Tổng hợp trắc nghiệm của các chương - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng
3. Hình thức tổ chức xã hội nào là hình thức tự quản đầu tiên có ý nghĩa như tiền đề vật chất cho sự xuất hiện nhà nước? a. Thị tộc b. Bào lạc c. Bào tộc d. Bộ tộc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật đại cương (PL101)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI 1: NHÀ NƯỚC
1. Khi nghiên cứu về ngu n
ồ gốc nhà nước theo quan điểm Macxit thì khẳng định nào sau đây là sai?
a. Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội chưa có ấ giai c p b. Thời k xã ỳ hội loài người mâu thu ẫn giai cấp thì c xu nhà nướ ất hiện
c. Nhà nước ra đời vào thời kỳ chiếm hữu nô lệ
d. Nhà nước là hiện tượng xã h i ộ mang tính lịch s ử
2. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin thì nhà nước xuất hiện từ thờ ỳ i k ? a. Công xã nguyên th y ủ b. Chiếm h u nô l ữ ệ c. Tư bản ch ủ nghĩa d. Xã h i ch ộ ủ nghĩa
3. Hình thức tổ chức xã h i
ộ nào là hình thức tự quản đầu tiên có ý nghĩa như tiền đề vật
chất cho sự xuất hiện nhà nước? a. Thị tộc b. Bào lạc c. Bào t c ộ d. Bộ tộc
4. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
– Lenin, tiền
đề kinh tế nào trực tiếp dẫn đến sự ra đời nhà nước? a. Kinh tế phát triển b. Sản phẩm cung ng c ứ ho xã h a ội dư thừ c. Chế độ tư hữu tài sản d. Xã h i phân chia thà ộ
nh những giai cấp khác nhau
5. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
– Lenin, tiền đề xã hội phát sinh sự xu t ấ hiện nhà nước? a. Chế hôn nhân m độ ột vợ, một ch ng ồ b. Xã h i phân chia thà ộ
nh những giai cấp khác nhau
c. Biến tù binh chiến tranh thành nô lệ, bóc l t nô ộ lệ d. S khác nhau v ự
ề địa lý, sắc t c, tôn giáo ộ
6. “Nhà nước là bộ máy đ c
ặ biệt nhằm duy trì sự th n
ố g trị về chính trị, kinh tế, tư tưởng
của thiểu số đ i v ố ới đông đ o ả qu n
ầ chúng hoặc của đa số đ i v
ố ới thiểu số” là nói đến bản
chất nào của nhà nước? a. Bản chất giai cấp b. Bản chất xã h i ộ c. Bản chất bóc lột d. Bản chất quản lý 7. B
ộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên t c nào? ắ
a. Tập trung dân ch ; Pháp ủ
chế XHCN, Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng
b. Quyền lực nhà nước là th ng ố
nhất nhưng có sự phân công và ph i
ố hợp giữa các cơ quan nhà
nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
c. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào t
ổ chức và hoạt động của nhà nước d. Tất cả đều đúng.
8. Khi nghiên cứu về b
ộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng? a. Chính ph có quy ủ ền giám sát toàn bộ ho ng c ạt độ ủa nhà nước
b. Quốc hội là cơ quan nắm gi và ữ
thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra
d. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
9. Trong bộ máy Nhà nước Việt Nam thì: a. Quốc h i có quy ộ
ền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật b. Chính ph
ủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất c. Chính ph
ủ là cơ quan chấp hành của quốc hội
d. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân địa phương 10. M t khách quan ặ của vi ph m ph ạ áp luật:
a. Trạng thái tâm lý của chủ thể b. Nh ng quan h ữ
ệ xã hội được bảo vệ c. Nh ng bi ữ
ểu hiện bên ngoài c a vi ph ủ ạm pháp luật d. Cá nhân, t ổ ch c trách nhi ức có năng lự ệm pháp lý
11. Bộ máy nhà nước C ng h ộ òa xã h i ch ộ
ủ nghĩa Việt Nam gồm có các cơ quan nào?
a. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp
b. Cơ quan quốc hội, cơ quan chính phủ, cơ quan xét xử
c. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát d. Tất cả đều đúng
12. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?
a. Xây dựng nhà trái phép b. Cướp giật tài sản c. Lạm d ng tín nhi ụ
ệm chiếm đoạt tài sản d. S d ử ng tác ph ụ
ẩm âm nhạc vào mục đích thương mại không xin phép tác giả
13. Nhà nước CHXHCN Việt Nam gia nhập tổ chức Thương mại thế giới (WTO) là thực hiện
chức năng gì của nhà nước? a. Đối nội b. Đối ngoại
c. Cả hai chức năng trên
d. Chỉ là tổ chức thực hiện cam kết quốc tế
14. Quốc hội là cơ quan th c h ượ
ệ thống các cơ quan nào sau đây?
a. Cơ quan quyền lực nhà nước b. Cơ quan hành pháp c. Cơ quan tư pháp d. Tất cả đều sai 15. H c vi ọ
ện tư pháp là cơ quan thuộc? a. Hệ th c
ống cơ quan hành chính nhà nướ b. Bộ giáo d c ụ c. Bộ tư pháp d. Tòa án
16. Tổng cục thu
ế Việt Nam là cơ quan gì? a. Hành chính nhà nước b. Trấn áp c. Lập pháp d. Tư pháp
17. Tòa án nhân dân xã, phường là cơ quan xét xử cấp nào? a. Cấp xã b. Cấp huyện c. Cấp tỉnh d. Tất cả đều sai
18. Các cơ quan nào sau đây là cơ quan tư pháp?
a. Viện kiểm sát nhân dân b. Tòa án nhân dân c. Chính phủ d. Cả a và b
19. Nhà nước ra đời sau khi xã hội trải qua ba lần phân công lao động xã hội, trong đó lần
phân công lao động xã hội thứ ba là?
a. Nghề chăn nuôi phát triển mạnh tách ra khỏi trồng trọt b. Th công nghi ủ
ệp tách khỏi nông nghiệp
c. Buôn bán phát triển và thương nghiệp ra đời
d. Buôn bán phát triển và tách khỏi nông nghiệp
20. Kiểu bộ máy nhà n u
ước đầ tiên trong lịch sử loài người là? a. Phong kiến b. Tư sản c. Pháp quyền d. Ch nô ủ
21. Đảng Cộng sản Việt Nam là cơ quan? a. Hành pháp b. Lập pháp c. Tư pháp d. Tất cả đều sai
22. Nhà nước pháp quyền là một kiểu bộ máy nhà nước: a. Đúng b. Sai
23. Nhà nước ra đời là kết quả của sự thỏa thuận được ký kết giữa những người sống trong
trạng thái tự nhiên không có nhà nư t qu ớc. Đây là kế
ả chứng minh của những người theo học thuyết: a. Gia trưởng b. Khế ước xã h i ộ c. Thần h c ọ d. Bạo l c ự
24. Viện kiểm sát nhân dân thu c h ộ
ệ thống cơ quan nào sau đây? a. Cơ quan xét xử b. Cơ quan quyền lực
c. Cơ quan quản lý hành chính d. Cơ quan kiểm sát
25. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp là? a. Quốc h i ộ b. Tòa án c. Viện công tố
d. Viện kiểm sát nhân dân
26. Trong bộ máy nhà n c V ướ
iệt Nam, cơ quan quyền lực nhà nước là? a. Chính phủ b. Quốc h i ộ c. Ch t ủ ịch nước d. Ủy ban nhân dân
27. Những chức danh nào sau đây bắt bu c ph ộ
ải là đại biểu quốc hội ? a. Phó th ủ tướng chính phủ b. Th ủ tướng chính phủ c. Bộ trưởng d. Ch t ủ ịch UBND cấp tỉnh
28. Pháp luật được ban hành với mục đích điều chỉnh các quan hệ xã h i
ộ theo một trật tự
phù hợp với ý chí và lợi ích của giai c p ấ n m ắ
quyền lực nhà nước. Mục đích này thể hiện bản ch t gì c ấ
ủa pháp luật? a. Giai cấp b. Xã hội c. Tính dân t c ộ d. Tính mở
29. Ý chí của giai c p ấ th ng ố
trị thể hiện trong pháp ậ
lu t phải phù hợp với các quan hệ kinh tế xã h i. Lu ộ
ận điểm này thể hiện b n ch ả t gì c ấ
ủa pháp luật? a. Giai cấp b. Xã h i ộ c. Tính dân t c ộ d. Tính mở
30. Nhà nước có quyền độc lập tự quyết định những vấn đề đối nội và đối ngoại ủa đất n c ước
không phụ thu c vào các y ộ ếu t
ố bên ngoài là nói đến đặc điểm nào của nhà nước?
a. Quyền ban hành pháp luật b. Ch quy ủ ền qu c gia ố c. Tính dân t c ộ
d. Chia dân cư theo đơn vị hành chính
31. Cơ quan hành chính nhà nước là a. Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân c. Bộ tư pháp d. Hội đồng nhân dân
32. Nhà nước có đặc điểm gì mà các tổ chức khác không có
a. Ban hành các quy tắc x s ử ự b. Ch quy ủ ền qu c gia ố c. Tuyển d ng hình t ụng lao độ hành nên b má ộ y ho ng ạt độ d. Tất cả 33. Chủ t c V ịch nướ
iệt Nam là người đứng đầu a. Chính phủ b. Quốc h i ộ c. Nhà nước d. Tất cả đều đúng
34. Theo Hiến pháp 2013, cơ quan có quyền xét xử l à a. Tòa án nhân dân
b. Cơ quan giám định pháp y
c. Viện kiểm sát nhân dân d. Hội đồng nhân dân
35. Bản chất của nhà n c là ướ a. Tính giai cấp b. Tính xã h i ộ c. Tính dân t c ộ d. Tất cả đều đúng
36. Nội dung nào không phải là đặc trưng của nhà n c ướ a. Phân chia lãnh thổ hành chính và qu thành đơn vị
ản lý dân cư theo lãnh thổ
b. Thiết lập trên cơ sở các giai cấp đối kháng trong xã h i ộ c. Có ch quy ủ ền qu c ố gia d. Ban hành pháp luật
37. Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam a. Ch t ủ ịch nước b. Chính ph ủ c. Quốc h i ộ d. Viện kiểm sát
38. Người đứng đầu quốc hội được gọi là a. Ch t ủ ịch quốc h i ộ b. Ch t ủ ịch nước c. Th ủ tướng chính phủ
d. Quốc hội không có người đứng đầu 41. Nguyên t c chung c ắ
ủa pháp luật trong n c pháp quy hà nướ ền là:
a. Cơ quan, nhân viên nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm
b. Cơ quan, nhân viên nhà nước chỉ được làm những gì mà pháp luật cho phép.
c. Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm
d. Cơ quan, nhân viên nhà nước chỉ được làm nh ng ữ
gì mà pháp luật cho phép còn Công dân và
các tổ chức khác được làm tất cả những gì mà pháp luật không cấm
42. Câu nào sau đây không đúng về Quốc hội
a. Là cơ quan đại diện cao nhất của Nhân dân
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Là cơ quan trong hệ t ống cơ h quan tư pháp d. Là i cao toàn b cơ quan giám sát tố ho ộ ng c ạt độ ủa nhà nước 43. Nguyên nhân c t lõi c ố
ủa sự ra đời nhà nước là
a. Kết quả của 3 lần phân công lao động trong lịch sử
b. Kết quả của nền sản xuất hàng hóa cùng những hoạt p thương nghiệ c. Nhu cầu về s c
ự ần thiết phải có một t ổ ch d
ức để ập tắt xung đột giai cấp. d. Nhu cầu về s c
ự ần thiết phải có một t
ổ chức thay thế thi tộc b – l ộ ạc
44. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở ch nào ổ .
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp b. Nhà nước là m t b ộ m ộ áy c a giai c ủ ấp này th ng ố trị giai cấp khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã h i có giai c ộ ấp d. Cả a, b, và c
45. Chủ quyền qu c gia l ố à a. Quyền độc lập t quy ự
ết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại
c. Quyền ban hành pháp luật d. Cả a, b, và c
46. Trong bộ máy nhà n c V ướ
iệt Nam, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương là a. Chính ph ủ b. Qu c h ố i ộ c. Chủ tịch nước
d. Ủy ban nhân dân các cấp
47. Lịch sử xã hội loài người đã n tồ t i
ạ ___ kiểu nhà n c, ướ
bao gồm các kiểu nhà nước là ___:
a. 4 - chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN b. 4 - ch nô ủ phong ki – ến – tư sản XHCN – c. 4 - chủ nô – chiế ữ m h ệ
u nô l – tư bản – XHCN d. 4 – địa ch
ủ – nông nô, phong kiến – n tư bả XHCN – 48. Nhà nước là
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp b. M t t ộ ổ ch c xã ứ hội có ch quy ủ ền quốc gia c. Một t
ổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a, b, và c
49. Trong bộ máy nhà n c có s ướ ự a. Phân quyền b. Phân công, ph i h ố ợp c. Phân công lao động d. Tất cả đều đúng
50. Cơ quan thường trực của Qu c h ố i là ộ a. Hội đồng dân tộc b. ủy ban Quốc h i ộ
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội d. Cả a, b, và c
51. Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền
a. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
b. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND t i cao ố
c. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trường VKSND tối cao
d. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng 52. Quyền nào sau đ a Ch ây củ ủ t c là quy ịch nướ
ền trong lĩnh vực tư pháp
a. Công bố Luật, Pháp lệnh b. Th c hi ự
ện các chuyến công du ngoại giao c. Tuyên b tình tr ố ạng chiến tranh d. Quy t ết định đặ xá 53. Quyền công t ố trước tòa là a. Quyền truy t cá nhân, t ố
ổ chức ra trước pháp luật
b. Quyền khiếu nại, t cáo c ố a công dâ ủ n c. Quy nh t ền xác đị ội phạm d. Cả a, b, và c
54. Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị, tr t
ậ tự an toàn xã
hội của nhà nước ta a. Bộ Quốc phòng b. B Ngo ộ ại giao c. Bộ Công an d. Cả a, b, và c
55. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm k m ỳ ấy năm a. 4 năm b. 5 năm c. 6 năm d. Tất cả đều sai BÀI 2: PHÁP LUẬT
56. Quốc hội có thẩm quyền ban hành các văn bản pháp luật nào sau đây?
a. Hiến pháp, Nghị quyết, Bộ luật, Luật b. Luật, B ộ luật
c. Nghị định, Quyết định d. Hiến pháp, Luật, B ộ luật
57. Chủ tịch nước có quyền ban hành các văn bản nào sau đây?
a. Quyết định, chỉ thị b. Nghị định, thông tư c. Lệnh, quyết định d. Tất cả đều sai
58. Luật, Bộ luậ m q
t do cơ quan nào sau đây có thẩ uyền ban hành? a. Quốc hội b. Chính ph ủ c. Chủ tịch nước
d. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh 59. Pháp luật đ u
iề chỉnh các quan hệ xã h i ộ trên ph m ạ vi lãnh thổ m t ộ qu c
ố gia ở tất cả các
lĩnh vực của đời sống xã hội là nói đến thuộc tính nào của pháp luật? a. Phổ biến b. Cưỡng chế c. Thống nhất d. Tất cả đều đúng 60. Pháp lu t có tính quy p ậ
hạm được hiểu là:
a. Pháp luật chứa các quy tắc xử s có tính b ự ắt bu c ộ
b. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các bi ng ch ện pháp cưỡ ế của nhà nước c. Pháp luật ph u ch ải điề
ỉnh bao quát mọi mặt của đời sống d. Tất cả đều sai 61. Pháp lu t khác v ậ
ới quy phạm xã hội ở thuộc tính nào sau đây? a. Tính quy phạm ph ổ biến b. Tính bắt buộc chung
c. Tính xác định chặt chẽ về hình th c ứ
62. Pháp luật do nhà nước ban hành khác với Điều lệ của Đoàn thanh niên C ng ộ s n H ả ồ Chí
Minh ở đặc điểm nào sau đây? a. Tính ph bi ổ ến
b. Tính xác định chặt chẽ về hình thức c. Tính bắt buộc chung d. Tất cả
63. Cơ sở để một quan hệ xã hội trở thành quan hệ pháp lu t khi: ậ
a. Quan hệ xã hội đó được điều chỉnh bởi quy phạm pháp luật b. Có s ki ự ện pháp lý xảy ra c. Có tranh chấp xảy ra d. Cả a và b
64. Giới hạn các quy định của pháp luật do nhà nước ban hành được biểu hiện ở xử sự của các t
ổ chức, cá nhân được pháp luật: a. Cho phép b. Cấm đoán c. Bắt buộc d. Tất cả đều đúng
65. Pháp luật bắt đ u ầ xu t hi ấ
ện vào thời k nào? ỳ a. Công xã nguyên th y ủ b. Chiếm hữu nô lệ c. Phong kiến d. Ch ủ nghĩa tư bản
66. Văn bản quy phạ ật là văn bả m pháp lu n do:
a. Cơ quan nhà nước ban hành b. Nhà nước ban hành c. T ổ chức ban hành
d. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo th t ủ c trình t ụ ự luậ nh t đị
67. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống văn bản quy phạm pháp lu t V ậ iệt Nam: a. Luật b. Pháp lệnh c. Nghị định d. Lệnh
68. Thượng tôn pháp ậ
lu t, tôn trọng tính thứ bậc của pháp luật, đ m ả b o quy ả ền con người là
dấu hiệu đặc trưng của: a. Nhà nước phong kiến b. Nhà nước pháp quyền c. Nhà nước tư sản d. Nhà nước XHCN
69. Chức năng của pháp luật:
a. Chức năng lập hiến và lập pháp b. Chức i cao năng giám sát tố
c. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
70. Đơn vị nhỏ nhất cấu thành hệ thống ngành luật là: a. Quy phạm pháp luật b. Chế định luật c. Ngành luật d. Giả định
71. Pháp luật luôn tác động tích cực đối với kinh tế, thú y kinh t c đẩ
ế phát triển: a. Đúng b. Sai 72. Quy ph m pháp lu ạ t là cách x ậ
ử sự do nhà nước quy định để: a. Áp d ng cho m ụ t l
ộ ần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp d ụng đó b. Áp dụng cho m t l
ộ ần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp d ụng đó c. Áp d ng cho nhi ụ
ều lần và vẫn còn hiệu l c sau nh ự ng l ữ ần áp d ụng đó
d. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau nh ng ữ lần áp d ụng đó
73. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống văn bản quy phạm pháp lu t V ậ iệt Nam: a. Luật b. Pháp lệnh c. Hiến pháp d. Lệnh
74. Quy định pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để: a. Áp d ng cho m ụ t l
ộ ần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp d ụng đó b. Áp dụng cho m t l
ộ ần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp d ụng đó c. Áp d ng cho nhi ụ
ều lần và vẫn còn hiệu l c sau nh ự ng l ữ ần áp d ụng đó
d. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau nh ng ữ lần áp d ụng đó
75. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở ch : ỗ
a. Pháp luật là sản phẩm của xã h i ộ có giai cấp
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp th ng tr ố ị c. Pháp luật là công c
ụ để điều chỉnh các m i quan h ố ệ giai cấp d. Cả a,b,c
76. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu: là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc
hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nh t ban hành ấ a. Pháp lệnh b. Quyết định c. Văn bản dưới luật d. Văn bản luật 77. Pháp lu t khôn ậ g t n t ồ i tr
ạ ong xã hội nào?
a. Xã hội không có tư hữu
b. Xã hội không có giai cấp c. Xã h i không có nhà ộ nước d. Cả a, b, c đều đúng
78. “Người nào quảng cáo gian dối ề
v hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị ử x
phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị ế k t án ề
v tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi ph m thì b ạ
ị xử phạt tiền từ 10 tri n 10 ệu đế
0 triệu đồng, cải tạo không giam giữ đến
3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là:
a. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ b. i nào qu Ngườ
ảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch v gây h ụ ậu quả nghiêm tr ng ọ c. Người nào ả
qu ng cáo gian dối về hàng hóa, dịch ụ
v gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt
hành chính về hành vi này ho k
ặc đã bị ết án về tội này d. i
Ngườ nào quảng cáo gian d i ố về hàng hóa, dịch v
ụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt
hành chính về hành vi này ho k
ặc đã bị ết án về tội này, c
c xóa án tích mà còn vi ph hưa đượ ạm. 79. Quy ph m ạ pháp lu t
ậ Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải được đăng kí tại cơ quan nhà
nước có thẩm quyền, m i
ọ hình thức kết hôn khác đều không giá trị về ặt m pháp lý” Bao gồm: a. Giả định b. Quy định c. Quy định và chế tài d. Giả định nh và quy đị 80. Điều 102 kho n
ả 1 Bộ lu t Hình ậ
sự năm 1999 quy định: “Người nào thấy người khác đang
ở trong tình trạng nguy hiểm n
đế tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp dẫn
đến hậu quả người đó chết, thì bị p ạ h t ả c nh cáo, ả
c i tạo không giam giữ đến hai năm
hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm”. Bộ phận Chế tài của quy phạm pháp lu t là: ậ
a. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp b. i nào th Ngườ
ấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng
c. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp d n h ẫn đế ậu quả t người đó chế
d. Bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ c ph đến hai năm hoặ ạt tù từ ba tháng đến hai năm 81. Pháp lu t là tiêu chu ậ n duy n ẩ
hất đánh giá hành vi con người a. Đúng b. Sai 82. Pháp lu t ch ậ ỉ do nhà n c ban hành ướ a. Đúng b. Sai
83. Đặc xá được quyết định bởi: a. Chủ tịch nước b. Ch t ủ ịch Quốc h i ộ
c. Thủ tướng Chính phủ
d. Chánh án Tòa án nhân dân t i cao ố
84. Quy phạm xã h i trong xã h ộ i C ộ n ộ g s n nguyên th ả
ủy do Hội đồng thị t c ban hành ộ a. Đúng thị t c không có ch ộ c n ứ
ăng ban hành quy phạm xã hội. b. Sai
BÀI 3: THỰC HIỆN – VI PHẠM – TRÁCH NHI M Ệ 85. M t khách quan ặ của vi ph m ph ạ áp luật?
a. Trạng thái tâm lý của chủ thể b. Nh ng quan h ữ ệ xã h c b ội đượ ảo vệ c. Những biể ệ
u hi n bên ngoài của vi phạm pháp luật d. Cá nhân, t ổ ch c trách nhi ức có năng lự ệm pháp lý
86. Khi nghiên cứu về vi ph m ạ pháp lu t
ậ và trách nhiệm pháp lý thì khẳng định nào sau đây là sai? a. Vi phạm pháp lu c ật là cơ sở a trách nhi ủ ệm pháp lý
b. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý có tác d ng làm h ụ
ạn chế vi phạm pháp luật
c. Trách nhiệm pháp lý chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp luật d. M i hành vi ọ
vi phạm pháp luật đều bị áp d ng trách nhi ụ ệm pháp lý
87. Hình thức xử ph t
ạ là biện pháp cưỡng chế được áp dụng cho cá nhân, tổ chức vi phạm
pháp luật trong lĩnh vực nào? a. Hình sự b. Dân s ự c. Hành chính d. ng Lao độ
88. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự? a. Gây mất trật t ự nơi công cộng
b. Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường c. Xây nhà trái phép
d. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy ở tuyến đường bắt buộc 89. Có m y hình th ấ ức l i ỗ a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
90. Trạng thái tâm lý phản ánh thái đ
ộ của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình và hậu qu ả
do hành vi đó gây ra là? a. Yếu tố tâm lý b. Yếu tố ch quan ủ c. Yếu tố ỗ l i d. Yếu tố động cơ
91. Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ra quyết định xử phạt công ty Vedan về hành vi gây ô
nhiễm môi trường kéo dài trên diện rộng. Hành vi trên của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai là gì? a. Áp d ng Lu ụ ật pháp b. Thi hành pháp luật c. Sử dụ ậ ng pháp lu t d. Tuân th pháp lu ủ ật
92. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Một hành vi trái pháp luật thì bao giờ
cũng xâm hại tới a. Quan hệ ngoại giao b. Quan hệ gia đình c. Quan hệ xã h c pháp lu ội đượ ật bảo vệ d. M i quan h ọ
ệ trong đời sống xã hội
93. Trách nhiệm pháp lý là:
a. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối v c ới nhà nướ b. Trách nhiệm c a
ủ các chủ thể vi phạm pháp luật i
đố với chủ thể bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại
c. Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi phạm pháp luật d. Nh ng h ữ
ậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng i v đố ới ch
ủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật
94. Hành vi gây mất trật tự trong lớp h c, thu ọ c lo ộ i vi ph ạ ạm nào sau đây? a. Vi phạm hình sự b. Vi phạm hành chính c. Vi phạm k ỷ luật d. Vi phạm dân sự 95. Trong hệ th ng ố
các biện pháp chế tài của nhà nước, hình thức nào vừa được coi là hình
thức xử phạt chính vừa là hình thức xử phạt b sung? ổ a. Cảnh cáo b. Phạt tiền c. Tịch thu tài sản d. Trả lại tài sản 96. Vi ph m ph ạ áp luật là gì?
a. Là hành vi trái pháp luật
b. Là hành vi trái pháp luật, có l i do ch ỗ
ủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện c. Là biểu hiện c i vi ph ủa ngườ ạm pháp luật
d. Là quy định của pháp luật về làm những gì không đúng với pháp luật
97. Trách nhiệm pháp lý do chủ thể nào sau đây áp dụng?
a. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền b. Ch
ủ thể vi phạm pháp luật c. Tất cả đều sai d. Tất cả đều đúng
98. Trách nhiệm pháp lý thể hiện m i quan h ố ệ giữa:
a. Nhà nước với chủ thể vi phạm pháp luật
b. Nhà nước với công dân c. Cá nhân, t
ổ chức với chủ thể vi phạm pháp luật d. Tất cả
99. Khách thể của vi ph m pháp lu ạ t là: ậ
a. Lợi ích các bên tham gia mong muốn đạt được b. Quan hệ xã h c pháp l ội đượ
uật bảo vệ nhưng bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới
c. Có những dấu hiệu khách quan bị xâm hại d. Tất cả đều sai
100. Chủ thể b ng hành vi tích c ằ
ực thực hiện những gì mà pháp lu t cho phép thì g ậ ọi là: a. Tuân th pháp lu ủ ật b. Thi hành pháp luật c. Sử dụ ậ ng pháp lu t d. Áp dụng pháp luật 101. H, 10 tu i, ổ vì c n
ầ tiền chơi Game. Trưa 15/10/2017, H đã vào nhà hàng xóm lấy trộm
5 triệu đồng. Trường hợp trên H có vi ph m ph ạ áp lu t kh ậ ông? a. H có vi phạm pháp lu c hi ật vì H đã thự
ện hành vi trái pháp luật
b. H không vi phạm pháp luật vì H không có lỗi c. H không vi phạm pháp lu
ật vì H không có năng lực trách nhiệm pháp lý
d. H không vi phạm pháp luật vì hành vi c a
ủ H không xâm hại tới khách thể (quan hệ xã h i) ộ
được pháp luật bảo vệ 102. T
ổ chức nào sau đây có thẩm quyền áp dụng pháp luật? a. Doanh nghiệp b. Cơ quan thuế c. Công ty TNHH d. Công ty C ph ổ ần
103. Khẳng định nào là sai:
a. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là hành vi trái pháp luật
b. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi mang tính có l i ỗ
c. Ý nghĩ cũng được xem là vi phạm pháp luật
d. Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật, có thể không phải là hành vi vi phạm pháp luật
104. Chủ thể ph i t
ả ự kiềm chế, không được thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm gọi là: a. Thi hành pháp luật b. Tuân th pháp lu ủ ật c. Sử dụ ậ ng pháp lu t d. Áp dụng pháp luật 105. L i là m ỗ ột d u hi ấ ệu c u thành ấ vi ph m pháp lu ạ ật: a. Đúng b. Sai 106. Ông A v n
ậ chuyển gia c m ầ
bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc phải
tiêu hủy hết s gia c ố
ầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài: a. Dân sự b. Hình s ự c. Hành chính d. K ỷ luật 107. Vi ph m p ạ
háp luật được c u thành b ấ ởi : a. Mặt khách quan b. Mặt ch qua ủ c. Chủ t ể h và khách thể d. Cả a, b, c đều đúng 108. M t ch ặ
ủ quan của vi ph m pháp lu ạ t b ậ ao gồm: a. Lỗi b. Động cơ c. Mục đích d. Cả a, b, c đều đúng
109. Trường hợp một người khi thực hiện hành vi mà nhận thức rõ hành vi của mình là
nguy hiểm cho xã h i, th ộ ấy trước h u qu ậ c
ả ủa hành vi, tuy không mong muốn nhưng có ý
thức để mặc cho hậu quả xảy ra, thì người này có LỖI: a. Cố ý trực tiếp b. C ý gián t ố iếp c. Vô ý do quá tự tin d. Vô ý do cẩu thả
110. Hình thức trách nhiệm nghiêm kh c nh ắ
ất theo quy định của pháp lu t V ậ iệt Nam:
a. Trách nhiệm hành chính b. Trách nhiệm hình sự c. Trách nhiệm dân sự d. Trách nhiệm k ỷ luật
111. Khẳng định nào là đúng:
a. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
b. Hành vi vi phạm pháp luật có thể không phải là hành vi trái pháp luật
c. Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật, có thể không phải là hành vi vi phạm pháp luật d. Cả a, b, c đều đúng
112. Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động
a. Xúi giục người khác trộm cắp tài sản b. a gi Đe dọ ết người c. Không đóng thuế
d. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm t i mà có ộ
113. Chủ thể không thấy trước hành vi của mình là nguy hiểm cho xã h i thì không b ộ ị xem là có l i ỗ a. Đúng b. Sai
114. Tìm đáp án đúng cho chỗ tr ng t ố rong câu sau: Vi ph m p ạ háp lu t là hành ậ vi trái luật,
có lỗi, do………., xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. a. Chủ t ể
h có năng lực pháp luật thực hiện b. Ch
ủ thể có năng lực hành vi thực hiện c. Chủ t ể
h đủ 18 tuổi thực hiện d. Ch
ủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý th c hi ự ện
115. Chế tài có các loại sau:
a. Chế tài hình sự và chế tài hành chính b. Chế tài hình s , ch ự
ế tài hành chính và chế tài dân sự
c. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự d. Chế tài hình s , ch ự
ế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân s và ch ự ế tài bắt bu c ộ 116. M t vi ph ộ m pháp ạ lu t có th ậ
ể đồng thời chịu nhiều loại trách nhi ệm pháp lý a. Đúng b. Sai 117. M t công ộ ty xả ch t ấ th i ra s ả
ông làm cá chết hàng lo t,
ạ gây ô nhiễm nặng môi trường.
Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là:
a. Trách nhiệm hành chính b. Trách nhiệm hình sự
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự d. Trách nhiệm hình s và ự trách nhiệm dân sự
118. M i hành vi trái pháp lu ọ
ật đều là hành vi vi ph m pháp lu ạ ật a. Đúng b. Sai
119. Các hình thức thực hiện pháp lu t bao g ậ ồm: a. Tuân th pháp lu ủ
ật và thực thi pháp luật b. Tuân th pháp lu ủ ật và áp d ng pháp l ụ uật c. Tuân th pháp ủ luật, th c hi ự ện pháp luật, s d
ử ụng pháp luật và áp d ng pháp lu ụ ật d. Tuân th pháp lu ủ ật, th c t
ự hi pháp luật, sử d ng pháp lu ụ ật và áp d ng pháp lu ụ ật 120. M i bi ọ n
ện pháp cưỡ g chế của nhà nước đều là biện pháp trách nhiệm pháp lý a. Đúng b. Sai
121. Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là: a. Nhân ch ng ứ b. Vật chứng c. Vi phạm pháp luật d. a và b đúng
122. Áp dụng pháp lu t ch ậ
ỉ được thực hiện bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền a. Đúng b. Sai
123. Tuân thủ pháp lu t và thi hành pháp lu ậ
ật được thực hiện bởi m i ch ọ ủ thể a. Đúng b. Sai
124. Lỗi là thái độ tâm lý của người phạm tội đối với :
a. Hành vi nguy hiểm cho xã h i c ộ a mình ủ
b. Hậu quả do hành vi của mình gây ra c. Người bị hại d. Cả a và b
Bài 6: LUẬT LAO ĐỘN G
148. Theo Điều 36, 37 Bộ luật Lao động quy định: đối với hợp đồng lao động không xác
định thời hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi:
a. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất là 45 ngày.
b. Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi. c. Do tai n u tr ạn, đã điề
ị 6 tháng nhưng chưa khỏi.
d. Cả a, b và c đều đúng 149. Nh m ằ
khuyến khích người lao đ ng ộ
làm việc có năng suất, chất lượng và hiệu quả người sử d ng chi tr
ụng lao động thườ
ả khoản tiền gì cho người lao động a. Phụ cấp trách nhiệm b. Ph c ụ ấp chức vụ c. Chế độ thưởng d. Ph c ụ ấp thu hút
150. Hợp đồng lao động nào sau đây Luật Lao động quy định phải ký kết bằng văn bản?
a. HĐLĐ làm việc bán thời gian b. i v
HĐLĐ đố ới giúp việc gia đình
c. HĐLĐ có thời hạn dưới 3 tháng d. Tất cả đều sai e. Tất cả đều đúng
151. Hợp đồng lao động có thời hạn trên 3 năm là loại hợp đồng gì?
a. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn
b. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
c. Hợp đồng lao động theo mùa, v vi ụ ệc
d. Hợp đồng lao động dài hạn
152. Điều 157 Bộ luật Lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh ch p
ấ về quyền và
lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa :
a. Người lao động với tập thể ng người lao độ b. T
ổ chức Công đoàn với người s d ử ụng lao động
c. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động
d. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức công đoàn
153. Người sử dụng lao động trả lương cho người lao đ ng ộ
là loại quan hệ tài sản thuộc đối
tượng điều chỉnh của Bộ luật dân sự? a. Đúng b. Sai
154. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm đ c thù c ặ
ủa luật lao động a. Thỏa thuận b. Có s tham gia ự c a t ủ ổ chức Công đoàn c. Mệnh lệnh d. Định nghĩa
155. Quan hệ xã hội nào s t ch
au đây có liên quan chặ
ẽ với quan hệ lao động
a. Quan hệ về bảo hiểm xã hội b. Quan hệ về h c ngh ọ ề
c. Quan hệ về bồi thường thiệt hại d. Cả a, b, c đều đúng
156. Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ lao động?
a. Quan hệ về giúp việc gia đình
b. Quan hệ giữa người lao động
c. Tranh chấp giữa các thành viên góp v n trong doanh nghi ố ệp về v chia l ấn đề ợi nhuận d. Cả a và c đều đúng 157. Th a thu ỏ
ận lao động nào sau đây là trái với quy định của pháp luật
a. Người lao động làm việc 7 giờ trong một ngày b. i s Ngườ d ử ụng lao ng độ
có quyền sỉ mắng người lao động nhưng v u ki ới điề ện ng người lao độ
phải được trả lương cao
c. Lao động nữ không được sinh con trong thời gian th c hi ự ện HĐLĐ d. Cả b và c đều đúng
158. Đối với công việc có chức danh nghề cần trình đ trung ộ c p, ấ công nhân k ỹ thu t, n ậ hân
viên nghiệp vụ thì thời gian thử vi nh c ệc theo quy đị
ủa Bộ luật lao động là: a. Không quá 30 ngày b. Không quá 6 ngày c. Không quá 60 ngày d. Không quá m t tu ộ ần
159. Đối với HĐLĐ xác định thời h n ạ ho c
ặ theo mùa vụ khi hết hạn mà người lao động vẫn
tiếp tục làm việc thì trong thời hạn bao lâu ể
k từ ngày HĐLĐ hết thời hạn hai bên phải ký kết hợ ng m p đồ ới ? a. 7 ngày b. 15 ngày c. 10 ngày d. 30 ngày
160. Người lao đ ng ộ
nữ khi mang thai theo chỉ định của thầy thu c ố ph i
ả nghỉ việc thì theo
quy định của Bộ luật lao động khi nghỉ phải báo cho người sử dụng lao động ết bi trước bao nhiêu ngày? a. 3 ngày b. Không c c ần báo trướ c. 30 ngày d. 45 ngày 161. Trợ c p m ấ
ất việc làm là trợ c p thôi vi ấ ệc a. Đúng b. Sai
162. Ông Tuấn là nhân viên của công ty TNHH Khôi Nguyên từ tháng 6/2008 đến tháng
6/2009. Do công ty giải thể một bộ ph n c ậ
ủa công ty nơi ông Tu n là nhân ấ viên nên ông bị
mất việc làm. V y h ậ
ỏi trong trường hợp này ông Tuấn được trả tiền trợ c p m ấ t ấ việc làm như thế nào? a. 1 tháng tiền lương b. 02 tháng tiền lương
c. Ít nhất nửa tháng tiền lương d. 1 tháng ti c
ền lương và phụ ấp lương nếu có 163. T ng ặ
cho, tiêu dùng, tiêu hủy, mua, bán, trao đ i
ổ là quyền năng a
củ chủ sở hữu thuộc nhóm quyền: a. Quyền chiếm h u ữ b. Quyền sử dụng c. Quyền định đoạt d. Quyền cho tặng
164. Luật lao động quy định thời gian thử việc đối với lao động có chuyên môn k thu ỹ ật cao
(cao đẳng trở lên) là: a. 6 ngày b. 30 ngày c. 60 ngày d. 90 ngày
165. Xét về độ tuổi, ngườ c hành vi dân s i có năng lự
ự nhưng chưa đầy đủ, khi: a. T 6 tu ừ ổi đến dưới 18 tuổi b. T ừ 18 tu đủ ổi trở lên c. T ừ 15 tu đủ ổi đến dưới 18 tuổi d. Dưới 6 tu i ổ
166. Theo quy định của B ộ lu n
ật lao độ g hiện hành thì tai nạn lao động đ c hi ượ ểu là: a. Tai nạn ở bất k ỳ đâu
b. Tai nạn xảy ra trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại
c. Tai nạn tại nơi làm việc, ngoài nơi làm việc theo yêu cầu c i s
ủa ngườ ử dụng lao động d. Cả b và c đều đúng
167. Luật lao động đ u ch iề
ỉnh quan hệ xã hội nào sau đây?
a. Quan hệ xã h i phát sinh tr ộ ực tiếp t quan h ừ ệ lao động
b. Quan hệ giữa các thành viên góp v n trong doanh ng ố hiệp
c. Quan hệ về tài sản giữa người lao động với người sử dụng lao động
d. Quan hệ xã hội phát sinh giũa người lao động với nhau
168. Theo quy định của Bộ luật lao đ ng ộ
Việt Nam thì người sử dụng lao động có quyền
không nhận người lao đ ng ộ
vào làm việc trong trường hợp họ đã hoàn thành tốt công
việc trong thời gian thử việc: a. Sai b. Đúng
169. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam người lao động được làm thêm giờ
nhưng không quá bao nhiêu giờ trong một ngày? a. 7 giờ b. 8 giờ c. 12 giờ d. 4 giờ
170. Theo quy định chung của pháp lu ng V ật lao độ
iệt Nam, xét về độ tuổi : a. Ngườ ử
i s dụng lao động và người lao động phải từ đủ 15 tuổi b. i s
Ngườ ử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 18 tuổi c. Ngườ ử i s d ng ph ụng lao độ ải từ đủ 21 tuổi d. i Ngườ s ử dụng lao ng độ (là cá nhân) phải từ đủ 18 tu i
ổ trở lên, còn người lao đ ng ộ phải từ đủ 15 tu i tr ổ ở lên
171. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, người lao động đ c
ượ nghỉ mấy ngày khi con h k ọ ết hôn? a. 03 ngày b. 01 ngày c. 09 ngày d. 07 ngày
172. Theo quy định của pháp luật lao động trong thời gian 30 ngày đầu khi chuyển sang
làm công việc mới nếu mức lương công việc mới thấp hơn mức lương công việc cũ thì
người lao động được hưởng lương: a. Của công việc cũ
b. 85% lương công việc cũ c. 70% c a công vi ủ ệc cũ d. 60% c a công vi ủ ệc cũ
173. A kiện B đã tự ý đột nh p
ậ vào email của A để đọc thư và xem hình nh ả cá nhân của A.
Hành vi của B đã xâm nhập đến vấn đề gì của A? a. Tài sản b. Quyền nhân thân
c. Quyền nhân thân liên quan đến tài sản d. Quyền về tài sản
174. Ông Trần Văn An là nhân viên văn phòng của TNHH Hưng Phát từ tháng 5 năm
2005. Tháng 5/2007, là thời điểm hết h n
ạ hợp đồng nói trên, công ty TNHH Hưng Phát
đã chấm dứt hợp đồng lao động đối ới v
anh An. Trong trường hợp trên, TNHH Hưng Phát ph i tr ả
ả trợ c p thôi vi ấ ệc là:
a. Nửa tháng lương, cộng với phụ cấp lương nếu có
b. 01 tháng lương, cộng với phụ ấp l c ương nếu có
c. 02 tháng lương, cộng với phụ cấp lương nếu c ó
d. Công ty không phải trả trợ cấp thôi việc
175. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, m y ngày ngh ột năm có mấ ỉ lễ: a. 7 ngày b. 8 ngày c. 9 ngày d. 10 ngày
176. Người sử dụng lao động đơn phương m chấ
dứt hợp đồng lao động trước thời h n ạ trái
pháp luật với người lao động thì ph i ch ả
ịu trách nhiệm:
a. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền lương
(cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động không được làm việc b. Nhận người lao ng độ
trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền lương
(cộng phụ cấp lương, nếu có)
c. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 03 tháng ền ti lương
(cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động không được làm việc
d. Chỉ bồi thường 02 tháng tiền lư c
ơng và phụ ấp lương (nếu có)
177. Người lao động có 12 tháng làm việc trong điều kiện bình thường trong một doanh nghiệp ho c
ặ với một người sử dụng lao động thì được nghỉ hàng năm hưởng nguyên
lương trong thời hạn: a. 10 ngày b. 12 ngày c. 14 ngày d. 16 ngày
178. Người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, nếu sau đó không được nghỉ bù thì
được trả lương làm thêm giờ g p b ấ
ao nhiêu so với đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của
công việc đang làm? a. Ít nhất bằng 150% b. Ít nhất bằng 200% c. Ít nhất bằng 300% d. Ít nhất bằng 350%
179. Theo quy định của pháp luật lao động trong thời gian thử việc người sử dụng lao động
phải trả lương cho người lao động ít nh t ph ấ i b ả ng: ằ a. 60% c a công vi ủ ệc có cùng chuyên môn b. 70% c a công vi ủ ệc có cùng chuyên môn c. 80% c a công vi ủ ệc có cùng chuyên môn d. 85% c a công vi ủ ệc có cùng chuyên môn
180. Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Chỉ có người lao động mới có quyền đơn phương chấ ứ
m d t hợp đồng lao động
b. Trong mọi trường hợp người lao động và người s
ử dụng lao động đều có quyền đơn phương chấm d t h ứ ợp đồng lao động
c. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động chỉ có ở người s d ử ụng lao động
d. Người lao động và người s
ử dụng lao động đều có quyền đơn phương chấm dứt hợp ng đồ lao
động nếu có căn cứ và tuân thủ đúng thời hạn báo trước theo quy định của pháp luật lao động 181. Ch n nh ọ ận định sai: a. Phó th
ủ tướng không nhất thiết phải là đại biểu Qu c h ố i ộ
b. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra
c. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi
d. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi
182. Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thu n
ậ ............ giữa tập thể người lao động với người
sử dụng lao động về điều kiện lao đ ng ộ
và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của
hai bên trong quan hệ lao động. a. Bằng văn bản b. Bằng miệng c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
183. Phương pháp điều chỉnh của ngành Lu n ật lao độ g là: a. Quyền uy, mệnh lệnh b. Quyền uy, th a thu ỏ ận
c. Thỏa thuận, mệnh lệnh và có sự ổ
tham gia t chức công đoàn d. Tất cả đều sai BÀI 7: LU T Ậ DÂN SỰ
184. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật Dân sự? a. Xây d ng nhà trái phép ự b. Cướp giật tài sản c. Lạm d ng tín nhi ụ
ệm chiếm đoạt tài sản d. S d ử ng tác ụ
phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
185. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong chương Bộ luật Dân sự ? a. Quy c thông tin ền đượ b. Quy nh l ền xác đị ại giới tính
c. Quyền được bảo vệ danh d , nhân ph ự ẩm d. Quyền được khai sinh 186. Di s n là tài s ả n gì? ả
a. Tài sản thuộc sở h u h ữ
ợp pháp của người chết
b. Tài sản riêng của người chết c. Tài s i ch ản do ngườ ết để lại
d. Tài sản người chết được hưởng
187. Quyền thừa kế là quyền gì? a. Là quy c th ền đượ ừa kế tài sản c i ch ủa ngườ ết để lại b. Quyền đối với tài s c th ản đượ ừa kế c. Là chế định c a phá ủ p luật Dân sự d. Tất cả 188. Tà s i n chung c ả
ủa vợ ch ng trong th ồ ời k hôn nh ỳ ân là tài sản:
a. Thuộc sở hữu chung theo phần b. Thu c s ộ ở hữu chung hợp nhất c. Thu c s ộ ở hữu tập thể d. Sở hữu tư nhân 189. Cụ n i, ộ cụ ngo i, ạ bác ru t, ộ chú ru t, ộ dì ru t
ộ của người chết thuộc hàng thừa kế nào
sau đây theo quy định của Bộ luật Dân sự? a. Hàng th a k ừ ế thứ nhất b. Hàng thừa kế th hai ứ c. Hàng thừa kế th ứ ba
190. Ông A không có vợ con, b
ố mẹ đã t,
mấ ông chỉ còn lại hai người dì M và N, m t ộ bác
ruột S. Ông A chết
để lại di chúc cho ông S hưởng toàn bộ di sản, nhưng ông S từ chối. H i di s ỏ
ản trên được chia như thế nào? a. Chia theo pháp luật b. Chia theo di chúc
c. Nhà nước quản lý di sản của ông A
199. Trong các chi phí sau đây, chi phí nào trích từ di sản được ưu tiên thanh toán đầu tiên
trước khi chia thừa kế?
a. Thuế và các khoản nợ i v đố ới nhà nước b. Ti ng ền công lao độ
c. Chi phí hợp lý cho việc mai táng
d. Chi phí cho việc bảo quản di sản
200. Quyền đối với tác phẩm của tác gi thu ả c nhóm quy ộ ền gì? a. Quyền tài sản b. Quyền sở hữu
c. Quyền nhân thân gắn liền với tài sản
d. Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
201. Quyền được b o v ả ệ tính m ng, s ạ ức kh e, danh d ỏ
ự, nhân phẩm thuộc nhóm quyền gì?
a. Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
b. Quyền nhân thân gắn liền với tài sản c. Quyền tài sản d. Quyền tự do
202. Các tài sản g n li ắ
ền với đất đai thu c lo ộ i tài ạ sản nào sau đây? a. Động sản b. B ng s ất độ ản
203. A nuôi 2 con bò sữa, một năm sau a thu hằng ngày được 20 lít sữa từ hai con bò trên,
kiếm được 500.000 đồng mỗi ngày. Hỏi, sữa thu được từ con bò trên là: a. Hoa lợi b. Lợi tức 204. S
ố tiền 500.000 đồng A kiếm được từ việc bán sữa trên là: a. Hoa lợi b. Lợi tức
205. Thời điểm mở thừa kế là thời điểm:
a. Người có tài sản chết b. Mở n i dung di ộ chúc c. Chia di sản
d. Tìm được đầy đủ người thừa kế
206. Nói đến thể nhân là nói đến: a. Cá nhân b. T ổ chức c. Rô – b t ố d. Con người tự nhiên
207. Phương pháp điều chỉnh chủ yếu của Lu t Dân ậ
sự là phương pháp nào?
a. Bình đẳng, tự định đoạt, thỏa thuận b. Quyền uy, mệnh lệnh c. Định hướng d. Chỉ đạo
208. Quyền nhân thân là quyền:
a. Không thể tính được bằng tiền
b. Không thể chuyển giao cho chủ thể khác c. Có giá trị kinh tế d. Cả a và b đều đúng
209. Chỉ có chủ sở hữu mới có quyền nào trong các quy i v
ền sau đây đố ới các tài sản: a. Chiếm hữu b. S d ử ng ụ c. Định đoạt
210. Chỉ có cá nhân mới có quyền hưởng thừa kế? a. Đúng b. Sai
211. Theo quy định của b ộ lu t
ậ Dân sự thì tài sản được hiểu là? a. Vật có thực
b. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền
c. Các quyền về tài sản
d. Cả a, b và c đều đúng