Tổng hợp trắc nghiệm của các chương - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

3. Hình thức tổ chức xã hội nào là hình thức tự quản đầu tiên có ý nghĩa như tiền đề vật chất cho sự xuất hiện nhà nước? a. Thị tộc b. Bào lạc c. Bào tộc d. Bộ tộc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 1: NHÀ NƯỚC
1. Khi nghiên c u v ngu n g m Macxit thì kh nh nào sau ốc nhà ớc theo quan điể ẳng đị
đây là sai?
a. Nhà nước ra đời, t n t i trong xã h i chưa có giai c p
b. Th i k xã h mâu thu n giai c c xu t hi n ội loài người ấp thì nhà nướ
c. Nhà nước ra đời vào thi k chiếm hu nô l
d. Nhà nước là hi ng xã h i mang tính l ch s ện tượ
2. a ch Theo quan điểm c nghĩa Mác – Lenin thì nhà nước xut hi n t thi k ?
a. Công xã nguyên th y
b. Chi m h u nô l ế
c. Tư bản ch nghĩa
d. Xã h i ch nghĩa
3. Hình th c t c h i nào hình th c t v ch quản đầu tiên ý nghĩa như tiền đề t
ch c? t cho s xu t hiện nhà nướ
a. Th t c
b. Bào l c
c. Bào t c
d. B t c
4. m c a ch Lenin, kinh t Theo quan điể nghĩa Mác tiền đề ế nào tr c ti p d n s ra ế ẫn đế
đời nhà nước?
a. Kinh t phát tri n ế
b. S n ph m cung ng cho xã h a ội dư thừ
c. Ch u tài s n ế độ tư hữ
d. Xã h i phân chia thành nh ng giai c p khác nhau
5. m c a ch Lenin, ti h i phát sinh s xu t hi n nhà Theo quan điể nghĩa Mác ền đ
nước?
a. Ch hôn nhân mế độ t v , m t ch ng
b. Xã h i phân chia thành nh ng giai c p khác nhau
c. Bi n tù binh chi n tranh thành nô lế ế , bóc l t nô l
d. S khác nhau v a lý, s c t c, tôn giáo đị
6. c b c bi t nh m duy trì s ng tr v chính tr , kinh t ng “Nhà nướ máy đ th ế, tưở
c a thi u s i v o qu n chúng ho c c i v i thi u s n b đ i đông đả ủa đa số đ ố” là nói đế n
ch c?t nào của nhà nướ
a. B n ch t giai c p
b. B n ch t xã h i
c. B n ch t bóc l t
d. B n ch t qu n lý
7. c CHXHCN Vi c t c theo nguyên t c nào? B máy nhà nướ ệt Nam đượ ch
a. T p trung dân ch ; Pháp ch m b o s o c ng ế XHCN, Đả lãnh đạ ủa Đả
b. Quy n l c th ng nh phân công ph i h p gi ực nhà nướ ất nhưng s ữa các quan nhà
nướ c trong vi c th c hi n các quy n l ập pháp, hành pháp, tư pháp.
c. Đả tham gia đông đảm bo s o ca nhân dân vào t c và ho ng c c ch ạt độ ủa nhà nướ
d. T t c đều đúng.
8. Khi nghiên c u v b c Vi t Nam thì kh máy nhà nướ ẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chính ph có quy n giám sát toàn b ho ng c c ạt độ ủa nhà nướ
b. Qu c h m gi và th c hi n c ba quy n: l ội là cơ quan nắ p pháp, hành pháp và tư pháp
c. Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra
d. y ban nhân dân do nhân dân tr c ti p b u ra ế
9. Trong b máy Nhà nước Vi t Nam thì:
a. Qu c h i có quy n ban hành t t c các văn bản quy phm pháp lu t
b. Chính ph là cơ quan quyề ực nhà nướn l c cao nht
c. Chính ph là cơ quan chấp hành ca quc hi
d. H i diội đồng nhân dân quan hành chính nhà nước địa phương, đ ện cho nhân dân địa
phương
10. M t khách quan c a vi ph m pháp lu t:
a. Tr ng thái tâm lý c a ch th
b. Nh ng quan h xã h c b o v ội đượ
c. Nh ng bi u hi n bên ngoài c a vi ph m pháp lu t
d. Cá nhân, t c trách nhi pháp lý chức có năng lự m
11. B c C ng hòa xã h i ch t Nam gmáy nhà nướ nghĩa Việ ồm có các cơ quan nào?
a. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp
b. Cơ quan quố ội, cơ quan chính phủ, cơ quan xét xửc h
c. Cơ quan quyề ực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan ử, cơ quan kiển l xét x m sát
d. T t c đều đúng
12. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp lut dân s?
a. Xây d ng nhà trái phép
b. Cướp git tài s n
c. L m d ng tín nhi m chi t tài s n ếm đoạ
d. S d ng tác ph m âm nh c vào m i không xin phép tác gi ục đích thương mạ
13. Nhà nướ ức Thương mc CHXHCN Vit Nam gia nhp t ch i thế gii (WTO) là thc hin
ch c?ức năng gì của nhà nướ
a. Đối ni
b. Đối ngoi
c. C hai ch ức năng trên
d. Ch là t chc thc hi ế n cam k t qu c tế
14. Qu c h c hội là cơ quan thượ th ng cá c cơ quan nào sau đây?
a. Cơ quan quyề ực nhàn l c
b. Cơ quan hành pháp
c. Cơ quan tư pháp
d. T t c u sai đề
15. H c vi ện tư pháp là cơ quan thuc?
a. H c thống cơ quan hành chính nhà nướ
b. B giáo d c
c. B tư pháp
d. Tòa án
16. Tng c thu c ế Việt Nam là cơ quan gì?
a. Hành chính nhà nước
b. Tr n áp
c. L p pháp
d. Tư pháp
17. Tòa án nhân dân xã, phường là cơ quan xét xử cp nào?
a. C p xã
b. C p huy n
c. C p t nh
d. T t c u sai đề
18. Các cơ quan nào sau đây là cơ quan tư pháp?
a. Vin ki m sát nhân dân
b. Tòa án nhân dân
c. Chính ph
d. C a và b
19. Nhà nước ra đ ần phân công lao độ ội, trong đó lầi sau khi hi tri qua ba l ng h n
phân công lao động xã hi th ba là?
a. Ngh chăn nuôi phát triển mnh tách ra khi trng trt
b. Th công nghi p tách kh i nông nghi p
c. Buôn bán phát triển và thương nghiệp ra đời
d. Buôn bán phát tri n và tách kh i nông nghi p
20. Ki u b u tiên trong lmáy nhà nước đầ ch s i là? loài ngườ
a. Phong ki n ế
b. Tư sản
c. Pháp quy n
d. Ch
21. Đả ng C ng s n Việt Nam là cơ quan?
a. Hành pháp
b. L p pháp
c. Tư pháp
d. T t c u sai đề
22. Nhà nướ máy nhà nước pháp quyn là mt kiu b c:
a. Đúng
b. Sai
23. Nhà nước ra đờ ận đượ ững người là kết qu ca s tha thu c kết gia nh i sng trong
tr ng thái t t qunhiên không có nhà nước. Đây là kế chng minh ca nh i theo ững ngườ
hc thuy ết:
a. Gia trưởng
b. Kh c xã h i ế ướ
c. Th n h c
d. B o l c
24. Vin ki m sát nhân dân thu c h thống cơ quan nào sau đây?
a. Cơ quan xét xử
b. Cơ quan quyn lc
c. Cơ quan quản lý hành chính
d. Cơ quan kiểm sát
25. quan thực hin chức năng thực hành quy n công t ki m sát các hoạt động
pháp là?
a. Qu c h i
b. Tòa án
c. Vi n công t
d. Vi n ki m sát nhân dân
26. Trong b c Vi n l c là? máy nhà nướ ệt Nam, cơ quan quyề ực nhà nướ
a. Chính ph
b. Qu c h i
c. Ch t ịch nước
d. y ban nhân dân
27. Nhng ch t bu c ph i biức danh nào sau đây bắ ải là đạ u qu c h i?
a. Phó th ng chính ph tướ
b. Th ng chính ph tướ
c. B ng trưở
d. Ch t ch UBND c p t nh
28. Pháp lu c ban hành v i m u ch nh các quan h h i theo m t tr t tật đượ ục đích điề
phù hp v i ý chí và l i ích c a giai c p n m quy n l c. M ực nhà nướ ục đích này thể hin
bn ch t gì c a pháp lu t?
a. Giai c p
b. Xã h i
c. Tính dân t c
d. Tính m
29. Ý chí c a giai c p th ng tr th hi n trong pháp lu t ph i phù h p vi các quan h kinh
tế xã h i. Lu m này th ận điể hin b n ch t gì c a pháp lu t?
a. Giai c p
b. Xã h i
c. Tính dân t c
d. Tính m
30. Nhà nướ ền độ ấn đề ội và đố ủa đất nước có quy c lp t quyết định nhng v đối n i ngoi c c
không ph thu c vào các y u t ế bên ngoài là nói đến đặc điể ủa nhà nướm nào c c?
a. Quy n ban hành pháp lu t
b. Ch quy n qu c gia
c. Tính dân t c
d. Chia dân cư theo đơn vị hành chính
31. Cơ quan hành chính nhà nước là
a. Tòa án nhân dân
b. Vi n ki m sát nhân dân
c. B tư pháp
d. H ng nhân dân ội đồ
32. Nhà nước có đặc điểm gì mà các t c khác không có ch
a. Ban hành các quy t c x s
b. Ch quy n qu c gia
c. Tuy n d ng hình thành nên b máy ho ng ụng lao độ ạt độ
d. T t c
33. Ch t c Viịch nướ ệt Nam là người đứng đầu
a. Chính ph
b. Qu c h i
c. Nhà nước
d. T t c đều đúng
34. Theo Hiến pháp 2013, cơ quan có quyn xét x
a. Tòa án nhân dân
b. Cơ quan giám định pháp y
c. Vi n ki m sát nhân dân
d. H ng nhân dân ội đồ
35. Bn ch c là t của nhà nướ
a. Tính giai c p
b. Tính xã h i
c. Tính dân t c
d. T t c đều đúng
36. Ni dung nào không ph c ải là đặc trưng của nhà nướ
a. Phân chia lãnh th hành chính và qu n lý dân thành đơn vị cư theo lãnh thổ
b. Thi t l các giai c i kháng trong xã h i ế ập trên cơ sở ấp đố
c. Có ch quy n qu c gia
d. Ban hành pháp lu t
37. Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nướ ủa nước cao nht c c CHXHCN Vit Nam
a. Ch t ịch nước
b. Chính ph
c. Qu h i c
d. Vi n ki m sát
38. Người đứng đầ ội đượu quc h c gi là
a. Ch t ch qu c h i
b. Ch t c ịch nướ
c. Th ng chính ph tướ
d. Qu c h ội không có người đứng đầu
41. Nguyên t c chung c a pháp lu c pháp quy n là: ật trong nhà nướ
a. Cơ quan, nhân viên nhà nướ ọi điềc được làm m u mà pháp lut không cm
b. Cơ quan, nhân viên nhà nước ch được làm nhng gì mà pháp lu t cho phép.
c. ch Công dân và các t ức khác đưc làm m u mà pháp lu t không c m ọi điề
d. c ch c m nh ng gì mà pháp lu t cho phép còn Công dân Cơ quan, nhân viên nhà đượ
các t c làm t t c nh ng gì mà pháp lu t không c m chức khác đượ
42. Câu nào sau đây không đúng về Quc hi
a. Là cơ quan đại din cao nht ca Nhân dân
b. Là cơ quan quyề ực nhà nướn l c cao nht
c. Là cơ quan trong hệ ống cơ quan tư pháp th
d. i cao toàn b ho ng c c cơ quan giám sát tố ạt độ ủa nhà nướ
43. Nguyên nhân c t lõi c a s c là ra đời nhà nướ
a. Kế t qu c a 3 l ng trong l ch s ần phân công lao độ
b. t qu c Kế a n n s n xu t hàng hóa cùng nh ng ho p ạt thương nghiệ
c. Nhu c u v s c n thi t ph i có m t t d p t t giai c p. ế chức để ắt xung độ
d. Nhu c u v s c n thi t ph i có m ế t t chc thay th thi t b l c ế c
44. Tính giai c p c c th ủa nhà nướ hin nào. ch
a. Nhà nước là mt b máy trn áp giai cp
b. c là m t b máy c a giai c p này th ng tr Nhà nướ giai c p khác.
c. Nhà nước ra đời là sn phm ca xã h i có giai c p
d. a, b, và c C
45. Ch quy n qu c gia là
a. Quy c l p t quy t c a quền độ ế ốc gia trong lĩnh vực đối ni
b. Quy c l p t ền độ ế quy t ca quốc gia trong lĩnh vực đi ngoi
c. Quy n ban hành pháp lu t
d. a, b, và c C
46. Trong b c Vi máy nhà nướ ệt Nam, cơ quan hành chính nhà nướ địa phương làc
a. Chính ph
b. c h i Qu
c. Ch t c ịch nướ
d. y ban nhân dân các c p
47. L ch s h n t i ___ ki c, bao g m các ki c ội loài người đã tồ ểu nhà nướ ểu nhà nướ
___:
a. ch 4 - ế phong ki n u tư hữ XHCN
b. 4 - phong ki n n XHCN ch ế tư sả
c. ch 4 - chiếm h u nô l tư bản XHCN
d. 4 a ch nông nô, phong ki n n XHCN đị ế tư bả
48. Nhà nước là
a. ch M t t c xã hi có giai c p
b. t t c xã h i có ch quy n qu c gia M ch
c. ch Mt t c xã hi có lu t l
d. a, b, và c C
49. Trong b c có s máy nhà nướ
a. Phân quy n
b. Phân công, ph i h p
c. Phân công lao động
d. T t c đều đúng
50. Cơ quan thường trc ca Qu c h i là
a. Hội đồng dân tc
b. y ban Qu c h i
c. Ủy ban thường v Quc hi
d. a, b, và c C
51. Ch t c CHXHCN Vi t Nam có quy n ịch nướ
a. B u, mi n nhi m, bãi nhi m Th tướng
b. u, mi B n nhi m, bãi nhi m Chánh án TAND t i cao
c. B u, mi n nhi m, bãi nhi m Vi ng VKSND tện trườ i cao
d. u, mi B trưởn nhi m, bãi nhi m các B ng
52. Quy a Ch t c là quy ền nào sau đây củ ịch nướ ền trong lĩnh vực tư pháp
a. Công b t, Pháp l nh Lu
b. c hi n các chuy n công du ngo i giao Th ế
c. Tuyên b tình tr ng chi n tranh ế
d. Quy t xá ết định đặ
53. Quy n công t c tòa là trướ
a. ch Quy n truy t cá nhân, t ức ra trước pháp lut
b. Quy n khi u n i, t cáo c a công dân ế
c. Quy nh t i ph m ền xác đị
d. a, b, và c C
54. Cơ quan nhà nước nào sau đây cơ quan gi vng an ninh chính tr , tr t t an toàn
hi c c ta ủa nhà nướ
a. B Qu c phòng
b. Ngo i giao B
c. B Công an
d. a, b, và c C
55. Qu c h ội nước CHXHCN Vit Nam có nhi m k m ấy năm
a. 4 năm
b. 5 năm
c. 6 năm
d. T t c u sai đề
BÀI 2: PHÁP LU T
56. Qu c h i có th m quy n pháp lu ền ban hành các văn bả ật nào sau đây?
a. Hiế ến pháp, Ngh quy t, B t, Lu t lu
b. t, B t Lu lu
c. Ngh nh, Quy nh đị ết đị
d. n pháp, Lu t, B t Hiế lu
57. Ch t c có quyịch nướ ền ban hành các văn bản nào sau đây?
a. Quy nh, ch ết đị th
b. Ngh định, thông tư
c. L nh, quy nh ết đị
d. T t c u sai đề
58. Lut, B m quy n ban hành? luật do cơ quan nào sau đây có thẩ
a. Qu c h i
b. Chính ph
c. Ch t c ịch nướ
d. ng nhân dân c p t nh Hội đồ
59. Pháp lu u ch nh các quan h h i trên ph m vi lãnh th m t qu c gia t t c các ật điề
lĩnh vự ủa đờ ội là nói đếc c i sng xã h n thuc tính nào ca pháp lut?
a. Ph ế bi n
b. ng ch Cưỡ ế
c. Th ng nh t
d. T t c đều đúng
60. Pháp lu t có tính quy ph c hi u là: ạm đượ
a. Pháp lu t ch a các quy t c x s có tính b t bu c
b. Pháp lu m b o th c hi n b ng các bi ng ch c c ật được đả ện pháp cưỡ ế ủa nhà nướ
c. Pháp lu t ph u ch nh bao quát m i m ải điề t c i sủa đờ ng
d. T t c u sai đề
61. Pháp lu t khác v i quy ph thu m xã hi ộc tính nào sau đây?
a. Tính quy ph m ph biến
b. Tính b t bu c chung
c. Tính xác định cht ch v hình th c
62. Pháp lu c ban hành khác v u l c ng s n H Chí ật do nhà nướ ới Điề ủa Đoàn thanh niên C
Minh đặc điểm nào sau đây?
a. Tính ph bi n ế
b. Tính xác định cht ch v hình th c
c. Tính b t bu c chung
d. T t c
63. Cơ sở để mt quan h xã hi tr thành quan h pháp lu t khi:
a. Quan h xã h u ch nh b i quy ph ội đó được điề m pháp lu t
b. ki n pháp lý x Có s y ra
c. Có tranh ch p x y ra
d. a và b C
64. Gii h nh c a pháp luạn các quy đị ật do nhà nước ban hành được biu hin x s ca
các t c pháp lu chức, cá nhân đượ t:
a. Cho phép
b. Cấm đoán
c. B t bu c
d. T t c đều đúng
65. Pháp lu u xu t hi n vào th i k nào? t bắt đầ
a. Công xã nguyên th y
b. m h u nô l Chiế
c. Phong ki n ế
d. Ch nghĩa tư bản
66. Văn bả ật là văn bản quy phm pháp lu n do:
a. Cơ quan nhà nước ban hành
b. c ban hành Nhà nướ
c. ch T c ban hành
d. Do cơ quan nhà nước có th m quy n ban hành theo th t c trình t nh luật đị
67. Văn bả ất trong các văn b ống văn bn nào có hiu lc cao nh n sau ca h th n quy phm
pháp lu t Vi t Nam:
a. Lut
b. Pháp l nh
c. Ngh nh đị
d. L nh
68. Thượ ng tôn pháp lu t, tôn tr ng tính th b c ca pháp lu m b o quyật, đ ền con người là
du hi a: ệu đặc trưng củ
a. Nhà nước phong kiến
b. c pháp quy Nhà nướ n
c. Nhà nước tư sản
d. c XHCN Nhà nướ
69. Chức năng của pháp lut:
a. Chức năng lập hiến và lp pháp
b. i cao Chc năng giám sát tố
c. Chức năng điều chnh các quan h xã hi
70. Đơn vị nh nht cu thành h thng ngành lu t là:
a. Quy ph m pháp lu t
b. nh lu t Chế đị
c. Ngành lu t
d. nh Gi đị
71. Pháp lu ng tích c i v i kinh t y kinh t phát triật luôn tác độ ực đố ế, thúc đẩ ế n:
a. Đúng
b. Sai
72. Quy ph m pháp lu t là cách x s : do nhà nước quy định đ
a. Áp d ng cho m t l n duy nh t và h t hi u l c sau l n áp d ế ụng đó
b. Áp d ng cho m t l n duy nh t và v n còn hi u l c sau l n áp d ụng đó
c. Áp d ng cho nhi u l n và v n còn hi u l c sau nh ng l n áp d ụng đó
d. Áp d ng cho nhi u l n và h t hi u l c sau nh ng l n áp d ế ụng đó
73. Văn bả ất trong các văn b ống văn bn nào có hiu lc cao nh n sau ca h th n quy phm
pháp lu t Vi t Nam:
a. Lut
b. Pháp l nh
c. Hiến pháp
d. L nh
74. Quy đị do nhà nước quy định pháp lut là cách x s nh để:
a. Áp d ng cho m t l n duy nh t và h t hi u l c sau l n áp d ế ụng đó
b. Áp d ng cho m t l n duy nh t và v n còn hi u l c sau l n áp d ụng đó
c. Áp d ng cho nhi u l n và v n còn hi u l c sau nh ng l n áp d ụng đó
d. Áp d ng cho nhi u l n và h t hi u l c sau nh ng l n áp d ế ụng đó
75. Tính giai c p c a pháp lu : t th hin ch
a. Pháp lu t là s n ph m c a xã h i có giai c p
b. Pháp lu t là ý chí c a giai c p th ng tr
c. Pháp lu t là công c u ch nh các m i quan h giai c p để điề
d. a,b,c C
76. Chọn đáp án đúng cho chỗ văn bả trng trong câu: n quy phm pháp lut do Quc
hi n l c cao nh t ban hành cơ quan quyề ực nhà nướ
a. Pháp l nh
b. Quy nh ết đị
c. Văn bản dưới lut
d. n lu t Văn bả
77. Pháp lu t không t n t i trong xã h i nào?
a. Xã h u ội không có tư hữ
b. Xã h i không có giai c p
c. Xã h i không có nhà c nướ
d. C a, b, c đều đúng
78. “Ngườ i nào qu ng cáo gian d i v hàng hóa, d ch v gây h u qu nghiêm tr xọng đã b
ph ế t hành chính v hành vi này ho kặc đã b t án v t c xóa án tích ội này, chưa đư
còn vi ph m thì b x n t 10 tri n 100 tri ng, c i t o không giam gi pht ti ệu đế ệu đồ đến
3 năm hoặ 6 tháng đến 3 năm”. Bộc b pht tù t phn gi định là:
a. Ngườ i nào qu ng cáo gian di v hàng hóa, d ch v
b. i nào qu ng cáo gian d i v hàng hóa, d ch v gây h u qu nghiêm tr ng Ngườ
c. Ngườ i nào qu ng cáo gian d i v hàng hóa, d ch v gây h u qu nghiêm tr xọng đã bị pht
hành chính v hành vi này ho k t án v t i này ặc đã bị ế
d. i nào qu ng cáo gian d i v hàng hóa, d ch v gây h u qu nghiêm tr x ph Ngườ ọng đã bị t
hành chính v hành vi này ho k t án v t i này, c c xóa án tích mà còn vi ph ặc đã bị ế hưa đượ m.
79. Quy ph m pháp lu t Dân s c k t hôn ph như sau: “Việ ế ải được đăng tại quan nhà
nước thm quy n, m i hình th c kết hôn khác đ ặt pháp lý” Bao u không giá tr v m
gm:
a. Gi đ nh
b. nh Quy đị
c. Quy định và chế tài
d. nh nh Gi đị và quy đị
80. Điều 102 kho n 1 B t Hình s i nào th lu năm 1999 quy định: “Ngườ ấy người khác đang
trong tình trng nguy hi n tính mểm đế ạng, tuy điều kin không cu giúp dn
đế đến h u qu người đó chết, thì b ph t c nh cáo, c i t o không giam gi n hai năm
ho ph c ph t tù t ba tháng đến hai năm”. Bộ n Ch tài c a quy ph m pháp lu t là: ế
a. Ngườ i nào th trong tình trấy người khác đang ở ng nguy hi n tính m u kiểm đế ạng, tuy có điề n
mà không c u giúp
b. i nào th Ngườ ấy người khác đang ở trong tình tr ng nguy hi n tính m ng ểm đế
c. Ngườ i nào th trong tình trấy người khác đang ở ng nguy hi n tính m u kiểm đế ạng, tuy có điề n
mà không c u giúp d n h u qu t ẫn đế người đó chế
d. ph t c nh cáo, c i t o không giam gi c ph t tù t B đến hai năm hoặ ba tháng đến hai năm
81. Pháp lu t là tiêu chu n duy nh ất đánh giá hành vi con người
a. Đúng
b. Sai
82. Pháp lu t ch c ban hành do nhà nướ
a. Đúng
b. Sai
83. Đặc xá được quyết định bi:
a. Ch t c ịch nướ
b. t ch Qu c h i Ch
c. Th ng Chính ph
d. Chánh án Tòa án nhân dân t i cao
84. Quy ph i trong xã h i C ng s n nguyên th y do H ng th t c ban hành m xã h ội đồ
a. Đúng
b. Sai
BÀI 3: TH C HI VI PH N M TRÁCH NHI M
85. M t khách quan c a vi ph m pháp lu t?
a. Trng thái tâm lý ca ch th
b. ng quan h h c b o v Nh ội đượ
c. Nh ng bi u hi n bên ngoài c a vi ph m pháp lu t
d. Cá nhân, t c trách nhi m pháp lý chức có năng lự
86. Khi nghiên c u v vi ph m pháp lu t và trách nhi m pháp lý thì khẳng định nào sau đây
là sai?
a. Vi ph m pháp lu c a trách nhi m pháp lý ật là cơ sở
b. c truy c u trách nhi m pháp lý có tác d ng làm h n ch vi ph m pháp lu t Vi ế
c. Trách nhi m pháp lý ch phát sinh trên cơ sở có vi phm pháp lut
d. i hành vi vi ph m pháp lu u b áp d ng trách nhi m pháp lý M ật đề
87. Hình th c x t bi ng ch ph ện pháp cưỡ ế được áp d ng cho nhân, t c vi ph ch m
pháp lu c nào? ật trong lĩnh vự
a. Hình s
b. Dân s
c. Hành chính
d. ng Lao độ
88. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp lut hình s?
a. Gây m t tr t t ng nơi công cộ
th t c không có ch c n ng ban hành quy ph m xã h i. ă
b. Bán hàng l n chi m lòng, l ng ế đườ
c. Xây nhà trái phép
d. o hi u khi n xe g n máy tuy Không đội mũ bả ểm khi điề ến đường bt buc
89. Có m y hình th c l i
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
90. Trng thái tâm ph c a ch i v i hành vi trái pháp lu t c a mình ản ánh thái đ th đố
và h u qu do hành vi đó gây ra là?
a. Yế u t tâm lý
b. u t quan Yế ch
c. Yế u t l i
d. u t Yế động cơ
91. y ban nhân dân tỉnh Đồ ết địng Nai ra quy nh x pht công ty Vedan v hành vi gây ô
nhiễm môi trườ ỉnh Đồng kéo dài trên din rng. Hành vi trên ca y ban nhân dân t ng
Nai là gì?
a. Áp d ng Lu t pháp
b. Thi hành pháp lu t
c. S d ng pháp lu t
d. Tuân th pháp lu t
92. Chọn đáp án đúng cho chỗ trng trong câu sau: Mt hành vi trái pháp lut thì bao gi
cũng xâm hại ti
a. Quan h ngo i giao
b. Quan h gia đình
c. Quan h xã h c pháp lu t b o v ội đượ
d. i quan h M trong đời sng xã hi
93. Trách nhi m pháp lý là:
a. Trách nhi m c a các ch vi ph m pháp lu i v c th ật đố ới nhà nướ
b. Trách nhi m c a các vi ph m pháp lu i v i ch b hành vi vi ph m pháp lu ch th ật đố th t
xâm h i
c. Việc nhà nướ ện pháp cưỡc áp dng bi ng chế đối vi ch th vi phm pháp lut
d. ng h u qu pháp lý b t l c áp d i v i ch c hi n hành vi vi ph m Nh ợi mà nhà nư ụng đố th th
pháp lu t
94. Hành vi gây m trong l p h c, thu c lo i vi ph t trt t ạm nào sau đây?
a. Vi ph m hình s
b. Vi ph m hành chính
c. Vi ph m k t lu
d. Vi ph m dân s
95. Trong h ng các bi n pháp ch tài c c, hình th c nào v c coi hình th ế ủa nhà nướ ừa đượ
thc x t chính v a là hình th c x sung? ph pht b
a. Cnh cáo
b. t ti n Ph
c. T ch thu tài s n
d. l i tài s n Tr
96. Vi ph m pháp lu t là gì?
a. Là hành vi trái pháp lu t
b. Là hành vi trái pháp lu t, có l i do ch c trách nhi m pháp lý th c hi n th có năng lự
c. Là bi u hi n c i vi ph m pháp lu t ủa ngườ
d. nh c Là quy đị a pháp lu t v làm nh i pháp lu t ững gì không đúng vớ
97. Trách nhi m pháp lý do ch th nào sau đây áp dụng?
a. Cơ quan nhà nước có thm quyn
b. vi ph m pháp lu t Ch th
c. T t c u sai đề
d. T t c đều đúng
98. Trách nhi m pháp lý th n m i quan h gi a: hi
a. Nhà nước vi ch th vi phm pháp lut
b. c v i công dân Nhà nướ
c. ch Cá nhân, t c v i ch vi ph m pháp lu t th
d. T t c
99. Khách th c a vi ph m pháp lu t là:
a. L i ích các bên tham gia mong mu c ốn đạt đượ
b. Quan h xã h c pháp lu t b o v hành vi vi ph m pháp lu t xâm h i t i ội đượ nhưng bị
c. Có nhng d u hi u khách quan b xâm h i
d. T t c u sai đề
100. b ng hành vi tích c c th c hi n nh ng gì mà pháp lu t cho phép thì g i là: Ch th
a. Tuân th pháp lu t
b. Thi hành pháp lu t
c. S d ng pháp lu t
d. Áp d ng pháp lu t
101. H, 10 tu i, c n ti ền chơi Game. Trưa 15/10/2017, H đã vào nhà hàng xóm lấy trm
5 tri ng h p trên H có vi ph m pháp lu t không? ệu đồng. Trườ
a. H có vi ph m pháp lu c hi n hành vi trái pháp lu t ật vì H đã thự
b. H không vi ph m pháp lu t vì H không có l i
c. H không vi ph pháp lu c trách nhi m pháp lý m ật vì H không có năng lự
d. H không vi ph m pháp lu t hành vi c a H không xâm h i t i khách th (quan h h i)
được pháp lu t b o v
102. T m quy n áp d ng pháp lu chức nào sau đây có thẩ t?
a. Doanh nghi p
b. Cơ quan thuế
c. Công ty TNHH
d. Công ty C ph n
103. nh nào là sai: Khẳng đị
a. Mi hành vi vi ph m pháp lu u là hành vi trái pháp lu t ật đề
b. Hành vi vi ph m pháp lu t là hành vi mang tính có l i
c. Ý nghĩ cũng được xem là vi phm pháp lut
d. Hành vi trái pháp lu t th hành vi vi ph m pháp lu t, không ph i hành vi vi th
ph m pháp lu t
104. i t Ch th ph kim ch c th c hi n nh ng hành vi mà pháp luế, không đượ t cm gi
là:
a. Thi hành pháp lu t
b. Tuân th pháp lu t
c. S d ng pháp lu t
d. Áp d ng pháp lu t
105. L i là m u hi u c u thành vi ph m pháp lu t d t:
a. Đúng
b. Sai
106. Ông A v n chuy n gia c m b b nh, b cơ quan có thẩm quyn phát hin buc phi
tiêu h y h gia c b n pháp ch tài: ết s m b ệnh này. Đây là biệ ế
a. Dân s
b. Hình s
c. Hành chính
d. t K lu
107. Vi ph m pháp lu c c u thành b ật đượ i:
a. Mt khách quan
b. t ch qua M
c. Ch th và khách th
d. C a, b, c đều đúng
108. M t ch quan c a vi ph m pháp lu t bao g m:
a. L i
b. Động cơ
c. Mục đích
d. C a, b, c đều đúng
109. ng h p m Trườ ột người khi thc hin hành vi nhn thc hành vi ca mình
nguy hi m cho xã h i, th c h u qu c a hành vi, tuy không mong mu ấy trướ ốn nhưng có ý
thức để ảy ra, thì ngườ mc cho hu qu x i này có LI:
a. C ế ý tr c ti p
b. ý gián ti p C ế
c. Vô ý do quá t tin
d. Vô ý do c u th
110. Hình th c trách nhi m nghiêm kh c nh nh c a pháp lu t Vi t Nam: ất theo quy đị
a. Trách nhi m hành chính
b. Trách nhi m hình s
c. Trách nhi m dân s
d. Trách nhi m k t lu
111. Khẳng định nào là đúng:
a. Mi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi ph m pháp lu t
b. Hành vi vi ph m pháp lu t có th không ph i là hành vi trái pháp lu t
c. Hành vi trái pháp lu t th hành vi vi ph m pháp lu t, th không ph i hành vi vi
ph m pháp lu t
d. C a, b, c đều đúng
112. Hành vi trái pháp lu ật nào sau đây là dạng hành vi không hành động
a. Xúi gi i khác tr m c p tài s n ục ngườ
b. a gi Đe dọ ết người
c. Không đóng thuế
d. Tiêu th tài s i khác ph m t i mà có ản do ngư
113. không th c hành vi c a mình là nguy hi m cho xã h i thì không b xem Ch th ấy trướ
là có l i
a. Đúng
b. Sai
114. ng trong câu sau: Vi ph m pháp lu t là hành vi trái lu Tìm đáp án đúng cho chỗ tr t,
có l ., xâm h n các quan h xã h c pháp lu o v . ỗi, do……… ại đế i đượ t b
a. Ch th c pháp lucó năng lự t th c hi n
b. c hành vi th c hi n Ch th có năng lự
c. Ch đủ th 18 tu i th c hi n
d. c trách nhi m pháp lý th c hi n Ch th có năng lự
115. tài có các lo i sau: Chế
a. Chế ế tài hình s và ch tài hành chính
b. tài hình s , ch tài hành chính và ch tài dân s Chế ế ế
c. Chế ế ế tài hình s , ch tài hành chính, ch tài k lut và ch tài dân s ế
d. tài hình s , ch tài hành chính, ch tài k t, ch tài dân s và ch tài b t bu c Chế ế ế lu ế ế
116. M t vi ph m pháp lu t có th ng th i ch đồ u nhiu lo trách nhi m pháp lý i
a. Đúng
b. Sai
117. M t công ty x t th i ra sông làm cá ch t hàng lo t, gây ô nhi m n ng. ch ế ặng môi trườ
Trách nhi m pháp lý áp d i v i công ty này là: ụng đố
a. Trách nhi m hành chính
b. Trách nhi m hình s
c. Trách nhi m hành chính và trách nhi m dân s
d. Trách nhi m hình s và trách nhi m dân s
118. M i hành vi trái pháp lu u là hành vi vi ph m pháp lu t t đ
a. Đúng
b. Sai
119. Các hình th c th c hi n pháp lu t bao g m:
a. Tuân th pháp lu t và th c thi pháp lu t
b. Tuân th pháp lu t và áp d ng pháp lu t
c. Tuân th pháp t, th c hi n pháp lu t, s d ng pháp lu t và áp d ng pháp lu t lu
d. Tuân th pháp lu t, th c thi pháp lu t, s d ng pháp lu t và áp d ng pháp lu t
120. M i bi ng ch c u là bi n pháp trách nhi m pháp lý ện pháp cưỡ ế ủa nhà nước đề
a. Đúng
b. Sai
121. truy c u trách nhi háp lý là: Cơ s m p
a. Nhân ch ng
b. t ch ng V
c. Vi ph m pháp lu t
d. a và b đúng
122. Áp d ng pháp lu t ch c th c hi n b đượ ởi cơ quan nhà nước có thm quyn
a. Đúng
b. Sai
123. Tuân th pháp lu t và thi hành pháp lu c th ật đượ c hi n b i m i ch th
a. Đúng
b. Sai
124. L tâm lý c a i ph i v ỗi là thái độ ngườ m tội đố i:
a. Hành vi nguy hi m cho xã h i c a mình
b. u qu do hành vi c a mình gây ra H
c. Ngườ i b h i
d. a và b C
Bài 6: LU ẬT LAO ĐỘNG
148. u 36, 37 B i v i h ng không xác Theo Điề luật Lao động quy định: đố ợp đồng lao độ
định thi hn, người lao độ ền đơn phương chấ ợp đồng lao động có quy m dt h ng khi:
a. Báo cho ngườ ụng lao độ ết trưới s d ng bi c ít nht là 45 ngày.
b. Do ốm đau, đã điều tr 6 tháng nhưng chưa khỏi.
c. Do tai n u tr ạn, đã điề 6 tháng nhưng chưa khỏi.
d. C a, b và c đều đúng
149. m khuy ng làm vi t, ch ng hi u qu Nh ến khích người lao độ ệc năng suấ ất lượ
ngườ i s d ng chi trụng lao động thườ khon ti ền gì cho người lao động
a. Ph c p trách nhi m
b. c p ch c v Ph
c. Chế độ thưở ng
d. c p thu hút Ph
150. H i ký k ợp đồng lao động nào sau đây Luậ ộng quy địt Lao đ nh ph ết bằng văn bản?
a. HĐLĐ làm việc bán thi gian
b. i v i giúp vi HĐLĐ đố ệc gia đình
c. HĐLĐ có thờ ạn dưới h i 3 tháng
d. T t c u sai đề
e. T t c đều đúng
151. H ng có th i h i h ng gì? ợp đồng lao độ ạn trên 3 năm là loạ ợp đồ
a. Hợp đồng lao động không xác định thi hn
b. Hợp đồng lao động xác định thi hn
c. Hợp đồng lao động theo mùa, v vi c
d. Hợp đồng lao động dài hn
152. Điều 157 B nh: tranh ch ng tranh ch p v n luật Lao động quy đị ấp lao độ quy
l i ích phát sinh trong quan h ng gi lao độ a:
a. Người lao động vi t p th ng người lao độ
b. T i s d ng chức Công đoàn với ngườ ụng lao độ
c. Người lao độ lao độ ới ngườ ụng lao động, tp th ng v i s d ng
d. ng, t p th Người lao độ lao động vi t chức công đoàn
153. i s d ng tr ng là lo i quan h tài s n thu Ngườ ụng lao độ lương cho người lao đ ộc đối
tượng điều chnh ca B lut dân s?
a. Đúng
b. Sai
154. c thù c a lu Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm đặ ật lao động
a. Th a thu n
b. tham gia c a t c Công Có s ch đoàn
c. M nh l nh
d. Định nghĩa
155. Quan h xã h t ch v i quan h ội nào sau đây có liên quan chặ lao động
a. Quan h v b o hi m xã h i
b. Quan h v h c ngh
c. Quan h v b ng thi t h i ồi thườ
d. C a, b, c đều đúng
156. Quan h i là quan h ng? nào sau đây không phả lao độ
a. Quan h v giúp vi ệc gia đình
b. Quan h gi ữa người lao động
c. Tranh ch p gi a các thành viên góp v n trong doanh nghi p v v chia l i nhu n ấn đề
d. C a và c đều đúng
157. a thu Th ận lao động nào sau đây là trái với quy định ca pháp lut
a. Người lao động làm vic 7 gi trong mt ngày
b. i s d ng có quy n s m u ki ng Ngườ ng lao độ ắng người lao động nhưng với điề ện người lao độ
ph c tr ải đượ ơng cao
c. Lao độ không đượng n c sinh con trong th i gian th c hi ện HĐLĐ
d. C b và c đều đúng
158. i v i công vi c có ch c danh ngh c trung c p, công nhân k thu t, nhân Đố ần trình độ
viên nghi p v thì th i gian th vi nh c a B ng là: ệc theo quy đị luật lao độ
a. Không quá 30 ngày
b. Không quá 6 ngày
c. Không quá 60 ngày
d. Không quá m t tu n
159. i v nh th i h n ho c theo mùa v khi h t h i la ng v Đố ới HĐLĐ xác đị ế ạn mà ngườ o độ n
tiế p tc làm vi c thì trong thi h n bao lâu k t ngày HĐLĐ hết thi hn hai bên phi
ký k ng m ết hợp đồ i?
a. 7 ngày
b. 15 ngày
c. 10 ngày
d. 30 ngày
160. ng n khi mang thai theo ch nh c Người lao độ đị a thy thu c ph i ngh vi c thì theo
quy đị lao độ ải báo cho ngườ ụng lao độ ết trướnh ca B lut ng khi ngh ph i s d ng bi c
bao nhiêu ngày?
a. 3 ngày
b. Không c c ần báo trướ
c. 30 ngày
d. 45 ngày
161. c p m c làm là tr c p thôi vi c Tr t vi
a. Đúng
b. Sai
162. Ông Tu n nhân viên c a công ty TNHH Khôi Nguyên t n tháng tháng 6/2008 đế
6/2009. Do công ty gi i th m n c n là nhân viên nên ông b t b ph ủa công ty nơi ông Tu
mt vi c làm. V y h ng h p này ông Tu c tr ỏi trong trườ ấn đượ tin tr c p m t vi c làm
như thế nào?
a. 1 tháng ti ền lương
b. 02 tháng ti ền lương
c. Ít nh t n a tháng ti n lương
d. 1 tháng ti c u có ền lương và phụ ấp lương nế
163. T ng cho, tiêu dùng, tiêu h i là quy a ch s h u thu ủy, mua, bán, trao đ ền năng củ c
nhóm quyn:
a. Quy n chi m h u ế
b. Quy n s d ng
c. Quy t ền định đoạ
d. Quy n cho t ng
164. nh th i gian th vi v ng có chuyên môn k thu t cao Luật lao động quy đị ệc đối ới lao độ
(cao đẳng tr lên) là:
a. 6 ngày
b. 30 ngày
c. 60 ngày
d. 90 ngày
165. Xét v c hành vi dân s , khi: độ tuổi, người có năng lự nhưng chưa đầy đủ
a. T 6 tu i 18 tu i ổi đến dướ
b. T 18 tu i tr đủ lên
c. T 15 tu i 18 tu i đủ ổi đến dướ
d. i 6 tu i Dướ
166. nh c a B ng hi n hành thì tai n c hi u là: Theo quy đ luật lao độ ạn lao động đượ
a. Tai n n b t k đâu
b. Tai n n x y ra trên tuy t c l i ến đường đi và về nơi ở đến nơi làm việc và ngượ
c. Tai n n t c theo yêu c u c i s d ng ại nơi làm việc, ngoài nơi làm việ ủa ngườ ụng lao độ
d. C b và c đều đúng
167. u ch Luật lao động điề nh quan h xã hội nào sau đây?
a. Quan h xã h i phát sinh tr c ti p t quan h ế lao động
b. Quan h gi a các thành viên góp v n trong doanh nghi p
c. Quan h v tài s n gi ng v i s d ng ng ữa người lao độ ới ngườ lao độ
d. Quan h xã h ội phát sinh giũa người lao động vi nhau
168. nh c a B ng Vi i s d ng quy Theo quy đị luật lao độ ệt Nam thì ngườ ụng lao độ n
không nh ng vào làm vi ng h p h t công ận người lao đ ệc trong trườ đã hoàn thành tố
vi c trong th i gian th vi c:
a. Sai
b. Đúng
169. nh c a pháp lu ng Vi c làm thêm gi Theo quy đ ật lao độ ệt Nam người lao động đượ
nhưng không quá bao nhiêu giờ trong mt ngày?
a. 7 gi
b. 8 gi
c. 12 gi
d. 4 gi
170. nh chung c a pháp lu ng Vi t Nam, xét v Theo quy đ ật lao độ độ tui:
a. Ngườ đủ i s d ng và n ng phụng lao độ gười lao độ i t 15 tu i
b. i s d Ngườ ụng lao động và người lao động phi t đủ 18 tui
c. Ngườ đủ i s d ng phụng lao độ i t 21 tu i
d. i s d ng (là cá nhân) ph i t 18 tu i tr ng ph i t Ngườ ụng lao độ đủ lên, còn người lao độ đủ
15 tu i tr lên
171. Theo quy nh c a pháp lu ng Vi c ngh m y ngày đị ật lao độ ệt Nam, người lao động đượ
khi con h k t hôn? ế
a. 03 ngày
b. 01 ngày
c. 09 ngày
d. 07 ngày
172. nh c a pháp lu ng trong th u khi chuy n sang Theo quy đị ật lao độ ời gian 30 ngày đầ
làm công vi c m i n u m c m ế ức lương công việ i thấp hơn mức lương công việc thì
người lao động được hưởng lương:
a. Ca công vi ệc cũ
b. 85% lương công việc cũ
c. 70% c a công vi ệc cũ
d. 60% c a công vi ệc cũ
173. A ki t nh p vào email c nh cá nhân c a A. ện B đã tự ý độ ủa A đ đọc thư và xem hình
Hành vi c n v gì của B đã xâm nhập đế ấn đề a A?
a. Tài s n
b. Quy n nhân thân
c. Quy n tài s n ền nhân thân liên quan đế
d. Quy n v tài s n
174. Ông Tr ần Văn An nhân viên văn phòng của TNHH Hưng Phát từ tháng 5 năm
2005. Tháng 5/2007, th m h t h n h Phát ời điể ế ợp đồng nói trên, công ty TNHH Hưng
đã chấ ợp đồng lao động đố ới anh An. Trong trườ ợp trên, TNHH Hưng m dt h i v ng h
Phát ph i tr c p thôi vi c là: tr
a. ng v i ph c u có Nửa tháng lương, cộ ấp lương nế
b. 01 tháng lương, cộ ấp lương nếng vi ph c u có
c. 02 tháng lương, cộ ấp lương nếng vi ph c u
d. Công ty không ph i tr c p thôi vi c tr
175. nh c a pháp lu ng Vi t Nam, m y ngày ngh l : Theo quy đ ật lao độ ột năm có mấ
a. 7 ngày
b. 8 ngày
c. 9 ngày
d. 10 ngày
176. i s d m d t h c th i h n trái Ngườ ng lao động đơn phương chấ ợp đồng lao động trướ
pháp lu i lao ng thì ph i ch u trách nhi t với ngườ độ m:
a. Nhận người lao độ ợp đồng đã ký, bồi thườ ền lương ng tr li làm vic theo h ng 02 tháng ti
(c ng ph cấp lương, nế lương trong những ngày người lao động không đượu có), tr c làm
vi c
b. ng tr l i làm vi c theo h ng 02 tháng ti Nhận người lao độ ợp đồng đã ký, bồi thườ ền lương
(c ng ph cấp lương, nếu có)
c. Nhận người lao độ ợp đồng đã ký, bồi thườ ền lương ng tr li làm vic theo h ng 03 tháng ti
(c ng ph cấp lương, nế lương trong những ngày người lao động không đượu có), tr c làm
vi c
d. b Ch ồi thường 02 tháng ti c u có) ền lương và phụ ấp lương (nế
177. ng 12 tháng làm vi u ki ng trong m t doanh Người lao độ ệc trong điề ện bình thườ
nghi p ho c v i m i s d ột ngườ ụng lao động thì đượ hàng năm hưởc ngh ng nguyên
lương trong thời hn:
a. 10 ngày
b. 12 ngày
c. 14 ngày
d. 16 ngày
178. ng làm thêm gi vào ngày ngh l , n Người lao độ ếu sau đó không được ngh thì
được tr g p bao nhiêu so v c ti lương làm thêm giờ ới đơn giá tiền lương hoặ ền lương của
công vi ệc đang làm?
a. Ít nh t b ng 150%
b. Ít nh t b ng 200%
c. Ít nh t b ng 300%
d. Ít nh t b ng 350%
179. nh c a pháp lu ng trong th i gian th vi Theo quy đị ật lao độ ệc ngườ ụng lao đội s d ng
ph i tr ng ít nh t ph i b ng: lương cho người lao độ
a. 60% c a công vi c có cùng chuyên môn
b. 70% c a công vi c có cùng chuyên môn
c. 80% c a công vi c có cùng chuyên môn
d. 85% c a công vi c có cùng chuyên môn
180. Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Ch ng mcó người lao độ i có quy m dền đơn phương chấ t h ng ợp đồng lao độ
b. Trong m ng h i s d u quy ọi trườ ợp người lao động ngườ ụng lao động đề ền đơn phương
chm d t h ng ợp đồng lao độ
c. Quy m d t h ng ch ền đơn phương chấ ợp đồng lao độ người s d ng ụng lao độ
d. i s d u quy m d t h ng lao Người lao động ngườ ụng lao động đề ền đơn phương chấ ợp đồ
động nếu có căn cứ đúng thờ ạn báo trước theo quy đị ật lao độ và tuân th i h nh ca pháp lu ng
181. n nh nh sai: Ch ận đị
a. Phó th ng không nh t thi t ph i bi u Qu c h i tướ ế ải là đạ
b. c pháp lu t xu t hi Năng lự n t c sinh ra khi con người đượ
c. Năng lực lao độ khi công dân đủng xut hin t 16 tui
d. c pháp lu t là ti c Năng lự ền đề ủa năng lc hành vi
182. ng t p th là th a thu n ............ gi a t p th ng v Thỏa ước lao độ người lao độ ới người
s d ng vụng lao độ điề u ki ng sện lao đ d ng, quyụng lao độ n l cợi nghĩa vụ a
hai bên trong quan h ng. lao độ
a. Bằng văn bản
b. ng mi B ng
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
183. u ch nh c a ngành Lu ng là: Phương pháp điề ật lao độ
a. Quy n uy, m nh l nh
b. Quy n uy, th a thu n
c. ch Th a thu n, m nh l nh và có s tham gia t ức công đoàn
d. T t c u sai đề
BÀI 7: LU T DÂN S
184. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp lut Dân s?
a. Xây d ng nhà trái phép
b. p gi t tài s n Cướ
c. L m d ng tín nhi m chi t tài s n ếm đoạ
d. d ng tác ph m âm nh c không xin phép tác gi S
185. Quy i quy ền nào sau đây không phả ền nhân thân quy định trong chương Bộ lut
Dân s ?
a. Quy c thông tin ền đượ
b. Quy nh l i gi i tính ền xác đị
c. Quy c b o v danh d , nhân ph m ền đượ
d. Quy c khai sinh ền đượ
186. Di s n là tài s n gì?
a. Tài s n thu c s h u h p pháp c i ch t a ngườ ế
b. Tài s n riêng c i ch t ủa ngư ế
c. Tài s i ch l i ản do ngườ ết để
d. Tài s i ch ản ngườ ết được hưởng
187. Quy n th a k là quy n gì? ế
a. Là quy c th a k tài s n c i ch l i ền đượ ế ủa ngườ ết để
b. Quy i v i tài s c th a k ền đố ản đượ ế
c. Là ch nh c a pháp lu t Dân s ế đị
d. T t c
188. s n chung c a v ng trong th i k hôn nhân là tài s Tài ch n:
a. Thu c s h u chung theo ph n
b. Thu c s h u chung h p nh t
c. Thu c s h u t p th
d. h S ữu tư nhân
189. n i, c ngo i, bác ru t, chú ru t, ru t c i ch t thu c hàng th a k nào C ủa ngườ ế ế
sau đây theo quy định ca B lut Dân s?
a. Hàng th a k nh t ế th
b. Hàng th a k hai ế th
c. Hàng th a k ế th ba
190. Ông A không v con, b m t, ông ch còn l i dì M N, m t bác đã mấ ại hai ngườ
ru ch t S. Ông A ch l ng toàn bết để ại di chúc cho ông S hưở di sản, nhưng ông S từ i.
H i di s nào? ản trên được chia như thế
a. Chia theo pháp lu t
b. Chia theo di chúc
c. Nhà nước qun lý di sn ca ông A
199. di s Trong các chi phí sau đây, chi phí nào trích từ ản được ưu tiên thanh toán đu tiên
trướ ếc khi chia tha k ?
a. Thu và các kho n n i v i nhà c ế đố nướ
b. ng Tiền công lao độ
c. Chi phí h p lý cho vi c mai táng
d. Chi phí cho vi c b o qu n di s n
200. Quy i v i tác ph a tác gi thu c nhóm quy n gì? ền đố m c
a. Quy n tài s n
b. Quy n s h u
c. Quy n nhân thân g n li n v i tài s n
d. Quy n nhân thân không g n li n v i tài s n
201. Quy c b o v tính m ng, s c kh e, danh d , nhân ph m thu c nhóm quy n gì? ền đượ
a. Quy n nhân thân không g n li n v i tài s n
b. Quy n nhân thân g n li n v i tài s n
c. Quy n tài s n
d. Quy n t do
202. Các tài s n g n li n v c lo i tài s ới đất đai thu ản nào sau đây?
a. Độ ng s n
b. ng s n Bất độ
203. A nuôi 2 con s a, m c 20 lít s a t hai con trên, ột năm sau a thu hằng ngày đượ
kiếm được 500.000 đồ ữa thu đượng mi ngày. Hi, s c t con bò trên là:
a. Hoa l i
b. L i t c
204. ng A ki S tiền 500.000 đồ ếm được t vic bán sa trên là:
a. Hoa l i
b. L i t c
205. a k là th Thời điểm m th ế ời điểm:
a. Ngườ i có tài s n chết
b. n i dung di chúc M
c. Chia di s n
d. Tìm được đầy đủ người tha kế
206. n th Nói đế nhân là nói đến:
a. Cá nhân
b. T c ch
c. b t
d. i t nhiên Con ngườ
207. u ch nh ch y u c a Lu t Dân s Phương pháp điề ế là phương pháp nào?
a. Bình đẳ định đoạng, t t, tha thu n
b. Quy n uy, m nh l nh
c. Định hướng
d. o Ch đạ
208. Quy n nhân thân là quy n:
a. Không th c b ng ti n tính đượ
b. Không th chuy n giao cho ch khác th
c. Có giá tr kinh t ế
d. C a và b đều đúng
209. có ch s h u m i có n nào trong các quy i v i các tài s Ch quy ền sau đây đố n:
a. Chiế m h u
b. d ng S
c. Định đoạt
210. có cá nhân m i có quy ng th a k ? Ch ền hưở ế
a. Đúng
b. Sai
211. nh c a b t Dân s thì tài s c hi Theo quy đ lu ản đượ u là?
a. Vt có th c
b. n và gi y t c b ng ti n Ti tr giá đượ
c. Các quy n v tài s n
d. C a, b và c đều đúng
| 1/32

Preview text:

BÀI 1: NHÀ NƯỚC
1. Khi nghiên cu v ngu n
gốc nhà nước theo quan điểm Macxit thì khẳng định nào sau đây là sai?
a. Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội chưa có ấ giai c p b. Thời k xã ỳ hội loài người mâu thu ẫn giai cấp thì c xu nhà nướ ất hiện
c. Nhà nước ra đời vào thời kỳ chiếm hữu nô lệ
d. Nhà nước là hiện tượng xã h i ộ mang tính lịch s ử
2. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lenin thì nhà nước xut hin t thờ ỳ i k ? a. Công xã nguyên th y ủ b. Chiếm h u nô l ữ ệ c. Tư bản ch ủ nghĩa d. Xã h i ch ộ ủ nghĩa
3. Hình thc t chc xã h i
nào là hình thc t quản đầu tiên có ý nghĩa như tiền đề vt
cht cho s xut hiện nhà nước? a. Thị tộc b. Bào lạc c. Bào t c ộ d. Bộ tộc
4. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác
Lenin, tiền
đề kinh tế nào trc tiếp dẫn đến s ra đời nhà nước? a. Kinh tế phát triển b. Sản phẩm cung ng c ứ ho xã h a ội dư thừ c. Chế độ tư hữu tài sản d. Xã h i phân chia thà ộ
nh những giai cấp khác nhau
5. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác
Lenin, tiền đề xã hi phát sinh s xu t hin nhà nước? a. Chế hôn nhân m độ ột vợ, một ch ng ồ b. Xã h i phân chia thà ộ
nh những giai cấp khác nhau
c. Biến tù binh chiến tranh thành nô lệ, bóc l t nô ộ lệ d. S khác nhau v ự
ề địa lý, sắc t c, tôn giáo ộ
6. “Nhà nước là b máy đ c
bit nhm duy trì s th n
g tr v chính tr, kinh tế, tư tưởng
ca thiu s đ i v ố ới đông đ o qu n
chúng hoc của đa số đ i v
ố ới thiu số” là nói đến bn
cht nào của nhà nước? a. Bản chất giai cấp b. Bản chất xã h i ộ c. Bản chất bóc lột d. Bản chất quản lý 7. B
ộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được t chc theo nguyên t c nào?
a. Tập trung dân ch ; Pháp ủ
chế XHCN, Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng
b. Quyền lực nhà nước là th ng ố
nhất nhưng có sự phân công và ph i
ố hợp giữa các cơ quan nhà
nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
c. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào t
ổ chức và hoạt động của nhà nước d. Tất cả đều đúng.
8. Khi nghiên cu v b
ộ máy nhà nước Vit Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng? a. Chính ph có quy ủ ền giám sát toàn bộ ho ng c ạt độ ủa nhà nước
b. Quốc hội là cơ quan nắm gi và ữ
thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra
d. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
9. Trong b máy Nhà nước Vit Nam thì: a. Quốc h i có quy ộ
ền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật b. Chính ph
ủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất c. Chính ph
ủ là cơ quan chấp hành của quốc hội
d. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân địa phương 10. M t khách quan ca vi ph m ph áp lut:
a. Trạng thái tâm lý của chủ thể b. Nh ng quan h ữ
ệ xã hội được bảo vệ c. Nh ng bi ữ
ểu hiện bên ngoài c a vi ph ủ ạm pháp luật d. Cá nhân, t ổ ch c trách nhi ức có năng lự ệm pháp lý
11. B máy nhà nước C ng h òa xã h i ch
nghĩa Việt Nam gồm có các cơ quan nào?
a. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp
b. Cơ quan quốc hội, cơ quan chính phủ, cơ quan xét xử
c. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát d. Tất cả đều đúng
12. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp lut dân s?
a. Xây dựng nhà trái phép b. Cướp giật tài sản c. Lạm d ng tín nhi ụ
ệm chiếm đoạt tài sản d. S d ử ng tác ph ụ
ẩm âm nhạc vào mục đích thương mại không xin phép tác giả
13. Nhà nước CHXHCN Vit Nam gia nhp t chức Thương mại thế gii (WTO) là thc hiện
chức năng gì của nhà nước? a. Đối nội b. Đối ngoại
c. Cả hai chức năng trên
d. Chỉ là tổ chức thực hiện cam kết quốc tế
14. Quc hội là cơ quan th c h ượ
thng các cơ quan nào sau đây?
a. Cơ quan quyền lực nhà nước b. Cơ quan hành pháp c. Cơ quan tư pháp d. Tất cả đều sai 15. H c vi
ện tư pháp là cơ quan thuộc? a. Hệ th c
ống cơ quan hành chính nhà nướ b. Bộ giáo d c ụ c. Bộ tư pháp d. Tòa án
16. Tng cc thu
ế Việt Nam là cơ quan gì? a. Hành chính nhà nước b. Trấn áp c. Lập pháp d. Tư pháp
17. Tòa án nhân dân xã, phường là cơ quan xét xử cp nào? a. Cấp xã b. Cấp huyện c. Cấp tỉnh d. Tất cả đều sai
18. Các cơ quan nào sau đây là cơ quan tư pháp?
a. Viện kiểm sát nhân dân b. Tòa án nhân dân c. Chính phủ d. Cả a và b
19. Nhà nước ra đời sau khi xã hi tri qua ba lần phân công lao động xã hội, trong đó lần
phân công lao động xã hi th ba là?
a. Nghề chăn nuôi phát triển mạnh tách ra khỏi trồng trọt b. Th công nghi ủ
ệp tách khỏi nông nghiệp
c. Buôn bán phát triển và thương nghiệp ra đời
d. Buôn bán phát triển và tách khỏi nông nghiệp
20. Kiu b máy nhà n u
ước đầ tiên trong lch s loài người là? a. Phong kiến b. Tư sản c. Pháp quyền d. Ch nô ủ
21. Đảng Cng sn Việt Nam là cơ quan? a. Hành pháp b. Lập pháp c. Tư pháp d. Tất cả đều sai
22. Nhà nước pháp quyn là mt kiu b máy nhà nước: a. Đúng b. Sai
23. Nhà nước ra đời là kết qu ca s tha thuận được ký kết gia những người sng trong
trng thái t nhiên không có nhà nư t qu ớc. Đây là kế
chng minh ca những người theo hc thuyết: a. Gia trưởng b. Khế ước xã h i ộ c. Thần h c ọ d. Bạo l c ự
24. Vin kim sát nhân dân thu c h
thống cơ quan nào sau đây? a. Cơ quan xét xử b. Cơ quan quyền lực
c. Cơ quan quản lý hành chính d. Cơ quan kiểm sát
25. Cơ quan thực hin chức năng thực hành quyn công t và kim sát các hoạt động tư pháp là? a. Quốc h i ộ b. Tòa án c. Viện công tố
d. Viện kiểm sát nhân dân
26. Trong b máy nhà n c V ướ
iệt Nam, cơ quan quyền lực nhà nước là? a. Chính phủ b. Quốc h i ộ c. Ch t ủ ịch nước d. Ủy ban nhân dân
27. Nhng chức danh nào sau đây bắt bu c ph
ải là đại biu quc hi ? a. Phó th ủ tướng chính phủ b. Th ủ tướng chính phủ c. Bộ trưởng d. Ch t ủ ịch UBND cấp tỉnh
28. Pháp luật được ban hành vi mục đích điều chnh các quan h xã h i
theo mt trt t
phù hp vi ý chí và li ích ca giai c p n m
quyn lực nhà nước. Mục đích này thể hin bn ch t gì c
a pháp lut? a. Giai cấp b. Xã hội c. Tính dân t c ộ d. Tính mở
29. Ý chí ca giai c p th ng
tr th hin trong pháp
lu t phi phù hp vi các quan h kinh tế xã h i. Lu
ận điểm này th hin b n ch t gì c
a pháp lut? a. Giai cấp b. Xã h i ộ c. Tính dân t c ộ d. Tính mở
30. Nhà nước có quyền độc lp t quyết định nhng vấn đề đối nội và đối ngoi ủa đất n c ước
không ph thu c vào các y ếu t
ố bên ngoài là nói đến đặc điểm nào của nhà nước?
a. Quyền ban hành pháp luật b. Ch quy ủ ền qu c gia ố c. Tính dân t c ộ
d. Chia dân cư theo đơn vị hành chính
31. Cơ quan hành chính nhà nước là a. Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân c. Bộ tư pháp d. Hội đồng nhân dân
32. Nhà nước có đặc điểm gì mà các t chc khác không có
a. Ban hành các quy tắc x s ử ự b. Ch quy ủ ền qu c gia ố c. Tuyển d ng hình t ụng lao độ hành nên b má ộ y ho ng ạt độ d. Tất cả 33. Ch t c V ịch nướ
iệt Nam là người đứng đầu a. Chính phủ b. Quốc h i ộ c. Nhà nước d. Tất cả đều đúng
34. Theo Hiến pháp 2013, cơ quan có quyền xét x l à a. Tòa án nhân dân
b. Cơ quan giám định pháp y
c. Viện kiểm sát nhân dân d. Hội đồng nhân dân
35. Bn cht của nhà n c là ướ a. Tính giai cấp b. Tính xã h i ộ c. Tính dân t c ộ d. Tất cả đều đúng
36. Ni dung nào không phải là đặc trưng của nhà n c ướ a. Phân chia lãnh thổ hành chính và qu thành đơn vị
ản lý dân cư theo lãnh thổ
b. Thiết lập trên cơ sở các giai cấp đối kháng trong xã h i ộ c. Có ch quy ủ ền qu c ố gia d. Ban hành pháp luật
37. Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nht của nước CHXHCN Vit Nam a. Ch t ủ ịch nước b. Chính ph ủ c. Quốc h i ộ d. Viện kiểm sát
38. Người đứng đầu quc hội được gi là a. Ch t ủ ịch quốc h i ộ b. Ch t ủ ịch nước c. Th ủ tướng chính phủ
d. Quốc hội không có người đứng đầu 41. Nguyên t c chung c
a pháp luật trong n c pháp quy hà nướ n là:
a. Cơ quan, nhân viên nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm
b. Cơ quan, nhân viên nhà nước chỉ được làm những gì mà pháp luật cho phép.
c. Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm
d. Cơ quan, nhân viên nhà nước chỉ được làm nh ng ữ
gì mà pháp luật cho phép còn Công dân và
các tổ chức khác được làm tất cả những gì mà pháp luật không cấm
42. Câu nào sau đây không đúng về Quc hi
a. Là cơ quan đại diện cao nhất của Nhân dân
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Là cơ quan trong hệ t ống cơ h quan tư pháp d. Là i cao toàn b cơ quan giám sát tố ho ộ ng c ạt độ ủa nhà nước 43. Nguyên nhân c t lõi c
a s ra đời nhà nước là
a. Kết quả của 3 lần phân công lao động trong lịch sử
b. Kết quả của nền sản xuất hàng hóa cùng những hoạt p thương nghiệ c. Nhu cầu về s c
ự ần thiết phải có một t ổ ch d
ức để ập tắt xung đột giai cấp. d. Nhu cầu về s c
ự ần thiết phải có một t
ổ chức thay thế thi tộc b – l ộ ạc
44. Tính giai cp của nhà nước th hin ch nào .
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp b. Nhà nước là m t b ộ m ộ áy c a giai c ủ ấp này th ng ố trị giai cấp khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã h i có giai c ộ ấp d. Cả a, b, và c
45. Ch quyn qu c gia l à a. Quyền độc lập t quy ự
ết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại
c. Quyền ban hành pháp luật d. Cả a, b, và c
46. Trong b máy nhà n c V ướ
iệt Nam, cơ quan hành chính nhà nước địa phương là a. Chính ph ủ b. Qu c h ố i ộ c. Chủ tịch nước
d. Ủy ban nhân dân các cấp
47. Lch s xã hội loài người đã n tồ t i
___ kiểu nhà n c, ướ
bao gm các kiểu nhà nước là ___:
a. 4 - chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN b. 4 - ch nô ủ phong ki – ến – tư sản XHCN – c. 4 - chủ nô – chiế ữ m h ệ
u nô l – tư bản – XHCN d. 4 – địa ch
ủ – nông nô, phong kiến – n tư bả XHCN – 48. Nhà nước là
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp b. M t t ộ ổ ch c xã ứ hội có ch quy ủ ền quốc gia c. Một t
ổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a, b, và c
49. Trong b máy nhà n c có s ướ a. Phân quyền b. Phân công, ph i h ố ợp c. Phân công lao động d. Tất cả đều đúng
50. Cơ quan thường trc ca Qu c h i là a. Hội đồng dân tộc b. ủy ban Quốc h i ộ
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội d. Cả a, b, và c
51. Ch tịch nước CHXHCN Vit Nam có quyn
a. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
b. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND t i cao ố
c. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trường VKSND tối cao
d. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng 52. Quyền nào sau đ a Ch ây củ t c là quy ịch nướ
ền trong lĩnh vực tư pháp
a. Công bố Luật, Pháp lệnh b. Th c hi ự
ện các chuyến công du ngoại giao c. Tuyên b tình tr ố ạng chiến tranh d. Quy t ết định đặ xá 53. Quyn công t ố trước tòa là a. Quyền truy t cá nhân, t ố
ổ chức ra trước pháp luật
b. Quyền khiếu nại, t cáo c ố a công dâ ủ n c. Quy nh t ền xác đị ội phạm d. Cả a, b, và c
54. Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vng an ninh chính tr, tr t
t an toàn xã
hi của nhà nước ta a. Bộ Quốc phòng b. B Ngo ộ ại giao c. Bộ Công an d. Cả a, b, và c
55. Quc hội nước CHXHCN Vit Nam có nhim k m ấy năm a. 4 năm b. 5 năm c. 6 năm d. Tất cả đều sai BÀI 2: PHÁP LUT
56. Quc hi có thm quyền ban hành các văn bản pháp luật nào sau đây?
a. Hiến pháp, Nghị quyết, Bộ luật, Luật b. Luật, B ộ luật
c. Nghị định, Quyết định d. Hiến pháp, Luật, B ộ luật
57. Ch tịch nước có quyền ban hành các văn bản nào sau đây?
a. Quyết định, chỉ thị b. Nghị định, thông tư c. Lệnh, quyết định d. Tất cả đều sai
58. Lut, B lu m q
t do cơ quan nào sau đây có thẩ uyn ban hành? a. Quốc hội b. Chính ph ủ c. Chủ tịch nước
d. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh 59. Pháp luật đ u
iề chnh các quan h xã h i trên ph m vi lãnh th m t qu c
gia tt c các
lĩnh vực của đời sng xã hội là nói đến thuc tính nào ca pháp lut? a. Phổ biến b. Cưỡng chế c. Thống nhất d. Tất cả đều đúng 60. Pháp lu t có tính quy p
hạm được hiu là:
a. Pháp luật chứa các quy tắc xử s có tính b ự ắt bu c ộ
b. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các bi ng ch ện pháp cưỡ ế của nhà nước c. Pháp luật ph u ch ải điề
ỉnh bao quát mọi mặt của đời sống d. Tất cả đều sai 61. Pháp lu t khác v
i quy phm xã hi thuộc tính nào sau đây? a. Tính quy phạm ph ổ biến b. Tính bắt buộc chung
c. Tính xác định chặt chẽ về hình th c ứ
62. Pháp luật do nhà nước ban hành khác với Điều l của Đoàn thanh niên C ng s n H Chí
Minh đặc điểm nào sau đây? a. Tính ph bi ổ ến
b. Tính xác định chặt chẽ về hình thức c. Tính bắt buộc chung d. Tất cả
63. Cơ sở để mt quan h xã hi tr thành quan h pháp lu t khi:
a. Quan hệ xã hội đó được điều chỉnh bởi quy phạm pháp luật b. Có s ki ự ện pháp lý xảy ra c. Có tranh chấp xảy ra d. Cả a và b
64. Gii hạn các quy định ca pháp luật do nhà nước ban hành được biu hin x s ca các t
chức, cá nhân được pháp lut: a. Cho phép b. Cấm đoán c. Bắt buộc d. Tất cả đều đúng
65. Pháp lut bắt đ u xu t hi
n vào thi k nào? a. Công xã nguyên th y ủ b. Chiếm hữu nô lệ c. Phong kiến d. Ch ủ nghĩa tư bản
66. Văn bản quy ph ật là văn bả m pháp lu n do:
a. Cơ quan nhà nước ban hành b. Nhà nước ban hành c. T ổ chức ban hành
d. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo th t ủ c trình t ụ ự luậ nh t đị
67. Văn bản nào có hiu lc cao nhất trong các văn bản sau ca h thống văn bản quy phm pháp lu t V it Nam: a. Luật b. Pháp lệnh c. Nghị định d. Lệnh
68. Thượng tôn pháp
lu t, tôn trng tính th bc ca pháp luật, đ m b o quy ền con người là
du hiệu đặc trưng của: a. Nhà nước phong kiến b. Nhà nước pháp quyền c. Nhà nước tư sản d. Nhà nước XHCN
69. Chức năng của pháp lut:
a. Chức năng lập hiến và lập pháp b. Chức i cao năng giám sát tố
c. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
70. Đơn vị nh nht cu thành h thng ngành lut là: a. Quy phạm pháp luật b. Chế định luật c. Ngành luật d. Giả định
71. Pháp luật luôn tác động tích cực đối vi kinh tế, thú y kinh t c đẩ
ế phát trin: a. Đúng b. Sai 72. Quy ph m pháp lu t là cách x
s do nhà nước quy định để: a. Áp d ng cho m ụ t l
ộ ần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp d ụng đó b. Áp dụng cho m t l
ộ ần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp d ụng đó c. Áp d ng cho nhi ụ
ều lần và vẫn còn hiệu l c sau nh ự ng l ữ ần áp d ụng đó
d. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau nh ng ữ lần áp d ụng đó
73. Văn bản nào có hiu lc cao nhất trong các văn bản sau ca h thống văn bản quy phm pháp lu t V it Nam: a. Luật b. Pháp lệnh c. Hiến pháp d. Lệnh
74. Quy định pháp lut là cách x s do nhà nước quy định để: a. Áp d ng cho m ụ t l
ộ ần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp d ụng đó b. Áp dụng cho m t l
ộ ần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp d ụng đó c. Áp d ng cho nhi ụ
ều lần và vẫn còn hiệu l c sau nh ự ng l ữ ần áp d ụng đó
d. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau nh ng ữ lần áp d ụng đó
75. Tính giai cp ca pháp lut th hin ch :
a. Pháp luật là sản phẩm của xã h i ộ có giai cấp
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp th ng tr ố ị c. Pháp luật là công c
ụ để điều chỉnh các m i quan h ố ệ giai cấp d. Cả a,b,c
76. Chọn đáp án đúng cho chỗ trng trong câu: là văn bản quy phm pháp lut do Quc
hi cơ quan quyền lực nhà nước cao nh t ban hành a. Pháp lệnh b. Quyết định c. Văn bản dưới luật d. Văn bản luật 77. Pháp lu t khôn g t n t i tr
ong xã hi nào?
a. Xã hội không có tư hữu
b. Xã hội không có giai cấp c. Xã h i không có nhà ộ nước d. Cả a, b, c đều đúng
78. “Người nào qung cáo gian di
v hàng hóa, dch v gây hu qu nghiêm trọng đã bị x
pht hành chính v hành vi này hoặc đã bị ế k t án
v tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi ph m thì b
x pht tin t 10 tri n 10 ệu đế
0 triệu đồng, ci to không giam gi đến
3 năm hoặc b pht tù t 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phn gi định là:
a. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ b. i nào qu Ngườ
ảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch v gây h ụ ậu quả nghiêm tr ng ọ c. Người nào ả
qu ng cáo gian dối về hàng hóa, dịch ụ
v gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt
hành chính về hành vi này ho k
ặc đã bị ết án về tội này d. i
Ngườ nào quảng cáo gian d i ố về hàng hóa, dịch v
ụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt
hành chính về hành vi này ho k
ặc đã bị ết án về tội này, c
c xóa án tích mà còn vi ph hưa đượ ạm. 79. Quy ph m pháp lu t
Dân s như sau: “Việc kết hôn phải được đăng kí tại cơ quan nhà
nước có thm quyn, m i
hình thc kết hôn khác đều không giá tr v ặt m pháp lý” Bao gm: a. Giả định b. Quy định c. Quy định và chế tài d. Giả định nh và quy đị 80. Điều 102 kho n
1 B lu t Hình
s năm 1999 quy định: “Người nào thấy người khác đang
trong tình trng nguy hiểm n
đế tính mạng, tuy có điều kin mà không cu giúp dn
đến hu qu người đó chết, thì b p h t c nh cáo,
c i to không giam gi đến hai năm
hoc pht tù t ba tháng đến hai năm”. Bộ phn Chế tài ca quy phm pháp lu t là:
a. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp b. i nào th Ngườ
ấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng
c. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp d n h ẫn đế ậu quả t người đó chế
d. Bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ c ph đến hai năm hoặ ạt tù từ ba tháng đến hai năm 81. Pháp lu t là tiêu chu n duy n
hất đánh giá hành vi con người a. Đúng b. Sai 82. Pháp lu t ch do nhà n c ban hành ướ a. Đúng b. Sai
83. Đặc xá được quyết định bi: a. Chủ tịch nước b. Ch t ủ ịch Quốc h i ộ
c. Thủ tướng Chính phủ
d. Chánh án Tòa án nhân dân t i cao ố
84. Quy phm xã h i trong xã h i C n g s n nguyên th
y do Hội đồng th t c ban hành a. Đúng thị t c không có ch ộ c n ứ
ăng ban hành quy phạm xã hội. b. Sai
BÀI 3: THC HIN VI PHM TRÁCH NHI M 85. M t khách quan ca vi ph m ph áp lut?
a. Trạng thái tâm lý của chủ thể b. Nh ng quan h ữ ệ xã h c b ội đượ ảo vệ c. Những biể ệ
u hi n bên ngoài của vi phạm pháp luật d. Cá nhân, t ổ ch c trách nhi ức có năng lự ệm pháp lý
86. Khi nghiên cu v vi ph m pháp lu t
và trách nhim pháp lý thì khẳng định nào sau đây là sai? a. Vi phạm pháp lu c ật là cơ sở a trách nhi ủ ệm pháp lý
b. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý có tác d ng làm h ụ
ạn chế vi phạm pháp luật
c. Trách nhiệm pháp lý chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp luật d. M i hành vi ọ
vi phạm pháp luật đều bị áp d ng trách nhi ụ ệm pháp lý
87. Hình thc x ph t
là biện pháp cưỡng chế được áp dng cho cá nhân, t chc vi phm
pháp luật trong lĩnh vực nào? a. Hình sự b. Dân s ự c. Hành chính d. ng Lao độ
88. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp lut hình s? a. Gây mất trật t ự nơi công cộng
b. Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường c. Xây nhà trái phép
d. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy ở tuyến đường bắt buộc 89. Có m y hình th c l i a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
90. Trng thái tâm lý phản ánh thái đ
ca ch th đối vi hành vi trái pháp lut ca mình và hu qu
do hành vi đó gây ra là? a. Yếu tố tâm lý b. Yếu tố ch quan ủ c. Yếu tố ỗ l i d. Yếu tố động cơ
91. y ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ra quyết định x pht công ty Vedan v hành vi gây ô
nhiễm môi trường kéo dài trên din rng. Hành vi trên ca y ban nhân dân tỉnh Đồng Nai là gì? a. Áp d ng Lu ụ ật pháp b. Thi hành pháp luật c. Sử dụ ậ ng pháp lu t d. Tuân th pháp lu ủ ật
92. Chọn đáp án đúng cho chỗ trng trong câu sau: Mt hành vi trái pháp lut thì bao gi
cũng xâm hại ti a. Quan hệ ngoại giao b. Quan hệ gia đình c. Quan hệ xã h c pháp lu ội đượ ật bảo vệ d. M i quan h ọ
ệ trong đời sống xã hội
93. Trách nhim pháp lý là:
a. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối v c ới nhà nướ b. Trách nhiệm c a
ủ các chủ thể vi phạm pháp luật i
đố với chủ thể bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại
c. Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi phạm pháp luật d. Nh ng h ữ
ậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng i v đố ới ch
ủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật
94. Hành vi gây mt trt t trong lp h c, thu c lo i vi ph ạm nào sau đây? a. Vi phạm hình sự b. Vi phạm hành chính c. Vi phạm k ỷ luật d. Vi phạm dân sự 95. Trong h th ng
các bin pháp chế tài của nhà nước, hình thc nào vừa được coi là hình
thc x pht chính va là hình thc x pht b sung? a. Cảnh cáo b. Phạt tiền c. Tịch thu tài sản d. Trả lại tài sản 96. Vi ph m ph áp lut là gì?
a. Là hành vi trái pháp luật
b. Là hành vi trái pháp luật, có l i do ch ỗ
ủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện c. Là biểu hiện c i vi ph ủa ngườ ạm pháp luật
d. Là quy định của pháp luật về làm những gì không đúng với pháp luật
97. Trách nhim pháp lý do ch th nào sau đây áp dụng?
a. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền b. Ch
ủ thể vi phạm pháp luật c. Tất cả đều sai d. Tất cả đều đúng
98. Trách nhim pháp lý th hin m i quan h gia:
a. Nhà nước với chủ thể vi phạm pháp luật
b. Nhà nước với công dân c. Cá nhân, t
ổ chức với chủ thể vi phạm pháp luật d. Tất cả
99. Khách th ca vi ph m pháp lu t là:
a. Lợi ích các bên tham gia mong muốn đạt được b. Quan hệ xã h c pháp l ội đượ
uật bảo vệ nhưng bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới
c. Có những dấu hiệu khách quan bị xâm hại d. Tất cả đều sai
100. Ch th b ng hành vi tích c
c thc hin nhng gì mà pháp lu t cho phép thì g i là: a. Tuân th pháp lu ủ ật b. Thi hành pháp luật c. Sử dụ ậ ng pháp lu t d. Áp dụng pháp luật 101. H, 10 tu i, vì c n
tiền chơi Game. Trưa 15/10/2017, H đã vào nhà hàng xóm lấy trm
5 triệu đồng. Trường hp trên H có vi ph m ph áp lu t kh ông? a. H có vi phạm pháp lu c hi ật vì H đã thự
ện hành vi trái pháp luật
b. H không vi phạm pháp luật vì H không có lỗi c. H không vi phạm pháp lu
ật vì H không có năng lực trách nhiệm pháp lý
d. H không vi phạm pháp luật vì hành vi c a
ủ H không xâm hại tới khách thể (quan hệ xã h i) ộ
được pháp luật bảo vệ 102. T
chức nào sau đây có thẩm quyn áp dng pháp lut? a. Doanh nghiệp b. Cơ quan thuế c. Công ty TNHH d. Công ty C ph ổ ần
103. Khẳng định nào là sai:
a. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là hành vi trái pháp luật
b. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi mang tính có l i ỗ
c. Ý nghĩ cũng được xem là vi phạm pháp luật
d. Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật, có thể không phải là hành vi vi phạm pháp luật
104. Ch th ph i t
ả ự kim chế, không được thc hin nhng hành vi mà pháp lut cm gi là: a. Thi hành pháp luật b. Tuân th pháp lu ủ ật c. Sử dụ ậ ng pháp lu t d. Áp dụng pháp luật 105. L i là m t d u hi u c u thành vi ph m pháp lu t: a. Đúng b. Sai 106. Ông A v n
chuyn gia c m
b bnh, b cơ quan có thẩm quyn phát hin và buc phi
tiêu hy hết s gia c
m b bệnh này. Đây là biện pháp chế tài: a. Dân sự b. Hình s ự c. Hành chính d. K ỷ luật 107. Vi ph m p
háp luật được c u thành b i : a. Mặt khách quan b. Mặt ch qua ủ c. Chủ t ể h và khách thể d. Cả a, b, c đều đúng 108. M t ch
quan ca vi ph m pháp lu t b ao gm: a. Lỗi b. Động cơ c. Mục đích d. Cả a, b, c đều đúng
109. Trường hp một người khi thc hin hành vi mà nhn thc rõ hành vi ca mình là
nguy him cho xã h i, th ấy trước h u qu c
ả ủa hành vi, tuy không mong muốn nhưng có ý
thức để mc cho hu qu xảy ra, thì người này có LI: a. Cố ý trực tiếp b. C ý gián t ố iếp c. Vô ý do quá tự tin d. Vô ý do cẩu thả
110. Hình thc trách nhim nghiêm kh c nh
ất theo quy định ca pháp lu t V it Nam:
a. Trách nhiệm hành chính b. Trách nhiệm hình sự c. Trách nhiệm dân sự d. Trách nhiệm k ỷ luật
111. Khẳng định nào là đúng:
a. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
b. Hành vi vi phạm pháp luật có thể không phải là hành vi trái pháp luật
c. Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật, có thể không phải là hành vi vi phạm pháp luật d. Cả a, b, c đều đúng
112. Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động
a. Xúi giục người khác trộm cắp tài sản b. a gi Đe dọ ết người c. Không đóng thuế
d. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm t i mà có ộ
113. Ch th không thấy trước hành vi ca mình là nguy him cho xã h i thì không b xem là có l i a. Đúng b. Sai
114. Tìm đáp án đúng cho chỗ tr ng t rong câu sau: Vi ph m p háp lu t là hành vi trái lut,
có lỗi, do………., xâm hại đến các quan h xã hi được pháp lut bo v. a. Chủ t ể
h có năng lực pháp luật thực hiện b. Ch
ủ thể có năng lực hành vi thực hiện c. Chủ t ể
h đủ 18 tuổi thực hiện d. Ch
ủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý th c hi ự ện
115. Chế tài có các loi sau:
a. Chế tài hình sự và chế tài hành chính b. Chế tài hình s , ch ự
ế tài hành chính và chế tài dân sự
c. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự d. Chế tài hình s , ch ự
ế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân s và ch ự ế tài bắt bu c ộ 116. M t vi ph m pháp lu t có th
đồng thi chu nhiu loi trách nhi m pháp lý a. Đúng b. Sai 117. M t công ty x ch t th i ra s
ông làm cá chết hàng lo t,
gây ô nhim nặng môi trường.
Trách nhim pháp lý áp dụng đối vi công ty này là:
a. Trách nhiệm hành chính b. Trách nhiệm hình sự
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự d. Trách nhiệm hình s và ự trách nhiệm dân sự
118. M i hành vi trái pháp lu
ật đều là hành vi vi ph m pháp lu t a. Đúng b. Sai
119. Các hình thc thc hin pháp lu t bao g m: a. Tuân th pháp lu ủ
ật và thực thi pháp luật b. Tuân th pháp lu ủ ật và áp d ng pháp l ụ uật c. Tuân th pháp ủ luật, th c hi ự ện pháp luật, s d
ử ụng pháp luật và áp d ng pháp lu ụ ật d. Tuân th pháp lu ủ ật, th c t
ự hi pháp luật, sử d ng pháp lu ụ ật và áp d ng pháp lu ụ ật 120. M i bi n
ện pháp cưỡ g chế của nhà nước đều là bin pháp trách nhim pháp lý a. Đúng b. Sai
121. Cơ sở truy cu trách nhim pháp lý là: a. Nhân ch ng ứ b. Vật chứng c. Vi phạm pháp luật d. a và b đúng
122. Áp dng pháp lu t ch
được thc hin bởi cơ quan nhà nước có thm quyn a. Đúng b. Sai
123. Tuân th pháp lu t và thi hành pháp lu
ật được thc hin bi m i ch th a. Đúng b. Sai
124. Lỗi là thái độ tâm lý ca người phm tội đối vi :
a. Hành vi nguy hiểm cho xã h i c ộ a mình ủ
b. Hậu quả do hành vi của mình gây ra c. Người bị hại d. Cả a và b
Bài 6: LUẬT LAO ĐỘN G
148. Theo Điều 36, 37 B luật Lao động quy định: đối vi hợp đồng lao động không xác
định thi hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm dt hợp đồng lao động khi:
a. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất là 45 ngày.
b. Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi. c. Do tai n u tr ạn, đã điề
ị 6 tháng nhưng chưa khỏi.
d. Cả a, b và c đều đúng 149. Nh m
khuyến khích người lao đ ng
làm việc có năng suất, chất lượng và hiu qu người s d ng chi tr
ụng lao động thườ
khon tiền gì cho người lao động a. Phụ cấp trách nhiệm b. Ph c ụ ấp chức vụ c. Chế độ thưởng d. Ph c ụ ấp thu hút
150. Hợp đồng lao động nào sau đây Luật Lao động quy định phi ký kết bằng văn bản?
a. HĐLĐ làm việc bán thời gian b. i v
HĐLĐ đố ới giúp việc gia đình
c. HĐLĐ có thời hạn dưới 3 tháng d. Tất cả đều sai e. Tất cả đều đúng
151. Hợp đồng lao động có thi hạn trên 3 năm là loại hợp đồng gì?
a. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn
b. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
c. Hợp đồng lao động theo mùa, v vi ụ ệc
d. Hợp đồng lao động dài hạn
152. Điều 157 B luật Lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh ch p
v quyn và
lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa :
a. Người lao động với tập thể ng người lao độ b. T
ổ chức Công đoàn với người s d ử ụng lao động
c. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động
d. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức công đoàn
153. Người s dụng lao động tr lương cho người lao đ ng
là loi quan h tài sn thuộc đối
tượng điều chnh ca B lut dân s? a. Đúng b. Sai
154. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm đ c thù c
a luật lao động a. Thỏa thuận b. Có s tham gia ự c a t ủ ổ chức Công đoàn c. Mệnh lệnh d. Định nghĩa
155. Quan h xã hội nào s t ch
au đây có liên quan chặ
vi quan h lao động
a. Quan hệ về bảo hiểm xã hội b. Quan hệ về h c ngh ọ ề
c. Quan hệ về bồi thường thiệt hại d. Cả a, b, c đều đúng
156. Quan h nào sau đây không phải là quan h lao động?
a. Quan hệ về giúp việc gia đình
b. Quan hệ giữa người lao động
c. Tranh chấp giữa các thành viên góp v n trong doanh nghi ố ệp về v chia l ấn đề ợi nhuận d. Cả a và c đều đúng 157. Th a thu
ận lao động nào sau đây là trái với quy định ca pháp lut
a. Người lao động làm việc 7 giờ trong một ngày b. i s Ngườ d ử ụng lao ng độ
có quyền sỉ mắng người lao động nhưng v u ki ới điề ện ng người lao độ
phải được trả lương cao
c. Lao động nữ không được sinh con trong thời gian th c hi ự ện HĐLĐ d. Cả b và c đều đúng
158. Đối vi công vic có chc danh ngh cần trình đ trung c p, công nhân k thu t, n hân
viên nghip v thì thi gian th vi nh c ệc theo quy đị
a B luật lao động là: a. Không quá 30 ngày b. Không quá 6 ngày c. Không quá 60 ngày d. Không quá m t tu ộ ần
159. Đối với HĐLĐ xác định thi h n ho c
theo mùa v khi hết hạn mà người lao động vn
tiếp tc làm vic thì trong thi hn bao lâu
k t ngày HĐLĐ hết thi hn hai bên phi ký kết h ng m p đồ i ? a. 7 ngày b. 15 ngày c. 10 ngày d. 30 ngày
160. Người lao đ ng
n khi mang thai theo ch định ca thy thu c ph i
ngh vic thì theo
quy định ca B lut lao động khi ngh phải báo cho người s dụng lao động ết bi trước bao nhiêu ngày? a. 3 ngày b. Không c c ần báo trướ c. 30 ngày d. 45 ngày 161. Tr c p m
t vic làm là tr c p thôi vi c a. Đúng b. Sai
162. Ông Tun là nhân viên ca công ty TNHH Khôi Nguyên t tháng 6/2008 đến tháng
6/2009. Do công ty gii th mt b ph n c
ủa công ty nơi ông Tu n là nhân viên nên ông b
mt vic làm. V y h
ỏi trong trường hp này ông Tuấn được tr tin tr c p m t vic làm như thế nào? a. 1 tháng tiền lương b. 02 tháng tiền lương
c. Ít nhất nửa tháng tiền lương d. 1 tháng ti c
ền lương và phụ ấp lương nếu có 163. T ng
cho, tiêu dùng, tiêu hủy, mua, bán, trao đ i
là quyền năng a
củ ch s hu thuc nhóm quyn: a. Quyền chiếm h u ữ b. Quyền sử dụng c. Quyền định đoạt d. Quyền cho tặng
164. Luật lao động quy định thi gian th việc đối với lao động có chuyên môn k thu t cao
(cao đẳng tr lên) là: a. 6 ngày b. 30 ngày c. 60 ngày d. 90 ngày
165. Xét v độ tuổi, ngườ c hành vi dân s i có năng lự
nhưng chưa đầy đủ, khi: a. T 6 tu ừ ổi đến dưới 18 tuổi b. T ừ 18 tu đủ ổi trở lên c. T ừ 15 tu đủ ổi đến dưới 18 tuổi d. Dưới 6 tu i ổ
166. Theo quy định ca B lu n
ật lao độ g hin hành thì tai nạn lao động đ c hi ượ u là: a. Tai nạn ở bất k ỳ đâu
b. Tai nạn xảy ra trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại
c. Tai nạn tại nơi làm việc, ngoài nơi làm việc theo yêu cầu c i s
ủa ngườ ử dụng lao động d. Cả b và c đều đúng
167. Luật lao động đ u ch iề
nh quan h xã hội nào sau đây?
a. Quan hệ xã h i phát sinh tr ộ ực tiếp t quan h ừ ệ lao động
b. Quan hệ giữa các thành viên góp v n trong doanh ng ố hiệp
c. Quan hệ về tài sản giữa người lao động với người sử dụng lao động
d. Quan hệ xã hội phát sinh giũa người lao động với nhau
168. Theo quy định ca B luật lao đ ng
Việt Nam thì người s dụng lao động có quyn
không nhận người lao đ ng
vào làm việc trong trường hp h đã hoàn thành tốt công
vic trong thi gian th vic: a. Sai b. Đúng
169. Theo quy định ca pháp luật lao động Việt Nam người lao động được làm thêm gi
nhưng không quá bao nhiêu giờ trong mt ngày? a. 7 giờ b. 8 giờ c. 12 giờ d. 4 giờ
170. Theo quy định chung ca pháp lu ng V ật lao độ
it Nam, xét v độ tui : a. Ngườ ử
i s dụng lao động và người lao động phải từ đủ 15 tuổi b. i s
Ngườ ử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 18 tuổi c. Ngườ ử i s d ng ph ụng lao độ ải từ đủ 21 tuổi d. i Ngườ s ử dụng lao ng độ (là cá nhân) phải từ đủ 18 tu i
ổ trở lên, còn người lao đ ng ộ phải từ đủ 15 tu i tr ổ ở lên
171. Theo quy định ca pháp luật lao động Việt Nam, người lao động đ c
ượ ngh my ngày khi con h k ọ ết hôn? a. 03 ngày b. 01 ngày c. 09 ngày d. 07 ngày
172. Theo quy định ca pháp luật lao động trong thời gian 30 ngày đầu khi chuyn sang
làm công vic mi nếu mức lương công việc mi thấp hơn mức lương công việc cũ thì
người lao động được hưởng lương: a. Của công việc cũ
b. 85% lương công việc cũ c. 70% c a công vi ủ ệc cũ d. 60% c a công vi ủ ệc cũ
173. A kiện B đã tự ý đột nh p
vào email của A để đọc thư và xem hình nh cá nhân ca A.
Hành vi của B đã xâm nhập đến vấn đề gì ca A? a. Tài sản b. Quyền nhân thân
c. Quyền nhân thân liên quan đến tài sản d. Quyền về tài sản
174. Ông Trần Văn An là nhân viên văn phòng của TNHH Hưng Phát từ tháng 5 năm
2005. Tháng 5/2007, là thời điểm hết h n
hợp đồng nói trên, công ty TNHH Hưng Phát
đã chấm dt hợp đồng lao động đối ới v
anh An. Trong trường hợp trên, TNHH Hưng Phát ph i tr
tr c p thôi vi c là:
a. Nửa tháng lương, cộng vi ph cấp lương nếu có
b. 01 tháng lương, cộng với phụ ấp l c ương nếu có
c. 02 tháng lương, cộng với phụ cấp lương nếu c ó
d. Công ty không phải trả trợ cấp thôi việc
175. Theo quy định ca pháp luật lao động Vit Nam, m y ngày ngh ột năm có mấ l: a. 7 ngày b. 8 ngày c. 9 ngày d. 10 ngày
176. Người s dụng lao động đơn phương m chấ
dt hợp đồng lao động trước thi h n trái
pháp lut với người lao động thì ph i ch
u trách nhim:
a. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền lương
(cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động không được làm việc b. Nhận người lao ng độ
trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền lương
(cộng phụ cấp lương, nếu có)
c. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 03 tháng ền ti lương
(cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động không được làm việc
d. Chỉ bồi thường 02 tháng tiền lư c
ơng và phụ ấp lương (nếu có)
177. Người lao động có 12 tháng làm việc trong điều kiện bình thường trong mt doanh nghip ho c
vi một người s dụng lao động thì được ngh hàng năm hưởng nguyên
lương trong thời hn: a. 10 ngày b. 12 ngày c. 14 ngày d. 16 ngày
178. Người lao động làm thêm gi vào ngày ngh l, nếu sau đó không được ngh bù thì
được tr lương làm thêm giờ g p b
ao nhiêu so với đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của
công việc đang làm? a. Ít nhất bằng 150% b. Ít nhất bằng 200% c. Ít nhất bằng 300% d. Ít nhất bằng 350%
179. Theo quy định ca pháp luật lao động trong thi gian th việc người s dụng lao động
phi tr lương cho người lao động ít nh t ph i b ng: a. 60% c a công vi ủ ệc có cùng chuyên môn b. 70% c a công vi ủ ệc có cùng chuyên môn c. 80% c a công vi ủ ệc có cùng chuyên môn d. 85% c a công vi ủ ệc có cùng chuyên môn
180. Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Chỉ có người lao động mới có quyền đơn phương chấ ứ
m d t hợp đồng lao động
b. Trong mọi trường hợp người lao động và người s
ử dụng lao động đều có quyền đơn phương chấm d t h ứ ợp đồng lao động
c. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động chỉ có ở người s d ử ụng lao động
d. Người lao động và người s
ử dụng lao động đều có quyền đơn phương chấm dứt hợp ng đồ lao
động nếu có căn cứ và tuân thủ đúng thời hạn báo trước theo quy định của pháp luật lao động 181. Ch n nh ận định sai: a. Phó th
ủ tướng không nhất thiết phải là đại biểu Qu c h ố i ộ
b. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra
c. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi
d. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi
182. Thỏa ước lao động tp th là tha thu n
............ gia tp th người lao động với người
s dụng lao động v điều kiện lao đ ng
và s dụng lao động, quyn lợi và nghĩa vụ ca
hai bên trong quan h lao động. a. Bằng văn bản b. Bằng miệng c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
183. Phương pháp điều chnh ca ngành Lu n ật lao độ g là: a. Quyền uy, mệnh lệnh b. Quyền uy, th a thu ỏ ận
c. Thỏa thuận, mệnh lệnh và có sự ổ
tham gia t chức công đoàn d. Tất cả đều sai BÀI 7: LU T DÂN S
184. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp lut Dân s? a. Xây d ng nhà trái phép ự b. Cướp giật tài sản c. Lạm d ng tín nhi ụ
ệm chiếm đoạt tài sản d. S d ử ng tác ụ
phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
185. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong chương Bộ lut Dân s ? a. Quy c thông tin ền đượ b. Quy nh l ền xác đị ại giới tính
c. Quyền được bảo vệ danh d , nhân ph ự ẩm d. Quyền được khai sinh 186. Di s n là tài s n gì?
a. Tài sản thuộc sở h u h ữ
ợp pháp của người chết
b. Tài sản riêng của người chết c. Tài s i ch ản do ngườ ết để lại
d. Tài sản người chết được hưởng
187. Quyn tha kế là quyn gì? a. Là quy c th ền đượ ừa kế tài sản c i ch ủa ngườ ết để lại b. Quyền đối với tài s c th ản đượ ừa kế c. Là chế định c a phá ủ p luật Dân sự d. Tất cả 188. Tà s i n chung c
a v ch ng trong th i k hôn nh ân là tài sn:
a. Thuộc sở hữu chung theo phần b. Thu c s ộ ở hữu chung hợp nhất c. Thu c s ộ ở hữu tập thể d. Sở hữu tư nhân 189. C n i, c ngo i, bác ru t, chú ru t, dì ru t
của người chết thuc hàng tha kế nào
sau đây theo quy định ca B lut Dân s? a. Hàng th a k ừ ế thứ nhất b. Hàng thừa kế th hai ứ c. Hàng thừa kế th ứ ba
190. Ông A không có v con, b
m đã t,
mấ ông ch còn lại hai người dì M và N, m t bác
rut S. Ông A chết
để lại di chúc cho ông S hưởng toàn b di sản, nhưng ông S từ chi. H i di s
ản trên được chia như thế nào? a. Chia theo pháp luật b. Chia theo di chúc
c. Nhà nước quản lý di sản của ông A
199. Trong các chi phí sau đây, chi phí nào trích từ di sản được ưu tiên thanh toán đầu tiên
trước khi chia tha kế?
a. Thuế và các khoản nợ i v đố ới nhà nước b. Ti ng ền công lao độ
c. Chi phí hợp lý cho việc mai táng
d. Chi phí cho việc bảo quản di sản
200. Quyền đối vi tác phm ca tác gi thu c nhóm quy n gì? a. Quyền tài sản b. Quyền sở hữu
c. Quyền nhân thân gắn liền với tài sản
d. Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
201. Quyền được b o v tính m ng, s c kh e, danh d
, nhân phm thuc nhóm quyn gì?
a. Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
b. Quyền nhân thân gắn liền với tài sản c. Quyền tài sản d. Quyền tự do
202. Các tài sn g n li
n với đất đai thu c lo i tài sản nào sau đây? a. Động sản b. B ng s ất độ ản
203. A nuôi 2 con bò sa, một năm sau a thu hằng ngày được 20 lít sa t hai con bò trên,
kiếm được 500.000 đồng mi ngày. Hi, sữa thu được t con bò trên là: a. Hoa lợi b. Lợi tức 204. S
tiền 500.000 đồng A kiếm được t vic bán sa trên là: a. Hoa lợi b. Lợi tức
205. Thời điểm m tha kế là thời điểm:
a. Người có tài sản chết b. Mở n i dung di ộ chúc c. Chia di sản
d. Tìm được đầy đủ người thừa kế
206. Nói đến th nhân là nói đến: a. Cá nhân b. T ổ chức c. Rô – b t ố d. Con người tự nhiên
207. Phương pháp điều chnh ch yếu ca Lu t Dân
s là phương pháp nào?
a. Bình đẳng, tự định đoạt, thỏa thuận b. Quyền uy, mệnh lệnh c. Định hướng d. Chỉ đạo
208. Quyn nhân thân là quyn:
a. Không thể tính được bằng tiền
b. Không thể chuyển giao cho chủ thể khác c. Có giá trị kinh tế d. Cả a và b đều đúng
209. Ch có ch s hu mi có quyn nào trong các quy i v
ền sau đây đố ới các tài sn: a. Chiếm hữu b. S d ử ng ụ c. Định đoạt
210. Ch có cá nhân mi có quyền hưởng tha kế? a. Đúng b. Sai
211. Theo quy định ca b lu t
Dân s thì tài sản được hiu là? a. Vật có thực
b. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền
c. Các quyền về tài sản
d. Cả a, b và c đều đúng