Tổng hợp trắc nghiệm hệ điều hành I Trường đại học Xây Dựng
Tổng hợp trắc nghiệm hệ điều hành của Trường đại học Xây Dựng, tài liệu gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Câu hỏi trắc nghiệm Môn học Hệ điều hành 1. Hệ điều hành là ph n ầ m m ề a. luôn luôn phải có đ ể máy tính ho t ạ đ n ộ g b. điều khi n ể thi t ế b ị ph n ầ c n ứ g
c. quản lý và phân phối tài nguyên máy tính ph c ụ v ụ cho các n ứ g d n ụ g d. Tất c ả các câu trên đ u ề đúng 2. Hệ điều hành thi t ế k ế theo ki u ể microkernel có t t ấ c ả các đ c ặ tr n ư g sau ngo i ạ tr ừ a. việc mở rộng ch c ứ năng s ẽ d ễ dàng b. ch ỉ nh n ữ g ch c ứ năng c ơ b n ả m i ớ đư c ợ hi n ệ th c ự trong kernel c. phần l n ớ các d c ị h v ụ được hi n ệ th c ự trong user space d. giao ti p ế gi a
ữ client và service provider đư c ợ th c ự hi n ệ thông qua cơ chế shared memory 3. Việc truy n
ề thông số từ chương trình n ứ g d n ụ g đ n ế hệ đi u ề hành có thể th c ự hi n ệ b n ằ g cách l u ư thông s ố trong a. các thanh ghi b. stack c. vùng nhớ trong b ộ nhớ chính
d. Tất cả các câu trên đ u ề đúng 4. Ưu điểm chính c a ủ time-sharing system so v i ớ multiprogrammed system. a. Chi phí qu n ả lý các process nhỏ h n ơ b. Tăng hi u ệ suất c a ủ CPU c. Th i ờ gian đáp n
ứ g (response time) nhỏ hơn d. Giảm burst time c a ủ process
5. Trong ngôn ngữ C: &a s ẽ cho bi t ế a. địa chỉ bi n ế a trong không gian nh ớ c a ủ process b. đ a ị ch ỉ hi n ệ tại c a ủ bi n ế a trong RAM c. đ a ị ch ỉ th c ự c a ủ bi n ế a d. ch a ư bi t ế !!! 6. Kỹ thuật Overlay đư c ợ áp d n ụ g khi: a. không còn vùng nhớ đ ể ch y ạ chư n ơ g trình. b. chư n
ơ g trình có kích thước l n ớ h n ơ vùng nh . ớ
c. chương trình có kích thư c ớ nh ở h n ơ vùng nh . ớ 7. Khi b ộ nhớ có hi n ệ tượng phân m n ả h(fragmentation) qua nhi u ề thì HĐH s : ẽ a. ti n ế hành thu gom nh n
ữ g Hole nhỏ thành Hole l n ớ h n ơ . b. loại b ỏ bớt một số process. c. treo máy.
8. Với một hệ thống đa chư n ơ g trình thì bộ nh ớ s : ẽ
a. hệ điều hành được n p ạ .
b. hệ điều hành và một process. c. h ệ đi u
ề hành và nhiều process.
9. Một trang bộ nhớ được quản lý bởi: a. một phần t ử trong b n ả trang. b. PR (present bit).
c. PF(page frame number). 10. Trong k
ỹ thuật phân trang (Paging) khi b ộ nh ớ th c ự đ y ầ thì HĐH s : ẽ a. tiến hành n p ạ lại các trang. b. thực hi n ệ chi n ế lược thay th ế trang. c. loại b ỏ các trang b ị lỗi. 11. Process là gì: a. một chương trình l u ư trên đĩa. b. m t ộ chư n
ơ g trình nạp vào b ộ nhớ và đang đư c ợ CPU th c ự thi.
c. một chương trình đư c ợ n p ạ vào b ộ nh . ớ 12. Trạng thái BLOCKED c a ủ một process là do: a. đang chờ nh p ậ xuất. b. đang chờ một s ự ki n ệ nào đó ch a ư x y ả ra. c. cả 2 đ u ề đúng. 13. Hành đ n ộ g nào HĐH s ẽ th c ự thi m t ộ process m i ớ sinh ra: a. c p ấ CPU ngay cho process.
b. Giao ngay các tài nguyên mà process c n ầ . c. Tạo ngay kh i ố PCB đ ể quản lý process. 14. Độ u ư tiên c a ủ các process cho bi t ế : a. Process s ữ d n ụ g CPU nhi u ề hay ít. b. Process chi m
ế nhiều hay ít vùng nhớ. c. tầm quan tr n ọ g c a ủ prcess. 15. Khi một process chu n ẩ b
ị vào hay ra khỏi một vùng Critical Section thì ph i ả : a. xin phép HĐH.
b. phất cờ hiệu khi vào và ch ả khi ra. c. cả hai ý trên.
16. Hằng đợi dành cho các process x p ế hàng ch ờ nh p ậ xu t ấ đư c ợ g i ọ là: a. Busy-Waitting buffer. b. Ready queue. c. Waitting queue.
17. Giải thuật nào sau đây gọi nhau:
a. Giải thuật an toàn gọi giải thu t ậ nhà băng.
b. Giải thuật nhà băng gọi giải thuật an toàn.
c. Hai giải thuật trên ch y ạ đ c ộ l p ậ . 18. Kỹ thuật nh p
ậ xuất nào sau đây lam CPU ít b n ậ r n ộ nh t ấ : a. Busy_waitting. b. INterrup. c. DMA. 19. Trong Linux mu n ố ng n ư g l n ệ h ping ta ph i ả nh n ấ phím : a. Ctrl+Break. b. Ctrl+D. c. Ctrl+C. 20. Trong Linux l n ệ h ps -aux cho k t
ế quả tương đương với thao tác nào sau đây trong MS- Windows: a. Start/Shutdown. b. Start/Run rồi gỏ cmd. c. mở chư n
ơ g trình Task Manager. 21. Hệ điều hành là: a. là phần m m ề ch ỉ đ ể qu n ả lý các ph n ầ c n ứ g. b. phần m m
ề trung gian giửa các chư n ơ g trình n ứ g d n ụ g và các ph n ầ c n ứ g máy tính. c. cả 2 câu trên đ u ề đúng. 22. Trong h
ệ thống file Ext2 các thông tin c ơ b n ả c a ủ m t ộ partition đư c ợ l u ư t i ạ vùng: a. Super Block. b. Group Descriptor. c. cả 2 vùng trên. 23. Trong Ext2,th ư m c ụ /root đư c ợ qu n ả lý b i ở : a. Inode s ố 1. b. Inode s ố 2. c. cả 2 câu trên đ u ề sai. 24. Hãy ch n
ọ các đặc điểm đúng với khái ni m ệ hệ đi u ề hành đa nhi m ệ (multitaking
operating system ) trong các đ c ặ đi m ể sau : a. Hệ th n ố g quảy lý ti n ế trình theo lô b. Hệ th n ố g quản lý làm vi c ệ phân tán c. Hệ th n ố g quản lý nhi u
ề người dùng (multi user) d. Hệ th n ố g đi u ề ph i ố b ộ vi x ử lý theo ki m ể time – sharing. 25. b
ộ nhớ chính (bộ nhớ trong ) bao g m ồ : a. thanh ghi và Rom b. Rom và Ram c. Cache và Rom d. Thanh ghi và Ram
26. chọn câu đúng trong các câu dư i ớ đây a. chuột là công c ụ duy nhất giúp ngư i ờ dùng giao ti p ế v i ớ h ệ th n ố g
b. hệ điều hành windows không cung cấp khả năng làm vi c ệ trong môi trư n ờ g mạng c. Windows là h ệ đi u ề hành đ n ơ nhi m ệ
d. Hệ điều hành Windows có giao di n ệ đ ồ h a ọ 27. Unix và Linux là : a. V a ừ là h ệ đi u ề hành đa nhi m ệ v a ừ là h ệ đi u ề hành đ n ơ nhi m ệ
b. Hệ điều hành đơn nhi m ệ c. Hệ đi u ề hành đa nhi m ệ nhi u ề ngư i ờ dùng
d. Hệ điều hành đa nhi m ệ một ngư i ờ dùng
28. tìm câu sai trong các câu dư i ớ đây
a. Để chỉ một tệp ở thư m c ụ nào người ta thư n ờ g l y ấ tên thư m c ụ đó làm ph n ầ tên c a ủ t p ệ và b ổ xung thêm phần mở r n ộ g. b. Th ư m c ụ có th ể ch a ứ t p ệ cùng tên v i ớ th ư m c ụ đó c. Trong cùng một thư m c ụ có thể l u ư trữ 2 t p ệ cùng ph n ầ tên nh n ư g có ph n ầ mở rộng khác nhau d. Hai thư m c ụ cùng tên ph i ả ở trong hai thư m c ụ m ẹ khác nhau 29. Thanh ghi: a. không là 1 thành ph n ầ c a ủ CPU b. là 1 ph n ầ c a ủ bộ nh ớ trong c. là 1 ph n ầ c a ủ bộ nh ớ ngoài
d. là vùng đặc biệt được CPU sử d n
ụ g để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang được x ử lí
30. Số 110100111 được bi u ể di n ễ ở c ơ s ố 10 là: a. 243 b. 432 c. 422 d. 423 31. Trong các phát bi u ể sau v ề ch c ứ năng c ơ b n ả c a ủ h ệ đi u ề hành, phát bi u ể nào sai? a. Cung c p ấ môi trường giao ti p ế ngư i ờ – máy b. Qu n ả lí thông tin trên b ộ nhớ ngoài c. Qu n ả lí giao ti p
ế với các máy tính khác trên m n ạ g d. Qu n
ả lí (phân phối, thu hồi) các tài nguyên c a ủ máy cho các chư n ơ g trình 32. Nh n ữ g m c
ụ nào trong bảng dưới đây có dãy thao tác h p ợ lí t o ạ một thư m c ụ m i ớ trong một th ư m c ụ c a ủ đĩa C? a. Mở c a ử sổ thư m c ụ (trong đĩa C) sẽ ch a ứ thư m c ụ m i ớ ; - Gõ tên đ n ị h đặt cho thư m c ụ m i
ớ thay chỗ chữ New Folder trong khung đ t ặ tên, xác nhận tên v a ừ đ t ặ b n ằ g cách nh n ấ phím Enter. b. Mở c a ử sổ thư m c ụ (trong đĩa C) sẽ ch a ứ thư m c ụ mới; - Ch n ọ File trên thanh b n ả g ch n ọ , r i ồ ch n ọ l n ầ lư t ợ New, Folder;
- Nhấn phím Enter khi xuất hi n
ệ New Folder trong khung đặt tên thư m c ụ mới; - Gõ tên th ư m c ụ mới vào New Folder. c. Mở c a ử sổ thư m c ụ (trong đĩa C) sẽ ch a ứ thư m c ụ m i ớ ;
- Nháy chuột phải tại vùng trống trong c a ử sổ thư m c ụ đó; - Ch n ọ New trong b n ả g ch n ọ v a ừ xu t ấ hi n ệ , r i ồ ch n ọ Folder; - Gõ tên đ n ị h đặt cho thư m c ụ m i
ớ thay chỗ chữ New Folder trong khung đ t ặ tên, xác nhận tên v a ừ đ t ặ b n ằ g cách nh n ấ phím Enter. d. Chọn File trên thanh b n ả g chọn, r i ồ ch n ọ l n ầ lư t ợ New, Folder; - Gõ tên đ n ị h đặt cho thư m c ụ m i
ớ thay chỗ chữ New Folder trong khung đ t ặ tên, xác nhận tên v a ừ đ t ặ b n ằ g cách nh n ấ phím Enter.
33. Hệ điều hành nào dưới đây không ph i ả là h ệ đi u ề hành đa nhi m ệ nhi u ề ngư i ờ dùng? a. LINUX b. MS - DOS c. UNIX d. Windows 2000 34. nh n
ữ g mô tả nào dưới đây không ph i ả là m t ộ mô t ả đúng v i ớ h ệ đi u ề hành unix a. cung c p ấ giao di n
ệ tương tác với người dùng b n ằ g cách sử d n ụ g các chỉ l n ệ h ký tự b. vì đ c ặ tả c a ủ nó đư c
ợ công bố công khai và nó có tính chuy n ể đ i ổ cao nên nó được ch p ấ nhận trong nhi u ề thi t ế bị c. cho phép nhi u ề người s ử d n ụ g đ n ồ g th i ờ , m i ỗ cá nhân th c ự hi n ệ m t ộ nhi m ệ vụ d. cung cấp nh n ữ g ch c ứ năng m n ạ g d ễ dàng đ ể th c ự hi n ệ x ử lý phân tán 35. nh n
ữ g mô tả nào dưới đây không ph i ả là m t ộ mô t ả đúng v i ớ h ệ đi u ề hành unix a. cung c p ấ giao di n
ệ tương tác với người dùng b n ằ g cách sử d n ụ g các chỉ l n ệ h ký tự b. vì đ c ặ tả c a ủ nó đư c
ợ công bố công khai và nó có tính chuy n ể đ i ổ cao nên nó được ch p ấ nhận trong nhi u ề thi t ế bị c. cung cấp nh n ữ g ch c ứ năng m n ạ g d ễ dàng đ ể th c ự hi n ệ x ử lý phân tán
d. không được phát tri n ể dùng cho máy tr m ạ làm vi c ệ 36. phư n ơ g pháp chuy n
ể chương trình đang đư c ợ th c ự hi n ệ vào thiết bị l u ư trữ phụ để tải và th c ự hi n ệ một chư n ơ g trình khác v i ớ đ ộ u ư tiên cao h n ơ . Hãy ch n ọ m t ộ phư n ơ g án phù h p ợ với mô tả a. phư n ơ g pháp ghi đè b. phư n ơ g pháp hóan đổi c. phư n ơ g pháp phân trang d. phư n ơ g pháp tái đ n ị h vị 37. hãy ch n
ọ một tên phù hợp với phương pháp phân chia không gian bộ nhớ thành các kích thước nh t ấ đ n ị h, qu n ả lý nó và th c ự hi n ệ b ộ nh ớ o ả . a. Thrashing b. Swapping c. Paging d. Segmentation
38. trong bảng sau là tổ hợp các trạng thái c a
ủ tiến trình, hãy chọn tổ h p ợ đúng với sơ đồ
cho ở dưới đây, các mũi tên ch ỉ chi u ề d c ị h chuy n ể tr n ạ g thái c a ủ ti n ế trình. a. - A.Trạng thái s n ẵ sàng – B. Tr n ạ g thái th c ự hi n ệ – C. tr n ạ g thái ch ờ tài nguyên b. – A. Tr n
ạ g thái sẵn sàng – B. Trạng thái chờ tài nguyên – C. trạng thái th c ự hiện c. – A. trạng thái th c ự hi n ệ – B. tr n ạ g thái s n ẵ g sàng – C. tr n ạ g thai ch ờ tài nguyên d. – A. trạng thái th c ự hi n ệ – B. tr n ạ g thái ch ờ tài nguyên – C.tr n ạ g thái s n ẵ sàng
39. Giả sử một hệ thống qu n ả lý bộ nhớ đa chư n ơ g với phân vùng đ n ộ g có bộ nhớ chứa
các lỗ hổng không liên t c
ụ với độ lớn theo thứ tự sau: 10KB, 4KB, 20KB, 18KB, 7KB,
9KB, 13KB, và 15KB. Một tiến trình c n
ầ đọan bộ nhớ với dung lượng 12 KB đã đư c ợ
đặt vào lổ hổng 13KB. Hãy chọn phư n
ơ g pháp thích hợp với kết quả đó trong các phư n ơ g pháp sau: a. First – fit b. Best – fit c. Worst – fit d. Swapping
40. Giả sử một hệ thống qu n ả lý bộ nhớ đa chư n ơ g với phân vùng đ n ộ g có bộ nhớ chứa
các lỗ hổng không liên t c
ụ với độ lớn theo thứ tự sau: 10KB, 4KB, 15KB, 18KB, 7KB,
9KB, 13KB, và 20KB. Một tiến trình cần đọan b ộ nh
ớ với dung lượng 12 KB đã được
đặt vào lổ hổng 20KB. Hãy chọn phư n
ơ g pháp thích hợp với kết quả đó trong các phư n ơ g pháp sau: a. First – fit b. Best – fit c. Worst – fit d. Swapping
41. Giả sử một hệ thống qu n ả lý bộ nhớ đa chư n ơ g với phân vùng đ n ộ g có bộ nhớ chứa
các lỗ hổng không liên t c
ụ với độ lớn theo thứ tự sau: 10KB, 4KB, 15KB, 18KB, 7KB,
9KB, 13KB, và 20KB. Một tiến trình c n ầ đ a
ọ n bộ nhớ với dung lượng 12 KB đã được
đặt vào lổ hổng 15KB. Hãy chọn phư n
ơ g pháp thích hợp với kết quả đó trong các phư n ơ g pháp sau: a. First – fit b. Best – fit c. Worst – fit d. Swapping 42. Giả s
ử có 3 tiến trình ký hi u ệ P1, P2, P3 cho trong b n ả g sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, áp d n
ụ g một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian chờ (waiting time ) trung bình khi th c ự hi n ệ c ả 3 ti n ế trình a. 15 đơn v ị thời gian b. 16 đơn v ị thời gian c. 17 đơn v ị thời gian d. 18 đơn v ị thời gian 43. Giả s
ử có 3 tiến trình ký hi u ệ P1, P2, P3 cho trong b n ả g sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, áp d n
ụ g một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian hòan thành
( turnaround time ) trung bình khi th c ự hi n ệ c ả 3 ti n ế trình a. 25 đơn v ị thời gian b. 26 đơn v ị thời gian c. 27 đơn v ị thời gian d. 28 đ n ơ v ị thời gian 44. Giả s
ử có 3 tiến trình ký hi u ệ P1, P2, P3 cho trong b n ả g sau:
Thời gian vào là P2, P3, P1, áp d n
ụ g một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian chờ (waiting time ) trung bình khi th c ự hi n ệ c ả 3 ti n ế trình a. 2 đơn v ị thời gian b. 3 đơn v ị thời gian c. 4 đơn v ị thời gian d. 5 đơn v ị thời gian 45. Giả s
ử có 3 tiến trình ký hi u ệ P1, P2, P3 cho trong b n ả g sau:
Thời gian vào là P2, P3, P1, áp d n
ụ g một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian hòan thành
( turnaround time ) trung bình khi th c ự hi n ệ c ả 3 ti n ế trình a. 2 đơn v ị thời gian b. 13 đơn v ị thời gian c. 14 đơn v ị thời gian d. 15 đơn v ị thời gian 46. Giả s
ử có 4 tiến trình ký hi u
ệ P1, P2, P3, P4 cho trong b n ả g sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, P4 áp d n ụ g m t ộ chi n ế lư c ợ đi u ề ph i ố FIFO. Th i ờ gian chờ
(waiting time ) trung bình khi th c ự hi n ệ c ả 4 ti n ế trình a. 8 đơn v ị thời gian b. 8.25 đơn v ị thời gian c. 8.50 đơn v ị thời gian d. 8.75 đơn v ị thời gian 47. Giả s
ử có 4 tiến trình ký hi u
ệ P1, P2, P3, P4 cho trong b n ả g sau: