Tổng hợp trắc nghiệm hệ điều hành I Trường đại học Xây Dựng

Tổng hợp trắc nghiệm hệ điều hành của Trường đại học Xây Dựng, tài liệu gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

 

Câu h i tr c nghi m Môn h c H đi u hành
1. H đi u hành là ph n m m
a. luôn ln ph i có đ y tính ho t đ ng
b. đi u khi n thi t b ph n c ng ế
c. qu n phân ph ii nguyên máy tính ph c v choc ng d ng
d. T t c c câu trên đ u đúng
2. H đi u hành thi t k theo ki u microkernel t t c các đ c tr ng sau ngo i tr ế ế ư
a. vi c m r ng ch c năng s d dàng
b. ch nh ng ch c năng c b n m i đ c hi n th c trong kernel ơ ượ
c. ph n l n các d ch v đ c hi n th c trong user space ượ
d. giao ti pế gi a client service provider đ c th c hi n thông qua c ch ượ ơ ế
shared memory
3. Vi c truy n thông s t ch ng trình ng d ng đ n h đi u hành th th c hi n ươ ế
b ng cách l u thông s trong ư
a. các thanh ghi
b. stack
c. ng nh trong b nh chính
d. T t c c câu trên đ u đúng
4. u đi m chính c a time-sharing system so v i multiprogrammed system. Ư
a. Chi phí qu n lý các process nh h n ơ
b. Tăng hi u su t c a CPU
c. Th i gian đáp ng (response time) nh h n ơ
d. Gi m burst time c a process
5. Trong ngôn ng C: &a s cho bi t ế
a. đ a ch bi n a trong kng gian nh c a process ế
b. đ a ch hi n t i c a bi n a trong RAM ế
c. đ a ch th c c a bi n a ế
d. ch a bi t!!! ư ế
6. K thu t Overlay đ c áp d ng khi: ượ
a. khôngn ng nh đ ch y ch ng trình. ươ
b. ch ng trìnhươ ch th c l n h n vùng nh . ướ ơ
c. ch ng trìnhch th c nh h n vùng nh . ươ ướ ơ
7. Khi b nh có hi n t ng phân m nh(fragmentation) qua nhi u thì HĐH s : ượ
a. ti n hành thuế gom nh ng Hole nh thành Hole l n h n. ơ
b. lo i b b t m t s process.
c. treo máy.
8. V i m t h th ng đa ch ng tnh thì b nh s : ươ
a. h đi u hành đ c n p. ượ
b. h đi u hành m t process.
c. h đi u hành nhi u process.
9. M t trang b nh đ c qu n lý b i: ượ
a. m t ph n t trong b n trang.
b. PR (present bit).
c. PF(page frame number).
10. Trong k thu t phân trang (Paging) khi b nh th c đ y thì HĐH s :
a. ti n hành n p l i các trang. ế
b. th c hi n chi n ế l c thay th trang. ượ ế
c. lo i b các trang b l i.
11. Process là gì:
a. m t ch ng trình l u trên đĩa. ươ ư
b. m t ch ng trình ươ n p vào b nh và đang đ c CPU th c thi. ượ
c. m t ch ng trình đ c n p vào b nh . ươ ượ
12. Tr ng thái BLOCKED c a m t process là do:
a. đang ch nh p xu t.
b. đang ch m t s ki n nào đó ch a x y ra. ư
c. c 2 đ u đúng .
13. nh đ ng nào HĐH s th c thi m t process m i sinh ra:
a. c p CPU ngay cho process.
b. Giao ngay các tài nguyên mà process c n.
c. T o ngay kh i PCB đ qu n process.
14. Đ u tiên c a các process cho bi t: ư ế
a. Process s d ng CPU nhi u hay ít.
b. Process chi m nhi u hay ít vùng nh . ế
c. t m quan tr ng c a prcess.
15. Khi m t process chu n b vào hay ra kh i m t vùng Critical Section thì ph i:
a. xin phép HĐH.
b. ph t c hi u khio và ch khi ra.
c. c hai ý tn.
16. H ng đ i dành cho các process x p hàng ch nh p xu t đ c g i là: ế ượ
a. Busy-Waitting buffer.
b. Ready queue.
c. Waitting queue.
17. Gi i thu t nào sau đây g i nhau:
a. Gi i thu t an toàn g i gi i thu t nhà băng.
b. Gi i thu t nhà băng g i gi i thu t an toàn.
c. Hai gi i thu t trên ch y đ c l p .
18. K thu t nh p xu t nào sau đây lam CPU ít b n r n nh t:
a. Busy_waitting.
b. INterrup.
c. DMA.
19. Trong Linux mu n ng ng l nh ping ta ph i nh n phím ư :
a. Ctrl+Break.
b. Ctrl+D.
c. Ctrl+C.
20. Trong Linux l nh ps -aux cho k t qu t ng đ ng v i thao tác nào sau đây trong MS- ế ươ ươ
Windows:
a. Start/Shutdown.
b. Start/Run r i g cmd.
c. m ch ng trình Task Manager ươ .
21. H đi u hành là:
a. là ph n m m ch đ qu n lý các ph n c ng.
b. ph n m m trung gian gi a các ch ng trình ng d ng các ph n c ng ươ
y tính.
c. c 2 câu trên đ u đúng.
22. Trong h th ng file Ext2c thông tin c b n c a m t partition đ c l u t i vùng: ơ ượ ư
a. Super Block.
b. Group Descriptor.
c. c 2 vùng trên.
23. Trong Ext2,th m c /root đ c qu n lý b i: ư ượ
a. Inode s 1.
b. Inode s 2.
c. c 2 câu trên đ u sai.
24. y ch n các đ c đi m đúng v i khái ni m h đi u hành đa nhi m (multitaking
operating system ) trong các đ c đi m sau :
a. H th ng qu y lý ti n trình theo ế
b. H th ng qu n lý làm vi c phân tán
c. H th ng qu n lý nhi u ng i dùng (multi user) ườ
d. H th ng đi u ph i b vi x theo ki m time – sharing .
25. b nh chính (b nh trong ) bao g m:
a. thanh ghi và Rom
b. Rom Ram
c. Cache Rom
d. Thanh ghi và Ram
26. ch n câu đúng trongc câu d i đây ướ
a. chu t là ng c duy nh t giúp ng i dùng giao ti p v i h th ng ườ ế
b. h đi u hành windows không cung c p kh năng làm vi c trong môi tr ng ườ
m ng
c. Windows là h đi unh đ n nhi m ơ
d. H đi u hành Windows giao di n đ h a
27. Unix Linux :
a. V a là h đi u hành đa nhi m v a h đi u hành đ n nhi m ơ
b. H đi u hành đ n nhi m ơ
c. H đi u hành đa nhi m nhi u ng i dùng ườ
d. H đi u hành đa nhi m m t ng ing ườ
28. m câu sai trong cácu d i đâyướ
a. Đ ch m t t p th m c nào ng i ta th ng l y tên th m c đó làm ph n ư ườ ườ ư
tên c a t p và b xung thêm ph n m r ng.
b. Th m c th ch a t p cùng n v i th m c đóư ư
c. Trong cùng m t th m c có th l u tr 2 t p cùng ph n tên nh ng có ph n m ư ư ư
r ng khác nhau
d. Hai th m c cùng tên ph i trong hai th m c m khác nhauư ư
29. Thanh ghi:
a. không là 1 thành ph n c a CPU
b. là 1 ph n c a b nh trong
c. là 1 ph n c a b nh ngoài
d. vùng đ c bi t đ c CPU s d ng đ ghi nh t m th i các l nh d li u ượ
đang đ c x ượ
30. S 110100111 đ c bi u di n c s 10: ượ ơ
a. 243
b. 432
c. 422
d. 423
31. Trongc pt bi u sau v ch c năng c b n c a h đi u hành, phát bi u nào sai? ơ
a. Cung c p môi tr ng giao ti p ng i – máy ườ ế ườ
b. Qu n lí tng tin trên b nh ngoài
c. Qu n lí giao ti p v i cácy tính kc trên m ng ế
d. Qu n lí (phân ph i, thu h i) các tài nguyên c a máy cho các ch ng trình ươ
32. Nh ng m c nào trong b ng d i đây dãy thao tác h p t o m t th m c m i ư ư
trong m t th m c c a đĩa C? ư
a. M c a s th m c (trong đĩa C) s ch a th m c m i; ư ư
- n đ nh đ t cho th m c m i thay ch ch New Folder trong khung đ t ư
tên, xác nh n tên v a đ t b ngch nh n phím Enter.
b. M c a s th m c (trong đĩa C) s ch a th m c m i; ư ư
- Ch n File trên thanh b ng ch n, r i ch n l n l t New, Folder; ượ
- Nh n phím Enter khi xu t hi n New Folder trong khung đ t tên th m c m i; ư
- Gõ tên th m c m i vào New Folder.ư
c. M c a s th m c (trong đĩa C) s ch a th m c m i; ư ư
- Ny chu t ph i t i ng tr ng trong c a s th m c đó; ư
- Ch n New trong b ng ch n v a xu t hi n, r i ch n Folder;
- n đ nh đ t cho th m c m i thay ch ch New Folder trong khung đ t ư
tên, xác nh n tên v a đ t b ngch nh n phím Enter.
d. Ch n File trên thanh b ng ch n, r i ch n l n l t New, Folder; ượ
- n đ nh đ t cho th m c m i thay ch ch New Folder trong khung đ t ư
tên, xác nh n tên v a đ t b ngch nh n phím Enter.
33. H đi u hành nào d i đây không ph i là h đi u hành đa nhi m nhi u ng ing? ướ ư
a. LINUX
b. MS - DOS
c. UNIX
d. Windows 2000
34. nh ng mô t nào d i đây không ph i là m t mô t đúng v i h đi u hành unix ư
a. cung c p giao di n t ng c v i ng i ng b ng cách s d ng các ch l nh ươ ườ
t
b. đ c t c a đ c công b công khai tính chuy n đ i cao n ượ
đ c ch p nh n trong nhi u thi t bượ ế
c. cho phép nhi u ng i s d ng đ ng th i, m i cá nn th c hi n m t nhi m v ườ
d. cung c p nh ng ch c ng m ng d ng đ th c hi n x lý phân tán
35. nh ng mô t nào d i đây không ph i là m t mô t đúng v i h đi u hành unix ư
a. cung c p giao di n t ng c v i ng i ng b ng cách s d ng các ch l nh ươ ườ
t
b. đ c t c a đ c công b công khai tính chuy n đ i cao n ượ
đ c ch p nh n trong nhi u thi t bượ ế
c. cung c p nh ng ch c ng m ng d ng đ th c hi n x lý phân tán
d. không đ c phát tri n dùng cho máy tr m làm vi cượ
36. ph ng pháp chuy n ch ng trình đang đ c th c hi n vào thi t b l u tr ph đươ ươ ượ ế ư
t i và th c hi n m t ch ng trình khác v i đ u tiên cao h n. Hãy ch n m t ph ng ươ ư ơ ươ
án phù h p v i mô t
a. ph ng pp ghi đèươ
b. ph ng pp hóan đ iươ
c. ph ng pp phân trang ươ
d. ph ng pp tái đ nh vươ
37. y ch n m t tên phù h p v i ph ng pháp phân chia không gian b nh thành các ươ
kích th c nh t đ nh, qu n lý nó và th c hi n b nh o.ướ
a. Thrashing
b. Swapping
c. Paging
d. Segmentation
38. trong b ng sau là t h p các tr ng thái c a ti n trình, hãy ch n t h p đúng v i s đ ế ơ
cho d i đây,c mũi tên ch chi u d ch chuy n tr ng thái c a ti n trình. ướ ế
a. - A.Tr ng thái s n sàng – B. Tr ng thái th c hi n – C. tr ng thái ch tài ngun
b. A. Tr ng thái s n sàng B. Tr ng thái ch tài nguyên C. tr ng thái th c
hi n
c. – A. tr ng thái th c hi n – B. tr ng thái s ng sàng – C. tr ng thai ch tài nguyên
d. – A. tr ng thái th c hi n – B. tr ng thái ch i nguyên – C.tr ng thái s n sàng
39. Gi s m t h th ng qu n lý b nh đa ch ng v i phân vùng đ ng có b nh ch a ươ
các l h ng không liên t c v i đ l n theo th t sau: 10KB, 4KB, 20KB, 18KB, 7KB,
9KB, 13KB, 15KB. M t ti n trình c n đ an b nh v i dung l ng 12 KB đã đ c ế ượ ượ
đ t vào l h ng 13KB. y ch n ph ng pháp thích h p v i k t qu đó trong các ươ ế
ph ng pp sau:ươ
a. First – fit
b. Best – fit
c. Worst – fit
d. Swapping
40. Gi s m t h th ng qu n lý b nh đa ch ng v i phân vùng đ ng có b nh ch a ươ
các l h ng không liên t c v i đ l n theo th t sau: 10KB, 4KB, 15KB, 18KB, 7KB,
9KB, 13KB, và 20KB. M t ti n trình c n đ an b nh v i dung l ng 12 KB đã đ c ế ượ ượ
đ t vào l h ng 20KB. y ch n ph ng pháp thích h p v i k t qu đó trong các ươ ế
ph ng pp sau:ươ
a. First – fit
b. Best – fit
c. Worst – fit
d. Swapping
41. Gi s m t h th ng qu n lý b nh đa ch ng v i phân vùng đ ng có b nh ch a ươ
các l h ng không liên t c v i đ l n theo th t sau: 10KB, 4KB, 15KB, 18KB, 7KB,
9KB, 13KB, và 20KB. M t ti n trình c n đ an b nh v i dung l ng 12 KB đã đ c ế ượ ượ
đ t vào l h ng 15KB. y ch n ph ng pháp thích h p v i k t qu đó trong các ươ ế
ph ng pp sau:ươ
a. First – fit
b. Best – fit
c. Worst – fit
d. Swapping
42. Gi s 3 ti n trình ký hi u P1, P2, P3 cho trong b ng sau: ế
Th i gian vào là P1, P2, P3, áp d ng m t chi n l c đi u ph i FIFO. Th i gian ch (waiting ế ượ
time ) trungnh khi th c hi n c 3 ti n trình ế
a. 15 đ n v th i gianơ
b. 16 đ n v th i gianơ
c. 17 đ n v th i gianơ
d. 18 đ n v th i gianơ
43. Gi s 3 ti n trình ký hi u P1, P2, P3 ế cho trong b ng sau:
Th i gian vào P1, P2, P3, áp d ng m t chi n l c đi u ph i FIFO. Th i gian hòan thành ế ượ
( turnaround time ) trung nh khi th c hi n c 3 ti n trình ế
a. 25 đ n v th i gianơ
b. 26 đ n v th i gianơ
c. 27 đ n v th i gianơ
d. 28 đ n v th i gianơ
44. Gi s 3 ti n trình ký hi u P1, P2, P3 cho trong b ng sau: ế
Th i gian vào là P2, P3, P1, áp d ng m t chi n l c đi u ph i FIFO. Th i gian ch (waiting ế ượ
time ) trungnh khi th c hi n c 3 ti n trình ế
a. 2 đ n v th i gianơ
b. 3 đ n v th i gianơ
c. 4 đ n v th i gianơ
d. 5 đ n v th i gianơ
45. Gi s 3 ti n trình ký hi u P1, P2, P3 ế cho trong b ng sau:
Th i gian vào P2, P3, P1, áp d ng m t chi n l c đi u ph i FIFO. Th i gian hòan thành ế ượ
( turnaround time ) trung nh khi th c hi n c 3 ti n trình ế
a. 2 đ n v th i gianơ
b. 13 đ n v th i gianơ
c. 14 đ n v th i gianơ
d. 15 đ n v th i gianơ
46. Gi s 4 ti n trình ký hi u P1, P2, P3, P4 cho trong b ng sau:ế
Th i gian vào P1, P2, P3, P4 áp d ng m t chi n l c đi u ph i FIFO. Th i gian ch ế ượ
(waiting time ) trung bình khi th c hi n c 4 ti n trình ế
a. 8 đ n v th i gianơ
b. 8.25 đ n v th i gianơ
c. 8.50 đ n v th i gianơ
d. 8.75 đ n v th i gianơ
47. Gi s 4 ti n trình ký hi u P1, P2, P3, P4 cho trong b ng sau:ế
| 1/7

Preview text:

Câu hỏi trắc nghiệm Môn học Hệ điều hành 1. Hệ điều hành là ph n ầ m m ề a. luôn luôn phải có đ ể máy tính ho t ạ đ n ộ g b. điều khi n ể thi t ế b ị ph n ầ c n ứ g
c. quản lý và phân phối tài nguyên máy tính ph c ụ v ụ cho các n ứ g d n ụ g d. Tất c ả các câu trên đ u ề đúng 2. Hệ điều hành thi t ế k ế theo ki u ể microkernel có t t ấ c ả các đ c ặ tr n ư g sau ngo i ạ tr ừ a. việc mở rộng ch c ứ năng s ẽ d ễ dàng b. ch ỉ nh n ữ g ch c ứ năng c ơ b n ả m i ớ đư c ợ hi n ệ th c ự trong kernel c. phần l n ớ các d c ị h v ụ được hi n ệ th c ự trong user space d. giao ti p ế gi a
ữ client và service provider đư c ợ th c ự hi n ệ thông qua cơ chế shared memory 3. Việc truy n
ề thông số từ chương trình n ứ g d n ụ g đ n ế hệ đi u ề hành có thể th c ự hi n ệ b n ằ g cách l u ư thông s ố trong a. các thanh ghi b. stack c. vùng nhớ trong b ộ nhớ chính
d. Tất cả các câu trên đ u ề đúng 4. Ưu điểm chính c a ủ time-sharing system so v i ớ multiprogrammed system. a. Chi phí qu n ả lý các process nhỏ h n ơ b. Tăng hi u ệ suất c a ủ CPU c. Th i ờ gian đáp n
ứ g (response time) nhỏ hơn d. Giảm burst time c a ủ process
5. Trong ngôn ngữ C: &a s ẽ cho bi t ế a. địa chỉ bi n ế a trong không gian nh ớ c a ủ process b. đ a ị ch ỉ hi n ệ tại c a ủ bi n ế a trong RAM c. đ a ị ch ỉ th c ự c a ủ bi n ế a d. ch a ư bi t ế !!! 6. Kỹ thuật Overlay đư c ợ áp d n ụ g khi: a. không còn vùng nhớ đ ể ch y ạ chư n ơ g trình. b. chư n
ơ g trình có kích thước l n ớ h n ơ vùng nh . ớ
c. chương trình có kích thư c ớ nh ở h n ơ vùng nh . ớ 7. Khi b ộ nhớ có hi n ệ tượng phân m n ả h(fragmentation) qua nhi u ề thì HĐH s : ẽ a. ti n ế hành thu gom nh n
ữ g Hole nhỏ thành Hole l n ớ h n ơ . b. loại b ỏ bớt một số process. c. treo máy.
8. Với một hệ thống đa chư n ơ g trình thì bộ nh ớ s : ẽ
a. hệ điều hành được n p ạ .
b. hệ điều hành và một process. c. h ệ đi u
ề hành và nhiều process.
9. Một trang bộ nhớ được quản lý bởi: a. một phần t ử trong b n ả trang. b. PR (present bit).
c. PF(page frame number). 10. Trong k
ỹ thuật phân trang (Paging) khi b ộ nh ớ th c ự đ y ầ thì HĐH s : ẽ a. tiến hành n p ạ lại các trang. b. thực hi n ệ chi n ế lược thay th ế trang. c. loại b ỏ các trang b ị lỗi. 11. Process là gì: a. một chương trình l u ư trên đĩa. b. m t ộ chư n
ơ g trình nạp vào b ộ nhớ và đang đư c ợ CPU th c ự thi.
c. một chương trình đư c ợ n p ạ vào b ộ nh . ớ 12. Trạng thái BLOCKED c a ủ một process là do: a. đang chờ nh p ậ xuất. b. đang chờ một s ự ki n ệ nào đó ch a ư x y ả ra. c. cả 2 đ u ề đúng. 13. Hành đ n ộ g nào HĐH s ẽ th c ự thi m t ộ process m i ớ sinh ra: a. c p ấ CPU ngay cho process.
b. Giao ngay các tài nguyên mà process c n ầ . c. Tạo ngay kh i ố PCB đ ể quản lý process. 14. Độ u ư tiên c a ủ các process cho bi t ế : a. Process s ữ d n ụ g CPU nhi u ề hay ít. b. Process chi m
ế nhiều hay ít vùng nhớ. c. tầm quan tr n ọ g c a ủ prcess. 15. Khi một process chu n ẩ b
ị vào hay ra khỏi một vùng Critical Section thì ph i ả : a. xin phép HĐH.
b. phất cờ hiệu khi vào và ch ả khi ra. c. cả hai ý trên.
16. Hằng đợi dành cho các process x p ế hàng ch ờ nh p ậ xu t ấ đư c ợ g i ọ là: a. Busy-Waitting buffer. b. Ready queue. c. Waitting queue.
17. Giải thuật nào sau đây gọi nhau:
a. Giải thuật an toàn gọi giải thu t ậ nhà băng.
b. Giải thuật nhà băng gọi giải thuật an toàn.
c. Hai giải thuật trên ch y ạ đ c ộ l p . 18. Kỹ thuật nh p
ậ xuất nào sau đây lam CPU ít b n ậ r n ộ nh t ấ : a. Busy_waitting. b. INterrup. c. DMA. 19. Trong Linux mu n ố ng n ư g l n ệ h ping ta ph i ả nh n ấ phím : a. Ctrl+Break. b. Ctrl+D. c. Ctrl+C. 20. Trong Linux l n ệ h ps -aux cho k t
ế quả tương đương với thao tác nào sau đây trong MS- Windows: a. Start/Shutdown. b. Start/Run rồi gỏ cmd. c. mở chư n
ơ g trình Task Manager. 21. Hệ điều hành là: a. là phần m m ề ch ỉ đ ể qu n ả lý các ph n ầ c n ứ g. b. phần m m
ề trung gian giửa các chư n ơ g trình n ứ g d n ụ g và các ph n ầ c n ứ g máy tính. c. cả 2 câu trên đ u ề đúng. 22. Trong h
ệ thống file Ext2 các thông tin c ơ b n ả c a ủ m t ộ partition đư c ợ l u ư t i ạ vùng: a. Super Block. b. Group Descriptor. c. cả 2 vùng trên. 23. Trong Ext2,th ư m c ụ /root đư c ợ qu n ả lý b i ở : a. Inode s ố 1. b. Inode s ố 2. c. cả 2 câu trên đ u ề sai. 24. Hãy ch n
ọ các đặc điểm đúng với khái ni m ệ hệ đi u ề hành đa nhi m ệ (multitaking
operating system ) trong các đ c ặ đi m ể sau : a. Hệ th n ố g quảy lý ti n ế trình theo lô b. Hệ th n ố g quản lý làm vi c ệ phân tán c. Hệ th n ố g quản lý nhi u
ề người dùng (multi user) d. Hệ th n ố g đi u ề ph i ố b ộ vi x ử lý theo ki m ể time – sharing. 25. b
ộ nhớ chính (bộ nhớ trong ) bao g m ồ : a. thanh ghi và Rom b. Rom và Ram c. Cache và Rom d. Thanh ghi và Ram
26. chọn câu đúng trong các câu dư i ớ đây a. chuột là công c ụ duy nhất giúp ngư i ờ dùng giao ti p ế v i ớ h ệ th n ố g
b. hệ điều hành windows không cung cấp khả năng làm vi c ệ trong môi trư n ờ g mạng c. Windows là h ệ đi u ề hành đ n ơ nhi m ệ
d. Hệ điều hành Windows có giao di n ệ đ ồ h a ọ 27. Unix và Linux là : a. V a ừ là h ệ đi u ề hành đa nhi m ệ v a ừ là h ệ đi u ề hành đ n ơ nhi m ệ
b. Hệ điều hành đơn nhi m ệ c. Hệ đi u ề hành đa nhi m ệ nhi u ề ngư i ờ dùng
d. Hệ điều hành đa nhi m ệ một ngư i ờ dùng
28. tìm câu sai trong các câu dư i ớ đây
a. Để chỉ một tệp ở thư m c ụ nào người ta thư n ờ g l y ấ tên thư m c ụ đó làm ph n ầ tên c a ủ t p ệ và b ổ xung thêm phần mở r n ộ g. b. Th ư m c ụ có th ể ch a ứ t p ệ cùng tên v i ớ th ư m c ụ đó c. Trong cùng một thư m c ụ có thể l u ư trữ 2 t p ệ cùng ph n ầ tên nh n ư g có ph n ầ mở rộng khác nhau d. Hai thư m c ụ cùng tên ph i ả ở trong hai thư m c ụ m ẹ khác nhau 29. Thanh ghi: a. không là 1 thành ph n ầ c a ủ CPU b. là 1 ph n ầ c a ủ bộ nh ớ trong c. là 1 ph n ầ c a ủ bộ nh ớ ngoài
d. là vùng đặc biệt được CPU sử d n
ụ g để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang được x ử lí
30. Số 110100111 được bi u ể di n ễ ở c ơ s ố 10 là: a. 243 b. 432 c. 422 d. 423 31. Trong các phát bi u ể sau v ề ch c ứ năng c ơ b n ả c a ủ h ệ đi u ề hành, phát bi u ể nào sai? a. Cung c p ấ môi trường giao ti p ế ngư i ờ – máy b. Qu n ả lí thông tin trên b ộ nhớ ngoài c. Qu n ả lí giao ti p
ế với các máy tính khác trên m n ạ g d. Qu n
ả lí (phân phối, thu hồi) các tài nguyên c a ủ máy cho các chư n ơ g trình 32. Nh n ữ g m c
ụ nào trong bảng dưới đây có dãy thao tác h p ợ lí t o ạ một thư m c ụ m i ớ trong một th ư m c ụ c a ủ đĩa C? a. Mở c a ử sổ thư m c ụ (trong đĩa C) sẽ ch a ứ thư m c ụ m i ớ ; - Gõ tên đ n ị h đặt cho thư m c ụ m i
ớ thay chỗ chữ New Folder trong khung đ t ặ tên, xác nhận tên v a ừ đ t ặ b n ằ g cách nh n ấ phím Enter. b. Mở c a ử sổ thư m c ụ (trong đĩa C) sẽ ch a ứ thư m c ụ mới; - Ch n ọ File trên thanh b n ả g ch n ọ , r i ồ ch n ọ l n ầ lư t ợ New, Folder;
- Nhấn phím Enter khi xuất hi n
ệ New Folder trong khung đặt tên thư m c ụ mới; - Gõ tên th ư m c ụ mới vào New Folder. c. Mở c a ử sổ thư m c ụ (trong đĩa C) sẽ ch a ứ thư m c ụ m i ớ ;
- Nháy chuột phải tại vùng trống trong c a ử sổ thư m c ụ đó; - Ch n ọ New trong b n ả g ch n ọ v a ừ xu t ấ hi n ệ , r i ồ ch n ọ Folder; - Gõ tên đ n ị h đặt cho thư m c ụ m i
ớ thay chỗ chữ New Folder trong khung đ t ặ tên, xác nhận tên v a ừ đ t ặ b n ằ g cách nh n ấ phím Enter. d. Chọn File trên thanh b n ả g chọn, r i ồ ch n ọ l n ầ lư t ợ New, Folder; - Gõ tên đ n ị h đặt cho thư m c ụ m i
ớ thay chỗ chữ New Folder trong khung đ t ặ tên, xác nhận tên v a ừ đ t ặ b n ằ g cách nh n ấ phím Enter.
33. Hệ điều hành nào dưới đây không ph i ả là h ệ đi u ề hành đa nhi m ệ nhi u ề ngư i ờ dùng? a. LINUX b. MS - DOS c. UNIX d. Windows 2000 34. nh n
ữ g mô tả nào dưới đây không ph i ả là m t ộ mô t ả đúng v i ớ h ệ đi u ề hành unix a. cung c p ấ giao di n
ệ tương tác với người dùng b n ằ g cách sử d n ụ g các chỉ l n ệ h ký tự b. vì đ c ặ tả c a ủ nó đư c
ợ công bố công khai và nó có tính chuy n ể đ i ổ cao nên nó được ch p ấ nhận trong nhi u ề thi t ế bị c. cho phép nhi u ề người s ử d n ụ g đ n ồ g th i ờ , m i ỗ cá nhân th c ự hi n ệ m t ộ nhi m ệ vụ d. cung cấp nh n ữ g ch c ứ năng m n ạ g d ễ dàng đ ể th c ự hi n ệ x ử lý phân tán 35. nh n
ữ g mô tả nào dưới đây không ph i ả là m t ộ mô t ả đúng v i ớ h ệ đi u ề hành unix a. cung c p ấ giao di n
ệ tương tác với người dùng b n ằ g cách sử d n ụ g các chỉ l n ệ h ký tự b. vì đ c ặ tả c a ủ nó đư c
ợ công bố công khai và nó có tính chuy n ể đ i ổ cao nên nó được ch p ấ nhận trong nhi u ề thi t ế bị c. cung cấp nh n ữ g ch c ứ năng m n ạ g d ễ dàng đ ể th c ự hi n ệ x ử lý phân tán
d. không được phát tri n ể dùng cho máy tr m ạ làm vi c ệ 36. phư n ơ g pháp chuy n
ể chương trình đang đư c ợ th c ự hi n ệ vào thiết bị l u ư trữ phụ để tải và th c ự hi n ệ một chư n ơ g trình khác v i ớ đ ộ u ư tiên cao h n ơ . Hãy ch n ọ m t ộ phư n ơ g án phù h p ợ với mô tả a. phư n ơ g pháp ghi đè b. phư n ơ g pháp hóan đổi c. phư n ơ g pháp phân trang d. phư n ơ g pháp tái đ n ị h vị 37. hãy ch n
ọ một tên phù hợp với phương pháp phân chia không gian bộ nhớ thành các kích thước nh t ấ đ n ị h, qu n ả lý nó và th c ự hi n ệ b ộ nh ớ o ả . a. Thrashing b. Swapping c. Paging d. Segmentation
38. trong bảng sau là tổ hợp các trạng thái c a
ủ tiến trình, hãy chọn tổ h p ợ đúng với sơ đồ
cho ở dưới đây, các mũi tên ch ỉ chi u ề d c ị h chuy n ể tr n ạ g thái c a ủ ti n ế trình. a. - A.Trạng thái s n ẵ sàng – B. Tr n ạ g thái th c ự hi n ệ – C. tr n ạ g thái ch ờ tài nguyên b. – A. Tr n
ạ g thái sẵn sàng – B. Trạng thái chờ tài nguyên – C. trạng thái th c ự hiện c. – A. trạng thái th c ự hi n ệ – B. tr n ạ g thái s n ẵ g sàng – C. tr n ạ g thai ch ờ tài nguyên d. – A. trạng thái th c ự hi n ệ – B. tr n ạ g thái ch ờ tài nguyên – C.tr n ạ g thái s n ẵ sàng
39. Giả sử một hệ thống qu n ả lý bộ nhớ đa chư n ơ g với phân vùng đ n ộ g có bộ nhớ chứa
các lỗ hổng không liên t c
ụ với độ lớn theo thứ tự sau: 10KB, 4KB, 20KB, 18KB, 7KB,
9KB, 13KB, và 15KB. Một tiến trình c n
ầ đọan bộ nhớ với dung lượng 12 KB đã đư c ợ
đặt vào lổ hổng 13KB. Hãy chọn phư n
ơ g pháp thích hợp với kết quả đó trong các phư n ơ g pháp sau: a. First – fit b. Best – fit c. Worst – fit d. Swapping
40. Giả sử một hệ thống qu n ả lý bộ nhớ đa chư n ơ g với phân vùng đ n ộ g có bộ nhớ chứa
các lỗ hổng không liên t c
ụ với độ lớn theo thứ tự sau: 10KB, 4KB, 15KB, 18KB, 7KB,
9KB, 13KB, và 20KB. Một tiến trình cần đọan b ộ nh
ớ với dung lượng 12 KB đã được
đặt vào lổ hổng 20KB. Hãy chọn phư n
ơ g pháp thích hợp với kết quả đó trong các phư n ơ g pháp sau: a. First – fit b. Best – fit c. Worst – fit d. Swapping
41. Giả sử một hệ thống qu n ả lý bộ nhớ đa chư n ơ g với phân vùng đ n ộ g có bộ nhớ chứa
các lỗ hổng không liên t c
ụ với độ lớn theo thứ tự sau: 10KB, 4KB, 15KB, 18KB, 7KB,
9KB, 13KB, và 20KB. Một tiến trình c n ầ đ a
ọ n bộ nhớ với dung lượng 12 KB đã được
đặt vào lổ hổng 15KB. Hãy chọn phư n
ơ g pháp thích hợp với kết quả đó trong các phư n ơ g pháp sau: a. First – fit b. Best – fit c. Worst – fit d. Swapping 42. Giả s
ử có 3 tiến trình ký hi u ệ P1, P2, P3 cho trong b n ả g sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, áp d n
ụ g một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian chờ (waiting time ) trung bình khi th c ự hi n ệ c ả 3 ti n ế trình a. 15 đơn v ị thời gian b. 16 đơn v ị thời gian c. 17 đơn v ị thời gian d. 18 đơn v ị thời gian 43. Giả s
ử có 3 tiến trình ký hi u ệ P1, P2, P3 cho trong b n ả g sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, áp d n
ụ g một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian hòan thành
( turnaround time ) trung bình khi th c ự hi n ệ c ả 3 ti n ế trình a. 25 đơn v ị thời gian b. 26 đơn v ị thời gian c. 27 đơn v ị thời gian d. 28 đ n ơ v ị thời gian 44. Giả s
ử có 3 tiến trình ký hi u ệ P1, P2, P3 cho trong b n ả g sau:
Thời gian vào là P2, P3, P1, áp d n
ụ g một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian chờ (waiting time ) trung bình khi th c ự hi n ệ c ả 3 ti n ế trình a. 2 đơn v ị thời gian b. 3 đơn v ị thời gian c. 4 đơn v ị thời gian d. 5 đơn v ị thời gian 45. Giả s
ử có 3 tiến trình ký hi u ệ P1, P2, P3 cho trong b n ả g sau:
Thời gian vào là P2, P3, P1, áp d n
ụ g một chiến lược điều phối FIFO. Thời gian hòan thành
( turnaround time ) trung bình khi th c ự hi n ệ c ả 3 ti n ế trình a. 2 đơn v ị thời gian b. 13 đơn v ị thời gian c. 14 đơn v ị thời gian d. 15 đơn v ị thời gian 46. Giả s
ử có 4 tiến trình ký hi u
ệ P1, P2, P3, P4 cho trong b n ả g sau:
Thời gian vào là P1, P2, P3, P4 áp d n ụ g m t ộ chi n ế lư c ợ đi u ề ph i ố FIFO. Th i ờ gian chờ
(waiting time ) trung bình khi th c ự hi n ệ c ả 4 ti n ế trình a. 8 đơn v ị thời gian b. 8.25 đơn v ị thời gian c. 8.50 đơn v ị thời gian d. 8.75 đơn v ị thời gian 47. Giả s
ử có 4 tiến trình ký hi u
ệ P1, P2, P3, P4 cho trong b n ả g sau: