-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp trắc nghiệm - Môn hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Môn: Hệ thống thông tin quản lý (HTTTQL(120)_01)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1. 1 ứng dụng xử lí dữ liệu sau đó phân phối thông tin tới người sử dụng: UD phân tích và trình bày dữ liệu
2. Các CSDL quản lý thường là 1 tập con hoặc là tích hợp các: CSDL tác nghiệp
3. Hành động là thử thách nhất với 1 tổ chức: Thay đổi quy trình thủ tục
4. HTTT dưới góc độ kĩ thuật có thể được hiểu là: truyền thông và luồng dữ liệu
5. 1024 GB: 1 Tera byte
6. Không liên quan đến máy chủ: xử lí văn bản
7. Không là yếu tố công nghệ: Thủ tục
8. SD tệp tuần tự: UD sử lí lương theo lô
9. UD nào gần nhữ phải tổ chức XD thay vì mua ngoài: Hỗ trợ ra qđ
10. 1 trong 5 lý do việc nối mạng máy tính: Chia sẻ, tăng cường knang MAR
11. Trog ngữ cảnh ra qđ, yto qtrong ahg đến chất lượng: qtrinh tư duy và diễn giải ttin của ng ra qđ
12. Tìm gtri TB của 1 bộ các gtri đơn lẻ là 1 ví dụ về: Ttin, dữ liệu
13. TTin có tính kinh tế là: giữa chi phí bỏ ra và giá trị mang lại có mqh hợp lí
14. QĐ có thể xác định theo 1 trình tự thủ tục: Có cấu trúc
15. Tính lương cho công nhân: có cấu trúc
16. Sa thải CNV: k có cấu trúc
17. HTTTQL, hỗ trợ ra qđ, hỗ trợ lãnh đạo sd dữ liệu: Xử lý gdich TPS
18. Bài toán tìm pa tối ưu, phân bổ nguồn lực, vốn dĩ hạn hẹp: Hỗ trợ ra qđ DSS
19. Dữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo: Từ bên ngoài MTKD + từ bên trong DN
20. 1 trong số mục tiêu của Xử lí gdich TPS: Thu thập, xử lí, lưu trữ và tạo tài liệu nvu
21. LẬp kế hoạch HTTT trong tổ chức DN để xác định tiến trình nghiệp vụ: Chuỗi giá trị ( value chain)
22. HTTT gia tăng gtri cho hành động chính sản xuất trong chỗi giá trị: HTTT sx hỗ trợ của máy tính CAM
23. HĐ chính của gd thiết kế HTTT: thiết kế giao diện vào/ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí
24. Tái thiết kế quy trình nvu là cần thiết: nhu cầu nâng cao hqua chỗi cung cấp, clg dvu + mar => ALL
25. Để đảm bảo ud thành công, CNTT cần có: sự đồng thuận+ có mô tả => cả A và C
26. Cải thiện giao diện HTTT nhằm: bảo trì hoàn thiện
27. Các chiến lược chuyển đổi HTTT gồm: trực tiếp, song song, theo pha, thí điểm
28. Thiết kế CSDL là 1 hđ của giai đoạn: Thiết kế hệ thống
29. Gdoan phân tích HTTT bao gồm: xác định và mô hình hóa các yêu cầu của hthong
30. K thuộc hoạt động chuỗi gtri: qtri nguồn nhân lực
31. Ví dục HĐ chính chuỗi giá trị: Xử lí đơn hàng tự động
32. All dều là phần mềm hỗ trợ MAR, trừ: Phần mềm MRP
33. Xử lí đơn đặt hàng hay đặt chỗ trong ksan: HTTT xử lý giao dịch
34. Mục đích của HTTT tác nghiệp: ALL
35. Về mặt dữ liệu, các HTTT qly đều: phụ thuộc vào HTTT xử lý giao dịch
36. HTTT qtri nguồn nhân lực: ALL
37. Ở mức chiến thuật, các HT bán hàng và MAR: xđ giá cho spham
38. HTTT sản xuất JIT: Đảm bảo NVL
39. Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào: Tính tin cậy
40. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong khách
sạn là các HTTT quản lý: SAI ( giao dịch )
41. Những bản nhạc được tải về từ trang web: Phần mềm
42. Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin: SQL
43. Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng chia sẻ đường
trục này: Bus Topology
44. phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần: RW
45. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo lô.: ĐÚNG
46. Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy tính lớn: SAI
47. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương tự và
ngược lại được gọi là MODEM: ĐÚNG
48. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn: Hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù
49. Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự: HT xử lí giao dịch trực tuyến
50. HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin: Ở mức chiến lược và chiến thuật,
nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
51. DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc
bán cấu trúc trong quản lý: ĐÚNG
52. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…….là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ
giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc: DSS
53. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều đặn hàng ngày,
hàng tuần, hàng tháng, v.v...): Báo cáo định kỳ
54. Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch: Xli dữ liệu lquan đến gd + duy trì sự chính xác cao
55. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt hàng, hóa
đơn xuất/bán, …) là các ..... của TPS: ĐẦu vào
56. MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định, các
nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý : ĐÚNG
57. Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông tin quản trị
nhân lực cấp: chiến lược
58. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ: HTTT sản xuất
59. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận: phân hệ quyết toán thu nhập
60. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện: kiểm soát phân bổ + theo dõi hđ
61. Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng thời điểm: SCM
62. Hệ thống cung cấp thông tin tài chính: HTTT tài chính
63. Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất: HTTT sản xuất
64. HT qly qhe khách hàng lý tưởng: ALL
65. Chức năng dự báo tăng trưởng: phân hệ dự báo tài chính
66. Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: phạm vi hđ
67. Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục: Thông tin
68. Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ: Phần cứng
69. Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng: Trao đổi được
70. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL: TPS
71. Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý: Đầu vào
72. Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách sạn
là các HTTT Xử lý văn phòng: SAI
73. Mã khách hàng và họ tên: Dữ liệu
74. Tìm giá trị trung bình: Thong tin, dữ liệu
75. Thuật ngữ nào sao đây không tương đương với TMĐT: Knh doanh các mặt hàng điện tử
76. Phát triển HTTT: Ptich, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi, bảo trì
77. Nhân lực là các chuyên gia HTTT cả về công nghệ và nghiệp vụ là: Cán bộ phân tích hệ thống
78. HTTT quản lý vị trí công việc: Tác nghiệp
79. Windows 7: Phần mềm
80. Chuyển dịch từ con ng sang máy tính: Tự động hóa
81. K phải phần cứng: hệ điều hành 82. B2G: chính phủ
83. Hỗ trợ và qtri hoạt động bán hàng: Bán hàng
84. Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu
85. B2C: DN tới ng tiêu dùng
86. Kđ đúng: Đòi hỏi có sự phối hợp chuyên gia và ng tiêu dùng
87. Nv của chuyên gia phân tích HTTT: lvc với ng sử dụng để xác định yêu cầu hệ thống
88. Yếu tố giúp giải quyết vấn đề đào tạo: Bộ hỗ trợ ng sd
89. K thuộc hđ cơ bản trong chuỗi giá trị: Qt nguồn nhân lực
90. Trình tự các công đoạn chính của TMĐT: Thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hành, hỗ trợ sau bán hàng
91. Các UD trong qhe KH trừ: lựa chọn nhà cung cấp
92. JIT: chiến thuật
93. Chi phí phát triển HTTT gồm: chi phí chuyển đổi dữ liệu 94. SD cho ng sd: ALL
95. Chuyển đổi từng phần sau đó lặp lại: theo pha
96. Hệ thống mới trục trặc: Bảo trì
97. Tội phạm điện tử: Dùng phương tiện điện tử 98. Bảo vệ: ALL
99. CISO: xác định xếp hạng các rủi ro + loại trừ rủi ro vs chi phí hợp lí
Đáp án lý thuyết bài kiểm tra của thầy: 1.A 2.B 3.B 4.A 5.A 6.A 7.B 8.A 9.A 10.B 11.A 12.D
1. Tất cả các liệt kê sau đây đều là thành phần của 1 htt, trừ: a. Phần mềm b. Văn hóa c. Phần cứng d. Thủ tục
2. Hệ điều hành window là một ví dụ về thành phần...của 1 HTTTL a. Phần mềm b. Phần cứng c. Dữ liệu d. Thủ tục
3. Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ về thành phần...
của một HTTT quản lý đơn hàng: a. Phần cứng b. Phần mềm c. Dữ liệu d. Thủ tục
4. Thành phần nào sau đây của HTTT là yếu tố phi công nghệ a. Phần cứng b. Dữ liệu c. Thủ tục d. Phần mềm
5. Hoạt động nào sau đây không liên quan đến máy chủ: a. xử lý email b. xử lý các trang Web c. xử lý văn bản
d. xử lý các CSDL lớn, chia sẻ cho nhiều người dùng 6. B2C là:
a, xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và khách lẻ
7. Trong mô hình TMDT B2G, công ty bán hàng hóa cho...
a. Một nhóm các các công ty b. Một nhóm khách lẻ c. Chính phủ
d. Các các công ty khác
8. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
9. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là “phương pháp xử lý theo lô”, đúng hay sai: a. Đúng b. Sai
10. Hệ thống thông tin quản lý chủ yếu dựa vào CSDL được tạo ra bởi:
Các hệ thống xử lý giao dịch và các nguồn dữ liệu từ bên ngoài tổ chức
11. Dữ liệu được tập hợp và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp xử lý theo thời gian thực” là sai
vì đây là pp xử lý theo lô.
12. Các quyết định được tạo ra theo quy trình có thể được xác định trước nhưng không đủ để
làm.(gì đấy ) gọi là:
Quyết định bán cấu trúc
13. Đây là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc
hoặc nửa cấu trúc quản lý của 1 tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô
hình phân tích và cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa ng quản lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định : Là DSS
14.DSS sử dụng các mô hình phân tích các CSDL riêng biệt, các tư tưOE "" nhà quản lý để
hóa các mô hình tượng hỗ giúp các nhà quản lý và các quy 9/1 trúc
đu trúc. Hệ thống này có khả năg trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu
quyết định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý a. Đúng
15. Phân tích các điều kiện tài chính của tổ chức và xác định tính xác thực của các báo cáo
tài chính do HTTT tài chính cung cấp cho: Phân hệ kiểm toán
16. Hệ thống thông tin phân tích và thiết kế công việc thuộc loại hệ thống thông tin quản trị nhân lực cấp: a. Chiến lược b. Chiến thuật c. Tác nghiệp d. Giao dịch
17. Chức năng trao đổi thông tin với nhà phân phối về mức tồn kho, tình trạng đơn hàng, lịch
cung ứng sản phẩm là một trong các chức năng chính của hệ thống quản trị chuỗi cung cấp: a. Đúng b. Sai
18. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
1/ Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào
sau đây khi mua sắm? (Phần cứng-trang 76) A Năng lực làm việc B Tính tin cậy C Chi phí D Tính tương thích
2/ Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong khách
sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai? (Hệ thống xử lý giao dịch-trang178) Đúng
Sai (HT xử lý giao dịch)
3/Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành phần nào của một HTTT? a. Phần cứng b. Dữ liệu c. Phần mềm d. Thủ tục
4/Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là ©Quản
trị các nguồn dữ liệu-trang115) a. SQL. b. PHP c. ASP d. XML.
5/Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng chia sẻ
đường trục này thuộc loại cấu hình nào? (Chương 6: Mạng-trang152) a. Bus Topology b. Star Topology c. Ring Topology d. Mesh Topology
6/Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần
CD-RW. DVD-R. CD-ROM. DVD+R.
7/Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp xử lý theo lộ. Đúng hay sai?
Đúng (Chuong7: HT xử lý giao dịch, chế độ xử lý gd) trang 175) Sai
8/Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy tính lớn,
được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. Các thiết bị kiểm soát lại
được kết nối với các thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi tính hoặc với máy in. Đúng hay
sai? (Chuong6:Các loại mạng trang 152) Sai(mạng hình cây) Đúng
9/Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương tự và
ngược lại được gọi là MODEM. Đúng hay sai? (chuong6:các yếu tố cấu thành mạng viễn thông-trang148) đúng sai
10/Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
a. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
b. Không có tài liệu kèm theo
c. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức d. Đắt hơn
11/Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự? a. Trình duyệt Web
b. Ứng dụng xử lý lương theo lô
c. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
d. Hệ thống đặt vé máy bay
12/HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định
a. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến lược.
b. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
c. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp.
d. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
13/DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc
hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ,
các mô hình phân tích. Đúng hay sai? Sai Đúng
14/Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “ ……….là hệ thống thông tin dựa trên máy
tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý 1 tổ chức
bằng cách kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích và cung cấp sự trợ giúp
qua lại giữa người quản lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định": MIS DSS TPS ESS
15/Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều đặn hàng ngày,
hàng tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý.
a. Báo cáo chỉ số thống kê b. Báo cáo định kỳ.
c. Báo cáo theo yêu cầu d. Báo cáo ngoại lệ
16/Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là:trang177
a. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
b. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
c. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp d. Cả a và b
17/Việc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định a. Không có cấu trúc b. có cấu trúc c. không có tài liệu d. bán cấu trúc
18/Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt hàng,
hóa đơn xuất/bán, ...) là các ..... của TPS e. Đầu vào f. Báo cáo g. Đầu ra h. chức năng
19/MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định,
các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai? đúng sai
20/Các hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách sạn được coi là
các HTTTQL. Đúng hay sai?
Đúng Sai (giao dịch)
21/Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông tin quản
trị nhân lực cấp(trang303) a. Chiến thuật b. Tác nghiệp c. Giao dịch d. Chiến lược
22/Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo dõi năng lực
sản xuất là một trong các mục đích của:
a. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
b. Hệ thống thông tin Marketing
c. Hệ thống thông tin sản xuất
d. Hệ thống thông tin tài chính
23/Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là của phân hệ
nào trong HTTT tài chính(trang224)
a. Phân hệ dự báo tài chính
b. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ c. Phân hệ kiểm toán
d. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
24/HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện(trang300)
a. Lập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức.
b. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên.
c. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên. d. Cả b và c.
25/Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh nghiệp(trang256)
a. Lập dự báo bán hàng dài hạn (chien luoc)
b. Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi bán hàng, xử
lý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng.(tác nghiệp)
c. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ. d. Cả a và c.
26/Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng thời điểm
được cân đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được gọi là gi?
SCM(chuỗi cung ứng) CRM TPS ERP
27/Hệ thống cung cấp thông tin tài chính cho những người làm công tác quản lý tài chính và
giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra quyết định liên quan đến sử dụng
tài chính, phân bổ và kiểm soát các nguồn lực tài chính trong doanh nghiệp được gọi là:
a. Hệ thống thông tin tài chính
b. Hệ thống thông tin Marketing
c. Hệ thống thông tin sản xuất
d. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
28/Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các mục đích của(trang 273)
a. Hệ thống thông tin tài chính
b. Hệ thống thông tin sản xuất
c. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
d. Hệ thống thông tin Marketing
29/Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng(trang317)
a. Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các
khách hàng của mình và tiến hành phân tích các mối giao tiếp này
để tối đa hóa giá trị của khách hàng đối với thông tin trong khi đồng
thời tối đa hóa sự bằng lòng của khách hàng.
b. b. Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận
đơn hàng cho tới lúc cung ứng hàng cho khách.
c. Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng và tối
đa hóa doanh thu từ các khách hàng này. d. Cả a, b và c
30/Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo nhu cầu
dòng tiền, v,v... là của
a. Phân hệ dự báo tài chính
b. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí c. Phân hệ kiểm toán
d. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
31/Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. Đúng hay sai? Đúng Sai
32/Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổ chức và
nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa theo: a. Các mức quản lý
b. Phạm vi hoạt động
c. Lĩnh vực hoạt động
d. Mục đích và đối tượng phục vụ
33/Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổ chức và
xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là: trang11
Dữ liệu Tri thức kinh doanh Tri thức Thông tin
34/Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều
a. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch.
b. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
c. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định.
d. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo
35/Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết nối với
mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần nào của một HTTT?
Phần cứng Dữ liệu Thủ tục Phần mềm
36/ Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng? (trang 13)
Trao đổi được Có liên quan Đúng thời điểm Chính xác
37/ Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong
khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai? Sai Đúng
38/Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghi nhận
giao dịch đã hoàn thành được gọi là: DSS TPS ESS MIS
39/Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong các các thủ
công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của
a. Bộ phận xử lý của hệ thống thông tin
b. Đầu ra của hệ thống thông tin
c. Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tin
d. Đầu vào hệ thống thông tin
40/Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách
sạn là các HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay sai? Đúng Sai Thầy Phương
1/ Khẳng định nào sau đây là đúng đối với phát triển và sử dụng HTTT.
A. Cán bộ nghiệp vụ, không cần có hiểu biết về phát triển HTTT
B. Chỉ các chuyên gia về CNTT mới tham gia vào quá trình phát triển HTTT
C. Trách nhiệm chính trong quá trình phát triển HTTT thuộc về lập trình viên.
D. Cán bộ nghiệp vụ cần phải có hiểu biết về các yêu cầu về mặt dữ liệu, và các tiến
trình nhiệm vụ liên quan.
2/ Quá trình..... chuyển dịch công việc từ con người sang máy tính. A. Tự động hóa
3/ Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất đối với một tổ chức ?
Thay đổi quy trình thủ tục
4/ Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất..... từ... ?
Thông tin từ dữ liệu ( nếu đề hỏi thành: Dữ liệu thành thông tin).
5/ Khẳng định nào sau đây phản ánh nguyên tắc quản trị thông tin
A. Thông tin cần và chỉ cần vừa đủ (Không thừa, không thiếu)
B. Thông tin cần được biển diễn dưới dạng đồ họa
C. Thông tin và dữ liệu lưu trữ tách dời nhau.
D. Càng nhận nhiều thông tin thì càng bỏ qua nhiều thông tin
6/ Phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần: CD-RW ( rewrite)
7/ Phần cứng bao gồm tất cả, ngoại trừ: A. Hệ điều hành B. Máy in C. Màn hình D. Bộ xử lý trung tâm
8/ Một ..... tương đương 1024GB => 1TB = 1024GB
9/ Hoạt động nào sau đây không liên quan đến máy chủ. => Xử lý văn bản
10/ Lý do chính của việc kết nối mạng...? => Chia sẻ tài nguyên
11/ Ngôn ngữ truy vấn thông tin => SQL
12/ Quyết định theo 1 trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định....=> Có cấu trúc
13/ Tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định... => Có cấu trúc
14/ Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phát triển HTTT chỉ đề cập đến 3 phần: phần cứng, phần mềm và dữ liệu.
B. Phát triển HTTT có phạm vi hẹp hơn so với phát triển các chương trình
C. Phát triển HTTT là hoạt động thuần túy mang tính kỹ thuật
D. Phát triển HTTT đòi hỏi sự phối hợp làm việc nhóm giữa chuyên gia HTTT và người
sử dụng, những người có tri thức và hiểu biết về nghiệp vụ.
15/ Một trong những nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT là:
A. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
B. Sửa chữa các thiết bị máy tính (thuộc bảo trì)
C. Thiết kế và viết các chương trình máy tính (thuộc người thiết kế viết code)
D. Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng chương trình (thuộc bên lập trình)
16/……………. giúp người sử dụng giải quyết các vấn đề và thực hiện công việc đào tạo người sử dụng.
A. Phân tích viên hệ thống B. Quản trị mạng
C. Bộ phận hỗ trợ người sử dụng
D. Kỹ sư thử nghiệm chương trình phần mềm
17/ Tất cả đều là hoạt động cơ bản trong chuỗi cung cấp, trừ A. Hậu cần đầu vào
B. Quản trị nguồn nhân lực C. Sản xuất tác nghiệp D. Dịch vụ sau bán hàng
18/……………….là một ví dụ về hoạt động chính trong chuỗi cung cấp
A. Xử lý đơn hàng tự động
B. Thiết kế có trợ giúp của máy tính
C. Lập kế hoạch nhân sự tự động
D. Mua sắm phụ tùng trực tuyến
19/ Quản trị quan hệ khách hàng cho phép doanh nghiệp
A. Xác định và nhắm tới khách hàng tiềm năng nhất
B. Tùy chỉnh và cá nhân hóa sản phẩm theo nhu cầu khách hàng
C. Áp dụng kinh nghiệm chăm sóc và dịch vụ khách hàng có chất lượng cao cho mọi điểm giao dịch D. Cả A,B,C
20/ Tất cả các thuật ngữ sau đều tương đương với thuật ngữ TMĐT trừ:
A. Thương mại trực tuyến
B. Thương mại điều khiển học
C. Kinh doanh các mặt hàng điện tử
D. Thương mại không giấy tờ
21/ Trình tự các công đoạn TMĐT là:
A. Đặt hàng, thanh toán, thông tin, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng.
B. Thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, hỗ trợ sau bán
C. Thông tin , đặt hàng, thanh toán, kiểm tra mức tồn kho
D. Đặt hàng, giao hàng, thanh toán, thông tin, hỗ trợ sau bán hàng
22/ Tất cả đều là tứng dụng thành phần trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng trừ:
A. Duy trì và tôn vinh khách hàng trung thành
B. Marketing và đáp ứng đơn hàng
C. Lựa chọn nhà cung cấp NVL và thương thảo giá cả.
D. Quản trị thông tin liên hệ và giao dịch khách hàng.
23/ Hệ thống JIT (Just in time) là một ví dụ về...
A. HTTT sản xuất mức tác nghiệp
B. HTTT sản xuất mức chiến thuật
C. HTTT sản xuất mức chiến lược
D. HTTT sản xuất quản lý tiến độ sản xuất
24/ Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của …………=> Material requirement planning
25 Tất cả đều là phần mềm hỗ trợ hoạt động Marketing, trừ
A. Phần mềm trợ giúp nhân viên bán hàng
B. Phần mềm trợ giúp quản lý các nhân viên bán hàng,
C. Phần mềm trợ giúp quản lý chương trình bán hàng qua điện thoại D. Phần mềm MRP
Phần 5: Phát triển HTTT trong tổ chức
26/ Chi phí phát triển HTTT gồm:
A. Chi phí bảo trì phần cứng
B. Chi phí bảo trì phần mềm
C. Chi phí chuyển đổi dữ liệu
D. Chi phí nhân công sử dụng hệ thống
27/ Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm:
A. Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
B. Của riêng người sử dụng
C. Của riêng chuyên gia phân tích hệ thống D. Của bên thứ 3
28/ Lợi ích của HTTT bao gồm: => Hữu hình và vô hình
29/ Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
A. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, chuyển đổi hệ thống, khai thác và bảo trì hệ
thống B. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, khai thác và bảo trì hệ thống chuyến đổi hệ
thống C. Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống, khai thác và bảo trì hệ thống
D. Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống, khai thác và bảo trì hệ thống
30/ Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
B. Thiết kế giao diện vào/ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
31/ Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm: =>Trực tiếp, song song, theo pha và thí điểm
32/ Để giảm thiểu sự phản ánh của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có thể áp
dụng các chiến lược sau:
A. Lập kế hoạch và triển khai tốt
B. Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng
C. Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT D. Cả a,b,c
33/......... là chuyên gia HTTT có kiến thức cả về công nghiệp và nghiệp vụ? A. kỹ sư phần mềm
B. cán bộ quản trị CSDL
C. cán bộ quản lý dự án
D. cán bộ phân tích hệ thống
34/ Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới, sau đó đó
lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho tới khi hoàn tất toàn bộ hệ
thống, được gọi là chuyển đổi.......=> Theo Pha
35/ Theo dõi những vấn đề trục trặc cũng như các yêu cầu đặt ra đối với hệ thống mới, về
A. triển khai B. bảo trì C. phân tích yêu cầu D. thiết kế
Phần 6: Quản trị các nguồn lực
36/ Tội phạm điện tử là gì? => là dạng tội phạm sử dụng máy tính hoặc một phương tiện
điện tử tong quá trình thực hiện tội phạm
37/ các công nghệ an toàn thông tin bao gồm:
A. Tường lửa, máy chủ proxy, mã hóa và mạng riêng ảo
B. Xác thực định danh và quản trị hệ thống truy cập
C. Công cụ lọc nội dung, kiểm tra thâm nhập D. Cả A,B,C
38/ Mục tiêu của Phó giám đốc an toàn thông tin( CISO) là gì?
A. Xác định và xếp hạng khẩn cấp tất cả các rủi ro liên quan
B. Loại trừ tất cả các rủi ro có thể loại trừ được với chi phí đầu tư hợp lý
C. Loại trừ tất cả các rủi ro thông tin D. A và B
1/”Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào
sau đây khi mua sắm?(Phần cứng-trang 76) Năng lực làm việc Tính tin cậy Chi phí Tính tương thích
2/Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong khách
sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai?(Hệ thống xử lý giao dịch-trang178) Đúng
Sai (HT xử lý giao dịch)
3/Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành phần nào của một HTTT? Phần cứng Dữ liệu Phần mềm Thủ tục
4/Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là☹(Quản
trị các nguồn dữ liệu-trang115) SQL. PHP ASP XML.
5/Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng chia sẻ
đường trục này thuộc loại cấu hình nào?(Chương 6: Mạng-trang152) Bus Topolpgy Star Topology Ring Topology Mesh Topology
6/Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần CD-RW. DVD-R. CD-ROM. DVD+R.
7/Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo lô. Đúng hay sai?
Đúng(Chuong7: HT xử lý giao dịch( chế độ xử lý gd) trang 175) Sai
8/Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy tính lớn,
được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. Các thiết bị kiểm soát lại
được kết nối với các thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi tính hoặc với máy in. Đúng hay
sai?(Chuong6:Các loại mạng trang 152) Sai(mạng hình cây) đúng
9/Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương tự và
ngược lại được gọi là MODEM. Đúng hay sai?(chuong6:các yếu tố cấu thành mạng viễn thông-trang148) đúng sai
10/Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
Không có tài liệu kèm theo
Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức Đắt hơn
1/Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự? Trình duyệt Web
Ứng dụng xử lý lương theo lô
Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
Hệ thống đặt vé máy bay
2/HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định
Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến lược.
Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp.
Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
3/DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc
hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ,
các mô hình phân tích. Đúng hay sai? Sai Đúng
4/Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “…….là hệ thống thông tin dựa trên máy tính
trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức
bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích và cung cấp sự trợ giúp qua
lại giữa người quản lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định”. MIS DSS TPS ESS
5/Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều đặn hàng ngày,
hàng tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý.a. Báo
cáo chỉ số thống kê c. Báo cáo định kỳb. Báo cáo theo yêu cầu d. Báo cáo ngoại lệ(chuong8:trang186)
Báo cáo chỉ số thống kê Báo cáo theo yêu cầu Báo cáo định kỳ Báo cáo ngoại lệ
6/Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là:trang177
c. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp d. Cả a và b
a. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
b. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
7/Việc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định Không có cấu trúc có cấu trúc không có tài liệu bán cấu trúc
8/Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt hàng,
hóa đơn xuất/bán, …) là các ..... của TPS.(trang172) Đầu vào báo cáo Đầu ra chức năng
9/MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định, các
nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai? Đúng sai
10/Các hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách sạn được coi là
các HTTTQL. Đúng hay sai? Đúng Sai (giao dịch)
1/Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông tin quản trị
nhân lực cấp(trang303) Chiến thuật Tác nghiệp Giao dịch Chiến lược
2/Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo dõi năng lực
sản xuất là một trong các mục đích của:
Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
Hệ thống thông tin Marketing
Hệ thống thông tin sản xuất
Hệ thống thông tin tài chính
3/Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là của phân hệ
nào trong HTTT tài chính(trang224)
Phân hệ dự báo tài chính
Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ Phân hệ kiểm toán
Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
4/HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện(trang300)
a. Lập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức.
b. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên.
c. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên. d. Cả b và c.
5/Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh nghiệp(trang256)
b. Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi bán hàng, xử
lý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng.(tác nghiệp) d. Cả a và c.
a. Lập dự báo bán hàng dài hạn.(chien luoc)
c. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ.
6/Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào
đúng thời điểm được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được được gọi là gì? SCM(chuỗi cung ứng) CRM TPS ERP
7/Hệ thống cung cấp thông tin tài chính cho những người làm công tác quản lý tài chính và
giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra quyết định liên quan đến sử dụng
tài chính, phân bổ và kiểm soát các nguồn lực tài chính trong doanh nghiệp được gọi là:
Hệ thống thông tin tài chính
Hệ thống thông tin Marketing
Hệ thống thông tin sản xuất
Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
8/Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các mục đích của☹ (trang 273)
Hệ thống thông tin tài chính
Hệ thống thông tin sản xuất
Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
Hệ thống thông tin Marketing
9/Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng(trang317)
b. Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng cho tới lúc cung ứng hàng cho khách. d. Cả a, b và c.
a. Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàng của mình và
tiến hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá trị của khách hàng đối với thông
tin trong khi đồng thời tối đa hóa sự bằng lòng của khách hàng.
c. Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng và tối đa hóa doanh thu từ các khách hàng này.
10/Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo nhu cầu
dòng tiền, v.v… là của
Phân hệ dự báo tài chính
Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí Phân hệ kiểm toán
Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
1/Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. Đúng hay sai? Đúng Sai
2/Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổ chức và
nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa theo: Các mức quản lý
Phạm vi hoạt động Lĩnh vực hoạt động
Mục đích và đối tượng phục vụ
3/Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổ chức và
xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là: Dữ liệu Tri thức kinh doanh Tri thức Thông tin
4/Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều
Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch.
Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định.
Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
5/Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết nối với
mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần nào của một HTTT? Phần cứng Dữ liệu Thủ tục Phần mềm
6/Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng?(trang 13) Trao đổi được .Có liên quan Đúng thời điểm Chính xác
7/Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong khách
sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai? Sai Đúng
8/Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghi nhận
giao dịch đã hoàn thành được gọi là: DSS TPS ESS MIS
9/Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong các cách thủ
công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của
Bộ phận xử lý của hệ thống thông tin
Đầu ra của hệ thống thông tin
Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tin
Đầu vào hệ thống thông tin
10/Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách
sạn là các HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay sai? Đúng Sai