Tổng hợp trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp-Trường đại học Văn Lang

Tập đoàn Mark Walker có kế hoạch phát hành cổ phiếu ưu đãi với
cổ tức hàng năm vĩnh viễn là 2 đô la cho mỗi cổ phiếu x. Nếu lợi tức yêucầu của cổ phiếu này hiện là 8%, thì giá trị thị trường của cổ phiếu phải là bao nhiêu?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Văn Lang 741 tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp-Trường đại học Văn Lang

Tập đoàn Mark Walker có kế hoạch phát hành cổ phiếu ưu đãi với
cổ tức hàng năm vĩnh viễn là 2 đô la cho mỗi cổ phiếu x. Nếu lợi tức yêucầu của cổ phiếu này hiện là 8%, thì giá trị thị trường của cổ phiếu phải là bao nhiêu?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

61 31 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47840737
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1: Quyền ưu ên mua cổ phần (The preempve right) quan trọng với cổ đông bởi vì nó
A. Cho phép các nhà quản lý mua thêm cổ phần dưới mức giá thị trường.
B. Được nêu trong điều lệ công ty
C. Bảo vệ các cổ đông hiện tại tránh nh trạng pha loãng quyền lợi sở hữu của họ
D. Giúp tăng mức cổ tức nhận được trên mỗi cổ phần
E. Bảo vệ trái chủ và thực sự cho phép công ty phát hành nợ với mức lãi suất thấp
Câu 2: Tập đoàn Mark Walker có kế hoạch phát hành cổ phiếu ưu đãi với cổ tức hàng năm
vĩnh viễn là 2 đô la cho mỗi cổ phiếu x. Nếu lợi tức yêu cầu của cổ phiếu này hiện là 8%, thì
giá trị thị trường của cổ phiếu phải là bao nhiêu?
A. 23 USD B.
25 USD C. 22
USD
D. 24 USD
Câu 3: Một cổ phiếu dự kiến sẽ trả cổ tức $1 USD vào cuối năm. T suất sinh lợi yêu cầu là rs
= 11% và tốc độ tăng trưởng không đổi dự kiến là 5%. Giá cổ phiếu hiện tại là bao nhiêu?
A. 18.83 USD B.
20.00 USD C.
16.67 USD
D. 21.67 USD
Câu 4: Ngân hàng CP ABC phát hành cổ phiếu ưu đãi mệnh giá 100.000đ, suất cổ tức 9%. T
lệ lãi yêu cầu (lãi suất kỳ vọng) trên cổ phần là 12%. Giá trị của cổ phiếu này hiện nay là bao
nhiêu?
A. 10.000đ
B. 3.333,33đ
C. 75.000đ
D. 85.000đ
Câu 5: Cổ phiếu A có tỷ suất sinh lời yêu cầu là 10%; giá thị trường là $25 và cổ tức của nó
được mong đợi tăng trưởng đều 7% mỗi năm. Cổ phiếu B có tỷ suất sinh lời yêu cầu là 12%;
giá thị trường là $40 và cổ tức của nó được mong đợi tăng trưởng đều 9% mỗi năm. Nội
dung nào bên dưới là
ĐÚNG?
A. Hai cổ phiếu có cùng mức chia cổ tức cuối năm
B. Hai cổ phiếu có cùng tỷ suất sinh lời cổ tức
C. Nếu thị trường chứng khoán hiệu quả, hai cổ phiếu này hẳn có cùng mức giá thị
trường
D. Nếu thi trường chứng khoán hiệu quả, hai cổ phiếu này hẳn có cùng tỷ suất sinh lời
yêu cầu
lOMoARcPSD| 47840737
E. Hai cổ phiếu có cùng tỷ suất lãi vốn
Câu 6: Nếu D0=$2.5, g (không đổi) = 7.5% và P0=$25, thì lợi suất cổ tức dự kiến của cổ phiếu
trong năm tới là bao nhiêu?
A. 10.33% B.
10%
C. 10.75%
D. 9%
Câu 7: Hahn Manufacturing dự kiến sẽ trả cổ tức $1,00 cho mỗi cổ phiếu vào cuối năm (D1 =
$1,00). Cổ phiếu được bán với giá 40 đô la một cổ phiếu và tỷ suất sinh lời yêu cầu của nó là
11%. Cổ tức dự kiến sẽ tăng với tốc độ không đổi, g, mãi mãi. Tốc độ tăng trưởng dự kiến
của Hahn là bao nhiêu?
A. 9.50% B.
9.00% C.
8.00%
D. 8.50%
Câu 8: Công ty Beta hiện đang có tốc độ tăng trưởng cao cho thu nhập và cổ tức với tỷ lệ là
20% mỗi năm trong 4 năm tới. Sau đó, công ty được mong đợi không có tăng trưởng nữa (g
= 0). Công ty đã chia cổ tức năm ngoái là $1,5. Hệ số Beta của cổ phiếu công ty là 1,5, phần
bù rủi ro thị trường là 6% và lãi suất phi rủi ro là 4%. Hỏi giá cổ phiếu hiện tại của công ty là
bao nhiêu (P0)?
A. $19,63 B.
$17,51 C.
$25,87 D.
$23,57
E. $21,66
Câu 9: Công ty có phát hành các loại cổ phần thường khác nhau. Nội dung nào bên dưới về
loại cổ phần là ĐÚNG?
A. Tất cả các loại cổ phần thường là một trong 3 loại A, B và C
B. Tất cả cổ phần thường không quan tâm thuộc loại nào có quyền biểu quyết như nhau
C. Tất cả cphần thường không quan tâm thuộc loại nào có cùng mức chia cổ tức
D. Một số loại cổ phần thường giúp người sở hữu có nhiều quyền biểu quyết hơn các
loại còn lại
E. Tất cả công ty có một vài loại cổ phần thường
Câu 10: Giá cổ phiếu của Công ty EIG là $30, cổ tức dự kiến cuối năm (D1) là $3. Lợi nhuận
yêu cầu của cphiếu là 14% và tốc độ tăng trưởng cổ tức là mãi mãi. Hỏi giá dự kiến của cổ
phiếu này sau 7 năm là bao nhiêu?
lOMoARcPSD| 47840737
A. $39.47 B.
$40.03 C.
$36.37
D. $35.42
Câu 11: Một cổ phiếu dự kiến sẽ trả cổ tức $6 vào cuối năm. Tsuất sinh lợi yêu cầu là 14%
và tốc độ tăng trưởng không đổi dự kiến là 6%. Giá cổ phiếu hiện tại là bao nhiêu?
A. $70
B. $75
C. $80
D. $65
Câu 12: Nội dung nào bên dưới là ĐÚNG?
A. Nếu một công ty có 2 loại cổ phần thường, loại A và B. Công ty hẳn phải trả mức c
túc khác nhau cho mỗi loại nhưng cả 2 loại có cùng 1 quyền biểu quyết
B. Mô hình định giá cổ phiếu, P0 = D1 / (rs – g) chỉ được sử dụng trong trường hợp công
ty có tỷ lệ tăng trưởng vượt quá tỷ suất sinh lời yêu cầu của nó
C. Mô hình định giá cổ phiếu, P0 = D1 / (rs – g) không thể được sử dụngtrong trường
hợp công ty có tỷ lệ tăng trưởng âm
D. Quyền ưu ên mua cổ phần là một điều khoản trong điều lệ công ty cho phép các cổ
đông thường có quyền mua cphần phát hành thêm để duy trì tỷ lệ sở hữu
E. Một đợt phát hành ra công chúng (IPO) xảy ra chỉ khi công ty mua lại cổ phần của
chính nó trên thị trường mở
Câu 13: Nếu tỷ suất sinh lời mong đợi của một cổ phiếu vượt quá tỷ suất sinh lợi yêu cầu, thì
A. Cổ phiếu nên được bán đi
B. Cổ phiếu đã từng tăng khác thường
C. Cổ tức đã không được chia
D. Cổ phiếu có vẻ tốt để mua
E. Công ty có vẻ không cố gắng tối đa giá cổ phiếu của nó
Câu 14: Công ty Anpha đã chia cổ tức $1.5. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức được mong đợi là 20%
mỗi năm trong 3 năm tới, sau đó tăng trưởng 6% mãi mãi. Tsuất sinh lợi yêu cầu (rs) là
13%. Hỏi giá cổ phiếu hiện tại của công ty Anpha?
A. $30,34 B.
$27,89 C.
$28,26 D.
$32,28
E. $25,16
Câu 15: Nếu D1 = $2.00, g (không đổi) = 6% và P0 = $40, thì lợi suất cổ tức dự kiến của cổ
phiếu trong năm tới là bao nhiêu?
lOMoARcPSD| 47840737
A. 6%
B. 8%
C. 7%
D. 5%
Câu 16: Công ty XYZ có mức tăng trưởng 3 năm đầu là g1 = g2 = g3 =
2,5%; những năm ếp theo có tốc độ tăng trưởng cổ tức ổn định ở mức 7,2%. Cổ tức trgần
nhất là 1.2 USD. Lợi suất yêu cầu của nhà đầu tư là 12%. Hãy xác đinh giá cổ phiếu mà nhà
đầu tư chấp nhận?
A. 22.15 USD B.
21.12 USD C.
20.63 USD
D. 19.05 USD
Câu 1: Rủi ro nào bên dưới có thể được hạn chế bằng phương pháp đa dạng hóa danh mục
đầu tư?
a. Rủi ro có hệ thng
b. Rủi ro không có hệ thng
c. Rủi ro danh nghĩa
d. Rủi ro thị trường
Câu 2: Tổng rủi ro của danh mục đầu tư gồm:
a. Cả 2 câu trên đều đúng
b. Rủi ro có thể đa dạng hóa và rủi ro thị trường
c. Cả 2 câu trên đều sai
d. Rủi ro thích đáng và rủi ro riêng lẻ
Câu 3: Đáp án đúng đối với hệ số biến thiên:
a. Cho biết mức độ rủi ro trên mỗi đơn vị tỷ suất lợi nhuận
b. Đo lường độ lệch giữa tỷ suất lợi nhuận thực tế và dkiến
c. Một thước đo thống kê đo lường độ biến thiên của một tập hợp các quan sát
d. Cho biết mức độ biến động tăng lên hay giảm xuống của tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu
so với thị trường
Câu 4: Cổ phiếu của Apex Roo 昀椀 ng có hệ số beta là 1,50, lợi tức yêu cầu của nó là
14,00% và lãi suất phi rủi ro là 5,00%. Tsuất sinh lợi yêu cầu trên thị trường chứng khoán là
bao nhiêu? (Gợi ý: Đầu ên hãy m phần bù rủi ro thị trường)
a. 12.00%
b. 10.50%
c. 11.00%
d. 11.50%
lOMoARcPSD| 47840737
Câu 5: Giả sử lãi suất phi rủi ro 5% và phần bù rủi ro thị trường là 6%. Tsuất sinh lợi mong
đợi của cổ phiếu có bê ta 1,2 là bao nhiêu?
a. 8,5%
b. 12,2%
c. 14,4%
d. 16%
Câu 6: Ta có hai dự án đầu tư A và B, cả hai có lãi suất mong đợi khác nhau và độ lệch chuẩn
cũng khác nhau (Phương án A có tỷ suất mong đợi là 45% và độ lệch chuẩn 15%; phương án
B có tỷ suất lãi mong đợi là 20% và độ lệch chuẩn là 10%. Đánh giá độ rủi ro của hai dự án?
a. Dự án B rủi ro gấp 0,6 lần so với rủi ro của dự án A
b. Dự án A rủi ro gấp 1,5 lần so với rủi ro của dự án B
c. Dự án B rủi ro gấp 1,5 lần so với rủi ro của dự án A
d. Dự án A rủi ro gấp 3,4 lần so với rủi ro của dự án B
Câu 7: Trong năm tới, phần bù rủi ro thị trường dự kiến sẽ giảm, trong khi lãi suất phi rủi ro
dự kiến sẽ giữ nguyên. Với dự báo này, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a. Lợi tức yêu cầu cho tất cả các c phiếu sẽ giảm giống nhau.
b. Lợi tức yêu cầu sẽ giảm đối với tất cả các cổ phiếu, nhưng sẽ giảm íthơn đối với các
cổ phiếu có hệ số beta cao hơn.
c. Lợi tức yêu cầu sẽ tăng đối với các c phiếu có hệ số beta nhỏ hơn 1,0 và sẽ giảm đối
với các c phiếu có hệ số beta lón hon 1,0.
d. Lợi tức yêu cầu sẽ giảm đối với tất cả các cổ phiếu, nhưng sẽ giảm nhiều hơn đối với
các cphiếu có hệ số beta cao hơn.
Câu 8: Cổ phiếu của Parr Paper có beta là 1,40 và lợi tức yêu cầu của nó là
13,00%. Cổ phiếu của Clover Dairy có beta là 0,80. Nếu lãi suất phi rủi ro là 4,00%, thì tsut
sinh lợi yêu cầu đối với cổ phiếu của Clover là bao nhiêu?
a. 8.55%
b. 8.71%
c. 9.14%
d. 8.99%
Câu 9: Bạn có thông n sau về Công ty X và Công ty Y như sau: Công ty X có lợi nhuận kỳ
vọng cao hơn công ty Y; Công ty X có độ lệch chuẩn của lợi nhuận kỳ vọng thấp hơn so với
Công ty Y; Công ty X có hệ số beta cao hơn công ty Y. Với các thông n ở đây, phát biểu nào
sau đây là ĐÚNG?
a. Nên mua cổ phiếu của Công ty X hơn cổ phiếu của Công ty Y.
b. Công ty X có ít rủi ro thị trường hơn Công ty Y.
c. Công ty X có hệ số biến thiên (CV) thấp hơn công ty Y.
d. Công ty X có nhiều rủi ro theo công ty hơn Công ty Y.
Câu 10: Khi Beta (B) > 1 thể hiện điều gì:
lOMoARcPSD| 47840737
a. Cổ phiếu có biến động hoặc rủi ro một nửa so với cổ phiếu trung bình
b. Mức biến động của tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu cao hơn so với giá trị trường
c. Mức biến động của tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu thấp hơn với giá trị trường
d. Mức biến động của tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu bằng với giá trị trường
Câu 11: Cổ phiếu Z có beta 1,5. Suất sinh lời của trái phiếu kho bạc dài hạn là 2%. Lợi nhuận
thị trường là 14%.Lợi nhuận đòi hỏi của Z để bù đắp rủi ro hệ thống của Z là:
a. 14%
b. 18%
c. 20%
d. Không xác định được
Câu 12: Xét 2 khoản đầu từ, một khoản đầu tư có tỷ suất lợi nhuận cao hơn nhưng có độ
lệch chuẩn cao hơn khoản còn lại. Chúng ta nên sử dụng êu chí nào sau đây khi phải lựa
chọn 1 trong 2 khoản đầu tư?
a. Lợi nhuận
b. Không câu nào đúng
c. Hệ số biến thiên
d. Độ lệch chuẩn
Câu 13: Cổ phiếu của công ty FIVE có tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 16%, lãi suất phi rủi ro là 5%
và phần bù rủi ro thị trường là 4%. Bây giờ, giả sử có sự thay đổi trong mối quan tâm rủi ro
của nhà đầu tư và phần bù rủi ro thị trường tăng 2%. Lợi tức yêu cầu mới của công ty FIVE là
bao nhiêu?
a. 21.5 %
b. 20.5%
c. 19.5 %
d. 18.5%
Câu 14: Cổ phiếu của Công ty SEV có hệ số beta là 2.5, lợi tức yêu cầu của nó là 13% và lãi
suất phi rủi ro là 7%. Tsuất sinh lợi yêu cầu của tn thị trường là bao nhiêu? (Gợi ý: Đầu
ên hãy m phần bù rủi ro thị trường.)
a. 9.4 %
b. 12 %
c. 11.6%
d. 10.2 %
Câu 15: Tsuất lợi nhuận dự kiến của danh mục đầu tư là:
a. Tổng lợi nhuận kỳ vọng các chứng khoán trong danh mục
b. Là phần tỷ suất lợi nhuận vượt trội so với tỷ suất lợi nhuận phi rủi ro cần thiết để bù
đắp cho các nhà đầu tư
c. Trung bình trọng số của tỷ suất lợi nhuận dự kiến của các cổ phiếu trong danh mục
d. Trung bình cộng của lợi nhuận kỳ vọng các chưng khoán trong danh mục
lOMoARcPSD| 47840737
Câu 16: Cổ phiếu của Niendorf Corporaon có tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 13,00%, lãi suất phi
rủi ro là 7,00% và phần bù rủi ro thị trường là 4,00%. Bây giờ, giả sử có sự thay đổi trong mối
quan tâm rủi ro của nhà đầu tư và phần bù rủi ro thị trường tăng 2,00%. Lợi tức yêu cầu mới
của Niendorf là gì?
a. 15%
b. 17%
c. 14%
d. 16%
Câu 17: Rủi ro danh mục đầu tư sẽ … lượng tài sản đầu tư …, nhưng với tốc độ …
a. Gim - Gim - Tăng
b. Tăng - Tăng - Giảm
c. Tăng - Gim - Tăng
d. Gim - Tăng - Giảm
Câu 1: Công ty Vạn Phúc đã thuê bạn làm nhà tư vấn để giúp họ ước nh chi phí vốn. Bạn đã
được cung cấp các dữ liệu sau: lãi suất phi rủi ro là
3.5%; phần bù rủi ro thị trường là 8.0% và hệ số beta là 1.03. Dựa trên mô hình CAPM, chi
phí vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận giữ lại là bao nhiêu?
a. 11.95 %
b. 11.74 %
c. 11.88%
d. 11.63%
Câu 2: Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính:
a. Tsuất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
b. Tsuất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Tsuất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi
Câu 3: Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chủ?
a. Phát hành trái phiếu
b. Phát hành cổ phiếu
c. Nhận góp vốn liên doanh
d. Lợi nhuận giữ lại
Câu 4: Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn của Công ty Klieman được bán với giá $90 đô la cho mỗi cổ
phiếu và trả cổ tức hàng năm là $7,50 đô la cho mỗi cổ phiếu. Nếu công ty bán một phát
hành ưu đãi mới, công ty sẽ phải chịu chi phí mua bán cổ phiếu là 5,00% giá mà các nhà đầu
tư phải trả. Chi phí cổ phiếu ưu đãi của công ty là bao nhiêu?
a. 7.50%
b. 8.77%
lOMoARcPSD| 47840737
c. 7.79%
d. 8.21%
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47840737
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1: Quyền ưu tiên mua cổ phần (The preemptive right) quan trọng với cổ đông bởi vì nó …
A. Cho phép các nhà quản lý mua thêm cổ phần dưới mức giá thị trường.
B. Được nêu trong điều lệ công ty
C. Bảo vệ các cổ đông hiện tại tránh tình trạng pha loãng quyền lợi sở hữu của họ
D. Giúp tăng mức cổ tức nhận được trên mỗi cổ phần
E. Bảo vệ trái chủ và thực sự cho phép công ty phát hành nợ với mức lãi suất thấp
Câu 2: Tập đoàn Mark Walker có kế hoạch phát hành cổ phiếu ưu đãi với cổ tức hàng năm
vĩnh viễn là 2 đô la cho mỗi cổ phiếu x. Nếu lợi tức yêu cầu của cổ phiếu này hiện là 8%, thì
giá trị thị trường của cổ phiếu phải là bao nhiêu? A. 23 USD B. 25 USD C. 22 USD D. 24 USD
Câu 3: Một cổ phiếu dự kiến sẽ trả cổ tức $1 USD vào cuối năm. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu là rs
= 11% và tốc độ tăng trưởng không đổi dự kiến là 5%. Giá cổ phiếu hiện tại là bao nhiêu? A. 18.83 USD B. 20.00 USD C. 16.67 USD D. 21.67 USD
Câu 4: Ngân hàng CP ABC phát hành cổ phiếu ưu đãi mệnh giá 100.000đ, suất cổ tức 9%. Tỷ
lệ lãi yêu cầu (lãi suất kỳ vọng) trên cổ phần là 12%. Giá trị của cổ phiếu này hiện nay là bao nhiêu? A. 10.000đ B. 3.333,33đ C. 75.000đ D. 85.000đ
Câu 5: Cổ phiếu A có tỷ suất sinh lời yêu cầu là 10%; giá thị trường là $25 và cổ tức của nó
được mong đợi tăng trưởng đều 7% mỗi năm. Cổ phiếu B có tỷ suất sinh lời yêu cầu là 12%;
giá thị trường là $40 và cổ tức của nó được mong đợi tăng trưởng đều 9% mỗi năm. Nội dung nào bên dưới là ĐÚNG?
A. Hai cổ phiếu có cùng mức chia cổ tức cuối năm
B. Hai cổ phiếu có cùng tỷ suất sinh lời cổ tức
C. Nếu thị trường chứng khoán hiệu quả, hai cổ phiếu này hẳn có cùng mức giá thị trường
D. Nếu thi trường chứng khoán hiệu quả, hai cổ phiếu này hẳn có cùng tỷ suất sinh lời yêu cầu lOMoAR cPSD| 47840737
E. Hai cổ phiếu có cùng tỷ suất lãi vốn
Câu 6: Nếu D0=$2.5, g (không đổi) = 7.5% và P0=$25, thì lợi suất cổ tức dự kiến của cổ phiếu
trong năm tới là bao nhiêu? A. 10.33% B. 10% C. 10.75% D. 9%
Câu 7: Hahn Manufacturing dự kiến sẽ trả cổ tức $1,00 cho mỗi cổ phiếu vào cuối năm (D1 =
$1,00). Cổ phiếu được bán với giá 40 đô la một cổ phiếu và tỷ suất sinh lời yêu cầu của nó là
11%. Cổ tức dự kiến sẽ tăng với tốc độ không đổi, g, mãi mãi. Tốc độ tăng trưởng dự kiến của Hahn là bao nhiêu? A. 9.50% B. 9.00% C. 8.00% D. 8.50%
Câu 8: Công ty Beta hiện đang có tốc độ tăng trưởng cao cho thu nhập và cổ tức với tỷ lệ là
20% mỗi năm trong 4 năm tới. Sau đó, công ty được mong đợi không có tăng trưởng nữa (g
= 0). Công ty đã chia cổ tức năm ngoái là $1,5. Hệ số Beta của cổ phiếu công ty là 1,5, phần
bù rủi ro thị trường là 6% và lãi suất phi rủi ro là 4%. Hỏi giá cổ phiếu hiện tại của công ty là bao nhiêu (P0)? A. $19,63 B. $17,51 C. $25,87 D. $23,57 E. $21,66
Câu 9: Công ty có phát hành các loại cổ phần thường khác nhau. Nội dung nào bên dưới về
loại cổ phần là ĐÚNG?
A. Tất cả các loại cổ phần thường là một trong 3 loại A, B và C
B. Tất cả cổ phần thường không quan tâm thuộc loại nào có quyền biểu quyết như nhau
C. Tất cả cổ phần thường không quan tâm thuộc loại nào có cùng mức chia cổ tức
D. Một số loại cổ phần thường giúp người sở hữu có nhiều quyền biểu quyết hơn các loại còn lại
E. Tất cả công ty có một vài loại cổ phần thường
Câu 10: Giá cổ phiếu của Công ty EIG là $30, cổ tức dự kiến cuối năm (D1) là $3. Lợi nhuận
yêu cầu của cổ phiếu là 14% và tốc độ tăng trưởng cổ tức là mãi mãi. Hỏi giá dự kiến của cổ
phiếu này sau 7 năm là bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 47840737 A. $39.47 B. $40.03 C. $36.37 D. $35.42
Câu 11: Một cổ phiếu dự kiến sẽ trả cổ tức $6 vào cuối năm. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 14%
và tốc độ tăng trưởng không đổi dự kiến là 6%. Giá cổ phiếu hiện tại là bao nhiêu? A. $70 B. $75 C. $80 D. $65
Câu 12: Nội dung nào bên dưới là ĐÚNG?
A. Nếu một công ty có 2 loại cổ phần thường, loại A và B. Công ty hẳn phải trả mức cổ
túc khác nhau cho mỗi loại nhưng cả 2 loại có cùng 1 quyền biểu quyết
B. Mô hình định giá cổ phiếu, P0 = D1 / (rs – g) chỉ được sử dụng trong trường hợp công
ty có tỷ lệ tăng trưởng vượt quá tỷ suất sinh lời yêu cầu của nó
C. Mô hình định giá cổ phiếu, P0 = D1 / (rs – g) không thể được sử dụngtrong trường
hợp công ty có tỷ lệ tăng trưởng âm
D. Quyền ưu tiên mua cổ phần là một điều khoản trong điều lệ công ty cho phép các cổ
đông thường có quyền mua cổ phần phát hành thêm để duy trì tỷ lệ sở hữu
E. Một đợt phát hành ra công chúng (IPO) xảy ra chỉ khi công ty mua lại cổ phần của
chính nó trên thị trường mở
Câu 13: Nếu tỷ suất sinh lời mong đợi của một cổ phiếu vượt quá tỷ suất sinh lợi yêu cầu, thì …
A. Cổ phiếu nên được bán đi
B. Cổ phiếu đã từng tăng khác thường
C. Cổ tức đã không được chia
D. Cổ phiếu có vẻ tốt để mua
E. Công ty có vẻ không cố gắng tối đa giá cổ phiếu của nó
Câu 14: Công ty Anpha đã chia cổ tức $1.5. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức được mong đợi là 20%
mỗi năm trong 3 năm tới, sau đó tăng trưởng 6% mãi mãi. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu (rs) là
13%. Hỏi giá cổ phiếu hiện tại của công ty Anpha? A. $30,34 B. $27,89 C. $28,26 D. $32,28 E. $25,16
Câu 15: Nếu D1 = $2.00, g (không đổi) = 6% và P0 = $40, thì lợi suất cổ tức dự kiến của cổ
phiếu trong năm tới là bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 47840737 A. 6% B. 8% C. 7% D. 5%
Câu 16: Công ty XYZ có mức tăng trưởng 3 năm đầu là g1 = g2 = g3 =
2,5%; những năm tiếp theo có tốc độ tăng trưởng cổ tức ổn định ở mức 7,2%. Cổ tức trả gần
nhất là 1.2 USD. Lợi suất yêu cầu của nhà đầu tư là 12%. Hãy xác đinh giá cổ phiếu mà nhà đầu tư chấp nhận? A. 22.15 USD B. 21.12 USD C. 20.63 USD D. 19.05 USD
Câu 1: Rủi ro nào bên dưới có thể được hạn chế bằng phương pháp đa dạng hóa danh mục đầu tư? a. Rủi ro có hệ thống
b. Rủi ro không có hệ thống c. Rủi ro danh nghĩa d. Rủi ro thị trường
Câu 2: Tổng rủi ro của danh mục đầu tư gồm:
a. Cả 2 câu trên đều đúng
b. Rủi ro có thể đa dạng hóa và rủi ro thị trường
c. Cả 2 câu trên đều sai
d. Rủi ro thích đáng và rủi ro riêng lẻ
Câu 3: Đáp án đúng đối với hệ số biến thiên:
a. Cho biết mức độ rủi ro trên mỗi đơn vị tỷ suất lợi nhuận
b. Đo lường độ lệch giữa tỷ suất lợi nhuận thực tế và dự kiến
c. Một thước đo thống kê đo lường độ biến thiên của một tập hợp các quan sát
d. Cho biết mức độ biến động tăng lên hay giảm xuống của tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu so với thị trường
Câu 4: Cổ phiếu của Apex Roo 昀椀 ng có hệ số beta là 1,50, lợi tức yêu cầu của nó là
14,00% và lãi suất phi rủi ro là 5,00%. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu trên thị trường chứng khoán là
bao nhiêu? (Gợi ý: Đầu tiên hãy tìm phần bù rủi ro thị trường) a. 12.00% b. 10.50% c. 11.00% d. 11.50% lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 5: Giả sử lãi suất phi rủi ro 5% và phần bù rủi ro thị trường là 6%. Tỷ suất sinh lợi mong
đợi của cổ phiếu có bê ta 1,2 là bao nhiêu? a. 8,5% b. 12,2% c. 14,4% d. 16%
Câu 6: Ta có hai dự án đầu tư A và B, cả hai có lãi suất mong đợi khác nhau và độ lệch chuẩn
cũng khác nhau (Phương án A có tỷ suất mong đợi là 45% và độ lệch chuẩn 15%; phương án
B có tỷ suất lãi mong đợi là 20% và độ lệch chuẩn là 10%. Đánh giá độ rủi ro của hai dự án?
a. Dự án B rủi ro gấp 0,6 lần so với rủi ro của dự án A
b. Dự án A rủi ro gấp 1,5 lần so với rủi ro của dự án B
c. Dự án B rủi ro gấp 1,5 lần so với rủi ro của dự án A
d. Dự án A rủi ro gấp 3,4 lần so với rủi ro của dự án B
Câu 7: Trong năm tới, phần bù rủi ro thị trường dự kiến sẽ giảm, trong khi lãi suất phi rủi ro
dự kiến sẽ giữ nguyên. Với dự báo này, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a. Lợi tức yêu cầu cho tất cả các cổ phiếu sẽ giảm giống nhau.
b. Lợi tức yêu cầu sẽ giảm đối với tất cả các cổ phiếu, nhưng sẽ giảm íthơn đối với các
cổ phiếu có hệ số beta cao hơn.
c. Lợi tức yêu cầu sẽ tăng đối với các cổ phiếu có hệ số beta nhỏ hơn 1,0 và sẽ giảm đối
với các cổ phiếu có hệ số beta lón hon 1,0.
d. Lợi tức yêu cầu sẽ giảm đối với tất cả các cổ phiếu, nhưng sẽ giảm nhiều hơn đối với
các cổ phiếu có hệ số beta cao hơn.
Câu 8: Cổ phiếu của Parr Paper có beta là 1,40 và lợi tức yêu cầu của nó là
13,00%. Cổ phiếu của Clover Dairy có beta là 0,80. Nếu lãi suất phi rủi ro là 4,00%, thì tỷ suất
sinh lợi yêu cầu đối với cổ phiếu của Clover là bao nhiêu? a. 8.55% b. 8.71% c. 9.14% d. 8.99%
Câu 9: Bạn có thông tin sau về Công ty X và Công ty Y như sau: Công ty X có lợi nhuận kỳ
vọng cao hơn công ty Y; Công ty X có độ lệch chuẩn của lợi nhuận kỳ vọng thấp hơn so với
Công ty Y; Công ty X có hệ số beta cao hơn công ty Y. Với các thông tin ở đây, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a. Nên mua cổ phiếu của Công ty X hơn cổ phiếu của Công ty Y.
b. Công ty X có ít rủi ro thị trường hơn Công ty Y.
c. Công ty X có hệ số biến thiên (CV) thấp hơn công ty Y.
d. Công ty X có nhiều rủi ro theo công ty hơn Công ty Y.
Câu 10: Khi Beta (B) > 1 thể hiện điều gì: lOMoAR cPSD| 47840737
a. Cổ phiếu có biến động hoặc rủi ro một nửa so với cổ phiếu trung bình
b. Mức biến động của tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu cao hơn so với giá trị trường
c. Mức biến động của tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu thấp hơn với giá trị trường
d. Mức biến động của tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu bằng với giá trị trường
Câu 11: Cổ phiếu Z có beta 1,5. Suất sinh lời của trái phiếu kho bạc dài hạn là 2%. Lợi nhuận
thị trường là 14%.Lợi nhuận đòi hỏi của Z để bù đắp rủi ro hệ thống của Z là: a. 14% b. 18% c. 20%
d. Không xác định được
Câu 12: Xét 2 khoản đầu từ, một khoản đầu tư có tỷ suất lợi nhuận cao hơn nhưng có độ
lệch chuẩn cao hơn khoản còn lại. Chúng ta nên sử dụng tiêu chí nào sau đây khi phải lựa
chọn 1 trong 2 khoản đầu tư? a. Lợi nhuận b. Không câu nào đúng c. Hệ số biến thiên d. Độ lệch chuẩn
Câu 13: Cổ phiếu của công ty FIVE có tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 16%, lãi suất phi rủi ro là 5%
và phần bù rủi ro thị trường là 4%. Bây giờ, giả sử có sự thay đổi trong mối quan tâm rủi ro
của nhà đầu tư và phần bù rủi ro thị trường tăng 2%. Lợi tức yêu cầu mới của công ty FIVE là bao nhiêu? a. 21.5 % b. 20.5% c. 19.5 % d. 18.5%
Câu 14: Cổ phiếu của Công ty SEV có hệ số beta là 2.5, lợi tức yêu cầu của nó là 13% và lãi
suất phi rủi ro là 7%. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của toàn thị trường là bao nhiêu? (Gợi ý: Đầu
tiên hãy tìm phần bù rủi ro thị trường.) a. 9.4 % b. 12 % c. 11.6% d. 10.2 %
Câu 15: Tỷ suất lợi nhuận dự kiến của danh mục đầu tư là:
a. Tổng lợi nhuận kỳ vọng các chứng khoán trong danh mục
b. Là phần tỷ suất lợi nhuận vượt trội so với tỷ suất lợi nhuận phi rủi ro cần thiết để bù
đắp cho các nhà đầu tư
c. Trung bình trọng số của tỷ suất lợi nhuận dự kiến của các cổ phiếu trong danh mục
d. Trung bình cộng của lợi nhuận kỳ vọng các chưng khoán trong danh mục lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 16: Cổ phiếu của Niendorf Corporation có tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 13,00%, lãi suất phi
rủi ro là 7,00% và phần bù rủi ro thị trường là 4,00%. Bây giờ, giả sử có sự thay đổi trong mối
quan tâm rủi ro của nhà đầu tư và phần bù rủi ro thị trường tăng 2,00%. Lợi tức yêu cầu mới của Niendorf là gì? a. 15% b. 17% c. 14% d. 16%
Câu 17: Rủi ro danh mục đầu tư sẽ … lượng tài sản đầu tư …, nhưng với tốc độ … a. Giảm - Giảm - Tăng b. Tăng - Tăng - Giảm c. Tăng - Giảm - Tăng d. Giảm - Tăng - Giảm
Câu 1: Công ty Vạn Phúc đã thuê bạn làm nhà tư vấn để giúp họ ước tính chi phí vốn. Bạn đã
được cung cấp các dữ liệu sau: lãi suất phi rủi ro là
3.5%; phần bù rủi ro thị trường là 8.0% và hệ số beta là 1.03. Dựa trên mô hình CAPM, chi
phí vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận giữ lại là bao nhiêu? a. 11.95 % b. 11.74 % c. 11.88% d. 11.63%
Câu 2: Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính:
a. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
b. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi
Câu 3: Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chủ? a. Phát hành trái phiếu b. Phát hành cổ phiếu
c. Nhận góp vốn liên doanh d. Lợi nhuận giữ lại
Câu 4: Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn của Công ty Klieman được bán với giá $90 đô la cho mỗi cổ
phiếu và trả cổ tức hàng năm là $7,50 đô la cho mỗi cổ phiếu. Nếu công ty bán một phát
hành ưu đãi mới, công ty sẽ phải chịu chi phí mua bán cổ phiếu là 5,00% giá mà các nhà đầu
tư phải trả. Chi phí cổ phiếu ưu đãi của công ty là bao nhiêu? a. 7.50% b. 8.77% lOMoAR cPSD| 47840737 c. 7.79% d. 8.21%