Tổng hợp từ vựng | Hán văn cơ bản | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Tổng hợp từ vựng là một phần quan trọng trong môn học Hán Văn cơ bản tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM. Trong phần này, sinh viên sẽ học và tổng hợp các từ vựng cơ bản và chuyên ngành, giúp họ nắm vững vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp và viết văn bằng tiếng Hán.

生词
种类
Pinyin
BÀI KHÓA P
无微不至
wú wēi bù zhì
丰富多彩
fēngfù duōcǎi
充满
chōngmǎn
横渡
héngdù
拿。。。来说
对。。。来说
习惯生活
动,名
举行
表示
动,名
值得
贡献
动,名
gòngxiàn
BÀI KHÓA CHÍNH 15 GIÁO TRÌNH TRUNG CP
战胜
zhànshèng
总面积有。。。平方米
蕴藏
yùncáng
纷纷
形,状
从。。。以来
探险家
Tàn xiǎn jiā
探险
Tàn xiǎn
仔细地选择
反复
动,名,状 fǎnfù
分析
fēnxī
开阔
,
kāikuò
平坦
píngtǎn
冒着
奋斗=奋战
隆重举行落成典礼
Lóngzhòng jǔxíng luòchéng diǎnlǐ
庄严
zhuāngyán
加快
jiākuài
奠定基础
Diàndìng jīchǔ
建成
动,名
慰问
吸引
建立
包括
就要。。。了
跟。似的
多。。。啊
自打=自从
品位
至于
lOMoARcPSD|40799667
捯饬=打扮
朝夕赵处
lOMoARcPSD| 40799667
t m chu đáo; từng li tng tí
phong phú đa dng,muôn màu muôn v; sc s muôn m
tràn đầy + n trừu tượng
băng qua
đối vi ....mà nói
đối vi ....mà nói
quen vi, thói quen
t chc
by t
k niệm đáng nhớ
s cng hiến, cng hiến, đóng góp
chiến thắng muôn vàn khó khăn
có tng din tích ...m2
n cha, tim tàng
rm r,ti tp, sôi ni
từ... đến nay: biu th t 1 tg nào đó mãi cho đến bây g
biu th khong thi gian t quá kh đến hin ti thì kh
Nhà thám him
thám him
nhiu ln; lặp đi lặp li; tr đi trở li; hết lần này đến
ln lt lng; tht thường; tráo trở; hay thay đổi lặp đi
lp li; trùng lp
phân tích
tránh, nga
rng rãi, m mang, m rng, ci m
bng phng; bng; phng
xông pha, bt chp
hăng hái phấn đấu
long trng t chc l khánh thành
在庄严的时刻中
đẩy nhanh, thúc đẩy
đặt nền móng cơ sở
成立,建立
ch trong mt thi gian ngn phát sinh hoc xut hin tì
lOMoARcPSD|40799667
lOMoARcPSD| 40799667
例如
小杨无微不至地照顾瘫痪的妻子
文娱生活丰富多彩,
充满欢乐,充满温暖
拿科学考察来学
对每个人来说
习惯生活
举行比赛
向。。。表示祝贺, 。。。的表
值得纪念
为。。。贡献
战胜自己,战胜困难的情况,战胜对手,战胜千难万险
总面积有。。。平方米
蕴藏着丰富的矿产资源和能源
比赛那天,人们纷纷来到了体育馆 吸引着各国科学家纷纷到哪里考察
从到北京以来,我认识了不少中国朋友长期以来 两年以来
选择工作,选择专业
n khác
分析问题,分析经济资料,分析原因,
避危险的情况,避交通的事故,避浪费时间
思想开阔
冒着送命的危险,抢救这个孩子
加快国家科学技术事业的发展
建成独立的,比较完整的工业体系和径流体系
向。。。表示慰问,热情地慰问,慰问病人
人被。。。吸引住了
建立合作关系,建立考察基础
包括记得方面
就要下雨了
| 1/5

Preview text:

生词 种类 Pinyin
BÀI KHÓA P 无微不至 wú wēi bù zhì 丰富多彩 fēngfù duōcǎi 充满 chōngmǎn 横渡 héngdù 拿。。。来说 对。。。来说 习惯生活 动,名 举行 表示 动,名 值得 贡献 动,名 gòngxiàn
BÀI KHÓA CHÍNH 15 GIÁO TRÌNH TRUNG CẤP 战胜 zhànshèng
总面积有。。。平方米 蕴藏 yùncáng 纷纷 形,状 从。。。以来 探险家 Tàn xiǎn jiā 探险 Tàn xiǎn 仔细地选择 反复
动,名,状 fǎnfù 分析 fēnxī 开阔 , kāikuò 平坦 píngtǎn 冒着 奋斗=奋战
隆重举行落成典礼
Lóngzhòng jǔxíng luòchéng diǎnlǐ 庄严 zhuāngyán 加快 jiākuài 奠定基础 Diàndìng jīchǔ 建成 动,名 慰问 吸引 建立 包括 就要。。。了 跟。似的 多。。。啊 自打=自从 品位 至于 lOMoARcPSD|407 996 67 捯饬=打扮 朝夕赵处 lOMoAR cPSD| 40799667
tỉ mỉ chu đáo; từng li từng tí
phong phú đa dạng,muôn màu muôn vẻ; sặc sỡ muôn m
tràn đầy + n trừu tượng băng qua
đối với ....mà nói
đối với ....mà nói quen với, thói quen tổ chức bảy tỏ
kỉ niệm đáng nhớ
sự cống hiến, cống hiến, đóng góp
chiến thắng muôn vàn khó khăn
có tổng diện tích ...m2
ẩn chứa, tiềm tàng
rầm rộ,tới tấp, sôi nổi
từ... đến nay: biểu thị từ 1 tg nào đó mãi cho đến bây g
biểu thị khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại thì kh Nhà thám hiểm thám hiểm
nhiều lần; lặp đi lặp lại; trở đi trở lại; hết lần này đến
lần lật lọng; thất thường; tráo trở; hay thay đổi lặp đi lặp lại; trùng lặp
phân tích tránh, ngừa
rộng rãi, mở mang, mở rộng, cởi mở
bằng phẳng; bằng; phẳng
xông pha, bất chấp
hăng hái phấn đấu
long trọng tổ chức lễ khánh thành 在庄严的时刻中
đẩy nhanh, thúc đẩy
đặt nền móng cơ sở 成立,建立
chỉ trong một thời gian ngắn phát sinh hoặc xuất hiện tì lOMoARcPSD|407 996 67 lOMoAR cPSD| 40799667 例如
小杨无微不至地照顾瘫痪的妻子
文娱生活丰富多彩,
充满欢乐,充满温暖 拿科学考察来学 对每个人来说 习惯生活 举行比赛
向。。。表示祝贺, 。。。的表示 值得纪念 为。。。贡献
战胜自己,战胜困难的情况,战胜对手,战胜千难万险
总面积有。。。平方米
蕴藏着丰富的矿产资源和能源
比赛那天,人们纷纷来到了体育馆, 吸引着各国科学家纷纷到哪里考察
从到北京以来,我认识了不少中国朋友长期以来, 两年以来
选择工作,选择专业 n khác
分析问题,分析经济资料,分析原因,
避危险的情况,避交通的事故,避浪费时间 思想开阔
冒着送命的危险,抢救这个孩子
加快国家科学技术事业的发展
建成独立的,比较完整的工业体系和径流体系
向。。。表示慰问,热情地慰问,慰问病人
人被。。。吸引住了
建立合作关系,建立考察基础 包括记得方面 就要下雨了