Tổng hợp từ vựng ôn tập tiếng anh cơ bản 2 | Học viện tài chính
Ôn tập tiếng anh cơ bản vocabulary. Diary products: sp làm từ sữa diversify: (v): đa dạng hóa. Diversified: (adj) đa dạng. Diversity(n): sự đa dạng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Preview text:
Diary products: sp làm từ sữa diversify: (v): đa dạng hóa
diversified: (adj) đa dạng Diversity(n): sự đa dạng
Manufacture= produce: sản xuất
Manufacturing: ngành/lĩnh vực sx
Manufacture: quá trình sx= production Distribute: phân phối sector(n): lĩnh vực, nhóm ngành goods= product: hàng hóa provide= supply= offer: cung cấp retailer; nhà bán lẻ >< wholesaler: bán buôn retail outlet: đại lý bán lẻ unemployed: thất nghiệp
have responsibility for=be responsible FOR= IN charge OF: chịu trách nhiệm
Play an important role in= have a impact/effect ON effect(n) affect(v): ảnh hưởng recruit= hire= employ produce(v)
Product
Production
Producer
Productivity: năng suất
Productive : hiệu quả
Qualify FOR: đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn làm gì
Unemployment benefits: trợ cấp thất nghiệp
Withdraw the products: thu hồi sản phẩm
Expert= professional= specialist= guru: bậc thầy
Found=set up = etablish
Sale rep= sales representative
Consultancy services: dịch vụ tư vấn
Analyse(v)
analysis(n)
Analyst(n) person
Distribute: phân phối
Specialize IN: chuyên về
Company= firm= businesses= enterprise= house= agency= corporation
Travel agency Advertising agency
Retail outlet; đại lí bán lẻ
Proposal: đề xuất, kế hoạch
Negotiate: đề xuất
Deal with
Meet demand
Fulfil
Deal= agreement= contract
Pay= salary= wage: tiền lương
Payment: sự thanh toán
Unit 2
Entirely: hoàn toằn
Virtual team: nhóm ảo
A study ON sth: nghiên cứu về cái gì
Collect(v)
Collective (a): có tính tập thể
Sercurities: chứng khoán
Sercurity alert: cảnh báo an toàn
Inflation: sự lạm phát
Keep records of customers: lưu giữ hồ sơ khách hàng
Search engines: công cụ tìm kiếm
Browse the website: lướt web
Generate publicity= create a buzz:
Keep sth adj: giữ cho cái gì đó làm sao
Up-to-date>< out-of-date
Some | Any |
Câu hỏi đề nghị | Câu hỏi thường |
A lot of | Much/many |
Câu khẳng định | Câu phủ định, nghi vấn |
Unit3
Restructure: tái cơ cấu Merger : sáp nhập
Take over= acquire: tiếp quản, thôn tính mua lại Subsidairy: công ty con
Parents company: công ty mẹ
Branch: chi nhánh
Up-to-date>< out-of-date
Uncountable | Countable |
Equipment Machinery Advice Work: công việc furniture: nội thất stationery: văn phòng phẩm luggage | Suggestion |
Dynamic: năng động
A lot of= a number of+ V chia số nhiều The number OF+ V số ít
Stuffy= boring: nhàm chán Politeness= etiquette= courtesy:
U4:
Off the peg: đồ may sẵn >< custome-made
Fashion house: nhà mốt
Brand image: hình ảnh thương hiệu
Generate publicity = creat a buzz: gây tiếng vang trong công chúng
Loss leader: hàng bán lỗ
Make a profit ON>< make a loss
Promote : quảng bá/ thúc đẩy promote brand image
Target market: thị trường mục tiêu
Advertising(n) : việc quảng bá
Advertisment: mẩu tin, bài quảng cáo
Branding(n): việc xây dựng, tạo dựng thương hiệu
Material (n) tài liệu
Hand out leaflet= flyer: tờ rơi
Significant= considerable=substantial: đáng kể
Considerate : chu đáo
Interest rate: lãi suất
Interest: tiền lãi
Value for money: đáng tiền
Haute courte: thời trang cao cấp
Stylish: phong cách
Create a buzz= generate publicity: gây tiếng vang trong công chúng
Worth every penny: đáng giá tiền
Costly=expensive
Stock= share: cổ phiếu
Stock= inventory= hàng tồn kho
Stock/share price: giá cổ phiếu
Shareholder: cổ đông
Make a profit OF+ số tiền>< make a loss OF
U5:
A start-up: công ty khởi nghiệp
To start up= start a company
Entrepreneurs(n) doanh nhân khởi nghiệp
Businessman: doanh nhân
Enterprise: doanh nghiệp
Meet= sastify= fill= fulfil + demand/need FOR sth: thỏa mãn, đáp ứng nhu cầu
Capital : vốn
Raise money/ captital: huy động vốn
Angel investor
Venture capital: vốn mạo hiểm
Venture capital firm: công ty đầu tư mạo hiểm
Venture capitalist: nhà đầu tư mạo hiểm
Joint venture: liên doanh đầu tư mạo hiểm Issue stock/ share: phát hành cổ phiếu bonds: trái phiếu
bank loan: khoản vay ngân hàng gain/ win market share: chiếm thị phần to finance: bỏ vốn, cấp vốn cho
= provide money FOR
Entrepreneurs: doanh nhân khởi nghiệp
Enterprise: doanh nghiệp
Branch: chi nhánh
Subsidairy: công ty con
Parents company: công ty mẹ
Outlet đại lí
Retail outlet
Retailer>< wholesaler
Profit: lợi nhuận= return
Profitability: khả năng sinh lời Operate: vận hành, quản lí
Operation: các hoạt động kinh doanh
Cut-throat price= extremely low price: giá siêu thấp
Set aside: để dành, tiết kiệm
Get financial support: nhận sự hỗ trợ tài chính
Remain/feel/become + ADJ bring out= PRODUCe
production/ manufacturing cost: chi phí sản xuất
cut/ reduce/lower/decrease production / manufacturing cost: giảm chi phí sản xuất
inventory(n): hàng tồn kho= stock warehouse= stock room: nhà kho keep costs as low as possible lost leader: hàng bán lỗ go bankrupt: phá sản
Bankruptcy: sự phá sản
Go out of business; phá sản
Go from strength and strength= become more sucessful
Property= possession=asets
Get/ raise finance: huy động vốn
Fail to do sth
Come to an agreement: đi đến thỏa thuận
Return ON investment
Return: lợi nhuận= profit= return
Payback period
Discuss sth
Discuss with sb
Market segments: phân khúc thị trường
Cost= expense ; chi phí
Favorable: thuận lợi
Raise capital: huy động vốn
Cheap labor: nguồn nhân công giá rẻ
Factor= element: nhân tố
Impose TAX on sth: đánh thuế lên
Cater TO N : đáp ứng nhu cầu
Supply chain: chuỗi cung ứng
Revenue: doanh thu
Revenue growth: tăng trưởng doanh thu
Funding: vốn
Fund(v)= finance: bỏ vốn= provide money for
Fund(n): quỹ
Risky: mạo hiểm
Plant= factory: mạo hiểm
Make discoveries
Fields: lĩnh vực
Make an investment IN sth