TOP 03 đề ôn tập giữa kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Việt Đức – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tuyển tập 03 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, mời bạn đọc đón xem

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2023 – 2024
I. Giới hạn chương trình:
- Chương 1: Mệnh đề và tập hợp.
- Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Chương 3: Hệ thức lượng trong tam giác.
II. Một số đề ôn tập
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 1: Cho hai mệnh đề
2
:'' | 5 2 ''P x x x +
,
:'' | 1 ''Q x x x + =
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
PQ
đúng
QP
sai. B.
PQ
sai và
QP
đúng.
C.
PQ
QP
cùng đúng. D.
PQ
QP
cùng sai.
Câu 2: Cho tp hp
2;3 , 1;2;3;4AB==
. Khi đó số các tp hp
tha mãn
A C B=
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 3: Mt hi thao có tt c 20 vận động viên tham d thi đấu ít nht mt trong hai b môn đu bóng
bàn và cu lông. 16 vận động viên tham gia thi đu bóng bàn và 12 vận động viên tham gia
thi đấu cu lông. S vận động viên tham d thi đấu c hai môn
A. 14. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 4: Cho hai tp hp
(1;3), [2;4]AB==
. Khi đó
AB
A.
(2;3)
. B.
(2;3]
. C.
[2;3)
. D.
[2;3]
.
Câu 5: Cho hai tp hp
(1;3), [2;4]AB==
. Khi đó
\AB
A.
(1;2)
. B.
[3;4]
. C.
[1;2]
. D.
(3;4)
.
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. B. Hãy yêu Hà Nội!
C. Hà Nội có phải là thủ đô của Việt Nam? D. Hà Nội đẹp quá !
Câu 7: Cho mệnh đề P:
2
'' | ''x x x
. Khi đó mệnh đề
P
là:
A.
2
'' | ''x x x
. B.
2
'' | ''x x x
. C.
2
'' | ''x x x
. D.
2
'' | ''x x x
.
Câu 8: Cho mệnh đề cha biến
( )
: 3 2 4P n n−
. Mnh đề nào sau mệnh đề sai?
A.
( )
0P
. B.
( )
3P
. C.
( )
3P
. D.
( )
1P
.
Câu 9: Mệnh đề
2
'' | 3''xx =
khẳng định rng:
A. Bình phương của mỗi số thực khác
3
.
B. Chỉ có một số thực có bình phương bằng
3
.
C. Nếu
x
là số thực thì
2
3x =
.
D. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng
3
.
Câu 10: Cho tp hp
3;6A =
. Khi đó số các tp con ca tp A là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 11: Tp hp tt c các ước s t nhiên ca 4 là
A.
1;2;4A =
. B.
1;2A =
. C.
2;4A =
. D.
1; 2; 4D =
.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, na mt phng không b gạch chéo trong hình nào dưới đây min
nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Trong c bất phương trình dưới đây, bt phương trình nào không phi bất phương trình bậc
nht hai n ?
A.
1xy x+
. B.
2
21xy+
. C.
30xy+
. D.
31xy−
.
Câu 14: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình bậc nht hai n
20
22
xy
xy
+
−
?
A.
(2020;22)
. B.
( 7; 9)−−
. C.
(20; 20)
. D.
(1;1)
.
Câu 15: H bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n ?
A.
2
1
22
xy
xy
+
−
. B.
2
1
22
xy
xy
+
−
. C.
2
1
22
xy
xy
+
−
. D.
1
22
xy
xy
+
−
.
Câu 16: Cp s
( ; )xy
nào dưới đây là mt nghim ca bất phương trình :
0xy−
?
A.
( 7; 9)−−
. B.
(1;1)
. C.
(2020;22)
. D.
(20;2022)
.
Câu 17: Nhu cu canxi ti thiu cho một người đang độ tuổi trưởng thành trong mt ngày 1200mg.
Trong 1 lng (100g) bin có cha 64mg canxi, 1 lng tht bò chứa 18mg canxi. Để đảm bo
ng canxi cn thiết cho một người đang độ tuổi trưởng thành trong mt ngày thì s x lng
bin và s y lng tht bò phi tha mãn điều kin nào?
A.
32 9 600xy+
. B.
9 32 600xy+
. C.
9 32 600xy+
. D.
32 9 600xy+
.
Câu 18: Cho tam giác
00
, 8 , 30 , 120ABC AC b cm AC= == =
. Khi đó độ dài cnh
AB
A.
73cm
. B.
63cm
. C.
83cm
. D.
43cm
.
Câu 19: Giá tr ca
0
sin135
A.
2
2
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 20: Cho tam giác
, , ,ABC AB c AC b BC a= = =
,
R
bán kính đường tròn ngoi tiếp. Khi đó kết
luận nào sau đây đúng?
A.
.sina A R=
. B.
sin
a
R
A
=
. C.
.sin 2a A R=
. D.
2
sin
a
R
A
=
.
Câu 21: Cho tam giác
, 6 , 8 ,ABC AB cm AC cm==
󰆹

. Khi đó độ dài cnh
BC
A.
2 14 cm
. B.
2 15 cm
. C.
2 13 cm
. D.
52 cm
.
Câu 22: Cho tam giác
, , ,ABC AB c AC b BC a= = =
. Khi đó kết luận nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
.
C.
2 2 2
cosa b c bc A= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
Câu 23: Vi
00
0 180

1
cos
2
=−
thì giá tr ca góc
A.
0
120
=
. B.
0
60
=
. C.
0
30
=
. D.
0
150
=
.
Câu 24: Vi
00
90 180

3
sin
5
=
thì giá tr ca
cos
A.
5
6
. B.
4
5
. C.
4
5
. D.
1
5
.
Câu 25: Vi
00
0 180

thì kết luận nào sau đây là đúng?
A.
0
tan(180 ) tan

−=
. B.
0
sin(180 ) sin

−=
.
C.
0
sin(180 ) sin

=
. D.
0
cos(180 ) cos

−=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: Gọi
A
tập hợp các nghiệm của phương trình :
2
4 3 0xx + =
,
B
tập hợp các ước số nguyên
của 2.
a) Tìm các tập hợp
,AB
. b) Tìm
,\A B A B
.
Câu 2: Cho
00
0 180

tan 2
=−
. Tính giá trị của biểu thức
sin 2022cos
sin 2018cos
A


+
=
.
Câu 3: Cho tam giác
, 6 , 8 , 2 13ABC AB cm AC cm BC cm= = =
;
D
là trung điểm cạnh
AB
.
a) Tính số đo góc
ABC
. b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ACD
Câu 4: Một người thợ dệt 6 kg sợi bông 8 kg sợi gai. Dệt mỗi mét vuông vải loại A hết 1 kg sợi
bông và 1 kg sợi gai, dệt mỗi mét vuông vải loại B hết 1 kg sợi bông và 2 kg sợi gai. Lợi nhuận
mỗi mét vuông vải loại A B mang lại lần lượt 8 triệu đồng 10 triệu đồng. Tìm phương
án sản xuất mang lại lợi nhuận lớn nhất.
Câu 5: Gọi A tập hợp các ước số tự nhiên của 2007, B tập hợp các ước số tự nhiên của 2028. Tìm
tập hợp
AB
.
------- Hết -------
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ DỰ TRỮ THI GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 1: Kết quả của
( )
1;3 0;5−
A.
( )
1;0
. B.
)
0;3
. C.
(
1;5
. D.
(
0;3
.
Câu 2: Với
00
0 180

3
cos
2
=−
thì giá trị của góc
A.
0
150
=
. B.
0
60
=
. C.
0
30
=
. D.
0
120
=
.
Câu 3: Cặp số
( )
1; 2
là một nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây:
A.
30
33
xy
xy
−
+
. B.
30
7
xy
xy
+
−
. C.
70
9 6 0
xy
xy
+
−
. D.
70
2 3 0
xy
xy
−
+
.
Câu 4: Cho hai tập hợp
,A
B
thỏa
{}\B 1;2A =
,
{3;4}AB=
. Khi đó số phần tử của tập hợp
A
A.
3
. B.
0
. C.
4
. D.
2
.
Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 2 0"P x x x=
A.
2
" : 2 0"P x x x=
. B.
2
" : 2 0"P x x x=
.
C.
2
" : 2 0"P x x x=
. D.
2
" : 2 0"P x x x=
.
Câu 6: Chọn khẳng định đúng.
A.
sin60 cos120 =
. B.
sin120 sin30 =
. C.
sin60 cos60 =
. D.
sin120 sin60 =
.
Câu 7: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây min nghim ca h bất phương trình nào trong
bn h bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
3 4 12
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
3 4 12
y
xy
xy
+
. C.
0
5 4 10
3 4 12
x
xy
xy
+
. D.
0
5 4 10
3 4 12
y
xy
xy
+
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
00
3, 45 , 105c A B= = =
. Chọn khẳng định đúng.
A.
32BC =
. B.
2
3
BC =
. C.
23BC =
. D.
32
4
AC =
.
Câu 9: Rút gọn biểu thức
( ) ( )
0 o
cos 180 .tan sin 180P
= +
.
A.
0P =
. B.
1P =
. C.
2sinP
=−
. D.
2sinP
=
.
Câu 10: Cho hai tập hợp
1;3;5;7A =
,
1;3B =
. Có bao nhiêu tập hợp
X
thỏa
B X A=
A. 4. B. 3. C.
5
. D.
2
.
Câu 11: y liệt kê các phần tử của tập
( )
( )
2
2 0 .23xxX x x= =+
A.
2
2;1; .
3
X

=


B.
2;1 .X =−
C.
2
1; .
3
X

=−


D.
1.X =
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( )
2
, 1 1x x x
. B.
2
,1nn +
không chia hết cho
3
.
C.
, 3 3x x x
. D.
2
,1nn +
chia hết cho
4
.
Câu 13: Cho tam giác
, , ,ABC AB c AC b BC a= = =
,
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp. Mệnh đề
nào dưới đây sai?.
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
cos
2
a c b
B
ac
+−
=
.
C.
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
+−
=
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
Câu 14: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
2 5( 1) 0xy
?
A.
( )
2;3
. B.
( )
4;2
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 15: y lit kê các phn t ca tp hp
2
| 2 1 0X x x x= + + =
.
A.
X =
. B.
X =
. C.
2X =
. D.
1X =
.
Câu 16: Min nghim ca bất phương trình
33xy+
:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Đâu là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.
0
2 5 3
2 3 4
xy
x y x y
xy
−
+
+=
. B.
2
22
20
x x y
xy
+
−
. C.
2
21
2 3 1
x y y
xy
+
−
. D.
( )
25
2 3 0
xy
x
−
.
Câu 18: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 3 0x y z +
. B.
2
3 2 4 0xx+
. C.
2
2 5 3xy+
. D.
2 3 5xy+
.
Câu 19: Giá mỗi kg rau 50.000 đồng, Giá mỗi kg thịt 200.000 đồng. Một người đi chợ chỉ mang
500.000 đồng thì số kg rau
x
và số kg thịt
y
có thể mua được thỏa mãn điều kiện nào dưới đây ?
A.
4 500.000xy+
. B.
4 10xy+
. C.
4 200xy+
. D.
4 500.000xy+
.
Câu 20: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.
2 2 5.+=
B.
5 2.
C.
có phi là mt s nguyên không? D.
2
là mt s hu t.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
,,AB c AC b BC a= = =
,
bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
Chọn khẳng định đúng.
A.
.sina A R=
. B.
sina R A=
. C.
.sin 2a A R=
. D.
2 sina R A=
.
Câu 22: Cho
: 2 0 , :5 0A x R x B x R x= + =
. Khi đó
\AB
là:
A.
2;5
. B.
( )
2;+
. C.
( )
5;+
. D.
2;6
.
Câu 23: Cho hai mệnh đề P=”Tứ giác ABCD hình thoi”, Q=”Tứ giác ABCD hình vuông”. Khi đó
mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
PQ
. B.
QP
. C.
PQ
. D. C 3 đáp án trên sai.
Câu 24: Với giá trị thực nào của
x
thì mệnh đề chứa biến: “
2
84xx−
” trở thành mệnh đề đúng?
A.
1x =−
. B.
3x =
. C.
6x =
. D.
0x =
.
Câu 25: Với
00
90 180

12
sin
13
=
thì giá trị của
cos
A.
5
13
. B.
1
13
C.
1
13
. D.
4
5
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: Gọi
A
là tập hợp các nghiệm của PT:
42
10 9 0xx + =
,
B
là tập hợp các ước số tự nhiên của 4.
a) Tìm các tập hợp
,AB
. b) Tìm
,\A B A B
.
Câu 2: Cho
00
0 180

tan 2
=
. Tính giá trị của biểu thức
22
22
sin 2cos
sin cos
A


+
=
.
Câu 3: Cho tam giác
, 6 , 8 , 12ABC AB cm AC cm BC cm= = =
,
D
điểm đối xứng với
A
qua
B
;
E
điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
3EB EC=
.
a) Tính số đo góc 
. b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
BDE
.
Câu 4: Một người thợ có 6 kg nhôm và 8 kg đồng. Sản xuất mỗi mét dây điện loại A hết 1 kg nhôm và 1
kg đồng, Sản xuất mỗi mét dây điện loại B hết 1 kg nhôm và 2 kg đồng. Lợi nhuận mà mỗi mét
dây điện A và B mang lại lần lượt 8 triệu đồng 12 triệu đồng, Giá bán nhôm và đồng phế
liệu lần lượt 1 triệu đồng và 2 triệu đồng mỗi kg.Tìm phương án sản xuất mang lại lợi nhuận
lớn nhất.
Câu 5: Gọi A là tập hợp các bội số tự nhiên của 3 nhưng bé hơn 1000, B tập hợp các bội số tự nhiên
của 5 nhưng bé hơn 2022. Tìm số phần tử của tập hợp
AB
.
------- Hết -------
ĐỀ SỐ 3
GV ra đề: cô Ngô Phương Trang
Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. 2 + 4 =5. B. Năm nhuận có 365 ngày.
C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D. Bạn khỏe không?
Câu 2: Mệnh đề cha biến
2
:" 3 2 0"P x x + =
tr thành mt mệnh đề đúng với
A.
1x =
. B.
1x =−
. C.
2x =−
. D.
0x =
.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu cả hai số chia hết cho 3 thì tổng hai số đó chia hết cho 3.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có chu vi bằng nhau.
C. Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
D. Nếu một số chia hết cho 5 thì nó có tận cùng bằng 0.
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
2
1
:1
1
x
xx
x
= +
. B.
2
1
:1
1
x
xx
x
+
.
C.
2
1
:1
1
x
xx
x
= +
. D.
2
1
:1
1
x
xx
x
+
.
Câu 5: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biu là mệnh đề đúng?
1. Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
2. Không được làm việc riêng trong giờ học.
3. 1246 là hợp số.
4. Tích của hai số tự nhiên là số chẵn thì hai số đó là số chẵn.
5. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 6: Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
3 4 0X x x x= + =
A.
1X =
. B.
4X =−
. C.
1; 4X =−
. D.
4X =
.
Câu 7: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề
2
là mt s vô tỉ”
A.
2
. B.
2 I
. C.
2
. D.
2 I
.
Câu 8: Cho hai tp hp A và B khác rng tha mãn
AB
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
\AB=
. B.
A B A=
. C.
\B A B=
. D.
A B B=
.
Câu 9: Lp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học gii môn Toán, 23 em hc gii môn Hóa, 11 em
hc gii c môn Toán và môn Lý, 8 em hc gii c môn Lý và môn Hóa, 9 em hc gii c môn
Toán môn Hóa. Hi lp 10A có bao nhiêu bn hc gii c ba môn Toán, Lý, Hóa, biết rng
mi hc sinh trong lp hc gii ít nht mt trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 10: Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
3 2 2 5 2 1x y x+ + +
là na mt phng chứa điểm nào
trong các điểm sau?
A.
( )
3; 4−−
. B.
( )
2; 5−−
. C.
( )
1; 6−−
. D.
( )
0;0
.
Câu 11: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2 3 0x yx+
. B.
2
22xy−
. C.
( )
21x x y−
. D.
2
24xy+
.
Câu 12: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy+
A. B.
C.
D.
Câu 13: Cp s
( ) ( )
; 2;3xy =
là nghim ca bất phương trình nào sau đây ?
A.
43xy
. B.
2 7 0xy
. C.
2 3 1xy−
. D.
32xy−
.
Câu 14: Trong các cp s sau, cp nào không là nghim ca h bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
+
+
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;0
.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
Câu 15: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây miền nghim ca h bất phương trình nào trong
bn h bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 16: Min nghim ca h bất phương trình
20
0
xy
x
+
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
0 ; 1 .A
B.
( )
1 ; 2 .B
C.
( )
3 ; 7 .C
D.
( )
1 ; 3D
.
Câu 17: Giá tr nh nht ca biu thc
2F x y=−
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
A.
min 7F =−
khi
1, 4xy==
. B.
min 4F =−
khi
0, 2xy==
.
C.
min 2F =−
khi
2, 3xy==
. D.
min 0F =
khi
0, 0xy==
.
Câu 18: Cho
là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
tan 0.
B.
cot 0.
C.
sin 0.
D.
cos 0.
Câu 19: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin

=
. B.
( )
cos 180 cos

−=
C.
( )
tan 180 tan

−=
. D.
( )
cot 180 cot

=
Câu 20: Cho
là góc tù và
12
cos
13
=−
. Giá tr ca biu thc
3sin 2cos

+
A.
9
13
. B.
3
. C.
9
13
. D.
3
.
Câu 21: Đơn giản biu thc
( )
2 2 2
1 sin cot 1 cotG x x x= +
.
A.
2
sin x
. B.
2
cos x
. C.
1
cos x
. D.
cos x
.
Câu 22: Cho
ABC
vi các cnh
,,AB c AC b BC a= = =
. Gi
,,R r S
lần lượt là bán kính đường tròn
ngoi tiếp, ni tiếp và din tích ca tam giác
ABC
. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A.
4
abc
S
R
=
. B.
sin
a
R
A
=
.
C.
1
sin
2
S ab C=
. D.
2 2 2
2 cosa b c ab C+ =
.
Câu 23: Cho hình thoi
ABCD
có cnh bng
a
. Góc
30BAD =
. Din tích hình thoi
ABCD
A.
2
4
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 24: Khong cách t
A
đến
B
không th đo trực tiếp được phi qua một đm lầy. Người ta
xác định được mt điểm
C
t đó thể nhìn được
B
dưới mt góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m==
. Khong cách
AB
gn nht vi kết qu
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Câu 25: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
2
2
a
.
B/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho hai tập hợp
( )( )
22
5 7 , 36 3 2 0A x Z x B x Z x x x= = + + =
.
a. Hãy liệt kê phần tử của hai tập hợp.
b. y xác định các tập hợp
, , \ , \ ,
A
A B A B A B B A C B
.
Câu 2: Cho
0 90

1
sin
3
=
. Giá trị của biểu thức
sin cos .tan cotA
= + +
Câu 3: Giải tam giác
ABC
và tính diện tích tam giác biết
130 , 35 , 6B C c cm= = =
.
Câu 4: Bạn Trang tập kinh doanh với hai mặt hàng là vòng tay và vòng cổ. Mỗi vòng tay làm trong 1 giờ,
bán được 50 ngàn đồng. Mỗi vòng cổ làm trong 2,5 giờ, bán được 100 ngàn đồng. Mỗi tuần bạn Trang
bán được không quá 12 vòng tay 5 vòng cổ. Tính số giờ tối thiểu trong tuần Trang cần dung để
bán ít nhất được 600 ngàn đồng.
Câu 5: Cho hai tập hợp
(
1;4Am=−
( )
2;2 2 , .B m m= +
Tìm
m
để
AB
?
------- Chúc các em ôn tập thật tốt -------
| 1/9

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2023 – 2024
I. Giới hạn chương trình:

- Chương 1: Mệnh đề và tập hợp.
- Chương 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Chương 3: Hệ thức lượng trong tam giác.
II. Một số đề ôn tập
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023 Câu 1: Cho hai mệnh đề 2 P : ' x
  | x + 5  2x' , Q : ' x
  | x +1 = x' . Kết luận nào sau đây đúng?
A. P Q đúng và Q P sai.
B. P Q sai và Q P đúng.
C. P Q Q P cùng đúng.
D. P Q Q P cùng sai. Câu 2:
Cho tập hợp A = 2;  3 , B = 1; 2;3; 
4 . Khi đó số các tập hợp C thỏa mãn A C = B A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 3:
Một hội thao có tất cả 20 vận động viên tham dự thi đấu ít nhất một trong hai bộ môn đấu bóng
bàn và cầu lông. Có 16 vận động viên tham gia thi đấu bóng bàn và 12 vận động viên tham gia
thi đấu cầu lông. Số vận động viên tham dự thi đấu cả hai môn là A. 14. B. 6. C. 10. D. 8. Câu 4:
Cho hai tập hợp A = (1;3), B = [2; 4] . Khi đó A B A. (2;3) . B. (2;3] . C. [2;3) . D. [2;3] . Câu 5:
Cho hai tập hợp A = (1;3), B = [2; 4] . Khi đó A \ B A. (1; 2) . B. [3; 4] . C. [1; 2] . D. (3; 4) . Câu 6:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Hãy yêu Hà Nội!
C. Hà Nội có phải là thủ đô của Việt Nam?
D. Hà Nội đẹp quá ! Câu 7: Cho mệnh đề P: 2 ' x
  | x x' . Khi đó mệnh đề P là: A. 2 ' x  | x x ' . B. 2 ' x
  | x x' . C. 2 ' x
  | x x' . D. 2 ' x  | x x ' . Câu 8:
Cho mệnh đề chứa biến P (n) : 3n − 2  4 . Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. P (0) . B. P (3) . C. P (−3) . D. P ( ) 1 . Câu 9: Mệnh đề 2 ' x
  | x = 3' khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực khác 3 .
B. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 .
C. Nếu x là số thực thì 2 x = 3.
D. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 .
Câu 10: Cho tập hợp A = 3; 
6 . Khi đó số các tập con của tập A là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 11: Tập hợp tất cả các ước số tự nhiên của 4 là
A. A = 1; 2;  4 . B. A = 1;  2 . C. A = 2;  4 . D. D =  1 − ; 2 − ;−  4 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , nửa mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình nào dưới đây là miền
nghiệm của bất phương trình 3x − 2 y  6 − ? A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. xy + x  1 . B. 2 2 x + y  1.
C. 3x + y  0 .
D. 3x y  1. x + 2y  0
Câu 14: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  ?
2x y  2 A. (2020; 22) . B. ( 7 − ; 9 − ) . C. (20; 2 − 0) . D. (1;1) .
Câu 15: Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ? x + y 1 2 x + y 1 2 x + y 1 x + y 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2
2x y  2
2x y  2
2x y  2
2x y  2 Câu 16: Cặp số ( ;
x y) nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình : x y  0 ? A. ( 7 − ; 9 − ) . B. (1;1) . C. (2020; 22) . D. (20; 2022) .
Câu 17: Nhu cầu canxi tối thiểu cho một người đang độ tuổi trưởng thành trong một ngày là 1200mg.
Trong 1 lạng (100g) cá biển có chứa 64mg canxi, 1 lạng thịt bò có chứa 18mg canxi. Để đảm bảo
lượng canxi cần thiết cho một người đang độ tuổi trưởng thành trong một ngày thì số x lạng cá
biển và số y lạng thịt bò phải thỏa mãn điều kiện nào?
A. 32x + 9 y  600 .
B. 9x + 32 y  600 .
C. 9x + 32 y  600 .
D. 32x + 9 y  600 . Câu 18: Cho tam giác 0 0
ABC, AC = b = 8c ,
m A = 30 , C = 120 . Khi đó độ dài cạnh AB A. 7 3 cm . B. 6 3 cm . C. 8 3 cm . D. 4 3 cm .
Câu 19: Giá trị của 0 sin135 là 2 2 3 3 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2
Câu 20: Cho tam giác ABC, AB = , c AC = ,
b BC = a , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Khi đó kết
luận nào sau đây đúng? a a A. .
a sin A = R . B. = R . C. .
a sin A = 2R . D. = 2R . sin A sin A
Câu 21: Cho tam giác ABC, AB = 6c , m AC = 8c ,
m 𝐴̂ = 600. Khi đó độ dài cạnh BC A. 2 14 cm . B. 2 15 cm . C. 2 13 cm . D. 52 cm .
Câu 22: Cho tam giác ABC, AB = , c AC = ,
b BC = a . Khi đó kết luận nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c bc cos A . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . 1 Câu 23: Với 0 0
0    180 và cos = − thì giá trị của góc  là 2 A. 0  =120 . B. 0  = 60 . C. 0  = 30 . D. 0  =150 . 3 Câu 24: Với 0 0
90    180 và sin =
thì giá trị của cos là 5 5 4 4 1 A. . B. − . C. . D. . 6 5 5 5 Câu 25: Với 0 0
0    180 thì kết luận nào sau đây là đúng? A. 0 tan(180 −) = tan . B. 0 sin(180 − ) = sin . C. 0
sin(180 − ) = −sin . D. 0 cos(180 − ) = cos .
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: Gọi A là tập hợp các nghiệm của phương trình : 2
x − 4x + 3 = 0 , B là tập hợp các ước số nguyên của 2.
a) Tìm các tập hợp , A B . b) Tìm A  , B A \ B .  +  Câu 2: Cho 0 0
0    180 và tan  = 2
− . Tính giá trị của biểu thức sin 2022 cos A = . sin − 2018cos
Câu 3: Cho tam giác ABC, AB = 6 c , m AC = 8c ,
m BC = 2 13 cm ; D là trung điểm cạnh AB .
a) Tính số đo góc ABC .
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A . CD
Câu 4: Một người thợ dệt có 6 kg sợi bông và 8 kg sợi gai. Dệt mỗi mét vuông vải loại A hết 1 kg sợi
bông và 1 kg sợi gai, dệt mỗi mét vuông vải loại B hết 1 kg sợi bông và 2 kg sợi gai. Lợi nhuận
mà mỗi mét vuông vải loại A và B mang lại lần lượt là 8 triệu đồng và 10 triệu đồng. Tìm phương
án sản xuất mang lại lợi nhuận lớn nhất.
Câu 5: Gọi A là tập hợp các ước số tự nhiên của 2007, B là tập hợp các ước số tự nhiên của 2028. Tìm
tập hợp AB . ------- Hết ------- ĐỀ SỐ 2
ĐỀ DỰ TRỮ THI GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023 Câu 1: Kết quả của ( 1 − ;3) 0;  5 là A. ( 1; − 0) . B. 0;3) . C. ( 1; − 5. D. (0;  3 . 3 Câu 2: Với 0 0
0    180 và cos = −
thì giá trị của góc  là 2 A. 0  =150 . B. 0  = 60 . C. 0  = 30 . D. 0  =120 . Câu 3:
Cặp số (1; 2) là một nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây:
x − 3y  0 x + 3y  0 7x + y  0
x − 7 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x + y  3 − x y  7 9
x − 6y  0 2x + 3y  0 Câu 4: Cho hai tập hợp ,
A B thỏa A\B = {1; }
2 , A B = {3; 4} . Khi đó số phần tử của tập hợp A A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 . Câu 5:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P = " x
  : x − 2x  0" là A. 2 P = " x
  : x − 2x  0". B. 2 P = " x
  : x − 2x  0". C. 2 P = " x
  : x − 2x  0". D. 2 P = " x
  : x − 2x  0". Câu 6:
Chọn khẳng định đúng.
A. sin 60 = cos120 .
B. sin120 = sin 30 . C. sin 60 = cos 60 . D. sin120 = sin 60 . Câu 7:
Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 y  0 x  0 y  0     A. 5
x − 4y  10 . B. 5
x + 4y 10 . C. 5
x − 4y  10 − . D. 5
x − 4y  10 − .     3x + 4 y  12 
3x − 4 y  12 −  3x + 4 y  12  3x + 4 y  12  Câu 8: Cho tam giác ABC có 0 0
c = 3, A = 45 , B = 105 . Chọn khẳng định đúng. 2 3 2 A. BC = 3 2 . B. BC = . C. BC = 2 3 . D. AC = . 3 4 Câu 9:
Rút gọn biểu thức P = ( 0 −)  + ( o cos 180 .tan sin 180 − ) . A. P = 0 . B. P = 1 . C. P = 2 − sin .
D. P = 2 sin  .
Câu 10: Cho hai tập hợp A = 1;3;5;  7 , B = 1; 
3 . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa B X = A A. 4. B. 3. C. 5 . D. 2 .
Câu 11: Hãy liệt kê các phần tử của tập X = x (x + 2)( 2
3x x − 2) =  0 .  2   2  A. X =  2 − ;1;− . B. X =  2 −  ;1 . C. X = 1  ;− . D. X =   1 .  3   3 
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. x   (x − )2 , 1  x −1. B. 2 n
  , n +1 không chia hết cho 3 . C. x
  , x  3  x  3 . D. 2 n
  ,n +1 chia hết cho 4 .
Câu 13: Cho tam giác ABC, AB = , c AC = ,
b BC = a , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Mệnh đề
nào dưới đây sai?. 2 2 2
a + c b A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. cos B = . 2ac 2 2 2
b + c a C. cos A = . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . 2bc
Câu 14: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 2x − 5( y −1)  0 ? A. ( 2 − ;3 ) . B. ( 4 − ;2) . C. (1; ) 1 . D. (0 ) ;1 .
Câu 15: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x
| 2x + x +1 =  0 . A. X =    . B. X =  . C. X =   2 . D. X =   1 .
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình 3x + y  3 là: A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Đâu là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x y  0  2
x − 2x y + 2 2
x + 2y y −1  2
x y − 5 
A. 2x y x + 5 − 3y . B.  . C.  . D.  . 
2x y  0
2x − 3y 1 2  ( x − 3)  0 2x + 3y = 4 
Câu 18: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 5y + 3z  0 . B. 2
3x + 2x − 4  0 . C. 2 2x + 5y  3 .
D. 2x + 3y  5 .
Câu 19: Giá mỗi kg rau là 50.000 đồng, Giá mỗi kg thịt là 200.000 đồng. Một người đi chợ chỉ mang
500.000 đồng thì số kg rau x và số kg thịt y có thể mua được thỏa mãn điều kiện nào dưới đây ?
A. x + 4 y  500.000 .
B. x + 4 y  10 .
C. x + 4 y  200 .
D. x + 4 y  500.000 .
Câu 20: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. 2 + 2 = 5. B. 5  2.
C.  có phải là một số nguyên không?
D. 2 là một số hữu tỷ.
Câu 21: Cho tam giác ABC AB = , c AC = ,
b BC = a , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC  .
Chọn khẳng định đúng. A. .
a sin A = R .
B. a = R sin A . C. .
a sin A = 2R .
D. a = 2R sin A .
Câu 22: Cho A = x R : x + 2  
0 , B = x R : 5 − x  
0 . Khi đó A \ B là: A.  2 − ;  5 . B. (2; +) . C. (5; +) . D.  2 − ;6.
Câu 23: Cho hai mệnh đề P=”Tứ giác ABCD là hình thoi”, Q=”Tứ giác ABCD là hình vuông”. Khi đó
mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P Q .
B. Q P .
C. P Q .
D. Cả 3 đáp án trên sai.
Câu 24: Với giá trị thực nào của x thì mệnh đề chứa biến: “ 2
x − 8  4x ” trở thành mệnh đề đúng? A. x = 1 − . B. x = 3 . C. x = 6 . D. x = 0 . 12 Câu 25: Với 0 0
90    180 và sin =
thì giá trị của cos là 13 5 1 1 4 A. − . B. C. . D. 13 13 13 5
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: Gọi A là tập hợp các nghiệm của PT: 4 2
x −10x + 9 = 0 , B là tập hợp các ước số tự nhiên của 4.
a) Tìm các tập hợp , A B . b) Tìm A  , B A \ B . 2 2 sin  + 2 cos  Câu 2: Cho 0 0
0    180 và tan = 2 . Tính giá trị của biểu thức A = 2 2 sin  − . cos 
Câu 3: Cho tam giác ABC, AB = 6c , m AC = 8c ,
m BC = 12cm , D là điểm đối xứng với A qua B ; E
điểm thuộc cạnh BC sao cho EB = 3EC .
a) Tính số đo góc 𝐴𝐵𝐶 ̂.
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE .
Câu 4: Một người thợ có 6 kg nhôm và 8 kg đồng. Sản xuất mỗi mét dây điện loại A hết 1 kg nhôm và 1
kg đồng, Sản xuất mỗi mét dây điện loại B hết 1 kg nhôm và 2 kg đồng. Lợi nhuận mà mỗi mét
dây điện A và B mang lại lần lượt là 8 triệu đồng và 12 triệu đồng, Giá bán nhôm và đồng phế
liệu lần lượt là 1 triệu đồng và 2 triệu đồng mỗi kg.Tìm phương án sản xuất mang lại lợi nhuận lớn nhất.
Câu 5: Gọi A là tập hợp các bội số tự nhiên của 3 nhưng bé hơn 1000, B là tập hợp các bội số tự nhiên
của 5 nhưng bé hơn 2022. Tìm số phần tử của tập hợp AB . ------- Hết ------- ĐỀ SỐ 3
GV ra đề: cô Ngô Phương Trang Câu 1:
Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề? A. 2 + 4 =5.
B. Năm nhuận có 365 ngày.
C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
D. Bạn khỏe không? Câu 2: Mệnh đề chứa biến 2
P :" x − 3x + 2 = 0" trở thành một mệnh đề đúng với A. x = 1 . B. x = 1 − . C. x = 2 − .
D. x = 0 . Câu 3:
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu cả hai số chia hết cho 3 thì tổng hai số đó chia hết cho 3.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có chu vi bằng nhau.
C. Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
D. Nếu một số chia hết cho 5 thì nó có tận cùng bằng 0. Câu 4:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 2 x −1 2 x −1 A. x   : = x +1. B. x   :  x +1. x −1 x −1 2 x −1 2 x −1 C. x   : = x +1. D. x   :  x +1. x −1 x −1 Câu 5:
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?
1. Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
2. Không được làm việc riêng trong giờ học.
3. 1246 là hợp số.
4. Tích của hai số tự nhiên là số chẵn thì hai số đó là số chẵn.
5. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 6:
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x
x + 3x − 4 =  0 A. X =   1 .
B. X = −  4 .
C. X = 1; −  4 . D. X =   4 . Câu 7:
Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 là một số vô tỉ” A. 2  . B. 2  I . C. 2  .
D. 2  I . Câu 8:
Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thỏa mãn A B . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. A \ B =  .
B. A B = A .
C. B \ A = B .
D. A B = B . Câu 9:
Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Hóa, 11 em
học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn
Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa, biết rằng
mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình x + 3 + 2(2y + 5)  2(1− x) là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. ( 3 − ; 4 − ) . B. ( 2 − ; 5 − ) . C. ( 1 − ; 6 − ) . D. (0;0) .
Câu 11: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3yx  0 . B. 2
x − 2 y  2 .
C. 2x ( x y)  1. D. 2 2x + y  4 .
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y  6 là y y A. 3 B. 3 2 x 2 − O O x y y C. D. 2 − 3 O x 3 2 − O x Câu 13: Cặp số ( ;
x y) = (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 4x  3y .
B. x − 2 y − 7  0 .
C. 2x − 3y  1.
D. x − 3y  2 .
x + y − 2  0
Câu 14: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là
2x − 3y + 2  0 A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. ( 1 − ) ;1 . D. (1;0) .
Câu 15: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y 10 . B. 5
x − 4y 10 .
C. 4x − 5y  10 . D. 5
x − 4y 10 .     5x + 4 y  10  4x + 5y  10  5x + 4 y  10  4x + 5y  10  2x + y  0
Câu 16: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây? x  0 A. A(0 ; − ) 1 .
B. B (1 ; − 2). C. C ( 3 − ; 7). D. D ( 1 − ; 3) .
y − 2x  2 
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = x − 2 y trên miền xác định bởi hệ 2 y x  4 là  x + y  5  A. min F = 7
− khi x =1, y = 4 . B. min F = 4
− khi x = 0, y = 2 . C. min F = 2
− khi x = 2, y = 3.
D. min F = 0 khi x = 0, y = 0 .
Câu 18: Cho  là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. tan  0. B. cot  0. C. sin  0.
D. cos  0.
Câu 19: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180 − ) = −sin .
B. cos (180 − ) = cos
C. tan (180 − ) = tan .
D. cot (180 − ) = −cot 12
Câu 20: Cho  là góc tù và cos = −
. Giá trị của biểu thức 3sin  + 2 cos là 13 9 9 A. . B. 3 . C. − . D. −3 . 13 13
Câu 21: Đơn giản biểu thức G = ( 2 − x) 2 2 1 sin
cot x +1− cot x . 1 A. 2 sin x . B. 2 cos x . C. . D. cos x . cos x Câu 22: Cho ABC
với các cạnh AB = , c AC = ,
b BC = a . Gọi R, r, S lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? abc a A. S = . B. R = . 4R sin A 1 C. S = ab sin C . D. 2 2 2
a + b c = 2ab cos C . 2
Câu 23: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD = 30 . Diện tích hình thoi ABCD là 2 a 2 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. 2 a . 4 2 2
Câu 24: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24 ' . Biết CA = 250 ,
m CB = 120 m . Khoảng cách AB gần nhất với kết quả là A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 25: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng a 3 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 2 B/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho hai tập hợp A = x Z −  x   B = xZ ( 2 x − )( 2 5 7 , 36
x + 3x + 2) =  0 .
a. Hãy liệt kê phần tử của hai tập hợp.
b. Hãy xác định các tập hợp A  , B A  , B A \ , B B \ , A C B . A 1
Câu 2: Cho 0    90 và sin =
. Giá trị của biểu thức A = sin + cos.tan + cot 3
Câu 3: Giải tam giác ABC và tính diện tích tam giác biết B = 130 , C = 35 , c = 6cm .
Câu 4: Bạn Trang tập kinh doanh với hai mặt hàng là vòng tay và vòng cổ. Mỗi vòng tay làm trong 1 giờ,
bán được 50 ngàn đồng. Mỗi vòng cổ làm trong 2,5 giờ, bán được 100 ngàn đồng. Mỗi tuần bạn Trang
bán được không quá 12 vòng tay và 5 vòng cổ. Tính số giờ tối thiểu trong tuần Trang cần dung để
bán ít nhất được 600 ngàn đồng.
Câu 5: Cho hai tập hợp A = (m −1; 4 và B = ( 2
− ;2m + 2),m . Tìm m để AB   ?
------- Chúc các em ôn tập thật tốt -------