Top 10 bài tập tự luận hay môn Mạng máy tính - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

Cho dải địa chỉ 10.0.0.0/12 , hãy chia mạng để cấp cho các mạng con, Yêu cầu chia mạng phù hợp với như cầu công ty như sau: Phòng họp có 50 máy, Phòng Hành chính 10 máy, Phòng Thiết bị quản trị 10 máy, Phòng Giám đốc 2 máy tính. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện kỹ thuật mật mã 206 tài liệu

Thông tin:
6 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 10 bài tập tự luận hay môn Mạng máy tính - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

Cho dải địa chỉ 10.0.0.0/12 , hãy chia mạng để cấp cho các mạng con, Yêu cầu chia mạng phù hợp với như cầu công ty như sau: Phòng họp có 50 máy, Phòng Hành chính 10 máy, Phòng Thiết bị quản trị 10 máy, Phòng Giám đốc 2 máy tính. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả tốt. Mời bạn đọc đón xem!

25 13 lượt tải Tải xuống
Bài 1
Địa chỉ máy
nh
Địa chỉ mạng
Địa chỉ đầu
tiên
Địa chỉ cuối
ng
Địa chỉ
Broadcast
Subnet mask
192.168.1.121/29
192.168.1.121
192.168.1.120
192.168.1.121
192.168.1.126
192.168.1.127
255.255.255.248
192.168.66.168/25
192.168.66.168
192.168.66.128
192.168.66.129
192.168.66.254
192.168..66.255
255.255.255.128
172.16.1.99/27
192.55.13.9/30
200.200.200.200/2
8
201.184.14.94/26
184.41.98.234/17
113.12.12.87/14
10.93.98.6/12
10.99.3.234/15
98.65.34.23/19
76.43.90.233/22
98.64.78.39/20
57.84.25.99/18
100.100.29.87/27
192.168.1.0/25
192.168.1.0
192.168.1.1
192.168.1.126
192.168.1.127
255.255.255.128
192.168.1.128/25
192.168.1.128
192.168.1.129
192.168.1.254
192.168.1.255
255.255.255.128
192.168.1.0/27
192.168.1.0
192.168.1.0
192.168.1.1
192.168.1.254
192.168.1.255
255.255.255.224
192.168.1.32/27
192.168.1.32
192.168.1.32
192.168.1.33
192.168.1.62
192.168.1.63
255.255.255.224
192.168.1.64/27
192.168.1.64
192.168.1.64
192.168.1.65
192.168.1.126
192.168.1.127
255.255.255.224
192.168.1.96/27
192.168.1.96
192.168.1.96
192.168.1.97
192.168.1.126
192.168.1.127
255.255.255.224
192.168.1.128/27
192.168.1.128
192.168.1.128
192.168.1.129
192.168.1.254
192.168.1.255
255.255.255.224
192.168.1.160/27
192.168.1.160
192.168.1.160
192.168.1.161
192.168.1.190
192.168.1.191
255.255.255.224
192.168.1.192/27
192.168.1.192
192.168.1.192
192.168.1.193
192.168.1.254
192.168.1.255
255.255.255.224
192.168.1.224/27
192.168.1.224
192.168.1.224
192.168.1.225
192.168.1.254
192.168.1.255
255.255.255.224
Bài 2:
Cho dải địa chỉ 10.0.0.0/12 , hãy chia mạng để cấp cho các mạng con:
510 y
00001010. 0000|0000. 00000000. 00000000
Để nguyên(network bits) Thay đổi(host bits)
=> 512 máy = 2^9 => lấy 9 host bits để tạo mạng 512 máy > 510 y
=> 00001010. 0000 | 0000. 0000000 => 11 | 0. 00000000
(network bits) (network bits thêm) (host bits)
(subnets mạng)
2^11 subnets mạng 512 máy.
10.0.0.0/23 (10.0.0.1 -> 1.255)
10.0.2.0/23 (10.0.2.1 -> 3.255)
10.0.4.0/23 (10.0.4.1 -> 5.255)
…………………………….
370 y
+> 10.0.4.0/23 => 00001010. 00000000. 0000010|0. 00000000 (4.1 => 5.255)
217 máy
2^8 = 256 y
+> 00001010. 0000|0000. 00000110|. 00000000 => 10.0.6.0/24 (6.1 => 6.255)
156 y
2^8 = 256 y
+> 00000101. 00000000. 00000111|. 00000000 => 10.0.7.0 (7.1 => 7.255)
80 máy
2^7 = 128 y
+> 00000101. 00000000. 00000111. 1|0000000 => 10.0.7.128 (7.129 => 7.255)
40 máy
2^5 = 32 y
+> 10.0. 00000111. 101|00000 => 10.0.7.160 (7.161 => 7.255)
2 máy, 2 máy, 2 máy, 2 y
+> 10.0. 00000111. 101001|00 => 10.0.7.164/30 (7.165 => 7.167)
+> 10.0.7.172/30
+> 10.0.7.188/30
+> 10.0.7.252/30
Bài 3:
Một công ty dải địa chỉ IP 198.169.1.0/24.
Yêu cầu chia mạng phù hợp với như cầu công ty như sau:
a) Phòng họp 50 máy
b) Phòng nh chính 10 y
c) Phòng Thiết bị quản trị 10 y
d) Phòng Giám đốc 2 máy tính.
198.169.1.64/26
10,10,2
Số mạng (mươn 2 bit) 2^2 = 4 mạng
Bước nhảy 2^4 =16
198.169.1.64/28 -> 10 máy
198.169.1.80/28 -> 10 y
198.169.1.96/28 2 y.
198.169.1.96/30
Bài 4:
Cho địa chỉ 10.0.0.0/8 cần chia thành 11 subnet số lượng máy tính lần lượt
1000, 500, 250,150, 50,10, 2 máy,2 máy, 2 máy, 2 máy, 2 máy.
Liệt các subnet, vùng địa chỉ IP hợp lệ trong mỗi subnet.
Bài 5:
Một trường Đại Học dải địa chỉ IP 192.168.1.0/24.
Yêu cầu chia mạng phù hợp cho các Khoa như sau:
a) Khoa Quản Trị Kinh Doanh 14 máy
b) Khoa Kinh Tế Chính Trị 12 y
c) Khoa Kế Toán 30 y
d) Khoa Kinh Tế Phát Triển có 60 y
e) Khối Hành Chính 120 y
Hãy phân phối địa chỉ IP cho từng mạng con của từng đơn vị nêu trên.
Bài 6:
Xác định Subnet mask, địa chỉ mạng , địa chỉ quảng dải địa chỉ IP cho các
trường hợp sau:
192.168.169.66, 3 bit dùng làm subnet
192.168.169.17, 4 bit dùng làm subnet
Bài 8: Một công ty dải địa chỉ IP 198.169.1.0/24. Yêu cầu chia mạng phù hợp
với như cầu công ty như sau:
a) Phòng họp 50 máy
b) Phòng nh chính 10 y
c) Phòng Thiết bị quản trị 10 y
d) Phòng Giám đốc 2 máy tính.
Bài 9: Hãy tóm lược các địa chỉ mạng sau đây về thành một địa chỉ mạng đại diện:
a) 192.168.2.0/24
b) 172.16.20.0.24
Bài 7:
Cho các địa chỉ máy tính sau đây. Hãy xác định các địa chỉ subnet tương ứng
cho biết địa chỉ này thể dùng đặt cho máy tính được không?
a) 192.168.1.130/29 255.255.255.240
b) 172.16.34.57/18 255.255.192.0
c) 203.162.4.191/28 255.255.255.224
d) 1.1.1.1/30 255.255.255.252
e) 10.10.10.89/29 255.255.240
f) 70.9.12.35/30
g) 158.16.23.208/29
Bài 8:
Lựa chọn đáp án đúng về Ipv6
Tìm biểu diễn đúng cho địa chỉ Ipv6 sau:
2001:0db8:0000:0000:0000:0000:0000:0c50
a) A.2001:0db8:0:0:0:0:0:0c50
b) B.2001:0db8::0c50
c) C.2001:db8::c50
d) D.2001:db8::c5
Tìm biểu diễn đúng cho địa chỉ Ipv6 sau:
2001:0db8:0000:0000:b450:0000:0000:00b4
a) A.2001:db8::b450::b4
b) B.2001:db8::b450:0:0:b4
c) C.2001:db8::b45:0000:0000:b4
d) D.2001:db8:0:0:b450::b4
Tìm biểu diễn đúng cho địa chỉ Ipv6 sau:
2001:0db8:00f0:0000:0000:03d0:0000:00ff
a) A.2001:0db8:00f0::3d0:0:00ff
b) B.2001:db8:f0:0:0:3d0:0:ff
c) C.2001:db8:f0::3d0:0:ff
d) D.2001:0db8:0f0:0:0:3d0:0:0ff
Tìm biểu diễn đúng cho địa chỉ Ipv6 sau::
2001:0db8:0f3c:00d7:7dab:03d0:0000:00ff
a) A.2001:db8:f3c:d7:7dab:3d:0:ff
b) B.2001:db8:f3c:d7:7dab:3d0:0:ff
c) C.2001:db8:f3c:d7:7dab:3d0::ff
d) D.2001:0db8:0f3c:00d7:7dab:03d::00ff
| 1/6

Preview text:

Bài 1 Địa chỉ máy Địa chỉ mạng Địa chỉ đầu Địa chỉ cuối Địa chỉ Subnet mask tính tiên cùng Broadcast 192.168.1.121/29 192.168.1.121 192.168.1.120 192.168.1.121 192.168.1.126 192.168.1.127 255.255.255.248 192.168.66.168/25
192.168.66.168 192.168.66.128 192.168.66.129 192.168.66.254 192.168. 66.255 255.255.255.128 172.16.1.99/27 192.55.13.9/30 200.200.200.200/2 8 201.184.14.94/26 184.41.98.234/17 113.12.12.87/14 10.93.98.6/12 10.99.3.234/15 98.65.34.23/19 76.43.90.233/22 98.64.78.39/20 57.84.25.99/18 100.100.29.87/27 192.168.1.0/25 192.168.1.0 192.168.1.1 192.168.1.126 192.168.1.127 255.255.255.128 192.168.1.128/25 192.168.1.128 192.168.1.129 192.168.1.254 192.168.1.255 255.255.255.128 192.168.1.0/27 192.168.1.0 192.168.1.0 192.168.1.1 192.168.1.254 192.168.1.255 255.255.255.224 192.168.1.32/27 192.168.1.32 192.168.1.32 192.168.1.33 192.168.1.62 192.168.1.63 255.255.255.224 192.168.1.64/27 192.168.1.64 192.168.1.64 192.168.1.65 192.168.1.126 192.168.1.127 255.255.255.224 192.168.1.96/27 192.168.1.96 192.168.1.96 192.168.1.97 192.168.1.126 192.168.1.127 255.255.255.224 192.168.1.128/27 192.168.1.128 192.168.1.128 192.168.1.129 192.168.1.254 192.168.1.255 255.255.255.224 192.168.1.160/27 192.168.1.160 192.168.1.160 192.168.1.161 192.168.1.190 192.168.1.191 255.255.255.224 192.168.1.192/27 192.168.1.192 192.168.1.192 192.168.1.193 192.168.1.254 192.168.1.255 255.255.255.224 192.168.1.224/27 192.168.1.224 192.168.1.224 192.168.1.225 192.168.1.254 192.168.1.255 255.255.255.224 Bài 2:
Cho dải địa chỉ 10.0.0.0/12 , hãy chia mạng để cấp cho các mạng con:
00001010. 0000|0000. 00000000. 00000000 Để nguyên(network bits) Thay đổi(host bits) 510 máy
=> 512 máy = 2^9 => lấy 9 host bits để tạo mạng có 512 máy > 510 máy
=> 00001010. 0000 | 0000. 0000000 => 11 | 0. 00000000 (network bits) (network bits thêm) (host bits) (subnets mạng)
⇨ 2^11 subnets mạng có 512 máy.
10.0.0.0/23 (10.0.0.1 -> 1.255)
10.0.2.0/23 (10.0.2.1 -> 3.255)
10.0.4.0/23 (10.0.4.1 -> 5.255)
………………………………. 370 máy
+> 10.0.4.0/23 => 00001010. 00000000. 0000010|0. 00000000 (4.1 => 5.255) 217 máy ⇨ 2^8 = 256 máy
+> 00001010. 0000|0000. 00000110|. 00000000 => 10.0.6.0/24 (6.1 => 6.255) 156 máy ⇨ 2^8 = 256 máy
+> 00000101. 00000000. 00000111|. 00000000 => 10.0.7.0 (7.1 => 7.255) 80 máy ⇨ 2^7 = 128 máy
+> 00000101. 00000000. 00000111. 1|0000000 => 10.0.7.128 (7.129 => 7.255) 40 máy ⇨ 2^5 = 32 máy
+> 10.0. 00000111. 101|00000 => 10.0.7.160 (7.161 => 7.255) 2 máy, 2 máy, 2 máy, 2 máy
+> 10.0. 00000111. 101001|00 => 10.0.7.164/30 (7.165 => 7.167) +> 10.0.7.172/30 +> 10.0.7.188/30 +> 10.0.7.252/30 Bài 3:
Một công ty có dải địa chỉ IP là 198.169.1.0/24.
Yêu cầu chia mạng phù hợp với như cầu công ty như sau: a) Phòng họp có 50 máy b) Phòng Hành chính 10 máy
c) Phòng Thiết bị quản trị 10 máy
d) Phòng Giám đốc 2 máy tính. 198.169.1.64/26 10,10,2
Số mạng (mươn 2 bit) 2^2 = 4 mạng Bước nhảy 2^4 =16 198.169.1.64/28 -> 10 máy 198.169.1.80/28 -> 10 máy 198.169.1.96/28 2 máy. 198.169.1.96/30 Bài 4:
Cho địa chỉ 10.0.0.0/8 cần chia thành 11 subnet có số lượng máy tính lần lượt
là 1000, 500, 250,150, 50,10, và 2 máy,2 máy, 2 máy, 2 máy, 2 máy.
Liệt kê các subnet, vùng địa chỉ IP hợp lệ trong mỗi subnet. Bài 5:
Một trường Đại Học có dải địa chỉ IP là 192.168.1.0/24.
Yêu cầu chia mạng phù hợp cho các Khoa như sau:
a) Khoa Quản Trị Kinh Doanh có 14 máy
b) Khoa Kinh Tế Chính Trị có 12 máy c) Khoa Kế Toán có 30 máy
d) Khoa Kinh Tế Phát Triển có 60 máy
e) Khối Hành Chính có 120 máy
Hãy phân phối địa chỉ IP cho từng mạng con của từng đơn vị nêu trên. Bài 6:
Xác định Subnet mask, địa chỉ mạng , địa chỉ quảng bá và dải địa chỉ IP cho các trường hợp sau:
192.168.169.66, 3 bit dùng làm subnet
192.168.169.17, 4 bit dùng làm subnet
Bài 8: Một công ty có dải địa chỉ IP là 198.169.1.0/24. Yêu cầu chia mạng phù hợp
với như cầu công ty như sau: a) Phòng họp có 50 máy b) Phòng Hành chính 10 máy
c) Phòng Thiết bị quản trị 10 máy
d) Phòng Giám đốc 2 máy tính.
Bài 9: Hãy tóm lược các địa chỉ mạng sau đây về thành một địa chỉ mạng đại diện: a) 192.168.2.0/24 b) 172.16.20.0.24 Bài 7:
Cho các địa chỉ máy tính sau đây. Hãy xác định các địa chỉ subnet tương ứng và
cho biết địa chỉ này có thể dùng đặt cho máy tính được không?
a) 192.168.1.130/29 255.255.255.240
b) 172.16.34.57/18 255.255.192.0
c) 203.162.4.191/28 255.255.255.224 d) 1.1.1.1/30 255.255.255.252 e) 10.10.10.89/29 255.255.240 f) 70.9.12.35/30 g) 158.16.23.208/29 Bài 8:
Lựa chọn đáp án đúng về Ipv6
Tìm biểu diễn đúng cho địa chỉ Ipv6 sau:
2001:0db8:0000:0000:0000:0000:0000:0c50 a) A.2001:0db8:0:0:0:0:0:0c50 b) B.2001:0db8::0c50 c) C.2001:db8::c50 d) D.2001:db8::c5
Tìm biểu diễn đúng cho địa chỉ Ipv6 sau:
2001:0db8:0000:0000:b450:0000:0000:00b4 a) A.2001:db8: b450::b4 b) B.2001:db8: b450:0:0:b4
c) C.2001:db8::b45:0000:0000:b4 d) D.2001:db8:0:0:b450: b4
Tìm biểu diễn đúng cho địa chỉ Ipv6 sau:
2001:0db8:00f0:0000:0000:03d0:0000:00ff
a) A.2001:0db8:00f0: 3d0:0:00ff b) B.2001:db8:f0:0:0:3d0:0:ff c) C.2001:db8:f0: 3d0:0:ff
d) D.2001:0db8:0f0:0:0:3d0:0:0ff
Tìm biểu diễn đúng cho địa chỉ Ipv6 sau::
2001:0db8:0f3c:00d7:7dab:03d0:0000:00ff
a) A.2001:db8:f3c:d7:7dab:3d:0:ff
b) B.2001:db8:f3c:d7:7dab:3d0:0:ff
c) C.2001:db8:f3c:d7:7dab:3d0::ff
d) D.2001:0db8:0f3c:00d7:7dab:03d: 00ff
Document Outline

  • Bài 2:
  • 510 máy
  • Bài 4:
  • Bài 6:
  • Bài 7:
  • Bài 8: