TOP 10 Bộ đề thi thử TN THPTQG sinh học 2022 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 10 Bộ đề thi thử TN THPTQG sinh học 2022 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
128 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 Bộ đề thi thử TN THPTQG sinh học 2022 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 10 Bộ đề thi thử TN THPTQG sinh học 2022 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

40 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Đề 1
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 81. Khi nói v trao đổi nước ca thc vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. các cây sống dưới tán rừng, nước ch yếu được thoát qua cutin (b mt lá).
B. Dòng mch g vn chuyn dòng nước t r lên thân, lên lá.
C. Nếu ợng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây s b héo.
D. Nếu áp sut thm thu trong đất cao hơn áp suất thm thu trong r thì nước s thm thu
vào r.
Câu 82. loài động vật nào sau đây, máu rời khi tâm thất luôn là máu đỏ thm?
A. H B. Rn C. Cá chép D. ch
Câu 3. Khi nói v di truyn sinh vt nhân thc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu ADN trong nhân b đột biến s luôn di truyền cho đời con.
B. Tt c các tế o đều có ADN ti th và lc lp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bo v.
D. Quá trình tái bn ADN ch yếu xy ra trong nhân.
Câu 84. Mt gen cấu trúc độ dài 4165Å 455 nuclêôtit loi guanin. Tng s liên kết hiđro
ca gen là bao nhiêu?
A. 2905 B. 2850 C. 2950 D. 2805
Câu 85. Loi biến d nào sau đây có th s làm cho sn phm ca gen b thay đổi v cu trúc?
A. Đột biến lch bi. B. Biến d thường biến.
C. Đột biến gen. D. Đột biến đa bội.
Câu 86. Cho cây lưỡng bi kiu gen Aa t th phấn thu được F
l
. Cho rng trong ln nguyên
phân đầu tiên ca các hp t F
1
đã xảy ra đột biến t bi hoá. Kiu gen của các cơ thể t bi này là:
A. AAAA, AAaa và aaaa. B. AAAA, AAAa và aaaa.
C. AAAA, Aaaa và aaaa. D. AAAa, Aaaa và aaaa.
Câu 87. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thun chng?
A. AAbb. B. AaBb C. Aabb D. aaBb
Câu 88. Trong điều kin giảm phân không có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn cho 2 loại giao t?
A. AaBb. B. X
DE
X
de
. C. X
DE
Y. D. X
De
X
dE
Câu 89. mt loài thc vt, khi trong kiu gen có c gen A gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong
kiu gen ch A hoc ch B thì hoa màu vàng. Nếu không gen A B thì hoa u
trng. Hai cp gen Aa Bb nm trên 2 cp NST khác nhau. Cho y d hp v 2 cp gen nói trên
t th phn, đời con, loi kiu hình hoa trng chiếm t l
A. 75% B. 6,25% C. 56,25% D. 37,5%
Câu 90. Khi nói v vai trò ca hoán v gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Làm xut hin các biến d t hp.
B. Tạo điều kin cho các gen tt t hp li vi nhau.
C. S dụng để lp bản đồ di truyn.
D. Làm thay đổi cu trúc ca NST.
Câu 91. Mt qun th đang trng thái cân bng di truyn tn s alen A = 0,6. T l kiu gen
Aa là bao nhiêu?
A. 0,48 B. 0,16 C. 0,32 D. 0,36
Trang 2
Câu 92. Biện pháp nào sau đây không tạo ra ngun biến d di truyn cung cp cho quá trình chn
ging?
A. Tiến hành lai hu tính gia các ging khác nhau.
B. S dụng kĩ thuật di truyền để chuyn gen.
C. Gây đột biến nhân to bng các tác nhân vt lí, hoá hc.
D. Loi b nhng cá th không mong mun.
Câu 93. Nhân t nào sau đây là nhân tố định hướng tiến hóa?
A. Đột biến. B. Chn lc t nhiên.
C. Các yếu t ngu nhiên. D. Di - nhp gen.
Câu 94. Trong quá trình phát sinh và phát trin s sống trên Trái Đất, hoá thạch nhân sơ cổ nht
đại nào sau đây?
A. Đại C sinh. B. Đại Thái c. C. Đại Trung sinh. D. Đại Nguyên
sinh.
Câu 95. Theothuyết, tp hp sinh vật nào sau đây là mt qun th?
A. Cây ht kín rng Bch Mã. B. Chim Trường Sa.
C. H Tây. D. Gà Lôi rng K G.
Câu 96. Trong t nhiên, quan h gia mèo và chut là
A. Hi sinh B. Cng sinh C. Ký sinh D. Sinh vật ăn sinh
vt
Câu 97. Khi nói v tiêu hóa của động vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tt c các loài động vật đều có tiêu hóa hóa hc.
B. Trong ng tiêu hóa của người va din ra tiêu hóa ni bào va din ra tiêu hóa ngoi bào.
C. Tt c các loài động vật có xưong sống đều tiêu hóa theo hình thc ngoi bào.
D. Trâu, bò, dê, cừu là các loài thú ăn cỏ có d dày 4 túi.
Câu 98. Khi nói v quang hp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có dip lục a nhưng vn có dip lc b và các sc t khác thì cây vn quang hợp nhưng
hiu sut quang hp thấp hơn so với trường hp có dip lc a.
II. Ch cần có ánh sáng, có nước và có CO
2
thì quá trình quang hp luôn din ra.
III. Nếu không có CO
2
thì không xảy ra quá trình quang phân li nước.
IV. Quang hp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trng.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 99. Gen A có 6102 liên kết hiđro và trên mạch hai ca gen có X = 2A = 4T; trên mch mt ca
gen X = A + T. Gen b đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a ít hơn gen A 3 liên kết
hiđro. S nuclêôtit loi G ca gen a là
A. 1581 B. 678 C. 904 D. 1582
Câu 100. chua, alen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với gen alen a quy định qu vàng,
cây t bi gim phân ch cho giao t ng bi kh năng thụ tinh bình thường. Theo thuyết,
đời con ca phép lai gia 2 cây t bi Aaaa x Aaaa s cho t l kiu hình
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 101. 1 loài thc vt, cho biết A quy định thân cao tri hoàn toàn so với a quy đnh thân
thấp; B quy định hoa đ tri hoàn toàn so vi b quy đnh hoa trng. Cho hai y (P) khác nhau v
hai cp nh trạng ơng phản lai với nhau, thu được F
1
. Cho F
l
t th phn, thu được F
2
4 loi
kiu hình gồm 1000 cây trong đó 90 cây thân thp, hoa trng. Biết không xy ra đột biến
Trang 3
nhưng xy ra hoán v gen c hai gii vi tn s bng nhau. Theo lí thuyết, bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Cho F
1
lai phân tích thì s thu được đời con có t l kiu hình 3 : 3 : 2 : 2.
II. F
2
, tng t l kiu gen d hp t v hai cp gen chiếm 26%.
III. F
2
, tng t l kiu gen đồng hp v hai cp gen chiếm 26%.
IV. Ly ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đ F
2
, xác sut ly được cây d hp 1 cp gen là 24/59.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 102. Mt qun th sinh vật đang chịu tác động ca chn lc t nhiên, cu trúc di truyn
các thế h như sau:
P: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1. F
1
: 0,16 AA + 0,38 Aa + 0,46 aa = 1.
F
2
: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1. F
3
: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1.
Biết A tri hoàn toàn so vi a. Chn lc t nhiên đã tác động lên qun th trên theo hướng
A. Loi b kiểu gen đồng hp tri và kiểu gen đồng hơp lặn.
B. Loi b kiểu gen đồng hp tri và kiu gen d hp.
C. Loi b kiu gen d hp và gi li các kiểu gen đồng hp.
D. Các cá th mang kiu hình lặn đang bị chn lc t nhiên loi b dn.
Câu 103. Khi nói v nhân t sinh thái hu sinh, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mức độ tác động ca nhân t hu sinh lên cá th sinh vt ph thuc vào mật độ ca qun th.
II. Khi mật độ th ca các qun th càng cao thì mức độ tác động ca nhân t hu sinh càng
mnh.
III. Khi qun th chu tác động ca nhân t hu sinh thì có th s làm biến động s ng cá th ca
qun th.
IV. Nhng nhân t vt lý, hóa hc ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân t hu
sinh.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 104. Khi nói v i thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thc ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường ch có 1 loài sinh vt.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cp 1.
C. H sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái t nhiên.
D. Mi loài sinh vt có th thuc nhiu bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 105. Khi nói v đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đa s đt biến gen đột biến ln và có th có li,hi hoc trung nh.
II. Gen trong tế bào cht b đột biến thì s không đưc di truyền cho đi sau qua sinh sn hu
nh.
III. Tn s đt biến ca mi gen ph thuc vào ờng độ, liều lượng của tác nhân y đột biến
đặc đim cu trúc ca gen.
IV. S dng mt loi tác nhân tác đng vào tế bào thì tt c các gen đều b đột biến vi tn s như
nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 106. Cho rng đột biến đảo đoạn không làm phá hng cu trúc ca các gen trên NST.
Trong các h qu sau đây thì đột biến đảo đoạn NST có bao nhiêu h qu?
I. Làm thay đổi trình t phân b ca các gen trên NST.
II. Làm gim hoc làm gia tăng số ng gen trên NST.
III. Làm thay đổi thành phn nhóm gen liên kết.
IV. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có th ngng hoạt động.
Trang 4
V. Có th làm gim kh năng sinh sản ca th đột biến.
VI. Có th làm thay đổi chiu dài ca phân t ADN cu trúc nên NST đó.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 107. Mt loài thc vt có b nhim sc th 2n = 8, trên mi cp nhim sc th ch xét 1 gen có
2 alen, trong đó mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Theo thuyết, bao
nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Trong điều kiện không phát sinh đột biến, loài này có 16 loi kiu hình.
II. Trong các loại đột biến th ba, có tối đa 432 kiểu gen.
III. Trong các loại đột biến th mt, có tối đa 216 kiểu gen.
IV. Loài này có 4 loại đột biến th mt.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 108. Môt thể động vt kiu gen
degH
AbDEGh
aB
tiến hành gim phân to giao t. Biết không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cơ thể trên gim phân to ra tối đa 64 loại giao t.
II. Gi s mi tế bào ch xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm thì to ra tối đa 12 loại giao t.
III. Gi s có 2 tế bào sinh tinh tiến hành gim phân có hoán v gen thì s có tối đa 6 loại tinh trùng.
IV. Gi s 50 tế bào sinh tinh tiến hành gim phân hoán v gen thì s tối đa 64 loi tinh
trùng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 109. Cho biết AA quy định hoa đỏ, aa quy đnh hoa trắng, Aa quy định hoa vàng. Thế h xut
phát ca mt qun th ngu phi có cu trúc di truyn: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu môi trường thay đổi làm cho y hoa trng có t l sinh sn gim thì t l kiu hình hoa vàng
F
1
s được tăng lên so với thế h P.
II. Nếu F
1
t l kiu gen 0,5Aa : 0,5aa thì qun th th đã chịu tác động ca các yếu t ngu
nhiên.
III. Nếu môi trường thay đi làm mt kh năng sinh sản ca y hoa vàng thì s làm tăng tỉ l kiu
hình hoa trng.
IV. Nếu có đột biến làm cho A thành a thì s nhanh chóng làm tăng tỉ l kiu hình hoa trng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 110. Trong gi thc hành, mt bn học sinh đã t ngn gn quan h sinh thái gia các loài
trong một vườn xoài như sau: Cây xoài thức ăn của sâu đục thân, sâu hi quả, chim ăn qu, côn
trùng cánh cúng ăn v cây và loài động vật ăn r y. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục
thân và sâu hi quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt c lớn. Động vật ăn rễ
cây thức ăn của rắn, thú ăn thịt chim ăn tht c ln. T các t này, bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. Chui thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
II. Nếu s ợng động vt ăn rễ y b gim mnh thì s cnh tranh giữa chim ăn thịt c ln rn
gay gắt hơn so vi s cnh tranh gia rắn và thú ăn thịt.
III. Chim ăn thịt c ln có th là động vt tiêu th bậc 2, cũng có thể là động vật ăn thịt bc 3.
IV. Các loài sâu đục thân, sâu hi quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cng sinh thái
trùng nhau hoàn toàn.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Trang 5
Câu 111. Khi nói v cnh tranh gia các cá th cùng loài,bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cnh tranh ng loài giúp duy tn đnh s ng s phân b cá th mc phù hp vi sc
chứa môi trường.
II. Mức độ cnh tranh gia các th cùng loài ch ph thuc vào mật độ cá th ch không ph
thuc vào ngun sống môi trường.
III. Khi xy ra cnh tranh, dch bnh s m cho sc cnh tranh ca nhng th nhim bnh
được tăng lên.
IV. Cnh tranh cùng loài không bao gi làm tiêu dit loài.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 112. Khi nói v thành phn ca h sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mt h sinh thái luôn có sinh vt sn xuất và môi trường sng ca sinh vt.
II. Tt c các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vt phân gii.
III. Sinh vt phân gii chuyn hóa cht hữu thành chất để cung cp cho các sinh vt sn
xut.
IV. Tt c các h sinh thái đều luôn có sinh vt tiêu th.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 113. Một thể đực kiu gen AaBb tiến hành gim phân to giao t. Biết không xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu ch có 1 tế bào gim phân không có hoán v thì ch sinh ra 2 loi giao t.
II. Nếu ch có 3 tế bào gim phân thì ti thiu s cho 4 loi giao t.
III. Nếu ch có 5 tế bào gim phân thì có th s sinh ra 4 loi giao t vi t l 3 : 3 : 2 : 2.
IV. Nếu ch có 4 tế bào gim phân to ra 4 loi giao t thì mi loi giao t luôn chiếm t l 25%.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 114. Mt loài thc vt, A quy định thân cao; B quy định hoa đỏ; D quy đnh qu to; các alen
đột biến đều alen lặn, trong đó a quy đnh thân thấp; b quy định hoa trắng; d quy định qu nh.
Biết rằng không phát sinh đột biến mi và các cp gen phân li đc lp. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Qun th có tối đa 80 kiểu gen đột biến.
II. Trong s các th đột biến có 19 kiu gen.
III. Có tng s 4 kiểu gen quy định kiu hình cây thấp, hoa đỏ, qu to.
IV. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình đột biến v 2 tính trng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 115. mt loài thc vật lưỡng bội, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy
định thân thấp; alen B quy định hoa đ tri hoàn toàn so với alen b quy đnh hoa vàng, mi cp
gen nm trên mt cp nhim sc th thường. Cho 3 cây thân thấp, hoa đ (P) t th phn, thu
đưc F
1
. Biết rng không xy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong c trường hp v t l kiu hình
sau đây, có tối đa bao nhiêu tng hp phù hp vi t l kiu hình ca F
1
?
I. 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thp, hoa vàng.
II. 5 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thp, hoa vàng.
III. 100% cây thân thấp, hoa đ.
IV. 11 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thp, hoa vàng.
V. 7 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thp, hoa vàng.
VI. 9 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thp, hoa vàng.
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Trang 6
Câu 116. mt loài thc vt, tính trng màu hoa do 2 cp gen Aa Bb nm trên 2 cp NST khác
nhau quy định. Kiu gen c A B thì quy định hoa tím; kiu gen ch A thì quy định hoa đ;
ch có B thì quy đnh hoa vàng; kiểu gen đồng hp lặn thì quy định hoa trng; Tính trng hình dng
qu do cp gen Dd nm trên cp nhim sc th thường khác quy định, trong đó DD quy định qu
tròn, dd quy định qu dài, Dd quy định qu bu dc. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết,
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 4 loi kiểu gen khác nhau quy định kiu hình hoa vàng, qu tròn.
II. Cho các cây hoa đỏ, qu bu dc giao phn vi nhau thì có tối đa 6 loại kiu hình.
III. Nếu cho các cây hoa tím, qu dài giao phn ngu nhiên vi nhau thì có tối đa 10 sơ đồ lai.
IV. Ly ngu nhiên 1 cây hoa tím, qu tròn cho lai phân tích thì th thu được đời con s cây
hoa tím, qu bu dc chiếm 50%.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 117. gà, alen A quy đnh chân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định chân thp. Cho
trng chân cao có kiu gen d hp t lai vi gà mái th nht, t l phân li kiu hình F
1
là: 1 gà mái
chân thp : 2 trng chân cao : 1 mái chân cao. Cho lai vi mái th hai, t l phân li kiu
hình F
1
là: 1 trng chân cao : 1 trng chân thp : 1 mái chân cao : 1 mái chân thp.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. đời con ca phép lai th nht, gà trng có kiểu gen đồng hp chiếm 25%.
II. phép lai th hai, gen nm trên nhim sc th thường.
III. Gà mái th nht có chân cao, gà mái th hai có chân thp.
IV. Nếu cho tt c các th F
1
ca phép lai 2 giao phi ngu nhiên thì F
2
s chân thp
chiếm 56,25%.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 118. Một thể (P), xét 3 cp gen d hợp Aa, Bb, Dd. Trong đó, cp Bb cp Dd cùng nm
trên mt cp nhim sc th. Gi s quá trình giảm phân bình thường, thể P đã tạo ra loi giao t
Abd chiếm 15%. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Kiu gen ca P là
BD
Aa
bd
II. Cơ thể P s to ra giao t có 3 alen tri chiếm 10%.
III.Trong quá trình gim phân đã xảy ra hoán v gen vi tn s 40%.
IV. Cho P t th phấn, thu được F
1
s cá th mang kiểu gen đồng hp t v tt c các gen chiếm
26%.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 119. Gen A nm trên nhim sc th thưòng 10 alen. Biết không xy ra đột biến. Theo
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng:
I. Qun th có tối đa 55 kiểu gen.
II. Qun th có tối đa 10 loại giao t đực.
III. Qun th có tối đa 10 kiểu gen đồng hp.
IV. Qun th có tối đa 45 kiểu gen d hp t.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 120. đồ ph h ới đây tả s di truyn ca 2 bnh M N người; mi bnh do mt
trong hai alen ca một gen quy định. Hai gen này cùng nm trên mt nhim sc thliên kết hoàn
toàn. Biết rng không xy ra đột biến, người s 4 và ngưi s 5 không mang alen bệnh M, người s
6 mang c hai loi alen gây bnh M và N.
Trang 7
Phân tích ph h trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có th xác định được tối đa kiểu gen của 11 người.
II. Không có đứa con nào ca cp v chng 10 -11 b c 2 bnh.
III. Xác sut sinh con th 3 b bnh ca cp 8-9 là 50%.
IV. Nếu đứa con đu lòng ca cp v chng 10 - 11 b bnh M thì xác suất đứa th 2 b bnh M
1/4.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
----HT----
ĐÁP ÁN
81. B
82. C
83. D
85. C
88. C
89. B
90. D
91. A
92.D
93. B
95. D
98. A
99. A
100. A
101. D
102. D
103. A
105. B
108. D
109. C
110. A
111. B
112. B
113. A
115.A
118. C
119.D
120. D
Câu 81. Chọn đáp án B
A sai vì nước thoát ra khi lá ch yếu qua khí khng.
B đúng dòng mạch g (dòng đi lên): vận chuyển nước ion khoáng t đất vào mch g ca
r và tiếp tc dâng lên theo mch g trong thân để lan tỏa đến lá và các phn khác ca cây.
C sai héo tm thi xy ra khi trong nhng ngày nng mnh, vào buổi trưa khi y hút nước
không kp so với thoát hơi nước làm cây b héo, nhưng sau đó đến chiều mát cây hút nước no đủ
thì cây s phc hi li.
D sai cây ly được nước cht khoáng t đất khi nồng độ muối tan trong đt nh hơn nồng độ
dch bào ca r, tc áp sut thm thu và sức hút nước ca r cây phi lớn hơn áp suất thm thu và
sức hút nước của đất
Câu 82. Chọn đáp án C
Cá chép là loài có tim 2 ngăn, tuần hoàn đơn. Cho nên máu ri khi tâm thất luôn là đỏ thm.
chép; tâm thất bơm máu lên động mạch mang, sau đó đến mao mạch mang để thc hin
trao đổi khí làm cho máu đỏ thẫm thành máu đỏ tươi.
Câu 83. Chọn đáp án D
tế bào 2 h thng di truyền, đó hệ thng di truyn trong nhân h thng di truyn tế bào
chất. Trong đó hệ thng di truyền trong nhân đóng vai trò chủ yếu.
Câu 84. Chọn đáp án A
Gii thích:
Gen có chiu dài 4165Å Tng s nu ca gen = 2450.
Có 455 G A = 2450 : 2 - 455 = 770.
Tng liên kết hiđro của gen là 2 x 770 + 3 x 455 = 2905.
Trang 8
Câu 85. Chọn đáp án C
Sn phm ca gen ARN hoc chui pôlipeptit. Sn phm ca gen ch b thay đổi khi gen b đột
biến.
Trong các loi biến d nói trên thì ch có đột biến gen mới làm thay đổi sn phm ca gen.
Các loại đột biến s ng NST ch làm thay đổi s ng NST nên làm thay đổi s ng sn phm
ca gen. d đột biến đa bội làm tăng s ng sn phm của gen, đột biến th mt (2n - 1) làm
gim s ng sn phm ca gen.
Thường biến ch làm biến đổi v kiu hình không làm biến đổi v kiu gen nên không làm thay
đổi sn phm ca gen.
Câu 86. Chọn đáp án D
Khi cho hai cây ng bi kiu gen Aa t th phấn thì thu được F
1
kiu gen AA, Aa
aa. Trong lần nguyên phân đu tiên ca các hp t F
1
đã xảy ra đột biến t bi hóa s tạo ra thể
t bi có kiểu gen tăng gấp đôi so với dạng lưỡng bi là AAAA, AAaa và aaaa.
Câu 87. Chọn đáp án A
Cơ thể thun chủng là cơ thể có kiểu gen đồng hp v tt c các cp gen.
Câu 88. Chọn đáp án C
Nếu không có đột biến thì cơ thể có kiu gen X
DE
Y cho hai loi giao t là X
DE
và Y.
Câu 89. Chọn đáp án B
F
1
t th phn: AaBb x AaBb = (Aa x Aa) (Bb x Bb) = (1AA : 2Aa : laa)(1BB : 2Bb : 1bb)
T l cây hoa trng = 1/4 x 1/4 = 1/16 = 6,25%.
Câu 90. Chọn đáp án D
A đúng. Hoán vị gen do trao đổi chéo gia các nhim sc th nên to ra nhiu biến d t hp.
B đúng. Do trao đổi chéo nên các gen tt nm trên các nhim sc th khác nhau dp gp nhau
t hp li vi nhau.
C đúng. Nghiên cứu tn s hoán v có th lp được bản đồ di truyn.
D sai. Hoán v gen ch thay đổi v trí ca gen trên cp nhim sc th tương đồng mà không làm thay
đổi cu trúc ca nhim sc th.
Câu 91. Chọn đáp án A
Tn s alen p(A) = 0,6 Tn s alen a là: q = 1 - p = 1 - 0,6 = 0,4.
T l kiu gen Aa = 2pq = 2 x 0,6 x 0,4 = 0,48.
Câu 92. Chọn đáp án D
Loi b nhng th không mong mun mt bin pháp chn lc, không tạo được ngun
biến d.
Câu 93. Chọn đáp án B
Chn lc t nhiên là nhân t tiến hóa có định hướng.
Trong các nhân t trên, ch chn lc t nhiên nhân t tiến hóa hướng, chn lc t
nhiên làm biến đổi tn s tương đối ca các alen theo một hướng xác định.
Câu 94. Chọn đáp án B
Trong quá trình phát sinh phát trin s sống trên Trái Đt, hoá thch nhân cổ nht
đại Thái c.
Câu 95. Chọn đáp án D
Qun th tp hp các th ca cùng mt loài, sng trong mt khoảng không gian xác định,
vào mt thời điểm nhất định, kh năng sinh sản to thành thế h mi hu th. Vy theo khái
nim ca qun th sinh vt ch có gà lôi h K G là mt qun th.
Trang 9
Câu 96. Chọn đáp án D
Mèo ăn chuột nên mi quan h trên đó là sinh vật này ăn sinh vật khác.
Câu 97. Chọn đáp án B
A đúng vì tiêu hóa cơ học đề cập đến s phá v vt lý phn ln thức ăn thành miếng nh mà sau đó
có th được enzim tiêu hóa phân gii. Trong quá trình tiêu hóa hóa hc, enzim phá v thức ăn thành
các phân t nh mà cơ thể có th hấp thu. Các loài động vật đều có tiêu hóa hóa hc.
B sai trong ng tiêu hóa tiêu hóa ngoi bào, thức ăn được tiêu hoá bên ngoài tế bào, thức ăn
được tiêu hoá học hoá hc trong lòng ng tiêu hoá. Các chất sau khi được tiêu hoá ngoi bào
trong túi tiêu hoá s đưc tiếp tục đưa vào trong tế bào để tiêu hoá ni bào.
C đúng các loài thuộc lp cá, lp sát, lp ếch nhái, lp chim, lp thú đều ng tiêu hóa
tiêu hóa ngoi bào.
D đúng vì các loài trâu, bò, dê, cừu là động vt nhai li, có d dày 4 túi.
Câu 98. Chọn đáp án A. Có 2 phát biểu đúng, đó là III và IV.
I sai vì dip lc b và sc t carotenoit (gm carôten và xantôphin) có chức năng hấp thu năng lượng
ánh sáng và chuyn cho dip lc a. Chdip lc a trc tiếp tham gia chuyển nó năng lượng trong
các phn ng quang hp.
II sai vì quang hp ph thuc vào nguyên t khoáng, nhiệt độ,...
III đúng không CO
2
thì không din ra chu trình Canvin nên không to ra NADP
+
để cung cp
cho pha sáng. Trong quá trình quang phân nước, NADP
+
cht nhận điện t cui cùng ca chui
truyền điện tử. Do đó, không có NADP
+
thì s không diễn ra quang phân li nước.
IV đúng vì quang hp tạo ra 90% đến 95% lượng chất khô trong cơ thể thc vt (gm 3 loi nguyên
t là C, H, O).
Câu 99. Chọn đáp án A
Trước hết, phải xác định s nuclêôtit mi loi của gen A, sau đó suy ra gen a.
S nuclêôtit mi loi ca gen A:
Tng s liên kết hiđro của gen là 2A
gen
+ 3G
gen
= 6102.
Mà Agen = A2 + T2, Ggen = G2 + X2.
Nên ta có 2Agen + 3Ggen = 2(A2 + T2) + 3(G2 + X2) = 6102.
Theo bài ra, trên mch 2 có X2 = 2A2 = 4T2 X2 = 4T2, A2 = 2T2.
Trên mch 1 X1 = A1 + T1 A1 = T2 T1 = A2 nên X1 = T2 + 2T2 = 3T2. X1 =
G2 nên G2 = 3T2.
Suy ra: 6102 = 2(2T2 + T2) + 3(3T2 + 4T2) = 27T2 T2 = 226.
Theo đó: Agen= A2 + T2 = 2T2 + T2 = 3T2 = 3 x 226 = 678.
Ggen= G2 +X2 = 4T2 + 3T2 = 7T2 = 7 x 226 = 1582.
S nuclêôtit mi loi ca gen a:
Vì đột biến làm gim 3 liên kết hiđro và đây là đột biến điểm đột biến mt 1 cp G-X.
Vy s nuclêôtit loi G ca gen a giảm đi 1 so với gen A: G = X = 1582 - 1 = 1581.
Câu 100. Chọn đáp án A
Kiu gen Aaaa cho giao t aa vi t l là 1/2.
đời con ca phép lai Aaaa x Aaaa s kiểu hình đồng hp ln (aaaa) chiếm t l
1 1 1
2 2 4

T l kiu hình đời con = 3 đỏ : 1 trng.
Câu 101. Chọn đáp án D
Trang 10
C 4 phát biểu đúng.
bài toán này, t l
90
0,09 0,3 0,3
1000
ab
x
ab
ab là giao t liên kết.
Tn s hoán v gen = 1 - 2 x 0,3 = 0,4 = 40%.
Vì ab là giao t liên kết nên kiu gen F
1
AB
ab
I đúng vì kiểu gen
AB
ab
(tn s hoán v 40%) thì lai phân tích s có t l 3 : 3 : 2 : 2.
II và III đúng vì F2, loi kiu gen d hp v hai cp gen = loi kiểu gen đng hp 2 cp gen chiếm
t l
4 2 0,5 4 0,09 2 0,09 0,5 0,26xx
IV đúng F2, th kiu hình A-B- d hp mt cp gen chiếm t l là:
2 4 2 0,09 4 0,09 0,24xx
Xác sut là
0,24 24
0,5 0,09 59
Câu 102. Chọn đáp án D
Qua các thế h, ta thy tn s kiểu gen đồng hp tri kiu gen d hp tăng, tần s kiu gen
đồng hp ln gim Chn lc t nhiên đã tác đng lên qun th trên theo hướng loi b kiu hình
đồng hp ln.
Câu 103. Chọn đáp án A
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
I và II đúng vì nhân tố hu sinh ph thuc mật độ và chu s chi phi ca mật độ cá th.
III đúng tác động ca nhân t sinh thái th s làm ảnh hưởng đến t l sinh sn, t l t
vong ca qun thể, do đó dẫn ti làm biến động s ng cá th ca qun th.
IV sai vì nhân t vt lí, hóa hc, sinh học đều là nhân t vô sinh.
Câu 104. Chọn đáp án D
A sai vì trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiu loài sinh vt.
B sai vì trong một lưới thức ăn, thực vật thường là bậc dinh dưỡng cp 1.
C sai vì h sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn đơn giản hơn hệ sinh thái t nhiên
Câu 105. Chọn đáp án B. Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III.
II sai vì gen trong tế bào chất cũng được đi vào giao tử và vn có th được di truyền cho đời sau...
IV sai vì các gen khác nhau có tn s đột biến khác nhau.
Câu 106. Chọn đáp án A
Đảo đoạn là dạng đột biến làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180° ni li.
H qu của đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình t phân b các gen trên NST. Do thay đổi v trí
gen trên NST nên s hoạt động ca gen th b thay đổi làm cho một gen nào đó vốn đang hot
động nay chuyển đến v trí mi th không hoạt động hoặc tăng giảm mc độ hoạt động. Do vy
đột biến đảo đoạn th y hi hoc làm gim kh năng sinh sản cho th đột biến. Như vậy đối
chiếu vi bài toán thì ch có các h qu s I, s IV và s V là của đột biến đảo đoạn NST.
Câu 107. Chọn đáp án A
Có 4 phát biểu đúng.
I đúng vì có 4 cặp tính trng nên có s kiu hình = 24 = 16.
II đúng vì số loi kiu gen của đột biến th ba = 4 x 4 x 33 = 432.
III đúng vì số loi kiu gen của đột biến th mt = 2 x 4 x 33 = 216.
IV đúng vì có 2n = 8 nên số loại đột biến th mt = n = 4.
Câu 108. Chọn đáp án D
Trang 11
C 4 phát biểu đúng.
Một cơ thể động vt có kiu gen
deg
AbDEGh
aB H
tiến hành gim phân to giao t
Cơ thể này có 6 cp gen d hp (n = 6). Vn dng các công thc gii nhanh ta có:
I đúng vì 2
n
= 2
6
= 64.
II đúng vì mi tế bào ch xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm thì to ra tối đa số loi giao t là 2n= 12.
III đúng 2 tế bào sinh tinh tiến hành gim phân hoán v gen thì s s loi tinh trùng ti
đa là
22x
= 2 x 2 + 2 = 6 loi.
IV đúng. Có 50 tế bào sinh tinh tiến hành gim phân hoán v gen thì s tối đa số loi tinh
trùng tối đa là
22x
= 2 x 50 + 2 = 102 > 64 nên s loi tinh trùng tối đa là 64.
Câu 109. Chọn đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
I đúng vì chọn lc chng li aa thì tn s a s gim ( P, a = 0,6, do đó khi a giảm thì A tăng
và khi A = a = 0,5 thì kiểu gen Aa đạt cực đại). Cho nên s tăng kiểu hình hoa hng.
II đúng F
1
0,5Aa : 0,5aa Kiểu gen AA đã bị loi b khi qun th th do
tác động ca các yếu t ngu nhiên hoc chn lc t nhiên. Tuy nhiên, CLTN thưng ít khi
loi b một cách đột ngt.
III đúng vì khi Aa mất kh năng sinh sản thì tn s a là 0,36 ÷ (0,16 + 0,36) = 9/13.
Kiu hình hoa trng (aa) F
l
có t l
2
9/13 0,479
.
IV sai đột biến làm thay đi tn s alen vi tốc độ rt chậm. Do đó, không thể nhanh
chóng làm tăng tỉ l kiu hình hoa trng.
Câu 110. Chọn đáp án A
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III.
Gii thích: da vào mô t nói trên, chúng ta v được lưới thức ăn:
I đúng vì chuỗi thức ăn dài nhất là chui:
Cây Côn trùng cánh cng Chim sâu Chim ăn thịt c ln (có 4 mt xích).
II sai khi động vật ăn rễ y gim s ng thì rắn thú ăn tht s thiếu thức ăn nghiêm
trọng, khi đó chúng cạnh tranh gay gắt hơn. n chim ăn tht c ln s dng nhiu ngun
thức ăn, cho nên thiếu động vật ăn rễ cây thì không ảnh hưởng lớn đến nó.
III đúng vì chim ăn thịt c ln có th là bậc dinh dưỡng cp 3 hoc cp 4.
IV sai các loài sâu đục thân, sâu hi quả, động vật ăn r y côn trùng cánh cứng đu
s dng y làm thức ăn nhưng s phân hóa sinh thái (mỗi loài ăn một b phn khác
nhau ca cây).
Câu 111. Chọn đáp án B. Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.
Câu 112. Chọn đáp án B. Ch có phát biểu III đúng.
Trang 12
I sai vì mt s h sinh thái nhân to không có sinh vt sn xut. Ví d b nuôi cá cnh là mt
h sinh thái nhưng không có sinh vật sn xut.
II sai vì vi khun lam là sinh vt sn xut.
III đúng sinh vt phân gii s phân gii xác chết, cht thải do đó sẽ chuyn hóa cht hu
cơ thành chất vô cơ trả lại môi trường sng.
IV sai mt s h sinh thái nhân tạo không có đng vt. d, mt b nuôi tảo để thu
sinh khi.
Câu 113. Chọn đáp án A
Mt tế bào sinh tinh có kiu gen AaBb gim phân cho 2 giao t AB và ab hoc Ab và aB.
I đúng. Nếu ch1 tế bào gim phân không hoán v thì ch sinh ra 2 loi giao t AB
ab hoc Ab và aB.
II sai nếu ch 3 tế bào gim phân thì ti thiu s cho 2 loi giao t trong trường hp 3 tế
bào này cho các giao t ht nhau.
III đúng nếu ch 3 tế bào gim phân thì th sinh ra 3AB 3ab hoc (3Ab 3aB)
hoc (2AB : 2ab : lAb : laB) hoc (2Ab : 2aB : 1AB : lab)
IV sai nếu ch 4 tế bào gim phân to ra 4 loi giao t thìth xảy ra các trường hp
(3AB: 3ab : 1Ab : laB) hoc (3Ab : 3aB : 1AB : 1ab) hoc (1AB : 1aB : 1Ab : lab) trong đó
2 trường hợp đầu các loi giao t đều khác 25%.
Câu 114. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III, IV.
I sai vì s kiểu gen đột biến = 3
3
- 1 = 26 kiu gen.
II đúng vì số kiểu gen đột biến = 33 - 23 = 27 - 8 = 19 kiu gen.
III đúng vì kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, qu to có kiu gen aaB-D- có 4 kiu gen.
IV đúng vì đột biến v 2 tính trng = C
2
3
x 2 = 6 kiu gen.
Câu 115. Chọn đáp án A. Có 4 kh năng, đó là (I), (II), (III) và (IV).
Bài toán này có 2 cp tính trạng nhưng tính trng chiu cao thân là tính trng ln cho nên khi t
th phấn luôn cho đời con 100% y thân thp. Do vy th loi b tính trng chiu cao, ch
xét tính trạng màu hoa cũng cho kết qu đúng.
Bài toán tr thành: Cho 3 cây hoa đỏ (P) t th phấn, thu được F
1
. Biết rằng không đột biến
xy ra. Theo thuyết, trong các trường hp v t l kiểu hình sau đây, tối đa bao nhiêu trường
hp phù hp vi t l kiu hình ca F
1
?
Nếu 3 cây đều có KG Bb t th phn s cho F
1
có 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng I đúng.
Nếu trong 3 cây P, 2 cây BB và 1 cây Bb t th phn s cho F
1
t l 11 cây hoa đỏ : 1 cây
hoa vàng IV đúng.
Nếu trong 3 cây P, 1 cây BB 2 cây Bb t th phn s cho F
1
5 y hoa đỏ : 1 cây hoa
vàng II đúng.
Nên 3 cây đều có kiu gen BB t th phn s cho F
1
có 100% cây hoa đỏ III đúng.
Câu 116. Chọn đáp án B. Có 3 phát biểu đúng. Giải thích:
I sai hiu kiu gen ca cây hoa vàng aaB- 2 kiểu gen quy định hoa vàng; kiu hình
qu tròn có 1 kiu gen là DD có s kiu gen là 2 x 1 = 2.
II đúng vì cây hoa đ, qu bu dc có kí hiu kiu gen A-bbD- nên s kiu hình đời con là 2 x 3 =
6 kiu hình.
III đúng vì cây hoa tím, quả dài có kí hiu kiu gen A-B-dd nên s có 4 loi kiu gen. Có 4 loi kiu
gen thì s có s sơ đồ lai là 4 x (4 + 1) ÷ 2 = 10 sơ đồ lai.
Trang 13
IV đúng nếu cây hoa tím, qu tròn kiu gen AaBBDD thì khi lai phn tích s 50% s cây
A-B-Dd.
Câu 117. Chọn đáp án B. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. Giải thích:
Da vào phép lai th nht tính trng liên kết gii tính, gen trên NST gii tính X II sai.
Gà trống đem lai có kiểu gen X
A
X
a
gà trng chân cao có 1X
A
X
A
và lX
A
X
a
Gà trống đồng hp
có t l là 1/4 = 25% I đúng.
Gà mái 1 có kiu gen X
A
Y và gà mái 2 có kiu gen X
a
Y III đúng.
F
1
ca phép lai 2 lX
A
X
a
; 1X
a
X
a
; 1X
A
Y; lX
a
Y Trong s các trng, giao t mang gen a =
3/4. Trong s các gà mái, giao t không mang gen A = 3/4
Kiu hình chân thp F
2
= 3/4 x 3/4 = 9/16 IV đúng.
Câu 118. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I và III.
Giao t Abd có t l là 15% Giao t bd có t l = 30% Đây là giao tử liên kết. Do đó kiu gen
ca P là
BD
Aa
bd
; tn s hoán v gen là 1 - 2 x 0,3 = 0,4 = 40% I và III đúng
thể P kiu gen
BD
Aa
bd
và có tn s hoán v gen là 40% cho nên s sinh ra giao t ABD t
l 15%
P t th phn:
BD
Aa
bd
x
BD
Aa
bd
=
BD BD
Aa Aa
bd bd




Aa x Aa s sinh ra đời con có 1/2 s cá th đồng hp
BD BD
bd bd



(hoán v 40%) thì s sinh ra đồng hp ln là 0,09.
Tng t l cá th đồng hp v 2 cp gen là
0,5 4 0,09 2 0,09 0,26
.
T l cá th đồng hp 3 cp gen
1
0,26 0,13 13%
2
IV sai.
Câu 119. Chọn đáp án D. C 4 phát biểu đúng.
I đúng. Gen A có 10 alen s kiu gen v gen A là
10 10 1
55
2

Vy, qun th có tối đa 55 kiểu gen đúng.
II đúng. Gen A có 10 alen nhưng mỗi giao t đực ch có 1 alen v gen A.
Có 10 loi giao t đực v gen A đúng.
III đúng. Gen A có 10 alen nhưng mỗi kiểu gen đồng hp ch có 1 loi alen.
Cho nên s có 10 kiểu gen đồng hp v gen A.
Vy, qun th có tối đa 10 kiu gen thun chng v gen A.
IV đúng. Gen A có 10 alen. Kiểu gen d hp mang 2 alen trong s 10 alen.
S kiu gen d hp v gen A
2
10
10 10 1
45
2
C

Vy, qun th có tối đa 45 kiểu gen d hp v gen A đúng.
Câu 120. Chọn đáp án D. C 4 phát biểu đều đúng.
Cp s 8-9 không b bnh sinh con s 12 i b bnh M Bnh M do gen ln nm trên NST
thường.
Cp s 8-9 không b bnh sinh con s 13 b bnh N Bnh N do gen lặn quy định.
Trang 14
bài toán cho biết gen quy định hai bnh cùng nm trên mt NST C hai bệnh đều do gen ln
nằm trên NST thường quy định.
Quy ước: a quy định bệnh M; b quy định bnh N; các alen trội A và B không quy định bnh.
Theo bài ra, người s 5 có kiu gen
Ab
Ab
; người s 6 có kiu gen
AB
ab
hoc
Ab
aB
Người s 11 có kiu gen
AB
ab
hoc
Ab
aB
. Người s 1 có kiu gen
ab
ab
.
Người s 8 có kiu gen
AB
ab
Người s 2 có kiu gen
AB
aB
.
Người s 4 có kiu gen
Ab
Ab
. Người s 7 b bnh M nên có kiu gen
aB
ab
.
Người s 3 b bnh M và có con b bnh N nên kiu gen của người s 3 là
aB
ab
.
Người s 10 có kiu gen
Ab
ab
. Người s 9 có kiu gen
Ab
aB
.
Người s 12 có kiu gen
aB
ab
. Người s 13 có kiu gen
Ab
ab
.
I đúng.
II đúng vì người s 10 có kiu gen
Ab
ab
, người s 11 có kiu gen
AB
Ab
hoc
Ab
aB
Cp 10-11 không th sinh con b c 2 bnh do có hiện tượng liên kết gen.
III đúng vì người s 8 có kiu gen
AB
ab
; người s 9 có kiu gen
Ab
aB
.
Sinh con b bnh vi xác sut 50%.
IV đúng. Đứa đầu lòng b bnh M Kiu gen cp v chng 10 -11 là
Ab
ab
x
Ab
aB
Xác suất đứa con th 2 b bnh M là 1/2 x 1/2 = 1/4.
Đề 2
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1 (NB). Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao t gia các qun th cùng loài
được gi là
A. giao phi không ngu nhiên. B. chn lc t nhiên.
C. di - nhp gen. D. đột biến.
Câu 2 (NB). Nhng cây m khí khổng bao đêm và đóng suốt thi gian ban ngày có kiu quang hp
A. C3 B. C4
C. CAM D. Bng chu trình Canvin Beson
Câu 3 (NB). Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi s ng nhim sc th trong tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 4 (NB). Mt loài có b nhim sc th 2n = 24. Th tam bi ca loài này có bao nhiêu NST?
Trang 15
A. 25. B. 12 C. 23. D. 36.
Câu 5 (NB). Thường biến có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm biến đổi kiu hình mà không làm biến đổi kiu gen.
B. Làm biến đổi kiu gen mà không làm biến đổi kiu hình.
C. Làm biến đổi kiu gen dn ti làm biến đổi kiu hình.
D. Là nguyên liu ca quá trình tiến hóa.
Câu 6 (NB): th kiu gen nào sau đây th đồng hp t v 2 cp gen trong 3 cp gen
đang xét?
A. aaBbdd B. AABbDd C. aaBbDd D. AABBDD
Câu 7 (NB). Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiu gen phân li theo t l 1 : 2 : 1 ?
A. AA × Aa B. Aa × aa C. Aa × Aa D. AA × aa
Câu 8 (NB): Động vt nào sau đây trao đổi khí với môi trường va qua phi va qua da?
A. Châu chu B. Chut C. Tôm D. Ếch đồng
Câu 9 (NB). Quan sát s ng y c mc trong mt qun xã sinh vật, người ta đếm được 28
cây/m
2
. S liu trên cho ta biết được đặc trưng nào của qun th?
A. T l đực/cái. B. Thành phn nhóm tui.
C. S phân b cá th. D. Mật độ cá th.
Câu 10 (NB). Loại axit nucleic nào sau đây là thành phần cu to nên ribôxôm?
A. tARN B. rARN C. ADN D. mARN
Câu 11 (NB): S dụng phép lai nào dưới đây để xác định gen trong nhân hay gen ngoài nhân?
A. Lai phân tích B. Lai thun nghch C. Lai khác dòng D. Lai kinh tế
Câu 12 (NB). Trong to giống, phương pháp gây đt biến nhân tạo đặc bit hiu qu với đối
ng sinh vt nào?
A.
Vi sinh vt
B.
Thc vt cho ht
C.
Động vt bc cao
D.
Thc vt cho c.
Câu 13 (NB). Quá trình nào sau đây không thuc công ngh tế bào?
A. Dung hp tế bào trn khác loài.
B. Nhân bn vô tính cừu Đôly.
C. Nuôi cy ht phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bi.
D. Chuyn gen t tế bào ca sinh vt này vào tế bào ca sinh vt khác.
Câu 14 (NB). Trong quá trình phiên không s tham gia trc tiếp ca thành phn nào sau
đây?
A. ADN B. ADN pôlimeraza.
C. Các nuclêôtit A, U, G, X D. ARN pôlimeraza.
Câu 15 (NB). sinh vt nhân thực, vùng đầu mút NST
A. có tác dng bo v các NST, gi cho các nhim sc th không dính vào nhau
B. là v trí liên kết vi thoi phân bào, giúp NST di chuyn v các cc ca tế bào.
C. là v trí duy nht có th xảy ra trao đổi chéo trong gim phân.
D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
Trang 16
Câu 16 (NB). Các bng chng c sinh vt hc cho thy: trong lch s phát trin s sống trên trái đất,
thc vt có hoa xut hin
A.
K Jura thuc Trung sinh
B.
K Đệ tam (th ba) thuộc đại Tân sinh
C.
K Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
D.
K Phn trng thuộc đại Trung sinh
Câu 17 (NB). Trên mt cây to nhiu loài chim sinh sng, c loài làm t trên cao, loài làm t
dưới thp, có loài kiếm ăn ban đêm, có loài kiếm ăn ban ngày. Đó là ví dụ v:
A.
S phân li sinh thái trong cùng một nơi ở
B.
S phân hóa nơi ở ca cùng mt sinh thái
C.
Mi quan h h tr gia các loài
D.
Mi quan h hp tác gia các loài
Câu 18 (NB). Mt qun th thc vt có tn s kiu gen d hp t Aa là 0,4. Sau 3 thế h t th phn
thì tn s kiu gen d hp t Aa trong qun th
A. 0,05. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,2.
Câu 19 (NB). Khi trâu ăn cỏ chúng đánh động đã làm nhiu loài côn trùng trú n trong c bay
ra. Các loài chim ăn côn trùng sn mi gần đàn trâu, sẽ ăn côn trùng. Quan hệ giữa chim ăn côn
trùng và trâu bò là mi quan h gì?
A. Kí sinh vt ch B. Hi sinh C. Hp tác D. Cnh tranh
Câu 20 (NB). Nhóm sinh vật nào sau đây có thể chuyn hóa NH
+
4
hoc NO
-
3
thành axit amin?
A. Sinh vt phân gii B. Sinh vt sn sut
C. Sinh vt tiêu th bc 1 D. Sinh vt tiêu th bcCâu 21 (NB). Trong
một lưới thức ăn, loài sinh vật nào sau đây luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng cp 1?
A. Cây lúa. B. Cá chép. C. Mèo. D. H..
Câu 22 (NB). Trong thí nghiệm năm 1953 của S.Miller Urey nhm kim tra gi thiết v ngun
gc s sng ca Oparin và Haldan, hai ông đã sử dng hn hợp khí đ mô phng thành phn ca khí
quyn c đại gi định, các thành phn khí có mt trong hn hp bao gm:
A. CH
4
, NH
3
, H
2
và hơi nước B. CH
4
, CO
2
, H
2
và hơi nước
C. N
2
, NH
3
, H
2
và hơi nước D. CH
4
, NH
3
, O
2
và hơi nước
Câu 23 (TH). Khi nói v tiêu hóa của động vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tt c các loài động vật đều có tiêu hóa ni bào.
B. Trong ng tiêu hóa của động vt va din ra tiêu hóa ni bào va din ra tiêu hóa ngoi bào.
C. Tt c các loài động vt có xương sống đều tiêu hóa theo hình thc ngoi bào.
D. Tt c các loài thú ăn cỏ đều có dy 4 túi.
Câu 24 (TH). Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ca opêron Lac, s kiện nào sau đây thường xuyên
din ra?
A. Mt s phân t lactôzơ liên kết vi prôtêin c chế.
B. Gen điều hòa R tng hp prôtêin c chế.
C. Các gen cu trúc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết vi vùng khởi động ca opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 25 (TH). chua, alen A quy đnh qu đỏ tri hoàn toàn so với gen alen a quy đnh qu vàng,
cây t bi gim phân ch cho giao t ng bi kh năng thụ tinh bình thưng. Theo thuyết, đời
con ca phép lai gia 2 cây t bi Aaaa × Aaaa s cho t l kiu hình là
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Trang 17
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 26 (TH). Trong trưng hp không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen gia gen B và gen b
vi tn s 40%; D d là 20%; G và g vi tn s 20%. Tính theo lý thuyết, loi giao t ab de X
h
g
đưc
sinh ra t cơ thể có kiu gen
AB DE
ab de
X
Hg
X
hG
chiếm t l:
A. 0,12 B. 0,012 C. 0,18 D. 0,022
Câu 27 (TH). Khi nói v hô hp ca thc vt, phát biu nào dưới đây không đúng?
A. Nếu không có O
2
thì thc vt tiến hành phân gii k khí để ly ATP.
B. Quá trình hp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO
2
được gii phóng giai đoạn
chu trình Crep.
C. Quá trình hô hp thc vt luôn to ra ATP.
D. T một mol glucôzơ, trải qua hô hp k khí (phân gii k khí) s to ra 2 mol ATP.
Câu 28 (TH). người, alen A nm trên nhim sc th X quy định máu đông bình thưng tri
hoàn toàn so với alen a quy đnh bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đt biến. Theo thuyết,
con trai ca cp b m nào sau đây luôn bị bệnh máu khó đông?
A.
A a a
X X X Y
. B.
a a A
X X X Y
. C.
A a A
X X X Y
. D.
A a a
X X X Y
.
Câu 29 (TH): Khi nói v h sinh thái t nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm cả thực vật và vi sinh vật tự dưỡng
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên trái đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái
trên cạn và nhóm hệ sinh thái dưới nước
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản
xuất.
D. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên thể bị biến đổi
dưới tác động của con người.
Câu 30 (TH). Ba loài ếch: Rana pipiens; Rana clamitans Rana sylvatica cùng giao phi trong
mt cái ao, song chúng bao gi cũng bắt cặp đúng th cùng loài các loài ếch này tiếng kêu
khác nhau. Đây là ví dụ v loại cách ly nào sau đây:
A. Cách ly trước hp tử, cách ly cơ học B. Cách ly sau hp t, cách ly tp tính
C. Cách ly trước hp t, cách ly tp tính D. Cách ly sau hp t, cách ly sinh thái
Câu 31 (VD). mt loài thc vt, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác
với nhau quy định. Nếu trong kiu gen có c hai gen tri A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi ch
mt loi gen tri A hoc B hay toàn b gen ln thì cho kiu hình hoa trng. Tính trng chiu cao và
hình dng qu cây do lần lượt các gen gồm 2 alen quy định, trong đó alen D quy định thân thp tri
hoàn toàn so với alen d quy định thân cao; alen E quy định qu tròn tri không hoàn toàn so vi
alen e quy định qu dài; còn qu bu là tính trng trung gian. Tính theo lý thuyết, phép lai
AaBbDdEe x aabbDdEE cho đời con có kiu hình hoa đỏ, thân cao, qu bu chiếm t l bao nhiêu?
A. 6.25%. B. 9,375%. C. 3,125% D. 18,75%
Câu 32 (VD). Đem lai hai thể thun chng khác nhau v hai cp tính trạng tương phản được thế
h F1. Cho F
1
lai phân tích, có bao nhiêu kết qu đây phù hợp vi hiện tượng di truyn hoán v gen?
(1). 9: 3: 3: 1 (2). 1: 1 (3). 1: 1: 1: 1 (4). 3: 3: 1: 1
Trang 18
(5). 3: 3: 2: 2 (6). 14: 4: 1: 1
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33 (VD). Cho 3 locus gen phân li độc lập như sau: A tri hoàn toàn so vi a; B tri hoàn toàn
so vi b và D tri không hoàn toàn so vi d. Nếu không có đột biến xảy ra và không xét đến vai trò
b m thì s tối đa bao nhiêu phép lai thỏa mãn đi con t l phân li kiu hình 3:6:3:1:2:l.
Biết mi gen qui định 1 tính trng.
A. 12 B. 8 C. 16 D. 24
Câu 34 (VD). Một lưới thức ăn gồm 9 loài được t như hình bên. Theo thuyết, bao nhiêu
phát biểu sau đây là đúng?
I. Có 15 chui thức ăn
II. Chui thức ăn dài nhất có 6 mt xích.
III. Nếu loài K b tuyt diệt thì loài lưới thức ăn này có tối đa 7
loài.
IV. Nếu loài E b con người đánh bt làm gim s ng thì
loài M s tăng số ng.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 35 (VD). Bệnh u nang người do một đột biến gen ln trên nhim sc th thường y ra.
Một người đàn ông bình thường b mc bnh kết hôn vi 1 người ph n bình thường, b m
bình thường nhưng có em gái mc bnh. Kh năng đ cp v chồng này sinh đứa con đầu lòng mc
bệnh u xơ nang là
A. 25%. B. 75%. C. 11,11% D. 16,66%
Câu 36 (VD Mt loài thc vt, cp nhim sc th s 1 cha cp gen Aa; cp nhim sc th s 2 cha cp
gen Bb. Gi s trong quá trình gim phân, mt s tế bào cp NST s 1 không phân li trong gim
phân 1, gim phân 2 diễn ra bình thường thì thể có kiu gen AaBb gim phân s to ra các loi giao
t có kiu gen:
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b.
B. AAB, aaB, AAb, aab, B, b.
C. ABb, aBb, A, a.
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
Câu 37 (VDC). Mt loài thc vt có b nhim sc th 2n = 8. Xét 4 cp gen Aa, Bb, DD, EE nm trên 4
cp nhim sc th; mi cặp gen quy định mt cp tính trạng, trong đó alen trội là trội hoàn toàn. Do đột
biến, bên cnh th ng bi b nhim sc th 2n thì trong loài đã xuất hin các dng th một tương
ng vi các cp nhim sc th khác nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v loài
này?
I. các cơ thể ng bi có tối đa 9 loại kiu gen.
II. Có 16 kiểu gen quy định kiu hình tri v 4 tính trng.
III. Có 5 kiểu gen quy định kiu hình tri v 2 tính trng.
IV. Có 39 kiu gen các đột biến th mt.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 19
Câu 38 (VDC). Mt qun th thc vt t th phấn, A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với a quy định
hoa trng. Thế h xut phát có t l kiểu hình 4 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trng. F
3
, cây hoa trng chiếm
25%. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tn s kiu gen thế h P là 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa
(2) Tn s alen A ca thế h P là 9/35; alen a là 26/35
(3) T l kiu hình F
1
là 27/35 cây hoa đỏ : 8/35 cây hoa trng
(4) T l kiu hình F
2
là 17/70 cây hoa đỏ : 53/70 cây hoa trng
(5) Nếu bắt đầu t F
3
, các cá th giao phn ngu nhiên thì t l kiểu hình hoa đỏ F
4
là 81/1225
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39 (VDC). 5 tế bào sinh tinh thế kiu gen
AB
ab
gim phân to tinh trùng. Biết
không có đôt biến. Theo lí thuyết, th bt gặp bao nhiêu trường hợp sau đây về t l các loi giao
t được to ra?
I. Ch to ra 2 loi giao t vi t l 1 : 1. II. To ra 4 loi giao t vi t l 9 : 9 : 1 : 1.
III.To ra 4 loi giao t vi t l 7 : 7 : 1 : 1. IV. To ra 4 loi giao t vi t l 1 : 1 : 1 : 1.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 40 (VDC). Ph h dưới đây tả hai bnh di truyền phân li độc lp vi nhau, mi bnh do mt
gen quy định. Biết không xảy ra đột biến tt c mọi người trong ph h.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có th xác định được kiu gen của 9 người.
II. Xác suất để cp v chng 15-16 sinh con đầu lòng b c hai bnh là 1/36.
III. Xác suất để cp v chng 15-16 sinh con đầu lòng ch b mt bnh là 5/18.
IV. Xác suất để cp v chng 15-16 sinh con đầu lòng là gái và không b bnh là 25/72.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
----------- HT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 20
ĐÁP ÁN
1-C
2-C
3-B
4-D
5-A
6-A
7-C
8-D
9-D
10-B
11-B
12-A
13-D
14-B
15-A
16-D
17-A
18-A
19-B
20-B
21-A
22-A
23-C
24-B
25-A
26-B
27-C
28-B
29-C
30-C
31-C
32-B
33-B
34-D
35-D
36-A
37-C
38-A
39-A
40-D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Di nhp gen bao gm phát tán cá th hoc phát tán giao t gia các qun th.
Câu 2: Đáp án C
Nhng cây m khí khổng bao đêm và đóng suốt thi gian ban ngày có kiu quang hp CAM.
Câu 3: Đáp án B
Có 2 loại đột biến làm thay đổi s ng NST trong tế bào là đột biến lch bội và đột biến đa bội (t
đa bội và d đa bội).
Trong các dạng đột biến trên, đột biến đảo đoạn và lặp đoạn là các dạng đột biến cu trúc NST.
Câu 4: Đáp án D
Th tam bi có b NST 3n= 3.12 = 36. → Đáp án D
Câu 5: Đáp án A
Thường biến là nhng biến đổi v kiu hình ca cùng mt kiu gen. Thường biến không phi là
nguyên liu ca tiến hóa vì thường biến không di truyền được cho đời sau.
Câu 6: Đáp án A
Cơ thể có kiểu gen aaBbdd là cơ thể đồng hp t v 2 cp gen.
Câu 7: Đáp án C
Phép lai Aa × Aa cho đời con có kiu gen phân li theo t l 1AA : 2Aa : 1aa.
Câu 8: Đáp án D
Ếch đồng là động vt va hô hp qua phi va hô hp qua da.
Châu chu : qua ng khí
Chut : qua phi
Tôm : qua mang
Câu 9: Chọn đáp án D
Mật độ th. Mật độ cá th qun th s ng sinh vt sng trên một đơn vị din ch hay th
tích ca qun th. d: mật độ y thông 1000 y/ha diện tích đồi, mật độ sâu rau 2 con/m
2
rung rau, mật độ cá mè ging th trong ao là 2 con/m
2
nước.
Quan sát s ng cây c mc trong mt qun xã sinh vật, người ta đếm được 28 cây/m
2
.
đây đề cập đến s ng y trên một đơn vị din tích S liệu trên đ cập đến mật độ qun
th.
Câu 10: Đáp án B.
rARN cùng vi protein to nên riboxom
Câu 11: Đáp án B
Trang 21
Câu 12: Đáp án A
Trong to giống, phương pháp gây đt biến nhân tạo đặc bit có hiu qu vi vi sinh vt.
Câu 13: Chọn đáp án D
Các phương pháp A, B, C đều thuc công ngh tế bào.
Phương pháp D thuộc công ngh gen.
Câu 14: Đáp án B.
Phiên mã không có s tham gia ca ADN pôlimeraza.
Câu 15: Đáp án A
sinh vt nhân thực, vùng đầu mút NST tác dng bo v các NST, gi cho các nhim sc
th không dính vào nhau
Câu 16: Đáp án D
Các bng chng c sinh vt hc cho thy: trong lch s phát trin s sống trên trái đất, thc
vt có hoa xut hin K Phn trng thuộc đại Trung sinh.
Câu 17: Đáp án A
Trên mt cây to có nhiu loài chim sinh sng, c loài làm t trên cao, có loài làm t i thp,
loài kiếm ăn ban đêm, loài kiếm ăn ban ngày. Đó dụ v s phân li sinh thái trong
cùng một nơi ở.
Câu 18 Đáp án A
Mt qun th thc vt có tn s kiu gen d hp t Aa là 0,4.
Sau 3 thế h t th phn thì tn s kiu gen d hp t Aa trong qun th là 0,4/2
3
= 0,05
Câu 19: Đáp án B
Khi trâu ăn c chúng đánh động đã làm nhiu loài côn trùng trú n trong c bay ra. Các
loài chim ăn côn trùng sắn mi gần đàn trâu, bò sẽ ăn côn trùng.
Quan h giữa chim ăn côn trùng và trâu bò là mối quan h hi sinh.
Câu 20: Đáp án B
Nhóm sinh vt có th chuyn hóa NH
+
4
hoc NO
-
3
thành axit amin là sinh vt sn xut.
Câu 21: Đáp án A
Thc vt luôn là sinh vt thuc bậc dinh dưỡng cp 1. → Đáp án A.
Câu 22: Đáp án A
Trong thí nghiệm năm 1953 của S.Miller Urey nhm kim tra gi thiết v ngun gc s sng
của Oparin Haldan, hai ông đã sử dng hn hợp khí để phng thành phn ca khí quyn c
đại gi định, các thành phn khí có mt trong hn hp bao gm CH
4
, NH
3
, H
2
và hơi nước.
Câu 23: Đáp án C
A sai. Vì ch có các loài động vật đơn bào thì mới có tiêu hóa ni bào.
B sai. trong ng tiêu hóa tiêu hóa ngoi bào, thức ăn được tiêu hoá bên ngoài tế bào, thức ăn
được tiêu hoá học hoá hc trong lòng ng tiêu hoá. Các chất sau khi được tiêu hoá ngoi bào
trong túi tiêu hoá s đưc tiếp tục đưa vào trong tế bào để tiêu hoá ni bào.
C đúng. đng vật xương sống (gm cá, ếch nhái, sát, chim, thú) đu ng tiêu a nên
tiêu hóa ngoi bào.
D sai. Vì mt s loài thú ăn cỏ (ví d như ngựa, th) có d dày đơn.
Trang 22
Câu 24 : Đáp án B
Trong cơ chế điu hòa hoạt động gen của opêron Lac, khi môi trưng có hay không có lactozo
thì gen điều hòa R luôn tng hp protein c chế → Đáp án B
A Sai. Vì khi môi trường có lactozo thì mt s phân t lactôzơ liên kết vi prôtêin c chế.
C Sai. khi môi trường có lactozo thì các gen cu trúc Z, Y, A mi phiên to ra các phân t
mARN tương ứng.
D Sai. Vì ARN pôlimeraza liên kết vi vùng khởi động ca opêron Lac và tiến hành phiên mã khi
môi trường có lactozo.
Câu 25: Đáp án A
Kiu gen Aaaa cho gia t aa vi t l = 1/2.
- đời con ca phép lai Aaaa × Aaaa s kiểu hình đồng hp ln (aaaa) chiếm t l = 1/2 × 1/2 =
1/4.
- T l kiu hình đời con = 3 đỏ : 1 trng.
Câu 26: Đáp án B
Trong trường hp không xy ra đt biến nhưng xy ra hoán v gen gia gen B và gen b vi tn s
40%; D và d là 20%; G và g vi tn s 20%. Giao t ab de X
h
g
đưc sinh ra t thể có kiu gen
X
Hg
X
hG
chiếm t l
= 0,3 x 0,4 x 0,1 = 0,012
Câu 27: Chọn đáp án C
Các phát biu A, B, D đúng.
C: Sai. hp sáng thc vt C3 không to ra ATP. hp sáng (quang hp) là quá trình
hp xảy ra ngoài ánh sáng, trong điu kin cây thiếu CO
2
tha O
2
trong lá. hp sáng
không to ra ATP, tiêu tn 50% sn phm quang hp.
Câu 28: Chọn đáp án B
Vì người m có kiu gen X
a
X
a
nên luôn truyn cho con trai gen X
a
. Vì vy, tt c con trai đều có
kiu gen X
a
Y nên luôn b bệnh máu khó đông.
Câu 29. Đáp án C
C. Các h sinh thái t nhiên dưới nước ch 1 loi chui thức ăn mở đầu bng sinh vt sn xut.
sai, h sinh thái t nhiên dưới nước có 2 loi chui thức ăn: mở đầu bng sinh vt sn xut hoc
m đầu là mùn bã hữu cơ.
Câu 30: Đáp án C
Ba loài ếch: Rana pipiens; Rana clamitans và Rana sylvatica cùng giao phi trong mt cái ao,
song chúng bao gi cũng bắt cặp đúng thể cùng loài các loài ếch này tiếng kêu khác
nhau. Đây là ví dụ v loại cách ly nào sau đây: Cách ly trước hp t, cách ly tp tính.
u 31: Đáp án C
A-B-: đỏ
A-bb; aaB-; aabb: trng
D: thp >> d: cao
EE: tròn ; Ee: bu; ee: dài
P: AaBbDdEe x aabbDdEE
Trang 23
t l kiểu hình hoa đỏ, thân cao, qu bu = A-B-ddEe = 0,5 x 0,5 x 0,25 x 0,5 = 1/32
Câu 32: Đáp án B
Nếu di truyn liên kết không hoàn toàn thì khi lai phân tích s đưc 2 phân lp KH, mi phân
lp có 2 t l kiu hình bng nhau.
Các t l phù hp là:
(3). 1: 1: 1: 1
(4) 3: 3: 1: 1
(5) 3: 3: 2: 2
Câu 33: Đáp án B
3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1 = (3 : l)(100%)(l : 2 : 1)
Xét cp Dd => có 1 phép lai ra 1 : 2 : 1 là Dd × Dd.
Xét cp Aa => có 1 phép lai ra 3 : 1 là Aa × Aa; có 4 phép lai ra 100% là AA × AA, AA × Aa, AA
× aa, aa × aa.
Xét cp Bb => có 1 phép lai ra 3 : 1 là Bb × Bb; có 4 phép lai ra 100% là BB × BB; BB × Bb; BB ×
bb; bb × bb.
+ Ta có Dd × Dd; nếu cp Aa × Aa => cp B phi cho 100% => có 4 phép lai.
Nếu Dd × Dd, cp Bb × Bb => cp A phi cho 100% => 4 phép lai.
Tng có 8 phép lai.
Câu 34: Chọn đáp án D
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. Gii thích:
II sai vì chui thức ăn dài nhất có 7 mắt xích, đó là A I K H C D E.
III đúng vì nếu K b tuyt dit thì M s b tuyt dit (vì K là ngun thức ăn duy nht cảu M). Do đó,
ch còn li 7 loài.
IV đúng vì E khống chế sinh học đối vi D M nên khi E b gim s ng thì D M s tăng s
ng.
Câu 35. Đáp án D
Bệnh u xơ nang ở người do một đột biến gen ln trên nhim sc th thường gây ra.
A: bình thường >> a: bệnh u xơ nang
Một người đàn ông bình thường có b mc bnh người đàn ông có KG: Aa to giao t: A = a
= 1/2
1 người ph n bình thưng, b m bình thường nhưng có em gái mc bnh (aa) b m v: Aa x
Aa
người ph n có KG: 1/3 AA; 2/3 Aa to giao t: A = 2/3; a = 1/3
Kh năng để cp v chồng này sinh đứa con đầu lòng mc bệnh u xơ nang là 1/2 x 1/3 = 1/6
Câu 36: Đáp án A
Cp gen Aa, khi có mt s tế bào không phân li trong gim phân I thì các tế bào nayc s to ra
giao t Aa, O; Các tế bào còn lại phân li bình thường thì s to ra A và a.
Cặp gen B, b phân li bình thường s to ra giao t B, b
→ Các loại giao t tạo ra là: (Aa, O, A, a)(B, b) → Có 8 loi giao t là: Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab,
B, b.
Trang 24
Câu 37: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. → Đáp án C.
I đúng. Vì ở các th ng bi có s kiu gen = 3×3×1×1 = 9 kiu gen.
II đúng.
- Th mt cp A có s kiu gen = 1×2×1×1= 2 kiu gen.
- Th mt cp B có s kiu gen = 2×1×1×1= 2 kiu gen.
- Th mt cp D có s kiu gen = 2×2×1×1= 4 kiu gen.
- Th mt cp E có s kiu gen = 2×2×1×1= 4 kiu gen.
- Th bình thường (2n) có s kiu gen = 2×2×1×1= 4 kiu gen.
→ Tổng s kiu gen = 2+2+4+4+4 = 16 kiu gen.
III đúng. Kiểu hình tri v 2 tính trng là kiu hình aabbDDED
- Th mt có s kiu gen = 4×1×1×1= 4 kiu gen.
- Th bình thường (2n) có s kiu gen = 1×1×1×1= 1 kiu gen.
→ Tổng s kiu gen = 4+1 = 5 kiu gen.
IV sai. Vì có 30 kiu gen.
- Th mt cp A có s kiu gen = 2×3×1×1= 6 kiu gen.
- Th mt cp B có s kiu gen = 3×2×1×1= 6 kiu gen.
- Th mt cp D có s kiu gen = 3×3×1×1= 9 kiu gen.
- Th mt cp E có s kiu gen = 3×3×1×1= 9 kiu gen.
→ Tổng s kiu gen các th mt = 6+6+9+9 = 30 kiu gen.
Câu 38: Đáp án A
A: đỏ >> a: trng
P: 4 đỏ: 1 trng (qun th t th) gọi: xAA + yAa + 1/5 aa = 1 (trong đó x + y = 4/5)
F
3
: 25% trng = aa =
3
1
2
25
y
y
y = 4/35 x = 24/35
P: 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa (tn s alen A= 26/35; a = 9/35)
(1). Tn s kiu gen thế h P là 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa đúng
(2) Tn s alen A ca thế h P là 9/35; alen a là 26/35 sai
(3) T l kiu hình F
1
là 27/35 cây hoa đỏ : 8/35 cây hoa trng đúng
F1: aa =
1
4
4
35
7
35 2
35 2
= 8/35 (trng)
A - = 27/35 (đỏ)
(4) T l kiu hình F
2
là 17/70 cây hoa đỏ : 53/70 cây hoa trng sai
F2: aa =
2
4
4
35
7
35 2
35 2
= 17/70 (trng)
A- = 53/70 (đỏ)
Trang 25
(5) Nếu bắt đầu t F
3
, các cá th giao phn ngu nhiên thì t l kiểu hình hoa đỏ F
4
là 81/1225 sai
Xét các tn s các alen ca qun th: A= 26/35; a = 9/35 tiến hành ngu phối, thu được:
aa = 81/1225 đỏ = A- = 1144/1225
Vy có 2 nhận định đúng.
Câu 39: Đáp án A
1 tế bào sinh tinh GP TĐC to 4 loi giao tử, không TĐC tạo 2
loi giao t Có các trường hp có th xy ra:
+ TH1: không tế bào nào xy ra
TĐC: 1:1 + TH2: Tt c các tế bào
xảy ra TĐC: 1:1:1:1 + TH3: 1 tế bào
TĐC
1 TB TĐC
1
1
1
1
4 TB Không TĐC
8
8
9:9:1:1
+ TH
4
: 2 tế bào TĐC
2 TB TĐC
2
2
2
2
3 TB Không TĐC
6
6
8:8:2:2
4:4:1:1
+ TH
5
: 3 tế bào TĐC
3 TB TĐC
3
3
3
3
2 TB Không TĐC
4
4
7:7:3:3
+ TH
3
: 4 tế bào TĐC
4 TB TĐC
4
4
4
4
1 TB Không TĐC
2
2
6:6:4:4
3:3:2:2
Câu 40: Đáp án D
Cả 4 phát biểu đúng. Đáp án D.
Bước 1: Dựa vào phả hệ để xác định quy luật di truyền của từng tính trạng bệnh.
- Cặp vợ chồng số 1 2 đều không bị bệnh nhưng sinh con gái số 6 bị cả 2 bệnh. Þ 2 bệnh đều do
gen lặn quy định và không liên kết giới tính.
- Quy ước: a quy định bệnh thứ nhất; b quy định bệnh thứ 2.
Các alen trội tương ứng là A và B đều quy định không bị bệnh.
Bước 2: Tiến hành các phép tính theo yêu cầu của bài toán.
I đúng.
- Người số 6, 17 bị cả 2 bệnh nên kiểu gen là aabb.
Trang 26
- Người số 9 10 những người không bị bệnh nhưng con bị cả hai bệnh nên kiểu gen của
những người này là AaBb.
- Người số 13, 14 và 15 là những người không bị bệnh nhưng có bố bị bệnh thứ nhất và mẹ bị bệnh
thứ hai nên kiểu gen của những người này là AaBb.
- Người số 1 2 những người không bị bệnh nhưng sinh con số 6 bị 2 bệnh nên người số 1, 2
đều có kiểu gen AaBb.
II đúng.
Khi hai bnh di truyn phân li độc lp vi nhau thì xác sut sinh con b c hai bnh = xác sut
sinh con b bnh xác sut sinh con b bnh 2.
Xác suất sinh con bị bệnh 1:
- Người số 8 bị cả 2 bệnh nên đã truyền alen ab cho người số 15. Kiểu gen của người số 15
Aa.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác suất
kiểu gen của người số 16 là (
1
3
AA :
2
3
Aa).
Xác suất sinh con bị bệnh thứ nhất =
2 1 1
3 4 6

.
Xác suất sinh con bị bệnh 2:
- Người số 7 bị bệnh 1 cho nên người số 15 có kiểu gen Aa.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác suất
kiểu gen của người số 16 là (
1
3
AA :
2
3
Aa).
Xác suất sinh con bị bệnh thứ nhất =
2 1 1
3 4 6

.
Xác suất sinh con bị bệnh 2:
- Người số 8 bị bệnh thứ 2 nên người số 15 có kiểu gen Bb.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác suất
kiểu gen của người số 16 là (
1
3
BB :
2
3
Bb).
Xác suất sinh con bị bệnh thứ nhất =
2 1 1
3 4 6

.
Xác suất sinh con bị cả hai bệnh =
1 1 1
6 6 36

III đúng.
Khi bài toán yêu cu tính xác sut sinh con b 1 bnh trong s 2 bnh thì có 2 trường hp.
+ Trường hp 1: B bnh th nht mà không b bnh th hai.
+ Trường hp 2: B bnh th hai mà không b bnh th nht.
Trang 27
- Từ kết quả làm câu b, ta xác suất sinh con bị 1 bệnh
1
6
nên xác suất sinh con không bị 1
bệnh = 1 -
1
6
=
5
6
.
- Xác suất để chỉ bị bệnh thứ nhất mà không bị bệnh thứ hai =
5 1 5
6 6 36

- Xác suất để chỉ bị bệnh thứ hai mà không bị bệnh thứ nhất =
1 5 5
6 6 36

→ Đáp án =
5 5 5
36 36 18

.
IV đúng.
Khi bnh không liên kết gii tính thì xác sut sinh con trai và không b bnh = xác sut sinh
con trai xác sut không b bnh.
- phả hy, cặp vợ chồng số 15-16 sinh con không bị bệnh thứ nhất =
5
6
; Xác suất sinh con
không bị bệnh thứ hai =
5
6
.
- Xác suất sinh con gái =
1
2
.
Xác suất sinh con gái và không bị bệnh =
1 5 5 25
2 6 6 72
Đề 3
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 81. thc vật, nước ch yếu được thoát ra ngoài qua b phận nào sau đây của lá?
A. Khí khng. B. B mt lá. C. Mô du. D. Mch g.
Câu 82. Thành phần nào sau đây thuộc h dn truyn tim?
A. Tĩnh mạch ch. B. Động mch ch. C. Van tim. D. Nút nhĩ thất.
Câu 83. Quá trình tng hp chui polipeptit din ra loại bào quan nào sau đây?
A. Riboxom. B. Nhân tế bào. C. Lizôxôm. D. B máy Gôngi.
Câu 84. Mt trong những đặc đim khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN sinh vt nhân thc
với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là
A. nguyên tắc nhân đôi. B. chiu tng hp.
C. nguyên liu dùng để tng hp. D. s điểm đơn vị nhân đôi.
Câu 85. Dạng đột biến nào sau đây có thể s làm phát sinh các gen mi?
A. Đột biến đảo đoạn NST. B. Đột biến lch bi.
C. Đột biến lặp đoạn NST. D. Đột biến đa bội.
Trang 28
Câu 86. Trong tế bào động vt, gen ngoài nhân nm đâu?
A. Lc lp. B. Ti th. C. Màng nhân. D. Ribôxôm.
Câu 87. Phép lai nào sau đây cho đời con có t l kiu gen 1:2:1?
A. Aa × Aa. B. Aa × aa. C. aa × aa. D. Aa × AA.
Câu 88. Cơ thể nào sau đây là cơ thể d hp v 1 cp gen?
A. AaBbDdEe. B. AaBBddEe. C. AaBBddEE. D. AaBBDdEe.
Câu 89. Cho biết mỗi gen quy định mt nh trng, alen tri tri hoàn toàn. Phép lai AaBbDd ×
aabbDD cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiu hình.
A. 16. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 90. cơ thể ng bi, gen nm v trí nào sau đây thì sẽ tn ti thành cp alen?
A. Trên nhim sc th thường. B. Trong lc lp.
C. Trên nhim sc th gii tính Y. D. Trong ti th.
Câu 91. Qun th nào sau đây đang cân bằng v di truyn?
A. 0,7Aa : 0,3aa. B. 0,5AA : 0,5Aa. C. 100%AA. D. 100%Aa.
Câu 92. Nuôi cy ht phn ca y kiểu gen AaBbDd, sau đó lưỡng bi hóa thì s to ra tối đa
bao nhiêu dòng thun chng?
A. 2. B. 4. C. 8. D. 1.
Câu 93. Theo quan nim tiến hóa hiện đi, nhân t tiến hóa nào sau đây to ra ngun biến d
cp?
A. Đột biến gen. B. Chn lc t nhiên.
C. Di nhp gen. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 94. Loài người được phát sinh đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại C sinh.
Câu 95. Sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất?
A. Giun đất. B. Cá chép. C. Th. D. Mèo rng.
Câu 96. mi quan h nào sau đây, cả hai loài đều có li?
A. Hi sinh. B. Kí sinh. C. c chế cm nhim. D. Cng sinh.
Câu 97. Khi nói v quang hp thc vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tt c các sn phm của pha sáng đều được pha ti s dng.
B. Tt c các sn phm ca pha tối đều được pha sáng s dng.
C. Nếu có ánh sáng nhưng không có CO
2
thì cây cũng không thải O
2
.
D. Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường độ quang hp.
Câu 98. Khi nói v chiu di chuyn của dòng máu trong th người bình thưng, phát biu nào
sau đây sai?
A. T tĩnh mạch v tâm nhĩ. B. T tâm thất vào động mch.
C. T tâm nhĩ xuống tâm tht. D. T động mch v tâm nhĩ.
Câu 99. Mt gen ca sinh vt nhân thc t l
GX
AT
= 0,25. Gen y s nuclêôtit loi A
chiếm t l bao nhiêu?
A. 80%. B. 40%. C. 15%. D. 10%.
Trang 29
Câu 100. Khi nói v đột biến cu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dng NST.
B. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có th làm tăng số ng gen trên NST.
C. Đột biến lặp đoạn NST có th m cho 2 gen alen cùng nm trên 1 NST.
D. Đột biến mất đoạn NST thường xy ra động vt mà ít gp thc vt.
Câu 101. mt loài thc vt, tính trng màu hoa do gen nm trong lc lạp quy đnh. Ly ht phn
của cây hoa đỏ th phn cho y hoa trng, thu đưc F
1
. Cho F
1
t th phấn, thu được F
2
. Theo
thuyết, t l kiu hình F
2
là:
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trng. B. 100% hoa trng.
C. 100% hoa đỏ. D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trng.
Câu 102. Ví d nào sau đây thuộc loi cách li sau hp t?
A. Hai loài có tp tính giao phi khác nhau nên không giao phi vi nhau.
B. Nga giao phi vi la sinh ra con la b bt th.
C. Hai loài sinh sn vào hai mùa khác nhau nên không giao phi vi nhau.
D. Hai loài phân b hai khu vc khác nhau nên không giao phi vi nhau.
Câu 103. Khi nói v cnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong cùng mt qun th, khi mật độ tăng cao khan hiếm ngun sng thì s làm tăng cạnh
tranh cùng loài.
B. Cnh tranh cùng loài làm loi b các cá th ca loài cho nên có th s làm cho qun th b suy
thoái.
C. Trong những điu kin nhất định, cnh tranh cùng loài th làm ng kích thưc ca qun
th.
D. Khi cnh tranh cùng loài xy ra gay gt thì qun th thường xy ra phân b theo nhóm để hn
chế cnh tranh.
Câu 104. Khi nói v chui thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. h sinh thái trên cn, tt c các chui thức ăn đều được bắt đầu bng sinh vt sn xut.
B. H sinh thái càng đa dạng v thành phần loài thì thường có lưới thức ăn càng đơn giản.
C. Trong mt chui thức ăn, mỗi loài có th tham gia vào nhiu bậc dinh dưỡng khác nhau.
D. Trong quá trình din thế nguyên sinh, lưới thức ăn có độ phc tạp tăng dần.
Câu 105. Mt gen sinh vật nhân có tỉ l các nuclêôtit trên mch 1 là: A:T:G:X = 3:2:1:4. Phân
t mARN được phiên mã t gen này X-A = 150 U = 2G. Theo thuyết, s nuclêôtit loi A
ca mARN này là bao nhiêu?
A. 450. B. 300. C. 900. D. 600.
Câu 106. M kiu gen X
A
X
a
, b kiu gen X
A
Y, con gái kiu gen X
A
X
A
X
a
. Cho biết quá
trình gim phân b m không xảy ra đột biến gen. Theo thuyết, bao nhiêu phát biu sau
đây về quá trình gim phân ca b và m là đúng?
I. Trong gim phân II b, NST gii tính không phân li. m giảm phân bình thường.
II. Trong gim phân I b, NST gii tính không phân li. m giảm phân bình thường.
III. Trong gim phân II m, NST gii tính không phân li. b giảm phân bình thường.
IV. Trong gim phân I m, NST gii tính không phân li. b giảm phân bình thường.
Trang 30
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 107. Mt loài thc vật lưỡng bi 6 nhóm gen liên kết, trên mi nhóm liên kết ch xét 2 cp
gen d hp t. Gi s trong quá trình gim phân một thể không xảy ra đt biến nhưng vào
đầu ca gim phân I, mi tế bào hoán v gen 1 cp NST. Theo thuyết, phát biu nào sau
đây đúng?
A. To ra tối đa 1296 loại giao t. B. To ra tối đa 384 loại giao t hoán v.
C. Mi tế bào to ra tối đa 64 loại giao t. D. Mt cp NST th to ra tối đa 24 loi
giao t.
Câu 108. Cho 2 cây (P) đều d hp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác nhau giao phn vi nhau, thu
được F
1
. Kiểu gen đồng hp t tri chiếm 4%. Biết rng không xy ra đột biến và hoán v gen
c 2 gii vi tn s bng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đã xảy ra hoán v gen vi tn s 40%.
II. Kiu gen 1 alen tri F
1
chiếm t l 34%.
III. Kiu gen 2 alen tri F
1
chiếm t l 24%.
IV. Kiu gen 4 alen tri F
1
chiếm t l 4%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 109. Mt qun th ngu phối đang trng thái cân bng di truyn và tn s kiểu gen đồng
hp ln bng tn s kiểu gen đồng hp tri. Theo quan nim tiến hóa hiện đại, bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có đột biến, không có di nhp gen thì qun th không xut hin alen mi.
II. Nếu qun th ch chịu tác động ca chn lc t nhiên theo hướng chng li kiu gen d hp
không chng li kiểu gen đồng hp thì cu trúc di truyn s không b thay đổi.
III. Nếu không có tác động ca các yếu t ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyn ca qun th không
b suy gim.
IV. Nếu không có tác động ca các nhân t tiến hóa thì tính đa dạng di truyn ca qun th không b
thay đổi.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 110. Khi nói v cnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cnh tranh cùng loài s dn ti làm giảm kích thước ca qun th.
II. Trong cùng mt qun th, cnh tranh có th s làm tăng khả năng sinh sn.
III. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy s tiến hóa ca các qun th.
IV. Cnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định s ng cá th mc phù hp vi sc cha ca môi
trường.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 111. Mt qun th cá chép mt h cá t nhiên có t l nhóm tuổi là: 73% trước sinh sn; 25%
sau sinh sn. Biết rng ngun sng của môi trường đang được gi ổn định, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Qun th có th đang bị con người khai thác quá mc.
B. Qun th đang ổn định v s ng cá th.
C. Qun th có cu trúc tui thuộc nhóm đang suy thoái.
D. Qun th đang được con người khai thác hp lí.
Trang 31
Câu 112. Trong gi thc hành, mt bn học sinh đã t ngn gn quan h sinh thái gia các loài
trong một vường xoài như sau: y xoài thức ăn của sâu đục thân, sâu hi quả, chim ăn quả, côn
trùng cánh cứng ăn vỏ y loài động vật ăn r cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đc
thân và sâu hi quả. Chim sâu và chim ăn quả đều là thức ăn của chim ăn tht c lớn. Động vật ăn rễ
cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt chim ăn thịt c ln. T các t này, bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. Chui thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
II. Nếu s ợng động vt ăn rễ y b gim mnh thì s cnh tranh giữa chim ăn thịt c ln rn
gay gắt hơn so với s cnh tranh gia rắn và thú ăn thịt.
III. Chim ăn thịt c ln có th là động vt tiêu th bậc 2, cũng có thể là động vt tiêu th bc 3.
IV. Các loài sâu đục thân, sâu hi qu, động vật ăn rễ y côn trùng cánh cng sinh thái
trùng nhau hoàn toàn.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 113. Alen B
1
vùng nhân ca sinh vật nhân bị đột biến điểm thành alen B
2
. Theo thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen B
1
và alen B
2
có th có s ng nuclêôtit bng hoặc hơn kém nhau 2 nuclêôtit.
II. Nếu protein do alen B
2
quy định có chc năng thay đổi so với protein do alen B1 quy đnh thì
th mang alen B
2
gi là th đột biến.
III. Chui polipeptit do alen B
1
chui polipeptit do alen B
2
quy định tng hp th hoàn toàn
ging nhau v s ng, thành phn và trt t axit amin.
IV. Phân t protein do alen B
2
quy định tng hp có th mt chức năng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Mt loài có 2n = 24, tế bào sinh dưỡng ca mt th đột biến có 36 NST và gm 12 nhóm,
mi nhóm có 3 NST.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Th đột biến này có th s tr thành loài mi nếu có kh năng sinh sản.
II. Th đột biến này thường to qu có nhiu hạt hơn so với qu ca dạng lưỡng bi.
III. Th đột biến này có kích thước cơ thể to hơn dạng lưỡng bi.
IV. Có th được phát sinh do đột biến đa bội hóa t hp t F
1
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115. Mt loài b NST 2n = 18, trên mi cp nhim sc th xét 2 cp gen d hp t. Gi s
trong quá trình gim phân một thể không xảy ra đột biến nhưng vào đầu ca gim phân I,
mi tế bào có hoán v gen nhiu nht là 1 cp NST ti các cặp gen đang xét. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. S loi giao t tối đa được to ra là 5120.
II. Có tối đa 4608 loại giao t hoán v.
III. Mt cp NST to ra tối đa 4 loại giao t.
IV. Mi cp NST to ra tối đa 2 loại giao t hoán v.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 32
u 116. Mt loài thc vt, cây khi trong kiểu gen có A, B và D quy định hoa đỏ, các kiu gen còn
lại quy định hoa trắng. Phép lai P: AaBbDd × AaBbDd, thu được F
1
có 1280 cây. Biết không xy ra
đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
1
có 740 cây hoa trng.
II. F
1
có 120 cây hoa đỏ d hp t 1 cp gen.
III. F
1
có 240 cây hoa đỏ d hp t 2 cp gen.
IV. F
1
có 360 cây hoa trắng đồng hp t 1 cp gen.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 117. Mt loài thc vt, xét 2 tính trng chiu cao thân màu sc hoa, mi tính trng do 1
gen quy alen tri trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) đều thân cao, hoa đỏ d hp 2 cp gen giao
phn với nhau, thu được F
1
. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F
1
?
I. T l kiểu gen đồng hp 2 cp gen luôn bng t l kiu gen d hp 2 cp gen.
II. Kiểu hình thân cao, hoa đỏ luôn chiếm t l ln nht.
III. Nếu F
1
có 4 loi kiu gen thì kiểu hình thân cao, hoa đỏ ch có 1 kiểu gen quy định.
IV. Nếu F
1
có 3 kiu gen thì kiểu hình thân cao, hoa đỏ có th ch do 2 kiểu gen quy định.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118. một loài thú, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp;
alen B quy định lông đen tri hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng; Alen D quy định có sng
tri hoàn toàn so với alen d quy định không sng. Thc hin phép lai
D d D
Ab AB
X X X Y
aB ab
, thu
được F
1
tng s th thân cao, lông đen, sừng th thân cao, lông trng, không sng
chiếm 46,75%. Biết không xảy ra đột biến hoán v gen c hai gii vi tn s bng nhau.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong tng s con cái thân cao, lông đen, có sng F
1
, s th đồng hp t 3 cp gen chiếm t
l 3/56.
II. F
1
có s cá th thân cao, lông đen, không sừng chiếm t l 14%.
III. F
1
có s cá th đực thân cao, lông đen, có sừng chiếm t l 14%.
IV. Trong tng s th thân cao, lông đen, sừng F
1
, s th cái đồng hp t 3 cp gen
chiếm t l 1/28.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Mt qun th thc vật lưỡng bội, AA quy định hoa đỏ, aa quy định hoa trng, Aa quy
định hoa hng. Thế h xut phát P ca qun th đủ 3 loi kiu hình. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Da vào s ng hoa hng, có th tính được tn s alen A và a
II. Nếu s ng 3 loi kiu hình bng nhau thì qun th đạt trng thái cân bng di truyn.
III. Trong qun th, t l các loi kiu hình luôn bng t l các loi kiu gen.
IV. Nếu qun th đạt cân bng di truyn và tn s A = 0,5 thì cây hoa hng có t l cao nht.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120. Ph h sau đây mô tả s di truyn ca 2 bệnh phân li độc lp.
Trang 33
Biết rằng người s 6 không mang alen gây bệnh 1, người s 8 mang alen bnh 2 không xy ra
đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 10 người chưa xác định được chính xác kiu gen.
II. Cp 14-15 sinh con gái mang alen bnh vi xác sut 71/240.
III. Cp 14-15 sinh con ch b bnh 2 vi xác sut 3/32.
IV. Cp 14-15 sinh con ch mang alen bnh 1 vi xác sut 7/120.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN
81-A
82-D
83-A
84-D
85-C
86-B
87-A
88-C
89-D
90-A
91-C
92-C
93-A
94-A
95-A
96-D
97-C
98-D
99-B
100-C
101-B
102-B
103-A
104-D
105-A
106-A
107-B
108-C
109-A
110-C
111-A
112-A
113-D
114-B
115-B
116-A
117-C
118-D
119-B
120-C
Câu 81: Chọn đáp án A
Câu 82: Chọn đáp án D
Câu 83: Chọn đáp án A
Gii thích: Vì tng hp chui polipeptit chính là dch mã. Quá trình dch mã ch din ra tế bào
cht.
Câu 84: Chọn đáp án D
Câu 85: Chọn đáp án C
Gii thích: Trong các dạng đt biến nêu trên ch đột biến lặp đoạn NST dẫn đến lp gen
tạo điều kiện cho đột biến gen, to nên các gen mi trong quá trình tiến hóa.
Câu 86: Chọn đáp án B
Câu 87: Chọn đáp án A
Gii thích: T l kiu gen 1:2:1 chính là có 3 kiu gen.
Trong các phương án mà đề bài đưa ra, chỉ có đáp án A đúng.
Câu 88: Chọn đáp án C
Gii thích: Cơ thể này ch d hp v cp gen Aa.
Câu 89: Chọn đáp án D
Gii thích: Phép lai AaBbDd × aabbDD = (Aa × aa)(Bb × bb)( Dd × DD)
Trang 34
S loi kiu hình = 2 × 2 × 1 = 4 loi.
Câu 90: Chọn đáp án A
Gii thích: Gen ch tn ti thành cặp alen khi gen trên NST thưng hoc gen trên NST gii X
gii XX hoc gen vùng tương đồng ca NST gii tính X và Y.
Câu 91: Chọn đáp án C
Câu 92: Chọn đáp án C
Gii thích: Vì cơ thể AaBbDd có 3 cp gen d hp nên có tối đa 8 loi giao t.8 loi giao
t nên s có 8 dòng thun.
Câu 93: Chọn đáp án A
Gii thích: Vì đột biến to ra ngun nguyên liệu sơ cấp.
Câu 94: Chọn đáp án A
Câu 95: Chọn đáp án A
Câu 96: Chọn đáp án D
Câu 97: Chọn đáp án C
Gii thích: không CO
2 t
s không pha ti. Khi không din ra pha ti thì không to ra
NADP
+
để cung cp cho pha sáng nên pha sáng không hoạt động. Vì pha sáng không hoạt động nên
không gii phóng O
2
.
A sai. Vì pha ti không s dng O
2
ca pha sáng.
B sai. Vì pha sáng không s dụng glucôzơ của pha ti.
D sai. khi ánh sáng vượt quá điểm bão hòa thì tăng cường độ ánh sáng s làm giảm cường độ
quang hp.
Câu 98: Chọn đáp án D
Gii thích: Chiu vn chuyển máu trong cơ thể động vt có h tuần hoàn kép như sau:
+ Tim bóp đẩy máu t tâm thất vào động mch phi da ( ỡng cư) trao đổi khí ti các mao
mch phổi và da sau đó máu đổ vào tĩnh mạch phi và da ri v tâm nhĩ trái .
+ Máu t tâm nhĩ trái đổ vào tâm tht ca tim. Tim bóp đy máu t tâm thất vào động mch ch
dẫn máu đi khắp nơi đến các mao mch tại các quan rồi đổ v nh mạch (là máu giàu CO
2
) đưa
v tâm nhĩ phải.
Câu 99: Chọn đáp án B
Gii thích: Vì
GX
AT
= 0,25. → G/A = 1/4. Mà A+G = 50%. Nên suy ra A = 40%; G = 10%.
Câu 100: Chọn đáp án C
Gii thích: A sai. đảo đoạn mang tâm động th s làm thay đổi hình dng của NST đối vi
tâm động.
B sai. Vì chuyển đoạn trên 1 NST không làm thay đổi s ng gen trên NST.
C đúng. lặp đoạn xảy ra do trao đổi chéo không cân th làm cho 2 gen alen cùng nm trên 1
NST duy nht.
D sai. Vì mất đoạn xy ra c động vt và thc vt.
Câu 101: Chọn đáp án B
Trang 35
Gii thích: Vì gen nm lc lp cho nên tính trng di truyn theo dòng m. Do đó, F
2
có 100%
cây hoa trng.
Câu 102: Chọn đáp án B
Câu 103: Chọn đáp án A
Gii thích: cnh tranh cùng loài ch xy ra khi mật độ th tăng cao nguồn sng khan
hiếm.
B sai. Vì cạnh tranh cùng loài thúc đẩy loài tiến hóa ch không làm suy thoái loài.
C sai. cnh tranh làm gim t l sinh sản, tăng tỉ l t vong nên không bao gi làm tăng kích
thước qun th.
D sai. Vì cnh tranh gay gt thì s dn ti phân b đồng đều ch không phi là theo nhóm.
Câu 104: Chọn đáp án D
Gii thích: Vì din thế nguyên sinh thì độ đa dạng ca quần tăng dần cho nên lưới thức ăn
phc tp dn. A sai. Vì có 2 loi chui thức ăn, một loi chuỗi được bắt đầu bng sinh vt sn xut
và mt loi chuỗi được bắt đầu bằng động vật ăn mùn bã hữu cơ.
B sai. Vì h sinh thái càng đa dạng thì càng có nhiều loài nên lưới thức ăn càng phức tp.
C sai. Vì mt chui thức ăn thì một loài ch thuc 1 bậc dinh dưỡng.
Câu 105: Chọn đáp án A
Gii thích: Mch 1 ca gen có t l A
1
: T
1
: G
1
: X
1
= 3:2:1:4 thì suy ra mch 2 ca gen có t l
T
2
: A
2
: X
2
: G
2
= 3:2:1:4.
trên phân t mARN này U = 2G cho nên suy ra trên mch gc của gen A = 2X. Như vậy,
suy ra mch 2 ca gen là mch gc.
Ta li có trên phân t mARN có X A = 150 cho nên suy ra G
gc
T
gc
= G
2
T
2
= 150.
Vì T
2
: A
2
: X
2
: G
2
= 3:2:1:4 nên ta có:
2
3
T
=
2
2
A
=
2
1
X
=
2
4
G
=
22
4-3
GT
=
150
43
= 150.
→ Số nuclêôtit loi A ca ARN = s nuclêôtit loi T ca mch gc = 3 × 150 = 450.
Câu 106: Chọn đáp án A
Gii thích: Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.
M kiu gen X
A
X
a
, b kiu gen X
A
Y. Con gái kiu gen X
A
X
A
X
a
thì s 2 trường hp
sau:
Trường hp 1: Con gái nhn X
A
t b X
A
X
a
t m mẹ b ri lon gim phân I b gim
phân bình thường.
Trường hp 2: Con gái nhn X
A
X
A
t b X
a
t m Bố b ri lon gim phân II m gim
phân bình thường.
Câu 107: Chọn đáp án B
Gii thích: A sai. Vì có 6 nhóm liên kết thì s loi giao t tối đa = (6+1).2
6
= 448.
B đúng. Số loi giao t hoán v = (6).2
6
= 384.
C sai. Vì mi tế bào ch to ra 4 loi giao t.
D sai. Mt cp NST có 2 cp gen d hp nên mt cp NST ch có tối đa 4 loại giao t.
Câu 108: Chọn đáp án C
Gii thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
Trang 36
Theo bài ra, đồng hp tri 4% thì chng t
AB
AB
= 4%. →
ab
ab
= 4%.
P kiu gen khác nhau tn s hoán v gen 2 gii vi tn s bng nhau cho nên 4%
ab
ab
=
0,4ab ×0,1ab.
→ Tần s hoán v = 2×0,1 = 0,2 = 20%. → I sai.
II đúng. Kiểu gen 1 alen tri F
1
chiếm t l = 0,5 - 4×0,04 = 0,34 = 34%.
III đúng. Kiểu gen 2 alen tri F
1
chiếm t l = 6×0,04 = 0,24 = 24%.
III. Kiu gen 4 alen tri F
1
chiếm t l = 0,04 = 4%.
Câu 109: Chọn đáp án A
Gii thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.
Bài toán cho biết kiểu gen đồng hp trội = đồng hp lặn → A = a = 0,5.
I đúng. không đột biến thì s không alen mi. Không di nhp gen thì không s
mang alen t qun th khác ti.
II đúng. Vì qun thy, tn s A = a = 0,5 cho nên chn lc chng lại Aa thì không làm thay đổi
cu trúc di truyn.
III sai. nếu không tác động ca các yếu t ngu nhiên thì tính đa dạng di truyn ca qun th
vn có th b thay đổi do đột biến, chn lc t nhiên. Trong đó đột biến có th làm tăng tính đa dạng
di truyn ca qun th, chn lc t nhiên làm giảm đa dạng di truyn ca qun th.
IV đúng. Vì qun th đang cân bằng di truyền và không có tác động ca các nhân t tiến hóa thì cu
trúc di truyn vẫn đạt cân bng di truyn mà không b thay đổi.
Câu 110: Chọn đáp án C
Gii thích: Có 3 phát biểu đúng là I, III, IV.
II sai. Vì cnh tranh s làm gim t l sinh sn.
Câu 111: Chọn đáp án A
Gii thích: Vì trong mt qun th, nếu t l nhóm tuổi trước sinh sn chiếm đa số thì chng t
qun th đó đang b khai thác quá mc hoc ngun sng bổng dung được tăng lên. bài
này, đề raddax nói môi trường sống đang được duy trì ổn định, nghĩa nguồn sng không
được tang lên.
Câu 112: Chọn đáp án A
Gii thích: Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III.
Gii thích: Da vào mô t nói trên, chúng ta v được lưới thức ăn:
Trang 37
I đúng. Vì chuỗi thức ăn dài nhất là chui:
Cây → côn trùng cánh cứng → chim sâu → chim ăn thịt c ln. (có 4 mt xích).
II sai. khi đông vật ăn rễ y gim s ng thì rắn thú ăn thịt s thiếu thức ăn nghiêm trọng,
khi đó chúng cạnh tranh gay gắt hơn. Còn chim ăn thịt c ln s dng nhiu ngun thức ăn, cho nên
thiếu động vật ăn rễ cây thì không ảnh hưởng lớn đến nó.
III đúng. Vì chim ăn thịt c ln có th là bậc dinh dưỡng cp 3 hoc cp 4.
IV sai. Vì các loài sâu đục thân, sâu hi quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng đều s dng
cây làm thức ăn nhưng có sự phân hóa sinh thái (mỗi loài ăn một b phn khác nhau ca cây).
Câu 113: Chọn đáp án D
Gii thích: C 4 phát biểu đúng.
I đúng. Vì đột biến điểm ch liên quan ti mt cặp nucleotit nên alen đột biến có th nhiều hơn hoặc
ít hơn 1 cặp nucleotit.
II đúng. vi khuẩn b NST đơn bội nên mi gen ch 1 alen. Do đó, gen đột biến luôn được
biu hin thành kiểu hình đột biến.
III đúng. Vì nếu đột biến này làm xut hin b ba mới nhưng cùng quy định axit amin thì không
làm thay đổi trình t các axit amin.
IV đúng. khi hình thành protein mới thì protein mi th b mt chc năng sinh học hoc
th hình thành chức năng mới.
Câu 114: Chọn đáp án B
Gii thích: Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III.
II sai. đây dạng đột biến 3n cho nên thường không kh năng sinh sản hữu tính. thưng
không sinh sn hữu tính cho nên thường không có ht.
IV sai. Vì 3n thì không th được t bi hóa t F
1
.
Câu 115: Chọn đáp án B
Gii thích: Có 4 phát biểu đúng.
Câu 116: Chọn đáp án A
Gii thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
Theo bài ra ta có: A-B-D- quy định thân cao; còn li thân thp.
I đúng. P dị hp 3 cp gen cho nên cây hoa trng t l = 1 cây hoa đỏ = 1 27/64 = 37/64.
→ Số cây hoa trng = 37/64 × 1280 = 740.
II đúng. Vì cây hoa đỏ (A-B-D-) d hp 1 cp gen chiếm t l =
11
3
2
64
C
= 3/32. (Có 3 cp gen mà d
hp 1 cp gen thì 2 cp gen còn lại đồng hp. vy, trong 3 cp 1 cp d hp thì C
1
3
cp
đồng hp có h s 1 ; cp d hp có h s 2).
→ Số cây = 3/32 × 1280 = 120 cây.
III đúng. Vì y hoa đỏ (A-B-D-) d hp 2 cp gen chiếm t l =
22
3
2
64
C
= 3/16. (Có 3 cp gen mà
d hp hai cp gen thì 1 cp gen còn lại đồng hp. Vì vy, trong 3 cp có 2 cp d hp thì C
2
3
và cp
đồng hp có h s 1 ; cp d hp có h s 2).
→ Số cây = 3/16 × 1280 = 240 cây.
Trang 38
IV sai. cây hoa trắng đồng hp t 1 cp gen chiếm t l =
1 3 1 1
33
22
64
CC
= 9/32. S y =
9/32 × 1280 = 360 cây.
Câu 117: Chọn đáp án C
Gii thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.
III sai. F
1
4 kiu gen thì chng t P không hoán v gen. Khi đó P
AB Ab
ab aB
thì F
1
4
kiu gen và kiu hình A-B- có 2 kiểu gen quy định, đó là
AB
Ab
AB
aB
.
Câu 118: Chọn đáp án D
Gii thích: Có 4 phát biểu đúng.
Phép lai
D d D
Ab AB
X X X Y
aB ab
= (
Ab AB
aB ab
)(
D d D
X X X Y
)
F
1
46,75% s th thân cao, lông đen, sừng (A-B-D-) th thân cao, lông trng, không
sng (A-bbdd)
Ta có: (0,5 +
ab
ab
) × 0,75 + (0,25 -
ab
ab
) × 0,25 = 0,25 × (1,5 + 0,25 + 2.
ab
ab
) = 0,4675.
Giải ra ta được
ab
ab
= (0,4675: 0,25 1,75) : 2 = 0,06.
Ab AB
aB ab
cho đời con có 0,06
ab
ab
= 0,3ab × 0,2ab.
I. Trong tng s con cái thân cao, lông đen, sng F
1
, s th đồng hp t 3 cp gen chiếm t
l =
-
DD
D
AB
XX
AB
A B X X
= 0
0,06 1
0,56 2
= 3/56.
II. F
1
có s cá th thân cao, lông đen, không sừng (A-B-dd) chiếm t l = 0,56×1/4 = 0,14 = 14%.
III. F
1
s th đực thân cao, lông đen, sừng (A-B-X
D
Y) chiếm t l = 0,56×1/4 = 0,14 =
14%.
IV. Trong tng s cá th thân cao, lông đen, có sừng (A-B-D-) F
1
, s cá th cái đồng hp t 3 cp
gen chiếm t l =
-
DD
D
AB
XX
AB
A B X
=
0,06 1
0,56 3
= 1/28.
Câu 119: Chọn đáp án B
Gii thích: C 2 phát biểu đúng, đó là III và IV.
I sai. Vì cây hoa hng là cây Aa. Vì vy, khi da vào Aa thì không th biết được tn s A và a.
II sai. Vì s ng 3 loi kiu hình bằng nhau thì khi đó Aa = AA = aa = 1/3 thì qun th không cân
bng di truyn.
III đúng. trội không hoàn toàn nên mi kiu hình ch do 1 kiểu gen quy định. Khi đó qun th
luôn có t l kiu hình bng t l kiu gen.
IV đúng. Vì khi A = 0,5 thì kiểu gen Aa = 2×0,5×0,5 = 0,5 = 50% nên chiếm t l cao nht.
Câu 120: Chọn đáp án C
Trang 39
Gii thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
- S 1 2 không b bệnh P nhưng sinh con gái s 5 b bệnh 2. Do đó, bnh P do alen lặn quy đnh
và không liên kết gii tính.
- Người s 6 không mang alen gây bệnh 1 nhưng sinh con trai số 12 b bnh 1. Điều này chng t
bnh 1 do alen lặn quy định và gen nm trên X.
Quy ước gen: a quy định bệnh 1, b quy định bnh 2.
- V bệnh 1, xác định được kiu gen ca s 1 (X
A
Y), s 2 (X
A
X
a
), s 4 (X
a
Y), s 5 (X
A
X
a
), s 6
(X
A
Y), s 8 (X
A
Y), s 9 (X
A
X
a
), s 10 (X
A
Y), s 12 (X
a
Y), s 15 (X
A
Y).
V bệnh 2, xác định được kiu gen ca s 1 (Bb), s 2 (Bb), s 5 (bb), s 6 (Bb), s 8 (Bb), s 9
(Bb), s 10 (Bb), s 11 (bb), s 12 (Bb), s 16 (bb).
Như vậy, xét chung c 2 bnh thì biết được kiu gen của 8 người, đó là 1, 2, 5, 6, 8, 9, 10, 12. → Có
9 người chưa biết được kiểu gen. → I sai.
Kiu gen của người 14, 15:
Bnh 1: S 7 có xác sut kiu gen 1/2X
A
X
A
: 1/2X
A
X
a
. S 8 có kiu gen X
A
Y nên con gái s 14 có
thành phn kiu gen là: 3/4X
A
X
A
: 1/4X
A
X
a
. S 15 có kiu gen X
A
Y cho nên cp 14-15 sinh con có
t l kiu gen là 7/16X
A
X
A
: 1/16X
A
X
a
: 7/16X
A
Y : 1/16X
a
Y.
Bnh 2: S 7 kiu gen 1/3BB : 2/3Bb; S 8 kiu gen Bb cho nên s 14 kiu gen 2/5BB :
3/5Bb. S 15 có kiu gen 1/3BB : 2/3Bb. Sinh con có t l kiu gen là 7/15BB : 13/30Bb : 1/10bb.
- Cp 14-15 sinh con gái mang alen gây bnh vi xác sut = 1/2 con gái không mang alen bnh =
1/2 7/16×7/15 = 71/240.
- Cp 14-15 sinh con ch b bnh 2 vi xác sut = 1/10×15/16 = 3/32.
- Cp 14-15 sinh con ch mang alen bnh 1 vi xác sut = 1/8×7/15 = 7/120.
Đề 4
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 81. Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, khi tim co thì máu t ngăn nào của tim
được đẩy vào động mch ch?
A. m nhĩ phải. B. Tâm tht trái. C. Tâm tht phi. D. Tâm nhĩ
trái.
Câu 82. Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dng
A. thay thế cp G X bng T A. B. thay thế cp G X bng cp X G.
C. thay thế cp A T bng T A. D. thay thế cp A T bng G X.
Câu 83. Phép lai dưới đây có khả năng tạo nhiu biến d t hp nht là:
A. AaBbDd x Aabbdd. B. AaBbDd x AaBbDd.
C. AabbDd x aaBbDd. D. AaBBDd x aaBbDd.
Câu 84. Nếu tính trng màu tóc, màu mt và tính trng có hay không có tàn nhang là di truyn cùng
nhau thì điều giải thích nào sau đây là đúng nhất?
A. Nhng tính trạng này đều ln
Trang 40
B. C 2 b m đều có màu tóc, màu mắt và tàn nhang như nhau
C. Các gen qui định các tính trng này đều nm trên cùng mt NST
D. Có s nhân bn ca gen
Câu 85. Sinh vật nào sau đây có cặp NST gii tính gii cái là XX và giới đực là XO?
A. Châu chu. B. Chim. C. m. D. Rui gim.
Câu 86. Cánh của dơi và cánh của chim cấu trúc khác nhau nhưng chức năng li ging nhau.
Đây là bằng chng v:
A. Cơ quan tương đồng. B. Cơ quan tương ứng.
C. Cơ quan tương tự. D. Cơ quan thoái hoá.
Câu 87. Theo Đácuyn, kết qu ca CLTN là:
A. xut hin biến d cá th trong quá trình sinh sn hu tính.
B. phân hoá kh năng sống sót gia các cá th trong loài.
C. hình thành các nhóm sinh vt thích nghi vi môi trng.
D. phân hoá kh năng sinh sản ca nhng cá th thích nghi nht.
Câu 88. Theo độ, rng rụng ôn đới (rng rng rng theo mùa) khu sinh hc phân b
vùng nào?
A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Bc Cc. D. Cn Bc
Cc.
Câu 89. Quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th có ý nghĩa
A. Đảm bào cho qun th tn ti ổn định
B. Duy trì s ng và s phân b các cá th trong qun th mức độ phù hp
C. Giúp khai thác tối ưu nguồn sng
D. Đảm bo thức ăn đầy đủ cho các cá th trong đàn
Câu 90. Loài ưu thế là loài:
A. có s sinh trưng và phát trin tt hơn hẳn tt c các loài khác trong qun xã.
B. có s ng nhiu hơn hn các li kc vai trò quan trng trong qun xã.
C. ch mt qun xã mà không có các qun xã khác.
D. có tt c các qun xã trong mọi môi trường sng.
Câu 91. Gi s có mt mạng lưới dinh dưỡng như sau:
Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Cào cào thuc 2 chui thức ăn.
B. Cá rô được xếp vào bậc dinh dưỡng th 4.
C. Nếu cào cào b tiêu dit thì ếch và cá rô cũng bị chết.
Trang 41
D. Rắn, đại bàng là sinh vt phân hy
Câu 92. Gi s kết qu kho sát v din tích khu phân b (tính theo m
2
) kích thước qun th
(tính theo s ng cá th) ca 4 qun th sinh vt cùng loài cùng mt thời điểm như sau:
Qun th I
Qun th II
Qun th III
Qun th IV
Din tích khu phân b
3558
2486
1935
1954
Kích thước qun th
4270
3730
3870
4885
Xét ti thời điểm kho sát, mật độ cá th ca qun th nào trong 4 qun th trên là cao nht?
A. Qun th I. B. Qun th III. C. Qun th II. D. Qun
th IV.
Câu 93. Vi khun phn nitrat hóa tham gia vào quá trình chuyn hóa
A.
4
NH
thành
3
NO
. B.
2
N
thành
3
NH
. C.
3
NO
thành
2
N
. D.
3
NH
thành
4
NH
.
Câu 94. Hình bên t quan sinh sản ca n
gii. Chức năng của b phn X là gì?
A. Ch tiết hoocmon
B. Ch to giao t
C. To giao t và tiết hoocmon
D. Hình thành hp t và tiết hoocmon
Câu 95. Triplet 3’TAG5’ mã hóa axit amin izôlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon
A. 3’GAU5’. B. 3’GUA5’. C. 5’AUX3’. D. 3’UAG5’.
Câu 96. Cho sơ đồ mô hình cu trúc ca Operon Lac vi khuẩn đường ruột (E. coli) như sau:
Gen điều hoà
Operon Lac
P
R
P
O
Z
Y
A
Các kí hiệu Z, Y, A trên sơ đồ ch:
A. Gen điều hoà B. Các gen
cu trúc
C. Vùng vn hành D. Vùng khi
động
Trang 42
Câu 97. Đột biến xy ra trong mt qun th cây
ng bi làm xut hin cây t bi. Cây t bi có
kh năng sinh sản bình thường nên lâu dần đã
xut hin qun th cây t bi. Liu ta th xem
qun th cây t bi loài mới được không?
sao?
A. Không, các NST trong tng cặp tương
đồng không đổi.
B. Có, vì s ng NST tăng lên.
C. Không, qun th cây 4n vn th phn
được vi cây 2n.
D. Có, vì qun th cây 4n tuy th phấn được với cây 2n nhưng con lai bất th (cách li sinh sn)
Câu 98. F
1
có kiu hình lông trng lai pn ch, đi con có 50% con lông trắng; 25% con có ng đen;
25% con có lông xám. Tính trng u lông di truyn theo quy lut:
A. Tri không hoàn toàn. B. Tương tác át chế.
C. Tương tác bổ sung. D. Tương tác cộng gp.
Câu 99. rui giấm, alen A quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định mt trng. Theo
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con t l 1 rui cái mắt đỏ : 1 rui cái mt trng : 1 rui
đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mt trng?
A. X
a
X
a
× X
A
Y. B. X
A
X
a
× X
a
Y. C. X
A
X
A
× X
a
Y. D. X
A
X
a
×
X
A
Y.
Câu 100. Trong s các qun th sau đây, quần th nào đạt trng thái cân bằng Hacđi – Vanbec?
Qun th
Kiu gen AA
Kiu gen Aa
Kiu gen aa
1
100%
0
0
2
0
100%
0
3
0
0
100%
4
50%
50%
0
A. Qun th 1 và 2. B. Qun th 3 và 4.
C. Qun th 2 và 4. D. Qun th 1 và 3.
Câu 101. Sơ đồ bên th hin phép lai tạo ưu thế lai.
AxB C
CxG H
DxE G
. Sơ đồ bên là:
A. lai khác dòng đơn. B. lai xa.
C. Lai khác dòng kép. D. Lai kinh tế.
Câu 102. Hai loài sinh vt sng hai khu vực địa lí khác xa nhau (hai châu lc khác nhau) có nhiu
đặc điểm ging nhau. Cách giải thích nào dưới đây về s ging nhau gia hai loài là hợp lí hơn cả?
A. Hai châu lc này trong quá kh đã có lúc gắn lin vi nhau.
B. Điu kiện môi trường hai khu vc giống nhau nên phát sinh đột biến ging nhau.
Trang 43
C. Điu kiện môi trường hai khu vc ging nhau nên chn lc t nhiên chn lọc các đc
điểm thích nghi ging nhau.
D. Điu kiện môi trường hai khu vc ging nhau nên phát sinh đột biến ging nhau và chn
lc t nhiên chn lọc các đặc điểm thích nghi ging nhau.
Câu 103. Trong mt h châu Phi, người ta thy hai loài ging nhau v các đặc điểm hình
thái ch khác nhau v màu sc, một loài màu đ mt loài màu xám. Mc cùng sng
trong mt h nhưng chúng không giao phi vi nhau. Tuy nhiên, khi các nhà khoa hc nuôi các
th ca hai loài này trong mt b cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng trông cùng màu thì các cá
th ca hai loài li giao phi vi nhau sinh con. d trên th hiện con đường hình thành loài
bng:
A. Cách li tp tính B. Cách li sinh thái
C. Cách li sinh sn D. Cách li địa lí
Câu 104. Dáng đi thẳng của người đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể người?
A. Gii phóng chi trước khi chức năng di chuyển
B. Biến đổi ca hp s, g mày biến mt, xut hin li cm
C. Bàn chân có dng vòm
D. Bàn tay được hoàn thin dn
Câu 105. Con người đã ứng dng nhng hiu biết v sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?
(1) Trng xen các loi cây ưang cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.
(2) Khai thác vt nuôi độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.
(3) Trng các loại cây đúng thời v.
(4) Nuôi ghép các loài cá các tầng nước khác nhau trong mt ao nuôi.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 106. Trong quá trình din thế nguyên sinh, s cnh tranh gia các qun th trong qun xã din
ra khc lit nht khi nào?
A. Bắt đầu quá trình din thế. B. giai đoạn gia ca din thế.
C. giai đoạn cui cùng ca din thế. D. Môi trường thiếu thức ăn.
Câu 107. Cho sơ đồ các sinh thái sau:
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Loài E có sinh thái rộng hơn loài G.
B. sinh thái loài C và loài D trùng lên nhau
C. Các loài A, loài C và loài G có sinh thái cách bit nhau.
Trang 44
D. sinh thái loài A hẹp hơn loài B.
Câu 108. Gi s 4 chui thức ăn sau đây thuc 4 h sinh thái c 4 h sinh thái đều b ô nhim
thu ngân vi mức độ ngang nhau. Con người h sinh thái nào trong s 4 h sinh thái đó bị nhim
độc nhiu nht ?
A. To đơn bào người.
B. Tảo đơn bào động vt phù du giáp xác người.
C. To đơn bào động vt phù du người.
D. To đơn bào giáp xác người.
Câu 109. Có bao nhiêu phát biểu đúng về hướng sáng ca cây?
I. ng sáng là s sinh trưởng của thân (cành) cây hướng v phía ánh sáng.
II. Thân, cành hướng sáng dương. Rễ cây hướng sáng âm.
III. Phía ti nồng độ auxin cao hơn nên đã kích thích các tế bào sinh trưởng dài ra nhanh hơn làm
cho cơ quan uốn cong v phía kích thích.
IV Ry mn cm với auxin hơn thân câyvậy khi nồng độ auxin phía tối cao hơn gây c chế s
sinh trưởng kéo dài tế bào làm cho r un cong xuống đất.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 110. Khi nói v đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến thay thế mt cp nucleotit luôn dẫn đến kết thúc sm quá trình dch mã.
II. Đột biến gen to ra ngun nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến mt cp nucleotit.
IV. Đột biến gen có th gây hại nhưng cũng có thể vô hi hoc có li cho th đột biến.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 111. Alen B dài 0,221
m
và 1669 liên kết hiđrô, alen B b đột biến thành alen b. T mt
tế o cha cp gen Bb qua ba lần nguyên phân bình tờng, môi trường nội bào đã cung cp cho
quá trình nhân đôi ca cp gen này 3927 nucleotit loi adenin 5173 nucleotit loi guanin.
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen b65 chu kì xon.
II. Chiu dài ca gen b bng chiu dài ca gen B.
III. S nucleotit tng loi ca gen b là A = T = 282; G = X = 368.
IV. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đt biến thay thế cp G X bng 1 cp A T.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 112. Gi s 4 qun th của 1 loài thú được kí hiu là A, B, C, D có din tích phân b và mật độ
cá th như sau:
Qun th
A
B
C
D
Din tích khu phân b (ha)
200
240
160
185
Mật độ (cá th/ha)
15
21
18
17
Cho biết din tích khu phân b ca 4 qun th đều không thay đổi, không xuất nhập cư.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Trang 45
I. Qun th A có kích thước nh nht.
II. Kích thước qun th D lớn hơn kích thước qun th C.
III. Qun th D có kích thước ln nht.
IV. Kích thước qun th C lớn hơn kích thước qun th B.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 113. rui gim, mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri tri hoàn toàn, tn s hoán v
gen bng 32%. Thc hin phép lai P gia rui cái
AB
Dd
ab
vi ruồi đực
Ab
Dd
aB
. Trong các nhn
định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Đời con có tối đa 30 loại kiu gen khác nhau.
II. Đời con có tối đa 8 loại kiu hình khác nhau.
III. Đời con có t l kiu hình mang c 3 tính trng tri chiếm 37,5%.
IV. Đời con có t l kiu hình mang c 3 tính trng ln chiếm 1,36%.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 114. Trong các phát biu sau v nhim sc th, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Thành phn ca nhim sc th gm ADN và ch yếu là prôtêin histon.
II. Mi nuclêôxôm gm một đoạn ADN 146 nuclêôtit qun quanh khi cu gm 8 phân t
histon.
III. Nhim sc th b đột biến thường gây hi cho sinh vt.
IV. Lặp đoạn nhim sc th tạo điều kiện cho đột biến gen xy ra.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 115. đồ ph h ới đây t s di truyn hai bnh ngưi bnh P và bnh M. Alen
A quy đnh không b bnh P tri hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy đnh không
b bnh M tri hoàn toàn so với alen b quy đnh bnh M. Các gen y nm ng không tương
đồng ca nhim sc th giinh X.
Da vào ph h này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người s 3 d hp v bnh P.
II. Ngưi s 5 có kiu gen d hp v c hai cp gen.
III. th biết được kiu gen của 6 người trong s 9 người nói trên.
IV. Nếu cp v chng s 5, 6 sinh đa con th 2 b c 2 bệnh thì người s 5 có hoán v gen.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Trang 46
Câu 116. Mt loài thc vt b NST lưỡng bi 2n = 32. Mt th đột biến cu trúc NST 4 cp
NST, trong đó mi cp ch đột biến 1 NST. Th đột biến này t th phn to ra F
1
. Biết quá trình
gim phân diễn ra bình thưng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. F
1
, hp t không đột biến chiếm t l là 1/256.
II. F
1
, hp t đột biến 1 cp NST chiếm t l là 3/64.
III. F
1
, hp t đột biến 3 cp NST chiếm t l 27/64.
IV. F
1
, hp t đột biến c 4 cp NST chiếm t l 81/256.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 117. Cho các nhn xét sau:
I. Hoán v gen xy ra do hiện tượng trao đổi chéo gia 2 cromatit cùng ngun ca cp nhim sc th
tương đồng kì đầu 1.
II. Hoán v gen tạo điều kin cho s tái t hp ca các gen không alen trên nhim sc th.
III. Hoán v gen làm xut hin biến d t hp cung cp nguyên liu cho tiến hóa và chn ging.
IV. Các gen càng xa nhau trên nhim sc th càng khó xy ra hoán v.
Khi nói v hoán v gen, có bao nhiêu phát biu trên là đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 118. mt qun th thc vật, AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa vàng; aa quy định hoa
trng. Thế h xut phát ca qun th thành phn kiu gen 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Theo
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu trong quá trình sinh sn, ch các cây có cùng màu hoa mi giao phn vi nhau thì s làm thay
đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
II. Nếu trong quá trình sinh sn, ht phn của các y hoa đỏ không kh năng thụ tinh thì tn s
alen A s tăng dần.
III. Nếu F
2
, qun th có t l kiu gen: 5AA : 0,5Aa thì th đã chịu tác đng ca các yếu t
ngu nhiên.
IV. Nếu chn lc t nhiên chng li kiu hình hoa vàng thì s không m thay đổi tn s alen ca
qun th.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 119. rui giấm, gen A qui định mắt đỏ, gen a qui đnh mt trắng; gen B qui định cánh x
gen b qui định cánh thường. Phép lai gia rui gim cái mắt đỏ, cánh x vi rui giấm đực mắt đỏ,
cánh x đã thu được F
1
rui cái 100% mắt đỏ, cánh x; ruồi đực gồm 40% đực mắt đỏ, cánh
thường : 40% đực mt trng, cánh x : 10% đực mắt đỏ, cánh x : 10% đực mt trắng, cánh thường.
Cho các phát biu sau:
I. Cp tính trng màu mt dng cánh ca rui gim di truyn liên kết không hoàn toàn trên NST
gii tính X.
II. Tn s hoán v gen là 10%. III. Kiểu gen P: ♀
Aa
bB
XX
A
B
XY
.
IV. Khi cho rui cái P lai phân tích, thế h lai thu được t l phân li kiu hình gii cái bng t l
phân li kiu hình giới đực.
S phát biu có nội dung đúng là:
Trang 47
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 120. Động vật ăn thịt kết nhóm là giết và đôi khi ăn thịt c những đi th cạnh tranh. Động vt
ăn thịt lẫn nhau kích thước tương tự động vật ăn thịt kết nhóm, chúng ăn các con non của th
khác. Trong bài tp y, P1 phn ming hút, P2 kiu ming nhai. hình dưới "R"
nguồn, "P" là động vật ăn thịt ln nhau hoặc động vật ăn thịt kết nhóm, "j" con non "a" là con
trưởng thành.
1. Nếu s ng qun th P1j tăng lên, thì P2a sẽ sinh sn nhiu lên.
2. Nếu s ng qun th P2j gim xung, thì s ng qun th P2a tăng lên ở thế h tiếp theo.
3. Nếu R tăng lên, thì P2a không ăn P1j
4. Nếu R gim xung, thì s ng qun th P2a tăng ở thế h tiếp theo.
Có bao nhiêu nhận định nêu trên là đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN
ợt mứ
82.D
83.B
84.C
85.A
86.C
87.B
88.A
89.B
90.B
91.C
92.D
93.C
94.C
95.D
96.B
97.D
98.B
99.B
100.D
101.C
102.D
103.A
104.A
105.C
106.B
107.A
108.B
109.C
110.C
111.A
112.C
113.C
114.D
115.D
116.D
117.B
118.B
119.C
120.A
Câu 81. Chọn đáp án B
Gii thích: Tâm tht trái đẩy vào động mch ch..
Câu 82. Chọn đáp án D
Gii thích: Quá trình thay thế được mô t theo sơ đ A-T => A 5BU => G 5BU => G-X.
Câu 83. Chọn đáp án B
Gii thích: Mi bên AaBbDd tạo được 8 giao t đời con có 64 t hp.
Câu 84. Chọn đáp án C
Gii thích: Đây là hiện tượng liên kết gen.
Câu 85. Chọn đáp án A
Gii thích: Châu chu, NST gii tính gii cái là XX và giới đực là XO
Câu 86. Chọn đáp án C
Gii thích: Do có cùng chức năng là bay.
Câu 87. Chọn đáp án B
Trang 48
Gii thích: Bn cht ca CLTN là phân hoá kh năng sống sót gia các cá th trong loài.
Câu 88. Chọn đáp án A
Câu 89. Chọn đáp án B
Gii thích: Quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th giúp qun th duy trì ổn định s
ng phù hp vi ngun sng.
Câu 90. Chọn đáp án B
Gii thích: Loài ưu thế loài s ng nhiều hơn hẳn các loài khác vai trò quan trng
trong qun xã.
Câu 91. Chọn đáp án C
Gii thích: Do Ếch và Cá rô lúc đó sẽ không có thức ăn thay thế.
Câu 92. Chọn đáp án D
Gii thích: Do qun th IV có din tích nh nhất và kích thước qun th ln nht.
Câu 93. Chọn đáp án C
Gii thích: Vi khun phn nitrat hoá có kh năng biến đổi nitơ dạng NO
3
-
thành nitơ tự do hoc
NH
4
+
Câu 94. Chn đáp án C
Gii thích: Bung trng có chức năng tạo trng và tiết hormone.
Câu 95. Chọn đáp án D
Gii thích: anticodon là b ba ca tARN, khp vi b ba mã sao trên mARN: 5’ATX’
Câu 96. Chọn đáp án B
Gii thích: Theo định nghĩa Operon, Z,Y,A là nhóm gen cấu trúc
Câu 97. Chọn đáp án D
Gii thích: th xem loài mi qun th cây 4n tuy th phấn được với cây 2n nhưng con lai
bt th (cách li sinh sn).
Câu 98. Chọn đáp án B
Gii thích: P: AaBb x aabb F
1
: 1AaBb, Aabb, 1aaBb, , 1aabb 2 trắng: 1 đen: 1 xám là t l
của tương tác át chế.
Câu 99. Chọn đáp án B
Gii thích: P: X
A
X
a
× X
a
Y F
1
xut hin 1 loi kiu hình vi t l 1 : 1: 1: 1.
Câu 100. Chọn đáp án D
Gii thích: Qun th 1 và 3 đạt trng thái cân bng di truyn vì cu trúc các qun này s không thay
đổi theo thi gian khi t th phn.
Câu 101. Chọn đáp án C
Gii thích: Do C và G là kết qu ca phép lai khác dòng.
Câu 102. Chọn đáp án D
Gii thích: Điu kiện môi trường hai khu vc giống nhau nên phát sinh đột biến ging nhau và
chn lc t nhiên chn lọc các đặc điểm thích nghi ging nhau.
Câu 103. Chọn đáp án A
Gii thích: Tp tính giao phi theo màu sc.
Trang 49
Câu 104. Chọn đáp án A
Gii thích: Không dùng chi trước để di chuyn, chuyển sang hái lượm.
Câu 105. Chọn đáp án C
Gii thích: 3 hoạt động là (1); (2); (4).
Câu 106. Chọn đáp án B
Gii thích: Khi các qun th có mật độ ln, s cnh tranh là mnh nht.
Câu 107. Chọn đáp án A
Gii thích: Loài E có sinh thái hẹp hơn loài G.
Câu 108. Chọn đáp án B
Gii thích: Sinh vt càng bậc dinh dưỡng cao thì tích lũy chất độc càng nhiu theo quy lut
khuếch đại sinh hc
Câu 109: Đáp án: C
Gii thích. C 4 đáp án đều đúng khi nói về ng sáng
Câu 110. Đáp án: C
Gii thích: Ni dung I sai. Đột biến thay thế ch dẫn đến kết thúc sm quá trình dịch khi đột
biến làm xut hin b ba kết thúc, nếu không quá trình dch mã vn có th diễn ra bình thường.
Nội dung II, III, IV đúng.
Vy có 3 nội dung đúng.
Câu 111. Đáp án: A
Gii thích: Áp dng các công thc:
Công thc liên h gia chu k xon và tng s nucleotit
o
N
C (A)
20
.
Nguyên tc b sung: A-T; G-X; A-U
CT liên h gia chiu dài và tng s nucleotit
oo
N
L x3,4(A);1nm 10A
2

CT tính s liên kết hidro: H = 2A + 3G
Sô nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần:
n
mt
N N (2 1)
Cách gii:
Tng s nucleotit ca gen là:
2L
N 1300
3,4

.
H
B
= 2A
B
+ 3G
B
= 1669
Ta có h phương trình
B B B B
B B B B
2A 2G 1300 A T 281
2A 3G 1669 G X 369




gen Bb nguyên phân bình thường hai ln liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp 1689 nuclêôtit
loi timin và 2211 nuclêôtit loi xitôzin.
3
mt B b b
3
mt B b b
A (A A )(2 1) 3927 A 280
G (G G )(2 1) 5173 G 370
Trang 50
Dạng đột biến này là thay thế mt cp A-T bng mt cp G-X
Xét các phát biu:
I đúng, số chu k xon là: C = N:20 = 65
II đúng vì đây là đột biến thay thế
III sai
IV sai
Câu 112: Đáp án: C
Gii thích: Kích thước ca qun th lần lượt là:
- Kích thước qun th A: 200. 15 = 3000.
- Kích thước qun th B: 240. 21 = 5040.
- Kích thước qun th C: 160. 18 = 2880.
- Kích thước qun th D: 185. 17 = 3145.
Xét các phát biu:
I Sai. Qun th B có kích thước ln nht.
II Đúng.
III Sai.
IV Sai.
Vy ch có ý II đúng.
Câu 113: Đáp án: C
Gii thích: S dng công thc: A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 - aabb
Hoán v gen 1 bên cho 7 loi kiu gen
Giao t liên kết = (1-f)/2; giao t hoán v: f/2
rui gim, chi có con cái có HVG
Cách gii:
Con đực không có hoán v gen: ab/ab = 0
A-B-=0,5; A-bb=aaB-=0,25
I Sai, đời con có tối đa 7
3 = 21 kiu gen
II Sai. đời con có 6 loi kiu hình.
III Đúng, tỷ l kiu hình mang 3 tính trng tri: 0,5
0,75 = 0,375
IV Sai, aabb = 0
t l cn tính = 0
Câu 114: Đáp án: D
Gii thích: I Đúng, thành phần ca nhim sc th gm ADN và protein histon.
II Sai, mi nuclêôxôm gồm 1 đoạn ADN gm 146 cp nuclêôtit.
III Đúng, nhiễm sc th b đột biến thường gây hi cho sinh vật. làm thay đổi cu trúc nhim sc
th dẫn đến mt cân bng h gen, thường biu hin ngay ra kiu hình.
IV Đúng, lặp đoạn nhim sc th tạo điều kiện cho đột biến gen xy ra. lặp đoạn nhim sc th
làm tăng số ng bn sao ca gen dẫn đến tạo điều kiện cho đột biến gen xy ra.
Câu 115: Đáp án: D
Gii thích: Có 4 phát biểu đúng. Gii thích:
Trang 51
I đúng người s 7 đã nhận alen b bnh P t người s 3. Người s 3 kiu gen
AB ab
XX
hoc
Ab aB
XX
.
• II đúng vì người s 5 nhn giao t
Ab
X
t người s 2. Người s 8 b bnh P nên có kiu gen
aB
XY
(vì vậy đã nhận giao t
aB
X
t người s 5)
Kiu gen của người s 5 là
Ab aB
XX
.
• III đúng vì chỉ xác định được kiu gen của 5 người nam và người n s 5.
- Gen nm trên NST X nên c 5 người nam đều biết được kiu gen.
- Trong s các người n, biết được kiu gen của người s 5.
- Người s 3 mang alen quy định bnh P (vì sinh con s 7 b bệnh P) nhưng chưa thể khẳng định
kiu gen của người s 3. Nếu bài toán cho biết không hoán v gen thì người s 3 kiu gen
AB aB
XX
người s 3 sinh ra 2 con trai, trong đó số 6 không b bệnh nên đã nhn
AB
X
t người s
3. Tuy nhiên, người s 6 này th đã nhận giao t
AB
X
t người s 3 thông qua quá trình hoán v
gen. Do đó, chưa thể biết chính xác kiu gen của người s 3.
• IV đúng vì người s 5 có kiu gen
Ab aB
XX
, nếu sinh con b c hai bnh thì chng t người s 5 đã
to ra giao t
ab
X
đã có hoán vị gen.
Câu 116: Đáp án: D
Gii thích: C 4 phát biểu trên đều đúng. Áp dng công thc gii nhanh:
Mt loài thc vt có b NST lưỡng bi 2n. Có mt th đột biến cu trúc NST m cặp, trong đó mỗi
cp ch đột biến 1 NST. Nếu quá trình gim phân diễn ra bình thường th y t th phn
thì:
- F
1
, hp t không đột biến chiếm t l = (1/4)
m
.
- F
1
, hp t đột biến chiếm t l = 1 (1/4)
m
.
- F
1
, hp t đột biến x cp NST chiếm t l =
x x m x
m
31
C ( ) ( )
44

.
Câu 117: Đáp án: B
Gii thích: Hoán v gen là hiện tượng các gen nm trên các cromatit khác ngun gc ca 1 cp
NST kép tương đồng xy ra hiện tượng hoán đổi v trí cho nhau kì đầu ln gim phân I.
Xét các phát biu của đề bài:
I sai Hoán v gen xy ra do hiện tượng trao đổi chéo gia 2 cromatit khác ngun gc ch không
phi cùng ngun gc.
II đúng. Nhờ có hoán v gen mà các gen trên NST có th t hp li vi nhau.
III đúng. Hoán vị gen làm xut hin nhiu loi giao t
làm xut hin biến d t hp cung cp
nguyên liu cho tiến hóa và chn ging.
IV sai các gen càng xa nhau càng d xy ra hoán v. Tn s hoán v gen t l thun vi khong
cách ca các gen.
Vy có 2 phát biểu đúng trong số nhng phát biu trên.
Câu 118: Đáp án: B
Gii thích: Ch có phát biểu III đúng. Gii thích:
- I sai các y cùng màu hoa giao phn với nhau thì đấy giao phn không ngu nhiên. Giao
phn không ngẫu nhiên không làm thay đổi tn s alen ca qun th.
Trang 52
- II sai nếu ht phn của cây hoa đ không kh năng th tinh thì chn lọc đang chống li alen
A. Do đó sẽ làm gim tn s alen A.
- III Đúng khi tần s alen thành phn kiểu gen thay đi một cách đt ngt thì th do tác
động ca các yếu t ngu nhiên.
- IV sai vì nếu chn lc chng li hoa vàng (Aa) thì s làm thay đi tn s alen theo hướng tăng tn
s alen a và gim tn s alen A.
Câu 119: Đáp án: C
Gii thích: A đỏ > a trng: B x > b thường
P cái xẻ, đỏ
đực đỏ, x
F1: 100% mắt đỏ, cánh x;
ruồi đực gm có 40% đc mắt đỏ, cánh thường : 40% đc mt trng, cánh x : 10% đc mt
đỏ, cánh x : 10% đực mt trắng, cánh thường
2 gen quy đnh 2 tính trng này nm trên cùng 1 NST gii tính X (do đực F1 phân ly
kiu hình theo tn s hoán v - vì đực rui gim không có hoán v gen)
I đúng
Xét t l xut hin biến dị: 0% đực mắt đỏ, cánh x : 10% đực mt trắng, cánh thường (t l
ch xut hin gii XY)
tn s hoán v gen = G mang hoán v
2 = 0,2
II sai
KG của thể P ban đầu: XAb XaB
XAB Y (do t l nh 10% t l ca KH ging vi P
nên P cái phi là d hp chéo)
III sai
Khi cho rui cái P lai phân tích, thế h lai thu được t l phân li kiu hình gii cái bng t l
phân li kiu hình giới đực
IV đúng do lúc đó cơ thể đực có kg XabY
Có 3 nội dung đúng: I, III, IV.
Đáp án: C
Câu 120. Đáp án A
Gii thích: 1 nhận định nêu trên đúng: Nếu s ng qun th P1j tăng lên, thì P2a sẽ sinh
sn nhiu lên.
Đề 5
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 81. B phận nào sau đây được xem là d dày chính thc của động vt nhai li?
A. D c. B. D lá sách. C. D t ong. D. D múi khế
Câu 82.Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa ADN?
A. Lưới nội chất.
B. Riboxôm.
C. Ti thể.
D. Không bào.
Câu 83. Theo lí thuyết, quá trình gim phân cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao t ab?
A. AaBB. B. Aabb. C. AAbb. D. aaBB.
Câu 84. Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loi A trên mch khuôn liên kết vi loi nuclêôtit
nào môi trường ni bào?
A. U B. T C. G D. X
Trang 53
Câu 85. Theo quan nim tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở các loài giao phi là
A. tế bào B. cá th. C. qun th D. qun xã
Câu 86. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây gọi là th d hp 2 cp gen?
A. AAbb. B. aaBb. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 87. Cho biết alen B quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với alen b quy định thân thp. Theo
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có t l kiu hình 3:1?
A. Bb x bb B. Bb x Bb. C. BB x bb. D. BB x Bb.
Câu 88. S trao đổi cht gia máu và các tế bào của cơ thể xy ra ch yếu :
A. động mch ch B. tĩnh mạch ch.
C. tiểu động mch D. mao mch.
Câu 89. Mt qun th thành phn kiu gen là: 0,16AA:0,48Aa:0,36aa. Tn s alen A ca qun
th này là bao nhiêu?
A. 0,3 B. 0.5. C. 0,4 D. 0,7
Câu 90. Một loài thực vật 12 nhóm gen liên kết. Theo thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài y
A. 2n = 6. B. 2n = 36 C. 2n = 12 D. 2n = 24
Câu 91. Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tự dưỡng?
A. Thực vật. B. Nấm hoại sinh
C. Vi khuẩn phân giải. D. Giun đất.
Câu 92. Nhận định nào không đúng khi nói về sảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi
nước?
A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí không sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
B. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí không đóng lại khi không có ánh sáng.
C. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do điều tiết độ mở của khí
khổng.
Câu 93. Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc
định dưỡng cấp 2?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Sinh vật sản xuất.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Câu 94. Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn?
A. Ếch đồng. B. Cá chép. C. D. Thỏ
Câu 95. Oxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử nào sau
đây?
A. H
2
O. B. C
6
H
12
O
6
C. CO
2
D. C
5
H
12
O
5
Câu 96. Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
B. có thể có tỉ lệ (A+T)(G+X) bằng nhau.
C. luôn có chiều dài bằng nhau.
D. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau.
Câu 97. Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh – vật chủ?
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
B. Cá ép sống bám trên cá lớn
C. Hải qu và cua.
D. Chim mỏ đỏ và linh dương
Câu 98. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân t nào sau đây có thể to ra các alen mi cho qun th?
A. Các yếu t ngu nhiên. B. Đột biến.
Trang 54
C. Giao phi không ngu nhiên. D. Chn lc t nhiên.
Câu 99. Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN.
B. ARN.
C. mARN. D. tARN
Câu 100. Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là D, d và E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây
thể một?
A. DEE. B. DDdEe. C. DdEee. D. DdEe.
Câu 101. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tphân bố các gen nhưng không làm thay
đổi chiều dài của NST?
A. Đảo đoạn NST B. Mất đoạn NST.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 102. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần th
theo hướng xác định?
A. Di nhập gen. B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 103. Ở thực vật, thể ba mang bộ NST nào sau đây?
A. 2n 1 B. n C. 2n +1. D. 3n
Câu 104. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn. Theo thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1: 1: 1: 1?
A. Aabb x aaBb. B. AaBb x aaBb.
C. AaBb x AaBb. D. Aabb x AaBb.
Câu 105. Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
A. NH
4
B. N
2
O C . N
2
D. NO
Câu 106. Tế bào hình dưới đang nào của quá trình nguyên phân số NST trong tế bào
lưỡng bội của tế bào đó là bao nhiêu?
A. kì đầu; 2n = 8. B. kì đầu; 2n = 4. C. kì giữa; 2n = 8. D. kì giữa; 2n = 4.
Câu 107. Trong một Operon, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là:
A. vùng vận hành B. vùng khởi động.
C. vùng mã hóa D. vùng kết thúc.
Câu 108. Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so
với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa
trắng. Thế hP của quần thể này thành phần kiểu gen 0,4 AaBb : 0,6 aaBb. Cho biết các giao
tử 2 alen lặn không khả năng thụ tinh quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến
hóa khác. Theo lí thuyết, ở F
1
số cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ?
A. 17/36 B. 2/3 C. 19/36 D. 9/16
Câu 109. Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, C, B, b; D, d, e, e phân li
độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng các alen trội trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra
đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khnăng sinh sản
của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen.
(2). Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen.
Trang 55
(3). Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 4 loại kiểu gen.
(4). Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 110. Quá trình giảm phân thể kiểu gen
Ab
aB
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán
vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo ra, loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ
A. 40% B. 10% C. 5% D. 20%
Câu 111. một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, alen D quy định quả
đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quvàng, alen B quy định qu tròn trội hoàn toàn so với
alen a quy định quả dài. Biết các quá trình giảm phân diễn ra bình thường, quá trình phát sinh giao
tử đực cái đều xảy ra hoán vị gen giữa alen B b với tần số 20%, giữa alen E e với tần số
40%. Thực hiện phép lai:
Ab DE Ab DE
aB de aB de
Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về F
1
?
(1). Kiểu hình thân cao, hoa tím, quả vàng, tròn chiếm tỷ lệ 8,16%.
(2). Tỷ lệ thân cao, hoa trắng, quả đỏ, dài bằng tỷ lệ thân thấp hoa tím, vàng, tròn.
(3). Tỷ lệ kiểu hình mang bốn tính trạng trội lớn hơn 30%.
(4). Kiểu hình lặn cả bốn tính trạng là 0,09%.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 112. Dưới đây trình tự một mạch gốc của một đoạn gen hoá cho một chuỗi
polypeptide bao gồm 10 axit amin: 3 -TAX GGT XAA TXT GGT TXT GGT TXT TXT GAG
XAA- 5. Khi chuỗi polypeptide do đoạn gen này hóa bị thủy phân, người ta thu được các loại
axit amin và số lượng của nó được thể hiện trong bảng dưới (trừ bộ ba đầu tiên mã hóa Methionine)
Loại axit amin
Số lượng
W
1
X
2
Y
3
Z
4
(1). Bộ ba GGT hóa cho axit amin loại Z. Trong số các nhận xét được cho dưới đây, bao
nhiêu nhận xét đúng?
(2). Bộ ba GAG mã hóa cho axit amin loại W.
(3). Trình tự chính xác của chuỗi polypeptide trên Y-X-Z-Y-Z-Y-Z-Z-W-X
(4). Trên mạch mã gốc chỉ có duy nhất một vị trí xảy ra đột biến điểm làm xuất hiện bộ ba kết thúc.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 113. một loài động vật, màu sắc lông do một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường
quy định. Kiểu gen AA định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng, kiểu gen aa quy định lông
trắng. Cho các trường hợp sau:
(1). Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả
năng sinh sản bình thường.
(2). Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả
năng sinh sản bình thường.
Trang 56
(3). Các cá thể lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả
năng sinh sản bình thường.
(4). Các thể lông trắng các thể lông xám đều sức sống khả năng sinh sản kém như
nhau, các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.
Giả sử một quần thể thuộc loại này thành phần kiểu gen 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Chọn
lọc tự nhiên sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể trong các trường hợp:
A. (1), (3). B. (3), (4) C. (2), (4) D. (1), (2)
Câu 114. Từ cây kiểu gen aaBbDD, bằng phương pháp nuôi y hạt phấn trong ống nghiệm
thể tạo ra dòng cây đơn bội có kiểu gen nào sau đây?
A. ABD. B. Abd. C. aBd. D. aBD
Câu 115. Cho sơ đồ phả hệ sau:
thể số (4), (5) bị bệnh bạch tạng, thể số (14) mắc các bệnh bạch tạng và bệnh màu đỏ
xanh lục. Biết rằng bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, bệnh màu đỏ -
xanh lục do gen b nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định. Xác suất thể số (15)
không mang alen bệnh là bao nhiêu?
A. 35% B. 1,25% C. 50% D. 78,75%
Câu 116. một loài thực vật, tiến hành phép lai P thuần chủng thân cao, hoa đỏ đậm thân thấp,
hoa trắng, F
1
100% thân cao, đỏ nhạt. Cho F
1
giao phấn với nhau, F
2
101 thân cao, hoa đỏ
đậm: 399 thân cao, hoa đỏ vừa: 502 thân cao, hoa đỏ nhạt: 202 thân cao, hoa hồng: 99 thân thấp,
hoa đỏ nhạt: 198 thân thấp, hoa hồng: 103 thân thấp, hoa trắng. Diễn biến quá trình phát sinh giao
tử đực và cái giống nhau. Cho các nhận định dưới đây về phép lai kể trên:
(1). Tính trạng màu sắc hoa do các locut tương tác theo kiểu cộng gộp chi phối.
(2). Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử cái ở F
1
không xảy ra hiện tượng hoán vị
gen.
(3). Cây kiểu hình thân thấp, hoa hồng ở F
2
giao phấn ngẫu nhiên với nhau thi đời còn thu được
về mặt lý thuyết 50% cây thân thấp, hoa trắng.
(4). Cây thân cao, hoa đỏ vừa ở F
2
có 2 kiểu gen khác nhau. Số nhận định không đúng là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 117. Cho phép lại (P):
.
AbD AbD
aBd aBd
Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận đúng với thế hệ F
1
?
(1). Có tối đa 27 loại kiểu gen về ba locut trên.
(2). Có tối đa 9 loại kiểu gen đồng hợp về cả ba locut trên.
(3). Có tối đa 10 loại kiểu gen dị hợp về một trong ba locut trên.
Trang 57
(4). Có tối đa 4 loại kiểu gen dị hợp về cả ba locut trên.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 118. đồ bên dưới minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật A, B,
D, X, Y, Z.
Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này:
(1). Nếu loài D bị loại ra khỏi quần xã loài A sẽ mất đi.
(2). Loài B tham gia vào 3 chuỗi thức ăn trong quần xã.
(3). Loài X suy giảm về số lượng sẽ khiến cho cạnh tranh giữa 3 loài B, C, D tăng lên.
Phương án trả lời đúng là
A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng. B. (1) sai; (2) đúng; (3) sai.
C. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng. D. (1) đúng; (2) sai; (3) sai.
Câu 119. Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm là
A. Sợi ADN. B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. cấu trúc siêu xoắn.
Câu 120. Giả sử một chuỗi thức ăn ở một hệ sinh thái vùng biển khơi được mô tả như sau:
Thực vật phù du Động vật phù du Cá trích Cá ngừ
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chuỗi thức ăn này?
(1). Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng.
(2). Chỉ có cá trích và cá ngừ là sinh vật tiêu thụ.
(3). Cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
(4). Mối quan hệ giữa cá ngừ và cá trích là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi.
(5). Sự tăng giảm kích thước của quần thể cá trích ảnh hưởng đến kích thước của quần thể cá thể
cá ngừ.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
ĐÁP ÁN
81.D
82.C
83.B
84.B
85.C
86.D
87.B
88.D
89.C
90.D
91.A
92.B
93.C
94.B
95.A
96.B
97.A
98.B
99.C
100.A
101.A
102.D
103.C
104.A
105.A
106.D
107.B
108.C
109.B
110.A
111.B
112.B
113.A
114.D
115.A
116.A
117.A
118.C
119.D
120.A
Câu 81. Chọn đáp án D
Giải thích: Dạ múi khế được coi là dạ dày chính thức của động vật nhai lại (SGK Sinh 11 trang 68)
Câu 82. Chọn đáp án C
Giải thích: Ở tế bào động vật, ti thể là bào quan chứa ADN.
Câu 83. Chọn đáp án B
Giải thích: Cơ thể mang 2 alen lặn: Aabb có thể giảm phân tạo giao tử ab.
Câu 84. Chọn đáp án B
Trang 58
Giải thích: Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với nuclêôtit
loại T bằng 2 liên kết hidro.
Câu 85. Chọn đáp án C
Giải thích: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là quần thể.
Câu 86. Chọn đáp án D
Giải thích: Cơ thể có kiểu gen AaBb là dị hợp về 2 cặp gen.
Câu 87. Chọn đáp án B
Giải thích: Phép lai Bb x Bb
1BB:2Bb:1bb; tỉ lệ kiểu hình 3 thân cao:1 thân thấp.
Câu 88. Chọn đáp án D
Giải thích: Sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào của cơ thể xảy ra chủ yếu ở thành mao mạch.
Câu 89. Chọn đáp án C
Giải thích: Quần thể có cấu trúc di truyền: xAA.yAa:zaa
Tần số alen
1
2
A a A
y
p x q p
Quần thể có cấu trúc di truyền: 0,16AA:0,48Aa:0,36aa
Tần số alen
0,48
0,16 0,4 1 0,6
2
A a A
p q p
Câu 90. Chọn đáp án D
Giải thích: Số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ NST đơn bội của loài
n = 12; 2n = 24.
Câu 91. Chọn đáp án A
Giải thích: Trong hệ sinh thái, thực vật là sinh vật tự dưỡng.
Câu 92. Chọn đáp án B
Giải thích: Phát biểu sai về ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước B, ban đêm y
vẫn có sự thoát hơi nước qua lớp cutin, ở nhóm thực vật CAM, khí khổng mở vào ban đêm.
Câu 93. Chọn đáp án C
Giải thích: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 sẽ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
Câu 94. Chọn đáp án B
Giải thích: Cá chép có tim 2 ngăn, ếch có tim 3 ngăn
các động vật còn lại có tim 4 ngăn.
Câu 95. Chọn đáp án A
Giải thích: Oxi được giải phóng trong quá trình quang hợp thực vật nguồn gốc từ phân tử
H
2
O.
Câu 96. Chọn đáp án B
Giải thích: Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan tới 1 cặp nucleotit.
Có thể xảy ra: thêm, mất hoặc thay thế 1 cặp nucleotit.
A sai, số liên kết hidro của gen có thể bị thay đổi.
B đúng, nếu xảy ra dạng đột biến: thay A-T bằng T-A hoặc thay G-X bằng X-G
C sai, nếu đột biến là thêm hoặc mất 1 cặp nucleotit thì chiều dài của 2 gen là khác nhau.
D sai, nếu đột biến là thêm hoặc mất 1 cặp nucleotit thì số nucleotit của gen sẽ thay đổi.
Câu 97. Chọn đáp án A
Giải thích: A: Kí sinh vật chủ; B: Hội sinh; C: Cộng sinh; D: Hợp tác.
Câu 98. Chọn đáp án B
Giải thích: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đột biến gen có thể tạo ra các alen mới cho quần thể.
Câu 99. Chọn đáp án C
Trang 59
Giải thích: mARN được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã.
Câu 100. Chọn đáp án A
Giải thích: Thể một có dạng 2n – 1, kiểu gen thể một là DEE.
Câu 101. Chọn đáp án A
Giải thích: Đảo đoạn NST chỉ làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi
chiều dài của NST.
Câu 102. Chọn đáp án D
Giải thích: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể
theo hướng xác định.
Câu 103. Chọn đáp án C
Giải thích: Thể ba có dạng 2n +; n – thể đơn bội; 2n – 1: thể một; 3n – tam bội.
Câu 104. Chọn đáp án A
Giải thích: 1:1:1:1 = (1:1)(1:1)
A: Aabb aaBb → (1:1)(1:1)
B: AaBb x aaBb
(1:1)(3:1)
C: AaBb x AaBb
(3:1)(3:1)
D: Aabb x AaBb→ (3:1)(1:1)
Câu 105. Chọn đáp án A
Giải thích: Rễ cây có thể hấp thụ nito ở dạng NH
4
và NO
3
Câu 106. Chọn đáp án D
Giải thích: NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo, có 4NST kép.
Câu 107. Chọn đáp án B
Giải thích: Trong một Operon, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên là vùng
khởi động.
Câu 108. Chọn đáp án C
Giải thích: P: 0,4 AaBb : 0,6aaBb
Gp: 0,1AB: 0,1Ab : 0,4aB : 0,4ab (loại ab vì không có khả năng thụ tinh)
1 1 4
: : :
6 6 6
Gp AB Ab aB
Số thân cao hoa đỏ ở F
1
là: A-B- =
1 1 4 2 19
1 1 1
6 6 6 6 36
AB Ab Ab aB aB
Câu 109. Chọn đáp án B
Giải thích: Thể đột biến: là cơ thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
Trong quần thể có tối đa 3
4
= 81 kiểu gen.
I đúng, nếu A, B, D, E các alen đột biến thì các thể đột biến tối đa: 81 1 = 80 kiểu gen (chỉ
có 1 kiểu gen bình thường là aabbddee)
II sai, Nếu A, B, D, e các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen tối đa: 2x2x2x1 = 8
kiểu gen
III đúng, Nếu A, B, d, e các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen tối đa 2x2x1x1 = 4
loại kiểu gen
IV đúng, Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 81 - 2x2x2x2 = 65
Câu 110. Chọn đáp án A
Giải thích: Ab là giao tử liên kết, chiếm tỉ lệ
1
0,4
2
f
Câu 111. Chọn đáp án B
Trang 60
Giải thích: Sử dụng công thức: A-B- = 0,5 + aabb: A-bb/aaB - = 0,25 aabb, Tương tự với cặp Dd;
Ee. Tần số hoán vị gen là f, giao tử hoán vị = f/2; giao tử liên kết: (1-f)/2
Phép lai:
Ab DE Ab DE
aB de aB de
- aabb = 0,1x0,1 → A-B- = 0,5 + 0,01 = 0,51; A-bb/aaB- = 0,25 0,01 = 0,24
- ddee = 0,3 x 0,3 → D-E- = 0,59; A-bb/aaB- = 0,16
Xét các phát biểu:
I. Kiểu hình thân cao, hoa tím quả vàng tròn (A-B-ddE-) chiếm tlệ: 0,51 x 0,16 = 8,16%
I
đúng
II. Tỷ lệ thân cao hoa trắng quả đỏ dài (A-bbD-ee) bằng tlệ thân thấp hoa m vàng, tròn (aaB-
ddE-) bằng 0,24x 0,16 = 3,84%
II đúng
III. Tỷ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là: 0,51 x 0,59 = 30,09%
III đúng
IV. kiểu hình lặn 4 tính trạng là: 0,01 x 0,09 = 0,09%
IV đúng
Câu 112. Chọn đáp án B
Giải thích: Mạch mã gốc: 3 -TAX GGT XAA TXT GGT TXT GGT TXT TXT GAG XAA- 5
Ta thấy các bộ các bộ ba trùng nhau được định dạng giống nhau.
TAX- bộ ba mở đầu.
Vậy ta có
Loại axit amin
Số lượng
Codon
W
1
GAG
X
2
XAA
Y
3
GGT
Z
4
TXT
Xét các phát biểu:
(1) Sai, GGT mã hóa axit amin loại Y
(2) đúng, GAG mã hóa axit amin loại W
(3) đúng. Trình tự chính xác của chuỗi polypeptide trên Y-X-Z-Y-Z-Y-Z-Z-W-X
(4) sai.
Bộ ba kết thúc trên mARN là: 5'UAA
3
’; 5’UAG3’; 5'UGA
3
Vậy trên mạch khuôn ADN là: 3’ATT5'; 3’ATX5’; 3’TXA5’
Vậy có thể xảy ra đột biến TXT → TXA
có 4 điểm đột biến có thể tạo bộ ba kết thúc.
Câu 113. Chọn đáp án A
Giải thích: Thành phần kiểu gen của quần thể: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1
Tần số alen: A = a = 0,5
(1) đúng, làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng tăng a và giảm A
(2) sai, tần số alen của quần thể duy trì
(3) đúng, làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng tăng A và giảm a
(4) sai, tần số alen của quần thể duy trì
Câu 114. Chọn đáp án A
Giải thích: thể có kiểu gen aaBbDD giảm phân cho 2 loại hạt phấn có kiểu gen aBD và abD
khi nuôi hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra 2 dòng đơn bội là: aBD và abD.
Câu 115. Chọn đáp án A
Giải thích:
Trang 61
Người số (1) AaX
B
Y; (2): AaX
B
Y; (4): aaX
B
Y; (5): aaX
B
Y; (6): (1AA:2Aa) X
B
Y; (10): AaX
B
Y;
(14): aaX
b
Y; (8): AaX
B
Y; (9): AaX
B
X
B
.
Xét bên chồng (12)
- Chồng không bị mù màu có kiểu gen:
B
XY
Xét bệnh bạch tạng:
- Người (7) có em trai bị bạch tạng
bố mẹ 1,2 có kiểu gen Aa
người (7): AA:2Aa
- Người (8) có bố bị bạch tạng
người (8) có kiểu gen: Aa
Vậy người con (12) của cặp bố mẹ (7),(8) có kiểu gen 2AA:3Aa
Người (12):
2 :3
B
AA Aa X Y
Xét bên vợ (13):
Có em trai bị 2 bệnh
bố mẹ có kiểu gen :
B b B
Aa X X X Y
Người (13) có kiểu gen:
1 :2 :
B B B b
AA Aa X X X X
Ta xét cặp vợ chồng
12 13 : 2 :3 1 :2 :
B B B B b
AA Aa X Y AA Aa X X X X
7 :3 : 2 :1 3 :1
B B b
A a X Y A a X X
Xác suất sinh con (15) không mang alen lặn là:
7 3 3
0,35
15 8 8
B B B
AA X X X Y



Câu 116. Chọn đáp án A
Giải thích: Tỷ lệ thân cao/ thân thấp = 3:1
nh trạng do 1 gen 2 alen quy định , trội hoàn
toàn; tỷ lệ đỏ đậm/ đỏ
vừa/đỏ nhạt/ hồng/ trắng = 1:4:6:4:1
tương tác cộng gộp giữa 2 cặp gen không alen sự mỗi alen
trội có mặt trong kiểu gen làm cho màu hoa đậm hơn.Quy ước gen
Kiểu hình
Đỏ đậm
Đỏ vừa
Đỏ nhạt
Hồng
Trắng
Số lượng alen trội
4
3
2
1
0
Giả sử màu sắc do 2 cặp gen Aa, Bb quy định; chiều cao do cặp gen Dd quy định. Cặp gen Bb
Dd cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồngNếu các gen này PLĐL thì kiểu hình đời sau là:
(3:1)(1:4:6:4:1) # khác đề bài
1 trong 2 gen quy định màu sắc liên kết với gen quy định chiều cao
:
BD bd BD
P AA aa Aa
BD bd bd

Tỷ lệ thân thấp hoa trắng
1 0,0625
0,0625 0,25 0,5
16 0,25
bd bd
aa ab
bd bd
không
HVG
(1), (2) đúng
11
: 1 :2 : 2 1 : 2 :1
BD BD BD BD bd
F F Aa Aa AA Aa aa
bd bd BD bd bd



(3) sai, cho y thân thấp, hoa hồng giao phấn:
1 :2 :1
bd bd bd
Aa Aa AA Aa aa
bd bd bd
thân thấp
hoa trắng chiếm 25%
(4) cây thân cao, hoa đỏ vừa có kiểu gen
;
BD BD
Aa AA
BD bd
(4) đúng.
Câu 117. Chọn đáp án A
Giải thích: Để có số kiểu gen, kiểu hình tối đa thì phải có HVG ở 2 giới.
1 gen có 2 alen, ta coi 3 gen này như 1 gen có 2
3
= 8 alen.
Trang 62
(1) sai. Số kiểu gen tối đa là: C
2
8
+ 8 = 36
(2) sai, có tối đa 8 loại kiểu gen đồng hợp về cả 3 locus gen.
(3) sai, số kiểu gen dị hợp của 1 cặp gen là 1, 2 cặp gen còn lại đồng hợp sẽ có tối đa 4 kiểu gen
Vậy số kiểu gen tị hợp 1 cặp gen tối đa là:
1
3
1 4 12C
(4) đúng. số kiểu gen dị hợp về cả 3 locus là:
; ; ;
ABD Abd ABd AbD
abd aBD abD aBd
Câu 118. Chọn đáp án A
Giải thích: (1) sai, loài A còn sử dụng loài B thức ăn nên nếu loài D mất đi thì loài A không bị
mất đi.
(2) đúng, vì loài B sử dụng 3 loài X, Y, Z làm thức ăn và là thức ăn cho loài A.
(3) đúng, loài X bị suy giảm số lượng thì ảnh hưởng trực tiếp đến loài B, loài B sử dụng loài Y
làm thức ăn chủ yếu thì sẽ gây nên cạnh tranh với loài C và loài D
Câu 119. Chọn đáp án A
Giải thích: Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm là sợi nhiễm sắc (SGK Sinh
12 trang 24)
Câu 120. Chọn đáp án A
Giải thích: Các phát biểu đúng là I, IV, V
Các phát biểu sai:
II: Sai vì sinh vật tiêu thụ gồm động vật phù du, cá trích, cá ngừ
III: Sai và cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4
Đề 6
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: SINH HC
Thi gian: 50 phút
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 81: Nhóm nào dưới đây gồm toàn nhng nguyên t vi lượng được xem nguyên t khoáng
thiết yếu cn thiết đối với sinh trưởng ca mi loi thc vt?
A. B, K, Ca, Mg. B. Fe, Mn, Cl, Cu. C. H, O, N, Zn. D. Fe, Mn, C,
Ni.
Câu 82: Khi bn nín th, khí nào trong các khí sau đây của máu thay đổi đu tiên dẫn đến buc bn
phi hít th?
A. ng O
2
B. Gim O
2
C. Tăng CO
2
D. Gim CO
2
và tăng O
2
.
Câu 83: Côđon nào sau không mã hóa axit amin?
A. 5’-AUG-3 B. 5’-UAA-3 C. 5’ –AUU- 3’ D. 5’ UUU-
3’
Câu 84: Phương pháp nào sau đây thể tạo ra được nhiu con vt kiu gen ging nhau t mt
phôi ban đầu?
A. Lai tế bào sinh dưỡng B. Gây đột biến nhân to
C. Nhân bn vô tính D. Cy truyn phôi
Trang 63
Câu 85: Trong cùng mt gen, dạng đột biến nào sau gây hu qu nghiêm trọng hơn các trường hp
còn li?
A. Thêm 1 cp nuclêôtit v trí s 6. B. Mt 3 cp nuclêôtit liên tiếp v trí
15,16, 17.
C. Thay thế 1 cp nuclêôtit v trí s 3. D. Thay thế 2 cp nuclêôtit v trí s 15
và s 30.
Câu 86: mt tế bào sinh dục đực, s không phân li ca toàn b b NST trong ln gim phân 1
ca phân bào gim nhim còn gim phân 2 diễn ra bình thường s to ra loi giao t nào dưới đây?
A. Giao t n. B. Giao t 2n. C. Giao t 4n. D. Giao t 3n.
Câu 87: Đến mùa sinh sn, các cá th đực tranh giành con cái là mi quan h nào?
A. Cnh tranh cùng loài. B. Cnh tranh khác loài.
C. c chế - cm nhim. D. H tr cùng loài.
Câu 88: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiu gen phân li theo t l 1 : 2 : 1?
A. AaBb x aabb. B. Aabb x Aabb C. AaBB x aabb. D. AaBB x
aabb.
Câu 89: Khi nói v i thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường ch có 1 loài sinh vt.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cp 1.
C. H sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái t nhiên.
D. Mi loài sinh vt có th thuc nhiu bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 90: Chn phép lai cho ra s kiu hình nhiu nht, biết mỗi gen quy định mt tính trng, tri
tri hoàn toàn.
A. X
A
X
a
Bb x X
A
Y Bb B. AaBb x AaBb C. AB/ab x AB/ab D. X
A
X
a
Bb x
X
a
Y bb
Câu 91: Trong các nhân t tiến hóa sau, nhân t nào không làm thay đổi tn s alen ca qun th?
A. Đột biến. B. Giao phi không ngu nhiên.
C. Các yếu t ngu nhiên. D. Chn lc t nhiên.
Câu 92: Mt qun th gm 2000 th trong đó 400 thể c kiu gen BB, 200 th kiu
gen Bb và 1400 cá th có kiu gen bb. Tn s alen B và b trong qun th này lần lượt là
A. 0,30 và 0,70 B. 0,40 và 0,60. C. 0,25 và 0,75. D. 0,20
0,80.
Câu 93: Để nhân giống hoa lan được những đặc tính ging nhau t mt ging lan quý, các nhà
nhân ging cây cnh đã áp dụng to ging bằng phương pháp nào?
A. Công ngh gen. B. Gây đột biến. C. Lai hu tính. D. Công ngh
tế bào.
Câu 94: Theo quan nim hiện đại, thc cht ca quá trình chn lc là
A. s phân hóa kh năng tn ti ca các cá th trước các điều kin khc nghit ca môi
trường.
B. s phân hóa kh năng tìm kiếm bn tình trong qun th.
C. s phân hóa các cá th có sc khe và kh năng cạnh tranh khi kiếm mi.
D. s phân hóa kh năng sống sót và sinh sn ca các kiu gen khác nhau trong qun th.
Câu 95: Khi nói v nhân t sinh thái hu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
Trang 64
A. Mức độ tác động ca nhân t hu sinh lên th sinh vt không ph thuc vào mật độ ca
qun th.
B. Khi mật độ th ca các qun th càng cao thì mức độ tác động ca nhân t hu sinh
càng mnh
C. Khi qun th chịu tác động ca nhân t hu sinh thì s không chịu tác động ca nhân t
sinh thái vô sinh.
D. Nhng nhân t vt lý, hóa hc ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân t
hu sinh.
Câu 96: S kiện nào sau đây thuộc v đại c sinh?
A. Xut hin thc vt có hoa, phân hóa côn trùng.
B. Thc vt có ht xut hin, phát sinh bò sát.
C. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thp bin.
D. Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát c.
Câu 97: Một đoạn gen trình t 5’-AGAGTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi xử vi tác
nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình t của đoạn gen đt biến là 5 -AGA GTX AAA AGT
XTX AXT-3 ’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến trên?
A. Mt cp nuclêôtit G-X đã được thay thế bng cp nuclêôtit A-T.
B. Không xảy ra đột biến vì s b ba vn bng nhau.
C. Mt cp nuclêôtit A-T được thêm vào đoạn gen.
D. Mt cp nuclêôtit G-X b làm mt khỏi đoạn gen.
Câu 98: Khi nói v kích thước ca qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước ca qun th là khong không gian mà các cá th ca qun th sinh sng.
B. Kích thước qun thảnh hưởng đến mc sinh sn và mc t vong ca qun th.
C. Nếu kích thước qun th đạt mc tối đa thì các cá th trong qun th thường tăng cường h
tr nhau.
D. Kích thước ca qun th luôn ổn định, không ph thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 99: Đâu không phi lí do làm cho cây trên cn b ngp úng lâu ngày thì s chết?
A. R cây b thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường.
B. Lông hút b chết.
C. Cân bng nước trong cây b phá hy.
D. Cây b thừa nước, tt c các tế bào đều b úng nước nên hoạt động kém.
Câu 100: Mt loài thc vật, alen A qui định thân cao tri hoàn toàn so với alen a qui định thân
thp. Biết rng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đi con ch xut hin
cây thân cao?
A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. aa x aa. D. Aa x AA.
Câu 101: S kết hp gia giao t (n + 1) và giao t (n + 1) có th làm phát sinh th d bội nào dưới
đây?
A. Th bn nhim B. Th bn nhim kép C. Th mt nhim kép D. Th ba
nhim.
Câu 102: mt loài thc vt, cho giao phn giữa cây hoa đỏ thun chng vi cây hoa trắng được
F
1
toàn hoa đỏ, cho F
1
t th phn thì kiu hình F
2
là 3 hoa đỏ : 1 hoa trng. Phương pháp nào sau
đây không dùng để xác định kiu gen của cây hoa đỏ F
2
?
Trang 65
A. Lai cây hoa đỏ F
2
với cây hoa đỏ P. B. Cho cây hoa đỏ F
2
t th phn.
C. Lai cây hoa đỏ F
2
vi cây F
1
. D. Lai cây hoa đỏ F
2
vi cây hoa trng
P.
Câu 103: Gi s 4 qun th ca mt loài thú được kí hiu là A, B, C, D có din tích khu phân b
mật độ cá th như sau:
Qun th
A
B
C
D
Din tích khu phân b (ha)
25
240
193
195
Mật độ (cá th/ha)
10
15
20
25
Qun th nào có kích thước ln nht?
A. Quần thể A B. Quần thể B C. Quần thể C D. Quần thể
D.
Câu 104: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vn tc máu là áp lc của máu tác động lên thành mch.
B. H tun hoàn của động vt gm hai thành phn là tim và h mch.
C. Huyết áp tâm trương được đo ứng vi lúc tim giãn và có giá tr ln nht.
D. Dch tun hoàn gm máu hoc hn hp máu và dch mô.
Câu 105: Dùng cônsixin x hp t kiểu gen BbDd, sau đó cho phát trin thành cây hoàn
chnh thì có th to ra th t bi có kiu gen?
A. BBbbDDdd B. BBbbDDDd C. BBbbDddd D. BBBbDdd
Câu 106: Cho cây d hp t v 2 cp gen (P) t th phấn, thu được F
1
. Cho biết mỗi gen qui định
mt tính trng, các alen tri là tri hoàn toàn và không xy ra đột biến. Theo lí thuyết, t l kiu hình
F
1
có th là:
A. 3 : 3 : 1 : 1. B. 1 : 2 : 1 C. 19 : 19: 1 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 107: Hiện tượng nào sau đây minh họa cho cơ chế cách li trước hp t?
A. La giao phi vi nga sinh ra con la không có kh năng sinh sản.
B. Cu giao phi vi dê, hp t b chết ngay sau khi hình thành.
C. Mt s loài chim sng trong cùng mt khu vc vn giao phi vi nhau, tuy nhiên phn ln
con lai phát trin không hoàn chnh và b bt th.
D. Chim s và chim gõ kiến không giao phi vi nhau do tp tính ve vãn bn tình khác nhau.
Câu 108: Để khc phc nhng biến đổi bt li của môi trường th y ra din thế sinh thái con
người cn áp dng nhiu bin pháp bin pháp khác nhau. Trong các biện pháp dưới đây, bin pháp
nào không có tác dụng ngăn chặn din thế sinh thái?
A. Duy trì s đa dạng loài trong qun xã.
B. Ci tạo đất, làm thy lợi để điều tiết nước.
C. S dng sinh vt ngoi lai kìm hãm s phát trin mnh của loài ưu thế.
D. Chăm sóc cây trồng, phòng tr sâu bnh hi.
Câu 109: Cho biết mi cp tính trng do mt cặp gen qui đnh và các gen tri ln hoàn toàn; tn s
hoán v gen gia A a 20%, D E liên kết hoàn toàn. Xét phép lai (P):
D d d
E e e
Ab Ab
X X x X Y
aB ab
. Tính theo lí thuyết, s cá th mang 4 tính trng tri F
1
chiếm t l
A. 0,15. B. 0,22. C. 0,33. D. 0,24.
Câu 110: Khi nói v quá trình phiên mã, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
Trang 66
A. Xy ra theo nguyên tc b sung (A - U; T - A; G - X; X - G).
B. Xy ra c virut (có ADN dng si kép), vi khun và sinh vt nhân thc.
C. C hai mch của gen đều làm mch khuôn trong quá trình phiên mã (tng hp ARN).
D. Tri qua 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc.
Câu 111: Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, cấu trúc di truyền
các thế hệ như sau:
P: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1.
F1: 0,16 AA + 0,38 Aa + 0,46 aa = 1.
F2: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1.
F3: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1.
Biết A trội hoàn toàn so với a. Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội kiểu gen đồng hợp lặn.
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội kiểu gen dị hợp.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
Câu 112:
Cho lưới thức ăn sau, có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng?
I. Lưới thức ăn bao gồm 6 chuỗi thức ăn.
II. Không tính đến sinh vật phân giải, có 5 mắt xích chung giữa các chuỗi thức ăn.
III. Khi gà biến mất khỏi lưới thức ăn thì số lượng thỏ sẽ giảm mạnh.
IV. Có ba loài sinh vật thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 2.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 113: Phân t ADN vùng nhân ca E.coli tng s liên kết hiđro 3450 liên kết. Trên
mch 1 có s ng nuclêôtit loi G bng loi X và s X gp 3 ln nuclêôtit loi A trên mạch đó. Số
ng nuclêôtit loi A trên mch 2 gp 5 ln s ng A trên mch 1. Xác định phương án trả li
sai:
A. Khi phân t ADN nhân đôi 2 lần đã ly t môi trường 2070 nuclêôtit loi A 2070 nu
loi X.
B. S ng liên kết hóa tr gia các nuclêôtit trong phân t ADN trên là 2758.
C. Phân t ADN có A = T = G = X = 690.
D. Mch 2 có s ng các loi nu A = 575; T = 115; G = 345; X = 345.
Câu 114: một loài thú, xét 4 gen : gen I gen II đu 3 alen và nm trên 2 cặp NST tương
đồng khác nhau, gen III và gen IV đu có 4 alen nằm trên vùng tương đồng ca NST X. Theo lý
thuyết, s kiu gen tối đa có thể có v 4 gen đang xét trong nội b loài là bao nhiêu?
A. 14112 B. 9792 C. 12486 D. 10112.
Câu 115: Quá trình hình thành loài mi th theo những chế cách ly khác nhau. Trong s đó
vai trò của cách ly địa lý trong mt s trường hp là rt quan trng, khẳng định nào sau đây đúng
khi nói v vai trò của cách ly địa lý?
Trang 67
A. Điu kiện địa khác bit nguyên nhân quan trng nht gây ra nhng biến đổi trên
th sinh vt.
B. Cách ly địa lýnguyên nhân trc tiếp dẫn đến hiện tượng cách ly sinh sn do s ngăn cản
quá trình gp g gia các cá th.
C. Cách ly đa lý tạo điều kin duy trì s khác bit v tn s alen và thành phn kiu gen gia
các qun th gây ra bi các nhân t tiến hóa tác động vào qun th.
D. Ngay c trong những điu kiện địa như nhau, giữa các th trong cùng mt qun th
cũng thể thích nghi với điều kin sinh thái khác nhau, t đó dẫn đến quá trình hình thành loài
mi.
Câu 116: chim,
chi
ều
dài lông
d
ạng
lông do hai c
ặp
alen
(A,
a,
B,
b)
trội
lặn
hoàn
toàn quy
đ
nh.
Cho P thu
ần
chủng
lông
i,
xo
ăn
lai với lông
ng
ắn,
th
ng,
đời F1 thu đư
ợc
toàn lông
i,
xo
ăn. Cho
chim
trống F1 lai
v
ới
chim
mái
ch
ưa
biết
ki
ểu
gen,
chim
mái đ
ời F2
xu
ất
hiện
kiểu
hình: 20
chim
lông dài,
xo
ăn: 20
chim
lông
ng
ắn,
thẳng: 5
chim
lông dài, thẳng: 5 chim
lông ng
ắn,
xo
ăn. Tất
c
chim
trống
của
F2 đ
ều
lông
dài,
xo
ăn. Bi
ết
m
ột
gen
quy
đ
nh
một
nh
trạng
không
tổ
hợp
gen
y
ch
ết.
Kiểu gen
c
ủa
chim
mái lai
với
F1
tần s
hoán
vị
gen
ca
chim
trống
F1 l
ần
l
ư
ợt
:
A.
X
AB
Y, f
= 20% B. X
ab
Y, f
= 25%
C.
Aa
X
B
Y, f
= 10%.
D.
X
AB
X
ab
, f
=
5%
Câu 117: Mt qun th thc vt giao phấn, alen A qui định qu đỏ tri hoàn toàn so vi alen a qui
định qu vàng, alen B qui định qu tròn tri hoàn toàn so với alen b qui đnh qu dài. Hai cp gen
này phân li đc lp. Thng mt qun th (P) cân bng di truyn thu được kết qu như sau:
32,76% y qu đỏ, tròn; 3,24% cây qu đỏ, dài; 58,24% cây qu vàng, tròn; 5,76% cây qu vàng,
dài. Nếu cho tt c các cây qu đỏ, dài t th phấn thì thu được F
1
t l y qu vàng, dài bao
nhiêu?
A. 16/81 B. 8/9 C. 4/9 D. 8/81.
Câu 118: người, gen qui định nhóm máu gen qui định dạng tóc đều nm trên nhim sc th
thường phân li độc lp. Theo dõi s di truyn ca hai gen này mt dòng họ, người ta v được
ph h sau:
Biết rằng gen qui định nhóm máu gm 3 alen, trong đó kiểu gen I
A
I
A
I
A
I
O
đều qui đnh nhóm
máu A, kiu gen I
B
I
B
I
B
I
O
đều qui định nhóm máu B, kiu gen I
A
I
B
qui định nhóm máu AB
kiu gen I
O
I
O
qui định nhóm máu O, gen qui đnh dng tóc hai alen, alen tri tri hoàn toàn,
người s 5 mang alen qui định tóc thẳng không phát sinh đột biến mi tt c những người
trong ph h. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 7 người trong ph h.
II. Người s 6 và người s 9 có th có kiu gen khác nhau.
III. Xác suất sinh con có nhóm máu AB và tóc xoăn của cp 8 - 9 là 17/32.
IV. Xác sut sinh con có nhóm máu O và tóc thng ca cp 10 - 11 là 1/4.
Trang 68
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.
Câu 119: mt loài thc vt, alen A qui định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen a qui định hoa
trng; tính trng chiều cao cây được qui định bi hai gen, mi gen có hai alen (B, b và D, d) phân li
độc lập. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) d hp t v 3 cp gen trên lai phân tích, thu đưc Fa kiu
hình phân li theo t l: 7% cây thân cao, hoa đ : 18% y thân cao, hoa trng : 32% y thân thp,
hoa trng : 43% cây thân thấp, hoa đỏ. Biết rằng không có đt biến xy ra. Theo lý thuyết, trong các
kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Kiu gen ca (P) là AB/ab Dd.
II. F
a
có 8 loi kiu gen.
III. Cho (P) t th phn, theo thuyết, đời con kiu gen đồng hp t ln v 3 cp gen chiếm t l
0,49%.
IV. Cho (P) t th phn, theo lí thuyết, đời con có tối đa 21 loại kiu gen và 4 loi kiu hình.
A. 4. B. 1. C.3. D. 2.
Câu 120: Mt loài thc vt tính trng màu hoa do mt cặp gen quy định. Cho lai giữa y hoa đỏ
vi y hoa trng, F
1
thu được 100% y hoa đỏ, cho cây hoa đỏ đời F
1
lai vi y hoa trng (P)
thu được F
a
. Cho các cây F
a
tp giao vi nhau, F
2
thu được t l kiu hình 56,55% cây hoa trng :
43,75% cây hoa đỏ. Tính xác suất đ chọn được 4 y hoa đỏ đời F
2
khi cho các cây này t
th phn thì t l ht mc thành cây hoa trng chiếm 12,5%
A. 864/2401 B. 216/2401 C. 1296/2401 D. 24/2401.
---------- HẾT ---------
Trang 69
BẢNG ĐÁP ÁN
81-B
82-C
83-B
84-D
85-A
86-B
87-A
88-B
89-D
90-A
91-B
92-C
93-D
94-D
95-B
96-B
97-C
98-B
99-D
100-D
101-A
102-A
103-D
104-D
105-A
106-B
107-D
108-C
109-A
110-C
111-D
112-C
113-B
114-A
115-C
116-A
117-A
118-D
119-D
120-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn đáp án B
Giải thích:
- A loi vì có cha nguyên t đa lượng như Mg, Ca, K.
- B đúng
- C, D loi vì có cha nguyên t đa lượng như C, H, O, N
Câu 82: Chọn đáp án C
Giải thích:
Khi bn nín thở, lượng CO
2
trong máu không được th ra ngoài nên CO
2
tăng lên gây độc cho
cơ thể.
Câu 83: Chọn đáp án B
Giải thích:
Côđon không mã hóa axit amin là côđon kết thúc : 5’-UAA-3’
Câu 84: Chọn đáp án D
Giải thích:
- A Loại vì: “Lai tế bào sinh dưỡng” áp dụng đối vi thc vt
- B Loại vì: “Gây đột biến nhân tạo” thường không áp dụng đối với động vt
- C Loại vì: “Nhân bản nh” không tạo ra được nhiu con vt kiu gen ging nhau t
một phôi ban đầu
- D Chọn vì: “Cấy nguyên phôi” tách phôi thành hai hay nhiu phn, mi phần sau đó sẽ
phát trin thành 1 phôi riêng bit.
Câu 85: Chọn đáp án A
Giải thích:
- A đúng trong các trưng hợp trên thì “Thêm 1 cặp nuclêôtit v trí s 6” gây hậu qu
nghiêm trọng hơn các trường hp còn lại vì làm thay đổi axit amin t axit amin th 2.
- B sai vì mt 3 cp nuclêôtit liên tiếp v trí 15, 16, 17 làm mt mt axit amin
- C, D là dạng đột biến thay thế có s ảnh hưởng ít nghiêm trọng hơn.
Câu 86: Chọn đáp án B
Giải thích:
mt tế bào sinh dục đực, s không phân li ca toàn b b NST trong ln gim phân 1 s to ra 1
tế bào mang 2n NST kép và 1 tế bào không mang NST nào. Các tế bào này đi vào giảm phân 2 bình
thường s to ra 2 giao t mang 2n NST đơn 2 giao tử không mang NST nào. Vy đáp án của
câu hi này là: giao t 2n.
u 87: Chọn đáp án A
Giải thích:
Trang 70
Đến mùa sinh sn, các cá th đực tranh giành con cái là mi quan h cnh tranh cùng loài.
Câu 88: Chọn đáp án B
Giải thích:
Kiu gen đời con phân li theo t l 1: 2 : 1 khi đời b m có cha mt cp gen d hp lai vi nhau,
cp còn lại đồng hp t. Vy phép lai cho t l 1 : 2 : 1 là Aabb x Aabb.
Câu 89: Chọn đáp án D
Giải thích:
- A sai trong một lưới thức ăn, mi bậc dinh dưỡng th nhiu loài sinh vt (mt xích
chung).
- B sai vì bậc dinh dưỡng cp 1 là sinh vt sn xut.
- C sai h sinh thái nhân tạo thường lưới thức ăn đơn giản hơn so vi h sinh thái t
nhiên.
- D đúng.
Câu 90: Chọn đáp án A
Giải thích:
NST thường cho s loi giao t ít hơn NST giới tính; kiểu gen đồng hp cho s giao t ít hơn
kiu gen d hp. S ng giao t càng nhiu thì s biến d t hp càng ln
và t l thun vi nó là kiu hình càng phong phú. Da vào phân tích ttên ta
th nhận ra trong các phép lai đang xét, phép lai:
A a a
X X Bbx X YBb
cho s kiu hình nhiu nht
hi t c hai yếu t, s cp gen d hp nhiu nht mt cp gen nm trên NST gii tính. Vy
đáp án của câu hi này là:
A a a
X X Bbx X YBb
Câu 91: Chọn đáp án B
Câu 92: Chọn đáp án C
Giải thích:
Tn s kiu gen BB =
400
2000
= 0,2; Tn s kiu gen Bb =
200
2000
= 0,1
Tn s alen B là
0,1
0,2 0,25
2

Tn s alen b là = 1 - 0,25 = 0,75
Câu 93: Chọn đáp án D
Giải thích:
Để nhân giống hoa lan được những đặc tính ging nhau t mt ging lan quý, các nhà nhân
ging cây cảnh đã áp dụng to ging bằng phương pháp: Công nghệ tế bào (nhanh, bo tn nguyên
vn)
Câu 94: Chọn đáp án D
Giải thích:
Theo quan nim hiện đại, thc cht ca quá trình chn lc là s phân hóa kh năng sống sót và sinh
sn ca các kiu gen khác nhau trong qun th.
Câu 95: Chọn đáp án B
Giải thích:
- A sai mức tác đng ca nhân t hu sinh lên th sinh vt ph thuc vào mật độ ca
qun th, nhân t vô sinh không ph thuc vào mật độ ca qun th.
- B đúng
Trang 71
- C sai vì nhân t hu sinh và nhân t vô sinh tác động đồng thi vào qun th.
- D sai vì vt lý, hoá hc là nhng nhân t vô sinh.
Câu 96: Chọn đáp án B
Câu 97: Chọn đáp án C
Giải thích:
Gen bình thường: 5’-AGA GTX AAA GTX TXA XTX-3’
Gen đột biến: 5’-AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3’
Đây là dạng đột biến mt cp nuclêôtit A-T được thêm vào đoạn gen.
Câu 98: Chọn đáp án B
Giải thích:
- A sai kích thưc ca qun th hay s ng th trong qun th là: tng s th, hay
sản lượng, năng lượng ca cá th trong qun th đó.
- B đúng, kích thước ca qun th ảnh hưởng đến mc sinh sn và mc t vong ca qun th.
- C sai nếu kích thước ca qun th đạt ti mc tối đa thì các cá th trong qun th thường
dẫn đến cnh tranh nhau.
- D sai vì kích thước ca qun th luôn thay đổi và ph thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 99: Chọn đáp án D
Câu 100: Chọn đáp án D
Giải thích:
A. Aa x Aa 3cao: 1 thp
B. Aa x aa 1 cao: 1 thp
C. aa x aa 100% thp
D. Aa x AA 100% cao
Câu 101: Chọn đáp án A
Câu 102: Chọn đáp án A
Giải thích:
P: AA x aa
F1: Aa
F1 x F1: Aa x Aa
F2: 1 AA: 2 Aa: 1aa (3 đỏ: 1 trng)
Để xác định KG hoa đỏ F2, có th dùng:
B. Cho y hoa đỏ F
2
t th phn. đúng, nếu đời con đồng tính AA; nếu đời con phân tính
Aa
C. Lai cây hoa đỏ F
2
vi cây F
1
. đúng,
AA x Aa 100% đỏ
Aa x Aa 3 đỏ: 1 trng
D. Lai cây hoa đỏ F
2
vi cây hoa trng P. đúng
AA x aa 100% đỏ
Aa x aa 1 đỏ: 1 trng
Câu 103: Chọn đáp án D
Giải thích:
Kích thước các qun th:
Trang 72
A = 25x10 = 250
B = 240x15 = 360
C = 193x20 = 3860
D = 195x25 = 4875
Quần thể D có kích thước lớn nhất.
Câu 104: Chọn đáp án D
Giải thích:
A. Vn tc máu là áp lc của máu tác động lên thành mch. sai, huyết áp là áp lc ca máu
tác động lên thành mch.
B. H tun hoàn của động vt gm hai thành phn là tim và h mch. sai, h tun hoàn
gm tim, h mch và dch tun hoàn.
C. Huyết áp tâm trương được đo ứng vi lúc tim giãn và có giá tr ln nht. sai, huyết áp
tâm trương được đo ứng vi lúc tim giãn và có giá tr nh nht.
D. Dch tun hoàn gm máu hoc hn hp máu và dch mô. đúng.
Câu 105: Chọn đáp án A
Giải thích:
Dùng cônsixin x lý hp t có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát trin thành cây hoàn chnh thì có th
to ra th t bi có kiu gen: BBbbDDdd.
Câu 106: Chọn đáp án B
Giải thích:
mt loài thc vt, xét hai cặp alen qui định hai cp tính trng tri lặn hoàn toàn. Khi cho cơ th d
hp v hai cặp alen đang xét t th phn, gi x t l kiu hình ln - ln đời con, theo lý thuyết,
t l phân li kiu hình F
1
s là: 50% + x (tri - tri) : 25% - x (tri - ln) : 25% - x (ln - tri) : x
(ln - ln)
ch có t l 1 : 2 : 1 là phù hp (d hp t chéo lai vi nhau liên kết gen hoàn toàn)
Câu 107: Chọn đáp án D
Giải thích:
Cách li trước hp t:
D. Chim s và chim gõ kiến không giao phi vi nhau do tp tính ve vãn bn tình khác nhau.
Câu 108: Chọn đáp án C
Giải thích:
Để khc phc nhng biến đổi bt li của môi trường th gây ra din thế sinh thái con người cn
áp dng nhiu bin pháp bin pháp khác nhau. Bin pháp không tác dụng ngăn chặn din thế
sinh thái:
C. S dng sinh vt ngoi lai kìm hãm s phát trin mnh của loài ưu thế
Do sinh vt ngoi lai s tăng trưởng vượt mc c chế hoc lây bệnh cho loài địa phương.
Câu 109: Chọn đáp án A
Giải thích:
P:
D d d
E e e
Ab Ab
X X x X Y
aB ab
GP:
Ab = aB = 40%; Ab = ab = 50%
Trang 73
AB = ab = 10%
X
D
E
= X
d
e
= 50% X
d
e
= Y = 50%
F1: có 4 tính trng tri = A-B- = 0,4 . 0,5 + 0,1 . 1 = 0,3
D-E- = 0,5
Câu 110: Chọn đáp án C
Giải thích:
Xem xét các phương án đưa ra, ta nhận thy:
- Trong phiên mã, ch có mt mạch được chọn để làm khuôn tng hp ARN C không chính
xác
- A, C, D là nhận định đúng.
Câu 111: Chọn đáp án D
Giải thích:
P: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1.
F1: 0,16 AA + 0,38 Aa + 0,46 aa = 1.
F2: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1.
F3: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1.
Biết A trội hoàn toàn so với a. Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng các
thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần (vì aa giảm dần).
Câu 112: Chọn đáp án C
Giải thích:
Dựa vào lưới thức ăn, ta lần lượt xét các nhận định mà đề bài đưa ra:
- i thức ăn bao gồm 6 chui thức ăn là: “Cỏ H Vi sinh vât” ; “ Cỏ Th
H Vi sinh vật” ; “Cỏ Th Cáo Vi sinh vật” ; “Cỏ Th
Mèo rng Vi sinh vật” ; “Cỏ Cáo Vi sinh vật” ; “Cỏ
Mèo rng Vi sinh vật” I đúng
- Không tính đến sinh vt phân gii, 5 mt xích chung gia các chui thức ăn là: Hổ; Th;
Cáo; Gà; Mèo rng II đúng
- Khi gà biến mt khỏi lưới thức ăn thì cáo và mèo rng ch còn ngun thức ăn duy nhất là th
s ng th s gim mnh III đúng
- Có ba loài sinh vt thuc nhóm sinh vt tiêu th bc 2 là : H; Cáo; Mèo rng IV đúng
Vy s nhận định đúng là 4.
Câu 113: Chọn đáp án B
Giải thích:
Ta có G1 = X1 = 3A1 → G=X= 6A1; A2 = 5A1 →A = T = 6A1 → A=T=G=X
H= 2A + 3G = 3450 12A1 + 18A1 = 3450 =115 N = 24A1 = 2760 nucleotit , A=T=G=X =
690 → C đúng
Ta có A2 = 5A1 = 575 ; T2 = A1 = 115; G2 =X2 = G1 = X1 = 3A1 = 345 → D đúng
S liên kết hóa tr là N (vì là ADN vòng) → B sai
Khi gen nhân đôi 2 lần s nucleotit loi Xmt = Amt = A (22 1) = 2070 → A đúng
Câu 114: Chọn đáp án A
Giải thích:
- Gen I và gen II đều có 3 alen và nm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau s KG = 6x6 = 36
Trang 74
- Gen III và gen IV đều có 4 alen và nằm trên vùng tương đồng ca NST X:
+ XX = 10x10+6x6 = 136
+ XY = 136 + 10x6x2 = 256
tng s = (136+256)x36 = 14112
Câu 115: Chọn đáp án C
Giải thích:
Quá trình hình thành loài mi có th theo những chế cách ly khác nhau. Trong s đó vai trò của
cách ly đa lý trong mt s trường hp là rt quan trọng, cách ly địa lý tạo điu kin duy trì s khác
bit v tn s alen thành phn kiu gen gia các qun th gây ra bi các nhân t tiến hóa tác
động vào qun th.
Câu 116: Chọn đáp án A
Giải thích:
Ta có: lông dài >> lông ngắn; xoăn >> thẳng.
F2 t l phân li kiu hình hai gii khác nhau nên gen nm trên NST gii tính X.
Ta có:
Chim mái (XY) 20 chim lông ngn thng : 5 lông dài thng : 5 lông ngắn : xoăn
Chim trống (XX) lông xoăn dài con trng nhn kiu gen X
AB
t m
Chim mái kiu gen XBAYXBAY
Hoán v gen con trng cho t l giao t vi t l:
X
AB
= X
ab
= 20 : ( 20 × 2 + 5 × 2 ) = 0,4
X
Ab
= X
aB
= 0,5 0,4 = 0,1
Hoán v gen vi tn s: 0,1 × 2 = 20%.
Câu 117: Chọn đáp án A
Giải thích:
A: đỏ; a: vàng; B: tròn; b: dài (phân li độc lp)
P: 32,76% y qu đỏ, tròn; 3,24% y qu đỏ, dài; 58,24% cây qu vàng, tròn; 5,76% cây qu
vàng, dài.
32,76% A-B-: 3.24% A-bb: 58,24% aaB-: 5,76% aabb
Qun th cân bng di truyn
Tn s alen: A = 0,2; a = 0,8; b = 0,3; B = 0,7
Nếu cho tt c các cây qu đỏ, dài t th phấn thì thu được F
1
có t l cây qu vàng, dài.
Ta có: AAbb = (0,2
2
x 0,3
2
)/3,24% = 1/9; Aabb = 8/9 t th phn
F1: vàng, dài = aabb = (4/9)
2
= 16/81
Câu 118: Chọn đáp án D
Giải thích:
- Kiu gen v nhóm máu:
(3), (11) máu O nên kiu gen
OO
II
(1), (2) nhóm máu B sinh con máu O nên kiu gen ca
(1) và (2) là: I
B
I
O
.
(5) (7) nhóm máu AB nên kiu gen I
A
I
B
, (10) nhóm máu B (nhn giao t I
B
t (7) nên
(6) phi d hp v kiu gen (6) có kiu gen là I
A
I
O
, (10) có kiu gen là I
B
I
O
Vy những người xác định được kiu gen v nhóm máu là: (1), (2), (3), (5), (6), (7), (10), (11).
- Kiu gen v hình dng tóc:
(1) và (2) tóc xoăn sinh được con (3) tóc thẳng nên tóc xoăn là trội so vi tóc thng.
Trang 75
Qui ước M: tóc xoăn >> m : tóc thẳng.
(3), (7), (11) tóc thng nên có kiu gen là : mm (1), (2), (9), (10) có kiu gen là: Mm.
Người s 5 mang gen qui định tóc thng nên có kiu gen là: Mm.
Vy những người xác định được kiu gen v hình dng tóc là: (1),(2), (3), (5), (7), (9), (10), (11).
Xét v c hai tính trạng thì có 7 người đã xác định được kiu gen là: (1), (2), (3), (5), (7), (10), (11).
I đúng.
- II đúng người s (6) (9) th kiểu gen khác nhau đúng 2 người y chưa biết
chc chn kiu gen nên có th có kiu gen khác nhau.
- Xét ý (3)
* Nhóm máu:
- (l) x (2):
B O B O B B B O O O
I I x I I 1I I :2I I :1I I
(4) kiu gen
B B B O
12
I I : I I
33



hay
BO
21
I : I .
33



- (4) x (5):
B O A B
2 1 1 1
I : I x I : I
3 3 2 2
(8) kiu gen là:
B B B O
21
I I : I I
66



hay
BO
51
I : I
66



- (6) x (7):
A O A B
I I x I I
(9) có kiu gen là:
A A A O
11
I I : I I
44



hay
AO
31
I : I
44



- (8) x (9):
B O A O
5 1 3 1
I : I x I : I
6 6 4 4
xác xut sinh con nhóm máu AB ca 8,9 là : 5/6.3/4 = 5/8
* Hình dng tóc:
- (1) x (2): Mm x Mm 1MM : 2Mm : 1mm (4) kiu gen (1/3MM : 2/3Mm) hay
(2/3M : l/3m)
- (4) x (5): (2/3M : l/3m) x (1/2M : l/2m) (8) có kiu gen là : (2/6MM : 3/6Mm) hay (7/10M
: 3/10 m)
- (8) x (9): (7/10M : 3/10m) x (1/2M : l/2m) xác suất sinh con tóc xoăn (M-) = 17/20
Xác suất sinh con có nhóm máu B và tóc xoăn của cp 8 - 9 là: 5/8.17/20 = 17/32 III đúng
- Xét IV
* Nhóm máu
- (10) x (11):
B O O O B O O O
11
I I x I I I I : I I
22
* Hình dng tóc
- (10) x (11) : Mm x mm 1/2Mm : 1/2mm
Xác sut sinh con có nhóm máu O và tóc tháng ca cp 10 -11 là: 1/2.1/2 = 1/4 IV đúng
Vy c 4 phát biểu đưa ra là đúng.
Câu 119: Chọn đáp án D
Giải thích:
A: đỏ >> a: trng
Trang 76
Tính trng chiều cao y được quy định bi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d) phân li đc
lp.
P: (Aa, Bb, Dd) x (aa, bb, dd)
a
F:
7% cây thân cao, hoa đỏ : 18% cây thân cao, hoa trng : 32% cây thân thp, hoa trng : 43%
cây thân thấp, hoa đỏ.
* Xét riêng tng cp tính trng ta có:
- Cao/thp = 1: 3 tính trng chiu cao cy b chi phi bi quy luật tương tác gen kiểu b tr 9 : 7.
Qui ước: B-D-: cao ; (B-dd; bbD-; bbdd): thp
- Đỏ/trng = 1: 1
* Xét t l chúng 2 cp tính trng của đề bài ta thy: (7 : 8 : 32 : 43)
(1 : 3)( 1: 1) hin
ng liên kết gen không hoàn toàn (vì nếu liên kết gen hoàn toàn thì kết qu ca phép lai phân tích
phi là 1 : 1 : 1 : 1).
* Vì tương tác bổ sung nên vai trò của B và D là như nhau nên ta giả s A liên kết vi B.
- T l cây cao trng đời con là:
18
0,18
7 18 32 43
hay
aa,Bb,dd 0,18
aa,Bb 0,18:0,5 0,36
aB = 0, 36 : 1 = 0,36 (Vì lai phân tích nên đng hp ln cho 1 loi
giao t)
aB 0,36 0,25
giao t aB giao t liên kết Kiu gen ca P d hp t chéo:
Ab
Dd
aB
hoc
Ad
Bb
aD
* Xét các kết lun trên ta có:
I. Kiu gen ca (P) là
AB
Dd
ab
sai vì kiu gen ca P là:
Ab
Dd
aB
II.
a
F
8 loi kiu gen Đúng P:
Ab
Dd
aB
liên kết gen không hoàn toàn cho 8 loi giao t,
mà lai phân tích thì cơ thể đồng hp t ln ch cho 1 loi giao t nên kết hp lại ta được
a
F
có 8 loi
kiu gen
III. Cho (P) t th phn, theo thuyết, đời con kiểu gen đồng hp t ln v 3 cp gen chiếm t l
0,49% đúng. Ta có sơ đồ lai:
Ab Ab
P: Dd x Dd
aB aB
+
Ab Ab ab
x aB 0,36 ab 0,14 0,14.0,14 0,0196
aB aB ab
+
ab
Dd x Dd 1/ 4DD:2 / 4Dd:1/ 4dd dd 0,0196.0,25 0,49%
ab
IV. Cho (P) t th phn, theo thuyết, đời con tối đa 21 loại kiu gen 4 loi kiu hình
sai
Ab Ab
P: Dd x Dd
aB aB
+
Ab Ab
x
aB aB
Tối đa 10 loại kiu gen.
+
Dd x Dd
1 DD : 2 Dd : 1 dd tối đa 3 loại kiu gen
Vy P cho tối đâ 10.3=30 kiểu gen và 4 kiu hình.
Vy ch có phương án đúng là: II và III.
Trang 77
Câu 120: Chọn đáp án B
Giải thích:
P : đỏ x trng
F1 : 100% đỏ
Đỏ F1 x trng P
Fa
Fa tp giao F2 : 56,25% cây hoa trắng : 43,75% cây hoa đỏ (9 trng : 7 đỏ)
A đỏ ; a trng
P : AA x aa
F1 : Aa
Aa x aa 1Aa : 1aa tp giao 1/16 AA ; 6/16 Aa ; 9/16 aa
Xác suất để chọn được 4 cây hoa đỏ đời F
2
mà khi cho các cây này t th phn thì t l ht mc
thành cây hoa trng chiếm 12,5%
Tc là : xAA : y Aa aa = 12,5%
Mà x + y = 4
y = 1/2
Vy xác sut chọn được (2AA, 2Aa)/4A- =
2 2 2
4
1 6 216
( ) x( ) xC =
7 7 2401
Đề 7
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: SINH HC
Thi gian: 50 phút
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1 (NB): Các NST trong nhân tế bào không b dính vào nhau là nh có:
A. Tâm động. B. Protein histon.
C. Đầu mút. D. Các trình t khởi đầu nhân đôi ADN.
Câu 2 (NB): Quy lut di truyn làm hn chế biến d t hp là:
A. Hoán v gen. B. Tương tác gen. C. Phân li độc lp. D. Liên kết gen.
Câu 3 (NB): H tun hòa của loài động vật nào sau đây máu trao đổi vi các tế bào qua thành
mao mch?
A. Trai. B. Cá chép. C. Rui gim. D. c sên.
Câu 4 (NB): Người ta tiến hành nuôi các ht phn ca y kiu gen AaBbDDEeGg thành các
dòng đơn bội, sau đó lưỡng bi hóa lên to ra các dòng thun chng. Theo lí thuyết, quá trình này s
to tối đa bao nhiêu dòng thuần có kiu gen khác nhau?
A. 16. B. 5. C. 8. D. 32.
Câu 5 (NB): Hiện tượng th hin mi quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th là:
A. T tỉa thưa ở thc vt. B. Cùng nhau chống đỡ k thù.
Trang 78
C. Cùng nhau đối phó với điều kin bt li. D. Mt s loài sống sinh trên thể loài
khác.
Câu 6 (NB): Thc vt cạn, nước được hp th ch yếu qua:
A. Lông hút ca r. B. Chóp r.
C. Khí khng. D. Toàn b b mặt cơ thể.
Câu 7 (NB): Loài động vt nào sau đây có hình thức hô hp qua b mặt cơ thể?
A. Chut. B. Giun đất. C. Thn ln. D. Cá hi.
Câu 8 (NB): Liên kết peptit là loi liên kết có mt trong phân t nào sau đây?
A. ADN. B. ARN. C. Protein. D. Lipit.
Câu 9 (NB): Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoc làm gim sc sng
A. Chuyển đoạn nh. B. Mất đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 10 (NB): Mt loài thc vt có b nhim sc th 2n = 14. s th ba kép tối đa có th phát sinh
loài này là
A. 14 . B. 21. C. 7. D. 28.
Câu 11 (NB): Thành phần nào sau đây không thuc opêron Lac?
A. Các gen cu trúc (Z, Y, A). B. Vùng vn hành (O).
C. Gen điều hoà (R). D. Vùng khởi động (P).
Câu 12 (NB): Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, thc vt phát sinh k
nào?
A. Cambri. B. Đêvôn. C. Cacbon. D. Ocđôvic.
Câu 13 (NB): Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen không thun chng?
A. AAbbEE. B. AABBee. C. AABbEE. D. aaBBEE.
Câu 14 (NB): Đặc trưng nào sau đây chỉ qun xã mà không có qun th:
A. Mật độ.
B. T l đực cái.
C. Thành phân các nhóm tui.
D. Độ đa dạng và s phân b các loài trong không gian.
Câu 15 (NB): Cho chui thức ăn: Lúa
Châu chu
Nhái
Rn
Diu hâu. Trong chui
thức ăn này, bậc dinh dưỡng bc 3 là:
A. lúa. B. châu chu. C. nhái. D. rn.
Câu 16 (NB): Thường biến là:
A. nhng biến đổi đồng lot v kiu gen.
B. nhng biến đổi v kiểu hình liên quan đến biến đổi kiu gen.
C. nhng biến đổi đồng lot v kiu hình ca cùng kiu gen.
D. nhng biến đổi đồng lot v kiu gen to ra cùng kiu hình.
Câu 17 (NB): Theo quan nim tiến hóa hiện đại, nhân t tiến hóa nào có th không làm nghèo nàn
vn gen ca qun th?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Di-nhp gen.
C. Các yếu t ngu nhiên. D. Chn lc t nhiên.
Câu 18 (NB): Yếu t trc tiếp chi phi s ng cá th ca qun th làm kích thưc qun th trong
t nhiên thường b biến động là:
Trang 79
A. mc xuất cư và mức nhập cư.
B. mức sinh sản và mức tử vong.
C. kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể.
D. nguồn sống và không gian sống.
Câu 19 (NB): Khi nói v quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa đa bội hóa, phát biu
nào sau đây đúng?
A. Quá trình hình thành loài din ra trong mt thi gian rt dài, tri qua nhiều giai đoạn trung gian
chuyn tiếp.
B. Loài mi luôn có b nhim sc th vi s ng lớn hơn bộ nhim sc th ca loài gc.
C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí vi loài gc.
D. Xy ra ch yếu những loài động vt có tp tính giao phi phc tp.
Câu 20 (NB): Thường biến nhng biến đổi kiu hình ca cùng mt kiu gen, phát sinh trong
đời th dưới ảnh hưởng của môi trường, không do s biến đổi trong kiu gen(không liên quan
đến cơ sở di truyn).
Điu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đa số động vt bc cao, giới tính thường quy định bi các gen nm trên NST X và Y.
B. hu hết loài giao phi, giới tính được hình thành trong quá trình phát trin cá th.
C. Môi trường không có vai trò trong vic hình thành gii tính ca sinh vt.
D. Gà mái có kiu NST gii tính XX.
Câu 21 (TH): Theo quan nim tiến hóa hiện đại, nhân t tiến hóa nào làm biến đổi tn s alen
thành phn kiu gen ca mt th mt cách chm chp?
A. Phiêu bt di truyn.
B. Chn lc t nhiên.
C. Giao phi không ngu nhiên.
D. Đột biến.
Câu 22 (TH): Gi s mt lưới thức ăn đơn giản gm các sinh vật được mô t như sau: cào cào, thỏ
và nai
ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ nai; mèo rừng ăn thỏ chim sâu. Trong lưới thức
ăn
này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là:
A. cào cào, chim sâu, báo. B. chim sâu, thỏ, mèo rừng.
C. cào cào, thỏ, nai. D. chim sâu, mèo rừng, báo.
Câu 23 (TH): Phát biểu nào sau đây sai khi nói v pha sáng ca quá trình quang hp?
A. trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
B. mt trong nhng sn phm ca pha sáng là NADH.
C. pha sáng pha chuyển hóa năng ng của ánh sáng đã được dip lc hp th thành năng lượng
ca các liên kết hóa hc trong ATP và NADPH.
D. thc vt, pha sáng din ra trên màng tilacoit ca lc lp.
Câu 24 (NB): Mt qun th thc vt giao phấn đang trng thái cân bng di truyn, xét 1 gen có 2
alen là A và a, trong đó tần s alen A = 0,3.Theo lí thuyết, tn s kiu gen aa ca qun th là:
A. 0,42. B. 0,7. C. 0,09. D. 0,49.
Trang 80
Câu 25 (TH): H gen người có kích thước lớn hơn hệ gen E. coli khong 1000 ln, trong khi tốc đ
sao chép ADN ca E. coli nhanh hơn ở người khong 10 ln. Những cơ chế nào giúp toàn b h gen
người có th sao chép hoàn chnh ch chậm hơn hệ gen E. coli khong vài chc ln?
A. H gen người có nhiu điểm khi đầu sao chép.
B. Người có nhiu loại ADN pôlimeraza hơn E. coli.
C. Tốc độ sao chép ADN ca các enzim ADN pôlimeraza người cao hơn.
D. người, quá trình sao chép không diễn ra đồng thi vi các quá trình phiên dịch như vi
khun E.coli.
Câu 26 (TH): Phát biu nào sau đây là không chính xác khi nói v hô hp thc vt?
A. Quá trình hô hp hạt đang nảy mm din ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn phôi.
B. hp to ra các sn phm trung gian cho các quá trình tng hp các cht hữu khác nhau
trong cơ thể.
C. Phân gii k khí không bao gm chu k Crep và chui chuyn electron hô hp.
D. phân gii k khí phân gii hiếu khí, quá trình phân giải glucose thành axit pyruvic đu
din ra trong ti th.
Câu 27 (TH): Mt loài thc vt có b nhim sc th 2n = 8, được kí hiu là AaBbDdEe. Trong các
th đột biến s ng nhim sc th sau đây, loại nào là th ba kép?
A. AaBBbDDdEEe. B. AaaBbDddEe. C. AaBbDdEee. D. AaBDdEe.
Câu 28 (TH): Khi nói v tiêu hóa động vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. người, quá trình tiêu hóa prôtêin ch din ra rut non.
B. thy tc, thức ăn chỉ được tiêu hóa ni bào.
C. th, mt phn thức ăn được tiêu hóa manh tràng nh vi sinh vt cng sinh.
D. động vt nhai li, d c tiết ra pepsin và HC1 tiêu hóa prôtêin.
Câu 29 (TH): Cho biết quá trình gim phân diễn ra bình thường, các gen tri ln hoàn toàn. Theo
lý thuyết, phép lai AaBBDd x AaBbDd cho đời con bao nhiêu loi kiu hình?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 30 (TH): Trong trường hp liên kết gen hoàn toàn và không có đột biến xy ra. Theo lý thuyết,
phép lai nào dưới đây có thể tạo ra được cơ thể mang kiu gen
AB
ab
?
A.
Ab Ab
ab ab
. B.
Ab Ab
ab aB
. C.
aB Ab
ab aB
. D.
AB aB
Ab ab
.
Câu 31 (VD): Mt phân t mARN dài 408 nm, t l ribonuclêôtit loi A = 10%, U = 30% s
ribonu ca phân tử. Người ta s dng phân t ARN y để phiên ngược thành phân t ADN
mch kép (có chiu dài bng chiu dài phân t mARN) trong môi trường cha N
15
. Sau đó đưa
phân t ADN mạch kép y sang môi trường N
14
để tiếp tục nhân đôi thu đưc 30 phân t
ADN ch cha N
14
. Biết không xy ra đột biến. Tính theo thuyết, s nuclêôtit loi A cha N
14
môi trường cn cung cp cho toàn b quá trình nhân đôi là
A. 14880. B. 14400. C. 28800. D. 29760.
Câu 32 (TH): Khi cho b m P thun chng hoa trng lai vi nhau, F
1
thu được 100% hoa đỏ. Cho
F
1
t th phấn đời con thu được 9 đỏ: 7 trng. Kiu gen ca b và m P là:
A. AABB × aabb. B. AAbb × aaBB. C. AaBb × AaBb. D. AaBb × aabb.
Câu 33 (VD): Mt loài thc vật, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định qu ngt tri hoàn toàn so với alen b quy đnh qu chua. Cho y thân
Trang 81
cao, qu ngt (P), t th phấn, thu được F
1
gm 4 loi kiểu hình, trong đó số cây thân thp, qu
chua chiếm 4%. Biết rng không xảy ra đột biến nhưng xy ra hoán v gen c quá trình phát sinh
giao t đực và giao t cái vi tn s bng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong tng s cây thân cao, qu ngt F
1
, cây có kiểu gen đồng hp t chiếm t l
2
27
.
B. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên mt cp nhim sc th.
C. Khong cách gia gen A và gen B là 20 cM.
D. F
1
có 10 loi kiu gen.
Câu 34 (VD): một loài đng vật, người ta đã phát hiện 4 nòi trình t các gen trên nhim sc
th s III như sau:
Nòi 1: ABCDEFGHI; Nòi 2: HEFBAGCDI; Nòi 3: ABFEDCGHI; Nòi 4:
ABFEHGCDI;
Cho biết nòi 1 nòi gc, mi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình t đúng
ca s phát sinh các nòi trên là
A. 1 → 3 → 2 → 4. B. 1 → 3 → 4 → 2. C. 1 → 4 → 2 → 3. D. 1 2 4
3.
Câu 35 (VD): Chng bch tng do thiếu melanin trong các tế bào da, đặc bit là các tế bào chân
lông. S tng hp các sc t này qua hai phn ng.
- Phn ng 1: Cht tin thân P biến đổi thành tirozin dưới tác dng ca E
1
.
- Phn ng 2: Tirozin biến thành melanin dưới tác dng ca E
2
.
Khi phân tích tế bào chân tóc ca 2 th A (nam) B (nữ) đu b bch tạng người ta thy chúng
đều cht tiền thân P. Nhưng khi nhúng chân một s si tóc ca A B vào dng dch tirozin
thì tóc của B màu đen melanin còn ca A thì không. Biết rng E
1
E
2
sn phm sinh tng
hp ca các gen tri nm trên các NST khác nhau, các gen lặn đột biến không to ra enzim. D
đoán nào sau đây đúng?
A. Cá th B có cha c enzim E
1
và E
2
nên có kh năng biến đổi tirozin thành melanin có màu đen.
B. Nếu A và B kết hôn sinh ra con không b bch tng thì chng t người A có enzim E
1
.
C. Cá th B không có enzim E
1
còn cá th A không có enzim E
2
.
D. Nếu 2 người đều b bch tng và có kiu gen ging nhau thì vn th sinh ra con không b bch
tng.
Câu 36 (VDC): mt loài thc vt sinh sn bng t th phấn, gen A quy đnh kh năng nảy mm
trên đất kim loi nng, alen a không kh năng này nên hạt kiu gen aa b chết khi đất kim
loi nng. Thế h P gm các cây mọc trên đất nhim kim loi nng. T các cây P người ta thu
hoạch được 1000 ht thế h F
1
. Tiếp tc gieo các ht này trên đất có nhim kim loi nặng người ta
thống được ch 950 ht ny mm. Các y con F
1
tiếp tc ra hoa kết ht to nên thế h F
2
. Ly
mt ht đời F
2
, xác suất để ht này ny mm được trên đất có kim loi nng là:
A. 37/38. B. 17/36. C. 18/19. D. 19/20.
Câu 37 (VD): phép lai
AaBbDdEex
AaBbddEe
. Trong quá trình gim phân của thể đực,
cp NST mang cp gen Aa 25% s tế bào không phân li trong gim phân I, gim phân II din ra
bình thường, các cặp NST khác phân li bình thưng; Trong quá trình gim phân của cơ thể cái, cp
NST mang cp gen Ee 8% s tế bào không phân li trong gim phân I, gim phân II din ra bình
thường. Khi đưa ra các phát biểu v đời
1
F
, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Có tối đa 294 kiểu gen.
Trang 82
II. Có tối đa 240 kiểu gen đột biến.
III. Có tối đa 24 kiểu gen đột biến th ba kép.
IV. Kiu gen aabbddee chiếm t l 69/12800.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 38 (VDC): mt loài thc vt, tính trng hình trng qu do hai cp gen A, a B, b phân li
độc lập quy định. Khi trong kiu gen có mặt đồng thi c hai alen trội A và B quy định qu dt; khi
ch mt trong hai alen tri A hoặc B quy định qu tròn; khi không alen trội nào quy đnh qu
dài. Tính trng màu sc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đ tri hoàn toàn so vi
alen d quy định hoa trng. Cho cây qu dẹt, hoa đỏ (P) t th phấn, thu được F
1
có kiu hình phân li
theo t l: 6 cây qu dẹt, hoa đỏ : 5 cây qu tròn, hoa đỏ : 3 cây qu dt, hoa trng : 1 cây qu dài,
hoa đỏ. Biết rng không xảy ra đột biến và không có hoán v gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Kiu gen ca P có th
AD
Bb
ad
.
II. Trong s các cây qu tròn, hoa đỏ F
1
, cây thun chng chiếm 20%.
III. F
1
, có 3 kiểu gen quy định kiu hình qu tròn, hoa đỏ.
IV. Cho P lai phân tích thu được đời con có t l kiu hình là 1:2:1.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39 (VD): mt loài thc vt giao phn, có hai qun th sng hai bên b sông qun th 1
cu trúc di truyn 0,64AA:0,32Aa:0,04aa; qun th 2 cu trúc di truyn:
0,49AA:0,42Aa:0,09aa. Theo chiu gió thi, mt s ht phn t qun th 2 phát tán sang qun th 1
cu trúc di truyn ca qun th 2 không thay đổi. Gi s t l ht phn phát tán t qun th 2
sang qun th 1 qua các thế h là như nhau, kích thước ca 2 qun th không đổi qua các thế h. Có
bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Tn s alen A trong qun th 1 có xu hướng gim dn qua các thế h.
II. Tn s alen A trong qun th 1 gi nguyên không đổi khi kích thước qun th 1 gp 3 ln qun
th 2.
III. Sau n thế h b tp giao thì qun th 1 biến đổi cu trúc di truyn ging qun th 2.
IV. Tn s alen A trong qun th 1 s tăng khi kích thước qun th 2 nh hơn rất nhiu qun th 1.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 40 (VDC): Cho ph h sau:
Cho biết mi bệnh đều do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định; gen quy định bnh P nm trên NST
thường; gen quy định bnh Q nm vùng không tương đng trên NST giới tính X; người s 7
không mang alen gây bnh P và không mang alen gây bnh Q. Cho các phát biu sau:
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 3 người.
II. Người s 3 và người s 8 có th có kiu gen ging nhau.
Trang 83
III. Xác suất sinh con đầu lòng là con trai ch b bnh P ca cp 10 - 11 là 1/32.
IV. Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bnh P không mang alen y bnh Q ca
cp 10 - 11 là 5/16.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
BẢNG ĐÁP ÁN
1-C
2-D
3-B
4-A
5-A
6-A
7-B
8-C
9-B
10-C
11-C
12-D
13-C
14-D
15-C
16-C
17-B
18-B
19-B
20-A
21-D
22-C
23-B
24-D
25-A
26-D
27-B
28-C
29-B
30-D
31-A
32-C
33-C
34-B
35-C
36-A
37-A
38-B
39-D
40-C
Đáp án chi tiết
Câu 1: Đáp án C
Các NST không dính vào nhau nh đầu mút NST.
Câu 2: Đáp án D.
Câu 3: Đáp án B.
Câu 4: Đáp án A
Ta phân tích tng locus:
Aa → A và a →AA và aa
Bb →B và b →BB và bb
DD→ D → DD
Ee → E và e → EE và ee
Gg →G và g →GG và gg
Do vy, s dòng thun to ra là:
2 2 1 2 2 16
Câu 5: Đáp án A.
Câu 6: Đáp án A
Thc vt cạn, nước được hp th ch yếu qua min lông hút ca r
Câu 7: Đáp án B.
Câu 8: Đáp án C
Liên kết peptit được to thành gia 2 axit amin, là liên kết có mt trong phân t protein.
Câu 9: Đáp án B
Đột biến mất đoạn thường gây chết hoc gim sc sng
Câu 10: Đáp án B
2n = 14 → n=7.
S th ba kép (2n+1+1) tối đa có thể có là:
2
7
21C
Câu 11: Đáp án C
Gen điều hoà nm ngoài Operon Lac
Câu 12: Đáp án D.
Trang 84
Câu 13: Đáp án C.
Câu 14: Đáp án D.
Câu 15: Đáp án C.
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án B.
Câu 18: Đáp án B.
Yếu tố trực tiếp chi phối số lượng thcủa quần thể làm kích thước quần thể trong tự nhiên
thường bị biến động là mức sinh sản và mức tử vong
Câu 19: Đáp án B
Xét các phát biu của đề bài:
A sai quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa đa bội hóa din ra mt cách nhanh
chóng, không qua nhiều giai đon trung gian. Quá trình hình thành loài bằng cách li địa lý mi din
ra trong mt thi gian rt dài, tri qua nhiều giai đoạn trung gian chuyn tiếp
B Đúng. Loài mới mang b NST ca c loài b m nên s ng NST lớn hơn số ng NST
ca loài gc
C sai
D sai quá trình hình thành y xy ra ch yếu thc vt, động vt rt khó xy ra do chúng
h thn kinh cao cấp và cơ chế xác định gii tính phc tp
Câu 20: Đáp án A
A đúng
B sai vì hu hết loài giao phi, giới tính được hình thành ngay trong quá trình hình thành hp t.
C sai vì môi trường có vai trò trong vic hình thành gii tính ca sinh vt
D sai vì gà mái có NST gii tính XY
Câu 21: Đáp án D.
Câu 22: Đáp án C.
Sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 => Sinh vật ăn thực vật cào cào, thỏ và nai
Câu 23: Đáp án B
Phát biu sai là: B
Sn phm ca pha sáng không phi là NADH mà là NADPH
Câu 24: Đáp án D
Tn s alen a = 1- 0,3 =0,7
Tn s kiu gen aa = 0,7
2
= 0,49
Câu 25: Đáp án A.
chế giúp toàn b h gen người th sao chép hoàn chnh ch chậm hơn hệ gen E. coli khong vài chc
ln h gen người có nhiu đim khởi đầu sao chép
Câu 26: Đáp án D
Xét các phát biu:
I đúng
II đúng
III đúng.
IV sai, quá trình đường phân din ra trong tế bào cht
Trang 85
Câu 27: Đáp án B
Th ba kép là dạng đột biến s ng NST 2 cp NST 3 chiếc, các cp còn li 2 chiếc
bình thường. Trong các th đột biến của đề bài, AaaBbDddEe là dng th ba kép do cp s 1 và cp
s 3 có 3 chiếc.
Câu 28: Đáp án C.
A sai, quá trình tiêu hóa din ra tt c các b phân ca h tiêu hóa (có th tiêu hóa học
hoc hóa hc)
B sai, thy tức là cơ thể đa bào, hệ tiêu hóa dng túi, chúng có tiêu hóa ngoi bào và ni bào.
C đúng
D sai, d múi khế tiết pepsin và HCl.
Câu 29: Đáp án B.
Câu 30: Đáp án D.
Câu 31: Đáp án A
L
ADN
= L
mARN
= 408 nm = 4080 A
o
Tng s nuclêôtit ca phân t ADN ch cha N
15
:
2 L 2 4080
2400
3,4 3,4


Phân t ADN ch cha N
15
có: %A =
%Ar %Ur 10% 30%
20%
22


Do đó s ng nuclêôtit loi A ca phân t ADN ch cha N
15
: A = 20% x 2400 =
480
Ta có phương trình: 2
k
= 30 + 2 = 32 = 2
5
k = 5.
Vy s nuclêôtit loi A cha N
14
mà môi trường cn cung cp cho toàn b quá trình nhân đôi là:
A
cc
= A(2
k
1) = 480x31 = 14880
Câu 32: Đáp án C.
Câu 33: Đáp án C
A: thân cao > > a: thân thp
B: qu ngt > > b: qu chua
- Cho cây thân cao, qu ngt (P) t th phấn, thu được F
1
gm 4 loi kiu hình
A B ; A bb; aaB ; aabb
kiu gen ca P d hp t 2 cp gen (Aa,Bb)
- S y thân thp, qu chua chiếm 4%, hoán v gen vi tn s bng nhau xy ra nên ta có
ab
4% 20%ab 20%ab
ab
tn s hoán v gen
f 20.2 40%
C sai
Câu 34: Đáp án B.
- So sánh nòi 1 và nòi 2
Nòi 1: ABCDEFGHI
Nòi 2: HEFBAGCDI
Đột biến đảo đoạn khng th biến ABCDEFGH ca nòi 1 thành HEFBAGCD ca nòi 2
Nòi 1 không th phát sinh thành nòi 2 bằng đột biến đảo đoạn
- So sánh nòi 1 và nòi 3
Nòi 1: ABCDEFGHI
Nòi 3: ABFEDCGHI
Trang 86
Đột biến đảo đoạn biến CDEF ca nòi 1 thành FEDC ca nòi 3
Nòi 1 → Nòi 3
- So sánh nòi 3 và nòi 2
Nòi 3: ABFEDCGHI
Nòi 2: HEFBAGCDI
Đột biến đảo đoạn khng th biến ABFEDCGH ca nòi 3 thành HEFBAGCD ca nòi 2
Nòi 3 không th phát sinh thành nòi 2 bằng đột biến đảo đoạn
- So sánh nòi 3 và nòi 4
Nòi 3: ABFEDCGHI
Nòi 4: ABFEHGCDI
Đột biến đảo đoạn biến DCGH ca nòi 3 thành HGCD ca nòi 4
Nòi 3 → Nòi 4
Vy trình t phát sinh các nòi trên là 1 → 3 → 4 → 2
Câu 35: Đáp án C.
Sơ đồ phn ng sinh hóa phn ánh s hình thành tính trạng màu tóc được mô t như sau:
Tin cht P
1
E

tirozin
2
E

melanin.
- C hai người này đều b bch tng chng t s thiếu 2 loi enzim E
1
E
2
hoc ch thiếu 1 loi
enzim trong 2 loi này.
- Người ta nhúng chân mt s si tóc ca A B vào dung dch tirozin thì tóc ca B màu
đen melanin còn của A thì không. Điềuy chng t người B có enzim E
2
(enzim E
2
làm nhim v
chuyển hóa tirozin → melanin), Người A không có enzim E
2
. → C đúng.
Câu 36: Đáp án A.
P: A-
F
1
: 950A- trên 10000 ht
F
1
: 0,95A- : 0,05aa
T th P, Aa = 0,05 × 4 = 0,2
P: 0,8AA : 0,2Aa
F
1
: 0,85AA : 0,1Aa : 0,05aa
F
1
(trưởng thành):
17
2
0,85 :0,1 :
19 19
AA Aa AA Aa
2
35
21
: : :
38 38 38
F AA Aa aa
Câu 37: Đáp án A
C 4 phát biểu đều đúng.
- S kiu gen
=7x3x2x7=294
kiểu gen. → I đúng.
+ Vì cp ♂Aa x ♀Aa, cặp Aa 25% tế bào của đực không phân li s sinh ra đời con có
3 kiểu gen bình thường và 4 kiểu gen đột biến.
+ cặp ♂Ee x ♀Ee, cặp Ee 8% tế bào ca ci không phân li s sinh ra đời con 3
kiểu gen bình thường và 4 kiểu gen đột biến.
+ Vì cp Bb x Bb s sinh ra đời con có 3 kiểu gen bình thường.
+ Vì cp Dd x dd s sinh ra đời con có 2 kiểu gen bình thường.
Trang 87
- S kiểu gen đột biến = tng s kiu gen s kiểu gen không đột biến.
Phép lai
AaBbDdEex
AaBbddEe
s cho đời con s kiểu gen không đột biến
3x3x2x3 54
kiu gen.
→ Số kiểu gen đột biến
294 54 240
→ II đúng
- S kiểu gen đột biến th ba kép = s kiểu gen đột biến th ba cp Aa nhân vi s
kiểu gen đột biến th ba cp Ee nhân vi s kiêu rgen cp Bb và cp Dd.
+ Cp ♂Aa x ♀Aa, cặp Aa 25% tế bào ca đực không phân li s sinh ra đi con có 2
kiểu gen đột biến th ba.
+ Cặp ♂Ee x ♀Ee, cặp Ee 8% tế bào ca cái không phân li s sinh ra đời con 2
kiểu gen đột biến th ba.
+ Cp Bb x Bb s sinh ra đời con có 3 kiểu gen bình thường.
+ Cp Dd x dd s sinh ra đời con có 2 kiểu gen bình thường.
S kiểu gen đột biến th ba kép
2x 2x3x 2=24
kiu gen → III đúng.
- Kiu gen aabbddee chiếm t l
1/ 4x85%x1/ 4x1/ 2x1/ 4x92% 69 /12800
→ IV đúng.
Câu 38: Đáp án B
F
1
, cây qu dt, hoa trng hiu kiu gen A-B-; dd→ A liên kết vi d hoc B liên kết
vi d. Kiu gen ca P là
Ad
Bb
aD
hoc
Bd
Aa
bD
→I sai.
F
1
, cây qu tròn, hoa đỏ có 5 t hợp. Trong đó cây thuần chng có 1 t hp
aD
1 BB
aD
Xác suất thu được cây thun chng là
1
20%
5
→ II đúng.
Cây cây qu tròn, hoa đỏkí hiu kiu gen là A-bb; D- (gm 1 kiu gen
Ad
bb
aD
) hoc aaB-
; D- (gm
aD
BB
aD
aD
Bb
aD
) → Có 3 kiểu gen → III đúng.
(Có hc sinh cho rng phi 6 kiu gen. th trường hp A liên kết vi d hoc B
liên kết với d. Tuy nhiên, đối vi mi loài sinh vt thì chmt trt t sp xếp các gen trên
NST. Vì vy nếu A liên kết vi d thì không còn xảy ra trường hp B liên kết vi d).
IV sai y P lai phân tích
Ad ad
Bb bb
aD ad



, thì s thu được đời con t l kiu hình
1:1:1:1.
Câu 39: Đáp án D
Tn s alen ca qun th 1: 0,8A:0,2a
Qun th 2: 0,7A:0,3a
Giao t ca qun th 2 phát tán sang qun th 1 th dn ti các h qu sau: Tn s alen A ca
qun th I gim dn
II sai, di nhập gen làm thay đổi tn s alen
Trang 88
III sai, vì t l giao t luôn thay đổi nên cu trúc di truyn ca qun th 1 không th đạt cân bng di
truyn ging qun th 2
IV sai, tn s alen A ca qun th 1 có xu hướng gim
Câu 40: Đáp án C
Xét bnh P: B m bình thường sinh con b bệnh → Bệnh do gen ln.
A không b bnh P; akhông b bnh P
Xét bnh Q: B b bệnh sinh con gái bình thường → bnh do gen ln.
B không b bnh Q; b b bnh Q
I đúng.Vy có th xác định kiu gen của 3 người: 2,7,9
II đúng, người 3: AX
B
X
; người 8: AX
B
X
b
, hai người này có th có kiu gen ging nhau.
III đúng
Xét bên người 10:
+ Người (6) có b m d hợp: Aa × Aa → người (6): 1AA:2Aa
+ Người (7) không mang alen gây bnh: AA
(6) (7): (1AA:2Aa) × AA → (2A:1a) × A → Người 10: (2AA:1Aa)X
B
Y
Người 11 có b b bnh P nên có kiu gen Aa.
Người (8) có kiu gen X
B
X
b
× người 9: X
B
Y → Người 11: X
B
X
B
:X
B
X
b
Cp v chng 10 11: (2AA:1Aa) X
B
Y × Aa(X
B
X
B
:X
B
X
b
)→ (5A:1a)(X
B
:Y) × (1A:1a)(3X
B
:1X
b
)
Xác suất sinh con đầu lòng là con trai và ch b bnh P là:
B
1 1 1 3 1
a a Y X
6 2 2 4 32
III đúng.
IV đúng, xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bnh P Q là:
B
5 1 3 5
A A X 1
6 2 4 16
Đề 8
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 81. Biểu đồ bên tả tốc độ thoát hơi nước
cây bị ảnh hưởng bởi yếu tố X. Yếu tố X ở đây là gì?
A. Độ ẩm không khí. B. Cường độ ánh sáng.
C. Độ ẩm của đất. D. Nhiệt độ.
Trang 89
Câu 82. Hình sau tả một ống thận và một số mạch
máu liên quan. Chất nào được tái hấp thu hoàn toàn từ
chất lỏng ở R trở về máu ở P?
A. Glucô B. Muối
C. Urê D. Nước
Câu 83. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cu to ca ribôxôm?
A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN.
Câu 84. Loài nào sau đây vừa là loài ưu thế va là loài đặc trưng?
A. Cao su trong qun xã rng cao su. B. Cá tra trong qun xã ao cá.
C. Cây tràm trong qun xã rng U Minh. D. Cây lúa trong quần xã đồng rung.
Câu 85. Mt loài thc vt b nhim sc th ng bi
2n 24.
Trong tế bào sinh ng ca
cây đt biến dng tam bi được phát sinh t loàiy cha bao nhiêu NST?
A. 25. B. 48. C. 12. D. 36.
Câu 86. Mt nuclêôxôm có cu trúc gm
A. lõi 8 phân t histôn được một đoạn ADN cha 146 cp nuclêôtit qun quanh
3
1
4
vòng.
B. phân t histôn được qun bi một đoạn ADN dài 156 cp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN cha 146 cặp nuclêôtit được bc ngoài bi 8 phân t prôtêin histôn.
D. 9 phân t histôn được qun quanh bi một đoạn ADN cha 140 cp nuclêôtit.
Câu 87. Cho biết quá trình gim phân không xy ra đột biến. Theo thuyết, phép lai Aa
aa cho
đời con có t l kiu gen là:
A. 1 : 1. B. 1 : 2 : 1. C. 3 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1.
Câu 88. Cho biết mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri tri hoàn toàn, quá trình gim phân
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe
aaBBDdee cho đời con có
A. 24 loi kiu gen và 8 loi kiu hình. B. 4 loi kiu gen và 6 loi kiu hình.
C. 12 loi kiu gen và 8 loi kiu hình. D. 8 loi kiu gen và 4 loi kiu hình.
Câu 89. Cho biết alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp; alen B
quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen b quy định hoa trng. Khong cách gia hai gen A B
40 cM. Cho phép lai P:
Ab
aB
Ab
aB
thu được F
1
. Biết không xy ra hiện tượng đột biến
nhưng xy ra hoán v gen c 2 gii vi tn s như nhau. Theo thuyết, t l cây thân cao, hoa
trng F
1
chiếm t l là:
A. 4%. B. 21%. C. 20%. D. 54%.
Câu 90. mt loài thc vt, khi trong kiu gen có c gen A và gen B thì hoa có màu đ. Nếu trong
kiu gen ch A hoc ch B thì hoa màu vàng. Nếu không gen A B thì hoa u
trng. Hai cp gen Aa Bb nm trên 2 cp NST khác nhau. Cho y d hp v 2 cp gen nói trên
t th phấn được F
1
. Theo lí thuyết, trong s các cây hoa màu đỏ F
1
, t l kiu gen là
A. 1 : 2 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 2 : 4. C. 1 : 2 : 1 : 2. D. 1 : 2 : 2 : 4.
Câu 91. Mt qun th t phi cu trúc di truyn thế h xut phát 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.
thế h F
3
, kiu gen Aa chiếm t l bao nhiêu?
A. 0,1. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,15.
Câu 92. Phép lai nào sau đây được s dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai khác dòng. B. Lai phân tích. C. Lai thun nghch. D. Lai tế bào.
Trang 90
Câu 93. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá th hoc các giao t gia các qun
th cùng loài được gi là
A. giao phi không ngu nhiên. B. chn lc t nhiên.
C. di - nhp gen. D. đột biến.
Câu 94. T thí nghim của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?
A. Có th tng hp cht hữu cơ từ các các cht hữu cơ bằng con đường hóa hc.
B. Có th tng hp chất vô cơ từ các cht hữu cơ bằng con đường hóa hc.
C. Có th tng hp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa hc.
D. Có th tng hp cht hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa hc.
Câu 95. Trong qun th, s phân b đồng đều có ý nghĩa:
A. Tăng khả năng khai thác nguồn sng tiềm tàng trong môi trường.
B. Tăng khả năng hỗ tr gia các cá th trong qun th.
C. Gim cnh tranh gia các cá th.
D. Giúp bo v lãnh th cư trú.
Câu 96. Nhóm sinh vật nào sau đây luôn được xếp vào bc dinh dưỡng cp 1?
A. Thc vt. B. Động vật đơn bào.
C. Động vật không xương sống. D. Động vật có xương sống.
Câu 97. Nhóm thc vật nào sau đây có giai đoạn c định CO
2
vào ban đêm?
A. Thc vt C4. B. Thc vt CAM. C. Thc vt C3. D. Thc vt bc
thp.
Câu 98. người bình thưng, mi chu tim kéo dài 0,8 giây. Gi s mi ln tâm thất co bóp đã
tống vào động mch ch 70ml máu nồng độ ôxi trong máu động mch ca người y là 21
ml/100 ml máu. Có bao nhiêu ml ôxi được vn chuyển vào động mch ch trong mt phút?
A. 1102,5 ml. B. 5250 ml. C. 110250 ml. D. 7500 ml.
Câu 99. Trong chế điều hòa hoạt động gen ca opêron Lac, s kiện nào sau đây thường xuyên
din ra?
A. Mt s phân t lactôzơ liên kết vi prôtêin c chế.
B. Gen điều hòa R tng hp prôtêin c chế.
C. Các gen cu trúc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết vi vùng khởi động ca opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 100. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Mt mã di truyn luôn mã hoá cho mt loi axit amin.
II. Đơn phân cấu trúc ca ARN gm 4 loi nuclêôtit là A, U, G, X.
III. sinh vt nhân thc, axit amin m đầu cho chui pôlipeptit là mêtiônin.
IV. trong mt tế bào, ADN là loi axit nucleic có kích thước ln nht.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 101. một loài đng vật, cho con i (XX) lông đen thun chng lai vi con đc (XY) ng
trắng được F
1
đồng loạt lông đen. Cho con đc F
1
lai phân ch đưc thế h lai gồm 50% con đực
lông trng : 25% con cái ng đen : 25% coni lông trng. Nếu cho con cái F
1
lai phân tích, theo
lý thuyết, trong sthng trắng thu được đời con, loi thi chiếm t l
A. 66,7%. B. 25%. C. 37,5%. D. 50%.
Câu 102. Khi nói v các nhân t tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu t ngẫu nhiên làm thay đổi tn s alen ca qun th không theo một hướng xác định.
B. Di - nhp gen ch làm thay đổi tn s alen ca các qun th có kích thước nh.
C. Giao phi không ngu nhiên luôn dẫn đến trng thái cân bng di truyn ca qun th.
Trang 91
D. Đột biến gen cung cp nguyên liu th cp cho quá trình tiến hóa.
Câu 103. ven bin Pêru, c 7 năm mt dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng
nồng đ mui dn ti gây chết các sinh vt phù du gây ra biến động s ng cá th ca các qun
thể. Đây là kiểu biến động
A. theo chu k nhiều năm. B. theo chu k mùa.
C. không theo chu k. D. theo chu k tuần trăng.
Câu 104. Khi nói v chu trình tun hoàn vt cht trong t nhiên, bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Nitơ từ môi trường thường được thc vt hp th i dạng nitơ phân tử.
II. Cacbon t môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.
III. Nước là mt loi tài nguyên tái sinh.
IV. Vt cht t môi trưòng đi vào quần xã, sau đó trở lại môi trường.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 105. Mt gen dài 3332
o
A
2276 liên kết hiđro. Mạch đơn th nht ca gen có 129A
147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen có 316 nuclêôtit loi G và 664 nuclêôtit loi A.
B. Mạch đơn thứ hai ca gen có 517 nuclêôtit loi A.
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phi cung cp 948 nuclêôtit loi X.
D. mạch đơn thứ hai ca gen, s nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loi X.
Câu 106. Ngưi ta chuyn mt s vi khun E.coli mang các phân t ADN vùng nhân ch cha N
15
sang môi trường ch N
14
. Các vi khuẩn nói trên đều thc hin tái bn 3 ln liên tiếp tạo được 60
phân t ADN vùng nhân ch cha N
14
. Sau đó chuyển các vi khun này v môi trường ch cha N
15
và cho chúng nhân đôi tiếp 4 ln na. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ban đầu có 10 phân t ADN.
II. S phân t ADN có cha N
14
sau khi kết thúc quá trình trên là 140.
III. S phân t ADN ch cha N
15
sau khi kết thúc quá trình trên là 1140.
IV. Tng s phân t ADN được to ra là 1280.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 107. mt loài thc vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy
định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng, các gen
phân li độc lp và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho cây có kiểu gen AaBb lai phân tích thì đời con có 25% s cây thân cao, hoa đỏ.
II. Cho 2 cây thân cao, hoa đ giao phn với nhau, thu được F
1
. Nếu F
1
4 loi kiu gen thì ch
1 loi kiu hình.
III. Cho y thân cao, hoa đỏ giao phn vi cây thân thp, hoa trắng, thu được F
1
. Nếu F
1
2 loi
kiu gen thì chng t s cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%.
IV. Một cây thân cao, hoa đỏ t th phấn, thu được F
1
. Nếu F
1
3 loi kiu gen thì ch 2 loi
kiu hình.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 108. mt loài thc vt, tính trng màu sc hoa do mt cặp gen quy định, tính trng hình dng
qu do mt cặp gen khác quy định. Cho y hoa đỏ, qu tròn thun chng giao phn vi y hoa
vàng, qu bu dục (P), thu được F
1
gồm 100% cây hoa đỏ, qu tròn. Cho tt c các y F
1
t th
phấn, thu được F
2
16% s cây hoa đỏ, qu bu dc. Biết không xảy ra đt biến nhưng xảy ra
hoán v gen c hai gii vi tn s bng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Trang 92
I. Nếu cho F
1
lai phân tích thì s thu được đời con có t l kiu hình 4 : 4 : 1 : 1.
II. F
2
5 loi kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, qu tròn.
III. F
2
, s cá th d hp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác F
1
chiếm t l 2%.
IV. F
2
có 9% s cá th thân cao, hoa đỏ thun chng.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 109. Mt qun th ngu phi tn s kiu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động ca các nhân t tiến hóa thì F
1
có 84% s cá th mang alen A.
II. Nếu có tác động ca nhân t đột biến thì chc chn s làm giảm đa dạng di truyn ca qun th.
III. Nếu có tác động ca các yếu t ngu nhiên thì alen a có th b loi b hoàn toàn khi qun th.
IV. Nếu ch chịu tác động ca di - nhp gen thì có th s làm tăng tần s alen A.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 110. Khi nói v mi quan h gia các cá th cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi mật độ cá th quá cao và ngun sng khan hiếm thì s cnh tranh cùng loài gim.
II. Cnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định s ng th ca qun th, cân bng vi sc cha
của môi trường.
III. Cnh tranh cùng loài làm thu hp sinh thái ca loài.
IV. S gia tăng mức độ cnh tranh cùng loài s làm tăng tốc độ tăng trưởng ca qun th.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 111. Khi nói v thành phn cu trúc ca h sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sinh vt phân gii vai trò phân gii xác chết các cht hữu cơ.
II. Xác chết ca sinh vật được xếp vào thành phn hữu cơ của môi trưng.
III. Tt cc loài vi sinh vật đu đưc xếp vào nhóm sinh vt phân gii.
IV. Ch các loài đng vt mới được xếp vào nhóm sinh vt tiêu th.
V. Tt c sinh vt sn xuất đều thuc nhóm thc vt.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 112. Mt qun th sóc sng trong môi trường có tng din tích 185 ha và mật độ cá th ti thi
điểm cuối năm 2012 là 12 cá thể/ha. Cho rằng không có di cư, không có nhập cư. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ti thời điểm cuối năm 2012, quần th có tng s 2220 cá th.
II. Nếu t l sinh sản là 12%/năm; tỉ l t vong là 9%/năm thì sau 1 năm quần ths cá th ít hơn
2250.
III. Nếu t l sinh sản 15%/năm; t l t vong 10%/năm thì sau 2 năm qun th mật độ
13,23 cá th/ha.
IV. Sau một năm, nếu qun th có tng s cá th là 2115 cá th thì chng t t l sinh sn thp hơn t
l t vong.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113. Mt loài thc vt b nhim sc th
2n 8
. Xét 4 cp gen Aa, Bb, DD, EE nm trên 4
cp nhim sc th; mi cặp gen quy định mt cp tính trạng, trong đó alen tri là tri hoàn toàn. Do
đột biến, bên cnh th ng bi có b nhim sc th 2n thì trong loài đã xuất hin các dng th mt
tương ng vi các cp nhim sc th khác nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng về loài này?
I. các cơ thể ng bi có tối đa 9 loại kiu gen.
II. Có 16 kiểu gen quy định kiu hình tri v 4 tính trng.
III. Có 5 kiểu gen quy định kiu hình tri v 2 tính trng.
Trang 93
IV. Có 39 kiu gen các đột biến th mt.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Gi s một đoạn nhim sc th 5 gen I, II, III, IV, V được phân b 5 v trí. Các điểm
A, B, C, D, E, G là các điểm trên nhim sc th.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu đảo đoạn AE thì kh năng hoạt động ca gen II, III, IV không b thay đổi.
II. Nếu chiu dài ca các gen bng nhau thì khi các gen phiên mã, s ợng nuclêôtit môi trường
cung cấp cho các gen là như nhau.
III. Nếu b mt mt cp nuclêôtit v trí A thì cu trúc ca các gen không b thay đổi.
IV. Nếu xảy ra đt biến thêm mt cp nuclêôtit v trí th 23 tính t m đầu ca gen II thì s
làm thay đổi cu trúc ca các gen II, III, IV và V.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115. Mt loài thc vật, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy đnh thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. Cho cây thân cao,
hoa đỏ giao phn vi cây thân cao, hoa trắng (P), thu đưc F
1
4 kiểu hình, trong đó kiu hình
cây thân cao, hoa trng chiếm 30%. Biết không xy ra đt biến. Theo lí thuyết, bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Cây thân cao, hoa đ P có kiu gen
AB
ab
.
II. F
1
sy thân thấp, hoa đ chiếm 20%.
III. F
1
5 kiểu gen quy đnh kiểu hình thân cao, hoa đ.
IV. Ly ngu nhiên 1 cây thân thấp, hoa đ F
1
. Xác suất thu đưc cây d hp là 4/9.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 116. mt loài thc vt, tính trạng màu hoa do hai gen không alen (Aa và Bb) quy đnh. Tính
trng hình dng qu do cặp Dd quy định. Các gen quy đnh các nh trng nằm trên NST thường,
mi din biến trong gim phân hai giới đều ging nhau, cho giao phn giữa 2y (P) đều có kiu
hình hoa đỏ, qu tròn, đi con (F
l
) thu được t lệ: 44,25% hoa đỏ, qu tròn : 12% hoa đỏ, qu bu
dc : 26,75% hoa hng, qu tròn : 10,75% hoa hng, qu bu dc : 4% hoa trng, qu tròn : 2,25%
hoa trng, qu bu dc. Theo lí thuyết, trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. F
1
có tt c 30 kiu gen khác nhau v 2 tính trng nói trên.
II. Các cây ca P có kiu gen ging nhau.
III. Hoán v gen xy ra c hai gii vi tn s 40%.
IV. Nếu ly ngu nhiên mt cây hoa đỏ, qu tròn F
1
thì xác suất thu được cây thun chng là 2,25%.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 117. mt loài thc vật, A quy định thân cao tri hoàn toàn so với a quy định thân thp. Thế
h xut phát (P) có 100% cây thân cao giao phn ngẫu nhiên, thu được F
1
t l 15 s cây thân cao
: 1 cây thân thp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. th h P, cây thun chng chiếm 50%.
II. thế h F
1
, cây thun chng chiếm 62,5%.
III. Ly ngu nhiên mt cây thân cao F
1
, xác suất thu được cây thun chng là 3/5.
IV. Nếu các cây F
1
tiếp tc giao phn ngu nhiên thì F
2
, cây thân thp chiếm t l 6,25%.
Trang 94
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118. Một loài động vt, biết mi cặp gen quy định mt cp tính trng, alen tri tri hoàn
toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe
AabbDdee, thu được F
1
. Theo thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
1
có 36 loi kiu gen.
II. F
1
, loi cá th có kiểu gen đồng hp ln v c 4 cp gen chiếm t l 3/64.
III. F
1
, loi kiu hình có 1 tính trng tri và 3 tính trng ln chiếm t l 1/8.
IV. F
1
, loi kiu hình có 3 tính trng tri và 1 tính trng ln chiếm t l 3/8.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Mt qun th ngu phối đang trng thái cân bng di truyn, xét 2 cp gen Aa Bb
phân li độc lp, mỗi gen quy định mt tính trng và trội hoàn toàn, trong đó có tn s alen
A 0,2
;
a 0,8
;
B 0,6
;
b 0,4
. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Trong các kiu gen ca qun th, loi kiu gen chiếm t l cao nht là AaBb.
II. Ly ngu nhiên 1 cá th có mang 2 tính trng tri, xác sut thu được cá th thun chng là 1/21.
III. Ly ngu nhiên 1 cá th mang kiu hình A-bb, xác suất thu được cá th thun chng là 1/9.
IV. Ly ngu nhiên 1 cá th, xác suất thu được cá th d hp 2 cp gen là 15,36%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120. đồ ph h dưới đây tả s di truyn ca 2 bnh A B người; mi bnh do mt
trong hai alen ca một gen quy định. Hai gen này cùng nm trên mt nhim sc thliên kết hoàn
toàn. Biết rng không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Người s 6 và người s 8 có kiu gen ging nhau.
II. Xác định được kiu gen của 10 người.
III. Cp 10-11 luôn sinh con b bnh.
IV. Xác sut sinh con không b bnh ca cp 8-9 là 50%.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
ĐÁP ÁN
81. A
82. A
83. B
84. C
85. D
86. A
87. A
88. A
89. B
90. D
91. B
92. A
93. C
94. D
95. C
96. A
97. B
98. A
99. B
100. C
101. D
102. A
103. A
104. A
105. A
106. C
107. D
108. D
109. B
110. A
111. B
112. C
113. C
114. A
115. D
116. B
117. D
118. C
119. C
120. B
Câu 81. Chọn đáp án A.
Gii thích: Độ ẩm càng cao, thoát hơi nước càng gim.
Câu 82. Chọn đáp án A.
Trang 95
Gii thích: Cht tái hp thu là gluco.
Câu 83. Chọn đáp án B.
Câu 84. Chọn đáp án C.
Câu 85. Chọn đáp án D.
Gii thích: Cây t bi là
3n 36.
Câu 86. Chọn đáp án D.
Gii thích: Mt nucleoxome gm một đoạn ADN dài 146 cp nucleotit qun 1(3/4) vòng quanh 1
khi cu gm 8 phân t prôtêin loi histon.
Câu 87. Chọn đáp án A.
Gii thích: Phép lai
Aa aa 1Aa:1aa.
Câu 88. Chọn đáp án A.
Gii thích: AaBbDdEe
aaBBDdee =
Aa aa Bb BB Dd Dd Ee ee .
1Aa :1aa 1Bb:1BB 1DD:2Dd:1Dd 1Ee:1ee
.
S loi kiu gen
2 2 3 2 24
.
S loi kiu hình
2 1 2 2 8.
Câu 89. Chọn đáp án B.
Gii thích: Tn s hoán v gen là 40%
t l giao t
ab 0,2
Kiu gen
2
ab
0,2 0,04.
ab

T l cây thân cao hoa trng
A ,bb 0,25 0,04 0,21 21%
.
Câu 90. Chọn đáp án D.
Gii thích: F
1
t th phn:
AaBb AaBb Aa Aa Bb Bb 1AA:2Aa :1aa 1BB:2Bb:1bb
.
Hoa đỏ
A B 1AA:2Aa :2Bb 1:2:2:4.
Câu 91. Chọn đáp án B.
Gii thích: thế h F
3
, kiu gen Aa chiếm t l
3
1
0,4. 0,05.
2




Câu 92. Chọn đáp án A.
Gii thích: Phép lai khác dòng được s dụng để to ra ưu thế lai.
Câu 95. Chọn đáp án C.
Gii thích: Phân b đều thường gặp khi điều kin sng phân b một cách đồng đu trong môi
trường và khi có s cnh tranh gay gt gia các cá th ca qun th.
Ý nghĩa: Làm giảm mức độ cnh tranh gia các cá th trong qun th.
Ví d: Cây thông trong rng thông, chim hi âu làm t,...
Câu 96. Chọn đáp án A.
Gii thích: Thc vt luôn là sinh vt thuc bậc dinh dưỡng cp 1.
Câu 98. Chọn đáp án A.
Gii thích: S ln tim co bóp trong 1 phút là
60 0,8 75.
ợng máu được tống vào động mch ch
75 70 5250 ml.
ợng ôxi được vn chuyển vào động mch ch
5250 21 100 1102,5 ml
.
Câu 99. Chọn đáp án B.
Gii thích: Trong chế điều hòa hoạt động gen ca opêron Lac, khi môi trưng hay không
có lactôzơ thì gen điều hòa R luôn tng hp prôtêin c chế.
Trang 96
A sai vì khi môi trường có lactôzơ thì một s phân t lactôzơ liên kết vi prôtêin c chế.
C sai khi môi trường lactôzơ thì các gen cấu trúc Z, Y, A mi phiên to ra các phân t
mARN tương ứng.
D sai ARN pôlimeraza liên kết vi vùng khởi động ca opêron Lac tiến hành phiên khi
môi trường có lactôzơ.
Câu 100. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
Gii thích: I sai vì mã kết thúc không quy định tng hp axit amin.
Câu 101. Chọn đáp án D.
Gii thích: Đực F
1
lai phân tích đời con có t l lông đen : lông trắng = 1 : 3.
Tính trng di truyn theo quy luật tương tác bổ sung.
Quy ước: A-B- quy định lông đen; A-bb hoc aaB- hoặc aabb quy định lông trng.
đời con, t l kiu hình ca giới đực khác vi gii cái.
Tính trng liên kết gii tính, ch có mt cp gen Aa hoc Bb nm trên NST X.
Con cái F
1
có kiu gen AaX
B
X
b
lai phân tích:
B b b
AaX X aaX Y
Giao t cái:
B b B b
AX ;AX ;aX ;aX
; giao t đực:
b
aX ;aY.
AX
B
AX
b
aX
B
aX
b
;
aX
b
AaX
B
X
b
AaX
b
X
b
aaX
B
X
b
aaX
b
X
b
aY
AaX
B
Y
AaX
b
Y
aaX
B
Y
aaX
b
Y
Kiu hình lông trng đi con có 3 con cái lông trắng : 3 con đực lông trng.
Cá th cái chiếm t l 50%.
Câu 103. Chọn đáp án A
Gii thích: Biến động theo chu kì nhiều năm.
Câu 104. Chọn đáp án A. Có 3 phát biểu đúng là các phát biểu II, III, IV.
Gii thích: I sai nitơ từ môi trường thường được thc vt hp th dưới dng mui amoni
4
NH
hoc mui nitrat
3
NO
. Nitơ phân tử dng liên kết ba bn vng, thc vt không th hp
th được.
Câu 105. Chọn đáp án A.
Gii thích:
o
gen
L 3332A
Tng s Nu ca gen là
gen gen
N 1960Nu 2A 2G 1960
(1)
Gen có 2276 liên kết hiđro
gen gen
2A 2G 2276
(2)
Gii h to bởi (1) và (2) ta được:
gen gen gen gen
A T 664 Nu; G X 316 Nu.
Xét các phát biu của đề bài:
A đúng.
B sai.
2 1 gen 1
A T A A 664 129 535 Nu
.
C sai. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường cung cp s nuclêôtit loi X
1
664 2 1 664 Nu
D sai.
2 gen
X X 147 316 147 169.
2 2 2
A 535 X A
.
Câu 106. Chọn đáp án C. C 4 phát biểu đều đúng.
Gii thích: I đúng khi nhân đôi 3 ln thì s phân t ADN hoàn toàn mi
3
a. 2 2 60 a 60 6 10.
Trang 97
II, IV đúng khi kết thúc quá trình nhân đôi (3 lần + 4 ln) thì to ra s phân t ADN
7
10 2 1280
phân tử. Trong đó, số phân t có cha
14 3 1
N 10 2 2 140.
III đúng vì số phân t ADN ch cha
15 m n m 1 3 4 3 1
N a. 2 2 2 10 2 2 2 1140.
Câu 107. Chọn đáp án D. Có 4 phát biểu đúng.
Gii thích: I đúng vì cây AaBb lai phân tích thì sẽ có 1/4 s cây A-B-.
II đúng vì nếu F
1
có 4 kiu gen thì chng t P có kiu gen
AABb AaBB
Có 1 KH.
III đúng nếu F
1
2 loi kiu gen thì chng t P kiu gen AaBB
aabb (hoc AABb
aabb)
S cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%.
IV đúng vì F
1
có 3 kiu gen thì chng t P có kiu gen AABb hoc AaBB
Có 2 loi kiu hình.
Câu 108. Chọn đáp án D. Có 2 phát biểu đúng, đó là II và IV.
Gii thích: Cây hoa đỏ, qu bu dc (A-bb) chiếm 16% = 0,16.
Cây hoa trng, qu bu dc
ab
ab



chiếm t l
0,25 0,16 0,09.
Kiu gen
ab
0,09 0,3 0,3
ab
Kiu gen ca F
1
AB
ab
và đã có HVG với tn s 40%.
Cây
AB
ab
lai phân tích (có hoán v gen 40%) thì đời con có t l 3 : 3 : 1 : 1
I sai.
II đúng vì có 5 kiểu gen là
AB
AB
;
AB
Ab
;
AB
aB
;
AB
ab
;
Ab
aB
.
III sai vì cây d hp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác F
1
là cây
Ab
aB
.
Gii nhanh: kiu gen d hp 2 cp gen
Ab
aB



có t l
0,5 2x 2 0,5 2 0,09 2 0,09 0,08. x
IV đúng vì số cây thân cao, hoa đỏ thun chng = s cây thân thp, hoa trng = 9%.
Câu 109. Chọn đáp án B. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
Gii thích: I đúng không chịu tác động ca nhân t tiến hóa thì th mang alen
A 0,36 0,48 0,84
.
II sai vì đột biến không bao gi làm giảm đa dạng di truyn ca qun th.
III đúng vì các yếu t ngu nhiên có th loi b hoàn toàn a hoc loi b hoàn toàn A,…
IV đúng vì di – nhp gen có th mang đến alen A cho qun th, làm cho qun th tăng tần s alen
A.
Câu 110. Chọn đáp án A. Ch có phát biểu II đúng.
Gii thích: I sai khi mật độ th quá cao ngun sng khan hiếm thì s cnh tranh cùng
loài tăng.
III sai. Cạnh tranh cùng loài làm các loài xu ng phân li sinh thái
làm m rng sinh
thái ca loài.
IV sai. S gia tăng mức độ cnh tranh cùng loài s làm gim tốc độ tăng trưởng ca qun th.
Câu 111. Chọn đáp án B. Các phát biểu I, II, IV đúng. Phát biểu III, V sai.
Gii thích: III Sai vì vi khuẩn lam được xếp vào nhóm sinh vt sn xut.
V Sai. Vi khun lam thuc vi khun là sinh vt sn xut.
Câu 112. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng là các phát biểu I, III, IV.
Trang 98
Gii thích: Xét các phát biu ca qun th:
I đúng. Tại thời điểm cuối năm 2012, quần th có tng s cá th
185 12 2220.
II sai. Nếu t l sinh sản là 12%/năm; tỉ l t vong 9%/năm thì sau 1 năm, qun th có s th
2220 2220 12% 9% 2286 2250.
III đúng. Nếu t l sinh sản 15%/năm; tỉ l t vong 10%/năm thì sau 1 năm số ng th
2220 2220 15% 10% 2331.
Sau 2 năm số ng cá th
2331 2331 15% 10% 2447
cá th.
Sau 2 năm, mật độ cá th ca qun th
2447 185 13,23
cá th/ha.
IV đúng. Sau một năm, nếu qun th có tng s cá th là 2115 cá th < 2220 cá th.
S ng cá th ca qun th gim so với ban đầu
Chng t t l sinh nh hơn tỉ l t.
Câu 113. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
Gii thích: I đúng vì ở các th ng bi có s kiu gen là
3 3 1 1 9
kiu gen.
II đúng. Ta có:
Th mt cp A có s kiu gen là
1 2 1 1 2
kiu gen.
Th mt cp B có s kiu gen là
2 1 1 1 2
kiu gen.
Th mt cp D có s kiu gen là
2 2 1 1 4
kiu gen.
Th mt cp E có s kiu gen là
2 2 1 1 4
kiu gen.
Th bình thường (2n) có s kiu gen là
2 2 1 1 4
kiu gen.
Tng s kiu gen là
2 2 4 4 4 16
kiu gen.
III đúng. Kiểu hình tri v 2 tính trng là kiu hình aabbDDED.
Th mt có s kiu gen là
4 1 1 1 4
kiu gen.
Th bình thường (2n) có s kiu gen là
1 1 1 1 1
kiu gen.
Tng s kiu gen là
4 1 5
kiu gen.
IV sai vì có 30 kiu gen.
Th mt cp A có s kiu gen là
2 3 1 1 6
kiu gen.
Th mt cp B có s kiu gen là
3 2 1 1 6
kiu gen.
Th mt cp D có s kiu gen là
3 3 1 1 9
kiu gen.
Th mt cp E có s kiu gen là
3 3 1 1 9
kiu gen.
Tng s kiu gen các th mt là
6 6 9 9 30
kiu gen.
Câu 114. Chọn đáp án A. Ch có phát biểu III đúng.
Gii thích: I sai vì đảo đoạn ae thì s làm thay đổi v ca 4 gen là gen I, gen II, gen III, gen IV có
th chuyn các gen y t v trí hoạt động mnh sang v trí hoạt động yếu (hoc không hoạt động)
hoặc ngược li.
II sai sinh vt nhân thc, mi gen một vùng điều hòa khác nhau nên kh năng phiên mã
ca các gen là khác nhau.
III đúng a vị trí thuc vùng liên gen (vùng ni giữa 2 gen). Do đó nếu mt 1 cp nuclêôtit
v trí a không làm thay đổi cu trúc ca bt c gen nào c.
IV sai đột biến thêm mt cp nuclêôtit gen II thì ch làm thay đổi cu trúc gen II ch không
ảnh hưởng đến gen khác.
Câu 115. Chọn đáp án D. Ch có phát biểu I đúng.
Gii thích: F
1
có 4 kiu hình, chng t P đều có gen ln ab.
thế h P, một cơ thể d hp 2 cặp gen, 1 cơ thể d hp 1 cp gen.
Trang 99
đời F
1
, cây thân cao, hoa trng (A-bb) có t l = 0,5 t l kiu hình ln
ab
ab



.
Kiu gen
ab
0,5 0,3 0,2.
ab
Vì cây thân cao, hoa trng P có kiu gen
Ab
ab
nên
ab
0,2 0,5ab 0,4ab
ab

.
Kiu gen ca P là
AB
ab
I đúng.
II sai vì cây thấp, hoa đỏ (aaB-) có t l = 0,25 t l kiu hình ln
ab
5%
ab



.
III sai P gm d hp 2 cp gen
d hp 1 cp gen nên kiu hình A-B- đời con ch 3 kiu
gen.
IV sai kiu gen ca P
AB Ab
ab ab
nên kiu hình cây thấp, hoa đỏ (aaB-) đời con luôn ch
1 kiu gen là
aB
.
ab
Xác sut d hp là 1.
Câu 116. Chọn đáp án B. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. Giải thích:
Gii thích: Tìm quy lut di truyn
Hoa đỏ: hoa hng : hoa trng
44,25% 12% : 26,75% 10,75% : 4% 2,25% 9:6:1.
Tính trng di truyn theo quy luật tương tác bổ sung.
Quy ước: A-B- quy định hoa đỏ; A-bb hoc aaB- quy định hoa hng;
aabb quy định hoa trng.
Qu tròn: qu bu dc
44,25% 26,75% 4% : 12% 10,75% 2,25% 3:1
.
Qu tròn tri so vi qu bu dc.
Hai cp tính trng này liên kết không hoàn toàn (có hoán v gen). Vì nếu phân li độc lp thì kiu
hình hoa trng, qu bu dc chiếm t l
1 1 1
16 4 64

(trái vi bài toán là 2,25%).
Cp gen Dd liên kết vi mt trong hai cp gen Aa hoc Bb.
Gi s Dd liên kết vi Bb, ta có:
Hoa trng, qu bu dc có kiu gen
bd
aa 0,0225.
bd
Vì cặp gen Aa phân li độc lp cho nên kiu
hình aa chiếm t l 0,25
bd
0,0225:0,25 0,09.
bd
Kiu gen
bd
0,09 bd 0,3
bd
Tn s hoán v gen là
1 2 0,3 0,4.
Tìm phát biểu đúng:
I đúng vì P có kiu gen d hp v 3 cặp, trong đó 2 cặp liên kết không hoàn toàn thì s có 30 kiu
gen.
II đúng vì F
1
có t l 3 : 1 đối vi tính trng qu
Dd
Dd; F
1
có t l 9 : 6 : 1 đối vi tính trng
màu hoa.
AaBb AaBb.
F
1
, kiu hình ln
bd
bd
chiếm t l 0,09 cho nên giao t
bd 0,3
.
Đây là giao tử liên kết
Kiu gen ca P là ging nhau.
Trang 100
III đúng vì tần s hoán v là 40%.
IV sai cây hoa đỏ, qu tròn có t l 44,25%. Cây hoa đỏ, qu tròn thun chng
BD
AA
BD



t l đúng bằng cây hoa trng, qu bu dc
bd
aa 2,25%.
bd



Ly ngu nhiên một cây hoa đ, qu tròn F
1
thì xác suất thu được cây thun chng
2,25%: 44,25% 50%
.
Câu 117. Chọn đáp án D. C 4 phát biểu đúng.
Gii thích: Áp dng các công thc gii nhanh, ta có:
1
16
cây thân thp
kiu gen aa chiếm t l
1
0,0625 y
16

.
giao t
a 0,0625 0,25.
thế h P, kiu gen Aa có t l
2 y 2 0,25 0,5.
thế h P, cây thun chng chiếm t l
1 0,5 0,5 50%
I đúng.
T l kiu gen P là 0,5AA : 0,5Aa
giao t a = 0,25; giao t A = 0,75.
T l kiu gen F
1
là:
2
1 y AA: 2 y y Aa : yaa
2
1 0,25 AA:2 0,25 0,0625 Aa :0,0625aa 0,5625AA:0,375Aa :0,0625aa
.
Cây d hp chiếm t l là 0,375.
Cây thun chng chiếm t l
1 0,375 0,625 62,5%
II đúng.
F
1
t l kiu gen 0,5625AA : 0,375Aa : 0,0625aa
Ly ngu nhiên mt cây thân cao thì
xác suất thu được cây thun chng
0,5625 9 3
0,5625 0,375 15 5
III đúng.
IV đúng vì F
1
có t l kiu gen 0,5625AA : 0,375Aa : 0,0625aa.
Giao t
0,375
A 0,5625 0,75
2
và giao t a có t l = 0,25.
Câu 118. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
Gii thích:I đúng. Số loi kiu gen:
AaBbDdEe AabbDdee
Aa Aa Bb bb Dd Dd Ee ee 3 2 3 2 36
loi.
II sai vì
AaBbDdEe AabbDdee Aa Aa Bb bb Dd Dd Ee ee
.
Loi cá th có kiểu gen đồng hp ln v 4 cp gen (aabbddee) có t l
1 1 1 1 1
.
4 2 4 2 64
III đúng. Loại kiu hình có 1 tính trng tri, 3 tính trng ln gm các kí hiu:
A-bbddee + aaB-ddee + aabbD-ee + aabbddee.
AaBbDdEe AabbDdee Aa Aa Bb bb Dd Dd Ee ee
. Theo đó:
A-bbddee có t l
3 1 1 1 3
.
4 2 4 2 64
aaB-ddee có t l
1 1 1 1 1
.
4 2 4 2 64
aabbD-ee có t l
1 1 3 1 3
.
4 2 4 2 64
aabbddee có t l
1 1 1 1 1
.
4 2 4 2 64
Loi kiu hình có 1 tính trng tri, 3 tính trng ln chiếm t l
Trang 101
3 1 3 1 8
0,125 12,5%
64 64 64 64 64
IV đúng vì loại kiu hình có 3 tính trng tri và 1 tính trng ln gm các kiu hình là
A-B-D-ee + A-B-ddE- + A-bbD-E- + aaB-D-E-
AaBbDdEe AabbDdee Aa Aa Bb bb Dd Dd Ee ee
Ta có:
A-B-D-ee có t l
3 1 3 1 9
.
4 2 4 2 64
A-B-ddE- có t l
3 1 1 1 3
.
4 2 4 2 64
A-bbD-E- có t l
3 1 3 1 9
.
4 2 4 2 64
aaB-D-E- có t l
1 1 3 1 3
.
4 2 4 2 64
Loi kiu hình có 3 tính trng tri và 1 tính trng ln chiếm t l
9 3 9 3 24 3
37,5%
64 64 64 64 64 8
.
Câu 119. Chọn đáp án C. Ch có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
Gii thích: I. Mun biết kiu gen nào có t l cao nht thì phi xét tng cp gen:
các kiu gen ca gen A.
A 0,2
cho nên kiu gen aa t l lớn hơn kiểu gen AA ln
hơn Aa.
các kiu gen ca gen B.
B 0,6
cho nên kiu gen Bb t l lớn hơn kiểu gen BB ln
hơn bb.
Kiu gen aaBb là kiu gen có t l ln nht
sai.
II. Ly ngu nhiên 1 cá th mang 2 tính trng tri, xác suất thu được cá th thun chng là
AABB 0,04 0,36 1
A B 1 0,64 1 0,16 21
đúng.
III. Ly ngu nhiên 1 cá th mang kiu hình A-bb, xác suất thu được cá th thun chng là
AAbb 0,04 0,16 1
A bb 1 0,64 0,16 9
đúng.
IV. Ly ngu nhiên 1 cá th, xác suất thu được cá th d hơp 2 cặp gen là
AaBb
0,32 0,48 15,36%
1
đúng.
Câu 120. Chọn đáp án B. C 4 phát biểu đúng.
I đúng vì người s 6 sinh con b 2 bệnh; người s 8 có b b 2 bnh.
Người s 1, 11 có kiu gen
ab
.
ab
Người s 3 không b bệnh nhưng sinh con số 9 và s 10 b bnh nên có kiu gen
Ab
.
aB
Người s 4 và s 5 có kiu gen
Ab
.
ab
Người s 6 sinh con s 11 b 2 bnh nên có kiu gen
AB
.
ab
Người s 7 b bnh A nên có kiu gen
aB
.
ab
Người s 8 có kiu gen
AB
ab
Người s 2 có kiu gen
AB
.
aB
Trang 102
Người s 9 b bnh A và có m b bnh B nên kiu gen là
aB
.
ab
.
Người s 10 có kiu gen
Ab
ab
hoc
Ab
Ab
.
Người s 9 có kiu gen
Ab
aB
.
II đúng (chỉ có người s 10 chưa biết chính xác kiu gen).
III đúng vì người s 10 và 11 đều b bnh B nên luôn sinh con b bnh.
IV đúng vì ngươi số 8 có kiu gen
AB
ab
; người s 9 có kiu gen
Ab
.
aB
Sinh con không b bnh vi xác sut 50%.
Đề 9
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 81. Ry ch yếu hp th nitơ ở dạng nào sau đây?
A.
2
NO
và N
2
. B.
2
NO
3
NO
. C.
2
NO
4
NH
. D.
3
NO
4
NH
.
Câu 82. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường din ra mang?
A. Cá chép. B. Th. C. Giun tròn. D. Chim b câu.
Câu 83. sinh vt nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ din ra tế bào cht?
A. Tng hp chui pôlipeptit. B. Tng hp phân t ARN.
C. Nhân đôi ADN. D. Nhân đôi nhiễm sc th.
Câu 84. Mi nhim sc th điển hình đều cha các trình t nuclêôtit đặc bit gọi tâm động. Tâm
động có chức năng.
A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng ổn định ca các nhim sc th trong quá trình phân bào
nguyên phân.
B. v trí tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn b cho nhim sc th nhân đôi trong quá
trình phân bào.
C. v trí liên kết vi thoi phân bào, giúp nhim sc th di chuyn v các cc ca tế bào trong
quá trình phân bào.
D. làm cho các nhim sc th dính vào nhau trong quá trình phân bào.
Câu 85. Cho hai cây ng bi kiu gen AA aa lai với nhau đưc F
1
. Trong ln nguyên
phân đu tiên ca hp t F
1
đã xảy ra đt biến t bi hóa. Kiu gen của các cơ th t biy là
A. AAAA. B. AAAa C. Aaaa. D. aaaa.
Câu 86. mt loài thc vt có 2n = 14. S nhóm gen liên kết ca loài là
A. 28. B. 7 C. 14. D. 2
Câu 87. mt loài thc vật, gen A quy định hoa đỏ vượt tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, t l kiu hình đời con ca phép lai Aa × Aa là:
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trng. B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trng. D. 100% hoa trng.
Câu 88. Biết quá trình gim phân không xảy ra đột biến. Tính theo thuyết, phép lai này sau đây
cho đời con có t l phân li kiu gen là 1 : 1?
Trang 103
A. AABbDd × AaBBDd. B. AabbDD × AABBdd.
C. AaBbdd × AaBBDD. D. AaBBDD × aaBbDD.
Câu 89. Khi nói v liên kết gen hoàn toàn, điều nào sau đây sai?
A. Liên kết gen không làm xut hin biến d t hp.
B. Các cp gen càng nm v trí gn nhau thì liên kết càng bn vng.
C. S ng gen nhiều hơn số ng NST nên liên kết gen là ph biến.
D. Liên kết gen đảm bo tính di truyn ổn định ca c nhóm tính trng.
Câu 90. . mt loài thc vt, khi trong kiu gen c gen A gen B thì hoa màu đỏ. Nếu
trong kiu gen ch A hoc ch B thì hoa màu vàng. Nếu không có gen A B thì hoa
màu trng. phép lai AaBb × aaBb, đời con có t l kiu hình
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trng. B. 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng
C. 3 hoa đỏ : 4 hoa vàng : 1 hoa trng. D. 1 hoa vàng : 1 hoa trng.
Câu 91. Người ta da vào sở o sau đây để chia lch s trái đất thành các đại, các kì?
A. Nhng biến đổi ln v địa cht, khí hu của Trái đất và hóa thch.
B. Lch s phát trin ca thế gii sinh vt qua các thi kì.
C. Thi gian hình thành và phát trin ca qu đất.
D. S hình thành hóa thch và khoáng sn trong lòng đất.
Câu 92. Plasmit được s dng làm th truyn trong công ngh chuyn gen có bn cht là
A. Mt phân t ADN mch kép, dng vòng. B. Mt phân t ADN mạch đơn, dạng vòng.
C. Mt phân t ARN mạch đơn, dạng vòng. D. Mt phân t ADN mch kép, dng thng.
Câu 93. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, ngun nguyên liu th cp ca quá trình tiến hóa là
A. đột biến gen. B. đột biến s ng nhiếm sc th.
C. biến d t hp. D. đột biến cu trúc nhiếm sc th.
Câu 94. Người ta da vào sở o sau đây để chia lch s trái đất thành các đại, các kì?
A. Nhng biến đổi ln v địa cht, khí hu của Trái đất và hóa thch.
B. Lch s phát trin ca thế gii sinh vt qua các thi kì.
C. Thi gian hình thành và phát trin ca qu đất.
D. S hình thành hóa thch và khoáng sn trong lòng đất.
Câu 95. Khi nói v đặc trưng bản ca qun th, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các qun th ca cùng một loài thường cóch tc ging nhau.
B. T l nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. T l giới tính thay đổi tùy thuc vào tng loài, tùy thời gian và điều kin của môi trường sng.
D. Mật độ th ca qun th tờng được duy trì n định, không thay đổi theo điu kin ca
môi trường.
Câu 96. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?
A. Du m. B. Khoáng sn. C. Than đá. D. Rng.
Câu 97. Khi nói v quá trình hô hp hiếu khí thc vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quá trình hô hp s b c chế nếu nồng độ CO
2
quá thp.
II. Nếu nhiệt độ quá thp s c chế quá trình hô hp.
III. hạt đang nảy mm, quá trình hô hp s din ra mạnh hơn so với ht thô.
IV. Trong thí nghim phát hin hp, hiện tượng làm đục nước vôi trong là minh chng chng t
hô hp s dng khí O
2
.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 98. trâu thức ăn ở d c s được di chuyển đến b phận nào sau đây?
A. Ming. B. D múi khế. C. D t ong. D. D lá sách.
Trang 104
Câu 99. Khi nói v hoạt động ca opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
A. S ln phiên mã của gen điều hòa ph thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.
B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thc hin phiên mã.
C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.
D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế bám lên vùng vận hành để c chế phiên mã.
Câu 100. Mt phân t ADN có s nuclêôtit loi A chiếm 15%. T l
AT
GX
ca gen là bao nhiêu?
A.
2
5
B.
1
3
C.
3
7
D.
3
14
Câu 101. Phép lai P:
Dd
Ab
XX
aB
×
D
AB
XY
ab
, thu đưc F
1
. Biết rng mỗi gen quy đnh mt tính
trng, alen tri tri hoàn toàn và không xy ra đt biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về
F
1
là đúng?
A. Nếu không xy ra hoán v gen thì có tối đa 16 loại kiu gen, 9 loi kiu hình.
B. Nếu ch hoán v gen quá trình gim phân của thể cái thì tối đa 21 loi kiu gen, 12
loi kiu hình.
C. Nếu xy ra hoán v gen c đực và cái thì có tối đa 30 loại kiu gen, 12 loi kiu hình.
D. Nếu ch hoán v gen quá trình gim phân của th đực thì tối đa 24 loại kiu gen, 12
loi kiu hình.
Câu 102. Khi nói v các yếu t ngu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Các yếu t ngu nhiên ch làm thay đổi tn s alen ca qun th có kích thước nh.
B. Các yếu t ngu nhiên có th loi b hoàn toàn mt alen có li ra khi qun th.
C. Các yếu t ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyn ca qun th.
D. Các yếu t ngẫu nhiên làm thay đổi tn s alen ca qun th theo một hướng xác định.
Câu 103. Khi nói v gii hn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhng loài có gii hn sinh thái càng hp thì có vùng phân b càng rng.
B. Loài sng vùng xích đạo có gii hn sinh thái v nhiệt độ hẹp hơn loài sống vùng cc.
C. cơ thể còn non có gii hn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tt nht khong cc thun ca gii hn.
Câu 104. Mi quan h giữa hai loài nào sau đây mối quan h kí sinh?
A. Cây tm gi và cây thân g. B. Cá ép sng bám trên cá ln.
C. Hi qu và cua. D. Chim sáo m đỏ và linh dương.
Câu 105. vi khun E.coli, khi nói v hoạt động ca c gen cu trúc trong opêrôn Lac gen
điu hòa, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu gen Z nhân đôi 1 ln thì gen điều hòa cũng nhân đôi 1 ln.
II. Nếu gen Y phiên mã 5 ln thì gen A cũng phiên mã 5 ln.
III. Nếu gen điu hòa phiên 10 ln thì gen Z cũng phiên mã 10 ln.
IV. Nếu gen A nhân đôi 1 lần thì gen Z cũng nhân đôi 1 ln.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 106. mt loài thc vt, cp NST s 1 cha cp gen Aa; cp NST s 3 cha cp gen Bb. Nếu
tt c các tế bào, cp NST s 1 không phân li trong gim phân 2, cp NST s 3 phân li bình
thường thì cơ thể có kiu gen Aabb gim phân s to ra các loi giao t có kiu gen
Trang 105
A. AAbb, aabb. B. Aab, b, Ab, ab. C.AAb, aab, b. D. Abb, abb, Ab,
ab.
Câu 107. mt loài thc vt, cho biết mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri tri hoàn toàn.
Xét 5 lôcut gen cùng nm trên mt nhóm liên kết, mỗi lôcut gen đu hai alen. Cho cây thun
chng kiu hình tri v tt c c tính trng tri giao phn vi cây kiu hình ln v tt c các
tính trạng (P), thu được F
1
. Cho F
1
t th phấn, thu được F
2
. Biết rng không xảy ra đột biến
không có hoán v gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
1
d hp t v 5 cp gen.
II. F
2
, kiểu hình đồng hp ln v c 5 tính trng chiếm 25%.
III. F
2
, loi b toàn b các th kiu hình lặn, sau đó cho tất c các th kiu hình tri
giao phn ngu nhiên thì s thu được F
3
có kiu hình mang 5 tính trng ln chiếm t l 1/9.
IV. Ly ngu nhiên 1 th F
2
kiu hình tri v 5 tính trng, xác suất thu được th thun
chng là 1/3.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 108. mt loài thc vt, tính trng hình trng qu do hai cặp gen A, a B, b phân li đc lp
quy định. Khi trong kiu gen mặt đồng thi c hai alen trội A B quy định qu dt; khi ch
mt trong hai alen tri A hoặc B quy định qu tròn; khi không alen trội nào quy định qu dài.
Tính trng màu sc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen
d quy định hoa trng. Cho cây qu dẹt, hoa đ (P) t th phấn, thu được F
1
có kiu hình phân li theo
t l: 6 cây qu dt, hoa đ : 5 cây qu tròn, hoa đỏ : 3 cây qu dt, hoa trng : 1 cây qu dài, hoa đỏ.
Biết rng không xảy ra đột biến không hoán v gen. Theo thuyết, bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. Kiu gen ca P có th
AD
Bb
ad
.
II. Trong s các cây qu tròn, hoa đỏ F
1
, cây thun chng chiếm 20%.
III. F
1
, có 3 kiểu gen quy định kiu hình qu tròn, hoa đỏ.
IV. Cho P lai phân tích thu được đời con có t l kiu hình là 1:2:1.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 109. Thế h xut phát (P) ca mt qun th ngu phi t l kiu gen 0,25AA:
0,5Aa:0,25aa. Theo quan nim tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu qun th chịu tác đng ca nhân t đột biến thì chc chn qun th s xut hin kiu gen
mi.
II. Nếu qun th chịu tác động ca chn lc t nhiên F
1
t l kiu gen 0,36AA:
0,48Aa:0,16aa thì chng t quá trình chn lọc đang chống li alen ln.
III. Nếu qun th chịu tác động ca các yếu t ngu nhiên thì th s t l kiu gen 100%
AA.
IV. Nếu có di - nhp gen thì có th s làm tăng tần s alen a ca qun th.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 110. Khi nói v quan h cnh tranh gia các th sinh vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Cnh tranh cùng loài và cnh tranh khác loài đều dn ti làm hi cho loài.
II. Khi mật độ cá th ca qun th t quá sc chịu đựng của môi trường, các cá th cnh tranh vi
nhau làm gim kh năng sinh sản.
Trang 106
III. Nh cnh tranh mà s ng s phân b các th trong qun th duy trì mức độ phù
hợp, đảm bo cho s tn ti và phát trin ca qun th.
IV. Cạnh tranh cùng loài, ăn tht đng loi gia các cá th trong qun th là những trường hp gây
ra s chn lc t nhiên.
V. Khi mật đ cao ngun sng khan hiếm, các th cùng loài khuynh ng cnh tranh
nhau đ giành thức ăn, nơi ở, nơi sinh sn.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 111. Xét một lưới thức ăn như sau:
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chui thc ăn dài nht có 7 mc xích.
II. Quan h gia loài C loài E quan h cnh tranh khác
loài.
III. Trong 10 loài nói trên, loài A tham gia vào tt c các
chui thức ăn.
IV. Tng sinh khi ca loài A lớn n tổng sinh khi ca 9
loài còn li.
V. Nếu loài C b tuyt dit thì loài D s gim s ng cá th.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 112. Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần bo v đa dạng sinh hc?
I. Tích cc s dng các nguồn năng lượng tái to.
II. Tăng cường s dụng các phương tiện giao thông công cng.
III. Bo v rng, tích cc chống xói mòn đất.
IV. Tăng cường khai thác các ngun du mỏ, khí đốt để phát trin kinh tế.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113. Có một đoạn ca mt gen cu trúc có trình t các nuclêôtit là
Mch 1: 3'TAX-GGG-GXG-XXX-XAT-ATT5'
Mch 2: 5'ATG-XXX-XGX-GGG-GTA-TAA3'
Đon gen trên tiến hành phiên 2 ln, mi phân t mARN 10 riboxom trượt qua 1 ln to ra
các đoạn pôlipeptit. Biết rng mỗi đoạn pôlipeptit có 5 axit amin. Theo thuyết, bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Mch 2 ca gen mch gc.
II. Đoạn gen trên dài 6,12 nm.
III. to ra 20 pôlipeptit.
IV. Quá trình dch mã cần môi trường cung cp 100 axit amin.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. mt loài thc vật, A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với a quy định hoa trng. S
dụng cônsixin đ gây đột biến giao t của các cây AA, aa. Sau đó cho giao t ca y AA th tinh
vi giao t của cây aa, thu được F
1
. Tiếp tc cho F
1
giao phn ngu nhiên, thu đưc F
2
. Biết rằng cơ
th tam bi không kh năng to giao tử; thể t bi gim phân to ra giao t ng bi kh
năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
1
có 100% hoa đỏ. II. F
1
có 3 loi kiu gen.
III. F
2
có có 12 kiu gen. IV. F
2
9 loi kiểu gen quy định kiu hình
hoa đỏ.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Trang 107
Câu 115. rui gim, hai gen B V ng nm trên mt cặp NST tương đồng trong đó B quy
định thân xám tri hoàn toàn so với b quy định thân đen; V quy định cánh dài tri hoàn toàn so vi
v quy định cánh ct. Gen D nm trên NST gii nh X đoạn không tương đng quy định mắt đỏ
tri hoàn toàn so với d quy đnh mt trng. Cho rui cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phi vi
ruồi đực thân đen, cánh cụt, mt trắng (P), thu đưc F
1
100% th thân xám, cánh dài, mắt đ.
Các cá th F
1
giao phi t do, thu được F
2
. F
2
, loi ruồi đực có thân xám, cánh ct, mắt đỏ chiếm
1,25%. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
2
, có 28 kiu gen và 12 loi kiu hình.
II. F
2
, kiu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm 52,5%.
III. Nếu cho rui cái F
1
lai phân tích thì đời con, loi ruồi đực thân xám, cánh ct, mắt đỏ chiếm
2,5%.
IV. Nếu cho ruồi đực F
1
lai phân tích thì đời con, loi ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm
10%.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 116. mt loài thc vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy
định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng, mi cp gen
đều nm trên mt cp nhim sc th thường. Lai cây (P) thân thp, hoa đỏ vi cây thân cao, hoa
trắng thu được 100% cây thân cao, hoa đỏ, F
1
t th phấn thu được F
2
. Biết rằng không đột biến
xy ra. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ly ngu nhiên 1 cây thân cao, hoa trng F
2
, xác suất thu được cây thun chng là 1/3.
II. Cho 2 cây thân cao, hoa trng F
2
giao phn ngu nhiên, th thu được đời con 100% cây
thân cao, hoa trng.
III. Cho cây thân cao, hoa trng F
2
t th phn thì th thu được đời con 75% cây thân cao,
hoa trng.
IV. Cho 2 cây thân cao, hoa đ F
2
giao phn vi nhau, th thu được đời con tt c các y
đều có thân cao, hoa trng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 117. mt loài thú, tính trng màu lông do mt gen 4 alen nm trên nhim sc th thường
quy định. Alen A
1
quy định lông đen trội hoàn toàn so vi các alen A
2
, A
3
, A
4
; Alen A
2
quy định
lông xám tri hoàn toàn so vi các alen A
3
, A
4
; Alen A
3
quy định lông vàng tri hoàn toàn so vi
alen A
4
quy định lông trng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
I. Cho th lông xám giao phi vi th lông vàng, thu được F
1
tối đa 4 loi kiu gen, 3 loi
kiu hình.
II. Cho 1 cá th lông đen giao phối vi 1 cá th lông trắng, đời con th có t l kiu hình 1 con
lông đen : 1 con lông vàng.
III. Cho 1 cá th lông đen giao phối vi 1 cá th lông trắng, đời con có th có t l kiu hình là 1 con
lông đen : 1 con lông xám.
IV. Cho 1 th lông ng giao phi vi 1 th lông vàng, đời con th t l kiu hình là 3
con lông vàng : 1 con lông xám.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118. Mt loài thc vt, tính trng màu hoa do hai cp gen quy dịnh. Cho hai y đu hoa
hng giao phn với nhau, thu được F
1
gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F
1
t th phấn, thu được
F
2
kiu hình phân li theo t lệ: 56,25% y hoa đ : 37,5% y hoa hng : 6,25% y hoa trng.
Biết rng không xy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Trang 108
I. F
2
có 5 loi kiểu gen quy định kiu hình hoa hng.
II. Trong tng s cây hoa đỏ F
2
, s cây không thun chng chiếm t l 8/9.
III. Cho tt c các cây hoa hng F
2
giao phn vi tt c các cây hoa đỏ F
2
, thu được F
3
s
cây hoa trng chiếm t l 1/27.
IV. Cho tt c các cây hoa hng F
2
giao phn vi tt c các y hoa trng, thu được F
3
kiu
hình phân li theo t lệ: 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hng : 1 cây hoa trng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Mt qun th động vt giao phi, màu sc cánh do 1 gen gm 4 alen nm trên NST
thường quy định. Trong đó alen A
1
quy định cánh đen trội hoàn toàn so vi alen A
2
alen A
3
A
4
; Alen A
2
quy định cánh xám tri hoàn toàn so vi các alen A
3
A
4
; Alen A
3
quy định cánh
vàng tri hoàn toàn so vi alen A
4
quy định cánh trng. Mt qun th dang trng thái cân bng di
truyn t l kiểu hình là: 51% con cánh đen : 33% con cánh xám : 12% con cánh vàng : 4% con
cánh trng. Biết rng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tn s alen A
1
là 0,3.
II. Tng s cá th cánh đen dị hp chiếm 42%.
III. Tng s cá th có kiu gen d hp chiếm 74%.
IV. Ly ngu nhiên 1 cá th cánh xám, xác suất thu được cá th thun chng là 3/11.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 120. đồ ph h dưới đây mô tả s di truyn hai bnh người bnh P bnh M. Alen A
quy định không b bnh P tri hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; Alen B quy đnh không b
bnh M tri hoàn toàn so với alen b quy đnh bnh M. Các gen này nm ng không tương đồng
ca nhim sc th gii tính X.
Cho rng không xy ra đt biến không hoán v gen. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. Người s 1 có kiu gen d hp v ít nht mt bnh.
II. Người s 5 có kiu gen d hp v c hai cp gen.
III. Có th biết được kiu gen của 6 người trong s 8 người nói trên.
IV. Xác sut sinh con th 2 là con trai b bnh ca cp v 5-6 là 50%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 109
ĐÁP ÁN
81. D
82. A
83. A
84. C
85. C
86. B
87. C
88. B
89. A
90. C
91. A
92. A
93. C
94. A
95. C
96. D
97. D
98. C
99. C
100. C
101. A
102. B
103. A
104. A
105. C
106. C
107. C
108. B
109. D
110. A
111. D
112. C
113. C
114. A
115. B
116. C
117. D
118. B
119. B
120. B
Câu 81. Chọn đáp án D
Cây hp th nitơ dưới 2 dng
3
NO
4
NH
Câu 82. Chọn đáp án A
Câu 83. Chọn đáp án A
Sinh tng hp prôtêin ch din ra tế bào cht.
Câu 84. Chọn đáp án C
Mỗi NST điển hình đều cha các trình t nucleotit đặc bit gọi là tâm động.
Tâm động v trí liên kết vi thoi phân bào trong quá trình phân bào, Giúp NST di chuyn v các
cc ca tế bào trong quá trình phân bào.
Câu 85. Chọn đáp án C
Khi cho hai y ng bi kiu gen AA aa lai với nhau đưc F
1
kiu gen Aa.
Trong ln nguyên phân đu tiên ca hp t F
1
đã xảy ra đt biến t bi a s tạo ra th t bi
kiu genng gấp đôi so với dạng lưỡng bi là AAaa.
Câu 86. Chọn đáp án B
S nhóm liên kết bng s NST đơn có trong giao tử.
Loài có 2n = 14 thì giao t có 7 NST → Có 7 nhóm liên kết.
Câu 87. Chọn đáp án C
Phép lai Aa × Aa → 1AA : 2Aa : 1aa
Kiểu hình 3 hoa đỏ : 1 hoa trng.
Câu 88. Chọn đáp án B
Các cơ thể con có 3 cp gen
T l 1 : 1 = (1 : 1) ×1 ×1
Xét 1 cp gen:
T l kiu gen 1 : 1 = d hợp × đồng hp.
T l kiu gen 1 = đồng hợp × đồng hp.
→ Chỉ có phép lai AabbDD × AABBdd = (Aa × AA)(bb × BB)(DD × dd) là tha mãn.
Câu 89. Chọn đáp án A
A sai. Liên kết gen ch làm hn chế xut hin biến d t hp.
B đúng. Các cp gen càng nm gn nhau thì liên kết càng bn vng, càng xa nhau nhau thì
liên kết càng kém.
C đúng. Liên kết gen là hiện tượng ph biến.
D đúng. Các gen trên 1 luôn di truyền cùng nhau giúp các nhóm tính trng luôn di truyn
cùng nhau.
Câu 90. Chọn đáp án C
Tính trng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy đnh nên di truyn theo quy luật tương tác gen. Khi
có c A và B thì quy định hoa đỏ, chng t hai gen A và B di truyn theo kiểu tương tác bổ sung.
AaBb × aaBb = (Aa × aa)(Bb×Bb)
Trang 110
Aa × aa → đời con có 1A- : 1aa Bb×Bb → đời con có 3B- : 1bb
AaBb × aaBb = (Aa × aa)(Bb×bb) = (1A- : 1aa)( 3B- : 1bb)
3A-B- : 1A-bb : 3aaB- : 1aabb
→ Kiểu hình 3 hoa đỏ : 4 hoa vàng : 1 hoa trng.
Câu 91. Chọn đáp án A
Khoa hc hiện đại chia lch s qu đất thành 5 đại đại thái cổ, đại nguyên sinh, đi c sinh,
đại trung sinh, đại tân sinh. Cơ sở khoa học để chia thành các đi nhng biến đổi ln v địa cht,
khí hu của Trái đất và hóa thch.
Câu 92. Chọn đáp án A
Plasmit nhng phân t ADN, vòng, si kép, t tái bản, được duy trì trong vi khuẩn như các
thc th độc lp ngoài nhim sc th.
Câu 93. Chọn đáp án C
Đột biến là nguyên liệu sơ cấp; biến d t hp là nguyên liu th cp.
Câu 94. Chọn đáp án A
Khoa hc hiện đại chia lch s qu đất thành 5 đại đại thái cổ, đại nguyên sinh, đi c sinh,
đại trung sinh, đại tân sinh. Cơ sở khoa học để chia thành các đi nhng biến đổi ln v địa cht,
khí hu của Trái đất và hóa thch.
Câu 95. Chọn đáp án C. Xét các phát biu của đề bài:
A sai. Các qun th khác nhau ca cùng một loài thường có kích thước khác nhau.
B sai. Qun th có các nhóm tuổi đặc trưng nhưng thành phần nhóm tui ca qun th luôn thay đổi
tùy thuc vào từng loài và điều kin sng của môi trường.
C đúng.
D sai. Mật độ cá th ca qun th không c định mà thay đổi theo mùa, năm hoc tùy theo điu
kin ca môi trường sng.
Câu 96. Chọn đáp án D
Câu 97. Chọn đáp án D. Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III.
I sai vì nồng độ CO
2
s kích thích hô hp.
II đúng. Nhiệt độ quá thp hoặc quá cao đều c chế hô hp.
III đúng. Khi hạt đang nảy mm hoc khi qu đang chín thì quá trình hô hp din ra mnh m.
IV sai vì làm đục nước vôi trong là do CO
2
phn ng vi Ca(OH)
2
to nên kết ta CaCO
3
.
Câu 98. Chọn đáp án C
Trình t di chuyn thức ăn ở trong h tiêu hóa của động vt nhai li là:
Thức ăn → Miệng → Dạ c → Dạ t ong → Miệng (nhai lại) → Dạ lá sách → Dạ múi khế → Ruột
non → Ruột già.
Câu 99. Chọn đáp án C. Xét các phát biu của đề bài:
A sai s ln phiên của gen điều hòa không ph thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế
bào. S ln phiên mã ca gen cu trúc mi ph thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.
B sai vì gen điều hòa phiên mã ngay c khi môi trường có hay không có lactôzơ.
C đúng.
D sai khi môi trường lactôzơ, lactôzơ đóng vai trò như chất cm ứng, làm thay đổi cu
hình ca prôtêin c chế, làm chúng không bám được vào vùng vn hành.
Câu 100. Chọn đáp án C
A=15%→ G=35% → Tỉ l
A T 15% 3
G X 35% 7

Trang 111
Câu 101. Chọn đáp án A
Phép lai P:
Dd
Ab
XX
aB
×
D
AB
XY
ab
=
D d D
Ab AB
X X X Y
aB ab



Xét các phát biu của đề bài:
A đúng. Nếu không xy ra hoán v gen thì:
Ab AB
aB ab



→ Đời con có 4 kiu gen, 3 kiu hình.
D d D
X X X Y
→ Đời con có 4 kiu gen, 3 kiu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực ln)
P:
Dd
Ab
XX
aB
×
D
AB
XY
ab
cho đời con có 4 ×4 =16 kiu gen, 3 × 3 = 9 kiu hình.
B sai. Nếu ch có hoán v gen quá trình giảm phân cơ thể cái thì
Ab AB
aB ab



→ Đời con có 7 kiu gen, 4 kiu hình theo t l tùy thuc vào tn s hoán v.
D d D
X X X Y
→ Đời con có 4 kiu gen, 3 kiu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực ln)
P:
Dd
Ab
XX
aB
×
D
AB
XY
ab
cho đời con có 7 ×4 =28 kiu gen, 4 × 3 = 12 kiu hình.
C sai. Nếu xy ra hoán v gen c đực và cái thì
Ab AB
aB ab



→ Đời con có 10 kiu gen, 4 kiu hình.
D d D
X X X Y
→ Đời con có 4 kiu gen, 3 kiu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực ln)
P:
Dd
Ab
XX
aB
×
D
AB
XY
ab
cho đời con có 10 ×4 =40 kiu gen, 4 × 3 = 12 kiu hình.
D sai. Nếu ch có hoán v gen quá trình giảm phân cơ thể đực thì
Ab AB
aB ab



→ Đời con có 7 kiu gen, 3 kiu hình theo t l 1:2:1.
D d D
X X X Y
→ Đời con có 4 kiu gen, 3 kiu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực ln)
P:
Dd
Ab
XX
aB
×
D
AB
XY
ab
cho đời con có 7 ×4 =28 kiu gen, 3 × 3 = 9 kiu hình.
Câu 102. Chọn đáp án B
A sai vì qun th có kích thước ln thì yếu t ngu nhiên vn làm thay đổi tn s alen..
C sai các yếu t ngu nhiên s loi b các th nên không làm tăng tính đa dng di
truyn ca qun th.
D sai các yếu t ngẫu nhiên làm thay đổi tn s alen mang tính ngẫu nhiên, không định
hướng.
Câu 103. Chọn đáp án A. Gii thích:
Sinh vt thích nghi với môi trường cho nên loài sng vùng xích đạo nhiệt độ môi
trường khá ổn định nên s có gii hn sinh thái v nhit hẹp hơn loài sống các vùng cc.
thể lúc còn non kh năng chống chu kém nên gii hn sinh thái v nhit hẹp hơn
các cá th trưởng thành của cùng loài đó.
Trang 112
Sinh vật sinh trưởng phát trin tt nht khong cc thun ca gii hn sinh thái ngoài
khong cc thun thì sinh vt chuyn sang chng chu ngoài khong chng chu dim
gây chết.
Nhng loài có gii hn sinh thái càng hp thìkh năng thích nghi thấp nên vùng phân b
hẹp hơn các loài có giới hn sinh thái rng.
Câu 104. Chọn đáp án A
A đúng vì cây tầm gi kí sinh trên cây thân g hút dinh dưỡng cây thân g để sng.
B sai vì cá ép sng bám trên cá ln và cá ln thuc quan h hi sinh.
C sai vì hi qu và cua thuc quan h cng sinh.
D sai vì chim sáo m đỏ và linh dương thuộc quan h hp tác.
Câu 105. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.
vi khun, các gen cu trúc (Z, Y, A) trong opêrôn s lần nhân đôi bằng nhau. Nguyên
nhân các gen y nm cnh nhau trên mt phân t ADN ca vi khun. Khi phân t ADN này
nhân đôi bao nhiêu ln thì tt c các gen đều nhân đôi by nhiêu ln.
Trong hoạt động ca operon Lac, khi môi trường đường lactozơ thì tất c các gen cu
trúc Z, Y, A đu tiến nh phiên mã. Khi môi trường không đường lactozơ thì tt c các gen
này đều không phiên mã.
Câu 106. Chọn đáp án C.
Vì kết thúc gim phân I s to ra 2 loi tế bào là Aabb và aabb.
gim phân II, cp s 1 không phân li thì s có:
Tế bào AAbb, cp AA không phân li s to ra giao t AAb và giao t b.
Tế bào aabb, cp aa không phân li s to ra giao t aab và giao t b.
→ Đáp án có 3 loại giao t là AAb, aab, b.
Câu 107. Chọn đáp án C. C 4 phát biểu đúng.
Mc bài toán 5 tính trạng nhưng do các cp gen liên kết hoàn toàn nên v thc cht,
tương tự vi bài toán có 1 cp tính trng.
P thun chng, khác nhau v 5 cp tính trng thì F
1
d hp v 5 cặp gen → I đúng.
II. Vì liên kết hoàn toàn, cho nên đời F
2
có t l kiu lặn = ¼ = 25% → II đúng.
III. Cá th có kiu hình tri F
2
gồm có 1AA; 2Aa → Giao tử a = 1/3
→ Đời con s có kiu hình ln chiếm t l = 1/3 × 1/3 = 1/9 → III đúng.
IV. th kiu hình tri F
2
gồm 1AA; 2Aa th thun chng chiếm t l
1/3
→ IV đúng.
Câu 108. Chọn đáp án B
F
1
, cây qu dt, hoa trng hiu kiu gen A-B-; dd→ A liên kết vi d hoc B liên kết
vi d. Kiu gen ca P là
Ad
Bb
aD
hoc
Bd
Aa
bD
→I sai.
F
1
, cây qu tròn, hoa đỏ5 t hợp. Trong đó cây thuần chng có 1 t hp là
aD
1 BB
aD
Xác suất thu được cây thun chng là
1
20%
5
→ II đúng.
Trang 113
Cây cây qu tròn, hoa đỏ có kí hiu kiu gen là A-bb; D- (gm 1 kiu gen
Ad
bb
aD
) hoc aaB-
; D- (gm
aD
BB
aD
aD
Bb
aD
) → Có 3 kiểu gen → III đúng.
(Có hc sinh cho rng phi 6 kiu gen. th trường hp A liên kết vi d hoc B
liên kết với d. Tuy nhiên, đối vi mi loài sinh vt thì chmt trt t sp xếp các gen trên
NST. Vì vy nếu A liên kết vi d thì không còn xảy ra trường hp B liên kết vi d).
IV sai cây P lai phân tích
Ad ad
Bb bb
aD ad



, thì s thu được đời con t l kiu hình
1:1:1:1.
Câu 109. Chọn đáp án D. Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III.
I sai đột biến có th làm cho A thành a hoc a thành A. Vì vy, nếu khẳng định chc chn
xut hin alen mi dn ti hình thành kiu gen mới là không đúng.
II đúng F
1
t l kiu gen 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa thì chng t tn s a giảm
Chn lọc đang chống li alen ln.
III đúng vì các yếu t ngu nhiên có th loi b hoàn toàn alen nào đó ra khỏi qun th.
IV sai di - nhp gen mt nhân t tiến hóa ớng. Do đó thể s làm tăng tần s
alen a hoc gim tn s alen a.
Câu 110. Chọn đáp án A. Có 4 phát biểu đúng, đó là II, III, IV, V.
I sai. Cnh tranh cùng loài cnh tranh khác loài không làm hi cho loài cnh tranh
mà s ng và s phân b các cá th trong qun th duy trì mức độ phù hợp, đảm bo cho
s tn ti và phát trin ca loài, cạnh tranh động lc thúc đẩy quá trình tiến hóa.
Câu 111. Chọn đáp án D .Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III, IV. Giải thích:
I đúng vì chuỗi dài nht là A, D, C, G, E, I, M.
II sai hai loài cnh tranh nếu cùng s dng chung mt ngun thức ăn. Hai loài C E
không s dng chung mt ngun thức ănn không cnh tranh nhau.
III và IV đúng loài A là bc dinh ỡng đầu tiên nên tt c các chui thức ăn đu loài
A và tng sinh khi ca loài là ln nht.
V sai loài C là vật ăn thịt còn loài D là con mi. Cho nên nếu loài C b tuyt dit tloài
D s tăng s ng.
Câu 112. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
IV sai khai thác du mỏ, khí đốt thì s làm suy thoái môi trường, phá hại đa dạng sinh
hc.
Câu 113. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
I sai vì mch 2 6 b ba to ra 6 axit amin. Mch 1 to ra mARN có xut hin b ba kết
thúc nên không to ra 5 loi axit amin.
II đúng vì chiu dài ca đon gen = 18 × 3,4 = 6,12 nm.
III đúng. Có 10 riboxom tt qua có 2 mARN nên to ra 20 pôlipeptit.
IV đúng. S axit amin và môi trường cung cp =20 × 5 = 100.
Câu 114. Chọn đáp án A. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
I đúng vì y đt biến th không thành công nên giao t đực s giao t AA giao t
A; Giao t cái s có giao t aa và giao t a → F
1
s có kiu gen:
AA
A
Aa
AAaa
Aaa
Trang 114
a
AAa
Aa
→ F
1
có 4 loi kiểu gen là AAaa, AAa, Aaa, Aa →II sai. Nhưng I đúng.
Vì cây tam bi không có kh năng sinh sản, cho nên lai F
1
vi nhau s có 3 sơ đồ lai là
AAaa × AAaa; AAaa × Aa; Aa × Aa
AAaa × AAaa s cho đời con có s loi kiu gen = 5.
AAaa × Aa s cho đời con có s loi kiu gen = 4.
Aa × Aa s cho đời con có s loi kiu gen = 3.
→ Đời F
2
có s loi kiu gen = 5 + 4 +3 = 12 kiểu gen → III đúng.
F
2
có 9 loi kiểu gen quy đnh kiểu hình hoa đỏ; vì phép lai AAaa × AAaa s cho đời con
4 kiểu gen quy định hoa đỏ; phép lai AAaa × Aa s cho đời con có 3 kiểu gen quy đnh hoa
đỏ; phép lai Aa × Aa s cho đời con có 2 kiểu gen quy định hoa đỏ → IV đúng.
Câu 115. Chọn đáp án B
Đối vi bài toán lai lời văn diễn đạt phc tp thì các em phi chuyn lời văn phức tp của đề
thành kí hiu kiểu gen. Sau đó dựa vào kí hiu kiểu gen để gii bài toán.
P có kiểu hình tương phản, thu được F
1
có kiu hình tri v c 3 tính trng.
→ P thuần chng, F
1
d hp 3 cặp gen → Kiểu gen ca F
1
D d D
BV BV
X X ; X Y
bv bv
F
1
giao phi vi nhau:
D d D
BV BV
X X X Y
bv bv
, thu được F
2
kiu hình B-vvX
D
Y chiếm
1,25% B-vv chiếm t l
1
1,25%: 5% 0,05
4

Kiểu gen
bv
bv
chiếm t l
0,25 0,05 0,2 0,4 0,5
I đúng vì rui giấm đc không hoán v gen n
BV BV
bv bv
s sinh ra đời con 7 kiu
gen; X
D
X
d
× X
D
Y s sinh ra đi con có 4 kiểu gen → Phép lai có 28 kiu gen.
II đúng kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ (B-V-D-) t l
B V D 0,5
3
0,5250,2
4
.
III đúng vì rui cái F
1
có kiu gen
Dd
BV
XX
bv
nên s cho giao t
D
BvX
vi t l là 0,05.
Khi lai phân tích s thu được ruồi đc thân xám, nh ct, mắt đỏ chiếm t l
1
0,05 0,025 2,5%
2
.
IV sai Nếu cho ruồi đực F
1
lai phân tích thì đời con, loi rui cái thân xám, cánh giá,
mắt đỏ chiếm 25%.
Câu 116. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
I đúng. Cây thân cao hoa trắng F
2
có t l kiu gen 1AAbb : 2Aabb
→ Cây thuần chng là 1/3.
II đúng. Thân cao, hoa đ giao phn vi nhau thì không th thu được đời con 100% y
thân cao, hoa trng.
III đúng. Aabb × Aabb → 3A-bb: 1aabb → thân cao, hoa trắng là 3/4=75%.
IV sai. Thân cao, hoa đ giao phn vi nhau thì không th thu được đời con 100% thân
cao, hoa trng.
Trang 115
Câu 117. Chọn đáp án D. C 4 phát biểu đúng.
I đúng. d khi b m kiểu gen A2A4 × A3A4. Thì đời con 4 loi kiu gen là:
1A2A3 : 1A2A4 : 1A3A4 : 1A4A4. 3 loi kiu hình là: lông xám (1A2A3 : 1A2A4);
Lông vàng (1A3A4); Lông trng (1A4A4).
II đúng nếu th lông đen kiểu gen A1A3 thì khi lai vi th lông trng (A4A4)
thì s thu được đời con th t l 1A1A4 :1A3A4 1 con lông đen : 1 con lông
vàng.
III đúng vì nếu cá th lông đen có kiu gen là A1A2 thì khi lai vi cá th lông trng (A4A4)
thì s thu được đời con có th có t l 1A1A4 :1A2A4 → Có con lông đen : 1 con lông xám.
IV đúng vì nếu cá th lông xám có kiu gen là A2A4 và cá th lông vàng có kiu gen A3A4
thì khi lai vi nhau (A2A4 × A
3
A
4
) thì s thu được đời con th t l 1A
2
A
3
: 1A
2
A
4
:1A
3
A
4
:1A
4
A
4
→ Có tỉ l kiu hình là 2 cá th lông xám : 1 cá th lông vàng : 1 cá th lông
trng.
Câu 118. Chọn đáp án B. Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III.
F
2
có t l 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hng : 1 cây hoa trng
→ Tính trạng di truyn theo quy luật tương tác bổ sung.
Quy ước gen: A-B- quy định hoa đỏ; A-bb hoc aaB- quy định hoa hồng; aabb quy đnh hoa
trng.
F
2
có t l 9:6:1 = 16 kiu t hp giao t → Kiểu gen F
1
là AaBb.
I sai vì F
2
có 4 kiểu gen quy định hoa hồng, đó là Aabb, AAbb, aaBb, aaBB.
II đúng vì số cây thun chng (AABB) chiếm 1/9 nên s cây không thun chng chiếm t l
1 1/9 8/ 9.
III đúng cây hoa hng F2, giao t ab chiếm t l 1/3; cây hoa đ F2, giao t ab
chiếm t l 1/9 → Đời F
3
có s cây hoa trng (aabb) chiếm t l
1/9 1/3 1/27
.
IV sai khi tt c các cây hoa hng F
2
giao phn vi y hoa trắng, thu được F
3
kiu
hình phân li theo t l là 2 cây hoa hng : 1 cây hoa trng.
Câu 119. Chọn đáp án B
(Đói với qun th ngu phối đang cân bằng di truyn, các em phải xác định được tn s alen t
l kiu gen ca qun thể, sau đó mới tiến hành làm bài).
bài toán này, trước hết phải xác định tn s alen. Có 2 cách để xác định tn s alen.
Có 4% cá th cánh trắng → Tần s
4
A 0,04 0,2
Cánh trắng + cánh vàng = 4% + 12% = 16% → Tần s (A
3
+ A
4
) là
0,16 0,4
→ Tần s
3
A 0,4 0,2 0,2
.
Cánh trng + cánh vàng + cánh xám = 4% + 12% +33% = 49%
→ Tần s
234
0,49A A A 0,07
→ Tần s
2
A 0,7 0,2 0,2 0,3
.
Sau khi tìm được A
4
, A
3
, A
2
thì s suy ra
1 4 3 2
A 1 A A A 1 0,2 0,2 0,3 0,3
Sau khi tìm được tn s alen, chúng ta mi tiến hành đánh giá các phát biểu của đ
I đúng.
II đúng vì cá th cánh đen dị hp = cá th cánh đen - cá th cánh đen đồng hp
2
0,51 0,3 0,42
Trang 116
III đúng vì
soá caù theå coù kieåu gen dò hôïp = soá caù theå caù theå coù kieåu gen ñoàng hôïp

2 2 2 2
1 0,3 0,3 0,2 0,2 1 0,26 0,74 74%



IV đúng cánh xám chiếm 33%; trong đó cánh xám thuần chng (A
2
A
2
) t l
2
0,3
Xác sut là
2
0,3
3
0,33 11
.
Câu 120. Chọn đáp án B. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.
I đúng vì người s 1 truyn gen bệnh P cho người s 5.
Người s 5 truyn gen bệnh P cho người s 8.
II đúng vì người s 5 nhn giao t X
Ab
t người s 2.
Người s 8 b bnh P nên có kiu gen X
Ab
Y (vì vậy đã nhận giao t X
aB
t người s 5).
→ Kiểu gen của người s 5 là X
Ab
X
a
B
.
III sai vì ch có th biết được kiu gen của 5 người (s 2, 4, 5, 6, 8).
IV đúng vì người s 5 có kiu gen X
Ab
X
a
B
. Sơ đồ lai: X
Ab
X
aB
× X
AB
Y.
Sinh con trai b bnh vi xác xut 50%.
Đề 10
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: SINH HC
Thi gian: 50 phút
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 81: Mạch rây được cu to t nhng thành phần nào sau đây?
A. Các qun bào và ng rây. B. Mch g và tế bào kèm.
C. ng rây và mch g. D. ng rây và tế bào kèm.
Câu 82: Khi nói v hoạt động ca h tun hoàn thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim co dãn t động theo chu kì là nh h dn truyn tim.
B. Khi tâm tht trái co, máu t tâm thất trái được đẩy vào động mch phi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy t tâm nhĩ xuống tâm tht.
D. Loài có khối lượng th ln có s nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nh.
Câu 83: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loi A ca gen liên kết b sung vi loi nuclêôtit o
môi trưng ni bào?
A. T B. X C. G D.
U.
Câu 84: Trong chn ging thc vật, để phát hin nhng gen ln xu loi b chúng ra khi qun
th người ta thường dùng phương pháp:
A. lai xa và đa bội hóa B. lai tế o sinh dưỡng. C. t th phn.
D. gây đột biến đa bội.
Câu 85: Đặc điểm nào không đúng với mã di truyn:
A. Mã di truyn có tính ph biến, tt c các loài sinh vật đều dùng chung bdi truyn tr
mt vài ngoi l.
B. Mã di truyền mang tính đặc hiu tc là mi b ba ch mã hóa cho mt axit amin.
C. Mã di truyn mang tính thoái hóa tc là mi b ba mã hóa cho nhiu axit amin.
Trang 117
D. Mã di truyn là mã b ba.
Câu 86: Dạng đột biến nào góp phn to nên s đa dạng gia các th, các nòi trong loài?
A. Mất đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Đảo
đoạn NST.
Câu 87: Xét các nhân t: mức độ sinh sn (B), mức độ t vong (D), mức độ xuất cư (E) mức độ
nhập (I) của mt qun thể. Trong trường hp nào sau đây thì kích thước ca qun th gim
xung?
A. B = D, I > E. B. B + I > D + E. C. B + I = D + E. D.
B + I < D + E.
Câu 88: Hiện ng di truyn liên kết gii nh vi gen nằm trên X không có đon tương đng
trên Y đặc đim:
A. Di truyn theo dòng m. B. Di truyn thng.
C. Di chuyn chéo. D.nh trng phân b đồng đu 2 gii.
Câu 89: khun c định đạm sng trong nt sn cây h Đu là biu hin ca mi quan h?
A. Hp tác B. sinh vt ch C. Cng sinh D.
Hi sinh.
Câu 90: Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đt biến hoán v gen xy ra. Theo
thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiu loi giao t nht?
A.
Ab De
ab dE
B.
AB DE
ab dE
C.
AB dE
ab de
D.
Ab DE
aB de
Câu 91: Khi nói v CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. CLTN là nhân t định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN tác động trc tiếp lên kiu gen làm biến đổi tn s alen ca qun th.
C. CLTN ch diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN to ra kiu gen mới quy định kiu hình thích nghi với môi trường.
Câu 92: Khii v di truyn qun th, phát biểu nào sau đây sai?
A. Qun th ngu phối có tính đa dạng v kiu gen và kiu hình.
B. Qun th t th phấn thường bao gm các dòng thun v các kiu gen khác nhau.
C. Tn s alen trong qun th ngu phối được duy trì không đổi qua các thế h.
D. T th phn hay giao phi gần không làm thay đổi tn s alen qua các thế h.
Câu 93: Trong công tác to ging, mun to ra mt ging vật nuôi thêm đặc tính ca mt loài
khác, phương pháp nào dưới đây được cho là hiu qu nht?
A. Gây đột biến. B. Lai to. C. Công ngh gen. D. Công
ngh tế bào.
Câu 94: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao t gia các qun th cùng loài
được gi là
A. giao phi không ngu nhiên. B. chn lc t nhiên. C. di - nhp gen. D.
đột biến.
Câu 95: Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng kích thưc lớn hơn. Đây là
d v mi quan h
A. cnh tranh cùng loài. B. h tr khác nhau. C. cnh tranh khác loài.
D. h tr cùng loài.
Câu 96: Trong lch s phát trin ca sinh gii, trong s các loài thuc ngành động vật ơng
sng sau đây, nhóm nào xut hin đu tiên?
Trang 118
A. Thú B. Cá xương C. ỡng cư D.
Bò sát.
Câu 97: S phân li ca cp gen Aa din ra vào kì nào ca quá trình gim phân?
A. Kì đầu ca gim phân 1. B. Kì cui ca gim phân 2.
C. Kì đầu ca gim phân 2. D. Kì sau ca gim phân 1.
Câu 98: Mt xích có mức năng lượng cao nht trong mt chui thức ăn là
A. sinh vt phân gii. B. sinh vt tiêu th bc mt.
C. sinh vt sn xut. D. sinh vt tiêu th bc hai.
Câu 99: nh bên mô t thời đim bắt đầu tnghim phát hin hp thc vt. Thí nghim
đưc thiết kế đúng chuẩn quy đnh. D đoán nào sau đây sai v kết qu thí nghiệm đó?
A. Nồng độ oxi trong ng cha ht ny mầm tăng lên rất nhanh
B. Giọt nước màu trong ng mao dn dch chuyn sang v trí s 4, 3, 2.
C. Nhiệt độ trong ng cha ht ny mầm tăng lên.
D. Một lượng vôi xút chuyn thành canxi cacbonat.
Câu 100: Mt gen có th tác động đến s hình thành nhiu tính trạng khác nhau được gi là
A. gen điều hòa B. gen đa hiệu C. gen tăng cường. D.
gen tri.
Câu 101: mt loài thc vt, cp NST s 1 cha cp gen Aa; cp NST s 3 cha cp gen Bb. Nếu
tt c các tế bào, cp NST s 1 không phân li trong gim phân 2, cp NST s 3 phân li bình
thường thì cơ thể có kiu gen Aabb gim phân s to ra các loi giao t có kiu gen:
A. AAbb, aabb. B. Aab, b, Ab, ab. C. AAb, aab, b. D.
Abb, abb, Ab, ab.
Câu 102: Mt loài thc vt, cho cây thân cao, nguyên giao phn vi cây thân thp, x (P), thu
được F
1
gm toàn cây thân cao, nguyên. Lai phân tích cây F
1
, thu được Fa kiu hình phân li
theo t l: 1 y thân cao, nguyên : 1 y thân cao, lá x : 1 cây thân thp, nguyên : 1 y thân
thp, lá x. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây thân thp, lá nguyên F
a
giảm phân bình thường to ra 4 loi giao t.
B. Cho cây F
1
t th phấn, thu được F
2
1
3
s cây thân cao, lá x.
C. Cây thân cao, lá x F
a
đồng hp t v 2 cp gen.
D. Cây thân cao, lá nguyên F
a
và cây thân cao, lá nguyên F
1
có kiu gen ging nhau.
Câu 103: Thành phần nào sau đây thuộc thành phn cu trúc ca h sinh thái mà không thuc thành
phn cu trúc ca qun xã?
A. Các loài động vt. B. Các loài vi sinh vt. C. Các loài thc vt. D. Xác
chết ca sinh vt.
Câu 104: Ti sao vn tc máu trong mao mch li chậm hơn ở động mch?
A. Đưng kính ca mi mao mch nh hơn đường kính ca mỗi động mch.
B. Thành các mao mch mỏng hơn thành động mch.
C. Tng thiết din ca các mao mch lớn hơn nhiều so vi tiết din của động mch.
D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vn tc máu trong khi thành động mch không có.
Câu 105: Đột biến nào không làm thay đổi chiu dài phân t ADN?
A. Đột biến mất đoạn NST. B. Đột biến th ba.
Trang 119
C. Đột biến lặp đoạn NST. D. Đột biến chuyn đoạn.
Câu 106: Cho cây (P) d hp 2 cp gen (A, a và B, b) t th phấn, thu được F
1
có 10 loi kiu gen
trong đó tổng t l kiu gen đng hp 2 cp gen trội đồng hp 2 cp gen ln là 2%. Theo
thuyết, loi kiu gen2 alen tri F
1
chiếm t l
A. 36%. B. 32%. C. 18%.
D. 66%.
Câu 107: Khi nói v s hình thành loài mi bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Là phương thức hình thành loài ch yếu gp động vt, ít gp thc vt.
B. Điu kiện địa lí là nguyên nhân trc tiếp gây ra nhng biến đổi trên cơ thể sinh vt.
C. Quá trình hình thành loài thường tri qua mt quá trình lch s lâu dài.
D. Loài mi và loài gốc thường sng cùng mt khu vực địa lí.
Câu 108: Gi s có bn h sinh thái đều b nhiễm độc chì (Pb) vi mức độ như nhau. Trong h sinh
thái có chui thức ăn nào sau đây, con người b nhiễm độc nhiu nht?
A. Tảo đơn bào người.
B. Tảo đơn bào động vt phù du người.
C. Tảo đơn bào động vt phù du giáp xác người.
D. Tảo đơn bào thân mm người.
Câu 109: Cho y hoa đ P kiu gen AaBbDd t th phn, thu được F
1
t l 27 y hoa đỏ :
37 cây hoa trng. Theo lí thuyết, trong tng s y hoa đ F
1
, s y đng hp 1 cp gen chiếm t
l
A. 3/16 B. 4/9 C. 3/32
D. 2/9.
Câu 110: Mt gen chiu dài 408 nm s nucleotide loi A chiếm 20% tng s nucleotide ca
gen. Trên mch 1 ca gen có 200T và s nucleotide loi G chiếm 15% tng s nucleotide ca mch.
Tính trên mch 1, t l nucleotide loi A và nucleotide loi G?
A. 14/9 B. 1/9 C. 2/3
D. 1/5.
Câu 111: Ba loài c hoang di A, B, C có b nhim sc th lần lượt là 2n = 20; 2n = 26; 2n =30. T
3 loài y, đã phát sinh 5 loài mi bằng con đường lai xa và đa bội hóa. Quá trình hình thành 5 loài
mới này được mô t bng bảng sau đây:
Loài
I
II
III
IV
V
Cơ chế hình
thành
Th song d bi
t loài A và loài
B
Th song d bi
t loài A và loài
C
Th song d bi
t loài B và loài
C
Th song d bi t
loài A và loài I
Th song d bi t
loài B và loài III.
B nhim sc th ca các loài I, II, III, IV và V lần lượt là
A. 46; 50; 56; 66; 82. B. 23; 25; 28; 33; 41
C. 92; 100; 112; 132; 164. D. 46; 56; 50; 82; 66.
Câu 112: sinh thái dinh dưỡng của năm quần th A, B, C, D, E thuộc năm loài thú sống trong cùng
một môi trường và thuc cùng mt bậc dinh dưỡng được hiu bng các vòng tròn hình dưới. Phân
tích hình y, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Trang 120
I. Qun th A có kích thước nh hơn quần th D.
II. Qun th D và E có sinh thái trùng nhau.
III. qun th A E không trùng sinh thái dinh dưỡng nên chúng không bao gi xy ra cnh
tranh.
IV. So vi qun th C, qun th B có sinh thái dinh dưỡng trùng lp vi nhiu qun th hơn.
A. 1 B. 2 C. 3 D.
4.
Câu 113: Cho biết các côđon mã hóa một s loi axit amin như sau:
Côđon
5’GAU3’;
5’GAX3’
5’ UAU3’;
5’UAX3’
5’AGU3’;
5’AGX3’
5’XAU3’;
5’XAX3’
Axit amin
Aspactic
Tirozin
Xêrin
Histiđin
Một đoạn mch làm khuôn tng hp mARN ca alen M trình t nuclêôtit 3’TAX XTA GTA
ATG TXA... ATX5’. Alen M b đột biến điểm to ra 4 alen trình t nuclêôtit đoạn mch này
như sau:
I. Alen M1: 3’TAX XTG GTA ATG TXA... ATX5’.
II. Alen M2: 3’TAX XTA GTG ATG TXA... ATX5 ’.
III. Alen M3: 3’TAX XTA GTA GTG TXA... ATX5’.
IV. Alen M4: 3’TAX XTA GTA ATG TXG... ATX5’.
Theo lí thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chui pôlipeptit có thành phn axit amin
b thay đổi so vi chui pôlipeptit do alen M mã hóa?
A. 4 B. 2 C. 1 D.
3.
Câu 114: Một loài thực vật, cho cây hoa đỏ, quả dài giao phấn với cây hoa trắng, quả tròn (P), thu được F
1
có 100% cây hoa hồng, quả bầu dục. Cho cây F
1
giao phấn với cây N, thu được F
2
tỉ: lệ 1 cây hoa đỏ, quả
bầu dục : 2 cây hoa hồng, quả tròn : 1 cây hoa trắng, quả dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy
định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cây F
1
và cây N có kiểu gen giống nhau.
II. Nếu F
1
lai phân tích thì đời con có 50% số cây hoa hồng, quả dài.
III. Nếu tất cả F
2
tự thụ phấn thì F
3
có 25% số cây hoa đỏ, quả tròn.
IV. Nếu cây F
1
giao phấn với cây M dị hợp 2 cặp gen thì có thể thu được đời con có tỉ lệ 1:1:1:1.
A. 1 B. 2 C. 4 D.
3.
Câu 115: Trong các phát biểu sau đây về CLTN có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Chn lc t nhiên quy định chiều hướng nhịp độ biến đổi tn s alen thành phn kiu gen
ca qun th.
II. Chn lc t nhiên to ra các kiểu gen quy định các kiu hình thích nghi.
III. Chn lc t nhiên làm phân hóa kh năng sinh sản ca các kiu gen khác nhau trong qun th.
IV. Chn lc t nhiên nhân t chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên
th sinh vt.
A. 1 B. 3 C. 2 D.
4.
Trang 121
Câu 116: Xét 5 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee, Gg quy đnh 5 cp tính trng nm trên 5 cp nhim sc th
thường khác nhau. Trong mi cp gen, một alen đột biến một alen không đột biến. Qun th
ca loài này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen quy định các th đột biến?
A. 211. B. 80. C. 242.
D. 32.
Câu 117: Một quần thể tthụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần
thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb. Cho rằng quần thể không chịu
tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Tính F
2
, trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ F
2
, tỉ lcây kiểu
gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen là bao nhiêu?
A. 1/80 B. 3/130 C. 3/65
D. 4/65.
Câu 118: người, gen quy đnh dng tóc nm trên nhim sc th thường 2 alen, alen A quy
định tóc quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thng; bệnh mù màu đỏ-xanh lc do alen ln
b nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th giới tính X quy định, alen trội B quy định mt
nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ ph h sau:
Biết rằng không phát sinh đột biến mi tt c các th trong ph h. Cp v chng III
10
III
11
trong ph h y sinh con, xác suất đứa con đu lòng không mang alen ln v hai gen trên bao
nhiêu?
A. 4/9 B. 1/8 C. 1/3 D.
1/6.
Câu 119: một loài thú, alen A quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy đnh mt trng,
cp alen này nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th gii tính X, các hp t có kiu gen
đồng hp tri b chết giai đoạn phôi. Cho cá th đực mắt đỏ giao phi vi cá th cái mt trng (P),
thu được F
1
. Tiếp tc cho F
1
giao phi với nhau, thu đưc F
2
. Biết rng không xảy ra đt biến. Nếu
tiếp tc cho F
2
giao phi ngu nhiên thì F
3
, cá th cái mắt đỏ chiếm t l bao nhiêu?
A. 4/15. B. 1/15. C. 4/16. D.
3/14.
Câu 120: Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu
được F
1
100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F
1
giao phối với nhau, thu được F
2
kiểu hình phân li theo tỉ
lệ: 50% con cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 23% con đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 23% con đực mắt trắng, đuôi dài; 2%
con đực mắt trắng, đuôi ngắn; 2% con đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết,
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đời F
2
có 8 loại kiểu gen.
II. Tất cả các cá thể F
1
đều xảy ra hoán vị gen với tần số 8%.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn ở F
2
, xác suất thu được cá thể cái thuần chủng là 46%.
IV. Nếu cho con đực F
1
lai phân tích thì sẽ thu được F
a
có số cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn chiếm 50%.
Trang 122
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.
---------- HẾT ---------
Trang 123
BẢNG ĐÁP ÁN
81-D
82-C
83-D
84-C
85-C
86-D
87-D
88-C
89-C
90-D
91-A
92-C
93-C
94-C
95-D
96-B
97-D
98-C
99-A
100-B
101-C
102-D
103-D
104-C
105-B
106-D
107-C
108-C
109-B
110-A
111-A
112-A
113-C
114-C
115-B
116-C
117-D
118-C
119-A
120-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn đáp án D
Giải thích:
Cu to mch rây: gm các tế bào sng, còn nguyên cht nguyên sinh, gm 2 loi ng rây tế
bào kèm.
Câu 82: Chọn đáp án C
Giải thích:
C sai. Vì khi tâm tht phi co, máu t tâm tht phải được đẩy vào động mch phi. Khi tâm tht trái
co, máu t tâm thất trái được đẩy vào động mch ch.
Câu 83: Chọn đáp án D
Câu 84: Chọn đáp án C
Giải thích:
T th phn s giúp cho các gen ln biu hin ra kiu hình, t đó người ta th loi b chúng ra
khi qun th.
Câu 85: Chọn đáp án C
Giải thích:
Mã di truyền có đặc điểm: ph biến, đặc hiu, thoái hóa và liên tc.
Tính đặc hiu ca mã di truyn là mi b ba ch mã hóa cho mt acid amine.
Câu 86: Chọn đáp án D
Giải thích:
Đột biến đảo đoạn NST góp phn to nên s đa dạng gia các th, các nòi trong loài ít gây hi
hơn so với các dng còn li.
Câu 87: Chọn đáp án D
Giải thích:
Xét các nhân t: mức độ sinh sn (B), mức độ t vong (D), mức độ xuất (E) và mức độ nhập
(I) ca mt qun th.
Kích thước ca qun th gim xung khi: B + I < D + E.
Câu 88: Chọn đáp án C
Giải thích:
+ Trong trường hp gen nằm trên X không đoạn tương đồng trên Y thì gen trên X t b chc
chn truyn cho con gái, còn gen trên X t con trai chc chn nhn t m Hiện tượng di truyn
m.
+ Di truyn theo dòng m có th do gen nm trong tế bào cht.
+ Di truyn thng khi gen nằm trên Y không có alen tươngng trên Y.
+ Tính trng phân b không đu c 2 gii có th do gen nằm trên X và không có đoạn tương đồng
hoc gen nằm trên X có alen tương ứng trên Y.
Câu 89: Chọn đáp án C
Câu 90: Chọn đáp án D
Giải thích:
Trang 124
Cơ thể có kiu gen cho nhiu loi nhất là cơ thể cha nhiu cp gen d hp nht.
Câu 91: Chọn đáp án A
Giải thích:
B sai. CLTN tác đng trc tiếp lên kiu hình t đó làm biến đổi tn s alen thành phn
kiu gen ca qun th.
C sai. Vì CLTN có th din ra ngay c khi điều kiện môi trường không thay đổi.
D sai. chn lc t nhiên ch vai trò sàng lc gi li nhng kiểu gen quy định, kiu hình
thích nghi ch không to ra kiu gen mới quy định kiu hình thích nghi với môi trường.
Câu 92: Chọn đáp án C
Giải thích:
trong t nhiên, qun th thường xun chu tác động ca các nhân t tiến hóa. Do đó, mặc
dù qun th giao phi ngẫu nhiên nhưng tần s alen vn có th b thay đổi do tác động ca chn lc
t nhiên, các yếu t ngẫu nhiên,…
D đúng. Vì tự th phn, giao phi gn ch làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
Câu 93: Chọn đáp án C
Câu 94: Chọn đáp án C
Câu 95: Chọn đáp án D
Câu 96: Chọn đáp án B
Giải thích:
Th t xut hin các loài thuộc ngành xương sng từ: xương ỡng sát chim
thú.
Câu 97: Chọn đáp án D
Câu 98: Chọn đáp án C
Giải thích:
Mt xích có mức năng lượng cao nht trong mt chui thức ăn là sinh vật sn xut.
Câu 99: Chọn đáp án A
Giải thích:
A. Nồng độ oxi trong ng cha ht ny mầm tăng lên rt nhanh sai nồng độ oxi s gim dn
do h ny mm lấy oxi để hô hp.
Câu 100: Chọn đáp án B
Câu 101: Chọn đáp án C
Giải thích:
+ tt c các tế bào cp Aa không phân li trong gim phân 2 to 3 loi giao t: AA, aa, O
+ bb phân li bình thường to 1 loi giao t: b
+ Cơ thể có kiu gen Aabb gim phân cho các loi giao t sau: AAb, aab, b.
Câu 102: Chọn đáp án D
Giải thích:
Mi tính trng do 1 cặp gen quy định F
1
100% thân cao, ngun. Điều y chng t thân
cao là tri so vi thân thp; Lá nguyên tri so vi lá x. Và F
1
d hp 2 cp gen.
* Quy ước: A - thân cao; a - thân thp;
B - lá nguyên; b - lá x.
Đời F
a
thu được t l 1:1:1:1 = (1 : 1)(1 : 1) Các gen phân li độc lp.
F
1
có kiu gen là AaBb. P có kiu gen AABB × aabb
A sai. lai phân tích nên cây thân thp, nguyên F
a
kiu gen aaBb. y y gim phân
cho 2 loi giao t là aB và ab.
Trang 125
B sai. Cây F
1
có kiu gen AaBb nên khi t th phấn thu được cây thân cao, lá x (A-bb) có t l =
3/16.
C sai. Vì cây thân cao, lá x F
a
có kiu gen Aabb D hp t v 1 cp gen.
D đúng. Cây thân cao, lá nguyên ở F
a
và cây thân cao, lá nguyên F
1
đều có kiu gen AaBb.
Câu 103: Chọn đáp án D
Giải thích:
Vì xác chết là cht hữu cơ của môi trường → Xác chết không thuc vào qun xã sinh vt.
Câu 104: Chọn đáp án C
Giải thích:
Vì tng tiết din ca mao mch rt ln.
Câu 105: Chọn đáp án B
Giải thích:
Đột biến không làm thay đổi chiu dài phân t AND là đt biến th ba: Đột biến thể ba dạng 2n
+ 1 (1 cặp NST nào đó 3 chiếc), dạng đột biến này chỉ làm thay đổi số lượng NST chứ không
làm thay đổi chiều dài NST.
Câu 106: Chọn đáp án D
Giải thích:
Cho y (P) d hp 2 cp gen (A, a B, b) t th phấn, thu đưc F
1
có 10 loi kiu gen có
liên kết gen không hoàn toàn.
Ta có AB/AB + ab/ab = 2% (mà AB/AB = ab/ab)
ab/ab = 1% = 0,1 ab x 0,1 ab
P: Ab/aB + Ab/aB (f = 0,2)
Loi kiu gen 2 alen tri F
1
= AB/ab + Ab/aB + Ab/Ab + aB/aB = 0,1
2
x2 + 0,4
2
x2 + 0,4
2
+
0,4
2
= 0,66 = 66%.
Câu 107: Chọn đáp án C
Câu 108: Chọn đáp án C
Giải thích:
Gi s có bn h sinh thái đều b nhiễm độc chì (Pb) vi mức độ như nhau.
Trong h sinh thái chui thức ăn con người b nhiễm độc nhiu nht: Tảo đơn bào động vt phù du
giáp xác người. (khuếch đại sinh hc)
Câu 109: Chọn đáp án B
Giải thích:
P: AaBbDd t th phn
F1 thu được 64 t hp = 4
3
F
1
: 27 cây hoa đỏ : 37 cây hoa trng.
Vậy quy ước: A-B-D-: đỏ; còn li là màu trng
Trong tng s y hoa đ F
1
, s cây đồng hp 1 cp gen chiếm t l = (AABbDd + AaBBDd +
AaBbDd) /A-B-D- = 4/9
Câu 110: Chọn đáp án A
Giải thích:
+ Tng s nucleotide ca gen = (4080 : 3,4) × 2 = 2400 nucleotide
+ Ta có A = 20% N → A = 20% × 2400 = 480 Nucleotide → G = 720 nucleotide
+ Mt khác A = A
1
+ T
1
→ A
1
= A − T
1
↔ 480 − 200 = 280 nucleotide
+ G
1
= 15% (N/2) → G
1
= 15% × 1200 = 180 nucleotide
+ T l A
1
/G
1
= 280/180 = 14/9
Câu 111: Chọn đáp án A
Trang 126
Giải thích:
Vì th song nh bi có b NST = tng b NST của 2 loài. Do đó:
Loài I có b NST = 20 + 26 = 46. Loài II có b NST = 20 + 30 = 50.
Loài III có b NST =26 + 30 = 56. Loài IV có b NST = 20 + 46 = 66.
Loài V có b NST = 26 + 56 = 82.
Câu 112: Chọn đáp án A
Giải thích:
I Sai. sinh thái dinh dưỡng chưa thể kết luận được kích thước qun th.
II Sai. Theo hình v, qun th D và E không trùng lp sinh thái.
III Sai. Chúng có th trùng các sinh thái khác nên chúng có th cnh tranh.
IV Đúng. Qun th B trùng lp sinh thái dinh ng vi 3 qun th A, C D. Qun th C ch
trùng lp sinh thái dinh dưỡng vi 2 qun th B và D.
Câu 113: Chọn đáp án C
Giải thích:
Côđon
5’GAU3’;
5’GAX3’
5’ UAU3’;
5’UAX3’
5’AGU3’;
5’AGX3’
5’XAU3’;
5’XAX3’
Axit amin
Aspactic
Tirozin
Xêrin
Histiđin
Triplet
3’XTA5’
3’XTG5’
3’ATA5’
3’ATG5’
3’TXA5’
3’TXG5’
3’GTA5’
3’GTG5’
Mch khuôn ca alen M: 3’TAX XTA GTA ATG TXA... ATX5’.
Alen M b đột biến điểm to ra 4 alen trình t nuclêôtit đoạn mạch này như sau: (v trí đậm
là đột biến)
I. Alen M1: 3’TAX XTG GTA ATG TXA... ATX5’. (cùng quy định Aspactic nên không thay
đổi chui polypeptit)
II. Alen M2: 3’TAX XTA GTG ATG TXA... ATX5 ’. (cùng quy định Histiđin nên không
thay đổi chui polypeptit)
III. Alen M3: 3’TAX XTA GTA GTG TXA... ATX5’. (quy định 2aa khác nhau nên chui
polypeptit b thay đổi)
IV. Alen M4: 3’TAX XTA GTA ATG TXG... ATX5’. (cùng quy định Xerin nên không thay
đổi chui polypeptit)
Câu 114: Chọn đáp án C
Giải thích:
Có 4 phát biểu đúng. → Đáp án C.
F
1
có kiểu hình trung gian. → Tính trạng tri không hoàn toàn.
Quy ước: A hoa đỏ; a hoa trng; B qu tròn; b qu dài.
F
1
kiu gen AaBb. Cây F
1
giao phn với cây N, thu được F
2
t l 1 : 2 : 1. hiện tượng
liên kết gen hoàn toàn.
Trong đó đỏ : hng : trắng = 1 : 2 : 1. → Cây N là Aa;
Trong đó tròn : bầu dục : dài = 1 : 2 : 1. → Cây N là Bb;
Như vậy, cây N và cây F
1
đều d hp 2 cp gen và có kiu gen giống nhau. → I đúng.
Cây F
1
và cây N phi có kiu gen là
Ab
aB
Trang 127
F
1
lai phân tích (
Ab Ab
aB ab
) thì t l kiu hình là:
1
Ab
ab
: 1
aB
ab
. → cây hoa hồng, qu dài chiếm 50%. → II đúng.
F
1
lai vi cây N (
Ab Ab
aB aB
) thì t l kiu gen F
2
là:
Ab Ab aB
:2 :1
Ab aB
1
aB
→ Khi F
2
t th phn thì kiểu hình hoa đỏ, qu tròn chiếm t l = 1/2×1/2 = 1/4 = 25%.
→ III đúng.
Nếu cây M có kiu gen (
AB
ab
) thì khi giao phn vi cây F
1
s có t l kiu gen đời con là:
1
AB
Ab
: 1
AB
aB
: 1
Ab
ab
: 1
aB
ab
. → Tỉ l kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1. → IV đúng.
Câu 115: Chọn đáp án B
Giải thích:
Phát biểu đúng là: I, III, IV
Ý II sai vì CLTN không to kiu gen thích nghi
Câu 116: Chọn đáp án C
Giải thích:
nếu alen đột biến alen tri thì s loại KG quy định th đột biến = tng s kiu gen s kiu
gen quy định kiểu hình không đột biến = 3
5
1 = 243 1 = 242.
(Cn chú ý rng, s loi kiểu gen quy định kiểu hình không đột biến một đại lượng biến thiên,
thay đổi tùy thuc vào kiểu hình không đột biến do alen đt biến hay alen không đột biến quy
định. Ví d, 5 cặp gen, nhưng trong đó 3 cp gen alen đột biến là alen tri, 2 cp gen là alen
đột biến là alen ln thì s kiểu gen quy định kiểu hình không đột biến là có 22 = 4 kiu gen).
Câu 117: Chọn đáp án D
Giải thích:
- Trong tng s cây thân cao, hoa đỏ F
2
, s cây d hp t v c 2 cp gen chiếm t l =
AaBb
AB
=
2
2
0,2 (1/ 4)
0,2 5/8 0,2 (5/8)
= 4/65.
Câu 118: Chọn đáp án C
Giải thích:
+ Dễ thấy người nam số (9) và (12) cùng có kiểu gen là aa X
b
Y.
+ Con có kiểu gen aa → những người (5) (6) (7) (8) có kiểu gen Aa
+ Người số (6) và số (8) là nam (bình thường) có kiểu gen đầy đủ là Aa X
b
Y
+ Người số (10) sẽ có kiểu gen (1AA:2Aa)X
B
Y
+ Người số (12) có kiểu gen X
b
Y nhận X
b
từ người số (7) → người số (7) có kiểu gen AaX
B
X
b
+ Người số (11) sẽ có kiểu gen (1AA: 2Aa)(lX
B
X
B
: lX
B
X
b
)
Phép lai giữa cặp (10) và (11) là :
(1 AA :2 Aa) X
B
Y x(l AA: 2 Aa)(l X
B
X
B
: lX
B
X
b
)
Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bnh là:
2 2 3 1
x x .
3 3 4 3
=
Câu 119: Chọn đáp án A
Giải thích:
Trang 128
Theo bài ra, hp t có kiu gen X
A
X
A
b chết giai đoạn phôi.
- F
2
giao phi ngu nhiên thì ta có:
Giao t ca F
2
là: Giao t cái có: 1/4X
A
: 3/4X
a
; Giao t đực có: 1/4X
A
: 1/4X
a
: 1/2Y. → F
3
có t l
kiu gen là:
Vì 1/16XAXA b chết cho nên con cái mắt đỏ chiếm t l = 4/15.
Câu 120: Chọn đáp án A
Giải thích:
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. → Đáp án A.
- T l phân li kiu hình giới đực khác vi gii cái nên gen liên kết gii tính.
- T l phân li kiu hình giới đực là 23 : 23 : 2 : 2 → Có hoán vị gen.
I đúng. liên kết gii tính hoán v gen cho nên X
AB
X
ab
× X
AB
Y s cho đời con 8 kiu
gen.
II sai. Vì cơ thể đực X
AB
Y không có hoán v gen.
III đúng. Vì xác suất thun chng =
23%
50%
= 46%.
IV đúng. Vì con đực X
AB
Y nên khi lai phân tích thì s thu được F
a
có X
AB
Y có t l = 50%.
| 1/128

Preview text:

Đề 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Câu 81. Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
Câu 82. Ở loài động vật nào sau đây, máu rời khỏi tâm thất luôn là máu đỏ thẩm? A. Hổ B. Rắn C. Cá chép D. Ếch
Câu 3. Khi nói về di truyền ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
Câu 84. Một gen cấu trúc có độ dài 4165Å và có 455 nuclêôtit loại guanin. Tổng số liên kết hiđro của gen là bao nhiêu? A. 2905 B. 2850 C. 2950 D. 2805
Câu 85. Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?
A. Đột biến lệch bội.
B. Biến dị thường biến. C. Đột biến gen.
D. Đột biến đa bội.
Câu 86. Cho cây lưỡng bội có kiểu gen Aa tự thụ phấn thu được Fl. Cho rằng trong lần nguyên
phân đầu tiên của các hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hoá. Kiểu gen của các cơ thể tứ bội này là:
A. AAAA, AAaa và aaaa.
B. AAAA, AAAa và aaaa.
C. AAAA, Aaaa và aaaa.
D. AAAa, Aaaa và aaaa.
Câu 87. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng? A. AAbb. B. AaBb C. Aabb D. aaBb
Câu 88. Trong điều kiện giảm phân không có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn cho 2 loại giao tử? A. AaBb. B. XDEXde. C. XDEY. D. XDeXdE
Câu 89. Ở mệt loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong
kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu
trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên
tự thụ phấn, ở đời con, loại kiểu hình hoa trắng chiếm tỉ lệ A. 75% B. 6,25% C. 56,25% D. 37,5%
Câu 90. Khi nói về vai trò của hoán vị gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.
D. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
Câu 91. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Tỉ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu? A. 0,48 B. 0,16 C. 0,32 D. 0,36 Trang 1
Câu 92. Biện pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống?
A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn.
Câu 93. Nhân tố nào sau đây là nhân tố định hướng tiến hóa? A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Di - nhập gen.
Câu 94. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, hoá thạch nhân sơ cổ nhất có ở đại nào sau đây? A. Đại Cổ sinh. B. Đại Thái cổ. C. Đại Trung sinh. D. Đại Nguyên sinh.
Câu 95. Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã.
B. Chim ở Trường Sa. C. Cá ở Hồ Tây.
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.
Câu 96. Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Ký sinh D. Sinh vật ăn sinh vật
Câu 97. Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học.
B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào.
C. Tất cả các loài động vật có xưong sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.
D. Trâu, bò, dê, cừu là các loài thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi.
Câu 98. Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có diệp lục a nhưng vẫn có diệp lục b và các sắc tố khác thì cây vẫn quang hợp nhưng
hiệu suất quang hợp thấp hơn so với trường hợp có diệp lục a.
II. Chỉ cần có ánh sáng, có nước và có CO2 thì quá trình quang hợp luôn diễn ra.
III. Nếu không có CO2 thì không xảy ra quá trình quang phân li nước.
IV. Quang hợp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trồng. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 99. Gen A có 6102 liên kết hiđro và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T; trên mạch một của
gen có X = A + T. Gen bị đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen A 3 liên kết
hiđro. Số nuclêôtit loại G của gen a là A. 1581 B. 678 C. 904 D. 1582
Câu 100. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định quả vàng,
cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
đời con của phép lai giữa 2 cây tứ bội Aaaa x Aaaa sẽ cho tỷ lệ kiểu hình là
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 101. Ở 1 loài thực vật, cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân
thấp; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho hai cây (P) khác nhau về
hai cặp tính trạng tương phản lai với nhau, thu được F1. Cho Fl tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại
kiểu hình gồm 1000 cây trong đó có 90 cây thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến Trang 2
nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 2 : 2.
II. Ở F2, tổng tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm 26%.
III. Ở F2, tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen chiếm 26%.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất lấy được cây dị hợp 1 cặp gen là 24/59. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 102. Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:
P: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1.
F1: 0,16 AA + 0,38 Aa + 0,46 aa = 1.
F2: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1.
F3: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1.
Biết A trội hoàn toàn so với a. Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hơp lặn.
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
Câu 103. Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật phụ thuộc vào mật độ của quần thể.
II. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh.
III. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì có thể sẽ làm biến động số lượng cá thể của quần thể.
IV. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 104. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 105. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đa số đột biến gen là đột biến lặn và có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
II. Gen trong tế bào chất bị đột biến thì sẽ không được di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
III. Tần số đột biến của mỗi gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và
đặc điểm cấu trúc của gen.
IV. Sử dụng một loại tác nhân tác động vào tế bào thì tất cả các gen đều bị đột biến với tần số như nhau. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 106. Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hỏng cấu trúc của các gen trên NST.
Trong các hệ quả sau đây thì đột biến đảo đoạn NST có bao nhiêu hệ quả?
I. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
II. Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên NST.
III. Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết.
IV. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động. Trang 3
V. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
VI. Có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó. A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 107. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể chỉ xét 1 gen có
2 alen, trong đó mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong điều kiện không phát sinh đột biến, loài này có 16 loại kiểu hình.
II. Trong các loại đột biến thể ba, có tối đa 432 kiểu gen.
III. Trong các loại đột biến thể một, có tối đa 216 kiểu gen.
IV. Loài này có 4 loại đột biến thể một. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 AbDEGh
Câu 108. Môt cơ thể động vật có kiểu gen
tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết không aB degH
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cơ thể trên giảm phân tạo ra tối đa 64 loại giao tử.
II. Giả sử mỗi tế bào chỉ xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm thì tạo ra tối đa 12 loại giao tử.
III. Giả sử có 2 tế bào sinh tinh tiến hành giảm phân có hoán vị gen thì sẽ có tối đa 6 loại tinh trùng.
IV. Giả sử có 50 tế bào sinh tinh tiến hành giảm phân có hoán vị gen thì sẽ có tối đa 64 loại tinh trùng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 109. Cho biết AA quy định hoa đỏ, aa quy định hoa trắng, Aa quy định hoa vàng. Thế hệ xuất
phát của một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu môi trường thay đổi làm cho cây hoa trắng có tỉ lệ sinh sản giảm thì tỉ lệ kiểu hình hoa vàng
ở F1 sẽ được tăng lên so với ở thế hệ P.
II. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu gen 0,5Aa : 0,5aa thì quần thể có thể đã chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
III. Nếu môi trường thay đổi làm mất khả năng sinh sản của cây hoa vàng thì sẽ làm tăng tỉ lệ kiểu hình hoa trắng.
IV. Nếu có đột biến làm cho A thành a thì sẽ nhanh chóng làm tăng tỉ lệ kiểu hình hoa trắng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 110. Trong giờ thực hành, một bạn học sinh đã mô tả ngắn gọn quan hệ sinh thái giữa các loài
trong một vườn xoài như sau: Cây xoài là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn quả, côn
trùng cánh cúng ăn vỏ cây và loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục
thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ
cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Từ các mô tả này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
II. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn
gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
III. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là động vật tiêu thụ bậc 2, cũng có thể là động vật ăn thịt bậc 3.
IV. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Trang 4
Câu 111. Khi nói về cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp với sức chứa môi trường.
II. Mức độ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài chỉ phụ thuộc vào mật độ cá thể chứ không phụ
thuộc vào nguồn sống môi trường.
III. Khi xảy ra cạnh tranh, dịch bệnh sẽ làm cho sức cạnh tranh của những cá thể nhiễm bệnh được tăng lên.
IV. Cạnh tranh cùng loài không bao giờ làm tiêu diệt loài. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 112. Khi nói về thành phần của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một hệ sinh thái luôn có sinh vật sản xuất và môi trường sống của sinh vật.
II. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
III. Sinh vật phân giải chuyển hóa chất hữu cơ thành chất vô cơ để cung cấp cho các sinh vật sản xuất.
IV. Tất cả các hệ sinh thái đều luôn có sinh vật tiêu thụ. A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 113. Một cơ thể đực có kiểu gen AaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết không xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân không có hoán vị thì chỉ sinh ra 2 loại giao tử.
II. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tối thiểu sẽ cho 4 loại giao tử.
III. Nếu chỉ có 5 tế bào giảm phân thì có thể sẽ sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 3 : 3 : 2 : 2.
IV. Nếu chỉ có 4 tế bào giảm phân tạo ra 4 loại giao tử thì mỗi loại giao tử luôn chiếm tỉ lệ 25%. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 114. Một loài thực vật, A quy định thân cao; B quy định hoa đỏ; D quy định quả to; các alen
đột biến đều là alen lặn, trong đó a quy định thân thấp; b quy định hoa trắng; d quy định quả nhỏ.
Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cặp gen phân li độc lập. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể có tối đa 80 kiểu gen đột biến.
II. Trong số các thể đột biến có 19 kiểu gen.
III. Có tổng số 4 kiểu gen quy định kiểu hình cây thấp, hoa đỏ, quả to.
IV. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình đột biến về 2 tính trạng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 115. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng, mỗi cặp
gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho 3 cây thân thấp, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu
được F1. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình
sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của F1?
I. 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.
II. 5 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.
III. 100% cây thân thấp, hoa đỏ.
IV. 11 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.
V. 7 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.
VI. 9 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng. A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Trang 5
Câu 116. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác
nhau quy định. Kiểu gen có cả A và B thì quy định hoa tím; kiểu gen chỉ có A thì quy định hoa đỏ;
chỉ có B thì quy định hoa vàng; kiểu gen đồng hợp lặn thì quy định hoa trắng; Tính trạng hình dạng
quả do cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định, trong đó DD quy định quả
tròn, dd quy định quả dài, Dd quy định quả bầu dục. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 4 loại kiểu gen khác nhau quy định kiểu hình hoa vàng, quả tròn.
II. Cho các cây hoa đỏ, quả bầu dục giao phấn với nhau thì có tối đa 6 loại kiểu hình.
III. Nếu cho các cây hoa tím, quả dài giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì có tối đa 10 sơ đồ lai.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa tím, quả tròn cho lai phân tích thì có thể thu được đời con có số cây
hoa tím, quả bầu dục chiếm 50%. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 117. Ở gà, alen A quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định chân thấp. Cho gà
trống chân cao có kiểu gen dị hợp tử lai với gà mái thứ nhất, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là: 1 gà mái
chân thấp : 2 gà trống chân cao : 1 gà mái chân cao. Cho lai với gà mái thứ hai, tỉ lệ phân li kiểu
hình ở F1 là: 1 gà trống chân cao : 1 gà trống chân thấp : 1 gà mái chân cao : 1 gà mái chân thấp.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở đời con của phép lai thứ nhất, gà trống có kiểu gen đồng hợp chiếm 25%.
II. Ở phép lai thứ hai, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
III. Gà mái thứ nhất có chân cao, gà mái thứ hai có chân thấp.
IV. Nếu cho tất cả các cá thể F1 của phép lai 2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F2 có số gà chân thấp chiếm 56,25%. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 118. Một cơ thể (P), xét 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd. Trong đó, cặp Bb và cặp Dd cùng nằm
trên một cặp nhiễm sắc thể. Giả sử quá trình giảm phân bình thường, cơ thể P đã tạo ra loại giao tử
Abd chiếm 15%. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? BD
I. Kiểu gen của P là Aa bd
II. Cơ thể P sẽ tạo ra giao tử có 3 alen trội chiếm 10%.
III.Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
IV. Cho P tự thụ phấn, thu được F1 có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen chiếm 26%. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 119. Gen A nằm trên nhiễm sắc thể thưòng có 10 alen. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng:
I. Quần thể có tối đa 55 kiểu gen.
II. Quần thể có tối đa 10 loại giao tử đực.
III. Quần thể có tối đa 10 kiểu gen đồng hợp.
IV. Quần thể có tối đa 45 kiểu gen dị hợp tử. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 120. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh M và N ở người; mỗi bệnh do một
trong hai alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn
toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, người số 4 và người số 5 không mang alen bệnh M, người số
6 mang cả hai loại alen gây bệnh M và N. Trang 6
Phân tích phả hệ trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có thể xác định được tối đa kiểu gen của 11 người.
II. Không có đứa con nào của cặp vợ chồng 10 -11 bị cả 2 bệnh.
III. Xác suất sinh con thứ 3 bị bệnh của cặp 8-9 là 50%.
IV. Nếu đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng 10 - 11 bị bệnh M thì xác suất đứa thứ 2 bị bệnh M là 1/4. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ----HẾT---- ĐÁP ÁN 81. B 82. C 83. D 84. A 85. C 86. D 87. A 88. C 89. B 90. D 91. A 92.D 93. B 94. B 95. D 96. D 97. B 98. A 99. A 100. A 101. D 102. D 103. A 104. D 105. B 106. A 107. A 108. D 109. C 110. A 111. B 112. B 113. A 114. C 115.A 116. B 117. B 118. C 119.D 120. D
Câu 81. Chọn đáp án B
A sai vì nước thoát ra khỏi lá chủ yếu qua khí khổng.
B đúng vì dòng mạch gỗ (dòng đi lên): vận chuyển nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của
rễ và tiếp tục dâng lên theo mạch gỗ trong thân để lan tỏa đến lá và các phần khác của cây.
C sai vì héo tạm thời xảy ra khi trong những ngày nắng mạnh, vào buổi trưa khi cây hút nước
không kịp so với thoát hơi nước làm cây bị héo, nhưng sau đó đến chiều mát cây hút nước no đủ
thì cây sẽ phục hồi lại.
D sai vì cây lấy được nước và chất khoáng từ đất khi nồng độ muối tan trong đất nhỏ hơn nồng độ
dịch bào của rễ, tức áp suất thẩm thấu và sức hút nước của rễ cây phải lớn hơn áp suất thẩm thấu và
sức hút nước của đất
Câu 82. Chọn đáp án C
Cá chép là loài có tim 2 ngăn, tuần hoàn đơn. Cho nên máu rời khỏi tâm thất luôn là đỏ thẫm.
Ở cá chép; tâm thất bơm máu lên động mạch mang, sau đó đến mao mạch mang để thực hiện
trao đổi khí làm cho máu đỏ thẫm thành máu đỏ tươi.
Câu 83. Chọn đáp án D
vì tế bào có 2 hệ thống di truyền, đó là hệ thống di truyền trong nhân và hệ thống di truyền tế bào
chất. Trong đó hệ thống di truyền trong nhân đóng vai trò chủ yếu.
Câu 84. Chọn đáp án A Giải thích:
Gen có chiều dài 4165Å  Tổng số nu của gen = 2450.
Có 455 G  A = 2450 : 2 - 455 = 770.
 Tổng liên kết hiđro của gen là 2 x 770 + 3 x 455 = 2905. Trang 7
Câu 85. Chọn đáp án C
Sản phẩm của gen là ARN hoặc chuỗi pôlipeptit. Sản phẩm của gen chỉ bị thay đổi khi gen bị đột biến.
Trong các loại biến dị nói trên thì chỉ có đột biến gen mới làm thay đổi sản phẩm của gen.
Các loại đột biến số lượng NST chỉ làm thay đổi số lượng NST nên làm thay đổi số lượng sản phẩm
của gen. Ví dụ đột biến đa bội làm tăng số lượng sản phẩm của gen, đột biến thể một (2n - 1) làm
giảm số lượng sản phẩm của gen.
Thường biến chỉ làm biến đổi về kiểu hình mà không làm biến đổi về kiểu gen nên không làm thay
đổi sản phẩm của gen.
Câu 86. Chọn đáp án D
Khi cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen Aa tự thụ phấn thì thu được F1 có kiểu gen AA, Aa và
aa. Trong lần nguyên phân đầu tiên của các hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hóa sẽ tạo ra cơ thể
tứ bội có kiểu gen tăng gấp đôi so với dạng lưỡng bội là AAAA, AAaa và aaaa.
Câu 87. Chọn đáp án A
Cơ thể thuần chủng là cơ thể có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen.
Câu 88. Chọn đáp án C
Nếu không có đột biến thì cơ thể có kiểu gen XDEY cho hai loại giao tử là XDE và Y.
Câu 89. Chọn đáp án B
F1 tự thụ phấn: AaBb x AaBb = (Aa x Aa) (Bb x Bb) = (1AA : 2Aa : laa)(1BB : 2Bb : 1bb)
 Tỉ lệ cây hoa trắng = 1/4 x 1/4 = 1/16 = 6,25%.
Câu 90. Chọn đáp án D
A đúng. Hoán vị gen do trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể nên tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
B đúng. Do trao đổi chéo nên các gen tốt nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau có dịp gặp nhau và tổ hợp lại với nhau.
C đúng. Nghiên cứu tần số hoán vị có thể lập được bản đồ di truyền.
D sai. Hoán vị gen chỉ thay đổi vị trí của gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng mà không làm thay
đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
Câu 91. Chọn đáp án A
Tần số alen p(A) = 0,6  Tần số alen a là: q = 1 - p = 1 - 0,6 = 0,4.
 Tỉ lệ kiểu gen Aa = 2pq = 2 x 0,6 x 0,4 = 0,48.
Câu 92. Chọn đáp án D
Loại bỏ những cá thể không mong muốn là một biện pháp chọn lọc, nó không tạo được nguồn biến dị.
Câu 93. Chọn đáp án B
 Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có định hướng.
 Trong các nhân tố trên, chỉ có chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng, chọn lọc tự
nhiên làm biến đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định.
Câu 94. Chọn đáp án B
Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, hoá thạch nhân sơ cổ nhất có ở đại Thái cổ.
Câu 95. Chọn đáp án D
Quần thể là tập hợp các cá thể của cùng một loài, sống trong một khoảng không gian xác định,
vào một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành thế hệ mới hữu thụ. Vậy theo khái
niệm của quần thể sinh vật chỉ có gà lôi ở hồ Kẻ Gỗ là một quần thể. Trang 8
Câu 96. Chọn đáp án D
Mèo ăn chuột nên mối quan hệ trên đó là sinh vật này ăn sinh vật khác.
Câu 97. Chọn đáp án B
A đúng vì tiêu hóa cơ học đề cập đến sự phá vỡ vật lý phần lớn thức ăn thành miếng nhỏ mà sau đó
có thể được enzim tiêu hóa phân giải. Trong quá trình tiêu hóa hóa học, enzim phá vỡ thức ăn thành
các phân tử nhỏ mà cơ thể có thể hấp thu. Các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học.
B sai vì trong ống tiêu hóa là tiêu hóa ngoại bào, thức ăn được tiêu hoá bên ngoài tế bào, thức ăn
được tiêu hoá cơ học và hoá học trong lòng ống tiêu hoá. Các chất sau khi được tiêu hoá ngoại bào
trong túi tiêu hoá sẽ được tiếp tục đưa vào trong tế bào để tiêu hoá nội bào.
C đúng vì các loài thuộc lớp cá, lớp bò sát, lớp ếch nhái, lớp chim, lớp thú đều có ống tiêu hóa và tiêu hóa ngoại bào.
D đúng vì các loài trâu, bò, dê, cừu là động vật nhai lại, có dạ dày 4 túi.
Câu 98. Chọn đáp án A. Có 2 phát biểu đúng, đó là III và IV.
I sai vì diệp lục b và sắc tố carotenoit (gồm carôten và xantôphin) có chức năng hấp thu năng lượng
ánh sáng và chuyển cho diệp lục a. Chỉ có diệp lục a trực tiếp tham gia chuyển nó năng lượng trong
các phản ứng quang hợp.
II sai vì quang hợp phụ thuộc vào nguyên tố khoáng, nhiệt độ,...
III đúng vì không có CO2 thì không diễn ra chu trình Canvin nên không tạo ra NADP+ để cung cấp
cho pha sáng. Trong quá trình quang phân nước, NADP+ là chất nhận điện tử cuối cùng của chuỗi
truyền điện tử. Do đó, không có NADP+ thì sẽ không diễn ra quang phân li nước.
IV đúng vì quang hợp tạo ra 90% đến 95% lượng chất khô trong cơ thể thực vật (gồm 3 loại nguyên tố là C, H, O).
Câu 99. Chọn đáp án A
 Trước hết, phải xác định số nuclêôtit mỗi loại của gen A, sau đó suy ra gen a.
♦ Số nuclêôtit mỗi loại của gen A:
Tổng số liên kết hiđro của gen là 2Agen + 3Ggen = 6102.
Mà Agen = A2 + T2, Ggen = G2 + X2.
Nên ta có 2Agen + 3Ggen = 2(A2 + T2) + 3(G2 + X2) = 6102.
Theo bài ra, trên mạch 2 có X2 = 2A2 = 4T2  X2 = 4T2, A2 = 2T2.
Trên mạch 1 có X1 = A1 + T1 mà A1 = T2 và T1 = A2 nên  X1 = T2 + 2T2 = 3T2. Vì X1 = G2 nên G2 = 3T2.
Suy ra: 6102 = 2(2T2 + T2) + 3(3T2 + 4T2) = 27T2  T2 = 226.
Theo đó: Agen= A2 + T2 = 2T2 + T2 = 3T2 = 3 x 226 = 678.
Ggen= G2 +X2 = 4T2 + 3T2 = 7T2 = 7 x 226 = 1582.
♦ Số nuclêôtit mỗi loại của gen a:
Vì đột biến làm giảm 3 liên kết hiđro và đây là đột biến điểm  đột biến mất 1 cặp G-X.
 Vậy số nuclêôtit loại G của gen a giảm đi 1 so với gen A: G = X = 1582 - 1 = 1581.
Câu 100. Chọn đáp án A
Kiểu gen Aaaa cho giao tử aa với tỉ lệ là 1/2.
 Ở đời con của phép lai Aaaa x Aaaa sẽ có kiểu hình đồng hợp lặn (aaaa) chiếm tỉ lệ là 1 1 1   2 2 4
 Tỉ lệ kiểu hình ở đời con = 3 đỏ : 1 trắng.
Câu 101. Chọn đáp án D Trang 9 Cả 4 phát biểu đúng. Ở ab 90 bài toán này, tỉ lệ  x
 0,09  0,3 0,3  ab là giao tử liên kết. ab 1000
 Tần số hoán vị gen = 1 - 2 x 0,3 = 0,4 = 40%.  AB
Vì ab là giao tử liên kết nên kiểu gen F1 là ab AB I đúng vì kiểu gen
(tần số hoán vị 40%) thì lai phân tích sẽ có tỉ lệ 3 : 3 : 2 : 2. ab
II và III đúng vì ở F2, loại kiểu gen dị hợp về hai cặp gen = loại kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen chiếm
tỉ lệ là 4x  2 x  0,5  40,09  2 0,09  0,5  0, 26
IV đúng vì ở F2, cá thể có kiểu hình A-B- dị hợp một cặp gen chiếm tỉ lệ là: 0, 24 24
2 x  4x  2 0, 09  40, 09  0, 24  Xác suất là  0, 5  0, 09 59
Câu 102. Chọn đáp án D
Qua các thế hệ, ta thấy tần số kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp tăng, tần số kiểu gen
đồng hợp lặn giảm  Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng loại bỏ kiểu hình đồng hợp lặn.
Câu 103. Chọn đáp án A
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
I và II đúng vì nhân tố hữu sinh phụ thuộc mật độ và chịu sự chi phối của mật độ cá thể.
III đúng vì tác động của nhân tố sinh thái có thể sẽ làm ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh sản, tỉ lệ tử
vong của quần thể, do đó dẫn tới làm biến động số lượng cá thể của quần thể.
IV sai vì nhân tố vật lí, hóa học, sinh học đều là nhân tố vô sinh.
Câu 104. Chọn đáp án D
A sai vì trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiều loài sinh vật.
B sai vì trong một lưới thức ăn, thực vật thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C sai vì hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn đơn giản hơn hệ sinh thái tự nhiên
Câu 105. Chọn đáp án B. Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III.
II sai vì gen trong tế bào chất cũng được đi vào giao tử và vẫn có thể được di truyền cho đời sau...
IV sai vì các gen khác nhau có tần số đột biến khác nhau.
Câu 106. Chọn đáp án A
Đảo đoạn là dạng đột biến làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180° và nối lại.
Hệ quả của đột biến đảo đoạn là làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST. Do thay đổi vị trí
gen trên NST nên sự hoạt động của gen có thể bị thay đổi làm cho một gen nào đó vốn đang hoạt
động nay chuyển đến vị trí mới có thể không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ hoạt động. Do vậy
đột biến đảo đoạn có thể gây hại hoặc làm giảm khả năng sinh sản cho thể đột biến. Như vậy đối
chiếu với bài toán thì chỉ có các hệ quả số I, số IV và số V là của đột biến đảo đoạn NST.
Câu 107. Chọn đáp án A Có 4 phát biểu đúng.
I đúng vì có 4 cặp tính trạng nên có số kiểu hình = 24 = 16.
II đúng vì số loại kiểu gen của đột biến thể ba = 4 x 4 x 33 = 432.
III đúng vì số loại kiểu gen của đột biến thể một = 2 x 4 x 33 = 216.
IV đúng vì có 2n = 8 nên số loại đột biến thể một = n = 4.
Câu 108. Chọn đáp án D Trang 10 Cả 4 phát biểu đúng. AbDEGh
Một cơ thể động vật có kiểu gen
tiến hành giảm phân tạo giao tử aB deg H
 Cơ thể này có 6 cặp gen dị hợp (n = 6). Vận dụng các công thức giải nhanh ta có: I đúng vì 2n = 26 = 64.
II đúng vì mỗi tế bào chỉ xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm thì tạo ra tối đa số loại giao tử là 2n= 12.
III đúng vì có 2 tế bào sinh tinh tiến hành giảm phân có hoán vị gen thì sẽ có số loại tinh trùng tối
đa là 2x  2 = 2 x 2 + 2 = 6 loại.
IV đúng. Có 50 tế bào sinh tinh tiến hành giảm phân có hoán vị gen thì sẽ có tối đa số loại tinh
trùng tối đa là 2x  2 = 2 x 50 + 2 = 102 > 64 nên số loại tinh trùng tối đa là 64.
Câu 109. Chọn đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
I đúng vì chọn lọc chống lại aa thì tần số a sẽ giảm (ở P, a = 0,6, do đó khi a giảm thì A tăng
và khi A = a = 0,5 thì kiểu gen Aa đạt cực đại). Cho nên sẽ tăng kiểu hình hoa hồng.
II đúng vì F1 có 0,5Aa : 0,5aa  Kiểu gen AA đã bị loại bỏ khỏi quần thể  Có thể là do
tác động của các yếu tố ngẫu nhiên hoặc chọn lọc tự nhiên. Tuy nhiên, CLTN thường ít khi
loại bỏ một cách đột ngột.
III đúng vì khi Aa mất khả năng sinh sản thì tần số a là 0,36 ÷ (0,16 + 0,36) = 9/13.
 Kiểu hình hoa trắng (aa) ở Fl có tỉ lệ là  2 9 /13  0,479 .
IV sai vì đột biến làm thay đổi tần số alen với tốc độ rất chậm. Do đó, không thể nhanh
chóng làm tăng tỉ lệ kiểu hình hoa trắng.
Câu 110. Chọn đáp án A
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III.
★ Giải thích: dựa vào mô tả nói trên, chúng ta vẽ được lưới thức ăn:
I đúng vì chuỗi thức ăn dài nhất là chuỗi:
Cây  Côn trùng cánh cứng  Chim sâu  Chim ăn thịt cỡ lớn (có 4 mắt xích).
II sai vì khi động vật ăn rễ cây giảm số lượng thì rắn và thú ăn thịt sẽ thiếu thức ăn nghiêm
trọng, khi đó chúng cạnh tranh gay gắt hơn. Còn chim ăn thịt cỡ lớn sử dụng nhiều nguồn
thức ăn, cho nên thiếu động vật ăn rễ cây thì không ảnh hưởng lớn đến nó.
III đúng vì chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV sai vì các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng đều
sử dụng cây làm thức ăn nhưng có sự phân hóa ổ sinh thái (mỗi loài ăn một bộ phận khác nhau của cây).
Câu 111. Chọn đáp án B. Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.
Câu 112. Chọn đáp án B. Chỉ có phát biểu III đúng. Trang 11
I sai vì một số hệ sinh thái nhân tạo không có sinh vật sản xuất. Ví dụ bể nuôi cá cảnh là một
hệ sinh thái nhưng không có sinh vật sản xuất.
II sai vì vi khuẩn lam là sinh vật sản xuất.
III đúng vì sinh vật phân giải sẽ phân giải xác chết, chất thải do đó sẽ chuyển hóa chất hữu
cơ thành chất vô cơ trả lại môi trường sống.
IV sai vì có một số hệ sinh thái nhân tạo không có động vật. Ví dụ, một bể nuôi tảo để thu sinh khối.
Câu 113. Chọn đáp án A
Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb giảm phân cho 2 giao tử AB và ab hoặc Ab và aB.
I đúng. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân không có hoán vị thì chỉ sinh ra 2 loại giao tử AB và ab hoặc Ab và aB.
II sai nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tối thiểu sẽ cho 2 loại giao tử trong trường hợp 3 tế
bào này cho các giao tử hệt nhau.
III đúng nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì có thể sinh ra 3AB và 3ab hoặc (3Ab và 3aB)
hoặc (2AB : 2ab : lAb : laB) hoặc (2Ab : 2aB : 1AB : lab)
IV sai vì nếu chỉ có 4 tế bào giảm phân tạo ra 4 loại giao tử thì có thể xảy ra các trường hợp
(3AB: 3ab : 1Ab : laB) hoặc (3Ab : 3aB : 1AB : 1ab) hoặc (1AB : 1aB : 1Ab : lab) trong đó
2 trường hợp đầu các loại giao tử đều khác 25%.
Câu 114. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III, IV.
I sai vì số kiểu gen đột biến = 33 - 1 = 26 kiểu gen.
II đúng vì số kiểu gen đột biến = 33 - 23 = 27 - 8 = 19 kiểu gen.
III đúng vì kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, quả to có kiểu gen aaB-D- có 4 kiểu gen.
IV đúng vì đột biến về 2 tính trạng = C23 x 2 = 6 kiểu gen.
Câu 115. Chọn đáp án A. Có 4 khả năng, đó là (I), (II), (III) và (IV).
Bài toán này có 2 cặp tính trạng nhưng tính trạng chiều cao thân là tính trạng lặn cho nên khi tự
thụ phấn luôn cho đời con có 100% cây thân thấp. Do vậy có thể loại bỏ tính trạng chiều cao, chỉ
xét tính trạng màu hoa cũng cho kết quả đúng.
Bài toán trở thành: Cho 3 cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không có đột biến
xảy ra. Theo lí thuyết, trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường
hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của F1?
Nếu 3 cây đều có KG Bb tự thụ phấn sẽ cho F1 có 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng  I đúng.
Nếu trong 3 cây P, có 2 cây BB và 1 cây Bb tự thụ phấn sẽ cho F1 có tỉ lệ 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng  IV đúng.
Nếu trong 3 cây P, có 1 cây BB và 2 cây Bb tự thụ phấn sẽ cho F1 có 5 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng  II đúng.
Nên 3 cây đều có kiểu gen BB tự thụ phấn sẽ cho F1 có 100% cây hoa đỏ  III đúng.
Câu 116. Chọn đáp án B. Có 3 phát biểu đúng. Giải thích:
I sai vì kí hiệu kiểu gen của cây hoa vàng là aaB-  Có 2 kiểu gen quy định hoa vàng; kiểu hình
quả tròn có 1 kiểu gen là DD  có số kiểu gen là 2 x 1 = 2.
II đúng vì cây hoa đỏ, quả bầu dục có kí hiệu kiểu gen A-bbD- nên số kiểu hình ở đời con là 2 x 3 = 6 kiểu hình.
III đúng vì cây hoa tím, quả dài có kí hiệu kiểu gen A-B-dd nên sẽ có 4 loại kiểu gen. Có 4 loại kiểu
gen thì sẽ có số sơ đồ lai là 4 x (4 + 1) ÷ 2 = 10 sơ đồ lai. Trang 12
IV đúng vì nếu cây hoa tím, quả tròn có kiểu gen AaBBDD thì khi lai phần tích sẽ có 50% số cây A-B-Dd.
Câu 117. Chọn đáp án B. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. Giải thích:
Dựa vào phép lai thứ nhất  tính trạng liên kết giới tính, gen trên NST giới tính X  II sai.
Gà trống đem lai có kiểu gen XAXa  gà trống chân cao có 1XAXA và lXAXa  Gà trống đồng hợp
có tỉ lệ là 1/4 = 25% I đúng.
Gà mái 1 có kiểu gen XAY và gà mái 2 có kiểu gen XaY  III đúng.
Ở F1 của phép lai 2 có lXAXa; 1XaXa; 1XAY; lXaY  Trong số các gà trống, giao tử mang gen a =
3/4. Trong số các gà mái, giao tử không mang gen A = 3/4
 Kiểu hình chân thấp F2 = 3/4 x 3/4 = 9/16  IV đúng.
Câu 118. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I và III.
Giao tử Abd có tỉ lệ là 15%  Giao tử bd có tỉ lệ = 30%  Đây là giao tử liên kết. Do đó kiểu gen BD của P là Aa
; tần số hoán vị gen là 1 - 2 x 0,3 = 0,4 = 40%  I và III đúng bd Cơ thể BD P có kiểu gen Aa
và có tần số hoán vị gen là 40% cho nên sẽ sinh ra giao tử ABD có tỉ bd lệ 15% BD BD   P tự thụ phấn: Aa x Aa =    BD BD Aa Aa    bd bdbd bd
Aa x Aa sẽ sinh ra đời con có 1/2 số cá thể đồng hợp  BD BD   
 (hoán vị 40%) thì sẽ sinh ra đồng hợp lặn là 0,09.  bd bd
Tổng tỉ lệ cá thể đồng hợp về 2 cặp gen là 0,5 40,09 2 0,09  0,26.  1
Tỉ lệ cá thể đồng hợp 3 cặp gen
 0, 26  0,13  13%  IV sai. 2
Câu 119. Chọn đáp án D. Cả 4 phát biểu đúng. 10 10   1
I đúng. Gen A có 10 alen  số kiểu gen về gen A là  55 2
 Vậy, quần thể có tối đa 55 kiểu gen  đúng.
II đúng. Gen A có 10 alen nhưng mỗi giao tử đực chỉ có 1 alen về gen A.
 Có 10 loại giao tử đực về gen A  đúng.
III đúng. Gen A có 10 alen nhưng mỗi kiểu gen đồng hợp chỉ có 1 loại alen.
 Cho nên sẽ có 10 kiểu gen đồng hợp về gen A.
 Vậy, quần thể có tối đa 10 kiểu gen thuần chủng về gen A.
IV đúng. Gen A có 10 alen. Kiểu gen dị hợp mang 2 alen trong số 10 alen. 10 10 1 2  
 Số kiểu gen dị hợp về gen A  C   45 10 2
 Vậy, quần thể có tối đa 45 kiểu gen dị hợp về gen A  đúng.
Câu 120. Chọn đáp án D. Cả 4 phát biểu đều đúng.
Cặp số 8-9 không bị bệnh sinh con số 12 là gái bị bệnh M  Bệnh M do gen lặn nằm trên NST thường.
Cặp số 8-9 không bị bệnh sinh con số 13 bị bệnh N  Bệnh N do gen lặn quy định. Trang 13
Vì bài toán cho biết gen quy định hai bệnh cùng nằm trên một NST  Cả hai bệnh đều do gen lặn
nằm trên NST thường quy định.
Quy ước: a quy định bệnh M; b quy định bệnh N; các alen trội A và B không quy định bệnh. Theo bài ra, ngườ Ab AB Ab i số 5 có kiểu gen
; người số 6 có kiểu gen hoặc Ab ab aBAB Ab ab
Người số 11 có kiểu gen hoặc
. Người số 1 có kiểu gen . ab aB ab Ngườ AB AB i số 8 có kiểu gen
 Người số 2 có kiểu gen . ab aB Ngườ Ab aB i số 4 có kiểu gen
. Người số 7 bị bệnh M nên có kiểu gen . Ab ab Ngườ aB
i số 3 bị bệnh M và có con bị bệnh N nên kiểu gen của người số 3 là . ab Ngườ Ab Ab i số 10 có kiểu gen
. Người số 9 có kiểu gen . ab aB Ngườ aB Ab i số 12 có kiểu gen
. Người số 13 có kiểu gen . ab ab  I đúng. II đúng vì ngườ Ab AB Ab i số 10 có kiểu gen
, người số 11 có kiểu gen hoặc ab Ab aB
 Cặp 10-11 không thể sinh con bị cả 2 bệnh do có hiện tượng liên kết gen. III đúng vì ngườ AB Ab i số 8 có kiểu gen
; người số 9 có kiểu gen . ab aB
 Sinh con bị bệnh với xác suất 50%. IV đúng. Đứa đầ Ab Ab
u lòng bị bệnh M  Kiểu gen cặp vợ chồng 10 -11 là x ab aB
Xác suất đứa con thứ 2 bị bệnh M là 1/2 x 1/2 = 1/4. Đề 2
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Câu 1 (NB). Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen. D. đột biến.
Câu 2 (NB). Những cây mở khí khổng bao đêm và đóng suốt thời gian ban ngày có kiểu quang hợp A. C3 B. C4 C. CAM
D. Bằng chu trình Canvin – Beson
Câu 3 (NB). Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 4 (NB). Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể tam bội của loài này có bao nhiêu NST? Trang 14 A. 25. B. 12 C. 23. D. 36.
Câu 5 (NB). Thường biến có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm biến đổi kiểu hình mà không làm biến đổi kiểu gen.
B. Làm biến đổi kiểu gen mà không làm biến đổi kiểu hình.
C. Làm biến đổi kiểu gen dẫn tới làm biến đổi kiểu hình.
D. Là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
Câu 6 (NB): Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về 2 cặp gen trong 3 cặp gen đang xét? A. aaBbdd B. AABbDd C. aaBbDd D. AABBDD
Câu 7 (NB). Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1 ? A. AA × Aa B. Aa × aa C. Aa × Aa D. AA × aa
Câu 8 (NB): Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường vừa qua phổi vừa qua da?
A. Châu chấu B. Chuột C. Tôm D. Ếch đồng
Câu 9 (NB). Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 28
cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
Câu 10 (NB). Loại axit nucleic nào sau đây là thành phần cấu tạo nên ribôxôm? A. tARN B. rARN C. ADN D. mARN
Câu 11 (NB): Sử dụng phép lai nào dưới đây để xác định gen trong nhân hay gen ngoài nhân? A. Lai phân tích
B. Lai thuận nghịch C. Lai khác dòng D. Lai kinh tế
Câu 12 (NB). Trong tạo giống, phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật nào? A. Vi sinh vật
B. Thực vật cho hạt
C. Động vật bậc cao
D. Thực vật cho củ.
Câu 13 (NB). Quá trình nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly.
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
Câu 14 (NB). Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây? A. ADN B. ADN pôlimeraza.
C. Các nuclêôtit A, U, G, X D. ARN pôlimeraza.
Câu 15 (NB). Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST
A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi. Trang 15
Câu 16 (NB). Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất,
thực vật có hoa xuất hiện ở
A. Kỷ Jura thuộc Trung sinh
B. Kỷ Đệ tam (thứ ba) thuộc đại Tân sinh
C. Kỷ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh D. Kỷ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
Câu 17 (NB). Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, cố loài làm tổ trên cao, có loài làm tổ
dưới thấp, có loài kiếm ăn ban đêm, có loài kiếm ăn ban ngày. Đó là ví dụ về:
A. Sự phân li ổ sinh thái trong cùng một nơi ở
B. Sự phân hóa nơi ở của cùng một ổ sinh thái
C. Mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
D. Mối quan hệ hợp tác giữa các loài
Câu 18 (NB). Một quần thể thực vật có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn
thì tần số kiểu gen dị hợp tử Aa trong quần thể là A. 0,05. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,2.
Câu 19 (NB). Khi trâu bò ăn cỏ chúng đánh động đã làm nhiều loài côn trùng trú ẩn trong cỏ bay
ra. Các loài chim ăn côn trùng sắn mồi gần đàn trâu, bò sẽ ăn côn trùng. Quan hệ giữa chim ăn côn
trùng và trâu bò là mối quan hệ gì?
A. Kí sinh – vật chủ B. Hội sinh C. Hợp tác D. Cạnh tranh
Câu 20 (NB). Nhóm sinh vật nào sau đây có thể chuyển hóa NH+
4 hoặc NO-3 thành axit amin?
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật sản suất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
D. Sinh vật tiêu thụ bậcCâu 21 (NB). Trong
một lưới thức ăn, loài sinh vật nào sau đây luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1? A. Cây lúa. B. Cá chép. C. Mèo. D. Hổ..
Câu 22 (NB). Trong thí nghiệm năm 1953 của S.Miller và Urey nhằm kiểm tra giả thiết về nguồn
gốc sự sống của Oparin và Haldan, hai ông đã sử dụng hỗn hợp khí để mô phỏng thành phần của khí
quyển cổ đại giả định, các thành phần khí có mặt trong hỗn hợp bao gồm:
A. CH4, NH3, H2 và hơi nước
B. CH4, CO2, H2 và hơi nước
C. N2, NH3, H2 và hơi nước
D. CH4, NH3, O2 và hơi nước
Câu 23 (TH). Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào.
B. Trong ống tiêu hóa của động vật vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào.
C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.
D. Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có dạ dày 4 túi.
Câu 24 (TH). Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 25 (TH). Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định quả vàng,
cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời
con của phép lai giữa 2 cây tứ bội Aaaa × Aaaa sẽ cho tỷ lệ kiểu hình là
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. Trang 16
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 26 (TH). Trong trường hợp không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa gen B và gen b
với tần số 40%; D và d là 20%; G và g với tần số 20%. Tính theo lý thuyết, loại giao tử ab de Xhg được AB DE
sinh ra từ cơ thể có kiểu gen XHgXhG chiếm tỷ lệ: ab de A. 0,12 B. 0,012 C. 0,18 D. 0,022
Câu 27 (TH). Khi nói về hô hấp của thực vật, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nếu không có O2 thì thực vật tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP.
B. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO2 được giải phóng ở giai đoạn chu trình Crep.
C. Quá trình hô hấp ở thực vật luôn tạo ra ATP.
D. Từ một mol glucôzơ, trải qua hô hấp kị khí (phân giải kị khí) sẽ tạo ra 2 mol ATP.
Câu 28 (TH). Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình thường là trội
hoàn toàn so với alen a quy định bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết,
con trai của cặp bố mẹ nào sau đây luôn bị bệnh máu khó đông? A. A a a X X  X Y . B. a a A X X  X Y . C. A a A X X  X Y . D. A a a X X  X Y .
Câu 29 (TH): Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm cả thực vật và vi sinh vật tự dưỡng
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên trái đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái
trên cạn và nhóm hệ sinh thái dưới nước
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất.
D. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi
dưới tác động của con người.
Câu 30 (TH). Ba loài ếch: Rana pipiens; Rana clamitans và Rana sylvatica cùng giao phối trong
một cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu
khác nhau. Đây là ví dụ về loại cách ly nào sau đây:
A. Cách ly trước hợp tử, cách ly cơ học B. Cách ly sau hợp tử, cách ly tập tính
C. Cách ly trước hợp tử, cách ly tập tính D. Cách ly sau hợp tử, cách ly sinh thái
Câu 31 (VD). Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác
với nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có
một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao và
hình dạng quả cây do lần lượt các gen gồm 2 alen quy định, trong đó alen D quy định thân thấp trội
hoàn toàn so với alen d quy định thân cao; alen E quy định quả tròn trội không hoàn toàn so với
alen e quy định quả dài; còn quả bầu là tính trạng trung gian. Tính theo lý thuyết, phép lai
AaBbDdEe x aabbDdEE cho đời con có kiểu hình hoa đỏ, thân cao, quả bầu chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 6.25%. B. 9,375%. C. 3,125% D. 18,75%
Câu 32 (VD). Đem lai hai cá thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản được thế
hệ F1. Cho F1 lai phân tích, có bao nhiêu kết quả đây phù hợp với hiện tượng di truyền hoán vị gen? (1). 9: 3: 3: 1 (2). 1: 1
(3). 1: 1: 1: 1 (4). 3: 3: 1: 1 Trang 17 (5). 3: 3: 2: 2 (6). 14: 4: 1: 1 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33 (VD). Cho 3 locus gen phân li độc lập như sau: A trội hoàn toàn so với a; B trội hoàn toàn
so với b và D trội không hoàn toàn so với d. Nếu không có đột biến xảy ra và không xét đến vai trò
bố mẹ thì sẽ có tối đa bao nhiêu phép lai thỏa mãn đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là 3:6:3:1:2:l.
Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng. A. 12 B. 8 C. 16 D. 24
Câu 34 (VD). Một lưới thức ăn gồm 9 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây là đúng? I. Có 15 chuỗi thức ăn
II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích.
III. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì loài lưới thức ăn này có tối đa 7 loài.
IV. Nếu loài E bị con người đánh bắt làm giảm số lượng thì
loài M sẽ tăng số lượng. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 35 (VD). Bệnh u xơ nang ở người do một đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường gây ra.
Một người đàn ông bình thường có bố mắc bệnh kết hôn với 1 người phụ nữ bình thường, bố mẹ
bình thường nhưng có em gái mắc bệnh. Khả năng để cặp vợ chồng này sinh đứa con đầu lòng mắc bệnh u xơ nang là A. 25%. B. 75%. C. 11,11% D. 16,66%
Câu 36 (VD Một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa; cặp nhiễm sắc thể số 2 chứa cặp
gen Bb. Giả sử trong quá trình giảm phân, ở một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm
phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b.
B. AAB, aaB, AAb, aab, B, b.
C. ABb, aBb, A, a.
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
Câu 37 (VDC). Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét 4 cặp gen Aa, Bb, DD, EE nằm trên 4
cặp nhiễm sắc thể; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trong đó alen trội là trội hoàn toàn. Do đột
biến, bên cạnh thể lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n thì trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương
ứng với các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về loài này?
I. Ở các cơ thể lưỡng bội có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Có 16 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 4 tính trạng.
III. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.
IV. Có 39 kiểu gen ở các đột biến thể một. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 18
Câu 38 (VDC). Một quần thể thực vật tự thụ phấn, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định
hoa trắng. Thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu hình 4 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Ở F3, cây hoa trắng chiếm
25%. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa
(2) Tần số alen A của thế hệ P là 9/35; alen a là 26/35
(3) Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 27/35 cây hoa đỏ : 8/35 cây hoa trắng
(4) Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 17/70 cây hoa đỏ : 53/70 cây hoa trắng
(5) Nếu bắt đầu từ F3, các cá thể giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F4 là 81/1225 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 AB
Câu 39 (VDC). Có 5 tế bào sinh tinh ở cơ thế có kiểu gen ab giảm phân tạo tinh trùng. Biết
không có đôt biến. Theo lí thuyết, có thể bắt gặp bao nhiêu trường hợp sau đây về tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra?
I. Chỉ tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1.
II. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 9 : 9 : 1 : 1.
III.Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7 : 7 : 1 : 1.
IV. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 40 (VDC). Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một
gen quy định. Biết không xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có thể xác định được kiểu gen của 9 người.
II. Xác suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh con đầu lòng bị cả hai bệnh là 1/36.
III. Xác suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh con đầu lòng chỉ bị một bệnh là 5/18.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh con đầu lòng là gái và không bị bệnh là 25/72. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 19 ĐÁP ÁN 1-C 2-C 3-B 4-D 5-A 6-A 7-C 8-D 9-D 10-B 11-B 12-A 13-D 14-B 15-A 16-D 17-A 18-A 19-B 20-B 21-A 22-A 23-C 24-B 25-A 26-B 27-C 28-B 29-C 30-C 31-C 32-B 33-B 34-D 35-D 36-A 37-C 38-A 39-A 40-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C
Di – nhập gen bao gồm phát tán cá thể hoặc phát tán giao tử giữa các quần thể. Câu 2: Đáp án C
Những cây mở khí khổng bao đêm và đóng suốt thời gian ban ngày có kiểu quang hợp CAM. Câu 3: Đáp án B
Có 2 loại đột biến làm thay đổi số lượng NST trong tế bào là đột biến lệch bội và đột biến đa bội (tự
đa bội và dị đa bội).
Trong các dạng đột biến trên, đột biến đảo đoạn và lặp đoạn là các dạng đột biến cấu trúc NST. Câu 4: Đáp án D
Thể tam bội có bộ NST 3n= 3.12 = 36. → Đáp án D Câu 5: Đáp án A
Thường biến là những biến đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen. Thường biến không phải là
nguyên liệu của tiến hóa vì thường biến không di truyền được cho đời sau. Câu 6: Đáp án A
Cơ thể có kiểu gen aaBbdd là cơ thể đồng hợp tử về 2 cặp gen. Câu 7: Đáp án C
Phép lai Aa × Aa cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1AA : 2Aa : 1aa. Câu 8: Đáp án D
Ếch đồng là động vật vừa hô hấp qua phổi vừa hô hấp qua da. Châu chấu : qua ống khí Chuột : qua phổi Tôm : qua mang
Câu 9: Chọn đáp án D
Mật độ cá thể. Mật độ cá thể quần thể là số lượng sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể
tích của quần thể. Ví dụ: mật độ cây thông là 1000 cây/ha diện tích đồi, mật độ sâu rau là 2 con/m2
ruộng rau, mật độ cá mè giống thả trong ao là 2 con/m2 nước.
Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 28 cây/m2.
 Ở đây đề cập đến số lượng cây trên một đơn vị diện tích  Số liệu trên đề cập đến mật độ quần thể. Câu 10: Đáp án B.
rARN cùng với protein tạo nên riboxom Câu 11: Đáp án B Trang 20 Câu 12: Đáp án A
Trong tạo giống, phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với vi sinh vật.
Câu 13: Chọn đáp án D
Các phương pháp A, B, C đều thuộc công nghệ tế bào.
Phương pháp D thuộc công nghệ gen. Câu 14: Đáp án B.
Phiên mã không có sự tham gia của ADN pôlimeraza. Câu 15: Đáp án A
Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc
thể không dính vào nhau Câu 16: Đáp án D
Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất, thực
vật có hoa xuất hiện ở Kỷ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh. Câu 17: Đáp án A
Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, cố loài làm tổ trên cao, có loài làm tổ dưới thấp,
có loài kiếm ăn ban đêm, có loài kiếm ăn ban ngày. Đó là ví dụ về sự phân li ổ sinh thái trong cùng một nơi ở. Câu 18 Đáp án A
Một quần thể thực vật có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4.
Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử Aa trong quần thể là 0,4/23 = 0,05 Câu 19: Đáp án B
Khi trâu bò ăn cỏ chúng đánh động đã làm nhiều loài côn trùng trú ẩn trong cỏ bay ra. Các
loài chim ăn côn trùng sắn mồi gần đàn trâu, bò sẽ ăn côn trùng.
Quan hệ giữa chim ăn côn trùng và trâu bò là mối quan hệ hội sinh. Câu 20: Đáp án B
Nhóm sinh vật có thể chuyển hóa NH+
4 hoặc NO-3 thành axit amin là sinh vật sản xuất. Câu 21: Đáp án A
Thực vật luôn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1. → Đáp án A. Câu 22: Đáp án A
Trong thí nghiệm năm 1953 của S.Miller và Urey nhằm kiểm tra giả thiết về nguồn gốc sự sống
của Oparin và Haldan, hai ông đã sử dụng hỗn hợp khí để mô phỏng thành phần của khí quyển cổ
đại giả định, các thành phần khí có mặt trong hỗn hợp bao gồm CH4, NH3, H2 và hơi nước. Câu 23: Đáp án C
A sai. Vì chỉ có các loài động vật đơn bào thì mới có tiêu hóa nội bào.
B sai. Vì trong ống tiêu hóa là tiêu hóa ngoại bào, thức ăn được tiêu hoá bên ngoài tế bào, thức ăn
được tiêu hoá cơ học và hoá học trong lòng ống tiêu hoá. Các chất sau khi được tiêu hoá ngoại bào
trong túi tiêu hoá sẽ được tiếp tục đưa vào trong tế bào để tiêu hoá nội bào.
C đúng. Vì động vật có xương sống (gồm cá, ếch nhái, bò sát, chim, thú) đều có ống tiêu hóa nên tiêu hóa ngoại bào.
D sai. Vì một số loài thú ăn cỏ (ví dụ như ngựa, thỏ) có dạ dày đơn. Trang 21 Câu 24 : Đáp án B
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, khi môi trường có hay không có lactozo
thì gen điều hòa R luôn tổng hợp protein ức chế → Đáp án B

A – Sai. Vì khi môi trường có lactozo thì một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
C – Sai. Vì khi môi trường có lactozo thì các gen cấu trúc Z, Y, A mới phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D – Sai. Vì ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã khi môi trường có lactozo. Câu 25: Đáp án A
Kiểu gen Aaaa cho gia tử aa với tỉ lệ = 1/2.
- Ở đời con của phép lai Aaaa × Aaaa sẽ có kiểu hình đồng hợp lặn (aaaa) chiếm tỉ lệ = 1/2 × 1/2 = 1/4.
- Tỉ lệ kiểu hình ở đời con = 3 đỏ : 1 trắng. Câu 26: Đáp án B
Trong trường hợp không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa gen B và gen b với tần số
40%; D và d là 20%; G và g với tần số 20%. Giao tử ab de Xhg được sinh ra từ cơ thể có kiểu gen XHg XhG chiếm tỷ lệ = 0,3 x 0,4 x 0,1 = 0,012
Câu 27: Chọn đáp án C
Các phát biểu A, B, D đúng.
C: Sai. Vì hô hấp sáng ở thực vật C3 không tạo ra ATP. Hô hấp sáng (quang hô hấp) là quá trình
hô hấp xảy ra ngoài ánh sáng, trong điều kiện cây thiếu CO2 và thừa O2 trong lá. Hô hấp sáng
không tạo ra ATP, tiêu tốn 50% sản phẩm quang hợp.
Câu 28: Chọn đáp án B
Vì người mẹ có kiểu gen XaXa nên luôn truyền cho con trai gen Xa. Vì vậy, tất cả con trai đều có
kiểu gen XaY nên luôn bị bệnh máu khó đông. Câu 29. Đáp án C
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất.
 sai, hệ sinh thái tự nhiên dưới nước có 2 loại chuỗi thức ăn: mở đầu bằng sinh vật sản xuất hoặc
mở đầu là mùn bã hữu cơ. Câu 30: Đáp án C
Ba loài ếch: Rana pipiens; Rana clamitans và Rana sylvatica cùng giao phối trong một cái ao,
song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác
nhau. Đây là ví dụ về loại cách ly nào sau đây: Cách ly trước hợp tử, cách ly tập tính. Câu 31: Đáp án C A-B-: đỏ
A-bb; aaB-; aabb: trắng
D: thấp >> d: cao
EE: tròn ; Ee: bầu; ee: dài P: AaBbDdEe x aabbDdEE Trang 22
tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ, thân cao, quả bầu = A-B-ddEe = 0,5 x 0,5 x 0,25 x 0,5 = 1/32 Câu 32: Đáp án B
Nếu di truyền liên kết không hoàn toàn thì khi lai phân tích sẽ được 2 phân lớp KH, mỗi phân
lớp có 2 tỉ lệ kiểu hình bằng nhau.
Các tỉ lệ phù hợp là: (3). 1: 1: 1: 1 (4) 3: 3: 1: 1 (5) 3: 3: 2: 2 Câu 33: Đáp án B
3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1 = (3 : l)(100%)(l : 2 : 1)
Xét cặp Dd => có 1 phép lai ra 1 : 2 : 1 là Dd × Dd.
Xét cặp Aa => có 1 phép lai ra 3 : 1 là Aa × Aa; có 4 phép lai ra 100% là AA × AA, AA × Aa, AA × aa, aa × aa.
Xét cặp Bb => có 1 phép lai ra 3 : 1 là Bb × Bb; có 4 phép lai ra 100% là BB × BB; BB × Bb; BB × bb; bb × bb.
+ Ta có Dd × Dd; nếu cặp Aa × Aa => cặp B phải cho 100% => có 4 phép lai.
Nếu Dd × Dd, cặp Bb × Bb => cặp A phải cho 100% => 4 phép lai. Tổng có 8 phép lai.
Câu 34: Chọn đáp án D
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. Giải thích:
II sai vì chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích, đó là A  I  K  H  C  D  E.
III đúng vì nếu K bị tuyệt diệt thì M sẽ bị tuyệt diệt (vì K là nguồn thức ăn duy nhất cảu M). Do đó, chỉ còn lại 7 loài.
IV đúng vì E khống chế sinh học đối với D và M nên khi E bị giảm số lượng thì D và M sẽ tăng số lượng. Câu 35. Đáp án D
Bệnh u xơ nang ở người do một đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường gây ra.
A: bình thường >> a: bệnh u xơ nang
Một người đàn ông bình thường có bố mắc bệnh  người đàn ông có KG: Aa  tạo giao tử: A = a = 1/2
1 người phụ nữ bình thường, bố mẹ bình thường nhưng có em gái mắc bệnh (aa)  bố mẹ vợ: Aa x Aa
 người phụ nữ có KG: 1/3 AA; 2/3 Aa  tạo giao tử: A = 2/3; a = 1/3
Khả năng để cặp vợ chồng này sinh đứa con đầu lòng mắc bệnh u xơ nang là 1/2 x 1/3 = 1/6 Câu 36: Đáp án A
Cặp gen Aa, khi có một số tế bào không phân li trong giảm phân I thì các tế bào nayc sẽ tạo ra
giao tử Aa, O; Các tế bào còn lại phân li bình thường thì sẽ tạo ra A và a.
Cặp gen B, b phân li bình thường sẽ tạo ra giao tử B, b
→ Các loại giao tử tạo ra là: (Aa, O, A, a)(B, b) → Có 8 loại giao tử là: Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b. Trang 23 Câu 37: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. → Đáp án C.
I đúng. Vì ở các thể lưỡng bội có số kiểu gen = 3×3×1×1 = 9 kiểu gen. II đúng.
- Thể một ở cặp A có số kiểu gen = 1×2×1×1= 2 kiểu gen.
- Thể một ở cặp B có số kiểu gen = 2×1×1×1= 2 kiểu gen.
- Thể một ở cặp D có số kiểu gen = 2×2×1×1= 4 kiểu gen.
- Thể một ở cặp E có số kiểu gen = 2×2×1×1= 4 kiểu gen.
- Thể bình thường (2n) có số kiểu gen = 2×2×1×1= 4 kiểu gen.
→ Tổng số kiểu gen = 2+2+4+4+4 = 16 kiểu gen.
III đúng. Kiểu hình trội về 2 tính trạng là kiểu hình aabbDDED
- Thể một có số kiểu gen = 4×1×1×1= 4 kiểu gen.
- Thể bình thường (2n) có số kiểu gen = 1×1×1×1= 1 kiểu gen.
→ Tổng số kiểu gen = 4+1 = 5 kiểu gen.
IV sai. Vì có 30 kiểu gen.
- Thể một ở cặp A có số kiểu gen = 2×3×1×1= 6 kiểu gen.
- Thể một ở cặp B có số kiểu gen = 3×2×1×1= 6 kiểu gen.
- Thể một ở cặp D có số kiểu gen = 3×3×1×1= 9 kiểu gen.
- Thể một ở cặp E có số kiểu gen = 3×3×1×1= 9 kiểu gen.
→ Tổng số kiểu gen ở các thể một = 6+6+9+9 = 30 kiểu gen. Câu 38: Đáp án A A: đỏ >> a: trắng
P: 4 đỏ: 1 trắng (quần thể tự thụ) gọi: xAA + yAa + 1/5 aa = 1 (trong đó x + y = 4/5)
y y  3 1 F 2 3: 25% trắng = aa =
  y = 4/35 x = 24/35 2 5
P: 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa (tần số alen A= 26/35; a = 9/35)
(1). Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa  đúng
(2) Tần số alen A của thế hệ P là 9/35; alen a là 26/35  sai
(3) Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 27/35 cây hoa đỏ : 8/35 cây hoa trắng  đúng 4 4 35  1 7 F1: aa = 35 2  = 8/35 (trắng) 35 2  A - = 27/35 (đỏ)
(4) Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 17/70 cây hoa đỏ : 53/70 cây hoa trắng  sai 4 4 35  2 7 F2: aa = 35 2  = 17/70 (trắng) 35 2  A- = 53/70 (đỏ) Trang 24
(5) Nếu bắt đầu từ F3, các cá thể giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F4 là 81/1225  sai
Xét các tần số các alen của quần thể: A= 26/35; a = 9/35 tiến hành ngẫu phối, thu được:
aa = 81/1225  đỏ = A- = 1144/1225
Vậy có 2 nhận định đúng. Câu 39: Đáp án A
1 tế bào sinh tinh GP có TĐC tạo 4 loại giao tử, không có TĐC tạo 2
loại giao tử Có các trường hợp có thể xảy ra:
+ TH1: không có tế bào nào xảy ra
TĐC: 1:1 + TH2: Tất cả các tế bào
xảy ra TĐC: 1:1:1:1 + TH3: 1 tế bào TĐC 1 TB TĐC 1 1 1 1 4 TB Không TĐC 8 8 9:9:1:1
+ TH4: 2 tế bào TĐC 2 TB TĐC 2 2 2 2 3 TB Không TĐC 6 6
8:8:2:2 4:4:1:1 + TH5: 3 tế bào TĐC 3 TB TĐC 3 3 3 3 2 TB Không TĐC 4 4 7:7:3:3
+ TH3: 4 tế bào TĐC 4 TB TĐC 4 4 4 4 1 TB Không TĐC 2 2   6:6:4:4 3:3:2:2 Câu 40: Đáp án D
Cả 4 phát biểu đúng. → Đáp án D.
Bước 1: Dựa vào phả hệ để xác định quy luật di truyền của từng tính trạng bệnh.
- Cặp vợ chồng số 1 – 2 đều không bị bệnh nhưng sinh con gái số 6 bị cả 2 bệnh. Þ 2 bệnh đều do
gen lặn quy định và không liên kết giới tính.
- Quy ước: a quy định bệnh thứ nhất; b quy định bệnh thứ 2.
Các alen trội tương ứng là A và B đều quy định không bị bệnh.
Bước 2: Tiến hành các phép tính theo yêu cầu của bài toán. I đúng.
- Người số 6, 17 bị cả 2 bệnh nên kiểu gen là aabb. Trang 25
- Người số 9 và 10 là những người không bị bệnh nhưng có con bị cả hai bệnh nên kiểu gen của
những người này là AaBb.
- Người số 13, 14 và 15 là những người không bị bệnh nhưng có bố bị bệnh thứ nhất và mẹ bị bệnh
thứ hai nên kiểu gen của những người này là AaBb.
- Người số 1 và 2 là những người không bị bệnh nhưng sinh con số 6 bị 2 bệnh nên người số 1, 2 đều có kiểu gen AaBb. II đúng.
Khi hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau thì xác suất sinh con bị cả hai bệnh = xác suất
sinh con bị bệnh xác suất sinh con bị bệnh 2.
Xác suất sinh con bị bệnh 1:
- Người số 8 bị cả 2 bệnh nên đã truyền alen ab cho người số 15. → Kiểu gen của người số 15 là Aa.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác suất
kiểu gen của người số 16 là ( 1 2 AA : Aa). 3 3
→ Xác suất sinh con bị bệnh thứ nhất = 2 1 1   . 3 4 6
Xác suất sinh con bị bệnh 2:
- Người số 7 bị bệnh 1 cho nên người số 15 có kiểu gen Aa.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác suất
kiểu gen của người số 16 là ( 1 2 AA : Aa). 3 3
→ Xác suất sinh con bị bệnh thứ nhất = 2 1 1   . 3 4 6
Xác suất sinh con bị bệnh 2:
- Người số 8 bị bệnh thứ 2 nên người số 15 có kiểu gen Bb.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác suất
kiểu gen của người số 16 là ( 1 2 BB : Bb). 3 3
→ Xác suất sinh con bị bệnh thứ nhất = 2 1 1   . 3 4 6
→ Xác suất sinh con bị cả hai bệnh = 1 1 1   6 6 36 III đúng.
Khi bài toán yêu cầu tính xác suất sinh con bị 1 bệnh trong số 2 bệnh thì có 2 trường hợp.
+ Trường hợp 1: Bị bệnh thứ nhất mà không bị bệnh thứ hai.
+ Trường hợp 2: Bị bệnh thứ hai mà không bị bệnh thứ nhất.
Trang 26
- Từ kết quả làm ở câu b, ta có xác suất sinh con bị 1 bệnh là 1 nên xác suất sinh con không bị 1 6 bệnh = 1 1 5 - = . 6 6
- Xác suất để chỉ bị bệnh thứ nhất mà không bị bệnh thứ hai = 5 1 5   6 6 36
- Xác suất để chỉ bị bệnh thứ hai mà không bị bệnh thứ nhất = 1 5 5   6 6 36 → Đá 5 5 5 p án =   . 36 36 18 IV đúng.
Khi bệnh không liên kết giới tính thì xác suất sinh con trai và không bị bệnh = xác suất sinh
con trai xác suất không bị bệnh.
- Ở phả hệ này, cặp vợ chồng số 15-16 sinh con không bị bệnh thứ nhất = 5 ; Xác suất sinh con 6
không bị bệnh thứ hai = 5 . 6
- Xác suất sinh con gái = 1 . 2
→ Xác suất sinh con gái và không bị bệnh = 1 5 5 25    2 6 6 72 Đề 3
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Câu 81. Ở thực vật, nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây của lá?
A. Khí khổng.
B. Bề mặt lá. C. Mô dậu. D. Mạch gỗ.
Câu 82. Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?
A. Tĩnh mạch chủ.
B. Động mạch chủ. C. Van tim. D. Nút nhĩ thất.
Câu 83. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây? A. Riboxom.
B. Nhân tế bào. C. Lizôxôm. D. Bộ máy Gôngi.
Câu 84. Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực
với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là
A. nguyên tắc nhân đôi.
B. chiều tổng hợp.
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp.
D. số điểm đơn vị nhân đôi.
Câu 85. Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến lặp đoạn NST.
D. Đột biến đa bội. Trang 27
Câu 86. Trong tế bào động vật, gen ngoài nhân nằm ở đâu?
A. Lục lạp. B. Ti thể.
C. Màng nhân. D. Ribôxôm.
Câu 87. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1? A. Aa × Aa. B. Aa × aa. C. aa × aa. D. Aa × AA.
Câu 88. Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen? A. AaBbDdEe. B. AaBBddEe. C. AaBBddEE. D. AaBBDdEe.
Câu 89. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai AaBbDd ×
aabbDD cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình. A. 16. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 90. Ở cơ thể lưỡng bội, gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ tồn tại thành cặp alen?
A. Trên nhiễm sắc thể thường. B. Trong lục lạp.
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y. D. Trong ti thể.
Câu 91. Quần thể nào sau đây đang cân bằng về di truyền?
A. 0,7Aa : 0,3aa.
B. 0,5AA : 0,5Aa.
C. 100%AA. D. 100%Aa.
Câu 92. Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd, sau đó lưỡng bội hóa thì sẽ tạo ra tối đa
bao nhiêu dòng thuần chủng? A. 2. B. 4. C. 8. D. 1.
Câu 93. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn biến dị sơ cấp?
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di – nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 94. Loài người được phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh.
B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Cổ sinh.
Câu 95. Sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất?
A. Giun đất. B. Cá chép. C. Thỏ. D. Mèo rừng.
Câu 96. Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi? A. Hội sinh. B. Kí sinh.
C. Ức chế cảm nhiễm. D. Cộng sinh.
Câu 97. Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng.
B. Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng.
C. Nếu có ánh sáng nhưng không có CO2 thì cây cũng không thải O2.
D. Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường độ quang hợp.
Câu 98. Khi nói về chiều di chuyển của dòng máu trong cơ thể người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ.
B. Từ tâm thất vào động mạch.
C. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Từ động mạch về tâm nhĩ. GX
Câu 99. Một gen của sinh vật nhân thực có tỉ lệ A = 0,25. Gen này có số nuclêôtit loại A T
chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 80%. B. 40%. C. 15%. D. 10%. Trang 28
Câu 100. Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST.
B. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST.
C. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST.
D. Đột biến mất đoạn NST thường xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật.
Câu 101. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn
của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí
thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng. B. 100% hoa trắng.
C. 100% hoa đỏ.
D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.
Câu 102. Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?
A. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
B. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ.
C. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau.
D. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.
Câu 103. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong cùng một quần thể, khi mật độ tăng cao và khan hiếm nguồn sống thì sẽ làm tăng cạnh tranh cùng loài.
B. Cạnh tranh cùng loài làm loại bỏ các cá thể của loài cho nên có thể sẽ làm cho quần thể bị suy thoái.
C. Trong những điều kiện nhất định, cạnh tranh cùng loài có thể làm tăng kích thước của quần thể.
D. Khi cạnh tranh cùng loài xảy ra gay gắt thì quần thể thường xảy ra phân bố theo nhóm để hạn chế cạnh tranh.
Câu 104. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở hệ sinh thái trên cạn, tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất.
B. Hệ sinh thái càng đa dạng về thành phần loài thì thường có lưới thức ăn càng đơn giản.
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
D. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn có độ phức tạp tăng dần.
Câu 105. Một gen ở sinh vật nhân sơ có tỉ lệ các nuclêôtit trên mạch 1 là: A:T:G:X = 3:2:1:4. Phân
tử mARN được phiên mã từ gen này có X-A = 150 và U = 2G. Theo lí thuyết, số nuclêôtit loại A
của mARN này là bao nhiêu? A. 450. B. 300. C. 900. D. 600.
Câu 106. Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXAXa. Cho biết quá
trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây về quá trình giảm phân của bố và mẹ là đúng?
I. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
II. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
III. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
IV. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường. Trang 29 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 107. Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết, trên mỗi nhóm liên kết chỉ xét 2 cặp
gen dị hợp tử. Giả sử trong quá trình giảm phân ở một cơ thể không xảy ra đột biến nhưng vào kì
đầu của giảm phân I, ở mỗi tế bào có hoán vị gen ở 1 cặp NST. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tạo ra tối đa 1296 loại giao tử.
B. Tạo ra tối đa 384 loại giao tử hoán vị.
C. Mỗi tế bào tạo ra tối đa 64 loại giao tử.
D. Một cặp NST có thể tạo ra tối đa 24 loại giao tử.
Câu 108. Cho 2 cây (P) đều dị hợp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau, thu
được F1. Kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến và có hoán vị gen ở
cả 2 giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
II. Kiểu gen 1 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 34%.
III. Kiểu gen 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 24%.
IV. Kiểu gen 4 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 4%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 109. Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tần số kiểu gen đồng
hợp lặn bằng tần số kiểu gen đồng hợp trội. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có đột biến, không có di – nhập gen thì quần thể không xuất hiện alen mới.
II. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng chống lại kiểu gen dị hợp mà
không chống lại kiểu gen đồng hợp thì cấu trúc di truyền sẽ không bị thay đổi.
III. Nếu không có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị suy giảm.
IV. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị thay đổi. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 110. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cạnh tranh cùng loài sẽ dẫn tới làm giảm kích thước của quần thể.
II. Trong cùng một quần thể, cạnh tranh có thể sẽ làm tăng khả năng sinh sản.
III. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của các quần thể.
IV. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp với sức chứa của môi trường. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 111. Một quần thể cá chép ở một hồ cá tự nhiên có tỉ lệ nhóm tuổi là: 73% trước sinh sản; 25%
sau sinh sản. Biết rằng nguồn sống của môi trường đang được giữ ổn định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quần thể có thể đang bị con người khai thác quá mức.
B. Quần thể đang ổn định về số lượng cá thể.
C. Quần thể có cấu trúc tuổi thuộc nhóm đang suy thoái.
D. Quần thể đang được con người khai thác hợp lí. Trang 30
Câu 112. Trong giờ thực hành, một bạn học sinh đã mô tả ngắn gọn quan hệ sinh thái giữa các loài
trong một vường xoài như sau: Cây xoài là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn quả, côn
trùng cánh cứng ăn vỏ cây và loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục
thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn quả đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ
cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Từ các mô tả này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
II. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn
gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
III. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là động vật tiêu thụ bậc 2, cũng có thể là động vật tiêu thụ bậc 3.
IV. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái
trùng nhau hoàn toàn. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 113. Alen B1 ở vùng nhân của sinh vật nhân sơ bị đột biến điểm thành alen B2. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen B1 và alen B2 có thể có số lượng nuclêôtit bằng hoặc hơn kém nhau 2 nuclêôtit.
II. Nếu protein do alen B2 quy định có chức năng thay đổi so với protein do alen B1 quy định thì cá
thể mang alen B2 gọi là thể đột biến.
III. Chuỗi polipeptit do alen B1 và chuỗi polipeptit do alen B2 quy định tổng hợp có thể hoàn toàn
giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự axit amin.
IV. Phân tử protein do alen B2 quy định tổng hợp có thể mất chức năng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Một loài có 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của một thể đột biến có 36 NST và gồm 12 nhóm, mỗi nhóm có 3 NST.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đột biến này có thể sẽ trở thành loài mới nếu có khả năng sinh sản.
II. Thể đột biến này thường tạo quả có nhiều hạt hơn so với quả của dạng lưỡng bội.
III. Thể đột biến này có kích thước cơ thể to hơn dạng lưỡng bội.
IV. Có thể được phát sinh do đột biến đa bội hóa từ hợp tử F1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115. Một loài có bộ NST 2n = 18, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể xét 2 cặp gen dị hợp tử. Giả sử
trong quá trình giảm phân ở một cơ thể không xảy ra đột biến nhưng vào kì đầu của giảm phân I, ở
mỗi tế bào có hoán vị gen ở nhiều nhất là 1 cặp NST tại các cặp gen đang xét. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số loại giao tử tối đa được tạo ra là 5120.
II. Có tối đa 4608 loại giao tử hoán vị.
III. Một cặp NST tạo ra tối đa 4 loại giao tử.
IV. Mỗi cặp NST tạo ra tối đa 2 loại giao tử hoán vị. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Trang 31
Câu 116. Một loài thực vật, cây khi trong kiểu gen có A, B và D quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn
lại quy định hoa trắng. Phép lai P: AaBbDd × AaBbDd, thu được F1 có 1280 cây. Biết không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F1 có 740 cây hoa trắng.
II. Ở F1 có 120 cây hoa đỏ dị hợp tử 1 cặp gen.
III. Ở F1 có 240 cây hoa đỏ dị hợp tử 2 cặp gen.
IV. Ở F1 có 360 cây hoa trắng đồng hợp tử 1 cặp gen. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 117. Một loài thực vật, xét 2 tính trạng là chiều cao thân và màu sắc hoa, mỗi tính trạng do 1
gen quy và alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) đều có thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen giao
phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1?
I. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
II. Kiểu hình thân cao, hoa đỏ luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
III. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì kiểu hình thân cao, hoa đỏ chỉ có 1 kiểu gen quy định.
IV. Nếu F1 có 3 kiểu gen thì kiểu hình thân cao, hoa đỏ có thể chỉ do 2 kiểu gen quy định. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118. Ở một loài thú, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng; Alen D quy định có sừng Ab AB
trội hoàn toàn so với alen d quy định không sừng. Thực hiện phép lai D d D X X X Y , thu aB ab
được F1 có tổng số cá thể thân cao, lông đen, có sừng và cá thể thân cao, lông trắng, không sừng
chiếm 46,75%. Biết không xảy ra đột biến và có hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong tổng số con cái thân cao, lông đen, có sừng ở F1, số cá thể đồng hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/56.
II. Ở F1 có số cá thể thân cao, lông đen, không sừng chiếm tỉ lệ 14%.
III. Ở F1 có số cá thể đực thân cao, lông đen, có sừng chiếm tỉ lệ 14%.
IV. Trong tổng số cá thể thân cao, lông đen, có sừng ở F1, số cá thể cái đồng hợp tử 3 cặp gen
chiếm tỉ lệ 1/28. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Một quần thể thực vật lưỡng bội, có AA quy định hoa đỏ, aa quy định hoa trắng, Aa quy
định hoa hồng. Thế hệ xuất phát P của quần thể có đủ 3 loại kiểu hình. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Dựa vào số lượng hoa hồng, có thể tính được tần số alen A và a
II. Nếu số lượng 3 loại kiểu hình bằng nhau thì quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.
III. Trong quần thể, tỉ lệ các loại kiểu hình luôn bằng tỉ lệ các loại kiểu gen.
IV. Nếu quần thể đạt cân bằng di truyền và tần số A = 0,5 thì cây hoa hồng có tỉ lệ cao nhất. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120. Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh phân li độc lập. Trang 32
Biết rằng người số 6 không mang alen gây bệnh 1, người số 8 mang alen bệnh 2 và không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 10 người chưa xác định được chính xác kiểu gen.
II. Cặp 14-15 sinh con gái mang alen bệnh với xác suất 71/240.
III. Cặp 14-15 sinh con chỉ bị bệnh 2 với xác suất 3/32.
IV. Cặp 14-15 sinh con chỉ mang alen bệnh 1 với xác suất 7/120. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN 81-A 82-D 83-A 84-D 85-C 86-B 87-A 88-C 89-D 90-A 91-C 92-C 93-A 94-A 95-A 96-D 97-C 98-D 99-B 100-C 101-B 102-B 103-A 104-D 105-A 106-A 107-B 108-C 109-A 110-C 111-A 112-A 113-D 114-B 115-B 116-A 117-C 118-D 119-B 120-C
Câu 81: Chọn đáp án A
Câu 82: Chọn đáp án D
Câu 83: Chọn đáp án A
Giải thích: Vì tổng hợp chuỗi polipeptit chính là dịch mã. Quá trình dịch mã chỉ diễn ra ở tế bào chất.
Câu 84: Chọn đáp án D
Câu 85: Chọn đáp án C
Giải thích: Trong các dạng đột biến nêu trên chỉ có đột biến lặp đoạn NST dẫn đến lặp gen
tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới trong quá trình tiến hóa.
Câu 86: Chọn đáp án B
Câu 87: Chọn đáp án A
Giải thích: Tỉ lệ kiểu gen 1:2:1 chính là có 3 kiểu gen.
Trong các phương án mà đề bài đưa ra, chỉ có đáp án A đúng.
Câu 88: Chọn đáp án C
Giải thích: Cơ thể này chỉ dị hợp về cặp gen Aa.
Câu 89: Chọn đáp án D
Giải thích: Phép lai AaBbDd × aabbDD = (Aa × aa)(Bb × bb)( Dd × DD) Trang 33
Số loại kiểu hình = 2 × 2 × 1 = 4 loại.
Câu 90: Chọn đáp án A
Giải thích: Gen chỉ tồn tại thành cặp alen khi gen trên NST thường hoặc gen trên NST giới X
ở giới XX hoặc gen ở vùng tương đồng của NST giới tính X và Y.

Câu 91: Chọn đáp án C
Câu 92: Chọn đáp án C
Giải thích: Vì cơ thể AaBbDd có 3 cặp gen dị hợp nên có tối đa 8 loại giao tử. Vì có 8 loại giao
tử nên sẽ có 8 dòng thuần.
Câu 93: Chọn đáp án A
Giải thích: Vì đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp.
Câu 94: Chọn đáp án A
Câu 95: Chọn đáp án A
Câu 96: Chọn đáp án D
Câu 97: Chọn đáp án C
Giải thích: Vì không có CO2 thì sẽ không có pha tối. Khi không diễn ra pha tối thì không tạo ra
NADP+ để cung cấp cho pha sáng nên pha sáng không hoạt động. Vì pha sáng không hoạt động nên không giải phóng O2.
A sai. Vì pha tối không sử dụng O2 của pha sáng.
B sai. Vì pha sáng không sử dụng glucôzơ của pha tối.
D sai. Vì khi ánh sáng vượt quá điểm bão hòa thì tăng cường độ ánh sáng sẽ làm giảm cường độ quang hợp.
Câu 98: Chọn đáp án D
Giải thích: Chiều vận chuyển máu trong cơ thể ở động vật có hệ tuần hoàn kép như sau:
+ Tim có bóp đẩy máu từ tâm thất vào động mạch phổi và da (ở lưỡng cư) trao đổi khí tại các mao
mạch phổi và da sau đó máu đổ vào tĩnh mạch phổi và da rồi về tâm nhĩ trái .
+ Máu từ tâm nhĩ trái đổ vào tâm thất của tim. Tim có bóp đẩy máu từ tâm thất vào động mạch chủ
dẫn máu đi khắp nơi đến các mao mạch tại các cơ quan rồi đổ về tĩnh mạch (là máu giàu CO2) đưa về tâm nhĩ phải.
Câu 99: Chọn đáp án B GX
Giải thích: Vì A = 0,25. → G/A = 1/4. Mà A+G = 50%. Nên suy ra A = 40%; G = 10%. T
Câu 100: Chọn đáp án C
Giải thích: A sai. Vì đảo đoạn mang tâm động có thể sẽ làm thay đổi hình dạng của NST đối với tâm động.
B sai. Vì chuyển đoạn trên 1 NST không làm thay đổi số lượng gen trên NST.
C đúng. Vì lặp đoạn xảy ra do trao đổi chéo không cân có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST duy nhất.
D sai. Vì mất đoạn xảy ra ở cả động vật và thực vật.
Câu 101: Chọn đáp án B Trang 34
Giải thích: Vì gen nằm ở lục lạp cho nên tính trạng di truyền theo dòng mẹ. Do đó, F2 có 100% cây hoa trắng.
Câu 102: Chọn đáp án B
Câu 103: Chọn đáp án A
Giải thích: Vì cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể tăng cao và nguồn sống khan hiếm.
B sai. Vì cạnh tranh cùng loài thúc đẩy loài tiến hóa chứ không làm suy thoái loài.
C sai. Vì cạnh tranh làm giảm tỉ lệ sinh sản, tăng tỉ lệ tử vong nên không bao giờ làm tăng kích thước quần thể.
D sai. Vì cạnh tranh gay gắt thì sẽ dẫn tới phân bố đồng đều chứ không phải là theo nhóm.
Câu 104: Chọn đáp án D
Giải thích: Vì diễn thế nguyên sinh thì độ đa dạng của quần xã tăng dần cho nên lưới thức ăn
phức tạp dần. A sai. Vì có 2 loại chuỗi thức ăn, một loại chuỗi được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất
và một loại chuỗi được bắt đầu bằng động vật ăn mùn bã hữu cơ.
B sai. Vì hệ sinh thái càng đa dạng thì càng có nhiều loài nên lưới thức ăn càng phức tạp.
C sai. Vì một chuỗi thức ăn thì một loài chỉ thuộc 1 bậc dinh dưỡng.
Câu 105: Chọn đáp án A
Giải thích: Mạch 1 của gen có tỉ lệ A1 : T1 : G1 : X1 = 3:2:1:4 thì suy ra mạch 2 của gen có tỉ lệ
T2 : A2 : X2 : G2 = 3:2:1:4.
Vì trên phân tử mARN này có U = 2G cho nên suy ra trên mạch gốc của gen có A = 2X. Như vậy,
suy ra mạch 2 của gen là mạch gốc.
Ta lại có trên phân tử mARN có X – A = 150 cho nên suy ra Ggốc – Tgốc = G2 – T2 = 150. T A X G G T 150
Vì T2 : A2 : X2 : G2 = 3:2:1:4 nên ta có: 2 = 2 = 2 = 2 = 2 2 = 3 2 1 4 4 - 3 4  = 150. 3
→ Số nuclêôtit loại A của ARN = số nuclêôtit loại T của mạch gốc = 3 × 150 = 450.
Câu 106: Chọn đáp án A
Giải thích: Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.
Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY. Con gái có kiểu gen XAXAXa thì sẽ có 2 trường hợp sau:
Trường hợp 1: Con gái nhận XA từ bố và XAXa từ mẹ → mẹ bị rối loạn giảm phân I và bố giảm phân bình thường.
Trường hợp 2: Con gái nhận XAXA từ bố và Xa từ mẹ → Bố bị rối loạn giảm phân II và mẹ giảm phân bình thường.
Câu 107: Chọn đáp án B
Giải thích: A sai. Vì có 6 nhóm liên kết thì số loại giao tử tối đa = (6+1).26 = 448.
B đúng. Số loại giao tử hoán vị = (6).26 = 384.
C sai. Vì mỗi tế bào chỉ tạo ra 4 loại giao tử.
D sai. Một cặp NST có 2 cặp gen dị hợp nên một cặp NST chỉ có tối đa 4 loại giao tử.
Câu 108: Chọn đáp án C
Giải thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV. Trang 35 Theo bài ra, đồ AB
ng hợp trội 4% thì chứng tỏ = 4%. → ab = 4%. AB ab ab
Vì P có kiểu gen khác nhau và tần số hoán vị gen ở 2 giới với tần số bằng nhau cho nên 4% = ab 0,4ab ×0,1ab.
→ Tần số hoán vị = 2×0,1 = 0,2 = 20%. → I sai.
II đúng. Kiểu gen 1 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ = 0,5 - 4×0,04 = 0,34 = 34%.
III đúng. Kiểu gen 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ = 6×0,04 = 0,24 = 24%.
III. Kiểu gen 4 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ = 0,04 = 4%.
Câu 109: Chọn đáp án A
Giải thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.
Bài toán cho biết kiểu gen đồng hợp trội = đồng hợp lặn → A = a = 0,5.
I đúng. Vì không có đột biến thì sẽ không có alen mới. Không có di – nhập gen thì không có sự
mang alen từ quần thể khác tới.
II đúng. Vì ở quần thể này, tần số A = a = 0,5 cho nên chọn lọc chống lại Aa thì không làm thay đổi cấu trúc di truyền.
III sai. Vì nếu không có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyền của quần thể
vẫn có thể bị thay đổi do đột biến, chọn lọc tự nhiên. Trong đó đột biến có thể làm tăng tính đa dạng
di truyền của quần thể, chọn lọc tự nhiên làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
IV đúng. Vì quần thể đang cân bằng di truyền và không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì cấu
trúc di truyền vẫn đạt cân bằng di truyền mà không bị thay đổi.
Câu 110: Chọn đáp án C
Giải thích: Có 3 phát biểu đúng là I, III, IV.
II sai. Vì cạnh tranh sẽ làm giảm tỉ lệ sinh sản.
Câu 111: Chọn đáp án A
Giải thích: Vì trong một quần thể, nếu tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản chiếm đa số thì chứng tỏ
ở quần thể đó đang bị khai thác quá mức hoặc nguồn sống bổng dung được tăng lên.
Ở bài
này, đề raddax nói rõ là môi trường sống đang được duy trì ổn định, có nghĩa là nguồn sống không được tang lên.
Câu 112: Chọn đáp án A
Giải thích: Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III.
Giải thích: Dựa vào mô tả nói trên, chúng ta vẽ được lưới thức ăn: Trang 36
I đúng. Vì chuỗi thức ăn dài nhất là chuỗi:
Cây → côn trùng cánh cứng → chim sâu → chim ăn thịt cở lớn. (có 4 mắt xích).
II sai. Vì khi đông vật ăn rễ cây giảm số lượng thì rắn và thú ăn thịt sẽ thiếu thức ăn nghiêm trọng,
khi đó chúng cạnh tranh gay gắt hơn. Còn chim ăn thịt cở lớn sử dụng nhiều nguồn thức ăn, cho nên
thiếu động vật ăn rễ cây thì không ảnh hưởng lớn đến nó.
III đúng. Vì chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV sai. Vì các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng đều sử dụng
cây làm thức ăn nhưng có sự phân hóa ổ sinh thái (mỗi loài ăn một bộ phận khác nhau của cây).
Câu 113: Chọn đáp án D
Giải thích: Cả 4 phát biểu đúng.
I đúng. Vì đột biến điểm chỉ liên quan tới một cặp nucleotit nên alen đột biến có thể nhiều hơn hoặc ít hơn 1 cặp nucleotit.
II đúng. Vì vi khuẩn có bộ NST đơn bội nên mỗi gen chỉ có 1 alen. Do đó, gen đột biến luôn được
biểu hiện thành kiểu hình đột biến.
III đúng. Vì nếu đột biến này làm xuất hiện bộ ba mới nhưng cùng quy định axit amin cũ thì không
làm thay đổi trình tự các axit amin.
IV đúng. Vì khi hình thành protein mới thì protein mới có thể bị mất chức năng sinh học hoặc có
thể hình thành chức năng mới.
Câu 114: Chọn đáp án B
Giải thích: Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III.
II sai. Vì đây là dạng đột biến 3n cho nên thường không có khả năng sinh sản hữu tính. Vì thường
không sinh sản hữu tính cho nên thường không có hạt.
IV sai. Vì 3n thì không thể được tứ bội hóa từ F1.
Câu 115: Chọn đáp án B
Giải thích: Có 4 phát biểu đúng.
Câu 116: Chọn đáp án A
Giải thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
Theo bài ra ta có: A-B-D- quy định thân cao; còn lại thân thấp.
I đúng. Vì P dị hợp 3 cặp gen cho nên cây hoa trắng có tỉ lệ = 1 – cây hoa đỏ = 1 – 27/64 = 37/64.
→ Số cây hoa trắng = 37/64 × 1280 = 740. 1 1 C  2
II đúng. Vì cây hoa đỏ (A-B-D-) dị hợp 1 cặp gen chiếm tỉ lệ = 3
= 3/32. (Có 3 cặp gen mà dị 64
hợp 1 cặp gen thì 2 cặp gen còn lại đồng hợp. Vì vậy, trong 3 cặp có 1 cặp dị hợp thì C13 và cặp
đồng hợp có hệ số 1 ; cặp dị hợp có hệ số 2).
→ Số cây = 3/32 × 1280 = 120 cây. 2 2 C  2
III đúng. Vì cây hoa đỏ (A-B-D-) dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ = 3 = 3/16. (Có 3 cặp gen mà 64
dị hợp hai cặp gen thì 1 cặp gen còn lại đồng hợp. Vì vậy, trong 3 cặp có 2 cặp dị hợp thì C23 và cặp
đồng hợp có hệ số 1 ; cặp dị hợp có hệ số 2).
→ Số cây = 3/16 × 1280 = 240 cây. Trang 37 1 3 1 1
C  2  C  2
IV sai. Vì cây hoa trắng đồng hợp tử 1 cặp gen chiếm tỉ lệ = 3 3 = 9/32. → Số cây = 64 9/32 × 1280 = 360 cây.
Câu 117: Chọn đáp án C
Giải thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV. III sai. Vì F 
1 có 4 kiểu gen thì chứng tỏ P không có hoán vị gen. Khi đó P là AB Ab thì F1 có 4 ab aB AB
kiểu gen và kiểu hình A-B- có 2 kiểu gen quy định, đó là AB và . Ab aB
Câu 118: Chọn đáp án D
Giải thích: Có 4 phát biểu đúng. Ab AB Ab AB Phép lai D d D X X X Y = (  )( D d D X X X Y ) aB ab aB ab
F1 có 46,75% số cá thể thân cao, lông đen, có sừng (A-B-D-) và cá thể thân cao, lông trắng, không sừng (A-bbdd) ab ab ab Ta có: (0,5 + ) × 0,75 + (0,25 -
) × 0,25 = 0,25 × (1,5 + 0,25 + 2. ) = 0,4675. ab ab ab ab Giải ra ta được
= (0,4675: 0,25 – 1,75) : 2 = 0,06. ab Ab ABab cho đời con có 0,06 = 0,3ab × 0,2ab. aB ab ab
I. Trong tổng số con cái thân cao, lông đen, có sừng ở F1, số cá thể đồng hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ AB D D X X 0, 06 1 lệ = AB  = 0  = 3/56. A B - D X X  0, 56 2
II. Ở F1 có số cá thể thân cao, lông đen, không sừng (A-B-dd) chiếm tỉ lệ = 0,56×1/4 = 0,14 = 14%.
III. Ở F1 có số cá thể đực thân cao, lông đen, có sừng (A-B-XDY) chiếm tỉ lệ = 0,56×1/4 = 0,14 = 14%.
IV. Trong tổng số cá thể thân cao, lông đen, có sừng (A-B-D-) ở F1, số cá thể cái đồng hợp tử 3 cặp AB D D X X 0, 06 1 gen chiếm tỉ lệ = AB  =  = 1/28. A B - D X 0,56 3
Câu 119: Chọn đáp án B
Giải thích: Cả 2 phát biểu đúng, đó là III và IV.
I sai. Vì cây hoa hồng là cây Aa. Vì vậy, khi dựa vào Aa thì không thể biết được tần số A và a.
II sai. Vì số lượng 3 loại kiểu hình bằng nhau thì khi đó Aa = AA = aa = 1/3 thì quần thể không cân bằng di truyền.
III đúng. Vì trội không hoàn toàn nên mỗi kiểu hình chỉ do 1 kiểu gen quy định. Khi đó quần thể
luôn có tỉ lệ kiểu hình bằng tỉ lệ kiểu gen.
IV đúng. Vì khi A = 0,5 thì kiểu gen Aa = 2×0,5×0,5 = 0,5 = 50% nên chiếm tỉ lệ cao nhất.
Câu 120: Chọn đáp án C Trang 38
Giải thích: Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
- Số 1 và 2 không bị bệnh P nhưng sinh con gái số 5 bị bệnh 2. Do đó, bệnh P do alen lặn quy định
và không liên kết giới tính.
- Người số 6 không mang alen gây bệnh 1 nhưng sinh con trai số 12 bị bệnh 1. Điều này chứng tỏ
bệnh 1 do alen lặn quy định và gen nằm trên X.
Quy ước gen: a quy định bệnh 1, b quy định bệnh 2.
- Về bệnh 1, xác định được kiểu gen của số 1 (XAY), số 2 (XAXa), số 4 (XaY), số 5 (XAXa), số 6
(XAY), số 8 (XAY), số 9 (XAXa), số 10 (XAY), số 12 (XaY), số 15 (XAY).
Về bệnh 2, xác định được kiểu gen của số 1 (Bb), số 2 (Bb), số 5 (bb), số 6 (Bb), số 8 (Bb), số 9
(Bb), số 10 (Bb), số 11 (bb), số 12 (Bb), số 16 (bb).
Như vậy, xét chung cả 2 bệnh thì biết được kiểu gen của 8 người, đó là 1, 2, 5, 6, 8, 9, 10, 12. → Có
9 người chưa biết được kiểu gen. → I sai.
Kiểu gen của người 14, 15:
Bệnh 1: Số 7 có xác suất kiểu gen 1/2XAXA : 1/2XAXa. Số 8 có kiểu gen XAY nên con gái số 14 có
thành phần kiểu gen là: 3/4XAXA : 1/4XAXa. Số 15 có kiểu gen XAY cho nên cặp 14-15 sinh con có
tỉ lệ kiểu gen là 7/16XAXA : 1/16XAXa : 7/16XAY : 1/16XaY.
Bệnh 2: Số 7 có kiểu gen 1/3BB : 2/3Bb; Số 8 có kiểu gen Bb cho nên số 14 có kiểu gen 2/5BB :
3/5Bb. Số 15 có kiểu gen 1/3BB : 2/3Bb. Sinh con có tỉ lệ kiểu gen là 7/15BB : 13/30Bb : 1/10bb.
- Cặp 14-15 sinh con gái mang alen gây bệnh với xác suất = 1/2 – con gái không mang alen bệnh = 1/2 – 7/16×7/15 = 71/240.
- Cặp 14-15 sinh con chỉ bị bệnh 2 với xác suất = 1/10×15/16 = 3/32.
- Cặp 14-15 sinh con chỉ mang alen bệnh 1 với xác suất = 1/8×7/15 = 7/120. Đề 4
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Câu 81. Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim
được đẩy vào động mạch chủ? A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất trái. C. Tâm thất phải. D. Tâm nhĩ trái.
Câu 82. Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng
A. thay thế cặp G – X bằng T – A.
B. thay thế cặp G – X bằng cặp X – G.
C. thay thế cặp A – T bằng T – A.
D. thay thế cặp A – T bằng G – X.
Câu 83. Phép lai dưới đây có khả năng tạo nhiều biến dị tổ hợp nhất là: A. AaBbDd x Aabbdd.
B. AaBbDd x AaBbDd. C. AabbDd x aaBbDd.
D. AaBBDd x aaBbDd.
Câu 84. Nếu tính trạng màu tóc, màu mắt và tính trạng có hay không có tàn nhang là di truyền cùng
nhau thì điều giải thích nào sau đây là đúng nhất?
A. Những tính trạng này đều lặn Trang 39
B. Cả 2 bố mẹ đều có màu tóc, màu mắt và tàn nhang như nhau
C. Các gen qui định các tính trạng này đều nằm trên cùng một NST
D. Có sự nhân bản của gen
Câu 85. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XO?
A. Châu chấu. B. Chim. C. Bướm. D. Ruồi giấm.
Câu 86. Cánh của dơi và cánh của chim có cấu trúc khác nhau nhưng chức năng lại giống nhau.
Đây là bằng chứng về:
A. Cơ quan tương đồng.
B. Cơ quan tương ứng.
C. Cơ quan tương tự.
D. Cơ quan thoái hoá.
Câu 87. Theo Đácuyn, kết quả của CLTN là:
A. xuất hiện biến dị cá thể trong quá trình sinh sản hữu tính.
B. phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài.
C. hình thành các nhóm sinh vật thích nghi với môi trờng.
D. phân hoá khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi nhất.
Câu 88. Theo vĩ độ, rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) là khu sinh học phân bố ở vùng nào? A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới. C. Bắc Cực. D. Cận Bắc Cực.
Câu 89. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thẻ trong quần thể có ý nghĩa
A. Đảm bào cho quần thể tồn tại ổn định
B. Duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
C. Giúp khai thác tối ưu nguồn sống
D. Đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn
Câu 90. Loài ưu thế là loài:
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
C. chỉ có ở một quần xã mà không có ở các quần xã khác.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
Câu 91. Giả sử có một mạng lưới dinh dưỡng như sau:
Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Cào cào thuộc 2 chuỗi thức ăn.
B. Cá rô được xếp vào bậc dinh dưỡng thứ 4.
C. Nếu cào cào bị tiêu diệt thì ếch và cá rô cũng bị chết. Trang 40
D. Rắn, đại bàng là sinh vật phân hủy
Câu 92. Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo m2) và kích thước quần thể
(tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở cùng một thời điểm như sau: Quần thể I Quần thể II Quần thể III Quần thể IV Diện tích khu phân bố 3558 2486 1935 1954 Kích thước quần thể 4270 3730 3870 4885
Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nào trong 4 quần thể trên là cao nhất?
A. Quần thể I.
B. Quần thể III.
C. Quần thể II. D. Quần thể IV.
Câu 93. Vi khuẩn phản nitrat hóa tham gia vào quá trình chuyển hóa
A. NH thành NO . B. N thành NH . C. NO thành N . D. NH thành 4 3 2 3 3 2 3 NH . 4
Câu 94. Hình bên mô tả cơ quan sinh sản của nữ
giới. Chức năng của bộ phận X là gì?
A. Chỉ tiết hoocmon
B. Chỉ tạo giao tử
C. Tạo giao tử và tiết hoocmon
D. Hình thành hợp tử và tiết hoocmon
Câu 95. Triplet 3’TAG5’ mã hóa axit amin izôlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là A. 3’GAU5’. B. 3’GUA5’. C. 5’AUX3’. D. 3’UAG5’.
Câu 96. Cho sơ đồ mô hình cấu trúc của Operon Lac ở vi khuẩn đường ruột (E. coli) như sau: Gen điều hoà Operon Lac P R P O Z Y A
Các kí hiệu Z, Y, A trên sơ đồ chỉ: A. Gen điều hoà B. Các gen cấu trúc C. Vùng vận hành D. Vùng khởi động Trang 41
Câu 97. Đột biến xảy ra trong một quần thể cây
lưỡng bội làm xuất hiện cây tứ bội. Cây tứ bội có
khả năng sinh sản bình thường nên lâu dần đã
xuất hiện quần thể cây tứ bội. Liệu ta có thể xem
quần thể cây tứ bội là loài mới được không? Vì sao?
A. Không, vì các NST trong từng cặp tương đồng không đổi.
B. Có, vì số lượng NST tăng lên.
C. Không, vì quần thể cây 4n vẫn thụ phấn được với cây 2n.
D. Có, vì quần thể cây 4n tuy thụ phấn được với cây 2n nhưng con lai bất thụ (cách li sinh sản)
Câu 98. F1 có kiểu hình lông trắng lai phân tích, đời con có 50% con có lông trắng; 25% con có lông đen;
25% con có lông xám. Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật:
A. Trội không hoàn toàn.
B. Tương tác át chế.
C. Tương tác bổ sung.
D. Tương tác cộng gộp.
Câu 99. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo
lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi
đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? A. XaXa × XAY. B. XAXa × XaY. C. XAXA × XaY. D. XAXa × XAY.
Câu 100. Trong số các quần thể sau đây, quần thể nào đạt trạng thái cân bằng Hacđi – Vanbec? Quần thể Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa 1 100% 0 0 2 0 100% 0 3 0 0 100% 4 50% 50% 0
A. Quần thể 1 và 2.
B. Quần thể 3 và 4.
C. Quần thể 2 và 4.
D. Quần thể 1 và 3. AxB  C 
Câu 101. Sơ đồ bên thể hiện phép lai tạo ưu thế lai.
CxG  H . Sơ đồ bên là: DxE  G
A. lai khác dòng đơn. B. lai xa.
C. Lai khác dòng kép. D. Lai kinh tế.
Câu 102. Hai loài sinh vật sống ở hai khu vực địa lí khác xa nhau (hai châu lục khác nhau) có nhiều
đặc điểm giống nhau. Cách giải thích nào dưới đây về sự giống nhau giữa hai loài là hợp lí hơn cả?
A. Hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền với nhau.
B. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau. Trang 42
C. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên chọn lọc tự nhiên chọn lọc các đặc
điểm thích nghi giống nhau.
D. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau và chọn
lọc tự nhiên chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau.
Câu 103. Trong một hồ ở châu Phi, người ta thấy có hai loài cá giống nhau về các đặc điểm hình
thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một loài có màu xám. Mặc dù cùng sống
trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi các nhà khoa học nuôi các cá
thể của hai loài này trong một bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng trông cùng màu thì các cá
thể của hai loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng:
A. Cách li tập tính B. Cách li sinh thái
C. Cách li sinh sản D. Cách li địa lí
Câu 104. Dáng đi thẳng của người đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể người?
A. Giải phóng chi trước khỏi chức năng di chuyển
B. Biến đổi của hộp sọ, gờ mày biến mất, xuất hiện lồi cằm
C. Bàn chân có dạng vòm
D. Bàn tay được hoàn thiện dần
Câu 105. Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?
(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.
(2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.
(3) Trồng các loại cây đúng thời vụ.
(4) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 106. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, sự cạnh tranh giữa các quần thể trong quần xã diễn
ra khốc liệt nhất khi nào?
A. Bắt đầu quá trình diễn thế.
B. Ở giai đoạn giữa của diễn thế.
C. Ở giai đoạn cuối cùng của diễn thế.
D. Môi trường thiếu thức ăn.
Câu 107. Cho sơ đồ các ổ sinh thái sau:
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Loài E có ổ sinh thái rộng hơn loài G.
B. Ổ sinh thái loài C và loài D trùng lên nhau
C. Các loài A, loài C và loài G có ổ sinh thái cách biệt nhau. Trang 43
D. Ổ sinh thái loài A hẹp hơn loài B.
Câu 108. Giả sử 4 chuỗi thức ăn sau đây thuộc 4 hệ sinh thái và cả 4 hệ sinh thái đều bị ô nhiễm
thuỷ ngân với mức độ ngang nhau. Con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất ?
A. Tảo đơn bào  cá  người.
B. Tảo đơn bào  động vật phù du  giáp xác  cá  người.
C. Tảo đơn bào  động vật phù du  cá  người.
D. Tảo đơn bào  giáp xác  cá  người.
Câu 109. Có bao nhiêu phát biểu đúng về hướng sáng của cây? I.
Hướng sáng là sự sinh trưởng của thân (cành) cây hướng về phía ánh sáng.
II. Thân, cành hướng sáng dương. Rễ cây hướng sáng âm.
III. Phía tối nồng độ auxin cao hơn nên đã kích thích các tế bào sinh trưởng dài ra nhanh hơn làm
cho cơ quan uốn cong về phía kích thích.
IV Rễ cây mẫn cảm với auxin hơn thân cây vì vậy khi nồng độ auxin phía tối cao hơn gây ức chế sự
sinh trưởng kéo dài tế bào làm cho rễ uốn cong xuống đất. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 110. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I.
Đột biến thay thế một cặp nucleotit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
II. Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nucleotit.
IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 111. Alen B dài 0,221 m và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một
tế bào chứa cặp gen Bb qua ba lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho
quá trình nhân đôi của cặp gen này 3927 nucleotit loại adenin và 5173 nucleotit loại guanin. Có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen b có 65 chu kì xoắn.
II. Chiều dài của gen b bằng chiều dài của gen B.
III. Số nucleotit từng loại của gen b là A = T = 282; G = X = 368.
IV. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đột biến thay thế cặp G – X bằng 1 cặp A – T. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 112. Giả sử 4 quần thể của 1 loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D
Diện tích khu phân bố (ha) 200 240 160 185 Mật độ (cá thể/ha) 15 21 18 17
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có xuất cư và nhập cư.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 44
I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
II. Kích thước quần thể D lớn hơn kích thước quần thể C.
III. Quần thể D có kích thước lớn nhất.
IV. Kích thước quần thể C lớn hơn kích thước quần thể B. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 113. Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị AB Ab
gen bằng 32%. Thực hiện phép lai P giữa ruồi cái Dd với ruồi đực Dd . Trong các nhận ab aB
định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Đời con có tối đa 30 loại kiểu gen khác nhau.
II. Đời con có tối đa 8 loại kiểu hình khác nhau.
III. Đời con có tỉ lệ kiểu hình mang cả 3 tính trạng trội chiếm 37,5%.
IV. Đời con có tỉ lệ kiểu hình mang cả 3 tính trạng lặn chiếm 1,36%. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 114. Trong các phát biểu sau về nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Thành phần của nhiễm sắc thể gồm ADN và chủ yếu là prôtêin histon.
II. Mỗi nuclêôxôm gồm một đoạn ADN có 146 nuclêôtit quấn quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon.
III. Nhiễm sắc thể bị đột biến thường gây hại cho sinh vật.
IV. Lặp đoạn nhiễm sắc thể tạo điều kiện cho đột biến gen xảy ra. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 115. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen
A quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không
bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương
đồng của nhiễm sắc thể giới tính X.
Dựa vào phả hệ này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số 3 dị hợp về bệnh P.
II. Người số 5 có kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen.
III. Có thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 9 người nói trên.
IV. Nếu cặp vợ chồng số 5, 6 sinh đứa con thứ 2 bị cả 2 bệnh thì người số 5 có hoán vị gen. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Trang 45
Câu 116. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 32. Một thể đột biến cấu trúc NST ở 4 cặp
NST, trong đó mỗi cặp chỉ đột biến ở 1 NST. Thể đột biến này tự thụ phấn tạo ra F1. Biết quá trình
giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F1, hợp tử không đột biến chiếm tỉ lệ là 1/256.
II. Ở F1, hợp tử đột biến ở 1 cặp NST chiếm tỉ lệ là 3/64.
III. Ở F1, hợp tử đột biến ở 3 cặp NST chiếm tỉ lệ 27/64.
IV. Ở F1, hợp tử đột biến ở cả 4 cặp NST chiếm tỉ lệ 81/256. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 117. Cho các nhận xét sau:
I. Hoán vị gen xảy ra do hiện tượng trao đổi chéo giữa 2 cromatit cùng nguồn của cặp nhiễm sắc thể
tương đồng ở kì đầu 1.
II. Hoán vị gen tạo điều kiện cho sự tái tổ hợp của các gen không alen trên nhiễm sắc thể.
III. Hoán vị gen làm xuất hiện biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
IV. Các gen càng xa nhau trên nhiễm sắc thể càng khó xảy ra hoán vị.
Khi nói về hoán vị gen, có bao nhiêu phát biểu ở trên là đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 118. Ở một quần thể thực vật, AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa vàng; aa quy định hoa
trắng. Thế hệ xuất phát của quần thể có thành phần kiểu gen 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu trong quá trình sinh sản, chỉ các cây có cùng màu hoa mới giao phấn với nhau thì sẽ làm thay
đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Nếu trong quá trình sinh sản, hạt phấn của các cây hoa đỏ không có khả năng thụ tinh thì tần số alen A sẽ tăng dần.
III. Nếu ở F2, quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 5AA : 0,5Aa thì có thể đã chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
IV. Nếu chọn lọc tự nhiên chống lại kiểu hình hoa vàng thì sẽ không làm thay đổi tần số alen của quần thể. A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 119. Ở ruồi giấm, gen A qui định mắt đỏ, gen a qui định mắt trắng; gen B qui định cánh xẻ và
gen b qui định cánh thường. Phép lai giữa ruồi giấm cái mắt đỏ, cánh xẻ với ruồi giấm đực mắt đỏ,
cánh xẻ đã thu được F1 ruồi cái 100% mắt đỏ, cánh xẻ; ruồi đực gồm có 40% đực mắt đỏ, cánh
thường : 40% đực mắt trắng, cánh xẻ : 10% đực mắt đỏ, cánh xẻ : 10% đực mắt trắng, cánh thường. Cho các phát biểu sau:
I. Cặp tính trạng màu mắt và dạng cánh của ruồi giấm di truyền liên kết không hoàn toàn trên NST giới tính X.
II. Tần số hoán vị gen là 10%. III. Kiểu gen P: ♀ A a X X ♂ A X Y . b B B
IV. Khi cho ruồi cái P lai phân tích, thế hệ lai thu được tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới cái bằng tỉ lệ
phân li kiểu hình ở giới đực.
Số phát biểu có nội dung đúng là: Trang 46 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 120. Động vật ăn thịt kết nhóm là giết và đôi khi ăn thịt cả những đối thủ cạnh tranh. Động vật
ăn thịt lẫn nhau có kích thước tương tự động vật ăn thịt kết nhóm, chúng ăn các con non của cá thể
khác. Trong bài tập này, P1 có phần miệng hút, và P2 có kiểu miệng nhai. Ở hình dưới "R" là
nguồn, "P" là động vật ăn thịt lẫn nhau hoặc động vật ăn thịt kết nhóm, "j" là con non và "a" là con trưởng thành.
1. Nếu số lượng quẩn thể P1j tăng lên, thì P2a sẽ sinh sản nhiều lên.
2. Nếu số lượng quần thể P2j giảm xuống, thì số lượng quần thể P2a tăng lên ở thế hệ tiếp theo.
3. Nếu R tăng lên, thì P2a không ăn P1j
4. Nếu R giảm xuống, thì số lượng quần thể P2a tăng ở thế hệ tiếp theo.
Có bao nhiêu nhận định nêu trên là đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN ợt mứ 82.D 83.B 84.C 85.A 86.C 87.B 88.A 89.B 90.B 91.C 92.D 93.C 94.C 95.D 96.B 97.D 98.B 99.B 100.D 101.C 102.D 103.A 104.A 105.C 106.B 107.A 108.B 109.C 110.C 111.A 112.C 113.C 114.D 115.D 116.D 117.B 118.B 119.C 120.A
Câu 81. Chọn đáp án B
Giải thích: Tâm thất trái đẩy vào động mạch chủ..
Câu 82. Chọn đáp án D
Giải thích: Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ A-T => A – 5BU => G – 5BU => G-X.
Câu 83. Chọn đáp án B
Giải thích: Mỗi bên AaBbDd tạo được 8 giao tử  đời con có 64 tổ hợp.
Câu 84. Chọn đáp án C
Giải thích: Đây là hiện tượng liên kết gen.
Câu 85. Chọn đáp án A
Giải thích: Ở Châu chấu, NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XO
Câu 86. Chọn đáp án C
Giải thích: Do có cùng chức năng là bay.
Câu 87. Chọn đáp án B Trang 47
Giải thích: Bản chất của CLTN là phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài.
Câu 88. Chọn đáp án A
Câu 89. Chọn đáp án B
Giải thích: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thẻ trong quần thể giúp quần thể duy trì ổn định số
lượng phù hợp với nguồn sống.
Câu 90. Chọn đáp án B
Giải thích: Loài ưu thế là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
Câu 91. Chọn đáp án C
Giải thích: Do Ếch và Cá rô lúc đó sẽ không có thức ăn thay thế.
Câu 92. Chọn đáp án D
Giải thích: Do quần thể IV có diện tích nhỏ nhất và kích thước quần thể lớn nhất.
Câu 93. Chọn đáp án C
Giải thích: Vi khuẩn phản nitrat hoá có khả năng biến đổi nitơ dạng NO - 3 thành nitơ tự do hoặc NH + 4
Câu 94. Chọn đáp án C
Giải thích: Buồng trứng có chức năng tạo trứng và tiết hormone.
Câu 95. Chọn đáp án D
Giải thích: anticodon là bộ ba của tARN, khớp với bộ ba mã sao trên mARN: 5’ATX’
Câu 96. Chọn đáp án B
Giải thích: Theo định nghĩa Operon, Z,Y,A là nhóm gen cấu trúc
Câu 97. Chọn đáp án D
Giải thích: Có thể xem là loài mới vì quần thể cây 4n tuy thụ phấn được với cây 2n nhưng con lai
bất thụ (cách li sinh sản).
Câu 98. Chọn đáp án B
Giải thích: P: AaBb x aabb  F1: 1AaBb, Aabb, 1aaBb, , 1aabb  2 trắng: 1 đen: 1 xám là tỉ lệ của tương tác át chế.
Câu 99. Chọn đáp án B
Giải thích: P: XAXa × XaY  F1 xuất hiện 1 loại kiểu hình với tỉ lệ 1 : 1: 1: 1.
Câu 100. Chọn đáp án D
Giải thích: Quần thể 1 và 3 đạt trạng thái cân bằng di truyền vì cấu trúc các quần này sẽ không thay
đổi theo thời gian khi tự thụ phấn.
Câu 101. Chọn đáp án C
Giải thích: Do C và G là kết quả của phép lai khác dòng.
Câu 102. Chọn đáp án D
Giải thích: Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau và
chọn lọc tự nhiên chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau.
Câu 103. Chọn đáp án A
Giải thích: Tập tính giao phối theo màu sắc. Trang 48
Câu 104. Chọn đáp án A
Giải thích: Không dùng chi trước để di chuyển, chuyển sang hái lượm.
Câu 105. Chọn đáp án C
Giải thích: 3 hoạt động là (1); (2); (4).
Câu 106. Chọn đáp án B
Giải thích: Khi các quần thể có mật độ lớn, sự cạnh tranh là mạnh nhất.
Câu 107. Chọn đáp án A
Giải thích: Loài E có ổ sinh thái hẹp hơn loài G.
Câu 108. Chọn đáp án B
Giải thích: Sinh vật càng có bậc dinh dưỡng cao thì tích lũy chất độc càng nhiều theo quy luật khuếch đại sinh học Câu 109: Đáp án: C
Giải thích. Cả 4 đáp án đều đúng khi nói về hướng sáng Câu 110. Đáp án: C
Giải thích: Nội dung I sai. Đột biến thay thế chỉ dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã khi đột
biến làm xuất hiện bộ ba kết thúc, nếu không quá trình dịch mã vẫn có thể diễn ra bình thường.
Nội dung II, III, IV đúng.
Vậy có 3 nội dung đúng. Câu 111. Đáp án: A
Giải thích: Áp dụng các công thức: o N
Công thức liên hệ giữa chu kỳ xoắn và tổng số nucleotit C  (A) . 20
Nguyên tắc bổ sung: A-T; G-X; A-U o o N
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L  x3, 4(A);1nm  10 A 2
CT tính số liên kết hidro: H = 2A + 3G
Sô nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: n N  N(2 1) mt Cách giải: 2L
Tổng số nucleotit của gen là: N  1300 . 3, 4 HB = 2AB + 3GB= 1669 Ta có hệ phương trình 2A  2G 1300 A  T  281 B B B B    2A  3G  1669 G  X  369  B B  B B
gen Bb nguyên phân bình thường hai lần liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp 1689 nuclêôtit
loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. 3 A
 (A  A )(2 1)  3927  A  280 mt B b b 3 G
 (G  G )(2 1)  5173  G  370 mt B b b Trang 49
Dạng đột biến này là thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X Xét các phát biểu:
I đúng, số chu kỳ xoắn là: C = N:20 = 65
II đúng vì đây là đột biến thay thế III sai IV sai Câu 112: Đáp án: C
Giải thích: Kích thước của quần thể lần lượt là:
- Kích thước quần thể A: 200. 15 = 3000.
- Kích thước quần thể B: 240. 21 = 5040.
- Kích thước quần thể C: 160. 18 = 2880.
- Kích thước quần thể D: 185. 17 = 3145. Xét các phát biểu:
I Sai. Quần thể B có kích thước lớn nhất. II Đúng. III Sai. IV Sai. Vậy chỉ có ý II đúng. Câu 113: Đáp án: C
Giải thích: Sử dụng công thức: A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 - aabb
Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Ở ruồi giấm, chi có con cái có HVG Cách giải:
Con đực không có hoán vị gen: ab/ab = 0 A-B-=0,5; A-bb=aaB-=0,25
I Sai, đời con có tối đa 7
3 = 21 kiểu gen
II Sai. đời con có 6 loại kiểu hình.
III Đúng, tỷ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội: 0,5  0,75 = 0,375
IV Sai, aabb = 0  tỷ lệ cần tính = 0 Câu 114: Đáp án: D
Giải thích: I Đúng, thành phần của nhiễm sắc thể gồm ADN và protein histon.
II Sai, mỗi nuclêôxôm gồm 1 đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit.
III Đúng, nhiễm sắc thể bị đột biến thường gây hại cho sinh vật. Vì làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc
thể dẫn đến mất cân bằng hệ gen, thường biểu hiện ngay ra kiểu hình.
IV Đúng, lặp đoạn nhiễm sắc thể tạo điều kiện cho đột biến gen xảy ra. Vì lặp đoạn nhiễm sắc thể
làm tăng số lượng bản sao của gen dẫn đến tạo điều kiện cho đột biến gen xảy ra. Câu 115: Đáp án: D
Giải thích: Có 4 phát biểu đúng. Giải thích: Trang 50
• I đúng vì người số 7 đã nhận alen bị bệnh P từ người số 3. Người số 3 có kiểu gen AB ab X X hoặc Ab aB X X .
• II đúng vì người số 5 nhận giao tử Ab
X từ người số 2. Người số 8 bị bệnh P nên có kiểu gen aB X Y
(vì vậy đã nhận giao tử aB
X từ người số 5)  Kiểu gen của người số 5 là Ab aB X X .
• III đúng vì chỉ xác định được kiểu gen của 5 người nam và người nữ số 5.
- Gen nằm trên NST X nên cả 5 người nam đều biết được kiểu gen.
- Trong số các người nữ, biết được kiểu gen của người số 5.
- Người số 3 mang alen quy định bệnh P (vì sinh con số 7 bị bệnh P) nhưng chưa thể khẳng định
kiểu gen của người số 3. Nếu bài toán cho biết không có hoán vị gen thì người số 3 có kiểu gen AB aB
X X vì người số 3 sinh ra 2 con trai, trong đó số 6 không bị bệnh nên đã nhận AB X từ người số
3. Tuy nhiên, người số 6 này có thể đã nhận giao tử AB X
từ người số 3 thông qua quá trình hoán vị
gen. Do đó, chưa thể biết chính xác kiểu gen của người số 3.
• IV đúng vì người số 5 có kiểu gen Ab aB
X X , nếu sinh con bị cả hai bệnh thì chứng tỏ người số 5 đã tạo ra giao tử ab
X  đã có hoán vị gen. Câu 116: Đáp án: D
Giải thích: Cả 4 phát biểu trên đều đúng. Áp dụng công thức giải nhanh:
Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Có một thể đột biến cấu trúc NST ở m cặp, trong đó mỗi
cặp chỉ đột biến ở 1 NST. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường và cơ thể này tự thụ phấn thì:
- Ở F1, hợp tử không đột biến chiếm tỉ lệ = (1/4)m.
- Ở F1, hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ = 1 – (1/4)m. 3 1  - Ở F  
1, hợp tử đột biến ở x cặp NST chiếm tỉ lệ = x x m x C ( ) ( ) . m 4 4 Câu 117: Đáp án: B
Giải thích: Hoán vị gen là hiện tượng các gen nằm trên các cromatit khác nguồn gốc của 1 cặp
NST kép tương đồng xảy ra hiện tượng hoán đổi vị trí cho nhau ở kì đầu lần giảm phân I.

Xét các phát biểu của đề bài:
I sai vì Hoán vị gen xảy ra do hiện tượng trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc chứ không phải cùng nguồn gốc.
II đúng. Nhờ có hoán vị gen mà các gen trên NST có thể tổ hợp lại với nhau.
III đúng. Hoán vị gen làm xuất hiện nhiều loại giao tử  làm xuất hiện biến dị tổ hợp cung cấp
nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
IV sai vì các gen càng xa nhau càng dễ xảy ra hoán vị. Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách của các gen.
Vậy có 2 phát biểu đúng trong số những phát biểu trên. Câu 118: Đáp án: B
Giải thích: Chỉ có phát biểu III đúng. Giải thích:
- I sai vì các cây cùng màu hoa giao phấn với nhau thì đấy là giao phấn không ngẫu nhiên. Giao
phấn không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần thể. Trang 51
- II sai vì nếu hạt phấn của cây hoa đỏ không có khả năng thụ tinh thì chọn lọc đang chống lại alen
A. Do đó sẽ làm giảm tần số alen A.
- III Đúng vì khi tần số alen và thành phần kiểu gen thay đổi một cách đột ngột thì có thể do tác
động của các yếu tố ngẫu nhiên.
- IV sai vì nếu chọn lọc chống lại hoa vàng (Aa) thì sẽ làm thay đổi tần số alen theo hướng tăng tần
số alen a và giảm tần số alen A. Câu 119: Đáp án: C
Giải thích: A đỏ > a trắng: B xẻ > b thường
P cái xẻ, đỏ đực đỏ, xẻ
F1: 100% mắt đỏ, cánh xẻ;
ruồi đực gồm có 40% đực mắt đỏ, cánh thường : 40% đực mắt trắng, cánh xẻ : 10% đực mắt
đỏ, cánh xẻ : 10% đực mắt trắng, cánh thường

2 gen quy định 2 tính trạng này nằm trên cùng 1 NST giới tính X (do ở đực F1 phân ly
kiểu hình theo tần số hoán vị - vì đực ở ruồi giấm không có hoán vị gen) I đúng
Xét tỉ lệ xuất hiện biến dị: 0% đực mắt đỏ, cánh xẻ : 10% đực mắt trắng, cánh thường (tỉ lệ
chỉ xuất hiện ở giới XY) tần số hoán vị gen = G mang hoán vị 2 = 0,2 II sai
KG của cơ thể P ban đầu: XAb XaB XAB Y (do tỉ lệ nhỏ 10% là tỉ lệ của KH giống với P
nên P cái phải là dị hợp chéo) III sai
Khi cho ruồi cái P lai phân tích, thế hệ lai thu được tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới cái bằng tỉ lệ
phân li kiểu hình ở giới đực IV đúng do lúc đó cơ thể đực có kg XabY
Có 3 nội dung đúng: I, III, IV. Đáp án: C
Câu 120. Đáp án A
Giải thích: Có 1 nhận định nêu trên là đúng: Nếu số lượng quẩn thể P1j tăng lên, thì P2a sẽ sinh sản nhiều lên. Đề 5
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Câu 81. Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại? A. Dạ cỏ. B. Dạ lá sách. C. Dạ tổ ong. D. Dạ múi khế
Câu 82.Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa ADN?
A. Lưới nội chất. B. Riboxôm. C. Ti thể. D. Không bào.
Câu 83. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử ab? A. AaBB. B. Aabb. C. AAbb. D. aaBB.
Câu 84. Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit
nào ở môi trường nội bào? A. U B. T C. G D. X Trang 52
Câu 85. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là A. tế bào B. cá thể. C. quần thể D. quần xã
Câu 86. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gen? A. AAbb. B. aaBb. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 87. Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1? A. Bb x bb B. Bb x Bb. C. BB x bb. D. BB x Bb.
Câu 88. Sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào của cơ thể xảy ra chủ yếu ở:
A. động mạch chủ B. tĩnh mạch chủ.
C. tiểu động mạch D. mao mạch.
Câu 89. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA:0,48Aa:0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,3 B. 0.5. C. 0,4 D. 0,7
Câu 90. Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài này là A. 2n = 6. B. 2n = 36 C. 2n = 12 D. 2n = 24
Câu 91. Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tự dưỡng? A. Thực vật. B. Nấm hoại sinh
C. Vi khuẩn phân giải. D. Giun đất.
Câu 92. Nhận định nào không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước?
A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí không sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
B. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí không đóng lại khi không có ánh sáng.
C. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng.
Câu 93. Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc định dưỡng cấp 2?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
B. Sinh vật sản xuất.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Câu 94. Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn? A. Ếch đồng. B. Cá chép. C.D. Thỏ
Câu 95. Oxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử nào sau đây? A. H2O. B. C6H12O6 C. CO2 D. C5H12O5
Câu 96. Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
B. có thể có tỉ lệ (A+T)(G+X) bằng nhau.
C. luôn có chiều dài bằng nhau.
D. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau.
Câu 97. Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh – vật chủ?
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
B. Cá ép sống bám trên cá lớn
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim mỏ đỏ và linh dương
Câu 98. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể tạo ra các alen mới cho quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến. Trang 53
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 99. Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã? A. ADN. B. ARN. C. mARN. D. tARN
Câu 100. Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là D, d và E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một? A. DEE. B. DDdEe. C. DdEee. D. DdEe.
Câu 101. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay
đổi chiều dài của NST? A. Đảo đoạn NST B. Mất đoạn NST.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 102. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định? A. Di – nhập gen. B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 103. Ở thực vật, thể ba mang bộ NST nào sau đây? A. 2n – 1 B. n C. 2n +1. D. 3n
Câu 104. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1: 1: 1: 1? A. Aabb x aaBb. B. AaBb x aaBb. C. AaBb x AaBb. D. Aabb x AaBb.
Câu 105. Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây? A. NH  B. N 4 2O C . N2 D. NO
Câu 106. Tế bào ở hình dưới đang ở kì nào của quá trình nguyên phân và số NST trong tế bào
lưỡng bội của tế bào đó là bao nhiêu? A. kì đầu; 2n = 8. B. kì đầu; 2n = 4. C. kì giữa; 2n = 8. D. kì giữa; 2n = 4.
Câu 107. Trong một Operon, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là: A. vùng vận hành
B. vùng khởi động. C. vùng mã hóa D. vùng kết thúc.
Câu 108. Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so
với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa
trắng. Thế hệ P của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,4 AaBb : 0,6 aaBb. Cho biết các giao
tử có 2 alen lặn không có khả năng thụ tinh và quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến
hóa khác. Theo lí thuyết, ở F1 số cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ? A. 17/36 B. 2/3 C. 19/36 D. 9/16
Câu 109. Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, C, B, b; D, d, e, e phân li
độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra
đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản
của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen.
(2). Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen. Trang 54
(3). Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 4 loại kiểu gen.
(4). Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 110. Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen Ab không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán aB
vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo ra, loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ A. 40% B. 10% C. 5% D. 20%
Câu 111. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, alen D quy định quả
đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả vàng, alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với
alen a quy định quả dài. Biết các quá trình giảm phân diễn ra bình thường, quá trình phát sinh giao
tử đực và cái đều xảy ra hoán vị gen giữa alen B và b với tần số 20%, giữa alen E và e với tần số 40%. Thực hiện phép lai: Ab DE Ab DEaB de aB de
Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về F1?
(1). Kiểu hình thân cao, hoa tím, quả vàng, tròn chiếm tỷ lệ 8,16%.
(2). Tỷ lệ thân cao, hoa trắng, quả đỏ, dài bằng tỷ lệ thân thấp hoa tím, vàng, tròn.
(3). Tỷ lệ kiểu hình mang bốn tính trạng trội lớn hơn 30%.
(4). Kiểu hình lặn cả bốn tính trạng là 0,09%. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 112. Dưới đây là trình tự một mạch mã gốc của một đoạn gen mã hoá cho một chuỗi
polypeptide bao gồm 10 axit amin: 3 -TAX GGT XAA TXT GGT TXT GGT TXT TXT GAG
XAA- 5. Khi chuỗi polypeptide do đoạn gen này mã hóa bị thủy phân, người ta thu được các loại
axit amin và số lượng của nó được thể hiện trong bảng dưới (trừ bộ ba đầu tiên mã hóa Methionine) Loại axit amin Số lượng W 1 X 2 Y 3 Z 4
(1). Bộ ba GGT mã hóa cho axit amin loại Z. Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
(2). Bộ ba GAG mã hóa cho axit amin loại W.
(3). Trình tự chính xác của chuỗi polypeptide trên Y-X-Z-Y-Z-Y-Z-Z-W-X
(4). Trên mạch mã gốc chỉ có duy nhất một vị trí xảy ra đột biến điểm làm xuất hiện bộ ba kết thúc. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 113. Ở một loài động vật, màu sắc lông do một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường
quy định. Kiểu gen AA định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng, kiểu gen aa quy định lông
trắng. Cho các trường hợp sau:
(1). Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả
năng sinh sản bình thường.
(2). Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả
năng sinh sản bình thường. Trang 55
(3). Các cá thể lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả
năng sinh sản bình thường.
(4). Các cá thể lông trắng và các cá thể lông xám đều có sức sống và khả năng sinh sản kém như
nhau, các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.
Giả sử một quần thể thuộc loại này có thành phần kiểu gen là 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Chọn
lọc tự nhiên sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể trong các trường hợp: A. (1), (3). B. (3), (4) C. (2), (4) D. (1), (2)
Câu 114. Từ cây có kiểu gen aaBbDD, bằng phương pháp nuôi cây hạt phấn trong ống nghiệm có
thể tạo ra dòng cây đơn bội có kiểu gen nào sau đây? A. ABD. B. Abd. C. aBd. D. aBD
Câu 115. Cho sơ đồ phả hệ sau:
Cá thể số (4), (5) bị bệnh bạch tạng, cá thể số (14) mắc các bệnh bạch tạng và bệnh mù màu đỏ
xanh lục. Biết rằng bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu đỏ -
xanh lục do gen b nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định. Xác suất cá thể số (15)
không mang alen bệnh là bao nhiêu? A. 35% B. 1,25% C. 50% D. 78,75%
Câu 116. Ở một loài thực vật, tiến hành phép lai P thuần chủng thân cao, hoa đỏ đậm và thân thấp,
hoa trắng, F1 100% thân cao, đỏ nhạt. Cho F1 giao phấn với nhau, ở F2 có 101 thân cao, hoa đỏ
đậm: 399 thân cao, hoa đỏ vừa: 502 thân cao, hoa đỏ nhạt: 202 thân cao, hoa hồng: 99 thân thấp,
hoa đỏ nhạt: 198 thân thấp, hoa hồng: 103 thân thấp, hoa trắng. Diễn biến quá trình phát sinh giao
tử đực và cái giống nhau. Cho các nhận định dưới đây về phép lai kể trên:
(1). Tính trạng màu sắc hoa do các locut tương tác theo kiểu cộng gộp chi phối.
(2). Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử cái ở F1 không xảy ra hiện tượng hoán vị gen.
(3). Cây có kiểu hình thân thấp, hoa hồng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thi đời còn thu được
về mặt lý thuyết 50% cây thân thấp, hoa trắng.
(4). Cây thân cao, hoa đỏ vừa ở F2 có 2 kiểu gen khác nhau. Số nhận định không đúng là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 AbD AbD
Câu 117. Cho phép lại (P): 
. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận đúng với thế hệ F1? aBd aBd
(1). Có tối đa 27 loại kiểu gen về ba locut trên.
(2). Có tối đa 9 loại kiểu gen đồng hợp về cả ba locut trên.
(3). Có tối đa 10 loại kiểu gen dị hợp về một trong ba locut trên. Trang 56
(4). Có tối đa 4 loại kiểu gen dị hợp về cả ba locut trên. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 118. Sơ đồ bên dưới minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật A, B, D, X, Y, Z.
Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này:
(1). Nếu loài D bị loại ra khỏi quần xã loài A sẽ mất đi.
(2). Loài B tham gia vào 3 chuỗi thức ăn trong quần xã.
(3). Loài X suy giảm về số lượng sẽ khiến cho cạnh tranh giữa 3 loài B, C, D tăng lên.
Phương án trả lời đúng là
A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng.
B. (1) sai; (2) đúng; (3) sai.
C. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng.
D. (1) đúng; (2) sai; (3) sai.
Câu 119. Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm là A. Sợi ADN. B. sợi cơ bản.
C. sợi nhiễm sắc.
D. cấu trúc siêu xoắn.
Câu 120. Giả sử một chuỗi thức ăn ở một hệ sinh thái vùng biển khơi được mô tả như sau:
Thực vật phù du  Động vật phù du  Cá trích  Cá ngừ
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chuỗi thức ăn này?
(1). Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng.
(2). Chỉ có cá trích và cá ngừ là sinh vật tiêu thụ.
(3). Cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
(4). Mối quan hệ giữa cá ngừ và cá trích là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi.
(5). Sự tăng giảm kích thước của quần thể cá trích có ảnh hưởng đến kích thước của quần thể cá thể cá ngừ. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 ĐÁP ÁN 81.D 82.C 83.B 84.B 85.C 86.D 87.B 88.D 89.C 90.D 91.A 92.B 93.C 94.B 95.A 96.B 97.A 98.B 99.C 100.A 101.A 102.D 103.C 104.A 105.A 106.D 107.B 108.C 109.B 110.A 111.B 112.B 113.A 114.D 115.A 116.A 117.A 118.C 119.D 120.A
Câu 81. Chọn đáp án D
Giải thích:
Dạ múi khế được coi là dạ dày chính thức của động vật nhai lại (SGK Sinh 11 trang 68)
Câu 82. Chọn đáp án C
Giải thích:
Ở tế bào động vật, ti thể là bào quan chứa ADN.
Câu 83. Chọn đáp án B
Giải thích:
Cơ thể mang 2 alen lặn: Aabb có thể giảm phân tạo giao tử ab.
Câu 84. Chọn đáp án B Trang 57
Giải thích: Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với nuclêôtit
loại T bằng 2 liên kết hidro.
Câu 85. Chọn đáp án C
Giải thích:
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là quần thể.
Câu 86. Chọn đáp án D
Giải thích:
Cơ thể có kiểu gen AaBb là dị hợp về 2 cặp gen.
Câu 87. Chọn đáp án B
Giải thích:
Phép lai Bb x Bb  1BB:2Bb:1bb; tỉ lệ kiểu hình 3 thân cao:1 thân thấp.
Câu 88. Chọn đáp án D
Giải thích:
Sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào của cơ thể xảy ra chủ yếu ở thành mao mạch.
Câu 89. Chọn đáp án C
Giải thích:
Quần thể có cấu trúc di truyền: xAA.yAa:zaa Tần số alen y p x
q 1 p A 2 a A
Quần thể có cấu trúc di truyền: 0,16AA:0,48Aa:0,36aa Tần số alen 0, 48 p  0,16 
 0, 4  q 1 p  0,6 A 2 a A
Câu 90. Chọn đáp án D
Giải thích:
Số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ NST đơn bội của loài  n = 12; 2n = 24.
Câu 91. Chọn đáp án A
Giải thích:
Trong hệ sinh thái, thực vật là sinh vật tự dưỡng.
Câu 92. Chọn đáp án B
Giải thích:
Phát biểu sai về ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước là B, ban đêm cây
vẫn có sự thoát hơi nước qua lớp cutin, ở nhóm thực vật CAM, khí khổng mở vào ban đêm.
Câu 93. Chọn đáp án C
Giải thích:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 sẽ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
Câu 94. Chọn đáp án B
Giải thích:
Cá chép có tim 2 ngăn, ếch có tim 3 ngăn
các động vật còn lại có tim 4 ngăn.
Câu 95. Chọn đáp án A
Giải thích:
Oxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử H2O.
Câu 96. Chọn đáp án B
Giải thích:
Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan tới 1 cặp nucleotit.
Có thể xảy ra: thêm, mất hoặc thay thế 1 cặp nucleotit.
A sai, số liên kết hidro của gen có thể bị thay đổi.
B đúng, nếu xảy ra dạng đột biến: thay A-T bằng T-A hoặc thay G-X bằng X-G
C sai, nếu đột biến là thêm hoặc mất 1 cặp nucleotit thì chiều dài của 2 gen là khác nhau.
D sai, nếu đột biến là thêm hoặc mất 1 cặp nucleotit thì số nucleotit của gen sẽ thay đổi.
Câu 97. Chọn đáp án A
Giải thích:
A: Kí sinh – vật chủ; B: Hội sinh; C: Cộng sinh; D: Hợp tác.
Câu 98. Chọn đáp án B
Giải thích:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đột biến gen có thể tạo ra các alen mới cho quần thể.
Câu 99. Chọn đáp án C Trang 58
Giải thích: mARN được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã.
Câu 100. Chọn đáp án A
Giải thích:
Thể một có dạng 2n – 1, kiểu gen thể một là DEE.
Câu 101. Chọn đáp án A
Giải thích:
Đảo đoạn NST chỉ làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài của NST.
Câu 102. Chọn đáp án D
Giải thích:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định.
Câu 103. Chọn đáp án C
Giải thích:
Thể ba có dạng 2n +; n – thể đơn bội; 2n – 1: thể một; 3n – tam bội.
Câu 104. Chọn đáp án A
Giải thích:
1:1:1:1 = (1:1)(1:1) A: Aabb aaBb → (1:1)(1:1) B: AaBb x aaBb  (1:1)(3:1) C: AaBb x AaBb  (3:1)(3:1) D: Aabb x AaBb→ (3:1)(1:1)
Câu 105. Chọn đáp án A
Giải thích:
Rễ cây có thể hấp thụ nito ở dạng NH  và NO  4 3
Câu 106. Chọn đáp án D
Giải thích:
NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo, có 4NST kép.
Câu 107. Chọn đáp án B
Giải thích:
Trong một Operon, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là vùng khởi động.
Câu 108. Chọn đáp án C
Giải thích:
P: 0,4 AaBb : 0,6aaBb
Gp: 0,1AB: 0,1Ab : 0,4aB : 0,4ab (loại ab vì không có khả năng thụ tinh) 1 1 4
Gp : AB : Ab : aB 6 6 6 Số thân cao hoa đỏ ở F 1 1 4 2 19         1 là: A-B- = AB 1 Ab 1 AbaB 1 aB 6 6 6 6 36
Câu 109. Chọn đáp án B
Giải thích: Thể đột biến
: là cơ thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
Trong quần thể có tối đa 34 = 81 kiểu gen.
I đúng, nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa: 81 – 1 = 80 kiểu gen (chỉ
có 1 kiểu gen bình thường là aabbddee)
II sai, Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa: 2x2x2x1 = 8 kiểu gen
III đúng, Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 2x2x1x1 = 4 loại kiểu gen
IV đúng, Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 81 - 2x2x2x2 = 65
Câu 110. Chọn đáp án A Giải thích: f
Ab là giao tử liên kết, chiếm tỉ lệ 1  0,4 2
Câu 111. Chọn đáp án B Trang 59
Giải thích: Sử dụng công thức: A-B- = 0,5 + aabb: A-bb/aaB - = 0,25 – aabb, Tương tự với cặp Dd;
Ee. Tần số hoán vị gen là f, giao tử hoán vị = f/2; giao tử liên kết: (1-f)/2 Ab DE Ab DE Phép lai:  aB de aB de
- aabb = 0,1x0,1 → A-B- = 0,5 + 0,01 = 0,51; A-bb/aaB- = 0,25 – 0,01 = 0,24
- ddee = 0,3 x 0,3 → D-E- = 0,59; A-bb/aaB- = 0,16 Xét các phát biểu:
I. Kiểu hình thân cao, hoa tím quả vàng tròn (A-B-ddE-) chiếm tỷ lệ: 0,51 x 0,16 = 8,16%  I đúng
II. Tỷ lệ thân cao hoa trắng quả đỏ dài (A-bbD-ee) bằng tỷ lệ thân thấp hoa tím vàng, tròn (aaB-
ddE-) bằng 0,24x 0,16 = 3,84%  II đúng
III. Tỷ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là: 0,51 x 0,59 = 30,09%  III đúng
IV. kiểu hình lặn 4 tính trạng là: 0,01 x 0,09 = 0,09%  IV đúng Câu 112. Chọn đáp án B
Giải thích:
Mạch mã gốc: 3 -TAX GGT XAA TXT GGT TXT GGT TXT TXT GAG XAA- 5
Ta thấy các bộ các bộ ba trùng nhau được định dạng giống nhau. TAX- bộ ba mở đầu. Vậy ta có Loại axit amin Số lượng Codon W 1 GAG X 2 XAA Y 3 GGT Z 4 TXT Xét các phát biểu:
(1) Sai, GGT mã hóa axit amin loại Y
(2) đúng, GAG mã hóa axit amin loại W
(3) đúng. Trình tự chính xác của chuỗi polypeptide trên Y-X-Z-Y-Z-Y-Z-Z-W-X (4) sai.
Bộ ba kết thúc trên mARN là: 5'UAA3’; 5’UAG3’; 5'UGA3’
Vậy trên mạch khuôn ADN là: 3’ATT5'; 3’ATX5’; 3’TXA5’
Vậy có thể xảy ra đột biến TXT → TXA  có 4 điểm đột biến có thể tạo bộ ba kết thúc.
Câu 113. Chọn đáp án A
Giải thích:
Thành phần kiểu gen của quần thể: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1 Tần số alen: A = a = 0,5
(1) đúng, làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng tăng a và giảm A
(2) sai, tần số alen của quần thể duy trì
(3) đúng, làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng tăng A và giảm a
(4) sai, tần số alen của quần thể duy trì
Câu 114. Chọn đáp án A
Giải thích:
Cơ thể có kiểu gen aaBbDD giảm phân cho 2 loại hạt phấn có kiểu gen aBD và abD 
khi nuôi hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra 2 dòng đơn bội là: aBD và abD.
Câu 115. Chọn đáp án A Giải thích: Trang 60
Người số (1) AaXBY; (2): AaXBY; (4): aaXBY; (5): aaXBY; (6): (1AA:2Aa) XBY; (10): AaXBY;
(14): aaXbY; (8): AaXBY; (9): AaXBXB. Xét bên chồng (12)
- Chồng không bị mù màu có kiểu gen: B X Y Xét bệnh bạch tạng:
- Người (7) có em trai bị bạch tạng  bố mẹ 1,2 có kiểu gen Aa  người (7): AA:2Aa
- Người (8) có bố bị bạch tạng  người (8) có kiểu gen: Aa
Vậy người con (12) của cặp bố mẹ (7),(8) có kiểu gen 2AA:3Aa  Người (12): 2 : 3  B AA Aa X Y Xét bên vợ (13):
Có em trai bị 2 bệnh  bố mẹ có kiểu gen :  B b B
Aa X X X Y   Người (13) có kiểu gen:
1 :2  B B : B b AA Aa X X X X  Ta xét cặp vợ chồng 121  3 : 2 : 3
B 1 :2  B B : B b AA Aa X Y AA Aa X X X X
 7 :3  B : 2 :1 3 B :1 b A a X Y A a X X   
Xác suất sinh con (15) không mang alen lặn là: 7 3 B B 3 B AAX X X Y  0, 35   15  8 8 
Câu 116. Chọn đáp án A
Giải thích:
Tỷ lệ thân cao/ thân thấp = 3:1  tính trạng do 1 gen có 2 alen quy định , trội hoàn
toàn; tỷ lệ đỏ đậm/ đỏ
vừa/đỏ nhạt/ hồng/ trắng = 1:4:6:4:1  tương tác cộng gộp giữa 2 cặp gen không alen sự mỗi alen
trội có mặt trong kiểu gen làm cho màu hoa đậm hơn.Quy ước gen Kiểu hình Đỏ đậm Đỏ vừa Đỏ nhạt Hồng Trắng Số lượng alen trội 4 3 2 1 0
Giả sử màu sắc do 2 cặp gen Aa, Bb quy định; chiều cao do cặp gen Dd quy định. Cặp gen Bb và
Dd cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồngNếu các gen này PLĐL thì kiểu hình ở đời sau là:
(3:1)(1:4:6:4:1) # khác đề bài  1 trong 2 gen quy định màu sắc liên kết với gen quy định chiều cao BD bd BD P : AAaaAa BD bd bd
Tỷ lệ thân thấp hoa trắng bd 1 bd 0, 0625 aa   0,0625  
 0,25  ab  0,5  không có bd 16 bd 0, 25
HVG  (1), (2) đúng BD BDBD BD bd
F F : AaAa
 1AA : 2Aa : 2aa 1 : 2 :1 1 1    bd bdBD bd bd bd bd bd
(3) sai, cho cây thân thấp, hoa hồng giao phấn: AaAa
 1AA: 2Aa :1aa  thân thấp bd bd bd hoa trắng chiếm 25%
(4) cây thân cao, hoa đỏ vừa có kiểu gen BD BD Aa ; AA(4) đúng. BD bd
Câu 117. Chọn đáp án A
Giải thích:
Để có số kiểu gen, kiểu hình tối đa thì phải có HVG ở 2 giới.
1 gen có 2 alen, ta coi 3 gen này như 1 gen có 23 = 8 alen. Trang 61
(1) sai. Số kiểu gen tối đa là: C 2 + 8 = 36 8
(2) sai, có tối đa 8 loại kiểu gen đồng hợp về cả 3 locus gen.
(3) sai, số kiểu gen dị hợp của 1 cặp gen là 1, 2 cặp gen còn lại đồng hợp sẽ có tối đa 4 kiểu gen
Vậy số kiểu gen tị hợp 1 cặp gen tối đa là: 1 C 1 4  12 3
(4) đúng. số kiểu gen dị hợp về cả 3 locus là: ABD Abd ABd AbD ; ; ; abd aBD abD aBd
Câu 118. Chọn đáp án A
Giải thích: (1) sai
, loài A còn sử dụng loài B là thức ăn nên nếu loài D mất đi thì loài A không bị mất đi.
(2) đúng,
vì loài B sử dụng 3 loài X, Y, Z làm thức ăn và là thức ăn cho loài A.
(3) đúng, loài X bị suy giảm số lượng thì ảnh hưởng trực tiếp đến loài B, mà loài B sử dụng loài Y
làm thức ăn chủ yếu thì sẽ gây nên cạnh tranh với loài C và loài D
Câu 119. Chọn đáp án A
Giải thích:
Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm là sợi nhiễm sắc (SGK Sinh 12 trang 24)
Câu 120. Chọn đáp án A
Giải thích:
Các phát biểu đúng là I, IV, V Các phát biểu sai:
II: Sai vì sinh vật tiêu thụ gồm động vật phù du, cá trích, cá ngừ
III: Sai và cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 Đề 6
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 81: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những nguyên tố vi lượng được xem là nguyên tố khoáng
thiết yếu cần thiết đối với sinh trưởng của mọi loại thực vật? A. B, K, Ca, Mg. B. Fe, Mn, Cl, Cu. C. H, O, N, Zn. D. Fe, Mn, C, Ni.
Câu 82: Khi bạn nín thở, khí nào trong các khí sau đây của máu thay đổi đầu tiên dẫn đến buộc bạn phải hít thở? A. Tăng O2 B. Giảm O2 C. Tăng CO2 D. Giảm CO2 và tăng O2.
Câu 83: Côđon nào sau không mã hóa axit amin? A. 5’-AUG-3’ B. 5’-UAA-3’ C. 5’ –AUU- 3’ D. 5’ –UUU- 3’
Câu 84: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?
A. Lai tế bào sinh dưỡng
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Nhân bản vô tính
D. Cấy truyền phôi Trang 62
Câu 85: Trong cùng một gen, dạng đột biến nào sau gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại?
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 6.
B. Mất 3 cặp nuclêôtit liên tiếp ở vị trí 15,16, 17.
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit vị trí số 3.
D. Thay thế 2 cặp nuclêôtit ở vị trí số 15 và số 30.
Câu 86: Ở một tế bào sinh dục đực, sự không phân li của toàn bộ bộ NST trong lần giảm phân 1
của phân bào giảm nhiễm còn giảm phân 2 diễn ra bình thường sẽ tạo ra loại giao tử nào dưới đây? A. Giao tử n. B. Giao tử 2n. C. Giao tử 4n. D. Giao tử 3n.
Câu 87: Đến mùa sinh sản, các cá thể đực tranh giành con cái là mối quan hệ nào?
A. Cạnh tranh cùng loài.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Ức chế - cảm nhiễm.
D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 88: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1? A. AaBb x aabb. B. Aabb x Aabb C. AaBB x aabb. D. AaBB x aabb.
Câu 89: Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 90: Chọn phép lai cho ra số kiểu hình nhiều nhất, biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội là trội hoàn toàn. A. XAXa Bb x XAY Bb B. AaBb x AaBb C. AB/ab x AB/ab D. XAXa Bb x XaY bb
Câu 91: Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 92: Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể cỏ kiểu gen BB, 200 cá thể có kiểu
gen Bb và 1400 cá thể có kiểu gen bb. Tần số alen B và b trong quần thể này lần lượt là A. 0,30 và 0,70 B. 0,40 và 0,60. C. 0,25 và 0,75. D. 0,20 và 0,80.
Câu 93: Để nhân giống hoa lan có được những đặc tính giống nhau từ một giống lan quý, các nhà
nhân giống cây cảnh đã áp dụng tạo giống bằng phương pháp nào? A. Công nghệ gen. B. Gây đột biến. C. Lai hữu tính. D. Công nghệ tế bào.
Câu 94: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của quá trình chọn lọc là
A. sự phân hóa khả năng tồn tại của các cá thể trước các điều kiện khắc nghiệt của môi trường.
B. sự phân hóa khả năng tìm kiếm bạn tình trong quần thể.
C. sự phân hóa các cá thể có sức khỏe và khả năng cạnh tranh khi kiếm mồi.
D. sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Câu 95: Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng? Trang 63
A. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ của quần thể.
B. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh
C. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì sẽ không chịu tác động của nhân tố sinh thái vô sinh.
D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.
Câu 96: Sự kiện nào sau đây thuộc về đại cổ sinh?
A. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng.
B. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát.
C. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển.
D. Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ.
Câu 97: Một đoạn gen có trình tự 5’-AGAGTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi xử lí với tác
nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến là 5 ’-AGA GTX AAA AGT
XTX AXT-3 ’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến trên?
A. Một cặp nuclêôtit G-X đã được thay thế bằng cặp nuclêôtit A-T.
B. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau.
C. Một cặp nuclêôtit A-T được thêm vào đoạn gen.
D. Một cặp nuclêôtit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen.
Câu 98: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.
B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
C. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ nhau.
D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 99: Đâu không phải lí do làm cho cây trên cạn bị ngập úng lâu ngày thì sẽ chết?
A. Rễ cây bị thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường.
B. Lông hút bị chết.
C. Cân bằng nước trong cây bị phá hủy.
D. Cây bị thừa nước, tất cả các tế bào đều bị úng nước nên hoạt động kém.
Câu 100: Một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân
thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ xuất hiện cây thân cao? A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. aa x aa. D. Aa x AA.
Câu 101: Sự kết hợp giữa giao tử (n + 1) và giao tử (n + 1) có thể làm phát sinh thể dị bội nào dưới đây? A. Thể bốn nhiễm
B. Thể bốn nhiễm kép
C. Thể một nhiễm kép D. Thể ba nhiễm.
Câu 102: Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được
F1 toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Phương pháp nào sau
đây không dùng để xác định kiểu gen của cây hoa đỏ ở F2? Trang 64
A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P.
B. Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn.
C. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1.
D. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P.
Câu 103: Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và
mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D
Diện tích khu phân bố (ha) 25 240 193 195 Mật độ (cá thể/ha) 10 15 20 25
Quần thể nào có kích thước lớn nhất? A. Quần thể A B. Quần thể B C. Quần thể C D. Quần thể D.
Câu 104: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch.
B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm hai thành phần là tim và hệ mạch.
C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất.
D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô.
Câu 105: Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn
chỉnh thì có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen? A. BBbbDDdd B. BBbbDDDd C. BBbbDddd D. BBBbDdd
Câu 106: Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết mỗi gen qui định
một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 có thể là: A. 3 : 3 : 1 : 1. B. 1 : 2 : 1 C. 19 : 19: 1 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 107: Hiện tượng nào sau đây minh họa cho cơ chế cách li trước hợp tử?
A. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
B. Cừu giao phối với dê, hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành.
C. Một số loài chim sống trong cùng một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn
con lai phát triển không hoàn chỉnh và bị bất thụ.
D. Chim sẻ và chim gõ kiến không giao phối với nhau do tập tính ve vãn bạn tình khác nhau.
Câu 108: Để khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường có thể gây ra diễn thế sinh thái con
người cần áp dụng nhiều biện pháp biện pháp khác nhau. Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp
nào không có tác dụng ngăn chặn diễn thế sinh thái?
A. Duy trì sự đa dạng loài trong quần xã.
B. Cải tạo đất, làm thủy lợi để điều tiết nước.
C. Sử dụng sinh vật ngoại lai kìm hãm sự phát triển mạnh của loài ưu thế.
D. Chăm sóc cây trồng, phòng trừ sâu bệnh hại.
Câu 109: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định và các gen trội lặn hoàn toàn; tần số
hoán vị gen giữa A và a là 20%, D và E liên kết hoàn toàn. Xét phép lai (P): Ab Ab D d d X X x
X Y . Tính theo lí thuyết, số cá thể mang 4 tính trạng trội ở F E e e 1 chiếm tỉ lệ aB ab A. 0,15. B. 0,22. C. 0,33. D. 0,24.
Câu 110: Khi nói về quá trình phiên mã, nhận định nào dưới đây là không chính xác? Trang 65
A. Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung (A - U; T - A; G - X; X - G).
B. Xảy ra ở cả virut (có ADN dạng sợi kép), vi khuẩn và sinh vật nhân thực.
C. Cả hai mạch của gen đều làm mạch khuôn trong quá trình phiên mã (tổng hợp ARN).
D. Trải qua 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc.
Câu 111: Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:
P: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1.
F1: 0,16 AA + 0,38 Aa + 0,46 aa = 1.
F2: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1.
F3: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1.
Biết A trội hoàn toàn so với a. Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn.
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần. Câu 112:
Cho lưới thức ăn sau, có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng?
I. Lưới thức ăn bao gồm 6 chuỗi thức ăn.
II. Không tính đến sinh vật phân giải, có 5 mắt xích chung giữa các chuỗi thức ăn.
III. Khi gà biến mất khỏi lưới thức ăn thì số lượng thỏ sẽ giảm mạnh.
IV. Có ba loài sinh vật thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 2. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 113: Phân tử ADN ở vùng nhân của E.coli có tổng số liên kết hiđro là 3450 liên kết. Trên
mạch 1 có số lượng nuclêôtit loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nuclêôtit loại A trên mạch đó. Số
lượng nuclêôtit loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai:
A. Khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nuclêôtit loại A và 2070 nu loại X.
B. Số lượng liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN trên là 2758.
C. Phân tử ADN có A = T = G = X = 690.
D. Mạch 2 có số lượng các loại nu A = 575; T = 115; G = 345; X = 345.
Câu 114: Ở một loài thú, xét 4 gen : gen I và gen II đều có 3 alen và nằm trên 2 cặp NST tương
đồng khác nhau, gen III và gen IV đều có 4 alen và nằm trên vùng tương đồng của NST X. Theo lý
thuyết, số kiểu gen tối đa có thể có về 4 gen đang xét trong nội bộ loài là bao nhiêu? A. 14112 B. 9792 C. 12486 D. 10112.
Câu 115: Quá trình hình thành loài mới có thể theo những cơ chế cách ly khác nhau. Trong số đó
vai trò của cách ly địa lý trong một số trường hợp là rất quan trọng, khẳng định nào sau đây là đúng
khi nói về vai trò của cách ly địa lý? Trang 66
A. Điều kiện địa lý khác biệt là nguyên nhân quan trọng nhất gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
B. Cách ly địa lý là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hiện tượng cách ly sinh sản do sự ngăn cản
quá trình gặp gỡ giữa các cá thể.
C. Cách ly địa lý tạo điều kiện duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa
các quần thể gây ra bởi các nhân tố tiến hóa tác động vào quần thể.
D. Ngay cả trong những điều kiện địa lý như nhau, giữa các cá thể trong cùng một quần thể
cũng có thể thích nghi với điều kiện sinh thái khác nhau, từ đó dẫn đến quá trình hình thành loài mới.
Câu 116: Ở chim, chiều dài lông và dạng lông do hai cặp alen (A, a, B, b) trội lặn hoàn toàn quy
đ ịnh. Cho P thuần chủng có lông dài, xo ăn lai với lông ng ắn, thẳng, đời F1 thu được toàn lông
dài, xo ăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết kiểu gen, chim mái ở đ ời F2 xu ất hiện
kiểu hình: 20 chim lông dài, xo ăn: 20 chim lông ngắn, thẳng: 5 chim lông dài, thẳng: 5 chim
lông ngắn, xo ăn. Tất cả chim trống của F2 đều có lông dài, xo ăn. Biết một gen quy đ ịnh một tí nh
trạng và không có tổ hợp gen gây chết. Kiểu gen của chim mái lai với F1 và tần số hoán vị gen
của chim trống F1 lần lư ợt là: A. XABY, f = 20% B. XabY, f = 25% C. Aa XBY, f = 10%. D. XABXab, f = 5%
Câu 117: Một quần thể thực vật giao phấn, alen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui
định quả vàng, alen B qui định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b qui định quả dài. Hai cặp gen
này phân li độc lập. Thống kê một quần thể (P) cân bằng di truyền thu được kết quả như sau:
32,76% cây quả đỏ, tròn; 3,24% cây quả đỏ, dài; 58,24% cây quả vàng, tròn; 5,76% cây quả vàng,
dài. Nếu cho tất cả các cây quả đỏ, dài tự thụ phấn thì thu được ở F1 tỉ lệ cây quả vàng, dài là bao nhiêu? A. 16/81 B. 8/9 C. 4/9 D. 8/81.
Câu 118: Ở người, gen qui định nhóm máu và gen qui định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể
thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả hệ sau:
Biết rằng gen qui định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen IAIA và IAIO đều qui định nhóm
máu A, kiểu gen IBIB và IBIO đều qui định nhóm máu B, kiểu gen IAIB qui định nhóm máu AB và
kiểu gen IOIO qui định nhóm máu O, gen qui định dạng tóc có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn,
người số 5 mang alen qui định tóc thẳng và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người
trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 7 người trong phả hệ.
II. Người số 6 và người số 9 có thể có kiểu gen khác nhau.
III. Xác suất sinh con có nhóm máu AB và tóc xoăn của cặp 8 - 9 là 17/32.
IV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10 - 11 là 1/4. Trang 67 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.
Câu 119: Ở một loài thực vật, alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa
trắng; tính trạng chiều cao cây được qui định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d) phân li
độc lập. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được Fa có kiểu
hình phân li theo tỉ lệ: 7% cây thân cao, hoa đỏ : 18% cây thân cao, hoa trắng : 32% cây thân thấp,
hoa trắng : 43% cây thân thấp, hoa đỏ. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, trong các
kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Kiểu gen của (P) là AB/ab Dd.
II. Ở Fa có 8 loại kiểu gen.
III. Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,49%.
IV. Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. A. 4. B. 1. C.3. D. 2.
Câu 120: Một loài thực vật tính trạng màu hoa do một cặp gen quy định. Cho lai giữa cây hoa đỏ
với cây hoa trắng, F1 thu được 100% cây hoa đỏ, cho cây hoa đỏ ở đời F1 lai với cây hoa trắng (P)
thu được Fa. Cho các cây Fa tạp giao với nhau, ở F2 thu được tỉ lệ kiểu hình 56,55% cây hoa trắng :
43,75% cây hoa đỏ. Tính xác suất để chọn được 4 cây hoa đỏ ở đời F2 mà khi cho các cây này tự
thụ phấn thì tỉ lệ hạt mọc thành cây hoa trắng chiếm 12,5% A. 864/2401 B. 216/2401 C. 1296/2401 D. 24/2401.
---------- HẾT --------- Trang 68 BẢNG ĐÁP ÁN 81-B 82-C 83-B 84-D 85-A 86-B 87-A 88-B 89-D 90-A 91-B 92-C 93-D 94-D 95-B 96-B 97-C 98-B 99-D 100-D 101-A 102-A 103-D 104-D 105-A 106-B 107-D 108-C 109-A 110-C 111-D 112-C 113-B 114-A 115-C 116-A 117-A 118-D 119-D 120-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn đáp án B Giải thích: -
A loại vì có chứa nguyên tố đa lượng như Mg, Ca, K. - B đúng -
C, D loại vì có chứa nguyên tố đa lượng như C, H, O, N
Câu 82: Chọn đáp án C Giải thích:
Khi bạn nín thở, lượng CO2 trong máu không được thở ra ngoài nên CO2 tăng lên gây độc cho cơ thể.
Câu 83: Chọn đáp án B Giải thích:
Côđon không mã hóa axit amin là côđon kết thúc : 5’-UAA-3’
Câu 84: Chọn đáp án D Giải thích:
- A Loại vì: “Lai tế bào sinh dưỡng” áp dụng đối với thực vật
- B Loại vì: “Gây đột biến nhân tạo” thường không áp dụng đối với động vật
- C Loại vì: “Nhân bản vô tính” không tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu
- D Chọn vì: “Cấy nguyên phôi” là tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ
phát triển thành 1 phôi riêng biệt.
Câu 85: Chọn đáp án A Giải thích: -
A đúng vì trong các trường hợp trên thì “Thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 6” gây hậu quả
nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại vì làm thay đổi axit amin từ axit amin thứ 2. -
B sai vì mất 3 cặp nuclêôtit liên tiếp ở vị trí 15, 16, 17 làm mất một axit amin -
C, D là dạng đột biến thay thế có sự ảnh hưởng ít nghiêm trọng hơn.
Câu 86: Chọn đáp án B Giải thích:
Ở một tế bào sinh dục đực, sự không phân li của toàn bộ bộ NST trong lần giảm phân 1 sẽ tạo ra 1
tế bào mang 2n NST kép và 1 tế bào không mang NST nào. Các tế bào này đi vào giảm phân 2 bình
thường sẽ tạo ra 2 giao tử mang 2n NST đơn và 2 giao tử không mang NST nào. Vậy đáp án của
câu hỏi này là: giao tử 2n.
Câu 87: Chọn đáp án A Giải thích: Trang 69
Đến mùa sinh sản, các cá thể đực tranh giành con cái là mối quan hệ cạnh tranh cùng loài.
Câu 88: Chọn đáp án B Giải thích:
Kiểu gen ở đời con phân li theo tỉ lệ 1: 2 : 1 khi đời bố mẹ có chứa một cặp gen dị hợp lai với nhau,
cặp còn lại đồng hợp tử. Vậy phép lai cho tỉ lệ 1 : 2 : 1 là Aabb x Aabb.
Câu 89: Chọn đáp án D Giải thích:
- A sai vì trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài sinh vật (mặt xích chung).
- B sai vì bậc dinh dưỡng cấp 1 là sinh vật sản xuất.
- C sai vì hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. - D đúng.
Câu 90: Chọn đáp án A Giải thích:
NST thường cho số loại giao tử ít hơn NST giới tính; kiểu gen đồng hợp cho số giao tử ít hơn kiểu gen
dị hợp. Số lượng giao tử càng nhiều thì số biến dị tổ hợp càng lớn
và tỉ lệ thuận với nó là kiểu hình càng
phong phú. Dựa vào phân tích ttên ta có
thể nhận ra trong các phép lai đang xét, phép lai: A a a
X X Bb x X YBb cho số kiểu hình nhiều nhất vì
hội tụ cả hai yếu tố, số cặp gen dị hợp nhiều nhất và có một cặp gen nằm trên NST giới tính. Vậy
đáp án của câu hỏi này là: A a a X X Bb x X YBb
Câu 91: Chọn đáp án B
Câu 92: Chọn đáp án C Giải thích: 400 200 Tần số kiểu gen BB =
= 0,2; Tần số kiểu gen Bb = = 0,1 2000 2000 0,1 Tần số alen B là 0, 2 
 0, 25  Tần sổ alen b là = 1 - 0,25 = 0,75 2
Câu 93: Chọn đáp án D Giải thích:
Để nhân giống hoa lan có được những đặc tính giống nhau từ một giống lan quý, các nhà nhân
giống cây cảnh đã áp dụng tạo giống bằng phương pháp: Công nghệ tế bào (nhanh, bảo tồn nguyên vẹn)
Câu 94: Chọn đáp án D Giải thích:
Theo quan niệm hiện đại, thực chất của quá trình chọn lọc là sự phân hóa khả năng sống sót và sinh
sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Câu 95: Chọn đáp án B Giải thích:
- A sai vì mức tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật là phụ thuộc vào mật độ của
quần thể, nhân tố vô sinh không phụ thuộc vào mật độ của quần thể. - B đúng Trang 70
- C sai vì nhân tố hữu sinh và nhân tố vô sinh tác động đồng thời vào quần thể.
- D sai vì vật lý, hoá học là những nhân tố vô sinh.
Câu 96: Chọn đáp án B
Câu 97: Chọn đáp án C Giải thích:
Gen bình thường: 5’-AGA GTX AAA GTX TXA XTX-3’
Gen đột biến: 5’-AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3’
Đây là dạng đột biến một cặp nuclêôtit A-T được thêm vào đoạn gen.
Câu 98: Chọn đáp án B Giải thích:
- A sai vì kích thước của quần thể hay số lượng cá thể trong quần thể là: tổng số cá thể, hay
sản lượng, năng lượng của cá thể trong quần thể đó.
- B đúng, kích thước của quần thể ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
- C sai vì nếu kích thước của quần thể đạt tới mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường
dẫn đến cạnh tranh nhau.
- D sai vì kích thước của quần thể luôn thay đổi và phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 99: Chọn đáp án D
Câu 100: Chọn đáp án D Giải thích:
A. Aa x Aa  3cao: 1 thấp
B. Aa x aa  1 cao: 1 thấp
C. aa x aa  100% thấp
D. Aa x AA  100% cao
Câu 101: Chọn đáp án A
Câu 102: Chọn đáp án A Giải thích: P: AA x aa F1: Aa F1 x F1: Aa x Aa
F2: 1 AA: 2 Aa: 1aa (3 đỏ: 1 trắng)
Để xác định KG hoa đỏ ở F2, có thể dùng:
B. Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn.  đúng, nếu đời con đồng tính  AA; nếu đời con phân tính  Aa
C. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1.  đúng, AA x Aa  100% đỏ
Aa x Aa  3 đỏ: 1 trắng
D. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P.  đúng AA x aa  100% đỏ
Aa x aa  1 đỏ: 1 trắng
Câu 103: Chọn đáp án D Giải thích:
Kích thước các quần thể: Trang 71 A = 25x10 = 250 B = 240x15 = 360 C = 193x20 = 3860 D = 195x25 = 4875
 Quần thể D có kích thước lớn nhất.
Câu 104: Chọn đáp án D Giải thích:
A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch.  sai, huyết áp là áp lực của máu
tác động lên thành mạch.
B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm hai thành phần là tim và hệ mạch.  sai, hệ tuần hoàn
gồm tim, hệ mạch và dịch tuần hoàn.
C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất.  sai, huyết áp
tâm trương được đo ứng với lúc tim giãn và có giá trị nhỏ nhất.
D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô.  đúng.
Câu 105: Chọn đáp án A Giải thích:
Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể
tạo ra thể tứ bội có kiểu gen: BBbbDDdd.
Câu 106: Chọn đáp án B Giải thích:
Ở một loài thực vật, xét hai cặp alen qui định hai cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn. Khi cho cơ thể dị
hợp về hai cặp alen đang xét tự thụ phấn, gọi x là tỉ lệ kiểu hình lặn - lặn ở đời con, theo lý thuyết,
tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 sẽ là: 50% + x (trội - trội) : 25% - x (trội - lặn) : 25% - x (lặn - trội) : x (lặn - lặn)
 chỉ có tỉ lệ 1 : 2 : 1 là phù hợp (dị hợp tử chéo lai với nhau liên kết gen hoàn toàn)
Câu 107: Chọn đáp án D Giải thích:
Cách li trước hợp tử:
D. Chim sẻ và chim gõ kiến không giao phối với nhau do tập tính ve vãn bạn tình khác nhau.
Câu 108: Chọn đáp án C Giải thích:
Để khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường có thể gây ra diễn thế sinh thái con người cần
áp dụng nhiều biện pháp biện pháp khác nhau. Biện pháp không có tác dụng ngăn chặn diễn thế sinh thái:
C. Sử dụng sinh vật ngoại lai kìm hãm sự phát triển mạnh của loài ưu thế
Do sinh vật ngoại lai sẽ tăng trưởng vượt mức  ức chế hoặc lây bệnh cho loài địa phương.
Câu 109: Chọn đáp án A Giải thích: Ab Ab P: D d d X X x X Y E e e aB ab GP: Ab = aB = 40%; Ab = ab = 50% Trang 72 AB = ab = 10% XDE = Xde = 50% Xde = Y = 50%
F1: có 4 tính trạng trội = A-B- = 0,4 . 0,5 + 0,1 . 1 = 0,3 D-E- = 0,5
Câu 110: Chọn đáp án C Giải thích:
Xem xét các phương án đưa ra, ta nhận thấy:
- Trong phiên mã, chỉ có một mạch được chọn để làm khuôn tổng hợp ARN  C không chính xác
- A, C, D là nhận định đúng.
Câu 111: Chọn đáp án D Giải thích:
P: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1.
F1: 0,16 AA + 0,38 Aa + 0,46 aa = 1.
F2: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1.
F3: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1.
Biết A trội hoàn toàn so với a. Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng các cá
thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần (vì aa giảm dần).
Câu 112: Chọn đáp án C Giải thích:
Dựa vào lưới thức ăn, ta lần lượt xét các nhận định mà đề bài đưa ra:
- Lưới thức ăn bao gồm 6 chuỗi thức ăn là: “Cỏ  Dê  Hổ  Vi sinh vât” ; “ Cỏ  Thỏ  Hổ  Vi
sinh vật” ; “Cỏ  Thỏ  Cáo  Vi sinh vật” ; “Cỏ  Thỏ 
Mèo rừng  Vi sinh vật” ; “Cỏ  Gà
 Cáo  Vi sinh vật” ; “Cỏ  Gà 
Mèo rừng  Vi sinh vật”  I đúng
- Không tính đến sinh vật phân giải, có 5 mất xích chung giữa các chuỗi thức ăn là: Hổ; Thỏ; Cáo; Gà; Mèo rừng  II đúng
- Khi gà biến mất khỏi lưới thức ăn thì cáo và mèo rừng chỉ còn nguồn thức ăn duy nhất là thỏ  số
lượng thỏ sẽ giảm mạnh  III đúng
- Có ba loài sinh vật thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 2 là : Hổ; Cáo; Mèo rừng IV đúng
Vậy số nhận định đúng là 4.
Câu 113: Chọn đáp án B Giải thích:
Ta có G1 = X1 = 3A1 → G=X= 6A1; A2 = 5A1 →A = T = 6A1 → A=T=G=X
H= 2A + 3G = 3450 → 12A1 + 18A1 = 3450 =115 → N = 24A1 = 2760 nucleotit , A=T=G=X = 690 → C đúng
Ta có A2 = 5A1 = 575 ; T2 = A1 = 115; G2 =X2 = G1 = X1 = 3A1 = 345 → D đúng
Số liên kết hóa trị là N (vì là ADN vòng) → B sai
Khi gen nhân đôi 2 lần số nucleotit loại Xmt = Amt = A (22 – 1) = 2070 → A đúng
Câu 114: Chọn đáp án A Giải thích:
- Gen I và gen II đều có 3 alen và nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau  số KG = 6x6 = 36 Trang 73
- Gen III và gen IV đều có 4 alen và nằm trên vùng tương đồng của NST X: + XX = 10x10+6x6 = 136 + XY = 136 + 10x6x2 = 256
 tổng số = (136+256)x36 = 14112
Câu 115: Chọn đáp án C Giải thích:
Quá trình hình thành loài mới có thể theo những cơ chế cách ly khác nhau. Trong số đó vai trò của
cách ly địa lý trong một số trường hợp là rất quan trọng, cách ly địa lý tạo điều kiện duy trì sự khác
biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây ra bởi các nhân tố tiến hóa tác động vào quần thể.
Câu 116: Chọn đáp án A Giải thích: Ta có: lông dài >> lông ngắn; xoăn >> thẳng.
⇒ Ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình ở hai giới là khác nhau nên gen nằm trên NST giới tính X. Ta có:
Chim mái (XY) 20 chim lông ngắn thẳng : 5 lông dài thẳng : 5 lông ngắn : xoăn
Chim trống (XX) lông xoăn dài
⇒ con trống nhận kiểu gen XAB từ mẹ ⇒ Chim mái có kiểu gen XBAYXBAY ⇒ Hoán vị gen ở con trống cho tỉ lệ giao tử với tỉ lệ: ⇒ XAB = Xab = 20 : ( 20 × 2 + 5 × 2 ) = 0,4 ⇒ XAb = XaB = 0,5 – 0,4 = 0,1
⇒ Hoán vị gen với tần số: 0,1 × 2 = 20%.
Câu 117: Chọn đáp án A Giải thích:
A: đỏ; a: vàng; B: tròn; b: dài (phân li độc lập)
P: 32,76% cây quả đỏ, tròn; 3,24% cây quả đỏ, dài; 58,24% cây quả vàng, tròn; 5,76% cây quả vàng, dài.
32,76% A-B-: 3.24% A-bb: 58,24% aaB-: 5,76% aabb
Quần thể cân bằng di truyền
Tần số alen: A = 0,2; a = 0,8; b = 0,3; B = 0,7
Nếu cho tất cả các cây quả đỏ, dài tự thụ phấn thì thu được F1 có tỉ lệ cây quả vàng, dài.
Ta có: AAbb = (0,22 x 0,32)/3,24% = 1/9; Aabb = 8/9 tự thụ phấn
 F1: vàng, dài = aabb = (4/9)2 = 16/81
Câu 118: Chọn đáp án D Giải thích: - Kiểu gen về nhóm máu:
(3), (11) máu O nên có kiểu gen là O O
I I  (1), (2) nhóm máu B sinh con máu O nên kiểu gen của (1) và (2) là: IBIO.
(5) và (7) nhóm máu AB nên có kiểu gen là IAIB, mà (10) nhóm máu B (nhận giao tử IB từ (7) nên
(6) phải dị hợp về kiểu gen  (6) có kiểu gen là IAIO , (10) có kiểu gen là IBIO
Vậy những người xác định được kiểu gen về nhóm máu là: (1), (2), (3), (5), (6), (7), (10), (11). -
Kiều gen về hình dạng tóc:
(1) và (2) tóc xoăn sinh được con (3) tóc thẳng nên tóc xoăn là trội so với tóc thẳng. Trang 74
Qui ước M: tóc xoăn >> m : tóc thẳng.
(3), (7), (11) tóc thẳng nên có kiểu gen là : mm  (1), (2), (9), (10) có kiểu gen là: Mm.
Người số 5 mang gen qui định tóc thẳng nên có kiểu gen là: Mm.
Vậy những người xác định được kiểu gen về hình dạng tóc là: (1),(2), (3), (5), (7), (9), (10), (11).
Xét về cả hai tính trạng thì có 7 người đã xác định được kiểu gen là: (1), (2), (3), (5), (7), (10), (11).  I đúng. -
II đúng vì người số (6) và (9) có thể có kiểu gen khác nhau đúng vì 2 người này chưa biết
chắc chắn kiểu gen nên có thể có kiểu gen khác nhau. - Xét ý (3) * Nhóm máu:  1 2  - (l) x (2): B O B O B B B O O O
I I x I I 1I I : 2I I :1I I  (4) có kiểu gen là B B B O I I : I I   hay  3 3   2 1  B O I : I .    3 3   2 1   1 1   2 1  - (4) x (5): B O A B I : I x I : I   
  (8) có kiểu gen là: B B B O I I : I I   hay  3 3   2 2   6 6   5 1  B O I : I    6 6   1 1   3 1  - (6) x (7): A O A B
I I x I I  (9) có kiểu gen là: A A A O I I : I I   hay A O I : I    4 4   4 4   5 1   3 1  - (8) x (9): B O A O I : I x I : I      6 6   4 4 
 xác xuất sinh con nhóm máu AB của 8,9 là : 5/6.3/4 = 5/8 * Hình dạng tóc: -
(1) x (2): Mm x Mm  1MM : 2Mm : 1mm  (4) có kiểu gen (1/3MM : 2/3Mm) hay (2/3M : l/3m) -
(4) x (5): (2/3M : l/3m) x (1/2M : l/2m)  (8) có kiểu gen là : (2/6MM : 3/6Mm) hay (7/10M : 3/10 m) -
(8) x (9): (7/10M : 3/10m) x (1/2M : l/2m)  xác suất sinh con tóc xoăn (M-) = 17/20
Xác suất sinh con có nhóm máu B và tóc xoăn của cặp 8 - 9 là: 5/8.17/20 = 17/32  III đúng - Xét IV * Nhóm máu 1 1 - (10) x (11): B O O O B O O O I I x I I  I I : I I 2 2 * Hình dạng tóc -
(10) x (11) : Mm x mm  1/2Mm : 1/2mm
Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc tháng của cặp 10 -11 là: 1/2.1/2 = 1/4  IV đúng
Vậy cả 4 phát biểu đưa ra là đúng.
Câu 119: Chọn đáp án D Giải thích:
A: đỏ >> a: trắng Trang 75
Tính trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d) phân li độc lập.
P: (Aa, Bb, Dd) x (aa, bb, dd)
F : 7% cây thân cao, hoa đỏ : 18% cây thân cao, hoa trắng : 32% cây thân thấp, hoa trắng : 43% a cây thân thấp, hoa đỏ.
* Xét riêng từng cặp tính trạng ta có:
- Cao/thấp = 1: 3 tính trạng chiều cao cậy bị chi phối bởi quy luật tương tác gen kiểu bổ trợ 9 : 7.
Qui ước: B-D-: cao ; (B-dd; bbD-; bbdd): thấp - Đỏ/trắng = 1: 1
* Xét tỉ lệ chúng 2 cặp tính trạng của đề bài ta thấy: (7 : 8 : 32 : 43)  (1 : 3)( 1: 1)  có hiện
tượng liên kết gen không hoàn toàn (vì nếu liên kết gen hoàn toàn thì kết quả của phép lai phân tích phải là 1 : 1 : 1 : 1).
* Vì tương tác bổ sung nên vai trò của B và D là như nhau nên ta giả sử A liên kết với B. 18
- Tỉ lệ cây cao – trắng ở đời con là:  0,18 aa, Bb, dd  0,18  7 18  32  hay   43
aa,Bb  0,18:0,5  0,36  aB = 0, 36 : 1 = 0,36 (Vì lai phân tích nên đồng hợp lặn cho 1 loại
giao tử)  aB  0, 36  0, 25  giao tử aB là giao tử liên kết  Kiểu gen của P là dị hợp tử chéo: Ab Ad Dd hoặc Bb aB aD
* Xét các kết luận trên ta có: AB Ab I. Kiểu gen của (P) là
Dd  sai vì kiểu gen của P là: Dd ab aB
II. Ở F có 8 loại kiểu gen  Đúng vì P: Ab Dd liên kết gen không hoàn toàn cho 8 loại giao tử, a aB
mà lai phân tích thì cơ thể đồng hợp tử lặn chỉ cho 1 loại giao tử nên kết hợp lại ta được F có 8 loại a kiểu gen
III. Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ
0,49%  đúng. Ta có sơ đồ lai: Ab Ab P : Dd x Dd aB aB Ab Ab ab + x
aB  0,36  ab  0,14   0,14.0,14  0,0196 aB aB ab ab
+ Dd x Dd  1 / 4DD : 2 / 4Dd :1 / 4dd 
dd  0, 0196.0, 25  0, 49% ab
IV. Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình  sai Ab Ab P : Dd x Dd aB aB Ab Ab + x
 Tối đa 10 loại kiểu gen. aB aB
+ Dd x Dd  1 DD : 2 Dd : 1 dd  tối đa 3 loại kiểu gen
 Vậy P cho tối đâ 10.3=30 kiểu gen và 4 kiểu hình.
Vậy chỉ có phương án đúng là: II và III. Trang 76
Câu 120: Chọn đáp án B Giải thích: P : đỏ x trắng F1 : 100% đỏ Đỏ F1 x trắng P Fa
Fa tạp giao  F2 : 56,25% cây hoa trắng : 43,75% cây hoa đỏ (9 trắng : 7 đỏ) A đỏ ; a trắng P : AA x aa F1 : Aa
Aa x aa  1Aa : 1aa tạp giao  1/16 AA ; 6/16 Aa ; 9/16 aa
Xác suất để chọn được 4 cây hoa đỏ ở đời F2 mà khi cho các cây này tự thụ phấn thì tỉ lệ hạt mọc
thành cây hoa trắng chiếm 12,5%
Tức là : xAA : y Aa  aa = 12,5% Mà x + y = 4  y = 1/2 1 6 216
Vậy xác suất chọn được (2AA, 2Aa)/4A- = 2 2 2 ( ) x( ) xC = 4 7 7 2401 Đề 7
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1 (NB): Các NST trong nhân tế bào không bị dính vào nhau là nhờ có: A. Tâm động. B. Protein histon.
C. Đầu mút.
D. Các trình tự khởi đầu nhân đôi ADN.
Câu 2 (NB): Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là: A. Hoán vị gen. B. Tương tác gen.
C. Phân li độc lập. D. Liên kết gen.
Câu 3 (NB): Hệ tuần hòa của loài động vật nào sau đây có máu trao đổi với các tế bào qua thành mao mạch? A. Trai. B. Cá chép.
C. Ruồi giấm. D. Ốc sên.
Câu 4 (NB): Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDDEeGg thành các
dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa lên tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình này sẽ
tạo tối đa bao nhiêu dòng thuần có kiểu gen khác nhau? A. 16. B. 5. C. 8. D. 32.
Câu 5 (NB): Hiện tượng thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là:
A. Tự tỉa thưa ở thực vật.
B. Cùng nhau chống đỡ kẻ thù. Trang 77
C. Cùng nhau đối phó với điều kiện bất lợi.
D. Một số loài sống kí sinh trên cơ thể loài khác.
Câu 6 (NB): Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua:
A. Lông hút của rễ. B. Chóp rễ. C. Khí khổng.
D. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
Câu 7 (NB): Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể? A. Chuột. B. Giun đất. C. Thằn lằn. D. Cá hồi.
Câu 8 (NB): Liên kết peptit là loại liên kết có mặt trong phân tử nào sau đây? A. ADN. B. ARN. C. Protein. D. Lipit.
Câu 9 (NB): Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống
A. Chuyển đoạn nhỏ. B. Mất đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 10 (NB): Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. số thể ba kép tối đa có thể phát sinh ở loài này là A. 14 . B. 21. C. 7. D. 28.
Câu 11 (NB): Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. Vùng vận hành (O).
C. Gen điều hoà (R).
D. Vùng khởi động (P).
Câu 12 (NB): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật phát sinh ở kỉ nào? A. Cambri. B. Đêvôn. C. Cacbon. D. Ocđôvic.
Câu 13 (NB): Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen không thuần chủng? A. AAbbEE. B. AABBee. C. AABbEE. D. aaBBEE.
Câu 14 (NB): Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể: A. Mật độ.
B. Tỉ lệ đực cái.
C. Thành phân các nhóm tuổi.
D. Độ đa dạng và sự phân bố các loài trong không gian.
Câu 15 (NB): Cho chuỗi thức ăn: Lúa  Châu chấu  Nhái  Rắn  Diều hâu. Trong chuỗi
thức ăn này, bậc dinh dưỡng bậc 3 là: A. lúa. B. châu chấu. C. nhái. D. rắn.
Câu 16 (NB): Thường biến là:
A. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.
B. những biến đổi về kiểu hình liên quan đến biến đổi kiểu gen.
C. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.
D. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
Câu 17 (NB): Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào có thể không làm nghèo nàn
vốn gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Di-nhập gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 18 (NB): Yếu tố trực tiếp chi phối số lượng cá thể của quần thể làm kích thước quần thể trong
tự nhiên thường bị biến động là: Trang 78
A. mức xuất cư và mức nhập cư.
B. mức sinh sản và mức tử vong.
C. kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể.
D. nguồn sống và không gian sống.
Câu 19 (NB): Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.
C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc.
D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.
Câu 20 (NB): Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong
đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường, không do sự biến đổi trong kiểu gen(không liên quan đến cơ sở di truyền).
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đa số động vật bậc cao, giới tính thường quy định bởi các gen nằm trên NST X và Y.
B. Ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành trong quá trình phát triển cá thể.
C. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật.
D. Gà mái có kiểu NST giới tính XX.
Câu 21 (TH): Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào làm biến đổi tần số alen và
thành phần kiểu gen của một thể một cách chậm chạp?
A. Phiêu bạt di truyền.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
Câu 22 (TH): Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ và nai
ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới thức ăn
này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là:
A. cào cào, chim sâu, báo.
B. chim sâu, thỏ, mèo rừng.
C. cào cào, thỏ, nai.
D. chim sâu, mèo rừng, báo.
Câu 23 (TH): Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
B. một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
C. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng
của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
Câu 24 (NB): Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2
alen là A và a, trong đó tần số alen A = 0,3.Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là: A. 0,42. B. 0,7. C. 0,09. D. 0,49. Trang 79
Câu 25 (TH): Hệ gen người có kích thước lớn hơn hệ gen E. coli khoảng 1000 lần, trong khi tốc độ
sao chép ADN của E. coli nhanh hơn ở người khoảng 10 lần. Những cơ chế nào giúp toàn bộ hệ gen
người có thể sao chép hoàn chỉnh chỉ chậm hơn hệ gen E. coli khoảng vài chục lần?
A. Hệ gen người có nhiều điểm khởi đầu sao chép.
B. Người có nhiều loại ADN pôlimeraza hơn E. coli.
C. Tốc độ sao chép ADN của các enzim ADN pôlimeraza ở người cao hơn.
D. Ở người, quá trình sao chép không diễn ra đồng thời với các quá trình phiên mã và dịch mã như ở vi khuẩn E.coli.
Câu 26 (TH): Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về hô hấp ở thực vật?
A. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn phôi.
B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong cơ thể.
C. Phân giải kị khí không bao gồm chu kỳ Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp.
D. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucose thành axit pyruvic đều diễn ra ở trong ti thể.
Câu 27 (TH): Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các
thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba kép? A. AaBBbDDdEEe. B. AaaBbDddEe. C. AaBbDdEee. D. AaBDdEe.
Câu 28 (TH): Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non.
B. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào.
C. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh.
D. Ở động vật nhai lại, dạ cỏ tiết ra pepsin và HC1 tiêu hóa prôtêin.
Câu 29 (TH): Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các gen trội lặn hoàn toàn. Theo
lý thuyết, phép lai AaBBDd x AaBbDd cho đời con bao nhiêu loại kiểu hình? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 30 (TH): Trong trường hợp liên kết gen hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết,
phép lai nào dưới đây có thể AB
tạo ra được cơ thể mang kiểu gen ? ab Ab Ab Ab Ab aB Ab AB aB A.  . B.  . C.  . D.  . ab ab ab aB ab aB Ab ab
Câu 31 (VD): Một phân tử mARN dài 408 nm, có tỉ lệ ribonuclêôtit loại A = 10%, U = 30% số
ribonu của phân tử. Người ta sử dụng phân tử ARN này để phiên mã ngược thành phân tử ADN
mạch kép (có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN) trong môi trường chứa N15. Sau đó đưa
phân tử ADN mạch kép này sang môi trường có N14 để tiếp tục nhân đôi và thu được 30 phân tử
ADN chỉ chứa N14. Biết không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, số nuclêôtit loại A chứa N14 mà
môi trường cần cung cấp cho toàn bộ quá trình nhân đôi là A. 14880. B. 14400. C. 28800. D. 29760.
Câu 32 (TH): Khi cho bố mẹ P thuần chủng hoa trắng lai với nhau, F1 thu được 100% hoa đỏ. Cho
F1 tự thụ phấn đời con thu được 9 đỏ: 7 trắng. Kiểu gen của bố và mẹ P là: A. AABB × aabb.
B. AAbb × aaBB. C. AaBb × AaBb. D. AaBb × aabb.
Câu 33 (VD): Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân Trang 80
cao, quả ngọt (P), tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả
chua chiếm 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh
giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? 2
A. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ . 27
B. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
C. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
D. F1 có 10 loại kiểu gen.
Câu 34 (VD): Ở một loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc
thể số III như sau: Nòi 1: ABCDEFGHI; Nòi 2: HEFBAGCDI; Nòi 3: ABFEDCGHI; Nòi 4: ABFEHGCDI;
Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự đúng
của sự phát sinh các nòi trên là
A. 1 → 3 → 2 → 4.
B. 1 → 3 → 4 → 2.
C. 1 → 4 → 2 → 3. D. 1 → 2 → 4 → 3.
Câu 35 (VD): Chứng bạch tạng là do thiếu melanin trong các tế bào da, đặc biệt là các tế bào chân
lông. Sự tổng hợp các sắc tố này qua hai phản ứng.
- Phản ứng 1: Chất tiền thân P biến đổi thành tirozin dưới tác dụng của E1.
- Phản ứng 2: Tirozin biến thành melanin dưới tác dụng của E2.
Khi phân tích tế bào chân tóc của 2 cá thể A (nam) và B (nữ) đều bị bạch tạng người ta thấy chúng
đều có chất tiền thân P. Nhưng khi nhúng chân một số sợi tóc của A và B vào dụng dịch có tirozin
thì tóc của B có màu đen melanin còn của A thì không. Biết rằng E1 và E2 là sản phẩm sinh tổng
hợp của các gen trội nằm trên các NST khác nhau, các gen lặn đột biến không tạo ra enzim. Dự đoán nào sau đây đúng?
A. Cá thể B có chứa cả enzim E1 và E2 nên có khả năng biến đổi tirozin thành melanin có màu đen.
B. Nếu A và B kết hôn sinh ra con không bị bạch tạng thì chứng tỏ người A có enzim E1.
C. Cá thể B không có enzim E1 còn cá thể A không có enzim E2.
D. Nếu 2 người đều bị bạch tạng và có kiểu gen giống nhau thì vẫn có thể sinh ra con không bị bạch tạng.
Câu 36 (VDC): Ở một loài thực vật sinh sản bằng tự thụ phấn, gen A quy định khả năng nảy mầm
trên đất kim loại nặng, alen a không có khả năng này nên hạt có kiểu gen aa bị chết khi đất có kim
loại nặng. Thế hệ P gồm các cây mọc trên đất có nhiễm kim loại nặng. Từ các cây P người ta thu
hoạch được 1000 hạt ở thế hệ F1. Tiếp tục gieo các hạt này trên đất có nhiễm kim loại nặng người ta
thống kê được chỉ 950 hạt nảy mầm. Các cây con F1 tiếp tục ra hoa kết hạt tạo nên thế hệ F2. Lấy
một hạt ở đời F2, xác suất để hạt này nảy mầm được trên đất có kim loại nặng là: A. 37/38. B. 17/36. C. 18/19. D. 19/20.
Câu 37 (VD): Ở phép lai ♂ AaBbDdEe x ♀ AaBbddEe . Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực,
cặp NST mang cặp gen Aa ở 25% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra
bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường; Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp
NST mang cặp gen Ee ở 8% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình
thường. Khi đưa ra các phát biểu về đời F , theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? 1
I. Có tối đa 294 kiểu gen. Trang 81
II. Có tối đa 240 kiểu gen đột biến.
III. Có tối đa 24 kiểu gen đột biến thể ba kép.
IV. Kiểu gen aabbddee chiếm tỉ lệ 69/12800. A. 4. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 38 (VDC): Ở một loài thực vật, tính trạng hình trạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li
độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt; khi
chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B quy định quả tròn; khi không có alen trội nào quy định quả
dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với
alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả dài,
hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng? AD
I. Kiểu gen của P có thể là Bb . ad
II. Trong số các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1, cây thuần chủng chiếm 20%.
III. Ở F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả tròn, hoa đỏ.
IV. Cho P lai phân tích thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39 (VD): Ở một loài thực vật giao phấn, có hai quần thể sống ở hai bên bờ sông quần thể 1 có
cấu trúc di truyền là 0,64AA:0,32Aa:0,04aa; quần thể 2 có cấu trúc di truyền:
0,49AA:0,42Aa:0,09aa. Theo chiều gió thổi, một số hạt phấn từ quần thể 2 phát tán sang quần thể 1
và cấu trúc di truyền của quần thể 2 không thay đổi. Giả sử tỷ lệ hạt phấn phát tán từ quần thể 2
sang quần thể 1 qua các thế hệ là như nhau, kích thước của 2 quần thể không đổi qua các thế hệ. Có
bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Tần số alen A trong quần thể 1 có xu hướng giảm dần qua các thế hệ.
II. Tần số alen A trong quần thể 1 giữ nguyên không đổi khi kích thước quần thể 1 gấp 3 lần quần thể 2.
III. Sau n thế hệ bị tạp giao thì quần thể 1 biến đổi cấu trúc di truyền giống quần thể 2.
IV. Tần số alen A trong quần thể 1 sẽ tăng khi kích thước quần thể 2 nhỏ hơn rất nhiều quần thể 1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 40 (VDC): Cho phả hệ sau:
Cho biết mỗi bệnh đều do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định; gen quy định bệnh P nằm trên NST
thường; gen quy định bệnh Q nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X; người số 7
không mang alen gây bệnh P và không mang alen gây bệnh Q. Cho các phát biểu sau:
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 3 người.
II. Người số 3 và người số 8 có thể có kiểu gen giống nhau. Trang 82
III. Xác suất sinh con đầu lòng là con trai chỉ bị bệnh P của cặp 10 - 11 là 1/32.
IV. Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh P và không mang alen gây bệnh Q của cặp 10 - 11 là 5/16.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. BẢNG ĐÁP ÁN 1-C 2-D 3-B 4-A 5-A 6-A 7-B 8-C 9-B 10-C 11-C 12-D 13-C 14-D 15-C 16-C 17-B 18-B 19-B 20-A 21-D 22-C 23-B 24-D 25-A 26-D 27-B 28-C 29-B 30-D 31-A 32-C 33-C 34-B 35-C 36-A 37-A 38-B 39-D 40-C Đáp án chi tiết Câu 1: Đáp án C
Các NST không dính vào nhau nhờ đầu mút NST.
Câu 2: Đáp án D.
Câu 3: Đáp án B. Câu 4: Đáp án A Ta phân tích từng locus: Aa → A và a →AA và aa Bb →B và b →BB và bb DD→ D → DD Ee → E và e → EE và ee Gg →G và g →GG và gg
Do vậy, số dòng thuần tạo ra là: 22 1  22 16
Câu 5: Đáp án A. Câu 6: Đáp án A
Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua miền lông hút của rễ
Câu 7: Đáp án B. Câu 8: Đáp án C
Liên kết peptit được tạo thành giữa 2 axit amin, là liên kết có mặt trong phân tử protein. Câu 9: Đáp án B
Đột biến mất đoạn thường gây chết hoặc giảm sức sống Câu 10: Đáp án B 2n = 14 → n=7.
Số thể ba kép (2n+1+1) tối đa có thể có là: 2 C  21 7 Câu 11: Đáp án C
Gen điều hoà nằm ngoài Operon Lac
Câu 12: Đáp án D. Trang 83
Câu 13: Đáp án C.
Câu 14: Đáp án D.
Câu 15: Đáp án C. Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án B.
Câu 18: Đáp án B.
Yếu tố trực tiếp chi phối số lượng cá thể của quần thể làm kích thước quần thể trong tự nhiên
thường bị biến động là mức sinh sản và mức tử vong Câu 19: Đáp án B
Xét các phát biểu của đề bài:
A sai vì quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa diễn ra một cách nhanh
chóng, không qua nhiều giai đoạn trung gian. Quá trình hình thành loài bằng cách li địa lý mới diễn
ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
B – Đúng. Loài mới mang bộ NST của cả loài bố và mẹ nên số lượng NST lớn hơn số lượng NST của loài gốc C sai
D sai vì quá trình hình thành này xảy ra chủ yếu ở thực vật, ở động vật rất khó xảy ra do chúng có
hệ thần kinh cao cấp và cơ chế xác định giới tính phức tạp Câu 20: Đáp án A A đúng
B sai vì ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành ngay trong quá trình hình thành hợp tử.
C sai vì môi trường có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật
D sai vì gà mái có NST giới tính XY
Câu 21: Đáp án D.
Câu 22: Đáp án C.
Sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 => Sinh vật ăn thực vật cào cào, thỏ và nai Câu 23: Đáp án B Phát biểu sai là: B
Sản phẩm của pha sáng không phải là NADH mà là NADPH Câu 24: Đáp án D
Tần số alen a = 1- 0,3 =0,7
Tần số kiểu gen aa = 0,72 = 0,49
Câu 25: Đáp án A.
Cơ chế giúp toàn bộ hệ gen người có thể sao chép hoàn chỉnh chỉ chậm hơn hệ gen E. coli khoảng vài chục
lần là hệ gen người có nhiều điểm khởi đầu sao chép Câu 26: Đáp án D Xét các phát biểu: I đúng II đúng III đúng.
IV sai, quá trình đường phân diễn ra trong tế bào chất Trang 84 Câu 27: Đáp án B
Thể ba kép là dạng đột biến số lượng NST mà có 2 cặp NST có 3 chiếc, các cặp còn lại có 2 chiếc
bình thường. Trong các thể đột biến của đề bài, AaaBbDddEe là dạng thể ba kép do cặp số 1 và cặp số 3 có 3 chiếc.
Câu 28: Đáp án C.
A sai, quá trình tiêu hóa diễn ra ở tất cả các bộ phân của hệ tiêu hóa (có thể là tiêu hóa cơ học hoặc hóa học)
B sai, thủy tức là cơ thể đa bào, hệ tiêu hóa dạng túi, chúng có tiêu hóa ngoại bào và nội bào. C đúng
D sai, dạ múi khế tiết pepsin và HCl.
Câu 29: Đáp án B.
Câu 30: Đáp án D. Câu 31: Đáp án A
LADN = LmARN = 408 nm = 4080 Ao 2  L 2  4080
 Tổng số nuclêôtit của phân tử ADN chỉ chứa N15:   2400 3, 4 3, 4 %Ar  %Ur 10%  30%
Phân tử ADN chỉ chứa N15 có: %A =   20% 2 2
Do đó số lượng nuclêôtit loại A của phân tử ADN chỉ chứa N15: A = 20% x 2400 = 480
 Ta có phương trình: 2k = 30 + 2 = 32 = 25  k = 5.
Vậy số nuclêôtit loại A chứa N14 mà môi trường cần cung cấp cho toàn bộ quá trình nhân đôi là:
Acc = A(2k – 1) = 480x31 = 14880
Câu 32: Đáp án C. Câu 33: Đáp án C
A: thân cao > > a: thân thấp
B: quả ngọt > > b: quả chua
- Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình AB ;  A  bb; aaB ;
 aabb  kiểu gen của P dị hợp tử 2 cặp gen (Aa,Bb)
- Số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%, và có hoán vị gen với tần số bằng nhau xảy ra nên ta có ab 4%
 20%ab 20%ab  tần số hoán vị gen f  20.2  40%  C sai ab
Câu 34: Đáp án B. - So sánh nòi 1 và nòi 2 Nòi 1: ABCDEFGHI Nòi 2: HEFBAGCDI
 Đột biến đảo đoạn khổng thể biến ABCDEFGH của nòi 1 thành HEFBAGCD của nòi 2
 Nòi 1 không thể phát sinh thành nòi 2 bằng đột biến đảo đoạn - So sánh nòi 1 và nòi 3 Nòi 1: ABCDEFGHI Nòi 3: ABFEDCGHI Trang 85
 Đột biến đảo đoạn biến CDEF của nòi 1 thành FEDC của nòi 3  Nòi 1 → Nòi 3 - So sánh nòi 3 và nòi 2 Nòi 3: ABFEDCGHI Nòi 2: HEFBAGCDI
 Đột biến đảo đoạn khổng thể biến ABFEDCGH của nòi 3 thành HEFBAGCD của nòi 2
 Nòi 3 không thể phát sinh thành nòi 2 bằng đột biến đảo đoạn - So sánh nòi 3 và nòi 4 Nòi 3: ABFEDCGHI Nòi 4: ABFEHGCDI
 Đột biến đảo đoạn biến DCGH của nòi 3 thành HGCD của nòi 4  Nòi 3 → Nòi 4
Vậy trình tự phát sinh các nòi trên là 1 → 3 → 4 → 2
Câu 35: Đáp án C.
Sơ đồ phản ứng sinh hóa phản ánh sự hình thành tính trạng màu tóc được mô tả như sau: Tiền chất P 1 E  tirozin E2  melanin.
- Cả hai người này đều bị bạch tạng chứng tỏ sẽ thiếu 2 loại enzim E1 và E2 hoặc chỉ thiếu 1 loại enzim trong 2 loại này.
- Người ta nhúng chân một số sợi tóc của A và B vào dung dịch có tirozin thì tóc của B có màu
đen melanin còn của A thì không. Điều này chứng tỏ người B có enzim E2 (enzim E2 làm nhiệm vụ
chuyển hóa tirozin → melanin), Người A không có enzim E2. → C đúng.
Câu 36: Đáp án A. P: A- F1: 950A- trên 10000 hạt  F1: 0,95A- : 0,05aa
Tự thụ  ở P, Aa = 0,05 × 4 = 0,2 P: 0,8AA : 0,2Aa
 F1: 0,85AA : 0,1Aa : 0,05aa F1 (trưởng thành): 17 2
0,85AA : 0,1Aa AA : Aa 19 19 35 2 1 F : AA : Aa : aa 2 38 38 38 Câu 37: Đáp án A
Cả 4 phát biểu đều đúng.
- Số kiểu gen = 7 x 3 x 2 x 7 = 294 kiểu gen. → I đúng.
+ Vì cặp ♂Aa x ♀Aa, cặp Aa ở 25% tế bào của đực không phân li sẽ sinh ra đời con có
3 kiểu gen bình thường và 4 kiểu gen đột biến.
+ Vì cặp ♂Ee x ♀Ee, cặp Ee ở 8% tế bào của cải không phân li sẽ sinh ra đời con có 3
kiểu gen bình thường và 4 kiểu gen đột biến.
+ Vì cặp Bb x Bb sẽ sinh ra đời con có 3 kiểu gen bình thường.
+ Vì cặp Dd x dd sẽ sinh ra đời con có 2 kiểu gen bình thường. Trang 86
- Số kiểu gen đột biến = tổng số kiểu gen – số kiểu gen không đột biến.
Phép lai ♂ AaBbDdEe x ♀ AaBbddEe sẽ cho đời con có số kiểu gen không đột biến
 3x 3x 2 x 3  54 kiểu gen.
→ Số kiểu gen đột biến  29454  240→ II đúng
- Số kiểu gen đột biến thể ba kép = số kiểu gen đột biến thể ba ở cặp Aa nhân với số
kiểu gen đột biến thể ba ở cặp Ee nhân với số kiêu rgen ở cặp Bb và cặp Dd.
+ Cặp ♂Aa x ♀Aa, cặp Aa ở 25% tế bào của đực không phân li sẽ sinh ra đời con có 2
kiểu gen đột biến thể ba.
+ Cặp ♂Ee x ♀Ee, cặp Ee ở 8% tế bào của cái không phân li sẽ sinh ra đời con có 2
kiểu gen đột biến thể ba.
+ Cặp Bb x Bb sẽ sinh ra đời con có 3 kiểu gen bình thường.
+ Cặp Dd x dd sẽ sinh ra đời con có 2 kiểu gen bình thường.
Số kiểu gen đột biến thể ba kép  2 x 2 x 3 x 2 = 24 kiểu gen → III đúng.
- Kiểu gen aabbddee chiếm tỉ lệ
 1/ 4 x 85% x1/ 4 x1/ 2 x1/ 4 x 92%  69 / 12800 → IV đúng. Câu 38: Đáp án B
Ở F1, cây quả dẹt, hoa trắng có kí hiệu kiểu gen A-B-; dd→ A liên kết với d hoặc B liên kết Ad Bd
với d. Kiểu gen của P là Bb hoặc Aa →I sai. aD bD aD
Ở F1, cây quả tròn, hoa đỏ có 5 tổ hợp. Trong đó cây thuần chủng có 1 tổ hợp là 1 BB → aD 1
Xác suất thu được cây thuần chủng là  20% → II đúng. 5 Ad
Cây cây quả tròn, hoa đỏ có kí hiệu kiểu gen là A-bb; D- (gồm 1 kiểu gen bb ) hoặc aaB- aD aD aD ; D- (gồm BB và
Bb ) → Có 3 kiểu gen → III đúng. aD aD
(Có học sinh cho rằng phải có 6 kiểu gen. Vì có thể có trường hợp A liên kết với d hoặc B
liên kết với d. Tuy nhiên, đối với mỗi loài sinh vật thì chỉ có một trật tự sắp xếp các gen trên
NST. Vì vậy nếu A liên kết với d thì không còn xảy ra trường hợp B liên kết với d).  Ad ad 
IV sai vì cây P lai phân tích Bb bb 
 , thì sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình  aD ad  1:1:1:1. Câu 39: Đáp án D
Tần số alen của quần thể 1: 0,8A:0,2a Quần thể 2: 0,7A:0,3a
Giao tử của quần thể 2 phát tán sang quần thể 1 có thể dẫn tới các hệ quả sau: Tần số alen A của quần thể I giảm dần
II sai, di nhập gen làm thay đổi tần số alen Trang 87
III sai, vì tỷ lệ giao tử luôn thay đổi nên cấu trúc di truyền của quần thể 1 không thể đạt cân bằng di
truyền giống quần thể 2
IV sai, tần số alen A của quần thể 1 có xu hướng giảm Câu 40: Đáp án C
Xét bệnh P: Bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh → Bệnh do gen lặn.
A– không bị bệnh P; a–không bị bệnh P
Xét bệnh Q: Bố bị bệnh sinh con gái bình thường → bệnh do gen lặn.
B– không bị bệnh Q; b– bị bệnh Q
I đúng.Vậy có thể xác định kiểu gen của 3 người: 2,7,9
II đúng, người 3: A–XBX–; người 8: A–XBXb, hai người này có thể có kiểu gen giống nhau. III đúng Xét bên người 10:
+ Người (6) có bố mẹ dị hợp: Aa × Aa → người (6): 1AA:2Aa
+ Người (7) không mang alen gây bệnh: AA
(6) – (7): (1AA:2Aa) × AA → (2A:1a) × A → Người 10: (2AA:1Aa)XBY
Người 11 có bố bị bệnh P nên có kiểu gen Aa.
Người (8) có kiểu gen XBXb × người 9: XBY → Người 11: XBXB:XBXb
Cặp vợ chồng 10 – 11: (2AA:1Aa) XBY × Aa(XBXB:XBXb)→ (5A:1a)(XB:Y) × (1A:1a)(3XB:1Xb) 1 1 1 3 1
Xác suất sinh con đầu lòng là con trai và chỉ bị bệnh P là: B a  a  Y  X  → III đúng. 6 2 2 4 32
IV đúng, xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh P và Q là: 5 1 3 5 B A  A  X 1  6 2 4 16 Đề 8
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Câu 81. Biểu đồ bên mô tả tốc độ thoát hơi nước ở
cây bị ảnh hưởng bởi yếu tố X. Yếu tố X ở đây là gì?
A. Độ ẩm không khí. B. Cường độ ánh sáng.
C. Độ ẩm của đất. D. Nhiệt độ. Trang 88
Câu 82. Hình sau mô tả một ống thận và một số mạch
máu liên quan. Chất nào được tái hấp thu hoàn toàn từ
chất lỏng ở R trở về máu ở P? A. Glucô B. Muối C. Urê D. Nước
Câu 83. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN.
Câu 84. Loài nào sau đây vừa là loài ưu thế vừa là loài đặc trưng?
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
B. Cá tra trong quần xã ao cá.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
Câu 85. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n  24. Trong tế bào sinh dưỡng của
cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST? A. 25. B. 48. C. 12. D. 36.
Câu 86. Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm 3
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 vòng. 4
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
Câu 87. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai Aa  aa cho
đời con có tỉ lệ kiểu gen là: A. 1 : 1. B. 1 : 2 : 1. C. 3 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1.
Câu 88. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe  aaBBDdee cho đời con có
A. 24 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 89. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Khoảng cách giữa hai gen A và B
là 40 cM. Cho phép lai P: ♂ Ab  ♀ Ab thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến aB aB
nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao, hoa
trắng F1 chiếm tỉ lệ là: A. 4%. B. 21%. C. 20%. D. 54%.
Câu 90. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong
kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu
trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên
tự thụ phấn được F1. Theo lí thuyết, trong số các cây hoa màu đỏ ở F1, tỉ lệ kiểu gen là A. 1 : 2 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 2 : 4. C. 1 : 2 : 1 : 2. D. 1 : 2 : 2 : 4.
Câu 91. Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Ở
thế hệ F3, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 0,1. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,15.
Câu 92. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai? A. Lai khác dòng. B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch. D. Lai tế bào. Trang 89
Câu 93. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần
thể cùng loài được gọi là
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên. C. di - nhập gen. D. đột biến.
Câu 94. Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
Câu 95. Trong quần thể, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa:
A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
B. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.
C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
D. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú.
Câu 96. Nhóm sinh vật nào sau đây luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1? A. Thực vật.
B. Động vật đơn bào.
C. Động vật không xương sống.
D. Động vật có xương sống.
Câu 97. Nhóm thực vật nào sau đây có giai đoạn cố định CO2 vào ban đêm? A. Thực vật C4. B. Thực vật CAM. C. Thực vật C3. D. Thực vật bậc thấp.
Câu 98. Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã
tống vào động mạch chủ 70ml máu và nồng độ ôxi trong máu động mạch của người này là 21
ml/100 ml máu. Có bao nhiêu ml ôxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút? A. 1102,5 ml. B. 5250 ml. C. 110250 ml. D. 7500 ml.
Câu 99. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 100. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Một mã di truyền luôn mã hoá cho một loại axit amin.
II. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
III. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
IV. Ở trong một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 101. Ở một loài động vật, cho con cái (XX) lông đen thuần chủng lai với con đực (XY) lông
trắng được F1 đồng loạt lông đen. Cho con đực F1 lai phân tích được thế hệ lai gồm 50% con đực
lông trắng : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng. Nếu cho con cái F1 lai phân tích, theo
lý thuyết, trong số cá thể lông trắng thu được ở đời con, loại cá thể cái chiếm tỷ lệ A. 66,7%. B. 25%. C. 37,5%. D. 50%.
Câu 102. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể. Trang 90
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 103. Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng
nồng độ muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần
thể. Đây là kiểu biến động
A. theo chu kỳ nhiều năm. B. theo chu kỳ mùa.
C. không theo chu kỳ.
D. theo chu kỳ tuần trăng.
Câu 104. Khi nói về chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng nitơ phân tử.
II. Cacbon từ môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.
III. Nước là một loại tài nguyên tái sinh.
IV. Vật chất từ môi trưòng đi vào quần xã, sau đó trở lại môi trường. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. o
Câu 105. Một gen dài 3332 A và có 2276 liên kết hiđro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và
147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A.
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A.
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X.
Câu 106. Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15
sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 3 lần liên tiếp tạo được 60
phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15
và cho chúng nhân đôi tiếp 4 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ban đầu có 10 phân tử ADN.
II. Số phân tử ADN có chứa N14 sau khi kết thúc quá trình trên là 140.
III. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 1140.
IV. Tổng số phân tử ADN được tạo ra là 1280. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 107. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen
phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho cây có kiểu gen AaBb lai phân tích thì đời con có 25% số cây thân cao, hoa đỏ.
II. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì chỉ có 1 loại kiểu hình.
III. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1. Nếu F1 có 2 loại
kiểu gen thì chứng tỏ số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%.
IV. Một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có 3 loại kiểu gen thì chỉ có 2 loại kiểu hình. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 108. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng
quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa
vàng, quả bầu dục (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho tất cả các cây F1 tự thụ
phấn, thu được F2 có 16% số cây hoa đỏ, quả bầu dục. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra
hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 91
I. Nếu cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 4 : 4 : 1 : 1.
II. F2 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.
III. Ở F2, số cá thể dị hợp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác F1 chiếm tỉ lệ 2%.
IV. F2 có 9% số cá thể thân cao, hoa đỏ thuần chủng. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 109. Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 110. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm.
II. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, cân bằng với sức chứa của môi trường.
III. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.
IV. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 111. Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết và các chất hữu cơ.
II. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.
III. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
IV. Chỉ có các loài động vật mới được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
V. Tất cả sinh vật sản xuất đều thuộc nhóm thực vật. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 112. Một quần thể sóc sống trong môi trường có tổng diện tích 185 ha và mật độ cá thể tại thời
điểm cuối năm 2012 là 12 cá thể/ha. Cho rằng không có di cư, không có nhập cư. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tại thời điểm cuối năm 2012, quần thể có tổng số 2220 cá thể.
II. Nếu tỉ lệ sinh sản là 12%/năm; tỉ lệ tử vong là 9%/năm thì sau 1 năm quần thể có số cá thể ít hơn 2250.
III. Nếu tỉ lệ sinh sản là 15%/năm; tỉ lệ tử vong là 10%/năm thì sau 2 năm quần thể có mật độ là 13,23 cá thể/ha.
IV. Sau một năm, nếu quần thể có tổng số cá thể là 2115 cá thể thì chứng tỏ tỉ lệ sinh sản thấp hơn tỉ lệ tử vong. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n  8 . Xét 4 cặp gen Aa, Bb, DD, EE nằm trên 4
cặp nhiễm sắc thể; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trong đó alen trội là trội hoàn toàn. Do
đột biến, bên cạnh thể lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n thì trong loài đã xuất hiện các dạng thể một
tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về loài này?
I. Ở các cơ thể lưỡng bội có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Có 16 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 4 tính trạng.
III. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng. Trang 92
IV. Có 39 kiểu gen ở các đột biến thể một. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm
A, B, C, D, E, G là các điểm trên nhiễm sắc thể.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu đảo đoạn AE thì khả năng hoạt động của gen II, III, IV không bị thay đổi.
II. Nếu chiều dài của các gen là bằng nhau thì khi các gen phiên mã, số lượng nuclêôtit môi trường
cung cấp cho các gen là như nhau.
III. Nếu bị mất một cặp nuclêôtit ở vị trí A thì cấu trúc của các gen không bị thay đổi.
IV. Nếu xảy ra đột biến thêm một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 23 tính từ mã mở đầu của gen II thì sẽ
làm thay đổi cấu trúc của các gen II, III, IV và V. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao,
hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng (P), thu được F1 có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình
cây thân cao, hoa trắng chiếm 30%. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? AB
I. Cây thân cao, hoa đỏ ở P có kiểu gen . ab
II. F1 có số cây thân thấp, hoa đỏ chiếm 20%.
III. F1 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1. Xác suất thu được cây dị hợp là 4/9. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 116. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen (Aa và Bb) quy định. Tính
trạng hình dạng quả do cặp Dd quy định. Các gen quy định các tính trạng nằm trên NST thường,
mọi diễn biến trong giảm phân ở hai giới đều giống nhau, cho giao phấn giữa 2 cây (P) đều có kiểu
hình hoa đỏ, quả tròn, đời con (Fl) thu được tỷ lệ: 44,25% hoa đỏ, quả tròn : 12% hoa đỏ, quả bầu
dục : 26,75% hoa hồng, quả tròn : 10,75% hoa hồng, quả bầu dục : 4% hoa trắng, quả tròn : 2,25%
hoa trắng, quả bầu dục. Theo lí thuyết, trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. F1 có tất cả 30 kiểu gen khác nhau về 2 tính trạng nói trên.
II. Các cây của P có kiểu gen giống nhau.
III. Hoán vị gen xảy ra ở cả hai giới với tần số 40%.
IV. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ, quả tròn F1 thì xác suất thu được cây thuần chủng là 2,25%. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 117. Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Thế
hệ xuất phát (P) có 100% cây thân cao giao phấn ngẫu nhiên, thu được F1 có tỉ lệ 15 số cây thân cao
: 1 cây thân thấp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở thể hệ P, cây thuần chủng chiếm 50%.
II. Ở thế hệ F1, cây thuần chủng chiếm 62,5%.
III. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 3/5.
IV. Nếu các cây F1 tiếp tục giao phấn ngẫu nhiên thì ở F2, cây thân thấp chiếm tỉ lệ 6,25%. Trang 93 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118. Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn
toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe  AabbDdee, thu được F1. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 36 loại kiểu gen.
II. Ở F1, loại cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 4 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64.
III. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 1/8.
IV. Ở F1, loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 3/8. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 cặp gen Aa và Bb
phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn, trong đó có tần số alen A  0, 2 ;
a  0,8 ; B  0, 6 ; b  0, 4 . Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong các kiểu gen của quần thể, loại kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là AaBb.
II. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể có mang 2 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/21.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể mang kiểu hình A-bb, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể, xác suất thu được cá thể dị hợp 2 cặp gen là 15,36%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh A và B ở người; mỗi bệnh do một
trong hai alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn
toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số 6 và người số 8 có kiểu gen giống nhau.
II. Xác định được kiểu gen của 10 người.
III. Cặp 10-11 luôn sinh con bị bệnh.
IV. Xác suất sinh con không bị bệnh của cặp 8-9 là 50%. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. ĐÁP ÁN 81. A 82. A 83. B 84. C 85. D 86. A 87. A 88. A 89. B 90. D 91. B 92. A 93. C 94. D 95. C 96. A 97. B 98. A 99. B 100. C 101. D 102. A 103. A 104. A 105. A 106. C 107. D 108. D 109. B 110. A 111. B 112. C 113. C 114. A 115. D 116. B 117. D 118. C 119. C 120. B
Câu 81. Chọn đáp án A.
Giải thích: Độ ẩm càng cao, thoát hơi nước càng giảm.
Câu 82. Chọn đáp án A. Trang 94
Giải thích: Chất tái hấp thu là gluco.
Câu 83. Chọn đáp án B.
Câu 84. Chọn đáp án C.
Câu 85. Chọn đáp án D.
Giải thích: Cây tứ bội là 3n  36.
Câu 86. Chọn đáp án D.
Giải thích: Một nucleoxome gồm một đoạn ADN dài 146 cặp nucleotit quấn 1(3/4) vòng quanh 1
khối cầu gồm 8 phân tử prôtêin loại histon.
Câu 87. Chọn đáp án A.
Giải thích: Phép lai Aa aa 1Aa :1aa.
Câu 88. Chọn đáp án A.
Giải thích: AaBbDdEe  aaBBDdee = Aa  aaBb BBDd  DdEeee.
 1Aa :1aa1Bb :1BB1DD : 2Dd :1Dd1Ee :1ee .
Số loại kiểu gen  2232  24.
Số loại kiểu hình  2 1  22  8.
Câu 89. Chọn đáp án B. ab
Giải thích: Tần số hoán vị gen là 40%  tỉ lệ giao tử ab  0, 2  Kiểu gen 2  0, 2  0,04. ab
Tỉ lệ cây thân cao hoa trắng A ,
 bb  0,25 0,04  0,21 21% .
Câu 90. Chọn đáp án D.
Giải thích: F1 tự thụ phấn:
AaBb AaBb  Aa  AaBb Bb  1AA : 2Aa :1aa1BB : 2Bb :1bb .
Hoa đỏ A  B  1AA : 2Aa : 2Bb 1: 2 : 2 : 4.
Câu 91. Chọn đáp án B. 3  1 
Giải thích: Ở thế hệ F3, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ  0, 4.  0,05.    2 
Câu 92. Chọn đáp án A.
Giải thích: Phép lai khác dòng được sử dụng để tạo ra ưu thế lai.
Câu 95. Chọn đáp án C.
Giải thích: Phân bố đều thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi
trường và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể của quần thể.
Ý nghĩa: Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Ví dụ: Cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ,...
Câu 96. Chọn đáp án A.
Giải thích: Thực vật luôn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.
Câu 98. Chọn đáp án A.
Giải thích: Số lần tim co bóp trong 1 phút là 60  0,8  75.
Lượng máu được tống vào động mạch chủ là 75 70  5250 ml.
 Lượng ôxi được vận chuyển vào động mạch chủ là 5250 21100  1102, 5 ml .
Câu 99. Chọn đáp án B.
Giải thích: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, khi môi trường có hay không
có lactôzơ thì gen điều hòa R luôn tổng hợp prôtêin ức chế. Trang 95
A sai vì khi môi trường có lactôzơ thì một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
C sai vì khi môi trường có lactôzơ thì các gen cấu trúc Z, Y, A mới phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D sai vì ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã khi môi trường có lactôzơ.
Câu 100. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
Giải thích: I sai vì mã kết thúc không quy định tổng hợp axit amin.
Câu 101. Chọn đáp án D.
Giải thích: Đực F1 lai phân tích đời con có tỉ lệ lông đen : lông trắng = 1 : 3.
 Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
 Quy ước: A-B- quy định lông đen; A-bb hoặc aaB- hoặc aabb quy định lông trắng.
 Ở đời con, tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác với giới cái.
 Tính trạng liên kết giới tính, chỉ có một cặp gen Aa hoặc Bb nằm trên NST X.  Con cái F 
1 có kiểu gen AaXBXb lai phân tích: B b b AaX X aaX Y  Giao tử cái: B b B b
AX ; AX ; aX ; aX ; giao tử đực: b aX ; aY. AXB AXb aXB aXb; aXb AaXBXb AaXbXb aaXBXb aaXbXb aY AaXBY AaXbY aaXBY aaXbY
Kiểu hình lông trắng ở đời con có 3 con cái lông trắng : 3 con đực lông trắng.
 Cá thể cái chiếm tỉ lệ 50%.
Câu 103. Chọn đáp án A
Giải thích: Biến động theo chu kì nhiều năm.
Câu 104. Chọn đáp án A. Có 3 phát biểu đúng là các phát biểu II, III, IV.
Giải thích: I sai vì nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng muối amoni
NH hoặc muối nitrat NO . Nitơ phân tử ở dạng liên kết ba bền vững, thực vật không thể hấp 3  4  thụ được.
Câu 105. Chọn đáp án A. o Giải thích: L
 3332 A  Tổng số Nu của gen là N 1960Nu  2A  2G 1960 (1) gen gen gen
Gen có 2276 liên kết hiđro  2A  2G  2276 (2) gen gen
Giải hệ tạo bởi (1) và (2) ta được: A
 T  664 Nu; G  X  316 Nu. gen gen gen gen
 Xét các phát biểu của đề bài: A đúng. B sai. A  T  A
 A  664 129  535 Nu . 2 1 gen 1
C sai. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường cung cấp số nuclêôtit loại X là  1 664 2   1  664 Nu D sai. X  X
147  316 147 169. Mà A  535  X  A . 2 gen 2 2 2
Câu 106. Chọn đáp án C. Cả 4 phát biểu đều đúng.
Giải thích: I đúng vì khi nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN hoàn toàn mới là  3 a. 2  2  60  a  60 6 10. Trang 96
II, IV đúng vì khi kết thúc quá trình nhân đôi (3 lần + 4 lần) thì tạo ra số phân tử ADN là 7
10  2  1280 phân tử. Trong đó, số phân tử có chứa 14  3 1 N 10 2     2 140.
III đúng vì số phân tử ADN chỉ chứa 15  mn m 1    34 3 1 N a. 2 2 2 10 2 2 2          1140.
Câu 107. Chọn đáp án D. Có 4 phát biểu đúng.
Giải thích: I đúng vì cây AaBb lai phân tích thì sẽ có 1/4 số cây A-B-. II đúng vì nếu F  
1 có 4 kiểu gen thì chứng tỏ P có kiểu gen AABb AaBB Có 1 KH.
III đúng vì nếu F1 có 2 loại kiểu gen thì chứng tỏ P có kiểu gen AaBB  aabb (hoặc AABb 
aabb)  Số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%.
IV đúng vì F1 có 3 kiểu gen thì chứng tỏ P có kiểu gen AABb hoặc AaBB  Có 2 loại kiểu hình.
Câu 108. Chọn đáp án D. Có 2 phát biểu đúng, đó là II và IV.
Giải thích: Cây hoa đỏ, quả bầu dục (A-bb) chiếm 16% = 0,16.  ab 
 Cây hoa trắng, quả bầu dục 
 chiếm tỉ lệ là 0, 25  0,16  0,09.  ab  ab AB  Kiểu gen
 0,09  0,3 0,3  Kiểu gen của F1 là
và đã có HVG với tần số 40%. ab ab AB Cây
lai phân tích (có hoán vị gen 40%) thì đời con có tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1  I sai. ab AB AB AB AB Ab
II đúng vì có 5 kiểu gen là ; ; ; ; . AB Ab aB ab aB Ab
III sai vì cây dị hợp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác F1 là cây . aB  Ab 
 Giải nhanh: kiểu gen dị hợp 2 cặp gen   có tỉ lệ là  aB 
0,5  2x  2 x  0,5  20,09  2 0,09  0,08.
IV đúng vì số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng = số cây thân thấp, hoa trắng = 9%.
Câu 109. Chọn đáp án B. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
Giải thích: I đúng vì không chịu tác động của nhân tố tiến hóa thì cá thể mang alen
A  0, 36  0, 48  0,84 .
II sai vì đột biến không bao giờ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
III đúng vì các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn a hoặc loại bỏ hoàn toàn A,…
IV đúng vì di – nhập gen có thể mang đến alen A cho quần thể, làm cho quần thể tăng tần số alen A.
Câu 110. Chọn đáp án A. Chỉ có phát biểu II đúng.
Giải thích: I sai vì khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài tăng.
III sai. Cạnh tranh cùng loài làm các loài có xu hướng phân li ổ sinh thái  làm mở rộng ổ sinh thái của loài.
IV sai. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm giảm tốc độ tăng trưởng của quần thể.
Câu 111. Chọn đáp án B. Các phát biểu I, II, IV đúng. Phát biểu III, V sai.
Giải thích: III – Sai vì vi khuẩn lam được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
V – Sai. Vi khuẩn lam thuộc vi khuẩn là sinh vật sản xuất.
Câu 112. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng là các phát biểu I, III, IV. Trang 97
Giải thích: Xét các phát biểu của quần thể:
I đúng. Tại thời điểm cuối năm 2012, quần thể có tổng số cá thể là 185 1  2  2220.
II sai. Nếu tỉ lệ sinh sản là 12%/năm; tỉ lệ tử vong là 9%/năm thì sau 1 năm, quần thể có số cá thể
2220  2220 12%  9%  2286  2250.
III đúng. Nếu tỉ lệ sinh sản là 15%/năm; tỉ lệ tử vong là 10%/năm thì sau 1 năm số lượng cá thể
2220  2220 15% 10%  2331.
 Sau 2 năm số lượng cá thể là 2331 2331 15% 10%  2447 cá thể.
 Sau 2 năm, mật độ cá thể của quần thể là 2447 185  13, 23 cá thể/ha.
IV đúng. Sau một năm, nếu quần thể có tổng số cá thể là 2115 cá thể < 2220 cá thể.
Số lượng cá thể của quần thể giảm so với ban đầu  Chứng tỏ tỉ lệ sinh nhỏ hơn tỉ lệ tử.
Câu 113. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
Giải thích: I đúng vì ở các thể lưỡng bội có số kiểu gen là 33 1  1   9 kiểu gen. II đúng. Ta có:
 Thể một ở cặp A có số kiểu gen là 1 211  2 kiểu gen.
 Thể một ở cặp B có số kiểu gen là 2111  2 kiểu gen.
 Thể một ở cặp D có số kiểu gen là 2 211  4 kiểu gen.
 Thể một ở cặp E có số kiểu gen là 2 211  4 kiểu gen.
 Thể bình thường (2n) có số kiểu gen là 2 211  4 kiểu gen.
 Tổng số kiểu gen là 2  2  4  4  4 16 kiểu gen.
III đúng. Kiểu hình trội về 2 tính trạng là kiểu hình aabbDDED.
 Thể một có số kiểu gen là 4111  4 kiểu gen.
 Thể bình thường (2n) có số kiểu gen là 1111  1 kiểu gen.
 Tổng số kiểu gen là 4 1  5 kiểu gen.
IV sai vì có 30 kiểu gen.
 Thể một ở cặp A có số kiểu gen là 23 1  1   6 kiểu gen.
 Thể một ở cặp B có số kiểu gen là 32 1  1   6 kiểu gen.
 Thể một ở cặp D có số kiểu gen là 33 1  1   9 kiểu gen.
 Thể một ở cặp E có số kiểu gen là 33 1  1   9 kiểu gen.
 Tổng số kiểu gen ở các thể một là 6  6  9  9  30 kiểu gen.
Câu 114. Chọn đáp án A. Chỉ có phát biểu III đúng.
Giải thích: I sai vì đảo đoạn ae thì sẽ làm thay đổi vị của 4 gen là gen I, gen II, gen III, gen IV có
thể chuyển các gen này từ vị trí hoạt động mạnh sang vị trí hoạt động yếu (hoặc không hoạt động) hoặc ngược lại.
II sai vì ở sinh vật nhân thực, mỗi gen có một vùng điều hòa khác nhau nên khả năng phiên mã
của các gen là khác nhau.
III đúng vì a là vị trí thuộc vùng liên gen (vùng nối giữa 2 gen). Do đó nếu mất 1 cặp nuclêôtit ở
vị trí a không làm thay đổi cấu trúc của bất cứ gen nào cả.
IV sai vì đột biến thêm một cặp nuclêôtit ở gen II thì chỉ làm thay đổi cấu trúc gen II chứ không
ảnh hưởng đến gen khác.
Câu 115. Chọn đáp án D. Chỉ có phát biểu I đúng.
Giải thích: F1 có 4 kiểu hình, chứng tỏ P đều có gen lặn ab.
Vì ở thế hệ P, một cơ thể dị hợp 2 cặp gen, 1 cơ thể dị hợp 1 cặp gen. Trang 98  ab 
 Ở đời F1, cây thân cao, hoa trắng (A-bb) có tỉ lệ = 0,5 – tỉ lệ kiểu hình lặn   .  ab  ab  Kiểu gen  0,5  0,3  0, 2. ab Ab ab
Vì cây thân cao, hoa trắng ở P có kiểu gen nên 0, 2  0,5ab 0, 4ab . ab ab AB  Kiểu gen của P là  I đúng. ab  ab 
II sai vì cây thấp, hoa đỏ (aaB-) có tỉ lệ = 0,25 – tỉ lệ kiểu hình lặn  5%   .  ab 
III sai vì P gồm dị hợp 2 cặp gen  dị hợp 1 cặp gen nên kiểu hình A-B- ở đời con chỉ có 3 kiểu gen. AB Ab
IV sai vì kiểu gen của P là 
nên kiểu hình cây thấp, hoa đỏ (aaB-) ở đời con luôn chỉ có ab ab aB 1 kiểu gen là
.  Xác suất dị hợp là 1. ab
Câu 116. Chọn đáp án B. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. Giải thích:
Giải thích: Tìm quy luật di truyền
 Hoa đỏ: hoa hồng : hoa trắng  44, 25% 12% : 26,75% 10,75% : 4%  2, 25%  9 : 6 :1.
 Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Quy ước: A-B- quy định hoa đỏ;
A-bb hoặc aaB- quy định hoa hồng; aabb quy định hoa trắng.
 Quả tròn: quả bầu dục  44, 25%  26,75%  4% : 12% 10,75%  2, 25%  3:1.
 Quả tròn trội so với quả bầu dục.
 Hai cặp tính trạng này liên kết không hoàn toàn (có hoán vị gen). Vì nếu phân li độc lập thì kiểu 1 1 1
hình hoa trắng, quả bầu dục chiếm tỉ lệ là  
(trái với bài toán là 2,25%). 16 4 64
 Cặp gen Dd liên kết với một trong hai cặp gen Aa hoặc Bb.
Giả sử Dd liên kết với Bb, ta có: bd
 Hoa trắng, quả bầu dục có kiểu gen aa
 0,0225. Vì cặp gen Aa phân li độc lập cho nên kiểu bd bd
hình aa chiếm tỉ lệ 0,25   0,0225: 0, 25  0,09. bd bd Kiểu gen
 0,09  bd  0,3  Tần số hoán vị gen là 1 2 0,3  0, 4. bd
Tìm phát biểu đúng:
I đúng vì P có kiểu gen dị hợp về 3 cặp, trong đó 2 cặp liên kết không hoàn toàn thì sẽ có 30 kiểu gen.
II đúng vì F1 có tỉ lệ 3 : 1 đối với tính trạng quả  Dd  Dd; F1 có tỉ lệ 9 : 6 : 1 đối với tính trạng màu hoa. bd  AaBbAaBb. Ở F  1, kiểu hình lặn
chiếm tỉ lệ 0,09 cho nên giao tử bd 0,3. bd
 Đây là giao tử liên kết  Kiểu gen của P là giống nhau. Trang 99
III đúng vì tần số hoán vị là 40%.  BD 
IV sai vì cây hoa đỏ, quả tròn có tỉ lệ là 44,25%. Cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng AA   có  BD   bd 
tỉ lệ đúng bằng cây hoa trắng, quả bầu dục aa  2, 25%.    bd 
 Lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ, quả tròn F1 thì xác suất thu được cây thuần chủng là 2, 25% : 44, 25%  50% .
Câu 117. Chọn đáp án D. Cả 4 phát biểu đúng.
Giải thích: Áp dụng các công thức giải nhanh, ta có: 1 1 Có
cây thân thấp  kiểu gen aa chiếm tỉ lệ  0,0625  y . 16 16
 giao tử a  0,0625  0, 25.
 Ở thế hệ P, kiểu gen Aa có tỉ lệ là 2 y  2 0, 25  0,5.
 Ở thế hệ P, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1 0, 5  0, 5  50%  I đúng.
Tỉ lệ kiểu gen ở P là 0,5AA : 0,5Aa  giao tử a = 0,25; giao tử A = 0,75. 2 Tỉ lệ kiểu gen ở F   1 là: 1 y  AA :2 y yAa : yaa 2
 1 0, 25 AA : 20, 25  0,0625Aa : 0,0625aa  0,5625AA : 0,375Aa : 0,0625aa .
 Cây dị hợp chiếm tỉ lệ là 0,375.
 Cây thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1 0, 375  0, 625  62, 5%  II đúng.
F1 có tỉ lệ kiểu gen là 0,5625AA : 0,375Aa : 0,0625aa  Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao thì 0,5625 9 3
xác suất thu được cây thuần chủng     III đúng. 0,5625  0,375 15 5
IV đúng vì F1 có tỉ lệ kiểu gen 0,5625AA : 0,375Aa : 0,0625aa. 0, 375
 Giao tử A  0, 5625 
 0,75 và giao tử a có tỉ lệ = 0,25. 2
Câu 118. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
Giải thích:I đúng. Số loại kiểu gen: AaBbDdEeAabbDdee
 Aa AaBbbbDdDdEeee  3232  36 loại.
II sai vì AaBbDdEe AabbDdee  Aa  AaBb bbDd  DdEeee . 1 1 1 1 1
 Loại cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về 4 cặp gen (aabbddee) có tỉ lệ là     . 4 2 4 2 64
III đúng. Loại kiểu hình có 1 tính trạng trội, 3 tính trạng lặn gồm các kí hiệu:
A-bbddee + aaB-ddee + aabbD-ee + aabbddee.
AaBbDdEe AabbDdee  Aa  AaBb bbDd  DdEeee . Theo đó: 3 1 1 1 3 1 1 1 1 1 A-bbddee có tỉ lệ là     . aaB-ddee có tỉ lệ là     . 4 2 4 2 64 4 2 4 2 64 1 1 3 1 3 1 1 1 1 1 aabbD-ee có tỉ lệ là     . aabbddee có tỉ lệ là     . 4 2 4 2 64 4 2 4 2 64
 Loại kiểu hình có 1 tính trạng trội, 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là Trang 100 3 1 3 1 8      0,125  12,5% 64 64 64 64 64
IV đúng vì loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn gồm các kiểu hình là
A-B-D-ee + A-B-ddE- + A-bbD-E- + aaB-D-E-
AaBbDdEe AabbDdee  Aa  AaBb bbDd  DdEeee  Ta có: 3 1 3 1 9 3 1 1 1 3 A-B-D-ee có tỉ lệ là     . A-B-ddE- có tỉ lệ là     . 4 2 4 2 64 4 2 4 2 64 3 1 3 1 9 1 1 3 1 3 A-bbD-E- có tỉ lệ là     . aaB-D-E- có tỉ lệ là     . 4 2 4 2 64 4 2 4 2 64
 Loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là 9 3 9 3 24 3       37,5%. 64 64 64 64 64 8
Câu 119. Chọn đáp án C. Chỉ có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
Giải thích: I. Muốn biết kiểu gen nào có tỉ lệ cao nhất thì phải xét từng cặp gen:
Ở các kiểu gen của gen A. Vì A  0, 2 cho nên kiểu gen aa có tỉ lệ lớn hơn kiểu gen AA và lớn hơn Aa.
Ở các kiểu gen của gen B. Vì B  0, 6 cho nên kiểu gen Bb có tỉ lệ lớn hơn kiểu gen BB và lớn hơn bb.
 Kiểu gen aaBb là kiểu gen có tỉ lệ lớn nhất  sai.
II. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể mang 2 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là AABB 0, 04 0,36 1    A  B  10,641 đúng. 0,16 21
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể mang kiểu hình A-bb, xác suất thu được cá thể thuần chủng là AAbb 0, 04 0,16 1    A  bb 10,64 đúng. 0,16 9
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể, xác suất thu được cá thể dị hơp 2 cặp gen là AaBb
 0,320, 48 15,36%  đúng. 1
Câu 120. Chọn đáp án B. Cả 4 phát biểu đúng.
I đúng vì người số 6 sinh con bị 2 bệnh; người số 8 có bố bị 2 bệnh. ab
Người số 1, 11 có kiểu gen . ab Ab
Người số 3 không bị bệnh nhưng sinh con số 9 và số 10 bị bệnh nên có kiểu gen . aB Ab
Người số 4 và số 5 có kiểu gen . ab AB
Người số 6 sinh con số 11 bị 2 bệnh nên có kiểu gen . ab aB
Người số 7 bị bệnh A nên có kiểu gen . ab AB AB
Người số 8 có kiểu gen
 Người số 2 có kiểu gen . ab aB Trang 101 aB
Người số 9 bị bệnh A và có mẹ bị bệnh B nên kiểu gen là . . ab Ab Ab
Người số 10 có kiểu gen hoặc . ab Ab Ab
Người số 9 có kiểu gen . aB
 II đúng (chỉ có người số 10 chưa biết chính xác kiểu gen).
III đúng vì người số 10 và 11 đều bị bệnh B nên luôn sinh con bị bệnh. AB Ab
IV đúng vì ngươi số 8 có kiểu gen
; người số 9 có kiểu gen . ab aB
 Sinh con không bị bệnh với xác suất 50%. Đề 9
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Câu 81. Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây? A. NO và N NO và NO .
C. NO và NH . D. NO và NH . 2 2. B. 2 3 2 4 3 4
Câu 82. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang? A. Cá chép. B. Thỏ. C. Giun tròn. D. Chim bồ câu.
Câu 83. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. Tổng hợp phân tử ARN. C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
Câu 84. Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động. Tâm động có chức năng.
A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân.
B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào.
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.
D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.
Câu 85. Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen AA và aa lai với nhau được F1. Trong lần nguyên
phân đầu tiên của hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hóa. Kiểu gen của các cơ thể tứ bội này là A. AAAA. B. AAAa C. Aaaa. D. aaaa.
Câu 86. Ở một loài thực vật có 2n = 14. Số nhóm gen liên kết của loài là A. 28. B. 7 C. 14. D. 2
Câu 87. Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ vượt trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai Aa × Aa là:
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 100% hoa trắng.
Câu 88. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, phép lai này sau đây
cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1? Trang 102 A. AABbDd × AaBBDd. B. AabbDD × AABBdd.
C. AaBbdd × AaBBDD.
D. AaBBDD × aaBbDD.
Câu 89. Khi nói về liên kết gen hoàn toàn, điều nào sau đây sai?
A. Liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì liên kết càng bền vững.
C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.
D. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng.
Câu 90. . Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì có hoa màu đỏ. Nếu
trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có
màu trắng. Ở phép lai AaBb × aaBb, đời con có tỉ lệ kiểu hình
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng
C. 3 hoa đỏ : 4 hoa vàng : 1 hoa trắng.
D. 1 hoa vàng : 1 hoa trắng.
Câu 91. Người ta dựa vào cơ sở nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kì?
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch.
B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì.
C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất.
D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.
Câu 92. Plasmit được sử dụng làm thể truyền trong công nghệ chuyển gen có bản chất là
A. Một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng.
B. Một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.
C. Một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng.
D. Một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.
Câu 93. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa là A. đột biến gen.
B. đột biến số lượng nhiếm sắc thể.
C. biến dị tổ hợp.
D. đột biến cấu trúc nhiếm sắc thể.
Câu 94. Người ta dựa vào cơ sở nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kì?
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch.
B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì.
C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất.
D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.
Câu 95. Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, tùy thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
Câu 96. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh? A. Dầu mỏ. B. Khoáng sản. C. Than đá. D. Rừng.
Câu 97. Khi nói về quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quá trình hô hấp sẽ bị ức chế nếu nồng độ CO2 quá thấp.
II. Nếu nhiệt độ quá thấp sẽ ức chế quá trình hô hấp.
III. Ở hạt đang nảy mầm, quá trình hô hấp sẽ diễn ra mạnh hơn so với hạt thô.
IV. Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp, hiện tượng làm đục nước vôi trong là minh chứng chứng tỏ
hô hấp sử dụng khí O2. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 98. Ở trâu thức ăn ở dạ cỏ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào sau đây? A. Miệng. B. Dạ múi khế. C. Dạ tổ ong. D. Dạ lá sách. Trang 103
Câu 99. Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.
B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã.
C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.
D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã. A  T
Câu 100. Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A chiếm 15%. Tỉ lệ của gen là bao nhiêu? G  X 2 1 3 3 A. B. C. D. 5 3 7 14 Ab AB
Câu 101. Phép lai P: ♀ D d X X × ♂ D
X Y , thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một tính aB ab
trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về F1 là đúng?
A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình.
B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 21 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
Câu 102. Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể có kích thước nhỏ.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
Câu 103. Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
B. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
C. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn.
Câu 104. Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh?
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
B. Cá ép sống bám trên cá lớn.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
Câu 105. Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong opêrôn Lac và gen
điều hòa, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Nếu gen Z nhân đôi 1 lần thì gen điều hòa cũng nhân đôi 1 lần.
II. Nếu gen Y phiên mã 5 lần thì gen A cũng phiên mã 5 lần.
III. Nếu gen điều hòa phiên mã 10 lần thì gen Z cũng phiên mã 10 lần.
IV. Nếu gen A nhân đôi 1 lần thì gen Z cũng nhân đôi 1 lần. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 106. Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu
ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình
thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen Trang 104 A. AAbb, aabb. B. Aab, b, Ab, ab. C.AAb, aab, b. D. Abb, abb, Ab, ab.
Câu 107. Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn.
Xét 5 lôcut gen cùng nằm trên một nhóm liên kết, mỗi lôcut gen đều có hai alen. Cho cây thuần
chủng có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng trội giao phấn với cây có kiểu hình lặn về tất cả các
tính trạng (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến và
không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 dị hợp tử về 5 cặp gen.
II. Ở F2, kiểu hình đồng hợp lặn về cả 5 tính trạng chiếm 25%.
III. Ở F2, loại bỏ toàn bộ các cá thể có kiểu hình lặn, sau đó cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội
giao phấn ngẫu nhiên thì sẽ thu được F3 có kiểu hình mang 5 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 1/9.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể ở F2 có kiểu hình trội về 5 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/3. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 108. Ở một loài thực vật, tính trạng hình trạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập
quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt; khi chỉ có
một trong hai alen trội A hoặc B quy định quả tròn; khi không có alen trội nào quy định quả dài.
Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen
d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo
tỉ lệ: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ.
Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? AD
I. Kiểu gen của P có thể là Bb . ad
II. Trong số các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1, cây thuần chủng chiếm 20%.
III. Ở F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả tròn, hoa đỏ.
IV. Cho P lai phân tích thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 109. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen là 0,25AA:
0,5Aa:0,25aa. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu quần thể chịu tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn quần thể sẽ xuất hiện kiểu gen mới.
II. Nếu quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và F1 có tỉ lệ kiểu gen là 0,36AA:
0,48Aa:0,16aa thì chứng tỏ quá trình chọn lọc đang chống lại alen lặn.
III. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì có thể sẽ có tỉ lệ kiểu gen là 100% AA.
IV. Nếu có di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen a của quần thể. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 110. Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cạnh tranh cùng loài và cạnh tranh khác loài đều dẫn tới làm hại cho loài.
II. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với
nhau làm giảm khả năng sinh sản. Trang 105
III. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù
hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
IV. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp gây
ra sự chọn lọc tự nhiên.
V. Khi mật độ cao và nguồn sống khan hiếm, các cá thể cùng loài có khuynh hướng cạnh tranh
nhau để giành thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 111. Xét một lưới thức ăn như sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắc xích.
II. Quan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài.
III. Trong 10 loài nói trên, loài A tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
IV. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại.
V. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ giảm số lượng cá thể. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 112. Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần bảo vệ đa dạng sinh học?
I. Tích cực sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
II. Tăng cường sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.
III. Bảo vệ rừng, tích cực chống xói mòn đất.
IV. Tăng cường khai thác các nguồn dầu mỏ, khí đốt để phát triển kinh tế. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113. Có một đoạn của một gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit là
Mạch 1: 3'TAX-GGG-GXG-XXX-XAT-ATT5'
Mạch 2: 5'ATG-XXX-XGX-GGG-GTA-TAA3'
Đoạn gen trên tiến hành phiên mã 2 lần, mỗi phân tử mARN có 10 riboxom trượt qua 1 lần tạo ra
các đoạn pôlipeptit. Biết rằng mỗi đoạn pôlipeptit có 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 2 của gen là mạch gốc.
II. Đoạn gen trên dài 6,12 nm. III. tạo ra 20 pôlipeptit.
IV. Quá trình dịch mã cần môi trường cung cấp 100 axit amin. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Sử
dụng cônsixin để gây đột biến giao tử của các cây AA, aa. Sau đó cho giao tử của cây AA thụ tinh
với giao tử của cây aa, thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Biết rằng cơ
thể tam bội không có khả năng tạo giao tử; cơ thể tứ bội giảm phân tạo ra giao tử lưỡng bội có khả
năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 100% hoa đỏ.
II. F1 có 3 loại kiểu gen.
III. F2 có có 12 kiểu gen.
IV. F2 có 9 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Trang 106
Câu 115. Ở ruồi giấm, hai gen B và V cùng nằm trên một cặp NST tương đồng trong đó B quy
định thân xám trội hoàn toàn so với b quy định thân đen; V quy định cánh dài trội hoàn toàn so với
v quy định cánh cụt. Gen D nằm trên NST giới tính X ở đoạn không tương đồng quy định mắt đỏ
trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với
ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt trắng (P), thu được F1 có 100% cá thể thân xám, cánh dài, mắt đỏ.
Các cá thể F1 giao phối tự do, thu được F2. Ở F2, loại ruồi đực có thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm
1,25%. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F2, có 28 kiểu gen và 12 loại kiểu hình.
II. Ở F2, kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm 52,5%.
III. Nếu cho ruồi cái F1 lai phân tích thì ở đời con, loại ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 2,5%.
IV. Nếu cho ruồi đực F1 lai phân tích thì ở đời con, loại ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm 10%. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 116. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, mỗi cặp gen
đều nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Lai cây (P) thân thấp, hoa đỏ với cây thân cao, hoa
trắng thu được 100% cây thân cao, hoa đỏ, F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết rằng không có đột biến
xảy ra. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3.
II. Cho 2 cây thân cao, hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên, có thể thu được đời con có 100% cây thân cao, hoa trắng.
III. Cho cây thân cao, hoa trắng ở F2 tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có 75% cây thân cao, hoa trắng.
IV. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F2 giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có tất cả các cây
đều có thân cao, hoa trắng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 117. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường
quy định. Alen A1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; Alen A2 quy định
lông xám trội hoàn toàn so với các alen A3, A4; Alen A3 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với
alen A4 quy định lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho cá thể lông xám giao phối với cá thể lông vàng, thu được F1 có tối đa 4 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.
II. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 con
lông đen : 1 con lông vàng.
III. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 con
lông đen : 1 con lông xám.
IV. Cho 1 cá thể lông vàng giao phối với 1 cá thể lông vàng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3
con lông vàng : 1 con lông xám. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy dịnh. Cho hai cây đều có hoa
hồng giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được
F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 107
I. F2 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa hồng.
II. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F2, số cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/9.
III. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được F3 có số
cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/27.
IV. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu
hình phân li theo tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 4 alen nằm trên NST
thường quy định. Trong đó alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2 và alen A3 và
A4; Alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với các alen A3 và A4; Alen A3 quy định cánh
vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định cánh trắng. Một quần thể dang ở trạng thái cân bằng di
truyền có tỉ lệ kiểu hình là: 51% con cánh đen : 33% con cánh xám : 12% con cánh vàng : 4% con
cánh trắng. Biết rằng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A1 là 0,3.
II. Tổng số cá thể cánh đen dị hợp chiếm 42%.
III. Tổng số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm 74%.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cánh xám, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 3/11. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 120. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A
quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; Alen B quy định không bị
bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng
của nhiểm sắc thể giới tính X.
Cho rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số 1 có kiểu gen dị hợp về ít nhất một bệnh.
II. Người số 5 có kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen.
III. Có thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 8 người nói trên.
IV. Xác suất sinh con thứ 2 là con trai bị bệnh của cặp vợ 5-6 là 50%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 108 ĐÁP ÁN 81. D 82. A 83. A 84. C 85. C 86. B 87. C 88. B 89. A 90. C 91. A 92. A 93. C 94. A 95. C 96. D 97. D 98. C 99. C 100. C 101. A 102. B 103. A 104. A 105. C 106. C 107. C 108. B 109. D 110. A 111. D 112. C 113. C 114. A 115. B 116. C 117. D 118. B 119. B 120. B
Câu 81. Chọn đáp án D
Cây hấp thụ nitơ dưới 2 dạng là NO và NH 3 4
Câu 82. Chọn đáp án A
Câu 83. Chọn đáp án A
Sinh tổng hợp prôtêin chỉ diễn ra ở tế bào chất.
Câu 84. Chọn đáp án C
Mỗi NST điển hình đều chứa các trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động.
Tâm động là vị trí liên kết với thoi phân bào trong quá trình phân bào, Giúp NST di chuyển về các
cực của tế bào trong quá trình phân bào.
Câu 85. Chọn đáp án C
Khi cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen AA và aa lai với nhau được F1 có kiểu gen là Aa.
Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hóa sẽ tạo ra cơ thể tứ bội
có kiểu gen tăng gấp đôi so với dạng lưỡng bội là AAaa.
Câu 86. Chọn đáp án B
Số nhóm liên kết bằng số NST đơn có trong giao tử.
Loài có 2n = 14 thì giao tử có 7 NST → Có 7 nhóm liên kết.
Câu 87. Chọn đáp án C
Phép lai Aa × Aa → 1AA : 2Aa : 1aa
Kiểu hình 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
Câu 88. Chọn đáp án B
Các cơ thể con có 3 cặp gen
Tỉ lệ 1 : 1 = (1 : 1) ×1 ×1 Xét 1 cặp gen:
Tỉ lệ kiểu gen 1 : 1 = dị hợp × đồng hợp.
Tỉ lệ kiểu gen 1 = đồng hợp × đồng hợp.
→ Chỉ có phép lai AabbDD × AABBdd = (Aa × AA)(bb × BB)(DD × dd) là thỏa mãn.
Câu 89. Chọn đáp án A
A sai. Liên kết gen chỉ làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
B đúng. Các cặp gen càng nằm gần nhau thì liên kết càng bền vững, càng xa nhau nhau thì liên kết càng kém.
C đúng. Liên kết gen là hiện tượng phổ biến.
D đúng. Các gen trên 1 luôn di truyền cùng nhau giúp các nhóm tính trạng luôn di truyền cùng nhau.
Câu 90. Chọn đáp án C
Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định nên di truyền theo quy luật tương tác gen. Khi
có cả A và B thì quy định hoa đỏ, chứng tỏ hai gen A và B di truyền theo kiểu tương tác bổ sung.
AaBb × aaBb = (Aa × aa)(Bb×Bb) Trang 109
Aa × aa → đời con có 1A- : 1aa
Bb×Bb → đời con có 3B- : 1bb
AaBb × aaBb = (Aa × aa)(Bb×bb) = (1A- : 1aa)( 3B- : 1bb) 3A-B- : 1A-bb : 3aaB- : 1aabb
→ Kiểu hình 3 hoa đỏ : 4 hoa vàng : 1 hoa trắng.
Câu 91. Chọn đáp án A
Khoa học hiện đại chia lịch sử quả đất thành 5 đại là đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh,
đại trung sinh, đại tân sinh. Cơ sở khoa học để chia thành các đại là những biến đổi lớn về địa chất,
khí hậu của Trái đất và hóa thạch.
Câu 92. Chọn đáp án A
Plasmit là những phân tử ADN, vòng, sợi kép, tự tái bản, được duy trì trong vi khuẩn như các
thực thể độc lập ngoài nhiễm sắc thể.
Câu 93. Chọn đáp án C
Đột biến là nguyên liệu sơ cấp; biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp.
Câu 94. Chọn đáp án A
Khoa học hiện đại chia lịch sử quả đất thành 5 đại là đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh,
đại trung sinh, đại tân sinh. Cơ sở khoa học để chia thành các đại là những biến đổi lớn về địa chất,
khí hậu của Trái đất và hóa thạch.
Câu 95. Chọn đáp án C. Xét các phát biểu của đề bài:
A sai. Các quần thể khác nhau của cùng một loài thường có kích thước khác nhau.
B sai. Quần thể có các nhóm tuổi đặc trưng nhưng thành phần nhóm tuổi của quần thể luôn thay đổi
tùy thuộc vào từng loài và điều kiện sống của môi trường. C đúng.
D sai. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều
kiện của môi trường sống.
Câu 96. Chọn đáp án D
Câu 97. Chọn đáp án D. Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III.
I sai vì nồng độ CO2 sẽ kích thích hô hấp.
II đúng. Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao đều ức chế hô hấp.
III đúng. Khi hạt đang nảy mầm hoặc khi quả đang chín thì quá trình hô hấp diễn ra mạnh mẽ.
IV sai vì làm đục nước vôi trong là do CO2 phản ứng với Ca(OH)2 tạo nên kết tủa CaCO3.
Câu 98. Chọn đáp án C
Trình tự di chuyển thức ăn ở trong hệ tiêu hóa của động vật nhai lại là:
Thức ăn → Miệng → Dạ cỏ → Dạ tổ ong → Miệng (nhai lại) → Dạ lá sách → Dạ múi khế → Ruột non → Ruột già.
Câu 99. Chọn đáp án C. Xét các phát biểu của đề bài:
A sai vì số lần phiên mã của gen điều hòa không phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế
bào. Số lần phiên mã của gen cấu trúc mới phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.
B sai vì gen điều hòa phiên mã ngay cả khi môi trường có hay không có lactôzơ. C đúng.
D sai vì khi môi trường có lactôzơ, lactôzơ đóng vai trò như chất cảm ứng, làm thay đổi cấu
hình của prôtêin ức chế, làm chúng không bám được vào vùng vận hành.
Câu 100. Chọn đáp án C A  T 15% 3 A=15%→ G=35% → Tỉ lệ   G  X 35% 7 Trang 110
Câu 101. Chọn đáp án A    Ab AB Ab AB Phép lai P: ♀ D d X X × ♂ D X Y =      D d D X X  X Y  aB ab  aB ab 
Xét các phát biểu của đề bài:
A đúng. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì:  Ab AB   
 → Đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình.  aB ab  D d D
X X  X Y → Đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực lặn) Ab AB → P: ♀ D d X X × ♂ D
X Y cho đời con có 4 ×4 =16 kiểu gen, 3 × 3 = 9 kiểu hình. aB ab
B sai. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân cơ thể cái thì  Ab AB   
 → Đời con có 7 kiểu gen, 4 kiểu hình theo tỉ lệ tùy thuộc vào tần số hoán vị.  aB ab  D d D
X X  X Y → Đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực lặn) Ab AB → P: ♀ D d X X × ♂ D
X Y cho đời con có 7 ×4 =28 kiểu gen, 4 × 3 = 12 kiểu hình. aB ab
C sai. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì  Ab AB   
 → Đời con có 10 kiểu gen, 4 kiểu hình.  aB ab  D d D
X X  X Y → Đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực lặn) Ab AB → P: ♀ D d X X × ♂ D
X Y cho đời con có 10 ×4 =40 kiểu gen, 4 × 3 = 12 kiểu hình. aB ab
D sai. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân cơ thể đực thì  Ab AB   
 → Đời con có 7 kiểu gen, 3 kiểu hình theo tỉ lệ 1:2:1.  aB ab  D d D
X X  X Y → Đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực lặn) Ab AB → P: ♀ D d X X × ♂ D
X Y cho đời con có 7 ×4 =28 kiểu gen, 3 × 3 = 9 kiểu hình. aB ab
Câu 102. Chọn đáp án B
A sai vì ở quần thể có kích thước lớn thì yếu tố ngẫu nhiên vẫn làm thay đổi tần số alen..
C sai vì các yếu tố ngẫu nhiên sẽ loại bỏ các cá thể nên không làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
D sai vì các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen mang tính ngẫu nhiên, không định hướng.
Câu 103. Chọn đáp án A. Giải thích:
 Sinh vật thích nghi với môi trường cho nên loài sống ở vùng xích đạo có nhiệt độ môi
trường khá ổn định nên sẽ có giới hạn sinh thái về nhiệt hẹp hơn loài sống ở các vùng cực.
 Cơ thể lúc còn non có khả năng chống chịu kém nên có giới hạn sinh thái về nhiệt hẹp hơn
các cá thể trưởng thành của cùng loài đó. Trang 111
 Sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái ngoài
khoảng cực thuận thì sinh vật chuyển sang chống chịu và ngoài khoảng chống chịu là diểm gây chết.
 Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có khả năng thích nghi thấp nên vùng phân bố
hẹp hơn các loài có giới hạn sinh thái rộng.
Câu 104. Chọn đáp án A
A đúng vì cây tầm gửi kí sinh trên cây thân gỗ hút dinh dưỡng cây thân gỗ để sống.
B sai vì cá ép sống bám trên cá lớn và cá lớn thuộc quan hệ hội sinh.
C sai vì hải quỳ và cua thuộc quan hệ cộng sinh.
D sai vì chim sáo mỏ đỏ và linh dương thuộc quan hệ hợp tác.
Câu 105. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.
Ở vi khuẩn, các gen cấu trúc (Z, Y, A) trong opêrôn có số lần nhân đôi bằng nhau. Nguyên
nhân là vì các gen này nằm cạnh nhau trên một phân tử ADN của vi khuẩn. Khi phân tử ADN này
nhân đôi bao nhiêu lần thì tất cả các gen đều nhân đôi bấy nhiêu lần.
Trong hoạt động của operon Lac, khi môi trường có đường lactozơ thì tất cả các gen cấu
trúc Z, Y, A đều tiến hành phiên mã. Khi môi trường không có đường lactozơ thì tất cả các gen
này đều không phiên mã.
Câu 106. Chọn đáp án C.
Vì kết thúc giảm phân I sẽ tạo ra 2 loại tế bào là Aabb và aabb.
Ở giảm phân II, cặp số 1 không phân li thì sẽ có:
 Tế bào AAbb, cặp AA không phân li sẽ tạo ra giao tử AAb và giao tử b.
 Tế bào aabb, cặp aa không phân li sẽ tạo ra giao tử aab và giao tử b.
→ Đáp án có 3 loại giao tử là AAb, aab, b.
Câu 107. Chọn đáp án C. Cả 4 phát biểu đúng.
Mặc dù bài toán có 5 tính trạng nhưng do các cặp gen liên kết hoàn toàn nên về thực chất, nó
tương tự với bài toán có 1 cặp tính trạng.
P thuần chủng, khác nhau về 5 cặp tính trạng thì F1 dị hợp về 5 cặp gen → I đúng.
II. Vì liên kết hoàn toàn, cho nên đời F2 có tỉ lệ kiểu lặn = ¼ = 25% → II đúng.
III. Cá thể có kiểu hình trội ở F2 gồm có 1AA; 2Aa → Giao tử a = 1/3
→ Đời con sẽ có kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ = 1/3 × 1/3 = 1/9 → III đúng.
IV. Cá thể có kiểu hình trội ở F2 gồm có 1AA; 2Aa → Cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/3 → IV đúng.
Câu 108. Chọn đáp án B
Ở F1, cây quả dẹt, hoa trắng có kí hiệu kiểu gen A-B-; dd→ A liên kết với d hoặc B liên kết Ad Bd
với d. Kiểu gen của P là Bb hoặc Aa →I sai. aD bD aD
Ở F1, cây quả tròn, hoa đỏ có 5 tổ hợp. Trong đó cây thuần chủng có 1 tổ hợp là 1 BB → aD 1
Xác suất thu được cây thuần chủng là  20% → II đúng. 5 Trang 112 Ad
Cây cây quả tròn, hoa đỏ có kí hiệu kiểu gen là A-bb; D- (gồm 1 kiểu gen bb ) hoặc aaB- aD aD aD ; D- (gồm BB và
Bb ) → Có 3 kiểu gen → III đúng. aD aD
(Có học sinh cho rằng phải có 6 kiểu gen. Vì có thể có trường hợp A liên kết với d hoặc B
liên kết với d. Tuy nhiên, đối với mỗi loài sinh vật thì chỉ có một trật tự sắp xếp các gen trên
NST. Vì vậy nếu A liên kết với d thì không còn xảy ra trường hợp B liên kết với d).  Ad ad 
IV sai vì cây P lai phân tích Bb bb 
 , thì sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình  aD ad  1:1:1:1.
Câu 109. Chọn đáp án D. Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III.
I sai vì đột biến có thể làm cho A thành a hoặc a thành A. Vì vậy, nếu khẳng định chắc chắn
xuất hiện alen mới dẫn tới hình thành kiểu gen mới là không đúng.
II đúng vì F1 có tỉ lệ kiểu gen là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa thì chứng tỏ tần số a giảm →
Chọn lọc đang chống lại alen lặn.
III đúng vì các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn alen nào đó ra khỏi quần thể.
IV sai vì di - nhập gen là một nhân tố tiến hóa vô hướng. Do đó có thể sẽ làm tăng tần số
alen a hoặc giảm tần số alen a.
Câu 110. Chọn đáp án A. Có 4 phát biểu đúng, đó là II, III, IV, V.
I sai. Cạnh tranh cùng loài và cạnh tranh khác loài không làm hại cho loài vì có cạnh tranh
mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho
sự tồn tại và phát triển của loài, cạnh tranh là động lực thúc đẩy quá trình tiến hóa.
Câu 111. Chọn đáp án D .Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III, IV. Giải thích:
I đúng vì chuỗi dài nhất là A, D, C, G, E, I, M.
II sai vì hai loài cạnh tranh nếu cùng sử dụng chung một nguồn thức ăn. Hai loài C và E
không sử dụng chung một nguồn thức ăn nên không cạnh tranh nhau.
III và IV đúng vì loài A là bậc dinh dưỡng đầu tiên nên tất cả các chuỗi thức ăn đều có loài
A và tổng sinh khối của loài là lớn nhất.
V sai vì loài C là vật ăn thịt còn loài D là con mồi. Cho nên nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ tăng số lượng.
Câu 112. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
IV sai vì khai thác dầu mỏ, khí đốt thì sẽ làm suy thoái môi trường, phá hại đa dạng sinh học.
Câu 113. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV.
I sai vì mạch 2 có 6 bộ ba tạo ra 6 axit amin. Mạch 1 tạo ra mARN có xuất hiện bộ ba kết
thúc nên không tạo ra 5 loại axit amin.
II đúng vì chiều dài của đoạn gen = 18 × 3,4 = 6,12 nm.
III đúng. Có 10 riboxom trượt qua và có 2 mARN nên tạo ra 20 pôlipeptit.
IV đúng. Số axit amin và môi trường cung cấp =20 × 5 = 100.
Câu 114. Chọn đáp án A. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
I đúng vì gây đột biến có thể không thành công nên giao tử đực sẽ có giao tử AA và giao tử
A; Giao tử cái sẽ có giao tử aa và giao tử a → F1 sẽ có kiểu gen: AA A Aa AAaa Aaa Trang 113 a AAa Aa
→ F1 có 4 loại kiểu gen là AAaa, AAa, Aaa, Aa →II sai. Nhưng I đúng.
Vì cây tam bội không có khả năng sinh sản, cho nên lai F1 với nhau sẽ có 3 sơ đồ lai là
AAaa × AAaa; AAaa × Aa; Aa × Aa
 AAaa × AAaa sẽ cho đời con có số loại kiểu gen = 5.
 AAaa × Aa sẽ cho đời con có số loại kiểu gen = 4.
 Aa × Aa sẽ cho đời con có số loại kiểu gen = 3.
→ Đời F2 có số loại kiểu gen = 5 + 4 +3 = 12 kiểu gen → III đúng.
F2 có 9 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ; vì phép lai AAaa × AAaa sẽ cho đời con có
4 kiểu gen quy định hoa đỏ; phép lai AAaa × Aa sẽ cho đời con có 3 kiểu gen quy định hoa
đỏ; phép lai Aa × Aa sẽ cho đời con có 2 kiểu gen quy định hoa đỏ → IV đúng.
Câu 115. Chọn đáp án B
Đối với bài toán lai có lời văn diễn đạt phức tạp thì các em phải chuyển lời văn phức tạp của đề
thành kí hiệu kiểu gen. Sau đó dựa vào kí hiệu kiểu gen để giải bài toán.

 P có kiểu hình tương phản, thu được F1 có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng. BV BV
→ P thuần chủng, F1 dị hợp 3 cặp gen → Kiểu gen của F1 là D d D X X ; X Y bv bv  BV BV F  1 giao phối với nhau: D d D X X
X Y , thu được F2 có kiểu hình B-vvXDY chiếm bv bv 1 bv
1,25% → B-vv chiếm tỉ lệ là 1,25%:  5%  0,05 → Kiểu gen chiếm tỉ lệ là 4 bv
0,25 0,05  0,2  0,4 0,5 BV BV
I đúng vì ruồi giấm đực không có hoán vị gen nên 
sẽ sinh ra đời con có 7 kiểu bv bv
gen; XDXd × XDY sẽ sinh ra đời con có 4 kiểu gen → Phép lai có 28 kiểu gen.
II đúng vì kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ (B-V-D-) có tỈ lệ là  3
B  V   D  0,5 0,2  0,525. 4 BV
III đúng vì ruồi cái F1 có kiểu gen D d X X nên sẽ cho giao tử D BvX với tỉ lệ là 0,05. bv
→ Khi lai phân tích sẽ thu được ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ là 1 0,05  0,025  2,5%. 2
IV sai vì Nếu cho ruồi đực F1 lai phân tích thì ở đời con, loại ruồi cái thân xám, cánh giá, mắt đỏ chiếm 25%.
Câu 116. Chọn đáp án C. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
I đúng. Cây thân cao hoa trắng F2 có tỉ lệ kiểu gen 1AAbb : 2Aabb
→ Cây thuần chủng là 1/3.
II đúng. Thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau thì không thể thu được đời con có 100% cây thân cao, hoa trắng.
III đúng. Aabb × Aabb → 3A-bb: 1aabb → thân cao, hoa trắng là 3/4=75%.
IV sai. Thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau thì không thể thu được đời con có 100% thân cao, hoa trắng. Trang 114
Câu 117. Chọn đáp án D. Cả 4 phát biểu đúng.
I đúng. Ví dụ khi bố mẹ có kiểu gen là A2A4 × A3A4. Thì đời con có 4 loại kiểu gen là:
1A2A3 : 1A2A4 : 1A3A4 : 1A4A4. Và có 3 loại kiểu hình là: lông xám (1A2A3 : 1A2A4);
Lông vàng (1A3A4); Lông trắng (1A4A4).
II đúng vì nếu cá thể lông đen có kiểu gen là A1A3 thì khi lai với cá thể lông trắng (A4A4)
thì sẽ thu được đời con có thể có tỉ lệ 1A1A4 :1A3A4 → Có 1 con lông đen : 1 con lông vàng.
III đúng vì nếu cá thể lông đen có kiểu gen là A1A2 thì khi lai với cá thể lông trắng (A4A4)
thì sẽ thu được đời con có thể có tỉ lệ 1A1A4 :1A2A4 → Có con lông đen : 1 con lông xám.
IV đúng vì nếu cá thể lông xám có kiểu gen là A2A4 và cá thể lông vàng có kiểu gen A3A4
thì khi lai với nhau (A2A4 × A3A4) thì sẽ thu được đời con có thể có tỉ lệ 1A2A3 : 1A2A4
:1A3A4 :1A4A4 → Có tỉ lệ kiểu hình là 2 cá thể lông xám : 1 cá thể lông vàng : 1 cá thể lông trắng.
Câu 118. Chọn đáp án B. Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III.
F2 có tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng
→ Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
 Quy ước gen: A-B- quy định hoa đỏ; A-bb hoặc aaB- quy định hoa hồng; aabb quy định hoa trắng.
F2 có tỉ lệ 9:6:1 = 16 kiểu tổ hợp giao tử → Kiểu gen F1 là AaBb.
I sai vì F2 có 4 kiểu gen quy định hoa hồng, đó là Aabb, AAbb, aaBb, aaBB.
II đúng vì số cây thuần chủng (AABB) chiếm 1/9 nên số cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ là 11/ 9  8/ 9.
III đúng vì ở cây hoa hồng ở F2, giao tử ab chiếm tỉ lệ 1/3; Ở cây hoa đỏ F2, giao tử ab
chiếm tỉ lệ 1/9 → Đời F   
3 có số cây hoa trắng (aabb) chiếm tỉ lệ 1/ 9 1/ 3 1/ 27 .
IV sai vì khi tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu
hình phân li theo tỉ lệ là 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
Câu 119. Chọn đáp án B
(Đói với quần thể ngẫu phối đang cân bằng di truyền, các em phải xác định được tần số alen và tỉ
lệ kiểu gen của quần thể, sau đó mới tiến hành làm bài).
Ở bài toán này, trước hết phải xác định tần số alen. Có 2 cách để xác định tần số alen.
Có 4% cá thể cánh trắng → Tần số A  0,04  0,2 4
Cánh trắng + cánh vàng = 4% + 12% = 16% → Tần số (A  3 + A4) là 0,16 0,4
→ Tần số A  0,4 0,2  0,2. 3
Cánh trắng + cánh vàng + cánh xám = 4% + 12% +33% = 49%
→ Tần số A  A  A  0,49  0,07 → Tần số A  0,70,20,2  0,3. 2 3 4  2
Sau khi tìm được A4, A3, A2 thì sẽ suy ra A  1 A  A  A
1 0,2 0,2 0,3  0,3 1  4 3 2  
Sau khi tìm được tần số alen, chúng ta mới tiến hành đánh giá các phát biểu của đề I đúng.
II đúng vì cá thể cánh đen dị hợp = cá thể cánh đen - cá thể cánh đen đồng hợp    2 0,51 0,3  0,42 Trang 115
soá caù theå coù kieåu gen dò hôïp =soá caù theå caù theå coù kieåu gen ñoàng hôïp III đúng vì 2 2 2 2    1 0,  3  0, 
3  0,2  0,2  1 0,26  0,74  74%  
IV đúng vì cánh xám chiếm 33%; trong đó cánh xám thuần chủng (A2A2) có tỉ lệ là   0, 2 2 3 3 0,3  Xác suất là  . 0,33 11
Câu 120. Chọn đáp án B. Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.
I đúng vì người số 1 truyền gen bệnh P cho người số 5.
Người số 5 truyền gen bệnh P cho người số 8.
II đúng vì người số 5 nhận giao tử XAb từ người số 2.
Người số 8 bị bệnh P nên có kiểu gen XAbY (vì vậy đã nhận giao tử XaB từ người số 5).
→ Kiểu gen của người số 5 là XAb XaB.
III sai vì chỉ có thể biết được kiểu gen của 5 người (số 2, 4, 5, 6, 8).
IV đúng vì người số 5 có kiểu gen XAb XaB. Sơ đồ lai: XAb XaB × XABY.
Sinh con trai bị bệnh với xác xuất 50%. Đề 10
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 81:
Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?
A. Các quản bào và ống rây.
B. Mạch gỗ và tế bào kèm.
C. Ống rây và mạch gỗ.
D. Ống rây và tế bào kèm.
Câu 82: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B.
Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C.
Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D.
Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.
Câu 83: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào
ở môi trường nội bào? A. T B. X C. G D. U.
Câu 84:
Trong chọn giống thực vật, để phát hiện những gen lặn xấu và loại bỏ chúng ra khỏi quần
thể người ta thường dùng phương pháp:
A. lai xa và đa bội hóa
B. lai tế bào sinh dưỡng. C. tự thụ phấn.
D. gây đột biến đa bội.
Câu 85: Đặc điểm nào không đúng với mã di truyền:
A. Mã di truyền có tính phổ biến, tất cả các loài sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền trừ
một vài ngoại lệ.
B. Mã di truyền mang tính đặc hiệu tức là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.
C.
Mã di truyền mang tính thoái hóa tức là mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin. Trang 116
D. Mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 86: Dạng đột biến nào góp phần tạo nên sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong loài?
A. Mất đoạn NST.
B. Chuyển đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST. D. Đảo đoạn NST.
Câu 87: Xét các nhân tố: mức độ sinh sản (B), mức độ tử vong (D), mức độ xuất cư (E) và mức độ
nhập cư (I) của một quần thể. Trong trường hợp nào sau đây thì kích thước của quần thể giảm xuống? A. B = D, I > E. B. B + I > D + E. C. B + I = D + E. D. B + I < D + E.
Câu 88: Hiện tượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không có đoạn tương đồng trên Y có đặc điểm:
A. Di truyền theo dòng mẹ. B. Di truyền thẳng. C. Di chuyền chéo.
D. Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới.
Câu 89: khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ? A. Hợp tác
B. Ký sinh – vật chủ C. Cộng sinh D. Hội sinh.
Câu 90: Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến và có hoán vị gen xảy ra. Theo lí
thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại giao tử nhất? Ab De AB DE AB dE A. B. C. D. ab dE ab dE ab de Ab DE aB de
Câu 91: Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 92: Khi nói về di truyền quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quần thể ngẫu phối có tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau.
C. Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì không đổi qua các thế hệ.
D. Tự thụ phấn hay giao phối gần không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
Câu 93: Trong công tác tạo giống, muốn tạo ra một giống vật nuôi có thêm đặc tính của một loài
khác, phương pháp nào dưới đây được cho là hiệu quả nhất?
A. Gây đột biến. B. Lai tạo.
C. Công nghệ gen. D. Công nghệ tế bào.
Câu 94: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen. D. đột biến.
Câu 95: Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài.
B. hỗ trợ khác nhau. C. cạnh tranh khác loài.
D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 96: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, trong số các loài thuộc ngành động vật có xương
sống sau đây, nhóm nào xuất hiện đầu tiên? Trang 117 A. Thú B. Cá xương C. Lưỡng cư D. Bò sát.
Câu 97: Sự phân li của cặp gen Aa diễn ra vào kì nào của quá trình giảm phân?
A. Kì đầu của giảm phân 1. B. Kì cuối của giảm phân 2.
C. Kì đầu của giảm phân 2. D. Kì sau của giảm phân 1.
Câu 98: Mắt xích có mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là
A. sinh vật phân giải.
B. sinh vật tiêu thụ bậc một.
C. sinh vật sản xuất.
D. sinh vật tiêu thụ bậc hai.
Câu 99: Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm
được thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây sai về kết quả thí nghiệm đó?
A. Nồng độ oxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên rất nhanh
B. Giọt nước màu trong ống mao dẫn dịch chuyển sang vị trí số 4, 3, 2.
C. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên.
D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat.
Câu 100: Một gen có thể tác động đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau được gọi là A. gen điều hòa B. gen đa hiệu C. gen tăng cường. D. gen trội.
Câu 101: Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu
ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình
thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen: A. AAbb, aabb. B. Aab, b, Ab, ab. C. AAb, aab, b. D. Abb, abb, Ab, ab.
Câu 102: Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu
được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ: 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân
thấp, lá xẻ. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử. 1
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có
số cây thân cao, lá xẻ. 3
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.
Câu 103: Thành phần nào sau đây thuộc thành phần cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành
phần cấu trúc của quần xã?
A. Các loài động vật.
B. Các loài vi sinh vật.
C. Các loài thực vật. D. Xác chết của sinh vật.
Câu 104: Tại sao vận tốc máu trong mao mạch lại chậm hơn ở động mạch?
A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch.
B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch.
C. Tổng thiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch.
D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có.
Câu 105: Đột biến nào không làm thay đổi chiều dài phân tử ADN?
A. Đột biến mất đoạn NST.
B. Đột biến thể ba. Trang 118
C. Đột biến lặp đoạn NST.
D. Đột biến chuyển đoạn.
Câu 106: Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen
trong đó tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là 2%. Theo lí
thuyết, loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ A. 36%. B. 32%. C. 18%. D. 66%.
Câu 107: Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
Câu 108: Giả sử có bốn hệ sinh thái đều bị nhiễm độc chì (Pb) với mức độ như nhau. Trong hệ sinh
thái có chuỗi thức ăn nào sau đây, con người bị nhiễm độc nhiều nhất?
A. Tảo đơn bào  cá  người.
B. Tảo đơn bào  động vật  phù du  cá  người.
C. Tảo đơn bào  động vật  phù du giáp xác  cá  người.
D. Tảo đơn bào  thân mềm  cá  người.
Câu 109: Cho cây hoa đỏ P có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ :
37 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số cây hoa đỏ ở F1, số cây đồng hợp 1 cặp gen chiếm tỉ lệ A. 3/16 B. 4/9 C. 3/32 D. 2/9.
Câu 110: Một gen có chiều dài 408 nm và số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide của
gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nucleotide loại G chiếm 15% tổng số nucleotide của mạch.
Tính trên mạch 1, tỉ lệ nucleotide loại A và nucleotide loại G? A. 14/9 B. 1/9 C. 2/3 D. 1/5.
Câu 111: Ba loài cỏ hoang dại A, B, C có bộ nhiễm sắc thể lần lượt là 2n = 20; 2n = 26; 2n =30. Từ
3 loài này, đã phát sinh 5 loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa. Quá trình hình thành 5 loài
mới này được mô tả bừng bảng sau đây: Loài I II III IV V Thể song dị bội Thể song dị bội Thể song dị bội Cơ chế hình Thể song dị bội từ Thể song dị bội từ từ loài A và loài từ loài A và loài từ loài B và loài thành loài A và loài I loài B và loài III. B C C
Bộ nhiễm sắc thể của các loài I, II, III, IV và V lần lượt là A. 46; 50; 56; 66; 82. B. 23; 25; 28; 33; 41
C. 92; 100; 112; 132; 164. D. 46; 56; 50; 82; 66.
Câu 112: Ổ sinh thái dinh dưỡng của năm quần thể A, B, C, D, E thuộc năm loài thú sống trong cùng
một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình dưới. Phân tích hình này, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 119
I. Quần thể A có kích thước nhỏ hơn quần thể D.
II. Quần thể D và E có ổ sinh thái trùng nhau.
III. Vì quần thể A và E không trùng ổ sinh thái dinh dưỡng nên chúng không bao giờ xảy ra cạnh tranh.
IV. So với quần thể C, quần thể B có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng lặp với nhiều quần thể hơn. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 113: Cho biết các côđon mã hóa một số loại axit amin như sau: Côđon 5’GAU3’; 5’ UAU3’; 5’AGU3’; 5’XAU3’; 5’GAX3’ 5’UAX3’ 5’AGX3’ 5’XAX3’ Axit amin Aspactic Tirozin Xêrin Histiđin
Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêôtit là 3’TAX XTA GTA
ATG TXA... ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêôtit ở đoạn mạch này như sau:
I. Alen M1: 3’TAX XTG GTA ATG TXA... ATX5’.
II. Alen M2: 3’TAX XTA GTG ATG TXA... ATX5 ’.
III. Alen M3: 3’TAX XTA GTA GTG TXA... ATX5’.
IV. Alen M4: 3’TAX XTA GTA ATG TXG... ATX5’.
Theo lí thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin
bị thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3.
Câu 114: Một loài thực vật, cho cây hoa đỏ, quả dài giao phấn với cây hoa trắng, quả tròn (P), thu được F1
có 100% cây hoa hồng, quả bầu dục. Cho cây F1 giao phấn với cây N, thu được F2 có tỉ: lệ 1 cây hoa đỏ, quả
bầu dục : 2 cây hoa hồng, quả tròn : 1 cây hoa trắng, quả dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy
định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cây F1 và cây N có kiểu gen giống nhau.
II. Nếu F1 lai phân tích thì đời con có 50% số cây hoa hồng, quả dài.
III. Nếu tất cả F2 tự thụ phấn thì F3 có 25% số cây hoa đỏ, quả tròn.
IV. Nếu cây F1 giao phấn với cây M dị hợp 2 cặp gen thì có thể thu được đời con có tỉ lệ 1:1:1:1. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 115: Trong các phát biểu sau đây về CLTN có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
III. Chọn lọc tự nhiên làm phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
IV. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4. Trang 120
Câu 116: Xét 5 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee, Gg quy định 5 cặp tính trạng nằm trên 5 cặp nhiễm sắc thể
thường khác nhau. Trong mỗi cặp gen, có một alen đột biến và một alen không đột biến. Quần thể
của loài này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen quy định các thể đột biến? A. 211. B. 80. C. 242. D. 32.
Câu 117: Một quần thể tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần
thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb. Cho rằng quần thể không chịu
tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Tính ở F2, trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, tỉ lệ cây có kiểu
gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen là bao nhiêu? A. 1/80 B. 3/130 C. 3/65 D. 4/65.
Câu 118: Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy
định tóc quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thẳng; bệnh mù màu đỏ-xanh lục do alen lặn
b nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt
nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng III10 – III11
trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lòng không mang alen lặn về hai gen trên là bao nhiêu? A. 4/9 B. 1/8 C. 1/3 D. 1/6.
Câu 119: Ở một loài thú, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng,
cặp alen này nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, các hợp tử có kiểu gen
đồng hợp trội bị chết ở giai đoạn phôi. Cho cá thể đực mắt đỏ giao phối với cá thể cái mắt trắng (P),
thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Nếu
tiếp tục cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3, cá thể cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 4/15. B. 1/15. C. 4/16. D. 3/14.
Câu 120: Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu
được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ: 50% con cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 23% con đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 23% con đực mắt trắng, đuôi dài; 2%
con đực mắt trắng, đuôi ngắn; 2% con đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.
II. Tất cả các cá thể F1 đều xảy ra hoán vị gen với tần số 8%.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn ở F2, xác suất thu được cá thể cái thuần chủng là 46%.
IV. Nếu cho con đực F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có số cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn chiếm 50%. Trang 121 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.
---------- HẾT --------- Trang 122 BẢNG ĐÁP ÁN 81-D 82-C 83-D 84-C 85-C 86-D 87-D 88-C 89-C 90-D 91-A 92-C 93-C 94-C 95-D 96-B 97-D 98-C 99-A 100-B 101-C 102-D 103-D 104-C 105-B 106-D 107-C 108-C 109-B 110-A 111-A 112-A 113-C 114-C 115-B 116-C 117-D 118-C 119-A 120-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn đáp án D Giải thích:
Cấu tạo mạch rây: gồm các tế bào sống, còn nguyên chất nguyên sinh, gồm 2 loại là ống rây và tế bào kèm.
Câu 82: Chọn đáp án C Giải thích:
C sai. Vì khi tâm thất phải co, máu từ tâm thất phải được đẩy vào động mạch phổi. Khi tâm thất trái
co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch chủ.
Câu 83: Chọn đáp án D
Câu 84: Chọn đáp án C Giải thích:
Tự thụ phấn sẽ giúp cho các gen lặn biểu hiện ra kiểu hình, từ đó người ta có thể loại bỏ chúng ra khỏi quần thể.
Câu 85: Chọn đáp án C Giải thích:
Mã di truyền có đặc điểm: phổ biến, đặc hiệu, thoái hóa và liên tục.
Tính đặc hiệu của mã di truyền là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một acid amine.
Câu 86: Chọn đáp án D Giải thích:
Đột biến đảo đoạn NST góp phần tạo nên sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong loài vì ít gây hại
hơn so với các dạng còn lại.
Câu 87: Chọn đáp án D Giải thích:
Xét các nhân tố: mức độ sinh sản (B), mức độ tử vong (D), mức độ xuất cư (E) và mức độ nhập cư (I) của một quần thể.
Kích thước của quần thể giảm xuống khi: B + I < D + E.
Câu 88: Chọn đáp án C Giải thích:
+ Trong trường hợp gen nằm trên X và không có đoạn tương đồng trên Y thì gen trên X từ bố chắc
chắn truyền cho con gái, còn gen trên X từ con trai chắc chắn nhận từ mẹ → Hiện tượng di truyền mẹ.
+ Di truyền theo dòng mẹ có thể do gen nằm trong tế bào chất.
+ Di truyền thẳng khi gen nằm trên Y không có alen tương ứng trên Y.
+ Tính trạng phân bố không đều ở cả 2 giới có thể do gen nằm trên X và không có đoạn tương đồng
hoặc gen nằm trên X có alen tương ứng trên Y.
Câu 89: Chọn đáp án C
Câu 90: Chọn đáp án D Giải thích: Trang 123
Cơ thể có kiểu gen cho nhiều loại nhất là cơ thể chứa nhiều cặp gen dị hợp nhất.
Câu 91: Chọn đáp án A Giải thích:
 B sai. Vì CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình từ đó làm biến đổi tần số alen và thành phần
kiểu gen của quần thể.
 C sai. Vì CLTN có thể diễn ra ngay cả khi điều kiện môi trường không thay đổi.
 D sai. Vì chọn lọc tự nhiên chỉ có vai trò sàng lọc và giữ lại những kiểu gen quy định, kiểu hình
thích nghi chứ không tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 92: Chọn đáp án C Giải thích:
 Vì trong tự nhiên, quần thể thường xuyên chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Do đó, mặc
dù quần thể giao phối ngẫu nhiên nhưng tần số alen vẫn có thể bị thay đổi do tác động của chọn lọc
tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên,…
 D đúng. Vì tự thụ phấn, giao phối gần chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 93: Chọn đáp án C
Câu 94: Chọn đáp án C
Câu 95: Chọn đáp án D
Câu 96: Chọn đáp án B Giải thích:
Thứ tự xuất hiện các loài thuộc ngành có xương sống từ: cá xương  lưỡng cư  bò sát  chim  thú.
Câu 97: Chọn đáp án D
Câu 98: Chọn đáp án C Giải thích:
Mắt xích có mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là sinh vật sản xuất.
Câu 99: Chọn đáp án A Giải thích:
A.
Nồng độ oxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên rất nhanh  sai vì nồng độ oxi sẽ giảm dần
do hạ nảy mầm lấy oxi để hô hấp.
Câu 100: Chọn đáp án B
Câu 101: Chọn đáp án C Giải thích:
+ Ở tất cả các tế bào cặp Aa không phân li trong giảm phân 2 tạo 3 loại giao tử: AA, aa, O
+ bb phân li bình thường tạo 1 loại giao tử: b
+ Cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân cho các loại giao tử sau: AAb, aab, b.
Câu 102: Chọn đáp án D Giải thích:
Mỗi tính trạng do 1 cặp gen quy định và F1 có 100% thân cao, lá nguyên. Điều này chứng tỏ thân
cao là trội so với thân thấp; Lá nguyên trội so với lá xẻ. Và F1 dị hợp 2 cặp gen.
* Quy ước: A - thân cao; a - thân thấp;
B - lá nguyên; b - lá xẻ.
Đời Fa thu được tỉ lệ 1:1:1:1 = (1 : 1)(1 : 1)  Các gen phân li độc lập.
 F1 có kiểu gen là AaBb. P có kiểu gen AABB × aabb
 A sai. Vì lai phân tích nên cây thân thấp, lá nguyên ở Fa có kiểu gen aaBb. Cây này giảm phân
cho 2 loại giao tử là aB và ab. Trang 124
 B sai. Cây F1 có kiểu gen AaBb nên khi tự thụ phấn thu được cây thân cao, lá xẻ (A-bb) có tỉ lệ = 3/16.
 C sai. Vì cây thân cao, lá xẻ ở Fa có kiểu gen Aabb  Dị hợp tử về 1 cặp gen.
 D đúng. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 đều có kiểu gen AaBb.
Câu 103: Chọn đáp án D Giải thích:
Vì xác chết là chất hữu cơ của môi trường → Xác chết không thuộc vào quần xã sinh vật.
Câu 104: Chọn đáp án C Giải thích:
Vì tổng tiết diện của mao mạch rất lớn.
Câu 105: Chọn đáp án B Giải thích:
Đột biến không làm thay đổi chiều dài phân tử AND là đột biến thể ba: Đột biến thể ba có dạng 2n
+ 1 (1 cặp NST nào đó có 3 chiếc), dạng đột biến này chỉ làm thay đổi số lượng NST chứ không
làm thay đổi chiều dài NST.
Câu 106: Chọn đáp án D Giải thích:
Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen  có
liên kết gen không hoàn toàn.
Ta có AB/AB + ab/ab = 2% (mà AB/AB = ab/ab)
 ab/ab = 1% = 0,1 ab x 0,1 ab
 P: Ab/aB + Ab/aB (f = 0,2)
Loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1 = AB/ab + Ab/aB + Ab/Ab + aB/aB = 0,12x2 + 0,42x2 + 0,42 + 0,42 = 0,66 = 66%.
Câu 107: Chọn đáp án C
Câu 108: Chọn đáp án C Giải thích:
Giả sử có bốn hệ sinh thái đều bị nhiễm độc chì (Pb) với mức độ như nhau.
Trong hệ sinh thái có chuỗi thức ăn con người bị nhiễm độc nhiều nhất: Tảo đơn bào  động vật  phù du
giáp xác  cá  người. (khuếch đại sinh học)
Câu 109: Chọn đáp án B Giải thích:
P: AaBbDd tự thụ phấn
F1 thu được 64 tổ hợp = 43
F1: 27 cây hoa đỏ : 37 cây hoa trắng.
Vậy quy ước: A-B-D-: đỏ; còn lại là màu trắng
Trong tổng số cây hoa đỏ ở F1, số cây đồng hợp 1 cặp gen chiếm tỉ lệ = (AABbDd + AaBBDd + AaBbDd) /A-B-D- = 4/9
Câu 110: Chọn đáp án A Giải thích:
+ Tổng số nucleotide của gen = (4080 : 3,4) × 2 = 2400 nucleotide
+ Ta có A = 20% N → A = 20% × 2400 = 480 Nucleotide → G = 720 nucleotide
+ Mặt khác A = A1 + T1 → A1 = A − T1 ↔ 480 − 200 = 280 nucleotide
+ G1 = 15% (N/2) → G1 = 15% × 1200 = 180 nucleotide
+ Tỉ lệ A1/G1 = 280/180 = 14/9
Câu 111: Chọn đáp án A Trang 125 Giải thích:
Vì thể song nhị bội có bộ NST = tổng bộ NST của 2 loài. Do đó:
Loài I có bộ NST = 20 + 26 = 46.
Loài II có bộ NST = 20 + 30 = 50.
Loài III có bộ NST =26 + 30 = 56.
Loài IV có bộ NST = 20 + 46 = 66.
Loài V có bộ NST = 26 + 56 = 82.
Câu 112: Chọn đáp án A Giải thích:
I Sai. Ổ sinh thái dinh dưỡng chưa thể kết luận được kích thước quần thể.
II Sai. Theo hình vẽ, quần thể D và E không trùng lặp ổ sinh thái.
III Sai. Chúng có thể trùng các ổ sinh thái khác nên chúng có thể cạnh tranh.
IV Đúng. Quần thể B trùng lặp ổ sinh thái dinh dưỡng với 3 quần thể A, C và D. Quần thể C chỉ
trùng lặp ổ sinh thái dinh dưỡng với 2 quần thể B và D.
Câu 113: Chọn đáp án C Giải thích: Côđon 5’GAU3’; 5’ UAU3’; 5’AGU3’; 5’XAU3’; 5’GAX3’ 5’UAX3’ 5’AGX3’ 5’XAX3’ Axit amin Aspactic Tirozin Xêrin Histiđin Triplet 3’XTA5’ 3’ATA5’ 3’TXA5’ 3’GTA5’ 3’XTG5’ 3’ATG5’ 3’TXG5’ 3’GTG5’
Mạch khuôn của alen M: 3’TAX XTA GTA ATG TXA... ATX5’.
Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêôtit ở đoạn mạch này như sau: (vị trí tô đậm là đột biến)
I. Alen M1: 3’TAX XTG GTA ATG TXA... ATX5’. (cùng quy định Aspactic nên không thay đổi chuỗi polypeptit)
II. Alen M2: 3’TAX XTA GTG ATG TXA... ATX5 ’. (cùng quy định Histiđin nên không
thay đổi chuỗi polypeptit)
III. Alen M3: 3’TAX XTA GTA GTG TXA... ATX5’. (quy định 2aa khác nhau nên chuỗi polypeptit bị thay đổi)
IV. Alen M4: 3’TAX XTA GTA ATG TXG... ATX5’. (cùng quy định Xerin nên không thay đổi chuỗi polypeptit)
Câu 114: Chọn đáp án C Giải thích:
Có 4 phát biểu đúng. → Đáp án C.
F1 có kiểu hình trung gian. → Tính trạng trội không hoàn toàn.
Quy ước: A hoa đỏ; a hoa trắng; B quả tròn; b quả dài.
F1 có kiểu gen AaBb. Cây F1 giao phấn với cây N, thu được F2 có tỉ lệ 1 : 2 : 1. → Có hiện tượng liên kết gen hoàn toàn.
Trong đó đỏ : hồng : trắng = 1 : 2 : 1. → Cây N là Aa;
Trong đó tròn : bầu dục : dài = 1 : 2 : 1. → Cây N là Bb;
Như vậy, cây N và cây F1 đều dị hợp 2 cặp gen và có kiểu gen giống nhau. → I đúng. Ab
Cây F1 và cây N phải có kiểu gen là aB Trang 126 Ab Ab F  1 lai phân tích (
) thì tỉ lệ kiểu hình là: aB ab Ab aB 1 : 1
. → cây hoa hồng, quả dài chiếm 50%. → II đúng. ab ab Ab Ab F  1 lai với cây N (
) thì tỉ lệ kiểu gen ở F2 là: aB aB Ab Ab aB 1 : 2 :1 Ab aB aB
→ Khi F2 tự thụ phấn thì kiểu hình hoa đỏ, quả tròn chiếm tỉ lệ = 1/2×1/2 = 1/4 = 25%. → III đúng. AB Nếu cây M có kiểu gen (
) thì khi giao phấn với cây F1 sẽ có tỉ lệ kiểu gen ở đời con là: ab AB AB Ab aB 1 : 1 : 1 : 1
. → Tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1. → IV đúng. Ab aB ab ab
Câu 115: Chọn đáp án B Giải thích:
Phát biểu đúng là: I, III, IV
Ý II sai vì CLTN không tạo kiểu gen thích nghi
Câu 116: Chọn đáp án C Giải thích:
Vì nếu alen đột biến là alen trội thì số loại KG quy định thể đột biến = tổng số kiểu gen – số kiểu
gen quy định kiểu hình không đột biến = 35 – 1 = 243 – 1 = 242.
(Cần chú ý rằng, số loại kiểu gen quy định kiểu hình không đột biến là một đại lượng biến thiên,
thay đổi tùy thuộc vào kiểu hình không đột biến là do alen đột biến hay alen không đột biến quy
định. Ví dụ, có 5 cặp gen, nhưng trong đó có 3 cặp gen alen đột biến là alen trội, 2 cặp gen là alen
đột biến là alen lặn thì số kiểu gen quy định kiểu hình không đột biến là có 22 = 4 kiểu gen).

Câu 117: Chọn đáp án D Giải thích: AaBb
- Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây dị hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ = A  B = 2 0, 2 (1/ 4) = 4/65. 2
0, 2 5 / 8  0, 2 (5 / 8)
Câu 118: Chọn đáp án C Giải thích:
+ Dễ thấy người nam số (9) và (12) cùng có kiểu gen là aa XbY.
+ Con có kiểu gen aa → những người (5) (6) (7) (8) có kiểu gen Aa
+ Người số (6) và số (8) là nam (bình thường) có kiểu gen đầy đủ là Aa XbY
+ Người số (10) sẽ có kiểu gen (1AA:2Aa)XBY
+ Người số (12) có kiểu gen XbY nhận Xb từ người số (7) → người số (7) có kiểu gen AaXBXb
+ Người số (11) sẽ có kiểu gen (1AA: 2Aa)(lXBXB : lXBXb)
Phép lai giữa cặp (10) và (11) là :
(1 AA :2 Aa) XBY x(l AA: 2 Aa)(l XBXB : lXBXb) 2 2 3 1
Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh là: x x = . 3 3 4 3
Câu 119: Chọn đáp án A Giải thích: Trang 127
Theo bài ra, hợp tử có kiểu gen XAXA bị chết ở giai đoạn phôi.
- F2 giao phối ngẫu nhiên thì ta có:
Giao tử của F2 là: Giao tử cái có: 1/4XA : 3/4Xa; Giao tử đực có: 1/4XA : 1/4Xa : 1/2Y. → F3 có tỉ lệ kiểu gen là:
Vì 1/16XAXA bị chết cho nên con cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ = 4/15.
Câu 120: Chọn đáp án A Giải thích:
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. → Đáp án A.
- Tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực khác với giới cái nên gen liên kết giới tính.
- Tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực là 23 : 23 : 2 : 2 → Có hoán vị gen.
I đúng. Vì có liên kết giới tính và có hoán vị gen cho nên XABXab × XABY sẽ cho đời con có 8 kiểu gen.
II sai. Vì cơ thể đực XABY không có hoán vị gen. III đúng. Vì xác suấ 23% t thuần chủng = = 46%. 50%
IV đúng. Vì con đực XABY nên khi lai phân tích thì sẽ thu được Fa có XABY có tỉ lệ = 50%. Trang 128