TOP 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 Cánh Diều có đáp án

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 bộ sách Cánh Diều. Tài liệu gồm 166 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, mời bạn đọc đón xem

GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp
4A x x=
.
là tập hợp nào sau đây?
A.
0;4
. B.
(
0;4
. C.
1;2;3;4
. D.
0;1;2;3;4
.
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình
( )
5 2 9 2 2 7 x x y+ +
phần mặt phẳng không chứa
điểm nào?
A.
( )
2;1
. B.
( )
2;3
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
0;0
.
Câu 3: Phủ định của mệnh đề
" :3 2 0"xx +
là mệnh đề nào sau đây?
A.
" :3 2 0"xx +
. B.
" :3 2 0"xx +
.
C.
" :3 2 0"xx +
. D.
" :3 2 0"xx +
.
Câu 4: Cặp số
( ; )xy
nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình:
24
10
xy
xy
−
+
?
A.
(5;6)
. B.
(6;8)
. C.
(1;4)
. D.
( 3;1)
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
43f x x=−
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên
4
;
3

−


.
C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 6: Tập xác định của hàm số
41
1
x
y
x
=
A. . B.
\1
. C.
\1
. D.
1
\ ;1
4



.
Câu 7: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên?
A.
2
52y x x= + +
. B.
2
1
2
y x x= +
. C.
2
31y x x= +
. D.
2
1
3
4
y x x= +
.
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
23y x x= +
A.
3
. B.
2
. C.
21
8
. D.
25
8
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
01
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 9: Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
A.
2yx= +
. B.
21yx=+
. C.
1yx=+
. D.
1yx= +
.
Câu 10: Tìm điều kiện của
m
để biểu thức
( ) ( )
2
1 2 1f x m x mx= +
là một tam thức bậc hai.
A.
1m
. B.
0m
. C.
0m =
. D.
1m =
.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 4 0xx+
A.
( )
4;1S =−
. B.
4;1S =−
.
C.
(
)
; 4 1;S = − +
. D.
( ) ( )
; 4 1;S = − +
.
Câu 12: Cho tam thức bậc hai
( )
2
45f x x x= +
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
( )
0fx
.
A.
(
)
; 1 5;x − +
. B.
1;5x−
.
C.
5;1x−
. D.
( ) ( )
; 1 5;x − +
.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 6 0xx+
là:
A.
( )
3
; 2;
2

− +


. B.
(
3
; 2 ;
2

− +

.
C.
3
2;
2



. D.
( )
3
; 2 ;
2

− +


.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
4 ; 5 , 150a cm c cm B= = =
. Diện tích của tam giác là:
A.
53
. B.
5
. C.
10
. D.
10 3
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
2
sin sin sin
AB BC AC
R
C A B
===
B.
2 2 2
2. . .cosAB AC BC AB BC A= +
.
C.
2 2 2
. .cosAB AC BC AB BC A= +
. D.
sin
AC
R
B
=
.
Câu 16: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
AB AD+
bằng
A.
CA
. B.
BD
. C.
AC
. D.
DB
.
Câu 17: Cho
ABC
4, 5, 7a c b= = =
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
10S =
. B.
6S =
. C.
46S =
. D.
53S =
.
Câu 18: Cho 3 điểm phân biệt
,,M N P
. Hỏi bao nhiêu véc khác véc
0
, điểm đầu điểm
cuối được lấy từ
3
điểm đã cho.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 19: Cho điểm
M
thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
25MA MB=
. Khi đó ta có:
A.
2
7
MA AB=−
. B.
5
2
MA AB=−
. C.
5
7
MA AB=−
. D.
2
7
MA AB=
.
Câu 20: Tập xác định của hàm số
51
2
4
x
yx
x
+
= +
là:
A.
\4D =
. B.
\2D =
. C.
(
;2D = −
. D.
)
2; \ 4D = +
.
Câu 21: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( ) ( )
1; 2 , 2; 3AB−−
. Tính tích vô hướng
.AB OB
.
A.
.5AB OB =
. B.
.5AB OB =−
. C.
.1AB OB =−
. D.
.0AB OB =
.
Câu 22: Cho tập hợp
:2 6A x x=
và tập hợp
16Bx=
. Tập hợp
AB
bằng:
A.
2;6
. B.
( )
1;2
. C.
)
2;6
. D.
(
1;6
.
Câu 23: Phần không gạch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Câu 24: Cho hàm số sau:
( )
2
1, 1
1, 1
xx
fx
xx
−
=
+
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
0 2 2ff+ =
. B.
( ) ( )
0 2 0ff−=
.
C.
( ) ( )
0 2 4ff+=
. D.
( ) ( )
2 0 2 1ff =
.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình:
( )( )
2 2 1 13.x x x +
A.
9
1; .
2



B.
9
2; .
4



C.
1
;9 .
2



D.
3
;3 .
2



Câu 26: Số giá trị nguyên của tham số
m
để biểu thức
( )
2
22f x x mx m= + + +
không âm trên
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 27: Cho hàm số
( ) ( )
2
2 6 2y f x mx m x= = + +
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
?
A.
3
. B. vô số. C.
1
. D.
2
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 28: Biết hàm số bậc hai
2
y ax bx c= + +
đồ thị một đường Parabol đi qua điểm
( )
1;0A
có đỉnh
( )
1;2I
. Tính
abc++
.
A.
3
. B.
. C.
2
. D.
.
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số
2
2 5 2y x x= +
.
A.
1
;2
2



. B.
( )
1
; 2;
2

− +


.
C.
1
;2
2



. D.
)
1
; 2;
2

− +

.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
, gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
. Biết
6 cm, 8 cm, 9 cmAB AC BC= = =
. Tính độ dài
AM
.
A. 10. B.
119
2
. C.
12
. D.
120
2
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
G
là trọng tâm. Tính
GA GB
theo
a
A.
. B.
a
. C.
3
3
a
. D.
23
3
a
.
Câu 32: Một chiếc cổng hình parabol dạng
2
4
1
yx=−
chiều rộng
8dm=
. Hãy tính chiều cao
h
của
cổng.
A.
5hm=
. B.
4hm=
. C.
3hm=
. D.
2hm=
Câu 33: Cho tam giác
ABC
, gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
,
N
điểm trên cạnh
AB
sao cho
3AN NB=
. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
11
42
MN AB AC=+
. B.
11
24
MN AB AC=−
.
C.
11
24
MN AB AC=+
. D.
11
42
MN AB AC=−
.
Câu 34: Cho tứ giác lồi
ABCD
I
,
J
lần lượt trung điểm hai cạnh
AD
,
BC
G
trung điểm
IJ
. Khi đó
GA GB GC GD+ + +
bằng
A.
0
. B.
2IJ
. C.
JG
. D.
IG
.
Câu 35: Cho tam giác
ABC
, gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
,
N
điểm trên cạnh
AB
sao cho
3AN NB=
. Tập hợp điểm
K
sao cho
32KB KA AB AC+ = +
.là
A. Đường tròn tâm
N
, bán kính
AN
. B. Đường tròn tâm
N
, bán kính
BN
C. Đường tròn tâm
N
, bán kính
AM
. D. Đường trung trực của
BC
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm c giá trị của tham số
m
để parabol
( ) ( )
22
: 2 2 0P y mx mx m m m= + + +
có đỉnh nằm trên đường thẳng
7yx=+
?
Câu 2: (1,0 điểm) Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật giữa hai
cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là
4m
còn kích thước cửa ở giữa
34mm
. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm
.
Câu 3: (1,0 điểm) Từ một đỉnh tháp chiều cao
CD
, người ta nhìn hai điểm
trên mặt đất
dưới các góc nhìn
0
72 12'
0
34 26'
. Ba điểm
,,A B D
thẳng hàng. Tính chiều cao của tháp
biết khoảng cách
91AB m=
?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
G
trọng tâm. Gọi
H
chân đường cao hạ từ
sao cho
1
3
BH HC=
. Điểm
M
di động nằm trên
BC
sao cho
BM xBC=
. Tìm
x
sao cho độ dài của
vectơ
MA GC+
đạt giá trị nhỏ nhất.
----------------------------HẾT----------------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.A
4.B
5.C
6.C
7.B
8.D
9.D
10.A
11.B
12.C
13.D
14.B
15.A
16.C
17.C
18.D
19.C
20.D
21.A
22.C
23.A
24.C
25.A
26.D
27.A
28.C
29.D
30.B
31.B
32.B
33.D
34.A
35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp
4A x x=
.
là tập hợp nào sau đây?
A.
0;4
. B.
(
0;4
. C.
1;2;3;4
. D.
0;1;2;3;4
.
Lời giải
4x
x
nên
0;1;2;3;4x
.
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình
( )
5 2 9 2 2 7 x x y+ +
phần mặt phẳng không chứa
điểm nào?
A.
( )
2;1
. B.
( )
2;3
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
0;0
.
Lời giải
Ta có:
( )
5 2 9 2 2 7 x x y+ +
5 10 9 2 2 7 0x x y + +
3 2 6 0xy +
Thay
2; 3xy==
vào bất phương trình trên ta được
3.2 2.3 6 0 6 0+
(vô lí)
Vậy miền nghiệm của bất phương trình đã cho không chứa điểm
( )
2;3
.
Câu 3: Phủ định của mệnh đề
" :3 2 0"xx +
là mệnh đề nào sau đây?
A.
" :3 2 0"xx +
. B.
" :3 2 0"xx +
.
C.
" :3 2 0"xx +
. D.
" :3 2 0"xx +
.
Lời giải
Phủ định của mệnh đề
" :3 2 0"xx +
" :3 2 0"xx +
Câu 4: Cặp số
( ; )xy
nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình:
24
10
xy
xy
−
+
?
A.
(5;6)
. B.
(6;8)
. C.
(1;4)
. D.
( 3;1)
.
Lời giải
Thay
6; 8xy==
vào hệ bất phương trình ta được:
2.6 8 4 4 4
6 8 1 0 1 0


+

(đúng)
Vậy
(6 ; 8)
là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 5: Cho hàm số
( )
43f x x=−
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên
4
;
3

−


.
C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Ta thấy hàm số
( )
43f x x=−
hàm số bậc nhất hệ số
30a =
nên hàm số nghịch biến
trên .
Câu 6: Tập xác định của hàm số
41
1
x
y
x
=
A. . B.
\1
. C.
\1
. D.
1
\ ;1
4



.
Lời giải
Hàm số xác định khi
1 0 1xx
.
Suy ra tập xác định của hàm số:
\1D =
.
Câu 7: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên?
A.
2
52y x x= + +
. B.
2
1
2
y x x= +
. C.
2
31y x x= +
. D.
2
1
3
4
y x x= +
.
Lời giải
Nhận xét:
Bảng biến thiên có bề lõm hướng xuống. Loại đáp án C D.
Đỉnh của parabol có tọa độ là
1
1;
2



. Xét các đáp án còn lại, đáp án B thỏa mãn.
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
23y x x= +
A.
3
. B.
2
. C.
21
8
. D.
25
8
.
Lời giải
Ta có:
2
23y x x= +
2
1 25 25
2( ) ,
4 8 8
xx
= +
.
25
8
y
=
khi
1
4
x
=
nên giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
23y x x= +
25
8
.
Câu 9: Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
A.
2yx= +
. B.
21yx=+
. C.
1yx=+
. D.
1yx= +
.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Lời giải
Gọi
:d y ax b=+
Đồ thị hàm số cắt các trục tọa độ lần lượt tại
( )
0;1A
( )
1;0B
Khi đó:
( )
( )
0;1
1;0
A
B
d
d
1
0
b
ab
=
+=
1
1
b
a
=
=−
:1d y x = +
.
Câu 10: Tìm điều kiện của
m
để biểu thức
( ) ( )
2
1 2 1f x m x mx= +
là một tam thức bậc hai.
A.
1m
. B.
0m
. C.
0m =
. D.
1m =
.
Lời giải
Biểu thức
( ) ( )
2
1 2 1f x m x mx= +
là một tam thức bậc hai
1 0 1mm
.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 4 0xx+
A.
( )
4;1S =−
. B.
4;1S =−
.
C.
(
)
; 4 1;S = − +
. D.
( ) ( )
; 4 1;S = − +
.
Lời giải
Ta có
2
3 4 0 4 1x x x+
. Vậy bất phương trình có tập nghiệm
4;1S =−
.
Câu 12: Cho tam thức bậc hai
( )
2
45f x x x= +
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
( )
0fx
.
A.
(
)
; 1 5;x − +
. B.
1;5x−
.
C.
5;1x−
. D.
( ) ( )
; 1 5;x − +
.
Lời giải
Ta có
( )
0fx=
2
4 5 0xx + =
1x =
,
5x =−
.
Mà hệ số
10a =
nên:
( )
0fx
5;1x−
.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 6 0xx+
là:
A.
( )
3
; 2;
2

− +


. B.
(
3
; 2 ;
2

− +

.
C.
3
2;
2



. D.
( )
3
; 2 ;
2

− +


.
Lời giải
Ta có:
2
2 6 0xx+
. Cho
2
3
2 6 0
2
2
x
xx
x
=
+ =
=−
.
Bảng xét dấu:
Vậy tập nghiệm bất phương trình là
( )
3
; 2 ;
2
S

= − +


.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
4 ; 5 , 150a cm c cm B= = =
. Diện tích của tam giác là:
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
53
. B.
5
. C.
10
. D.
10 3
.
Lời giải
Ta có
2
11
. .sin .4.5.sin150 5
22
ABC
S a c B cm
= = =
Câu 15: Cho tam giác
ABC
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
2
sin sin sin
AB BC AC
R
C A B
===
B.
2 2 2
2. . .cosAB AC BC AB BC A= +
.
C.
2 2 2
. .cosAB AC BC AB BC A= +
. D.
sin
AC
R
B
=
.
Lời giải
Xét tam giác
ABC
ta có định lí Sin:
2
sin sin sin
AB BC AC
R
C A B
===
.
Câu 16: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
AB AD+
bằng
A.
CA
. B.
BD
. C.
AC
. D.
DB
.
Lời giải
Theo qui tắc hình bình hành, ta có:
AB AD AC+=
.
Câu 17: Cho
ABC
4, 5, 7a c b= = =
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
10S =
. B.
6S =
. C.
46S =
. D.
53S =
.
Lời giải
Diện tích tam giác
ABC
( )( )( )
8. 8 4 8 5 8 7 4 6S = =
.
Câu 18: Cho 3 điểm phân biệt
,,M N P
. Hỏi bao nhiêu véc khác véc
0
, điểm đầu điểm
cuối được lấy từ
3
điểm đã cho.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Các véc tơ cần tìm là:
, , , , ,MN MP NM NP PM PN
. Như vậy có 6 véc tơ thỏa mãn.
Câu 19: Cho điểm
M
thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
25MA MB=
. Khi đó ta có:
A.
2
7
MA AB=−
. B.
5
2
MA AB=−
. C.
5
7
MA AB=−
. D.
2
7
MA AB=
.
Lời giải
Ta có:
55
25
27
MA MB MA MB MA AB= = =
.
Theo hình v ta có
,MA AB
ngược hướng, do đó
5
7
MA AB=−
.
Câu 20: Tập xác định của hàm số
51
2
4
x
yx
x
+
= +
là:
A.
\4D =
. B.
\2D =
. C.
(
;2D = −
. D.
)
2; \ 4D = +
.
Lời giải
Tập xác định:
)
2 0 2
2; \ 4
4 0 4
xx
D
xx

= +


10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 21: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( ) ( )
1; 2 , 2; 3AB−−
. Tính tích vô hướng
.AB OB
.
A.
.5AB OB =
. B.
.5AB OB =−
. C.
.1AB OB =−
. D.
.0AB OB =
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
1; 1 , 2; 3AB OB= =
. Khi đó:
( ) ( )
. 1.2 1 . 3 5AB OB = + =
Câu 22: Cho tập hợp
:2 6A x x=
và tập hợp
16Bx=
. Tập hợp
AB
bằng:
A.
2;6
. B.
( )
1;2
. C.
)
2;6
. D.
(
1;6
.
Lời giải
Ta có
)
2;6AB=
Câu 23: Phần không gạch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Lời giải
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng
( )
1
:0dy=
đường thẳng
( )
2
:3 2 6.d x y+=
Miền nghiệm gồm phần
y
nhận giá trị dương.
Lại có
( )
0 ; 0
thỏa mãn bất phương trình
3 2 6.xy+
Câu 24: Cho hàm số sau:
( )
2
1, 1
1, 1
xx
fx
xx
−
=
+
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
0 2 2ff+ =
. B.
( ) ( )
0 2 0ff−=
.
C.
( ) ( )
0 2 4ff+=
. D.
( ) ( )
2 0 2 1ff =
.
Lời giải
Tập xác định
D =
.
Ta có:
( ) ( )
0 1; 2 1ff= =
;
( ) ( )
0 2 2ff+ =
;
( ) ( )
0 2 0ff−=
;
( ) ( )
2 0 2 1ff =
.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình:
( )( )
2 2 1 13.x x x +
A.
9
1; .
2



B.
9
2; .
4



C.
1
;9 .
2



D.
3
;3 .
2



Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Ta có:
( )( )
2
9
2 2 1 13 2 7 9 0 1 .
2
x x x x x x +
Câu 26: Số giá trị nguyên của tham số
m
để biểu thức
( )
2
22f x x mx m= + + +
không âm trên
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
22f x x mx m= + + +
không âm trên
2
20mm
=
(do
10a =
)
12m
.
Câu 27: Cho hàm số
( ) ( )
2
2 6 2y f x mx m x= = + +
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
hàm số
( )
fx
nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
?
A.
3
. B. vô số. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Khi
0m =
,
( ) 12 2f x x= +
, hàm số này nghịch biến trên nên nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
Khi
0m
không thỏa mãn vì khi đó hàm số đồng biến trên
6
;
m
m

−


.
Khi
0m
, yêu cầu trở thành
( 6)
2 2 6 2
m
m m m
m
+
. Ta được
02m
Vậy
02m
nên có 3 giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28: Biết hàm số bậc hai
2
y ax bx c= + +
đồ thị một đường Parabol đi qua điểm
( )
1;0A
có đỉnh
( )
1;2I
. Tính
abc++
.
A.
3
. B.
. C.
2
. D.
.
Lời giải
Theo giả thiết ta có hệ:
0
1.
2
2
a b c
b
a
abc
+ =
−=
+ + =
với
0a
1
0
1
2
2
2
3
2
b
a b c
b a a
abc
c
=
+ =

= =


+ + =
=
Vậy hàm bậc hai cần tìm là
2
13
22
y x x= + +
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số
2
2 5 2y x x= +
.
A.
1
;2
2



. B.
( )
1
; 2;
2

− +


.
C.
1
;2
2



. D.
)
1
; 2;
2

− +

.
Lời giải
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Hàm số
2
2 5 2y x x= +
xác định
2
2
2 5 2 0
1
2
x
xx
x
+
.
Vậy tập xác định của hàm số là
)
1
; 2;
2
D

= − +

.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
, gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
. Biết
6 cm, 8 cm, 9 cmAB AC BC= = =
. Tính độ dài
AM
.
A. 10. B.
119
2
. C.
12
. D.
120
2
.
Lời giải
Ta có:
( )
2 2 2
2
2
119 119
4 4 2
AB AC BC
AM AM
+−
= = =
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
G
là trọng tâm. Tính
GA GB
theo
a
A.
. B.
a
. C.
3
3
a
. D.
23
3
a
.
Lời giải
Ta có:
GA GB BA AB a = = =
Câu 32: Một chiếc cổng hình parabol dạng
2
4
1
yx=−
có chiều rộng
8dm=
. Hãy tính chiều cao của
cổng.
A.
5hm=
. B.
4hm=
. C.
3hm=
. D.
2hm=
Lời giải
Từ đồ thị suy ra các điểm
( )
4;Am
,
( )
4;Bm
thuộc parabol
Suy ra
2
1
44
4
mm= =
. Do đó, chiều cao của cổng bằng
| | 4hm==
.
Câu 33: Cho tam giác
ABC
, gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
,
N
điểm trên cạnh
AB
sao cho
3AN NB=
. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
11
42
MN AB AC=+
. B.
11
24
MN AB AC=−
.
C.
11
24
MN AB AC=+
. D.
11
42
MN AB AC=−
.
Lời giải
h
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Ta có:
3
4
AN AB=
. Do
M
là trung điểm của cạnh
BC
nên
( )
1
2
AM AB AC=+
.
Do đó:
( )
3 1 1 1
4 2 4 2
MN AN AM AB AB AC AB AC= = + =
.
Câu 34: Cho tứ giác lồi
ABCD
I
,
J
lần lượt trung điểm hai cạnh
AD
,
BC
G
trung điểm
IJ
. Khi đó
GA GB GC GD+ + +
bằng
A.
0
. B.
2IJ
. C.
JG
. D.
IG
.
Lời giải
Dng hình bình hành
AGDP
CGBQ
. Ta có:
2
2
GA GD GP GI
GB GC GQ GJ
+ = =
+ = =
.
Suy ra
( )
2 2.0 0GA GB GC GD GI GJ+ + + = + = =
.
Câu 35: Cho tam giác
ABC
, gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
,
N
điểm trên cạnh
AB
sao cho
3AN NB=
. Tập hợp điểm
K
sao cho
32KB KA AB AC+ = +
.là
A. Đường tròn tâm
N
, bán kính
AN
. B. Đường tròn tâm
N
, bán kính
BN
C. Đường tròn tâm
N
, bán kính
AM
. D. Đường trung trực của
BC
.
Lời giải
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
M
là trung điểm của cạnh
BC
nên
2AB AC AM+=
.
N
nằm trên cạnh
AB
3AN NB=
nên
3 0 3 4NA NB KB KA KN+ = + =
.
Do đó:
3 2 4 2 2KB KA AB AC KN AM KN AM+ = + = =
.
Vậy tập hợp các điểm
K
là đường tròn tâm
N
, bán kính
AM
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm c giá trị của tham số
m
để parabol
( ) ( )
22
: 2 2 0P y mx mx m m m= + + +
có đỉnh nằm trên đường thẳng
7yx=+
?
Lời giải
Khi
0m
thì
( )
22
: 2 2P y mx mx m m= + + +
có đỉnh là
( )
2
; 1;
24
b
I I m m
aa

+


Vì đỉnh nằm trên đường thẳng
7yx=+
nên:
( )
22
2
1 7 6 0
3
m
m m m m TM
m
=
+ = + + =
=−
Vậy với
2m =
hoặc
3m =−
thì parabol sẽ có đỉnh nằm trên đường thằng
7yx=+
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật giữa hai
cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là
4m
còn kích thước cửa ở giữa
34mm
. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm
.
Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ, chiếc cổng
1
phần của parabol
( )
2
:P y ax bx c= + +
với
0a
.
Do parabol
( )
P
đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng
0x =
00
2
b
b
a
= =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Chiều cao của cổng parabol là
4 m
nên
( )
0;4 4Gc=
( )
2
:4P y ax = +
Mặt khác kích thước cửa ở giữa là
3 mx4 m
nên
( ) ( )
2;3 , 2;3EF
1
3 4 4
4
aa = + =
.
Vậy
( )
2
1
:4
4
P y x= +
.
Ta có
2
4
1
40
4
4
x
x
x
=
+ =
=−
nên
( 4;0), (4;0)AB
hay
8AB =
.
Câu 3: (1,0 điểm) Từ một đỉnh tháp chiều cao
CD
, người ta nhìn hai điểm
trên mặt đất
dưới các góc nhìn
0
72 12'
0
34 26'
. Ba điểm
,,A B D
thẳng hàng. Tính chiều cao của tháp
biết khoảng cách
91AB m=
?
Lời giải
( )
71 12' 180 71 12' 108 48' 180 34 26' 108 48' 36 46'
o o o o o o o o
DAC CAB ACB= = = = + =
Áp dụng định lí sin:
( )
( )
91.sin 34 26'
.sin
85,97
sin sin sin
sin 36 46'
o
o
AC AB AB B
AC
B C C
= = =
Ta có: Trong tam giác vuông
CDA
:
( )
sin .sin 85,97.sin 71 12' 81,38
o
CD
A CD AC A m
AC
= = = =
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
G
trọng tâm. Gọi
H
chân đường cao hạ từ
sao cho
1
3
BH HC=
. Điểm
M
di động nằm trên
BC
sao cho
BM xBC=
. Tìm
x
sao cho độ dài của
vectơ
MA GC+
đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải.
91m
34
o
26'
71
o
12'
D
B
C
A
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Dng hình bình hành
AGCE
. Ta có
MA GC MA AE ME+ = + =
.
K
( )
EF BC F BC⊥
. Khi đó
MA GC ME ME EF+ = =
.
Do đó
MA GC+
nh nht khi
MF
.
Gi
là trung điểm
AC
,
là hình chiếu vuông góc ca
lên
BC
Q BC
.
Khi đó
là trung điểm
GE
nên
3
4
BP BE=
.
Ta có
BPQ
BEF
đồng dng nên
3
4
BQ BP
BF BE
==
hay
4
3
BF BQ=
.
Mt khác,
1
3
BH HC=
.
PQ
là đường trung bình
AHC
nên
là trung điểm
HC
hay
1
2
HQ HC=
.
Suy ra
1 1 5 5 3 5
.
3 2 6 6 4 8
BQ BH HQ HC HC HC BC BC= + = + = = =
.
Do đó
45
36
BF BQ BC==
.
Vy
5
6
x =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trời hôm nay đẹp quá! B. New York có phi là th đô của Anh?
C. Con đang làm gì đó? D. Số
3
là số số nguyên tố
Câu 2: Biết rằng
)
3;11CA=−
(
8;1CB=−
. Khi đó
( )
C A B
bằng
A.
( )
8;11
. B.
3;1=
.
C.
(
)
; 8 11;− +
. D.
( ) ( )
; 3 1; +
.
Câu 3: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
( )
23y x x=−
. B.
( )
2
23y x x=−
. C.
23yx=−
. D.
2
2
2 6 1
1
xx
y
xx
+−
=
++
.
Câu 4: Trục đối xng ca parabol
( )
2
: 3 9 2023P y x x= + +
A.
3
2
x =
. B.
3x =
. C.
3x =−
. D.
3
2
x =−
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
31
22
xy
xy
−
+
?
A.
( )
1;0 .P
B.
( )
1;1 .N
C.
( )
1; 1 .M
D.
( )
0;1 .Q
Câu 6: Cho hàm số:
2
1
2 3 1
x
y
xx
=
−+
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
A.
( )
1
.2; 3M
B.
( )
2
0; 1 .M
C.
3
11
; .
22
M



D.
( )
4
.1; 0M
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
6xy+
B.
2
21xy−
C.
2
2xy+
D.
46xy+
Câu 8: Trong các hệ sau, hệ nào không phảihệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
xy
x
+
B.
2
.
5
xy
xy
+ =
−=
C.
2 3 10
.
41
xy
xy
+
−
D.
0
.
41
y
x
−
Câu 9: Tập xác định ca hàm s
2
1
3
x
y
xx
=
−+
A.
. B. . C.
\1
D.
\2
.
Câu 10: Cho tam thức bậc hai
( )
2
,0f x ax bx c a= + +
có bảng xét dấu như sau:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
02
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
( )
0fx
với mọi
x
. B.
( )
0fx
với mọi
1
\
2
x



.
C.
( )
0fx
với mọi
\0x
. D.
( )
0fx
với mọi
x
.
Câu 11: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức
( )
2
43f x x x= + +
.
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho tam thc bc hai
( )
2
1f x x=+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0;f x x − +
. B.
( )
01f x x= =
.
C.
( ) ( )
0 ;1f x x −
. D.
( ) ( )
0 0;1f x x
.
Câu 13: Cho tam thức bậc hai
( )
2
45f x x x= +
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
( )
0fx
.
A.
(
)
; 1 5;x − +
. B.
1;5x−
.
C.
5;1x−
. D.
( )
5;1x−
.
Câu 14: Nghiệm của phương trình
2 1 3xx =
A.
3
4
x =
. B.
2
3
x =
. C.
4
3
x =
. D.
3
2
x =
.
Câu 15: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
40x −
.
A.
( ) ( )
; 2 2;S = − +
. B.
( )
2;2S =−
.
C.
(
)
; 2 2;S = − +
. D.
( ) ( )
;0 4;S = − +
.
Câu 16: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
sin30 sin150 =
. B.
tan30 tan150 =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
C.
cot30 cot150 =
. D.
cos30 cos150 =
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
AB c=
,
AC b=
,
CB a=
. Chọn mệnh đề sai ?
A.
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2 .cosb a c ac B= +
.
C.
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
. D.
2 2 2
2 .cosc b a ba C= +
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
. Số các véc khác
0
, điểm đầu điểm cuối các đỉnh của tam giác
ABC
là:
A. 3. B.
6
. C. 2. B. 1.
Li gii
Có 6 véc tơ khác
0
là:
, , , , ,AB BA AC CA BC CB
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC+=
. B.
BC AB AC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC CB+=
.
Câu 20: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
AB AD AO+=
. B.
AB AD OA+=
. C.
2AB AD AO+=
. D.
2AB AD OA+=
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
30 .ABC =
5, 8AB BC==
. Tính
.BA BC
.
A.
20.
B.
20 3.
C.
20 2.
D.
40 3.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình
2 2 2 2 0xy +
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1;1 .A
B.
( )
1; 0B
. C.
( )
2 ; 2C
. D.
( )
2 ; 2 .D
Câu 23: Phần không gạch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
2 2 3
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx
+−
=
+
. Khi đó,
( ) ( )
22ff+−
bằng:
A.
8
3
. B. 4. C. 6. D.
5
3
.
Câu 25: Giao điểm của parabol
( )
P
:
2
32y x x= +
với đường thẳng
1yx=−
là:
A.
( )
1;0
;
( )
3;2
. B.
( )
0; 1
;
( )
2; 3−−
.
C.
( )
1;2
;
( )
2;1
. D.
( )
2;1
;
( )
0; 1
.
Câu 26: Cho tam thức bậc hai
( )
2
( ) 1 2( 1) 1f x m x m x= + +
.Tìm điều kiện của tham số
m
để
( )
0fx
x
.
A.
12m
. B.
2
1
m
m
. C.
12m
. D.
2
1
m
m
.
Câu 27: Số nghiệm của phương trình
2
3 9 7 2x x x + =
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 28: Tam giác
ABC
120A =
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
.
C.
2 2 2
3a b c bc= + +
. D.
2 2 2
a b c bc= +
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
60 , 75BC= =
10AC =
. Khi đó, độ dài cạnh
BC
bằng
A.
10 6
3
. B.
56
. C.
56
3
. D.
10
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
6 ; 9 ; 60AB cm AC cm BAC= = =
. Diện tích tam giác
ABC
A.
2
27 3
2
S cm=
. B.
2
27
2
S cm=
. C.
2
27 3
4
S cm=
. D.
2
27
4
S cm=
.
Câu 31: Cho hình thoi
ABCD
có cạnh bằng
a
60 .A =
Độ dài của vectơ
BA BC+
bằng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
Câu 32: Cho hai điểm phân biệt
. Điều kiện cần và đủ để điểm
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
A.
IA IB=
. B.
AI BI=
. C.
IA IB=
. D.
IA IB=−
.
Câu 33: Cho ba điểm phân biệt
,
. Nếu
3AB AC=−
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
2BC AC=
. B.
4BC AC=−
. C.
4BC AC=
. D.
2BC AC=−
.
Câu 34: Hai người đứng hai bên bờ kênh, cùng kéo một chiếc thuyền xuôi trên kênh. Người
kéo với
một lực bằng
60N,
người
kéo với một lực bằng
80N,
hai lực hợp nhau một góc bằng
90
.
Vậy hợp lực mà hai người đã tác động lên thuyền có độ lớn bằng bao nhiêu?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
100N
. B.
70N
. C.
20N
. D.
140N
.
Câu 35: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Giá trị của biểu thức
( )
.P CA CD AC=+
bằng
A.
2
3a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2
3a
.
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) một nhà máy nước n mun tìm v trí để xây dng trm cp nước sao cho khong
cách t nhà máy đến 2 th xã B, C là bng nhau. Biết 2 th xã trên lần lượt cách thành ph A ln
ợt 50 km và 100 km ( như hình vẽ)
Hỏi khoảng cách từ thành phố A đến nhà máy cấp nước là bao nhiêu?
Câu 2: (1,0 điểm) Từ hai vị trí
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
của ngọn núi. Biết
rằng độ cao
70mAB =
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang góc
0
15 30'
. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với
giá trị nào sau đây?
Câu 3: (1,0 đim) Người ta d định dùng hai loi nguyên liệu để chiết xut ít nht
140
kg cht A
9
kg cht
.B
T mi tn nguyên liu loi I giá
4
triệu đồng th chiết xuất được
20
kg cht A
0,6
kg cht
.B
T mi tn nguyên liu loi II giá
3
triệu đồng, có th chiết xuất được
10
kg
cht A
1,5
kg cht
.B
Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua
nguyên liu ít nht, biết rằng sở cung cấp nguyên liệu chỉ thể cung cấp không quá
10
tấn nguyên liệu loại I và không quá
9
tấn nguyên liệu loại II?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
,
M
là điểm thỏa mãn
3 2 0MA MB+=
. Trên các cạnh
,AC BC
lấy các điểm
,PQ
sao cho
CPMQ
hình bình hành. Lấy điểm
N
trên
AQ
sao cho
0aNA bNQ+=
(với
,ab
,ab
nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm
,,B N P
thẳng hàng
hãy tính
ab+
.
---------------------HẾT---------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.A
4.D
5.C
6.B
7.D
8.B
9.B
10.B
11.A
12.A
13.C
14.C
15.A
16.A
17.C
18.B
19.B
20.C
21.B
22.A
23.A
24.C
25.A
26.C
27.C
28.B
29.A
30.C
31.D
32.D
33.C
34.A
35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trời hôm nay đẹp quá! B. New York có phi là th đô ca Anh?
C. Con đang làm gì đó? D. Số
3
là số số nguyên tố
Lời giải
D là một mệnh đề toán học.
Câu 2: Biết rằng
)
3;11CA=−
(
8;1CB=−
. Khi đó
( )
C A B
bằng
A.
( )
8;11
. B.
3;1=
.
C.
(
)
; 8 11;− +
. D.
( ) ( )
; 3 1; +
.
Lời giải
Cách 1: +
( )
)
; 3 11;A = − +
,
(
( )
; 8 1;B = − +
.
(
)
; 8 11;AB = − +
.
( ) ( )
8;11C A B =
.
Cách 2:
( ) ( )
8;11C A B C A C B = =
.
Câu 3: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
( )
23y x x=−
. B.
( )
2
23y x x=−
. C.
23yx=−
. D.
2
2
2 6 1
1
xx
y
xx
+−
=
++
.
Li gii
Hàm s
( )
2
2 3 2 6y x x x x= = +
hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
vi
20a =
,
6b =
,
0c =
.
Câu 4: Trục đối xng ca parabol
( )
2
: 3 9 2023P y x x= + +
A.
3
2
x =
. B.
3x =
. C.
3x =−
. D.
3
2
x =−
.
Li gii
Trục đối xng
3
22
b
x
a
= =
.
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
31
22
xy
xy
−
+
?
A.
( )
1;0 .P
B.
( )
1;1 .N
C.
( )
1; 1 .M
D.
( )
0;1 .Q
Lời giải
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Ta thấy tọa độ điểm
M
thỏa mãn hệ bất phương trình nên thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
trình
Câu 6: Cho hàm số:
2
1
2 3 1
x
y
xx
=
−+
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của
hàm số?
A.
( )
1
.2; 3M
B.
( )
2
0; 1 .M
C.
3
11
; .
22
M



D.
( )
4
.1; 0M
Lời giải
Thay
0x =
vào hàm số ta thấy
1y =−
. Vậy
( )
2
0; 1M
thuộc đồ thị hàm số.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
6xy+
B.
2
21xy−
C.
2
2xy+
D.
46xy+
Lời giải
Ta thấy
46xy+
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 8: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
xy
x
+
B.
2
.
5
xy
xy
+ =
−=
C.
2 3 10
.
41
xy
xy
+
−
D.
0
.
41
y
x
−
Lời giải
Hệ ở đáp án B không là hbất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương trình.
Câu 9: Tập xác định ca hàm s
2
1
3
x
y
xx
=
−+
A.
. B. . C.
\1
D.
\2
.
Lời giải
Điu kin :
2
30x x x +
.
Câu 10: Cho tam thức bậc hai
( )
2
,0f x ax bx c a= + +
có bảng xét dấu như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
( )
0fx
với mọi
x
. B.
( )
0fx
với mọi
1
\
2
x



.
C.
( )
0fx
với mọi
\0x
. D.
( )
0fx
với mọi
x
.
Lời giải
Từ bảng xét dấu ta thấy
( )
0fx
với mọi
1
\
2
x



. Do đó B là khẳng định đúng.
Câu 11: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức
( )
2
43f x x x= + +
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tam thức bậc hai
( )
2
43f x x x= + +
có hai nghiệm phân biệt
1
1x =−
,
2
3x =
và hệ số
10a =
Ta có bảng xét dấu
( )
fx
như sau:
Câu 12: Cho tam thc bc hai
( )
2
1f x x=+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0;f x x − +
. B.
( )
01f x x= =
.
C.
( ) ( )
0 ;1f x x −
. D.
( ) ( )
0 0;1f x x
.
Lời giải
Ta có
( )
2
1 1 0f x x= +
,
x
.
Câu 13: Cho tam thức bậc hai
( )
2
45f x x x= +
. Tìm tất cả giá trị của
x
để
( )
0fx
.
A.
(
)
; 1 5;x − +
. B.
1;5x−
.
C.
5;1x−
. D.
( )
5;1x−
.
Li gii
Ta có
( )
0fx=
2
4 5 0xx + =
1x =
,
5x =−
.
Mà hệ số
10a =
nên:
( )
0fx
5;1x−
.
Câu 14: Nghiệm của phương trình
2 1 3xx =
A.
3
4
x =
. B.
2
3
x =
. C.
4
3
x =
. D.
3
2
x =
.
Lời giải
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
2 1 3xx =
30
2 1 3
x
xx
−
=
3
4
3
x
x
=
4
3
x=
Câu 15: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
40x −
.
A.
( ) ( )
; 2 2;S = − +
. B.
( )
2;2S =−
.
C.
(
)
; 2 2;S = − +
. D.
( ) ( )
;0 4;S = − +
.
Lời giải
Bng xét du:
Tp nghim ca bất phương trình là
( ) ( )
; 2 2;S = − +
.
Câu 16: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
sin30 sin150 =
. B.
tan30 tan150 =
.
C.
cot30 cot150 =
. D.
cos30 cos150 =
.
Lời giải
Ta có
( )
sin30 sin 180 30 sin150 = =
Câu 17: Cho tam giác
ABC
AB c=
,
AC b=
,
CB a=
. Chọn mệnh đề sai ?
A.
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2 .cosb a c ac B= +
.
C.
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
. D.
2 2 2
2 .cosc b a ba C= +
.
Lời giải
2 2 2
2 .cosc a b ab B= +
là mệnh đề sai.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
. Số các véc khác
0
, điểm đầu điểm cuối các đỉnh của tam giác
ABC
là:
A. 3. B.
6
. C. 2. B. 1.
Li gii
Có 6 véc tơ khác
0
là:
, , , , ,AB BA AC CA BC CB
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC+=
. B.
BC AB AC+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC CB+=
.
Lời giải
Ta có:
BC AB AB BC AC+ = + =
.
Câu 20: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
AB AD AO+=
. B.
AB AD OA+=
. C.
2AB AD AO+=
. D.
2AB AD OA+=
.
Lời giải
Áp dng quy tc hình bình hành, ta có:
2AB AD AC AO+ = =
Câu 21: Cho tam giác
ABC
30 .ABC =
5, 8AB BC==
. Tính
.BA BC
.
A.
20.
B.
20 3.
C.
20 2.
D.
40 3.
Lời giải
Ta có
. . .cos 5.8.cos30 20 3.BA BC BA BC ABC= = =
Vậy
. 20 3.BA BC =
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình
2 2 2 2 0xy +
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1;1 .A
B.
( )
1; 0B
. C.
( )
2 ; 2C
. D.
( )
2 ; 2 .D
Li gii
Chọn A
Trước hết, ta vẽ đường thẳng
( )
:2 2 2 2 0.d x y + =
Ta thấy
( )
0 ; 0
là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ
( )
d
chứa điểm
( )
0 ; 0 .
Câu 23: Phần không gạch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng
( )
1
:0dy=
đường thẳng
( )
2
:3 2 6.d x y+=
Miền nghiệm gồm phần
y
nhận giá trị dương.
Lại có
( )
0 ; 0
thỏa mãn bất phương trình
3 2 6.xy+
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
2 2 3
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx
+−
=
+
. Khi đó,
( ) ( )
22ff+−
bằng:
A.
8
3
. B. 4. C. 6. D.
5
3
.
Lời giải
( )
2 4 3
21
21
f
=
;
( ) ( ) ( )
2 5 2 2 6f f f = + =
.
Câu 25: Giao điểm của parabol
( )
P
:
2
32y x x= +
với đường thẳng
1yx=−
là:
A.
( )
1;0
;
( )
3;2
. B.
( )
0; 1
;
( )
2; 3−−
.
C.
( )
1;2
;
( )
2;1
. D.
( )
2;1
;
( )
0; 1
.
Lời giải
Cho
22
1
3 2 1 4 3 1
3
x
x x x x x x
x
=
+ = + =
=
.
Câu 26: Cho tam thức bậc hai
( )
2
( ) 1 2( 1) 1f x m x m x= + +
.Tìm điều kiện của tham số
m
để
( )
0fx
x
.
A.
12m
. B.
2
1
m
m
. C.
12m
. D.
2
1
m
m
.
Lời giải
Ta xét hai trường hợp sau:
Trường hợp 1:
1 0 1mm = =
. Thay
1m =
vào bất phương trình
( )
0fx
ta được
10
ràng bất phương trình này luôn đúng với mọi
x
.
Do đó
1m =
thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2:
1 0 1mm
. Lúc này
( )
fx
một tam thức bậc hai nên
( )
0fx
x
khi và chỉ khi
( ) ( )
2
2
10
3 2 0 1 2
' 1 1 0
a
m m m
mm
=
+
=
Kết luận: Từ hai trường hợp ta được
12m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 27: Số nghiệm của phương trình
2
3 9 7 2x x x + =
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
2
3 9 7 2x x x + =
2 2 2
22
3 9 7 4 4 2 5 3 0
xx
x x x x x x




+ = + + =


vô nghiệm
Câu 28: Tam giác
ABC
120A =
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
.
C.
2 2 2
3a b c bc= + +
. D.
2 2 2
a b c bc= +
.
Lời giải
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh
ta có:
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
.
2 2 2
2 . os120a b c bc c = +
2 2 2
a b c bc = + +
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
60 , 75BC= =
10AC =
. Khi đó, độ dài cạnh
BC
bằng
A.
10 6
3
. B.
56
. C.
56
3
. D.
10
.
Li gii
Ta có
180 60 75 45A = =
.
Áp dụng định lí Sin cho tam giác
ABC
, ta có:
.sin 10.sin45 10 6
sin sin sin sin60 3
BC AC AC A
BC
A B B
= = = =
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
6 ; 9 ; 60AB cm AC cm BAC= = =
. Diện tích tam giác
ABC
A.
2
27 3
2
S cm=
. B.
2
27
2
S cm=
. C.
2
27 3
4
S cm=
. D.
2
27
4
S cm=
.
Lời giải
2
1 1 3 27 3
. . .sin .6.9.
2 2 2 4
S AC AB BAC cm= = =
.
Câu 31: Cho hình thoi
ABCD
có cạnh bằng
a
60 .A =
Độ dài của vectơ
BA BC+
bằng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
Li gii
ABCD
là hình thoi nên
AB AD a ABD= =
cân ti
.A
60A =
nên
ABD
đều cnh
Suy ra
.AB AD BD a= = =
Ta có
.BA BC BD a+ = =
Câu 32: Cho hai điểm phân biệt
. Điều kiện cần và đủ để điểm
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
A.
IA IB=
. B.
AI BI=
. C.
IA IB=
. D.
IA IB=−
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Lời giải
Chọn D
Điều kiện cần và đủ để điểm
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
IA IB=−
.
Câu 33: Cho ba điểm phân biệt
,
. Nếu
3AB AC=−
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
2BC AC=
. B.
4BC AC=−
. C.
4BC AC=
. D.
2BC AC=−
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình vẽ ta có:
4BC AC=
Câu 34: Hai người đứng hai bên bờ kênh, cùng kéo một chiếc thuyền xuôi trên kênh. Người
kéo với
một lực bằng
60N,
người
kéo với một lực bằng
80N,
hai lực hợp nhau một góc bằng
90
.
Vậy hợp lực mà hai người đã tác động lên thuyền có độ lớn bằng bao nhiêu?
A.
100N
. B.
70N
. C.
20N
. D.
140N
.
Lời giải
Chọn A
Hình trên biểu diễn hai lực tác động lên chiếc thuyền xuôi trên kênh hai lực
, OBOA
60 , OB 80OA N N==
. Khi đó hợp lực hai người đã tác động lên thuyền độ lớn bằng
OC
.
Xét tam giác vuông OAC ta có:
22
OC 60 80 10= + =
Câu 35: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Giá trị của biểu thức
( )
.P CA CD AC=+
bằng
A.
2
3a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2
3a
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
02
. 2. .cos45CACD a a a==
;
02
. 2. 2.cos180 2CA AC a a a= =
( )
2
. . .P CA CD AC CACD CA AC a= + = + =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) một nhà máy nước n mun tìm v trí để xây dng trm cp nước sao cho khong
cách t nhà máy đến 2 th xã B, C là bng nhau. Biết 2 th xã trên lần lượt cách thành ph A ln
ợt 50 km và 100 km ( như hình vẽ)
Hỏi khoảng cách từ thành phố A đến nhà máy cấp nước là bao nhiêu?
Lời giải
Đặt
( )
x km
là khoảng cách từ thành phố A đến nhà máy cấp nước
Khoảng cách từ thị xã
đến nhà máy cấp nước là:
( )
100 x km
Vì khoảng cách từ 2 thị xã đến nhà máy cấp nước là như nhau nên ta có phương trình:
22
50 100xx+ =
. Giải phương trình này ta được
37,5x km=
Câu 2: (1,0 điểm) Từ hai vị trí
của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
của ngọn núi. Biết
rằng độ cao
70mAB =
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm ngang góc
0
15 30'
. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với
giá trị nào sau đây?
Lời giải
Từ giả thiết, ta suy ra tam giác
ABC
00
60 , 105 30CAB ABC
==
70.c =
Khi đó
( )
0 0 0 0 0
180 180 180 165 30 14 30 .A B C C A B

+ + = = + = =
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Theo định lí sin, ta có
sin sin
bc
BC
=
hay
00
70
sin105 30 sin14 30
b
=

Do đó
( )
0
0
70.sin105 30
269,4 .
sin14 30
AC b m
= =
Tam giác
ACH
vng tại
H
nên ta có:
( )
.sin 269,4.sin30 134,7
o
CH AC CAH m=
.
Vy ngọn núi cao khong 135m.
Câu 3: (1,0 đim) Người ta d định dùng hai loi nguyên liệu để chiết xut ít nht
140
kg cht A
9
kg cht
.B
T mi tn nguyên liu loi I giá
4
triệu đồng th chiết xuất được
20
kg cht A
0,6
kg cht
.B
T mi tn nguyên liu loi II giá
3
triệu đồng, có th chiết xuất được
10
kg
cht A
1,5
kg cht
.B
Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loại để chi phí mua
nguyên liu ít nht, biết rằng sở cung cấp nguyên liệu chỉ thể cung cấp không quá
10
tấn nguyên liệu loại I và không quá
9
tấn nguyên liệu loại II?
Lời giải
Gọi số tấn nguyên liệu loại I, loại II được sử dụng lần lượt là
;xy
.
Khi đó chiết xuất được
( )
20 10xy+
kg chất A và
( )
0,6 1,5xy+
kg chất B.
Tổng số tiền mua nguyên liệu là
( )
; 4 3T x y x y=+
.
Theo giả thiết ta có
0 10, 0 9xy
20 10 140 2 14x y x y+ +
;
0,6 1,5 9 2 5 30x y x y+ +
.
Bài toán trở thành: Tìm
,xy
thỏa mãn hệ bất phương trình
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy


+
+
sao cho
( )
; 4 3T x y x y=+
có giá trị nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình được biểu diễn bởi hình vẽ.
Suy ra miền nghiệm của là miền tứ giác lồi ABCD, kể cả biên.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Ta có
( ) ( ) ( )
5
5;4 , 10;2 , 10;9 , ;9
2
A B C D



.
Thử lần lượt tọa độ các điểm trên vào biểu thức
( )
; 4 3T x y x y=+
ta được
( )
5;4 32T =
nhỏ
nhất.
Vậy
5; 4xy==
. Nghĩa sử dụng 5 tấn nguyên liệu loại I 4 tấn nguyên liệu loại II thì chi
phí thấp nhất.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
,
M
là điểm thỏa mãn
3 2 0MA MB+=
. Trên các cạnh
,AC BC
lấy các điểm
,PQ
sao cho
CPMQ
hình bình hành. Lấy điểm
N
trên
AQ
sao cho
0aNA bNQ+=
(với
,ab
,ab
nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm
,,B N P
thẳng hàng
hãy tính
ab+
.
Li gii
2
// , //
5
AP CQ AM
MP BC MQ AC
AC CB AB
= = =
.
Ta có:
( )
3 3 2 3 2 3
.
5 5 5 5 5 2
AQ AB BQ AB BC AB AC AB AB AC AB AP= + = + = + = + = +
Đặt
.AN x AQ=
. Suy ra:
23
..
52
AN x AB x AP=+
.
Do
,,B N P
thng hàng nên
2 3 10 10
1
5 2 19 19
x x x AN AQ+ = = =
Hay
10
9 10 0
9
AN NQ NA NQ= + =
.
Vy
10 9 19.ab+ = + =
.
N
Q
P
M
C
A
B
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phủ định của mệnh đề “
2
,0xx
” là mệnh đề:
A.
2
,0xx
”. B.
2
,0xx
”. C.
2
,0xx
”. D.
2
,0xx
”.
Câu 2: Cặp số
,,A B C
là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 1 0xy+ +
. B.
3 1 0xy+ +
. C.
2 1 0xy
. D.
10xy+ +
.
Câu 3: Điểm
( )
0;0O
không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. B.
30
2 4 0
xy
xy
+
+
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Câu 4: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
1
xy
xy
y
−
+
B.
13
3
x
y
−
+
C.
14
35
xy
x
+
D.
2
4
2 15
−
+
xy
xy
Câu 5: Cho hàm số
( )
43f x x=−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
4
;
3

−


. B. m số nghịch biến trên
4
;
3

+


.
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên
3
;
4

+


.
Câu 6: Đồ thị hình vẽ đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
y
O
1
-1
A.
yx=
. B.
yx=−
.
C.
yx=
với
0x
. D.
yx=−
với
0x
.
Câu 7: Đim nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2
41y x x= +
?
A.
(2;13)M
B.
(2;1)P
C.
(2; 3)N
. D.
(2;3)Q
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
03
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 8: Hàm số
2
23y x x= + +
có đồ thị như hình nào trong các hình sau
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0
0,
0
a
f x x

. B.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
C.
( )
0
0,
0
a
f x x

. D.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
Câu 10: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào?
A.
( )
2
56f x x x= +
. B.
( )
2
56f x x x= +
.
C.
( )
2
56f x x x=
. D.
( )
2
56f x x x= +
.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 2 0xx +
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
( )
1;2
. D.
2;1
.
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình
32xx = +
A.
S =
. B.
1
2;
2
S

=−


. C.
1
2
S

=


. D.
1
2
S

=−


.
Câu 13: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
1
sin150
2
=
. B.
1
cos150 =
2
−
. C.
tan150 3=
. D.
1
cot 50
3
=
.
Câu 14: Tam giác
ABC
;BC a=
;AB c=
AC b=
bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai?
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
.sin 2 .bBR=
D.
.sin
sin .
cA
C
a
=
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 15: Gọi
, , , , ,a b c r R S
lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp diện tích
của
ABC
,
2
abc
p
++
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
S pR=
. B.
4
abc
S
R
=
.
C.
( )( )( )
1
2
S p p a p b p c=
. D.
1
cos
2
S ab C=
.
Câu 16: Cho các điểm phân biệt
,
,
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC AC=−
. B.
AB CB CA=−
.
C.
AB BC CA=−
. D.
AB CA CB=−
.
Câu 17: Cho các vectơ
, , ,a b c u
v
như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ
u
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
, gọi
M
trung điểm
BC
. Phân tích véc
AG
theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
33
AG AB AC=+
. B.
11
32
AG AB AC=+
.
C.
11
33
AG AB AC=+
. D.
21
33
AG AB AC=+
.
Câu 19: Tng
MN NE EM++
bng
A.
0
. B.
ME
. C.
MP
. D.
0
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
a
. Tính tích vô hướng
.AB BC
.
A.
2
3
.
2
a
AB BC =
. B.
2
3
.
2
a
AB BC
=
. C.
2
.
2
a
AB BC =
. D.
2
.
2
a
AB BC
=
.
Câu 21: Cho tập
( )
2;A = +
,
( )
;Bm= +
. Điều kiện cần và đủ của
m
sao cho tập hợp
là con của tập
hợp
A.
2m
. B.
2m =
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 22: Miền sáng màu (không kể cả đường thẳng
1
d
2
d
) miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào?
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. B.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. C.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. D.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
.
Câu 23: Miền trong của tam giác
ABC
( không kể các cạnh) với
( ) ( ) ( )
0;1 , 1;3 , 2;0A B C−−
biểu diễn
tập nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. B.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. C.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. D.
21
22
36
xy
xy
xy
+
.
Câu 24: Bảng giá cước ca một hãng taxi được cho như sau
Giá m ca: Khi lên taxi quảng đường di chuyn không quá 0,7 km thì hãng taxi vn tính
11000 đồng.
Gi y ng) là s tin phi tr sau khi đi x (km). Hàm s ca y theo x
A.
11000 0,7
15800 100 0,7
khi x
y
x khi x
=
−
.
B.
11000 1
15800 150 1
khi x
y
x khi x
=
−
.
C.
11000 0,7
15800 60 0,7
khi x
y
x khi x
=
−
.
D.
11000 1
15800 70 1
khi x
y
x khi x
=
−
.
Câu 25: Biết parabol
( )
2
:2P y x bx c= + +
đi qua điểm
( )
0;4M
trục đối xứng đường thẳng
1.x =
Tính
.S b c=+
A.
0.S =
B.
1.S =
C.
1.S =−
D.
5.S =
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số
2
2 5 2y x x= +
.
A.
1
;
2

−

. B.
)
2;+
. C.
)
1
; 2;
2

− +

. D.
1
;2
2



.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( ) ( )
2
2 2 3 1y m x m x m= +
tập
xác định là ?
A.
7
3
m
. B.
7
3
m
. C.
7
3
m
. D.
7
3
m
.
Câu 28: Tính tổng các nghiệm của phương trình
6 5 2xx =
?
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 29: Cho tam giác
ABC
8, 10BC CA==
, và
60ACB =
. Độ dài cạnh
AB
bằng
A.
3 21
. B.
72
. C.
2 11
. D.
2 21
.
Câu 30: Tam giác
ABC
độ dài cạnh
3cmAB =
;
6cmAC =
60A =
. Bán kính
của đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
3R =
. B.
33R =
. C.
3R =
. D.
6R =
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
( )
135 , 10 2 .B C BC cm+ = =
Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
( )
10 cm
. B.
( )
15 cm
. C.
( )
20 cm
. D.
( )
25 cm
.
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
A.
.AO BO BD+=
B.
.AO AC BO+=
C.
.AO BD CD−=
D.
.AB AC DA−=
Câu 33: Gi
,AN CM
là các trung tuyến ca tam giác
ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
22
33
AB AN CM=+
. B.
42
33
AB AN CM=−
.
C.
44
33
AB AN CM=+
. D.
42
33
AB AN CM=+
.
Câu 34: Hãy chn kết qu đúng khi phân tích vectơ
AM
theo hai vectơ
AB
AC
ca tam giác
ABC
vi trung tuyến
AM
.
A.
AM AB AC=+
. B.
23AM AB AC=+
.
C.
( )
1
2
AM AB AC=+
. D.
( )
1
3
AM AB AC=+
.
Lời giải
M
là trung điểm của
BC
, với
bất kỳ ta có
2AM AB AC=+
hay
( )
1
2
AM AB AC=+
.
Câu 35: Cho hình bình hành
ABCD
, với
2AB =
,
1AD =
,
60BAD =
. Độ dài đường chéo
BD
bằng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm giá tr ca
m
để phương trình
( ) ( )
2
1 2 2 3 0m x m x m + =
hai nghim
,
2
x
tha mãn
1 2 1 2
1x x x x+ +
?
Câu 2: (1,0 điểm) Để đo chiều cao của một cây lớn, một bạn từ vị trí
H
trên ban công của một toà,
độ cao so với mặt đất
12m
, bạn đó dùng dụng cụ đo góc quan sát được cây
AB
dưới góc
45AHB =
(xem hình vẽ). Biết khoảng cách từ chân tường nhà đến gốc cây là
50KA m=
. Tính
chiều cao của cây (theo đơn vị mét, làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: (1,0 điểm) Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
20
kg gạo nếp,
2
kg thịt ba chỉ,
5
kg đậu xanh để gói bánh chưng bánh ống. Để gói một cái
bánh chưng cần
0,4
kg gạo nếp,
0,05
kg thịt
0,1
kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần
0,6
kg gạo nếp,
0,075
kg thịt
0,15
kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được
5
điểm
thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được
7
điểm thưởng. Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại để
được nhiều điểm thưởng nhất?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho ba lc
1
F MA=
,
2
F MB=
,
3
F MC=
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
vật đứng yên. Cho biết cường độ của
1
F
,
2
F
đều bằng
25N
góc
0
60AMB =
. Tính cường
độ lực của
3
.F
---------------------HẾT---------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.A
4.D
5.B
6.D
7.C
8.A
9.D
10.A
11.A
12.C
13.A
14.C
15.B
16.B
17.B
18.C
19.A
20.D
21.D
22.C
23.D
24.C
25.A
26.C
27.D
28.A
29.D
30.C
31.C
32.D
33.D
34.C
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phủ định của mệnh đề “
2
,0xx
” là mệnh đề:
A.
2
,0xx
”. B.
2
,0xx
”. C.
2
,0xx
”. D.
2
,0xx
”.
Lời giải
Phủ định của mệnh đề “
2
,0xx
” là mệnh đề
2
,0xx
.
Câu 2: Cặp số
,,A B C
là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 1 0xy+ +
. B.
3 1 0xy+ +
. C.
2 1 0xy
. D.
10xy+ +
.
Lời giải
Ta có
( )
2 2 3 1 0 + +
sai nên
( )
2;3
không là nghiệm của
2 1 0xy+ +
.
( )
2 3 3 1 0 + +
sai nên
( )
2;3
không là nghiệm của
3 1 0xy+ +
.
( )
2 2 3 1 0
sai nên
( )
2;3
không là nghiệm của
2 1 0xy
.
2 3 1 0 + +
đúng nên
( )
2;3
là nghiệm của
10xy+ +
.
Câu 3: Điểm
( )
0;0O
không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. B.
30
2 4 0
xy
xy
+
+
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Lời giải
Thay tọa độ
vào hệ ta được đáp án A.
Câu 4: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
1
xy
xy
y
−
+
B.
13
3
x
y
−
+
C.
14
35
xy
x
+
D.
2
4
2 15
−
+
xy
xy
Lời giải
Hệ ở đáp án D không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chứa một bất phương
trình bậc hai
2
2 15+xy
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
43f x x=−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
4
;
3

−


. B. m số nghịch biến trên
4
;
3

+


.
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên
3
;
4

+


.
Lời giải.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Tập xác định:
D =
. Với mọi
12
,xx
12
xx
ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2
4 3 4 3 3 0.f x f x x x x x = =
Suy ra
( ) ( )
12
f x f x
. Do đó, hàm số nghịch biến trên .
4
;
3

+


nên hàm số cũng nghịch biến trên
4
;
3

+


.
Câu 6: Đồ thị hình vẽ đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
y
O
1
-1
A.
yx=
. B.
yx=−
.
C.
yx=
với
0x
. D.
yx=−
với
0x
.
Lời giải
Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn
''
bên trái
''
trục tung. Loại A, B.
Đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải
0.a⎯⎯
Câu 7: Đim nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2
41y x x= +
?
A.
(2;13)M
B.
(2;1)P
C.
(2; 3)N
. D.
(2;3)Q
.
Li gii
Lần lượt thay tọa độ các đáp án vào hàm s
2
41y x x= +
.
Nhn thấy điểm
(2; 3)N
tha mãn
2
3 2 4.2 1 = +
. Vậy điểm
(2; 3)N
thuộc đồ th hàm s
đã cho.
Câu 8: Hàm số
2
23y x x= + +
có đồ thị như hình nào trong các hình sau
A. B.
C. D.
Lời giải
Ta thấy hàm số có hệ số
0a
do đó đồ thị lõm xuống dưới. Từ đó ta loại đáp án C D
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Hàm số có tọa độ đỉnh
( )
; 1;4
24
b
II
aa



.
Câu 9: Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0
0,
0
a
f x x

. B.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
C.
( )
0
0,
0
a
f x x

. D.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
Lời giải
Ta có
( )
0
0,
0
a
f x x

.
Câu 10: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào?
A.
( )
2
56f x x x= +
. B.
( )
2
56f x x x= +
.
C.
( )
2
56f x x x=
. D.
( )
2
56f x x x= +
.
Lời giải
Từ bảng xét dấu ta có
( )
0fx=
có 2 nghiệm phân biệt
2, 3xx==
( )
( ) 0 2;3f x khi x
Do đó
( )
2
56f x x x= +
.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 2 0xx +
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
( )
1;2
. D.
2;1
.
Lời giải
Đặt
( )
2
32f x x x= +
Hệ số
1 0;a =
( )
fx
có hai nghiệm là
1; 2xx==
nên
( )
0 1 2f x x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
1;2 .
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình
32xx = +
A.
S =
. B.
1
2;
2
S

=−


. C.
1
2
S

=


. D.
1
2
S

=−


.
Lời giải
Ta có:
32xx = +
2
1
32
2
x
x
xx
−
=
−=+
Câu 13: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
1
sin150
2
=
. B.
1
cos150 =
2
−
. C.
tan150 3=
. D.
1
cot 50
3
=
.
Lời giải
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Ta có
1
sin150
2
=
;
3
cos150 =
2
−
;
3
tan150
3
=
;
cot 50 3 =
.
Câu 14: Tam giác
ABC
;BC a=
;AB c=
AC b=
bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai?
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
.sin 2 .bBR=
D.
.sin
sin .
cA
C
a
=
Lời giải
Theo định lý
sin
trong tam giác
2.
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
Nên ta suy ra đáp án sai là
.sin 2b B R=
Câu 15: Gọi
, , , , ,a b c r R S
lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp diện tích
của
ABC
,
2
abc
p
++
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
S pR=
. B.
4
abc
S
R
=
.
C.
( )( )( )
1
2
S p p a p b p c=
. D.
1
cos
2
S ab C=
.
Lời giải
S pR=
sai
S pr=
vi
r
là bán kính đường tròn ni tiếp
ABC
.
( )( )( )
1
2
S p p a p b p c=
sai
( )( )( )
S p p a p b p c=
vi
2
abc
p
++
=
.
1
cos
2
S ab C=
sai
1
sin
2
S ab C=
.
4
abc
S
R
=
đúng
4
abc
S
R
=
.
Câu 16: Cho các điểm phân biệt
,
,
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC AC=−
. B.
AB CB CA=−
.
C.
AB BC CA=−
. D.
AB CA CB=−
.
Lời giải
AB BC AC AB BC CA AB BA= = + =
(Sai)
AB BC CA CA AB BC CB BC= + = =
(Sai)
AB CA CB AB BC CA AB BA= = + =
(Sai)
AB CB CA=−
(Đúng)
Câu 17: Cho các vectơ
, , ,a b c u
v
như trong hình bên.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ
u
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Các vetơ cùng hướng với vectơ
u
là vectơ
a
v
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
, gọi
M
trung điểm
BC
. Phân tích véc
AG
theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
33
AG AB AC=+
. B.
11
32
AG AB AC=+
.
C.
11
33
AG AB AC=+
. D.
21
33
AG AB AC=+
.
Lời giải
Ta có
( )
2 2 1 1 1
.
3 3 2 3 3
AG AM AB AC AG AB AC= = + = +
.
Câu 19: Tng
MN NE EM++
bng
A.
0
. B.
ME
. C.
MP
. D.
0
.
Lời giải
Ta có:
( )
0MN NE EM MN NE EM ME EM+ + = + + = + =
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
a
. Tính tích vô hướng
.AB BC
.
A.
2
3
.
2
a
AB BC =
. B.
2
3
.
2
a
AB BC
=
. C.
2
.
2
a
AB BC =
. D.
2
.
2
a
AB BC
=
.
Li gii
Ta có
( )
2
. cos , . .cos120
2
a
AB BC AB BC AB BC a a= = =
.
Câu 21: Cho tập
( )
2;A = +
,
( )
;Bm= +
. Điều kiện cần và đủ của
m
sao cho tập hợp
là con của tập
hợp
A.
2m
. B.
2m =
. C.
2m
. D.
2m
.
Lời giải
Ta có
:2B A x B x A m
.
Câu 22: Miền sáng màu (không kể cả đường thẳng
1
d
2
d
) miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào?
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. B.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. C.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. D.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
.
Lời giải
Nhận xét: Điểm
nằm trong miền nghiệm của hệ, ta
0 0 1 0
2.0 0 4 0
+
+
0 0 1 0
2.0 0 4 0
+
+
nhưng miền nghiệm không kể cả đường thẳng
1
d
2
d
nên hệ cần tìm là
10
2 4 0
xy
xy
+
+
.
Câu 23: Miền trong của tam giác
ABC
( không kể các cạnh) với
( ) ( ) ( )
0;1 , 1;3 , 2;0A B C−−
biểu diễn
tập nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. B.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. C.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
. D.
21
22
36
xy
xy
xy
+
.
Lời giải
Cách 1: Lấy điểm
( )
1;1M
thuộc miền trong tam giác
ABC
.
Thay tọa độ điểm
M
vào các phương án, ta thấy
( )
1;1
thỏa mãn hệ bất phương trình
21
22
36
xy
xy
xy
+
.
Cách 2: Phương trình đường thẳng
: 2 1AB x y+=
.
Xét điểm
( )
1;1M
thuộc miền trong tam giác
ABC
.
Ta có:
2. 1 1
MM
xy+ =
nên
( )
1;1
là một nghiệm của bất bất phương trình
21xy+
.
Tương tự với cách viết phương trình
BC
,
AC
ta
( )
1;1
một nghiệm của các bất phương
trình sau
36xy
22xy
.
Vậy miền trong tam giác
ABC
biểu diễn tập nghiệm hệ bất phương trình
21
22
36
xy
xy
xy
+
.
Câu 24: Bảng giá cước ca một hãng taxi được cho như sau
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Giá m ca: Khi lên taxi quảng đường di chuyn không quá 0,7 km thì hãng taxi vn tính
11000 đồng.
Gi y ng) là s tin phi tr sau khi đi x (km). Hàm s ca y theo x
A.
11000 0,7
15800 100 0,7
khi x
y
x khi x
=
−
.
B.
11000 1
15800 150 1
khi x
y
x khi x
=
−
.
C.
11000 0,7
15800 60 0,7
khi x
y
x khi x
=
−
.
D.
11000 1
15800 70 1
khi x
y
x khi x
=
−
.
Lời giải
Nếu quảng đường đi không quá 0,7 km (
0,7x
) thì s tin phi tr :
11000y =
ng)
Nếu quảng đường khách đi trên 0,7 km (
0,7x
) thì s tin phi tr :
( )
11000 0,7 .15800 15800 60y x x= + =
ng)
Do đó ta có hàm số ca y theo x là:
11000 0,7
15800 60 0,7
khi x
y
x khi x
=
−
Câu 25: Biết parabol
( )
2
:2P y x bx c= + +
đi qua điểm
( )
0;4M
trục đối xứng đường thẳng
1.x =
Tính
.S b c=+
A.
0.S =
B.
1.S =
C.
1.S =−
D.
5.S =
Li gii
Do
( )
MP
nên
4.c =
Trục đối xng:
1 4.
2
b
b
a
= =
Vy
( )
2
: 2 4 4P y x x= +
4 4 0.S = + =
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số
2
2 5 2y x x= +
.
A.
1
;
2

−

. B.
)
2;+
. C.
)
1
; 2;
2

− +

. D.
1
;2
2



.
Lời giải
Điều kiện
2
2
2 5 2 0
1
2
x
xx
x
+
. Vậy tập xác định của hàm số là
)
1
; 2;
2

− +

.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( ) ( )
2
2 2 3 1y m x m x m= +
tập
xác định là ?
A.
7
3
m
. B.
7
3
m
. C.
7
3
m
. D.
7
3
m
.
Lời giải
Hàm số có tập xác định là khi và chỉ khi
( ) ( ) ( )
2
2 2 3 1 0,f x m x m x m x= +
Xét
2 0 2mm = =
thì
( )
1
2 1 0
2
f x x x= +
, loại
2m =
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Xét
2m
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )( )
2
2
20
2 2 3 1 0,
3 2 1 0
m
m x m x m x
m m m
−
+
2
7
7
3
3
m
m
m
. Vậy
7
3
m
Câu 28: Tính tổng các nghiệm của phương trình
6 5 2xx =
?
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Phương trình
22
2 0 2
6 5 2
6 5 4 4 2 0
xx
xx
x x x x x


=

= + + =


2
1
1
2
2
x
x
x
x
x
=

=
=−
=−
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng
( )
1 2 1+ =
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
8, 10BC CA==
, và
60ACB =
. Độ dài cạnh
AB
bằng
A.
3 21
. B.
72
. C.
2 11
. D.
2 21
.
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2 2
2 . .cos 8 10 2.8.10.cos60 84AB BC CA BC CA C= + = + =
2 21AB=
.
Câu 30: Tam giác
ABC
độ dài cạnh
3cmAB =
;
6cmAC =
60A =
. Bán kính
của đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
3R =
. B.
33R =
. C.
3R =
. D.
6R =
.
Lời giải
Xét tam giác
ABC
ta có:
2 2 2
2 . .cosBC AB AC AB AC A= +
2 2 2
3 6 2.3.6.cos60 27BC = + =
2 2 2
BC AB AC + =
Do đó tam giác
ABC
vuông tại
.
Vậy bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
:
( )
6
3 cm
22
AC
R = = =
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
( )
135 , 10 2 .B C BC cm+ = =
Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
( )
10 cm
. B.
( )
15 cm
. C.
( )
20 cm
. D.
( )
25 cm
.
Lời giải
Ta có
135 180 135 45 .B C A+ = = =
Theo định lý sin trong tam giác ta có:
( )
10 2
2 10 .
sin 2.sin45
BC
R R cm
A
= = =
Chu vi đường tròn ngoại tiếp bằng:
( )
2 2.10 20R cm
==
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
.AO BO BD+=
B.
.AO AC BO+=
C.
.AO BD CD−=
D.
.AB AC DA−=
Lời giải
Theo quy tắc hiệu:
AB AC DA CB DA = =
.
ABCD
là hình bình hành nên
CB DA=
.
Câu 33: Gi
,AN CM
là các trung tuyến ca tam giác
ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
22
33
AB AN CM=+
. B.
42
33
AB AN CM=−
.
C.
44
33
AB AN CM=+
. D.
42
33
AB AN CM=+
.
Li gii
Ta
2AN AB AC=+
(1)
Và
22CM CA CB CA CA AB CA AB= + = + + = +
Suy ra
1
2
CM CA AB=+
(2)
T (1) và (2) suy ra
3
2
2
AN CM AB+=
42
33
AB AN CM = +
.
Câu 34: Hãy chn kết qu đúng khi phân tích vectơ
AM
theo hai vectơ
AB
AC
ca tam giác
ABC
vi trung tuyến
AM
.
A.
AM AB AC=+
. B.
23AM AB AC=+
.
C.
( )
1
2
AM AB AC=+
. D.
( )
1
3
AM AB AC=+
.
Lời giải
M
là trung điểm của
BC
, với
bất kỳ ta có
2AM AB AC=+
hay
( )
1
2
AM AB AC=+
.
Câu 35: Cho hình bình hành
ABCD
, với
2AB =
,
1AD =
,
60BAD =
. Độ dài đường chéo
BD
bằng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
( )
2 2 2
2 2 2
2 . 2 1 2. 1BD BA BC BD BA BC BA BC BD= + = + + = + +
3BD=
.
B
D
C
A
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm giá tr ca
m
để phương trình
( ) ( )
2
1 2 2 3 0m x m x m + =
hai nghim
,
2
x
tha mãn
1 2 1 2
1x x x x+ +
?
Lời giải
Phương
( ) ( )
2
1 2 2 3 0m x m x m + =
có hai nghim
,
2
x
khi và ch khi
10
0
m −

( ) ( )( )
2
1
2 1 3 0
m
m m m
1
10
m
1m
.
Theo định lí Vi-et ta có:
12
24
1
m
xx
m
+=
,
12
3
1
m
xx
m
=
.
Theo đề ta có:
1 2 1 2
1x x x x+ +
2 4 3
1
11
mm
mm
−−
+
−−
26
0
1
m
m

13m
.
Vy
13m
là giá tr cn tìm.
Câu 2: (1,0 điểm) Để đo chiều cao của một cây lớn, một bạn từ vị trí
H
trên ban công của một toà,
độ cao so với mặt đất
12m
, bạn đó dùng dụng cụ đo góc quan sát được cây
AB
dưới góc
45AHB =
(xem hình vẽ). Biết khoảng cách từ chân tường nhà đến gốc cây là
50KA m=
. Tính
chiều cao của cây (theo đơn vị mét, làm tròn đến hàng đơn vị).
Lời giải
Xét tam giác
AHK
, ta có
( )
2 2 2 2
12 50 2 661AH HK AK m= + = + =
.
Ta có
12
tan 13,5
50
HK
HAK HAK
AK
= =
, suy ra
90 76,5BAH HAK= =
.
Do đó
180 58,5ABH AHB BAH= =
.
Xét tam giác
ABH
, có
sin 2 661.sin45
43
sin58,5
sin sin sin
AB AH AH AHB
AB m
AHB ABH ABH
= = =
.
Vậy chiều cao của cây là
43m
Câu 3: (1,0 điểm) Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
20
kg gạo nếp,
2
kg thịt ba chỉ,
5
kg đậu xanh để gói bánh chưng bánh ống. Để gói một i
bánh chưng cần
0,4
kg gạo nếp,
0,05
kg thịt
0,1
kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần
0,6
kg gạo nếp,
0,075
kg thịt
0,15
kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được
5
điểm
thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được
7
điểm thưởng. Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại để
được nhiều điểm thưởng nhất?
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Gọi số bánh chưng gói được là
x
, số bánh ống gói được là
y
. Khi đó số điểm thưởng là:
( )
; 5 7f x y x y=+
.
Số kg gạo nếp cần dùng là
0,4 0,6xy+
Số kg thịt ba chỉ cần dùng là
0,05 0,075xy+
Số kg gạo đậu xanh cần dùng là
0,1 0,15xy+
Vì trong cuộc thi này chỉ được sử dụng tối đa
20kg
gạo nếp,
2kg
thịt ba chỉ,
5kg
đậu xanh nên
ta có hệ bất phương trình :
0,4 0,6 20
0,05 0,075 2
0,1 0,15 5
,0
xy
xy
xy
xy
+
+
+
2 3 100
2 3 80
2 3 100
,0
xy
xy
xy
xy
+
+
+
2 3 80
,0
xy
xy
+
(*)
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
;f x y
trên miền nghiệm của hệ bất phương
trình (*). Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tam giác
OAB
(kể cả biên)
Hàm số
( )
; 5 7f x y x y=+
sẽ đạt giá trị lớn nhất trên miềm nghiệm của hệ bất phương trình (*)
khi
( )
;xy
là tọa độ một trong các đỉnh
( )
0;0O
,
( )
40;0A
,
80
0;
3
B



.
( )
0;0 0f =
,
( )
40;0 200f =
,
80 560
0;
33
f

=


.
Suy ra
( )
;f x y
lớn nhất khi
( ) ( )
; 40;0xy=
.
Do đó cần phải gói
40
cái bánh chưng để nhận được số điểm thưởng là lớn nhất.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho ba lc
1
F MA=
,
2
F MB=
,
3
F MC=
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
vật đứng yên. Cho biết cường độ của
1
F
,
2
F
đều bằng
25N
góc
0
60AMB =
. Tính cường
độ lực của
3
.F
18
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Lời giải
Vật đứng yên là do
1 2 3
0F F F++=
.
Vẽ hình thoi
MADB
, ta có
12
F F MD+=
và lực
4
F MD=
có cường độ lực là
25 3 N
.
Ta có
34
0FF+=
, do đó
3
F
là vec tơ đối của
4
F
.
Như vậy
3
F
có cường độ là
25 3 N
và ngược hướng với
4
F
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp
2 1| , 5A x x x= +
. Tập hợp A
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
3;5;7;9;11A =
. C.
1;3;5;7;9;11A =
. D.
1;3;5;7;9A =
.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng
A.
2
" : 0"xx
. B.
*2
" : 0"xx
.
C.
*2
" : 0"xx
. D.
2
" : 0"xx
.
Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
3 5 6xy+
?
A.
( )
2;8
. B.
( )
1;8
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0;2
.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0xy−
. B.
33xy
. C.
5x y z+
. D.
1y
.
Câu 5: Hình vẽ dưới đây biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào? (với miền
nghiệm là miền không gạch sọc và chứa bờ)
A.
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
. B.
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
. C.
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
. D.
3 4 3 0
5 12 8 0
xy
xy
+
.
Câu 6: Miền sáng màu (không kể cả đường thẳng
1
d
2
d
) miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào?
A.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. B.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. C.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. D.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
04
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 7: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để hai điểm
( )
1; 4A
( )
3; 2B
nằm trong miền
nghiệm của bất phương trình
( )
2 1 3 0mx m y +
là:
A.
( )
;1m
. B.
(
;1−
. C.
(5; )+
. D.
)
5;+
.
Câu 8: Hàm số
21
1
x
y
x
+
=
có tập xác định là
A.
1x
B.
1x −
C. D.
\1
Câu 9: Tập xác định của hàm số
2
1x
y
xx
+
=
A.
D=
. B.
\0D=
.
C.
( ) ( )
;0 1;D= +
. D.
\ 0;1D=
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
1y f x x= = +
đồ thị
( )
C
. Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số
( )
C
tung độ
bằng
1
.
A.
( )
2;1N
. B.
( )
1;0M
. C.
( )
1; 2E
. D.
( )
0;1G
.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số bậc hai là
A.
2
2022yx= +
. B.
2022y=
. C.
2022yx= +
D.
2
2022
12
x
y
x
−+
=
.
Câu 12: Hàm số bậc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
, đồng biến trên khoảng nào sau đây
A.
;
2
b
a

−


. B.
;
4a
−

−


. C.
;
4a
−

+


. D.
;
2
b
a

+


.
Câu 13: Cho
( )
2
: 2 2P y x x=
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;1−
. B. Hàm số nghịch biến trên
( )
;1−
.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−
. D. Hàm số nghịch biến trên
( )
;2−
.
Câu 14: Cho tam thức bậc hai
( )
2
( 0)f x ax bx c a= + +
. Điều kiện cần và đủ để
( )
0,f x x
A.
0
0
a

. B.
0
0
a
=
. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 3 5 0xx+
là
A.
5
;1
2



. B.
)
5
; 1;
2

− +

.
C.
5
;1
2



D.
( )
5
; 1;
2

− +


.
Câu 16: Tìm giá trị của tham số
m
để bất phương trình:
( )
2
1 2 2 0m x mx m+ +
nghiệm với mọi
x
.
A.
2.m −
B.
2.m −
C.
1.m −
D.
1.m −
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 17: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
22
5 6 0x x x x +
?
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D. vô số.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
45y x x m= + +
có giá trị nhỏ nhất trên
đoạn
3;8
bằng
14
.
A.
12m =
. B.
13m =
. C.
10m =
. D.
11m =
.
Câu 19: Gọi
( )
;A a b
( )
;B c d
giao điểm của
( )
2
:2P y x x=−
đường thẳng
: 3 6yx =
. Giá trị
của
bd+
bằng
A.
7
. B.
15
. C.
7
. D.
15
.
Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình
2
2 3 1 0x x m + =
nghiệm
12
,xx
thoả mãn
22
12
12xx+=
?
A.
4
3
m =−
B.
4
3
m =
C.
2
3
m =−
D.
1m =−
Câu 21: Cho hàm số
2
3 6 1y x x= +
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
y
lần lượt là
( )
;1
,
( )
1; +
.
B. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
y
lần lượt là
( )
;1−
,
( )
1;+
.
C. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
y
lần lượt là
( )
1;+
,
( )
;1−
.
D. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
y
lần lượt là
( )
1; +
,
( )
;1
.
Câu 22: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A.
0
3
cos30
2
=
. B.
0
1
sin150
2
=−
. C.
0
tan45 3=
. D.
0
cot60 1=−
.
Câu 23: Cho tam giác
ABC
có độ dài các cạnh là
, , .abc
Chọn mệnh đề đúng.
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
Câu 24: Cho
thỏa mãn
tan 2
=
. Tính giá trị của biểu thức
sin cos
sin 3cos
A


+
=
.
A.
5A =
. B.
3A =−
. C.
1
3
A =−
. D.
1
5
A =−
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
sin
2
S bc A=
. B.
4
abc
S
R
=
.
C.
( )( )( )
S p p a p b p c= + + +
. D.
S pr=
.
Câu 26: Tam giác
ABC
có độ dài của ba cạnh là
13,14,15
. Tính diện tích tam giác
ABC
A.
84
. B.
84
. C.
2 84
. D.
168
.
Câu 27: Để đo chiều cao của một cây lớn, một bạn từ vị trí
H
trên ban công của một toà, độ cao so
với mặt đất
12m
, bạn đó dùng dụng cụ đo góc quan sát được cây
AB
dưới góc
45AHB =
(xem
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
hình vẽ). Biết khoảng cách từ chân tường nhà đến gốc cây là
50KA m=
, tính chiều cao của cây
(theo đơn vị mét, làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
33m
. B.
40m
. C.
43m
. D.
45m
.
Câu 28: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1.aa=
.
B.
ka
a
cùng hướng khi
0k
.
C. Hai vectơ
a
0b
cùng phương khi có một số
k
để
a kb=
.
D.
ka
a
cùng hướng khi
0k
.
Câu 29: Cho ba điểm phân biệt
,,A B C
. Nếu
3AB AC=−
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
4BC AC=−
. B.
2BC AC=−
. C.
2BC AC=
. D.
4BC AC=
.
Câu 30: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Tính độ dài của véctơ sau
2AB AD AC++
.
A.
42a
. B.
32a
. C.
2a
. D.
22a
.
Câu 31: Cho
8; 5; . 16a b a b= = =
. Tính
( )
cos ,ab
.
A.
( )
1
cos ,
2
ab =
. B.
( )
3
cos ,
2
ab =
. C.
( )
1
cos ,
5
ab =
. D.
( )
2
cos ,
5
ab =
.
Câu 32: Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
8, 10ab==
. 40 3ab=
. Xác định c
giữa hai vectơ
a
b
.
A.
30
=
. B.
45
=
. C.
60
=
. D.
120
=
.
Lời giải
( ) ( )
. 40 3 3 3
. . .cos , cos , cos 30
8.10 2 2
.
ab
a b a b a b a b
ab

= = = = = =
.
Câu 33: Cho
ABC
ˆ
, 2 , 60AB a BC a A= = =
. Tính tích vô hướng
.BA BC
.
A.
2
.BA BC a=−
. B.
2
3
.
2
BA BC a=
. C.
2
1
.
2
BA BC a=
. D.
2
.BA BC a=
.
Câu 34: Cho
ABC
, tìm điểm
M
thỏa
MA BC BM AB BA+ =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trọng tâm
ABC
. B.
M
là trung điểm
AB
.
C.
M
là trung điểm
CA
. D.
M
là trung điểm
BC
.
Lời giải
0 0 0MA BC BM AB BA MA BC BM MA BC MB MA MC+ = + = + + = + =
M
là trung điểm
CA
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 35: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
. Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai?
A.
1
2
CN AC=−
B.
2AC CN=
C.
2BC NM=−
D.
2AB AM=
Lời giải
,AC CN
là hai vectơ ngược chiều và
2AC CN=
nên
2AC CN=−
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2 2 2x m x m x + + =
hai nghiệm phân biệt.
Câu 2: (1,0 điểm) Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ
Tết. Cần 2 giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ giá 10 nghìn đồng 3 giờ để vẽ một tấm thiệp
loại lớn có giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu
phải vẽ ít nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để được nhiều
tiền nhất.
Câu 3: (1,0 điểm) Quan sát cây cầu dây văng minh hoạ như hình 25:
Tại trụ cao nhất, khoảng cách từ đỉnh trụ tại vị trí
tới chân trụ trên mặt cầu tại vị trí
H
150 m
. Độ dài dây văng dài nhất nối từ đỉnh trụ xuống mặt cầu tại vị trí
300 m
và khoảng
cách từ chân dây văng dài nhất tới chân trụ trên mặt cầu
250 m
(Hình 26). Tính độ dốc của
cầu qua trụ nói trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị độ).
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
cân tại
135=BAC
. Trên cạnh
AC
lấy điểm
M
sao cho
2=AM MC
. Đường thẳng qua
và vuông góc với
BM
cắt cạnh
BC
tại
N
. Tính tỉ số
NB
NC
.
----------------------HẾT----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.C
4.C
5.A
6.C
7.B
8.D
9.D
10.D
11.A
12.A
13.B
14.D
15.C
16.A
17.A
18.A
19.D
20.D
21.B
22.A
23.B
24.B
25.C
26.A
27.C
28.D
29.D
30.B
31.D
32.A
33.D
34.C
35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp
2 1| , 5A x x x= +
. Tập hợp A
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
3;5;7;9;11A =
. C.
1;3;5;7;9;11A =
. D.
1;3;5;7;9A =
.
Lời giải
Ta có:
2 1| , 5A x x x= +
1;3;5;7;9;11A=
.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng
A.
2
" : 0"xx
. B.
*2
" : 0"xx
.
C.
*2
" : 0"xx
. D.
2
" : 0"xx
.
Lời giải
Vì có
2
0; 0xx
Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
3 5 6xy+
?
A.
( )
2;8
. B.
( )
1;8
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0;2
.
Lời giải
Cặp số
( )
2;0
là nghiệm của bất phương trình
3 5 6xy+
3.2 5.0 6+=
.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0xy−
. B.
33xy
.
C.
5x y z+
. D.
1y
.
Lời giải
Bất phương trình
5x y z+
không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 5: Hình vẽ dưới đây biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào? (với miền
nghiệm là miền không gạch sọc và chứa bờ)
A.
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
. B.
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
. C.
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
. D.
3 4 3 0
5 12 8 0
xy
xy
+
.
Lời giải
Xét 2 đường thẳng (bờ):
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Đường thẳng thứ nhất
( )
1
d
qua hai điểm
( )
0;2
8
;0
3



phương trình đường thẳng
( )
1
d
3 4 8 0xy+ =
. Miền không gạch sọc ứng với bờ
( )
1
d
miền không chứa điểm
( )
0;0O
nên
miền nghiệm này là của bất phương trình
3 4 8 0xy+
.
Đường thẳng thứ hai
( )
2
d
qua hai điểm
( )
0; 0,25
( )
3;1
phương trình đường thẳng
5 12 3 0xy =
. Miền không gạch sọc ứng với bờ
( )
2
d
miền chứa điểm
( )
0;0O
nên miền
nghiệm này là của bất phương trình
5 12 3 0xy
Vậy miền nghiệm đề cho là miền nghiệm của hệ
3 4 8 0
5 12 3 0
xy
xy
+
.
Câu 6: Miền sáng màu (không kể cả đường thẳng
1
d
2
d
) miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào?
A.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. B.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. C.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
. D.
10
2 4 0
xy
xy
+
+
.
Lời giải
Nhận xét: Điểm
nằm trong miền nghiệm của hệ, ta
0 0 1 0
2.0 0 4 0
+
+
0 0 1 0
2.0 0 4 0
+
+
nhưng miền nghiệm không kể cả đường thẳng
1
d
2
d
nên hệ cần tìm là
10
2 4 0
xy
xy
+
+
.
Câu 7: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để hai điểm
( )
1; 4A
( )
3; 2B
nằm trong miền
nghiệm của bất phương trình
( )
2 1 3 0mx m y +
là:
A.
( )
;1m
. B.
(
;1−
. C.
(5; )+
. D.
)
5;+
.
Lời giải
Để hai điểm
( )
1; 4A
( )
3; 2B
nằm trong miền nghiệm của bất phương trình
( )
2 1 3 0mx m y +
thì:
( )
( )
.1 2 1 .4 3 0
.3 2 1 .2 3 0
mm
mm
+
+
8 4 3 0
3 4 2 3 0
mm
mm
+ +
+ +
7 7 1
1
55
mm
m
mm



. Vậy
(
;1m −
.
Câu 8: Hàm số
21
1
x
y
x
+
=
có tập xác định là
A.
1x
B.
1x −
C. D.
\1
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Lời giải
Điều kiện xác định:
1 0 1xx
.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là:
\1D =
.
Câu 9: Tập xác định của hàm số
2
1x
y
xx
+
=
A.
D=
. B.
\0D=
.
C.
( ) ( )
;0 1;D= +
. D.
\ 0;1D=
.
Lời giải
Hàm số
2
1x
y
xx
+
=
xác định khi
( )
2
0
0 1 0
1
x
x x x x
x
Vì vậy, tập xác định của hàm số đã cho là
\ 0;1D=
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
1y f x x= = +
đồ thị
( )
C
. Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số
( )
C
tung độ
bằng
1
.
A.
( )
2;1N
. B.
( )
1;0M
. C.
( )
1; 2E
. D.
( )
0;1G
.
Lời giải
Xét
2
1 1 1 0y x x= + = =
. Vậy điểm
( ) ( )
0;1GC
.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số bậc hai là
A.
2
2022yx= +
. B.
2022y=
. C.
2022yx= +
D.
2
2022
12
x
y
x
−+
=
.
Lời giải
Hàm số bậc hai
2
2022yx= +
hệ số của
2
x
bằng
1
, hệ số của
x
bằng
0
, hệ số tự do
bằng
2022
.
Câu 12: Hàm số bậc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
, đồng biến trên khoảng nào sau đây
A.
;
2
b
a

−


. B.
;
4a
−

−


. C.
;
4a
−

+


. D.
;
2
b
a

+


.
Lời giải
Câu 13: Cho
( )
2
: 2 2P y x x=
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;1−
. B. Hàm số nghịch biến trên
( )
;1−
.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−
. D. Hàm số nghịch biến trên
( )
;2−
.
Lời giải
Ta thấy:
1 0; 1
2
b
a
a
= =
Suy ra hàm số nghịch biến trên
( )
;1−
.
Câu 14: Cho tam thức bậc hai
( )
2
( 0)f x ax bx c a= + +
. Điều kiện cần và đủ để
( )
0,f x x
A.
0
0
a

. B.
0
0
a
=
. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Lời giải
Điều kiện cần và đủ đề
( )
0,f x x
0
0
a

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 3 5 0xx+
là
A.
5
;1
2



. B.
)
5
; 1;
2

− +

.
C.
5
;1
2



D.
( )
5
; 1;
2

− +


.
Lời giải
Ta có
2
1
2 3 5 0
5
2
x
xx
x
=
+ =
=−
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu ta có
2
5
2 3 5 0 ;1
2
x x x

+


.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
5
;1
2
S

=−


.
Câu 16: Tìm giá trị của tham số
m
để bất phương trình:
( )
2
1 2 2 0m x mx m+ +
nghiệm với mọi
x
.
A.
2.m −
B.
2.m −
C.
1.m −
D.
1.m −
Lời giải
Với
1m =−
thì bất phương trình trở thành:
3
2 3 0
2
xx
(loại)
Với
1m −
, để
( )
2
1 2 2 0m x mx m+ +
có nghiệm với mọi
x
thì:
0
'0
a

2
10
11
2
2 0 2
' ( 1)( 2) 0
m
mm
m
mm
m m m
+

+
= +

Vậy bất phương trình có nghiệm với mọi
x
khi
2m −
.
Câu 17: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
22
5 6 0x x x x +
?
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D. vô số.
Lời giải
( )
22
5 6 0x x x x +
2
2
2
5 6 0
5 6 0
0
xx
xx
xx
+ =
+
−
( ) ( )
23
;2 3;
0;1
xx
x
x
= =
− +
0;1 2;3x
Vậy các nghiệm nguyên của bất phương trình cho là: 0; 1; 2; 3.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
45y x x m= + +
có giá trị nhỏ nhất trên
đoạn
3;8
bằng
14
.
A.
12m =
. B.
13m =
. C.
10m =
. D.
11m =
.
Lời giải
Parabol:
2
45y x x m= + +
hoành độ đỉnh
2x =
nên hàm số trên đồng biến trên
3;8
.
Do đó
( )
3;8
min 3 14 9 12 5 14 12.y y m m= = + + = =
Câu 19: Gọi
( )
;A a b
( )
;B c d
giao điểm của
( )
2
:2P y x x=−
đường thẳng
: 3 6yx =
. Giá trị
của
bd+
bằng
A.
7
. B.
15
. C.
7
. D.
15
.
Lời giải
Hoành độ giao điểm của parabol
( )
2
:2P y x x=−
đường thẳng
: 3 6yx =
nghiệm của
phương trình
22
2
2 3 6 6 0
3
x
x x x x x
x
=
= + =
=−
Từ đây ta suy ra parabol
( )
2
:2P y x x=−
cắt đường thẳng
: 3 6yx =
tại 2 điểm
( )
2;0A
( )
3; 15B −−
.
Vậy
0 15 15bd+ = =
.
Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình
2
2 3 1 0x x m + =
nghiệm
12
,xx
thoả mãn
22
12
12xx+=
?
A.
4
3
m =−
B.
4
3
m =
C.
2
3
m =−
D.
1m =−
Lời giải
Xét phương trình
2
2 3 1 0x x m + =
Ta có:
( )
2
2 4.1. 3 1 4 12 4 8 12m m m = = + =
Phương trình có nghiệm
2
0 8 12 0
3
mm
.
Khi đó, theo Vi-et, ta có
12
12
2
31
xx
x x m
+=
=−
.
Theo bài ra ta có:
( ) ( )
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
12 2 12 2 2 3 1 12 6 6 12 1x x x x x x m m m+ = + = = = =
.
Câu 21: Cho hàm số
2
3 6 1y x x= +
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
y
lần lượt là
( )
;1
,
( )
1; +
.
B. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
y
lần lượt là
( )
;1−
,
( )
1;+
.
C. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
y
lần lượt là
( )
1;+
,
( )
;1−
.
D. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
y
lần lượt là
( )
1; +
,
( )
;1
.
Lời giải
Ta có:
2
y ax bx c= + +
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Ta có:
30a=
,
6b =
,
( )
6
1
2 2. 3
b
a
= =
.
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;1−
, nghịch biến trên khoảng
( )
1;+
.
Câu 22: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A.
0
3
cos30
2
=
. B.
0
1
sin150
2
=−
. C.
0
tan45 3=
. D.
0
cot60 1=−
.
Li gii
0
3
cos30
2
=
nên A đúng.
Câu 23: Cho tam giác
ABC
có độ dài các cạnh là
, , .abc
Chọn mệnh đề đúng.
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
Li gii
Công thức định lí cô sin ta có
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
Câu 24: Cho
thỏa mãn
tan 2
=
. Tính giá trị của biểu thức
sin cos
sin 3cos
A


+
=
.
A.
5A =
. B.
3A =−
. C.
1
3
A =−
. D.
1
5
A =−
.
Lời giải
Chia cả tử và mẫu cho
cos 0
do
tan
xác định.
Ta được:
sin
1
tan 1 2 1
cos
3
sin
tan 3 2 3
3
cos
A
+
++
= = = =
−−
Câu 25: Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
sin
2
S bc A=
. B.
4
abc
S
R
=
.
C.
( )( )( )
S p p a p b p c= + + +
. D.
S pr=
.
Lời giải
Khẳng định A, B, D đúng.
Khẳng định C sai vì
( )( )( )
S p p a p b p c=
.
Câu 26: Tam giác
ABC
có độ dài của ba cạnh là
13,14,15
. Tính diện tích tam giác
ABC
A.
84
. B.
84
. C.
2 84
. D.
168
.
Lời giải
Ta có:
13 14 15
21
22
abc
p
+ + + +
= = =
.
Suy ra:
( )( )( ) 21(21 13)(21 14)(21 15) 84S p p a p b p c= = =
.
Câu 27: Để đo chiều cao của một cây lớn, một bạn từ vị trí
H
trên ban công của một toà, độ cao so
với mặt đất
12m
, bạn đó dùng dụng cụ đo góc quan sát được cây
AB
dưới góc
45AHB =
(xem
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
hình vẽ). Biết khoảng cách từ chân tường nhà đến gốc cây là
50KA m=
, tính chiều cao của cây
(theo đơn vị mét, làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
33m
. B.
40m
. C.
43m
. D.
45m
.
Lời giải
Lời giải
Xét tam giác
AHK
, ta có
( )
2 2 2 2
12 50 2 661AH HK AK m= + = + =
.
Ta có
12
tan 13,5
50
HK
HAK HAK
AK
= =
90 76,5BAH HAK = =
.
Do đó
180 58,5ABH AHB BAH= =
.
Xét tam giác
ABH
ta có:
sin 2 661.sin45
43
sin58,5
sin sin sin
AB AH AH AHB
AB m
AHB ABH ABH
= = =
.
Câu 28: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1.aa=
.
B.
ka
a
cùng hướng khi
0k
.
C. Hai vectơ
a
0b
cùng phương khi có một số
k
để
a kb=
.
D.
ka
a
cùng hướng khi
0k
.
Lời giải
Ta có:
ka
a
cùng hướng khi
0k
.
Câu 29: Cho ba điểm phân biệt
,,A B C
. Nếu
3AB AC=−
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
4BC AC=−
. B.
2BC AC=−
. C.
2BC AC=
. D.
4BC AC=
.
Lời giải
Ta có:
( )
3 3 4AB AC AC AB AC AC BC AC= = =
Câu 30: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Tính độ dài của véctơ sau
2AB AD AC++
.
A.
42a
. B.
32a
. C.
2a
. D.
22a
.
Lời giải
ABCD
là hình vuông cạnh
a
nên ta có
2AC a=
.
Theo quy tắc hình bình hành ta có
AB AD AC+=
2 2 3AB AD AC AC AC AC + + = + =
.
2 3 3 3 2AB AD AC AC AC a+ + = = =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 31: Cho
8; 5; . 16a b a b= = =
. Tính
( )
cos ,ab
.
A.
( )
1
cos ,
2
ab =
. B.
( )
3
cos ,
2
ab =
. C.
( )
1
cos ,
5
ab =
. D.
( )
2
cos ,
5
ab =
.
Lời giải
Ta có:
( )
. 16 2
cos .
8.5 5
.
ab
ab
ab
= = =
.
Câu 32: Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
8, 10ab==
. 40 3ab=
. Xác định c
giữa hai vectơ
a
b
.
A.
30
=
. B.
45
=
. C.
60
=
. D.
120
=
.
Lời giải
( ) ( )
. 40 3 3 3
. . .cos , cos , cos 30
8.10 2 2
.
ab
a b a b a b a b
ab

= = = = = =
.
Câu 33: Cho
ABC
ˆ
, 2 , 60AB a BC a A= = =
. Tính tích vô hướng
.BA BC
.
A.
2
.BA BC a=−
. B.
2
3
.
2
BA BC a=
. C.
2
1
.
2
BA BC a=
. D.
2
.BA BC a=
.
Lời giải
Ta có:
2
.BA BC a=
.
Câu 34: Cho
ABC
, tìm điểm
M
thỏa
MA BC BM AB BA+ =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trọng tâm
ABC
. B.
M
là trung điểm
AB
.
C.
M
là trung điểm
CA
. D.
M
là trung điểm
BC
.
Lời giải
0 0 0MA BC BM AB BA MA BC BM MA BC MB MA MC+ = + = + + = + =
M
là trung điểm
CA
.
Câu 35: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
. Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai?
A.
1
2
CN AC=−
B.
2AC CN=
C.
2BC NM=−
D.
2AB AM=
Lời giải
,AC CN
là hai vectơ ngược chiều và
2AC CN=
nên
2AC CN=−
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2 2 2x m x m x + + =
hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
Điều kiện
0x
.
Ta có:
( ) ( )
2
2 2 2 1x m x m x + + =
Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được:
( )
22
2 2 2x m x m x + + =
( ) ( )
2
2 2 0 2x m x m + + =
.
Để phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt thì phương trình
( )
2
có hai nghiệm phân biệt thoả
mãn điều kiện
0x
.
Ta có
12
12
2
2
+ = +
=
x x m
x x m
nên nhận thấy phương trình
( )
2
có hai nghiệm
2;==x x m
.
Để phương trình
( )
2
có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện
0x
thì
0m
2m
.
Vậy để phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt thì
0m
2m
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ
Tết. Cần 2 giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ giá 10 nghìn đồng 3 giờ để vẽ một tấm thiệp
loại lớn có giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu
phải vẽ ít nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để được nhiều
tiền nhất.
Lời giải
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với
,xy
như sau:
0, 0xy
Tổng số giờ vẽ không quá 30 giờ nên
2 3 30+xy
Số tấm thiệp tối thiểu là 12 tấm nên
12+xy
Từ đó ta có hệ bất phương trình:
2 3 30
12
( , )
0
0
+
+
xy
xy
xy
x
y
Biểu diễn từng miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ
Oxy
, ta được như hình
dưới.
Miền không tô màu (miền tam giác
ABC
, bao gồm cả các cạnh) trong hình trên là phần giao của
các miền nghiệm và cũng là phần biểu diễn nghiệm của hệ bất phươnng trình.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Với các đỉnh
(6;6), (15;0), (12;0)A B C
.
Gọi F là số tiền (đơn vị: nghìn đồng) thu được, ta có:
10 20=+F x y
Tính giá trị của F tại các đỉnh của tam giác:
Tại
(6;6): 10.6 20.6 180= + =AF
Tại
(15;0): 10.15 20.0 150= + =BF
Tại
(12;0): 10.12 20.0 120= + =CF
F đạt giá trị lớn nhất bằng 180 tại
(6;6)A
.
Vậy bạn học sinh đó cần vẽ 6 tấm thiệp loại nhỏ 6 tấm thiệp loại to để được nhiều tiền
nhất.
Câu 3: (1,0 điểm) Quan sát cây cầu dây văng minh hoạ như hình 25:
Tại trụ cao nhất, khoảng cách từ đỉnh trụ tại vị trí
tới chân trụ trên mặt cầu tại vị trí
H
150 m
. Độ dài dây văng dài nhất nối từ đỉnh trụ xuống mặt cầu tại vị trí
300 m
và khoảng
cách từ chân dây văng dài nhất tới chân trụ trên mặt cầu
250 m
(Hình 26). Tính độ dốc của
cầu qua trụ nói trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị độ).
Lời giải
Độ dốc của cầu là góc nghiêng giữa đường cầu qua trụ và phương nằm ngang, tức là góc
KBH
.
Xét tam giác
ABH
, áp dụng định lí côsin ta có:
2 2 2 2 2 2
250 150 300 1
cos 93,8 .
2 . 2.250.150 15
BH AH AB
AHB AHB
BH AH
+ +
= = =
Xét tam giác
BHK
ta có:
93,8 90 3,8HBK
=
(tính chất góc ngoài tam giác).
Vậy độ dốc của cầu qua trụ theo đề bài là khoảng
3,8
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
cân tại
135=BAC
. Trên cạnh
AC
lấy điểm
M
sao cho
2=AM MC
. Đường thẳng qua
và vuông góc với
BM
cắt cạnh
BC
tại
N
. Tính tỉ số
NB
NC
.
Lời giải
Do
M
thuộc đoạn
AC
2=AM MC
nên
2
3
=AM AC
.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Suy ra
2
3
= = BM AM AB AC AB
.
Do
N
thuộc cạnh
BC
nên đặt
=
NB
k
NC
( )
0k
thì
=−NB k NC
.
Ta có:
( )
NB kNC AB AN k AC AN= =
.
( )
1
1
11
k
k AN AB k AC AN AB AC
kk
+ = + = +
++
Ta có:
.0 =AN BM AN BM
12
0
1 1 3
+ =
++
k
AB AC AC AB
kk
( ) ( )
22
1 2 2 3
. . 0
1 3 1 3 1
kk
AB AC AB AC
k k k

+ + =


+ + +

(1)
Tam giác
ABC
cân tại
.
Đặt
==a AB AC
thì
2
2
2
. . .cos cos135
2
a
AB AC AB AC BAC a= = =
.
Do đó:
( )
( ) ( )
2
22
1 2 2 3 2
1 . 0
1 3 1 3 1 2
k k a
aa
k k k


+ + =




+ + +


( ) ( )
( )
1 2 2 3 2
. 0 6 4 2 2 3 2 0
1 3 1 3 1 2
2 2 6
3 2 4 2 2 6 5 2 6
3 2 4
kk
kk
k k k
kk

+ = + + =


+ + +

+
+ = + = =
+
Vậy
5 2 6
NB
NC
=−
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Thời tiết hôm nay đẹp quá! B. Bạn có khỏe không?
C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D. Số
5
là số nguyên tố
Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến
( )
2
:"5 11"P x x
với
x
là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
( )
5P
.
Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
34x xy−
. B.
3
3x xy+
. C.
2
4xy+
. D.
ABC
.
Câu 4: Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm
35
câu hỏi trắc nghiệm
3
bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được
0,2
điểm, làm đúng mỗi câu tự luận
được
1
điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng
x
câu hỏi trắc nghiệm
y
bài tự luận. Viết một
bất phương trình bậc nhất
2
ẩn
,xy
để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất
8
điểm.
A.
0,2 8.xy+
B.
0,2 8.xy+
C.
35 3 8.xy+
D.
0,2 8.xy+
Câu 5: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
32
xy
xy
−
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0 .A
B.
( )
1; 0 .B
C.
( )
3 ; 4C
. D.
( )
0 ; 3 .D
Câu 6: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
1
0
x
xy
y
−
+
A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác. C. Miền tứ giác. D. Một nửa mặt phẳng.
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ?
A.
32
31y x x= +
. B.
2
2x
y
x
+
=
. C.
2
23x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
1
1
y
x
=
?
A.
( )
1
2;1M
. B.
( )
2
1;1M
. C.
( )
3
2;0M
. D.
( )
4
0; 2M
.
Câu 9: Tập xác định của hàm số
82y x x=
A.
(
;4−
. B.
)
4;+
. C.
0;4
. D.
)
0;+
.
Câu 10: Hàm số
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
;.
2
b
a

−


B.
;.
2
b
a

+


C.
;.
4a

+


D.
;.
4a

−


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
05
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 11: Cho hàm số
2
y ax bx c= + +
có đồ thị là parabol như hình sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0.a b c
B.
0; 0; 0.a b c
C.
0; 0; 0.abc
D.
0; 0; 0.abc
Câu 12: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx−+
. D.
2
2 10xx + +
.
Câu 13: Tam thức bậc hai
( )
2
12 13f x x x=
nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:
A.
( )
1;13x−
. B.
\ 1;13x
.
C.
1;13x−
. D.
(
)
; 1 13;x +
.
Câu 14: Tam thức
( )
2
2 2 1f x mx mx=
nhận giá trị âm với mọi
x
khi và chỉ khi
A.
20m
. B.
20m
. C.
2
0
m
m
−
. D.
2
0
m
m
−
.
Câu 15: Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
,0f x ax bx c a= + +
2
40b ac =
. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
( )
fx
cùng dấu với hệ số
a
với mọi
.x
.
B.
( )
fx
cùng dấu với hệ số
a
với mọi
\
2
b
x
a



.
C.
( )
fx
hai nghiệm
12
,xx
( )
12
xx
;
( )
fx
cùng dấu với hệ số
a
với mọi
x
thuộc các
khoảng
( )
12
;xx
;
( )
fx
trái dấu với hệ số
a
với mọi
x
thuộc các khoảng
( )
1
;x−
( )
2
;x +
.
D.
( )
fx
hai nghiệm
12
,xx
( )
12
xx
;
( )
fx
cùng dấu với hệ số
a
với mọi
x
thuộc các
khoảng
( )
1
;x−
( )
2
;x +
;
( )
fx
trái dấu với hệ số
a
với mọi
x
thuộc các khoảng
( )
12
;xx
.
Câu 16: Cho bất phương trình
2
20x bx c+ +
, chọn mệnh đề đúng.
A. Bất phương trình
2
20x bx c+ +
có tập nghiệm là khi
0
.
B. Bất phương trình
2
20x bx c+ +
có tập nghiệm là khi
0
.
C. Bất phương trình luôn vô nghiệm.
D. Bất phương trình luôn có nghiệm
0
.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
2 2 1 1 0xx + +
là:
A.
. B.
2
;1
2




.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
C.
2
;1
2



. D.
( )
2
; 1;
2

− +



Câu 18: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
2
45
x
y
xx
=
+
là:
A.
( ) ( )
; 5 1; +
. B.
5;1
. C.
( )
5;1
. D.
\ 5;1
.
Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và
2
3 2 2x x x + = +
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 20: Phương trình
2
95x x x + =
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 21: Kết quả nào sau đây sai?
A.
1 cos 1
. B.
0 sin 1

.
C.
22
sin cos 1

+=
. D.
cos
tan ;sin 0
sin

=
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
có các cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
a b c
C
ab
+−
=
B.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= + +
C.
2 2 2
cos .
abc
C
ab
++
=
D.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= +
Câu 23: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
1; 2AB AC==
3BC =
. Khi đó số đo của góc
bằng
A.
60 .
O
A =
B.
0
30 .A =
C.
0
90 .A =
D.
0
45 .A =
Câu 24: Cho tam giác
ABC
10BC =
,
60BAC =
,
45ABC =
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
20 6
3
. B.
10 6
3
. C.
56
. D.
10 6
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
2, 5, 6AB BC CA= = =
. Tính độ dài đường trung tuyến
MA
, với
M
là trung điểm của
BC
.
A.
110
2
. B.
15
2
. C.
55
. D.
55
2
.
Câu 26: Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của
đường hầm, một kĩ thực hiện các phép đo đạc cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ các
số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào:
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
600m
. B.
466m
. C.
442m
. D.
417m
.
Câu 27: Cho ba điểm
,,A B C
tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC AB AC=+
. B.
BC AB AC=−
. C.
CB AB AC=+
. D.
CB AB AC=−
.
Câu 28: Tổng các véc-
MN PQ RN NP QR+ + + +
bằng
A.
.MR
B.
.MN
C.
.PR
D.
.MP
Câu 29: Cho tam giác
ABC
với trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Khi đó
GA
bằng vecto nào sau
đây?
A.
2GM
. B.
2
3
AM
. C.
2
3
GM
. D.
1
2
AM
.
Câu 30: Cho
ABC
gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của c cạnh
, , .AB AC BC
Hỏi
MP NP+
bằng
véc tơ nào?
A.
.AM
B.
.MN
C.
.PB
D.
.AP
Câu 31: Cho tam giác
ABC
vuông tại
2, 3AB AC==
. Độ dài của vectơ
BC AC+
bằng
A.
5
. B.
40
. C.
13
. D.
2 10
.
Câu 32: Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ-không. Xác định
góc giữa hai vectơ
a
b
biết rằng
2 . 3 .a b a b=−
.
A.
0
120
=
. B.
0
30
=
. C.
0
60
=
. D.
0
150
=
.
Câu 33: Cho tam giác đều
ABC
có trng tâm
G
và độ dài cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AG
A.
2
3
6
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
3AB =
,
4AC =
, góc
0
60BAC =
. Tính tích vô hướng
.AB AC
.
A.
.6AB AC =
. B.
. 6 3AB AC =
C.
.9AB AC =
. D.
3
.7
2
AB AC =+
.
Câu 35: Cho hai vec
,ab
3, 4ab==
hai vectơ
,ab
vuông góc với nhau. Tính
( )( )
52a b a b−+
.
A.
( )( )
5 2 60a b a b + =
. B.
( )( )
5 2 64a b a b + =
.
C.
( )( )
5 2 62a b a b + =
. D.
( )( )
5 2 58a b a b + =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho Parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ thị như hình dưới đây.
Tìm các giá trị của tham số
m
để phương trình
22
21ax bx c m m+ + = +
đúng một nghiệm?
Câu 2: (1,0 điểm) Một cửa hàng có kế hoạch nhập về hai loại máy tính AB, giá mỗi chiếc loại A
10 triệu đồng giá mỗi chiếc loại B 20 triệu đồng với số vốn ban đầu không vượt quá 2 tỉ
đồng. Loại máy A mang lại lợi nhuận 1,5 triệu đồng cho mỗi máy bán được và loại máy B mang
lại lợi nhuận là 2 triệu đồng cho mỗi máy bán được. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu hàng
tháng sẽ không vượt quá 150 máy. Tính số lượng máy tính mỗi loại A B cửa hàng cần nhập
về trong tháng đó để lợi nhuận thu được là lớn nhất.
Câu 3: (1,0 điểm) Vòng quay Mặt Trời SunWheel nằm trong Công viên Asia Park thuộc Thành Phố
Đà Nẵng là 1 trong 5 vòng quay cao nhất thế giới. Vòng quay có tổng cộng 64 cabin, mỗi cabin
sức chứa tối đa 6 người. Mỗi lượt quay, vòng quay đưa du khách chiêm ngưỡng toàn cảnh Đà
Nẵng trong thời gian 15 phút. Bạn Hòa đang ở trên tầng 8 của một tòa chung cư bên ngoài Công
viên đó thể nhìn thấy vị trí A điểm cao nhất B chân của vòng quay (xem hình
vẽ). Bạn Hòa muốn tính chiều cao của vòng quay (độ dài đoạn AB) nên đã tiến hành như sau:
Đặt thước ngắm đo góc vị trí C cách mặt đất một khoảng
34,8mCD =
. Sau đó tiến hành đo
được
60 , 70ACB BCD= =
. Hỏi bạn Hòa đã tính được chiều cao của vòng quay là bao nhiêu
m? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4: (0,5 điểm) Cho ba lực
1
F OA=
,
2
0FB=
3
F OC=
cùng tác động vào một vật tại điểm
vật đứng yên. Cho biết cường độ của
3
F
100 3N
120AOB =
. Giá trị của
1
F
bao
nhiêu để
2
F
đạt giá trị lớn nhất?
---------------------HẾT---------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.D
4.B
5.B
6.B
7.A
8.A
9.A
10.A
11.A
12.C
13.D
14.A
15.D
16.B
17.B
18.C
19.B
20.D
21.D
22.D
23.C
24.B
25.D
26.D
27.D
28.B
29.B
30.D
31.D
32.D
33.D
34.A
35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Thời tiết hôm nay đẹp quá! B. Bạn có khỏe không?
C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D. Số
5
là số nguyên tố
Li gii
Vì “Số
5
là số nguyên tố” là mệnh đề liên quan đến toán học
Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến
( )
2
:"5 11"P x x
với
x
là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
( )
5P
.
Lời giải
Ta có:
( )
3 :"5 9 11"P 
là mệnh đề đúng.
Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
34x xy−
. B.
3
3x xy+
. C.
2
4xy+
. D.
ABC
.
Lời giải
Bất phương trình
ABC
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 4: Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm
35
câu hỏi trắc nghiệm
3
bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được
0,2
điểm, làm đúng mỗi câu tự luận
được
1
điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng
x
câu hỏi trắc nghiệm
y
bài tự luận. Viết một
bất phương trình bậc nhất
2
ẩn
,xy
để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất
8
điểm.
A.
0,2 8.xy+
B.
0,2 8.xy+
C.
35 3 8.xy+
D.
0,2 8.xy+
Lời giải
S điểm
x
câu trc nghim là
0,2x
(điểm), s điểm
y
bài t lun là
y
(điểm).
Do đó tổng s đim mà bn Minh Diệp làm được là
0,2xy+
(điểm). Theo đề ta có bất phương
trình
0,2 8.xy+
Câu 5: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
32
xy
xy
−
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0 .A
B.
( )
1; 0 .B
C.
( )
3 ; 4C
. D.
( )
0 ; 3 .D
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
( )
1
: 2 0d x y−=
( )
2
: 3 2d x y+ =
Ta thấy
( )
0 ; 1
nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó nghĩa điểm
( )
0 ; 1
thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ phần không thích hợp, phần không bị
gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 6: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
1
0
x
xy
y
−
+
A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác. C. Miền tứ giác. D. Một nửa mặt phẳng.
Lời giải
Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là phần không bị gạch như hình vẽ.
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ?
A.
32
31y x x= +
. B.
2
2x
y
x
+
=
. C.
2
23x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Li gii
Hàm số
32
31y x x= +
là hàm đa thức bậc ba nên tập xác định là .
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
1
1
y
x
=
?
A.
( )
1
2;1M
. B.
( )
2
1;1M
. C.
( )
3
2;0M
. D.
( )
4
0; 2M
.
Li gii
Đặt
( )
1
1
fx
x
=
, ta có
( )
1
21
21
f ==
.
Câu 9: Tập xác định của hàm số
82y x x=
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
(
;4−
. B.
)
4;+
. C.
0;4
. D.
)
0;+
.
Li gii
Điều kiện xác định của hàm số là
8 2 0x−
4x
, nên tập xác định là
(
;4−
.
Câu 10: Hàm số
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
;.
2
b
a

−


B.
;.
2
b
a

+


C.
;.
4a

+


D.
;.
4a

−


Lời giải
Ta thấy hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
nghch biến trong khong
;.
2
b
a

−


Câu 11: Cho hàm số
2
y ax bx c= + +
có đồ thị là parabol như hình sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0.a b c
B.
0; 0; 0.a b c
C.
0; 0; 0.abc
D.
0; 0; 0.abc
Lời giải
Đồ thị hàm số có bề lõm hướng xuống nên
0a
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ
( )
0; 1
nên
0.c
Đồ thị hàm số có hoành độ điểm đỉnh lớn hơn 0 nên
0,
2
b
a
−
0a
nên
0.b
Câu 12: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx−+
. D.
2
2 10xx + +
.
Li gii
Tam thức luôn dương với mi giá tr ca
x
phi có
0
0a

nên hàm s
2
2 10 0,x x x +
.
Câu 13: Tam thức bậc hai
( )
2
12 13f x x x=
nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A.
( )
1;13x−
. B.
\ 1;13x
.
C.
1;13x−
. D.
(
)
; 1 13;x +
.
Lời giải
( )
2
1
0 12 13 0
13
x
f x x x
x
−
.
Câu 14: Tam thức
( )
2
2 2 1f x mx mx=
nhận giá trị âm với mọi
x
khi và chỉ khi
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
20m
. B.
20m
. C.
2
0
m
m
−
. D.
2
0
m
m
−
.
Lời giải
Với
0m =
thì
( )
1 0,f x x=
.
Với
0m
:
Ta có:
( )
2
2 2 1 0,f x mx mx x=
( )
2
20
2 1 0
am
mm
=
=
2
0
20
m
mm
+
20m
.
Vậy
20m
thì tam thức đã cho luôn nhận giá trị âm.
Câu 15: Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
,0f x ax bx c a= + +
2
40b ac =
. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
( )
fx
cùng dấu với hệ số
a
với mọi
.x
.
B.
( )
fx
cùng dấu với hệ số
a
với mọi
\
2
b
x
a



.
C.
( )
fx
hai nghiệm
12
,xx
( )
12
xx
;
( )
fx
cùng dấu với hệ số
a
với mọi
x
thuộc các
khoảng
( )
12
;xx
;
( )
fx
trái dấu với hệ số
a
với mọi
x
thuộc các khoảng
( )
1
;x−
( )
2
;x +
.
D.
( )
fx
hai nghiệm
12
,xx
( )
12
xx
;
( )
fx
cùng dấu với hệ số
a
với mọi
x
thuộc các
khoảng
( )
1
;x−
( )
2
;x +
;
( )
fx
trái dấu với hệ số
a
với mọi
x
thuộc các khoảng
( )
12
;xx
.
Lời giải
Khẳng định đúng là:
( )
fx
có hai nghiệm
12
,xx
( )
12
xx
;
( )
fx
cùng dấu với hệ số
a
với mọi
x
thuộc các khoảng
( )
1
;x−
( )
2
;x +
;
( )
fx
trái dấu với hệ số
a
với mọi
x
thuộc các
khoảng
( )
12
;xx
.
Câu 16: Cho bất phương trình
2
20x bx c+ +
, chọn mệnh đề đúng.
A. Bất phương trình
2
20x bx c+ +
có tập nghiệm là khi
0
.
B. Bất phương trình
2
20x bx c+ +
có tập nghiệm là khi
0
.
C. Bất phương trình luôn vô nghiệm.
D. Bất phương trình luôn có nghiệm
0
.
Li gii
Bất phương trình
2
20x bx c+ +
có tập nghiệm là khi
0
.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
2 2 1 1 0xx + +
là:
A.
. B.
2
;1
2




.
C.
2
;1
2



. D.
( )
2
; 1;
2

− +



Li gii
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Ta có:
( )
2
2
2 2 1 1 0 1
2
x x x + +
.
Câu 18: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
2
45
x
y
xx
=
+
là:
A.
( ) ( )
; 5 1;− +
. B.
5;1
. C.
( )
5;1
. D.
\ 5;1
.
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
2
4 5>0xx +
( )
2
1
4 5=0
5
x
f x x x
x
=
= +
=−
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
( )
2
4 5 >0 5;1xx +
.
Vậy tập xác định của hàm số
( )
5;1D =−
.
Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và
2
3 2 2x x x + = +
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
2
22
2
22
3 2 2
0
3 2 2 4 0
4
x
xx
x x x
x
x x x x x
x
−

+ = +
=
+ = + =


=
.
Vậy tập nghiệm của phương trình
0;4S =
nên tổng các nghiệm là
4
.
Câu 20: Phương trình
2
95x x x + =
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Ta có
2
2 2 2
00
9 41
95
4
9 5 2 9 5 0
xx
x x x x
x x x x x



+ = =

+ = + =


.
Vậy phương trình trên có
2
nghiệm.
Câu 21: Kết quả nào sau đây sai?
A.
1 cos 1
. B.
0 sin 1

.
C.
22
sin cos 1

+=
. D.
cos
tan ;sin 0
sin

=
.
Lời giải
Câu A đúng do
cos
tập giá trị là đoạn
1;1
.
Câu B đúng do
sin
tập giá trị là đoạn
1;1
.
Câu C đúng với hệ thức cơ bản
Câu D sai do
sin
tan ;cos 0
cos

=
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 22: Cho tam giác
ABC
có các cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
a b c
C
ab
+−
=
B.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= + +
C.
2 2 2
cos .
abc
C
ab
++
=
D.
2 2 2
2 cos .c a b ab C= +
Lời giải
Ta có:
2 2 2
2 cos .c a b ab C= +
Câu 23: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
1; 2AB AC==
3BC =
. Khi đó số đo của góc
bằng
A.
60 .
O
A =
B.
0
30 .A =
C.
0
90 .A =
D.
0
45 .A =
Lời giải
Áp dụng hệ quả của định lí Côsin ta có:
2 2 2
1 2 3
cos 0
2. .
22
AB AC BC
A
AB AC
+ +
= = =
0
90A=
.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
10BC =
,
60BAC =
,
45ABC =
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
20 6
3
. B.
10 6
3
. C.
56
. D.
10 6
.
Li gii
Theo định lý
sin
trong tam giác ta có
sin sin
BC AC
BAC ABC
=
10
sin60 sin45
AC
=

10sin45 10 6
sin60 3
AC
= =
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
2, 5, 6AB BC CA= = =
. Tính độ dài đường trung tuyến
MA
, với
M
là trung điểm của
BC
.
A.
110
2
. B.
15
2
. C.
55
. D.
55
2
.
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 2 2
5 6 2 19
cos cos
2 2.5.6 20
a b c
CC
ab
+ +
= = =
,
Ta lại có:
2
2 2 2 2
5 5 19 55
2 . .cos 6 2.6. .
2 2 20 4
MA AC MC AC MC C

= + = + =


55
2
a
m=
.
m
a
b
c
M
A
B
C
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 26: Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của
đường hầm, một kĩ thực hiện các phép đo đạc cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ các
số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào:
A.
600m
. B.
466m
. C.
442m
. D.
417m
.
Lời giải
Theo định lí côsin ta có:
2 2 2
2. . .cosAB CA CB CACB C= +
( )
22
388 212 2.388.212.cos 82,4 173730,24= + =
.
Suy ra
173730,24 417AB m=
.
Câu 27: Cho ba điểm
,,A B C
tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC AB AC=+
. B.
BC AB AC=−
. C.
CB AB AC=+
. D.
CB AB AC=−
.
Lời giải
Theo qui tắc hiệu hai vectơ ta có
AB AC CB−=
.
Câu 28: Tổng các véc-
MN PQ RN NP QR+ + + +
bằng
A.
.MR
B.
.MN
C.
.PR
D.
.MP
Lời giải
Ta có
MN PQ RN NP QR MN NP PQ QR RN MN+ + + + = + + + + =
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
với trung tuyến
AM
trọng tâm
G
. Khi đó
GA
bằng vecto nào sau
đây?
A.
2GM
. B.
2
3
AM
. C.
2
3
GM
. D.
1
2
AM
.
Lời giải
Ta có
2
3
GA AM=−
.
Câu 30: Cho
ABC
gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của c cạnh
, , .AB AC BC
Hỏi
MP NP+
bằng
véc tơ nào?
A.
.AM
B.
.MN
C.
.PB
D.
.AP
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Ta có
.MP NP NP MP AM MP AP+ = + = + =
Câu 31: Cho tam giác
ABC
vuông tại
2, 3AB AC==
. Độ dài của vectơ
BC AC+
bằng
A.
5
. B.
40
. C.
13
. D.
2 10
.
Lời giải
Ta có
2BC AC CI+ =
với
I
là trung điểm
AB
.
Vậy
22
2 2. 1 3 2 10BC AC CI+ = = + =
.
Câu 32: Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ-không. Xác định
góc giữa hai vectơ
a
b
biết rằng
2 . 3 .a b a b=−
.
A.
0
120
=
. B.
0
30
=
. C.
0
60
=
. D.
0
150
=
.
Lời giải
Ta có:
0
3
2 . 3 . 2. . . 3 . 150
2
a b a b a b cos a b cos
= = = =
.
Câu 33: Cho tam giác đều
ABC
có trng tâm
G
và độ dài cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AG
A.
2
3
6
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Ta có
( )
. .cos ,AB AG AB AG AB AG=
; vi
( )
0
3
; ; , 30
3
a
AB AB a AG AG AB AG= = = = =
.
Vy
2
0
3
. . .cos30
32
aa
AB AG a==
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
3AB =
,
4AC =
, góc
0
60BAC =
. Tính tích vô hướng
.AB AC
.
A.
.6AB AC =
. B.
. 6 3AB AC =
C.
.9AB AC =
. D.
3
.7
2
AB AC =+
.
Lời giải
Theo định nghĩa tích vô hướng, ta có:
( )
1
. . .cos , . .cos60 3.4. 6
2
AB AC AB AC AB AC AB AC= = = =
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 35: Cho hai vec
,ab
3, 4ab==
hai vectơ
,ab
vuông góc với nhau. Tính
( )( )
52a b a b−+
.
A.
( )( )
5 2 60a b a b + =
. B.
( )( )
5 2 64a b a b + =
.
C.
( )( )
5 2 62a b a b + =
. D.
( )( )
5 2 58a b a b + =
.
Lời giải
Ta có:
.0a b a b =
.
( )( )
22
22
22
5 2 2 9 . 5 2 5 2.3 5.4 62a b a b a a b b a b + = = = =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho Parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ thị như hình dưới đây.
Tìm các giá trị của tham số
m
để phương trình
22
21ax bx c m m+ + = +
đúng một nghiệm?
Li gii
S nghim của phương trình chính số giao đim ca Parabol
2
y ax bx c= + +
với đường thng
2
21y m m= +
. T đồ th suy ra, phương trình có đúng một nghim khi:
22
1
2 1 2 2 3 0
3.
m
m m m m
m
=
+ = + =
=−
Vây vi
1m =
hoc
3m =−
thì phương trình đã cho có đúng một nghim.
Câu 2: (1,0 điểm) Một cửa hàng có kế hoạch nhập về hai loại máy tính AB, giá mỗi chiếc loại A
10 triệu đồng giá mỗi chiếc loại B 20 triệu đồng với số vốn ban đầu không vượt quá 2 tỉ
đồng. Loại máy A mang lại lợi nhuận 1,5 triệu đồng cho mỗi máy bán được và loại máy B mang
lại lợi nhuận là 2 triệu đồng cho mỗi máy bán được. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu hàng
tháng sẽ không vượt quá 150 máy. Tính số lượng máy tính mỗi loại A B cửa hàng cần nhập
về trong tháng đó để lợi nhuận thu được là lớn nhất.
Lời giải
Gi s trong mt tháng ca hàng cn nhp s máy tính loi A
x
và s máy tính loi B
y
.
(
0; 0; ,x y x y
).
tổng nhu cầu hàng tháng sẽ không vượt quá 150 máy nên
150xy+
.
S tiền để nhp hai loi máy tính AB:
10 20xy+
(triệu đồng).
S tin vốn ban đầu không vượt quá 2 tỉ đồng nên ta có
10 20 2000xy+
hay
2 200xy+
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
T đó ta thu được h bc nht hai n sau:
( )
0
0
*
150
2 200
x
y
xy
xy
+
+
Khi đó li nhuận thu được là
( ; ) 1,5 2F x y x y=+
(triệu đồng).
Min nghim ca h
( )
*
là t giác
ABCO
vi
(0;100), (100;50), (150;0), (0;0)A B C O
Ta có bng
T bng trên suy ra: để li nhuận thu được là ln nht thì ca hàng cn nhp v trong tháng đó
100 máy tính loi A và 50 máy tính loại B.
Câu 3: (1,0 điểm) Vòng quay Mặt Trời SunWheel nằm trong Công viên Asia Park thuộc Thành Phố
Đà Nẵng là 1 trong 5 vòng quay cao nhất thế giới. Vòng quay có tổng cộng 64 cabin, mỗi cabin
sức chứa tối đa 6 người. Mỗi lượt quay, vòng quay đưa du khách chiêm ngưỡng toàn cảnh Đà
Nẵng trong thời gian 15 phút. Bạn Hòa đang ở trên tầng 8 của một tòa chung cư bên ngoài Công
viên đó thể nhìn thấy vị trí A điểm cao nhất B chân của vòng quay (xem hình
vẽ). Bạn Hòa muốn tính chiều cao của vòng quay (độ dài đoạn AB) nên đã tiến hành như sau:
Đặt thước ngắm đo góc vị trí C cách mặt đất một khoảng
34,8mCD =
. Sau đó tiến hành đo
được
60 , 70ACB BCD= =
. Hỏi bạn Hòa đã tính được chiều cao của vòng quay là bao nhiêu
m? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Lời giải
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Ta có:
34,8
cos
cos70
cos
CD CD
BCD BC
BC
BCD
= = =
Mặt khác:
70 180 60 70 50ABC BCD BAC= = = =
sin 34,8sin 34,8sin60
115,03m
cos70 .sin50
sin sin sin cos70 .sin
AB BC BC ACB ACB
AB
ACB BAC BAC BAC
= = = =

.
Vậy bạn Hòa đã tính được chiều cao của vòng quay là
115,03m
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho ba lực
1
F OA=
,
2
0FB=
3
F OC=
cùng tác động vào một vật tại điểm
vật đứng yên. Cho biết cường độ của
3
F
100 3N
120AOB =
. Giá trị của
1
F
bao
nhiêu để
2
F
đạt giá trị lớn nhất?
Lời giải
Ta
1
F OA=
,
2
0FB=
3
F OC=
cùng tác đng vào mt vt tại đim
vật đứng yên
nên
1 2 3
0F F F++=
0OA OB OC + + =
.
OA OB OC OD + = =
(
D
đối xng vi
qua
)
Trong hình bình hành
OADB
, có
120AOB =
suy ra
0
60OBD =
.
Áp dụng định lý Sin trong tam giác
OBD
, ta có:
0
.sin 100 3.sin
.
sin60
sin sin sin
OD OB OD ODB ODB
OB
DBO ODB DBO
= = =
2
F
đạt giá tr ln nht
OB
ln nht
sinODB
ln nht
0
sin 1 90ODB ODB = =
.
Khi đó,
100 3.1
200
3
2
OB ==
0
.cos 200.cos60 100.BD OB OBD= = =
Vy
1
100FN=
thì
2
F
đạt giá trị lớn nhất.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau đây, câu nào không phải là mệnh đề.
A. Một năm không nhuận có
365
ngày. B. Học lớp
10
thật vui!.
C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D.
2 3 6+=
.
Câu 2: Tập hợp
|5N x x=
có bao nhiêu phần tử?
A.
( )
0nN =
. B.
( )
6nN =
. C.
( )
4nN =
. D.
( )
5nN =
.
Câu 3: Cho hai tập hợp
1;2;3;4;5A =
27B x x=
. Khi đó
AB
bằng
A.
3;4;5;6
. B.
3;4;5
. C.
1;2;3;4;5;6
. D.
3;4;5;6;7
.
Câu 4: Cho hàm số
3
32y x x=−+
. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số.
A.
( )
2;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 12−−
. D.
( )
1; 1
.
Câu 5: Tọa độ đỉnh của parabol
2
2 4 6y x x= +
A.
( )
1;8I
. B.
( )
1;0I
. C.
( )
2; 10I
. D.
( )
1;6I
.
Câu 6: Tập xác định của hàm số
1
1
x
y
x
+
=
A.
\1D =
. B.
( )
1;D = +
. C.
\1D =
. D.
\1D =
.
Câu 7: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
A.
2
4xyx=+
. B.
2
4x 8yx=
. C.
2
4x 8yx= +
. D.
2
4xyx=
.
Câu 8: Với
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68f x x x= +
không dương?
A.
2;3
. B.
1;4
. C.
(
)
;2 4;− +
. D.
2;4
.
Câu 9: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
5;0
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
0;0
.
Câu 10: Phần không gạch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
x
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
y
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
06
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
( )
2
3 2 5f x x x= +
là tam thc bc hai. B.
( )
24f x x=−
là tam thc bc hai.
C.
( )
3
3 2 1f x x x= +
là tam thc bc hai. D.
( )
42
1f x x x= +
là tam thc bc hai.
Câu 12: Hàm số
2
4 11y x x= +
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( 2; ) +
B.
( ; )− +
C.
(2; )+
D.
( ;2)−
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
2
8 7 0xx +
A.
(
;0−
. B.
)
8;+
. C.
(
;1−
. D.
(
)
;1 7; +
.
Câu 14: Cho hai véctơ
a
và
b
đều khác véctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..a b a b=
. B.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
C.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
. D.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC−=
. B.
KP NK NP+=
.
C.
CA BA CB+=
. D.
AA BB AB+=
.
Câu 16: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
0AB BO DC DO+ + + =
. B.
0AO BO CO OD+ + + =
.
C.
0AO OB CO DO+ + + =
. D.
0OA AB OC CD+ + + =
.
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
2a
cùng hướng với
a
. B.
2a
ngược hướng với
a
.
C.
2a
cùng hướng với
a
. D.
2 2.aa =
.
Câu 18: Cho
I
là trung điểm của
AB
. Khi đó với mọi điểm
M
bất kì ta có
A.
2AM BM MI+=
. B.
2MA MB IM+=
. C.
2MA MB MI−=
. D.
2MA MB MI+=
.
Câu 19: Cho hình vuông
ABCD
. Góc giữa hai vectơ
AB
AD
bằng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
2, 3, 60a b C= = =
. Tính
c
.
A.
4
. B.
19
. C.
7
. D.
7
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
3, 60bB= =
. Tính bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
2R =
. B.
1R =
. C.
3R =
. D.
1
2
R =
.
Câu 22: Tập tất cả các giá trị
m
để hàm số
2
1
23
y x m
xx
= +
+
tập xác định khác tập rỗng
A.
( )
;3−
. B.
( )
3; +
. C.
( )
;1−
. D.
(
;1−
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
22
2y x mx m P= +
. Khi
m
thay đổi, đỉnh của Parabol
( )
P
luôn nằm trên đường
nào sau đây?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
0y =
. B.
0x =
.
C.
yx=
. D.
2
yx=
.
Câu 24: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
( )
2
2 1 3y x m x= +
đồng biến
trên khoảng
( )
4;2018
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 25: bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
?
A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Câu 26: Bng xét dấu sau đây là của tam thc bc hai nào?
A.
( )
2
67f x x x= + +
. B.
( )
2
7f x x x=
.
C.
( )
2
76f x x x= +
. D.
( )
2
67f x x x=
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
có đồ thị như hình bên dưới.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A.
( )
0, 1;2f x x
. B.
( ) ( ) ( )
0, ;1 2;f x x − +
.
C.
( )
0, 1;2f x x
. D.
( ) ( ) ( )
0, ;2 2;f x x +
.
Câu 28: Tất cả giá trị của tham số m để phương trình
2
30x mx m + + =
có nghiệm là
A.
6
.
2
m
m
−
B.
2 6.m
C.
6 0.m
D.
6
.
2
m
m
−
Câu 29: Tất cả giá trị của tham sm để bất phương trình
2
2( 2) 2 1 0x m x m+ +
nghiệm đúng với
mọi
x
A.
1
5
m
m
. B.
5
1
m
m
−
−
. C.
15m
. D.
15m
.
Câu 30: Cho hình vuông
ABCD
,khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.AD BC=
B.
.AD AB=
C.
.AD CB=
D.
.AD AC=
Câu 31: Cho hình vuông
ABCD
có tất cả các cạnh bằng
a
,độ dài của vectơ
BD
A.
2.a
B.
2.a
C.
D.
2
.
2
a
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 32: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
. Đặt
,a AB b AD==
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
11
.
22
CO a b= +
B.
( )
1
2
CO a b=+
C.
( )
1
.
2
CO a b= +
D.
1
.
2
CO a b=+
Câu 33: Cho hình vuông
ABCD
tất cả c cạnh bằng
2
.Tích hướng
.AB AC
giá trị bằng bao
nhiêu?
A.
4 2.
B.
C.
D.
2 2.
Câu 34: Cho tứ giác có độ dài các cạnh và đường chéo như hình vẽ. Diện tích của tứ giác có giá trị bằng
bao nhiêu?(kết quả làm tròn đến
2
chữ số thập phân).
A.
12,01.
B.
12,21.
C.
12,09.
D.
12,25.
Câu 35: Từ vị trí
người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết
4 , 20 ,AH m HB m==
45 .BAC =
Chiều cao của cây bằng bao nhiêu?
A.
17
. B.
20
. C.
19
. D.
18
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho hàm số
( )
2
y f x ax bx c= = + +
đồ thị
( )
P
. Đường thẳng
3y =
cắt
( )
P
tại
2 điểm có hoành độ lần lượt
1
3. Đồng thời hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
1
. Tính giá
trị của biểu thức
P abc=
Câu 2: (1,0 điểm) Trong một trận lụt lịch sử ở Đà Nẵng hồi tháng 11/2023, một khu dân cư bị nước lụt
tràn vào, cần di chuyển ít nhất 32 người lớn (gồm người già phụ nữ) 18 trẻ em. Lúc này
lực lượng chức năng chỉ huy động được nhiều nhất 8 chiếc ghe lớn 8 chiếc ghe nhỏ để ứng
cứu nhiều nơi. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở nhiều nhất 8 người lớn và 3 trẻ em (không tính
người lái). Một chiếc ghe nhỏ chỉ thể chở nhiều nhất 4 người lớn 3 trẻ em (không tính
người lái). Giá thuê một chuyến ghe lớn 300 ngàn đồng giá thuê một chuyến ghe nhỏ
200 ngàn đồng. Hỏi cần huy động bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại đến nơi này để chi phí thấp nhất
và để những ghe khác đi ứng cứu ở những nơi khác.
Câu 3: (1,0 điểm) Một tháp nước cao 30
m
ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi
dài 120
m
người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh chân tháp
8
. Hỏi góc nghiêng
của ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ).
Câu 4: (0,5 điểm) Một xe tải được kéo bởi lực
F
độ lớn
100N
, di chuyển theo quãng đường từ
đến
với độ dài
250m
. Biết
( )
, 45F AB =
lực
F
được phân tích thành hai lực
1
F
2
F
như hình vẽ. Tính công sinh bởi các lực
12
,,F F F
.
----------------------HẾT----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.B
4.A
5.A
6.C
7.B
8.D
9.B
10.B
11.A
12.C
13.D
14.B
15.B
16.D
17.A
18.D
19.D
20.D
21.B
22.C
23.A
24.D
25.D
26.D
27.A
28.A
29.C
30.A
31.B
32.C
33.C
34.B
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau đây, câu nào không phải là mệnh đề.
A. Một năm không nhuận có
365
ngày. B. Học lớp
10
thật vui!.
C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D.
2 3 6+=
.
Lời giải
Đáp án B một câu cảm thán không phải một câu khằng định nh đúng sai nên không
phải là mệnh đề.
Câu 2: Tập hợp
|5N x x=
có bao nhiêu phần tử?
A.
( )
0nN =
. B.
( )
6nN =
. C.
( )
4nN =
. D.
( )
5nN =
.
Lời giải
Ta có
5
x
x
0;1;2;3;4x
0;1;2;3;4N=
( )
5nN=
.
Câu 3: Cho hai tập hợp
1;2;3;4;5A =
27B x x=
. Khi đó
AB
bằng
A.
3;4;5;6
. B.
3;4;5
. C.
1;2;3;4;5;6
. D.
3;4;5;6;7
.
Lời giải
Ta có
3;4;5;6B =
Khi đó
3;4;5AB=
.
Câu 4: Cho hàm số
3
32y x x=−+
. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số.
A.
( )
2;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 12−−
. D.
( )
1; 1
.
Lời giải
Thay
( ) ( )
3
2 2 3 2 2 0xy= = + =
Điểm
( )
2;0
thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu 5: Tọa độ đỉnh của parabol
2
2 4 6y x x= +
A.
( )
1;8I
. B.
( )
1;0I
. C.
( )
2; 10I
. D.
( )
1;6I
.
Lời giải
Tọa độ đỉnh của parabol
2
2 4 6y x x= +
( )
( ) ( )
( )
2
4
1
2. 2
1;8
2. 1 4. 1 6 8
x
I
y
= =
−
= + =
.
Câu 6: Tập xác định của hàm số
1
1
x
y
x
+
=
A.
\1D =
. B.
( )
1;D = +
. C.
\1D =
. D.
\1D =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Lời giải
Điều kiện:
1 0 1xx
.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
\1D =
.
Câu 7: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
A.
2
4xyx=+
. B.
2
4x 8yx=
. C.
2
4x 8yx= +
. D.
2
4xyx=
.
Lời giải
Da vào bng biến thiên ta thy:
Parabol có b lõm quay xuống dưới nên h s
0a
Parabol có đỉnh
( )
2; 4I −−
nên thay
2; 4xy= =
vào các đáp án B, C, D.
Câu 8: Với
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức
( )
2
68f x x x= +
không dương?
A.
2;3
. B.
1;4
. C.
(
)
;2 4;− +
. D.
2;4
.
Lời giải
Đặt
( )
2
68y f x x x= = +
. Ta có
2
2
6 8 0
4
x
xx
x
=
+ =
=
.
Ta có bảng xét dấu như sau
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
0 2;4yx
.
Câu 9: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
5;0
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
0;0
.
Lời giải
Ta thay cặp số
( )
2;1
vào bất phương trình
4 5 0xy +
được
2 4 5 0 +
đo cặp s
( )
2;1
không là nghiệm của bất phương trình
4 5 0xy +
.
Câu 10: Phần không gạch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
x
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
y
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
Lời giải
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng
( )
1
:0dy=
đường thẳng
( )
2
:3 2 6.d x y+=
Miền nghiệm gồm phần
y
nhận giá trị dương.
Lại có
( )
0 ; 0
thỏa mãn bất phương trình
3 2 6.xy+
Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
( )
2
3 2 5f x x x= +
là tam thc bc hai. B.
( )
24f x x=−
là tam thc bc hai.
C.
( )
3
3 2 1f x x x= +
là tam thc bc hai. D.
( )
42
1f x x x= +
là tam thc bc hai.
Lời giải
Theo định nghĩa tam thức bc hai thì
( )
2
3 2 5f x x x= +
là tam thc bc hai.
Câu 12: Hàm số
2
4 11y x x= +
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( 2; ) +
B.
( ; )− +
C.
(2; )+
D.
( ;2)−
Lời giải
Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng
(2; )+
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
2
8 7 0xx +
A.
(
;0−
. B.
)
8;+
. C.
(
;1−
. D.
(
)
;1 7; +
.
Lời giải
Ta có:
2
1
8 7 0
7
x
xx
x
=
+ =
=
.
Bảng xét dấu
( )
2
87f x x x= +
x
−
1
7
+
( )
fx
+
0
0
+
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
2
8 7 0xx +
(
)
;1 7; +
.
Câu 14: Cho hai véctơ
a
và
b
đều khác véctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
..a b a b=
. B.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
C.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
. D.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
.
Lời giải
Theo định nghĩa tích vô hướng ca hai véctơ.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC−=
. B.
KP NK NP+=
.
C.
CA BA CB+=
. D.
AA BB AB+=
.
Lời giải
Theo quy tắc 3 điểm ta có
KP NK NK KP NP+ = + =
Câu 16: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
0AB BO DC DO+ + + =
. B.
0AO BO CO OD+ + + =
.
C.
0AO OB CO DO+ + + =
. D.
0OA AB OC CD+ + + =
.
Lời giải
ABCD
là hình bình hành tâm
nên
0, 0OA OC AB CD+ = + =
.
Do đó:
( ) ( )
0OA AB OC CD OA OC AB CD+ + + = + + + =
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
2a
cùng hướng với
a
. B.
2a
ngược hướng với
a
.
C.
2a
cùng hướng với
a
. D.
2 2.aa =
.
Lời giải
Ta có
2a
cùng hướng với
a
(do
20
).
Câu 18: Cho
I
là trung điểm của
AB
. Khi đó với mọi điểm
M
bất kì ta có
A.
2AM BM MI+=
. B.
2MA MB IM+=
. C.
2MA MB MI−=
. D.
2MA MB MI+=
.
Lời giải
Do
I
là trung điểm của
AB
nên với mọi điểm
M
bất kì ta có
2MA MB MI+=
.
Câu 19: Cho hình vuông
ABCD
. Góc giữa hai vectơ
AB
AD
bằng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Lời giải
Ta có
( )
, 90AB AD BAD= =
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
2, 3, 60a b C= = =
. Tính
c
.
A.
4
. B.
19
. C.
7
. D.
7
.
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 3
2 .cos 2 3 2.2.3.cos60 7 7c a b ab C c= + = + = =
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
3, 60bB= =
. Tính bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
2R =
. B.
1R =
. C.
3R =
. D.
1
2
R =
.
Lời giải
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Ta có
3
2 2 2 1
sin
3
2
b
R R R
B
= = = =
.
Câu 22: Tập tất cả các giá trị
m
để hàm số
2
1
23
y x m
xx
= +
+
tập xác định khác tập rỗng
A.
( )
;3−
. B.
( )
3; +
. C.
( )
;1−
. D.
(
;1−
.
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
2
31
2 3 0
0
x
xx
xm
xm
+

−
Để hàm số có tập xác định khác tập rỗng thì
1m
Câu 23: Cho hàm số
( )
22
2y x mx m P= +
. Khi
m
thay đổi, đỉnh của Parabol
( )
P
luôn nằm trên đường
nào sau đây?
A.
0y =
. B.
0x =
.
C.
yx=
. D.
2
yx=
.
Lời giải
Tọa độ đỉnh
I
của Parabol là
( )
;0Im
, nên
I
luôn thuộc đường thẳng
0y =
.
Câu 24: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
( )
2
2 1 3y x m x= +
đồng biến
trên khoảng
( )
4;2018
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Hàm số có
1 0, 1
2
b
am
a
= = +
nên đồng biến trên khoảng
( )
1;m + +
.
Do đó để hàm số đồng biến trên khoảng
( )
4;2018
thì ta phải có
( ) ( )
4;2018 1; 1 4 3m m m + + +
.
Vậy có ba giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là
1,2,3
.
Câu 25: bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số
m
để
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
?
A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Lời giải
( ) ( )
; ; 1x y m=−
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 51 0
xy
xy
+
1 2 0 3
3 25 4;...;25
2 1 51 0 25
m
mm
mm
mm

⎯⎯

+

Câu 26: Bng xét dấu sau đây là của tam thc bc hai nào?
A.
( )
2
67f x x x= + +
. B.
( )
2
7f x x x=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
C.
( )
2
76f x x x= +
. D.
( )
2
67f x x x=
.
Lời giải
Từ bảng xét dấu suy ra
0a 
Loại A, B
( )
1
0
7
x
fx
x
=−
=
=
nên ta chọn đáp án D.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
có đồ thị như hình bên dưới.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A.
( )
0, 1;2f x x
. B.
( ) ( ) ( )
0, ;1 2;f x x − +
.
C.
( )
0, 1;2f x x
. D.
( ) ( ) ( )
0, ;2 2;f x x +
.
Lời giải
Ta thấy:
( )
1
0
2
x
fx
x
=
=
=
.
Trên khoảng
( )
1;2
, đồ thị hàm số
( )
fx
nằm phía dưới trục hoành nên
( )
0.fx
Vậy
( )
0, 1;2f x x
.
Câu 28: Tất cả giá trị của tham số m để phương trình
2
30x mx m + + =
có nghiệm là
A.
6
.
2
m
m
−
B.
2 6.m
C.
6 0.m
D.
6
.
2
m
m
−
Lời giải
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
( )
22
6
0 4 3 0 4 12 0 .
2
m
m m m m
m
+
−
Câu 29: Tất cả giá trị của tham sm để bất phương trình
2
2( 2) 2 1 0x m x m+ +
nghiệm đúng với
mọi
x
A.
1
5
m
m
. B.
5
1
m
m
−
−
. C.
15m
. D.
15m
.
Lời giải
Nhận thấy
10a =
nên bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi
x
khi và chỉ khi
( )
2
2
2 2 1 0 6 5 0 1 5.m m m m m
= + +
Câu 30: Cho hình vuông
ABCD
,khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.AD BC=
B.
.AD AB=
C.
.AD CB=
D.
.AD AC=
Lời giải
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Do
AD BC=
AD
cùng hướng với
BC
nên
.AD BC=
Câu 31: Cho hình vuông
ABCD
có tất cả các cạnh bằng
a
,độ dài của vectơ
BD
A.
2.a
B.
2.a
C.
D.
2
.
2
a
Lời giải
Ta có
2 2 2 2
2.BD BD BC CD a a a= = + = + =
Câu 32: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
. Đặt
,a AB b AD==
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
11
.
22
CO a b= +
B.
( )
1
2
CO a b=+
C.
( )
1
.
2
CO a b= +
D.
1
.
2
CO a b=+
Lời giải
Ta có
( ) ( )
11
.
22
CO AO AB AD a b= = + = +
Câu 33: Cho hình vuông
ABCD
tất cả c cạnh bằng
2
.Tích hướng
.AB AC
giá trị bằng bao
nhiêu?
A.
4 2.
B.
C.
D.
2 2.
Lời giải
Ta có
2 2.AC =
( )
0
2
. . .cos , 2.2 2.cos45 2.2 2. 4.
2
AB AC AB AC AB AC= = = =
Câu 34: Cho tứ giác có độ dài các cạnh và đường chéo như hình vẽ. Diện tích của tứ giác có giá trị bằng
bao nhiêu?(kết quả làm tròn đến
2
chữ số thập phân).
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
12,01.
B.
12,21.
C.
12,09.
D.
12,25.
Lời giải
Gọi tứ giác là
ABCD
.Khi đó:
ABCD ABC ACD
S S S=+
.
Nữa chu vi tam giác
ABC
là:
4 3,5 6 27
24
p
++
==
.
Nữa chu vi tam giác
ACD
là:
2 5,5 6 27
'.
24
pp
++
= = =
Vậy
( )( )( ) ( )( )( )
4 3,5 6 2 5,5 6 12,21
ABCD
S p p p p p p p p= +
.
Câu 35: Từ vị trí
người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết
4 , 20 ,AH m HB m==
45 .BAC =
Chiều cao của cây bằng bao nhiêu?
Lời giải
A.
17
. B.
20
. C.
19
. D.
18
.
Trong tam giác
AHB
, ta có
41
tan 11 19
20 5
AH
ABH ABH
BH
= = =
.
Suy ra
90 78 41ABC ABH CBA
= = =
Suy ra
( )
180 56 19ACB BAC ABC
= + =
Áp dụng định lí sin vào tam giác
ABC
, ta được
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
.sin
17
sin sin sin
AB CB AB BAC
CB m
ACB BAC ACB
= =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 5: (0,5 điểm) Cho hàm số
( )
2
y f x ax bx c= = + +
đồ thị
( )
P
. Đường thẳng
3y =
cắt
( )
P
tại
2 điểm có hoành độ lần lượt
1
3. Đồng thời hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
1
. Tính giá
trị của biểu thức
P abc=
Lời giải
Đường thẳng
3y =
cắt
( )
P
tại 2 điểm hoành độ là
1
và 3 nên
( )
P
đi qua 2 điểm có tọa độ
( ) ( )
1
3
2
1;3 , 3;3
9 3 3 3
3
2
ab
a b c
a b c
cb
=−
+ =

+ + =
=+
( )
1
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên nên hệ số
0a
.
Khi đó, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại đỉnh, do đó:
2
1 4 4
4
b ac a
a
= =
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
ta có phương trình:
( )
( )
22
00
1 3 1
4 3 4 4 8 0
2 2 2
2 1 0
b a loai
b b b b b b
b a nhan c
= =
+ = + =
= = =
Vậy
( )
1. 2 .0 0P abc= = =
.
Câu 6: (1,0 điểm) Trong một trận lụt lịch sử ở Đà Nẵng hồi tháng 11/2023, một khu dân cư bị nước lụt
tràn vào, cần di chuyển ít nhất 32 người lớn (gồm người già phụ nữ) 18 trẻ em. Lúc này
lực lượng chức năng chỉ huy động được nhiều nhất 8 chiếc ghe lớn 8 chiếc ghe nhỏ để ứng
cứu nhiều nơi. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở nhiều nhất 8 người lớn và 3 trẻ em (không tính
người lái). Một chiếc ghe nhỏ chỉ thể chở nhiều nhất 4 người lớn 3 trẻ em (không tính
người lái). Giá thuê một chuyến ghe lớn 300 ngàn đồng giá thuê một chuyến ghe nhỏ
200 ngàn đồng. Hỏi cần huy động bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại đến nơi này để chi phí thấp nhất
và để những ghe khác đi ứng cứu ở những nơi khác.
Lời giải
Gọi
x
là số ghe lớn cần thuê,
y
là số ghe nhỏ cần thuê. Điều kiện:
,x y N
.
Do huy động nhiều nhất được 8 ghe lớn và 8 ghe nhỏ nên:
8
8
x
y
.
Do một ghe lớn chở nhiều nhất 8 người lớn một ghe nhỏ chở nhiều nhất 4 người lớn, đồng
thời cần chở ít nhất 32 người lớn nên:
8 4 32 2 8x y x y+ +
.
Do một ghe lớn chở nhiều nhất 3 trẻ em 1 ghe nhỏ chở nhiều nhất 3 trẻ em, đồng thời cần chở
ít nhất 18 trẻ em nên:
3 3 18 6x y x y+ +
.
Tổng hợp các điều kiện ta có hệ:
08
08
28
6
,
x
y
xy
xy
xy


+
+
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Ta cần tìm
( )
,xy
để số tiền thuê
( )
, 0,3 0,2T x y x y=+
(triệu đồng) là nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ là miền ngũ giác
ABCDE
(kể cả những điểm trên cạnh).
Với
( ) ( )
0;8 0;8 1,6AT=
triệu đồng.
Với
( ) ( )
8;8 8;8 4,0BT=
triệu đồng.
Với
( ) ( )
8;0 8;0 2,4CT=
triệu đồng.
Với
( ) ( )
6;0 6;0 1,8DT=
triệu đồng.
Với
( ) ( )
2;4 2;4 1,4ET=
triệu đồng.
Vậy để tiết kiện chi phí và để phân phối ghe cho những nơi khác ta cần huy động 2 ghe lớn và 4
ghe nhỏ cho khu dân cư này.
Câu 7: (1,0 điểm) Một tháp nước cao 30
m
ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi
dài 120
m
người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh chân tháp
8
. Hỏi góc nghiêng
của ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ).
Lời giải
Gọi
, , ,A B C D
ở các vị trí như hình vẽ.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Xét tam giác
ABC
, ta có:
30 120
sin sin sin8 sin
AB BC
C A A
= =
120.sin8
sin 0,557
30
A
=
34A =
.
Suy ra
90 34 56 .ACD = =
Vậy góc nghiêng của ngọn đồi so với phương ngang là
Câu 8: (0,5 điểm) Một xe tải được kéo bởi lực
F
độ lớn
100N
, di chuyển theo quãng đường từ
đến
với độ dài
250m
. Biết
( )
, 45F AB =
lực
F
được phân tích thành hai lực
1
F
2
F
như hình vẽ. Tính công sinh bởi các lực
12
,,F F F
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
12
, 45 ; , 0 , , 90F AB F AB F AB= = =
.
( )
1
2
cos45 100. 50 2
2
F F N= = =
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Công sinh bởi lực
F
là:
( )
. . .cos , 100.250.cos45 12500 2( )
F
A F AB F AB F AB J= = = =
.
Công sinh bởi lực
2
F
là:
( )
2
2 2 2 2
. . .cos , . .cos90 0( )
F
A F AB F AB F AB F AB J= = = =
.
Công sinh bởi lực
1
F
là:
( )
1
1 1 1
. . .cos , 50 2.250.cos0 12500 2( )
F
A F AB F AB F AB J= = = =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A.
2 3 8+=
. B.
4
là số tự nhiên lẻ.
C.
7
là một số nguyên số. D.
15
là số tự nhiên chẵn.
Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
3 2 0x y z+
. B.
2
4 5 1 0xx+ +
. C.
2
5 2 4xy +
. D.
0xy+
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
2
3
56
x
y
xx
=
−−
A.
\ 1;6D =
B.
\ 1; 6D =
C.
1;6D =−
D.
1; 6D =−
Câu 4: Hình vẽ bên, miền không bị gạch bỏ biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
3 2 6xy
. B.
3 2 6xy
. C.
3 2 6xy+
. D.
3 2 6xy+
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;− +
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
2
21f x x=+
. Giá trị
( )
2f
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D. Không xác định.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
07
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 7: Cho hàm s
2
41y x x= + +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trên khong
( )
;1−
hàm s đồng biến.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
và đồng biến trên khong
( )
;2−
.
C. Trên khong
( )
3;+
hàm s nghch biến.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
4;+
và đồng biến trên khong
( )
;4−
.
Câu 8: Parabol
( )
2
: 2 6 3P y x x= +
có hoành độ đỉnh là
A.
3x =−
. B.
3
2
x =
. C.
3
2
x =−
. D.
3x =
.
Câu 9: Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
10X x x x= + + =
:
A.
0X =
. B.
0X =
. C.
X =
. D.
X =
.
Câu 10: Bảng xét dấu bên dưới là của biểu thức nào dưới đây?
A.
( )
2f x x= +
. B.
( ) ( )
2
2f x x=−
.
C.
( )
24f x x=−
. D.
( )
2
44f x x x= +
.
Câu 11: Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
3;4
.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình:
2
96xx+
A.
( )
3;+
. B.
\3
. C. . D.
( )
;3
.
Câu 13: Số nghiệm của phương trình
2
4 3 1x x x + =
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức
sin30 cos60 sin60 cos30P = +
.
A.
1P =
. B.
0P =
. C.
3P =
. D.
3P =−
.
Câu 15: Cho
ABC
,
,,BC a AC b AB c= = =
và góc
0
60BAC =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
. C.
2 2 2
1
2
a b c bc= +
. D.
2 2 2
1
2
a b c bc= + +
.
Câu 16: Tam giác
ABC
6, 7, 12a b c= = =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
ABC
3
góc nhọn. B.
ABC
1
góc tù.
C.
ABC
là tam giác vuông. D.
ABC
là tam giác đều.
Câu 17: Cho tam giác đều
ABC
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,AB AC BC
(tham
khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
.AB AC=
B.
.MN PC=
C.
.MB AM=
D.
.PM PN=
Câu 18: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD+
bng
A.
CA
. B.
BD
. C.
AC
. D.
DB
.
Câu 19: Cho đoạn thẳng
AB
, gọi
M
là trung điểm của
AB
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
2AB MA=
. B.
AM MB=
. C.
1
2
AM AB=
. D.
2AB BM=
.
Câu 20: Cho
a kb=
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
a k b=
. B.
a k b=
. C.
a k b=−
. D.
a k b=
.
Câu 21: Cho tập
2;4;6;9 , 1;2;3;4XY==
. Tập
\XY
là tập nào sau đây?
A.
1;2;3;5
. B.
1;3;6;9
. C.
6;9
. D.
1
.
Câu 22: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 23: Điểm
( )
0;0O
không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. B.
30
2 4 0
xy
xy
+
+
.
C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Câu 24: Tam giác
ABC
8a =
,
3c =
,
ˆ
60B =
. Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
7
. B.
61
. C.
49
. D.
97
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 25: Trên ngọn đồi một cái tháp cao
100m
(hình vẽ). Đỉnh tháp
chân tháp
lần lượt nhìn
điểm
chân đồi dưới các góc tương ứng bằng
30
60
so với phương thẳng đứng. Tính
chiều cao
AH
của ngọn đồi.
A.
55m
. B.
45m
. C.
60m
. D.
50m
.
Câu 26: Ba vectơ lực
12
,FF
3
F
cùng tác động vào một điểm
M
(giá của ba vectơ lực này cùng nằm
trên một mặt phẳng), biết rằng trong quá trình lực tác dụng điểm
M
luôn đứng yên. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
1 2 3
F F F+=
. B.
1 2 3
0F F F++=
. C.
1 3 2
F F F+=
. D.
3 2 1
F F F+ =
.
Câu 27: Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec tơ
23ab+
( )
1a x b++
cùng
phương. Khi đó giá trị của
x
A.
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
.
Câu 28: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Gọi
D
là điểm đối xứng của
qua
BC
,
M
là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= + +
. B.
22
..MB MC AM AM AD a= +
.
C.
22
..MB MC AM AM AD a= + +
. D.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= +
.
Câu 30: Cho tam thức
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= + +
2
4b ac =
. Ta
( )
0fx
với
x
khi
chỉ khi.
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Câu 31: Tập xác định của hàm số
2
31
56
xx
y
xx
+ +
=
−+
A.
)
1;3 \ 2
. B.
1;2
. C.
1;3
. D.
( )
2;3
.
Câu 32: Hàm số
1
21
x
y
xm
+
=
−+
xác định trên khi:
A.
1
2
m
. B.
1m
. C.
1
2
m
hoặc
1m
. D.
2m
hoặc
1m
.
)
0;1
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
22xm
y
xm
++
=
xác định trên khoảng
( )
1;0
A.
0
1
m
m
−
. B.
1m −
. C.
0
1
m
m
−
. D.
0m
.
Câu 34: Biểu thức
( )
( )
( )
22
2 2 2 2f x m x m x= + +
luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A.
4 0.m
. B.
4m −
hoặc
0.m
C.
0m
hoặc
4.m
D.
4m −
hoặc
0.m
Câu 35: Đường đi của các mảnh vỡ từ màn bắn pháo hoa vào một buổi tối lộng gió có thể được mô hình
hóa bằng một hàm số bậc hai. Đường đi của các mảnh vỡ pháo hoa
2
0,04 2 8h x x= + +
, với
h
chiều cao
x
khoảng cách theo phương ngang tính từ nơi bắn pháo hoa (đơn vị m).
Hỏi các mảnh vỡ cách nơi bắn pháo hoa bao xa?
A. 50,723 m. B. 53,723 m. C. 63,723 m. D. 73,723 m.
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình:
( ) ( )
2
1 2 1 4 0m x m x +
vô nghiệm.
Câu 2: (1,0 điểm) Hai bạn An và Bình trao đổi với nhau:
An nói: Tớ đọc một tài liệu thấy nói rằng cổng Đại học Bách Khoa Nội dạng một parabol,
khoảng cách giữa hai chân cổng
8 m
chiều cao của cổng tính từ một điểm trên mặt đất cách
chân cổng là
0,5 m
2,93 m
. Từ đó tớ tính ra được chiều cao của cổng parabol đó là
12 m
.
Sau một hồi suy nghĩ, Bình nói: Nếu dữ kiện như bạn nói, thì chiều cao của cổng parabol mà bạn
tính ra ở trên là không chính xác.
Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy tính chiều cao của cổng Đại học Bách Khoa Hà Nội
để xem kết quả bạn An tính được có chính xác không nhé.
Câu 3: (1,0 điểm) Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao một cây dừa, với
các kích thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ góc cây đến chân người thợ là
4,8 m
từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người nhắm là
1,6 m
. Hỏi với các kích thước
trên, người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai lực
12
,F MA F MB==
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
. Cho biết
cường độ lực
12
,FF
đều bằng
50 N
tam giác
MAB
đều. Tính cường độ hợp lực tác dụng lên
vật đó.
----------------------------HẾT----------------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.A
4.D
5.C
6.B
7.D
8.C
9.C
10.D
11.C
12.B
13.C
14.A
15.A
16.B
17.A
18.A
19.C
20.B
21.C
22.D
23.A
24.A
25.D
26.A
27.A
28.B
29.D
30.A
31.A
32.C
33.C
34.B
35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A.
2 3 8+=
. B.
4
là số tự nhiên lẻ.
C.
7
là một số nguyên số. D.
15
là số tự nhiên chẵn.
Lời giải
Mệnh đề đúng
7
là một số nguyên số.
Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
3 2 0x y z+
. B.
2
4 5 1 0xx+ +
. C.
2
5 2 4xy +
. D.
0xy+
.
Li gii
Bất phương trình
0xy+
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
2
3
56
x
y
xx
=
−−
A.
\ 1;6D =
B.
\ 1; 6D =
C.
1;6D =−
D.
1; 6D =−
Lời giải
Điều kiện
2
1
5 6 0
6
x
xx
x
−
. Vậy
\ 1;6D =
.
Câu 4: Hình vẽ bên, miền không bị gạch bỏ biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
3 2 6xy
. B.
3 2 6xy
. C.
3 2 6xy+
. D.
3 2 6xy+
.
Lời giải
Miền không bị gạch bỏ biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6xy+
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;− +
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên: khoảng
( )
;0−
có mũi tên hướng lên, diễn tả hàm số đồng biến.
Câu 6: Cho hàm số
( )
2
21f x x=+
. Giá trị
( )
2f
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D. Không xác định.
Li gii
Ta có
( ) ( )
2
2 2. 2 1 3f = + =
.
Câu 7: Cho hàm s
2
41y x x= + +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trên khong
( )
;1−
hàm s đồng biến.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
và đồng biến trên khong
( )
;2−
.
C. Trên khong
( )
3;+
hàm s nghch biến.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
4;+
và đồng biến trên khong
( )
;4−
.
Đỉnh ca parabol:
2
2
I
b
x
a
= =
Bng biến thiên ca hàm s:
Da vào bng biến thiên suy ra khẳng định D sai.
Câu 8: Parabol
( )
2
: 2 6 3P y x x= +
có hoành độ đỉnh là
A.
3x =−
. B.
3
2
x =
. C.
3
2
x =−
. D.
3x =
.
Lời giải
Parabol
( )
2
: 2 6 3P y x x= +
có hoành độ đỉnh là
2
b
x
a
=−
( )
6
22
=−
3
2
=−
.
Câu 9: Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
10X x x x= + + =
:
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
0X =
. B.
0X =
. C.
X =
. D.
X =
.
Li gii
Ta có:
2
10xx+ + =
2
13
0
24
x

+ + =


vô nghim.
Câu 10: Bảng xét dấu bên dưới là của biểu thức nào dưới đây?
A.
( )
2f x x= +
. B.
( ) ( )
2
2f x x=−
.
C.
( )
24f x x=−
. D.
( )
2
44f x x x= +
.
Lời giải
Do bảng xét dấu có hai khoảng cùng dấu, nên biểu thức tam thức bậc bai, do đó loại phương
án
,AC
.
Vì biểu thức mang dấu trừ nên loại phương án
.
Câu 11: Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
3;4
.
Li gii
Thay tọa độ các điểm vào h ta thy
( )
0;0
thỏa mãn.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình:
2
96xx+
A.
( )
3;+
. B.
\3
. C. . D.
( )
;3
.
Li gii
Ta có:
2
96xx+
2
y x x m= +
D =
.
Câu 13: Số nghiệm của phương trình
2
4 3 1x x x + =
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Ta có
2
4 3 1x x x + =
2
10
4 3 1
x
x x x
−
+ =
2
1
3 2 0
x
xx
+ =
1
1
2
x
x
x
=
=
1x =
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức
sin30 cos60 sin60 cos30P = +
.
A.
1P =
. B.
0P =
. C.
3P =
. D.
3P =−
.
Lời giải
Ta có:
1 1 3 3
sin30 cos60 sin60 cos30 . . 1
2 2 2 2
P = + = + =
.
Câu 15: Cho
ABC
,
,,BC a AC b AB c= = =
và góc
0
60BAC =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
2 2 2
a b c bc= +
. B.
2 2 2
a b c bc= + +
. C.
2 2 2
1
2
a b c bc= +
. D.
2 2 2
1
2
a b c bc= + +
.
Lời giải
Xét
ABC
, áp dụng định lý Cosin ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2 .cos 2 .cos60a b c bc A b c bc b c bc= + = + = +
.
Câu 16: Tam giác
ABC
6, 7, 12a b c= = =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
ABC
3
góc nhọn. B.
ABC
1
góc tù.
C.
ABC
là tam giác vuông. D.
ABC
là tam giác đều.
Lời giải
Xét
ABC
, ta có
2 2 2 2 2 2
6 7 12 59
cos 90
2 2.6.7 84
a b c
CC
ab
+ +
= = =
ABC
1
góc tù.
Câu 17: Cho tam giác đều
ABC
,,M N P
lần lượt trung điểm của các cạnh
,,AB AC BC
(tham
khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
.AB AC=
B.
.MN PC=
C.
.MB AM=
D.
.PM PN=
Lời giải
Do
,,M N P
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,,AB AC BC
nên các mệnh đề B, C, D đều đúng
Câu 18: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD+
bng
A.
CA
. B.
BD
. C.
AC
. D.
DB
.
Li gii
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành:
CB CD CA+=
Câu 19: Cho đoạn thẳng
AB
, gọi
M
là trung điểm của
AB
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
2AB MA=
. B.
AM MB=
. C.
1
2
AM AB=
. D.
2AB BM=
.
Lời giải
Ta có
1
2
AM AB=
Mặt khác
AM
AB
cùng hướng
1
2
AM AB=
.
Câu 20: Cho
a kb=
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
a k b=
. B.
a k b=
. C.
a k b=−
. D.
a k b=
.
Lời giải
Theo định nghĩa ta có
a k b=
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 21: Cho tập
2;4;6;9 , 1;2;3;4XY==
. Tập
\XY
là tập nào sau đây?
A.
1;2;3;5
. B.
1;3;6;9
. C.
6;9
. D.
1
.
Lời giải
\XY
là tập hợp các phần tử thuộc
X
mà không thuộc
Y
:
6;9
Câu 22: Miền tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Lời giải
Cạnh
AC
phương trình
0x =
cạnh
AC
nằm trong miền nghiệm nên
0x
một bất
phương trình của hệ.
Cạnh
AB
qua hai điểm
5
; 0
2



( )
0; 2
nên có phương trình:
1 4 5 10
5
2
2
xy
xy+ = + =
.
Vậy hệ bất phương trình cần tìm là
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
Câu 23: Điểm
( )
0;0O
không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. B.
30
2 4 0
xy
xy
+
+
.
C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Lời giải
Thay tọa độ
vào từng hệ thì điểm
( )
0;0
không thuộc miền nghiệm của hệ
30
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Câu 24: Tam giác
ABC
8a =
,
3c =
,
ˆ
60B =
. Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
7
. B.
61
. C.
49
. D.
97
.
Lời giải
Ta có:
22
2 .cosb a c ac B= +
22
8 3 2.8.3.cos60= +
7=
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 25: Trên ngọn đồi một cái tháp cao
100m
(hình vẽ). Đỉnh tháp
chân tháp
lần lượt nhìn
điểm
chân đồi dưới các góc tương ứng bằng
30
60
so với phương thẳng đứng. Tính
chiều cao
AH
của ngọn đồi.
A.
55m
. B.
45m
. C.
60m
. D.
50m
.
Li gii
Từ giả thiết suy ra:
120 ; 30 30ACB ABC BAC= = =
. Do đó, tam giác
ABC
cân tại
100AC BC = =
.
Trong tam giác vuông
AHC
:
sin .sin30 50
AH
ACH AH AC m
AC
= = =
.
Câu 26: Ba vectơ lực
12
,FF
3
F
cùng tác động vào một điểm
M
(giá của ba vectơ lực này cùng nằm
trên một mặt phẳng), biết rằng trong quá trình lực tác dụng điểm
M
luôn đứng yên. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
1 2 3
F F F+=
. B.
1 2 3
0F F F++=
. C.
1 3 2
F F F+=
. D.
3 2 1
F F F+ =
.
Lời giải
Do trong quá trình lực tác dụng điểm
M
luôn đứng yên nên ta có:
1 2 3
0F F F++=
1 2 3
F F F + =
.
Vậy khẳng định ở đáp án A là khẳng định sai.
Câu 27: Biết rằng hai vec
a
b
không cùng phương nhưng hai vec tơ
23ab+
( )
1a x b++
cùng
phương. Khi đó giá trị của
x
A.
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
.
Lời giải
Ta có
23ab+
( )
1a x b++
cùng phương nên có tỉ lệ:
1 1 1
2 3 2
x
x
+
= =
.
Câu 28: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
0
, 30ab =
. Tính
ab+
.
A.
11
. B.
13
. C.
12
. D.
14
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
22
22
2 2 . .cos ,a b a b ab a b a b a b+ = + + = + +
( )
2
0
4 3 2.2. 3.cos30 13ab + = + + =
13ab + =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 29: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Gọi
D
là điểm đối xứng của
qua
BC
,
M
là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= + +
. B.
22
..MB MC AM AM AD a= +
.
C.
22
..MB MC AM AM AD a= + +
. D.
2
2
..
2
a
MB MC AM AM AD= +
.
Lời giải
Theo giả thiết: tam giác
ABC
đều
D
điểm đối xng ca
qua
BC
nên t giác
ABDC
là hình thoi.
Khi đó:
( )( )
.MB MC MA AB MA AC= + +
( )
2
.MA MA AB AC AB AC= + + +
2
. . .cos60AM MA AD AB AB= + +
2
1
. . .
2
AM AM AD a a= +
2
2
.
2
a
AM AM AD= +
.
Câu 30: Cho tam thức
( ) ( )
2
0,f x ax bx c a= + +
2
4b ac =
. Ta
( )
0fx
với
x
khi
chỉ khi.
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Lời giải
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có:
( )
0fx
với
x
khi và chỉ khi
0
0
a

Câu 31: Tập xác định của hàm số
2
31
56
xx
y
xx
+ +
=
−+
A.
)
1;3 \ 2
. B.
1;2
. C.
1;3
. D.
( )
2;3
.
Lời giải
Hàm số xác định
)
2
3
30
1
1 0 1;3 \ 2
3
5 6 0
2
x
x
x
xx
x
xx
x
−
−
+


+
.
Vậy tập xác định
)
1;3 \ 2D =−
.
Câu 32: Hàm số
1
21
x
y
xm
+
=
−+
xác định trên khi:
)
0;1
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
1
2
m
. B.
1m
. C.
1
2
m
hoặc
1m
. D.
2m
hoặc
1m
.
Lời giải
Điu kin:
( ) ( )
2 1 0 2 1 ;2 1 2 1;x m x m D m m + = − +
Hàm s xác định trên
)
)
1
1 2 1
0;1 0;1
1
2 1 0
2
m
m
D
m
m
−
−
.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
22xm
y
xm
++
=
xác định trên khoảng
( )
1;0
A.
0
1
m
m
−
. B.
1m −
. C.
0
1
m
m
−
. D.
0m
.
Lời giải
Hàm số đã cho xác định
xm
.
Khi đó tập xác định của hàm số là:
( ) ( )
;;D m m= − +
.
Yêu cầu bài toán
( )
0
1;0
1
m
D
m
−
.
Câu 34: Biểu thức
( )
( )
( )
22
2 2 2 2f x m x m x= + +
luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A.
4 0.m
. B.
4m −
hoặc
0.m
C.
0m
hoặc
4.m
D.
4m −
hoặc
0.m
Lời giải
Ta có
( )
( )
22
/
0
2 2 2 2 0,
0
a
m x m x x
+ +

2
2
20
40
m
mm
+
.
4
0
m
m
−
.
Câu 35: Đường đi của các mảnh vỡ từ màn bắn pháo hoa vào một buổi tối lộng gió có thể được mô hình
hóa bằng một hàm số bậc hai. Đường đi của các mảnh vỡ pháo hoa
2
0,04 2 8h x x= + +
, với
h
chiều cao
x
khoảng cách theo phương ngang tính từ nơi bắn pháo hoa (đơn vị m).
Hỏi các mảnh vỡ cách nơi bắn pháo hoa bao xa?
A. 50,723 m. B. 53,723 m. C. 63,723 m. D. 73,723 m.
Lời giải
Các mảnh vỡ rơi xuống đất nên ta có
2
53,723
0 0,04 2 8 0
3,723
x
h x x
x
= + + =
−
.
Ta nhận nghiệm dương. Vậy các mảnh vỡ cách nơi bắn pháo khoảng 53,723 m.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình:
( ) ( )
2
1 2 1 4 0m x m x +
vô nghiệm.
Li gii
Bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 4 0m x m x +
vô nghiệm
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 4 0,f x m x m x x = +
.
Trường hợp 1: Nếu
1 0 1mm = =
, khi đó
( )
40fx=
. Do đó
1m =
thỏa mãn.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Trường hợp 2: Nếu
1 0 1mm
, khi đó:
( )
( ) ( )
2
10
0
0,
0
1 4 1 0
m
a
f x x
mm
−

(
2
1
1
1;5
15
6 5 0
m
m
m
m
mm


+
.
Kết hợp hai trường hợp ta được
1;5m
.
Câu 2: (1,0 điểm) Hai bạn An và Bình trao đổi với nhau:
An nói: Tớ đọc một tài liệu thấy nói rằng cổng Đại học Bách Khoa Nội dạng một parabol,
khoảng cách giữa hai chân cổng
8 m
chiều cao của cổng tính từ một điểm trên mặt đất cách
chân cổng là
0,5 m
2,93 m
. Từ đó tớ tính ra được chiều cao của cổng parabol đó là
12 m
.
Sau một hồi suy nghĩ, Bình nói: Nếu dữ kiện như bạn nói, thì chiều cao của cổng parabol mà bạn
tính ra ở trên là không chính xác.
Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy tính chiều cao của cổng Đại học Bách Khoa Hà Nội
để xem kết quả bạn An tính được có chính xác không nhé.
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho một chân cổng đặt tại gốc tọa độ, chân còn lại đặt trên tia
Ox
.
Khi đó cổng parabol một phần của đồ thị hàm số dạng
2
y ax bx=+
(do parabol đi qua gốc
tọa độ nên hệ số tự do bằng 0).
Parabol đi qua các điểm có tọa độ
( )
8;0A
( )
0,5;2,93B
.
Thay tọa độ của
,AB
vào hàm số ta có:
2
2
293
0 .8 .8
375
2344
2,93 .0,5 .0,5
375
a
ab
ab
b
−
=
=+


=+

=
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Suy ra có hàm số
2
293 2344
375 375
y x x
=+
có đỉnh
4688
4;
375
I



Suy ra chiều cao của cổng là
4688
12,5
375
m
.
Kết quả của An gần chính xác.
Câu 3: (1,0 điểm) Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao một cây dừa, với
các kích thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ góc cây đến chân người thợ là
4,8 m
từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người nhắm là
1,6 m
. Hỏi với các kích thước
trên, người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu?
Hình vẽ minh họa bài toán:
Ta có, tứ giác
ABDH
là hình chữ nhật
1,6 m; 4,8 mBA DH BD AH = = = =
.
Xét
ADC
vuông tại
D
BD
là đường cao:
22
2
4,8
. 14,4 m
1,6
BD
BD BA BC BC
BA
= = = =
.
1,6 14,4 16 (m)AC AB BC = + = + =
.
Vậy chiều cao của cây dừa là
16 m
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai lực
12
,F MA F MB==
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
. Cho biết
cường độ lực
12
,FF
đều bằng
50 N
tam giác
MAB
đều. Tính cường độ hợp lực tác dụng lên
vật đó.
Lời giải
Lực tổng hợp tác dụng lên vật là
12
F F F MA MB= + = +
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Với
( )
50, , 60MA MB MA MB= = =
.
( ) ( )
2
2 2 2
22
2 . 2 . .cos ,F MA MB MA MB MAMB MA MB MAMB MA MB = + = + + = + +
2 2 2
50 50 2.50.50.cos60 3.50 50 3.F= + + = =
Vậy cường độ hợp lực tác dụng lên vật là
50 3 N
.
----------------------------HẾT----------------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho mệnh đề
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
và mệnh đề
:“ Tổng của chúng chia hết cho
7
”. Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng không chia hết cho
7
.
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng chia hết cho
7
.
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho
7
thì tổng của chúng không chia hết cho
7
.
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho
7
thì hai số nguyên đó chia hết cho
7
.
Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
2
| 1 0X x x x= + =
A.
0X =
. B.
X =
. C.
0X =
. D.
X =
.
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
1
1
4
yx
x
= +
+
.
A.
)
1; \ 4+
. B.
( )
1; \ 4+
. C.
( )
4; +
. D.
)
1; +
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
75y f x x= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
12f =−
. B.
( )
2 17f =
. C.
( )
29f −=
. D.
5
10
7
f

−=


.
Câu 5: Parabol
2
2y ax bx= + +
đi qua hai điểm
(1;5)M
( 2;8)N
có phương trình là
A.
2
2y x x= + +
. B.
2
22y x x= + +
. C.
2
2 2 2y x x= + +
D.
2
2y x x=+
Câu 6: Cho tam thức bậc hai
( )
2
2 8 8f x x x= +
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( )
0fx
với mọi
x
. B.
( )
0fx
với mọi
x
.
C.
( )
0fx
với mọi
x
. D.
( )
0fx
với mọi
x
.
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
22yx=+
A.
( )
0;1
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;3
. D.
( )
1;4
.
Câu 8: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx−+
. D.
2
2 10xx + +
.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
2
12 0xx + +
A.
(
)
; 3 4;− +
. B.
. C.
(
)
; 4 3;− +
. D.
3;4
.
Câu 10: Phương trình
13xx =
có tp nghim là
A.
5S =
. B.
2;5S =
. C.
2S =
. D.
S =
.
Câu 11: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
3 2 1x x x+ = +
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
08
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 12: Trong các cặp số sau, cặp số nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
+
+
A.
y
. B.
. C.
( )
0 9;yy
. D.
43T x y=+
.
Câu 13: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
3
0
xy
xy
y
−
+
dạng một hình tam giác. Diện tích của tam
giác đó là bao nhiêu?
A.
. B. 3. C. 2. D.
2
.
Câu 14: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
22
2xy+
. B.
0xy+
. C.
2
2 3 0xy+
. D.
2
0xy+
.
Câu 15: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0
2 3 5
xy
xy
+
. B.
2
1
2 3 5
xy
xy
+
+
. C.
0
2 3 5
x
xy
+
. D.
2
0
2 3 5
x
xy
+
.
Câu 16: Miền không được đậm (không tính bờ) hình dưới đây miền nghiệm của một hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?
A.
( )
4; 2−−
B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
1;2
.
Câu 17: Biết
0 180
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
0
sin 180 sin

=
. B.
( )
0
cos 180 cos

=
.
C.
( )
0
tan 180 tan

−=
. D.
( )
0
cot 180 cot

−=
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
,,BC a AC b AB c= = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
.
B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 sina b c bc A= +
.
D.
2 2 2
2 sina b c bc A= + +
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
, biết
24, 13, 15.BC AC AB= = =
Góc
bằng
A.
0
33 34'.
B.
0
117 49'.
C.
0
28 37'.
D.
0
58 24'.
Câu 20: Tam giác
ABC
0
1, 3, 60BC AC C= = =
. Tính độ dài cạnh
AB
.
A.
13
. B.
46
2
. C.
34
2
. D.
7
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 21: Cho tam giác
ABC
0
3, 60BC A
==
. Tính bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
3
. B.
23
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC =
cm,
9AC =
cm. Tính
cos A
.
A.
2
cos
3
A =−
B.
1
cos
2
A =
C.
1
cos
3
A =
D.
2
cos
3
A =
Câu 23: Cho ba điểm
,,A B C
phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AB BC AC+=
. B.
AC AB CB−=
C.
0AB BC CA+ + =
D.
AB BA=−
Câu 24: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Chọn khẳng định đúng
A.
AB AC=
. B.
AB BC=
. C.
AB AC=
. D.
3
2
a
AB =
.
Câu 25: Cho
ABC
G
trọng tâm,
M
trung điểm
BC
. Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?
A.
BM CM=
. B.
2GA GM=
. C.
2AG GM=
. D.
1
3
AG AM=
.
Câu 26: Cho tam giác ABC trọng tâm
G
,
I
trung điểm của cạnh
BC
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
GA GB GC+=
. B.
G 0.GA GB C+ + =
C.
2GB GC GI+=
. D.
3,MA MB MC MG M+ + =
.
Câu 27: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh
a
. Giá trị
AB CA
bằng bao nhiêu?
A.
2a
. B.
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 28: Nếu
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
AB kBI=
thì giá trị của
k
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
. D.
1
2
.
Câu 29: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2a
. Khi đó
.AB AC
bằng:
A.
2
8a
. B.
2
4a
. C.
2
2a
. D.
2
a
.
Câu 30: Cho tam giác
ABC
vuông tại
và có
40ABC
=
. Tính góc giữa hai vectơ
CA
CB
A.
( , ) 40CA CB
=
B.
( , ) 130CA CB
=
C.
( , ) 140CA CB
=
D.
( , ) 50CA CB
=
Câu 31: Tìm tập xác định của hàm số sau
2
1
2024 2023
x
y
xx
+
=
−+
A.
D =
. B.
( )
1;20203D =
. C.
\ 1;2023D =
. D.
1;2023D =
.
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
1
2 3 2
24
x
y x m
xm
+
= + + +
+−
xác định trên
( )
;2
.
A.
2;4m−
. B.
(
2;3m−
. C.
2;3m−
. D.
(
;2m −
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 33: Tìm tập hợp tất cả các gtrị của tham số
m
để hàm số
( )
2
34y f x x mx= = +
tập xác
định là
D =
.
A.
4
3
m
. B.
4
3
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Câu 34: Tính tổng các nghiệm của phương trình
6 5 2xx =
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 35: Xét hai đại lượng
x
y
phụ thuộc vào nhau, theo hệ thức nào dưới đây thì
y
một hàm số
của
x
?
A.
2
0xy+=
. B.
2
3yx=
. C.
2
4yx=
. D.
yx=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm
m
để hàm s
( ) ( )
2
2 3 2022 4y f x x m x m= = + + +
đồng biến trên
( )
;3−
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một đường hầm có cổng hình parabol hướng bề lõm xuống dưới. Giả sử lập một hệ
trục tọa độ
Oxy
sao cho một chân cổng đi qua gốc
như hình vẽ (
x
y
tính bằng mét). Chân
kia của cổng ở vị trí
3
;0
2



.
Biết một điểm
K
trên cổng có tọa độ
( )
1;1
. Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét?
Câu 3: (1,0 điểm) Hai bạn An và Bình bàn về cách đo chiều cao
h
của một cái tháp Chăm Chiên Đàn
tại huyện Phú Ninh tỉnh Quảng Nam. An nói: “Tớ đọc ở một tài liệu toán học thấy nói rằng tháp
Chăm Chiên Đàn ở tỉnh Quảng Nam có dạng hình tháp thẳng đứng và nếu để đo được chiều cao
của tháp, người ta giả sử lấy bốn điểm
, , , A B C D
với ba điểm
, , A B C
thẳng hàng
nằm
giữa
,
D
là đỉnh của tháp sao cho
30 ,AB m=
45 , 30CAD CBD==
CD
chính là
chiều cao
h
của tháp cần xác định”. Dựa vào thông tin An đọc được, em hãy giúp hai bạn
tính chiều cao của tháp Chăm Chiên Đàn là bao nhiêu mét?
Câu 4: (0,5 điểm) Hai tàu đánh cá cùng lúc ra khơi tại cảng
. Tàu thứ nhất đi thẳng theo hướng
AB
với vận tốc
25 km/h
. Tàu thứ hai đi thẳng theo hướng
AC
với vận tốc
20 km/h
. Biết góc
30BAC =
(minh họa hình vẽ sau)
Tính khoảng cách giữa hai tàu sau
4h
----------------------------HẾT----------------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.D
4.C
5.B
6.C
7.D
8.C
9.D
10.A
11.D
12.A
13.A
14.B
15.C
16.A
17.B
18.B
19.B
20.D
21.A
22.D
23.B
24.C
25.C
26.A
27.C
28.B
29.B
30.B
31.C
32.C
33.B
34.B
35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho mệnh đề
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
và mệnh đề
:“ Tổng của chúng chia hết cho
7
”. Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng không chia hết cho
7
.
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng chia hết cho
7
.
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho
7
thì tổng của chúng không chia hết cho
7
.
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho
7
thì hai số nguyên đó chia hết cho
7
.
Lời giải
Mệnh đề
:“ Hai số nguyên chia hết cho
7
”.
Mệnh đề
:“ Tổng của chúng chia hết cho
7
”.
Mệnh đề
PQ
có dạng: “ Nếu
thì
”.
Vậy mệnh đề
PQ
: “ Nếu hai số nguyên chia hết cho
7
thì tổng của chúng chia hết cho
7
”.
Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
2
| 1 0X x x x= + =
A.
0X =
. B.
X =
. C.
0X =
. D.
X =
.
Lời giải
Xét phương trình:
2
10xx + =
( vô nghiệm).
Suy ra:
X =
.
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
1
1
4
yx
x
= +
+
.
A.
)
1; \ 4+
. B.
( )
1; \ 4+
. C.
( )
4; +
. D.
)
1; +
.
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số:
1 0 1
4 0 4
xx
xx


+

.
Suy ra tập xác định của hàm số là
)
1; +
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
75y f x x= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
12f =−
. B.
( )
2 17f =
. C.
( )
29f −=
. D.
5
10
7
f

−=


.
Lời giải
Ta có:
( )
2 7.( 2) 5 9f = =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 5: Parabol
2
2y ax bx= + +
đi qua hai điểm
(1;5)M
( 2;8)N
có phương trình là
A.
2
2y x x= + +
. B.
2
22y x x= + +
. C.
2
2 2 2y x x= + +
D.
2
2y x x=+
Lời giải
Parabol
2
2y ax bx= + +
đi qua hai điểm
(1;5)M
( 2;8)N
nên ta có hệ phương trình:
2
2
5 .1 .1 2 3 1
.
4 2 6 2
8 .( 2) .( 2) 2
a b a b a
a b b
ab
= + + + = =


= =
= + +

Vậy hàm số cần tìm là
2
2 2.y x x= + +
Câu 6: Cho tam thức bậc hai
( )
2
2 8 8f x x x= +
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( )
0fx
với mọi
x
. B.
( )
0fx
với mọi
x
.
C.
( )
0fx
với mọi
x
. D.
( )
0fx
với mọi
x
.
Lời giải
Ta có
0
20a
=
=
suy ra
( )
0fx
với mọi
x
.
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
22yx=+
A.
( )
0;1
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;3
. D.
( )
1;4
.
Lời giải
Thay toạ độ điểm
( )
1;4
vào hàm số
22yx=+
ta có
4 2.1 2 4 4= + =
ta thấy thoả mãn.
Vậy điểm
( )
1;4
thuộc đồ thị hàm số
22yx=+
Câu 8: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx−+
. D.
2
2 10xx + +
.
Li gii
Tam thức luôn dương với mi giá tr ca
x
phi có
0
0a

nên Chn C
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
2
12 0xx + +
A.
(
)
; 3 4;− +
. B.
. C.
(
)
; 4 3;− +
. D.
3;4
.
Lời giải
Ta có
2
12 0 3 4x x x + +
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
3;4
.
Câu 10: Phương trình
13xx =
có tp nghim là
A.
5S =
. B.
2;5S =
. C.
2S =
. D.
S =
.
Li gii
Ta có:
( )
2
2
3
30
3
1 3 5
2
7 10 0
13
5
x
x
x
x x x
x
xx
xx
x
−
= =
=
+ =
=
=
Vy tp nghim của phương trình là:
5S =
.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 11: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
3 2 1x x x+ = +
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Điu kin:
1.x −
Ta có:
( )
( )
2 2 2
1
3 2 1 3 2 1 2 3 0
3
xN
x x x x x x x x
xL
=
+ = + + = + + =
=−
Vy tng ca các nghim là 1.
Câu 12: Trong các cặp số sau, cặp số nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
+
+
A.
y
. B.
. C.
( )
0 9;yy
. D.
43T x y=+
.
Li gii
Thay
1, 1xy= =
vào hệ bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
+
+
ta thấy
1 1 2 0
2 3 2 0y
+
+
không thỏa
mãn.
Câu 13: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
20
3
0
xy
xy
y
−
+
dạng một hình tam giác. Diện tích của tam
giác đó là bao nhiêu?
A.
. B. 3. C. 2. D.
2
.
Lời giải
Vẽ miền nghiệm của hệ bất phương trình ta được:
Miền nghiệm là một tam giác có chiều cao là 1 đvđd, cạnh đáy dài 3 đvđd.
Nên diện tích của tam giác là:
1
.1.3 1,5
2
S ==
(đvdt).
Câu 14: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
22
2xy+
. B.
0xy+
. C.
2
2 3 0xy+
. D.
2
0xy+
.
Lời giải
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
0.xy+
Câu 15: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0
2 3 5
xy
xy
+
. B.
2
1
2 3 5
xy
xy
+
+
. C.
0
2 3 5
x
xy
+
. D.
2
0
2 3 5
x
xy
+
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Lời giải:
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là:
0
2 3 5
x
xy
+
Câu 16: Miền không được đậm (không nh bờ) hình dưới đây miền nghiệm của một hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?
A.
( )
4; 2−−
B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
1;2
.
Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta có hệ BPT:
2
2
xy
y
+
−
Câu 17: Biết
0 180
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
0
sin 180 sin

=
. B.
( )
0
cos 180 cos

=
.
C.
( )
0
tan 180 tan

−=
. D.
( )
0
cot 180 cot

−=
.
Lời giải
Ta có:
180
−
là hai góc bù nhau nên
( )
0
cos 180 cos

=
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
,,BC a AC b AB c= = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
.
B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 sina b c bc A= +
.
D.
2 2 2
2 sina b c bc A= + +
.
Lời giải:
Mệnh đề đúng là:
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
Câu 19: Cho tam giác
ABC
, biết
24, 13, 15.BC AC AB= = =
Góc
bằng
A.
0
33 34'.
B.
0
117 49'.
C.
0
28 37'.
D.
0
58 24'.
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2 2 2
0
13 15 24 7
cos 117 49'
2 . 2.13.15 15
AC AB BC
AA
AC AB
+ +
= = =
Câu 20: Tam giác
ABC
0
1, 3, 60BC AC C= = =
. Tính độ dài cạnh
AB
.
A.
13
. B.
46
2
. C.
34
2
. D.
7
.
Lời giải
Theo định lí Cô sin:
22
2 . .cosAB BC AC BC AC C= +
( )
22
1 3 2.1.3.cos 60= +
7=
.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 21: Cho tam giác
ABC
0
3, 60BC A
==
. Tính bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
3
. B.
23
. C.
3
. D.
3
2
.
Lời giải:
Áp dụng định lý sin trong tam giác
:ABC
3
2 2 3
sin
sin60
BC
R R R
A
= = =
Câu 22: Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC =
cm,
9AC =
cm. Tính
cos A
.
A.
2
cos
3
A =−
B.
1
cos
2
A =
C.
1
cos
3
A =
D.
2
cos
3
A =
Lời giải:
Ta có:
2 2 2 2 2 2
4 9 7 2
cos
2 . 2.4.9 3
AB AC BC
A
AB AC
+ +
= = =
Câu 23: Cho ba điểm
,,A B C
phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AB BC AC+=
. B.
AC AB CB−=
C.
0AB BC CA+ + =
D.
AB BA=−
Li gii
Áp dụng các phép toán cộng, trừ các vecto, khái niệm vecto không và vecto đối.
Câu 24: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Chọn khẳng định đúng
A.
AB AC=
. B.
AB BC=
. C.
AB AC=
. D.
3
2
a
AB =
.
Lời giải
Ta có:
AB AC a==
Câu 25: Cho
ABC
G
trọng tâm,
M
trung điểm
BC
. Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?
A.
BM CM=
. B.
2GA GM=
. C.
2AG GM=
. D.
1
3
AG AM=
.
Lời giải
Từ tính chất trọng tâm tam giác ta có
2AG GM=
.
Câu 26: Cho tam giác ABC trọng tâm
G
,
I
trung điểm của cạnh
BC
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
GA GB GC+=
. B.
G 0.GA GB C+ + =
C.
2GB GC GI+=
. D.
3,MA MB MC MG M+ + =
.
Lời giải:
Ta có:
GA GB GC+=
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 27: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh
a
. Giá trị
AB CA
bằng bao nhiêu?
A.
2a
. B.
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Ta có:
3
2 2. 3
2
a
AB CA AB AC AD AH a = + = = = =
Câu 28: Nếu
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
AB kBI=
thì giá trị của
k
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
. D.
1
2
.
Li gii
Ta
I
trung điểm của đoạn thẳng
AB
nên
;AB BI
ngược hướng
2AB BI=
nên
22AB BI k= =
.
Câu 29: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2a
. Khi đó
.AB AC
bằng:
A.
2
8a
. B.
2
4a
. C.
2
2a
. D.
2
a
.
Lời giải:
Ta có:
( )
( )
( )
02
2 . 2 . 2 .co22s 45 4AC AB AC a aa a= ==
Câu 30: Cho tam giác
ABC
vuông tại
và có
40ABC
=
. Tính góc giữa hai vectơ
CA
CB
A.
( , ) 40CA CB
=
B.
( , ) 130CA CB
=
C.
( , ) 140CA CB
=
D.
( , ) 50CA CB
=
Lời giải:
Ta có:
( , ) 50CA CB ACB
==
Câu 31: Tìm tập xác định của hàm số sau
2
1
2024 2023
x
y
xx
+
=
−+
A.
D =
. B.
( )
1;20203D =
. C.
\ 1;2023D =
. D.
1;2023D =
.
Lời giải
Để hàm số
2
1
2024 2023
x
y
xx
+
=
−+
có nghĩa
2
1
2024 2023 0
2023
x
xx
x
+
.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
\ 1;2023D =
.
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
1
2 3 2
24
x
y x m
xm
+
= + + +
+−
xác định trên
( )
;2
.
A.
2;4m−
. B.
(
2;3m−
. C.
2;3m−
. D.
(
;2m −
.
Lời giải
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Hàm số xác định
2 3 2 0
2 4 0
xm
xm
+ +
+
32
2
42
m
x
xm
+
−
.
Hàm số xác định trên
( )
;2
( )
32
2
2
4 2 ; 2
m
m
+
−
−
4 3 2
4 2 2
m
m
+
2
3
m
m
−
23m
.
Câu 33: Tìm tập hợp tất cả các gtrị của tham số
m
để hàm số
( )
2
34y f x x mx= = +
tập xác
định là
D =
.
A.
4
3
m
. B.
4
3
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Lời giải
Điều kiện:
2
3 4 0x mx +
.
Yêu cầu bài toán
2
3 4 0,x mx x +
2
2
2
9 16 4
00
4 4 3
m
m
a
− +



.
Câu 34: Tính tổng các nghiệm của phương trình
6 5 2xx =
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Phương trình
22
2 0 2
6 5 2
6 5 4 4 2 0
xx
xx
x x x x x


=

= + + =


2
1
1
2
2
x
x
x
x
x
=

=
=−
=−
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng
( )
1 2 1+ =
.
Câu 35: Xét hai đại lượng
x
y
phụ thuộc vào nhau, theo hệ thức nào dưới đây thì
y
một hàm số
của
x
?
A.
2
0xy+=
. B.
2
3yx=
. C.
2
4yx=
. D.
yx=
.
Li gii
Xét
2
0xy+=
thì vi
1x =−
thì
1y =
hoặc
1y =−
nên
y
không phải là một hàm số của
x
Xét
2
4yx=
thì vi
1x =−
thì
1y =
hoặc
1y =−
nên
y
không phải là một hàm số của
x
Xét
yx=
thì vi
1x =−
thì
1y =
hoặc
1y =−
nên
y
không phải là một hàm số của
x
Xét
2
3yx=
thì
y
là một hàm số của
x
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm
m
để hàm s
( ) ( )
2
2 3 2022 4y f x x m x m= = + + +
đồng biến trên
( )
;3−
.
Li gii
Hàm số
( ) ( )
2
2 3 2022 4y f x x m x m= = + + +
đồng biến trên khoảng
( )
; 3 2022m− +
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Để hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên
( )
;3−
thì
( ) ( )
;3 ;3 2022m− − +
3 2022 3m +
673m
.
Vậy với
673m −
thì hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng
( )
;3−
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một đường hầm có cổng hình parabol hướng bề lõm xuống dưới. Giả sử lập một hệ
trục tọa độ
Oxy
sao cho một chân cổng đi qua gốc
như hình vẽ (
x
y
tính bằng mét). Chân
kia của cổng ở vị trí
3
;0
2



.
Biết một điểm
K
trên cổng có tọa độ
( )
1;1
. Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét?
Lời giải
Cổng dạng Parabol có thể xem là đồ thị của hàm số bậc hai:
2
y ax bx c= + +
( )
P
.
Theo bài ra ta có
( )
P
đi qua 3 điểm sau:
( ) ( )
3
0;0 , 1;1 , 0;
2
O K H



.
Suy ra ta có hệ phương trình sau:
0
1
93
0
42
c
abc
a b c
=
+ + =
+ + =
0
2
3
c
a
b
=
=−
=
.
Vậy Parabol
( )
P
có phương trình là:
2
23y x x= +
. Parabol
( )
P
có đỉnh là
39
;
48
D



.
Chiều cao của cổng là tung độ đỉnh của Parabol
( )
P
:
2
23y x x= +
.
Vậy chiều cao của cổng là
9
8
mét.
Câu 3: (1,0 điểm) Hai bạn An và Bình bàn về cách đo chiều cao
h
của một cái tháp Chăm Chiên Đàn
tại huyện Phú Ninh tỉnh Quảng Nam. An nói: “Tớ đọc ở một tài liệu toán học thấy nói rằng tháp
Chăm Chiên Đàn ở tỉnh Quảng Nam có dạng hình tháp thẳng đứng và nếu để đo được chiều cao
của tháp, người ta giả sử lấy bốn điểm
, , , A B C D
với ba điểm
, , A B C
thẳng hàng
nằm
giữa
,
D
là đỉnh của tháp sao cho
30 ,AB m=
45 , 30CAD CBD==
CD
chính là
chiều cao
h
của tháp cần xác định”. Dựa vào thông tin An đọc được, em hãy giúp hai bạn
tính chiều cao của tháp Chăm Chiên Đàn là bao nhiêu mét?
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Lời giải
Ta có
( )
0 0 0 0 0 0
45 135 180 135 30 15CAD BAD ADB= = = + =
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD, ta có:
.sin
sin sin sin
AB BD AB BAD
BD
ADB BAD ADB
= =
.
Tam giác BCD vuông tại C nên:
sin .sin
CD
CBD CD BD CBD
BD
= =
.
Hay
00
0
.sin .sin 30.sin135 .sin30
40,98
sin15
sin
AB BAD CBD
CD
ADB
= =
.
Vậy chiều cao của tháp Chăm Chiên Đàn là
40,98h =
m.
Câu 4: Hai tàu đánh cá cùng lúc ra khơi tại cảng
. Tàu thứ nhất đi thẳng theo hướng
AB
với vận tốc
25 km/h
. Tàu thứ hai đi thẳng theo hướng
AC
với vận tốc
20 km/h
. Biết góc
30BAC =
(minh họa hình vẽ sau)
Tính khoảng cách giữa hai tàu sau
4h
Lời giải
Sau
4h
tàu thứ nhất đi được
100km
. Sau
4h
tàu thứ hai đi được
80km
.
Gọi
100AM =
,
80AN =
như hình vẽ sau
( ) ( )
22
2 2 2
2.MN AN AM MN AN AN AM AM= = +
( )
2 2 2
2 . cos ,MN AN AN AM AM AN AM = +
( )
2 2 2
80 2.80.100cos30 100 50,4 kmMN MN = +
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến:
A.
2
+1 > 0x
với
x
. B.
2
2 3 1 0xx + =
với
x
.
C.
2
40x+
với
x
. D.
3 4 7+=
.
Câu 2: Cho tập hợp
( )( )
22
1 2 0A x x x= + =
. Các phần tử của tập
là:
A.
–1;1A =
B.
} 2; { 1;1; 2A =
C.
1{}A =
D.
1{}A =
Câu 3: Cho các tập hợp
(
( )
3;10 ; 0;5AB= =
. Số phần tử của tập
( )
\AB
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
13
.
Câu 4: Cho tập
\ 1;2;3AB=
,
5,6AB=
. Số phần tử của tập hợp
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 5: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
20x y z +
. B.
2
2 3 4 0xx+
. C.
3 2 6xy−
. D.
2
41xy+
.
Câu 6: Tập xác định
D
của hàm số
2
6
2
x
y
xx
=
A.
\ 0;2;6D =
. B.
\ 0;2D =
. C.
\6D =
. D.
( )
\ 0;2D =
.
Câu 7: Cho hệ bất phương trình
3
24
xy
y
−
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
A.
( )
2;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
3;1
. D.
( )
2; 5−−
.
Câu 8: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
,BC a AC b==
AB c=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
++
=
B.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
+−
=
C.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
++
=
Câu 10: Cho tam giác
ABC
75 , 45 , 7C B BC cm= = =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
?
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Câu 11: Cho
ABC
.Gọi
;;I J K
lần lượt là trung điểm của các cạnh
;;BC CA AB
. Hỏi có bao nhiêu vecto
bằng vecto
IJ
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
09
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 12: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
.
C.
M
trùng
. D.
là trung điểm
MB
.
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AC AD++
.
A.
AC
.
B.
2AC
.
C.
3AC
.
D.
5AC
.
Câu 14: Cho bốn điểm
, , , A B C D
phân biệt. Khi đó vectơ
u AD CD CB AB= +
bng
A.
u AD=
. B.
0u =
. C.
u CD=
. D.
u AC=
.
Câu 15: Cho tam giác
OAB
. Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm
,OA
OB
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
MN OA OB=+
. B.
11
22
MN OA OB=+
.
C.
11
22
MN OA OB=−
. D.
11
22
MN OB OA=−
.
Câu 16: Cho tam giác nhọn
ABC
2BC a=
bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
2Ra=
. Số đo của góc
A.
60A
=
. B.
30A
=
. C.
45A
=
. D.
90A
=
.
Câu 17: Tập xác định của hàm số
( )
1f x x=−
A.
( )
;1 .−
B.
( )
1; +
C.
(
;1 .−
D.
)
1; .+
Câu 18: Cho hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
23ff
. B.
( ) ( )
23ff
. C.
( ) ( )
24ff
. D.
( ) ( )
34ff
.
Câu 19: Đỉnh của parabol
( )
2
: 2 6 1P y x x= +
có tọa độ là
A.
( )
3; 1−−
. B.
( )
3;1
. C.
37
;
22



. D.
37
;
22



.
Câu 20: Xác định Parabol
( )
2
:P xy ax bc++=
biết
( )
P
có đồ thị hàm số như hình vẽ sau
A.
( )
2
1:2P y x x= +
. B.
( )
2
21:P xyx=−
.
C.
( )
2
21: xP y x= ++
. D.
( )
2
21:P xyx+ +=
.
Câu 21: Cho
( )
2
:4P y x x c= +
. Biết
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 3−−
. Khi đó giá trị của
c
bằng
A.
11c =−
. B.
6c =−
. C.
8c =−
. D.
0c =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 22: Tìm tập xác định ca hàm s
2
2 5 2y x x= +
.
A.
)
1
; 2;
2

− +

. B.
)
2;+
. C.
1
;
2

−

. D.
1
;2
2



.
Câu 23: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ cảng Hạ Long, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một
góc
0
60
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ
45 /km h
, tàu thứ hai chạy với tốc độ
60 /km h
. Hỏi sau
5
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
75
. B.
75 13
. C.
105
. D.
200 10
.
Câu 24: Cho miền xác định bởi hệ bất phương trình
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy


+
+
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
43T x y=+
trên miền đó.
A. 26. B. 23. C. 32. D. 67.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
60 , 8, 6
o
A AB AC= = =
. Tính độ dài cnh
BC
.
A.
14
. B.
16
. C.
2 13
. D.
13 2
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
vi
,,BC a AC b AB c= = =
5 6 7
sin sin sinA B C
==
10a =
. Tính chu
vi ca tam giác
ABC
.
A.
24
. B.
22
. C.
18
. D.
36
.
Câu 27: Cho tam giác
ABC
. Có th xác định được bao nhiêu vectơ (khác
0
) có điểm đầu và điểm cui
là các đỉnh
, , A B C
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB điểm M một điểm trong đoạn AB sao cho
1
5
AM AB=
. Tìm k để
MA kMB=
.
A.
1
4
k =
B.
4k =
C.
1
4
k =−
D.
4k =−
Câu 29: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm miền không
bị gạch kể cả bờ
d
).
A.
20xy
. B.
20xy +
. C.
20xy
. D.
20xy
.
Câu 30: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
Tính tích vô hướng
..AB AC
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
2
. 2 .AB AC a
B.
2
3
..
2
a
AB AC
C.
2
..
2
a
AB AC
D.
2
..
2
a
AB AC
Câu 31: Một cây cao bị nghiêng so với mặt đất góc
78
. Từ vị trí
cách gốc cây
20 m
, người ta tiến
hành đo đạc và thu được kết quả:
50
=ACB
với
là vị trí ngọn cây.
Tính khoảng cách từ gốc cây (điểm
) đến ngọn cây (điểm
) (làm tròn kêt quả đến hàng phần
mười theo đơn vị mét).
A.
20,6
. B.
21,2
. C.
19,4
D.
17,6
.
Câu 32: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
3
23
3 5 2
x
yx
xx
+
= +
−+
.
A.
2
\ 1;
3
D

=

. B.
2
;
3
D

= +

. C.
2
;
3
D

= −

. D.
2
;
3
D

= −


.
Câu 33: Cho hàm s
( )
2
0y a x b x c a= + +
. Biết rằng đ th hàm s có đỉnh
( )
2; 7I
đi qua điểm
điểm
( )
1;2M
. Giá tr ca biu thc
S a b c= +
bằng
A.
0S =
. B.
6S =−
. C.
2S =
. D.
7S =−
.
Câu 34: Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
6, 4ab==
. 12ab=−
. Góc
( )
,ab
=
bằng?
A.
30 .
=
B.
45 .
=
C.
60 .
=
D.
120 .
=
Câu 35: Cho
ABC
vuông ti
vi
;2AB a BC a==
. Tích ca
.AC CB
bng?
A.
2
3a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2
3a
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: (0,5 điểm) Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo parabol. Biết rằng ban
đầu quả bóng được sút lên từ độ cao
1m
sau đó
1
giây nó đạt độ cao
10 m
3,5
giây nó ở độ
cao
6,25 m
. Độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
Câu 37: (1,0 điểm) Trong năm nay, một cửa hàng điện lạnh dự định kinh doanh thêm hai loại robot hút
bụi lau nhà với số vốn ban đầu không vượt quá
1,2
tỉ đồng. Biết
2
loại robot với vai trò và
giá bán khác nhau: Robot chỉ chuyên hút bụi
( 02)R
thì giá
10
triệu đồng một máy, thu lời
2
triệu một máy. Còn loại robot cả chức năng vừa hút bụi vừa lau nhà
( 01)R
giá
20
triệu
đồng một máy thu về lợi nhuận
3,5
triệu một máy. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu của
thị trường trong năm sẽ không vượt quá
100
máy cả hai loại. Tính số máy robot mỗi loại cần
nhập về để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Câu 38: (1,0 điểm) Tàu
cách cảng
một khoảng
3 km
lệch hướng bắc một góc
47,45
. Tàu
cách cảng
một khoảng
5 km
lệch hướng bắc một góc
112,90
. Hỏi khoảng cách giữa hai
tàu là bao nhiêu ki--mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 39: (0,5 điểm) Cho hình vuông
.ABCD
Gọi
,,M N P
lần lượt điểm trên các đoạn thẳng
,,AC DC AI
thỏa mãn
1
3
AM AC=
,
ND NC=
5
9
AP AI=
. Chứng minh rằng
MN MP
.
-----------------------HẾT----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.C
4.B
5.C
6.B
7.C
8.D
9.C
10.D
11.C
12.A
13.B
14.B
15.D
16.C
17.C
18.B
19.C
20.D
21.C
22.A
23.B
24.C
25.C
26.D
27.D
28.C
29.C
30.D
31.C
32.D
33.A
34.D
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến:
A.
2
+1 > 0x
với
x
. B.
2
2 3 1 0xx + =
với
x
.
C.
2
40x+
với
x
. D.
3 4 7+=
.
Lời giải
Phương án AD là các mệnh đề đúng.
Phương án C là một mệnh đề sai.
Phương án B là một mệnh đề chứa biến.
Câu 2: Cho tập hợp
( )( )
22
1 2 0A x x x= + =
. Các phần tử của tập
là:
A.
–1;1A =
B.
} 2; { 1;1; 2A =
C.
1{}A =
D.
1{}A =
Lờigiải
Ta có:
( )( )
22
1
1 2 0
1
x
xx
x
=
+ =
=−
Các phần tử của tập hợp
là:
–1;1A =
Câu 3: Cho các tập hợp
(
( )
3;10 ; 0;5AB= =
. Số phần tử của tập
( )
\AB
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
13
.
Lời giải
Ta có
(
\ 3;0 5;10AB=
( )
\ 2; 1;0;5;6;7;8;9;10AB =
.
Vậy
( )
\AB
có 9 phần tử.
Câu 4: Cho tập
\ 1;2;3AB=
,
5,6AB=
. Số phần tử của tập hợp
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
\ 1;2;3 5;6 1;2;3;5;6A A B A B= = =
. Vậy
có 5 phần tử.
Câu 5: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
20x y z +
. B.
2
2 3 4 0xx+
. C.
3 2 6xy−
. D.
2
41xy+
.
Lời giải
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn, ta
3 2 6xy−
là bất phương trình bậc nhất
hai ẩn.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 6: Tập xác định
D
của hàm số
2
6
2
x
y
xx
=
A.
\ 0;2;6D =
. B.
\ 0;2D =
. C.
\6D =
. D.
( )
\ 0;2D =
.
Lời giải
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
2
0
20
2
x
xx
x
.
Vậy
\ 0;2D =
.
Câu 7: Cho hệ bất phương trình
3
24
xy
y
−
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
A.
( )
2;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
3;1
. D.
( )
2; 5−−
.
Lời giải
Ta thay tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình, khi đó
3 1 3
2.1 4
−
nên điểm
( )
3;1
thuộc
miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 8: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Lời giải
Do
là hai góc khác nhau và bù nhau nên
cot cot

=−
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
,BC a AC b==
AB c=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
++
=
B.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
+−
=
C.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
++
=
Lời giải
Áp dụng hệ quả định lý Côsin, ta có
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
+−
=
Câu 10: Cho tam giác
ABC
75 , 45 , 7C B BC cm= = =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
?
A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Lời giải
Ta tính được
60A =
Áp dụng định lý sin ta có:
7
24
sin 2sin 2sin60
BC BC
RR
AA
= = =
.
Câu 11: Cho
ABC
.Gọi
;;I J K
lần lượt là trung điểm của các cạnh
;;BC CA AB
. Hỏi có bao nhiêu vecto
bằng vecto
IJ
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Lời giải
Ta có:
IJ BK KA==
.
Câu 12: Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
.
C.
M
trùng
. D.
là trung điểm
MB
.
Li gii
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AC AD++
.
A.
AC
.
B.
2AC
.
C.
3AC
.
D.
5AC
.
Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có
2AB AD AC AB AC AD AC+ = + + =
.
Câu 14: Cho bốn điểm
, , , A B C D
phân biệt. Khi đó vectơ
u AD CD CB AB= +
bng
A.
u AD=
. B.
0u =
. C.
u CD=
. D.
u AC=
.
Li gii
Chn B
Ta có:
u AD CD CB AB= +
( ) ( )
AD AB CB CD= +
0BD DB BB= + = =
.
Câu 15: Cho tam giác
OAB
. Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm
,OA
OB
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
MN OA OB=+
. B.
11
22
MN OA OB=+
.
C.
11
22
MN OA OB=−
. D.
11
22
MN OB OA=−
.
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm
AB
.
Phương án A sai vì
2OA OB OI MN+ =
.
Phương án B sai vì
11
22
OA OB OI MN+ =
.
Phương án C sai vì
1 1 1
2 2 2
OA OB BA NM MN = =
.
Phương án D đúng vì
1 1 1
2 2 2
OB OA AB MN = =
.
Câu 16: Cho tam giác nhọn
ABC
2BC a=
bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
2Ra=
. Số đo của góc
A.
60A
=
. B.
30A
=
. C.
45A
=
. D.
90A
=
.
I
N
M
B
A
O
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Lời giải
Áp dụng định lí sin cho tam giác
ABC
ta có
2
sin
BC
R
A
=
1 1 2 2
sinA . .
2 2 2
2
BC a
R
a
= = =
.
Vì tam giác
ABC
nhn
45A
=
.
Câu 17: Tập xác định của hàm số
( )
1f x x=−
A.
( )
;1 .−
B.
( )
1; +
C.
(
;1 .−
D.
)
1; .+
Lời giải
Hàm số
( )
fx
xác định
1 0 1xx
.
Vậy tập xác định của hàm số là
(
;1D = −
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
23ff
. B.
( ) ( )
23ff
. C.
( ) ( )
24ff
. D.
( ) ( )
34ff
.
Lời giải
Vì hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
1; +
nên
( ) ( )
2 3 2 3ff
.
Từ đó suy ra khẳng định
( ) ( )
23ff
sai.
Câu 19: Đỉnh của parabol
( )
2
: 2 6 1P y x x= +
có tọa độ là
A.
( )
3; 1−−
. B.
( )
3;1
. C.
37
;
22



. D.
37
;
22



.
Lời giải
Đỉnh của parabol
( )
2
: 2 6 1P y x x= +
có tọa độ là:
0
2
0
63
2 2.2 2
3 3 7
2. 6. 1
2 2 2
b
x
a
y
= = =

= + =


.
Câu 20: Xác định Parabol
( )
2
:P xy ax bc++=
biết
( )
P
có đồ thị hàm số như hình vẽ sau
A.
( )
2
1:2P y x x= +
. B.
( )
2
21:P xyx=−
.
C.
( )
2
21: xP y x= ++
. D.
( )
2
21:P xyx+ +=
.
Lời giải
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Theo đồ thị, Parabol
( )
P
đi qua các điểm
( )
1; 2−−
;
( )
0;1
;
( )
2;1
. Do đó, ta có
2
1
4 2 1
a b c
c
a b c
+ =
=
+ + =
3
4 2 0
1
ab
ab
c
=
+ =
=
1
2
1
a
b
c
=−
=
=
Vậy
( )
2
21:P xyx+ +=
.
Câu 21: Cho
( )
2
:4P y x x c= +
. Biết
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 3−−
. Khi đó giá trị của
c
bằng
A.
11c =−
. B.
6c =−
. C.
8c =−
. D.
0c =
.
Lời giải
Ta có
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 3−−
nên
( ) ( )
2
3 1 4 1 8cc = + =
.
Câu 22: Tìm tập xác định ca hàm s
2
2 5 2y x x= +
.
A.
)
1
; 2;
2

− +

. B.
)
2;+
. C.
1
;
2

−

. D.
1
;2
2



.
Li gii
Hàm s xác định
2
2 5 2 0xx +
1
2
2
x
x
.
Câu 23: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ cảng Hạ Long, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một
góc
0
60
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ
45 /km h
, tàu thứ hai chạy với tốc độ
60 /km h
. Hỏi sau
5
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
75
. B.
75 13
. C.
105
. D.
200 10
.
Lời giải
Ta có: Sau
5h
quãng đường tàu thứ nhất chạy được là:
1
45.5 225 .S km==
Sau
5h
quãng đường tàu thứ hai chạy được là:
2
60.5 300 .S km==
Vậy sau
5h
hai tàu cách nhau là:
2 2 0
1 2 1 2
2 . .cos60 75 13.S S S S S= + =
Câu 24: Cho miền xác định bởi hệ bất phương trình
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy


+
+
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
43T x y=+
trên miền đó.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A. 26. B. 23. C. 32. D. 67.
Lời giải
Miền nghiệm của bất phương trình tứ giác
BDFG
, trong đó
( )
10;2B
,
( )
5;4D
,
5
;9
2
F



,
( )
10;9G
.
Ta có:
46
B
T =
;
32
D
T =
;
37
F
T =
;
67
G
T =
min
32T =
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
60 , 8, 6
o
A AB AC= = =
. Tính độ dài cnh
BC
.
A.
14
. B.
16
. C.
2 13
. D.
13 2
.
Li gii
Ta có:
2 2 2
2 . .cos 52 2 13BC AB AC AB AC A BC= + = =
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
vi
,,BC a AC b AB c= = =
5 6 7
sin sin sinA B C
==
10a =
. Tính chu
vi ca tam giác
ABC
.
A.
24
. B.
22
. C.
18
. D.
36
.
Li gii
Xét
sin 5
sin sin sin 6
a b A a
A B B b
= = =
.
Do
10 12ab= =
.
Xét
sin 5
sin sin sin 7
a c A a
A C C c
= = =
.
Do
10 14ac= =
.
Vy
10 12 14 36abc+ + = + + =
Câu 27: Cho tam giác
ABC
. Có th xác định được bao nhiêu vectơ (khác
0
) có điểm đầu và điểm cui
là các đỉnh
, , A B C
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Có 6 vectơ là
, , , , , AB BA AC CA BC CB
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB điểm M một điểm trong đoạn AB sao cho
1
5
AM AB=
. Tìm k để
MA kMB=
.
A.
1
4
k =
B.
4k =
C.
1
4
k =−
D.
4k =−
Lời giải
Ta có: Do điểm
M
đoạn thẳng AB nên hai vecto
,MA MB
ngược hướng
1
4
AM MB=
nên
1
4
MA MB=−
.
Câu 29: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm miền không
bị gạch kể cả bờ
d
).
A.
20xy
. B.
20xy +
. C.
20xy
. D.
20xy
.
Lời giải
Đường thẳng d:
y ax b=+
đi qua hai điểm
( ) ( )
0; 2 , 2;0AB
nên ta hệ phương trình:
2 .0
0 .2
ab
ab
= +
=+
1
2
a
b
=
=−
2yx =
hay
20xy =
.
Lấy điểm
( )
0;0Od
, ta thấy
0 0 2 0
.
Vậy miền không bị gạch kể cả bờ d biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
20xy
.
Câu 30: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
Tính tích vô hướng
..AB AC
A.
2
. 2 .AB AC a
B.
2
3
..
2
a
AB AC
C.
2
..
2
a
AB AC
D.
2
..
2
a
AB AC
Li gii
Xác định được góc
,AB AC
là góc
BAC
nên
0
, 60 .AB AC
Do đó
2
0
. . .cos , . .cos60 .
2
a
AB AC AB AC AB AC a a
Câu 31: Một cây cao bị nghiêng so với mặt đất góc
78
. Từ vị trí
cách gốc cây
20 m
, người ta tiến
hành đo đạc và thu được kết quả:
50
=ACB
với
là vị trí ngọn cây.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Tính khoảng cách từ gốc cây (điểm
) đến ngọn cây (điểm
) (làm tròn kêt quả đến hàng phần
mười theo đơn vị mét).
A.
20,6
. B.
21,2
. C.
19,4
D.
17,6
.
Lời giải
Xét tam giác
ABC
, ta có:
ˆ
180 50 78 52
= =B
.
Áp dụng định lí sin ta có:
sin sin
=
AB AC
CB
20sin50
19,4( )
sin52
AB m
=
.
Vậy chiều dài của cây là xấp xỉ
19,4
m.
Câu 32: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
3
23
3 5 2
x
yx
xx
+
= +
−+
.
A.
2
\ 1;
3
D

=

. B.
2
;
3
D

= +

. C.
2
;
3
D

= −

. D.
2
;
3
D

= −


.
Lời giải
Hàm s đã cho xác định khi
2
2 3 0
3 5 2 0
x
xx
−
+
2
3
2
1
3
2
3
x
xx
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
2
;
3
D

= −


.
Câu 33: Cho hàm s
( )
2
0y a x b x c a= + +
. Biết rằng đ th hàm s có đỉnh
( )
2; 7I
đi qua điểm
điểm
( )
1;2M
. Giá tr ca biu thc
S a b c= +
bằng
A.
0S =
. B.
6S =−
. C.
2S =
. D.
7S =−
.
Lời giải
Đồ th hàm s có đỉnh
( )
2; 7I
nên ta có
( )
40
2
1
2
4 2 7
4 2 7
b
ab
a
a b c
a b c
+=
−=

+ + =
+ + =
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1;2M
ta được:
( )
22a b c + =
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
T
( ) ( )
1 , 2
ta có h phương trình
4 0 1
4 2 7 4 0.
23
a b a
a b c b S a b c
a b c c
+ = =


+ + = = = + =


+ = =

Vy
0S a b c= + =
.
Câu 34: Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
6, 4ab==
. 12ab=−
. Góc
( )
,ab
=
bằng ?
A.
30 .
=
B.
45 .
=
C.
60 .
=
D.
120 .
=
Lời giải
Ta có
( ) ( )
. 12 1
. . .cos , cos ,
6.4 2
.
ab
a b a b a b a b
ab
= = = =
.
Vậy
( )
, 120ab =
.
Câu 35: Cho
ABC
vuông ti
vi
;2AB a BC a==
. Tích ca
.AC CB
bng ?
A.
2
3a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2
3a
.
Lời giải
Theo Pytago ta có
22
3AC BC AB a= =
.
Ta có
1
tan 30
33
a
ACB ACB
a
= = =
.
( ) ( )
, 180 , 180 150AC CB CA CB ACB = = =
( )
2
. . cos , 3.2 .cos150 3AC CB AC CB AC CB a a a= = =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo parabol. Biết rằng ban
đầu quả bóng được sút lên từ độ cao
1m
sau đó
1
giây nó đạt độ cao
10 m
3,5
giây nó ở độ
cao
6,25 m
. Độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
Lời giải
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol nên phương trình có dạng
2
y ax bx c= + +
Theo bài ra gắn vào hệ tọa độ và sẽ tương ứng các điểm
A
,
B
,
C
nên ta có
1
10
12,25 3,5 6,25
c
abc
a b c
=
+ + =
+ + =
3
12
1
a
b
c
=−
=
=
.
Suy ra phương trình parabol là
2
3 12 1y x x= + +
.
Parabol có đỉnh
(2;13)I
. Khi đó quả bóng đạt vị trí cao nhất tại đỉnh tức
13 mh =
.
Câu 2: (1,0 điểm) Trong năm nay, một cửa hàng điện lạnh dự định kinh doanh thêm hai loại robot hút
bụi lau nhà với số vốn ban đầu không vượt quá
1,2
tỉ đồng. Biết
2
loại robot với vai trò và
giá bán khác nhau: Robot chỉ chuyên hút bụi
( 02)R
thì giá
10
triệu đồng một máy, thu lời
2
triệu một máy. Còn loại robot cả chức năng vừa hút bụi vừa lau nhà
( 01)R
giá
20
triệu
đồng một máy thu về lợi nhuận
3,5
triệu một máy. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu của
thị trường trong năm sẽ không vượt quá
100
máy cả hai loại. Tính số máy robot mỗi loại cần
nhập về để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Lời giải
Gọi
x
,
y
lần lượt là số máy robot R-01 và R-02 mà chủ cửa hàng cần đầu tư
Vì nhu cầu của thị trường không vượt quá 100 máy cả hai loại nên
100xy+
.
Số tiền đầu tư là
20 10xy+
(triệu đồng).
Vì số vốn ban đầu không quá 1,2 tỉ nên
20 10 1200xy+
.
Lợi nhuận thu về:
( )
; 3,5 2F x y x y=+
(triệu đồng).
( )
0, 0xy
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm
( )
;F x y
trên miền hệ bất phương trình:
( )
0
0
*
100
20 10 1200
x
y
xy
xy
+
+
.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
( )
*
miền tứ giác
OMPN
với
( )
0;0O
,
( )
0;100M
,
( )
20;80N
,
( )
60;0P
.
Tại
( )
0;0O
:
( )
0;0 0F =
triệu đồng.
Tại
( )
0;100M
:
( )
0;100 2.100 200F ==
triệu đồng.
Tại
( )
20;80N
:
( )
20;80 3,5.20 2.80 230F = + =
triệu đồng.
Tại
( )
60;0P
:
( )
60;0 3,5.60 210F ==
triệu đồng.
F
đạt giá trị lớn nhất bằng 230 triệu đồng tại
( )
20;80N
.
Vậy chủ cửa hàng cần nhập 20 máy robot R-01 và 80 máy R-02 thì tiền lãi thu về lớn nhất.
Câu 3: (1,0 điểm) Tàu
cách cảng
một khoảng
3 km
lệch hướng bắc một góc
47,45
. Tàu
cách cảng
một khoảng
5 km
lệch hướng bắc một góc
112,90
. Hỏi khoảng cách giữa hai
tàu là bao nhiêu ki--mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Lời giải
Theo đề bài:
112,90 47,45 65,45 . ACB
= =
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Áp dụng định lí côsin cho tam giác
ABC
ta có:
2 2 2
2 . .cosAB AC BC AC BC ACB= +
2 2 2
3 5 2.3.5.cos65,45 21,54AB
= +
21,54 4,64( )AB km
.
Vậy khoảng cách giữa hai tàu là khoảng
4,64 km
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình vuông
.ABCD
Gọi
,,M N P
lần lượt điểm trên các đoạn thẳng
,,AC DC AI
thỏa mãn
1
3
AM AC=
,
ND NC=
5
9
AP AI=
. Chứng minh rằng
MN MP
.
Lời giải
Ta có:
( )
1 1 1 1 2
3 2 3 6 3
MN AN AM AD DN AC AD AB AB AD AB AD= = + = + + = +
Mặt khác:
( )
5 1 5 1 4 1
9 3 3 3 3 3
MP AP AM AI AC AB AB AD AB AD= = = + =
22
1 2 4 1 2 1 8 2
. . . .
6 3 3 3 9 18 9 9
MN MP AB AD AB AD AB AB AD AD AB AD
= + = +
22
22
0 0 0
99
AB AD= + =
Vậy
MN MP
(đpcm).
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
" : 3 4"n n n + =
. B.
2
" : 0"nn
.
C.
2
" : 4 0"nn =
. D. “
: 2 1nn +
là số lẻ”.
Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp
5A x x=
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
1;2;3;4A =
. C.
0;1;2;3;4;5A =
. D.
0;1;2;3;4A =
.
Câu 3: Cho tập hợp
(
;2023A = −
( )
2022;B = +
. Khi đó, tập
AB
là:
A.
2023;+
. B.
(
2022;2023
. C. . D.
.
Câu 4: Cho mệnh đề
:" , 3 5 0"P x x =
. Mệnh đề phủ định của
A.
:" , 3 5 0"P x x
. B.
:" , 3 5 0"P x x
.
C.
:" , 3 5 0"P x x =
. D.
:" , 3 5 0"P x x =
.
Câu 5: Cho
0;1;2;3;4 ; 2;3;4;5;6AB==
. Tập hợp
\AB
bằng
A.
0;1 .
B.
0;1;5 .
C.
1;2 .
D.
1;5 .
Câu 6: Lớp 10A 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là
A.
9
. B.
10
. C.
18
. D.
28
.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
21xy+
. B.
3 2 1x y xy+
.
C.
2
3 1 0xy+
. D.
23x y z+ +
.
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 12 0xy+
trên hệ trục tọa độ miền
( )
H
. Trên miền
( )
H
có bao nhiêu điểm
( )
00
;xy
có tọa độ là số nguyên không âm?
A.
19
. B.
16
. C.
7
. D.
9
.
Câu 9: Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 3 5xy−
. B.
43xy y+
. C.
2
64 8xy+
. D.
2
2 5 6xy−
.
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
4 1 5 3 2 9x y x +
là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;5
.
Câu 11: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình
40
20
37
3
xy
xy
xy
x
+
+
+
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
10
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A. B.
C. D.
Câu 12: Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
3 12 3y x x= + +
A.
4y =
. B.
2y =
. C.
4x =
. D.
2x =
.
Câu 13: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
−
B.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
C.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
D.
21
22
36
xy
xy
xy
+
−
−
Câu 14: Tập xác định của hàm số
1
1yx
x
= +
A.
(
;1−
. B.
)
1;+
. C.
\0
. D.
(
;1 \ 0−
.
Câu 15: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có bán kính bằng
8cm
,
50ABC
=
. Độ dài cạnh
AC
gần
với kết quả nào sau đây nhất
A.
12,26cm
. B.
6,13cm
. C.
20,89cm
. D.
10,44cm
Câu 17: Xác định hàm số bậc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
4
tại
2x =−
và đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
0;6A
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
A.
2
1
26
2
y x x= + +
. B.
2
26y x x= + +
.
C.
2
66y x x= + +
. D.
2
4y x x= + +
.
Câu 18: Hàm số bậc hai nào sau đây đồng biến trên khoảng
( )
2;+
.
A.
2
24y x x= + +
. B.
2
24y x x= +
. C.
2
42y x x= +
. D.
2
42y x x= +
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
4, 6AB BC==
độ dài đường trung tuyến
10BM =
. Tính độ dài
AC
.
A.
8
. B.
C.
16
. D.
5
.
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt
,,A B C
D
. Từ bốn điểm đã cho, thể lập được bao nhiêu véc
khác
0
có điểm đầu là
hoặc
?
A.
12.
B.
C.
D.
Câu 21: Trên đường thẳng
d
lấy ba điểm
,,M N P
phân biệt sao cho
.MN MP=
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
.MN MP=
B.
.MN NP=
C.
0.MN MP+=
D.
0.MN NP+=
Câu 22: Cho ba điểm
;;A B C
thỏa mãn:
3AB AC=−
. Chọn khẳng định SAI.
A. Ba điểm
;;A B C
thng hàng. B.
AB
cùng phương
AC
.
C.
AB
ngược hướng
AC
. D. Ba điểm
;;A B C
to thành mt tam giác.
Câu 23: Tam giác
ABC
0
120 , 13, 3.A BC AB= = =
Tính cạnh
AC
?
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 24: Cho hàm số
3
2
x
y
x
+
=
. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Cho
ABC
đều cạnh
a
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
.
A.
. B.
3
2
a
. C.
23
3
a
. D.
7
2
a
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
. Tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
3MA MB MC+ + =
A. Trọng tâm của tam giác
.ABC
B. Một đường tròn có bán kính bằng
C. Một đường thẳng song song với
.AB
D. Một đường tròn có bán kính bằng
1
.
Câu 27: Biết rằng hàm số
2
y ax bx c= + +
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại
2x =−
và đồ thị hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 6. Khi đó
4P a b c= + +
bằng
A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
4
. Khi đó, tính
.AB AC
ta được :
A.
8
. B.
8
. C.
6
. D.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 29: Một đường hầm cổng hình parabol hướng bề lõm xuống dưới. Giả sử lập một hệ trục tọa độ
Oxy
sao cho một chân cổng đi qua gốc
O
như hình vẽ (
x
y
tính bằng mét). Chân kia của
cổng ở vị trí
3
;0
2



.
Biết một điểm
K
trên cổng có tọa độ
( )
1;1
. Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét?
A.
5
.
4
B.
9
.
8
C.
17
.
16
D.
9
5
.
Câu 30: Cho ba điểm
,,A B C
thỏa mãn hệ thức
2=−AB AC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AB
AC
ngược hướng. B.
2=AB AC
.
C. Ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng. D.
AB
AC
cùng phương.
Câu 31: Đồ thị hàm số
2
51y x x= +
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
2
. B.
1
C.
0
D.
2
.
Câu 32: Cho parabol
2
4y ax bx= + +
trục đối xứng đường thẳng
1
3
x =
đi qua điểm
( )
1;3A
.
Tổng giá trị
2ab+
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 33: Cho Parabol
2
y ax bx c= + +
đồ thị như hình dưới đây. Các giá trị của
m
để phương trình
22
21ax bx c m m+ + = +
có đúng một nghiệm là:
A.
1, 3mm= =
. B.
1, 3mm==
. C.
1, 3mm= =
. D.
1, 3mm= =
.
Câu 34: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
2
45
x
y
xx
=
+
A.
( ) ( )
; 5 1;− +
. B.
5;1
. C.
( )
5;1
. D.
\ 5;1
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3
2 6 9
34
xx
xx
+ +
++
là.
A.
)
3
; 1;
2

− +

. B.
)
1; +
. C.
( )
3
; 1;
2

− +


. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ
giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được 10 quả. Giá nhập về ban đầu cho mỗi
quả là 30000 đồng. Cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày là bao nhiêu?
Câu 2: (1,0 điểm) Một người thợ mộc làm những cái ghế những cái bàn. Mỗi cái ghế khi bán lãi
250
nghìn đồng, mỗi cái bàn bán lãi
350
nghìn đồng. Người thợ mộc có thể làm
36
giờ/tuần và tốn
4
giờ để làm một cái ghế,
6
giờ để làm một cái bàn. Mỗi tuần khách hàng yêu cầu cả hai loại
không quá 8 cái. Hỏi số tiền lớn nhất người thợ có thể thu được là bao nhiêu?
Câu 3: (1,0 điểm) Để đo khoảng cách từ một điểm
trên bờ sông đến gốc cây
trên lao giữa sông,
người ta chọn một điểm
cùng ở trên bờ với
sao cho từ
có thể nhìn thấy điểm
.
Ta đo được khoảng cách
40AB m=
,
45CAB =
70CBA =
. Vậy sau khi đo đạc tính toán
ta được khoảng cách
AC
bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình thang
ABCD
có
//AB CD
biết
3CD AB=
. Gi
,EF
là các điểm nm trên
cnh
CD
sao cho
,DE EF FC O==
là giao điểm ca
AF
và
,BE K
là điểm thỏa mãn
1
4
BK BC=
. Chứng rằng ba điểm
,,D O K
thng hàng.
----------------------HẾT----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.C
4.B
5.A
6.B
7.A
8.B
9.A
10.D
11.B
12.D
13.C
14.D
15.C
16.A
17.A
18.D
19.B
20.C
21.C
22.D
23.A
24.C
25.D
26.D
27.B
28.A
29.B
30.C
31.A
32.B
33.A.
34.C
35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
" : 3 4"n n n + =
. B.
2
" : 0"nn
.
C.
2
" : 4 0"nn =
. D. “
: 2 1nn +
là số lẻ”.
Lời giải
A.
2
: 3 4n n n + =
. Sai vì chọn
2n =
ta có:
10 4=
.
B.
2
:0nn
. Sai vì chọn
0n =
ta có:
2
00=
.
C.
2
: 4 0nn =
. Sai vì chọn
3n =
ta có:
2
3 4 5 0 =
.
D.
: 2 1nn +
là số lẻ là mệnh đề đúng
Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp
5A x x=
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
1;2;3;4A =
. C.
0;1;2;3;4;5A =
. D.
0;1;2;3;4A =
.
Lời giải
Ta có:
0;1;2;3;4 .A =
Câu 3: Cho tập hợp
(
;2023A = −
( )
2022;B = +
. Khi đó, tập
AB
là:
A.
2023;+
. B.
(
2022;2023
. C. . D.
.
Lời giải
Ta có
AB=
.
Câu 4: Cho mệnh đề
:" , 3 5 0"P x x =
. Mệnh đề phủ định của
A.
:" , 3 5 0"P x x
. B.
:" , 3 5 0"P x x
.
C.
:" , 3 5 0"P x x =
. D.
:" , 3 5 0"P x x =
.
Lời giải
Mệnh đề phủ định của
là:
:" , 3 5 0"P x x
Câu 5: Cho
0;1;2;3;4 ; 2;3;4;5;6AB==
. Tập hợp
\AB
bằng
A.
0;1 .
B.
0;1;5 .
C.
1;2 .
D.
1;5 .
Lời giải
Tập hợp
\AB
gồm những phần tử thuộc
nhưng không thuộc
\ 0;1AB=
.
Câu 6: Lớp 10A 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là
A.
9
. B.
10
. C.
18
. D.
28
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Li gii
S hc sinh ch gii Toán, Lý mà không gii Hoá là
3 1 2−=
.
S hc sinh ch gii Toán, Hoá mà không gii Lý là
4 1 3−=
.
S hc sinh ch gii Hoá, Lý mà không gii Toán là
2 1 1−=
.
S hc sinh ch gii môn Lý là
5 2 1 1 1 =
.
S hc sinh ch gii môn Hoá là
6 3 1 1 1 =
.
S hc sinh ch gii môn Toán là
7 3 2 1 1 =
.
S hc sinh gii ít nht mt môn là hc sinh gii 1 môn hoc 2 môn hoc 3 môn là
2 3 1 1 1 1 1 10+ + + + + + =
hc sinh.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
21xy+
. B.
3 2 1x y xy+
.
C.
2
3 1 0xy+
. D.
23x y z+ +
.
Lời giải
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn bất phương trình có dạng:
ax by c+
(hoặc
ax by c+
hoặc
ax by c+
hoặc
ax by c+
), với
,,abc
22
0ab+
.
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 12 0xy+
trên hệ trục tọa độ miền
( )
H
. Trên miền
( )
H
có bao nhiêu điểm
( )
00
;xy
có tọa độ là số nguyên không âm?
A.
19
. B.
16
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Ta có: miền nghiệm của bất phương trình
3 2 12 0xy+
trên hệ trục tọa độ miền
( )
H
không bị gạch chéo, không bao gồm bờ (hình vẽ):
Quan sát miền
( )
H
ta có
16
điểm
( )
00
;xy
có tọa độ là số nguyên không âm.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 9: Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 3 5xy−
. B.
43xy y+
. C.
2
64 8xy+
. D.
2
2 5 6xy−
.
Lời giải
2 3 5xy−
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn với
2, 3, 5a b c= = =
.
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
4 1 5 3 2 9x y x +
là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;5
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
4 1 5 3 2 9x y x +
4 4 5 15 2 9x y x +
2 5 10 0xy +
.
Dễ thấy tại điểm
( )
2;5
ta có:
2.2 5.5 10 0+
luôn đúng.
Câu 11: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình
40
20
37
3
xy
xy
xy
x
+
+
+
A. B.
C. D.
Lời giải
Lấy điểm
7
;1
2
M



thuộc miền gạch chéo của A C nhưng không thỏa mãn bất phương trình
3x
do đó ta loại AC.
Lấy điểm
( )
0;0O
nằm trên các đường thẳng
( ) ( )
21
0: 4 0; :2d xy d x y= ++ =
, lấy điểm
( )
1;2A
nằm trên đường thẳng
( )
3
: 3 7d x y+=
điểm
( )
0;3B
không thuộc đường thẳng nào
nằm có phương trình nằm trong các bất phương trình của hệ nên loại D.
Câu 12: Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
3 12 3y x x= + +
A.
4y =
. B.
2y =
. C.
4x =
. D.
2x =
.
Lời giải
Phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số là
( )
12
2
2 2. 3
b
x
a
−−
= = =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 13: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
−
B.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
C.
21
22
36
xy
xy
xy
+
+
D.
21
22
36
xy
xy
xy
+
−
−
Lời giải
Lấy điểm
( )
2;0A
nằm trên đường thẳng
36xy−=
nhưng không nằm trên bất kỳ đường thẳng
nào trong các đường thẳng
1 2 3
,,d d d
. Do đó ta loại A và D.
Lấy điểm
( )
1;1B
thuộc miền gạch chéo thay vào B và C ta thấy C được thỏa mãn.
Do đó loại B và chọn C.
Câu 14: Tập xác định của hàm số
1
1yx
x
= +
A.
(
;1−
. B.
)
1;+
. C.
\0
. D.
(
;1 \ 0−
.
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là
00
1 0 1
xx
xx




.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
(
;1 \ 0D = −
.
Câu 15: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Lời giải
Góc điểm biểu diễn thuộc góc phần thứ II, giá trị
sin 0
, còn
cos
,
tan
cot
đều nhỏ hơn
0
.
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có bán kính bằng
8cm
,
50ABC
=
. Độ dài cạnh
AC
gần
với kết quả nào sau đây nhất
A.
12,26cm
. B.
6,13cm
. C.
20,89cm
. D.
10,44cm
Lời giải
Áp dụng định lí sin cho tam giác
ABC
ta có:
2
sin
AC
R
ABC
=
(
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
).
2 .sin 16.sin50 12,26AC R ABC cm = =
.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 17: Xác định hàm số bậc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
4
tại
2x =−
và đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
0;6A
.
A.
2
1
26
2
y x x= + +
. B.
2
26y x x= + +
.
C.
2
66y x x= + +
. D.
2
4y x x= + +
.
Lời giải
Hàm số
( )
2
,0y ax bx c a= + +
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
4
tại
2x =−
và đồ thị hàm số đi qua
điểm
( )
0;6A
nên ta có
( )
2
0
1
0
2
2
40
2
2
4 2 4
. 2 2 4
6
6
6
a
a
a
b
ab
a
b
a b c
a b c
c
c
c
=
=−
−=

=
+ =
+ =
=
=
=
.
Vậy hàm số cần tìm là:
2
1
26
2
y x x= + +
.
Câu 18: Hàm số bậc hai nào sau đây đồng biến trên khoảng
( )
2;+
.
A.
2
24y x x= + +
. B.
2
24y x x= +
. C.
2
42y x x= +
. D.
2
42y x x= +
.
Lời giải
Hàm số bậc hai
2
y ax bx c= + +
đồng biến trên
;
2
b
a

+


nếu
0a
; đồng biến trên
;
2
b
a

−


nếu
0a
.
Vậy hàm số
2
42y x x= +
đồng biến trên khoảng
( )
2;+
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
4, 6AB BC==
độ dài đường trung tuyến
10BM =
. Tính độ dài
AC
.
A.
8
. B.
C.
16
. D.
5
.
Lời giải
Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có
( )
2 2 2
2 2 2 2 2
2 4 64
24
64 8
BA BC AC
BM AC BA BC BM
AC
+
= = + =
= =
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt
,,A B C
D
. Từ bốn điểm đã cho, thể lập được bao nhiêu véc
khác
0
có điểm đầu là
hoặc
?
A.
12.
B.
C.
D.
Lời giải
Trường hợp 1: Điểm đầu là
, ta có các véctơ khác
0
,AB AC
AD
.
Trường hợp 2: Điểm đầu là B, ta có các véctơ khác
0
,BA BC
BD
.
Vậy có tất cả 6 véctơ thỏa yêu cầu bài toán.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 21: Trên đường thẳng
d
lấy ba điểm
,,M N P
phân biệt sao cho
.MN MP=
Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
.MN MP=
B.
.MN NP=
C.
0.MN MP+=
D.
0.MN NP+=
Lời giải
M
là trung điểm của
NP
nên
0.MN MP+=
Câu 22: Cho ba điểm
;;A B C
thỏa mãn:
3AB AC=−
. Chọn khẳng định SAI.
A. Ba điểm
;;A B C
thng hàng. B.
AB
cùng phương
AC
.
C.
AB
ngược hướng
AC
. D. Ba điểm
;;A B C
to thành mt tam giác.
Lời giải
ba điểm
;;A B C
tha mãn:
3AB AC=−
nên ba điểm
;;A B C
thẳng hàng. Do đó ba đim
;;A B C
không to thành mt tam giác.
Câu 23: Tam giác
ABC
0
120 , 13, 3.A BC AB= = =
Tính cạnh
AC
?
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Xét tam giác
ABC
ta có:
2 2 2
2 . .cosBC AB AC AB AC A= +
2
13 9 3AC AC = + +
2
1
3 4 0
4
AC
AC AC
AC
=
+ =
=−
0AC
nên
1AC =
.
Câu 24: Cho hàm số
3
2
x
y
x
+
=
. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
TXĐ:
\2D =
.
Ta có
3
2
x
y
x
+
=
5
1
2x
=+
.
Tung độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số là số nguyên khi và chỉ khi
5
2x
.
Vì hoành độ của điểm đó là số nguyên nên (1)
25
25
21
21
x
x
x
x
−=
=
−=
=
7
3
3
1
x
x
x
x
=
=−
=
=
.
Vậy các điểm thuộc đồ thị hàm số
3
2
x
y
x
+
=
có tọa độ nguyên là:
( )
7 ; 2A
,
( )
3; 0B
,
( )
3; 6C
,
( )
1; 4D
.
Câu 25: Cho
ABC
đều cạnh
a
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
.
A.
. B.
3
2
a
. C.
23
3
a
. D.
7
2
a
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Lời giải
Gọi điểm
D
thỏa
ACHD
là hình bình hành
AHBD
là hình chữ nhật
Ta có
2 2 2 2
7
2
a
CA HC CA CH CD CD BD BC AH BC = + = = = + = + =
.
Câu 26: Cho tam giác
ABC
. Tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
3MA MB MC+ + =
A. Trọng tâm của tam giác
.ABC
B. Một đường tròn có bán kính bằng
C. Một đường thẳng song song với
.AB
D. Một đường tròn có bán kính bằng
1
.
Lời giải
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
khi đó:
3MA MB MC+ + =
33MG=
1MG=
.
Do
G
cố định nên tập hợp điểm
M
là đường tròn tâm
( )
;1G
.
Câu 27: Biết rằng hàm số
2
y ax bx c= + +
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại
2x =−
và đồ thị hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 6. Khi đó
4P a b c= + +
bằng
A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.
Lời giải
Hàm s
2
y ax bx c= + +
đạt giá tr nh nht bng
4
ti
2x =−
đồ thm s ct trc tung ti
điểm có tung độ bng 6 nên
( )
2
0
1
0
2
2
40
2
2
4 2 4
. 2 2 4
6
6
6
a
a
a
b
ab
a
b
a b c
a b c
c
c
c
=
=−
−=

=
+ =
+ =
=
=
=
.
Vy
4 10P a b c= + + =
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
4
. Khi đó, tính
.AB AC
ta được :
A.
8
. B.
8
. C.
6
. D.
Lời giải
Ta có:
2 2 2
11
. . .cos .cos60 .4 8
22
AB AC AB AC BAC AB AB= = = = =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Câu 29: Một đường hầm cổng hình parabol hướng bề lõm xuống dưới. Giả sử lập một hệ trục tọa độ
Oxy
sao cho một chân cổng đi qua gốc
O
như hình vẽ (
x
y
tính bằng mét). Chân kia của
cổng ở vị trí
3
;0
2



.
Biết một điểm
K
trên cổng có tọa độ
( )
1;1
. Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét?
A.
5
.
4
B.
9
.
8
C.
17
.
16
D.
9
5
.
Lời giải
Cổng dạng Parabol có thể xem là đồ thị của hàm số bậc hai:
2
y ax bx c= + +
( )
P
.
Theo bài ra ta có
( )
P
đi qua 3 điểm sau:
( ) ( )
3
0;0 , 1;1 , 0;
2
O K H



.
Suy ra ta có hệ phương trình sau:
0
1
93
0
42
c
abc
a b c
=
+ + =
+ + =
0
2
3
c
a
b
=
=−
=
.
Vậy Parabol
( )
P
có phương trình là:
2
23y x x= +
. Parabol
( )
P
có đỉnh là
39
;
48
D



.
Chiều cao của cổng là tung độ đỉnh của Parabol
( )
P
:
2
23y x x= +
.
Vậy chiều cao của cổng là
9
8
mét.
Câu 30: Cho ba điểm
,,A B C
thỏa mãn hệ thức
2=−AB AC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AB
AC
ngược hướng. B.
2=AB AC
.
C. Ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng. D.
AB
AC
cùng phương.
Lời giải
Ta có theo định nghĩa thì
,,A B C
thẳng hàng.
Câu 31: Đồ thị hàm số
2
51y x x= +
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
2
. B.
1
C.
0
D.
2
.
Lời giải
Trục hoành có phương trình:
0y =
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Phương trình hoành độ giao điểm
2
5 21
2
5 1 0
5 21
2
x
xx
x
+
=
+ =
=
Vậy đồ thị hàm số
2
51y x x= +
và trục hoành có
2
điểm chung
Câu 32: Cho parabol
2
4y ax bx= + +
trục đối xứng đường thẳng
1
3
x =
đi qua điểm
( )
1;3A
.
Tổng giá trị
2ab+
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Li gii
Vì parabol
2
4y ax bx= + +
có trục đối xứng là đường thng
1
3
x =
và đi qua điểm
( )
1;3A
Khi đó ta có:
43
13
1
2 3 0 2
23
ab
a b a
b
a b b
a
+ + =
+ = =


+ = =
−=

Do đó:
2 3 4 1ab+ = + =
Câu 33: Cho Parabol
2
y ax bx c= + +
đồ thị như hình dưới đây. Các giá trị của
m
để phương trình
22
21ax bx c m m+ + = +
có đúng một nghiệm là:
A.
1, 3mm= =
. B.
1, 3mm==
. C.
1, 3mm= =
. D.
1, 3mm= =
.
Li gii
S nghim của phương trình chính là số giao điểm ca Parabol
2
y ax bx c= + +
với đường thng
2
21y m m= +
. T đồ th suy ra, phương trình có đúng một nghim khi:
2
2 1 2mm+ =
2
1
2 3 0
3.
m
mm
m
=
+ =
=−
Câu 34: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
2
45
x
y
xx
=
+
A.
( ) ( )
; 5 1;− +
. B.
5;1
. C.
( )
5;1
. D.
\ 5;1
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
2
4 5 0xx +
. Đặt:
( )
2
1
4 5=0
5
x
f x x x
x
=
= +
=−
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
( )
2
4 5 >0 5;1xx +
.
Vậy tập xác định của hàm số là
( )
5;1D =−
.
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3
2 6 9
34
xx
xx
+ +
++
là.
A.
)
3
; 1;
2

− +

. B.
)
1; +
. C.
( )
3
; 1;
2

− +


. D.
Li gii
Đặt
2
3t x x=+
, bất phương trình đã cho trở thành
3
3
29
11
4
4
2
t
t
t
t
−
+
+
2
2
33
11
34
2
xx
xx
+
+
(luôn đúng với mi
x
).
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ
giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Giá nhập về ban đầu cho mỗi
quả là 30000 đồng. Cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi
x
là giá bán thực tế của mỗi quả bưởi (
x
: đồng,
30000 50000x
).
Tương ứng với giá bán là
x
thì số quả bán được là:
( )
10 1
40 50000 540
1000 100
xx+ = +
.
Gọi
( )
fx
là hàm lợi nhuận thu được (
()fx
: đồng), ta có:
( ) ( )
2
11
540 . 30000 840 16200000
100 100
f x x x x x

= + = +


Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm
( )
fx
đạt giá trị lớn nhất trên
30000;50000
Ta có:
( )
2
1
4200 1440000 1440000, 30000;50000
10
f x x x

= +


( ) ( )
30000;50000
max 42000 1440000
x
f x f
= =
.
Vậy cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất trong một ngày là
1440000
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một người thợ mộc làm những cái ghế những cái bàn. Mỗi cái ghế khi bán lãi
250
nghìn đồng, mỗi cái bàn bán lãi
350
nghìn đồng. Người thợ mộc thể làm
36
giờ/tuần
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
tốn
4
giờ để làm một cái ghế,
6
giờ để làm một cái bàn. Mỗi tuần khách hàng yêu cầu c
hai loại không quá 8 cái. Hỏi số tiền lớn nhất người thợ có thể thu được là
Lời giải
Gọi
x
y
lần lượt là số ghế và số bàn mà người thợ mộc sản xuất trong một tuần
( )
;0xy
.
Khi đó số tiền lãi mà người thợ mộc thu được là:
( )
; 250 350=+f x y x y
(nghìn đồng).
Ta có hệ bất phương trình
( )
88
4 6 36 2 3 18
*
00
00
+ +


+ +







x y x y
x y x y
xx
yy
.
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
; 250 350=+f x y x y
trên miền nghiệm
của hệ (*).
Miền nghiệm của hệ (*) là tứ giác
OABC
(kể cả biên).
Biểu thức
( )
; 250 350=+f x y x y
sẽ đạt giá trị lớn nhất khi
( )
;xy
tọa độ của một trong các
đỉnh
( )
0;0O
,
( )
8;0A
,
( )
6;2B
,
( )
0;6C
.
Ta có
( )
0;0 0=f
,
( )
8;0 2000=f
,
( )
6;2 2200=f
,
( )
0;6 2100=f
.
Suy ra
( ) ( )
; 6;2 2200f x y f==
nghìn đồng lớn nhất khi
( ) ( )
; 6;2=xy
tức người thợ mộc
cần sản xuất
6
cái ghế và
2
cái bàn mỗi tuần để thu về số tiền lãi lớn nhất.
Câu 3: (1,0 điểm) Để đo khoảng cách từ một điểm
trên bờ sông đến gốc cây
trên lao giữa sông,
người ta chọn một điểm
cùng ở trên bờ với
sao cho từ
có thể nhìn thấy điểm
.
Ta đo được khoảng cách
40AB m=
,
45CAB =
70CBA =
. Vậy sau khi đo đạc tính toán
ta được khoảng cách
AC
bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm)
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề thi hc k 1
Cánh Diu
Li gii
180A B C+ + =
nên
( )
( )
180 180 45 70 65C A B= + = + =
Áp dụng định lí sin vào tam giác
ABC
, ta có
sin sin
AC AB
BC
=
.sin 40.sin70
41,47
sin sin65
AB B
AC m
C
= =
.
Vậy khoảng cách
AC
dài khoảng
41,47m
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình thang
ABCD
có
//AB CD
biết
3CD AB=
. Gi
,EF
là các điểm nm trên
cnh
CD
sao cho
,DE EF FC O==
là giao điểm ca
AF
và
,BE K
là điểm thỏa mãn
1
4
BK BC=
. Chứng rằng ba điểm
,,D O K
thng hàng.
Lời giải
D thy
là trung điểm của đoạn
AF
.
Ta có:
1
2
DO AO AD BC AD= =
.
1
4
DK DA AB BK AD AB BC= + + = + +
Gi I là giao điểm ca
AD
và
BC
, ta có
11
22
AB IB IA BC AD= =
1 1 1 3 3 3 1 3
2 2 4 4 2 2 2 2
DK AD BC AD BC BC AD BC AD DO

= + + = = =


.
Suy ra ba điểm
,,D O K
thng hàng.
| 1/166

Preview text:

Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều ĐỀ SỐ 01
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Cho tập hợp A = x x  
4 . A là tập hợp nào sau đây? A. 0;4 . B. (0;4 . C. 1;2;3;  4 . D. 0;1;2;3;  4 . Câu 2:
Miền nghiệm của bất phương trình 5( x + 2) − 9  2x − 2y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. (−2; ) 1 . B. (2;3) . C. (2; ) 1 − . D. (0;0) . Câu 3:
Phủ định của mệnh đề " x
  : 3x + 2  0" là mệnh đề nào sau đây? A. "x  : 3x + 2  0". B. "x  : 3x + 2  0" . C. "x  : 3x + 2  0" . D. "x  : 3x + 2  0".
 2x y  4 Câu 4: Cặp số ( ;
x y) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình:  ?
x y +1  0 A. (5;6) . B. (6;8) . C. (1; 4) . D. (−3;1) . Câu 5:
Cho hàm số f ( x) = 4 − 3x . Khẳng định nào sau đây đúng ?  
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên 4 ; −   .  3 
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên . x Câu 6:
Tập xác định của hàm số 4 1 y = là x −1 1  A. . B. \ −  1 . C. \   1 . D. \  ;1 . 4  Câu 7:
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên? 1 1 A. 2
y = −x + 5x + 2 . B. 2 y = − x + x . C. 2
y = x − 3x + 1 . D. 2 y = x x + 3 . 2 4 Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 2x + x − 3 là 21 − 25 − A. 3 − . B. −2 . C. . D. . 8 8 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Câu 9:
Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
A. y = −x + 2 .
B. y = 2x + 1.
C. y = x + 1.
D. y = −x + 1.
Câu 10: Tìm điều kiện của m để biểu thức f ( x) = (m − ) 2
1 x − 2mx + 1 là một tam thức bậc hai. A. m  1 . B. m  0 . C. m = 0 . D. m = 1 .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 4  0 là A. S = ( 4 − ; ) 1 . B. S =  4 − ;  1 . C. S = ( ; − 4 −  1;+) . D. S = (− ;  4 − )  (1;+) .
Câu 12: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= −x − 4x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f (x)  0 . A. x  (− ;  −  1  5;+ ) . B. x  1 − ;5. C. x  5 − ;  1 . D. x  (− ;  − ) 1  (5;+ ) .
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x + x − 6  0 là:  3    A. − ;  −  (2;+   ). B. (− −  3 ; 2  ;+   .  2  2   3    C. 2; −   . D. (− − ) 3 ; 2  ;+   .  2   2 
Câu 14: Cho tam giác ABC a = 4c ; m c = 5c ,
m B = 150 . Diện tích của tam giác là: A. 5 3 . B. 5 . C. 10 . D. 10 3 .
Câu 15: Cho tam giác ABC chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: AB BC AC A. = = = 2R B. 2 2 2
AB = AC + BC − 2.A . B BC.cos A . sin C sin A sin B AC C. 2 2 2
AB = AC + BC − . AB BC.cos A . D. = R . sin B
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng AB + AD bằng A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Câu 17: Cho ABC a = 4,c = 5,b = 7 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S = 10 . B. S = 6 . C. S = 4 6 . D. S = 5 3 .
Câu 18: Cho 3 điểm phân biệt M , N , P . Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ 0 , có điểm đầu và điểm
cuối được lấy từ 3 điểm đã cho. A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 19: Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho 2MA = 5MB . Khi đó ta có: 2 5 5 2 A. MA = − AB . B. MA = − AB . C. MA = − AB . D. MA = AB . 7 2 7 7 x +
Câu 20: Tập xác định của hàm số 5 1 y = x − 2 + là: x − 4 A. D = \   4 . B. D = \   2 . C. D = (− ;  2.
D. D = 2;+) \   4 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1; 2 − ), B(2; 3
− ). Tính tích vô hướng A . B OB . A. . AB OB = 5 . B. . AB OB = 5 − . C. . AB OB = 1 − . D. . AB OB = 0 .
Câu 22: Cho tập hợp A = x  : 2  x  
6 và tập hợp B =  1 −  x  
6 . Tập hợp A B bằng: A. 2;6 . B. (−1;2) . C. 2;6) . D. (−1;6 .
Câu 23: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D? y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 −
x x
Câu 24: Cho hàm số sau: f ( x) 2 1, 1 = 
. Khẳng định nào sau đây sai?
−x +1, x 1
A. f (0) + f (2) = 2 − .
B. f (0) − f (2) = 0 .
C. f (0) + f (2) = 4 .
D. 2 f (0) − f (2) = 1 − .
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình: 2( x − 2)( x − ) 1  x + 13.  9   9   1   3  A. 1 − ; .   B. 2 − ; . C. − ;9 . D. − ;3 .        2   4   2   2 
Câu 26: Số giá trị nguyên của tham số m để biểu thức f ( x) 2
= x + 2mx + m + 2 không âm trên là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) 2
= mx + 2(m − 6) x + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng (−;2)? A. 3 . B. vô số. C. 1. D. 2 . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 28: Biết hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A(−1;0) và
có đỉnh I (1;2) . Tính a + b + c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số 2 y = 2x − 5x + 2 . 1   1  A. ; 2   . B. − ;   (2;+   ) . 2   2   1   1  C. ; 2  . D. − ;    2;+  ) .  2   2  Câu 30: Cho tam giác ABC , gọi M
trung điểm của cạnh BC . Biết
AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 9 cm . Tính độ dài AM . 119 120 A. 10. B. . C. 12 . D. . 2 2
Câu 31: Cho tam giác ABC đều cạnh a G là trọng tâm. Tính GA GB theo a a a 3 2a 3 A. . B. a . C. . D. . 3 3 3 1
Câu 32: Một chiếc cổng hình parabol dạng 2 y = −
x có chiều rộng d = 8 m . Hãy tính chiều cao h của 4 cổng.
A. h = 5 m .
B. h = 4 m .
C. h = 3 m .
D. h = 2 m
Câu 33: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của cạnh BC , N là điểm trên cạnh AB sao cho
AN = 3NB . Đẳng thức nào sau đây đúng ? 1 1 1 1 A. MN = AB + AC . B. MN = AB AC . 4 2 2 4 1 1 1 1 C. MN = AB + AC . D. MN = AB AC . 2 4 4 2
Câu 34: Cho tứ giác lồi ABCD I , J lần lượt là trung điểm hai cạnh AD , BC G là trung điểm
IJ . Khi đó GA + GB + GC + GD bằng A. 0 . B. 2 IJ . C. JG . D. IG .
Câu 35: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của cạnh BC , N là điểm trên cạnh AB sao cho
AN = 3NB . Tập hợp điểm K sao cho 3KB + KA = 2 AB + AC .là
A. Đường tròn tâm N , bán kính AN .
B. Đường tròn tâm N , bán kính BN
C. Đường tròn tâm N , bán kính AM .
D. Đường trung trực của BC . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để parabol (P) 2 2
: y = mx + 2mx + m + 2m (m  0)
có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x + 7 ? Câu 2:
(1,0 điểm) Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai
cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa
là 3m  4m . Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B . Câu 3:
(1,0 điểm) Từ một đỉnh tháp chiều cao CD , người ta nhìn hai điểm A B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12 ' và 0 34 26 ' . Ba điểm ,
A B, D thẳng hàng. Tính chiều cao của tháp
biết khoảng cách AB = 91m ? Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho 1 BH =
HC . Điểm M di động nằm trên BC sao cho BM = xBC . Tìm x sao cho độ dài của 3
vectơ MA + GC đạt giá trị nhỏ nhất.
----------------------------HẾT---------------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.B 5.C 6.C 7.B 8.D 9.D 10.A 11.B 12.C 13.D 14.B 15.A 16.C 17.C 18.D 19.C 20.D 21.A 22.C 23.A 24.C 25.A 26.D 27.A 28.C 29.D 30.B 31.B 32.B 33.D 34.A 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Cho tập hợp A = x x  
4 . A là tập hợp nào sau đây? A. 0;4 . B. (0;4 . C. 1;2;3;  4 . D. 0;1;2;3;  4 . Lời giải
x  4 và x
nên x 0;1;2;3;  4 . Câu 2:
Miền nghiệm của bất phương trình 5( x + 2) − 9  2x − 2y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. (−2; ) 1 . B. (2;3) . C. (2; ) 1 − . D. (0;0) . Lời giải
Ta có: 5( x + 2) − 9  2x − 2 y + 7  5x + 10 − 9 − 2x + 2 y − 7  0
 3x + 2y − 6  0
Thay x = 2; y = 3 vào bất phương trình trên ta được 3.2 + 2.3 − 6  0  6  0 (vô lí)
Vậy miền nghiệm của bất phương trình đã cho không chứa điểm (2;3) . Câu 3:
Phủ định của mệnh đề " x
  : 3x + 2  0" là mệnh đề nào sau đây? A. "x  : 3x + 2  0". B. "x  : 3x + 2  0" . C. "x  : 3x + 2  0" . D. "x  : 3x + 2  0". Lời giải
Phủ định của mệnh đề " x
  : 3x + 2  0" là "x  : 3x + 2  0"
 2x y  4 Câu 4: Cặp số ( ;
x y) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình:  ?
x y +1  0 A. (5;6) . B. (6;8) . C. (1; 4) . D. (−3;1) . Lời giải 2.6 − 8  4 4  4
Thay x = 6; y = 8 vào hệ bất phương trình ta được:    (đúng) 6 − 8 +1  0  1 −  0
Vậy (6 ; 8) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Câu 5:
Cho hàm số f ( x) = 4 − 3x . Khẳng định nào sau đây đúng ?  
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên 4 ; −   .  3 
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên . Lời giải 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Ta thấy hàm số f ( x) = 4 − 3x là hàm số bậc nhất có hệ số a = −3  0 nên hàm số nghịch biến trên . x Câu 6:
Tập xác định của hàm số 4 1 y = là x −1 1  A. . B. \ −  1 . C. \   1 . D. \  ;1 . 4  Lời giải
Hàm số xác định khi x −1  0  x  1.
Suy ra tập xác định của hàm số: D = \   1 . Câu 7:
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên? 1 1 A. 2
y = −x + 5x + 2 . B. 2 y = − x + x . C. 2
y = x − 3x + 1 . D. 2 y = x x + 3 . 2 4 Lời giải Nhận xét:
Bảng biến thiên có bề lõm hướng xuống. Loại đáp án C D.  
Đỉnh của parabol có tọa độ là 1 1; 
 . Xét các đáp án còn lại, đáp án B thỏa mãn.  2  Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 2x + x − 3 là 21 − 25 − A. 3 − . B. −2 . C. . D. . 8 8 Lời giải 1 25 2 − 5 Ta có: 2
y = 2x + x − 3 2 = 2(x + ) −  , x   . 4 8 8 25 − 1 − 25 − y = khi x =
nên giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 2x + x − 3 là . 8 4 8 Câu 9:
Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
A. y = −x + 2 .
B. y = 2x + 1.
C. y = x + 1.
D. y = −x + 1. 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải
Gọi d : y = ax + b
Đồ thị hàm số cắt các trục tọa độ lần lượt tại A(0; ) 1 và B (1;0) A  (0; ) 1  d b  = 1 b  = 1 Khi đó:     
d : y = −x + 1. B  (1;0)  da + b = 0 a = 1 −
Câu 10: Tìm điều kiện của m để biểu thức f ( x) = (m − ) 2
1 x − 2mx + 1 là một tam thức bậc hai. A. m  1 . B. m  0 . C. m = 0 . D. m = 1 . Lời giải
Biểu thức f ( x) = (m − ) 2
1 x − 2mx + 1 là một tam thức bậc hai  m − 1  0  m  1.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 4  0 là A. S = ( 4 − ; ) 1 . B. S =  4 − ;  1 . C. S = ( ; − 4 −  1;+) . D. S = (− ;  4 − )  (1;+) . Lời giải Ta có 2
x + 3x − 4  0  4
−  x  1. Vậy bất phương trình có tập nghiệm S =  4 − ;  1 .
Câu 12: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= −x − 4x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f (x)  0 . A. x  (− ;  −  1  5;+ ) . B. x  1 − ;5. C. x  5 − ;  1 . D. x  (− ;  − ) 1  (5;+ ) . Lời giải
Ta có f ( x) = 0  2
x − 4x + 5 = 0  x = 1, x = −5 .
Mà hệ số a = −1  0 nên: f ( x)  0  x  5 − ;  1 .
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x + x − 6  0 là:  3    A. − ;  −  (2;+   ) . B. (− −  3 ; 2  ;+   .  2  2   3    C. 2; −   . D. (− − ) 3 ; 2  ;+   .  2   2  Lời giải  3 x =  Ta có: 2
2x + x − 6  0 . Cho 2
2x + x − 6 = 0  2  . x = 2 − Bảng xét dấu:  
Vậy tập nghiệm bất phương trình là S = (− − ) 3 ; 2  ;+   .  2 
Câu 14: Cho tam giác ABC a = 4c ; m c = 5c ,
m B = 150 . Diện tích của tam giác là: 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều A. 5 3 . B. 5 . C. 10 . D. 10 3 . Lời giải 1 1 Ta có 2 S . a . c sin B .4.5.sin150 5cm ABC  = =  = 2 2
Câu 15: Cho tam giác ABC chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: AB BC AC A. = = = 2R B. 2 2 2
AB = AC + BC − 2.A . B BC.cos A . sin C sin A sin B AC C. 2 2 2
AB = AC + BC − . AB BC.cos A . D. = R . sin B Lời giải AB BC AC
Xét tam giác ABC ta có định lí Sin: = = = 2R . sin C sin A sin B
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng AB + AD bằng A. CA . B. BD . C. AC . D. DB . Lời giải
Theo qui tắc hình bình hành, ta có: AB + AD = AC .
Câu 17: Cho ABC a = 4,c = 5,b = 7 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S = 10 . B. S = 6 . C. S = 4 6 . D. S = 5 3 . Lời giải
Diện tích tam giác ABC S = 8.(8 − 4)(8 − 5)(8 − 7) = 4 6 .
Câu 18: Cho 3 điểm phân biệt M , N , P . Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ 0 , có điểm đầu và điểm
cuối được lấy từ 3 điểm đã cho. A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải
Các véc tơ cần tìm là: MN, MP, NM , NP, PM , PN . Như vậy có 6 véc tơ thỏa mãn.
Câu 19: Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho 2MA = 5MB . Khi đó ta có: 2 5 5 2 A. MA = − AB . B. MA = − AB . C. MA = − AB . D. MA = AB . 7 2 7 7 Lời giải 5 5
Ta có: 2MA = 5MB MA = MB MA = AB . 2 7
Theo hình vẽ ta có M ,
A AB ngược hướng, do đó 5 MA = − AB . 7 x +
Câu 20: Tập xác định của hàm số 5 1 y = x − 2 + là: x − 4 A. D = \   4 . B. D = \   2 . C. D = (− ;  2.
D. D = 2;+) \   4 . Lời giải x − 2  0 x  2 Tập xác định:   
D = 2;+) \   4 x − 4  0 x  4 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1; 2 − ), B(2; 3
− ). Tính tích vô hướng A . B OB . A. . AB OB = 5 . B. . AB OB = 5 − . C. . AB OB = 1 − . D. . AB OB = 0 . Lời giải Ta có: AB = (1;− ) 1 , OB = (2; 3 − ) . Khi đó: A . B OB = 1.2 + (− ) 1 .( 3 − ) = 5
Câu 22: Cho tập hợp A = x  : 2  x  
6 và tập hợp B =  1 −  x  
6 . Tập hợp A B bằng: A. 2;6 . B. (−1;2) . C. 2;6) . D. (−1;6 . Lời giải
Ta có A B = 2;6)
Câu 23: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D? y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − Lời giải
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng (d : y = 0 và đường thẳng 1 )
(d :3x + 2y = 6. 2 )
Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương.
Lại có (0 ; 0) thỏa mãn bất phương trình 3x + 2y  6.
x x
Câu 24: Cho hàm số sau: f ( x) 2 1, 1 = 
. Khẳng định nào sau đây sai?
−x +1, x 1
A. f (0) + f (2) = 2 − .
B. f (0) − f (2) = 0 .
C. f (0) + f (2) = 4 .
D. 2 f (0) − f (2) = 1 − . Lời giải Tập xác định D = . Ta có: f (0) = 1 − ; f (2) = 1
− ; f (0) + f (2) = 2
; f (0) − f (2) = 0 ; 2 f (0) − f (2) = 1 − .
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình: 2( x − 2)( x − ) 1  x + 13.  9   9   1   3  A. 1 − ; .   B. 2 − ; . C. − ;9 . D. − ;3 .        2   4   2   2  Lời giải 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Ta có: ( x − )( x − ) 2 9 2 2
1  x + 13  2x − 7x − 9  0  1 −  x  . 2
Câu 26: Số giá trị nguyên của tham số m để biểu thức f ( x) 2
= x + 2mx + m + 2 không âm trên là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Ta có: f ( x) 2
= x + 2mx + m + 2 không âm trên 2  
 = m m − 2  0 (do a = 1  0 )  −1  m  2 .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) 2
= mx + 2(m − 6) x + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng (−;2)? A. 3 . B. vô số. C. 1. D. 2 . Lời giải
Khi m = 0 , f (x) = 12
x + 2 , hàm số này nghịch biến trên nên nghịch biến trên khoảng (−;2)  − m
Khi m  0 không thỏa mãn vì khi đó hàm số đồng biến trên 6 ; −   .  m m
Khi m  0 , yêu cầu trở thành ( 6) 2  −
 2m  −m + 6  m  2 . Ta được 0  m  2 m
Vậy 0  m  2 nên có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28: Biết hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A(−1;0) và
có đỉnh I (1;2) . Tính a + b + c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Lời giải
a b + c = 0 b = 1 
a b + c = 0    
Theo giả thiết ta có hệ: b 1 −
= 1 . với a  0   b = −2a  a = − 2a  2   
a + b + c = 2 
a + b + c = 2   3 c =  2
Vậy hàm bậc hai cần tìm là 1 2 3 y = − x + x + 2 2
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số 2 y = 2x − 5x + 2 . 1   1  A. ; 2   . B. − ;   (2;+   ) . 2   2   1   1  C. ; 2  . D. − ;    2;+  ) .  2   2  Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diềux  2 Hàm số 2  y =
2x − 5x + 2 xác định 2
 2x − 5x + 2  0  1  . x   2  
Vậy tập xác định của hàm số là 1 D = − ;    2;+  ).  2  Câu 30: Cho tam giác ABC , gọi M
trung điểm của cạnh BC . Biết
AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 9 cm . Tính độ dài AM . 119 120 A. 10. B. . C. 12 . D. . 2 2 Lời giải 2 AB + ACBC 2 ( 2 2 ) 2 119 119 Ta có: AM = =  AM = . 4 4 2
Câu 31: Cho tam giác ABC đều cạnh a G là trọng tâm. Tính GA GB theo a a a 3 2a 3 A. . B. a . C. . D. . 3 3 3 Lời giải
Ta có: GA GB = BA = AB = a 1
Câu 32: Một chiếc cổng hình parabol dạng 2 y = −
x có chiều rộng d = 8 m . Hãy tính chiều cao h của 4 cổng.
A. h = 5 m .
B. h = 4 m .
C. h = 3 m .
D. h = 2 m Lời giải
Từ đồ thị suy ra các điểm A( 4;
m) , B(4;m) thuộc parabol 1 Suy ra 2
m = −  4  m = 4
− . Do đó, chiều cao của cổng bằng h | = m |= 4 . 4
Câu 33: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của cạnh BC , N là điểm trên cạnh AB sao cho
AN = 3NB . Đẳng thức nào sau đây đúng ? 1 1 1 1 A. MN = AB + AC . B. MN = AB AC . 4 2 2 4 1 1 1 1 C. MN = AB + AC . D. MN = AB AC . 2 4 4 2 Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 3 1 Ta có: AN =
AB . Do M là trung điểm của cạnh BC nên AM = ( AB + AC) . 4 2 Do đó: 3 1
MN = AN AM = AB − (AB+ AC) 1 1 = AB AC . 4 2 4 2
Câu 34: Cho tứ giác lồi ABCD I , J lần lượt là trung điểm hai cạnh AD , BC G là trung điểm
IJ . Khi đó GA + GB + GC + GD bằng A. 0 . B. 2 IJ . C. JG . D. IG . Lời giải GA 
+ GD = GP = 2GI
Dựng hình bình hành AGDP CGBQ . Ta có:  . GB 
+ GC = GQ = 2GJ
Suy ra GA + GB + GC + GD = 2(GI + GJ ) = 2.0 = 0 .
Câu 35: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của cạnh BC , N là điểm trên cạnh AB sao cho
AN = 3NB . Tập hợp điểm K sao cho 3KB + KA = 2 AB + AC .là
A. Đường tròn tâm N , bán kính AN .
B. Đường tròn tâm N , bán kính BN
C. Đường tròn tâm N , bán kính AM .
D. Đường trung trực của BC . Lời giải 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
M là trung điểm của cạnh BC nên AB + AC = 2AM .
N nằm trên cạnh AB AN = 3NB nên NA + 3NB = 0  3KB + KA = 4KN .
Do đó: 3KB + KA = 2 AB + AC  4KN = 2 2AM KN = AM .
Vậy tập hợp các điểm K là đường tròn tâm N , bán kính AM .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để parabol (P) 2 2
: y = mx + 2mx + m + 2m (m  0)
có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x + 7 ? Lời giải b  
Khi m  0 thì ( P) 2 2
: y = mx + 2mx + m + 2m có đỉnh là I − −  I   ( 2 ; 1 − ;m + m)  2a 4a
Vì đỉnh nằm trên đường thẳng y = x + 7 nên: m = 2 2 2 m + m = 1
− + 7  m + m − 6 = 0   (TM ) m = 3 −
Vậy với m = 2 hoặc m = −3 thì parabol sẽ có đỉnh nằm trên đường thằng y = x + 7 . Câu 2:
(1,0 điểm) Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai
cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa
là 3m  4m . Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B . Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol (P) 2
: y = ax + bx + c với a  0 . b
Do parabol ( P) đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng x = 0  − = 0  b = 0 . 2a 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Chiều cao của cổng parabol là 4 m nên G (0;4)  c = 4  (P) 2 : y = ax + 4
Mặt khác kích thước cửa ở giữa là 1
3 mx4 m nên E (2;3), F ( 2
− ;3)  3 = 4a + 4  a = − . 4 Vậy (P) 1 2 : y = − x + 4 . 4 1 x = 4 Ta có 2 − x + 4 = 0   nên ( A 4
− ;0), B(4;0) hay AB = 8 . 4 x = 4 − Câu 3:
(1,0 điểm) Từ một đỉnh tháp chiều cao CD , người ta nhìn hai điểm A B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12 ' và 0 34 26 ' . Ba điểm ,
A B, D thẳng hàng. Tính chiều cao của tháp
biết khoảng cách AB = 91m ? Lời giải C 71o12' 34o26' D B 91m A = 71 1 o 2'  = 180o − 71 1
o 2' = 108o48' 
=180o − (34o26'+108o48') = 36o DAC CAB ACB 46' 91.sin AC AB AB B (34o26' .sin ) Áp dụng định lí sin: =  AC = = B C C ( o ) 85,97 sin sin sin sin 36 46'
Ta có: Trong tam giác vuông CDA : CD sin A =
CD = AC.sin A = 85,97.sin(71 1o2') = 81,38m AC Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho 1 BH =
HC . Điểm M di động nằm trên BC sao cho BM = xBC . Tìm x sao cho độ dài của 3
vectơ MA + GC đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải. 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Dựng hình bình hành AGCE . Ta có MA + GC = MA + AE = ME .
Kẻ EF ⊥ BC ( F BC ) . Khi đó MA + GC = ME = ME EF .
Do đó MA + GC nhỏ nhất khi M F .
Gọi P là trung điểm AC , Q là hình chiếu vuông góc của P lên BC Q BC . Khi đó 3
P là trung điểm GE nên BP = BE . 4 BQ BP 3 4
Ta có BPQ và BEF đồng dạng nên = = hay BF = BQ . BF BE 4 3 1 Mặt khác, BH = HC . 3 1
PQ là đường trung bình AHC nên Q là trung điểm HC hay HQ = HC . 2 1 1 5 5 3 5
Suy ra BQ = BH + HQ = HC + HC = HC = . BC = BC . 3 2 6 6 4 8 Do đó 4 5 BF = BQ = BC . 3 6 5 Vậy x = . 6 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều ĐỀ SỐ 02
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trời hôm nay đẹp quá!
B. New York có phải là thủ đô của Anh?
C. Con đang làm gì đó?
D. Số 3 là số số nguyên tố Câu 2:
Biết rằng C A =  3 − ; ) 11 và C B = ( 8 − ; 
1 . Khi đó C ( A B) bằng A. (−8;1 ) 1 . B. = 3;  1 . C. (− ;  8 −  11;+) . D. (− ;  3 − )  (1;+) . Câu 3:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 2x + 6x −1
A. y = 2x (3 − x) .
B. y = x ( 2 2x − 3) .
C. y = 2x − 3 . D. y = . 2 x + x + 1 Câu 4:
Trục đối xứng của parabol ( P) 2
: y = 3x + 9x + 2023 là 3 3 A. x = . B. x = 3 . C. x = −3 . D. x = − . 2 2 3
x y  1 Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x + 2y  2 A. P ( 1 − ;0). B. N (1; ) 1 . C. M (1;− ) 1 . D. Q (0; ) 1 . x −1 Câu 6: Cho hàm số: y =
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số? 2 2x − 3x + 1  1 1 −  A. M 2; 3 . B. M 0; −1 . C. M ; . D. M 1; 0 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3    2 2  Câu 7:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
x + y  6 B. 2 x − 2 y  1 C. 2
x + y  2
D. x + 4 y  6 Câu 8:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 −
2x + 3y  10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  1 x y = 5
x − 4y  1 x − 4  1 x −1 Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x x + 3 A. . B. . C. \   1 D. \   2 .
Câu 10: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c,a  0 có bảng xét dấu như sau: 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Khẳng định nào sau đây là đúng:  
A. f ( x)  0 với mọi x  .
B. f ( x)  0 với mọi 1 x  \ − .  2
C. f ( x)  0 với mọi x  \   0 .
D. f ( x)  0 với mọi x  .
Câu 11: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f ( x) 2 = x + 4x + 3. A. B. C. D.
Câu 12: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x)  0  x  (− ;  +) .
B. f ( x) = 0  x = 1 − .
C. f ( x)  0  x  (− ;  ) 1 .
D. f ( x)  0  x  (0; ) 1 .
Câu 13: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= −x − 4x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f (x)  0 . A. x  (− ;  −  1  5;+ ) . B. x  1 − ;5. C. x  5 − ;  1 . D. x  ( 5 − ; ) 1 .
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2x −1 = 3 − x là 3 2 4 3 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 4 3 3 2
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x − 4  0 . A. S = (− ;  2 − )  (2;+) . B. S = ( 2 − ;2) . C. S = (− ;  2 − 2;+) . D. S = ( ; − 0)  (4;+) .
Câu 16: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. sin 30 = −sin150 .
B. tan 30 = − tan150 . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
C. cot 30 = − cot150 .
D. cos30 = −cos150 .
Câu 17: Cho tam giác ABC AB = c , AC = b , CB = a . Chọn mệnh đề sai ? A. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A . B. 2 2 2
b = a + c − 2a .
c cos B . C. 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2 . ba cosC .
Câu 18: Cho tam giác ABC . Số các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là: A. 3. B. 6 . C. 2. B. 1. Lời giải
Có 6 véc tơ khác 0 là: AB, , BA AC, C , A BC,CB .
Câu 19: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. BC + AB = AC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = CB .
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. AB + AD = AO .
B. AB + AD = OA .
C. AB + AD = 2AO . D. AB + AD = 2OA .
Câu 21: Cho tam giác ABC ABC = 30 .
AB = 5, BC = 8. Tính B . A BC . A. 20. B. 20 3. C. 20 2. D. 40 3.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình 2x − 2 y + 2 − 2  0 chứa điểm nào sau đây? A. A(1 ; ) 1 . B. B (1 ; 0) .
C. C ( 2 ; 2 ) .
D. D ( 2 ; − 2 ).
Câu 23: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 2 x + 2 − 3  khi x  2
Câu 24: Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Khi đó, f (2) + f (−2) bằng:  2 x +1 khi x  2 8 5 A. . B. 4. C. 6. D. . 3 3
Câu 25: Giao điểm của parabol ( P) : 2
y = x − 3x + 2 với đường thẳng y = x − 1 là: A. (1;0) ; (3;2) . B. (0;− ) 1 ; (−2;−3) . C. (−1;2) ; (2; ) 1 . D. (2; ) 1 ; (0;− ) 1 .
Câu 26: Cho tam thức bậc hai f x = (m − ) 2 ( )
1 x + 2(m −1)x + 1 .Tìm điều kiện của tham số m để
f ( x)  0 x  . m  2 m  2
A. 1  m  2 . B.  .
C. 1  m  2 . D.  . m  1 m  1
Câu 27: Số nghiệm của phương trình 2
3x − 9x + 7 = x − 2 là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 28: Tam giác ABC A = 120 thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc .
Câu 29: Cho tam giác ABC B = 60 ,
C = 75 và AC = 10 . Khi đó, độ dài cạnh BC bằng 10 6 5 6 A. . B. 5 6 . C. . D. 10 . 3 3
Câu 30: Cho tam giác ABC AB = 6c ; m AC = 9c ;
m BAC = 60 . Diện tích tam giác ABC là 27 3 27 27 3 27 A. 2 S = cm . B. 2 S = cm . C. 2 S = cm . D. 2 S = cm . 2 2 4 4
Câu 31: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng  +
a A = 60 . Độ dài của vectơ BA BC bằng a A. . B. 2 . a C. a 2. D. . a 2
Câu 32: Cho hai điểm phân biệt A B . Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB
A. IA = IB .
B. AI = BI .
C. IA = IB .
D. IA = −IB .
Câu 33: Cho ba điểm phân biệt A , B C . Nếu AB = 3
AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. BC = 2 AC .
B. BC = −4 AC .
C. BC = 4 AC .
D. BC = −2 AC .
Câu 34: Hai người đứng hai bên bờ kênh, cùng kéo một chiếc thuyền xuôi trên kênh. Người A kéo với
một lực bằng 60 N, người B kéo với một lực bằng 80 N, hai lực hợp nhau một góc bằng 90 .
Vậy hợp lực mà hai người đã tác động lên thuyền có độ lớn bằng bao nhiêu? 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều A. 100 N . B. 70 N . C. 20 N . D. 140 N .
Câu 35: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Giá trị của biểu thức P = .
CA (CD + AC) bằng A. 2 −3a . B. 2 −a . C. 2 a . D. 2 3a . 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Có một nhà máy nước nọ muốn tìm vị trí để xây dựng trạm cấp nước sao cho khoảng
cách từ nhà máy đến 2 thị xã B, C là bằng nhau. Biết 2 thị xã trên lần lượt cách thành phố A lần
lượt 50 km và 100 km ( như hình vẽ)
Hỏi khoảng cách từ thành phố A đến nhà máy cấp nước là bao nhiêu? Câu 2:
(1,0 điểm) Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết
rằng độ cao AB = 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0 30 , phương nhìn
BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30 ' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? Câu 3:
(1,0 điểm) Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9
kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20 kg chất A
và 0,6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg
chất A và 1,5 kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua
nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10
tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II? Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa mãn 3MA + 2MB = 0 . Trên các cạnh AC, BC
lấy các điểm P,Q sao cho CPMQ là hình bình hành. Lấy điểm N trên AQ sao cho
aNA + bNQ = 0 (với a,b
a,b nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm B, N , P thẳng hàng
hãy tính a + b .
---------------------HẾT--------------------- 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.A 4.D 5.C 6.B 7.D 8.B 9.B 10.B 11.A 12.A 13.C 14.C 15.A 16.A 17.C 18.B 19.B 20.C 21.B 22.A 23.A 24.C 25.A 26.C 27.C 28.B 29.A 30.C 31.D 32.D 33.C 34.A 35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trời hôm nay đẹp quá!
B. New York có phải là thủ đô của Anh?
C. Con đang làm gì đó?
D. Số 3 là số số nguyên tố Lời giải
D là một mệnh đề toán học. Câu 2:
Biết rằng C A =  3 − ; ) 11 và C B = ( 8 − ; 
1 . Khi đó C ( A B) bằng A. (−8;1 ) 1 . B. = 3;  1 . C. (− ;  8 −  11;+) . D. (− ;  3 − )  (1;+) . Lời giải
Cách 1: + A = (− ;  3
− ) 11;+) , B = (− ;  8 −  (1;+) . A B = (− ;  8 − 11;+) .
C ( A B) = ( 8 − ; ) 11 .
Cách 2: C ( A B) = C A C B = ( 8 − ;1 ) 1 . Câu 3:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 2x + 6x −1
A. y = 2x (3 − x) .
B. y = x ( 2 2x − 3) .
C. y = 2x − 3 . D. y = . 2 x + x + 1 Lời giải
Hàm số y = x ( − x) 2 2 3 = 2
x + 6x là hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c với a = −2  0 , b = 6 , c = 0 . Câu 4:
Trục đối xứng của parabol ( P) 2
: y = 3x + 9x + 2023 là 3 3 A. x = . B. x = 3 . C. x = −3 . D. x = − . 2 2 Lời giải b 3
Trục đối xứng x = − = − . 2a 2 3
x y  1 Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x + 2y  2 A. P ( 1 − ;0). B. N (1; ) 1 . C. M (1;− ) 1 . D. Q (0; ) 1 . Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Ta thấy tọa độ điểm M thỏa mãn hệ bất phương trình nên thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x −1 Câu 6: Cho hàm số: y =
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của 2 2x − 3x + 1 hàm số?  1 1 −  A. M 2; 3 . B. M 0; −1 . C. M ; . D. M 1; 0 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3    2 2  Lời giải
Thay x = 0 vào hàm số ta thấy y = −1 . Vậy M
0; −1 thuộc đồ thị hàm số. 2 ( ) Câu 7:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
x + y  6 B. 2 x − 2 y  1 C. 2
x + y  2
D. x + 4 y  6 Lời giải
Ta thấy x + 4y  6 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 8:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y  0 x + y = 2 −
2x + 3y  10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  1 x y = 5
x − 4y  1 x − 4  1 Lời giải
Hệ ở đáp án B không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chỉ gồm các phương trình. x −1 Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x x + 3 A. . B. . C. \   1 D. \   2 . Lời giải Điều kiện : 2
x x + 3  0  x  .
Câu 10: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c,a  0 có bảng xét dấu như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng:  
A. f ( x)  0 với mọi x  .
B. f ( x)  0 với mọi 1 x  \ − .  2
C. f ( x)  0 với mọi x  \   0 .
D. f ( x)  0 với mọi x  . Lời giải  
Từ bảng xét dấu ta thấy f ( x)  0 với mọi 1 x
\ − . Do đó B là khẳng định đúng.  2
Câu 11: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f ( x) 2 = x + 4x + 3. 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều A. B. C. D. Lời giải
Tam thức bậc hai f ( x) 2
= x + 4x + 3có hai nghiệm phân biệt x = −1, x = 3và hệ số a = 1  0 1 2
Ta có bảng xét dấu f ( x) như sau:
Câu 12: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x)  0  x  (− ;  +) .
B. f ( x) = 0  x = 1 − .
C. f ( x)  0  x  (− ;  ) 1 .
D. f ( x)  0  x  (0; ) 1 . Lời giải Ta có f ( x) 2
= x +1  1  0 , x  .
Câu 13: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= −x − 4x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f (x)  0 . A. x  (− ;  −  1  5;+ ) . B. x  1 − ;5. C. x  5 − ;  1 . D. x  ( 5 − ; ) 1 . Lời giải
Ta có f ( x) = 0  2
x − 4x + 5 = 0  x = 1, x = −5 .
Mà hệ số a = −1  0 nên: f ( x)  0  x  5 − ;  1 .
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2x −1 = 3 − x là 3 2 4 3 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 4 3 3 2 Lời giải 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều    − x 3 x   4 2x −1 = 3 − 3 0 x     4  x =
2x −1 = 3 − x x =  3  3
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x − 4  0 . A. S = (− ;  2 − )  (2;+) . B. S = ( 2 − ;2) . C. S = (− ;  2 − 2;+) . D. S = ( ; − 0)  (4;+) . Lời giải Bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình là S = (− ;  2 − )  (2;+) .
Câu 16: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. sin 30 = −sin150 .
B. tan 30 = − tan150 .
C. cot 30 = − cot150 .
D. cos30 = −cos150 . Lời giải
Ta có sin 30 = sin (180 − 30) = sin150
Câu 17: Cho tam giác ABC AB = c , AC = b , CB = a . Chọn mệnh đề sai ? A. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A . B. 2 2 2
b = a + c − 2a .
c cos B . C. 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B . D. 2 2 2
c = b + a − 2 . ba cosC . Lời giải 2 2 2
c = a + b − 2a .
b cos B là mệnh đề sai.
Câu 18: Cho tam giác ABC . Số các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là: A. 3. B. 6 . C. 2. B. 1. Lời giải
Có 6 véc tơ khác 0 là: AB, , BA AC, C , A BC,CB .
Câu 19: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. BC + AB = AC .
C. AB AC = BC .
D. AB + AC = CB . Lời giải
Ta có: BC + AB = AB + BC = AC .
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
A. AB + AD = AO .
B. AB + AD = OA .
C. AB + AD = 2AO . D. AB + AD = 2OA . Lời giải
Áp dụng quy tắc hình bình hành, ta có: AB + AD = AC = 2AO
Câu 21: Cho tam giác ABC ABC = 30 .
AB = 5, BC = 8. Tính B . A BC . A. 20. B. 20 3. C. 20 2. D. 40 3. Lời giải Ta có B . A BC = B .
A BC.cos ABC = 5.8.cos30 = 20 3. Vậy . BA BC = 20 3.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình 2x − 2 y + 2 − 2  0 chứa điểm nào sau đây? A. A(1 ; ) 1 .
B. B (1 ; 0) . C. C ( 2 ; 2 ) . D. D( 2 ; − 2 ). Lời giải Chọn A
Trước hết, ta vẽ đường thẳng (d ) : 2x − 2y + 2 − 2 = 0.
Ta thấy (0 ; 0) là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ (d ) chứa điểm (0 ; 0).
Câu 23: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D? 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diềuy  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng (d : y = 0 và đường thẳng (d : 3x + 2y = 6. 2 ) 1 )
Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương.
Lại có (0 ; 0) thỏa mãn bất phương trình 3x + 2y  6. 2 x + 2 − 3  khi x  2
Câu 24: Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Khi đó, f (2) + f (−2) bằng:  2 x +1 khi x  2 8 5 A. . B. 4. C. 6. D. . 3 3 Lời giải f ( ) 2 4 3 2  = 1; f ( 2
− ) = 5  f (2) + f ( 2 − ) = 6 . 2 −1
Câu 25: Giao điểm của parabol ( P) : 2
y = x − 3x + 2 với đường thẳng y = x − 1 là:
A. (1;0) ; (3;2) . B. (0;− ) 1 ; (−2;−3) . C. (−1;2) ; (2; ) 1 . D. (2; ) 1 ; (0;− ) 1 . Lời giải x =1 Cho 2 2
x − 3x + 2 = x −1  x − 4x + 3 = x −1   . x = 3
Câu 26: Cho tam thức bậc hai f x = (m − ) 2 ( )
1 x + 2(m −1)x + 1 .Tìm điều kiện của tham số m để
f ( x)  0 x  . m  2 m  2
A. 1  m  2 . B.  .
C. 1  m  2 . D.  . m  1 m  1 Lời giải
Ta xét hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: m −1 = 0  m = 1. Thay m = 1 vào bất phương trình f ( x)  0 ta được 1  0 rõ
ràng bất phương trình này luôn đúng với mọi x  .
Do đó m = 1 thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m −1  0  m  1. Lúc này f ( x) là một tam thức bậc hai nên f ( x)  0 x  a = 1  0  khi và chỉ khi 2 
m m +    m  ' =  (m − ) 3 2 0 1 2 2 1 − (m − ) 1  0
Kết luận: Từ hai trường hợp ta được1  m  2 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 27: Số nghiệm của phương trình 2
3x − 9x + 7 = x − 2 là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diềux  2  x  2  2
3x − 9x + 7 = x − 2      vô nghiệm 2 2 2 3
 x − 9x + 7 = x − 4x + 4
2x − 5x + 3 = 0
Câu 28: Tam giác ABC A = 120 thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc . Lời giải
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: 2 2 2
a = b + c − 2 . bc cos A . 2 2 2
a = b + c − 2 . bc os c 120 2 2 2
a = b + c + bc .
Câu 29: Cho tam giác ABC B = 60 ,
C = 75 và AC = 10 . Khi đó, độ dài cạnh BC bằng 10 6 5 6 A. . B. 5 6 . C. . D. 10 . 3 3 Lời giải
Ta có A = 180 − 60 − 75 = 45 .
Áp dụng định lí Sin cho tam giác ABC , ta có: BC AC AC.sin A 10.sin 45 10 6 =  BC = = = . sin A sin B sin B sin 60 3
Câu 30: Cho tam giác ABC AB = 6c ; m AC = 9c ;
m BAC = 60 . Diện tích tam giác ABC là 27 3 27 27 3 27 A. 2 S = cm . B. 2 S = cm . C. 2 S = cm . D. 2 S = cm . 2 2 4 4 Lời giải 1 1 3 27 3 2 S = .AC.A . B sin BAC = .6.9. = cm . 2 2 2 4
Câu 31: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng  +
a A = 60 . Độ dài của vectơ BA BC bằng a A. . B. 2 . a C. a 2. D. . a 2 Lời giải
ABCD là hình thoi nên AB = AD = a ABD  cân tại . A
A = 60 nên ABD đều cạnh .
a Suy ra AB = AD = BD = . a
Ta có BA + BC = BD = . a
Câu 32: Cho hai điểm phân biệt A B . Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB
A. IA = IB .
B. AI = BI .
C. IA = IB .
D. IA = −IB . 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải Chọn D
Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB IA = −IB .
Câu 33: Cho ba điểm phân biệt A , B C . Nếu AB = 3
AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. BC = 2 AC .
B. BC = −4 AC .
C. BC = 4 AC .
D. BC = −2 AC . Lời giải Chọn C
Dựa vào hình vẽ ta có: BC = 4AC
Câu 34: Hai người đứng hai bên bờ kênh, cùng kéo một chiếc thuyền xuôi trên kênh. Người A kéo với
một lực bằng 60 N, người B kéo với một lực bằng 80 N, hai lực hợp nhau một góc bằng 90 .
Vậy hợp lực mà hai người đã tác động lên thuyền có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 100 N . B. 70 N . C. 20 N . D. 140 N . Lời giải Chọn A
Hình trên biểu diễn hai lực tác động lên chiếc thuyền xuôi trên kênh hai lực , OA OB và
OA = 60N , OB = 80N . Khi đó hợp lực mà hai người đã tác động lên thuyền có độ lớn bằng OC .
Xét tam giác vuông OAC ta có: 2 2 OC = 60 + 80 = 10
Câu 35: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Giá trị của biểu thức P = .
CA (CD + AC) bằng A. 2 −3a . B. 2 −a . C. 2 a . D. 2 3a . Lời giải 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 0 2 . CA CD = a 2. . a cos 45 = a ; 0 2 C .
A AC = a 2.a 2.cos180 = 2 − a
P = CA (CD + AC) 2 . = . CA CD + . CA AC = −a .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Có một nhà máy nước nọ muốn tìm vị trí để xây dựng trạm cấp nước sao cho khoảng
cách từ nhà máy đến 2 thị xã B, C là bằng nhau. Biết 2 thị xã trên lần lượt cách thành phố A lần
lượt 50 km và 100 km ( như hình vẽ)
Hỏi khoảng cách từ thành phố A đến nhà máy cấp nước là bao nhiêu? Lời giải
Đặt x(km)là khoảng cách từ thành phố A đến nhà máy cấp nước
Khoảng cách từ thị xã C đến nhà máy cấp nước là: 100 − x(km)
Vì khoảng cách từ 2 thị xã đến nhà máy cấp nước là như nhau nên ta có phương trình: 2 2
x + 50 = 100 − x . Giải phương trình này ta được x = 37,5km Câu 2:
(1,0 điểm) Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết
rằng độ cao AB = 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0 30 , phương nhìn
BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30 ' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? Lời giải
Từ giả thiết, ta suy ra tam giác ABC có 0 0
CAB = 60 , ABC = 105 30 và c = 70. Khi đó 0 0
A + B + C =  C = − (A+ B) 0 0 0 180 180
= 180 −165 30 = 14 30 . 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Theo định lí sin, ta có b c = b 70 hay = sin B sin C 0 0 sin105 30 sin14 30 0  Do đó 70.sin105 30 AC = b =  269,4 (m). 0 sin14 30
Tam giác ACH vuông tại H nên ta có: = .sin  269,4.sin30o CH AC CAH 134,7(m) .
Vậy ngọn núi cao khoảng 135m. Câu 3:
(1,0 điểm) Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9
kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20 kg chất A
và 0,6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg
chất A và 1,5 kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua
nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10
tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II? Lời giải
Gọi số tấn nguyên liệu loại I, loại II được sử dụng lần lượt là x; y .
Khi đó chiết xuất được (20x +10y) kg chất A và (0,6x +1,5y) kg chất B.
Tổng số tiền mua nguyên liệu là T ( ;
x y ) = 4x + 3y .
Theo giả thiết ta có 0  x  10, 0  y  9
20x + 10 y  140  2x + y  14 ; 0,6x + 1,5 y  9  2x + 5 y  30 . 0  x  10  0  y  9
Bài toán trở thành: Tìm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình  sao cho 2x + y  14 
2x + 5y  30 T ( ;
x y ) = 4x + 3y có giá trị nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình được biểu diễn bởi hình vẽ.
Suy ra miền nghiệm của là miền tứ giác lồi ABCD, kể cả biên. 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều   Ta có A( ) B( ) C( ) 5 5;4 , 10;2 , 10;9 , D ;9   .  2 
Thử lần lượt tọa độ các điểm trên vào biểu thức T ( ;
x y ) = 4x + 3y ta được T (5;4) = 32 là nhỏ nhất.
Vậy x = 5; y = 4 . Nghĩa là sử dụng 5 tấn nguyên liệu loại I và 4 tấn nguyên liệu loại II thì chi phí thấp nhất. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa mãn 3MA + 2MB = 0 . Trên các cạnh AC, BC
lấy các điểm P,Q sao cho CPMQ là hình bình hành. Lấy điểm N trên AQ sao cho
aNA + bNQ = 0 (với a,b
a,b nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm B, N , P thẳng hàng
hãy tính a + b . Lời giải C Q P N B A M AP CQ AM 2
MP // BC, MQ // AC  = = = . AC CB AB 5 3 3 2 3 2 3
Ta có: AQ = AB + BQ = AB +
BC = AB + ( AC AB) = AB + AC = AB + A . P 5 5 5 5 5 2 Đặ 2 3 t AN = .
x AQ . Suy ra: AN = . x AB + . x AP . 5 2 2 3 10 10
Do B, N , P thẳng hàng nên x + x = 1  x =  AN = AQ 5 2 19 19 10 Hay AN =
NQ  9NA + 10NQ = 0 . 9
Vậy a + b = 10 + 9 = 19. . 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều ĐỀ SỐ 03
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Phủ định của mệnh đề “ 2 x
  , x  0 ” là mệnh đề: A. “ 2 x   , x  0 ”. B. “ 2 x
  , x  0 ”. C. 2 x   , x  0 ”. D. 2 x   , x  0 ”. Câu 2: Cặp số ,
A B,C là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y +1  0 .
B. x + 3y +1  0 .
C. 2x y −1  0 .
D. x + y +1  0 . Câu 3:
Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + 3y  0 x + 3y  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y − 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0 Câu 4:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y  4  x −1  3 x + y  14 x y  4
A. 2x + y  12 B. C. D.  y + 3    3 −  x  5 2 x + 2y 15 y  1  Câu 5:
Cho hàm số f ( x) = 4 − 3x . Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. Hàm số đồng biến trên 4 ; −   .
B. Hàm số nghịch biến trên 4 ; +   .  3   3   
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên 3 ; +   .  4  Câu 6:
Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? yx O -1 1
A. y = x .
B. y = −x .
C. y = x với x  0 .
D. y = −x với x  0 . Câu 7:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 1?
A. M (2;13)
B. P(2;1)
C. N (2; − 3) . D. Q(2;3) . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Câu 8: Hàm số 2
y = −x + 2x + 3 có đồ thị như hình nào trong các hình sau A. B. C. D. Câu 9:
Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c (a  0) . Khẳng định nào sau đây đúng? a  a A. f ( x) 0  0, x    . B. f ( x) 0  0, x    .   0   0 a  a C. f ( x) 0  0, x    . D. f ( x) 0  0, x    .   0   0
Câu 10: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào? A. f ( x) 2
= −x + 5x − 6 . B. f ( x) 2
= x + 5x − 6 . C. f ( x) 2
= x − 5x − 6 . D. f ( x) 2
= −x − 5x + 6 .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2  0 là A. 1;2 .
B. −1;2 . C. (1;2) . D. −2;  1 .
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 3 − x = x + 2 là  1  1   1
A. S =  . B. S =  2; − .
C. S =   .
D. S = −  .  2  2  2
Câu 13: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? 1 1 1 A. sin150 = . B. cos150= − .
C. tan150 = 3 . D. cot 5  0 = . 2 2 3
Câu 14: Tam giác ABC BC = a; AB = c; AC = b và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai? a a . c sin A A. = 2 . R B. sin A = . C. . b sin B = 2 . R D. sin C = . sin A 2R a 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 15: Gọi a,b,c, r, R, S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích + + của  a b c ABC , p =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 abc
A. S = pR . B. S = . 4R 1 1 C. S =
p ( p a)( p b)( p c) . D. S = ab cosC . 2 2
Câu 16: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB = BC AC .
B. AB = CB CA .
C. AB = BC CA .
D. AB = CA CB .
Câu 17: Cho các vectơ a, b , c , u
v như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 18: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Phân tích véc tơ AG theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 1 1 A. AG = AB + AC . B. AG = AB + AC . 3 3 3 2 1 1 2 1 C. AG = AB + AC . D. AG = AB + AC . 3 3 3 3
Câu 19: Tổng MN + NE + EM bằng A. 0 . B. ME . C. MP . D. 0 .
Câu 20: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B BC . 2 a 3 2 −a 3 2 a 2 −a A. A . B BC = . B. A . B BC = . C. A . B BC = . D. A . B BC = . 2 2 2 2
Câu 21: Cho tập A = (2;+) , B = ( ;
m +) . Điều kiện cần và đủ của m sao cho tập hợp B là con của tập hợp A A. m  2 .
B. m = 2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 22: Miền sáng màu (không kể cả đường thẳng d d ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình 1 2 nào? 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
x + y −1  0
x + y −1  0
x + y −1  0
x + y −1  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y + 4  0
2x y + 4  0
2x y + 4  0
2x y + 4  0
Câu 23: Miền trong của tam giác ABC ( không kể các cạnh) với A(0; ) 1 , B ( 1 − ;3),C ( 2 − ;0) biểu diễn
tập nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? 2x + y  1 2x + y  1 2x + y  1 2x + y  1    
A. −x + 2 y  2 .
B. −x + 2 y  2 .
C. −x + 2 y  2 .
D. x − 2 y  2 − .    
3x y  −6 
3x y  −6 
3x y  −6  3x y  6 − 
Câu 24: Bảng giá cước của một hãng taxi được cho như sau
Giá mở cửa: Khi lên taxi mà quảng đường di chuyển không quá 0,7 km thì hãng taxi vẫn tính 11000 đồng.
Gọi y (đồng) là số tiền phải trả sau khi đi x (km). Hàm số của y theo x là 1  1000 khi x 0,7 1  1000 khi x 1  A. y =  . B. y =  . 1  5800x 1 − 00 khi x 0,7 1  5800x 1 − 50 khi x 1 1  1000 khi x  0,7 1  1000 khi x 1  C. y =  . D. y =  . 1
 5800x −60 khi x  0,7 1
 5800x −70 khi x  1
Câu 25: Biết parabol ( P) 2
: y = 2x + bx + c đi qua điểm M (0;4) và có trục đối xứng là đường thẳng
x = 1. Tính S = b + . c
A. S = 0.
B. S = 1.
C. S = −1.
D. S = 5.
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số 2 y =
2x − 5x + 2 .  1   1  1  A. ; −   . B. 2;+) . C. − ;    2;+  ) . D. ;2 .    2   2  2 
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − ) 2
2 x − 2(m − 3) x + m −1 có tập xác định là ? 7 7 7 7 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3
Câu 28: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 − 5x = 2 − x ? A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 0 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 29: Cho tam giác ABC BC = 8,CA = 10 , và ACB = 60 . Độ dài cạnh AB bằng A. 3 21 . B. 7 2 . C. 2 11 . D. 2 21 .
Câu 30: Tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 3cm ; AC = 6cm và A = 60 . Bán kính R của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R = 3 . B. R = 3 3 . C. R = 3 . D. R = 6 .
Câu 31: Cho tam giác ABC B + C = 135 ,
BC = 10 2 (cm). Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. 10 (cm) .
B. 15 (cm) .
C. 20 (cm) . D. 25 (cm) .
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
A. AO + BO = B . D
B. AO + AC = B . O
C. AO BD = . CD
D. AB AC = D . A
Câu 33: Gọi AN ,CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 2 4 2 A. AB = AN + CM . B. AB = AN CM . 3 3 3 3 4 4 4 2 C. AB = AN + CM . D. AB = AN + CM . 3 3 3 3
Câu 34: Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ AM theo hai vectơ AB AC của tam giác ABC
với trung tuyến AM .
A. AM = AB + AC .
B. AM = 2AB + 3AC . 1 1 C. AM = (AB+ AC).
D. AM = ( AB + AC). 2 3 Lời giải 1
M là trung điểm của BC , với A bất kỳ ta có 2 AM = AB + AC hay AM = (AB+ AC). 2
Câu 35: Cho hình bình hành ABCD , với AB = 2 , AD = 1, BAD = 60 . Độ dài đường chéo BD bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm giá trị của m để phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 có hai nghiệm
x , x thỏa mãn x + x + x x  1? 1 2 1 2 1 2 Câu 2:
(1,0 điểm) Để đo chiều cao của một cây lớn, một bạn từ vị trí H trên ban công của một toà, có
độ cao so với mặt đất 12m , bạn đó dùng dụng cụ đo góc quan sát được cây AB dưới góc
AHB = 45 (xem hình vẽ). Biết khoảng cách từ chân tường nhà đến gốc cây là KA = 50m . Tính
chiều cao của cây (theo đơn vị mét, làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 3:
(1,0 điểm) Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20
kg gạo nếp, 2 kg thịt ba chỉ, 5 kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh ống. Để gói một cái
bánh chưng cần 0,4 kg gạo nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần
0,6 kg gạo nếp, 0, 075 kg thịt và 0,15 kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm
thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được 7 điểm thưởng. Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại để
được nhiều điểm thưởng nhất? Câu 4:
(0,5 điểm) Cho ba lực F = MA , F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và 1 2 3
vật đứng yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 25 N và góc 0
AMB = 60 . Tính cường 1 2 độ lực của F . 3
---------------------HẾT--------------------- 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.D 5.B 6.D 7.C 8.A 9.D 10.A 11.A 12.C 13.A 14.C 15.B 16.B 17.B 18.C 19.A 20.D 21.D 22.C 23.D 24.C 25.A 26.C 27.D 28.A 29.D 30.C 31.C 32.D 33.D 34.C 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Phủ định của mệnh đề “ 2 x
  , x  0 ” là mệnh đề: A. “ 2 x   , x  0 ”. B. “ 2 x
  , x  0 ”. C. 2 x   , x  0 ”. D. 2 x   , x  0 ”. Lời giải
Phủ định của mệnh đề “ 2 x
  , x  0 ” là mệnh đề 2 x   , x  0 . Câu 2: Cặp số ,
A B,C là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y +1  0 .
B. x + 3y +1  0 .
C. 2x y −1  0 .
D. x + y +1  0 . Lời giải Ta có 2( 2
− ) + 3+1 0 sai nên (−2;3) không là nghiệm của 2x + y +1  0 . 2
− + 3(3) +1 0 sai nên (−2;3) không là nghiệm của x + 3y +1 0 . 2( 2
− ) −3−1 0 sai nên (−2;3) không là nghiệm của 2x y −1 0.
−2 + 3 +1  0 đúng nên (−2;3) là nghiệm của x + y +1  0 . Câu 3:
Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + 3y  0 x + 3y  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y − 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0 Lời giải
Thay tọa độ O vào hệ ta được đáp án A. Câu 4:
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y  4  x −1  3 x + y  14 x y  4
A. 2x + y  12 B. C. D.  y + 3    3 −  x  5 2 x + 2y 15 y  1  Lời giải
Hệ ở đáp án D không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì hệ này chứa một bất phương trình bậc hai 2
x + 2 y  15 . Câu 5:
Cho hàm số f ( x) = 4 − 3x . Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. Hàm số đồng biến trên 4 ; −   .
B. Hàm số nghịch biến trên 4 ; +   .  3   3   
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên 3 ; +   .  4  Lời giải. 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Tập xác định: D =
. Với mọi x , x  và x x 1 2 1 2
ta có f ( x f x
= 4 − 3x − 4 − 3x = 3
x x  0. 1 ) ( 2) ( 1 ) ( 2 ) ( 1 2)
Suy ra f ( x f x . Do đó, hàm số nghịch biến trên . 1 ) ( 2)  4    Mà ;+   
nên hàm số cũng nghịch biến trên 4 ; +   .  3   3  Câu 6:
Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? yx O -1 1
A. y = x .
B. y = −x .
C. y = x với x  0 .
D. y = −x với x  0 . Lời giải
Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn '' bên trái '' trục tung. Loại A, B.
Đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải ⎯⎯ →a  0. Câu 7:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 1?
A. M (2;13)
B. P(2;1)
C. N (2; − 3) . D. Q(2;3) . Lời giải
Lần lượt thay tọa độ ở các đáp án vào hàm số 2
y = x − 4x + 1.
Nhận thấy điểm N (2; − 3) thỏa mãn 2 3
− = 2 − 4.2 +1. Vậy điểm N(2;− 3) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Câu 8: Hàm số 2
y = −x + 2x + 3 có đồ thị như hình nào trong các hình sau A. B. C. D. Lời giải
Ta thấy hàm số có hệ số a  0 do đó đồ thị lõm xuống dưới. Từ đó ta loại đáp án C D 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều   
Hàm số có tọa độ đỉnh b I − ;−  I   (1;4) .  2a 4a Câu 9:
Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c (a  0) . Khẳng định nào sau đây đúng? a  a A. f ( x) 0  0, x    . B. f ( x) 0  0, x    .   0   0 a  a C. f ( x) 0  0, x    . D. f ( x) 0  0, x    .   0   0 Lời giải a  Ta có f ( x) 0  0, x    .   0
Câu 10: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào? A. f ( x) 2
= −x + 5x − 6 . B. f ( x) 2
= x + 5x − 6 . C. f ( x) 2
= x − 5x − 6 . D. f ( x) 2
= −x − 5x + 6 . Lời giải
Từ bảng xét dấu ta có f ( x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x = 2, x = 3 và f (x)  0 khi x (2;3) Do đó f ( x) 2
= −x + 5x − 6 .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 3x − 2  0 là A. 1;2 .
B. −1;2 . C. (1;2) . D. −2;  1 . Lời giải Đặt f ( x) 2
= −x + 3x − 2
Hệ số a = −1  0; f ( x) có hai nghiệm là x = 1; x = 2 nên f ( x)  0  1  x  2 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1;2.
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 3 − x = x + 2 là  1  1   1
A. S =  . B. S =  2; − .
C. S =   .
D. S = −  .  2  2  2 Lời giải x  − Ta có: 3 − x = x + 2 1 2    x = 3
 − x = x + 2 2
Câu 13: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? 1 1 1 A. sin150 = . B. cos150= − .
C. tan150 = 3 . D. cot 5  0 = . 2 2 3 Lời giải 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 1 3 3 Ta có sin150 = ; cos150= − ; tan150 = − ; cot50 = − 3 . 2 2 3
Câu 14: Tam giác ABC BC = a; AB = c; AC = b và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Hệ
thức nào sau đây là sai? a a . c sin A A. = 2 . R B. sin A = . C. . b sin B = 2 . R D. sin C = . sin A 2R a Lời giải Theo định lý a b c sin trong tam giác = = = 2 . R sin A sin B sin C
Nên ta suy ra đáp án sai là .
b sin B = 2R
Câu 15: Gọi a,b,c, r, R, S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp và diện tích + + của  a b c ABC , p =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 abc
A. S = pR . B. S = . 4R 1 1 C. S =
p ( p a)( p b)( p c) . D. S = ab cosC . 2 2 Lời giải
S = pR saiS = pr với r là bán kính đường tròn nội tiếp ABC . 1 a + b + c S =
p ( p a)( p b)( p c) saiS = p( p a)( p b)( p c) với p = . 2 2 1 1 S =
ab cosC saiS = absin C . 2 2 abc abc S = đúngS = . 4R 4R
Câu 16: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB = BC AC .
B. AB = CB CA .
C. AB = BC CA .
D. AB = CA CB . Lời giải
AB = BC AC AB = BC + CA AB = BA (Sai)
AB = BC CA CA + AB = BC CB = BC (Sai)
AB = CA CB AB = BC + CA AB = BA (Sai)
AB = CB CA (Đúng)
Câu 17: Cho các vectơ a, b , c , u
v như trong hình bên. 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải
Các vetơ cùng hướng với vectơ u là vectơ a v .
Câu 18: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Phân tích véc tơ AG theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 1 1 A. AG = AB + AC . B. AG = AB + AC . 3 3 3 2 1 1 2 1 C. AG = AB + AC . D. AG = AB + AC . 3 3 3 3 Lời giải 2 2 1 1 1 Ta có AG = AM =
. ( AB + AC)  AG = AB + AC . 3 3 2 3 3
Câu 19: Tổng MN + NE + EM bằng A. 0 . B. ME . C. MP . D. 0 . Lời giải
Ta có: MN + NE + EM = (MN + NE) + EM = ME + EM = 0 .
Câu 20: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B BC . 2 a 3 2 −a 3 2 a 2 −a A. A . B BC = . B. A . B BC = . C. A . B BC = . D. A . B BC = . 2 2 2 2 Lời giải a
Ta có AB BC = AB BC (AB BC) 2 . cos , = . a . a cos120 = − . 2
Câu 21: Cho tập A = (2;+) , B = ( ;
m +) . Điều kiện cần và đủ của m sao cho tập hợp B là con của tập hợp A A. m  2 .
B. m = 2 . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải
Ta có B A x
  B : x A  2  m .
Câu 22: Miền sáng màu (không kể cả đường thẳng d d ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình 1 2 nào? 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
x + y −1  0
x + y −1  0
x + y −1  0
x + y −1  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y + 4  0
2x y + 4  0
2x y + 4  0
2x y + 4  0 Lời giải 0 + 0 −1  0 0 + 0 −1  0
Nhận xét: Điểm O nằm trong miền nghiệm của hệ, ta có  và  2.0 − 0 + 4  0 2.0 − 0 + 4  0
x + y −1  0
nhưng miền nghiệm không kể cả đường thẳng d d nên hệ cần tìm là  . 1 2
2x y + 4  0
Câu 23: Miền trong của tam giác ABC ( không kể các cạnh) với A(0; ) 1 , B ( 1 − ;3),C ( 2 − ;0) biểu diễn
tập nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? 2x + y  1 2x + y  1 2x + y  1 2x + y  1    
A. −x + 2 y  2 .
B. −x + 2 y  2 .
C. −x + 2 y  2 .
D. x − 2 y  2 − .    
3x y  −6 
3x y  −6 
3x y  −6  3x y  6 −  Lời giải
Cách 1: Lấy điểm M (−1; )
1 thuộc miền trong tam giác ABC .
Thay tọa độ điểm M vào các phương án, ta thấy (−1; )
1 thỏa mãn hệ bất phương trình 2x + y  1 
x − 2y  2 − .
3x y  6 − 
Cách 2: Phương trình đường thẳng AB : 2x + y = 1 . Xét điểm M (−1; )
1 thuộc miền trong tam giác ABC . Ta có: 2.x + y = 1 −  1 nên (−1; )
1 là một nghiệm của bất bất phương trình 2x + y  1. M M
Tương tự với cách viết phương trình BC , AC ta có (−1; )
1 là một nghiệm của các bất phương
trình sau 3x y  −6 và x − 2 y  −2 . 2x + y  1 
Vậy miền trong tam giác ABC biểu diễn tập nghiệm hệ bất phương trình x − 2y  2 − .
3x y  6 − 
Câu 24: Bảng giá cước của một hãng taxi được cho như sau 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Giá mở cửa: Khi lên taxi mà quảng đường di chuyển không quá 0,7 km thì hãng taxi vẫn tính 11000 đồng.
Gọi y (đồng) là số tiền phải trả sau khi đi x (km). Hàm số của y theo x là 1  1000 khi x 0,7 1  1000 khi x 1  A. y =  . B. y =  . 1  5800x 1 − 00 khi x 0,7 1  5800x 1 − 50 khi x 1 1  1000 khi x  0,7 1  1000 khi x 1  C. y =  . D. y =  . 1
 5800x −60 khi x  0,7 1
 5800x −70 khi x  1 Lời giải
Nếu quảng đường đi không quá 0,7 km ( x  0, 7 ) thì số tiền phải trả là: y = 11000 (đồng)
Nếu quảng đường khách đi trên 0,7 km ( x  0, 7 ) thì số tiền phải trả là:
y = 11000 + ( x − 0,7).15800 = 15800x − 60 (đồng) 1  1000 khi x  0,7
Do đó ta có hàm số của y theo x là: y =  1
 5800x −60 khi x  0,7
Câu 25: Biết parabol ( P) 2
: y = 2x + bx + c đi qua điểm M (0;4) và có trục đối xứng là đường thẳng
x = 1. Tính S = b + . c
A. S = 0.
B. S = 1.
C. S = −1.
D. S = 5. Lời giải b
Do M  ( P) nên c = 4. Trục đối xứng: − = 1  b = 4 − . 2a Vậy ( P) 2
: y = 2x − 4x + 4 và S = −4 + 4 = 0.
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số 2 y =
2x − 5x + 2 .  1   1  1  A. ; −   . B. 2;+) . C. − ;    2;+  ) . D. ;2 .    2   2  2  Lời giải x  2   Điều kiện 2  1
2x − 5x + 2  0  1 −  + 
. Vậy tập xác định của hàm số là ;   2; ) . x   2   2
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − ) 2
2 x − 2(m − 3) x + m −1 có tập xác định là ? 7 7 7 7 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3 Lời giải
Hàm số có tập xác định là khi và chỉ khi f ( x) = (m − ) 2
2 x − 2(m − 3) x + m −1  0, x  
Xét m − 2 = 0  m = 2 thì f ( x) 1
= 2x +1  0  x  − , loại m = 2 . 2 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Xét m  2 m − 2  0  Ta có: (m − 2) 2
x − 2(m − 3) x + m −1  0, x    (  m − 3 
)2 − (m − 2)(m − ) 1  0 m  2  7   7  m  . Vậy 7 m m  3  3  3
Câu 28: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 − 5x = 2 − x ? A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải 2 − x  0  x  2 
Phương trình 6 − 5x = 2 − x     2 2
6 − 5x = 4 − 4x + x
x + x − 2 = 0 x  2  x = 1  x =1    x = 2 − x = 2 −
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1+ ( 2 − ) = 1 − .
Câu 29: Cho tam giác ABC BC = 8,CA = 10 , và ACB = 60 . Độ dài cạnh AB bằng A. 3 21 . B. 7 2 . C. 2 11 . D. 2 21 . Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2
AB = BC + CA − 2BC. .
CA cosC = 8 + 10 − 2.8.10.cos 60 = 84  AB = 2 21 .
Câu 30: Tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 3cm ; AC = 6cm và A = 60 . Bán kính R của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R = 3 . B. R = 3 3 . C. R = 3 . D. R = 6 . Lời giải
Xét tam giác ABC ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2 . AB AC.cos A 2 2 2
BC = 3 + 6 − 2.3.6.cos60 = 27 2 2 2
BC + AB = AC
Do đó tam giác ABC vuông tại B . Vậy bán kính AC 6
R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC : R = = = 3(cm) . 2 2
Câu 31: Cho tam giác ABC B + C = 135 ,
BC = 10 2 (cm). Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. 10 (cm) .
B. 15 (cm) .
C. 20 (cm) . D. 25 (cm) . Lời giải
Ta có B + C = 135  A = 180 − 135 = 45 . 
Theo định lý sin trong tam giác ta có: BC 10 2 = 2R R = = 10(cm). sin A 2.sin 45
Chu vi đường tròn ngoại tiếp bằng: 2R = 2.10 = 20 (cm)
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào là đúng? 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
A. AO + BO = B . D
B. AO + AC = B . O
C. AO BD = . CD
D. AB AC = D . A Lời giải
Theo quy tắc hiệu: AB AC = DA CB = DA .
ABCD là hình bình hành nên CB = DA .
Câu 33: Gọi AN ,CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 2 4 2 A. AB = AN + CM . B. AB = AN CM . 3 3 3 3 4 4 4 2 C. AB = AN + CM . D. AB = AN + CM . 3 3 3 3 Lời giải
Ta có 2 AN = AB + AC (1)
Và 2CM = CA + CB = CA + CA + AB = 2CA + AB 1 Suy ra CM = CA + AB (2) 2 3
Từ (1) và (2) suy ra 2AN + CM = 4 2 AB AB = AN + CM . 2 3 3
Câu 34: Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ AM theo hai vectơ AB AC của tam giác ABC
với trung tuyến AM .
A. AM = AB + AC .
B. AM = 2AB + 3AC . 1 1 C. AM = (AB+ AC).
D. AM = ( AB + AC). 2 3 Lời giải 1
M là trung điểm của BC , với A bất kỳ ta có 2 AM = AB + AC hay AM = (AB+ AC). 2
Câu 35: Cho hình bình hành ABCD , với AB = 2 , AD = 1, BAD = 60 . Độ dài đường chéo BD bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . Lời giải D C A B 2 2 2 2 2 2
BD = BA + BC BD = BA + BC + 2B .
A BC BD = 2 + 1 + 2.(− ) 1  BD = 3 . 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm giá trị của m để phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 có hai nghiệm
x , x thỏa mãn x + x + x x  1? 1 2 1 2 1 2 Lời giải Phương (m − ) 2
1 x − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 có hai nghiệm x , x khi và chỉ khi 1 2 m −1  0  m  1  m  1         m 1.    0 (  m − 2  )2 − (m − ) 1 (m − 3)  0 1  0 − − Theo đị 2m 4 m 3
nh lí Vi-et ta có: x + x = , x x = . 1 2 1 2 m −1 m −1 − − − Theo đề m m 2m 6
ta có: x + x + x x  2 4 3 1  +  1 
 0  1  m  3. 1 2 1 2 m −1 m −1 m −1
Vậy 1  m  3 là giá trị cần tìm. Câu 2:
(1,0 điểm) Để đo chiều cao của một cây lớn, một bạn từ vị trí H trên ban công của một toà, có
độ cao so với mặt đất 12m , bạn đó dùng dụng cụ đo góc quan sát được cây AB dưới góc
AHB = 45 (xem hình vẽ). Biết khoảng cách từ chân tường nhà đến gốc cây là KA = 50m . Tính
chiều cao của cây (theo đơn vị mét, làm tròn đến hàng đơn vị). Lời giải
Xét tam giác AHK , ta có 2 2 2 2 AH =
HK + AK = 12 + 50 = 2 661(m) . HK 12 Ta có tan HAK = =
HAK  13,5 , suy ra BAH = 90 − HAK = 76,5 . AK 50
Do đó ABH = 180 − AHB BAH = 58,5 . AB AH AH sin AHB 2 661.sin 45
Xét tam giác ABH , có =  AB = =  43m . sin AHB sin ABH sin ABH sin 58,5
Vậy chiều cao của cây là 43m Câu 3:
(1,0 điểm) Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20
kg gạo nếp, 2 kg thịt ba chỉ, 5 kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh ống. Để gói một cái
bánh chưng cần 0,4 kg gạo nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần
0,6 kg gạo nếp, 0,075 kg thịt và 0,15 kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm
thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được 7 điểm thưởng. Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại để
được nhiều điểm thưởng nhất? Lời giải 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Gọi số bánh chưng gói được là x , số bánh ống gói được là y . Khi đó số điểm thưởng là:
f ( x; y) = 5x + 7 y .
Số kg gạo nếp cần dùng là 0,4x + 0,6 y
Số kg thịt ba chỉ cần dùng là 0,05x + 0,075y
Số kg gạo đậu xanh cần dùng là 0,1x + 0,15y
Vì trong cuộc thi này chỉ được sử dụng tối đa 20kg gạo nếp, 2kg thịt ba chỉ, 5kg đậu xanh nên
ta có hệ bất phương trình :
0,4x + 0,6y  20
2x + 3y  100  
0,05x + 0,075y  2
2x + 3y  80  x + y      2 3 80  (*)
0,1x + 0,15 y  5  2x + 3y  100  x, y  0 x, y  0 x, y  0
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x; y) trên miền nghiệm của hệ bất phương
trình (*). Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tam giác OAB (kể cả biên)
Hàm số f ( x; y) = 5x + 7y sẽ đạt giá trị lớn nhất trên miềm nghiệm của hệ bất phương trình (*)  80 
khi ( x; y) là tọa độ một trong các đỉnh O (0;0) , A(40;0) , B 0;   .  3   80  560
f (0;0) = 0 , f (40;0) = 200 , f 0; =   .  3  3
Suy ra f ( x; y) lớn nhất khi ( x; y) = (40;0) .
Do đó cần phải gói 40 cái bánh chưng để nhận được số điểm thưởng là lớn nhất. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho ba lực F = MA , F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và 1 2 3
vật đứng yên. Cho biết cường độ của F , F đều bằng 25 N và góc 0
AMB = 60 . Tính cường 1 2 độ lực của F . 3 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải
Vật đứng yên là do F + F + F = 0 . 1 2 3
Vẽ hình thoi MADB , ta có F + F = MD và lực F = MD có cường độ lực là 25 3 N . 1 2 4
Ta có F + F = 0 , do đó F là vec tơ đối của F . 3 4 3 4
Như vậy F có cường độ là 25 3 N và ngược hướng với F . 3 4 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều ĐỀ SỐ 04
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Cho tập hợp A = 2x +1| x  , x   5 . Tập hợp A
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 3;5;7;9;1  1 .
C. A = 1;3;5;7;9; 
11 . D. A = 1;3;5;7;  9 . Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là đúng A. 2 " x   : x  0" . B. * 2 " x   : x  0" . C. * 2 " x   : x  0" . D. 2 " x   : x  0" . Câu 3:
Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 3x + 5y  6 ? A. (2;8) . B. (−1;8) . C. (2;0) . D. (0;2) . Câu 4:
Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x y  0 .
B. x − 3y  −3 .
C. x + y z  5 . D. y  1. Câu 5:
Hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào? (với miền
nghiệm là miền không gạch sọc và chứa bờ) 3
x + 4y − 8  0 3
x + 4y − 8  0 3
x + 4y − 8  0 3
x + 4y − 3  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 5
x −12y − 3  0 5
x −12y − 3  0 5
x −12y − 3  0 5
x −12y − 8  0 Câu 6:
Miền sáng màu (không kể cả đường thẳng d d ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình 1 2 nào?
x + y −1  0
x + y −1  0
x + y −1  0
x + y −1  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y + 4  0
2x y + 4  0
2x y + 4  0
2x y + 4  0 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Câu 7:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hai điểm A(1; 4) và B(3; 2) nằm trong miền
nghiệm của bất phương trình mx − (2m − ) 1 y + 3  0 là:
A. m  (− ) ;1 . B. (  ;1 − . C. (5; +) . D. 5;+) . x + Câu 8: Hàm số 2 1 y =
có tập xác định là x −1
A. x  1
B. x  −1 C. D. \   1 x + 1 Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x x A. D = . B. D = \  0 .
C. D =( −;0)(1;+ ) . D. D = \ 0;  1 .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) 2
= x +1 có đồ thị (C) . Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số (C) có tung độ bằng 1. A. N ( 2; ) 1 .
B. M (1;0) .
C. E (1; 2 ). D. G (0; ) 1 .
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số bậc hai là 2 −x + 2022 A. 2
y = − x + 2022 . B. y = 2022 .
C. y = − x + 2022 D. y = . x −12
Câu 12: Hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a  0) , đồng biến trên khoảng nào sau đây b −   −   −   b −  A. ; −   . B. ; −   . C. ;+   . D. ;+   .  2a   4a   4a   2a
Câu 13: Cho ( P) 2
: y = x − 2x − 2 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ( ) ;1 − .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 − .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; − 2).
D. Hàm số nghịch biến trên ( ; − 2).
Câu 14: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c (a  0) . Điều kiện cần và đủ để f (x)  0, x   là a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0  = 0   0   0
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x + 3x − 5  0 là  5   5  A. − ;1   . B. − ;  −   1;+   ).  2   2   5   5  C. − ;1   D. − ;  −  (1;+    ).  2   2 
Câu 16: Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình: (m + ) 2
1 x − 2mx + m − 2  0 có nghiệm với mọi x  .
A. m  −2. B. m  −2.
C. m  −1. D. m  −1. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 17: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 2 x x ) 2
x − 5x + 6  0 ? A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. vô số.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y = x − 4x + m + 5 có giá trị nhỏ nhất trên
đoạn 3;8 bằng 14 .
A. m = 12 .
B. m = 13 .
C. m = 10 . D. m = 11 .
Câu 19: Gọi A(a;b) và B ( ;
c d ) là giao điểm của ( P) 2
: y = 2x x và đường thẳng  : y = 3x − 6 . Giá trị
của b + d bằng A. 7 − . B. 15 . C. 7 . D. −15 .
Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình 2
x − 2x + 3m − 1 = 0 có nghiệm x , x thoả mãn 1 2 2 2
x + x = 12 ? 1 2 4 4 2 A. m = − B. m = C. m = − D. m = −1 3 3 3 Câu 21: Cho hàm số 2
y = − 3x + 6x −1 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là (−;− ) 1 , (−1;+ ) .
B. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là (− ) ;1 , (1;+) .
C. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là (1;+ ) , (− ) ;1 .
D. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là (−1;+ ) , (−;− ) 1 .
Câu 22: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây. A. 0 3 cos30 = . B. 0 1 sin150 = − . C. 0 tan 45 = 3 . D. 0 cot 60 = 1 − . 2 2
Câu 23: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a,b, .
c Chọn mệnh đề đúng. A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . D. 2 2 2
a = b c + 2bc cos A . sin + cos
Câu 24: Cho  thỏa mãn tan = 2 . Tính giá trị của biểu thức A = . sin − 3cos 1 1 A. A = 5 . B. A = −3 . C. A = − . D. A = − . 3 5
Câu 25: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 abc A. S = bc sin A. B. S = . 2 4R C. S =
p ( p + a)( p + b)( p + c) .
D. S = pr .
Câu 26: Tam giác ABC có độ dài của ba cạnh là 13,14,15 . Tính diện tích tam giác ABC A. 84 . B. 84 . C. 2 84 . D. 168 .
Câu 27: Để đo chiều cao của một cây lớn, một bạn từ vị trí H trên ban công của một toà, có độ cao so
với mặt đất 12m , bạn đó dùng dụng cụ đo góc quan sát được cây AB dưới góc AHB = 45 (xem 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
hình vẽ). Biết khoảng cách từ chân tường nhà đến gốc cây là KA = 50m , tính chiều cao của cây
(theo đơn vị mét, làm tròn đến hàng đơn vị). A. 33m . B. 40m . C. 43m . D. 45m .
Câu 28: Khẳng định nào sau đây sai?
A. 1.a = a .
B. k a a cùng hướng khi k  0 .
C. Hai vectơ a b  0 cùng phương khi có một số k để a = kb .
D. k a a cùng hướng khi k  0 .
Câu 29: Cho ba điểm phân biệt A, B ,C . Nếu AB = 3
AC thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BC = −4 AC .
B. BC = −2 AC .
C. BC = 2 AC .
D. BC = 4 AC .
Câu 30: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính độ dài của véctơ sau AB + AD + 2AC .
A. 4a 2 .
B. 3a 2 . C. a 2 .
D. 2a 2 .
Câu 31: Cho a = 8; b = 5; .
a b = 16 . Tính cos(a,b) . A. (a b) 1 cos , = . B. (a b) 3 cos , = . C. (a b) 1 cos , = . D. (a b) 2 cos , = . 2 2 5 5 
Câu 32: Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 8, b = 10 và .
a b = 40 3 . Xác định góc giữa hai vectơ a b . A.  = 30 . B.  = 45 . C.  = 60 . D.  = 120 . Lời giải a b = a b
(a b) (a b) .ab 40 3 3 3 . . .cos , cos , = = =  cos =   = 30. 8.10 2 2 a . b
Câu 33: Cho ABC có ˆ
AB = a, BC = 2a, A = 60 . Tính tích vô hướng B . A BC . 3 1 A. 2 .
BA BC = −a . B. 2 B . A BC = a . C. 2 B . A BC = a . D. 2 . BA BC = a . 2 2 Câu 34: Cho ABC
, tìm điểm M thỏa MA + BC BM AB = BA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trọng tâm ABC  .
B. M là trung điểm AB .
C. M là trung điểm CA .
D. M là trung điểm BC . Lời giải
MA + BC BM AB = BA MA + BC BM = 0  MA + BC + MB = 0  MA + MC = 0
M là trung điểm CA . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 35: Cho tam giác ABC . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC . Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai? 1 A. CN = − AC
B. AC = 2CN C. BC = 2 − NM
D. AB = 2AM 2 Lời giải
AC, CN là hai vectơ ngược chiều và AC = 2CN nên AC = 2 − CN
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2x − (m + 2) x + 2m = x có hai nghiệm phân biệt. Câu 2:
(1,0 điểm) Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ
Tết. Cần 2 giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10 nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp
loại lớn có giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu
phải vẽ ít nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để có được nhiều tiền nhất. Câu 3:
(1,0 điểm) Quan sát cây cầu dây văng minh hoạ như hình 25:
Tại trụ cao nhất, khoảng cách từ đỉnh trụ tại vị trí A tới chân trụ trên mặt cầu tại vị trí H
150 m . Độ dài dây văng dài nhất nối từ đỉnh trụ xuống mặt cầu tại vị trí B là 300 m và khoảng
cách từ chân dây văng dài nhất tới chân trụ trên mặt cầu là 250 m (Hình 26). Tính độ dốc của
cầu qua trụ nói trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị độ). Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A BAC = 135 . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho
AM = 2MC . Đường thẳng qua A và vuông góc với BM cắt cạnh BC tại N . Tính tỉ số NB . NC
----------------------HẾT---------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.C 4.C 5.A 6.C 7.B 8.D 9.D 10.D 11.A 12.A 13.B 14.D 15.C 16.A 17.A 18.A 19.D 20.D 21.B 22.A 23.B 24.B 25.C 26.A 27.C 28.D 29.D 30.B 31.D 32.A 33.D 34.C 35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Cho tập hợp A = 2x +1| x  , x   5 . Tập hợp A
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 3;5;7;9;1  1 .
C. A = 1;3;5;7;9; 
11 . D. A = 1;3;5;7;  9 . Lời giải
Ta có: A = 2x + 1| x  , x  
5  A = 1;3;5;7;9;  11 . Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là đúng A. 2 " x   : x  0" . B. * 2 " x   : x  0" . C. * 2 " x   : x  0" . D. 2 " x   : x  0" . Lời giải Vì có 2 x  0; x   0 Câu 3:
Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 3x + 5y  6 ? A. (2;8) . B. (−1;8) . C. (2;0) . D. (0;2) . Lời giải
Cặp số (2;0) là nghiệm của bất phương trình 3x + 5y  6 vì 3.2 + 5.0 = 6 . Câu 4:
Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x y  0 .
B. x − 3y  −3 .
C. x + y z  5 . D. y  1. Lời giải
Bất phương trình x + y z  5 không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 5:
Hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào? (với miền
nghiệm là miền không gạch sọc và chứa bờ) 3
x + 4y − 8  0 3
x + 4y − 8  0 3
x + 4y − 8  0 3
x + 4y − 3  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 5
x −12y − 3  0 5
x −12y − 3  0 5
x −12y − 3  0 5
x −12y − 8  0 Lời giải
Xét 2 đường thẳng (bờ): 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều  
Đường thẳng thứ nhất ( 8
d qua hai điểm (0;2) và
;0  phương trình đường thẳng (d là 1 ) 1 )    3 
3x + 4 y − 8 = 0 . Miền không gạch sọc ứng với bờ (d là miền không chứa điểm O (0;0) nên 1 )
miền nghiệm này là của bất phương trình 3x + 4 y − 8  0 .
Đường thẳng thứ hai (d qua hai điểm (0; 0 − ,25) và (3; )
1  phương trình đường thẳng là 2 )
5x −12 y − 3 = 0 . Miền không gạch sọc ứng với bờ (d
là miền chứa điểm O (0;0) nên miền 2 )
nghiệm này là của bất phương trình 5x −12y − 3  0 3
x + 4y − 8  0
Vậy miền nghiệm đề cho là miền nghiệm của hệ  . 5
x −12y − 3  0 Câu 6:
Miền sáng màu (không kể cả đường thẳng d d ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình 1 2 nào?
x + y −1  0
x + y −1  0
x + y −1  0
x + y −1  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y + 4  0
2x y + 4  0
2x y + 4  0
2x y + 4  0 Lời giải 0 + 0 −1  0 0 + 0 −1  0
Nhận xét: Điểm O nằm trong miền nghiệm của hệ, ta có  và  2.0 − 0 + 4  0 2.0 − 0 + 4  0
x + y −1  0
nhưng miền nghiệm không kể cả đường thẳng d d nên hệ cần tìm là  . 1 2
2x y + 4  0 Câu 7:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hai điểm A(1; 4) và B(3; 2) nằm trong miền
nghiệm của bất phương trình mx − (2m − ) 1 y + 3  0 là:
A. m  (− ) ;1 . B. (  ;1 − . C. (5; +) . D. 5;+) . Lời giải
Để hai điểm A(1; 4) và B(3; 2) nằm trong miền nghiệm của bất phương trình  .1 m −  (2m − ) 1 .4 + 3  0
m − 8m + 4 + 3  0 mx − (2m − ) 1 y + 3  0 thì:     .3 m −  (2m − ) 1 .2 + 3  0 3
m − 4m + 2 + 3  0  7 − m  7 − m  1    
m  1. Vậy m (−  ;1 . −m  5 − m  5 x + Câu 8: Hàm số 2 1 y =
có tập xác định là x −1
A. x  1
B. x  −1 C. D. \   1 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải
Điều kiện xác định: x −1  0  x  1.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D = \   1 . x + 1 Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x x A. D = . B. D = \  0 .
C. D =( −;0)(1;+ ) . D. D = \ 0;  1 . Lời giải + x0 Hàm số x 1 y = xác định khi 2
x x  0  x ( x −1 ) 0  2 x xx1
Vì vậy, tập xác định của hàm số đã cho là D = \ 0;  1 .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) 2
= x +1 có đồ thị (C) . Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số (C) có tung độ bằng 1. A. N ( 2; ) 1 .
B. M (1;0) .
C. E (1; 2 ). D. G (0; ) 1 . Lời giải Xét 2 y = 1 
x + 1 = 1  x = 0 . Vậy điểm G (0; ) 1  (C ) .
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số bậc hai là 2 −x + 2022 A. 2
y = − x + 2022 . B. y = 2022 .
C. y = − x + 2022 D. y = . x −12 Lời giải Hàm số bậc hai là 2
y = − x + 2022 có hệ số của 2 x bằng 1
− , hệ số của x bằng 0 , hệ số tự do bằng 2022 .
Câu 12: Hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a  0) , đồng biến trên khoảng nào sau đây b −   −   −   b −  A. ; −   . B. ; −   . C. ;+   . D. ;+   .  2a   4a   4a   2aLời giải
Câu 13: Cho ( P) 2
: y = x − 2x − 2 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ( ) ;1 − .
B. Hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 − .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; − 2).
D. Hàm số nghịch biến trên ( ; − 2). Lời giải b
Ta thấy: a = 1  0;− = 1 2a
Suy ra hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 − .
Câu 14: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c (a  0) . Điều kiện cần và đủ để f (x)  0, x   là a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0  = 0   0   0 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải a  0
Điều kiện cần và đủ đề f ( x)  0, x   là    0
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x + 3x − 5  0 là  5   5  A. − ;1   . B. − ;  −   1;+   ).  2   2   5   5  C. − ;1   D. − ;  −  (1;+    ).  2   2  Lời giải x = 1  Ta có 2
2x + 3x − 5 = 0  5  x = −  2 Bảng xét dấu:  
Dựa vào bảng xét dấu ta có 2 5
2x + 3x − 5  0  x  − ;1   .  2   
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 5 S = − ;1   .  2 
Câu 16: Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình: (m + ) 2
1 x − 2mx + m − 2  0 có nghiệm với mọi x  .
A. m  −2. B. m  −2.
C. m  −1. D. m  −1. Lời giải
Với m = −1 thì bất phương trình trở thành: 3
2x − 3  0  x  (loại) 2
Với m  −1 , để (m + ) 2
1 x − 2mx + m − 2  0 có nghiệm với mọi x  thì:  a  0  m + 1  0   m  1 − m  1 −         m  2 − '  0 2
' = m − (m +1)(m − 2)  0 m + 2  0 m  2 −
Vậy bất phương trình có nghiệm với mọi x  khi m  −2 .
Câu 17: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 2 x x ) 2
x − 5x + 6  0 ? A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. vô số. Lời giải 2
x − 5x + 6 = 0
x = 2 x = 3 (   2 x x ) 2
x − 5x + 6  0 2
 x − 5x + 6  0  x 
(−;2) (3;+ )  x0; 12;  3    2
x x  0 x   0; 1
Vậy các nghiệm nguyên của bất phương trình cho là: 0; 1; 2; 3. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y = x − 4x + m + 5 có giá trị nhỏ nhất trên
đoạn 3;8 bằng 14 .
A. m = 12 .
B. m = 13 .
C. m = 10 . D. m = 11 . Lời giải Parabol: 2
y = x − 4x + m + 5 có hoành độ đỉnh là x = 2 nên hàm số trên đồng biến trên 3;8 .
Do đó min y = y(3) =14  9 −12 + m + 5 =14  m =12. 3  ;8
Câu 19: Gọi A(a;b) và B ( ;
c d ) là giao điểm của ( P) 2
: y = 2x x và đường thẳng  : y = 3x − 6 . Giá trị
của b + d bằng A. 7 − . B.15 . C. 7 . D. −15 . Lời giải
Hoành độ giao điểm của parabol (P) 2
: y = 2x x và đường thẳng  : y = 3x − 6 là nghiệm của x = 2 phương trình 2 2
2x x = 3x − 6  x + x − 6 = 0   x = 3 −
Từ đây ta suy ra parabol (P) 2
: y = 2x x cắt đường thẳng  : y = 3x − 6 tại 2 điểm A(2;0) và B ( 3 − ;−15) .
Vậy b + d = 0 −15 = −15 .
Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình 2
x − 2x + 3m − 1 = 0 có nghiệm x , x thoả mãn 1 2 2 2
x + x = 12 ? 1 2 4 4 2 A. m = − B. m = C. m = − D. m = −1 3 3 3 Lời giải Xét phương trình 2
x − 2x + 3m − 1 = 0 Ta có: 2
 = 2 − 4.1.(3m − )
1 = 4 −12m + 4 = 8 −12m
Phương trình có nghiệm  2
  0  8 −12m  0  m  . 3  x + x = 2 Khi đó, theo Vi-et, ta có 1 2  . x x = 3m −1  1 2 Theo bài ra ta có:
x + x = 12  ( x + x )2 2 2 2
− 2x x = 12  2 − 2 3m −1 = 12  6 − 6m = 12  m = 1 − . 1 2 1 2 1 2 ( ) Câu 21: Cho hàm số 2
y = − 3x + 6x −1 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là (−;− ) 1 , (−1;+ ) .
B. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là (− ) ;1 , (1;+) .
C. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là (1;+ ) , (− ) ;1 .
D. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y lần lượt là (−1;+ ) , (−;− ) 1 . Lời giải Ta có: 2
y = ax + bx + c 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều b 6
Ta có: a = − 3  0 , b = 6 , − =− = . a (− ) 1 2 2. 3
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (− )
;1 , nghịch biến trên khoảng (1;+  ) .
Câu 22: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây. A. 0 3 cos30 = . B. 0 1 sin150 = − . C. 0 tan 45 = 3 . D. 0 cot 60 = 1 − . 2 2 Lời giải Vì 0 3 cos30 = nên A đúng. 2
Câu 23: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a,b, .
c Chọn mệnh đề đúng. A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B . D. 2 2 2
a = b c + 2bc cos A . Lời giải
Công thức định lí cô sin ta có 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . sin + cos
Câu 24: Cho  thỏa mãn tan = 2 . Tính giá trị của biểu thức A = . sin − 3cos 1 1 A. A = 5 . B. A = −3 . C. A = − . D. A = − . 3 5 Lời giải
Chia cả tử và mẫu cho cos  0 do tan xác định. sin +1   + + Ta được: tan 1 2 1 cos A = = = = 3 − sin tan − 3 2 − 3 − 3 cos
Câu 25: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 abc A. S = bc sin A. B. S = . 2 4R C. S =
p ( p + a)( p + b)( p + c) .
D. S = pr . Lời giải
Khẳng định A, B, D đúng.
Khẳng định C sai vì S = p( p a)( p b)( p c) .
Câu 26: Tam giác ABC có độ dài của ba cạnh là 13,14,15 . Tính diện tích tam giác ABC A. 84 . B. 84 . C. 2 84 . D. 168 . Lời giải a + b + c 13 + 14 + 15 Ta có: p = = = 21. 2 2 Suy ra: S =
p( p a)( p b)( p c) =
21(21 −13)(21 −14)(21 −15) = 84 .
Câu 27: Để đo chiều cao của một cây lớn, một bạn từ vị trí H trên ban công của một toà, có độ cao so
với mặt đất 12m , bạn đó dùng dụng cụ đo góc quan sát được cây AB dưới góc AHB = 45 (xem 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
hình vẽ). Biết khoảng cách từ chân tường nhà đến gốc cây là KA = 50m , tính chiều cao của cây
(theo đơn vị mét, làm tròn đến hàng đơn vị). A. 33m . B. 40m . C. 43m . D. 45m . Lời giải Lời giải
Xét tam giác AHK , ta có 2 2 2 2 AH =
HK + AK = 12 + 50 = 2 661(m) . HK 12 Ta có tan HAK = =
HAK  13,5  BAH = 90 − HAK = 76,5 . AK 50
Do đó ABH = 180 − AHB BAH = 58,5 . AB AH AH sin AHB 2 661.sin 45
Xét tam giác ABH ta có: =  AB = =  43m . sin AHB sin ABH sin ABH sin 58,5
Câu 28: Khẳng định nào sau đây sai?
A. 1.a = a .
B. k a a cùng hướng khi k  0 .
C. Hai vectơ a b  0 cùng phương khi có một số k để a = kb .
D. k a a cùng hướng khi k  0 . Lời giải
Ta có: k a a cùng hướng khi k  0 .
Câu 29: Cho ba điểm phân biệt A, B ,C . Nếu AB = 3
AC thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BC = −4 AC .
B. BC = −2 AC .
C. BC = 2 AC .
D. BC = 4 AC . Lời giải Ta có: AB = 3
AC AC AB = AC − ( 3
AC )  BC = 4AC
Câu 30: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính độ dài của véctơ sau AB + AD + 2AC .
A. 4a 2 .
B. 3a 2 . C. a 2 .
D. 2a 2 . Lời giải
ABCD là hình vuông cạnh a nên ta có AC = a 2 .
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC
AB + AD + 2AC = AC + 2AC = 3AC .
AB + AD + 2AC = 3AC = 3AC = 3a 2 . 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 31: Cho a = 8; b = 5; .
a b = 16 . Tính cos(a,b) . A. (a b) 1 cos , = . B. (a b) 3 cos , = . C. (a b) 1 cos , = . D. (a b) 2 cos , = . 2 2 5 5 Lời giải a b Ta có: (ab) . 16 2 cos . = = = . a . b 8.5 5
Câu 32: Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 8, b = 10 và .
a b = 40 3 . Xác định góc  giữa hai vectơ a b . A.  = 30 . B.  = 45 . C.  = 60 . D.  = 120 . Lời giải a b = a b
(a b) (a b) .ab 40 3 3 3 . . .cos , cos , = = =  cos =   = 30. 8.10 2 2 a . b
Câu 33: Cho ABC có ˆ
AB = a, BC = 2a, A = 60 . Tính tích vô hướng B . A BC . 3 1 A. 2 .
BA BC = −a . B. 2 B . A BC = a . C. 2 B . A BC = a . D. 2 . BA BC = a . 2 2 Lời giải Ta có: 2 . BA BC = a . Câu 34: Cho ABC
, tìm điểm M thỏa MA+ BC BM AB = BA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trọng tâm ABC  .
B. M là trung điểm AB .
C. M là trung điểm CA .
D. M là trung điểm BC . Lời giải
MA + BC BM AB = BA MA + BC BM = 0  MA + BC + MB = 0  MA + MC = 0
M là trung điểm CA .
Câu 35: Cho tam giác ABC . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC . Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai? 1 A. CN = − AC
B. AC = 2CN C. BC = 2 − NM
D. AB = 2AM 2 Lời giải
AC, CN là hai vectơ ngược chiều và AC = 2CN nên AC = 2 − CN 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2x − (m + 2) x + 2m = x có hai nghiệm phân biệt. Lời giải
Điều kiện x  0 . Ta có: 2
2x − (m + 2) x + 2m = x ( ) 1
Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được: 2 x − (m + ) 2 2
2 x + 2m = x 2
x − (m + 2) x + 2m = 0 (2) . Để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt thì phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt thoả
mãn điều kiện x  0 .
x + x = m + 2 Ta có 1 2 
nên nhận thấy phương trình (2) có hai nghiệm x = 2; x = m . x x = 2  m 1 2
Để phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện x  0 thì m  0 và m  2 .
Vậy để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt thì m  0 và m  2 . Câu 2:
(1,0 điểm) Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ
Tết. Cần 2 giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10 nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp
loại lớn có giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu
phải vẽ ít nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để có được nhiều tiền nhất. Lời giải
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với x, y như sau: x  0, y  0
Tổng số giờ vẽ không quá 30 giờ nên 2x + 3y  30
Số tấm thiệp tối thiểu là 12 tấm nên x + y  12
2x + 3y  30  x + y  12
Từ đó ta có hệ bất phương trình:  (x, y  ) x  0  y  0
Biểu diễn từng miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ Oxy , ta được như hình dưới.
Miền không tô màu (miền tam giác ABC , bao gồm cả các cạnh) trong hình trên là phần giao của
các miền nghiệm và cũng là phần biểu diễn nghiệm của hệ bất phươnng trình. 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Với các đỉnh (
A 6; 6), B(15; 0), C(12; 0) .
Gọi F là số tiền (đơn vị: nghìn đồng) thu được, ta có: F = 10x + 20 y
Tính giá trị của F tại các đỉnh của tam giác: Tại (
A 6; 6) : F = 10.6 + 20.6 = 180
Tại B(15;0) : F = 10.15 + 20.0 = 150
Tại C(12;0) : F = 10.12 + 20.0 = 120
F đạt giá trị lớn nhất bằng 180 tại ( A 6; 6) .
Vậy bạn học sinh đó cần vẽ 6 tấm thiệp loại nhỏ và 6 tấm thiệp loại to để có được nhiều tiền nhất. Câu 3:
(1,0 điểm) Quan sát cây cầu dây văng minh hoạ như hình 25:
Tại trụ cao nhất, khoảng cách từ đỉnh trụ tại vị trí A tới chân trụ trên mặt cầu tại vị trí H
150 m . Độ dài dây văng dài nhất nối từ đỉnh trụ xuống mặt cầu tại vị trí B là 300 m và khoảng
cách từ chân dây văng dài nhất tới chân trụ trên mặt cầu là 250 m (Hình 26). Tính độ dốc của
cầu qua trụ nói trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị độ). Lời giải
Độ dốc của cầu là góc nghiêng giữa đường cầu qua trụ và phương nằm ngang, tức là góc KBH .
Xét tam giác ABH , áp dụng định lí côsin ta có: 2 2 2 2 2 2
BH + AH AB 250 + 150 − 300 1  cos AHB = = = −  AHB  93,8 . 2BH.AH 2.250.150 15   
Xét tam giác BHK ta có: HBK  93,8 − 90 = 3,8 (tính chất góc ngoài tam giác).
Vậy độ dốc của cầu qua trụ theo đề bài là khoảng  3,8 . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A BAC = 135 . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho
AM = 2MC . Đường thẳng qua A và vuông góc với BM cắt cạnh BC tại N . Tính tỉ số NB . NC Lời giải 2
Do M thuộc đoạn AC AM = 2MC nên AM = AC . 3 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 2
Suy ra BM = AM AB = AC AB . 3
Do N thuộc cạnh BC nên đặt = NB k
(k  0) thì NB = −k NC . NC
Ta có: NB = −k NC AB AN = −k ( AC AN ).  ( + ) 1 k k
1 AN = AB + k AC AN = AB + AC k + 1 k + 1  1 k  2 
Ta có: AN BM AN.BM = 0  AB + AC AC AB = 0     k +1 k +1  3  1  −  2 2k 2 2 3k  − AB + +   = (1) k
(k ) AC  (k ) .A . B AC 0 1 3 1 3 1  + + +  
Tam giác ABC cân tại A . 2 a 2
Đặt a = AB = AC thì 2 A . B AC = A .
B AC.cos BAC = a cos135 = − . 2 2  −    Do đó: ( ) 1 2k 2 3k a 2 2 2 1  − a + + ( + ) a +   −  =     k k  (k + ) . 0 1 3 1 3 1 2    1 2k  2 − 3k  2  − + −   =  − + − + = k
(k )  (k ) . 0 6 4k 2 2 3 2k 0 1 3 1 3 1  + + + 2   ( + ) 2 2 + 6 3 2
4 k = 2 2 + 6  k = = 5 2 − 6 3 2 + 4 Vậy NB = 5 2 − 6 . NC 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều ĐỀ SỐ 05
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Thời tiết hôm nay đẹp quá!
B. Bạn có khỏe không?
C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
D. Số 5 là số nguyên tố Câu 2:
Cho mệnh đề chứa biến P( x) 2
: "5  x  11" với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P (3) .
B. P (2) . C. P (7) . D. P (5) . Câu 3:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x xy  4 . B. 3
x + xy  3 . C. 2
x + y  4 . D. ABC . Câu 4:
Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm
và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0, 2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận
được 1 điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng x câu hỏi trắc nghiệm và y bài tự luận. Viết một
bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất 8 điểm.
A. 0, 2x + y  8.
B. 0, 2x + y  8.
C. 35x + 3y  8.
D. x + 0, 2 y  8.
x − 2y  0 Câu 5:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây? x + 3y  2 − A. A( 1 − ; 0). B. B (1 ; 0). C. C ( 3 − ; 4) . D. D (0 ; 3).  x  2 −  Câu 6:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y  1 là  y  0 
A. Miền ngũ giác.
B. Miền tam giác.
C. Miền tứ giác.
D. Một nửa mặt phẳng. Câu 7:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ? 2 x + 2 2x + 3 x + 2 A. 3 2
y = x + 3x −1 . B. y = . C. y = . D. y = . x 2 x x −1 Câu 8:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 y = ? x − 1 A. M 2;1 . B. M 1;1 . C. M 2;0 . D. M 0; 2 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = 8 − 2x x A. ( ; − 4 . B. 4;+) . C. 0;4 . D. 0;+) . Câu 10: Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) nghịch biến trong khoảng nào sau đây?  b   b        A. − ;  − .   B. − ;+  .   C. − ;+  .   D. − ;  − .    2a   2a   4a   4a 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Câu 11: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol như hình sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0;b  0;c  0.
B. a  0;b  0;c  0. C. a  0;b  0;c  0. D. a  0;b  0;c  0.
Câu 12: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x − 10x + 2 . B. 2
x − 2x − 10 . C. 2 x − 2x + 10 . D. 2 −x + 2x +10 .
Câu 13: Tam thức bậc hai f ( x) 2
= x −12x −13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi: A. x  ( 1 − ;13) . B. x  \  1 − ;  13 . C. x  1 − ;  13 . D. x  (− ;  −  1  13;+) .
Câu 14: Tam thức f ( x) 2
= 2mx − 2mx −1 nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi m  2 − m  2 −
A. −2  m  0 .
B. −2  m  0 . C.  . D.  . m  0 m  0
Câu 15: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c,(a  0) và 2
 = b − 4ac  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x) cùng dấu với hệ số a với mọi x  .. b − 
B. f ( x) cùng dấu với hệ số a với mọi x  \   . 2a
C. f ( x) có hai nghiệm x , x ( x x ; f ( x) cùng dấu với hệ số a với mọi x thuộc các 1 2 ) 1 2
khoảng ( x ; x ; f ( x) trái dấu với hệ số a với mọi x thuộc các khoảng ( ;
− x và ( x ;+ . 2 ) 1 ) 1 2 )
D. f ( x) có hai nghiệm x , x ( x x ; f ( x) cùng dấu với hệ số a với mọi x thuộc các 1 2 ) 1 2 khoảng ( ;
− x và ( x ;+ ; f ( x) trái dấu với hệ số a với mọi x thuộc các khoảng ( x ; x . 1 2 ) 2 ) 1 )
Câu 16: Cho bất phương trình 2
2x + bx + c  0 , chọn mệnh đề đúng.
A. Bất phương trình 2
2x + bx + c  0 có tập nghiệm là khi   0 .
B. Bất phương trình 2
2x + bx + c  0 có tập nghiệm là khi   0 .
C. Bất phương trình luôn vô nghiệm.
D.
Bất phương trình luôn có nghiệm   0 .
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2x − ( 2 + )
1 x + 1  0 là:  2  A.  . B.  ;1   . 2   2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều  2   2  C.  ;1 . D.  − ;    (1;+)   2   2   2 x − 2
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y = là: 2 −x − 4x + 5 A. (− ;  5
− )  (1;+) . B. −5;  1 . C. (−5; ) 1 . D. \  5 − ;  1 .
Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2 x − 3x + 2 = x + 2 là A. 3 . B. 4 . C. 1 − . D. 3 − .
Câu 20: Phương trình 2
x + 9x − 5 = x có bao nhiêu nghiệm? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 21: Kết quả nào sau đây sai?
A. −1  cos  1.
B. 0  sin  1. cos C. 2 2
sin  + cos  = 1 . D. tan = ;sin  0 . sin
Câu 22: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, AC = ,
b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2
a + b c A. cosC = . B. 2 2 2
c = a + b + 2ab cosC. ab 2 2 2 a + b + c C. cosC = . D. 2 2 2
c = a + b − 2ab cosC. ab
Câu 23: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 1; AC =
2 và BC = 3 . Khi đó số đo của góc A bằng A. 60 . O A = B. 0 A = 30 . C. 0 A = 90 . D. 0 A = 45 .
Câu 24: Cho tam giác ABC BC = 10 , BAC = 60 , ABC = 45 . Tính độ dài cạnh AC . 20 6 10 6 A. . B. . C. 5 6 . D. 10 6 . 3 3
Câu 25: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5,CA = 6 . Tính độ dài đường trung tuyến
MA , với M là trung điểm của BC . 110 15 55 A. . B. . C. 55 . D. . 2 2 2
Câu 26: Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của
đường hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ các
số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào: 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
A. 600 m .
B. 466 m .
C. 442 m . D. 417 m .
Câu 27: Cho ba điểm ,
A B,C tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC = AB + AC .
B. BC = AB AC .
C. CB = AB + AC .
D. CB = AB AC .
Câu 28: Tổng các véc-tơ MN + PQ + RN + NP + QR bằng A. . MR B. MN. C. . PR D. . MP
Câu 29: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G . Khi đó GA bằng vecto nào sau đây? 2 2 1 A. 2GM . B. AM . C. GM . D. AM . 3 3 2
Câu 30: Cho ABC gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Hỏi MP + NP bằng véc tơ nào? A. AM . B. MN. C. . PB D. . AP
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 2, AC = 3 . Độ dài của vectơ BC + AC bằng A. 5 . B. 40 . C. 13 . D. 2 10 .
Câu 32: Cho hai vectơ a b khác vectơ-không. Xác định  là góc giữa hai vectơ a b biết rằng 2 .
a b = − 3 a . b . A. 0  = 120 . B. 0  = 30 . C. 0  = 60 . D. 0  = 150 .
Câu 33: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AG 2 a 3 2 3a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2
Câu 34: Cho tam giác ABC AB = 3 , AC = 4 , góc 0
BAC = 60 . Tính tích vô hướng A . B AC . 3 A. . AB AC = 6 . B. . AB AC = 6 3 C. . AB AC = 9 . D. A . B AC = 7 + . 2
Câu 35: Cho hai vec tơ a,b a = 3, b = 4 và hai vectơ a,b vuông góc với nhau. Tính
(a−5b)(2a +b).
A. (a − 5b)(2a + b) = 60 .
B. (a − 5b)(2a + b) = 6 − 4 .
C. (a − 5b)(2a + b) = 6 − 2 .
D. (a − 5b)(2a + b) = 58 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho Parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình dưới đây.
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
ax + bx + c = m + 2m − 1 có đúng một nghiệm? Câu 2:
(1,0 điểm) Một cửa hàng có kế hoạch nhập về hai loại máy tính AB, giá mỗi chiếc loại A
10 triệu đồng và giá mỗi chiếc loại B là 20 triệu đồng với số vốn ban đầu không vượt quá 2 tỉ
đồng. Loại máy A mang lại lợi nhuận 1,5 triệu đồng cho mỗi máy bán được và loại máy B mang
lại lợi nhuận là 2 triệu đồng cho mỗi máy bán được. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu hàng
tháng sẽ không vượt quá 150 máy. Tính số lượng máy tính mỗi loại AB cửa hàng cần nhập
về trong tháng đó để lợi nhuận thu được là lớn nhất. Câu 3:
(1,0 điểm) Vòng quay Mặt Trời – SunWheel nằm trong Công viên Asia Park thuộc Thành Phố
Đà Nẵng là 1 trong 5 vòng quay cao nhất thế giới. Vòng quay có tổng cộng 64 cabin, mỗi cabin
có sức chứa tối đa 6 người. Mỗi lượt quay, vòng quay đưa du khách chiêm ngưỡng toàn cảnh Đà
Nẵng trong thời gian 15 phút. Bạn Hòa đang ở trên tầng 8 của một tòa chung cư bên ngoài Công
viên mà ở đó có thể nhìn thấy vị trí A là điểm cao nhất và B là chân của vòng quay (xem hình
vẽ). Bạn Hòa muốn tính chiều cao của vòng quay (độ dài đoạn AB) nên đã tiến hành như sau:
Đặt thước ngắm đo góc ở vị trí C cách mặt đất một khoảng CD = 34,8m . Sau đó tiến hành đo được ACB = 60 ,
BCD = 70 . Hỏi bạn Hòa đã tính được chiều cao của vòng quay là bao nhiêu
m? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 4:
(0,5 điểm) Cho ba lực F = OA , F = 0B F = OC cùng tác động vào một vật tại điểm O và 1 2 3
vật đứng yên. Cho biết cường độ của F là 100 3N AOB = 120 . Giá trị của F là bao 3 1
nhiêu để F đạt giá trị lớn nhất? 2
---------------------HẾT--------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.D 4.B 5.B 6.B 7.A 8.A 9.A 10.A 11.A 12.C 13.D 14.A 15.D 16.B 17.B 18.C 19.B 20.D 21.D 22.D 23.C 24.B 25.D 26.D 27.D 28.B 29.B 30.D 31.D 32.D 33.D 34.A 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Thời tiết hôm nay đẹp quá!
B. Bạn có khỏe không?
C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
D. Số 5 là số nguyên tố Lời giải
Vì “Số 5 là số nguyên tố” là mệnh đề liên quan đến toán học Câu 2:
Cho mệnh đề chứa biến P( x) 2
: "5  x  11" với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P (3) .
B. P (2) . C. P (7) . D. P (5) . Lời giải
Ta có: P (3) : "5  9  11" là mệnh đề đúng. Câu 3:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x xy  4 . B. 3
x + xy  3 . C. 2
x + y  4 . D. ABC . Lời giải
Bất phương trình ABC là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 4:
Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm
và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0, 2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận
được 1 điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng x câu hỏi trắc nghiệm và y bài tự luận. Viết một
bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất 8 điểm.
A. 0, 2x + y  8.
B. 0, 2x + y  8.
C. 35x + 3y  8.
D. x + 0, 2 y  8. Lời giải
Số điểm x câu trắc nghiệm là 0, 2x (điểm), số điểm y bài tự luận là y (điểm).
Do đó tổng số điểm mà bạn Minh Diệp làm được là 0,2x + y (điểm). Theo đề ta có bất phương
trình 0, 2x + y  8.
x − 2y  0 Câu 5:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây? x + 3y  2 − A. A( 1 − ; 0). B. B (1 ; 0). C. C ( 3 − ; 4) . D. D (0 ; 3). Lời giải 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
(d : x − 2y = 0 1 )
(d : x + 3y = 2 − 2 ) Ta thấy (0 ; )
1 là nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm (0 ; ) 1 thuộc cả hai
miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ phần không thích hợp, phần không bị
gạch là miền nghiệm của hệ.  x  2 −  Câu 6:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y  1 là  y  0 
A. Miền ngũ giác.
B. Miền tam giác.
C. Miền tứ giác.
D. Một nửa mặt phẳng. Lời giải
Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là phần không bị gạch như hình vẽ. Câu 7:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ? 2 x + 2 2x + 3 x + 2 A. 3 2
y = x + 3x −1 . B. y = . C. y = . D. y = . x 2 x x −1 Lời giải Hàm số 3 2
y = x + 3x −1 là hàm đa thức bậc ba nên tập xác định là . Câu 8:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 y = ? x − 1 A. M 2;1 . B. M 1;1 . C. M 2;0 . D. M 0; 2 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải Đặt f ( x) 1 = , ta có f ( ) 1 2 = = 1. x −1 2 −1 Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = 8 − 2x x 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều A. ( ; − 4 . B. 4;+) . C. 0;4 . D. 0;+) . Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số là 8 − 2x  0  x  4 , nên tập xác định là ( ; − 4 . Câu 10: Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) nghịch biến trong khoảng nào sau đây?  b   b        A. − ;  − .   B. − ;+  .   C. − ;+  .   D. − ;  − .    2a   2a   4a   4a Lời giải   Ta thấy b hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) nghịch biến trong khoảng − ;  − .    2a Câu 11: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol như hình sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0;b  0;c  0.
B. a  0;b  0;c  0. C. a  0;b  0;c  0. D. a  0;b  0;c  0. Lời giải
Đồ thị hàm số có bề lõm hướng xuống nên a  0 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0;− ) 1 nên c  0.
Đồ thị hàm số có hoành độ điểm đỉnh lớn hơn b 0 nên −
 0, mà a  0 nên b  0. 2a
Câu 12: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x − 10x + 2 . B. 2
x − 2x − 10 . C. 2 x − 2x + 10 . D. 2 −x + 2x +10 . Lời giải   0
Tam thức luôn dương với mọi giá trị của x phải có  nên hàm số 2
x − 2x + 10  0, x  . a  0
Câu 13: Tam thức bậc hai f ( x) 2
= x −12x −13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi A. x  ( 1 − ;13) . B. x  \  1 − ;  13 . C. x  1 − ;  13 . D. x  (− ;  −  1  13;+) . Lời giải   − f ( x) x 1 2
 0  x −12x −13  0   . x  13
Câu 14: Tam thức f ( x) 2
= 2mx − 2mx −1 nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diềum  2 − m  2 −
A. −2  m  0 .
B. −2  m  0 . C.  . D.  . m  0 m  0 Lời giải
Với m = 0 thì f ( x) = 1 −  0, x   . Với m  0 : a = 2m  0  m  0  Ta có: f ( x) 2
= 2mx − 2mx −1  0, x       2 
 = m − 2m  (− ) 1  0 2
m + 2m  0  −2  m  0 .
Vậy −2  m  0 thì tam thức đã cho luôn nhận giá trị âm.
Câu 15: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c,(a  0) và 2
 = b − 4ac  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f ( x) cùng dấu với hệ số a với mọi x  .. b − 
B. f ( x) cùng dấu với hệ số a với mọi x  \   . 2a
C. f ( x) có hai nghiệm x , x ( x x ; f ( x) cùng dấu với hệ số a với mọi x thuộc các 1 2 ) 1 2
khoảng ( x ; x ; f ( x) trái dấu với hệ số a với mọi x thuộc các khoảng ( ;
− x và ( x ;+ . 2 ) 1 ) 1 2 )
D. f ( x) có hai nghiệm x , x ( x x ; f ( x) cùng dấu với hệ số a với mọi x thuộc các 1 2 ) 1 2 khoảng ( ;
− x và ( x ;+ ; f ( x) trái dấu với hệ số a với mọi x thuộc các khoảng ( x ; x . 1 2 ) 2 ) 1 ) Lời giải
Khẳng định đúng là: f ( x) có hai nghiệm x , x ( x x ; f ( x) cùng dấu với hệ số a với mọi 1 2 ) 1 2
x thuộc các khoảng ( ;
− x và ( x ;+ ; f ( x) trái dấu với hệ số a với mọi x thuộc các 2 ) 1 )
khoảng ( x ; x . 1 2 )
Câu 16: Cho bất phương trình 2
2x + bx + c  0 , chọn mệnh đề đúng.
A. Bất phương trình 2
2x + bx + c  0 có tập nghiệm là khi   0 .
B. Bất phương trình 2
2x + bx + c  0 có tập nghiệm là khi   0 .
C. Bất phương trình luôn vô nghiệm.
D.
Bất phương trình luôn có nghiệm   0 . Lời giải Bất phương trình 2
2x + bx + c  0 có tập nghiệm là khi   0 .
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2x − ( 2 + )
1 x + 1  0 là:  2  A.  . B.  ;1   . 2    2   2  C.  ;1 . D.  − ;    (1;+)   2   2   Lời giải 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 2 Ta có: 2 2x − ( 2 + ) 1 x + 1  0   x  1. 2 2 x − 2
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y = là: 2 −x − 4x + 5 A. (− ;  5
− )  (1;+) . B. −5;  1 . C. (−5; ) 1 . D. \  5 − ;  1 . Lời giải x = 1
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
x − 4x + 5>0  f (x) 2
= −x − 4x + 5=0   x = 5 − Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2
x − 4x + 5 >0  ( 5 − ; ) 1 .
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 5 − ; ) 1 .
Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2 x − 3x + 2 = x + 2 là A. 3 . B. 4 . C. 1 − . D. 3 − . Lời giải x  2 −  x  2 −   x  2 −   Ta có 2 x − 3x + 2 = x + 2      x = 0 . 2 2
x − 3x + 2 = x + 2
x − 4x = 0  x = 4
Vậy tập nghiệm của phương trình S = 0; 
4 nên tổng các nghiệm là 4 .
Câu 20: Phương trình 2
x + 9x − 5 = x có bao nhiêu nghiệm? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải x  0  x  0  9  41 Ta có 2
x + 9x − 5 = x      x = . 2 2 2
−x + 9x − 5 = x
2x − 9x + 5 = 0 4
Vậy phương trình trên có 2 nghiệm.
Câu 21: Kết quả nào sau đây sai?
A. −1  cos  1.
B. 0  sin  1. cos C. 2 2
sin  + cos  = 1 . D. tan = ;sin  0 . sin Lời giải
Câu A đúng do cos có tập giá trị là đoạn −1;  1 .
Câu B đúng do sin có tập giá trị là đoạn −1;  1 .
Câu C đúng với hệ thức cơ bản sin Câu D sai do tan = ;cos  0 cos 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 22: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, AC = ,
b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2
a + b c A. cosC = . B. 2 2 2
c = a + b + 2ab cosC. ab 2 2 2 a + b + c C. cosC = . D. 2 2 2
c = a + b − 2ab cosC. ab Lời giải Ta có: 2 2 2
c = a + b − 2ab cosC.
Câu 23: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 1; AC =
2 và BC = 3 . Khi đó số đo của góc A bằng A. 60 . O A = B. 0 A = 30 . C. 0 A = 90 . D. 0 A = 45 . Lời giải 2 2 2 + − + −
Áp dụng hệ quả của định lí Côsin ta có: AB AC BC 1 2 3 cos A = = = 0 0  A = 90 . 2.A . B AC 2 2
Câu 24: Cho tam giác ABC BC = 10 , BAC = 60 , ABC = 45 . Tính độ dài cạnh AC . 20 6 10 6 A. . B. . C. 5 6 . D. 10 6 . 3 3 Lời giải Theo đị BC AC 10 AC
nh lý sin trong tam giác ta có =  = sin BAC sin ABC sin 60 sin 45 10sin 45 10 6  AC = = . sin 60 3
Câu 25: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5,CA = 6 . Tính độ dài đường trung tuyến
MA , với M là trung điểm của BC . 110 15 55 A. . B. . C. 55 . D. . 2 2 2 Lời giải A b c ma B C M 2 2 2 2 2 2
a + b c 5 + 6 − 2 19 Ta có cosC =  cosC = = , 2ab 2.5.6 20 2   Ta lại có: 2 2 2 2 5 5 19 55
MA = AC + MC − 2AC.MC.cosC = 6 + − 2.6. . =    2  2 20 4 55  m = . a 2 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 26: Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của
đường hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ các
số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào:
A. 600 m .
B. 466 m .
C. 442 m . D. 417 m . Lời giải
Theo định lí côsin ta có: 2 2 2
AB = CA + CB − 2.C . A C . B cosC 2 2
= 388 + 212 − 2.388.212.cos(82,4) =173730,24 .
Suy ra AB = 173730, 24  417 m .
Câu 27: Cho ba điểm ,
A B,C tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC = AB + AC .
B. BC = AB AC .
C. CB = AB + AC .
D. CB = AB AC . Lời giải
Theo qui tắc hiệu hai vectơ ta có AB AC = CB .
Câu 28: Tổng các véc-tơ MN + PQ + RN + NP + QR bằng A. . MR B. MN. C. . PR D. . MP Lời giải
Ta có MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN .
Câu 29: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G . Khi đó GA bằng vecto nào sau đây? 2 2 1 A. 2GM . B. AM . C. GM . D. AM . 3 3 2 Lời giải 2 Ta có GA = − AM 3 .
Câu 30: Cho ABC gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Hỏi MP + NP bằng véc tơ nào? A. AM . B. MN. C. . PB D. . AP Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Ta có MP + NP = NP + MP = AM + MP = A . P
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 2, AC = 3 . Độ dài của vectơ BC + AC bằng A. 5 . B. 40 . C. 13 . D. 2 10 . Lời giải
Ta có BC + AC = 2
CI với I là trung điểm AB . Vậy 2 2
BC + AC = 2 CI = 2. 1 + 3 = 2 10 .
Câu 32: Cho hai vectơ a b khác vectơ-không. Xác định  là góc giữa hai vectơ a b biết rằng 2 .
a b = − 3 a . b . A. 0  = 120 . B. 0  = 30 . C. 0  = 60 . D. 0  = 150 . Lời giải 3 Ta có: 0 2 .
a b = − 3 a . b  2. a . b .cos = − 3 a . b cos = −   =150 . 2
Câu 33: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AG 2 a 3 2 3a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2 Lời giải a 3 Ta có A .
B AG = AB AG .cos ( AB, AG) ; với AB = AB = ; a AG = AG = ;( AB, AG) 0 = 30 3 . 2 a 3 a Vậy 0 A . B AG = . a .cos30 = . 3 2
Câu 34: Cho tam giác ABC AB = 3 , AC = 4 , góc 0
BAC = 60 . Tính tích vô hướng A . B AC . 3 A. . AB AC = 6 . B. . AB AC = 6 3 C. . AB AC = 9 . D. A . B AC = 7 + . 2 Lời giải
Theo định nghĩa tích vô hướng, ta có: AB AC = AB AC (AB AC) 1 . . .cos , = A . B AC.cos 60 = 3.4. = 6 . 2 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 35: Cho hai vec tơ a,b a = 3, b = 4 và hai vectơ a,b vuông góc với nhau. Tính
(a−5b)(2a +b).
A. (a − 5b)(2a + b) = 60.
B. (a − 5b)(2a + b) = 6 − 4 .
C. (a − 5b)(2a + b) = 6 − 2 .
D. (a − 5b)(2a + b) = 58 . Lời giải
Ta có: a b  . a b = 0 .
 (a b)( a + b) 2 2 2 2 2 2 5 2 = 2a − 9 .
a b − 5b = 2 a − 5 b = 2.3 − 5.4 = 6 − 2 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho Parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình dưới đây.
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
ax + bx + c = m + 2m − 1 có đúng một nghiệm? Lời giải
Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của Parabol 2
y = ax + bx + c với đường thẳng 2
y = m + 2m −1 . Từ đồ thị suy ra, phương trình có đúng một nghiệm khi: m = 1 2 2
m + 2m −1 = 2  m + 2m − 3 = 0   m = 3. −
Vây với m = 1 hoặc m = −3 thì phương trình đã cho có đúng một nghiệm. Câu 2:
(1,0 điểm) Một cửa hàng có kế hoạch nhập về hai loại máy tính AB, giá mỗi chiếc loại A
10 triệu đồng và giá mỗi chiếc loại B là 20 triệu đồng với số vốn ban đầu không vượt quá 2 tỉ
đồng. Loại máy A mang lại lợi nhuận 1,5 triệu đồng cho mỗi máy bán được và loại máy B mang
lại lợi nhuận là 2 triệu đồng cho mỗi máy bán được. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu hàng
tháng sẽ không vượt quá 150 máy. Tính số lượng máy tính mỗi loại AB cửa hàng cần nhập
về trong tháng đó để lợi nhuận thu được là lớn nhất. Lời giải
Giả sử trong một tháng cửa hàng cần nhập số máy tính loại Ax và số máy tính loại By .
( x  0; y  0; x, y  ).
Vì tổng nhu cầu hàng tháng sẽ không vượt quá 150 máy nên x + y  150 .
Số tiền để nhập hai loại máy tính AB: 10x + 20 y (triệu đồng).
Số tiền vốn ban đầu không vượt quá 2 tỉ đồng nên ta có 10x + 20 y  2000 hay x + 2 y  200 . 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diềux  0   y  0
Từ đó ta thu được hệ bậc nhất hai ẩn sau:  (*) x + y  150 
x + 2y  200
Khi đó lợi nhuận thu được là F( ;
x y) = 1,5x + 2 y (triệu đồng).
Miền nghiệm của hệ (*) là tứ giác ABCO với (
A 0;100), B(100;50), C(150;0), O(0;0) Ta có bảng
Từ bảng trên suy ra: để lợi nhuận thu được là lớn nhất thì cửa hàng cần nhập về trong tháng đó
100 máy tính loại A và 50 máy tính loại B. Câu 3:
(1,0 điểm) Vòng quay Mặt Trời – SunWheel nằm trong Công viên Asia Park thuộc Thành Phố
Đà Nẵng là 1 trong 5 vòng quay cao nhất thế giới. Vòng quay có tổng cộng 64 cabin, mỗi cabin
có sức chứa tối đa 6 người. Mỗi lượt quay, vòng quay đưa du khách chiêm ngưỡng toàn cảnh Đà
Nẵng trong thời gian 15 phút. Bạn Hòa đang ở trên tầng 8 của một tòa chung cư bên ngoài Công
viên mà ở đó có thể nhìn thấy vị trí A là điểm cao nhất và B là chân của vòng quay (xem hình
vẽ). Bạn Hòa muốn tính chiều cao của vòng quay (độ dài đoạn AB) nên đã tiến hành như sau:
Đặt thước ngắm đo góc ở vị trí C cách mặt đất một khoảng CD = 34,8m . Sau đó tiến hành đo được ACB = 60 ,
BCD = 70 . Hỏi bạn Hòa đã tính được chiều cao của vòng quay là bao nhiêu
m? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều CD CD 34,8 Ta có: cos BCD =  BC = = BC cos BCD cos 70
Mặt khác: ABC = BCD = 70  BAC = 180 − 60 − 70 = 50 AB BC BC sin ACB 34,8sin ACB 34,8sin 60 =  AB = = =  115,03m . sin ACB sin BAC sin BAC cos 70 .  sin BAC cos70 .  sin50
Vậy bạn Hòa đã tính được chiều cao của vòng quay là 115,03m . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho ba lực F = OA , F = 0B F = OC cùng tác động vào một vật tại điểm O và 1 2 3
vật đứng yên. Cho biết cường độ của F là 100 3N AOB = 120 . Giá trị của F là bao 3 1
nhiêu để F đạt giá trị lớn nhất? 2 Lời giải
Ta có F = OA , F = 0B F = OC cùng tác động vào một vật tại điểm O và vật đứng yên 1 2 3
nên F + F + F = 0  OA + OB + OC = 0 . 1 2 3
OA + OB = O
C = OD ( D đối xứng với C qua O )
Trong hình bình hành OADB , có AOB = 120 suy ra 0 OBD = 60 .
Áp dụng định lý Sin trong tam giác OBD , ta có: OD OB O . D sin ODB 100 3.sin ODB =  OB = = . 0 sin DBO sin ODB sin DBO sin 60
F đạt giá trị lớn nhất  OB lớn nhất  sin ODB lớn nhất 0
 sinODB = 1  ODB = 90 . 2 Khi đó, 100 3.1 OB = = 200 và 0 BD = O .
B cosOBD = 200.cos 60 = 100. 3 2
Vậy F = 100N thì F đạt giá trị lớn nhất. 1 2 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều ĐỀ SỐ 06
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các câu sau đây, câu nào không phải là mệnh đề.
A. Một năm không nhuận có 365 ngày.
B. Học lớp 10 thật vui!.
C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D. 2 + 3 = 6 . Câu 2:
Tập hợp N = x  | x   5 có bao nhiêu phần tử?
A. n( N ) = 0 .
B. n( N ) = 6 .
C. n( N ) = 4 .
D. n( N ) = 5 . Câu 3:
Cho hai tập hợp A = 1;2;3;4; 
5 và B = x  2  x  
7 . Khi đó A B bằng A. 3;4;5;  6 . B. 3;4;  5 .
C. 1;2;3;4;5;6  . D. 3;4;5;6;  7 . Câu 4: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số. A. (−2;0) . B. (1; ) 1 . C. ( 2 − ;−12) . D. (1;− ) 1 . Câu 5:
Tọa độ đỉnh của parabol 2 y = 2
x − 4x + 6 là
A. I (−1;8) .
B. I (1;0) . C. I (2; 1 − 0) .
D. I (−1;6) . x + Câu 6:
Tập xác định của hàm số 1 y = là x − 1 A. D = \ −  1 .
B. D = (1;+ ) . C. D = \   1 . D. D = \   1 . Câu 7:
Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào? A. 2 y = x + 4x . B. 2
y = −x − 4x − 8 . C. 2
y = −x − 4x + 8 . D. 2
y = −x − 4x . Câu 8:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x) 2
= x − 6x + 8 không dương? A. −2;  3 . B. 1;4 . C. (− ;
 2 4;+) . D. 2;4. Câu 9:
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
x − 4 y + 5  0 ? A. (−5;0) . B. (−2; ) 1 . C. (1;−3) . D. (0;0) .
Câu 10: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? x  0 y  0 y  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D. 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6
Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều A. f ( x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f ( x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f ( x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f ( x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. Câu 12: Hàm số 2
y = x − 4x + 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (−2; +) B. (− ;  +) C. (2; +) D. (−; 2)
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 8x + 7  0 là A. ( ;0 − . B. 8;+) . C. (−;−  1 . D. (− ;   1  7;+) .
Câu 14: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .
a b = a . b . B. .
a b = a . b .cos(a,b) . C. . a b = .
a b .cos (a,b) . D. .
a b = a . b .sin (a,b).
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB AC = BC .
B. KP + NK = NP .
C. CA + BA = CB .
D. AA + BB = AB .
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB + BO + DC + DO = 0 .
B. AO + BO + CO + OD = 0 .
C. AO + OB + CO + DO = 0 .
D. OA + AB + OC + CD = 0 .
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. 2a cùng hướng với a .
B. 2a ngược hướng với a .
C. − 2a cùng hướng với a .
D. − 2a = − 2. a .
Câu 18: Cho I là trung điểm của AB . Khi đó với mọi điểm M bất kì ta có
A. AM + BM = 2MI .
B. MA + MB = 2IM . C. MA MB = 2MI . D. MA + MB = 2MI .
Câu 19: Cho hình vuông ABCD . Góc giữa hai vectơ AB AD bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 20: Cho tam giác ABC a = 2, b = 3, C = 60 . Tính c . A. 4 . B. 19 . C. 7 . D. 7 .
Câu 21: Cho tam giác ABC b = 3, B = 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 1 A. R = 2 . B. R = 1 . C. R = 3 . D. R = . 2 1
Câu 22: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y =
+ x m có tập xác định khác tập rỗng 2 −x − 2x + 3 là A. ( ;3 − ) . B. ( 3; − + ) . C. ( ) ;1 − . D. (  ;1 − . Câu 23: Cho hàm số 2 2
y = x − 2mx + m ( P) . Khi m thay đổi, đỉnh của Parabol ( P) luôn nằm trên đường nào sau đây? 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
A. y = 0 . B. x = 0 .
C. y = x . D. 2 y = x .
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2
y = x − 2(m + )
1 x − 3 đồng biến trên khoảng (4;2018) ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 25: Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số m để ( ; x y ) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ
x + y − 2  0 bất phương trình  ?
2x y − 51  0 A. 21. B. 24. C. 23. D. 22.
Câu 26: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào? A. f ( x) 2
= −x + 6x + 7 . B. f ( x) 2 = −x − 7x . C. f ( x) 2
= x − 7x + 6 . D. f ( x) 2
= x − 6x − 7 .
Câu 27: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình bên dưới.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. f ( x)  0, x  1;2 .
B. f ( x)  0, x  (−; ) 1  (2;+ ) .
C. f ( x)  0, x  1;2 .
D. f ( x)  0, x
 (−;2)  (2;+ ).
Câu 28: Tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2
x mx + m + 3 = 0 có nghiệm là  m  6  m  6 A. . 
B. −2  m  6.
C. 6  m  0. D. .  m  2 − m  2 −
Câu 29: Tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + 2(m − 2)x + 2m −1  0 nghiệm đúng với mọi x  là m  1 m  5 − A. . B. .
C. 1  m  5 .
D. 1  m  5 . m  5 m  1 −
Câu 30: Cho hình vuông ABCD ,khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AD = BC.
B. AD = A . B C. AD = . CB
D. AD = AC.
Câu 31: Cho hình vuông ABCD có tất cả các cạnh bằng a ,độ dài của vectơ BD a 2 A. 2 . a B. a 2. C. . a D. . 2 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đặt a = AB, b = AD . Đẳng thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1
A. CO = − a + . b B. CO =
(a +b) C. CO = − (a+b). D. CO = a+ .b 2 2 2 2 2
Câu 33: Cho hình vuông ABCD có tất cả các cạnh bằng 2 .Tích vô hướng A .
B AC có giá trị bằng bao nhiêu? A. 4 2. B. 2. C. 4. D. 2 2.
Câu 34: Cho tứ giác có độ dài các cạnh và đường chéo như hình vẽ. Diện tích của tứ giác có giá trị bằng
bao nhiêu?(kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân). A. 12, 01. B. 12, 21. C. 12, 09. D. 12, 25.
Câu 35: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH = 4 , m HB = 20 , m BAC = 45 . 
Chiều cao của cây bằng bao nhiêu? A. 17 . B. 20 . C. 19 . D. 18 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị ( P) . Đường thẳng y = 3 cắt ( P) tại
2 điểm có hoành độ lần lượt là 1
− và 3. Đồng thời hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 − . Tính giá
trị của biểu thức P = abc Câu 2:
(1,0 điểm) Trong một trận lụt lịch sử ở Đà Nẵng hồi tháng 11/2023, một khu dân cư bị nước lụt
tràn vào, cần di chuyển ít nhất 32 người lớn (gồm người già và phụ nữ) và 18 trẻ em. Lúc này
lực lượng chức năng chỉ huy động được nhiều nhất 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe nhỏ để ứng
cứu nhiều nơi. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở nhiều nhất 8 người lớn và 3 trẻ em (không tính
người lái). Một chiếc ghe nhỏ chỉ có thể chở nhiều nhất 4 người lớn và 3 trẻ em (không tính
người lái). Giá thuê một chuyến ghe lớn là 300 ngàn đồng và giá thuê một chuyến ghe nhỏ là
200 ngàn đồng. Hỏi cần huy động bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại đến nơi này để chi phí thấp nhất
và để những ghe khác đi ứng cứu ở những nơi khác. Câu 3:
(1,0 điểm) Một tháp nước cao 30 m ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi
dài 120 m và người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh và chân tháp là 8 . Hỏi góc nghiêng
của ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ). Câu 4:
(0,5 điểm) Một xe tải được kéo bởi lực F có độ lớn là 100N , di chuyển theo quãng đường từ
A đến B với độ dài 250m . Biết (F, AB) = 45 và lực F được phân tích thành hai lực F và 1
F như hình vẽ. Tính công sinh bởi các lực F , F , F . 2 1 2
----------------------HẾT---------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4.A 5.A 6.C 7.B 8.D 9.B 10.B 11.A 12.C 13.D 14.B 15.B 16.D 17.A 18.D 19.D 20.D 21.B 22.C 23.A 24.D 25.D 26.D 27.A 28.A 29.C 30.A 31.B 32.C 33.C 34.B 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các câu sau đây, câu nào không phải là mệnh đề.
A. Một năm không nhuận có 365 ngày.
B. Học lớp 10 thật vui!.
C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D. 2 + 3 = 6 . Lời giải
Đáp án B là một câu cảm thán không phải là một câu khằng định có tính đúng sai nên không phải là mệnh đề. Câu 2:
Tập hợp N = x  | x   5 có bao nhiêu phần tử?
A. n( N ) = 0 .
B. n( N ) = 6 .
C. n( N ) = 4 .
D. n( N ) = 5 . Lời giải x  Ta có 
x 0;1;2;3; 
4  N = 0;1;2;3; 
4  n ( N ) = 5 . x  5 Câu 3:
Cho hai tập hợp A = 1;2;3;4; 
5 và B = x  2  x  
7 . Khi đó A B bằng A. 3;4;5;  6 . B. 3;4;  5 .
C. 1;2;3;4;5;6  . D. 3;4;5;6;  7 . Lời giải
Ta có B = 3;4;5;  6
Khi đó A B = 3;4;5 . Câu 4: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số. A. (−2;0) . B. (1; ) 1 . C. ( 2 − ;−12) . D. (1;− ) 1 . Lời giải 3 Thay x = 2 −  y = ( 2 − ) − 3( 2
− ) + 2 = 0  Điểm (−2;0) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Câu 5:
Tọa độ đỉnh của parabol 2 y = 2
x − 4x + 6 là
A. I (−1;8) .
B. I (1;0) . C. I (2; 1 − 0) .
D. I (−1;6) . Lời giải  4 − x = − = 1 − 
Tọa độ đỉnh của parabol 2 2.( 2 − ) y = 2
x − 4x + 6 là   I ( 1 − ;8). y = 2. −  (− )2 1 − 4.(− ) 1 + 6 = 8 x + Câu 6:
Tập xác định của hàm số 1 y = là x − 1 A. D = \ −  1 .
B. D = (1;+ ) . C. D = \   1 . D. D = \   1 . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải
Điều kiện: x −1  0  x  1.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = \   1 . Câu 7:
Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào? A. 2 y = x + 4x . B. 2
y = −x − 4x − 8 . C. 2
y = −x − 4x + 8 . D. 2
y = −x − 4x . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Parabol có bề lõm quay xuống dưới nên hệ số a  0
Parabol có đỉnh I ( 2 − ; 4
− ) nên thay x = −2; y = −4 vào các đáp án B, C, D. Câu 8:
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x) 2
= x − 6x + 8 không dương? A. −2;  3 . B. 1;4 . C. (− ;
 2 4;+) . D. 2;4. Lời giải x = 2
Đặt y = f ( x) 2
= x − 6x + 8 . Ta có 2
x − 6x + 8 = 0   . x = 4
Ta có bảng xét dấu như sau
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy y  0  x 2;4 . Câu 9:
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
x − 4 y + 5  0 ? A. (−5;0) . B. (−2; ) 1 . C. (1;−3) . D. (0;0) . Lời giải Ta thay cặp số (−2; )
1 vào bất phương trình x − 4 y + 5  0 được −2 − 4 + 5  0 đo dó cặp số (−2; )
1 không là nghiệm của bất phương trình x − 4 y + 5  0 .
Câu 10: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? x  0 y  0 y  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D. 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng (d : y = 0 và đường thẳng 1 )
(d :3x + 2y = 6. 2 )
Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương.
Lại có (0 ; 0) thỏa mãn bất phương trình 3x + 2y  6.
Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f ( x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f ( x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f ( x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f ( x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai. Lời giải
Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì f ( x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai. Câu 12: Hàm số 2
y = x − 4x + 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (−2; +) B. (− ;  +) C. (2; +) D. (−; 2) Lời giải Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 8x + 7  0 là A. ( ;0 − . B. 8;+) . C. (−;−  1 . D. (− ;   1  7;+) . Lời giải x = 1 Ta có: 2
x − 8x + 7 = 0   . x = 7
Bảng xét dấu f ( x) 2 = x − 8x + 7 x − 1 7 + f ( x) + 0 − 0 +
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 8x + 7  0 là (− ;   1  7;+) .
Câu 14: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều A. .
a b = a . b . B. .
a b = a . b .cos(a,b) . C. . a b = .
a b .cos (a,b) . D. .
a b = a . b .sin (a,b). Lời giải
Theo định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB AC = BC .
B. KP + NK = NP .
C. CA + BA = CB .
D. AA + BB = AB . Lời giải
Theo quy tắc 3 điểm ta có KP + NK = NK + KP = NP
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB + BO + DC + DO = 0 .
B. AO + BO + CO + OD = 0 .
C. AO + OB + CO + DO = 0 .
D. OA + AB + OC + CD = 0 . Lời giải
ABCD là hình bình hành tâm O nên OA + OC = 0, AB + CD = 0 .
Do đó: OA + AB + OC + CD = (OA + OC) + ( AB + CD) = 0
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. 2a cùng hướng với a .
B. 2a ngược hướng với a .
C. − 2a cùng hướng với a .
D. − 2a = − 2. a . Lời giải
Ta có 2a cùng hướng với a (do 2  0 ).
Câu 18: Cho I là trung điểm của AB . Khi đó với mọi điểm M bất kì ta có
A. AM + BM = 2MI .
B. MA + MB = 2IM . C. MA MB = 2MI . D. MA + MB = 2MI . Lời giải
Do I là trung điểm của AB nên với mọi điểm M bất kì ta có MA + MB = 2MI .
Câu 19: Cho hình vuông ABCD . Góc giữa hai vectơ AB AD bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Lời giải
Ta có ( AB, AD) = BAD = 90 .
Câu 20: Cho tam giác ABC a = 2, b = 3, C = 60 . Tính c . A. 4 . B. 19 . C. 7 . D. 7 . Lời giải Ta có 2 2 2 2 3
c = a + b − 2 .
ab cosC = 2 + 3 − 2.2.3.cos 60 = 7  c = 7 .
Câu 21: Cho tam giác ABC b = 3, B = 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 1 A. R = 2 . B. R = 1 . C. R = 3 . D. R = . 2 Lời giải 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều b 3 Ta có 2R = =
 2R = 2  R = 1. sin B 3 2 1
Câu 22: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y =
+ x m có tập xác định khác tập rỗng 2 −x − 2x + 3 là A. ( ;3 − ) . B. ( 3; − + ) . C. ( ) ;1 − . D. (  ;1 − . Lời giải 2
−x − 2x + 3  0  3 −  x  1
Hàm số xác định khi và chỉ khi   
x m  0 x m
Để hàm số có tập xác định khác tập rỗng thì m  1 Câu 23: Cho hàm số 2 2
y = x − 2mx + m ( P) . Khi m thay đổi, đỉnh của Parabol ( P) luôn nằm trên đường nào sau đây? A. y = 0 . B. x = 0 .
C. y = x . D. 2 y = x . Lời giải
Tọa độ đỉnh I của Parabol là I (m;0) , nên I luôn thuộc đường thẳng y = 0 .
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2
y = x − 2(m + )
1 x − 3 đồng biến trên khoảng (4;2018) ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải − Hàm số có b a = 1  0,
= m +1 nên đồng biến trên khoảng (m +1;+) . 2a
Do đó để hàm số đồng biến trên khoảng (4;2018) thì ta phải có
(4;2018)  (m +1;+)  m +1 4  m  3 .
Vậy có ba giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1,2,3 .
Câu 25: Có bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số m để ( ; x y ) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ
x + y − 2  0 bất phương trình  ?
2x y − 51  0 A. 21. B. 24. C. 23. D. 22. Lời giải (
x + y − 2  0 ; x y ) = ( ; m − )
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
2x y − 51  0  m −1− 2  0 m  3     
 3  m  25 m ⎯⎯⎯ →m4;...;2  5 2m +1− 51  0 m  25
Câu 26: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào? A. f ( x) 2
= −x + 6x + 7 . B. f ( x) 2 = −x − 7x . 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều C. f ( x) 2
= x − 7x + 6 . D. f ( x) 2
= x − 6x − 7 . Lời giải
Từ bảng xét dấu suy ra a  0  Loại A, Bx = − Mà f ( x) 1 = 0  
nên ta chọn đáp án D. x = 7
Câu 27: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình bên dưới.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. f ( x)  0, x  1;2 .
B. f ( x)  0, x  (−; ) 1  (2;+ ) .
C. f ( x)  0, x  1;2 .
D. f ( x)  0, x
 (−;2)  (2;+ ). Lời giải x =
Ta thấy: f ( x) 1 = 0   . x = 2
Trên khoảng (1;2) , đồ thị hàm số f ( x) nằm phía dưới trục hoành nên f ( x)  0.
Vậy f ( x)  0, x  1;2 .
Câu 28: Tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2
x mx + m + 3 = 0 có nghiệm là  m  6  m  6 A. . 
B. −2  m  6.
C. 6  m  0. D. .  m  2 − m  2 − Lời giải
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi  m  6 2
  0  m − 4(m + 3) 2
 0  m − 4m −12  0  .  m  2 −
Câu 29: Tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + 2(m − 2)x + 2m −1  0 nghiệm đúng với mọi x  là m  1 m  5 − A. . B. .
C. 1  m  5 .
D. 1  m  5 . m  5 m  1 − Lời giải
Nhận thấy a = 1  0 nên bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x  khi và chỉ khi   = (m − )2 2 2
− 2m +1  0  m − 6m + 5  0  1  m  5.
Câu 30: Cho hình vuông ABCD ,khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AD = BC.
B. AD = A . B C. AD = . CB
D. AD = AC. Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Do AD = BC AD cùng hướng với BC nên AD = BC.
Câu 31: Cho hình vuông ABCD có tất cả các cạnh bằng a ,độ dài của vectơ BD a 2 A. 2 . a B. a 2. C. . a D. . 2 Lời giải Ta có 2 2 2 2 BD = BD = BC + CD =
a + a = a 2.
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đặt a = AB, b = AD . Đẳng thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1
A. CO = − a + . b B. CO =
(a +b) C. CO = − (a+b). D. CO = a+ .b 2 2 2 2 2 Lời giải 1 1
Ta có CO = − AO = − ( AB + AD) = − (a + b). 2 2
Câu 33: Cho hình vuông ABCD có tất cả các cạnh bằng 2 .Tích vô hướng A .
B AC có giá trị bằng bao nhiêu? A. 4 2. B. 2. C. 4. D. 2 2. Lời giải Ta có AC = 2 2. AB AC = AB AC (AB AC) 0 2 . . .cos , = 2.2 2.cos45 = 2.2 2. = 4. 2
Câu 34: Cho tứ giác có độ dài các cạnh và đường chéo như hình vẽ. Diện tích của tứ giác có giá trị bằng
bao nhiêu?(kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân). 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều A. 12, 01. B. 12, 21. C. 12, 09. D. 12, 25. Lời giải
Gọi tứ giác là ABCD .Khi đó: S = S + S . ABCD ABC ACD + + Nữa chu vi tam giác 4 3,5 6 27 ABC là: p = = . 2 4 + + Nữa chu vi tam giác 2 5,5 6 27 ACD là: p ' = = = . p 2 4 Vậy S
= p( p − 4)( p − 3,5)( p − 6) + p( p − 2)( p − 5,5)( p − 6)  12,21. ABCD
Câu 35: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH = 4 , m HB = 20 , m BAC = 45 . 
Chiều cao của cây bằng bao nhiêu? Lời giải A. 17 . B. 20 . C. 19 . D. 18 . AH 4 1
Trong tam giác AHB , ta có tan ABH = = =  ABH  11 1  9 . BH 20 5
Suy ra ABC = 90 − ABH = CBA = 78 41  
Suy ra ACB = 180 − (BAC + ABC) = 56 1  9
Áp dụng định lí sin vào tam giác ABC , ta được 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều AB CB A . B sin BAC = → CB =  17m . sin ACB sin BAC sin ACB
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 5:
(0,5 điểm) Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị ( P) . Đường thẳng y = 3 cắt ( P) tại
2 điểm có hoành độ lần lượt là 1
− và 3. Đồng thời hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 − . Tính giá
trị của biểu thức P = abc Lời giải
Đường thẳng y = 3 cắt (P) tại 2 điểm có hoành độ là 1
− và 3 nên (P) đi qua 2 điểm có tọa độ  1 a = − b  − + =  (− ) ( ) a b c 3  2 1;3 , 3;3     ( ) 1 9
a + 3b + c = 3 3 c = b + 3  2
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên
nên hệ số a  0 . −
Khi đó, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại đỉnh, do đó: 2 = 1
−  b − 4ac = 4a (2) 4a Từ ( )
1 và (2) ta có phương trình:
b = 0  a = 0  1  3   1  (loai) 2 2 b − 4 − b
b + 3 = 4 − b  4b + 8b = 0         2  2   2 
b = −2  a = 1  (nhan)  c = 0
Vậy P = abc = 1.( 2 − ).0 = 0 . Câu 6:
(1,0 điểm) Trong một trận lụt lịch sử ở Đà Nẵng hồi tháng 11/2023, một khu dân cư bị nước lụt
tràn vào, cần di chuyển ít nhất 32 người lớn (gồm người già và phụ nữ) và 18 trẻ em. Lúc này
lực lượng chức năng chỉ huy động được nhiều nhất 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe nhỏ để ứng
cứu nhiều nơi. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở nhiều nhất 8 người lớn và 3 trẻ em (không tính
người lái). Một chiếc ghe nhỏ chỉ có thể chở nhiều nhất 4 người lớn và 3 trẻ em (không tính
người lái). Giá thuê một chuyến ghe lớn là 300 ngàn đồng và giá thuê một chuyến ghe nhỏ là
200 ngàn đồng. Hỏi cần huy động bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại đến nơi này để chi phí thấp nhất
và để những ghe khác đi ứng cứu ở những nơi khác. Lời giải
Gọi x là số ghe lớn cần thuê, y là số ghe nhỏ cần thuê. Điều kiện: x, y N . x  8
Do huy động nhiều nhất được 8 ghe lớn và 8 ghe nhỏ nên:  . y  8
Do một ghe lớn chở nhiều nhất 8 người lớn và một ghe nhỏ chở nhiều nhất 4 người lớn, đồng
thời cần chở ít nhất 32 người lớn nên: 8x + 4y  32  2x + y  8 .
Do một ghe lớn chở nhiều nhất 3 trẻ em và 1 ghe nhỏ chở nhiều nhất 3 trẻ em, đồng thời cần chở
ít nhất 18 trẻ em nên: 3x + 3y  18  x + y  6 .  0  x  8  0  y  8 
Tổng hợp các điều kiện ta có hệ: 2x + y  8 .  x + y  6   x, y 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Ta cần tìm ( x, y) để số tiền thuê T ( x, y) = 0,3x + 0,2y (triệu đồng) là nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ là miền ngũ giác ABCDE (kể cả những điểm trên cạnh).
Với A(0;8)  T (0;8) =1,6 triệu đồng.
Với B(8;8)  T (8;8) = 4,0 triệu đồng.
Với C (8;0)  T (8;0) = 2,4 triệu đồng.
Với D(6;0)  T (6;0) =1,8 triệu đồng.
Với E (2;4)  T (2;4) = 1,4 triệu đồng.
Vậy để tiết kiện chi phí và để phân phối ghe cho những nơi khác ta cần huy động 2 ghe lớn và 4
ghe nhỏ cho khu dân cư này. Câu 7:
(1,0 điểm) Một tháp nước cao 30 m ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi
dài 120 m và người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh và chân tháp là 8 . Hỏi góc nghiêng
của ngọn đồi so với phương ngang là bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ). Lời giải Gọi ,
A B,C, D ở các vị trí như hình vẽ. 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều AB BC 30 120
Xét tam giác ABC , ta có: =  = sin C sin A sin 8 sin A 120.sin 8  sin A =
 0,557  A = 34 . 30
Suy ra ACD = 90 − 34 = 56 . 
Vậy góc nghiêng của ngọn đồi so với phương ngang là Câu 8:
(0,5 điểm) Một xe tải được kéo bởi lực F có độ lớn là 100N , di chuyển theo quãng đường từ
A đến B với độ dài 250m . Biết (F, AB) = 45 và lực F được phân tích thành hai lực F và 1
F như hình vẽ. Tính công sinh bởi các lực F , F , F . 2 1 2 Lời giải
Ta có: (F, AB) = 45 ;
 (F , AB = 0 , F , AB = 90 . 1 ) ( 2 ) 2
F = F cos 45 = 100. = 50 2 N 1 ( ) 2 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Công sinh bởi lực F là: A = F.AB = F . AB .cos(F, AB) =100.250.cos45 =12500 2(J) . F
Công sinh bởi lực F là: A = F .AB = F . AB .cos F , AB = F . AB .cos90 = 0(J ) . 2 2 F ( 2 ) 2 2 2
Công sinh bởi lực F là: A = F .AB = F . AB .cos F , AB = 50 2.250.cos0 = 12500 2(J ) . 1 1 F ( 1 ) 1 1 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều ĐỀ SỐ 07
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A. 2 + 3 = 8 .
B. 4 là số tự nhiên lẻ.
C. 7 là một số nguyên số.
D. 15 là số tự nhiên chẵn. Câu 2:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + 3y − 2z  0 . B. 2
4x + 5x + 1  0 . C. 2 5
x + 2y  4 .
D. x + y  0 . 3 − x Câu 3:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 5x − 6 A. D = \  1 − ;  6 B. D = \ 1;−  6 C. D =  1 − ;  6
D. D = 1;−  6 Câu 4:
Hình vẽ bên, miền không bị gạch bỏ biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 3x − 2 y  −6 .
B. 3x − 2 y  −6 .
C. 3x + 2 y  6 .
D. 3x + 2 y  6 . Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  +) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+) . Câu 6:
Cho hàm số f ( x) 2
= 2x +1 . Giá trị f (−2) bằng A. 3 − . B. 3 . C. 4 .
D. Không xác định. 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Câu 7: Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trên khoảng ( ) ;1 − hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 2).
C. Trên khoảng (3;+) hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 4). Câu 8: Parabol ( P) 2 : y = 2
x − 6x + 3 có hoành độ đỉnh là 3 3
A. x = −3 . B. x = . C. x = − . D. x = 3 . 2 2 Câu 9:
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x x + x + 1 =  0 : A. X = 0 . B. X =   0 .
C. X =  . D. X =    .
Câu 10: Bảng xét dấu bên dưới là của biểu thức nào dưới đây?
A. f ( x) = −x + 2 .
B. f ( x) = ( x − )2 2 .
C. f ( x) = 2x − 4 . D. f ( x) 2
= −x + 4x − 4 .
2x + 3y −1  0
Câu 11: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4  0 A. (−1;4) . B. (−2;4) . C. (0;0) . D. (−3;4) .
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x + 9  6x A. (3;+) . B. \   3 . C. . D. ( – ;  3) .
Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1 − x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức P = sin 30cos 60 + sin 60cos 30 .
A. P = 1 .
B. P = 0 .
C. P = 3 . D. P = − 3 .
Câu 15: Cho ABC , BC = a, AC = ,
b AB = c và góc 0
BAC = 60 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2 1
a = b + c bc . D. 2 2 2 1
a = b + c + bc . 2 2
Câu 16: Tam giác ABC a = 6,b = 7,c = 12 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ABC có 3 góc nhọn.
B. ABC có 1 góc tù.
C. ABC là tam giác vuông.
D. ABC là tam giác đều.
Câu 17: Cho tam giác đều ABC M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC (tham
khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai? 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
A. AB = AC.
B. MN = PC.
C. MB = AM .
D. PM = PN .
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Câu 19: Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1
A. AB = 2MA .
B. AM = MB . C. AM = AB .
D. AB = 2BM . 2
Câu 20: Cho a = kb . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. a = k b .
B. a = k b .
C. a = −k b .
D. a = k b .
Câu 21: Cho tập X = 2;4;6;  9 ,Y = 1;2;3; 
4 . Tập X \ Y là tập nào sau đây? A. 1;2;3;  5 . B. 1;3;6;  9 . C. 6;  9 . D.   1 .
Câu 22: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y  10 . B. 5
x − 4y  10 .
C. 4x − 5y  10 . D. 5
x − 4y  10 .     5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  5x + 4 y  10  4x + 5 y  10 
Câu 23: Điểm O (0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + 3y  0 x + 3y  0 A.  . B.  .
2x + y + 4  0
2x + y − 4  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0 C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0
Câu 24: Tam giác ABC
a = 8 , c = 3 , ˆ
B = 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 7 . B. 61 . C. 49 . D. 97 . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 25: Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m (hình vẽ). Đỉnh tháp B và chân tháp C lần lượt nhìn
điểm A ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng 30 và 60 so với phương thẳng đứng. Tính
chiều cao AH của ngọn đồi. A. 55m . B. 45m . C. 60m . D. 50m .
Câu 26: Ba vectơ lực F ,F F cùng tác động vào một điểm M (giá của ba vectơ lực này cùng nằm 1 2 3
trên một mặt phẳng), biết rằng trong quá trình lực tác dụng điểm M luôn đứng yên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. F + F = F .
B. F + F + F = 0 .
C. F + F = F .
D. F + F = −F . 1 2 3 1 2 3 1 3 2 3 2 1
Câu 27: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a + 3b a + ( x + ) 1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x 1 3 1 3 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2
Câu 28: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 29: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC , M là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 a A. 2 M .
B MC = AM + AM .AD + . B. 2 2 M .
B MC = AM AM .AD + a . 2 2 a C. 2 2 M .
B MC = AM + AM .AD + a . D. 2 M .
B MC = AM AM .AD + . 2
Câu 30: Cho tam thức f ( x) 2
= ax + bx + c (a  0), 2
 = b − 4ac . Ta có f (x)  0 với x  khi và chỉ khi. a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0 3 − x + x + 1
Câu 31: Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 5x + 6 A.  1 − ;3) \   2 .
B. −1;2 . C. −1;  3 . D. (2;3) . x + Câu 32: Hàm số 1 y = xác định trên 0; ) 1 khi: x − 2m + 1 1 1 A. m  . B. m  1. C. m
hoặc m  1. D. m  2 hoặc m  1. 2 2 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 2 x + 2m + 2
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
xác định trên khoảng (−1;0) x mm  0 m  0 A.  .
B. m  −1. C.  . D. m  0 . m  1 − m  1 −
Câu 34: Biểu thức f ( x) = ( 2 m + ) 2
2 x − 2(m − 2) x + 2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A. −4  m  0..
B. m  −4 hoặc m  0.
C. m  0 hoặc m  4.
D. m  −4 hoặc m  0.
Câu 35: Đường đi của các mảnh vỡ từ màn bắn pháo hoa vào một buổi tối lộng gió có thể được mô hình
hóa bằng một hàm số bậc hai. Đường đi của các mảnh vỡ pháo hoa là 2 h = 0
− ,04x + 2x + 8 , với
h là chiều cao và x là khoảng cách theo phương ngang tính từ nơi bắn pháo hoa (đơn vị m).
Hỏi các mảnh vỡ cách nơi bắn pháo hoa bao xa? A. 50,723 m. B. 53,723 m. C. 63,723 m. D. 73,723 m. 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình: (m − ) 2
1 x − 2(m − ) 1 x + 4  0 vô nghiệm. Câu 2:
(1,0 điểm) Hai bạn An và Bình trao đổi với nhau:
An nói: Tớ đọc ở một tài liệu thấy nói rằng cổng Đại học Bách Khoa Hà Nội có dạng một parabol,
khoảng cách giữa hai chân cổng là 8 m và chiều cao của cổng tính từ một điểm trên mặt đất cách
chân cổng là 0,5 m là 2,93 m . Từ đó tớ tính ra được chiều cao của cổng parabol đó là 12 m .
Sau một hồi suy nghĩ, Bình nói: Nếu dữ kiện như bạn nói, thì chiều cao của cổng parabol mà bạn
tính ra ở trên là không chính xác.
Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy tính chiều cao của cổng Đại học Bách Khoa Hà Nội
để xem kết quả bạn An tính được có chính xác không nhé. Câu 3:
(1,0 điểm) Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao một cây dừa, với
các kích thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ góc cây đến chân người thợ là 4,8 m và
từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người nhắm là 1,6 m . Hỏi với các kích thước
trên, người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu? Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hai lực F = M ,
A F = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết 1 2
cường độ lực F , F đều bằng 50 N và tam giác MAB đều. Tính cường độ hợp lực tác dụng lên 1 2 vật đó.
----------------------------HẾT---------------------------- 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.A 4.D 5.C 6.B 7.D 8.C 9.C 10.D 11.C 12.B 13.C 14.A 15.A 16.B 17.A 18.A 19.C 20.B 21.C 22.D 23.A 24.A 25.D 26.A 27.A 28.B 29.D 30.A 31.A 32.C 33.C 34.B 35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A. 2 + 3 = 8 .
B. 4 là số tự nhiên lẻ.
C. 7 là một số nguyên số.
D. 15 là số tự nhiên chẵn. Lời giải
Mệnh đề đúng là 7 là một số nguyên số. Câu 2:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + 3y − 2z  0 . B. 2
4x + 5x + 1  0 . C. 2 5
x + 2y  4 .
D. x + y  0 . Lời giải
Bất phương trình x + y  0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 3 − x Câu 3:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 5x − 6 A. D = \  1 − ;  6 B. D = \ 1;−  6 C. D =  1 − ;  6
D. D = 1;−  6 Lời giải x  1 − Điều kiện 2
x − 5x − 6  0   . Vậy D = \  1 − ;  6 . x  6 Câu 4:
Hình vẽ bên, miền không bị gạch bỏ biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 3x − 2 y  −6 .
B. 3x − 2 y  −6 .
C. 3x + 2 y  6 .
D. 3x + 2 y  6 . Lời giải
Miền không bị gạch bỏ biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y  6 Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng? 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  +) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − ) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+) . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên: khoảng ( ;0
− ) có mũi tên hướng lên, diễn tả hàm số đồng biến. Câu 6:
Cho hàm số f ( x) 2
= 2x +1 . Giá trị f (−2) bằng A. 3 − . B. 3 . C. 4 .
D. Không xác định. Lời giải Ta có f (− ) = (− )2 2 2. 2 +1 = 3 . Câu 7: Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trên khoảng ( ) ;1 − hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 2).
C. Trên khoảng (3;+) hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+) và đồng biến trên khoảng ( ; − 4). Đỉ b
nh của parabol: x = − = 2 I 2a
Bảng biến thiên của hàm số:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra khẳng định D sai. Câu 8: Parabol ( P) 2 : y = 2
x − 6x + 3 có hoành độ đỉnh là 3 3
A. x = −3 . B. x = . C. x = − . D. x = 3 . 2 2 Lời giải b 6 − 3 Parabol ( P) 2 : y = 2
x − 6x + 3 có hoành độ đỉnh là x = − = − = − . 2a 2( 2 − ) 2 Câu 9:
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x x + x + 1 =  0 : 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều A. X = 0 . B. X =   0 .
C. X =  . D. X =    . Lời giải 2  1  3 Ta có: 2
x + x + 1 = 0  x + + = 0   vô nghiệm.  2  4
Câu 10: Bảng xét dấu bên dưới là của biểu thức nào dưới đây?
A. f ( x) = −x + 2 .
B. f ( x) = ( x − )2 2 .
C. f ( x) = 2x − 4 . D. f ( x) 2
= −x + 4x − 4 . Lời giải
Do bảng xét dấu có hai khoảng cùng dấu, nên biểu thức là tam thức bậc bai, do đó loại phương án , A C .
Vì biểu thức mang dấu trừ nên loại phương án B .
2x + 3y −1  0
Câu 11: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4  0 A. (−1;4) . B. (−2;4) . C. (0;0) . D. (−3;4) . Lời giải
Thay tọa độ các điểm vào hệ ta thấy (0;0) thỏa mãn.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x + 9  6x A. (3;+) . B. \   3 . C. . D. ( – ;  3) . Lời giải Ta có: 2 x + 9  6x 2 y =
x x + m D = .
Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2
x − 4x + 3 = 1 − x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Ta có 2
x − 4x + 3 = 1 − x x  1 1  − x  0 x  1       
 x = 1  x = 1. 2
x − 4x + 3 =1− x 2
x − 3x + 2 = 0  x = 2
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức P = sin 30cos 60 + sin 60cos 30 .
A. P = 1 .
B. P = 0 .
C. P = 3 . D. P = − 3 . Lời giải 1 1 3 3
Ta có: P = sin 30cos 60 + sin 60cos30 = . + . =1. 2 2 2 2
Câu 15: Cho ABC , BC = a, AC = ,
b AB = c và góc 0
BAC = 60 . Khẳng định nào sau đây đúng? 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều A. 2 2 2
a = b + c bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2 1
a = b + c bc . D. 2 2 2 1
a = b + c + bc . 2 2 Lời giải
Xét ABC , áp dụng định lý Cosin ta có: 2 2 2 2 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A = b + c − 2 .
bc cos 60 = b + c bc .
Câu 16: Tam giác ABC a = 6,b = 7,c = 12 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ABC có 3 góc nhọn.
B. ABC có 1 góc tù.
C. ABC là tam giác vuông.
D. ABC là tam giác đều. Lời giải Xét ABC , ta có 2 2 2 2 2 2
a + b c 6 + 7 −12 59 cosC = = = −
C  90  ABC có 1 góc tù. 2ab 2.6.7 84
Câu 17: Cho tam giác đều ABC M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC (tham
khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB = AC.
B. MN = PC.
C. MB = AM .
D. PM = PN . Lời giải
Do M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC nên các mệnh đề B, C, D đều đúng
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng A. CA . B. BD . C. AC . D. DB . Lời giải
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành: CB + CD = CA
Câu 19: Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm của AB . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1
A. AB = 2MA .
B. AM = MB . C. AM = AB .
D. AB = 2BM . 2 Lời giải 1 Ta có AM = AB 2
Mặt khác AM AB cùng hướng 1  AM = AB . 2
Câu 20: Cho a = kb . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A. a = k b .
B. a = k b .
C. a = −k b .
D. a = k b . Lời giải
Theo định nghĩa ta có a = k b 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 21: Cho tập X = 2;4;6;  9 ,Y = 1;2;3; 
4 . Tập X \ Y là tập nào sau đây? A. 1;2;3;  5 . B. 1;3;6;  9 . C. 6;  9 . D.   1 . Lời giải
X \ Y là tập hợp các phần tử thuộc X mà không thuộc Y : 6;  9
Câu 22: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x − 4y  10 . B. 5
x − 4y  10 .
C. 4x − 5y  10 . D. 5
x − 4y  10 .     5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  5x + 4 y  10  4x + 5 y  10  Lời giải
Cạnh AC có phương trình x = 0 và cạnh AC nằm trong miền nghiệm nên x  0 là một bất phương trình của hệ.   x y
Cạnh AB qua hai điểm 5 ; 0 
 và (0; 2) nên có phương trình: + = 1  4x + 5y = 10 .  2  5 2 2 x  0 
Vậy hệ bất phương trình cần tìm là 5
x − 4y  10 . 4x + 5y 10 
Câu 23: Điểm O (0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + 3y  0 x + 3y  0 A.  . B.  .
2x + y + 4  0
2x + y − 4  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0 C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0 Lời giải x + 3y  0
Thay tọa độ O vào từng hệ thì điểm (0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ  .
2x + y + 4  0
Câu 24: Tam giác ABC
a = 8 , c = 3 , ˆ
B = 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 7 . B. 61 . C. 49 . D. 97 . Lời giải Ta có: 2 2 b =
a + c − 2a . c cosB 2 2
= 8 + 3 − 2.8.3.cos60 = 7 . 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 25: Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m (hình vẽ). Đỉnh tháp B và chân tháp C lần lượt nhìn
điểm A ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng 30 và 60 so với phương thẳng đứng. Tính
chiều cao AH của ngọn đồi. A. 55m . B. 45m . C. 60m . D. 50m . Lời giải
Từ giả thiết suy ra: ACB = 120 ; ABC = 30  BAC = 30 . Do đó, tam giác ABC cân tại C
AC = BC = 100 . AH
Trong tam giác vuông AHC : sin ACH =
AH = AC.sin30 = 50m. AC
Câu 26: Ba vectơ lực F ,F F cùng tác động vào một điểm M (giá của ba vectơ lực này cùng nằm 1 2 3
trên một mặt phẳng), biết rằng trong quá trình lực tác dụng điểm M luôn đứng yên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. F + F = F .
B. F + F + F = 0 .
C. F + F = F .
D. F + F = −F . 1 2 3 1 2 3 1 3 2 3 2 1 Lời giải
Do trong quá trình lực tác dụng điểm M luôn đứng yên nên ta có:
F + F + F = 0  F + F = −F . 1 2 3 1 2 3
Vậy khẳng định ở đáp án A là khẳng định sai.
Câu 27: Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a + 3b a + ( x + ) 1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x 1 3 1 3 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2 Lời giải x +
Ta có 2a + 3b a + ( x + )
1 b cùng phương nên có tỉ lệ: 1 1 1 =  x = . 2 3 2
Câu 28: Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a + b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 . Lời giải 2 2 2 2 2
Ta có: ( a + b ) = a + b + 2ab = a + b + 2 a . b .cos(a,b)  ( a + b )2 0
= 4 + 3 + 2.2. 3.cos30 = 13  a + b = 13 . 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 29: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC , M là một điểm bất
kỳ. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 a A. 2 M .
B MC = AM + AM .AD + . B. 2 2 M .
B MC = AM AM .AD + a . 2 2 a C. 2 2 M .
B MC = AM + AM .AD + a . D. 2 M .
B MC = AM AM .AD + . 2 Lời giải
Theo giả thiết: tam giác ABC đều và D là điểm đối xứng của A qua BC nên tứ giác ABDC là hình thoi. Khi đó: 2 M .
B MC = (MA + AB)(MA + AC) = MA + MA( AB + AC) + A . B AC 2 2 = a AM + M . A AD + . AB . AB cos 60 2 1
= AM AM.AD + . a . a 2
= AM AM.AD + . 2 2
Câu 30: Cho tam thức f ( x) 2
= ax + bx + c (a  0), 2
 = b − 4ac . Ta có f (x)  0 với x  khi và chỉ khi. a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0 Lời giải a  0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: f ( x)  0 với x  khi và chỉ khi    0 3 − x + x + 1
Câu 31: Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 5x + 6 A.  1 − ;3) \   2 .
B. −1;2 . C. −1;  3 . D. (2;3) . Lời giải x  3 3  − x  0   x  −1
Hàm số xác định  x +1  0  
x −1;3) \   2 . x  3   2
x − 5x + 6  0 x  2
Vậy tập xác định D =  1 − ;3) \   2 . x + Câu 32: Hàm số 1 y = xác định trên 0; ) 1 khi: x − 2m + 1 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 1 1 A. m  . B. m  1. C. m
hoặc m  1. D. m  2 hoặc m  1. 2 2 Lời giải
Điều kiện: x − 2m +1  0  x  2m −1  D = (− ;  2m − ) 1 (2m −1;+) m  1 1   2m −1 
Hàm số xác định trên 0; ) 1  0; ) 1  D    1 . 2m −1  0 m   2 2 x + 2m + 2
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
xác định trên khoảng (−1;0) x mm  0 m  0 A.  .
B. m  −1. C.  . D. m  0 . m  1 − m  1 − Lời giải
Hàm số đã cho xác định  x m .
Khi đó tập xác định của hàm số là: D = (− ;  m)  ( ; m +) . m  Yêu cầu bài toán  (− ) 0 1;0  D   . m  1 −
Câu 34: Biểu thức f ( x) = ( 2 m + ) 2
2 x − 2(m − 2) x + 2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A. −4  m  0..
B. m  −4 hoặc m  0.
C. m  0 hoặc m  4.
D. m  −4 hoặc m  0. Lời giải a  0  2 m + 2  0 m  4 − Ta có ( 2 m + 2) 2
x − 2(m − 2) x + 2  0, x       .   . /   0 2
−m − 4m  0 m  0
Câu 35: Đường đi của các mảnh vỡ từ màn bắn pháo hoa vào một buổi tối lộng gió có thể được mô hình
hóa bằng một hàm số bậc hai. Đường đi của các mảnh vỡ pháo hoa là 2 h = 0
− ,04x + 2x + 8 , với
h là chiều cao và x là khoảng cách theo phương ngang tính từ nơi bắn pháo hoa (đơn vị m).
Hỏi các mảnh vỡ cách nơi bắn pháo hoa bao xa? A. 50,723 m. B. 53,723 m. C. 63,723 m. D. 73,723 m. Lời giải x  53,723
Các mảnh vỡ rơi xuống đất nên ta có 2 h = 0  0
− ,04x + 2x + 8 = 0   . x  3 − ,723
Ta nhận nghiệm dương. Vậy các mảnh vỡ cách nơi bắn pháo khoảng 53,723 m.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình: (m − ) 2
1 x − 2(m − ) 1 x + 4  0 vô nghiệm. Lời giải
Bất phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + 4  0 vô nghiệm
f (x) = (m − ) 2
1 x − 2(m − ) 1 x + 4  0, x   .
Trường hợp 1: Nếu m −1 = 0  m = 1, khi đó f ( x) = 4  0 . Do đó m = 1 thỏa mãn. 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Trường hợp 2: Nếu m −1  0  m  1, khi đó:    −   f ( x) m 1 0 a 0  0, x         0 (  m −  )2 1 − 4(m − ) 1  0 m 1  m  1      m(1;  5 . 2
m − 6m + 5  0 1   m  5
Kết hợp hai trường hợp ta được m 1;5. Câu 2:
(1,0 điểm) Hai bạn An và Bình trao đổi với nhau:
An nói: Tớ đọc ở một tài liệu thấy nói rằng cổng Đại học Bách Khoa Hà Nội có dạng một parabol,
khoảng cách giữa hai chân cổng là 8 m và chiều cao của cổng tính từ một điểm trên mặt đất cách
chân cổng là 0,5 m là 2,93 m . Từ đó tớ tính ra được chiều cao của cổng parabol đó là 12 m .
Sau một hồi suy nghĩ, Bình nói: Nếu dữ kiện như bạn nói, thì chiều cao của cổng parabol mà bạn
tính ra ở trên là không chính xác.
Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy tính chiều cao của cổng Đại học Bách Khoa Hà Nội
để xem kết quả bạn An tính được có chính xác không nhé. Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho một chân cổng đặt tại gốc tọa độ, chân còn lại đặt trên tia Ox .
Khi đó cổng parabol là một phần của đồ thị hàm số dạng 2
y = ax + bx (do parabol đi qua gốc
tọa độ nên hệ số tự do bằng 0).
Parabol đi qua các điểm có tọa độ A(8;0) và B(0,5;2,93) .   293 − = 2 a  0 = .8 a + .8 b  Thay tọa độ của 375 ,
A B vào hàm số ta có:    2  = + 2344 2,93 .0 a ,5 .0 b ,5 b =   375 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều −   Suy ra có hàm số 293 2 2344 y = x + x có đỉnh 4688 I 4;   375 375  375 
Suy ra chiều cao của cổng là 4688  12,5 m . 375
Kết quả của An gần chính xác. Câu 3:
(1,0 điểm) Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao một cây dừa, với
các kích thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ góc cây đến chân người thợ là 4,8 m và
từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người nhắm là 1,6 m . Hỏi với các kích thước
trên, người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu?
Hình vẽ minh họa bài toán:
Ta có, tứ giác ABDH là hình chữ nhật  BA = DH = 1,6 m; BD = AH = 4,8 m . 2 2 BD
Xét ADC vuông tại D BD là đường cao: 2 4,8 BD = B . A BC BC = = = 14,4 m . BA 1,6
AC = AB + BC = 1,6 +14,4= 16 (m) .
Vậy chiều cao của cây dừa là 16 m . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hai lực F = M ,
A F = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết 1 2
cường độ lực F , F đều bằng 50 N và tam giác MAB đều. Tính cường độ hợp lực tác dụng lên 1 2 vật đó. Lời giải
Lực tổng hợp tác dụng lên vật là F = F + F = MA + MB 1 2 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Với MA = MB = 50, (M , A MB) = 60 . 2
F = (MA + MB)2 2 2 2 2
= MA + MB + 2M .
A MB = MA + MB + 2M . A M . B cos (M , A MB) 2 2 2
= 50 + 50 + 2.50.50.cos60 = 3.50  F = 50 3.
Vậy cường độ hợp lực tác dụng lên vật là 50 3 N .
----------------------------HẾT---------------------------- 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều ĐỀ SỐ 08
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Cho mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ” và mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết cho
7 ”. Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 . Câu 2:
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x
| x x + 1 =  0 A. X =   0 . B. X =  . C. X = 0 . D. X =    . Câu 3:
Tìm tập xác định của hàm số 1 y = x −1 + . x + 4 A. 1;+) \   4 . B. (1;+) \   4 . C. (−4;+) . D. 1;+) . Câu 4:
Cho hàm số y = f ( x) = 7
x − 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?  5  A. f ( ) 1 = 2 − .
B. f (2) = 17 . C. f ( 2 − ) = 9 . D. f − = 10   .  7  Câu 5: Parabol 2
y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N (−2;8) có phương trình là A. 2
y = x + x + 2 . B. 2
y = 2x + x + 2 . C. 2
y = 2x + 2x + 2 D. 2
y = x + 2x Câu 6:
Cho tam thức bậc hai f ( x) 2 = 2
x + 8x − 8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f ( x)  0 với mọi x  .
B. f ( x)  0 với mọi x  .
C. f ( x)  0 với mọi x  .
D. f ( x)  0 với mọi x  . Câu 7:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 2 A. (0; ) 1 . B. (1;2) . C. (2;3) . D. (1;4) . Câu 8:
Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x − 10x + 2 . B. 2
x − 2x − 10 . C. 2 x − 2x + 10 . D. 2 −x + 2x +10 . Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12  0 là A. (−;− 
3  4;+ ) . B.  .
C. (−;− 4  3;+ ) . D. −3;4 .
Câu 10: Phương trình x − 1 = x − 3 có tập nghiệm là A. S =   5 . B. S = 2;  5 . C. S =   2 . D. S =  .
Câu 11: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1 + x A. 3 − . B. 3 . C. −2 . D. 1. 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
x + y − 2  0
Câu 12: Trong các cặp số sau, cặp số nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là
2x − 3y + 2  0 A. y . B. B .
C. (0  y  9; y  ) . D. T = 4x + 3y .
x − 2y  0 
Câu 13: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y  3 có dạng một hình tam giác. Diện tích của tam y  0  giác đó là bao nhiêu? 3 A. . B. 3. C. 2. D. 2 . 2
Câu 14: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 x + y  2 .
B. x + y  0 . C. 2 2x + 3y  0 . D. 2 x + y  0 .
Câu 15: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? xy 0 2 x + y 1 x 0 x 0  A.  . B.  . C.  . D.  . 2x + 3y  5
2x + 3y  5 2x + 3y  5 2
2x + 3y  5
Câu 16: Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó? A. (−4;−2) B. (1; ) 1 . C. (−2;− ) 1 . D. (1;2) .
Câu 17: Biết 0    180 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( 0
sin 180 −  ) = −sin . B. ( 0
cos 180 −  ) = −cos . C. ( 0 tan 180 −  ) = tan . D. ( 0 cot 180 −  ) = cot .
Câu 18: Cho tam giác ABC có = =
= . Mệnh đề nào sau đây đúng? BC a, AC b, AB c A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2 = + − . a b c 2bc cos A C. 2 2 2
a = b + c − 2bc sin A . D. 2 2 2
a = b + c + 2bc sin A .
Câu 19: Cho tam giác ABC , biết BC = 24, AC = 13, AB = 15. Góc A bằng A. 0 33 34 '. B. 0 117 49 '. C. 0 28 37 '. D. 0 58 24 '.
Câu 20: Tam giác ABC có 0
BC = 1, AC = 3,C = 60 . Tính độ dài cạnh AB . 46 34 A. 13 . B. . C. . D. 7 . 2 2 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 21: Cho tam giác ABC có 0
BC = 3, A = 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 3 A. 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. . 2
Câu 22: Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A . 2 1 1 2 A. cos A = − B. cos A = C. cos A = D. cos A = 3 2 3 3
Câu 23: Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB + BC = AC .
B. AC AB = CB
C. AB + BC + CA = 0
D. AB =− BA
Câu 24: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Chọn khẳng định đúng a 3
A. AB = AC .
B. AB = BC .
C. AB = AC . D. AB = . 2
Câu 25: Cho ABC G là trọng tâm, M là trung điểm BC . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 1
A. BM = CM .
B. GA = 2GM .
C. AG = 2GM . D. AG = AM . 3
Câu 26: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , I là trung điểm của cạnh BC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. GA + GB = GC .
B. GA + GB + GC = 0.
C. GB + GC = 2GI .
D. MA + MB + MC = 3MG, M  .
Câu 27: Cho tam giác đều ABC có cạnh a . Giá trị AB CA bằng bao nhiêu? 3 A. 2a . B. a . C. a 3 . D. a . 2
Câu 28: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB AB = k BI thì giá trị của k bằng 1 1 − A. 2 . B. −2 . C. . D. . 2 2
Câu 29: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó A . B AC bằng: A. 2 8a . B. 2 4a . C. 2 2a . D. 2 a . 
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A và có ABC = 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA CB     A. (C , A CB) = 40 B. (C , A CB) = 130 C. (C , A CB) = 140 D. (C , A CB) = 50 x + 1
Câu 31: Tìm tập xác định của hàm số sau y = 2
x − 2024x + 2023 A. D = .
B. D = (1;20203) . C. D = \ 1;20 
23 . D. D = 1;  2023 . x +
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 1 y = 2 − x + 3m + 2 + xác định trên (− ;  −2) . x + 2m − 4 A. m  2 − ;4 . B. m  ( 2 − ;  3 . C. m  2 − ;  3 . D. m  ( ; − 2 −  . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 33: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = f ( x) 2
= x − 3mx + 4 có tập xác định là D = . 4 4 4 4 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3
Câu 34: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 − 5x = 2 − x A. −2 . B. 1 − . C. 1. D. 2 .
Câu 35: Xét hai đại lượng x y phụ thuộc vào nhau, theo hệ thức nào dưới đây thì y là một hàm số của x ? A. 2
x + y = 0 . B. 2 y = 3x . C. 2 y = 4x .
D. y = x . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm m để hàm số y = f ( x) 2
= −x + 2(3m + 2022) x + 4m đồng biến trên ( ;3 − ) . Câu 2:
(1,0 điểm) Một đường hầm có cổng hình parabol hướng bề lõm xuống dưới. Giả sử lập một hệ
trục tọa độ Oxy sao cho một chân cổng đi qua gốc O như hình vẽ ( x y tính bằng mét). Chân  
kia của cổng ở vị trí 3 ;0   .  2 
Biết một điểm K trên cổng có tọa độ (1; )
1 . Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét? Câu 3:
(1,0 điểm) Hai bạn An và Bình bàn về cách đo chiều cao h của một cái tháp Chăm Chiên Đàn
tại huyện Phú Ninh tỉnh Quảng Nam. An nói: “Tớ đọc ở một tài liệu toán học thấy nói rằng tháp
Chăm Chiên Đàn ở tỉnh Quảng Nam có dạng hình tháp thẳng đứng và nếu để đo được chiều cao
của tháp, người ta giả sử lấy bốn điểm ,
A B, C, D với ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và A nằm
giữa B C , D là đỉnh của tháp sao cho AB = 30m , CAD = 45 , CBD = 30 và CD chính là
chiều cao h của tháp cần xác định”. Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy giúp hai bạn
tính chiều cao của tháp Chăm Chiên Đàn là bao nhiêu mét? Câu 4:
(0,5 điểm) Hai tàu đánh cá cùng lúc ra khơi tại cảng A . Tàu thứ nhất đi thẳng theo hướng AB
với vận tốc 25 km/h . Tàu thứ hai đi thẳng theo hướng AC với vận tốc 20 km/h . Biết góc
BAC = 30 (minh họa hình vẽ sau)
Tính khoảng cách giữa hai tàu sau 4h
----------------------------HẾT---------------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.D 4.C 5.B 6.C 7.D 8.C 9.D 10.A 11.D 12.A 13.A 14.B 15.C 16.A 17.B 18.B 19.B 20.D 21.A 22.D 23.B 24.C 25.C 26.A 27.C 28.B 29.B 30.B 31.C 32.C 33.B 34.B 35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Cho mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ” và mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết cho
7 ”. Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 . Lời giải
Mệnh đề P :“ Hai số nguyên chia hết cho 7 ”.
Mệnh đề Q :“ Tổng của chúng chia hết cho 7 ”.
Mệnh đề P Q có dạng: “ Nếu P thì Q ”.
Vậy mệnh đề P Q : “ Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 ”. Câu 2:
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x
| x x + 1 =  0 A. X =   0 . B. X =  . C. X = 0 . D. X =    . Lời giải Xét phương trình: 2
x x + 1 = 0 ( vô nghiệm). Suy ra: X =  . Câu 3:
Tìm tập xác định của hàm số 1 y = x −1 + . x + 4 A. 1;+) \   4 . B. (1;+) \   4 . C. (−4;+) . D. 1;+) . Lời giải x −1  0 x  1
Điều kiện xác định của hàm số:    . x + 4  0 x  4 −
Suy ra tập xác định của hàm số là 1;+) . Câu 4:
Cho hàm số y = f ( x) = 7
x − 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?  5  A. f ( ) 1 = 2 − .
B. f (2) = 17 . C. f ( 2 − ) = 9 . D. f − = 10   .  7  Lời giải Ta có: f ( 2 − ) = 7. − ( 2) − − 5 = 9 . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Câu 5: Parabol 2
y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N (−2;8) có phương trình là A. 2
y = x + x + 2 . B. 2
y = 2x + x + 2 . C. 2
y = 2x + 2x + 2 D. 2
y = x + 2x Lời giải Parabol 2
y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5) và N (−2;8) nên ta có hệ phương trình: 2 5  = .1 a + .1 b + 2 a + b = 3 a = 1     
. Vậy hàm số cần tìm là 2
y = 2x + x + 2. 2  = − + − + 4a − 2b = 6 b  = 2 8 .( a 2) .( b 2) 2 Câu 6:
Cho tam thức bậc hai f ( x) 2 = 2
x + 8x − 8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f ( x)  0 với mọi x  .
B. f ( x)  0 với mọi x  .
C. f ( x)  0 với mọi x  .
D. f ( x)  0 với mọi x  . Lời giải  = 0 Ta có 
suy ra f ( x)  0 với mọi x  . a = 2 −  0 Câu 7:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 2 A. (0; ) 1 . B. (1;2) . C. (2;3) . D. (1;4) . Lời giải
Thay toạ độ điểm (1;4) vào hàm số y = 2x + 2 ta có 4 = 2.1+ 2  4 = 4 ta thấy thoả mãn.
Vậy điểm (1;4) thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 2 Câu 8:
Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x − 10x + 2 . B. 2
x − 2x − 10 . C. 2 x − 2x + 10 . D. 2 −x + 2x +10 . Lời giải   0
Tam thức luôn dương với mọi giá trị của x phải có  nên Chọn C a  0 Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12  0 là A. (−;− 
3  4;+ ) . B.  .
C. (−;− 4  3;+ ) . D. −3;4 . Lời giải Ta có 2
x + x +12  0  3 −  x  4 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là −3;4 .
Câu 10: Phương trình x − 1 = x − 3 có tập nghiệm là A. S =   5 . B. S = 2;  5 . C. S =   2 . D. S =  . Lời giải x  3 x − 3  0  x  3  
Ta có: x −1 = x − 3    
 x =  x = x −1 =  (x − 3) 2 5 2 2
x − 7x +10 = 0  x = 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =   5 . 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 11: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1 + x A. 3 − . B. 3 . C. −2 . D. 1.
Điều kiện: x  −1. x = ( 1 N ) Ta có: 2 2 2
x + 3x − 2 = 1 + x x + 3x − 2 = 1 + x x + 2x − 3 = 0   x = 3 −  (L)
Vậy tổng của các nghiệm là 1.
x + y − 2  0
Câu 12: Trong các cặp số sau, cặp số nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là
2x − 3y + 2  0 A. y . B. B .
C. (0  y  9; y  ) . D. T = 4x + 3y . Lời giải
x + y − 2  0  1 − +1− 2  0
Thay x = 1, y = 1
− vào hệ bất phương trình  ta thấy  không thỏa
2x − 3y + 2  0  2 − − 3y + 2  0 mãn.
x − 2y  0 
Câu 13: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y  3 có dạng một hình tam giác. Diện tích của tam y  0  giác đó là bao nhiêu? 3 A. . B. 3. C. 2. D. 2 . 2 Lời giải
Vẽ miền nghiệm của hệ bất phương trình ta được:
Miền nghiệm là một tam giác có chiều cao là 1 đvđd, cạnh đáy dài 3 đvđd.
Nên diện tích của tam giác là: 1 S = .1.3 = 1,5 (đvdt). 2
Câu 14: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 x + y  2 .
B. x + y  0 . C. 2 2x + 3y  0 . D. 2 x + y  0 . Lời giải
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là x + y  0.
Câu 15: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? xy 0 2 x + y 1 x 0 x 0  A.  . B.  . C.  . D.  . 2x + 3y  5
2x + 3y  5 2x + 3y  5 2
2x + 3y  5 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải:x 0
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là:  2x + 3y  5
Câu 16: Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó? A. (−4;−2) B. (1; ) 1 . C. (−2;− ) 1 . D. (1;2) . Lời giải: − + 
Dựa vào đồ thị ta có hệ BPT: x y 2  y  2 −
Câu 17: Biết 0    180 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( 0
sin 180 −  ) = −sin . B. ( 0
cos 180 −  ) = −cos . C. ( 0 tan 180 −  ) = tan . D. ( 0 cot 180 −  ) = cot . Lời giải
Ta có: 180 −  và  là hai góc bù nhau nên ( 0
cos 180 −  ) = −cos .
Câu 18: Cho tam giác ABC có = =
= . Mệnh đề nào sau đây đúng? BC a, AC b, AB c A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2 = + − . a b c 2bc cos A C. 2 2 2
a = b + c − 2bc sin A . D. 2 2 2
a = b + c + 2bc sin A . Lời giải:
Mệnh đề đúng là: 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A
Câu 19: Cho tam giác ABC , biết BC = 24, AC = 13, AB = 15. Góc A bằng A. 0 33 34 '. B. 0 117 49 '. C. 0 28 37 '. D. 0 58 24 '. Lời giải 2 2 2 2 2 2
AC + AB BC 13 + 15 − 24 7 − Ta có: 0 cos A = = =  A  117 49' 2AC.AB 2.13.15 15
Câu 20: Tam giác ABC có 0
BC = 1, AC = 3,C = 60 . Tính độ dài cạnh AB . 46 34 A. 13 . B. . C. . D. 7 . 2 2 Lời giải Theo định lí Cô sin: 2 2 AB =
BC + AC − 2BC.AC.cos C 2 2
= 1 + 3 − 2.1.3.cos(60) = 7 . 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 21: Cho tam giác ABC có 0
BC = 3, A = 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 3 A. 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. . 2 Lời giải:
Áp dụng định lý sin trong tam giác BC 3 ABC : = 2R  = 2R R = 3 sin A  sin 60
Câu 22: Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A . 2 1 1 2 A. cos A = − B. cos A = C. cos A = D. cos A = 3 2 3 3 Lời giải: 2 2 2 2 2 2
AB + AC BC 4 + 9 − 7 2 Ta có: cos A = = = 2A . B AC 2.4.9 3
Câu 23: Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB + BC = AC .
B. AC AB = CB
C. AB + BC + CA = 0
D. AB =− BA Lời giải
Áp dụng các phép toán cộng, trừ các vecto, khái niệm vecto không và vecto đối.
Câu 24: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Chọn khẳng định đúng a 3
A. AB = AC .
B. AB = BC .
C. AB = AC . D. AB = . 2 Lời giải
Ta có: AB = AC = a
Câu 25: Cho ABC G là trọng tâm, M là trung điểm BC . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 1
A. BM = CM .
B. GA = 2GM .
C. AG = 2GM . D. AG = AM . 3 Lời giải
Từ tính chất trọng tâm tam giác ta có AG = 2GM .
Câu 26: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , I là trung điểm của cạnh BC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. GA + GB = GC .
B. GA + GB + GC = 0.
C. GB + GC = 2GI .
D. MA + MB + MC = 3MG, M  . Lời giải:
Ta có: GA + GB = GC 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 27: Cho tam giác đều ABC có cạnh a . Giá trị AB CA bằng bao nhiêu? 3 A. 2a . B. a . C. a 3 . D. a . 2 Lời giải a 3
Ta có: AB CA = AB + AC = AD = 2AH = 2. = a 3 2
Câu 28: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB AB = k BI thì giá trị của k bằng 1 1 − A. 2 . B. −2 . C. . D. . 2 2 Lời giải
Ta có I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên AB; BI ngược hướng và AB = 2BI nên AB = 2
BI k = −2 .
Câu 29: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó A . B AC bằng: A. 2 8a . B. 2 4a . C. 2 2a . D. 2 a . Lời giải: Ta có: AC =
2a AB AC = ( a) ( 2a) s( 0 45 ) 2 2 . 2 . 2 .co = 4a
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A và có ABC = 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA CB     A. (C , A CB) = 40 B. (C , A CB) = 130 C. (C , A CB) = 140 D. (C , A CB) = 50 Lời giải:  Ta có: ( ,
CA CB) = ACB = 50 x + 1
Câu 31: Tìm tập xác định của hàm số sau y = 2
x − 2024x + 2023 A. D = .
B. D = (1;20203) . C. D = \ 1;20 
23 . D. D = 1;  2023 . Lời giải + x  1 Để hàm số x 1 y = có nghĩa 2
x − 2024x + 2023  0   . 2
x − 2024x + 2023 x  2023
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = \ 1;20  23 . x +
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 1 y = 2 − x + 3m + 2 + xác định trên (− ;  −2) . x + 2m − 4 A. m  2 − ;4 . B. m  ( 2 − ;  3 . C. m  2 − ;  3 . D. m  ( ; − 2 −  . Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều  +  3m 2 2
x + 3m + 2  0 x  Hàm số xác định     2 .
x + 2m − 4  0
x  4 − 2m
Hàm số xác định trên (− ;  −2)  3m + 2  2 −  −  +   −  4 3m 2 m 2  2      −2  m  3.  4 − 2m  2 − m  3 4 − 2m   ( ; − −2)
Câu 33: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = f ( x) 2
= x − 3mx + 4 có tập xác định là D = . 4 4 4 4 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3 Lời giải Điều kiện: 2
x − 3mx + 4  0 . 2 2 − − +   Yêu cầu bài toán  9m 16 4 2
x − 3mx + 4  0, x   2   0 
 0  m    . 4a 4  3 
Câu 34: Tính tổng các nghiệm của phương trình 6 − 5x = 2 − x A. −2 . B. 1 − . C. 1. D. 2 . Lời giải 2 − x  0  x  2 
Phương trình 6 − 5x = 2 − x     2 2
6 − 5x = 4 − 4x + x
x + x − 2 = 0 x  2  x = 1  x =1    x = 2 − x = 2 −
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1+ ( 2 − ) = 1 − .
Câu 35: Xét hai đại lượng x y phụ thuộc vào nhau, theo hệ thức nào dưới đây thì y là một hàm số của x ? A. 2
x + y = 0 . B. 2 y = 3x . C. 2 y = 4x .
D. y = x . Lời giải Xét 2
x + y = 0 thì với x = −1 thì y = 1 hoặc y = −1 nên y không phải là một hàm số của x Xét 2
y = 4x thì với x = −1 thì y = 1 hoặc y = −1 nên y không phải là một hàm số của x
Xét y = x thì với x = −1 thì y = 1 hoặc y = −1 nên y không phải là một hàm số của x Xét 2
y = 3x thì y là một hàm số của x .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm m để hàm số y = f ( x) 2
= −x + 2(3m + 2022) x + 4m đồng biến trên ( ;3 − ) . Lời giải
Hàm số y = f ( x) 2
= −x + 2(3m + 2022) x + 4m đồng biến trên khoảng (−; 3m + 2022) . 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Để hàm số y = f ( x) đồng biến trên ( ;3
− ) thì (−;3)  (−;3m + 2022)  3m + 2022  3  m  −673. Vậy với m  673 −
thì hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng ( ;3 − ) . Câu 2:
(1,0 điểm) Một đường hầm có cổng hình parabol hướng bề lõm xuống dưới. Giả sử lập một hệ
trục tọa độ Oxy sao cho một chân cổng đi qua gốc O như hình vẽ ( x y tính bằng mét). Chân  
kia của cổng ở vị trí 3 ;0   .  2 
Biết một điểm K trên cổng có tọa độ (1; )
1 . Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét? Lời giải
Cổng dạng Parabol có thể xem là đồ thị của hàm số bậc hai: 2
y = ax + bx + c ( P) .  
Theo bài ra ta có ( P) đi qua 3 điểm sau: O( ) K ( ) 3 0;0 , 1;1 , H 0;   .  2   c = 0 c = 0  
Suy ra ta có hệ phương trình sau: a + b + c = 1  a = −2 .   9 3  b = 3  a + b + c = 0 4 2  
Vậy Parabol (P) có phương trình là: 2 y = 2
x + 3x . Parabol (P) có đỉnh là 3 9 D ;   .  4 8 
Chiều cao của cổng là tung độ đỉnh của Parabol (P) : 2 y = 2 − x + 3x .
Vậy chiều cao của cổng là 9 mét. 8 Câu 3:
(1,0 điểm) Hai bạn An và Bình bàn về cách đo chiều cao h của một cái tháp Chăm Chiên Đàn
tại huyện Phú Ninh tỉnh Quảng Nam. An nói: “Tớ đọc ở một tài liệu toán học thấy nói rằng tháp
Chăm Chiên Đàn ở tỉnh Quảng Nam có dạng hình tháp thẳng đứng và nếu để đo được chiều cao
của tháp, người ta giả sử lấy bốn điểm ,
A B, C, D với ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và A nằm
giữa B C , D là đỉnh của tháp sao cho AB = 30m , CAD = 45 , CBD = 30 và CD chính là
chiều cao h của tháp cần xác định”. Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy giúp hai bạn
tính chiều cao của tháp Chăm Chiên Đàn là bao nhiêu mét? 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải Ta có 0 0 0 CAD =  BAD =  ADB = − ( 0 0 + ) 0 45 135 180 135 30 = 15 .
Áp dụng định lý sin trong tam giác AB BD A . B sin BAD ABD, ta có: =  BD = . sin ADB sin BAD sin ADB CD
Tam giác BCD vuông tại C nên: sin CBD =  CD = B . D sin CBD . BD 0 0 A . B sin BA . D sin CBD 30.sin135 .sin 30 Hay CD = =  40,98 . 0 sin ADB sin15
Vậy chiều cao của tháp Chăm Chiên Đàn là h = 40,98 m. Câu 4:
Hai tàu đánh cá cùng lúc ra khơi tại cảng A . Tàu thứ nhất đi thẳng theo hướng AB với vận tốc
25 km/h . Tàu thứ hai đi thẳng theo hướng AC với vận tốc 20 km/h . Biết góc BAC = 30 (minh họa hình vẽ sau)
Tính khoảng cách giữa hai tàu sau 4h Lời giải
Sau 4h tàu thứ nhất đi được 100 km . Sau 4h tàu thứ hai đi được 80 km .
Gọi AM = 100 , AN = 80 như hình vẽ sau
(MN)2 =(AN AM)2 2 2 2
MN = AN − 2AN.AM + AM 2 2
MN = AN AN AM (AM AN) 2 2 . cos , + AM 2 2 2
MN = 80 − 2.80.100cos30 +100  MN  50,4(km) . 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều ĐỀ SỐ 09
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến: A. 2
x +1 > 0 với x  . B. 2
2x − 3x +1 = 0 với x  . C. 2
4 + x  0 với x  . D. 3 + 4 = 7 . Câu 2:
Cho tập hợp A = x ( 2 x )( 2 –1 x + 2) = 
0 . Các phần tử của tập A là:
A. A = –1  ;1
B. A = {– 2; –1;1; 2}
C. A = {–1} D. A = 1 { } Câu 3:
Cho các tập hợp A = ( 3
− ;10; B = (0;5) . Số phần tử của tập ( A \ B)  là A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 13 . Câu 4:
Cho tập A \ B = 1;2; 
3 , A B = 5, 
6 . Số phần tử của tập hợp A A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Câu 5:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x − 2 y + z  0 . B. 2
2x + 3x − 4  0 .
C. 3x − 2 y  6 . D. 2 x + 4 y  1. 6 − x Câu 6:
Tập xác định D của hàm số y = là 2 x − 2x A. D = \ 0; 2;  6 . B. D = \ 0;  2 . C. D = \   6 . D. D = \ (0; 2) . x y  3 − Câu 7:
Cho hệ bất phương trình 
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?  2y  4 − A. (2; ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (−3; ) 1 .
D. (−2; −5) . Câu 8:
Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin  = sin  .
B. cos = − cos  .
C. tan  = − tan  .
D. cot  = cot  . Câu 9:
Cho tam giác ABC BC = a, AC = b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 b + c + a 2 2 2
b + c a A. cos A = . B. cos A = . 2bc bc 2 2 2
b + c a 2 2 2 b + c + a C. cos A = . D. cos A = . 2bc bc
Câu 10: Cho tam giác ABC C = 75 , B = 45 , BC = 7cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R tam giác ABC ? A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4.
Câu 11: Cho ABC .Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC;C ;
A AB . Hỏi có bao nhiêu vecto
bằng vecto IJ mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB .
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB + AC + AD . A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC .
Câu 14: Cho bốn điểm ,
A B, C, D = − + −
phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB AB bằng
A. u = AD . B. u = 0 .
C. u = CD .
D. u = AC .
Câu 15: Cho tam giác OAB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
OA OB . Tìm mệnh đề đúng? 1 1
A. MN = OA + OB . B. MN = OA + OB . 2 2 1 1 1 1 C. MN = OA OB . D. MN = OB OA . 2 2 2 2
Câu 16: Cho tam giác nhọn ABC BC = 2a và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
R = a 2 . Số đo của góc A là     A. A = 60 . B. A = 30 . C. A = 45 . D. A = 90 .
Câu 17: Tập xác định của hàm số f ( x) = 1− x A. ( ; − ) 1 . B. (1;+) C. ( ; −  1 . D. 1; +).
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (1; +) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. f (2)  f (3) .
B. f (2)  f (3) .
C. f (2)  f (4) .
D. f (3)  f (4) .
Câu 19: Đỉnh của parabol ( P) 2
: y = 2x − 6x +1 có tọa độ là  3 7   3 7  A. (−3; − ) 1 . B. (3; ) 1 . C. ; −   . D. − ;  .  2 2   2 2 
Câu 20: Xác định Parabol ( P) 2
: y = ax + x
b + c biết ( P) có đồ thị hàm số như hình vẽ sau A. ( P) 2
: y = x − 2x +1. B. ( P) 2
: y = −x − 2x −1. C. ( P) 2
: y = x + 2x +1 . D. ( P) 2
: y = −x + 2x +1 .
Câu 21: Cho ( P) 2
: y = x − 4x + c . Biết ( P) đi qua điểm (−1; − 3) . Khi đó giá trị của c bằng A. c = −11 . B. c = −6 . C. c = −8 . D. c = 0 . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số 2 y =
2x − 5x + 2 .  1   1  1  A. − ;  2;+   ) 
. B. 2; + ) . C. ; −  . D. ; 2 .     2   2  2 
Câu 23: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ cảng Hạ Long, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 45 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 60 km / h . Hỏi sau
5 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 75 . B. 75 13 . C. 105 . D. 200 10 . 0  x  10  0  y  9
Câu 24: Cho miền xác định bởi hệ bất phương trình 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2x + y  14 
2x + 5y  30
T = 4x + 3y trên miền đó. A. 26. B. 23. C. 32. D. 67.
Câu 25: Cho tam giác ABC có = 60o A
, AB = 8, AC = 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 14 . B. 16 . C. 2 13 . D. 13 2 . 5 6 7
Câu 26: Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c có = =
a = 10 . Tính chu sin A sin B sin C
vi của tam giác ABC . A. 24 . B. 22 . C. 18 . D. 36 .
Câu 27: Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ,
A B, C . A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . 1
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn AB sao cho AM =
AB . Tìm k để 5 MA = k MB . 1 1 A. k =
B. k = 4 C. k = − D. k = −4 4 4
Câu 29: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm là miền không
bị gạch kể cả bờ d ).
A. x y − 2  0 .
B. x y + 2  0 .
C. x y − 2  0 .
D. x y − 2  0 .
Câu 30: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B AC. 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 2 a 3 2 a 2 a A. 2 . AB AC 2a . B. A . B AC . C. A . B AC . D. A . B AC . 2 2 2
Câu 31: Một cây cao bị nghiêng so với mặt đất góc 78 . Từ vị trí C cách gốc cây 20 m , người ta tiến
hành đo đạc và thu được kết quả: ACB 50 =
với B là vị trí ngọn cây.
Tính khoảng cách từ gốc cây (điểm A ) đến ngọn cây (điểm B ) (làm tròn kêt quả đến hàng phần
mười theo đơn vị mét). A. 20,6 . B. 21, 2 . C. 19, 4 D. 17,6 . x + 3
Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 − 3x + . 2 3x − 5x + 2  2 2   2   2  A. D = \ 1  ;  . B. D = ; +    . C. D = − ;  . D. D = − ;    .   3  3   3   3  Câu 33: Cho hàm số 2
y = a x + b x + c (a  0) . Biết rằng đồ thị hàm số có đỉnh I (2; 7
− ) và đi qua điểm điểm M ( 1
− ;2) . Giá trị của biểu thức S = a + b c bằng A. S = 0 . B. S = − 6 . C. S = 2 . D. S = − 7 .
Câu 34: Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 6, b = 4 và . a b = 1
− 2 . Góc  = (a,b) bằng? A.  = 30 .  B.  = 45 .  C.  = 60 .  D.  = 120 . 
Câu 35: Cho ABC vuông tại A với AB = ;
a BC = 2a . Tích của AC.CB bằng? A. 2 −3a . B. 2 −a . C. 2 a . D. 2 3a . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: (0,5 điểm) Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban
đầu quả bóng được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ
cao 6, 25 m . Độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
Câu 37: (1,0 điểm) Trong năm nay, một cửa hàng điện lạnh dự định kinh doanh thêm hai loại robot hút
bụi lau nhà với số vốn ban đầu không vượt quá 1, 2 tỉ đồng. Biết có 2 loại robot với vai trò và
giá bán khác nhau: Robot chỉ chuyên hút bụi (R − 02) thì giá 10 triệu đồng một máy, thu lời 2
triệu một máy. Còn loại robot có cả chức năng vừa hút bụi vừa lau nhà (R − 01) giá 20 triệu
đồng một máy và thu về lợi nhuận 3,5 triệu một máy. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu của
thị trường trong năm sẽ không vượt quá 100 máy cả hai loại. Tính số máy robot mỗi loại cần
nhập về để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Câu 38: (1,0 điểm) Tàu A cách cảng C một khoảng 3 km và lệch hướng bắc một góc 47, 45 . Tàu B
cách cảng C một khoảng 5 km và lệch hướng bắc một góc 112,90 . Hỏi khoảng cách giữa hai
tàu là bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 39: (0,5 điểm) Cho hình vuông ABC .
D Gọi M , N , P lần lượt là điểm trên các đoạn thẳng 5
AC, DC, AI thỏa mãn 1 AM =
AC , ND = NC AP =
AI . Chứng minh rằng MN MP . 3 9
-----------------------HẾT---------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.C 4.B 5.C 6.B 7.C 8.D 9.C 10.D 11.C 12.A 13.B 14.B 15.D 16.C 17.C 18.B 19.C 20.D 21.C 22.A 23.B 24.C 25.C 26.D 27.D 28.C 29.C 30.D 31.C 32.D 33.A 34.D 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến: A. 2
x +1 > 0 với x  . B. 2
2x − 3x +1 = 0 với x  . C. 2
4 + x  0 với x  . D. 3 + 4 = 7 . Lời giải
Phương án AD là các mệnh đề đúng.
Phương án C là một mệnh đề sai.
Phương án B là một mệnh đề chứa biến. Câu 2:
Cho tập hợp A = x ( 2 x )( 2 –1 x + 2) = 
0 . Các phần tử của tập A là:
A. A = –1  ;1
B. A = {– 2; –1;1; 2}
C. A = {–1} D. A = 1 { } Lờigiải x =1 Ta có: ( 2 x – ) 1 ( 2 x + 2) = 0   x = 1 −
Các phần tử của tập hợp A là: A = –1  ;1 Câu 3:
Cho các tập hợp A = ( 3
− ;10; B = (0;5) . Số phần tử của tập ( A \ B)  là A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 13 . Lời giải
Ta có A \ B = ( 3
− ;05;10  ( A \ B)  =  2 − ; 1 − ;0;5;6;7;8;9  ;10 .
Vậy ( A \ B)  có 9 phần tử. Câu 4:
Cho tập A \ B = 1;2; 
3 , A B = 5, 
6 . Số phần tử của tập hợp A A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Lời giải
Ta có A = ( A \ B)  ( A B) = 1; 2;  3 5;  6 = 1; 2;3;5; 
6 . Vậy A có 5 phần tử. Câu 5:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x − 2 y + z  0 . B. 2
2x + 3x − 4  0 .
C. 3x − 2 y  6 . D. 2 x + 4 y  1. Lời giải
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn, ta có 3x − 2y  6 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 6 − x Câu 6:
Tập xác định D của hàm số y = là 2 x − 2x A. D = \ 0; 2;  6 . B. D = \ 0;  2 . C. D = \   6 . D. D = \ (0; 2) . Lời giải x  0
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 2
x − 2x  0   . x  2 Vậy D = \ 0;  2 . x y  3 − Câu 7:
Cho hệ bất phương trình 
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?  2y  4 − A. (2; ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (−3; ) 1 .
D. (−2; −5) . Lời giải  3 − −1 3 −
Ta thay tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình, khi đó  nên điểm (−3; ) 1 thuộc  2.1 4 −
miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Câu 8:
Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin  = sin  .
B. cos = − cos  .
C. tan  = − tan  .
D. cot  = cot  . Lời giải
Do  và  là hai góc khác nhau và bù nhau nên cot  = − cot  . Câu 9:
Cho tam giác ABC BC = a, AC = b AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 b + c + a 2 2 2
b + c a A. cos A = . B. cos A = . 2bc bc 2 2 2
b + c a 2 2 2 b + c + a C. cos A = . D. cos A = . 2bc bc Lời giải 2 2 2 + −
Áp dụng hệ quả định lý Côsin, ta có b c a cos A = . 2bc
Câu 10: Cho tam giác ABC C = 75 , B = 45 , BC = 7cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R tam giác ABC ? A. 6. B. 8,5. C. 9. D. 4. Lời giải
Ta tính được A = 60
Áp dụng định lý sin ta có: BC BC 7 = 2R R = =  4 . sin A 2sin A 2sin 60
Câu 11: Cho ABC .Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC;C ;
A AB . Hỏi có bao nhiêu vecto
bằng vecto IJ mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải
Ta có: IJ = BK = KA .
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB . Lời giải
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB + AC + AD . A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC . Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC AB + AC + AD = 2AC .
Câu 14: Cho bốn điểm ,
A B, C, D = − + −
phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB AB bằng
A. u = AD . B. u = 0 .
C. u = CD .
D. u = AC . Lời giải Chọn B
Ta có: u = AD CD + CB AB = ( AD AB) + (CB CD) = BD + DB = BB = 0.
Câu 15: Cho tam giác OAB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
OA OB . Tìm mệnh đề đúng? 1 1
A. MN = OA + OB . B. MN = OA + OB . 2 2 1 1 1 1 C. MN = OA OB . D. MN = OB OA . 2 2 2 2 Lời giải O N M B A I
Gọi I là trung điểm AB .
Phương án A sai vì OA + OB = 2OI MN . Phương án 1 1 B sai vì OA +
OB = OI MN . 2 2 Phương án 1 1 1 C sai vì OA OB =
BA = NM MN . 2 2 2
Phương án D đúng vì 1 1 1 OB OA = AB = MN . 2 2 2
Câu 16: Cho tam giác nhọn ABC BC = 2a và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
R = a 2 . Số đo của góc A là     A. A = 60 . B. A = 30 . C. A = 45 . D. A = 90 . 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải
Áp dụng định lí sin cho BC BC a
tam giác ABC ta có 2R = 1 1 2 2  sinA = . = . = . sin A 2 R 2 a 2 2 
Vì tam giác ABC nhọn  A = 45 .
Câu 17: Tập xác định của hàm số f ( x) = 1− x A. ( ; − ) 1 . B. (1;+) C. ( ; −  1 . D. 1; +). Lời giải
Hàm số f ( x) xác định  1− x  0  x  1.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (−  ;1 .
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (1; +) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. f (2)  f (3) .
B. f (2)  f (3) .
C. f (2)  f (4) .
D. f (3)  f (4) . Lời giải
Vì hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (1;+) nên 2  3  f (2)  f (3) .
Từ đó suy ra khẳng định f (2)  f (3) sai.
Câu 19: Đỉnh của parabol ( P) 2
: y = 2x − 6x +1 có tọa độ là  3 7   3 7  A. (−3; − ) 1 . B. (3; ) 1 . C. ; −   . D. − ;  .  2 2   2 2  Lời giải b 6 3 x = − = =  0  2a 2.2 2
Đỉnh của parabol (P) 2
: y = 2x − 6x +1 có tọa độ là:  . 2   3  3 7 y = 2. − 6. +1 = − 0     2  2 2
Câu 20: Xác định Parabol ( P) 2
: y = ax + x
b + c biết ( P) có đồ thị hàm số như hình vẽ sau A. ( P) 2
: y = x − 2x +1. B. ( P) 2
: y = −x − 2x −1. C. ( P) 2
: y = x + 2x +1 . D. ( P) 2
: y = −x + 2x +1 . Lời giải 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Theo đồ thị, Parabol (P) đi qua các điểm (−1;−2); (0; ) 1 ; (2; ) 1 . Do đó, ta có
a b + c = −2 a b = 3 − a = 1 −    c = 1
 4a + 2b = 0  b  = 2   
4a + 2b + c = 1  c = 1  c = 1  Vậy (P) 2
: y = −x + 2x +1 .
Câu 21: Cho ( P) 2
: y = x − 4x + c . Biết ( P) đi qua điểm (−1; − 3) . Khi đó giá trị của c bằng A. c = −11 . B. c = −6 . C. c = −8 . D. c = 0 . Lời giải 2
Ta có ( P) đi qua điểm (−1; − 3) nên 3 − = (− ) 1 − 4(− ) 1 + c c = 8 − .
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số 2 y =
2x − 5x + 2 .  1   1  1  A. − ;  2;+   ) 
. B. 2; + ) . C. ; −  . D. ; 2 .     2   2  2  Lời giải  1 x  Hàm số xác định 2
 2x − 5x + 2  0   2  . x  2
Câu 23: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ cảng Hạ Long, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 45 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 60 km / h . Hỏi sau
5 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 75 . B. 75 13 . C. 105 . D. 200 10 . Lời giải
Ta có: Sau 5h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: = = 1 S 45.5 225k . m
Sau 5h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S = = 2 60.5 300 k . m
Vậy sau 5h hai tàu cách nhau là: 2 2 0 S = + − = 1 S S2 2 1 S .S2.cos 60 75 13. 0  x  10  0  y  9
Câu 24: Cho miền xác định bởi hệ bất phương trình 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2x + y  14 
2x + 5y  30
T = 4x + 3y trên miền đó. 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều A. 26. B. 23. C. 32. D. 67. Lời giải  
Miền nghiệm của bất phương trình là tứ giác 5
BDFG , trong đó B (10; 2) , D (5; 4) , F ;9   ,  2  G (10;9) .
Ta có: T = 46 ; T = 32 ; T = 37 ; T = 67  minT = 32 . B D F G
Câu 25: Cho tam giác ABC có = 60o A
, AB = 8, AC = 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 14 . B. 16 . C. 2 13 . D. 13 2 . Lời giải Ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2A .
B AC.cos A = 52  BC = 2 13 . 5 6 7
Câu 26: Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c có = =
a = 10 . Tính chu sin A sin B sin C
vi của tam giác ABC . A. 24 . B. 22 . C. 18 . D. 36 . Lời giải a b sin A a 5 Xét =  = = . sin A sin B sin B b 6
Do a = 10  b = 12 . a c sin A a 5 Xét =  = = . sin A sin C sin C c 7
Do a = 10  c = 14 .
Vậy a + b + c = 10 +12 +14 = 36
Câu 27: Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ,
A B, C . A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Có 6 vectơ là AB, ,
BA AC, C ,
A BC, CB . 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 1
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn AB sao cho AM =
AB . Tìm k để 5 MA = k MB . 1 1 A. k =
B. k = 4 C. k = − D. k = −4 4 4 Lời giải
Ta có: Do điểm M đoạn thẳng AB nên hai vecto M ,
A MB ngược hướng và 1 AM = MB nên 4 1 MA = − MB . 4
Câu 29: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm là miền không
bị gạch kể cả bờ d ).
A. x y − 2  0 .
B. x y + 2  0 .
C. x y − 2  0 .
D. x y − 2  0 . Lời giải
Đường thẳng d: y = ax + b đi qua hai điểm A(0;− 2), B(2;0) nên ta có hệ phương trình:  2 − = .0 a + ba =1   
y = x − 2 hay x y − 2 = 0 . 0 = .2 a + b b  = 2 −
Lấy điểm O (0;0) d , ta thấy 0 − 0 − 2  0 .
Vậy miền không bị gạch kể cả bờ d biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x y − 2  0 .
Câu 30: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B AC. 2 a 3 2 a 2 a A. 2 . AB AC 2a . B. A . B AC . C. A . B AC . D. A . B AC . 2 2 2 Lời giải
Xác định được góc A ,
B AC là góc BAC nên 0 A , B AC 60 . 2 Do đó 0 a A . B AC A . B A . C cos A , B AC . a . a cos60 . 2
Câu 31: Một cây cao bị nghiêng so với mặt đất góc 78 . Từ vị trí C cách gốc cây 20 m , người ta tiến
hành đo đạc và thu được kết quả: ACB 50 =
với B là vị trí ngọn cây. 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Tính khoảng cách từ gốc cây (điểm A ) đến ngọn cây (điểm B ) (làm tròn kêt quả đến hàng phần
mười theo đơn vị mét). A. 20,6 . B. 21, 2 . C. 19, 4 D. 17,6 . Lời giải    
Xét tam giác ABC , ta có: ˆ
B = 180 − 50 − 78 = 52 . 
Áp dụng định lí sin ta có: AB = AC 20sin 50  AB =  19,4( m)  . sin C sin B sin 52
Vậy chiều dài của cây là xấp xỉ 19,4 m. x + 3
Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 − 3x + . 2 3x − 5x + 2  2 2   2   2  A. D = \ 1  ;  . B. D = ; +    . C. D = − ;  . D. D = − ;    .   3  3   3   3  Lời giải  2 x    3 2 − 3x  0  2
Hàm số đã cho xác định khi 
 x  1  x . 2 3
x − 5x + 2  0 3  2 x   3  2 
Vậy tập xác định của hàm số là D = − ;   .  3  Câu 33: Cho hàm số 2
y = a x + b x + c (a  0) . Biết rằng đồ thị hàm số có đỉnh I (2; 7
− ) và đi qua điểm điểm M ( 1
− ;2) . Giá trị của biểu thức S = a + b c bằng A. S = 0 . B. S = − 6 . C. S = 2 . D. S = − 7 . Lời giải b − = 2 4a + b = 0
Đồ thị hàm số có đỉnh I (2; 7
− ) nên ta có  2a   ( )1 
4a + 2b + c = 7 −
4a + 2b + c = − 7
Đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 1
− ;2) ta được: a b + c = 2 (2) 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 4a +b = 0 a =1   Từ ( )
1 , (2) ta có hệ phương trình 4 a + 2b + c = − 7  b
 = − 4  S = a + b c = 0.  
a b + c = 2 c = − 3  
Vậy S = a + b c = 0 .
Câu 34: Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 6, b = 4 và . a b = 1
− 2 . Góc  = (a,b) bằng ? A.  = 30 .  B.  = 45 .   =   =  C. 60 . D. 120 . Lời giải a b − − Ta có a b = a b
(a b)  (a b) . 12 1 . . .cos , cos , = = = . a . b 6.4 2
Vậy (a,b) = 120.
Câu 35: Cho ABC vuông tại A với AB = ;
a BC = 2a . Tích của AC.CB bằng ? A. 2 −3a . B. 2 −a . C. 2 a . D. 2 3a . Lời giải Theo Pytago ta có 2 2
AC = BC AB = a 3 . a 1 Ta có tan ACB = =  ACB = 30 . a 3 3
 ( AC,CB) =180−( ,
CA CB) =180 − ACB =150 AC CB = AC CB (AC CB) 2 . . cos , = a 3.2 . a cos150 = 3 − a . 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban
đầu quả bóng được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ
cao 6, 25 m . Độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét? Lời giải
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol nên phương trình có dạng 2
y = ax + bx + c
Theo bài ra gắn vào hệ tọa độ và sẽ tương ứng các điểm A , B , C nên ta có c =1 a = 3 −  
a + b + c = 10  b  = 12 .  
12, 25a + 3, 5b + c = 6, 25  c = 1 
Suy ra phương trình parabol là 2 y = 3 − x +12x +1 .
Parabol có đỉnh I (2;13) . Khi đó quả bóng đạt vị trí cao nhất tại đỉnh tức h = 13 m . Câu 2:
(1,0 điểm) Trong năm nay, một cửa hàng điện lạnh dự định kinh doanh thêm hai loại robot hút
bụi lau nhà với số vốn ban đầu không vượt quá 1, 2 tỉ đồng. Biết có 2 loại robot với vai trò và
giá bán khác nhau: Robot chỉ chuyên hút bụi (R − 02) thì giá 10 triệu đồng một máy, thu lời 2
triệu một máy. Còn loại robot có cả chức năng vừa hút bụi vừa lau nhà (R − 01) giá 20 triệu
đồng một máy và thu về lợi nhuận 3,5 triệu một máy. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu của
thị trường trong năm sẽ không vượt quá 100 máy cả hai loại. Tính số máy robot mỗi loại cần
nhập về để lợi nhuận thu được là lớn nhất? Lời giải
Gọi x , y lần lượt là số máy robot R-01 và R-02 mà chủ cửa hàng cần đầu tư ( x  0, y  0)
Vì nhu cầu của thị trường không vượt quá 100 máy cả hai loại nên x + y  100 .
Số tiền đầu tư là 20x +10y (triệu đồng).
Vì số vốn ban đầu không quá 1,2 tỉ nên 20x +10y  1200 .
Lợi nhuận thu về: F ( ;
x y ) = 3,5x + 2 y (triệu đồng). 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm F ( ;
x y ) trên miền hệ bất phương trình: x  0   y  0  (*) . x + y  100 
20x +10y 1200
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là miền tứ giác OMPN với O (0;0) , M (0;100) ,
N (20;80) , P (60;0) .
Tại O (0;0) : F (0;0) = 0 triệu đồng.
Tại M (0;100) : F (0;100) = 2.100 = 200 triệu đồng.
Tại N (20;80) : F (20;80) = 3,5.20+ 2.80 = 230 triệu đồng.
Tại P (60;0) : F (60;0) = 3,5.60= 210 triệu đồng.
F đạt giá trị lớn nhất bằng 230 triệu đồng tại N (20;80) .
Vậy chủ cửa hàng cần nhập 20 máy robot R-01 và 80 máy R-02 thì tiền lãi thu về lớn nhất. Câu 3:
(1,0 điểm) Tàu A cách cảng C một khoảng 3 km và lệch hướng bắc một góc 47, 45 . Tàu B
cách cảng C một khoảng 5 km và lệch hướng bắc một góc 112,90 . Hỏi khoảng cách giữa hai
tàu là bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Lời giải
Theo đề bài: ACB 112,90 47,45 65,45 .  = − = 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có: 2 2 2
AB = AC + BC − 2AC.BC.cos ACB 2 2 2 AB 3 5 2.3.5.cos 65, 45 = + −
 21,54  AB  21,54  4,64( km) .
Vậy khoảng cách giữa hai tàu là khoảng 4, 64 km . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình vuông ABC .
D Gọi M , N , P lần lượt là điểm trên các đoạn thẳng 5
AC, DC, AI thỏa mãn 1 AM =
AC , ND = NC AP =
AI . Chứng minh rằng MN MP . 3 9 Lời giải 1 1 1 1 2
Ta có: MN = AN AM = AD + DN AC = AD +
AB − ( AB + AD) = AB + AD 3 2 3 6 3 Mặt khác: 5 1 5 1
MP = AP AM = AI AC =
AB − ( AB + AD) 4 1 = AB AD 9 3 3 3 3 3  1 2   4 1  2 2 1 8 2 2  MN.MP = AB + AD . AB AD = AB A . B AD + A . D AB AD      6 3   3 3  9 18 9 9 2 2 2 2
= AB − 0 + 0 − AD = 0 9 9
Vậy MN MP (đpcm). 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều ĐỀ SỐ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2 " n
  : n + 3n = 4". B. 2 " n   : n  0". C. 2 " n
  : n − 4 = 0". D. “ n
  : 2n +1 là số lẻ”. Câu 2:
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = x x   5
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 1;2;3;  4 .
C. A = 0;1;2;3;4; 
5 . D. A = 0;1;2;3;  4 . Câu 3:
Cho tập hợp A = (−;  2023 và B = ( 20
− 22;+ ) . Khi đó, tập A B là: A. 2023;+  . B. ( 2022 − ;  2023 . C. . D.  . Câu 4:
Cho mệnh đề P :" x
  , 3x − 5 = 0". Mệnh đề phủ định của P
A. P : " x
  , 3x − 5  0" .
B. P : " x
  , 3x − 5  0" .
C. P : " x
  , 3x − 5 = 0" .
D. P : " x
  , 3x − 5 = 0". Câu 5: Cho A = 0;1;2;3;  4 ; B = 2;3;4;5; 
6 . Tập hợp A \ B bằng A. 0;  1 . B. 0;1;  5 . C. 1;  2 . D. 1;  5 . Câu 6:
Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là A. 9 . B. 10 . C. 18 . D. 28 . Câu 7:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + 2 y  1.
B. x + 3y − 2xy  1 . C. 2
x + 3y − 1  0 .
D. 2x + y + z  3 . Câu 8:
Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y − 12  0 trên hệ trục tọa độ là miền ( H ) . Trên miền
(H ) có bao nhiêu điểm (x ; y có tọa độ là số nguyên không âm? 0 0 ) A. 19 . B. 16 . C. 7 . D. 9 . Câu 9:
Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 3y  5 .
B. xy + 4 y  −3 . C. 2 64x + y  8 . D. 2
2x − 5 y  6 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 4( x − )
1 + 5( y − 3)  2x − 9 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. (−1; ) 1 . D. (2;5) .
−x + 4y  0 
−2x + y  0
Câu 11: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình  x + 3y  7   x  3 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều A. B. C. D.
Câu 12: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2 y = 3
x +12x + 3 là A. y = 4 . B. y = 2 . C. x = 4 . D. x = 2 .
Câu 13: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?  2x + y  1  2x + y  1  2x + y  1 2x + y  1    
A. −x + 2 y  2
B. −x + 2 y  2
C. −x + 2 y  2
D. x − 2 y  2     3x y  6  3x y  6 − 
3x y  −6  3x y  6 
Câu 14: Tập xác định của hàm số 1 y = + 1− x x A. (−  ;1 . B. 1; +) . C. \   0 . D. (−;  1 \   0 .
Câu 15: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin  0 .
B. cos  0 .
C. tan  0 . D. cot  0 . 
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 8cm , ABC = 50 . Độ dài cạnh AC gần
với kết quả nào sau đây nhất
A.
12, 26 cm .
B. 6,13cm .
C. 20,89 cm . D. 10, 44 cm
Câu 17: Xác định hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c
(a  0) biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại
x = −2 và đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6) . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 1 A. 2 y = x + 2x + 6 . B. 2
y = x + 2x + 6 . 2 C. 2
y = x + 6x + 6 . D. 2
y = x + x + 4 .
Câu 18: Hàm số bậc hai nào sau đây đồng biến trên khoảng (2; +) . A. 2
y = −x + 2x + 4 . B. 2
y = x − 2x + 4 . C. 2
y = −x − 4x + 2 . D. 2
y = x − 4x + 2 .
Câu 19: Cho tam giác ABC AB = 4, BC = 6 và độ dài đường trung tuyến BM = 10 . Tính độ dài AC . A. 8 . B. 8. C. 16 . D. 5 .
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C D . Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ
khác 0 có điểm đầu là A hoặc B ? A. 12. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 21: Trên đường thẳng d lấy ba điểm M , N , P phân biệt sao cho MN = .
MP Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MN = M . P
B. MN = N . P
C. MN + MP = 0.
D. MN + NP = 0.
Câu 22: Cho ba điểm ;
A B;C thỏa mãn: AB =− 3AC . Chọn khẳng định SAI. A. Ba điểm ;
A B;C thẳng hàng.
B. AB cùng phương AC .
C. AB ngược hướng AC . D. Ba điểm ;
A B;C tạo thành một tam giác.
Câu 23: Tam giác ABC có 0
A = 120 , BC = 13, AB = 3. Tính cạnh AC ? A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 3 . x + Câu 24: Cho hàm số 3 y =
. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị x − 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Cho ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA HC . a 3a 2 3 a 7 A. . B. . C. a . D. . 2 2 3 2
Câu 26: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA + MB + MC = 3 là
A. Trọng tâm của tam giác ABC.
B. Một đường tròn có bán kính bằng 3.
C. Một đường thẳng song song với . AB
D. Một đường tròn có bán kính bằng 1.
Câu 27: Biết rằng hàm số 2
y = ax + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = −2 và đồ thị hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 6. Khi đó P = 4a + b + c bằng A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 28: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính A . B AC ta được : A. 8 . B. 8 − . C. 6 − . D. 6. 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 29: Một đường hầm có cổng hình parabol hướng bề lõm xuống dưới. Giả sử lập một hệ trục tọa độ
Oxy sao cho một chân cổng đi qua gốc O như hình vẽ ( x y tính bằng mét). Chân kia của  3  cổng ở vị trí ; 0   .  2 
Biết một điểm K trên cổng có tọa độ (1; )
1 . Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét? 5 9 17 9 A. . B. . C. . D. . 4 8 16 5
Câu 30: Cho ba điểm ,
A B, C thỏa mãn hệ thức AB = 2
AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB AC ngược hướng.
B. AB = 2 AC . C. Ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng.
D. AB AC cùng phương.
Câu 31: Đồ thị hàm số 2
y = x − 5x +1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 1 C. 0 D. −2 . Câu 32: Cho parabol 2
y = ax + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng 1 x =
và đi qua điểm A(1;3) . 3
Tổng giá trị a + 2b là 1 1 A. − . B. 1. C. . D. 1 − . 2 2
Câu 33: Cho Parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình dưới đây. Các giá trị của m để phương trình 2 2
ax + bx + c = m + 2m −1 có đúng một nghiệm là:
A. m = 1, m = −3 .
B. m = 1, m = 3 .
C. m = −1, m = −3.
D. m = −1, m = 3 . 2 x − 2
Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 −x − 4x + 5 A. (− ;  5
− )(1;+) . B. −5;  1 . C. (−5; ) 1 . D. \  5 −  ;1 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều 3
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2x + 6x + 9  là. 2 x + 3x + 4  3   3  A. − ;  1;+  )  .
B. 1; +) . C. − ;  (1;+   ). D.  2   2 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ
giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Giá nhập về ban đầu cho mỗi
quả là 30000 đồng. Cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày là bao nhiêu? Câu 2:
(1,0 điểm) Một người thợ mộc làm những cái ghế và những cái bàn. Mỗi cái ghế khi bán lãi 250
nghìn đồng, mỗi cái bàn bán lãi 350 nghìn đồng. Người thợ mộc có thể làm 36 giờ/tuần và tốn
4 giờ để làm một cái ghế, 6 giờ để làm một cái bàn. Mỗi tuần khách hàng yêu cầu cả hai loại
không quá 8 cái. Hỏi số tiền lớn nhất người thợ có thể thu được là bao nhiêu? Câu 3:
(1,0 điểm) Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông,
người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A B có thể nhìn thấy điểm C .
Ta đo được khoảng cách AB = 40m , CAB = 45 và CBA = 70 . Vậy sau khi đo đạc và tính toán
ta được khoảng cách AC bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình thang ABCD AB//CD biết CD = 3AB . Gọi E, F là các điểm nằm trên
cạnh CD sao cho DE = EF = FC,O là giao điểm của AF BE, K là điểm thỏa mãn 1 BK =
BC . Chứng rằng ba điểm D,O, K thẳng hàng. 4
----------------------HẾT---------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.C 4.B 5.A 6.B 7.A 8.B 9.A 10.D 11.B 12.D 13.C 14.D 15.C 16.A 17.A 18.D 19.B 20.C 21.C 22.D 23.A 24.C 25.D 26.D 27.B 28.A 29.B 30.C 31.A 32.B 33.A. 34.C 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2 " n
  : n + 3n = 4". B. 2 " n   : n  0". C. 2 " n
  : n − 4 = 0". D. “ n
  : 2n +1 là số lẻ”. Lời giải A. 2 n
  : n + 3n = 4 . Sai vì chọn n = 2 ta có: 10 = 4 . B. 2 n
  : n  0 . Sai vì chọn n = 0 ta có: 2 0 = 0 . C. 2 n
  : n − 4 = 0 . Sai vì chọn n = 3 ta có: 2 3 − 4 = 5  0 . D. n
  : 2n +1 là số lẻ là mệnh đề đúng Câu 2:
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = x x   5
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 1;2;3;  4 .
C. A = 0;1;2;3;4; 
5 . D. A = 0;1;2;3;  4 . Lời giải
Ta có: A = 0;1;2;3;  4 . Câu 3:
Cho tập hợp A = (−;  2023 và B = ( 20
− 22;+ ) . Khi đó, tập A B là: A. 2023;+  . B. ( 2022 − ;  2023 . C. . D.  . Lời giải Ta có A B = . Câu 4:
Cho mệnh đề P :" x
  , 3x − 5 = 0". Mệnh đề phủ định của P
A. P : " x
  , 3x − 5  0" .
B. P : " x
  , 3x − 5  0" .
C. P : " x
  , 3x − 5 = 0" .
D. P : " x
  , 3x − 5 = 0". Lời giải
Mệnh đề phủ định của P là: P :" x
  , 3x − 5  0" Câu 5: Cho A = 0;1;2;3;  4 ; B = 2;3;4;5; 
6 . Tập hợp A \ B bằng A. 0;  1 . B. 0;1;  5 . C. 1;  2 . D. 1;  5 . Lời giải
Tập hợp A \ B gồm những phần tử thuộc A nhưng không thuộc B A \ B = 0;  1 . Câu 6:
Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là A. 9 . B. 10 . C. 18 . D. 28 . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải
Số học sinh chỉ giỏi Toán, Lý mà không giỏi Hoá là 3 − 1 = 2 .
Số học sinh chỉ giỏi Toán, Hoá mà không giỏi Lý là 4 − 1 = 3 .
Số học sinh chỉ giỏi Hoá, Lý mà không giỏi Toán là 2 − 1 = 1 .
Số học sinh chỉ giỏi môn Lý là 5 − 2 − 1 − 1 = 1.
Số học sinh chỉ giỏi môn Hoá là 6 − 3 − 1 − 1 = 1.
Số học sinh chỉ giỏi môn Toán là 7 − 3 − 2 − 1 = 1.
Số học sinh giỏi ít nhất một môn là học sinh giỏi 1 môn hoặc 2 môn hoặc 3 môn là
2 + 3 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 10 học sinh. Câu 7:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + 2 y  1.
B. x + 3y − 2xy  1 . C. 2
x + 3y − 1  0 .
D. 2x + y + z  3 . Lời giải
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn là bất phương trình có dạng: ax + by c (hoặc
ax + by c hoặc ax + by c hoặc ax + by c ), với a, , b c  và 2 2 a + b  0 . Câu 8:
Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y − 12  0 trên hệ trục tọa độ là miền ( H ) . Trên miền
(H ) có bao nhiêu điểm (x ; y có tọa độ là số nguyên không âm? 0 0 ) A. 19 . B. 16 . C. 7 . D. 9 . Lời giải
Ta có: miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y −12  0 trên hệ trục tọa độ mà miền (H )
không bị gạch chéo, không bao gồm bờ (hình vẽ):
Quan sát miền (H ) ta có 16 điểm ( x ; y có tọa độ là số nguyên không âm. 0 0 ) 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Câu 9:
Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 3y  5 .
B. xy + 4 y  −3 . C. 2 64x + y  8 . D. 2
2x − 5 y  6 . Lời giải
2x − 3y  5 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 2,b = 3 − ,c = 5 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 4( x − )
1 + 5( y − 3)  2x − 9 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. (−1; ) 1 . D. (2;5) . Lời giải Ta có: 4( x − )
1 + 5( y − 3)  2x − 9  4x − 4 + 5y −15  2x − 9  2x + 5y −10  0 .
Dễ thấy tại điểm (2;5) ta có: 2.2 + 5.5 −10  0 luôn đúng.
−x + 4y  0 
−2x + y  0
Câu 11: Miền gạch chéo nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình  x + 3y  7   x  3 A. B. C. D. Lời giải   Lấy điểm 7 M ;1 
 thuộc miền gạch chéo của A C nhưng không thỏa mãn bất phương trình  2 
x  3 do đó ta loại AC.
Lấy điểm O(0;0) nằm trên các đường thẳng (d : −x + 4y = 0; d : 2
x + y = 0 , lấy điểm 1 ) ( 2)
A(1;2) nằm trên đường thẳng (d : x + 3y = 7 và điểm B (0;3) không thuộc đường thẳng nào 3 )
nằm có phương trình nằm trong các bất phương trình của hệ nên loại D.
Câu 12: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2 y = 3
x +12x + 3 là A. y = 4 . B. y = 2 . C. x = 4 . D. x = 2 . Lời giải b − 12 −
Phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số là x = = = . a (− ) 2 2 2. 3 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 13: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?  2x + y  1  2x + y  1  2x + y  1 2x + y  1    
A. −x + 2 y  2
B. −x + 2 y  2
C. −x + 2 y  2
D. x − 2y  2     3x y  6  3x y  6 − 
3x y  −6  3x y  6  Lời giải
Lấy điểm A(2;0) nằm trên đường thẳng 3x y = 6 nhưng không nằm trên bất kỳ đường thẳng
nào trong các đường thẳng d ,d ,d . Do đó ta loại A và D. 1 2 3 Lấy điểm B(−1; )
1 thuộc miền gạch chéo thay vào B và C ta thấy C được thỏa mãn.
Do đó loại B và chọn C.
Câu 14: Tập xác định của hàm số 1 y = + 1− x x A. (−  ;1 . B. 1; +) . C. \   0 . D. (−;  1 \   0 . Lời giải x  0 x  0
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là    . 1  − x  0 x 1
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = (−  ;1 \   0 .
Câu 15: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin  0 .
B. cos  0 .
C. tan  0 . D. cot  0 . Lời giải
Góc tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị sin  0 , còn cos , tan và cot đều nhỏ hơn 0 . 
Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 8cm , ABC = 50 . Độ dài cạnh AC gần
với kết quả nào sau đây nhất
A. 12, 26 cm .
B. 6,13cm .
C. 20,89 cm . D. 10, 44 cm Lời giải
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có: AC
= 2R ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ). sin ABCAC = 2 .
R sin ABC = 16.sin 50  12, 26 cm . 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 17: Xác định hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c
(a  0) biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại
x = −2 và đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6) . 1 A. 2 y = x + 2x + 6 . B. 2
y = x + 2x + 6 . 2 C. 2
y = x + 6x + 6 . D. 2
y = x + x + 4 . Lời giải Hàm số 2
y = ax + bx + c, (a  0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = −2 và đồ thị hàm số đi qua a  0  1  a  0 a = b −    2 = 2 −   − =  điểm 4a b 0
A(0;6) nên ta có 2a     b  = 2 . − + =    a (− )2 4a 2b c 4 . 2 − 2b + c = 4 c = 6  c = 6  c = 6 
Vậy hàm số cần tìm là: 1 2 y = x + 2x + 6 . 2
Câu 18: Hàm số bậc hai nào sau đây đồng biến trên khoảng (2; +) . A. 2
y = −x + 2x + 4 . B. 2
y = x − 2x + 4 . C. 2
y = −x − 4x + 2 . D. 2
y = x − 4x + 2 . Lời giải   Hàm số bậc hai 2 b
y = ax + bx + c đồng biến trên − + ; đồng biến trên ;   nếu a  0  2a   b  − ;  −   nếu a  0 .  2a  Vậy hàm số 2
y = x − 4x + 2 đồng biến trên khoảng (2; +) .
Câu 19: Cho tam giác ABC AB = 4, BC = 6 và độ dài đường trung tuyến BM = 10 . Tính độ dài AC . A. 8 . B. 8. C. 16 . D. 5 . Lời giải
Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có 2 2 2 + 2 BA BC AC 2 BM = −  AC = ( 2 2 BA + BC ) 2 2 − 4BM = 64 2 4 AC = 64 = 8
Câu 20: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C D . Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ
khác 0 có điểm đầu là A hoặc B ? A. 12. B. 5. C. 6. D. 3. Lời giải
Trường hợp 1: Điểm đầu là A , ta có các véctơ khác 0 là AB, AC AD .
Trường hợp 2: Điểm đầu là B, ta có các véctơ khác 0 là B ,
A BC BD .
Vậy có tất cả 6 véctơ thỏa yêu cầu bài toán. 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 21: Trên đường thẳng d lấy ba điểm M , N , P phân biệt sao cho MN = .
MP Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MN = M . P
B. MN = N . P
C. MN + MP = 0.
D. MN + NP = 0. Lời giải
M là trung điểm của NP nên MN + MP = 0.
Câu 22: Cho ba điểm ;
A B;C thỏa mãn: AB =− 3AC . Chọn khẳng định SAI. A. Ba điểm ;
A B;C thẳng hàng.
B. AB cùng phương AC .
C. AB ngược hướng AC . D. Ba điểm ;
A B;C tạo thành một tam giác. Lời giải Vì ba điểm ;
A B;C thỏa mãn: AB =− 3AC nên ba điểm ;
A B;C thẳng hàng. Do đó ba điểm ;
A B;C không tạo thành một tam giác.
Câu 23: Tam giác ABC có 0
A = 120 , BC = 13, AB = 3. Tính cạnh AC ? A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 3 . Lời giải
Xét tam giác ABC ta có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2 . AB AC.cos A AC = 1 2
 13 = 9 + AC + 3AC 2
AC + 3AC − 4 = 0   AC = 4 −
AC  0 nên AC = 1 . x + Câu 24: Cho hàm số 3 y =
. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị x − 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải TXĐ: D = \   2 . x + 3 5 Ta có y = =1+ . x − 2 x − 2
Tung độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số là số nguyên khi và chỉ khi 5  . x − 2 x − 2 = 5 x = 7   x − 2 = −5 x = 3 −
Vì hoành độ của điểm đó là số nguyên nên (1)      . x − 2 = 1 x = 3   x − 2 = −1 x = 1 x + 3
Vậy các điểm thuộc đồ thị hàm số y = có tọa độ nguyên là: x − 2 A(7 ; 2) , B ( 3
− ; 0) , C (3 ; 6) , D(1; − 4) .
Câu 25: Cho ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA HC . a 3a 2 3 a 7 A. . B. . C. a . D. . 2 2 3 2 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải
Gọi điểm D thỏa ACHD là hình bình hành
AHBD là hình chữ nhật a Ta có 2 2 2 2 7
CA HC = CA + CH = CD = CD = BD + BC = AH + BC = . 2
Câu 26: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA + MB + MC = 3 là
A. Trọng tâm của tam giác ABC.
B. Một đường tròn có bán kính bằng 3.
C. Một đường thẳng song song với . AB
D. Một đường tròn có bán kính bằng 1. Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC khi đó: MA + MB + MC = 3  3MG = 3  MG = 1 .
Do G cố định nên tập hợp điểm M là đường tròn tâm (G ) ;1 .
Câu 27: Biết rằng hàm số 2
y = ax + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = −2 và đồ thị hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 6. Khi đó P = 4a + b + c bằng A. 7. B. 10. C. 8. D. 9. Lời giải Hàm số 2
y = ax + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = −2 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại a  0  1  a  0 a = b −    2 = 2 −  4a b = 0 
điểm có tung độ bằng 6 nên 2a     b  = 2 − + = .    a (− )2 4a 2b c 4 . 2 − 2b + c = 4 c = 6  c = 6  c = 6 
Vậy P = 4a + b + c = 10 .
Câu 28: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính A . B AC ta được : A. 8 . B. 8 − . C. 6 − . D. 6. Lời giải 1 1 Ta có: 2 2 2 A . B AC = A .
B AC.cos BAC = AB .cos 60 = AB = .4 = 8 . 2 2 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
Câu 29: Một đường hầm có cổng hình parabol hướng bề lõm xuống dưới. Giả sử lập một hệ trục tọa độ
Oxy sao cho một chân cổng đi qua gốc O như hình vẽ ( x y tính bằng mét). Chân kia của  3  cổng ở vị trí ; 0   .  2 
Biết một điểm K trên cổng có tọa độ (1; )
1 . Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của cổng
tới mặt đất) là bao nhiêu mét? 5 9 17 9 A. . B. . C. . D. . 4 8 16 5 Lời giải
Cổng dạng Parabol có thể xem là đồ thị của hàm số bậc hai: 2
y = ax + bx + c ( P) .  
Theo bài ra ta có ( P) đi qua 3 điểm sau: O ( ) K ( ) 3 0; 0 , 1;1 , H 0;   .  2   c = 0 c = 0  
Suy ra ta có hệ phương trình sau: a + b + c =1  a = −2 .   9 3  b = 3  a + b + c = 0 4 2  3 9 
Vậy Parabol (P) có phương trình là: 2
y = −2x + 3x . Parabol ( P) có đỉnh là D ;  .  4 8 
Chiều cao của cổng là tung độ đỉnh của Parabol (P) : 2
y = −2x + 3x .
Vậy chiều cao của cổng là 9 mét. 8
Câu 30: Cho ba điểm ,
A B, C thỏa mãn hệ thức AB = 2
AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB AC ngược hướng.
B. AB = 2 AC . C. Ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng.
D. AB AC cùng phương. Lời giải
Ta có theo định nghĩa thì ,
A B, C thẳng hàng.
Câu 31: Đồ thị hàm số 2
y = x − 5x +1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 1 C. 0 D. −2 . Lời giải
Trục hoành có phương trình: y = 0 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều  5 + 21 x =
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x − 5x +1 = 0    5 − 21 x =  2 Vậy đồ thị hàm số 2
y = x − 5x +1 và trục hoành có 2 điểm chung Câu 32: Cho parabol 2
y = ax + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng 1 x =
và đi qua điểm A(1;3) . 3
Tổng giá trị a + 2b là 1 1 A. − . B. 1. C. . D. 1 − . 2 2 Lời giải 1 Vì parabol 2
y = ax + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng x =
và đi qua điểm A(1;3) 3 a + b + 4 = 3  a + b = 1 − a = −3 Khi đó ta có:  b 1     − =  2a + 3b = 0 b  = 2  2a 3
Do đó: a + 2b = 3 − + 4 =1
Câu 33: Cho Parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình dưới đây. Các giá trị của m để phương trình 2 2
ax + bx + c = m + 2m −1 có đúng một nghiệm là:
A. m = 1, m = −3 .
B. m = 1, m = 3 .
C. m = −1, m = −3.
D. m = −1, m = 3 . Lời giải
Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của Parabol 2
y = ax + bx + c với đường thẳng 2
y = m + 2m −1 . Từ đồ thị suy ra, phương trình có đúng một nghiệm khi: 2
m + 2m − 1 = 2 m =1 2
m + 2m − 3 = 0   m = 3. − 2 x − 2
Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 −x − 4x + 5 A. (− ;  5
− )(1;+) . B. −5;  1 . C. (−5; ) 1 . D. \  5 −  ;1 . 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải x =1
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
x − 4x + 50 . Đặt: f (x) 2
= −x − 4x + 5=0   x = 5 − Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2
x − 4x + 5 >0  ( 5 − ; ) 1 .
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 5 − ; ) 1 . 3
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2x + 6x + 9  là. 2 x + 3x + 4  3   3  A. − ;  1;+  )  .
B. 1; +) . C. − ;  (1;+   ). D.  2   2  Lời giải Đặt 2
t = x + 3x , bất phương trình đã cho trở thành t  3 − 2 x + 3x  3 − 3  2t 9  +   11 −  11 −
(luôn đúng với mọi x ). t + 4   t  4 − 2   +  −  x 3x 4 2  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Một cửa hàng bán bưởi với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ
giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Giá nhập về ban đầu cho mỗi
quả là 30000 đồng. Cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày là bao nhiêu? Lời giải
Gọi x là giá bán thực tế của mỗi quả bưởi ( x : đồng, 30000  x  50000 ).
Tương ứng với giá bán là 10 1
x thì số quả bán được là: 40 + (50000− x) = − x + 540 . 1000 100
Gọi f ( x) là hàm lợi nhuận thu được ( f (x) : đồng), ta có:   f ( x) 1 = − x + 540 .   (x − 30000) 1 2 = −
x + 840x −16200000  100  100
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm f ( x) đạt giá trị lớn nhất trên 30000;50000 2  1 
Ta có: f ( x) = − x − 4200 +1440000 1440000, x     30000;50000 10   max
f ( x) = f (42000) = 1440000 . x   30000;50000
Vậy cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất trong một ngày là 1440000 . Câu 2:
(1,0 điểm) Một người thợ mộc làm những cái ghế và những cái bàn. Mỗi cái ghế khi bán lãi
250 nghìn đồng, mỗi cái bàn bán lãi 350 nghìn đồng. Người thợ mộc có thể làm 36 giờ/tuần 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều
và tốn 4 giờ để làm một cái ghế, 6 giờ để làm một cái bàn. Mỗi tuần khách hàng yêu cầu cả
hai loại không quá 8 cái. Hỏi số tiền lớn nhất người thợ có thể thu được là Lời giải
Gọi x y lần lượt là số ghế và số bàn mà người thợ mộc sản xuất trong một tuần ( ; x y  0) .
Khi đó số tiền lãi mà người thợ mộc thu được là: f ( ;
x y ) = 250x + 350 y (nghìn đồng). x + y  8 x + y  8  
4x + 6y  36
2x + 3y  18
Ta có hệ bất phương trình    (*) . x  0 x  0   y  0 y  0
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của biểu thức f ( ;
x y ) = 250x + 350 y trên miền nghiệm của hệ (*).
Miền nghiệm của hệ (*) là tứ giác OABC (kể cả biên). Biểu thức f ( ;
x y ) = 250x + 350 y sẽ đạt giá trị lớn nhất khi ( ;
x y ) là tọa độ của một trong các
đỉnh O (0;0) , A(8;0) , B (6;2) , C (0;6) .
Ta có f (0;0) = 0 , f (8;0) = 2000 , f (6; 2) = 2200 , f (0;6) = 2100 . Suy ra f ( ;
x y ) = f (6; 2) = 2200 nghìn đồng lớn nhất khi ( ;
x y ) = (6; 2) tức là người thợ mộc
cần sản xuất 6 cái ghế và 2 cái bàn mỗi tuần để thu về số tiền lãi lớn nhất. Câu 3:
(1,0 điểm) Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông,
người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A B có thể nhìn thấy điểm C .
Ta đo được khoảng cách AB = 40m , CAB = 45 và CBA = 70 . Vậy sau khi đo đạc và tính toán
ta được khoảng cách AC bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm) 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề thi học kỳ 1 Cánh Diều Lời giải
A + B + C = 180 nên C = 180 − ( A+ B) =180 − (45 + 70) = 65
Áp dụng định lí sin vào tam giác AC AB ABC , ta có = sin B sin C A . B sin B 40.sin 70  AC = =  41,47m . sin C sin 65
Vậy khoảng cách AC dài khoảng 41,47 m Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình thang ABCD AB//CD biết CD = 3AB . Gọi E, F là các điểm nằm trên
cạnh CD sao cho DE = EF = FC,O là giao điểm của AF BE, K là điểm thỏa mãn 1 BK =
BC . Chứng rằng ba điểm D,O, K thẳng hàng. 4 Lời giải
Dễ thấy O là trung điểm của đoạn AF . 1
Ta có: DO = AO AD = BC AD . 2 1
DK = DA + AB + BK = − AD + AB + BC 4 1 1
Gọi I là giao điểm của AD BC , ta có AB = IB IA = BC AD 2 2 1 1 1 3 3 3  1  3
DK = −AD + BC AD + BC = BC AD = BC AD = DO   . 2 2 4 4 2 2  2  2
Suy ra ba điểm D,O, K thẳng hàng. 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716