TOP 10 đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 8: Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)". Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào cho đất? Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?  Câu 15. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1.1 K tài liệu

Thông tin:
118 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 8: Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)". Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào cho đất? Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?  Câu 15. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

39 20 lượt tải Tải xuống
NG THCS 
 KIM TRA CUI HC K I
Môn : KHTN 8
Thi gian làm bài : 90 phút
 KIM TRA
Phn I: TRC NGHIm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)

A. 

B. 
C. 

D.  
Câu 2: Phn ng hóa hc là
A. quá trình bii t cht này thành cht khác.
B. quá trình hai cht kt hp to ra cht mi.
C. quá trình ta nhit.
D. quá trình thu nhit.
Câu 3: 
g xung quanh




A. OH
-
.
B. H
+
.
C. Ca
2+
.
D. Cl
-
.
Câu 5: m nào tan tt nhc
A. NaOH
B. Ba(OH)
2
C. KOH
D. Ca(OH)
2
Câu 6: c gm:
A. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; Mg(OH)
2
.
B. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)
2
; KOH; Ba(OH)
2
.
D. Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
; Ba(OH)
2
; Mg(OH)
2
.
Câu 7.
A. CaO
B. CO
2
C. SO
2
D. CO
Câu 8:

4
+
)"
A. OH
-
, base
B. OH
-
, acid
C. H
+
, acid
D. H
+
, base
Câu 9:
A. CuSO
4
B. Na
2
SO4
C. Ca(NO
3
)
2
D. BaSO
4
Câu 10.t?
A. N, P, K
B. Ca, Mg, S

D. Ca, P, Cu
Câu 11. P
A. P.
B. K
C. N
D. Ca
Câu 12.




Câu 13.

        
3
   
3
   
7800kg


Câu 14.
A. N/m
3
B. Kg/m
3
C. g/m
3
D.Nm
3
Câu 15.





Câu 16.
A. Pascal
B. Newton
C. Tesla
D. Ampe
Câu 17. Trc quay c ct là

i kéo
C. tay cm
c gi kéo
Câu18: Tình hut hin mô men lc?
A. Vt tuyt B. n nhà
C. Cánh ca quay quanh bn l D. c chy t trên xung
Câu 19: Tác dng làm quay ca lc ph thuc vào yu t nào?
 ln ca lc.
t ca lc tác dng.
C.  ln ca lt ca lc.
D. Không ph thuc vào bt kì yu t nào.
Câu 20: n vào ch tr ln ca moment lc ...
v ln ca lc và khong cách t m tác dng ca ln trc quay."
A. T l thun. B. T l nghich
C. Bng 

Câu 21. m)
Vit tên mt s loi mui sau: ZnCl
2
, CuSO
4,
NaCl, FeSO
4
.
Câu 22. m):
Ti sao khi s dng c  vn c ta li vn mt cách d dàng?

Cho mt khng mt st v 200 ml dd HCl. Sau phn c

Tính n mol c
Câu 24. m)
Gii thích c ti ch ln xuc m sâu nhnh?
Câu 25. m)
Vi 1 chai nhc em hãy thit k ng minh áp sut
cht lng ph thu cao ca ct cht lng?
----------

I. TRC NGHIm)
Câu
1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

án
D
A
B
B
A
C
D
B
C
D
D
A
B
B
A
D
C
C
A
II. PHN T LUm )
Câu


m
C21

ZnCl
2
: Zinc chloride
CuSO
4
: Copper (II) sulfate
NaCl : Sodium chloride
FeSO
4
: Iron(II) sulfate
0,25
0.25
0,25
0,25
C22

Cách s dng c  vn c mt cách d dàng:
ng s dng c  vn c khi chic c rt cht khó th
 vn vì
- Mu c lê gn vi c to ra trc quay, ta cm tau còn li
và tác dng mt lc có giá không song song và không ct trc quay s
làm c quay.
- a giá ca lc cách xa trc quay nên tác dng làm quay c ln
 vn c.
0.5
0.5
C23

a. Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
n
H2
= 0,4 (mol);
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
PT: 1 mol 2mol 1 mol
BR: 0,8mol 0,4mol
b. C
M(HCl)
= 0,8 : 0,2 = 4( M)
1,0
C24

-

-
           

0,5
0,5
C25
(1,0

- 
- 

0,5
0,5
MA TR
Ch 
M
Tng s câu
m
s
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


35,6
2

1
2
1,5



2
2
4
1,0




4
2
1
6
2,5


4


2
4
3,0


5%= 
2

2
1
4
2,0
S câu/ s ý
8
20
m s
0,5
3,5
1,5
1,5
2,0
0
1,0
0
10,0
Tng s m
m
m
m
m
m
10
m
B. BC T KHTN 8






TL

TN

câu)
TL

TN









Thông









1
C1
Thông







1
C2


Thông




ra.



1
C3

trong các


T

Thông

 





Thông




trình hoá





Thông









khí.

0
C
Thông






(L)
(mol)
24,79( / mol)
V
n
L


25
0
C.


Tính theo

trình hoá



- 
0
C.
- 

N



tan trong nhau.



 
1
C23


3. 


xúc tác

-
- 

-
- 
4. Acid Base PH Oxide 
Acid (axit)

 ra ion H
+
).
1
C4

(HCl, H
2
SO
4
, CH
3
COOH).
Thông





Base


).


1
C5
Thông



1
C6





pH


- 
Thông





Oxide
(oxit)


khác.
Thông

-  
oxygen.
- 

1
C7

 






+


4
NH .)
1
C8

1
C9
Ni dung
M
Yêu cu ct
S ý TL/s
câu hi TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Thông


1
C21




 


Phân bón





1
C10


PK).
1
C11
Thông

- 


1
C12

cao
- 

cao


(S
ý)
(S
câu)
(S
ý)
(S
câu)
5. Khng riêng và áp sut
Khái nim
khng
riêng
2. i
ng riêng
Nhn bit
- ng riêng.
1
C13
- K c mt s  khng riêng ca mt ct: kg/m
3
;
g/m
3
; g/cm
3

1
C14
Thông hiu
- Vic công thng riêng
ca mt ch là kg/m
3
; m là khng ca vt [kg]; V là
th tích ca vt [m
3
]
- Mô t c tin hành thí nghi c
khng riêng ca mt vt hình hp ch nht (hoc ca mt
ng cht lng hoc là mt vt hình dng bt kì 
c không ln).
Vn dng
- Vn dc công thc tính khng riêng ca mt cht
khi bit khng và th tích ca vt. Hoc bài toán cho bit hai
ng trong công thng còn li.
- Tic thí nghi c khng riêng
ca mt khi hp ch nht hay ca mt vt có hình dng bt kì
hoc là ca mng cht lng .
Áp sut
trên mt b
mt
m
Nhn bit
- Phát bic khái nim v áp sut.
1
C15
- K c mt s  t: N/m
2
; Pascan (Pa)
1
C16
Thông hiu
- u kin vt ni (hoc vt chìm) là do khng
riêng ca chúng nh c ly Archimedes.
áp sut
- Lc ví d thc t v vt có áp sut ln và vt áp sut nh.
Gic mt s ng dng ca vit hay gim
áp su to ra các thit b t, vt dng sinh hot nhm
phc v ng sn xut và sinh hot ci.
Vn dng
cao
Thit k  nhng dng c thông dng b 
Áp sut
trong cht
lng
Áp sut
trong cht
khí
Nhn bit
- Lc ví d v s tn ti ca áp sut cht lng.
- Lc ví d v s tn ti ly Archimedes.
- Lc ví d chng t không khí (khí quyn) có áp sut.
- Mô t c hing bi thay
 cao so vi mt.
Thông hiu
- Lc ví d  ch c áp sut cht lng tác dng lên
ma vt cha nó.
- u kin vt ni (hoc vt chìm) là do khng
riêng ca chúng nh c ly Archimedes.
Vn dng
- Gic áp sut cht lng ph thu cao ca ct
cht lng.
- Gic ti ch ln xuc m
sâu nhnh.
1
C24
Vn dng
cao
- Thit k c áp sut cht lng
ph thu cao ca ct cht lng.
1
C25
Áp sut
khí quyn
Thông hiu
- Lc ví d  chc áp sut khí quyn tác dng
theo m
Vn dng
- Gic hing bi
 cao so vi mt.
- Gic mt s ng dng ca áp su phc
v trong khoa hi sng.
Vn dng
cao
Mô t t k mt vt d s dng trong sinh
hot có ng dng áp sut khí quyn.
Vn dng
cao
- Thit k mt vt dng sinh hot cá nhân có s dng nguyên tc
y.
6. Tác dng làm quay ca lc
Lc có th
làm quay
vt. momen
lc
Nhn bit
- Lc ví d v chuyng quay ca mt vt rn quanh
mt trc c nh.
- ng hp có momen lc
1
1
C17
C18
Thông hiu
- Gic cách vn c
- Tác dng làm quay ca lc ph thuc vào yu t nào
- Các tính cht ca momen lc
1
1
1
C22
C19
C20
Vn dng
- Vn dc tác dng làm quay ca l gii thích mt s
ng di sng (cách un, nn mt thanh kim
lo chúng thng hoc to thành hình dng khác nhau).
Vn dng
cao
- Thit k  un mt thanh kim loi hình tr nh
thành hình ch O, L, U hoc mt vt dng b s dng
trong sinh hot.
MA TRN, BC T  KIM TRA CUI KÌ I
MÔN: KHOA HC T NHIÊN 8
1. Khung ma trn
- Thm kim tra: Kim tra hc kì 1 khi kết thúc ni dung: Chương III + Chương IV
- Thi gian làm bài: …….
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- M : 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: m, (gm 4 câu hi: nhn biết: 4 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
- Phn t lum ( Thông hiểu: 1,0 điểm; Vn dụng: 2 điểm; Vn dụng cao: 0 điểm).
- Ni dung nu hc kì 1: 25% (0,5 điểm)
- Ni dung na hc kì sau: 75% (2,5 điểm)
Ch /Ni dung
M
Tng s câu
TN/Tng s ý
TL
m
s
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
(ý)
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ng riêng và
áp sut
2
2
0,5
ng làm quay
ca lc
2
1
2
1
1,5
n
1
1
1
1
1,25
Bài 31 : H vng
1
1
0,25
Bài 32 ng và tiêu hóa
i
1
1
0,5
Bài 33: Máu và H tun hoàn ca
 i
2
2
0,5
Bài 34: H hô hp i
1
1
1
1
1,25
Chương I. Phản ng hoá hc
-c khái nim s bii vt
lí, bii hoá hc.
1
1
0,25
-c khng mol (M);
Chuyc gia s mol (n) và
khng (m)
1/2
1/2
0,5
-c s sp xp khác nhau ca
các nguyên t trong phân t cht
u và sn phm
1
1
0,25
-Phát binh lut bo toàn
khng.
1
1
0,25
-


1
1
0,25
-


1/2
1/2
0,5
2. BẢN ĐẶC T
C T KIM TRA CUI KÌ I
MÔN KHOA HC T NHIÊN 8
ng cht trong
c theo s mol,
khng hoc thch u kin
1 bar và 25
0
C.
1
1
1,25
Chương II. Một s hp cht thông
dng
- c khái nim acid (to ra
ion H
+
).
2
2
0,5
c mt s ng dng
ca mt s acid thông dng (HCl,
H
2
SO
4
, CH
3
COOH).
1
1
0,25
Tng s câu TN/Tng s ý TL (S

16
3
2
1
16
6
10
m s
m
3,5
m
1,5
m
1,0
m
m
m
10
m
Tng s m
m
m
m
m
m
10
m
Ni dung
M
Yêu cu ct
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
KHTN- Vt
Khng
riêng
Nhn bit
- K c mt s  t: N/m
2
; Pascan (Pa)
1
C1
Áp sut
trên các b
mt
Nhn bit
- K c mt s  khng riêng ca mt ct: kg/m
3
; g/m
3
;
g/cm
3
;
1
C2
Thông hiu
Gic mt s ng dng ca vit hay gim áp sut
 to ra các thit b t, vt dng sinh hot nhm phc v ng
sn xut và sinh hot ci.
1
C17
y và
mô men lc
Nhn bit
- Mô t cu to cy.
- c khi s dny s i lc tác dng lên vt.
2
C3,
C4
Nhn bit
- Lc ví d v hing nhin.
Vn dng
- Gic mt vài hing thc t n s nhim
n do c xát.
- Lc ví d v hing nhin.
- Nhn bic kí hiu ngun.
- c ngun kh n.
- K c mt s ngun trong thc t.
1
C5
n
Thông hiu
- Mô t cách làm mt vt b nhin.
- Gic nguyên nhân mt vn nhim
n do c xát.
- Ch c vt nhin ch th nhim mt trong hai loi
nch.
Vn dng
cao
- Vn dng phn ng liên k gi vt nghin.
1
C22
KHTN- Sinh hc
H vn
ng
ni
Nhn bit
- Nhn bic cha h vng
1
C6
Dinh
ng và
tiêu hóa
i
Vn dng
Vn dc hiu bit v  phòng và chng
các bnh v tiêu hoá cho b
1
C18
Máu và
H tun
hoàn ca
c
i
Nhn bit
c các thành phn ca máu và cha mi thành phn
(hng cu, bch cu, tiu cu, huy
2
C7,
C8
H hô hp
i
Nhn bit
Nhn bia h hô hp i
1
C9
Thông hiu
c chc na h hô hp i.
1
C19
KHTN-Hóa hc
Bii
vt lí và
bii
hoá hc
Nhn bit
c khái nim s bii vt lí, bii hoá hc.
1
C10
Thông hiu
Phân bic s bii vt lí, bii hoá hc ví d
v s bii vt lí và s bii hoá hc.
Phn ng
hoá hc
Nhn bit
c khái nim phn ng hoá hc, chu và sn phm.
c s sp xp khác nhau ca các nguyên t trong phân t cht
u và sn phm
1
C11
nh lut
bo toàn
khng
Nhn bit
-Phát binh lut bo toàn khng.
1
C12
Mol và t
khi ca
cht khí
Thông hiu
c khng mol (M); Chuyc gia s mol (n) và
khng (m)
1/2
C20a
c cht khí này nng hay nh t khí kc da vào ng
thc tính t khi.
S dc công thc
(L)
(mol)
24,79( / mol)
V
n
L
 chuyi gia s
mol và th tích cht khí u kin chun: áp sut 1 bar 25
0
C.
Tính theo

trình hoá
hc
Vn dng
ng chc theo s mol, khi
ng hoc th tích u kin 1 bar và 25
0
C.
1
C21
- c hiu sut ca mt phn ng dng sn phm thu
c theo lí thuyng sn phc theo thc t.
| 1/118

Preview text:

TRƢỜNG THCS …..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn : KHTN 8
Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Quá trình biến đổi hóa học là:
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 2: Phản ứng hóa học là
A. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới. C. quá trình tỏa nhiệt. D. quá trình thu nhiệt.
Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra A. OH-. B. H+. C. Ca2+. D. Cl-.
Câu 5: Bazơ kiềm nào tan tốt nhất trong nước A. NaOH B. Ba(OH)2 C. KOH D. Ca(OH)2
Câu 6: Dãy các bazơ tan trong nước gồm:
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.
Câu 7. xide nào sau đây là oxide trung t nh A. CaO B. CO2 C. SO2 D. CO
Câu 8: iền vào ch trống uối là nh ng hợp chất được tạo ra khi thay thế
ion trong bằng ion kim loại hoặc ion ammonium + 4 )" A. OH-, base B. OH-, acid C. H+, acid D. H+, base
Câu 9: uối không tan trong nước là: A. CuSO4 B. Na2SO4 C. Ca(NO3)2 D. BaSO4
Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp nh ng nguy n tố dinh dư ng nào cho đất? A. N, P, K B. Ca, Mg, S C. Si, B, Zn, Fe, Cu D. Ca, P, Cu
Câu 11. Phân đạm cung cấp nguy n tố gì cho cây trồng A. P. B. K C. N D. Ca
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa s :
A. óp ph n cải tạo đất
B. T ng n ng suất cây trồng
C. iảm độ chua c a đất
D. ây ô nhi m đất, ô nhi m nguồn nước ng m, ô nhi m nguồn nước mặt.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng ri ng là đ ng
A. khối lượng ri ng c a một chất là khối lượng c a một đơn v thể t ch chất đó
B. ói khối lượng ri ng c a s t là 78 kg m3 có ngh a là 1cm3 s t có khối lượng 7800kg
C. Công thức t nh khối lượng ri ng D = m.
D. hối lượng ri ng bằng trọng lượng ri ng
Câu 14. ơn v c a khối lượng ri ng là A. N/m3 B. Kg/m3 C. g/m3 D.Nm3
Câu 15. iền vào ch trống cụm từ th ch hợp: p suất tác dụng vào chất lỏng s được
chất lỏng truyền đi .theo mọi hướng. A. một ph n B. nguy n v n C. kh p nơi D. không đổi
Câu 16. ơn v c a áp suất là A. Pascal B. Newton C. Tesla D. Ampe
Câu 17. Trục quay c a cái kéo khi dùng để c t là A. mũi kéo B. lư i kéo C. tay c m
D. đinh ốc g n hai lư i kéo
Câu18: Tình huống nào sau đây xuất hiện mô men lực?
A. Vận động vi n đang trượt tuyết
B. Bóng đèn treo tr n tr n nhà
C. Cánh cửa quay quanh bản lề
D. ước chảy từ trên xuống
Câu 19: Tác dụng làm quay c a lực phụ thuộc vào yếu tố nào? A. ộ lớn c a lực.
B. iểm đặt c a lực tác dụng.
C. ộ lớn c a lực và điểm đặt c a lực.
D. Không phụ thuộc vào bất kì yếu tố nào.
Câu 20: iền vào ch trống: ộ lớn c a moment lực ...
với độ lớn c a lực và khoảng cách từ điểm tác dụng c a lực đến trục quay." A. Tỉ lệ thuận. B. Tỉ lệ nghich
C. Bằng C. hông có đáp án đ ng II.Tự uận Câu 21. (1,0 điểm)
Viết tên một số loại muối sau: ZnCl2, CuSO4, NaCl, FeSO4.
Câu 22. (1,0 điểm):
Tại sao khi sử dụng cờ l để vặn ốc ta lại vặn một cách d dàng? Câu 23. (1,0 điểm)
Cho một khối lượng mạt s t vừa đ 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 l kh đktc).
Tính nồng độ mol c a dd Cl đã dùng Câu 24. (1,0 điểm)
Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất đ nh?
Câu 25. (1,0 điểm)
Với 1 chai nhựa đựng đ y nước em hãy thiết kế phương án chứng minh áp suất
chất lỏng phụ thuộc vào độ cao c a cột chất lỏng? -----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D A B B A C C D B C D D A B B A D C C A án
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm ) Câu Đáp án Điể m C21 ZnCl 2 : Zinc chloride 0,25 1, đ) CuSO 4 : Copper (II) sulfate NaCl : Sodium chloride 0.25 0,25 FeSO4 : Iron(II) sulfate 0,25 C22
Cách sử dụng cờ l để vặn ốc một cách d dàng:
1. đ) gười ta thường sử dụng cờ l để vặn ốc khi chiếc ốc rất chặt khó thể
có dùng tay không để vặn vì 0.5
- Một đ u cờ lê g n với ốc tạo ra trục quay, ta c m tay vào đ u còn lại
và tác dụng một lực có giá không song song và không c t trục quay s làm ốc quay. 0.5
- ơn n a giá c a lực cách xa trục quay nên tác dụng làm quay ốc lớn
hơn khi ta dùng tay không để vặn ốc. C23 a. Fe + 2HCl    FeCl 1,0 2 + H2 1. đ) nH2= 0,4 (mol); Fe + 2HCl    FeCl2 + H2 PT: 1 mol 2mol 1 mol BR: 0,8mol 0,4mol
b. CM(HCl) = 0,8 : 0,2 = 4( M) C24
-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: ộ sâu càng lớn càng 0,5
1. đ) lớn áp suất gây ra càng lớn.
- hi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể 0,5
người càng lớn. đến một độ sâu nhất đ nh sẻ vượt qua giới hạn
ch u đựng c a cơ thể người. C25 (1,0 đ)
- Thiết kế được hình v hoặc mô tả) 0,5
- Chỉ ra được nước nông áp suất nhỏ vòi nước chảy ng n, nước 0,5
sâu vòi nước chảy mạnh và dài hơn. MA TRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mở đầu 5% = 3 tiết Phản ứng hóa học 2 1 1đ) 1 2 1,5 35,6% = 21 tiết
ột số chất thông dụng
18,6% = 20 tiết(11 tiết 2 2 4 1,0 đầu)
ột số chất thông dụng
15,3% = 20 tiết( 9 tiết 1 1, đ) 4 2 1 6 2,5 cuối) hối lượng ri ng và áp 4 1 1đ) 1(1đ) 2 4 3,0
suất 20,5% = 12 tiết Tác dụng làm quay c a lực 2 1 1đ) 2 1 4 2,0 5%= 3 tiết Số câu/ số ý 8 20 Điểm số 0,5 3,5 1,5 1,5 2,0 0 1,0 0 10,0 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
B. BẢN ĐẶC TẢ KHTN 8
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN Số Số ý) Số ý) Số câu) câu) 1. Mở đầu
– hận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn hoa học tự nhi n 8. Nhận biết
– u được quy t c sử dụng hoá chất an toàn ch yếu nh ng hoá Mở đầu
chất trong môn hoa học tự nhi n 8).
– hận biết được các thiết b điện trong môn hoa học tự nhi n 8. Thông
Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. hiểu
2. Phản ứng hóa học Biến đổi Nhận biết
u được khái niệm sự biến đổi vật l , biến đổi hoá học. 1 C1 vật í và
Phân biệt được sự biến đổi vật l , biến đổi hoá học. ưa ra được v Thông biến đổi
dụ về sự biến đổi vật l và sự biến đổi hoá học. hiểu hoá học
– u được khái niệm phản ứng hoá học, chất đ u và sản phẩm. 1 C2 Nhận biết
– u được sự s p xếp khác nhau c a các nguy n tử trong phân tử chất đ u và sản phẩm Phản ứng
– Tiến hành được một số th nghiệm về sự biến đổi vật l và biến hoá học Thông đổi hoá học. hiểu
– Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Năng Nhận biết
– u được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. 1 C3 ƣợng
– Trình bày được các ứng dụng phổ biến c a phản ứng toả nhiệt đốt trong các cháy than, x ng, d u). phản ứng Thông
– ưa ra được v dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. hoá học hiểu Định uật Nhận biết
Phát biểu được đ nh luật bảo toàn khối lượng. bảo toàn Thông
Tiến hành được th nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá khối ƣợng hiểu
học, khối lượng được bảo toàn.
– u được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập Phƣơng Nhận biết phương trình hoá học. trình hoá
– Trình bày được ý ngh a c a phương trình hoá học. học Thông
Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng ch và phương trình hoá hiểu
học dùng công thức hoá học) c a một số phản ứng hoá học cụ thể.
– u được khái niệm về mol nguy n tử, phân tử).
– u được khái niệm tỉ khối, viết được công thức t nh tỉ khối chất Nhận biết khí.
– u được khái niệm thể t ch mol c a chất kh ở áp suất 1 bar và 25 0C Mo và tỉ
– T nh được khối lượng mol ); Chuyển đổi được gi a số mol n) khối của và khối lượng m) chất khí
– So sánh được chất kh này nặng hay nh hơn chất kh khác dựa vào Thông hiểu
công thức t nh tỉ khối. V
– Sử dụng được công thức (L) n(mol)  để chuyển đổi 24, 79(L / mol)
gi a số mol và thể t ch chất kh ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Nhận biết
u được khái niệm hiệu suất c a phản ứng Tính theo
– T nh được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol phƣơng Vận dụng trình hoá
- T nh được khối lượng hoặc thể t ch ở điều kiện 1 bar và 25 0C. học
- T nh được hiệu suất c a một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm
thu được theo l thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.
– u được dung d ch là h n hợp lỏng đồng nhất c a các chất đã Nhận biết tan trong nhau.
– u được đ nh ngh a độ tan c a một chất trong nước, nồng độ Nồng độ ph n tr m, nồng độ mol. dung dịch
T nh được độ tan, nồng độ ph n tr m; nồng độ mol theo công thức. 1 C23 Vận dụng
Tiến hành được th nghiệm pha một dung d ch theo nồng độ cho trước.
3. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác Tốc độ phản -
ứng và chất Nhận biết xúc tác
- u được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Vận dụng
-Tiến hành được th nghiệm và quan sát thực ti n:
- So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học;
4. Acid – Base – PH – Oxide – Muối. Phân bón hoá học
– u được khái niệm acid tạo ra ion H+). 1 C4 Nhận biết
– Trình bày được một số ứng dụng c a một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Acid (axit)
– Tiến hành được th nghiệm c a hydrochloric acid làm đổi màu Thông
chất chỉ th ; phản ứng với kim loại), n u và giải th ch được hiện hiểu
tượng xảy ra trong th nghiệm viết phương trình hoá học) và r t ra
nhận xét về t nh chất c a acid. Base Nhận biết
– u được khái niệm base tạo ra ion –). (bazơ)
– u được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. 1 C5
– Tra được bảng t nh tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm 1 C6
hoặc base không tan. Thông
– Tiến hành được th nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ th , hiểu
phản ứng với acid tạo muối, n u và giải th ch được hiện tượng xảy
ra trong th nghiệm viết phương trình hoá học) và r t ra nhận xét về t nh chất c a base. u được thang p , sử Nhận biết Thang đo
dụng p để đánh giá độ acid - base c a dung d ch. pH Thông
Tiến hành được một số th nghiệm đo p bằng giấy chỉ th ) một hiểu
số loại thực phẩm đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng
Li n hệ được p trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất.
u được khái niệm oxide là hợp chất c a oxygen với 1 nguy n tố Nhận biết khác.
- iết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại phi kim với oxygen. Oxide
- Phân loại được các oxide theo khả n ng phản ứng với acid base 1 C7 (oxit) Thông
oxide acid, oxide base, oxide lư ng t nh, oxide trung t nh). hiểu
– Tiến hành được th nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid;
oxide phi kim phản ứng với base; n u và giải th ch được hiện
tượng xảy ra trong th nghiệm viết phương trình hoá học) và r t ra
nhận xét về t nh chất hoá học c a oxide.
– u được khái niệm về muối các muối thông thường là hợp chất
được hình thành từ sự thay thế ion + c a acid bởi ion kim loại 1 C8 Muối Nhận biết hoặc ion  NH ). 4
– Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng t nh tan. 1 C9
– ọc được t n một số loại muối thông dụng. 1 C21
– Trình bày được một số phương pháp điều chế muối.
– Trình bày được mối quan hệ gi a acid, base, oxide và muối; r t Thông
ra được kết luận về t nh chất hoá học c a acid, base, oxide. hiểu
– Tiến hành được th nghiệm muối phản ứng với kim loại, với
acid, với base, với muối; n u và giải th ch được hiện tượng xảy ra
trong th nghiệm viết phương trình hoá học) và r t ra kết luận về
t nh chất hoá học c a muối.
– Trình bày được vai trò c a phân bón một trong nh ng nguồn bổ
sung một số nguy n tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng 1 C10
vô cơ và h u cơ) cho đất, cây trồng. Nhận biết
– u được thành ph n và tác dụng cơ bản c a một số loại phân
bón hoá học đối với cây trồng phân đạm, phân lân, phân kali, – 1 C11 P–K). Phân bón
- Trình bày được ảnh hưởng c a việc sử dụng phân bón hoá học hoá học Thông
không đ ng cách, không đ ng liều lượng) đến môi trường c a đất, 1 C12 hiểu
nước và sức khoẻ c a con người. Vận dụng
- ề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhi m c a phân bón. cao Vận dụng
Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở đ a phương vd bệnh tiểu đường, cao bướu cổ). Số ý TL/số Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt câu hỏi TN TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu)
5. Khối ƣợng riêng và áp suất Nhận biết
- u được đ nh ngh a khối lượng riêng. 1 C13
- Kể t n được một số đơn v khối lượng riêng c a một cất: kg/m3; 1 C14 g/m3; g/cm3;
- Viết được công thức: D = m ; trong đó d là khối lượng riêng Khái niệm
c a một chất, đơn v là kg/m3; m là khối lượng c a vật [kg]; V là khối ƣợng thể tích c a vật [m3] Thông hiểu riêng
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác đ nh được 2. Đo khối
khối lượng riêng c a một vật hình hộp ch nhật (hoặc c a một ƣợng riêng
lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có k ch thước không lớn).
- Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng c a một chất
khi biết khối lượng và thể tích c a vật. Hoặc bài toán cho biết hai Vận dụng
đại lượng trong công thức và t nh đại lượng còn lại.
- Tiến hành được thí nghiệm để xác đ nh được khối lượng riêng
c a một khối hộp ch nhật hay c a một vật có hình dạng bất kì
hoặc là c a một lượng chất lỏng nào đó. Nhận biết
- Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C15 Áp suất trên một bề
- Kể t n được một số đơn v đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 1 C16 mặt
- u được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng Tăng, giả Thông hiểu m
riêng c a chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. áp suất
- Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ.
Giải th ch được một số ứng dụng c a việc t ng áp suất hay giảm
áp suất để tạo ra các thiết b k thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm
phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt c a con người. Vận dụng
Thiết kế mô hình phao bơi từ nh ng dụng cụ thông dụng bỏ đi cao Nhận biết
- Lấy được ví dụ về sự tồn tại c a áp suất chất lỏng.
- Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. Áp suất
- Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ trong chất
cao so với mặt đất. lỏng
- Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên Áp suất
Thông hiểu mọi phương c a vật chứa nó. trong chất
- u được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng khí
riêng c a chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes.
- Giải th ch được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao c a cột Vận dụng chất lỏng.
- Giải th ch được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ 1 C24 sâu nhất đ nh. Vận dụng
- Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng 1 C25 cao
phụ thuộc vào độ cao c a cột chất lỏng. Áp suất
- Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng Thông hiểu khí quyển theo mọi phương.
- Giải th ch được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi Vận dụng
độ cao so với mặt đất.
- Giải th ch được một số ứng dụng c a áp suất không kh để phục
vụ trong khoa học k thuật và đời sống. Vận dụng
Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh cao
hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Vận dụng
- Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên t c cao đòn bẩy.
6. Tác dụng làm quay của lực Lực có thể
- Lấy được ví dụ về chuyển động quay c a một vật r n quanh 1 C17 làm quay Nhận biết một trục cố đ nh. vật. momen
- Xác đ nh trường hợp có momen lực lực 1 C18
- Giải th ch được cách vặn ốc 1 C22 Thông hiểu
- Tác dụng làm quay c a lực phụ thuộc vào yếu tố nào 1 C19
- Các tính chất c a momen lực 1 C20
- Vận dụng được tác dụng làm quay c a lực để giải thích một số Vận dụng
ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, n n một thanh kim
loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau).
- Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ Vận dụng
thành hình ch O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng cao trong sinh hoạt.
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương III + Chương IV
- Thời gian làm bài: …….
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Ph n tr c nghiệm: 1, điểm, (gồm 4 câu hỏi: nhận biết: 4 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
- Ph n tự luận: 2, điểm ( Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 0 điểm).
- Nội dung nửa đ u học kì 1: 25% (0,5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (2,5 điểm) Chủ đề/Nội dung Mức độ Tổng số câu TN/Tổng số ý Điểm TL số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Tự nghiệm luận Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự (ý)
nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chương 3: hối lượng riêng và 2 2 0,5 áp suất
Chương 4: Tác dụng làm quay 2 1 2 1 1,5 c a lực Chương 5: iện 1 1 1 1 1,25
Bài 31 : Hệ vận động 1 1 0,25
Bài 32 : Dinh dƣỡng và tiêu hóa ở 1 1 0,5 ngƣời
Bài 33: Máu và Hệ tu n hoàn c a 2 2 0,5 cơ thể người
Bài 34: Hệ hô hấp ở người 1 1 1 1 1,25
Chương I. Phản ứng hoá học
- u được khái niệm sự biến đổi vật 1 1 0,25
lí, biến đổi hoá học.
-T nh được khối lượng mol (M);
Chuyển đổi được gi a số mol (n) và 1/2 1/2 0,5 khối lượng (m)
- u được sự s p xếp khác nhau c a
các nguyên tử trong phân tử chất 1 1 0,25 đ u và sản phẩm
-Phát biểu được đ nh luật bảo toàn 1 1 0,25 khối lượng.
- u được khái niệm về tốc độ phản
ứng chỉ mức độ nhanh hay chậm c a 1 1 0,25 phản ứng hoá học).
-Trình bày được một số yếu tố ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng và n u 1/2 1/2 0,5
được một số ứng dụng thực tế.
– T nh được lượng chất trong
phương trình hóa học theo số mol, 1 1 1,25
khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C.
Chương II. Một số hợp chất thông dụng 2 2 0,5
- u được khái niệm acid (tạo ra ion H+).
– Trình bày được một số ứng dụng
c a một số acid thông dụng (HCl, 1 1 0,25 H2SO4, CH3COOH).
Tổng số câu TN/Tổng số ý TL (Số 16 3 2 1 16 6 10 YCCĐ) 4 điể 4 điể Điể m 3,5 1,5 1,0 m 6điểm 10 m số điểm điểm điểm điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,5 điểm 1,5 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
2. BẢN ĐẶC TẢ
KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Câu hỏi hỏi TN TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) KHTN- Vật lý Khối lượng
- Kể t n được một số đơn v đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) Nhận biết 1 C1 riêng Áp suất
- Kể t n được một số đơn v khối lượng riêng c a một cất: kg/m3; g/m3; trên các bề Nhận biết g/cm3; 1 C2 m t
Giải th ch được một số ứng dụng c a việc t ng áp suất hay giảm áp suất
để tạo ra các thiết b k thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động Thông hiểu 1 C17
sản xuất và sinh hoạt c a con người. òn bẩy và
- Mô tả cấu tạo c a đòn bẩy. C3, Nhận biết 2 mô men lực
- u được khi sử dụng đòn bẩy s làm thay đổi lực tác dụng lên vật. C4
- Lấy được ví dụ về hiện tượng nhi m điện. Vận dụng
- Giải th ch được một vài hiện tượng thực tế li n quan đến sự nhi m điệ n do cọ xát. Nhận biết
- Lấy được ví dụ về hiện tượng nhi m điện. 1 C5
- Nhận biết được kí hiệu nguồn điện.
- u được nguồn điện có khả n ng cung cấp n ng lượng điện.
- Kể t n được một số nguồn điện trong thực tế.
- Mô tả cách làm một vật b nhi m điện.
- Giải th ch được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhi m Thông hiểu điện do cọ xát. iện
- Chỉ ra được vật nhi m điện chỉ có thể nhi m một trong hai loại điện tích. Vận dụng
- Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải th ch cơ chế vật nghi m điện. 1 C22 cao KHTN- Sinh học Hệ vận
- Nhận biết được chức n ng c a hệ vận động động ở Nhận biết 1 C6 người Dinh
–Vận dụng được hiểu biết về dinh dư ng và ti u hoá để phòng và chống dư ng và Vận dụng
các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. 1 C18 tiêu hóa ở người Máu và
– u được các thành ph n c a máu và chức n ng c a m i thành ph n Hệ tu n
(hồng c u, bạch c u, tiểu c u, huyết tương). C7, hoàn c a Nhận biết 2 C8 cơ thể người Hệ hô hấp
Nhận biết được các cơ quan c a hệ hô hấp ở người Nhận biết 1 C9 ở người u đượ Thông hiểu
c chức n ng m i cơ quan c a hệ hô hấp ở người. 1 C19 KHTN-Hóa học Biến đổi
u được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Nhận biết 1 C10 vật lí và biến đổi
Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. ưa ra được ví dụ hoá học Thông hiểu
về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học.
– u được khái niệm phản ứng hoá học, chất đ u và sản phẩm.
Phản ứng Nhận biết hoá học
– u được sự s p xếp khác nhau c a các nguyên tử trong phân tử chất 1 C11 đ u và sản phẩm Định luật
-Phát biểu được đ nh luật bảo toàn khối lượng. bảo toàn Nhận biết 1 C12 khối ƣợng
– T nh được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được gi a số mol (n) và 1/2 C20a khối lượng (m)
– So sánh được chất khí này nặng hay nh hơn chất khí khác dựa vào công Mol và tỉ Thông hiểu thức tính tỉ khối. khối của chất khí V (L)
Sử dụng được công thức n(mol) 
để chuyển đổi gi a số 24, 79(L / mol)
mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Tính theo
– T nh được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối phƣơng 1 C21 Vận dụng
lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. trình hoá
- T nh được hiệu suất c a một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu học đượ
c theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.