TOP 10 đề thi học kỳ 2 KHTN 6 chân trời sáng tạo (có đáp án và ma trận)

TOP 10 đề thi học kỳ 2 KHTN 6 chân trời sáng tạo có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 62 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
UBND HUYỆN LONG ĐIN
PHÒNG GD&ĐT LONG ĐIỀN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
Tên ch
đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
thp
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ch đề 8:
Đa dng
thế gii
sng
25%
Nêu được con
đường lây truyền
bệnh nấm.
Phân biệt được
hai nhóm động
vật không
xương sống
có xương sống.
Sử dụng được
khoá lưỡng
phân để phân
loại một số
nhóm sinh vật.
S câu hi
1
1
1
S đim:
0.5
1
1
Ch đề 9:
Lc
30%
Nhn biết được
dụng cụ đo lực.
Nhn biết được lực
không tiếp c
- Lấy được ví dụ về
c dụng của lực
m thay đổi tốc
độ, thay đổi hướng
chuyển đng, làm
biến dạng vật.
Biểu diễn được
một lực bằng
một mũi n có
điểm đt tại vật
chịu c dụng
lực, độ lớn
theo hướng
của sự kéo hoặc
đẩy.
Xác định
được trng
lượng của vật
khi biết khối
lượng của vật
hoặc nợc lại
S câu hi
3
1
1
S đim:
1.5
0.5
1
Ch đề
10: Năng
ng và
cuc sng
22,5%
Phân biệt được c
dạng năng lượng.
Phát biểu được
định luật bảo
toàn và chuyển
a năng lượng
Đề xuất biện pháp
và vận dụng thực
tế việc sử dụng
nguồn năng lượng
tiết kiệm và hiệu
quả.
S câu hi
1
1
1
S đim:
0.5
0.75
1
Ch đề
11:
Trái Đt
bu
tri
22,5%
Mô tả được quy
luật chuyển động
của Mặt Trời hằng
ngày quan sát thấy
Gii thích được
quy luật chuyển
động mọc, lặn
của Mặt Trời.
S câu hi
1
1
1
S đim:
0.5
1
0.75
T l %
40%
30%
20%
10%
Trang 2
S đim
A. TRC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo lực:
A. Lực kế B. Thước C. Đồng hồ. D. Cân
Câu 2: Hiện tượng mọc lặn của Mặt trời, em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng?
A. Mặt trời mọc ở hướng tây B. Mặt trời mọc ở hướng nam
C. Mặt trời lặn ở hướng tây D. Mặt trời lặn ở hướng nam.
Câu 3: Con đường nào ới đây không phải con đường lây truyền các bệnh do nấm?
A. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách. B. Tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh.
C. Truyền dọc từ mẹ sang con. D. Ô nhiễm môi trường.
Câu 4: Khi dùng n đ làm phng qun áo, thì năng ng đin ch yếu chuyn hóa
thành:
A. Năng lượng hóa học. B. Năng lượng nhiệt.
C. Năng lượng ánh sáng. D. Năng lượng âm thanh.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây ln quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng tạ. B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.
C. Bạn Lan cầm bút viết. D. Giọt mưa đang rơi.
Câu 6: Một học sinh đá quả bóng nhựa vào tường sau đó quả bóng b méo đi. Lực c dụng lên
qubóng sẽ gây ra những kết quả o sau đây?
A. không làm quả bóng chuyển động.
B. vừa làm biến dạng và biến đổi chuyn động quả bóng.
C. chỉ m biến dạng không làm biến đổi chuyển động quả bóng.
D. không làm biến dạng quả bóng.
B. T LUẬN ( 7điểm)
Câu 7: (1,75điểm)
a. Nêu định luật bảo toàn năng lượng.
b. Em hãy đề xuất các biện pháp để tiết kiệm năng lượng điện trong lớp học?
Câu 8: (2điểm)
a. Phân biệt động vt có xương sng và động vt không có xương sống.
UBND HUYN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS HUNH TNH CA
ĐỀ KIM TRA HC II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
Thi gian làm bài : 60 phút
Trang 3
b. Mt s loài động vt có tên như sau: cá, tôm, chim bồu, chó, kh. Hãy xây dng ka
ng phân các loài động vt trên.
Câu 9: (1,5 điểm)
a. Mt ô tô có khối lượng 3 tn thì trng ng của ô tô đó là bao nhiêu?
b. Mt người ng 1 thùng hàng lên theo phương thng đứng vi lực có độ ln 250N. Hãy
biu din lực đó trên hình vẽ ( t xích 1 cm ng vi 50N)
Câu 10: (1,75đim)
a. Nêu nguyên nhân dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm.
b. Hình 2 cho thy hình ảnh Trái Đất khi ta nhìn từ cực Bắc, chiều quay Trái Đất và hướng ánh
ng từ Mặt Trời chiếu tới. Em hãy kể tên các thời điểm trong ngày (Bình minh, hoàng hôn,
giữa trưa, ban đêm) tương ứng với các vị tA, B, C, D.
Hình 2
………………………………..HẾT……………………………
Trang 4
UBND HUYN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS HUNH TNH CA
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II NH 2022-2023
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
Thi gian làm bài : 60 phút.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. TRC NGHIM:( 3 điểm: Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
C
C
B
D
B
II. T LUN: (7 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIU
ĐIM
7
(1,75đ)
a. Định luật: Năng lưng không tự nhiên sinh ra, cũng không tự nhiên mất đi.
chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác, hoặc từ vật này sang vật khác.
b. Các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong lớp học:
- Tắt đèn và quạt khi không cần thiết
- Sử dụng loại ng đèn và quạt điện tiết kiệm năng lượng
- Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi lớp và ra về
- Vệ sinh sạch sẽ quạt điện và bóng điện
- Mở cửa sổ để tận dụng gió và ánh sáng mặt trời...
0,75đ
1đ
8
(2đ)
a. Động vật đã có ơng cột sng gọi là nhóm động vật có xương sống.
Động vật chưa có xương cột sống gọi nhóm đng vật chưa có xương sống.
b. Hs xây dựng được ka lượng phân
1đ
9
(1,5đ)
a. Đổi 3 tấn = 3000kg
Trọng lượng của ô tô là: P = 10.m = 10. 3000 = 30000N
b. Hs biểu diễn đúng.
1đ
0,5đ
10
(1,75đ)
a. Do Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục nên mọi nơi tn bề mặt Trái
Đất đều lần lượt được mặt trời chiếu sáng.
b. A- Bình minh B- Giữa trưa C- Hoàng hôn D- Ban đêm
0,7
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: KHTN LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút
Mức độ
Chủ đ
Nhận biết
40%
Thông hiểu
30%
Vận dụng
20%
Vận dụng
cao
10%
Trang 5
Chủ đề 8:
Đa dạng thế
giới sống (27
tiết)
Đa dạng nguyên
sinh vật.
- Đa dạng nấm.
- Đa dạng thực
vật.
- Đa dạng động
vật.
- Vai trò của đa
dạng sinh học
trong tự
- Bảo v đa
dạng sinh
họcnhiên.
- Tìm hiểu sinh
vật ngoài thiên
nhiên.
- Nêu được một
số bệnh do
nguyên sinh vật
gây nên.
- Nêu được một
số bệnh do nấm
gây ra
- Nêu được một
số tác hại của
động vật trong
đời sống.
- Kể được tên
một số động vật
quan sát được
ngoài thiên
nhiên.
- Biết được
nhóm động vật
không xương
sống. Ví d
minh hoạ.
- Trình bày
được vai trò
của thực vật
trong đời sống
trong tự
nhiên: làm thực
phẩm, đ dùng,
bảo vệ môi
trường (trồng
bảo v cây
xanh trong
thành phố,
trồng cây gây
rừng, ...).
- Giải thích được
sao cần bảo vệ
đa dạng sinh
học.
S câu:7
S đim: 2,5
T l 25%
Sốu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ:12,5%
Sốu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ:2,5%
Sốu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Chủ đề 9:
Lực (15 tiết)
- Nêu được đơn
vị đo lực.
- Nhận biết lực
ma sát trượt.
-Nhận biết
được dụng c
đo lực là lực kế.
- u được vd
lực kng tiếp
c xuất hiện
khi vật (hoặc
đối ợng) gây
ra lực không có
sự tiếp xúc với
vật (hoặc đối
tượng) chịu tác
- Biểu diễn được
lực tác dụng lên
1 vật trong thực
tế chỉ ra tác
dụng của lực
trong trường hợp
đó.
- Giải thích
được một số
hiện tượng
thực tế ứng
dụng của lực
đàn hồi lò xo
trong
thuật.
Trang 6
dụng của lực.
S câu:6
S đim: 3
T l : 30.%
Sốu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Sốu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Sốu:1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Chủ đề 10:
Năng lượng
cuộc sống (10
tiết)
- Phát biểu
được định luật
bảo toàn
chuyển a
năng lượng
- Hiểu được
dụ trong thực tế
về bảo vệ năng
lượng.
- Giải thích
được các hiện
tượng trong
thực tế sự
chuyển a
năng lượng
chuyển từ dạng
này sang dạng
khác, từ vật này
sang vật khác
S câu:3
S đim: 2,25
T l : 22,5.%
Sốu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Sốu: 2
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5%
Chủ đề 11: Trái
đất và bầu trời
(10 tiết)
- Nêu được
khái niệm Tuần
Trăng.
- tả được
quy luật chuyển
động của Mặt
Trời hằng ngày
- Nêu được các
hành tinh vòng
trong của h
Mặt trời.
- Giải thích
hiện tượng Mặt
trời mọc ln
khi nhìn từ Ti
Đất
S câu:4
S đim: 2,25
T l : 22,5.%
Sốu: 2
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ:7,5%
Sốu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu:20
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 12
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 5
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Trang 7
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: KHTN LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 đim) Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Khi viết phấn trên bảng.
B. Viên bi lăn trên mặt đất.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường.
Câu 2: Đơn vị đo lực là:
A. Niu-tơn. B. Kilogam. C. Met. D. Jun.
Câu 3: Trongc lực sau đây, lực nào là lực không tiếp xúc?
A. Lực hút của nam châm với đinh sắt.
B. Lực của tay tác dụng vào cửa khi mở cửa.
C. Lực của chân tác dụng vào quả bóng khi sút.
D. Lực đẩy của tay người mẹ khi đẩy xe.
Câu 4: Đặc điểm cơ thể chia 3 phần, cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài
bằng chitin là của nhóm ngành nào?
A. Cá. B. Chân khớp. C. Lưỡng cư. D. Giun đốt.
Câu 5: Người có những triệu chứng bệnh như: sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa là
biểu hiện của …(1)… do…(2)… gây ra.
A. (1) bệnh kiết lị, (2) trùng kiết lị.
B. (1) bệnh sốt rét, (2) trùng sốt rét.
C. (1) bệnh chân p, (2) tng giày.
D. (1) bệnh viêm đại tràng, (2) amip đường ruột.
Câu 6: Hình ảnh dưới đây, cho thấy biểu hiện của người bị bệnh gì?
A. Bệnh mẫn da đầu. B. Bệnh ghẻ.
C. Bệnh nấm da đầu. D. Bệnh gàu da đầu.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng chiếu xuống Trái Đất.
B. Tuần trăng là khoảng thời gian để Mặt Trăng quay trở lại vị trí nằm giữa Mặt Trời và
Trái Đất là 29,5 ngày.
C. Mặt Tng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
D. Ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn khi toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 8: Đầu tháng 6 tháng 7 năm 2020, Việt Nam đã chịu thiệt hại 277ha tre luồng và
cây ngô do nạn dịch:
A. Sâu hại. B. Ốc bu vàng. C. Châu chấu. D. Bọ nh cứng.
Câu 9: Thực vật nào sau đây không làm dược liệu trị bệnh ho?
A. Tần dày lá. B. Cây cỏ xước. C. y đinh lăng. D. Cây ngải cứu.
Trang 8
Câu 10: Những động vật có khả năng xuất hiện xung quanh sân trường?
A. Ếch, chim bồ câu, rắn. B. Bướm, giun đất, dế.
C. Cua, mèo, lươn. D. Nhện, chim sẻ, sán lá gan.
Câu 11: Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào?
A. Lực kế. B. Nhiệt kế. C. Tốc kế. D. Đồng hồ.
Câu 12: nh động nào dưới đây bảo vệ năng lượng trong trường học?
A. Trong giờ thể dục giữa giờ, quạt trần, bóng điện trong lớp vẫn hoạt động.
B. Sử dụng nước uống để giặt khăn lau, rửa tay ….
C. Tắt các thiết bị điện khi ra về.
D. Trời sáng mở tt cả bóng đèn điện trong lớp học.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Vì sao chúng ta cần phải bảo vệ đa dạng sinh học?
Câu 14: (1 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng?
Câu 15: (0,5 điểm) Hãy kể tên các hành tinh vòng trong của hệ Mt Trời theo thứ tự xa
dần Mặt Trời?
Câu 16: (1 điểm) Em hãy giải thích hiện tượng Mặt trời mọc và ln khi nhìn từ Trái
Đất?
Câu 17: (1 điểm) Hãy chỉ ra sự biến đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng
khác trong các trường hợp sau:
a. Quạt điện đang quay.
b. Khi đèn đường được thắp sáng.
Câu 18: (0,5 điểm) Em hãy mô t s "chuyển động” của Mt Tri hng ngày trên bu
tri.
Câu 19: (1 điểm) Một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực
có độ lớn 100N. y biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1cm ứng với 50N).
Câu 20: (1 điểm) Giải thích vì sao ở Nhật Bản, nhiều nhà cao tầng dược xây dựng với
các lò xo ở dưới móng cọc như hình 22.7.
-----------HẾT------------
Trang 9
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: KHTN LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I. Trắc nghiêm: (3đ) Mỗi đáp án đúng đạt được 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
A
A
B
B
C
B
C
B
B
A
C
II. Tự luận (7 đ)
Câu
Đáp án
điểm
13
(1 điểm)
- Trong tự nhiên, đa dạng sinh học góp phần bo v đất, bảo vệ
nguồn nước, chắn ng, chắn g, điều hòa khí hậu, duy t sự n
định của hệ sinh thái.
- Trong thực tiễn, đa dạng sinh học cung cấp các sản phẩm sinh
học cho con người như: lương thực, thực phẩm, dược liệu,…
0,5
0,5
14
(1 điểm)
Năng lượng không tự nhiên sinh ra ng không tnhiên mất đi,
chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoc truyn từ vật này
sang vật khác.
1
15
(0,5điểm)
Bốn hành tinh ng trong của hệ mặt trời: Thuỷ tinh, Kim tinh,
Trái đất và Hoả tinh.
0,5
16
(1 điểm)
Do Trái Đất tự quay quanh trục của nó từ Tây sang Đông nên
người trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất
từ Đông sang Tây
1
17
(1 điểm)
a) Quạt điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng và nhiệt năng
b) Khi đèn đường được thắp sáng, đã có sự chuyển hóa năng
lượng từ điện năng sang quang năng ( năng lượng ánh sáng)
0,5
0,5
18
(0,5điểm)
Lấy được 2 ví dụ về tiết kiệm năng lượng tại lớp học.
0,5
19
(1 điểm)
Vẽ hình đúng
1
20
(1 điểm)
-Khi treo vật nặng có khối lượng 500g thì lò xo ấy dãn ra 2,5cm
- Vì độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng tỉ lệ thuận với
khối lượng vật treo.
0,5
0,5
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHTN LỚP: 6
Thời gian làm bài: 60 phút
Trang 10
I/. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1/.(0.25 điểm) Dựa vào mức độ tổ chức cơ thể, nấm được chia thành mấy loại?
A. 2 loại: nấm tiếp hợp và nấm túi.
B. 2 loại: nấm đơn bào và nấm đa bào.
C. 2 loại: nấmi và nấm đảm.
D. 2 loại: nấm nhân sơ và nấm nhân thực.
Câu 2/. (0.25 điểm) y rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
A. Nơi khô ráo.
B. Nơi ẩm ướt.
C. Nới thoáng đãng.
D. Nơi nhiều ánh ng.
Câu 3/.(0.25 điểm) Trọng lượng của một vật được tính theong thứco ?
A. P = 10 m B. P = m C. P = 0,1 m D. m = 10 P
Câu 4/.(0.25 điểm) Hai lực cân bằnghai lc có đặc điểm :
A. Cùng phương, cùng chiu
B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn
D. Cùng phương, cùng chiu, khác độ lớn.
Câu 5/.(0.25 điểm) Một học sinh đá quả bóng nhựa vào tường sau đó quả bóng bị méo đi.
Lực tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào sau đây?
A. không làm quả bóng chuyển động.
B. vừam biến dạng và biến đổi chuyển động quả bóng.
C. chỉ làm biến dạngkhông làm biến đổi chuyển động quả bóng.
D. không làm biến dạng quả bóng.
Câu 6/.(0.25 điểm) Một vật tn mặt đất khối lượng 5 kg bị Trái đất hút 1 lực
bằng bao nhiêu N?
A.5 N B.50 N C.10 N D.20 N
Câu 7/.(0.25 điểm) Trường hợp nào sau đây liên quan đến lc tiếp xúc?
A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vn động viên nhy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên y xuống.
Câu 8/.(0.25 điểm) Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng:
A. Lực hút trái đt có phương ngang,chiều trái sang phải
B. Lực hút trái đất có phương ngang,chiu phải sang trái
C. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều dưới lên trên
D. Lực hút trái đt có phương thẳng đứng,chiều trên xuống
Câu 9/.(0.25 điểm) Độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng , tỉ lệ với:
A. Khối lượng của vật treo B. Lực hút của trái đất
C. Độ dãn của lò xo D.Trọng lượng của lò xo
Câu 10/.(0.25 điểm) Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 10,5cm. Khi treo một quả
cân 100g thì độ dài của lò xo là 11cm. Nếu treo quả cân 500g thì lò xo bị dãn ra so
với ban đầu một đoạn bao nhiêu?
Trang 11
A. 0,5cm B. 1cm C. 2cm D. 2,5cm
Câu 11/.(0.25 điểm) Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa:
A. Cơ năng thành điện năng. B. Điện năng thành cơ năng.
C. Điện năng thànha năng. D. Nhiệt năng thành đin năng.
Câu 12/.(0.25 điểm) Trong các dụng cụ và thiết bsau đây, thiết bị nào chủ yếu biến
đổi điện năng thành nhiệt năng.
A. Bàn là điện. B. Máy khoan. C. Quạt điện. D. Máy bơm nước.
II/. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1/. (1.0 điểm) Quan sát hình bên dưới hãy cho biết điều gì sẽ xảy ra đối với các loài
động vật nếu số lượng thực vật bị suy giảm.
Hình. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
Câu 2/. (1.0 điểm) Đọc đoạn thông tin sau:
Được biết, chuột cái chu động dục từ 4 - 6 ngày. Trong trường hợp cho
chuột cái tiếp xúc với nước tiểu chuột đực tchúng sẽ động dục sau 72 giờ còn nếu
những con chuột cái với mật độ lớn thì tất cả cng sẽ không đng dục.
Sau khi giao phối thông thường chuột cái sẽ phát triển một lớp màng ngăn cn
việc giao phối đó. Thời của chuột vào nhà khoảng 19 21 ngày và mỗi lứa chuột mẹ
sinh 3 14 con chuột (trung bình 7 con). Mỗi chuột cái có thể đẻ 5 10 lứa mỗi năm, vì
vậy số lượng chuột n thể tăng rất nhanh. Chuột n sinh sản quanh năm (tuy
nhiên, trong điều kiện sống tự nhiên, chúng không sinh sản trong những tháng quá lạnh,
mặc dù chúng không ngủ đông).
Chuột sinh không mở mắt được ngay không bộ lông. Bộ lông phát triển
vài ba ngày sau khi sinh; đôi mắt mở sau khi sinh khoảng 1 2 tuần, con đực trưởng
thành sinh dực sau khoảng 6 tuần và con cái khoảng 8 tuần, nhưng cả hai giới th
sinh sản sớm từ khi 5 tuần.
Hình. Con chuột
Dựa vào thông tin tn và kiến thức đã học, trả lời câu hỏi sau:
Trang 12
a) Chuột được xếp vào nhóm động vật có xương sống nào?
b) Tác hại và biện pháp png tránh chuột.
Câu 3/.(1.0 điểm)
Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng?
Câu 4/. (2.0 điểm)
a) Pin Mặt trời sử dụng nguồn năng lượng gì? Ngun năng lượng này lấy từ đâu?
b) Khi đun nước i bằng bếp ga thì nước nhận loại năng lượng ? Tên loại nhiên liệu
ban đầu cung cấp cho bếp tn gì năng lượng tái tạo hay năng lượng không i
tạo?
Câu 5/. (2.0 điểm)
a) H Mặt trời gồm những thiên thể nào và cng chuyển động ra sao?
b)Trong hệ Mặt Trời, Ngôi sao nào gần Trái Đất Nhất? Vì sao?
----------------------------HẾT----------------------------
ĐỀ THAM KHẢO
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- M HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHTN LỚP: 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I/. PHẦN I: HƯNG DẪN CHUNG
- TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
- TỰ LUẬN; (7.0 điểm)
II/. PHẦN II: HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
Phần
Nội dung
Điểm
I/.
Trắc
nghiệ
m (3.0
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
Án
B
B
A
B
B
B
C
D
A
D
B
A
II/. Tự
luận
(7.0
điểm)
1
Do thực vật là nguồn thức ăn cho động vật, là nơi ở cho động vật n nếu số lượng thực vt suy
giảm sm nguồn thức ăn trong tự nhiên bị giảm mất. Một số loài động vật mất đi nguồn thức ăn
và sự sống.
2.0
2
a) Chuột được xếp vào nhóm Thú.
b) Tác hại: gặm nhấm làm hư đồ đạc gia đình, phá hại mùa màng, mang mầm bệnh truyền người
Phòng chống chuột: giữ gìn vệ sinh môi trường; nhà cửa sch sẽ, gọn gàng; ni o diệt chuột
hoặc dùng keo bẫy chuột,…
0.5
0.5
3
Trọng lượng của một vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật đó
Trọng lượng kí hiệu là P, Đơn vị là Niu tơn (N)
1.0
4
a) Pin Mặt trời sử dụng nguồn năng lượng Mặt Trời
Nguồn năng lượng này lấy từ Mặt Trời
b) Khi đun nước sôi bằng bếp gas thì nước nhận nhiệt năng.
2.0
Trang 13
I. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
Mức độ
Chủ đ
Nhận biết
40%
Thông hiểu
30%
Vận dụng
20%
Vận dụng
cao
10%
Chủ đề 8:
Đa dạng thế giới
sống (27 tiết)
Đa dng nguyên
sinh vật.
- Đa dạng nấm.
- Đa dạng thực
vật.
- Đa dạng động
vật.
- Vai trò của đa
dạng sinh học
trong tự
- Bảo vệ đa dng
sinh học nhiên.
- Tìm hiểu sinh
vật ngoài thiên
- Nêu được một
số bệnh do
nguyên sinh vật
gây nên.
- Nêu được một
số bnh do nm
gây ra
- Nêu được một
số c hại của
động vật trong
đời sống.
- Nêu được vai
trò của đa dng
sinh học trong t
nhn và trong
thực tiễn (làm
thuốc, m thức
ăn, chỗ , bảo
vệ i trưng,
- Kể được tên
một sđộng vật
-Trình y được ch
phòng chống bệnh
do nguyên sinh vật,
nấm gây ra
-Trình y được vai trò
của nấm trong tự nhiên
trong thực tiễn (nm
được trồng làm thức
ăn, dùng làm thuốc,...).
- Dựa vào đồ, hình
ảnh, mẫu vt, phân biệt
được các nhóm thực
vật:
- Tnh bày đưc vai
trò của thực vt trong
đời sống trong tự
nhn: làm thực phẩm,
đồ dùng, bảo v môi
trường (trồngbảo vệ
y xanh trong thành
phố, trồng y y
rừng, ...).
- Giải thích được
sao cần bo v
đa dạng sinh học.
- Nhận biết được
vai trò của sinh
vật trong tnhiên
(Ví dụ, y bóng
mát, điều hòa khí
hậu, m sạch môi
trường, làm thức
ăn cho đng vật,
...).
- Sử dụng được
khoá lưỡng phân
để phân loại một
số nhóm sinh vật.
-- Vn dụng
được hiểu biết
về nấm o
giải thích một
số hiện tượng
trong đời sống
như thuật
trồng nấm,
nấm ăn được,
nấm độc, ...
- Qua thực
hành, làm
trình y được
báo o đơn
giản về kết
qu m hiểu
sinh vật ngoài
thiên nhiên.
Loại nhiên liệu cung cấp cho bếp là khí gas hóa lỏng,
gas là năng lượng kng tái tạo
5
a) H Mặt Trời gồm Mặt Trời ở trung tâm và tám hành tinh quay quanh là Thủy tinh, Kim
tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.
Các hành tinh vừa chuyển động quanh Mặt Trời vừa tự quay quanh trục của nó.
b) Trong hệ Mặt Trời, Ngôi sao gần Trái Đất Nhất là Mặt Trời
Vì trong hệ Mặt Trời chỉ có Mặt Trời là ngôi sao.
2.0
Trang 14
nhn.
quan sát được
ngoài thiên
nhn.
- Phân biệt được hai
nhóm động vt không
xương sống và có
xương sống. Ly được
ví dụ minh hoạ.
S câu:………..
S điểm: 2,5
T l 25.%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Chủ đề 9:
Lực (15 tiết)
Lấy được dụ
để chứng tỏ lực
sự đẩy hoặc
sự kéo, lực tiếp
c.
- Nêu được đơn
vị lực đo lực.
Nhn biết được
dụng cụ đo lực
lực kế.
- Ly được ví d
về c dụng của
lực làm thay đổi
tốc độ, thay đổi
hướng chuyển
động, làm biến
dạng vật.
- Nêu được lực
không tiếp xúc
xuất hiện khi vật
(hoặc đối tượng)
gây ra lực không
s tiếp xúc
với vật (hoặc đối
tượng) chịu tác
dụng của lực
- K tên được ba
loại lực ma t.
Lấy được dụ
về s xuất hiện
của lực ma t
nghỉ, ma sát lăn,
ma sát trược.
- Lấy được
dụ vật chịu tác
dụng của lực cn
khi chuyn đng
trong môi
trường (nước
hoặc không khí).
Nêu được khái
- Biểu diễn được một
lực bằng một mũi tên
điểm đặt tại vt chịu
c dụng lực, có đlớn
theo hướng của sự
kéo hoặc đẩy.
- Biết ch sử dụng lực
kế để đo lực (ước
lượng độ lớn lực tác
dụng lên vật, chọn lực
kế thích hợp, tiến hành
đúng thao tác đo, đọc
giá trcủa lực trên lực
kế).
- Chỉ ra được lực tiếp
c và lực không tiếp
c, cho ví dụ
- Phân biệt được lực
ma sát nghỉ, lực ma sát
trượt, lực ma sát lăn,
cho ví dụ
- Chỉ ra được chiều của
lực cản tác dụng lên vật
chuyển động trong môi
trường.
- Đọc giải thích
được số chỉ về trọng
lượng, khối ợng ghi
trên các nhãn hiệu của
sản phm n thị trường
- Giải thích được một
số hiện ng thực tế
liên quan đến lực hấp
dẫn, trọng lực.
- Ch ra được phương,
chiều của lực đàn hồi
khi vật chịu lực tác
- Biểu diễn được
lực tác dụng n 1
vật trong thực tế
chỉ ra tác dụng
của lực trong
trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác
dụng cản trở hay
c dụng thúc đẩy
chuyển động của
lực ma t nghỉ
(trượt, lăn) trong
trường hợp thực
tế
- Lấy được ví dụ
về một số ảnh
hưởng của lực ma
t trong an toàn
giao thông đường
bộ
- Lấy được ví d
thực tế và giải
thích được khi vật
chuyển động
trong môi trường
nào thì vật chịu
c dụng của lực
cản môi trường
đó.
- Xác định được
trọng lượng của
vật khi biết khối
lượng ca vật
hoặc nợc lại
- Giải thích
được một số
hiện tượng
thực tế v:
nguyên nhân
biến dạng của
vật rắn; xo
mất kh năng
trở lại hình
dạng ban đầu;
ứng dụng của
lực đàn hồi
trong kĩ thuật.
Trang 15
niệm v khối
lượng, lực hấp
dẫn, trọng
lượng.
- Nhận biết được
khi nào lực đàn
hồi xuất hiện.
Lấy được một s
dụ v vt
kh năng đàn
hồi tốt, kém.
- Kể tên được
một số ứng dụng
của vật đàn hồi.
dụng
- Chng tỏ được độ
giãn của xo treo
thẳng đứng tỉ lệ với
khối lượng
S câu:………..
S điểm: 3
T l : 30.%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ: …..%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Chủ đề 10:
Năng lượng
cuộc sống (10
tiết)
- Chỉ ra được
một số hiện
tượng trong tự
nhn hay một
số ứng dụng
khoa học
thuật th hiện
năng lượng đc
trưng cho khả
năng tác dng
lực.
- Kể tên được
một số nhiên
liệu, năng lượng
thường dùng
trong thực tế.
- Chỉ ra được
một số ví dụ
trong thực tế v
sự truyền năng
lượng giữa các
vật.
- Phát biểu được
định luật bo
toàn và chuyển
a năng lượng
- Pn biệt đưc c
dạng năng lượng
- Giải thích được c
hiện tượng trong thực
tế sự chuyển hóa
năng ợng chuyển từ
dạng y sang dạng
khác, từ vật y sang
vật khác
- Giải thích được
một số vật liệu
trong thực tế
kh năng giải
phóng năng lượng
lớn, nh
So sánh và phân
tích được vt
năng lượng lớn sẽ
kh năng sinh
ra lực tác dụng
mạnh n vật
khác.
- Vận dụng
được định luật
bảo toàn
chuyển hóa
năng lượng để
giải thích một
số hiện tượng
trong tự nhn
ứng dng
của định luật
trong khoa
học kĩ thut.
- Lấy được
dụ thực tế về
ứng dng
trong kĩ thuật
về sự truyền
nhiệt và giải
thích được.
- Đề xuất biện
pháp và vận
dụng thực tế
việc sử dụng
nguồn năng
lượng tiết
kiệm và hiệu
quả.
Trang 16
S câu:………..
S điểm: 2,25
T l : 22,5.%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ: …..%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Chủ đề 11: Trái
đất bầu trời
(10 tiết)
- tả được
quy luật chuyển
động của Mặt
Trời hằng ngày
quan sát thấy
- Nêu đưc c
pha của Mặt
Trăng trong
Tun Trăng.
- Nêu được Mặt
Trời sao
các thiên thể
phát sáng; Mặt
Trăng, các hành
tinh sao chổi
phản xạ ánh
sáng Mặt Trời.
- Nêu được h
Mặt Trời một
phn nhỏ của
Ngân Hà.
- Giải thích được quy
luật chuyển động mọc,
lặn của Mặt Trời.
- Giải thích được hình
ảnh quan t thy v
sao chổi.
- Giải thích được h
Mặt Trời một phần
nhỏ của Ngân Hà.
- Giải thích quy
luật chuyển động
của Trái Đất, Mặt
Trời, Mặt Trăng
- Thiết kế mô
hình thực tế
bằng v hình,
phn mền
thông dụng để
giải thích
được một số
hình dạng
nhìn thấy của
Mặt Trăng
trong Tuần
Trăng.
S câu:………..
S điểm: 2,25
T l : 22,5.%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ: …..%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Sốu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Số câu:16
Số điểm: 1
Tỉ lệ : 100%
Số câu:9
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu:5
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu:1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
MA TRẬN ĐỀ KHAM KHẢO HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Tên chủ đề
(nội dung
chuần kiến
thức,
nằng)
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
T
N
TL
T
N
TL
Chủ đề 8: Đa
dạng thế giới
sống
- Nêu
được mt
số bệnh
do
nguyên
sinh vật
- Nêu
được mt
số tác hi
của động
vật trong
đời sống.
- Pn
biệt được
hai nhóm
động vật
không
xương
sống
- Sử dụng
được kh
lưỡng phân
để phân
loại một số
sinh vật.
Trang 17
gây nên.
- Nêu
được mt
số bệnh
do nấm
gây ra
- Nêu
được vai
trò của đa
dạng sinh
học trong
tự nhiên
xương
sống
Số điểm
Số câu
Tỉ lệ
0,75đ
3 câu
7,5%
0,5đ
1 câu
5%
0,2
1 câu
2,5%
1đ
1 câu
10%
2,5đ
6 câu
25%
Chủ đề 9:
Lực
- Nhn
biết được
dụng cụ
đo lực
lực kế.
- Pn
biệt được
lực ma
t nghỉ,
lực ma
t trượt,
lực ma
t lăn
- Pn
biệt được
lực ma
t nghỉ,
lực ma
t trượt,
lực ma
t lăn
- Lấy được
dụ v
một số ảnh
hưởng của
lực ma sát
trong an
toàn giao
thông
đường b
Số điểm
Số câu
Tỉ lệ
0,25đ
1 câu
2,5%
0,25đ
1 câu
2,5%
1,5đ
1 câu
15%
1đ
1 câu
10%
3đ
4 câu
30%
Chủ đề 10:
Năng lượng
cuộc sống
- Kể tên
được mt
số nhn
liệu, năng
lượng
thường
dùng
trong
thực tế.
- Ch ra
được mt
số ví dụ
trong
thực tế về
sự truyền
năng
lượng
giữa các
vật.
- Đề xuất
biện pháp
vận
dụng thực
tế việc sử
dụng
nguồn
năng
lượng tiết
kiệm và
hiệu quả.
Trang 18
Số điểm
Số câu
Tỉ lệ
1,25đ
5 câu
12,5%
1đ
1 câu
10%
2,25đ
6 câu
22,5%
Chủ đề 11:
Trái đất
bầu trời
- Nêu
được các
pha của
Mặt
Trăng
trong
Tun
Trăng.
- tả
được quy
luật
chuyển
động của
Mặt Trời
hằng
ngày
quan sát
thấy.
- Giải
thích
được quy
luật
chuyển
động
mọc, lặn
của Mặt
Trời.
Số điểm
Số câu
Tỉ lệ
0,25đ
1 câu
5%
1đ
1 câu
10%
1đ
1 câu
10%
2,25đ
3 câu
22,5%
Tổng s
điểm
Tổng số câu
Tỉ lệ
4đ
12 câu
40%
3đ
4 câu
30%
2 câu
20%
1 câu
10%
ĐỀ KHAM KHẢO HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy lựa chn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Những bệnh do nguyên sinh vật gâyn ở người
A. kiết lị, vàng da. B. vàng da, sốt rét. C. sốt rét, kiết lị. D. cúm mùa, kiết lị.
Câu 2: Bệnh nào dưới đây do nấm gây ra phổ biến ở người?
A. tả. B. thương hàn. C. hắc lào. D. cúm.
Câu 3: Nhận định nào dưới đây nói về vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên?
A. Cung cấp các dược liệu. B. Góp phần chắn sóng, chắn gió.
C. Cung cấp các đồ dùng, vật dng. D. Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm.
Câu 4: Đặc điểm nào giúp ta phân biệt giữa đng vật có xương và không có xương sống?
A. Hình dng cơ thể. B. Môi trường sống. C. Cách bắt mồi. D. Xương cột sống.
Câu 5: Cho các dng csau: cân robecvan, thước, lực kế, đồng hồ. Dụng c nào dùng để đo
lực?
A. Cân robecvan. B. Thước. C. Lực kế. D. Đồng hồ.
Câu 6: Một ô đang chuyển động trên mặt đường, lực ơng tác giữa bánh xe với mặt đường lực
A. ma t trượt. B. ma t nghỉ. C. ma t n. D. quán tính.
Câu 7: Vật o dưới đây không phải nhiên liệu?
Trang 19
A. Gỗ củi. B. Than đá. C. Dầu mỏ. D. Hơi nước.
Câu 8: Nguồn năng lượng nào là nguồn năng lượng tái tạo được?
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí sinh học. D. Gió.
Câu 9: ng lượng dự trữ trong một que diêm là
A. nhiệt năng. B. quang năng. C. hóa năng. D. cơ năng.
Câu 10: Khi quạt điện hoạt đng có sự chuyển a
A. cơ năng thành điện năng. B. điện năng thành ang.
C. nhiệt năng thành điện năng. D. điện năng thành cơ năng.
Câu 11: Trong c dụng cụ và thiết bị điện dưới đây, thiết bị nào chủ yếu biến điện năng
thành cơ năng?
A. Máy sấy tóc. B. Máy khoan.
C. Acquy đang nạp điện. D. Bóng đèn đang cháy.
Câu 12: nh dạng nhìn thấy của mặt trăng trong hình dưới đây tương ứng tên hình dạng là
A. trăng lưỡi liềm. B. trăng bán nguyệt. C. trăng khuyết. D. trăng tròn.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Hãy phân biệt lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ. Lấy 2 dụ v một số
ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đưng b mà em biết.
Câu 2: (2 điểm)
a. Em hãy mô tả sự chuyển đng của mặt trời hằng ngày trên bầu trời.
b. Theo em, tại sao hằng ngày người sinh sống ở Nội squan sát thấy mặt trời mọc trước
so với Điện Biên?
Câu 3: (1,5 điểm)
a. Nêu 2 tác hại của động vt y ra trong đời sống con người.
b. Hãy xây dựng đồ khóa lưỡng pn để phân chia c sinh vật sau thành từng nhóm:
chim đà điểu, thú mỏ vịt, dơi, cá chép, cá voi xanh.
Câu 4: (1 điểm) Bằng những kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy đề xuất một
số biện pháp học sinh cn làm đtiết kiệm năng lượng điện khi sử dng trong trường học.
---------HẾT---------
Trang 20
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 x 12 = 3 điểm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
C
B
D
C
C
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
D
D
C
D
B
B
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,5đ)
- Phân biệt lực ma sát trượt và lực ma sát ngh
+ Lực ma sát trượt xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác.
+ Lực ma sát nghxuất hiện ngăn cản sự chuyển động của một vật khi
tiếp với bề mặt của một vật khác và có xu hướng chuyển động trên đó.
- HS lấy đưc 2 d vnh hưởng của lực ma sát trong giao thông đường
bộ. (Mi ví dụ đúng được 0,25đ).
0,5đ
1đ
0,5đ
Câu 2
(2đ)
a. Hằng ngày, mt trời mọc hướng đông và chuyển động trên bầu trời về
hướng tây rồi lặn.
b. Do Nội phía Đông so với Điện Biên trái đất tự quay quanh trục
của nó theo chiều từ tây sang đông.
1đ
Câu 3
(1,5đ)
a. HS u 2 tác hại của động vật gây ra trong đời sống con người. (Mỗi tác
hại đúng được 0,25 điểm).
b. Xây dựng khóa lưỡng phân
0,5đ
chép
Trang 21
UBND HUYN LONG ĐIỀN
PHÒNG GD&ĐT LONG ĐIỀN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN– LỚP 6
Thời gian làm bài : 60 phút
(Hình thức 30% trắc nghiệm, 70% tự luận)
Mức
độ
Chủ đề
Nhận biết
40%
Thông hiểu
30%
Vận dụng
thấp
20%
Vận dụng
cao
10%
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
(HS xây dựng mỗi đặc điểm phân chia đúng 0,25đ, HS xây dựng khóa
lưỡng phân khác đúng vẫn được tròn điểm)
Câu 4
(1đ)
- Không bật các thiết bị điện khi không cần thiết.
- Tắt tất cả các thiệt bị điện như: đèn, quạt… khi ra khỏi phòng học.
- Tuyên truyền đến tất c các bạn cùng nhau thực hiện tiết kiệm điện.
- Cần báo với nhà trường bảo dưỡng các thiết bị điện thường xuyên.
(HS đề ra được bin pháp khác đúng vẫn được tròn điểm)
0,2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
vây
đẻ trứng
không
voi xanh
da bao phủ lông vũ
khnăng bay
chim bồ câu
thú mỏ vịt
i
không
không
không
Trang 22
Chủ đề 8:
Đa dạng
thế giới
sống (27
tiết)
- Nêu được một
số bệnh do nấm
gây ra.
- Nêu được vai
trò của đa dạng
sinh học trong
tự nhiên và
trong thực tiễn
(làm thuốc, làm
thức ăn, chỗ ở,
bảo vệ môi
trường, …
- Trình
bày được
vai trò
của thực
vật trong
đời sống
và trong
tự nhiên:
làm thực
phẩm, đồ
dùng, bảo
vệ môi
trường
(trồng và
bảo vệ
cây xanh
trong
thành
phố,
trồng cây
gây rừng,
...).
S câu: 2
S điểm: 0,5đ
T l: 5%
S câu: 1
S điểm: 2đ
T l: 20%
S câu:3
S điểm:2,5đ
T l: 25%
Chủ đề 9:
Lực (15
tiết)
- Nêu được đơn
vị lực đo lực.
- Nhận biết
được dụng cụ
đo lực là lực kế.
- Lấy được
dụ về tác dụng
của lực làm
thay đổi tốc độ,
thay đổi hướng
chuyển động,
làm biến dạng
vật.
- Nêu được khái
niệm về khối
ợng, lực hấp
dẫn, trọng
ợng.
- Biểu
diễn được
một lực
bằng một
mũi tên
điểm
đặt tại vật
chịu tác
dụng lực,
độ lớn
theo
hướng
của sự
kéo hoặc
đẩy.
- Chỉ ra
được lực
tiếp xúc
lực
không
tiếp xúc.
- Phân
biệt được
lực ma
sát nghỉ,
lực ma
sát trượt.
- Xác
định
được
trọng
ợng
của
vật khi
biết
khối
ợng
của
vật.
Trang 23
- Đọc
giải thích
được số
chỉ về
trọng
ợng,
khối
ợng ghi
trên các
nhãn hiệu
của sản
phẩm tên
thị
trường.
Số câu: 4
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 4
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
S câu: 9
S điểm: 3,0đ
T l: 30%
Chủ đề 10:
Năng
ợng
cuộc sống
(10 tiết)
- K tên được
một số nhiên
liệu, năng lượng
thường dùng
trong thực tế.
- Phát
biểu
được
định luật
bảo toàn
chuyển
hóa năng
ợng.
- Đ
xuất
biện
pháp
vận
dụng
thực
tế
việc
sử
dụng
nguồ
n
năng
ợn
g tiết
kiệm
hiệu
quả.
Số câu: 2
Số điểm: 1,25đ
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
S câu:3
S điểm2,25đ
T l :22,5%
Trang 24
Chủ đề 11:
Trái đất và
bầu trời
(10 tiết)
- Nêu được hệ
Mặt Trời một
phần nhỏ của
Ngân Hà.
- Nêu
được các
pha của
Mặt
Trăng
trong
Tuần
Trăng.
- Giải
thích
quy
luật
chuyể
n động
của
Trái
Đất,
Mặt
Trời,
Mặt
Trăng.
Số câu: 2
Số điểm: 1,25đ
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
S câu: 3
S điểm:2,25đ
T l: 22,5%
Số câu: 10
Số điểm: 4,0đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 5
Số điểm: 3,0đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 2,0đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 18
Số điểm10,0đ
Tỉ lệ: 100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN
ĐỀ KIỂM TRA HKII.
M HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Gây bệnh viêm gan B ở người.
C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 2: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người.
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận.
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người.
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu.
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1),(2) ,(3)
B.(2),(3),(5)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (4), (5)
Câu 3: Đơn vị đo của lực là
A. ki--gam, kí hiệu là kg. B. Niutơn, hiệu là N.
C. mét, hiệu là m. D. độ C, kí hiệu là
o
C.
Câu 4: Dụng cụ dùng để đo lực là
A. Cân đồng hồ. B. Thước dây.
C. Lực kế. D. Nhiệt kế y tế.
Câu 5: Khi bạn Phương đang đẩy xe nôi, đưa em đi dạo, lc do bạn Phương tác dụng lên xa nôi
A. ch làm biến đổi chuyển động ca xe nôi.
B. ch làm biến dng xe nôi.
Trang 25
C. va làm biến đổi chuyển động va làm biến dng xe nôi.
D. không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dng xe nôi.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng lượng của vật là số đo độ “nóng, lạnh” của vật.
B. Trọng lượng của vật là số đo lượng chất của một vật.
C. Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
D. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 7: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.
B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.
C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
D. Vận động viên nâng tạ.
Câu 8: Hình dưới đây biểu diễn lực:
A. Có độ lớn 90N, phương nằm ngang, chiều t phải sang trái.
B. Có độ lớn 90N, phương nằm ngang, chiều t trái sang phải.
C. Có độ lớn 30N, phương nằm ngang, chiều t trái sang phải.
D. Có độ lớn 30N, phương nằm ngang, chiều t ới lên trên.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lc ma sát trượt?
A. Một vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng.
B. Khi viết phấn trên bảng.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
D. Trục ổ bi ở quạt trần đang quay.
Câu 10: Trên v mt hp tht có ghi 500g. S liệu đó chỉ:
A. thể tích của cả hộp thịt. B. thể tích của thịt trong hộp.
C. khối lượng của cả hộp thịt.
D. khối lượng của thịt trong hộp.
Câu 11: Dạng năngợng nào không phải
năng lượng tái tạo?
A. Năng ợng khí đốt.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng thủy triều.
D. Năng ợng mặt trời.
Câu 12: Ngân là:
A. Thiên Hà trong đó có chứa hệ Mặt Trời.
B. một tập hợp nhiều Thiên trong vũ trụ.
C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.
D. dải sáng trong vũ tr.
II- PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: Trình bày vai trò của thực vật trong tự nhiên và trong đời sống con người? (2,0 điểm)
Câu 14: Hãy phát biểu nội dung của định luật bảo toàn năng lượng? (1,0 điểm)
Câu 15: Một trái dừa có khối lượng 500 gam thì trọng lượng của trái dừa đó là bao nhiêu Niutơn?
(1,0 điểm)
Câu 16: Em hãy nêu một số biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng khi sử dụng điện ở nhà của gia đình
em? (1,0 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào bảng bên dưới thể hiện nh dạng nhìn thấy của Mặt Trăng
ơng ứng với hình bên:
nh dạng nhìn thấy
của Mặt Trăng
Số thứ tự tương ứng
Không trăng
Trăng lưỡi liềm
Trang 26
Câu 18: (1,0 điểm) Em hãy giải thích nguyên nhân dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm trên Trái Đất?
--- Hết ---
Trăng bán nguyt
Trăng khuyết
Trăng tròn
Trang 27
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII.
M HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút
CÂU HỎI
NỘI DUNG
ĐIỂM
I. Trắc nghiệm
Câu 1
B
0,5
Câu 2
C
0,5
Câu 3
B
0,5
Câu 4
C
0,5
Câu 5
A
0,5
Câu 6
D
0,5
Câu 7
C
0,5
Câu 8
B
0,5
Câu 9
B
0,5
Câu 10
D
0,5
Câu 11
A
0,5
Câu 12
A
0,5
II.Tự luận
Câu 13
(2,0đ)
*Lợi ích:
+ Trong t nhiên:
- Làm thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật.
- Điều hòa khí hậu.
- Cân bằng hàm lượng O
2
và CO
2
trong không khí.
- Giảm thiểu tác hại của thiên tai: Chống xói mòn, sạt lở đất, hạn chế lũ lụt, hạn
hán…
+ Đi với đời sng con người:
- Làm lương thực, thực phẩm.
- Lấy gỗ, làm thuốc, làm cảnh,…
*Tác hại: Một số loài có chứa chất gây nghiện ảnh hưởng đến sức khỏe con
người.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5 đ
Câu 14
(1,0đ)
Nội dung của định luật bảo toàn năng lượng: “Năng lượng không tự nhiên sinh
ra cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc
truyền từ vật này sang vật khác.”
1,0 đ
Câu 15
(1,0đ)
Đổi 500g = 0,5kg
Trọng lượng của trái dừa có khối lượng 500 gam là: 5N
0,5 đ
0,5 đ
Câu 16
(1,0đ)
Một số biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng khi sử dụng điện ở nhà của gia
đình em:
-Tắt các thiết bị điện như bóng đèn, tivi, quạt, máy tính,….khi không sử dụng.
- Chọn mua và sử dụng các thiết bị điện tiết kiện năng lượng như sử dụng đèn
compact thay cho bóng đèn dây tóc, sử dụng điện mặt trời,….
- Chỉ dùng máy giặt khi có đủ lượng quần áo để giặt.
- Điều chỉnh nhiệt độ của tủ lạnh phù hợp với nhu cầu sử dụng và kiểm tra các
miếng đệm xung quanh cửa tủ để đảm bảo chúng luôn sạch sẽ và khít.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Trang 28
- Không nên quá lạm dụng máy điều hòa, thường xuyên làm sạch và thay tấm
lọc điều hòa.
…………..
Câu 17
(1,0đ)
nh dạng nhìn thấy
của Mặt Trăng
Số thứ tự tương ứng
Không trăng
5
Trăng lưỡi liềm
3
Trăng bán nguyt
4
Trăng khuyết
2
Trăng tròn
1
1,0 đ
Câu 18
(1,0đ)
Trái Đất được chiếu sáng bởi Mặt Trời. Mỗi thời điểm, ánh sáng Mặt Trời
chiếu sáng khoảng 50% diện tích bề mặt của Trái Đất. Phần được chiếu sáng sẽ
là ban ngày, phần không được chiếu sáng sẽ là ban đêm. Trái Đất tự quay
quanh trục của nó nên vị trí phần sáng và tối trên bề mặt Trái Đất sẽ thay đổi
dần dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm trên Trái Đất.
1,0đ
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
PHÒNG GD-ĐT LONG ĐIỀN
ĐỊNH HƯỚNG NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRA HKII
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA THAM KHẢO, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
Mức độ
Chủ đ
Nhận biết
40%
Thông hiểu
30%
Vận dụng
20%
Vận dụng
cao
10%
Chủ đề 8:
Đa dạng thế giới
sống (27 tiết)
Đa dng nguyên
sinh vật.
- Đa dạng nấm.
- Đa dạng thực
- Nêu được vai
trò của đa dng
sinh học trong t
nhn và trong
thực tiễn (làm
thuốc, m thức
ăn, chỗ , bảo
vệ i trưng,
- Kể được tên
- Tnh bày đưc vai
trò của thực vt trong
đời sống trong tự
nhn: làm thực phẩm,
đồ dùng, bảo v môi
trường (trồngbảo vệ
y xanh trong thành
phố, trồng y y
rừng, ...).
- Phân biệt được hai
- Giải thích được
sao cần bo v
đa dạng sinh học.
Trang 29
vật.
- Đa dạng động
vật.
- Vai trò của đa
dạng sinh học
trong tự
- Bảo vệ đa dng
sinh họcnhiên.
- Tìm hiểu sinh
vật ngoài thiên
nhn.
một sđộng vật
quan sát được
ngoài thiên
nhn.
nhóm động vt không
xương sống và có
xương sống. Lấy được
ví dụ minh hoạ.
S câu: 4
S điểm: 2,5
T l 25.%
Số u: 3/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Sốu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Sốu: 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Chủ đề 9:
Lực (15 tiết)
- Nêu được đơn
vị lực đo lực.
Nhn biết được
dụng cụ đo lực
lực kế.
- Ly được ví d
về c dụng của
lực làm thay đổi
tốc độ, thay đổi
hướng chuyn
động, làm biến
dạng vật.
- Biểu diễn được một
lực bằng một mũi tên
điểm đặt tại vt chịu
c dụng lực, có đlớn
theo hướng của sự
kéo hoặc đẩy.
- Đọc giải thích
được số chỉ về trọng
lượng, khối ợng ghi
trên các nhãn hiệu của
sản phẩm tn thị
trường.
- Xác định được
trọng lượng của
vật khi biết khối
lượng ca vt
hoặc nợc lại.
- Giải thích
được một số
hiện tượng
thực tế v:
nguyên nhân
biến dạng của
vật rắn; xo
mất kh năng
trở lại hình
dạng ban đầu;
ứng dụng của
lực đàn hồi
trong kĩ thuật.
S câu: 5
S điểm: 3
T l : 30.%
Sốu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Sốu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Sốu: 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Sốu: 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Chủ đề 10:
Năng lượng
cuộc sống (10
tiết)
- Kể tên được
một số nhiên
liệu, năng lượng
thường dùng
trong thực tế.
- Chỉ ra được
một số ví dụ
trong thực tế v
sự truyền năng
lượng giữa các
vật.
- Giải thích được c
hiện tượng trong thực
tế sự chuyển hóa
năng ợng chuyển từ
dạng y sang dạng
khác, từ vật y sang
vật khác.
Trang 30
S câu: 4
S điểm: 2,25
T l : 22,5.%
Sốu: 7/2
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5%
Sốu: 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Chủ đề 11: Trái
đất bầu trời
(10 tiết)
- tả được
quy luật chuyển
động của Mặt
Trời hằng ngày
quan sát thấy
- Nêu được Mặt
Trời và sao
c thiên th
phát sáng; Mặt
Trăng, các hành
tinh sao chổi
phn xạ ánh
ng Mặt Trời.
- Giải thích được quy
luật chuyển động mọc,
lặn của Mặt Trời.
S câu: 3
S điểm: 2,25
T l : 22,5.%
Sốu: 5/2
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5%
Sốu: 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 16
Số điểm: 1
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 19/2
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 5
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Trang 31
II. ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC K II
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn chữ cái đặt trước ý trả lời em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Đng vật không xương
sống và Động vật có ơng sống?
A. Bộ xương ngoài. B. Lớp vỏ. C. Xương cột sống. D. Vỏ calcium.
Câu 2: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Ruột khoang. B. Giun. C. Thân mềm, D. Chân khớp.
Câu 3: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyn, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt đng khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 4: Khi ô tô va chm vào mt cái cây, lc do cây tác dng làm cho ô tô:
A. đang chuyển động thì dng li.
B. chuyển động nhanh hơn.
C. đang chuyển động thì dng lại, đng thi b biến dng.
D. chuyển động nhanh hơn, đồng thi b biến dng.
Câu 5: Một hộp sữa có ghi 900g. S900g chỉ gì?
A. Khối lượng của cả hộp sữa. C. Khối lượng của sữa trong hộp.
B. Khối lượng của vỏ hp sữa. D. Khối lượng hộp sữa là 900g.
Câu 6: Đơn vị o sau đây là đơn vị lc?
A. kilôgam (kg). B.t (m). C. mét khối (m
3
). D. niutơn (N).
Câu 7: Để biu din lc tác dng vào vt ta cn biu din các yếu t nào?
A. gốc, hướng và độ lớn. B. gốc, phương, chiều.
C. gốc, hướng. D. gốc, phương, chiều và hướng.
Câu 8: Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng khí đốt.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng thuỷ triều.
D. Năng lượng mặt trời.
Câu 9: Nhiên liệu tích trữ năng lượng hữu ích. Chúng ta thu đưc ng lượng từ nhiên
liệu bằng cách
A. di chuyển nhiên liệu. B. tích trữ nhiên liệu.
C. đốt cháy nhiên liệu. D. nấu nhiên liệu.
Câu 10: Trong các dụng c thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đối điện
năng thành nhiệt năng?
A. Máy quạt. B. n là điện.
C. Máy khoan. D. y bơm nước.
Câu 11: Trái Đất có hiện tượng ngày đêm luân phn là do
A. Mặt Trời mọc ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây.
B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo ớng từ tây sang đông.
C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo ớng từ đông sang tây.
Trang 32
D. Mặt Trời chuyển động từ đông sang tây.
Câu 12: Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng
A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.
B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục.
C. ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau ca Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Tri.
D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1,75 điểm) Tại sao đa dạng sinh học ở hoang mạc lại thấp hơn rất nhiếu so với đa dạng
sinh học ở rừng mưa nhiệt đới?
Câu 2: (2 điểm)
a) Một túi đường có khối lượng 2 kg thì có trọng lượng gần bằng bao nhiêu?
b) Treo một vật nặng vào sợi dây cao su, ới tác dụng của lực hút Ti Đất tại sao vật không
rơi xuống?
Câu 3: (1,5 điểm) Sử dụng đóng hồ đo điện đa năng để đo lượng điện năng tiêu thụ của một
bóng đèn, đồng hồ chỉ 2,5 kW.h. Tuy nhiên, theo tính toán cho thấy bóng đèn chỉ tiêu thụ năng
lượng là 2,4kW.h. Theo em, định luật bảo toàn năng lượng có còn đúng trong trường hợp này
không?
Câu 4: (1,75 điểm)
Trái Đất không tự phát sáng mà được chiếu sáng bởi Mặt Trời.
a) Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất?
b) Phần nào của Trái Đất s ban ngày? Phần nào của Trái Đất s ban đêm?
………HT……
Trang 33
III. ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA THAM KHẢO, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
Phần trắc nghiệm
Câu 1
C
0,25
Câu 2
A
0,25
Câu 3
D
0,25
Câu 4
C
0,25
Câu 5
C
0,25
Câu 6
D
0,25
Câu 7
A
0,25
Câu 8
A
0,25
Câu 9
C
0,25
Câu 10
B
0,25
Câu 11
B
0,25
Câu 12
C
0,25
Phần tự luận
Câu 1
- Đa dạng sinh học hoang mạc thấp hơn rất nhiều so với đa
dạng sinh học ở rừng mưa nhiệt đới vì điều kiện khí hậu ở
hoang mạc khắc nghiệt, chỉ có một số ít loài sinh vật thích nghi
với điều kiện sống ở đó. Rừng mưa nhiệt đới có điều kiện khí
hậu phù hợp với nhiều loại sinh vật khác nhau, do đó rừng mưa
nhiệt đới có đđa dạng sinh học cao.
1,75
Câu 2
a) Theo sgk ta có:
Trọng lượng của một vật 1 kg là 10 N.
=> Trọng lượng của một vật 2 kg là 20 N.
Vậy một túi đường có khối lưng 2 kg tcó trọng lượng gần
bằng 20 N.
b) Treo vật nặng vào sợi y cao su, dưới tác dụng của lực hút
Trái Đất vật bị kéo xuống một đoạn ri dng lại ở vị trí cân
bằng và vật không rơi xuống vì: vật chịu tác dng lực kéo
của dây cao su, có phương thẳng đng, chiều ngược với
chiều lực hút Trái Đt và có đ lớn bằng với độ lớn của
trọng lực tại vị trí cân bằng.
1,0
1,0
Câu 3
- Trong trường hợp này vì ta chỉ tính toán năng lượng tiêu th
Trang 34
trên bóng đèn, còn chưa tính đến năng lưng hao phí trên đường
dây truyền tải. Đồng hồ đã đo cả năng lượng tiêu thụ trên bóng
đèn và năng lượng hao phí trên đường dây truyền tải. Do đó,
định luật bảo toàn năng lượng vẫn đúng trong trưng hợp này.
1,5
Câu 4
a) Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất vì: Trái Đất
có dạng hình cầu nên Mặt Trời ln chỉ chiếu sáng được một
nửa Trái Đất.
b) Phần được Mặt Trời chiếu sáng sẽ ban ngày, phần không
được Mặt Tri chiếu sáng sẽ là ban đêm.
1,0
0,75
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NH: 2022-2023
MÔN: KHTN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
Mức độ
Chủ đ
Nhận biết
40%
Thông hiểu
30%
Vận dụng
20%
Vận dụng
cao
10%
Chủ đề 8:
Đa dạng thế
giới sống (27
tiết)
Đa dng
nguyên sinh
vật.
- Đa dạng nấm.
- Đa dạng thực
vật.
- Đa dạng động
vật.
- Vai trò của đa
dạng sinh học
trong tự
- Bảo vệ đa
dạng sinh
họcnhiên.
- Tìm hiểu sinh
vật ngoài thiên
nhn.
- Nêu được một
số bệnh do
nguyên sinh vật
gây nên.
- Nêu được một
số bnh do nm
gây ra
- Nêu được một
số tác hại của
động vật trong
đời sống.
- Nêu được vai
trò của đa dng
sinh học trong t
nhn và trong
thực tiễn (làm
thuốc, m thức
ăn, chỗ , bảo
vệ i trường,
- Kể được tên
một số đng vật
quan sát được
ngoài thiên
nhn.
-Trình bày được
ch png và
chống bnh do
nguyên sinh vật,
nấm gây ra
-Trình bày được
vai trò của nấm
trong tự nhn và
trong thực tiễn
(nấm được trồng
m thức ăn, dùng
m thuốc,...).
- Dựa vào sơ đồ,
hình ảnh, mẫu
vật, phân biệt
được các nhóm
thực vật:
- Trình bày được
vai trò của thực
vật trong đời sống
trong tự nhiên:
m thực phẩm,
đồ dùng, bảo v
môi trường (trồng
bảo v cây
xanh trong thành
.
Trang 35
phố, trồng y
gây rừng, ...).
- Phân biệt đưc
hai nhóm động
vật không xương
sống và xương
sống. Lấy được ví
dụ minh hoạ.
S câu: 3
S điểm: 2,5
T l 25.%
Sốu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Sốu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Chủ đề 9:
Lực (15 tiết)
Lấy được dụ
để chứng tỏ lực
sự đẩy hoặc
sự kéo, lực tiếp
c.
- Nêu được đơn
vị lực đo lực.
Nhn biết được
dụng cụ đo lực
lực kế.
- Ly được ví dụ
về c dụng của
lực làm thay đổi
tốc độ, thay đổi
hướng chuyển
động, làm biến
dạng vật.
- Nêu được lực
không tiếp xúc
xuất hiện khi vật
(hoặc đối tượng)
gây ra lực không
s tiếp xúc
với vật (hoặc đối
tượng) chịu tác
dụng của lực
- Kể n được ba
loại lực ma t.
Lấy được dụ
về s xuất hiện
của lực ma t
nghỉ, ma sát lăn,
ma sát trược.
- Lấy được ví
dụ vật chịu tác
dụng của lực cn
khi chuyển động
- Biểu diễn được
một lực bng một
mũi tên có điểm
đặt tại vật chịu tác
dụng lực, độ
lớn và theo hướng
của sự kéo hoặc
đẩy.
- Biết cách sử
dụng lực kế để đo
lực (ước lượng độ
lớn lực tác dụng
n vật, chọn lực
kế thích hợp, tiến
hành đúng thao
c đo, đọc giá trị
của lực trên lực
kế).
- Chỉ ra được lực
tiếp xúc và lực
không tiếp xúc,
cho ví dụ
- Phân biệt đưc
lực ma sát nghỉ,
lực ma sát trượt,
lực ma sát n,
cho ví dụ
- Ch ra được
chiều của lực cản
c dụng n vật
chuyển đng
trong môi trường.
- Đọc và giải
thích được số chỉ
về trọng lượng,
- Biểu diễn
được lực tác
dụng n 1 vật
trong thực tế
chỉ ra c
dụng của lực
trong trường
hợp đó.
- Ch ra được
c dụng cản
trở hay tác
dụng thúc đẩy
chuyển đng
của lực ma sát
nghỉ (trượt,
n) trong
trường hợp
thực tế
- Lấy được
dụ về một s
ảnh ởng ca
lực ma sát
trong an toàn
giao thông
đường b
- Lấy được ví
dụ thực tế
giải thích được
khi vt chuyển
động trong môi
trường nào thì
vật chịu tác
dụng của lực
cản môi trường
.
Trang 36
trong môi
trường (nước
hoặc không khí).
Nêu được khái
niệm v khối
lượng, lực hấp
dẫn, trọng
lượng.
- Nhận biết được
khi nào lực đàn
hồi xuất hiện.
Lấy được một s
dụ v vt
kh năng đàn
hồi tốt, kém.
- Kể tên được
một số ứng dụng
của vật đàn hồi.
khối lượng ghi
trên các nhãn hiệu
của sản phẩm n
thị trường
- Giải thích được
một số hiện tượng
thực tế ln quan
đến lực hấp dẫn,
trọng lực.
- Ch ra được
phương, chiều
của lực đàn hồi
khi vật chịu lực
c dụng
- Chứng t được
độ gn của xo
treo thẳng đứng tỉ
lệ với khối lưng
đó.
- Xác định
được trọng
lượng của vt
khi biết khối
lượng của vt
hoặc nợc lại
S câu: 6
S điểm: 3
T l : 30.%
S câu: 3
S điểm: 1,5
T l: 15%
S câu: 2
S điểm: 0,5
T l: 5%
S câu: 1
S điểm: 1
T l: 10%
Chủ đề 10:
Năng lượng
cuộc sống (10
tiết)
- Chỉ ra được
một số hiện
tượng trong tự
nhn hay một
số ứng dụng
khoa học
thuật th hiện
năng lượng đc
trưng cho khả
năng tác dng
lực.
- Kể tên được
một số nhiên
liệu, năng lượng
thường dùng
trong thực tế.
- Chỉ ra được
một số ví dụ
trong thực tế v
sự truyền ng
lượng giữa các
vật.
- Phát biểu được
định luật bo
toàn và chuyển
- Phân biệt được
c dạng năng
lượng
- Giải thích được
c hiện tượng
trong thực tế
sự chuyển hóa
năng lượng
chuyển từ dng
này sang dạng
khác, từ vt này
sang vật khác
- Vận dng
được định
luật bảo toàn
chuyn
a năng
lượng để giải
thích một số
hiện tượng
trong tự nhiên
ứng dụng
của định lut
trong khoa
học kĩ thut.
- Ly được ví
dụ thực tế v
ứng dụng
trong thuật
về sự truyn
nhiệt giải
thích được.
- Đề xuất
biện pháp và
vận dụng thực
tế việc sử
dụng nguồn
năng lượng
Trang 37
a năng lượng
tiết kiệm
hiệu quả.
S câu: 3
S điểm: 2,25
T l : 22,5.%
S câu: 1
S điểm: 1
T l: 10%
S câu: 1
S điểm: 0,25
T l: 2,5%
S câu: 1
S điểm: 1
T l:10%
Chủ đề 11:
Trái đất và bu
trời (10 tiết)
- tả được
quy luật chuyển
động của Mặt
Trời hằng ngày
quan sát thấy
- Nêu được c
pha của Mặt
Trăng trong
Tun Trăng.
- Nêu được Mặt
Trời sao
các thiên thể
phát sáng; Mặt
Trăng, các hành
tinh sao chổi
phản xạ ánh
sáng Mặt Trời.
- Nêu được h
Mặt Trời một
phn nhỏ của
Ngân Hà.
- Giải thích được
quy luật chuyển
động mọc, lặn của
Mặt Trời.
- Giải thích được
hình ảnh quan sát
thấy về sao chổi.
- Giải thích được
hệ Mặt Trời
một phần nhỏ của
Ngân Hà.
- Giải thích
quy luật
chuyển động
của Trái Đất,
Mặt Trời, Mặt
Trăng
S câu:6.
S điểm: 2,25
T l : 22,5.%
S câu: 4
S điểm: 1
T l: 10%
S câu: 1
S điểm: 0,25
T l: 2,5%
S câu: 1
S điểm: 1
T l: 10%
Số câu: 18
Số điểm: 1
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 10
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 5
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Trang 38
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG ĐIỀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NH: 2022-2023
MÔN: KHTN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I/ PHN TRC NGHIM (3,0 đim): Khoanh tn câu tr lời đúng
Câu 1. Bệnh kiết lị do tác nhâno gây nên?
A. Trùng giày. B. Trùng Plasmodium falcipanum.
C. Trùng Entamoeba histolytica D. Trùng roi.
Câu 2. Thực vật có vai trò gì đối với đng vật
A. Cung cấp thức ăn, nơi ở
B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Cung cấp thức ăn
D. Giữ đất, giữ nước
Câu 3: Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do
A. lực của chân đấy bạn đó nhảy lên.
B. lực của đấtc dụng lên chân bạn đó.
C. chân bạn đó tiếp xúc với đất.
D. lực của đấtc dụng lên dây
Câu 4. Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng chỉ bị biến đối hình dạng.
C. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động.
D. Quả bóng không bị biến đổi.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Trọng lượng của vật lực t của Trái Đất tác dụng lên vật.
B. Trọng lượng của một vật có đơn vị là kg.
C. Trọng lượng của vật là độ ln lực t ca Trái Đất tác dụng lên vật
D. Trọng lượng của vật tlệ với thể tích của vật.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây ln quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tinh trong chuyn đng xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống
Câu 7: Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyn h
A. cơ nặng thành điện năng.
B. điện năng thành hoáng.
C. nhiệt năng thành đin năng
D. điện năng thành cơ năng.
Câu 8. Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm ln phiên là do
A. Mặt Trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng tây.
B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông.
C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây.
D. Mặt Trời chuyển động từ đông sang tây
Câu 9. Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng
A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng ln tục.
B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục.
C. Ở mặt đất, ta thấy các phn khác nhau ca Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.
D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.
Câu 10. Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây là sai?
Trang 39
A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.
B. Sao chổi là thành viên ca hệ Mặt Trời,
C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất Thiên Vương tinh
D. Hành tinh gần Mặt Trời nhất Thủy tinh
Câu 11. Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hoả tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thuỷ
tinh. Thứ tự các hành tinh xa dần Mặt Trời là:
A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.
B. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh,
C. Hoả tinh, Mc tinh, Kim tinh, Thuỷ tinh, Thổ tinh.
D. Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh.
Câu 12: o đêm không tng, chúng ta không nhìn thấy Mặt Trăng
A. Mặt Trời không chiếu sáng Mặt Trăng.
B. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng mặt trời.
C. Ánh sáng phản xạ từ Mặt Trăng không chiếu tới Trái Đất.
D. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời
II/ PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 1 (2đ): Em hãy u một số biện pháp phòng chng bệnh do nguyên sinh vật gây
ra.
Câu 2 (): Một thùng hoa qu trọng lượng 50N thì thùng hoa quả đó khối lượng bao
nhu kg?
Câu 3 (1đ): Em hãy kn c loại lực ma sát đã học. Lấy dụ về sự xuất hiện của các loại
lực ma t đó?
Câu 4 (): Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 5 (1đ):
a/ Chu kì của Tuần Trăng là bao nhiêu ngày, khoảng thời gian đó cho ta biết điều gì?
b/ Khong thời gian mỗi ngày đêm trên Trái Đất là bao lâu? Khoảng thời gian đó thể hiện điều
gì?
Câu 6 (1 điểm): Trong cuộc thảo luận về khoa học kĩ thuật, bạn An đề xuất mô hình như sau:
Nếu chỉ để quạt điện làm mát thì chưa tận dụng hết công suất của quạt. Vì vậy, ta gắn thêm
vào trục cánh quạt các thiết bị khác như động cơ sạc điện, động cơ máy lạnh,.... Khi đó, ta s
được một thiết bị đa năng, vừa quạt mát và vừa thực hiện được c chức năng khác. Theo em,
ý tưởng ca bạn An có hợp lí không? Vì sao?
----------------------------------------- Hết -----------------------------------------
Trang 40
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK II - NH: 2022-2023
MÔN: KHTN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng đạt 0,25đ (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
C
C
C
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
C
C
A
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
i 1
(2đ)
Tuỳ HS
VD: Một số biện pháp phòng chống bệnh do nguyên
sinh vật gây ra:
+ Ngủ màn
+ Chỉ sử dụng thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh
+ Diệt ruồi, muỗi, côn trùng, bọ gậy
+ Vệ sinh cá nhân sạch sẽ; vệ sinh môi trường sống
và nơi công cộng; tuyên truyền trong cộng đồng ý
thức vệ sinh môi trường;...
i 2
(1đ)
Ta có: P = 50N
Từ P = 10.m => m = P/10 = 50/10 = 5N
i 3
(1đ)
Lực ma sátn, lực ma sát trượt, lực ma sát ngh
VD: Tuỳ HS
Ví dụ như:
- Lực ma t n giữa viên bi với sàn n
- Lực ma sát trượt giữa vn phấn và bảng, lực má sát
trượt giữa đế giày mặt đường
- Lực ma sát nghỉ giữa bàn chân và mặt đường giúp người
đứng vững mà kng bị ngã
i 4
(1đ)
Định luật bảo toàn năng ng: Năng lượng không tự
nhn sinh ra cũng không tự nhiên mất đi, chỉ chuyển
từ dạng này sang dng khác hoặc truyền từ vật này sang
vật khác.
i 5
(1đ)
a/ Chu kì của Tuần Trăng là 29,5 ngày, khoảng thời gian
đó cho ta biết thời gian để Mặt Trăng quay trở lại vị t
Trang 41
nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất
b/ Khong thời gian mỗi ngày đêm trên Trái Đất là 24 giờ.
Khoảng thời gian đó thể hiện Trái Đất quay một vòng
khoảng 24 giờ
i 6
(1đ)
Ý tưởng của An không hợp lí.
Vì nếu gắn thêm vào trục cánh quạt các thiết bị khác như
động cơ sạc điện, động cơ máy lạnh, .... thì cánh quạt s
quay chậm lại. Theo định luật bảo toàn năng lượng, không
thể xảy ra việc không cung cấp thêm năng lượng cho quạt,
quạt phải m thêm nhiều việc tốc độ quay của quạt
không đổi.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: KHTN LỚP 6
(Thời gian làm bài: 60 phút)
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra?
A. Sốt rét B. Kiết lị
C. Bạch tạng D. Lang ben
Câu 2. Cho các loài động vt sau:
(1) Sứa (4) Rắn
(2) Giun đất (5) Cá ngựa
(3) Ếch giun (6) Mực
Loài động vt nào thuộc ngành động vật kng xương sống?
A. (1), (3), (5) B. (3), (4), (5)
C. (2), (4), (6) D. (1), (2), (6)
Câu 3. Đơn vị đo lực là:
A. kilôgam (kg)
B. kilômet (km)
C. Niutơn (N)
D. mét (m)
Câu 4. Một cầu thủ đang chuyền bóng cho đồng đội, lúc này cầu thủ đã tác dụng lực lên quả
ng?
A. Lực nén
B. Lực đẩy
C. Lực hút
D. Lực kéo
Câu 5. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ?
ĐỀ THAM KHẢO
Trang 42
A. Ô tô đang nằm yên trên dốc
B. Em bé đang trượt trên cầu trượt
C. Ô tô đang chuyển động trên đường
D. Quyển sách đang nằm yên trên mặt bàn nằm ngang
Câu 6. Lc mà Trái Đất tác dng lên vt là:
A. trọng lượng
B. trọng lực
C. lực đẩy
D. lực nén
Câu 7. Vt trên cao so vi mt đất có năng lượng gi là:
A. nhiệt năng
B. thế năng hp dn
C. thế ng đàn hồi
D. động năng
Câu 8. Dạng năng lượng nào không phi năng lượng tái to?
A. Năng lượng nước
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng Mặt trời
D. Năng lượng từ than đá
Câu 9. Dạng năng lượng nào cần thiết để nước đá tan thành nước?
A. Năng lượng ánh ng
B. Năng lượng âm thanh
C. Năng lượnga học D. Năng lượng nhiệt
Câu 10. Trong hệ Mặt Trời bao gồm:
A. Mặt Trời
B. 8 hành tinh và các vệ tinh của chúng
C. các tiểu hành tinh, sao chổi và các khối bụi thiên thạch
D. Cả 3 phương án trên
Câu 11. Ban ngày s xut hin khi:
A. Trái Đất được Mặt Tng chiếu sáng
B. Mặt Tng không che lấp Ti Đất
C. phần Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng
D. phần Trái Đất không được Mặt Trời chiếu sáng
Câu 12. Ta nhìn thy các hình dng khác nhau ca Mặt Trăng vì:
A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục
B. Mặt Tng thay đổi động liên tục
C. ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếung bởi Mặt Trời
D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
a. Nêu vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn.
Trang 43
b. Tổ chức Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên tại Việt Nam (WWF-Việt Nam) và Cục Bảo tồn
Thiên nhiên Đa dạng Sinh học (BCA) cho thy Việt Nam đa dạng sinh học cao nhưng
đang bị suy thoái do hoạt động khai thác quá mức. công dân Việt Nam em cần làm gì để bảo
vệ sự đa dạng sinh học?
Câu 14. (2,0 điểm)
a. Chỉ ra trong các lực xuất hiện sau đây đâu là lực tiếp xúc và lực kng tiếp xúc?
- Lực của cái vợt tác dụng lên quả cầu.
- Lực hút của nam châm lên thanh sắt.
- Lực của Trái Đất tác dụng lên quả táo.
- Lực của búa tác dụng lên cái đinh sắt.
b. ng lực độ lớn 100N đkéo một vật chuyển đng theo hướng nằm ngang, ttrái sang
phải. Hãy biu diễn lực tác dụng lên vật trên hình vẽ (tỉ xích 1cm ứng với 20N)?
Câu 15. (1,5 điểm)
a. Hãy chỉ ra các dạng biến đổi năng lượng trong các trường hợp sau:
- Khi đun nước bằng ấm siêu tốc.
- Thắp sáng bóng đèn điện.
b. Để góp phần cho c hoạt động tiết kim năng lượng nhm đảm bo an ninh năng lượng. Em
hãy đề xuất một số biện pháp để tiết kiệm điện năng trong gia đình?
Câu 16. (1,5 điểm)
a. Nêu các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong tuần trăng?
b. Vì sao hằng ngày ta nhìn thấy Mặt Trời mọc đằng đông và lặn ở đằng tây?
-----------HẾT----------
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
C
B
A
B
B
D
D
D
C
C
Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13
(2,0
điểm)
a/ Vai trò đa dạng sinh học trong tự nhiên:
+ Bảo vệ đất, nguồn nước, chắn gió, chắn sóng.
+ Điều hòa khí hu.
+ Duy trì ổn định hệ sinh thái.
- Vai trò đa dạng sinh học trong thực tiễn: Cung cấp các sản phẩm
sinh học cho con người như lương thực, thực phẩm, dược liệu...
b/ Các biện pháp bảo v:
- Tích cực tham gia trồngy phủ xanh khu vực sinh sống
- Không xả rác bừa bãi, bỏ rác đúng nơi quy đnh
- Không tham gia bắt, bẫy các loại động vật hoang dã, quý hiếm
Trang 44
-Tuyên truyền đến người thân cùng tham gia bảo vđa dạng sinh
học
……..
Câu 14
(2,0
điểm)
a/ Lực tiếp xúc gồm:
- Lực của cái vợt tác dụng lên quả cầu
- Lực của búa tác dụng lên cái đinh sắt.
Lực không tiếp xúc gồm:
- Lực hút của nam châm lên thanh sắt
- Lực của Trái Đất tác dụng lên quả táo
b/ Biểu diễn lực đúng
(Mỗi ý
đúng
0,2)
Câu 15
(1,5
điểm)
a/ c dạng biến đổi năng lượng trong các trường hợp sau:
- Khi đun nước bằng ấm siêu tốc: năng lượng chuyển từ điện năng
sang nhiệt năng
- Thắp sáng bóng đèn điện: năng lượng chuyển từ điện năng sang
quang năng
b/ Một số biện pháp để tiết kiệm điện năng trong gia đình:
- Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
- Sử dụng các thiết bị tiết kim điện năng
……
0,2
0,2
Câu 16
(1,5
điểm)
a. Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong tuần trăng:
Trăng tròn, trăng khuyết, trăng bán nguyệt, trăng lưỡi liềm,không
trăng.
b. Hằng ngày ta nhìn thấy Mặt Trời mọc đằng đông lặn đằng
tây vì Trái Đất tự quay quanh trục từ tây sang đông nên người trên
Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất từ đông
sang tây
0,5đ
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỊNH HƯỚNG NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRA
HKII - NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
HƯỚNG DẪN RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN KHTN6
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết tc i: HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN HÀ
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghim và tự luận (t l 30% trắc nghim, 70% t
luận).
- Cấu trúc:
Trang 45
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dng cao.
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 2 câu),
mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0
điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
I. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
40%
Thông hiểu
30%
Vận dụng
20%
Vận dụng cao
10%
Chủ đề 8:
Đa dạng thế giới
sống (27 tiết)
Đa dng nguyên
sinh vật.
- Đa dạng nấm.
- Đa dạng thực
vật.
- Nhận biết được
vai trò của sinh
vật trong tnhiên
(Ví dụ, y bóng
mát, điều hòa khí
hậu, m sạch môi
trường, làm thức
ăn cho đng vật,
...).
thiên nhiên.
S câu:1
S đim: 2,5
T l 25.%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: ..%
Số câu: 0.5
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 0.5
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Chủ đề 9:
Lực (15 tiết)
Lấy được dụ
để chứng tỏ lực
sự đẩy hoặc
sự kéo, lực tiếp
c.
- Nêu được đơn
vị lực đo lực.
Nhn biết được
dụng cụ đo lực
lực kế.
- Nêu được lực
không tiếp xúc
xuất hiện khi vật
(hoặc đối tượng)
gây ra lực không
s tiếp xúc
với vật (hoặc đối
tượng) chịu tác
dụng của lực
- Kể n được ba
loại lực ma t.
- Chỉ ra được lực
tiếp c lực
không tiếp xúc, cho
ví dụ
- Pn biệt được lực
ma sát nghỉ, lực ma
t trượt, lực ma sát
n, cho ví dụ
- Chra được chiều
của lực cản tác
dụng lên vật chuyển
động trong môi
trường.
- Đọc và giải thích
được s chỉ về
trọng lượng, khối
lượng ghi trên các
nhãn hiệu của sản
- Giải thích
được một số
hiện tượng
thực tế v:
nguyên nhân
biến dạng của
vật rắn; xo
mất kh năng
trở lại hình
dạng ban đầu;
ứng dụng của
lực đàn hồi
trong kĩ thuật.
Trang 46
Lấy được dụ
về s xuất hiện
của lực ma t
nghỉ, ma sát lăn,
ma sát trược.
- Nhận biết
được khi o lực
đàn hồi xuất
hiện.
Lấy được một s
dụ v vt
kh năng đàn
hồi tốt, kém.
- Kể tên được
một số ứng dụng
của vật đàn hồi.
phm tên thị trường
- Giải thích được
một số hiện tượng
thực tế liên quan
đến lực hp dn,
trọng lực.
S câu:6
S đim: 3
T l : 30.%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Số câu:1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Chủ đề 10:
Năng lượng
cuộc sống (10
tiết)
- Chỉ ra được
một số hiện
tượng trong tự
nhn hay một
số ứng dụng
khoa học
thuật th hiện
năng lượng đc
trưng cho khả
năng tác dng
lực.
- Kể tên được
một số nhiên
liệu, năng lượng
thường dùng
trong thực tế.
- Phát biểu được
định luật bo
toàn và chuyển
a năng lượng
- Phân biệt được
c dạng năng
lượng
- Giải thích được
c hiện tượng
trong thực tế sự
chuyển hóa ng
lượng chuyển từ
dạng này sang dạng
khác, từ vật này
sang vật khác
S câu:6
S đim: 2,25
T l : 22,5.%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Số câu: 2
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12.5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Chủ đề 11: Trái
đất bầu trời
- tả được
quy luật chuyển
động của Mặt
Trời hằng ngày
quan sát thấy
- Giải thích được
quy luật chuyển
động mọc, lặn của
Mặt Trời.
- Giải thích được
trong Tuần
Trăng.
Trang 47
(10 tiết)
- Nêu đưc c
pha của Mặt
Trăng trong
Tun Trăng.
- Nêu được Mặt
Trời sao
các thiên thể
phát sáng; Mặt
Trăng, các hành
tinh sao chổi
phản xạ ánh
sáng Mặt Trời.
- Nêu được h
Mặt Trời một
phn nhỏ của
Ngân Hà.
hình ảnh quan sát
thấy về sao chổi.
- Giải thích được h
Mặt Trời một
phn nhỏ của Nn
Hà.
S câu:4
S đim: 2,25
T l : 22,5.%
Số câu: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20.%
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:…..%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:17
Số điểm: 1
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 11
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 4.5
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 0.5
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: KHTN 6
Thi gian làm bài 60 phút
I. Phần trắc nghiệm: (3,0đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hoạt động nào dưới đây không cẩn dùng đến lc?
A. Đọc mt trang sách. B. Kéo mt gàu nước.
C. Nâng mt tm g. D. Đẩỵ mt chiếc xe.
Câu 2: Trong quá trình chuyn hóa năng lưng thì
A. luôn bo toàn.
B. luôn tăng thêm.
C. luôn hoa ht.
Trang 48
D. tăng, giảm liên tc.
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Lc kế là dng c để đo khối lượng.
B. Lc kế là dng c đo trọng lưng.
C. Lc kế là dng c để đo c trọng lượng và khi ng.
D. Lc kế là dng c để đo lực.
Câu 4: Mt thùng hoa qu có trng lượng 50 N thì thùng hoa qu đó có khối lượng bao nhiêu
kg?
A. 5 kg. B. 0,5 kg. C. 50 kg.
Câu 5: Lc ma sát ngh xut hin khi
A. quyn sách để yên trên mt bàn nm nghiêng.
B. ô tô đang chuyn động, đột ngt hãm phanh.
C. qu bóng bàn đặt tn mt bàn nm ngang nhn bóng.
D. xe đạp đang xuống dc.
Câu 6: Vt liu nào sau đây không phải là nhn liu?
A. Ci.
B. Du ha.
C. Kim loi ng.
D. Cn.
Câu 7: Trái đất có hiện tượng ngày đêm luân phiên là do:
A. Mt Tri mc đằng đông, lặn đằng tây.
B. Trái đất t quay quanh trc của nó theo hướng t tây sang đông.
C. Trái đất t quay quanh trc của nó theo hướng t đông sang tây.
D. Mt tri chuyển động t đông sang tây.
Câu 8: Ta nhìn thy các hình dng khác nhau ca Mặt Trăng vì:
A. Mặt Trăng thay đổi hình dng liên tc.
B. Mặt Trăng thay đổi đng ln tc.
C. mặt đất ta thy các phn khác nhau ca Mt Trăng được chiếu sáng bi Mt Tri.
D. Trái Đất t quay quanh trc ca nó liên tc.
Câu 9: Mt Tri là mt:
A. V tinh. B. Ngôi sao. C. Hành tinh. D. Sao băng.
Câu 10: Ta nhn biết đưc vật có năng lưng bng cách nào trong các cách sau đây?
A. Kh năng làm vật biến đổi chuyển động.
B. Kh năng làm nóng vật.
C. Kh năng làm biến dng vt.
D. Tt c các đáp án trên.
Câu 11: ng lượng nào sau đây không là năng lượng tái to?
A. Năng ng gió.
B. Năng lượng nước.
C. Năng lượng hơi nước.
D. Năng lượng thy triu.
Câu 12:m qu bóng lên cao, ti v tnào qu bóng có c động năng và thế ng?
A. Khi bắt đầu th.
B. Tại điểm tiếp xúc với đất.
C. Đang đi lên và đang đi xuống.
D. Không có điểm nào.
II. Phần tự luận:( 7,0 điểm)
D. 500 kg.
Trang 49
Câu 13 (2đ): Em hãy trình bày vai trò ca nm đối vi t nhn và con người?
Câu 14 (1đ): Bn An cho rng, nhng vt ch c dng lên nhau khi tiếp xúc vi nhau. An
i như thế có đúng không?
Câu 15 (1đ): Phát biểu " Định luật bảo toàn năng lượng'' ?
Câu 16 (1đ). Treo vt nng o si dây cao su, i tác dng ca lực hút Trái Đt ti sao vt
không rơi xuống?
Câu 17 (1.):
a/. Vì sao Mt tri ch chiếu sáng được mt nửa Trái đất ?
b/. Phn nào của Trái đất s là ban ngày?
c/. Phn nào của Trái đất s là ban đêm?
----------- đề thi có 01 trang; giám thị coi thi không giải thích gì tm ---------
ĐỀ THAM KHO
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HC KÌ II
NĂM HC: 2022 2023
MÔN: KHTN 6
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
D
A
A
C
B
C
B
D
C
C
Trang 50
II. Phần tự luận:( 7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13
(2.5đ)
- Trong t nhiên nm tham gia quá trình phân hy xác động, thc vt
thành các chất đơn giản cung cp cho cây xanh, làm sạch môi trường.
- Nhiu loi nm s dng làm thức ăn: Nấm ơng, kim châm, nm
sò….
- Mt s loi nm s dng làm thuốc: Linh chi, đông trùng h tho…
- Trong công nghip nm dùng đ chế biến thc phm
1 Điểm
0.5Điểm
0.5Điểm
0.5Điểm
Câu 14
(1đ)
Bạn An i như vậy không đúng. Các vt không tiếp xúc nhau vn
th c dng lên nhau. Chng hn nam châm hút thanh st, Trái Đt
t vn phn,...
1.Điểm
Câu 15
(1 điểm)
Năng lượng không t sinh ra hoc t mất đi mà chỉ chuyn hóa t dng
này sang dng khác hoc truyn t vt này sang vt khác.
1 Điểm
Câu 16
(1 điểm)
Đáp án: Khi treo mt vt vào si dây cao su, dưới c dng ca lc hút
Trái Đất vt b kéo xuống dưới. Vt b kéo xuống dưới làm cao su
ng ra, xuất hin lc kéo vt tr li. Khi vt nặng đứng yên, hai lc
độ ln bng nhau.
iểm
u17
(1.5điểm)
Vì Trái đất có dạng hình cầu nên Mặt trời chỉ chiếu sáng được một
phn của Trái đất, phần còn lại không được Mặt trời chiếu sáng sẽ bị
bao phủ bởi bóng tối.
Phn Trái đất được Mặt trời chiếu sáng s ban ngày.
Phn Trái đất không đượcMặt trời chiếu sáng s ban đêm.
0.5Điểm
0.5Điểm
0.5Điểm
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
PHÒNG GD-ĐT LONG ĐIỀN
ĐỊNH HƯỚNG NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRA HKII
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc bài: HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN HÀ
Trang 51
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghim và tự luận (t l30% trắc nghim, 70% t
luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 u hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 2 câu),
mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0
điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
I. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
Mức độ
Chủ đ
Nhận biết
40%
Thông hiểu
30%
Vận dụng
20%
Vận dụng
cao
10%
Chủ đề 8:
Đa dạng thế giới
sống (27 tiết)
Đa dng nguyên
sinh vật.
- Đa dạng nấm.
- Đa dạng thực
vật.
- Đa dạng động
vật.
- Vai trò của đa
dạng sinh học
trong tự
- Bảo vệ đa dng
sinh họcnhiên.
- Tìm hiểu sinh
vật ngoài thiên
nhn.
- Nêu được một
số bệnh do
nguyên sinh vật
gây nên.
- Nêu được một
số bnh do nm
gây ra
- Nêu được một
số tác hại của
động vật trong
đời sống.
- Nêu được vai
trò của đa dng
sinh học trong t
nhn và trong
thực tiễn (làm
thuốc, m thức
ăn, chỗ , bảo
vệ i trưng,
- Kể được tên
một sđộng vật
quan sát được
ngoài thiên
nhn.
-Trình y được ch
phòng chống bệnh
do nguyên sinh vật,
nấm gây ra
-Trình y được vai trò
của nấm trong tự nhiên
trong thực tiễn (nm
được trồng làm thức
ăn, dùng làm thuốc,...).
- Dựa vào đồ, hình
ảnh, mẫu vật, phân biệt
được các nhóm thực
vật:
- Tnh bày đưc vai
trò của thực vt trong
đời sống trong tự
nhn: làm thực phẩm,
đồ dùng, bảo v môi
trường (trồngbảo vệ
y xanh trong thành
phố, trồng y y
rừng, ...).
- Phân biệt được hai
nhóm động vt không
xương sống và có
xương sống. Lấy được
- Giải thích được
sao cần bo v
đa dạng sinh học.
- Nhận biết được
vai trò của sinh
vật trong tnhiên
(Ví dụ, y bóng
mát, điều hòa khí
hậu, m sạch môi
trường, làm thức
ăn cho đng vật,
...).
- Sử dụng được
khoá lưỡng phân
để phân loại một
số nhóm sinh vật.
-- Vn dụng
được hiểu biết
về nấm o
giải thích một
số hiện tượng
trong đời sống
như thuật
trồng nấm,
nấm ăn được,
nấm độc, ...
- Qua thực
hành, làm và
trình y được
báo cáo đơn
giản về kết
qu m hiểu
sinh vật ngoài
thiên nhiên.
Trang 52
ví dụ minh hoạ.
S câu:7
S điểm: 2,5
T l 25%
Sốu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ:12,5%
Sốu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ:2,5%
Sốu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Chủ đề 9:
Lực (15 tiết)
Lấy được dụ
để chứng tỏ lực
sự đẩy hoặc
sự kéo, lực tiếp
c.
- Nêu được đơn
vị lực đo lực.
Nhn biết được
dụng cụ đo lực
lực kế.
- Ly được ví d
về c dụng của
lực làm thay đổi
tốc độ, thay đổi
hướng chuyn
động, làm biến
dạng vật.
- Nêu được lực
không tiếp xúc
xuất hiện khi vật
(hoặc đối tượng)
gây ra lực không
s tiếp xúc
với vật (hoặc đối
tượng) chịu tác
dụng của lực
- K tên được ba
loại lực ma t.
Lấy được dụ
về s xuất hiện
của lực ma t
nghỉ, ma sát lăn,
ma sát trược.
- Lấy được
dụ vật chịu tác
dụng của lực cn
khi chuyn đng
trong môi
trường (nước
hoặc không khí).
Nêu được khái
niệm v khối
lượng, lực hấp
dẫn, trọng
- Biểu diễn được một
lực bằng một mũi tên
điểm đặt tại vt chịu
c dụng lực, có đlớn
theo hướng của sự
kéo hoặc đẩy.
- Biết ch sử dụng lực
kế để đo lực (ước
lượng độ lớn lực tác
dụng lên vật, chọn lực
kế thích hợp, tiến hành
đúng thao tác đo, đọc
giá trcủa lực trên lực
kế).
- Chỉ ra được lực tiếp
c và lực không tiếp
c, cho ví dụ
- Phân biệt được lực
ma sát nghỉ, lực ma sát
trượt, lực ma sát lăn,
cho ví dụ
- Chỉ ra được chiều của
lực cản tác dụng lên vật
chuyển động trong môi
trường.
- Đọc giải thích
được số chỉ về trọng
lượng, khối ợng ghi
trên các nhãn hiệu của
sản phm n thị trường
- Giải thích được một
số hiện ng thực tế
liên quan đến lực hấp
dẫn, trọng lực.
- Ch ra được phương,
chiều của lực đàn hồi
khi vật chịu lực tác
dụng
- Chng tỏ được độ
giãn của xo treo
- Biểu diễn được
lực tác dụng n 1
vật trong thực tế
chỉ ra tác dụng
của lực trong
trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác
dụng cản trở hay
c dụng thúc đẩy
chuyển động của
lực ma t nghỉ
(trượt, lăn) trong
trường hợp thực
tế
- Lấy được ví dụ
về một số ảnh
hưởng của lực ma
t trong an toàn
giao thông đường
bộ
- Lấy được ví d
thực tế và giải
thích được khi vật
chuyển động
trong môi trường
nào thì vật chịu
c dụng của lực
cản môi trường
đó.
- Xác định được
trọng lượng của
vật khi biết khối
lượng ca vt
hoặc nợc lại
- Giải thích
được một số
hiện tượng
thực tế v:
nguyên nhân
biến dạng của
vật rắn; xo
mất kh năng
trở lại hình
dạng ban đầu;
ứng dụng của
lực đàn hồi
trong kĩ thuật.
Trang 53
lượng.
- Nhận biết được
khi nào lực đàn
hồi xuất hiện.
Lấy được một s
dụ v vt
kh năng đàn
hồi tốt, kém.
- Kể tên được
một số ứng dụng
của vật đàn hồi.
thẳng đứng tỉ lệ với
khối lượng
S câu:6
S điểm: 3
T l : 30.%
Sốu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Sốu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Sốu:1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Chủ đề 10:
Năng lượng
cuộc sống (10
tiết)
- Chỉ ra được
một số hiện
tượng trong tự
nhn hay một
số ứng dụng
khoa học
thuật th hiện
năng lượng đc
trưng cho khả
năng tác dng
lực.
- Kể tên được
một số nhiên
liệu, năng lượng
thường dùng
trong thực tế.
- Chỉ ra được
một số ví dụ
trong thực tế v
sự truyền năng
lượng giữa các
vật.
- Phát biểu được
định luật bo
toàn và chuyển
a năng lượng
- Pn biệt đưc c
dạng năng lượng
- Giải thích được c
hiện tượng trong thực
tế sự chuyển hóa
năng ợng chuyển từ
dạng y sang dạng
khác, từ vật y sang
vật khác
- Giải thích được
một số vật liệu
trong thực tế
kh năng giải
phóng năng lượng
lớn, nh
So sánh và phân
tích được vt
năng lượng lớn sẽ
kh năng sinh
ra lực tác dụng
mạnh n vật
khác.
- Vận dụng
được định luật
bảo toàn
chuyển hóa
năng lượng để
giải thích một
số hiện tượng
trong tự nhn
ứng dng
của định luật
trong khoa
học kĩ thut.
- Lấy được
dụ thực tế về
ứng dng
trong kĩ thuật
về sự truyền
nhiệt và giải
thích được.
- Đề xuất biện
pháp và vận
dụng thực tế
việc sử dụng
nguồn năng
lượng tiết
kiệm và hiệu
quả.
S câu:3
S điểm: 2,25
T l : 22,5.%
Sốu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Sốu: 2
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5%
Trang 54
Chủ đề 11: Trái
đất bầu trời
(10 tiết)
- tả được
quy luật chuyển
động của Mặt
Trời hằng ngày
quan sát thấy
- Nêu đưc c
pha của Mặt
Trăng trong
Tun Trăng.
- Nêu được Mặt
Trời sao
các thiên thể
phát sáng; Mặt
Trăng, các hành
tinh sao chổi
phản xạ ánh
sáng Mặt Trời.
- Nêu được h
Mặt Trời một
phn nhỏ của
Ngân Hà.
- Giải thích được quy
luật chuyển động mọc,
lặn của Mặt Trời.
- Giải thích được hình
ảnh quan t thy v
sao chổi.
- Giải thích được h
Mặt Trời một phần
nhỏ của Ngân Hà.
- Giải thích quy
luật chuyển động
của Trái Đất, Mặt
Trời, Mặt Trăng
- Thiết kế mô
hình thực tế
bằng v hình,
phn mền
thông dụng để
giải thích
được một số
hình dạng
nhìn thấy của
Mặt Trăng
trong Tun
Trăng.
S câu:4
S điểm: 2,25
T l : 22,5.%
Sốu: 2
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ:7,5.%
Sốu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu:20
Số điểm: 1
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 12
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 5
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN
HÃN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II –NĂM HỌC
2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6
Thời gian làm bài : 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất (3đ)
Câu 1: Đặc điểm thchia 3 phần, thể phân đốt, đối xứng hai bên, bxương
ngoài bằng chitin là của nhóm ngành nào?
A. Cá. B. Chân khp. C. Lưỡng cư. D. Giun đốt.
Câu 2:Người những triệu chứng bệnh như: sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa
biểu hiện của …(1)… do…(2)… gây ra.
A. (1) bệnh kiết lị, (2) trùng kiết lị.
B. (1) bệnh sốt rét, (2) trùng sốt rét.
C. (1) bệnh chân p, (2) tng giày.
Trang 55
D. (1) bệnh viêm đại tràng, (2) amip đường ruột.
Câu 3: Hình ảnh dưới đây, cho thấy biểu hiện của người bị bệnh gì?
A. Bệnh mẫn da đầu. B. Bệnh ghẻ.
C. Bệnh nấm da đầu . D. Bệnh gàu da đầu.
Câu 4:. Đầu tháng 6 tháng 7 năm 2020, Việt Nam đã chịu thiệt hại 277ha tre
luồng và cây ngô do nạn dịch:
A. Sâu hại B. Ốc bu vàng C. Châu chấu D. Bọnh cứng
Câu 5: Thc vật nào sau đây không làm dược liệu trị bnh ho?
A. Tần dày lá B. y cỏ xước
C. Cây đinh lăng D. Cây ngãi cứu
Câu 6:. Những động vật có khả năng xuất hiện xung quanh sân trường?
A. Ếch, chim bồ câu, rắn. B. Bướm, giun đất, dế.
C. Cua, mèo, lươn. D. Nhện, chim sẻ, sán lá gan.
Câu 7: Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào?
A. Lực kế B. Nhiệt kế C. Tốc kế D. Đồng h
Câu 8: Trường hp nào sau đây xuất hin lực ma sát trượt?
A. Viên bi lăn trên mặt đất.
B. Quyn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động tn đường
D. Khi viết phấn trên bảng.
Câu 9: Đơn vị đo lực là:
A. Niu-tơn. B. Kilogam C. Met D. Jun
Câu 10: Trong các lực sau đây, lực nào là lực không tiếp xúc?
A. Lực hút của nam châm với đinh sắt.
B. Lực của tay tác dụng vào cửa khi mở cửa.
C. Lực của chân tác dụng vào quả bóng khi sút.
D. Lực đẩy của tay người mẹ khi đẩy xe.
Câu 11: Biện pháp nào dưới đây y lãng phí năngợng trong trường hc?
A. Trong gi th dc gia gi, qut trần, bóng điện trong lp vn hoạt đng.
B. S dng nước uống để git khăn lau, rửa tay ….
C. Tt các thiết b đin khi ra v.
D. C A và B đều đúng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mt Trăng tự phát ra ánh sáng chiếu xung Trái Đất.
Trang 56
B. Tuần trăng là khong thời gian đ Mặt Tng quay tr li v trí nm gia Mt Tri
và Trái Đt là 29,5 ngày.
C. Mặt Trăng kng phn x ánh sáng Mt Tri.
D. Ta nhìn thy Mặt Trăng tròn khi toàn bộ Mặt Trăng được Mt Tri chiếu sáng.
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 13: (1 điểm) sao chúng ta cần phải bảo vệ đa dạng sinh học?
Câu 14: (1 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng?
Câu 15: (0,5 điểm) Hãy kể tên các hành tinhng trong của hệ Mặt Trời theo thứ tự xa
dần Mặt Trời?
Câu 16: (1 điểm) Em hãy giải thích hiện tượng Mặt trời mọc lặn khi nhìn từ Trái
Đất?
Câu 17: (1 điểm)
Hãy chỉ ra sbiến đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác trong các
trường hợp sau:
a. Quạt điện đang quay.
b. Khi đèn đường được thắp sáng.
Câu 18: (0,5 điểm) Nêu 2 giải pháp tiết kiệm năng lượng tại lớp học?
Câu 19: (1 điểm) Một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực
có độ lớn 100N. y biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1cm ứng với 50N).
Câu 20: (1 điểm) Môt lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 10,5cm. Khi treo môt quả cân
100g thì độ dài của lò xo là 11cm. Nếu treo quả cân 500g thì lò xo bị dãn ra so với ban
đầu môt đọan bao nhiêu? Tại sao?
----Hết----
Người ra đề Duyệt đề
Lê Thị Thanh Mộng Đào Thị Bông
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌCII NH 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6
Thời gian làm bài : 60 phút
Câu
Đáp án
Thang
điểm
1
B
0,25
2
B
0,25
3
C
0,25
4
C
0,25
Trang 57
5
B
0,25
6
B
0,25
7
A
0,25
8
D
0,25
9
A
0,25
10
A
0,25
11
D
0,25
12
B
0,25
13
(1 điểm)
- Trong tự nhiên, đa dạng sinh học góp phần bảo vđất, bảo vệ
nguồn nước, chắn sóng, chắn gió, điều hòa khí hậu, duy trì sự
ổn định của h sinh thái.
- Trong thực tiễn, đa dạng sinh học cung cấp các sản phẩm sinh
học cho con người như: lương thực, thực phẩm, dược liệu,…
0,5
0,5
14
(1 điểm)
Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất đi,
chchuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật
này sang vật khác.
1
15
(0,5
điểm)
Bốn hành tinh ng trong của hệ mặt trời: Thuỷ tinh, Kim tinh,
Trái đất và Hoả tinh.
0,5
16
(1 điểm)
Do Trái Đất tự quay quanh trục của nó từ Tây sang Đông nên
người trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời quay xung quanh Trái
Đất từ Đông sang Tây
1
17
(1 điểm)
a) Quạt điện chuyển hóa điệnng thành cơ năng và nhiệt
năng
b) Khi đèn đường được thắp sáng, đã có sự chuyển hóa năng
lượng từ điện năng sang quang năng ( năng lượng ánh sáng)
0,5
0,5
18
(0,5
điểm)
Nêu được 2 gii pháp về tiết kiệm năng lượng tại lớp học.
0,5
19
(1 điểm)
Vẽ hình đúng
1
20
(1 điểm)
-Khi treo vật nặng có khối lượng 500g thì lò xo ấy dãn ra một
đoạn 2,5cm
- Vì độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng tỉ lệ thuận
với khối lượng vật treo.
0,5
0,5
Trang 58
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
PHÒNG GD-ĐT LONG ĐIN
MA TRẬN KIỂM TRA HKII
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
40%
Thông hiểu
30%
Vận dụng
20%
Vận dụng cao
10%
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 8:
Đa dạng thế
gii sống (27
tiết)
- Nêu được một số
bệnh do nấm gây ra.
- Nêu đưc c hại
của động vật trong
đời sống.
- Nêu đưc vai trò
của đa dạng sinh học
trong tự nhiên và
trong thực tiễn (làm
thuốc, làm thức ăn,
chỗ ở, bảo v môi
trường, …
- Phân bit được hai
nhóm động vật
không xương sống
có xương sống.
Lấy được ví dụ
minh hoạ.
S câu hỏi
4
(1;2;3;4)
1
(13)
5
S điểm: 2,5đ
1,5đ
25%
Chủ đề 9:
Lực (15 tiết)
- Lấy được dụ về
tác dụng của lực làm
thay đổi tốc độ, thay
đổi hướng chuyển
động, làm biến dạng
vật.
- Nêu khái niệm
được ba loại lực ma
sát.
- Biểu diễn được
lực bằng mũi tên
tác dụng lên 1 vt
trong thực tế và ch
ra tác dụng của lực
trong trường hợp
đó.
S câu hỏi
1
(5)
1
(16)
1
(17)
3
S đim: 3
0.25đ
0,75đ
30%
Chủ đề 10:
Năng lượng
cuộc sống (10
tiết)
- Chỉ ra được một số
dụ trong thực tế v
sự truyn năng lượng
giữa các vật.
- Phân biệt đưc
các dng năng
lượng.
- Đề xuất biện
pháp vận dụng
thực tế việc s
dụng nguồn năng
lượng tiết kiệm
hiệu quả.
Trang 59
S câu hỏi
3
(7,9,10)
2
(6,8)
1
(18)
6
S đim: 2,25
0.75đ
0.5đ
22,5%
Chủ đề 11:
Trái đất và
bầu trời (10
tiết)
- Mô tả được quy
luật chuyển động của
Mặt Trời hằng ngày
quan sát thấy
- Nêu được các pha
của Mặt Trăng trong
Tuần Trăng.
-Nêu đưc hệ Mặt
Trời một phần nhỏ
của Ngân Hà.
- Giải thích được
quy luật chuyển
động mọc, lặn ca
Mặt Trời.
S câu hỏi
2
(11;12)
1
(15)
1
(14)
4
S đim: 2,25
0,5 đ
0,75đ
22,5.%
Tổng số câu
12
4
1
1
18
Tổng số điểm:
10đ
4đ
(40%)
3đ
(30%)
(20%)
(10%)
100%
Trang 60
UBND HUYỆN LONG ĐIN ĐỀ KIỂM TRA HK II M HỌC 2022 - 2023
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN KHTN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 : Trong số các bệnh sau đây, bệnh nào không phi do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da đầu. B. Bệnh mốc xám ở dâu tây.
C. Bệnh nấm da tay. D. Bệnh lao ở người.
Câu 2: Đng vật có tác hại là:
A. Truyền bệnh cho người. B. Làm thức ăn
C. Thụ phấn cho cây trồng D. Cung cấp phân bón.
Câu 3: Những vai to lợi ích của nấm trong thực tiễn ?
(1) Cung cấp thực phẩm.
(2) Dùng để sản xuất vaccine.
(3) Điều hòa khí hậu.
(4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ.
(5) Sản xuất các loại rượu, bia.
(6) Chống xói n đất.
A. (1) , (3), (5) B. (2) , (3), (6) C. (1) , (2), (5) D. (3) , (4), (6)
Câu 4: Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhn ?
A. Điều hòa khí hậu. B.Cung cấp nguồn dược liệu
C. Bảo vệ nguồn nước. D.Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái.
Câu 5: Trong tng hợp cầu thủ bắt bóng trước khung thành, thì lực của tay tác dụng vào quả
bóng đã làm cho nó:
A. Bị biến dạng B. Bị thay đổi tốc độ
C. Bị thay đổi hưng chuyn đng D. Vừa bị biến dạng vừa thay đổi tốc độ
Câu 6: Dạng năng lượng tích trữ trong cách cung khi được o căng là:
A.Động năng B. Hóa năng C. Thế năng đàn hồi D. Quang năng.
Câu 7: ng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác thông qua ?
A. Tác dụng lực. B. Truyền nhiệt.
C. Ánh sáng. D. Cả A và B.
Câu 8: Quả bóng đang lăn, lò xo dãn, tàu lượn tn cao thuộc dạng năng lượng nào ?
A. Điện năng. B. Quang năng.
C. Nhiệt ng. D. Cơ năng.
Câu 9: Khi sử dụng nồi cơm điện, năng lượng điện đã chuyển hóa tnh năng lượng chủ yếu nào?
A. Năng lượng ánh sáng B. Cơ năng C. Năng lượng nhiệt D. Năng lượng âm
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? Khi y sấy tóc hoạt động thì...
A. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa tnh nhiệt ng.
Trang 61
B. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa tnh cơ năng.
C. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa tnh năng lượng âm.
D. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành quang năng.
Câu 11: Hằng ngày, chúng ta vẫn nhìn thấy:
A.Trái Đất quay quanh trục của nó . B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
C. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn đằng Tây . D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Câu 12. y xác định các pha của Mặt Trăng trong tun Trăng.
A. (1) Trăng tròn, (2) Trăng khuyết đầu tháng, (3) Trăng bán nguyệt đầu tháng, (4) Trăng lưỡi
liềm đầu tháng, (5) Tng khuyết cuối tháng, (6) Trăng bán nguyệt cuối tháng, (7) Trăng lưỡi
liềm cuối tháng, (8) không Trăng.
B. (1) Tng tròn, (2) Tng lưỡi liềm đu tháng, (3) Tng bán nguyệt đầu tháng, (4) Tng
khuyết đầu tháng, (5) Tng khuyết cuối tháng, (6) Trăng bán nguyệt cuối tháng, (7) Tng
lưỡi liềm cuối tháng, (8) không Trăng.
C. (1) Tng tròn, (2) Tng n nguyệt đu tháng, (3) Trăng ỡi liềm đu tháng, (4) Tng
khuyết đầu tháng, (5) Tng khuyết cuối tháng, (6) Trăng bán nguyệt cuối tháng, (7) Tng
lưỡi liềm cuối tháng, (8) không Trăng.
D. (1) Không Tng, (2) Trăng lưi liềm đầu tháng, (3) Trăng bán nguyt đầu tháng, (4) Trăng
khuyết đầu tháng, (5) Tng khuyết cuối tháng, (6) Trăng bán nguyệt cuối tháng, (7) Tng
lưỡi liềm cuối tháng, (8) Trăng tròn.
B/ TỰ LUN (7 điểm) :
Câu 13 (1,5 điểm) Phân biệt hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống?
Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 14 (1 điểm) Giải thích quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời?
Câu 15. (0,75 điểm) Nêu vị t của hệ mặt Trời trong Ngân ?
Câu 16: (0,75 điểm) a. Lực ma t là gì?
b. Thế nào là lực ma sát ngh? Thế nào lực ma sát trượt?
Câu 17: (2 điểm) Một tng hàng đang được kéo từ trái sang phải trên mặt sàn nằm ngang.
a. Kể n các lực tác dụng lên thùng hàng.
b. Biểu diễn lực kéo tác dụng lên thùng hàng.
Biết lực đó độ lớn 400 N
Câu 18: ( 1 điểm) Em hãy đề xuất ít nhất 4 biện pháp thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả.
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 62
I/TRẮC NGHIM: ( )
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13
(1,5 điểm)
Động vật chưa có xương sống
Động vật có xương sống
Là nhóm động vật chưa có
xương cột sống
Là nhóm động vật có xương cột
sống
Gồm: Ruột khoang, Giun, Thân
mềm, Chân khớp
Gồm: Cá, Lưỡng cư, Bò sát,
Chim, Thú.
1đ
0,5đ
Câu 14
(1 điểm)
Mặt trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướngy. Nguyên nn của hiện
tượng này là do Trái Đất chuyển động quanh trục của nó theo chiều từ
y sang đông
1đ
Câu 15
(0,75 điểm)
Hệ Mặt Trời chỉ là một phần ca Ngân Hà, nằm ở rìa Ngân Hà và cách
m một khoảng cỡ 2/3 bán kính của nó.
0,75đ
Câu 16
(0,75 điểm)
a. Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật
b. Lực ma t trượt xuất hiện khi một vật trượt tn bề mặt của vật
khác.
Lực ma t nghỉ xuất hiện ngăn cản sự chuyển động của một vật khi
tiếp xúc với bề mặt của một vật khác và có xu hướng chuyển động trên
đó.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 17
(2 điểm)
a. Lực kéo và lực ma t giữa tng hàng và mặt n.
b. Biểu diễn lực đúng phương, chiều, độ lớn, tỷ lệ xích tùy chọn.
Câu 18
(1 điểm)
Đề xuất được 4 biện pháp, mỗi biện pháp đúng được 0.25 điểm
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK II NH: 2022 - 2023
PHONG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN N: KHTN- LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút
1.D
2.A
3.B
4.B
5.D
6.C
7.D
8.D
9.C
10.A
11.C
12.A
| 1/62

Preview text:


UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÒNG GD&ĐT LONG ĐIỀN
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút Nhận biết Vận dụng Thông hiểu Vận dụng cao Cộng thấp Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nêu được con Phân biệt được Chủ đề 8: Sử dụng được Đa dạ đường lây truyền hai nhóm động ng khoá lưỡng bệnh nấm. vật không thế giới phân để phân xương sống và sống loại một số có xương sống. 25% nhóm sinh vật. Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm: 0.5 1 1 2.5đ
Nhận biết được Biểu diễn được Xác định dụng cụ đo lực.
một lực bằng được trọng
Nhận biết được lực một mũi tên có lượng của vật
Chủ đề 9: không tiếp xúc
điểm đặt tại vật khi biết khối
chịu tác dụng lượng của vật Lực
- Lấy được ví dụ về
tác dụng của lực lực, có độ lớn hoặc ngược lại 30%
làm thay đổi tốc và theo hướng độ của sự kéo hoặc , thay đổi hướng chuyển độn đẩy. g, làm biến dạng vật. Số câu hỏi 3 1 1 5 Số điểm: 1.5 0.5 1 Phát biểu được Đề xuất biện pháp Chủ đề
Phân biệt được các định luật bảo và vận dụng thực
10: Năng dạng năng lượng. toàn và chuyển tế việc sử dụng lượng và hóa năng lượng
nguồn năng lượng cuộc sống tiết kiệm và hiệu 22,5% quả. Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm: 0.5 0.75 1 2.25đ Chủ đề Giải thích được 11: Mô tả được quy quy luật chuyển
Trái Đất luật chuyển động động mọc, lặn và bầu
của Mặt Trời hằng của Mặt Trời. trời ngày quan sát thấy 22,5% Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm: 0.5 1 0.75 2.25đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Trang 1 Số điểm 10đ
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS HUỲNH TỊNH CỦA
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN– LỚP 6
Thời gian làm bài : 60 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo lực là:
A. Lực kế B. Thước C. Đồng hồ. D. Cân
Câu 2: Hiện tượng mọc và lặn của Mặt trời, em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng?
A. Mặt trời mọc ở hướng tây B. Mặt trời mọc ở hướng nam
C. Mặt trời lặn ở hướng tây D. Mặt trời lặn ở hướng nam.
Câu 3: Con đường nào dưới đây không phải là con đường lây truyền các bệnh do nấm?
A. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách. B. Tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh.
C. Truyền dọc từ mẹ sang con. D. Ô nhiễm môi trường.
Câu 4: Khi dùng bàn là để làm phẳng quần áo, thì năng lượng điện chủ yếu chuyển hóa thành:
A. Năng lượng hóa học. B. Năng lượng nhiệt.
C. Năng lượng ánh sáng. D. Năng lượng âm thanh.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng tạ. B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.
C. Bạn Lan cầm bút viết. D. Giọt mưa đang rơi.
Câu 6: Một học sinh đá quả bóng nhựa vào tường sau đó quả bóng bị méo đi. Lực tác dụng lên
quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào sau đây?
A. không làm quả bóng chuyển động.
B. vừa làm biến dạng và biến đổi chuyển động quả bóng.
C. chỉ làm biến dạng không làm biến đổi chuyển động quả bóng.
D. không làm biến dạng quả bóng.
B. TỰ LUẬN ( 7điểm) Câu 7: (1,75điểm)
a. Nêu định luật bảo toàn năng lượng.
b. Em hãy đề xuất các biện pháp để tiết kiệm năng lượng điện trong lớp học?
Câu 8: (2điểm)
a. Phân biệt động vật có xương sống và động vật không có xương sống. Trang 2
b. Một số loài động vật có tên như sau: cá, tôm, chim bồ câu, chó, khỉ. Hãy xây dựng khóa
lưỡng phân các loài động vật trên. Câu 9: (1,5 điểm)
a. Một ô tô có khối lượng 3 tấn thì trọng lượng của ô tô đó là bao nhiêu?
b. Một người nâng 1 thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực có độ lớn 250N. Hãy
biểu diễn lực đó trên hình vẽ ( tỉ xích 1 cm ứng với 50N)
Câu 10: (1,75điểm)
a. Nêu nguyên nhân dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm.
b. Hình 2 cho thấy hình ảnh Trái Đất khi ta nhìn từ cực Bắc, chiều quay Trái Đất và hướng ánh
sáng từ Mặt Trời chiếu tới. Em hãy kể tên các thời điểm trong ngày (Bình minh, hoàng hôn,
giữa trưa, ban đêm) tương ứng với các vị trí A, B, C, D. Hình 2
………………………………..HẾT…………………………… Trang 3
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NH 2022-2023
TRƯỜNG THCS HUỲNH TỊNH CỦA
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN– LỚP 6
Thời gian làm bài : 60 phút.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM:(
3 điểm: Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C C B D B
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
a. Định luật: Năng lượng không tự nhiên sinh ra, cũng không tự nhiên mất đi. 0,75đ
Nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác, hoặc từ vật này sang vật khác.
b. Các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong lớp học: 1đ 7
- Tắt đèn và quạt khi không cần thiết
(1,75đ) - Sử dụng loại bóng đèn và quạt điện tiết kiệm năng lượng
- Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi lớp và ra về
- Vệ sinh sạch sẽ quạt điện và bóng điện
- Mở cửa sổ để tận dụng gió và ánh sáng mặt trời...
a. Động vật đã có xương cột sống gọi là nhóm động vật có xương sống. 1đ 8
Động vật chưa có xương cột sống gọi là nhóm động vật chưa có xương sống. (2đ)
b. Hs xây dựng được khóa lượng phân 1đ a. Đổi 3 tấn = 3000kg 1đ 9
Trọng lượng của ô tô là: P = 10.m = 10. 3000 = 30000N (1,5đ) 0,5đ b. Hs biểu diễn đúng.
a. Do Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục nên mọi nơi trên bề mặt Trái 10
Đất đều lần lượt được mặt trời chiếu sáng. 0,75đ (1,75đ)
b. A- Bình minh B- Giữa trưa C- Hoàng hôn D- Ban đêm 1đ
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: KHTN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề 40% 30% 20% cao 10% Trang 4 Chủ đề 8: - Nêu được một - Trình
bày - Giải thích được
số bệnh do được vai trò vì sao cần bảo vệ Đa dạng thế giới sống (27
nguyên sinh vật của thực vật đa dạng sinh tiết) trong đời sống học. gây nên. và trong tự
Đa dạng nguyên - Nêu được một nhiên: làm thực sinh vật. số bệnh do nấm phẩm, đồ dùng, gây ra - Đa dạng nấm. bảo vệ môi
- Nêu được một trường (trồng - Đa dạng thực
số tác hại của và bảo vệ cây vật. động vật trong xanh trong đời sống. - Đa dạng động thành phố, trồng cây gây vật. - Kể được tên
một số động vật rừng, ...). - Vai trò của đa quan sát được dạng sinh học ngoài thiên trong tự nhiên. - Biết được - Bảo vệ đa nhóm động vật dạng sinh không xương họcnhiên. sống. Ví dụ minh hoạ. - Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. Số câu:7 Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Số điểm: 1,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1 Tỉ lệ 25% Tỉ lệ:12,5% Tỉ lệ:2,5% Tỉ lệ:10% - Nêu được đơn
- Biểu diễn được - Giải thích vị đo lực.
lực tác dụng lên được một số - Nhận biết lực
1 vật trong thực hiện tượng ma sát trượt.
tế và chỉ ra tác thực tế ứng -Nhận biết
dụng của lực dụng của lực được dụng cụ
trong trường hợp đàn hồi lò xo đo lực là lực kế. đó. trong kĩ Chủ đề 9: - Nêu được vd thuật. Lực (15 tiết) lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác Trang 5 dụng của lực. Số câu:6 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu:1 Số điểm: 3 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 30.% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:10% -
Phát biểu - Hiểu được ví
được định luật dụ trong thực tế
bảo toàn và về bảo vệ năng chuyển hóa lượng. Chủ đề 10: năng lượng - Giải thích Năng lượng và được các hiện cuộc sống (10 tượng trong tiết) thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác Số câu:3 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: 2,25 Số điểm: 1 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 12,5% - Nêu được - Nêu được các khái niệm Tuần hành tinh vòng Trăng. trong của hệ Mặt trời. - Mô tả được
Chủ đề 11: Trái quy luật chuyển - Giải thích
đất và bầu trời động của Mặt hiện tượng Mặt (10 tiết)
Trời hằng ngày trời mọc và lặn khi nhìn từ Trái Đất Số câu:4 Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 2,25 Số điểm: 0,75 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ:7,5% Tỉ lệ: 15% Số câu:20 Số câu: 12 Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 10đ Số điểm: 4đ Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Số điểm: 1đ Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Trang 6
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: KHTN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM
: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Khi viết phấn trên bảng.
B. Viên bi lăn trên mặt đất.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường.
Câu 2: Đơn vị đo lực là: A. Niu-tơn. B. Kilogam. C. Met. D. Jun.
Câu 3: Trong các lực sau đây, lực nào là lực không tiếp xúc?
A. Lực hút của nam châm với đinh sắt.
B. Lực của tay tác dụng vào cửa khi mở cửa.
C. Lực của chân tác dụng vào quả bóng khi sút.
D. Lực đẩy của tay người mẹ khi đẩy xe.
Câu 4: Đặc điểm cơ thể chia 3 phần, cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài
bằng chitin là của nhóm ngành nào?
A. Cá. B. Chân khớp. C. Lưỡng cư. D. Giun đốt.
Câu 5: Người có những triệu chứng bệnh như: sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa là
biểu hiện của …(1)… do…(2)… gây ra.
A. (1) bệnh kiết lị, (2) trùng kiết lị.
B. (1) bệnh sốt rét, (2) trùng sốt rét.
C. (1) bệnh chân phù, (2) trùng giày.
D. (1) bệnh viêm đại tràng, (2) amip đường ruột.
Câu 6: Hình ảnh dưới đây, cho thấy biểu hiện của người bị bệnh gì? A. Bệnh mẫn da đầu. B. Bệnh ghẻ. C. Bệnh nấm da đầu. D. Bệnh gàu da đầu.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng chiếu xuống Trái Đất.
B. Tuần trăng là khoảng thời gian để Mặt Trăng quay trở lại vị trí nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất là 29,5 ngày.
C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
D. Ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn khi toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 8: Đầu tháng 6 – tháng 7 năm 2020, Việt Nam đã chịu thiệt hại 277ha tre luồng và cây ngô do nạn dịch: A. Sâu hại. B. Ốc bu vàng. C. Châu chấu. D. Bọ cánh cứng.
Câu 9: Thực vật nào sau đây không làm dược liệu trị bệnh ho? A. Tần dày lá.
B. Cây cỏ xước. C. Cây đinh lăng. D. Cây ngải cứu. Trang 7
Câu 10: Những động vật có khả năng xuất hiện xung quanh sân trường?
A. Ếch, chim bồ câu, rắn.
B. Bướm, giun đất, dế. C. Cua, mèo, lươn.
D. Nhện, chim sẻ, sán lá gan.
Câu 11: Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào? A. Lực kế. B. Nhiệt kế. C. Tốc kế. D. Đồng hồ.
Câu 12: Hành động nào dưới đây bảo vệ năng lượng trong trường học?
A. Trong giờ thể dục giữa giờ, quạt trần, bóng điện trong lớp vẫn hoạt động.
B. Sử dụng nước uống để giặt khăn lau, rửa tay ….
C. Tắt các thiết bị điện khi ra về.
D. Trời sáng mở tất cả bóng đèn điện trong lớp học.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13:
(1 điểm) Vì sao chúng ta cần phải bảo vệ đa dạng sinh học?
Câu 14: (1 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng?
Câu 15: (0,5 điểm) Hãy kể tên các hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
Câu 16: (1 điểm) Em hãy giải thích hiện tượng Mặt trời mọc và lặn khi nhìn từ Trái Đất?
Câu 17: (1 điểm) Hãy chỉ ra sự biến đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng
khác trong các trường hợp sau: a. Quạt điện đang quay.
b. Khi đèn đường được thắp sáng.
Câu 18: (0,5 điểm) Em hãy mô tả sự "chuyển động” của Mặt Trời hằng ngày trên bầu trời.
Câu 19: (1 điểm) Một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực
có độ lớn 100N. Hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1cm ứng với 50N).
Câu 20: (1 điểm) Giải thích vì sao ở Nhật Bản, nhiều nhà cao tầng dược xây dựng với
các lò xo ở dưới móng cọc như hình 22.7. -----------HẾT------------ Trang 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: KHTN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I. Trắc nghiêm: (3đ) Mỗi đáp án đúng đạt được 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A A B B C B C B B A C II. Tự luận (7 đ) Câu Đáp án điểm 13
- Trong tự nhiên, đa dạng sinh học góp phần bảo vệ đất, bảo vệ 0,5
(1 điểm) nguồn nước, chắn sóng, chắn gió, điều hòa khí hậu, duy trì sự ổn
định của hệ sinh thái.
- Trong thực tiễn, đa dạng sinh học cung cấp các sản phẩm sinh 0,5
học cho con người như: lương thực, thực phẩm, dược liệu,… 14
Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất đi, 1
(1 điểm) nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. 15
Bốn hành tinh vòng trong của hệ mặt trời: Thuỷ tinh, Kim tinh, 0,5
(0,5điểm) Trái đất và Hoả tinh. 16
Do Trái Đất tự quay quanh trục của nó từ Tây sang Đông nên 1
(1 điểm) người trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất từ Đông sang Tây 17
a) Quạt điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng và nhiệt năng 0,5
(1 điểm) b) Khi đèn đường được thắp sáng, đã có sự chuyển hóa năng
lượng từ điện năng sang quang năng ( năng lượng ánh sáng) 0,5 18
Lấy được 2 ví dụ về tiết kiệm năng lượng tại lớp học. 0,5 (0,5điểm) 19 Vẽ hình đúng 1 (1 điểm) 20
-Khi treo vật nặng có khối lượng 500g thì lò xo ấy dãn ra 2,5cm 0,5
(1 điểm) - Vì độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng tỉ lệ thuận với khối lượng vật treo. 0,5 ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHTN – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 60 phút Trang 9
I/. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1/.(0.25 điểm) Dựa vào mức độ tổ chức cơ thể, nấm được chia thành mấy loại?
A. 2 loại: nấm tiếp hợp và nấm túi.
B. 2 loại: nấm đơn bào và nấm đa bào.
C. 2 loại: nấm túi và nấm đảm.
D. 2 loại: nấm nhân sơ và nấm nhân thực.
Câu 2/. (0.25 điểm) Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào? A. Nơi khô ráo. B. Nơi ẩm ướt.
C. Nới thoáng đãng.
D. Nơi nhiều ánh sáng.
Câu 3/.(0.25 điểm) Trọng lượng của một vật được tính theo công thức nào ?
A. P = 10 m B. P = m C. P = 0,1 m D. m = 10 P
Câu 4/.(0.25 điểm) Hai lực cân bằng là hai lực có đặc điểm :
A. Cùng phương, cùng chiều
B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn
D. Cùng phương, cùng chiều, khác độ lớn.
Câu 5/.(0.25 điểm) Một học sinh đá quả bóng nhựa vào tường sau đó quả bóng bị méo đi.
Lực tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào sau đây?
A. không làm quả bóng chuyển động.
B. vừa làm biến dạng và biến đổi chuyển động quả bóng.
C. chỉ làm biến dạngkhông làm biến đổi chuyển động quả bóng.
D. không làm biến dạng quả bóng.
Câu 6/.(0.25 điểm) Một vật trên mặt đất có khối lượng 5 kg bị Trái đất hút 1 lực bằng bao nhiêu N? A.5 N B.50 N C.10 N D.20 N
Câu 7/.(0.25 điểm) Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 8/.(0.25 điểm) Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng:
A. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều trái sang phải
B. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều phải sang trái
C. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều dưới lên trên
D. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều trên xuống
Câu 9/.(0.25 điểm) Độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng , tỉ lệ với:
A. Khối lượng của vật treo
B. Lực hút của trái đất C. Độ dãn của lò xo
D.Trọng lượng của lò xo
Câu 10/.(0.25 điểm) Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 10,5cm. Khi treo một quả
cân 100g thì độ dài của lò xo là 11cm. Nếu treo quả cân 500g thì lò xo bị dãn ra so
với ban đầu một đoạn bao nhiêu?
Trang 10 A. 0,5cm B. 1cm C. 2cm D. 2,5cm
Câu 11/.(0.25 điểm) Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa:
A. Cơ năng thành điện năng.
B. Điện năng thành cơ năng.
C. Điện năng thành hóa năng.
D. Nhiệt năng thành điện năng.
Câu 12/.(0.25 điểm) Trong các dụng cụ và thiết bị sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến
đổi điện năng thành nhiệt năng.
A. Bàn là điện. B. Máy khoan. C. Quạt điện. D. Máy bơm nước.
II/. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1/. (1.0 điểm) Quan sát hình bên dưới hãy cho biết điều gì sẽ xảy ra đối với các loài
động vật nếu số lượng thực vật bị suy giảm.
Hình. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
Câu 2/. (1.0 điểm) Đọc đoạn thông tin sau:
Được biết, chuột cái có chu kì động dục từ 4 - 6 ngày. Trong trường hợp cho
chuột cái tiếp xúc với nước tiểu chuột đực thì chúng sẽ động dục sau 72 giờ còn nếu
những con chuột cái với mật độ lớn thì tất cả chúng sẽ không động dục.
Sau khi giao phối thông thường chuột cái sẽ phát triển một lớp màng ngăn cản
việc giao phối đó. Thời kì của chuột vào nhà khoảng 19 – 21 ngày và mỗi lứa chuột mẹ
sinh 3 – 14 con chuột (trung bình 7 con). Mỗi chuột cái có thể đẻ 5 – 10 lứa mỗi năm, vì
vậy số lượng chuột nhà có thể tăng rất nhanh. Chuột nhà sinh sản quanh năm (tuy
nhiên, trong điều kiện sống tự nhiên, chúng không sinh sản trong những tháng quá lạnh,
mặc dù chúng không ngủ đông).
Chuột sơ sinh không mở mắt được ngay và không có bộ lông. Bộ lông phát triển
vài ba ngày sau khi sinh; đôi mắt mở sau khi sinh khoảng 1 – 2 tuần, con đực trưởng
thành sinh dực sau khoảng 6 tuần và con cái khoảng 8 tuần, nhưng cả hai giới có thể
sinh sản sớm từ khi 5 tuần. Hình. Con chuột
Dựa vào thông tin trên và kiến thức đã học, trả lời câu hỏi sau: Trang 11
a) Chuột được xếp vào nhóm động vật có xương sống nào?
b) Tác hại và biện pháp phòng tránh chuột. Câu 3/.(1.0 điểm)
Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng?
Câu 4/. (2.0 điểm)
a) Pin Mặt trời sử dụng nguồn năng lượng gì? Nguồn năng lượng này lấy từ đâu?
b) Khi đun nước sôi bằng bếp ga thì nước nhận loại năng lượng gì? Tên loại nhiên liệu
ban đầu cung cấp cho bếp trên là gì và là năng lượng tái tạo hay năng lượng không tái tạo? Câu 5/. (2.0 điểm)
a) Hệ Mặt trời gồm những thiên thể nào và chúng chuyển động ra sao?
b)Trong hệ Mặt Trời, Ngôi sao nào gần Trái Đất Nhất? Vì sao?
----------------------------HẾT---------------------------- ĐỀ THAM KHẢO
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHTN – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I/. PHẦN I: HƯỚNG DẪN CHUNG
- TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) - TỰ LUẬN; (7.0 điểm)
II/. PHẦN II: HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
Phần Nội dung Điểm I/. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trắc Đáp B B A B B B C D A D B A nghiệ Án m (3.0 điểm) II/. Tự
1 Do thực vật là nguồn thức ăn cho động vật, là nơi ở cho động vật nên nếu số lượng thực vật suy 2.0 luận
giảm sẽ làm nguồn thức ăn trong tự nhiên bị giảm mất. Một số loài động vật mất đi nguồn thức ăn (7.0 và sự sống. điểm)
2 a) Chuột được xếp vào nhóm Thú. 0.5
b) Tác hại: gặm nhấm làm hư đồ đạc gia đình, phá hại mùa màng, mang mầm bệnh truyền người
Phòng chống chuột: giữ gìn vệ sinh môi trường; nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng; nuôi mèo diệt chuột 0.5
hoặc dùng keo bẫy chuột,… 3
Trọng lượng của một vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật đó 1.0
Trọng lượng kí hiệu là P, Đơn vị là Niu tơn (N)
4 a) Pin Mặt trời sử dụng nguồn năng lượng Mặt Trời 2.0
Nguồn năng lượng này lấy từ Mặt Trời
b) Khi đun nước sôi bằng bếp gas thì nước nhận nhiệt năng. Trang 12
Loại nhiên liệu cung cấp cho bếp là khí gas hóa lỏng,
gas là năng lượng không tái tạo
5 a) Hệ Mặt Trời gồm Mặt Trời ở trung tâm và tám hành tinh quay quanh là Thủy tinh, Kim 2.0
tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.
Các hành tinh vừa chuyển động quanh Mặt Trời vừa tự quay quanh trục của nó.
b) Trong hệ Mặt Trời, Ngôi sao gần Trái Đất Nhất là Mặt Trời
Vì trong hệ Mặt Trời chỉ có Mặt Trời là ngôi sao.
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề 40% 30% 20% cao 10% Chủ đề 8:
- Nêu được một -Trình bày được cách - Giải thích được -- Vận dụng số bệnh
do phòng và chống bệnh vì sao cần bảo vệ được hiểu biết
Đa dạng thế giới sống
nguyên sinh vật do nguyên sinh vật, đa dạng sinh học. về nấm vào (27 tiết) gây nên. nấm gây ra giải thích một Đa dạng nguyên
- Nhận biết được số hiện tượng
- Nêu được một -Trình bày được vai trò vai trò của sinh sinh vật.
số bệnh do nấm của nấm trong tự nhiên vật trong tự nhiên trong đời sống - Đa dạng nấm. như kĩ thuật gây ra
và trong thực tiễn (nấm (Ví dụ, cây bóng được trồng làm thức trồng nấm, - Đa dạng thực mát, điều hòa khí
- Nêu được một ăn, dùng làm thuốc,...). nấm ăn được, hậu, làm sạch môi vật. số tác hại của nấm độc, ... động vật trong trường, làm thức - Dựa vào sơ đồ, hình - Đa dạng động đời sống. ăn cho động vật,
ảnh, mẫu vật, phân biệt - Qua thực vật.
được các nhóm thực ...). hành, làm và - Nêu được vai vật: trình bày được - Vai trò của đa trò của đa dạng - Sử dụng được
khoá lưỡng phân báo cáo đơn dạng sinh học
sinh học trong tự - Trình bày được vai giản về kết
trò của thực vật trong để phân loại một trong tự nhiên và trong quả tìm hiểu
thực tiễn (làm đời sống và trong tự số nhóm sinh vật. sinh vật ngoài
- Bảo vệ đa dạng thuốc, làm thức nhiên: làm thực phẩm, thiên nhiên. sinh học
ăn, chỗ ở, bảo đồ dùng, bảo vệ môi nhiên.
vệ môi trường, trường (trồng và bảo vệ - Tìm hiểu sinh … cây xanh trong thành vật ngoài thiên phố, trồng cây gây - Kể được tên
một số động vật rừng, ...). Trang 13 nhiên.
quan sát được - Phân biệt được hai ngoài
thiên nhóm động vật không nhiên. xương sống và có
xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. Số câu:……….. Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số điểm: 2,5 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ 25.% Tỉ lệ:…..% Tỉ lệ:…..% Tỉ lệ:…..% Tỉ lệ:…..% Lấy được ví dụ
- Biểu diễn được - Giải thích
để chứng tỏ lực - Biểu diễn được một lực tác dụng lên 1 được một số
là sự đẩy hoặc lực bằng một mũi tên vật trong thực tế hiện tượng
sự kéo, lực tiếp có điểm đặt tại vật chịu và chỉ ra tác dụng thực tế về:
tác dụng lực, có độ lớn xúc.
của lực trong nguyên nhân và theo hướng của sự - Nêu được đơn trường hợp đó. biến dạng của
vị lực đo lực. kéo hoặc đẩy.
- Chỉ ra được tác vật rắn; lò xo
Nhận biết được - Biết cách sử dụng lực dụng cản trở hay mất khả năng
dụng cụ đo lực kế để đo lực (ước tác dụng thúc đẩy trở lại hình là lực kế.
lượng độ lớn lực tác
chuyển động của dạng ban đầu;
dụng lên vật, chọn lực - Lấy được ví dụ
lực ma sát nghỉ ứng dụng của
về tác dụng của kế thích hợp, tiến hành (trượt, lăn) trong lực đàn hồi
lực làm thay đổi đúng thao tác đo, đọc trường hợp thực trong kĩ thuật. tốc độ
giá trị của lực trên lực , thay đổi tế hướng chuyển kế).
- Lấy được ví dụ
động, làm biến - Chỉ ra được lực tiếp về một số ảnh dạng vật.
xúc và lực không tiếp hưởng của lực ma
- Nêu được lực xúc, cho ví dụ sát trong an toàn không tiếp xúc giao thông đường - Phân biệt được lực Chủ đề 9:
xuất hiện khi vật ma sát nghỉ, lực ma sát bộ (hoặc đối tượng) Lực (15 tiết) trượt, lực ma sát lăn, gây ra lực không - Lấy được ví dụ cho ví dụ có sự tiếp xúc thực tế và giải
với vật (hoặc đối - Chỉ ra được chiều của thích được khi vật
tượng) chịu tác lực cản tác dụng lên vật chuyển động dụng của lực
chuyển động trong môi trong môi trường
- Kể tên được ba trường. loại lực ma sát.
- Đọc và giải thích nào thì vật chịu
Lấy được ví dụ được số chỉ về trọng tác dụng của lực
về sự xuất hiện lượng, khối lượng ghi của lực ma sát cản môi trường trên các nhãn hiệu của
nghỉ, ma sát lăn, sản phẩm tên thị trường đó. ma sát trược. - Xác định được
- Lấy được ví - Giải thích được một
dụ vật chịu tác số hiện tượng thực tế trọng lượng của
dụng của lực cản liên quan đến lực hấp vật khi biết khối
khi chuyển động dẫn, trọng lực. lượng của vật hoặc ngược lại trong
môi - Chỉ ra được phương, trường
(nước chiều của lực đàn hồi
hoặc không khí). khi vật chịu lực tác Nêu được khái Trang 14 niệm về khối dụng lượng, lực hấp dẫn,
trọng - Chứng tỏ được độ giãn của lò lượng. xo treo
thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Số câu:……….. Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số điểm: 3 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ : 30.% Tỉ lệ:…..% Tỉ lệ: …..% Tỉ lệ:…..% Tỉ lệ:…..%
- Chỉ ra được - Phân biệt được các - Giải thích được - Vận dụng
một số hiện dạng năng lượng
một số vật liệu được định luật tượng trong tự
trong thực tế có bảo toàn và
- Giải thích được các
nhiên hay một hiện tượng trong thực khả năng giải chuyển hóa
số ứng dụng tế có sự chuyển hóa phóng năng lượng năng lượng để khoa học kĩ lớn, nhỏ giải thích một năng lượng chuyển từ
thuật thể hiện dạng này sang dạng số hiện tượng So sánh và phân
năng lượng đặc khác, từ vật này sang tích được vật có trong tự nhiên trưng cho khả vật khác và ứng dụng năng lượng lớn sẽ năng tác dụng
có khả năng sinh của định luật lực. trong khoa Chủ đề 10: ra lực tác dụng học kĩ thuật. - Kể tên được mạnh lên vật Năng lượng và một số nhiên khác. - Lấy được ví cuộc sống (10 liệu, năng lượng dụ thực tế về tiết) thường dùng ứng dụng trong thực tế. trong kĩ thuật về sự truyền - Chỉ ra được nhiệt và giải một số ví dụ thích được. trong thực tế về sự truyền năng - Đề xuất biện lượng giữa các pháp và vận vật. dụng thực tế việc sử dụng - Phát biểu được nguồn năng định luật bảo lượng tiết toàn và chuyển kiệm và hiệu hóa năng lượng quả. Trang 15 Số câu:……….. Số câu: Số câu: Số câu: Số điểm: 2,25 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ:…..% Tỉ lệ: …..% Tỉ lệ:…..%
- Mô tả được - Giải thích được quy - Giải thích quy - Thiết kế mô
quy luật chuyển luật chuyển động mọc, luật chuyển động hình thực tế
động của Mặt lặn của Mặt Trời.
của Trái Đất, Mặt bằng vẽ hình, Trời hằng ngày phần mền
- Giải thích được hình Trời, Mặt Trăng Chủ đề 11: quan sát thấy thông dụng để Trái ảnh quan sát thấy về giải thích
đất và bầu trời
- Nêu được các sao chổi. được một số (10 tiết)
pha của Mặt - Giải thích được hệ Trăng trong hình dạng Mặt Trời là một phần Tuần Trăng. nhìn thấy của nhỏ của Ngân Hà. Mặt Trăng - Nêu được Mặt trong Tuần Trời và sao là Trăng. các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Số câu:……….. Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số điểm: 2,25 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ:…..% Tỉ lệ: …..% Tỉ lệ:…..% Tỉ lệ:…..% Số câu:16 Số câu:9 Số câu:5 Số câu: 1 Số câu:1 Số điểm: 10đ Số điểm: 4đ Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Số điểm: 1đ Tỉ lệ : 100% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10%
MA TRẬN ĐỀ KHAM KHẢO HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Tên chủ đề
Cấp độ nhận thức (nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng chuần kiến cao thức, kĩ TN TL TN TL T TL T TL nằng) N N Chủ đề 8: Đa - Phân - Nêu - Nêu - Sử dụng
dạng thế giới được một được một biệt được được khoá sống
số bệnh số tác hại hai nhóm lưỡng phân động vật do của động để phân không nguyên vật trong loại một số sinh vật đời sống. xương sinh vật. sống và Trang 16 gây nên. có xương sống - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên Số điểm 0,75đ 0,5đ 0,25đ 2,5đ Số câu 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 6 câu Tỉ lệ 7,5% 5% 2,5% 10% 25% - Nhận - Phân -
Phân - Lấy được
Chủ đề 9: biết được
biệt được biệt được ví dụ về Lực dụng cụ lực ma lực ma một số ảnh đo lực là sát nghỉ, sát nghỉ, hưởng của lực kế. lực ma lực ma lực ma sát sát trượt, sát trượt, trong an lực ma lực ma toàn giao sát lăn sát lăn thông đường bộ Số điểm 0,25đ 0,25đ 1,5đ Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu Tỉ lệ 2,5% 2,5% 15% 10% 30% Chủ đề 10:
- Đề xuất
Năng lượng - Kể tên được một biện pháp
và cuộc sống số nhiên và vận dụng thực liệu, năng lượng tế việc sử thường dụng nguồn dùng năng trong thực tế. lượng tiết kiệm và - Chỉ ra hiệu quả. được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. Trang 17 Số điểm 1,25đ 2,25đ Số câu 5 câu 1 câu 6 câu Tỉ lệ 12,5% 10% 22,5% Chủ đề 11: - Nêu Trái đất và - Mô tả - Giải được các được quy bầu trời thích pha của luật được quy Mặt chuyển luật Trăng động của chuyển trong Mặt Trời động Tuần hằng mọc, lặn Trăng. ngày của Mặt Trời. quan sát thấy. Số điểm 0,25đ 2,25đ Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Tỉ lệ 5% 10% 10% 22,5% Tổng số điểm Tổng số câu 12 câu 4 câu 2 câu 1 câu Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
ĐỀ KHAM KHẢO HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy lựa chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Những bệnh do nguyên sinh vật gây nên ở người là A. kiết lị, vàng da. B. vàng da, sốt rét. C. sốt rét, kiết lị. D. cúm mùa, kiết lị.
Câu 2: Bệnh nào dưới đây do nấm gây ra phổ biến ở người? A. tả. B. thương hàn. C. hắc lào. D. cúm.
Câu 3: Nhận định nào dưới đây nói về vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên?
A. Cung cấp các dược liệu.
B. Góp phần chắn sóng, chắn gió.
C. Cung cấp các đồ dùng, vật dụng.
D. Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm.
Câu 4: Đặc điểm nào giúp ta phân biệt giữa động vật có xương và không có xương sống?
A. Hình dạng cơ thể. B. Môi trường sống. C. Cách bắt mồi. D. Xương cột sống.
Câu 5: Cho các dụng cụ sau: cân robecvan, thước, lực kế, đồng hồ. Dụng cụ nào dùng để đo lực? A. Cân robecvan. B. Thước. C. Lực kế. D. Đồng hồ.
Câu 6: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là lực A. ma sát trượt. B. ma sát nghỉ. C. ma sát lăn. D. quán tính.
Câu 7: Vật nào dưới đây không phải là nhiên liệu? Trang 18 A. Gỗ củi. B. Than đá. C. Dầu mỏ. D. Hơi nước.
Câu 8: Nguồn năng lượng nào là nguồn năng lượng tái tạo được? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí sinh học. D. Gió.
Câu 9: Năng lượng dự trữ trong một que diêm là
A. nhiệt năng. B. quang năng. C. hóa năng. D. cơ năng.
Câu 10: Khi quạt điện hoạt động có sự chuyển hóa
A. cơ năng thành điện năng.
B. điện năng thành hóa năng.
C. nhiệt năng thành điện năng.
D. điện năng thành cơ năng.
Câu 11: Trong các dụng cụ và thiết bị điện dưới đây, thiết bị nào chủ yếu biến điện năng thành cơ năng? A. Máy sấy tóc. B. Máy khoan.
C. Acquy đang nạp điện. D. Bóng đèn đang cháy.
Câu 12: Hình dạng nhìn thấy của mặt trăng trong hình dưới đây tương ứng tên hình dạng là A. trăng lưỡi liềm. B. trăng bán nguyệt. C. trăng khuyết. D. trăng tròn.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
Hãy phân biệt lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ. Lấy 2 ví dụ về một số
ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ mà em biết. Câu 2: (2 điểm)
a. Em hãy mô tả sự chuyển động của mặt trời hằng ngày trên bầu trời.
b. Theo em, tại sao hằng ngày người sinh sống ở Hà Nội sẽ quan sát thấy mặt trời mọc trước so với Điện Biên? Câu 3: (1,5 điểm)
a. Nêu 2 tác hại của động vật gây ra trong đời sống con người.
b. Hãy xây dựng sơ đồ khóa lưỡng phân để phân chia các sinh vật sau thành từng nhóm:
chim đà điểu, thú mỏ vịt, dơi, cá chép, cá voi xanh.
Câu 4: (1 điểm) Bằng những kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy đề xuất một
số biện pháp học sinh cần làm để tiết kiệm năng lượng điện khi sử dụng trong trường học.
---------HẾT--------- Trang 19 HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 x 12 = 3 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C C B D C C Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 D D C D B B
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm
Câu 1 - Phân biệt lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ
(2,5đ) + Lực ma sát trượt xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác. 0,5đ
+ Lực ma sát nghỉ xuất hiện ngăn cản sự chuyển động của một vật khi nó 1đ
tiếp với bề mặt của một vật khác và có xu hướng chuyển động trên đó. 0,5đ
- HS lấy được 2 ví dụ về ảnh hưởng của lực ma sát trong giao thông đường
bộ. (Mỗi ví dụ đúng được 0,25đ).
Câu 2 a. Hằng ngày, mặt trời mọc ở hướng đông và chuyển động trên bầu trời về 1đ (2đ) hướng tây rồi lặn.
b. Do Hà Nội ở phía Đông so với Điện Biên và trái đất tự quay quanh trục 1đ
của nó theo chiều từ tây sang đông.
Câu 3 a. HS nêu 2 tác hại của động vật gây ra trong đời sống con người. (Mỗi tác 0,5đ
(1,5đ) hại đúng được 0,25 điểm).
b. Xây dựng khóa lưỡng phân 1đ có cá chép Trang 20 đẻ trứng có không cá voi xanh vây có chim bồ câu da bao phủ lông vũ không có dơi khả năng bay không không thú mỏ vịt
(HS xây dựng mỗi đặc điểm phân chia đúng 0,25đ, HS xây dựng khóa
lưỡng phân khác đúng vẫn được tròn điểm)

Câu 4 - Không bật các thiết bị điện khi không cần thiết. 0,25đ (1đ)
- Tắt tất cả các thiệt bị điện như: đèn, quạt… khi ra khỏi phòng học. 0,25đ
- Tuyên truyền đến tất cả các bạn cùng nhau thực hiện tiết kiệm điện. 0,25đ
- Cần báo với nhà trường bảo dưỡng các thiết bị điện thường xuyên. 0,25đ
(HS đề ra được biện pháp khác đúng vẫn được tròn điểm)
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII
PHÒNG GD&ĐT LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN– LỚP 6
Thời gian làm bài : 60 phút
(Hình thức 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng độ 40% 30% thấp cao Chủ đề 20% 10% TN TL TN TL TN TL TN TL Trang 21 Chủ đề 8: - Nêu được một - Trình số bệnh do nấm bày được Đa dạng gây ra. vai trò thế giới - Nêu được vai của thực sống (27 trò của đa dạng vật trong tiết) sinh học trong đời sống tự nhiên và và trong trong thực tiễn tự nhiên: (làm thuốc, làm làm thực thức ăn, chỗ ở, phẩm, đồ bảo vệ môi dùng, bảo trường, … vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu:3 Số điểm: 0,5đ Số điểm: 2đ Số điểm:2,5đ Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 25% - Nêu được đơn - Biểu - Xác vị lực đo lực. diễn được định - Nhận biết một lực được được dụng cụ bằng một trọng đo lực là lực kế. mũi tên lượng - Lấy được ví có điểm của dụ về tác dụng đặt tại vật vật khi của lực làm chịu tác biết thay đổi tốc độ, dụng lực, khối thay đổi hướng có độ lớn lượng chuyển động, và theo của làm biến dạng hướng vật. Chủ đề 9: vật. của sự - Nêu được khái kéo hoặc Lực (15 niệm về khối đẩy. tiết) lượng, lực hấp - Chỉ ra dẫn, trọng được lực lượng. tiếp xúc và lực không tiếp xúc. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt. Trang 22 - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 9 Số điểm: 1,0đ Số điểm: 1,0đ Số điểm: 1,0đ Số điểm: 3,0đ Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 30% - Kể tên được - Phát - Đề một số nhiên biểu xuất
liệu, năng lượng được biện thường dùng định luật pháp trong thực tế. bảo toàn và và vận chuyển dụng Chủ đề 10: hóa năng thực lượng tế Năng . việc lượng và sử cuộc sống dụng (10 tiết) nguồ n năng lượn g tiết kiệm và hiệu quả. Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu:3 Số điểm: 1,25đ Số điểm: 1,0đ Số điểm2,25đ Tỉ lệ: 12,5% Tỉ lệ: 10%
Tỉ lệ :22,5% Trang 23 - Nêu được hệ - Nêu - Giải
Mặt Trời là một được các thích phần nhỏ của pha của quy Ngân Hà. Mặt luật Chủ đề 11: Trăng Trái đất và trong chuyể bầu trời Tuần n động Trăng. (10 tiết) của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng. Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm: 1,25đ Số điểm: 1,0đ Số điểm:2,25đ Tỉ lệ: 12,5% Tỉ lệ: 10%
Tỉ lệ: 22,5% Số câu: 10 Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 18 Số điểm: 4,0đ Số điểm: 3,0đ Số điểm: 2,0đ
Số điểm: 1,0đ Số điểm10,0đ Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKII. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Gây bệnh viêm gan B ở người.
C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 2: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người.
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận.
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người.
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu.
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1),(2) ,(3) B.(2),(3),(5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5)
Câu 3: Đơn vị đo của lực là
A. ki-lô-gam, kí hiệu là kg. B. Niutơn, kí hiệu là N.
C. mét, kí hiệu là m. D. độ C, kí hiệu là oC.
Câu 4: Dụng cụ dùng để đo lực là
A. Cân đồng hồ. B. Thước dây.
C. Lực kế. D. Nhiệt kế y tế.
Câu 5: Khi bạn Phương đang đẩy xe nôi, đưa em đi dạo, lực do bạn Phương tác dụng lên xa nôi
A. chỉ làm biến đổi chuyển động của xe nôi.
B. chỉ làm biến dạng xe nôi. Trang 24
C. vừa làm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng xe nôi.
D. không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng xe nôi.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng lượng của vật là số đo độ “nóng, lạnh” của vật.
B. Trọng lượng của vật là số đo lượng chất của một vật.
C. Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
D. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 7: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.
B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.
C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
D. Vận động viên nâng tạ.
Câu 8: Hình dưới đây biểu diễn lực:
A. Có độ lớn 90N, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái.
B. Có độ lớn 90N, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
C. Có độ lớn 30N, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
D. Có độ lớn 30N, phương nằm ngang, chiều từ dưới lên trên.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Một vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng.
B. Khi viết phấn trên bảng.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
D. Trục ổ bi ở quạt trần đang quay.
Câu 10: Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ:
A. thể tích của cả hộp thịt. B. thể tích của thịt trong hộp.
C. khối lượng của cả hộp thịt.
D. khối lượng của thịt trong hộp.
Hình dạng nhìn thấy
Số thứ tự tương ứng
Câu 11: Dạng năng lượng nào không phảicủa Mặt Trăng năng lượng tái tạo? Không trăng
A. Năng lượng khí đốt. Trăng lưỡi liềm B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng thủy triều.
D. Năng lượng mặt trời.
Câu 12: Ngân Hà là:
A. Thiên Hà trong đó có chứa hệ Mặt Trời.
B. một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ.
C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.
D. dải sáng trong vũ trụ.
II- PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: Trình bày vai trò của thực vật trong tự nhiên và trong đời sống con người? (2,0 điểm)
Câu 14: Hãy phát biểu nội dung của định luật bảo toàn năng lượng? (1,0 điểm)
Câu 15: Một trái dừa có khối lượng 500 gam thì trọng lượng của trái dừa đó là bao nhiêu Niutơn? (1,0 điểm)
Câu 16: Em hãy nêu một số biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng khi sử dụng điện ở nhà của gia đình em? (1,0 điểm)
Câu 17:
(1,0 điểm) Điền số thích hợp vào bảng bên dưới thể hiện hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng
tương ứng với hình bên: Trang 25 Trăng bán nguyệt Trăng khuyết Trăng tròn
Câu 18: (1,0 điểm) Em hãy giải thích nguyên nhân dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm trên Trái Đất? --- Hết --- Trang 26
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút CÂU HỎI NỘI DUNG ĐIỂM I. Trắc nghiệm Câu 1 B 0,5 Câu 2 C 0,5 Câu 3 B 0,5 Câu 4 C 0,5 Câu 5 A 0,5 Câu 6 D 0,5 Câu 7 C 0,5 Câu 8 B 0,5 Câu 9 B 0,5 Câu 10 D 0,5 Câu 11 A 0,5 Câu 12 A 0,5 II.Tự luận Câu 13 *Lợi ích: (2,0đ) + Trong tự nhiên:
- Làm thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật. 0,25đ - Điều hòa khí hậu. 0,25đ
- Cân bằng hàm lượng O2 và CO2 trong không khí. 0,25đ
- Giảm thiểu tác hại của thiên tai: Chống xói mòn, sạt lở đất, hạn chế lũ lụt, hạn 0,25đ hán…
+ Đối với đời sống con người:
- Làm lương thực, thực phẩm. 0,25đ
- Lấy gỗ, làm thuốc, làm cảnh,… 0,25đ
*Tác hại: Một số loài có chứa chất gây nghiện ảnh hưởng đến sức khỏe con 0,5 đ người. Câu 14
Nội dung của định luật bảo toàn năng lượng: “Năng lượng không tự nhiên sinh 1,0 đ (1,0đ)
ra cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc
truyền từ vật này sang vật khác.” Câu 15 Đổi 500g = 0,5kg 0,5 đ (1,0đ)
Trọng lượng của trái dừa có khối lượng 500 gam là: 5N 0,5 đ Câu 16
Một số biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng khi sử dụng điện ở nhà của gia (1,0đ) đình em: 0,25 đ
-Tắt các thiết bị điện như bóng đèn, tivi, quạt, máy tính,….khi không sử dụng. 0,25 đ
- Chọn mua và sử dụng các thiết bị điện tiết kiện năng lượng như sử dụng đèn 0,25 đ
compact thay cho bóng đèn dây tóc, sử dụng điện mặt trời,…. 0,25 đ
- Chỉ dùng máy giặt khi có đủ lượng quần áo để giặt.
- Điều chỉnh nhiệt độ của tủ lạnh phù hợp với nhu cầu sử dụng và kiểm tra các
miếng đệm xung quanh cửa tủ để đảm bảo chúng luôn sạch sẽ và khít. Trang 27
- Không nên quá lạm dụng máy điều hòa, thường xuyên làm sạch và thay tấm lọc điều hòa. ………….. Câu 17
Hình dạng nhìn thấy
Số thứ tự tương ứng 1,0 đ (1,0đ) của Mặt Trăng Không trăng 5 Trăng lưỡi liềm 3 Trăng bán nguyệt 4 Trăng khuyết 2 Trăng tròn 1 Câu 18
Trái Đất được chiếu sáng bởi Mặt Trời. Mỗi thời điểm, ánh sáng Mặt Trời 1,0đ (1,0đ)
chiếu sáng khoảng 50% diện tích bề mặt của Trái Đất. Phần được chiếu sáng sẽ
là ban ngày, phần không được chiếu sáng sẽ là ban đêm. Vì Trái Đất tự quay
quanh trục của nó nên vị trí phần sáng và tối trên bề mặt Trái Đất sẽ thay đổi
dần dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm trên Trái Đất.
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
ĐỊNH HƯỚNG NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRA HKII
PHÒNG GD-ĐT LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề 40% 30% 20% cao 10% Chủ đề 8:
- Nêu được vai - Trình bày được vai - Giải thích được
trò của đa dạng trò của thực vật trong vì sao cần bảo vệ
Đa dạng thế giới sống
sinh học trong tự đời sống và trong tự đa dạng sinh học. (27 tiết)
nhiên và trong nhiên: làm thực phẩm,
Đa dạng nguyên thực tiễn (làm đồ dùng, bảo vệ môi sinh vật.
thuốc, làm thức trường (trồng và bảo vệ - Đa dạng nấm.
ăn, chỗ ở, bảo cây xanh trong thành
vệ môi trường, phố, trồng cây gây - Đa dạng thực … rừng, ...).
- Kể được tên - Phân biệt được hai Trang 28 vật.
một số động vật nhóm động vật không
quan sát được xương sống và có - Đa dạng động ngoài
thiên xương sống. Lấy được vật. nhiên. ví dụ minh hoạ. - Vai trò của đa dạng sinh học trong tự - Bảo vệ đa dạng sinh họcnhiên. - Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. Số câu: 4 Số câu: 3/2 Số câu: 2 Số câu: 1/2 Số điểm: 2,5 Số điểm: 1 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ 25.% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10%
- Biểu diễn được một - Nêu được đơn
- Xác định được - Giải thích
vị lực đo lực. lực bằng một mũi tên trọng lượng của được một số
Nhận biết được có điểm đặt tại vật chịu vật khi biết khối hiện tượng
dụng cụ đo lực tác dụng lực, có độ lớn lượng của vật thực tế về: là lực kế. và theo hướng của sự hoặc ngược lại. nguyên nhân kéo hoặc đẩy. biến dạng của Chủ đề 9: - Lấy được ví dụ về tác dụng của - Đọc và giải thích vật rắn; lò xo Lực (15 tiết)
lực làm thay đổi được số chỉ về trọng mất khả năng
tốc độ, thay đổi lượng, khối lượng ghi trở lại hình
hướng chuyển trên các nhãn hiệu của dạng ban đầu;
động, làm biến sản phẩm trên thị ứng dụng của dạng vật. trường. lực đàn hồi trong kĩ thuật. Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số điểm: 3 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 30.% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10%
- Kể tên được - Giải thích được các
một số nhiên hiện tượng trong thực
liệu, năng lượng tế có sự chuyển hóa Chủ đề 10: thường
dùng năng lượng chuyển từ Năng lượng và trong thực tế. dạng này sang dạng cuộc sống (10 khác, từ vật này sang - Chỉ ra được tiết) vật khác một số ví dụ . trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. Trang 29 Số câu: 4 Số câu: 7/2 Số câu: 1/2 Số điểm: 2,25 Số điểm: 1,25 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ: 12,5% Tỉ lệ: 10%
- Mô tả được - Giải thích được quy
quy luật chuyển luật chuyển động mọc,
động của Mặt lặn của Mặt Trời. Trời hằng ngày Chủ đề 11: quan sát thấy Trái
đất và bầu trời - Nêu được Mặt (10 tiết) Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. Số câu: 3 Số câu: 5/2 Số câu: 1/2 Số điểm: 2,25 Số điểm: 1,25 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ: 12,5% Tỉ lệ: 10% Số câu: 16 Số câu: 19/2 Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1/2 Số điểm: 10đ Số điểm: 4đ Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Số điểm: 1đ Tỉ lệ : 100% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Trang 30
II. ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn chữ cái đặt trước ý trả lời em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương
sống và Động vật có xương sống?
A.
Bộ xương ngoài. B. Lớp vỏ. C. Xương cột sống. D. Vỏ calcium.
Câu 2: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A.
Ruột khoang. B. Giun. C. Thân mềm, D. Chân khớp.
Câu 3: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A
. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 4: Khi ô tô va chạm vào một cái cây, lực do cây tác dụng làm cho ô tô:
A. đang chuyển động thì dừng lại.
B. chuyển động nhanh hơn.
C. đang chuyển động thì dừng lại, đồng thời bị biến dạng.
D. chuyển động nhanh hơn, đồng thời bị biến dạng.
Câu 5: Một hộp sữa có ghi 900g. Số 900g chỉ gì?
A. Khối lượng của cả hộp sữa.
C. Khối lượng của sữa trong hộp.
B. Khối lượng của vỏ hộp sữa.
D. Khối lượng hộp sữa là 900g.
Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị lực?
A. kilôgam (kg). B. mét (m). C. mét khối (m3). D. niutơn (N).
Câu 7: Để biểu diễn lực tác dụng vào vật ta cần biểu diễn các yếu tố nào?
A. gốc, hướng và độ lớn. B. gốc, phương, chiều.
C. gốc, hướng. D. gốc, phương, chiều và hướng.
Câu 8: Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng khí đốt.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng thuỷ triều.
D. Năng lượng mặt trời.
Câu 9: Nhiên liệu tích trữ năng lượng hữu ích. Chúng ta thu được năng lượng từ nhiên liệu bằng cách
A.
di chuyển nhiên liệu. B. tích trữ nhiên liệu.
C. đốt cháy nhiên liệu. D. nấu nhiên liệu.
Câu 10: Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đối điện năng thành nhiệt năng?
A.
Máy quạt. B. Bàn là điện.
C. Máy khoan. D. Máy bơm nước.
Câu 11: Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do
A.
Mặt Trời mọc ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây.
B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông.
C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây. Trang 31
D. Mặt Trời chuyển động từ đông sang tây.
Câu 12: Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì
A.
Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.
B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục.
C. ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.
D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
(1,75 điểm) Tại sao đa dạng sinh học ở hoang mạc lại thấp hơn rất nhiếu so với đa dạng
sinh học ở rừng mưa nhiệt đới?
Câu 2: (2 điểm)
a) Một túi đường có khối lượng 2 kg thì có trọng lượng gần bằng bao nhiêu?
b) Treo một vật nặng vào sợi dây cao su, dưới tác dụng của lực hút Trái Đất tại sao vật không rơi xuống?
Câu 3: (1,5 điểm) Sử dụng đóng hồ đo điện đa năng để đo lượng điện năng tiêu thụ của một
bóng đèn, đồng hồ chỉ 2,5 kW.h. Tuy nhiên, theo tính toán cho thấy bóng đèn chỉ tiêu thụ năng
lượng là 2,4kW.h. Theo em, định luật bảo toàn năng lượng có còn đúng trong trường hợp này không?
Câu 4: (1,75 điểm)
Trái Đất không tự phát sáng mà được chiếu sáng bởi Mặt Trời.
a) Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất?
b) Phần nào của Trái Đất sẽ là ban ngày? Phần nào của Trái Đất sẽ là ban đêm?
………HẾT……… Trang 32
III. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II Biểu Câu Đáp án điểm Phần trắc nghiệm Câu 1 C 0,25 Câu 2 A 0,25 Câu 3 D 0,25 Câu 4 C 0,25 Câu 5 C 0,25 Câu 6 D 0,25 Câu 7 A 0,25 Câu 8 A 0,25 Câu 9 C 0,25 Câu 10 B 0,25 Câu 11 B 0,25 Câu 12 C 0,25 Phần tự luận Câu 1
- Đa dạng sinh học ở hoang mạc thấp hơn rất nhiều so với đa
dạng sinh học ở rừng mưa nhiệt đới vì điều kiện khí hậu ở
hoang mạc khắc nghiệt, chỉ có một số ít loài sinh vật thích nghi
với điều kiện sống ở đó. Rừng mưa nhiệt đới có điều kiện khí 1,75
hậu phù hợp với nhiều loại sinh vật khác nhau, do đó rừng mưa
nhiệt đới có độ đa dạng sinh học cao. Câu 2 a) Theo sgk ta có:
Trọng lượng của một vật 1 kg là 10 N.
=> Trọng lượng của một vật 2 kg là 20 N. 1,0
Vậy một túi đường có khối lượng 2 kg thì có trọng lượng gần bằng 20 N.
b) Treo vật nặng vào sợi dây cao su, dưới tác dụng của lực hút
Trái Đất vật bị kéo xuống một đoạn rồi dừng lại ở vị trí cân
bằng và vật không rơi xuống vì: vật chịu tác dụng lực kéo
của dây cao su, có phương thẳng đứng, chiều ngược với
chiều lực hút Trái Đất và có độ lớn bằng với độ lớn của 1,0
trọng lực tại vị trí cân bằng. Câu 3
- Trong trường hợp này vì ta chỉ tính toán năng lượng tiêu thụ Trang 33
trên bóng đèn, còn chưa tính đến năng lượng hao phí trên đường 1,5
dây truyền tải. Đồng hồ đã đo cả năng lượng tiêu thụ trên bóng
đèn và năng lượng hao phí trên đường dây truyền tải. Do đó,
định luật bảo toàn năng lượng vẫn đúng trong trường hợp này. Câu 4
a) Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất vì: Trái Đất
có dạng hình cầu nên Mặt Trời luôn chỉ chiếu sáng được một 1,0 nửa Trái Đất.
b) Phần được Mặt Trời chiếu sáng sẽ là ban ngày, phần không 0,75
được Mặt Trời chiếu sáng sẽ là ban đêm.
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NH: 2022-2023 MÔN: KHTN 6
Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề 40% 30% 20% cao 10% Chủ đề 8:
- Nêu được một -Trình bày được . số bệnh do cách phòng và
Đa dạng thế giới sống
nguyên sinh vật chống bệnh do (27 tiết) gây nên. nguyên sinh vật, nấm gây ra Đa dạng - Nêu được một
số bệnh do nấm -Trình bày được nguyên sinh vật. gây ra vai trò của nấm trong tự nhiên và - Nêu được một
- Đa dạng nấm. số tác hại của trong thực tiễn (nấm được trồng
- Đa dạng thực động vật trong làm thức ăn, dùng vật. đời sống. làm thuốc,...).
- Đa dạng động - Nêu được vai
trò của đa dạng - Dựa vào sơ đồ, vật.
sinh học trong tự hình ảnh, mẫu vật, phân biệt
- Vai trò của đa nhiên và trong được các nhóm dạng sinh học thực tiễn (làm
thuốc, làm thức thực vật: trong tự
ăn, chỗ ở, bảo - Trình bày được - Bảo vệ đa
vệ môi trường, vai trò của thực dạng sinh … vật trong đời sống và trong tự nhiên: họcnhiên. - Kể được tên
một số động vật làm thực phẩm,
- Tìm hiểu sinh quan sát được đồ dùng, bảo vệ vật ngoài thiên môi trường (trồng ngoài thiên và bảo vệ cây nhiên. nhiên. xanh trong thành Trang 34 phố, trồng cây gây rừng, ...). - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 2 Tỉ lệ 25.% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 20% Lấy được ví dụ - Biểu diễn .
để chứng tỏ lực - Biểu diễn được được lực tác
là sự đẩy hoặc một lực bằng một dụng lên 1 vật
sự kéo, lực tiếp mũi tên có điểm trong thực tế
đặt tại vật chịu tác xúc. và chỉ ra tác dụng lực, có độ - Nêu được đơn dụng của lực
vị lực đo lực. lớn và theo hướng trong trường
Nhận biết được của sự kéo hoặc hợp đó. dụng cụ đo lực đẩy. - Chỉ ra được là lực kế.
- Biết cách sử tác dụng cản dụng lực kế để đo - Lấy được ví dụ trở hay tác
về tác dụng của lực (ước lượng độ dụng thúc đẩy
lực làm thay đổi lớn lực tác dụng chuyển động tốc độ lên vật, chọn lực , thay đổi của lực ma sát
hướng chuyển kế thích hợp, tiến nghỉ (trượt, độn hành đúng thao g, làm biến lăn) trong dạng vật tác đo, đọc giá trị . trường hợp của lực trên lực Chủ đề 9: - Nêu được lực thực tế không tiếp xúc kế). - Lấy được ví
Lực (15 tiết) xuất hiện khi vật - Chỉ ra được lực dụ về một số
(hoặc đối tượng) tiếp xúc và lực ảnh hưởng của
gây ra lực không không tiếp xúc, lực ma sát
có sự tiếp xúc cho ví dụ trong an toàn với vật (hoặc đối giao thông
tượng) chịu tác - Phân biệt được
lực ma sát nghỉ, đường bộ dụng của lực
lực ma sát trượt, - Lấy được ví
- Kể tên được ba lực ma sát lăn, loại lực ma sát. dụ thực tế và cho ví dụ Lấy được ví dụ giải thích được
về sự xuất hiện - Chỉ ra được khi vật chuyển
của lực ma sát chiều của lực cản
nghỉ, ma sát lăn, tác dụng lên vật động trong môi ma sát trược. chuyển động trường nào thì
- Lấy được ví trong môi trường. vật chịu tác
dụ vật chịu tác - Đọc và giải dụng của lực cản dụng của lực thích được số chỉ
khi chuyển động về trọng lượng, cản môi trường Trang 35 trong
môi khối lượng ghi đó. trường
(nước trên các nhãn hiệu
hoặc không khí). của sản phẩm tên - Xác định
Nêu được khái thị trường được trọng niệm về khối lượng của vật
lượng, lực hấp - Giải thích được khi biết khối một số hiện tượng dẫn, trọng lượng của vật thực tế liên quan lượng. hoặc ngược lại đến lực hấp dẫn, trọng lực. - Nhận biết được
khi nào lực đàn - Chỉ ra được hồi xuất hiện. phương, chiều
Lấy được một số của lực đàn hồi
ví dụ về vật có khi vật chịu lực khả năng đàn tác dụng hồi tốt, kém. - Chứng tỏ được
- Kể tên được độ giãn của lò một số ứng dụng xo treo thẳng đứng tỉ
của vật đàn hồi. lệ với khối lượng Số câu: 6 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 3 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 30.% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10%
- Chỉ ra được - Phân biệt được - Vận dụng
một số hiện các dạng năng được định tượng trong tự lượng luật bảo toàn nhiên hay một và chuyển
- Giải thích được
số ứng dụng các hiện tượng hóa năng
khoa học kĩ trong thực tế có lượng để giải
thuật thể hiện sự chuyển hóa thích một số năng lượng đặc hiện tượng năng lượng
trưng cho khả chuyển từ dạng trong tự nhiên
năng tác dụng này sang dạng và ứng dụng Chủ đề 10: lực. khác, từ vật này của định luật trong khoa
Năng lượng và - Kể tên được sang vật khác học kĩ thuật.
cuộc sống (10 một số nhiên tiết) liệu, năng lượng - Lấy được ví thường dùng dụ thực tế về trong thực tế. ứng dụng trong kĩ thuật - Chỉ ra được về sự truyền một số ví dụ nhiệt và giải trong thực tế về thích được. sự truyền năng lượng giữa các - Đề xuất vật. biện pháp và vận dụng thực - Phát biểu được tế việc sử định luật bảo dụng nguồn toàn và chuyển năng lượng Trang 36 hóa năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 2,25 Số điểm: 1 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ: 10%
Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ:10%
- Mô tả được - Giải thích được - Giải thích
quy luật chuyển quy luật chuyển quy luật
động của Mặt động mọc, lặn của chuyển động
Trời hằng ngày Mặt Trời. của Trái Đất, Chủ đề 11: quan sát thấy
- Giải thích được Mặt Trời, Mặt
Trái đất và bầu - Nêu được các hình ảnh quan sát trời (10 tiết)
pha của Mặt thấy về sao chổi. Trăng Trăng
trong - Giải thích được Tuần Trăng. hệ Mặt Trời là
- Nêu được Mặt một phần nhỏ của
Trời và sao là Ngân Hà. các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Số câu:6. Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 2,25 Số điểm: 1 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ: 10%
Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 10% Số câu: 18 Số câu: 10 Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 10đ Số điểm: 4đ Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Số điểm: 1đ Tỉ lệ : 100% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Trang 37
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG ĐIỀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NH: 2022-2023 MÔN: KHTN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng giày.
B. Trùng Plasmodium falcipanum.
C. Trùng Entamoeba histolytica D. Trùng roi.
Câu 2. Thực vật có vai trò gì đối với động vật
A. Cung cấp thức ăn, nơi ở
B. Ngăn biến đổi khí hậu. C. Cung cấp thức ăn
D. Giữ đất, giữ nước
Câu 3: Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do
A. lực của chân đấy bạn đó nhảy lên.
B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó.
C. chân bạn đó tiếp xúc với đất.
D. lực của đất tác dụng lên dây
Câu 4.
Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng chỉ bị biến đối hình dạng.
C. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động.
D. Quả bóng không bị biến đổi.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
B. Trọng lượng của một vật có đơn vị là kg.
C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tinh trong chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống
Câu 7: Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hoá
A. cơ nặng thành điện năng.
B. điện năng thành hoá năng.
C. nhiệt năng thành điện năng
D. điện năng thành cơ năng.
Câu 8. Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do
A. Mặt Trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng tây.
B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông.
C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây.
D. Mặt Trời chuyển động từ đông sang tây
Câu 9. Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì
A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.
B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục.
C. Ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.
D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.
Câu 10. Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây là sai? Trang 38
A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.
B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời,
C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh
D. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là Thủy tinh
Câu 11. Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hoả tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thuỷ
tinh. Thứ tự các hành tinh xa dần Mặt Trời là:
A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.
B. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh,
C. Hoả tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thuỷ tinh, Thổ tinh.
D. Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh.
Câu 12: Vào đêm không trăng, chúng ta không nhìn thấy Mặt Trăng vì
A. Mặt Trời không chiếu sáng Mặt Trăng.
B. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng mặt trời.
C. Ánh sáng phản xạ từ Mặt Trăng không chiếu tới Trái Đất.
D. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2đ): Em hãy nêu một số biện pháp phòng chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
Câu 2 (1đ): Một thùng hoa quả có trọng lượng 50N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao nhiêu kg?
Câu 3 (1đ): Em hãy kể tên các loại lực ma sát đã học. Lấy ví dụ về sự xuất hiện của các loại lực ma sát đó?
Câu 4 (1đ): Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng Câu 5 (1đ):
a/ Chu kì của Tuần Trăng là bao nhiêu ngày, khoảng thời gian đó cho ta biết điều gì?
b/ Khoảng thời gian mỗi ngày đêm trên Trái Đất là bao lâu? Khoảng thời gian đó thể hiện điều gì?
Câu 6 (1 điểm): Trong cuộc thảo luận về khoa học kĩ thuật, bạn An đề xuất mô hình như sau:
Nếu chỉ để quạt điện làm mát thì chưa tận dụng hết công suất của quạt. Vì vậy, ta gắn thêm
vào trục cánh quạt các thiết bị khác như động cơ sạc điện, động cơ máy lạnh,.... Khi đó, ta sẽ
được một thiết bị đa năng, vừa quạt mát và vừa thực hiện được các chức năng khác. Theo em,
ý tưởng của bạn An có hợp lí không? Vì sao?
----------------------------------------- Hết ----------------------------------------- Trang 39
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK II - NH: 2022-2023 MÔN: KHTN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng đạt 0,25đ (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B C C C Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C C A C
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Tuỳ HS 2đ Bài 1 (2đ)
VD: Một số biện pháp phòng chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra: + Ngủ màn
+ Chỉ sử dụng thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh
+ Diệt ruồi, muỗi, côn trùng, bọ gậy
+ Vệ sinh cá nhân sạch sẽ; vệ sinh môi trường sống
và nơi công cộng; tuyên truyền trong cộng đồng ý
thức vệ sinh môi trường;... Bài 2 Ta có: P = 50N (1đ)
Từ P = 10.m => m = P/10 = 50/10 = 5N 1đ Bài 3 0,5đ (1đ)
Lực ma sát lăn, lực ma sát trượt, lực ma sát nghỉ VD: Tuỳ HS 0,5đ Ví dụ như:
- Lực ma sát lăn giữa viên bi với sàn nhà
- Lực ma sát trượt giữa viên phấn và bảng, lực má sát
trượt giữa đế giày và mặt đường
- Lực ma sát nghỉ giữa bàn chân và mặt đường giúp người
đứng vững mà không bị ngã Bài 4 (1đ)
Định luật bảo toàn năng lượng: “Năng lượng không tự
nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển
từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. Bài 5
a/ Chu kì của Tuần Trăng là 29,5 ngày, khoảng thời gian 0,5đ (1đ)
đó cho ta biết thời gian để Mặt Trăng quay trở lại vị trí Trang 40
nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất 0,5đ
b/ Khoảng thời gian mỗi ngày đêm trên Trái Đất là 24 giờ.
Khoảng thời gian đó thể hiện Trái Đất quay một vòng khoảng 24 giờ Bài 6
Ý tưởng của An không hợp lí. 1đ (1đ)
Vì nếu gắn thêm vào trục cánh quạt các thiết bị khác như
động cơ sạc điện, động cơ máy lạnh, .... thì cánh quạt sẽ
quay chậm lại. Theo định luật bảo toàn năng lượng, không
thể xảy ra việc không cung cấp thêm năng lượng cho quạt,
quạt phải làm thêm nhiều việc mà tốc độ quay của quạt không đổi. Đ Ề THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: KHTN – LỚP 6
(Thời gian làm bài: 60 phút)
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra? A. Sốt rét B. Kiết lị C. Bạch tạng D. Lang ben
Câu 2. Cho các loài động vật sau: (1) Sứa (4) Rắn
(2) Giun đất (5) Cá ngựa (3) Ếch giun (6) Mực
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?
A. (1), (3), (5) B. (3), (4), (5)
C. (2), (4), (6) D. (1), (2), (6)
Câu 3. Đơn vị đo lực là: A. kilôgam (kg) B. kilômet (km) C. Niutơn (N) D. mét (m)
Câu 4. Một cầu thủ đang chuyền bóng cho đồng đội, lúc này cầu thủ đã tác dụng lực gì lên quả bóng? A. Lực nén B. Lực đẩy C. Lực hút D. Lực kéo
Câu 5. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ? Trang 41
A. Ô tô đang nằm yên trên dốc
B. Em bé đang trượt trên cầu trượt
C. Ô tô đang chuyển động trên đường
D. Quyển sách đang nằm yên trên mặt bàn nằm ngang
Câu 6. Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là: A. trọng lượng B. trọng lực C. lực đẩy D. lực nén
Câu 7. Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là: A. nhiệt năng
B. thế năng hấp dẫn
C. thế năng đàn hồi D. động năng
Câu 8. Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo? A. Năng lượng nước B. Năng lượng gió
C. Năng lượng Mặt trời
D. Năng lượng từ than đá
Câu 9. Dạng năng lượng nào cần thiết để nước đá tan thành nước? A. Năng lượng ánh sáng B. Năng lượng âm thanh
C. Năng lượng hóa học D. Năng lượng nhiệt
Câu 10. Trong hệ Mặt Trời bao gồm: A. Mặt Trời
B. 8 hành tinh và các vệ tinh của chúng
C. các tiểu hành tinh, sao chổi và các khối bụi thiên thạch D. Cả 3 phương án trên
Câu 11. Ban ngày sẽ xuất hiện khi:
A. Trái Đất được Mặt Trăng chiếu sáng
B. Mặt Trăng không che lấp Trái Đất
C. phần Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng
D. phần Trái Đất không được Mặt Trời chiếu sáng
Câu 12. Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì:
A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục
B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục
C. ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời
D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm)
a. Nêu vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn. Trang 42
b. Tổ chức Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên tại Việt Nam (WWF-Việt Nam) và Cục Bảo tồn
Thiên nhiên và Đa dạng Sinh học (BCA) cho thấy Việt Nam có đa dạng sinh học cao nhưng
đang bị suy thoái do hoạt động khai thác quá mức. Là công dân Việt Nam em cần làm gì để bảo
vệ sự đa dạng sinh học? Câu 14. (2,0 điểm)
a. Chỉ ra trong các lực xuất hiện sau đây đâu là lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc?
- Lực của cái vợt tác dụng lên quả cầu.
- Lực hút của nam châm lên thanh sắt.
- Lực của Trái Đất tác dụng lên quả táo.
- Lực của búa tác dụng lên cái đinh sắt.
b. Dùng lực có độ lớn 100N để kéo một vật chuyển động theo hướng nằm ngang, từ trái sang
phải. Hãy biểu diễn lực tác dụng lên vật trên hình vẽ (tỉ xích 1cm ứng với 20N)?
Câu 15. (1,5 điểm)
a. Hãy chỉ ra các dạng biến đổi năng lượng trong các trường hợp sau:
- Khi đun nước bằng ấm siêu tốc.
- Thắp sáng bóng đèn điện.
b. Để góp phần cho các hoạt động tiết kiệm năng lượng nhằm đảm bảo an ninh năng lượng. Em
hãy đề xuất một số biện pháp để tiết kiệm điện năng trong gia đình? Câu 16. (1,5 điểm)
a. Nêu các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong tuần trăng?
b. Vì sao hằng ngày ta nhìn thấy Mặt Trời mọc đằng đông và lặn ở đằng tây? -----------HẾT---------- HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C B A B B D D D C C
Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm
II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 13
a/ Vai trò đa dạng sinh học trong tự nhiên: 1đ (2,0
+ Bảo vệ đất, nguồn nước, chắn gió, chắn sóng. điểm) + Điều hòa khí hậu.
+ Duy trì ổn định hệ sinh thái.
- Vai trò đa dạng sinh học trong thực tiễn: Cung cấp các sản phẩm
sinh học cho con người như lương thực, thực phẩm, dược liệu...
b/ Các biện pháp bảo vệ: 1đ
- Tích cực tham gia trồng cây phủ xanh khu vực sinh sống
- Không xả rác bừa bãi, bỏ rác đúng nơi quy định
- Không tham gia bắt, bẫy các loại động vật hoang dã, quý hiếm Trang 43
-Tuyên truyền đến người thân cùng tham gia bảo vệ đa dạng sinh học ……..
Câu 14 a/ Lực tiếp xúc gồm: 1đ (2,0
- Lực của cái vợt tác dụng lên quả cầu (Mỗi ý điểm)
- Lực của búa tác dụng lên cái đinh sắt. đúng
Lực không tiếp xúc gồm: 0,25đ)
- Lực hút của nam châm lên thanh sắt
- Lực của Trái Đất tác dụng lên quả táo b/ Biểu diễn lực đúng 1đ
Câu 15 a/ Các dạng biến đổi năng lượng trong các trường hợp sau: (1,5
- Khi đun nước bằng ấm siêu tốc: năng lượng chuyển từ điện năng 0,25đ
điểm) sang nhiệt năng 0,25đ
- Thắp sáng bóng đèn điện: năng lượng chuyển từ điện năng sang quang năng
b/ Một số biện pháp để tiết kiệm điện năng trong gia đình: 1đ
- Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
- Sử dụng các thiết bị tiết kiệm điện năng …… Câu 16
a. Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong tuần trăng: 1đ (1,5
Trăng tròn, trăng khuyết, trăng bán nguyệt, trăng lưỡi liềm,không điểm) trăng.
b. Hằng ngày ta nhìn thấy Mặt Trời mọc đằng đông và lặn ở đằng 0,5đ
tây vì Trái Đất tự quay quanh trục từ tây sang đông nên người trên
Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất từ đông sang tây ĐỀ THAM KHẢO
ĐỊNH HƯỚNG NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRA
HKII - NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
HƯỚNG DẪN RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN KHTN6
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc bài: HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN HÀ
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: Trang 44
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0
điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

- Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 40% 30% 20% 10% Chủ đề 8:
- Nhận biết được thiên nhiên. vai trò của sinh
Đa dạng thế giới sống vật trong tự nhiên (27 tiết) (Ví dụ, cây bóng Đa dạng nguyên mát, điều hòa khí sinh vật. hậu, làm sạch môi - Đa dạng nấm. trường, làm thức ăn cho động vật, - Đa dạng thực ...). vật. Số câu:1 Số câu: Số câu: 0.5 Số câu: 0.5 Số câu: Số điểm: 2,5 Số điểm: Số điểm: 0.5 Số điểm: 2 Số điểm: Tỉ lệ 25.% Tỉ lệ: ..% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ:…..% Lấy được ví dụ - Giải thích
để chứng tỏ lực - Chỉ ra được lực được một số
là sự đẩy hoặc tiếp xúc và lực hiện tượng
sự kéo, lực tiếp không tiếp xúc, cho thực tế về: xúc. ví dụ nguyên nhân
- Nêu được đơn - Phân biệt được lực biến dạng của
vị lực đo lực. ma sát nghỉ, lực ma vật rắn; lò xo
Nhận biết được sát trượt, lực ma sát mất khả năng
dụng cụ đo lực lăn, cho ví dụ trở lại hình Chủ đề 9: là lực kế. dạng ban đầu;
- Nêu được lực - Chỉ ra được chiều Lực (1 ứng dụng của 5 tiết)
không tiếp xúc của lực cản tác lực đàn hồi
xuất hiện khi vật dụng lên vật chuyển trong kĩ thuật.
(hoặc đối tượng) động trong môi
gây ra lực không trường.
có sự tiếp xúc - Đọc và giải thích
với vật (hoặc đối được số chỉ về
tượng) chịu tác trọng lượng, khối dụng của lực lượng ghi trên các
- Kể tên được ba nhãn hiệu của sản loại lực ma sát. Trang 45
Lấy được ví dụ phẩm tên thị trường
về sự xuất hiện - Giải thích được
của lực ma sát một số hiện tượng
nghỉ, ma sát lăn, thực tế liên quan ma sát trược. đến lực hấp dẫn, - Nhận biết trọng lực. được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Số câu:6 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu:1 Số điểm: 3 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 30.% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:10%
- Chỉ ra được - Phân biệt được một số hiện các dạng năng tượng trong tự lượng
nhiên hay một - Giải thích được
số ứng dụng các hiện tượng
khoa học kĩ trong thực tế có sự
thuật thể hiện chuyển hóa năng năng lượng đặc Chủ đề 10: lượng chuyển từ
trưng cho khả dạng này sang dạng Năng lượng và
năng tác dụng khác, từ vật này cuộc sống (10 lực. sang vật khác tiết) - Kể tên được một số nhiên liệu, năng lượng thường dùng trong thực tế. - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng Số câu:6 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: Số câu: Số điểm: 2,25 Số điểm: 1 Số điểm: 1,25 Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 12.5% Tỉ lệ: Tỉ lệ:…..%
- Mô tả được - Giải thích được trong Tuần
quy luật chuyển quy luật chuyển Trăng.
động của Mặt động mọc, lặn của
Trời hằng ngày Mặt Trời.
Chủ đề 11: Trái quan sát thấy - Giải thích được
đất và bầu trời Trang 46 (10 tiết)
- Nêu được các hình ảnh quan sát
pha của Mặt thấy về sao chổi. Trăng
trong - Giải thích được hệ Tuần Trăng. Mặt Trời là một
- Nêu được Mặt phần nhỏ của Ngân
Trời và sao là Hà. các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Số câu:4 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số điểm: 2,25 Số điểm: 2 Số điểm: 0.25 Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ:20.% Tỉ lệ: 2.5% Tỉ lệ:…..% Tỉ lệ: Số câu:17 Số câu: 11 Số câu: 4.5 Số câu: 0.5 Số câu: 1 Số điểm: 10đ Số điểm: 4đ Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Số điểm: 1đ Tỉ lệ : 100% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: KHTN 6
Thời gian làm bài 60 phút
I. Phần trắc nghiệm: (3,0đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hoạt động nào dưới đây không cẩn dùng đến lực? A. Đọc một trang sách. B. Kéo một gàu nước. C. Nâng một tấm gỗ.
D. Đẩỵ một chiếc xe.
Câu 2: Trong quá trình chuyển hóa năng lượng thì A. luôn bảo toàn. B. luôn tăng thêm. C. luôn hoa hụt. Trang 47 D. tăng, giảm liên tục.
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng.
B. Lực kế là dụng cụ đo trọng lượng.
C. Lực kế là dụng cụ để đo cả trọng lượng và khối lượng.
D. Lực kế là dụng cụ để đo lực.
Câu 4: Một thùng hoa quả có trọng lượng 50 N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao nhiêu kg? A. 5 kg. B. 0,5 kg. C. 50 kg. D. 500 kg.
Câu 5: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi
A. quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng.
B. ô tô đang chuyển động, đột ngột hãm phanh.
C. quả bóng bàn đặt trên mặt bàn nằm ngang nhẵn bóng.
D. xe đạp đang xuống dốc.
Câu 6: Vật liệu nào sau đây không phải là nhiên liệu? A. Củi. B. Dầu hỏa. C. Kim loại vàng. D. Cồn.
Câu 7: Trái đất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do:
A. Mặt Trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng tây.
B. Trái đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông.
C. Trái đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây.
D. Mặt trời chuyển động từ đông sang tây.
Câu 8: Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì:
A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.
B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục.
C. Ở mặt đất ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.
D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.
Câu 9: Mặt Trời là một: A. Vệ tinh. B. Ngôi sao. C. Hành tinh. D. Sao băng.
Câu 10: Ta nhận biết được vật có năng lượng bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Khả năng làm vật biến đổi chuyển động.
B. Khả năng làm nóng vật.
C. Khả năng làm biến dạng vật.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11: Năng lượng nào sau đây không là năng lượng tái tạo? A. Năng lượng gió. B. Năng lượng nước.
C. Năng lượng hơi nước.
D. Năng lượng thủy triều.
Câu 12: Ném quả bóng lên cao, tại vị trí nào quả bóng có cả động năng và thế năng? A. Khi bắt đầu thả.
B. Tại điểm tiếp xúc với đất.
C. Đang đi lên và đang đi xuống. D. Không có điểm nào.
II. Phần tự luận:( 7,0 điểm) Trang 48
Câu 13 (2đ): Em hãy trình bày vai trò của nấm đối với tự nhiên và con người?
Câu 14 (1đ): Bạn An cho rằng, những vật chỉ tác dụng lên nhau khi nó tiếp xúc với nhau. An
nói như thế có đúng không?
Câu 15 (1đ): Phát biểu " Định luật bảo toàn năng lượng' ?
Câu 16 (1đ). Treo vật nặng vào sợi dây cao su, dưới tác dụng của lực hút Trái Đất tại sao vật không rơi xuống? Câu 17 (1.5đ):
a/. Vì sao Mặt trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái đất ?
b/. Phần nào của Trái đất sẽ là ban ngày?
c/. Phần nào của Trái đất sẽ là ban đêm?
----------- đề thi có 01 trang; giám thị coi thi không giải thích gì thêm --------- ĐỀ THAM KHẢO
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: KHTN 6
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A D A A C B C B D C C Trang 49
II. Phần tự luận:( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
- Trong tự nhiên nấm tham gia quá trình phân hủy xác động, thực vật
thành các chất đơn giản cung cấp cho cây xanh, làm sạch môi trường. 1 Điểm
- Nhiều loại nấm sử dụng làm thức ăn: Nấm hương, kim châm, nấm 0.5Điểm sò…. Câu 13
- Một số loại nấm sử dụng làm thuốc: Linh chi, đông trùng hạ thảo… 0.5Điểm (2.5đ)
- Trong công nghiệp nấm dùng để chế biến thực phẩm 0.5Điểm
Bạn An nói như vậy là không đúng. Các vật không tiếp xúc nhau vẫn Câu 14
có thể tác dụng lên nhau. Chẳng hạn nam châm hút thanh sắt, Trái Đất 1.Điểm (1đ) hút viên phấn,... Câu 15
Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng 1 Điểm (1 điểm)
này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
Đáp án: Khi treo một vật vào sợi dây cao su, dưới tác dụng của lực hút 1Điểm Câu 16
Trái Đất vật bị kéo xuống dưới. Vật bị kéo xuống dưới làm dâỵ cao su (1 điểm)
căng ra, xuất hiện lực kéo vật trở lại. Khi vật nặng đứng yên, hai lực
nàỵ có độ lớn bằng nhau.
Vì Trái đất có dạng hình cầu nên Mặt trời chỉ chiếu sáng được một 0.5Điểm
phần của Trái đất, phần còn lại không được Mặt trời chiếu sáng sẽ bị Câu17 bao phủ bởi bóng tối. (1.5điể
m) Phần Trái đất được Mặt trời chiếu sáng sẽ là ban ngày. 0.5Điểm
Phần Trái đất không đượcMặt trời chiếu sáng sẽ là ban đêm. 0.5Điểm
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
ĐỊNH HƯỚNG NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRA HKII
PHÒNG GD-ĐT LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc bài: HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN HÀ Trang 50
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0
điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

- Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề 40% 30% 20% cao 10% Chủ đề 8:
- Nêu được một -Trình bày được cách - Giải thích được -- Vận dụng số bệnh
do phòng và chống bệnh vì sao cần bảo vệ được hiểu biết
Đa dạng thế giới sống
nguyên sinh vật do nguyên sinh vật, đa dạng sinh học. về nấm vào (27 tiết) gây nên. nấm gây ra giải thích một Đa dạng nguyên
- Nhận biết được số hiện tượng
- Nêu được một -Trình bày được vai trò vai trò của sinh sinh vật.
số bệnh do nấm của nấm trong tự nhiên vật trong tự nhiên trong đời sống - Đa dạng nấm. như kĩ thuật gây ra
và trong thực tiễn (nấm (Ví dụ, cây bóng được trồng làm thức trồng nấm, - Đa dạng thực mát, điều hòa khí
- Nêu được một ăn, dùng làm thuốc,...). nấm ăn được, hậu, làm sạch môi vật. số tác hại của nấm độc, ... động vật trong trường, làm thức - Dựa vào sơ đồ, hình - Đa dạng động đời sống. ăn cho động vật,
ảnh, mẫu vật, phân biệt - Qua thực vật.
được các nhóm thực ...). hành, làm và - Nêu được vai vật: trình bày được - Vai trò của đa trò của đa dạng - Sử dụng được
khoá lưỡng phân báo cáo đơn dạng sinh học
sinh học trong tự - Trình bày được vai để phân loại một giản về kết
nhiên và trong trò của thực vật trong trong tự quả tìm hiểu
thực tiễn (làm đời sống và trong tự số nhóm sinh vật. sinh vật ngoài
- Bảo vệ đa dạng thuốc, làm thức nhiên: làm thực phẩm, thiên nhiên. sinh họcnhiên.
ăn, chỗ ở, bảo đồ dùng, bảo vệ môi
vệ môi trường, trường (trồng và bảo vệ - Tìm hiểu sinh … cây xanh trong thành vật ngoài thiên phố, trồng cây gây
- Kể được tên rừng, ...). nhiên. một số động vật
quan sát được - Phân biệt được hai ngoài
thiên nhóm động vật không nhiên. xương sống và có
xương sống. Lấy được Trang 51 ví dụ minh hoạ. Số câu:7 Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Số điểm: 1,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1 Tỉ lệ 25% Tỉ lệ:12,5% Tỉ lệ:2,5% Tỉ lệ:10% Lấy được ví dụ
- Biểu diễn được - Giải thích
để chứng tỏ lực - Biểu diễn được một lực tác dụng lên 1 được một số
là sự đẩy hoặc lực bằng một mũi tên vật trong thực tế hiện tượng
sự kéo, lực tiếp có điểm đặt tại vật chịu và chỉ ra tác dụng thực tế về:
tác dụng lực, có độ lớn xúc.
của lực trong nguyên nhân và theo hướng của sự - Nêu được đơn trường hợp đó. biến dạng của
vị lực đo lực. kéo hoặc đẩy.
- Chỉ ra được tác vật rắn; lò xo
Nhận biết được - Biết cách sử dụng lực dụng cản trở hay mất khả năng
dụng cụ đo lực kế để đo lực (ước tác dụng thúc đẩy trở lại hình là lực kế.
lượng độ lớn lực tác
chuyển động của dạng ban đầu;
dụng lên vật, chọn lực - Lấy được ví dụ
lực ma sát nghỉ ứng dụng của
về tác dụng của kế thích hợp, tiến hành (trượt, lăn) trong lực đàn hồi
lực làm thay đổi đúng thao tác đo, đọc trường hợp thực trong kĩ thuật. tốc độ
giá trị của lực trên lực , thay đổi tế hướng chuyển kế).
- Lấy được ví dụ
động, làm biến - Chỉ ra được lực tiếp về một số ảnh dạng vật.
xúc và lực không tiếp hưởng của lực ma
- Nêu được lực xúc, cho ví dụ sát trong an toàn không tiếp xúc giao thông đường
xuất hiện khi vật - Phân biệt được lực
ma sát nghỉ, lực ma sát bộ (hoặc đối tượng) Chủ đề 9: trượt, lực ma sát lăn, gây ra lực không - Lấy được ví dụ cho ví dụ Lực (1 5 tiết) có sự tiếp xúc thực tế và giải
với vật (hoặc đối - Chỉ ra được chiều của thích được khi vật
tượng) chịu tác lực cản tác dụng lên vật chuyển động dụng của lực
chuyển động trong môi trong môi trường
- Kể tên được ba trường. loại lực ma sát.
- Đọc và giải thích nào thì vật chịu
Lấy được ví dụ được số chỉ về trọng tác dụng của lực
về sự xuất hiện lượng, khối lượng ghi của lực ma sát cản môi trường trên các nhãn hiệu của
nghỉ, ma sát lăn, sản phẩm tên thị trường đó. ma sát trược. - Xác định được
- Lấy được ví - Giải thích được một
dụ vật chịu tác số hiện tượng thực tế trọng lượng của
dụng của lực cản liên quan đến lực hấp vật khi biết khối
khi chuyển động dẫn, trọng lực. lượng của vật hoặc ngược lại trong
môi - Chỉ ra được phương, trường
(nước chiều của lực đàn hồi
hoặc không khí). khi vật chịu lực tác Nêu được khái dụng niệm về khối
lượng, lực hấp - Chứng tỏ được độ dẫn,
trọng giãn của lò xo treo Trang 52 lượng.
thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Số câu:6 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu:1 Số điểm: 3 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 30.% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:10%
- Chỉ ra được - Phân biệt được các - Giải thích được - Vận dụng
một số hiện dạng năng lượng
một số vật liệu được định luật tượng trong tự
trong thực tế có bảo toàn và
- Giải thích được các
nhiên hay một hiện tượng trong thực khả năng giải chuyển hóa số ứng dụng phóng năng lượng tế có sự chuyển hóa năng lượng để khoa học kĩ lớn, nhỏ giải thích một năng lượng chuyển từ
thuật thể hiện dạng này sang dạng số hiện tượng So sánh và phân
năng lượng đặc khác, từ vật này sang tích được vật có trong tự nhiên trưng cho khả vật khác và ứng dụng năng lượng lớn sẽ năng tác dụng
có khả năng sinh của định luật lực. ra lực tác dụng trong khoa Chủ đề 10: học kĩ thuật. - Kể tên được mạnh lên vật Năng lượng và một số nhiên khác. - Lấy được ví cuộc sống (10 liệu, năng lượng dụ thực tế về tiết) thường dùng ứng dụng trong thực tế. trong kĩ thuật về sự truyền - Chỉ ra được nhiệt và giải một số ví dụ thích được. trong thực tế về sự truyền năng - Đề xuất biện lượng giữa các pháp và vận vật. dụng thực tế việc sử dụng - Phát biểu được nguồn năng định luật bảo lượng tiết toàn và chuyển kiệm và hiệu hóa năng lượng quả. Số câu:3 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: 2,25 Số điểm: 1 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 12,5% Trang 53
- Mô tả được - Giải thích được quy - Giải thích quy - Thiết kế mô
quy luật chuyển luật chuyển động mọc, luật chuyển động hình thực tế
động của Mặt lặn của Mặt Trời.
của Trái Đất, Mặt bằng vẽ hình, Trời hằng ngày phần mền
- Giải thích được hình Trời, Mặt Trăng Chủ đề 11: quan sát thấy thông dụng để Trái ảnh quan sát thấy về giải thích
đất và bầu trời
- Nêu được các sao chổi. được một số (10 tiết)
pha của Mặt - Giải thích được hệ Trăng trong hình dạng Mặt Trời là một phần Tuần Trăng. nhìn thấy của nhỏ của Ngân Hà. Mặt Trăng - Nêu được Mặt trong Tuần Trời và sao là Trăng. các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Số câu:4 Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 2,25 Số điểm: 0,75 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ:7,5.% Tỉ lệ: 15% Số câu:20 Số câu: 12 Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 10đ Số điểm: 4đ Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Số điểm: 1đ Tỉ lệ : 100% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II –NĂM HỌC HUYỆN LONG ĐIỀN 2022-2023
TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 HÃN
Thời gian làm bài : 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất (3đ)

Câu 1: Đặc điểm cơ thể chia 3 phần, cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương
ngoài bằng chitin là của nhóm ngành nào?

A. Cá. B. Chân khớp. C. Lưỡng cư. D. Giun đốt.
Câu 2:Người có những triệu chứng bệnh như: sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa
là biểu hiện của …(1)… do…(2)… gây ra.

A. (1) bệnh kiết lị, (2) trùng kiết lị.
B. (1) bệnh sốt rét, (2) trùng sốt rét.
C. (1) bệnh chân phù, (2) trùng giày. Trang 54
D. (1) bệnh viêm đại tràng, (2) amip đường ruột.
Câu 3: Hình ảnh dưới đây, cho thấy biểu hiện của người bị bệnh gì? A. Bệnh mẫn da đầu. B. Bệnh ghẻ. C. Bệnh nấm da đầu . D. Bệnh gàu da đầu.
Câu 4:. Đầu tháng 6 – tháng 7 năm 2020, Việt Nam đã chịu thiệt hại 277ha tre
luồng và cây ngô do nạn dịch:
A. Sâu hại B. Ốc bu vàng C. Châu chấu D. Bọ cánh cứng
Câu 5: Thực vật nào sau đây không làm dược liệu trị bệnh ho? A. Tần dày lá B. Cây cỏ xước C. Cây đinh lăng D. Cây ngãi cứu
Câu 6:. Những động vật có khả năng xuất hiện xung quanh sân trường?
A. Ếch, chim bồ câu, rắn.
B. Bướm, giun đất, dế. C. Cua, mèo, lươn.
D. Nhện, chim sẻ, sán lá gan.
Câu 7: Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào? A. Lực kế B. Nhiệt kế C. Tốc kế D. Đồng hồ
Câu 8: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Viên bi lăn trên mặt đất.
B. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường
D. Khi viết phấn trên bảng.
Câu 9: Đơn vị đo lực là: A. Niu-tơn. B. Kilogam C. Met D. Jun
Câu 10: Trong các lực sau đây, lực nào là lực không tiếp xúc?
A. Lực hút của nam châm với đinh sắt.
B. Lực của tay tác dụng vào cửa khi mở cửa.
C. Lực của chân tác dụng vào quả bóng khi sút.
D. Lực đẩy của tay người mẹ khi đẩy xe.
Câu 11: Biện pháp nào dưới đây gây lãng phí năng lượng trong trường học?
A. Trong giờ thể dục giữa giờ, quạt trần, bóng điện trong lớp vẫn hoạt động.
B. Sử dụng nước uống để giặt khăn lau, rửa tay ….
C. Tắt các thiết bị điện khi ra về.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng chiếu xuống Trái Đất. Trang 55
B. Tuần trăng là khoảng thời gian để Mặt Trăng quay trở lại vị trí nằm giữa Mặt Trời
và Trái Đất là 29,5 ngày.
C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
D. Ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn khi toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 13: (1 điểm)
Vì sao chúng ta cần phải bảo vệ đa dạng sinh học?
Câu 14: (1 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng?
Câu 15: (0,5 điểm) Hãy kể tên các hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
Câu 16: (1 điểm) Em hãy giải thích hiện tượng Mặt trời mọc và lặn khi nhìn từ Trái Đất?
Câu 17: (1 điểm)
Hãy chỉ ra sự biến đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác trong các trường hợp sau: a. Quạt điện đang quay.
b. Khi đèn đường được thắp sáng.
Câu 18: (0,5 điểm)
Nêu 2 giải pháp tiết kiệm năng lượng tại lớp học?
Câu 19: (1 điểm)
Một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực
có độ lớn 100N. Hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1cm ứng với 50N).
Câu 20: (1 điểm) Môt lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 10,5cm. Khi treo môt quả cân
100g thì độ dài của lò xo là 11cm. Nếu treo quả cân 500g thì lò xo bị dãn ra so với ban
đầu môt đọan bao nhiêu? Tại sao? ----Hết----
Người ra đề Duyệt đề
Lê Thị Thanh Mộng Đào Thị Bông
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II –NH 2022-2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6
TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN
Thời gian làm bài : 60 phút Câu Đáp án Thang điểm 1 B 0,25 2 B 0,25 3 C 0,25 4 C 0,25 Trang 56 5 B 0,25 6 B 0,25 7 A 0,25 8 D 0,25 9 A 0,25 10 A 0,25 11 D 0,25 12 B 0,25 13
- Trong tự nhiên, đa dạng sinh học góp phần bảo vệ đất, bảo vệ 0,5
(1 điểm) nguồn nước, chắn sóng, chắn gió, điều hòa khí hậu, duy trì sự
ổn định của hệ sinh thái.
- Trong thực tiễn, đa dạng sinh học cung cấp các sản phẩm sinh 0,5
học cho con người như: lương thực, thực phẩm, dược liệu,… 14
Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất đi, 1
(1 điểm) nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. 15
Bốn hành tinh vòng trong của hệ mặt trời: Thuỷ tinh, Kim tinh, 0,5 (0,5 Trái đất và Hoả tinh. điểm) 16
Do Trái Đất tự quay quanh trục của nó từ Tây sang Đông nên 1
(1 điểm) người trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất từ Đông sang Tây 17
a) Quạt điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng và nhiệt 0,5 (1 điểm) năng
b) Khi đèn đường được thắp sáng, đã có sự chuyển hóa năng
lượng từ điện năng sang quang năng ( năng lượng ánh sáng) 0,5 18
Nêu được 2 giải pháp về tiết kiệm năng lượng tại lớp học. 0,5 (0,5 điểm) 19 Vẽ hình đúng 1 (1 điểm) 20
-Khi treo vật nặng có khối lượng 500g thì lò xo ấy dãn ra một 0,5 (1 điểm) đoạn 2,5cm
- Vì độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng tỉ lệ thuận 0,5
với khối lượng vật treo. Trang 57
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
MA TRẬN KIỂM TRA HKII
PHÒNG GD-ĐT LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 40% 30% 20% 10% Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 8: - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra.
Đa dạng thế - Phân biệt được hai
giới sống (27
- Nêu được tác hại nhóm động vật tiết)
của động vật trong không xương sống đời sống. và có xương sống. Lấy được ví dụ - Nêu được vai trò
của đa dạng sinh học minh hoạ. trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … Số câu hỏi 4 1 5 (1;2;3;4) (13) Số điểm: 2,5đ 1đ 1,5đ 25%
- Lấy được ví dụ về - Biểu diễn được tác dụng của lực làm lực bằng mũi tên thay đổi tốc độ, thay tác dụng lên 1 vật Chủ đề 9: đổi hướng chuyển trong thực tế và chỉ động, làm biến dạng ra tác dụng của lực Lực (15 tiết) vật. trong trường hợp - Nêu khái niệm đó. được ba loại lực ma sát. Số câu hỏi 1 1 1 3 (5) (16) (17) Số điểm: 3 0.25đ 0,75đ 2đ 30% Chủ đề 10:
- Chỉ ra được một số - Phân biệt được - Đề xuất biện
ví dụ trong thực tế về các dạng năng pháp và vận dụng
Năng lượng và sự truyền năng lượng lượng. thực tế việc sử cuộc sống (10 giữa các vật. dụng nguồn năng tiết) lượng tiết kiệm và hiệu quả. Trang 58 Số câu hỏi 3 2 1 6 (7,9,10) (6,8) (18) Số điểm: 2,25 0.75đ 0.5đ 22,5%
- Mô tả được quy - Giải thích được
luật chuyển động của quy luật chuyển
Mặt Trời hằng ngày động mọc, lặn của quan sát thấy Mặt Trời. Chủ đề 11: - Nêu được các pha Trái đất và của Mặt Trăng trong bầu trời (10 Tuần Trăng. tiết) -Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Số câu hỏi 2 1 1 4 (11;12) (15) (14) Số điểm: 2,25 0,5 đ 0,75đ 1đ 22,5.% 12 4 1 1 18 Tổng số câu Tổng số điểm: 100% 10đ (40%) (30%) (20%) (10%) Trang 59
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA HK II – NĂM HỌC 2022 - 2023
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN KHTN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 :
Trong số các bệnh sau đây, bệnh nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da đầu.
B. Bệnh mốc xám ở dâu tây. C. Bệnh nấm da tay. D. Bệnh lao ở người.
Câu 2: Động vật có tác hại là:
A. Truyền bệnh cho người. B. Làm thức ăn
C. Thụ phấn cho cây trồng D. Cung cấp phân bón.
Câu 3: Những vai trò nào là lợi ích của nấm trong thực tiễn ? (1) Cung cấp thực phẩm.
(2) Dùng để sản xuất vaccine. (3) Điều hòa khí hậu.
(4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ.
(5) Sản xuất các loại rượu, bia. (6) Chống xói mòn đất.
A. (1) , (3), (5) B. (2) , (3), (6) C. (1) , (2), (5) D. (3) , (4), (6)
Câu 4: Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên ? A. Điều hòa khí hậu.
B.Cung cấp nguồn dược liệu
C. Bảo vệ nguồn nước.
D.Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái.
Câu 5: Trong trường hợp cầu thủ bắt bóng trước khung thành, thì lực của tay tác dụng vào quả bóng đã làm cho nó: A. Bị biến dạng
B. Bị thay đổi tốc độ
C. Bị thay đổi hướng chuyển động
D. Vừa bị biến dạng vừa thay đổi tốc độ
Câu 6: Dạng năng lượng tích trữ trong cách cung khi được kéo căng là:
A.Động năng B. Hóa năng C. Thế năng đàn hồi D. Quang năng.
Câu 7: Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác thông qua ? A. Tác dụng lực. B. Truyền nhiệt.
C. Ánh sáng. D. Cả A và B.
Câu 8
: Quả bóng đang lăn, lò xo dãn, tàu lượn trên cao thuộc dạng năng lượng nào ? A. Điện năng. B. Quang năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng.
Câu 9: Khi sử dụng nồi cơm điện, năng lượng điện đã chuyển hóa thành năng lượng chủ yếu nào?
A. Năng lượng ánh sáng B. Cơ năng C. Năng lượng nhiệt D. Năng lượng âm
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? Khi máy sấy tóc hoạt động thì..
A. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành nhiệt năng. Trang 60
B. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành cơ năng.
C. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành năng lượng âm.
D. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành quang năng.
Câu 11: Hằng ngày, chúng ta vẫn nhìn thấy:
A.Trái Đất quay quanh trục của nó .
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
C. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây . D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Câu 12. Hãy xác định các pha của Mặt Trăng trong tuần Trăng.
A. (1) Trăng tròn, (2) Trăng khuyết đầu tháng, (3) Trăng bán nguyệt đầu tháng, (4) Trăng lưỡi
liềm đầu tháng, (5) Trăng khuyết cuối tháng, (6) Trăng bán nguyệt cuối tháng, (7) Trăng lưỡi
liềm cuối tháng, (8) không Trăng.
B. (1) Trăng tròn, (2) Trăng lưỡi liềm đầu tháng, (3) Trăng bán nguyệt đầu tháng, (4) Trăng
khuyết đầu tháng, (5) Trăng khuyết cuối tháng, (6) Trăng bán nguyệt cuối tháng, (7) Trăng
lưỡi liềm cuối tháng, (8) không Trăng.
C. (1) Trăng tròn, (2) Trăng bán nguyệt đầu tháng, (3) Trăng lưỡi liềm đầu tháng, (4) Trăng
khuyết đầu tháng, (5) Trăng khuyết cuối tháng, (6) Trăng bán nguyệt cuối tháng, (7) Trăng
lưỡi liềm cuối tháng, (8) không Trăng.
D. (1) Không Trăng, (2) Trăng lưỡi liềm đầu tháng, (3) Trăng bán nguyệt đầu tháng, (4) Trăng
khuyết đầu tháng, (5) Trăng khuyết cuối tháng, (6) Trăng bán nguyệt cuối tháng, (7) Trăng
lưỡi liềm cuối tháng, (8) Trăng tròn.
B/ TỰ LUẬN (7 điểm) :
Câu 13 (1,5 điểm)
Phân biệt hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống? Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 14 (1 điểm) Giải thích quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời?
Câu 15. (0,75 điểm) Nêu vị trí của hệ mặt Trời trong Ngân Hà?
Câu 16: (0,75 điểm) a. Lực ma sát là gì?
b. Thế nào là lực ma sát nghỉ? Thế nào là lực ma sát trượt?
Câu 17: (2 điểm) Một thùng hàng đang được kéo từ trái sang phải trên mặt sàn nằm ngang.
a. Kể tên các lực tác dụng lên thùng hàng.
b. Biểu diễn lực kéo tác dụng lên thùng hàng.
Biết lực đó độ lớn 400 N
Câu 18: ( 1 điểm) Em hãy đề xuất ít nhất 4 biện pháp thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả.
---------------------- HẾT ---------------------- Trang 61
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK II – NH: 2022 - 2023
PHONG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: KHTN- LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I/TRẮC NGHIỆM:
( 3đ) 1.D 2.A 3.B 4.B 5.D 6.C 7.D 8.D 9.C 10.A 11.C 12.A II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu Nội dung Điểm Câu 13
Động vật chưa có xương sống
Động vật có xương sống (1,5 điểm)
Là nhóm động vật chưa có
Là nhóm động vật có xương cột 1đ xương cột sống sống
Gồm: Ruột khoang, Giun, Thân
Gồm: Cá, Lưỡng cư, Bò sát, 0,5đ mềm, Chân khớp Chim, Thú. Câu 14
Mặt trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướng tây. Nguyên nhân của hiện 1đ (1 điểm)
tượng này là do Trái Đất chuyển động quanh trục của nó theo chiều từ tây sang đông Câu 15
Hệ Mặt Trời chỉ là một phần của Ngân Hà, nằm ở rìa Ngân Hà và cách 0,75đ
(0,75 điểm) tâm một khoảng cỡ 2/3 bán kính của nó. Câu 16
a. Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật 0,25đ
(0,75 điểm) b. Lực ma sát trượt xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt của vật 0,25đ khác. 0,25đ
Lực ma sát nghỉ xuất hiện ngăn cản sự chuyển động của một vật khi nó
tiếp xúc với bề mặt của một vật khác và có xu hướng chuyển động trên đó. Câu 17
a. Lực kéo và lực ma sát giữa thùng hàng và mặt sàn. 1đ (2 điểm)
b. Biểu diễn lực đúng phương, chiều, độ lớn, tỷ lệ xích tùy chọn. 1đ Câu 18
Đề xuất được 4 biện pháp, mỗi biện pháp đúng được 0.25 điểm 1đ (1 điểm) Trang 62