TOP 10 đề thi thử THPTQG 2020 môn sinh học 12 đề 46-55 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 10 đề thi thử THPTQG 2020 môn sinh học 12 đề 46-55 (có đáp án và lời giải chi tiết) giúp bạn củng cố kiến thức đạt điểm cao trong kì thi sắp tới, tài liệu gồm câu hỏi tự luận và trắc nghiệp. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
146 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề thi thử THPTQG 2020 môn sinh học 12 đề 46-55 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 10 đề thi thử THPTQG 2020 môn sinh học 12 đề 46-55 (có đáp án và lời giải chi tiết) giúp bạn củng cố kiến thức đạt điểm cao trong kì thi sắp tới, tài liệu gồm câu hỏi tự luận và trắc nghiệp. Mời bạn đọc đón xem.

44 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 46
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng sinh vật sơ cấp tinh?
A. Nhng h sinh thái như hồ nông, h ca sông, rn san rng ẩm thường xanh nhiệt đới
thường có sản lượng sinh vật sơ cấp tinh thp do có sc sn xut thp.
B. Trong sinh quyn, tng sản lượng sinh vật cấp tinh được hình thành trong các h sinh thái dưới
nước lớn hơn tổng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh được hình thành trong các h sinh thái trên cn.
C. Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh bng sản lượng sinh vật sơ cấp thô tr đi phần hô hp ca thc vt.
D. Nhng h sinh thái sc sn xut cao nht, to ra sản lượng sinh vật cấp tinh ln nht các
hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thp.
Câu 2: Bnh bch tng người do alen ln nằm trên NST thường quy định. Mt cp v chng không b
bch tạng sinh con đầu b bnh bch tng. Tính xác suất để h sinh 3 người con gm 2 con trai bình
thường và 1 con gái bch tng?
A.
30/512
B.
27/512
C.
D.
28/512
Câu 3: mt loài thc vt, cp NST s 1 cha cp gen Aa, cp NST s 3 cha cp Bb. Nếu mt s tế
bào, cp NST s 1 không phân ly gim phân II, cp s 3 phân ly bình thường thì th kiu gen
Aabb s gim phân các loi giao t nào?
A.
AAb, aab, b
B.
AAB, aab, Ab, ab
C.
AAb, aab, b, Ab, ab
D.
AAbb, aabb, Ab,
ab
Câu 4: Các bng chng c sinh vt hc cho thy: trong lch s phát trin s sống trên trái đt, thc vt có
hoa xut hin k nào?
A.
K Jura thuc Trung sinh
B.
K Đệ tam (th ba) thuộc đại Tân sinh
C.
K Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
D.
K Phn trng thuộc đại Trung sinh
Câu 5: một loài chim, màu cánh được xác định bi mt gen gm 3 alen: C
1
(cánh đen) > C
2
cánh xám>
C
3
cánh trng. Qun th chim thành ph A cân bng di truyền 4875 con cánh đen; 1560 con cánh
xám; 65 con cánh trng. Mt nhóm nh ca qun th A bay sang 1 khu cách ly bên cnh và sau vài thế h
phát trin thành mt qun th giao phi ln B. Qun th B kiu hình 84% cánh xám: 16% cánh trng.
Nhận định đúng về hiện tượng trên là:
A. Qun th B có tn s các kiểu gen không đổi so vi qun th A
B. S thay đổi tn s các alen qun th B so vi qun th A là do tác động cu đột biến.
C. Qun th B là qun th con ca qun th A nên tn s các alen thay đổi do ni phi
D. Qun th B có tn s các alen thay đổi so vi qun th A là do hiu ng k sáng lp
Câu 6: Nghiên cu din thế sinh thái giúp chúng ta có th:
(1) Khai thác hp lý ngun tài nguyên thiên nhiên.
(2) Khc phc nhng biến đổi bt li của môi trường .
(3) Hiểu được các quy lut phát trin ca qun xã sinh vt.
(4) D đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và quần xã s thay thế trong tương lai.
S phương án đúng là:
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 7: Thức ăn mùn hữu trở nên ưu thế trong các chui thức ăn bản được gặp trong điều kin
nào dưới đây?
A.
Vùng ca sông ven bin nhiệt đới
B.
Khối nước sông trong mùa cn
C.
Đồng c nhiệt đới trong mùa xuân nng m
D.
Các ao h nghèo dinh dưỡng
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Các gen trên cùng 1 NST thường di truyn cùng nhau
B. V trí của gen trên NST được gi là locus
Trang 2
C. Các gen trên cùng 1 NST không phải lúc nào cũng di truyền cùng nhau.
D. S ng nhóm gen liên kết của 1 loài thường bng s ng NST trong b ng bi
Câu 9: Khi nói v h sinh thái t nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các h sinh thái trên cn, sinh vt sn xut gm c thc vt và vi sinh vt t dưỡng
B. Các h sinh thái t nhiên trên trái đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm h sinh thái trên cn
và nhóm h sinh thái dưới nước
C. Các h sinh thái t nhiên dưới nước ch có 1 loi chui thức ăn mở đầu bng sinh vt sn xut.
D. Các h sinh thái t nhiên đưc hình thành bng các quy lut t nhiên và có th b biến đổi dưới tác
động của con người.
Câu 10: Trong các mi quan h sau, có bao nhiêu mi quan h mà trong đó chỉ có 1 loài được li?
(1) Cú và chn cùng hoạt động vào ban đêm và sử dng chut làm thức ăn.
(2) Cây ti tiết cht c chế hoạt động ca vi sinh vt môi trường xung quanh.
(3) Cây tm gi sng trên thân cây g.
(4) Cây phong lan sng bám trên cây g trong rng.
(5) Cây np m bt rui làm thức ăn.
(6) Cá ép sng bám trên cá ln.
A.
5
B.
4
C.
D.
2
Câu 11: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn?
(1) Bậc dinh dưỡng cp 1 gm tt c các loài động vật ăn thực vt.
(2) Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường gm nhiu loài sinh vt.
(3) Bậc dinh dưỡng cp cao nht là nhóm sinh vt m đầu mi chui thức ăn.
(4) Trong một lưới thức ăn, một sinh vt có th thuc nhiu bậc dinh dưỡng.
A.
4
B.
2
C.
D.
1
Câu 12: Ga s s khác nhau gia cây ngô cao 10 cm cây ngô cao 26cm do 4 cặp gen tương tác
cng gộp quy định. th thân cao 10 cm kiu gen aabbccdd, th thân cao 26cm kiu gen
AABBCCDD. Con lai F
1
chiu cao 22cm. Tiếp tc cho F
1
t th phn, t l y cao 22cm là bao
nhiêu?
A.
½
B.
1/4
C.
D.
1/16
Câu 13: Một thể rui giấm 2n = 8, trong đó cặp s 1 có 1 NST b đột biến đảo đoạn, cp s 4 1
NST b đột biến mất đoạn. T l giao t mang đột biến và t l giao t bình thường lần lượt là:
A.
7/8 và 1/8
B.
3/4 và 1/4
C.
1/2 và 1/2
D.
1/4 và 3/4
Câu 14: Trong trưng hp không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen gia gen B gen b vi tn s
40%; D d là 20%; G và g vi tn s 20%. Tính theo lý thuyết, loi giao t ab de X
h
g
đưc sinh ra t cơ thể
có kiu gen
AB DE
ab de
X
Hg
X
hG
chiếm t l:
A.
0,12
B.
0,012
C.
0,18
D.
0,022
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng với quan điểm của Đacuyn?
A. Khi điều kin sống thay đổi, tn s alen và tn s kiu gen ca qun th cũng thay đổi
B. Qun th sinh vật có xu hướng thay đổi kích thước trong mọi điều kiện môi trường.
C. Các loài sinh vật xu hướng sinh ra một lượng con nhiều hơn so với s con th sống sót đến
tui sinh sn.
D. Biến d cá th được phát sinh do đột biến và s t hp li các vt cht di truyn ca b m
Câu 16: Ba loài ếch: Rana pipiens; Rana clamitans Rana sylvatica cùng giao phi trong mt cái ao,
song chúng bao gi cũng bắt cặp đúng cá th cùng loài các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là
ví d v loại cách ly nào sau đây:
A.
Cách ly trước hp tử, cách ly cơ học
B.
Cách ly sau hp t, cách ly tp tính
C.
Cách ly trước hp t, cách ly tp tính
D.
Cách ly sau hp t, cách ly sinh thái
Câu 17: Để tăng độ m khí khng của lá người ta thc hin những cách nào sau đây?
(1) Cho cây ra ngoài ánh sáng
(2) Tưới tht nhiều, dư thừa nước cho cây
(3) Bón phân làm tăng nồng độ ion kali
(4) Kích thích cho r tiết ra nhiu axit abxixic
A.
1 và 2
B.
2 và 3
C.
1 và 3
D.
2 và 4
Câu 18: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về các nhân t sinh thái?
Trang 3
(1) Khi tt c các nhân t sinh thái của môi trường đu nm trong gii hn sinh thái cho phép loài tn
ti và phát trin thì làm thành sinh thái của loài đó.
(2) Nhóm nhân t sinh thái vô sinh gm tt c các nhân t vt lý, hóa hc và sinh học trong môi trường
xung quanh sinh vt.
(3) Nhóm nhân t sinh thái hu sinh bao gm thế gii hữu của môi trường mi quan h gia
sinh vt vi sinh vt.
(4) Trong nhóm nhân t sinh thái hu sinh, nhân t con người ảnh hưởng ln tới đời sng ca
nhiu sinh vt
A.
2
B.
1
C.
D.
3
Câu 19: Khi nói v qun xã sinh vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Trong qun sinh vt, mt loài sinh vt có th tham gia đồng thi vào nhiu chui thức ăn khác
nhau.
(2) Các sinh vt trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua li với môi trường
(3) Mức độ đa dạng ca quần xã được th hin qua s ng các loài và s ng cá th ca mi loài.
(4) Phân b cá th trong không gian ca qun xã tùy thuc vào nhu cu sng ca tng loài.
A.
4
B.
1
C.
D.
2
Câu 20: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mi quan h gia các cá th trong qun
th?
(1) Quan h h tr trong qun th đảm bo cho qun th thích nghi tốt hơn với điều kin ca môi
trường.
(2) h h tr trong qun th đảm bo cho qun th khai thác được nhiu ngun sng.
(3) Quan h h tr gia các cá th trong qun th th hin qua hiu qu nhóm.
(4) Quan h h tr gia các th trong qun th làm tăng khả năng sống t sinh sn ca các
th.
A.
2
B.
4
C.
D.
3
Câu 21: Cho y hoa trng t th phấn được F1 3 loi kiểu hình, trong đó y hoa trắng chiếm t l
75%. Trong s nhng cây hoa trng F1, loi cây không thun chng chiếm t l:
A.
5/6
B.
4/9
C.
D.
1/6
Câu 22: mt loài thc vt, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi a quy định thân thp, alen B quy
định hoa đỏ tri hoàn toàn so với b quy đnh hoa ng. Cho cá th kiu gen
AB
ab
t th phn. Biết trong
quá trình gim phân hình thành giao t, hoán v gen đã xảy ra trong q trình nh thành ht phn và noãn vi
tn s đều bằng 20%. Xác định t l loi kiu gen
Ab
aB
thu đưc F
1
?
A.
51%
B.
24%
C.
D.
16%
Câu 23: Người, đột biến y biến đổi tế bào hng cầu bình thường thành tế bào hng cầu lưỡi lim
dạng đột biến?
A.
Lặp đoạn
NST
B.
Mt hoc thêm mt cp
nucleotit
C.
Mất đoạn NST
D.
Thay thế mt cp
nucleotit.
Câu 24: Có bao nhiêu nguyên nhân trc tiếp làm thay đổi huyết áp?
(1) Lc co ca tim do tác nhân nào
đó
(2) Độ quánh ca máu
(3) Nhiệt độ môi trường
(4) Nhịp tim thay đổi
(5) Lượng máu của cơ thể
(6) Nồng độ khí O
2
và CO
2
(7) Lượng m trong máu
(8) S đàn hổi ca mch máu
(9) Nồng độ
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 25: mt loài thc vt, khi lai cây hoa tím thun chng vi cây hoa vàng thun chủng được F
1
100% hoa vàng. Cho F
1
t th phn, F
2
thu được 39 cây hoa vàng: 9 cây hoa tím. Nếu phép lai khác gia
cây hoa tím với cây hoa vàng được kết qu : 1 hoa tím : 1 hoa vàng thì trong các phép lai sau, bao
nhiêu phép lai phù Һợр?
(1) AaBB x aaBB. (3) Aabb x aaBb. (5) AABB x aaBb.
(2) aabb x aaBb. (4) AaBb x aaBB. (6) Aabb x Aabb.
A.
3
B.
4
C.
D.
5
Câu 26: Cho các thành tu sau:
(1) To ging cà chua có gen làm chín qu b bt hot.
Trang 4
(2) To cu sản sinh protein người trong sa.
(3) To ging lúa"go vàng" có kh năng tổng hợp β-caroten trong ht.
(4) To giống dưa hấu đa bội.
(5) To ging lúa lai HYT 100 vi dòng m I 58025A dòng b R100, HYT 100 năng sut
cao, chất lượng tt, thời gian sinh trưởng ngn.
(6) To ging nho qu to, không hạt, hàm lượng đường tăng.
(7) To chng vi khun E.coli sn xut insulin của người.
(8) Nhân nhanh các ging cây trng quý hiếm, to nên qun th cây trồng đồng nht v kiu gen.
(9) To ging bông kháng sâu hi
S thành tựu được to ra bằng phương pháp công nghệ gen là
A.
3
B.
4
C.
D.
5
Câu 27: Trong to giống, phương pháp y đt biến nhân tạo đặc bit có hiu qu với đối tượng sinh vt
nào?
A.
Vi sinh vt
B.
Thc vt cho ht
C.
D.
Thc vt cho c.
Câu 28: mt loài thc vt, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A B tương tác vi nhau quy
định. Nếu trong kiu gen có c hai gen tri A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi ch có mt loi gen tri A
hoc B hay toàn b gen ln thì cho kiu hình hoa trng. Tính trng chiu cao và hình dng qu cây do ln
t các gen gồm 2 alen quy định, trong đó alen D quy định thân thp tri hoàn toàn so vi alen d quy
định thân cao; alen E quy đnh qu tròn tri không hoàn toàn so với alen e quy định qu dài; còn qu bu
tính trng trung gian. Tính theo thuyết, phép lai AaBbDdEe x aabbDdEE cho đi con kiu hình
hoa đỏ, thân cao, qu bu chiếm t l bao nhiêu?
A.
6.25%.
B.
9,375%.
C.
3,125%
D.
18,75%
Câu 29: Bệnh u nang người do một đột biến gen ln trên nhim sc th thường gây ra. Một người
đàn ông bình thường có b mc bnh kết hôn với 1 người ph n bình thường, b m bình thường nhưng
có em gái mc bnh. Kh năng để cp v chồng này sinh đứa con đầu lòng mc bệnh u xơ nang là
A.
25%.
B.
75%.
C.
11,11%
D.
16,66%
Câu 30: Đem lai hai cá thể thun chng khác nhau v hai cp tính trạng tương phản được thế h F1. Cho
F
1
lai phân tích, có bao nhiêu kết qu đây phù hợp vi hiện tượng di truyn hoán v gen?
(1). 9: 3: 3: 1 (2) 1: 1
(3). 1: 1: 1: 1 (4) 3: 3: 1: 1
(5) 3: 3: 2: 2 (6) 14: 4: 1: 1
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 31: Bằng phương pháp gây đột biến và chn lc không th tạo ra được các chng nào?
A. Nm men, vi khun có kh năng sinh sản nhanh to sinh khi ln.
B. Vi khun E.coli mang gen sn xut insulin của người.
C. Penicillium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 ln chng gc.
D. Vi sinh vt không gây bệnh đóng vai trò làm vacxin.
Câu 32: Đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa với tiến hóa, vì:
A. To ra các th đột biến có sc sng và kh năng sinh sản cao.
B. Tạo ra các alen đột biến là ngun nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
C. Tham gia vào cơ chế cách li dẫn đến hình thành loài mi.
D. To ra các biến d t hp là ngun nguyên liu th cp cho tiến hóa.
Câu 33: Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Kiểu gen quy định kh năng phản ng của cơ thể trước điều kiện môi trường.
B. Kiu hình ca một cơ thể không ch ph thuc vào kiu gen mà còn ph thuộc vào môi trường.
C. B m truyền đạt cho con kiu gen và nhng tính trạng đã hình thành sẵn.
D. Mc phn ng là tp hp các kiu hình ca cùng mt kiểu gen tương ứng với các môi trường khác
nhau.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng năng lượng trong mt h sinh thái?
A. Có th được chuyển đổi t dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.
B. To thành chu kì trong h sinh thái, được s dng li liên tc.
C. Ít ph thuc vào nguồn năng lượng mt tri.
D. To thành dòng qua h sinh thái, mức độ tiêu hao ít dn qua các bậc dinh dưỡng.
Câu 35: Cho các phép lai gia các cây t bi sau:
(1) AaaaBBbb x AAAABBBb.
(2) AaaaBBbb x AAAaBbbb.
(4) AaaaBBbb x AAAABBBb.
(5) AaaaBBbb x AAAaBbbb.
(7) AAAaBbbb x AAAABBBb.
(8) AAaaBBbb x Aaaabbbb
Trang 5
(3) AAAaBBbb x Aaaabbbb
(6) AaaaBBBB x AaaaBBbb.
Biết các cây t bi gim phân ch cho các loi giao t ng bi kh năng thụ tinh bình thường. Theo
lý thuyết, trong các phép lai trên, bao nhiêu phép lai cho đi con có t l phân li kiu gen 8: 4: 4: 2: 2:
1: 1: 1: 1?
A.
4
B.
1
C.
D.
2
Câu 36: Mt qun th ngu phối có kích thước ln, xét mt gen có hai alen A và a nm trên mt cp NST
thường. thế h xut phát có tn s alen A giới đực là 0,6 gii cái là 0,4. Khi cho các cá th ca qun
th ngu phối thu được thế h F
1
. Biết các cá th kiu gen khác nhau sc sng và kh năng sinh sản
như nhau và quần th không có đột biến và di nhp gen xy ra. Cu trúc di truyn ca qun th thế h F
1
A.
0,16 AA + 0,48Aa + 0.36aa = 1
B.
0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1
C.
0,24 AA + 0,52Aa + 0,24 aa = 1
D.
0,36 AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1
Câu 37: Điều nào sau đây không đúng về mc phn ng?
A. Mc phn ứng không được di truyn.
B. Tính trng s ng có mc phn ng rng.
C. Mc phn ng tp hp các kiu hình ca mt kiểu gen tương ng vi những điều kin môi
trường khác nhau.
D. Tính trng chất lượng có mc phn ng hp.
Câu 38: Dòng nước và ion khoáng đi từ đất vào mch g ca r qua các tế bào/ b phận như sau:
(1) Vào lông hút theo không gian gia các tế bào và không gian gia các si xenlulozo ca thành tế
bào 󰉳 đai Caspari tế bào cht mch g ca r
(2) Vào lông hút qua tế bào cht ca các loi tế bào mch g ca r
(3) Vào lông hút theo không gian gia các tế bào và không gian gia các si xenlulozo ca thành tế
bàođai Caspari ni bì tế bào cht mch g ca r
(4) Vào lông hút qua tế bào cht ca các loi tế bào theo không gian gia các tế bào không gian
gia các bó si xenlulozo ca thành tế bàođai Caspari 󰉳 mch g ca r
S con đường đúng là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 39: Có bao nhiêu nguyên nhân đúng giải thích cá hô hp bằng mang nhưng hiệu qu hô hp cao?
(1) nước chy qua mang 1 chiu và liên tc
(2) máu chảy song song và ngược chiu với dòng nước
(3) Cách sp xếp mao mch mang
(4) S đóng mở nhp nhàng ca ming và np mang
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 40: Sơ đồ ph h dưới đây mô tả s di truyn ca mt bnh người do mt trong hai alen ca mt
gen quy định.
Biết rằng không có đột biến mi phát sinh, có bao nhiêu nhận định đúng về ph h trên?
(1) Bệnh được qui định bi gen ln trên nhim sc th X.
(2) Xác suất để cá th 6; 7 mang kiu gen AA=1/3, Aa=2/3.
Trang 6
(3) cá th s 15; 16 đều cho t l giao t A=1/2; a = 1/2.
(4) xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bnh ca cp v chng s 16; 17 là 9/14.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
C
C
D
B
B
D
C
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
B
B
C
C
C
D
A
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
C
D
D
A
D
A
C
D
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
C
A
D
C
A
B
B
C
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh bng sản lượng sinh vật sơ cấp thô tr đi phần hô hp ca thc vt
Câu 2: Đáp án B
Bnh bch tng người do alen ln nằm trên NST thường quy định.
Mt cp v chng không b bch tạng sinh con đầu b bnh bch tng vchồng đều có KG Aa
Xác suất sinh 2 con trai bình thường và 1 con gái bch tng = (0,75 x 0,5)
2
x (0,25 x 0,5) x C
1
3
= 27/512
Câu 3: Đáp án C
mt loài thc vt, cp NST s 1 cha cp gen Aa, cp NST s 3 cha cp Bb.
Cơ thể có kiu gen Aabb
Nếu mt s tế bào, cp NST s 1 không phân ly gim phân II to ra giao t đột biến: AA, aa, O
Các tế bào giảm phân bình thường to: A, a
cp s 3 phân ly bình thường to giao t: b
=> các loi giao t gm: AAb, aab, b, ab, Ab
Câu 4: Đáp án C
Các bng chng c sinh vt hc cho thy: trong lch s phát trin s sống trên trái đất, thc vt hoa
xut hin k Triat (Tam đip) thuộc đại Trung sinh.
Câu 5: Đáp án D
Trang 7
một loài chim, màu cánh được xác định bi mt gen gm 3 alen:
C
1
(cánh đen) > C
2
cánh xám> C
3
cánh trng
Qun th A:
Trng = C
3
C
3
= 65 con = 0,01 C
3
= 0,1
Xám = C
2
C
2
+ C
2
C
3
= 1560 con = 0,24 C
2
= 0,4
C
1
= 0,5
Qun th B:
Trng = C
3
C
3
= 0,16 C
3
= 0,4
C
2
= 0,6
Cu trúc di truyn ca qun th A: 0,25 C
1
C
1
: 0,4 C
1
C
2
: 0,1 C
1
C
3
: 0,16 C
2
C
2
: 0,08 C
2
C
3
: 0,01 C
3
C
3
Cu trúc di truyn ca qun th B: 0,36 C
2
C
2
: 0,48 C
2
C
3
: 0,16 C
3
C
3
A sai
C sai vì qun th B là qun th ngu phi
B sai.
Câu 6: Đáp án B
Nghiên cu din thế sinh thái giúp chúng ta có th:
(1) Khai thác hp lý ngun tài nguyên thiên nhiên.
(2) Khc phc nhng biến đổi bt li của môi trường .
(3) Hiểu được các quy lut phát trin ca qun xã sinh vt.
(4) D đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và quần xã s thay thế trong tương lai.
Câu 7: Đáp án B
Thức ăn mùn hữu trở nên ưu thế trong các chui thức ăn bản được gặp trong điều kin: Khi
nước sông trong mùa cn.
Câu 8: Đáp án D
D. S ng nhóm gen liên kết của 1 loài thưng bng s ng NST trong b ng bi sai, s nhóm
gen liên kết bng s NST trong b đơn bội ca loài.
Câu 9: Đáp án C
C. Các h sinh thái t nhiên dưới nước ch1 loi chui thức ăn mở đầu bng sinh vt sn xut. sai,
h sinh thái t nhiên dưới nước 2 loi chui thức ăn: mở đầu bng sinh vt sn xut hoc m đầu
mùn bã hữu cơ.
Câu 10: Đáp án B
Trang 8
Trong các mi quan h sau, các mi quan h mà trong đó chỉ có 1 loài được li:
(3) Cây tm gi sng trên thân cây g
(4) Cây phong lan sng bám trên cây g trong rng
(5) Cây np m bt rui làm thức ăn
(6) Cá ép sng bám trên cá ln
Câu 11: Đáp án B
Các phát biểu đúng về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn:
(2) Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường gm nhiu loài sinh vt.
(4) Trong một lưới thức ăn, một sinh vt có th thuc nhiu bậc dinh dưỡng.
Câu 12: Đáp án D
P: AABBCCDD (26cm) x aabbccdd (10cm)
F1: AaBbCcDd (22cm)
F1 x F1
F2: T l cây cao 22cm = AaBbCcDd = (1/2)
4
= 1/16
Câu 13: Đáp án B
Một thể rui giấm 2n = 8, trong đó cặp s 1 1 NST b đột biến đảo đon, cp s 4 1 NST b
đột biến mất đoạn.
T l giao t bình thường = 0,5 x 0,5 = 1/4
T l giao t mang đột biến = 1 (1/4) = 3/4
Câu 14: Đáp án B
Trong trường hp không xảy ra đt biến nhưng xảy ra hn v gen gia gen B gen b vi tn s 40%; D và d
20%; G g vi tn s 20%. Giao t ab de X
h
g
đưc sinh ra t th có kiu gen




X
Hg
X
hG
chiếm t
l
= 0,3 x 0,4 x 0,1 = 0,012
Câu 15: Đáp án C
Nhận định đúng với quan điểm của Đacuyn: Các loài sinh vật xu hướng sinh ra một lượng con nhiu
hơn so với s con có th sống sót đến tui sinh sn.
Câu 16: Đáp án C
Ba loài ếch: Rana pipiens; Rana clamitans và Rana sylvatica cùng giao phi trong mt cái ao, song chúng
bao gi cũng bắt cặp đúng thể cùng loài các loài ếch y tiếng kêu khác nhau. Đây dụ v
loại cách ly nào sau đây: Cách ly trước hp t, cách ly tp tính.
Trang 9
Câu 17: Đáp án C
Để tăng độ m khí khng ca lá ni ta thc hin:
(1) Cho cây ra ngoài ánh sáng (vì khí khng m khi có ánh sáng)
(3) Bón phân làm tăng nồng độ ion kali (vì K+ là ion ảnh hưởng đến s đóng mở khí khng)
Câu 18: Đáp án D
Các phát biểu đúng về các nhân t sinh thái:
(1) Khi tt c các nhân t sinh thái của môi trường đu nm trong gii hn sinh thái cho phép loài tn ti
và phát trin thì làm thành sinh thái của loài đó. đúng
(2) Nhóm nhân t sinh thái sinh gm tt c các nhân t vt , hóa hc sinh học trong môi trường
xung quanh sinh vt. sai, nhân t vô sinh không gm yếu t sinh hc.
(3) Nhóm nhân t sinh thái hu sinh bao gm thế gii hữu của môi trường mi quan h gia sinh
vt vi sinh vt. đúng
(4) Trong nhóm nhân t sinh thái hu sinh, nhân t con người ảnh hưởng ln tới đời sng ca nhiu
sinh vt đúng.
Câu 19: Đáp án A
Phát biểu đúng về qun xã sinh vt:
(1) Trong qun xã sinh vt, mt loài sinh vt th tham gia đồng thi vào nhiu chui thức ăn khác
nhau.
(2) Các sinh vt trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua li với môi trường.
(3) Mức độ đa dạng ca quần xã được th hin qua s ng các loài và s ng cá th ca mi loài.
(4) Phân b cá th trong không gian ca qun xã tùy thuc vào nhu cu sng ca tng loài.
Câu 20: Đáp án B
Các phát biểu đúng về mi quan h gia các cá th trong qun th:
(1) Quan h h tr trong qun th đảm bo cho qun th thích nghi tốt hơn với điều kin của môi trường.
(2) Quan h h tr trong qun th đảm bo cho qun th khai thác được nhiu ngun sng.
(3) Quan h h tr gia các cá th trong qun th th hin qua hiu qu nhóm.
(4) Quan h h tr gia các cá th trong qun th làm tăng khả năng sống sót và sinh sn ca các cá th.
Câu 21: Đáp án A
Hoa trng t th phấn được F1 có 3 kiu hình và hoa trng chiếm 75%
Suy ra, màu hoa được qui định theo kiểu tương tác ác chế tri 12:3:1 (trng = 12/16)
A-B-; A-bb: trng
Trang 10
Trng thun chng trong s cây trng = AABB + AAbb = 2/12
trng không thun chng = 1 (2/12) = 5/6
Câu 22: Đáp án C
A: cao >> a: thấp, B: đỏ >> b: vàng.
P:


x


(f = 20%, xy ra 2 gii)
F1:


= 0,4 x 0,4 x 2 = 32%
Câu 23: Đáp án D
Người, đột biến y biến đổi tế bào hng cầu bình thưng thành tế bào hng cầu lưỡi lim dạng đột
biến thay thế mt cp nucleotit.
Câu 24: Đáp án D
Các nguyên nhân trc tiếp làm thay đổi huyết áp:
(2) Độ quánh ca máu
(4) Nhịp tim thay đổi
(5) Lượng máu của cơ thể
(8) S đàn hổi ca mch máu
Câu 25: Đáp án A
mt loài thc vt, khi lai cây hoa tím thun chng vi y hoa vàng thun chủng được F
1
100% hoa
vàng. Cho F
1
t th phn, F
2
thu được 39 cây hoa vàng: 9 cây hoa tím (13 vàng: 3 tím)
tương tác át chế
Quy ước gen: A-B-; A- bb; aabb: vàng
aaB-: tím
hoc: A-B-; aaB-; aabb: vàng
A-bb: tím
Nếu phép lai khác gia cây hoa tím với y hoa vàng đưc kết qu : 1 hoa m : 1 hoa vàng thì các phép
lai sau phù Һợр:
(1) AaBB x aaBB.
(2) aabb x aaBb.
(4) AaBb x aaBB.
Câu 26: Đáp án D
Các thành tựu được to ra bằng phương pháp công nghệ gen là
Trang 11
(1) To ging cà chua có gen làm chín qu b bt hot.
(2) To cu sản sinh protein người trong sa.
(3) To ging lúa"go vàng" có kh năng tổng hợp β-caroten trong ht.
(7) To chng vi khun E.coli sn xut insulin của người.
(9) To ging bông kháng sâu hi
Câu 27: Đáp án A
Trong to giống, phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc bit có hiu qu vi vi sinh vt.
Câu 28: Đáp án C
A-B-: đỏ
A-bb; aaB-; aabb: trng
D: thp >> d: cao
EE: tròn ; Ee: bu; ee: dài
P: AaBbDdEe x aabbDdEE
t l kiểu hình hoa đỏ, thân cao, qu bu = A-B-ddEe = 0,5 x 0,5 x 0,25 x 0,5 = 1/32
Câu 29: Đáp án D
Bệnh u xơ nang ở người do một đột biến gen ln trên nhim sc th thường gây ra.
A: bình thường >> a: bnh u xơ nang
Một người đàn ông bình thường có b mc bnh người đàn ông có KG: Aa to giao t: A = a = 1/2
1 người ph n bình thường, b m bình thường nhưng có em gái mắc bnh (aa) b m v: Aa x Aa
người ph n có KG: 1/3 AA; 2/3 Aa to giao t: A = 2/3; a = 1/3
Kh năng để cp v chồng này sinh đứa con đầu lòng mc bệnh u xơ nang là 1/2 x 1/3 = 1/6
Câu 30: Đáp án B
Nếu di truyn liên kết không hoàn toàn thì khi lai phân tích s được 2 phân lp KH, mi phân lp 2 t
l kiu hình bng nhau.
Các t l phù hp là:
(3). 1: 1: 1: 1
(4) 3: 3: 1: 1
(5) 3: 3: 2: 2
Câu 31: Đáp án B
Trang 12
Bằng phương pháp gây đt biến chn lc không th tạo ra được các chng: Vi khun E.coli mang gen
sn xut insulin của người.
Câu 32: Đáp án C
Đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa với tiến hóa, vì: Tham gia vào chế cách li dẫn đến hình thành loài
mi.
Câu 33: Đáp án C
C. B m truyền đạt cho con kiu gen và nhng tính trạng đã hình thành sẵn. sai, b m truyn cho con
các gen quy định tính trng.
Câu 34: Đáp án A
A. Có th được chuyển đổi t dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác. --> đúng
B. To thành chu trong h sinh thái, được s dng li liên tc. sai, năng ng không th tái s
dng.
C. Ít ph thuc vào nguồn năng lượng mt tri. sai, ph thuộc vào năng lượng mt tri
D. To thành dòng qua h sinh thái, mức độ tiêu hao ít dn qua các bậc dinh dưỡng. sai, năng lượng
tiêu hao qua mi bậc dinh dưỡng ngày càng nhiu.
Câu 35: Đáp án D
T l 8: 4: 4: 2: 2: 1: 1: 1: 1 = (1: 4: 1) x (1: 2: 1)
(1) AaaaBBbb x AAAABBBb (1:1) x (1: 5: 5: 1)
(2) AaaaBBbb x AAAaBbbb. (1: 2: 1) x (1: 5: 5: 1)
(3) AAAaBBbb x Aaaabbbb (1: 2: 1) x (1: 4: 1)
(4) AaaaBBbb x AAAABBBb (1:1) x (1: 5: 5: 1)
(5) AaaaBBbb x AAAaBbbb (1: 2: 1) x (1: 5: 5: 1)
(6) AaaaBBBB x AaaaBBbb (1: 2: 1) x (1: 4: 1)
(7) AAAaBbbb x AAAABBBb. (1: 1) x (1: 2: 1)
(8) AAaaBBbb x Aaaabbbb (1: 5: 5: 1) x (1: 4 : 1)
Câu 36: Đáp án C
P ♂ P (A) = 0,6 → p (a) = 0,4 ; P ♀P(A) = 0,4 →q (a) = 0,6
Qun th giao phi ngu nhiên
F1: (0,6A : 0,4a) × (0,4A : 0,6a)
F1: 0,24 AA : 0,52Aa : 0,24 aa.
Câu 37: Đáp án A
Trang 13
A. Mc phn ứng không được di truyn. sai, mc phn ứng được quy định bi gen và di truyền được.
Câu 38: Đáp án B
Dòng nước và ion khoáng đi từ đất vào mch g ca r qua các tế bào/ b phận như sau
(1) Vào lông hút theo không gian gia các tế bào và không gian gia các si xenlulozo ca thành tế
bào 󰉳 đai Caspari tế bào cht mch g ca r
(2) vào lông hút qua tế bào cht ca các loi tế bào mch g ca r
Câu 39: Đáp án B
cá hô hp bằng mang nhưng hiệu qu hô hp cao là vì
(3) Cách sp xếp mao mch mang
(4) S đóng mở nhp nhàng ca ming và np mang
Câu 40: Đáp án C
8 bnh mà 3, 4 không bnh bnh nm NST thường
A: bình thường >> a: bnh
(1) Bệnh được qui định bi gen ln trên nhim sc th X. sai
(2) Xác suất để cá th 6; 7 mang kiu gen AA=1/3, Aa=2/3. đúng
5 có KG aa 1, 2: Aa x Aa 6: 1/3 AA; 2/3 Aa
(3) cá th s 15; 16 đều cho t l giao t A=1/2; a = 1/2. đúng
11 có KG aa 16 (không bnh) có KG Aa
15 tương tự.
(4) Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bnh ca cp v chng s 16;17 là 9/14 sai
S 16: Aa to: 1/2 A; 1/2 a
S 6, 7: 1/3 AA; 2/3 Aa
S 14: 1/2 AA; 1/2 Aa
S 15: Aa
S 17: 3/7 AA; 4/7 Aa to: 5/7 A; 2/7 a
Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bnh ca cp v chng s 16;17 = 1/2 x 5/7 = 5/14
Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 47
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1. D dày chính thc của động vt nhai li là
A.
D c
B.
D t ong
C.
D lá sách
D.
D múi khế
Câu 2. Cơ chế điều hoà áp sut thm thu ca máu ch yếu da vào
A.
Điu hoà hp th nước và Na+ thn
B.
Điu hoà hp th K+ và Na+ thn
C.
Điu hoà hp th nước và K+ thn
D.
Tái hp th nước rut già
Câu 3. Thế nước thp nht trong mch g
A.
Lông hút
B.
Mch g r
C.
Qun bào thân
D.
Câu 4. Nhng cây m khí khổng bao đêm và đóng suốt thi gian ban ngày có kiu quang hp
A.
C3
B.
C4
C.
CAM
D.
Bng chu trình Canvin Beson
Câu 5. Mt tế bào kiu gen AaBb
De
dE
XY, gim phân không xảy ra đột biến. S loi giao t ti thiu
là:
A.
2
B.
1
C.
4
D.
32
Câu 6. mt loài sinh vt, phép lai P: ♂X
b
Y x ♀X
B
X
b
; trong gim phân ca m, mt s tế o đã xảy ra
ri lon phân li NST gii tính X
B
X
B
gim phân 2; gim phân ca b diễn ra bình thường. Các giao t to ra
đều kh năng thụ tinh. F
1
có các kiểu gen như sau:
A. X
B
X
B
X
b
; X
b
X
b
; X
B
X
B
Y; X
b
Y B. X
B
X
B
X
b
; X
B
X
b
X
b
; X
B
Y; X
b
Y
C. X
B
X
B
X
b
; X
b
X
b
; X
B
X
b
Y; X
b
Y D. X
B
X
b
; X
b
X
b
; X
B
YY; X
b
YY
Câu 7. Khi nói v đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tt c các gen trong tế bào đều có th b đột biến, có những đột biến di truyền được, có những đột
biến không di truyền được cho thế h sau
(2) Cùng một tác nhân đt biến, vi ng đ, liu ợng n nhau thể m pt sinh đột biến gen vi tn
s n nhau tt c các gen
(3) Chuỗi polipeptit do gen đột biến quy định ngắn hơn chuỗi polipeptit do gen bình thường quy định
9A
O
chc chắn đã xảy ra đột biến vô nghĩa làm mất 3 b ba mã hóa cui cùng
(4) Nếu gen đột biến ít hơn gen bình thường 2 liên kết hidro, có th đã xảy ra đột biến mt 1 cp A-T
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 8. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây không làm thay đổi hàm lượng ADN trong tế bào?
(1) Mất đoạn NST
(2) Thay thế 1 cp nucleotit
(3) Đột biến th mt
(4) Lặp đoạn NST
(5) Đột biến th ba
(6) Đảo đoạn NST
Trang 15
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 9. Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây ci bp (loài Brassica 2n = 18) vi cây ci c (loài
Raphanus 2n = 18) to ra cây lai khác loài, hu hết các cây lai y đều bt th, mt s cây lai ngu nhiên
b đột biến s ợng NST làm tăng gấp đôi bộ NST to thành các th song nh bội. Trong các đặc điểm
sau, có bao nhiêu đặc điểm là sai vi th song nh bi này?
(1) Mang vt cht di truyn của hai loài ban đầu
(2) Trong tế bào sinh dưỡng, các NST tn ti thành tng nhóm, mi nhóm gồm 4 NST tương đồng
(3) Có kh năng sinh sản hu tính
(4) Có kiểu gen đồng hp t v tt c các cp gen
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 10. loài thc vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đ tri hoàn toàn so với alen a quy đnh hoa
trng. Qua mt s thế h sinh sản, trong loài đã phát sinh thêm các thể tam bi t bi các kiu gen
khác nhau. Cho các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai không cho t l phân li kiu gen là 1:2:1?
(1) Aa x Aaa
(2) Aa x Aa
(3) Aa x Aaaa
(4) Aaaa x AAAa
(5) Aaaa x Aaaa
(6) AAAa x AAAa
(7) Aa x AAAa
(8) AAA x aaa
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 11. mt loài cây lưỡng bi, khi cho y hoa hng (P) t th phn, F
1
thu được 25% y hoa đ:
50% cây hoa hng: 25% cây hoa trắng. Các cây hoa đ, c ra hoa nào li b côn trùng làm hỏng hoa đó
(có l màu đỏ dn d loài côn trùng gây hi). Khi các cây F
1
tp giao, thì t l cây hoa hng F
2
s là:
A. 4/9 B. 1/4 C. 3/9 D. 5/9
Câu 12. Đặc trưng nào sau đây không đúng cho quần xã sinh vt?
A.
S phân tng
B.
Độ đa dạng
C.
Mật độ
D.
Quan h sinh
dưỡng
Câu 13. lúa, cặp gen quy định tính trng chiu cao cây tn ti trên cp nhim sc th s I, trong đó alen
A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp; hai cặp gen quy định hình dng ht
thi gian chín tn ti trên cp nhim sc th s II, trong đó alen B quy đnh ht tròn tri hoàn toàn so
với alen b quy định hạt dài; alen D quy đnh ht chín sm tri hoàn toàn so với alen d quy định ht chín
mun. Cho cây thân cao, ht tròn, chín sm d hp 3 cp gen t th phấn (P), thu đưc F
1
. Trong s các
cây F
1
, cây thân cao, ht tròn, chín mun d hp 2 cp gen chiếm 6%. T những thông tin trên đ xut các
kết lun.
(1) Đã xảy ra hoán v gen trong quá trình to ht phn và noãn vi tn s đều là 40%
(2) Kiu gen của cơ thể P là Aa Bd/bD
(3) F
1
, trong s cây thân cao, ht tròn, chín sm, cây d hp 3 cp gen chiếm 13%
(4) F
1
, cây thân thp, ht tròn, chín mun chiếm 5,52%
S kết luận đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. ới đây là mt s đặc điểm ca các hiện tượng di truyền phân li độc lp, hoán v gen và tương
tác gen.
(1) Các gen luôn phân li độc lp, t hp t do trong quá trình gim phân.
(2) To ra biến d t hp cung cp cho quá trình chn lc .
(3) S t hp li các gen sn có ca b và m.
(4) Là cơ sở dẫn đến s tái t hp gen trong quá trình gim phân
(5) Cơ thể d hp 2 cp gen luôn to ra 4 loi giao t bng nhau
(6) To ra thế h con lai F
2
có 4 loi kiu hình.
Có bao nhiêu điểm ging nhau gia 3 hiện tượng di truyn trên?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 15. rui gim cho kiu gen ca c th b, m ln lượt Ab/aB X
m
Y x Ab/aB X
M
X
m
. Biết t l giao t
AB X
M
= 10,5%. Tn s hn v gen
A.
10,5%
B.
21%
C.
40%
D.
42%
Câu 16. một loài y, alen A quy định thân cao, alen a quy đnh thân thấp; alen B quy định hoa đỏ,
alen b quy định hoa trắng; alen D quy định qu tròn, alen d quy đnh qu dài. Lai hai cây P vi nhau thu
được F
1
gồm 180 cây cao, hoa đỏ, qu tròn: 180 cây thấp, hoa đỏ, qu dài: 45 cây cao, hoa đỏ, qu dài: 45
cây thấp, hoa đỏ, qu tròn: 60 cây cao, hoa trng, qu tròn: 60 cây thp, hoa trng, qu dài: 15 y cao,
Trang 16
hoa trng, qu dài: 15 y thp, hoa trng, qu tròn. D đoán nào sau đây không phù hp vi d liu
trên?
A. Gen quy định chiu cao cây và màu sắc hoa phân li độc lp vi nhau
B. Gen quy định chiu cao y liên kết hoàn toàn với gen quy định hình dng qu trên mt cp NST
thường
C. Trong hai cây P có mt cây mang 3 cp gen d hp
D. Trong hai cây P có mt cây thân thấp, hoa đỏ, qu dài
Câu 17. Cho biết các cp gen nm trên các cp nhim sc th khác nhau theo lí thuyết phép lai
AaBbddMM × AABbDdmm thu được đời con có s cá th mang kiu gen d hp v hai cp gen chiếm t
l
A. 50%. B. 87,5%. C. 37,5%. D. 12,5%.
Câu 18. Khi nói v qun th t th phn, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Qun th t th phấn thường bao gm các dòng thun v nhng kiu gen khác nhau.
(2) Tn s kiểu gen đồng hợp tăng dần, tn s kiu gen d hp gim dn qua các thế h.
(3) Qun th t th phn qua nhiu thế h luôn xy ra hiện tượng thoái hóa ging.
(4) Chn lc t nhiên không có hiu qu đối vi qun th t th phn.
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 19. Mt qun th thế h xut phát (P) gm 50% cây hoa tím: 50% cây hoa trng. Qua t th phn,
F
3
67,5% y đồng hp ln. Biết alen A quy định hoa tím, alen a quy định hoa trng. D đoán nào sau
đây không đúng?
A.
Thế h xut phát (P) có 40% cây hoam có kiu
gen d hp
B.
F
2
có 65% cây hoa trng
C.
F
3
có 27,5% cây hoa tím đồng hp
D.
F
1
có 0,45% cây hoa tím
Câu 20. một loài động vt ngu phi, kiểu gen AA quy định lông đen, kiểu gen Aa quy định lông vàng,
kiểu gen aa quy định lông trng. Thế h xut phát ca qun th 100 th lông đen: 100 thể
lông vàng 300 th lông trng. Theo thuyết, khi qun th y đạt trng thái cân bng di truyn,
loi cá th ♂ lông vàng chiếm t l:
A. 21/100 B. 15/32 C. 1/4 D. 15/64
Câu 21. Cho phép lai gia hai (P) kiu hình tri v hai tính trạng, thu được F
1
gm 4 loi kiu hình
trong đó những kiu hình khác b, m chiếm 34%. Trong các nhận định sau, bao nhiêu nhận định phù
hp vi thông tin trên?
(1) Hai tính trng di truyền phân li độc lp vi nhau
(2) Hai cặp gen quy định hai tính trng cùng nm trên 1 cp NST vi khong cách 20cM.
(3) Nếu 2 cặp gen Aa và Bb quy định 2 tính trng thì kiu gen ca cp b m (P) là
AB
ab
(4) F
1
, kiu hình ln v 2 tính trng chiếm 9%
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 22. Trong vùng ôn đới, loài có gii hn sinh thái v nhiệt độ hp nht là
A.
Loài sng trong hang nhng kiếm ăn ở ngoài
B.
Loài sng tâng nước rt sâu
C.
Loài sng lớp nước tng mt
D.
Loài sng trên mặt đất
Câu 23. Cho biết mỗi gen quy định mt tính trng tri lặn hoàn toàn. Các thể gim phân bình
thường, kh năng thụ tính ca các giao t ngang nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phép lai sau đây
kh năng cho đời con có 12 loi kiu gen và 4 loi kiu hình?
(1) AAaaBbbb x aaaaBBbb
(2) AaaaBBBb x AAaaBbbb
(3) AaaaBBbb x aaaaBbbb
(4) AAaaBBbb x AaaaBbbb
(5) AaaaBBbb x Aabb
(6) AaaaBBbb x aabb
(7) AAABbb x AaBb
(8) AaaaBBbb x AaaaBBBb
(9) AAaBBb x aabb
A.
1
B.
2
C.
4
D.
6
Câu 24. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng về công ngh gen?
(1) Công ngh gen to ra sinh vt có gen b biến đổi hoc có thêm gen mi
(2) Người ta dùng plasmit làm th truyền để chuyn gen
(3) Cu sn xut prôtêin của người trong sa là mt sinh vt biến đổi gen
(4) Kĩ thuật chuyển gen đóng vai trò trung tâm của công ngh gen
Trang 17
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 25. Khi trâu ăn c chúng đánh động đã làm nhiều loài côn trùng trú n trong c bay ra. c loài
chim ăn côn trùng sn mi gần đàn trâu, s ăn côn trùng. Quan h giữa chim ăn côn trùng và trâu bò là
mi quan h gì?
A.
Kí sinh vt ch
B.
Hi sinh
C.
Hp tác
D.
Cnh tranh
Câu 26. người alen A quy định bnh M, alen lặn a quy định không b bnh. Cp alen nm trên vùng
không tương đồng ca NST gii tính X. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nếu b b bnh thì chc chắn các con gái đều b bnh
(2) Nếu m b bnh thì chc chắn các con trai đều b bnh
(3) Nếu m không b bnh thì chc chắn các con trai đều không b bnh
(4) Nếu b không b bnh thì chc chắn các con gái đều không b bnh
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 27. Có bao nhiêu trường hợp sau đây dẫn tới làm tăng mức độ xuất cư của qun th?
(1) Ngun sng cn kit
(2) Kích thước ca qun th giảm dưới mc ti thiu
(3) Các cá th trong qun th không có s cnh tranh
(4) Môi trường sng không gii hạn, kích thước ca qun th tăng nhanh
(5) Gia các cá th cùng loài có s cnh tranh gay gt
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 28. Các nhân t tiến hóa không làm phong phú vn gen ca qun th?
A.
Giao phi không ngu nhiên, chn lc t nhiên
B.
Đột biến, biến động di truyn
C.
Di - nhp gen, chn lc t nhiên
D.
Đột biến, di - nhp gen
Câu 29. mt qun th, xét cp alen Aa nằm trên NST thường, trong đó alen A tri hoàn toàn so vi
alen a. Theo dõi t l kiu gen ca qun th qua 5 thế h liên tiếp, kết qu thu được bng sau:
Thế h
T l các kiu gen
F
1
0,36AA
0,48Aa
0,16aa
F
2
0,40AA
0,40Aa
0,20aa
F
3
0,45AA
0,30Aa
0,25aa
F
4
0,48AA
0,24Aa
0,28aa
F
5
0,50AA
0,20Aa
0,30aa
Qun th đang chịu tác động ca nhân t nào sau đây?
A. Giao phi kng ngu nhiên B.c yếu t ngu nhiên
C. Chn lc t nhiên D. Di - nhp gen
Câu 30. Mt qun th thc vt có tn s kiu gen d hp t Aa là 0,4. Sau 3 thế h t th phn thì tn s
kiu gen d hp t Aa trong qun th
A. 0,05. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,2.
Câu 31. Trong mt qun th ngu phối, ban đầu có 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa. Nếu kh ng thích nghi ca
kiểu gen AA và Aa kém hơn so với kiu gen aa thì t l ca kiu gen d hp s thay đổi như thế nào trong
các thế h tiếp theo ca qun th?
A.
giai đoạn đầu tăng dần, sau đó giảm dn.
B.
Liên tc gim dn qua các thế h.
C.
Liên tc tăng dần qua các thế h.
D.
giai đoạn đầu gim dần, sau đó tăng dần.
Câu 32. Khi nói v mật độ cá th ca qun th, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mật độ là đặc trưng quan trọng nht, vì mật độ có tính ổn định, ít thay đổi theo điều kin sng
B. Muốnc định mt độ th ca qun th thì phi da vàoch tc ca qun th dinch hoc th
ch nơi trú ca qun th
C. Khi mt đ cá th ca qun th gim mnh, dưi mc trung bình và ngun thc ăn di o thì mc sinh sn ca
các cá th ti đa đ duy trì mt đ.
D. S tăng mật độ cá th ca qun th luôn dẫn đến làm tăng sự cnh tranh gia các cá th cùng loài.
Câu 33. Nhóm sinh vật nào sau đây có thể chuyn hóa NH
+
4
hoc NO
-
3
thành axit amin?
A.
Sinh vt phân gii
B.
Sinh vt sn sut
C.
Sinh vt tiêu th bc
1
D.
Sinh vt tiêu th bc
2
Trang 18
Câu 34. Các khu sinh học (Biôm) được sp xếp theo th t gim dần độ đa dạng sinh học theo các sơ đồ
sau:
(1) Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới
(2) Rng lá kim Phương bắc → Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới
(3) Rừng mưa nhiệt đới → Rừng lá kim Phương bắc → Đồng rêu hàn đới
(4) Rừng mưa nhiệt đới→ Rừng rụng lá ôn đới → Rừng lá kim Phương bắc → Đồng rêu hàn đới
Có bao nhiêu sơ đồ đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 35. Bnh màu do gen ln nằm trên NST X quy đnh. Cho biết trong mt qun th người đang
trng thái cân bng di truyn có tn s nam b bnh là 8%. Tn s n b bnh trong qun th
A. 4% B. 6,4% C. 1,28% D. 2,56%
Câu 36. Trên mt cây to có nhiu loài chim sinh sng, c loài làm t trên cao, có loài làm t dưới thp, có
loài kiếm ăn ban đêm, có loài kiếm ăn ban ngày. Đó là ví dụ v:
A.
S phân li sinh thái trong cùng một nơi ở
B.
S phân hóa nơi ở ca cùng mt sinh thái
C.
Mi quan h h tr gia các loài
D.
Mi quan h hp tác gia các loài
Câu 37. mt loài thc vật lưỡng bi, chiu cao ca cây do các gen trội không alen tương tác với nhau
theo kiu cng gộp quy định. Trong kiu gen, s có mt ca mi alen tri làm cho cây cao thêm 5cm. Cho
lai cây cao nht vi cây thp nhất (P), thu được F
1
, cho F
1
t th phấn, thu được F
2
gm 9 loi kiu hình.
Biết rng cây thp nht ca loài này cao 70 cm, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Cây cao nht ca loài này cao 110 cm
II. F
2
cây mang 2 alen tri chiếm 7/64
III. F
2
cây có chiu cao 90 cm chiếm t l 35/128
IV. F
2
có 81 loi kiu gen khác nhau.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 38. mt loài thc vt, xét 4 cặp gen quy định 4 tính trng, các alen tri tri hoàn toàn, khong
cách gia cp gen Aa Bb là 40 cM; gia Dd Ee là 20 cM. Phép lai P: Ab/ab DE/de x Ab/aB De/De,
to ra F
1
. Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) F
1
có 64 t hp giao t vi 40 loi kiu gen
(2) T l kiu hình mang 4 tính trng tri F
1
chiếm 17,5%
(3) F
1
có 28 loi kiu gen và 8 loi kiu hình
(4) T l kiu hình mang 4 tính trng tri F
1
chiếm 45%
(5) 3 loi kiu gen d hp v c 4 cp gen
chiếm 5%
A.
1
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 39. Alen A vi khun E.coli b đột biến thành alen a. Biết rng alen a nhiều hơn alen A 2 liên kết
hiđro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu là đột biến điểm thì alen a và alen A có th có s ng nuclêôtit bng nhau.
II. Nếu alen a và alen A có chiu dài bng nhau và alen a có 500 nuclêôtit loi T thì alen A có 502
nuclêôtit loi A.
III. Chui pôlipeptit do alen a và chui pôlipeptit do alen A quy định có th có trình t axit amin ging
nhau.
IV. Nếu alen a dài hơn alen A 3,4Å thì chứng t alen a nhiều hơn alen A 1 nuclêôtit.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 40. Trong mt qun th người đang cân bng di truyền 21% người nm máu A, 4% ni máu
O. Biết gen quy đnh nhóm máu là gen 3 alen ABO nằm trên NST thường. Tính xác sut 1 cp v
chng máu B thuc qun th y sinh được người con gái đu lòng có nhóm O?
A. 4/81. B. 2/81. C. 4/9. D. 1/81.
ĐÁP ÁN
Trang 19
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
D
C
B
A
A
A
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
A
A
D
B
C
A
D
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
A
D
B
B
B
A
A
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
B
B
C
A
B
B
A
B
GII CHI TIT
Câu 1. Đáp án D
D dày chính thc của động vt nhai li là d múi khế.
Câu 2. Đáp án A
Cơ chế điều hoà áp sut thm thu ca máu ch yếu da vào điều hoà hp th nước và Na+ thn.
Câu 3. Đáp án D
Thế nước thp nht trong mch g (vì c di chuyn t nơi thế nước cao đến thấp, nước vn
chuyn t r lên lá).
Câu 4. Đáp án C
Nhng cây m khí khổng bao đêm và đóng suốt thi gian ban ngày có kiu quang hp CAM.
Câu 5. Đáp án B
Mt tế bào kiu gen AaBb
De
dE
XY, gim phân không xảy ra đột biến. S loi giao t ti thiu 1 tế
bào (nếu đây là tế bào sinh trng).
Câu 6. Đáp án A
X
B
X
b
sau gim phân 1: X
B
X
B
;
X
b
X
b
gim phân 2, tế o có KG X
B
X
B
b đột biến, to ra: X
B
X
B
, O
X
b
X
b
gim pn 2 to ra giao t: X
b
P:X
b
Y x ♀X
B
X
b
GP: X
b
; Y X
B
X
B
, O, X
b
F1: X
B
X
B
X
b
; X
b
X
b
; X
B
X
B
Y; X
b
Y
Trang 20
Câu 7. Đáp án A
(1) Tt c các gen trong tế bào đều có th b đột biến, có những đột biến di truyền được, có những đột
biến không di truyền được cho thế h sau đúng
(2) Cùng một tác nhân đt biến, vi ng đ, liu ợng n nhau thể m pt sinh đột biến gen vi tn
s n nhau tt c các gen sai
(3) Chuỗi polipeptit do gen đột biến quy định ngắn hơn chuỗi polipeptit do gen bình thường quy định
9A
O
chc chắn đã xảy ra đột biến vô nghĩa làm mất 3 b ba mã hóa cui cùng sai
(4) Nếu gen đột biến ít hơn gen bình thưng 2 liên kết hidro, th đã xảy ra đột biến mt 1 cp A-T
đúng
Vậy có 2 ý đúng.
Câu 8. Đáp án A
Các đột biến không làm thay đổi hàm lượng ADN trong tế bào: thay thế 1 cặp nucleotit, đảo đoạn NST.
Câu 9. Đáp án B
(1) Mang vt cht di truyn của hai loài ban đầu đúng
(2) Trong tế bào sinh dưỡng, các NST tn ti thành tng nhóm, mi nhóm gồm 4 NST tương đng
sai, mi NST tn ti thành tng cp tương đồng (gm 2 chiếc NST)
(3) Có kh năng sinh sản hu tính đúng
(4) Có kiểu gen đồng hp t v tt c các cp gen đúng
Vy có 1 ý sai.
Câu 10. Đáp án A
A hoa đỏ >> a hoa trng
Qua mt s thế h sinh sn, trong loài đã phát sinh thêm các th tam bi t bi các kiu gen khác
nhau.
Các phép lai không cho t l phân li kiu gen là 1:2:1 là: 1, 8.
(1) Aa x Aaa 2AAa: 3Aaa: 1aaa
(2) Aa x Aa 1AA: 2Aa: 1aa
(3) Aa x Aaaa 1AAa: 2Aaa: 1aaa
(4) Aaaa x AAAa 1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa
(5) Aaaa x Aaaa 1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa
(6) AAAa x AAAa 1AAAA: 2AAAa: 1AAaa
(7) Aa x AAAa 1AAA: 2AAa: 1Aaa
(8) AAA x aaa AAaa
Câu 11. Đáp án A
F
1
thu được 25% cây hoa đỏ: 50% cây hoa hng: 25% cây hoa trắng (1 đỏ: 2 hng: 1 trng)
trội không hoàn toàn: AA đỏ; Aa hng; aa trng
Trang 21
Các y hoa đ, c ra hoa nào li b côn trùng làm hỏng hoa đó (có lẽ màu đỏ dn d loài côn trùng y
hi) tức là các cây hoa đỏ không có kh năng sinh sản.
F1: 2/3 Aa + 1/3 aa = 1 (tp giao)
alen A = 1/3; a = 2/3
T l hoa hng F2 = 4/9
Câu 12. Đáp án C
Đặc trưng nào sau đây không đúng cho quần xã sinh vt là mật độ.
Câu 13. Đáp án A
A thân cao >> a thân thp
B ht tròn >> b ht dài
D ht chín sm >> d ht chín mun
(B liên kết vi D)
P: Aa Bb Dd x Aa Bb Dd
F1: AaBbdd = 6% Bbdd = 12% = Bd/bd
Gi x là t l giao t Bd; y là t l giao t bd
Ta có h PT:
x + y = 0,5
2.x.y = 0,12
x = 0,3 hoăc 0,2
f = 0,4
Cho cây thân cao, ht tròn, chín sm d hp 3 cp gen t th phấn (P), thu được F
1
. Trong s các cây F
1
,
cây thân cao, ht tròn, chín mun d hp 2 cp gen chiếm 6%. T những thông tin trên đề xut các kết
lun.
(1) Đã xảy ra hoán v gen trong quá trình to ht phn và noãn vi tn s đều là 40% đúng
(2) Kiu gen của cơ thể P là Aa Bd/bD sai, kiu gen ca P có th là Aa Bd/bD.
(3) F
1
, trong s cây thân cao, ht tròn, chín sm, cây d hp 3 cp gen chiếm 13% sai
F1 xét AaBbDd/A-B-D-
+ Nếu P có KG: Aa Bd/bD x Aa Bd/bD (f = 0,4)
AaBbDd/A-B-D- =
1
(0,3 0,3 2 0,2 0,2 2)
26
2
3
81
(0,5 0,2 0,2)
4
+ Nếu P có KG: Aa BD/bd x Aa BD/bd (f = 0,4)
Trang 22
AaBbDd/A-B-D- =
1
(0,3 0,3 2 0,2 0,2 2)
52
2
3
177
(0,5 0,3 0,3)
4
(4) F
1
, cây thân thp, ht tròn, chín mun chiếm 5,52% F1 có aaB-dd
+ Nếu P có KG: Aa Bd/bD x Aa Bd/bD (f = 0,4)
aaB-dd =
1
(0,25 0,2 0,2) 0,0525
4
+ Nếu P có KG: Aa BD/bd x Aa BD/bd (f = 0,4)
aaB-dd =
1
(0,25 0,3 0,3) 0,04
4
Câu 14. Đáp án A
S đặc điểm ging nhau ca các hiện tượng di truyền phân li độc lp, hoán v gen và tương tác gen.
(2) To ra biến d t hp cung cp cho quá trình chn lc.
(3) S t hp li các gen sn có ca b và m.
Câu 15. Đáp án D
Gi f là tn s hoán v ( rui gim, hoán v gen ch xy ra gii cái)
rui gim cho kiu gen ca các cá th b, m ln t là Ab/aB X
m
Y x Ab/aB X
M
X
m
.
Biết t l giao t AB X
M
= 10,5% =
1
22
f
f = 42%
Câu 16. Đáp án B
A thân cao >> a thân thp
B hoa đỏ >> b hoa trng
D qu tròn >> d qu dài.
Lai hai y P với nhau thu được F
1
gồm 180 cây cao, hoa đ, qu tròn: 180 cây thấp, hoa đỏ, qu dài: 45
cây cao, hoa đỏ, qu dài: 45 cây thấp, hoa đỏ, qu tròn: 60 cây cao, hoa trng, qu tròn: 60 cây thp, hoa
trng, qu dài: 15 cây cao, hoa trng, qu dài: 15 cây thp, hoa trng, qu tròn.
= 12 cao đỏ tròn: 12 thấp đỏ dài: 3 cao đỏ dài: 3 thấp đỏ tròn: 4 cao trng tròn: 4 thp trng dài: 1 cao
trng dài: 1 thp trng tròn
Cao / thp = 1/1 phép lai là Aa x aa
Đỏ / trng = 3/1 phép lai là Bb x Bb
Tròn / dài = 1/1 phép lai là Dd x dd
Không phải phân li độc lập mà đủ 8 loi kiu hình có liên kết gen và hoán v gen
* Xét chiu cao + hình dng qu:
Nếu 2 tính trạng này phân li độc lp có: 1 cao tròn: 1 cao dài: 1 thp tròn: 1 thp dài
Trang 23
Theo bài có: 16 cao tròn: 4 cao dài: 4 thp tròn: 16 thấp dài ≠ lí thuyết
chiu cao và hình dng qu liên kết với nhau, phân li độc lp vi màu sc qu.
Thp, trng, dài = 10% = aabbdd aadd = 40% có hoán v gen.
A. Gen quy định chiu cao cây và màu sắc hoa phân li độc lp vi nhau đúng
B. Gen quy định chiu cao y liên kết hoàn toàn với gen quy định hình dng qu trên mt cp NST
thường sai, liên kết không hoàn toàn
C. Trong hai cây P có mt cây mang 3 cp gen d hp đúng
D. Trong hai cây P có mt cây thân thấp, hoa đỏ, qu dài đúng
Câu 17. Đáp án C
AaBbddMM × AABbDdmm
Đời con có s cá th mang kiu gen d hp v hai cp gen chiếm t l
= Aa(BB+bb)ddMm + AABbddMm + AA(BB+bb)DdMm
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1 3
111
2 2 2 2 2 2 2 2 2 8
Câu 18. Đáp án A
(1) Qun th t th phấn thường bao gm các dòng thun v nhng kiu gen khác nhau đúng
(2) Tn s kiểu gen đồng hợp tăng dần, tn s kiu gen d hp gim dn qua các thế h đúng
(3) Qun th t th phn qua nhiu thế h luôn xy ra hiện tượng thoái hóa ging sai, qun th t
th có th dn ti thoái hóa ging.
(4) Chn lc t nhiên không có hiu qu đối vi qun th t th phn sai.
Vy có 2 ý sai.
Câu 19. Đáp án D
A: tím >> a: trng
(P) gm 50% cây hoa tím: 50% cây hoa trng = 50% A- (xAA+yAa = 0,5): 50% aa
Qua t th phn, F
3
có 67,5% cây đồng hp ln = 0,5 +
3
2
2
y
y
y = 0,4 x = 0,1
Biết alen A quy định hoa tím, alen a quy định hoa trng. D đoán nào sau đây không đúng?
A. Thế h xut phát (P) 40% cây hoa m có kiu gen d hp đúng
B. F
2
có 65% cây hoa trng đúng, ở F2 có aa = 0,5 +
2
0,4
0,4
2
2
= 0,65
C. F
3
có 27,5% cây hoa tím đồng hp đúng, ở F3 có A- = 1 aa = 0,275
D. F
1
có 0,45% cây hoa tím sai.
Câu 20. Đáp án D
P: đực : 0,5 đen AA : 0,5 vàng Aa
Trang 24
Đực cho giao t 0,75 A và 0,25 a
Cái: 100% trng aa
Cái cho giao t là 100% a
F1: 0,75Aa : 0,25aa
Vy tn s alen A là 0,375, tn s alen a là 0,625
Vy cu trúc qun th cân bng là 9/64 AA: 30/64 Aa: 25/64 aa
Khi qun th đạt trng thái cân bng tn s alen giới đực = cái, t l đực : cái = 1 : 1
Vy t l cá th đực lông vàng Aa là 15/64
Câu 21. Đáp án A
Cho phép lai gia hai (P) kiu hình tri v hai tính trạng, thu được F
1
gm 4 loi kiu hình F1 d
hp 2 cp gen.
sơ bộ kiu gen P: AaBb x AaBb
đời con có KH khác b m = 1 A-B- = 0,34 A-B = 0,66 ≠ 9/16 không phải phân li độc lp
aabb = 0,16 = 0,4 ab x 0,4 ab ab là giao t liên kết tn s hoán v f = 0,2
(1) Hai tính trng di truyền phân li độc lp vi nhau sai
(2) Hai cặp gen quy định hai tính trng cùng nm trên 1 cp NST vi khong cách 20cM. đúng
(3) Nếu 2 cặp gen Aa và Bb quy định 2 tính trng thì kiu gen ca cp b m (P) là AB/ab đúng
(4) F
1
, kiu hình ln v 2 tính trng chiếm 9% sai, t l aabb = 16%
Vy có 2 nhận định đúng.
Câu 22. Đáp án B
Trong vùng ôn đới, loài có gii hn sinh thái v nhiệt độ hp nht là loài sng tâng nước rt sâu.
Câu 23. Đáp án A
(1) AAaaBbbb x aaaaBBbb s KG = 3x4 = 12; s KH = 2x2 = 4
(2) AaaaBBBb x AAaaBbbb s KG = 4x3 = 12; s KH = 2 x 1 = 2
(3) AaaaBBbb x aaaaBbbb s KG = 2x4 = 8; s KH = 2x2 = 4
(4) AAaaBBbb x AaaaBbbb s KG = 4x4 = 16; s KH = 2x2 = 4
(5) AaaaBBbb x Aabb s KG = 3x3 = 9; s KH = 2x2 = 4
(6) AaaaBBbb x aabb s KG = 2x3 = 6; s KH = 2x2 = 4
(7) AAABbb x AaBb s KG = 2x3 = 6; s KH = 1x2 = 2
(8) AaaaBBbb x AaaaBBBb s KG = 3x4 = 12; s KH = 2x1 = 2
(9) AAaBBb x aabb s KG = 2x2 = 4; s KH = 1x1 = 1
S phép lai có kh năng cho đời con có 12 loi kiu gen và 4 loi kiu hình là 1.
Trang 25
Câu 24. Đáp án D
(1) Công ngh gen to ra sinh vt có gen b biến đổi hoc có thêm gen mi đúng
(2) Người ta dùng plasmit làm th truyền để chuyn gen đúng
(3) Cu sn xut prôtêin của người trong sa là mt sinh vt biến đổi gen đúng
(4) Kĩ thuật chuyển gen đóng vai trò trung tâm của công ngh gen đúng
Có 4 ý đúng.
Câu 25. Đáp án B
Khi trâu ăn cỏ chúng đánh động đã làm nhiều loài côn trùng trú n trong c bay ra. Các loài chim ăn
côn trùng sn mi gần đàn trâu, bò sẽ ăn côn trùng.
Quan h giữa chim ăn côn trùng và trâu bò là mối quan h hi sinh.
Câu 26. Đáp án B
A quy định bnh M, a quy định không b bnh. Cp alen nằm trên vùng không tương đồng ca NST gii
tính X.
(1) Nếu b b bnh thì chc chắn các con gái đều b bnh sai, b b bnh KG X
a
Y con gái
nhn X
a
t b thì có th có KG X
A
X
a
hoc X
a
X
a
(2) Nếu m b bnh thì chc chắn các con trai đều b bnh đúng
(3) Nếu m không b bnh thì chc chắn các con trai đều không b bnh sai, nếu m KG X
A
X
a
thì có con trai b bnh hoc không.
(4) Nếu b không b bnh thì chc chắn các con gái đều không b bnh đúng
Vy có 2 ý đúng.
Câu 27. Đáp án B
Các trường hợp sau đây dẫn tới làm tăng mức độ xuất cư của qun th:
(1) Ngun sng cn kit
(5) Gia các cá th cùng loài có s cnh tranh gay gt
Câu 28. Đáp án A
Các nhân t tiến hóa không làm phong phú vn gen ca qun th giao phi không ngu nhiên, chn lc t
nhiên.
Câu 29. Đáp án A
Qun th đang chịu tác động ca nhân t: Giao phi không ngu nhiên nhn thy qua c thế h, t l
đồng hợp tăng dần, t l d hp gim dn.
Câu 30. Đáp án A
Mt qun th thc vt có tn s kiu gen d hp t Aa là 0,4.
Sau 3 thế h t th phn thì tn s kiu gen d hp t Aa trong qun th là 0,4/2
3
= 0,05
Câu 31. Đáp án A
Trong mt qun th ngu phối, ban đầu có 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa. Nếu kh năng thích nghi của kiu
gen AA và Aa kém hơn so với kiu gen aa thì t l ca kiu gen d hp giai đoạn đầu tăng dần, sau đó
gim dn.
Trang 26
Câu 32. Đáp án B
A. Mật độ là đặc trưng quan trng nht, vì mật độ có tính ổn định, ít thay đổi theo điều kin sng sai,
mật độ là đặc trưng quan trọng nhất nhưng mật độ không ổn định.
B. Muốnc định mt độ th ca qun th thì phi da vàoch tc ca qun th dinch hoc th
ch nơi trú ca qun th đúng
C. Khi mt đ cá th ca qun th gim mnh, dưi mc trung bình và ngun thc ăn di o thì mc sinh sn ca
các cá th ti đa đ duy trì mt đ. sai.
D. S tăng mật độ cá th ca qun th luôn dẫn đến làm tăng sự cnh tranh gia các cá th cùng loài.
sai.
Câu 33. Đáp án B
Nhóm sinh vt có th chuyn hóa NH
+
4
hoc NO
-
3
thành axit amin là sinh vt sn xut.
Câu 34. Đáp án B
Các khu sinh học (Biôm) được sp xếp theo th t gim dần độ đa dạng sinh học theo các sơ đồ sau:
(3) Rừng mưa nhiệt đới → Rừng lá kim Phương bắc → Đồng rêu hàn đới
(4) Rừng mưa nhiệt đới→ Rừng rụng lá ôn đới → Rừng lá kim Phương bắc → Đồng rêu hàn đới
Câu 35. Đáp án C
Tn s nam b bệnh 8% trong số người nam 16% người b bệnh →tần s alen X
a
= 0,16 = X
a
gii n
Vy s người n b bnh trong qun th chiếm:
2
0,16
0,0128
2
Câu 36. Đáp án A
Trên mt cây to có nhiu loài chim sinh sng, c loài làm t trên cao, có loài làm t dưới thp, có loài
kiếm ăn ban đêm, có loài kiếm ăn ban ngày. Đó là ví dụ v s phân li sinh thái trong cùng một nơi ở.
Câu 37. Đáp án B
S cặp gen tham gia quy định kiu hình là
91
4
2
cp
F
1
d hp 4 cp gen
Cây cao nht mang 8 alen tri và có chiều cao 70 + 8×5 =110 cm → I đúng
Cây mang 2 alen tri
2
8
8
28 7
256 64
2
C

II đúng
Cây cao 90 cm cha
90 70
4
5
alen tri chiếm t l
4
8
8
35
128
2
C
III đúng
F
2
có 3
4
=81 kiểu gen →IV đúng
Trang 27
Câu 38. Đáp án B
P: Ab/ab DE/de x Ab/aB De/De
(f
A-B
= 40%; f
D-E
= 20%)
mt loài thc vt, xét 4 cặp gen quy đnh 4 nh trng, các alen tri là tri hoàn toàn, khong cách gia
cp gen Aa Bb 40 cM; gia Dd Ee 20 cM. Phép lai P:




x




, to ra F
1
. bao nhiêu
phát biu sau đây sai?
(1) F
1
64 t hp giao t vi 40 loi kiu gen sai, s t hp giao t = 2x4x4x1 = 32; s KG =
7x4 = 28
(2) T l kiu hình mang 4 tính trng tri F
1
chiếm 17,5% đúng, A-B- D-E- = 0,35 x 0,5 = 0,175
(3) F
1
có 28 loi kiu gen và 8 loi kiu hình đúng, số KG = 28, s KH = 4x2 = 8
(4) T l kiu hình mang 4 tính trng tri F
1
chiếm 45% sai
(5) 3 loi kiu gen d hp v c 4 cp gen chiếm 5% sai, 2KG d hp v c 4 cp gen
AB/ab De/dE; Ab/aB De/dE
Câu 39. Đáp án A
Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III.
I sai đột biến y làm tăng 2 liên kết hiđro nên nếu đột biến điểm thì chng t đây là đột biến
thêm 1 cp A-T → Số ng nuclêôtit được tăng lên.
II đúng vì nếu 2 alen có chiu dài bng nhau thì chng t đây là đột biến thay thế 2 cp A-T bng 2 cp
G-X. Suy ra, s nuclêôtit loi A ca alen A = s nuclêôtit loi A ca alen a + 2 = 500 + 2 = 502.
III đúng nếu đt biến thay thế hai cp nuclêôtit làm thay đi mt hoặc 2 côđon nhưng vẫn mã hóa
axit amin giống côđon ban đầu (do tính thoái hóa ca mã di truyền) thì không làm thay đổi trình t axit
amin.
IV sai vì nếu đột biến làm tăng chiều dài 3,4Å tức là đột biến thêm 1 cp A-T.
→ Alen a nhiều hơn alen A 2 nuclêôtit.
Câu 40. Đáp án B.
(I
A
+ I
O
)
2
= 25%; I
A
= 0,3; I
B
= 0,5; I
O
= 0,2.
Ta có cu trúc di truyn: 0,09I
A
I
A
: 0,12I
A
I
O
:
0,25I
B
I
B
: 0,2I
B
I
O
: 0,04I
O
I
O
: 0,3I
A
I
B
Vậy để cp v chồng máu B sinh được con máu O thì phi là I
B
I
O
I
B
I
O
Xác sut xut hin I
B
I
O
trên chng máu B là
0,2 : (0,25 + 0,2) = 4/9
Xác sut sinh con gái máu O là
(4/9)
2
1/4
1/2 = 2/81.
Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 48
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Có th s dng hóa chất nào sau đây để phát hin dip lc và carôtenôit?
A. Dung dch iôt B. Dung dch cn 90-96
0
C. Dung dch KCl. D. Dung dch H
2
SO
4
.
Câu 2: Động vt nào sau đây trao đổi khí với môi trường va qua phi va qua da?
A. Châu chu B. Chut C. Tôm D. Ếch đồng
Câu 3: Nuclêôtit là đơn phân cấu to nên phân t nào sau đây?
A. ADN B. Lipit C. Cacbohidrat D. Prôtêin
Câu 4: Phân t nào sau đây cấu to nên ribôxôm?
A. ADN B. mARN C. tARN D. rARN
Câu 5: Mt phân t ADN vi khun có 20% s nuclêôtit loi A. Theo lí thuyết, t l nuclêôtit loi X ca
phân t này là
A. 10% B. 30% C. 20% D. 40%
Câu 6: Theo lí thuyết, cơ thể có kiu gen Aabb gim phân to ra loi giao t Ab chiếm t l
A. 50% B. 15% C. 25% D. 100%
Câu 7: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hp t v 2 cp gen trong 3 cặp gen đang xét?
A. aaBbdd B. AABbDd C. aaBbDd D. AABBDD
Câu 8: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loi kiu gen?
A. AA × Aa B. AA × aa C. Aa × Aa D. aa × aa
Câu 9: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiu gen phân li theo t l 1 : 2 : 1 ?
A. AA × Aa B. Aa × aa C. Aa × Aa D. AA × aa
Câu 10: Cho biết alen D quy định hoa đỏ tri không hoàn toàn so với alen d quy định hoa trng. Tính
trng trung gian s có hoa màu hng. Theo lí thuyết, phép lai gia các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra
đời con có 3 loi kiu hình?
A. Dd × Dd B. DD × Dd C. Dd × dd D. DD × dd
Câu 11: Mt qun th thc vt giao phấn đang ở trng thái cân bng di truyn, xét 1 gen có hai alen là A
và a, trong đó tần s kiu gen Aa là 0,42. Theo lí thuyết, tn s alen A ca qun th
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,2
Câu 12: Phương pháp nào sau đây có thể to ra ging mới mang đặc điểm ca hai loài mà cách to ging
thông thường không th tạo được?
A. Nuôi cy ht phn B. Nuôi cy mô C. Lai tế bào sinh dưỡng (xôma) D. Lai hu tính
Trang 29
Câu 13: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, cp nhân t tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen ca qun
th?
A. Giao phi không ngẫu nhiên và đột biến B. Đột biến và chn lc t nhiên.
C. Chn lc t nhiên và di nhp gen. D. Di nhập gen và đột biến.
Câu 14: Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, thc vt có hoa xut hin đại nào
sau đây?
A. Đại Nguyên sinh B. Đại Tân sinh C. Đại C sinh D. Đại Trung sinh
Câu 15: Câu nào sai khi nói v quan h gia các cá th trong qun th?
A. Nh có cnh tranh mà mà s ng và s phân b ca các cá th trong qun th duy trì mức độ phù
hp.
B. Quan h h tr gia các cá th trong qun th làm tăng khả năng sống sót và sinh sn ca các cá th.
C. Khi thiếu thức ăn, một s động vật cùng loài ăn thịt ln nhau có th dẫn đến tiêu dit loài.
D. thc vt, nhng cây sng theo nhóm hn chế s thoát hơi nước tốt hơn những cây sng riêng r
Câu 16: Quan sát hình dưới, cho biết mức độ đánh bắt cá qun th này và biện pháp khai thác sau đó?
A. Qun th b đánh bắt quá mc, cn ngng khai thác ngay
B. Qun th được đánh bắt va phi, cn tiếp tc khai thác.
C. Qun th b đánh bắt quá mc, cn khai thác hợp lý hơn.
D. Qun th chưa được khai thác đúng mức, cn khai thác và bo v.
Câu 17: Khi nói v ảnh hưởng ca các nhân t môi trường đến quá trình hô hp thc vt, phát biu nào
sau đây sai?
A. c cn cho hô hp, mất nước làm tăng cường độ hô hp, cây tiêu hao nhiu nhiên liệu hơn.
B. CO
2
là sn phm cui cùng ca hô hp hiếu khí, nồng độ CO2 cao s c chế hô hp.
C. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo đến gii hn mà hoạt động sng ca tế bào vn còn
bình thường
D. O
2
cn cho hô hp hiếu khí gii phóng hoàn toàn nguyên liu hô hấp, tích lũy được nhiều năng lượng
Câu 18: Khi nói v cu to ca h tun hoàn động vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các b phn ch yếu cu to nên h tun hoàn là tim và h thng mch máu.
B. h tun hoàn hở, máu không trao đổi cht trc tiếp vi tế bào mà qua thành mao mch.
C. Trong h tun hoàn kín, máu chy vi áp lc cao hoc trung bình, tốc độ máu chy chm.
D. H tun hoàn kép có nhóm động vt có phổi như, lưỡng cư, bò sát, chim và thú
Câu 19: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hydrô trong gen nhưng không làm tăng số
nuclêôtit ca gen?
A. Đột biến thay thế cp nuclêôtit A-T bng cp G-X
B. Đột biến mt 1 cp nuclêôtit loi A-T
Trang 30
C. Đột biến thay thế cp nuclêôtit G-X bng cp A-T
D. Đột biến thêm 1 cp nuclêôtit loi G-X
Câu 20: Khi nói v đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lặp đoạn NST dẫn đến lp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, to nên các gen mi cho tiến hóa.
B. Th đột biến mang NST b đảo đoạn có th b gim kh năng sinh sản
C. Có th gây đột biến mất đoạn nh chứa tâm động để loi khi NST nhng gen không mong mun.
D. Có th dùng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công c phòng tr sâu hi bng bin pháp di
truyn.
Câu 21: Mt loài thc vật, cho 2 cây (P) đều d hp t v 2 cp gen, cùng nm trên 1 cp NST giao phn
với nhau, thu được F
1
. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F
1
có ít nht bao nhiêu loi
kiu gen?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 22: Chn lc t nhiên được xem là nhân t tiến hoá cơ bản nht vì
A. CLTN là nhân t định hướng quá trình tiến hóa
B. CLTN làm biến đổi tn s alen và c thành phn kiu gen ca qun th
C. CLTN din ra mi lúc, mọi nơi
D. CLTN tác động trc tiếp lên kiu gen làm biến đổi tn s alen ca qun th
Câu 23: Xét các yếu t sau đây:
I: Sc sinh sn và mức độ t vong ca qun th.
II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá th và hoc ra khi qun th .
III: Tác động ca các nhân t sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.
IV: S tăng giảm lượng cá th ca k thù, mức độ phát sinh bnh tt trong qun th. Nhng yếu t nh
hưởng đến s thay đổi kích thước ca qun th là:
A. I và II B. I, II và III C. I, II và IV D. I, II, III và IV
Câu 24: Loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong qun xã vì
A. có s ng cá th nhiu, sinh khi ln, có s cnh tranh mnh
B. có s ng cá th nhiu, sinh khi ln, hoạt động mnh
C. tuy có s ng cá th nhỏ, nhưng hoạt động mnh
D. tuy có sinh khi nh nhưng hoạt động mnh
Câu 25: Khi nói v đột biến lch bi NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lch bi ch xy ra các cặp NST thường mà không xy ra cp NST gii tính
B. Đột biến lch bi làm cho mt hoc mt s cặp NST tương đồng không phân li trong phân bào
C. Đột biến lch bội giúp xác định v trí gen trên NST
Trang 31
D. Đột biến lch bi có th hình thành th khm
Câu 26: Trong quá trình gim phân cơ thể có kiu gen AaBb, có mt s tế bào xy ra s không phân li
ca tt c các cp NST gim phân II, gim phân I din ra bình thường, to ra các giao t đột biến. Nếu
giao t đột biến này kết hp vi giao t Ab thì to thành hp t có kiểu gen nào sau đây?
A. AAABBb B. AAaBBb C. AaaBBB D. AaaBbb
Câu 27: đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen quy định hoa trng. Trong thí
nghim thc hành lai ging, mt nhóm học sinh đã lấy tt c các ht phn ca 3 y đậu hoa đỏ th phn
cho 1 cây đậu hoa trng khác. Theo lí thuyết, d đoán nào sau đây sai?
A. Đời con có th có 1 loi kiu gen và 1 loi kiu hình.
B. Đời con có th có 2 loi kiu gen và 1 loi kiu hình.
C. Đời con có th có kiu hình hoàn toàn ging nhau.
D. Đời con có th có 2 loi kiu gen và 2 loi kiu hình.
Câu 28: Trong mt thí nghim mt loài thc vt, cho các cây P có cùng kiu gen t th phấn, được F
1
gm 4 loi kiểu hình, trong đó kiểu hình thân thp, ht dài chiếm t l 6,25%. Biết mỗi gen qui định 1 tính
trng, các cp gen nm trên các cặp NST thường khác nhau, tương phản vi thân thp, ht dài là thân cao,
ht tròn. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. T l cây thân cao, hạt tròn thu được F
1
là 18,75%
B. F
1
, cho mt cây thân cao, ht dài th phn vi mt cây thân thp, ht tròn thì xác sut sinh cây
thp, ht dài F
2
là 1/9
C. Trong các cây thân cao, ht tròn F
1
, cây d hp v 1 cp gen chiếm t l 2/9
D. Cây P d hp t mt cp gen
Câu 29: Khi nói v quá trình hình thành loài mi bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biu nào sau
đây đúng?
A. Quá trình này ch xy ra thc vt mà không xy ra động vt.
B. Din ra chậm hơn các con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, tp tính hay sinh thái.
C. B NST ca loài mi này cha hai b NST đơn bội ca hai loài b m nên hu th.
D. Ci lai song nh bi sinh ra t ci bp và ci c ca Kapetrenco có th sinh sn hữu tính bình thường.
Câu 30: Khi nói v các đặc trưng cơ bản ca qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước ca qun th không ph thuộc vào điều kiện môi trường.
B. S phân b cá th không ảnh hưởng ti kh năng khai thác nguồn sống trong môi trường
C. Mật độ cá th ca mi qun th luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước qun th đạt mc tối đa thì tốc độ tăng trưởng ca qun th bắt đầu có xu hướng
gim
Câu 31: Có bao nhiêu câu đúng khi nói về nguyên nhân gây biến động s ng cá th ca qun th?
I. Các nhân t sinh thái vô sinh tác động lên qun th ph thuc mật độ qun th.
II. Trong các nhân t vô sinh, nhân t khí hu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rt nht.
Trang 32
III. chim, s cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng ti kh năng sinh sản và n ca trng.
IV. Nhng loài ít có kh năng bảo v vùng sống như cá, hươu, nai…thì sự sng sót ca con non ph
thuc rt nhiu vào s ng k thù ăn thịt.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Khi nói v kích thước qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kích thước qun th là s ng cá th hoc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể
ca qun th.
B. Kích thước qun th dao động t giá tr ti thiu ti giá tr tối đa.
C. Nhiều loài động vt b săn bắt quá mc d có nguy cơ tuyệt chủng do kích thước qun th xung
dưới mc ti thiu.
D. Kích thước tối đa là giới hn ln nht v nơi ở mà qun th có th đạt được.
Câu 33: Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiu gen Aa
Bd
bD
giảm phân bình thường trong đó có 2 tế bào
xy ra hoán v gia alen D và alen d. Theo lí thuyết, kết thúc gim phân không th to ra
A. 8 loi giao t vi t l 3:3:1:1:1:1:1:1 B. 6 loi giao t vi t l 3:3:2:2:1:1
C. 4 loi giao t vi t l 2:2:1:1 D. 6 loi giao t vi t l bng nhau
Câu 34: Cà độc dược có b NST 2n = 24. Gi s mt th đột biến ca loài này cha cp NST s 2 có mt
chiếc b mất đoạn nh không chứa tâm động, cp NST s 5 có mt chiếc b đảo đoạn. Biết không phát
sinh đột biến mi, th đột biến này giảm phân bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về th đột biến này?
I. Giao t bình thường to ra t th đột biến này chiếm t l 1/4.
II. S hoạt động ca các gen trên NST b đảo ca cp s 5 có th b thay đổi.
III. Giao t cha NST b mất đoạn chiếm t l 1/3 trong s giao t đột biến.
IV. Các gen còn li trên NST mất đoạn ca cp s 2 nhân đôi với s ln khác nhau.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 35: Mt loài thc vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) t th phấn, thu được F
1
có 4 loi kiu hình cao
đỏ, thp trng, thấp đỏ và cao trắng, trong đó cây thấp đỏ chiếm t l 16%. Biết mỗi gen quy định 1 tính
trng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
1
có tối đa 10 loại kiu gen.
II. F
1
có 28% s cây đồng hp t v 2 cp gen.
III. F
1
có 66% s cây thân cao, hoa đỏ.
IV. Kiu gen ca P có th là .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: rui giấm, alen A quy định thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài tri hoàn toàn so vi alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ tri hoàn toàn
Trang 33
so với alen d quy định mt trng. Phép lai P:
D d D
Ab AB
X X X Y
aB ab
, thu được F
1
có 1,125% s cá th
kiu hình ln v 3 tính trng. Theo lí thuyết, s cá th cái d hp t v 2 trong 3 cp gen F
1
chiếm t l
A. 22,75% B. 2,25% C. 12,50% D. 41,00%
Câu 37: Mt loài thc vật, cho cây hoa đỏ (P) t th phấn, thu được F
1
gồm 56,25% cây hoa đỏ; 18,75%
cây hoa hng; 18,75% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng. Cho các cây hoa đỏ F
1
giao phn ngu nhiên,
thu được F
2
. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
1
có 2 loi kiểu gen quy định kiu hình hoa hng.
II. Các cây hoa đỏ F
1
gim phân cho tối đa 4 loại giao t.
III. S cây hoa vàng F
2
chiếm t l ≈ 9,877%.
IV. F
2
có s cây hoa trng chiếm t l 1/81.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Mt loài thc vt, tính trng màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b tương tác bổ sung quy định: kiu
gen có c 2 alen trội A và B quy định hoa đỏ, kiu gen có mt trong 2 alen tri A hoc B quy định hoa
vàng, kiu còn lại quy định hoa trắng. Alen D quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen d quy định
thân thp. Cho cây d hp t v 3 cp gen (P) t th phấn, thu được F
1
có kiu hình phân li theo t l:
52,5% cây hoa đỏ, thân cao; 3,75% cây hoa đỏ thân thp; 21,25% hoa vàng, thân cao; 16,25% cây hoa
vàng, thân thp; 1,25% cây hoa trng, thân cao; 5% cây hoa trng thân thp.
Biết không có đột biến xy ra, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiu gen ca cây P có th là Aa
Bd
bD
II. F
1
có t l s cây hoa đỏ, thân cao đồng hp trong tng s y hoa đ, thân cao là 2/21.
III. F
1
có tối đa 21 loại kiu gen.
IV. Đã có hoán vị gen xy ra trong quá trình phát sinh giao t b hoc m.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 39: Mt qun th thc vt t th phấn, alen A quy định hoa tím tri hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trng. Thế h xut phát (P) có 70% s cây hoa tím. F
2
, s cây hoa trng chiếm 48,75%. Cho rng
qun th không chịu tác động ca các nhân t tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
I. Tn s kiu gen thế h P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.
II. Tn s alen A thế h F
3
là 0,55.
III. T l kiu hình F
1
là 23 cây hoa tím : 17 cây hoa trng.
IV. Hiu s gia t ly hoa trng vi t l cây hoa tím đồng hp t tăng dần qua các thế h.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Sơ đồ ph h sau đây mô tả s di truyn ca bnh M người do mt gen vi 2 alen tri ln hoàn
toàn quy định. Biết không phát sinh đột biến mới và người s 13 đến t mt qun th cân bng có tn s
người mc bnh là 1/10000.
Trang 34
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người s II
6
và người s II
9
có th có kiu gen ging nhau.
II. Xác định được tối đa kiểu gen của 7 người trong ph h.
III. Xác sut III
11
mang kiu gen d hp là 4/9.
IV. Xác sut sinh con b bnh ca cp III
12
- III
13
là 1/404.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Đáp án
1-B
2-D
3-A
4-D
5-B
6-A
7-A
8-A
9-C
10-A
11-A
12-C
13-D
14-D
15-C
16-D
17-A
18-D
19-A
20-C
21-A
22-A
23-D
24-B
25-A
26-A
27-B
28-B
29-D
30-D
31-C
32-D
33-B
34-D
35-B
36-A
37-D
38-C
39-B
40-B
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Dung dch cn 90-96
o
là dung môi hòa tan được dip lc và carôtenôit dùng chiết rút được các sc t trên
và phát hin ra các sc t đó từ lá.
Câu 2: Đáp án D
Ếch đồng là động vt va hô hp qua phi va hô hp qua da.
Châu chu : qua ng khí
Chut : qua phi
Tôm : qua mang
Trang 35
Câu 3: Đáp án A
Nuclêôtit là đơn phân cấu to nên phân t ADN
Câu 4: Đáp án D
Phân t cu to nên ribôxôm là rARN.
Câu 5: Đáp án B
Theo nguyên tc b sung thì A=T, G=X, nên %A + %X = 50%, vy %X = 30%.
Câu 6: Đáp án A
Cơ thể có kiu gen Aabb gim phân to ra 2 loi giao t là Ab= ab = 50%.
Câu 7: Đáp án A
Cơ thể có kiểu gen aaBbdd là cơ thể đồng hp t v 2 cp gen.
Câu 8: Đáp án A
Phép lai AA × Aa cho đời con có 2 loi kiu gen là AA và Aa, t l 1:1.
Câu 9: Đáp án C
Phép lai Aa × Aa cho đời con có kiu gen phân li theo t l 1AA : 2Aa : 1aa.
Câu 10: Đáp án A
Vì trội không hoàn toàn nên các phép lai A, B đều to ra 2 loi KH, phép lai D ch to ra 1 loi KH,
ch có phép lai A: Dd × Dd →1DD:2Dd:1dd :3 loại kiểu hình là 1hoa đỏ : 2 hoa hng : 1 hoa trng.
Câu 11: Đáp án A
Ta có 2pq = 0,42. Mà p + q = 1 (p,q ≥0)
→ ta có 2p(1-p)=0,42 giải phương trình ta có p = 0,3
Câu 12: Đáp án C
Ch có dung hp tế bào trn (lai tế bào sinh dưỡng) mi có th to ra ging mới mang đặc điểm ca hai
loài mà cách to giống thông thường không th tạo được. Lai hu tính khó thành công, nếu được cũng tạo
con lai bt th.
Câu 13: Đáp án D
Đột biến to alen mi, di nhp gen thêm gen mi t qun th khác.
Câu 14: Đáp án D
Thc vt có hoa xut hin k Krêta (Phn trng) của đại Trung sinh.
Câu 15: Đáp án C
Trang 36
Các câu A, B, D đều đúng (Bài 36 SGK), Câu C sai: ăn thịt đồng loại là trường hp ít gp, cnh tranh
cùng loài không tiêu dit loài mà làm cho s ng cá th ca qun th ổn định, phù hp vi kh năng
cung cp ngun sng của môi trường.
Câu 16: Đáp án D
M i nhiu cá ln, ít cá con chng t qun th chưa được khai thác hết tiềm năng, cần tăng cường khai
thác và bo v.
Câu 17: Đáp án A
Phát biểu sai là A: Nước cn cho hô hp, mất nước làm gim ờng độ hô hấp → Nên bảo qun ht
làm khô hạt để gim hô hp.
Câu 18: Đáp án D
A. sai. Các b phn ch yếu cu to nên h tun hoàn là tim, h thng mch máu và dch tun hoàn.
B. sai. h tun hoàn hở, máu trao đổi cht trc tiếp vi tế bào, không có mao mch.
C. sai. Trong h tun hoàn kín, máu chy vi áp lc cao hoc trung bình, tốc độ máu chy nhanh.
Câu 19: Đáp án A
Mt cp A-T có 2 liên kết hydro, mt cp G-X có 3 liên kết hydro → Đột biến thay thế cp nuclêôtit A-T
bng cp G-X s làm tăng liên kết hydro nhưng không làm thay đổi tng nuclêôtit.
Câu 20: Đáp án C
A, B, D đều là những ý đúng (Bài 5 SGK). Câu C sai. đột biến mất đoạn nh chứa tâm động là mt luôn
c NST, không dùng để loi khi NST nhng gen không mong mun.
Khi không có tâm động, đoạn NST đó sẽ b phân gii
Câu 21: Đáp án A
Các phép lai
;;
AB AB AB Ab Ab Ab
ab ab ab aB aB aB
cho ít nht 3 loi KG và nhiu nht 4 loi KG.
Câu 22: Đáp án A
-A. đúng vì trong các nhân t tiến hóa, ch có CLTN là nhân t tác động có định hướng làm cho tiến hóa
din ra theo một hướng xác định giúp sinh gii có s tiến hóa liên tục theo hướng xác định, hiu qu hơn
hn các nhân t khác.
-B,C sai, vì các nhân t tiến hóa khác như đột biến, di nhp gen, các yếu t ngẫu nhiên, cũng làm thay đổi
tn s alen và c thành phn kiu gen ca qun th và cũng có thể din ra mi lúc, mọi nơi.
-D sai vì CLTN không tác động trc tiếp lên KG, ch tác động trc tiếp lên KH.
Câu 23: Đáp án D
Nhng yếu t ảnh hưởng đến s thay đổi kích thước ca qun th là tt c I,II,III,IV
Câu 24: Đáp án B
Trang 37
A sai vì cnh tranh mnh có th xy ra tt c các loài khi môi trường thiếu ht ngun sng, không phi
ch là đặc điểm riêng của loài ưu thế.
C,D đều sai vì chưa đủ ý như B
Câu 25: Đáp án A
A sai vì đột biến lch bi xy ra các cặp NST thường và c cp NST gii tính.VD các hi chng XXX,
XXY, XO
Câu 26: Đáp án A
Ri lon phân ly xy ra GP II, GP I diễn ra bình thường to các loi giao t: AABB; AAbb;aaBB; aabb
Khi kết hp vi giao t Ab s to hp t có kiu gen: AAABBb; AAAbbb; AaaBBb; Aaabbb
Câu 27: Đáp án B
Cây đậu thân cao có th có kiu gen AA hoc Aa; thân thp aa
Các trường hp có th xy ra:
TH
1
: 3 cây AA × aa→ F
1:
100% Aa × kiu hình hoàn toàn giống nhau → C đúng
→ có 1 loại kiu gen và 1 loi kiểu hình → A đúng.
TH
2
: 3 cây Aa × aa → F
1
có 2 loi kiu gen và 2 loi kiểu hình → D đúng.
TH
3
: có c Aa và AA → 2 loại kiu gen: 2 loi kiu hình
B sai vì không th to 2 loi kiu gen và 1 loi kiu hình.
Câu 28: Đáp án B
Các gen PLĐL nên kiu hình thân thp, ht dài aabb = 0,0625.
→ cao, tròn =0,5+0,0625 = 0,5625 → A sai.
Thân cao, ht tròn F
1
gồm: 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb. 1 AAbb: 2Aabb → cây dị hp 1 cp
gen chiếm t l 2/9 + 2/9 = 4/9 → C sai.
Cây P d hp t 2 cp gen t th phn mi to ra 4 loại KH → D sai.
Cây F
1
cao, dài có t l 1AAbb : 2Aabb cho t l giao t ab = 1/3 . Cây F
1
thp, tròn có t l 1aaBB :
2aaBB cho t l giao t ab = 1/3.
Vy xác xuất để 2 cây này giao phn vi nhau sinh cây thp, ht dài F
2
là (1/3) × (1/3) = 1/9. Vy B
đúng.
Câu 29: Đáp án D
-A sai vì quá trình hình thành loài mi bằng con đường lai xa và đa bội hóa cũng xảy ra động vt mc
dù rt ít không ph bién như ở thc vt.
-B sai vì nó diễn ra nhanh hơn nhờ những ưu điểm ca lai xa và đa bội hóa mà th song nh bi to ra d
dàng tn ti và nhanh chóng hình thành nên loài mi.
Trang 38
-C sai vì b NST ca loài mi này ch cha hai b NST đơn bội ca hai loài b m nên không đủ 2 chiếc
NST ca cặp tương đồng để tiếp hợp bình thường trong kì đầu giảm phân I , do đó không tạo được giao t
và b bt th ch không phi là hu th.
-D đúng vì ci lai song nh bi nói trên có dng 2n
A
+2n
B
có đủ 2 chiếc NST ca cặp tương đồng để tiếp
hợp bình thường trong kì đầu giảm phân I, do đó hữu th.
Câu 30: Đáp án D
A sai vì kích thước ca qun th có ph thuộc vào điều kiện môi trường.
B sai vì s phân b cá thảnh hưởng ti kh năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C sai vì mật độ cá th ca mi qun th vn có th thay đổi theo mùa, theo năm.
D đúng vì khi kích thước qun th đạt mc tối đa thì tăng cạnh tranh, tăng dịch bnh và ô nhiễm → tốc
độ tăng trưởng ca qun th bắt đầu có xu hướng gim.
Câu 31: Đáp án C
Các câu II, III, IV đều đúng.
Câu I sai. Các nhân t sinh thái vô sinh tác động lên qun th không ph thuc mật độ qun th, chúng là
các nhân t không ph thuc mật độ.
Câu 32: Đáp án D
Các câu A, B, C đều đúng.
Câu D sai. Kích thước tối đa là giới hn ln nht v s ng mà qun th có th đạt được, cân bng vi
sc cha của môi trường.
Câu 33: Đáp án B
1 TB sinh tinh gim phân cho 4 giao t.
Hai tế bào hoán v D và d to ra 2 nhóm giao t sau:
+ Nhóm 1: ABd, abD (giao t liên kết) và ABD, abd (giao t hoán v). T l : 1:1:1:1.
+ Nhóm 2: aBd, AbD (giao t liên kết) và aBD, Abd (giao t hoán v). T l : 1:1:1:1.
Mt tế bào còn li không hoán v ch cho 2 loi giao t là ABd và abD t l 2:2. (nhóm 3)
hoc 2 loi giao t là aBd và AbD t l 2:2. (nhóm 4)
Câu A. 1 tế bào hoán v to nhóm 1, 1 tế bào hoán v to nhóm 2, 1 tế bào không hoán v to nhóm 3
(hoc 4) 1ABd + 1abD + 1ABD + 1abd + 1aBd + 1AbD + 1aBD + 1Abd + 2ABd + 2abD
→ tỉ l 3ABd + 3abD + 1ABD + 1abd + 1aBd + 1AbD + 1aBD + 1Abd tỉ l 3:3:1:1:1:1:1:1 → A
đúng.
Câu C. 2 tế bào hoán v to nhóm 1 (hoc 2): 2ABd + 2abD + 2ABD + 2abd.
1 tế bào không hoán v to nhóm 3 (hoc 4): 2ABd + 2abD
Trang 39
→ Tổng : 4ABd + 4abD + 2ABD + 2abd. → 4 loại giao t vi t l 2:2:1:1. C đúng.
Câu D. 2 tế bào hoán v to nhóm 1 (hoc 2): 2ABd + 2abD + 2ABD + 2abd.
1 tế bào không hoán v to nhóm 4 (hoc 3): 2ABd + 2abD
→ Tổng 6 loi giao t t l bng nhau: 2ABd + 2abD + 2ABD + 2abd + 2ABd + 2abD D đúng
Câu B. là t l ca 1 tế bào hoán v (nhóm 1) và 2 tế bào không hoán v tạo nhóm 3 và nhóm 4. → không
đúng dữ kiện đề bài.
Câu 34: Đáp án D
Ta biu th cp NST tương đồng như sau: Alen trội biu th cho NST bình thường, alen ln biu th cho
NST b đột biến → 2 cặp NST tương đồng đang xét đến là AaBb.
- Giao t không mang đột biến là giao t AB, chiếm t l 1/4 → (I) Đúng.
- Do đảo đoạn làm thay đổi v trí gen trên NST nên s hoạt động ca các gen trên NST b đảo ca cp s
5 có th b thay đổi, một gen nào đó vốn đang hoạt động nay chuyển đến v trí mi có th không hot
động hoặc tăng giảm mức độ hoạt động (SGK trang 25) . (II) Đúng.
- Giao t mang đột biến là các giao t Ab, aB và ab → Giao tử cha NST b mất đoạn là giao t a gm
aB và ab chiếm t l 2/3 giao t đột biến → (III) Sai.
- Các gen trên cùng NST luôn nhân đôi cùng nhau → (IV) Sai.
Vy có 2 nội dung đúng.
Câu 35: Đáp án B
S dng công thc: AB = 0,5 + aabb; Abb = aaB = 0,25 aabb.
Xét các ý:
I. Hoán v gen 2 bên cho 10 loi kiểu gen → I đúng.
- Cây thấp đỏ aaB- = 0,25 aabb = 0,16 → aabb = 0,25 – 0,16 = 0,09.
→ ab = 0,3 > 0,25 → ab là giao tử liên kết → P dị hợp đều:
AB
ab
IV đúng.
Cây
AB
ab
cho 4 loi giao tử: AB = ab = 0,3; Ab = aB = 0,2→ F
1
: (0,3AB : 0,3ab : 0,2Ab : 0,2aB) ×
(0,3AB : 0,3ab : 0,2Ab : 0,2aB)
F
1
có:
- s cây đồng hp t 2 cp gen= 2×0,3
2
+ 2×0,2
2
= 0,26 = 26% → II sai.
- S cây thân cao hoa đỏ là AB = 0,5 + aabb = 0,5 + 0,09 = 0,59 → III sai.
→ có 2 ý đúng
Câu 36: Đáp án A
Trang 40
rui giấm, con đực không có HVG
S cá th có kiu hình ln v 3 tính trng aabbX
d
Y = 1,125% = 0,01125.
→ kiểu gen aabb = 0,01125 : 0,25 = 0,045.
T l giao t ab con cái là: 0,045 : 0,5 = 0,09 → f = 2×0,09 = 0,18 = 18%
T l giao t phép lai P là:
♀ (0,41Ab : 0,41aB : 0,09AB : 0,09ab)(0,5X
D
: 0,5X
d
) × ♂ (0,5AB : 0,5ab)(0,5X
D
: 0,5Y)
T l cá th cái d hp 2 trong 3 cp gen F
1
là:
(0,09×0,5×2)×0,25 + (0,5×0,41)×0,25×4 = 0,2275 = 22,75%.
Câu 37: Đáp án D
F
1
phân ly 9:6:1 → tương tác bổ sung:
I. Cây hoa hng có KG: AAbb và Aabb (hoc aaBB và aaBb).
→ Có 2 loại KG qui định hoa màu hồng → I đúng.
II. Cây hoa đỏ F
1
có t l KG: 1/9AABB : 2/9AABb : 2/9AaBB : 4/9AaBb. KG AaBb cho nhiu loi giao
t nht là 4 loại → II đúng.
III. Giao t của các cây hoa màu đỏ F
1
là: 4/9AB : 2/9Ab : 2/9aB : 1/9ab.
Tạp giao các cây hoa đỏ F
1
: (4/9AB : 2/9Ab : 2/9aB : 1/9ab) × (4/9AB : 2/9Ab : 2/9aB : 1/9ab)
F
2
: vàng aaB- = (2/9)2 + 2×2/9×1/9 = 8/81 ≈ 0,098765 = 9,877% → III đúng.
IV. Cây hoa trng F
2
KG aabb = (1/9)2 = 1/81 → IV đúng.
C 4 ý đúng.
Câu 38: Đáp án C
P: AaBbDd × AaBbDd → F
1
F
1
: Xét t l phân li kiu hình ca màu sc hoa và chiu cao thân có:
Màu sắc: đỏ : vàng : trng = 9 : 6 : 1.
Chiu cao: Cao : thp = 3 :1.
Nếu các gen PLĐL thì F
1
có t l KH: (9 : 6 : 1) × (3 :1) ≠ đề bài
→ 1 trong 2 cặp gen qui định màu sc hoa di truyn liên kết vi cặp gen qui định chiu cao cây KG P có
th là Aa
BD
bd
hoc Aa
Bd
bD
Cây thp trắng aabbdd = 0,05 → bbdd = 0,2 = 0,5 ♂× 0,4♀ → Hoán vị gen 1 bên m (hoc b)
Gi s hoán v mẹ: ab♀ = 0,4 > 0,25 → ab là giao tử liên kết → KG của P là: Aa
BD
bd
I sai.
Trang 41
Phép lai P: ♀ Aa
BD
bd
× ♂Aa
BD
bd
F
1
: (1AA :2Aa :1aa) × (0,4BD : 0,4bd : 0,1Bd : 0,1bD) × (0,5BD : 0,5bd)
Ý II. F
1
có t l s cây hoa đỏ, thân cao đồng hp 0,25AA × 0,4BD × 0,5BD = 0,05.
Cây cao đỏ 0,525.
T l s cây hoa đỏ, thân cao đồng hp trong tng s cây hoa đỏ, thân cao là 0,05/0,525 = 2/21. → II
đúng.
Ý III.
- Phép lai (Aa ×Aa) cho 3 loi KG.
Phép lai (0,4BD : 0,4bd : 0,1Bd : 0,1bD) × (0,5BD : 0,5bd) cho 7 loi KG
→ F1 có tối đa 3 × 7 = 21 loại kiểu gen → III đúng.
Ý IV. Theo ý I, → Đã có hoán vị gen xy ra trong quá trình phát sinh giao t b hoc m IV đúng.
Có 3 ý đúng
Câu 39: Đáp án B
Gi cu trúc di truyn ca qun th P là: xAA : yAa : zaa. P, s cây hoa tím có t l 70% = 0,7 → z =
1 0,7 = 0,3.
Ý I. T th phn 2 thế h, ti F
2
: Tn s KG
aa =
2
(1 1/ 2 ) (1 1/ 2 )
0,3 0,5; 0,2
22
n
yy
z aa y x

Cu trúc di truyn P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa → I đúng.
Ý II. Tn s alen A là p
0,45
2
y
x
II sai.
Ý III. T l kiu gen F
1
là 0,325AA : 0,25Aa : 0,425aa
→ Tỉ l kiu hình là 0,575 tím : 0,425 trng = 23 tím : 17 trắng → III đúng.
Hiu s gia t l cây hoa trng vi t l cây hoa tím đồng hp t không đổi qua các thế h t th phn
(sau mi thế h tăng:
(1 1/ 2 )
2
n
y
) IV sai.
Vậy có 2 ý đúng
Câu 40: Đáp án B
B m bình thường sinh con gái b bệnh → bệnh do gen lặn trên NST thường quy định
A- Bình thường; a- b bnh
Trang 42
→ KG của I
1
, I
2
, I
3
, I
4
là Aa → Người s II
6
và người s II
9
có th có kiu gen ging nhau là AA hoc Aa
I đúng.
II. Xác định được ti đa kiểu gen của 6 người trong ph h I
1
, I
2
, I
3
, I
4
là Aa; I
5
, I
10
là aa (bệnh) → II sai.
III. KG ca II
7
, II
8
: 1/3AA : 2/3Aa → Cho giao tử : 2/3A : 1/3a
Con ca II
7
, II
8
là (2/3A : 1/3a) × (2/3A : 1/3a) → 4/9AA : 4/9Aa : 1/9aa
Do III
11
KH bình thường nên có tn s KG d hợp là 1/2. → III sai.
IV. Xét cá th III13 trong qun th có q
2
aa = 1/10000 → q
a
= 1/100 = 0,01 → p
A
= 0,99. Tn s KG ca
qun th: 0,9801AA : 0,0198Aa : 0,0001aa
Do III
13
KH bình thường nên có tn s KG d hp là 0,0198 : (0,9801+ 0,0198) = 2/101
Hay III
13
KH có tn s KG là 99/101AA : 2/101Aa → Cho giao tử: (100/101A : 1/101a)
Kiu gen III
12
ging KG III
11
tn s 1/2AA : 1/2Aa → III
12
cho giao t (3/4A : 1/4a)
→ Xác suất sinh con ca cp III
12
- III
13
(3/4A : 1/4a) × (100/101A : 1/101a) → con bệnh aa =
1 1 1
4 101 404

IV đúng.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 49
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1. Theo quan nim hiện đại, nhân t cung cp ngun biến d sơ cấp cho quá trình tiến hoá là
A. đột biến B. giao phi không ngu nhiên,
C. CLTN D. các yếu t ngu nhiên.
Câu 2. Sinh vt biến đổi gen không đuợc to ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Loi b hoc làm bt hot một gen nào đó trong hệ gen.
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong h gen.
C. Lai hu tính gia các cá th cùng loài.
D. Đưa thêm một gen ca loài khác vào h gen
Câu 3. Cho biết hai gen nm trên cùng mt NST cách nhau 40cm. Theo thuyết, thể nào sau đây
cho giao t AB vi t l 30%?
A.
AB
Ab
B.
AB
aB
C.
Ab
aB
D.
AB
ab
Câu 4. Loại axit nucleic nào sau đây là thành phần cu to nên ribôxôm?
A. tARN B. rARN C. ADN D. mARN
Câu 5. Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi?
A. Giun đất B. Cu. C. Trùng giày D. Thy tc.
Trang 43
Câu 6. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có nhiu loi kiu gen nht?
A. AaBB x AABb B. AaBb x AAbb. C. AaBb x aabb D. AaBb x aaBb
Câu 7. Cơ thể nào sau đây là cơ thể không thun chng?
A. aabbDDEE B. aaBBDDee C. AABBDdee D. AAbbDDee
Câu 8. Hoạt động nào sau đây làm tăng nồng độ CO
2
gây nên hiu ng nhà kính?
A. Trng rng, ph xanh đất trống đồi trc.
B. Tăng cuờng s dng các nguyên liu hoá thch trong công nghip và trong giao thông vn ti.
C. Tích cc nghiên cu và s dng các nguồn năng luợng sạch nhu năng lượng gió, thu triu,...
D. Hoạt động ca các vi sinh vt phân gii cht hữu cơ trong đất.
Câu 9. Theo lí thuyết cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao t Ab vi t l 25%?
A. Aabb. B. AaBb C. AABb D. AAbb
Câu 10. Qun th nào sau đây có tần s alen a thp nht?
A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa.
C. 0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa D. 0.4AA : 0,6aa.
Câu 11. Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, bò sát phát sinh đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh B. Đại Trung sinh C. Đại c sinh D. Đại Nguyên sinh.
Câu 12. Mt gen sinh vt nhân thc chiu dài 3910
A
s nuclêôtit loi A chiếm 24% tng s
nuclêôtit ca gen. S nuclêôtit loi X ca gen này là
A. 552 B.1104 C.598. D.1996
Câu 13. thc vật, bào quan nào sau đây thực hin chc năng quang hợp?
A. B máy Gôngi B. Lc lp. C. T th D. Ribôxôm.
Câu 14. Trong quá trình phiên mã không có s tham gia trc tiếp ca thành phần nào sau đây?
A. ADN B. ADN pôlimeraza.
C. Các nuclêôtit A, U, G, X D. ARN pôlimeraza.
Câu 15. mt loài thc vt, tính trạng màu hoa do hai gen phân li đc lập cùng quy định theo kiểu tương
tác b sung: kiu gen có c hai loi alen trội A B quy định hoa màu đỏ; các kiu gen còn lại quy định
hoa màu trng Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều cây hoa màu đỏ nht?
A. AABb x aaBb B. AaBb x AaBb C. AaBB x aaBb D. Aabb x aaBb.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá th ca qun th?
A. Mật độ th ca qun thế tăng lên quá cao so vi sc cha ca môi trung s làm tăng kh năng
sinh sn ca các cá th trong qun th.
B. Mật độ cá th ca qun th là s ng cá th trên một đơn vị din tích hay th tích
ca qun th.
C. Mật độ cá th ca qun th ảnh hưởng đến mức độ s dng ngun sng ca qun th.
D. Mật độ cá th ca qun th có kh năng thay đồi theo mùa, năm hoặc tu điều kin của môi trường.
Câu 17. Nhận xét nào sau đây sai về các th đột biến s lung NST?
A. Các th đa bội chn có kh năng sinh sản hu tính.
B. Th đa bội được hình thành do hiện tượng t đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá.
C. Th lch bi ph biến thc vật hơn ở động vt.
D. Th đa bội l thường không có có kh năng sinh sản. vậy không đưc áp dng trong nông nghip
to ging
Câu 18. Theo hc thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về CLTN
A. CLTN thc cht là quá trình phân hoá kh năng sống sót và kh năng sinh sản ca các cá th vi các
kiu gen khác nhau trong qun th
B. CLTN tác động trc tiếp lên kiu gen, t đó làm thay đổi tn s alen ca qun th.
C. qun th ng bi chn lc chng li alen lặn làm thay đi tn s alen nhanh hơn so với chn lc
chng li alen tri
Trang 44
D. CLTN không bao gi đào thải hết alen tri gây chết ra khi qun th.
Câu 19. Trong giai đoạn hoặc con đường hấp nào sau đây thc vt, t mt phân t glucôzo to ra
được nhiu phân t ATP nht?
A. Chui truyn electron hô hp B. Đưng phân
C. Chu trình Crep D. Phân gii k khí
Câu 20. Khi nói v quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi mật độ tăng quá cao, nguồn sng khan hiếm, các th xu hướng cnh trnh vi nhau để
giành thức ăn, nơi .
B. Khi mật độ th ca qun th vượt quá sc cha của môi trường, các th cnh tranh vi nhau
làm gim kh năng sinh sản.
C. Hiện tượng cnh tranh gia các cá th trong qun th vô cùng hiếm xy ra trong t nhiên.
D. Nh cnh tranh s ng s phân b th trong qun th đưc duy trì mt mức độ phù
hợp, đảm bo cho s tn ti và phát trin ca qun th.
Câu 21. sinh vt nhân thực, vùng đầu mút NST
A. có tác dng bo v các NST, gi cho các nhim sc th không dính vào nhau
B. là v trí liên kết vi thoi phân bào, giúp NST di chuyn v các cc ca tế bào.
C. là v trí duy nht có th xảy ra trao đổi chéo trong gim phân.
D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
Câu 22. Khi nói v đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?
A. Đột biến gen được gi là biến d di truyn vì tt c các đột biến gen đều đuợc di truyền cho đời sau.
B. trong trường hp một gen quy đnh mt tính trạng, thể mang gen đột biến trội đuợc gi th đột
biến.
C. Tn s đột biến gen ph thuộc vào cường độ, liều lượng ca tác nhân gây đt biến đặc đim cu
trúc ca gen
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vn có th phát sinh đột biến gen.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tun hoàn máu động vt?
A. H tun hoàn kín, vn tc máu cao nht là động mch và thp nht là tĩnh mạch.
B. Trong h dn truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện
C. cá su có s pha trn máu giàu O
2
vói máu giàu CO
2
tâm tht.
D. h tun hoàn kín, huyết áp cao nht động mch và thp nht là mao mch.
Câu 24. Khi nói v chui thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có th tham gia vào nhiu chui thức ăn khác nhau
B. Khi thành phn loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúci thức ăn cũng bị thay đổi
C. Trong mt chui thức ăn, sinh khối ca mt xích phía truóc hon sinh khi ca mt xích phía sau
lin k
D. Qun xã sinh vật càng đa dạng v thành phn loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phc tp.
Câu 25. Khi nói v di - nhp gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cá th nhập cư có thể mang đến nhng alen mói làm phong phú vn gen ca qun th.
II. Kết qu ca di - nhp gen là luôn dẫn đến làm gim s đa dng di truyn ca qun th.
III. Nếu s ng th nhập bằng s ng th xuất thì chắc chắn không làm thay đổi tn s
kiu gen ca qun th.
IV. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tn s alen mà không làm thay đi thành phn kiu gen ca qun
th.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 26. Trong quá trình gim phân ca thể đực, mt s tế bào cp NST mang cp gen Bb không
phân li trong gim phân I, gim phân II bình thung; các tế bào còn li giảm phân bình thường. Cơ thể cái
giảm phân bình thưng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau v phép lai P: AaBbDd x AaBbdd
là đúng?
Trang 45
I. Có tối đa 24 loại kiểu gen đột biến.
II. Cơ thể đực có th to ra tối đa 16 loại giao t
III. Th ba có th có kiu gen là AabbbDd.
IV. Th mt có th có kiu gen là aabdd.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 27. gà mt tế bào ca th có kiu gen AaX
B
Y giảm phân bình thường sinh giao t. Có bao
nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Có 2 loi giao t vi t l bng nhau II. Có 4 loi giao t vói t l bng nhau
III. Loi giao t AY chiếm t l 25%. IV. Giao t mang NST Y chiếm t l 50%
V. Nếu sinh ra giao t aX
B
thì giao t này chiếm t l 100%.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 28. Khi nói v s phân tng trong qun xã phát biểu nào sau đây sai?
A. S phân tầng làm tăng kh năng sử dng ngun sống làm tăng mức độ cnh tranh gia các loài
trong qun xã.
B. Trong h sinh thái rừng mưa nhiệt đới, s phân tng ca thc vt kéo theo s phân tng của động vt
C. Nguyên nhân ca s phân tng là do s phân b không đồng đều ca các nhân t ngoi cnh
D. Trong các h sinh tháiới nước, s phân b không đồng đu ca ánh sáng kéo theo phn b không
đồng đều ca sinh vt sn xut.
Câu 29. Gi s mt h sinh thái trên cn, xét mt chui thức ăn bn mt xích, trong đó năng ng
tích lu sinh vt sn xut, sinh vt tiêu th bc 1,2,3 lần lượt 2,2.10
9
Kcal; l,8.10
8
Kcal, l,7.10
7
Kcal,
l,9.10
6
Kcal. Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Hiu sut sinh thái gia bc dinh dưỡng cp 3 và cp 2 trong chui thức ăn này xấp x 8,2%
II. Hiu sut sinh thái gia bậc dinh dưỡng cp 2 cp 1 nh hơn hiu sut sinh thái gia bc dinh
dưỡng cp 3 và cp 2
III. Hiu sut sinh thái gia bậc dinh dưỡng cp 3 cp 2 ln hơn hiu sut sinh thái gia bc dinh
dưỡng cp 4 và cp 3.
IV. Hiu sut sinh thái gia các bậc dinh dưỡng cp 4 và cp 3 là ln nht
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 30. mt loài thc vật,lai cây hoa đỏ thun chng vi cây hoa trng thun chủng thu được F
1
toàn
cây hoa đỏ. Lai phân tích cây F
1
thu được F
a
phân li theo t l 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ. Cho F
1
t
th phn thu được F
2
. Trong tng sy hoa trắng thu được F
2
s cây đồng hp t chiếm t l
A. 3/4 B. 1/16 C. 3/16 D. 3/7
Câu 31. Mt loài thc vt b NST 2n = 16; mt loài thc vt khác có b NST 2n = 18. Theo lí thuyết,
giao t được to ra t quá trình giảm phân bình thường th song nh bội được hình thành t hai loài trên
s ng NST là
A. 15 B.16 C. 18 D.17
Câu 32. Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về kích thước ca qun th sinh vt?
I. Kích thước qun th gim xuống dưới mc ti thiu thì qun th d dn ti dit vong.
II. Kích thước qun th là khong không gian cn thiết để qun th tn ti và phát trin.
III. Kích thước tối đa giới hn ln nht v s ng qun th th đạt được, phù hp vói kh
năng cung cấp ngun sng của môi trường.
IV. Kích thước qun th ch ph thuc vào mc sinh sn và mc t vong ca qun th.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 33. rui giấm, alen A quy định thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B
quy định, cánh dài tri hoàn toàn so với alen b quy định cánh ct. Hai cp gen này cùng nm trên mt cp
NST thường. Alen D quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so vi alen d quy định mt trắng. Gen quy định màu
mt nm trên NST giới tính X, không có alen tưong ứng trên Y. Thc hin phép lai
D d d
AB Ab
X X X Y
ab ab
Trang 46
thu được F
1
. F
1
, ruồi thân đen cánh cụt mắt đ chiếm t l 10%. Theo thuyết, bao nhiêu d đoán
sau đây đúng?
I. T l ruồi đực mang mt trong 3 tính trng tri F
1
chiếm 14,53%.
II. T l rui cái d hp v 2 trong 3 cp gen F
1
chiếm 17,6%.
III. T l ruồi đực có kiu gen mang 2 alen tri chiếm 15%.
IV. T l rui cái mang 3 alen tri trong kiu gen chiếm 14,6%
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 34. một loài động vt, xét mt gen 2 alen A a nằm trên NST thường, thế h xut phát ca
mt qun th tn s alen A 2 gii lần lượt 0,4 0,2. Qua hai thế h ngu phi, qun th đạt đến
trng thái cân bng di truyn. Biết rng qun th không chịu tác động ca các nhân t tiến hoá. cu trúc
qun th trng thái cân bng di truyn là:
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. B. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa.
C. 0,09AA : 0,32Aa : 0,64aa. D. 0,09AA : 0,42Aa: 0,49aa.
Câu 35. mt loài thc vật cho cây hoa đỏ thun chng lai vi cây hoa trng thun chủng, thu đưc
F
1
gồm hoa đỏ. Cho y hoa đỏ F
1
t th phấn thu được F
2
kiu hình phân li theo t l: 9 cây hoa
đỏ : 7 cây hoa trng. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tính trng màu sc hoa do 2 cặp gen không alen phân ly độc lập quy định
II. Cây F
1
d hp t hai cp gen.
III. Các cây F
2
tối đa 9 loại kiu gen.
IV. Trong tng s cây hoa đỏ F
2
s cây đồng hp t v hai cp gen chiếm t l 1/9.
V. trong tng s cây hoa đỏ F
2
s cây t th phấn cho đời con có 2 loi kiu hình chiếm 4/9
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 36. mt qun th người đang trng thái cân bng di truyn, tn s người b mc mt bnh di
truyền đơn gen 4%. Phả h dưới đây cho thấy mt s thành viên (màu đen) bị bnh y, theo lý thuyết
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Người s (9) chc chn không mang alen gây bnh.
II. có tối đa 2 người trong ph h trên có th không mang alen gây bnh.
III. Xác suất người s (3) có kiu gen d hp t là 50%.
IV. Xác sut cp v chng (3)-(4) sinh con b bnh là 16,7%.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 37. Có 5 tế bào sinh tinh thế có kiu gen
AB
ab
gim phân to tinh trùng. Biết không có đôt biến.
Theo lí thuyết, có th bt gặp bao nhiêu trường hợp sau đây về t l các loi giao t được to ra?
I. Ch to ra 2 loi giao t vi t l 1 : 1. II. To ra 4 loi giao t vi t l 9 : 9 : 1 : 1.
III.To ra 4 loi giao t vi t l 7 : 7 : 1 : 1. IV. To ra 4 loi giao t vi t l 1 : 1 : 1 : 1.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Trang 47
Câu 38. mt loài thc vt, xét 2 cặp gen Aa, Bb phân li đc lp, mỗi gen quy định mt tính trng, alen
tri tri hoàn toàn. Cho P kiu hình mang hai tính trng tri giao phn vi nhau thu đưc F
1
gm 4
loi kiu hình. Ly toàn b các y kiu hình ging P cho t th phn to ra F
2
. Theo thuyết, phát
biểu nào sau đây đúng?
A. T l kiu gen d hp 2 cp gen trong s các cá th mang hai tính trng tri F
2
chiếm 18%.
B. T l kiu gen d hp v 1 cp gen F
2
chiếm 4/9.
C. T l kiu hình ln v c hai tính trng F
2
chiếm 3/36.
D. T l kiu hình ging P F
2
chiếm 24/36.
Câu 39. một loài động vt, tính trng màu lông do s tương tác của hai alen trội A B quy định: kiu
gen c hai loi alen trội A B quy định lông đen, kiu gen ch mt loi alen tri A hoc B quy
định lông nâu kiu gen không alen tri nào quy định lông trng. Cho phép lai P: AaBb x Aabb thu
đuợc F
1
. Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tng s các cá th thu đuợc F
1
, s cá th lông đen chiếm t l ln nht.
B. Nếu cho các th lông đen F
1
giao phi ngu nhiên vi nhau s thu đuợc đi con s cá th lông
nâu gp 11 ln s cá th lông trng.
C. Trong tng s các cá th thu đưc F
1
s cá th lông đen có kiểu gen d hp t v hai cp gen chiếm t
l 12,5%.
D. F
1
có 4 kiểu gen quy định kiu hình lông nâu.
Câu 40. Cho biết b ba 5’GXU3’ quy định tng hp axit amin Ala, b ba 5’AXU3’ quy định tng hp
axit amin Thr. Một đột biến điểm xy ra gia gen làm cho alen A tr thành alen a làm cho 1 axit amin
Ala được thay thế bằng 1 axit amin Thr nhưng chuỗi pôlipeptit do hai alen A a vn chiu i bng
nhau. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen a có th có s liên kết hiđrô lớn hơn alen A.
II. Đột biến này có th là dng thay thế cp A-T bng cp G-X
III. Nếu alen A có 150 nuclêôtit loi A thì alen a s có 151 nuclêôtit loi A.
IV. Nếu gen A phiên mã mt ln thì cn môi trung cung cp 200 nucleotit loi X thì alen a phiên mã cn
cung cp 400 nucleotit loi X
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII CHI TIT
1
A
11
C
21
A
31
D
2
C
12
C
22
A
32
D
3
D
13
B
23
B
33
D
4
B
14
B
24
C
34
D
5
D
15
C
25
A
35
C
6
D
16
A
26
C
36
B
7
C
17
D
27
C
37
A
8
B
18
A
28
A
38
B
9
B
19
A
29
C
39
B
10
B
20
C
30
D
40
D
Câu 1.
Theo quan nim hiện đại, nhân t cung cp ngun biến d sơ cấp cho quá trình tiến hoá là đột biến. Chn
A
Câu 2.
Sinh vt biến đổi gen không đuợc to ra bằng phuơng pháp lai hữu tính gia các cá th cùng loài. . Chn
C
Câu 3.
Trang 48
Phương pháp:
Giao t liên kết = (l-f)/2; giao t hoán v: f/2
Cách gii:
Kiu gen
AB
ab
gim phân to giao t AB = 0,3 . Chn D
Câu 4.
rARN cùng vi protein to nên riboxom . Chn B
Câu 5.
Thy tức có cơ quan tiêu hóa dạng túi . Chn D
Câu 6.
Phép lai
S kiu gen
A
4
B
4
C
4
D
6
Chn D
Câu 7 .
Cơ thể AABBDdee d hp 1 cp gen .Chn C
Câu 8.
S dng các nguyên liu hoá thch trong công nghip trong giao thông vn tải làm tăng nồng độ CO
2
,
là nguyên nhân gây hiu ng nhà kính . Chn B
Câu 9.
Cơ thể AaBb gim phân to giao t Ab = 0,25 . Chn B
Câu 10.
Phương pháp:
Tn s alen
1
2
A a A
y
p x q p
Qun th có cu trúc di truyn: xAA:yAa:zaa
Cách gii
Qun th
Tn sô alen a
A
0,55
B
0,4
C
0,5
D
0,6
Chn B
Câu 11.
Bò sát phát sinh đại C sinh . Chn C
Câu 12.
Phương pháp:
Áp dng các công thc:
Trang 49
CT liên h gia chiu dài và tng s nucleotit
3,4(A);1nm=10A
2
N
L 
Cách gii:
S nucleotit ca gen này là:
2
2300
3,4
L
N 
%X 50% %A 26% X 598
. Chn C
Câu 13.
Bào quan thc hin chức năng quang hợp là lc lp . Chn B
Câu 14.
Phiên mã không có s tham gia ca ADN pôlimeraza.. Chn B
Câu 15.
Phép lai cho đời con nhiều cây màu đỏ nht là C. AaBB x aaBb: 50%
A (3/8), B(9/16), D (1/4)
Chn C
Câu 16.
Phát biu sai là A, mật độ qun th tăng quá cao làm giảm sc sinh sn ca các cá th trong qun th.
Chn A
Câu 17.
Phát biu sai là D, th đa bội l được ng dng trong nông nghiệp như quả không ht...
Chn D
Câu 18.
Phát biểu đúng về CLTN là A
B sai vì CLTN tác động trc tiếp lên kiu hình, gián tiếp lên kiu gen
C sai vì CLTN chng li alen ln s làm thay đổi tn s alen chậm hơn so vi chn lc chng li alen tri
D sai vì CLTN có th loi b hết alen tri gây chết ra khi qun th
Chn A
Câu 19.
Chui truyn electron hô hp to ra nhiu ATP nht (34ATP)
Chn A
Câu 20.
Phát biu sai là C, hiện tượng cnh tranh xy ra ph biến trong t nhiên
Chn C
Câu 21.
sinh vt nhân thực, vùng đầu mút NST tác dng bo v các NST, gi cho các nhim sc th không
dính vào nhau
Chn A
Câu 22.
Khi nói v đột biến gen, kết lun sai là A, không phi tt c đột biến gen đều được truyền cho đời sau (đb
gen trong tế bào sinh duõng)
Chn A
Câu 23.
Phát biểu đúng về tun hoàn máu ĐV là: B
A sai vì vn tc máu thp nht mao mch
C sai vì cá sấu có tim 4 ngăn nên không có sự pha trn máu
D sai vì huyết áp thp nht tĩnh mạch ch
Chn B
Trang 50
Câu 24.
Phát biu sai là C, sinh khi ca mắt xích phía trước lớn hơn mắt xích sau
Chn C
Câu 25.
Các phát biểu đúng là: I
II sai vì di nhp gen có th mang đến các alen mới làm tăng sự đa dạng di truyn
III, IV sai vì thành phn kiu gen ca nhóm xuất cư và nhập cư khác nhau
Chn A
Câu 26.
Cp Aa: Aa x Aa
AA:2Aa:1aa
Cp Bb:
+ giới đực: Bb, O, b, B
+ gii cái: B, b
S kiu gen bình thường: 3 (BB, Bb,bb); kiểu gen đột biến: 4 (BBb, Bbb, B, b)
Cp Dd: Dd x dd
1Dd:1dd
Xét các phát biu:
I đúng, có 3
4
2= 24 KG đột biến
II đúng, cơ thể đực có th to 2
4
2= 16 giao t
III sai, không th to ra hp t cha bbb
IV đúng,
Chn C
Câu 27.
gà XY là con mái, mi tế bào ch to 1 trng
I, II, III, IV sai
V đúng
Chn C
Câu 28.
Phát biu sai là A, phân tng làm gim s cnh tranh gia các loài.
Chn A
Câu 29.
Phương pháp:
Công thc tính hiu sut sinh thái
1
1
100%; ;
n
nn
n
E
H E E
E

là năng lương tích luỹ bc n và n-1
Cách gii
Hiu sut sinh thái:
Gia Cp 2 - Cp 1: 8,2%
Gia Cp 3 - Cp 2: 9,44%
Gia Cp 4 - Cp 3: 11,2%
Xét các phát biu:
I sai
II đúng
III sai
IV đúng
Chn C
Câu 30.
Cây F
1
d hp v các cp gen
Trang 51
F
a
phân ly 3trắng: 1 đỏ
tương tác bổ sung
Quy ước gen:
A-B-: Hoa đỏ
A-bb/aaB-/aabb: hoa trng
P: AABB
aabb
F
1
: AaBb
Cho Fi t th phn: AaBb
AaBb
(lAA:2Aa:laa)(lBB:2Bb:lbb)
T l cây hoa trng là:
2
37
1
4 16




T l cây hoa trng thun chng là 3/16
Vy trong tng s cây hoa trng thu được F
2
s cây đồng hp t chiếm t l 3/7
Chn D
Câu 31.
Cây song nh bi th có b NST lưỡng bi ca c 2 loài,
Giao t to ra có n
1
+ n
2
= 8 + 9 = 17 NST
Chn D
Câu 32.
Phát biểu đúng về kích thước ca qun th sinh vt là: I, II
II sai, kích thước ca qun th là s ng cá th ca qun th
IV sai, kích thước qun th ph thuc vào t l sinh, t, xuất cư, nhập cư.
Chn D
Câu 33.
T l ruồi thân đen , cánh cụt, mắt đỏ
10% 0,2 0,4 0,5 20%
D
ab ab
X ab ab f
ab ab
; 20% 0,4 :0,4 :0,1 :0,1 0,5 :0,5
0,2 :0,2 :0,2 :0,2 :0,05 :0,05 :0,05 :0,05
0,2 :0,25 :0,2 :0,2 :0,05 :0,05 :0,05
0,45; 0,3;aa
AB Ab
f AB ab Ab aB Ab ab
ab ab
AB Ab AB ab Ab Ab Ab aB
Ab ab ab ab Ab ab aB ab
AB Ab AB ab Ab Ab aB
Ab ab ab ab Ab aB ab
A B A bb
B 0,05;aa 0,2bb
1 1 1 1
: : :
4 4 4 4
D d d D d d d D d
X X X Y X X X X X Y X Y
Xét các phát biu:
I sai. T l ruồi đực mắt đỏ mang 1 trong 3 tính trng tri:
A-bbX
d
Y+aaB-X
d
Y + aabbX
D
Y = (0,3+0,05+0,2)
0,25 =13,75%
II sai. T l rui cái d hp v 2 trong 3 cp gen F
1
là:
1 1 1
0,2 0,05 0,25 0,2 0,05 18,75
4 4 4
D d D d d d
AB aB Ab AB Ab
X X X X X X
Ab ab ab ab aB
III đúng. T l ruồi đực mang 2 alen tri :
11
0,2 0,05 0,05 0,25 0,05 0,15
44
dD
AB Ab Ab Ab aB
X Y X Y
ab aB Ab ab ab
IV sai. Rui cái mang 3 alen tri:
11
0,2 0,2 0,05 0,05 0,125
44
D d d d
AB AB Ab Ab
X X X X
Ab ab Ab aB



Trang 52
Chn D
Câu 34.
Khi cân bng di truyn, tn s alen A qun th là:
0,4 0,2
0,3 0,7
2
a
Cu trúc di truyn ca qun th khi cân bng di truyn là 0,09AA : 0,42Aa: 0,49aa.
Chn D
Câu 35.
P thun chng
F
1
d hp v các cp gen
F
2
phân ly 9 đỏ:7 trng
tính trng do 2 cp gen không alen tương tác bổ sung
Quy ước gen:
A-B-: hoa đỏ; A-bb/aaB-/aabb: hoa trng
F
1
t th phn: AaBb x AaBb
(lAA:2Aa:laa)(lBB:2Bb:lbb)
Xét các phát biu
I đúng
II đúng
III đúng
IV đúng: 1/16 : 9/16 = 1/9
I sai, t l cây hoa đỏ F
2
là 9/16; ch có cây AABB (1/16) t th phn cho 1 loi kiu hình
T l s cây t th phn cho 2 kiu hình là :
9 /16 1/16 8
9 /16 9
Chn C
Câu 36.
Ta thy b m bình thường sinh con gái b bnh
tính trng do gen lặn trên NST thường quy
định
Quy ước gen:
A- bình thường, a- b bnh
Qun th có 4%aa
tn s alen a = 0,2
Cu trúc di truyn ca qun th là: 0,64AA:0,32Aa:0,02aa
I sai, ngui (9) có m b bnh nên phi mang alen bnh
II đúng, có ngui 3,5 có th không mang alen gây bnh
III sai. Xác suất người s (3) có kiu gen d hp t là:
0,32 1
1 0,04 3
Đúng. Người s (4) có kiu gen aa
Người s (3) có kiu gen: 0,64AA:0,32Aa
2AA:lAa
Cp v chng này: (2AA:lAa) x aa
(5A:1a)a
Xác sut h sinh con b bnh là: 1/6
16,7%
Chn B
Câu 37.
1 tế bào sinh tinh GP có TĐC tạo 4 loi giao tử, không có TĐC to 2 loi giao t
Có các trường hp có th xy ra:
+ TH1: không tế bào nào xảy ra TĐC: 1:1
+ TH2: Tt c các tế bào xảy ra TĐC: 1:1:1:1
+ TH3: 1 tế bào TĐC
1 TB TĐC
1
1
1
1
4 TB Không TĐC
8
8
Trang 53
9:9:1:1
+ TH
4
: 2 tế bào TĐC
2 TB TĐC
2
2
2
2
3 TB Không TĐC
6
6
8:8:2:2
4:4:1:1
+ TH
5
: 3 tế bào TĐC
3 TB TĐC
3
3
3
3
2 TB Không TĐC
4
4
7:7:3:3
+ TH
3
: 4 tế bào TĐC
4 TB TĐC
4
4
4
4
1 TB Không TĐC
2
2
6:6:4:4
3:3:2:2
Chn A
Câu 38.
F
1
4 loi kiu hình
P d hp 2 cp gen: AaBb x AaBb
(1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
KH: 9A-B-:3A-bb:3aaB-:1 aabb
Các cây có kiu hình ging P: lAABB:2AaBB:4AaBb:2AABb t th
T l A-B-
1 2 3 4 9 25
2
9 9 4 9 16 36
D sai
T l d hp 2 cp gen :
4 4 1
9 16 9
AaBb
A sai
T l ln v 2 tính trng là C sai
4 1 1
9 16 36
AaBb aabb
T l kiu gen d hp v 1 cp gen F
2
chiếm:
2 1 4 1 1 1 1 4
2
9 2 9 2 2 2 2 9



(áp dụng kết quả phép lai: AaBb AaBb
(lAA:2Aa:laa)(1BB:2Bb:1bb);
1 1 1 1
, (AA,aa)
2 2 2 2
Aa BB bb Bb
B đúng
Chọn B
Câu 39.
A-B-: lông đen; A-bb/aaB-: Lông nâu; aabb: lông trắng
P: AaBb x Aabb
(lAA:2Aa:laa)(Bb:bb)
A sai tỷ lệ lông đen = 3/4 x 1/2 = 3/8 < lông nâu: 4/8 = 3/4 x 1/2 + l/4 x 1/2
B đúng,
Nếu cho các con lông đen F
1
giao phấn ngẫu nhiên: (lAA:2Aa)Bb
(2A: 1a)(1B: 1b) x (2A:1a)(1B: 1b)
(4AA:4Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
Tỷ lệ lông nâu: 8/9 x l/4 + 1/9 x 3/4 = 11/36
Tỷ lệ lông trắng là: l/9 x 1/4 = 1/36
C sai, số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử 2 cặp gen ở F
1
: 2/4 x 1/2 = 1/4
D sai, chỉ có 3 kiểu gen quy định lông nâu : Aabb, AAbb, aaBb
Trang 54
Chọn B
Câu 40 (ID:305097).
Axit amin
Bộ ba trên mARN
Bộ ba trên ADN
Ala
5’GXU3’
3’XGA5’
Thr
5’AXU3’
3’TGA5’
Đột biến không làm thay đổi Ala thành Thr mà không làm thay đổi chiều dài gen là: thay thế cặp X - G
bằng cặp T - A.
Xét các phát biểu
I sai, gen A có nhiều hon gen a 1 cặp G-X nên gen A có số liên kết hidro lớn hơn
II sai,
III đúng
IV sai, nếu gen A phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 200X (có nghĩa là có 200G) thì gen a phiên
mã 2 lần cần môi trường cung cấp 199 x 2 = 398X (vì gen a có ít hơn gen A 1 cặp G-X)
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 50
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1. Mạch rây được cu to t nhng thành phần nào sau đây?
A. Các qun bào và ng rây. B. Mch g và tế bào kèm.
C. ng rây và mch g. D. ng rây và tế bào kèm.
Câu 2. động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bng hình thức nào sau đây?
A. Tiêu hoá ni bào. B. Tiêu hoá ngoi bào.
C. Tiêu hoá ngoi bào và ni bào. D. Túi tiêu hoá.
Câu 3. Nucleotit không phải là đơn phân cấu trúc nên loi phân t nào sau đây?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. protein.
Câu 4. Loi phân t nào sau đây không liên kết hidro?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 5. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi s ng nhim sc th trong tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 6. Mt loài có b nhim sc th 2n = 24. Th mt ca loài này có bao nhiêu NST?
A. 25. B. 12 C. 23. D. 36.
Câu 7. S phân li ca cp gen Aa din ra vào kì nào ca quá trình gim phân?
A. Kì đầu ca gim phân 1. B. Kì cui ca gim phân 2.
Trang 55
C. Kì đầu ca gim phân 2. D. Kì sau ca gim phân 1.
Câu 8. Phép lai nào sau đây cho đời con có t l phân li kiu gen là 1:2:1?
A.
AB AB
Ab Ab
B.
Ab AB
aB ab
C.
AB Ab
Ab Ab
D.
AB aB
ab ab
Câu 9. Thường biến có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm biến đổi kiu hình mà không làm biến đổi kiu gen.
B. Làm biến đổi kiu gen mà không làm biến đổi kiu hình.
C. Làm biến đổi kiu gen dn ti làm biến đổi kiu hình.
D. Là nguyên liu ca quá trình tiến hóa.
Câu 10. Biết không xy ra đột biến, alen tri là tri hoàn toàn. Theo lí thuyết, đời con ca phép lai nào sau
đây có tỷ l kiu hình ca giới đực khác vi t l kiu hình ca gii cái?
A. X
A
X
A
× X
A
Y. B. X
A
X
a
× X
a
Y. C. X
a
X
a
× X
a
Y. D. X
a
X
a
× X
A
Y.
Câu 11. Mt qun th có t l kiu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tn s alen A là
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 12. Phép lai nào sau đây được s dụng để to ra những cơ thể lai có ngun gen rt khác xa nhau?
A. Dung hp tế bào trn khác loài. B. Lai phân tích.
C. Lai thun nghch. D. Lai khác dòng.
Câu 13. Trong t nhiên, tiêu chun quan trng nhất để phân bit các loài sinh sn hu tính là
A. Địa lí sinh thái. B. Hình thái. C. Sinh lí hóa sinh. D. Cách li sinh sn.
Câu 14. Trong lch s phát trin ca s sống trên Trái Đất, bò sát c ng tr k nào sau đây?
A. K Jura. B. K Krêta. C. K Pecmi. D. K Cacbon.
Câu 15. Trong qun th, kiu phân b thường hay gp nht là
A. phân b ngu nhiên. B. phân b theo nhóm. C. phân b đồng đều. D. phân tng.
Câu 16. Trong các qun xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có s phân tng mnh nht?
A. Qun xã rng lá rộng ôn đới. B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã đồng c. D. Quần xã đồng rung có nhiu loài cây.
Câu 17. Các cht hữu cơ trong cây chủ yếu đuợc to nên t chất nào sau đây?
A. H
2
O và CO
2
. B. Nitơ phân tử (N
2
) C. Cht khoáng. D. Ôxi t không khí.
Câu 18. Ti sao phi ca chim b câu có kích thước rt nh so vi phi ca chuột nhưng hiệu qu trao đổi
khí ca b câu lại cao hơn hiệu qu trao đổi khí ca chut?
A. Vì chim có đời sống bay lượn nên ly đưc các khí trên cao sch và có nhiều oxi hơn.
B. Vì chim có đời sống bay lượn nên c động cánh chim giúp phi chim co giãn tốt hơn.
Trang 56
C. Vì phi chim có h thng ống khí trao đổi khí trc tiếp vi các tế bào phi còn phi chut có các phế
nang phải trao đổi khí qua h thng mao mạch nên trao đổi khí chậm hơn.
D. Vì h thng hô hp ca chim gm phi và h thng túi khí, hô hp kép và không có khí cn.
Câu 19. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi trình t sp xếp ca các gen trên nhim sc th?
A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến gen.
C. Đột biến chuyn đoạn tương hỗ. D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.
Câu 20. Khi nói v quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mi phân t ADN ca sinh vt nhân thc ch có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhim v tháo xon phân t ADN và kéo dài mch mi.
C. ADN ca ti th và ADN trong nhân tế bào có s lần nhân đôi bằng nhau.
D. Tính theo chiu tháo xon, mch mi b sung vi mch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tng hp gián
đoạn.
Câu 21. Một loài động vt, tiến hành lai thun và lai nghch cho kết qu như sau:
Lai thuận: ♂ Mắt đỏ × ♀ Mắt trắng → F
1
có 100% cá th mt trng.
Lai nghịch: ♂ Mắt trắng × ♀ Mắt đỏ → F
1
có 100% cá th mắt đỏ.
Nếu cho con đực F
1
phép lai nghch giao phi vi con cái F
1
phép lai thuận, thu được F
2
. Theo lí thuyết,
s cá th mt trng F
2
chiếm t l:
A. 0%. B. 25%. C. 50%. D. 100%
Câu 22. Khi nói v s hình thành loài mi bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Là phương thức hình thành loài ch yếu gp động vt, ít gp thc vt.
B. Điu kiện địa lí là nguyên nhân trc tiếp gây ra nhng biến đổi trên cơ thể sinh vt.
C. Quá trình hình thành loài thường tri qua mt quá trình lch s lâu dài.
D. Loài mi và loài gốc thường sng cùng mt khu vực địa lí.
Câu 23. Khi nói v nhân t sinh thái hu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tt c các nhân t của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gi là nhân t hu sinh.
B. Ch có mi quan h gia sinh vt này vi sinh vt khác thì mới được gi là nhân t hu sinh.
C. Nhân t hu sinh bao gm mi quan h gia sinh vt vi sinh vt và thế gii hữu cơ của môi trường.
D. Nhng nhân t vt lý, hóa hc có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân t hu sinh.
Câu 24. Din thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Bắt đầu t một môi trường chưa có sinh vật.
II. Được biến đổi tun t qua các qun xã trung gian.
III. Quá trình din thế gn lin vi s phá hại môi trường.
IV. Kết qu cuối cùng thường s hình thành quần xã đỉnh cc.
Trang 57
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 25. Người ta chuyn mt s vi khun E.coli mang các phân t ADN vùng nhân ch cha N
15
sang môi
trường ch có N
14
. Các vi khuẩn nói trên đều thc hin tái bn 3 ln liên tiếp to ra 60 phân t ADN vùng
nhân ch cha N
14
. Sau đó chuyn các vi khun này v môi trường ch cha N
15
và cho chúng nhân đôi tiếp 2
ln na. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ban đầu có 20 phân t ADN.
B. S mch polinucleotit ch cha N
15
sau khi kết thúc quá trình trên là 500.
C. S phân t ADN ch cha N
15
sau khi kết thúc quá trình trên là 180.
D. S phân t ADN cha c hai loi N
14
và N
15
sau khi kết thúc quá trình trên là 140.
Câu 26. Mt loài thc vt, cp nhim sc th s 1 cha cp gen Aa; cp nhim sc th s 2 cha cp gen Bb.
Gi s trong quá trình gim phân, mt s tế bào có cp NST s 1 không phân li trong gim phân 1, gim
phân 2 diễn ra bình thường thì cơ thể có kiu gen AaBb gim phân s to ra các loi giao t có kiu gen:
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b.
B. AAB, aaB, AAb, aab, B, b.
C. ABb, aBb, A, a.
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
Câu 27. Một cơ thể đực có kiu gen AaBb tiến hành gim phân to giao t. Biết không xy ra đột biến. Theo
lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu ch có 3 tế bào gim phân thì ti thiu s cho 4 loi giao t.
B. Nếu ch có 1 tế bào gim phân không thì ch sinh ra 2 loi giao t.
C. Nếu ch có 3 tế bào gim phân thì có th s sinh ra 4 loi giao t vi t l 1:1:1:1.
D. Nếu ch có 5 tế bào gim phân to ra 4 loi giao t thì các loi giao t có t l bng nhau.
Câu 28. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trng, alen tri là trội hoàn toàn, không phát sinh đột biến. Tiến
hành phép lai ♂AaBbDd ×♀aaBbDD, thu được F
1
. Theo lí thuyết, phát biu nào sau đây đúng?
A. Đời F
1
có 32 kiu t hp giao t.
B. F
1
, kiu hình tri v tt c các tính trng chiếm t l 3/8.
C. F
1
có 8 loi kiu hình và 12 kiu gen.
D. Có 6 kiểu gen quy định kiu hình tri v c 3 tính trng.
Câu 29. Khi nói v vai trò ca chn lc t nhiên trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi (qun th
thích nghi), có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chn lc t nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiu hình thích nghi.
II. Chn lc t nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số ng cá th có kiểu hình thích nghi đã có sn trong
qun th.
III. Chn lc t nhiên có vai trò to ra t hp gen thích nghi, sàng lc và loi b cá th có kiu hình không
thích nghi.
Trang 58
IV. Chn lc t nhiên có vai trò làm tăng sức sống và tăng khả năng sinh sản ca nhng cá th có kiu hình
thích nghi.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 30. Khi nói v quan h cnh tranh gia các cá th sinh vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cnh tranh cùng loài và cnh tranh khác loài đều dn ti làm hi cho loài.
II. Khi mật độ cá th ca qun th vượt quá sc chịu đựng của môi trường, các cá th cnh tranh vi nhau
làm gim kh năng sinh sản.
III. Nh có cnh tranh mà s ng và s phân b các cá th trong qun th duy trì mức độ phù hợp, đảm
bo cho s tn ti và phát trin ca qun th.
IV. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loi gia các cá th trong qun th là những trường hp gây ra s chn
lc t nhiên.
V. Khi mật độ cao và ngun sng khan hiếm, các cá th cùng loài có khuynh hướng cạnh tranh nhau để giành
thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 31. Có bao nhiêu ví d sau đây phản ánh mi quan h c chế - cm nhim?
I. To giáp n hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá.
II. Cây phong lan sng bám trên thân cây g.
III. Cây ti tiết cht gây c chế hoạt động ca các sinh vt xung quanh.
IV. Cú và chn cùng sng trong rng, cùng bt chut làm thức ăn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Gi s mt quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loài A
là sinh vt sn xut, các loài còn li là sinh vt tiêu th. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
khi nói v i thức ăn này?
I. Chui thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng.
II. Có tng s 11 chui thức ăn.
III. Nếu loi b bt cá th ca loài A thì tt c các loài còn lại đều gim s ng cá th.
IV. Nếu loài A b nhiễm độc nồng độ thp thì loài H s b nhiễm độc nồng độ cao hơn so với loài A.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 33. mt loài thc vt, biết rng mỗi gen quy định mt tính trng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
Trang 59
I. Khi trng thái d hợp, alen đột biến có th được biu hin thành kiu hình.
II. Đột biến gen có th được phát sinh khi ADN nhân đôi hoặc khi gen phiên mã.
III. Đột biến gen được gi là biến d di truyền vì đột biến gen làm thay đổi vt cht di truyn ca tế bào.
IV. Trong cùng mt tế bào, khi có tác nhân đột biến thì tt c các gen đều có tn s đột biến như nhau.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 34. Mt loài có b NST 2n = 22. Gi s có mt th đột biến 4 cặp NST, trong đó cặp s 1 b đột biến
mất đoạn 1 NST, cp s 3 b đột biến đảo đoạn 1 NST; cp s 5 có 1 NST được chuyển đoạn sang 1 NST
ca cp s 7. Nếu quá trình gim phân diễn ra bình thường thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Giao t không b đột biến chiếm t l 1/16.
II. Giao t đột biến chiếm t l 15/16.
III. Loi giao t b đột biến 1 NST chiếm 1/4.
IV. Loi giao t b đột biến 3 NST chiếm 1/4.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 35. Mt loài thc vt, mi cặp gen quy định mt cp tính trng, alen tri là trội hoàn toàn. Cho 2 cây đời
P giao phấn thu được F1 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 t th phấn, thu được F2 có 4 loi kiu hình,
trong đó có 16% cây thân cao, hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến xy ra hoán v gen c đực và cái vi
tn s bng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu cho F
1
lai phân tích thì s thu được F
a
có 20% s cây thân cao, hoa trng.
II. Trong quá trình phát sinh giao t của cơ thể F
1
đã xảy ra hoán v gen vi tn s 40%.
III. Ly ngu nhiên mt cây thân thấp, hoa đỏ F
2
, xác suất thu được cây thun chng là 1/3.
IV. Ly ngu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ F
2
, xác suất thu được cây thun chng là 2/7.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 36. một loài thú, cho con đực mắt đỏ, đuôi ngắn giao phi vi con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu F
1
được có t l kiu hình: 20 con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 9 con đực mắt đỏ, đuôi dài : 9 con đực mt trắng, đuôi
ngắn : 1 con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 1 con đực mt trắng, đuôi dài. Biết mỗi gen quy định mt tính trng và
không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Màu sc mt di truyn liên kết vi gii tính, hai tính trng trên di truyền độc lp.
II. Kiu gen ca P là X
AB
X
ab
× X
AB
Y.
III. F
1
, con cái d hp 2 cp gen chiếm t l 0,025
IV. Ly ngu nhiên mt con cái F
1
, xác suất thu được cá th thun chng là 5%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Xét một cơ thể đực có kiu gen
AbDeGH
aBdEGH
tiến hành gim phân to giao t. Gi s trong quá trình
gim phân không xy ra đột biến nhưng ở tt c các tế bào đều có hoán v gen. Có bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
I. Có 2 tế bào gim phân to ra tối đa 6 loại giao t.
Trang 60
II. Có 9 tế bào gim phân to ra tối đa 16 loại giao t.
III. Có 2 tế bào gim phân và mi tế bào ch có trao đổi chéo tại 1 điểm thì to ra tối đa 6 loi giao t.
IV. Có 9 tế bào gim phân và mi tế bào ch có trao đổi chéo tại 1 điểm thì to ra tối đa 8 loại giao t.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. một loài động vt, khi cho 2 cá th đều có thân cao, lông đen nhưng có kiểu gen khác nhau giao
phi với nhau, thu được F
1
có 4 kiểu hình, trong đó có 4% cá thể thân cao, lông đen thuần chng. Biết rng
mỗi gen quy định mt tính trng, gen nằm trên NST thường, không xảy ra đột biến nhưng có hoán vị gen
hai gii vi tn s bng nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ly ngu nhiên mt cá th thân cao, lông trng F
1
, xác suất thu được cá th d hp là 9/16.
II. Ly ngu nhiên mt cá th thân cao, lông đen ở F
1
, xác suất thu được cá th thun chng là 2/27.
III. Ly ngu nhiên mt cá th thân cao, lông đen ở F
1
, xác suất thu được cá th d hp 2 cp gen là 8/27.
IV. Ly ngu nhiên một thân cao, lông đen ở F
1
, xác suất thu được cá th d hp 1 cp gen là 36/59.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. mt loài ngu phi, xét gen A nằm trên NST thường có 4 alen (A
1
, A
2
, A
3
, A
4
). Tn s alen A
1
0,625, các alen còn li có tn s bng nhau. Biết rng qun th đang cân bằng di truyn, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Tn s alen A
3
= 0,125.
II. Qun th có tối đa 6 kiểu gen d hp v gen A.
III. Các kiểu gen đồng hp chiếm t l 43,75%.
IV. Các kiu gen d hp v gen A
1
chiếm t l 46,875%.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 40. Ph h dưới đây mô tả hai bnh di truyền phân li độc lp vi nhau, mi bnh do một gen quy định.
Biết không xy ra đột biến tt c mọi người trong ph h.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có th xác định được kiu gen của 9 người.
II. Xác suất để cp v chng 15-16 sinh con đầu lòng b c hai bnh là 1/36.
III. Xác suất để cp v chng 15-16 sinh con đu lòng ch b mt bnh là 5/18.
IV. Xác suất để cp v chng 15-16 sinh con đầu lòng là gái và không b bnh là 25/72.
Trang 61
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đáp án
1-D
2-A
3-D
4-B
5-B
6-C
7-D
8-A
9-A
10-D
11-C
12-A
13-D
14-A
15-B
16-A
17-A
18-D
19-B
20-D
21-D
22-C
23-C
24-B
25-A
26-A
27-B
28-B
29-B
30-A
31-B
32-B
33-B
34-B
35-A
36-B
37-D
38-B
39-D
40-D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D
Cu to mch rây: gm các tế bào sng, còn nguyên cht nguyên sinh, gm 2 loi là ng rây và tế bào
kèm.
Câu 2: Đáp án A
Động vật đơn bào, cơ thể ch có 1 tế bào, do đó quá trình tiêu hóa diễn ra bên trong tế bào (gi là tiêu hóa
ni bào
Câu 3: Đáp án D
Đáp án D. Protein được cu to t các đơn phân là axit amin.
Câu 4: Đáp án B
Vì phân t mARN có cu trúc mch thng nên các nucleotit không bt cp với nhau, do đó không có liên
kết hidro.
ADN có cu trúc 2 mch xon kép nên có liên kết hidro.
tARN và rARN có cu trúc mt mạch nhưng do có gấp khúc nên mt s trình t có bt cp b sung và
hình thành các liên kết hidro.
Câu 5: Đáp án B
Có 2 loại đột biến làm thay đổi s ng NST trong tế bào là đột biến lch bội và đột biến đa bội (t đa
bi và d đa bội).
Trong các dạng đột biến trên, đột biến đảo đoạn và lặp đoạn là các dạng đột biến cu trúc NST.
Câu 6: Đáp án C
Th mt có b NST 2n 1 = 24 1 = 23. → Đáp án C.
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án A
phép lai A, b và m đều d hp 1 cp gen Bb.
phép lai B có 4 kiu gen gen hoc 7 kiu gen hoc 10 kiu gen; phép lai C có 2 kiu gen; phép lai
D có 4 kiu gen hoc có 7 kiu gen.
Trang 62
Câu 9: Đáp án A
Thường biến là nhng biến đổi v kiu hình ca cùng mt kiểu gen. Thường biến không phi là nguyên
liu ca tiến hóa vì thường biến không di truyền được cho đời sau.
Câu 10: Đáp án D
Phép lai A: X
A
X
A
× X
A
Y → Tỉ l kiu gen: Gii cái: 100%X
A
X
A
, giới đực: 1X
A
Y → Tỉ l kiu hình:
100% tri c giới đực và gii cái
Phép lai B: X
A
X
a
× X
a
Y → Tỉ l kiu gen: 1X
A
X
a
: 1X
a
X
a
: 1X
A
Y : 1X
a
Y → Tỉ l kiu hình: Giới đực:
50% tri : 50% ln, Giới đực: 50%Tri : 50% ln
Phép lai C: Phép lai A: X
a
X
a
× X
a
Y → Tỉ l kiu gen: Gii cái: 100%X
a
X
a
, giới đực: 1X
a
Y → Tỉ l kiu
hình: 100% ln c giới đực và gii cái
Phép lai D: X
a
X
a
× X
A
Y → Tỉ l kiu gen: Gii cái: 100%X
A
X
a
; giới đực: 100%X
a
Y → Tỉ l kiu hình
ca giới đực khác vi t l kiu hình ca gii cái
Câu 11: Đáp án C
Quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa → Tần số alen A = 0,16 +
0,48
2
= 0,4
Câu 12: Đáp án A
Phép lai tế bào đây được s dụng để to ra những cơ thể lai có ngun gen rt khác xa nhau mà không cn
phi tri qua sinh sn hu tính, tránh hiện tượng bt th ca con lai.
Câu 13: Đáp án D
Trong t nhiên, tiêu chun quan trng nhất để phân bit các loài sinh sn hu tính là cách li sinh sn.
Cách li sinh sn có 2 dng:
+ Cách li trước hp t: Nhng tr ngi ngăn cn các cá th giao phi với nhau để sinh hp t được gi là
cách li trước hp t.
+ Cách li sau hp t: Nhng tr ngại ngăn cản vic to ra con lai hoc ngăn cản to ra con lai hu th,
thc cht là cách li di truyền, do không tương hợp gia 2 b NST ca b m v s lương, hình thái, cấu
trúc.
Câu 14: Đáp án A
Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, bò sát c ng tr k Jura thuộc đại Trung sinh
Câu 15: Đáp án B
Phân b theo nhóm là kiu phân b ph biến nht, các cá th ca qun th tp trung theo tng nhóm
những nơi có điều kin sng tt nht. Phân b theo nhóm xut hin nhiu sinh vt sng thành by đàn,
khi chúng trú đông, ngủ đông, di cư..
Câu 16: Đáp án A
Trang 63
qun xã rừng mưa nhiệt đới (qun xã rng lá rộng ôn đới) phân thành nhiu tng cây, mi tng cây
thích nghi vi mức độ chiếu sáng khác nhau trong qun xã. T trên cao xung thp có tầng vượt tán, tng
táng rng, tầng dưới tán, tng thm xanh. S phân tng ca thc vt kéo theo s phân tng ca các loài
động vt sng trong rng, nhiu loài chim, côn trùng sng trên tán các cây cao; khỉ, vượn, sóc sng leo
trèo trên cành cây; trong khi đó có nhiều loài động vt sng trên mt đất và trong các tầng đất.
Câu 17: Đáp án A
Có khong 90 - 95% sn phm thu hoch ca cây ly t CO
2
và H
2
O thông qua quang hợp; trong đó oxi
trong nước được giải phóng ra ngoài không đi vào sản phm quang hợp. Như vậy, các cht hữu cơ trong
cây ch yếu đuc to nên t CO
2
và nước.
Câu 18: Đáp án D
Phi của chim có kích thước nh hơn rất nhiu so vi phi của thú nhưng hiệu qu trao đổi khí li rt cao
vì: Phi ca chim gm h thng các ng khí xếp song song. Ngoài ra còn có các túi khí trước và túi khí
sau, có h thng các van ch cho khí lưu thông một chiu t mũi → túi khí sau → phổi → túi khí trước →
mũi → môi trường ngoài. Chim hô hp kép c khi hít vào và th ra đều có hoạt động trao đổi khí phi.
Trong phi không có khí cn nên hiu qu trao đổi khí cao hơn thú.
Câu 19: Đáp án B
Đột biến gen không làm thay đổi trình t sp xếp ca các gen trên nhim sc th. Nó ch làm thay đổi,
trình t, s ng các nucleotit trong một gen nào đó.
Câu 20: Đáp án D
A sai. Vì trên mi phân t ADN ca sinh vt nhân thc có nhiều điểm khởi đầu tái bn. Trên mi phân t
ADN ca sinh vật nhân sơ mới ch có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B sai. Vì Enzym ADN pôlimeraza lp ráp các nucleotit của môi trường b sung vi các nucleotit ca gen,
ADN poplimeraza không làm nhim v tháo xon. Nhim v tháo xon ADN là chức năng của enzim
gyrase.
C sai. S nhân đôi của ADN trong nhân và ADN ti th là độc lp nhau.
D đúng. Tính theo chiều tháo xon, mch mi b sung vi mch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tng hp
gián đoạn do enzim ADN polimerase ch tng hp mch mi theo chiều 5’ → 3’.
Câu 21: Đáp án D
Phép lai thun và phép lai nghch cho kết qu khác nhau, con lai 100% có kiu hình ging m → Tính
trng màu mt di truyn theo dòng m.
Nếu cho con đực F1 phép lai nghch giao phi vi con cái F1 phép lai thun tc là:
F1: ♂ Mắt đỏ × ♀ Mắt trắng → F2 luôn cho kiểu hình ging m → F2 cho kiểu hình 100% mt trng.
Câu 22: Đáp án C
Phép lai thun và phép lai nghch cho kết qu khác nhau, con lai 100% có kiu hình ging m → Tính
trng màu mt di truyn theo dòng m.
Nếu cho con đực F1 phép lai nghch giao phi vi con cái F1 phép lai thun tc là:
Trang 64
F1: ♂ Mắt đỏ × ♀ Mắt trắng → F2 luôn cho kiểu hình ging m → F2 cho kiểu hình 100% mt trng.
Câu 23: Đáp án C
A sai. Vì nhân t sinh thái hu sinh là thế gii hữu cơ của môi trường, là nhng mi quan h gia mt
sinh vt (hoc nhóm sinh vt) này vi mt sinh vt (hoc nhóm sinh vt) khác sng xung quanh. Trong
nhóm nhân t sinh thái hu sinh, nhân t con người được nhn mnh là nhân tảnh hưởng ln tới đi
sng ca nhiu sinh vt.
B sai. Vì ngoài mi quan h gia sinh vt này vi sinh vt khác, nhân t hu sinh còn bao gm mi quan
h gia sinh vt vi thế gii hữu cơ của môi trường.
D sai. Vì nhng nhân t vt lý, hóa hc có nh hưởng đến sinh vật được xếp vào nhân t vô sinh.
Câu 24: Đáp án B
Các đặc điểm I, II, IV đúng → Đáp án B.
Din thế nguyên sinh là din thế khởi đầu t môi trường chưa có sinh vật. Các sinh vật đầu tiên phát tán
ti hình thành nên qun xã tiên phong (giai đoạn tiên phong). Tiếp theo là giai đoạn hn hợp (giai đoạn
gia) gm các qun xã sinh vt biến đổi tun t, thay thế lẫn nhau. Giai đoạn cui hình thành qun xã n
sịnh tương đối (giai đoạn đỉnh cc). din th nguyên sinh không gn lin vi s phá hi môi trường.
Câu 25: Đáp án A
A sai. Vì khi nhân đôi 3 lần thì s phân t AND hoàn toàn mi là = k.(2
3
-2) = 60 → k = 60:6 = 10.
B đúng. Vì khi kết thúc quá trình nhân đôi (3 lần + 2 ln) thì to ra s phân t ADN
= 10 × 2
5
= 320 phân tử. Trong đó, số mch phân t có cha N
14
= 10 × (2
4
2) = 140.
S mch polinucleotit ch cha N
15
sau khi kết thúc quá trình trên = 10×2×2
5
140 = 500.
C đúng. Vì số phân t ADN ch cha N
15
= 10× (2
5
+ 2 2
4
) = 180.
D đúng. Vì quá trình nhân đôi diễn ra theo nguyên tc bán bo tn cho nên s phân t ADN cha c hai
loi N
14
và N
15
= s phân t ADN có N
14
= 10×(2
4
-2) = 140.
Câu 26: Đáp án A
Cp gen Aa, khi có mt s tế bào không phân li trong gim phân I thì các tế bào nayc s to ra giao t Aa,
O; Các tế bào còn li phân li bình thường thì s to ra A và a.
Cặp gen B, b phân li bình thường s to ra giao t B, b
→ Các loại giao t tạo ra là: (Aa, O, A, a)(B, b) → Có 8 loại giao t là: Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b.
Câu 27: Đáp án B
1 tế bào sinh tinh có kiu gen AaBb gim phân cho 2 giao t AB và ab hoc Ab và aB
A sai. Vì nếu ch có 3 tế bào gim phân thì ti thiu s cho 2 loi giao t trong trưng hp 3 tế bào này
cho các giao t ht nhau.
Trang 65
B đúng. Nếu ch có 1 tế bào gim phân không có hoán v thì ch sinh ra 2 loi giao t AB và ab hoc Ab
và aB.
C sai. Nếu ch có 3 tế bào gim phân thì có th sinh ra 3AB và 3ab hoc (3Ab và 3aB) hoc: (2AB : 2ab :
1Ab : 1aB) hoc (2Ab : 2aB : 1AB : 1ab)
D sai. Vì nếu ch có 5 tế bào gim phân to ra 4 loi giao t thì có th xảy ra các trường hp: (4AB: 4ab :
1Ab : 1aB) hoc (4Ab : 4aB : 1AB : 1ab) hoc (2AB : 2aB : 3Ab : 3ab) hoc (2Ab : 2aB : 3AB : 3ab)
→ không xuất hiện trường hp gim phân to ra 4 loi giao t thì các loi giao t có t l bng nhau.
Câu 28: Đáp án B
A sai. Vì cơ thể đực có 3 cp gen d hp nên s có 8 loi giao tử; Cơ thể cái có 1 cp gen d hp nên có 2
loi giao t. S kiu t hp giao t = 8 × 2 = 16.
B đúng. Vì ở phép lai ♂ AaBbDd ×♀aaBbDD, kiểu hình A-B-D - có t l = 1/2 × 3/4 × 1 = 3/8.
C sai. Vì phép lai ♂ AaBbDd ×♀aaBbDD, thu được đời con có s kiu hình = 2×2×1 = 4; Có s kiu
gen = 2×3×2 = 12.
D sai. Vì kiu hình tri v 3 tính trng (A-B- D-) có s kiu gen = 2×2×1 = 4.
Câu 29: Đáp án B
Ch có phát biểu II đúng → Đáp án B
I, III sai. Vì chn lc t nhiên không hình thành hay to ra kiu gen thích nghi, nó ch có vai trò sàng lc
nhng kiu hình và gi li các kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong qun th.
IV sai. Vì chn lc t nhiên ch gi li nhng kiểu gen quy định kiu hình thích nghi ch không làm tăng
sc sng, kh năng sinh sản ca các cá th trong qun th.
Câu 30: Đáp án A
Có 4 phát biểu đúng là: II, III, IV, V. → Đáp án A.
I sai. Cnh tranh cùng loài và cnh tranh khác loài không làm hi cho loài vì nh có cnh tranh mà S
ng và s phân b ca các cá th trong qun th duy trì mức độ phù hợp, đảm bo s tn ti và s
phát trin ca qun th cũng như của loài, cạnh tranh là động lực thúc đẩy quá trình tiến hóa.
Câu 31: Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III. → Đáp án B.
Mi quan h c chế cm nhim là mi quan h mà mt loài sinh vt trong quá trình sống đã vô tình gây
hi cho các loài khác. Ví d: to giáp n hoa gây độc cho cá, tôm và chim ăn cá, tôm bị độc đó...; cây tỏi
tiết cht gây c chế hoạt động ca vi sinh vt xung quanh. Do đó, (1), (3) đúng.
II là mi quan h hi sinh.
IV là mi quan h cnh tranh.
Câu 32: Đáp án B
Trang 66
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III, IV. → Đáp án B.
I đúng. Vì chui thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng là các chui:
A → G → E →H → C → D.
II sai. Vì t A đến B có 5 chui. T A đến E có 4 chui; T A đến G có 6 chuỗi. → Có 15 chuỗi.
III đúng. A là đầu mi ca tt c các chui thức ăn. Do đó, nếu loi b A thì tt c các loài còn lại đều
gim s ng cá th.
IV đúng. Theo quy luật khuếch đại sinh hc thì sinh vt càng xa sinh vt sn xut thì mức độ nhiễm độc
càng cao.
Câu 33: Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III. → Đáp án B.
I đúng. Vì nếu alen đột biến là alen tri thì s biu hin kiểu hình đột biến.
II sai. Vì đột biến gen không phát sinh trong quá trình phiên mã. Nếu phiên mã không din ra theo nguyên
tc b sung thì s làm thay đổi cu trúc ca phân t mARN ch không làm thay đổi cu trúc ca gen.
III đúng. Vì biến d di truyn là nhng biến d có liên quan đến s thay đổi vt cht di truyn ca tế bào.
IV sai. Vì tn s đột biến ph thuộc vào đặc điểm cu trúc của gen. Do đó, các gen khác nhau sẽ có tn s
đột biến khác nhau.
Câu 34: Đáp án B
Cả 4 phát biểu đúng. → Đáp án B.
I đúng. Vì tỉ lệ giao tử không bị đột biến =
4
11
2 16



.
II. Tỉ lệ giao tử bị đột biến = 1 -
4
1 15
2 16



.
III. Tỉ lệ giao tử bị đột biến ở 1 NST =
4
11
4.
24



.
IV. Tỉ lệ giao tử bị đột biến ở 3 NST =
4
3
4
11
.
24
C



.
Câu 35: Đáp án A
Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F
1
có 100% cây thân cao,
hoa đỏ → Tính trạng thân cao, hoa đỏ là trội so với thân thấp, hoa trắng.
Quy ước: A: thân cao, a: thân thấp; B: hoa đỏ, b: hoa trắng.
F
2
có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 16%. →
ab
ab
= 25% - 16% = 9% = 0,09.
Trang 67
0,09
ab
ab
= 0,3ab × 0,3ab (do hoán vị gen ở cả đực và cái với tần số bằng nhau)
→ F
1
có kiểu gen
AB
ab
và tần số hoán vị = 1 - 2×0,3 = 0,4 = 40%. → II đúng.
I đúng. Vì F
1
lai phân tích:
AB
ab
×
ab
ab
→ Tỉ lệ cây cao, hoa trắng
AB
ab
= 0,2Ab × 1ab = 0,2 = 20%
III sai. Lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa đỏ ở F
2
, xác suất thu được cây thuần chủng =
0,5 0,09 0,2
0,8
0,5 0,09
= 1/4.
IV sai. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ ở F
2
, xác suất thu được cây thuần chủng =
0,09 9
0,5 0,09 59
.
Câu 36: Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng là III, IV. → Đáp án B.
- Tính trạng do 1 gen quy định và P có mắt đỏ, đuôi ngắn sinh ra đời con có mắt trắng, đuôi dài → Mắt
đỏ, đuôi ngắn là những tính trạng trội so với mắt trắng, đuôi dài.
Quy ước: A – mắt đỏ; a – mắt trắng
B đuôi ngắn; b – duôi dài.
- Ở F
1
, kiểu hình mắt đỏ, đuôi ngắn biểu hiện chủ yếu ở giới XX. → Cả 2 tính trạng này di truyền liên kết
với giới tính, gen nằm trên X. (I sai)
- Ở F
1
, kiểu hình mắt trắng, đuôi dài (X
ab
Y) chiếm tỉ lệ = 1/40. → Giao tử X
ab
= 1/40 : 1/2 = 1/20 = 0,05.
→ Giao tử X
ab
là giao tử hoán vị. → Kiểu gen của P là X
AB
Y × X
Ab
X
aB
. (II sai)
- Ở F
1
, con cái dị hợp 2 cặp gen (X
AB
X
ab
) chiếm tỉ lệ = tỉ lệ của kiểu gen X
ab
Y = 1/40. (III đúng)
- Lấy ngẫu nhiên một con cái F
1
, xác suất thu được cá thể thuần chủng là = tỉ lệ kiểu gen X
AB
X
AB
/0,5 =
1
1
40
0,5 20
= 0,05. (IV đúng)
Câu 37: Đáp án D
C 4 phát biểu trên đều đúng. → Đáp án D.
Kiu gen trên có 4 cp gen d hp.
I đúng. 2 tế bào gim phân thì s giao t tối đa = 2 × 2 + 2 = 6 loại.
II đúng. Kiểu gen trên có 4 cp d hợp → Số loi giao t tối đa tạo ra = 24 = 16 loi.
Trang 68
(vì 16 < 2 × 9 + 2 )
III đúng. 2 tế bào giảm phân có trao đổi chéo tại 1 điểm thì s giao t tối đa = 2 × 2 + 2 = 6 loại.
IV đúng. 9 tế bào giảm phân có trao đổi chéo tại 1 điểm thì s giao t tối đa = 2 × 4 = 8 loi.
(vì 8 < 2 × 9 + 2 ).
Câu 38: Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng là II và III. → Đáp án B.
Phép lai P:
AB Ab
ab aB
, thu được F
1
có kiểu hình thân cao, lông đen thuần chủng chiếm tỉ lệ là 4% →
AB
AB
= 4% → Tỉ lệ thân thấp, lông trắng
ab
ab
cũng bằng 4%.
I sai. Lấy ngẫu nhiên một cá thể thân cao, lông trắng ở F
1
, xác suất thu được cá thể dị hợp
Ab
ab
Thân cao, lông trắng chiếm tỉ lệ = 0,25 – y = 0,25 0,04 = 0,21.
Thân cao, lông trắng thuần chủng = y = 0,04 → Thân cao, lông trắng không thuần chủng = 0,21 – 0,04 =
0,17.
→ Xác suất thu được 1 cá thể không thuần chủng =
0,17 17
0,21 21
II đúng. Xác suất thu được cá thể thuần chủng =
0,04 2
0,5 0,5 0,04 27
y
y


III đúng. Xác suất thu được cá thể dị hợp 2 cặp gen là
0,4 4.0,04 8
0,5 0,5 0,04 27
y
y


IV sai. Xác suất thu được cá thể dị hợp 1 cặp gen là
0,5 4 0,5 4.0,04 17
0,5 0,5 0,04 27
y
y



Câu 39: Đáp án D
Cả 4 phát biểu đúng → Đáp án D.
- Phát biểu I. đúng. Vì tổng tần số của 4 alen A
1
+ A
2
+ A
3
+ A
4
= 1, trong đó A
1
= 0,625
Suy ra A
2
+ A
3
+ A
4
= 1 0,625 = 0,375. → A
3
= 0,375 : 3 = 0,125.
- Phát biểu II. đúng. Vì khi gen A có 4 alen thì số kiểu gen dị hợp = C = 6.
- Phát biểu III. đúng. Vì có 4 kiểu gen đồng hợp là A
1
A
1
; A
2
A
2
; A
3
A
3
; A
4
A
4
Tỉ lệ của 4 kiểu gen này = (0,625)
2
+ (0,125)
2
+ (0,125)
2
+ (0,125)
2
= 0,4375.
- Phát biểu IV. đúng. Vì có 3 kiểu gen dị hợp về gen A
1
là A
1
A
2
; A
1
A
3
; A
1
A
4
.
Tỉ lệ của 3 kiểu gen dị hợp này = 2.0,625.0,125 + 2.0,625.0,125 + 2.0,625.0,125 = 0,46875.
Trang 69
Câu 40: Đáp án D
Cả 4 phát biểu đúng. → Đáp án D.
Bước 1: Dựa vào phả hệ để xác định quy luật di truyền của từng tính trạng bệnh.
- Cặp vợ chồng số 1 – 2 đều không bị bệnh nhưng sinh con gái số 6 bị cả 2 bệnh. Þ 2 bệnh đều do gen lặn
quy định và không liên kết giới tính.
- Quy ước: a quy định bệnh thứ nhất; b quy định bệnh thứ 2.
Các alen trội tương ứng là A và B đều quy định không bị bệnh.
Bước 2: Tiến hành các phép tính theo yêu cầu của bài toán.
I đúng.
- Người số 6, 17 bị cả 2 bệnh nên kiểu gen là aabb.
- Người số 9 và 10 là những người không bị bệnh nhưng có con bị cả hai bệnh nên kiểu gen của những
người này là AaBb.
- Người số 13, 14 và 15 là những người không bị bệnh nhưng có bố bị bệnh thứ nhất và mẹ bị bệnh thứ
hai nên kiểu gen của những người này là AaBb.
- Người số 1 và 2 là những người không bị bệnh nhưng sinh con số 6 bị 2 bệnh nên người số 1, 2 đều có
kiểu gen AaBb.
II đúng.
Khi hai bnh di truyền phân li đc lp vi nhau th xác sut sinh con b c hai bnh = xác sut sinh
con b bnh xác sut sinh con b bnh 2.
Xác suất sinh con bị bệnh 1:
- Người số 8 bị cả 2 bệnh nên đã truyền alen ab cho người số 15. → Kiểu gen của người số 15 là Aa.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác suất kiểu
gen của người số 16 là (
1
3
AA :
2
3
Aa).
Xác suất sinh con bị bệnh thứ nhất =
2 1 1
3 4 6

.
Xác suất sinh con bị bệnh 2:
- Người số 7 bị bệnh 1 cho nên người số 15 có kiểu gen Aa.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác suất kiểu
gen của người số 16 là (
1
3
AA :
2
3
Aa).
Xác suất sinh con bị bệnh thứ nhất =
2 1 1
3 4 6

.
Trang 70
Xác suất sinh con bị bệnh 2:
- Người số 8 bị bệnh thứ 2 nên người số 15 có kiểu gen Bb.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác suất kiểu
gen của người số 16 là (
1
3
BB :
2
3
Bb).
Xác suất sinh con bị bệnh thứ nhất =
2 1 1
3 4 6

.
Xác suất sinh con bị cả hai bệnh =
1 1 1
6 6 36

III đúng.
Khi bài toán yêu cu tính xác sut sinh con b 1 bnh trong s 2 bnh th c 2 trưng hp.
+ Trưng hp 1: B bnh th nht mà không b bnh th hai.
+ Trưng hp 2: B bnh th hai mà không b bnh th nht.
- Từ kết quả làm ở câu b, ta có xác suất sinh con bị 1 bệnh là
1
6
nên xác suất sinh con không bị 1 bệnh =
1 -
1
6
=
5
6
.
- Xác suất để chỉ bị bệnh thứ nhất mà không bị bệnh thứ hai =
5 1 5
6 6 36

- Xác suất để chỉ bị bệnh thứ hai mà không bị bệnh thứ nhất =
1 5 5
6 6 36

→ Đáp án =
5 5 5
36 36 18

.
IV đúng.
Khi bnh không liên kết gii tính th xác sut sinh con trai và không b bnh = xác sut sinh con
trai xác sut không b bnh.
- Ở phả hệ này, cặp vợ chồng số 15-16 sinh con không bị bệnh thứ nhất =
5
6
; Xác suất sinh con không bị
bệnh thứ hai =
5
6
.
- Xác suất sinh con gái =
1
2
.
Trang 71
Xác suất sinh con gái và không bị bệnh =
1 5 5 25
2 6 6 72
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 51
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1. Đối vi các loài thc vt sng vùng nhiệt đới, nhiệt độ tối ưu cho quá trình quang hp ca chúng
nm trong khong:
A. 20°C 30°C B. 10°C 20°C C. 30°C 40°C D. 35°C 45°C
Câu 2. Khi nói v quá trình chuyn hóa vt chất và năng lượng trong cơ thể động vt và các khía cnh liên
quan, cho các phát biểu dưới đây:
(1). Hiu qu trao đổi khí trong phổi người cao hơn so với phi chim.
(2). Trao đổi khí chim là h thống trao đổi khí kép, dòng khí ch đi một chiu qua phi.
(3). B mặt trao đổi khí ca các loài càng dày và m thì hiu qu trao đổi khí càng cao.
(4). Phương thc hô hp ca côn trùng khác bit so với các loài động vật có xương sống, chúng không cn
sc t hô hp trong máu.
S ng các phát biu chính xác là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Cấu trúc nào tham gia vào quá trình điều hướng con đường vn chuyển nước và mui khoáng t con
đường gian bào sang con đường tế bào chất khi dòng nước và muối khoáng đi từ v r vào trong tr dn?
A. Lông hút B. Mch g C. Đai caspari D. Mch rây
Câu 4. Trong s tn ti ca qun xã, khng chế sinh hc có vai trò gì?
A. Điu hòa t l đực cái trong qun thể, đảm bo cân bng trong qun xã
B. Điu hòa t l nhóm tui trong qun thể, đảm bo cân bng trong qun xã.
C. Điu hòa mật độ các qun thể, đảm bo cân bng trong qun xã.
D. Điều hòa nơi ở ca các qun thể, đảm bo cân bng trong qun xã
Câu 5. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loi alen ca một gen nào đó trong vốn gen ca qun th
sinh vt?
A. Đột biến gen B. Đột biến d đa bội.
C. Đột biến lặp đoạn NST D. Đột biến lch bi.
Câu 6. Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua h thng ng khí?
A. Chut. B. Kh. C. Châu chu. D. Cá.
Câu 7. Trong mt ln nguyên phân ca mt tế bào th ng bi, mt nhim sc th ca cp s 5 và mt
nhim sc th ca cp s 9 không phân li, các nhim sc th khác phân li bình thường. Kết qu ca quá trình
này có th to ra các tế bào con có b nhim sc th là:
A. 2n + 1 1 và 2n 2 1 hoc 2n + 2 + 1 và 2n 1 + 1.
B. 2n + 1 + 1 và 2n 1 1 hoc 2n + 1 1 và 2n 1 + 1.
Trang 72
C. 2n + 2 và 2n 2 hoc 2n + 1 + 1 và 2n 1 1.
D. 2n + 1 + 1 và 2n 2 hoc 2n + 2 và 2n 1 1.
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây mô tả đúng cấu trúc ca mt nucleosome?
A. Có 8 phân t histon liên kết vi các vòng ADN to nên nucleosome.
B. Lõi là 8 phân t protein histon, phía ngoài được một đoạn ADN dài 146 nucleotide cun 1¾ vòng.
C. Mt phân t ADN cun quanh khi cu gm 8 phân t protein histon.
D. Mt phn phân t ADN dài 146 cp nucleotide cun 1,75 vòng quanh lõi gm 8 phân t protein histon.
Câu 9. Cho các yếu t ới đây:
(1) Enzyme to mi (2) Enzyme ct gii hn (3) DNA polymerase
(4) DNA khuôn (5) Các ribonucleotide (6) Các nucleotide
Các yếu t tham gia vào quá trình tái bn bao gm:
A. Ch (1) và (2) B. Ch (3) (4) và (6)
C. Hoc (3) hoc (4) D. (1) (3) (4) (5) và (6)
Câu 10. cá riếc, tiến hành các phép lai sau đây:
♀ không râu x ♂ có râu → F
1
100% không râu.
♀ có râu x ♂ không râu → F
1
100% có râu.
Cho rng s ng con F
1
và t l đực cái to ra là 1:1, nếu cho tt c các con F
1
2 phép lai
ngu phi vi nhau thì t l đời F
2
s thu được t l:
A. 1 không râu: 1 có râu B. 3 có râu: 1 không râu
C. 3 không râu: 1 có râu D. 100% không râu
Câu 11. Biết không xy ra đột biến, alen tri là tri hoàn toàn. Theo lí thuyết, đời con ca phép lai nào
sau đây, kiểu gen
a
XY
chiếm t l 25%?
A.
A A a
X X X Y.
B.
A A A
X X X Y.
C.
a a A
X X X Y.
D.
A a a
X X X Y.
Câu 12. Các bng chng c sinh vt hc cho thy: trong lch s phát trin s sống trên trái đất, thc vt có
hoa xut hin
A.
K Jura thuc Trung sinh
B.
K Đệ tam (th ba) thuộc đại Tân sinh
C.
K Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
D.
K Phn trng thuc đại Trung sinh
Câu 13. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cu to ch yếu ca ribôxôm?
A. rARN B. mARN C. ADN D. tARN
Câu 14. Mt tế bào kiu gen AaBb De/dE XY, gim phân không xy ra đột biến. S loi giao t ti
thiu là:
A.
2
B.
1
C.
4
D.
32
Câu 15. ven bin Pêru, c 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ mui
dn ti gây chết các sinh vt phù du gây ra biến động s ng cá th ca các qun thể. Đây là kiểu biến động
A. theo chu k nhiều năm. B. theo chu k mùa.
C. không theo chu k. D. theo chu k tuần trăng.
Trang 73
Câu 16. “Đây là một dng h sinh thái tr, nguồn năng lượng cung cp ch yếu t quang năng. Thành
phần và độ đa dạng sinh hc thấp, được cung cp thêm mt phn vt cht t bên ngoài”. Đây là mô t
ca
A. h sinh thái rừng ôn đới. B. h sinh thái tho nguyên.
C. h sinh thái thành ph. D. h sinh thái nông nghip.
Câu 17. Cho các phát biểu dưới đây về chn lc t nhiên:
(1). Chn lc t nhiên làm tăng tỷ l s ng các cá th thích nghi trong qun th biu hiện qua 2 đặc điểm
là kh năng sống sót và kh năng sinh sản ca mi cá th.
(2). Dưới tác dng ca chn lc t nhiên, vn gen ca qun th có xu hướng gia tăng độ đa dạng và mức độ
thích nghi ca qun th.
(3). Bn cht ca chn lc t nhiên là phân hóa kh năng sống sót và kh năng sinh sản ca các cá th trong
qun th.
(4). Trong mt s trường hp nhất định, chn lc t nhiên cũng có thể bo tn các alen ca mt locus bng
cách chn lọc ưu thế các th d hp của locus đó.
S phát biểu đúng:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 18. Mt s tế bào vi khun E. coli cha N
14
được nuôi trong môi trường cha N
15
. Sau 2 thế h
người ta chuyển sang môi trường nuôi cy có cha N
14
, để cho mi tế bào nhân đôi thêm 2 lần na. Trong
tng s ADN con to thành, có 42 phân t ADN ch cha mt mạch đơn N
15
. Biết không xảy ra đột biến,
có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. S tế bào vi khuẩn E. coli ban đầu là 7.
II. Trong tng s ADN con to thành, có 42 phân t ADN ch cha mt mạch đơn N
14
.
III. Trong s ADN con sinh ra t lần nhân đôi cuối cùng, có 70 phân t ADN cha hoàn toàn N
14
.
IV. Nếu cho tt c các phân t ADN con sinh ra t lần nhân đôi cuối cùng tiếp tục nhân đôi thêm một s
ln nữa trong môi trường N
15
, khi kết thúc nhân đôi sẽ có 182 phân t ADN con ch cha 1 mạch đơn
N
14
.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 19. Tiến hành các thí nghim lai trên cây hoa loa kèn cho thy:
Phép lai 1: P1 ♀ hoa loa kèn mầm vàng x ♂ hoa loa kèn mầm xanh → F1 100% vàng.
Phép lai 2: P2 ♀ hoa loa kèn mầm xanh x ♂ hoa loa kèn mầm vàng → F1 100% xanh.
Cho các nhận định dưới đây:
(1) Tính trng màu sc mm cây hoa loa kèn do mt locus 2 alen nm trong nhân tế bào chi phi.
(2) Nếu ly ht phn cây F1 phép lai 1 đem thụ phn cho cây F1 phép lai 2, đời con s phân ly theo t l
3 vàng: 1 xanh.
(3) Tính trng nghiên cu không b mất đi ngay cả khi nhân ca tế bào được thay thế bng mt nhân khác.
(4) Phép lai 1 cho thy tính trng mm vàng là tri so vi mầm xanh, nhưng ngược li phép lai 2 cho thy
tính trng mm xanh tri so vi mm vàng. T 2 phép lai cho thy hai tính trng tri không hoàn toàn.
Trang 74
S nhận định đúng về phép lai:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 20. người tính trng nhóm máu A, B, O do mt gen có 3 alen I
A
, I
B
, I
O
quy định. Trong mt qun
th cân bng di truyn có 25% s người mang nhóm máu O; 39% s người mang máu B. Mt cp v
chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này mang nhóm máu ging b m
là bao nhiêu?
A. 3/4 B. 119/144 C. 25/144 D. 19/24
Câu 21. Bnh bch tng người do gen ln a nằm trên NST thường quy định, bệnh máu khó đông do gen
m nm trên NST X, không có alen trên Y. Mt cp v chng có kiểu hình bình thường, phía chng có b
b bch tng, phía v có em trai b máu khó đông và mẹ b bch tng, còn những người khác đều bình
thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu d đoán sau đây đúng?
I. Xác suất để cp v chồng này sinh con đầu lòng không b bnh là 9/16.
II. Xác suất để cp v chồng này sinh con trai đầu lòng không b bnh bch tng là 3/34.
III. Xác suất để cp v chồngy sinh con đầu lòng b c hai bnh trên là 1/32.
IV. Xác suất để cp v chồng này sinh con gái đầu lòng không b bnh là 1/3.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 22. mt loài thc vt, alen A quy định hoa đỏ là tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa trng.
Mt th đột biến tam nhiễm Aaa được hình thành do hiện tượng ri lon không phân ly NST trong
nguyên phân. Th tam nhim có quá trình gim phân to giao t, các ht phn tha 1 NST b ri lon
quá trình sinh ng phn nên ng phn không phát trin. Nếu cây tam nhim trên t th phn, theo lý
thuyết t l kiu hình xut hin đời con:
A. 3 đỏ: 1 trng B. 5 đỏ: 1 trng
C. 11 đỏ: 1 trng D. 2 đỏ: 1 trng
Câu 23. Cho biết alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp; alen B quy
định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. Tn s hoán v gen là 20% c 2 gii. Cho
phép lai
P:
AB
ab
AB
ab
thu đươc
1
F.
Biết không xy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, t l cây
thân thp, hoa trng
1
F
chiếm t l là:
A. 4% B. 21% C. 16% D. 54%
Câu 24. mt loài thc vt có b NST lưỡng bội 2n =12, trong trường hp trên mi cặp NST tương
đồng xét mt cp gen d hp. Nếu có đột biến lch bi dng 3 nhim (2n+ 1) xy ra thì s kiu gen dng 3
nhiễm (2n+1) khác nhau được to ra tối đa trong quần th ca loài là:
A. 5832 B. 972 C. 729 D. 4096
Câu 25. Trong thí nghiệm năm 1953 của S.Miller và Urey nhm kim tra gi thiết v ngun gc s sng
của Oparin và Haldan, hai ông đã sử dng hn hợp khí để mô phng thành phn ca khí quyn c đại gi
định, các thành phn khí có mt trong hn hp bao gm:
A. CH
4
, NH
3
, H
2
và hơi nước B. CH
4
, CO
2
, H
2
và hơi nước
C. N
2
, NH
3
, H
2
và hơi nước D. CH
4
, NH
3
, O
2
và hơi nước
Câu 26. Khi nói v độ đa dạng các loài trong qun xã và s tác động của độ đa dạng loài vi các yếu t
khác ca qun xã. Cho các phát biểu dưới đây:
Trang 75
(1). Quần xã có độ đa dạng loài càng cao thì qun xã càng d b biến đổi.
(2). Độ đa dạng ca qun xã ph thuộc vào các điều kiện môi trường xung quanh.
(3). Độ đa dạng loài trong quần xã càng cao thì lưới thc ăn càng phức tp.
(4). Độ đa dạng loài càng cao thì s ng cá th ca mi loài trong qun xã càng ln.
(5). Hai loài trong qun xã có sinh thái trùng nhau s có xu hướng cnh tranh khác loài.
S phát biu chính xác là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 27. Khi nói v đột biến s ng nhim sc th, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tt c các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Đột biến lch bi có th làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
III. Trong t nhiên, rt ít gp th đa bội động vt.
IV. Đều là đột biến th ba nhưng thể ba các cp nhim sc th khác nhau thì s biu hin thành kiu hình
khác nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Trong các nhân t sau đây, có bao nhiêu nhân tố va có kh năng làm thay đổi tn s alen ca qun
th, va có kh năng làm phong phú thêm vốn gen ca qun th?
(1) Chn lc t nhiên (2) Giao phi ngu nhiên
(3) T th phn. (4) Các yếu t ngu nhiên
(5) Đột biến (6) Di nhp gen.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2.
Câu 29. Trong s các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng về các chu trình sinh địa hóa?
(1). Các chu trình sinh địa hóa cho thy s tun hoàn ca vt cht và vt cht có th tái s dng trong h
sinh thái.
(2). Trong chu trình Nitơ tự nhiên, hoạt động chuyn N
2
thành Nitơ có trong hợp cht hữu cơ chỉ được
thc hin trong các sinh vt sng.
(3). Quá trình chuyn hóa N2 thành amon trong t nhiên ch được thc hin nh quá trình c định đạm có
trong các vi sinh vt c định đạm.
(4). Trong chu trình nước, nước có th tn ti các dng rn, lỏng, hơi và chu trình nước có tính toàn cu.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Cho biết các alen tri là tri hoàn toàn và thế t bi ch cho giao t 2n hu th. Có bao nhiêu
phép lai sau đây cho tỉ l kiu hình
1
F
là 11:1.
(1)
AAaa x Aaaa
(3)
Aa x AAAa
(5)
AAaa x AAaa
(2)
AAAa x AAaa
(4)
Aa x AAaa
(6) AAAa x AAAa
A. 3. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 31. Mt qun th thc vt t th phấn, A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với a quy định hoa trng.
Thế h xut phát có t l kiểu hình 4 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trng. F
3
, cây hoa trng chiếm 25%. Biết không
xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tn s kiu gen thế h P là 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa
(2) Tn s alen A ca thế h P là 9/35; alen a là 26/35
Trang 76
(3) T l kiu hình F
1
là 27/35 cây hoa đỏ : 8/35 cây hoa trng
(4) T l kiu hình F
2
là 17/70 cây hoa đỏ : 53/70 cây hoa trng
(5) Nếu bắt đầu t F
3
, các cá th giao phn ngu nhiên thì t l kiểu hình hoa đỏ F
4
là 81/1225
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32. người, alen A quy định da bình thường tri hoàn toàn so với alen a quy định da bch tng.
Qun th 1 có cu trúc di truyn: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa; Qun th 2 có cu trúc di truyn: 0,16AA :
0,48Aa : 0,36aa. Mt cp v chồng đều có da bình thường, trong đó người chng thuc qun th 1, người
v thuc qun th 2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác sut cp v chồng trên sinh ra 1 đứa con gái d hp là 11/48.
II. Xác sut cp v chồng trên sinh ra 2 đứa trong đó có 1 đứa bình thường và 1 đứa b bnh là 3/16.
III. Xác sut cp v chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiu gen d hp là 11/48.
IV. Xác sut cp v chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiểu gen đồng hp là 5/16.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Gen A có chiu dài 510 nm b đột biến điểm tr thành alen a. Nếu alen a có 3801 liên kết hidro thì
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu alen a có tng s 150 chu kì xon thì chng t đột biến thêm 1 cp nuclêôtit.
II. Nếu alen A có tng s 3801 liên kết hidro thì chng t đột biến thay thế cp A-T bng cp T-A.
III. Nếu alen a có 699 s nuclêôtit loi A thì chng t đây là đột biến thay thế mt cp nuclêôtit.
IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định 10 axit amin
thì chng t đây là đột biến mt cp nucleotit.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 34. Chiu dài và chiu rng ca cánh ca mt loài ong mt trinh sản được quy định bi hai gen A và
B nm trên cùng mt NST có quan h tri ln hoàn toàn, khong cách di truyn giữa hai gen đủ lớn để
xy ra quá trình hoán v gen. Ong chúa cánh dài, rng giao hoan với các con đực đồng nht v kiu gen
và có kiu hình cánh ngn, hẹp thu được F1 100% các cá th cánh dài, rng. Tiếp tc tiến hành các phép
lai và ghi nhn các kết qu ca chúng. Cho các nhn xét sau:
(1). C ong chúa và các ong đực thế h ban đầu đều thun chng v 2 cp tính trng.
(2). Nếu cho ong chúa F1 giao hoan với ong đực F1 s tạo ra đời con có 5 loi kiu hình khác nhau xét c
tính trng gii tính.
(3). Nếu ong chúa F1 giao hoan vi các ong đực P s tạo ra đời sau có t l phân ly kiu hình ging nhau
2 gii.
(4). Nếu cho ong chúa P giao hoan với ong đực F1 s ch to ra 1 loi kiu hình v chiu dài và chiu
rng cánh.
S nhận xét đúng:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 35. Sơ đồ sau đây mô tả i thức ăn của mt h sinh thái trên cn.
Trang 77
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chui thức ăn dài nhất có 7 mt xích.
II. Quan h gia loài C và loài E là quan h cnh tranh khác loài.
III. Tng sinh khi ca loài A lớn hơn tổng sinh khi ca 9 loài còn li.
IV. Nếu loài C b tuyt dit thì loài D s b gim s ng cá th.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 36. Mt loài có b nhim sc th 2n=50. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Th ba ca loài này có 51 nhim sc th.
II. Loài này có tối đa 25 dạng th mt.
III. Th t bi có s ng nhim sc th là 100.
IV. Th tam bi có s ng nhim sc th là 75.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 37. Cho biết mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri là tri hoàn toàn, không xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hoán v gen vi tn s như nhau ở c quá trình phát sinh giao t đực và giao t cái. Cho
phép lai: P: AB/ab Cd/cd x AB/ab cD/cd to ra F1 có t l kiu hình mang c 4 tính trng ln chiếm 4%.
Trong các d đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?
I. đời F1 có tối đa 40 loại kiu gen.
II. S cá th mang c 4 tính trng tri F1 chiếm 16,5%.
III. Có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hp v c 4 cp gen trên.
IV. S cá th có kiu hình tri v 1 trong 4 tính trng trên chiếm 24,5%.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 38. Cho cây hoa đỏ giao phn vi y hoa trắng (P), thu đưc F
1
100% cây hoa đ. Cho F
1
t th
phấn, thu được F
2
t l kiểu hình 9 y hoa đỏ : 6 y hoa vàng : 1 cây hoa trng. Biết rng không xy
ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
2
, kiu hình hoa vàng có kiu gen d hp chiếm 12,5%.
II. F
2
, kiểu hình hoa đỏ có kiểu gen đồng hp chiếm 6,25%.
III. F
2
, có 3 loi kiểu gen quy định kiu hình hoa vàng.
IV. Trong s các cây hoa trng F
2
, cây có kiểu gen đồng hp chiếm 50%.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 39. Một đoạn gen sinh vt nhân thc có 1200 nu đoạn mã hóa (các đoạn exon), s nu đoạn không
mã hóa gp 2 ln s nu đoạn không mã hóa. Biết rng tng %A trên c phân t ADN là 15%. S nu loi G
ca c phân t ADN nói trên là bao nhiêu?
A. 420 B. 540 C. 1260 D. 180
Câu 40. Sơ đồ ph h sau mô t s di truyn ca mt bnh người:
Trang 78
Biết rng bnh này do mt trong hai alen ca một gen quy định và không phát sinh đt biến mi tt c
những người trong ph h. Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Xác suất người s 18 mang alen gây bnh là 66,67%
(2). Có th xác định được kiu gen ca cp v chng 5 và 6 cùng các con ca h.
(3). Tt c các cá th b bệnh đều có th xác định được kiu gen nh các thông tin t ph h.
(4). Cp v chng 22 23 sinh con th 4 là n, lành bnh có xác sut là 16,67%
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
C
A
C
B
D
D
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
A
B
A
D
D
D
D
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
C
A
A
C
D
D
D
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
A
D
C
D
C
B
C
C
A
Câu 1. Đáp án A
Đối vi các loài thc vt sng vùng nhiệt đới, nhiệt độ tối ưu cho quá trình quang hp ca chúng nm trong
khong: 20°C 30°C
Câu 2. Đáp án B
(1). Hiu qu trao đổi khí trong phổi người cao hơn so với phi chim. sai
(2). Trao đổi khí chim là h thống trao đổi khí kép, dòng khí ch đi một chiu qua phi. đúng.
(3). B mặt trao đổi khí ca các loài càng dày và m thì hiu qu trao đổi khí càng cao sai, b mt trao
đổi khí phi mng và m.
Trang 79
(4). Phương thức hô hp ca côn trùng khác bit so với các loài động vật có xương sống, chúng không cn
sc t hô hp trong máu. đúng
Vậy có 2 ý đúng.
Câu 3. Đáp án C
Cấu trúc tham gia vào quá trình điều hướng con đường vn chuyển nước và mui khoáng t con đường gian
bào sang con đường tế bào chất khi dòng nước và muối khoáng đi từ v r vào trong tr dẫn là: Đai caspari.
Câu 4. Đáp án C
Trong s tn ti ca qun xã khng chế sinh học có vai trò: Điều hòa mật độ các qun thể, đm bo cân
bng trong qun xã.
Câu 5. Đáp án A
Đột biến làm tăng số loi alen ca một gen nào đó trong vốn gen ca qun th sinh vật là đột biến gen.
Câu 6. Đáp án C
Động vật trao đổi khí với môi trường thông qua h thng ng khí: châu chu.
Câu 7. Đáp án B
Trong mt ln nguyên phân ca mt tế bào th ng bi, mt nhim sc th ca cp s 5 và mt nhim sc
th ca cp s 9 không phân li, các nhim sc th khác phân li bình thường. Kết qu ca quá trình này có th
to ra các tế bào con có b nhim sc th là: 2n + 1 + 1 và 2n 1 1 hoc 2n + 1 1 và 2n 1 + 1.
Câu 8. Đáp án D
D. Mt phn phân t ADN dài 146 cp nucleotide cun 1,75 vòng quanh lõi gm 8 phân t protein histon.
Câu 9. Đáp án D
Các yếu t tham gia vào quá trình tái bn bao gm:
(1) Enzyme to mi (3) DNA polymerase
(4) DNA khuôn (5) Các ribonucleotide (6) Các nucleotide
Câu 10. Đáp án A
cá riếc, tiến hành các phép lai sau đây:
♀ không râu x ♂ có râu → F
1
100% không râu.
♀ có râu x ♂ không râu → F
1
100% có râu.
Nhn thy kết qu lai thun và lai nghịch luôn cho đời con có kiu hình 100% ging m di truyn theo
dòng m.
Cho tt c các con F
1
2 phép lai ngu phi vi nhau thì t l đời F
2
s thu được t l 1 không râu: 1 có râu.
Câu 11. Đáp án D
A.
A A a
X X X Y.
a
XY
= 0
Trang 80
B.
A A A
X X X Y.
a
XY
= 0
C.
a a A
X X X Y.
a
XY
= 50%
D.
A a a
X X X Y.
a
XY
= 25%
Câu 12. Đáp án D
Các bng chng c sinh vt hc cho thy: trong lch s phát trin s sống trên trái đất, thc vt có hoa
xut hin K Phn trng thuộc đại Trung sinh.
Câu 13. Đáp án A
Loi axit nuclêic là thành phn cu to ch yếu ca ribôxôm: rARN
Câu 14. Đáp án B
Mt tế bào kiu gen AaBb De/dE XY, gim phân không xảy ra đột biến. S loi giao t ti thiu 1
(nếu xét tế bào sinh trng).
Câu 15. Đáp án A
ven bin Pêru, c 7 năm có một dòng hải lưu Nino chy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ mui dn ti
gây chết các sinh vt phù du gây ra biến động s ng cá th ca các qun thể. Đây là kiểu biến động theo
chu k nhiều năm.
Câu 16. Đáp án D
“Đây là một dng h sinh thái tr, nguồn năng lượng cung cp ch yếu t quang năng. Thành phần và độ đa
dng sinh hc thấp, được cung cp thêm mt phn vt cht t bên ngoài” Đây là mô tả ca h sinh thái nông
nghip.
Câu 17. Đáp án D
Cho các phát biểu đúng về chn lc t nhiên:
(1). Chn lc t nhiên làm tăng tỷ l s ng các cá th thích nghi trong qun th biu hiện qua 2 đặc điểm
là kh năng sống sót và kh năng sinh sản ca mi cá th.
(3). Bn cht ca chn lc t nhiên là phân hóa kh năng sống sót và kh năng sinh sản ca các cá th trong
qun th.
(4). Trong mt s trường hp nhất định, chn lc t nhiên cũng có thể bo tn các alen ca mt locus bng
cách chn lọc ưu thế các th d hp của locus đó.
Câu 18. Đáp án C
Gi s tế bào ban đầu là a, sau 2 lần phân chia trong môi trường N
15
thì s mch N
15
là: 2a× (2
2
1) = 42
→ a = 7
Các tế bào phân chia 2 lần trong môi trường N
15
được chuyển sang môi trường N
14
phân chia 2 ln na
nên không có phân t nào cha 2 mch N
15
Có 42 phân t cha 1 mch N
15
có 42 phân t cha 1
mch N
14
S tế bào ln cui là: 7×2
4
=112 tế bàoS phân t ch cha N
14
= 112 42 = 70
Trang 81
S phân t ch cha 1 mch N
14
= s mch N
14
sau khi kết thúc ln phân chia th 4 = 70×2 + 42 =182
C 4 ý trên đều đúng.
Câu 19. Đáp án D
Phép lai 1: P1 ♀ hoa loa kèn mầm vàng x ♂ hoa loa kèn mầm xanh → F1 100% vàng.
Phép lai 2: P2 ♀ hoa loa kèn mầm xanh x ♂ hoa loa kèn mầm vàng → F1 100% xanh.
Kết qu lai thun và lai nghch luôn ging m tính trng di truyn theo dòng m.
(1) Tính trng màu sc mm cây hoa loa kèn do mt locus 2 alen nm trong nhân tế bào chi phi sai.
(2) Nếu ly ht phn cây F1 phép lai 1 đem thụ phn cho cây F1 phép lai 2, đời con s phân ly theo t l
3 vàng: 1 xanh. sai, ♀ hoa loa kèn mầm xanh x ♂ hoa loa kèn mầm vàng F2: 100% mm xanh.
(3) Tính trng nghiên cu không b mất đi ngay cả khi nhân ca tế bào được thay thế bng mt nhân khác.
đúng, vì gen quy định tính trng nm tế bào cht.
(4) Phép lai 1 cho thy tính trng mm vàng là tri so vi mầm xanh, nhưng ngược li phép lai 2 cho thy
tính trng mm xanh tri so vi mm vàng. T 2 phép lai cho thy hai tính trng tri không hoàn toàn. sai.
Câu 20. Đáp án B
Tn s alen I
O
trong qun th
25% 0,5
Nhóm máu B chiếm t l 39% = I
B
I
B
+ 2I
B
I
O
Giải ra, ta được tn s alen I
B
là 0,3.
Vy tn s alen I
A
là 0,2.
Vy nhóm máu A trong qun th có t l: 0,04 I
A
I
A
: 0,2I
A
I
O
Người mang nhóm máu A có dng: 1/6 I
A
I
A
: 5/6I
A
I
O
Cp v chng mang nhóm máu A.
Xác suất để con có nhóm máu O là: 5/12×5/12=25/144
Vy xác suất để con có nhóm máu ging b m (nhóm máu A) là 119/144.
Câu 21. Đáp án
Bnh bch tng người do gen ln a nằm trên NST thường quy định, bệnh máu khó đông do gen m nằm
trên NST X, không có alen trên Y. Mt cp v chng có kiểu hình bình thường, phía chng có b b bch
tng, phía v có em trai b máu khó đông và mẹ b bch tng, còn những người khác đều bình thường.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu d đoán sau đây đúng?
I. Xác suất để cp v chồng này sinh con đầu lòng không b bnh là 9/16.
II. Xác suất để cp v chồng này sinh con trai đầu lòng không b bnh bch tng là 3/34.
III. Xác suất để cp v chồngy sinh con đầu lòng b c hai bnh trên là 1/32.
IV. Xác suất để cp v chng này sinh con gái đầu lòng không b bnh là 1/3.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 22. Đáp án D
Trang 82
P: ♀ Aaa x ♂ Aaa
GP: 1/6 A; 2/6 a; 2/6 Aa; 1/6 aa 1/3 A; 2/3 a
F1: trắng = 1/3; đỏ = 2/3
Câu 23. Đáp án
Cho biết alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ
tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. Tn s hoán v gen là 20% c 2 gii. Cho phép lai
P:
AB
ab
AB
ab
thu đươc
1
F.
Biết không xy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, t l cây thân thp, hoa
trng
1
F
chiếm t l là:
A. 4% B. 21% C. 16% D. 54%
Câu 24. Đáp án A
mt loài thc vt có b NST lưỡng bội 2n =12, trong trường hp trên mi cặp NST tương đồng xét mt
cp gen d hp.
Nếu có đột biến lch bi dng 3 nhim (2n+ 1) xy ra thì s kiu gen dng 3 nhim (2n+1) khác nhau
được to ra tối đa trong quần th ca loài là = 3
5
x 4 x C
1
6
= 5832.
Câu 25. Đáp án A
Trong thí nghiệm năm 1953 của S.Miller và Urey nhm kim tra gi thiết v ngun gc s sng ca
Oparin và Haldan, hai ông đã sử dng hn hợp khí để mô phng thành phn ca khí quyn c đại gi định,
các thành phn khí có mt trong hn hp bao gm CH
4
, NH
3
, H
2
và hơi nước.
Câu 26. Đáp án C
Khi nói v độ đa dạng các loài trong qun xã và s tác động của độ đa dạng loài vi các yếu t khác ca
qun xã. Cho các phát biểu đúng là:
(2). Độ đa dạng ca qun xã ph thuộc vào các điều kiện môi trường xung quanh.
(3). Độ đa dạng loài trong quần xã càng cao thì lưới thc ăn càng phức tp.
(5). Hai loài trong qun xã có sinh thái trùng nhau s có xu hướng cnh tranh khác loài.
Câu 27. Đáp án D
Các nhận định đúng về đột biến s ng nhim sc th:
I. Tt c các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Đột biến lch bi có th làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
III. Trong t nhiên, rt ít gp th đa bội động vt.
IV. Đều là đột biến th ba nhưng thể ba các cp nhim sc th khác nhau thì s biu hin thành kiu hình
khác nhau.
Câu 28. Đáp án D
Trang 83
Trong các nhân t sau đây, các nhân tố va có kh năng làm thay đổi tn s alen ca qun th, va có kh
năng làm phong phú thêm vốn gen ca qun th:
(5) Đột biến (6) Di nhp gen.
Câu 29. Đáp án D
Các khẳng định đúng về các chu trình sinh địa hóa:
(1). Các chu trình sinh địa hóa cho thy s tun hoàn ca vt cht và vt cht có th tái s dng trong h
sinh thái.
(2). Trong chu trình Nitơ tự nhiên, hoạt động chuyn N
2
thành Nitơ có trong hợp cht hữu cơ chỉ được
thc hin trong các sinh vt sng.
(3). Quá trình chuyn hóa N2 thành amon trong t nhiên ch được thc hin nh quá trình c định đạm có
trong các vi sinh vt c định đạm.
(4). Trong chu trình nước, nước có th tn ti các dng rn, lỏng, hơi và chu trình nước có tính toàn cu.
Câu 30. Đáp án C
1
F
phân li theo t l 11:1 B m cho 12 t hp. Xét t l giao t b m
(1) AAaa x Aaaa
(1AA:4Aa:1aa) x (1Aa:1aa)
12 t hp, KH 11:1
(2) AAAa x AAaa
(1AA:1Aa) x (1AA:4Aa:1aa)
12 t hp, KH 100% tri
(3) Aa x AAaa
(1A:1a) x (1AA:1Aa)
4 t hp
(4) Aa x AAaa
(1A:1a) x (1AA:4Aa:1aa)
12 t hp, KH 11:1
(5) AAaa x AAaa
(1AA:4Aa:1aa) x (1AA:4Aa:1aa)
36 t hp
(6) AAAa x AAAa
(1AA:1Aa) x (1AA:1Aa)
4 t hp
Câu 31. Đáp án A
A: đỏ >> a: trng
P: 4 đỏ: 1 trng (qun th t th) gi: xAA + yAa + 1/5 aa = 1 (trong đó x + y = 4/5)
F
3
: 25% trng = aa =
3
1
2
25
y
y
y = 4/35 x = 24/35
P: 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa (tn s alen A= 26/35; a = 9/35)
(1). Tn s kiu gen thế h P là 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa đúng
(2) Tn s alen A ca thế h P là 9/35; alen a là 26/35 sai
(3) T l kiu hình F
1
là 27/35 cây hoa đỏ : 8/35 cây hoa trng đúng
F1: aa =
1
4
4
35
7
35 2
35 2
= 8/35 (trng)
Trang 84
A - = 27/35 (đỏ)
(4) T l kiu hình F
2
là 17/70 cây hoa đỏ : 53/70 cây hoa trng sai
F2: aa =
2
4
4
35
7
35 2
35 2
= 17/70 (trng)
A- = 53/70 (đỏ)
(5) Nếu bắt đầu t F
3
, các cá th giao phn ngu nhiên thì t l kiểu hình hoa đỏ F
4
là 81/1225 sai
Xét các tn s các alen ca qun th: A= 26/35; a = 9/35 tiến hành ngu phối, thu được:
aa = 81/1225 đỏ = A- = 1144/1225
Vy có 2 nhận định đúng.
Câu 32. Đáp án A
A: da bình thường > a: da bch tng.
Qun th 1: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa;
Qun th 2: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
Người chồng có da bình thường, qun th 1: 1/3 AA: 2/3 Aa (t l alen A = 2/3; a = 1/3)
Người v có da bình thường, qun th 2: 1/4 AA; 3/4 Aa (t l alen A = 5/8; a = 3/8)
I. Xác sut cp v chồng trên sinh ra 1 đứa con gái d hp là 11/48. đúng
T l sinh con Aa =
2 3 1 5 11
3 8 3 8 24
sinh con gái d hp = 1/2 . Aa = 11/48
II. Xác sut cp v chồng trên sinh ra 2 đứa trong đó có 1 đứa bình thường và 1 đứa b bnh là 3/16.
sai
Sinh con aa (b bệnh) = 1/8; sinh con bình thường = A- = 7/8
Sinh 1 con b bệnh, 1 con bình thường =
1
2
1 7 7
8 8 32
C
III. Xác sut cp v chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiu gen d hp là 11/48. sai
Sinh 2 đều có kiu gen d hp = (11/24)
2
= 121/576
IV. Xác sut cp v chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiểu gen đồng hp là 5/16. sai
Sinh 2 con đều có kiểu gen đồng hp = (AA + aa)
2
= 169/576
Có 1 nhận định đúng.
Câu 33. Đáp án D
Trang 85
I. Nếu alen a có tng s 150 chu kì xon thì chng t đột biến thêm 1 cp nuclêôtit. sai, nếu alen a có 150
chu kì xon thì chiu dài a = 510 nm = chiu dài A là đột biến thay thế.
II. Nếu alen A có tng s 3801 liên kết hidro thì chng t đột biến thay thế cp A-T bng cp T-A. sai, vì
s liên kết hidro ca alen A = alen a đây là đột biến thay thế cùng loi, không chc chn là thay cp A-T
bng cp T-A.
III. Nếu alen a có 699 s nuclêôtit loi A thì chng t đây là đột biến thay thế mt cp nuclêôtit. đúng,
alen a có 699 nu A có 801 nu G chiu dài gen a = 510 nm = chiu dài gen A.
IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định 10 axit amin
thì chng t đây là đột biến mt cp nucleotit. sai, nó có th là đột biến thay thế.
Vy có 1 nhận định đúng.
Câu 34. Đáp án C
A và B nm trên cùng mt NST (có hoán v gen)
Có trinh sinh.
Ong chúa cánh dài, rng giao hoan với các con đực đồng nht v kiu gen và có kiu hình cánh ngn, hp
thu được F1 100% các cá th cánh dài, rng.
dài (A) tri so vi ngn (a)
Rng (B) tri so vi hp (b)
P: AB/AB x ab
F1: AB/ab; AB
(1). C ong chúa và các ong đực thế h ban đầu đều thun chng v 2 cp tính trng. đúng
(2). Nếu cho ong chúa F1 giao hoan vi ong đực F1 s tạo ra đời con có 5 loi kiu hình khác nhau xét c
tính trng gii tính. đúng
F1: AB/ab x AB
GF: AB, ab, Ab, aB AB
F2: AB/AB, AB/ab, AB/Ab, AB/aB, AB, ab, Ab, aB
Gii cái có 1KH
Giới đực có 4KH
(3). Nếu ong chúa F1 giao hoan với các ong đực P s tạo ra đời sau có t l phân ly kiu hình ging nhau
2 gii. đúng
F1: AB/ab x ab
GF1: AB, ab, Ab, aB AB
F2: ♀: AB/ab, ab/ab, Ab/ab, aB/ab
Trang 86
♂: AB, ab, Ab, aB
(4). Nếu cho ong chúa P giao hoan với ong đực F1 s ch to ra 1 loi kiu hình v chiu dài và chiu
rng cánh. đúng
F1: AB/AB x AB
S nhận xét đúng:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 35. Đáp án D
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III → Đáp án D.
I đúng. Vì chui dài nht là A, D, C, G, E, I, M.
II sai. Vì hai loài cnh tranh nếu cùng s dng chung mt ngun thức ăn. Hai loài C và E không sử dng
chung ngun thức ăn nên không cạnh tranh nhau.
III đúng. Vì loài A là bậc dinh dưỡng đầu tiên nên tt c các chui thức ăn đều có loài A và tng sinh khi
ca nó là ln nht.
IV sai. Vì loài C là vật ăn thịt còn loài D là con mi. Cho nên nếu loài C b tuyt dit thì loài D s tăng số
ng.
Câu 36. Đáp án C
Có 4 phát biểu đúng.
I đúng. Vì thể ba có b NST 2n + 1=50 + 1= 51.
II đúng. Vì có 25 cặp NST thì s có 25 dng th ba.
III đúng. Vì thể t bi có b NST 4n = 100.
IV đúng. Vì thể tam bi có b NST 3n =75.
Câu 37. Đáp án B
P: AB/ab Cd/cd x AB/ab cD/cd
F1: ab/ab cd/cd = 0,04 ab/ab = 0,16 = 0,4 ab x 0,4 ab
f = 0,2
I. đời F1 có tối đa 40 loại kiu gen. đúng, số KG F1 = 10x4 = 40
II. S cá th mang c 4 tính trng tri F1 chiếm 16,5%. đúng
A-B- C-D- = (0,5+0,16) x 0,25 = 0,165
III. Có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hp v c 4 cp gen trên. sai, ch có 4KG
IV. S cá th có kiu hình tri v 1 trong 4 tính trng trên chiếm 24,5%. sai
A-bb ccdd + aaB- ccdd + aabb C-dd + aabb ccD-
= (0,25 0,16)x0,25 + (0,25 0,16)x0,25 + 0,16 x 0,25 + 0,16 x 0,25
= 0,125
Có 2 nhn định đúng.
Trang 87
Câu 38. Đáp án C
Cho cây hoa đỏ giao phn vi cây hoa trắng (P), thu được F
1
có 100% cây hoa đỏ.
Cho F
1
t th phấn, thu được F
2
có t l kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trng.
Quy ước :
A-B- : đỏ
A-bb ; aaB- : vàng
aabb : trng
P : AABB x aabb
F1 : AaBb
F1 x F1
F2 : 9A-B- ; 3A-bb ; 3aaB- : 1aabb
I. F
2
, kiu hình hoa vàng có kiu gen d hp chiếm 12,5%. sai
Aabb + aaBb = 4/16
II. F
2
, kiểu hình hoa đỏ có kiểu gen đồng hp chiếm 6,25%. đúng
AABB = 1/16
III. F
2
, 3 loi kiểu gen quy định kiu hình hoa vàng. sai, 4 KG quy định hoa vàng AAbb,
Aabb, aaBB, aaBb
IV. Trong s các y hoa trng F
2
, cây kiểu gen đng hp chiếm 50%. sai, t l hoa trắng đồng
hp trong s các cây hoa trng là 100%.
1 nhận định đúng.
Câu 39. Đáp án C
Mt gen có 1200 nu đoạn exon
S nu đoạn có 2400 nu
có tng 3600 nu gen
%A = 15% A = 540 nu = T
G = X = 1260 nu
Câu 40. Đáp án A
Do cp 11 x 12 b bệnh nhưng sinh được con 18 không bnh bnh do gen trội quy định
gen quy định bnh (A) là gen tri hoàn toàn so với gen quy định không bnh (a)
Trang 88
(1). Xác suất người s 18 mang alen gây bnh là 66,67% sai, 18 ch có KG aa (không bnh).
(2). Có th xác định được kiu gen ca cp v chng 5 và 6 cùng các con ca h. đúng, họ đều có KG là
aa
(3). Tt c các cá th b bệnh đều có th xác định được kiu gen nh các thông tin t ph h. sai, không
th xác định kiu gen ca tt c các cá th b bnh.
(4). Cp v chng 22 23 sinh con th 4 là n, lành bnh có xác sut là 16,67% sai
24, 25, 26 đều có KG aa 22: Aa x 23: aa
Sinh con th 4 là n, lành bnh = 0,5 x aa = 0,5 x 0,5 = 0,25
Vy có 1 nhận định đúng.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 52
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1. Cây xanh hp th canxi dạng nào sau đây?
A. CaSO
4
. B. Ca(OH)
2
. C. Ca
2+
. D. Ca.
Câu 2. Loài động vật nào sau đây có hệ tun hoàn h?
A. Ốc bươu vàng. B. B câu. C. Rn. D. Cá chép.
Câu 3. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cu to ca NST?
A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN.
Câu 4. Mt loài thc vt có b nhim sc th ng bi 2n = 32. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến
dng tam bội được phát sinh t loài này cha bao nhiêu NST ?
A. 32. B. 16. C. 48. D. 33.
Câu 5. Mt nuclêôxôm có cu trúc gm
A. lõi 8 phân t histôn được một đoạn ADN cha 146 cp nuclêôtit qun quanh 1 (3/4) vòng.
B. phân t histôn được qun bi một đoạn ADN dài 156 cp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN cha 146 cặp nuclêôtit được bc ngoài bi 8 phân t prôtêin histôn.
D. 9 phân t histôn được qun quanh bi một đoạn ADN cha 140 cp nuclêôtit.
Câu 6. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thun chng?
A. AAbb. B. AaBb C. Aabb. D. aaBb.
Câu 7. Trong điều kin giảm phân không có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn cho 2 loại giao t?
A. AaBb. B. X
DE
X
de
. C. X
DE
Y. D. X
De
X
dE
.
Trang 89
Câu 8. Cho biết mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri là tri hoàn toàn, quá trình gim phân không xy
ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × aaBBDd cho đời con có
A. 12 loi kiu gen và 4 loi kiu hình. B. 4 loi kiu gen và 6 loi kiu hình.
C. 12 loi kiu gen và 8 loi kiu hình. D. 8 loi kiu gen và 4 loi kiu hình.
Câu 9. mt loài thc vt, khi trong kiu gen có c gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiu gen
ch có A hoc ch có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trng. Hai cp gen Aa
và Bb nm trên 2 cp NST khác nhau. Cho cây d hp v 2 cp gen nói trên t th phấn được F
1
. Theo lí
thuyết, trong s các cây hoa màu đỏ F
1
, t l kiu gen là
A. 1: 2: 2: 2. B. 2: 2: 2: 4. C. 1: 2: 1: 2. D. 1: 2: 2: 4.
Câu 10. Loi biến d nào sau đây không di truyền được cho đời sau?
A. Đột biến gen. B. Đột biến NST. C. Thường biến. D. Biến d t hp.
Câu 11. Mt qun th t phi có cu trúc di truyn thế h xut phát là: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. thế h F
1
,
kiu gen Aa chiếm t l bao nhiêu?
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,05. D. 0,15.
Câu 12. Phép lai nào sau đây được s dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai khác dòng. B. Lai phân tích. C. Lai thun nghch. D. Lai tế bào.
Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao t gia các qun th cùng loài được gi
A. giao phi không ngu nhiên. B. chn lc t nhiên.
C. di - nhp gen. D. đột biến.
Câu 14. T thí nghim của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?
A. Có th tng hp cht hữu cơ từ các các cht hữu cơ bằng con đường hóa hc.
B. Có th tng hp chất vô cơ từ các cht hữu cơ bằng con đường hóa hc.
C. Có th tng hp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa hc.
D. Có th tng hp cht hữu cơ từ các cht vô cơ bằng con đường hóa hc.
Câu 15. Theo lí thuyết, tp hp sinh vật nào sau đây là một qun th?
A. Cây ht kín rng Bch Mã. B. Chim Trường Sa.
C. H Tây. D. Lôi rng K G.
Câu 16. Trong một lưới thức ăn, loài sinh vật nào sau đây luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng cp 1?
A. Câya. B. Cá chép. C. Mèo. D. H.
Câu 17. Nhóm thc vật nào sau đây có giai đoạn c định CO
2
vào ban đêm?
A. Thc vt C
4
. B. Thc vt CAM. C. Thc vt C
3
. D. Thc vt bc thp.
Câu 18. Khi nói v tiêu hóa của động vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tt c các loài động vật đều có tiêu hóa ni bào.
Trang 90
B. Trong ng tiêu hóa của động vt va din ra tiêu hóa ni bào va din ra tiêu hóa ngoi bào.
C. Tt c các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thc ngoi bào.
D. Tt c các loài thú ăn cỏ đều có d dày 4 túi.
Câu 19. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ca opêron Lac, s kiện nào sau đây thường xuyên din ra?
A. Mt s phân t lactôzơ liên kết vi prôtêin c chế.
B. Gen điều hòa R tng hp prôtêin c chế.
C. Các gen cu trúc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết vi vùng khởi động ca opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 20. cà chua, alen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với gen alen a quy định qu vàng, cây t bi
gim phân ch cho giao t ng bi có kh năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con ca phép lai
gia 2 cây t bi Aaaa × Aaaa s cho t l kiu hình là
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 21. một loài động vật, cho con cái (XX) lông đen thuần chng lai với con đực (XY) lông trắng được
F
1
đồng loạt lông đen. Cho con đực F
1
lai phân tích được thế h lai gồm: 50% con đực lông trng : 25% con
cái lông đen : 25% con cái lông trắng. Nếu cho con cái F
1
lai phân tích, theo lý thuyết, trong s cá th lông
trắng thu được đời con, loi cá th cái chiếm t l
A. 66,7%. B. 25%. C. 37,5%. D. 50%.
Câu 22. Khi nói v các nhân t tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu t ngẫu nhiên làm thay đổi tn s alen ca qun th không theo một hướng xác định.
B. Di - nhp gen ch làm thay đổi tn s alen ca các qun th có kích thước nh.
C. Giao phi không ngu nhiên luôn dẫn đến trng thái cân bng di truyn ca qun th.
D. Đột biến gen cung cp nguyên liu th cp cho quá trình tiến hóa.
Câu 23. ven bin Pêru, c 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ mui
dn ti gây chết các sinh vt phù du gây ra biến động s ng cá th ca các qun thể. Đây là kiểu biến động
A. theo chu k nhiều năm . B. theo chu k mùa.
C. không theo chu k. D. theo chu k tun trăng.
Câu 24. Khi nói v chu trình tun hoàn vt cht trong t nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nitơ từ môi trường thường được thc vt hp th dưới dạng nitơ phân tử.
B. Cacbon t môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.
C. c là mt loi tài nguyên tái sinh.
D. Vt cht t môi trường đi vào quần xã, sau đó trở lại môi trường.
Câu 25. Mt gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nht ca gen có 129A và 147 X. Theo
lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen có 316 nuclêôtit loi G và 664 nuclêôtit loi A.
Trang 91
B. Mạch đơn thứ hai ca gen có 517 nuclêôtit loi A.
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phi cung cp 948 nuclêôtit loi X.
D. mạch đơn thứ hai ca gen, s nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loi X.
u 26. Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hng cu trúc của các gen trên NST. Đột biến đảo đoạn
NST có bao nhiêu h qu sau đây?
I. Làm thay đổi trình t phân b ca các gen trên NST.
II. Làm thay đổi thành phn nhóm gen liên kết.
III. Làm cho mt gen nào đó đang hoạt động có th ngng hoạt động.
IV. Có th làm gim kh năng sinh sản ca th đột biến.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 27. mt loài thc vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng, các gen phân li độc lp và
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho cây có kiểu gen AaBb lai phân tích thì đời con có 25% s cây thân cao, hoa đỏ.
II. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phn với nhau, thu được F
1
. Nếu F
1
có 4 loi kiu gen thì ch có 1 loi
kiu hình.
III. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phn vi cây thân thp, hoa trắng, thu được F
1
. Nếu F
1
có 2 loi kiu gen
thì chng t s cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%.
IV. Một cây thân cao, hoa đỏ t th phấn, thu được F
1
. Nếu F
1
có 3 loi kiu gen thì ch có 2 loi kiu hình.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. mt loài thc vt, tính trng màu sc hoa do mt cặp gen quy định, tính trng hình dng qu do
mt cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, qu tròn thun chng giao phn vi cây hoa vàng, qu bu dc
(P), thu được F
1
gồm 100% cây hoa đỏ, qu tròn. Cho tt c các cây F
1
t th phấn, thu được F
2
có 16% s
cây hoa đỏ, qu bu dc. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen c hai gii vi tn s bng
nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu cho F
1
lai phân tích thì s thu được đời con có t l kiu hình 4:4:1:1.
II. F
2
có 5 loi kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, qu tròn.
III. F
2
, s cá th d hp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác F
1
chiếm t l 2%.
IV. F
2
có 9% s cá th thân cao, hoa đỏ thun chng.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 29. Mt qun th ngu phi có tn s kiu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động ca các nhân t tiến hóa thì F
1
có 84% s cá th mang alen A.
II. Nếu có tác động ca nhân t đột biến thì chc chn s làm giảm đa dạng di truyn ca qun th.
III. Nếu có tác động ca các yếu t ngu nhiên thì alen a có th b loi b hoàn toàn khi qun th.
IV. Nếu ch chịu tác động ca di - nhp gen thì có th s làm tăng tần s alen A.
Trang 92
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30. Khi nói v mi quan h gia các cá th cùng loài, phát biu nào sau đây đúng?
A. Khi mật độ cá th quá cao và ngun sng khan hiếm thì s cnh tranh cùng loài gim.
B. Cnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định s ng cá th ca qun th, cân bng vi sc cha ca môi
trường.
C. Cnh tranh cùng loài làm thu hp sinh thái ca loài.
D. S gia tăng mức độ cnh tranh cùng loài s làm tăng tốc độ tăng trưởng ca qun th.
Câu 31. Khi nói v thành phn cu trúc ca h sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sinh vt phân gii có vai trò phân gii xác chết và các cht hữu cơ.
II. Xác chết ca sinh vật được xếp vào thành phn hữu cơ của môi trường.
III. Tt c các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vt phân gii.
IV. Tt c sinh vt sn xuất đều thuc nhóm thc vt.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Khi nói v độ đa dạng ca qun xã sinh vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quá trình din thế sinh thái, độ đa dạng ca quần xã thường b thay đổi.
II. Các quần xã khác nhau thường có độ đa dạng khác nhau.
III. Qun xã sinh vt ca h sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng cao hơn quần xã ca h sinh thái t
nhiên.
IV. Nếu độ đa dạng ca quần xã thay đổi thì s làm thay đổi cu trúc ca mạng lưới dinh dưỡng trong qun
xã.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 33. Người ta chuyn mt s vi khun E.coli mang các phân t ADN vùng nhân ch cha N
15
sang môi
trường ch có N
14
. Các vi khuẩn nói trên đều thc hiện phân đôi 3 lần đã tạo được 30 phân t ADN vùng
nhân ch cha N
14
. Sau đó chuyn các vi khun này v môi trường ch cha N
15
và cho chúng nhân đôi tiếp 4
ln na. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ban đầu có 10 phân t ADN.
II. S phân t ADN có cha N
14
sau khi kết thúc quá trình trên là 70.
III. S phân t ADN ch cha N
15
sau khi kết thúc quá trình trên là 570.
IV. Tng s phân t ADN được to ra là 1280.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 34. Mt loài thc vt có b nhim sc th 2n = 8. Xét 4 cp gen Aa, Bb, DD, EE nm trên 4 cp nhim
sc th; mi cặp gen quy định mt cp tính trạng, trong đó alen trội là tri hoàn toàn. Do đột biến, bên cnh
th ng bi có b nhim sc th 2n thì trong loài đã xut hin các dng th một tương ứng vi các cp
nhim sc th khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về loài này?
I. các cơ thể ng bi có ti đa 9 loại kiu gen.
II. Có 16 kiểu gen quy định kiu hình tri v 4 tính trng.
Trang 93
III. Có 5 kiểu gen quy định kiu hình tri v 2 tính trng.
IV. Có 39 kiu gen các đột biến th mt.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. mt loài thc vật lưỡng bi, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng, mi cp gen nm trên mt cp
nhim sc th thường. Cho 3 cây thân thấp, hoa đỏ (P) t th phấn, thu được F
1
. Biết rng không xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, trong các trường hp v t l kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hp phù hp
vi t l kiu hình ca F
1
?
I. 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thp, hoa vàng.
II. 5 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thp, hoa vàng.
III. 100% cây thân thấp, hoa đỏ.
IV. 11 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thp, hoa vàng.
V. 7 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thp, hoa vàng.
VI. 9 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thp, hoa vàng.
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 36. mt loài thc vt, tính trng màu hoa do 2 cp gen Aa và Bb nm trên 2 cp NST khác nhau quy
định. Kiu gen có c A và B thì quy định hoa tím; kiu gen ch có A thì quy định hoa đỏ; ch có B thì quy
định hoa vàng; kiểu gen đồng hp lặn thì quy định hoa trng; Tính trng hình dng qu do cp gen Dd nm
trên cp nhim sc th thường khác quy định, trong đó DD quy định qu tròn, dd quy định qu dài, Dd quy
định qu bu dc. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 4 loi kiểu gen khác nhau quy định kiu hình hoa vàng, qu tròn.
II. Cho các cây hoa đỏ, qu bu dc giao phn vi nhau thì có tối đa 6 loại kiu hình.
III. Nếu cho các cây hoa tím, qu dài giao phn ngu nhiên vi nhau thì có tối đa 10 sơ đồ lai.
IV. Ly ngu nhiên 1 cây hoa tím, qu tròn cho lai phân tích thì có th thu được đời con có s cây hoa tím,
qu bu dc chiếm 50%.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 37. gà, alen A quy định chân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định chân thp. Cho gà trng chân
cao có kiu gen d hp t lai vi gà mái th nht, t l phân li kiu hình F
1
là: 1 gà mái chân thp : 2 gà
trng chân cao : 1 gà mái chân cao; Cho lai vi gà mái th hai, t l phân li kiu hình F
1
là: 1 gà trng chân
cao : 1 gà trng chân thp : 1 gà mái chân cao : 1 gà mái chân thp. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. đời con ca phép lai th nht, gà trng có kiểu gen đồng hp chiếm 25%.
II. phép lai th hai, gen nm trên nhim sc th thường.
III. Gà mái th nht có chân cao, gà mái th hai có chân thp.
IV. Nếu cho tt c các cá th F
1
ca phép lai 2 giao phi ngu nhiên thì F
2
có s gà chân thp chiếm
56,25%.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Trang 94
Câu 38. Một cơ thể (P), xét 3 cp gen d hợp Aa, Bb, Dd. Trong đó, cặp Bb và cp Dd cùng nm trên mt
cp nhim sc th. Gi s quá trình giảm phân bình thường, cơ thể P đã tạo ra loi giao t Abd chiếm 15%.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiu gen ca P là Aa
BD
bd
.
II. Cơ thể P s to ra giao t có 3 alen tri chiếm 10%.
III.Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán v gen vi tn s 40%.
IV. Cho P t th phấn, thu được F
1
có s cá th mang kiểu gen đồng hp t v tt c các gen chiếm 26%.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 39. Gen A nm trên nhim sc th thường có 10 alen. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng:
I. Qun th có tối đa 55 kiểu gen.
II. Qun th có tối đa 10 loại giao t đực.
III. Qun th có tối đa 10 kiểu gen đồng hp.
IV. Qun th có tối đa 45 kiểu gen d hp t.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Sơ đồ ph h dưới đây mô tả s di truyn ca 2 bnh M và N người; mi bnh do mt trong hai
alen ca một gen quy định. Hai gen này cùng nm trên mt nhim sc th và liên kết hoàn toàn. Biết rng
không xảy ra đột biến, người s 4 và người s 5 không mang alen bệnh M, người s 6 mang c hai loi alen
gây bnh M và N.
Phân tích ph h trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có th xác định được tối đa kiểu gen của 11 người.
II. Không có đứa con nào ca cp v chng 10 - 11 b c 2 bnh.
III. Xác sut sinh con th 3 b bnh ca cp 8-9 là 50%.
IV. Nếu đứa con đầu lòng ca cp v chng 10 - 11 b bnh M thì xác suất đứa th 2 b bnh M là 1/4.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đáp án
1-C
2-A
3-C
4-C
5-A
6-A
7-C
8-A
9-D
10-C
Trang 95
11-B
12-A
13-C
14-D
15-D
16-A
17-B
18-C
19-B
20-A
21-D
22-A
23-A
24-A
25-A
26-A
27-D
28-D
29-B
30-B
31-B
32-A
33-C
34-C
35-A
36-B
37-B
38-C
39-D
40-D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Cây hp th các nguyên t khoáng dưới dng ion hòa tan. Vì vy, trong các cht nói trên, ch có ion Ca
2+
thì cây mi hp th được
Câu 2: Đáp án A
H tun hoàn h đa số thân mm (tr mc ng) và chân khp
Trong các loài động vt trên, chốc bươu vàng thuộc thân mm
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án C
Cây tam bi là 3n = 48.
Câu 5: Đáp án A
Mt nucleoxome gm một đoạn ADN dài 146 cp nucleotide qun 1 (3/4) vòng quanh 1 khi cu gm 8
phân t protein loi histon.
Câu 6: Đáp án A
- Cơ thể thun chủng có đặc điểm di truyn ổn định, khi t phi hoc giao phi vi cá th cùng kiu gen
thì đời con có đặc điểm di truyn (kiu gen, kiểu hình) không đổi. Vy kiểu gen AAbb là cơ thể thun
chng.
Câu 7: Đáp án C
- Nếu không có đột biến thì cơ thể có kiu gen X
DE
Y cho hai loi giao t X
DE
và Y.
Câu 8: Đáp án A
AaBBDd × AaBbDd = (Aa × Aa) (Bb × bb) (Dd × dd).
= (1AA : 2Aa : 1aa) (1Bb : 1bb) (1Dd : 1Dd).
S loi kiu gen = 3 × 2 × 2 = 12.
S loi kiu hình = 2 × 2 × 2 = 8.
Câu 9: Đáp án D
F
1
t th phn: AaBb × AaBb = (Aa× Aa) (Bb × Bb) = (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB:2Bb:1bb)
Hoa đỏ A-B- = (1AA : 2Aa)(1BB:2Bb) = 1:2:2:4.
Trang 96
Câu 10: Đáp án C
Thường biến là biến d không di truyn.
Câu 11: Đáp án B
thế h F
1
, kiu gen Aa chiếm t l = 0,4×1/2 = 0,2
Câu 12: Đáp án A
Để tạo ưu thế lai người ta s dụng phép lai khác dòng đơn hoặc phép lai khác dòng kép
Câu 13: Đáp án C
Di nhp gen bao gm phát tán cá th hoc phát tán giao t gia các qun th.
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án D
- Qun th là tp hp các cá th ca cùng mt loài, sng trong mt khoảng không gian xác định, vào mt
thời điểm nhất định, có kh năng sinh sản và to thành thế h mi hu th. Vy theo khái nim ca qun
th sinh vt ch có gà lôi H Tây là mt qun th.
Câu 16: Đáp án A
Thc vt luôn là sinh vt thuc bậc dinh dưỡng cấp 1. → Đáp án A.
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án C
A sai. Vì ch có các loài động vật đơn bào thì mới có tiêu hóa ni bào.
B sai. Vì trong ng tiêu hóa là tiêu hóa ngoi bào, thức ăn được tiêu hoá bên ngoài tế bào, thức ăn được
tiêu hoá cơ học và hoá hc trong lòng ng tiêu hoá. Các chất sau khi được tiêu hoá ngoi bào trong túi
tiêu hoá s được tiếp tục đưa vào trong tế bào để tiêu hoá ni bào.
C đúng. Vì động vật có xương sống (gm cá, ếch nhái, bò sát, chim, thú) đều có ng tiêu hóa nên tiêu hóa
ngoi bào.
D sai. Vì mt s loài thú ăn cỏ (ví d như ngựa, th) có d dày đơn.
Câu 19: Đáp án B
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, khi môi trường có hay không có lactozo thì gen
điều hòa R luôn tng hp protein c chế → Đáp án B
A Sai. Vì khi môi trường có lactozo thì mt s phân t lactôzơ liên kết vi prôtêin c chế.
C Sai. Vì khi môi trường có lactozo thì các gen cu trúc Z, Y, A mi phiên mã to ra các phân t
mARN tương ứng.
D Sai. Vì ARN pôlimeraza liên kết vi vùng khởi động ca opêron Lac và tiến hành phiên mã khi môi
trường có lactozo.
Trang 97
Câu 20: Đáp án A
Kiu gen Aaaa cho gia t aa vi t l = 1/2.
- đời con ca phép lai Aaaa × Aaaa s có kiểu hình đồng hp ln (aaaa) chiếm t l = 1/2 × 1/2 = 1/4.
- T l kiu hình đời con = 3 đỏ : 1 trng.
Câu 21: Đáp án D
Gii thích:
- Đực F
1
lai phân tích đời con có t l lông đen : lông trắng = 1:3 → Tính trạng di truyn theo quy lut
tương tác bổ sung.
Quy ước:
A-B- quy định lông đen; A-bb hoc aaB- hoặc aabb quy định lông trng.
- đời con, t l kiu hình ca giới đực khác vi giới cái → Tính trạng liên kết gii tính, ch có mt cp
gen Aa hoc Bb nm trên NST X.
- Con cái F
1
có kiu gen AaX
B
X
b
lai phân tích:
AaX
B
X
b
× aaX
b
Y
Giao t cái: AX
B
; AX
b
; aX
B
; aX
b
; Giao t đưc: aX
b
; aY.
AX
B
AX
b
aX
B
aX
b
;
aX
b
AaX
B
X
b
AaX
b
X
b
aaX
B
X
b
aaX
b
X
b
aY
AaX
B
Y
AaX
b
Y
aaX
B
Y
aaX
b
Y
Kiu hình lông trng đời con có 3 con cái lông trắng: 3 con đực lông trng.
→ Cá thể cái chiếm t l 50%.
Câu 22: Đáp án A
Câu 23: Đáp án A
S thay đổi s ng cá th ca qun th được gi là biến động s ng qun th, có 2 kiu là biến động
bất thường và biến động theo chu kì. Biến động theo chu kì có chu kì nhiều năm, chu kì mùa, chu kì ngày
đêm, chu kì tuần trăng. Cứ 7 năm thì số lượng cá th b biến động mt ln là dng biến động theo chu kì
nhiều năm.
Câu 24: Đáp án A
A sai. Vì nitơ từ môi trường thường được thc vt hp th dưới dng mui amoni (NH
4
+
) hoc mui nitrat
(NO
3
-
). Nitơ phân tử dng liên kết ba bn vng, thc vt không th hp th được.
Câu 25: Đáp án A
L gen = 3332
o
A
→ Tổng s Nu ca gen là: N = 1960 Nu
Trang 98
→ 2A
gen
+ 2G
gen
= 1960 (1)
Gen có 2276 liên kết hidro → 2A
gen
+ 2G
gen
= 2276 (2)
Gii h to bởi (1) và (2) ta được: A
gen
= T
gen
= 664 Nu; G
gen
= X
gen
=316 Nu
B sai. A
2
= T
1
= A
gen
A
1
= 664 129 = 535 Nu
C sai. Môi trường cung cp s nucleotit loi X là = 664.(2
1
1) = 664 Nu
D sai. X
2
= X
gen
147 = 316 147 = 169. Mà A2 = 535 → X
2
< A
2
Câu 26: Đáp án A
Có 3 h quả, đó là I, III và IV. → Đáp án A.
Đảo đoạn là dạng đột biến làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và ni li. H qu ca
đột biến đảo đoạn là làm thay đổi trình t phân b các gen trên NST. Do thay đổi v trí gen trên NST nên
s hoạt động ca gen có th b thay đổi làm cho mt gen nào đó vốn đang hoạt động nay chuyển đến v trí
mi có th không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ hoạt động. Do vậy đột biến đảo đoạn có th gây hi
hoc làm gim kh năng sinh sản cho th đột biến.
Câu 27: Đáp án D
Có 4 phát biểu đúng. → Đáp án D.
I đúng. Vì cây AaBb lai phân tích thì s có 1/4 s cây A-B-.
II đúng. Vì nếu F
1
có 4 kiu gen thì chng t P có kiểu gen AABb × AaBB → Có 1 kiểu hình.
III đúng. Vì nếu F
1
có 2 loi kiu gen thì chng P có kiu gen AaBB × aabb (hoặc AABb × aabb) → Số
cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%.
IV đúng. Vì F
1
có 3 kiu gen thì chng t P có kiu gen AABb hoặc AaBB. → Có 2 loại kiu hình.
Câu 28: Đáp án D
Có 2 phát biểu đúng, đó là II và IV. → Đáp án D.
Cây hoa đỏ, qu bu dc (A-bb) chiếm 16% = 0,16.
→ Cây hoa trắng, qu bu dc (
ab
ab
) chiếm t l = 0,25 0,16 = 0,09.
→ Kiểu gen
ab
ab
= 0,09 = 0,3 × 0,3.
→ Kiểu gen ca F
1
AB
ab
và đã có hoán vị gen vi tn s 40%.
→Cây
AB
ab
lai phân tích (Có hoán v gen 40%) thì đời con có t l 3:3:1:1. → I sai.
II đúng. Vì có 5 kiểu gen là
;;;;
AB AB AB AB Ab
AB Ab aB ab aB
Trang 99
III sai. Vì cây d hp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác F
1
là cây
Ab
aB
.
Kiu gen d hp 2 cp gen (
Ab
aB
) có t l = 0,5 + 2x -
2 x
= 0,5 + 2.0,09 -
2 0,09
= 0,08.
IV đúng. Vì số cây thân cao, hoa đỏ thun chng = s cây thân thp, hoa trng = 0,09 = 9%.
Câu 29: Đáp án B
3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. → Đáp án B.
I đúng. Vì không chịu tác động ca nhân t tiến hóa thì cá th mang alen A = 0,36 + 0,48 = 0,84.
II sai. Vì đột biến không bao gi làm giảm đa dạng di truyn ca qun th.
III đúng. Vì các yếu t ngu nhiên có th loi b hoàn toàn a hoc loi b hoàn toàn A, ....
IV đúng. Vì di – nhp gen có th mang đến alen A cho qun th, làm cho qun th tăng tần s alen A.
Câu 30: Đáp án B
A sai. Vì khi mật độ cá th quá cao và ngun sng khan hiếm thì s cnh tranh cùng loài tăng.
C sai. Cạnh tranh cùng loài làm các loài có xu hướng phân li sinh thái → làm mở rng sinh thái ca
loài.
D sai. S gia tăng mức độ cnh tranh cùng loài s làm gim tốc độ tăng trưởng ca qun th.
Câu 31: Đáp án B
Các phát biu I, II đúng. → Đáp án B
III và IV sai. Vì vi khuẩn lam được xếp vào nhóm sinh vt sn xut.
Câu 32: Đáp án A
Các phát biểu I, II, IV đúng → Đáp án A
I đúng. Vì quá trình diễn thế làm thay đổi cu trúc ca quần xã nên thường s làm thay đổi độ đa dạng v
thành phn loài ca qun xã.
II đúng. Vì độ đa dạng thay đổi tùy thuc vào các qun xã.
III sai. Vì h sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng thấp hơn hệ sinh thái t nhiên.
IV đúng. Vì khi độ đa dạng thay đổi thì thành phn loài s thay đổi. Do đó, lưới thức ăn sẽ b thay đổi.
Câu 33: Đáp án C
Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III → Đáp án C.
I sai. Vì khi nhân đôi 3 lần thì s phân t ADN hoàn toàn mi là = a.(2
3
-2) = 30.
→ a = 30:6 = 5. → Ban đầu có 5 ADN.
II, III đúng. Vì khi kết thúc quá trình nhân đôi (3 lần + 4 ln) thì to ra s phân t ADN =
Trang 100
= 5 × 2
7
= 640 phân tử. Trong đó, số phân t có cha N
14
= 5 × (2
3+1
2) = 70. Thì suy ra s phân t
ADN ch có N
15
= 640 70 = 570.
IV sai. Vì tng s phân t ADN = a.(2
m+n
) = 5×(2
3+4
) = 640.
Câu 34: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. → Đáp án C.
I đúng. Vì ở các th ng bi có s kiu gen = 3×3×1×1 = 9 kiu gen.
II đúng.
- Th mt cp A có s kiu gen = 1×2×1×1= 2 kiu gen.
- Th mt cp B có s kiu gen = 2×1×1×1= 2 kiu gen.
- Th mt cp D có s kiu gen = 2×2×1×1= 4 kiu gen.
- Th mt cp E có s kiu gen = 2×2×1×1= 4 kiu gen.
- Th bình thường (2n) có s kiu gen = 2×2×1×1= 4 kiu gen.
→ Tổng s kiu gen = 2+2+4+4+4 = 16 kiu gen.
III đúng. Kiểu hình tri v 2 tính trng là kiu hình aabbDDED
- Th mt có s kiu gen = 4×1×1×1= 4 kiu gen.
- Th bình thường (2n) có s kiu gen = 1×1×1×1= 1 kiu gen.
→ Tổng s kiu gen = 4+1 = 5 kiu gen.
IV sai. Vì có 30 kiu gen.
- Th mt cp A có s kiu gen = 2×3×1×1= 6 kiu gen.
- Th mt cp B có s kiu gen = 3×2×1×1= 6 kiu gen.
- Th mt cp D có s kiu gen = 3×3×1×1= 9 kiu gen.
- Th mt cp E có s kiu gen = 3×3×1×1= 9 kiu gen.
→ Tổng s kiu gen các th mt = 6+6+9+9 = 30 kiu gen.
Câu 35: Đáp án A
Có 4 kh năng, đó là (I), (II), (III) và (IV). → Đáp án A.
Bài toán này có 2 cp tính trạng nhưng tính trạng chiu cao thân là tính trng ln cho nên khi t th phn
luôn cho đời con có 100% cây thân thp. Do vy có th loi b tính trng chiu cao, ch xét tính trng
màu hoa cũng cho kết qu đúng.
Bài toán tr thành: Cho 3 cây hoa đỏ (P) t th phấn, thu được F
1
. Biết rằng không có đột biến xy ra.
Theo lí thuyết, trong các trường hp v t l kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hp phù hp
vi t l kiu hình ca F
1
?
Trang 101
- Nếu 3 cây đều có KG Bb t th phn s cho F
1
có 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. → (I) đúng.
- Nếu trong 3 cây P, có 2 cây BB và 1 cây Bb t th phn s cho F
1
có t l 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa
vàng. → (IV) đúng.
- Nếu trong 3 cây P, có 1 cây BB và 2 cây Bb t th phn s cho F
1
có 5 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. →
(II) đúng.
- Nên 3 cây đều có kiu gen BB t th phn s cho F
1
có 100% cây hoa đỏ.
→ (III) đúng.
Câu 36: Đáp án B
Có 3 phát biểu đúng. → Đáp án B.
Gii thích:
I sai. Vì kí hiu kiu gen ca cây hoa vàng là aaB- → Có 2 kiểu gen quy định hoa vàng; Kiu hình qu
tròn có 1 kiểu gen là DD → Có số KG = 2×1 = 2 kiu gen.
II đúng. Vì cây hoa đỏ, qu bu dc có kí hiu kiu gen A-bbD- nên s kiu hình đời con = 2 × 3 = 6
kiu hình.
III đúng. Vì cây hoa tím, quả dài có kí hiu kiu gen A-B-dd nên s có 4 loi kiu gen. Có 4 loi kiu gen
thì s có s sơ đồ lai = 4(4+1)/2 = 10 sơ đồ lai.
IV đúng. Vì nếu cây hoa tím, qu tròn có kiu gen AaBBDD thì khi lai phân tích s có 50% s cây A-B-
Dd.
Câu 37: Đáp án B
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. → Đáp án B.
Gii thích:
- Da vào phép lai th nht, → tính trạng liên kết gii tính, gen trên NST giới tính X. → II sai.
- Gà trống đem lai có kiểu gen X
A
X
a
→ gà trống chân cao có 1X
A
X
A
và 1X
A
X
A
. → Gà trống đồng hp có
t l = 1/4 = 25%. → I đúng.
- Gà mái 1 có kiu gen X
A
Y và gà mái 2 có kiểu gen XaY. → III đúng.
- F
1
ca phép lai 2 có 1X
A
X
a
; 1X
a
X
a
; 1X
A
Y; 1X
a
Y. → Trong số các gà trng, giao t mang gen a = 3/4;
Trong s các gà mái, giao t không mang gen A = 3/4. → Kiểu hình chân thp F
2
= 3/4×3/4=9/16. →
IV đúng.
Câu 38: Đáp án C
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III. → Đáp án C.
Giao t Abd có t l = 15% → Giao tử bd có t l = 30%. → Đây là giao tử liên kết. Do đó kiểu gen ca P
là Aa
BD
bd
; tn s hoán v gen = 1 - 2×0,3 = 0,4 = 40%. → I và III đúng.
Trang 102
Cơ thể P có kiu gen Aa
BD
bd
và có tn s hoán v gen = 40% cho nên s sinh ra giao t ABD có t l 15%.
P t th phn: Aa
BD
bd
× Aa
BD
bd
= (Aa × Aa)(
BD
bd
×
BD
bd
)
Aa × Aa s sinh ra đời con có 1/2 s cá th đồng hp.
BD
bd
×
BD
bd
(hoán v 40%) thì s sinh ra đồng hp ln = 0,09.
→ Tổng t l cá th đồng hp v 2 cp gen = 0,5 + 4×0,09 -
2 0,09
= 0,26.
→ Tỉ l cá th đồng hp 3 cặp gen 1/2×0,26 = 0,13 = 13%. → IV sai.
Câu 39: Đáp án D
Gen A 10 alen (1) => KG : 10+10C2 = 55 KG => ĐÚNGĐH = 10 KG ; DH = 45 KG => (3),(4) ĐÚNG ý
2. s LOI giao t đực = s alen = 10 VD : gen A có 3 alen a1, a2, a3 => thì dù nó có KG ntn thì TI
ĐA vẫn sinh ra 3 LOẠI gtu đực c . 18/4/2018
Câu 40: Đáp án D
C 4 phát biểu đều đúng. → Đáp án D.
Cp s 8-9 không b bnh sinh con s 12 là gái b bệnh M → Bệnh M do gen ln nằm trên NST thường.
Cp s 8-9 không b bnh sinh con s 13 b bệnh N → Bệnh N do gen lặn quy định.
Vì bài toán cho biết gen quy định hai bnh cùng nm trên một NST → Cả hai bệnh đều do gen ln nm
trên NST thường quy định.
Quy ước: a quy định bệnh M; b quy định bnh N; Các alen trội A và B không quy định bnh.
Theo bài ra, người s 5 có kiu gen
Ab
Ab
; người s 6 có kiu gen
AB
ab
hoc
Ab
aB
.
→ Người s 11 có kiu gen
AB
Ab
hoc
Ab
aB
.
Người s 1 có kiu gen
ab
ab
Người s 8 có kiu gen
AB
ab
→ Người s 2 có kiu gen
AB
aB
.
Người s 4 có kiu gen
Ab
Ab
.
Người s 7 b bnh M nên có kiu gen
aB
ab
.
Người s 3 b bnh M và có con b bnh N nên kiu gen của người s 3 là
aB
ab
.
Trang 103
Người s 10 có kiu gen
Ab
ab
.
Người s 9 có kiu gen
Ab
aB
.
Người s 12 có kiu gen
aB
ab
.
Người s 13 có kiu gen
Ab
ab
.
→ I đúng.
II đúng. Vì người s 10 có kiu gen
Ab
ab
, người s 11 có kiu gen
AB
Ab
hoc
Ab
aB
.
→ Cặp 10 -11 không th sinh con b c 2 bnh do có hiện tượng liên kết gen.
III đúng. Vì người s 8 có kiu gen
AB
ab
; Người s 9 có kiu gen
Ab
aB
.
→ Sinh con bị bnh vi xác sut 50%.
IV đúng. Đứa đầu lòng b bệnh M → Kiểu gen cp v chng 10 -11 là
Ab
ab
×
Ab
aB
Xác suất đứa con th 2 b bnh M là 1/2 × 1/2 = 1/4.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 53
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1. thc vt sng trên cn, loi tế bào nào sau đây điu tiết quá trình thoáti c lá?
A. Tế bào mô giu. B. Tế bào mch g. C. Tế bào mch rây. D. Tế bào khí khng.
Câu 2. Loài động vật nào sau đây có hệ tun hoàn h?
A. Châu chu. B. Cá su. C. Mèo rng. D. Cá chép.
Câu 3. Hai mch ca phân t ADN liên kết vi nhau bng liên kết nào sau đây?
A. Hiđro. B. Cng hóa tr. C. Ion. D. Este.
Câu 4. Loi phân t nào sau đây được cu trúc bởi các đơn phân là axit amin?
A. Prôtêin. B. Lipit. C. ADN. D. ARN.
Câu 5. Hp t được nh tnh trong tng hp nào sau đây có th phát trin thành th đa bi l?
Trang 104
A. Giao t (n) kết hp vi giao t (n + 1). B. Giao t (n - 1) kết hp vi giao t (n + 1).
C. Giao t (2n) kết hp vi giao t (2n). D. Giao t (n) kết hp vi giao t (2n).
Câu 6. Lúa nước có 2n = 24. Mi giao t có bao nhiêu nhim sc th?
A. 12. B. 48. C. 24. D. 6.
Câu 7. Cho biết alen A tri hoàn toàn so vi alen a. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gm
toàn cá th có kiu hình ln?
A.
aa aa
. B.
Aa aa
. C
AAa a
. D.
AA aa
Câu 8. Cơ thể có kiu gen AaBBDd gim phân không có đột biến s sinh ra bao nhiêu loi giao t?
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 9. mt loài thc vt, khi trong kiu gen có c gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiu
gen ch có A hoc ch có gen B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trng. Hai
cp gen Aa và Bb nm trên 2 cp NST khác nhau. Kiu gen của cây hoa đỏ thun chng là?
A. AABB. B. Aabb. C. aaBB. D. Aabb.
Câu 10. người, alen A nm trên nhim sc th X quy định máu đông bình thường là tri hoàn toàn so
với alen a quy định bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai ca cp b
m nào sau đây luôn bị bệnh máu khó đông?
A.
A a a
X X X Y
. B.
a a A
X X X Y
. C.
A a A
X X X Y
. D.
A a a
X X X Y
.
Câu 11. Mt qun th ngưinh trạng nhómu đang trng ti cân bng di truyn, tn s các
loại alen quy đnh nm máu là:
A B o
I ,I ,I
lần t 0,4; 0,3; 0,3. Theo lí thuyết, t l ngưi kiu gen
đồng hp v tính trng nhóm máu
A. 0,64. B. 0,26. C. 0,16. D. 0,34.
Câu 12. Quá trình nào sau đây không thuc công ngh tế bào?
A. Dung hp tế bào trn khác loài.
B. Nhân bn vô tính cừu Đôly.
C. Nuôi cy ht phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bi.
D. Chuyn gen t tế bào ca sinh vt này vào tế bào ca sinh vt khác.
Câu 13. Có bao nhiêu nhân t sau đây làm thay đổi tn s tương đối ca các alen không theo một hướng
xác định?
I. Đột biến. II. Chn lc t nhin.
III. Các yếu t ngu nhiên. IV. Di nhp gen.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14. Bng chng trc tiếp chng minh quá trình tiến hóa ca sinh vt là
A. bng chng gii phu so sánh. B. bng chng tế bào hc.
C. bng chng sinh hc phân t. D. bng chng hóa thch.
Câu 15. Quan sát s ng cây c mc trong mt qun sinh vật, người ta đếm đưc 28y/m
2
. S
liu trên cho ta biết được đặc trưng nào ca qun th?
A. T l đực/cái. B. Thành phn nhóm tui.
C. S phân b cá th. D. Mật độ cá th.
Câu 16. Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh hc cao nht?
A. Hoang mc. B. Rng lá rụng ôn đới.
C. Tho nguyên. D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 17. Khi nói v hô hp ca thc vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có O
2
thì thc vt tiến hành phân gii k khí để ly ATP.
II. Quá trình hô hp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO
2
được gii phóng giai đoạn chu trình
Crep.
III. Quá trình hô hp thc vt luôn to ra ATP.
IV. T một mol glucôzơ, trải qua hô hp k khí (phân gii k khí) s to ra 2 mol ATP.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 105
Câu 18. Khi nói v tiêu hóa động vt, phát biểu nào sau đây đúng?
I. Quá trình tiêu hóa luôn cn có xúc tác ca các enzim thy phân.
II. động vật đơn bào, chỉ xy ra tiêu hóa ni bào.
III. người, va tiêu hóa ni bào va tiêu hóa ngoi bào.
IV. Tt c các loài động vật ăn cỏ đều có d dày 4 ngăn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Khi nói v đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không th phát sinh đột biến gen.
B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gi là th đột biến.
C. Đột biến gen luôn được di truyn cho thế h sau.
D. Quá trình t nhân đôi ADN không theo nguyên tc b sung thì s phát sinh đột biến gen.
Câu 20. Mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ
th t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi, các giao t ng bi có kh năng thụ tinh bình
thường. Thc hin phép lai
P: Aa aaAA aa
thu được F
1
. Tiếp tc cho F
1
lai phân tích thu được F
A
. Theo
lí thuyết, F
a
có t l kiu hình:
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thp. B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thp. D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thp.
Câu 21. Cho biết gen tri tri hoàn toàn, mi gen quy định 1 nh trạng, kng phát sinh đt biến
mi. Tiến hành phép lai ♂AaBbCcDdEE x ♀ aaBbccDdEE, thu được F
1
. Theo thuyết, bao nhiêu
phát biểu sau đây là đúng?
I. Đi F
1
32 kiu t hp giao t.
II. Kiu nh tri v tt c các nh trng chiếm t l 9/64.
III. F
1
16 loi kiu hình 36 kiu gen.
IV. 4 kiểu gen quy định kiunh tri v c 5nh trng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 22. Mt qun th sinh vt ngu phối đang chịu tác động ca chn lc t nhiên, có cu trúc di truyn
các thế h như sau:
P:0,25AA 0,50Aa 0,25aa 1
.
1
F :0,20AA 0,44Aa 0,36aa 1
.
2
F :0,16AA 0,38Aa 0,46aa 1
.
3
F :0,09AA 0,21Aa 0,70aa 1
.
Chn lc t nhiên đã tác động lên qun th theo hướng
A. loi b kiểu gen đồng hp tri và kiểu gen đồng hp ln.
B. loi b kiểu gen đồng hp ln và kiu gen d hp.
C. loi b kiu gen d hp và gi li các kiểu gen đồng hp.
D. loi b kiểu gen đồng hp tri và kiu gen d hp.
Câu 23. Khi nói v s phân b cá th trong qun th, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong mi qun th, s phân b đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nht và cnh tranh cùng
loài din ra khc lit.
B. V mt sinh thái, s phân b các cá th cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa
gim s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
C. Phân b đồng đều là dng trung gian ca phân b ngu nhiên và phân b theo nhóm.
D. Phân b theo nhóm là kiu phân b ít ph biến nht vì khi phân b theo nhóm thì sinh vt d b k
thù tiêu dit.
Câu 24. Khi nói v i thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường ch có 1 loài sinh vt.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cp 1.
C. H sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái t nhiên.
D. Mi loài sinh vt có th thuc nhiu bậc dinh dưỡng khác nhau.
Trang 106
Câu 25. Khi nói v hoạt động ca opêron Lac vi khun E. Coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu xảy ra đt biến gen cu trúc A t th làm cho prôtêin do gen này quy đnh b bt hot.
II. Nếu xy ra đt biến gen điểu hòa Rm cho gen này không đưc phiên mã thì các gen cu tc Z,
Y, A cũng không đưc phiên .
III. Khi prôtêin c chế liên kết vi ng vn hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không đưc phiên.
IV. Nếu xy ra đt biến mt 1 cp nuclêôtit gia cp gen điua R thì có th m cho các gen cu
trúc Z, Y, A phiên ngay c khi mt trường không lactôzơ.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Khi nói v đột biến cu trúc nhim sc th, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến đảo đoạn nhim sc th làm thay đổi trình t phân b các gen trên mt nhim sc th.
II. Đột biến chuyển đoạn gia hai nhim sc th không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
III. Có th gây đột biến mất đoạn nh để loi khi nhim sc th nhng gen không mong mun.
IV. Đột biến lặp đoạn có th làm cho hai alen ca mt gen cùng nm trên mt nhim sc th.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 27. Mt loài thc vật, alen A quy định thân co tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp; alen B
quy định qu ngt tri hoàn toàn so với alen b quy định qu chua. Cho cây thân cao, qu ngt (P) t th
phấn, thu được F
1
gm 4 loi kiểu hình, trong đó có 54% s cây thân cao, qu ngt. Biết rng không xy
ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình gim phân cây P đã xảy ra hoán v gen vi tn s 40%.
B. F
1
có tối đa 9 loại kiu gen.
C. cây F
1,
cây thân thp, qu ngt chiếm 18,75%.
D. Trong s các cây thân cao, qu chua F
1
, có 4/7 sy có kiểu gen đồng hp t v c 2 cp gen.
Câu 28. mt loài thc vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, các gen phân li độc lp.
Biết không xy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Cho cây aaBb lai phân tích thì đời con có 2 loi kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trng chiếm
50%.
II. Cho cây thân cao, hoa trng t th phn, nếu đời F
1
có hai loi kiu hình thì chng t F
1
có 3 loi kiu
gen.
III. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) t th phấn, thu được F
1
. Nếu F
1
có thân thp, hoa trng thì chng t F
1
có 9 loi kiu gen.
IV. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 3 kiểu gen.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 29. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chn lc t nhiên làm thay đổi đột ngt tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
II. Quá trình tiến hóa nh din ra trên quy mô qun th và din biến không ngừng dưới tác động ca các
nhân t tiến hóa.
III. Các yếu t ngu nhiên làm nghèo vn gen qun th, gim s đa dạng di truyn nên luôn dn ti tiêu
dit qun th.
IV. Khi không có tác động ca các nhân tố: Đột biến, chn lc t nhiên và di nhp gen thì tn s alen và
thành phn kiu gen ca qun th s không thay đổi.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30. Khi nói v sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gii hn sinh thái ca mt nhân t sinh thái là sinh thái ca loài v nhân t sinh thái đó.
II. sinh thái ca một loài chính là nơi ở ca chúng.
III. Các loài có sinh thái trùng nhau càng nhiu thì s cnh tranh gia chúng càng gay gt.
IV. Kích thước thức ăn, hình thc bt mi,... ca mi loài to nên các sinh thái v dinh dưỡng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Trang 107
Câu 31. Khi nói v thành phn ca h sinh thái,bao nhiêu phát biu sau đây là đúng?
I. Mt h sinh thái luôncác loài sinh vt và môi trưng sng ca sinh vt.
II. Tt c các li thc vt đều đưc xếp vào nhóm sinh vt sn xut.
III. Sinh vt phân giichức năng chuyển hóa chất thành cht hữu cơ đ cung cp cho các sinh
vt tiêu th trong h sinh thái.
IV. Xác chết ca sinh vt được xếp vào thành phn hu sinh ca h sinh thái.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 32. Một lưới thức ăn gồm 9 loài được mô t như hình
bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Có 15 chui thức ăn
II. Chui thức ăn dài nhất có 6 mt xích.
III. Nếu loài K b tuyt diệt thì loài lưới thức ăn này có tối
đa 7 loài.
IV. Nếu loài E b con người đánh bắt làm gim s ng thì
loài M s tăng số ng.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 33. Người ta chuyn mt s vi khun E.coli mang các phân t ADN vùng nhân ch cha N
15
sang
môi trường ch có N
14
. Các vi khuẩn nói trên đều thc hin tái bn 3 ln liên tiếp to ra 60 phân t ADN
vùng nhân ch cha N
14
. Sau đó chuyn các vi khun này v môi trường ch cha N
15
và cho chúng đối
tiếp 2 ln na. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. S phân t ADN ban đầu là 10.
II. S mch polinuclêôtit ch cha N
15
sau khi kết thúc quá trình trên là 500.
III. S phân t ADN ch cha N
15
sau khi kết thúc quá trình trên là 180.
IV. S phân t ADN cha c hai loi N
14
và N
15
sau khi kết thúc quá trình trên là 140.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 34. Khi nói v đột biến cu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mt một đoạn NST các v trí khác nhau trên cùng một NST đều biu hin kiu hình ging nhau.
II. Mt một đoạn NST có độ dài ging nhau các NST khác nhau đều biu hin kiu hình ging nhau.
III. Mt một đoạn NST có độ dài khác nhau cùng mt v trí trên mt NST biu hin kiu hình ging
nhau.
IV. Các đột biến mất đoạn NST các v trí khác nhau biu hin kiu hình khác nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Mt loài thc vt, mi cặp gen quy đnh mt cp tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Cây
thân cao, hoa đ giao phn vi y thân thp, hoa trắng (P), thu đưc F
1
100% cây thân cao, hoa đ.
F
1
t th phấn, thu được F
2
4 loi kiểunh, trong đó cây tn thp, hoa trng chiếm 16%. Biết rng
không xy ra đt biến nhưng xy ra hn v gen c 2 gii vi tn s như nhau. Theo thuyết, bao
nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Khong ch gia hai gen 40cM.
II.
2
F
9% s th thân cao, hoa trng.
III.
2
F
66% s y thân cao, hoa đ.
IV.
2
F
16% s y thân cao, hoa đ thun chng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 36. Một loài thú, cho con đực mt trắng, đuôi dài giao phối vi con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu
được
1
F
100% con mt đỏ, đuôi ngn. Cho F
1
giao phi vi nhau, thu đưc
2
F
: 50%thi
mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá th đưc mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá th đực mt trng, đuôii; 4% cá th
đưc mt trng, đuôi ngắn; 4% th đc mắt đỏ, đi dài. Biết mi cp tính trng do mt cp gen quy
định không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Trang 108
I. Đi
2
F
8 loi kiu gen.
II. Quá trình gim phân của th cái đã xy ra hoán v ghen vi tn s 16%.
III. Ly ngu nhiên mt cá thi F
2
, xác sut thu đưc th thun chng là 42%.
IV. Nếu cho coni F
1
lai phânch thì s thu được F
a
c cá th đc mt đ đuôi dài chiếm 4%.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
u 37. mt loài thc vt, tính trng hình dng do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định.
Khi trong kiu gen có mặt đồng thi c hai alen trội A và B quy định qu dt; khi ch có mt trong hai
alen tri A hoặc B quy định qu tròn; khi không có alen trội nào quy định qu dài. Tính trng màu sc hoa
do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen d quy định hoa trng. Cho
cây qu dẹt, hoa đỏ (P) t th phấn, thu được F
1
có kiu hình phân li theo t l: 6 cây qu dẹt, hoa đỏ: 5
cây qu tròn, hoa đỏ: 3 cây qu dt, hoa trng: 1 cây qu tròn, hoa trng: 1 cây qu dài, hoa đỏ. Biết rng
không xảy ra đột biến và không có hoán v gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau đây là đúng?
I. Cây P có th có kiu gen là
Ad
Bb
aD
.
II. Ly ngu nhiên mt cây qu tròn, hoa đỏ F
1
, xác suất thu đưcy thun chng là 20%.
III. Ly mty qu tròn, hoa đ cho t th phn thì có th thu được đời con có s cây qu tròn, hoa đ
chiếm 50%.
IV. Cho P lai phân tích thì đi con 4 loi kiu hình vi t l 1: 1: 1:1.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 38. mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp;
alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định qu tròn tri
hoàn toàn so với alen d quy định qu dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quà tròn ( P) t th phấn, thu được F
1
t lệ: 6 cây thân cao, hoa đ, qu tròn: 3 cây thân cao, hoa đ, qu dài: 3 cây thân thấp, hoa đỏ, qu
tròn: 2 y thân cao, hoa trng, qu tròn: 1 y thân cao, hoa trng, qu dài: 1y thân thp, hoa trng,
qu tn. Biết không xảy ra đt biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Cây P có th kiu gen là
Ab
aB
Dd
.
II. F
1
có tối đa 21 kiểu gen.
III. Cho cây P lai phân tích t có th s thu được đi con có kiu hình thân cao, hoa trng, qu dài
chiếm t l 25%.
IV. Nếu F
1
ch có 9 kiu gen thì khi ly ngu nhiên mt cây thân cao, hoa đỏ, qu tròn F
1
. Xác sut thu
đưc y d hp v c ba cp gen là 2/3.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 39. Mt qun th t th phấn, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. Thế h xut phát (P) ca
qun th này có thành phn kiu gen là 0,2AABb: 0,2AaBb: 0,2Aabb: 0,4aabb. Cho rng qun th không
chịu tác động ca các nhân t tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. F
2
có tối đa 9 loại kiu gen.
II. T l kiu gen d hp t gim dn qua các thế h.
III. Trong tng s cây thân cao, hoa đỏ F
2
có 4/65 s cây có kiu gen d hp t v c hai cp gen.
IV. F
3
, s cây có kiu gen d hp t v mt trong hai cp gen chiếm t l 3/64.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 40. Sơ đồ ph h dưới dây mô t s di truyn hai bnh người là bnh P và bnh M. Alen A quy
định không b bnh P tri hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không b bnh M tri
hoàn toàn so với alen b quy định bnh M. Các gen này nm vùng không tương đồng ca nhim sc th
gii tính X.
Trang 109
Da vào ph h này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Người s 3 d hp v bnh P.
II. Người s 5 có kiu gen d hp v c hai cp gen.
III. Có th biết được kiu gen của 6 người trong s 9 người nói trên.
IV. Nếu cp v chng s 5, 6 sinh đứa con th hai b c hai bệnh thì người s 5 có hoán v gen.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ĐÁP ÁN
1. D
2. A
3. A
4. A
5. D
6. A
7. D
8. A
9. A
10. B
11. D
12. D
13. B
14. D
15. D
16. D
17. C
18. B
19. D
20. A
21. D
22. D
23. B
24. D
25. D
26. B
27. A
28. B
29. B
30. D
31. B
32. D
33. C
34. A
35. D
36. A
37. B
38. A
39. C
40. D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Chọn đáp án D
Tế bào khí khng (tế bào hạt đậu) làm nhim v điu tiết đóng mở khí khng nên s điều tiết quá trình
thoát hơi nước.
Câu 2. Chọn đáp án A
Châu chu có h tun hoàn h. Cá su, mèo rừng, cá chép đều có h tun hoàn kín.
Câu 3. Chọn đáp án A
Câu 4. Chọn đáp án A
Câu 5. Chọn đáp án D
A. Sai. Vì
n n 1 2n 1:
th lch bi.
B. Sai. Vì
n 1 n 1 2n 1 1:
th lch bi.
C. Sai. Vì
2n 2n 4n:
th đa bội chn.
D. Đúng. Vì
n 2n 3n:
th đa bội l.
Câu 6. Chọn đáp án A
Giao t có b NST n =12.
Câu 7. Chọn đáp án A
Câu 8. Chọn đáp án D
Cơ thể có kiu gen AaBBDd giảm phân không có đột biế s sinh ra 2
2
= 4 loi giao t.
Câu 9. Chọn đáp án A
Tính trng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định nên di truyn theo quy luật tương tác gen.
Trang 110
Khi c A B thì quy định hoa đỏ, chng t hai gen A B di truyn theo kiểu tương tác b
sung.
Khi có c gen A và gen B thì hoa có màu đỏ.
Kiu gen của cây hoa đỏ thun chng là: AABB.
Câu 10. Chọn đáp án B
Vì người m có kiu gen X
a
X
a
nên luôn truyn cho con trai gen X
a
. Vì vy, tt c con trai đều có kiu gen
X
a
Y nên luôn b bệnh máu khó đông.
Câu 11. Chọn đáp án D
Có 3 kiểu gen đồng hp là I
A
I
A
; I
B
I
B
; I
0
I
0
.
T l kiu gen I
A
I
A
= 0,16.
T l kiu gen I
B
I
B
= 0,09.
T l kiu gen I
0
I
0
= 0,19.
T l người có kiểu gen đồng hp v tính trng nhóm máu là 0,16 + 0,09 + 0,09 = 0,34.
Câu 12. Chọn đáp án D
Các phương pháp A, B, C đều thuc công ngh tế bào.
Phương pháp D thuộc công ngh gen.
Câu 13. Chọn đáp án B
Trong các nhân t trên, ch có chn lc t nhiên là nhân t tiến hóa có hướng, chn lc t nhiên làm biến
đổi tn s tương đối ca các alen theo một hướng xác định.
Các nhân t I, III, IV làm thay đổi tn s tương đối ca các alen không theo một hướng xác định.
Câu 14. Chọn đáp án D
Câu 15. Chọn đáp án D
Mật độ cá th. Mật độ cá th qun th là s ng sinh vt sng trên một đơn vị din tích hay th tích ca
qun th. Ví d: mật độ cây thông là 1000 cây/ha diện tích đồi, mật độ sâu rau là 2 con/m
2
rung rau, mt
độ cá mè ging th trong ao là 2 con/m
2
nước.
Quan sát s ng cây c mc trong mt qun xã sinh vật, người ta đếm được 28 cây/m
2
.
đây đề cập đến s ngy trên một đơn vị din tích S liệu trên đề cập đến mật độ qun th.
Câu 16. Chọn đáp án D
Câu 17. Chọn đáp án C
Các phát biểu I, II, IV đúng.
III Sai. Vì hô hp sáng thc vt C3 không to ra ATP. Hô hp sáng (quang hô hp) là quá trình hô hp
xảy ra ngoài ánh sáng, trong điều kin cây thiếu CO
2
và tha O
2
trong lá. Hô hp sáng không to ra ATP,
tiêu tn 50% sn phm quang hp.
Câu 18. Chọn đáp án B
Có hai phát biểu đúng là I, II.
III sai vì người ch có tiêu hóa ngoi bào.
IV sai vì nga, th là động vật ăn cỏ, nhưng chúng có dạ dày đơn chứ không phi d y 4 ngăn.
Câu 19. Chọn đáp án D
A sai vì trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vn có th phát sinh đột biến gen do s kết
cp nhm gia các bazo nito dng hiếm.
B sai vì th đột biến là cơ thể mang đột biến đã được biu hin ra kiu hình.
C sai vì đột biến xoma không được di truyn cho thế h sau qua sinh sn hu tính.
Trang 111
Câu 20. Chọn đáp án A
Cơ thể AAAa gim phân cho giao t
11
22
AA: Aa
.
Cơ thể aaaa gim phân cho giao t aa.
11
P: A a a aa : aa
22
AA aa AA Aa
Cho F
1
lai phân tích ta có:
a
a
1 1 1 4 1
a aaa F : A a : a : 6aaaa .
2 2 6 6 6
1 1 1 1
a aaa F : Aa a : aaaa .
2 2 2 2
AA a a Aa Aaa
Aa a a a








T l cây thân thp sinh ra là:
1 1 1 1 1
.
2 6 2 2 3
T l cây thân cao sinh ra là:
12
1.
33

Vy theo lí thuyết, F
a
có t l kiu hình: 2 cây thân cao : 1 cây thân thp.
Câu 21. Chọn đáp án D
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV. Giải thích:
I sai vì cơ thể đực có 4 cp gen d hp nên s có 16 loi giao tử; cơ thể cái có 2 cp gen d hp nên
có 4 loi giao t s kiu t hp giao t là 16 x 4 = 64.
II đúng phép lai AaBbCcDdEE x ♀aaBbccDdEE, thu được đời con s kiu hình
2x2x2x2x1=16. Và có s kiu gen bng 2x3x2x3x1=36.
III đúng phép lai ♂AaBbCcDdEE x ♀aaBbccDdEE, kiểu hình tri A-B-C-D-E- t l bng
1 3 1 3 9
1.
2 4 2 4 64
IV đúng vì kiểu hình tri v 5 tính trng (A-B-C-D-E-) gm bn kiểu gen, trong đó 2 kiu gen
v cp gen Bb và 2 kiu gen v cp gen Dd.
Câu 22. Chọn đáp án D
Qua các thế h, ta thy tn s kiểu gen đồng hp tri và kiu gen d hp gim, tn s kiểu gen đồng hp
lặn tăng Chn lc t nhiên đã tác động lên qun th theo hướng loi b kiểu gen đồng hp tri và kiu
gen d hp.
Câu 23. Chọn đáp án B
A sai. Vì khi môi trường không đồng nht thì xy ra phân b theo nhóm. Phân b đều ch xy ra khi
môi trường đồng nht và các cá th cnh tranh khc lit.
C sai. Vì phân b ngu nhiên mi là dng trung gian gia phân b đồng đều và phân b theo nhóm.
D sai. Vì phân b theo nhóm là kiu phân b ph biến nht.
Câu 24. Chọn đáp án D
A sai vì trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiu loài sinh vt.
B sai vì trong một lưới thức ăn, thực vật thường là bậc dinh dưỡng cp 1.
C sai vì h sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn đơn giản hơn hệ sinh thái t nhiên.
Câu 25. Chọn đáp án D
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
Trang 112
- Các gen Z, Y, A trong operon Lac chu s kim soát ca protein c chế. Do đó, nếu gen điều a
b đột biến mt kh năng phiên hoặc đột biến làm cho protein c chế b mt chức năng thì
các gen cu trúc Z, Y, A s phiên mã liên tc.
- Đột biến gen Z hoc gen Y hoc gen A thì ch làm thay đổi cu truc ca mARN gen b đột
biến không liên quan đến gen khác. Khi gen b đột biến thì cu trúc của protein do gen đó
hóa có th s b thay đổi cu trúc và mt chức năng sinh học.
- Gen điều hòa phiên liên tục để tng hp protein c chế bám lên vùng vận hành làm ngăn cản
s phiên mã ca các gen Z, Y, A.
II sai. Vì gen điều hòa không phiên mã thì các gen Z, Y, A s liên tc phiên mã.
Câu 26. Chọn đáp án B
C 4 phát biểu đúng.
I đúng. Vì đảo đoạn làm thay đổi v trí ca các gen.
II đúng. Vì chuyển đoạn gia 2 NST s làm thay đổi thành phn và s ng gen 2 NST b đột biến.
III đúng. Vì nếu đoạn NST b mt ch cha mt gen có hại thì đột biến đó đã loại b gen có hi ra khi
kiu gen.
IV đúng. Vì lặp đoạn s làm cho A và a cùng nm trên 1 NST.
Câu 27. Chọn đáp án A
F
1
gm 4 loi kiu hình P d hp 2 cp gen.
F
1
có 54% s cây thân cao, qu ngt ( A-B-) ab/ab có t l = 0,54 0,5 = 0,04.
 Vì ab/ab = 0,04 nên giao t ab = 0,2 HVG 40% A đúng.
 Vì có HVG c hai gii và P d hp hai cp gen nên F
1
có 10 kiu gen B sai.
 Cây thp, qu ngt ( aaB-) có t l bng 0,25 0,04 = 0,21 = 21% C sai.
 Trong s các cây thân cao, qu chua F
1
, s cây có kiểu gen đồng hp t v c hai cp gen có t l
0,5 0,04 3
7
0,5 0,04

D sai.
Câu 28. Chọn đáp án B
C 4 phát biểu đúng
I đúng. Vì aaBb lai phân tích thì đời con có 1aaBb và 1aabb 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân
thp, hoa trng.
II đúng. Vì cây thân cao, hoa trắng có kí hiu kiu gen là A-bb. Khi cây A-bb t th phấn, sinh ra đời
con có 2 loi kiu hình thì chng t cây A-bb có kiu gen Aabb y Aabb t th phấn thì đời con có 3
loi kiu gen.
III đúng. Vì cây thân cao, hoa đỏ có kí hiu kiu gen A-B-. Cây này t th phấn mà đời con có kiu
hình cây thp, hoa trng (aabb) thì chng ty A-B- có kiu gen AaBb đời con có 9 loi kiu gen.
IV đúng. Vì cây thân thấp, hoa đỏ có kí hiu kiểu gen là aaBb thì đời con s có 3 loi kiu gen.
Câu 29. Chọn đáp án B
Ch có phát II đúng.
I sai chn lc t nhiên tác động trc tiếp lên kiu hình, gián tiếp làm thay đổi tn s alen
thành phn kiu gen ca qun th theo một hướng xác định.
III sai các yêu t ngu nhiên nghèo vn gen qun th, gim s đa dạng di truyền nhưng
không dn ti tiêu dit qun th.
IV sai khi không tác động ca các nhân tố: đột biến, chn lc t nhiên di nhp gen thì
tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th vn có th b thay đổi bi các yếu t ngu nhiên.
Câu 30. Chọn đáp án D
Trang 113
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. Giải thích:
 I đúng vì giới hn sinh thái ca mi nhân t sinh thái chính là sinh thái v nhân t sinh thái đó.
 II sai sinh thái bao gm không gian sinh thái v các nhân t sinh thái. Nơi ch nơi trú
ca loài.
 III đúng trùng nhau v sinh thái nguyên nhân dn ti ging nhau v nhu cu sng.
nhu cu ging nhau cùng sng trong một môi trường nên s cnh tranh nhau. Càng ging nhau
v nhu cu thì cnh tranh càng gay gt.
 IV đúng tt c các đặc điểm v con mồi, phương thức kiếm mi,... to thành sinh thái dinh
dưỡng.
Câu 31. Chọn đáp án B
Có 2 phát biểu đúng là các phát biểu I và II.
III Sai. Vì sinh vt phân gii có chức năng chuyển hóa cht hữu cơ thành chất vô cơ trả li môi
trường sng.
IV Sai. Vì thành phn hu sinh ca h sinh thái là các sinh vt sn xut và sinh vt tiêu th.
Câu 32. Chọn đáp án D
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. Giải thích:
 II sai vì chui thức ăn dài nhất có 7 mắt xích, đó là A I K H C D E.
 III đúng nếu K b tuyt dit thì M s b tuyt dit (vì K ngun thức ăn duy nht cu M). Do
đó, chỉ còn li 7 loài.
 IV đúng vì E khống chế sinh học đối vi D và M nên khi E b gim s ng thì D và M s tăng s
ng.
Câu 33. Chọn đáp án C
C 4 phát biểu đều đúng. Giải thích:
 I đúng vì khi nhân đôi 3 lần thì s phân t ADN hoàn toàn mi là
3
2 2 .k 6k 60 k 10
.
 II đúng khi kết thúc quá trình nhân đôi (3 lần + 2 ln) thì to s phân t ADN bng
5
10 2 320
phân tử. Trong đó, số mch phân t có cha
14 4
N 10 2 2 140
.
S mch polinuclêôtit ch cha N
15
sau khi kết thúc quá trình trên
5
10 2 2 140 500.
 III đúng vì số phân t ADN ch cha
15 5 4
N 10 2 2 2 180.
 IV đúng quá trình nhân đôi diễn ra theo nguyên tc bán bo tn cho nên s phân t ADN cha
c 2 loi N
14
và N
15
bng s phân t ADN có
14 4
N 10 2 2 140.
Câu 34. Chọn đáp án A
Kiu hình ca th đột biến do kiểu gen quy định, các gen khác nhau biu hin kiu hình khác nhau nên
trong 4 đáp án trên chỉ có đáp án 4 đúng.
I sai. Vì nếu mất đoạn các v trí khác nhau trên cùng 1 NST thì các đoạn b mt ch cha các gen
khác nhau nên biu hin kiu hình khác nhau.
II sai. Vì nếu mất đoạn các NST khác nhau s cha các gen b mt khác nhau nên biu hin kiu hình
khác nhau.
III sai. Vì nếu mất đoạn NST có độ dài khác nhau trên cùng 1 NST thì s ng gen b mất cũng khác
nhau nên biu hin kiểu hình đột biến khác nhau.
Câu 35. Chọn đáp án D
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV. Giải thích:
F
1
chứa 100% thân cao, hoa đỏ F
1
d hp 2 cp gen.
Trang 114
Gọi A là gen quy định thân cao, a là gen quy định thân thp
Aa
.
B là gen quy định hoa đỏ, b là gen quy định hoa trng
Bb
.
F
1
t th phấn thu được F
2
có 4 loi kiểu hình, trong đó kiểu hình cây thân thâp, hoa trng chiếm t l
16%. Hoán v gen c hai gii tn s như nhau
ab
0,16 0,4ab 0,4ab ab
ab
là giao t liên kết
tn s hoán v bng
1 2 0,4 0,2 20%
I sai.
Vn dng công thc gii nhanh ta có:
 II đúng vì ở F
2
, kiu hình thân cao, hoa trng:
Ab
0,25 0,16 0,09 9%.
b
 III đúng F
2
, kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm t l cao nht bng 66%. (Thân cao,
hoa đỏ cha hai gen tri là A và B = 0,5 + 0,16 = 0,66 = 66%).
 IV đúng tỉ l kiểu hình thân cao, hoa đỏ thun chng bng t l kiu hình thân thp, hoa
trng bng 16%.
Câu 36. Chọn đáp án A
C 4 phát biểu đúng. Giải thích:
Trước hết, chúng ta xác định quy lut di truyn chi phi phép lai và tìm kiu gen ca F
1
, sau đó mới đi
xác định nhng phát biểu nào đúng.
 F
2
, toàn b con cái đu mắt đỏ, đuôi ngắn; còn con đực nhiu kiu hình tính trng di
truyn liên kết gii tính F
2
t l kiu hình ca hiện tượng hoán v gen. Kiu gen ca F
1
AB ab AB
X X X Y
F
2
có 8 loi kiu gen I đúng.
 Khi tính trng liên kết gii tính thì tn s hoán v gen
4% 4%
16%
50%

II đúng.
 Ly ngu nhiên mt cá th cái F
2
, xác sut thun chng
21%
42%
50%

III đúng.
(Gii thích: Vì cá th cái thun chng có kiu gen
AB AB
XX
có t l luôn bng t l ca cá th đực
AB
XY
. bài toán này, đực
AB
XY
có t l bng 21%).
 Cái F
1
có kiu gen
AB ab
XX
lai phân tích thì s thu được cá th đực mắt đỏ, đuôi dài (
Ab
XY
) chiếm
t l
Ab
0,08X 0,5Y 0,04 4%
IV đúng.
Câu 37. Chọn đáp án B
C 4 phát biểu đúng. Giải thích:
 I đúng vì cây A-B-C-D- có t l 6/16 thì gen tri liên kết gen ln.
Kiu gen ca P là
Ad
Bb
aD
hoc
Bd
bD
Aa
.
 II đúng F
1
, y qu tròn, hoa đỏ 5 t hợp trong đó cây thuần chng 1 t hp
aD
1 BB
aD
xác suất thu được cây thun chng là
1
20%.
5
 III đúng y quả tròn, hoa đ hiu kiu gen A-bb; D- ( gm 1 kiu gen
Ad
bb
aD
) hoc
aaB-; D- ( gm
aD
BB
aD
aD
Bb
aD
). Do đó, khi lấy 1 cây qu tròn, hoa đỏ cho t th phn, nếu
vây được ly là cây có kiểu gen thì đời con s có 50% s cây
Ad
bb
aD
(qu tròn, hoa đỏ).
Trang 115
 IV đúng y P lai phân tích
Ad ad
Bb bb
aD aa



, thì s thu được đời con 4 loi kiu hình vi t
l 1:1:1:1.
Câu 38. Chọn đáp án A
Có 3 phát biểu đúng, đó là: II, III và IV. Giải thích:
F
1
có t l
6:3:3:2:1:1 2:1:1 3:1
có 1 cp tính trạng phân li độc lp, 2 cp tính trng liên kết
vi nhau.
 I sai vì khi xét 2 tính trng chiu cao và dng qu thì F
1
có t l kiu hình là 1 thân cao, qu dài :
2 thân cao, qu tròn : 1 thân thp, qu tròn A liên kết vi d a liên kết vi D Kiu gen ca
P là
Ad
Bb
aD
.
 II đúng vì có kiu gen
Ad Ad
Bb Bb
aD aD
. Nếu có hoán v gen mt giới tính thì đời con vn có t l
kiu hình
2:1:1 3:1
. phép lai
Ad Ad
Bb Bb
aD aD
, nếu hoán v gen mt giới tính thì đời
con có s kiu gen là
7 3 21.
 III đúng nếu y
Ad
Bb
aD
không có hoán v gen thì khi lai phân tích s cho đời con kiu hình
A-bbdd chiếm t l là 1/4=25%.
 IV đúng F
1
9 kiểu gen thì nghĩa P không xy ra hoán v gen. Khi đó, phép lai
Ad Ad
Bb Bb
aD aD
s cho đời con kiu hình A-B-D- chiếm t l
6
;
16
trong đó kiểu gen
Ad
Bb
aD
chiếm t l
4
16
xác sut là
4 6 2
.
16 16 3

Câu 39. Chọn đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
 Có 2 cặp gen và phân li độc lp cho nên t F
1
tr đi thì sẽ có 9 kiu gen.
 Quá trình t th phn s làm cho t l kiu gen d hp gim dn, t l kiểu gen đồng hợp tăng dần.
 Tng s cây thân cao, hoa đỏ F
2
, s y d hp t v c 2 cp gen chiếm t l là:
2
2
1
0,2
4
4
.
A B 65
55
0,2 0,2
88
AaBb








 F
3
, s cây kiu gen d hp t v 1 trong 2 cp gen chiếm t l
1 1 7 1 3
0,2 0,2 2 0,2 .
8 8 8 8 32



Câu 40. Chọn đáp án D
Có 4 phát biểu đúng. Giải thích:
 I đúng vì người s 7 đã nhận alen b bnh P t người s 3. Người s 3 có kiu gen hoc
Ab aB
XX
.
 II đúng vì người s 5 nhn giao t
Ab
X
t người s 2. Người s 8 b bnh P nên có kiu gen
aB
XY
( vì vậy đã nhận giao t
aB
X
t người s 5) Kiu gen của người s 5 là
Ab aB
XX
.
 III đúng vì chỉ khi xác định được kiu gen của 5 người nam và người n s 5.
Gen nm trên NST X nên c 5 người nam đều biết được kiu gen.
Trong s các người n, biết được kiu gen của người s 5.
Trang 116
Người s 3 mang alen quy đnh bnh B ( vì sinh con s 7 b bệnh P) nhưng chưa thể khng
định kiu gen của người s 3. Nếu bài toán cho biết không có hoán v gen thì người s 3 có
kiu gen
AB aB
XX
người s 3 sinh ra 2 con trai, trong đó s 6 không b bnh nên đã nhận
t người s 3. Tuy nhiên, ngưi s 6 này th đã nhận giao t t người s 3 thông qua
quá trình hoán v gen. Do đó, chưa thể biết chính xác kiu gen của người s 3
 IV đúng người s 5 kiu gen
Ab aB
XX
, nếu sinh con b c 2 bnh thì chng t người s 5 đã
to ra giao t
ab
X
đã có hoán vị gen.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 54
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Phiên mã là quá trình tng hp nên phân t
A. ADN B. rARN C. protein D. mARN
Câu 2: Sinh vt nào sau đây là sinh vật sn xut?
A. Chim cu gáy. B. Mèo rng. C. To. D. Mui.
Câu 3: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hp?
A. AABb. B. AAbb. C. AaBb. D. Aabb.
Câu 4: Biết một gen quy định mt tính trng, tính trng tri là tri hoàn toàn, quá trình gim phân din ra
bình thường. Phép lai nào sau đây cho đời con đồng nht v kiu hình
A. aabb × AaBB. B. Aabb × AABB. C. AABb × AABb. D. Aabb × AaBB
Câu 5: Động vật nào sau đây có tim 3 ngăn?
A. thú. B. cá. C. chim. D. ỡng cư.
Câu 6: Th t bi có kiu gen AAaa gim phân cho các loi giao t vi t l nào sau đây?
A. 1AA: 1aa. B. 1AA: 2Aa: 1aa. C. 1Aa. D. 1AA: 4Aa: 1aa.
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về din thế sinh thái?
A. Din thế nguyên sinh khởi đầu t môi trường đã có quần xã sinh vt, kết thúc hình thành qun xã
tương đối ổn định.
B. Din thế th sinh khởi đầu t môi trường trống trơn, kết thúc có th hình thành quần xã tương đối n
định.
C. Din thế th sinh khởi đầu t môi trường đã có quần xã sinh vt, kết thúc luôn hình thành qun xã
tương đối ổn định.
D. Din thế nguyên sinh khởi đầu t môi trường trống trơn, kết thúc hình thành quần xã tương đối n
định.
Câu 8: Hiện tượng khng chế sinh hc có tác dng
Trang 117
A. tiêu dit các loài bt li cho sinh vt.
B. làm giảm độ đa dạng ca qun xã.
C. thiết lp trng thái cân bng sinh hc trong t nhiên.
D. làm tăng độ đa dạng ca qun xã.
Câu 9: Một đoạn mch gc ADN vùng mã hóa ca gen vi khun có trình t các nucleotit như sau:
3’…..GXXAAAGTTAXXTTTXGG….5’
Phân t protein do đoạn gen đó mã hóa có bao nhiêu axit amin?
A. 3 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 10: Enzim dùng để ct th truyn và gen cn chuyển trong kĩ thuật chuyn gen là
A. ADN polimeraza. B. restrictaza. C. ligaza. D. ARN polimeraza.
Câu 11: Ý nào sau đây không chính xác khi nói về cơ quan tương đồng?
A. phn ánh mi liên quan gia các loài. B. phn ánh s tiến hóa đồng quy. C. phn ánh s
tiến hóa phân li. D. phn ánh ngun gc chung.
Câu 12: Một cơ thể đực có kiu gen
AB
ab
Dd phát sinh giao t bình thường, trong đó giao tử AbD chiếm t
l 10%. Khong cách gia gen A và B là
A. 60cM. B. 30cM. C. 20cM. D. 40cM.
Câu 13: mao mch máu chy chậm hơn ở động mch do
A. đường kính mao mch bé. B. áp lưc co bóp của tim gim.
C. tng din tích ca mao mch ln D. mao mạch thường xa tim.
Câu 14: Thc vt có mạch và động vt chuyn lên cn xy ra vào k
A. Silua. B. Cambri. C. Pecmi. D. Ocđôvic.
Câu 15: Qun xã sinh vật được đặc trưng bởi
A. s ng loài và mi quan h gia các cá th. B. thành phn loài và s phân b.
C. kích thước và mật độ qun xã. D. gii tính và nhóm tui.
Câu 16: Mt qun th khởi đầu gm toàn cá th có kiu gen Aa. Sau bao nhiêu thế h t th phn thì s
kiu gen Aa trong qun th ch còn li 6,25%?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 17: mt loài thc vt xét 2 cp gen (A, a và B, b); trong kiu gen có mt c 2 gen tri A và B quy
định kiểu hình hoa đỏ, các kiu gen còn lại quy định kiu hình hoa trng. S kiểu gen quy định kiu hình
hoa đỏ tối đa trong loài là?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18: Bnh mù màu do gen ln a nm trên nhim sc th X quy định. Phép lai nào sau đây có 100%
con trai b bnh mù màu?
A. X
a
X
a
× X
A
Y. B. X
A
X
A
× X
A
Y. C. X
A
X
a
× X
a
Y. D. X
A
X
A
× X
a
Y.
Trang 118
Câu 19: Thc vt có th hp th dạng nitơ nào sau đây?
A. N
2
và NH
3
+
. B. NH
4
+
và NO
3
-
. C. N
2
và NO
3
-
. D. NO
2
và NO
3
-
.
Câu 20: Quá trình gim phân diễn ra bình thường. Cơ thể nào sau đây giảm phân cho nhiu loi giao t
nht?
A. AaBbdd. B. AABbdd. C. aaBbdd. D. AabbDD.
Câu 21: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tARN?
A. Mi phn t tARN có th mang nhiu loi axit amin khác nhau.
B. Đầu 3’AXX 5’ mang axit amin.
C. Trong phn t tARN có liên kết cng hóa tr và liên kết hiđrô.
D. Có cu trúc dng thùy.
Câu 22: Sp xếp nào sau đây đúng với th t tăng dần đường kính ca nhim sc th?
A. Sợi cơ bản → sợi nhim sắc → crômatit. B. Sợi cơ bản → crômatit → si nhim sc.
C. Crômatit → sợi cơ bản → sợi nhim sc. D. Si nhim sắc → sợi cơ bản → crômatit.
Câu 23: Điều gì là đúng đối vi c đột biến và di - nhp gen?
A. Chúng đều là các nhân t tiến hóa và làm thay đổi ln tn s các alen.
B. Làm thay đổi tn s các alen.
C. Chúng đều là các nhân t tiến hóa và dẫn đến s thích nghi.
D. Làm thay đổi ln tn s các alen và dẫn đến s thích nghi.
Câu 24: Thc vt CAM c định CO
2
vào ban đêm vì
A. ban ngày ánh sáng c chế hoạt động ca khí khng.
B. ban đêm mới đủ ợng nước cung cấp cho quá trình đẳng hóa CO
2
.
C. ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để ly CO
2
.
D. pha sáng không cung cấp đủ nguyên liệu cho quá trình đồng hóa CO
2
.
Câu 25: Hi và An là hai ch em ruột, nhưng khác nhau về mt s đặc điểm. Hải có tóc xoăn, mắt nâu
ging b; An có tóc thng, mắt đen giống m. Giải thích nào sau đây không hp lí?
A. Trình t nuclêôtit trong ADN ca Hi và An là khác nhau.
B. Kiu gen ca Hi và An khác nhau.
C. T l
AG
TX
trong ADN ca Hi và An là khác nhau.
D. Hi và An nhận được loi giao t khác nhau t b, m.
Câu 26: Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có quá trình nhân đôi của sinh vt
nhân thc?
I. Phân t ADN có nhiều điểm khởi đầu tái bn.
Trang 119
II. Din ra theo nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo toàn.
III. Enzym ADN polymerase làm nhim v tháo xon phân t ADN và kéo dài mch mi.
IV. Trên chc ch Y mch mới 5’ → 3’ được tng hp liên tc còn mạch 3’ → 5’ được tng hp gián
đoạn.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 27: Khi nói v đặc trưng nhóm tui trong qun th phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tháp tuổi có đáy bé đỉnh ln th hin qun th đang phát triển.
B. Tui sinh thái là thi gian sng thc tế ca qun th.
C. Để xây đựng tháp tuổi người ta da vào tui sinh lí.
D. Tui qun th là tui bình quân ca các cá th trong qun th.
Câu 28: Cho các ví đụ sau:
I. Mt s loài cá sng các vùng khe cht hẹp dưới đáy biển có hiện tượng cá đực tiêu giảm kích thước
kí sinh trên cá cái.
II. Cá mp con mi n s dng các trứng chưa nở làm thc ăn.
III. Lúa và c di cạnh tranh giành nước và mui khoáng.
IV. Các con sư tử đực đánh nhau để bo v lãnh th.
V. To giáp n hoa gây độc cho các loài tôm, cá.
Có bao nhiêu ví d th hin mi quan h cnh tranh cùng loài?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 29: một loài động vt, màu sc lông do mt gen có 2 alen nm nhim sc th thường quy định.
Kiểu gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu gen aa quy định lông trng.
Mt qun th ca loài có thành phn kiu gen là (P): 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Theo lí thuyết, nhận định
nào sau đây đúng khi nói về cu trúc di truyn ca qun th?
A. Các cá th lông xám có sc sng và kh năng sinh sản kém, các cá th khác có sc sng và kh năng
sinh sản bình thường thì tn s alen lặn có xu hướng tăng.
B. Các cá th lông vàng và lông trng có sc sng và kh năng sinh sản kém, cá th lông xám có sc
sng và kh năng sinh sản bình thường thì qun th có xu hướng gi nguyên cấu trúc như quần th (P).
C. Các cá th lông vàng có sc sng và kh năng sinh sản kém, các cá th khác có sc sng và kh năng
sinh sản bình thường thì kiu hình lông trng có xu hướng tăng nhanh hơn kiểu hình lông xám.
D. Các cá th lông vàng có sc sng và kh năng sinh sản kém, các cá th khác có sc sng và kh năng
sinh sản bình thường thì tn s alen trội có xu hướng gim.
Câu 30: một loài động vật, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trng;
alen B quy định chân dài tri hoàn hoàn so với alen b quy định chân ngn. Cho 2 cá th đực, cái lai vi
nhau thu được F
1
toàn con lông đen, chân dài. Tiếp tc cho F
1
giao phi vi nhau F
2
phân li kiu hình
theo t l 6 con cái lông đen, chân dài : 2 con cái lông trắng, chân dài : 3 con đực lông đen, chân dài : 3
con đực lông đen, chân ngắn : 1 con đực lông trắng, chân dài : 1 con đực lông trng, chân ngn. Theo lí
thuyết, nhận định nào sau đây sai?
A. Có 6 kiểu gen quy định con lông đen, chân dài.
Trang 120
B. Có 8 phép lai giữa các con lông đen, chân dài.
C. Lai các cá th lông trng, chân dài F
2
với nhau đời con thu được 6 kiu gen.
D. Trong s các con lông đen, chân dài ở F
2
, con đực chiếm t l 1/3
Câu 31: Sp xếp các khu sinh hc theo chiều tăng dần của độ m.
I. Rừng địa trung hải → Thảo nguyên → Rừng rụng lá ôn đới.
II. Hoang mạc → Rừng mưa nhiệt đới → Savan.
III. Hoang mạc → Savan → Rừng mưa nhiệt đới.
IV. Thảo nguyên → Sa mạc → Rừng rụng lá ôn đới.
S phương án đúng là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 32: Cho biết một gen quy định mt tính trng, tính trng tri là tri hoàn toàn; quá trình phát sinh
giao t không xảy ra đội biến. Cho phép lai P: AaBB × Aabb thu được F
1
, cho các cá th F
1
giao phi
ngu nhiên thu được F
2
. Theo lí thuyết, nhận định nào đúng về đời con F
2
?
A. Kiểu gen đồng hp có t l là 1/2
B. Có 3 kiu gen và 2 kiu hình.
C. Có 3 kiu gen d hp.
D. Ly ngu nhiên một cơ thể mang 2 tính trng tri, xác suất để được cây có kiu gen đồng hp là 1/9
Câu 33: mt loài thú, xét 3 cp gen (A, a; B, b; D, d). Trong kiểu gen có 2 gen A và B quy định kiu
hình lông màu đỏ, các gen còn lại quy định lông màu trắng. Alen D quy định chân cao tri hoàn toàn so
với alen d quy định chân thp. Ba gen này nm trên mt cp nhim sc th thường và mt cp nhim sc
th gii tính (alen nằm trên vùng không tương đồng của NST X). Cho hai cơ thể đực, cái d hp t 3 cp
gen giao phi vi nhau. Biết các gen tri liên kết hoàn toàn vi nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây chính xác?
I. Nếu 2 gen liên kết nm trên nhim sc th thường F
1
xut hin con cái lông trng, chân thp.
II. Nếu 2 gen liên kết nm trên nhim sc th gii tính F
1
xut hin 100% con cái chân cao.
III. T l phân li kiu gen luôn là (1 : 1 : 1 : 1)(1 : 2 : 1).
IV. T l phân li kiu hình luôn ging nhau.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 34: Ph h hình dưới đây mô t s di truyn bnh B và M. Bnh B do mt trong hai alen ca mt
gen quy định. Bnh M do mt trong hai alen ca mt gen nm vùng không tương đồng trên NST gii
tính X quy định. Biết rng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Trang 121
I. Gen gây bnh B nằm trên NST thường.
II. Có th xác định chính xác kiu gen của 5 người trong ph h trên.
III. Biết bên gia đình của người chng III.1 ch có em trai b c hai bnh B và M, những người còn li
trong gia đình đều bình thường. Xác suất sinh con trai bình thường ca cp III.1 và III.2 là 1/8
IV. III.2 và III.3 chc chn có kiu gen ging nhau.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 35: chuột màu lông được quy định bi 3 gen, mi gen có 2 alen. Trong kiu gen có cp dd quy
định lông bch tng; các kiu gen có màu khi có mt gen D. Kiểu gen có 2 gen A và B quy định màu
xám; A quy định màu vàng; B quy định màu nâu; các alen lặn tương ứng không quy định màu. Các gen
nm trên các cp nhim sc th khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Có 5 kiểu gen đồng hợp quy định kiu hình bch tng.
II. Cho các dòng bch tng thun chng giao phi vi dòng lông xám thun chủng thu được F
1
. Tiếp tc
cho các con F
1
thu được mi phép lai giao phi với nhau, đời con có th phn li kiu hình theo t l (3 :
1) hoc (9 : 3 : 4).
III. Cho dòng lông vàng thun chng giao phi vi dòng lông xám thun chủng thu được F
1
. Cho F
1
giao
phi vi nhau, F
2
xut hin kiu hình lông vàng chiếm t l 1/3
IV. Có 16 kiểu gen quy định kiu hình lông có màu sc.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 36: Có bn dòng rui gim thu thập được t bốn vùng địa lý khác nhau. Trong đó dòng s 3 là dòng
gc, t đó phát sinh các dòng còn lại. Phân tích trt t gen trên nhim sc th s 3, người ta thu được kết
qu sau (kí hiệu * là tâm động ca NST):
Dòng 1: DCBEIH*GFK
Dòng 2: BCDEFG*HIK
Dòng 3: BCDH*GFEIK
Dòng 4: BCDEIH*GFK
Trong các kết lun sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Đột biến ca các dòng 1, 2, 4 là dạng đột biến chuyển đoạn.
Trang 122
II. T dòng gốc là dòng 3 đã xuất hiện các dòng đột biến còn li theo trình t dòng là 3 → 2 → 4 → 1.
III. T dòng 3 → dòng 2 đo đảo đoạn EFG*H → H*GFE.
IV. T dòng 2 → dòng 4 do đảo đoạn BCD → DCB.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 37: Mt qun th ban đầu có thành phn kiểu gen như sau: 0,01AA : 0,64Aa : 0,35aa. Quần th này
t phi liên tiếp qua 4 thế h rồi sau đó ngẫu phi. Trong các kết lun sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Cu trúc di truyn ca qun th ban đầu đạt trng thái cân bng.
II. Sau 4 thế h t phi, th đồng hợp tăng còn thể d hp gim.
III. Tn s kiu gen thế h th 4 là 0,31AA : 0,04Aa : 0,65aa.
IV. thế h ngu phi th 6 tn s alen A là 0,4.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 38: rui giấm, alen A quy định thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài tri hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ tri hoàn toàn
so với alen d quy định mt trng. Phép lai P:
D d D
AB AB
X X X Y
ab ab
thu được F
1
có kiu hình mang 3 tính
trng tri chiếm t l 52,875%. Theo lí thuyết, có báo nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tn s hoán v gen là 18%.
II. Đời con tối đa có 40 kiểu gen và 12 kiu hình.
III. Kiu hình mang 3 tính trng ln chiếm t l 5,125%.
IV. S cá th cái d hp t v mt trong 3 cp gen chiếm t l 14,75%.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 39: Mt loài thc vt có b nhim sc th 2n = 14, gm 7 cp (kí hiệu I → VII), trên mỗi cp nhim
sc th xét mt cp gen có 2 alen. Biết mỗi gen quy định mt tính trng, tính trng tri là tri hoàn toàn.
Khi kho sát mt qun th của loài này, người ta phát hin 4 dạng đột biến (kí hiu A, B, C, D). Phân tích
b NST ca các dạng đột biến thu được kết qu sau:
Dạng đột biến
S ng nhim sc th đếm được tng cp
I
II
III
IV
V
VI
VII
A
3
3
3
3
3
3
3
B
1
2
2
2
2
2
2
C
3
2
2
2
2
2
2
D
2
2
2
2
4
2
2
Trong các kết lun sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Đột biến dng A gim phân to giao t bình thường chiếm t l 0,78125%.
II. Đột biến dng D có tối đa 25.515 kiểu gen.
III. Đột biến dng C có tối đa 192 kiểu gen quy định kiu hình tri v tt c các tính trng.
Trang 123
IV. Đột biến dng B có 256 kiểu gen quy định kiu hình mang 1 tính trng ln
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 40: mt loài thc vt xét 2 gen cùng nm trên mt cp nhim sc th thường, mỗi gen đều có 2
alen và quy định mt tính trng; alen tri là trội hoàn toàn. Cho hai cơ thể d hp t v hai cp gen có
kiu gen ging nhau giao phn vi nhau, thu được F
1
. Biết không xảy ra đột biến, quá trình phát sinh giao
t đực và cái xy ra hoán v gen vi tn s bng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiên phát biểu sau đây
đúng?
I. Trong loài tối đa có 55 phép lai.
II. Đời con F
1
t l cây có kiểu gen đồng hp bng t l cây có kiu gen d hp 2 cp gen.
III. Đời con F
1
t l cây có kiu gen d hp t 2 cặp gen đều chiếm t l như nhau.
IV. Đời con F
1
t l cây mang 2 tính trng tri có kiểu gen đồng hp bng t ly mang 2 tính trng ln.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Đáp án
1-D
2-C
3-B
4-B
5-D
6-D
7-D
8-C
9-D
10-B
11-B
12-D
13-C
14-A
15-B
16-A
17-D
18-A
19-B
20-A
21-A
22-A
23-B
24-C
25-C
26-B
27-D
28-B
29-A
30-C
31-B
32-D
33-A
34-B
35-A
36-A
37-D
38-D
39-C
40-B
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D
Phiên mã tng hp nên ARN.
Câu 2: Đáp án C
To là sinh vt sn xut.
Các sinh vt còn li là sinh vt tiêu th.
Câu 3: Đáp án B
Kiểu gen đồng hp là AAbb.
Câu 4: Đáp án B
Phép lai Aabb × AABB →A-B-: có kiểu hình đồng nht.
Câu 5: Đáp án D
ỡng cư có tim 3 ngăn.
Chim và thú có tim 4 ngăn
Cá có tim 2 ngăn.
Trang 124
Câu 6: Đáp án D
AAaa giảm phân →
1 4 1
::
6 6 6
AA Aa aa
Câu 7: Đáp án D
Phát biểu đúng là D.
A sai, din thế nguyên sinh xy ra nơi chưa có sinh vật sinh sng.
B sai, din thế th sinh xy ra nơi đã có sinh vật.
C sai, din thế th sinh có th hình thành qun xã ổn định hoc suy vong.
Câu 8: Đáp án C
Hiện tượng s ng cá th ca mt qun xã b s ng cá th ca qun xã khác kìm hãm gi là hin
ng khng chế sinh hc
Hiện tượng khng chế sinh hc có tác dng thiết lp trng thái cân bng sinh hc trong t nhiên.
Câu 9: Đáp án D
Mch mã gốc: 3’…..GXX AAA GTT AXX TTT XGG….5’
mARN: 5’…..XGG UUU XAA UGG AAA GXX….3’
Đon mARN trên mã hóa cho 6 a.a. (không có mã kết thúc)
Câu 10: Đáp án B
Enzyme restrictaza dùng để ct th truyn và gen cn chuyển trong kĩ thuật chuyn gen.
Câu 11: Đáp án B
Phát biểu sai là B. vì cơ quan tương đồng phn ánh tiến hóa phân ly.
Câu 12: Đáp án D
Gi f là tn s HVG = khoảng cách tương đối gia gen A và B
AbD là giao t hoán v, AbD =
0,5 0,1 0,4
2
f
Df
Câu 13: Đáp án C
mao mch máu chy chậm hơn ở động mch do tng din tích ca mao mch ln.
Câu 14: Đáp án A
Thc vt có mạch và động vt chuyn lên cn xy ra vào k Silua.
Câu 15: Đáp án B
Qun xã sinh vật được đặc trưng bởi thành phn loài và s phân b.
Trang 125
Câu 16: Đáp án A
Gi s thế h t th là n.
Sau n thế h ta có: Aa =
1
0,0625 4
2
n
n
Câu 17: Đáp án D
S kiu gen của cây hoa đỏ là 4: AABB; AABb; AaBB; AaBb
Câu 18: Đáp án A
Khi m có kiu gen X
a
X
a
thì sinh con trai chc chn b bnh.
Câu 19: Đáp án B
Thc vt có th hp th dng nitơ: NH
4
+
và NO
3
-
.
Câu 20: Đáp án A
A. AaBbdd → 4 loại giao t
B. AABbdd → 2 loại giao t
C. aaBbdd → 2 loại giao t
D. AabbDD→ 2 loại giao t.
Câu 21: Đáp án A
A sai, mi tARN ch mang 1 loi aa.
Câu 22: Đáp án A
Trang 126
Th t tăng dần v đường kính ca NST là: Sợi cơ bản → sợi nhim sắc → crômatit.
Câu 23: Đáp án B
Ý đúng cho cả đột biến và di nhp gen là: B
ĐB và di nhập gen làm thay đổi tn s alen chm.
Câu 24: Đáp án C
Thc vt CAM c định CO
2
vào ban đêm vì ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để
ly CO
2
.
Câu 25: Đáp án C
Gii thích không hp lý là C, t l
AG
TX
ca h là ging nhau, vì A=T; G=X.
Câu 26: Đáp án B
Các đặc điểm có quá trình nhân đôi của sinh vt nhân thc là: I, II
Ý III sai, ADN pol không có nhim v tháo xon.
Ý IV sai, mch mi luôn có chiều 5’ -3’; trên mạch gốc 3’-5’ được tng hp liên tc; mch gốc 5’-3’
tng hợp gián đoạn.
Câu 27: Đáp án D
Tui th sinh lí là khong thi gian sng có th đạt được ca mt cá th.
Tui th sinh thái thi gian sng thc tế ca cá th.
Tui qun th là tui th trung bình ca các cá th trong qun th.
Phát biểu đúng về đặc trưng nhóm tuổi là D
Trang 127
A sai. Tháp tuổi có đáy bé đỉnh ln th hin qun th đang suy kiệt.
B sai. Tui th sinh thái thi gian sng thc tế ca cá th.
C sai, để xây dng tháp tuổi căn cứ vào tui sinh thái
Câu 28: Đáp án B
Các ví d v cnh tranh cùng loài là:I, II, IV
III và V là cnh tranh khác loài.
Câu 29: Đáp án A
Phát biểu đúng là A.
B sai, sc sng và kh năng sinh sản ca các kiểu gen không đồng đều s làm thay đổi cu trúc di truyn
ca qun th.
C sai, D sai, nếu kiu hình lông vàng (Aa) có sc sng và kh năng sinh sản kém thì tn s kiu gen
không đổi, t l kiểu gen AA; aa không đổi → kiểu hình lông trng và lông xám vn bng nhau (ging P)
Câu 30: Đáp án C
F
2
có con lông trng, chân ngắn → F
1
d hp v các cp gen.
Phân ly kiu hình 2 gii:
+ giới cái: 100% chân dài; lông đen/ lông trắng = 3:1
+ giới đực:chân dài/chân ngn = 1:1; lông đen/ lông trắng = 3:1
→ cặp Bb nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y. Con cái là XX; con đực là XY
F
1
: AaX
B
X
b
× AaX
B
Y → (1AA:2Aa:1aa)(X
B
X
B
:X
B
X
b
:X
B
Y:X
b
Y)
Xét các phương án:
A đúng, s kiểu gen lông đen chân dài: (AA:Aa)(X
B
X
B
:X
B
X
b
:X
B
Y)
B đúng, con đực lông đen, chân dài (AA:Aa)( X
B
Y) : có 2 kiểu gen; con cái lông đen, chân
dài(AA:Aa)(X
B
X
B
:X
B
X
b
): 4 kiểu gen → số phép lai là 8.
C sai, lông trng chân dài ngu phi: aa(X
B
X
B
:X
B
X
b
) × aaX
b
Y ↔ aa (X
B
X
b
: X
b
X
b
: X
B
Y:X
b
Y)
D đúng.
Câu 31: Đáp án B
Trang 128
Sp xếp các khu sinh hc theo chiều tăng dần của độ m:
I. Rừng địa trung hải → Thảo nguyên → Rừng rụng lá ôn đới.
III. Hoang mạc → Savan → Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 32: Đáp án D
P: AaBB × Aabb → (1AA:2Aa:1aa)Bb
Cho F
1
ngu phối: (1AA:2Aa:1aa)Bb ×(1AA:2Aa:1aa)Bb →(1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
A sai, t l đồng hp là 1/4
B sai, có 9 kiu gen; 4 kiu hình
C sai, có 5 kiu gen d hp (9 4 kiểu gen đồng hp)
D đúng.
Câu 33: Đáp án A
TH
1
: Nếu hai cặp gen trên NST thường; 1 gen nm trên NST X
D hợp đều:
B b B
AD AD
X X X Y
ad ad
D hợp đối:
B b B
Ad Ad
X X X Y
aD aD
KG
(1:2:1)(1:1:1:1)
(1:2:1)(1:1:1:1)
KH
(3:1)(3:1)
(1:2:1)(3:1)
Con cái lông trng,
chân thp
Trang 129
TH
2
: Nếu hai cp gen trên NST X; 1 gen nằm trên NST thường
D hợp đều:
B b B
D d D
AaX X AaX Y
D hợp đối:
B b B
d D D
AaX X AaX Y
KG
(1:2:1)(1:1:1:1)
(1:2:1)(1:1:1:1)
KH
(3:1)(3:1)
(1:2:1)(3:1)
Con cái chân dài
Đúng
Đúng
→ I đúng, II đúng, III đúng, IV sai.
Câu 34: Đáp án B
Người I.1 b bnh (m) mà con trai II.1 không b bệnh → gen là gen lặn trên NST thường
B m bình thường sinh con b bệnh M → gen gây bệnh là gen ln
Quy ước gen:
B không b bnh B; b- b bnh B
M- không b bnh M; b bnh M.
Người III.1 có em trai b c hai bệnh B và M → bố m anh ta có kiu gen v bệnh B: Bb × Bb → III.1:
(1BB:2Bb)
I đúng
II sai, biết kiu gen của 7 người.
III sai, III.1: (1BB:2Bb)X
M
Y × III. 2:(1BB:2Bb)(1X
M
X
M
:X
M
X
m
)
→ XS con không bị bnh B:
2 2 1 8
1
3 3 4 9
X
M
Y × (1X
M
X
M
:X
M
X
m
)↔ (X
M
: Y) × (3X
M
:X
m
)
Xs sinh con trai không b bnh M là:
1 1 1
2 4 8
m
YX
XS cn tính là: 1/9
IV sai.
Câu 35: Đáp án A
Trang 130
D-A-B-: Xám; D-A-bb: vàng; D-aaB-: nâu; D-aabb: trng
dd----: bch tng.
I đúng, kiu hình bch tng thun chng có các kiu gen: dd (AABB; AAbb;aaBB;aabb); DDaabb
II đúng,
F
1
F
2
ddAABB DDAABB
DdAABB
3:1
ddAAbb DDAABB
DdAABb
9 xám:3 vàng: 4 bch tng
ddaaBB DDAABB
DdAaBB
9 xám: 3 nâu: 4 bch tng
ddaabb DDAABB
DdAaBb
27 xám : 9 vàng : 9 nâu : 3 trng : 16 bch tng
III sai
Vàng thun chng × xám thun chủng: DDAAbb × DDAABB →F
1
: DDAABb → F
2
lông vàng:
DDAAbb = 1/4
IV đúng, (DD; Dd) × 8 (có 9 kiu gen 1 kiu gen aabb)
Câu 36: Đáp án A
I sai, đột biến đảo đoạn
II đúng, dòng 3 đảo đoạn H*GFE → EFG*H thành dòng 2 đảo đoạn FG*HI → dòng 4 đảo đoạn BCD
→ dòng 1
III sai. phải là đảo H*GFE→ EFG*H .
IV đúng.
Câu 37: Đáp án D
Tn s alen p
A
=0,01+0,642=0,33→qa
0,64
0,01 0,33 1 0,67
2
aA
qp
I sai, qun th P không cân bng di truyn vì không tho mãn cu trúc:p
2
AA + 2pqAa +q
2
aa =1
II đúng.
III đúng. Sau 4 thế h t th thì cu trúc F
4
là:
44
4
0,64(1 1/ 2 ) 0,64 0,64(1 1/ 2 )
0,01 : : 0,35 0,31 : 0,04 :0,65
22
2
AA Aa aa AA aa

IV sai, tn s alen không thay đổi, q
a
= 0,67
Câu 38: Đáp án D
Gi tn s HVG là f
Trang 131
F
1
: A-B-D = 0,52875 →A-B- =0,705 → aabb = 0,705 -0,5 = 0,205 =
1
0,5 18
2
a%
f
ab b f
; 18% 0,41 :0,41 : 0,09 : 0,09 0,5 : 0,5 1 :1 :1 :1aX
D d D D D D d D d
AB AB
X X X Y f AB ab Ab B AB ab X X X X X Y Y
ab ab
I đúng.
II sai. có tối đa 4×7 = 28 kiểu gen; 4×3=12 loi kiu hình
III đúng. Kiu hình mang 3 tính trng ln chiếm t l 0,205×0,25 =5,125%
IV đúng, S cá th cái d hp t v mt trong 3 cp gen chiếm t l 2×0,09×2×0,5 ×0,25 + 2×0,41×0,5
×0,25 =14,75%
Câu 39: Đáp án C
Dạng đột
biến
S ng nhim sc th đếm được
tng cp
KL
I
II
III
IV
V
VI
VII
A
3
3
3
3
3
3
3
Tam bi (3n)
B
1
2
2
2
2
2
2
Th mt (2n 1)
C
3
2
2
2
2
2
2
Th ba (2n + 1)
D
2
2
2
2
4
2
2
Th bn (2n + 2)
Xét 1 cp gen có 2 alen, s kiu gen
S kiu gen tối đa
KG quy định KH tri
KG quy định
KH ln
Th ng bi
Tam bi
T bi
Th ng bi
Tam bi
Đơn bội
3
4
5
2
3
1
1
I sai. Dng 3n gim phân to giao t bình thường chiếm 1/2
II đúng. S kiu gen ca th bn:
16
7
5 3 25515C
(coi như cặp NST mang đột biến là th t bi)
III sai, dng C: 2n +1
S kiểu gen quy định kiu hình tri v tt c các tính trng:
16
7
3 2 1344C
kiu gen.
IV sai.
Nếu cặp NST đột biến mang gen quy định tính trng ln s có:
16
7
1 2 448C
Nếu cp NST đột biến không mang gen quy định tính trng ln s có:
1 1 5
76
1 1 2 1344CC
Đột biến dng B có 1792 kiểu gen quy định kiu hình mang 1 tính trng ln
Trang 132
Câu 40: Đáp án B
Ta coi 2 gen này như 1 gen có 4 alen, số kiu gen tối đa là:
2
4
4 10C 
I đúng, s kiu giao phi là :
2
10
10 55C 
Có 2 trường hp ca P
;
AB AB
f
ab ab
;
Ab Ab
f
aB aB
Giao t
1
;
22
ff
AB ab Ab aB
1
;
22
ff
Ab aB AB ab
Đồng hp
22
1
22
ff
22
1
22
ff
D hp 2 cp gen
22
1
22
ff
22
1
22
ff
KG 2 tính trng trội đồng hp
2
1
2
f



2
1
2
f



2 tính trng ln
2
1
2
f



2
1
2
f



II đúng
III đúng
IV đúng
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 55
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Mt tế bào b NST lưỡng bi 2n =48. Quan sát mt tế bào sinh dưỡng của loài dưới kính hin
vi người ta thấy có 46 NST. Đột biến này thuc dng
A. Th khuyết nhim B. Th mt kép
C. Th khuyết nhim hoc th mt kép D. Th mt nhim
Câu 2: Kiu phân b ngu nhiên ca các cá th trong qun th thường gp khi
A. Điu kin sng phân b không đồng đều, không có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun
th
B. Điu kin sng phân b đồng đều, không có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th
C. Điu kin sng phân b không đồng đều, có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th
Trang 133
D. Điu kin sng phân b đồng đều, có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th
Câu 3: Mt tế bào người ti kì gia ca ln gim phân I s
A. 46 cromatit B. 46 NST kép C. 23 NST đơn D. 23 cromatit
Câu 4: Bnh màu do gen ln nằm trên NST X quy định. Cho biết trong mt qun th người đang
trng thái cân bng di truyn có tn s nam b bnh là 8%. Tn s n b bnh trong qun th
A. 4% B. 6,4% C. 1,28% D. 2,56%
Câu 5: Khi được chiếu sáng, cây xanh gii phóng khí O
2
. Các phân t O
2
đó bắt ngun t
A. Phân giải đường B. Quang hô hp C. S phân ly nước D. S kh CO
2
Câu 6: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoc làm gim sc sng
A. Chuyển đoạn nh B. Mất đoạn C. Đảo đoạn D. Lặp đoạn
Câu 7: Vi khun c định đạm sng trong nt sn cây h Đậu là biu hin ca mi quan h?
A. Hp tác B. Ký sinh vt ch C. Cng sinh D. Hi sinh
Câu 8: c NST kép không tách qua tâm động và mi NST kép trong cặp đồng đang phân li ngẫu nhiên
v mi cc da trên thoi vô sc. Hoạt động nói trên ca NST xy ra
A. kì sau ca nguyên phân B. kì sau ca ln phân bào II.
C. kì sau ca ln phân bào I. D. kì cui ca ln phân bào I.
Câu 9: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói về din thế sinh thái?
A. Din thế nguyên sinh xy ra môi trường đã có một qun xã sinh vt nhất định.
B. Din thế th sinh xy ra môi trường mà trước đó chưa có mt qun xã sinh vt nào.
C. Trong din thế sinh thái, s biến đổi ca qun xã diễn ra độc lp vi s biến đổi điều kin ngoi
cnh.
D. Trong din thế sinh thái, các qun xã sinh vt biến đổi tun t thay thế ln nhau.
Câu 10: Nhng qun th có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm gì?
A. th có kích thước ln, s dng nhiều thúc ăn, tuổi th ln
B. Cá th có kích thước ln, sinh sn ít, s dng nhiu thức ăn.
C. Cá th có kích thước nh, sinh sn nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
D. Cá th có kích thước nh, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về s tăng trưởng ca qun th sinh vt?
A. Khi môi trường b gii hn, mc sinh sn ca qun th luôn lớn hơn mức t vong
B. Khi môi trường không gii hn, mc sinh sn ca qun th là tối đa, mức t vong là ti thiu.
C. Khi môi trường b gii hn, mc sinh sn ca qun th luôn tối đa, mức t vong luôn ti thiu.
D. Khi môi trường không b gii hn, mc sinh sn ca qun th luôn nh hơn mức t vong.
Câu 12: Trong quá trình phát sinh phát trin s sống trên Trái Đt, loi cht hữu mang thông tin di
truyền đầu tiên là
A. ARN B. Protein C. ADN D. ADN và protein.
Câu 13: Trong tế bào có bao nhiêu loi phân t tARN mang b ba đối mã khác nhau?
A. 61 B. 4 C. 64 D. 60
Câu 14: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiu qu nht?
A. Phi ca chim B. Phi ca bò sát
C. Da của giun đất D. Phi và da ca ếch nhái
Câu 15: Cho mt y chua t bi kiu gen AAaa lai vi một y lưỡng bi kiu gen Aa. Quá
trình gim phân b m diễn ra bình thường, các loi giao t được tạo ra đều kh năng thụ tinh. T l
kiểu hình đồng hp ln đời con là
A. 1/36 B. 1/2 C. 1/6 D. 1/12
Câu 16: Bào quan thc hin chức năng hô hấp chính là
A. lc lp. B. mạng lưới ni cht. C. ti th. D. không bào.
Câu 17: Để chn to các ging cây trng ly thân, rễ, năng sut cao, trong chn giống người ta
thường s dụng phương pháp gây đột biến
A. Mất đoạn B. Chuyển đoạn C. D bi D. Đa bội
Câu 18: D dày những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn
A. Nga, th, chut. B. Trâu, bò, cu, dê.
C. Nga, th, chut, trâu, bò. D. Nga,th, chut, cu, dê.
Câu 19: Nếu kích thước qun th gim xung mc ti thiu thì
Trang 134
A. s cnh tranh v nơi gia các th gim xung nên s ng th ca qun th tăng nhanh
chóng
B. mật độ cá th ca qun th tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cnh tranh cùng loài khc liệt hơn
C. s ng cá th trong qun th ít, cơ hôi gặp nhau ca các cá th đực và cái tăng lên dn tới làm tăng
t l sinh sản, làm lượng cá th ca qun th tăng nhanh chóng
D. s h tr gia các th kh năng chống chi vi những thay đổi của môi trưng ca qun th
gim
Câu 20: Theo Jacop và Mono, các thành phn cu to nên Operon Lac gm
A. vùng vn hành (O), nhóm gen cu trúc, vùng khởi động (P).
B. gen điều hòa, nhóm gen cu trúc, vùng vn hành (O).
C. gen điều hòa, nhóm gen cu trúc, vùng vn hành (O) , vùng khởi động (P).
D. gen điều hòa, nhóm gen cu trúc, vùng khởi động (P).
Câu 21: Trong 1 qun th rui gim, xét 1 cặp NST thường có 2 locus gen, locus I có 2 alen; locus II có 3
alen. Trên NST X 2 locus vùng không tương đồng, mi locus 3 alen. Biết các gen liên kết không
hoàn toàn. S kiu gen tối đa trong quần th v các locus trên là
A. 1142 B. 212 C. 294 D. 1134
Câu 22: Trong các nhóm sinh vật sau đây có bao nhiêu nhóm thuộc sinh vt t dưỡng
(1) Nm men (2) To
(3) Vi khun lam (4) Vi khun lactic
(5) Nm mc
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 23: mt loài thc vt, tính trng chiu cao y do 4 cặp gen (A,a;B,b; D,d; H,h) quy đnh. Trong
mi kiu gen, mi alen tri làm cho cây cao thêm 5cm, cây cao nht chiu cao 180cm. cho cây cao
nht lai vi cây thp nht thu được F
1
; cho cây F
1
lai vi cây kiu gen AaBbDDHh, tạo ra đời con F
2
.
Trong s các cây F
2
thì t l kiu hình cây cao 165cm là
A. 27/128 B. 21/43 C. 35/128 D. 16/135
Câu 24: Cho gà trng lông trng lai vi gà mái lông trng thu được F
1
gm 18,75% con lông nâu, còn li
các con khác lông trng. Biết các gen quy định tính trng nằm trên các NST thường khác nhau. Nếu ch
chn các con lông trng F
1
cho giao phi ngu nhiên thì t l kiểu hình đời con F
2
A. 8 con lông nâu: 1 con lông trng B. 8 con lông trng: 1 con lông nâu
C. 3 con lông nâu: 13 con lông trng D. 16 con lông nâu: 153 con lông trng
Câu 25: Trong các phát biểu sau đây về CLTN có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Chn lc t nhiên quy định chiều hướng nhịp đ biến đổi tn s alen thành phn kiu gen ca
qun th.
(2) Chn lc t nhiên to ra các kiểu gen quy định các kiu hình thích nghi.
(3) Chn lc t nhiên làm phân hóa kh năng sinh sản ca các kiu gen khác nhau trong qun th.
(4) Chn lc t nhiên nhân t chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên thể sinh
vt.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 26: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3’ trên mARN thì quá trình dịch mã dùng li
(2) Trên mi phân t mARN có th có nhiu riboxom cùng thc hin quá trình dch mã
(3) Khi dch mã, ribôxôm chuyn dch theo chiều 3’ →5’ trên phân tử nhân t mARN
(4) Mi phân t tARN có một đến nhiu anticodon
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 27: Cho các bnh, tt và hi chng di truyền sau, có bao nhiêu trường hp có th gp c nam và n
(1) Bnh PKU
(2) Bệnh ung thư máu
(3) Tt có túm lông vành tai
(4) Hi chứng Đao
(5) Hi chng Tocno
(6) Bệnh máu khó đông
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Trang 135
Câu 28: một loài động vt, tính trạng lông đen do alen A quy định tính trng lông trng do alen a quy
định. Biết gen nằm trên NST thưng. Trong mt qun th đang trng thái cân bng di truyn 9% s
con lông trng. nếu ch cho các con lông đen giao phối ngu nhiên vi nhau thì đời con như thế nào
A. S cá th mang c alen tri và alen ln chiếm 42%.
B. S con lông đen chiếm t l 91%.
C. S con mang alen ln chiếm 9/169
D. S cá th đồng hp tri chiếm t l 100/169
Câu 29: Mt loài thc vt ,nếu c 2 gen tri A B trong cùng cho kiu hình qu tròn, các kiu gen
còn li cho kiu hình qu dài. Cho cây d hp t 2 cp gen lai phân tích, theo lý thuyết thì kết qu phân ly
kiu hình đời con là
A. 100% qu tròn B. 3 qu tròn: 1 qu dài C. 1 qu tròn: 1 qu dài D. 1 qu tròn: 3 qu dài
Câu 30: Trong các phát biểu sau đây về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Tn s đột biến gen trong t nhiên thường rt thp.
(2) Gen đột biến th hại trong môi trường này nhưng li th vô hi hoc li trong môi trường
khác.
(3) Gen đột biến hi trong t hợp gen y nhưng lại th tr nên hi hoc li trong t hp gen
khác.
(4) Đa số đột biến gen là có hi khi biu hin.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 31: rui gim, mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri là tri hoàn toàn, tn s hoán v gen bng
32%. Thc hin phép lai P gia rui cái
AB
Dd
ab
vi ruồi đực
Ab
Dd
aB
. Trong các nhận định sau, bao
nhiêu nhận định đúng?
(1)Đời con có tối đa 30 loại kiu gen khác nhau.
(2)Đời con có tối đa 8 loại kiu hình khác nhau.
(3)Đời con có t l kiu hình mang c 3 tính trng tri chiếm 37,5%.
(4)Đời con có t l kiu hình mang c 3 tính trng ln chiếm 1,36%.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 32: mt loài thc vật lưỡng bi, biết mỗi gen quy định mt tính trng, hoán v gen xy ra trong
quá trình gim phân to giao t đực cái vi tn s như nhau. Cho cây thuần chng qu đỏ, tròn giao
phn vi y qu vàng, bu dục thu được F
1
gm 100% y qu đỏ, tròn. Cho F
1
t th phn, F
1
xut
hin 4 loi kiểu hình trong đó kiểu hình qu đỏ, bu dc chiếm t l 9%. Trong các d đoán sau v s di
truyn các tính trng trên, có bao nhiêu d đoán đúng ?
(1)F
1
có kiu gen d hp v 2 cp gen và tn s hoán v gen bng 36%.
(2)F
1
có kiu gen d hp v 2 cp gen và s cây qu đỏ, tròn F
2
chiếm t l 59%.
(3) S cây d hp v 2 cp gen trên F
2
chiếm t l 34%.
(4) F
1
có 8 loi kiu gen
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 33: Xét các mi quan h sinh thái giữa các loài sau đây:
(1) Mt s loài tảo nước ngt tiết chất độc ra môi trường ảnh hường ti các loài cá tôm.
(2) Cây tm gi sng trên thân các cây g ln trong rng.
(3) Loài cá ép sng trên các loài cá ln.
(4) Dây tơ hồng sng trên tán các cây trong rng.
(5) Vi khun c định đạm và cây h Đậu.
bao nhiêu mi quan h thuc quan h đối kháng gia các loài?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 34: ngô, tính trng chiu cao do 3 cp gen Aa, Bb và Dd nm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác
theo kiu cng gộp, trong đó, cứ mi alen tri làm cho cây cao thêm 10 cm. y thp nht chiu cao
110cm. Ly ht phn ca cây cao nht th phn cho cây thp nhất được F
1
, cho F
1
t th phấn được F
2
.
Cho mt s phát biu sau:
(1) Cây cao nht có chiu cao 170cm.
(2) Kiu hình chiếm t l nhiu nht F
2
có 4 kiểu gen qui định.
(3) Cây cao 160 cm F
2
chiếm t l 15/64.
(4) Trong s các cây cao 130 cm thu được F
2,
các cây thun chng chiếm t l 25%.
Trang 136
(5) S phép lai tối đa có thể có để đời con thu được đồng lot cây cao 140cm là 7.
S phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 35: Biết mỗi gen quy định mt nh trng, alen tri tri hoàn toàn, din biến ca NST trong quá
trình gim phân hai giới như nhau. Cho phép lai P:
AB AB
Dd Dd
ab ab
, F
1
người ta thu đươc kiểu hình
mang 3 tính trng tri chiếm t l 47,22%. Theo thuyết, ti l kiu gen thun chng trong s các th
có kiu hình mang 3 tính trng tri F1 là
A. 19/787 B. 54/787 C. 43/787 D. 31/323
Câu 36: mt loài thc vt, tính trng hình dng qu do 2 cặp gen quy định. Cho giao phn gia cây qu
dt vi cây qu bu dục (P), thu được F
1
gm toàn cây qu dt. Cho cây F
1
lai phân tích với cây đồng hp
ln v các cặp gen, thu được đời con (F
a
) kiu hình phân li theo t l 1 y qu dt: 2 cây qu tròn : 1
cây qu bu dc. Cho cây qu dt F
a
t th phấn thu được đời con. Trong các nhận định sau, bao
nhiêu nhận định đúng ?
(1) Đời con có 9 loi kiu gen, 4 loi kiu hình.
(2) Đời con có s cây qu dt chiếm 56,25%.
(3) Đời con có s cây qu tròn thun chng chiếm 1/3.
(4) Đời con có s cây qu dẹt đồng hp v mt trong hai cp gen trên chiếm 1/2.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 37: Qun th rui giấm đang trng thái cân bng di truyền, xét gen quy định màu mt nm trên
NST X không có alen trên Y, alen A quy đnh mắt đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định mt trng, tn
s alen a là 0,2
Cho các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về qun th rui gim nói trên ?
(1) gii cái có kiu hình mắt đỏ mang kiu gen d hp chiếm 32%
(2) ly ngu nhiên mt cá th cái có kiu hình tri, xác sut để cá th này thun chng là 4/9
(3) trong s các cá th mang kiu hình ln, t l giới tính là 5 đực:1 cái
(4) trong s các cá th mang kiu hình tri, t l giới tính là 5 đực: 6 cái
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 38: Cho biết mi cặp gen quy định mt cp tính trng gen tri trội hoàn toàn; th t bi
gim phân ch sinh ra giao t ng bi có kh năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:
1:AAaaBbbb × aaaaBBbb. 4. AaaaBBbb × Aabb.
2:AAaaBBbb × AaaaBbbb. 5. AAaaBBbb × aabb
3:AaaaBBBb × AAaaBbbb. 6. AAaaBBbb × Aabb.
Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 9 kiu gen, 4 kiu hình?
A. 3 phép lai. B. 4 phép lai. C. 2 phép lai. D. 1 phép lai.
Câu 39: mt loài thc vt, biết một gen quy đnh mt tính trng, tri ln hoàn toàn các gen liên kết
hoàn toàn. Trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho tỉ l kiu gen ging t l kiu hình?
(1) AaBb × Aabb. (2) AaBb × aaBb (3) Aabb × AAbb.
(4)
Ab Ab
aB aB
(5)
Ab AB
aB ab
(6)
Ab Ab
Dd Dd
aB aB
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 40: Cho P:
AB AB
Dd Dd
ab ab
, hoán v gen xy ra hai giới như nhau, alen trội tri hoàn toàn.
F
1
, s cây c kiu hình mang c 3 tính trng ln chiếm 2,25%. Theo lý thuyết, trong s kiu hình mang 3
tính trng tri, kiu gen d hp t v c 3 cp gen chiếm t l là:
A. 13/100. B. 31/113 C. 5/64. D. 52/177.
Đáp án
1-C
2-B
3-B
4-C
5-C
6-B
7-C
8-C
9-D
10-C
11-B
12-A
13-A
14-A
15-A
16-C
17-D
18-B
19-D
20-A
Trang 137
21-D
22-A
23-C
24-D
25-B
26-A
27-A
28-D
29-D
30-B
31-C
32-B
33-C
34-A
35-B
36-A
37-A
38-C
39-B
40-D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Có 46 NST = 2n -1 -1 (mt kép)= 2n 2 (th không, khuyết nhim)
Câu 2: Đáp án B
Kiu phân b ngu nhiên ca các th trong qun th thường gp khi điều kin sng phân b đồng đều,
không có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th
Câu 3: Đáp án B
k gia ca GP I trong mi tế bào có 2n NST kép
Câu 4: Đáp án C
Tn s nam b bệnh 8% trong số người nam 16% người b bệnh →tần s alen X
a
= 0,16 = X
a
gii n
Vy s người n b bnh trong qun th chiếm:
2
0,16
0,0128
2
Câu 5: Đáp án C
Khi được chiếu sáng, cây thc hin quang hp, oxi thoát ra ngun gc t nước tham gia vào quá trình
quang phân ly nước
Câu 6: Đáp án B
Đột biến mất đoạn thường gây chết hoc gim sc sng
Câu 7: Đáp án C
Đây là mối quan h cng sinh, c hai loài đều có li và mi quan h này là bt buc
Câu 8: Đáp án C
Din biến trên là ca k sau I quá trình gim phân
Câu 9: Đáp án D
Phát biểu đúng là D
A sai, din thế nguyên sinh din ra môi trường chưa có sinh vật sinh sng
B sai din thế th sinh din ra môi trường đã có sinh vật
C sai vì biến đổi ca qun xã tun t vi d biến đổi của điều kin ngoi cnh
Câu 10: Đáp án C
Trang 138
Nhng qun th kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học các đặc điểm th kích thưc nh,
sinh sn nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
Câu 11: Đáp án B
Phát biểu đúng B, khi môi trường không gii hn, mc sinh sn ca qun th tối đa, mức t vong
ti thiu
Câu 12: Đáp án A
cht hữu cơ mang thông tin di truyền đầu tiên là ARN
Câu 13: Đáp án A
Có 64 mã di truyền nhưng chỉ có 61 mã di truyn mã hóa axit amin nên ch có 61 anticodon
Câu 14: Đáp án A
Phi của chim là cơ quan hô hấp hiu qu nht ( trên cn)
Câu 15: Đáp án A
S dụng sơ đồ hình ch nht: Cạnh và đường chéo ca hình ch nht là giao t ng bi cn tìm.
=> Giao t: 1AA, 4Aa, 1aa
Cách gii:
Cơ thể AAaa gim phân:
1 4 1
::
6 6 6
AA Aa aa
Cơ thể Aa to
11
:
22
Aa
T l đồng hp ln là 1/12
Câu 16: Đáp án C
Ti th là bào quan thc hin chức năng hô hấp
Câu 17: Đáp án D
Để chn to các ging cây trng ly thân, rễ, năng suất cao, trong chn giống người ta thường s
dụng phương pháp gây đột biến đa bội
Câu 18: Đáp án B
Trang 139
Trâu, bò, cu, dê là những động vt nhai li, có d dày 4 ngăn
Câu 19: Đáp án D
Nếu kích thước qun th gim xung mc ti thiu thì s h tr gia các th kh năng chống chi
vi những thay đổi của môi trường ca qun th gim
Ý A,B,C sai vì s ng cá th giảm → mật độ giảm → sự cnh tranh gim, tốc độ sinh sn gim
Câu 20: Đáp án A
Operon Lac gm vùng vn hành (O), nhóm gen cu trúc, vùng khởi động (P)
Gen điều hòa không thuc Operon Lac
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp :
Áp dng công thc tính s kiu gen tối đa trong quần th (n là s alen)
Nếu gen nằm trên NST thường:
( 1)
2
nn
kiu gen hay
2
n
Cn
Nếu gen nằm trên vùng không tương đồng NST gii tính X
+ gii XX :
( 1)
2
nn
kiu gen hay
2
n
Cn
+ gii XY : n kiu gen
Nếu có nhiều gen trên 1 NST coi như 1 gen có số alen bng tích s alen của các gen đó
Cách gii :
Xét cp NST s 1: ta coi như 1 gen có 2×3=6 alen
S kiu gen tối đa là:
2
6
6 21C 
Xét cp NST giới tính: ta coi như 1 gen có 3×3=9 alen
+ gii XX:
2
9
9 45C 
+ gii XY: 9
S kiu gen tối đa là: 21×(45+9) =1134
Câu 22: Đáp án A
Sinh vt t dưỡng gm: vi khun lam; to
Các sinh vt khác là d ng
Câu 23: Đáp án C
Phương pháp:
Trang 140
Công thc tính t l kiu gen có a alen tri
2
a
n
n
C
trong đó n là s cp gen d hp ca b m
Nếu có 1 cặp gen đồng hp tri thì a=a-1
Cách gii
P: AABBDDHH × aabbddhh →F
1
: AaBbDdHh
AaBbDdHh × AaBbDDHh; ta thy có 1 cặp gen đồng hp tri
Cây cao 165cm có
180 165
5
5
alen tri
Vy t l cn tính là:
4
7
7
35
2 128
C
Câu 24: Đáp án D
F
1
có t l kiu hình 13 lông trắng:3 lông nâu → tương tác gen át chế tri
A- át chế B, b; a- không át chế B,b
B- lông nâu; b- lông trng
Đời con có 16 t hợp → P dị hp 3 cp gen: AaBb × AaBb → (1AA:2Aa)(1BB:2Bb:1bb)
Con lông trng: 1AABB: 2AABb:1AAbb: 2AaBB: 4AaBb:2Aabb:1aabb
T l giao t: 4AB: 4Ab: 2aB: 3ab
T l kiu gen aaB- =
2 2 2 3 16
2
13 13 13 13 169
Hay t l lông nâu là 16/169
T l lông trng là : 1 - 16/169 = 153 / 169
T l kiu hình F
2
là : 16 con lông nâu: 153 con lông trng.
Câu 25: Đáp án B
Phát biểu đúng là: (1),(3),(4)
Ý (2) sai vì CLTN không to kiu gen thích nghi
Câu 26: Đáp án A
Các phát biểu đúng là: (1),(2)
(3) sai vì khi dch mã, ribôxôm chuyn dch theo chiều 5’ →3’ trên phân t nhân t mARN
(4) sai vì mi tARN ch có 1 anticodon
Câu 27: Đáp án A
Trang 141
(1) Bnh do gen lặn trên NST thường
(2) Bệnh do đột biến cấu trúc NST thường
(3) Bnh do gen ln trên Y , bnh ch nam
(4) Bệnh do đột biến lch bội NST thường
(5) Bệnh do đột biến lch bi ca X , ch gp n
(6) Bnh do gen ln trên X, gp c nam và n nhưng nam gặp nhiều hơn
Câu 28: Đáp án D
Phương pháp
Qun th cân bng di truyn có cu trúc p
2
AA + 2pqAa +q
2
aa =1
Cách gii:
aa = 9% → a = 0,3
Cu trúc di truyn qun th: 0,7
2
= 0,49AA : 2 × 0,7 × 0,3 = 0,42 Aa : 0,09 aa
Vậy các con lông đen: 7AA : 6Aa
T l giao t: 10A : 3a
Khi cho các con lông đen ngẫu phi: (10A : 3a)( 10A : 3a)
A sai, t l mang c alen ln và tri:Aa:
3 10 60
2 42%
13 13 169
B sai, t l lông đen:
3 3 160
1
13 13 169
C sai, s con mang alen ln:
10 10 69
1
13 13 169
D đúng, t l đồng hp tri:
10 10 100
13 13 169

Câu 29: Đáp án D
AaBb × aabb → AaBb:Aabb:aaBb:aabb
T l 1 qu tròn: 3 qu dài
Câu 30: Đáp án B
Phát biểu đúng về đột biến gen là: (1),(2),(3)(4)
Câu 31: Đáp án C
Phương pháp:
S dng công thc :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 aabb
Trang 142
Hoán v gen 1 bên cho 7 loi kiu gen
Giao t liên kết = (1-f)/2; giao t hoán v: f/2
rui gim, ch có con cái có HVG
Cách gii:
Con đực không có HVG: ab/ab = 0 → A-B-=0,5; A-bb=aaB-=0,25
(1) Sai, đời con có tối đa 7×3=21 kiểu gen
(2) Sai. đời con có 6 loi kiu hình.
(3) Đúng, t l kiu hình mang 3 tính trng tri: 0,5 × 0,75 = 0,375
(4) Sai, aabb =0 → tỷ l cn tính =0
Câu 32: Đáp án B
Phương pháp:
S dng công thc :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 aabb
Hoán v gen 2 bên cho 10 loi kiu gen
Giao t liên kết = (1-f)/2; giao t hoán v: f/2
Cách gii:
Đỏ bu dc (A-bb) = 9% nên cây vàng bu dc (aabb) = 25% - 9% = 16%
ab/ab = 16% nên ab = 0,4 → f = 20% => (1) sai
F
1
ch có 1 kiu gen nên (4) sai
S cây đỏ tròn F
2
= 50% + 16% = 66% nên (2) sai
S cây d hp 2 cp gen F
2
là: AB/ab + Ab/aB = 2 × 0,4
2
+ 2 × 0,1
2
= 34%
Do đó chỉ(3) đúng
Câu 33: Đáp án C
(1) c chế cm nhim
(2) kí sinh
(3) hi sinh
(4) kí sinh
(5) cng sinh
Các mi quan h đối kháng: 1,2,4
Câu 34: Đáp án A
Trang 143
Phương pháp
Công thc tính t l kiu gen có a alen tri
2
a
n
n
C
trong đó n là s cp gen d hp ca b m
Cách gii:
P: AABBDD× aabbdd →F
1
: AaBbDd
(1) đúng, cây cao nht AABBDD = 110 + 6×10 = 170cm.
(2) đúng, cây cao 160cm (có 5 alen tri) có t l =
5
6
6
2
C
= 3/32.
(3) sai cây F
2
t l nhiu nht là cây có chiu cao trung bình 3 alen tri có: Kiu d hp 3 cp gen
(AaBbDd) các kiu 1 cp d hp, 1 cặp đồng hp tri, 1 cặp đồng hp ln ( gm AABbdd, AAbbDd,
aaBBDd, AaBBdd, AabbDD, aaBbDD: Tính nhanh ). Vy có 7 kiu gen quy định.
(4) sai, cây cao 130cm (có 2 alen tri) có t l =
2
6
6
2
C
= 15/64.
T l cây thun chng mang 2 alen tri là 1/64 × 3= 3/64.
Vy, trong s các cây cao 130 cm thu được F
2,
các cây thun chng chiếm t l (3/64)/ (15/64) = 1/5.
(5) sai, s phép lai thu được con 100% cây cao 140cm (có 3 alen tri):
Để đời con thu được toàn b các cây d hp 3 cp gen: P gm AA× aa, BB × bb, DD × dd. th 4
phép lai P: AABBDD × aabbdd → AaBbDd.
Để đời con thu được toàn b các y d hp 1 cp gen, 1 cặp đồng hp tri 1 cặp đồng hp ln (VD:
AABbdd, mỗi trường hp 1 phép lai, VD: AABBdd × aabbbdd). Có 6 kiểu gen như TH này nên 6
phép lai.
Vy 4 + 6 =10.
Câu 35: Đáp án B
Phương pháp
S dng công thc :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 aabb
Giao t liên kết = (1-f)/2; giao t hoán v: f/2
Cách gii:
T l kiu hình tri A-B- là: 47,22% : 0,75D- = 62,96%
Vy t l kiu hình ln ab/ab là 62,96% - 50 % = 12,96%
Do đó ab = √0,1296 = 0,36 = 36% là giao tử liên kết =AB
T l kiu gen thun chng 3 tính trng tri:
0,36 × 0,36 × 0,25 = 3,24%
Trang 144
T l th kiu hình tri 3 tính trng thun chng trên tng s th tri 3 tính trng 3,24% : 47,22
% = 54/787
Câu 36: Đáp án A
T t l kiu hình F
a
ta có tính trng hình dng qu do 2 cặp gen tương tác theo tỷ l 9 : 6: 1
Cây dt F
a
: AaBb
AaBb × AaBb → 9 A-B- : 3A-bb : 3 aaB- : 1 aabb
(1) sai,các cây này t th phấn cho đời con có 9 loi kiu gen và 3 loi kiu hình
(2) đúng, s cây qu dt chiếm: 9/16
(3) sai, S cây qu tròn thun chng: 2/16 = 1/8
(4) sai S cây qu dẹt đồng hp v mt trong 2 cp gen: 2/16 = 1/8
Vy ch(2) đúng
Câu 37: Đáp án A
Qun th đang cân bằng di truyn nên tn s alen 2 gii là bng nhau
X
a
= 0,2 → X
A
= 0,8
Cu trúc di truyn:
Giới đực: 0,8X
A
Y:0,2X
a
Y
Gii cái: 0,64X
A
X
A
:0,32X
A
X
a
: 0,04X
a
X
a
Xét các phát biu:
(1) đúng
(2) sai, t l này là:
0,64 2
0,64 0,32 3
(3) đúng, trong s cá th mang kiu hình ln: 0,2X
a
Y : 0,04X
a
X
a
↔ 5 đực:1 cái
(4) đúng, trong s các cá th mang kiu hình tri: 0,8X
A
Y: 0,96X
A
X
-
↔ 5 đực:6 cái
Câu 38: Đáp án C
Phương pháp
Ta s dụng cách đếm s kiu gen theo s ng alen
VD: AAaa× Aaaa → có tối đa 3, ti thiu 0 alen tri trong kiểu gen → s kiu gen: 4 (3,2,1,0 alen tri); 2
loi kiu hình
Tương tự vi cp gen khác
Cách gii
Trang 145
Cách 1:
Phép lai
S kiu gen
S kiu hình
1: AAaaBbbb aaaaBBbb
34 = 12
4
2: AAaaBBbb AaaaBbbb
44 = 16
3: AaaaBBBb AAaaBbbb
44 = 16
2
4: AaaaBBbb Aabb
33 = 9
4
5: AAaaBBbb aabb
33 = 9
6: AAaaBBbb Aabb
43 = 12
Cách 2:
Tt c các phép lai đều thỏa mãn cho đời con có 4 kiu hình
Đời con có 9 kiu gen khi và 9 = 3 x 3 nên mi cặp gen đều phi cho ra 3 loi kiu gen đời con
Tc nếu có AAaa × Aa hoc AAaa × Aaaa thì không tha mãn
Tương tự , có BBbb × Bb hoặc BBbb × Bbbb cũng không thỏa mãn
Xét trong đáp án:
Vy các phép lai tha mãn: 4,5
Câu 39: Đáp án B
Phép lai 1, 2, 3 cho t l phân li kiu hình khác vi t l phân li kiu gen
Vì Aa × Aa, Bb × Bb , Aa × AA .
=> t l kiu hình khác kiu gen
(5) có t l kiểu gen là 1:1:1;1 nhưng tỷ l kiu hình li là 1: 2 : 1
Ch có (4) và (6) tha mãn
Câu 40: Đáp án D
Phương pháp
S dng công thc :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 aabb
Giao t liên kết = (1-f)/2; giao t hoán v: f/2
Cách gii:
Cây
ab
dd
ab
= 2,25% => ab/ab = 2,25% :0,25 = 9% = 0,09
Trang 146
Do đó ab = = 0,3 = AB (giao t liên kết)
=> Ab = aB = 0,2
Tn s kiu gen d hp 3 cp gen:
AB/ab Dd + Ab/aB Dd = 2 × 0,3 × 0,3 × 0,5 + 2 × 0,2 ×0,2×0,5 = 0,13 = 13%
T l kiu hình tri 3 tính trng: (50% + 9% )× 0,75 = 44,25%
T l cây kiu gen d hp t 3 cp gen trên tng s cây có kiu hình tri là:
13% : 44,25% = 52/177
| 1/146

Preview text:

ĐỀ 46
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng sinh vật sơ cấp tinh?
A. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới
thường có sản lượng sinh vật sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp.
B. Trong sinh quyển, tổng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái dưới
nước lớn hơn tổng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trên cạn.
C. Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh bằng sản lượng sinh vật sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật.
D. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sinh vật sơ cấp tinh lớn nhất là các
hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp.
Câu 2: Bệnh bạch tạng ở người do alen lặn nằm trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng không bị
bạch tạng sinh con đầu bị bệnh bạch tạng. Tính xác suất để họ sinh 3 người con gồm 2 con trai bình
thường và 1 con gái bạch tạng? A. 30/512 B. 27/512 C. 29/512 D. 28/512
Câu 3: Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa, cặp NST số 3 chứa cặp Bb. Nếu ở một số tế
bào, cặp NST số 1 không phân ly ở giảm phân II, cặp số 3 phân ly bình thường thì cơ thể có kiểu gen
Aabb sẽ giảm phân các loại giao tử nào? A. AAb, aab, b
B. AAB, aab, Ab, ab C. AAb, aab, b, Ab, ab D. AAbb, aabb, Ab, ab
Câu 4: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có
hoa xuất hiện ở kỷ nào?
A. Kỷ Jura thuộc Trung sinh
B. Kỷ Đệ tam (thứ ba) thuộc đại Tân sinh
C. Kỷ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
D. Kỷ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
Câu 5: Ở một loài chim, màu cánh được xác định bởi một gen gồm 3 alen: C1 (cánh đen) > C2 cánh xám>
C3 cánh trắng. Quần thể chim ở thành phố A cân bằng di truyền có 4875 con cánh đen; 1560 con cánh
xám; 65 con cánh trắng. Một nhóm nhỏ của quần thể A bay sang 1 khu cách ly bên cạnh và sau vài thế hệ
phát triển thành một quần thể giao phối lớn B. Quần thể B có kiểu hình 84% cánh xám: 16% cánh trắng.
Nhận định đúng về hiện tượng trên là:
A. Quần thể B có tần số các kiểu gen không đổi so với quần thể A
B. Sự thay đổi tần số các alen ở quần thể B so với quần thể A là do tác động cuả đột biến.
C. Quần thể B là quần thể con của quần thể A nên tần số các alen thay đổi do nội phối
D. Quần thể B có tần số các alen thay đổi so với quần thể A là do hiệu ứng kẻ sáng lập
Câu 6: Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta có thể:
(1) Khai thác hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên.
(2) Khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường .
(3) Hiểu được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật.
(4) Dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai. Số phương án đúng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 7: Thức ăn mùn bã hữu cơ trở nên ưu thế trong các chuỗi thức ăn cơ bản được gặp trong điều kiện nào dưới đây?
A. Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới
B. Khối nước sông trong mùa cạn
C. Đồng cỏ nhiệt đới trong mùa xuân nắng ấm
D. Các ao hồ nghèo dinh dưỡng
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Các gen trên cùng 1 NST thường di truyền cùng nhau
B. Vị trí của gen trên NST được gọi là locus Trang 1
C. Các gen trên cùng 1 NST không phải lúc nào cũng di truyền cùng nhau.
D. Số lượng nhóm gen liên kết của 1 loài thường bằng số lượng NST trong bộ lưỡng bội
Câu 9: Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm cả thực vật và vi sinh vật tự dưỡng
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên trái đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn
và nhóm hệ sinh thái dưới nước
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất.
D. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người.
Câu 10: Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ mà trong đó chỉ có 1 loài được lợi?
(1) Cú và chồn cùng hoạt động vào ban đêm và sử dụng chuột làm thức ăn.
(2) Cây tỏi tiết chất ức chế hoạt động của vi sinh vật ở môi trường xung quanh.
(3) Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
(4) Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng.
(5) Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn.
(6) Cá ép sống bám trên cá lớn. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 11: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn?
(1) Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm tất cả các loài động vật ăn thực vật.
(2) Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường gồm nhiều loài sinh vật.
(3) Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật mở đầu mỗi chuỗi thức ăn.
(4) Trong một lưới thức ăn, một sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 12: Gỉa sử sự khác nhau giữa cây ngô cao 10 cm và cây ngô cao 26cm là do 4 cặp gen tương tác
cộng gộp quy định. Cá thể thân cao 10 cm có kiểu gen aabbccdd, cá thể thân cao 26cm có kiểu gen
AABBCCDD. Con lai F1 có chiều cao là 22cm. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ cây cao 22cm là bao nhiêu? A. ½ B. 1/4 C. 1/8 D. 1/16
Câu 13: Một cơ thể ruồi giấm có 2n = 8, trong đó cặp số 1 có 1 NST bị đột biến đảo đoạn, cặp số 4 có 1
NST bị đột biến mất đoạn. Tỷ lệ giao tử mang đột biến và tỷ lệ giao tử bình thường lần lượt là: A. 7/8 và 1/8 B. 3/4 và 1/4 C. 1/2 và 1/2 D. 1/4 và 3/4
Câu 14: Trong trường hợp không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa gen B và gen b với tần số
40%; D và d là 20%; G và g với tần số 20%. Tính theo lý thuyết, loại giao tử ab de Xhg được sinh ra từ cơ thể AB DE có kiểu gen XHgXhG chiếm tỷ lệ: ab de A. 0,12 B. 0,012 C. 0,18 D. 0,022
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng với quan điểm của Đacuyn?
A. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi
B. Quần thể sinh vật có xu hướng thay đổi kích thước trong mọi điều kiện môi trường.
C. Các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một lượng con nhiều hơn so với số con có thể sống sót đến tuổi sinh sản.
D. Biến dị cá thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại các vật chất di truyền của bố mẹ
Câu 16: Ba loài ếch: Rana pipiens; Rana clamitans và Rana sylvatica cùng giao phối trong một cái ao,
song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là
ví dụ về loại cách ly nào sau đây:
A. Cách ly trước hợp tử, cách ly cơ học
B. Cách ly sau hợp tử, cách ly tập tính
C. Cách ly trước hợp tử, cách ly tập tính
D. Cách ly sau hợp tử, cách ly sinh thái
Câu 17: Để tăng độ mở khí khổng của lá người ta thực hiện những cách nào sau đây?
(1) Cho cây ra ngoài ánh sáng
(3) Bón phân làm tăng nồng độ ion kali
(2) Tưới thật nhiều, dư thừa nước cho cây
(4) Kích thích cho rễ tiết ra nhiều axit abxixic A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 2 và 4
Câu 18: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về các nhân tố sinh thái? Trang 2
(1) Khi tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường đều nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài tồn
tại và phát triển thì làm thành ổ sinh thái của loài đó.
(2) Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh gồm tất cả các nhân tố vật lý, hóa học và sinh học trong môi trường xung quanh sinh vật.
(3) Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm thế giới hữu cơ của môi trường và mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật.
(4) Trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người có ảnh hưởng lớn tới đời sống của nhiều sinh vật A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 19: Khi nói về quần xã sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Trong quần xã sinh vật, một loài sinh vật có thể tham gia đồng thời vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
(2) Các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường
(3) Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài.
(4) Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 20: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể?
(1) Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện của môi trường.
(2) hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể khai thác được nhiều nguồn sống.
(3) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể thể hiện qua hiệu quả nhóm.
(4) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 21: Cho cây hoa trắng tự thụ phấn được F1 có 3 loại kiểu hình, trong đó cây hoa trắng chiếm tỉ lệ
75%. Trong số những cây hoa trắng ở F1, loại cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ: A. 5/6 B. 4/9 C. 2/9 D. 1/6
Câu 22: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, alen B quy AB
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa vàng. Cho cá thể có kiểu gen
tự thụ phấn. Biết trong ab
quá trình giảm phân hình thành giao tử, hoán vị gen đã xảy ra trong quá trình hình thành hạt phấn và noãn với Ab
tần số đều bằng 20%. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen thu được ở F1? aB A. 51% B. 24% C. 32% D. 16%
Câu 23: Ở Người, đột biến gây biến đổi tế bào hồng cầu bình thường thành tế bào hồng cầu lưỡi liềm là dạng đột biến? A. Lặp
đoạn B. Mất hoặc thêm một cặp C. Mất đoạn NST D. Thay thế một cặp NST nucleotit nucleotit.
Câu 24: Có bao nhiêu nguyên nhân trực tiếp làm thay đổi huyết áp?
(1) Lực co của tim do tác nhân nào (4) Nhịp tim thay đổi (7) Lượng mỡ trong máu đó
(5) Lượng máu của cơ thể
(8) Sự đàn hổi của mạch máu (2) Độ quánh của máu
(6) Nồng độ khí O2 và CO2 (9) Nồng độ
(3) Nhiệt độ môi trường A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Ở một loài thực vật, khi lai cây hoa tím thuần chủng với cây hoa vàng thuần chủng được F1 có
100% hoa vàng. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 39 cây hoa vàng: 9 cây hoa tím. Nếu phép lai khác giữa
cây hoa tím với cây hoa vàng được kết quả : 1 hoa tím : 1 hoa vàng thì trong các phép lai sau, có bao
nhiêu phép lai phù Һợр? (1) AaBB x aaBB.
(3) Aabb x aaBb. (5) AABB x aaBb. (2) aabb x aaBb.
(4) AaBb x aaBB. (6) Aabb x Aabb. A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 26: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. Trang 3
(2) Tạo cừu sản sinh protein người trong sữa.
(3) Tạo giống lúa"gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-caroten trong hạt.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.
(5) Tạo giống lúa lai HYT 100 với dòng mẹ là I 58025A và dòng bố là R100, HYT 100 có năng suất
cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn.
(6) Tạo giống nho quả to, không hạt, hàm lượng đường tăng.
(7) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.
(8) Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen.
(9) Tạo giống bông kháng sâu hại
Số thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 27: Trong tạo giống, phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật nào? A. Vi sinh vật
B. Thực vật cho hạt
C. Động vật bậc cao
D. Thực vật cho củ.
Câu 28: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy
định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A
hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao và hình dạng quả cây do lần
lượt các gen gồm 2 alen quy định, trong đó alen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy
định thân cao; alen E quy định quả tròn trội không hoàn toàn so với alen e quy định quả dài; còn quả bầu
là tính trạng trung gian. Tính theo lý thuyết, phép lai AaBbDdEe x aabbDdEE cho đời con có kiểu hình
hoa đỏ, thân cao, quả bầu chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 6.25%. B. 9,375%. C. 3,125% D. 18,75%
Câu 29: Bệnh u xơ nang ở người do một đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường gây ra. Một người
đàn ông bình thường có bố mắc bệnh kết hôn với 1 người phụ nữ bình thường, bố mẹ bình thường nhưng
có em gái mắc bệnh. Khả năng để cặp vợ chồng này sinh đứa con đầu lòng mắc bệnh u xơ nang là A. 25%. B. 75%. C. 11,11% D. 16,66%
Câu 30: Đem lai hai cá thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản được thế hệ F1. Cho
F1 lai phân tích, có bao nhiêu kết quả đây phù hợp với hiện tượng di truyền hoán vị gen? (1). 9: 3: 3: 1 (2) 1: 1
(3). 1: 1: 1: 1 (4) 3: 3: 1: 1 (5) 3: 3: 2: 2 (6) 14: 4: 1: 1 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31: Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng nào?
A. Nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.
B. Vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người.
C. Penicillium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
D. Vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm vacxin.
Câu 32: Đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa với tiến hóa, vì:
A. Tạo ra các thể đột biến có sức sống và khả năng sinh sản cao.
B. Tạo ra các alen đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
C. Tham gia vào cơ chế cách li dẫn đến hình thành loài mới.
D. Tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
Câu 33: Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường.
B. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường.
C. Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen và những tính trạng đã hình thành sẵn.
D. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng năng lượng trong một hệ sinh thái?
A. Có thể được chuyển đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.
B. Tạo thành chu kì trong hệ sinh thái, được sử dụng lại liên tục.
C. Ít phụ thuộc vào nguồn năng lượng mặt trời.
D. Tạo thành dòng qua hệ sinh thái, mức độ tiêu hao ít dần qua các bậc dinh dưỡng.
Câu 35: Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau: (1) AaaaBBbb x AAAABBBb. (4) AaaaBBbb x AAAABBBb. (7) AAAaBbbb x AAAABBBb. (2) AaaaBBbb x AAAaBbbb. (5) AaaaBBbb x AAAaBbbb. (8) AAaaBBbb x Aaaabbbb Trang 4 (3) AAAaBBbb x Aaaabbbb (6) AaaaBBBB x AaaaBBbb.
Biết các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo
lý thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen 8: 4: 4: 2: 2: 1: 1: 1: 1? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 36: Một quần thể ngẫu phối có kích thước lớn, xét một gen có hai alen A và a nằm trên một cặp NST
thường. Ở thế hệ xuất phát có tần số alen A ở giới đực là 0,6 ở giới cái là 0,4. Khi cho các cá thể của quần
thể ngẫu phối thu được thế hệ F1. Biết các cá thể có kiểu gen khác nhau có sức sống và khả năng sinh sản
như nhau và quần thể không có đột biến và di nhập gen xảy ra. Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F1 là
A. 0,16 AA + 0,48Aa + 0.36aa = 1
B. 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1
C. 0,24 AA + 0,52Aa + 0,24 aa = 1
D. 0,36 AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1
Câu 37: Điều nào sau đây không đúng về mức phản ứng?
A. Mức phản ứng không được di truyền.
B. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
C. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau.
D. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
Câu 38: Dòng nước và ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ qua các tế bào/ bộ phận như sau:
(1) Vào lông hút → theo không gian giữa các tế bào và không gian giữa các bó sợi xenlulozo của thành tế
bào → 𝑛ộ𝑖 𝑏ì →đai Caspari → tế bào chất → mạch gỗ của rễ
(2) Vào lông hút → qua tế bào chất của các loại tế bào → mạch gỗ của rễ
(3) Vào lông hút → theo không gian giữa các tế bào và không gian giữa các bó sợi xenlulozo của thành tế
bào →đai Caspari → nội bì →tế bào chất → mạch gỗ của rễ
(4) Vào lông hút → qua tế bào chất của các loại tế bào → theo không gian giữa các tế bào và không gian
giữa các bó sợi xenlulozo của thành tế bào → đai Caspari → 𝑛ộ𝑖 𝑏ì →mạch gỗ của rễ Số con đường đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Có bao nhiêu nguyên nhân đúng giải thích cá hô hấp bằng mang nhưng hiệu quả hô hấp cao?
(1) nước chảy qua mang 1 chiều và liên tục
(2) máu chảy song song và ngược chiều với dòng nước
(3) Cách sắp xếp mao mạch mang
(4) Sự đóng mở nhịp nhàng của miệng và nắp mang A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.
Biết rằng không có đột biến mới phát sinh, có bao nhiêu nhận định đúng về phả hệ trên?
(1) Bệnh được qui định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể X.
(2) Xác suất để cá thể 6; 7 mang kiểu gen AA=1/3, Aa=2/3. Trang 5
(3) cá thể số 15; 16 đều cho tỉ lệ giao tử A=1/2; a = 1/2.
(4) xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng số 16; 17 là 9/14. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B C C D B B D C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D B B C C C D A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C D D A D A C D B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C C A D C A B B C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C
Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh bằng sản lượng sinh vật sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật
Câu 2: Đáp án B
Bệnh bạch tạng ở người do alen lặn nằm trên NST thường quy định.
Một cặp vợ chồng không bị bạch tạng sinh con đầu bị bệnh bạch tạng  vợ và chồng đều có KG Aa
Xác suất sinh 2 con trai bình thường và 1 con gái bạch tạng = (0,75 x 0,5)2 x (0,25 x 0,5) x C13 = 27/512 Câu 3: Đáp án C
Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa, cặp NST số 3 chứa cặp Bb. Cơ thể có kiểu gen Aabb
Nếu ở một số tế bào, cặp NST số 1 không phân ly ở giảm phân II  tạo ra giao tử đột biến: AA, aa, O
Các tế bào giảm phân bình thường tạo: A, a
cặp số 3 phân ly bình thường  tạo giao tử: b
=> các loại giao tử gồm: AAb, aab, b, ab, Ab
Câu 4: Đáp án C
Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có hoa
xuất hiện ở kỷ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
Câu 5: Đáp án D Trang 6
Ở một loài chim, màu cánh được xác định bởi một gen gồm 3 alen:
C1 (cánh đen) > C2 cánh xám> C3 cánh trắng Quần thể A:
Trắng = C3C3 = 65 con = 0,01  C3 = 0,1
Xám = C2C2 + C2C3 = 1560 con = 0,24  C2 = 0,4  C1 = 0,5 Quần thể B:
Trắng = C3C3 = 0,16  C3 = 0,4 C2 = 0,6
Cấu trúc di truyền của quần thể A: 0,25 C1C1 : 0,4 C1C2 : 0,1 C1C3 : 0,16 C2C2 : 0,08 C2C3 : 0,01 C3C3
Cấu trúc di truyền của quần thể B: 0,36 C2C2 : 0,48 C2C3 : 0,16 C3C3  A sai
C sai vì quần thể B là quần thể ngẫu phối B sai.
Câu 6: Đáp án B
Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta có thể:
(1) Khai thác hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên.
(2) Khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường .
(3) Hiểu được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật.
(4) Dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai.
Câu 7: Đáp án B
Thức ăn mùn bã hữu cơ trở nên ưu thế trong các chuỗi thức ăn cơ bản được gặp trong điều kiện: Khối
nước sông trong mùa cạn.
Câu 8: Đáp án D
D. Số lượng nhóm gen liên kết của 1 loài thường bằng số lượng NST trong bộ lưỡng bội  sai, số nhóm
gen liên kết bằng số NST trong bộ đơn bội của loài.
Câu 9: Đáp án C
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất.  sai,
hệ sinh thái tự nhiên dưới nước có 2 loại chuỗi thức ăn: mở đầu bằng sinh vật sản xuất hoặc mở đầu là mùn bã hữu cơ.
Câu 10: Đáp án B Trang 7
Trong các mối quan hệ sau, các mối quan hệ mà trong đó chỉ có 1 loài được lợi:
(3) Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
(4) Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng
(5) Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn
(6) Cá ép sống bám trên cá lớn
Câu 11: Đáp án B
Các phát biểu đúng về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn:
(2) Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường gồm nhiều loài sinh vật.
(4) Trong một lưới thức ăn, một sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng.
Câu 12: Đáp án D
P: AABBCCDD (26cm) x aabbccdd (10cm) F1: AaBbCcDd (22cm) F1 x F1
F2: Tỉ lệ cây cao 22cm = AaBbCcDd = (1/2)4 = 1/16
Câu 13: Đáp án B
Một cơ thể ruồi giấm có 2n = 8, trong đó cặp số 1 có 1 NST bị đột biến đảo đoạn, cặp số 4 có 1 NST bị đột biến mất đoạn.
Tỷ lệ giao tử bình thường = 0,5 x 0,5 = 1/4
Tỷ lệ giao tử mang đột biến = 1 – (1/4) = 3/4
Câu 14: Đáp án B
Trong trường hợp không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa gen B và gen b với tần số 40%; D và d 𝐴𝐵 𝐷𝐸
là 20%; G và g với tần số 20%. Giao tử ab de Xhg được sinh ra từ cơ thể có kiểu gen XHg XhG chiếm tỷ 𝑎𝑏 𝑑𝑒 lệ = 0,3 x 0,4 x 0,1 = 0,012
Câu 15: Đáp án C
Nhận định đúng với quan điểm của Đacuyn: Các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một lượng con nhiều
hơn so với số con có thể sống sót đến tuổi sinh sản.
Câu 16: Đáp án C
Ba loài ếch: Rana pipiens; Rana clamitans và Rana sylvatica cùng giao phối trong một cái ao, song chúng
bao giờ cũng bắt cặp đúng cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về
loại cách ly nào sau đây: Cách ly trước hợp tử, cách ly tập tính. Trang 8 Câu 17: Đáp án C
Để tăng độ mở khí khổng của lá người ta thực hiện:
(1) Cho cây ra ngoài ánh sáng (vì khí khổng mở khi có ánh sáng)
(3) Bón phân làm tăng nồng độ ion kali (vì K+ là ion ảnh hưởng đến sự đóng mở khí khổng)
Câu 18: Đáp án D
Các phát biểu đúng về các nhân tố sinh thái:
(1) Khi tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường đều nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài tồn tại
và phát triển thì làm thành ổ sinh thái của loài đó.  đúng
(2) Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh gồm tất cả các nhân tố vật lý, hóa học và sinh học trong môi trường
xung quanh sinh vật.  sai, nhân tố vô sinh không gồm yếu tố sinh học.
(3) Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm thế giới hữu cơ của môi trường và mối quan hệ giữa sinh
vật với sinh vật.  đúng
(4) Trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người có ảnh hưởng lớn tới đời sống của nhiều sinh vật  đúng.
Câu 19: Đáp án A
Phát biểu đúng về quần xã sinh vật:
(1) Trong quần xã sinh vật, một loài sinh vật có thể tham gia đồng thời vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
(2) Các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường.
(3) Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài.
(4) Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
Câu 20: Đáp án B
Các phát biểu đúng về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể:
(1) Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện của môi trường.
(2) Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể khai thác được nhiều nguồn sống.
(3) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể thể hiện qua hiệu quả nhóm.
(4) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
Câu 21: Đáp án A
Hoa trắng tự thụ phấn được F1 có 3 kiểu hình và hoa trắng chiếm 75%
Suy ra, màu hoa được qui định theo kiểu tương tác ác chế trội 12:3:1 (trắng = 12/16) A-B-; A-bb: trắng Trang 9
Trắng thuần chủng trong số cây trắng = AABB + AAbb = 2/12
 trắng không thuần chủng = 1 – (2/12) = 5/6
Câu 22: Đáp án C
A: cao >> a: thấp, B: đỏ >> b: vàng. 𝐴𝑏 𝐴𝑏 P: x
(f = 20%, xảy ra ở 2 giới) 𝑎𝐵 𝑎𝐵 𝐴𝑏 F1: = 0,4 x 0,4 x 2 = 32% 𝑎𝐵
Câu 23: Đáp án D
Ở Người, đột biến gây biến đổi tế bào hồng cầu bình thường thành tế bào hồng cầu lưỡi liềm là dạng đột
biến thay thế một cặp nucleotit.
Câu 24: Đáp án D
Các nguyên nhân trực tiếp làm thay đổi huyết áp: (2) Độ quánh của máu (4) Nhịp tim thay đổi
(5) Lượng máu của cơ thể
(8) Sự đàn hổi của mạch máu
Câu 25: Đáp án A
Ở một loài thực vật, khi lai cây hoa tím thuần chủng với cây hoa vàng thuần chủng được F1 có 100% hoa
vàng. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 39 cây hoa vàng: 9 cây hoa tím (13 vàng: 3 tím)  tương tác át chế
Quy ước gen: A-B-; A- bb; aabb: vàng aaB-: tím
hoặc: A-B-; aaB-; aabb: vàng A-bb: tím
Nếu phép lai khác giữa cây hoa tím với cây hoa vàng được kết quả : 1 hoa tím : 1 hoa vàng thì các phép lai sau phù Һợр: (1) AaBB x aaBB. (2) aabb x aaBb. (4) AaBb x aaBB.
Câu 26: Đáp án D
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen là Trang 10
(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
(2) Tạo cừu sản sinh protein người trong sữa.
(3) Tạo giống lúa"gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-caroten trong hạt.
(7) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.
(9) Tạo giống bông kháng sâu hại
Câu 27: Đáp án A
Trong tạo giống, phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với vi sinh vật.
Câu 28: Đáp án C A-B-: đỏ A-bb; aaB-; aabb: trắng D: thấp >> d: cao
EE: tròn ; Ee: bầu; ee: dài P: AaBbDdEe x aabbDdEE
 tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ, thân cao, quả bầu = A-B-ddEe = 0,5 x 0,5 x 0,25 x 0,5 = 1/32
Câu 29: Đáp án D
Bệnh u xơ nang ở người do một đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường gây ra.
A: bình thường >> a: bệnh u xơ nang
Một người đàn ông bình thường có bố mắc bệnh  người đàn ông có KG: Aa  tạo giao tử: A = a = 1/2
1 người phụ nữ bình thường, bố mẹ bình thường nhưng có em gái mắc bệnh (aa)  bố mẹ vợ: Aa x Aa
 người phụ nữ có KG: 1/3 AA; 2/3 Aa  tạo giao tử: A = 2/3; a = 1/3
Khả năng để cặp vợ chồng này sinh đứa con đầu lòng mắc bệnh u xơ nang là 1/2 x 1/3 = 1/6
Câu 30: Đáp án B
Nếu di truyền liên kết không hoàn toàn thì khi lai phân tích sẽ được 2 phân lớp KH, mỗi phân lớp có 2 tỉ
lệ kiểu hình bằng nhau.
Các tỉ lệ phù hợp là: (3). 1: 1: 1: 1 (4) 3: 3: 1: 1 (5) 3: 3: 2: 2
Câu 31: Đáp án B Trang 11
Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng: Vi khuẩn E.coli mang gen
sản xuất insulin của người.
Câu 32: Đáp án C
Đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa với tiến hóa, vì: Tham gia vào cơ chế cách li dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 33: Đáp án C
C. Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen và những tính trạng đã hình thành sẵn.  sai, bố mẹ truyền cho con
các gen quy định tính trạng.
Câu 34: Đáp án A
A. Có thể được chuyển đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác. --> đúng
B. Tạo thành chu kì trong hệ sinh thái, được sử dụng lại liên tục.  sai, năng lượng không thể tái sử dụng.
C. Ít phụ thuộc vào nguồn năng lượng mặt trời.  sai, phụ thuộc vào năng lượng mặt trời
D. Tạo thành dòng qua hệ sinh thái, mức độ tiêu hao ít dần qua các bậc dinh dưỡng.  sai, năng lượng
tiêu hao qua mỗi bậc dinh dưỡng ngày càng nhiều.
Câu 35: Đáp án D
Tỉ lệ 8: 4: 4: 2: 2: 1: 1: 1: 1 = (1: 4: 1) x (1: 2: 1)
(1) AaaaBBbb x AAAABBBb  (1:1) x (1: 5: 5: 1)
(2) AaaaBBbb x AAAaBbbb.  (1: 2: 1) x (1: 5: 5: 1)
(3) AAAaBBbb x Aaaabbbb  (1: 2: 1) x (1: 4: 1)
(4) AaaaBBbb x AAAABBBb  (1:1) x (1: 5: 5: 1)
(5) AaaaBBbb x AAAaBbbb  (1: 2: 1) x (1: 5: 5: 1)
(6) AaaaBBBB x AaaaBBbb  (1: 2: 1) x (1: 4: 1)
(7) AAAaBbbb x AAAABBBb.  (1: 1) x (1: 2: 1)
(8) AAaaBBbb x Aaaabbbb  (1: 5: 5: 1) x (1: 4 : 1)
Câu 36: Đáp án C
P ♂ P (A) = 0,6 → p (a) = 0,4 ; P ♀P(A) = 0,4 →q (a) = 0,6
Quần thể giao phối ngẫu nhiên
F1: (0,6A : 0,4a) × (0,4A : 0,6a)
F1: 0,24 AA : 0,52Aa : 0,24 aa.
Câu 37: Đáp án A Trang 12
A. Mức phản ứng không được di truyền.  sai, mức phản ứng được quy định bởi gen và di truyền được.
Câu 38: Đáp án B
Dòng nước và ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ qua các tế bào/ bộ phận như sau
(1) Vào lông hút → theo không gian giữa các tế bào và không gian giữa các bó sợi xenlulozo của thành tế
bào → 𝑛ộ𝑖 𝑏ì →đai Caspari → tế bào chất → mạch gỗ của rễ
(2) vào lông hút → qua tế bào chất của các loại tế bào → mạch gỗ của rễ
Câu 39: Đáp án B
Ở cá hô hấp bằng mang nhưng hiệu quả hô hấp cao là vì
(3) Cách sắp xếp mao mạch mang
(4) Sự đóng mở nhịp nhàng của miệng và nắp mang
Câu 40: Đáp án C
8 bệnh mà 3, 4 không bệnh  bệnh nằm ở NST thường
A: bình thường >> a: bệnh
(1) Bệnh được qui định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể X. sai
(2) Xác suất để cá thể 6; 7 mang kiểu gen AA=1/3, Aa=2/3. đúng
5 có KG aa  1, 2: Aa x Aa  6: 1/3 AA; 2/3 Aa
(3) cá thể số 15; 16 đều cho tỉ lệ giao tử A=1/2; a = 1/2. đúng
11 có KG aa  16 (không bệnh) có KG Aa  15 tương tự.
(4) Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng số 16;17 là 9/14 sai
Số 16: Aa  tạo: 1/2 A; 1/2 a Số 6, 7: 1/3 AA; 2/3 Aa Số 14: 1/2 AA; 1/2 Aa Số 15: Aa
Số 17: 3/7 AA; 4/7 Aa  tạo: 5/7 A; 2/7 a
Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng số 16;17 = 1/2 x 5/7 = 5/14 Trang 13 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 47 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1.
Dạ dày chính thức của động vật nhai lại là A. Dạ cỏ B. Dạ tổ ong C. Dạ lá sách D. Dạ múi khế
Câu 2. Cơ chế điều hoà áp suất thẩm thấu của máu chủ yếu dựa vào
A. Điều hoà hấp thụ nước và Na+ ở thận
B. Điều hoà hấp thụ K+ và Na+ ở thận
C. Điều hoà hấp thụ nước và K+ ở thận
D. Tái hấp thụ nước ở ruột già
Câu 3. Thế nước thấp nhất trong mạch gỗ là ở A. Lông hút
B. Mạch gỗ ở rễ
C. Quản bào ở thân D.
Câu 4. Những cây mở khí khổng bao đêm và đóng suốt thời gian ban ngày có kiểu quang hợp A. C3 B. C4 C. CAM
D. Bằng chu trình Canvin – Beson De
Câu 5. Một tế bào có kiểu gen AaBb
XY, giảm phân không xảy ra đột biến. Số loại giao tử tối thiểu dE là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 32
Câu 6. Ở một loài sinh vật, phép lai P: ♂XbY x ♀XBXb; trong giảm phân của mẹ, ở một số tế bào đã xảy ra
rối loạn phân li NST giới tính XBXB ở giảm phân 2; giảm phân của bố diễn ra bình thường. Các giao tử tạo ra
đều có khả năng thụ tinh. F1 có các kiểu gen như sau:
A. XBXBXb; XbXb; XBXBY; XbY
B. XBXBXb; XBXbXb; XBY; XbY
C. XBXBXb; XbXb; XBXbY; XbY
D. XBXb; XbXb; XBYY; XbYY
Câu 7. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tất cả các gen trong tế bào đều có thể bị đột biến, có những đột biến di truyền được, có những đột
biến không di truyền được cho thế hệ sau
(2) Cùng một tác nhân đột biến, với cường độ, liều lượng như nhau có thể làm phát sinh đột biến gen với tần
số như nhau ở tất cả các gen
(3) Chuỗi polipeptit do gen đột biến quy định ngắn hơn chuỗi polipeptit do gen bình thường quy định
9AO chắc chắn đã xảy ra đột biến vô nghĩa làm mất 3 bộ ba mã hóa cuối cùng
(4) Nếu gen đột biến ít hơn gen bình thường 2 liên kết hidro, có thể đã xảy ra đột biến mất 1 cặp A-T A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 8. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây không làm thay đổi hàm lượng ADN trong tế bào? (1) Mất đoạn NST (3) Đột biến thể một (5) Đột biến thể ba
(2) Thay thế 1 cặp nucleotit (4) Lặp đoạn NST (6) Đảo đoạn NST Trang 14 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 9. Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài
Raphanus 2n = 18) tạo ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lai ngẫu nhiên
bị đột biến số lượng NST làm tăng gấp đôi bộ NST tạo thành các thể song nhị bội. Trong các đặc điểm
sau, có bao nhiêu đặc điểm là sai với thể song nhị bội này?
(1) Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu
(2) Trong tế bào sinh dưỡng, các NST tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 NST tương đồng
(3) Có khả năng sinh sản hữu tính
(4) Có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 10. Ở loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Qua một số thế hệ sinh sản, trong loài đã phát sinh thêm các thể tam bội và tứ bội có các kiểu gen
khác nhau. Cho các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai không cho tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1? (1) Aa x Aaa (3) Aa x Aaaa (5) Aaaa x Aaaa (7) Aa x AAAa (2) Aa x Aa (4) Aaaa x AAAa (6) AAAa x AAAa (8) AAA x aaa A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 11. Ở một loài cây lưỡng bội, khi cho cây hoa hồng (P) tự thụ phấn, F1 thu được 25% cây hoa đỏ:
50% cây hoa hồng: 25% cây hoa trắng. Các cây hoa đỏ, cứ ra hoa nào lại bị côn trùng làm hỏng hoa đó
(có lẽ màu đỏ dẫn dụ loài côn trùng gây hại). Khi các cây F1 tạp giao, thì tỉ lệ cây hoa hồng F2 sẽ là: A. 4/9 B. 1/4 C. 3/9 D. 5/9
Câu 12. Đặc trưng nào sau đây không đúng cho quần xã sinh vật? A. Sự phân tầng B. Độ đa dạng C. Mật độ D. Quan hệ sinh dưỡng
Câu 13. Ở lúa, cặp gen quy định tính trạng chiều cao cây tồn tại trên cặp nhiễm sắc thể số I, trong đó alen
A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; hai cặp gen quy định hình dạng hạt
và thời gian chín tồn tại trên cặp nhiễm sắc thể số II, trong đó alen B quy định hạt tròn trội hoàn toàn so
với alen b quy định hạt dài; alen D quy định hạt chín sớm trội hoàn toàn so với alen d quy định hạt chín
muộn. Cho cây thân cao, hạt tròn, chín sớm dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn (P), thu được F1. Trong số các
cây F1, cây thân cao, hạt tròn, chín muộn dị hợp 2 cặp gen chiếm 6%. Từ những thông tin trên đề xuất các kết luận.
(1) Đã xảy ra hoán vị gen trong quá trình tạo hạt phấn và noãn với tần số đều là 40%
(2) Kiểu gen của cơ thể P là Aa Bd/bD
(3) Ở F1, trong số cây thân cao, hạt tròn, chín sớm, cây dị hợp 3 cặp gen chiếm 13%
(4) Ở F1, cây thân thấp, hạt tròn, chín muộn chiếm 5,52% Số kết luận đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Dưới đây là một số đặc điểm của các hiện tượng di truyền phân li độc lập, hoán vị gen và tương tác gen.
(1) Các gen luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân.
(2) Tạo ra biến dị tổ hợp cung cấp cho quá trình chọn lọc .
(3) Sự tổ hợp lại các gen sẵn có của bố và mẹ.
(4) Là cơ sở dẫn đến sự tái tổ hợp gen trong quá trình giảm phân
(5) Cơ thể dị hợp 2 cặp gen luôn tạo ra 4 loại giao tử bằng nhau
(6) Tạo ra thế hệ con lai F2 có 4 loại kiểu hình.
Có bao nhiêu điểm giống nhau giữa 3 hiện tượng di truyền trên? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15. Ở ruồi giấm cho kiểu gen của các cá thể bố, mẹ lần lượt là Ab/aB XmY x Ab/aB XMXm. Biết tỉ lệ giao tử
AB XM = 10,5%. Tần số hoán vị gen là A. 10,5% B. 21% C. 40% D. 42%
Câu 16. Ở một loài cây, alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ,
alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Lai hai cây P với nhau thu
được F1 gồm 180 cây cao, hoa đỏ, quả tròn: 180 cây thấp, hoa đỏ, quả dài: 45 cây cao, hoa đỏ, quả dài: 45
cây thấp, hoa đỏ, quả tròn: 60 cây cao, hoa trắng, quả tròn: 60 cây thấp, hoa trắng, quả dài: 15 cây cao, Trang 15
hoa trắng, quả dài: 15 cây thấp, hoa trắng, quả tròn. Dự đoán nào sau đây không phù hợp với dữ liệu trên?
A. Gen quy định chiều cao cây và màu sắc hoa phân li độc lập với nhau
B. Gen quy định chiều cao cây liên kết hoàn toàn với gen quy định hình dạng quả trên một cặp NST thường
C. Trong hai cây P có một cây mang 3 cặp gen dị hợp
D. Trong hai cây P có một cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài
Câu 17. Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau theo lí thuyết phép lai
AaBbddMM × AABbDdmm thu được đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về hai cặp gen chiếm tỉ lệ A. 50%. B. 87,5%. C. 37,5%. D. 12,5%.
Câu 18. Khi nói về quần thể tự thụ phấn, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về những kiểu gen khác nhau.
(2) Tần số kiểu gen đồng hợp tăng dần, tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
(3) Quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn xảy ra hiện tượng thoái hóa giống.
(4) Chọn lọc tự nhiên không có hiệu quả đối với quần thể tự thụ phấn. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19. Một quần thể ở thế hệ xuất phát (P) gồm 50% cây hoa tím: 50% cây hoa trắng. Qua tự thụ phấn,
F3 có 67,5% cây đồng hợp lặn. Biết alen A quy định hoa tím, alen a quy định hoa trắng. Dự đoán nào sau
đây không đúng?
A. Thế hệ xuất phát (P) có 40% cây hoa tím có kiểu B. F2 có 65% cây hoa trắng gen dị hợp
C. F3 có 27,5% cây hoa tím đồng hợp
D. F1 có 0,45% cây hoa tím
Câu 20. Ở một loài động vật ngẫu phối, kiểu gen AA quy định lông đen, kiểu gen Aa quy định lông vàng,
kiểu gen aa quy định lông trắng. Thế hệ xuất phát của quần thể có 100 cá thể ♂ lông đen: 100 cá thể ♂
lông vàng và 300 cá thể ♀ lông trắng. Theo lí thuyết, khi quần thể này đạt trạng thái cân bằng di truyền,
loại cá thể ♂ lông vàng chiếm tỉ lệ: A. 21/100 B. 15/32 C. 1/4 D. 15/64
Câu 21. Cho phép lai giữa hai (P) có kiểu hình trội về hai tính trạng, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình
trong đó những kiểu hình khác bố, mẹ chiếm 34%. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định phù hợp với thông tin trên?
(1) Hai tính trạng di truyền phân li độc lập với nhau
(2) Hai cặp gen quy định hai tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST với khoảng cách 20cM. AB
(3) Nếu 2 cặp gen Aa và Bb quy định 2 tính trạng thì kiểu gen của cặp bố mẹ (P) là ab
(4) Ở F1, kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 9% A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22. Trong vùng ôn đới, loài có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp nhất là
A. Loài sống trong hang những kiếm ăn ở ngoài
B. Loài sống ở tâng nước rất sâu
C. Loài sống ở lớp nước tầng mặt
D. Loài sống trên mặt đất
Câu 23. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Các cơ thể giảm phân bình
thường, khả năng thụ tính của các giao tử ngang nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây có
khả năng cho đời con có 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình? (1) AAaaBbbb x aaaaBBbb (4) AAaaBBbb x AaaaBbbb (7) AAABbb x AaBb (2) AaaaBBBb x AAaaBbbb (5) AaaaBBbb x Aabb (8) AaaaBBbb x AaaaBBBb (3) AaaaBBbb x aaaaBbbb (6) AaaaBBbb x aabb (9) AAaBBb x aabb A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 24. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng về công nghệ gen?
(1) Công nghệ gen tạo ra sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
(2) Người ta dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen
(3) Cừu sản xuất prôtêin của người trong sữa là một sinh vật biến đổi gen
(4) Kĩ thuật chuyển gen đóng vai trò trung tâm của công nghệ gen Trang 16 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Khi trâu bò ăn cỏ chúng đánh động đã làm nhiều loài côn trùng trú ẩn trong cỏ bay ra. Các loài
chim ăn côn trùng sắn mồi gần đàn trâu, bò sẽ ăn côn trùng. Quan hệ giữa chim ăn côn trùng và trâu bò là mối quan hệ gì?
A. Kí sinh – vật chủ B. Hội sinh C. Hợp tác D. Cạnh tranh
Câu 26. Ở người alen A quy định bệnh M, alen lặn a quy định không bị bệnh. Cặp alen nằm trên vùng
không tương đồng của NST giới tính X. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nếu bố bị bệnh thì chắc chắn các con gái đều bị bệnh
(2) Nếu mẹ bị bệnh thì chắc chắn các con trai đều bị bệnh
(3) Nếu mẹ không bị bệnh thì chắc chắn các con trai đều không bị bệnh
(4) Nếu bố không bị bệnh thì chắc chắn các con gái đều không bị bệnh A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Có bao nhiêu trường hợp sau đây dẫn tới làm tăng mức độ xuất cư của quần thể?
(1) Nguồn sống cạn kiệt
(2) Kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu
(3) Các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh
(4) Môi trường sống không giới hạn, kích thước của quần thể tăng nhanh
(5) Giữa các cá thể cùng loài có sự cạnh tranh gay gắt A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Các nhân tố tiến hóa không làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên B. Đột biến, biến động di truyền
C. Di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến, di - nhập gen
Câu 29. Ở một quần thể, xét cặp alen Aa nằm trên NST thường, trong đó alen A trội hoàn toàn so với
alen a. Theo dõi tỉ lệ kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp, kết quả thu được bảng sau: Thế hệ
Tỉ lệ các kiểu gen F1 0,36AA 0,48Aa 0,16aa F2 0,40AA 0,40Aa 0,20aa F3 0,45AA 0,30Aa 0,25aa F4 0,48AA 0,24Aa 0,28aa F5 0,50AA 0,20Aa 0,30aa
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên D. Di - nhập gen
Câu 30. Một quần thể thực vật có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì tần số
kiểu gen dị hợp tử Aa trong quần thể là A. 0,05. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,2.
Câu 31. Trong một quần thể ngẫu phối, ban đầu có 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa. Nếu khả năng thích nghi của
kiểu gen AA và Aa kém hơn so với kiểu gen aa thì tỉ lệ của kiểu gen dị hợp sẽ thay đổi như thế nào trong
các thế hệ tiếp theo của quần thể?
A. Ở giai đoạn đầu tăng dần, sau đó giảm dần.
B. Liên tục giảm dần qua các thế hệ.
C. Liên tục tăng dần qua các thế hệ.
D. Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.
Câu 32. Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mật độ là đặc trưng quan trọng nhất, vì mật độ có tính ổn định, ít thay đổi theo điều kiện sống
B. Muốn xác định mật độ cá thể của quần thể thì phải dựa vào kích thước của quần thể và diện tích hoặc thể
tích nơi cư trú của quần thể
C. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm mạnh, dưới mức trung bình và nguồn thức ăn dồi dào thì mức sinh sản của
các cá thể tối đa để duy trì mật độ.
D. Sự tăng mật độ cá thể của quần thể luôn dẫn đến làm tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.
Câu 33. Nhóm sinh vật nào sau đây có thể chuyển hóa NH+
4 hoặc NO-3 thành axit amin?
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật sản suất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 2 Trang 17
Câu 34. Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học theo các sơ đồ sau:
(1) Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới
(2) Rừng lá kim Phương bắc → Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới
(3) Rừng mưa nhiệt đới → Rừng lá kim Phương bắc → Đồng rêu hàn đới
(4) Rừng mưa nhiệt đới→ Rừng rụng lá ôn đới → Rừng lá kim Phương bắc → Đồng rêu hàn đới
Có bao nhiêu sơ đồ đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35. Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X quy định. Cho biết trong một quần thể người đang ở
trạng thái cân bằng di truyền có tần số nam bị bệnh là 8%. Tần số nữ bị bệnh trong quần thể là A. 4% B. 6,4% C. 1,28% D. 2,56%
Câu 36. Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, cố loài làm tổ trên cao, có loài làm tổ dưới thấp, có
loài kiếm ăn ban đêm, có loài kiếm ăn ban ngày. Đó là ví dụ về:
A. Sự phân li ổ sinh thái trong cùng một nơi ở
B. Sự phân hóa nơi ở của cùng một ổ sinh thái
C. Mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
D. Mối quan hệ hợp tác giữa các loài
Câu 37. Ở một loài thực vật lưỡng bội, chiều cao của cây do các gen trội không alen tương tác với nhau
theo kiểu cộng gộp quy định. Trong kiểu gen, sự có mặt của mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 5cm. Cho
lai cây cao nhất với cây thấp nhất (P), thu được F1, cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 9 loại kiểu hình.
Biết rằng cây thấp nhất của loài này cao 70 cm, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cây cao nhất của loài này cao 110 cm
II. Ở F2 cây mang 2 alen trội chiếm 7/64
III. Ở F2 cây có chiều cao 90 cm chiếm tỉ lệ 35/128
IV. Ở F2 có 81 loại kiểu gen khác nhau. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 38. Ở một loài thực vật, xét 4 cặp gen quy định 4 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, khoảng
cách giữa cặp gen Aa và Bb là 40 cM; giữa Dd và Ee là 20 cM. Phép lai P: Ab/ab DE/de x Ab/aB De/De,
tạo ra F1. Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) F1 có 64 tổ hợp giao tử với 40 loại kiểu gen
(4) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội ở F1
(2) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 45% chiếm 17,5%
(5) Có 3 loại kiểu gen dị hợp về cả 4 cặp gen
(3) F1 có 28 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình chiếm 5% A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39. Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến thành alen a. Biết rằng alen a nhiều hơn alen A 2 liên kết
hiđro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu là đột biến điểm thì alen a và alen A có thể có số lượng nuclêôtit bằng nhau.
II. Nếu alen a và alen A có chiều dài bằng nhau và alen a có 500 nuclêôtit loại T thì alen A có 502 nuclêôtit loại A.
III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau.
IV. Nếu alen a dài hơn alen A 3,4Å thì chứng tỏ alen a nhiều hơn alen A 1 nuclêôtit. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 40. Trong một quần thể người đang cân bằng di truyền có 21% người nhóm máu A, 4% người máu
O. Biết gen quy định nhóm máu là gen có 3 alen ABO nằm trên NST thường. Tính xác suất 1 cặp vợ
chồng máu B thuộc quần thể này sinh được người con gái đầu lòng có nhóm O? A. 4/81. B. 2/81. C. 4/9. D. 1/81. ĐÁP ÁN Trang 18 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A D C B A A A B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A A D B C A D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B A D B B B A A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B B B C A B B A B GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án D
Dạ dày chính thức của động vật nhai lại là dạ múi khế.
Câu 2. Đáp án A
Cơ chế điều hoà áp suất thẩm thấu của máu chủ yếu dựa vào điều hoà hấp thụ nước và Na+ ở thận.
Câu 3. Đáp án D
Thế nước thấp nhất trong mạch gỗ là ở lá (vì nước di chuyển từ nơi thế nước cao đến thấp, mà nước vận chuyển từ rễ lên lá).
Câu 4. Đáp án C
Những cây mở khí khổng bao đêm và đóng suốt thời gian ban ngày có kiểu quang hợp CAM.
Câu 5. Đáp án B De
Một tế bào có kiểu gen AaBb
XY, giảm phân không xảy ra đột biến. Số loại giao tử tối thiểu là 1 tế dE
bào (nếu đây là tế bào sinh trứng).
Câu 6. Đáp án A
XBXb  sau giảm phân 1: XB XB; XbXb  ở giảm phân 2, tế bào có KG XBXB bị đột biến, tạo ra: XBXB, O
XbXb giảm phân 2 tạo ra giao tử: Xb P: ♂XbY x ♀XBXb GP: Xb; Y XBXB, O, Xb F1: XBXBXb; XbXb; XBXBY; XbY Trang 19
Câu 7. Đáp án A
(1) Tất cả các gen trong tế bào đều có thể bị đột biến, có những đột biến di truyền được, có những đột
biến không di truyền được cho thế hệ sau  đúng
(2) Cùng một tác nhân đột biến, với cường độ, liều lượng như nhau có thể làm phát sinh đột biến gen với tần
số như nhau ở tất cả các gen  sai
(3) Chuỗi polipeptit do gen đột biến quy định ngắn hơn chuỗi polipeptit do gen bình thường quy định
9AO chắc chắn đã xảy ra đột biến vô nghĩa làm mất 3 bộ ba mã hóa cuối cùng  sai
(4) Nếu gen đột biến ít hơn gen bình thường 2 liên kết hidro, có thể đã xảy ra đột biến mất 1 cặp A-T  đúng Vậy có 2 ý đúng.
Câu 8. Đáp án A
Các đột biến không làm thay đổi hàm lượng ADN trong tế bào: thay thế 1 cặp nucleotit, đảo đoạn NST.
Câu 9. Đáp án B
(1) Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu  đúng
(2) Trong tế bào sinh dưỡng, các NST tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 NST tương đồng 
sai, mỗi NST tồn tại thành từng cặp tương đồng (gồm 2 chiếc NST)
(3) Có khả năng sinh sản hữu tính  đúng
(4) Có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen  đúng Vậy có 1 ý sai.
Câu 10. Đáp án A
A hoa đỏ >> a hoa trắng
Qua một số thế hệ sinh sản, trong loài đã phát sinh thêm các thể tam bội và tứ bội có các kiểu gen khác nhau.
Các phép lai không cho tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1 là: 1, 8.
(1) Aa x Aaa  2AAa: 3Aaa: 1aaa (2) Aa x Aa  1AA: 2Aa: 1aa
(3) Aa x Aaaa  1AAa: 2Aaa: 1aaa
(4) Aaaa x AAAa  1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa
(5) Aaaa x Aaaa  1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa
(6) AAAa x AAAa  1AAAA: 2AAAa: 1AAaa
(7) Aa x AAAa  1AAA: 2AAa: 1Aaa (8) AAA x aaa  AAaa
Câu 11. Đáp án A
F1 thu được 25% cây hoa đỏ: 50% cây hoa hồng: 25% cây hoa trắng (1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng)
 trội không hoàn toàn: AA đỏ; Aa hồng; aa trắng Trang 20
Các cây hoa đỏ, cứ ra hoa nào lại bị côn trùng làm hỏng hoa đó (có lẽ màu đỏ dẫn dụ loài côn trùng gây
hại)  tức là các cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản.
F1: 2/3 Aa + 1/3 aa = 1 (tạp giao)  alen A = 1/3; a = 2/3
Tỉ lệ hoa hồng ở F2 = 4/9
Câu 12. Đáp án C
Đặc trưng nào sau đây không đúng cho quần xã sinh vật là mật độ. Câu 13. Đáp án A
A thân cao >> a thân thấp
B hạt tròn >> b hạt dài
D hạt chín sớm >> d hạt chín muộn (B liên kết với D) P: Aa Bb Dd x Aa Bb Dd
Ở F1: AaBbdd = 6%  Bbdd = 12% = Bd/bd
Gọi x là tỉ lệ giao tử Bd; y là tỉ lệ giao tử bd Ta có hệ PT: x + y = 0,5 2.x.y = 0,12  x = 0,3 hoăc 0,2  f = 0,4
Cho cây thân cao, hạt tròn, chín sớm dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn (P), thu được F1. Trong số các cây F1,
cây thân cao, hạt tròn, chín muộn dị hợp 2 cặp gen chiếm 6%. Từ những thông tin trên đề xuất các kết luận.
(1) Đã xảy ra hoán vị gen trong quá trình tạo hạt phấn và noãn với tần số đều là 40%  đúng
(2) Kiểu gen của cơ thể P là Aa Bd/bD  sai, kiểu gen của P có thể là Aa Bd/bD.
(3) Ở F1, trong số cây thân cao, hạt tròn, chín sớm, cây dị hợp 3 cặp gen chiếm 13%  sai ở F1 xét AaBbDd/A-B-D-
+ Nếu P có KG: Aa Bd/bD x Aa Bd/bD (f = 0,4)
1 (0,30,32  0,20,22) 26 AaBbDd/A-B-D- = 2  3 81 (0,5  0,20,2) 4
+ Nếu P có KG: Aa BD/bd x Aa BD/bd (f = 0,4) Trang 21
1 (0,30,32  0,20,22) 52 AaBbDd/A-B-D- = 2  3 177 (0,5  0,30,3) 4
(4) Ở F1, cây thân thấp, hạt tròn, chín muộn chiếm 5,52%  ở F1 có aaB-dd
+ Nếu P có KG: Aa Bd/bD x Aa Bd/bD (f = 0,4) 1 aaB-dd =
(0, 25  0, 20, 2)  0,0525 4
+ Nếu P có KG: Aa BD/bd x Aa BD/bd (f = 0,4) 1 aaB-dd =
(0,25  0,30,3)  0,04 4 Câu 14. Đáp án A
Số đặc điểm giống nhau của các hiện tượng di truyền phân li độc lập, hoán vị gen và tương tác gen.
(2) Tạo ra biến dị tổ hợp cung cấp cho quá trình chọn lọc.
(3) Sự tổ hợp lại các gen sẵn có của bố và mẹ.
Câu 15. Đáp án D
Gọi f là tần số hoán vị (ở ruồi giấm, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái)
Ở ruồi giấm cho kiểu gen của các cá thể bố, mẹ lần lượt là Ab/aB XmY x Ab/aB XMXm. f 1
Biết tỉ lệ giao tử AB XM = 10,5% =   f = 42% 2 2 Câu 16. Đáp án B
A thân cao >> a thân thấp
B hoa đỏ >> b hoa trắng
D quả tròn >> d quả dài.
Lai hai cây P với nhau thu được F1 gồm 180 cây cao, hoa đỏ, quả tròn: 180 cây thấp, hoa đỏ, quả dài: 45
cây cao, hoa đỏ, quả dài: 45 cây thấp, hoa đỏ, quả tròn: 60 cây cao, hoa trắng, quả tròn: 60 cây thấp, hoa
trắng, quả dài: 15 cây cao, hoa trắng, quả dài: 15 cây thấp, hoa trắng, quả tròn.
= 12 cao đỏ tròn: 12 thấp đỏ dài: 3 cao đỏ dài: 3 thấp đỏ tròn: 4 cao trắng tròn: 4 thấp trắng dài: 1 cao
trắng dài: 1 thấp trắng tròn
Cao / thấp = 1/1  phép lai là Aa x aa
Đỏ / trắng = 3/1  phép lai là Bb x Bb
Tròn / dài = 1/1  phép lai là Dd x dd
Không phải phân li độc lập mà đủ 8 loại kiểu hình  có liên kết gen và hoán vị gen
* Xét chiều cao + hình dạng quả:
Nếu 2 tính trạng này phân li độc lập có: 1 cao tròn: 1 cao dài: 1 thấp tròn: 1 thấp dài Trang 22
Theo bài có: 16 cao tròn: 4 cao dài: 4 thấp tròn: 16 thấp dài ≠ lí thuyết
 chiều cao và hình dạng quả liên kết với nhau, phân li độc lập với màu sắc quả.
Thấp, trắng, dài = 10% = aabbdd  aadd = 40%  có hoán vị gen.
A. Gen quy định chiều cao cây và màu sắc hoa phân li độc lập với nhau  đúng
B. Gen quy định chiều cao cây liên kết hoàn toàn với gen quy định hình dạng quả trên một cặp NST
thường  sai, liên kết không hoàn toàn
C. Trong hai cây P có một cây mang 3 cặp gen dị hợp  đúng
D. Trong hai cây P có một cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài  đúng
Câu 17. Đáp án C AaBbddMM × AABbDdmm
Đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về hai cặp gen chiếm tỉ lệ
= Aa(BB+bb)ddMm + AABbddMm + AA(BB+bb)DdMm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 =
  1   1   1  2 2 2 2 2 2 2 2 2 8
Câu 18. Đáp án A
(1) Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về những kiểu gen khác nhau  đúng
(2) Tần số kiểu gen đồng hợp tăng dần, tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ  đúng
(3) Quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn xảy ra hiện tượng thoái hóa giống  sai, quần thể tự
thụ có thể dẫn tới thoái hóa giống.
(4) Chọn lọc tự nhiên không có hiệu quả đối với quần thể tự thụ phấn  sai. Vậy có 2 ý sai. Câu 19. Đáp án D A: tím >> a: trắng
(P) gồm 50% cây hoa tím: 50% cây hoa trắng = 50% A- (xAA+yAa = 0,5): 50% aa y y  3 Qua tự thụ phấn, F 2
3 có 67,5% cây đồng hợp lặn = 0,5 +  y = 0,4  x = 0,1 2
Biết alen A quy định hoa tím, alen a quy định hoa trắng. Dự đoán nào sau đây không đúng?
A. Thế hệ xuất phát (P) có 40% cây hoa tím có kiểu gen dị hợp  đúng 0, 4 0, 4  2 B. F 2
2 có 65% cây hoa trắng  đúng, ở F2 có aa = 0,5 + = 0,65 2
C. F3 có 27,5% cây hoa tím đồng hợp  đúng, ở F3 có A- = 1 – aa = 0,275
D. F1 có 0,45% cây hoa tím  sai.
Câu 20. Đáp án D
P: đực : 0,5 đen AA : 0,5 vàng Aa Trang 23
Đực cho giao tử 0,75 A và 0,25 a Cái: 100% trắng aa Cái cho giao tử là 100% a F1: 0,75Aa : 0,25aa
Vậy tần số alen A là 0,375, tần số alen a là 0,625
Vậy cấu trúc quần thể cân bằng là 9/64 AA: 30/64 Aa: 25/64 aa
Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng ⇒ tần số alen giới đực = cái, tỉ lệ đực : cái = 1 : 1
Vậy tỉ lệ cá thể đực lông vàng Aa là 15/64
Câu 21. Đáp án A
Cho phép lai giữa hai (P) có kiểu hình trội về hai tính trạng, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình  F1 dị hợp 2 cặp gen.
 sơ bộ kiểu gen P: AaBb x AaBb
Ở đời con có KH khác bố mẹ = 1 – A-B- = 0,34  A-B = 0,66 ≠ 9/16  không phải phân li độc lập
 aabb = 0,16 = 0,4 ab x 0,4 ab  ab là giao tử liên kết  tần số hoán vị f = 0,2
(1) Hai tính trạng di truyền phân li độc lập với nhau  sai
(2) Hai cặp gen quy định hai tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST với khoảng cách 20cM.  đúng
(3) Nếu 2 cặp gen Aa và Bb quy định 2 tính trạng thì kiểu gen của cặp bố mẹ (P) là AB/ab  đúng
(4) Ở F1, kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 9%  sai, tỉ lệ aabb = 16%
Vậy có 2 nhận định đúng. Câu 22. Đáp án B
Trong vùng ôn đới, loài có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp nhất là loài sống ở tâng nước rất sâu.
Câu 23. Đáp án A
(1) AAaaBbbb x aaaaBBbb  số KG = 3x4 = 12; số KH = 2x2 = 4
(2) AaaaBBBb x AAaaBbbb  số KG = 4x3 = 12; số KH = 2 x 1 = 2
(3) AaaaBBbb x aaaaBbbb  số KG = 2x4 = 8; số KH = 2x2 = 4
(4) AAaaBBbb x AaaaBbbb  số KG = 4x4 = 16; số KH = 2x2 = 4
(5) AaaaBBbb x Aabb  số KG = 3x3 = 9; số KH = 2x2 = 4
(6) AaaaBBbb x aabb  số KG = 2x3 = 6; số KH = 2x2 = 4
(7) AAABbb x AaBb  số KG = 2x3 = 6; số KH = 1x2 = 2
(8) AaaaBBbb x AaaaBBBb  số KG = 3x4 = 12; số KH = 2x1 = 2
(9) AAaBBb x aabb  số KG = 2x2 = 4; số KH = 1x1 = 1
Số phép lai có khả năng cho đời con có 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình là 1. Trang 24
Câu 24. Đáp án D
(1) Công nghệ gen tạo ra sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới  đúng
(2) Người ta dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen  đúng
(3) Cừu sản xuất prôtêin của người trong sữa là một sinh vật biến đổi gen  đúng
(4) Kĩ thuật chuyển gen đóng vai trò trung tâm của công nghệ gen  đúng Có 4 ý đúng. Câu 25. Đáp án B
Khi trâu bò ăn cỏ chúng đánh động đã làm nhiều loài côn trùng trú ẩn trong cỏ bay ra. Các loài chim ăn
côn trùng sắn mồi gần đàn trâu, bò sẽ ăn côn trùng.
Quan hệ giữa chim ăn côn trùng và trâu bò là mối quan hệ hội sinh. Câu 26. Đáp án B
A quy định bệnh M, a quy định không bị bệnh. Cặp alen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
(1) Nếu bố bị bệnh thì chắc chắn các con gái đều bị bệnh  sai, bố bị bệnh có KG XaY  con gái
nhận Xa từ bố thì có thể có KG XAXa hoặc Xa Xa
(2) Nếu mẹ bị bệnh thì chắc chắn các con trai đều bị bệnh  đúng
(3) Nếu mẹ không bị bệnh thì chắc chắn các con trai đều không bị bệnh  sai, nếu mẹ có KG XAXa
thì có con trai bị bệnh hoặc không.
(4) Nếu bố không bị bệnh thì chắc chắn các con gái đều không bị bệnh  đúng Vậy có 2 ý đúng.
Câu 27. Đáp án B
Các trường hợp sau đây dẫn tới làm tăng mức độ xuất cư của quần thể:
(1) Nguồn sống cạn kiệt
(5) Giữa các cá thể cùng loài có sự cạnh tranh gay gắt Câu 28. Đáp án A
Các nhân tố tiến hóa không làm phong phú vốn gen của quần thể giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
Câu 29. Đáp án A
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố: Giao phối không ngẫu nhiên vì nhận thấy qua các thế hệ, tỉ lệ
đồng hợp tăng dần, tỉ lệ dị hợp giảm dần.
Câu 30. Đáp án A
Một quần thể thực vật có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4.
Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử Aa trong quần thể là 0,4/23 = 0,05
Câu 31. Đáp án A
Trong một quần thể ngẫu phối, ban đầu có 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa. Nếu khả năng thích nghi của kiểu
gen AA và Aa kém hơn so với kiểu gen aa thì tỉ lệ của kiểu gen dị hợp ở giai đoạn đầu tăng dần, sau đó giảm dần. Trang 25
Câu 32. Đáp án B
A. Mật độ là đặc trưng quan trọng nhất, vì mật độ có tính ổn định, ít thay đổi theo điều kiện sống  sai,
mật độ là đặc trưng quan trọng nhất nhưng mật độ không ổn định.
B. Muốn xác định mật độ cá thể của quần thể thì phải dựa vào kích thước của quần thể và diện tích hoặc thể
tích nơi cư trú của quần thể  đúng
C. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm mạnh, dưới mức trung bình và nguồn thức ăn dồi dào thì mức sinh sản của
các cá thể tối đa để duy trì mật độ.  sai.
D. Sự tăng mật độ cá thể của quần thể luôn dẫn đến làm tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.  sai.
Câu 33. Đáp án B
Nhóm sinh vật có thể chuyển hóa NH+
4 hoặc NO-3 thành axit amin là sinh vật sản xuất.
Câu 34. Đáp án B
Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học theo các sơ đồ sau:
(3) Rừng mưa nhiệt đới → Rừng lá kim Phương bắc → Đồng rêu hàn đới
(4) Rừng mưa nhiệt đới→ Rừng rụng lá ôn đới → Rừng lá kim Phương bắc → Đồng rêu hàn đới Câu 35. Đáp án C
Tần số nam bị bệnh là 8% → trong số người nam có 16% người bị bệnh →tần số alen Xa = 0,16 = Xa ở giới nữ 2 0,16
Vậy số người nữ bị bệnh trong quần thể chiếm:  0,0128 2
Câu 36. Đáp án A
Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, cố loài làm tổ trên cao, có loài làm tổ dưới thấp, có loài
kiếm ăn ban đêm, có loài kiếm ăn ban ngày. Đó là ví dụ về sự phân li ổ sinh thái trong cùng một nơi ở. Câu 37. Đáp án B 9  1
Số cặp gen tham gia quy định kiểu hình là  4 cặp 2 F1 dị hợp 4 cặp gen
Cây cao nhất mang 8 alen trội và có chiều cao 70 + 8×5 =110 cm → I đúng 2 C 28 7 Cây mang 2 alen trội 8   → II đúng 8 2 256 64 90  70 4 C 35 Cây cao 90 cm chứa
 4 alen trội chiếm tỷ lệ 8  → III đúng 5 8 2 128
Ở F2 có 34 =81 kiểu gen →IV đúng Trang 26 Câu 38. Đáp án B P: Ab/ab DE/de x Ab/aB De/De (fA-B = 40%; fD-E = 20%)
Ở một loài thực vật, xét 4 cặp gen quy định 4 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, khoảng cách giữa 𝐴𝑏 𝐷𝐸 𝐴𝑏 𝐷𝑒
cặp gen Aa và Bb là 40 cM; giữa Dd và Ee là 20 cM. Phép lai P: x , tạo ra F1. Có bao nhiêu 𝑎𝑏 𝑑𝑒 𝑎𝐵 𝐷𝑒 phát biểu sau đây sai?
(1) F1 có 64 tổ hợp giao tử với 40 loại kiểu gen sai, số tổ hợp giao tử = 2x4x4x1 = 32; số KG = 7x4 = 28
(2) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 17,5%  đúng, A-B- D-E- = 0,35 x 0,5 = 0,175
(3) F1 có 28 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình  đúng, số KG = 28, số KH = 4x2 = 8
(4) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 45%  sai
(5) Có 3 loại kiểu gen dị hợp về cả 4 cặp gen chiếm 5%  sai, có 2KG dị hợp về cả 4 cặp gen là AB/ab De/dE; Ab/aB De/dE
Câu 39. Đáp án A
Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III.
 I sai vì đột biến này làm tăng 2 liên kết hiđro nên nếu là đột biến điểm thì chứng tỏ đây là đột biến
thêm 1 cặp A-T → Số lượng nuclêôtit được tăng lên.
 II đúng vì nếu 2 alen có chiều dài bằng nhau thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp
G-X. Suy ra, số nuclêôtit loại A của alen A = số nuclêôtit loại A của alen a + 2 = 500 + 2 = 502.
 III đúng vì nếu đột biến thay thế hai cặp nuclêôtit làm thay đổi một hoặc 2 côđon nhưng vẫn mã hóa
axit amin giống côđon ban đầu (do tính thoái hóa của mã di truyền) thì không làm thay đổi trình tự axit amin.
 IV sai vì nếu đột biến làm tăng chiều dài 3,4Å tức là đột biến thêm 1 cặp A-T.
→ Alen a nhiều hơn alen A 2 nuclêôtit.
Câu 40. Đáp án B.
(IA + IO)2 = 25%; IA = 0,3; IB = 0,5; IO = 0,2.
Ta có cấu trúc di truyền: 0,09IAIA : 0,12IAIO :
0,25IBIB : 0,2IBIO : 0,04IOIO : 0,3IAIB
Vậy để cặp vợ chồng máu B sinh được con máu O thì phải là IBIO  IBIO
Xác suất xuất hiện IBIO trên chồng máu B là 0,2 : (0,25 + 0,2) = 4/9
 Xác suất sinh con gái máu O là
(4/9)2  1/4  1/2 = 2/81. Trang 27 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 48 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1:
Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện diệp lục và carôtenôit?
A. Dung dịch iôt
B. Dung dịch cồn 90-960 C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 2: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường vừa qua phổi vừa qua da?
A. Châu chấu B. Chuột C. Tôm D. Ếch đồng
Câu 3: Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. ADN B. Lipit C. Cacbohidrat D. Prôtêin
Câu 4: Phân tử nào sau đây cấu tạo nên ribôxôm? A. ADN B. mARN C. tARN D. rARN
Câu 5: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại X của phân tử này là A. 10% B. 30% C. 20% D. 40%
Câu 6: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ A. 50% B. 15% C. 25% D. 100%
Câu 7: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về 2 cặp gen trong 3 cặp gen đang xét? A. aaBbdd B. AABbDd C. aaBbDd D. AABBDD
Câu 8: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen? A. AA × Aa B. AA × aa C. Aa × Aa D. aa × aa
Câu 9: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1 ? A. AA × Aa B. Aa × aa C. Aa × Aa D. AA × aa
Câu 10: Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Tính
trạng trung gian sẽ có hoa màu hồng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra
đời con có 3 loại kiểu hình? A. Dd × Dd B. DD × Dd C. Dd × dd D. DD × dd
Câu 11: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A
và a, trong đó tần số kiểu gen Aa là 0,42. Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể là A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,2
Câu 12: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà cách tạo giống
thông thường không thể tạo được?
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Nuôi cấy mô
C. Lai tế bào sinh dưỡng (xôma) D. Lai hữu tính Trang 28
Câu 13: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, cặp nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên và đột biến
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.
D. Di nhập gen và đột biến.
Câu 14: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiện ở đại nào sau đây?
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Tân sinh
C. Đại Cổ sinh D. Đại Trung sinh
Câu 15: Câu nào sai khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể?
A. Nhờ có cạnh tranh mà mà số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
D. Ở thực vật, những cây sống theo nhóm hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ
Câu 16: Quan sát hình dưới, cho biết mức độ đánh bắt cá ở quần thể này và biện pháp khai thác sau đó?
A. Quần thể bị đánh bắt quá mức, cần ngừng khai thác ngay
B. Quần thể được đánh bắt vừa phải, cần tiếp tục khai thác.
C. Quần thể bị đánh bắt quá mức, cần khai thác hợp lý hơn.
D. Quần thể chưa được khai thác đúng mức, cần khai thác và bảo vệ.
Câu 17: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm tăng cường độ hô hấp, cây tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn.
B. CO2 là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí, nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp.
C. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo đến giới hạn mà hoạt động sống của tế bào vẫn còn bình thường
D. O2 cần cho hô hấp hiếu khí giải phóng hoàn toàn nguyên liệu hô hấp, tích lũy được nhiều năng lượng
Câu 18: Khi nói về cấu tạo của hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các bộ phận chủ yếu cấu tạo nên hệ tuần hoàn là tim và hệ thống mạch máu.
B. Ở hệ tuần hoàn hở, máu không trao đổi chất trực tiếp với tế bào mà qua thành mao mạch.
C. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy với áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy chậm.
D. Hệ tuần hoàn kép có ở nhóm động vật có phổi như, lưỡng cư, bò sát, chim và thú
Câu 19: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hydrô trong gen nhưng không làm tăng số nuclêôtit của gen?
A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X
B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T Trang 29
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T
D. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X
Câu 20: Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lặp đoạn NST dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới cho tiến hóa.
B. Thể đột biến mang NST bị đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản
C. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ chứa tâm động để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
D. Có thể dùng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền.
Câu 21: Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen, cùng nằm trên 1 cặp NST giao phấn
với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1 có ít nhất bao nhiêu loại kiểu gen? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 22: Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
B. CLTN làm biến đổi tần số alen và cả thành phần kiểu gen của quần thể
C. CLTN diễn ra ở mọi lúc, mọi nơi
D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể
Câu 23: Xét các yếu tố sau đây:
I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .
III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.
IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể. Những yếu tố ảnh
hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là: A. I và II
B. I, II và III C. I, II và IV D. I, II, III và IV
Câu 24: Loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã vì
A. có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
B. có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
C. tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh
D. tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh
Câu 25: Khi nói về đột biến lệch bội NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở các cặp NST thường mà không xảy ra ở cặp NST giới tính
B. Đột biến lệch bội làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li trong phân bào
C. Đột biến lệch bội giúp xác định vị trí gen trên NST Trang 30
D. Đột biến lệch bội có thể hình thành thể khảm
Câu 26: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, có một số tế bào xảy ra sự không phân li
của tất cả các cặp NST ở giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường, tạo ra các giao tử đột biến. Nếu
giao tử đột biến này kết hợp với giao tử Ab thì tạo thành hợp tử có kiểu gen nào sau đây? A. AAABBb B. AAaBBb C. AaaBBB D. AaaBbb
Câu 27: Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong thí
nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 3 cây đậu hoa đỏ thụ phấn
cho 1 cây đậu hoa trắng khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có kiểu hình hoàn toàn giống nhau.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
Câu 28: Trong một thí nghiệm ở một loài thực vật, cho các cây P có cùng kiểu gen tự thụ phấn, được F1
gồm 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình thân thấp, hạt dài chiếm tỉ lệ 6,25%. Biết mỗi gen qui định 1 tính
trạng, các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau, tương phản với thân thấp, hạt dài là thân cao,
hạt tròn. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ cây thân cao, hạt tròn thu được ở F1 là 18,75%
B. Ở F1, cho một cây thân cao, hạt dài thụ phấn với một cây thân thấp, hạt tròn thì xác suất sinh cây
thấp, hạt dài ở F2 là 1/9
C. Trong các cây thân cao, hạt tròn ở F1, cây dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 2/9
D. Cây P dị hợp tử một cặp gen
Câu 29: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.
B. Diễn ra chậm hơn các con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, tập tính hay sinh thái.
C. Bộ NST của loài mới này chứa hai bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ nên hữu thụ.
D. Cải lai song nhị bội sinh ra từ cải bắp và cải củ của Kapetrenco có thể sinh sản hữu tính bình thường.
Câu 30: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể không ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể bắt đầu có xu hướng giảm
Câu 31: Có bao nhiêu câu đúng khi nói về nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể?
I. Các nhân tố sinh thái vô sinh tác động lên quần thể phụ thuộc mật độ quần thể.
II. Trong các nhân tố vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất. Trang 31
III. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản và nở của trứng.
IV. Những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống như cá, hươu, nai…thì sự sống sót của con non phụ
thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kích thước quần thể là số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể của quần thể.
B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa.
C. Nhiều loài động vật bị săn bắt quá mức dễ có nguy cơ tuyệt chủng do kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
D. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về nơi ở mà quần thể có thể đạt được. Bd
Câu 33: Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Aa
giảm phân bình thường trong đó có 2 tế bào bD
xảy ra hoán vị giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân không thể tạo ra
A. 8 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:1:1:1:1:1:1
B. 6 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2:1:1
C. 4 loại giao tử với tỉ lệ 2:2:1:1
D. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
Câu 34: Cà độc dược có bộ NST 2n = 24. Giả sử một thể đột biến của loài này chứa cặp NST số 2 có một
chiếc bị mất đoạn nhỏ không chứa tâm động, cặp NST số 5 có một chiếc bị đảo đoạn. Biết không phát
sinh đột biến mới, thể đột biến này giảm phân bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thể đột biến này?
I. Giao tử bình thường tạo ra từ thể đột biến này chiếm tỉ lệ 1/4.
II. Sự hoạt động của các gen trên NST bị đảo của cặp số 5 có thể bị thay đổi.
III. Giao tử chứa NST bị mất đoạn chiếm tỉ lệ 1/3 trong số giao tử đột biến.
IV. Các gen còn lại trên NST mất đoạn của cặp số 2 nhân đôi với số lần khác nhau. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 35: Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình cao
đỏ, thấp trắng, thấp đỏ và cao trắng, trong đó cây thấp đỏ chiếm tỉ lệ 16%. Biết mỗi gen quy định 1 tính
trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 10 loại kiểu gen.
II. F1 có 28% số cây đồng hợp tử về 2 cặp gen.
III. F1 có 66% số cây thân cao, hoa đỏ.
IV. Kiểu gen của P có thể là . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn Trang 32 Ab AB
so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: D d D X X
X Y , thu được F1 có 1,125% số cá thể có aB ab
kiểu hình lặn về 3 tính trạng. Theo lí thuyết, số cá thể cái dị hợp tử về 2 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ A. 22,75% B. 2,25% C. 12,50% D. 41,00%
Câu 37: Một loài thực vật, cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 56,25% cây hoa đỏ; 18,75%
cây hoa hồng; 18,75% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng. Cho các cây hoa đỏ F1 giao phấn ngẫu nhiên,
thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa hồng.
II. Các cây hoa đỏ F1 giảm phân cho tối đa 4 loại giao tử.
III. Số cây hoa vàng ở F2 chiếm tỉ lệ ≈ 9,877%.
IV. F2 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/81. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b tương tác bổ sung quy định: kiểu
gen có cả 2 alen trội A và B quy định hoa đỏ, kiểu gen có một trong 2 alen trội A hoặc B quy định hoa
vàng, kiểu còn lại quy định hoa trắng. Alen D quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định
thân thấp. Cho cây dị hợp tử về 3 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
52,5% cây hoa đỏ, thân cao; 3,75% cây hoa đỏ thân thấp; 21,25% hoa vàng, thân cao; 16,25% cây hoa
vàng, thân thấp; 1,25% cây hoa trắng, thân cao; 5% cây hoa trắng thân thấp.
Biết không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Bd
I. Kiểu gen của cây P có thể là Aa bD
II. F1 có tỉ lệ số cây hoa đỏ, thân cao đồng hợp trong tổng số cây hoa đỏ, thân cao là 2/21.
III. F1 có tối đa 21 loại kiểu gen.
IV. Đã có hoán vị gen xảy ra ở trong quá trình phát sinh giao tử ở bố hoặc mẹ. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 39: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 70% số cây hoa tím. Ở F2, số cây hoa trắng chiếm 48,75%. Cho rằng
quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.
II. Tần số alen A ở thế hệ F3 là 0,55.
III. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 23 cây hoa tím : 17 cây hoa trắng.
IV. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa trắng với tỉ lệ cây hoa tím đồng hợp tử tăng dần qua các thế hệ. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả sự di truyền của bệnh M ở người do một gen với 2 alen trội lặn hoàn
toàn quy định. Biết không phát sinh đột biến mới và người số 13 đến từ một quần thể cân bằng có tần số
người mắc bệnh là 1/10000. Trang 33
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số II6 và người số II9 có thể có kiểu gen giống nhau.
II. Xác định được tối đa kiểu gen của 7 người trong phả hệ.
III. Xác suất III11 mang kiểu gen dị hợp là 4/9.
IV. Xác suất sinh con bị bệnh của cặp III12 - III13 là 1/404. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Đáp án 1-B 2-D 3-A 4-D 5-B 6-A 7-A 8-A 9-C 10-A 11-A 12-C 13-D 14-D 15-C 16-D 17-A 18-D 19-A 20-C 21-A 22-A 23-D 24-B 25-A 26-A 27-B 28-B 29-D 30-D 31-C 32-D 33-B 34-D 35-B 36-A 37-D 38-C 39-B 40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Dung dịch cồn 90-96o là dung môi hòa tan được diệp lục và carôtenôit dùng chiết rút được các sắc tố trên
và phát hiện ra các sắc tố đó từ lá.
Câu 2: Đáp án D
Ếch đồng là động vật vừa hô hấp qua phổi vừa hô hấp qua da. Châu chấu : qua ống khí Chuột : qua phổi Tôm : qua mang Trang 34
Câu 3: Đáp án A
Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN
Câu 4: Đáp án D
Phân tử cấu tạo nên ribôxôm là rARN.
Câu 5: Đáp án B
Theo nguyên tắc bổ sung thì A=T, G=X, nên %A + %X = 50%, vậy %X = 30%.
Câu 6: Đáp án A
Cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân tạo ra 2 loại giao tử là Ab= ab = 50%.
Câu 7: Đáp án A
Cơ thể có kiểu gen aaBbdd là cơ thể đồng hợp tử về 2 cặp gen.
Câu 8: Đáp án A
Phép lai AA × Aa cho đời con có 2 loại kiểu gen là AA và Aa, tỉ lệ 1:1.
Câu 9: Đáp án C
Phép lai Aa × Aa cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1AA : 2Aa : 1aa.
Câu 10: Đáp án A
Vì trội không hoàn toàn nên các phép lai A, B đều tạo ra 2 loại KH, phép lai D chỉ tạo ra 1 loại KH,
chỉ có phép lai A: Dd × Dd →1DD:2Dd:1dd :3 loại kiểu hình là 1hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng.
Câu 11: Đáp án A
Ta có 2pq = 0,42. Mà p + q = 1 (p,q ≥0)
→ ta có 2p(1-p)=0,42 giải phương trình ta có p = 0,3
Câu 12: Đáp án C
Chỉ có dung hợp tế bào trần (lai tế bào sinh dưỡng) mới có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai
loài mà cách tạo giống thông thường không thể tạo được. Lai hữu tính khó thành công, nếu được cũng tạo con lai bất thụ.
Câu 13: Đáp án D
Đột biến tạo alen mới, di nhập gen thêm gen mới từ quần thể khác.
Câu 14: Đáp án D
Thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh.
Câu 15: Đáp án C Trang 35
Các câu A, B, D đều đúng (Bài 36 SGK), Câu C sai: ăn thịt đồng loại là trường hợp ít gặp, cạnh tranh
cùng loài không tiêu diệt loài mà làm cho số lượng cá thể của quần thể ổn định, phù hợp với khả năng
cung cấp nguồn sống của môi trường.
Câu 16: Đáp án D
Mẻ lưới nhiều cá lớn, ít cá con chứng tỏ quần thể chưa được khai thác hết tiềm năng, cần tăng cường khai thác và bảo vệ.
Câu 17: Đáp án A
Phát biểu sai là A: Nước cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hô hấp → Nên bảo quản hạt là
làm khô hạt để giảm hô hấp.
Câu 18: Đáp án D
A. sai. Các bộ phận chủ yếu cấu tạo nên hệ tuần hoàn là tim, hệ thống mạch máu và dịch tuần hoàn.
B. sai. Ở hệ tuần hoàn hở, máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào, không có mao mạch.
C. sai. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy với áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
Câu 19: Đáp án A
Một cặp A-T có 2 liên kết hydro, một cặp G-X có 3 liên kết hydro → Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T
bằng cặp G-X sẽ làm tăng liên kết hydro nhưng không làm thay đổi tổng nuclêôtit.
Câu 20: Đáp án C
A, B, D đều là những ý đúng (Bài 5 SGK). Câu C sai. đột biến mất đoạn nhỏ chứa tâm động là mất luôn
cả NST, không dùng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
Khi không có tâm động, đoạn NST đó sẽ bị phân giải
Câu 21: Đáp án A AB AB AB Ab Ab Ab Các phép lai  ;  ; 
cho ít nhất 3 loại KG và nhiều nhất 4 loại KG. ab ab ab aB aB aB
Câu 22: Đáp án A
-A. đúng vì trong các nhân tố tiến hóa, chỉ có CLTN là nhân tố tác động có định hướng làm cho tiến hóa
diễn ra theo một hướng xác định giúp sinh giới có sự tiến hóa liên tục theo hướng xác định, hiệu quả hơn hẳn các nhân tố khác.
-B,C sai, vì các nhân tố tiến hóa khác như đột biến, di nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên, cũng làm thay đổi
tần số alen và cả thành phần kiểu gen của quần thể và cũng có thể diễn ra mọi lúc, mọi nơi.
-D sai vì CLTN không tác động trực tiếp lên KG, chỉ tác động trực tiếp lên KH.
Câu 23: Đáp án D
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là tất cả I,II,III,IV
Câu 24: Đáp án B Trang 36
A sai vì cạnh tranh mạnh có thể xảy ra ở tất cả các loài khi môi trường thiếu hụt nguồn sống, không phải
chỉ là đặc điểm riêng của loài ưu thế.
C,D đều sai vì chưa đủ ý như B
Câu 25: Đáp án A
A sai vì đột biến lệch bội xảy ra ở các cặp NST thường và cả cặp NST giới tính.VD các hội chứng XXX, XXY, XO
Câu 26: Đáp án A
Rối loạn phân ly xảy ra ở GP II, GP I diễn ra bình thường tạo các loại giao tử: AABB; AAbb;aaBB; aabb
Khi kết hợp với giao tử Ab sẽ tạo hợp tử có kiểu gen: AAABBb; AAAbbb; AaaBBb; Aaabbb
Câu 27: Đáp án B
Cây đậu thân cao có thể có kiểu gen AA hoặc Aa; thân thấp aa
Các trường hợp có thể xảy ra:
TH1: 3 cây AA × aa→ F1: 100% Aa × kiểu hình hoàn toàn giống nhau → C đúng
→ có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình → A đúng.
TH2: 3 cây Aa × aa → F1 có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình → D đúng.
TH3: có cả Aa và AA → 2 loại kiểu gen: 2 loại kiểu hình
B sai vì không thể tạo 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
Câu 28: Đáp án B
Các gen PLĐL nên kiểu hình thân thấp, hạt dài aabb = 0,0625.
→ cao, tròn =0,5+0,0625 = 0,5625 → A sai.
Thân cao, hạt tròn ở F1 gồm: 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb. 1 AAbb: 2Aabb → cây dị hợp 1 cặp
gen chiếm tỉ lệ 2/9 + 2/9 = 4/9 → C sai.
Cây P dị hợp tử 2 cặp gen tự thụ phấn mới tạo ra 4 loại KH → D sai.
Cây F1 cao, dài có tỉ lệ 1AAbb : 2Aabb cho tỉ lệ giao tử ab = 1/3 . Cây F1 thấp, tròn có tỉ lệ 1aaBB :
2aaBB cho tỉ lệ giao tử ab = 1/3.
Vậy xác xuất để 2 cây này giao phấn với nhau sinh cây thấp, hạt dài ở F2 là (1/3) × (1/3) = 1/9. Vậy B đúng.
Câu 29: Đáp án D
-A sai vì quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa cũng xảy ra ở động vật mặc
dù rất ít không phổ bién như ở thực vật.
-B sai vì nó diễn ra nhanh hơn nhờ những ưu điểm của lai xa và đa bội hóa mà thể song nhị bội tạo ra dễ
dàng tồn tại và nhanh chóng hình thành nên loài mới. Trang 37
-C sai vì bộ NST của loài mới này chỉ chứa hai bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ nên không đủ 2 chiếc
NST của cặp tương đồng để tiếp hợp bình thường trong kì đầu giảm phân I , do đó không tạo được giao tử
và bị bất thụ chứ không phải là hữu thụ.
-D đúng vì cải lai song nhị bội nói trên có dạng 2nA +2nB có đủ 2 chiếc NST của cặp tương đồng để tiếp
hợp bình thường trong kì đầu giảm phân I, do đó hữu thụ.
Câu 30: Đáp án D
A sai vì kích thước của quần thể có phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B sai vì sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C sai vì mật độ cá thể của mỗi quần thể vẫn có thể thay đổi theo mùa, theo năm.
D đúng vì khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tăng cạnh tranh, tăng dịch bệnh và ô nhiễm → tốc
độ tăng trưởng của quần thể bắt đầu có xu hướng giảm.
Câu 31: Đáp án C
Các câu II, III, IV đều đúng.
Câu I sai. Các nhân tố sinh thái vô sinh tác động lên quần thể không phụ thuộc mật độ quần thể, chúng là
các nhân tố không phụ thuộc mật độ.
Câu 32: Đáp án D
Các câu A, B, C đều đúng.
Câu D sai. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với
sức chứa của môi trường.
Câu 33: Đáp án B
1 TB sinh tinh giảm phân cho 4 giao tử.
Hai tế bào hoán vị D và d tạo ra 2 nhóm giao tử sau:
+ Nhóm 1: ABd, abD (giao tử liên kết) và ABD, abd (giao tử hoán vị). Tỉ lệ : 1:1:1:1.
+ Nhóm 2: aBd, AbD (giao tử liên kết) và aBD, Abd (giao tử hoán vị). Tỉ lệ : 1:1:1:1.
Một tế bào còn lại không hoán vị chỉ cho 2 loại giao tử là ABd và abD tỉ lệ 2:2. (nhóm 3)
hoặc 2 loại giao tử là aBd và AbD tỉ lệ 2:2. (nhóm 4)
Câu A. 1 tế bào hoán vị tạo nhóm 1, 1 tế bào hoán vị tạo nhóm 2, 1 tế bào không hoán vị tạo nhóm 3
(hoặc 4) 1ABd + 1abD + 1ABD + 1abd + 1aBd + 1AbD + 1aBD + 1Abd + 2ABd + 2abD
→ tỉ lệ 3ABd + 3abD + 1ABD + 1abd + 1aBd + 1AbD + 1aBD + 1Abd → tỉ lệ 3:3:1:1:1:1:1:1 → A đúng.
Câu C. 2 tế bào hoán vị tạo nhóm 1 (hoặc 2): 2ABd + 2abD + 2ABD + 2abd.
1 tế bào không hoán vị tạo nhóm 3 (hoặc 4): 2ABd + 2abD Trang 38
→ Tổng : 4ABd + 4abD + 2ABD + 2abd. → 4 loại giao tử với tỉ lệ 2:2:1:1. C đúng.
Câu D. 2 tế bào hoán vị tạo nhóm 1 (hoặc 2): 2ABd + 2abD + 2ABD + 2abd.
1 tế bào không hoán vị tạo nhóm 4 (hoặc 3): 2ABd + 2abD
→ Tổng 6 loại giao tử tỉ lệ bằng nhau: 2ABd + 2abD + 2ABD + 2abd + 2ABd + 2abD → D đúng
Câu B. là tỉ lệ của 1 tế bào hoán vị (nhóm 1) và 2 tế bào không hoán vị tạo nhóm 3 và nhóm 4. → không
đúng dữ kiện đề bài.
Câu 34: Đáp án D
Ta biểu thị cặp NST tương đồng như sau: Alen trội biểu thị cho NST bình thường, alen lặn biểu thị cho
NST bị đột biến → 2 cặp NST tương đồng đang xét đến là AaBb.
- Giao tử không mang đột biến là giao tử AB, chiếm tỷ lệ 1/4 → (I) Đúng.
- Do đảo đoạn làm thay đổi vị trí gen trên NST nên sự hoạt động của các gen trên NST bị đảo của cặp số
5 có thể bị thay đổi, một gen nào đó vốn đang hoạt động nay chuyển đến vị trí mới có thể không hoạt
động hoặc tăng giảm mức độ hoạt động (SGK trang 25) . (II) Đúng.
- Giao tử mang đột biến là các giao tử Ab, aB và ab → Giao tử chứa NST bị mất đoạn là giao tử a gồm
aB và ab chiếm tỷ lệ 2/3 giao tử đột biến → (III) Sai.
- Các gen trên cùng NST luôn nhân đôi cùng nhau → (IV) Sai.
Vậy có 2 nội dung đúng.
Câu 35: Đáp án B
Sử dụng công thức: A–B– = 0,5 + aabb; A–bb = aaB– = 0,25 – aabb. Xét các ý:
I. Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen → I đúng.
- Cây thấp đỏ aaB- = 0,25 – aabb = 0,16 → aabb = 0,25 – 0,16 = 0,09.
→ ab = 0,3 > 0,25 → ab là giao tử AB
liên kết → P dị hợp đều: → IV đúng. ab AB Cây
cho 4 loại giao tử: AB = ab = 0,3; Ab = aB = 0,2→ F1: (0,3AB : 0,3ab : 0,2Ab : 0,2aB) × ab
(0,3AB : 0,3ab : 0,2Ab : 0,2aB) F1có:
- số cây đồng hợp tử 2 cặp gen= 2×0,32 + 2×0,22 = 0,26 = 26% → II sai.
- Số cây thân cao hoa đỏ là A–B– = 0,5 + aabb = 0,5 + 0,09 = 0,59 → III sai. → có 2 ý đúng
Câu 36: Đáp án A Trang 39
Ở ruồi giấm, con đực không có HVG
Số cá thể có kiểu hình lặn về 3 tính trạng aabbXdY = 1,125% = 0,01125.
→ kiểu gen aabb = 0,01125 : 0,25 = 0,045.
Tỷ lệ giao tử ab ở con cái là: 0,045 : 0,5 = 0,09 → f = 2×0,09 = 0,18 = 18%
Tỷ lệ giao tử ở phép lai P là:
♀ (0,41Ab : 0,41aB : 0,09AB : 0,09ab)(0,5XD : 0,5Xd) × ♂ (0,5AB : 0,5ab)(0,5XD : 0,5Y)
Tỷ lệ cá thể cái dị hợp 2 trong 3 cặp gen ở F1 là:
(0,09×0,5×2)×0,25 + (0,5×0,41)×0,25×4 = 0,2275 = 22,75%.
Câu 37: Đáp án D
F1 phân ly 9:6:1 → tương tác bổ sung:
I. Cây hoa hồng có KG: AAbb và Aabb (hoặc aaBB và aaBb).
→ Có 2 loại KG qui định hoa màu hồng → I đúng.
II. Cây hoa đỏ F1 có tỉ lệ KG: 1/9AABB : 2/9AABb : 2/9AaBB : 4/9AaBb. KG AaBb cho nhiều loại giao
tử nhất là 4 loại → II đúng.
III. Giao tử của các cây hoa màu đỏ F1 là: 4/9AB : 2/9Ab : 2/9aB : 1/9ab.
Tạp giao các cây hoa đỏ F1: (4/9AB : 2/9Ab : 2/9aB : 1/9ab) × (4/9AB : 2/9Ab : 2/9aB : 1/9ab)
F2: vàng aaB- = (2/9)2 + 2×2/9×1/9 = 8/81 ≈ 0,098765 = 9,877% → III đúng.
IV. Cây hoa trắng ở F2 KG aabb = (1/9)2 = 1/81 → IV đúng. Cả 4 ý đúng.
Câu 38: Đáp án C P: AaBbDd × AaBbDd → F1
F1 : Xét tỉ lệ phân li kiểu hình của màu sắc hoa và chiều cao thân có:
Màu sắc: đỏ : vàng : trắng = 9 : 6 : 1.
Chiều cao: Cao : thấp = 3 :1.
Nếu các gen PLĐL thì F1 có tỉ lệ KH: (9 : 6 : 1) × (3 :1) ≠ đề bài
→ 1 trong 2 cặp gen qui định màu sắc hoa di truyền liên kết với cặp gen qui định chiều cao cây KG P có BD Bd thể là Aa hoặc Aa bd bD
Cây thấp trắng aabbdd = 0,05 → bbdd = 0,2 = 0,5 ♂× 0,4♀ → Hoán vị gen 1 bên mẹ (hoặc bố) BD
Giả sử hoán vị ở mẹ: ab♀ = 0,4 > 0,25 → ab là giao tử liên kết → KG của P là: Aa → I sai. bd Trang 40 Phép lai P: ♀ Aa BD BD × ♂Aa bd bd
F1 : (1AA :2Aa :1aa) × (0,4BD : 0,4bd : 0,1Bd : 0,1bD) × (0,5BD : 0,5bd)
Ý II. F1 có tỉ lệ số cây hoa đỏ, thân cao đồng hợp 0,25AA × 0,4BD × 0,5BD = 0,05. Cây cao đỏ 0,525.
Tỉ lệ số cây hoa đỏ, thân cao đồng hợp trong tổng số cây hoa đỏ, thân cao là 0,05/0,525 = 2/21. → II đúng. Ý III.
- Phép lai (Aa ×Aa) cho 3 loại KG.
Phép lai (0,4BD : 0,4bd : 0,1Bd : 0,1bD) × (0,5BD : 0,5bd) cho 7 loại KG
→ F1 có tối đa 3 × 7 = 21 loại kiểu gen → III đúng.
Ý IV. Theo ý I, → Đã có hoán vị gen xảy ra ở trong quá trình phát sinh giao tử ở bố hoặc mẹ → IV đúng. Có 3 ý đúng
Câu 39: Đáp án B
Gọi cấu trúc di truyền của quần thể ở P là: xAA : yAa : zaa. Ở P, số cây hoa tím có tỉ lệ 70% = 0,7 → z = 1 – 0,7 = 0,3.
Ý I. Tự thụ phấn 2 thế hệ, tại F2: Tần số KG n 2 y(1 1 / 2 ) y(1 1 / 2 ) aa = z aa  0,3 
y  0,5; x  0,2 2 2
Cấu trúc di truyền ở P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa → I đúng. y
Ý II. Tần số alen A là p  x   0, 45 → II sai. 2
Ý III. Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là 0,325AA : 0,25Aa : 0,425aa
→ Tỉ lệ kiểu hình là 0,575 tím : 0,425 trắng = 23 tím : 17 trắng → III đúng.
Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa trắng với tỉ lệ cây hoa tím đồng hợp tử không đổi qua các thế hệ tự thụ phấn n y
(sau mỗi thế hệ tăng: (1 1 / 2 ) ) → IV sai. 2 Vậy có 2 ý đúng
Câu 40: Đáp án B
Bố mẹ bình thường sinh con gái bị bệnh → bệnh do gen lặn trên NST thường quy định
A- Bình thường; a- bị bệnh Trang 41
→ KG của I1, I2, I3, I4 là Aa → Người số II6 và người số II9 có thể có kiểu gen giống nhau là AA hoặc Aa → I đúng.
II. Xác định được tối đa kiểu gen của 6 người trong phả hệ I1, I2, I3, I4 là Aa; I5, I10 là aa (bệnh) → II sai.
III. KG của II7, II8 : 1/3AA : 2/3Aa → Cho giao tử : 2/3A : 1/3a
Con của II7, II8 là (2/3A : 1/3a) × (2/3A : 1/3a) → 4/9AA : 4/9Aa : 1/9aa
Do III11 KH bình thường nên có tần số KG dị hợp là 1/2. → III sai.
IV. Xét cá thể III13 trong quần thể có q2aa = 1/10000 → qa = 1/100 = 0,01 → pA = 0,99. Tần số KG của
quần thể: 0,9801AA : 0,0198Aa : 0,0001aa
Do III13 KH bình thường nên có tần số KG dị hợp là 0,0198 : (0,9801+ 0,0198) = 2/101
Hay III13 KH có tần số KG là 99/101AA : 2/101Aa → Cho giao tử: (100/101A : 1/101a)
Kiểu gen III12 giống KG III11 tần số 1/2AA : 1/2Aa → III12 cho giao tử (3/4A : 1/4a)
→ Xác suất sinh con của cặp III12 - III13 (3/4A : 1/4a) × (100/101A : 1/101a) → con bệnh aa = 1 1 1   4 101 404 → IV đúng. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 49 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1.
Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là A. đột biến
B. giao phối không ngẫu nhiên, C. CLTN
D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 2. Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài.
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
Câu 3. Cho biết hai gen nằm trên cùng một NST và cách nhau 40cm. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây
cho giao tử AB với tỉ lệ 30%? AB AB Ab AB A. Ab B. aB C. aB D . ab
Câu 4. Loại axit nucleic nào sau đây là thành phần cấu tạo nên ribôxôm? A. tARN B. rARN C. ADN D. mARN
Câu 5. Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi? A. Giun đất B. Cừu. C. Trùng giày D. Thủy tức. Trang 42
Câu 6. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất? A. AaBB x AABb B. AaBb x AAbb. C. AaBb x aabb D. AaBb x aaBb
Câu 7. Cơ thể nào sau đây là cơ thể không thuần chủng? A. aabbDDEE B. aaBBDDee C. AABBDdee D. AAbbDDee
Câu 8. Hoạt động nào sau đây làm tăng nồng độ CO2 gây nên hiệu ứng nhà kính?
A. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc.
B. Tăng cuờng sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải.
C. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng luợng sạch nhu năng lượng gió, thuỷ triều,...
D. Hoạt động của các vi sinh vật phân giải chất hữu cơ trong đất.
Câu 9. Theo lí thuyết cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử Ab với tỉ lệ 25%? A. Aabb. B. AaBb C. AABb D. AAbb
Câu 10. Quần thể nào sau đây có tần số alen a thấp nhất?
A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa
B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa.
C. 0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa D. 0.4AA : 0,6aa.
Câu 11. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại nào sau đây? A. Đại Tân sinh B. Đại Trung sinh C. Đại cổ sinh
D. Đại Nguyên sinh.
Câu 12. Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910 A và số nuclêôtit loại A chiếm 24% tổng số
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là A. 552 B.1104 C.598. D.1996
Câu 13. ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp? A. Bộ máy Gôngi B. Lục lạp. C. Tỉ thể D. Ribôxôm.
Câu 14. Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây? A. ADN B. ADN pôlimeraza.
C. Các nuclêôtit A, U, G, X D. ARN pôlimeraza.
Câu 15. ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen phân li độc lập cùng quy định theo kiểu tương
tác bổ sung: kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B quy định hoa màu đỏ; các kiểu gen còn lại quy định
hoa màu trắng Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều cây hoa màu đỏ nhất? A. AABb x aaBb B. AaBb x AaBb C. AaBB x aaBb D. Aabb x aaBb.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể?
A. Mật độ cá thể của quần thế tăng lên quá cao so với sức chứa của môi truờng sẽ làm tăng khả năng
sinh sản của các cá thể trong quần thể.
B. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
C. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống của quần thể.
D. Mật độ cá thể của quần thể có khả năng thay đồi theo mùa, năm hoặc tuỳ điều kiện của môi trường.
Câu 17. Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến số luợng NST?
A. Các thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính.
B. Thể đa bội được hình thành do hiện tượng tự đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá.
C. Thể lệch bội phổ biến ở thực vật hơn ở động vật.
D. Thể đa bội lẻ thường không có có khả năng sinh sản. Vì vậy không được áp dụng trong nông nghiệp tạo giống
Câu 18. Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về CLTN
A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các
kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Ở quần thể lưỡng bội chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội Trang 43
D. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
Câu 19. Trong giai đoạn hoặc con đường hô hấp nào sau đây ở thực vật, từ một phân tử glucôzo tạo ra
được nhiều phân tử ATP nhất?
A. Chuỗi truyền electron hô hấp B. Đường phân C. Chu trình Crep
D. Phân giải kị khí
Câu 20. Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi mật độ tăng quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh trạnh với nhau để giành thức ăn, nơi ở.
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau
làm giảm khả năng sinh sản.
C. Hiện tượng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong tự nhiên.
D. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức độ phù
hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
Câu 21. Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST
A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
Câu 22. Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?
A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều đuợc di truyền cho đời sau.
B. trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang gen đột biến trội đuợc gọi là thể đột biến.
C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tuần hoàn máu ở động vật?
A. Hệ tuần hoàn kín, vận tốc máu cao nhất là ở động mạch và thấp nhất là ở tĩnh mạch.
B. Trong hệ dần truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện
C. Ở cá sấu có sự pha trộn máu giàu O2 vói máu giàu CO2 ở tâm thất.
D. Ở hệ tuần hoàn kín, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là ở mao mạch.
Câu 24. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau
B. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi
C. Trong một chuỗi thức ăn, sinh khối của mắt xích phía truóc bé hon sinh khối của mắt xích phía sau liền kề
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
Câu 25. Khi nói về di - nhập gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mói làm phong phú vốn gen của quần thể.
II. Kết quả của di - nhập gen là luôn dẫn đến làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
III. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số
kiểu gen của quần thể.
IV. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 26. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb không
phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thuờng; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Cơ thể cái
giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau về phép lai P: ♂AaBbDd x ♀AaBbdd là đúng? Trang 44
I. Có tối đa 24 loại kiểu gen đột biến.
II. Cơ thể đực có thể tạo ra tối đa 16 loại giao tử
III. Thể ba có thể có kiểu gen là AabbbDd.
IV. Thể một có thể có kiểu gen là aabdd. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 27. Ở gà một tế bào của cơ thể có kiểu gen AaXBY giảm phân bình thường sinh giao tử. Có bao
nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Có 2 loại giao tử với tỷ lệ bằng nhau
II. Có 4 loại giao tử vói tỷ lệ bằng nhau
III. Loại giao tử AY chiếm tỉ lệ 25%.
IV. Giao tử mang NST Y chiếm tỷ lệ 50%
V. Nếu sinh ra giao tử aXB thì giao tử này chiếm tỉ lệ 100%. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 28. Khi nói về sự phân tầng trong quần xã phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự phân tầng làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống và làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã.
B. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của động vật
C. Nguyên nhân của sự phân tầng là do sự phân bố không đồng đều của các nhân tố ngoại cảnh
D. Trong các hệ sinh thái dưới nước, sự phân bố không đồng đều của ánh sáng kéo theo phần bố không
đồng đều của sinh vật sản xuất.
Câu 29. Giả sử một hệ sinh thái trên cạn, xét một chuỗi thức ăn có bốn mắt xích, trong đó năng lượng
tích luỹ ở sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1,2,3 lần lượt là 2,2.109Kcal; l,8.108Kcal, l,7.107Kcal,
l,9.106Kcal. Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2 trong chuồi thức ăn này xấp xỉ 8,2%
II. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và cấp 1 nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2
III. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2 lớn hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và cấp 3.
IV. Hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng cấp 4 và cấp 3 là lớn nhất A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 30. Ở một loài thực vật,lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn
cây hoa đỏ. Lai phân tích cây F1 thu được Fa phân li theo tỷ lệ 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ. Cho F1 tự
thụ phấn thu được F2. Trong tổng số cây hoa trắng thu được ở F2 số cây đồng hợp tử chiếm tỷ lệ A. 3/4 B. 1/16 C. 3/16 D. 3/7
Câu 31. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 16; một loài thực vật khác có bộ NST 2n = 18. Theo lí thuyết,
giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường ở thể song nhị bội được hình thành từ hai loài trên có số lượng NST là A. 15 B.16 C. 18 D.17
Câu 32. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về kích thước của quần thể sinh vật?
I. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dần tới diệt vong.
II. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
III. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp vói khả
năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
IV. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 33. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B
quy định, cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp
NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu AB Ab D d d X X X Y
mắt nằm trên NST giới tính X, không có alen tưong ứng trên Y. Thực hiện phép lai ab ab Trang 45
thu được F1. Ở F1, ruồi thân đen cánh cụt mắt đỏ chiếm tỉ lệ 10%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
I. Tỷ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 14,53%.
II. Tỷ lệ ruồi cái dị hợp về 2 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm 17,6%.
III. Tỷ lệ ruồi đực có kiểu gen mang 2 alen trội chiếm 15%.
IV. Tỷ lệ ruồi cái mang 3 alen trội trong kiểu gen chiếm 14,6% A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 34. Ở một loài động vật, xét một gen có 2 alen A và a nằm trên NST thường, thế hệ xuất phát của
một quần thể có tần số alen A ở 2 giới lần lượt là 0,4 và 0,2. Qua hai thế hệ ngẫu phối, quần thể đạt đến
trạng thái cân bằng di truyền. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá. cấu trúc
quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là:
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
B. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa.
C. 0,09AA : 0,32Aa : 0,64aa.
D. 0,09AA : 0,42Aa: 0,49aa.
Câu 35. Ở một loài thực vật cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng, thu được
F1 gồm hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa
đỏ : 7 cây hoa trắng. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen không alen phân ly độc lập quy định
II. Cây F1 dị hợp tử hai cặp gen.
III. Các cây F2 CÓ tối đa 9 loại kiểu gen.
IV. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F2 số cây đồng hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ 1/9.
V. trong tổng số cây hoa đỏ F2 số cây tự thụ phấn cho đời con có 2 loại kiểu hình chiếm 4/9 A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 36. Ở một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số người bị mắc một bệnh di
truyền đơn gen là 4%. Phả hệ dưới đây cho thấy một số thành viên (màu đen) bị bệnh này, theo lý thuyết
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Người số (9) chắc chắn không mang alen gây bệnh.
II. có tối đa 2 người trong phả hệ trên có thể không mang alen gây bệnh.
III. Xác suất người số (3) có kiểu gen dị hợp tử là 50%.
IV. Xác suất cặp vợ chồng (3)-(4) sinh con bị bệnh là 16,7%. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 AB
Câu 37. Có 5 tế bào sinh tinh ở cơ thế có kiểu gen ab giảm phân tạo tinh trùng. Biết không có đôt biến.
Theo lí thuyết, có thể bắt gặp bao nhiêu trường hợp sau đây về tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra?
I. Chỉ tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1.
II. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 9 : 9 : 1 : 1.
III.Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7 : 7 : 1 : 1.
IV. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Trang 46
Câu 38. ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen Aa, Bb phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, alen
trội là trội hoàn toàn. Cho P có kiểu hình mang hai tính trạng trội giao phấn với nhau thu được F1 gồm 4
loại kiểu hình. Lấy toàn bộ các cây có kiểu hình giống P cho tự thụ phấn tạo ra F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen trong số các cá thể mang hai tính trạng trội ở F2 chiếm 18%.
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen ở F2 chiếm 4/9.
C. Tỉ lệ kiểu hình lặn về cả hai tính trạng ở F2 chiếm 3/36.
D. Tỉ lệ kiểu hình giống P ở F2 chiếm 24/36.
Câu 39. ở một loài động vật, tính trạng màu lông do sự tương tác của hai alen trội A và B quy định: kiểu
gen có cả hai loại alen trội A và B quy định lông đen, kiểu gen chỉ có một loại alen trội A hoặc B quy
định lông nâu kiểu gen không có alen trội nào quy định lông trắng. Cho phép lai P: AaBb x Aabb thu
đuợc F1. Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tổng số các cá thể thu đuợc ở F1, số cá thể lông đen chiếm tỉ lệ lớn nhất.
B. Nếu cho các cá thể lông đen ở F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau sẽ thu đuợc đời con có số cá thể lông
nâu gấp 11 lần số cá thể lông trắng.
C. Trong tổng số các cá thể thu được ở F1 số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ 12,5%.
D. Ở F1 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình lông nâu.
Câu 40. Cho biết bộ ba 5’GXU3’ quy định tổng hợp axit amin Ala, bộ ba 5’AXU3’ quy định tổng hợp
axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa gen làm cho alen A trở thành alen a làm cho 1 axit amin
Ala được thay thế bằng 1 axit amin Thr nhưng chuỗi pôlipeptit do hai alen A và a vẫn có chiều dài bằng
nhau. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen a có thể có số liên kết hiđrô lớn hơn alen A.
II. Đột biến này có thể là dạng thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
III. Nếu alen A có 150 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ có 151 nuclêôtit loại A.
IV. Nếu gen A phiên mã một lần thì cần môi truờng cung cấp 200 nucleotit loại X thì alen a phiên mã cần
cung cấp 400 nucleotit loại X A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1 A 11 C 21 A 31 D 2 C 12 C 22 A 32 D 3 D 13 B 23 B 33 D 4 B 14 B 24 C 34 D 5 D 15 C 25 A 35 C 6 D 16 A 26 C 36 B 7 C 17 D 27 C 37 A 8 B 18 A 28 A 38 B 9 B 19 A 29 C 39 B 10 B 20 C 30 D 40 D Câu 1.
Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là đột biến. Chọn A Câu 2.
Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phuơng pháp lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài. . Chọn C Câu 3. Trang 47 Phương pháp:
Giao tử liên kết = (l-f)/2; giao tử hoán vị: f/2 Cách giải: AB Kiểu gen ab
giảm phân tạo giao tử AB = 0,3 . Chọn D Câu 4.
rARN cùng với protein tạo nên riboxom . Chọn B Câu 5.
Thủy tức có cơ quan tiêu hóa dạng túi . Chọn D Câu 6. Phép lai Số kiểu gen A 4 B 4 C 4 D 6 Chọn D Câu 7 .
Cơ thể AABBDdee dị hợp 1 cặp gen .Chọn C Câu 8.
Sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải làm tăng nồng độ CO2,
là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính . Chọn B Câu 9.
Cơ thể AaBb giảm phân tạo giao tử Ab = 0,25 . Chọn B Câu 10. Phương pháp: y p x   q 1 p A a A Tần số alen 2
Quần thể có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa Cách giải Quần thể Tẩn sô alen a A 0,55 B 0,4 C 0,5 D 0,6 Chọn B Câu 11.
Bò sát phát sinh ở đại Cổ sinh . Chọn C Câu 12. Phương pháp:
Áp dụng các công thức: Trang 48 N L  3, 4(A );1nm=10 A
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit 2 Cách giải: 2L N   2300
Số nucleotit của gen này là: 3, 4
%X  50% %A  26%  X  598 . Chọn C Câu 13.
Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là lục lạp . Chọn B Câu 14.
Phiên mã không có sự tham gia của ADN pôlimeraza.. Chọn B Câu 15.
Phép lai cho đời con nhiều cây màu đỏ nhất là C. AaBB x aaBb: 50% A (3/8), B(9/16), D (1/4) Chọn C Câu 16.
Phát biểu sai là A, mật độ quần thể tăng quá cao làm giảm sức sinh sản của các cá thể trong quần thể. Chọn A Câu 17.
Phát biểu sai là D, thể đa bội lẻ được ứng dụng trong nông nghiệp như quả không hạt... Chọn D Câu 18.
Phát biểu đúng về CLTN là A
B sai vì CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp lên kiểu gen
C sai vì CLTN chống lại alen lặn sẽ làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
D sai vì CLTN có thể loại bỏ hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể Chọn A Câu 19.
Chuỗi truyền electron hô hấp tạo ra nhiều ATP nhất (34ATP) Chọn A Câu 20.
Phát biểu sai là C, hiện tượng cạnh tranh xảy ra phổ biến trong tự nhiên Chọn C Câu 21.
Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau Chọn A Câu 22.
Khi nói về đột biến gen, kết luận sai là A, không phải tất cả đột biến gen đều được truyền cho đời sau (đb
gen trong tế bào sinh duõng) Chọn A Câu 23.
Phát biểu đúng về tuần hoàn máu ở ĐV là: B
A sai vì vận tốc máu thấp nhất ở mao mạch
C sai vì cá sấu có tim 4 ngăn nên không có sự pha trộn máu
D sai vì huyết áp thấp nhất ở tĩnh mạch chủ Chọn B Trang 49 Câu 24.
Phát biểu sai là C, sinh khối của mắt xích phía trước lớn hơn mắt xích sau Chọn C Câu 25.
Các phát biểu đúng là: I
II sai vì di nhập gen có thể mang đến các alen mới làm tăng sự đa dạng di truyền
III, IV sai vì thành phần kiểu gen của nhóm xuất cư và nhập cư khác nhau Chọn A Câu 26.
Cặp Aa: Aa x Aa  AA:2Aa:1aa Cặp Bb: + giới đực: Bb, O, b, B + giới cái: B, b
Số kiểu gen bình thường: 3 (BB, Bb,bb); kiểu gen đột biến: 4 (BBb, Bbb, B, b) Cặp Dd: Dd x dd  1Dd:1dd Xét các phát biểu:
I đúng, có 3 4 2= 24 KG đột biến
II đúng, cơ thể đực có thể tạo 2 4 2= 16 giao tử
III sai, không thể tạo ra hợp tử chứa bbb IV đúng, Chọn C Câu 27.
Ở gà XY là con mái, mỗi tế bào chỉ tạo 1 trứng I, II, III, IV sai V đúng Chọn C Câu 28.
Phát biểu sai là A, phân tầng làm giảm sự cạnh tranh giữa các loài. Chọn A Câu 29. Phương pháp: En H  100%; E ; E n n 1  E
Công thức tính hiệu suất sinh thái n 1 
là năng lương tích luỹ ở bậc n và n-1 Cách giải Hiệu suất sinh thái:
Giữa Cấp 2 - Cấp 1: 8,2%
Giữa Cấp 3 - Cấp 2: 9,44%
Giữa Cấp 4 - Cấp 3: 11,2% Xét các phát biểu: I sai II đúng III sai IV đúng Chọn C Câu 30.
Cây F1 dị hợp về các cặp gen Trang 50
Fa phân ly 3trắng: 1 đỏ  tương tác bổ sung Quy ước gen: A-B-: Hoa đỏ A-bb/aaB-/aabb: hoa trắng P: AABB  aabb  F1: AaBb
Cho Fi tự thụ phấn: AaBb  AaBb  (lAA:2Aa:laa)(lBB:2Bb:lbb) 2  3  7 1   
Tỷ lệ cây hoa trắng là:  4  16
Tỷ lệ cây hoa trắng thuần chủng là 3/16
Vậy trong tổng số cây hoa trắng thu được ở F2 số cây đồng hợp tử chiếm tỷ lệ 3/7 Chọn D Câu 31.
Cây song nhị bội thể có bộ NST lưỡng bội của cả 2 loài,
Giao tử tạo ra có n1 + n2 = 8 + 9 = 17 NST Chọn D Câu 32.
Phát biểu đúng về kích thước của quần thể sinh vật là: I, II
II sai, kích thước của quần thể là số lượng cá thể của quần thể
IV sai, kích thước quần thể phụ thuộc vào tỷ lệ sinh, tử, xuất cư, nhập cư. Chọn D Câu 33. ab ab D X   10% 
 0, 2  0, 4ab 0,5ab f  20%
Tỷ lệ ruồi thân đen , cánh cụt, mắt đỏ ab ab AB Ab
; f  20%  0, 4AB : 0, 4ab : 0,1Ab : 0,1aB0,5Ab : 0,5abab ab AB Ab AB ab Ab Ab Ab aB  0, 2 : 0, 2 : 0, 2 : 0, 2 : 0, 05 : 0, 05 : 0, 05 : 0, 05 Ab ab ab ab Ab ab aB ab AB Ab AB ab Ab Ab aB  0, 2 : 0, 25 : 0, 2 : 0, 2 : 0, 05 : 0, 05 : 0, 05 Ab ab ab ab Ab aB ab
A B  0, 45; A bb  0,3;aaB  0,05;aa bb  0, 2 D d d 1 D d 1 d d 1 D 1   : : : d X X X Y X X X X X Y X Y 4 4 4 4 Xét các phát biểu: I
s a i . Tỷ lệ ruồi đực mắt đỏ mang 1 trong 3 tính trạng trội:
A-bbXdY+aaB-XdY + aabbXDY = (0,3+0,05+0,2)  0,25 =13,75%
II sai. Tỷ lệ ruồi cái dị hợp về 2 trong 3 cặp gen ở F1 là:  AB aB  1 AbAB Ab D d 1 D d 1 0, 2  0,05  X X  0, 25  X X  0, 2  0,05 d dX X  18,75      Ab ab  4 ab 4  ab aB  4
III đúng. Tỷ lệ ruồi đực mang 2 alen trội :  AB Ab Ab  1  Ab aB d 1 0, 2  0,05  0,05  X Y  0, 25  0,05 DX Y  0,15      ab aB Ab  4  ab ab  4 AB 1  AB Ab Ab D d 1 0, 2  X X  0, 2  0,05  0,05 d dX X  0,125    
IV sai. Ruồi cái mang 3 alen trội: Ab 4 ab Ab aB 4 Trang 51 Chọn D Câu 34.
0, 4  0, 2  0,3  a  0,7
Khi cân bằng di truyẻn, tần số alen A ở quần thể là: 2
Cấu trúc di truyền của quần thể khi cân bằng di truyền là 0,09AA : 0,42Aa: 0,49aa. Chọn D Câu 35.
P thuần chủng  F1 dị hợp về các cặp gen
F2 phân ly 9 đỏ:7 trắng  tính trạng do 2 cặp gen không alen tương tác bổ sung Quy ước gen:
A-B-: hoa đỏ; A-bb/aaB-/aabb: hoa trắng
F1 tự thụ phấn: AaBb x AaBb  (lAA:2Aa:laa)(lBB:2Bb:lbb) Xét các phát biểu I đúng II đúng III đúng
IV đúng:
1/16 : 9/16 = 1/9 I
sai, tỷ lệ cây hoa đỏ ở F2 là 9/16; chỉ có cây AABB (1/16) tự thụ phấn cho 1 loại kiểu hình 9 / 16 1 / 16 8 
Tỷ lệ số cây tự thụ phấn cho 2 kiểu hình là : 9 / 16 9 Chọn C Câu 36.
Ta thấy bố mẹ bình thường sinh con gái bị bệnh  tính trạng do gen lặn trên NST thường quy định Quy ước gen:
A- bình thường, a- bị bệnh
Quần thể có 4%aa  tần số alen a = 0,2
Cấu trúc di truyền của quần thể là: 0,64AA:0,32Aa:0,02aa
I sai, nguời (9) có mẹ bị bệnh nên phải mang alen bệnh
II đúng, có nguời 3,5 có thể không mang alen gây bệnh 0,32 1  
III sai. Xác suất người số (3) có kiểu gen dị hợp tử là: 1 0, 04 3
Đúng. Người số (4) có kiểu gen aa
Người số (3) có kiểu gen: 0,64AA:0,32Aa  2AA:lAa
Cặp vợ chồng này: (2AA:lAa) x aa  (5A:1a)a
Xác suất họ sinh con bị bệnh là: 1/6  16,7% Chọn B Câu 37.
1 tế bào sinh tinh GP có TĐC tạo 4 loại giao tử, không có TĐC tạo 2 loại giao tử
Có các trường hợp có thể xảy ra:
+ TH1: không có tế bào nào xảy ra TĐC: 1:1
+ TH2: Tất cả các tế bào xảy ra TĐC: 1:1:1:1 + TH3: 1 tế bào TĐC 1 TB TĐC 1 1 1 1 4 TB Không TĐC 8 8 Trang 52  9:9:1:1 + TH4: 2 tế bào TĐC 2 TB TĐC 2 2 2 2 3 TB Không TĐC 6 6  8:8:2:2  4:4:1:1 + TH5: 3 tế bào TĐC 3 TB TĐC 3 3 3 3 2 TB Không TĐC 4 4  7:7:3:3
+ TH3: 4 tế bào TĐC 4 TB TĐC 4 4 4 4 1 TB Không TĐC 2 2  6:6:4:4  3:3:2:2 Chọn A Câu 38.
F1 có 4 loại kiểu hình  P dị hợp 2 cặp gen: AaBb x AaBb  (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
 KH: 9A-B-:3A-bb:3aaB-:1 aabb
Các cây có kiểu hình giống P: lAABB:2AaBB:4AaBb:2AABb tự thụ 1 2 3 4 9 25 Tỷ lệ A-B-     2     D sai 9 9 4 9 16 36 4 4 1
Tỷ lệ dị hợp 2 cặp gen :  AaBb   A sai 9 16 9 4 1 1
Tỷ lệ lặn về 2 tính trạng là C sai AaBb
aabb   9 16 36 2 1 4  1 1 1 1  4
Tỷ lệ kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen ở F         2 chiếm: 2   9 2 9  2 2 2 2  9
(áp dụng kết quả phép lai: AaBb AaBb  (lAA:2Aa:laa)(1BB:2Bb:1bb); 1 1
Aa   BB bb 1 1 ,  (AA,aa) Bb 2 2 2 2  B đúng Chọn B Câu 39.
A-B-: lông đen; A-bb/aaB-: Lông nâu; aabb: lông trắng
P: AaBb x Aabb  (lAA:2Aa:laa)(Bb:bb)
A sai tỷ lệ lông đen = 3/4 x 1/2 = 3/8 < lông nâu: 4/8 = 3/4 x 1/2 + l/4 x 1/2 B đúng,
Nếu cho các con lông đen F1 giao phấn ngẫu nhiên: (lAA:2Aa)Bb  (2A: 1a)(1B: 1b) x (2A:1a)(1B: 1b)
 (4AA:4Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
Tỷ lệ lông nâu: 8/9 x l/4 + 1/9 x 3/4 = 11/36
Tỷ lệ lông trắng là: l/9 x 1/4 = 1/36
C sai, số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử 2 cặp gen ở F1 là : 2/4 x 1/2 = 1/4
D sai, chỉ có 3 kiểu gen quy định lông nâu : Aabb, AAbb, aaBb Trang 53 Chọn B Câu 40 (ID:305097). Axit amin Bộ ba trên mARN Bộ ba trên ADN Ala 5’GXU3’ 3’XGA5’ Thr 5’AXU3’ 3’TGA5’
Đột biến không làm thay đổi Ala thành Thr mà không làm thay đổi chiều dài gen là: thay thế cặp X - G bằng cặp T - A. Xét các phát biểu
I sai, gen A có nhiều hon gen a 1 cặp G-X nên gen A có số liên kết hidro lớn hơn II sai, III đúng
IV sai,
nếu gen A phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 200X (có nghĩa là có 200G) thì gen a phiên
mã 2 lần cần môi trường cung cấp 199 x 2 = 398X (vì gen a có ít hơn gen A 1 cặp G-X) Chọn D www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 50 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1. Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?
A. Các quản bào và ống rây.
B. Mạch gỗ và tế bào kèm.
C. Ống rây và mạch gỗ.
D. Ống rây và tế bào kèm.
Câu 2. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?
A. Tiêu hoá nội bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá ngoại bào và nội bào. D. Túi tiêu hoá.
Câu 3. Nucleotit không phải là đơn phân cấu trúc nên loại phân tử nào sau đây? A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. protein.
Câu 4. Loại phân tử nào sau đây không có liên kết hidro? A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 5. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 6. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể một của loài này có bao nhiêu NST? A. 25. B. 12 C. 23. D. 36.
Câu 7. Sự phân li của cặp gen Aa diễn ra vào kì nào của quá trình giảm phân?
A. Kì đầu của giảm phân 1.
B. Kì cuối của giảm phân 2. Trang 54
C. Kì đầu của giảm phân 2.
D. Kì sau của giảm phân 1.
Câu 8. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1? AB AB Ab AB AB Ab AB aB A. B. C. D.  Ab Ab aB ab Ab Ab ab ab
Câu 9. Thường biến có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm biến đổi kiểu hình mà không làm biến đổi kiểu gen.
B. Làm biến đổi kiểu gen mà không làm biến đổi kiểu hình.
C. Làm biến đổi kiểu gen dẫn tới làm biến đổi kiểu hình.
D. Là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
Câu 10. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau
đây có tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái? A. XAXA × XAY.
B. XAXa × XaY. C. XaXa × XaY. D. XaXa × XAY.
Câu 11. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A là A. 0,5. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 12. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau?
A. Dung hợp tế bào trần khác loài. B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch. D. Lai khác dòng.
Câu 13. Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là
A. Địa lí – sinh thái. B. Hình thái.
C. Sinh lí – hóa sinh.
D. Cách li sinh sản.
Câu 14. Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ nào sau đây? A. Kỉ Jura. B. Kỉ Krêta. C. Kỉ Pecmi. D. Kỉ Cacbon.
Câu 15. Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là
A. phân bố ngẫu nhiên. B. phân bố theo nhóm.
C. phân bố đồng đều. D. phân tầng.
Câu 16. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?
A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
Câu 17. Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu đuợc tạo nên từ chất nào sau đây?
A. H2O và CO2.
B. Nitơ phân tử (N2)
C. Chất khoáng.
D. Ôxi từ không khí.
Câu 18. Tại sao phổi của chim bồ câu có kích thước rất nhỏ so với phổi của chuột nhưng hiệu quả trao đổi
khí của bồ câu lại cao hơn hiệu quả trao đổi khí của chuột?
A. Vì chim có đời sống bay lượn nên lấy được các khí ở trên cao sạch và có nhiều oxi hơn.
B. Vì chim có đời sống bay lượn nên cử động cánh chim giúp phổi chim co giãn tốt hơn. Trang 55
C. Vì phổi chim có hệ thống ống khí trao đổi khí trực tiếp với các tế bào phổi còn phổi chuột có các phế
nang phải trao đổi khí qua hệ thống mao mạch nên trao đổi khí chậm hơn.
D. Vì hệ thống hô hấp của chim gồm phổi và hệ thống túi khí, hô hấp kép và không có khí cặn.
Câu 19. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến gen.
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.
Câu 20. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau.
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián đoạn.
Câu 21. Một loài động vật, tiến hành lai thuận và lai nghịch cho kết quả như sau:
Lai thuận: ♂ Mắt đỏ × ♀ Mắt trắng → F1 có 100% cá thể mắt trắng.
Lai nghịch: ♂ Mắt trắng × ♀ Mắt đỏ → F1 có 100% cá thể mắt đỏ.
Nếu cho con đực F1 ở phép lai nghịch giao phối với con cái F1 ở phép lai thuận, thu được F2. Theo lí thuyết,
số cá thể mắt trắng ở F2 chiếm tỉ lệ: A. 0%. B. 25%. C. 50%. D. 100%
Câu 22. Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
Câu 23. Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh.
B. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh.
C. Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường.
D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.
Câu 24. Diễn thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
II. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
III. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
IV. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực. Trang 56 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 25. Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi
trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 3 lần liên tiếp tạo ra 60 phân tử ADN vùng
nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 2
lần nữa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ban đầu có 20 phân tử ADN.
B. Số mạch polinucleotit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 500.
C. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 180.
D. Số phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 140.
Câu 26. Một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa; cặp nhiễm sắc thể số 2 chứa cặp gen Bb.
Giả sử trong quá trình giảm phân, ở một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 1, giảm
phân 2 diễn ra bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b.
B. AAB, aaB, AAb, aab, B, b.
C. ABb, aBb, A, a.
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
Câu 27. Một cơ thể đực có kiểu gen AaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết không xảy ra đột biến. Theo
lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tối thiểu sẽ cho 4 loại giao tử.
B. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân không thì chỉ sinh ra 2 loại giao tử.
C. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì có thể sẽ sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1.
D. Nếu chỉ có 5 tế bào giảm phân tạo ra 4 loại giao tử thì các loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
Câu 28. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không phát sinh đột biến. Tiến
hành phép lai ♂AaBbDd ×♀aaBbDD, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đời F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử.
B. Ở F1, kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 3/8.
C. F1 có 8 loại kiểu hình và 12 kiểu gen.
D. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 3 tính trạng.
Câu 29. Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi (quần thể
thích nghi), có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích nghi.
II. Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
III. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá thể có kiểu hình không thích nghi. Trang 57
IV. Chọn lọc tự nhiên có vai trò làm tăng sức sống và tăng khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 30. Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cạnh tranh cùng loài và cạnh tranh khác loài đều dẫn tới làm hại cho loài.
II. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau
làm giảm khả năng sinh sản.
III. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm
bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
IV. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp gây ra sự chọn lọc tự nhiên.
V. Khi mật độ cao và nguồn sống khan hiếm, các cá thể cùng loài có khuynh hướng cạnh tranh nhau để giành
thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 31. Có bao nhiêu ví dụ sau đây phản ánh mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm?
I. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá.
II. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ.
III. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các sinh vật xung quanh.
IV. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loài A
là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
khi nói về lưới thức ăn này?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng.
II. Có tổng số 11 chuỗi thức ăn.
III. Nếu loại bỏ bớt cá thể của loài A thì tất cả các loài còn lại đều giảm số lượng cá thể.
IV. Nếu loài A bị nhiễm độc ở nồng độ thấp thì loài H sẽ bị nhiễm độc ở nồng độ cao hơn so với loài A. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 33. Ở một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 58
I. Khi ở trạng thái dị hợp, alen đột biến có thể được biểu hiện thành kiểu hình.
II. Đột biến gen có thể được phát sinh khi ADN nhân đôi hoặc khi gen phiên mã.
III. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì đột biến gen làm thay đổi vật chất di truyền của tế bào.
IV. Trong cùng một tế bào, khi có tác nhân đột biến thì tất cả các gen đều có tần số đột biến như nhau. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 34. Một loài có bộ NST 2n = 22. Giả sử có một thể đột biến ở 4 cặp NST, trong đó cặp số 1 bị đột biến
mất đoạn ở 1 NST, cặp số 3 bị đột biến đảo đoạn ở 1 NST; cặp số 5 có 1 NST được chuyển đoạn sang 1 NST
của cặp số 7. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Giao tử không bị đột biến chiếm tỉ lệ 1/16.
II. Giao tử đột biến chiếm tỉ lệ 15/16.
III. Loại giao tử bị đột biến ở 1 NST chiếm 1/4.
IV. Loại giao tử bị đột biến ở 3 NST chiếm 1/4. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 35. Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây đời
P giao phấn thu được F1 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình,
trong đó có 16% cây thân cao, hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái với
tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có 20% số cây thân cao, hoa trắng.
II. Trong quá trình phát sinh giao tử của cơ thể F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
III. Lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3.
IV. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 2/7. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 36. Ở một loài thú, cho con đực mắt đỏ, đuôi ngắn giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu F1
được có tỷ lệ kiểu hình: 20 con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 9 con đực mắt đỏ, đuôi dài : 9 con đực mắt trắng, đuôi
ngắn : 1 con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 1 con đực mắt trắng, đuôi dài. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và
không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Màu sắc mắt di truyền liên kết với giới tính, hai tính trạng trên di truyền độc lập.
II. Kiểu gen của P là XABXab × XABY.
III. Ở F1, con cái dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,025
IV. Lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 5%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. AbDeGH
Câu 37. Xét một cơ thể đực có kiểu gen
tiến hành giảm phân tạo giao tử. Giả sử trong quá trình aBdEGH
giảm phân không xảy ra đột biến nhưng ở tất cả các tế bào đều có hoán vị gen. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 2 tế bào giảm phân tạo ra tối đa 6 loại giao tử. Trang 59
II. Có 9 tế bào giảm phân tạo ra tối đa 16 loại giao tử.
III. Có 2 tế bào giảm phân và mỗi tế bào chỉ có trao đổi chéo tại 1 điểm thì tạo ra tối đa 6 loại giao tử.
IV. Có 9 tế bào giảm phân và mỗi tế bào chỉ có trao đổi chéo tại 1 điểm thì tạo ra tối đa 8 loại giao tử. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Ở một loài động vật, khi cho 2 cá thể đều có thân cao, lông đen nhưng có kiểu gen khác nhau giao
phối với nhau, thu được F1 có 4 kiểu hình, trong đó có 4% cá thể thân cao, lông đen thuần chủng. Biết rằng
mỗi gen quy định một tính trạng, gen nằm trên NST thường, không xảy ra đột biến nhưng có hoán vị gen ở
hai giới với tần số bằng nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lấy ngẫu nhiên một cá thể thân cao, lông trắng ở F1, xác suất thu được cá thể dị hợp là 9/16.
II. Lấy ngẫu nhiên một cá thể thân cao, lông đen ở F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 2/27.
III. Lấy ngẫu nhiên một cá thể thân cao, lông đen ở F1, xác suất thu được cá thể dị hợp 2 cặp gen là 8/27.
IV. Lấy ngẫu nhiên một thân cao, lông đen ở F1, xác suất thu được cá thể dị hợp 1 cặp gen là 36/59. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Ở một loài ngẫu phối, xét gen A nằm trên NST thường có 4 alen (A1, A2, A3, A4). Tần số alen A1 là
0,625, các alen còn lại có tần số bằng nhau. Biết rằng quần thể đang cân bằng di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A3 = 0,125.
II. Quần thể có tối đa 6 kiểu gen dị hợp về gen A.
III. Các kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 43,75%.
IV. Các kiểu gen dị hợp về gen A1 chiếm tỉ lệ 46,875%. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 40. Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy định.
Biết không xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có thể xác định được kiểu gen của 9 người.
II. Xác suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh con đầu lòng bị cả hai bệnh là 1/36.
III. Xác suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh con đầu lòng chỉ bị một bệnh là 5/18.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh con đầu lòng là gái và không bị bệnh là 25/72. Trang 60 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án 1-D 2-A 3-D 4-B 5-B 6-C 7-D 8-A 9-A 10-D 11-C 12-A 13-D 14-A 15-B 16-A 17-A 18-D 19-B 20-D 21-D 22-C 23-C 24-B 25-A 26-A 27-B 28-B 29-B 30-A 31-B 32-B 33-B 34-B 35-A 36-B 37-D 38-B 39-D 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Cấu tạo mạch rây: gồm các tế bào sống, còn nguyên chất nguyên sinh, gồm 2 loại là ống rây và tế bào kèm.
Câu 2: Đáp án A
Động vật đơn bào, cơ thể chỉ có 1 tế bào, do đó quá trình tiêu hóa diễn ra bên trong tế bào (gọi là tiêu hóa nội bào
Câu 3: Đáp án D
Đáp án D. Protein được cấu tạo từ các đơn phân là axit amin.
Câu 4: Đáp án B
Vì phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng nên các nucleotit không bắt cặp với nhau, do đó không có liên kết hidro.
ADN có cấu trúc 2 mạch xoắn kép nên có liên kết hidro.
tARN và rARN có cấu trúc một mạch nhưng do có gấp khúc nên một số trình tự có bắt cặp bổ sung và
hình thành các liên kết hidro.
Câu 5: Đáp án B
Có 2 loại đột biến làm thay đổi số lượng NST trong tế bào là đột biến lệch bội và đột biến đa bội (tự đa bội và dị đa bội).
Trong các dạng đột biến trên, đột biến đảo đoạn và lặp đoạn là các dạng đột biến cấu trúc NST.
Câu 6: Đáp án C
Thể một có bộ NST 2n – 1 = 24 – 1 = 23. → Đáp án C.
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án A
Vì ở phép lai A, bố và mẹ đều dị hợp 1 cặp gen Bb.
Ở phép lai B có 4 kiểu gen gen hoặc 7 kiểu gen hoặc 10 kiểu gen; Ở phép lai C có 2 kiểu gen; Ở phép lai
D có 4 kiểu gen hoặc có 7 kiểu gen. Trang 61
Câu 9: Đáp án A
Thường biến là những biến đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen. Thường biến không phải là nguyên
liệu của tiến hóa vì thường biến không di truyền được cho đời sau.
Câu 10: Đáp án D
Phép lai A: XAXA × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XAXA, giới đực: 1XAY → Tỉ lệ kiểu hình:
100% trội ở cả giới đực và giới cái
Phép lai B: XAXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: 1XAXa : 1XaXa : 1XAY : 1XaY → Tỉ lệ kiểu hình: Giới đực:
50% trội : 50% lặn, Giới đực: 50%Trội : 50% lặn
Phép lai C: Phép lai A: XaXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XaXa, giới đực: 1XaY → Tỉ lệ kiểu
hình: 100% lặn ở cả giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XAXa; giới đực: 100%XaY → Tỉ lệ kiểu hình
của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái
Câu 11: Đáp án C
Quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa → Tần số alen A = 0,16 + 0, 48 = 0,4 2
Câu 12: Đáp án A
Phép lai tế bào đây được sử dụng để tạo ra những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau mà không cần
phải trải qua sinh sản hữu tính, tránh hiện tượng bất thụ của con lai.
Câu 13: Đáp án D
Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là cách li sinh sản.
Cách li sinh sản có 2 dạng:
+ Cách li trước hợp tử: Những trở ngại ngăn cản các cá thể giao phối với nhau để sinh hợp tử được gọi là cách li trước hợp tử.
+ Cách li sau hợp tử: Những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo ra con lai hữu thụ,
thực chất là cách li di truyền, do không tương hợp giữa 2 bộ NST của bố mẹ về số lương, hình thái, cấu trúc.
Câu 14: Đáp án A
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
Câu 15: Đáp án B
Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, các cá thể của quần thể tập trung theo từng nhóm ở
những nơi có điều kiện sống tốt nhất. Phân bố theo nhóm xuất hiện nhiều ở sinh vật sống thành bầy đàn,
khi chúng trú đông, ngủ đông, di cư..
Câu 16: Đáp án A Trang 62
Ở quần xã rừng mưa nhiệt đới (quần xã rừng lá rộng ôn đới) phân thành nhiều tầng cây, mỗi tầng cây
thích nghi với mức độ chiếu sáng khác nhau trong quần xã. Từ trên cao xuống thấp có tầng vượt tán, tầng
táng rừng, tầng dưới tán, tầng thảm xanh. Sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài
động vật sống trong rừng, nhiều loài chim, côn trùng sống trên tán các cây cao; khỉ, vượn, sóc sống leo
trèo trên cành cây; trong khi đó có nhiều loài động vật sống trên mặt đất và trong các tầng đất.
Câu 17: Đáp án A
Có khoảng 90 - 95% sản phẩm thu hoạch của cây lấy từ CO2 và H2O thông qua quang hợp; trong đó oxi
trong nước được giải phóng ra ngoài không đi vào sản phẩm quang hợp. Như vậy, các chất hữu cơ trong
cây chủ yếu đuợc tạo nên từ CO2 và nước.
Câu 18: Đáp án D
Phổi của chim có kích thước nhỏ hơn rất nhiều so với phổi của thú nhưng hiệu quả trao đổi khí lại rất cao
vì: Phổi của chim gồm hệ thống các ống khí xếp song song. Ngoài ra còn có các túi khí trước và túi khí
sau, có hệ thống các van chỉ cho khí lưu thông một chiều từ mũi → túi khí sau → phổi → túi khí trước →
mũi → môi trường ngoài. Chim hô hấp kép cả khi hít vào và thở ra đều có hoạt động trao đổi khí ở phổi.
Trong phổi không có khí cặn nên hiệu quả trao đổi khí cao hơn thú.
Câu 19: Đáp án B
Đột biến gen không làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể. Nó chỉ làm thay đổi,
trình tự, số lượng các nucleotit trong một gen nào đó.
Câu 20: Đáp án D
A sai. Vì trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản. Trên mỗi phân tử
ADN của sinh vật nhân sơ mới chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B sai. Vì Enzym ADN pôlimeraza lắp ráp các nucleotit của môi trường bổ sung với các nucleotit của gen,
ADN poplimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn. Nhiệm vụ tháo xoắn ADN là chức năng của enzim gyrase.
C sai. Sự nhân đôi của ADN trong nhân và ADN ti thể là độc lập nhau.
D đúng. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp
gián đoạn do enzim ADN polimerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
Câu 21: Đáp án D
Phép lai thuận và phép lai nghịch cho kết quả khác nhau, con lai 100% có kiểu hình giống mẹ → Tính
trạng màu mắt di truyền theo dòng mẹ.
Nếu cho con đực F1 ở phép lai nghịch giao phối với con cái F1 ở phép lai thuận tức là:
F1: ♂ Mắt đỏ × ♀ Mắt trắng → F2 luôn cho kiểu hình giống mẹ → F2 cho kiểu hình 100% mắt trắng.
Câu 22: Đáp án C
Phép lai thuận và phép lai nghịch cho kết quả khác nhau, con lai 100% có kiểu hình giống mẹ → Tính
trạng màu mắt di truyền theo dòng mẹ.
Nếu cho con đực F1 ở phép lai nghịch giao phối với con cái F1 ở phép lai thuận tức là: Trang 63
F1: ♂ Mắt đỏ × ♀ Mắt trắng → F2 luôn cho kiểu hình giống mẹ → F2 cho kiểu hình 100% mắt trắng.
Câu 23: Đáp án C
A sai. Vì nhân tố sinh thái hữu sinh là thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa một
sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) này với một sinh vật (hoặc nhóm sinh vật) khác sống xung quanh. Trong
nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người được nhấn mạnh là nhân tố có ảnh hưởng lớn tới đời
sống của nhiều sinh vật.
B sai. Vì ngoài mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác, nhân tố hữu sinh còn bao gồm mối quan
hệ giữa sinh vật với thế giới hữu cơ của môi trường.
D sai. Vì những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật được xếp vào nhân tố vô sinh.
Câu 24: Đáp án B
Các đặc điểm I, II, IV đúng → Đáp án B.
Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. Các sinh vật đầu tiên phát tán
tới hình thành nên quần xã tiên phong (giai đoạn tiên phong). Tiếp theo là giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn
giữa) gồm các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau. Giai đoạn cuối hình thành quần xã ổn
sịnh tương đối (giai đoạn đỉnh cực). Ở diễn thể nguyên sinh không gắn liền với sự phá hại môi trường.
Câu 25: Đáp án A
A sai. Vì khi nhân đôi 3 lần thì số phân tử AND hoàn toàn mới là = k.(23-2) = 60 → k = 60:6 = 10.
B đúng. Vì khi kết thúc quá trình nhân đôi (3 lần + 2 lần) thì tạo ra số phân tử ADN
= 10 × 25 = 320 phân tử. Trong đó, số mạch phân tử có chứa N14 = 10 × (24 – 2) = 140.
→ Số mạch polinucleotit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên = 10×2×25– 140 = 500.
C đúng. Vì số phân tử ADN chỉ chứa N15 = 10× (25 + 2 – 24) = 180.
D đúng. Vì quá trình nhân đôi diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn cho nên số phân tử ADN chứa cả hai
loại N14 và N15 = số phân tử ADN có N14 = 10×(24-2) = 140.
Câu 26: Đáp án A
Cặp gen Aa, khi có một số tế bào không phân li trong giảm phân I thì các tế bào nayc sẽ tạo ra giao tử Aa,
O; Các tế bào còn lại phân li bình thường thì sẽ tạo ra A và a.
Cặp gen B, b phân li bình thường sẽ tạo ra giao tử B, b
→ Các loại giao tử tạo ra là: (Aa, O, A, a)(B, b) → Có 8 loại giao tử là: Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b.
Câu 27: Đáp án B
1 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb giảm phân cho 2 giao tử AB và ab hoặc Ab và aB
A sai. Vì nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tối thiểu sẽ cho 2 loại giao tử trong trường hợp 3 tế bào này
cho các giao tử hệt nhau. Trang 64
B đúng. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân không có hoán vị thì chỉ sinh ra 2 loại giao tử AB và ab hoặc Ab và aB.
C sai. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì có thể sinh ra 3AB và 3ab hoặc (3Ab và 3aB) hoặc: (2AB : 2ab :
1Ab : 1aB) hoặc (2Ab : 2aB : 1AB : 1ab)
D sai. Vì nếu chỉ có 5 tế bào giảm phân tạo ra 4 loại giao tử thì có thể xảy ra các trường hợp: (4AB: 4ab :
1Ab : 1aB) hoặc (4Ab : 4aB : 1AB : 1ab) hoặc (2AB : 2aB : 3Ab : 3ab) hoặc (2Ab : 2aB : 3AB : 3ab)
→ không xuất hiện trường hợp giảm phân tạo ra 4 loại giao tử thì các loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
Câu 28: Đáp án B
A sai. Vì cơ thể đực có 3 cặp gen dị hợp nên sẽ có 8 loại giao tử; Cơ thể cái có 1 cặp gen dị hợp nên có 2
loại giao tử. Số kiểu tổ hợp giao tử = 8 × 2 = 16.
B đúng. Vì ở phép lai ♂ AaBbDd ×♀aaBbDD, kiểu hình A-B-D - có tỉ lệ = 1/2 × 3/4 × 1 = 3/8.
C sai. Vì ở phép lai ♂ AaBbDd ×♀aaBbDD, thu được đời con có số kiểu hình = 2×2×1 = 4; Có số kiểu gen = 2×3×2 = 12.
D sai. Vì kiểu hình trội về 3 tính trạng (A-B- D-) có số kiểu gen = 2×2×1 = 4.
Câu 29: Đáp án B
Chỉ có phát biểu II đúng → Đáp án B
I, III sai. Vì chọn lọc tự nhiên không hình thành hay tạo ra kiểu gen thích nghi, nó chỉ có vai trò sàng lọc
những kiểu hình và giữ lại các kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
IV sai. Vì chọn lọc tự nhiên chỉ giữ lại những kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi chứ không làm tăng
sức sống, khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
Câu 30: Đáp án A
Có 4 phát biểu đúng là: II, III, IV, V. → Đáp án A.
I sai. Cạnh tranh cùng loài và cạnh tranh khác loài không làm hại cho loài vì nhờ có cạnh tranh mà Số
lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và sự
phát triển của quần thể cũng như của loài, cạnh tranh là động lực thúc đẩy quá trình tiến hóa.
Câu 31: Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III. → Đáp án B.
Mối quan hệ ức chế cảm nhiễm là mối quan hệ mà một loài sinh vật trong quá trình sống đã vô tình gây
hại cho các loài khác. Ví dụ: tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm và chim ăn cá, tôm bị độc đó...; cây tỏi
tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh. Do đó, (1), (3) đúng.
II là mối quan hệ hội sinh.
IV là mối quan hệ cạnh tranh.
Câu 32: Đáp án B Trang 65
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III, IV. → Đáp án B.
I đúng. Vì chuỗi thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng là các chuỗi:
A → G → E →H → C → D.
II sai. Vì từ A đến B có 5 chuỗi. Từ A đến E có 4 chuỗi; Từ A đến G có 6 chuỗi. → Có 15 chuỗi.
III đúng. A là đầu mối của tất cả các chuỗi thức ăn. Do đó, nếu loại bỏ A thì tất cả các loài còn lại đều
giảm số lượng cá thể.
IV đúng. Theo quy luật khuếch đại sinh học thì sinh vật ở càng xa sinh vật sản xuất thì mức độ nhiễm độc càng cao.
Câu 33: Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III. → Đáp án B.
I đúng. Vì nếu alen đột biến là alen trội thì sẽ biểu hiện kiểu hình đột biến.
II sai. Vì đột biến gen không phát sinh trong quá trình phiên mã. Nếu phiên mã không diễn ra theo nguyên
tắc bổ sung thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của phân tử mARN chứ không làm thay đổi cấu trúc của gen.
III đúng. Vì biến dị di truyền là những biến dị có liên quan đến sự thay đổi vật chất di truyền của tế bào.
IV sai. Vì tần số đột biến phụ thuộc vào đặc điểm cấu trúc của gen. Do đó, các gen khác nhau sẽ có tần số đột biến khác nhau.
Câu 34: Đáp án B
Cả 4 phát biểu đúng. → Đáp án B. 4  
I đúng. Vì tỉ lệ giao tử không bị đột biến = 1 1    .  2  16 4  
II. Tỉ lệ giao tử bị đột biến = 1 1 15 -    .  2  16 4  
III. Tỉ lệ giao tử bị đột biến ở 1 NST = 1 1 4.    .  2  4 4  
IV. Tỉ lệ giao tử bị đột biến ở 3 NST = 1 1 3 C .  . 4    2  4
Câu 35: Đáp án A
Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao,
hoa đỏ → Tính trạng thân cao, hoa đỏ là trội so với thân thấp, hoa trắng.
Quy ước: A: thân cao, a: thân thấp; B: hoa đỏ, b: hoa trắng. ab
F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 16%. → = 25% - 16% = 9% = 0,09. ab Trang 66 ab 0,09
= 0,3ab × 0,3ab (do hoán vị gen ở cả đực và cái với tần số bằng nhau) ab
→ F1 có kiểu gen AB và tần số hoán vị = 1 - 2×0,3 = 0,4 = 40%. → II đúng. ab I đúng. Vì F AB ab 1 lai phân tích: × ab ab
→ Tỉ lệ cây cao, hoa trắng AB = 0,2Ab × 1ab = 0,2 = 20% ab
III sai. Lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng = 0,5  0, 09 0, 2  = 1/4. 0,5  0, 09 0,8
IV sai. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng = 0, 09 9  . 0, 5  0, 09 59
Câu 36: Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng là III, IV. → Đáp án B.
- Tính trạng do 1 gen quy định và P có mắt đỏ, đuôi ngắn sinh ra đời con có mắt trắng, đuôi dài → Mắt
đỏ, đuôi ngắn là những tính trạng trội so với mắt trắng, đuôi dài.
Quy ước: A – mắt đỏ; a – mắt trắng
B – đuôi ngắn; b – duôi dài.
- Ở F1, kiểu hình mắt đỏ, đuôi ngắn biểu hiện chủ yếu ở giới XX. → Cả 2 tính trạng này di truyền liên kết
với giới tính, gen nằm trên X. (I sai)
- Ở F1, kiểu hình mắt trắng, đuôi dài (XabY) chiếm tỉ lệ = 1/40. → Giao tử Xab = 1/40 : 1/2 = 1/20 = 0,05.
→ Giao tử Xab là giao tử hoán vị. → Kiểu gen của P là XABY × XAbXaB. (II sai)
- Ở F1, con cái dị hợp 2 cặp gen (XABXab) chiếm tỉ lệ = tỉ lệ của kiểu gen XabY = 1/40. (III đúng)
- Lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là = tỉ lệ kiểu gen XABXAB/0,5 = 1 1 40  = 0,05. (IV đúng) 0, 5 20
Câu 37: Đáp án D
Cả 4 phát biểu trên đều đúng. → Đáp án D.
Kiểu gen trên có 4 cặp gen dị hợp.
I đúng. 2 tế bào giảm phân thì số giao tử tối đa = 2 × 2 + 2 = 6 loại.
II đúng. Kiểu gen trên có 4 cặp dị hợp → Số loại giao tử tối đa tạo ra = 24 = 16 loại. Trang 67 (vì 16 < 2 × 9 + 2 )
III đúng. 2 tế bào giảm phân có trao đổi chéo tại 1 điểm thì số giao tử tối đa = 2 × 2 + 2 = 6 loại.
IV đúng. 9 tế bào giảm phân có trao đổi chéo tại 1 điểm thì số giao tử tối đa = 2 × 4 = 8 loại. (vì 8 < 2 × 9 + 2 ).
Câu 38: Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng là II và III. → Đáp án B. AB Ab Phép lai P: 
, thu được F1 có kiểu hình thân cao, lông đen thuần chủng chiếm tỉ lệ là 4% → AB ab aB AB
= 4% → Tỉ lệ thân thấp, lông trắng ab cũng bằng 4%. ab
I sai. Lấy ngẫu nhiên một cá thể thân cao, lông trắng ở F1, xác suất thu được cá thể dị hợp Ab ab
Thân cao, lông trắng chiếm tỉ lệ = 0,25 – y = 0,25 – 0,04 = 0,21.
Thân cao, lông trắng thuần chủng = y = 0,04 → Thân cao, lông trắng không thuần chủng = 0,21 – 0,04 = 0,17.
→ Xác suất thu được 1 cá thể không thuần chủng = 0,17 17  0, 21 21
II đúng. Xác suất thu được cá thể thuần chủng = y 0, 04 2   0, 5  y 0, 5  0, 04 27
III đúng. Xác suất thu được cá thể dị hợp 2 cặp gen là 0, 4y 4.0, 04 8   0, 5  y 0, 5  0, 04 27  
IV sai. Xác suất thu được cá thể dị hợp 1 cặp gen là 0,5 4y 0, 5 4.0, 04 17   0, 5  y 0, 5  0, 04 27
Câu 39: Đáp án D
Cả 4 phát biểu đúng → Đáp án D.
- Phát biểu I. đúng. Vì tổng tần số của 4 alen A1 + A2 + A3 + A4 = 1, trong đó A1 = 0,625
Suy ra A2 + A3 + A4 = 1 – 0,625 = 0,375. → A3 = 0,375 : 3 = 0,125.
- Phát biểu II. đúng. Vì khi gen A có 4 alen thì số kiểu gen dị hợp = C = 6.
- Phát biểu III. đúng. Vì có 4 kiểu gen đồng hợp là A1A1 ; A2A2 ; A3A3 ; A4A4
Tỉ lệ của 4 kiểu gen này = (0,625)2 + (0,125)2 + (0,125)2 + (0,125)2 = 0,4375.
- Phát biểu IV. đúng. Vì có 3 kiểu gen dị hợp về gen A1 là A1A2 ; A1A3 ; A1A4.
Tỉ lệ của 3 kiểu gen dị hợp này = 2.0,625.0,125 + 2.0,625.0,125 + 2.0,625.0,125 = 0,46875. Trang 68
Câu 40: Đáp án D
Cả 4 phát biểu đúng. → Đáp án D.
Bước 1: Dựa vào phả hệ để xác định quy luật di truyền của từng tính trạng bệnh.
- Cặp vợ chồng số 1 – 2 đều không bị bệnh nhưng sinh con gái số 6 bị cả 2 bệnh. Þ 2 bệnh đều do gen lặn
quy định và không liên kết giới tính.
- Quy ước: a quy định bệnh thứ nhất; b quy định bệnh thứ 2.
Các alen trội tương ứng là A và B đều quy định không bị bệnh.
Bước 2: Tiến hành các phép tính theo yêu cầu của bài toán. I đúng.
- Người số 6, 17 bị cả 2 bệnh nên kiểu gen là aabb.
- Người số 9 và 10 là những người không bị bệnh nhưng có con bị cả hai bệnh nên kiểu gen của những người này là AaBb.
- Người số 13, 14 và 15 là những người không bị bệnh nhưng có bố bị bệnh thứ nhất và mẹ bị bệnh thứ
hai nên kiểu gen của những người này là AaBb.
- Người số 1 và 2 là những người không bị bệnh nhưng sinh con số 6 bị 2 bệnh nên người số 1, 2 đều có kiểu gen AaBb. II đúng.
Khi hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau thì xác suất sinh con bị cả hai bệnh = xác suất sinh
con bị bệnh xác suất sinh con bị bệnh 2.
Xác suất sinh con bị bệnh 1:
- Người số 8 bị cả 2 bệnh nên đã truyền alen ab cho người số 15. → Kiểu gen của người số 15 là Aa.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác suất kiểu
gen của người số 16 là ( 1 2 AA : Aa). 3 3
→ Xác suất sinh con bị bệnh thứ nhất = 2 1 1   . 3 4 6
Xác suất sinh con bị bệnh 2:
- Người số 7 bị bệnh 1 cho nên người số 15 có kiểu gen Aa.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác suất kiểu
gen của người số 16 là ( 1 2 AA : Aa). 3 3
→ Xác suất sinh con bị bệnh thứ nhất = 2 1 1   . 3 4 6 Trang 69
Xác suất sinh con bị bệnh 2:
- Người số 8 bị bệnh thứ 2 nên người số 15 có kiểu gen Bb.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác suất kiểu
gen của người số 16 là ( 1 2 BB : Bb). 3 3
→ Xác suất sinh con bị bệnh thứ nhất = 2 1 1   . 3 4 6
→ Xác suất sinh con bị cả hai bệnh = 1 1 1   6 6 36 III đúng.
Khi bài toán yêu cầu tính xác suất sinh con bị 1 bệnh trong số 2 bệnh thì có 2 trường hợp.
+ Trường hợp 1: Bị bệnh thứ nhất mà không bị bệnh thứ hai.
+ Trường hợp 2: Bị bệnh thứ hai mà không bị bệnh thứ nhất.
- Từ kết quả làm ở câu b, ta có xác suất sinh con bị 1 bệnh là 1 nên xác suất sinh con không bị 1 bệnh = 6 1 5 1 - = . 6 6
- Xác suất để chỉ bị bệnh thứ nhất mà không bị bệnh thứ hai = 5 1 5   6 6 36
- Xác suất để chỉ bị bệnh thứ hai mà không bị bệnh thứ nhất = 1 5 5   6 6 36 → Đá 5 5 5 p án =   . 36 36 18 IV đúng.
Khi bệnh không liên kết giới tính thì xác suất sinh con trai và không bị bệnh = xác suất sinh con
trai xác suất không bị bệnh.
- Ở phả hệ này, cặp vợ chồng số 15-16 sinh con không bị bệnh thứ nhất = 5 ; Xác suất sinh con không bị 6 bệnh thứ 5 hai = . 6
- Xác suất sinh con gái = 1 . 2 Trang 70
→ Xác suất sinh con gái và không bị bệnh = 1 5 5 25    2 6 6 72 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 51 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1. Đối với các loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới, nhiệt độ tối ưu cho quá trình quang hợp của chúng nằm trong khoảng: A. 20°C – 30°C B. 10°C – 20°C C. 30°C – 40°C D. 35°C – 45°C
Câu 2. Khi nói về quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong cơ thể động vật và các khía cạnh liên
quan, cho các phát biểu dưới đây:
(1). Hiệu quả trao đổi khí trong phổi người cao hơn so với phổi chim.
(2). Trao đổi khí ở chim là hệ thống trao đổi khí kép, dòng khí chỉ đi một chiều qua phổi.
(3). Bề mặt trao đổi khí của các loài càng dày và ẩm thì hiệu quả trao đổi khí càng cao.
(4). Phương thức hô hấp của côn trùng khác biệt so với các loài động vật có xương sống, chúng không cần
sắc tố hô hấp trong máu.
Số lượng các phát biểu chính xác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Cấu trúc nào tham gia vào quá trình điều hướng con đường vận chuyển nước và muối khoáng từ con
đường gian bào sang con đường tế bào chất khi dòng nước và muối khoáng đi từ vỏ rễ vào trong trụ dẫn? A. Lông hút B. Mạch gỗ C. Đai caspari D. Mạch rây
Câu 4. Trong sự tồn tại của quần xã, khống chế sinh học có vai trò gì?
A. Điều hòa tỷ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
B. Điều hòa tỷ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
C. Điều hòa mật độ ở các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
Câu 5. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật? A. Đột biến gen
B. Đột biến dị đa bội.
C. Đột biến lặp đoạn NST
D. Đột biến lệch bội.
Câu 6. Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí? A. Chuột. B. Khỉ. C. Châu chấu. D. Cá.
Câu 7. Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 5 và một
nhiễm sắc thể của cặp số 9 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình
này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là:
A. 2n + 1 – 1 và 2n – 2 – 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 + 1.
B. 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1. Trang 71
C. 2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1.
D. 2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 và 2n – 1 – 1.
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây mô tả đúng cấu trúc của một nucleosome?
A. Có 8 phân tử histon liên kết với các vòng ADN tạo nên nucleosome.
B. Lõi là 8 phân tử protein histon, phía ngoài được một đoạn ADN dài 146 nucleotide cuộn 1¾ vòng.
C. Một phân tử ADN cuộn quanh khối cầu gồm 8 phân tử protein histon.
D. Một phần phân tử ADN dài 146 cặp nucleotide cuộn 1,75 vòng quanh lõi gồm 8 phân tử protein histon.
Câu 9. Cho các yếu tố dưới đây: (1) Enzyme tạo mồi (2) Enzyme cắt giới hạn (3) DNA polymerase (4) DNA khuôn (5) Các ribonucleotide (6) Các nucleotide
Các yếu tố tham gia vào quá trình tái bản bao gồm:
A. Chỉ (1) và (2)
B. Chỉ (3) (4) và (6)
C. Hoặc (3) hoặc (4)
D. (1) (3) (4) (5) và (6)
Câu 10. Ở cá riếc, tiến hành các phép lai sau đây:
♀ không râu x ♂ có râu → F1 100% không râu.
♀ có râu x ♂ không râu → F1 100% có râu.
Cho rằng số lượng con F1 và tỷ lệ đực cái tạo ra là 1:1, nếu cho tất cả các con F1 ở 2 phép lai
ngẫu phối với nhau thì tỷ lệ đời F2 sẽ thu được tỷ lệ:
A. 1 không râu: 1 có râu
B. 3 có râu: 1 không râu
C. 3 không râu: 1 có râu D. 100% không râu
Câu 11. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây, kiểu gen a X Y chiếm tỉ lệ 25%? A. A A a X X  X Y. B. A A A X X  X Y. C. a a A X X  X Y. D. A a a X X  X Y.
Câu 12. Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có hoa xuất hiện ở
A. Kỷ Jura thuộc Trung sinh
B. Kỷ Đệ tam (thứ ba) thuộc đại Tân sinh
C. Kỷ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh D. Kỷ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
Câu 13. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo chủ yếu của ribôxôm? A. rARN B. mARN C. ADN D. tARN
Câu 14. Một tế bào có kiểu gen AaBb De/dE XY, giảm phân không xảy ra đột biến. Số loại giao tử tối thiểu là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 32
Câu 15. Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muối
dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây là kiểu biến động
A. theo chu kỳ nhiều năm. B. theo chu kỳ mùa.
C. không theo chu kỳ.
D. theo chu kỳ tuần trăng. Trang 72
Câu 16. “Đây là một dạng hệ sinh thái trẻ, nguồn năng lượng cung cấp chủ yếu từ quang năng. Thành
phần và độ đa dạng sinh học thấp, được cung cấp thêm một phần vật chất từ bên ngoài”. Đây là mô tả của
A. hệ sinh thái rừng ôn đới.
B. hệ sinh thái thảo nguyên.
C. hệ sinh thái thành phố.
D. hệ sinh thái nông nghiệp.
Câu 17. Cho các phát biểu dưới đây về chọn lọc tự nhiên:
(1). Chọn lọc tự nhiên làm tăng tỷ lệ số lượng các cá thể thích nghi trong quần thể biểu hiện qua 2 đặc điểm
là khả năng sống sót và khả năng sinh sản của mỗi cá thể.
(2). Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, vốn gen của quần thể có xu hướng gia tăng độ đa dạng và mức độ
thích nghi của quần thể.
(3). Bản chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
(4). Trong một số trường hợp nhất định, chọn lọc tự nhiên cũng có thể bảo tồn các alen của một locus bằng
cách chọn lọc ưu thế các thể dị hợp của locus đó. Số phát biểu đúng: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 18. Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa N14 được nuôi trong môi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ
người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong
tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến,
có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Số tế bào vi khuẩn E. coli ban đầu là 7.
II. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N14.
III. Trong số ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng, có 70 phân tử ADN chứa hoàn toàn N14.
IV. Nếu cho tất cả các phân tử ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng tiếp tục nhân đôi thêm một số
lần nữa trong môi trường N15, khi kết thúc nhân đôi sẽ có 182 phân tử ADN con chỉ chứa 1 mạch đơn N14. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 19. Tiến hành các thí nghiệm lai trên cây hoa loa kèn cho thấy:
Phép lai 1: P1 ♀ hoa loa kèn mầm vàng x ♂ hoa loa kèn mầm xanh → F1 100% vàng.
Phép lai 2: P2 ♀ hoa loa kèn mầm xanh x ♂ hoa loa kèn mầm vàng → F1 100% xanh.
Cho các nhận định dưới đây:
(1) Tính trạng màu sắc mầm ở cây hoa loa kèn do một locus 2 alen nằm trong nhân tế bào chi phối.
(2) Nếu lấy hạt phấn cây F1 ở phép lai 1 đem thụ phấn cho cây F1 ở phép lai 2, đời con sẽ phân ly theo tỷ lệ 3 vàng: 1 xanh.
(3) Tính trạng nghiên cứu không bị mất đi ngay cả khi nhân của tế bào được thay thế bằng một nhân khác.
(4) Phép lai 1 cho thấy tính trạng mầm vàng là trội so với mầm xanh, nhưng ngược lại ở phép lai 2 cho thấy
tính trạng mầm xanh trội so với mầm vàng. Từ 2 phép lai cho thấy hai tính trạng trội không hoàn toàn. Trang 73
Số nhận định đúng về phép lai: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 20. Ở người tính trạng nhóm máu A, B, O do một gen có 3 alen IA, IB, IO quy định. Trong một quần
thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% số người mang máu B. Một cặp vợ
chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này mang nhóm máu giống bố mẹ là bao nhiêu? A. 3/4 B. 119/144 C. 25/144 D. 19/24
Câu 21. Bệnh bạch tạng ở người do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, bệnh máu khó đông do gen
m nằm trên NST X, không có alen trên Y. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường, phía chồng có bố
bị bạch tạng, phía vợ có em trai bị máu khó đông và mẹ bị bạch tạng, còn những người khác đều bình
thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
I. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng không bị bệnh là 9/16.
II. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng không bị bệnh bạch tạng là 3/34.
III. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng bị cả hai bệnh trên là 1/32.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con gái đầu lòng không bị bệnh là 1/3. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 22. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Một thể đột biến tam nhiễm Aaa được hình thành do hiện tượng rối loạn không phân ly NST trong
nguyên phân. Thể tam nhiễm có quá trình giảm phân tạo giao tử, các hạt phấn thừa 1 NST bị rối loạn
quá trình sinh ống phấn nên ống phấn không phát triển. Nếu cây tam nhiễm trên tự thụ phấn, theo lý
thuyết tỷ lệ kiểu hình xuất hiện ở đời con: A. 3 đỏ: 1 trắng B. 5 đỏ: 1 trắng C. 11 đỏ: 1 trắng D. 2 đỏ: 1 trắng
Câu 23. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Tần số hoán vị gen là 20% ở cả 2 giới. Cho
phép lai P : ♂ AB  ♀ AB thu đươc F . Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây ab ab 1
thân thấp, hoa trắng F chiếm tỉ lệ là: 1 A. 4% B. 21% C. 16% D. 54%
Câu 24. Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n =12, trong trường hợp trên mỗi cặp NST tương
đồng xét một cặp gen dị hợp. Nếu có đột biến lệch bội dạng 3 nhiễm (2n+ 1) xảy ra thì số kiểu gen dạng 3
nhiễm (2n+1) khác nhau được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là: A. 5832 B. 972 C. 729 D. 4096
Câu 25. Trong thí nghiệm năm 1953 của S.Miller và Urey nhằm kiểm tra giả thiết về nguồn gốc sự sống
của Oparin và Haldan, hai ông đã sử dụng hỗn hợp khí để mô phỏng thành phần của khí quyển cổ đại giả
định, các thành phần khí có mặt trong hỗn hợp bao gồm:
A. CH4, NH3, H2 và hơi nước
B. CH4, CO2, H2 và hơi nước
C. N2, NH3, H2 và hơi nước
D. CH4, NH3, O2 và hơi nước
Câu 26. Khi nói về độ đa dạng các loài trong quần xã và sự tác động của độ đa dạng loài với các yếu tố
khác của quần xã. Cho các phát biểu dưới đây: Trang 74
(1). Quần xã có độ đa dạng loài càng cao thì quần xã càng dễ bị biến đổi.
(2). Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào các điều kiện môi trường xung quanh.
(3). Độ đa dạng loài trong quần xã càng cao thì lưới thức ăn càng phức tạp.
(4). Độ đa dạng loài càng cao thì số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã càng lớn.
(5). Hai loài trong quần xã có ổ sinh thái trùng nhau sẽ có xu hướng cạnh tranh khác loài.
Số phát biểu chính xác là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 27. Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Đột biến lệch bội có thể làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
III. Trong tự nhiên, rất ít gặp thể đa bội ở động vật.
IV. Đều là đột biến thể ba nhưng thể ba ở các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình khác nhau. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Trong các nhân tố sau đây, có bao nhiêu nhân tố vừa có khả năng làm thay đổi tần số alen của quần
thể, vừa có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể? (1) Chọn lọc tự nhiên (2) Giao phối ngẫu nhiên (3) Tự thụ phấn.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên (5) Đột biến (6) Di – nhập gen. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2.
Câu 29. Trong số các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng về các chu trình sinh địa hóa?
(1). Các chu trình sinh địa hóa cho thấy sự tuần hoàn của vật chất và vật chất có thể tái sử dụng trong hệ sinh thái.
(2). Trong chu trình Nitơ tự nhiên, hoạt động chuyển N2 thành Nitơ có trong hợp chất hữu cơ chỉ được
thực hiện trong các sinh vật sống.
(3). Quá trình chuyển hóa N2 thành amon trong tự nhiên chỉ được thực hiện nhờ quá trình cố định đạm có
trong các vi sinh vật cố định đạm.
(4). Trong chu trình nước, nước có thể tồn tại ở các dạng rắn, lỏng, hơi và chu trình nước có tính toàn cầu. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Cho biết các alen trội là trội hoàn toàn và thế tứ bội chỉ cho giao tử 2n hữu thụ. Có bao nhiêu
phép lai sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở F là 11:1. 1 (1) AAaa x Aaaa (3) Aa x AAAa (5) AAaa x AAaa (2) AAAa x AAaa (4) Aa x AAaa (6) AAAa x AAAa A. 3. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 31. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng.
Thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu hình 4 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Ở F3, cây hoa trắng chiếm 25%. Biết không
xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa
(2) Tần số alen A của thế hệ P là 9/35; alen a là 26/35 Trang 75
(3) Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 27/35 cây hoa đỏ : 8/35 cây hoa trắng
(4) Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 17/70 cây hoa đỏ : 53/70 cây hoa trắng
(5) Nếu bắt đầu từ F3, các cá thể giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F4 là 81/1225 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32. Ở người, alen A quy định da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định da bạch tạng.
Quần thể 1 có cấu trúc di truyền: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa; Quần thể 2 có cấu trúc di truyền: 0,16AA :
0,48Aa : 0,36aa. Một cặp vợ chồng đều có da bình thường, trong đó người chồng thuộc quần thể 1, người
vợ thuộc quần thể 2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 1 đứa con gái dị hợp là 11/48.
II. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa trong đó có 1 đứa bình thường và 1 đứa bị bệnh là 3/16.
III. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiểu gen dị hợp là 11/48.
IV. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiểu gen đồng hợp là 5/16. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a có 3801 liên kết hidro thì
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu alen a có tổng số 150 chu kì xoắn thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.
II. Nếu alen A có tổng số 3801 liên kết hidro thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.
III. Nếu alen a có 699 số nuclêôtit loại A thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định 10 axit amin
thì chứng tỏ đây là đột biến mất cặp nucleotit. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 34. Chiều dài và chiều rộng của cánh của một loài ong mật trinh sản được quy định bởi hai gen A và
B nằm trên cùng một NST có quan hệ trội lặn hoàn toàn, khoảng cách di truyền giữa hai gen đủ lớn để
xảy ra quá trình hoán vị gen. Ong chúa cánh dài, rộng giao hoan với các con đực đồng nhất về kiểu gen
và có kiểu hình cánh ngắn, hẹp thu được F1 100% các cá thể cánh dài, rộng. Tiếp tục tiến hành các phép
lai và ghi nhận các kết quả của chúng. Cho các nhận xét sau:
(1). Cả ong chúa và các ong đực ở thế hệ ban đầu đều thuần chủng về 2 cặp tính trạng.
(2). Nếu cho ong chúa F1 giao hoan với ong đực F1 sẽ tạo ra đời con có 5 loại kiểu hình khác nhau xét cả tính trạng giới tính.
(3). Nếu ong chúa F1 giao hoan với các ong đực P sẽ tạo ra đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình giống nhau ở 2 giới.
(4). Nếu cho ong chúa P giao hoan với ong đực F1 sẽ chỉ tạo ra 1 loại kiểu hình về chiều dài và chiều rộng cánh. Số nhận xét đúng: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 35. Sơ đồ sau đây mô tả lưới thức ăn của một hệ sinh thái trên cạn. Trang 76
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích.
II. Quan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài.
III. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại.
IV. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ bị giảm số lượng cá thể. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 36. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=50. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể ba của loài này có 51 nhiễm sắc thể.
II. Loài này có tối đa 25 dạng thể một.
III. Thể tứ bội có số lượng nhiễm sắc thể là 100.
IV. Thể tam bội có số lượng nhiễm sắc thể là 75. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 37. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái. Cho
phép lai: P: AB/ab Cd/cd x AB/ab cD/cd tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình mang cả 4 tính trạng lặn chiếm 4%.
Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?
I. Ở đời F1 có tối đa 40 loại kiểu gen.
II. Số cá thể mang cả 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 16,5%.
III. Có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp về cả 4 cặp gen trên.
IV. Số cá thể có kiểu hình trội về 1 trong 4 tính trạng trên chiếm 24,5%. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 38. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ
phấn, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy
ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F2, kiểu hình hoa vàng có kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.
II. Ở F2, kiểu hình hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp chiếm 6,25%.
III. Ở F2, có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
IV. Trong số các cây hoa trắng ở F2, cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 50%. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 39. Một đoạn gen ở sinh vật nhân thực có 1200 nu ở đoạn mã hóa (các đoạn exon), số nu ở đoạn không
mã hóa gấp 2 lần số nu ở đoạn không mã hóa. Biết rằng tổng %A trên cả phân tử ADN là 15%. Số nu loại G
của cả phân tử ADN nói trên là bao nhiêu? A. 420 B. 540 C. 1260 D. 180
Câu 40. Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người: Trang 77
Biết rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở tất cả
những người trong phả hệ. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Xác suất người số 18 mang alen gây bệnh là 66,67%
(2). Có thể xác định được kiểu gen của cặp vợ chồng 5 và 6 cùng các con của họ.
(3). Tất cả các cá thể bị bệnh đều có thể xác định được kiểu gen nhờ các thông tin từ phả hệ.
(4). Cặp vợ chồng 22 – 23 sinh con thứ 4 là nữ, lành bệnh có xác suất là 16,67% A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C C A C B D D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A B A D D D D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D C A A C D D D C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A D C D C B C C A Câu 1. Đáp án A
Đối với các loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới, nhiệt độ tối ưu cho quá trình quang hợp của chúng nằm trong khoảng: 20°C – 30°C
Câu 2. Đáp án B
(1). Hiệu quả trao đổi khí trong phổi người cao hơn so với phổi chim.  sai
(2). Trao đổi khí ở chim là hệ thống trao đổi khí kép, dòng khí chỉ đi một chiều qua phổi.  đúng.
(3). Bề mặt trao đổi khí của các loài càng dày và ẩm thì hiệu quả trao đổi khí càng cao  sai, bề mặt trao
đổi khí phải mỏng và ẩm. Trang 78
(4). Phương thức hô hấp của côn trùng khác biệt so với các loài động vật có xương sống, chúng không cần
sắc tố hô hấp trong máu.  đúng Vậy có 2 ý đúng.
Câu 3. Đáp án C
Cấu trúc tham gia vào quá trình điều hướng con đường vận chuyển nước và muối khoáng từ con đường gian
bào sang con đường tế bào chất khi dòng nước và muối khoáng đi từ vỏ rễ vào trong trụ dẫn là: Đai caspari. Câu 4. Đáp án C
Trong sự tồn tại của quần xã khống chế sinh học có vai trò: Điều hòa mật độ ở các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
Câu 5. Đáp án A
Đột biến làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật là đột biến gen.
Câu 6. Đáp án C
Động vật trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí: châu chấu.
Câu 7. Đáp án B
Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 5 và một nhiễm sắc
thể của cặp số 9 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể
tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là: 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1.
Câu 8. Đáp án D
D. Một phần phân tử ADN dài 146 cặp nucleotide cuộn 1,75 vòng quanh lõi gồm 8 phân tử protein histon.
Câu 9. Đáp án D
Các yếu tố tham gia vào quá trình tái bản bao gồm: (1) Enzyme tạo mồi (3) DNA polymerase (4) DNA khuôn (5) Các ribonucleotide (6) Các nucleotide
Câu 10. Đáp án A
Ở cá riếc, tiến hành các phép lai sau đây:
♀ không râu x ♂ có râu → F1 100% không râu.
♀ có râu x ♂ không râu → F1 100% có râu.
Nhận thấy kết quả lai thuận và lai nghịch luôn cho đời con có kiểu hình 100% giống mẹ  di truyền theo dòng mẹ.
Cho tất cả các con F1 ở 2 phép lai ngẫu phối với nhau thì tỷ lệ đời F2 sẽ thu được tỷ lệ 1 không râu: 1 có râu.
Câu 11. Đáp án D A. A A a X X  X Y.  a X Y = 0 Trang 79 B. A A A X X  X Y.  a X Y = 0 C. a a A X X  X Y.  a X Y = 50% D. A a a X X  X Y.  a X Y = 25%
Câu 12. Đáp án D
Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có hoa
xuất hiện ở Kỷ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh.
Câu 13. Đáp án A
Loại axit nuclêic là thành phần cấu tạo chủ yếu của ribôxôm: rARN
Câu 14. Đáp án B
Một tế bào có kiểu gen AaBb De/dE XY, giảm phân không xảy ra đột biến. Số loại giao tử tối thiểu là 1
(nếu xét tế bào sinh trứng).
Câu 15. Đáp án A
Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muối dẫn tới
gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây là kiểu biến động theo chu kỳ nhiều năm.
Câu 16. Đáp án D
“Đây là một dạng hệ sinh thái trẻ, nguồn năng lượng cung cấp chủ yếu từ quang năng. Thành phần và độ đa
dạng sinh học thấp, được cung cấp thêm một phần vật chất từ bên ngoài” Đây là mô tả của hệ sinh thái nông nghiệp.
Câu 17. Đáp án D
Cho các phát biểu đúng về chọn lọc tự nhiên:
(1). Chọn lọc tự nhiên làm tăng tỷ lệ số lượng các cá thể thích nghi trong quần thể biểu hiện qua 2 đặc điểm
là khả năng sống sót và khả năng sinh sản của mỗi cá thể.
(3). Bản chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
(4). Trong một số trường hợp nhất định, chọn lọc tự nhiên cũng có thể bảo tồn các alen của một locus bằng
cách chọn lọc ưu thế các thể dị hợp của locus đó.
Câu 18. Đáp án C
Gọi số tế bào ban đầu là a, sau 2 lần phân chia trong môi trường N15 thì số mạch N15 là: 2a× (22 – 1) = 42 → a = 7
Các tế bào phân chia 2 lần trong môi trường N15 được chuyển sang môi trường N14 phân chia 2 lần nữa
nên không có phân tử nào chứa 2 mạch N15 → Có 42 phân tử chứa 1 mạch N15↔ có 42 phân tử chứa 1 mạch N14
Số tế bào ở lần cuối là: 7×24 =112 tế bào→ Số phân tử chỉ chứa N14 = 112 – 42 = 70 Trang 80
Số phân tử chỉ chứa 1 mạch N14 = số mạch N14 sau khi kết thúc lần phân chia thứ 4 = 70×2 + 42 =182
Cả 4 ý trên đều đúng.
Câu 19. Đáp án D
Phép lai 1: P1 ♀ hoa loa kèn mầm vàng x ♂ hoa loa kèn mầm xanh → F1 100% vàng.
Phép lai 2: P2 ♀ hoa loa kèn mầm xanh x ♂ hoa loa kèn mầm vàng → F1 100% xanh.
Kết quả lai thuận và lai nghịch luôn giống mẹ  tính trạng di truyền theo dòng mẹ.
(1) Tính trạng màu sắc mầm ở cây hoa loa kèn do một locus 2 alen nằm trong nhân tế bào chi phối  sai.
(2) Nếu lấy hạt phấn cây F1 ở phép lai 1 đem thụ phấn cho cây F1 ở phép lai 2, đời con sẽ phân ly theo tỷ lệ
3 vàng: 1 xanh.  sai, ♀ hoa loa kèn mầm xanh x ♂ hoa loa kèn mầm vàng  F2: 100% mầm xanh.
(3) Tính trạng nghiên cứu không bị mất đi ngay cả khi nhân của tế bào được thay thế bằng một nhân khác. 
đúng, vì gen quy định tính trạng nằm ở tế bào chất.
(4) Phép lai 1 cho thấy tính trạng mầm vàng là trội so với mầm xanh, nhưng ngược lại ở phép lai 2 cho thấy
tính trạng mầm xanh trội so với mầm vàng. Từ 2 phép lai cho thấy hai tính trạng trội không hoàn toàn.  sai.
Câu 20. Đáp án B
Tần số alen IO trong quần thể là 25%  0,5
Nhóm máu B chiếm tỉ lệ 39% = IBIB + 2IBIO
Giải ra, ta được tần số alen IB là 0,3.
Vậy tần số alen IA là 0,2.
Vậy nhóm máu A trong quần thể có tỉ lệ: 0,04 IAIA : 0,2IAIO
Người mang nhóm máu A có dạng: 1/6 IAIA : 5/6IAIO
Cặp vợ chồng mang nhóm máu A.
Xác suất để con có nhóm máu O là: 5/12×5/12=25/144
Vậy xác suất để con có nhóm máu giống bố mẹ (nhóm máu A) là 119/144.
Câu 21. Đáp án
Bệnh bạch tạng ở người do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, bệnh máu khó đông do gen m nằm
trên NST X, không có alen trên Y. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường, phía chồng có bố bị bạch
tạng, phía vợ có em trai bị máu khó đông và mẹ bị bạch tạng, còn những người khác đều bình thường.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
I. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng không bị bệnh là 9/16.
II. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng không bị bệnh bạch tạng là 3/34.
III. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng bị cả hai bệnh trên là 1/32.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con gái đầu lòng không bị bệnh là 1/3. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 22. Đáp án D Trang 81 P: ♀ Aaa x ♂ Aaa
GP: 1/6 A; 2/6 a; 2/6 Aa; 1/6 aa 1/3 A; 2/3 a
F1: trắng = 1/3; đỏ = 2/3
Câu 23. Đáp án
Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ
trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Tần số hoán vị gen là 20% ở cả 2 giới. Cho phép lai P : ♂
AB  ♀ AB thu đươc F . Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân thấp, hoa ab ab 1
trắng F chiếm tỉ lệ là: 1 A. 4% B. 21% C. 16% D. 54%
Câu 24. Đáp án A
Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n =12, trong trường hợp trên mỗi cặp NST tương đồng xét một cặp gen dị hợp.
Nếu có đột biến lệch bội dạng 3 nhiễm (2n+ 1) xảy ra thì số kiểu gen dạng 3 nhiễm (2n+1) khác nhau
được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là = 35 x 4 x C16 = 5832.
Câu 25. Đáp án A
Trong thí nghiệm năm 1953 của S.Miller và Urey nhằm kiểm tra giả thiết về nguồn gốc sự sống của
Oparin và Haldan, hai ông đã sử dụng hỗn hợp khí để mô phỏng thành phần của khí quyển cổ đại giả định,
các thành phần khí có mặt trong hỗn hợp bao gồm CH4, NH3, H2 và hơi nước.
Câu 26. Đáp án C
Khi nói về độ đa dạng các loài trong quần xã và sự tác động của độ đa dạng loài với các yếu tố khác của
quần xã. Cho các phát biểu đúng là:
(2). Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào các điều kiện môi trường xung quanh.
(3). Độ đa dạng loài trong quần xã càng cao thì lưới thức ăn càng phức tạp.
(5). Hai loài trong quần xã có ổ sinh thái trùng nhau sẽ có xu hướng cạnh tranh khác loài.
Câu 27. Đáp án D
Các nhận định đúng về đột biến số lượng nhiễm sắc thể:
I. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
II. Đột biến lệch bội có thể làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
III. Trong tự nhiên, rất ít gặp thể đa bội ở động vật.
IV. Đều là đột biến thể ba nhưng thể ba ở các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình khác nhau. Câu 28. Đáp án D Trang 82
Trong các nhân tố sau đây, các nhân tố vừa có khả năng làm thay đổi tần số alen của quần thể, vừa có khả
năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể: (5) Đột biến (6) Di – nhập gen.
Câu 29. Đáp án D
Các khẳng định đúng về các chu trình sinh địa hóa:
(1). Các chu trình sinh địa hóa cho thấy sự tuần hoàn của vật chất và vật chất có thể tái sử dụng trong hệ sinh thái.
(2). Trong chu trình Nitơ tự nhiên, hoạt động chuyển N2 thành Nitơ có trong hợp chất hữu cơ chỉ được
thực hiện trong các sinh vật sống.
(3). Quá trình chuyển hóa N2 thành amon trong tự nhiên chỉ được thực hiện nhờ quá trình cố định đạm có
trong các vi sinh vật cố định đạm.
(4). Trong chu trình nước, nước có thể tồn tại ở các dạng rắn, lỏng, hơi và chu trình nước có tính toàn cầu.
Câu 30. Đáp án C
F phân li theo tỷ lệ 11:1 Bố mẹ cho 12 tổ hợp. Xét tỷ lệ giao tử bố mẹ 1 (1) AAaa x Aaaa (1AA:4Aa:1aa) x (1Aa:1aa) 12 tổ hợp, KH 11:1 (2) AAAa x AAaa (1AA:1Aa) x (1AA:4Aa:1aa) 12 tổ hợp, KH 100% trội (3) Aa x AAaa (1A:1a) x (1AA:1Aa) 4 tổ hợp (4) Aa x AAaa (1A:1a) x (1AA:4Aa:1aa) 12 tổ hợp, KH 11:1 (5) AAaa x AAaa
(1AA:4Aa:1aa) x (1AA:4Aa:1aa) 36 tổ hợp (6) AAAa x AAAa (1AA:1Aa) x (1AA:1Aa) 4 tổ hợp Câu 31. Đáp án A A: đỏ >> a: trắng
P: 4 đỏ: 1 trắng (quần thể tự thụ) gọi: xAA + yAa + 1/5 aa = 1 (trong đó x + y = 4/5) y y  3 1 F 2  3: 25% trắng = aa =  y = 4/35  x = 24/35 2 5
 P: 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa (tần số alen A= 26/35; a = 9/35)
(1). Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa  đúng
(2) Tần số alen A của thế hệ P là 9/35; alen a là 26/35  sai
(3) Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 27/35 cây hoa đỏ : 8/35 cây hoa trắng  đúng 4 4 35  1 7 F1: aa = 35 2  = 8/35 (trắng) 35 2 Trang 83  A - = 27/35 (đỏ)
(4) Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 17/70 cây hoa đỏ : 53/70 cây hoa trắng  sai 4 4 35  2 7 F2: aa = 35 2  = 17/70 (trắng) 35 2  A- = 53/70 (đỏ)
(5) Nếu bắt đầu từ F3, các cá thể giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F4 là 81/1225  sai
Xét các tần số các alen của quần thể: A= 26/35; a = 9/35 tiến hành ngẫu phối, thu được:
aa = 81/1225  đỏ = A- = 1144/1225
Vậy có 2 nhận định đúng. Câu 32. Đáp án A
A: da bình thường > a: da bạch tạng.
Quần thể 1: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa;
Quần thể 2: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
Người chồng có da bình thường, ở quần thể 1: 1/3 AA: 2/3 Aa (tỉ lệ alen A = 2/3; a = 1/3)
Người vợ có da bình thường, ở quần thể 2: 1/4 AA; 3/4 Aa (tỉ lệ alen A = 5/8; a = 3/8)
I. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 1 đứa con gái dị hợp là 11/48.  đúng 2 3 1 5 11 Tỉ lệ sinh con Aa =    
 sinh con gái dị hợp = 1/2 . Aa = 11/48 3 8 3 8 24
II. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa trong đó có 1 đứa bình thường và 1 đứa bị bệnh là 3/16.  sai
Sinh con aa (bị bệnh) = 1/8; sinh con bình thường = A- = 7/8 1 7 7
Sinh 1 con bị bệnh, 1 con bình thường = 1  C  2 8 8 32
III. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiểu gen dị hợp là 11/48.  sai
Sinh 2 đều có kiểu gen dị hợp = (11/24)2 = 121/576
IV. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa đều có kiểu gen đồng hợp là 5/16.  sai
Sinh 2 con đều có kiểu gen đồng hợp = (AA + aa)2 = 169/576 Có 1 nhận định đúng. Câu 33. Đáp án D Trang 84
I. Nếu alen a có tổng số 150 chu kì xoắn thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.  sai, nếu alen a có 150
chu kì xoắn thì  chiều dài a = 510 nm = chiều dài A  là đột biến thay thế.
II. Nếu alen A có tổng số 3801 liên kết hidro thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.  sai, vì
số liên kết hidro của alen A = alen a  đây là đột biến thay thế cùng loại, không chắc chắn là thay cặp A-T bằng cặp T-A.
III. Nếu alen a có 699 số nuclêôtit loại A thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.  đúng,
alen a có 699 nu A  có 801 nu G  chiều dài gen a = 510 nm = chiều dài gen A.
IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định 10 axit amin
thì chứng tỏ đây là đột biến mất cặp nucleotit.  sai, nó có thể là đột biến thay thế.
Vậy có 1 nhận định đúng. Câu 34. Đáp án C
A và B nằm trên cùng một NST (có hoán vị gen) Có trinh sinh.
Ong chúa cánh dài, rộng giao hoan với các con đực đồng nhất về kiểu gen và có kiểu hình cánh ngắn, hẹp
thu được F1 100% các cá thể cánh dài, rộng.
 dài (A) trội so với ngắn (a)
Rộng (B) trội so với hẹp (b) P: AB/AB x ab F1: AB/ab; AB
(1). Cả ong chúa và các ong đực ở thế hệ ban đầu đều thuần chủng về 2 cặp tính trạng.  đúng
(2). Nếu cho ong chúa F1 giao hoan với ong đực F1 sẽ tạo ra đời con có 5 loại kiểu hình khác nhau xét cả
tính trạng giới tính.  đúng F1: AB/ab x AB GF: AB, ab, Ab, aB AB
F2: AB/AB, AB/ab, AB/Ab, AB/aB, AB, ab, Ab, aB Giới cái có 1KH Giới đực có 4KH
(3). Nếu ong chúa F1 giao hoan với các ong đực P sẽ tạo ra đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình giống nhau ở 2 giới.  đúng F1: AB/ab x ab GF1: AB, ab, Ab, aB AB
F2: ♀: AB/ab, ab/ab, Ab/ab, aB/ab Trang 85 ♂: AB, ab, Ab, aB
(4). Nếu cho ong chúa P giao hoan với ong đực F1 sẽ chỉ tạo ra 1 loại kiểu hình về chiều dài và chiều rộng cánh.  đúng F1: AB/AB x AB Số nhận xét đúng: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 35. Đáp án D
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III → Đáp án D.
I đúng. Vì chuỗi dài nhất là A, D, C, G, E, I, M.
II sai. Vì hai loài cạnh tranh nếu cùng sử dụng chung một nguồn thức ăn. Hai loài C và E không sử dụng
chung nguồn thức ăn nên không cạnh tranh nhau.
III đúng. Vì loài A là bậc dinh dưỡng đầu tiên nên tất cả các chuỗi thức ăn đều có loài A và tổng sinh khối của nó là lớn nhất.
IV sai. Vì loài C là vật ăn thịt còn loài D là con mồi. Cho nên nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ tăng số lượng. Câu 36. Đáp án C Có 4 phát biểu đúng.
 I đúng. Vì thể ba có bộ NST 2n + 1=50 + 1= 51.
 II đúng. Vì có 25 cặp NST thì sẽ có 25 dạng thể ba.
 III đúng. Vì thể tứ bội có bộ NST 4n = 100.
 IV đúng. Vì thể tam bội có bộ NST 3n =75. Câu 37. Đáp án B P: AB/ab Cd/cd x AB/ab cD/cd
F1: ab/ab cd/cd = 0,04  ab/ab = 0,16 = 0,4 ab x 0,4 ab  f = 0,2
I. Ở đời F1 có tối đa 40 loại kiểu gen.  đúng, số KG ở F1 = 10x4 = 40
II. Số cá thể mang cả 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 16,5%.  đúng
A-B- C-D- = (0,5+0,16) x 0,25 = 0,165
III. Có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp về cả 4 cặp gen trên.  sai, chỉ có 4KG
IV. Số cá thể có kiểu hình trội về 1 trong 4 tính trạng trên chiếm 24,5%.  sai
A-bb ccdd + aaB- ccdd + aabb C-dd + aabb ccD-
= (0,25 – 0,16)x0,25 + (0,25 – 0,16)x0,25 + 0,16 x 0,25 + 0,16 x 0,25 = 0,125 Có 2 nhận định đúng. Trang 86 Câu 38. Đáp án C
Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây hoa đỏ.
Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng.  Quy ước : A-B- : đỏ A-bb ; aaB- : vàng aabb : trắng P : AABB x aabb F1 : AaBb F1 x F1
F2 : 9A-B- ; 3A-bb ; 3aaB- : 1aabb
I. Ở F2, kiểu hình hoa vàng có kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.  sai Aabb + aaBb = 4/16
II. Ở F2, kiểu hình hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp chiếm 6,25%.  đúng AABB = 1/16
III. Ở F2, có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.  sai, có 4 KG quy định hoa vàng là AAbb, Aabb, aaBB, aaBb
IV. Trong số các cây hoa trắng ở F2, cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 50%.  sai, tỉ lệ hoa trắng đồng
hợp trong số các cây hoa trắng là 100%. Có 1 nhận định đúng. Câu 39. Đáp án C
Một gen có 1200 nu ở đoạn exon
Số nu ở đoạn có 2400 nu
 có tổng 3600 nu ở gen %A = 15%  A = 540 nu = T  G = X = 1260 nu Câu 40. Đáp án A
Do cặp 11 x 12 bị bệnh nhưng sinh được con 18 không bệnh  bệnh do gen trội quy định
 gen quy định bệnh (A) là gen trội hoàn toàn so với gen quy định không bệnh (a) Trang 87
(1). Xác suất người số 18 mang alen gây bệnh là 66,67%  sai, 18 chỉ có KG aa (không bệnh).
(2). Có thể xác định được kiểu gen của cặp vợ chồng 5 và 6 cùng các con của họ.  đúng, họ đều có KG là aa
(3). Tất cả các cá thể bị bệnh đều có thể xác định được kiểu gen nhờ các thông tin từ phả hệ.  sai, không
thể xác định kiểu gen của tất cả các cá thể bị bệnh.
(4). Cặp vợ chồng 22 – 23 sinh con thứ 4 là nữ, lành bệnh có xác suất là 16,67%  sai
24, 25, 26 đều có KG aa  22: Aa x 23: aa
Sinh con thứ 4 là nữ, lành bệnh = 0,5 x aa = 0,5 x 0,5 = 0,25
Vậy có 1 nhận định đúng. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 52 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1. Cây xanh hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây? A. CaSO4. B. Ca(OH)2. C. Ca2+. D. Ca.
Câu 2. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Ốc bươu vàng. B. Bồ câu. C. Rắn. D. Cá chép.
Câu 3. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của NST? A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN.
Câu 4. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 32. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến
dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST ? A. 32. B. 16. C. 48. D. 33.
Câu 5. Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng.
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
Câu 6. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng? A. AAbb. B. AaBb C. Aabb. D. aaBb.
Câu 7. Trong điều kiện giảm phân không có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn cho 2 loại giao tử? A. AaBb. B. XDEXde. C. XDEY. D. XDeXdE. Trang 88
Câu 8. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy
ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × aaBBDd cho đời con có
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 9. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen
chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa
và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên tự thụ phấn được F1. Theo lí
thuyết, trong số các cây hoa màu đỏ ở F1, tỉ lệ kiểu gen là A. 1: 2: 2: 2. B. 2: 2: 2: 4. C. 1: 2: 1: 2. D. 1: 2: 2: 4.
Câu 10. Loại biến dị nào sau đây không di truyền được cho đời sau?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến NST.
C. Thường biến.
D. Biến dị tổ hợp.
Câu 11. Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Ở thế hệ F1,
kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 0,1. B. 0,2. C. 0,05. D. 0,15.
Câu 12. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai khác dòng.
B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch. D. Lai tế bào.
Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen. D. đột biến.
Câu 14. Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
Câu 15. Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã.
B. Chim ở Trường Sa.
C. Cá ở Hồ Tây.
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.
Câu 16. Trong một lưới thức ăn, loài sinh vật nào sau đây luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1? A. Cây lúa. B. Cá chép. C. Mèo. D. Hổ.
Câu 17. Nhóm thực vật nào sau đây có giai đoạn cố định CO2 vào ban đêm?
A. Thực vật C4.
B. Thực vật CAM.
C. Thực vật C3.
D. Thực vật bậc thấp.
Câu 18. Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào. Trang 89
B. Trong ống tiêu hóa của động vật vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào.
C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.
D. Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có dạ dày 4 túi.
Câu 19. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 20. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định quả vàng, cây tứ bội
giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai
giữa 2 cây tứ bội Aaaa × Aaaa sẽ cho tỷ lệ kiểu hình là
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 21. Ở một loài động vật, cho con cái (XX) lông đen thuần chủng lai với con đực (XY) lông trắng được
F1 đồng loạt lông đen. Cho con đực F1 lai phân tích được thế hệ lai gồm: 50% con đực lông trắng : 25% con
cái lông đen : 25% con cái lông trắng. Nếu cho con cái F1 lai phân tích, theo lý thuyết, trong số cá thể lông
trắng thu được ở đời con, loại cá thể cái chiếm tỷ lệ A. 66,7%. B. 25%. C. 37,5%. D. 50%.
Câu 22. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 23. Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muối
dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây là kiểu biến động
A. theo chu kỳ nhiều năm . B. theo chu kỳ mùa.
C. không theo chu kỳ.
D. theo chu kỳ tuần trăng.
Câu 24. Khi nói về chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng nitơ phân tử.
B. Cacbon từ môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.
C. Nước là một loại tài nguyên tái sinh.
D. Vật chất từ môi trường đi vào quần xã, sau đó trở lại môi trường.
Câu 25. Một gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo
lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A. Trang 90
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A.
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X.
Câu 26. Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hỏng cấu trúc của các gen trên NST. Đột biến đảo đoạn
NST có bao nhiêu hệ quả sau đây?
I. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
II. Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết.
III. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.
IV. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 27. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập và
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho cây có kiểu gen AaBb lai phân tích thì đời con có 25% số cây thân cao, hoa đỏ.
II. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì chỉ có 1 loại kiểu hình.
III. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1. Nếu F1 có 2 loại kiểu gen
thì chứng tỏ số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%.
IV. Một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có 3 loại kiểu gen thì chỉ có 2 loại kiểu hình. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do
một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục
(P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho tất cả các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 16% số
cây hoa đỏ, quả bầu dục. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng
nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 4:4:1:1.
II. F2 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.
III. Ở F2, số cá thể dị hợp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác F1 chiếm tỉ lệ 2%.
IV. F2 có 9% số cá thể thân cao, hoa đỏ thuần chủng. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 29. Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A. Trang 91 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm.
B. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, cân bằng với sức chứa của môi trường.
C. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.
D. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể.
Câu 31. Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết và các chất hữu cơ.
II. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.
III. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
IV. Tất cả sinh vật sản xuất đều thuộc nhóm thực vật. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng của quần xã thường bị thay đổi.
II. Các quần xã khác nhau thường có độ đa dạng khác nhau.
III. Quần xã sinh vật của hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng cao hơn quần xã của hệ sinh thái tự nhiên.
IV. Nếu độ đa dạng của quần xã thay đổi thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của mạng lưới dinh dưỡng trong quần xã. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 33. Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi
trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện phân đôi 3 lần đã tạo được 30 phân tử ADN vùng
nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 4
lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ban đầu có 10 phân tử ADN.
II. Số phân tử ADN có chứa N14 sau khi kết thúc quá trình trên là 70.
III. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 570.
IV. Tổng số phân tử ADN được tạo ra là 1280. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 34. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét 4 cặp gen Aa, Bb, DD, EE nằm trên 4 cặp nhiễm
sắc thể; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trong đó alen trội là trội hoàn toàn. Do đột biến, bên cạnh
thể lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n thì trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với các cặp
nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về loài này?
I. Ở các cơ thể lưỡng bội có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Có 16 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 4 tính trạng. Trang 92
III. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.
IV. Có 39 kiểu gen ở các đột biến thể một. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng, mỗi cặp gen nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể thường. Cho 3 cây thân thấp, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp
với tỉ lệ kiểu hình của F1?
I. 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.
II. 5 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.
III. 100% cây thân thấp, hoa đỏ.
IV. 11 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.
V. 7 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.
VI. 9 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng. A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 36. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau quy
định. Kiểu gen có cả A và B thì quy định hoa tím; kiểu gen chỉ có A thì quy định hoa đỏ; chỉ có B thì quy
định hoa vàng; kiểu gen đồng hợp lặn thì quy định hoa trắng; Tính trạng hình dạng quả do cặp gen Dd nằm
trên cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định, trong đó DD quy định quả tròn, dd quy định quả dài, Dd quy
định quả bầu dục. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 4 loại kiểu gen khác nhau quy định kiểu hình hoa vàng, quả tròn.
II. Cho các cây hoa đỏ, quả bầu dục giao phấn với nhau thì có tối đa 6 loại kiểu hình.
III. Nếu cho các cây hoa tím, quả dài giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì có tối đa 10 sơ đồ lai.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa tím, quả tròn cho lai phân tích thì có thể thu được đời con có số cây hoa tím,
quả bầu dục chiếm 50%. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 37. Ở gà, alen A quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định chân thấp. Cho gà trống chân
cao có kiểu gen dị hợp tử lai với gà mái thứ nhất, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là: 1 gà mái chân thấp : 2 gà
trống chân cao : 1 gà mái chân cao; Cho lai với gà mái thứ hai, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là: 1 gà trống chân
cao : 1 gà trống chân thấp : 1 gà mái chân cao : 1 gà mái chân thấp. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở đời con của phép lai thứ nhất, gà trống có kiểu gen đồng hợp chiếm 25%.
II. Ở phép lai thứ hai, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
III. Gà mái thứ nhất có chân cao, gà mái thứ hai có chân thấp.
IV. Nếu cho tất cả các cá thể F1 của phép lai 2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F2 có số gà chân thấp chiếm 56,25%. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Trang 93
Câu 38. Một cơ thể (P), xét 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd. Trong đó, cặp Bb và cặp Dd cùng nằm trên một
cặp nhiễm sắc thể. Giả sử quá trình giảm phân bình thường, cơ thể P đã tạo ra loại giao tử Abd chiếm 15%.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? BD I. Kiểu gen của P là Aa . bd
II. Cơ thể P sẽ tạo ra giao tử có 3 alen trội chiếm 10%.
III.Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
IV. Cho P tự thụ phấn, thu được F1 có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen chiếm 26%. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 39. Gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường có 10 alen. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng:
I. Quần thể có tối đa 55 kiểu gen.
II. Quần thể có tối đa 10 loại giao tử đực.
III. Quần thể có tối đa 10 kiểu gen đồng hợp.
IV. Quần thể có tối đa 45 kiểu gen dị hợp tử. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh M và N ở người; mỗi bệnh do một trong hai
alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn toàn. Biết rằng
không xảy ra đột biến, người số 4 và người số 5 không mang alen bệnh M, người số 6 mang cả hai loại alen gây bệnh M và N.
Phân tích phả hệ trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có thể xác định được tối đa kiểu gen của 11 người.
II. Không có đứa con nào của cặp vợ chồng 10 - 11 bị cả 2 bệnh.
III. Xác suất sinh con thứ 3 bị bệnh của cặp 8-9 là 50%.
IV. Nếu đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng 10 - 11 bị bệnh M thì xác suất đứa thứ 2 bị bệnh M là 1/4. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án 1-C 2-A 3-C 4-C 5-A 6-A 7-C 8-A 9-D 10-C Trang 94 11-B 12-A 13-C 14-D 15-D 16-A 17-B 18-C 19-B 20-A 21-D 22-A 23-A 24-A 25-A 26-A 27-D 28-D 29-B 30-B 31-B 32-A 33-C 34-C 35-A 36-B 37-B 38-C 39-D 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Cây hấp thụ các nguyên tố khoáng dưới dạng ion hòa tan. Vì vậy, trong các chất nói trên, chỉ có ion Ca2+
thì cây mới hấp thụ được
Câu 2: Đáp án A
Hệ tuần hoàn hở có ở đa số thân mềm (trừ mực ống) và chân khớp
Trong các loài động vật trên, chỉ có ốc bươu vàng thuộc thân mềm
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án C Cây tam bội là 3n = 48.
Câu 5: Đáp án A
Một nucleoxome gồm một đoạn ADN dài 146 cặp nucleotide quấn 1 (3/4) vòng quanh 1 khối cầu gồm 8
phân tử protein loại histon.
Câu 6: Đáp án A
- Cơ thể thuần chủng có đặc điểm di truyền ổn định, khi tự phối hoặc giao phối với cá thể cùng kiểu gen
thì đời con có đặc điểm di truyền (kiểu gen, kiểu hình) không đổi. Vậy kiểu gen AAbb là cơ thể thuần chủng.
Câu 7: Đáp án C
- Nếu không có đột biến thì cơ thể có kiểu gen XDEY cho hai loại giao tử XDE và Y.
Câu 8: Đáp án A
AaBBDd × AaBbDd = (Aa × Aa) (Bb × bb) (Dd × dd).
= (1AA : 2Aa : 1aa) (1Bb : 1bb) (1Dd : 1Dd).
Số loại kiểu gen = 3 × 2 × 2 = 12.
Số loại kiểu hình = 2 × 2 × 2 = 8.
Câu 9: Đáp án D
F1 tự thụ phấn: AaBb × AaBb = (Aa× Aa) (Bb × Bb) = (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB:2Bb:1bb)
Hoa đỏ A-B- = (1AA : 2Aa)(1BB:2Bb) = 1:2:2:4. Trang 95
Câu 10: Đáp án C
Thường biến là biến dị không di truyền.
Câu 11: Đáp án B
Ở thế hệ F1, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ = 0,4×1/2 = 0,2
Câu 12: Đáp án A
Để tạo ưu thế lai người ta sử dụng phép lai khác dòng đơn hoặc phép lai khác dòng kép
Câu 13: Đáp án C
Di – nhập gen bao gồm phát tán cá thể hoặc phát tán giao tử giữa các quần thể.
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án D
- Quần thể là tập hợp các cá thể của cùng một loài, sống trong một khoảng không gian xác định, vào một
thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành thế hệ mới hữu thụ. Vậy theo khái niệm của quần
thể sinh vật chỉ có gà lôi ở Hồ Tây là một quần thể.
Câu 16: Đáp án A
Thực vật luôn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1. → Đáp án A.
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án C
A sai. Vì chỉ có các loài động vật đơn bào thì mới có tiêu hóa nội bào.
B sai. Vì trong ống tiêu hóa là tiêu hóa ngoại bào, thức ăn được tiêu hoá bên ngoài tế bào, thức ăn được
tiêu hoá cơ học và hoá học trong lòng ống tiêu hoá. Các chất sau khi được tiêu hoá ngoại bào trong túi
tiêu hoá sẽ được tiếp tục đưa vào trong tế bào để tiêu hoá nội bào.
C đúng. Vì động vật có xương sống (gồm cá, ếch nhái, bò sát, chim, thú) đều có ống tiêu hóa nên tiêu hóa ngoại bào.
D sai. Vì một số loài thú ăn cỏ (ví dụ như ngựa, thỏ) có dạ dày đơn.
Câu 19: Đáp án B
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, khi môi trường có hay không có lactozo thì gen
điều hòa R luôn tổng hợp protein ức chế → Đáp án B
A – Sai. Vì khi môi trường có lactozo thì một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
C – Sai. Vì khi môi trường có lactozo thì các gen cấu trúc Z, Y, A mới phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D – Sai. Vì ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã khi môi trường có lactozo. Trang 96
Câu 20: Đáp án A
Kiểu gen Aaaa cho gia tử aa với tỉ lệ = 1/2.
- Ở đời con của phép lai Aaaa × Aaaa sẽ có kiểu hình đồng hợp lặn (aaaa) chiếm tỉ lệ = 1/2 × 1/2 = 1/4.
- Tỉ lệ kiểu hình ở đời con = 3 đỏ : 1 trắng.
Câu 21: Đáp án D Giải thích:
- Đực F1 lai phân tích đời con có tỉ lệ lông đen : lông trắng = 1:3 → Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Quy ước:
A-B- quy định lông đen; A-bb hoặc aaB- hoặc aabb quy định lông trắng.
- Ở đời con, tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác với giới cái → Tính trạng liên kết giới tính, chỉ có một cặp
gen Aa hoặc Bb nằm trên NST X.
- Con cái F1 có kiểu gen AaXBXb lai phân tích: AaXBXb × aaXbY
Giao tử cái: AXB; AXb; aXB; aXb; Giao tử đưc: aXb; aY. AXB AXb aXB aXb ; aXb AaXBX b AaXbXb aaXBXb aaXbX b aY AaXBY AaXbY aaXBY aaXbY
Kiểu hình lông trắng ở đời con có 3 con cái lông trắng: 3 con đực lông trắng.
→ Cá thể cái chiếm tỉ lệ 50%.
Câu 22: Đáp án A
Câu 23: Đáp án A
Sự thay đổi số lượng cá thể của quần thể được gọi là biến động số lượng quần thể, có 2 kiểu là biến động
bất thường và biến động theo chu kì. Biến động theo chu kì có chu kì nhiều năm, chu kì mùa, chu kì ngày
đêm, chu kì tuần trăng. Cứ 7 năm thì số lượng cá thể bị biến động một lần là dạng biến động theo chu kì nhiều năm.
Câu 24: Đáp án A
A sai. Vì nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng muối amoni (NH + 4 ) hoặc muối nitrat (NO -
3 ). Nitơ phân tử ở dạng liên kết ba bền vững, thực vật không thể hấp thụ được.
Câu 25: Đáp án A o
L gen = 3332 A → Tổng số Nu của gen là: N = 1960 Nu Trang 97 → 2Agen + 2Ggen = 1960 (1)
Gen có 2276 liên kết hidro → 2Agen + 2Ggen = 2276 (2)
Giải hệ tạo bởi (1) và (2) ta được: A gen = Tgen = 664 Nu; Ggen = Xgen =316 Nu
B sai. A2 = T1 = Agen – A1 = 664 – 129 = 535 Nu
C sai. Môi trường cung cấp số nucleotit loại X là = 664.(21 – 1) = 664 Nu
D sai. X2 = Xgen – 147 = 316 – 147 = 169. Mà A2 = 535 → X2 < A2
Câu 26: Đáp án A
Có 3 hệ quả, đó là I, III và IV. → Đáp án A.
Đảo đoạn là dạng đột biến làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại. Hệ quả của
đột biến đảo đoạn là làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST. Do thay đổi vị trí gen trên NST nên
sự hoạt động của gen có thể bị thay đổi làm cho một gen nào đó vốn đang hoạt động nay chuyển đến vị trí
mới có thể không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ hoạt động. Do vậy đột biến đảo đoạn có thể gây hại
hoặc làm giảm khả năng sinh sản cho thể đột biến.
Câu 27: Đáp án D
Có 4 phát biểu đúng. → Đáp án D.
I đúng. Vì cây AaBb lai phân tích thì sẽ có 1/4 số cây A-B-.
II đúng. Vì nếu F1 có 4 kiểu gen thì chứng tỏ P có kiểu gen AABb × AaBB → Có 1 kiểu hình.
III đúng. Vì nếu F1 có 2 loại kiểu gen thì chứng P có kiểu gen AaBB × aabb (hoặc AABb × aabb) → Số
cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%.
IV đúng. Vì F1 có 3 kiểu gen thì chứng tỏ P có kiểu gen AABb hoặc AaBB. → Có 2 loại kiểu hình.
Câu 28: Đáp án D
Có 2 phát biểu đúng, đó là II và IV. → Đáp án D.
Cây hoa đỏ, quả bầu dục (A-bb) chiếm 16% = 0,16. → Cây hoa trắ ab ng, quả bầu dục (
) chiếm tỉ lệ = 0,25 – 0,16 = 0,09. ab → Kiể ab u gen = 0,09 = 0,3 × 0,3. ab → Kiể AB u gen của F1 là
và đã có hoán vị gen với tần số 40%. ab
→Cây AB lai phân tích (Có hoán vị gen 40%) thì đời con có tỉ lệ 3:3:1:1. → I sai. ab II đúng. Vì có 5 kiể AB AB AB AB Ab u gen là ; ; ; ; AB Ab aB ab aB Trang 98 Ab
III sai. Vì cây dị hợp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác F1 là cây . aB Ab
Kiểu gen dị hợp 2 cặp gen (
) có tỉ lệ = 0,5 + 2x - 2 x = 0,5 + 2.0,09 - 2 0, 09 = 0,08. aB
IV đúng. Vì số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng = số cây thân thấp, hoa trắng = 0,09 = 9%.
Câu 29: Đáp án B
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. → Đáp án B.
I đúng. Vì không chịu tác động của nhân tố tiến hóa thì cá thể mang alen A = 0,36 + 0,48 = 0,84.
II sai. Vì đột biến không bao giờ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
III đúng. Vì các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn a hoặc loại bỏ hoàn toàn A, ....
IV đúng. Vì di – nhập gen có thể mang đến alen A cho quần thể, làm cho quần thể tăng tần số alen A.
Câu 30: Đáp án B
A sai. Vì khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài tăng.
C sai. Cạnh tranh cùng loài làm các loài có xu hướng phân li ổ sinh thái → làm mở rộng ổ sinh thái của loài.
D sai. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm giảm tốc độ tăng trưởng của quần thể.
Câu 31: Đáp án B
Các phát biểu I, II đúng. → Đáp án B
III và IV sai. Vì vi khuẩn lam được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
Câu 32: Đáp án A
Các phát biểu I, II, IV đúng → Đáp án A
I đúng. Vì quá trình diễn thế làm thay đổi cấu trúc của quần xã nên thường sẽ làm thay đổi độ đa dạng về
thành phần loài của quần xã.
II đúng. Vì độ đa dạng thay đổi tùy thuộc vào các quần xã.
III sai. Vì hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng thấp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
IV đúng. Vì khi độ đa dạng thay đổi thì thành phần loài sẽ thay đổi. Do đó, lưới thức ăn sẽ bị thay đổi.
Câu 33: Đáp án C
Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III → Đáp án C.
I sai. Vì khi nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN hoàn toàn mới là = a.(23-2) = 30.
→ a = 30:6 = 5. → Ban đầu có 5 ADN.
II, III đúng. Vì khi kết thúc quá trình nhân đôi (3 lần + 4 lần) thì tạo ra số phân tử ADN = Trang 99
= 5 × 27 = 640 phân tử. Trong đó, số phân tử có chứa N14 = 5 × (23+1 – 2) = 70. Thì suy ra số phân tử
ADN chỉ có N15 = 640 – 70 = 570.
IV sai. Vì tổng số phân tử ADN = a.(2m+n) = 5×(23+4) = 640.
Câu 34: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. → Đáp án C.
I đúng. Vì ở các thể lưỡng bội có số kiểu gen = 3×3×1×1 = 9 kiểu gen. II đúng.
- Thể một ở cặp A có số kiểu gen = 1×2×1×1= 2 kiểu gen.
- Thể một ở cặp B có số kiểu gen = 2×1×1×1= 2 kiểu gen.
- Thể một ở cặp D có số kiểu gen = 2×2×1×1= 4 kiểu gen.
- Thể một ở cặp E có số kiểu gen = 2×2×1×1= 4 kiểu gen.
- Thể bình thường (2n) có số kiểu gen = 2×2×1×1= 4 kiểu gen.
→ Tổng số kiểu gen = 2+2+4+4+4 = 16 kiểu gen.
III đúng. Kiểu hình trội về 2 tính trạng là kiểu hình aabbDDED
- Thể một có số kiểu gen = 4×1×1×1= 4 kiểu gen.
- Thể bình thường (2n) có số kiểu gen = 1×1×1×1= 1 kiểu gen.
→ Tổng số kiểu gen = 4+1 = 5 kiểu gen.
IV sai. Vì có 30 kiểu gen.
- Thể một ở cặp A có số kiểu gen = 2×3×1×1= 6 kiểu gen.
- Thể một ở cặp B có số kiểu gen = 3×2×1×1= 6 kiểu gen.
- Thể một ở cặp D có số kiểu gen = 3×3×1×1= 9 kiểu gen.
- Thể một ở cặp E có số kiểu gen = 3×3×1×1= 9 kiểu gen.
→ Tổng số kiểu gen ở các thể một = 6+6+9+9 = 30 kiểu gen.
Câu 35: Đáp án A
Có 4 khả năng, đó là (I), (II), (III) và (IV). → Đáp án A.
Bài toán này có 2 cặp tính trạng nhưng tính trạng chiều cao thân là tính trạng lặn cho nên khi tự thụ phấn
luôn cho đời con có 100% cây thân thấp. Do vậy có thể loại bỏ tính trạng chiều cao, chỉ xét tính trạng
màu hoa cũng cho kết quả đúng.
Bài toán trở thành: Cho 3 cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không có đột biến xảy ra.
Theo lí thuyết, trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp
với tỉ lệ kiểu hình của F1? Trang 100
- Nếu 3 cây đều có KG Bb tự thụ phấn sẽ cho F1 có 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. → (I) đúng.
- Nếu trong 3 cây P, có 2 cây BB và 1 cây Bb tự thụ phấn sẽ cho F1 có tỉ lệ 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. → (IV) đúng.
- Nếu trong 3 cây P, có 1 cây BB và 2 cây Bb tự thụ phấn sẽ cho F1 có 5 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. → (II) đúng.
- Nên 3 cây đều có kiểu gen BB tự thụ phấn sẽ cho F1 có 100% cây hoa đỏ. → (III) đúng.
Câu 36: Đáp án B
Có 3 phát biểu đúng. → Đáp án B. Giải thích:
I sai. Vì kí hiệu kiểu gen của cây hoa vàng là aaB- → Có 2 kiểu gen quy định hoa vàng; Kiểu hình quả
tròn có 1 kiểu gen là DD → Có số KG = 2×1 = 2 kiểu gen.
II đúng. Vì cây hoa đỏ, quả bầu dục có kí hiệu kiểu gen A-bbD- nên số kiểu hình ở đời con = 2 × 3 = 6 kiểu hình.
III đúng. Vì cây hoa tím, quả dài có kí hiệu kiểu gen A-B-dd nên sẽ có 4 loại kiểu gen. Có 4 loại kiểu gen
thì sẽ có số sơ đồ lai = 4(4+1)/2 = 10 sơ đồ lai.
IV đúng. Vì nếu cây hoa tím, quả tròn có kiểu gen AaBBDD thì khi lai phân tích sẽ có 50% số cây A-B- Dd.
Câu 37: Đáp án B
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. → Đáp án B. Giải thích:
- Dựa vào phép lai thứ nhất, → tính trạng liên kết giới tính, gen trên NST giới tính X. → II sai.
- Gà trống đem lai có kiểu gen XAXa → gà trống chân cao có 1XAXA và 1XAXA. → Gà trống đồng hợp có
tỉ lệ = 1/4 = 25%. → I đúng.
- Gà mái 1 có kiểu gen XAY và gà mái 2 có kiểu gen XaY. → III đúng.
- Ở F1 của phép lai 2 có 1XAXa; 1XaXa; 1XAY; 1XaY. → Trong số các gà trống, giao tử mang gen a = 3/4;
Trong số các gà mái, giao tử không mang gen A = 3/4. → Kiểu hình chân thấp ở F2 = 3/4×3/4=9/16. → IV đúng.
Câu 38: Đáp án C
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III. → Đáp án C.
Giao tử Abd có tỉ lệ = 15% → Giao tử bd có tỉ lệ = 30%. → Đây là giao tử liên kết. Do đó kiểu gen của P BD là Aa
; tần số hoán vị gen = 1 - 2×0,3 = 0,4 = 40%. → I và III đúng. bd Trang 101 Cơ thể BD P có kiểu gen Aa
và có tần số hoán vị gen = 40% cho nên sẽ sinh ra giao tử ABD có tỉ lệ 15%. bd BD BD BD BD P tự thụ phấn: Aa × Aa = (Aa × Aa)( × ) bd bd bd bd
Aa × Aa sẽ sinh ra đời con có 1/2 số cá thể đồng hợp. BD BD ×
(hoán vị 40%) thì sẽ sinh ra đồng hợp lặn = 0,09. bd bd
→ Tổng tỉ lệ cá thể đồng hợp về 2 cặp gen = 0,5 + 4×0,09 - 2 0,09 = 0,26.
→ Tỉ lệ cá thể đồng hợp 3 cặp gen 1/2×0,26 = 0,13 = 13%. → IV sai.
Câu 39: Đáp án D
Gen A 10 alen (1) => KG : 10+10C2 = 55 KG => ĐÚNGĐH = 10 KG ; DH = 45 KG => (3),(4) ĐÚNG ý
2. số LOẠI giao tử đực = số alen = 10 VD : gen A có 3 alen a1, a2, a3 => thì dù nó có KG ntn thì TỐI
ĐA vẫn sinh ra 3 LOẠI gtu đực cả . 18/4/2018
Câu 40: Đáp án D
Cả 4 phát biểu đều đúng. → Đáp án D.
Cặp số 8-9 không bị bệnh sinh con số 12 là gái bị bệnh M → Bệnh M do gen lặn nằm trên NST thường.
Cặp số 8-9 không bị bệnh sinh con số 13 bị bệnh N → Bệnh N do gen lặn quy định.
Vì bài toán cho biết gen quy định hai bệnh cùng nằm trên một NST → Cả hai bệnh đều do gen lặn nằm
trên NST thường quy định.
Quy ước: a quy định bệnh M; b quy định bệnh N; Các alen trội A và B không quy định bệnh. Theo bài ra, ngườ Ab AB Ab i số 5 có kiểu gen
; người số 6 có kiểu gen hoặc . Ab ab aB → Ngườ AB Ab i số 11 có kiểu gen hoặc . Ab aB Ngườ ab i số 1 có kiểu gen ab Ngườ AB AB i số 8 có kiểu gen
→ Người số 2 có kiểu gen . ab aB Ngườ Ab i số 4 có kiểu gen . Ab Ngườ aB
i số 7 bị bệnh M nên có kiểu gen . ab Ngườ aB
i số 3 bị bệnh M và có con bị bệnh N nên kiểu gen của người số 3 là . ab Trang 102 Ngườ Ab i số 10 có kiểu gen . ab Ngườ Ab i số 9 có kiểu gen . aB Ngườ aB i số 12 có kiểu gen . ab Ngườ Ab i số 13 có kiểu gen . ab → I đúng. II đúng. Vì ngườ Ab AB Ab i số 10 có kiểu gen
, người số 11 có kiểu gen hoặc . ab Ab aB
→ Cặp 10 -11 không thể sinh con bị cả 2 bệnh do có hiện tượng liên kết gen. III đúng. Vì ngườ AB Ab i số 8 có kiểu gen
; Người số 9 có kiểu gen . ab aB
→ Sinh con bị bệnh với xác suất 50%. IV đúng. Đứa đầ Ab Ab
u lòng bị bệnh M → Kiểu gen cặp vợ chồng 10 -11 là × ab aB
Xác suất đứa con thứ 2 bị bệnh M là 1/2 × 1/2 = 1/4. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 53 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1.
Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A. Tế bào mô giậu.
B. Tế bào mạch gỗ.
C. Tế bào mạch rây.
D. Tế bào khí khổng.
Câu 2. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Châu chấu. B. Cá sấu. C. Mèo rừng. D. Cá chép.
Câu 3. Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây? A. Hiđro. B. Cộng hóa trị. C. Ion. D. Este.
Câu 4. Loại phân tử nào sau đây được cấu trúc bởi các đơn phân là axit amin? A. Prôtêin. B. Lipit. C. ADN. D. ARN.
Câu 5. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ? Trang 103
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 6. Lúa nước có 2n = 24. Mỗi giao tử có bao nhiêu nhiễm sắc thể? A. 12. B. 48. C. 24. D. 6.
Câu 7. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm
toàn cá thể có kiểu hình lặn? A. aa  aa . B. Aa aa. C Aa  Aa. D. AA aa
Câu 8. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân không có đột biến sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 9. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu
gen chỉ có A hoặc chỉ có gen B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai
cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng là? A. AABB. B. Aabb. C. aaBB. D. Aabb.
Câu 10. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so
với alen a quy định bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố
mẹ nào sau đây luôn bị bệnh máu khó đông? A. A a a X X  X Y . B. a a A X X  X Y . C. A a A X X  X Y . D. A a a X X  X Y .
Câu 11. Một quần thể người có tính trạng nhóm máu đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số các
loại alen quy định nhóm máu là: A B o
I , I , I lần lượt là 0,4; 0,3; 0,3. Theo lí thuyết, tỉ lệ người có kiểu gen
đồng hợp về tính trạng nhóm máu là A. 0,64. B. 0,26. C. 0,16. D. 0,34.
Câu 12. Quá trình nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly.
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
Câu 13. Có bao nhiêu nhân tố sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định? I. Đột biến.
II. Chọn lọc tự nhiển.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên. IV. Di – nhập gen. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14. Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là
A. bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. bằng chứng tế bào học.
C. bằng chứng sinh học phân tử.
D. bằng chứng hóa thạch.
Câu 15. Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 28 cây/m2. Số
liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
Câu 16. Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất? A. Hoang mạc.
B. Rừng lá rụng ôn đới. C. Thảo nguyên.
D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 17. Khi nói về hô hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có O2 thì thực vật tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP.
II. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO2 được giải phóng ở giai đoạn chu trình Crep.
III. Quá trình hô hấp ở thực vật luôn tạo ra ATP.
IV. Từ một mol glucôzơ, trải qua hô hấp kị khí (phân giải kị khí) sẽ tạo ra 2 mol ATP. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 104
Câu 18. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
I. Quá trình tiêu hóa luôn cần có xúc tác của các enzim thủy phân.
II. Ở động vật đơn bào, chỉ xảy ra tiêu hóa nội bào.
III. Ở người, vừa tiêu hóa nội bào vừa tiêu hóa ngoại bào.
IV. Tất cả các loài động vật ăn cỏ đều có dạ dày 4 ngăn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen.
B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến.
C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau.
D. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
Câu 20. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ
thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình
thường. Thực hiện phép lai P: A A A a a a
a a thu được F1. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu được FA. Theo
lí thuyết, Fa có tỉ lệ kiểu hình:
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp.
Câu 21. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen quy định 1 tính trạng, không phát sinh đột biến
mới. Tiến hành phép lai ♂AaBbCcDdEE x ♀ aaBbccDdEE, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây là đúng?
I. Đời F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử.
II. Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 9/64.
III. F1 có 16 loại kiểu hình và 36 kiểu gen.
IV. Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 5 tính trạng. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 22. Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:
P : 0, 25AA  0, 50Aa  0, 25aa  1.
F : 0, 20AA  0, 44Aa  0,36aa  1. 1
F : 0,16AA  0,38Aa  0, 46aa  1.
F : 0, 09AA  0, 21Aa  0, 70aa  1. 2 3
Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể theo hướng
A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn.
B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp.
C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
Câu 23. Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong mỗi quần thể, sự phân bố đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và cạnh tranh cùng
loài diễn ra khốc liệt.
B. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa
giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố đồng đều là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm.
D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố ít phổ biến nhất vì khi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ bị kẻ thù tiêu diệt.
Câu 24. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau. Trang 105
Câu 25. Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở gen cấu trúc A thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điểu hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z,
Y, A cũng không được phiên mã.
III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa cặp gen điều hòa R thì có thể làm cho các gen cấu
trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi một trường không có lactôzơ. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên một nhiễm sắc thể.
II. Đột biến chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
III. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn.
IV. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 27. Một loài thực vật, alen A quy định thân co trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ
phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy
ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
B. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
C. Ở cây F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%.
D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
Câu 28. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập.
Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Cho cây aaBb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 50%.
II. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, nếu đời F1 có hai loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 3 loại kiểu gen.
III. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gen.
IV. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 3 kiểu gen. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 29. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể.
IV. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di – nhập gen thì tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30. Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó.
II. Ổ sinh thái của một loài chính là nơi ở của chúng.
III. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt.
IV. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,... của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Trang 106
Câu 31. Khi nói về thành phần của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Một hệ sinh thái luôn có các loài sinh vật và môi trường sống của sinh vật.
II. Tất cả các loài thực vật đều được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
III. Sinh vật phân giải có chức năng chuyển hóa chất vô cơ thành chất hữu cơ để cung cấp cho các sinh
vật tiêu thụ trong hệ sinh thái.
IV. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu sinh của hệ sinh thái. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 32. Một lưới thức ăn gồm 9 loài được mô tả như hình
bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Có 15 chuỗi thức ăn
II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích.
III. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì loài lưới thức ăn này có tối đa 7 loài.
IV. Nếu loài E bị con người đánh bắt làm giảm số lượng thì
loài M sẽ tăng số lượng. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 33. Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang
môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 3 lần liên tiếp tạo ra 60 phân tử ADN
vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng đối
tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số phân tử ADN ban đầu là 10.
II. Số mạch polinuclêôtit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 500.
III. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 180.
IV. Số phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 140. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 34. Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
II. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
III. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau.
IV. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cây
thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ.
F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 16%. Biết rằng
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Khoảng cách giữa hai gen là 40cM.
II. F có 9% số cá thể thân cao, hoa trắng. 2
III. F có 66% số cây thân cao, hoa đỏ. 2
IV. F có 16% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng. 2 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 36. Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu
được F có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F F có: 50% cá thể cái 1
1 giao phối với nhau, thu được 2
mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đưc mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt trắng, đuôi dài; 4% cá thể
được mắt trắng, đuôi ngắn; 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy
định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 107
I. Đời F có 8 loại kiểu gen. 2
II. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị ghen với tần số 16%.
III. Lấy ngẫu nhiên một cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 42%.
IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ đuôi dài chiếm 4%. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 37. Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định.
Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt; khi chỉ có một trong hai
alen trội A hoặc B quy định quả tròn; khi không có alen trội nào quy định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa
do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho
cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ: 5
cây quả tròn, hoa đỏ: 3 cây quả dẹt, hoa trắng: 1 cây quả tròn, hoa trắng: 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng
không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? Ad
I. Cây P có thể có kiểu gen là Bb . aD
II. Lấy ngẫu nhiên một cây quả tròn, hoa đỏ ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 20%.
III. Lấy một cây quả tròn, hoa đỏ cho tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có số cây quả tròn, hoa đỏ chiếm 50%.
IV. Cho P lai phân tích thì đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1: 1: 1:1. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 38. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội
hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quà tròn ( P) tự thụ phấn, thu được F1
có tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn: 3 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài: 3 cây thân thấp, hoa đỏ, quả
tròn: 2 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn: 1 cây thân cao, hoa trắng, quả dài: 1 cây thân thấp, hoa trắng,
quả tròn. Biết không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? Ab
I. Cây P có thể có kiểu gen là Dd . aB
II. F1 có tối đa 21 kiểu gen.
III. Cho cây P lai phân tích thì có thể sẽ thu được đời con có kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả dài chiếm tỉ lệ 25%.
IV. Nếu F1 chỉ có 9 kiểu gen thì khi lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1. Xác suất thu
được cây dị hợp về cả ba cặp gen là 2/3. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 39. Một quần thể tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của
quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2AABb: 0,2AaBb: 0,2Aabb: 0,4aabb. Cho rằng quần thể không
chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2 có 4/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả hai cặp gen.
IV. Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về một trong hai cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 40. Sơ đồ phả hệ dưới dây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy
định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội
hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trang 108
Dựa vào phả hệ này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Người số 3 dị hợp về bệnh P.
II. Người số 5 có kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen.
III. Có thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 9 người nói trên.
IV. Nếu cặp vợ chồng số 5, 6 sinh đứa con thứ hai bị cả hai bệnh thì người số 5 có hoán vị gen. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. A 4. A 5. D 6. A 7. D 8. A 9. A 10. B 11. D 12. D 13. B 14. D 15. D 16. D 17. C 18. B 19. D 20. A 21. D 22. D 23. B 24. D 25. D 26. B 27. A 28. B 29. B 30. D 31. B 32. D 33. C 34. A 35. D 36. A 37. B 38. A 39. C 40. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
Tế bào khí khổng (tế bào hạt đậu) làm nhiệm vụ điều tiết đóng mở khí khổng nên sẽ điều tiết quá trình thoát hơi nước.
Câu 2. Chọn đáp án A
Châu chấu có hệ tuần hoàn hở. Cá sấu, mèo rừng, cá chép đều có hệ tuần hoàn kín.
Câu 3. Chọn đáp án A
Câu 4. Chọn đáp án A
Câu 5. Chọn đáp án D
 A. Sai. Vì nn  
1  2n 1: thể lệch bội.  B. Sai. Vì n   1 n  
1  2n 11: thể lệch bội.
 C. Sai. Vì 2n2n  4n : thể đa bội chẵn.
 D. Đúng. Vì n2n  3n : thể đa bội lẻ.
Câu 6. Chọn đáp án A Giao tử có bộ NST n =12.
Câu 7. Chọn đáp án A Câu 8. Chọn đáp án D
Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân không có đột biế sẽ sinh ra 22 = 4 loại giao tử.
Câu 9. Chọn đáp án A
Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định nên di truyền theo quy luật tương tác gen. Trang 109
Khi có cả A và B thì quy định hoa đỏ, chứng tỏ hai gen A và B di truyền theo kiểu tương tác bổ sung.
Khi có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ.
 Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng là: AABB.
Câu 10. Chọn đáp án B
Vì người mẹ có kiểu gen XaXa nên luôn truyền cho con trai gen Xa. Vì vậy, tất cả con trai đều có kiểu gen
XaY nên luôn bị bệnh máu khó đông.
Câu 11. Chọn đáp án D
Có 3 kiểu gen đồng hợp là IAIA; IBIB; I0I0.
Tỉ lệ kiểu gen IAIA = 0,16.
Tỉ lệ kiểu gen IBIB = 0,09.
Tỉ lệ kiểu gen I0I0 = 0,19.
 Tỉ lệ người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu là 0,16 + 0,09 + 0,09 = 0,34.
Câu 12. Chọn đáp án D
Các phương pháp A, B, C đều thuộc công nghệ tế bào.
Phương pháp D thuộc công nghệ gen.
Câu 13. Chọn đáp án B
Trong các nhân tố trên, chỉ có chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng, chọn lọc tự nhiên làm biến
đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định.
Các nhân tố I, III, IV làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định.
Câu 14. Chọn đáp án D
Câu 15. Chọn đáp án D
Mật độ cá thể. Mật độ cá thể quần thể là số lượng sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích của
quần thể. Ví dụ: mật độ cây thông là 1000 cây/ha diện tích đồi, mật độ sâu rau là 2 con/m2 ruộng rau, mật
độ cá mè giống thả trong ao là 2 con/m2 nước.
Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 28 cây/m2.
 Ở đây đề cập đến số lượng cây trên một đơn vị diện tích  Số liệu trên đề cập đến mật độ quần thể.
Câu 16. Chọn đáp án D
Câu 17. Chọn đáp án C
Các phát biểu I, II, IV đúng.
III Sai. Vì hô hấp sáng ở thực vật C3 không tạo ra ATP. Hô hấp sáng (quang hô hấp) là quá trình hô hấp
xảy ra ngoài ánh sáng, trong điều kiện cây thiếu CO2 và thừa O2 trong lá. Hô hấp sáng không tạo ra ATP,
tiêu tốn 50% sản phẩm quang hợp.
Câu 18. Chọn đáp án B
Có hai phát biểu đúng là I, II.
III sai vì ở người chỉ có tiêu hóa ngoại bào.
IV sai vì ngựa, thỏ là động vật ăn cỏ, nhưng chúng có dạ dày đơn chứ không phải dạ dày 4 ngăn.
Câu 19. Chọn đáp án D
A sai vì trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen do sự kết
cặp nhầm giữa các bazo nito dạng hiếm.
B sai vì thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình.
C sai vì đột biến xoma không được di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính. Trang 110
Câu 20. Chọn đáp án A Cơ thể 1 1
AAAa giảm phân cho giao tử AA: Aa. 2 2
Cơ thể aaaa giảm phân cho giao tử aa. 1 1 P : AAA  aa a a  AAaa : A a a a 2 2
Cho F1 lai phân tích ta có: 1 1  1 4 1   AAaa a a aa  F :  AA a a : Aa a a : 6aaaa . a   2 2  6 6 6  1 1  1 1   A a a a a a aa  F :  Aa a a : aaaa . a   2 2  2 2   1 1 1 1 1
Tỉ lệ cây thân thấp sinh ra là:     . 2 6 2 2 3  1 2
Tỉ lệ cây thân cao sinh ra là: 1  . 3 3
Vậy theo lí thuyết, Fa có tỉ lệ kiểu hình: 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
Câu 21. Chọn đáp án D
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV. Giải thích:
I sai vì cơ thể đực có 4 cặp gen dị hợp nên sẽ có 16 loại giao tử; cơ thể cái có 2 cặp gen dị hợp nên
có 4 loại giao tử  số kiểu tổ hợp giao tử là 16 x 4 = 64.
II đúng vì ở phép lai ♂AaBbCcDdEE x ♀aaBbccDdEE, thu được đời con có số kiểu hình là
2x2x2x2x1=16. Và có số kiểu gen bằng 2x3x2x3x1=36.
III đúng vì ở phép lai ♂AaBbCcDdEE x ♀aaBbccDdEE, kiểu hình trội A-B-C-D-E- có tỉ lệ bằng 1 3 1 3 9    1  . 2 4 2 4 64
IV đúng vì kiểu hình trội về 5 tính trạng (A-B-C-D-E-) gồm bốn kiểu gen, trong đó có 2 kiểu gen
về cặp gen Bb và 2 kiểu gen về cặp gen Dd.
Câu 22. Chọn đáp án D
Qua các thế hệ, ta thấy tần số kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp giảm, tần số kiểu gen đồng hợp
lặn tăng  Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể theo hướng loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
Câu 23. Chọn đáp án B
 A sai. Vì khi môi trường không đồng nhất thì xảy ra phân bố theo nhóm. Phân bố đều chỉ xảy ra khi
môi trường đồng nhất và các cá thể cạnh tranh khốc liệt.
 C sai. Vì phân bố ngẫu nhiên mới là dạng trung gian giữa phân bố đồng đều và phân bố theo nhóm.
 D sai. Vì phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất.
Câu 24. Chọn đáp án D
 A sai vì trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiều loài sinh vật.
 B sai vì trong một lưới thức ăn, thực vật thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
 C sai vì hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn đơn giản hơn hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 25. Chọn đáp án D
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. Trang 111 -
Các gen Z, Y, A trong operon Lac chịu sự kiểm soát của protein ức chế. Do đó, nếu gen điều hòa
bị đột biến là mất khả năng phiên mã hoặc đột biến làm cho protein ức chế bị mất chức năng thì
các gen cấu trúc Z, Y, A sẽ phiên mã liên tục. -
Đột biến ở gen Z hoặc gen Y hoặc gen A thì chỉ làm thay đổi cấu truc của mARN ở gen bị đột
biến mà không liên quan đến gen khác. Khi gen bị đột biến thì cấu trúc của protein do gen đó mã
hóa có thể sẽ bị thay đổi cấu trúc và mất chức năng sinh học. -
Gen điều hòa phiên mã liên tục để tổng hợp protein ức chế bám lên vùng vận hành làm ngăn cản
sự phiên mã của các gen Z, Y, A.
II sai. Vì gen điều hòa không phiên mã thì các gen Z, Y, A sẽ liên tục phiên mã.
Câu 26. Chọn đáp án B Cả 4 phát biểu đúng.
 I đúng. Vì đảo đoạn làm thay đổi vị trí của các gen.
 II đúng. Vì chuyển đoạn giữa 2 NST sẽ làm thay đổi thành phần và số lượng gen ở 2 NST bị đột biến.
 III đúng. Vì nếu đoạn NST bị mất chỉ chứa một gen có hại thì đột biến đó đã loại bỏ gen có hại ra khỏi kiểu gen.
 IV đúng. Vì lặp đoạn sẽ làm cho A và a cùng nằm trên 1 NST.
Câu 27. Chọn đáp án A
F1 gồm 4 loại kiểu hình  P dị hợp 2 cặp gen.
F1 có 54% số cây thân cao, quả ngọt ( A-B-)  ab/ab có tỉ lệ = 0,54 – 0,5 = 0,04.
 Vì ab/ab = 0,04 nên giao tử ab = 0,2  HVG 40%  A đúng.
 Vì có HVG ở cả hai giới và P dị hợp hai cặp gen nên F1 có 10 kiểu gen  B sai.
 Cây thấp, quả ngọt ( aaB-) có tỉ lệ bằng 0,25 – 0,04 = 0,21 = 21%  C sai.
 Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen có tỉ lệ 0, 5  0, 04 3    D sai. 0, 5  0, 04 7
Câu 28. Chọn đáp án B Cả 4 phát biểu đúng
 I đúng. Vì aaBb lai phân tích thì đời con có 1aaBb và 1aabb  1 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng.
 II đúng. Vì cây thân cao, hoa trắng có kí hiệu kiểu gen là A-bb. Khi cây A-bb tự thụ phấn, sinh ra đời
con có 2 loại kiểu hình thì chứng tỏ cây A-bb có kiểu gen Aabb  cây Aabb tự thụ phấn thì đời con có 3 loại kiểu gen.
 III đúng. Vì cây thân cao, hoa đỏ có kí hiệu kiểu gen A-B-. Cây này tự thụ phấn mà đời con có kiểu
hình cây thấp, hoa trắng (aabb) thì chứng tỏ cây A-B- có kiểu gen AaBb  đời con có 9 loại kiểu gen.
 IV đúng. Vì cây thân thấp, hoa đỏ có kí hiệu kiểu gen là aaBb thì đời con sẽ có 3 loại kiểu gen.
Câu 29. Chọn đáp án B Chỉ có phát II đúng.
I sai vì chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp làm thay đổi tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
III sai vì các yêu tố ngẫu nhiên là nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nhưng
không dẫn tới tiêu diệt quần thể.
IV sai vì khi không có tác động của các nhân tố: đột biến, chọn lọc tự nhiên và di – nhập gen thì
tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể vẫn có thể bị thay đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 30. Chọn đáp án D Trang 112
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. Giải thích:
 I đúng vì giới hạn sinh thái của mỗi nhân tố sinh thái chính là ổ sinh thái về nhân tố sinh thái đó.
 II sai vì ổ sinh thái bao gồm không gian sinh thái về các nhân tố sinh thái. Nơi ở chỉ là nơi cư trú của loài.
 III đúng vì trùng nhau về ổ sinh thái là nguyên nhân dẫn tới giống nhau về nhu cầu sống. Vì có
nhu cầu giống nhau và cùng sống trong một môi trường nên sẽ cạnh tranh nhau. Càng giống nhau
về nhu cầu thì cạnh tranh càng gay gắt.
 IV đúng vì tất cả các đặc điểm về con mồi, phương thức kiếm mồi,... tạo thành ổ sinh thái dinh dưỡng.
Câu 31. Chọn đáp án B
Có 2 phát biểu đúng là các phát biểu I và II.
 III – Sai. Vì sinh vật phân giải có chức năng chuyển hóa chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại môi trường sống.
 IV – Sai. Vì thành phần hữu sinh của hệ sinh thái là các sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
Câu 32. Chọn đáp án D
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. Giải thích:
 II sai vì chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích, đó là A  I  K  H  C  D  E.
 III đúng vì nếu K bị tuyệt diệt thì M sẽ bị tuyệt diệt (vì K là nguồn thức ăn duy nhất cảu M). Do
đó, chỉ còn lại 7 loài.
 IV đúng vì E khống chế sinh học đối với D và M nên khi E bị giảm số lượng thì D và M sẽ tăng số lượng.
Câu 33. Chọn đáp án C
Cả 4 phát biểu đều đúng. Giải thích:
 I đúng vì khi nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN hoàn toàn mới là  3
2  2.k  6k  60  k 10.
 II đúng vì khi kết thúc quá trình nhân đôi (3 lần + 2 lần) thì tạo số phân tử ADN bằng 5
10  2  320 phân tử. Trong đó, số mạch phân tử có chứa 14   4 N 10 2  2 140 .
 Số mạch polinuclêôtit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên 5
 10 2 2 140  500.
 III đúng vì số phân tử ADN chỉ chứa 15   5 4 N 10 2  2  2  180.
 IV đúng vì quá trình nhân đôi diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn cho nên số phân tử ADN chứa
cả 2 loại N14 và N15 bằng số phân tử ADN có 14   4 N 10 2  2 140.
Câu 34. Chọn đáp án A
 Kiểu hình của thể đột biến do kiểu gen quy định, các gen khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau nên
trong 4 đáp án trên chỉ có đáp án 4 đúng.
 I sai. Vì nếu mất đoạn ở các vị trí khác nhau trên cùng 1 NST thì các đoạn bị mất chỉ chứa các gen
khác nhau nên biểu hiện kiểu hình khác nhau.
 II sai. Vì nếu mất đoạn ở các NST khác nhau sẽ chứa các gen bị mất khác nhau nên biểu hiện kiểu hình khác nhau.
 III sai. Vì nếu mất đoạn NST có độ dài khác nhau trên cùng 1 NST thì số lượng gen bị mất cũng khác
nhau nên biểu hiện kiểu hình đột biến khác nhau.
Câu 35. Chọn đáp án D
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV. Giải thích:
F1 chứa 100% thân cao, hoa đỏ  F1 dị hợp 2 cặp gen. Trang 113
Gọi A là gen quy định thân cao, a là gen quy định thân thấp A a  .
B là gen quy định hoa đỏ, b là gen quy định hoa trắng B b .
F1 tự thụ phấn thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình cây thân thâp, hoa trắng chiếm tỉ lệ
16%. Hoán vị gen ở cả hai giới tần số như nhau ab 
 0,16  0, 4ab 0, 4ab  ab là giao tử liên kết  ab
tần số hoán vị bằng 1 2  0, 4  0, 2  20%  I sai.
Vận dụng công thức giải nhanh ta có:  II đúng vì ở Ab F    
2, kiểu hình thân cao, hoa trắng: 0, 25 0,16 0, 09 9%. b
 III đúng vì ở F2, kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ cao nhất và bằng 66%. (Thân cao,
hoa đỏ chứa hai gen trội là A và B = 0,5 + 0,16 = 0,66 = 66%).
 IV đúng vì tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa đỏ thuần chủng bằng tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa trắng bằng 16%.
Câu 36. Chọn đáp án A
Cả 4 phát biểu đúng. Giải thích:
Trước hết, chúng ta xác định quy luật di truyền chi phối phép lai và tìm kiểu gen của F1, sau đó mới đi
xác định những phát biểu nào đúng.

 Ở F2, toàn bộ con cái đều có mắt đỏ, đuôi ngắn; còn con đực có nhiều kiểu hình  tính trạng di
truyền liên kết giới tính ở F2 có tỉ lệ kiểu hình của hiện tượng hoán vị gen.  Kiểu gen của F1 là AB ab AB
X X  X Y  F2 có 8 loại kiểu gen  I đúng.   4% 4%
Khi tính trạng liên kết giới tính thì tần số hoán vị gen  16%  II đúng. 50%  21%
Lấy ngẫu nhiên một cá thể cái ở F  
2, xác suất thuần chủng 42%  III đúng. 50%
(Giải thích: Vì cá thể cái thuần chủng có kiểu gen AB AB X X
có tỉ lệ luôn bằng tỉ lệ của cá thể đực AB
X Y . Ở bài toán này, đực AB
X Y có tỉ lệ bằng 21%).
 Cái F1 có kiểu gen AB ab
X X lai phân tích thì sẽ thu được cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài ( Ab X Y ) chiếm tỉ lệ Ab
 0,08X 0,5Y  0,04  4%  IV đúng.
Câu 37. Chọn đáp án B
Cả 4 phát biểu đúng. Giải thích:
 I đúng vì cây A-B-C-D- có tỉ lệ 6/16 thì gen trội liên kết gen lặn.  Ad Bd Kiểu gen của P là Bb hoặc Aa . aD bD
 II đúng vì ở F1, cây quả tròn, hoa đỏ có 5 tổ hợp trong đó cây thuần chủng có 1 tổ hợp là aD 1 1
BB  xác suất thu được cây thuần chủng là  20%. aD 5
 III đúng vì cây quả Ad
tròn, hoa đỏ có kí hiệu kiểu gen là A-bb; D- ( gồm 1 kiểu gen bb ) hoặc aD aD aD aaB-; D- ( gồm BB và
Bb ). Do đó, khi lấy 1 cây quả tròn, hoa đỏ cho tự thụ phấn, nếu aD aD vây đượ Ad
c lấy là cây có kiểu gen thì đời con sẽ có 50% số cây bb (quả tròn, hoa đỏ). aD Trang 114   
IV đúng vì cây P lai phân tích Ad ad Bb  bb 
 , thì sẽ thu được đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ  aD aa  lệ 1:1:1:1.
Câu 38. Chọn đáp án A
Có 3 phát biểu đúng, đó là: II, III và IV. Giải thích: F  
1 có tỉ lệ 6 : 3 : 3 : 2 :1:1 2:1:  1 3:  1
có 1 cặp tính trạng phân li độc lập, 2 cặp tính trạng liên kết với nhau.
 I sai vì khi xét 2 tính trạng chiều cao và dạng quả thì ở F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 thân cao, quả dài :
2 thân cao, quả tròn : 1 thân thấp, quả tròn  A liên kết với d và a liên kết với D  Kiểu gen của Ad P là Bb . aD  II đúng vì có kiể Ad Ad u gen Bb 
Bb . Nếu có hoán vị gen ở một giới tính thì đời con vẫn có tỉ lệ aD aD Ad Ad kiểu hình 2 :1:  1 3:  1 . Ở phép lai Bb 
Bb , nếu có hoán vị gen ở một giới tính thì đời aD aD
con có số kiểu gen là 73  21.  III đúng vì nế Ad u cây
Bb không có hoán vị gen thì khi lai phân tích sẽ cho đời con có kiểu hình aD
A-bbdd chiếm tỉ lệ là 1/4=25%.
 IV đúng vì F1 có 9 kiểu gen thì có nghĩa là P không xảy ra hoán vị gen. Khi đó, phép lai Ad Ad 6 Ad Bb 
Bb sẽ cho đời con có kiểu hình A-B-D- chiếm tỉ lệ là ; trong đó kiểu gen Bb aD aD 16 aD 4 4 6 2 chiếm tỉ lệ là  xác suất là   . 16 16 16 3
Câu 39. Chọn đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
 Có 2 cặp gen và phân li độc lập cho nên từ F1 trở đi thì sẽ có 9 kiểu gen.
 Quá trình tự thụ phấn sẽ làm cho tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần.
 Tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây dị hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ là: 2  1  0, 2   AaBb  4  4   . 2 A  B  5  5  65 0, 2  0, 2  8  8 
 Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỉ lệ là 1  1 7  1 3 0, 2   0, 2   2  0, 2  .   8  8 8  8 32
Câu 40. Chọn đáp án D
Có 4 phát biểu đúng. Giải thích:
 I đúng vì người số 7 đã nhận alen bị bệnh P từ người số 3. Người số 3 có kiểu gen hoặc Ab aB X X .
 II đúng vì người số 5 nhận giao tử Ab X
từ người số 2. Người số 8 bị bệnh P nên có kiểu gen aB X Y
( vì vậy đã nhận giao tử aB
X từ người số 5)  Kiểu gen của người số 5 là Ab aB X X .
 III đúng vì chỉ khi xác định được kiểu gen của 5 người nam và người nữ số 5.
Gen nằm trên NST X nên cả 5 người nam đều biết được kiểu gen.
Trong số các người nữ, biết được kiểu gen của người số 5. Trang 115
Người số 3 mang alen quy định bệnh B ( vì sinh con số 7 bị bệnh P) nhưng chưa thể khẳng
định kiểu gen của người số 3. Nếu bài toán cho biết không có hoán vị gen thì người số 3 có kiểu gen AB aB
X X vì người số 3 sinh ra 2 con trai, trong đó số 6 không bị bệnh nên đã nhận
từ người số 3. Tuy nhiên, người số 6 này có thể đã nhận giao tử từ người số 3 thông qua
quá trình hoán vị gen. Do đó, chưa thể biết chính xác kiểu gen của người số 3
 IV đúng vì người số 5 có kiểu gen Ab aB
X X , nếu sinh con bị cả 2 bệnh thì chứng tỏ người số 5 đã tạo ra giao tử ab X  đã có hoán vị gen. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 54 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN B. rARN C. protein D. mARN
Câu 2: Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?
A. Chim cu gáy.
B. Mèo rừng. C. Tảo. D. Muỗi.
Câu 3: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp? A. AABb. B. AAbb. C. AaBb. D. Aabb.
Câu 4: Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân diễn ra
bình thường. Phép lai nào sau đây cho đời con đồng nhất về kiểu hình
A. aabb × AaBB.
B. Aabb × AABB.
C. AABb × AABb. D. Aabb × AaBB
Câu 5: Động vật nào sau đây có tim 3 ngăn? A. thú. B. cá. C. chim. D. lưỡng cư.
Câu 6: Thể tứ bội có kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử với tỉ lệ nào sau đây? A. 1AA: 1aa.
B. 1AA: 2Aa: 1aa. C. 1Aa. D. 1AA: 4Aa: 1aa.
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật, kết thúc hình thành quần xã tương đối ổn định.
B. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn, kết thúc có thể hình thành quần xã tương đối ổn định.
C. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật, kết thúc luôn hình thành quần xã tương đối ổn định.
D. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn, kết thúc hình thành quần xã tương đối ổn định.
Câu 8: Hiện tượng khống chế sinh học có tác dụng Trang 116
A. tiêu diệt các loài bất lợi cho sinh vật.
B. làm giảm độ đa dạng của quần xã.
C. thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên.
D. làm tăng độ đa dạng của quần xã.
Câu 9: Một đoạn mạch gốc ADN vùng mã hóa của gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit như sau:
3’…..GXXAAAGTTAXXTTTXGG….5’
Phân tử protein do đoạn gen đó mã hóa có bao nhiêu axit amin? A. 3 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 10: Enzim dùng để cắt thể truyền và gen cần chuyển trong kĩ thuật chuyển gen là
A. ADN polimeraza.
B. restrictaza. C. ligaza. D. ARN polimeraza.
Câu 11: Ý nào sau đây không chính xác khi nói về cơ quan tương đồng?
A. phản ánh mối liên quan giữa các loài.
B. phản ánh sự tiến hóa đồng quy. C. phản ánh sự tiến hóa phân li.
D. phản ánh nguồn gốc chung. AB
Câu 12: Một cơ thể đực có kiểu gen
Dd phát sinh giao tử bình thường, trong đó giao tử AbD chiếm tỉ ab
lệ 10%. Khoảng cách giữa gen A và B là A. 60cM.
B. 30cM. C. 20cM. D. 40cM.
Câu 13: Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch do
A. đường kính mao mạch bé.
B. áp lưc co bóp của tim giảm.
C. tổng diện tích của mao mạch lớn
D. mao mạch thường ở xa tim.
Câu 14: Thực vật có mạch và động vật chuyển lên cạn xảy ra vào kỉ A. Silua. B. Cambri. C. Pecmi. D. Ocđôvic.
Câu 15: Quần xã sinh vật được đặc trưng bởi
A. số lượng loài và mối quan hệ giữa các cá thể.
B. thành phần loài và sự phân bố.
C. kích thước và mật độ quần xã.
D. giới tính và nhóm tuổi.
Câu 16: Một quần thể khởi đầu gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Sau bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn thì số
kiểu gen Aa trong quần thể chỉ còn lại 6,25%? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 17: Ở một loài thực vật xét 2 cặp gen (A, a và B, b); trong kiểu gen có mặt cả 2 gen trội A và B quy
định kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định kiểu hình hoa trắng. Số kiểu gen quy định kiểu hình
hoa đỏ tối đa trong loài là? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18: Bệnh mù màu do gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể X quy định. Phép lai nào sau đây có 100%
con trai bị bệnh mù màu?
A. XaXa × XAY.
B. XAXA × XAY.
C. XAXa × XaY. D. XAXA × XaY. Trang 117
Câu 19: Thực vật có thể hấp thụ dạng nitơ nào sau đây? A. N + + - - - 2 và NH3 .
B. NH4 và NO3 .
C. N2 và NO3 . D. NO2 và NO3 .
Câu 20: Quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Cơ thể nào sau đây giảm phân cho nhiều loại giao tử nhất? A. AaBbdd. B. AABbdd. C. aaBbdd. D. AabbDD.
Câu 21: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tARN?
A. Mỗi phần tử tARN có thể mang nhiều loại axit amin khác nhau.
B. Đầu 3’AXX 5’ mang axit amin.
C. Trong phần tử tARN có liên kết cộng hóa trị và liên kết hiđrô.
D. Có cấu trúc dạng thùy.
Câu 22: Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự tăng dần đường kính của nhiễm sắc thể?
A. Sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit.
B. Sợi cơ bản → crômatit → sợi nhiễm sắc.
C. Crômatit → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc.
D. Sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit.
Câu 23: Điều gì là đúng đối với cả đột biến và di - nhập gen?
A. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và làm thay đổi lớn tần số các alen.
B. Làm thay đổi tần số các alen.
C. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và dẫn đến sự thích nghi.
D. Làm thay đổi lớn tần số các alen và dẫn đến sự thích nghi.
Câu 24: Thực vật CAM cố định CO2 vào ban đêm vì
A. ban ngày ánh sáng ức chế hoạt động của khí khổng.
B. ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đẳng hóa CO2.
C. ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để lấy CO2.
D. pha sáng không cung cấp đủ nguyên liệu cho quá trình đồng hóa CO2.
Câu 25: Hải và An là hai chị em ruột, nhưng khác nhau về một số đặc điểm. Hải có tóc xoăn, mắt nâu
giống bố; An có tóc thẳng, mắt đen giống mẹ. Giải thích nào sau đây không hợp lí?
A. Trình tự nuclêôtit trong ADN của Hải và An là khác nhau.
B. Kiểu gen của Hải và An khác nhau. A G C. Tỉ lệ
trong ADN của Hải và An là khác nhau. T X
D. Hải và An nhận được loại giao tử khác nhau từ bố, mẹ.
Câu 26: Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của sinh vật nhân thực?
I. Phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu tái bản. Trang 118
II. Diễn ra theo nguyên tắc bộ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
III. Enzym ADN polymerase làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
IV. Trên chạc chữ Y mạch mới 5’ → 3’ được tổng hợp liên tục còn mạch 3’ → 5’ được tổng hợp gián đoạn. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 27: Khi nói về đặc trưng nhóm tuổi trong quần thể phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tháp tuổi có đáy bé đỉnh lớn thể hiện quần thể đang phát triển.
B. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của quần thể.
C. Để xây đựng tháp tuổi người ta dựa vào tuổi sinh lí.
D. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
Câu 28: Cho các ví đụ sau:
I. Một số loài cá sống ở các vùng khe chật hẹp dưới đáy biển có hiện tượng cá đực tiêu giảm kích thước kí sinh trên cá cái.
II. Cá mập con mới nở sử dụng các trứng chưa nở làm thức ăn.
III. Lúa và cỏ dại cạnh tranh giành nước và muối khoáng.
IV. Các con sư tử đực đánh nhau để bảo vệ lãnh thổ.
V. Tảo giáp nở hoa gây độc cho các loài tôm, cá.
Có bao nhiêu ví dụ thể hiện mối quan hệ cạnh tranh cùng loài? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 29: Ở một loài động vật, màu sắc lông do một gen có 2 alen nằm nhiễm sắc thể thường quy định.
Kiểu gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu gen aa quy định lông trắng.
Một quần thể của loài có thành phần kiểu gen là (P): 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Theo lí thuyết, nhận định
nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể?
A. Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng
sinh sản bình thường thì tần số alen lặn có xu hướng tăng.
B. Các cá thể lông vàng và lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, cá thể lông xám có sức
sống và khả năng sinh sản bình thường thì quần thể có xu hướng giữ nguyên cấu trúc như quần thể (P).
C. Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng
sinh sản bình thường thì kiểu hình lông trắng có xu hướng tăng nhanh hơn kiểu hình lông xám.
D. Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng
sinh sản bình thường thì tần số alen trội có xu hướng giảm.
Câu 30: Ở một loài động vật, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng;
alen B quy định chân dài trội hoàn hoàn so với alen b quy định chân ngắn. Cho 2 cá thể đực, cái lai với
nhau thu được F1 toàn con lông đen, chân dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau F2 phân li kiểu hình
theo tỉ lệ 6 con cái lông đen, chân dài : 2 con cái lông trắng, chân dài : 3 con đực lông đen, chân dài : 3
con đực lông đen, chân ngắn : 1 con đực lông trắng, chân dài : 1 con đực lông trắng, chân ngắn. Theo lí
thuyết, nhận định nào sau đây sai?
A. Có 6 kiểu gen quy định con lông đen, chân dài. Trang 119
B. Có 8 phép lai giữa các con lông đen, chân dài.
C. Lai các cá thể lông trắng, chân dài ở F2 với nhau đời con thu được 6 kiểu gen.
D. Trong số các con lông đen, chân dài ở F2, con đực chiếm tỉ lệ 1/3
Câu 31: Sắp xếp các khu sinh học theo chiều tăng dần của độ ẩm.
I. Rừng địa trung hải → Thảo nguyên → Rừng rụng lá ôn đới.
II. Hoang mạc → Rừng mưa nhiệt đới → Savan.
III. Hoang mạc → Savan → Rừng mưa nhiệt đới.
IV. Thảo nguyên → Sa mạc → Rừng rụng lá ôn đới. Số phương án đúng là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 32: Cho biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; quá trình phát sinh
giao tử không xảy ra đội biến. Cho phép lai P: AaBB × Aabb thu được F1, cho các cá thể F1 giao phối
ngẫu nhiên thu được F2. Theo lí thuyết, nhận định nào đúng về đời con F2?
A. Kiểu gen đồng hợp có tỉ lệ là 1/2
B. Có 3 kiểu gen và 2 kiểu hình.
C. Có 3 kiểu gen dị hợp.
D. Lấy ngẫu nhiên một cơ thể mang 2 tính trạng trội, xác suất để được cây có kiểu gen đồng hợp là 1/9
Câu 33: Ở một loài thú, xét 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d). Trong kiểu gen có 2 gen A và B quy định kiểu
hình lông màu đỏ, các gen còn lại quy định lông màu trắng. Alen D quy định chân cao trội hoàn toàn so
với alen d quy định chân thấp. Ba gen này nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và một cặp nhiễm sắc
thể giới tính (alen nằm trên vùng không tương đồng của NST X). Cho hai cơ thể đực, cái dị hợp tử 3 cặp
gen giao phối với nhau. Biết các gen trội liên kết hoàn toàn với nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây chính xác?
I. Nếu 2 gen liên kết nằm trên nhiễm sắc thể thường ở F1 xuất hiện con cái lông trắng, chân thấp.
II. Nếu 2 gen liên kết nằm trên nhiễm sắc thể giới tính ở F1 xuất hiện 100% con cái chân cao.
III. Tỉ lệ phân li kiểu gen luôn là (1 : 1 : 1 : 1)(1 : 2 : 1).
IV. Tỉ lệ phân li kiểu hình luôn giống nhau. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 34: Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự di truyền bệnh B và M. Bệnh B do một trong hai alen của một
gen quy định. Bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới
tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 120
I. Gen gây bệnh B nằm trên NST thường.
II. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 5 người trong phả hệ trên.
III. Biết bên gia đình của người chồng III.1 chỉ có em trai bị cả hai bệnh B và M, những người còn lại
trong gia đình đều bình thường. Xác suất sinh con trai bình thường của cặp III.1 và III.2 là 1/8
IV. III.2 và III.3 chắc chắn có kiểu gen giống nhau. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 35: Ở chuột màu lông được quy định bởi 3 gen, mỗi gen có 2 alen. Trong kiểu gen có cặp dd quy
định lông bạch tạng; các kiểu gen có màu khi có mặt gen D. Kiểu gen có 2 gen A và B quy định màu
xám; A quy định màu vàng; B quy định màu nâu; các alen lặn tương ứng không quy định màu. Các gen
nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Có 5 kiểu gen đồng hợp quy định kiểu hình bạch tạng.
II. Cho các dòng bạch tạng thuần chủng giao phối với dòng lông xám thuần chủng thu được F1. Tiếp tục
cho các con F1 thu được ở mỗi phép lai giao phối với nhau, đời con có thể phần li kiểu hình theo tỉ lệ (3 : 1) hoặc (9 : 3 : 4).
III. Cho dòng lông vàng thuần chủng giao phối với dòng lông xám thuần chủng thu được F1. Cho F1 giao
phối với nhau, F2 xuất hiện kiểu hình lông vàng chiếm tỉ lệ 1/3
IV. Có 16 kiểu gen quy định kiểu hình lông có màu sắc. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 36: Có bốn dòng ruồi giấm thu thập được từ bốn vùng địa lý khác nhau. Trong đó dòng số 3 là dòng
gốc, từ đó phát sinh các dòng còn lại. Phân tích trật tự gen trên nhiễm sắc thể số 3, người ta thu được kết
quả sau (kí hiệu * là tâm động của NST): Dòng 1: DCBEIH*GFK Dòng 2: BCDEFG*HIK Dòng 3: BCDH*GFEIK Dòng 4: BCDEIH*GFK
Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Đột biến của các dòng 1, 2, 4 là dạng đột biến chuyển đoạn. Trang 121
II. Từ dòng gốc là dòng 3 đã xuất hiện các dòng đột biến còn lại theo trình tự dòng là 3 → 2 → 4 → 1.
III. Từ dòng 3 → dòng 2 đo đảo đoạn EFG*H → H*GFE.
IV. Từ dòng 2 → dòng 4 do đảo đoạn BCD → DCB. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 37: Một quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen như sau: 0,01AA : 0,64Aa : 0,35aa. Quần thể này
tự phối liên tiếp qua 4 thế hệ rồi sau đó ngẫu phối. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu đạt trạng thái cân bằng.
II. Sau 4 thế hệ tự phối, thể đồng hợp tăng còn thể dị hợp giảm.
III. Tần số kiểu gen ở thế hệ thứ 4 là 0,31AA : 0,04Aa : 0,65aa.
IV. Ở thế hệ ngẫu phối thứ 6 tần số alen A là 0,4. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 38: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn AB AB
so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: D d D X X
X Y thu được F1 có kiểu hình mang 3 tính ab ab
trạng trội chiếm tỉ lệ 52,875%. Theo lí thuyết, có báo nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số hoán vị gen là 18%.
II. Đời con tối đa có 40 kiểu gen và 12 kiểu hình.
III. Kiểu hình mang 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 5,125%.
IV. Số cá thể cái dị hợp tử về một trong 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 14,75%. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 39: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14, gồm 7 cặp (kí hiệu I → VII), trên mỗi cặp nhiễm
sắc thể xét một cặp gen có 2 alen. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn.
Khi khảo sát một quần thể của loài này, người ta phát hiện 4 dạng đột biến (kí hiệu A, B, C, D). Phân tích
bộ NST của các dạng đột biến thu được kết quả sau: Dạng đột biến
Số lượng nhiễm sắc thể đếm được ở từng cặp I II III IV V VI VII A 3 3 3 3 3 3 3 B 1 2 2 2 2 2 2 C 3 2 2 2 2 2 2 D 2 2 2 2 4 2 2
Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Đột biến dạng A giảm phân tạo giao tử bình thường chiếm tỉ lệ 0,78125%.
II. Đột biến dạng D có tối đa 25.515 kiểu gen.
III. Đột biến dạng C có tối đa 192 kiểu gen quy định kiểu hình trội về tất cả các tính trạng. Trang 122
IV. Đột biến dạng B có 256 kiểu gen quy định kiểu hình mang 1 tính trạng lặn A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 40: Ở một loài thực vật xét 2 gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi gen đều có 2
alen và quy định một tính trạng; alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cơ thể dị hợp tử về hai cặp gen có
kiểu gen giống nhau giao phấn với nhau, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến, quá trình phát sinh giao
tử đực và cái xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiên phát biểu sau đây đúng?
I. Trong loài tối đa có 55 phép lai.
II. Đời con F1 tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp bằng tỉ lệ cây có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
III. Đời con F1 tỉ lệ cây có kiểu gen dị hợp tử 2 cặp gen đều chiếm tỉ lệ như nhau.
IV. Đời con F1 tỉ lệ cây mang 2 tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp bằng tỉ lệ cây mang 2 tính trạng lặn. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Đáp án 1-D 2-C 3-B 4-B 5-D 6-D 7-D 8-C 9-D 10-B 11-B 12-D 13-C 14-A 15-B 16-A 17-D 18-A 19-B 20-A 21-A 22-A 23-B 24-C 25-C 26-B 27-D 28-B 29-A 30-C 31-B 32-D 33-A 34-B 35-A 36-A 37-D 38-D 39-C 40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Phiên mã tổng hợp nên ARN.
Câu 2: Đáp án C
Tảo là sinh vật sản xuất.
Các sinh vật còn lại là sinh vật tiêu thụ.
Câu 3: Đáp án B
Kiểu gen đồng hợp là AAbb.
Câu 4: Đáp án B
Phép lai Aabb × AABB →A-B-: có kiểu hình đồng nhất.
Câu 5: Đáp án D Lưỡng cư có tim 3 ngăn. Chim và thú có tim 4 ngăn Cá có tim 2 ngăn. Trang 123
Câu 6: Đáp án D AAaa giảm phân → 1 4 1 AA : Aa : aa 6 6 6
Câu 7: Đáp án D Phát biểu đúng là D.
A sai, diễn thế nguyên sinh xảy ra ở nơi chưa có sinh vật sinh sống.
B sai, diễn thế thứ sinh xảy ra ở nơi đã có sinh vật.
C sai, diễn thế thứ sinh có thể hình thành quần xã ổn định hoặc suy vong.
Câu 8: Đáp án C
Hiện tượng số lượng cá thể của một quần xã bị số lượng cá thể của quần xã khác kìm hãm gọi là hiện
tượng khống chế sinh học
Hiện tượng khống chế sinh học có tác dụng thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên.
Câu 9: Đáp án D
Mạch mã gốc: 3’…..GXX AAA GTT AXX TTT XGG….5’
mARN: 5’…..XGG UUU XAA UGG AAA GXX….3’
Đoạn mARN trên mã hóa cho 6 a.a. (không có mã kết thúc)
Câu 10: Đáp án B
Enzyme restrictaza dùng để cắt thể truyền và gen cần chuyển trong kĩ thuật chuyển gen.
Câu 11: Đáp án B
Phát biểu sai là B. vì cơ quan tương đồng phản ánh tiến hóa phân ly.
Câu 12: Đáp án D
Gọi f là tần số HVG = khoảng cách tương đối giữa gen A và B f
AbD là giao tử hoán vị, AbD =
 0,5D  0,1  f  0, 4 2
Câu 13: Đáp án C
Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch do tổng diện tích của mao mạch lớn.
Câu 14: Đáp án A
Thực vật có mạch và động vật chuyển lên cạn xảy ra vào kỉ Silua.
Câu 15: Đáp án B
Quần xã sinh vật được đặc trưng bởi thành phần loài và sự phân bố. Trang 124
Câu 16: Đáp án A
Gọi số thế hệ tự thụ là n. 1 Sau n thế hệ ta có: Aa =  0,0625  n  4 2n
Câu 17: Đáp án D
Số kiểu gen của cây hoa đỏ là 4: AABB; AABb; AaBB; AaBb
Câu 18: Đáp án A
Khi mẹ có kiểu gen XaXa thì sinh con trai chắc chắn bị bệnh.
Câu 19: Đáp án B
Thực vật có thể hấp thụ dạng nitơ: NH + - 4 và NO3 .
Câu 20: Đáp án A
A. AaBbdd → 4 loại giao tử
B. AABbdd → 2 loại giao tử
C. aaBbdd → 2 loại giao tử
D. AabbDD→ 2 loại giao tử.
Câu 21: Đáp án A
A sai, mỗi tARN chỉ mang 1 loại aa.
Câu 22: Đáp án A Trang 125
Thứ tự tăng dần về đường kính của NST là: Sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit.
Câu 23: Đáp án B
Ý đúng cho cả đột biến và di nhập gen là: B
ĐB và di nhập gen làm thay đổi tần số alen chậm.
Câu 24: Đáp án C
Thực vật CAM cố định CO2 vào ban đêm vì ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để lấy CO2.
Câu 25: Đáp án C A G
Giải thích không hợp lý là C, tỷ lệ
của họ là giống nhau, vì A=T; G=X. T X
Câu 26: Đáp án B
Các đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của sinh vật nhân thực là: I, II
Ý III sai, ADN pol không có nhiệm vụ tháo xoắn.
Ý IV sai, mạch mới luôn có chiều 5’ -3’; trên mạch gốc 3’-5’ được tổng hợp liên tục; mạch gốc 5’-3’ tổng hợp gián đoạn.
Câu 27: Đáp án D
Tuổi thọ sinh lí là khoảng thời gian sống có thể đạt được của một cá thể.
Tuổi thọ sinh thái thời gian sống thực tế của cá thể.
Tuổi quần thể là tuổi thọ trung bình của các cá thể trong quần thể.
Phát biểu đúng về đặc trưng nhóm tuổi là D Trang 126
A sai. Tháp tuổi có đáy bé đỉnh lớn thể hiện quần thể đang suy kiệt.
B sai. Tuổi thọ sinh thái thời gian sống thực tế của cá thể.
C sai, để xây dựng tháp tuổi căn cứ vào tuổi sinh thái
Câu 28: Đáp án B
Các ví dụ về cạnh tranh cùng loài là:I, II, IV
III và V là cạnh tranh khác loài.
Câu 29: Đáp án A Phát biểu đúng là A.
B sai, sức sống và khả năng sinh sản của các kiểu gen không đồng đều sẽ làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
C sai, D sai, nếu kiểu hình lông vàng (Aa) có sức sống và khả năng sinh sản kém thì tần số kiểu gen
không đổi, tỷ lệ kiểu gen AA; aa không đổi → kiểu hình lông trắng và lông xám vẫn bằng nhau (giống P)
Câu 30: Đáp án C
F2 có con lông trắng, chân ngắn → F1 dị hợp về các cặp gen.
Phân ly kiểu hình ở 2 giới:
+ giới cái: 100% chân dài; lông đen/ lông trắng = 3:1
+ giới đực:chân dài/chân ngắn = 1:1; lông đen/ lông trắng = 3:1
→ cặp Bb nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y. Con cái là XX; con đực là XY
F1: AaXBXb × AaXBY → (1AA:2Aa:1aa)(XBXB:XBXb:XBY:XbY) Xét các phương án:
A đúng, số kiểu gen lông đen chân dài: (AA:Aa)(XBXB:XBXb:XBY)
B đúng, con đực lông đen, chân dài (AA:Aa)( XBY) : có 2 kiểu gen; con cái lông đen, chân
dài(AA:Aa)(XBXB:XBXb): 4 kiểu gen → số phép lai là 8.
C sai, lông trắng chân dài ngẫu phối: aa(XBXB:XBXb) × aaXbY ↔ aa (XBXb: XbXb: XBY:XbY) D đúng.
Câu 31: Đáp án B Trang 127
Sắp xếp các khu sinh học theo chiều tăng dần của độ ẩm:
I. Rừng địa trung hải → Thảo nguyên → Rừng rụng lá ôn đới.
III. Hoang mạc → Savan → Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 32: Đáp án D
P: AaBB × Aabb → (1AA:2Aa:1aa)Bb
Cho F1 ngẫu phối: (1AA:2Aa:1aa)Bb ×(1AA:2Aa:1aa)Bb →(1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
A sai, tỷ lệ đồng hợp là 1/4
B sai, có 9 kiểu gen; 4 kiểu hình
C sai, có 5 kiểu gen dị hợp (9 – 4 kiểu gen đồng hợp) D đúng.
Câu 33: Đáp án A
TH1: Nếu hai cặp gen trên NST thường; 1 gen nằm trên NST X AD AD Ad Ad Dị hợp đều: B b B X X X Y Dị hợp đối: B b B X X X Y ad ad aD aD KG (1:2:1)(1:1:1:1) (1:2:1)(1:1:1:1) KH (3:1)(3:1) (1:2:1)(3:1) Con cái lông trắng, Có Có chân thấp Trang 128
TH2: Nếu hai cặp gen trên NST X; 1 gen nằm trên NST thường Dị hợp đều: B b B
AaX X AaX Y Dị hợp đối: B b B
AaX X AaX Y D d D d D D KG (1:2:1)(1:1:1:1) (1:2:1)(1:1:1:1) KH (3:1)(3:1) (1:2:1)(3:1) Con cái chân dài Đúng Đúng
→ I đúng, II đúng, III đúng, IV sai.
Câu 34: Đáp án B
Người I.1 bị bệnh (mẹ) mà con trai II.1 không bị bệnh → gen là gen lặn trên NST thường
Bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh M → gen gây bệnh là gen lặn Quy ước gen:
B – không bị bệnh B; b- bị bệnh B
M- không bị bệnh M; bị bệnh M.
Người III.1 có em trai bị cả hai bệnh B và M → bố mẹ anh ta có kiểu gen về bệnh B: Bb × Bb → III.1: (1BB:2Bb) I đúng
II sai, biết kiểu gen của 7 người.
III sai, III.1: (1BB:2Bb)XMY × III. 2:(1BB:2Bb)(1XMXM:XMXm) → XS con không bị 2 2 1 8 bệnh B: 1     3 3 4 9
XMY × (1XMXM:XMXm)↔ (XM : Y) × (3XM:Xm) 1 1 m 1
Xs sinh con trai không bị bệnh M là: Y X  2 4 8 XS cần tính là: 1/9 IV sai.
Câu 35: Đáp án A Trang 129
D-A-B-: Xám; D-A-bb: vàng; D-aaB-: nâu; D-aabb: trắng dd----: bạch tạng.
I đúng, kiểu hình bạch tạng thuần chủng có các kiểu gen: dd (AABB; AAbb;aaBB;aabb); DDaabb II đúng, F1 F2 ddAABB  DDAABB DdAABB 3:1 ddAAbb  DDAABB DdAABb
9 xám:3 vàng: 4 bạch tạng ddaaBB  DDAABB DdAaBB
9 xám: 3 nâu: 4 bạch tạng ddaabb  DDAABB DdAaBb
27 xám : 9 vàng : 9 nâu : 3 trắng : 16 bạch tạng III sai
Vàng thuần chủng × xám thuần chủng: DDAAbb × DDAABB →F1: DDAABb → F2 lông vàng: DDAAbb = 1/4
IV đúng, (DD; Dd) × 8 (có 9 kiểu gen – 1 kiểu gen aabb)
Câu 36: Đáp án A
I sai, đột biến đảo đoạn
II đúng, dòng 3 đảo đoạn H*GFE → EFG*H thành dòng 2 đảo đoạn FG*HI → dòng 4 đảo đoạn BCD → dòng 1
III sai. phải là đảo H*GFE→ EFG*H . IV đúng.
Câu 37: Đáp án D Tần số alen p        A=0,01+0,642=0,33→qa 0, 64 0, 01 0, 33 q 1 p 0, 67 2 a A
I sai, quần thể P không cân bằng di truyền vì không thoả mãn cấu trúc:p2AA + 2pqAa +q2aa =1 II đúng.
III đúng. Sau 4 thế hệ tự thụ thì cấu trúc ở F4 là: 4 4 0, 64(1 1 / 2 ) 0, 64 0, 64(1 1 / 2 ) 0, 01  AA : Aa : 0,35 
aa  0,31AA : 0, 04 : 0, 65aa 4 2 2 2
IV sai, tần số alen không thay đổi, qa = 0,67
Câu 38: Đáp án D Gọi tần số HVG là f Trang 130  Ở 1 f F   
1: A-B-D = 0,52875 →A-B- =0,705 → aabb = 0,705 -0,5 = 0,205 = ab 0, 5ab f 18% 2 AB AB D d D X X
X Y ; f  18%  0, 41AB : 0, 41ab : 0, 09Ab : 0, 09aB0,5AB : 0,5ab1 D D X X :1 D d X X :1 D X Y :1XdY ab ab I đúng.
II sai. có tối đa 4×7 = 28 kiểu gen; 4×3=12 loại kiểu hình
III đúng. Kiểu hình mang 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 0,205×0,25 =5,125%
IV đúng, Số cá thể cái dị hợp tử về một trong 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 2×0,09×2×0,5 ×0,25 + 2×0,41×0,5 ×0,25 =14,75%
Câu 39: Đáp án C Dạng đột
Số lượng nhiễm sắc thể đếm được ở biến từng cặp KL I II III IV V VI VII A 3 3 3 3 3 3 3 Tam bội (3n) B 1 2 2 2 2 2 2 Thể một (2n – 1) C 3 2 2 2 2 2 2 Thể ba (2n + 1) D 2 2 2 2 4 2 2 Thể bốn (2n + 2)
Xét 1 cặp gen có 2 alen, số kiểu gen Số kiểu gen tối đa KG quy định KH trội KG quy định KH lặn Thể lưỡng bội Tam bội Tứ bội Thể lưỡng bội Tam bội Đơn bội 3 4 5 2 3 1 1
I sai. Dạng 3n giảm phân tạo giao tử bình thường chiếm 1/2
II đúng. Số kiểu gen của thể bốn: 1 6
C  5  3  25515 (coi như cặp NST mang đột biến là thể tứ bội) 7
III sai, dạng C: 2n +1
Số kiểu gen quy định kiểu hình trội về tất cả các tính trạng: 1 6
C  3  2  1344 kiểu gen. 7 IV sai.
Nếu cặp NST đột biến mang gen quy định tính trạng lặn sẽ có: 1 6 C 1 2  448 7
Nếu cặp NST đột biến không mang gen quy định tính trạng lặn sẽ có: 1 1 5
C 1 C 1 2  1344 7 6
Đột biến dạng B có 1792 kiểu gen quy định kiểu hình mang 1 tính trạng lặn Trang 131
Câu 40: Đáp án B
Ta coi 2 gen này như 1 gen có 4 alen, số kiểu gen tối đa là: 2 C  4  10 4
I đúng, số kiểu giao phối là : 2 C 10  55 10 Có 2 trường hợp của P AB ABAb Ab ; f  ; f ab ab aB aB Giao tử 1  f f 1  f f AB ab  ; Ab aB Ab aB  ; AB ab  2 2 2 2 Đồng hợp 2 2  2 2 1  f   f     1 f   f            2   2   2   2  Dị hợp 2 cặp gen 2 2  2 2 1  f   f     1 f   f            2   2   2   2 
KG 2 tính trạng trội đồng hợp 2  2 1  f  1 f       2   2  2 tính trạng lặn 2  2 1  f  1 f       2   2  II đúng III đúng IV đúng www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 55 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một tế bào có bộ NST lưỡng bội 2n =48. Quan sát một tế bào sinh dưỡng của loài dưới kính hiển
vi người ta thấy có 46 NST. Đột biến này thuộc dạng
A. Thể khuyết nhiễm B. Thể một kép
C. Thể khuyết nhiễm hoặc thể một kép D. Thể một nhiễm
Câu 2: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể Trang 132
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
Câu 3: Một tế bào người tại kì giữa của lần giảm phân I sẽ có A. 46 cromatit B. 46 NST kép C. 23 NST đơn D. 23 cromatit
Câu 4: Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X quy định. Cho biết trong một quần thể người đang ở
trạng thái cân bằng di truyền có tần số nam bị bệnh là 8%. Tần số nữ bị bệnh trong quần thể là A. 4% B. 6,4% C. 1,28% D. 2,56%
Câu 5: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng khí O2. Các phân tử O2 đó bắt nguồn từ
A. Phân giải đường B. Quang hô hấp
C. Sự phân ly nước D. Sự khử CO2
Câu 6: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống
A. Chuyển đoạn nhỏ B. Mất đoạn C. Đảo đoạn D. Lặp đoạn
Câu 7: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ? A. Hợp tác
B. Ký sinh – vật chủ C. Cộng sinh D. Hội sinh
Câu 8: Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng đang phân li ngẫu nhiên
về mỗi cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở
A. kì sau của nguyên phân
B. kì sau của lần phân bào II.
C. kì sau của lần phân bào I.
D. kì cuối của lần phân bào I.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
B. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
C. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.
D. Trong diễn thế sinh thái, các quẩn xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.
Câu 10: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm gì?
A. Cá thể có kích thước lớn, sứ dụng nhiều thúc ăn, tuổi thọ lớn
B. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
D. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thề sinh vật?
A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
B. Khi môi trường không giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
Câu 12: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, loại chất hữu cơ mang thông tin di truyền đầu tiên là A. ARN B. Protein C. ADN D. ADN và protein.
Câu 13: Trong tế bào có bao nhiêu loại phân tử tARN mang bộ ba đối mã khác nhau? A. 61 B. 4 C. 64 D. 60
Câu 14: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất? A. Phổi của chim
B. Phổi của bò sát
C. Da của giun đất
D. Phổi và da của ếch nhái
Câu 15: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá
trình giảm phân ở bố mẹ diễn ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỷ lệ
kiểu hình đồng hợp lặn ở đời con là A. 1/36 B. 1/2 C. 1/6 D. 1/12
Câu 16: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là A. lục lạp.
B. mạng lưới nội chất. C. ti thể. D. không bào.
Câu 17: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, rễ, lá có năng suất cao, trong chọn giống người ta
thường sử dụng phương pháp gây đột biến A. Mất đoạn B. Chuyển đoạn C. Dị bội D. Đa bội
Câu 18: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn
A. Ngựa, thỏ, chuột.
B. Trâu, bò, cừu, dê.
C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
D. Ngựa,thỏ, chuột, cừu, dê.
Câu 19: Nếu kích thước quần thể giảm xuống mức tối thiểu thì Trang 133
A. sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm xuống nên số lượng cá thể của quần thể tăng nhanh chóng
B. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài khốc liệt hơn
C. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hôi gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng
tỉ lệ sinh sản, làm lượng cá thể của quần thể tăng nhanh chóng
D. sự hỗ trợ giữa các cá thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm
Câu 20: Theo Jacop và Mono, các thành phần cấu tạo nên Operon Lac gồm
A. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
C. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O) , vùng khởi động (P).
D. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
Câu 21: Trong 1 quần thể ruồi giấm, xét 1 cặp NST thường có 2 locus gen, locus I có 2 alen; locus II có 3
alen. Trên NST X có 2 locus ở vùng không tương đồng, mỗi locus có 3 alen. Biết các gen liên kết không
hoàn toàn. Số kiểu gen tối đa trong quần thể về các locus trên là A. 1142 B. 212 C. 294 D. 1134
Câu 22: Trong các nhóm sinh vật sau đây có bao nhiêu nhóm thuộc sinh vật tự dưỡng (1) Nấm men (2) Tảo (3) Vi khuẩn lam (4) Vi khuẩn lactic (5) Nấm mốc A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 23: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 4 cặp gen (A,a;B,b; D,d; H,h) quy định. Trong
mỗi kiểu gen, mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 5cm, cây cao nhất có chiều cao 180cm. cho cây cao
nhất lai với cây thấp nhất thu được F1; cho cây F1 lai với cây có kiểu gen AaBbDDHh, tạo ra đời con F2.
Trong số các cây F2 thì tỷ lệ kiểu hình cây cao 165cm là A. 27/128 B. 21/43 C. 35/128 D. 16/135
Câu 24: Cho gà trống lông trắng lai với gà mái lông trắng thu được F1 gồm 18,75% con lông nâu, còn lại
các con khác lông trắng. Biết các gen quy định tính trạng nằm trên các NST thường khác nhau. Nếu chỉ
chọn các con lông trắng ở F1 cho giao phối ngẫu nhiên thì tỷ lệ kiểu hình đời con F2 là
A. 8 con lông nâu: 1 con lông trắng
B. 8 con lông trắng: 1 con lông nâu
C. 3 con lông nâu: 13 con lông trắng
D. 16 con lông nâu: 153 con lông trắng
Câu 25: Trong các phát biểu sau đây về CLTN có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
(3) Chọn lọc tự nhiên làm phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 26: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3’ trên mARN thì quá trình dịch mã dùng lại
(2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã
(3) Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3’ →5’ trên phân tử nhân tử mARN
(4) Mỗi phân tử tARN có một đến nhiều anticodon A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 27: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau, có bao nhiêu trường hợp có thể gặp ở cả nam và nữ (1) Bệnh PKU (2) Bệnh ung thư máu
(3) Tật có túm lông ở vành tai (4) Hội chứng Đao (5) Hội chứng Tocno (6) Bệnh máu khó đông A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Trang 134
Câu 28: Ở một loài động vật, tính trạng lông đen do alen A quy định tính trạng lông trắng do alen a quy
định. Biết gen nằm trên NST thường. Trong một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 9% số
con lông trắng. nếu chỉ cho các con lông đen giao phối ngẫu nhiên với nhau thì ở đời con như thế nào
A. Số cá thể mang cả alen trội và alen lặn chiếm 42%.
B. Số con lông đen chiếm tỉ lệ 91%.
C. Số con mang alen lặn chiếm 9/169
D. Số cá thể đồng hợp trội chiếm tỉ lệ 100/169
Câu 29: Một loài thực vật ,nếu có cả 2 gen trội A và B trong cùng cho kiểu hình quả tròn, các kiểu gen
còn lại cho kiểu hình quả dài. Cho cây dị hợp tử 2 cặp gen lai phân tích, theo lý thuyết thì kết quả phân ly
kiểu hình ở đời con là A. 100% quả tròn
B. 3 quả tròn: 1 quả dài C. 1 quả tròn: 1 quả dài D. 1 quả tròn: 3 quả dài
Câu 30: Trong các phát biểu sau đây về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Tần số đột biến gen trong tự nhiên thường rất thấp.
(2) Gen đột biến có thể có hại trong môi trường này nhưng lại có thể vô hại hoặc có lợi trong môi trường khác.
(3) Gen đột biến có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có thể trở nên vô hại hoặc có lợi trong tổ hợp gen khác.
(4) Đa số đột biến gen là có hại khi biểu hiện. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 31: Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen bằng AB Ab
32%. Thực hiện phép lai P giữa ruồi cái
Dd với ruồi đực
Dd . Trong các nhận định sau, có bao ab aB nhiêu nhận định đúng?
(1)Đời con có tối đa 30 loại kiểu gen khác nhau.
(2)Đời con có tối đa 8 loại kiểu hình khác nhau.
(3)Đời con có tỉ lệ kiểu hình mang cả 3 tính trạng trội chiếm 37,5%.
(4)Đời con có tỉ lệ kiểu hình mang cả 3 tính trạng lặn chiếm 1,36%. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 32: Ở một loài thực vật lưỡng bội, biết mỗi gen quy định một tính trạng, hoán vị gen xảy ra trong
quá trình giảm phân tạo giao tử đực và cái với tần số như nhau. Cho cây thuần chủng quả đỏ, tròn giao
phấn với cây quả vàng, bầu dục thu được F1 gồm 100% cây quả đỏ, tròn. Cho F1 tự thụ phấn, ở F1 xuất
hiện 4 loại kiểu hình trong đó kiểu hình quả đỏ, bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Trong các dự đoán sau về sự di
truyền các tính trạng trên, có bao nhiêu dự đoán đúng ?
(1)F1 có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen và tần số hoán vị gen bằng 36%.
(2)F1 có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen và số cây quả đỏ, tròn ở F2 chiếm tỉ lệ 59%.
(3) Số cây dị hợp về 2 cặp gen trên ở F2 chiếm tỉ lệ 34%.
(4) F1 có 8 loại kiểu gen A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 33: Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:
(1) Một số loài tảo nước ngọt tiết chất độc ra môi trường ảnh hường tới các loài cá tôm.
(2) Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
(3) Loài cá ép sống trên các loài cá lớn.
(4) Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
(5) Vi khuẩn cố định đạm và cây họ Đậu.
Có bao nhiêu mối quan hệ thuộc quan hệ đối kháng giữa các loài? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 34: Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác
theo kiểu cộng gộp, trong đó, cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10 cm. Cây thấp nhất có chiều cao
110cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1, cho F1 tự thụ phấn được F2.
Cho một số phát biểu sau:
(1) Cây cao nhất có chiều cao 170cm.
(2) Kiểu hình chiếm tỉ lệ nhiều nhất ở F2 có 4 kiểu gen qui định.
(3) Cây cao 160 cm F2 chiếm tỉ lệ 15/64.
(4) Trong số các cây cao 130 cm thu được ở F2, các cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 25%. Trang 135
(5) Số phép lai tối đa có thể có để đời con thu được đồng loạt cây cao 140cm là 7. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 35: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến của NST trong quá
trình giảm phân ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: AB AB Dd
Dd , ở F1 người ta thu đươc kiểu hình ab ab
mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 47,22%. Theo lý thuyết, ti lệ kiểu gen thuần chủng trong số các cá thể
có kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 là A. 19/787 B. 54/787 C. 43/787 D. 31/323
Câu 36: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen quy định. Cho giao phấn giữa cây quả
dẹt với cây quả bầu dục (P), thu được F1 gồm toàn cây quả dẹt. Cho cây F1 lai phân tích với cây đồng hợp
lặn về các cặp gen, thu được đời con (Fa) có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây quả dẹt: 2 cây quả tròn : 1
cây quả bầu dục. Cho cây quả dẹt ở Fa tự thụ phấn thu được đời con. Trong các nhận định sau, có bao
nhiêu nhận định đúng ?
(1) Đời con có 9 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
(2) Đời con có số cây quả dẹt chiếm 56,25%.
(3) Đời con có số cây quả tròn thuần chủng chiếm 1/3.
(4) Đời con có số cây quả dẹt đồng hợp về một trong hai cặp gen trên chiếm 1/2. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 37: Quần thể ruồi giấm đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét gen quy định màu mắt nằm trên
NST X không có alen trên Y, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, tần số alen a là 0,2
Cho các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về quần thể ruồi giấm nói trên ?
(1) giới cái có kiểu hình mắt đỏ mang kiểu gen dị hợp chiếm 32%
(2) lấy ngẫu nhiên một cá thể cái có kiểu hình trội, xác suất để cá thể này thuần chủng là 4/9
(3) trong số các cá thể mang kiểu hình lặn, tỷ lệ giới tính là 5 đực:1 cái
(4) trong số các cá thể mang kiểu hình trội, tỷ lệ giới tính là 5 đực: 6 cái A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 38: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ bội
giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau: 1:AAaaBbbb × aaaaBBbb. 4. AaaaBBbb × Aabb. 2:AAaaBBbb × AaaaBbbb. 5. AAaaBBbb × aabb 3:AaaaBBBb × AAaaBbbb. 6. AAaaBBbb × Aabb.
Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 9 kiểu gen, 4 kiểu hình? A. 3 phép lai. B. 4 phép lai. C. 2 phép lai. D. 1 phép lai.
Câu 39: Ở một loài thực vật, biết một gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn và các gen liên kết
hoàn toàn. Trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình? (1) AaBb × Aabb. (2) AaBb × aaBb (3) Aabb × AAbb. Ab Ab Ab AB Ab Ab (4)  (5)  (6) Dd Dd aB aB aB ab aB aB A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 AB AB Câu 40: Cho P: Dd
Dd , hoán vị gen xảy ra ở hai giới như nhau, alen trội là trội hoàn toàn. Ở ab ab
F1, số cây cỏ kiểu hình mang cả 3 tính trạng lặn chiếm 2,25%. Theo lý thuyết, trong số kiểu hình mang 3
tính trạng trội, kiểu gen dị hợp tử vể cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ là: A. 13/100. B. 31/113 C. 5/64. D. 52/177. Đáp án 1-C 2-B 3-B 4-C 5-C 6-B 7-C 8-C 9-D 10-C 11-B 12-A 13-A 14-A 15-A 16-C 17-D 18-B 19-D 20-A Trang 136 21-D 22-A 23-C 24-D 25-B 26-A 27-A 28-D 29-D 30-B 31-C 32-B 33-C 34-A 35-B 36-A 37-A 38-C 39-B 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Có 46 NST = 2n -1 -1 (một kép)= 2n – 2 (thể không, khuyết nhiễm)
Câu 2: Đáp án B
Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều,
không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
Câu 3: Đáp án B
Ở kỳ giữa của GP I trong mỗi tế bào có 2n NST kép
Câu 4: Đáp án C
Tần số nam bị bệnh là 8% → trong số người nam có 16% người bị bệnh →tần số alen Xa = 0,16 = Xa ở giới nữ 2 0,16
Vậy số người nữ bị bệnh trong quần thể chiếm:  0,0128 2
Câu 5: Đáp án C
Khi được chiếu sáng, cây thực hiện quang hợp, oxi thoát ra có nguồn gốc từ nước tham gia vào quá trình quang phân ly nước
Câu 6: Đáp án B
Đột biến mất đoạn thường gây chết hoặc giảm sức sống
Câu 7: Đáp án C
Đây là mối quan hệ cộng sinh, cả hai loài đều có lợi và mối quan hệ này là bắt buộc
Câu 8: Đáp án C
Diễn biến trên là của kỳ sau I quá trình giảm phân
Câu 9: Đáp án D Phát biểu đúng là D
A sai, diễn thế nguyên sinh diễn ra ở môi trường chưa có sinh vật sinh sống
B sai diễn thế thứ sinh diễn ra ở môi trường đã có sinh vật
C sai vì biến đổi của quần xã tuần tự với dự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh
Câu 10: Đáp án C Trang 137
Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm cá thể có kích thước nhỏ,
sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
Câu 11: Đáp án B
Phát biểu đúng là B, khi môi trường không giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu
Câu 12: Đáp án A
chất hữu cơ mang thông tin di truyền đầu tiên là ARN
Câu 13: Đáp án A
Có 64 mã di truyền nhưng chỉ có 61 mã di truyền mã hóa axit amin nên chỉ có 61 anticodon
Câu 14: Đáp án A
Phổi của chim là cơ quan hô hấp hiệu quả nhất (ở trên cạn)
Câu 15: Đáp án A
Sử dụng sơ đồ hình chữ nhật: Cạnh và đường chéo của hình chữ nhật là giao tử lưỡng bội cần tìm.
=> Giao tử: 1AA, 4Aa, 1aa Cách giải: Cơ thể 1 4 1 AAaa giảm phân: AA : Aa : aa 6 6 6 Cơ thể 1 1 Aa tạo A : a 2 2
Tỷ lệ đồng hợp lặn là 1/12
Câu 16: Đáp án C
Ti thể là bào quan thực hiện chức năng hô hấp
Câu 17: Đáp án D
Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, rễ, lá có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử
dụng phương pháp gây đột biến đa bội
Câu 18: Đáp án B Trang 138
Trâu, bò, cừu, dê là những động vật nhai lại, có dạ dày 4 ngăn
Câu 19: Đáp án D
Nếu kích thước quần thể giảm xuống mức tối thiểu thì sự hỗ trợ giữa các cá thể và khả năng chống chọi
với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm
Ý A,B,C sai vì số lượng cá thể giảm → mật độ giảm → sự cạnh tranh giảm, tốc độ sinh sản giảm
Câu 20: Đáp án A
Operon Lac gồm vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
Gen điều hòa không thuộc Operon Lac
Câu 21: Đáp án D Phương pháp :
Áp dụng công thức tính số kiểu gen tối đa trong quần thể (n là số alen) n(n 1)
Nếu gen nằm trên NST thường: kiểu gen hay 2 C n 2 n
Nếu gen nằm trên vùng không tương đồng NST giới tính X n(n 1) + giới XX : kiểu gen hay 2 C n 2 n + giới XY : n kiểu gen
Nếu có nhiều gen trên 1 NST coi như 1 gen có số alen bằng tích số alen của các gen đó Cách giải :
Xét cặp NST số 1: ta coi như 1 gen có 2×3=6 alen
Số kiểu gen tối đa là: 2 C  6  21 6
Xét cặp NST giới tính: ta coi như 1 gen có 3×3=9 alen + giới XX: 2 C  9  45 9 + giới XY: 9
Số kiểu gen tối đa là: 21×(45+9) =1134
Câu 22: Đáp án A
Sinh vật tự dưỡng gồm: vi khuẩn lam; tảo
Các sinh vật khác là dị dưỡng
Câu 23: Đáp án C Phương pháp: Trang 139 a C
Công thức tính tỷ lệ kiểu gen có a alen trội n trong đó n là số cặp gen dị hợp của bố mẹ 2n
Nếu có 1 cặp gen đồng hợp trội thì a=a-1 Cách giải
P: AABBDDHH × aabbddhh →F1: AaBbDdHh
AaBbDdHh × AaBbDDHh; ta thấy có 1 cặp gen đồng hợp trội 180 165 Cây cao 165cm có  5 alen trội 5 4 C 35
Vậy tỷ lệ cần tính là: 7  7 2 128
Câu 24: Đáp án D
F1 có tỷ lệ kiểu hình 13 lông trắng:3 lông nâu → tương tác gen át chế trội
A- át chế B, b; a- không át chế B,b
B- lông nâu; b- lông trắng
Đời con có 16 tổ hợp → P dị hợp 3 cặp gen: AaBb × AaBb → (1AA:2Aa)(1BB:2Bb:1bb)
Con lông trắng: 1AABB: 2AABb:1AAbb: 2AaBB: 4AaBb:2Aabb:1aabb
Tỷ lệ giao tử: 4AB: 4Ab: 2aB: 3ab 2 2 2 3 16 Tỷ lệ kiểu gen aaB- =   2   13 13 13 13 169
Hay tỷ lệ lông nâu là 16/169
Tỉ lệ lông trắng là : 1 - 16/169 = 153 / 169
Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là : 16 con lông nâu: 153 con lông trắng.
Câu 25: Đáp án B
Phát biểu đúng là: (1),(3),(4)
Ý (2) sai vì CLTN không tạo kiểu gen thích nghi
Câu 26: Đáp án A
Các phát biểu đúng là: (1),(2)
(3) sai vì khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’ →3’ trên phân tử nhân tử mARN
(4) sai vì mỗi tARN chỉ có 1 anticodon
Câu 27: Đáp án A Trang 140
(1) Bệnh do gen lặn trên NST thường
(2) Bệnh do đột biến cấu trúc NST thường
(3) Bệnh do gen lặn trên Y , bệnh chỉ ở nam
(4) Bệnh do đột biến lệch bội NST thường
(5) Bệnh do đột biến lệch bội của X , chỉ gặp ở nữ
(6) Bệnh do gen lặn trên X, gặp ở cả nam và nữ nhưng nam gặp nhiều hơn
Câu 28: Đáp án D Phương pháp
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa +q2aa =1 Cách giải: aa = 9% → a = 0,3
Cấu trúc di truyền quần thể: 0,72 = 0,49AA : 2 × 0,7 × 0,3 = 0,42 Aa : 0,09 aa
Vậy các con lông đen: 7AA : 6Aa Tỷ lệ giao tử: 10A : 3a
Khi cho các con lông đen ngẫu phối: (10A : 3a)( 10A : 3a) 3 10 60
A sai, tỷ lệ mang cả alen lặn và trội:Aa: 2     42% 13 13 169
B sai, tỷ lệ lông đen: 3 3 160 1   13 13 169 10 10 69
C sai, số con mang alen lặn: 1   13 13 169 D đúng 10 10 100
, tỷ lệ đồng hợp trội:   13 13 169
Câu 29: Đáp án D
AaBb × aabb → AaBb:Aabb:aaBb:aabb
Tỷ lệ 1 quả tròn: 3 quả dài
Câu 30: Đáp án B
Phát biểu đúng về đột biến gen là: (1),(2),(3)(4)
Câu 31: Đáp án C Phương pháp:
Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb Trang 141
Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Ở ruồi giấm, chỉ có con cái có HVG Cách giải:
Con đực không có HVG: ab/ab = 0 → A-B-=0,5; A-bb=aaB-=0,25
(1) Sai, đời con có tối đa 7×3=21 kiểu gen
(2) Sai. đời con có 6 loại kiểu hình.
(3) Đúng, tỷ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội: 0,5 × 0,75 = 0,375
(4) Sai, aabb =0 → tỷ lệ cần tính =0
Câu 32: Đáp án B Phương pháp:
Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2 Cách giải:
Đỏ bầu dục (A-bb) = 9% nên cây vàng bầu dục (aabb) = 25% - 9% = 16%
ab/ab = 16% nên ab = 0,4 → f = 20% => (1) sai
F1 chỉ có 1 kiểu gen nên (4) sai
Số cây đỏ tròn ở F2 = 50% + 16% = 66% nên (2) sai
Số cây dị hợp 2 cặp gen ở F2 là: AB/ab + Ab/aB = 2 × 0,42 + 2 × 0,12 = 34%
Do đó chỉ có (3) đúng
Câu 33: Đáp án C (1) ức chế cảm nhiễm (2) kí sinh (3) hội sinh (4) kí sinh (5) cộng sinh
Các mối quan hệ đối kháng: 1,2,4
Câu 34: Đáp án A Trang 142 Phương pháp a C
Công thức tính tỷ lệ kiểu gen có a alen trội n trong đó n là số cặp gen dị hợp của bố mẹ 2n Cách giải:
P: AABBDD× aabbdd →F1: AaBbDd
(1) đúng, cây cao nhất AABBDD = 110 + 6×10 = 170cm. 5 (2) đúng C
, cây cao 160cm (có 5 alen trội) có tỉ lệ = 6 = 3/32. 6 2
(3) sai cây ở F2 có tỉ lệ nhiều nhất là cây có chiều cao trung bình có 3 alen trội có: Kiểu dị hợp 3 cặp gen
(AaBbDd) và các kiểu 1 cặp dị hợp, 1 cặp đồng hợp trội, 1 cặp đồng hợp lặn ( gồm AABbdd, AAbbDd,
aaBBDd, AaBBdd, AabbDD, aaBbDD: Tính nhanh ). Vậy có 7 kiểu gen quy định. 2 C
(4) sai, cây cao 130cm (có 2 alen trội) có tỉ lệ = 6 = 15/64. 6 2
Tỉ lệ cây thuần chủng mang 2 alen trội là 1/64 × 3= 3/64.
Vậy, trong số các cây cao 130 cm thu được ở F2, các cây thuần chủng chiếm tỉ lệ (3/64)/ (15/64) = 1/5.
(5) sai, số phép lai thu được con 100% cây cao 140cm (có 3 alen trội):
Để đời con thu được toàn bộ các cây dị hợp 3 cặp gen: P gồm AA× aa, BB × bb, DD × dd. Có thể có 4
phép lai P: AABBDD × aabbdd → AaBbDd.
Để đời con thu được toàn bộ các cây dị hợp 1 cặp gen, 1 cặp đồng hợp trội và 1 cặp đồng hợp lặn (VD:
AABbdd, mỗi trường hợp có 1 phép lai, VD: AABBdd × aabbbdd). Có 6 kiểu gen như TH này nên có 6 phép lai. Vậy 4 + 6 =10.
Câu 35: Đáp án B Phương pháp
Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2 Cách giải:
Tỷ lệ kiểu hình trội A-B- là: 47,22% : 0,75D- = 62,96%
Vậy tỷ lệ kiểu hình lặn ab/ab là 62,96% - 50 % = 12,96%
Do đó ab = √0,1296 = 0,36 = 36% là giao tử liên kết =AB
Tỷ lệ kiểu gen thuần chủng 3 tính trạng trội: 0,36 × 0,36 × 0,25 = 3,24% Trang 143
Tỷ lệ cá thể có kiểu hình trội 3 tính trạng thuần chủng trên tổng số cá thể trội 3 tính trạng 3,24% : 47,22 % = 54/787
Câu 36: Đáp án A
Từ tỷ lệ kiểu hình Fa ta có tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen tương tác theo tỷ lệ 9 : 6: 1 Cây dẹt Fa: AaBb
AaBb × AaBb → 9 A-B- : 3A-bb : 3 aaB- : 1 aabb
(1) sai,các cây này tự thụ phấn cho đời con có 9 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình
(2) đúng, số cây quả dẹt chiếm: 9/16
(3) sai, Số cây quả tròn thuần chủng: 2/16 = 1/8
(4) sai Số cây quả dẹt đồng hợp về một trong 2 cặp gen: 2/16 = 1/8
Vậy chỉ có (2) đúng
Câu 37: Đáp án A
Quần thể đang cân bằng di truyền nên tần số alen ở 2 giới là bằng nhau Xa = 0,2 → XA = 0,8 Cấu trúc di truyền: Giới đực: 0,8XAY:0,2XaY
Giới cái: 0,64XAXA:0,32XAXa: 0,04XaXa Xét các phát biểu: (1) đúng 0, 64 2
(2) sai, tỷ lệ này là:  0, 64  0, 32 3
(3) đúng, trong số cá thể mang kiểu hình lặn: 0,2XaY : 0,04XaXa ↔ 5 đực:1 cái
(4) đúng, trong số các cá thể mang kiểu hình trội: 0,8XAY: 0,96XAX- ↔ 5 đực:6 cái
Câu 38: Đáp án C Phương pháp
Ta sử dụng cách đếm số kiểu gen theo số lượng alen
VD: AAaa× Aaaa → có tối đa 3, tối thiểu 0 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình
Tương tự với cặp gen khác Cách giải Trang 144 Cách 1: Phép lai Số kiểu gen Số kiểu hình 1: AAaaBbbb  aaaaBBbb 34 = 12 4 2: AAaaBBbb  AaaaBbbb 44 = 16 3: AaaaBBBb  AAaaBbbb 44 = 16 2 4: AaaaBBbb  Aabb 33 = 9 4 5: AAaaBBbb  aabb 33 = 9 6: AAaaBBbb  Aabb 43 = 12 Cách 2:
Tất cả các phép lai đều thỏa mãn cho đời con có 4 kiểu hình
Đời con có 9 kiểu gen khi và 9 = 3 x 3 nên mỗi cặp gen đều phải cho ra 3 loại kiểu gen ở đời con
Tức nếu có AAaa × Aa hoặc AAaa × Aaaa thì không thỏa mãn
Tương tự , có BBbb × Bb hoặc BBbb × Bbbb cũng không thỏa mãn Xét trong đáp án:
Vậy các phép lai thỏa mãn: 4,5
Câu 39: Đáp án B
Phép lai 1, 2, 3 cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác với tỉ lệ phân li kiểu gen
Vì Aa × Aa, Bb × Bb , Aa × AA .
=> tỉ lệ kiểu hình khác kiểu gen
Ở (5) có tỷ lệ kiểu gen là 1:1:1;1 nhưng tỷ lệ kiểu hình lại là 1: 2 : 1
Chỉ có (4) và (6) thỏa mãn
Câu 40: Đáp án D Phương pháp
Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2 Cách giải: ab Cây
dd = 2,25% => ab/ab = 2,25% :0,25 = 9% = 0,09 ab Trang 145
Do đó ab = = 0,3 = AB (giao tử liên kết) => Ab = aB = 0,2
Tần số kiểu gen dị hợp 3 cặp gen:
AB/ab Dd + Ab/aB Dd = 2 × 0,3 × 0,3 × 0,5 + 2 × 0,2 ×0,2×0,5 = 0,13 = 13%
Tỷ lệ kiểu hình trội 3 tính trạng: (50% + 9% )× 0,75 = 44,25%
Tỷ lệ cây kiểu gen dị hợp tử 3 cặp gen trên tổng số cây có kiểu hình trội là: 13% : 44,25% = 52/177 Trang 146