TOP 10 đề thi thử THPTQG môn sinh học năm 2020 Tập 3 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 10 đề thi thử THPTQG môn sinh học năm 2020 Tập 3 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
95 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề thi thử THPTQG môn sinh học năm 2020 Tập 3 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 10 đề thi thử THPTQG môn sinh học năm 2020 Tập 3 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

37 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 21
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Bào quan thc hin quang hp là
A. ti th. B. lp th.
C. lc lp. D. ribôxôm.
Câu 2: Động vật nào sau đây hô hấp bng h thng ng khí?
A. Châu chu. B. Tôm, cua.
C. Thy tc. D. Trai sông.
Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim ni) vai trò?
A. Nối các đon Okazaki vi nhau. B. Tách hai mch đơn của phân t ADN
C. Tháo xon phân t ADN. D. Tng hp và kéo dài mch mi.
Câu 4: Nguyên tc b sung có tm quan trng với cơ chế di truyn sau:
1. Nhân đôi ADN 2. Hình thành mạch đơn 3. Phiên mã
4. M xon 5. Dch mã
A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,3,5 D. 2,3,4
Câu 5: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc
thể?
A. Đột biến lặp đoạn B. Đột biến mất đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc D. Đột biến đảo đoạn
Câu 6: Cơ thể nào sau đây là cơ thể không thuần chủng?
A. aabbDDEE B. aaBBDDee C. AABBDdee D. AAbbDDee
Câu 7: t cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường. Tỉ lệ giao tử Ab là
A. 12,5% B. 50%. C. 25%. D. 75%.
Câu 8: Hiện tượng các gen thuc những lôcut khác nhau cùng tác động quy đnh mt tính trng
đưc gi là:
A. Gen tri ln át gen ln. B. Tính đa hiệu ca gen.
C. Tương tác gen không alen. D. Liên kết gen.
Câu 9: Cá thể có kiểu gen nào dưới đây không tạo được giao tử ab?
A.
aB
ab
B.
AB
aB
C.
Ab
ab
D.
AB
ab
Câu 10: Kết quả lại thuận nghịch khác nhau và con luôn kiểu hình giống mẹ thì gen qui định
tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường D. Nằm ở ngoài nhân.
Câu 11: Một quần thể gồm 160 thể kiểu gen AA, 480 thể kiểu gen Aa, 360 thể
kiểu gen aa, Tần số alen A
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,4
Câu 12: Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào trần?
A. Tế bào bị mất nhân. B. Tế bào bị mất thành xenlulozơ.
Trang 2
C. Tế bào bị mất một số bào quan. D. Tế bào bị mất màng sinh chất.
Câu 13: Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về CLTN
A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể
với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể
C. quần thể lưỡng bội chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần salen nhanh hơn so với
chọn lọc chống lại alen trội
D. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
Câu 14: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sát phát sinh đại nào sau
đây?
A. Đại Tân sinh B. Đại Trung sinh C. Đại Cổ sinh D. Đại Nguyên sinh.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể?
A. Mật độthể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả
năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
B. Mật độ cá thể của quần thể số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần
thể
C. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống của quần thể
D. Mật độ thể của quần thể khả năng thay đổi theo mùa, năm hoặc tuđiều kiện của môi
trường
Câu 16: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không scạnh tranh gay gắt giữa các thể
trong quần thể
B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không sự cạnh tranh gay gắt giữa các thể trong
quần thể
C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, sự cạnh tranh gay gắt giữa các thể trong
quần thể
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
Câu 17:
Trang 3
Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên?
A. (1).
(4) Chất hữu cơ
B. (1).
4 3 2
; 2 . ; 3 . ;NH NO N

(4) Chất hữu cơ
C. (1).
(4) Chất hữu cơ
D. (1).
3 4 2
; 2 . ; 3 . ;NO NH N

(4) Chất hữu cơ
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tuần hoàn máu ở động vật?
A. hệ tuần hoàn kín, vận tốc máu cao nhất là ở động mạch và thấp nhất là ở tĩnh mạch.
B. Trong hệ dần truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện và
C. Ở cá sấu có sự pha trộn máu giàu O
2
, với máu giàu CO
2
ở tâm thất.
D. Ở hệ tuần hoàn kín, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là ở mao mạch.
Câu 19 : Một loài thực vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 12. Một tế bào sinh dạng tứ bội
được phát sinh từ loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể ?
A. 18 B. 22 C. 14 D. 24
Câu 20: Một phân tử mARN chchứa 3 loại ribonucleotit Ađênin, Uraxin Guanin. bao
nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
(1) ATX (2) GXA (3) TAG (4) AAT (5) AAA (6) TXX
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 21: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về mc phản ứng
(1). Kiểu gen có số lượng kiểu hình càng nhiều thì mức phản ứng càng rộng
(2). Mức phản ứng những biến đổi về kiểu hình, không liên quan đến gen nên không khả
năng di truyền
(3). Các alen trong cùng một gen đều có mức phản ứng như nhau
(4). Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng thường có mức phản
ứng rộng
(5). Những loài sinh sản theo hình thức sinh sản sinh dưỡng thường dễ xác định được mức phản
ứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của mèo
B. Xương cùng và ruột thừa của người
C. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.
D. Cánh chim và cánh côn trùng
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?
A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
B. Khi môi trường không giới hạn, mức sinh sản của quần thể tối đa, mức tử vong tối
thiểu.
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối
thiểu.
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
Câu 24: nhng loài sinh vt b con người săn bắt hoc khai thác quá mc, làm gim mnh s
ng cá th thì s có nguy cơ bị tuyt chng, cách giải thích nào sau đây là hợp lý?
Trang 4
A. Khi s ng th ca qun th còn li quá ít thì d xy ra biến động di truyn, làm nghèo
vốn gen cũng như làm biến mt nhiu alen có li ca qun th.
B. Khi s ng cá th ca qun th còn lại quá ít thì đt biến trong qun th d xảy ra, làm tăng
tn s alen đột biến có hi.
C. Khi s ng th ca qun th gim mnh thì s làm gim di - nhp gen, làm gim s đa
dng di truyn ca qun th.
D. Khi s ng th ca qun th còn li quá ít thì d xy ra giao phi không ngu nhiên s
dẫn đến làm tăng tần s alen có hi.
Câu 25: Một gen sinh vật nhân thực chiều dài 3910
A
snuclêôtit loại A chiếm 24%
tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là
A. 552 B. 1104 C. 598 D. 1996
Câu 26: Một loài thực vật bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Số loại thể một kép (2n-1-1) tối đa
thể có loài này là
A. 7. B. 42. C. 14. D. 21.
Câu 27: Xét phép lai P: AaBbDd
aaBbDd. Các gen phân li độc lập. Thế hệ F
1
thu được kiểu gen
aaBbdd với tỉ l
A. 1/16 B. 1/2 C. 1/32. D. 1/64.
Câu 28: Một loài thực vật ,nếu có cả 2 gen trội A và B trong cùng cho kiểu hình quả tròn, các kiểu
gen còn lại cho kiểu hình qudài. Cho cây dị hợp tử 2 cặp gen lai phân tích, theo lý thuyết tkết
quả phân ly kiểu hình ở đời con là
A. 100% quả tròn B. 3 quả tròn: 1 quả dài
C. 1 quả tròn: 1 quả dài D. 1 quả tròn: 3 quả dài
Câu 29: Trong các bằng chứng tiến hoá dưới đây, bằng chứng nào khác nhóm so với các bằng
chứng còn lại
A. Các axit amin trong chuỗi B – hemoglobin ca người và tinh tinh
B. Hoá thạch ốc biển được tìm thấy ở mỏ đá Hoàng Mai thuộc tỉnh Nghệ An
C. Vây cá voi và cánh dơi có cấu tạo xương theo trình tự giống nhau
D. Các loài sinh vật sử dụng khoảng 20 loại axit amin để cấu tạo nên các phân tử
Câu 30: đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một thế hsinh thái gồm các loài sinh vật: A, B,
C, D, E, F, H. Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn 1
(2). Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau
(3). Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F
(4). Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi
(5). Nếu số lượng cá thể của loài C giảm thì số lượng cá thể loại F giảm
(6). Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5
(7). Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích
A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
Trang 5
Câu 31: Trong ba hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm
tuổi ở mỗi quần thể như sau:
Quần thể
Tuổi trước sinh
sản
Tuổi sinh sản
Tuổi sau sinh
sản
Số 1
130
130
100
Số 2
250
70
20
Số 3
50
120
125
Trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng?
(1). Quần thể 1 số lượng thấp tuổi ổn định. vậy theo thuyết thì số lượng thể của quần
thể 1 sẽ không thay đổi
(2). Quần thể 2 dạng thấp tuổi phát triển. vậy theo thuyết số lượng thể của quần thể
tiếp tục tăng lên
(3). Quần thể 3 có dạng thấp tuổi suy thoái. vậy theo thuyết số lượng thể của quần thể sẽ
tiếp tục giảm xuống
(4). Nếu trong 3 quần thể trên có một quần thể đang bị khai thác quá mạnh thì đó là quần thể 2. Vì
khi bị khai thác quá mạnh nó sẽ làm giảm tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản và sau sinh sản
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 32: Giả sử một hệ sinh thái trên cạn, xét một chuỗi thức ăn bổn mắt xích, trong đó năng
lượng tích luỹ sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1,2,3 lần lượt 2,2.10
9
Kcal; 1,8.10
8
Kcal,
1,7.10
7
kcal, 1,9.10
6
kcal.
Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
I. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2 trong chuỗi thức ăn này xấp xỉ 8,2%
II. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 cấp 1 nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc
dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2
III. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 cấp 2 lớn hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc
dinh dưỡng cấp 4 và cấp 3.
IV. Hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng cấp 4 và cấp 3 là lớn nhất
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 33: Alen B dài 0,221
m và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen B. Từ một tế
bào chứa cặp gen Bb qua ba lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho
quá trình nhân đôi của cặp gen này 3927 nucleotit loại adenin 5173 nucleotit loại guanin.
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen b có 65 chu kì xoắn.
II. Chiều dài của gen b bằng chiều dài gen B
III. Số nucleotit từng loại của gen b là A=T= 282; G=X= 368.
IV. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 34: Một cặp vợ chồng bình thường sinh một con trai mắc cả hội chứng Đao claifentơ.
bao nhiêu kết luận sau đây đúng
I. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li giảm phân
2. bố giảm phân bình thường.
II. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân
1 mẹ giảm phân bình thường.
Trang 6
III. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 cặp NST giới tính không phân li giảm
phân 1. bố giảm phân bình thường.
IV. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 cặp NST giới tính không phân li giảm
phân 2,mẹ giảm phân bình thường.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 1
Câu 35: một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do nhiều cặp gen nằm trên các cặp NST
thường khác nhau di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp. Cho cây có quả nặng nhất (120g) lại với
cây qunhẹ nhất (60g) được F
1
. Cho F
1
giao phấn tự do được F
2
. Cho biết khối ợng quả phụ
thuộc vào số lượng alen trội có mặt trong kiểu gen, cứ 1 alen trội có mặt trong kiểu gen thì cây cho
quả nặng thêm 10g. Xét các kết luận dưới đây:
(1). Đời con lai F
2
27 kiểu gen và 8 kiểu hình.
(2). Cây F
1
cho quả nặng 90g.
(3). Trong kiểu gen của F
1
có chứa 3 alen trội (là một trong 20 kiểu gen).
(4). Cây cho quả nặng 70g ở F
2
chiếm tỉ lệ 3/32.
(5). Nếu cho F
2
giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thành phần kiểu gen và kiểu hình F
3
tương tự
như F
2
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 36: ruồi giấm, mỗi gen quy định mt tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị
gen Ab bằng 32%. Thực hiện phép lai P giữa ruồi cái
AB
Dd
ab
với ruồi đực
Ab
Dd
aB
. Trong các nhận
định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Đời con có tối đa 30 loại kiểu gen khác nhau.
(2) Đời con có tối đa 8 loại kiểu hình khác nhau.
(3) Đời con có tỉ lệ kiểu hình mang cả 3 tính trạng trội chiếm 37,5%.
(4) Đời con có tỉ lệ kiểu hình mang cả 3 tính trạng lặn chiếm 1,36%,
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 37: 5 tế bào sinh tinh thể kiểu gen 4 giảm phân tạo tinh trùng. Biết không đột
biến . Theo lí thuyết, có thể bắt gặp bao nhiêu trường hợp sau đây về tỉ lệ các loại giao tử được tạo
ra?
I. Chỉ tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1.
II. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 9: 9:1:1.
III. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7: 1:1.
IV. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1 : 1.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 38: ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen,
alen B quy định, cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng
năm trên một cặp NST thường. Alen D quy định mặt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt
trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không alen tương ứng trên Y. Thực
hiện phép lai P:
D d d
AB Ab
X X X Y
ab ab
thu được F
1
. F
1
, ruồi thân đen cánh cụt mắt đỏ chiếm tỉ lệ
10%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
I. Tỷ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trội ở F
1
chiếm 14,53%.
II. Tỷ lệ ruồi cái dị hợp về 2 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm 17,6%.
III. Tỷ lệ ruồi đực có kiểu gen mang 2 alen trội chiếm 15%.
Trang 7
IV. Tỷ lệ ruồi cái mang 3 alen trội trong kiểu gen chiếm 14,6%
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 39: quần thể động vật, cho biết gen alen A quy định kiểu hình chân dài trôi hoàn toàn so
với alen a quy định chân ngắn. Biết rằng quần thể trên thbao gồm cả đực cái. Tần số
alen A giới đực là 0,6 còn giới cái tần số alen A 0,4. Sau mt thế hgiao phối ngẫu nhiên,
quần thể F
1
trên thu được 2000 thể. Sau mt thế hệ ngẫu phối nữa ta thu được quần thể F
2
với
4000 cá thể. Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Trong 2000 cá thể ở quần thể F
1
trong đó số cá thể chân ngắn là 480
(2). Quần thể F
2
là một quần thể cân bằng
(3). ở quần thể F
2
số cá thể dị hợp là 1000
(4). ở quần thể F
1
số cá thể đồng hợp là 960
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 40: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người so một trong hai alen của
một gen quy định
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các thể trong phả hệ, cặp vợ chồng III.14 III.
15 muốn sinh 2 đứa con của cặp vợ chồng trên. Có bao nhiêu dự đoán đúng?
(1). 2 đứa con đều không bị bệnh là 82,5%
(2). 2 đứa con đều không bị bệnh là 89,06% on
(3). 2 đứa con đều không bị bệnh là 81%
(4). 1 đứa con bị bệnh và 1 đứa con bình thường là 18%
(5). 1 đứa con bị bệnh và 1 đứa con bình thường là 15%
(6). 1 đứa con bị bệnh và 1 đứa con bình thường là 9,38%
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
…………………Hết………………
ĐÁP ÁN
1C
2A
3A
4C
5B
6C
7C
8C
9C
10D
11D
12B
13A
14C
15A
16B
17B
18B
19D
20C
21B
22D
23B
24A
25C
26D
27A
28D
29B
30C
31C
32C
33A
34C
35C
36C
37A
38D
39B
40C
LI GII CHI TIT CÁC CÂU KHÓ
Câu 38: Tỷ lệ ruổi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ:
10% 0,2 0,4 0,5 20%
D
ab ab
X ab ab f
ab ab
; 20% 0,4 :0,4 :0,1 :0,1 0,5 :0,5
AB Ab
f AB ab Ab aB Ab ab
ab ab
0,2 :0,2 :0,2 :0,2 :0,05 :0,05 :0,05
AB Ab AB ab Ab Ab aB
Ab ab ab ab ab aB ab
Trang 8
0,2 :0,25 :0,2 :0,05 :0,05 :0,05
AB Ab AB Ab Ab aB
Ab ab ab Ab aB ab
0,45; 0,3; 0,05;aabb 0,2A B A bb aaB
1 1 1
::
4 4 4
D d d D d D d
X X X Y X X X Y X Y
Xét các phát biểu:
I sai . Tỷ lệ ruồi đực mắt đỏ mang 1 trong 3 tính trạng trội:
A-bbX
d
Y+ aaB-X
d
Y + aabbX
D
Y = (0,3+0,05+0,2)x0,25 =13,75%
II sai. Tỷ lệ ruồi cái dị hợp về 2 trong 3 cặp gen ở F
1
là:
1 1 1
0,2 0,05 0,25 0,2 0,05 18,75
4 4 4
D d D d d d
AB aB Ab AB Ab
X X X X X X
Ab ab ab ab aB
III đúng. Tỷ lệ ruồi đực mang 2 alen trội:
11
0,2 0,05 0,05 0,25 0,05 0,15
44
dD
AB Ab Ab Ab aB
X Y X Y
ab aB Ab ab ab
IV sai. Ruồi cái mang 3 alen trội:
11
0,2 0,2 0,05 0,05 0,125
44
D d d d
AB AB Ab Ab
X X X X
Ab ab Ab aB



Câu 39: Giới cái : 0,4A:0,6a
Giới đực: 0,6A:0,4a
Sau 1 thế hệ giao phối ngẫu nhiên: (0,4A:0,6a)x(0,6A:0,4a)
0,24AA:0,52Aa:0,24aa
Tần số alen ở F
1
: 0,5A:0,5a
Tỷ lệ kiểu gen ở F
2
: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1
Xét các phát biểu:
(1) đúng số cá thể chân ngắn ở F
1
là: 2000
0,24 = 480
(2) đúng
(3) sai, số cá thể dị hợp là 0,5× 4000 = 2000
(4) đúng, số cá thể đồng hợp là (0,24+0,240
2000 = 960
Câu 40: TH1: Bệnh di truyền do gen lặn trên NST thường sau
Ta có kiểu gen của những người thuộc phả hệ trên là :
5 :aa
1 2 :Aa Aa
4 :aa
16 :aa
12
7 : :
33
AA Aa



8:Aa
10 11 : Aa Aa
23
14 AA :
55
Aa



12
15 : :
33
AA Aa



Để sinh ra con bị bệnh, buộc người (14) có kiểu gen Aa là (xác suất : 3/5 ) và người (15) kiểu gen
Aa (xác suất : 2/3 )
Trang 9
Vậy xác suất 2 người con đều không bị bệnh là:
2
3 2 3
11
5 3 4









= 0,825 = 82,50%
Vậy xác suất con 1 không bị bệnh và một đứa bình thường là:
1
2
3 2 3 1
5 3 4 4
C
= 0,15 = 15%
TH2: Bệnh di truyền do gen lặn trên NST giới tính đoạn tương đồng NST X và Y
5
aa
XX
1 2 :
A a a A
X X X Y
4:
aa
XY
16 :
aa
XX
7:
Aa
XX
8:
Aa
XY
10 11 :
a A a a
X Y X X
11
14 :
22
A A A a
X X X X



11
15 :
22
A A a A
X Y X Y



Người III- 14 có kiểu gen X
A
X
a
là 1/2 và người III-15 kiểu gen X
A
Y
A
là 1/2
Vậy xác suất 2 người con đều không bị bệnh là: 1-[1/2
1/2]
[1-(3/4)
2
] = 0,890625 = 89,0625%
Vậy xác suất con 1 không bị bệnh và một đứa bình thường là:
[1/2
1/2]
1
2
3/ 4 1/ 4C


= 0,0938 = 9,38%
Vậy các dự đoán đúng là (1) (2) (5) (6)
……………………….HẾT…………………..
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 22
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Trong quá trình quang hp thc vt, khí O
2
được to ra có ngun gc t chất nào sau đây?
A. CO
2
.
B.ATP. C. H
2
O. D. C
6
H
12
O.
Câu 2: B phận nào sau đây được xem là dy chính thc ca đng vt nhai li?
A.D múi khế. B. D t ong. C. D c. C. D lá sách.
Câu 3: Trong quá trình dch mã, phân t nào đóng vai trò như “người phiên dch”?
A.ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim ni) có vai trò
A. tng hp và kéo dài mch mi. B. tháo xon phân t ADN.
C. nối các đoạn Okazaki vi nhau. D. tách hai mạch đơn ca phân t ADN.
Câu 5: Thành phn nào sau đây không thuc opêron Lac?
Trang 10
A. Vùng vn hành (O). B. Vùng khi đng (P).
C. Gen điu hoà (R). D. Các gen cu trúc (Z, Y, A).
Câu 6: Cho biết một gen quy định mt tính trng, các gen nm trên nhim sc th thưng s biu hin
ca gen không chu ảnh ng của môi trưng. Tính trng ln tính trạng được biu hin thể
kiu gen:
A. đồng hp ln. B. d hp. C. đồng hp tri và d hp. D. đồng hp tri.
Câu 7: chua, alen A quy đnh qu đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy đnh qu vàng. Theo thuyết,
phép lai Aa × aa cho đi con có kiu hình phân li theo t l:
A. 2 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng. B. 1 cây qu đỏ : 3 cây qu vàng.
C. 3 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng. D. 1 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng.
Câu 8: Trưng hợp nào sau đây được xem là lai thun nghch ?
A. ♂ AA× ♀ aa và ♂ Aa× ♀ aa B. ♂ AA× ♀ aa và ♂ AA × ♀ aa.
C. AA× ♀ aa và ♂ aa× ♀ AA. D. ♂ Aa× ♀ Aa và ♂ Aa × ♀AA.
Câu 9: Cho hoa đỏ t th phấn, đời con t l 9 hoa đỏ: 6 hoa hng: 1 hoa trng. Tính trng màu hoa di
truyn theo quy luật nào sau đây?
A. Tương tác ác chế. B. Tương tác bổ sung.
C. Tương tác cộng gp. D. Phân li độc lp.
Câu 10: Trưng hợp nào sau đây tính trạng đưc di truyn theo dòng m?
A. Gen nm trong ti th.
B. Gen nm trên nhim sc th thưng.
C. Gen nm trên nhim sc th gii tính X.
D. Gen nm trên nhim sc th gii tính Y.
Câu 11: Mt qun th đang cân bằng di truyn có tn s alen A = 0.1. Kiu gen aa chiếm t l bao nhiêu?
A. 0.01. B. 0.81. C.0.36. D.0.25.
Câu 12. Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép to ra ging có kiu gen d hp?
A.Công ngh gen. B. T th phn C. Nuôi ht phn. D.Lai khác dòng
Câu 13: Các tế bào ca tt c các loài sinh vt hiện nay đu s dng chung mt loi di truyền, đều
dùng cùng 20 loại axit amin để cu to nên prôtêin, chng t chúng tiến hóa t mt t tiên chung. Đây
mt trong nhng bng chng tiến hóa v:
A. sinh hc phân t. B. phôi sinh hc.
C. gii phu so sánh. D. địa lí sinh vt hc.
Câu 14. Theo quan nim hiện đại, chn lc t nhiên
A. trc tiếp to ra các t hp gen thích nghi trong qun th.
B. chng li alen ln s nhanh chóng loi b hoàn toàn các alen ln ra khi qun th.
Trang 11
C. không tác động lên tng cá th mà ch tác đng lên toàn b qun th.
D. vừa làm thay đổi tn s alen vừa làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
Câu 15. Môi trưng sng của loài giun đũa ký sinh là gì?
A. Môi trường nước. B. Môi trưng sinh vt.
C. Môi trưng trên cn. D. Môi trường đất.
Câu 16: Đơn vị sinh thái nào sau đây bao gm c nhân t vô sinh và nhân t hu sinh?
A. Qun th. B. Qun xã. C. H sinh thái. D. Sinh quyn.
Câu 17: Hiện tượng thiếu nguyên t khoáng thưng biu hin rõ nht cơ quan nào sau đây của cây?
A.S thay đổi kích thước ca cây. B. S thay đổi s ng lá trên cây.
C. S thay đổi s ng qu trên cây. D. S thay đổi màu sc lá trên cây.
Câu 18: Khi nói v h hô hp và h tun hoàn ca đng vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tt c các động vt có h tun hoàn kép thì phi có nhiu phế nang. (S)
II. tâm thất cá và lưỡng cư đều có s pha trn máu giàu O
2
và giàu CO
2
. (S)
III. Trong h tuần hoàn kép, máu trong đng mch luôn giàu O
2
hơn máu trong tĩnh mạch.(S)
IV. thú, huyết áp tĩnh mạch thấp hơn huyết áp mao mạch.(Đ)
A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 19: Mt gen sinh vt nhân thc t l G+X/T+ A = ¼. S nulêôtit loi X ca gen y chiếm t l
bao nhiêu?
A.8%. B. 10%. C. 35%. D.40%.
Câu 20: Mt loài thc vt 2n = 24. Gi s 5 th đột biến s ng nim sc th như bảng sau
đây?
Th đột biến
A
B
C
D
E
S ng
NST
36
25
23
48
60
Có bao nhiêu trường hp thuc th đa bội l?
A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 21: Biết rng, mỗi gen quy định 1 tính trng, alen tri trội hoàn toàn. Phép lai o sau đây cho đi
con có 2 loi kiu gen?
A. AaBb x AaBb. B. Aabb x aaBB. C. AaBb x AaBB. D. Aabb x aaBb.
Trang 12
Câu 22: Ví d nào sau đây là biểu hin ca cách li sau hp t?
A. Khi nuôi nht chung 1 lng thì loài sáo m đen giao phối vi sáo m vàng nhưng không sinh con.
B. Cu giao phi vi dê to thành hp t nhưng hợp t chết mà không phát trin thành phôi.
C. Voi Châu Phi và voi Châu Á phân b 2 khu vc khác nhau nên không giao phi vi nhau.
D. Hai loài mui có tp tính giao phi vi nhau nên không giao phi vi nhau.
Câu 23: Trong các d sau, bao nhiêu d v s biến động s ng th ca qun th sinh vt
theo chu kì?
I. S ng cây tràm rừng U Minh Thượng b gim mnh do cháy rng.
II.Chim cu gáy thường xut hin nhiu vào thi gian thu hoạch lúa, ngô hàng năm.
III. S ng sâu hi lúa b gim mạnh khi ngưi nông dân s dng thuc tr sâu hoá hc.
IV. C 10 - 12 năm, số ợng cá cơm vùng bin Pêru b gim mạnh do có dòng nước nóng chy qua làm
cá chết hàng lot.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 24: Trong qun xã sinh vt, kiu phân b cá th theo chiu thẳng đứng có xu hướng
A. làm gim mc đ cnh tranh gia các loài, nâng cao hiu qu s dng ngun sng.
B. làm tăng mức đ cnh tranh gia các loài, gim hiu qu s dng ngun sng.
C. làm gim mc đ cnh tranh gia các loài, gim kh năng sử dng ngun sng.
D. làm tăng mức đ cnh tranh gia các loài, tăng hiệu qu s dng ngun sng.
Câu 25: Xét 1 cp gen Bb của 1 cơ thể ng bội đều i 4080 A
0
, alen B 3120 liên kết hidrô, alen b
có 3240 liên kết hidrô. Do đt biến lch bội đã xuất hin th 2n + 1 và có s nuclêôtit thuc alen B và alen
b là A = 1320 nuclêôtit và G = 2280 nuclêôtit. Kiểu gen đt biến lch bi nói trên là
A. Bbb. B. BBb C. bbb D. BBB
Câu 26:Cho biết gen mã hóa cùng mt loi enzim mt s loài ch khác nhau trình t nuclêôtit sau đây:
Loài
Trình t nuclêôtit khác nhau ca gen hóa enzim
đang xét
Loài A
X A G G T X A G T T
Trang 13
Loài B
X X G G T X A G G T
Loài C
X A G G A X A T T T
Loài D
X X G G T X A A G T
Phân tích bng d liu trên, có th d đoán về mi quan h h hàng gia các loài trên là
A. A C hai loài mi quan h h hàng gần gũi nhất, B D hai loài mi quan h xa nhau
nht.
B. B và D là hai loài có mi quan h h hàng gần gũi nht, B và C là hai loài có mi quan h xa nhau nht.
C. A B hai loài mi quan h h hàng gần gũi nhất, C D hai loài mi quan h xa nhau
nht.
D. A D hai loài mi quan h h hàng gần gũi nhất, B C hai loài mi quan h xa nhau
nht.
Câu 27: đậu lan, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp. Alen B
quy định hoa đ tri hoàn toàn so vi alen b quy định hoa trắng; các gen phân li độc lập. Cho 2 cây đậu
(P) giao phn với nhau thu được F1 gm 37,5% y thân cao, qu đỏ : 37,5% y thân thấp, hoa đỏ:
12,5% cây thân cao, hoa trng : 12,5% y thân thp, hoa trng. Biết rng không xy ra đt biến, theo
thuyết t l phân li kiu gen F1 là
A. 3:1:1:1:1:1. B.3:3:1:1. C. 2:2:1:1:1:1. D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
Câu 28: mt loài thc vt, tính trng u sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định.
Trong kiểu gen, khi có đồng thi c hai loi alen trội A và B thì cho hoa đ, khi ch có mt loi alen tri A
hoc B thì cho hoa hng, còn khi không alen tri nào thì cho hoa trng. Thế h P cho y hoa hng
thun chng giao phi với y hoa đỏ thu được F
1
gồm 50% y hoa đỏ 50% cây hoa hng. Biết rng
không xy ra đột biến, theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây phù hp vi tt c các thông tin trên?
I. AAbb AaBb. II. AAbb AaBB. III. aaBB AaBb. IV. AAbb AABb.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 29:Gi s thế h xut phát (P) ca mt qun th ngu phi có tn s các kiu gen là: 0,64 AA : 0,32
Aa : 0,04 aa. Biết rng alen A tri hoàn toàn so vi alen a. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biu nào sau
đây đúng?
A. Nếu trong qun th xut hin thêm kiu gen mi thì chc chắn đây kết qu tác động ca nhân t đột
biến.
B. Nếu thế h F1 tn s các kiểu gen là: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa thì đã xy ra chn lc chng li
alen tri.
C. Nếu qun th ch chịu tác động ca nhân t di - nhp gen thì tn s các alen ca qun th luôn được
duy trì ổn định qua các thế h.
D. Nếu qun th chịu tác động ca các yếu t ngu nhiên thì alen a th b loi b hoàn toàn ra khi
qun th.
Trang 14
Câu 30:Gi s loài A kích thước qun th ti thiu ca qun th 15 th. Theo thuyết bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mt qun th ca loài này có 90 cá th nhưng do tác động của lũ lụt dn ti 80 cá th b chết, ch còn li
10 cá th. Mt thi gian sau s ng cá th b gim dn và qun th s b dit vong. (Đ)
II. Mt qun th ca loài y ch có 20 th. Nếu đưc cung cp các điều kin sng thì t l sinh sn
tăng, t l t vong gim, qun th s tăng trưởng. (Đ)
III. Mt qun th ca loài y 50 th. Nếu môi trưng di dào ngun sng thì t l sinh sản tăng, tỉ
l t vong gim và qun th s tăng kích thước cho đến khi cân bng vi sc cha của môi trường. (Đ)
IV. Mt qun th ca loài y có 100 th. Nếu môi trường sng ca qun th b thu hp thì th làm
tăng kích thưc ca qun th. (S)
A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 31: Cho sơ đồ i thc ăn dưi nưc trong h sinh thái như sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng?
I. Lưới thc ăn này có tối đa 6 chui thc ăn.
II. Gi s môi trường b ô nhim, mức độ nhiễm độc cao nht là loài E.
III. Loài D tham gia vào 3 chui thức ăn khác nhau, trong đó 1 chui loài D sinh vt tiêu th bc 3
và 2 chui loài D là sinh vt tiêu th bc 2.
IV. Nếu s ng loài B gim thì s ợng loài C cũng giảm.
A
B
E
C
D
F
M
N
L
Trang 15
A. 4 B. 3 C. 2 D.
Câu 32:Bảng dưới đây mô tả s biu hin các mi quan h sinh thái gia 2 loài sinh vt A và B:
Trưng hp
Đưc sng chung
Không đưc sng chung
Loài A
Loài B
Loài A
Loài B
(1)
-
-
0
0
(2)
+
+
-
-
(3)
+
0
-
0
(4)
-
+
0
-
Kí hiu: (-): Có hi (+): Có li (0): Không ảnh hưởng gì
Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. trưng hp 1, hai loài A và B có sinh thái giao nhau hoc trùng nhau.
II. trưng hp 2, nếu A là loài cua thì B có th là loài hi qu sng bám trên cua.
III. trưng hp 3, nếu B là mt loài cây g ln thì A có thế s là loài phong lan.
IV. trưng hp 4, nếu A là loài trâu rng thì B có th là loài giun trong rut trâu.
A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 33:Trong gim phân I người, 10% s tế bào sinh tinh ca b 1 cp NST không phân li, 30% s
TB sinh trng ca m cũng có 1 cp NST không phân li. Các cặp NST khác phân li bình thưng, không có
đột biến khác xy ra. Xác suất đ sinh 1 người con trai ch duy nht b hi chng Đao (Không các hội
chng khác) là
A.0.008% B.0.032% C.0.3695% D. 0.739%
Câu 34: mt loài thc vật, gen quy đnh màu sc hoa gồm 2 alen, alen A quy định hoa đ tri hoàn toàn
so với alen a quy định hoa vàng. Lai y thun chủng lưỡng bội hoa đỏ với cây ng bội hoa vàng được
F
1
. X F
1
bằng cônsixin, sau đó cho F
1
giao phn ngu nhiên với nhau được F
2
. Gi thiết th t bi ch
to ra giao t ng bi, kh năng sống th tinh ca c loi giao t ngang nhau, hp t phát trin
bình thường và hiu qu vic x hoá chất gây đột biến lên F
1
đạt 60%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. F
1
tạo giao tử Aa là 4/6.
II. Tỉ lệ kiểu gen AAA ở F
2
là 1/25.
III. Có 9 kiểu gen qui định hoa đỏ.
IV. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F
2
là 91%.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 35: mt loài thc vật, gen A quy đnh qu ngt tri hoàn toàn so với gen a quy đnh qu chua. B
quy định chín sm tri hoàn toàn so với b quy đnh qu chín muộn. Đem lại gia 2 cây d hp v c 2
Trang 16
locut nghiên cứu thu đưc F2 có 4 kiểu hình, trong đó có 24 kiu hình qu chua, chín sm. Các loi kiu
hình qu ngt, chín sm : qu ngt, chín mun : qu chua chín mun F2 xut hin vi t l lần lưt là
A. 54% : 21% : 1%. B. 51% : 24% : 1%. C. 54% : 24% : 1%. D.56% : 16% : 4%.
Câu 36: 1 loài côn trùng, alen A quy định cánh dài tri hoàn toàn vi alen a quy dnh cánh ngn; alen B
quy định râu dài tri hoàn toàn so với alen b quy đnh râu ngn. Hai cp gen này ng nm trên 1 cp
NST, di truyn liên kết hoàn toàn. Nếu không xét đến vai trò ca gii tính, bao nhiêu phép lai gia các
cá th trong qun th mà đi sau có s phân tính kiu hình 3 : 1?
A.9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 37: mt loài đng vt, cho con đực lông trng, chân cao lai với con cái lông đen, chân thấp được F
1
100% lông trng, chân thấp. Cho đực F
1
lai phân tích được thế h sau phân tính 25% đc trng, cao : 25%
đực đen, cao : 25% cái trắng, thấp : 25% cái đen, thấp. Cho các th F
1
giao phi ngu nhiên vi nhau.
Biết con đực thuc gii d giao, mi tính trng do mt cặp gen quy định, giảm phân bình thưng. Trong
các d đoán sau có bao nhiêu dự đoán đúng?
I. Tính trng chiu cao chân và tính trng màu lông biu hiện không đồng đều gia hai gii.
II. Thế h sau ca phép lai phân tích(F
B
) có 4 kiu gen.
III. F
2
có 6 kiểu gen qui định kiu hình lông trng chân thp.
IV. Trong s các con đc F
2
, kiu hình lông trng, chân cao chiếm 37,5%.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: mt loài thc vật, A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy đnh thân thp; B: qu
màu đỏ, D: qu tròn là tri hoàn toàn so với alen tương ng b: qu vàng, d: qu dài. Các gen trên đều nm
trên NST thường trong đó 2 gen quy định màu sc và hình dng qu cùng nm trên mt cp NST, gen
quy định chiu cao thân nm trên cp NST khác.Thế h xut phát(P) cho y d hp t v 3 cp gen nói
trên t thụ, thu đưc F
1
12% cây có kiu hình thân cao, qu vàng, tròn.
Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. F
1
có nhiu nht là 27 kiu gen.
II. Tn s hoán v gen gia hai gen (B,b) và (D,d) bng 40%.
III. Kiu gen Aa
bd
BD
F
1
chiếm 9%.
IV. Cây thun chng thu được F
1
chiếm 13%.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Trang 17
Câu 39:Mt qun th thc vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định
thân thp. thế h xut phát (P) gm 25% y thân cao 75% cây thân thp. Khi (P) t th liên tiếp 3
thế h, F
3
cây thân cao chiếm t l 16,25%.
Cho các phát biu sau, có bao nhêu phát biểu đúng?
I. thế h P, trong s nhng cây thân cao, cây thun chng chiếm t l 10%.
II. thế h F
1
, s cây thân cao có kiểu gen đng hp bng sy thân cao có kiu gen d hp
III. thế h F
2
cây thân thp chiếm t l 82,5%
IV. thế h F
3
s cây thân thp chiếm t l 97,5%
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 40: người gen quy đnh nhóm máu nm trên nhim sc th thưng ba alen I
A
, I
B,
I
o
. Quy
định 4 nhóm máu A,B,O AB. Bnh màu đỏ - xanh lc do alen lặn a trên vùng không tương đng
ca nhim sc th giới tính X quy định, không alen ơng ng trên Y, alen trội A quy định mt nhìn
màu bình thường.
Cho sơ đồ ph h sau:
1
2
3
4
5
6
5
7
5
8
9
10
11
5
12
13
14
15
?
Máu A
Máu A
Máu B
Máu B
Máu O
Máu O
(I)
(II)
(III)
Trang 18
Biết rằng không có phát sinh đột biến mi tt c các cá th trong ph h.
I.2 I.3 đồng hp v gen quy định nhóm máu; cp v chng II.6 II.7 nhóm máu giống nhau; căp
v chng II.8 và II.9 có nhóm máu ging nhau. Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhn định đúng?
I. Xác suất để cp v chồng III.13 và III.14 sinh đưc đứa con trai đầu lòng bình thưng là 3/8.
II. Xác sut đ cp v chồng III.13 và III.14 sinh con đu lòng mang nhóm máu AB là 1/8.
III. Xét tính trạng mù màu đỏ - xanh lc, có th biết rõ kiu gen của 11 người trong ph h trên.
IV. Xét tính trng nhóm máu, trong ph h trên có 4 người chưa biết kiu gen.
A. 1 B. 2 C.3 D.4
NG DN TR LI
Câu 20: B
Th đột
biến
A
B
C
D
E
Quy ước:
: Nam mù màu
: Nam bình thường
: N mù màu
: N bình thường
Trang 19
S ng
NST
36 (3n)
25 (2n+1)
23 (2n -1)
48 (4n)
60 (5n)
Câu 25: B
Theo đề: N
B
=
N
b
= 2400 (nu)
Gen B: H
B
= 2 A
B
+ 3 G
B
N
B
= 2 A
B
+ 2 G
B
H
B
- N
B
= G
B
= 720
A
B
= 480
Tương tự đối vi gen A: G
b
= 840
A
b
= 360
Do đt biến lch bi xut hin th 2n+ 1, có các trưng hp sau:
+ BBB: Nu A = 3. A
B
= 3.480 = 1140
+ BBb: Nu A = 2. A
B
+ A
b
= 2.480 + 360 = 1320
+ Bbb: Nu A = 1. A
B
+ 2.A
b
=480 + 2. 360 =1200
+ bbb: Nu A = 3. A
b
= 3. 360 = 1080
Câu 27:C
Theo đề: F1 gm 37,5% cây thân cao, qu đỏ : 37,5% y thân thấp, hoa đ: 12,5% cây thân cao, hoa
trng : 12,5% cây thân thp, hoa trng ~ 3 (cao đỏ) : 3 (thp đỏ): 1 (cao trng) : 1(thp trng)
= (1 cao: 1 trắng) x (3 đỏ x 1 trng)
P: (Aa x aa ) x (BbxBb)
F1: (1 AA : 1 aa) x (1 BB: 2 Bb: 1 bb) = 2 AA Bb : 2aa Bb: 1 AA BB: 1 Aabb: 1 aa BB: 1aabb
Câu 28: B
- A-B- : hoa đỏ; A-bb, aaB-: hng , aabb: hoa trng tương tác bổ sung theo t l 9 : 6 : 1
- 3 phép lai 1,3,4 đu tha mãn chn B
Câu 32:
(1): Cnh tranh
(2): Cng sinh hoc hp tác
(3): A hi sinh B
Trang 20
(4): B kí sinh A
Câu 33:
P: B (2n) ----------- M (2n)
G: 5% ( n + 1) 15% (n + 1)
5% ( n 1) 15% ( n -1)
90% n 70% n
Xác suất để sinh 1 người con trai ch duy nht b bệnh đao có bộ NST (2n + 1) = (5%. 70 + 15%.90).
1/23 (XS ĐB xảy ra cp NST 21).1/2(Con trai) = 0.3695%
Câu 34: B.
P. AA x aa → F
1
Aa xử lí cônsixin → F
1
2Aa : 3AAaa
I. Sai, F
1
tạo giao tử Aa là 3/5 x 4/6 = 2/5.
II, Đúng, 1/5 x 1/10 x 2 = 1/25.
III. Đúng, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, AAA, AAa, Aaa, AA, Aa
IV.Đúng, 100% - vàng ((1/5 x 1/5) + ( 1/5 x 1/10).2 + (1/10 x 1/10)) = 91%
Câu 35: B
Đề cho : 24% qu chua, chín sm ( là tính trng Ln Tri) = 25% - Qu chua, chín mun (L-L)
T l qu chua chín mun ( L L) = 25% - 24% = 1%
Qu ngt chín sm (T-T) = 50% + 1% = 51%
Câu 36:C
Để kết qu đời sau phân li 3 : 1 thì có 3 trưng hp:
Tách riêng tng cp tính trng:
- TH 1: Aa x Aa 3 tri : 1 ln thì cp B,b phải đồng nht v kiu hình (mi cho t l 100%), như
vy có th có cách là
+ BBxBB P: AB/aB x AB/aB 1 Phép lai
+ BBxBb P: AB/aB x AB/ab hoc AB/aB x Ab/aB 2 PL
+ BBxbb P: AB/aB x Ab/ab 1 PL
+ bb x bb P: Ab/aB x Ab/aB 1 PL
TH 1 có 5 phép lai (1)
- TH2: Ngưc TH 1 : (Bb x Bb) kết hp với AAxAA/ AAxAa/ Aax aa/aaxaa cũng có 5 phép lai (2)
- TH 3: P: AB/ab x AB/ab 3 tri : 1 ln 1 phép lai (3)
T (1), (2), (3) = 5+5+1 = 11 phép lai
Câu 37: C
Trang 21
F
1
trng, thp trng(A) tri so với đen (a) và thấp (B) tri so vi cao(b).
kq lai phân tích cho 50% đực cao:50% cái thp tính trng cao, thp liên kết gii tính(X)
- (1) sai vì ch 1 tính trng chiu cao LKGT.
Vì kq lai phân tích cho 1:1:1:1 đực F
1
cho 4 loi gt nên có kg d hp (AaX
B
Y)
P: AAX
b
Y x aaX
B
X
B
(trắng, cao x đen, thấp)
F
1
: AaX
B
Y ; AaX
B
X
b
(100% trng, thp)
Lai phân tích: AaX
B
Y x aaX
b
X
b
F
B
: AaX
b
Y ; aaX
b
Y ; AaX
B
X
b
;
aaX
B
X
b
( 1đực trắng cao:1 đực trng thp: 1 cái trng cao: 1 cái trng thp)
F
1
tp giao: AaX
B
Y x AaX
B
X
b
-(2) đúng vì F
B
có 4 kg
-(3) đúng vì số kg = 2x3 =6
-(4) đúng vì Đực trng,cao F
2
(A-X
b
Y) = 3/4.1/2 = 3/8 = 37,5% chn C
Câu 38: C
1) S kg = 3.10=30 (1) sai
Theo gt thì A-bbD- = 12% ↔ 3/4.(bbD-) = 12% (bbD-) = 16% (bbdd) = 25%-16% = 9%.
bd = 30% và kg (P) là Aa
bd
BD
2) bd =30% là gt liên kết hoàn toàn giao t HV = 20% f = 40% (2) đúng
3) T l kiu gen Aa
bd
BD
F1:
Aa = 1/2 ;
bd
BD
= 2
bd
bd
= 2. 9% = 18%
T l chung Aa
bd
BD
= 1/2.18% = 9% (3) đúng
4) Cây thun chng:
Trang 22
Cp 1 gm 2 kg(AA,aa) =1/2
Cp 2 và 3 gm 4 kg (
BD
BD
=
bd
bd
=0,3.0,3 = 9% và
Bd
Bd
=
bD
bD
=0,2.0,2 =4%)
TL chung = 1/2. 2(9%+4%) = 13% (4) đúng chn C
Câu 39: B
thế h th 3 cây thân thp chiếm: 1 16.25% = 83.75%
Gi x là tn s KG Aa thế h ban đầu.
Sau 3 thế h t th t l KH thân thấp tăng lên: (x-x/2
3
): 2= 83.75% - 75% = 8.75% x=0.2
T l cây thân cao thun chng thế h P là 25% - 20% = 5%
T l cây thun chng trong sy thân cao là 5% : 25% = 20% (I) sai
thế h F1, cây thân cao có KG đng hp là 5% + (20% - 20%/2):2 = 10%
thế h F1, cây thân cao có KG d hp là 20% : 2 = 10% (II) đúng
thế h F2, cây thân thp chiếm t l là 75% + (20% - 20%/2
2
):2= 82.5% (III) đúng
thế h F3, s y có KG đồng hp là 1 20%/2
3
= 97.5% (IV) đúng
Câu 40: B
T sơ đồ ph h trên ta thy:
Xét tính trng nhóm máu: III.12 có nhóm máu O có kiu gen I
0
I
0
s nhn 1 I
0
t II.6 và 1 I
0 t
II.7
I.2 I.3 gen đng hp nhóm máu A: I
A
I
A
s truyn 1 I
A
cho II.6 II.6 s kiu gen I
A
I
0
.
theo đ bài II.6 và II.7 có kiu gen ging nhau nên II.7 có KH I
A
I
0
.
Tương tự: II.8 và II.9 có KG ging nhau là I
B
I
0
.
Xét: II.6 (I
A
I
0
)x II.7 (I
A
I
0
) III.13 có th là
1
4
I
A
I
A
:
2
4
I
A
I
0
:
1
4
I
0
I
0
Xét: II.8 (I
B
I
0
)x II.9 (I
B
I
0
) III.14 có th
1
4
I
B
I
B
:
2
4
I
B
I
0
:
1
4
I
0
I
0
Xét tính trng bnh mù màu. Ngưi b III.13 có KG X
M
Y
Ngưi con III.15 có KG X
m
Y s nhn X
m
t m nên m II.8 chc chn có KG X
M
X
m
.
Ngưi con gái III.14
có KG:
1
2
X
M
X
M :
1
2
X
M
X
m
Trang 23
(I):Đúng: Xác suất để cp v chồng III.13 III.14 sinh được đứa con trai đầu lòng bình thưng
1
2
1
2
.
1
2
(X
M
).
1
2
Y =
3
8
(II). Sai: Xác sut để cp v chng III.13 III.14 sinh con đầu lòng mang nhóm máu AB là:
1
4
.
1
4
+
1
4
.
2
4
.
1
2
+
1
4
.
2
4
.
1
2
+
2
4
.
2
4
.
1
4
=
4
16
=
1
4
(III). Đúng. Các trưng hp con trai trên ph h đều xác định được chính xác KG.
Ngưi m: II.8, I.2 và I.3 có KG X
M
X
m
Ngưi II.5 có KG X
m
X
m
Có 11 ngưi biết chc chn KG b bnh mù màu.
(IV). Sai xét tính trng nhóm máu, trong ph h những người: 5,13,4,10,11,14 chưa biết chính c
KG
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 23
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 81: Trong các mc cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th đin hình sinh vt nhân thc,
mc cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A. Vùng xếp cun (siêu xon). B. Si nhim sc (si cht nhim sc).
C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Câu 82:
Các b ba trên mARN có vai trò quy đnh tín hiu kết thúc quá trình dch mã là:
A. 5’UAG3’ ; 5’UAA3’; 3’UGA5’. B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’. D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
Câu 83: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trình t ca opêron Lac là:
A. Gen điều hoà (R)→vùng khởi động (P)→vùng vận hành (O)→các gen cấu trúc.
B. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
C. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc.
D. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
Câu 84: Cho các hiện tượng sau đây:
I. Loài cáo Bc cc (Alopex lagopus) sng x lạnh vào mùa đông có lông màu trắng, còn mùa hè
thì có lông màu vàng hoc xám.
II. Màu hoa Cm cu (Hydrangea macrophylla) thay đổi ph thuộc vào độ pH của đất: nếu pH
< 7 thì hoa màu lam, nếu pH = 7 hoa màu trng sa, còn nếu pH > 7 thoa màu hng
hoc màu tím.
III. Bnh phêninkêtô niu ngưi do ri lon chuyn hóa axitamin phêninalanin. Nếu được phát
hin sm và áp dng chế độ ăn kiêng thì trẻ có th phát triển bình thường.
IV. ca y vn niên thanh (Dieffenbachia maculata) thường rt nhiều đốm hoc vt màu
trng xut hin trên mt lá xanh.
Trang 24
Có bao nhiêu hiện tượng trên được gi là s mm do kiu hình?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 85: Trong các kiểu gen dưới đây, kiu gen nào giảm phân bình thường ch cho mt loi giao
t?
A. Aabb B. AABb. C. aaBB D. AaBb
Câu 86: Đâu không phải đặc điểm di truyn ca tính trng do gen nm vùng không tương
đồng của X quy định.
A. Kết qu phép lai thun phép lai nghch khác nhau
B. Tính trng này ch xut hin mt giới đồng giao XX.
C. Có hiện tượng di truyn chéo.
D. Tính trng có s phân b không đồng đều.
Câu 87:
Cây pomato là cây lai gia khoai tây và cà chua đưc to ra bng phương pháp
A. Nuôi tế bào thc vt invitro to mô so
B. Dung hp tế bào trn
C. To ging bng chn dòng tế bào xoma có biến d
D. Nuôi cây ht phn
Câu 88: bao nhiêu loài đng vật sau đây thc hiện trao đổi khí với môi trường thông qua b
mặt cơ thể?
(1) Thy tc; (2) Trai sông; (3) Tôm;
(4) Giun tròn; (5) Giun dp.
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 89: B phận nào sau đây được xem là d dày chính thc ca động vt nhai li?
A. D c. B. D lá sách. C. D t ong. D. D múi khế.
Câu 90:
Cơ thể có kiu gen AaBb gim phân bình thưng sinh ra giao t Ab chiếm t l
A. 30% B. 10% C. 25% D. 50%
Câu 91. Khi thng s ng cá th ca mt qun th sóc, người ta thu đưc s liu: 0,7AA:
0,1Aa: 0,2aa. Tn s tương đối ca mi alen trong qun th là:
A. A = 0,70 ; a = 0,30 B. A = 0,80 ; a = 0,20
C. A = 0,25 ; a = 0,75 D. A = 0,75 ; a = 0,25
Câu 92: Trong trường hợp các gen phân li độc lp quá trình gim phân diễn ra bình thường,
tính theo lí thuyết, t l kiểu gen AaBbDd thu được t phép lai AaBbDd × AaBbdd là
A. 1/4 B. 1/8 C. 1/2 D. 1/16
Câu 93:
Nhng nhân t tiến hoá nào sau đây có thể làm phong phú vn gen ca qun th?
A. Đột biến, di nhp gen
B. Chn lc t nhiên, các yếu t ngu nhiên.
C. Giao phi không ngu nhiên, di- nhp gen.
D. Đột biến, giao phi không ngu nhiên.
Câu 94: Khi nói v quá trình hình thành loài mi, phát biu nào sau đây là sai?
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí xy ra các loài động vt, thc vt phát tán mnh.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xy ra nhanh chóng, ph biến thc vt có hoa
C. Cách li địa lí có th dẫn đến hình thành loài mi qua nhiều giai đoạn trung gian chuyn tiếp.
D. Tt c các loài sinh vt th đưc hình thành bằng con đường tp tính hoặc con đường sinh
thái.
Trang 25
Câu 95: Câu nào sai khi nói v quan h gia các cá th trong qun th?
A. Nh cnh tranh mà mà s ng và s phân b ca các cá th trong qun th duy trì mc
độ phù hp.
B. Quan h h tr gia các cá th trong qun th làm tăng khả năng sống sót sinh sn ca các
cá th.
C. Khi thiếu thức ăn, mt s động vt cùng loài ăn thịt ln nhau có th dẫn đến tiêu dit loài.
D. thc vt, nhng cây sng theo nhóm hn chế s thoát hơi nước tốt hơn những cây sng
riêng r
Câu 96. Xét các mi quan hệ sau:
(1) Phong lan bám trên cây gỗ. (4) Chim mỏ đỏ và linh dương.
(2) Vi khuẩn lam và bèo hoa dâu. (5) Lươn biển và cá nhỏ.
(3) Cây nắp ấm và ruồi. (6) Cây tầm gửi và cây gỗ.
Số mối quan hệ thuộc kiểu quan hệ hợp tác là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 97: Khi nói v cơ chế dch mã, có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định sau?
(1) Trên mt phân t mARN hoạt động ca pôlixom giúp to ra các chui polipeptit khác loi
(2) Khi dch mã, riboxom dch chuyn theo chiu 3'- 5' trên phân t mARN.
(3) Vi b ba UAG trên mARN thì tARN mang đối mã là AUX.
(4) Các chui polipeptit sau dịch được ct b axit amin m đầu tiếp tc hình thành các bc
cấu trúc cao hơn để tr thành prôtêin có hot tính sinh hc
(5) Sau khi hoàn tt quá trình dch mã, ribôxôm tách khi mARN và gi nguyên cấu trúc đ chun
b cho quá trình dch mã tiếp theo
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 98: Mt nhim sc th (NST) trình t các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối lon trong
giảm phân đã to ra 1 giao t trình t các gen trên NST là ABCDEH*GFI. th kết lun,
trong giảm phân đã xảy ra đột biến
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dng nhim sc th.
B. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dng NST.
C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dng nhim sc th.
D. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dng nhim sc th.
Câu 99: T hai dòng thc vật ban đầu kiu gen AaBb DdEe, bng phương pháp lai xa kèm
đa bội hóa có th to ra nhng qun th thc vật nào sau đây?
A. AAbbDDEE, aabbDDEE, aabbDdee.
B. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee.
C. AAbbDDEE, AABbDDee, Aabbddee.
D. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee.
Câu 100: rui giấm đc b nhim sc th đưc hiu AaBbDdXY. Trong quá trình phát
trin phôi sm, ln phân bào th 6 người ta thy mt s tế bào cp Dd không phân ly. Th đột
biến có
A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.
B. ba dòng tế bào gm mt dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+l và 2n-l.
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+l và 2n-l.
D. ba dòng tế bào gm mt dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.
Trang 26
Câu 101: Trong thí nghim lai mt tính trng của Menden trên đối tượng đu hà Lan, ông cho các
cây hoa đỏ (thun chng) lai vi cây hoa trng (thun chủng) thu được F1 100% cây hoa đ.
Cho các cây F1 tư thụ thu được F2 có t l phân li kiu hình xp x là :
A. 100% cây hoa đỏ
B. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ
C. 1 cây hoa đỏ: 2 cây hoa hng: 1 cây hoa trng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trng
Câu 102: Khi nói v quá trình hút nước vn chuyển nước ca r cây, bao nhiêu phát biu
sau đây đúng ?
(1) Nước ch đưc vn chuyn t tế bào lông hút vào mch dn ca r theo con đường tế bào
gian bào.
(2) Nước ch yếu được cây hút vào theo cơ chế vn chuyn ch động cn nhiều năng lượng.
(3) S vn chuyển nước thường diễn ra đng thi vi s vn chuyn cht tan.
(4) Tt c các phân t ớc trước khi đi vào mạch dn ca r đu phải đi qua tế bào cht ca tế
bào ni bì.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 103: Trong môi trường khí hu nhiệt đi, hiu sut quang hp (gam cht khô/m
2
lá/ ngày)
thc vt
3
C
thấp hơn nhiều so vi thc vt
4
C
. Giải thích nào sau đây sai?
A. Thc vt
4
C
có điểm bão hoà ánh sáng thấp hơn thực vt
3
C
.
B. Đim bão hoà nhiệt độ ca cây
4
C
cao hơn cây
3
C
.
C. Thc vt
3
C
có hô hp sáng, còn thc vt
4
C
thì không.
D. Thc vt
4
C
2 loi lc lp thc hin 2 chức năng: cố định
2
CO
sơ cp tng hp cht
hữu cơ.
Câu 104: Trong các phát biu sau, bao nhiêu phát biu không đúng khi nói về tác động ca
chn lc t nhiên theo quan nim hiện đại?
(1). Chn lc t nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tn s alen nhanh hơn so với trường hp chn
lc chng li alen tri.
(2). Trong môi trường ổn định, chn lc t nhiên vn không ngừng tác động.
(3). Chn lc t nhiên không th đào thải hoàn toàn alen tri gây chết ra khi qun th.
(4). Chn lc t nhiên làm thay đổi tn s alen ca qun th vi khun chậm hơn so vi qun th
sinh vật lưỡng bi.
(5). Chn lc t nhiên làm thay đi tn s alen nhanh hay chm còn ph thuc vào chn lc chng
li alen ln hay chng li alen tri.
(6). Chn lc t nhiên tác động trc tiếp lên kiu gen, dẫn đến làm biến đổi tn s alen ca qun
th.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 105: Phát biu nào sau đây đúng khi nói về h sinh thái nhân to và h sinh thái t nhiên?
A. Do có s can thip của con người nên h sinh thái nhân to có kh năng t điu chỉnh cao hơn
so vi h sinh thái t nhiên.
B. H sinh thái nhân to là mt h m còn h sinh thái t nhiên là mt h khép kín.
C. H sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với h sinh thái t nhiên.
D. Để duy trì trng thái ổn định ca h sinh thái nhân tạo, con người thường b sung năng lượng
cho chúng.
Trang 27
Câu 106: Khi hai loài trong một quần xã trùng nhau về ổ sinh thái thì sự cạnh tranh giữa chúng có
thể dẫn đến sự phân li sinh thái. Mỗi loài sẽ thu hẹp sinh thái của mình về vùng thuận lợi nhất
tạo nên ổ sinh thái riêng cho loài đó. Khu sinh học nào sau đây sẽ có nhiều ổ sinh thái hẹp?
A. Rừng taiga. B. Đồng rêu đới lạnh.
C. Sa mạc. D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 107: Trong vườn cây múi người ta thường thả kiến đỏ vào sống. Kiến đỏ này đuổi được
loài kiến hôi (chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non. Nhờ vậy rệp lấy được nhiều nhựa cây
thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn). Đồng thời ng tiêu diệt sâu rệp cây. Hãy cho biết
mối quan hệ giữa:
1.quan hệ giữa rệp cây cây múi 2. quan hệ giữa rệp cây kiến hôi
3. quan hệ giữa kiến đỏ và kiến hôi 4.quan hệ giữa kiến đỏ và rệp cây.Câu trả lời theo thứ tự sau
A. 1. Quan hệ kí sinh 2.hợp tác 3. cạnh tranh 4. động vật ăn thịt con mồi
B. 1. Quan hệ hỗ trợ 2.hội sinh 3. cạnh tranh 4. động vật ăn thịt con mồi
C. 1. Quan hệ kí sinh 2.hội sinh 3. động vật ăn thịt con mồi 4. cạnh tranh
D. 1. Quan hệ hỗ trợ 2.hợp tác 3. cạnh tranh 4. động vật ăn thịt con mi
Câu 108: Xét mt lưới thức ăn như sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chui thức ăn dài nhất có 7 mt xích.
II. Quan h gia loài C và loài E là quan h cnh tranh khác loài.
III. Tng sinh khi ca loài A lớn hơn tổng sinh khi ca 9 loài còn li.
IV. Nếu loài C b tuyt dit thì loài D s b gim s ng cá th.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 109: 4 quần thể của cùng một loài sống 4 môi trường khác nhau, quần thể sống trong
môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A.Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 m
2
và có mật độ 34 cá thể /1m
2
B.Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150 m
2
và có mật độ 12 cá thể /1m
2
C.Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835 m
2
và có mật độ 33 cá thể /1m
2
D.Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050 m
2
và có mật độ 9 cá thể /1m
2
Câu 110: Mt cá th một loài động vt có b nhim sc th 2n = 12. Khi quan sát quá trình đám
phân ca 1000 tế bào sinh tinh, người ta thy 40 tế bào cp nhim sc th s 1 không phân li
trong gim phân I, các s kin khác diễn ra bình thường; các tế bào còn li gim phân bình
thưng. Theo thuỵết, trong tng s giao t đưc to thành t quá trình trên thì s giao t 5
nhim sc thê chiếm t l
A. 0,25%. B. 1% C. 2% D. 0,5%.
Câu 111: chua bộ NST 2n = 24. bao nhiêu trường hợp trong tế bào đồng thời thể 3
kép và thể một?
Trang 28
A. 1320 B. 132 C. 660 D. 726
Câu 112: một loài đng vật, gen quy định màu lông nm trên nhim sc th thường, alen quy
định lông vàng tri hoàn toàn so vi alen quy định lông sôcôla. thể kiểu gen đng hp tri
b ri lon chuyn hóa sm và chết trước khi sinh ra. Nếu cho hai con lông vàng giao phi vi
nhau thu được F
1
, cho các th F
1
giao phi ngẫu nhiên thu được F
2
. Theo thuyết, F
2
t l
kiu hình là:
A. 2 lông vàng: 1 lông sôcôla B. 1 lông vàng: 1 lông sôcôla
C. 100% lông vàng D. 2 lông vàng: 3 lông sôcôla
Câu 113 : Trong trường hp gim phân và th tinh bình thường, một gen quy đnh 1 tính trng và
gen tri tri hoàn toàn. Tính theo thuyết phép lai AaBbGgHh x AaBbGgHh s cho kiu hình
mang 3 tính trng tri và 1 tính trng ln đời con chiếm t l
A. 9/64. B. 81/256. C. 27/64. D. 27/256.
Câu 114: Nghiên cu s thay đi thành phn kiu gen ca qun th qua 5 thế h liên tiếp thu được
kết qu như sau:
Thế h
Kiu gen AA
Kiu gen Aa
Kiu gen aa
F
1
0,64
0,32
0,04
F
2
0,64
0,32
0,04
F
3
0,21
0,38
0,41
F
4
0,26
0,28
0,46
F
5
0,29
0,22
0,49
Qun th đang chịu tác đng ca nhng nhân t tiến hóa nào?
A. Đột biến gen và giao phi không ngu nhiên.
B. Các yếu t ngu nhiên và giao phi không ngu nhiên.
C. Chn lc t nhiên và các yếu t ngu nhiên.
D. Đột biến gen và chn lc t nhiên.
Câu 115: đậu Lan, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định hoa trng.
Cho 5 cây đậu Hà Lan hoa đỏ (P) t th phấn, thu được F
1
. Cho biết không xảy ra đột biến, s biu
hin ca gen không ph thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu trường hp t
l kiu hình F
1
- ới đây là đúng?
I. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trng.
II. 4 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trng.
III. 17 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trng.
IV. 9 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trng.
V. 19 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trng.
VI. 100% cây hoa trng.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 116: mt loài thc vt, khi cho cây (P) t th phấn, F1 thu được t l kiu hình 46,6875%
cây hoa đỏ, thân cao: 9,5625% cây hoa đ, thân thp: 28,3125% cây hoa trng, thân cao:
15,4375% cây hoa trng, thân thp. Biết tính trng chiu cao cây do một gen 2 alen qui đnh.
Biết mi din biến trong quá trình gim phân hình thành giao t đực cái đều như nhau, không
xảy ra đột biến. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Tính trng màu sắc hoa do hai gen không alen tương tác với nhau theo kiu b sung qui đnh.
(2) Phép lai trên đã xảy ra hoán v gen vi tn s 30%.
Trang 29
(3) Cây thân cao, hoa đỏ d hp t F
1
chiếm t l 56,625%.
(4) Trong tng s cây hoa trng, thân thp F
1
, cây mang kiểu gen đồng hp t ln chiếm t l
19,838%.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 117. ruồi giấm, gen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với gen a quy định thân đen,
gen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng
nằm trên mộtcặp NST thường. Gen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen d quy định mắt
trắng. Gen quyđịnh màu mắt nằm trên NST giới tính X, không alen tương ứng trên Y. Phép lai
Dd
AB
XX
ab
x
D
AB
XY
ab
cho F
1
kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tlệ 3,75%. Tínhtheo lý
thuyết, tỉ lệ ruồi đực F
1
có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là
A. 5%. B. 2,5 %. C. 7,5%. D. 15%.
Câu 118: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do ba cặp gen phân li đc lập cùng quy định.
Khi trong kiểu gen đồng thi c 3 loi alen trội A, B, D thì hoa màu đ, kiu gen hai loi
alen trội A B nhưng không có alen trội D quy đnh hoa vàng, các kiu gen còn lại đều quy đnh
hoa trng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu d đoán sau đây đúng?
1. Có tối đa 15 loại kiểu gen quy đnh kiu hình hoa trng
2. Cây hoa đỏ d hp t v c ba cp gen t th phn, tạo ra đời con có s cây hoa trng chiếm t l
7/16
3. Cho một cây hoa đỏ giao phn vi mt cây hoa trng th thu được đi con có t l kiu hình
là: 6 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
4. Cho cây hoa trng thun chng giao phn vi cây hoa vàng thun chủng, luôn thu được đi con
gm toàn cây hoa vàng.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 119: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lp quy
định. Khi trong kiu gen hai alen trội A B quy định hoa đ; các kiu gen còn lại quy đnh
hoa trng. Mt qun th của loài này đang ở trng thái cân bng di truyn có tn s alen A và B ln
t là 0,4 và 0,5. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Qun th có t l kiểu hình là: 12 cây hoa đỏ : 13 cây hoa trng.
(2) Ly ngu nhiên mt cá th, xác suất được cá th không thun chng là 13/50.
(3) Ly ngu nhiên một cây hoa đỏ, xác suất thu được cây thun chng là 1/12.
(4) Ly ngu nhiên mt cây hoa trng, xác suất thu được cây thun chng là 11/26.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 120: Cho sơ đồ ph h:
Biết rng bnh màu và bệnh máu khó đông đu do gen ln nằm trên vùng không tương đng
của NST X quy định. Hai gen này nm cách nhau 12cM.
Trang 30
Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng về ph h này:
(1) Có 7 người xác định được kiu gen v 2 tính trng nói trên.
(2) Người con gái th 2 thế h th III ly chng b c 2 bnh, xác sut sinh con b bnh máu khó
đông là 50%.
(3) Người con trai s 5 thế h th III được sinh ra do giao t X mang gen hoán v ca m kết hp
vi giao t Y ca b.
(4) thế h th III, ít nhất 2 người kết qu ca s th tinh gia giao t hoán v ca m vi giao
t không hoán v ca b.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
-------------Hết------------
NG DN CHM
81-B
82-D
83-B
84-D
85-C
86-B
87-B
88-D
89-D
90-C
91-D
92-B
93-A
94-D
95-C
96-A
97-C
98-C
99-B
100-D
101-D
102-A
103-A
104-C
105-D
106-D
107-A
108-A
109-C
110-C
111-C
112-B
113-C
114-B
115-A
116-D
117-A
118-A
119-B
120-C
Câu 100: Đáp án D
ch mt s tế bào không phân ly Dd, nghĩa các tế bào còn li vn nguyên phân bình
thưng nên s to ra dòng tế bào 2n bình thường
Xét cp gen Dd , các tế bào không phân ly cp Dd s to ra 2 dòng tế bào: 1 dòng cha DDdd
(2n+2) và mt dòng cha 0 (2n-2)
Câu 110: Đáp án : C
Số giao tử được tạo thành là : 1000 x 4 = 4000
Số giao tử tạo ra có 5 NST là : 40 x 2 = 80 ( do mỗi tế bào có đột biến này sẽ tạo ra 2 giao tử mang
thừa một NST và 2 giao tử thiếu 1 NST)
Tỷ lệ số giao tử có 5 NST là : = 2%
Câu 111: Đáp án : C
Số trường hợp có thể một là 12 ( vì có 12 nhóm liên kết gen)
Số trường hợp có thể ba kép 11C2 ( chọn 2 trong 11 nhóm gen liên kết còn lại)
Số trường hợp trong tế bào đồng thời có thể ba kép và thể một = 12×11C2 = 660
Câu 112: Đáp án B
Quy ước gen: A: vàng > a: sôcôla
Cơ thể có kiểu gen đồng hp tri AA (vàng) b ri lon chuyn hóa và chết trước khi sinh ra.
P: lông vàng Aa × Aa → F
1
: 2Aa:1aa
F
1
: (2Aa:1aa) × (2Aa:1aa) ↔ (1A:2a)(1A:2a) → 1AA:4Aa:4aa →1 lông vàng: 1 lông sôcôla
Câu 113: Đáp án C
Xét riêng tng cp :
Trang 31
Aa x Aa → ¾ A- : ¼ aa
Tương tự vi các cp gen còn li.
→ Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbGgHh x AaBbGgHh s cho kiu hình mang 3 tính trng tri và
1 tính trng ln đời con chiếm t l:
3
3
4
3 1 27
. .C
4 4 64
Câu 115: Đáp án A
- Không có cây Aa trong 5 cây hoa đỏ, đời con 100% hoa đỏ
- Có 1/5 cây là cây Aa , đời con hoa trng có t l :
1 1 1
5 4 20

↔ 19 đỏ : 1 trng (V)
- Có 2/5 cây là cây Aa , đời con hoa trng có t l :
2 1 1
5 4 10

↔ 9 đỏ : 1 trng (IV)
- Có 3/5 cây là cây Aa , đời con hoa trng có t l :
3 1 3
5 4 20

↔ 17 đỏ : 3 trng (III)
- Có 4/5 cây là cây Aa , đời con hoa trng có t l
4 1 1
5 4 5

↔ 4 đỏ : 1 trng (II)
- Có 5/5 cây là cây Aa , đời con hoa trng có t l :1/4 ↔ 3 đỏ : 1 trng (I)
Câu 116: Đáp án D
Xét t l hoa đỏ/hoa trắng= 9/7 → tương tác bổ sung (Aa;Bb)
Thân cao/thân thp= 3/1 (Dd)
Nếu các gen PLĐL thì đi con s t l kiểu hình (9:7)(3:1)≠ đ bài gen quy đnh chiu cao
và 1 trong 2 gen quy định màu sc cùng nm trên 1 cp NST.
Gi s cp Aa và Dd cùng nm trên 1 cp NST
T l kiểu hình hoa đỏ, thân cao (A-D-B-) = 0,466875 →A-D-=0,6225 →aadd =0,1225 →ab=0,35
là giao t liên kết, f= 30%
P:
; 30%
AD AD
Bb Bb f
ad ad

I đúng
II đúng
III sai, t l
2
0,466875 0,466875 0,35 0,25 0,43625
AD
BB
AD
IV đúng, t l cây đồng hp ln là:
2
0,35 0,25 0,030625
ad
bb
ad
Trong tng s cây hoa trng, thân thp F
1
, cây mang kiểu gen đồng hp t ln chiếm t l:
0,030625
100% 19,838%
0,154375

Câu 117: A
- Xét phép lai P: XDXd x XDY, F1 cho ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 75%. Như vậy phép lai AB/ab x
AB/ab cho F1 thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ 3,75% : 75% = 5%.
- Ta có 5% = 10% Ab x 50% ab nên ruồi cái P khi giảm phân đã có hoán vị gen xảy ra với tần số f
=20%.Ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 40% x 50% x 75% = 15% => ruồi đực thân
đen, cánhcụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15% : 3 = 5%.
Câu 118: Đáp án A
Quy ước gen: A-B-D- Hoa đỏ; A-B- hoa vàng; còn li hoa trng
Trang 32
S kiểu gen quy định hoa trng là 5×3 =15 → I đúng ( vì có 5 kiểu gen không mang 2 alen B và A;
3 kiu gen ca gen D)
Xét các phát biu:
I đúng.
II. Cây hoa đỏ d hp 3 cp gen: AaBbDd t th phn t l hoa trng là
77
aabb 1 DD:Dd:dd
16 16

II đúng.
III. đúng, phép lai AaBbDd × aabbdd → (1Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) → 6 cây hoa trng : 1 cây
hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
IV. Sai, cây trng thun chng aabbDD × vàng thun chủng: AABBdd → cây hoa đỏ.
Câu 119: Đáp án B
Cu trúc di truyn ca qun th là:
(0,16AA:0,48Aa:0,36aa)(0,25BB:0,5Bb:0,25bb)
→KH: 0,48 Hoa đỏ: 0,52 hoa trắng ↔ 12 Hoa đỏ: 13 hoa trắng → (1) sai
(2) Ly ngu nhiên mt cá th, xác suất được cá th không thun chng là 13/50.
XS là: 1 t l thun chng = 1 (1-0,48Aa)(1-0,5Bb) =0,74 =37/50 → (2) sai
(3) Ly ngu nhiên một cây hoa đỏ, xác suất thu được cây thun chng là 1/12.
T l hoa đỏ thun chng là: 0,16AA ×0,25BB =0,04
XS cần tính là: 0,04/0,48 = 1/12 → (3) đúng
(4) Ly ngu nhiên mt cây hoa trng, xác suất thu được cây thun chng là 11/26.
Cây hoa trng thun chng: t l thun chng t l đỏ thun chng = (1-0,48Aa)(1-0,5Bb) 0,04
=0,22
XS cần tính là 0,22/0,52 =11/26 → (4) đúng
Câu 120: Đáp án C
A: nhìn bình tng a mù màu
B: Máu bình thường b máu khó đông
Xác định kiu gen
I.1
I.2
II.1
II.2
III.1
III.2
III.3
III.4
III.5
X
ab
Y
X
AB
X-
X
AB
X
ab
X
Ab
Y
X
ab
Y
X-
BX
Ab
X
AB
Y
4X
-
b
X
Ab
X
Ab
Y
→Có 6 người xác định được chính xác kiểu gen nói trên → (1) sai.
2.Đúng. Người con gái th 2 có kiểu gen nhóm máu là Bb → lấy chng b hai bnh X
ab
Y
Thì xác sut sinh con b máu khó đông là 50 %
3. Đúng người con trai th 5 có kiu gen X
Ab
Y và nhn X
Ab
t m (giao t hoán v )
4. Sai ch người con trai s 5 nhn giao t hoán v còn những người III.1 ; III.3 chc chn
nhn giao t liên kết , 2 và 3 có th nhn giao t hoán v hoc liên kết
Ch có 2 và 3 đúng
Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 24
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
1.
Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua phi?
A.
Châu chu.
B.
Cá chép.
C.
Tôm.
D.
Ba ba.
2.
Bnh, tt di truyền nào sau đây ở người không do gen trên NST giới tính qui định?
A.
Tt dính ngón tay 2 và 3.
B.
Bch tng.
C.
Máu khó đông.
D.
Mù màu.
3.
Axitamin là đơn phân cấu to nên phân t nào sau đây?
A.
Protein.
B.
ADN.
C.
mARN.
D.
rARN.
4.
Quá trình phiên mã da trên mch gc ca
A.
gen có chiều 3’
5’.
B.
gen có chiều 5’
3’
C.
mARN có chiều 5’
3’.
D.
mARN có chiều 3’
5’.
5.
Theo lý thuyết, cơ thể có kiu gen aaBb gim phân cho giao t aB chiếm t l ?
A.
100%.
B.
25%.
C.
50%.
D.
12,5%.
6.
Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đi con có 3 loi kiu gen?
A.
Aa x aa.
B.
Aa x Aa
C.
AA x aa
D.
AA x Aa.
7.
Mt qun th thc vt giao phấn đang đạt trng thái cân bng di truyn, xét 1 gen 2 alen 2 alen B
b, trong đó B là 0,6. Theo lý thuyết, tn s kiu gen Bb ca qun th
A.
0,36.
B.
0,24.
C.
0,48.
D.
0,4.
8.
Phương pháp được s dụng để to ra dòng thun chng là
A.
Dung hp tế bào trn.
B.
Cy truyn phôi.
C.
Nuôi cy ht phấn sau đó lưỡng bi hóa.
D.
Nhân bn vô tính.
9.
Phân t oxy
gii phóng trong quá trình quang hp có ngun gc t phân t
A.
CO
2
.
B.
H
2
O
C.
C
6
H
12
O
6
D.
ATP.
10.
Trong ng tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa hc xy ra ch yếu ti
A.
Ming.
B.
Rut non.
C.
D dày.
D.
Rut già.
11.
Khi nói v hoạt động ca h tun hoàn, nội dung nào sau đây
sai
?
A.
động vật tim có 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thểmáu pha.
B.
Vn tc máu gim dn t động mch
mao mch
tĩnh mạch.
C.
Huyết áp tối đa ứng vi lúc tim co.
D.
Nhp tim t l nghch vi khối lượng cơ thể.
12.
Chim và thú phát sinh k nào của đại nào?
A.
K Phn trng của đại Trung sinh.
B.
K Triat của đại Trung sinh.
C.
K Pecmi của đại C sinh.
D.
K Cacbon của đại C sinh.
13
.
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là cơ thể d hp v tt c các cặp gen đang xét?
A.
AABBDD.
B.
aabbdd.
C.
AABbDd.
D.
AaBbDd.
14.
Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi s ng thành phn ca gen trong mt nhóm gen liên
kết?
A.
Mất đoạn.
B.
Lặp đoạn.
C.
Đảo đoạn.
D.
Chuyển đoạn tương h.
15
.
Cho chui thức ăn: Lúa
Châu chu
ch
Rn
Diu hâu. Trong chui thức ăn y, sinh vt
thuc bậc dinh dưỡng bc 3 là
A.
Lúa.
B.
Châu chu.
C.
Rn.
D.
ch.
16.
Mt phân t AND sinh vt nhân thc t l (A+T)/(G+X) = 2/3. Theo thuyết, t l nucleotit loi X
ca phân t này là
A.
10%.
B.
20%.
C.
30%.
D.
40%.
Trang 34
16.
Mt phân t AND sinh vt nhân thc t l (A+T)/(G+X) = 2/3. Theo thuyết, t l nucleotit loi X
ca phân t này là
A.
10%.
B.
20%.
C.
30%.
D.
40%.
17.
Mt loài thc vt, biết mỗi gen qui định mt tính trng, các alen tri tri hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai
nào sau đây cho đời con có kiêu hình phân li theo t l 1:1?
A.
𝑨𝒃
𝒂𝑩
x
𝑨𝒃
𝒂𝑩
B
.
𝑨𝑩
𝒂𝒃
x
𝑨𝑩
𝒂𝒃
C.
𝑨𝒃
𝒂𝑩
x
𝑨𝒃
𝒂𝒃
D.
𝑨𝒃
𝒂𝒃
x
𝒂𝒃
𝒂𝒃
18.
Khi nói v quá trình hình thành loài mi, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Loài mi không th hình thành khi không có s biến đổi cu trúc di truyn ca qun th.
B.
Hình thành loài mi bằng con đường lai xa và đa bội hóa không liên quan đến chn lc t nhiên.
C.
Trong cùng mt khu vực địa lý, không din ra s hình thành loài mi.
D.
Không có s cách ly địa lý thì không th hình thành loài mi.
19.
Trong chế điều hòa hoạt động ca Operon Lac vi khun Ecoli, s kin nào diễn ra khi môi trường
không có đường lactozơ?
A.
Gen điều hòa không hoạt động nên protein c chế không được to ra.
B.
Sn phm ca nhóm gen cấu trúc Z, Y, A đưc to ra.
C.
Protein c chế không bám vào vùng vn hành ca Operon Lac.
D.
Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khi đng ca gen điu hòa đ thc hin quá trình phiên mã.
20.
S dng bn vng tài nguyên thiên nhiên là hình thc
A.
không s dng tài nguyên không tái sinh ch s dng tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
B.
s dng các bin pháp khoa hc k thut hiện đại khai thác hiu qu và triệt để ngun tài nguyên thiên
nhiên phc v đời sng xã hội cho con người.
C.
s dng va tha mãn cho nhu cu hin ti của con người va khai thác hợp đảm bo duy trì lâu dài
tài nguyên cho các thế h sau.
D.
nghiêm cm các hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên để duy trì lâu dài tài nguyên cho các thế h
sau.
21.
Nội dung nào sau đây
sai
khi nói v din thế sinh thái?
A.
Nguyên nhân ch yếu bên trong gây din thế sinh thái do s cnh tranh gay gt gia các loài trong
qun xã.
B.
Din thế sinh thái quá trình biến đổi tun t ca qun xã sinh vật qua các giai đoạn tương ng vi s
biến đổi của môi trường.
C.
S biến đổi ca qun trong quá trình din thế luôn dẫn đến s thay đổi ca điều kin t nhiên ca
môi trường.
D.
Diến thế sinh thái là nhng biến đổi ca qun xã sinh vt mà không ph thuc vào s biến đổi ca môi
trường.
22.
Xét th ca một loài động vt b nhim sc th (NST) 2n = 40. Khi quan sát quá trình gim phân
ca 2400 tế bào sinh tinh người ta thy có 120 tế bào gim phân b đột biến. Đột biến phát sinh trong quá trình
gim phân 2 xy ra cp NST s 10 có 1 NST không phân li. Các s kin khác diễn ra bình thưng, các tế bào
khác giảm phân bình thường. Theo thuyết, trong tng s giao t đưc sinh ra thì s giao t mang c 2 NST
s 10 chiếm t l bao nhiêu?
A.
5 %
B.
2,5 %
C.
10 %
D.
1,25 %
23.
Cho mt cp côn trùng thun chng giao phi vi nhau. F
1
thu được 100% con mắt đỏ, cánh dài. Con đực
thuc gii d giao.
- Phép lai th 1: Cho con cái F
1
lai phân tích thế h lai thu được: 45% con mt trng, cánh ngắn: 30% con măt
trng, cánh dài: 20% con mắt đỏ, cánh dài: 5% con mắt đỏ, cánh ngn.
- Phép lai th 2: Cho con đực F
1
lai phân tích thu được : 50% con đực mt trng, cánh ngn: 25% con cái mt
trng, cánh dài: 25% con cái mắt đỏ, cánh dài.
Biết chiu dài cánh do mt cp gen chi phối, không có đột biến, sc sng ca các kiểu gen như nhau.
Các nội dung đúng ?
(1) Tính trng hình dạng cánh do 2 gen không alen tương tác với nhau.
Trang 35
(2) F
1
có kiu gen d hp 3 cp gen nm trên hai cp NST.
(3) Trong phép lai th nht, trong s đời F
b
thu đưc t l con cái thun chng mt trng, cánh ngn chiếm t l
10%.
(4) Các gen cùng nm trên NST gii tính liên kết hoàn toàn c hai gii.
(5) Trong phép lai th hai, trong s các con đực mt trng, cánh ngắn thu được F
b
, t l con đực mang
tt c các gen ln chiếm 50%.
A.
2, 4, 5.
B.
2, 3, 5.
C.
2, 3.
D.
1, 2, 3.
24.
rui giấm, gen A quy định thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy đnh
cánh dài là tri hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Gen D quy đnh mắt đtri hoàn toàn so vi alen
d quy đnh mt trắng. Gen quy định màu mt nm trên nhim sc th giới tính X, không alen tương ng
trên Y. Phép lai: x . Cho F1 có kiu hình thân xám, cánh ct, mắt đỏ chiếm t l 3,75 %. Tính
theo lí thuyết, t l ruồi cái F1 có KH thân đen, cánh cụt, mắt đỏ
A.
10 %.
B.
21,25 %.
C.
10,625 %.
D.
15 %.
25.
Xét 3 tế bào sinh tinh có kiu gen AaBb thc hin gim phân to giao t. Biết khong cách gia 2 gen
D và e là 20cM. Quá trình gim phân bình thường. T l các loi giao t
không
th xy ra là
A.
2: 2: 2: 2: 1: 1.
B.
1: 1.
C.
2: 2: 1: 1.
D.
4: 4: 1: 1.
26.
Lúa mì lc bi (6n) giảm phân bình thường to giao t 3n. Các loi giao t tạo ra đều có kh năng thụ tinh
như nhau. Cho cây lúa mì lc bi mang kiu gen AAaaaa t th phn thì t l các cá th con có kiu gen khác
b m chiếm bao nhiêu % ?
A.
44%
B.
56%
C.
86%
D.
14%
27.
Màu sc hoa do mt gen gm 3 alen quy định, s tác động ca các alen trong qun th ng bi to ra 4
kiu hình khác nhau. Thc hin các phép lai:
- Phép lai 1: P cây hoa màu đỏ x cây hoa màu xanh; F
1
: 100% cây hoa màu tím.
- Phép lai 2: P cây hoa màu tím x cây hoa màu nâu; F
1
: 50% cây hoa màu đỏ: 50% cây hoa màu xanh.
Nhận định nào sau đây
không
đúng?
A.
Mi kiểu hình màu hoa đỏ và xanh đều có 2 kiểu gen quy định.
B.
Khi cho y hoa u m t th kiu hình u hoa đi con pn li theo t l: 1 đỏ: 2 tím: 1 xanh.
C.
Alen quy định hoa màu đỏmàu xanh tri hoàn toàn so với alen quy định màu nâu.
D.
Cây có hoa màu tím mang kiểu gen đng hp.
28.
Qun th ngu phi thế h ban đầu có cu trúc di truyền như sau:
P: 0,34AA : 0,52Aa: 0,14aa. mt s kết lun khi nói v cu trúc di truyn ca qun th thế h F
4
. Cho
biết qun th không chịu tác động ca bt k nhân t tiến hóa nào. Có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) T l th d hp trong qun th gim so vi P.
(2) Tn s tương đối ca các alen trong qun th không thay đổi.
(3) Cho các cá th ca qun th thế h này t th t t l s cá th cho kết qu phân tính đi
con chiếm 48%.
(4) Thành phn kiu gen ca qun th không thay đổi so vi P.
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
29.
đậu Lan, gen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với gen a quy định qu vàng. Phép lai hai y
ng bi qu đỏ thun chng vi cây qu vàng thun chủng được F
1
, các cây F
1
t th phấn được F
2
. Biết
không có đột biến và s biu hin ca gen không ph thuộc vào môi trường . Nội dung đúng khi nói về s biu
hin màu sc qu trên cây F
2
?
A.
100% s cây qu đỏ
B.
75% s cây qu đỏ và 25% s cây qu vàng.
C.
50% s cây qu đỏ: 50% s cây qu vàng.
D.
50% s cây có c hai loi qu đỏ và vàng
30.
Ti vùng chín ca mt cơ th đực kiu gen AaBbCc
𝐷𝑒
𝑑𝐸
tiến hành gim phân hình thành giao t.
Biết
quá trình gim phân xy ra bình thường 1/3 s tế bào xy ra hn v gen. Theo lý thuyết s lượng tếo
sinh dc chín ti thiu tham gia gim phân để thu được s loi giao t ti đa là:
Trang 36
A.
32.
B.
12
C.
9.
D.
15.
31.
mt loài thc vt, xét 2 gen nm trong nhân tế bào, mi gen đều 2 alen. Cho hai y (P) thun
chng khác nhau v c hai cp gen giao phn vi nhau, thu đưc F
1
. Cho F
1
lai vi cơ th đng hp t ln
v c hai cp gen, thu được F
a
. Biết rng không xy ra đột biến nếu hoán v gen thì tn s hoán v
50%, s biu hin ca gen không ph thuc vào điu kin môi trưng. Theo thuyết, trong c trường hp
v t l kiu hình sau
đây, có t
i đa bao nhiêu trường hp phù hp vi t l kiu hình ca F
a
?
(1) T l 9 : 3 : 3 : 1. (2) T l 3: 1
(3) T l 3 : 4: 1 (4) T l 3 : 3 : 1 : 1.
(5) T l 1 : 2 : 1. (6) T l 1 : 1 : 1 : l (7) T l 1: 1
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
32.
mt loài thc vt lưỡng bi, tính trng chiu cao cây do hai gen không alen A B cùng quy định
theo kiểu tương tác cộng gp. Trong kiu gen nếu c thêm mt alen tri A hay B thì chiều cao cây tăng thêm
20 cm. Khi trưởng thành, cây thp nht ca loài này có chiu cao 200 cm. Giao phn (P) cây cao 220cm vi cây
thp nhất, thu được F
1
, cho các y F
1
t th phn. Biết không đột biến xy ra. Tính theo thuyết, y
chiu cao 220 cm F
2
chiếm t l
A.
37,5%.
B.
12,5%.
C.
25%.
D.
6,25%.
33.
Cho sơ đồ ph h như sau:
Xác sut cp v chng thế h th III sinh được 2 đứa con đu không b c hai bnh trên
A.
48,11%
B.
55,34%
C.
15,81%
D.
59,12%
34.
Mt qun th đang đt trng thái cân bng di truyn vi tn s alen tri A = 0,2. Nhân t chn lc t
nhiên tác động đến qun th y vi áp lc chn lc là 5% trên s th mang kiu hình ln (aa). Cu trúc di
truyn ca qun th ngay sau khi xy ra chn lc là
A.
0,541AA: 0,441Aa: 0,028aa
B.
0,041AA: 0,331Aa: 0,628aa
C.
0,071AA: 0,321Aa: 0,608aa
D.
0,641AA: 0,321Aa: 0,038aa
35.
3 tế bào sinh tinh cùng mang kiu gen AaBbX
Hd
X
hd
thc hin gim phân to giao t, các cp nhim
sc th phân li bình thường ch xy ra hoán v gen cặp (H,h). Xác định s loi giao t tối đa được to ra,
biết rng các tế bào này có cùng mt cách sp xếp ca nhim sc th ti k gia ca gim phân I.
A.
6
B.
12
C.
4
D.
2
36.
mt vùng bin, năng lưng bc x chiếu xung mt nước đạt đến 3.10
6
kcal/m
2
/ngày. To Silic
ch đồng hóa đưc 0,3% tng năng lượng đó. Giáp xác khai thác đưc 40% năng lượng tích lũy trong
to, ăn giáp xác khai thác được 0,15% năng lượng ca giáp xác. Biết din tích ca vùng biển đang xét
là 10
5
m
2
. Năng lượng tích lũy trong sinh vật tiêu th bc 2
A.
36.10
7
kcal.
B.
54.10
4
kcal.
C.
5,4 kcal.
D.
64.10
3
kcal.
37.
Gen b có chiu dài 4080A
0
và có t l nu loi X chiếm 15% tng s nu ca gen. Trong cu trúc ca gen
một bazơ loi G b thay đổi cu trúc tr thành dng hiếm làm phát sinh đt biến gen b B. Khi gen b
nhân đôi một s ln to ra các gen con, tng s nu loi A trong các gen con b 53.760. mt s kết lun
sau:
(1) Gen b đã nhân đôi 6 ln.
(2) Tng s nu loại X trong các gen đột biến B là 22.680.
Nam bình thường.
Nam b bnh phêninkêtô niu.
N bình thường.
N b bnh phêninkêtô niu.
Nam b bệnh máu khó đông.
I
II
III
?
Trang 37
(3) Tng s nu loại A trong các gen đột biến B là 52.983
(4) Gen đột biến B có tng s nu bằng gen bình thường b.
(5) S liên kết hiđrô của gen B ít hơn gen b 1 liên kết.
Phương án trả lời đúng là
A.
(2) và (3): sai; (1), (4) và (5): đúng.
B.
(1), (2) và (3) : sai; (4) và (5): đúng.
C.
(1) và (2): sai; (3), (4) và (5): đúng.
D.
(2) : sai; (1), (3), (4) và (5): đúng.
38.
Mt s tế bào (TB) lưỡng bi ca mt loài b nhim sc th (NST) 2n =8 đều kiu gen
aaBbGGMm. 4 cp gen aa, Bb, GG, Mm lần lượt nm trên 4 cp NST s 1, 2, 3, 4. Khi các TB này thc hin
quá trình nguyên phân người ta thy xut hin mt s TB con có ký hiu b NST như sau:
(TB1) aaBBbbGGMm (TB2) aaaBbGGMm
(TB3) aaBbbGGMMm (TB4) aaGGMm
bao nhiêu nội dung đúng khi nói v chế phát sinh các dạng đột biến trên? Cho biết quá trình nguyên
phân không phát sinh đột biến gen và đột biến cu trúc NST.
(1) TB 1 được to ra do cp NST s 2 không phân li k sau.
(2) TB 2 được to ra do cp nhim sc th s 1 không phân li.
(3) TB 3 phát sinh do 1 NST ca cp s 2 và 1 NST ca cp s 4 không phân li.
(4) TB 1 và TB 4 được to ra t cùng một cơ chế đột biến.
(5) TB 3 được tạo ra đồng thi vi tế bào mang kiu gen aaBGGM
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
39.
mt loài thc vt, tính trng màu sc hoa do mt cp gen quy định, tính trng hình dng qu do mt
cp gen khác quy định. Cho y hoa đỏ, qu tròn thun chng giao phn vi cây hoa ng, qu bu dc
thun chng (P), thu được F
1
gm 100% y hoa đỏ, qu tròn. Cho c y F
1
t th phn, thu được F
2
gm 4 loi kiu hình, trong đó cây hoa đỏ, qu bu dc chiếm t l 9%. Biết rng trong quá trình phát sinh
giao t đực giao t cái đều xy ra hoán v gen vi tn s như nhau. bao nhiêu kết lun đúng vi phép
lai trên?
(1) F
2
10 loi kiu gen.
(2) F
2
5 loi kiu gen cùng quy định kiu nh hoa đỏ, qu tròn.
(3) F
2
, s cá th kiu gen ging kiu gen ca F
1
chiếm t l 32%.
(4) F
1
xy ra hoán v gen vi tn s 20%.
(5) F
2
, s kiu gen đồng hp 17%.
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
40.
mt loài thc vt, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân thp; alen B quy
định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen b quy định hoa trng; alen D quy định qu tròn tri hoàn toàn so vi alen
d quy định qu dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, qu tròn (P) t th phn, thu được F
1
gm 301 cây thân cao,
hoa đỏ, qu dài ; 99 cây thân cao, hoa trng, qu i; 600 cây thân cao, hoa đ, qu tròn; 199 cây thân cao,
hoa trng , qu tròn; 301 y thân thp, hoa đ, qu tròn; 100 cây thân thp,hoa trng, qu tròn. Biết rng
không xy ra đột biến, kiu gen ca (P) là:
A. . B. . C. . D. .
-------------- HT-------------
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 25
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Trang 38
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Động lực nào sau đây đẩy dòng mch rây t lá đến r và các cơ quan khác?
A. Trng lc của trái đất. B. Áp sut ca lá.
C. S chênh lch áp sut thm thu giữa cơ quan rễ với môi trường đất.
D. S chênh lch áp sut thm thu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
Câu 2: Côđon nào sau đây quy định tín hiu kết thúc quá trình dch mã?
A. 5’UAX3’. B. 5’UGX3’. C. 5’UGG3’. D. 5’UAG3’
Câu 3: Theo quy luật phân li độc lp, nếu F
1
có n cp gen d hp t t th phn thì F
2
có s
loi kiu gen
A. 2
n
. B. 4
n
. C . 3
n + 1
. D. 3
n
.
Câu 4 : Phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nht ?
A. AAbbDDEE x aaBBDDee. B. AAbbDDee x aaBBddEE.
C. AAbbddee x AAbbDDEE. D. AABBDDee x AAbbddee.
Câu 5: Một đoạn ca phân t ADN mang thông tin mã hoá cho mt chui pôlipeptit hay mt phân
t ARN được gi
A. gen. B. anticodon. C. mã di truyn. D. codon.
Câu 6: Cho các bnh và hi chng bnh di truyền trên cơ thể người như sau:
(1) Bnh phêninkêto niu (2) Bnh bch cu ác
tính
(3) Hi chứng Đao (4) Bnh hng cu hình
lim
(5) Hi chứng Tơcnơ
Có bao nhiêu bnh hay hi chng bệnh nêu trên do đột biến gen gây ra?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 7:Tn s hoán v gen rui gim cái F1 trong thí nghim ca Moocgan là bao nhiêu?
A.50%. B.41,5%. C.17%. D.8,5%.
Câu 8: Mật độ cá th ca qun th sinh vt
A.
t l gia s ng cá th đực và s ng cá th cái trong qun th.
B.
s ng cá th ít nht mà qun th cần có để duy trì và phát trin.
Trang 39
C.
s ng cá th trên một đơn vị din tích hay th tích ca qun th.
D.
gii hn ln nht v s ng cá th mà qun th có th đạt được, phù hp vi kh năng
cung cp ngun sng ca môi trường.
Câu 9: Trong qun th ngưi có mt s th đột biến sau:
(1) Ung thư máu. (2) Hng cu hình lim. (3) Bch tng.
(4) Hi chứng Claiphentơ
(5) Máu khó đông. (6) Hi chứng Tơcnơ (7) Hi chng Đao.
Nhng th đột biến nào là đột biến lch bi?
A. (1), (3) và (7) B. (1), (3) và (5) C. (4), (6) và (2) D. (4), (6), và (7)
Câu 10: Cho các thành tu:
(1). To chng vi khun E. coli sn xut insulin ca người.
(2). To ging dâu tm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3). To ging bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc dit có ca thuc lá cnh Petunia.
(4). To giống dưa hấu tam bi không có hạt, hàm lượng đường cao.
Nhng thành tựu đạt được do ng dụng kĩ thuật to ging bng công nghê gen là
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 11: Khi nói v CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. CLTN là nhân t định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN tác động trc tiếp lên kiu gen làm biến đổi tn s alen ca qun th.
C. CLTN ch diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN to ra kiu gen mới quy định kiu hình thích nghi với môi trường.
Câu 12: Kiu phân b ngu nhiên ca các cá th trong qun th thưng gp khi
A. Điều kin sng phân b không đồng đều, không s cnh tranh gay gt gia các th trong
qun th
B. Điều kin sng phân b đồng đều, không s cnh tranh gay gt gia các th trong qun
th
C. Điều kin sng phân b không đồng đều, s cnh tranh gay gt gia các th trong qun
th
D. Điều kin sng phân b đồng đều, có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th
Câu 13: thc vật C4, giai đoạn c định CO2
A. Xy ra lc lp trong tếo mô giu và tế bào bao bó mch.
B. Ch xy ra lc lp trong tế bào mô giu.
C. Ch xy ra lc lp trong tế bào bao bó mch.
Trang 40
D. Xy ra lc lp trong tếo mô giu và tế bào mô xp.
Câu 14: Thoát hơi nước qua lá ch yếu bằng con đường
A. qua lp cutin. B. qua khí khng. C. qua mô giu. D. qua lp biu bì.
15: Các ion khoáng xâm nhp vào r cây theo cơ chế nào?
A.. Th động và ch động. B. Th động và thm thu
C. Ch động và thm thu D. Thm thu
Câu 16: Cây không s dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì
A. ng N
2
trong không khí quá thp.
B. lượng N
2
t do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hp th đưc.
C. phân t N
2
có liên kết ba bn vng cn phải đủ điu kin mi b gãy được.
D. do lượng N
2
sẵn trong đất t các ngun khác quá ln.
Câu 17. Theo lí thuyết cơ thể có kiu gen nào sau đây tạo ra giao t Ab vi t l 25%?
A. Aabb. B. AaBb C. AABb D. AAbb
Câu 18: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyn?
(1) Tt c các loài đu s dng chung mt b mã di truyn, là mã b ba
(1) Có tt c 64 b ba mã hóa cho các loi axit amin
(3) Trong một đoạn phân t mARN ch đưc cu to t 2 loi nuclêôtit A U,có th mã hoá
cho tối đa 7 loi axit amin
(4) Codon 5’UAG3’mã hoá cho axit amin mở đầu khi tng hp protein
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 19: Khi nói v phiên dch sinh vt nhân thc, bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
(1) Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tc b sung.
(2) Hai quá trình này có th diễn ra đng thi trong nhân tế bào.
(3) Dch mã cn s dng sn phm ca phiên mã.
(4) Phiên mã không cn s dng sn phm ca dch mã.
(5) Hai quá trình này đều có s tham gia trc tiếp ca ADN.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 20: thể kiểu gen nào sau đây được gi th đồng hp t tri v c hai cặp gen đang
xét?
Trang 41
A. AABB. B. aabB. C. AABB. D. AaBB.
Câu 21: Các tính trạng được quy đnh bi gen ln nm trên nhim sc th Y
A. có hiện tượng di truyn chéo. B. ch biu hin thể cái.
C. ch biu hin thể đực D. ch biu hin mt gii.
Câu 22:Trong mt chui thức ăn, năng lượng ca sinh vt mt xích phía sau ch bng mt phn
nh năng lượng ca sinh vt mắt xích trước đó. Hiện tượng này th hin qui lut
A. chi phi gia các sinh vật. B .tác động qua li gia sinh vt vi sinh vt.
C.hình tháp sinh thái. D.tng hp ca các nhân t sinh thái.
Câu 23 : Các bng chng c sinh vt hc cho thy: Trong lch s phát trin s sng trên Trái
Đất, thc vt có hoa xut hin
A.
k Đệ tam (Th ba) thuộc đại Tân sinh.
B.
k Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C.
k Krêta (Phn trng) thuộc đại Trung sinh.
D.
k Jura thuộc đại Trung sinh.
Câu 24: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiu gen phân li theo t l 1 : 1?
A. AaBb × aabb. B. AaBb × AaBb. C. AaBB × aabb. D. Aabb × Aabb.
Câu 25: Gen M 2400 nucleotit A/G = 2/3. Gen M b đột biến thành gen m chiu dài
không đổi so với gen trước đột biến và G = 719. Phát biu nào sau đây sai?
A. Cặp gen Mm nhân đôi mt ln thì s nucleotit t do loi A môi trường cung cp là 961.
B. Gen m có s liên kết hidro là 3120.
C. Đột biến trên thuc dạng đột biến thay thế mt cp nucleotit.
D. Cặp gen Mm nhân đôi mt ln thì tng s nucleotit t do môi trường cung cp là 4800.
Câu 26: Một đoạn ADN chiu dài 81600Å thc hiện nhân đôi đồng thi 6 đơn vị khác nhau.
Biết chiu dài mi đoạn okazaki =1000 nu. S đon ARN mi hình thành là:
A. 48 B. 46 C. 36 D. 24
Câu 27. mèo, alen A quy định lông xám, alen a quy định lông đen; B quy đnh lông dài, alen ln
b quy đnh lông ngắn. Alen D quy định mắt đen, alen d quy đnh mắt xanh. Các gen này đu nm
trên nhim sc th thường, trong đó cặp gen Aa và Bb cùng thuc mt nhóm gen liên kết. Người ta
tiến hành 2 phép lai t nhng con mèo cái F1kiu hình lông xám- dài-mắt đen, d hp c 3 cp
gen.Biết phép lai 1: ♀F1 x
AB
ab
Dd thu đưc thế h lai 5% mèo lông đen- ngn-mt xanh
.Khi cho mèo cái F1 trên lai vi mèo khác (có kiu gen
Ab
aB
Dd), thế h lai thu đưc mèo lông xám- ngn-mắt đen tỷ l bao nhiêu
tính theo thuyết? (Biết không đột biến xy ra mi din biến trong gim phân ca các mèo
Trang 42
cái F1 đều giống nhau, mèo đực không xãy ra hoán v gen).
A. 12,5% B. 18,75%. C. 5% D. 1,25%
Câu 28: Tính trng hình dng ht lúa do một gen có 2 alen qui đnh tri ln hoàn toàn. Cho lúa
ht tròn lai vi lúa ht dài, F1 100% lúa ht dài. Cho F1 t th phấn được F2. Trong s lúa ht i
F2, tính theo lí thuyết thì s cây ht dài khi t th phn cho F3 toàn lúa ht dài chiếm t l
A. 1/4. B. 1/3 C. 2/3 D. 3/4.
Câu 29: Bnh màu do gen ln nằm trên NST X quy đnh. Cho biết trong mt qun th ngưi
đang trng thái cân bng di truyn tn s nam b bnh 8%. Tn s n b bnh trong qun
th
A. 4% B. 6,4% C. 1,28% D. 2,56%
Câu 30: Cho mt s hiện tượng sau:
(1) La giao phi vi nga sinh ra con la không có kh năng sinh sản.
(2) Nga vn phân b châu Phi nên không giao phi đưc vi nga hoang phân b Trung Á
(3) Cu có th giao phi vi dê, có th tinh to thành hp t nhưng hợp t b chết ngay.
(4) Các cây khác loài cu to hoa khác nhau nên ht phn của loài cây này thường không th
phn cho hoa ca các loài cây khác.
Có bao nhiêu hiện tượng trên đây là biểu hin ca cách li sau hp t.
A. (2),(4) B. (1),(2),(3) C. (1),(2) D. (1),(3)
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chn lc t nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại:
A. CLTN tác động trc tiếp lên kiu gen, t đó làm thay đổi tn s alen ca qun th
B. CLTN làm thay đổi tn s alen ca qun th vi khun chậm hơn so với qun th ng bi
C. CLTN không bao gi đào thải hết alen tri gây chết ra khi qun th
D. Chn lc chng li alen ln làm thay đi tn s alen chậm hơn so vi chn lc chng li alen
tri
Câu 32. Trong 3 h t nhiên, xét 3 qun th ca cùng mt loài, s ng th ca mi nhóm
tui mi qun th như sau:
Qun th
Tuổi trước sinh
sn
Tui sinh sn
Tui sau sinh
sn
S 1
150
149
120
S 2
250
70
20
S 3
50
120
155
Hãy chn kết luận đúng.
A. Qun th s 3 đang có sự tăng trưởng s ng cá.
Trang 43
B. Qun th s 3 đưc khai thác mức độ phù hp.
C. Qun th s 2 có kích thước đang tăng lên.
D. Qun th s 1 có kích thước bé nht.
Câu 33 .phép lai P ♀ AaBbDd x ♂AaBbbdd . Trong quá trình gim phân hình thành giao t đực,
mt s tế bào ,cp nhim sc th mang cp gen Aa không phân li trong gim phân I,gim phân II
diễn ra bình thường.Quá trình gim phân hình thành giao t cái diễn ra bình thường .Theo lí thuyết
phép lai trên to ra F
1
tối đa bao nhiêu loại kiu gen?
A. 24 B. 56 C. 18 D. 42
Câu 34: Mt gen phân mnh sinh vt nhân thc có chiều dài 0,51μm Hiệu s ca nuclotit loi X
vi nucleotit loi khác là 20%.các d đoán sau có bao nhiêu dự đoán dúng về gen trên?
I- gen có s nuclêôtít loi A = 450 .
II- Tng s liên kết hóa tr gia các un trong gen là 2999.
III s axit amin hoàn chnh trong phân t protein do gen qui định tng hp là 498.
IV- khi gen nhân đôi liên tiếp 3 ln tng s nu loại G môi trường cung cp là7350 .
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 35. mt loài thc vật ,alen A qui định cây thân cao,alen a qui đnh cây thân thp.Cho cây
thân cao d hp t th phấn đưc F
1
75% cây thân cao 25% cây thân thp.Trong s câc cây
F
1
ly 4 cây thân cao,xác suất để 4 cây này chi có mt cây mang kiểu gen đồng hp là bao nhiêu?
A.
81
1
B.
81
8
C.
81
27
D.
81
32
Câu 36: cây ngô cho lai phân tích một thể d hp kiu hình qu dài ,hoa vàng thu được
kết qu : 42 qu tròn ,hoa vàng : 108 qu tròn ,hoa trng :258 qu dài ,hao vàng :192 qu dài ,hoa
trng. Biết màu sắc hoa do 1 gen qui đnh nhng cây qu tròn, hoa trng kiểu gen đồng hp
ln.kiu gen ca b m và tn s hoán v gen trong phép lai phân tích trên có th
A.
Bb
ad
AD
x
bb
ad
ad
tn s hoán v gen 28% B.
Bb
ad
AD
x
bb
ad
ad
tn s hoán v gen 36% C.
Bb
aD
Ad
x
bb
ad
ad
tn s hoán v gen 28% D.
Bb
aD
Ad
x
bb
ad
ad
tn s hoán v gen 36%
Câu 37: Mt qun th 60 th AA; 40 th Aa; 100 th aa. Cu trúc di truyn ca qun
th sau mt ln ngu phi là:
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. B. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa.
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa. D. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa.
Câu 38 Mt cp v chồng đu thuộc nhóm máu A,đứa con đu ca h con trai máu O, con th
Trang 44
con gái máu A.Người con gái ca h kết hôn vi một người chng nhóm máu AB. Xác sut
để cp v chng tr này sinh 2 người con không cùng gii tính không cùng gii tính bao
nhiêu?
A.
36
22
B.
36
11
C.
32
9
D.
16
9
-
Câu 39: Một quần thể thực vật tthụ phấn, thế hệ xuất phát (P) thành phần kiểu gen
0,3AABb : 0,2AaBb : 0,5Aabb. Cho biết mỗi gen quy định mt tính trạng, alen trội trội hoàn
toàn. Theo thuyết, trong các dự đoán sau đây về cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F
1
, có
bao nhiêu dự đoán đúng?
(1)
Có tối đa 10 loại kiu gen.
(2)
S cá th có kiểu gen đồng hp t ln v c hai cp gen chiếm t l 13,75%.
(3)
S cá th có kiu hình tri v mt trong hai tính trng chiếm t l 54,5%.
(4)
S cá th có kiu gen mang hai alen tri chiếm t l 32,3%.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 40 : Cho biết quá trình gim phân của thể đực 2% s tế bào cp NST mang cp gen
Bb 8% tế bào cp NST mang cp gen Dd không phân li trong gim phân I, gim phân II
diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. một cơ thể cái có 10% s tế bào có
cp NST mang cp gen Ee 20% tế bào cp NST mang gen Aa không phân li trong gim
phân I,gim phân II din ra bình thưng, các tế bào khác diễn ra bình thường các giao t kh
năng thụ tinh như nhau Ở đời con ca phép lai
P ♂ AaBbDd EE x ♀AaBBDdEe hợp t bình thường chiếm t l
A. 38,2% B. 37%. C. 63% D. 26,4%
ĐÁP ÁN
Câu 33 .phép lai P ♀ AaBbDd x ♂AaBbbdd . Trong quá trình gim phân hình thành giao t đực,
1
D
11
A
21
D
31
D
2
D
12
B
22
C
32
C
3
D
13
A
23
C
33
D
4
A
14
B
24
C
34
A
5
A
15
C
25
C
35
D
6
D
16
C
26
C
36
A
7
C
17
B
27
B
37
C
8
C
18
B
28
B
38
B
9
D
19
C
29
C
39
B
10
A
20
C
30
D
40
C
Trang 45
mt s tế bào ,cp nhim sc th mang cp gen Aa không phân li trong gim phân I,gim phân II
diễn ra bình thường.Quá trình gim phân hình thành giao t cái diễn ra bình thường .Theo lí thuyết
phép lai trên to ra F
1
tối đa bao nhiêu loại kiu gen?
A. 24 B. 56 C. 18 D. 42
Gii:
P ♀ AaBbDd x ♂AaBbbdd
Xét riêng tng cp tính trng ta có
- P : Aa x Aa ( con đực không phân li trong gim phân I)
- Giao t tao ra : A , a , Aa, O,A, a
- Kiu gen tạo ra : AAa, AO,AA,Aa, Aaa,aO,Aa, aa→ F
1
có 7 kiu gen
- P : Bb x Bb →F
1
có 3 kiu gen
- P : Dd x dd →F
1
2 kiu gen
Vy F
1
có tối đa 7x3x2 = 42 chọn D
Câu 34: Mt gen phân mnh sinh vt nhân thc chiều dài 0,51μm Hiệu s ca nuclotit loi X
vi nucleotit loi khác là 20%.các d đoán sau có bao nhiêu dự đoán dúng về gen trên?
I- gen có s nuclêôtít loi A = 450 .
II- Tng s liên kết hóa tr gia các un trong gen là 2999.
III s axit amin hoàn chnh trong phân t protein do gen qui định tng hp là 498.
IV- khi gen nhân đôi liên tiếp 3 ln tng s nu loại G môi trường cung cp là7350 .
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Gii
N=3000
A=T = 450,G=X = 1¡050 (I đúng)
- Tng liên kết cng hóa tr N-2 = 3000-2=2988 Nên II sai
- S axit amin chưa xác định được nên III sai
- G = ( 2
3
-1)x 1050 =7350 nên IV đúng
- Chn A
Câu 35. mt loài thc vật ,alen A qui định cây thân cao,alen a qui đnh cây thân thp.Cho cây
thân cao d hp t th phấn đưc F
1
75% cây thân cao 25% cây thân thp.Trong s câc cây
F
1
ly 4 cây thân cao,xác suất để 4 cây này chi có mt cây mang kiểu gen đồng hp là bao nhiêu?
Trang 46
A.
81
1
B.
81
8
C.
81
27
D.
81
32
Gii:
Qui ước gen: A cây cao ,a cây thp
P : Aa x Aa
F
1
: 1/4 AA :2/4 Aa :1/4aa
3 cao : 1 Thp
Vy trong các cây cao F
1
ta có: 1/3 AA, 2/3 Aa
Trong 4 cây thân cao xác sut 4 cây này ch 1 cây mang kiểu gen đồng hp tc 3 cây d hp và
1 cây đồng hp
C
3
4
x 1/3 x (2/3)
3
=32/81 chn D
Câu 36: cây ngô cho lai phân tích một thể d hp kiu hình qu dài ,hoa vàng thu được
kết qu : 42 qu tròn ,hoa vàng : 108 qu tròn ,hoa trng :258 qu dài ,hao vàng :192 qu dài ,hoa
trng. Biết màu sc hoa do 1 gen qui định nhng cây qu tròn, hoa trng kiểu gen đồng hp
ln.kiu gen ca b m và tn s hoán v gen trong phép lai phân tích trên có th
A.
Bb
ad
AD
x
bb
ad
ad
tn s hoán v gen 28% B.
Bb
ad
AD
x
bb
ad
ad
tn s hoán v gen 36% C.
Bb
aD
Ad
x
bb
ad
ad
tn s hoán v gen 28% D.
Bb
aD
Ad
x
bb
ad
ad
tn s hoán v gen 36%
Gii:
Qu tròn/dài =150/450=1:3→tương tác gen kiu át chế( A là gen át chế qui định qu dài)
P : (AaBb x aabb)
Qu Vàng / trắng = 300/300=1;1→ Dd xdd
Ti l xét riêng khác t l xét chung → có hiện tượng hoán v gen
T l kiu hình tròn- trng
Bb
ad
ad
= 108/600=0,18→
ad
ad
=0,36=36%
Giao t ad =36% đây là giao tử liên kết gen giao tử hoán v =50% -36% =14% →tần s
hoán v gen là 28% Chn Dap án A
Câu 37: Mt qun th 60 th AA; 40 th Aa; 100 th aa. Cu trúc di truyn ca qun
th sau mt ln ngu phi là:
Trang 47
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. B. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa.
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa. D. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa.
Câu 38 Mt cp v chồng đu thuộc nhóm máu A,đứa con đu ca h con trai máu O, con th
con gái máu A.Người con gái ca h kết hôn vi một người chng nhóm máu AB. Xác sut
để cp v chng tr này sinh 2 người con không cùng gii tính không cùng gii tính bao
nhiêu?
A.
36
22
B.
36
11
C.
32
9
D.
16
9
Gii
B m nhóm máu A con trai đầu có nhóm máu O (I
0
I
0
) nên kiu gen ca b m
P: (I
A
I
0
) x (I
A
I
0
) → 1I
A
I
A
: 2 I
A
I
0
: 1 I
0
I
0
Cô con gái máu A có th có kiu gen và t l 1/3 I
A
I
A
hoc 2/3 I
A
I
0
→ P (1 I
A
I
A
:2(I
A
I
0
) x (I
A
I
0
)
Gim phân:(( 2/3 I
A
, 1/3I
0
) ( 1/2 I
A
:
1/2I
B
)
- Xác suất sinh đứa con nhóm máu A ( I
A
I
A
+ I
A
I
0
) là 2/3 x1/2 + 1/3 x 1/2 = 1/2 → xác sut sinh 2
con nhóm máu A là 1/2 x1/2 =1/4
- Xác suất sinh đứa con nhóm máu B ( I
B
I
0
) là 1/3 x1/2 = 1/6 → xác sut sinh 2 con nhóm máu B
là 1/6 x1/6 =1/36
- Xác suất sinh đứa con nhóm máu AB 2/3 x1/2 = 1/3 → xác sut sinh 2 con nhóm máu AB
1/3 x1/3 =1/9
- Xác suất sinh đứa con không cùng nhóm máu là 1 ( 1/4 + 1/36 + 1/9 = 11/18
- Xác suất sinh đứa con không cùng gii tính là 1 ( 1/2 x1/2 + 1/2 x 1/2 = 1/2
- Xác suất sinh đứa con không cùng nhóm máu không cùng gii tính là 11/18 x1/2 =11/36
Chn dáp án B
-
Câu 39: Một quần thể thực vật tthụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen
0,3AABb : 0,2AaBb : 0,5Aabb. Cho biết mỗi gen quy định mt tính trạng, alen trội trội hoàn
toàn. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau đây về cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F
1
, có
bao nhiêu dự đoán đúng?
(5)
Có tối đa 10 loi kiu gen.
(6)
S cá th có kiểu gen đồng hp t ln v c hai cp gen chiếm t l 13,75%.
(7)
S cá th có kiu hình tri v mt trong hai tính trng chiếm t l 54,5%.
(8)
S cá th có kiu gen mang hai alen tri chiếm t l 32,3%.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Gii:
Trang 48
P; 0,3 AABb : 0,2 AaBb :0,5Aabb
Qun th ban đầu có 2 cặp gen qui đinh mà phân li độc lập → có tối đa 9 loại kiu gen F
1
( 1) sai
0,3 AABb T th → F
1
: 0,3 (1/4 AABB : 2/4 AABb :1/4 Aabb)
0,2 AaBb T th F
1
: 0,2 (1/16 AABB : 2/16 AABb :2/16 AaBB : 4/16
AaBb:1/16Aabb:2/16Aabb :1/16aaBB :2/16aaBb:1/16aabb)
0,5 Aabb T th → F
1
: 0,5 (1/4 AAbb : 2/4 Aabb :1/4 Aabb)
S th kiểu gen đồng hp t ln v c hai cp gen chiếm t l ( aabb) = 0,2x1/16 +0,5x1/4=
13,75% ( 2 ) đúng
S th kiu hình tri v mt trong hai tính trng chiếm t l ( A-bb +aaB-) = 0,3x1/4
+0,2x6/16 +0,5 x 3/4 = 52,5% ( 3 ) sai
S cá th có mang hai alen tri chiếm t l ( A-B-) = 100% -13,75% -52,5%= 33,75% ( 4 ) sai
Chọn da B đúng
Câu 40 : Cho biết quá trình gim phân của thể đực 2% s tế bào cp NST mang cp gen
Bb 8% tế bào cp NST mang cp gen Dd không phân li trong gim phân I, gim phân II
diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. một cơ thể cái có 10% s tế bào có
cp NST mang cp gen Ee 20% tế bào cp NST mang gen Aa không phân li trong gim
phân I,gim phân II diễn ra bình thưng, các tế bào khác diễn ra bình thường các giao t kh
năng thụ tinh như nhau Ở đời con ca phép lai
P ♂ AaBbDd EE x ♀AaBBDdEe hợp t bình thường chiếm t l
A. 38,2% B. 37%. C. 63% D. 26,4%
Gii:
P ♂ AaBbDd EE x ♀AaBBDdEe
♂ AaBbDd EE tỉ l tế bào giảm phân bình thường =1- gt đột biến=1-0,02-0.08=0,9
→tỉ l giao t bình thường 0,9
♀AaBBDdEe tỉ l tế bào giảm phân bình thường =1- gt đột biến=1-0,01-0.02=0,7
→tỉ l giao t bình thường 0,7
→tỉ l giao t bình thường 0,7 x0,9=0,63=63% chn C
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 26
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Trang 49
Thi gian: 50 phút
Câu 1: S nst trong th không nhim ca lúa mi lc bi Triticum aestivum là
A. 2n-2. B. 2n-6. C. 6n- 2. D. 6n-6.
Câu 2: Đặc điểm cu trúc chung quan trng nht quyết định tính đa dạng, đặc thù ca ADN, ARN và Protein là
A. Chúng đều có các liên kết hidro trong phân t.
B. Mỗi đơn phân t ca chúng đều gòm 3 phn t.
C. Chúng đều có cu trúc xon.
D. Chúng đều được cu to theo nguyên tắc đa phân.
Câu 3: H qu ca vic ADN t sao theo nguyên tc na gán đoạn là
A. Mt mch ca ADN con gm các đoạn Okazaki ni li vi nhau bng enzim ni, mch còn li là một đoạn polinucleotit
được tng hp liên tc
B. Mt mch ca ADN con gm các đoạn Okazaki ni li vi nhau bng enzim ni, mch còn li gm nhiều đoạn
polinucleotit được tng hp liên tC.
C. Mi mch ca ADN con gm c các đoạn Okazaki và các đoạn polinucleotit được tng hp liên tc ni li vi nhau.
D. Mi mch của ADN con đưc hình thành mt cách ngu nhiên, hoc ch gm các đoạn Okazaki, hoc ch gm các đoạn
polinucleotit được tng hp liên tc hoc bao gòm c các đoạn Okazaki và các đoạn polinucleotit được tng hp liên tc
Câu 4: Quá trình phiên mã
A. Din ra trên toàn b phân t ADN.
B. Ch din ra mt ln trong sut chu kì tế bào.
C. Din ra theo nguyên tc b sung A-T, G-X.
D. Được xúc tác bi enzim ARN polimerazA.
Câu 5: Mt phân t mARn sinh vật nhân s lượng các nucleotit Adenin, Uraxin, Guanin và Xitozin lần lượt là 325.
375. 350 và 150. S lượng nu tng loại trên gen qui định tng hp mARN này là
A. A=T=700; G=X= 500 B. A=T=675; G=X=525.
C. A=T=475; G=X=725. D. A=T=725; G=X= 475.
Câu 6: Nếu mt tế bào sinh dc ca rui giấm cái đang trong quá trình phát sinh giao tử có cha 4 nst kép thì nó là
A. Noãn nguyên bào. B. Noãn bào cp I C. Noãn bào cp II D. Tế bào trng
Câu 7: Mt gen có 3600 liên két hidro t sao 5 đợt liên tiếp. S liên kết hidro được hình thành trong sut quá trình t sao là.
A. 111600 B. 223200 C. 115200 D. 230400
Trang 50
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình t sao?
A. Enzim ARN polimeraza xúc tác tng hợp đoạn mi tạo đầu 3 OH t do.
B. Mch mới được kéo dài theo chiều 5’-3’ dưới tác dng ca ADN polimerazA.
C. Các nucleotit nguyên liệu tham gia quá trình dưới dng monophotphat.
D. Enzim ligaza xúc tác hình thành liên kết hóa tr giưa 2 đoạn Okazaki.
Câu 9: Trong ng dn sinh dc ca mt th đực, các tế bào sinh dục chín đang teiens hành giảm phân, có 50% s tế bào tham
gia gim phân xảy ra trao đổi chéo. Tn s hoán v gen trong trường hp này là.
A. 25% B. 50% C. 12,5% D. 37,5%.
Câu 10: Gen đa hiệu.
A. Mang thông tin qui định nhiu phân t protein
B. Là hiện tượng nhiều gen qui định mt tính trng.
C. Khi b đột biến s gây nên biến d mt s tính trng.
D. Làm tăng sự xut hin biến d t hp.
Câu 11. Người ta th s dụng phương pháp nào sau đây để xác định một thể mang tính trng trội đồng hp hay d
hp.
A. Lai phân tích B. T th phn C. Lai phân tích và t th phn D. T th phn và giao phn
Câu 12: Ý nghĩa của hiện tượng liên kết gen là
A. To ngun biến d t hp phong phú cho tiến hóa và chn ging.
B. Tạo điều kiện cho các gen quí trên 2 nst đồng dạng có điều kin t hp vi nhau.
C. Hn chế s xut hin biến d t hợp, đảm bào s di truyn bn vng tng nhóm gen quí
D. Định hướng quá trình tiến hóa trên cơ sở hn chế ngun biến d t hp.
Câu 13: Rui gim không có đặc điểm nào sau đây?
A. D nuôi trong ng nghim C. Ít biến d d quan sát.
B. B nst ít D. D nhiều, vòng đời ngn.
Câu 14: phương pháp nào sau đây đã đưc Menden tiến hành để tạo dòng đậu Hà lan thun chng khi tiến hành thí nghim?
A. Lai phân tích các cây có kiu hình tri.
B. T th phn qua nhiu thế h, chn ra nhng dòng có tính trng ổn đinh.
C. Cho lai giữa 2 dòng đậu có tính trạng tương phản, chn những dòng có đời con F1 không phân li v kiu hình.
D. S dng phép lai thun nghch, chn những dòng đồng hp v keieur gen và đồng nht v kiu hình.
Trang 51
Câu 15: Biết rng tính trng màu lông chuột do 1 gen qui định nằm trên nst thường. Khi thc hin phép lai gia các nói
thun chng với nhau, người ta thu được nhng kết qu sau dây.
- Phép lai 1: lông đen x lông nâu được con lai F1 đều lông đen.
- Phép lai 2: lông đen x lông xám được con lai F1 đều lông đen.
- Phép lai 3: Lông nâu x lông xám được con lai F1 đều lông nâu.
Cho F1 ca phép lai 3 giao phi vi F1 ca phép lai 1 và 2 thì t l phân li kiu hình thế h lai là.
A. 1:1 hoc 1:2:1 B. 1:1 C. 1:2:1 D. 3:1 hoc 1:1
Câu 16: gà, gen A qui định lông ngắn, gen a qui định lông dài; gen B qui định lông thẳng, gen b qui định lông xăn.
Khi lai gà trng thuần chugnr lông ngăn, xoăn với gà mái lông dài, thẳng được F1.
Cho trng F1 lai với mái lông dài, xoăn thì thu đưc t l 4 lông ngắn, xoăn: 4 lông dài, thng: 1 lông ngn, thng: 1
lông dài, xoăn.
Cho gà mái F1 lai vi gà trống dài, xoăn thì thu được t l gà trng lông ngn, xoăn: 1 gà mái lông dài xoăn.
Kiu gen của P đem lai là
A. ♂X
Ab
X
Ab
x ♀ X
aB
Y C. ♂ X
Ab
Y x ♀ X
aB
X
aB
B. ♂
Ab
Ab
x ♀
aB
aB
D. ♂AAX
B
X
B
x ♀aaX
B
X
B
Câu
17: Qun th ban đầu thế h xut phát có tn s tương đối ca alen A và a phần đực lần lượt là 0,6 và 0,4. Tn s alen
a và A phn cái ln lượt là 0,3 và 0,7. Biết các alen này nằm trên nst thường.
Sau mt thế h ngu phi, tn s tương đi các alen A và a phn cái lần lượt là.
A. 0,7 và 0,3 B. 0,3 và 0,7 C. 0,65 và 0,35. D. 0,35 và 0,65
Câu 18: Qun th ban đầu có cu trúc di truyn thế h xut phát: 0,AA + 0,5Aa + 0,2aA. Biết rằng cơ thể aa khôngnh
thành được giao t kh năng sống, tn s các alen A và a sau 2 thế h ngu phi là.
A. 0,55 và 0,45 B. 0,6875 và 0,3125 C. 0,55 và 0,25 D. 0,7169 và 0,2381
Câu 19: Trong qun th ngu phi.
A. Các cá th kết đôi vi nhau mt cách có la chn.
B. Tính đa hình v kiu gen và kiu hình th hin rt rõ.
C. Các tn s kiểu gen đồng hp t cao hơn tần s kiu gen d hp t.
D. Thành phn kiu gen ca qun th thay đổi qua mi thế h.
Câu 20: Trong kĩ thuật chuyển gen, người tA.
A. Ct AND ca tếo cho AND ca plasmit bng cùng mt loi enzim restrictazA.
B. Ct AND ca tế bào cho bwangf 1 loi restrictaza và ct AND ca plasmid bng 1 loi restrictaza kháC.
Trang 52
C. Ct AND ca tế bào cho bng restictaza phân lp t tế bào cho AND và ct AND ca plasmid bng restrictaza phân lp t
vi khun.
D. Ct AND ca tếo cho bng restrictaza phân lp t vi khun và ct AND ca plasmid bng restrictaza phân lp t tế bào
cho AND.
Câu 21: Phương pháp tự th phn bt buc và giao phi cn huyết được s dng trong chn ging nhm
A. Tăng tỉ l kiểu gen đồng hp trong qun th.
B. Gim t l kiu gen d hp trong qun th.
C. To dòng thun cho lai khác dòng.
D. Hn chế s thoái hóa ging.
Câu 22: Thường biến giúp sinh vt.
A. Kiếm ăn tốt hơn. C. Thích nghi với môi trường.
B. Sinh sản nhanh hơn D. T v tốt hơn.
Câu 23: Các hi chứng do đột biến s ng nst gii tinh người ph biến hơn các đột biến s ng nst khác do.
A. Nst gii tính chứa ít gen hơn phần ln các nst kháC.
B. Nst gii tính rt nh nên d xảy ra đột biến s ng lớn hơn các nst kháC.
C. S dư thừa nst gii tính ch gây nên nhng ri lon v gii tính mà không ảnh hưởng đến sc sng.
D. Nst giới tính dư tha trng thái không hoạt động.
Câu 24: Mt cp v chồng đều có kiểu hình bình thường sinh được mt con gái mc bệnh máu khó đông. Đó có thể là kết qu
cA.
A. Ri lon gim phân I hoc gim phân II b, gim phân m diễn ra bình thường.
B. Ri lon gim phân I m, gim phân b diễn ra bình thường.
C. Ri lon gim phân II m, gim phân b diễn ra bình thường.
D. Ri lon gim phân I hoc II m, gim phân b diễn ra bình thường.
Câu 25: Cơ quan tương đồng là những cơ quan nằm v trí tương ứng trên cơ thể, có cùng ngun gc trong quá trình phát
trin phôi nên có cùng.
A. Chức năng. B. Kiu hình C. Kiu cu to, D. Kiu gen.
Câu 26: Nhân t tiến hóa có th làm thay đổi đồng thi tn s tương đi ca các alen thuc mt gen c hai qun th là.
A. Đột biến B. Di- nhp gen C. Biến động di truyn D. Chn lc t nhiên.
Câu 27: Trường hợp nào sau đây không phải là ví d ca cách li sau hp t?
A. Ht phn ca loài cây này không th ny mm trên đầu nhy ca loài cây kháC.
B. Trng nhái th tinh bng tinh trùng cóc thì hp t không phát trin.
Trang 53
C. La giao phi vi ngựa đẻ ra con la không có kh năng sinh sản.
D. Lúa mạch đen tứ bi (28 nst) giao phn vi lúa mạch đen lưỡng bi (14 nst) to th tam bi (21 nst) bt th.
Câu 28: Phương thức chung ca hình thành loài mi là.
A. Loài mới được hình thành t s biến dổi loài cũ, không là tăng thêm số ng loài.
B. Loài mới được hình thành t s hp nhất 2 loài cũ khi có sự trao đổi di truyn gia 2 loài làm s ng loài giảm đi.
C. Loài mới được hình thành t mt loài gốc dưới tác động ca chn lc t nhiên, theo con đường phân li tính trạng làm tăng
s ng loài.
D. Loài mới được hình thành t mt qun th nh cách li đột ngột trong đó s biến động di truyn t động gi vai trò quan
trng cùng vói chn lc t nhiên, tăng số ng loài.
Câu 29: Nhân t tiến hóa nào sau đây vừa tham gia vào quá trình hình thành đặc điểm thích nghi mi va phá v đặc điểm
thích nghi cũ?
A. Đột biến B. Chon lc t nhiên C. Biến động di truyn D. Giao phi có la chn.
Câu 30: Trong qun th sinh vật lưỡng bi, mt alen ln ch b loi b hoàn toàn khi qun th khi nó.
A. Nm trên nst gii tính C. trạng thái đồng hp
B. Là alen có hi. D. Lien kết hoàn toàn vi mt alen tri có hi.
Câu 31: Phân t tARN không
A. Cha các bazonito l B. Cha các liên kết hidro trong phân t.
C. Có các thùy tròn trong phân t D. Có cu trúc 2 mch
Câu 32: Mt gen sinh vật trước nhân có khối lượng phân t 9.10
5
đ.v.C, bị đột biến mất đi 1 đoạn gm 2 mch bng nhau
và bng 1/10 so vi c gen. Đoạn mất đi có A=
X
4
1
. Khi đoạn còn li ca gen nhân đôi tạo ra 8 đoạn mi, s ng nucleotit
cn cung cấp đã giảm đi được bao nhiêu so với khi gen chưa b đột biến?
A. A=T=210; G=X=840. B. A=T=840; G=X=210.
C. A=T=240; G=X=960 D. A=T=960; G=X=240.
Câu 33. Cặp nst tương đồng.
A. Gm 2 nst khác nhau v hình dạng và kích thướC.
B. Luôn mang nhng cp gen d hp.
C. Gm hai nst có ngun gc khác nhau.
D. Luôn mang nhng cặp gen đồng hp.
Câu 34: một loài côn trùng, gen A qui định thân xám, gen a qui định thân đen, gen B qui định cánh thẳng, gen b qui định
cánh vênh. Cho lai giữa hai cơ thể di hp t v hai cặp gen được thế h lai gm 1100 con thân xám, cánh thng; 400 con thân
xám, cánh vênh; 400 con thân đen, nh thẳng và 100 con thân đen, cánh vênh. Biết rng hoán v gen ch xy ra tế bào sinh
Trang 54
tinh trùng, hãy xác định kiu gen của cơ thể cái và khoảng cách tương đối giữa gen qui định màu sc thân và gen qui định
hình dng cnh?
A. Kiu gen của cơ thể
aB
Ab
, khoảngch tương đối gia 2 gen là 20 centi Mooocgan.
B. Kiu gen của cơ thể cái là
aB
Ab
, khoảng cách tương đối gia 2 gen là 10 centi Mooocgan.
C. Kiu gen của cơ thể cái là
ab
AB
, khoảng cách tương đối gia 2 gen là 10 centi Mooocgan.
D. Kiu gen của cơ thể cái là
ab
AB
, khoảng cách tương đối gia 2 gen là 20 centi Mooocgan.
Câu 35: Bước sóng nào sau đây của tia t ngoại được ADN hp th nhiu nht.
A. 2075 A B. 2750 A. C. 2570 A D. 2057 A.
Câu 36: người, gen m gây bnh mù màu, gen d gây bệnh teo cơ. Cả hai bệnh này đều di truyn liên kết vi gii tính.
Một người ph n bình thường có b b c hai bnh trên kết hôn vi một người đàn ôngnh thường. Xác sut sinh con trai b
mt trong hai bnh ca cp v chng này là bao nhiêu? Biết rng cấu trúc nst không thay đổi trong gim phân.
A. 12.5% B. 25% C. 05 D. 50%
Câu 37: Giao phi không ngu nhiên.
A. Làm thay đổi tn s alen ca qun th.
B. Cung cp ngun nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóA.
C. To ra nhng t hp gen thích nghi.
D. Làm thay đổi tn s kiu gen trong qun th
Câu 38: Mt alen có li ch có th b loi b khi qun th ới tác động ca
A. Biến động di truyn B. Chn lc t nhiên C. Giao phi có la chn D. Di nhp gen.
Câu 39: Trong din thế nguyên sinh t tro tàn núi la, nhóm loài sinh vật nào dưới đây đóng vai trò là quần xã tiên phong?
A. Nm, mc B. Rêu C. C D. Cây thân cao.
Câu 40: Da vào hot động chức năng, quần xã sinh vt gm
A. Loài ưu thế, loài đặc trưng, loài chủ cht, loài ngu nhiên.
B. sinh vt t ng và sinh vt d ng.
C. Sinh vt sn xut và sinh vt tiêu th
D. Loài thường gp, loài ít gp, loài hiếm gp.
Trang 55
--HT--
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 27
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1. Phân t prôtêin được cu to bởi đơn phân nào sau đây?
A. Nuclêôtit. B. Lipit. C. Axit amin. D. Glucôzơ.
Câu 2. Các nucleôtit trên 2 mch ca phân t ADN liên kết vi nhau bng loi liên liên kết nào sau đây ?
A. Peptit. B. Cng hóa tr. C. Phôtphođieste. D. Hiđrô.
Câu 3. Sn phm c định CO
2
đầu tiên ca chu trình Canvin là
A. PEP. B. APG. C. RiDP. D. AlPG.
Câu 4: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. ỡng cư. B. Bò sát. C. Cá. D. Chim.
Câu 5: Trong các b ba mã di truyn sau đây, bộ ba nào mang tín hiu kết thúc dch mã?
A. 5’GUA3’. B. 5’UGA3’. C. 5’AUG3’. D. 5’AGU3’.
Câu 6: Trong quá trình phát sinh phát trin ca s sống trên Trái Đất, dương xỉ phát trin mnh nht vào k
nào?
A. K Tam điệp. B. K Cacbon. C. K Silua. D. K Pecmi.
Câu 7: Theo quan nim của Đacuyn, loi biến d nào sau đây là nguồn nguyên liu cho quá trình tiến hóa?
A. Biến d hàng lot. B. Biến d t hp. C. Biến d cá th. D. Biến d di truyn.
Câu 8: Mi quan h giữa hai loài nào sau đây thuộc v quan h cng sinh?
A. Tm gi và cây thân g. B. Nm và vi khun lam to thành địa y.
C. C di và lúa. D. Giun đũa và lợn.
Câu 9: Có th s dng hóa chất nào sau đây để phát hin quá trình hô hp thc vt thi ra khí CO
2
?
A. Dung dch NaCl. B. Dung dch Ca(OH)
2
C. Dung dch KCl. D. Dung dch H
2
SO
4
Câu 10: Biết rng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb × aabb cho đời con bao nhiêu loi
kiu gen?
Trang 56
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 11: Ví d nào sau đây minh họa cho kiu biến động s ng cá th ca qun th sinh vt theo chu kì?
A. S ng cây tràm rừng U Minh Thượng b gim mnh sau cháy rừng vào năm 2002.
B. Vit Nam, s ng cá th ca qun th ếch đống tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
C. S ng sâu hi lúa trên một cánh đồng lúa b gim mnh sau mt ln phun thuc tr sâu.
D. S ng cá chép H Tây b gim mnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016.
Câu 12. S lượng cá th tn mt đơn v din ch hay th tích ca qun th được gi là
A. mt độ cá th ca qun th. B. kích thước ti thiu ca qun th.
C. kiu phân b ca qun th. D. kích thước ti đa ca qun th.
Câu 13: Trong nguyên phân, hình thái đặc trưng của nhim sc th được quan sát rõ nht vào k nào sau đây?
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì gia. D. Kì cui.
Câu 14: Mt phân t ADN vi khun 10% s nuclêôtit loi A. Theo thuyết, t l nuclêôtit loi G ca
phân t này là
A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 15: Thành tu nào sau đây là ứng dng ca công ngh gen?
A. To ging lúa "go vàng" có kh năng tổng hp β-carôten trong ht.
B. To ging cây trồng lưỡng bi có kiểu gen đồng hp t v tt c các gen.
C. Nhân bn cừu Đôly.
D. To ging dâu tm tam bội có năng suất cao.
Câu 16: Theo gi thuyết siêu trội, phép lai nào dưới đây có khả năng cho đời con có ưu thế lai cao nht?
A. AABBDDEE aaBBDDee. B. AABBddEE AabbccEE.
C. AABBddEE aabbDDee. D. aaBBddee aabbDDee.
Câu 17: mt loài thc vt có b nhim sc th 2n = 14. Tế bào lá thuc th ba ca loài thc vt này s có s
nhim sc th
A. 17. B.15. C. 13. D. 21.
Câu 18: Đối vi quá trình tiến hóa, chn lc t nhiên và các yếu t ngẫu nhiên đều có vai trò
A. làm phong phú vn gen ca qun th.
B. làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
C. định hướng quá trình tiến hóa.
Trang 57
D. to ra các kiểu gen quy định các kiu hình thích nghi.
Câu 19: Khi nói v kích thước ca qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước ca qun th là khong không gian mà các cá th ca qun th sinh sng.
B. Kích thước qun thảnh hưởng đến mc sinh sn và mc t vong ca qun th.
C. Nếu kích thước ca qun th đạt mc tối đa thì các cá thể trong qun th thường tăng cường h tr nhau.
D. Kích thước ca qun th luôn ổn định, không ph thuộc vào điu kiện môi trường.
C
â
u
20:
P
hát bi
u nào
s
au đây là đúng v
h
s
inh thái?
A
. T
r
ong h
s
inh thái, n
ă
ng l
ượ
ng đ
ượ
c
s
dng l
i, còn v
t ch
t thì không.
B.
S
th
t thoát n
ă
ng l
ượ
ng qua mi b
c dinh d
ưỡ
ng t
r
ong h
s
inh thái là
r
t l
n.
C
. T
r
ong h
s
inh thái, nhóm loài có
s
i
n
h khi l
n nh
t là
s
inh v
t thuc b
c dinh d
ưỡ
ng cao nh
t.
D
. T
r
ong h
s
inh thái, hi
u
s
u
t
s
inh thái t
ă
ng d
n qua mi b
c dinh d
ưỡ
ng.
Câu 21: Khi nói v quá trình nhân đôi ADN, phát biu nào sau đây sai?
A. Enzim ADN pôlimeraza tng hp và kéo dài mch mi theo chiu 3 5.
B. Enzim ligaza (enzim ni) nối các đon Okazaki thành mch đơn hoàn chnh.
C. Quá trình nhân đôi ADN din ra theo nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo tn.
D. Nh các enzim tháo xon, hai mạch đơn ca ADN tách nhau dn to nên chc ch Y.
C
â
u
22: Cho các thông tin v
di
n th
ế
s
i
n
h thái nh
ư
s
au:
I.
X
u
t hi
n
môi t
ng đã có mt qu
n xã
s
inh v
t t
ng
s
ng.
II.
Có
s
bi
ế
n đổi tu
n t
ca qu
n xã qua c giai đo
n t
ươ
ng
ng v
i
s
bi
ế
n đổi ca i t
rườ
ng.
III.
S
ong
s
ong v
i quá t
r
ình bi
ế
n đi qu
n t
r
ong di
n th
ế
quá t
r
ình bi
ế
n đi v
c đi
u ki
n t
nhiên ca môi
t
ng.
IV.
Luôn d
n
t
i qu
n xã b
s
uy thoái.
c thông tin ph
n ánh
s
ging nhau gi
a di
n th
ế
ngun
s
inh và di
n th
ế
th
s
inh là
A
. I và
II
. B.
I
và IV.
C
.
III
và IV.
D
. II và
III
.
Câu 23. Các hình thc s dng tài nguyên thiên nhiên:
I. S dng năng lượng gió để sn xut điện.
II. S dng tiết kim nguồn nước.
III. Thc hin các bin pháp: tránh b hoang đất, chng xói mòn và chng ngp mn cho đất.
IV. Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phc v cho phát trin kinh tế.
Trong các hình thc trên, có bao nhiêu hình thc s dng bn vng tài nguyên thiên nhiên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Khi nói v tun hoàn máu người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Trang 58
I. Huyết áp mao mch lớn hơn huyết áp tĩnh mạch.
II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mch.
III. Trong h mch máu, vn tc máu trong mao mch là chm nht.
IV. Lc co tim, nhp tim và s đàn hồi ca mạch đều có th làm thay đổi huyết áp
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cơ chế cách li có vai trò quan trng trong quá trình hình thành loài mi.
II. Tiến hóa không xy ra nếu qun th không có các biến d di truyn.
III. Chn lc t nhiên ch tác động lên qun th khi điều kin sng ca qun th thay đổi.
IV. Loài mi không th được hình thành nếu không có s cách li địa lí
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 26: Khi nói v đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến gen là nhng biến đổi trong cu trúc ca gen.
II. Đột biến gen có th có li, có hi hoặc trung tính đối vi th đột biến.
III. Để phát sinh đột biến gen (đột biến điểm), ít nht gen phi tri qua hai lần nhân đôi.
IV. Đột biến gen là nguồn nguyên sơ cấp cho tiến hóa và chn ging.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Mt qun th trng thái cân bằng Hacđi-Vanbec 2 alen D, d ; trong đó s th dd chiếm t l
16%. Tn s tương đối ca mi alen trong qun th là bao nhiêu?
A. D = 0,16 ; d = 0,84. B. D = 0,4 ; d = 0,6.
C. D = 0,84 ; d = 0,16. D. D = 0,6 ; d = 0,4.
Câu 28: Phân tích thành phn hóa hc ca mt axit nuclêic cho thy t l các loại nuclêôtit như sau: A = 20%;
G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là
A. ARN có cu trúc mch kép. B. ARN có cu trúc mạch đơn.
C. ADN có cu trúc mch kép. D. ADN có cu trúc mạch đơn.
C
â
u
29:
mt loài th
c v
t, cho hai cây thu
n chng đ
u hoa màu t
r
ng lai v
i nhau, thu đ
ượ
c
F
1
1
0
0
%
cây hoa màu đỏ. Cho
F
1
lai v
i cây ki
u gen đồng h
p l
n,
F
2
phân li theo t
l
3 cây hoa màu t
r
ng : 1
cây hoa màu đỏ.
M
àu
s
c hoa di t
r
uy
n theo quy lu
t di truyền nào sau đây?
Trang 59
A
. Ngoài nhi
m
s
c th
(
di t
r
uy
n ngoài nhân
)
. B. T
ươ
ng tác b
s
ung.
C
. T
ươ
ng tác cng gp.
D
. Phân li.
Câu 30: Hình v sau đây mô tả hai tế bào hai cơ thể ng bội đang phân bào.
Biết rng không xy ra đột biến; các ch cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiu cho các nhim sc th. Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai tế bào đều đang ở kì sau ca nguyên phân.
B. Khi kết thúc quá trình phân bào hai tế bào trên thì t tế bào 1 to ra hai tế bào lưỡng bi, t tế bào 2 to ra
hai tế bào đơn bội.
C. B nhim sc th ca tế bào 1 là 2n = 4, b nhim sc th ca tế bào 2 là 2n = 8.
D. Tế bào 1 đang ở kì sau ca gim phân II, tế bào 2 đang ở kì sau ca nguyên phân.
Câu 31: Gi s một lưới thức ăn được mô t như sau: Thỏ, chut, châu chu và chim s đều ăn thc vt; châu
chu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về i thc
ăn này?
I. Cáo và cú mèo có sinh thái v dinh dưỡng khác nhau.
II. Có 4 loài cùng thuc bậc dinh dưỡng cp 2.
III. Chui thức ăn dài nhất gm có 6 mt xích.
IV. Cú mèo là sinh vt tiêu th bc 3.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 32: Quá trình gim phân bình thường ca một cây lưỡng bi (cây B), xảy ra trao đi chéo ti một điểm
duy nht trên cp nhim sc th s 2 đã to ra tối đa 128 loại giao t. Quan sát quá trình phân bào ca mt tế
bào (tế bào M) ca mt cây (cây A) cùng loài với cây B, ngưi ta phát hin trong tế o M 14 nhim sc
th đơn chia thành 2 nhóm đều nhau, mỗi nhóm đang phân li về mt cc ca tế bào. Cho biết không phát sinh
đột biến mi quá trình phân bào ca tế bào M din ra bình thường. Theo thuyết, bao nhiêu d đoán
sau đây đúng?
I. Cây B có b nhim sc th 2n = 14.
II. Tế bào M có th đang kì sau ca quá trình gim phân II.
II. Khi quá trình phân bào ca tế bào M kết tc, to ra tế bào con b nhim sc th lch bi
(2n + 1).
III. Cây A có th là th ba.
Trang 60
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 33: Lai hai dng chuột đuôi dài và đuôi ngắn được F1 toàn chuột đuôi dài, cho F1 giao phối được F2 t
l phân li kiu hình 3 đuôi dài: 1 đuôi ngắn. Xác suất để đời con ca mt t hp lai gia 2 chuột F1 thu được 2
con đuôi dài và 2 con đuôi ngắn là
A. 54/256. B. 12/256. C. 81/256 D. 108/256
Câu 34: người, tính trng thun tay do một locus trên NST thường chi phi, alen A quy định thun tay
phi tri hoàn toàn so với alen a quy định thun tay trái. mt qun th người, người ta nhn thy có 16%
dân s thun tay trái, nếu qun th này cân bng di truyn v locus nghiên cu thì xác suất để mt cp v
chồng đều thun tay phi trong qun th nói trên sinh ra một đứa con thun tay phi là bao nhiêu?
A. 45/49. B. 4/49. C. 25/49. D. 20/49.
Câu 35. Mt loài thc vt, tính trng màu hoa do hai cp gen quy định. Cho hai cây đều hoa hng giao
phn với nhau, thu được F
1
gồm 100% cây hoa đ. Cho các cây F
1
t th phấn, thu được F
2
kiu hình phân
li theo t lệ: 56,25% y hoa đ : 37,5% cây hoa hng : 6,25% cây hoa trng. Biết rng không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong tng s cây hoa hng F
2
, s cây thun chng chiếm t l 2/3.
II. Các cây hoa đỏ không thun chng F
2
có 3 loi kiu gen.
III. Cho tt c các cây hoa hng F
2
giao phn vi tt c các cây hoa đ F
2
, thu được F
3
s cây hoa đỏ
chiếm t l 11/27.
IV. Cho tt c các cây hoa hng F
2
giao phn vi cây hoa trắng, thu được F
3
có kiu hình phân li theo t l: 2
cây hoa hng : 1 cây hoa trng.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 36: mt loài thc vt, xét hai cặp gen (A, a và B, b) phân li đc lập cùng quy định màu hoa. Khi trong
kiu gen c hai loi alen tri A B thì cho kiểu hình hoa đ; khi ch mt loi alen tri A thì cho kiu
hình hoa vàng; khi ch mt loi alen tri B thì cho kiu hình hoa hng; khi toàn alen ln thì cho kiu
hình hoa trng. Cho biết không xy ra đột biến, bao nhiêu cách sau đây giúp xác đnh chính xác kiu gen
ca một cây hoa đỏ (cây T) thuc loài này?
I. Cho cây T t th phn.
II. Cho cây T giao phn với cây hoa đỏ có kiu gen d hp t v hai cp gen.
III. Cho cây T giao phn với cây hoa đỏ có kiu gen d hp t v mt cp gen.
IV. Cho cây T giao phn vi cây hoa hng thun chng.
V. Cho cây T giao phn vi cây hoa vàng có kiu gen d hp t.
VI. Cho cây T giao phn với cây hoa đỏ thun chng.
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 37: 5 tế bào sinh tinh thế kiu gen
AB
ab
gim phân to tinh trùng. Biết không đôt biến.
Theo lí thuyết, có th bt gặp bao nhiêu trưng hợp sau đây về t l các loi giao t đưc to ra?
I. Ch to ra 2 loi giao t vi t l 1 : 1.
II. To ra 4 loi giao t vi t l 9 : 9 : 1 : 1.
III.To ra 4 loi giao t vi t l 7 : 7 : 1 : 1.
IV. To ra 4 loi giao t vi t l 1 : 1 : 1 : 1.
Trang 61
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 38: Cho giao phi gia gà trng chân cao, lông xám vi gà mái có cùng kiu hình, t l phân li kiu hình
F
1
như sau:
- giới đực: 75% con chân cao, lông xám : 25% con chân cao, lông vàng.
- gii cái: 30% con chân cao, lông xám : 7,5% con chân thp, lông xám : 42,5% con chân thp, lông vàng :
20% con chân cao, lông vàng.
F
1
gà trng chân cao, lông xám có kiu gen thun chng chiếm t l bao nhiêu ?
A. 3,75% B. 10% C. 5% D. 12,5%
Câu 39: 1 loài bướm, khi cho lai con đực mắt đỏ, cánh dài vi con cái mt trng, cánh ngắn thu được F
1
đồng lot mắt đỏ, cánh dài. Cho các con bướm F
1
giao phi với nhau thu được đời con F
2
có t lệ: 6 đực mt
đỏ, cánh dài: 2 đực mt trng, cánh dài: 3 cái mắt đỏ, cánh dài: 3 cái mt đỏ, cánh ngn: 1 cái mt trng, cánh
ngn: 1 cái mt trắng, cánh dài. Cho con đc F
1
lai phân tích, thu được con cái mắt đỏ, cánh ngn F
a
có t l
A. 18,75% B. 25% C. 12,5% D. 50%
Câu 40. Sơ đồ ph h ới đây mô tả 2 bnh di truyn người, trong đó có một bnh do 1 gen nm trên vùng
không tương đồng ca NST giới tính X quy định. Biết rằng không có đt biến mi xy ra tt c các cá th
trong ph h. Biết không xy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con đầu lòng ca cp v chng 13 -14 là con trai b c 2 bnh là 1/40.
II. Xác suất sinh con đầu lòng ca cp v chng 13 - 14 ch b bnh p là 7/80.
III. Xác suất sinh con đầu lòng ca cp v chng 13 - 14 là con gái không b bnh là 9/20.
IV. Nếu con đầu lòng ca cp v chng 13 - 14 b c 2 bnh thì xác suất sinh đứa con th 2 b c 2 bnh là
1/16
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Hết -
ĐÁP ÁN
Câu 1
C
Câu 11
B
Câu 21
A
Câu 31
B
Trang 62
NG DN GII CHI TIT (CÂU 31-40)
Câu 31: Đáp án B
I- đúng vì thức ăn của cáo là ths còn thức ăn của cú mèo là chut.
II- đúng, vì có 4 loài thuc bậc dinh dưỡng cp 2.
III- sai, vì chui thức ăn dài nhất gm có 4 mt xích.
IV- sai, vì cú mèo là sinh vt tiêu th bc 2.
Câu 32: : Đáp án A
Cây A và B cùng loài => b NST lưỡng bi bng nhau.
+ Cây A giảm phân có trao đổi chéo tại 1 điểm to ra 128 loi giao t => S b NST lưỡng bi 2n là:
Gi n là s cp NST, ta có:
21
2
= 128 => n=6
- Cây B có b NST 2n là: 2.6 = 12 => I sai.
Câu 2
D
Câu 12
A
Câu 22
D
Câu 32
A
Câu 3
B
Câu 13
C
Câu 23
C
Câu 33
A
Câu 4
C
Câu 14
D
Câu 24
C
Câu 34
A
Câu 5
B
Câu 15
A
Câu 25
A
Câu 35
B
Câu 6
B
Câu 16
C
Câu 26
D
Câu 36
A
Câu 7
C
Câu 17
B
Câu 27
D
Câu 37
A
Câu 8
B
Câu 18
B
Câu 28
D
Câu 38
C
Câu 9
B
Câu 19
B
Câu 29
B
Câu 39
C
Câu 10
B
Câu 20
B
Câu 30
D
Câu 40
C
Trang 63
- TB quan sát đang ở kì sau gim phân 2 vì có 14 NST đơn chia làm 2 nhóm đang phân li về 2 cc ca tế bào
=> II đúng
- Khi kết thúc phân bào tao ra các tế bào con có b NST là 7 (n+1) ch không phi (2n+1)
=> III sai
- Cây A có th là th ba là đúng => IV đúng.
Câu 33: : Đáp án A
+ Phép lai 1 tính trạng, F1 đuôi dài giao phối => F2: 3 đuôi dài: 1 đuôi ngắn => di truyn theo quy lut phân li
và F1 d hp Aa (A đuôi dài > a – đuôi ngắn).
+ Phép lai gia 2 chut F1 là Aa Aa => F2: 3/4A- : 1/4aa.
=> Xác suất đời con thu được 2 con đuôi dài và 2 con đuôi ngắn là:
(3/4)
2
(1/4)
2
C
2
4
= 54/256 = 27/128.
Câu 34: : Đáp án A
+ A-thun tay phi, aa thun tay trái.
+ Qun th CBDT: p
2
AA + 2pqAa + q
2
aa = 1.
+ q
2
= 0,16 →q=0,4; p= 0,6 → 0,36AA + 0,48Aa +0,16aa= 1.
+ ♂ (0,36AA : 0,48Aa) ♀ (0,36AA : 0,48Aa).
=> ♂ (5/7A : 2/7a) ♀ (5/7A : 2/7a)
=> Xác xut sinh con thun tay phi là: 1- (2/7)
2
= 45/49
Câu 35. đáp án B
+ F
1
có 100% cây hoa đỏ.
+ F
1
t th thu được F
2
có: 9 đỏ : 6 hng : 1 trng.
Tính trng màu sắc hoa được quy định bi hai cặp gen không alen tưong tác bổ sung vi nhau kiu 9:6:1.
Quy ước: A-B- quy định hoa đỏ.
A-bb hoc aaB- quy định hoa hng.
Aabb quy định hoa trng.
+ P: AAbb aaBB F
1
: AaBb
+ F
1
t th: AaBb AaBb
+ F
2
: Cây hoa hng gm: 1AAbb, 2Aabb, 1aaBB, 2aaBb t l cây thun chng = 2/6 = 1/3 I sai
+ Cây hoa đỏ không thun chng F
2
: AABb, AaBB, AaBb có 3 loi kiu gen II đúng.
Trang 64
+ Hoa hng F
2
có lAAbb, 2Aabb, laaBB, 2aaBb Các cây hoa hng có t l giao t gm 1Ab:1aB:1ab.
+ Hoa đỏ F
2
gm 1AABB, 2AABb, 2AaBB, 4AaBb
Các cây hoa đỏ có t l giao t gm 4AB:2Ab:2aB:1ab
F
2
, cây hoa hng giao phn với cây hoa đỏ, thu được F
3
có s cây hoa đỏ (A-B-) chiếm t l
= 4/9 1+ 2/9 1/3 2 = 16/27 III sai.
+ Tt c hoa hng F
2
giao phn vi hoa trng (aabb) s có đời con có kiu hình phân li = 2 hng : 1 trng
IV đúng.
Câu 36: Đáp án A
ng dn
* Qui ước:
- A-B- : đỏ
- A-bb: vàng
- aaB-: hng
- aabb: trng
* Cây đỏ (T) có kiu gen dng A-B-; mun biết chính xác kiu gen thì phi tiến hành lai vi cây không có
kiểu gen đồng hp tri.
+ Cho cây T t th phn => I đúng
+ Cho cây T giao phn với cây hoa đỏ có kiu gen d hp t v hai cp gen => II đúng
+ Cho cây T giao phn với cây hoa đỏkiu gen d hp t v mt cp gen => III sai
+ Cho cây T giao phn vi cây hoa hng thun chng => IV sai
+ Cho cây T giao phn vi cây hoa vàng có kiu gen d hp t => V đúng
+ Cho cây T giao phn với cây hoa đỏ thun chng=> VI sai
Câu 37. Đáp án A
1 tế bào sinh tinh giảm phân có trao đổi chéo to 4 loi giao tử, không có trao đổi chéo
to 2 loi giao t. Có các trường hp có th xy ra:
+ TH1: không có tế bào nào xy ra TĐC: tỉ l giao t là 1:1 => I đúng
+ TH2: Tt c các tế bào xảy ra TĐC: tỉ l giao t là 1:1:1:1 => IV đúng
+ TH3: 1 tế bào TĐC
1 TB TĐC
1
1
1
1
4 TB Không TĐC
8
8
t l giao t là 9:9:1:1 => II đúng
+ TH
4
: 2 tế bào TĐC
2 TB TĐC
2
2
2
2
3 TB Không TĐC
6
6
t l giao t là 8:8:2:2
4:4:1:1
+ TH
5
: 3 tế bào TĐC
3 TB TĐC
3
3
3
3
Trang 65
2 TB Không TĐC
4
4
t l giao t là 7:7:3:3
+ TH
3
: 4 tế bào TĐC
4 TB TĐC
4
4
4
4
1 TB Không TĐC
2
2
t l giao t là 6:6:4:4
3:3:2:2
Câu 38: Đáp án C
+ P: cao × cao → F
1
: cao : thp = 3:1( tính chung c 2 giới) → cao là trội → A – cao, a thp
+ F
1
: Xám : vàng = 9:7 → tương tác bổ sung, P d hp 2 cặp gen → B-D- Xám , B-dd + bbD- + bbdd :
vàng
+ C 2 tính trng không phân b đều c 2 giới → cùng liên kết NST gii tính
+ B và D có vai trò tương đương. Giả s A và B cùng liên kết X
+ P : DdX
AB
X
ab
× DdX
AB
Y
+ Gà mái chân cao lông xám có kiu gen D- X
AB
Y = 30% → X
AB
Y = 40% →X
AB
= 40%
→Tỷ l gà trng cao xám thun chng DDX
AB
X
AB
là : 0,25 × 0,5 × 0,4 = 5%
Câu 39: Đáp án C
+ bướm XX là con đực; XY là con cái
+ F
1
đồng lot mắt đỏ, cánh dài → Hai tính trạng này là tính trng tri hoàn toàn so vi cánh ngn mt trng.
+ P thun chng.
+ F
1
: mắt đỏ/mt trng= 3/1 ging nhau 2 giới → tính trạng do 1 gen 2 alen nm trên NST thường quy
định
+ Tính trạng độ dài cánh khác nhau 2 giới → tính trạng do gen nm trên NST giới tính X quy định
+ Quy ước gen: A- mắt đỏ; a- mt trng; B- cánh dài; b- cánh ngn
+ P: ♂AAX
B
X
B
× ♀aaX
b
Y →F
1
: AaX
B
X
b
× AaX
B
Y → F
2
: (3A-:1aa)(X
B
X
B
:X
B
X
b
: X
B
Y:X
b
Y)
+ Cho con đực F
1
lai phân tích: AaX
B
X
b
× aaX
b
Y → Con cái mắt đỏ, cánh ngn:
+
1 1 1
2 4 8
b
Aa X Y
Câu 40: đáp án C
+ Cp s 10 -11 đều không b bệnh, sinh người con gái s 15 b bnh P. Chng t bnh P do gen ln nm
Trang 66
trên NST thường quy định.
+ Vì có mt bnh do gen nằm trên vùng không tuông đồng của NST X quy định. Cho nên suy ra đó là bệnh K.
- Cp v chng s 10 - 11 không b bệnh K nhưng sinh ngưi con s 16 b bnh K. Bnh quy do gen ln
quy định.
- Xác sut sinh con không b bnh P:
Gi a là alen gây bnh P, A là alen bình thường.
+ Tìm kiu gen của ngưi s 13:
+ Người s 5 b bnh P B m có kiu gen d hp -> người s 7 có kiu gen là 1AA : 2Aa
+ Người s 7 cho giao t vi t l là 2/3A: 1/3a
+ Người s 8 có kiu gen d hp v bnh P (Aa) cho giao t vi t l 1/2A, 1/2a
=> Người 13 có kiu gen là 2/3AA: 3/5Aa.
+ Người 13 cho giao t vi t l là 7/10A: 3/10a
+ Tìm kiu gen của ngưi s 14: Có b m d hợp nên người s 14 có kiu gen
2
3
Aa :
1
3
AA.
+ Người 14 cho giao t vi t l là 2/3A: 1/3a.
+ Xác suất để cp v chng 13, 14 sinh con b bnh : 3/10 x 1/3 = 1/10
Không b bnh = 1 1/10 = 9/10.
- Xác sut sinh con không b bnh K:
Gọi b là gen quy định bnh K, B là gen quy định bình thường.
+ Kiu gen v bệnh K: Người s 13 là nam, không b bnh K nên kiu gen v bnh K là X
B
Y.
+ Người s 14 không b bệnh K nhưng có mẹ d hp v bnh K. Vì vy kiu gen của người s 14 là
BB
1
XX
2
hoc
Bb
1
XX
2
.
+ Xác sut sinh con b bnh
1 1 1
K
2 4 8
Không b bnh = 1 1/8 = 7/8.
I sai. Sinh con trai b 2 bnh = 1/8 1/10 = 1/80.
II đúng. Xác suất sinh con đu lòng ch b bnh P là 1/10 7/8 = 7/80.
III đúng. Xác suất con gái đầu lòng không b bnh K là 1/2.
Xác suất con gái đầu lòng không b bnh là 1/2 9/10 = 9/20.
IV đúng. Con đầu lòng b c 2 bnh thì kiu gen ca b m là AaX
B
X
b
AaX
B
Y.
Xác suất đứa th 2 b c 2 bnh là 1/4 1/4 = 1/16.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 28
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Trang 67
Thi gian: 50 phút
Câu 81:
Khi nói v cu to ca lc lp thích nghi vi chc năng quang hp người ta đưa ra một s nhn xét sau
(1). Trên màng tilacôit là nơi phân bố h sc t quang hợp, nơi xảy ra các phn ng sáng.
(2). Trên ng tilacôit nơi xy ra phn ứng quang phân li nước quá trình tng hp ATP trong
quang hp.
(3). Cht nn strôma là nơi diễn ra các phn ng trong pha ti ca quá trình quang hp.
Các phát biu đúng
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,2,3 D. 1,3
Câu 82:
mt loài thc vt, chiều cao cây dao động t 100 đến 180cm. Khi cho cây cao 100cm lai vi cây chiu cao 180cm
được F
1
. Chn hai cây F
1
cho giao phn vi nhau, thng kê các kiểu hình thu được F
2
, kết qu được biu din biểu đồ sau:
0.390625
3.125
10.9375
21.875
27.34375
10.9375
3.125
0.390625
21.875
0
5
10
15
20
25
30
100 110 120 130 140 150 160 170 180
Kiểu hình (cm)
T lệ %
Gi thuyết nào sau đây là phù hợp nht v s di truyn ca tính trng chiu cao cây?
A. Tính trng di truyền theo quy tương tác gen cộng gp, có ít nht 3 cặp gen tác động đến s hình thành tính trng.
B. Tính trng di truyn theo quy tương tác gen cộng gp, có 4 cặp gen tác động đến s hình thành tính trng.
C. Tính trng di truyn theo quy lut trội hoàn toàn, gen quy định chiu cao cây có 9 alen.
D. Tính trng di truyn theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nht 4 cặp gen tác động đến s hình thành tính trng.
Câu 83:
mt loài thc vt biết A - hạt trơn trội hoàn toàn so vi a - hạt nhăn, alen B - hoa đ tri hoàn toàn so
vi b - hoa trng, c hai cp gen này thuc cặp NST thường s 1; Alen D - thân cao tri hoàn toàn so vi d
- thân thp nm trên cặp NST thường s 2. Khi cho cây thân cao, hạt trơn, hoa đỏ lai phân tích thì đời con
thu đưc t l kiu hình ln v c 3 tính trng là 20%. Kiu gen và tn s hoán v gen của cây đem lai là
Trang 68
A.
aB
Ab
Dd và f = 10%. B.
ab
AB
Dd và f = 10%.
C.
ab
AB
Dd và f = 20% D.
aB
Ab
Dd và f = 20%
Câu 84:
Trong 1 qun th động vt có vú, tính trng màu lông do một gen quy định nm trê NST gii tính X không có alen tương
ng trên NST giới tính Y, đang trng thái cân bng di truyn. Trong tính trng lông màu nâu do alen ln (kí hiu a) qui
định dược tìm thấy 40% con đực và 16% con cái.
Nhng nhận xét nào sau đây chính xác?
(1) Tn s alen a gii cái là 0,4.
(2) T l con cái có kiu gen d hp t mang alen a là 48%.
(3) T l con cai có kiu gen d hp t mang alen a so vi tng s cá th ca qun th là 48%.
(4) Tn s alen A giới đực là 0,4.
(5) T l con cái có kiu gen d hp t mang alen a so vi tng s cá th ca qun th là 24%.
(6) Không ác định được t l con cái có kiu gen d hp t mang alen
S nhn xét đúng là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 85:
Quá trình phiên mã vi khun E. coli din ra
A. ribôxôm. B. ti th. C. nhân tế bào. D. tế bào cht.
Câu 86:
mt loài thc vật. gen A quy định thân cao trội hoàn toàn gen a quy định thân thp. phép lai P: AAaa x aaaa thu
được F
1
. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đúng?
I. Cho F
1
giao phn với nhau thu được F
2
t l kiu hình là 361 cao: 935 thp
II. Cho F
1
t th phấn thu được F
2
t l kiu hình là 143 cao: 73 thp
III. F
1
loi b tt c các cây thấp, sau đó cho tất c các cây cao giao phn với nhau thu được F
2
t l kiu hình 731
cao: 169 thp
IV. F
1
loi b tt c các cây thấp, sau đó cho tất c các cây cao giao phn vi nhau, theo thuyết đời con cho tối đa 5
loi kiu gen và 2 kiu hình.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 87:
Trang 69
Xét 4 tế bào sinh tinh có KG AB/ab gim phân .Trong đó có 1 tế bào gim phân hoán v, các tế bào khác liên kết hoàn
toàn thì có bao nhiêu phát biểu đúng
I. s loi tinh trùng to ra là 4 loi II. S tinh trùng to ra là 16 tinh trùng III. T l các loại tinh trùng được to ra: 1/16Ab,
1/16aB, 7/16AB, 7/16ab IV. Nếu xét 4 tế bào sinh tinh có AB/ab trong đó có 2 TB giảm phân có hoán v, các tế bào khác liên
kết hoàn toàn thì t l các loại tinh trùng được to ra: 2/16Ab:2/16aB:6/16AB:6/16ab
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 88:
Khi nói v nuôi cy mô và tế bào thc vt, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phương pháp nuôi cấy mô được s dụng để to ngun biến d t hp
B. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được din tích nhân ging
C. Phương pháp nuôi cy mô có th bo tồn được mt s ngun gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chng
D. Phương pháp nuôi cấy mô được s dụng để to ngun biến d t hp
Câu 89:
người, bệnh điếc bm sinh do gen ln nằm trên NST thường quy định, bnh màu do gen ln nm trên vùng không
tương đồng ca NST gii tính X. mt cp v chồng, bên phía người v anh trai b mù màu, có em gái b điếc bm sinh.
Bên phía người chng có m b điếc bm sinh. Những người khác trong gia đình không ai bị mt trong hai hoc b hai bnh
này. Xác suất để đứa con trai đầu lòng không b đồng thi c hai bnh nói trên là:
A.
24
15
B.
64
21
C.
48
15
D.
32
21
Câu 90:
mt loài thc vật alen A quy định ht tròn tri hoàn toàn so vi alen lặn a quy định hạt dài; alen B quy đnh ht chín
sm tri hoàn toàn so vi alen lặn b quy đnh ht chín mun. Hai gen này thuc cùng mt nhóm gen liên kết. Cho các cây ht
tròn, chín sm t th phấn, thu được 1000 y đời con vi 4 kiểu hình khác nhau, trong đó 240 y ht tròn, chín mun.
Biết rng mi din biến trong quá trình sinh ht phấn và sinh noãn như nhau. Kiểu gen tn s hoán v gen (f) các cây
đem lai lần lượt là:
A.
ab
AB
, f = 40% B.
aB
Ab
, f = 40% C.
aB
Ab
, f = 20% D.
ab
AB
, f = 20%
Câu 91:
một loài động vt có vú, khi cho lai gia cá th đực có kiu hình lông hung vi mt cá th cái có kiu hình lông trắng đu
có kiu gen thun chủng, đời F
1
thu được toàn b đều lông hung. Cho F
1
ngu phối thu đưc F
2
có t l kiu hình là: 37,5% con
đực lông hung: 18,75% con i lông hung: 12,5% con đực lông trng: 31,25% con cái lông trng. Tiếp tc chn nhng con
lông hung đời F
2
cho ngu phối thu được F
3
. Biết rằng không có đt biến phát sinh. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết lun sau
đúng?
I. T l lông hung thu được là 7/9
II. T l con đực lông hung là 8/9
Trang 70
III. T l con đực lông trng ch mangc alen ln là 0
IV T l cái lông hung thun chng là 2/9
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 92:
mt loài thc vật, gen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định qu vàng. Lai cây thun chủng lưỡng bi
qu đỏ với cây lưỡng bi qu vàng được F
1
. X F
1
bằng cônsixin, sau đó cho giao phn ngu nhiên vi nhau được F
2
.
th t bi ch sinh ra giao t ng bi có kh năng thụ tinh và hiu qu vic x lí hóa chất gây đột biến lên F
1
đạt 72%. T l
kiu hình qu đỏ F
2
A. 93,24%. B. 97,22%. C. 98,25%. D. 75%.
Câu 93:
ngô người ta xác định được gen quy định hình dng hạt gen quy đnh màu sc ht cùng nm trên mt nhim sc th
ti các v trí tương ng trên nhim sc th 19 cM 59 cM. Cho biết c gen đều quan h tri ln hoàn toàn. Khi tiến
hành t th phn bt buộc thể d hp t v c hai cp gen nói trên thì t l phân li kiu hình theo lý thuyết phù hp nht
đời sau s là:
A. 54%; 21%; 21%; 4%. B. 51%; 24%; 24%, 1%. C. 50%; 23%; 23%; 4%. D. 52%; 22%; 22%; 4%.
Câu 94:
người bình thường, mi chu tim kéo dài 0,8 giây. Gi s mi ln tâm thất co bóp đã tống vào động mch ch 80ml
máu vi nồng độ oxi trong máu động mch của người này 21ml/100ml máu. bao nhiêu ml oxi được vn chuyn vào
động mch ch trong mt phút?
A. 1260 ml B. 7500 ml C. 1102,5 ml D. 110250 ml
Câu 95:
Tính theo lí thuyết, t l các loi giao t 2n được to ra t th t bi có kiu gen AAaa là
A. 1Aa : 1aa. B. 4AA : 1Aa : 1aa. C. 1AA : 1aa. D. 1AA : 4Aa : 1aa.
Câu 96:
mt qun th ngu phi, mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri là tri hoàn toàn. Thế h ban đầu có t l kiu gen là:
0,4AaBb: 0,2Aabb: 0,2aaBb: 0,2aabb. Theo lí thuyết, F
1
có my phát biểu sau đây là đúng?
I. S cá th mang mt trong hai tính trng tri chiếm 56%.
II. 9 loi kiu gen khác nhau.
III. S cá th mang hai tính trng tri chiếm 27%.
IV. S cá th d hp v hai cp gen chiếm 9%.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 97:
Cho sơ đồ ph h sau:
Trang 71
Biết rng hai cặp gen qui định hai tính trng nói trên không cùng nm trong mt nhóm gen liên kết; bệnh hói đầu do alen
tri H nằm trên NST thường qui định, kiu gen d hp Hh biu hiện hói đầu người nam không hói đầu người n
qun th này trng thái cân bng và có t l người b hói đầu là 20%.
Có bao nhiêu kết lun sau đây là đúng?
I. Có tối đa 8 người có kiểu gen đồng hp v tính trạng hói đầu.
II. Có 7 người xác định được chính xác kiu gen v c hai bnh.
III. Kh năng người s 10 mang ít nht 1 alen ln là 13/15.
IV. Xác suất để cp v chng s 10 11 sinh ra một đứa con gái bình thường, không hói đầu không mang alen gây
bnh P là 21/110.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 98:
người, bnh hoc hi chứng nào sau đây do đột biến th ba nhim sc th s 21 gây ra?
A. Mù màu. B. Claiphentơ. C. Bch tng. D. Đao.
Câu 99:
Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số ợng nhiễm sắc
thể trong tế bào của thể đột biến?
I. Đột biến đa bội.
II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
IV. Đột biến lch bi dng th mt.
A. 3. B. 2 C. 4. D. 1.
Câu 100:
chua, A quy định qu đỏ, a quy định qu vàng. Khi cho chua qu đỏ d hp t th phấn được
F
1
. Xác sut chọn được ngu nhiên 3 qu chua màu đỏ, trong đó 2 quả kiểu gen đng hp 1 qu
có kiu gen d hp t s qu đỏ F
1
A. 7,48% B. 22,22% C. 9,375% D. 44,44%
Câu 101:
Trang 72
Màu lông th do 2 cp gen nm trên 2 cp nhim sc th thường quy định, trong đó: B - lông xám, b -
lông nâu; A: át chế B b cho màu lông trng, a: không át. Cho th lông trng kiểu gen đồng hp lai
vi th lông nâu được F
1
toàn th lông trng. Cho th F
1
lai với nhau được đời con F
2
ch xut hin 2 loi
kiu hình. Tính theo thuyết trong s th lông trắng thu đưc F
2
thì s th lông trng kiểu gen đồng
hp chiếm t l
A. 12,5%. B. 16,7%. C. 6,25%. D. 33,3%.
Câu 102:
mt loài thc vt, tính trng chiu cao cây do hai cp gen Aa, Bb nm trên hai cặp NST khác nhau quy định theo kiu
tương tác cộng gộp, trong đó cứ 1 alen tri thì chiều cao cây tăng thêm 5 cm; tính trng màu hoa do cặp gen Dd quy định,
trong đó alen D quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen d quy định trng. Phép lai gia hai cây t bi kiu gen
AAaaBbbbDDdd × AaaaBBbbDddd thu được đời F
1
. Cho rằng thể t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi các
loi giao t ng bi th th tinh bình thường. Theo thuyết, đời F
1
tối đa số loi kiu gen s loi kiu hình ln
t là
A. 64;8. B. 64; 14. C. 64;10. D. 80; 16.
Câu 103:
Mt cp v chồng bình thường sinh mt con trai mc c hi chứng Đao Claifentơ (XXY). bao nhiêu kết lun sau
đây là đúng?
I. Trong gim phân của ngưi m cp NST s 21 cp NST gii tính không phân li gim phân 2, b gim phân bình
thường.
II. Trong gim phân của người b cp NST s 21 cp NST gii tính không phân li gim phân 1, m gim phân bình
thường.
III. Trong gim phân của người m cp NST s 21 và cp NST gii tính không phân li gim phân 1, b gim phân bình
thường.
IV. Trong gim phân của người b cp NST s 21 và cp NST gii tính không phân li gim phân 2, m gim phân bình
thường.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 104:
Trong pha ti ca thc vt C
3
, cht nhn CO
2
đầu tiên là chất nào sau đây?
A. PEP B. AOA C. APG D. Ribulôzơ 1-5diP
Câu 105:
Sc t tham gia chuyn hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng ca các liên kết hóa hc trong ATP và NADPH là loi
sc t thuộc nhóm nào sau đây?
A. Caroten B. Dip lc a C. Xanthôphyl D. Dip lc b
Câu 106: B phận nào sau đây không thuộc ng tiêu hóa của người?
Trang 73
A. Gan B. Rut non C. D dày D. Thc qun
Câu 107:
đậu Lan, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn
toàn so với alen b quy định hoa trng; hai cp gen di truyền phân li độc lp vi nhau. Cho 4 cây thân cao, hoa trng (P) t th
phấn, thu được F
1
. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F
1
có th có nhng t l kiểu hình nào sau đây?
I. 100% cây thân cao, hoa trng.
II. 15 cây thân cao, hoa trng : 1 cây thân thp, hoa trng.
III. 4 cây thân cao, hoa trng : 1 cây thân thp, hoa trng.
IV. 11 cây thân cao, hoa trng : 1 cây thân thp, hoa trng.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 108:
Cho các phát biu sau:
(1) Chức năng của ti th là cung cấp năng lượng ATP cho hoạt động sng ca tế bào.
(2) Phân t prôtêin có th b biến tính bi nhiệt độ cao.
(3) Điều kiện để vn chuyn th động qua màng sinh cht tế bào s chênh lch nồng độ bên trong ngoài màng
sinh cht.
(4) Enzim ca vi khun suối nước nóng hot động tt nht nhiệt độ khong 35- 40
o
C.
(5) Enzim có bn cht là prôtêin.
S phát biểu đúng là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 109:
Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhim sc th?
I. Làm thay đổi trình t phân b gen trên nhim sc th
II. Làm gim hoặc tăng số ng gen trên nhim sc th
III. Làm thay đổi thành phn gen trong nhóm gen liên kết
IV. Có th làm gim kh năng sinh sản ca th đột biến
A. I, IV B. II, III C. I, II D. II, IV
Câu 110:
Mt qun th thc vật đang ở trng thái cân bng di truyn, xét 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lp, mỗi gen quy định mt
tính trng alen tri trội hoàn toàn, trong đó tn s các alen là: A = 0,4; a = 0,6; B = 0,5; b = 0,5. Theo thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng về qun th này?
Trang 74
I. Qun th có 5 loi kiu gen d hp.
II. Trong các kiu gen ca qun th, loi kiu gen AaBb chiếm t l cao nht.
III. Ly ngu nhiên 1 cá th mang 2 tính trng tri, xác suất thu được cá th thun chng là 3/68.
IV. Cho tt c các cá th có kiu hình aaB- t th phn thì s thu được đời con có kiu hình phân li theo t l 5 : 1.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 111:
Thành phần nào sau đây không thuc opêron Lac?
A. Gen Z ca opêron. B. Vùng vn hành ca opêron.
C. Gen Y ca opêron. D. Vùng khởi động ca gen điều hòa.
Câu 112:
Mt loài thc vt, tính trng màu hoa do 2 cặp alen A, a B, b quy đnh. Kiu gen c hai alen trội A B quy định
hoa đỏ; Ch mt alen tri A hoặc B quy đnh hoa vàng; Kiểu gen đồng hp lặn quy định hoa trng. Biết không xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 2 loi kiu hình vi t l 1 : 1?
I. AaBb × AaBb. II. Aabb × AABb. III. AaBb × aaBb.
IV. AaBb × aabb. V. AaBB × aaBb. VI. aaBb × Aabb.
VII. Aabb × aaBB. VIII. aaBb × AAbb.
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 113:
Trong kĩ thuật chuyn gen nh plasmit, gen ca tế bào cho được gn vào plasmit to thành ADN tái t hp nh hoạt đng
ca enzim
A. Ligaza. B. Amilaza. C. Restrictaza. D. ADN polimeraza.
Câu 114:
rui gim, hai gen A B cùng nm trên mt nhóm ln kếtch nhau 20cM, trong đó A quy đnh thân xám tri hoàn toàn so
với thân đen; B quy đnh chân i tri hoàn toàn so với b quy đnhnh ct. Gen D nm trên NST gii tính X, trong đó D quy đnh
mt đ tri hn toàn so với d quy đnh mt trắng. Có bao nhu phép lai sau đây cho đời con có kiểu hình đc thân xám, cánh dài,
mt trng chiếm t l 12,5%?
I.
ab
AB
X
D
X
d
×
aB
Ab
X
D
Y. II.
aB
Ab
X
D
X
d
×
ab
AB
X
d
Y. III.
aB
Ab
X
d
X
d
×
aB
Ab
X
D
Y.
IV.
ab
AB
X
D
X
d
×
ab
AB
X
D
Y. V.
ab
AB
X
D
X
d
×
aB
Ab
X
d
Y. VI.
ab
AB
X
d
X
d
×
aB
Ab
X
D
Y.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 115:
Trang 75
Cho biết các gen phân li độc lp không xảy ra đột biến. Mt cây kiu gen d hp t v 2 cp gen t th phn thu
được F1. Khi nói v t l các loi kiu gen, kết luận nào sau đây không đúng?
A. S cá th có kiểu gen đồng hp v 2 cp gen có t l bng s cá th có kiu gen d hp v 2 cp gen.
B. S cá th có kiểu gen đồng hp v 2 cp gen có t l bng 25% tng s cá th đưc sinh ra.
C. S cá th có kiu gen d hp v 1 cp gen có t l bng s cá th có kiu gen d hp v 2 cp gen.
D. S cá thkiểu gen đồng hp v 1 cp gen có t l bng s cá th có kiu gen d hp v 1 cp gen.
Câu 116:
Nồng độ Ca
2+
trong mt tế bào 0.3%. Nồng độ Ca
2+
trong dch mô xung quanh tế bào này 0.2%. Tế bào hp th Ca
2+
bng cách nào
?
A. Thm thu. B. Vn chuyn ch động.
C. Vn chuyn th động. D. Khuếch tán.
Câu 117:
mt loài thc vt t th phn, tính trng màu sc hạt do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiu gen
đồng thi mặt gen A B quy định ht màu đỏ; khi trong kiu gen ch mt trong hai gen A hoc B, hoc không c
hai gen A và B quy định ht màu trng. Cho cây d hp hai cp gen t th phấn thu được F
1
.
Quá trình gim phân din ra bình
thường, các giao t đều tham gia th tinh hình thành hp t. Theo lí thuyết, trên mi cây F
1
không th có t l phân li màu sc
hạt nào sau đây?
A. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% ht màu trng. B. 50% hạt màu đỏ : 50% ht màu trng.
C. 100% hạt màu đỏ. D. 75% hạt màu đỏ : 25% ht màu trng
Câu 118:
Có bao nhiêu cht sau đây là sản phm ca chu trình Crep ?
I. ATP. II. Axit pyruvic. III. NADH. IV. FADH
2
. V. CO
2
.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 119:
Cho các bnh, tt và hi chng người:
(1). Bnh bch tng.
(2). Bnh phêninkêtô niu.
(3). Bnh hng cầu hình lưỡi lim.
(4). Bnh mù màu.
(5). Bệnh máu khó đông.
(6). Bệnh ung thư máu ác tính.
Trang 76
(7). Hi chứng Claiphentơ
(8). Hi chng 3X.
(9). Hi chứng Tơcnơ.
(10). Bệnh động kinh.
(11). Hi chứng Đao.
(12). Tt có túm lông vành tai.
Cho các phát biu v các trường hp trên, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1) Có 6 trường hp biu hin c nam và n.
(2) Có 5 trường hp có th phát hin bằng phương pháp tế bào hc.
(3) Có 5 trường hợp do đột biến gen gây nên.
(4) Có 1 trường hợp là đột biến th mt.
(5) Có 3 trường hợp là đột biến th ba.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 120:
mt qun th sau khi tri qua 3 thế h t th phn, t l ca th d hp trong qun th bng 8%. Biết rng thế h xut
phát, qun th có 30% s th đồng hp tri và cánh dài tính tri hoàn toàn so vi cánh ngn. Hãy cho biết trước khi xy
ra quá trình t phi, t l kiểu hình nào sau đây là của qun th trên?
A. 0,36 cánh dài : 0,64 cánh ngn. B. 0,94 cánh ngn : 0,06 cánh dài
C. 0,06 cánh ngn : 0,94 cánh dài D. 0,6 cánh dài : 0,4 cánh ngn.
----------- HT ----------
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
81
C
91
D
101
D
111
D
82
B
92
A
102
B
112
C
83
C
93
A
103
B
113
A
84
A
94
A
104
D
114
D
85
D
95
D
105
B
115
C
86
D
96
C
106
A
116
B
Trang 77
87
D
97
C
107
A
117
B
88
A
98
D
108
C
118
B
89
A
99
B
109
A
119
C
90
C
100
B
110
B
120
C
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 29
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 81: Enzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bn ca ADN
A. ARN polimerase B. Ligaza C. ADN polimerase D. Restrictaza
Câu 82: Trong các nhận định sau đây về alen đột biến trng thái lặn được phát sinh trong gim phân, có bao nhiêu nhn
định đúng ?
I. Có th đưc t hp vi alen tri to ra th đột biến
II. Có th đưc phát tán trong qun th nh quá trình giao phi
III. Không bao gi đưc biu hin ra kiu hình
IV. Đưc nhân lên mt s mô cơ thể và biu hin ra kiu hình mt phần cơ thể
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 83: Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Chân chuột chũi và chân dế chũi. B. Gai xương rồng và gai hoa hng.
C. Mang cá và mang tôm. D. Tay người và vây cá voi.
Câu 84: người, bệnh mù màu được quy định bi mt gen ln nm trên nhim sc th giới tính X không có alen tương ứng
trên nhim sc th Y. B m không b bnh mù màu. H có con trai đau lòng bị bnh mù màu. Xác suất để h sinh ra đứa con
th hai là con gái không b bnh mù màu là
A. 50% B. 100% C. 25% D. 75%
Câu 85: Trong quá trình hô hp tế bào, giai đoạn to ra nhiu ATP nht là
A. chu trình Crep. B. Chui truyn electron
C. lên men D. đưng phân
Câu 86: Trường hp không có hoán v gen, một gen quy định mt tính trng, tính trng tri là tri hoàn toàn, phép lai nào sau
đây cho tỉ l kiu hình 1:2:1?
A. Ab/abx aB/ab B. AB/abx AB/ab C. AB/abx AB/AB D. Ab/aBx Ab/aB
Câu 87: hoa phn kiểu gen DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trng. Phép lai
gia cây hoa hng vi hoa trng s xut hin t l kiu hình:
A. 1 đỏ : 1 trng B. 1hng : 1 trng
C. 1 đỏ : 1 hng D. 1 đỏ : 2 hng: 1 trng
Câu 88: Mt ph n có có 47 nhim sc th trong đó có 3 nhiễm sc th X. Người đó thuộc th
A. tam bi. B. ba nhim. C. đa bội l. D. mt nhim.
Câu 89: Mt gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. S ng tng loi nuclêôtit ca gen bng :
A. A = T = 520, G = X = 380 B. A = T = 360, G = X = 540
C. A = T = 380, G = X = 520 D. A = T = 540, G = X = 360
Câu 90: Kiu phân b nào thường xut hin khi qun th sống trong điều kiện môi trường đồng nht?
A. Phân b đều và phân b ngu nhiên. B. Phân b ngu nhiên và phân b theo nhóm,
C. Phân b theo nhóm. D. Phân b đều và phân b theo nhóm.
Câu 91: Trong mi quan h h tr gia các loài trong qun xã
A. tt c các loài đều hưởng li.
B. luôn có một loài hưởng li và mt loài b hi.
C. ít nht có một loài hưởng li và không có loài nào b hi.
Trang 78
D. có th có mt loài b hi.
Câu 92: H mch của thú có bao nhiêu đặc đim trong s các đặc điểm dưới đây?
I. Máu động mch ch giàu O
2
II. Máu động mch phi nghèo CO
2
III. Máu tĩnh mch ch giàu O2
IV. Máu tĩnh mch phi giàu O
2
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 93: Các chất đưc tách ra khỏi chu trình Calvin để khởi đầu cho tng hp glucose
A. AlPG (Aldehit phosphogliceric) B. APG (Acid phosphogliceric)
C. RiDP (Ribulose 1,5 diphosphaste) D. AM (acid malic)
Câu 94: Trong các đặc điểm sau đây có bao nhiêu đặc điểm đặc trưng cho loài có tốc độ ng trưởng qun th chm
I. Kích thước cơ th ln
II. Tui th cao
III. Tui sinh sn lần đầu đến sm
IV. D b ảnh hưởng bi nhân t sinh thái vô sinh ca môi trường
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 95: S trao đổi chéo không cân gia các crômatit không cùng ch em trong mt cặp NST tương đồng là nguyên nhân dn
đến:
A. Hoán v gen. B. Đột biến lặp đoạn và mt đoạn NST.
C. Đột biến th lch bi. D. Đột biến đảo đoạn NST.
Câu 96: Trong cùng mt khu vực địa lí thường có s hình thành loài bằng con đường sinh thái. Đặc điểm ca quá trình này
là:
A. Ch xy ra thc vt mà không xy ra động vt.
B. Snh thành loài mi luôn xy ra nhanh chóng trong t nhiên.
C. Không có s tham gia ca các nhân t tiến hóa.
D. Có s tích lũy các đột biến nh trong quá trình tiến hóa.
Câu 97: Cho các sinh vt sau:
I. Dương xỉ II. To III. Sâu IV. Nấm rơm V. Rêu VI. Giun.
Có bao nhiêu loại đưc coi là sinh vt d ng? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 98: động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
A. Ch yếu là tiêu hoá ni bào. B.Tiêu hóa ngoi bào và tiêu hoá ni bào cùng mt lúc
C.Ch yếu là tiêu hóa ngoi bào. D.Ch tiêu hoá ngoi bào.
Câu 99: Cây có mạch và động vt lên cn xut hin k nào?
A. Ki Pecmi B. K Cambri C. Ki Silua D. K Ocđovic
Câu 100: Khi ăn quá mặn, cơ thể s có my hoạt động điều tiết trong s các hoạt độngới đây:
I. Tăng tái hấp thu nước ng thn.
II. Tăng lượng nưc tiu bài xut.
III. Tăng tiết hoocmôn ADH thùy sau tuyến yên.
IV. Co động mch thn
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 101: Trong các nhán t tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân t luôn làm biến đổi thành phn kiu gen ca qun th theo mt
hướng xác định?
I. Đột biến. II. Chn lc t nhiên. III. Di - nhp gen.
IV. Các yếu t ngu nhién. V. Giao phi không ngu nhiên.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 102: Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến có th làm thay đổi hình thái ca nhim sc th?
I. Mất đoạn II. Lặp đoạn NST III. Đột biến gen IV. Đảo đoạn ngoài tâm động V. Chuyn đoạn tương hỗ
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 103: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua ngay trước khi vào mch g ca r
A. tế bào biu bì B. tế bào lông hút. C. Tế bào ni bì D. tế bào v
Câu 104: Khi nói v th đa bội l, có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
I. s NST trong tế bào sinh dưỡng thường là s l
II. Hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
III. Có hàm lượng ADN tăng gấp mt s nguyên ln so vi th ng bội IV. Được ng dụng để to ging qu không ht.
V. Không có kh năng sinh sản hu tính nên không hình thành được loài mi
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 105: Du hiệu nào sau đây phân biệt s khác nhau gia h sinh thái t nhiên và h sinh thái nhân to
Trang 79
A. H sinh thái t nhiên có chu trình tuần hoàn năng lưng khép kín còn h sinh thái nhân to thì không.
B. H sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng v loài cao hơn hệ sinh thái t nhiên
C. h sinh thái t nhiên thuờng có năng suất sinh học caon hệ sinh thái nhân to
D. H sinh thái t nhiên thường ổn định, bn vững hơn hệ sinh thái nhân to
Câu 106: Trong chu trình sinh địa hóa, nitơ từ cơ thể sinh vt truyn tr li môi trường dưới dng chất vô cơ (N
2
) thông qua
hoạt động ca nhóm sinh vật nào sau đây?
A. động vật đạ bào B. Vi khun phn nitrat hóa
C. vi khun c định nitơ. D. cây h đậu
Câu 107: Trong sc thành tựu sau đây, có bao nhiêu thành tựu là ng dng ca công ngh tế bào?
I. To ra ging cà chua có gen làm chín qu b bt hot.
II. Tạo ra các con đực có kiu gen ging ht nhau.
III. To chng vi khun E.coli sn xut insulin ca ngui.
IV. To ra cây lai khác loài.
V. To ra ging dâu tm t bi t ging dâu tằm lưỡng bi.
VI. To ra ging cây trồng lưỡng bi có kiểu gen đồng hp t v tt c các gen.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 108: Cho các tp hp cá th sau:
I. Một đàn sói sống trong rng. II. Mt lng gà bán ngoài ch.
III. Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao. IV. Các con ong th ly mt n hoa. V. Mt rng cây.
Có bao nhiêu tp hp cá th sinh vt không phi là qun th?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 109: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước lá như thế nào?
A. Độ m không khí không liên quan cht ch vi s thoát hơi nước.
B. Độ m không khí càng thp, s thoát hơi nước càng mnh,
C. Độ m không khí càng cao, s thoát hơi nước càng mnh.
D. Độ m không khi càng thp, s thoát hơi nước càng yếu.
Câu 110: Phi ca chim có cu to khác vi phi của các động vt trên cạn khác như thế nào.
A. Có nhiu ng khí. B. Khí lưu thông hai chiều qua phi.
C. Có nhiu phế nang. D. Phế qun phân nhánh nhiu.
Câu 111: Mã di truyn có tính thoái hóa là do
A. s loi axit amin nhiều hơn số loi nuclêôtit.
B. s loại mã đi truyền nhiều hơn số loi nuclêôtit.
C. s loi axit amin nhiều hơn số loi mã di truyn.
D. S loi mã di truyn nhiều hơn số loi axit amin
Câu 112: rui gim, mỗi gen quy định 1 tính trng, alen tri là tri hoàn toàn
Phép lai: Ab/aBX
E
d
Y x AB/abX
e
D
X
e
d
. To ra F1
Trong các kết lun sau có bao nhiêu kết luận đúng ?
I. Đời con F
1
có s loi kiu gen tối đa là 40
II. S cá th mang c 4 tính trng tri F
1
chiếm 12,5%
III. S cá th đực mang c 4 tính trng ln F
1
chiếm 6,25%
IV. con cái F
1
có 6 loi kiu hình
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 113: mt loài thc vật lưỡng bi. alen A
1
quy định hoa đỏ. Alen A
2
quy định hoa hng, A
3
quy định hoa vàng, A
4
quy
định hoa trng. Các alen tri hoàn toàn theo th t A
1
> A
2
> A
3
> A
4
các d đoán sau đây có bao nhiêu dự đoán đúng? I. lai
cây hoa đỏ vi cây hoa vàng có th cho 4 loi kiu hình.
II. lai cây hoa hng vi cây hoa vàng có th cho F
1
có t l: 2 hng :1 vàng: 1 trng
III. Lai cây hoa hng vi cây hoa trng có th cho F
1
không có hoa trng
IV. Lai cây hoa đỏ vi cây hoa vàng s cho F
1
có t l hoa vàng nhiu nht là 25%.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 114: mt qun th ngu phối đang cân bằng di truyn có tn s alen A là 0,3; b là 0,2. Biết các gen phân li độc lp,
alen tri là tri không hoàn toàn, có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định sau v qun th này: I. có 4 loi kiu hinh.
II. có 9 loi kiu gen.
III. Kiu gen AaBb có t l ln nht.
IV. Kiu gen AABb không phi là kiu gen có t l nh nht.
Trang 80
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 115: Cho biết mỗi gen quy định mt tính trng, các alen tri là tri hoàn toàn, quá trình to giao t 2 bên din ra như
nhau. Tiến hành phép lai P: AB/abDd x AB/abdd, trong tng s cá th thu đưc F
1
s cá thế có kiu hình tri v ba tính
trng trên chiếm t l 35,125%. Biết không có đột biến, trong s các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về thế h F
1
:
I. Có tối đa 30 loại kiu gen.
II. Có cá th đồng hp tri v 3 tính trng.
III. S cá th mang c 3 tính trng ln chiếm t l 20,25%.
IV. S cá th ch mang 1 tính trng tri trong ba tính trng trên chiếm t l 14,875%.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 116: mt loài côn trùng, cho con cái (XX) mắt đỏ thun chng lai với con đực (XY) mt trng thun chủng được F
1
đồng lot mắt đỏ. Cho con đực F
1
lai phân tích, đời con thu được t l: l con cái mắt đỏ: 1 con cái măt trắng, 2 con đc mt
trng. Nếu cho F
1
giao phi t do vi nhau, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về kết qu thu được đời
F
2
?
I. F
2
xut hin 9 loi kiu gen
II. Cá th đực mt trng chiếm t l 5/16
III. Cá th cái mt trng thun chng chiếm t l 1/16
IV. Trong tng s cá th mắt đỏ, cá th cái mắt đỏ không thun chng chiếm t l 5/9
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 117: mt loài thc vt có b NST 2n = 18, nếu gi s các th ba kép vn có kh năng thụ tinh bình thường. Cho mt
th ba kép t th phn thì loi hp t có 21 NST chiếm t l bao nhiêu
A. 6,25%. B. 12,5%. C. 25%. D. 37,5%.
Câu 118: Cho biết mỗi gen quy định mt tính trng, gen tri là tri hoàn toàn. Xét các phép lai:
I. AABb × AAbb II. AaBB × AaBb III. Aabb × aabb
IV. AABb × AaBB V. AaBB × aaBb VI. AaBb × aaBb
VII. Aabb × aaBb VIII. AaBB × aaBB
Theo lí thuyết, trong s các phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con mi kiu hình luôn có 1 kiu gen?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 119: Cho sơ đồ ph h sau. Có bao nhiêu phát biu đúng v những người trong ph h này
I. C hai tính trạng trên đu do gen lặn trên NST thường qui đnh
II. Có tối đa 10 ngưi có kiu gen d hp v tính trng bệnh điếc
III. Có 10 người đã xác định được kiu gen v tính trng bệnh điếc
IV. Cp v chng III
2
và III
3
d định sinh con, xác xuất để h sinh được một đứa con trai không mang alen bnh là 26,25%
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 120: mt loài thc vt, cho giao phn cây hoa trng thun chng với cây hoa đỏ thun chủng được F
1
có 100% cây
hoa đỏ. Cho cây F
1
t th phấn thu được F
2
có t lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trng. Cho tt c các cây hoa
vàng và hoa trng F
2
giao phn ngu nhiên với nhau được F
3
. Trong, các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Cây hoa đ d hp thế h F
2
chiếm 18,75%.
II. F
3
xut hin 9 loi kiu gen.
III. Cây hoa đỏ thế h F
3
chiếm t l 4/49
IV Cây hoa vàng d hp thế h F
3
chiếm t l 24/49
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Đáp án
Trang 81
81-B
82-C
3-D
84-A
85-B
86-D
87-B
88-B
89-C
90-A
91-C
92-C
93-A
94-B
95-B
96-D
97-A
98-A
99-C
100-B
101-D
102-B
103-C
104-A
105-D
106-B
107-C
108-B
109-B
110-A
111-D
112-D
113-A
114-B
115-C
116-C
117-C
118-B
119-A
120-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Đáp án B
A, C là enzyme tng hp mch polinucleotit mi D là enzyme ct.
Câu 82: Đáp án C
Xét các phát biu :
I sai, gen ln trng thái d hợp không được biu hin ra kiểu hình nên không được coi là th đột biến
II đúng
III sai, đưc biu hin ra kiu hình trạng thái đồng hp
IV sai, do phát sinh trong gim phân nên tt c các tế bào đều chứa alen đột biến
Câu 83: Đáp án D
Cơ quan tương đồng: Là các cơ quan có cùng nguồn gc mc dù hin ti chúng có chức năng khác nhau.
A. sai, chân chuột chũi được hình thành t lá phôi gia, còn chân dế chũi hình thành từ lá phôi ngoài
B. sai, gai xương rồng là lá; gai hoa hng là biu bì
C. sai.
Câu 84: Đáp án A
Phương pháp: tính trng do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy đnh di truyn chéo (m → con trai)
Cách gii:
Người con trai b mù màu có kiu gen X
a
Y → Nhận X
a
t m → kiểu gen ca P: X
A
X
a
× X
A
Y
Xác sut h sinh đứa con th 2 là gái và không b mù màu là 1/2 (Vì xác sut sinh con gái là 1/2)
Câu 85: Đáp án B
A,D đều to ra 2 ATP; C không to ra ATP; B to ra 34ATP
Câu 86: Đáp án D Xét các phép lai:
A : Cho t l kiu hình 1:1:1:1
B: 3:1
C: 1
D: 1:2:1
Câu 87: Đáp án B
Dd x dd => 1Dd:1dd hay 1 hng: 1 trng
Câu 88: Đáp án B
Người này có 3 NST X: 2n +1 đây là thể ba nhim
Câu 89: Đáp án C
Phương pháp :
Áp dng công thc liên h gia khối lượng gen và s ng nucleotit của gen : M = N×300 đvC ; Số liên kết hidro : H = 2A +
3G Cách gii :
Câu 90: Đáp án A
Trong điều kiện môi trường đồng nht
+ Nếu các cá th cnh tranh gay gắt → phân b đều
+ Nếu các cá th không cnh tranh gay gắt → phân b ngu nhiên
Câu 91: Đáp án C
Các mi quan h h tr trong qun xã: cng sinh (+ +); hi sinh (+ O); Hợp tác (+ +) Như vậy ít nht có một loài hưởng li
và không có loài nào b hi.
Câu 92: Đáp án C Xét các phát biu:
I, IV đúng
III sai, máu tĩnh mch ch nghèo oxi
II sai, máu động mch phi giàu CO
2
Câu 93: Đáp án A
SGK Sinh 11, cơ bản trang 41
Trang 82
Câu 94: Đáp án B
Đặc điểm ca các loài có tốc độ tăng trưởng qun th chm là: I, II
III sai, tui sinh sn ln đầu đến mun; IV sai, ít b ảnhng bi nhân t sinh thái vô sinh của môi trường vì nếu b nh
hưởng nhiều thì cơ thể có sc sng kém.
Câu 95: Đáp án B
Trao đổi chéo khôngn dẫn đến 1 NST b mất đoạn, 1 NST b lặp đoạn
Câu 96: Đáp án D
Phát biểu đúng là D
A sai vì có th xy ra c ĐV và thực vt
B sai, s hình thành loài din ra chm chp
C sai, có s tham gia ca nhân t tiến hóa
Câu 97: Đáp án A
Các sinh vt d ng là: III, IV, VI ( giun kí sinh)
Câu 98: Đáp án A
Câu 99: Đáp án C
Câu 100: Đáp án B
Khi ăn quá mặn, cơ thể có xu hướng gi li nước trong cơ thể như vậy các hoạt động có th xy ra là: I, III (ADH là hormone
chng bài niệu), IV (làm cho lượng máu ti thn gim)
Câu 101: Đáp án D
II và V là 2 nhân t làm thay đổi thành phn kiểu gen theo hướng xác đnh
Câu 102: Đáp án B
III, IV, V không làm thay đổi hình thái NST
Câu 103: Đáp án C
Hình 1.3 trang 8,SGK Sinh 11
Câu 104: Đáp án A Xét các phát biu :
I sai, s NST trong tế bào là bi s l ca b NST đơn bội
II đúng, vì quá trình gim phân hình thành giao t không binh thường
III sai, vì là đa bội l nên không tăng gấp 1 s nguyên ln (VD 3n so với 2n tăng 1,5 lần)
IV Đúng, đa bội l thường không có ht
V Sai, ch cn cách ly sinh sn với loài lưỡng bi là có th hình thành loài mi
Câu 105: Đáp án D
A sai vì c h sinh thái t nhiên và nhân tạo đều có chu trình tun hoàn năng lượng không khép kín
B sai vì HST nhân tạo ít đa dạng loài hơn HST tự nhiên
C sai vì HST t nhiên có năng suất thấp hơn HST nhân to
Câu 106: Đáp án B
Đây là quá trình phản nitrat hóa được thc hin bi vi khun phn nitrat hóa
Câu 107: Đáp án C
Thành tu ca công ngh tế bào là : II,V, VI
I,III là ng dng ca công ngh gen
V là ng dng ca lai ging
Câu 108: Đáp án B
Qun th sinh vt
- Là mt nhóm cá th cùng loài, cùng sinh sng trong mt khoảng không gian xác định, vào 1 thi gian nhất định, có kh
năng sinh sản và to thành nhng thế h mi
I là qun th sinh vt,
Câu 109: Đáp án B
Câu 110: Đáp án A
Câu 111: Đáp án D
Mã di truyn có tính thoái hóa : nhiu b ba cùng tham gia mã hóa 1 axit amin
Là do s loi mã di truyn (64) nhiều hơn số loi axit amin (20)
Câu 112: Đáp án D
Phương pháp :
- S dng công thc :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 aabb
- Hoán v gen 1 bên cho 7 loi kiu gen - rui gim ch có hoán v gen gii cái
- Cách gii:
Trang 83
P: Ab/aBX
E
d
Y x AB/ab X
e
D
X
e
d
, không to ra kiểu gen ab/ab → A-B- = 0,5 ;
Xét các phát biu
I sai, s kiu gen tối đa là 4×7 = 28
II, A-B-D-E = 0,5 ×0,5X
dE
× 0,5 X
De
=12,5% → II đúng
III, cá th đực ln v 4 tính trạng =0% (vì ab/ab = 0) → III sai
IV, P: Ab/aBX
E
d
Y x AB/ab X
e
D
X
e
d
→Phép lai cặp NST thường cho 3 kiu hình; cp NST gii tính cho kiu hình gii cái
→ giới cái có 6 kiểu hình → IV đúng
Câu 113: Đáp án A Xét các phát biu:
I sai, cho tối đa 3 kiểu hình: VD nếu cho ra kiu hình hoa trắng thì cơ thể P s phi d hp mang alen A
4
: A
1
A
4
× A
3
A
4
Không th ra hoa hng
II đúng, phép lai: A
2
A
4
× A
3
A
4
→ 2A
2
- (hng): 1A
3
A
4
: 1A
4
A
4
III đúng, trong trường hp cây hoa hng không mang alen A
4
: VD: A
2
A
3
/ A
2
A
2
IV sai, tối đa là 50% trong phép lai A
1
A
3
×A
3
A
3
→ 1A
1
A
3
:1 A
3
A
3
Câu 114: Đáp án B
Phương pháp:
- Qun th cân bng di truyn có cu trúc p
2
AA + 2pqAa + q
2
aa = 1 - Trong trường hp tri không hoàn toàn trong qun th
có 3 loi kiu hình
Cách gii:
Cu trúc di truyn ca qun th là:
(0,09AA:0,42Aa:0,49aa)(0,64BB:0,32Bb: 0,04bb)
Xét các phát biu
I sai, II đúng có 3 ×3 =9 kiu hình
III sai, kiu gen aaBB có t l ln nht
IV đúng, kiu gen có t l nh nht là AAbb
Câu 115: Đáp án C
Phương pháp:
- S dng công thc :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 aabb
- Hoán v gen 2 bên cho 10 loi kiu gen
- Cách gii:
T l tri 4 tính trng (A-B-D-) = 0,35125 → A-B- =0,7025 → aabb =0,2025; A-bb/aaB-
=0,0475; vì aabb = 0,2025 →ab = 0,45 = (1 – f)/2
Xét các phát biu
I sai, có tối đa 20 kiểu gen
II sai, vì không có cá th có kiu gen DD
III sai, ab/ab dd = 0,2025 × 0,5 =0,10125
IV Đúng, t l tri v 1 trong 3 tính trng: 2× 0,0475× 0,5 + 0,2025×0,5 =0,14875
Câu 116: Đáp án C
Ta thy t l kiu hình 2 giới khác nhau → tính trạng này có liên kết vi gii tính
F
2
có 4 t hp, 3 trắng :1 đ → tính trạng do 2 gen tương tác theo kiểu 9:7
F
1
đồng hình mắt đỏ → đ tri hoàn toàn so vi mt trắng Quy ước gen: A-B- mắt đỏ; A-bb/aaB-/aabb mt trng.
P: AAX
B
X
B
× aaX
b
Y →F
1
: AaX
B
X
b
: AaX
B
Y→ F
2
: (AA:2Aa:1aa)(X
B
X
B
: X
B
X
b
: X
B
Y: X
b
Y)
F
1
lai phân tích: AaX
B
Y × aaX
b
X
b
→ F
a
: (1Aa:1aa)(X
B
X
b
:X
b
Y) Xét các phát biu:
I, sai s kiu gen tối đa là 12
II, cá th đực mt trng chiếm t l 1/4x1/2+3/4x1/4=5/16→II đúng
III, t l cá th cái mt trng thun chủng là: 1/4x1/4=1/16→ III đúng
IV, T l mắt đỏ là 3/4 × 3/4 =9/16
T l cá th cái mắt đỏ không thun chng là 3/4x1/2-1/4x1/4=5/16→ tỷ l cần tính là 5/9 IV đúng
Câu 117: Đáp án C
Th ba kép: 2n+1+1 khi giảm phân cho các trường hp
- Hai NST thừa đi về 2 phía khác nhau to giao t n +1
- Hai NST thừa đi về cùng 1 hướng cho giao t n+1+1 và n
- Cơ th 2n+1+1 gim phân cho 1/4n+1+1/1/2n+1/1/4n
Hp t có 21 NST : 2n+2+1 là s kết hp ca giao t n+1 và giao t n+1+1
Khi cơ thể 2n+1+1 t th phn cho hp t có 21 NST chiếm t l 2x1/4x1/2=25%
Câu 118: Đáp án B
Trang 84
Mi kiu hình có 1 kiu gen hay t l kiu gen bng t l kiu hình
Phép lai
T l KG
T l kiu hình
I
1:1
1:1
II
(1:2:1)(1:1)
(3:1)
III
1:1
1:1
IV
1:1:1:1
1
V
1:1:1:1
1:1
VI
(1:1)(1:2:1)
(1:1)(3:1)
VII
(1:1)(1:1)
(1:1)(1:1)
VIII
1:1
1:1
Câu 119: Đáp án A
Ta thy b m bình thường sinh ra con b bệnh → 2 bệnh này do 2 gen ln gây ra.
Bệnh điếc : b bình thường sinh ra con b bệnh → nằm trên NST thường, còn chưa kết luận được bnh mù màu là do gen trên
NST thường hay NST gii tính ( trong thc tế người ta đã biết được do gen lặn trên vùng không tương đồng NST X) → I sai.
Quy ước gen : A không b điếc ; a b điếc ; B không b mù màu ; b b mù màu
Bệnh điếc :
I. 1
I. 2
I. 3
I. 4
I. 5
I. 6
II. 1
II. 2
aa
Aa
aa
Aa
Aa
aa
II. 3
II. 4
II. 5
III.1
III.2
Aa
III.3
III.4
Aa
aa
Aa
Có 10 người đã biết chc kiu gen v bệnh điếc → III đúng
Tối đa có 9 người d hp v bệnh điếc vì người II.1 không biết kiu gen hay kiu hình ca b mẹ. → II sai
Do người III.1 b bnh mù màu (X
b
Y) → II.2 : X
B
X
b
→ người III.2 Aa(X
B
X
B
: X
B
X
b
); (do người II.2 b bệnh điếc)
Người II.4 có em trai II.5 b bệnh điếc → ngưi II.4 : 1AA :2Aa
Người II.3 có kiu gen Aa
→II.4 × II. 5 : (1AA :2Aa) × Aa → (2A :1a)× (1A:1a) → người III.3 :(2AA:3Aa)X
B
Y (do người này không b mù màu)
Cp v chng :III.2 × III.3 : Aa(X
B
X
B
: X
B
X
b
) × (2AA:3Aa)X
B
Y
- Xét bệnh điếc Aa × (2AA:3Aa) ↔ (1A :1a) × ( 7A:3a) → Không mang alen gây bệnh (AA) chiếm 7/20
- Xét bnh mù màu: (X
B
X
B
: X
B
X
b
) × X
B
Y → (3X
B
:1X
b
) × (X
B
: Y) → XS sinh con trai không bị bnh là 3/8
XS cần tính là 7/20 × 3/8 = 13,125%IV sai
Câu 120: Đáp án D
F2 phân ly 9:6:1 → tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung vi nhau
Quy ước gen A-B- : Hoa đỏ; A-bb/aaB- : hoa vàng; aabb : hoa trng
F1 × F1 : AaBb × AaBb → (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
T l hoa đỏ d hp F
2
= T l hoa đỏ - t l hoa đỏ đồng hp 2 cp gen = 9/16 1/16 =
8/16 = 1/2 → I sai
Cho các cây hoa vàng và trng giao phn ngu nhiên: (1AA:2Aa)bb ; aa (1BB:2Bb); aabb
T l giao tử: 2Ab: 2aB: 3ab →cho 6 loại kiểu gen → II sai
Cây hoa đỏ F
3
chiếm t l 2×2/7× 2/7 = 4/49 → III sai
Cây hoa vàng d hp F
3
: 2×2×2/7×3/7 =24/49 → IV đúng
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 30
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN SINH HC
Trang 85
Thi gian: 50 phút
Câu 1. Quá trình thoát hơi nước qua lá không vai trò nào sau đây?
A. Vận chuyển nước, ion khoáng. B. Cung cấp CO
2
cho quá trình quang hợp.
C. Hạ nhiệt độ cho lá. D. Cung cấp năng lượng cho lá.
Câu 2: động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bng hình thc:
A.tiêu hóa ni bào.
B.tiêu hóa ngoi bào.
C.tiêu hóa ni bào ri đến ngoi bào.
D. tiêu hóa ngoi bào ri đến ni bào.
Câu 3: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiêu hoá thức ăn ở động vật có túi tiêu hoá?
A. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào trong lòng túi tiêu hóa và tiêu hóa nội bào bên trong các tế bào trên
thành túi tiêu hóa.
B. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thu phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn
giản mà cơ thể hấp thụ được.
C. Thức ăn được tiêu hoá nội bào trong lòng túi tiêu hóa và tiêu hóa ngoại bào bên trong các tế bào trên
thành túi tiêu hóa.
D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thu phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi và
nội bào trong lòng túi tiêu hóa.
Câu 4: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Thỏ, bò, dê, ngựa. B. Thỏ, bò, dê, cừu. C. Trâu, bò, dê, ngựa. D. Trâu, bò, ,
cừu.
Câu 5: Mã di truyền có tính đặc hiu, tc là
A. tt c các loài đều dùng chung mt b mã di truyn.
B. mã m đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiu b ba cùng xác định mt axit amin.
D. mt b ba mã hoá ch mã hoá cho mt loi axit amin.
Trang 86
Câu 6: Sơ đồ sau minh ha cho các dạng đột biến cu trúc nhim sc th nào?
(1): ABCD.EFGH ABGFE.DCH (2): ABCD.EFGH AD.EFGBCH
A. (1): chuyển đoạn cha tâm động; (2): đảo đon chứa tâm động.
B. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong mt nhim sc th.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong mt nhim sc th.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không cha tâm động.
Câu 7: Ngưi b hi chứng Đao thuộc dạng đột biến nào?
A. Th không nhim. B. Th mt nhim. C. Th ba nhim. D.
Th bn nhim
Câu 8: Mi quan h gia gen và tính trạng đưc th hiện qua sơ đồ nào sau đây?
A. gen → mARN→protein → tính trng. B. gen → protein→ mARN → tính trng.
C. mARN → gen →protein → tính trng. D. mARN→protein → gen → tính trng.
Câu 9. Trong qui lut di truyền phân ly độc lp, vi các gen tri ln hoàn toàn. Nếu p thun chng khác
nhau bi n cp tính trạng tương phản thì s loi kiu gen khác nhau F2 là
A. 2
n
B. (3 : 1)
n
C. 3
n
D. (1 : 2 : 1)
n
Câu 10. Cơ sở tế bào hc ca quy luật phân li độc lp là:
A. s t hp t do ca các cặp NST tương đng trong gim phân.
B. s phân li độc lp ca các cặp NST tương đồng.
C. s PLĐL t hp t do ca các cp NST tương đồng qua GP đưa đến s PLĐL tổ hp t do ca
các cp gen.
D. s phân li độc lp ca các cặp NST tương đồng trong gim phân.
Câu 11: Khi nói v liên kết gen và hoán v gen phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thc tế, đng vt hoán v gen ch xy ra mt gii.
B. Hoán v gen và đột biến gen là hai hiện tượng không bình thường trong quá trình gim phân phát
sinh giao t.
C. Tn s hoán v gen là khoảng cách tương đối gia các gen trên nhim sc th.
D. Hoán v gen xy ra động vt ph biến hơn ở thc vt.
Câu 12: Mt qun th thc vật đang trng thái cân bng di truyn tn s alen A 0,3. Theo
thuyết, tn s kiu gen AA ca qun th này là
A. 0,42 B. 0,09 C. 0,30 D. 0,60
Trang 87
Câu 13: Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra
nhiều
cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô. C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh.
D. Lai hữu tính.
Câu 14: Theo thuyết tiến hóa hin đi, quá trình phát sinh và phát trin ca s sống trên Trái Đt gm các
giai đoạn sau:
I. Tiến hóa hóa hc II. Tiến hóa sinh hc. III Tiến hóa tin sinh hc
Các giai đoạn trên din ra theo th t đúng là:
A. I→III→II B. II→III→I C. I→II→III D. III→II→II
Câu 15: Nhân t sinh thái nào sau đây không chịu s chi phi bi mt đ cá th ca qun th?
A. Khí hu B. Cnh tranh C. Dch bnh D. Vật ăn tht
Câu 16: Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh
vật tiêu thụ bậc 2 là
A. lúa. B. châu chấu. C. nhái. D. rắn.
Câu 17: Trình tự nào sau đây mô tả đúng đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín?
A. Tim → động mạch → tĩnh mạch→ mao mạch → tim.
B. Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
C. Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
D. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim.
Câu 18: Hệ tuần hoàn của lưỡng cư, bò sát, chim và thú được gọi là hệ tuần hoàn kín, vì máu được lưu
thông liên tục trong hệ mạch nhờ có
A. mao mạch. B. động mạch. C. tĩnh mạch. D. xoang cơ thể.
Câu 19:Đường đi của thc ăn trong ng tiêu hóa người là:
A.Ming thc qun dy rut non rut già hu môn.
B. Ming dy thc qun rut non rut già hu môn.
C. Ming thc qun rut non dy rut già hu môn.
D. Ming rut non thc qun dy rut già hu môn
Trang 88
Câu 20: Trong quá trình tiêu hóa khoang ming ca ngưi, tinh bt biến đổi thành đường nh tác dng
của enzim nào sau đây?
A.Amylaza. B.Maltaza. C.Saccaraza. D.Lactaza.
Câu 21. Quy luật phân li độc lp thc cht nói v:
A. s phân li độc lp ca các tính trng
B. s phân li kiu hình theo t l 9 : 3 : 3 : 1
C. s t hp ca các alen trong quá trình th tinh
D. s phân li độc lp ca các alen trong quá trình gim phân
Câu 22. Đim ging nhau gia di truyền phân li độc lập và tương tác gen không alen:
A. các gen không alen quy định các tính trng khác nhau
B. các gen phân li độc lp
C. nhiu gen không alen cùng quy định mt tính trng
D. làm gim biến d t hp
Câu 23: Cho phép lai: AABBCCDD x aabbccdd thu được F1. Cho F1 t th phn, s kiu gen có th
F2 là
A. 3
4
. B. 3
6
. C. 3
8
. D. 3
9
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về th truyn trong công ngh gen?
A. Nếu không có th truyền thì gen được chuyn s nhân lên không kim soát trong tế bào nhn.
B. Th truyn là cu ni đ gn kết gen cn chuyn vi h gen ca tế bào nhn.
C. Th truyn thc cht là phân t ARN nh có kh năng nhân đôi một cách đc lp.
D. Trong quy trình to ADN tái t hp, th truyn và gen cn chuyn kết ni vi nhau nh liên kết
photphodieste.
Câu 25: Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc ?
A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối
của các alen.
D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
Trang 89
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không trong hệ sinh thái tự nhiên?
A. có độ đa dạng thấp.
B. có khả năng kéo dài thời gian.
C. Có tính ổn định cao.
D. Không có tác động của con người.
Câu 27: Xét các mối quan hệ giữa hai loài sinh vật sau đây, trường hợp nào thể hiện mối quan hệ hỗ trợ?
I. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng. II. Giun đũa sống trong ruột lợn.
III. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ. IV. Nấm sống trên da của con người.
A. I, II. B. I, IV. C. II, III. D. I, III.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất?
A. Những cá thể sống đầu tiên trên trái đất được hình thành trong khí quyển nguyên thủy.
B. Quá trình hình thành nên chất sống đầu tiên diễn ra theo con đường hóa học.
C. Axit nuclêic đầu tiên được hình thành có lẽ là ARN chứ không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi
mà không cần enzim.
D. Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong nước có thể tạo thành các giọt keo hữu cơ, các giọt
keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên.
Câu 29: Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói v cách ly địa lý trong quá trình hình thành loài mi?
A. Cách li địa lí có th hình thành loài mi qua nhiều giai đon trung gian chuyn tiếp.
B. Không có s cách li địa lí thì không th hình thành loài mi.
C. Cách li địa lí luôn luôn dn ti s cách li sinh sn.
D. Cách li đa lý là nguyên nhân chính dn đến phân hóa thành phn kiu gen ca các qun th cách li.
Câu 30: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tâp hợp các con chim trong rừng U Minh. B. Tập hợp các cây gỗ trong rừng Cúc Phương.
C. Tập hợp các con cá trong hồ Tây. D. Tập hợp các con cá chép ở hồ Phú Ninh.
Câu 31 Các thông tin nào sau đây phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần trong diễn thế quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên
Trang 90
của môi trường.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 32: Mt gen chiu dài 5100A
0
, s Nu loi A bng 2/3 loi Nu khác, gen tái bn liên tiếp 4 ln.
S Nu mi loại môi trưng cung cp là
A. A = T = 9000 (Nu), G = X = 13500 (Nu).
B. A = T = 2400 (Nu), G = X = 3600 (Nu).
C. A = T = 9600 (Nu), G = X = 14400 (Nu).
D. A = T = 18000 (Nu), G = X = 27000 (Nu).
Câu 33: S axit amin trong chui polipeptit hoàn chỉnh đưc tng hp t mt gen tế bào nhân
chiu dài 4800A
0
A. 398. B. 399. C. 798. D. 799.
Câu 34.
đậu Hà lan các tính trạng thân cao (alen A), hoa đỏ (alen B) tri hoàn toàn so vi các tính trng
thân thp (alen a), hoa trng (alen b); các cp alen này di truyền độc lập. Lai cây thân cao, hoa đ vi cây
thân cao, hoa trắng đời lai thu được t l 3 cao, đỏ: 3 cao, trng: 1 thấp, đỏ: 1 thp, trng. Thế h P có kiu
gen:
A.
AaBB x Aabb.
B.
AaBb x aaBb.
C.
AaBb x Aabb
D.
AABb x Aabb.
Câu 35. mt loài thc vật, cho cây thân cao, hoa đỏ t th đời F
1
thu được 510 cây thân cao, hoa đỏ:
240 y thân cao, hoa trng: 242 y thân thấp, hoa đ: 10 y thân thp, hoa trng. Kết lun nào sau
đâyđúng?
A. Alen qui định thân cao và alen qui định hoa đỏ cùng thuc 1 NST.
B. Alen qui định thân cao và alen qui định hoa trng cùng thuc 1 NST.
C. Mi tính trng nghim quy luật tương tác gen không alen.
D. Hai tính trng trên di truyn liên kết hoàn toàn vi nhau.
Câu 36.Vai trò ch yếu ca chn lc t nhiên trong tiến hóa nh
A. quy định chiều hướng nhịp điệu biến đi thành phn kiu gen ca qun th, định ng quá trình
tiến hóa.
B. làm cho thành phn kiu gen ca qun th thay đổi đt ngt.
C. làm cho tn s tương đối ca các alen trong mi gen biến đổi theo hướng xác đnh.
D. phân hóa kh ng sinh sản ca nhng kiu gen khác nhau trong qun th.
Trang 91
Câu 37: Ph h hình bên t s di truyn ca
bnh M và bnh N ngưi, mi bệnh đều do 1 trong 2
alen ca một gen quy đnh. C hai gen y đều nm
vùng không tương đồng trên nhim sc th gii
tính X. Biết rng không xy ra đột biến không
có hoán v gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ngưi s 1 d hp v c hai cp gen
II. Xác sut sinh con th hai b bnh ca cp 9 10 là
1
2
III. Xác định được tối đa kiểu gen của 9 người trong ph h
IV. Xác sut sinh con th hai là con trai b bnh ca cp 7 8 là
1
4
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 38: Mt qun th thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa trng.
Thế h xut phát (P) ca qun th y thành phn kiu gen
0,5AA:0,4Aa :0,1aa
. Theo thuyết, có
bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Nếu qun thy giao phn ngu nhiên thì thành phn kiu gen
1
F
0,36AA:0,48Aa :0,16aa
II. Nếu cho tt c các cây hoa đỏ P giao phn ngẫu nhiên thì thu đưc
1
F
có 91% s y hoa đỏ.
III. Nếu cho tt c các cây hoa đỏ P t th phấn thì thu được
1
F
1
9
s cây hoa trng.
IV. Nếu qun thy t th phn thì thành phn kiu gen
1
F
0,6AA :0,2Aa :0,2aa
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 39: Khi nói v đột biến điểm sinh vt nhân thc, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen đt biến luôn đưc truyn li cho tế bào con qua phân bào
Trang 92
II. Đt biến thay thế cp nuclêôtit có th làm cho một gen không đưc biu hin
III. Đt biến gen ch xy ra các gen cu trúc mà không xy ra các gen điều hòa
IV. Đột biến thay thế cp A-T bng cp G-X không th biến đổi b ba hóa axit amin thành b ba kết
thúc
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 40: Mt loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy đnh hoa trng. Phép
lai P:
AA aa
, thu đưc các hp t
1
F
. S dụng côsixin tác động lên các hp t
1
F
, sau đó cho phát triển
thành các y
1
F
. Cho các cây
1
F
t bi t thu phấn, thu được
2
F
. Cho tt c các y
2
F
giao phn ngu
nhiên, thu đưc
3
F
. Biết rng cây t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi kh năng thụ tinh.
Theo lí thuyết, t l kiu hình
3
F
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trng B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trng
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trng D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trng
III. GII CHI TIT CÂU VN DNG CAO
Câu 37: Đáp án C
I. Sai, Đt biến gen nm trong tế bào cht có th không truyn li cho tế bào con trong quá trình phân bào,
vì gen trong tế bào chất không được phân chia đồng đều cho các tế bào con
II. Đúng, nếu đột biến thay thế m đầu làm cho gen không th tng hợp đưc protein
gen không
biu hin
III. Sai, đột biến gen xy ra trên mi loi gen
IV. Sai, đột biến thay thế cp A-T bng cp GX có th biến đổi mt b ba hóa axit amin thành mt b
ba kết thúc (sai t không th)
Câu 38: Đáp án B
Phương pháp: Thể t bi AAaa gim phân to ra
1 4 1
AA: Aa : aa
6 6 6
Cách gii
Trang 93
P:AA aa Aa
1
F
b côn sixin tác đng phát trin thành các cây
1
F
t bi (AAaa)
11
F F :AAaa AAaa
2
F :1AAAA:8AAAa :18AAaa :8Aaaa :1aaaa
Cho
2
F
giao phi ngu nhiên và
2
F
gim phân to ra các giao t ng bi (AA, Aa, aa)
Ta có:
-
AAAA 1AA
-
AAAa 1AA:1Aa
-
AAaa 1AA:4Aa:1aa
-
Aaaa 1Aa:1aa
-
aaaa 1aa
T l giao t aa đưc to ra t cơ thể
2
F
là:
18 1 8 1 1 2
36 6 36 2 36 9
T l kiu hình hoa trng
3
F
là:
2 2 4
9 9 81

T l kiểu hình hoa đ
3
F
là:
4 77
1
81 81

Câu 39: Đáp án C
P:AA aa Aa
Tn s alen
A 0,7;a 0,3
I. nếu ngu phi qun th có cu trúc
0,49AA:0,42Aa :0,09aa I
sai
II. sai
5AA: 4Aa 5AA: 4Aa 7A :2
4 77
aa=a 7A : Aa=
8
2
18
a
1
Trang 94
III. cho các cây hoa đ t th phn: t l hoa trng là
4 1 1
III
9 4 9
đúng
IV. nếu t th phn qun thy s
1 1 1
0,5 0,4 AA:0,4 Aa :0,1 0,4 aa IV
4 2 4
đúng
0,6AA:0,2Aa :0,2aa
Câu 40: Đáp án B
Vì b m bình thường sinh con b bnh N
gen gây bnh N là gen ln
B b bệnh M sinh con gái bình thường
gen gây bnh M là gen ln
Quy ước gen A không b bnh M, a- b bnh M
B- không b bnh N; b- b bnh N
Kiu gen ca các ngưi trong ph h
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
AA
Bb
XX
A
B
XY
AA
Bb
XX
a
B
XY
A
B
XY
A
b
XY
A
B
XY
Aa
BB
XX
A
B
XY
A
B
XY
A
b
XY
Ta có th biết đưc các kiu gen ca ngưi nam trong ph h
Ngưi 1 là
AA
Bb
XX
vì sinh con trai là 4,5 đã biết kiu gen mà li không có hoán v gen
Ngưi 9 sinh con trai 12 kiu gen
A
b
XY
, người 9 bình thường nhưng bố (4) li kiu gen
a
B
XY
nên người 9 có kiu gen
Aa
BB
XX
Trang 95
Ngưi 3 sinh con trai bình thưng, con gái (9) có kiu gen
Aa
BB
XX
người (3) có kiu gen
AA
Bb
XX
Vy xét các phát biu:
I sai
II cp 9 -10 :
A a A
B B B
X X X Y
h sinh con trai luôn b bnh nên xác sut là
1
II
2
đúng
III sai
IV, ngưi 8 có kiu gen
A
B
XY
Xét ngưi (7) có b m
A A A
B b B
X X X Y
nên người 7 có kiu gen
A A A A
B b B B
X X :X X
Xác sut sinh con trai b bnh ca h
1 1 1
IV
2 4 8

sai.
| 1/95

Preview text:

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 21 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1:
Bào quan thực hiện quang hợp là A. ti thể. B. lạp thể. C. lục lạp. D. ribôxôm.
Câu 2: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí? A. Châu chấu. B. Tôm, cua. C. Thủy tức. D. Trai sông.
Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò?
A. Nối các đoạn Okazaki với nhau.
B. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN
C. Tháo xoắn phân tử ADN.
D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới.
Câu 4: Nguyên tắc bổ sung có tầm quan trọng với cơ chế di truyền sau: 1. Nhân đôi ADN 2. Hình thành mạch đơn 3. Phiên mã 4. Mở xoắn 5. Dịch mã A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,3,5 D. 2,3,4
Câu 5: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến mất đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc
D. Đột biến đảo đoạn
Câu 6: Cơ thể nào sau đây là cơ thể không thuần chủng? A. aabbDDEE B. aaBBDDee C. AABBDdee D. AAbbDDee
Câu 7: Xét cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường. Tỉ lệ giao tử Ab là A. 12,5% B. 50%. C. 25%. D. 75%.
Câu 8: Hiện tượng các gen thuộc những lôcut khác nhau cùng tác động quy định một tính trạng được gọi là:
A. Gen trội lấn át gen lặn.
B. Tính đa hiệu của gen.
C. Tương tác gen không alen. D. Liên kết gen.
Câu 9: Cá thể có kiểu gen nào dưới đây không tạo được giao tử ab? aB AB Ab AB A. B. C. D. ab aB ab ab
Câu 10: Kết quả lại thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. Nằm ở ngoài nhân.
Câu 11: Một quần thể gồm 160 cá thể có kiểu gen AA, 480 cá thể có kiểu gen Aa, 360 cá thể có
kiểu gen aa, Tần số alen A là A. 0,5. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,4
Câu 12: Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào trần?
A. Tế bào bị mất nhân.
B. Tế bào bị mất thành xenlulozơ. Trang 1
C. Tế bào bị mất một số bào quan.
D. Tế bào bị mất màng sinh chất.
Câu 13: Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về CLTN
A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể
với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể
C. Ở quần thể lưỡng bội chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với
chọn lọc chống lại alen trội
D. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
Câu 14: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh B. Đại Trung sinh
C. Đại Cổ sinh D. Đại Nguyên sinh.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể?
A. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả
năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
B. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
C. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống của quần thể
D. Mật độ cá thể của quần thể có khả năng thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ điều kiện của môi trường
Câu 16: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể Câu 17: Trang 2
Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên?
A. (1). NH ; 2 .N ; 3 .NO; (4) Chất hữu cơ 4   2   3
B. (1). NH ; 2 .NO; 3 .N ; (4) Chất hữu cơ 4   3   2
C. (1). NO; 2 .N ; 3 .NH ; (4) Chất hữu cơ 3   2   4
D. (1). NO; 2 .NH ; 3 .N ; (4) Chất hữu cơ 3   4   2
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tuần hoàn máu ở động vật?
A. hệ tuần hoàn kín, vận tốc máu cao nhất là ở động mạch và thấp nhất là ở tĩnh mạch.
B. Trong hệ dần truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện và
C. Ở cá sấu có sự pha trộn máu giàu O , với máu giàu CO 2 2 ở tâm thất.
D. Ở hệ tuần hoàn kín, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là ở mao mạch.
Câu 19 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 12. Một tế bào sinh dạng tứ bội
được phát sinh từ loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể ? A. 18 B. 22 C. 14 D. 24
Câu 20: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao
nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên? (1) ATX (2) GXA (3) TAG (4) AAT (5) AAA (6) TXX A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 21: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về mức phản ứng
(1). Kiểu gen có số lượng kiểu hình càng nhiều thì mức phản ứng càng rộng
(2). Mức phản ứng là những biến đổi về kiểu hình, không liên quan đến gen nên không có khả năng di truyền
(3). Các alen trong cùng một gen đều có mức phản ứng như nhau
(4). Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng rộng
(5). Những loài sinh sản theo hình thức sinh sản sinh dưỡng thường dễ xác định được mức phản ứng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của mèo
B. Xương cùng và ruột thừa của người
C. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.
D. Cánh chim và cánh côn trùng
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?
A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
B. Khi môi trường không giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
Câu 24: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số
lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lý? Trang 3
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo
vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng
tần số alen đột biến có hại.
C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa
dạng di truyền của quần thể.
D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ
dẫn đến làm tăng tần số alen có hại.
Câu 25: Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910 A và số nuclêôtit loại A chiếm 24%
tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là A. 552 B. 1104 C. 598 D. 1996
Câu 26: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 14. Số loại thể một kép (2n-1-1) tối đa có thể có loài này là A. 7. B. 42. C. 14. D. 21.
Câu 27: Xét phép lai P: AaBbDd aaBbDd. Các gen phân li độc lập. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ A. 1/16 B. 1/2 C. 1/32. D. 1/64.
Câu 28: Một loài thực vật ,nếu có cả 2 gen trội A và B trong cùng cho kiểu hình quả tròn, các kiểu
gen còn lại cho kiểu hình quả dài. Cho cây dị hợp tử 2 cặp gen lai phân tích, theo lý thuyết thì kết
quả phân ly kiểu hình ở đời con là A. 100% quả tròn
B. 3 quả tròn: 1 quả dài
C. 1 quả tròn: 1 quả dài
D. 1 quả tròn: 3 quả dài
Câu 29: Trong các bằng chứng tiến hoá dưới đây, bằng chứng nào khác nhóm so với các bằng chứng còn lại
A. Các axit amin trong chuỗi B – hemoglobin của người và tinh tinh
B. Hoá thạch ốc biển được tìm thấy ở mỏ đá Hoàng Mai thuộc tỉnh Nghệ An
C. Vây cá voi và cánh dơi có cấu tạo xương theo trình tự giống nhau
D. Các loài sinh vật sử dụng khoảng 20 loại axit amin để cấu tạo nên các phân tử
Câu 30: Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một thế hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B,
C, D, E, F, H. Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn 1
(2). Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau
(3). Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F
(4). Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi
(5). Nếu số lượng cá thể của loài C giảm thì số lượng cá thể loại F giảm
(6). Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5
(7). Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích A. 3 B. 2 C. 5 D. 6 Trang 4
Câu 31: Trong ba hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm
tuổi ở mỗi quần thể như sau: Quần thể
Tuổi trước sinh Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản sản Số 1 130 130 100 Số 2 250 70 20 Số 3 50 120 125
Trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng?
(1). Quần thể 1 có số lượng thấp tuổi ổn định. Vì vậy theo lý thuyết thì số lượng cá thể của quần
thể 1 sẽ không thay đổi
(2). Quần thể 2 có dạng thấp tuổi phát triển. Vì vậy theo lý thuyết số lượng cá thể của quần thể tiếp tục tăng lên
(3). Quần thể 3 có dạng thấp tuổi suy thoái. Vì vậy theo lý thuyết số lượng cá thể của quần thể sẽ tiếp tục giảm xuống
(4). Nếu trong 3 quần thể trên có một quần thể đang bị khai thác quá mạnh thì đó là quần thể 2. Vì
khi bị khai thác quá mạnh nó sẽ làm giảm tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản và sau sinh sản A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 32: Giả sử một hệ sinh thái trên cạn, xét một chuỗi thức ăn có bổn mắt xích, trong đó năng
lượng tích luỹ ở sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1,2,3 lần lượt là 2,2.109Kcal; 1,8.108Kcal, 1,7.107kcal, 1,9.106 kcal.
Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
I. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2 trong chuỗi thức ăn này xấp xỉ 8,2%
II. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và cấp 1 nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc
dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2
III. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2 lớn hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc
dinh dưỡng cấp 4 và cấp 3.
IV. Hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng cấp 4 và cấp 3 là lớn nhất A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 33: Alen B dài 0,221  m và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen B. Từ một tế
bào chứa cặp gen Bb qua ba lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho
quá trình nhân đôi của cặp gen này 3927 nucleotit loại adenin và 5173 nucleotit loại guanin. Có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen b có 65 chu kì xoắn.
II. Chiều dài của gen b bằng chiều dài gen B
III. Số nucleotit từng loại của gen b là A=T= 282; G=X= 368.
IV. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 34: Một cặp vợ chồng bình thường sinh một con trai mắc cả hội chứng Đao và claifentơ. Có
bao nhiêu kết luận sau đây đúng
I. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân
2. bố giảm phân bình thường.
II. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân
1 mẹ giảm phân bình thường. Trang 5
III. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm
phân 1. bố giảm phân bình thường.
IV. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm
phân 2,mẹ giảm phân bình thường. A. 4 B. 1 C. 3 D. 1
Câu 35: Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do nhiều cặp gen nằm trên các cặp NST
thường khác nhau di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp. Cho cây có quả nặng nhất (120g) lại với
cây có quả nhẹ nhất (60g) được F
. Cho biết khối lượng quả phụ
1. Cho F1 giao phấn tự do được F2
thuộc vào số lượng alen trội có mặt trong kiểu gen, cứ 1 alen trội có mặt trong kiểu gen thì cây cho
quả nặng thêm 10g. Xét các kết luận dưới đây:
(1). Đời con lai F2 có 27 kiểu gen và 8 kiểu hình.
(2). Cây F1 cho quả nặng 90g.
(3). Trong kiểu gen của F1 có chứa 3 alen trội (là một trong 20 kiểu gen).
(4). Cây cho quả nặng 70g ở F2 chiếm tỉ lệ 3/32.
(5). Nếu cho F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thành phần kiểu gen và kiểu hình ở F3 tương tự như F2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 36: Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị Ab
gen Ab bằng 32%. Thực hiện phép lai P giữa ruồi cái AB Dd với ruồi đực Dd . Trong các nhận ab aB
định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Đời con có tối đa 30 loại kiểu gen khác nhau.
(2) Đời con có tối đa 8 loại kiểu hình khác nhau.
(3) Đời con có tỉ lệ kiểu hình mang cả 3 tính trạng trội chiếm 37,5%.
(4) Đời con có tỉ lệ kiểu hình mang cả 3 tính trạng lặn chiếm 1,36%, A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 37: Có 5 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen 4 giảm phân tạo tinh trùng. Biết không có đột
biến . Theo lí thuyết, có thể bắt gặp bao nhiêu trường hợp sau đây về tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra?
I. Chỉ tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1.
II. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 9: 9:1:1.
III. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7: 1:1.
IV. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1 : 1. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 38: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen,
alen B quy định, cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng
năm trên một cặp NST thường. Alen D quy định mặt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt
trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Thực hiện phép lai P: AB Ab D d d X X
X Y thu được F . Ở F , ruồi thân đen cánh cụt mắt đỏ chiếm tỉ lệ 1 1 ab ab
10%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
I. Tỷ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 14,53%.
II. Tỷ lệ ruồi cái dị hợp về 2 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm 17,6%.
III. Tỷ lệ ruồi đực có kiểu gen mang 2 alen trội chiếm 15%. Trang 6
IV. Tỷ lệ ruồi cái mang 3 alen trội trong kiểu gen chiếm 14,6% A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 39: Ở quần thể động vật, cho biết gen alen A quy định kiểu hình chân dài trôi hoàn toàn so
với alen a quy định chân ngắn. Biết rằng quần thể trên có cá thể bao gồm cả đực và cái. Tần số
alen A ở giới đực là 0,6 còn ở giới cái tần số alen A là 0,4. Sau một thế hệ giao phối ngẫu nhiên,
quần thể F1 trên thu được 2000 cá thể. Sau một thế hệ ngẫu phối nữa ta thu được quần thể F2 với
4000 cá thể. Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Trong 2000 cá thể ở quần thể F1 trong đó số cá thể chân ngắn là 480
(2). Quần thể F2 là một quần thể cân bằng
(3). ở quần thể F2 số cá thể dị hợp là 1000
(4). ở quần thể F1 số cá thể đồng hợp là 960 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 40: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người so một trong hai alen của một gen quy định
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, cặp vợ chồng III.14 – III.
15 muốn sinh 2 đứa con của cặp vợ chồng trên. Có bao nhiêu dự đoán đúng?
(1). 2 đứa con đều không bị bệnh là 82,5%
(2). 2 đứa con đều không bị bệnh là 89,06% on
(3). 2 đứa con đều không bị bệnh là 81%
(4). 1 đứa con bị bệnh và 1 đứa con bình thường là 18%
(5). 1 đứa con bị bệnh và 1 đứa con bình thường là 15%
(6). 1 đứa con bị bệnh và 1 đứa con bình thường là 9,38% A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
…………………Hết……………… ĐÁP ÁN 1C 2A 3A 4C 5B 6C 7C 8C 9C 10D 11D 12B 13A 14C 15A 16B 17B 18B 19D 20C 21B 22D 23B 24A 25C 26D 27A 28D 29B 30C 31C 32C 33A 34C 35C 36C 37A 38D 39B 40C
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU KHÓ ab ab
Câu 38: Tỷ lệ ruổi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ: D X   10% 
 0, 2  0, 4ab 0,5ab f  20% ab ab AB Ab
; f  20%  0, 4AB : 0, 4ab : 0,1Ab : 0,1aB0,5Ab : 0,5abab ab AB Ab AB ab Ab Ab aB  0, 2 : 0, 2 : 0, 2 : 0, 2 : 0, 05 : 0, 05 : 0, 05 Ab ab ab ab ab aB ab Trang 7 AB Ab AB Ab Ab aB  0, 2 : 0, 25 : 0, 2 : 0, 05 : 0, 05 : 0, 05 Ab ab ab Ab aB ab
A B  0, 45; A bb  0,3;aaB  0,05;aabb  0, 2 D d d 1 D d 1 D 1   : : d X X X Y X X X Y X Y 4 4 4 Xét các phát biểu:
I sai . Tỷ lệ ruồi đực mắt đỏ mang 1 trong 3 tính trạng trội:
A-bbXdY+ aaB-XdY + aabbXDY = (0,3+0,05+0,2)x0,25 =13,75%
II sai.
Tỷ lệ ruồi cái dị hợp về 2 trong 3 cặp gen ở F1 là:  AB aB  1 AbAB Ab D d 1 D d 1 0, 2  0,05  X X  0, 25  X X  0, 2  0,05 d dX X  18,75     Ab ab  4 ab 4  ab aB  4
III đúng. Tỷ lệ ruồi đực mang 2 alen trội:  AB Ab Ab  1  Ab aB d 1 0, 2  0,05  0,05  X Y  0, 25  0,05 DX Y  0,15      ab aB Ab  4  ab ab  4
IV sai. Ruồi cái mang 3 alen trội: AB 1  AB Ab Ab D d 1 0, 2  X X  0, 2  0,05  0,05 d dX X  0,125   Ab 4  ab Ab aB  4
Câu 39:
Giới cái : 0,4A:0,6a Giới đực: 0,6A:0,4a
Sau 1 thế hệ giao phối ngẫu nhiên: (0,4A:0,6a)x(0,6A:0,4a)  0,24AA:0,52Aa:0,24aa
Tần số alen ở F1: 0,5A:0,5a
Tỷ lệ kiểu gen ở F2: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1 Xét các phát biểu:
(1) đúng số cá thể chân ngắn ở F1 là: 2000 0,24 = 480 (2) đúng
(3) sai,
số cá thể dị hợp là 0,5× 4000 = 2000
(4) đúng, số cá thể đồng hợp là (0,24+0,240 2000 = 960
Câu 40:
TH1: Bệnh di truyền do gen lặn trên NST thường sau
Ta có kiểu gen của những người thuộc phả hệ trên là : 5:aa   
1  2 : Aa Aa 4:aa 16:aa     1 2  8: Aa 101  1 : Aa Aa 7 : AA : Aa    3 3     2 3    14 AA : Aa     1 2 15 : AA : Aa    5 5   3 3 
Để sinh ra con bị bệnh, buộc người (14) có kiểu gen Aa là (xác suất : 3/5 ) và người (15) kiểu gen Aa (xác suất : 2/3 ) Trang 8 2     
Vậy xác suất 2 người con đều không bị bệnh là: 3 2 3 1   1       = 0,825 = 82,50% 5 3   4 
Vậy xác suất con 1 không bị bệnh và một đứa 3 2  3 1  bình thường là: 1   C      = 0,15 = 15% 2  5 3  4 4 
TH2: Bệnh di truyền do gen lặn trên NST giới tính đoạn tương đồng NST X và Y 5 a a X X    1 2 : A a a A X X X Y 4: a a X Y 16: a a X X  7: A a X X 8: A a X Y 101  1 : a A a a X Y X X    1    A A 1 14 : A a X X X X     1 A A 1 15 : a A X Y X Y    2 2   2 2 
Người III- 14 có kiểu gen XAXa là 1/2 và người III-15 kiểu gen XAYA là 1/2
Vậy xác suất 2 người con đều không bị bệnh là: 1-[1/2 1/2] [1-(3/4)2] = 0,890625 = 89,0625%
Vậy xác suất con 1 không bị bệnh và một đứa bình thường là: [1/2  1/2] 1  C  3/ 41/ 4  2  = 0,0938 = 9,38%
Vậy các dự đoán đúng là (1) (2) (5) (6)
……………………….HẾT………………….. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 22 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1: Trong quá trình quang hợp ở thực vật, khí O2 được tạo ra có nguồn gốc từ chất nào sau đây?
A. CO2. B.ATP. C. H2O. D. C6H12O.
Câu 2: Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại?
A.Dạ múi khế. B. Dạ tổ ong. C. Dạ cỏ. C. Dạ lá sách.
Câu 3: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào đóng vai trò như “người phiên dịch”?
A.ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò
A. tổng hợp và kéo dài mạch mới.
B. tháo xoắn phân tử ADN.
C. nối các đoạn Okazaki với nhau.
D. tách hai mạch đơn của phân tử ADN.
Câu 5: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac? Trang 9
A. Vùng vận hành (O).
B. Vùng khởi động (P).
C. Gen điều hoà (R).
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
Câu 6: Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và sự biểu hiện
của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen:
A. đồng hợp lặn. B. dị hợp. C. đồng hợp trội và dị hợp.
D. đồng hợp trội.
Câu 7: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Theo lí thuyết,
phép lai Aa × aa cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
A. 2 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 1 cây quả đỏ : 3 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 8: Trường hợp nào sau đây được xem là lai thuận nghịch ?
A. ♂ AA× ♀ aa và ♂ Aa× ♀ aa B. ♂ AA× ♀ aa và ♂ AA × ♀ aa.
C. ♂ AA× ♀ aa và ♂ aa× ♀ AA. D. ♂ Aa× ♀ Aa và ♂ Aa × ♀AA.
Câu 9: Cho hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỉ lệ 9 hoa đỏ: 6 hoa hồng: 1 hoa trắng. Tính trạng màu hoa di
truyền theo quy luật nào sau đây?
A. Tương tác ác chế. B. Tương tác bổ sung.
C. Tương tác cộng gộp. D. Phân li độc lập.
Câu 10: Trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền theo dòng mẹ?
A. Gen nằm trong ti thể.
B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. Gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
D. Gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
Câu 11: Một quần thể đang cân bằng di truyền có tấn số alen A = 0.1. Kiểu gen aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 0.01. B. 0.81. C.0.36. D.0.25.
Câu 12. Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép tạo ra giống có kiểu gen dị hợp?
A.Công nghệ gen. B. Tự thụ phấn C. Nuôi hạt phấn. D.Lai khác dòng
Câu 13: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều
dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ một tổ tiên chung. Đây là
một trong những bằng chứng tiến hóa về:
A. sinh học phân tử. B. phôi sinh học.
C. giải phẫu so sánh.
D. địa lí sinh vật học.
Câu 14. Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên
A. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.
B. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể. Trang 10
C. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể.
D. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 15. Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là gì?
A. Môi trường nước.
B. Môi trường sinh vật.
C. Môi trường trên cạn.
D. Môi trường đất.
Câu 16: Đơn vị sinh thái nào sau đây bao gồm cả nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh?
A. Quần thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Sinh quyển.
Câu 17: Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thường biểu hiện rõ nhất ở cơ quan nào sau đây của cây?
A.Sự thay đổi kích thước của cây. B. Sự thay đổi số lượng lá trên cây.
C. Sự thay đổi số lượng quả trên cây. D. Sự thay đổi màu sắc lá trên cây.
Câu 18: Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi có nhiều phế nang. (S)
II. Ở tâm thất cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn máu giàu O2 và giàu CO2. (S)
III. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch.(S)
IV. Ở thú, huyết áp ở tĩnh mạch thấp hơn huyết áp ở mao mạch.(Đ)
A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 19: Một gen ở sinh vật nhân thực có tỉ lệ G+X/T+ A = ¼. Số nulêôtit loại X của gen này chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A.8%. B. 10%. C. 35%. D.40%.
Câu 20: Một loài thực vật có 2n = 24. Giả sử có 5 thể đột biến có số lượng niễm sắc thể như bảng sau đây? Thể đột biến A B C D E Số lượng 36 25 23 48 60 NST
Có bao nhiêu trường hợp thuộc thể đa bội lẻ?
A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 21: Biết rằng, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen?
A. AaBb x AaBb. B. Aabb x aaBB. C. AaBb x AaBB. D. Aabb x aaBb. Trang 11
Câu 22: Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
A. Khi nuôi nhốt chung 1 lồng thì loài sáo mỏ đen giao phối với sáo mỏ vàng nhưng không sinh con.
B. Cừu giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử chết mà không phát triển thành phôi.
C. Voi Châu Phi và voi Châu Á phân bố ở 2 khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.
D. Hai loài muỗi có tập tính giao phối với nhau nên không giao phối với nhau.
Câu 23: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì?
I. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng.
II.Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hàng năm.
III. Số lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hoá học.
IV. Cứ 10 - 12 năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm mạnh do có dòng nước nóng chảy qua làm cá chết hàng loạt. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 24: Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống.
D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.
Câu 25: Xét 1 cặp gen Bb của 1 cơ thể lưỡng bội đều dài 4080 A0 , alen B có 3120 liên kết hidrô, alen b
có 3240 liên kết hidrô. Do đột biến lệch bội đã xuất hiện thể 2n + 1 và có số nuclêôtit thuộc alen B và alen
b là A = 1320 nuclêôtit và G = 2280 nuclêôtit. Kiểu gen đột biến lệch bội nói trên là
A. Bbb. B. BBb C. bbb D. BBB
Câu 26:Cho biết gen mã hóa cùng một loại enzim ở một số loài chỉ khác nhau ở trình tự nuclêôtit sau đây: Loài
Trình tự nuclêôtit khác nhau của gen mã hóa enzim đang xét Loài A X A G G T X A G T T Trang 12 Loài B X X G G T X A G G T Loài C X A G G A X A T T T Loài D X X G G T X A A G T
Phân tích bảng dữ liệu trên, có thể dự đoán về mối quan hệ họ hàng giữa các loài trên là
A. A và C là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và D là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
B. B và D là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
C. A và B là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, C và D là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
D. A và D là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
Câu 27:Ở đậu Hà lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; các gen phân li độc lập. Cho 2 cây đậu
(P) giao phấn với nhau thu được F1 gồm 37,5% cây thân cao, quả đỏ : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ:
12,5% cây thân cao, hoa trắng : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý
thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là
A. 3:1:1:1:1:1. B.3:3:1:1. C. 2:2:1:1:1:1. D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
Câu 28: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định.
Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội A
hoặc B thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Thế hệ P cho cây hoa hồng
thuần chủng giao phối với cây hoa đỏ thu được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên? I. AAbb  AaBb. II. AAbb  AaBB. III. aaBB  AaBb. IV. AAbb  AABb. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 29:Giả sử ở thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen là: 0,64 AA : 0,32
Aa : 0,04 aa. Biết rằng alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác động của nhân tố đột biến.
B. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa thì đã xảy ra chọn lọc chống lại alen trội.
C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di - nhập gen thì tần số các alen của quần thể luôn được
duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể. Trang 13
Câu 30:Giả sử loài A có kích thước quần thể tối thiểu của quần thể là 15 cá thể. Theo lý thuyết có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một quần thể của loài này có 90 cá thể nhưng do tác động của lũ lụt dẫn tới 80 cá thể bị chết, chỉ còn lại
10 cá thể. Một thời gian sau số lượng cá thể bị giảm dần và quần thể sẽ bị diệt vong. (Đ)
II. Một quần thể của loài này chỉ có 20 cá thể. Nếu được cung cấp các điều kiện sống thì tỉ lệ sinh sản
tăng, tỉ lệ tử vong giảm, quần thể sẽ tăng trưởng. (Đ)
III. Một quần thể của loài này có 50 cá thể. Nếu môi trường dồi dào nguồn sống thì tỉ lệ sinh sản tăng, tỉ
lệ tử vong giảm và quần thể sẽ tăng kích thước cho đến khi cân bằng với sức chứa của môi trường. (Đ)
IV. Một quần thể của loài này có 100 cá thể. Nếu môi trường sống của quần thể bị thu hẹp thì có thể làm
tăng kích thước của quần thể. (S)
A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 31: Cho sơ đồ lưới thức ăn dưới nước trong hệ sinh thái như sau: B C D A E F M N L
Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuổi thức ăn.
II. Giả sử môi trường bị ô nhiễm, mức độ nhiễm độc cao nhất là loài E.
III. Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau, trong đó có 1 chuổi loài D là sinh vật tiêu thụ bậc 3
và 2 chuỗi loài D là sinh vật tiêu thụ bậc 2.
IV. Nếu số lượng loài B giảm thì số lượng loài C cũng giảm. Trang 14
A. 4 B. 3 C. 2 D.
Câu 32:Bảng dưới đây mô tả sự biểu hiện các mối quan hệ sinh thái giữa 2 loài sinh vật A và B: Trường hợp Được sống chung Không được sống chung Loài A Loài B Loài A Loài B (1) - - 0 0 (2) + + - - (3) + 0 - 0 (4) - + 0 -
Kí hiệu: (-): Có hại (+): Có lợi (0): Không ảnh hưởng gì
Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở trường hợp 1, hai loài A và B có ổ sinh thái giao nhau hoặc trùng nhau.
II. Ở trường hợp 2, nếu A là loài cua thì B có thể là loài hải quỳ sống bám trên cua.
III. Ở trường hợp 3, nếu B là một loài cây gỗ lớn thì A có thế sẽ là loài phong lan.
IV. Ở trường hợp 4, nếu A là loài trâu rừng thì B có thể là loài giun ở trong ruột trâu.
A. 1. B.2. C.3. D.4.
Câu 33:Trong giảm phân I ở người, 10% số tế bào sinh tinh của bố có 1 cặp NST không phân li, 30% số
TB sinh trứng của mẹ cũng có 1 cặp NST không phân li. Các cặp NST khác phân li bình thường, không có
đột biến khác xảy ra. Xác suất để sinh 1 người con trai chỉ duy nhất bị hội chứng Đao (Không có các hội chứng khác) là
A.0.008% B.0.032% C.0.3695% D. 0.739%
Câu 34:Ở một loài thực vật, gen quy định màu sắc hoa gồm 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn
so với alen a quy định hoa vàng. Lai cây thuần chủng lưỡng bội hoa đỏ với cây lưỡng bội hoa vàng được
F1. Xử lý F1 bằng cônsixin, sau đó cho F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau được F2. Giả thiết thể tứ bội chỉ
tạo ra giao tử lưỡng bội, khả năng sống và thụ tinh của các loại giao tử là ngang nhau, hợp tử phát triển
bình thường và hiệu quả việc xử lí hoá chất gây đột biến lên F1 đạt 60%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 tạo giao tử Aa là 4/6.
II. Tỉ lệ kiểu gen AAA ở F2 là 1/25.
III. Có 9 kiểu gen qui định hoa đỏ.
IV. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F2 là 91%. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 35:Ở một loài thực vật, gen A quy định quả ngọt là trội hoàn toàn so với gen a quy định quả chua. B
quy định chín sớm là trội hoàn toàn so với b quy định quả chín muộn. Đem lại giữa 2 cây dị hợp về cả 2 Trang 15
locut nghiên cứu thu được ở F2 có 4 kiểu hình, trong đó có 24 kiểu hình quả chua, chín sớm. Các loại kiểu
hình quả ngọt, chín sớm : quả ngọt, chín muộn : quả chua chín muộn ở F2 xuất hiện với tỉ lệ lần lượt là
A. 54% : 21% : 1%. B. 51% : 24% : 1%. C. 54% : 24% : 1%. D.56% : 16% : 4%.
Câu 36:Ở 1 loài côn trùng, alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn với alen a quy dịnh cánh ngắn; alen B
quy định râu dài trội hoàn toàn so với alen b quy định râu ngắn. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp
NST, di truyền liên kết hoàn toàn. Nếu không xét đến vai trò của giới tính, có bao nhiêu phép lai giữa các
cá thể trong quần thể mà đời sau có sự phân tính kiểu hình 3 : 1?
A.9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 37:Ở một loài động vật, cho con đực lông trắng, chân cao lai với con cái lông đen, chân thấp được F1
100% lông trắng, chân thấp. Cho đực F1 lai phân tích được thế hệ sau phân tính 25% đực trắng, cao : 25%
đực đen, cao : 25% cái trắng, thấp : 25% cái đen, thấp. Cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau.
Biết con đực thuộc giới dị giao, mỗi tính trạng do một cặp gen quy định, giảm phân bình thường. Trong
các dự đoán sau có bao nhiêu dự đoán đúng?
I. Tính trạng chiều cao chân và tính trạng màu lông biểu hiện không đồng đều giữa hai giới.
II. Thế hệ sau của phép lai phân tích(FB) có 4 kiểu gen.
III. F2 có 6 kiểu gen qui định kiểu hình lông trắng chân thấp.
IV. Trong số các con đực ở F2, kiểu hình lông trắng, chân cao chiếm 37,5%. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38:Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; B: quả
màu đỏ, D: quả tròn là trội hoàn toàn so với alen tương ứng b: quả vàng, d: quả dài. Các gen trên đều nằm
trên NST thường trong đó 2 gen quy định màu sắc và hình dạng quả cùng nằm trên một cặp NST, gen
quy định chiều cao thân nằm trên cặp NST khác.Thế hệ xuất phát(P) cho cây dị hợp tử về 3 cặp gen nói
trên tự thụ, thu được F1 12% cây có kiểu hình thân cao, quả vàng, tròn.
Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. F1 có nhiều nhất là 27 kiểu gen.
II. Tần số hoán vị gen giữa hai gen (B,b) và (D,d) bằng 40%. BD III. Kiểu gen Aa ở F1 chiếm 9%. bd
IV. Cây thuần chủng thu được ở F1 chiếm 13%. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Trang 16
Câu 39:Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) gồm 25% cây thân cao và 75% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ liên tiếp 3
thế hệ, ở F3 cây thân cao chiếm tỉ lệ 16,25%.
Cho các phát biểu sau, có bao nhêu phát biểu đúng?
I. Ở thế hệ P, trong số những cây thân cao, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 10%.
II. Ở thế hệ F1, số cây thân cao có kiểu gen đồng hợp bằng số cây thân cao có kiểu gen dị hợp
III. Ở thế hệ F2 cây thân thấp chiếm tỉ lệ 82,5%
IV. Ở thế hệ F3 số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 97,5%
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 40: Ở người gen quy định nhóm máu nằm trên nhiễm sắc thể thường có ba alen IA, IB, và Io. Quy
định 4 nhóm máu A,B,O và AB. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn a trên vùng không tương đồng
của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên Y, alen trội A quy định mắt nhìn màu bình thường.
Cho sơ đồ phả hệ sau: Máu B Máu B Máu A Máu A (I) 3 4 1 2 (II) 7 8 9 10 11 5 6 5 5 5 (III) 12 13 14 15 ? Máu O Máu O Trang 17 Quy ước: : Nam mù màu : Nữ mù màu : Nam bình thường : Nữ bình thường
Biết rằng không có phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ.
I.2 và I.3 đồng hợp về gen quy định nhóm máu; cặp vợ chồng II.6 và II.7 có nhóm máu giống nhau; căp
vợ chồng II.8 và II.9 có nhóm máu giống nhau. Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Xác suất để cặp vợ chồng III.13 và III.14 sinh được đứa con trai đầu lòng bình thường là 3/8.
II. Xác suất để cặp vợ chồng III.13 và III.14 sinh con đầu lòng mang nhóm máu AB là 1/8.
III. Xét tính trạng mù màu đỏ - xanh lục, có thể biết rõ kiểu gen của 11 người trong phả hệ trên.
IV. Xét tính trạng nhóm máu, trong phả hệ trên có 4 người chưa biết kiểu gen.
A. 1 B. 2 C.3 D.4
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI Câu 20: B Thể đột A B C D E biến Trang 18 Số lượng 36 (3n) 25 (2n+1) 23 (2n -1) 48 (4n) 60 (5n) NST Câu 25: B Theo đề: N = B Nb = 2400 (nu)
Gen B: HB = 2 AB + 3 GB NB = 2 AB + 2 GB
HB - NB = GB = 720 AB = 480
Tương tự đối với gen A: Gb = 840 Ab = 360
Do đột biến lệch bội xuất hiện thể 2n+ 1, có các trường hợp sau:
+ BBB: Nu A = 3. AB = 3.480 = 1140
+ BBb: Nu A = 2. AB + Ab = 2.480 + 360 = 1320
+ Bbb: Nu A = 1. AB + 2.Ab =480 + 2. 360 =1200
+ bbb: Nu A = 3. Ab = 3. 360 = 1080 Câu 27:C
Theo đề: F1 gồm 37,5% cây thân cao, quả đỏ : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa
trắng : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng ~ 3 (cao – đỏ) : 3 (thấp – đỏ): 1 (cao – trắng) : 1(thấp –trắng)
= (1 cao: 1 trắng) x (3 đỏ x 1 trắng) P: (Aa x aa ) x (BbxBb)
F1: (1 AA : 1 aa) x (1 BB: 2 Bb: 1 bb) = 2 AA Bb : 2aa Bb: 1 AA BB: 1 Aabb: 1 aa BB: 1aabb Câu 28: B
- A-B- : hoa đỏ; A-bb, aaB-: hồng , aabb: hoa trắng  tương tác bổ sung theo tỷ lệ 9 : 6 : 1
- 3 phép lai 1,3,4 đều thỏa mãn  chọn B Câu 32: (1): Cạnh tranh
(2): Cộng sinh hoặc hợp tác (3): A hội sinh B Trang 19 (4): B kí sinh A Câu 33:
P: Bố (2n) ----------- Mẹ (2n) G: 5% ( n + 1) 15% (n + 1) 5% ( n – 1) 15% ( n -1) 90% n 70% n
Xác suất để sinh 1 người con trai chỉ duy nhất bị bệnh đao có bộ NST (2n + 1) = (5%. 70 + 15%.90).
1/23 (XS ĐB xảy ra cặp NST 21).1/2(Con trai) = 0.3695% Câu 34: B.
P. AA x aa → F1 Aa xử lí cônsixin → F1 2Aa : 3AAaa
I. Sai, F1 tạo giao tử Aa là 3/5 x 4/6 = 2/5.
II, Đúng, 1/5 x 1/10 x 2 = 1/25.
III. Đúng, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, AAA, AAa, Aaa, AA, Aa
IV.Đúng, 100% - vàng ((1/5 x 1/5) + ( 1/5 x 1/10).2 + (1/10 x 1/10)) = 91% Câu 35: B
Đề cho : 24% quả chua, chín sớm ( là tính trạng Lặn –Trội) = 25% - Quả chua, chín muộn (L-L)
 Tỉ lệ quả chua – chín muộn ( L – L) = 25% - 24% = 1%
 Quả ngọt – chín sớm (T-T) = 50% + 1% = 51% Câu 36:C
Để kết quả đời sau phân li 3 : 1 thì có 3 trường hợp:
Tách riêng từng cặp tính trạng:
- TH 1: Aa x Aa  3 trội : 1 lặn thì cặp B,b phải đồng nhất về kiểu hình (mới cho tỉ lệ 100%), như vậy có thể có cách là
+ BBxBB P: AB/aB x AB/aB  1 Phép lai
+ BBxBb  P: AB/aB x AB/ab hoặc AB/aB x Ab/aB  2 PL
+ BBxbb  P: AB/aB x Ab/ab  1 PL
+ bb x bb  P: Ab/aB x Ab/aB  1 PL  TH 1 có 5 phép lai (1)
- TH2: Ngược TH 1 : (Bb x Bb) kết hợp với AAxAA/ AAxAa/ Aax aa/aaxaa cũng có 5 phép lai (2)
- TH 3: P: AB/ab x AB/ab  3 trội : 1 lặn  1 phép lai (3)
Từ (1), (2), (3) = 5+5+1 = 11 phép lai Câu 37: C Trang 20
F1 trắng, thấp  trắng(A) trội so với đen (a) và thấp (B) trội so với cao(b).
kq lai phân tích cho 50% đực cao:50% cái thấp tính trạng cao, thấp liên kết giới tính(X)
- (1) sai vì chỉ 1 tính trạng chiều cao LKGT.
Vì kq lai phân tích cho 1:1:1:1 đực F1 cho 4 loại gt nên có kg dị hợp (AaXBY)
P: AAXbY x aaXBXB (trắng, cao x đen, thấp)
F1: AaXBY ; AaXBXb (100% trắng, thấp)
Lai phân tích: AaXBY x aaXbXb
FB : AaXbY ; aaXbY ; AaXBXb ; aaXBXb
( 1đực trắng cao:1 đực trắng thấp: 1 cái trắng cao: 1 cái trắng thấp) F1 tạp giao: AaXBY x AaXBXb -(2) đúng vì FB có 4 kg
-(3) đúng vì số kg = 2x3 =6
-(4) đúng vì Đực trắng,cao ở F2 (A-XbY) = 3/4.1/2 = 3/8 = 37,5%  chọn C Câu 38: C
1) Số kg = 3.10=30  (1) sai
Theo gt thì A-bbD- = 12% ↔ 3/4.(bbD-) = 12% → (bbD-) = 16%  (bbdd) = 25%-16% = 9%.  BD bd = 30% và kg (P) là Aa bd
2) bd =30% là gt liên kết hoàn toàn giao tử HV = 20% f = 40%  (2) đúng BD 3) Tỉ lệ kiểu gen Aa ở F1: bd Aa = 1/2 ; BD bd = 2 = 2. 9% = 18% bd bdBD Tỉ lệ chung Aa = 1/2.18% = 9%  (3) đúng bd 4) Cây thuần chủng: Trang 21
Cặp 1 gồm 2 kg(AA,aa) =1/2 BD bd Bd bD Cặp 2 và 3 gồm 4 kg ( = =0,3.0,3 = 9% và = =0,2.0,2 =4%) BD bd Bd bD
 TL chung = 1/2. 2(9%+4%) = 13% (4) đúng  chọn C Câu 39: B
Ở thế hệ thứ 3 cây thân thấp chiếm: 1 – 16.25% = 83.75%
Gọi x là tần số KG Aa ở thế hệ ban đầu.
 Sau 3 thế hệ tự thụ tỉ lệ KH thân thấp tăng lên: (x-x/23): 2= 83.75% - 75% = 8.75%  x=0.2
Tỉ lệ cây thân cao thuần chủng ở thế hệ P là 25% - 20% = 5%
Tỉ lệ cây thuần chủng trong số cây thân cao là 5% : 25% = 20%  (I) sai
Ở thế hệ F1, cây thân cao có KG đồng hợp là 5% + (20% - 20%/2):2 = 10%
Ở thế hệ F1, cây thân cao có KG dị hợp là 20% : 2 = 10%  (II) đúng
Ở thế hệ F2, cây thân thấp chiếm tỉ lệ là 75% + (20% - 20%/22):2= 82.5%  (III) đúng
Ở thế hệ F3, số cây có KG đồng hợp là 1 – 20%/23= 97.5%  (IV) đúng Câu 40: B
Từ sơ đồ phả hệ trên ta thấy:
Xét tính trạng nhóm máu: III.12 có nhóm máu O có kiểu gen I0I0  sẽ nhận 1 I0 từ II.6 và 1 I0 từ II.7
I.2 và I.3 có gen đồng hợp nhóm máu A: IAIA  sẽ truyền 1 IA cho II.6  II.6 sẽ có kiểu gen IA I0 . Mà
theo đề bài II.6 và II.7 có kiểu gen giống nhau nên II.7 có KH IA I0 .
Tương tự: II.8 và II.9 có KG giống nhau là IBI0. 1 2 1
Xét: II.6 (IA I0 )x II.7 (IA I0 )  III.13 có thể là IAIA: IA I0: I0I0 4 4 4 1 2 1
Xét: II.8 (IB I0 )x II.9 (IB I0 )  III.14 có thể là IBIB: IB I0: I0I0 4 4 4
Xét tính trạng bệnh mù màu. Người bố III.13 có KG XMY
Người con III.15 có KG XmY sẽ nhận Xm từ mẹ nên mẹ II.8 chắc chắn có KG XMXm. Người con gái III.14 1 1 có KG: XMXM : XMXm 2 2 Trang 22 (I):Đúng: 1
Xác suất để cặp vợ chồng III.13 và III.14 sinh được đứa con trai đầu lòng bình thường là − 2 1 1 1 3 . (XM). Y = 2 2 2 8 1 1
(II). Sai: Xác suất để cặp vợ chồng III.13 và III.14 sinh con đầu lòng mang nhóm máu AB là: . + 4 4 1 2 1 1 2 1 2 2 1 4 1 . . + . . + . . = = 4 4 2 4 4 2 4 4 4 16 4
(III). Đúng. Các trường hợp con trai trên phả hệ đều xác định được chính xác KG.
Người mẹ: II.8, I.2 và I.3 có KG XMXm Người II.5 có KG XmXm
Có 11 người biết chắc chắn KG bị bệnh mù màu.
(IV). Sai vì xét tính trạng nhóm máu, trong phả hệ có những người: 5,13,4,10,11,14 chưa biết chính xác KG www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 23 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 81: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực,
mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Câu 82: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 5’UAG3’ ; 5’UAA3’; 3’UGA5’.
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
Câu 83: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trình tự của opêron Lac là:
A. Gen điều hoà (R)→vùng khởi động (P)→vùng vận hành (O)→các gen cấu trúc.
B. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
C. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc.
D. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
Câu 84: Cho các hiện tượng sau đây:
I. Loài cáo Bắc cực (Alopex lagopus) sống ở xứ lạnh vào mùa đông có lông màu trắng, còn mùa hè
thì có lông màu vàng hoặc xám.
II. Màu hoa Cẩm tú cầu (Hydrangea macrophylla) thay đổi phụ thuộc vào độ pH của đất: nếu pH
< 7 thì hoa có màu lam, nếu pH = 7 hoa có màu trắng sữa, còn nếu pH > 7 thì hoa có màu hồng hoặc màu tím.
III. Bệnh phêninkêtô niệu ở người do rối loạn chuyển hóa axitamin phêninalanin. Nếu được phát
hiện sớm và áp dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường.
IV. Lá của cây vạn niên thanh (Dieffenbachia maculata) thường có rất nhiều đốm hoặc vệt màu
trắng xuất hiện trên mặt lá xanh. Trang 23
Có bao nhiêu hiện tượng ở trên được gọi là sự mềm dẻo kiểu hình? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 85: Trong các kiểu gen dưới đây, kiểu gen nào giảm phân bình thường chỉ cho một loại giao tử? A. Aabb B. AABb. C. aaBB D. AaBb
Câu 86: Đâu không phải là đặc điểm di truyền của tính trạng do gen nằm ở vùng không tương đồng của X quy định.
A. Kết quả phép lai thuận phép lai nghịch khác nhau
B. Tính trạng này chỉ xuất hiện ở một giới đồng giao XX.
C. Có hiện tượng di truyền chéo.
D. Tính trạng có sự phân bố không đồng đều.
Câu 87: Cây pomato là cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp
A. Nuôi tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
B. Dung hợp tế bào trần
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xoma có biến dị D. Nuôi cây hạt phấn
Câu 88: Có bao nhiêu loài động vật sau đây thực hiện trao đổi khí với môi trường thông qua bề mặt cơ thể? (1) Thủy tức; (2) Trai sông; (3) Tôm; (4) Giun tròn; (5) Giun dẹp. A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 89: Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại? A. Dạ cỏ. B. Dạ lá sách. C. Dạ tổ ong. D. Dạ múi khế.
Câu 90: Cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường sinh ra giao tử Ab chiếm tỉ lệ là A. 30% B. 10% C. 25% D. 50%
Câu 91. Khi thống kê số lượng cá thể của một quần thể sóc, người ta thu được số liệu: 0,7AA:
0,1Aa: 0,2aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là: A. A = 0,70 ; a = 0,30 B. A = 0,80 ; a = 0,20 C. A = 0,25 ; a = 0,75 D. A = 0,75 ; a = 0,25
Câu 92: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường,
tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd × AaBbdd là A. 1/4 B. 1/8 C. 1/2 D. 1/16
Câu 93: Những nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Đột biến, di – nhập gen
B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên, di- nhập gen.
D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 94: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở các loài động vật, thực vật phát tán mạnh.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh chóng, phổ biến ở thực vật có hoa
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. Tất cả các loài sinh vật có thể được hình thành bằng con đường tập tính hoặc con đường sinh thái. Trang 24
Câu 95: Câu nào sai khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể?
A. Nhờ có cạnh tranh mà mà số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C.
Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
D. Ở thực vật, những cây sống theo nhóm hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ
Câu 96. Xét các mối quan hệ sau:
(1) Phong lan bám trên cây gỗ.
(4) Chim mỏ đỏ và linh dương.
(2) Vi khuẩn lam và bèo hoa dâu. (5) Lươn biển và cá nhỏ.
(3) Cây nắp ấm và ruồi.
(6) Cây tầm gửi và cây gỗ.
Số mối quan hệ thuộc kiểu quan hệ hợp tác là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 97: Khi nói về cơ chế dịch mã, có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định sau?
(1) Trên một phân tử mARN hoạt động của pôlixom giúp tạo ra các chuỗi polipeptit khác loại
(2) Khi dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 3'- 5' trên phân tử mARN.
(3) Với bộ ba UAG trên mARN thì tARN mang đối mã là AUX.
(4) Các chuỗi polipeptit sau dịch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các bậc
cấu trúc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học
(5) Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn
bị cho quá trình dịch mã tiếp theo A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 98: Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong
giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận,
trong giảm phân đã xảy ra đột biến
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
B. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
Câu 99: Từ hai dòng thực vật ban đầu có kiểu gen AaBb và DdEe, bằng phương pháp lai xa kèm
đa bội hóa có thể tạo ra những quần thể thực vật nào sau đây?
A. AAbbDDEE, aabbDDEE, aabbDdee.
B. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee.
C. AAbbDDEE, AABbDDee, Aabbddee.
D. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee.
Câu 100: Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát
triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến có
A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.
B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+l và 2n-l.
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+l và 2n-l.
D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2. Trang 25
Câu 101: Trong thí nghiệm lai một tính trạng của Menden trên đối tượng đậu hà Lan, ông cho các
cây hoa đỏ (thuần chủng) lai với cây hoa trắng (thuần chủng) thu được F1 có 100% cây hoa đỏ.
Cho các cây F1 tư thụ thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình xấp xỉ là :
A. 100% cây hoa đỏ
B. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ
C. 1 cây hoa đỏ: 2 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
Câu 102: Khi nói về quá trình hút nước và vận chuyển nước của rễ cây, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
(1) Nước chỉ được vận chuyển từ tế bào lông hút vào mạch dẫn của rễ theo con đường tế bào – gian bào.
(2) Nước chủ yếu được cây hút vào theo cơ chế vận chuyển chủ động cần nhiều năng lượng.
(3) Sự vận chuyển nước thường diễn ra đồng thời với sự vận chuyển chất tan.
(4) Tất cả các phân tử nước trước khi đi vào mạch dẫn của rễ đều phải đi qua tế bào chất của tế bào nội bì. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 103: Trong môi trường khí hậu nhiệt đới, hiệu suất quang hợp (gam chất khô/m2 lá/ ngày) ở
thực vật C thấp hơn nhiều so với thực vật C . Giải thích nào sau đây sai? 3 4
A. Thực vật C có điểm bão hoà ánh sáng thấp hơn thực vật C . 4 3
B. Điểm bão hoà nhiệt độ của cây C cao hơn cây C . 4 3
C. Thực vật C có hô hấp sáng, còn thực vật C thì không. 3 4
D. Thực vật C có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO sơ cấp và tổng hợp chất 4 2 hữu cơ.
Câu 104: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về tác động của
chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại?
(1). Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trường hợp chọn
lọc chống lại alen trội.
(2). Trong môi trường ổn định, chọn lọc tự nhiên vẫn không ngừng tác động.
(3). Chọn lọc tự nhiên không thể đào thải hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
(4). Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội.
(5). Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen nhanh hay chậm còn phụ thuộc vào chọn lọc chống
lại alen lặn hay chống lại alen trội.
(6). Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, dẫn đến làm biến đổi tần số alen của quần thể. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 105: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên?
A. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn
so với hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng. Trang 26
Câu 106: Khi hai loài trong một quần xã trùng nhau về ổ sinh thái thì sự cạnh tranh giữa chúng có
thể dẫn đến sự phân li ổ sinh thái. Mỗi loài sẽ thu hẹp ổ sinh thái của mình về vùng thuận lợi nhất
tạo nên ổ sinh thái riêng cho loài đó. Khu sinh học nào sau đây sẽ có nhiều ổ sinh thái hẹp? A. Rừng taiga.
B. Đồng rêu đới lạnh. C. Sa mạc.
D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 107: Trong vườn cây có múi người ta thường thả kiến đỏ vào sống. Kiến đỏ này đuổi được
loài kiến hôi (chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non. Nhờ vậy rệp lấy được nhiều nhựa cây
và thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn). Đồng thời nó cũng tiêu diệt sâu và rệp cây. Hãy cho biết mối quan hệ giữa:
1.quan hệ giữa rệp cây và cây có múi 2. quan hệ giữa rệp cây và kiến hôi
3. quan hệ giữa kiến đỏ và kiến hôi 4.quan hệ giữa kiến đỏ và rệp cây.Câu trả lời theo thứ tự sau
A. 1. Quan hệ kí sinh 2.hợp tác 3. cạnh tranh 4. động vật ăn thịt con mồi
B. 1. Quan hệ hỗ trợ 2.hội sinh 3. cạnh tranh 4. động vật ăn thịt con mồi
C. 1. Quan hệ kí sinh 2.hội sinh 3. động vật ăn thịt con mồi 4. cạnh tranh
D. 1. Quan hệ hỗ trợ 2.hợp tác 3. cạnh tranh 4. động vật ăn thịt con mồi
Câu 108: Xét một lưới thức ăn như sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích.
II. Quan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài.
III. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại.
IV. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ bị giảm số lượng cá thể. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 109: Có 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống trong
môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A.Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 m2 và có mật độ 34 cá thể /1m2
B.Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150 m2 và có mật độ 12 cá thể /1m2
C.Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835 m2 và có mật độ 33 cá thể /1m2
D.Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050 m2 và có mật độ 9 cá thể /1m2
Câu 110: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá trình đám
phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 40 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li
trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình
thường. Theo lí thuỵết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 5
nhiễm sắc thê chiếm tỉ lệ A. 0,25%. B. 1% C. 2% D. 0,5%.
Câu 111: Cà chua có bộ NST 2n = 24. Có bao nhiêu trường hợp trong tế bào đồng thời có thể 3 kép và thể một? Trang 27 A. 1320 B. 132 C. 660 D. 726
Câu 112: Ở một loài động vật, gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen quy
định lông vàng trội hoàn toàn so với alen quy định lông sôcôla. Cơ thể có kiểu gen đồng hợp trội
bị rối loạn chuyển hóa sớm và chết trước khi sinh ra. Nếu cho hai con lông vàng giao phối với
nhau thu được F1, cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2. Theo lí thuyết, F2 có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 2 lông vàng: 1 lông sôcôla
B. 1 lông vàng: 1 lông sôcôla C. 100% lông vàng
D. 2 lông vàng: 3 lông sôcôla
Câu 113 : Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định 1 tính trạng và
gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết phép lai AaBbGgHh x AaBbGgHh sẽ cho kiểu hình
mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỷ lệ là A. 9/64. B. 81/256. C. 27/64. D. 27/256.
Câu 114: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau: Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa F1 0,64 0,32 0,04 F2 0,64 0,32 0,04 F3 0,21 0,38 0,41 F4 0,26 0,28 0,46 F5 0,29 0,22 0,49
Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào?
A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.
Câu 115: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Cho 5 cây đậu Hà Lan hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến, sự biểu
hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu trường hợp tỉ
lệ kiểu hình ở F1 - dưới đây là đúng?
I. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
II. 4 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
III. 17 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
IV. 9 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
V. 19 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. VI. 100% cây hoa trắng. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 116: Ở một loài thực vật, khi cho cây (P) tự thụ phấn, F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 46,6875%
cây hoa đỏ, thân cao: 9,5625% cây hoa đỏ, thân thấp: 28,3125% cây hoa trắng, thân cao:
15,4375% cây hoa trắng, thân thấp. Biết tính trạng chiều cao cây do một gen có 2 alen qui định.
Biết mọi diễn biến trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực và cái đều như nhau, không
xảy ra đột biến. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu bổ sung qui định.
(2) Phép lai trên đã xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Trang 28
(3) Cây thân cao, hoa đỏ dị hợp tử ở F1 chiếm tỉ lệ 56,625%.
(4) Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F1, cây mang kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 19,838%. A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 117. Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với gen a quy định thân đen,
gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng
nằm trên mộtcặp NST thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen d quy định mắt
trắng. Gen quyđịnh màu mắt nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai AB AB D d X X x D
X Y cho F có kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 3,75%. Tínhtheo lý 1 ab ab
thuyết, tỉ lệ ruồi đực F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là A. 5%. B. 2,5 %. C. 7,5%. D. 15%.
Câu 118: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do ba cặp gen phân li độc lập cùng quy định.
Khi trong kiểu gen có đồng thời cả 3 loại alen trội A, B, D thì hoa có màu đỏ, kiểu gen có hai loại
alen trội A và B nhưng không có alen trội D quy định hoa vàng, các kiểu gen còn lại đều quy định
hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
1. Có tối đa 15 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng
2. Cây hoa đỏ dị hợp tử về cả ba cặp gen tự thụ phấn, tạo ra đời con có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 7/16
3. Cho một cây hoa đỏ giao phấn với một cây hoa trắng có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình
là: 6 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
4. Cho cây hoa trắng thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng thuần chủng, luôn thu được đời con gồm toàn cây hoa vàng. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 119: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy
định. Khi trong kiểu gen có hai alen trội A và B quy định hoa đỏ; các kiểu gen còn lại quy định
hoa trắng. Một quần thể của loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A và B lần
lượt là 0,4 và 0,5. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quần thể có tỉ lệ kiểu hình là: 12 cây hoa đỏ : 13 cây hoa trắng.
(2) Lấy ngẫu nhiên một cá thể, xác suất được cá thể không thuần chủng là 13/50.
(3) Lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/12.
(4) Lấy ngẫu nhiên một cây hoa trắng, xác suất thu được cây thuần chủng là 11/26. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 120: Cho sơ đồ phả hệ:
Biết rằng bệnh mù màu và bệnh máu khó đông đều do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng
của NST X quy định. Hai gen này nằm cách nhau 12cM. Trang 29
Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng về phả hệ này:
(1) Có 7 người xác định được kiểu gen về 2 tính trạng nói trên.
(2) Người con gái thứ 2 ở thế hệ thứ III lấy chồng bị cả 2 bệnh, xác suất sinh con bị bệnh máu khó đông là 50%.
(3) Người con trai số 5 ở thế hệ thứ III được sinh ra do giao tử X mang gen hoán vị của mẹ kết hợp với giao tử Y của bố.
(4) ở thế hệ thứ III, ít nhất 2 người là kết quả của sự thụ tinh giữa giao tử hoán vị của mẹ với giao
tử không hoán vị của bố. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
-------------Hết------------ HƯỚNG DẪN CHẤM 81-B 82-D 83-B 84-D 85-C 86-B 87-B 88-D 89-D 90-C 91-D 92-B 93-A 94-D 95-C 96-A 97-C 98-C 99-B 100-D 101-D 102-A 103-A 104-C 105-D 106-D 107-A 108-A 109-C 110-C 111-C 112-B 113-C 114-B 115-A 116-D 117-A 118-A 119-B 120-C
Câu 100: Đáp án D
Vì chỉ có một số tế bào không phân ly Dd, nghĩa là các tế bào còn lại vẫn nguyên phân bình
thường nên sẽ tạo ra dòng tế bào 2n bình thường
Xét cặp gen Dd , các tế bào không phân ly cặp Dd sẽ tạo ra 2 dòng tế bào: 1 dòng chứa DDdd
(2n+2) và một dòng chứa 0 (2n-2)
Câu 110: Đáp án : C
Số giao tử được tạo thành là : 1000 x 4 = 4000
Số giao tử tạo ra có 5 NST là : 40 x 2 = 80 ( do mỗi tế bào có đột biến này sẽ tạo ra 2 giao tử mang
thừa một NST và 2 giao tử thiếu 1 NST)
Tỷ lệ số giao tử có 5 NST là : = 2%
Câu 111: Đáp án : C
Số trường hợp có thể một là 12 ( vì có 12 nhóm liên kết gen)
Số trường hợp có thể ba kép 11C2 ( chọn 2 trong 11 nhóm gen liên kết còn lại)
Số trường hợp trong tế bào đồng thời có thể ba kép và thể một = 12×11C2 = 660
Câu 112: Đáp án B
Quy ước gen: A: vàng > a: sôcôla
Cơ thể có kiểu gen đồng hợp trội AA (vàng) bị rối loạn chuyển hóa và chết trước khi sinh ra.
P: lông vàng Aa × Aa → F1: 2Aa:1aa
F : (2Aa:1aa) × (2Aa:1aa) ↔ (1A:2a)(1A:2a) → 1AA:4Aa:4aa →1 lông vàng: 1 lông sôcôla 1
Câu 113: Đáp án C
Xét riêng từng cặp : Trang 30 Aa x Aa → ¾ A- : ¼ aa
Tương tự với các cặp gen còn lại.
→ Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbGgHh x AaBbGgHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 3  3   1  27
1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ: 3 . .C      4  4   4  64
Câu 115: Đáp án A
- Không có cây Aa trong 5 cây hoa đỏ, đời con 100% hoa đỏ 1 1 1
- Có 1/5 cây là cây Aa , đời con hoa trắng có tỉ lệ :   ↔ 19 đỏ : 1 trắng (V) 5 4 20 2 1 1
- Có 2/5 cây là cây Aa , đời con hoa trắng có tỉ lệ :   ↔ 9 đỏ : 1 trắng (IV) 5 4 10 3 1 3
- Có 3/5 cây là cây Aa , đời con hoa trắng có tỉ lệ :  
↔ 17 đỏ : 3 trắng (III) 5 4 20 4 1 1
- Có 4/5 cây là cây Aa , đời con hoa trắng có tỉ lệ   ↔ 4 đỏ : 1 trắng (II) 5 4 5
- Có 5/5 cây là cây Aa , đời con hoa trắng có tỉ lệ :1/4 ↔ 3 đỏ : 1 trắng (I)
Câu 116: Đáp án D
Xét tỷ lệ hoa đỏ/hoa trắng= 9/7 → tương tác bổ sung (Aa;Bb)
Thân cao/thân thấp= 3/1 (Dd)
Nếu các gen PLĐL thì đời con sẽ có tỷ lệ kiểu hình (9:7)(3:1)≠ đề bài → gen quy định chiều cao
và 1 trong 2 gen quy định màu sắc cùng nằm trên 1 cặp NST.
Giả sử cặp Aa và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST
Tỷ lệ kiểu hình hoa đỏ, thân cao (A-D-B-) = 0,466875 →A-D-=0,6225 →aadd =0,1225 →ab=0,35
là giao tử liên kết, f= 30% AD AD P: Bb B ; b f  30% ad ad I đúng II đúng AD III sai, tỷ lệ 2 0, 466875 
BB  0, 466875  0, 35  0, 25  0, 43625 AD IV đúng ad
, tỷ lệ cây đồng hợp lặn là: 2
bb  0, 35  0, 25  0, 030625 ad
Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F1, cây mang kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ: 0, 030625 100%  19,838% 0,154375 Câu 117: A
- Xét phép lai P: XDXd x XDY, F1 cho ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 75%. Như vậy phép lai AB/ab x
AB/ab cho F1 thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ là 3,75% : 75% = 5%.
- Ta có 5% = 10% Ab x 50% ab nên ruồi cái P khi giảm phân đã có hoán vị gen xảy ra với tần số f
=20%.Ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ là 40% x 50% x 75% = 15% => ruồi đực thân
đen, cánhcụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15% : 3 = 5%.
Câu 118: Đáp án A
Quy ước gen: A-B-D- Hoa đỏ; A-B- hoa vàng; còn lại hoa trắng Trang 31
Số kiểu gen quy định hoa trắng là 5×3 =15 → I đúng ( vì có 5 kiểu gen không mang 2 alen B và A; 3 kiểu gen của gen D) Xét các phát biểu: I đúng. II. Cây hoa đỏ 7 7
dị hợp 3 cặp gen: AaBbDd tự thụ phấn tỷ lệ hoa trắng là
aabb 1DD : Dd : dd  16 16 → II đúng.
III. đúng, phép lai AaBbDd × aabbdd → (1Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) → 6 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
IV. Sai, cây trắng thuần chủng aabbDD × vàng thuần chủng: AABBdd → cây hoa đỏ.
Câu 119: Đáp án B
Cấu trúc di truyền của quần thể là:
(0,16AA:0,48Aa:0,36aa)(0,25BB:0,5Bb:0,25bb)
→KH: 0,48 Hoa đỏ: 0,52 hoa trắng ↔ 12 Hoa đỏ: 13 hoa trắng → (1) sai
(2) Lấy ngẫu nhiên một cá thể, xác suất được cá thể không thuần chủng là 13/50.
XS là: 1 – tỷ lệ thuần chủng = 1 – (1-0,48Aa)(1-0,5Bb) =0,74 =37/50 → (2) sai
(3) Lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/12.
Tỷ lệ hoa đỏ thuần chủng là: 0,16AA ×0,25BB =0,04
XS cần tính là: 0,04/0,48 = 1/12 → (3) đúng
(4) Lấy ngẫu nhiên một cây hoa trắng, xác suất thu được cây thuần chủng là 11/26.
Cây hoa trắng thuần chủng: tỷ lệ thuần chủng – tỷ lệ đỏ thuần chủng = (1-0,48Aa)(1-0,5Bb) – 0,04 =0,22
XS cần tính là 0,22/0,52 =11/26 → (4) đúng
Câu 120: Đáp án C
A: nhìn bình thường – a mù màu
B: Máu bình thường – b máu khó đông Xác định kiểu gen I.1 I.2 II.1 II.2 III.1 III.2 III.3 III.4 III.5 XabY XABX- XABXab XAbY XabY X- XABY 4X- XAbY BXAb bXAb
→Có 6 người xác định được chính xác kiểu gen nói trên → (1) sai.
2.Đúng. Người con gái thứ 2 có kiểu gen nhóm máu là Bb → lấy chồng bị hai bệnh XabY
Thì xác suất sinh con bị máu khó đông là 50 %
3. Đúng người con trai thứ 5 có kiểu gen XAbY và nhận XAb từ mẹ (giao tử hoán vị )
4. Sai chỉ có người con trai số 5 là nhận giao tử hoán vị còn những người III.1 ; III.3 chắc chắn
nhận giao tử liên kết , 2 và 3 có thể nhận giao tử hoán vị hoặc liên kết Chỉ có 2 và 3 đúng Trang 32 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 24 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
1.
Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua phổi? A. Châu chấu. B. Cá chép. C. Tôm. D. Ba ba.
2. Bệnh, tật di truyền nào sau đây ở người không do gen trên NST giới tính qui định?
A. Tật dính ngón tay 2 và 3. B. Bạch tạng. C. Máu khó đông. D. Mù màu.
3. Axitamin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. Protein. B. ADN. C. mARN. D. rARN.
4. Quá trình phiên mã dựa trên mạch gốc của
A. gen có chiều 3’5’.
B. gen có chiều 5’3’
C. mARN có chiều 5’3’.
D. mARN có chiều 3’5’.
5. Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân cho giao tử aB chiếm tỉ lệ ? A. 100%. B. 25%. C. 50%. D. 12,5%.
6. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen? A. Aa x aa. B. Aa x Aa C. AA x aa D. AA x Aa.
7. Một quần thể thực vật giao phấn đang đạt trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen có 2 alen B và
b, trong đó B là 0,6. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen Bb của quần thể là A. 0,36. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,4.
8. Phương pháp được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng là
A. Dung hợp tế bào trần.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa. D. Nhân bản vô tính.
9. Phân tử oxy giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử A. CO2. B. H2O C. C6H12O6 D. ATP.
10. Trong ống tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa học xảy ra chủ yếu tại A. Miệng. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Ruột già.
11. Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn, nội dung nào sau đây sai?
A. Ở động vật tim có 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
B. Vận tốc máu giảm dần từ động mạch  mao mạch tĩnh mạch.
C. Huyết áp tối đa ứng với lúc tim co.
D. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
12. Chim và thú phát sinh ở kỉ nào của đại nào?
A. Kỉ Phấn trắng của đại Trung sinh.
B. Kỉ Triat của đại Trung sinh.
C. Kỉ Pecmi của đại Cổ sinh.
D. Kỉ Cacbon của đại Cổ sinh.
13. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là cơ thể dị hợp về tất cả các cặp gen đang xét? A. AABBDD. B. aabbdd. C. AABbDd. D. AaBbDd.
14. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng và thành phần của gen trong một nhóm gen liên kết? A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn tương hỗ.
15. Cho chuỗi thức ăn: Lúa  Châu chấu  Ếch  Rắn  Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật
thuộc bậc dinh dưỡng bậc 3 là A. Lúa. B. Châu chấu. C. Rắn. D. Ếch.
16. Một phân tử AND ở sinh vật nhân thực có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Theo lý thuyết, tỉ lệ nucleotit loại X của phân tử này là A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%. Trang 33
16. Một phân tử AND ở sinh vật nhân thực có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Theo lý thuyết, tỉ lệ nucleotit loại X của phân tử này là A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
17. Một loài thực vật, biết mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai
nào sau đây cho đời con có kiêu hình phân li theo tỉ lệ 1:1? 𝑨𝒃 𝑨𝒃 𝑨𝑩 𝑨𝑩 𝑨𝒃 𝑨𝒃 𝑨𝒃 𝒂𝒃 A. x B. x C. x D. x 𝒂𝑩 𝒂𝑩 𝒂𝒃 𝒂𝒃 𝒂𝑩 𝒂𝒃 𝒂𝒃 𝒂𝒃
18. Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Loài mới không thể hình thành khi không có sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
B. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa không liên quan đến chọn lọc tự nhiên.
C. Trong cùng một khu vực địa lý, không diễn ra sự hình thành loài mới.
D. Không có sự cách ly địa lý thì không thể hình thành loài mới.
19. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn Ecoli, sự kiện nào diễn ra khi môi trường
không có đường lactozơ?
A. Gen điều hòa không hoạt động nên protein ức chế không được tạo ra.
B. Sản phẩm của nhóm gen cấu trúc Z, Y, A được tạo ra.
C. Protein ức chế không bám vào vùng vận hành của Operon Lac.
D. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động của gen điều hòa để thực hiện quá trình phiên mã.
20. Sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên là hình thức
A. không sử dụng tài nguyên không tái sinh chỉ sử dụng tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
B. sử dụng các biện pháp khoa học kỹ thuật hiện đại khai thác hiệu quả và triệt để nguồn tài nguyên thiên
nhiên phục vụ đời sống xã hội cho con người.
C. sử dụng vừa thỏa mãn cho nhu cầu hiện tại của con người vừa khai thác hợp lí đảm bảo duy trì lâu dài
tài nguyên cho các thế hệ sau.
D. nghiêm cấm các hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên để duy trì lâu dài tài nguyên cho các thế hệ sau.
21. Nội dung nào sau đây sai khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Nguyên nhân chủ yếu bên trong gây diễn thế sinh thái là do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
B. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật qua các giai đoạn tương ứng với sự
biến đổi của môi trường.
C. Sự biến đổi của quần xã trong quá trình diễn thế luôn dẫn đến sự thay đổi của điều kiện tự nhiên của môi trường.
D. Diến thế sinh thái là những biến đổi của quần xã sinh vật mà không phụ thuộc vào sự biến đổi của môi trường.
22. Xét cá thể của một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 40. Khi quan sát quá trình giảm phân
của 2400 tế bào sinh tinh người ta thấy có 120 tế bào giảm phân bị đột biến. Đột biến phát sinh trong quá trình
giảm phân 2 xảy ra ở cặp NST số 10 có 1 NST không phân li. Các sự kiện khác diễn ra bình thường, các tế bào
khác giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, trong tổng số giao tử được sinh ra thì số giao tử mang cả 2 NST
số 10 chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 5 % B. 2,5 % C. 10 % D. 1,25 %
23. Cho một cặp côn trùng thuần chủng giao phối với nhau. F1 thu được 100% con mắt đỏ, cánh dài. Con đực thuộc giới dị giao.
- Phép lai thứ 1: Cho con cái F1 lai phân tích thế hệ lai thu được: 45% con mắt trắng, cánh ngắn: 30% con măt
trắng, cánh dài: 20% con mắt đỏ, cánh dài: 5% con mắt đỏ, cánh ngắn.
- Phép lai thứ 2: Cho con đực F1 lai phân tích thu được : 50% con đực mắt trắng, cánh ngắn: 25% con cái mắt
trắng, cánh dài: 25% con cái mắt đỏ, cánh dài.
Biết chiều dài cánh do một cặp gen chi phối, không có đột biến, sức sống của các kiểu gen như nhau. Các nội dung đúng ?
(1) Tính trạng hình dạng cánh do 2 gen không alen tương tác với nhau. Trang 34
(2) F1 có kiểu gen dị hợp 3 cặp gen nằm trên hai cặp NST.
(3) Trong phép lai thứ nhất, trong số đời Fb thu được tỉ lệ con cái thuần chủng mắt trắng, cánh ngắn chiếm tỉ lệ 10%.
(4) Các gen cùng nằm trên NST giới tính liên kết hoàn toàn ở cả hai giới.
(5) Trong phép lai thứ hai, trong số các con đực mắt trắng, cánh ngắn thu được ở Fb , tỉ lệ con đực mang
tất cả các gen lặn chiếm 50%. A. 2, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 2, 3. D. 1, 2, 3.
24. Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định
cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen
d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai: x
. Cho F1 có kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 3,75 %. Tính
theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi cái F1 có KH thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là A. 10 %. B. 21,25 %. C. 10,625 %. D. 15 %.
25. Xét 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb
thực hiện giảm phân tạo giao tử. Biết khoảng cách giữa 2 gen
D và e là 20cM. Quá trình giảm phân bình thường. Tỉ lệ các loại giao tử không thể xảy ra là A. 2: 2: 2: 2: 1: 1. B. 1: 1. C. 2: 2: 1: 1. D. 4: 4: 1: 1.
26. Lúa mì lục bội (6n) giảm phân bình thường tạo giao tử 3n. Các loại giao tử tạo ra đều có khả năng thụ tinh
như nhau. Cho cây lúa mì lục bội mang kiểu gen AAaaaa tự thụ phấn thì tỉ lệ các cá thể con có kiểu gen khác
bố mẹ chiếm bao nhiêu % ? A. 44% B. 56% C. 86% D. 14%
27. Màu sắc hoa do một gen gồm 3 alen quy định, sự tác động của các alen trong quần thể lưỡng bội tạo ra 4
kiểu hình khác nhau. Thực hiện các phép lai:
- Phép lai 1: P cây hoa màu đỏ x cây hoa màu xanh; F1 : 100% cây hoa màu tím.
- Phép lai 2: P cây hoa màu tím x cây hoa màu nâu; F1: 50% cây hoa màu đỏ: 50% cây hoa màu xanh.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Mỗi kiểu hình màu hoa đỏ và xanh đều có 2 kiểu gen quy định.
B. Khi cho cây hoa màu tím tự thụ kiểu hình màu hoa ở đời con phân li theo tỉ lệ: 1 đỏ: 2 tím: 1 xanh.
C. Alen quy định hoa màu đỏ và màu xanh trội hoàn toàn so với alen quy định màu nâu.
D. Cây có hoa màu tím mang kiểu gen đồng hợp.
28. Quần thể ngẫu phối ở thế hệ ban đầu có cấu trúc di truyền như sau:
P: 0,34AA : 0,52Aa: 0,14aa. Có một số kết luận khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F4. Cho
biết quần thể không chịu tác động của bất kỳ nhân tố tiến hóa nào. Có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể giảm so với P.
(2) Tần số tương đối của các alen trong quần thể không thay đổi.
(3) Cho các cá thể của quần thể ở thế hệ này tự thụ thì tỉ lệ số cá thể cho kết quả phân tính ở đời con chiếm 48%.
(4) Thành phần kiểu gen của quần thể không thay đổi so với P. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
29. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Phép lai hai cây
lưỡng bội quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng được F1, các cây F1 tự thụ phấn được F2. Biết
không có đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường . Nội dung đúng khi nói về sự biểu
hiện màu sắc quả trên cây F2 ?
A. 100% số cây quả đỏ
B. 75% số cây quả đỏ và 25% số cây quả vàng. C.
50% số cây quả đỏ: 50% số cây quả vàng.
D. 50% số cây có cả hai loại quả đỏ và vàng 𝐷𝑒
30. Tại vùng chín của một cơ thể đực có kiểu gen AaBbCc
tiến hành giảm phân hình thành giao tử. Biết 𝑑𝐸
quá trình giảm phân xảy ra bình thường và có 1/3 số tế bào xảy ra hoán vị gen. Theo lý thuyết số lượng tế bào
sinh dục chín tối thiểu tham gia giảm phân để thu được số loại giao tử tối đa là: Trang 35 A. 32. B. 12 C. 9. D. 15.
31. Ở một loài thực vật, xét 2 gen nằm trong nhân tế bào, mỗi gen đều có 2 alen. Cho hai cây (P) thuần
chủng khác nhau về cả hai cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 . Cho F1 lai với cơ thể đồng hợp tử lặn
về cả hai cặp gen, thu được Fa . Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị là
50%, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, trong các trường hợp
về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của Fa ? (1) Tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1. (2) Tỉ lệ 3: 1 (3) Tỉ lệ 3 : 4: 1 (4) Tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1. (5) Tỉ lệ 1 : 2 : 1.
(6) Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : l (7) Tỉ lệ 1: 1 A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
32. Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gen không alen là A và B cùng quy định
theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ thêm một alen trội A hay B thì chiều cao cây tăng thêm
20 cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này có chiều cao 200 cm. Giao phấn (P) cây cao 220cm với cây
thấp nhất, thu được F1, cho các cây F1 tự thụ phấn. Biết không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, cây có
chiều cao 220 cm ở F2 chiếm tỉ lệ A. 37,5%. B. 12,5%. C. 25%. D. 6,25%.
33. Cho sơ đồ phả hệ như sau: Nam bình thường. I
Nam bị bệnh phêninkêtô niệu. Nữ bình thường. II
Nữ bị bệnh phêninkêtô niệu.
Nam bị bệnh máu khó đông. III ?
Xác suất cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III sinh được 2 đứa con đều không bị cả hai bệnh trên là A.48,11% B. 55,34% C . 15,81% D. 59,12%
34. Một quần thể đang đạt trạng thái cân bằng di truyền với tần số alen trội A = 0,2. Nhân tố chọn lọc tự
nhiên tác động đến quần thể này với áp lực chọn lọc là 5% trên số cá thể mang kiểu hình lặn (aa). Cấu trúc di
truyền của quần thể ngay sau khi xảy ra chọn lọc là
A. 0,541AA: 0,441Aa: 0,028aa
B. 0,041AA: 0,331Aa: 0,628aa
C. 0,071AA: 0,321Aa: 0,608aa
D. 0,641AA: 0,321Aa: 0,038aa
35. Có 3 tế bào sinh tinh cùng mang kiểu gen AaBbXHdXhd thực hiện giảm phân tạo giao tử, các cặp nhiễm
sắc thể phân li bình thường và chỉ xảy ra hoán vị gen ở cặp (H,h). Xác định số loại giao tử tối đa được tạo ra,
biết rằng các tế bào này có cùng một cách sắp xếp của nhiễm sắc thể tại kỳ giữa của giảm phân I. A. 6 B. 12 C. 4 D. 2
36. Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3.106 kcal/m2/ngày. Tảo Silic
chỉ đồng hóa được 0 , 3% tổng năng lượng đó. Giáp xác khai thác được 40% năng lượng tích lũy trong
tảo, cá ăn giáp xác khai thác được 0,15% năng lượng của giáp xác. Biết diện tích của vùng biển đang xét
là 105 m2. Năng lượng tích lũy trong sinh vật tiêu thụ bậc 2 là A . 36.107 kcal. B. 54.104 kcal. C. 5,4 kcal. D. 64.103 kcal.
37. Gen b có chiều dài 4080A0 và có tỉ lệ nu loại X chiếm 15% tổng số nu của gen. Trong cấu trúc của gen có
một bazơ loại G bị thay đổi cấu trúc trở thành dạng hiếm và làm phát sinh đột biến gen b → B. Khi gen b
nhân đôi một số lần tạo ra các gen con, tổng số nu loại A trong các gen con b là 53.760. Có một số kết luận sau:
(1) Gen b đã nhân đôi 6 lần.
(2) Tổng số nu loại X trong các gen đột biến B là 22.680. Trang 36
(3) Tổng số nu loại A trong các gen đột biến B là 52.983
(4) Gen đột biến B có tổng số nu bằng gen bình thường b.
(5) Số liên kết hiđrô của gen B ít hơn gen b 1 liên kết.
Phương án trả lời đúng là
A. (2) và (3): sai; (1), (4) và (5): đúng.
B. (1), (2) và (3) : sai; (4) và (5): đúng.
C. (1) và (2): sai; (3), (4) và (5): đúng.
D. (2) : sai; (1), (3), (4) và (5): đúng.
38. Một số tế bào (TB) lưỡng bội của một loài có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n =8 đều có kiểu gen
aaBbGGMm. 4 cặp gen aa, Bb, GG, Mm lần lượt nằm trên 4 cặp NST số 1, 2, 3, 4. Khi các TB này thực hiện
quá trình nguyên phân người ta thấy xuất hiện một số TB con có ký hiệu bộ NST như sau: (TB1) aaBBbbGGMm (TB2) aaaBbGGMm (TB3) aaBbbGGMMm (TB4) aaGGMm
Có bao nhiêu nội dung đúng khi nói về cơ chế phát sinh các dạng đột biến trên? Cho biết quá trình nguyên
phân không phát sinh đột biến gen và đột biến cấu trúc NST.
(1) TB 1 được tạo ra do cặp NST số 2 không phân li ở kỳ sau.
(2) TB 2 được tạo ra do cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li.
(3) TB 3 phát sinh do 1 NST của cặp số 2 và 1 NST của cặp số 4 không phân li.
(4) TB 1 và TB 4 được tạo ra từ cùng một cơ chế đột biến.
(5) TB 3 được tạo ra đồng thời với tế bào mang kiểu gen aaBGGM A. 3 B. 4 C. 5 D.2
39. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một
cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục
thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2
gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh
giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?
(1) F2 có 10 loại kiểu gen.
(2) F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.
(3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 32%.
(4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
(5) Ở F2, có số kiểu gen đồng hợp là 17%. A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
40. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen
d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 301 cây thân cao,
hoa đỏ, quả dài ; 99 cây thân cao, hoa trắng, quả dài; 600 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn; 199 cây thân cao,
hoa trắng , quả tròn; 301 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 100 cây thân thấp,hoa trắng, quả tròn. Biết rằng
không xảy ra đột biến, kiểu gen của (P) là: A. . B. . C. . D. .
-------------- HẾT------------- www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 25 MÔN SINH HỌC Trang 37 Thời gian: 50 phút
Câu 1: Động lực nào sau đây đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác?
A. Trọng lực của trái đất. B. Áp suất của lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan rễ với môi trường đất.
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
Câu 2: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UAX3’. B. 5’UGX3’. C. 5’UGG3’. D. 5’UAG3’
Câu 3: Theo quy luật phân li độc lập, nếu F1 có n cặp gen dị hợp tử tự thụ phấn thì ở F2 có số loại kiểu gen là A. 2n. B. 4n. C . 3n + 1. D. 3n.
Câu 4 : Phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất ?
A. AAbbDDEE x aaBBDDee.
B. AAbbDDee x aaBBddEE.
C. AAbbddee x AAbbDDEE.
D. AABBDDee x AAbbddee.
Câu 5: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. gen. B. anticodon. C. mã di truyền. D. codon.
Câu 6: Cho các bệnh và hội chứng bệnh di truyền trên cơ thể người như sau:
(1) Bệnh phêninkêto niệu (2) Bệnh bạch cầu ác tính (3) Hội chứng Đao
(4) Bệnh hồng cầu hình liềm (5) Hội chứng Tơcnơ
Có bao nhiêu bệnh hay hội chứng bệnh nêu trên do đột biến gen gây ra? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 7:Tần số hoán vị gen ở ruồi giấm cái F1 trong thí nghiệm của Moocgan là bao nhiêu? A.50%. B.41,5%. C.17%. D.8,5%.
Câu 8: Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là
A. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.
B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển. Trang 38
C. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
D. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng
cung cấp nguồn sống của môi trường.
Câu 9: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau: (1) Ung thư máu.
(2) Hồng cầu hình liềm. (3) Bạch tạng. (4) Hội chứng Claiphentơ (5) Máu khó đông.
(6) Hội chứng Tơcnơ (7) Hội chứng Đao.
Những thể đột biến nào là đột biến lệch bội? A. (1), (3) và (7) B. (1), (3) và (5) C. (4), (6) và (2) D. (4), (6), và (7)
Câu 10: Cho các thành tựu:
(1). Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.
(2). Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3). Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt có của thuốc lá cảnh Petunia.
(4). Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật tạo giống bằng công nghê gen là A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 11: Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 12: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
Câu 13: Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2
A. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.
B. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
C. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. Trang 39
D. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào mô xốp.
Câu 14: Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường A. qua lớp cutin. B. qua khí khổng. C. qua mô giậu. D. qua lớp biểu bì.
15: Các ion khoáng xâm nhập vào rễ cây theo cơ chế nào?
A.. Thụ động và chủ động. B. Thụ động và thẩm thấu
C. Chủ động và thẩm thấu D. Thẩm thấu
Câu 16: Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì
A. lượng N2 trong không khí quá thấp.
B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.
C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
Câu 17. Theo lí thuyết cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử Ab với tỉ lệ 25%? A. Aabb. B. AaBb C. AABb D. AAbb
Câu 18: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?
(1) Tất cả các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, là mã bộ ba
(1) Có tất cả 64 bộ ba mã hóa cho các loại axit amin
(3) Trong một đoạn phân tử mARN chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit là A và U,có thể mã hoá
cho tối đa 7 loại axit amin
(4) Codon 5’UAG3’mã hoá cho axit amin mở đầu khi tổng hợp protein A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 19: Khi nói về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.
(2) Hai quá trình này có thể diễn ra đồng thời trong nhân tế bào.
(3) Dịch mã cần sử dụng sản phẩm của phiên mã.
(4) Phiên mã không cần sử dụng sản phẩm của dịch mã.
(5) Hai quá trình này đều có sự tham gia trực tiếp của ADN. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 20: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử trội về cả hai cặp gen đang xét? Trang 40 A. AABB. B. aabB. C. AABB. D. AaBB.
Câu 21: Các tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể Y
A. có hiện tượng di truyền chéo.
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể cái.
C. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
D. chỉ biểu hiện ở một giới.
Câu 22:Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vật ở mắt xích phía sau chỉ bằng một phần
nhỏ năng lượng của sinh vật ở mắt xích trước đó. Hiện tượng này thể hiện qui luật
A. chi phối giữa các sinh vật. B .tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật.
C.hình tháp sinh thái. D.tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
Câu 23 : Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái
Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
Câu 24: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. AaBb × aabb. B. AaBb × AaBb. C. AaBB × aabb. D. Aabb × Aabb.
Câu 25: Gen M có 2400 nucleotit và có A/G = 2/3. Gen M bị đột biến thành gen m có chiều dài
không đổi so với gen trước đột biến và G = 719. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cặp gen Mm nhân đôi một lần thì số nucleotit tự do loại A môi trường cung cấp là 961.
B. Gen m có số liên kết hidro là 3120.
C. Đột biến trên thuộc dạng đột biến thay thế một cặp nucleotit.
D. Cặp gen Mm nhân đôi một lần thì tổng số nucleotit tự do môi trường cung cấp là 4800.
Câu 26: Một đoạn ADN có chiều dài 81600Å thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6 đơn vị khác nhau.
Biết chiều dài mỗi đoạn okazaki =1000 nu. Số đoạn ARN mồi hình thành là: A. 48 B. 46 C. 36 D. 24
Câu 27. Ở mèo, alen A quy định lông xám, alen a quy định lông đen; B quy định lông dài, alen lặn
b quy định lông ngắn. Alen D quy định mắt đen, alen d quy định mắt xanh. Các gen này đều nằm
trên nhiễm sắc thể thường, trong đó cặp gen Aa và Bb cùng thuộc một nhóm gen liên kết. Người ta
tiến hành 2 phép lai từ những con mèo cái F1 có kiểu hình lông xám- dài-mắt đen, dị hợp cả 3 cặp AB
gen.Biết phép lai 1: ♀F1 x ♂ ab Dd thu được ở thế hệ lai có 5% mèo lông đen- ngắn-mắt xanh .Khi cho mèo cái F1 ở trên lai với mèo khác (có kiểu gen Ab
aB Dd), ở thế hệ lai thu được mèo lông xám- ngắn-mắt đen có tỷ lệ là bao nhiêu
tính theo lý thuyết? (Biết không có đột biến xảy ra và mọi diễn biến trong giảm phân của các mèo Trang 41
cái F1 đều giống nhau, mèo đực không xãy ra hoán vị gen). A. 12,5% B. 18,75%. C. 5% D. 1,25%
Câu 28: Tính trạng hình dạng hạt lúa do một gen có 2 alen qui định và trội lặn hoàn toàn. Cho lúa
hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt dài
F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ A. 1/4. B. 1/3 C. 2/3 D. 3/4.
Câu 29: Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X quy định. Cho biết trong một quần thể người
đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số nam bị bệnh là 8%. Tần số nữ bị bệnh trong quần thể là A. 4% B. 6,4% C. 1,28% D. 2,56%
Câu 30: Cho một số hiện tượng sau:
(1) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(2) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á
(3) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ
phấn cho hoa của các loài cây khác.
Có bao nhiêu hiện tượng trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử. A. (2),(4) B. (1),(2),(3) C. (1),(2) D. (1),(3)
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại:
A. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể
B. CLTN làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể lưỡng bội
C. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể
D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
Câu 32. Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm
tuổi ở mỗi quần thể như sau: Tuổi trước sinh Tuổi sau sinh Quần thể Tuổi sinh sản sản sản Số 1 150 149 120 Số 2 250 70 20 Số 3 50 120 155
Hãy chọn kết luận đúng.
A. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá. Trang 42
B. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp.
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.
D. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.
Câu 33 .phép lai P ♀ AaBbDd x ♂AaBbbdd . Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực,ở
một số tế bào ,cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I,giảm phân II
diễn ra bình thường.Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường .Theo lí thuyết
phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 24 B. 56 C. 18 D. 42
Câu 34: Một gen phân mảnh ở sinh vật nhân thực có chiều dài 0,51μm Hiệu số của nuclotit loại X
với nucleotit loại khác là 20%.các dự đoán sau có bao nhiêu dự đoán dúng về gen trên?
I- gen có số nuclêôtít loại A = 450 .
II- Tổng số liên kết hóa trị giữa các un trong gen là 2999.
III số axit amin hoàn chỉnh trong phân tử protein do gen qui định tổng hợp là 498.
IV- khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần tổng số nu loại G môi trường cung cấp là7350 . A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 35. Ở một loài thực vật ,alen A qui định cây thân cao,alen a qui định cây thân thấp.Cho cây
thân cao dị hợp tự thụ phấn được F1 có 75% cây thân cao 25% cây thân thấp.Trong số câc cây
F1lấy 4 cây thân cao,xác suất để 4 cây này chi có một cây mang kiểu gen đồng hợp là bao nhiêu? 32 1 8 27 81 A. 81 B. 81 C. 81 D.
Câu 36: Ở cây bí ngô cho lai phân tích một cơ thể dị hợp có kiểu hình quả dài ,hoa vàng thu được
kết quả : 42 quả tròn ,hoa vàng : 108 quả tròn ,hoa trắng :258 quả dài ,hao vàng :192 quả dài ,hoa
trắng. Biết màu sắc hoa do 1 gen qui định những cây quả tròn, hoa trắng có kiểu gen đồng hợp
lặn.kiểu gen của bố mẹ và tần số hoán vị gen trong phép lai phân tích trên có thể là AD ad AD ad Bb bb Bb bb A. ad x ad
tần số hoán vị gen 28% B. ad x ad
tần số hoán vị gen 36% C. Ad ad Ad ad Bb bb Bb bb aD x ad
tần số hoán vị gen 28% D. aD x ad
tần số hoán vị gen 36%
Câu 37: Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần
thể sau một lần ngẫu phối là:
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. B. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa.
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa. D. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa.
Câu 38 Một cặp vợ chồng đều thuộc nhóm máu A,đứa con đầu của họ là con trai máu O, con thứ Trang 43
là con gái máu A.Người con gái của họ kết hôn với một người chồng có nhóm máu AB. Xác suất
để cặp vợ chồng trẻ này sinh 2 người con không cùng giới tính và không cùng giới tính là bao nhiêu? 22 11 9 9 A. 36 B. 36 C. 32 D. 16 -
Câu 39: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen là
0,3AABb : 0,2AaBb : 0,5Aabb. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn
toàn. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau đây về cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F1, có
bao nhiêu dự đoán đúng?
(1) Có tối đa 10 loại kiểu gen.
(2) Số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen chiếm tỉ lệ 13,75%.
(3) Số cá thể có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng chiếm tỉ lệ 54,5%.
(4) Số cá thể có kiểu gen mang hai alen trội chiếm tỉ lệ 32,3%. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 40 : Cho biết quá trình giảm phân của cơ thể đực có 2% số tế bào có cặp NST mang cặp gen
Bb và có 8% tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II
diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở một cơ thể cái có 10% số tế bào có
cặp NST mang cặp gen Ee và 20% tế bào có cặp NST mang gen Aa không phân li trong giảm
phân I,giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác diễn ra bình thường các giao tử có khả
năng thụ tinh như nhau Ở đời con của phép lai
P ♂ AaBbDd EE x ♀AaBBDdEe hợp tử bình thường chiếm tỉ lệ A. 38,2% B. 37%. C. 63% D. 26,4% ĐÁP ÁN 1 D 11 A 21 D 31 D 2 D 12 B 22 C 32 C 3 D 13 A 23 C 33 D 4 A 14 B 24 C 34 A 5 A 15 C 25 C 35 D 6 D 16 C 26 C 36 A 7 C 17 B 27 B 37 C 8 C 18 B 28 B 38 B 9 D 19 C 29 C 39 B 10 A 20 C 30 D 40 C
Câu 33 .phép lai P ♀ AaBbDd x ♂AaBbbdd . Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực,ở Trang 44
một số tế bào ,cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I,giảm phân II
diễn ra bình thường.Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường .Theo lí thuyết
phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 24 B. 56 C. 18 D. 42 Giải: P ♀ AaBbDd x ♂AaBbbdd
Xét riêng từng cặp tính trạng ta có
- P : Aa x Aa ( con đực không phân li trong giảm phân I)
- Giao tử tao ra : A , a , Aa, O,A, a
- Kiểu gen tạo ra : AAa, AO,AA,Aa, Aaa,aO,Aa, aa→ F1 có 7 kiểu gen
- P : Bb x Bb →F1 có 3 kiểu gen
- P : Dd x dd →F1 có 2 kiểu gen
Vậy F1 có tối đa 7x3x2 = 42 chọn D
Câu 34: Một gen phân mảnh ở sinh vật nhân thực có chiều dài 0,51μm Hiệu số của nuclotit loại X
với nucleotit loại khác là 20%.các dự đoán sau có bao nhiêu dự đoán dúng về gen trên?
I- gen có số nuclêôtít loại A = 450 .
II- Tổng số liên kết hóa trị giữa các un trong gen là 2999.
III số axit amin hoàn chỉnh trong phân tử protein do gen qui định tổng hợp là 498.
IV- khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần tổng số nu loại G môi trường cung cấp là7350 . A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Giải N=3000
A=T = 450,G=X = 1¡050 (I đúng)
- Tổng liên kết cộng hóa trị N-2 = 3000-2=2988 Nên II sai
- Số axit amin chưa xác định được nên III sai
- G = ( 23 -1)x 1050 =7350 nên IV đúng - Chọn A
Câu 35. Ở một loài thực vật ,alen A qui định cây thân cao,alen a qui định cây thân thấp.Cho cây
thân cao dị hợp tự thụ phấn được F1 có 75% cây thân cao 25% cây thân thấp.Trong số câc cây
F1lấy 4 cây thân cao,xác suất để 4 cây này chi có một cây mang kiểu gen đồng hợp là bao nhiêu? Trang 45 32 1 8 27 81 A. 81 B. 81 C. 81 D. Giải:
Qui ước gen: A cây cao ,a cây thấp P : Aa x Aa F1: 1/4 AA :2/4 Aa :1/4aa 3 cao : 1 Thấp
Vậy trong các cây cao F1 ta có: 1/3 AA, 2/3 Aa
Trong 4 cây thân cao xác suất 4 cây này chỉ có 1 cây mang kiểu gen đồng hợp tức 3 cây dị hợp và 1 cây đồng hợp
C34 x 1/3 x (2/3)3 =32/81 chọn D
Câu 36: Ở cây bí ngô cho lai phân tích một cơ thể dị hợp có kiểu hình quả dài ,hoa vàng thu được
kết quả : 42 quả tròn ,hoa vàng : 108 quả tròn ,hoa trắng :258 quả dài ,hao vàng :192 quả dài ,hoa
trắng. Biết màu sắc hoa do 1 gen qui định những cây quả tròn, hoa trắng có kiểu gen đồng hợp
lặn.kiểu gen của bố mẹ và tần số hoán vị gen trong phép lai phân tích trên có thể là AD ad AD ad Bb bb Bb bb A. ad x ad
tần số hoán vị gen 28% B. ad x ad
tần số hoán vị gen 36% C. Ad ad Ad ad Bb bb Bb bb aD x ad
tần số hoán vị gen 28% D. aD x ad
tần số hoán vị gen 36% Giải:
Quả tròn/dài =150/450=1:3→tương tác gen kiểu át chế( A là gen át chế qui định quả dài) P : (AaBb x aabb)
Quả Vàng / trắng = 300/300=1;1→ Dd xdd
Ti lệ xét riêng khác tỉ lệ xét chung → có hiện tượng hoán vị gen ad Bb
Tỉ lệ kiểu hình tròn- trắng ad = 108/600=0,18→ ad ad =0,36=36%
Giao tử ad =36% → đây là giao tử liên kết gen → giao tử hoán vị =50% -36% =14% →tần số
hoán vị gen là 28% Chọn Dap án A
Câu 37: Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần
thể sau một lần ngẫu phối là: Trang 46
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. B. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa.
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa. D. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa.
Câu 38 Một cặp vợ chồng đều thuộc nhóm máu A,đứa con đầu của họ là con trai máu O, con thứ
là con gái máu A.Người con gái của họ kết hôn với một người chồng có nhóm máu AB. Xác suất
để cặp vợ chồng trẻ này sinh 2 người con không cùng giới tính và không cùng giới tính là bao nhiêu? 22 11 9 9 A. 36 B. 36 C. 32 D. 16 Giải
Bố mẹ nhóm máu A con trai đầu có nhóm máu O (I0I0) nên kiểu gen của bố mẹ là
P: (IAI0) x (IAI0) → 1IAIA : 2 IAI0 : 1 I0I0
Cô con gái máu A có thể có kiểu gen và tỉ lệ 1/3 IAIA hoặc 2/3 IAI0
→ P (1 IAIA :2(IAI0) x (IAI0)
Giảm phân:(( 2/3 IA , 1/3I0 ) ( 1/2 IA : 1/2IB )
- Xác suất sinh đứa con nhóm máu A ( IAIA + IAI0) là 2/3 x1/2 + 1/3 x 1/2 = 1/2 → xác suất sinh 2
con nhóm máu A là 1/2 x1/2 =1/4
- Xác suất sinh đứa con nhóm máu B ( IBI0 ) là 1/3 x1/2 = 1/6 → xác suất sinh 2 con nhóm máu B là 1/6 x1/6 =1/36
- Xác suất sinh đứa con nhóm máu AB là 2/3 x1/2 = 1/3 → xác suất sinh 2 con nhóm máu AB là 1/3 x1/3 =1/9
- Xác suất sinh đứa con không cùng nhóm máu là 1 – ( 1/4 + 1/36 + 1/9 = 11/18
- Xác suất sinh đứa con không cùng giới tính là 1 – ( 1/2 x1/2 + 1/2 x 1/2 = 1/2
- Xác suất sinh đứa con không cùng nhóm máu và không cùng giới tính là 11/18 x1/2 =11/36 Chọn dáp án B -
Câu 39: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen là
0,3AABb : 0,2AaBb : 0,5Aabb. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn
toàn. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau đây về cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F1, có
bao nhiêu dự đoán đúng?
(5) Có tối đa 10 loại kiểu gen.
(6) Số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen chiếm tỉ lệ 13,75%.
(7) Số cá thể có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng chiếm tỉ lệ 54,5%.
(8) Số cá thể có kiểu gen mang hai alen trội chiếm tỉ lệ 32,3%. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Giải: Trang 47
P; 0,3 AABb : 0,2 AaBb :0,5Aabb
Quần thể ban đầu có 2 cặp gen qui đinh mà phân li độc lập → có tối đa 9 loại kiểu gen ở F1 ( 1) sai
0,3 AABb Tự thụ → F1 : 0,3 (1/4 AABB : 2/4 AABb :1/4 Aabb)
0,2 AaBb Tự thụ → F1 : 0,2 (1/16 AABB : 2/16 AABb :2/16 AaBB : 4/16
AaBb:1/16Aabb:2/16Aabb :1/16aaBB :2/16aaBb:1/16aabb)
0,5 Aabb Tự thụ → F1 : 0,5 (1/4 AAbb : 2/4 Aabb :1/4 Aabb)
Số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen chiếm tỉ lệ ( aabb) = 0,2x1/16 +0,5x1/4= 13,75% ( 2 ) đúng
Số cá thể có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng chiếm tỉ lệ ( A-bb +aaB-) = 0,3x1/4
+0,2x6/16 +0,5 x 3/4 = 52,5% ( 3 ) sai
Số cá thể có mang hai alen trội chiếm tỉ lệ ( A-B-) = 100% -13,75% -52,5%= 33,75% ( 4 ) sai Chọn da B đúng
Câu 40 : Cho biết quá trình giảm phân của cơ thể đực có 2% số tế bào có cặp NST mang cặp gen
Bb và có 8% tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II
diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở một cơ thể cái có 10% số tế bào có
cặp NST mang cặp gen Ee và 20% tế bào có cặp NST mang gen Aa không phân li trong giảm
phân I,giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác diễn ra bình thường các giao tử có khả
năng thụ tinh như nhau Ở đời con của phép lai
P ♂ AaBbDd EE x ♀AaBBDdEe hợp tử bình thường chiếm tỉ lệ A. 38,2% B. 37%. C. 63% D. 26,4% Giải:
P ♂ AaBbDd EE x ♀AaBBDdEe
♂ AaBbDd EE tỉ lệ tế bào giảm phân bình thường =1- gt đột biến=1-0,02-0.08=0,9
→tỉ lệ giao tử bình thường 0,9
♀AaBBDdEe tỉ lệ tế bào giảm phân bình thường =1- gt đột biến=1-0,01-0.02=0,7
→tỉ lệ giao tử bình thường 0,7
→tỉ lệ giao tử bình thường 0,7 x0,9=0,63=63% chọn C www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 26 MÔN SINH HỌC Trang 48 Thời gian: 50 phút
Câu 1: Số nst trong thể không nhiễm của lúa mi lục bội Triticum aestivum là A. 2n-2. B. 2n-6. C. 6n- 2. D. 6n-6.
Câu 2: Đặc điểm cấu trúc chung quan trọng nhất quyết định tính đa dạng, đặc thù của ADN, ARN và Protein là
A. Chúng đều có các liên kết hidro trong phân tử.
B. Mỗi đơn phân tử của chúng đều gòm 3 phần tử.
C. Chúng đều có cấu trúc xoắn.
D. Chúng đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Câu 3: Hệ quả của việc ADN tự sao theo nguyên tắc nửa gán đoạn là
A. Một mạch của ADN con gồm các đoạn Okazaki nối lại với nhau bằng enzim nối, mạch còn lại là một đoạn polinucleotit
được tổng hợp liên tục
B. Một mạch của ADN con gồm các đoạn Okazaki nối lại với nhau bằng enzim nối, mạch còn lại gồm nhiều đoạn
polinucleotit được tổng hợp liên tụC.
C. Mỗi mạch của ADN con gồm cả các đoạn Okazaki và các đoạn polinucleotit được tổng hợp liên tục nối lại với nhau.
D. Mỗi mạch của ADN con được hình thành một cách ngẫu nhiên, hoặc chỉ gồm các đoạn Okazaki, hoặc chỉ gồm các đoạn
polinucleotit được tổng hợp liên tục hoặc bao gòm cả các đoạn Okazaki và các đoạn polinucleotit được tổng hợp liên tục
Câu 4: Quá trình phiên mã
A. Diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
B. Chỉ diễn ra một lần trong suốt chu kì tế bào.
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung A-T, G-X.
D. Được xúc tác bởi enzim ARN – polimerazA.
Câu 5: Một phân tử mARn ở sinh vật nhân sơ có số lượng các nucleotit Adenin, Uraxin, Guanin và Xitozin lần lượt là 325.
375. 350 và 150. Số lượng nu từng loại trên gen qui định tổng hợp mARN này là A. A=T=700; G=X= 500 B. A=T=675; G=X=525. C. A=T=475; G=X=725. D. A=T=725; G=X= 475.
Câu 6: Nếu một tế bào sinh dục của ruồi giấm cái đang trong quá trình phát sinh giao tử có chứa 4 nst kép thì nó là A. Noãn nguyên bào. B. Noãn bào cấp I C. Noãn bào cấp II D. Tế bào trứng
Câu 7: Một gen có 3600 liên két hidro tự sao 5 đợt liên tiếp. Số liên kết hidro được hình thành trong suốt quá trình tự sao là. A. 111600 B. 223200 C. 115200 D. 230400 Trang 49
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình tự sao?
A. Enzim ARN polimeraza xúc tác tổng hợp đoạn mồi tạo đầu 3 OH tự do.
B. Mạch mới được kéo dài theo chiều 5’-3’ dưới tác dụng của ADN polimerazA.
C. Các nucleotit nguyên liệu tham gia quá trình dưới dạng monophotphat.
D. Enzim ligaza xúc tác hình thành liên kết hóa trị giưa 2 đoạn Okazaki.
Câu 9: Trong ống dẫn sinh dục của một thỏ đực, các tế bào sinh dục chín đang teiens hành giảm phân, có 50% số tế bào tham
gia giảm phân xảy ra trao đổi chéo. Tần số hoán vị gen trong trường hợp này là. A. 25% B. 50% C. 12,5% D. 37,5%. Câu 10: Gen đa hiệu.
A. Mang thông tin qui định nhiều phân tử protein
B. Là hiện tượng nhiều gen qui định một tính trạng.
C. Khi bị đột biến sẽ gây nên biến dị ở một số tính trạng.
D. Làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 11. Người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để xác định một cơ thể mang tính trạng trội là đồng hợp hay dị hợp.
A. Lai phân tích B. Tự thụ phấn
C. Lai phân tích và tự thụ phấn D. Tự thụ phấn và giao phấn
Câu 12: Ý nghĩa của hiện tượng liên kết gen là
A. Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho tiến hóa và chọn giống.
B. Tạo điều kiện cho các gen quí trên 2 nst đồng dạng có điều kiện tổ hợp với nhau.
C. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bào sự di truyền bền vững từng nhóm gen quí
D. Định hướng quá trình tiến hóa trên cơ sở hạn chế nguồn biến dị tổ hợp.
Câu 13: Ruồi giấm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dễ nuôi trong ống nghiệm
C. Ít biến dị dễ quan sát. B. Bộ nst ít
D. Dẻ nhiều, vòng đời ngắn.
Câu 14: phương pháp nào sau đây đã được Menden tiến hành để tạo dòng đậu Hà lan thuần chủng khi tiến hành thí nghiệm?
A. Lai phân tích các cây có kiểu hình trội.
B. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ, chọn ra những dòng có tính trạng ổn đinh.
C. Cho lai giữa 2 dòng đậu có tính trạng tương phản, chọn những dòng có đời con F1 không phân li về kiểu hình.
D. Sử dụng phép lai thuận nghịch, chọn những dòng đồng hợp về keieur gen và đồng nhất về kiểu hình. Trang 50
Câu 15: Biết rằng tính trạng màu lông chuột do 1 gen qui định và nằm trên nst thường. Khi thực hiện phép lai giữa các nói
thuần chủng với nhau, người ta thu được những kết quả sau dây.
- Phép lai 1: lông đen x lông nâu được con lai F1 đều lông đen.
- Phép lai 2: lông đen x lông xám được con lai F1 đều lông đen.
- Phép lai 3: Lông nâu x lông xám được con lai F1 đều lông nâu.
Cho F1 của phép lai 3 giao phối với F1 của phép lai 1 và 2 thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ lai là. A. 1:1 hoặc 1:2:1 B. 1:1 C. 1:2:1 D. 3:1 hoặc 1:1
Câu 16: Ở gà, gen A qui định lông ngắn, gen a qui định lông dài; gen B qui định lông thẳng, gen b qui định lông xăn.
Khi lai gà trống thuần chugnr lông ngăn, xoăn với gà mái lông dài, thẳng được F1.
Cho gà trống F1 lai với gà mái lông dài, xoăn thì thu được tỉ lệ 4 lông ngắn, xoăn: 4 lông dài, thẳng: 1 lông ngắn, thẳng: 1 lông dài, xoăn.
Cho gà mái F1 lai với gà trống dài, xoăn thì thu được tỉ lệ gà trống lông ngắn, xoăn: 1 gà mái lông dài xoăn.
Kiểu gen của P đem lai là A. ♂XAb XAb x ♀ XaBY C. ♂ XAbY x ♀ XaB XaB Ab aB B. ♂ x ♀ D. ♂AAXBXB x ♀aaXBXB Ab aB
Câu 17: Quần thể ban đầu ở thế hệ xuất phát có tần số tương đối của alen A và a ở phần đực lần lượt là 0,6 và 0,4. Tần số alen
a và A ở phần cái lần lượt là 0,3 và 0,7. Biết các alen này nằm trên nst thường.
Sau một thế hệ ngẫu phối, tần số tương đối các alen A và a ở phần cái lần lượt là. A. 0,7 và 0,3 B. 0,3 và 0,7 C. 0,65 và 0,35. D. 0,35 và 0,65
Câu 18: Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát: 0,AA + 0,5Aa + 0,2aA. Biết rằng cơ thể aa không hình
thành được giao tử có khả năng sống, tần số các alen A và a sau 2 thế hệ ngẫu phối là. A. 0,55 và 0,45 B. 0,6875 và 0,3125 C. 0,55 và 0,25 D. 0,7169 và 0,2381
Câu 19: Trong quần thể ngẫu phối.
A. Các cá thể kết đôi với nhau một cách có lựa chọn.
B. Tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình thể hiện rất rõ.
C. Các tần số kiểu gen đồng hợp tử cao hơn tần số kiểu gen dị hợp tử.
D. Thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi qua mỗi thế hệ.
Câu 20: Trong kĩ thuật chuyển gen, người tA.
A. Cắt AND của tế bào cho AND của plasmit bằng cùng một loại enzim restrictazA.
B. Cắt AND của tế bào cho bwangf 1 loại restrictaza và cắt AND của plasmid bằng 1 loại restrictaza kháC. Trang 51
C. Cắt AND của tế bào cho bằng restictaza phân lập từ tế bào cho AND và cắt AND của plasmid bằng restrictaza phân lập từ vi khuẩn.
D. Cắt AND của tế bào cho bằng restrictaza phân lập từ vi khuẩn và cắt AND của plasmid bằng restrictaza phân lập từ tế bào cho AND.
Câu 21: Phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết được sử dụng trong chọn giống nhằm
A. Tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trong quần thể.
B. Giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể.
C. Tạo dòng thuần cho lai khác dòng.
D. Hạn chế sự thoái hóa giống.
Câu 22: Thường biến giúp sinh vật. A. Kiếm ăn tốt hơn.
C. Thích nghi với môi trường. B. Sinh sản nhanh hơn D. Tự vệ tốt hơn.
Câu 23: Các hội chứng do đột biến số lượng nst giới tinh ở người phổ biến hơn các đột biến số lượng nst khác do.
A. Nst giới tính chứa ít gen hơn phần lớn các nst kháC.
B. Nst giới tính rất nhỏ nên dễ xảy ra đột biến số lượng lớn hơn các nst kháC.
C. Sự dư thừa nst giới tính chỉ gây nên những rối loạn về giới tính mà không ảnh hưởng đến sức sống.
D. Nst giới tính dư thừa ở trạng thái không hoạt động.
Câu 24: Một cặp vợ chồng đều có kiểu hình bình thường sinh được một con gái mắc bệnh máu khó đông. Đó có thể là kết quả củA.
A. Rối loạn giảm phân I hoặc giảm phân II ở bố, giảm phân ở mẹ diễn ra bình thường.
B. Rối loạn giảm phân I ở mẹ, giảm phân ở bố diễn ra bình thường.
C. Rối loạn giảm phân II ở mẹ, giảm phân ở bố diễn ra bình thường.
D. Rối loạn giảm phân I hoặc II ở mẹ, giảm phân ở bố diễn ra bình thường.
Câu 25: Cơ quan tương đồng là những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nên có cùng. A. Chức năng. B. Kiểu hình C. Kiểu cấu tạo, D. Kiểu gen.
Câu 26: Nhân tố tiến hóa có thể làm thay đổi đồng thời tần số tương đối của các alen thuộc một gen ở cả hai quần thể là. A. Đột biến B. Di- nhập gen C. Biến động di truyền D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 27: Trường hợp nào sau đây không phải là ví dụ của cách li sau hợp tử?
A. Hạt phấn của loài cây này không thể nảy mầm trên đầu nhụy của loài cây kháC.
B. Trứng nhái thụ tinh bằng tinh trùng cóc thì hợp tử không phát triển. Trang 52
C. Lừa giao phối với ngựa đẻ ra con la không có khả năng sinh sản.
D. Lúa mạch đen tứ bội (28 nst) giao phấn với lúa mạch đen lưỡng bội (14 nst) tạo thể tam bội (21 nst) bất thụ.
Câu 28: Phương thức chung của hình thành loài mới là.
A. Loài mới được hình thành từ sự biến dổi loài cũ, không là tăng thêm số lượng loài.
B. Loài mới được hình thành từ sự hợp nhất 2 loài cũ khi có sự trao đổi di truyền giữa 2 loài làm số lượng loài giảm đi.
C. Loài mới được hình thành từ một loài gốc dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, theo con đường phân li tính trạng làm tăng số lượng loài.
D. Loài mới được hình thành từ một quần thể nhỏ cách li đột ngột trong đó sự biến động di truyền tự động giữ vai trò quan
trọng cùng vói chọn lọc tự nhiên, tăng số lượng loài.
Câu 29: Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa tham gia vào quá trình hình thành đặc điểm thích nghi mới vừa phá vỡ đặc điểm thích nghi cũ? A. Đột biến B. Chon lọc tự nhiên C. Biến động di truyền
D. Giao phối có lựa chọn.
Câu 30: Trong quần thể sinh vật lưỡng bội, một alen lặn chỉ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể khi nó.
A. Nằm trên nst giới tính
C. Ở trạng thái đồng hợp B. Là alen có hại.
D. Lien kết hoàn toàn với một alen trội có hại.
Câu 31: Phân tử tARN không A. Chứa các bazonito lạ
B. Chứa các liên kết hidro trong phân tử.
C. Có các thùy tròn trong phân tử D. Có cấu trúc 2 mạch
Câu 32: Một gen ở sinh vật trước nhân có khối lượng phân tử 9.105 đ.v.C, bị đột biến mất đi 1 đoạn gồm 2 mạch bằng nhau 1
và bằng 1/10 so với cả gen. Đoạn mất đi có A=
X . Khi đoạn còn lại của gen nhân đôi tạo ra 8 đoạn mới, số lượng nucleotit 4
cần cung cấp đã giảm đi được bao nhiêu so với khi gen chưa bị đột biến? A. A=T=210; G=X=840. B. A=T=840; G=X=210. C. A=T=240; G=X=960 D. A=T=960; G=X=240.
Câu 33. Cặp nst tương đồng.
A. Gồm 2 nst khác nhau về hình dạng và kích thướC.
B. Luôn mang những cặp gen dị hợp.
C. Gồm hai nst có nguồn gốc khác nhau.
D. Luôn mang những cặp gen đồng hợp.
Câu 34: Ở một loài côn trùng, gen A qui định thân xám, gen a qui định thân đen, gen B qui định cánh thẳng, gen b qui định
cánh vênh. Cho lai giữa hai cơ thể di hợp tử về hai cặp gen được thế hệ lai gồm 1100 con thân xám, cánh thẳng; 400 con thân
xám, cánh vênh; 400 con thân đen, cánh thẳng và 100 con thân đen, cánh vênh. Biết rằng hoán vị gen chỉ xảy ra ở tế bào sinh Trang 53
tinh trùng, hãy xác định kiểu gen của cơ thể cái và khoảng cách tương đối giữa gen qui định màu sắc thân và gen qui định hình dạng cạnh? Ab
A. Kiểu gen của cơ thể là
, khoảng cách tương đối giữa 2 gen là 20 centi Mooocgan. aB Ab
B. Kiểu gen của cơ thể cái là
, khoảng cách tương đối giữa 2 gen là 10 centi Mooocgan. aB AB
C. Kiểu gen của cơ thể cái là
, khoảng cách tương đối giữa 2 gen là 10 centi Mooocgan. ab AB
D. Kiểu gen của cơ thể cái là
, khoảng cách tương đối giữa 2 gen là 20 centi Mooocgan. ab
Câu 35: Bước sóng nào sau đây của tia tử ngoại được ADN hấp thụ nhiều nhất. A. 2075 A B. 2750 A. C. 2570 A D. 2057 A.
Câu 36: Ở người, gen m gây bệnh mù màu, gen d gây bệnh teo cơ. Cả hai bệnh này đều di truyền liên kết với giới tính.
Một người phụ nữ bình thường có bố bị cả hai bệnh trên kết hôn với một người đàn ông bình thường. Xác suất sinh con trai bị
một trong hai bệnh của cặp vợ chồng này là bao nhiêu? Biết rằng cấu trúc nst không thay đổi trong giảm phân. A. 12.5% B. 25% C. 05 D. 50%
Câu 37: Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóA.
C. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
D. Làm thay đổi tần số kiểu gen trong quần thể
Câu 38: Một alen có lợi chỉ có thể bị loại bỏ khỏi quần thể dưới tác động của A. Biến động di truyền B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối có lựa chọn D. Di nhập gen.
Câu 39: Trong diễn thế nguyên sinh từ tro tàn núi lửa, nhóm loài sinh vật nào dưới đây đóng vai trò là quần xã tiên phong? A. Nấm, mốc B. Rêu C. Cỏ D. Cây thân cao.
Câu 40: Dựa vào hoạt động chức năng, quần xã sinh vật gồm
A. Loài ưu thế, loài đặc trưng, loài chủ chốt, loài ngẫu nhiên.
B. sinh vật tự dưỡng và sinh vật dị dưỡng.
C. Sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ
D. Loài thường gặp, loài ít gặp, loài hiếm gặp. Trang 54 --HẾT-- www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 27 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1. Phân tử prôtêin được cấu tạo bởi đơn phân nào sau đây? A. Nuclêôtit. B. Lipit. C. Axit amin. D. Glucôzơ.
Câu 2. Các nucleôtit trên 2 mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng loại liên liên kết nào sau đây ? A. Peptit. B. Cộng hóa trị. C. Phôtphođieste. D. Hiđrô.
Câu 3. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình Canvin là
A. PEP. B. APG. C. RiDP. D. AlPG.
Câu 4: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Lưỡng cư. B. Bò sát. C. Cá. D. Chim.
Câu 5: Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba nào mang tín hiệu kết thúc dịch mã?
A. 5’GUA3’. B. 5’UGA3’. C. 5’AUG3’. D. 5’AGU3’.
Câu 6: Trong quá trình phát sinh phát triển của sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh nhất vào kỉ nào? A. Kỉ Tam điệp. B. Kỉ Cacbon. C. Kỉ Silua. D. Kỉ Pecmi.
Câu 7: Theo quan niệm của Đacuyn, loại biến dị nào sau đây là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa?
A. Biến dị hàng loạt.
B. Biến dị tổ hợp.
C. Biến dị cá thể.
D. Biến dị di truyền.
Câu 8: Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh?
A. Tầm gửi và cây thân gỗ. B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y.
C. Cỏ dại và lúa. D. Giun đũa và lợn.
Câu 9: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2 ? A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch H2SO4
Câu 10: Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb × aabb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen? Trang 55 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 11: Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì?
A. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh sau cháy rừng vào năm 2002.
B. Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đống tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
C. Số lượng sâu hại lúa trên một cánh đồng lúa bị giảm mạnh sau một lần phun thuốc trừ sâu.
D. Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016.
Câu 12. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A. mật độ cá thể của quần thể.
B. kích thước tối thiểu của quần thể.
C. kiểu phân bố của quần thể.
D. kích thước tối đa của quần thể.
Câu 13: Trong nguyên phân, hình thái đặc trưng của nhiễm sắc thể được quan sát rõ nhất vào kỳ nào sau đây? A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì cuối.
Câu 14: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 15: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ gen?
A. Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
B. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
C. Nhân bản cừu Đôly.
D. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
Câu 16: Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào dưới đây có khả năng cho đời con có ưu thế lai cao nhất?
A. AABBDDEE aaBBDDee.
B. AABBddEE AabbccEE.
C. AABBddEE aabbDDee.
D. aaBBddee aabbDDee.
Câu 17: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá thuộc thể ba của loài thực vật này sẽ có số nhiễm sắc thể là A. 17. B.15. C. 13. D. 21.
Câu 18: Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò
A. làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. định hướng quá trình tiến hóa. Trang 56
D. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
Câu 19: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.
B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
C. Nếu kích thước của quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ nhau.
D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?
A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.
B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.
C. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.
D. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.
Câu 21: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
Câu 22: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:
I. Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
II. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
III. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
IV. Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là A. I và II. B. I và IV.
C. III và IV. D. II và III.
Câu 23. Các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên:
I. Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện.
II. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
III. Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất.
IV. Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế.
Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 57
I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch.
III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cơ chế cách li có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
II. Tiến hóa không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
III. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên quần thể khi điều kiện sống của quần thể thay đổi.
IV. Loài mới không thể được hình thành nếu không có sự cách li địa lí A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 26: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
II. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
III. Để phát sinh đột biến gen (đột biến điểm), ít nhất gen phải trải qua hai lần nhân đôi.
IV. Đột biến gen là nguồn nguyên sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ
16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu? A. D = 0,16 ; d = 0,84. B. D = 0,4 ; d = 0,6. C. D = 0,84 ; d = 0,16. D. D = 0,6 ; d = 0,4.
Câu 28: Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%;
G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là
A. ARN có cấu trúc mạch kép.
B. ARN có cấu trúc mạch đơn.
C. ADN có cấu trúc mạch kép.
D. ADN có cấu trúc mạch đơn.
Câu 29: Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F1 100%
cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa màu trắng : 1
cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật di truyền nào sau đây? Trang 58
A. Ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân).
B. Tương tác bổ sung.
C. Tương tác cộng gộp. D. Phân li.
Câu 30: Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.
Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.
B. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội.
C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8.
D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
Câu 31: Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật; châu
chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn này?
I. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.
II. Có 4 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
III. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 6 mắt xích.
IV. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 32: Quá trình giảm phân bình thường của một cây lưỡng bội (cây B), xảy ra trao đổi chéo tại một điểm
duy nhất trên cặp nhiễm sắc thể số 2 đã tạo ra tối đa 128 loại giao tử. Quan sát quá trình phân bào của một tế
bào (tế bào M) của một cây (cây A) cùng loài với cây B, người ta phát hiện trong tế bào M có 14 nhiễm sắc
thể đơn chia thành 2 nhóm đều nhau, mỗi nhóm đang phân li về một cực của tế bào. Cho biết không phát sinh
đột biến mới và quá trình phân bào của tế bào M diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
I. Cây B có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14.
II. Tế bào M có thể đang ở kì sau của quá trình giảm phân II.
II. Khi quá trình phân bào của tế bào M kết thúc, tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lệch bội (2n + 1).
III. Cây A có thể là thể ba. Trang 59 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 33: Lai hai dạng chuột đuôi dài và đuôi ngắn được F1 toàn chuột đuôi dài, cho F1 giao phối được F2 có tỉ
lệ phân li kiểu hình 3 đuôi dài: 1 đuôi ngắn. Xác suất để đời con của một tổ hợp lai giữa 2 chuột F1 thu được 2
con đuôi dài và 2 con đuôi ngắn là A. 54/256. B. 12/256. C. 81/256 D. 108/256
Câu 34: Ở người, tính trạng thuận tay là do một locus trên NST thường chi phối, alen A quy định thuận tay
phải là trội hoàn toàn so với alen a quy định thuận tay trái. Ở một quần thể người, người ta nhận thấy có 16%
dân số thuận tay trái, nếu quần thể này cân bằng di truyền về locus nghiên cứu thì xác suất để một cặp vợ
chồng đều thuận tay phải trong quần thể nói trên sinh ra một đứa con thuận tay phải là bao nhiêu? A. 45/49. B. 4/49. C. 25/49. D. 20/49.
Câu 35. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng giao
phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân
li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 2/3.
II. Các cây hoa đỏ không thuần chủng ở F2 có 3 loại kiểu gen.
III. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được F3 có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 11/27.
IV. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2
cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 36: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định màu hoa. Khi trong
kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại alen trội A thì cho kiểu
hình hoa vàng; khi chỉ có một loại alen trội B thì cho kiểu hình hoa hồng; khi có toàn alen lặn thì cho kiểu
hình hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu cách sau đây giúp xác định chính xác kiểu gen
của một cây hoa đỏ (cây T) thuộc loài này?
I. Cho cây T tự thụ phấn.
II. Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen.
III. Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử về một cặp gen.
IV. Cho cây T giao phấn với cây hoa hồng thuần chủng.
V. Cho cây T giao phấn với cây hoa vàng có kiểu gen dị hợp tử.
VI. Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ thuần chủng. A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. AB
Câu 37: Có 5 tế bào sinh tinh ở cơ thế có kiểu gen ab giảm phân tạo tinh trùng. Biết không có đôt biến.
Theo lí thuyết, có thể bắt gặp bao nhiêu trường hợp sau đây về tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra?
I. Chỉ tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1.
II. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 9 : 9 : 1 : 1.
III.Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7 : 7 : 1 : 1.
IV. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. Trang 60 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 38: Cho giao phối giữa gà trống chân cao, lông xám với gà mái có cùng kiểu hình, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 như sau:
- Ở giới đực: 75% con chân cao, lông xám : 25% con chân cao, lông vàng.
- Ở giới cái: 30% con chân cao, lông xám : 7,5% con chân thấp, lông xám : 42,5% con chân thấp, lông vàng :
20% con chân cao, lông vàng.
Ở F1 gà trống chân cao, lông xám có kiểu gen thuần chủng chiếm tỷ lệ bao nhiêu ? A. 3,75% B. 10% C. 5% D. 12,5%
Câu 39: Ở 1 loài bướm, khi cho lai con đực mắt đỏ, cánh dài với con cái mắt trắng, cánh ngắn thu được F1
đồng loạt mắt đỏ, cánh dài. Cho các con bướm F1 giao phối với nhau thu được đời con F2 có tỷ lệ: 6 đực mắt
đỏ, cánh dài: 2 đực mắt trắng, cánh dài: 3 cái mắt đỏ, cánh dài: 3 cái mắt đỏ, cánh ngắn: 1 cái mắt trắng, cánh
ngắn: 1 cái mắt trắng, cánh dài. Cho con đực F1 lai phân tích, thu được con cái mắt đỏ, cánh ngắn ở Fa có tỷ lệ là A. 18,75% B. 25% C. 12,5% D. 50%
Câu 40. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả 2 bệnh di truyền ở người, trong đó có một bệnh do 1 gen nằm trên vùng
không tương đồng của NST giới tính X quy định. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra ở tất cả các cá thể
trong phả hệ. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con đầu lòng của cặp vợ chồng 13 -14 là con trai bị cả 2 bệnh là 1/40.
II. Xác suất sinh con đầu lòng của cặp vợ chồng 13 - 14 chỉ bị bệnh p là 7/80.
III. Xác suất sinh con đầu lòng của cặp vợ chồng 13 - 14 là con gái không bị bệnh là 9/20.
IV. Nếu con đầu lòng của cặp vợ chồng 13 - 14 bị cả 2 bệnh thì xác suất sinh đứa con thứ 2 bị cả 2 bệnh là 1/16 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 - Hết - ĐÁP ÁN Câu 1 C Câu 11 B Câu 21 A Câu 31 B Trang 61 Câu 2 D Câu 12 A Câu 22 D Câu 32 A Câu 3 B Câu 13 C Câu 23 C Câu 33 A Câu 4 C Câu 14 D Câu 24 C Câu 34 A Câu 5 B Câu 15 A Câu 25 A Câu 35 B Câu 6 B Câu 16 C Câu 26 D Câu 36 A Câu 7 C Câu 17 B Câu 27 D Câu 37 A Câu 8 B Câu 18 B Câu 28 D Câu 38 C Câu 9 B Câu 19 B Câu 29 B Câu 39 C Câu 10 B Câu 20 B Câu 30 D Câu 40 C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT (CÂU 31-40)
Câu 31: Đáp án B
I- đúng vì thức ăn của cáo là thỏ và sẽ còn thức ăn của cú mèo là chuột.
II- đúng, vì có 4 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
III- sai, vì chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 4 mắt xích.
IV- sai, vì cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 32: : Đáp án A
Cây A và B cùng loài => bộ NST lưỡng bội bằng nhau.
+ Cây A giảm phân có trao đổi chéo tại 1 điểm tạo ra 128 loại giao tử => Số bộ NST lưỡng bội 2n là:
Gọi n là số cặp NST, ta có: 2 1 2  = 128 => n=6
- Cây B có bộ NST 2n là: 2.6 = 12 => I sai. Trang 62
- TB quan sát đang ở kì sau ở giảm phân 2 vì có 14 NST đơn chia làm 2 nhóm đang phân li về 2 cực của tế bào => II đúng
- Khi kết thúc phân bào tao ra các tế bào con có bộ NST là 7 (n+1) chứ không phải (2n+1) => III sai
- Cây A có thể là thể ba là đúng => IV đúng.
Câu 33: : Đáp án A
+ Phép lai 1 tính trạng, F1 đuôi dài giao phối => F2: 3 đuôi dài: 1 đuôi ngắn => di truyền theo quy luật phân li
và F1 dị hợp Aa (A – đuôi dài > a – đuôi ngắn).
+ Phép lai giữa 2 chuột F1 là Aa Aa => F2: 3/4A- : 1/4aa.
=> Xác suất đời con thu được 2 con đuôi dài và 2 con đuôi ngắn là:
(3/4)2 (1/4)2 C24 = 54/256 = 27/128.
Câu 34: : Đáp án A
+ A-thuận tay phải, aa thuận tay trái.
+ Quần thể CBDT: p2AA + 2pqAa + q2aa = 1.
+ q2 = 0,16 →q=0,4; p= 0,6 → 0,36AA + 0,48Aa +0,16aa= 1.
+ ♂ (0,36AA : 0,48Aa) ♀ (0,36AA : 0,48Aa).
=> ♂ (5/7A : 2/7a) ♀ (5/7A : 2/7a)
=> Xác xuất sinh con thuận tay phải là: 1- (2/7)2 = 45/49 Câu 35. đáp án B + F1 có 100% cây hoa đỏ.
+ F1 tự thụ thu được F2 có: 9 đỏ : 6 hồng : 1 trắng.
 Tính trạng màu sắc hoa được quy định bởi hai cặp gen không alen tưong tác bổ sung với nhau kiểu 9:6:1. Quy ước: A-B- quy định hoa đỏ.
A-bb hoặc aaB- quy định hoa hồng. Aabb quy định hoa trắng.
+ P: AAbb  aaBB  F1: AaBb
+ F1 tự thụ: AaBb  AaBb
+ F2: Cây hoa hồng gồm: 1AAbb, 2Aabb, 1aaBB, 2aaBb  tỉ lệ cây thuần chủng = 2/6 = 1/3  I sai
+ Cây hoa đỏ không thuần chủng ở F2: AABb, AaBB, AaBb  có 3 loại kiểu gen  II đúng. Trang 63
+ Hoa hồng F2 có lAAbb, 2Aabb, laaBB, 2aaBb  Các cây hoa hồng có tỉ lệ giao tử gồm 1Ab:1aB:1ab.
+ Hoa đỏ F2 gồm 1AABB, 2AABb, 2AaBB, 4AaBb
 Các cây hoa đỏ có tỉ lệ giao tử gồm 4AB:2Ab:2aB:1ab
 Ở F2, cây hoa hồng giao phấn với cây hoa đỏ, thu được F3 có số cây hoa đỏ (A-B-) chiếm tỉ lệ
= 4/9  1+ 2/9  1/3  2 = 16/27  III sai.
+ Tất cả hoa hồng F2 giao phấn với hoa trắng (aabb) sẽ có đời con có kiểu hình phân li = 2 hồng : 1 trắng  IV đúng. Câu 36: Đáp án A Hướng dẫn * Qui ước: - A-B- : đỏ - A-bb: vàng - aaB-: hồng - aabb: trắng
* Cây đỏ (T) có kiểu gen dạng A-B-; muốn biết chính xác kiểu gen thì phải tiến hành lai với cây không có
kiểu gen đồng hợp trội.
+ Cho cây T tự thụ phấn => I đúng
+ Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen => II đúng
+ Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử về một cặp gen => III sai
+ Cho cây T giao phấn với cây hoa hồng thuần chủng => IV sai
+ Cho cây T giao phấn với cây hoa vàng có kiểu gen dị hợp tử => V đúng
+ Cho cây T giao phấn với cây hoa đỏ thuần chủng=> VI sai Câu 37. Đáp án A
1 tế bào sinh tinh giảm phân có trao đổi chéo tạo 4 loại giao tử, không có trao đổi chéo
tạo 2 loại giao tử. Có các trường hợp có thể xảy ra:
+ TH1: không có tế bào nào xảy ra TĐC: tỉ lệ giao tử là 1:1 => I đúng
+ TH2: Tất cả các tế bào xảy ra TĐC: tỉ lệ giao tử là 1:1:1:1 => IV đúng + TH3: 1 tế bào TĐC 1 TB TĐC 1 1 1 1 4 TB Không TĐC 8 8
 tỉ lệ giao tử là 9:9:1:1 => II đúng + TH4: 2 tế bào TĐC 2 TB TĐC 2 2 2 2 3 TB Không TĐC 6 6
 tỉ lệ giao tử là 8:8:2:2  4:4:1:1 + TH5: 3 tế bào TĐC 3 TB TĐC 3 3 3 3 Trang 64 2 TB Không TĐC 4 4
 tỉ lệ giao tử là 7:7:3:3
+ TH3: 4 tế bào TĐC 4 TB TĐC 4 4 4 4 1 TB Không TĐC 2 2
 tỉ lệ giao tử là 6:6:4:4  3:3:2:2
Câu 38: Đáp án C
+ P: cao × cao → F1: cao : thấp = 3:1( tính chung cả 2 giới) → cao là trội → A – cao, a – thấp
+ F1: Xám : vàng = 9:7 → tương tác bổ sung, P dị hợp 2 cặp gen → B-D- Xám , B-dd + bbD- + bbdd : vàng
+ Cả 2 tính trạng không phân bố đều ở cả 2 giới → cùng liên kết NST giới tính
+ B và D có vai trò tương đương. Giả sử A và B cùng liên kết X + P : DdXABXab × DdXABY
+ Gà mái chân cao lông xám có kiểu gen D- XABY = 30% → XABY = 40% →XAB = 40%
→Tỷ lệ gà trống cao xám thuần chủng DDXABXAB là : 0,25 × 0,5 × 0,4 = 5%
Câu 39: Đáp án C
+ Ở bướm XX là con đực; XY là con cái
+ F1 đồng loạt mắt đỏ, cánh dài → Hai tính trạng này là tính trạng trội hoàn toàn so với cánh ngắn mắt trắng. + P thuần chủng.
+ Ở F1: mắt đỏ/mắt trắng= 3/1 giống nhau ở 2 giới → tính trạng do 1 gen 2 alen nằm trên NST thường quy định
+ Tính trạng độ dài cánh khác nhau ở 2 giới → tính trạng do gen nằm trên NST giới tính X quy định
+ Quy ước gen: A- mắt đỏ; a- mắt trắng; B- cánh dài; b- cánh ngắn
+ P: ♂AAXBXB × ♀aaXbY →F1: AaXBXb × AaXBY → F2: (3A-:1aa)(XBXB:XBXb: XBY:XbY)
+ Cho con đực F1 lai phân tích: AaXBXb × aaXbY → Con cái mắt đỏ, cánh ngắn: 1 1 b 1 + Aa X Y  2 4 8 Câu 40: đáp án C
+ Cặp số 10 -11 đều không bị bệnh, sinh người con gái số 15 bị bệnh P. Chứng tỏ bệnh P là do gen lặn nằm Trang 65
trên NST thường quy định.
+ Vì có một bệnh do gen nằm trên vùng không tuông đồng của NST X quy định. Cho nên suy ra đó là bệnh K.
- Cặp vợ chồng số 10 - 11 không bị bệnh K nhưng sinh người con số 16 bị bệnh K.  Bệnh quy do gen lặn quy định.
- Xác suất sinh con không bị bệnh P:
Gọi a là alen gây bệnh P, A là alen bình thường.
+ Tìm kiểu gen của người số 13:
+ Người số 5 bị bệnh P  Bố mẹ có kiểu gen dị hợp -> người số 7 có kiểu gen là 1AA : 2Aa
+ Người số 7 cho giao tử với tỉ lệ là 2/3A: 1/3a
+ Người số 8 có kiểu gen dị hợp về bệnh P (Aa) cho giao tử với tỉ lệ 1/2A, 1/2a
=> Người 13 có kiểu gen là 2/3AA: 3/5Aa.
+ Người 13 cho giao tử với tỉ lệ là 7/10A: 3/10a 2 1
+ Tìm kiểu gen của người số 14: Có bố mẹ dị hợp nên người số 14 có kiểu gen 3 Aa : 3 AA.
+ Người 14 cho giao tử với tỉ lệ là 2/3A: 1/3a.
+ Xác suất để cặp vợ chồng 13, 14 sinh con bị bệnh : 3/10 x 1/3 = 1/10
 Không bị bệnh = 1 – 1/10 = 9/10.
- Xác suất sinh con không bị bệnh K:
Gọi b là gen quy định bệnh K, B là gen quy định bình thường.
+ Kiểu gen về bệnh K: Người số 13 là nam, không bị bệnh K nên kiểu gen về bệnh K là XBY. + Ngườ 1
i số 14 không bị bệnh K nhưng có mẹ dị hợp về bệnh K. Vì vậy kiểu gen của người số 14 là B B X X 2 1 hoặc B b X X . 2 1 1 1
+ Xác suất sinh con bị bệnh K 
   Không bị bệnh = 1 – 1/8 = 7/8. 2 4 8
I sai. Sinh con trai bị 2 bệnh = 1/8  1/10 = 1/80.
II đúng. Xác suất sinh con đầu lòng chỉ bị bệnh P là 1/10  7/8 = 7/80.
III đúng. Xác suất con gái đầu lòng không bị bệnh K là 1/2.
 Xác suất con gái đầu lòng không bị bệnh là 1/2  9/10 = 9/20.
IV đúng. Con đầu lòng bị cả 2 bệnh thì kiểu gen của bố mẹ là AaXBXb  AaXBY.
 Xác suất đứa thứ 2 bị cả 2 bệnh là 1/4  1/4 = 1/16. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 28 MÔN SINH HỌC Trang 66 Thời gian: 50 phút Câu 81:
Khi nói về cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp người ta đưa ra một số nhận xét sau
(1). Trên màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng.
(2). Trên màng tilacôit là nơi xảy ra phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp.
(3). Chất nền strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp.
Các phát biểu đúngA. 1,2 B. 2,3 C. 1,2,3 D. 1,3 Câu 82:
Ở một loài thực vật, chiều cao cây dao động từ 100 đến 180cm. Khi cho cây cao 100cm lai với cây có chiều cao 180cm
được F1. Chọn hai cây F1 cho giao phấn với nhau, thống kê các kiểu hình thu được ở F2, kết quả được biểu diễn ở biểu đồ sau: Tỉ lệ % 30 27.34375 25 21.875 21.875 20 15 10.9375 10.9375 10 3.125 3.125 5 0.390625 0.390625 0 100 110 120 130 140 150 160 170 180 Kiểu hình (cm)
Giả thuyết nào sau đây là phù hợp nhất về sự di truyền của tính trạng chiều cao cây?
A. Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
B. Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng gộp, có 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
C. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao cây có 9 alen.
D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng. Câu 83:
Ở một loài thực vật biết A - hạt trơn trội hoàn toàn so với a - hạt nhăn, alen B - hoa đỏ trội hoàn toàn so
với b - hoa trắng, cả hai cặp gen này thuộc cặp NST thường số 1; Alen D - thân cao trội hoàn toàn so với d
- thân thấp nằm trên cặp NST thường số 2. Khi cho cây thân cao, hạt trơn, hoa đỏ lai phân tích thì đời con
thu được tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 20%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cây đem lai là Trang 67 Ab AB A. Dd và f = 10%. B. Dd và f = 10%. aB ab AB Ab C. Dd và f = 20% D. Dd và f = 20% ab aB Câu 84:
Trong 1 quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định nằm trê NST giới tính X không có alen tương
ứng trên NST giới tính Y, đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Trong dó tính trạng lông màu nâu do alen lặn (kí hiệu a) qui
định dược tìm thấy 40% con đực và 16% con cái.
Những nhận xét nào sau đây chính xác?
(1) Tần số alen a ở giới cái là 0,4.
(2) Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen a là 48%.
(3) Tỉ lệ con cai có kiểu gen dị hợp tử mang alen a so với tổng số cá thể của quần thể là 48%.
(4) Tần số alen A ở giới đực là 0,4.
(5) Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen a so với tổng số cá thể của quần thể là 24%.
(6) Không ác định được tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen
Số nhận xét đúng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 85:
Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở A. ribôxôm. B. ti thể. C. nhân tế bào. D. tế bào chất. Câu 86:
Ở một loài thực vật. gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn gen a quy định thân thấp. Ở phép lai P: AAaa x aaaa thu
được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đúng?
I. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 tỉ lệ kiểu hình là 361 cao: 935 thấp
II. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 tỉ lệ kiểu hình là 143 cao: 73 thấp
III. Ở F1 loại bỏ tất cả các cây thấp, sau đó cho tất cả các cây cao giao phấn với nhau thu được F2 tỉ lệ kiểu hình là 731 cao: 169 thấp
IV. Ở F1 loại bỏ tất cả các cây thấp, sau đó cho tất cả các cây cao giao phấn với nhau, theo lí thuyết đời con cho tối đa 5
loại kiểu gen và 2 kiểu hình. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 87: Trang 68
Xét 4 tế bào sinh tinh có KG AB/ab giảm phân .Trong đó có 1 tế bào giảm phân có hoán vị, các tế bào khác liên kết hoàn
toàn thì có bao nhiêu phát biểu đúng
I. số loại tinh trùng tạo ra là 4 loại II. Số tinh trùng tạo ra là 16 tinh trùng III. Tỉ lệ các loại tinh trùng được tạo ra: 1/16Ab,
1/16aB, 7/16AB, 7/16ab IV. Nếu xét 4 tế bào sinh tinh có AB/ab trong đó có 2 TB giảm phân có hoán vị, các tế bào khác liên
kết hoàn toàn thì tỉ lệ các loại tinh trùng được tạo ra: 2/16Ab:2/16aB:6/16AB:6/16ab A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 88:
Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
B. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống
C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
D. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp Câu 89:
Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên vùng không
tương đồng của NST giới tính X. Ở một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có anh trai bị mù màu, có em gái bị điếc bẩm sinh.
Bên phía người chồng có mẹ bị điếc bẩm sinh. Những người khác trong gia đình không ai bị một trong hai hoặc bị hai bệnh
này. Xác suất để đứa con trai đầu lòng không bị đồng thời cả hai bệnh nói trên là: 15 21 15 21 A. B. C. D. 24 64 48 32 Câu 90:
Ở một loài thực vật alen A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với alen lặn a quy định hạt dài; alen B quy định hạt chín
sớm trội hoàn toàn so với alen lặn b quy định hạt chín muộn. Hai gen này thuộc cùng một nhóm gen liên kết. Cho các cây hạt
tròn, chín sớm tự thụ phấn, thu được 1000 cây đời con với 4 kiểu hình khác nhau, trong đó có 240 cây hạt tròn, chín muộn.
Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) ở các cây đem lai lần lượt là: AB Ab Ab AB A. , f = 40% B. , f = 40% C. , f = 20% D. , f = 20% ab aB aB ab Câu 91:
Ở một loài động vật có vú, khi cho lai giữa cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá thể cái có kiểu hình lông trắng đều
có kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được toàn bộ đều lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là: 37,5% con
đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con
lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thu được F3. Biết rằng không có đột biến phát sinh. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đúng?
I. Tỉ lệ lông hung thu được là 7/9
II. Tỉ lệ con đực lông hung là 8/9 Trang 69
III. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 0
IV Tỉ lệ cái lông hung thuần chủng là 2/9 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 92:
Ở một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Lai cây thuần chủng lưỡng bội
quả đỏ với cây lưỡng bội quả vàng được F1. Xử lý F1 bằng cônsixin, sau đó cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau được F2. Cơ
thể tứ bội chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh và hiệu quả việc xử lí hóa chất gây đột biến lên F1 đạt 72%. Tỉ lệ
kiểu hình quả đỏ ở F2 là A. 93,24%. B. 97,22%. C. 98,25%. D. 75%. Câu 93:
Ở ngô người ta xác định được gen quy định hình dạng hạt và gen quy định màu sắc hạt cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
tại các vị trí tương ứng trên nhiễm sắc thể là 19 cM và 59 cM. Cho biết các gen đều có quan hệ trội lặn hoàn toàn. Khi tiến
hành tự thụ phấn bắt buộc cơ thể dị hợp tử về cả hai cặp gen nói trên thì tỉ lệ phân li kiểu hình theo lý thuyết phù hợp nhất ở đời sau sẽ là:
A. 54%; 21%; 21%; 4%. B. 51%; 24%; 24%, 1%. C. 50%; 23%; 23%; 4%. D. 52%; 22%; 22%; 4%. Câu 94:
Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 80ml
máu với nồng độ oxi trong máu động mạch của người này là 21ml/100ml máu. Có bao nhiêu ml oxi được vận chuyển vào
động mạch chủ trong một phút? A. 1260 ml B. 7500 ml C. 1102,5 ml D. 110250 ml Câu 95:
Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là A. 1Aa : 1aa. B. 4AA : 1Aa : 1aa. C. 1AA : 1aa. D. 1AA : 4Aa : 1aa. Câu 96:
Ở một quần thể ngẫu phối, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thế hệ ban đầu có tỉ lệ kiểu gen là:
0,4AaBb: 0,2Aabb: 0,2aaBb: 0,2aabb. Theo lí thuyết, ở F1 có mấy phát biểu sau đây là đúng?
I. Số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 56%.
II. 9 loại kiểu gen khác nhau.
III. Số cá thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.
IV. Số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 9%. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 97: Cho sơ đồ phả hệ sau: Trang 70
Biết rằng hai cặp gen qui định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết; bệnh hói đầu do alen
trội H nằm trên NST thường qui định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở người nam và không hói đầu ở người nữ và
quần thể này ở trạng thái cân bằng và có tỉ lệ người bị hói đầu là 20%.
Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
I. Có tối đa 8 người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng hói đầu.
II. Có 7 người xác định được chính xác kiểu gen về cả hai bệnh.
III. Khả năng người số 10 mang ít nhất 1 alen lặn là 13/15.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 và 11 sinh ra một đứa con gái bình thường, không hói đầu và không mang alen gây bệnh P là 21/110. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 98:
Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến thể ba ở nhiễm sắc thể số 21 gây ra? A. Mù màu. B. Claiphentơ. C. Bạch tạng. D. Đao. Câu 99:
Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc
thể trong tế bào của thể đột biến? I. Đột biến đa bội.
II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
IV. Đột biến lệch bội dạng thể một. A. 3. B. 2 C. 4. D. 1. Câu 100:
Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn được
F1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen đồng hợp và 1 quả
có kiểu gen dị hợp từ số quả đỏ ở F1 là A. 7,48% B. 22,22% C. 9,375% D. 44,44% Câu 101: Trang 71
Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó: B - lông xám, b -
lông nâu; A: át chế B và b cho màu lông trắng, a: không át. Cho thỏ lông trắng có kiểu gen đồng hợp lai
với thỏ lông nâu được F1 toàn thỏ lông trắng. Cho thỏ F1 lai với nhau được đời con F2 chỉ xuất hiện 2 loại
kiểu hình. Tính theo lý thuyết trong số thỏ lông trắng thu được ở F2 thì số thỏ lông trắng có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ A. 12,5%. B. 16,7%. C. 6,25%. D. 33,3%. Câu 102:
Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen Aa, Bb nằm trên hai cặp NST khác nhau quy định theo kiểu
tương tác cộng gộp, trong đó cứ có 1 alen trội thì chiều cao cây tăng thêm 5 cm; tính trạng màu hoa do cặp gen Dd quy định,
trong đó alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định trắng. Phép lai giữa hai cây tứ bội có kiểu gen
AAaaBbbbDDdd × AaaaBBbbDddd thu được đời F1. Cho rằng cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội và các
loại giao tử lưỡng bội có thể thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời F1 có tối đa số loại kiểu gen và số loại kiểu hình lần lượt là A. 64;8. B. 64; 14. C. 64;10. D. 80; 16. Câu 103:
Một cặp vợ chồng bình thường sinh một con trai mắc cả hội chứng Đao và Claifentơ (XXY). Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
I. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2, bố giảm phân bình thường.
II. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1, mẹ giảm phân bình thường.
III. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1, bố giảm phân bình thường.
IV. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2, mẹ giảm phân bình thường. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 104:
Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất nào sau đây? A. PEP B. AOA C. APG D. Ribulôzơ 1-5diP Câu 105:
Sắc tố tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH là loại
sắc tố thuộc nhóm nào sau đây? A. Caroten B. Diệp lục a C. Xanthôphyl D. Diệp lục b
Câu 106: Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người? Trang 72 A. Gan B. Ruột non C. Dạ dày D. Thực quản Câu 107:
Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn
toàn so với alen b quy định hoa trắng; hai cặp gen di truyền phân li độc lập với nhau. Cho 4 cây thân cao, hoa trắng (P) tự thụ
phấn, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F1 có thể có những tỉ lệ kiểu hình nào sau đây?
I. 100% cây thân cao, hoa trắng.
II. 15 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng.
III. 4 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng.
IV. 11 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 108: Cho các phát biểu sau:
(1) Chức năng của ti thể là cung cấp năng lượng ATP cho hoạt động sống của tế bào.
(2) Phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi nhiệt độ cao.
(3) Điều kiện để vận chuyển thụ động qua màng sinh chất tế bào là có sự chênh lệch nồng độ bên trong và ngoài màng sinh chất.
(4) Enzim của vi khuẩn suối nước nóng hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ khoảng 35- 40oC.
(5) Enzim có bản chất là prôtêin. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 109:
Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
I. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể
II. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
III. Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết
IV. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến A. I, IV B. II, III C. I, II D. II, IV Câu 110:
Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập, mỗi gen quy định một
tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn, trong đó tần số các alen là: A = 0,4; a = 0,6; B = 0,5; b = 0,5. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể này? Trang 73
I. Quần thể có 5 loại kiểu gen dị hợp.
II. Trong các kiểu gen của quần thể, loại kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ cao nhất.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể mang 2 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 3/68.
IV. Cho tất cả các cá thể có kiểu hình aaB- tự thụ phấn thì sẽ thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 5 : 1. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 111:
Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Gen Z của opêron.
B. Vùng vận hành của opêron.
C. Gen Y của opêron.
D. Vùng khởi động của gen điều hòa. Câu 112:
Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp alen A, a và B, b quy định. Kiểu gen có cả hai alen trội A và B quy định
hoa đỏ; Chỉ có một alen trội A hoặc B quy định hoa vàng; Kiểu gen đồng hợp lặn quy định hoa trắng. Biết không xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 1 : 1?
I. AaBb × AaBb. II. Aabb × AABb. III. AaBb × aaBb.
IV. AaBb × aabb. V. AaBB × aaBb. VI. aaBb × Aabb.
VII. Aabb × aaBB. VIII. aaBb × AAbb. A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 113:
Trong kĩ thuật chuyển gen nhờ plasmit, gen của tế bào cho được gắn vào plasmit tạo thành ADN tái tổ hợp nhờ hoạt động của enzim A. Ligaza. B. Amilaza. C. Restrictaza. D. ADN polimeraza. Câu 114:
Ở ruồi giấm, hai gen A và B cùng nằm trên một nhóm liên kết cách nhau 20cM, trong đó A quy định thân xám trội hoàn toàn so
với thân đen; B quy định chân dài trội hoàn toàn so với b quy định cánh cụt. Gen D nằm trên NST giới tính X, trong đó D quy định
mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng. Có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có kiểu hình đực thân xám, cánh dài,
mắt trắng chiếm tỉ lệ 12,5%? AB Ab Ab AB Ab Ab I. XDXd × XDY. II. XDXd × XdY. III. XdXd × XDY. ab aB aB ab aB aB AB AB AB Ab AB Ab IV. XDXd × XDY. V. XDXd × XdY. VI. XdXd × XDY. ab ab ab aB ab aB A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 115: Trang 74
Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Một cây có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu
được F1. Khi nói về tỉ lệ các loại kiểu gen, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
B. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
C. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
D. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen. Câu 116:
Nồng độ Ca2+ trong một tế bào là 0.3%. Nồng độ Ca2+ trong dịch mô xung quanh tế bào này là 0.2%. Tế bào hấp thụ Ca2+ bằng cách nào ? A. Thẩm thấu.
B. Vận chuyển chủ động.
C. Vận chuyển thụ động. D. Khuếch tán. Câu 117:
Ở một loài thực vật tự thụ phấn, tính trạng màu sắc hạt do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen
đồng thời có mặt gen A và B quy định hạt màu đỏ; khi trong kiểu gen chỉ có một trong hai gen A hoặc B, hoặc không có cả
hai gen A và B quy định hạt màu trắng. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Quá trình giảm phân diễn ra bình
thường, các giao tử đều tham gia thụ tinh hình thành hợp tử. Theo lí thuyết, trên mỗi cây F1 không thể có tỉ lệ phân li màu sắc hạt nào sau đây?
A. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng.
B. 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng.
C. 100% hạt màu đỏ.
D. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng Câu 118:
Có bao nhiêu chất sau đây là sản phẩm của chu trình Crep ? I. ATP. II. Axit pyruvic. III. NADH. IV. FADH2. V. CO2. A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 119:
Cho các bệnh, tật và hội chứng ở người: (1). Bệnh bạch tạng.
(2). Bệnh phêninkêtô niệu.
(3). Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. (4). Bệnh mù màu. (5). Bệnh máu khó đông.
(6). Bệnh ung thư máu ác tính. Trang 75
(7). Hội chứng Claiphentơ (8). Hội chứng 3X. (9). Hội chứng Tơcnơ. (10). Bệnh động kinh. (11). Hội chứng Đao.
(12). Tật có túm lông ở vành tai.
Cho các phát biểu về các trường hợp trên, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1) Có 6 trường hợp biểu hiện ở cả nam và nữ.
(2) Có 5 trường hợp có thể phát hiện bằng phương pháp tế bào học.
(3) Có 5 trường hợp do đột biến gen gây nên.
(4) Có 1 trường hợp là đột biến thể một.
(5) Có 3 trường hợp là đột biến thể ba. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 120:
Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất
phát, quần thể có 30% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy
ra quá trình tự phối, tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của quần thể trên?
A. 0,36 cánh dài : 0,64 cánh ngắn.
B. 0,94 cánh ngắn : 0,06 cánh dài
C. 0,06 cánh ngắn : 0,94 cánh dài
D. 0,6 cánh dài : 0,4 cánh ngắn. ----------- HẾT ---------- Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 81 C 91 D 101 D 111 D 82 B 92 A 102 B 112 C 83 C 93 A 103 B 113 A 84 A 94 A 104 D 114 D 85 D 95 D 105 B 115 C 86 D 96 C 106 A 116 B Trang 76 87 D 97 C 107 A 117 B 88 A 98 D 108 C 118 B 89 A 99 B 109 A 119 C 90 C 100 B 110 B 120 C www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 29 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 81:
Enzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN A. ARN polimerase B. Ligaza C. ADN polimerase D. Restrictaza
Câu 82: Trong các nhận định sau đây về alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân, có bao nhiêu nhận định đúng ?
I. Có thể được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến
II. Có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối
III. Không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình
IV. Được nhân lên ở một số mô cơ thể và biểu hiện ra kiểu hình ở một phần cơ thể A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 83: Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Chân chuột chũi và chân dế chũi.
B. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
Câu 84: Ở người, bệnh mù màu được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng
trên nhiễm sắc thể Y. Bố mẹ không bị bệnh mù màu. Họ có con trai đau lòng bị bệnh mù màu. Xác suất để họ sinh ra đứa con
thứ hai là con gái không bị bệnh mù màu là A. 50% B. 100% C. 25% D. 75%
Câu 85: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là A. chu trình Crep.
B. Chuỗi truyền electron C. lên men D. đường phân
Câu 86: Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau
đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1? A. Ab/abx aB/ab B. AB/abx AB/ab C. AB/abx AB/AB D. Ab/aBx Ab/aB
Câu 87: Ở hoa phấn kiểu gen DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng. Phép lai
giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình: A. 1 đỏ : 1 trắng B. 1hồng : 1 trắng C. 1 đỏ : 1 hồng
D. 1 đỏ : 2 hồng: 1 trắng
Câu 88: Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể A. tam bội. B. ba nhiễm. C. đa bội lẻ. D. một nhiễm.
Câu 89: Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 520, G = X = 380 B. A = T = 360, G = X = 540
C. A = T = 380, G = X = 520 D. A = T = 540, G = X = 360
Câu 90: Kiểu phân bố nào thường xuất hiện khi quần thể sống trong điều kiện môi trường đồng nhất?
A. Phân bố đều và phân bố ngẫu nhiên.
B. Phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm,
C. Phân bố theo nhóm.
D. Phân bố đều và phân bố theo nhóm.
Câu 91: Trong mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã
A. tất cả các loài đều hưởng lợi.
B. luôn có một loài hưởng lợi và một loài bị hại.
C. ít nhất có một loài hưởng lợi và không có loài nào bị hại. Trang 77
D. có thể có một loài bị hại.
Câu 92: Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây?
I. Máu ở động mạch chủ giàu O2
II. Máu ở động mạch phổi nghèo CO2
III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2
IV. Máu ở tĩnh mạch phổi giàu O2 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 93: Các chất được tách ra khỏi chu trình Calvin để khởi đầu cho tổng hợp glucose là
A. AlPG (Aldehit phosphogliceric)
B. APG (Acid phosphogliceric)
C. RiDP (Ribulose – 1,5 diphosphaste) D. AM (acid malic)
Câu 94: Trong các đặc điểm sau đây có bao nhiêu đặc điểm đặc trưng cho loài có tốc độ tăng trưởng quần thể chậm
I. Kích thước cơ thể lớn II. Tuổi thọ cao
III. Tuổi sinh sản lần đầu đến sớm
IV. Dễ bị ảnh hưởng bởi nhân tố sinh thái vô sinh của môi trường A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 95: Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit không cùng chị em trong một cặp NST tương đồng là nguyên nhân dẫn đến: A. Hoán vị gen.
B. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST.
C. Đột biến thể lệch bội.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
Câu 96: Trong cùng một khu vực địa lí thường có sự hình thành loài bằng con đường sinh thái. Đặc điểm của quá trình này là:
A. Chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.
B. Sự hình thành loài mới luôn xảy ra nhanh chóng trong tự nhiên.
C. Không có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.
D. Có sự tích lũy các đột biến nhỏ trong quá trình tiến hóa.
Câu 97: Cho các sinh vật sau:
I. Dương xỉ II. Tảo III. Sâu IV. Nấm rơm V. Rêu VI. Giun.
Có bao nhiêu loại được coi là sinh vật dị dưỡng? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 98: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
A. Chủ yếu là tiêu hoá nội bào. B.Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào cùng một lúc
C.Chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào. D.Chỉ tiêu hoá ngoại bào.
Câu 99: Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào? A. Ki Pecmi B. Kỉ Cambri C. Ki Silua D. Kỉ Ocđovic
Câu 100: Khi ăn quá mặn, cơ thể sẽ có mấy hoạt động điều tiết trong số các hoạt động dưới đây:
I. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
II. Tăng lượng nước tiểu bài xuất.
III. Tăng tiết hoocmôn ADH ở thùy sau tuyến yên. IV. Co động mạch thận A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 101: Trong các nhán tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố luôn làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định?
I. Đột biến. II. Chọn lọc tự nhiên. III. Di - nhập gen.
IV. Các yếu tố ngẫu nhién. V. Giao phối không ngẫu nhiên. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 102: Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến có thể làm thay đổi hình thái của nhiễm sắc thể?
I. Mất đoạn II. Lặp đoạn NST III. Đột biến gen IV. Đảo đoạn ngoài tâm động V. Chuyển đoạn tương hỗ A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 103: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua ngay trước khi vào mạch gỗ của rễ là
A. tế bào biểu bì
B. tế bào lông hút. C. Tế bào nội bì D. tế bào vỏ
Câu 104: Khi nói về thể đa bội lẻ, có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
I. số NST trong tế bào sinh dưỡng thường là số lẻ
II. Hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường III.
Có hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với thể lưỡng bội IV. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
V. Không có khả năng sinh sản hữu tính nên không hình thành được loài mới A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 105: Dấu hiệu nào sau đây phân biệt sự khác nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo Trang 78
A. Hệ sinh thái tự nhiên có chu trình tuần hoàn năng lượng khép kín còn hệ sinh thái nhân tạo thì không.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng về loài cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. hệ sinh thái tự nhiên thuờng có năng suất sinh học cao hơn hệ sinh thái nhân tạo
D. Hệ sinh thái tự nhiên thường ổn định, bền vững hơn hệ sinh thái nhân tạo
Câu 106: Trong chu trình sinh địa hóa, nitơ từ cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường dưới dạng chất vô cơ (N2) thông qua
hoạt động của nhóm sinh vật nào sau đây?
A. động vật đạ bào
B. Vi khuẩn phản nitrat hóa
C. vi khuẩn cố định nitơ. D. cây họ đậu
Câu 107: Trong số các thành tựu sau đây, có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng của công nghệ tế bào?
I. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
II. Tạo ra các con đực có kiểu gen giống hệt nhau.
III. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của nguời.
IV. Tạo ra cây lai khác loài.
V. Tạo ra giống dâu tằm tứ bội tứ giống dâu tằm lưỡng bội.
VI. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 108: Cho các tập hợp cá thể sau:
I. Một đàn sói sống trong rừng.
II. Một lồng gà bán ngoài chợ.
III. Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao.
IV. Các con ong thợ lấy mật ở vườn hoa. V. Một rừng cây.
Có bao nhiêu tập hợp cá thể sinh vật không phải là quần thể? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 109: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí không liên quan chặt chẽ với sự thoát hơi nước.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh,
C. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khi càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
Câu 110: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào.
A. Có nhiều ống khí.
B. Khí lưu thông hai chiều qua phổi.
C. Có nhiều phế nang.
D. Phế quản phân nhánh nhiều.
Câu 111: Mã di truyền có tính thoái hóa là do
A. số loại axit amin nhiều hơn số loại nuclêôtit.
B. số loại mã đi truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit.
C. số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin
Câu 112: Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn Phép lai: Ab/aBX d D d
E Y x AB/abXe Xe . Tạo ra F1
Trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng ?
I. Đời con F1 có số loại kiểu gen tối đa là 40
II. Số cá thể mang cả 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 12,5%
III. Số cá thể đực mang cả 4 tính trạng lặn ở F1 chiếm 6,25%
IV. con cái ở F1 có 6 loại kiểu hình A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 113: Ở một loài thực vật lưỡng bội. alen A1 quy định hoa đỏ. Alen A2 quy định hoa hồng, A3 quy định hoa vàng, A4 quy
định hoa trắng. Các alen trội hoàn toàn theo thứ tự A1 > A2 > A3 > A4 các dự đoán sau đây có bao nhiêu dự đoán đúng? I. lai
cây hoa đỏ với cây hoa vàng có thể cho 4 loại kiểu hình.
II. lai cây hoa hồng với cây hoa vàng có thể cho F1 có tỷ lệ: 2 hồng :1 vàng: 1 trắng
III. Lai cây hoa hồng với cây hoa trắng có thể cho F1 không có hoa trắng
IV. Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng sẽ cho F1 có tỷ lệ hoa vàng nhiều nhất là 25%. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 114: Ở một quần thể ngẫu phối đang cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3; b là 0,2. Biết các gen phân li độc lập,
alen trội là trội không hoàn toàn, có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định sau về quần thể này: I. có 4 loại kiểu hinh. II. có 9 loại kiểu gen.
III. Kiểu gen AaBb có tỉ lệ lớn nhất.
IV. Kiểu gen AABb không phải là kiểu gen có tỉ lệ nhỏ nhất. Trang 79 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 115: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình tạo giao tử 2 bên diễn ra như
nhau. Tiến hành phép lai P: AB/abDd x AB/abdd, trong tổng số cá thể thu được ở F1 số cá thế có kiểu hình trội về ba tính
trạng trên chiếm tỉ lệ 35,125%. Biết không có đột biến, trong số các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về thế hệ F1:
I. Có tối đa 30 loại kiểu gen.
II. Có cá thề đồng hợp trội về 3 tính trạng.
III. Số cá thể mang cả 3 tính trạng lặn chiếm tỷ lệ 20,25%.
IV. Số cá thể chỉ mang 1 tính trạng trội trong ba tính trạng trên chiếm tỷ lệ 14,875%. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 116: Ở một loài côn trùng, cho con cái (XX) mắt đỏ thuần chủng lai với con đực (XY) mắt trắng thuần chủng được F1
đồng loạt mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích, đời con thu được tỷ lệ: l con cái mắt đỏ: 1 con cái măt trắng, 2 con đực mắt
trắng. Nếu cho F1 giao phối tự do với nhau, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về kết quả thu được ở đời F2?
I. F2 xuất hiện 9 loại kiểu gen
II. Cá thể đực mắt trắng chiếm tỷ lệ 5/16
III. Cá thể cái mắt trắng thuần chủng chiếm tỷ lệ 1/16
IV. Trong tổng sổ cá thể mắt đỏ, cá thể cái mắt đỏ không thuần chủng chiếm tỷ lệ 5/9 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 117: Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 18, nếu giả sử các thể ba kép vẫn có khả năng thụ tinh bình thường. Cho một
thể ba kép tự thụ phấn thì loại hợp tử có 21 NST chiếm tỉ lệ bao nhiêu A. 6,25%. B. 12,5%. C. 25%. D. 37,5%.
Câu 118: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai: I. AABb × AAbb II. AaBB × AaBb III. Aabb × aabb IV. AABb × AaBB V. AaBB × aaBb VI. AaBb × aaBb VII. Aabb × aaBb VIII. AaBB × aaBB
Theo lí thuyết, trong số các phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con mỗi kiểu hình luôn có 1 kiểu gen? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 119: Cho sơ đồ phả hệ sau. Có bao nhiêu phát biểu đúng về những người trong phả hệ này
I. Cả hai tính trạng trên đều do gen lặn trên NST thường qui định
II. Có tối đa 10 người có kiểu gen dị hợp về tính trạng bệnh điếc
III. Có 10 người đã xác định được kiểu gen về tính trạng bệnh điếc
IV. Cặp vợ chồng III2 và III3 dự định sinh con, xác xuất để họ sinh được một đứa con trai không mang alen bệnh là 26,25% A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 120: Ở một loài thực vật, cho giao phấn cây hoa trắng thuần chủng với cây hoa đỏ thuần chủng được F1 có 100% cây
hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Cho tất cả các cây hoa
vàng và hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau được F3. Trong, các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Cây hoa đỏ dị hợp ở thế hệ F2 chiếm 18,75%.
II. F3 xuất hiện 9 loại kiểu gen.
III. Cây hoa đỏ ở thế hệ F3 chiếm tỷ lệ 4/49
IV Cây hoa vàng dị hợp ở thế hệ F3 chiếm tỷ lệ 24/49 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Đáp án Trang 80 81-B 82-C 3-D 84-A 85-B 86-D 87-B 88-B 89-C 90-A 91-C 92-C 93-A 94-B 95-B 96-D 97-A 98-A 99-C 100-B 101-D 102-B 103-C 104-A 105-D 106-B 107-C 108-B 109-B 110-A 111-D 112-D 113-A 114-B 115-C 116-C 117-C 118-B 119-A 120-D LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81:
Đáp án B
A, C là enzyme tổng hợp mạch polinucleotit mới D là enzyme cắt.
Câu 82: Đáp án C Xét các phát biểu :
I sai, gen lặn ở trạng thái dị hợp không được biểu hiện ra kiểu hình nên không được coi là thể đột biến II đúng
III sai, được biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái đồng hợp
IV sai, do phát sinh trong giảm phân nên tất cả các tế bào đều chứa alen đột biến
Câu 83: Đáp án D
Cơ quan tương đồng: Là các cơ quan có cùng nguồn gốc mặc dù hiện tại chúng có chức năng khác nhau.
A. sai, chân chuột chũi được hình thành từ lá phôi giữa, còn chân dế chũi hình thành từ lá phôi ngoài
B. sai, gai xương rồng là lá; gai hoa hồng là biểu bì C. sai.
Câu 84: Đáp án A
Phương pháp: tính trạng do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định di truyền chéo (mẹ → con trai) Cách giải:
Người con trai bị mù màu có kiểu gen XaY → Nhận Xa từ mẹ → kiểu gen của P: XAXa × XAY
Xác suất họ sinh đứa con thứ 2 là gái và không bị mù màu là 1/2 (Vì xác suất sinh con gái là 1/2)
Câu 85: Đáp án B
A,D đều tạo ra 2 ATP; C không tạo ra ATP; B tạo ra 34ATP
Câu 86: Đáp án D Xét các phép lai:
A : Cho tỷ lệ kiểu hình 1:1:1:1 B: 3:1 C: 1 D: 1:2:1
Câu 87: Đáp án B
Dd x dd => 1Dd:1dd hay 1 hồng: 1 trắng
Câu 88: Đáp án B
Người này có 3 NST X: 2n +1 đây là thể ba nhiễm
Câu 89: Đáp án C Phương pháp :
Áp dụng công thức liên hệ giữa khối lượng gen và số lượng nucleotit của gen : M = N×300 đvC ; Số liên kết hidro : H = 2A + 3G Cách giải :
Câu 90: Đáp án A
Trong điều kiện môi trường đồng nhất
+ Nếu các cá thể cạnh tranh gay gắt → phân bố đều
+ Nếu các cá thể không cạnh tranh gay gắt → phân bố ngẫu nhiên
Câu 91: Đáp án C
Các mối quan hệ hỗ trợ trong quần xã: cộng sinh (+ +); hội sinh (+ O); Hợp tác (+ +) Như vậy ít nhất có một loài hưởng lợi
và không có loài nào bị hại.
Câu 92: Đáp án C Xét các phát biểu: I, IV đúng
III sai, máu ở tĩnh mạch chủ nghèo oxi
II sai, máu ở động mạch phổi giàu CO2
Câu 93: Đáp án A
SGK Sinh 11, cơ bản trang 41 Trang 81
Câu 94: Đáp án B
Đặc điểm của các loài có tốc độ tăng trưởng quần thể chậm là: I, II
III sai, tuổi sinh sản lần đầu đến muộn; IV sai, ít bị ảnh hưởng bởi nhân tố sinh thái vô sinh của môi trường vì nếu bị ảnh
hưởng nhiều thì cơ thể có sức sống kém.
Câu 95: Đáp án B
Trao đổi chéo không cân dẫn đến 1 NST bị mất đoạn, 1 NST bị lặp đoạn
Câu 96: Đáp án D Phát biểu đúng là D
A sai vì có thể xảy ra ở cả ĐV và thực vật
B sai, sự hình thành loài diễn ra chậm chạp
C sai, có sự tham gia của nhân tố tiến hóa
Câu 97: Đáp án A
Các sinh vật dị dưỡng là: III, IV, VI ( giun kí sinh)
Câu 98: Đáp án A
Câu 99: Đáp án C
Câu 100: Đáp án B
Khi ăn quá mặn, cơ thể có xu hướng giữ lại nước trong cơ thể như vậy các hoạt động có thể xảy ra là: I, III (ADH là hormone
chống bài niệu), IV (làm cho lượng máu tới thận giảm)
Câu 101: Đáp án D
II và V là 2 nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen theo hướng xác định
Câu 102: Đáp án B
III, IV, V không làm thay đổi hình thái NST
Câu 103: Đáp án C Hình 1.3 trang 8,SGK Sinh 11
Câu 104: Đáp án A Xét các phát biểu :
I sai, số NST trong tế bào là bội số lẻ của bộ NST đơn bội
II đúng, vì quá trình giảm phân hình thành giao tử không binh thường
III sai, vì là đa bội lẻ nên không tăng gấp 1 số nguyên lần (VD 3n so với 2n tăng 1,5 lần)
IV Đúng, đa bội lẻ thường không có hạt
V Sai, chỉ cần cách ly sinh sản với loài lưỡng bội là có thể hình thành loài mới
Câu 105: Đáp án D
A sai vì cả hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo đều có chu trình tuần hoàn năng lượng không khép kín
B sai vì HST nhân tạo ít đa dạng loài hơn HST tự nhiên
C sai vì HST tự nhiên có năng suất thấp hơn HST nhân tạo
Câu 106: Đáp án B
Đây là quá trình phản nitrat hóa được thực hiện bởi vi khuẩn phản nitrat hóa
Câu 107: Đáp án C
Thành tựu của công nghệ tế bào là : II,V, VI
I,III là ứng dụng của công nghệ gen
V là ứng dụng của lai giống
Câu 108: Đáp án B Quần thể sinh vật
- Là một nhóm cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào 1 thời gian nhất định, có khả
năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới
I là quần thể sinh vật,
Câu 109: Đáp án B
Câu 110: Đáp án A
Câu 111: Đáp án D
Mã di truyền có tính thoái hóa : nhiều bộ ba cùng tham gia mã hóa 1 axit amin
Là do số loại mã di truyền (64) nhiều hơn số loại axit amin (20)
Câu 112: Đáp án D Phương pháp :
- Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
- Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen - Ở ruồi giấm chỉ có hoán vị gen ở giới cái - Cách giải: Trang 82 P: Ab/aBX d D d
E Y x AB/ab Xe Xe , không tạo ra kiểu gen ab/ab → A-B- = 0,5 ; Xét các phát biểu
I sai, số kiểu gen tối đa là 4×7 = 28
II, A-B-D-E = 0,5 ×0,5XdE × 0,5 XDe =12,5% → II đúng
III, cá thể đực lặn về 4 tính trạng =0% (vì ab/ab = 0) → III sai IV, P: Ab/aBX d D d
E Y x AB/ab Xe Xe →Phép lai cặp NST thường cho 3 kiểu hình; cặp NST giới tính cho kiểu hình ở giới cái
→ giới cái có 6 kiểu hình → IV đúng
Câu 113: Đáp án A Xét các phát biểu:
I sai, cho tối đa 3 kiểu hình: VD nếu cho ra kiểu hình hoa trắng thì cơ thể P sẽ phải dị hợp mang alen A4: A1A4 × A3A4 → Không thể ra hoa hồng
II đúng, phép lai: A2A4 × A3A4 → 2A2- (hồng): 1A3A4: 1A4A4
III đúng, trong trường hợp cây hoa hồng không mang alen A4: VD: A2A3 / A2A2
IV sai, tối đa là 50% trong phép lai A1A3 ×A3A3 → 1A1A3 :1 A3A3
Câu 114: Đáp án B Phương pháp:
- Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa + q2aa = 1 - Trong trường hợp trội không hoàn toàn trong quần thể có 3 loại kiểu hình Cách giải:
Cấu trúc di truyền của quần thể là:
(0,09AA:0,42Aa:0,49aa)(0,64BB:0,32Bb: 0,04bb) Xét các phát biểu
I sai, II đúng có 3 ×3 =9 kiểu hình
III sai, kiểu gen aaBB có tỷ lệ lớn nhất
IV đúng, kiểu gen có tỷ lệ nhỏ nhất là AAbb
Câu 115: Đáp án C Phương pháp:
- Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
- Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen - Cách giải:
Tỷ lệ trội 4 tính trạng (A-B-D-) = 0,35125 → A-B- =0,7025 → aabb =0,2025; A-bb/aaB-
=0,0475; vì aabb = 0,2025 →ab = 0,45 = (1 – f)/2 Xét các phát biểu
I sai, có tối đa 20 kiểu gen
II sai, vì không có cá thể có kiểu gen DD
III sai, ab/ab dd = 0,2025 × 0,5 =0,10125
IV Đúng, tỷ lệ trội về 1 trong 3 tính trạng: 2× 0,0475× 0,5 + 0,2025×0,5 =0,14875
Câu 116: Đáp án C
Ta thấy tỷ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau → tính trạng này có liên kết với giới tính
F2 có 4 tổ hợp, 3 trắng :1 đỏ → tính trạng do 2 gen tương tác theo kiểu 9:7
F1 đồng hình mắt đỏ → đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng Quy ước gen: A-B- mắt đỏ; A-bb/aaB-/aabb mắt trắng.
P: AAXBXB × aaXbY →F1: AaXBXb: AaXBY→ F2: (AA:2Aa:1aa)(XBXB: XBXb: XBY: XbY)
F1 lai phân tích: AaXBY × aaXbXb → Fa: (1Aa:1aa)(XBXb:XbY) Xét các phát biểu:
I, sai số kiểu gen tối đa là 12
II, cá thể đực mắt trắng chiếm tỷ lệ 1/4x1/2+3/4x1/4=5/16→II đúng
III, tỷ lệ cá thể cái mắt trắng thuần chủng là: 1/4x1/4=1/16→ III đúng
IV, Tỷ lệ mắt đỏ là 3/4 × 3/4 =9/16
Tỷ lệ cá thể cái mắt đỏ không thuần chủng là 3/4x1/2-1/4x1/4=5/16→ tỷ lệ cần tính là 5/9 → IV đúng
Câu 117: Đáp án C
Thể ba kép: 2n+1+1 khi giảm phân cho các trường hợp
- Hai NST thừa đi về 2 phía khác nhau tạo giao tử n +1
- Hai NST thừa đi về cùng 1 hướng cho giao tử n+1+1 và n
- Cơ thể 2n+1+1 giảm phân cho 1/4n+1+1/1/2n+1/1/4n
Hợp tử có 21 NST : 2n+2+1 là sự kết hợp của giao tử n+1 và giao tử n+1+1
Khi cơ thể 2n+1+1 tự thụ phấn cho hợp tử có 21 NST chiếm tỷ lệ 2x1/4x1/2=25%
Câu 118: Đáp án B Trang 83
Mỗi kiểu hình có 1 kiểu gen hay tỷ lệ kiểu gen bằng tỷ lệ kiểu hình Phép lai Tỷ lệ KG Tỷ lệ kiểu hình I 1:1 1:1 II (1:2:1)(1:1) (3:1) III 1:1 1:1 IV 1:1:1:1 1 V 1:1:1:1 1:1 VI (1:1)(1:2:1) (1:1)(3:1) VII (1:1)(1:1) (1:1)(1:1) VIII 1:1 1:1
Câu 119: Đáp án A
Ta thấy bố mẹ bình thường sinh ra con bị bệnh → 2 bệnh này do 2 gen lặn gây ra.
Bệnh điếc : bố bình thường sinh ra con bị bệnh → nằm trên NST thường, còn chưa kết luận được bệnh mù màu là do gen trên
NST thường hay NST giới tính ( trong thực tế người ta đã biết được do gen lặn trên vùng không tương đồng NST X) → I sai.
Quy ước gen : A – không bị điếc ; a – bị điếc ; B – không bị mù màu ; b – bị mù màu Bệnh điếc : I. 1 I. 2 I. 3 I. 4 I. 5 I. 6 II. 1 II. 2 aa Aa aa Aa Aa aa II. 3 II. 4 II. 5 III.1 III.2 III.3 III.4 Aa Aa aa Aa
Có 10 người đã biết chắc kiểu gen về bệnh điếc → III đúng
Tối đa có 9 người dị hợp về bệnh điếc vì người II.1 không biết kiểu gen hay kiểu hình của bố mẹ. → II sai
Do người III.1 bị bệnh mù màu (XbY) → II.2 : XBXb → người III.2 Aa(XBXB : XBXb ); (do người II.2 bị bệnh điếc)
Người II.4 có em trai II.5 bị bệnh điếc → người II.4 : 1AA :2Aa
Người II.3 có kiểu gen Aa
→II.4 × II. 5 : (1AA :2Aa) × Aa → (2A :1a)× (1A:1a) → người III.3 :(2AA:3Aa)XBY (do người này không bị mù màu)
Cặp vợ chồng :III.2 × III.3 : Aa(XBXB : XBXb) × (2AA:3Aa)XBY
- Xét bệnh điếc Aa × (2AA:3Aa) ↔ (1A :1a) × ( 7A:3a) → Không mang alen gây bệnh (AA) chiếm 7/20
- Xét bệnh mù màu: (XBXB : XBXb) × XBY → (3XB:1Xb) × (XB: Y) → XS sinh con trai không bị bệnh là 3/8
XS cần tính là 7/20 × 3/8 = 13,125% → IV sai
Câu 120: Đáp án D
F2 phân ly 9:6:1 → tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung với nhau
Quy ước gen A-B- : Hoa đỏ; A-bb/aaB- : hoa vàng; aabb : hoa trắng
F1 × F1 : AaBb × AaBb → (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
Tỷ lệ hoa đỏ dị hợp ở F2 = Tỷ lệ hoa đỏ - tỷ lệ hoa đỏ đồng hợp 2 cặp gen = 9/16 – 1/16 = 8/16 = 1/2 → I sai
Cho các cây hoa vàng và trắng giao phấn ngẫu nhiên: (1AA:2Aa)bb ; aa (1BB:2Bb); aabb
Tỷ lệ giao tử: 2Ab: 2aB: 3ab →cho 6 loại kiểu gen → II sai
Cây hoa đỏ ở F3 chiếm tỷ lệ 2×2/7× 2/7 = 4/49 → III sai
Cây hoa vàng dị hợp ở F3 : 2×2×2/7×3/7 =24/49 → IV đúng www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 30 MÔN SINH HỌC Trang 84 Thời gian: 50 phút
Câu 1. Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò nào sau đây?
A. Vận chuyển nước, ion khoáng. B. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
C. Hạ nhiệt độ cho lá. D. Cung cấp năng lượng cho lá.
Câu 2: Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức: A.tiêu hóa nội bào. B.tiêu hóa ngoại bào.
C.tiêu hóa nội bào rồi đến ngoại bào.
D. tiêu hóa ngoại bào rồi đến nội bào.
Câu 3: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiêu hoá thức ăn ở động vật có túi tiêu hoá?
A. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào trong lòng túi tiêu hóa và tiêu hóa nội bào bên trong các tế bào trên thành túi tiêu hóa.
B. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn
giản mà cơ thể hấp thụ được.
C. Thức ăn được tiêu hoá nội bào trong lòng túi tiêu hóa và tiêu hóa ngoại bào bên trong các tế bào trên thành túi tiêu hóa.
D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi và
nội bào trong lòng túi tiêu hóa.
Câu 4: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn? A. Thỏ, bò, dê, ngựa. B. Thỏ, bò, dê, cừu. C. Trâu, bò, dê, ngựa. D. Trâu, bò, dê, cừu.
Câu 5: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. Trang 85
Câu 6: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD.EFGHABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGHAD.EFGBCH
A. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
B. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
Câu 7: Người bị hội chứng Đao thuộc dạng đột biến nào?
A. Thể không nhiễm.
B. Thể một nhiễm.
C. Thể ba nhiễm. D. Thể bốn nhiễm
Câu 8: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện qua sơ đồ nào sau đây?
A. gen → mARN→protein → tính trạng.
B. gen → protein→ mARN → tính trạng.
C. mARN → gen →protein → tính trạng.
D. mARN→protein → gen → tính trạng.
Câu 9. Trong qui luật di truyền phân ly độc lập, với các gen trội lặn hoàn toàn. Nếu p thuần chủng khác
nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là A. 2n B. (3 : 1) n C. 3 n D. (1 : 2 : 1) n
Câu 10. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:
A. sự tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B. sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng.
C. sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng qua GP đưa đến sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp gen.
D. sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
Câu 11: Khi nói về liên kết gen và hoán vị gen phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thực tế, ở động vật hoán vị gen chỉ xảy ra ở một giới.
B. Hoán vị gen và đột biến gen là hai hiện tượng không bình thường trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử.
C. Tần số hoán vị gen là khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Hoán vị gen xảy ra ở động vật phổ biến hơn ở thực vật.
Câu 12: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3. Theo lý
thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là A. 0,42 B. 0,09 C. 0,30 D. 0,60 Trang 86
Câu 13: Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều
cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh. D. Lai hữu tính.
Câu 14: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau: I. Tiến hóa hóa học II. Tiến hóa sinh học.
III Tiến hóa tiền sinh học
Các giai đoạn trên diễn ra theo thứ tự đúng là: A. I→III→II B. II→III→I C. I→II→III D. III→II→II
Câu 15: Nhân tố sinh thái nào sau đây không chịu sự chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể? A. Khí hậu B. Cạnh tranh C. Dịch bệnh D. Vật ăn thịt
Câu 16: Cho chuỗi thức ăn: Lúa  Châu chấu  Nhái  Rắn  Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là A. lúa.
B. châu chấu. C. nhái. D. rắn.
Câu 17: Trình tự nào sau đây mô tả đúng đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín?
A. Tim → động mạch → tĩnh mạch→ mao mạch → tim.
B. Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
C. Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
D. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim.
Câu 18: Hệ tuần hoàn của lưỡng cư, bò sát, chim và thú được gọi là hệ tuần hoàn kín, vì máu được lưu
thông liên tục trong hệ mạch nhờ có A. mao mạch. B. động mạch. C. tĩnh mạch. D. xoang cơ thể.
Câu 19:Đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa ở người là:
A.Miệng thực quản  dạ dày ruột non ruột già hậu môn.
B. Miệng dạ dày thực quản  ruột non ruột già hậu môn.
C. Miệng thực quản  ruột non dạ dày ruột già hậu môn.
D. Miệng ruột non thực quản  dạ dày ruột già hậu môn Trang 87
Câu 20: Trong quá trình tiêu hóa ở khoang miệng của người, tinh bột biến đổi thành đường nhờ tác dụng của enzim nào sau đây? A.Amylaza. B.Maltaza. C.Saccaraza. D.Lactaza.
Câu 21. Quy luật phân li độc lập thực chất nói về:
A. sự phân li độc lập của các tính trạng
B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân
Câu 22. Điểm giống nhau giữa di truyền phân li độc lập và tương tác gen không alen:
A. các gen không alen quy định
các tính trạng khác nhau
B. các gen phân li độc lập
C. nhiều gen không alen cùng quy định một tính trạng
D. làm giảm biến dị tổ hợp
Câu 23: Cho phép lai: AABBCCDD x aabbccdd thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, số kiểu gen có thể có ở F2 là A. 34. B. 36. C. 38. D. 39
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thể truyền trong công nghệ gen?
A. Nếu không có thể truyền thì gen được chuyển sẽ nhân lên không kiểm soát trong tế bào nhận.
B. Thể truyền là cầu nối để gắn kết gen cần chuyển với hệ gen của tế bào nhận.
C. Thể truyền thực chất là phân tử ARN nhỏ có khả năng nhân đôi một cách độc lập.
D. Trong quy trình tạo ADN tái tổ hợp, thể truyền và gen cần chuyển kết nối với nhau nhờ liên kết photphodieste.
Câu 25: Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc ?
A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình. Trang 88
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không có trong hệ sinh thái tự nhiên?
A. có độ đa dạng thấp.
B. có khả năng kéo dài thời gian.
C. Có tính ổn định cao.
D. Không có tác động của con người.
Câu 27: Xét các mối quan hệ giữa hai loài sinh vật sau đây, trường hợp nào thể hiện mối quan hệ hỗ trợ?
I. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
II. Giun đũa sống trong ruột lợn.
III. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ. IV. Nấm sống trên da của con người. A. I, II. B. I, IV. C. II, III. D. I, III.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất?
A. Những cá thể sống đầu tiên trên trái đất được hình thành trong khí quyển nguyên thủy.
B. Quá trình hình thành nên chất sống đầu tiên diễn ra theo con đường hóa học.
C. Axit nuclêic đầu tiên được hình thành có lẽ là ARN chứ không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi mà không cần enzim.
D. Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong nước có thể tạo thành các giọt keo hữu cơ, các giọt
keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên.
Câu 29: Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về cách ly địa lý trong quá trình hình thành loài mới?
A. Cách li địa lí có thể hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Không có sự cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.
C. Cách li địa lí luôn luôn dẫn tới sự cách li sinh sản.
D. Cách li địa lý là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của các quần thể cách li.
Câu 30: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tâp hợp các con chim trong rừng U Minh.
B. Tập hợp các cây gỗ trong rừng Cúc Phương.
C. Tập hợp các con cá trong hồ Tây.
D. Tập hợp các con cá chép ở hồ Phú Ninh.
Câu 31 Các thông tin nào sau đây phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên Trang 89 của môi trường.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái. A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 32: Một gen có chiều dài 5100A0, có số Nu loại A bằng 2/3 loại Nu khác, gen tái bản liên tiếp 4 lần.
Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp là
A. A = T = 9000 (Nu), G = X = 13500 (Nu).
B. A = T = 2400 (Nu), G = X = 3600 (Nu).
C. A = T = 9600 (Nu), G = X = 14400 (Nu).
D. A = T = 18000 (Nu), G = X = 27000 (Nu).
Câu 33: Số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ một gen ở tế bào nhân sơ có chiều dài 4800A0 là A. 398. B. 399. C. 798. D. 799.
Câu 34.Ở đậu Hà lan các tính trạng thân cao (alen A), hoa đỏ (alen B) trội hoàn toàn so với các tính trạng
thân thấp (alen a), hoa trắng (alen b); các cặp alen này di truyền độc lập. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây
thân cao, hoa trắng đời lai thu được tỉ lệ 3 cao, đỏ: 3 cao, trắng: 1 thấp, đỏ: 1 thấp, trắng. Thế hệ P có kiểu gen: A. AaBB x Aabb. B. AaBb x aaBb. C. AaBb x Aabb D. AABb x Aabb.
Câu 35. Ở một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ đời F1 thu được 510 cây thân cao, hoa đỏ:
240 cây thân cao, hoa trắng: 242 cây thân thấp, hoa đỏ: 10 cây thân thấp, hoa trắng. Kết luận nào sau đâyđúng?
A. Alen qui định thân cao và alen qui định hoa đỏ cùng thuộc 1 NST.
B. Alen qui định thân cao và alen qui định hoa trắng cùng thuộc 1 NST.
C. Mỗi tính trạng nghiệm quy luật tương tác gen không alen.
D. Hai tính trạng trên di truyền liên kết hoàn toàn với nhau.
Câu 36.Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là
A. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa.
B. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.
C. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
D. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể. Trang 90
Câu 37: Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền của
bệnh M và bệnh N ở người, mỗi bệnh đều do 1 trong 2
alen của một gen quy định. Cả hai gen này đều nằm ở
vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới
tính X. Biết rằng không xảy ra đột biến và không
có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số 1 dị hợp về cả hai cặp gen 1
II. Xác suất sinh con thứ hai bị bệnh của cặp 9 – 10 là 2
III. Xác định được tối đa kiểu gen của 9 người trong phả hệ 1
IV. Xác suất sinh con thứ hai là con trai bị bệnh của cặp 7 – 8 là 4 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 38: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,5AA : 0, 4Aa : 0,1aa . Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen F ở là 0,36AA : 0, 48Aa : 0,16aa 1
II. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F có 91% số cây hoa đỏ. 1 1
III. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F có số cây hoa trắng. 1 9
IV. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F là 0, 6AA : 0, 2Aa : 0, 2aa 1 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 39: Khi nói về đột biến điểm ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen đột biến luôn được truyền lại cho tế bào con qua phân bào Trang 91
II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit có thể làm cho một gen không được biểu hiện
III. Đột biến gen chỉ xảy ra ở các gen cấu trúc mà không xảy ra ở các gen điều hòa
IV. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X không thể biến đổi bộ ba mã hóa axit amin thành bộ ba kết thúc A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 40: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép
lai P: AAaa , thu được các hợp tử F . Sử dụng côsixin tác động lên các hợp tử F , sau đó cho phát triển 1 1
thành các cây F . Cho các cây F tứ bội tự thu phấn, thu được F . Cho tất cả các cây F giao phấn ngẫu 1 1 2 2
nhiên, thu được F . Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. 3
Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F là 3
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng
III. GIẢI CHI TIẾT CÂU VẬN DỤNG CAO
Câu 37: Đáp án C
I. Sai, Đột biến gen nằm trong tế bào chất có thể không truyền lại cho tế bào con trong quá trình phân bào,
vì gen trong tế bào chất không được phân chia đồng đều cho các tế bào con
II. Đúng, nếu đột biến thay thế ở mã mở đầu làm cho gen không thể tổng hợp được protein gen không biểu hiện
III. Sai, đột biến gen xảy ra trên mọi loại gen
IV. Sai, đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp GX có thể biến đổi một bộ ba mã hóa axit amin thành một bộ
ba kết thúc (sai ở từ không thể)
Câu 38: Đáp án B Phương pháp: Thể 1 4 1
tứ bội AAaa giảm phân tạo ra AA : Aa : aa 6 6 6 Cách giải Trang 92 P : AAaa  Aa
F bị côn sixin tác động phát triển thành các cây F tứ bội (AAaa) 1 1 F  F : AAaa AAaa 1 1
F :1AAAA : 8AAAa :18AAaa : 8Aaaa :1aaaa 2
Cho F giao phối ngẫu nhiên và F giảm phân tạo ra các giao tử lưỡng bội (AA, Aa, aa) 2 2 Ta có: - AAAA 1AA - AAAa 1AA :1Aa - AAaa 1AA : 4Aa :1aa - Aaaa 1Aa :1aa - aaaa 1aa 18 1 8 1 1 2
Tỉ lệ giao tử aa được tạo ra từ cơ thể F là:      2 36 6 36 2 36 9 2 2 4
Tỉ lệ kiểu hình hoa trắng ở F là:   3 9 9 81 4 77
Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F là: 1  3 81 81
Câu 39: Đáp án C P : AAaa  Aa
Tần số alen A  0, 7;a  0,3
I. nếu ngẫu phối quần thể có cấu trúc 0, 49AA : 0, 42Aa : 0, 09aa  I sai 4 77
II. sai 5AA : 4Aa 5AA : 4Aa   7A : 2a7A : 2a  aa=  Aa= 81 81 Trang 93 III. cho các cây hoa đỏ 4 1 1
tự thụ phấn: tỷ lệ hoa trắng là    III đúng 9 4 9
IV. nếu tự thụ phấn quần thể này sẽ có 1 1 1 0, 5  0, 4  AA : 0, 4  Aa : 0,1 0, 4  aa  IV đúng 4 2 4 0, 6 AA : 0, 2Aa : 0, 2 aa
Câu 40: Đáp án B
Vì bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh N  gen gây bệnh N là gen lặn
Bố bị bệnh M sinh con gái bình thường  gen gây bệnh M là gen lặn
Quy ước gen A – không bị bệnh M, a- bị bệnh M
B- không bị bệnh N; b- bị bệnh N
Kiểu gen của các người trong phả hệ là 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A X X A X Y A A X X a X Y A X Y A X Y A X Y A a X X A X Y A X Y A X Y B b B B b B B b B B B B B b
Ta có thể biết được các kiểu gen của người nam trong phả hệ Người 1 là A A
X X vì sinh con trai là 4,5 đã biết kiểu gen mà lại không có hoán vị gen B b
Người 9 sinh con trai 12 có kiểu gen A
X Y , mà người 9 bình thường nhưng bố (4) lại có kiểu gen a X Y b B
nên người 9 có kiểu gen A a X X B B Trang 94
Người 3 sinh con trai bình thường, con gái (9) có kiểu gen A a
X X  người (3) có kiểu gen A A X X B B B b Vậy xét các phát biểu: I sai 1 II cặp 9 -10 : A a A
X X  X Y họ sinh con trai luôn bị bệnh nên xác suất là  II đúng B B B 2 III sai
IV, người 8 có kiểu gen A X Y B
Xét người (7) có bố mẹ A A A
X X  X Y nên người 7 có kiểu gen A A A A X X : X X B b B B b B B 1 1 1
Xác suất sinh con trai bị bệnh của họ là    IV sai. 2 4 8 Trang 95