TOP 10 đề thi thử THPTQG năm 2024 môn sinh học (có lời giải)

Tổng hợp TOP 10 đề thi thử THPTQG năm 2024 môn sinh học (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
113 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề thi thử THPTQG năm 2024 môn sinh học (có lời giải)

Tổng hợp TOP 10 đề thi thử THPTQG năm 2024 môn sinh học (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

46 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút không k thời gian phát đề
Câu 81: Thc vt ly CO
2
t môi trường ngoài để thc hin quá trình quang hp thông qua tế bào
A. khí khng. B. lông hút. C. biu bì. D. mô giu.
Câu 82: người, b phận nào sau đây không có chức năng tiêu hoá hoá học?
A. Ming. B. Thc qun. C. D dày. D. Rut non.
Câu 83: Người mc hi chng bệnh nào sau đây là thể mt?
A. Hi chứng Đao. B. Hi chứng Claiphetơ.
C. Hi chứng Tơcnơ. D. Hi chng AIDS.
Câu 84: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con ch có kiểu gen đồng hp t tri?
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
Câu 85: Mt qun th thc vt giao phn, xét 1 gen 2 alen là E e. Theo thuyết, qun th cu trúc
di truyền nào sau đây có tần s các kiểu gen không đổi qua các thế h?
A. 50%EE: 50%Ee. B. 100%Ee.
C. 25%EE: 50%Ee: 25%ee. D. 50%Ee: 50%ee.
Câu 86: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và cánh bướm. B. Mang cá và mang tôm.
C. Chân chuột chũi và chân dế chũi. D. Cánh dơi và chi trước ca mèo.
Câu 87: Nhóm nào trong các nhóm cá th dưới đây được xem như một qun th?
A. c trong h. B. Cá Anh vũ sống sông Hng.
C. Các cây ngp mn bãi triu Giao thy. D. Chut trong nhà.
Câu 88: Một đoạn gen có trình t nuclêôtit là
3’...AAXGTTGXGAXTGGT...5’ (mch b sung )
5 ’...TTGXAAXGXTGAXXA...3’ (mch mã gc )
Trình t nuclêôtit trên mARN khi đoạn gen trên phiên mã s
A. 5’…UUGXAAXGXUGAXXA…3’. B. 3’…AAXGTTGXGAXTGGT…5’.
C. 5’…AAXGUUGXGAXUGGU…3’. D. 3’…AAXGUUGXGAXUGGU…5’.
Câu 89: S mm do kiu hình còn gi là
A. thường biến. B. biến d t hp. C. đột biến gen. D. mc phn ng.
Câu 90: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn v tn ti nh nht ca sinh vt có kh năng tiến hóa là
A. tế bào. B. cá th. C. phân t. D. qun th.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây v dòng năng lượng trong h sinh thái là sai?
A. mi bậc dinh dưỡng, năng lượng ch yếu b mất đi do hoạt động hô hp ca sinh vt.
B. Năng lượng được truyn theo mt chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dng nhit.
C. bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng gim.
D. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyn t bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thp.
Câu 92: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN và prôtêin. B. mARN. C. ADN. D. prôtein.
Câu 93: Theo lí thuyết, phép lai P: AaX
b
X
b
×AaX
B
Y to ra F
1
có bao nhiêu loi kiu gen?
A. 6. B. 2. C. 8. D. 12.
Câu 94: Qun th sinh vt không có kiu phân b nào sau đây?
A. Phân b ngu nhiên. B. Phân b đồng đều.
C. Phân b theo chiu thẳng đứng. D. Phân b theo nhóm.
Câu 95: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng nội dung gi thuyết siêu tri?
A. aaBB < AABB >Aabb. B. AABB < AaBb > aabb.
C. AABB > AaBb > aabb. D. AABB > AABb > aabb.
Câu 96: Tính đặc trưng của ADN được th hin t l nào sau đây?
Trang 2
A.
AT
GX
. B.
AG
TX
. C.
. D.
.
Câu 97: Xét một cơ thể đực có kiu gen


Dd gim phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gia
hai gen A và B vi tn s là 20%. Theo lí thuyết, loi giao t Ab D chiếm t l
A. 5%. B. 10%. C. 20%. D. 40%.
Câu 98: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 99: rừng a nhiệt đới điều kin môi trường thun li cho nhiu loài chim sinh sng, do đó xy ra
cnh tranh gay gt. Để đảm bo các loài cùng tn ti trong mt qun xã, mi loài s hình thành mt
A. sinh thái hp khác nhau. B. nơi ở khác nhau.
C. khu vc sng khác nhau. D. gii hn sinh thái khác nhau.
Câu 100: mt loài sinh vật lưỡng bi (2n = 8), các cp nhim sc th tương đồng được hiu Aa, Bb,
Dd Ee. Do đt biến lch bội đã làm xuất hin th mt nhim. B nhim sc th nào sau đây ph hp vi
th đột biến trên?
A. AaBbbDdEe. B. ABbDdEe. C. AaaBbDdEe. D. AaBbDdEe.
Câu 101: Theo lí thuyết, trường hợp nào sau đây, tính trạng do gen quy định ch biu hin gii cái?
A. người, gen nằm trên vng không tương đồng ca NST gii tính Y.
B. thú, gen nm trong tế bào cht và gen nằm trên NST thường.
C. rui gim, gen nằm trên vng tương đồng ca NST gii tính X và Y.
D. chim, gen nằm trên vng không tương đồng ca NST gii tính Y.
Câu 102: Khi nói v chn lc t nhiên(CLTN), nhn đnh nào sau đây đúng?
A. CLTN làm tăng vốn gen và đa dạng di truyn cho qun th.
B. CLTN là nhân t trc tiếp to ra nhng kiu gen thích nghi với môi trường.
C. CLTN là nhân t vô hướng trong quá trình tiến hóa.
D. trng thái d hp thì alen lặn thường không b CLTN đào thải.
Câu 103: Giữa trưa nắng gắt, ánh sáng dồi dào nhưng cường độ quang hợp ở thực vật giảm vì
A. quá trình hút nước ở rễ mất kiểm soát khi nhiệt độ tăng.
B. các tế bào khí khổng đóng để giảm quá trình thoát hơi nước.
C. trong không khí, hàm lượng CO
2
giảm mạnh.
D. lớp cutin ở hai bề mặt lá dày lên làm giảm tốc độ khuếch tán CO
2
từ ngoài vào lá cây.
Câu 104: Giai đoạn nào trong hình mô t s biến thiên huyết áp động mch ch?
A. Giai đoạn d. B. Giai đoạn b. C. Giai đoạn a. D. Giai đoạn c.
Câu 105: Đồ th dưới đây t biến động s ng th ca hai loài trong mt qun xã. Hai loài A B
có mi quan h
Trang 3
A. Hp tác. B. Kí sinh vt ch. C. Cng sinh. D. c chế cm nhim.
Câu 106: Khi nói v đột biến mt đoạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Làm thay đổi s ng gen trên ADN trong nhân tế o.
II. Làm thay đổi chiu dài ca phân t ADN.
III. Không phi biến d di truyn.
IV. Làm xut hin các alen mi trong qun
t
h.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 107: Cho 2 phép lai sau:
- Phép lai 1 : Cái xám x đực đen, F
1
100% xám.
- Phép lai 2 : Đực xám x cái đen, F
1
100% xám.
Đặc điểm di truyn ca tính trng trên là do gen
A. tri là tri hoàn toàn.
B. trong tế bào cht.
C. nằm trên vng không tương đồng NST Y.
D. nằm trên vng không tương đồng NST X.
Câu 108: Trong các h sinh thái, bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được hiu A, B, C, D E. Sinh
khi mt bậc là: A = 400 kg/ha; B = 500 kg/ha; С = 4000 kg/ha; D = 60 kg/ha; E = 4 kg/ha. Các bc dinh
dưỡng của tháp sinh thái được sp xếp t thp lên cao, theo th t như sau:
H sinh thái 1: А В C E. H sinh thái 2: A В D E.
H sinh thái 3: С A B E. H sinh thái 4: С A D E.
Trong các h sinh thái trên, h sinh thái nào không tn ti?
A. H sinh thái 1. B. H sinh thái 2. C. H sinh thái 3. D. H sinh thái 4.
Câu 109: Trong quá trình nhân bản vô tính ở cừu, người ta lấy trứng từ cừu cái có kiểu gen AaBB, lấy nhân
tế bào xôma từ cừu cái có kiểu gen AaBb. Cừu con nhân bản sinh ra có kiểu gen là
A. AABb. B. AaBB. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 110: Xét chui thức ăn: Thực vt -> châu chu -> rn -> gu trúc -> linh miêu. chui thức ăn này linh
miêu là sinh vt
A. sn xut. B. tiêu th bc 4. C. phân gii. D. tiêu th bc 5.
Câu 111: Mt gen có 3600 liên kết hidro, s Nu loi A chiếm 30% tng s Nu ca gen.Mch 1 ca phân t
ADN có t l các loi Nu A:T:G:X = 3:2:1:4. S ng Nuclêotit loi Xitozin mch 1 ca ADN là
A. 450. B. 300. C. 600. D. 150.
Câu 112: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, không xảy ra hoán vị gen, một gen quy định
một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: lí thuyết ở đời con (F
1
), tỉ
lệ cá thể có kiểu gen gồm 4 alen trội là
A. 7/32. B. 1/8. C. 1/64 D. 3/16.
Câu 113: Tay-sachs là mt bnh di truyền đơn gen người do alen lặn gây nên; người có kiu gen đồng hp
t và alen ln gây bệnh thường chết trước tuổi trưởng thành. Bnh Tay-sachs được mô t như phả h sau
,
Ab Ab
DdEe DdEe
aB aB
Trang 4
đây, biết rng b đẻ của người ph n s 8 đến t mt qun th không có alen gây bệnh; không có đột biến
mi phát sinh trong những gia đình này.
Theo lý thuyết, xác sut mỗi người con do cp v, chng s 8 và 9 sinh ra mc bnh Tay-sach là
A. 1/4. B. 1/18. C. 1/9. D. 1/16.
Câu 114: Hình 1 thể hiện một phần lưới thức ăn trên cánh đồng trồng cỏ chăn nuôi và mía ở đảo Hawaii.
Hình 2 thể hiện sự thay đổi số lượng, sinh khối của một số loài trong quần xã trước và sau khi một loài vi
khuẩn chỉ gây bệnh trên cóc (Bufo marinus) xuất hiện làm số lượng cóc giảm mạnh.
Nghiên cu hình v và kiến thc v trao đổi vt cht trong h sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Chim sáo là sinh vật tiêu thụ bậc I và II.
II. Có 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên.
III. Năng suất của mía và cỏ chăn nuôi sẽ giảm mạnh khi toàn bộ cóc bị chết do vi khuẩn.
IV. Trong quần xã trên, Cóc là loài ưu thế.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115: Khi lai 2 th thc vt thun chủng người ta thu được kết qu như sau:
- Phép lai 1: P. () thân đứng x (♂) thân bò
F1, F2 đều hu th
- Phép lai 2: ` P. (♀) thân bò x (♂) thân đứng
F1 đều hu th
F2: 75% hu th, 25% bt th (các túi phn không n hoa)
Theo lý thuyết, kiu gen quyết định tính bt th đực có đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Là kiu gen d hợp trong đó alen lặn có ngun gc t tế bào cht ca th thân đứng.
B. Là kiểu gen đồng hp lặn trong đó các alen có ngun gc t tế bào cht ca th thân bò.
C. Là kiểu gen đồng hp trội trong đó các alen có nguồn gc t tế bào cht ca th thân đứng.
D. Là kiu gen d hợp trong đó alen lặn có ngun gc t tế bào cht ca th thân bò.
Trang 5
Câu 116: Mt tế bào sinh tinh ca mt loài xét 3 cặp NST tương đồng. Cp I mang mt cp gen Aa, Cp II
mang mt cp gen Bb. Cp III mang hai cp gen d hp hiu:
de
DE
. Cho biết trong quá trình gim phân
không xy ra đột biến. Các loi giao t tối đa có thể được to ra sau quá trình gim phân là
A. ABDE và abde. B. AbDe, AbDe, aBdE,aBdE.
C. ABDE, ABDe, abdE, abde. D. AbDE và aBde.
Câu 117: Người ta chuyn 1 s vi khun E.coli mang các phân t ADN vùng nhân ch cha
14
N sang môi
trường nuôi cy ch
15
N. Các vi khuẩn nói trên đều thc hin tái bn 5 ln liên tiếp tạo được 960 mch
polinucleotit ch cha
15
N. Sau đó chuyển các vi khuẩn này vào môi trường nuôi cy ch cha
14
N cho
chúng tái bn tiếp 2 ln na. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. S phân t ADN ban đầu là 16.
II. S mch polinucleotit ch cha
14
N sau khi kết thúc quá trình tái bn trên là 2880.
III. S phân t ADN ch cha
14
N sau khi kết thúc quá trình tái bn trên là 1056.
IV. S phân t ADN cha c 2 loi
14
N và
15
N sau khi kết thúc quá trình tái bn trên là 992.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118: mt loài thú cho cp b m thun chng: con cái mt trng lai với con đực mt trắng thu được
F1: 100% cái mắt đỏ; 100% đực mt trng. Cho F1 tạp giao thu được F2 t l 9 mt đỏ: 16 mt trng,
trong đó tỉ l cái mắt đỏ: đực mắt đỏ = 25:2 (đỏ trng xut hin c hai gii). Biết rng do yếu t ngu
nhiên tác động đến F
2
làm cho mt na s cá th 1 trong 2 giới nào đó đã bị chết giai đoạn phôi và các cá
th chết có cùng kiu hình. Bin lun và viết sơ đồ lai t P đến F
2
?
I. Các cá th b chết F
2
thuc giới đực.
II. Các gen quy định màu mt xy ra hiện tượng hoán v gen vi tn s 16%.
III. F1 con cái mắt đỏ có kiu gen là X
A
b
X
a
B
.
IV. Con mắt đỏ giới đực chiếm t l 2%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Mt loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa trng. Thc
hin phép lai giữa các cây hoa đỏ vi các cây hoa trắng (P) thu được F
1
, trong đó cây hoa trắng chiếm t l
10%. Cho các cây F
1
t th phấn thu được F
2
. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. T l kiu gen F
2
là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
II. Kiu hình cây hoa trng F
2
chiếm t l là 0,325.
III. Các cây hoa đỏ P đều có kiểu gen đồng hp t AA.
IV. T l cây hoa đỏ có kiu gen d hp P là 0,2.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120: Hình v sau đây t mi quan h v sinh khi mức độ cnh tranh ca bn loài khác nhau
trong mt qun xã sinh vt:
Quan sát hình v và kiến thc v mi quan h gia các loài trong qun xã, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. A là loài động vật ăn thịt, hung d.
II. B là loài ưu thế ca qun xã.
Trang 6
III. C là loài luôn cnh tranh và có th thay thế loài A nhng giai đoạn tiếp theo ca din thế sinh thái.
IV. D là loài tác động yếu và không thường xuyên tới các nhân tố sinh thái của hệ sinh thái.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
HẾT
ĐÁP ÁN
CÂU
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Đ/A
B
C
B
C
D
B
D
A
D
CÂU
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Đ/A
D
A
C
B
A
C
A
A
B
CÂU
102
103
104
105
106
107
108
109
110
Đ/A
D
B
C
B
D
A
A
D
B
CÂU
112
113
114
115
116
117
118
119
120
Đ/A
A
B
D
B
C
C
C
B
C
Câu 81: A.
Thc vt ly CO
2
t môi trường ngoài để thc hin quá trình quang hợp thông qua quá trình thoát hơi nước
qua tế bào khí khng m.
Câu 82: B.
Câu 83: C.
- Hi chứng Đao, Claiphetơ là thể ba.
- Hi chng AIDS do virus HIV tn công các tế bào min dịch đặc hiu.
Câu 84: B.
Câu 85: C.
- Tn s các kiểu gen không đổi qua các thế h qun th cân bng di truyn khi p
2
.q
2
=(2pq/2)
2
Qun
th C cân bng di truyn ĐÚNG.
Câu 86: D.
Câu 87: B.
Câu 88: D.
Câu 89: A.
Câu 90: D.
Câu 91: D.
Câu 92: D.
Câu 93: A.
Phép lai P: AaX
b
X
b
×AaX
B
Y = (Aa x Aa)(X
b
X
b
x X
B
Y)= 3.2=6 kiu gen.
Câu 94: C.
Câu 95: B.
Câu 96: A.
Câu 97: C.
Tn s hoán v gen = 20% Giao t hoán v = 10% Giao t liên kết Ab = 40% Ab D = 40 . 1/2 =20%
Câu 98: A.
Giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp,
giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp.
Câu 99: A.
Câu 100: B.
Câu 101: D.
Trang 7
chim, cp gen quy định gii cái XY gen nằm trên vng không ơng đng ca NST gii tính Y
ĐÚNG.
Câu 102: D.
- CLTN làm GIM vốn gen và đa dạng di truyn cho qun th A SAI.
- CLTN là nhân t GIÁN TIP to ra nhng kiu gen thích nghi với môi trường B SAI.
- CLTN là nhân t CÓ HƯỚNG trong quá trình tiến hóa C SAI.
- Trong qun th giao phi, alen ln tn ti c trạng thái đồng hp d hp. trng thái d hp thì alen
lặn thường không b chn lc t nhiên đào thải D ĐÚNG.
Câu 103: B.
Câu 104: C.
Huyết áp gim dn trong h mch t động mch mao mch tĩnh mạch.
Câu 105: B.
- Ta thy mt đ loài A luôn cao n mt đ loài B s ng th loài A cao hơn s ng loài B.
- thi đim mt đ loi A cao t mt đ loài B gim và ngưc li mối quan h này kí sinh vt ch.
Câu 106: D.
2 pt biu đúng I, II.
Câu 107: A.
Câu 108: A.
- H sinh thái 1 có sinh khi ca sinh vt sn xut nh hơn nhiều ln sinh vt tiêu th bậc 2 do đó không tồn
ti.
- H sinh thái 2 có th tn ti trong thi gian ngn, là h sinh thái thy sinh.
- H sinh thái 3 h sinh thái bn vng do sinh khi sinh vt sn xut ln. Sinh vt tiêu th bc 2
nhiu loi rng thc.
- H sinh thái 4 là h sinh thái bn vững do có hình tháp sinh thái cơ bản, sinh khi sinh vt sn xut ln.
Câu 109: D.
Cu con nhân bn sinh ra có kiu gen ging kiu gen ca cu ly nhân có kiu gen AaBb.
Câu 110: B.
Câu 111: C.
Ta có: 2A + 3G = 3600 (1)
A=30%=> A=T=30%N G=X= 20%N Thay A, G vào (1) ta có N= 3000 S Nuclêotit trên
mch 1= mch 2= 1500.
Mt khác ta li có:
A
1
:T
1
:G
1
:X
1
= 3:2:1:4 S nu mi loi mi mch là: A
1
=T
2
=(3.150:10)= 450; Tương tự ta
T
1
=A
2
=300; G
1
=X
2
=150; X
1
=G
2
=600 C ĐÚNG.
Câu 112: A.
Xét căn NST số 1:
Dd Dd → 1DD:2Dd:1dd
Ee Ee → 1EE:2Ee:lee
Ta xét các trường hợp:
+ Mang 4 alen AABB:
+ Mang 2 alen AaBb:
1 :2 :1
AB AB AB AB ab
ab ab AB ab ab

1 1 1 1
4 4 4 64
AB
ddee
AB
1 1 1 1 1 1 1 3
2 4 4 2 2 4 4 16
AB AB
DDee DdEd ddEE DD ee Dd Ee dd EE
ab ab



Trang 8
+ Mang 4 alen DDEE:
Vậy tỉ lệ kiểu gen mang 4 alen trội và 4 alen lặn là:
Câu 113: B.
- Vì người con s 3 b bnh và b m bình thường gen gây bnh là gen ln nm trên nhim sc th
thường.
Quy ước t là alen gây bnh, T là alen người bình tường.
kiu gen của người s 3 và 10 là tt người s 1, 2,6,7 là Tt.
để cp v chng s 8 và 9 sinh con b bnh thì kiu gen của người s 4 cha alen gây bnh kiu Tt chiếm
t l 2/3 ( do người chng s 5 không có alen gây bnh) người s 8 có kiu gen Tt chiếm t l
2
1
.
3
2
- Người s 9 phi có ku gen Tt vi t l
3
2
- Như vậy xác suất để c hai v chng s 8 và 9 đều có kiu gen d hp t Tt s
3
2
.
2
1
.
3
2
. Do xác sut ch
có 1/4 s đứa tr ca mt cp v chng d hp t mc bnh, nên xác suất chung để mỗi đứa con do cp v
chng s 8 và 9 sinh con mc bnh Tay-sách s
18
1
72
4
4
1
.
3
2
.
2
1
.
3
2
Câu 114: D. C 4 phát biểu đều đúng.
- Chim sáo là sinh vật tiêu thụ bậc I và II I ĐÚNG.
- Có 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên II ĐÚNG.
- Khi toàn bộ cóc bị chết => côn trng sẽ sinh trưởng mạnh do không còn loài ăn thịt đứng sau kiểm soát số
lượng.
Loài Lutana sp giảm số lượng do bị khai thác quá mức bởi vì Lutana sp là thức ăn duy nhất của côn trng
trong quần xã => số lượng côn trng giảm (do thiếu thức ăn nên bị chết hoặc bỏ đi do không còn thức ăn).
Mật độ côn trng giảm từ 15 cá thể/m
2
còn 1 cá thể/m
2
(hoặc rất thấp).
Chim sáo sử dụng Lutana sp và sâu làm thức ăn, khi Lutana sp. giảm đã làm giảm 1/3 số lượng chim sáo (từ
15 xuống còn 5 cá thể/1000 m
2
) do thiếu thức ăn => Số lượng sâu tăng gấp 3 (từ 10 cá thể lên 30 cá thể/m
2
)
khi số lượng chim sáo giảm.
Năng suất của mía và cỏ chăn nuôi sẽ giảm mạnh III ĐÚNG.
- Khi cóc bị giảm mạnh số lượng do hoạt động của vi khuẩn => số lượng, sinh khối của côn trng, chim sáo,
mía, cỏ, Lutana sp., côn trng đều giảm. Sâu phát triển mạnh => đa dạng quần xã giảm Cóc đóng vai trò
rất quan trọng với sự ổn định của quần xã Cóc là loài ưu thế IV ĐÚNG.
Câu 115: B.
- Nguyên nhân ca s sai khác nhau ca 2 phép lai thun nghịch đồng hp t v gen ln (kí hiu a) quyết
định tính bt th đực, nhưng gen lặn ch gây tính bt th đực trong trường hợp nó được thng nhất hay tương
tác vi tế bào cht t th bò lan. Tbc ch yếu được truyn qua tb thng (noãn) B ĐÚNG.
- Nếu đánh dấu là tbc ca th bò lan, còn hình là tbc ca th đứng thẳng thì ta có sơ đồ sau:
P. () thân đứng x (♂) thân bò
aa AA
F1. Aa
F2. 1AA: 2Aa: aa
Tt c hu th
P. (♀) thân bò x (♂) thân đng
AA aa
F1. Aa
F2. 1AA: 2Aa: 1aa
Hu th Bt th đực
Câu 116: C.
* Trường hp 1: Tế bào đã cho là tế bào sinh tinh, không xảy ra trao đổi chéo:
1 1 1 1
4 4 4 64
ab ab
DDEE DD EE
ab ab
1 3 1 7
64 16 64 32
Trang 9
+ To ra 2 loi giao t vi t l 1:1
+ 2 loi giao t có th 1 trong 4 trường hp sau:
ABDE và abde hoc ABde và abDE hoc AbDE và aBde hoc Abde và aBDE
* Trường hp 2: Tế bào đã cho là tế bào sinh tinh, xy ra trao đổi chéo:
+ To 4 loi giao t vi t l 1:1:1:1
+ 2 loi giao t có th 1 trong 4 trường hp sau:
th1: ABDE, ABDe, abdE, abde
th2: AbDE, AbDe, aBdE,aBde
th3: abDE, abDe, AbdE, Abde
th4: AbDE, AbDe, aBdE, aBde
C ĐÚNG.
Câu 117: C.
Câu 118: C. Có 3 phát biểu đều đúng là I; III và IV.
Theo đề: Ptc: cái mt trắng x đực mt trng F
1
100% cái mắt đỏ; 100% đực mt trng.
Tính trng màu mt di truyn theo quy luật tương tác gen theo kiểu 9:7
Qui ước: A_B_ : đỏ; A_bb, aaB_; aabb: trng
tính trạng phân ly không đều 2 gii gen nm trên NST gii tính X
Gi x là t l con mắt đỏ gii không xy ra chết -> t l con mt trng : 0,5-x
Gi y là t l con mắt đỏ gii xy ra chết -> t l con mt trng : 0,25-y ( do đã chết đi ½ )
Theo đề bài ta có :

󰇛󰇜

x+y = 0,27
TH1:󰇫


=>


IV ĐÚNG.
TH2:󰇫


=>


loi
Do mt trong 2 giới đã chết đi một na và kiu hình mắt đỏ, mt trng xut hin c 2 gii
gii xy ra chết thì mắt đỏ + mt trng = 0,25
mắt đỏ < 0,25
Gii chết có 0,02 đỏ: 0,23 trng, gii không chết 0,25 đỏ: 0,25 trng
Mặt khác: đỏ cái: đỏ đực = 25:2 giới đc chết I ĐÚNG.
TH1: các cá th chết là mang kiu hình mắt đỏ:
trước khi chết: đực: 0,27 đỏ : 0,23 trắng; Cái : 1 đỏ : 1 trng
2 tương tác bổ sung cùng nm trên NST gii tính X và xy ra hiện tượng hoán v gen X
A
B
Y = 0,27
X
A
B
= 0,54 loi
TH2: các cá th chết mang kiu hình mt trng:
trước khi chết : đực: 0,02 đỏ: 0,48 trắng; Cái : 0,25 đỏ : 0,25 trng 2 tương tác bổ sung cùng nm trên NST
gii tính X và xy ra hiện tượng hoán v gen X
A
B
Y = 0,02 X
A
B
= 0,04
f = 8% cái mắt đỏ d hp t chéo X
A
b
X
a
B
II SAI, III ĐÚNG.
sơ đồ lai:
P
TC
: (cái mt trng) X
A
b
X
A
b
× X
a
B
Y (đực mt trng)
F
1
: 1 X
A
b
X
a
B
(cái mắt đỏ) : 1 X
A
b
Y (đực mt trng)
F
1
× F
1
: (cái mắt đỏ) X
A
b
X
a
B
× X
A
b
Y (đực mt trng)
G
F1
X
A
b,
X
a
B.
X
A
B,
X
a
b
X
A
b,
Y
0,46 0,46 0,04 0,04 0,5 0,5
F
2
:
- T l kiu gen: 0,23 X
A
b
X
A
b
: 0,23 X
a
B
X
A
b
: 0,02 X
A
B
X
A
b
:
0,02
X
A
b
X
a
b
:
0,23 X
A
b
Y : 0,23 X
a
B
Y : 0,02 X
A
B
Y : 0,02 X
a
b
Y
Trang 10
Trước khi chết:
-T l kiu hình: Gii cái: 50% mắt đỏ : 50% mt trng
Giới đực: 4% mắt đỏ : 96% mt trng.
Sau khi chết: gii cái: 50% mắt đỏ; 50% mt trng
Giới đực: 4% mắt đỏ; 46% mt trng
T l chung: 54% mắt đỏ: 96% mt trng = 9 mắt đỏ: 16 mt trng
Câu 119:
B.
Có 2 phát biu đúng II IV.
- Nếu các cây hoa đỏ P đều kiểu gen đồng hp t AA thì F
1
xut hiện 100% y hoa đỏ không thỏa
mãn III SAI.
- Nếu cácy hoa đỏ P đều có kiu gen d hp t Aa thì F
1
xut hiện 50% cây hoa đ : 50% cây hoa trng
→ không thỏa mãn.
→ Các cây hoa đỏ đem lại có c 2 loi kiu gen là AA và Aa.
- Gi t l cây hoa đỏ có kiu gen Aa P là x (0 < x < 1)
t l cây hoa đỏ có kiu gen AA P là 1 x.
Ta có: P: (hoa đỏ) [(1 x) AA : xAa] × aa (hoa trng)
F
1
: [(1 x) +
x
2
]Aa :
x
2
aa.
- Theo bài ra ta có:
x
2
= 0,1 → x = 0,2 IV ĐÚNG.
Vy P ban đầu có t l kiu gen là: 0,8AA : 0,2Aa.
- F
1
có t l kiu gen là: 0,9Aa : 0,1aa.
- F
1
t th phấn thu được F
2
.
+ T l kiu gen F
2
: 0,225AA : 0,45Aa : 0,325aa I SAI.
+ T l kiu hình F
2
: 67,5% hoa đỏ : 32,5% hoa trng II ĐÚNG.
Câu 120: C. Có 3 phát biểu đúng là I,II, IV.
- Trong quần xã trên: A là loài chủ chốt; B là loài ưu thế; C là loài thứ yếu; D là loài ngẫu nhiên.
Loài chủ chốt là loài động vật ăn thịt, hung dữ có sinh khối thấp nhưng hoạt động mạnh, làm biến đổi
mạnh hệ sinh thái thông qua khống chế chuỗi thức ăn A ĐÚNG.
- Loài ưu thế là loài có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn và hoạt động mạnh, làm biến đổi hệ sinh thái, tác
động mạnh mẽ làm thay đổi các nhân tố vô sinh của hệ sinh thái. Loài ưu thế thường là thực vật có kích
thước lớn B ĐÚNG.
- Loài thứ yếu là những loài luôn cạnh tranh với loài ưu thế và thay thế loài ưu thế ở những giai đoạn tiếp
theo của diễn thế sinh thái. Loài thứ yếu có đặc điểm gần giống với loài ưu thế, thường là
thực vật có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn và hoạt động mạnh làm thay đổi các nhân tố vô sinh của
quần thể C SAI.
- Loài ngẫu nhiên là loài có sinh khối thấp, tác động yếu và không thường xuyên tới các nhân tố sinh thái
của hệ sinh thái D ĐÚNG.
HT
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút không k thời gian phát đề
Câu 81: Gi s A, B và D là các alen tri hoàn toàn và các alen trội là các alen đột biến thì kiu gen nào sau
đây biểu hin kiểu hình đột biến v 2 tính tính trng?
A. aabbdd. B. AabbDD. C. Aabbdd. D. AaBBDD.
Câu 82: Trong mt qun xã sinh vt h nước, nếu hai loài cá có sinh thái trùng nhau thì gia chúng
thường xy ra mi quan h
A. cng sinh B. cnh tranh.
Trang 11
C. sinh vật này ăn sinh vật khác D. kí sinh.
Câu 83: phép lai nào sau đây, trường hp trội hoàn toàn, 1 gen quy định 1 tính trng, s loi kiu hình
đực nhiều hơn số loi kiu hình cái,?
A. ♂Aa × ♀Aa. B. ♀X
A
X
a
× ♂X
A
Y. C. ♀X
A
X
a
× ♂X
a
Y. D. ♂Aa × ♀aa.
Câu 84: Xét 1 gen có 2 alen tri ln hoàn toàn liên kết vi nhim sc th X, không có alen tương ứng trên Y.
Biết con đực có cp nhim sc th gii tính dng XY, con cái dng XX. Theo lý thuyết, con cái có my loi
kiu gen quy định kiu hình tri?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 85: Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần loài. C. Loài đặc trưng. D. Loài ưu thế.
Câu 86: Quá trình tiến hóa nào sau đây hình thành các hợp cht hữu cơ từ chất vô cơ theo con đường hóa
hc?
A. Tiến hóa hóa hc. B. Tiến hóa sinh hc.
C. Tiến hóa tin sinh hc. D. Tiến hóa ln.
Câu 87: tế vi khuẩn E.Coli, quá trình nhân đôi ADN diễn ra đâu?
A. Trên màng tế bào. B. Bào quan ribosome.
C. Tế bào cht. D. Nhân tế bào.
Câu 88: Trong qun th có xut hin thêm alen mi là kết qu ca nhân t tiến hóa nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 89: đậu Hà Lan, 2 gen quy định kiu hình thân thp, hạt xanh và 2 gen quy định kiu hình nào sau
đây là hai alen của cùng mt lô cút ?
A. Qu màu vàng, thân thp B. Hạt vàng, hoa đỏ
C. Thân cao, ht vàng D. Thân thp, hoa tím
Câu 90: Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, thú phát sinh đại nào?
A. Thái c. B. Trung sinh C. C sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 91: Theo lý thuyết, tn s alen A ca qun th nào sau đây chiếm t l ln nht?
A. 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. B. 0,80 AA: 0,20 aa.
C. 0,80 AA: 0,10 Aa: 0,10 aa. D. 0,60 AA: 0,40 aa.
Câu 92: Trong h sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây tổng hợp được các cht hữu cơ từ các chất vô cơ?
A. To lam. B. Vi khun phân gii. C. Giun đất. D. Nm hoi sinh.
Câu 93: Trong t nhiên, tiêu chun quan trng nhất để phân bit các loài sinh sn hu tính là
A. Địa lí sinh thái. B. Hình thái. C. Sinh lí hóa sinh. D. Cách li sinh sn.
Câu 94: Moocgan đã phát hiện ra hiện tượng liên kết gen và hoán v gen rui gim khi tiến hành lai phân
tích ruồi đực và rui cái thế h
A. F
2
B. P C. F
1
D. F
3
Câu 95: Trong k thut chuyn gen bước cuối cng là bước
A. to ADN tái t hp. B. phân lp dòng tế bào cha ADN tái t hp.
C. đưa ADN tái tổ hp vào trong tế bào nhn. D. nhân dòng vi khun mang ADN tái t hp
Câu 96: Bà A mang thai con th 2 tun th 15 khi đi làm sàng lọc di truyn thì các bác sĩ nghi ngờ con
ca bà A có kh năng mắc bnh siêu nữ. Sau khi đọc kết qu xét nghim, dựa vào đâu mà các bác sĩ có thể
kết luận được như vậy ?
A. B NST lưỡng bi có 3 nhim sc th X. B. B NST lưỡng bi có 3 nhim sc th 23.
Trang 12
C. B NST lưỡng bi có 3 nhim sc th 21. D. B NST lưỡng bi có 3 nhim sc th 18.
Câu 97: Da vào hình bên mô t cây rau mác khi sng trong
các điều kiện môi trường khác nhau, đó là hiện tượng
A. biến d t hp. B. đột biến nhim sc th.
C. thường biến. D. đột biến gen.
Câu 98: sinh vt nhân thc, b ba nào sau đây mang thông
tin mã hóa cho axit amin methiônin?
A. 5’UGA3’. B. 5’AUG3’.
C. 5’UAG3’. D. 5’UAA3’.
Câu 99: Trong quá trình dch mã, phân t tARN có chức năng
nào sau đây?
A. Mang và bo qun thông tin di truyn.
B. Làm khuôn cho quá trình dch mã.
C. Kết hp vi protein to nên ribosome.
D. Vn chuyn axit amin ti ribosome.
Câu 100: Trong cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th sinh vt nhân thc, mc xoắn có đường kính
300nm được gi là gì?
A. Si siêu xon. B. Chromatit.
C. Si cht nhim sc. D. Sợi cơ bản.
Câu 101: Trong quá trình phiên mã, không có s tham gia ca loi cấu trúc nào sau đây?
A. Ligaza. B. Nucleotit loi U. C. Nucleotit loi A. D. Gen.
Câu 102: S dụng phép lai nào sau đây có thể xác định được kiu gen của cơ thể mang kiu hình tri?
A. Lai thun nghch. B. Lai khác loài. C. Lai khác dòng. D. Lai phân tích.
Câu 103: Tác nhân đột biến nào sau đây làm thay thế cp A T thành cp G X?
A. 5-BU. B. Tia UV. C. Guanin dng hiếm. D. Virus herpes.
Câu 104: Khi nói v Operon Lac vi khun E.coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cm gen cấu trúc Z, Y, A và gen điều hòa có chung mt vùng khởi động.
B. Vùng vận hành (O) là nơi chất cm ng bám vào và ngăn cản phiên mã.
C. Gen điều hòa nằm trước Operon và ch hoạt động khi môi trường có lactôzơ.
D. Vùng khởi động (P) là nơi ARN polymerase bám vào và khởi động phiên mã.
Câu 105: Da vào ngun gốc hình thành, người ta thường chia đột biến đa bội thành nhng dng nào?
A. Đa bội chẵn và đa bội l. B. T đa bội và d đa bội.
C. Tam bi và t bi. D. Lch bi và t bi.
Câu 106: Khi nói v đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen thay thế 2 cp A T thành 2 cp G X gọi là đột biến điểm.
B. Mức độ gây hi của alen đột biến ph thuộc vào điều kiện môi trường và t hp gen.
C. Đột biến thay thế 1 cặp nucleôtit luôn làm tăng 1 liên kết hidro.
D. Tác nhân vt lý (tia t ngoi UV) làm thay thế cp nucleotide G X bng cp nucleôtit A T.
Câu 107: Khi nói v quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ch s dng mt mch ca phân t ADN ban đầu để làm khuôn.
B. Enzyme ligaza có vai trò nối các đoạn Okazaki li vi nhau thành mch hoàn chnh.
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo tn.
D. Enzyme ADN polymeraza tng hp và kéo dài mch mi theo chiều 5’ 3’.
Câu 108: Để tìm hiu mi quan h h hàng gia các loài, biện pháp nào sau đây là chính xác hơn cả?
A. So sánh trình t các nucleôtit ca cùng mt gen.
B. So sánh mã di truyền được tế bào s dng.
Trang 13
C. So sánh cu to tế bào.
D. So sánh cu trúc gii phu các phần cơ thể tương ứng.
Câu 109: Chim sáo ăn những con ve hút máu trên lưng trâu rừng, khi trâu rng di chuyển thì gây động c,
giúp đại bàng d bt các con rắn hơn. Có tối đa bao nhiêu mi quan h sinh thái gia mi 2 loài vừa được k
trên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 110: mt loài thc vt, màu hoa do 1 gen có 2 alen cng quy định khi có alen A và B trong kiu gen
s quy định màu đỏ, các kiu gen còn lại quy định màu trắng. Đem những cây hoa đỏ (P) có cùng kiu gen
t th phấn, đời con (F
1
) thu được một lượng cá th ln có c hoa đỏ và hoa trng. Theo lý thuyết, khi đem
các cây hoa đỏ F
1
t th phn, nhng cây hoa trng F
2
có th chiếm t l bao nhiêu?
A. 1/6. B. 3/4. C. 23/36. D. 7/9.
Câu 111: Mt loài thc vật lưỡng bi, xét 3 gen trên 2 cp nhim sc th, mỗi gen quy định mt tính trng
và mỗi gen đều có 2 alen, alen tri là tri hoàn toàn. Cho 2 cây giao phn vi nhau, to ra F
1
gm 8 loi kiu
hình, trong đó các cây có kiểu hình tri v 3 tính trng có 5 loi kiu gen. Theo lý thuyết, các cây có 2 alen
tri F
1
có tối đa bao nhiêu loại kiu gen ?
A. 9. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 112: mt loi thc vt, xét 2 cp gen A, a và B, b cùng nm trên mt cp nhim sc th thường; mi
gen quy định 1 tính trng và tri ln hoàn toàn. Thc hin phép lai giữa hai cây (P) đều d hp v 2 cp gen
và có kiu gen giống nhau thu được F
1
. Biết rng không xảy đột biến, s biu hin ca gen không ph thuc
vào điều kiện môi trường. Theo lý thuyết, F
1
có th có bao nhiêu t l kiểu hình sau đây?
I. 3: 1. II. 1: 2: 1. III. 209: 91: 91: 9. IV. 18: 7: 5: 2.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 113: Khi nói v kích thước ca qun th sinh vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Kích thước qun th là s ng cá th phân b trong khong không gian ca qun th.
II. Kích thước ti thiu là khong không gian nh nht mà qun th cần có để duy trì và phát trin.
III. Khi qun th đạt kích thước tối đa thì tốc độ tăng trưởng ca qun th là ln nht.
IV. Khi qun th tiến dần đến kích thước tối đa thì sự cnh tranh gia các cá th trong qun th càng gay
gt
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 114: mt loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa trng, alen B
quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen b quy định thân thp. Biết hai cp gen nm trên mt nhim sc
th, các gen liên kết hoàn toàn. Cho hai cây P giao phn vi nhau thu được F1 có 25% cây hoa đỏ, thân thp;
50% cây hoa đỏ, thân cao; 25% cây hoa trng, thân cao.. Biết không xy ra đột biến. Theo lí thuyết, có th
có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai tha mãn?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 115: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chn lc t nhiên làm thay đổi đột ngt tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
II. Quá trình tiến hóa nh din ra trên quy qun th và din biến không ngừng dưới tác đng ca các
nhân t tiến hóa.
III. Các yếu t ngu nhiên làm nghèo vn gen qun th, gim s đa dạng di truyn nên luôn dn ti dit
vong qun th.
IV. Khi không có tác động ca các nhân tố: Đột biến, chn lc t nhiên và di - nhp gen thì tn s alen và
thành phn kiu gen ca qun th s không thay đổi.
Trang 14
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 116: Khi nói v sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gii hn sinh thái ca mt nhân t sinh thái là sinh thái ca loài v nhân t sinh thái đó.
II. sinh thái ca một loài chính là nơi ở ca chúng.
III. Các loài có sinh thái trùng nhau càng nhiu thì s cnh tranh gia chúng càng gay gt.
IV. Kích thước thc ăn, hình thức bt mi,... ca mi loài to nên các sinh thái v dinh dưỡng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 117: Mt qun th thc vt t th phấn, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. Thế h P ca qun th này
có thành phn kiu gen là 0,3 AABb: 0,4 AaBb: 0,2 Aabb: 0,1 aabb. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. F
2
có tối đa 4 loại kiểu gen thân cao, hoa đỏ.
II. T l kiểu gen đồng hp gim dn qua các thế h.
III. F
3
s cây có kiu gen d hp t v 1 trong 2 cp gen chiếm t l 3/64.
IV. Trong s cây thân cao, hoa đỏ F
2
, có 24/55 s cây có kiu gen d hp t 1 trong 2 cp gen.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 118: mt ging ngô, chiu cao ca cây do các cặp gen cng quy định, các gen phân ly độc lp. C
mi gen tri có mt trong kiu gen làm cho cây thp
hơn 10 cm. Cây có chiều thp nht là 100 cm. Cho
cây b m d hp tt c các cp gen t th thu được
c hạt ngô F1 đem gieo trồng các hạt ngô thu được
các loi kiểu hình như hình bên. Theo lý thuyết, trong
các phát biu sau có bao nhiêu phát biểu đúng
I. Tính trng chiu cao cây tuân theo quy lut
tương tác bổ sung
II.Cây b m có kiu gen d hp 3 cp
III. Cây A có t l nh nht
IV. Cây B có chiu cao 160cm và có kiu gen AABBDD
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 119: Ti mi Vin Khoa Hc Nông Nghip, các nhà to giống đã tạo ra hai ging lúa: Ging X có hàm
ng st trong gạo tăng lên 3 lần t mt ging đậu ca Pháp và mt ging lúa khác; ging DT
17
cho năng
sut, chất lượng go cao t hai ging lúa DT
10
và OM
80
. Trong các phát biết sau, có bao nhiêu phát biu
đúng ?
I.Phương pháp tạo các ging X và DT
17
là 2 phương pháp khác nhau trong công nghệ chn ging.
II. Ging lúa DT
17
được to ra bằng phương pháp gây đột biến
III. Giống X được to ra bằng phương pháp chuyển gen.
IV. Phương pháp tạo ra giống DT17 là phương pháp dễ áp dng, tiết kim chi phí cho các nhà chn ging
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 120:
Quan sát hình ảnh sau đây:
Cho các nhn xét v hình ảnh trên như sau:
I. Kích thước qun th cáo lớn hơn kích thước qun
th c.
II. Có 3 loài có th tối đa thuộc bậc dinh dưỡng cp
2.
III. Nếu loi b khi chut ra khỏi lưới thức ăn thì
quan h cnh tranh gia chim s mèo ngày càng
gay gt.
IV. Loài sinh vt tiêu th tham gia vào nhiu chui
thức ăn nhất là cáo.
y A
y B
Trang 15
Phương án nào sau đây là đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
BẢNG ĐÁP ÁN
81B
82B
83B
84D
85A
86C
87C
88C
89C
90B
91C
92A
93D
94C
95B
96A
97C
98B
99D
100A
101A
102D
103A
104D
105B
106B
107A
108A
109C
110A
111C
112B
113D
114D
115B
116D
117B
118B
119B
120B
NG DN GII
Câu 81: Gi s A, B và D là các alen tri hoàn toàn và các alen trội là các alen đột biến thì kiu gen nào sau
đây biểu hin kiểu hình đột biến v 2 tính tính trng?
A.aabbdd. B. AabbDD. C. Aabbdd. D. AaBBDD.
Câu 82: Trong mt qun xã sinh vt h nước, nếu hai loài cá có sinh thái trùng nhau thì gia chúng
thường xy ra mi quan h
A. cng sinh B. cnh tranh.
C. sinh vật này ăn sinh vật khác D. kí sinh.
Câu 83: phép lai nào sau đây, trường hp trội hoàn toàn, 1 gen quy định 1 tính trng, s loi kiu hình
đực nhiều hơn số loi kiu hình cái,?
A. ♂Aa × ♀Aa. B. ♀X
A
X
a
× ♂X
A
Y. C. ♀X
A
X
a
× ♂X
a
Y.
D. ♂Aa × ♀aa.
Câu 84: Xét 1 gen có 2 alen tri ln hoàn toàn liên kết vi nhim sc th X, không có alen tương ứng trên
Y. Biết con đực có cp nhim sc th gii tính dng XY, con cái dng XX. Theo lý thuyết, con cái có my
loi kiu gen quy định kiu hình tri?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
ng dn gii
Đáp án D.
Con cái XX có s kiu hình trội tương tự như gen trên NST thường là 2 (X
A
X
A
, X
A
X
a
).
Câu 85: Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần loài. C. Loài đặc trưng. D. Loài ưu thế.
Câu 86: Quá trình tiến hóa nào sau đây hình thành các hợp cht hữu cơ từ cht vô cơ theo con đường hóa
hc?
A. Tiến hóa hóa hc. B. Tiến hóa sinh hc.
C. Tiến hóa tin sinh hc. D. Tiến hóa ln.
Câu 87: tế vi khuẩn E.Coli, quá trình nhân đôi ADN diễn ra đâu?
A. Trên màng tế bào. B. Bào quan ribosome.
C. Tế bào cht. D. Nhân tế bào.
Câu 88: Trong qun th có xut hin thêm alen mi là kết qu ca nhân t tiến hóa nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 89: đậu Hà Lan, 2 gen quy định kiu hình thân thp, hạt xanh và 2 gen quy định kiu hình nào sau
đây là hai alen của cùng mt lô cút ?
A. Qu màu vàng, thân thp B. Hạt vàng, hoa đỏ
C. Thân cao, ht vàng D. Thân thp, hoa tím
ng dn gii
Gen quy định thân thấp và gen quy định thân cao là 2 alen ca cùng 1 gen.
Trang 16
Chn C
Câu 90: Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, thú phát sinh đại nào?
A. Thái c. B. Trung sinh C. C sinh. D. Nguyên sinh.
ng dn gii
Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, thú phát sinh đại Trung sinh.
Chn B
Câu 91: Theo lý thuyết, tn s alen A ca qun th nào sau đây chiếm t l ln nht?
A. 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. B. 0,80 AA: 0,20 aa.
C. 0,80 AA: 0,10 Aa: 0,10 aa. D. 0,60 AA: 0,40 aa.
ng dn gii
Đáp án C.
Đáp án
A
B
C
D
AA + Aa/2
0,25 + 0,5/2 = 0,5
0,8
0,8 + 0,1/2=0,85
0,6
Câu 92: Trong h sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây tổng hợp được các cht hữu cơ từ các chất vô cơ?
A. To lam. B. Vi khun phân gii. C. Giun đất. D. Nm hoi sinh.
ng dn gii
Trong h sinh thái, thc vt th tng hợp được các cht hữu từ các chất thông qua quá trình
quang hp.
Chn A
Câu 93: Trong t nhiên, tiêu chun quan trng nht để phân bit các loài sinh sn hu tính là
A. Địa lí sinh thái. B. Hình thái. C. Sinh lí hóa sinh. D. Cách li sinh sn.
Câu 94: Moocgan đã phát hiện ra hiện tượng liên kết gen và hoán v gen rui gim khi tiến hành lai phân
tích ruồi đực và rui cái thế h
A. F
2
B. P C. F
1
D. F
3
ng dn gii
Câu 95: Trong k thut chuyn gen bước cuối cng là bước
A. to ADN tái t hp. B. phân lp dòng tế bào cha ADN tái t hp.
C. đưa ADN tái tổ hp vào trong tế bào nhn. D. nhân dòng vi khun mang ADN tái t hp
Câu 96: Bà A mang thai con th 2 tun th 15 khi đi làm sàng lọc di truyền thì các bác sĩ nghi ngờ con
ca bà A có kh năng mắc bnh siêu nữ. Sau khi đọc kết qu xét nghim, dựa vào đâu mà các bác sĩ có thể
kết luận được như vậy ?
A.B NST lưỡng bi có 3 nhim sc th X. B. B NST lưỡng bi có 3 nhim sc th 23.
C. B NST lưỡng bi có 3 nhim sc th 21. D. B
NST lưỡng bi có 3 nhim sc th 18.
Câu 97: Da vào hình bên mô t cây rau mác khi sng trong
các điều kiện môi trường khác nhau, đó là hiện tượng
A. biến d t hp. B.đột biến nhim sc th.
C. thường biến. D. đột biến gen .
Câu 98: sinh vt nhân thc, b ba nào sau đây mang thông
tin mã hóa cho axit amin methiônin?
Trang 17
A. 5’UGA3’. B. 5’AUG3’.
C. 5’UAG3’. D. 5’UAA3’.
Câu 99: Trong quá trình dch mã, phân t tARN có chức năng nào sau đây?
A. Mang và bo qun thông tin di truyn.
B. Làm khuôn cho quá trình dch mã.
C. Kết hp vi protein to nên ribosome.
D. Vn chuyn axit amin ti ribosome.
Câu 100: Trong cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th sinh vt nhân thc, mc xoắn có đường kính
300nm được gi là gì?
A. Si siêu xon. B. Chromatit.
C. Si cht nhim sc. D. Sợi cơ bản.
Câu 101: Trong quá trình phiên mã, không có s tham gia ca loi cấu trúc nào sau đây?
A. Ligaza. B. Nucleotit loi U. C. Nucleotit loi A. D. Gen.
Câu 102: S dụng phép lai nào sau đây có thể xác định được kiu gen của cơ thể mang kiu hình tri?
A. Lai thun nghch. B. Lai khác loài.
C. Lai khác dòng. D. Lai phân tích.
Câu 103: Tác nhân đột biến nào sau đây làm thay thế cp A T thành cp G X?
A. 5-BU. B. Tia UV.
C. Guanin dng hiếm. D. Virus herpes.
Câu 104: Khi nói v Operon Lac vi khun E.coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cm gen cấu trúc Z, Y, A và gen điều hòa có chung mt vùng khởi động.
B. Vùng vận hành (O) là nơi chất cm ứng bám vào và ngăn cản phiên mã.
C. Gen điều hòa nằm trước Operon và ch hoạt động khi môi trường có lactôzơ.
D. Vùng khởi động (P) là nơi ARN polymerase bám vào và khởi động phiên mã.
ng dn gii
Đáp án D.
A sai. Nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa không chung vùng khởi động (P).
B sai. Vùng (O) nơi protein c chế bám vào ngăn cn phiên mã. Trong hình operon.Lac, lactose
đóng vai trò là chất cm ng.
C sai. Gen điều hòa hoạt động c khi có đường lactose và không có đường lactose.
D đúng.
Câu 105: Da vào ngun gốc hình thành, người ta thường chia đột biến đa bội thành nhng dng nào?
A. Đa bội chẵn và đa bội l. B. T đa bội và d đa bội.
C. Tam bi và t bi. D. Lch bi và t bi.
Câu 106: Khi nói v đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen thay thế 2 cp A T thành 2 cp G X gọi là đột biến điểm.
B. Mức độ gây hi của alen đột biến ph thuộc vào điều kiện môi trường và t hp gen.
C. Đột biến thay thế 1 cặp nucleôtit luôn làm tăng 1 liên kết hidro.
D. Tác nhân vt lý (tia t ngoi UV) làm thay thế cp nucleotide G X bng cp nucleôtit A T.
Câu 107: Khi nói v quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ch s dng mt mch ca phân t ADN ban đầu để làm khuôn.
B. Enzyme ligaza có vai trò nối các đoạn Okazaki li vi nhau thành mch hoàn chnh.
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo tn.
D. Enzyme ADN polymeraza tng hp và kéo dài mch mi theo chiều 5’ 3’.
Trang 18
ng dn gii
Đáp án A.
A sai, c hai mch ca phân t ADN làm khuôn trong quá trình nhân đôi.
B đúng.
C đúng.
D đúng.
Câu 108: Để tìm hiu mi quan h h hàng gia các loài, biện pháp nào sau đây là chính xác hơn cả?
A. So sánh trình t các nucleôtit ca cùng mt gen.
B. So sánh mã di truyền được tế bào s dng.
C. So sánh cu to tế bào.
D. So sánh cu trúc gii phu các phần cơ thể tương ứng.
Câu 109: Chim sáo ăn những con ve hút máu trên lưng trâu rừng, khi trâu rng di chuyển thì gây động c,
giúp đại bàng d bt các con rắn hơn. Có tối đa bao nhiêu mi quan h sinh thái gia mi 2 loài vừa được k
trên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
ng dn gii
Đáp án C
- Kí sinh (ve trâu), sinh vật ăn sinh vật (chim sáo ve và đại bàng rn); hp tác (chim sáo trâu); hi
sinh (đại bàng trâu); c chế - cm nhim (trâu rn).
Câu 110: mt loài thc vt, màu hoa do 1 gen có 2 alen cng quy định khi có alen A và B trong kiu gen
s quy định màu đỏ, các kiu gen còn lại quy định màu trắng. Đem những cây hoa đỏ (P) có cùng kiu gen
t th phấn, đời con (F
1
) thu được một lượng cá th ln có c hoa đỏ và hoa trng. Theo lý thuyết, khi đem
các cây hoa đỏ F
1
t th phn, nhng cây hoa trng F
2
có th chiếm t l bao nhiêu?
A. 1/6. B. 3/4. C. 23/36. D. 7/9.
Đáp án A.
Các cây hoa đỏ cùng kiu gen t th phn cho c hoa đỏ hoa trng thì th mang kiu gen
AaBB/AABb hoc AaBb.
Th1 :Nếu là AaBB (hoc AABb) thì F
1
có 1/4AABB: 2/4AaBB: 1/4aaBB (3 đỏ: 1 trng).
Khi cho các cây hoa đỏ t th phn, nhng cây AaBB cho hoa trng vi t l 2/3 x 1/4 = 1/6.
Th2:Nếu là AaBb, F
1
có hoa đỏ gm 4/9AaBb: 2/9AABb: 2/9AaBB: 1/9AABB.
Khi các cây hoa đỏ t th phn, nhng cây AaBb, AABb, AaBB cho hoa trng vi t l 4/9 x 7/16 +
2/9 x 1/4 + 2/9 x 1/4 = 11/36.
Câu 111: Mt loài thc vật lưỡng bi, xét 3 gen trên 2 cp nhim sc th, mỗi gen quy định mt tính trng
và mỗi gen đều có 2 alen , alen tri là tri hoàn toàn. Cho 2 cây giao phn vi nhau, to ra F
1
gm 8 loi
kiểu hình, trong đó các cây có kiểu hình tri v 3 tính trng có 5 loi kiu gen . Theo lý thuyết, các cây có 2
alen tri F
1
có tối đa bao nhiêu loại kiu gen ?
A. 9. B. 8. C. 6. D. 5.
Trang 19
ng dn gii
Đáp án C.
Ta có: 3 gen trên 2 NST (gi s A và B cùng nm trên mt NST, gen D nm trên NST khác)
kiu hình tri v 3 tính trng A-B-D- = 5 kiu gen = 5 x 1.
Do đó, A-B- có 5 kiu gen có hoán v gen và có đủ các loi kiu gen F1.
Cp D- có 1 loi kiu gen .
Mà tng s F1 có 8 loi kiu hình = 2 x 2 x 2 tc là cp D cho 2 loi kiu hình cp D là Dd x dd.
Như vậy, cây có 2 alen tri:
+ (
AB
ab
;
Ab
Ab
;
Ab
aB
;
aB
aB
) x dd = 4
+ (
Ab
ab
;
aB
ab
) x Dd = 2
Vy tng có 6 kiểu gen quy định cây có 2 alen tri.
Câu 112: mt loi thc vt, xét 2 cp gen A, a và B, b cùng nm trên mt cp nhim sc th thường; mi
gen quy định 1 tính trng và tri ln hoàn toàn. Thc hin phép lai giữa hai cây (P) đều d hp v 2 cp gen
và có kiu gen giống nhau thu được F
1
. Biết rng không xảy đột biến, s biu hin ca gen không ph
thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lý thuyết, F
1
có th có bao nhiêu t l kiểu hình sau đây?
I. 3: 1. II. 1: 2: 1. III. 209: 91: 91: 9. IV. 18: 7: 5: 2.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
ng dn gii
Đáp án B.
Có 3 trường hp:
Trường hp
Kiểu gen / điều kin
T l kiu hình
D đều x d đều (không HVG)
AB AB
×
ab ab
3: 1 = I.
D chéo x d chéo (không HVG)
Ab Ab
×
aB aB
1: 2: 1 = II.
D hp x d hp (có HVG)
Tha mãn A-B- = ab/ab + 0,5
A-bb=aaB-
III. 209/400 9/400 = 200/400 =
0,5 và A-bb = aaB- (tha mãn)
IV. 18/32 = 2/21 = 16/32 = 0,5
7 khác 5 (không tha mãn).
Câu 113: Khi nói v kích thước ca qun th sinh vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Kích thước qun th là s ng cá th phân b trong khong không gian ca qun th.
II. Kích thước ti thiu là khong không gian nh nht mà qun th cần có để duy trì và phát trin.
III. Khi qun th đạt kích thước tối đa thì tốc độ tăng trưởng ca qun th là ln nht.
IV. Khi qun th tiến dần đến kích thước tối đa thì sự cnh tranh gia các cá th trong qun th càng gay
gt
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 114: mt loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa trng, alen B
quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen b quy định thân thp. Biết hai cp gen nm trên mt nhim sc
th, các gen liên kết hoàn toàn. Cho hai cây P giao phn vi nhau thu được F1 có 25% cây hoa đỏ, thân thp;
50% cây hoa đỏ, thân cao; 25% cây hoa trng, thân cao.. Biết không xy ra đột biến. Theo lí thuyết, có th
có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai tha mãn?
A.3 B.4 C.5 D.6
Trang 20
ng dn gii
Có 6 phép lai
AB Ab
×
ab aB
;
Ab Ab
×
aB aB
;
AB Ab
×
ab ab
;
AB aB
×
ab ab
;
Ab Ab
×
aB ab
;
Ab aB
×
aB ab
Câu 115: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chn lc t nhiên làm thay đổi đột ngt tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
II. Quá trình tiến hóa nh din ra trên quy mô qun th và din biến không ngừng dưới tác động ca các nhân t tiến hóa.
III. Các yếu t ngu nhiên làm nghèo vn gen qun th, gim s đa dạng di truyn nên luôn dn ti dit vong qun th.
IV. Khi không có tác động ca các nhân tố: Đt biến, chn lc t nhiên và di - nhp gen thì tn s alen và thành phn kiu gen
ca qun th s không thay đổi.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 116: Khi nói v sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gii hn sinh thái ca mt nhân t sinh thái là sinh thái ca loài v nhân t sinh thái đó.
II. sinh thái ca một loài chính là nơi ở ca chúng.
III. Các loài có sinh thái trùng nhau càng nhiu thì s cnh tranh gia chúng càng gay gt.
IV. Kích thước thức ăn, hình thức bt mi,... ca mi loài to nên các sinh thái v dinh dưỡng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 117: Mt qun th thc vt t th phấn, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. Thế h P ca qun th
này có thành phn kiu gen là 0,3 AABb: 0,4 AaBb: 0,2 Aabb: 0,1 aabb. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. F
2
có tối đa 4 loại kiểu gen thân cao, hoa đỏ.
II. T l kiểu gen đồng hp gim dn qua các thế h.
III. F
3
s cây có kiu gen d hp t v 1 trong 2 cp gen chiếm t l 3/64.
IV. Trong s cây thân cao, hoa đỏ F
2
, có 24/55 s cây có kiu gen d hp t 1 trong 2 cp gen .
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
ng dn gii
Đáp án B.
I đúng. Do F1 có cây dị hai cp AaBb nên s to ra F1 có 4 loi kiểu gen quy định cao, đỏ.
II sai. Do qun th T TH PHN nên s có xu hướng là tăng đồng gim d.
III sai. s cây d hp t v mt trong hai cp gen F3:
Thành phn
0,1 AABb
0,4 AaBb
0,2Aabb
0,1aabb
Tng s
D A, đồng B
0
(1-(1/2
)3
)x(1/2)
3
= 7/64
(1/2)
3
x1 = 1/8
0
Đồng A, d B
1x (1/2)3 = 1/8
(1-(1/2)
3
)x(1/2)
3
= 7/64
0
0
0,0125
0,0875
0,025
0
1/8
IV sai.
Thành phn
0,1 AABb
0,4 AaBb
0,2Aabb
0,1aabb
Tng s
Cao A đỏ B
0,1 x 5/8= 1/16
0,4 x (5/8)2= 5/32
0
0
7/32
D Aa, đồng BB
0
0,4 x 1/4 x 3/8 = 3/80
0
0
1/10
Đồng AA, d Bb
0,1 x 1/4 = 1/40
0,4 x 1/4 x 3/8 = 3/80
0
0
Vy t l = 1/10: 7/32 = 16/35.
Trang 21
Câu 118: mt ging ngô, chiu cao ca cây do các cặp gen cng quy định, các gen phân ly độc lp. C
mi gen tri có mt trong kiu gen làm cho cây thp
hơn 10 cm. Cây có chiều thp nht là 100 cm. Cho
cây b m d hp tt c các cp gen t th thu được
các hạt ngô F1 đem gieo trồng các hạt ngô thu được
các loi kiểu hình như hình bên. Theo lý thuyết, trong
các phát biu sau có bao nhiêu phát biểu đúng
I. Tính trng chiu cao cây tuân theo quy lut
tương tác b sung
II.Cây b m có kiu gen d hp 3 cp
III. Cây A có t l nh nht
IV. Cây B có chiu cao 160cm và có kiu gen AABBDD
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 119: Ti mi Vin Khoa Hc Nông Nghip, các nhà to giống đã tạo ra hai ging lúa: Ging X có hàm
ng st trong gạo tăng lên 3 lần t mt giống đậu ca Pháp và mt ging lúa khác; ging DT
17
cho năng
sut, chất lượng go cao t hai ging lúa DT
10
và OM
80
. Trong các phát biết sau, có bao nhiêu phát biu
đúng ?
I.Phương pháp tạo các ging X và DT
17
là 2 phương pháp khác nhau trong công nghệ chn ging.
II. Ging lúa DT
17
được to ra bằng phương pháp gây đột biến
III. Giống X được to ra bằng phương pháp chuyển gen.
IV. Phương pháp tạo ra giống DT17 là phương pháp dễ áp dng, tiết kim chi phí cho các nhà chn ging
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 120:
Quan sát hình ảnh sau đây:
Cho các nhn xét v hình ảnh trên như sau:
I. Kích thước qun th cáo lớn hơn kích thước qun
th c.
II. 3 loài th tối đa thuộc bậc dinh dưỡng
cp 2.
III. Nếu loi b khi chut ra khỏi lưới thức ăn thì
quan h cnh tranh gia chim s mèo ngày
càng gay gt.
IV. Loài sinh vt tiêu th tham gia vào nhiu chui
thức ăn nhất là cáo.
Phương án nào sau đây là đúng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4.
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút không k thời gian phát đề
Câu 81: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Mèo. B. Dê. C. Th. D. Nga.
Câu 82: Nhân t tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tn s alen ca qun th?
y A
y B
Trang 22
A. Yếu t ngu nhiên. B. Di nhp gen.
C. Giao phi không ngu nhiên. D. Chn lc t nhiên.
Câu 83: Trong hô hp thc vật, năng lượng ca cht hữu cơ được gii phóng ra dng
A. điện năng. B. nhiệt năng và ATP. C. cơ năng. D. quang năng.
Câu 84: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình tiến hóa nh xy ra cấp độ nào?
A. Cá th. B. Qun th. C. Loài. D. Qun xã.
Câu 85: Hiện tượng 4 cp gen không alen tương tác với nhau quy định kiu hình chiu cao của cây, trong đó
mi alen lặn đều làm cho cây thp thêm 2 cm là
A. tác động đa hiệu ca gen. B. tương tác cộng gp.
C. tương tác bổ sung 9: 6: 1. D. tương tác bổ sung 9: 7.
Câu 86: Mt s loài chim nh thường đậu trên lưng và nhặt các loài kí sinh trên cơ thể động vt móng guc
làm thức ăn. Mối quan h gia chim nh và động vt móng guc nói trên thuc mi quan h
A. cng sinh. B. hp tác.
C. hi sinh. D. sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 87: Trong quá trình tiến hóa ca s sống, prôtêin được hình thành t chất vô cơ ở giai đoạn
A. tiến hoá sinh hc. B. tiến hoá tin sinh hc. C. tiến hoá hoá hc. D. tiến hoá nh.
Câu 88: Qun th nào sau đây đạt trng thái cân bng di truyn?
A. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1. B. 0,49AA + 0,40Aa + 0,11aa = 1.
C. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. D. 0,5AA + 0,5aa = 1.
Câu 89: S biến đổi trong cu trúc của gen được gi là
A. trao đổi chéo. B. thường biến. C. đột biến NST. D. đột biến gen.
Câu 90: Tp hp nhng con b nga sng trong mt khu vườn có th
A. H sinh thái b nga. B. Cá th b nga.
C. Qun th b nga. D. Qun xã b nga.
Câu 91: Mt NST có trình t các gen là ABCDE*GHIK b đột biến, NST sau đột biến có trình t gen
ABE*GHIK. NST trên đã bị đột biến cu trúc dng
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 92: Xác voi Mamut được bo qun gần như nguyên vẹn trong các lớp băng là bằng chng tiến hoá nào
sau đây?
A. Sinh hc phân t. B. Hóa thch. C. Gii phu so sánh. D. Tế bào hc.
Câu 93: loài có b NST lưỡng bi 2n = 14, một cơ thể có s NST trong nhân tế bào sinh dưỡng bng 15.
Cơ thể này là th đột biến dng
A. th ba. B. th t bi. C. th tam bi. D. th mt.
Câu 94: Cho biết cơ thể t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi. Cơ thể AAaaBBbb s cho giao t
mang 2 alen tri chiếm t l?
A. 50%. B. 25%. C. 37,5%. D. 75%.
Câu 95: Trong công ngh tế bào, phương pháp nuôi cấy ht phấn, sau đó gây lưỡng bi hóa to ra ging cây
trồng có đặc điểm nào sau đây?
A. Thun chng. B. Có ngun gen t 2 loài khác nhau.
C. Có kiu gen d hp D. Có ưu thế lai cao.
Câu 96: Tiếp hợp và trao đổi chéo cân gia 2 cromatit khác ngun gc s gây ra hiện tượng
Trang 23
A. đảo đoạn NST. B. mất đoạn và lp NST.
C. đa bội. D. hoán v gen
Câu 97: Mt phân t ADN vi khun có t l (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, t l nuclêôtit loi G
ca phân t này là
A. 20%. B. 60%. C. 30%. D. 15%.
Câu 98: Có bao nhiêu nhân t tiến hóa sau đây làm thay đổi tn s tương đối của các alen không theo hướng
xác định?
I. Đột biến. II. Chn lc t nhiên. III. Yếu t ngu nhiên. IV. Di nhp gen.
A. 2 B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 99: Hình dưới đây thể hin mt nhóm gm 7 tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaBb đang ở kì gia và
kì cui giảm phân I theo 3 trường hp; trong đó có 4 tế bào diễn ra theo trường hp 1; 1 tế bào din ra theo
trường hp 2; 2 tế bào diễn ra theo trường hợp 3; các giai đoạn còn li ca gim phân diễn ra bình thường.
Trong s các giao t to ra khi kết thúc gim phân, loi giao t đột biến chiếm t l bng
A. 1/5. B. 2/7. C. 1/14. D. 1/7.
Câu 100: Hc thuyết Đacuyn chưa đề cập đến nội dung nào sau đây?
A. Biến d cá th là nguyên liu ca tiến hóa.
B. Nguyên liu ch yếu ca chn lc t nhiên là đột biến.
C. Chn lc t nhiên là nhân t không có định hướng.
D. S hình thành loài mi không qua quá trình thích nghi.
Câu 101: Hai qun th động vt cùng thuc mt khu vực địa lí được xác định chc chn là 2 loài khác nhau
khi:
A. các cá th có kiu hình khác nhau.
B. tt c các con lai ca các cá th thuc 2 qun th y đều bt th.
C. các cá th có đặc điểm sinh thái khác nhau.
D. các cá th có kiu gen khác nhau.
Câu 102: Khi nói v đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có th xy ra tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dc.
B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm tăng tổng s nuclêôtit ca gen.
C. Đa số đột biến điểm có hi, mt s đột biến điểm trung tính, mt s có li.
D. Đột biến gen cung cp nguyên liu th cp cho quá trình tiến hóa và chn ging.
Câu 103: Khi nói v quang hp thc vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Giai đoạn c định CO
2
din ra trong tế bào cht.
B. Pha sáng cung cp ATP và NADPH cho pha ti.
Trang 24
C. Pha sáng din ra màng thilacôit, pha ti din ra cht nn lc lp.
D. Quá trình quang hp cn s dụng năng lượng ánh sáng.
Câu 104: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?
A. Phi kim. B. Năng lượng thy triu. C. Năng lượng sóng. D. Đa dạng sinh hc
Câu 105: Trong cơ chế điu hòa hoạt động ca opêron Lac vi khun E. coli, đột biến xy ra ti v trí nào
sau đây của opêron thì quá trình phiên mã ca các gen cu trúc Z, Y, A có th không din ra ngay c khi có
lactozơ trong môi trường?
A. Gen cu trúc A. B. Gen cu trúc Y. C. Vùng khởi động P. D. Gen cu trúc Z.
Câu 106: Biết mi cặp gen quy định mt cp tính trạng tương phản, alen tri là tri hoàn toàn, theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có 4 loi kiu gen, 4 loi kiu hình?
A. AaBb × Aabb. B.
AB AB
ab ab
. C. Aabb x aaBB. D.
Ab aB
ab ab
.
Câu 107: Người ta thc hin dung hp 2 tế bào sinh dưỡng ca 2 cây khác loài (cây M có kiu gen Aabb và
cây N có kiu gen EeGg), tiếp đó nuôi tế bào lai trong môi trường thích hp thành cây hoàn chnh. Theo lí
thuyết, kết qu s tạo được cây lai có kiu gen là
A. AabbeeGG. B. AabbEg. C. AbEG. D. AabbEeGg.
Câu 108: Khi theo dõi tính trng màu mt rui giấm, Moocgan đã làm thí nghiệm như sau:
Phép lai thun
Phép lai nghch
Pt/c: ♀ Mắt đỏ × ♂ Mắt trng
Pt/c: ♀ Mắt trắng × ♂ Mắt đỏ
F1: 100% ♂, ♀ mắt đỏ.
F1: 100% ♀ mắt đỏ: 100% ♂ mắt trng.
F2: 100% ♀ mắt đỏ: 50% ♂ mắt đỏ:
50% ♂ mắt trng.
F2: 50% ♀ mắt đỏ: 50% ♀ mắt trng:
50% ♂ mắt đỏ: 50% ♂ mắt trng.
Kết lun đúng v gen quy định tính trng màu mt là
A. gen nằm trên NST thường. B. gen nằm trên vng không tương đng ca NST
X.
C. gen nằm trên vng không tương đồng ca NST Y. D. gen nm trong tế bào cht.
Câu 109: mt loài thc vt, tính trng màu sc hoa do hai gen không alen phân li đc lập quy định. Trong
kiểu gen, khi có đồng thi c hai loi alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi ch có mt loi alen tri A hoc B
thì cho hoa hng, còn khi không có alen tri nào thì cho hoa trng. Cho cây hoa trng giao phn vi cây hoa
đỏ (P), thu được F
1
3 loi kiu hình. Biết rng không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu kiu gen của cây hoa đỏ
P tha mãn phép lai trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 110: Khi nói v quá trình hình thành loài bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình này thường xy ra mt cách chm chp, không có s tác động ca CLTN.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trc tiếp gây ra nhng biến đổi trên cơ thể sinh vt.
C. Quá trình này ch xy ra động vt mà không xy ra thc vt.
D. Vn gen ca qun th có th b thay đổi nhanh hơn nếu có tác động ca yếu t ngu nhiên.
Câu 111: Mt qun th ngu phi (P) có tn s kiu gen là 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. Khi nói v qun th
P, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu ch có tác động ca nhân t đột biến thì s làm giảm đa dạng di truyn ca qun th.
B. Nếu có tác động ca yếu t ngu nhiên thì alen A có th b loi b hoàn toàn khi qun th.
C. Nếu ch có tác động ca di nhp gen thì tn s các alen thay đổi theo một hướng xác định.
Trang 25
D. Nếu không có tác động ca các nhân t tiến hóa thì F2 có 50% s cá th mang alen#a.
Câu 112: Khi nói v chuyn hóa vt chất và năng lượng động vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. môi trường nước, cá xương là nhóm trao đổi khí hiu qu nht.
II. thú, máu trong các động mạch đều là máu đỏ tươi.
III. Tt c các động vật có túi tiêu hóa đều tiêu hóa ngoi bào và ni bào.
IV. Tt c các loài có h tun hoàn h đều thc hiện trao đổi khí bng ng khí.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 113: Bnh N là di truyn người, bệnh này do 1 gen có 2 alen quy định, để xác định v trí gen ca bnh
này trên NST thường hay NST gii, và bnh do gây ra do gen tri hay lặn quy định, mt Trung Tâm nghiên
cu di truyền đã tiến hành nghiên cu mt s gia đình có con bị bnh N này, các nhà khoa học đã thu được
kết qu như sau:
B m
Con
Gia
đình
B
M
Nam bình
thường
N bình
thường
Nam b bnh
N
N b bnh N
1
Bình thường
Bnh N
0
0
3
0
2
Bình thường
Bnh N
0
1
0
0
3
Bnh N
Bình thường
3
1
0
0
4
Bình thường
Bnh N
0
0
1
0
5
Bnh N
Bình thường
1
1
1
1
6
Bnh N
Bnh N
0
0
0
3
7
Bnh N
Bình thường
2
0
0
0
8
Bình thường
Bnh N
0
2
0
0
9
Bnh N
Bnh N
0
0
3
0
Phân tích kết qu bng trên và cho biết quy lut di truyn nào có kh năng nhất chi phi bnh N là
A. Gen gây bnh là gen ln, nm trên NST thường.
B. Gen gây bnh là gen tri, nằm trên NST thường.
C. Gen gây bnh là gen ln, nằm trên vng không tương đồng NST X.
D. Gen gây bnh là gen ln, nằm trên vng tương đồng NST X và Y.
Câu 114: vi khun E. coli, gi s có 4 chủng mang đột biến liên quan đến Operon lac. Các đột biến này
được mô t trong bng sau.
Chng 1
R
+
P
+
O
+
Z
+
Y
+
A
-
Chng 3
R
-
P
+
O
+
Z
+
Y
+
A
+
Chng 2
R
+
P
-
O
+
Z
+
Y
+
A
+
Chng 4
R
+
P
+
O
-
Z
+
Y
+
A
+
R: gen điều hòa; P: vùng khởi động, O: vùng vn hành, Z, Y, A: các gen cu trúc.
Trong đó, các dấu cng (+) ch gen /thành phn chức năng bình thường, du tr () ch gen /thành
phn b đột biến mt chức năng. Theo thuyết, khi môi trường lactose, bao nhiêu chng s tiến hành
phiên mã các gen cu trúc?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Trang 26
Câu 115: Mt loài vi sinh vt có b NST lưỡng bi 2n = 8. Khi phân tích b NST ca 4 th đột biến (A, B,
C và D) người ta thu được kết qu như biểu đồ bên. Theo lý thuyết, trong các phát biu sau, có bao nhiêu
phát biểu đúng về các th đột biến trên?
I. Th đột biến A có th được hình thành qua nguyên phân hoc gim phân.
II. Th đột biến B có th được hình thành qua nguyên phân hoc gim phân.
III. Th đột biến C và D được hình thành do ri lon phân bào trong quá trình to giao t ca mt bên b
hoc m.
IV. Th đột biến B ng dng trong tạo dưa hấu không ht.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 116: Mt loài thc vật lưỡng bi, xét 3 gen trên 2 cp nhim sc thể, trong đó cặp gen A,a và B,b nm
trên 1 cp NST, cp Dd nm trên cp NST còn li, các gen liên kết hoàn toàn và tri hoàn toàn, cho biết
không có hoán v gen xy ra. Cho 2 cây (P) có kiu hình tri v c 3 tính trng giao phn vi nhau, to ra F
1
có t l kiu hình là 6:3:3:2:1:1. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai P thõa mãn kết qu F
1
?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 117: Hình ảnh sau đây mô tả quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí k giông t qun th k
giông Oregon. Hãy nghiên cu hình nh và sp
xếp các giai đoạn sau theo trình t đúng?
(1) Các qun th sống trong hai môi trường
khác nhau, không giao phối được vi nhau
được chn lc t nhiên tích lũy các đt biến, các
biến d t hợp theo các hướng khác nhau.
(2) Hình thành các nòi địa lí khác nhau.
(3) Qun th Oregon (qun th ban đầu) sng
trong môi trường tương đối đồng nht m rng
khu phân b.
(4)Các nòi địa tri qua những thay đổi di
truyền đến mc vn gen ca mi qun th được cách li hoàn toàn không th giao phi vi các th ca
qun th khác và vi qun th ban đầu thì loài mi hình thành.
(5)Các qun th b cách li bởi các chướng ngi vật địa lí.
A. (2)→(1)→(3)→(5)→(4). B. (1)→(3)→(4)→(5)→(2).
C. (3)→(5)→(1)→(2)→(4). D. (5)→(3)→(1)→(2)→(4).
Câu 118: Mt h sinh thái có hai loài sên biển Ba và Cc là động vật ăn tảo cùng sinh sng. Mt thí nghim
được tiến hành để tìm hiểu tác động ca mật độ sên bin (tng cng c hai loài) lên kh năng sinh trưởng
(g/g sinh khối ban đầu) ca chúng và mật độ ca to (µm
2
b mt to/µm
2
din tích đáy). S liệu được trình
bày hình dưới.
Trang 27
Có bao nhiêu nhận định sau đúng?
I. Khi các qun th mi hình thành, qun th Ba có kh năng sinh trưởng kém hơn quần th Cc.
II. Tốc độ sinh trưởng ca loài Ba giảm nhanh hơn so với loài Cc khi đ phong phú ca sên bin trong
môi trường tăng.
III. Loài Cc có ưu thế cạnh tranh cao hơn loài Ba khi nguồn thức ăn trong môi trường suy gim.
IV. Khi ngun sng gim, kh năng sinh trưởng ca mt s loài tham gia cnh tranh th giảm nhưng
ưu thế cnh tranh ca chúng lại tăng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Đồ th dưới đây biểu din mi quan h gia tn s các kiu gen AA, Aa và aa vi tn s các alen
A và a trong mt qun th.
Quan sát đồ th và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nhiu kh năng quần th được kho sát là qun th t phi.
II. Đường cong (3) biu din s thay đổi tn s kiu gen aa.
III. Khi tn s alen A và a bng nhau thì tn s các kiu gen d hp là ln nht.
IV. Khi tn s alen A cao hơn tần s alen a thì tn s kiểu gen AA luôn cao hơn tần s kiu gen Aa.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 120: mt loài thc vật, cho cơ thể (P) có kiu gen d hp 2 cp gen t th phấn thu được F1. Biết
rng mỗi gen quy định mt tính trng, tri ln hoàn toàn, c 2 gen đang xét cùng nằm trên 1 NST thường;
trong quá trình gim phân to giao t ch xy ra hoán v gen 1 gii. Trong s các phát biểu được cho dưới
đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. T l cây mang 3 alen tri bng t l cây mang 1 alen tri.
II. Cây mang 4 alen tri không th có t l bng cây mang 3 alen tri.
III. Ly ngu nhiên 1 cây mang 2 alen tri, xác suất thu được cây thun chng có th là 50%.
Trang 28
IV. Có 2 phép lai (P) có th xy ra.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
BẢNG ĐÁP ÁN
81B
82C
83B
84B
85B
86B
87C
88C
89D
90C
91D
92B
93A
94A
95A
96D
97C
98C
99B
100
B
101
B
102
A
103
A
104
D
105
C
106
D
107
D
108
B
109
A
110
D
111
B
112
A
113
C
114
D
115
B
116
A
117
C
118
B
119
B
120
B
Câu 81: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Mèo. B. Dê. C. Th. D. Nga.
Câu 82: Nhân t tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tn s alen ca qun th?
A. Yếu t ngu nhiên. B. Di nhp gen.
C. Giao phi không ngu nhiên. D. Chn lc t nhiên.
Câu 83: Trong hô hp thc vật, năng lượng ca cht hữu cơ được gii phóng ra dng
A. điện năng. B. nhiệt năng và ATP. C. cơ năng. D. quang năng.
Câu 84: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình tiến hóa nh xy ra cấp độ nào?
A. Cá th. B. Qun th. C. Loài. D. Qun xã.
Câu 85: Hiện tượng 4 cp gen không alen tương tác với nhau quy định kiu hình chiu cao của cây, trong đó
mi alen lặn đều làm cho cây thp thêm 2 cm là
A. tác động đa hiệu ca gen. B. tương tác cộng gp.
C. tương tác bổ sung 9: 6: 1. D. tương tác bổ sung 9: 7.
Câu 86: Mt s loài chim nh thường đậu trên lưng và nhặt các loài kí sinh trên cơ thể động vt móng guc
làm thức ăn. Mối quan h gia chim nh và động vt móng guc nói trên thuc mi quan h
A. cng sinh. B. hp tác.
C. hi sinh. D. sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 87: Trong quá trình tiến hóa ca s sống, prôtêin được hình thành t chất vô cơ ở giai đoạn
A. tiến hoá sinh hc. B. tiến hoá tin sinh hc. C. tiến hoá hoá hc. D. tiến hoá nh.
Câu 88: Qun th nào sau đây đạt trng thái cân bng di truyn?
A. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1. B. 0,49AA + 0,40Aa + 0,11aa = 1.
C. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. D. 0,5AA + 0,5aa = 1.
Câu 89: S biến đổi trong cu trúc của gen được gi là
A. trao đổi chéo. B. thường biến. C. đột biến NST. D. đột biến gen.
Câu 90: Tp hp nhng con b nga sng trong một khu vườn có th
A. H sinh thái b nga. B. Cá th b nga.
C. Qun th b nga. D. Qun xã b nga.
Câu 91: Mt NST có trình t các gen là ABCDE*GHIK b đột biến, NST sau đột biến có trình t gen
ABE*GHIK. NST trên đã bị đột biến cu trúc dng
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 92: Xác voi Mamut được bo qun gần như nguyên vẹn trong các lớp băng là bằng chng tiến hoá nào
sau đây?
Trang 29
A. Sinh hc phân t. B. Hóa thch. C. Gii phu so sánh. D. Tế bào hc.
Câu 93: loài có b NST lưỡng bi 2n = 14, một cơ thể có s NST trong nhân tế bào sinh dưỡng bng 15.
Cơ thể này là th đột biến dng
A. th ba. B. th t bi. C. th tam bi. D. th mt.
Câu 94: Cho biết cơ thể t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi. Cơ thể AAaaBBbb s cho giao t
mang 2 alen tri chiếm t l?
A.50%. B. 25%. C. 37,5%. D. 75%.
ng dn gii
Giao t có 2 alen tri gm có AAbb, AaBb và aaBB có t l = 1/6×1/6 + 4/6×4/6 + 1/6×1/6 = 1/2 =50%
Câu 95: Trong công ngh tế bào, phương pháp nuôi cấy ht phấn, sau đó gây lưỡng bi hóa to ra ging cây
trồng có đặc điểm nào sau đây?
A. Thun chng. B. Có ngun gen t 2 loài khác nhau.
C. Có kiu gen d hp D. Có ưu thế lai cao.
Câu 96: Tiếp hợp và trao đổi chéo cân gia 2 cromatit khác ngun gc s gây ra hiện tượng
A. đảo đoạn NST. B. mất đoạn và lp NST.
C. đa bội. D. hoán v gen
Câu 97: Mt phân t ADN vi khun có t l (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, t l nuclêôtit loi G
ca phân t này là
A. 20%. B. 60%. C. 30%. D. 15%.
Câu 98: Có bao nhiêu nhân t tiến hóa sau đây làm thay đổi tn s tương đối của các alen không theo hướng
xác định?
I. Đột biến. II. Chn lc t nhiên. III. Yếu t ngu nhiên. IV. Di nhp gen.
A. 2 B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 99: Hình dưới đây thể hin mt nhóm gm 7 tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaBb đang ở kì gia và
kì cui giảm phân I theo 3 trường hợp; trong đó có 4 tế bào diễn ra theo trường hp 1; 1 tế bào din ra theo
trường hp 2; 2 tế bào diễn ra theo trường hợp 3; các giai đoạn còn li ca gim phân diễn ra bình thường.
Trong s các giao t to ra khi kết thúc gim phân, loi giao t đột biến chiếm t l bng
A. 1/5. B. 2/7. C. 1/14. D. 1/7.
ng dn gii
Đáp án B
Trang 30
Trường hp 3 to ra t l giao t đột biến là
1
2
(n+1) và
1
2
(n-1) t l giao t đột biến trong tng s giao
t to ra là
2
7
Câu 100: Hc thuyết Đacuyn chưa đề cập đến nội dung nào sau đây?
A. Biến d cá th là nguyên liu ca tiến hóa.
B. Nguyên liu ch yếu ca chn lc t nhiên là đột biến.
C. Chn lc t nhiên là nhân t không có định hướng.
D. S hình thành loài mi không qua quá trình thích nghi.
ng dn gii
Đáp án B.
Thời Đacuyn, khoa học v gen chưa phát triển, loài người chưa có nhận thc v đột biến.
Vì vậy, Đacuyn chỉ mới đưa ra khái niệm biến d cá th ch chưa biết được đột biến, biến d t hp
Câu 101: Hai qun th động vt cùng thuc mt khu vực địa lí được xác định chc chn là 2 loài khác nhau
khi:
A. các cá th có kiu hình khác nhau.
B. tt c các con lai ca các cá th thuc 2 qun th y đều bt th.
C. các cá th có đặc điểm sinh thái khác nhau.
D. các cá th có kiu gen khác nhau.
Câu 102: Khi nói v đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có th xy ra tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dc.
B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm tăng tổng s nuclêôtit ca gen.
C. Đa số đột biến điểm có hi, mt s đột biến điểm trung tính, mt s có li.
D. Đột biến gen cung cp nguyên liu th cp cho quá trình tiến hóa và chn ging.
Câu 103: Khi nói v quang hp thc vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Giai đoạn c định CO
2
din ra trong tế bào cht.
B. Pha sáng cung cp ATP và NADPH cho pha ti.
C. Pha sáng din ra màng thilacôit, pha ti din ra cht nn lc lp.
D. Quá trình quang hp cn s dụng năng lượng ánh sáng.
Câu 104: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?
A. Phi kim. B. Năng lượng thy triu. C. Năng lượng sóng. D. Đa dạng sinh hc
Câu 105: Trong cơ chế điu hòa hoạt động ca opêron Lac vi khun E. coli, đột biến xy ra ti v trí nào
sau đây của opêron thì quá trình phiên mã ca các gen cu trúc Z, Y, A có th không din ra ngay c khi có
lactozơ trong môi trường?
A. Gen cu trúc A. B. Gen cu trúc Y. C. Vùng khởi động P. D. Gen cu trúc Z.
Câu 106: Biết mi cặp gen quy định mt cp tính trạng tương phản, alen tri là tri hoàn toàn, theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có 4 loi kiu gen, 4 loi kiu hình?
A. AaBb × Aabb. B.
AB AB
ab ab
. C. Aabb x aaBB. D.
Ab aB
ab ab
.
Câu 107: Người ta thc hin dung hp 2 tế bào sinh dưỡng ca 2 cây khác loài (cây M có kiu gen Aabb và
cây N có kiu gen EeGg), tiếp đó nuôi tế bào lai trong môi trường thích hp thành cây hoàn chnh. Theo lí
thuyết, kết qu s tạo được cây lai có kiu gen là
A. AabbeeGG. B. AabbEg. C. AbEG. D. AabbEeGg.
Trang 31
Câu 108: Khi theo dõi tính trng màu mt rui giấm, Moocgan đã làm thí nghiệm như sau:
Phép lai thun
Phép lai nghch
Pt/c: ♀ Mắt đỏ × ♂ Mắt trng
Pt/c: ♀ Mắt trắng × ♂ Mắt đỏ
F1: 100% ♂, ♀ mắt đỏ.
F1: 100% ♀ mắt đỏ: 100% ♂ mắt trng.
F2: 100% ♀ mắt đỏ: 50% ♂ mắt đỏ:
50% ♂ mắt trng.
F2: 50% ♀ mắt đỏ: 50% ♀ mắt trng:
50% ♂ mắt đỏ: 50% ♂ mắt trng.
Kết lun đúng v gen quy định tính trng màu mt là
A. gen nằm trên NST thường. B. gen nm trên vng không tương đồng ca NST X.
C. gen nằm trên vng không tương đồng ca NST Y.D. gen nm trong tế bào cht.
Câu 109: mt loài thc vt, tính trng màu sc hoa do hai gen không alen phân li đc lập quy định. Trong
kiểu gen, khi có đồng thi c hai loi alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi ch có mt loi alen tri A hoc B
thì cho hoa hng, còn khi không có alen tri nào thì cho hoa trng. Cho cây hoa trng giao phn vi cây hoa
đỏ (P), thu được F
1
3 loi kiu hình. Biết rng không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu kiu gen của cây hoa đỏ
P tha mãn phép lai trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii
Cây hoa đỏ P là AaBb
Câu 110: Khi nói v quá trình hình thành loài bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình này thường xy ra mt cách chm chp, không có s tác động ca CLTN.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trc tiếp gây ra nhng biến đổi trên cơ thể sinh vt.
C. Quá trình này ch xy ra động vt mà không xy ra thc vt.
D. Vn gen ca qun th có th b thay đổi nhanh hơn nếu có tác động ca yếu t ngu nhiên.
Câu 111: Mt qun th ngu phi (P) có tn s kiu gen là 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. Khi nói v qun th
P, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu ch có tác động ca nhân t đột biến thì s làm giảm đa dạng di truyn ca qun th.
B. Nếu có tác động ca yếu t ngu nhiên thì alen A có th b loi b hoàn toàn khi qun th.
C. Nếu ch có tác động ca di nhp gen thì tn s các alen thay đổi theo một hướng xác định.
D. Nếu không có tác động ca các nhân t tiến hóa thì F2 có 50% s cá th mang alen#a.
Câu 112: Khi nói v chuyn hóa vt chất và năng lượng động vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. môi trường nước, cá xương là nhóm trao đổi khí hiu qu nht.
II. thú, máu trong các động mạch đều là máu đỏ tươi.
III. Tt c các động vt có túi tiêu hóa đều tiêu hóa ngoi bào và ni bào.
IV. Tt c các loài có h tun hoàn h đều thc hiện trao đổi khí bng ng khí.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 113: Bnh N là di truyn người, bệnh này do 1 gen có 2 alen quy định, để xác định v trí gen ca bnh
này trên NST thường hay NST gii, và bnh do gây ra do gen tri hay lặn quy định, mt Trung Tâm nghiên
cu di truyền đã tiến hành nghiên cu mt s gia đình có con b bnh N này, các nhà khoa học đã thu được
kết qu như sau:
B m
Con
Gia
B
M
Nam bình
thường
N bình
thường
Nam b bnh
N
N b bnh N
Trang 32
đình
1
Bình thường
Bnh N
0
0
3
0
2
Bình thường
Bnh N
0
1
0
0
3
Bnh N
Bình thường
3
1
0
0
4
Bình thường
Bnh N
0
0
1
0
5
Bnh N
Bình thường
1
1
1
1
6
Bnh N
Bnh N
0
0
0
3
7
Bnh N
Bình thường
2
0
0
0
8
Bình thường
Bnh N
0
2
0
0
9
Bnh N
Bnh N
0
0
3
0
Phân tích kết qu bng trên và cho biết quy lut di truyn nào có kh năng nhất chi phi bnh N là
A. Gen gây bnh là gen ln, nằm trên NST thường.
B. Gen gây bnh là gen tri, nằm trên NST thường.
C. Gen gây bnh là gen ln, nằm trên vng không tương đồng NST X.
D. Gen gây bnh là gen ln, nằm trên vng tương đồng NST X và Y.
ng dn gii
Đáp án C
- đời con t l mc bnh nam nhiều hơn nữ, bnh phân b không đều hai gii, nên kh năng chi phối
bnh N nhiu nht là gen gây bnh là gen ln, nm trên vùng không tương đồng NST X.
Câu 114: vi khun E. coli, gi s có 4 chủng mang đột biến liên quan đến Operon lac. Các đột biến này
được mô t trong bng sau.
Chng 1
R
+
P
+
O
+
Z
+
Y
+
A
-
Chng 3
R
-
P
+
O
+
Z
+
Y
+
A
+
Chng 2
R
+
P
-
O
+
Z
+
Y
+
A
+
Chng 4
R
+
P
+
O
-
Z
+
Y
+
A
+
R: gen điều hòa; P: vùng khởi động, O: vùng vn hành, Z, Y, A: các gen cu trúc.
Trong đó, các dấu cng (+) ch gen /thành phn chức năng bình thường, du tr () ch gen /thành
phn b đột biến mt chức năng. Theo thuyết, khi môi trường lactose,bao nhiêu chng s tiến hành
phiên mã các gen cu trúc?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
ng dn gii
Đáp án D.
Có 3 chng là chng 1, chng 3, chng 4
- Chủng 1 đột biến lac A, tc không ảnh hưởng kh năng phiên mã.
- Chủng 2 đột biến vùng P, do enzyme ARN pol không bám vào được nên nó không phiên mã k c khi
có và không có lactose.
- Chủng 3 đột biến gen R, do không tạo được protein c chế nên th phiên k c khi
không có lactose.
- Chủng 4 đột biến vùng O, do protein c chế không bám vào được nên nó có th phiên mã k c khi có
và không có lactose.
Câu 115: Mt loài vi sinh vt có b NST lưỡng bi 2n = 8. Khi phân tích b NST ca 4 th đột biến (A, B,
C và D) người ta thu được kết qu như biểu đồ bên. Theo lý thuyết, trong các phát biu sau, có bao nhiêu
phát biểu đúng về các th đột biến trên?
Trang 33
I. Th đột biến A có th được hình thành qua nguyên phân hoc gim phân.
II. Th đột biến B có th được hình thành qua nguyên phân hoc gim phân.
III. Th đột biến C và D được hình thành do ri lon phân bào trong quá trình to giao t ca mt bên b
hoc m.
IV. Th đột biến B ng dng trong tạo dưa hấu không ht.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
ng dn gii
Đáp án B
I,III,IV đúng
Da vào biểu đồ ta thy th đột biến A là th t bi 4n, th đột biến B th t bi 3n, th đột biến C
th t tam nhim 2n+1, th đột biến D là th mt 2n-1
Câu 116: Mt loài thc vật lưỡng bi, xét 3 gen trên 2 cp nhim sc thể, trong đó cặp gen A,a và B,b nm
trên 1 cp NST, cp Dd nm trên cp NST còn li, các gen liên kết hoàn toàn và tri hoàn toàn, cho biết
không có hoán v gen xy ra. Cho 2 cây (P) có kiu hình tri v c 3 tính trng giao phn vi nhau, to ra F
1
có t l kiu hình là 6:3:3:2:1:1. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai P thõa mãn kết qu F
1
?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
ng dn gii
Đáp án A
6:3:3:2:1:1 = (1:2:1)
(3:1)
Ab Ab AB Ab
Dd× Dd ; Dd× Dd
aB aB ab aB
2 phép lai thõa mãn,
Câu 117: Hình ảnh sau đây mô tả quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí k giông t qun th k
giông Oregon. Hãy nghiên cu hình nh và sp
xếp các giai đoạn sau theo trình t đúng?
(1) Các qun th sống trong hai môi trường
khác nhau, không giao phối được vi nhau
được chn lc t nhiên tích lũy các đt biến, các
biến d t hợp theo các hướng khác nhau.
(2) Hình thành các nòi địa lí khác nhau.
(3) Qun th Oregon (qun th ban đầu) sng
trong môi trường tương đối đồng nht m rng
khu phân b.
(4)Các nòi địa tri qua những thay đổi di
truyền đến mc vn gen ca mi qun th được cách li hoàn toàn không th giao phi vi các th ca
qun th khác và vi qun th ban đầu thì loài mi hình thành.
(5)Các qun th b cách li bởi các chướng ngi vật địa lí.
Trang 34
A. (2)→(1)→(3)→(5)→(4). B. (1)→(3)→(4)→(5)→(2).
C. (3)→(5)→(1)→(2)→(4). D. (5)→(3)→(1)→(2)→(4).
Câu 118: Mt h sinh thái có hai loài sên biển Ba và Cc là động vật ăn tảo cùng sinh sng. Mt thí nghim
được tiến hành để tìm hiểu tác động ca mật độ sên bin (tng cng c hai loài) lên kh năng sinh trưởng
(g/g sinh khối ban đầu) ca chúng và mật độ ca to (µm
2
b mt to/µm
2
din tích đáy). S liệu được trình
bày hình dưới.
Có bao nhiêu nhận định sau đúng?
I. Khi các qun th mi hình thành, qun th Ba có kh năng sinh trưởng kém hơn quần th Cc.
II. Tốc độ sinh trưởng ca loài Ba giảm nhanh hơn so với loài Cc khi đ phong phú ca sên bin trong
môi trường tăng.
III. Loài Cc có ưu thế cạnh tranh cao hơn loài Ba khi ngun thức ăn trong môi trường suy gim.
IV. Khi ngun sng gim, kh năng sinh trưởng ca mt s loài tham gia cnh tranh th giảm nhưng
ưu thế cnh tranh ca chúng lại tăng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Đồ th dưới đây biểu din mi quan h gia tn s các kiu gen AA, Aa và aa vi tn s các alen
A và a trong mt qun th.
Quan sát đồ th và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nhiu kh năng quần th được kho sát là qun th t phi.
II. Đường cong (3) biu din s thay đổi tn s kiu gen aa.
III. Khi tn s alen A và a bng nhau thì tn s các kiu gen d hp là ln nht.
IV. Khi tn s alen A cao hơn tần s alen a thì tn s kiểu gen AA luôn cao hơn tần s kiu gen Aa.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
ng dn gii
Trang 35
Đáp án B
Ý III đúng
I sai da vào tn s alen q(a) =0,9 tn s kiu gen aa = 0,81 cu trúc qun th ngu phối và đường
cong (1) là đường biu din tn s kiu gen aa III sai
Câu 120: mt loài thc vật, cho cơ thể (P) có kiu gen d hp 2 cp gen t th phấn thu được F1. Biết
rng mỗi gen quy định mt tính trng, tri ln hoàn toàn, c 2 gen đang xét cng nằm trên 1 NST thường;
trong quá trình gim phân to giao t ch xy ra hoán v gen 1 gii. Trong s các phát biểu được cho dưới
đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. T l cây mang 3 alen tri bng t l cây mang 1 alen tri.
II. Cây mang 4 alen tri không th có t l bng cây mang 3 alen tri.
III. Ly ngu nhiên 1 cây mang 2 alen tri, xác suất thu được cây thun chng có th là 50%.
IV. Có 2 phép lai (P) có th xy ra.
A.2. B. 3. C. 1. D. 4.
ng dn gii
Có phát biểu đúng: I, III,IV.
I đúng.
II sai. Nếu P là
AB AB
×
ab ab
thì kiu gen có 4 alen tri có th bng 3 alen tri
AB AB AB
AB Ab aB

IIIđúng. Nếu P là
Ab Ab
×
aB aB
thì
Ab aB
0,5
Ab aB

ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút không k thời gian phát đề
Câu 81: Gen ban đầu có cp nuclêôtit cha T dng hiếm (T*) là A T*, sau đột biến cp này biến đổi thành cp:
A. T A. B. A T. C. G X. D. X G.
Câu 82: Quá trình to giống lai có ưu thế lai da trên ngun biến d nào?
A. Đột biến s ng NST. B. Biến d t hp.
C. Đột biến cu trúc NST. D. Đột biến gen.
Câu 83: mt loài thc vt, khi trong kiu gen có c gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiu gen ch có A
hoc ch có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trng. Tính trng di truyn theo quy lut
A. tương tác cộng gp. B. tri hoàn toàn C. tương tác bổ sung. D. gen đa hiệu.
Câu 84: Thành phần nào sau đây thuộc thành phn cu trúc ca h sinh thái không thuc thành phn cu trúc ca
qun xã?
A. Các loài thc vt. B. Xác chết sinh vt. C. Các loài động vt. D. Các loài vi sinh vt.
Câu 85: Trong mt qun th ngu phi trng thái cân bng di truyn, xét mt lôcut gm 2 alen A và a, tn s alen A
là 0,2 thì cu trúc di truyn ca qun th này là
Trang 36
A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. B. 0,01 AA : 0,18 Aa : 0,81 aa.
C. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa. D. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.
Câu 86: Các v cháy rừng, bão lũ, dịch bnh là các ví d v loi nhân t tiến hoá
A. giao phi không ngu nhiên. B. các yếu t ngu nhiên.
C. giao phi ngu nhiên. D. chn lc t nhiên.
Câu 87: Cá mp con khi mi n ra s dng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ v mi quan h
A. h tr khác loài B. sinh vật này ăn sinh vật khác
C. cnh tranh cùng loài D. h tr cùng loài.
Câu 88: Tế bào nào ca r cây trên cạn có đai Caspari?
A. Tế bào biu bì. B. Tế bào v r. C. Tế bào trung tr. D. Tế bào ni bì.
Câu 89: Trong vùng mã hóa ca phân t mARN, côđon nào sau đây mã hóa axit amin?
A. 5’UAA3’. B. 5’UGA3’. C. 5’AUG3’. D. 5’UAG3’.
Câu 90: Nhân t sinh thái nào sau đây bị chi phi bi mật độ cá th ca qun th ci xanh (Brassica sp.)?
A. Rp xám. B. Độ pH. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 91: Mt loài thc vt có b NST lưỡng bội (2n). Cây đột biến dng th một được phát sinh t loài này có b NST
A. n. B. n 1. C. 2n - 1. D. 2n + 1.
Câu 92: Các cây hoa cm tú cu mc dù có cùng mt kiểu gen nhưng màu hoa có thể biu hin các dng trung gian
khác nhau giữa tím và đỏ tu thuc vào
A. độ pH của đất. B. ờng độ ánh sáng. C. nhiệt độ môi trường. D. hàm lượng phân bón
Câu 93: B NST ca mt loài thc vt các cặp gen được hiu Aa; Bb; Dd; Ee. Cho các th kiu b
nhim sc th như sau:
(1) AaaBbdddEe. (2) aaBbDdEe. (3) AaaBBbDddEEe.
(4) AAABBBDDD. (5) AaBbbDdEe. (6) aaBbDDEEe.
Theo lí thuyết, s loi th đột biến thuc dng th ba nhim và th tam bi lần lượt là:
A. 2 và 1. B. 5 và 3. C. 3 và 1. D. 3 và 2.
Câu 94: phi Vit Nam chu lạnh đến 5,6
0
C, dưới nhiệt độ này chết. Kh năng chịu nóng đến 42
0
C, trên nhit
độ này cũng s chết, các chức năng sống biu hin tt nht t 20
0
C đến 35
0
C. Khong thun li trong gii hn sinh
thái v nhiệt độ ca cá rô phi nuôi nước ta là
A. 5,6
0
C 42
0
C. B. 35
0
C 42
0
C. C. 25
0
C 30
0
C. D. 20
0
C 35
0
C.
Câu 95: Huyết áp thp nht
A. động mch ch. B. động mch phi. C. mao mch. D. tĩnh mạch ch.
Câu 96: Tt c các loài sinh vt hiện nay đều dùng chung 1 loi di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cu
to nên prôtêin chng t các loài có chung ngun gốc. Đây là bằng chng tiến hóa nào?
A. Sinh hc phân t. B. Tế bào hc. C. Hóa thch. D. Gii phu so sánh.
Câu 97: Sơ đồ dưới đây mô tả mt k thut trong công ngh tế bào thc vật được s dụng để sn xut cà rt:
Quá trình nào quyết định nhng tính trạng có trong “cụm tế bào”?
A. Gim phân. B. Nguyên phân. C. Th tinh. D. Phân hóa.
Câu 98: Tính đa dạng v loài ca qun xã th hin :
A. độ phong phú v s ng loài và s ng cá th ca mi loài trong qun xã.
Trang 37
B. mật độ cá th ca tng loài trong qun xã.
C. t l % s địa điểm bt gp mt loài trong tng s địa điểm quan sát.
D. s loài đóng vai trò quan trọng trong qun xã.
Câu 99: Hiện tượng di truyền nào sau đây có thể làm hn chế xut hin biến d t hp ca sinh vt?
A. Phân li độc lp. B. Hoán v gen. C. Liên kết gen. D. Tương tác gen.
Câu 100: rui gim, alen A quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định mt trng. Kiểu gen nào sau đây là ruồi cái mắt đỏ?
A. X
a
Y. B. X
A
X
a
. C. X
A
Y. D. X
a
X
a
.
Câu 101: Quá trình dch mã là quá trình tng hp
A. protein B. gen con C. ARN D. mARN.
Câu 102: Khi nói v chn lc t nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mt qun th, s chn lc t nhiên làm giảm tính đa dạng ca qun th sinh vt.
B. Cạnh tranh cũng là một trong nhng nhân t gây ra chn lọc tư nhiên.
C. Chn lc t nhiên tác động chng li kiểu hình trung gian thì không làm thay đổi tn s alen.
D. Chn lc t nhiên là nhân t quy định chiều hướng tiến hóa ca sinh gii.
Câu 103: Hp t được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát trin thành th đa bội chn?
A. Giao t (2n) kết hp vi giao t (2n) B. Giao t (n - 1) kết hp vi giao t (n)
C. Giao t (n) kết hp vi giao t (n + 1) D. Giao t (n) kết hp vi giao t (2n).
Câu 104: Cách sắp các biom đúng theo sự gim dn mức độ khô hn là
A. sa mc hoang mc savan rừng mưa nhiệt đới.
B. hoang mc sa mc savan rừng mưa nhiệt đới.
C. sa mc savan hoang mc rừng mưa nhiệt đới.
D. savan hoang mc sa mc rừng mưa nhiệt đới.
Câu 105: Nghiên cu s thay đổi thành phn kiu gen ca qun th qua 4 thế h liên tiếp thu được kết qu sau:
Thế h
Kiu gen AA
Kiu gen Aa
Kiu gen aa
F1
0,49
0,42
0,09
F2
0,36
0,48
0,16
F3
0,25
0,5
0,25
F4
0,16
0,48
0,36
Qun th đang chịu s tác động ca nhân t tiến hóa nào sau đây?
A. Các yếu t ngu nhiên. B. Chn lc t nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 106: Hình v dưới đây mô tả mt dạng đột biến cu trúc NST, biết rng A, B, C, D, E, F là kí hiệu các đoạn NST.
Dạng đột biến phù hp nht là
A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 107: Trong quá trình hô hp chim, dòng khí được vn chuyn theo chiều nào sau đây?
Trang 38
A. Môi trường ngoài khí qun túi khí trước phi túi khí sau khí qun môi trường ngoài.
B. Môi trường ngoài khí qun túi khí sau túi khí trước phi khí qun môi trường ngoài.
C. Môi trường ngoài khí qun túi khí trước túi khí sau phi khí qun môi trường ngoài.
D. Môi trường ngoài khí qun túi khí sau phi túi khí trước khí qun môi trường ngoài.
Câu 108: Khi nghiên cu mt qun th cá, người ta ghi nhận được 54% s cá th đang ở giai đoạn trước sinh sn; 28%
s cá th đang giai đoạn sinh sn và 18% s th đang ở giai đoạn sau sinh sản. Đây là một d v đặc trưng nào
ca qun th?
A. T l đực/cái. B. Thành phn nhóm tui. C. S phân b cá th. D. Mật độ cá th.
Câu 109:
Mt học sinh đã thực hin mt thí nghiệm như sau: chuẩn b 3 bình
thy tinh nút kín A, B C. Bình B C treo hai cành y
din tích lần lượt 40 cm
2
60 cm
2
. Bình B C chiếu sáng
trong 30 phút. Sau đó ly các cành cây ra cho vào các bình A, B
C mi bình một ng Ba(OH)
2
như nhau, lắc đều sao cho khí
CO
2
trong bình hp th hết. Trong s các phát biu sau, có bao nhiêu
phát biểu đúng?
I. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO
2
trong bình A là cao nht.
II. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO
2
trong bình B cao hơn bình C.
III. Sau khi hp th CO
2
thì hàm lượng Ba(OH)
2
còn dư trong bình B là ít nhất.
IV. Có th thay thế dung dch Ba(OH)
2
trong thí nghim bng dung dịch nước vôi trong.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 110: Cho các kiu gen to nên các kiu hình sau: A-B- : màu đỏ; A-bb: màu mn; aaB-: u đ tía; aabb: màu
trng. Mt gen ln th ba cc y chết tt c các cá th đồng hp t v màu mận, nhưng không ảnh hưởng đến các kiu
gen khác. Alen tri C không biu hin kiu hình. Nếu hai cá th đu d hp v c 3 cặp gen đem lai với nhau. Hi t l
kiểu hình màu đỏ nhận được đời con?
A. 54,7%. B. 42,9%. C. 56,3%. D. 57,1%.
Câu 111: một loài thực vật, xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen, thực hiện một phép lai giữa một cây có kiểu gen dị hợp tử
về 2 cặp gen (Aa, Bb) với một cây khác cng loài (P), thế hệ F
1
thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3: 3: 1: 1. Biết
không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của kiểu gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lý thuyết, trong các trường
hợp tỉ lệ phân li kiểu gen sau đây, trường hợp nào không ph hợp kết quả F
1
?
A. 3:3:1:1. B. 1:1:1:1:2:2. C. 1:1:1:1:1:1:2. D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
Câu 112: Hiện tượng khng chế sinh hc có vai trò
A. tiêu dit các loài bt li cho sinh vt.
B. làm giảm độ đa dạng ca qun xã.
C. thiết lp trng thái cân bng sinh hc trong t nhiên.
D. làm tăng độ đa dạng ca qun xã.
Câu 113: mt loài thc vt, màu sc hoa do hai cặp gen không alen quy định (A, a; B, b). Khi mt c hai loi
alen tri trong kiểu gen thì quy định hoa đ, các kiu gen còn lại quy định hoa trng. Cho một cây hoa đỏ lai vi mt
cây hoa trắng, đời con thu được kiểu hình: 1: 1. Không xét đến phép lai thun nghch, kiu gen ca (P) th mt
trong bao nhiêu trường hp?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 114: Mt qun th thế h xut phát toàn nhng y qu ngt. Sau 2 ln t th phn, cây qu chua chiếm t l
0,15. T l kiểu gen đồng hp tri ca qun th ban đầu là:
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,7.
Trang 39
Câu 115: Hình v dưới đây mô t quá trình săn mồi ca mt con diu dâu trong 3 tháng mt qun th chut. S thay
đổi trong qun th chut có th được gii thích hp lý bng
A. phiêu bt di truyn.
B. đột biến gen.
C. chn lc t nhiên.
D. giao phi không ngu nhiên.
Câu 116: Ph h sau mô t s di truyn 2 bnh: bnh P do 1 trong 2 alen của gen quy định, bnh M do gen ln nm
trên vng không tương đồng ca NST giới tính X quy định.
Theo lí thuyết, xác suất sinh con bình thường ca cp v chng 11-12 là
A. 5/8. B. 5/18 C. 1/5. D. 1/8.
Câu 117: Cá mp con khi mi n ra s dng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ v mi quan h
A. h tr khác loài B. sinh vật này ăn sinh vật khác
C. cnh tranh cùng loài D. h tr cùng loài.
Câu 118: Mch gc của gen ban đầu là: 3’TAX XGA AAA...5’. Cho biết có bao nhiêu trường hp thay thế nuclêôtit
v trí s 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Trong 3 h cá t nhiên, xét 3 qun th ca cùng mt loài, s ng cá th ca mi nhóm tui mi qun th
như sau:
Qun th
Tuổi trước sinh sn
Tui sinh sn
Tui sau sinh sn
S 1
150
149
120
S 2
250
70
20
S 3
50
120
155
Có bao nhiêu kết luận đúng trong s các nhận định sau?
I. Qun th s 2 có kích thước đang tăng lên. II. Qun th s 1 có kích thước bé nht.
III. Qun th s 3 được khai thác mức độ phù hp. IV. Qun th s 3 đang có sự tăng trưởng s ng cá th.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.
Trang 40
Câu 120: rui gim, xét 3 cp gen: A, a; B, b và D, d; mỗi gen quy định 1 tính trng, các alen tri là tri hoàn toàn.
Phép lai P: 2 ruồi đều có kiu hình tri v 3 tính trng giao phi vi nhau, to ra F
1
gm 24 loi kiu gen và có 1,25%
s rui mang kiu hình ln v 3 tính trng nhưng kiu hình này ch ruồi đực. Theo lí thuyết, trong tng s rui cái
có kiu hình tri v 3 tính trng F1, s rui có 4 alen tri chiếm t l
A. 1/3. B. 2/3. C. 13/30. D. 17/30.
-------------------------HT------------------------
ĐÁP ÁN
81. C
82. B
83. C
84. B
85. D
86. B
87. C
88. D
89. C
90. A
91. C
92. A
93. A
94. D
95. D
96. A
97. B
98. A
99. C
100. B
101. A
102. C
103. A
104. A
105. B
106. C
107. D
108. B
109. C
110. D
111. D
112. C
113. D
114. C
115. C
116. A
117. C
118. C
119. C
120. D
LI GII CHI TIT
Câu 81: Chn C
Câu 82: Chn B
Câu 83: Chn C
Câu 84: Chn B
Vì xác chết là cht hữu cơ của môi trường nên xác chết không thuc vào qun xã sinh vt.
Câu 85: Chn D
pA = 0,2 → qa = 1 - 0,2 = 0,8
Qun th cân bng có cu trúc: 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.
Câu 86: Chn B
Các v cháy rừng, bão lũ, dịch bnh là các ví d v loi nhân t tiến hoá các yếu t ngu nhiên.
Câu 87: Chn C
Cá mp con khi mi n ra s dng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ v mi quan h cnh tranh cùng
loài.
Câu 88: Chn D
Câu 89: Chn C
Các mã di truyn đáp án A, B, D là mã kết thúc.
Câu 90: Chn A
Mật độ cá th ảnh hưởng đến nhân t sinh thái hu sinh.
Câu 91: Chn C
Câu 92: Chn A
Các cây hoa cm tú cu mc dù có cùng mt kiểu gen nhưng màu hoa có thể biu hin các dng trung gian khác nhau
giữa tím và đỏ tu thuc vào pH của đất.
Câu 93: Chn A
Câu 94: Chn D
Trang 41
Câu 95: Chn D
Huyết áp thp nht tĩnh mạch ch.
Câu 96: Chn A
Câu 97: Chn B
Câu 98: Chn A
Câu 99: Chn C
Câu 100: Chn B
Câu 101: Chn A
Quá trình dch mã là quá trình tng hp protein.
Câu 102: Chn C
nếu qun th thành phn kiu gen 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa thì chn lc chng li Aa s làm thay đi
tn s alen, theo hướng làm tăng tần s a Phát biu C sai.
Câu 103: Chn A
Th đa bội chn có b NST: 4n, 6n, 8n,..
Gii chi tiết:
A: Giao t (2n) kết hp vi giao t (2n) → 4n
B: Giao t (n - 1) kết hp vi giao t (n) → 2n – 1 (th mt)
C: Giao t (n) kết hp vi giao t (n + 1) → 2n +1 (thể ba)
D: Giao t (n) kết hp vi giao t (2n) → 3n (đa bội l)
Câu 104: Chn A
Cách sắp các biom đúng theo sự gim dn mức độ khô hn là sa mc hoang mc savan rừng mưa nhiệt
đới.
Câu 105: Chn B
Nhn xét:
+ Tn s alen a ca qun th tăng dần qua các thế h
+ T l kiu gen AA gim dn
+ Qun th luôn cân bng di truyn qua các thế h (loi kh năng giao phối không ngu nhiên)
S thay đổi không diễn ra đột ngt (loi kh năng của các yếu t ngu nhiên)
Loi kh năng xảy ra đột biến vì đột biến làm thay đổi tn s alen rt chm chp.
Đã xảy ra chn lc t nhiên theo hướng đào thi dn các cá th có KG AA.
Thế h
Kiu gen AA
Kiu gen Aa
Kiu gen aa
F1
0,49
0,42
0,09
F2
0,36
0,48
0,16
F3
0,25
0,5
0,25
Trang 42
F4
0,16
0,48
0,36
Câu 106: Chn C
Câu 107: Chn D
Câu 108: Chn B
Câu 109: Chn C
Sau 30 phút chiếu sáng, thì cành y trong hai bình B C s quang hp. Dựa vào phương trình tng quát ca quang
hợp như sau: CO
2
+ H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ O
2
+ H
2
O; ta nhn thy quang hp hp th CO
2
có trong mi bình thy tinh.
Do din tích bình B > din tích bình C lượng CO
2
cn cho quang hp bình B < nh C. Bình A hàm
ng CO
2
không đổi.
→ Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO
2
trong ba bình theo th t t nhiều đến ít là: A, B, C.
I đúng.
II đúng.
S dng Ba(OH)
2
để hp th ng CO
2
còn trong mỗi bình theo PTHH: Ba(OH)
2
+ CO
2
→BaCO
3
(kết ta) + H
2
O
ng CO
2
còn li sau 30 phút chiu sáng
Bình A > Bình B > Bình C
ng Ba(OH)
2
dng để hp th CO
2
Bình A > Bình B > Bình C
ng Ba(OH)
2
dư sau khi hấp th CO
2
Bình A < Bình B < Bình C
III sai. Hàm lượng Ba(OH)
2
dư sau khi hấp th CO
2
bình A là thp nht.
IV đúng. Có thể thay thế bng dung dch Ca(OH)
2
vì phn ng to kết tủa tương tự nhau.
Ca(OH)
2
+ CO
2
→CaCO
3
(kết ta) + H
2
O
Câu 110: Chn D
AAbbcc : chết
P : AaBbCc × AaBbCc
Nếu kiu gen AAbbcc không chết, t l kiểu hình màu đỏ A-B-C+ A-B-cc là : 3/4×3/4×1=9/16
T l b chết là : (1/4)
3
= 1/64
Vy t l còn sng là 63/64
T l màu đỏ thc tế đời con là (9/16)/(63/64) = 57,1%
Câu 111: Chn D
Xét 2 gen, mi gen có 2 alen, thc hin mt phép lai gia mt cây có kiu gen hp t v 2 cp gen (Aa, Bb) vi mt
cây khác cùng loài (P), thế h F1 thu được kiu hình phân li theo t l 3 : 3 : 1 : 1.
T l kiu hình 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1).(1 : 1)
Theo lí thuyết, trong các trường hp t l phân li kiu gen của đềi, có 3 trường hp phù hp vi kết qu của đề bài:
+ 1 : 1 : 1 : 1 : 2 : 2: Trong trường hợp có tương tác gen bổ sung 9:3:3:1 và phân li độc lp.
+ 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 2: Trong trường hp có hoán v gen vi tn s 50%. Ví d: phép lai: AB/ab x Ab/ab (f = 50%).
Câu 112: Chn C
Hiện tượng khng chế sinh hc có vai trò thiết lp trng thái cân bng sinh hc trong t nhiên.
Câu 113: Chn D
Để đời con phân li kiu hình theo t l 1:1 thì 3 trường hp: (P) mi bên cho 2 loi giao t; (P), mt bên cho 2
loi giao t còn mt bên cho 1 loi giao t; (P), mt bên cho 4 loi giao t còn mt bên cho 1 loi giao t.
- Trường hp (P) mi bên cho 2 loi giao t: có 2 phép lai tho mãn điều kiện đ bài, đó là: AABb x Aabb ; AaBB x
aaBb
Trang 43
- Trường hp (P), mt bên cho 2 loi giao t còn mt bên cho 1 loi giao t: có 4 phép lai tho mãn điều kiện đê' bài,
đó là: AaBB x aaBB; AABb x AAbb; AaBB x aabb; AABb x aabb
- Trường hp (P), mt bên cho 4 loi giao tn mt bên cho 1 loi giao t: có 2 phép lai tho mãn điều kiện đề bài,
đó là: AaBb x aaBB ; AaBb x AAbb
Vy chọn đáp án cho câu hỏi này là: 2 + 4 + 2 = 8.
Câu 114: Chn C
Ngt tri
P: toàn qu ngt gi t l Aa = x; AA = 1-x
Sau 2 ln t th, F2: 0,15 chua (aa) = (x-x/2
2
):2 x = 0,4
AA P = 0,6
Câu 115: Chn C
S ng cá th chut màu trng gim dn do s săn bắt ca diu hâu chn lc t nhiên.
Câu 116: Chn A
Xét con gái s 10 b bnh P mà c b m đều không b bnh nên bnh do gen ln nằm trên NST thường quy định.
A: bình thường v bnh P > aa b bnh P
B: bình thường v bnh M > bb b bnh M
IIXác suất sinh con bình thường ca cp v chng 11-12 là:
(11) 1/3 AA+2/3Aa
(12) Aa
sinh con bình thường v bnh P = 1 aa = 1 1/3 x 1/2 = 5/6
(11) X
B
Y
(12) X
B
X
b
sinh con bình thường v bnh M = 1 X
b
Y = 1 1/2 x 1/2 = 3/4
sinh con bình thường v c 2 bnh = 5/6 x 3/4 = 5/8.
Câu 117: Chn C
Cá mp con khi mi n ra s dng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ v mi quan h cnh tranh
cùng loài.
Câu 118: Chn C
Mạch mã gốc của gen : 3’ TAX TTX AAA… 5’
mARN của gen : 5’ AUG AAG UUU .. 3’
Nucleotit ở vị trí thứ 7 là U, tương ứng với vị trí thứ nhất của codon số 3.
Có 3 trường hợp đột biến thay thế nucleotit này sẽ làm thay đổi codon từ codon này sang codon khác là :
- U thành X → Phe thành Leu
- U thành A → Phe thành Ile
- U thành G → Phe thành Val
Trang 44
Câu 119: Chn C
I. Qun th s 2 có kích thước đang tăng lên. đúng, quần th 2 đang tăng kích thước, đây là dạng qun th phát trin
vi s ng cá th trước sinh sn nhiều hơn.
II. Qun th s 1 có kích thước bé nht. sai, qun th 1 đang có kích thước ln nht.
III. Qun th s 3 được khai thác mức độ phù hp. sai, qun th 3 đang bị khai thác quá mức, đây là dạng qun
th suy thoái.
IV. Qun th s 3 đang có sự tăng trưởng s ng cá. sai, đây là dạng qun th suy vong.
Câu 120: Chn D
F
1
xuất hiện kiểu hình lặn về 3 tính trạng → P dị hợp các cặp gen.
F
1
có 1,25% số ruồi mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng nhưng kiểu hình này chỉ có ở ruồi đực.
→ Có sự liên kết với giới tính.
F
1
có 24 loại kiểu gen = 3 × 8
→ 1 cặp gen PLĐL tạo 3 kiểu gen; 2 cặp gen nằm trên NST giới tính X, có HVG ở giới cái.
P: Aa X
BD
X
bd
(hoc AaX
Bd
X
bD
) x Aa X
BD
Y
F1: 1,25% aa X
bd
Y = 1/4 x X
bd
x 1/2 => X
bd
= 0,1
Bài hi: rui cái tri 3 tt có 4 alen tri : rui cái tri 3tt
Rui cái tri 3tt có 4 alen tri = AAX
BD
X
bd
+ Aa (X
BD
X
Bd
+ X
BD
X
bD
)
= 1/4 x 0,5 x 0,1 + 2/4 x (0,5x0,4 + 0,5x0,4) =
rui cái tri 3tt = A-X
BD
= 3/4 x 0,5 = 0,375
Đáp án = 17/30
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút không k thời gian phát đề
Câu 81: Nhim sc th sinh vt nhân thực được cu to t thành phn ch yếu gm
A. ARN và pôlipeptit. B. lipit và pôlisaccarit.
C. ARN và prôtêin histon. D. ADN và prôtêin histon.
Câu 82: Khi nuôi cy ht phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân to, kết qu có th phát trin thành
A. các dòng tế bào đơn bội. B. cây trng mới do đột biến nhim sc th.
C. cây trồng đa bội hóa để có dng hu th. D. các ging cây trng thun chng.
Câu 83: Mt trong những đặc điểm của thường biến là
A. phát sinh trong quá trình sinh sn hu tính.
B. di truyền được cho đời sau, là nguyên liu ca tiến hóa.
C. xut hiện đồng lot theo một hướng xác định.
D. có th có li, có hi hoc trung tính.
Trang 45
Câu 84: Mi quan h cnh tranh là nguyên nhân dẫn đến
A. s tiến hóa ca sinh vt. B. s suy gim ngun li khai thác ca con người.
C. s suy giảm đa dạng sinh hc. D. mt cân bng sinh hc trong qun xã.
Câu 85: Qun th có thành phn kiu gen có cu trúc di truyền theo định luật Hacđi – Vanbec?
A. 0,48AA: 0,64Aa: 0,04aa. B. 100% AA. C. 100% Aa. D. 0,36AA: 0,28Aa: 0,36aa.
Câu 86: Nhân t nào trong các nhân t sau đây làm biến đổi tn s alen ca qun th nhanh nht qua các thế h?
A. Đột biến s ng NST. B. Đột biến gen.
C. Chn lc t nhiên. D. S di (xut cư) ca các th.
Câu 87: Nguyên nhân bên trong gây ra din thế sinh thái là:
A. s cnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế. B. s cạnh tranh trong loài đặc trưng.
C. s cnh tranh trong loài ch cht. D. s cnh tranh trong loài thuc nhóm ưu thế.
Câu 88: Đặc điểm nào ca thc vt giúp chúng tăng din tích b mt hp th nước mui khoáng lên cao nht?
A. R ăn sâu, lan rộng trong đất. B. R có phn ứng hướng nước dương.
C. R có s ng lông hút ln. D. Tế bào lông hút r có thành mng.
Câu 89: Khi nói v đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đột biến gen ch xy ra tế bào sinh dc, không xy ra tế bào xoma.
B. cp phân tử, đa số đột biến gen là có hi.
C. Ch có đột biến gen tri mi có th hình thành th đột biến.
D. Tn s đột biến ca mt gen là t l giao t mang đột biến v gen đó.
Câu 90: Chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm phương y giao phối vào cuối hè. Đây
hiện tượng cách li
A. nơi ở. B. tp tính. C. cơ học. D. thi gian.
Câu 91: Cơ chế di truyền nào sau đây không s dng nguyên tc b sung?
A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã. C. Hoàn thin mARN. D. Dch mã.
Câu 92: mt loài sinh vt có b nhim sc th ng bi 2n = 14, s nhóm gen liên kết ca loài là
A. 2. B. 7. C. 14. D. 28.
Câu 93: Đơn phân nào sau đây cấu to nên phân t ADN?
A. Axit amin. B. Ribônuclêôtit. C. Nuclêôtit. D. Phôtpholipit.
Câu 94: Tháp sinh thái nào thường là tháp lộn ngược (có đỉnh quay xuống dưới)?
A. Tháp năng lượng ca h sinh thái dưới nước vùng nhit đới.
B. Tháp s ng ca h sinh thái rng nhit đới.
C. Tháp sinh khi ca h sinh thái rng nhit đới.
D. Tháp sinh khi ca h sinh thái nước vùng nhit đới.
Câu 95: Khi nói v huyết áp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi tim dãn to huyết áp tâm thu.
B. Khi tim co to huyết áp tâm trương.
C. Huyết áp ch thay đổi khi lực co tim thay đổi.
D. Huyết áp là áp lc ca máu tác dng lên thành mch.
Trang 46
Câu 96: Một alen nào đó d là có lợi cũng có th b loi b hoàn toàn khi qun thmt alen hại cũng
th tr nên ph biến trong qun th là do tác động ca
A. các yếu t ngu nhiên. B. chn lc t nhiên.
C. giao phi không ngu nhiên. D. đột biến.
Câu 97: Người ta ly ra khi d con mt phôi bò 7 ngày tui, giai đoạn 64 phôi bào, tách thành 4 phn sau
đó li cy vào d con, 4 phn này phát trin thành 4 phôi mới sau đó cho ra 4 con bê. bao nhiêu kết lun
sau đây đúng?
I. Đây là kĩ thuật nhân bn vô tính.
II. Các bò con được sinh ra đều có kiu gen ging nhau.
III. Các bê con được sinh ra gm c đực và bêi.
IV. Kĩ thuật trên cho phép nhân bản đưc nhng cá th động vt quý hiếm.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 98: Tui sinh lí là:
A. thời điểm có th sinh sn. B. thi gian sng thc tế ca cá th.
C. tui bình quân ca qun th. D. thi gian sng có th đạt ti ca mt cá th.
Câu 99: th đực ca một loài động vt kiu gen Ab/aB, khi theo dõi 1000 tế bào sinh tinh trong điu
kin thí nghiệm, người ta phát hin có 900 tế bào xy ra hoán v gen gia B và b. Tính theo lí thuyết, tn s hoán
v gen bng
A. 90%. B. 30%. C. 45%. D. 20%.
Câu 100: Cách viết nào sau đây mô tả các gen nm trên 3 cặp NST tương đồng?
A. AAABBB. B. Aa Bd/bd X
N
X
N
. C. Bd/bd X
E
X
e
. D. Abd/Abd.
Câu 101: Biết rng không xy ra đt biến. Theo lí
thuyết, phép lai AABb × aabb cho đời con có
bao nhiêu loi
kiu gen?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 102: Theo quan nim của Đacuyn, nguồn nguyên liu ch yếu ca quá trình tiến hóa là
A. đột biến s ng nhim sc th. B. đột biến gen.
C. đột biến cu trúc nhim sc th. D. biến d th.
Câu 103: Mt gen sinh vt nhân dài 323 nm s nuclêôtit loi timin chiếm 18% tng s nuclêôtit ca
gen. Theo lí thuyết, gen này có s nuclêôtit loi guanin
A. 432. B. 342. C. 608. D. 806.
Câu 104: Trong qun xã sinh vt, quan h sinh thái nào là quan h đối kháng gia các loài?
A. Kí sinh. B. Hi sinh. C. Hp tác. D. Cng sinh.
Câu 105: Trong mt h Châu Phi, có hai loài cá ging nhau v mt s đặc điểm hình thái và ch khác nhau v
màu sc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phi vi nhau. Khi nuôi chúng trong b cá có
chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá th ca 2 loài li giao phi vi nhau và sinh con. Ví d
trên th hiện con đường hình thành loài bng
A. cách li địa lí. B. cách li sinh sn. C. cách li tp tính. D. cách li sinh thái.
Câu 106: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nguyên tắc và cơ chế trong nhân đôi ADN?
I. Khi ADN nhân đôi, các nuclêôtit tự do của môi trường ni bào liên kết vi các nuclêôtit trên mi mch
làm khuôn ca ADN m theo nguyên tc b sung: A với T và ngược li, G với X và ngược li.
II. Mi ADN con sinh ra có 1 mch là ca ADN m làm khuôn, còn 1 mch mới được hình thành.
Trang 47
III. Nguyên tc bán bo tồn trong chế nhân đôi ADN nguyên tc gi li 1 na còn 1 na kia thì nhân
đôi.
IV. Quá trình tng hp mch mi được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 107: Ba đồ th (A, B, C) trong hình ới đây biểu din lần lượt nhng thông s v h mch máu. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Huyết áp tăng dần t động mạch → mao mạch → tĩnh mạch.
B. Tốc độ máu t l nghch vi tng tiết din mch.
C. Tng tiết din mch ln nht tĩnh mạch và nh nht mao mch.
D. Vn tc máu ln nht tĩnh mạch, nh nht mao mch.
Câu 108: Trong một khoảng thời gian dài, các giai đoạn được thể
hiện trong đồ dưới đây từng xuất hiện trong một hệ sinh thái cụ
thể. Sau một vụ cháy rừng, thứ tự nào khả năng xảy ra nhất
trong những đáp án dưới đây?
A. (4) → (3) → (1) → (2).
B. (1) → (2) → (3) → (4).
C. (2) → (4) → (3) → (1).
D. (2) → (3) → (4) → (1).
Câu 109: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hp thc vt?
I. thc vt C
3
, hô hp sáng gây lãng phí sn phm ca quang hp.
II. Nồng độ CO
2
cao s c chế hô hp thc vt.
III. Hô hp to ra các sn phm trung gian cho quá trình tng hp các cht hữu cơ khác trong cơ thể.
IV. Hô hp hiếu khí din ra mnh trong hạt đang nảy mm.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 110: Mã di truyền có tính thoái hoá là hiện tượng
A. một bộ ba mã hoá một axit amin.
B. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axit amin.
D. có nhiều bộ ba khác nhau cng mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 111: mt loài thc vt, mi tính trng do một gen có 2 alen quy định, tính trng tri là tri hoàn toàn.
Cho (P) d hp t v 3 cp gen giao phn vi một cây chưa biết kiu gen. Biết không xảy ra đột biến, các
gen nm trên các cp nhim sc th khác nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phép lai cho đi con F1 phân li
kiu hình theo t l 9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 112: Đồ thị bên dưới đâytả biến động số lượng cá thể của hai loài trong một quần xã. Nhận xét nào sau
đây đúng về mối quan hệ giữa loài A và loài B?
Trang 48
A. Hợp tác. B. Kí sinh vật chủ. C. Cộng sinh. D. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 113: Cho chuỗi thức ăn: y n
Sâu ăn ngô
Nhái
Rắn hổ mang
Diều hâu. Trong chuỗi
thức ăn này, sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 là
A. sâu ăn lá ngô. B. nhái C. rắn hổ mang. D. diều hâu.
Câu 114: Mt qun th thc vt t bi (P) cu trúc di truyn: 0,1 BBBB : 0,2 BBBb : 0,4 BBbb : 0,2
Bbbb : 0,1 bbbb. Biết rng cây t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi có kh năng thụ tinh. Tính theo
lí thuyết, giao t Bb P chiếm t l bao nhiêu?
A. 1/5. B. 7/15. C. 3/10. D. 1/2.
Câu 115: Hai qun th thuc cùng mt loài ch tr thành hai loài mi nếu chúng
A. sng các sinh cnh khác nhau. B. cách li sinh sn vi nhau.
C. sng rt xa nhau. D. có hình thái hoàn toàn khác nhau.
Câu 116: Cho h phả h t s di truyn nhóm máu h ABO mt bnh M người do 2 locut thuc 2
cặp NST khác nhau quy định. Biết rng, bnh M trong ph h do mt trong 2 alen quan h tri ln hoàn
toàn ca một gen quy định; gen quy định nhóm máu 3 alen I
A
, I
B
, I
O
; trong đó alen I
A
quy định nhóm máu A,
alen I
B
quy định nhóm máu B đều tri hoàn toàn so vi alen I
O
quy định nhóm máu O qun th y đang
trng thái cân bng di truyn v tính trng nhóm máu vi 4% s người nhóm máu O 21% s người
nhóm máu B.
Tính theo lí thuyết, h năng cặp v chng III
13
và III
14
sinh một đứa con mang kiu gen d hp v c hai tính
trng là bao nhiêu?
A. 47,73%. B. 27,46%. C. 42,23%. D. 35,64%.
Câu 117: mt loại động vt, xét 400 tế bào sinh tinh kiu gen
AB
ab
thc hin quá trình gim phân to
giao t. Kết thúc quá trình gim phân ca các tế bào này đã tạo các loi giao t theo t l 3 : 3 : 1 : 1. Biết
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, s ng tế bào sinh tinh gim phân có xy ra hoán v gen là
A. 100. B. 400. C. 200. D. 300.
Câu 118: thc vật alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. Trong mt
phép lai giữa cây hoa đỏ thun chng với cây hoa đỏ có kiu gen Bb đời con thu được phn ln các cây
Trang 49
hoa đỏ và mt vài cây hoa trng. Biết rng s biu hin màu sc hoa không ph thuộc vào điều kin môi
trường, không xảy ra đột biến gen và đột biến cu trúc NST. Cây hoa trng này có th là th đột biến nào
dưới đây?
A. Th ba. B. Th không. C. Th mt. D. Th bn.
Câu 119: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ,
người ta thu được kết quả ở bảng sau:
Thế hệ
P
F1
F2
F3
Tần số kiểu gen AA
2/5
9/16
16/25
25/36
Tần số kiểu gen Aa
2/5
6/16
8/25
10/36
Tần số kiểu gen aa
1/5
1/16
1/25
1/36
Cho rằng quần thể này không chịu tác động của các nhân tố đột biến, di- nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên.
Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
C. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
D. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
Câu 120: Một thể đực mang kiu gen
Bd
Aa
bD
. Nếu trong quá trình gim phân to giao t, mt s tế bào sinh
tinh b ri lon phân li cp NST mang 2 cp alen B, b, D, d trong ln gim phân I, gim phân II din ra bình
thường thì theo lý thuyết, s loi tinh trùng tối đa có thể to ra t thể này là bao nhiêu? (biết rng các gen trên
cùng mt NST liên kết hoàn toàn).
A. 10. B. 12. C. 8. D. 16.
-------------------------HT------------------------
Trang 50
ĐÁP ÁN
81. D
82. A
83. C
84. A
85. B
86. C
87. D
88. C
89. D
90. D
91. C
92. B
93. C
94. D
95. D
96. A
97. D
98. D
99. C
100. B
101. B
102. D
103. C
104. A
105. C
106. B
107. B
108. C
109. B
110. D
111. A
112. B
113. B
114. B
115. B
116. A
117. C
118. C
119. B
120. C
LI GII CHI TIT
Câu 81: Chn D
Câu 82: Chn A
Câu 83: Chn C
Câu 84: Chn A
Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến sự tiến hoá của sinh vật.
Câu 85: Chn B
Câu 86: Chn C
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh nhất qua các thế hệ.
Câu 87: Chn D
Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế.
Câu 88: Chn C
Thực vật có rễ nhiều lông hút giúp chúng tăng diện tích bề mặt hấp thụ nước và muối khoáng.
Câu 89: Chn D
Câu 90: Chn D
Câu 91: Chn C
Câu 92: Chn B
Câu 93: Chn C
Câu 94: Chn D
Vì h sinh thái rng nhiệt đới tt c các dạng sinh thái đều có dng chuẩn (đáy lớn, đỉnh nh): Bậc dinh dưỡng
thp có s ng sinh khối và năng lượng ln còn bậc dinh dưỡng càng cao thì s ng, sinh khối và năng ng
càng nhỏ. Còn tháp năng lượng ca tt c các dng h sinh thái trên cạn và dưới nước đều có dng chun; qua
mi bậc dinh dưỡng năng lượng luôn b tht thoát nên bậc dinh dưỡng sau có năng lượng nh hơn bậc dinh
dưỡng trước.
Câu 95: Chn D
Câu 96: Chn A
Câu 97: Chn D
Xét các phát biu
I sai, đây cy truyn phôi
II đúng
III sai, các con bê sinh ra cng kiu gen và gii tính
Trang 51
IV đúng
Câu 98: Chn D
Câu 99: Chn C
Tần số HVG = số tế bào có HVG/2 = 900/(2×1000) = 45%
Câu 100: Chn B
Câu 101: Chn B
AABb × aabb
Xét AA x aa 1 KG
Bb x bb 2 KG
=> s KG = 1x2 = 2 KG
Câu 102: Chn D
Câu 103: Chn C
N = 3230 : 3,4 x 2 = 1900
%G = 50% - %T = 50 18% = 32%
G = 1900 x 32% = 608 nu
Câu 104: Chn A
Câu 105: Chn C
Đây là ví dụ về hình thành loài bằng cách ly tập tính sinh sản.
Câu 106: Chn A
I đúng.
II đúng, đây là nguyên tắc bán bo toàn.
III sai, nguyên tc bán bo tn: trong mi phân t ADN con có 1 mch ca ADN m và 1 mch mi tng hp.
IV đúng
Câu 107: Chn B
Câu 108: Chn C
Đây là din thế th sinh.
Câu 109: Chn B
C 4 phát biểu đều đúng về hô hp thc vt.
Câu 110: Chn D
Câu 111: Chn A
Ta có: (9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1) = (3 : 1) . (3 : 1) . (1 : 1)
P d hp 3 cp: AaBbDd
+ (3 : 1) có th là Aa × Aa hoc Bb × Bb hoc Dd × dd
+ (1 : 1) có th là : Aa × aa hoc Bb × bb hoc Dd × dd
Trang 52
→ P: AaBbDd × AaBbdd hoặc AaBbDd ×aaBbDd hoc AaBbDd × AabbDd
Câu 112: Chn B
Ta thấy mật độ loài A luôn cao hơn mật độ loài B số lượng cá thể loài A cao hơn số lượng loài B.
Ở thời điểm mật độ loại A cao thì mật độ loài B giảm và ngược lại mối quan hệ này là kí sinh vật chủ.
Câu 113: Chn B
Cây ngô (B
1
)
Sâu ăn lá ngô (B
2
)
Nhái (B
3
)
Rắn hổ mang (B
4
)
Diều hâu (B
5
)
Bậc dinh dưỡng cấp 3 là nhái.
Câu 114: Chn B
(P): 0,1 BBBB : 0,2 BBBb : 0,4 BBbb : 0,2 Bbbb : 0,1 bbbb.
S dụng sơ đồ hình ch nht: Cạnh và đường chéo ca hình ch nht là giao t ng bi cn tìm.
T l giao t Bb = 0,2 x 1/2 + 0,4 x 4/6 + 0,2 x 1/2 = 7/15 chn B
Câu 115: Chn B
Câu 116: Chn A
+ Xét v nhóm máu: Cp v chng 6 x 7 có dng : (1/3 I
B
I
B
: 2/3 I
B
I
O
) x (1/3 I
B
I
B
: 2/3 I
B
I
O
)
Đời con theo lý thuyết : 4/9 I
B
I
B
: 4/9 I
B
I
O
: 1/9 I
O
I
O
Vậy người 13 có dng (1/2 I
B
I
B
: 1/2 I
B
I
O
)
Cp v chng 13 x 14 : (1/2 I
B
I
B
: 1/2 I
B
I
O
) x (7/11 I
A
I
A
: 4/11 I
A
I
O
)
Giao t : 3/4I
B
: 1/4 I
O
|| 9/11 I
A
: 2/11 I
O
T l đời con đồng hp là ¼ x 2/11 = 1/22
T l đi con d hp là 21/22
Xét v bnh M : 13( 1/3AA : 2/3Aa) x 14 (Aa)
Vy t l sinh được con d hp 2 cp gen là 1/2 x 21/22= 21/44 = 47,73%
Câu 117: Chn C
1 tế bào xy ra hoán v s to ra 2 giao t liên kết và 2 giao t hoán v → số tế bào xy ra hoán v = t l 1
loi giao t hoán v x tng s giao t.
Kết thúc giảm phân thu được 4 loi giao t t l 3:3:1:1
→ số tế bào xy ra hoán v là: 1/8 x 400 x 4 =200.
Câu 118: Chn C
Trang 53
Xét phép lai : BB × Bb →
Gi s phép lai diễn ra bình thường : BB × Bb → BB × Bb (100 % hoa đỏ)
Thc tế thu được được phn lớn cây màu đỏ và mt vài cây màu trng (không cha alen B,ch cha alen b)
Cây hoa trng có th có kiu gen bb hoc b
Không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST → Đột biến s ng NST
Các cây hoa trng có kiu gen b → cây hoa trắng là đột biến th 1
Câu 119: Chn B
Ta so sánh tần số A và a ở các thể hiện liên tiếp F1->3. ta thấy tần số alen a tăng, A giảm nên kiểu gen AA
không sinh sản => loại A, C.
Nhìn vào TPKG qua các thế hệ, ta thấy rõ quần thể nãy giao phấn ngẫu nhiên =>B
Câu 120: Chn C
Ta xét hai trường hp:
- Các tế bào liên kết gen hoàn toàn và giảm phân bình thường có th to ra 4 loi giao t là : ABd; aBd; AbD;
abD
- Các tế bào liên kết gen hoàn toàn và gim phân b ri lon phân li cp NST mang 2 cp alen B, b, D, d trong
ln gim phân I có th to ra 4 loi giao t là: A Bd/bD; a Bd/bD; A; a
- Xét tng c hai trường hp thì s loi tinh trùng tối đa có thể to ra là: 4 + 4 = 8.
* Lưu ý: nếu cp NST Aa không phân li trong gim phân I, gim phân II diễn ra bình thường to 2 loi giao
t: Aa (n+1); O (n−1).
ĐỀ 6
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút không k thời gian phát đề
Câu 1: thc vt, bào quan thc hin chức năng quang hợp là:
A. Ti th. B. Ribôxôm. C. Lc lp. D. Th golgi.
Câu 2: D dày những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn
A. Nga, th, chut B. Trâu, bò, cu, dê
C. Nga, th, chut, trâu, bò D. Nga,th, chut, cu, dê
Câu 3: Bnh (hi chng) người không phi do đột biến NST gây nên?
A. Hi chng Claiphento
B. Ung thư máu
C. Hi chng Patau
D. Hi chng suy gim min dch mc phi (AIDS)
Câu 4: Cơ thể có kiểu gen được gi là th đồng hp t tri v c hai cặp gen đang xét là:
A. AABB. B. aabB. C. AABB. D. AaBB.
Câu 5: Qun th ngu phối nào sau đây đang ở trng thái cân bng di truyn?
A. 0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa
C. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa D. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa.
Câu 6: Cặp cơ quan nào là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nước bt của người và tuyến nọc độc ca rn.
B. Vây ngực cá voi và chân trước ca mèo.
C. Chân trước của mèo và cánh dơi.
Trang 54
D. Mang cá và mang tôm.
Câu 7: Theo quan nim hiện đại, nhân t cung cp ngun biến d sơ cấp cho quá trình tiến hoá là
A. các yếu t ngu nhiên. B. giao phi không ngu nhiên.
C. chn lc t nhiên. D. đột biến.
Câu 8: Xét chui thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô
thuc bậc dinh dưỡng nào?
A. Cp 3. B. Cp 2 C. Cp 4 D. Cp 1.
Câu 9: Loi enzim trc tiếp tham gia vào quá trình phiên mã ca các gen cu trúc sinh vật nhân sơ là
A. ligaza. B. lestrictaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza.
Câu 10: cây vạn niên thanh người ta thy đôi khi trên bề mt ca lá cây xut hiện các đốm xanh và trng.
Nguyên nhân ca hiện tượng này là do:
A. Tác động của môi trường. B. Đột biến gen trong tế bào cht.
C. Đột biến gen trong nhân. D. Đột biến gen trong lc lp.
Câu 11: Ví d nào sau đây không phi là cơ quan thoái hóa?
A. Răng khôn người. B. Manh tràng của thú ăn thịt.
C. Túi bng ca Kangguru. D. Chi sau ca thú bin.
Câu 12: Điều nào sau đây không phi là nguyên nhân dẫn đến din thế sinh thái?
A. Do cnh tranh và hp tác gia các loài trong qun xã
B. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
C. Do thay đổi điều kin t nhiên, khí hu
D. Do cnh tranh gay gt gia các loài trong qun xã
Câu 13: Hình nào dưới đây mô tả cu trúc không gian của 1 đoạn ADN
A.
5'XAXGTXA3'
3'GTGXAGT5'
B.
5'UAXXGUA3'
5'AUGGXAU3'
C.
5'XAXGTXA3'
5'GTGXAGT3'
D.
5'UAXXGUA3'
3'AUGGXAU5'
Câu 14: Xét hai cặp alen A, a và B, b qui định hai cp tính trng tri lặn hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây
cho kiu hình phân tính theo t l 1 : 1 : 1 : 1?
A. Aabb X aaBb B. AaBb X aaBb C. aaBb X AaBB D. AABb X Aabb
Câu 15: Khi nói v cu trúc tui ca qun th, phát biểu nào sau đây đúng?
A. tt c các qun th, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có s ng cá th nhiu hơn nhóm tui sau sinh
sn.
B. Khi s ng cá th ca nhóm tui sau sinh sản ít hơn số ng cá th ca nhóm tuổi trước sinh sn thì
qun th đang phát triển.
C. Qun th s dit vong nếu s ng cá th nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số ng cá th nhóm
tuổi đang sinh sản.
D. Cu trúc tui ca qun th thường thay đổi theo chu kì mùa. loài nào có vùng phân b rng thì
thường có cu trúc tui phc tạp hơn loài có vng phân bố hp.
Câu 16: Một loài động vật, xét 1 cơ thể có 2 cp gen d hp Aa, Bb. Quá trình gim phân to ra ti đa 2 loại
giao t. Biết quá trình gim phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, 2 cp gen trên di truyn theo quy
lut nào?
A. Quy luật phân li độc lp B. Quy luật tương tác gen.
C. Quy lut liên kết gen. D. Quy lut hoán v gen.
Câu 17: Trường hp gen cu trúc b đột biến thêm 1 cp G - X thì s liên kết hiđrô của gen s
A. Giảm đi 3. B. Giảm đi 1. C. Tăng thêm 1. D. Tăng thêm 3.
Câu 18: Mt cá th có kiu gen AaBBDdEe. Cá th trên có bao nhiêu kiu giao t khác nhau?
A. 4 B. 8 C. 2 D. 16
Câu 19: Khi nói v quá trình hình thành loài mi, phát biểu nào sau đây là sai?
Trang 55
A. Quá trình hình thành loài mi có th din ra trong cùng khu vực địa lí hoc khác khu vực địa lí
B. Hình thành loài mi bằng cách ly sinh thái thường xảy ra đối với các loài động vt ít di chuyn
C. Quá trình hình thành loài mi bằng con đường cách li địa lí thường xy ra mt cách chm chp qua
nhiều giai đoạn trung gian chuyn tiếp
D. Hình thành loài mi nh cơ chế lai xa và đa bội hóa din ra ph biến c động vt và thc vt
Câu 20: Loài côn trùng A là loài duy nht có kh năng thụ phn cho loài thc vt B. Côn trng A bay đến
hoa ca cây B mang theo nhiu ht phn và tiến hành th phn cho hoa. Nhưng trong quá trình này, côn
trng đồng thời đẻ mt s trng vào phn bu nhy mt s hoa. nhng hoa này, trng côn trùng n
gây chết noãn trong các bu nhy. Nếu có nhiu noãn b hng, thì qu cũng bị hng và dẫn đến mt s u
trng côn trng cũng b chết. Đây là một ví d v mi quan h nào gia các loài trong qun xã ?
A. c chế cm nhim B. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. Kí sinh. D. Hi sinh.
Câu 21: mt loài thc vt có 2n = 24 NST. Trong loài xut hin mt th đột biến đa bội có 36 NST. Theo
lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Th đột biến này có th tr thành loài mi.
B. Th đột biến này là th tam bi.
C. Th đột biến này được phát sinh do ri lon nguyên phân ca hp t.
D. Th đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bi.
Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây không phi là đặc điểm ca bnh di truyn do gen ln liên kết vi NST gii
tính X người?
A. M mang gen bnh trng thái d hp s làm biu hin bnh mt na s con trai.
B. Bệnh có xu hướng d biu hin nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y
át chế.
C. B mang gen bnh s truyn gen bnh cho mt na s con gái.
D. Người n khó biu hin bnh do mun biu hin gen bnh phi trạng thái đồng hp.
Câu 23: Khi nói v các yếu t ngu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu t ngu nhiên ch làm thay đổi tn s alen ca qun th có kích thước nh.
B. Các yếu t ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyn ca qun th.
C. Các yếu t ngu nhiên có th loi b hoàn toàn mt alen có li ra khi qun th.
D. Các yếu t ngẫu nhiên làm thay đổi tn s alen ca qun th theo một hướng xác định.
Câu 24: Khi nói v trao đổi nước ca cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên cùng một lá, nước ch yếu được thoát qua mt trên ca lá.
B. lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin.
C. Mch g được cu to t các tế bào sng còn mạch rây được cu to t các tế bào chết.
D. Dòng mch rây làm nhim v vn chuyển nước và cht hữu cơ từ r lên lá.
Câu 25: Khi nói v mi quan h gia huyết áp, tiết din mch máu và vn tc máu, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Trong h thống động mch, tng tiết din mạch tăng dần t động mch ch đến tiểu động mch nên
vn tc máu gim dn.
B. Mao mch có tng tiết din mch ln nht nên huyết áp thp nht.
C. Trong h thống tĩnh mạch, tng tiết din mch gim dn t tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chn vn
tốc máu tăng dần.
D. Vn tc máu ph thuc s chênh lch huyết áp và tng tiết din mch máu.
Câu 26: Cho 3 loại hình tháp sinh khối A, B, C (dưới đây) tương ứng với 3 quần xã I, II, III .
Trang 56
Hệ sinh thái bền vững nhất và kém bền vững nhất tương ứng là
A. III và II. B. III và I. C. II và III. D. I và III.
Câu 27: Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hng cu trúc của các gen trên NST. Đột biến đảo đoạn
NST có bao nhiêu h qu sau đây?
I. Làm thay đổi trình t phân b ca các gen trên NST.
II. Làm thay đổi thành phn nhóm gen liên kết.
III. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có th ngng hoạt động.
IV. Có th làm gim kh năng sinh sản ca th đột biến.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 28: Cho F
1
d hp 2 cp gen lai vi nhau thế h F
2
thu được t l 9 cao: 7 thp.
- Cho F
1
lai với cá thể thứ 1. Thế hệ lai thu được 3 cao : 1 thấp.
- Cho F
1
lai với cá thể thứ 2. Thế hệ lai thu được 1 cao : 3 thấp.
Kiểu gen của cây thứ nhất và cây thứ 2 lần lượt là:
A. AABb và aabb. B. AaBb và Aabb. C. Aabb và aabb. D. AaBb và aabb.
Câu 29: Nghiên cu tốc độ gia tăng dân số mt qun th người vi quy mô 1 triệu dân vào năm 2022. Biết
rng tốc độ sinh trung bình hàng năm là 3%, tỷ l t là 1%, tốc độ xut cư là 2% và tốc độ nhập cư là 1% so
vi dân s ca thành ph. Dân s ca thành ph s đạt giá tr bao nhiêu vào năm 2026?
A. 1104622 người B. 1218994 người C. 1104952 người D. 1203889 người
Câu 30: Đặc điểm của cây lai được to thành t phương pháp dưới là:
A. D hp (tt c các) mi cp gen.
B. Đồng hp (tt c các) mi cp gen.
Trang 57
C. Có t l d hợp cao hơn cây lai được to ra t phương pháp nuôi cấy ht phn.
D. Thường được s dng làm giống do có đặc tính di truyn ổn định
Câu 31: Nhng qun th có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm
A. Cá th có kích thước ln, s dng nhiu thức ăn, tuổi th ln
B. Cá th có kích thước ln, sinh sn ít, s dng nhiu thức ăn.
C. Cá th có kích thước nh, sinh sn nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
D. Cá th có kích thước nh, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
Câu 32: Khi quan sát quá trình phân bào của một tế bào sinh dưỡng ở một loài sinh vật, một học sinh đã vẽ
lại sơ đồ sau :
Cho các phát biểu sau :
(1) Bộ nhiễm sắc thể của loài này là 2n=8.
(2) Ở giai đoạn b tế bào đang có 8 phân tử ADN thuộc 2 cặp nhiễm sắc thể.
(3) Thứ tự các giai đoạn xảy ra là a, b, d, c, e.
(4) Tế bào được quan sát là tế bào của một loài động vật.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 33: mt loài thc vt, khi trong kiu gen có c gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiu gen
ch có A hoc ch có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trng. Hai cp gen Aa
và Bb nm trên 2 cp NST khác nhau. Cho cây d hp v 2 cp gen nói trên t th phấn được F
1
. Theo lí
thuyết, trong s các cây hoa màu đỏ F
1
, t l kiu gen là
A. 1 : 2 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 2 : 4. C. 1 : 2 : 1 : 2. D. 1 : 2 : 2 : 4.
Câu 34: Dưới đây là sơ đồ phả hệ về việc nghiên cứu sự di truyền màu sắc lông chuột:
Nếu III6 và III7 sinh con thì xác suất để sinh con có màu trắng là bao nhiêu?.
A. 1/16. B. 1/6. C. 1/64. D. 1/24.
Câu 35: Thí nghiệm về tác động của nhiệt độ lên mối quan hệ cạnh tranh khác loài của 2 loài cá hồi suối đã
được thực hiện trong phòng thí nghiệm. Hai loài cá đó là Salvelinus malma S.leucomaenis, chúng phần
lớn phân bố tách biệt theo độ cao. Ba tổ hợp cá thể cá đã được thí nghiệm, bao gồm các quần thể có phân bố
Trang 58
tách biệt của S.malma, S.leucomaenis, và các quần thể cng khu phân bố của của cả 2 loài. Cả ba nhóm đều
được thí nghiệm với nhiệt độ thấp (6°C) và nhiệt độ cao (12°C), trong đó trên thực tế thường gặp các quần
thể của S.mama (6°C) và quần thể S.leucomaenis (12°C)
Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về kết quả thí nghiệm trên?
A. Loài S.leucomaenis có ổ sinh thái rộng hơn loài S.malma
B. Khi sống cng một khu phân bố thì kích thước quần thể loài S.leucomaenis tăng, kích thước quần thể
loài S.malma giảm
C. Khi sống tách biệt, loài S.malma có tỉ lệ sống sót cao hơn loài S.leucomaenis
D. Quan hệ sinh thái giữa hai loài trên thuộc quan hệ hỗ trợ
Câu 36: Ở một loài động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể
giới tính XY. Tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen có 4 alen nằm ở vng không tương đồng
trên X, các alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện 3 phép lai thu được kết quả ở bảng sau:
STT
Phép lai P
Tỉ lệ kiểu hình F
1
(%)
Mắt đỏ
Mắt trắng
Mắt vàng
Mắt nâu
1
♂ mắt đỏ (a) x ♀ mắt đỏ (b)
75
0
0
25
2
♂ mắt vàng (c) x ♀mắt trắng (d)
0
50
50
0
3
♂ mắt nâu (e) x ♀mắt vàng (f)
0
25
25
50
Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu.
II. Có 2 sơ đồ lai ph hợp với phép lai 3.
III. Cho (d) giao phối với e, thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.
IV. Nếu cho con đực mắt đỏ lai với con cái mắt nâu sẽ có tối đa 3 sơ đồ lai đều thu được đời con có tỉ
lệ kiểu hình 1: 2: 1.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 37: Có nhng con chut rt mn cm vi ánh sáng mt trời. Dưới tác động ca ánh sáng mt tri, chúng
có th b đột biến dẫn đến ung thư da. Người ta chn lọc được hai dòng chut thun chng, mt dòng mn
cm với ánh sáng và đuôi dài, dòng kia mẫn cm với ánh sáng và đuôi ngắn. Khi lai chut cái mn cm vi
ánh sáng, đuôi ngắn vi chuột đực mn cm với ánh sáng, đuôi dài thu được các chut F
1
không mn cm
vi ánh sáng, đuôi ngắn. Cho F
1
giao phi với nhau, thu được F
2
phân li như sau:
Chut cái
Chuột đực
Mn cm với ánh sáng, đuôi ngắn
42
21
Mn cm với ánh sáng, đuôi dài
0
20
Không mn cm với ánh sáng, đuôi ngắn
54
27
Không mn cm với ánh sáng, đuôi dài
0
28
Nếu cho con chuột đực F
1
lai phân tích, theo lí thuyết t l kiểu hình thu được F
a
s thu được là:
Trang 59
A. 1 (không mn cảm ánh sáng, đuôi ngắn) : 3 (mn cảm ánh sáng, đuôi ngắn) : 1 (không mn cm ánh
sáng, đuôi dài) : 3 (mẫn cảm ánh sáng, đuôi dài)
B. 3 (không mn cảm ánh sáng, đuôi ngắn) : 1 (mn cảm ánh sáng, đuôi ngắn)
C. 9 (không mn cảm ánh sáng, đuôi ngắn) : 3 (mn cảm ánh sáng, đuôi ngắn) : 3 (không mn cm ánh
sáng, đuôi dài) : 1 (mẫn cảm ánh sáng, đuôi dài)
D. 1 (không mn cảm ánh sáng, đuôi ngn) : 2 (mn cảm ánh sáng, đuôi ngắn) : 1 (không mn cm ánh
sáng, đuôi dài)
Câu 38: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau:
GGG Gly; UAX Tyr; GXU Ala; XGA Arg; GUU Val; AGX Ser; GAG Glu.
Một đoạn mch gc ca mt gen vi khuẩn mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 6 axit amin có
trình t các nuclêôtit là 3’XXX-XAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
I. Trình t của 6 axit amin do đoạn gen này quy định tng hp là Gly Val Ser- Ala - Tyr - Glu.
II. Nếu cp A-T v trí th 5 b thay thế bng cp G-X thì chui pôlipeptit s có 2 axit amin Ala.
III. Nếu đột biến thay thế cp nuclêôtit G-X v trí 15 thành cp X-G thì s làm cho đoạn polipeptit còn li
5 axit amin.
IV. Nếu đột biến thêm cp G-X vào sau cp nuclêôtit A-T v trí th 12 thì axit amin th 6 Glu được
thay thế bng axit amin Arg.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Trong mt qun th thc vt giao phn, xét mt lôcut có 2 alen, alen A quy định thân cao là tri
hoàn toàn so với alen a quy định thân thp. Qun th ban đầu (P) có kiu hình thân thp chiếm t l 25%. Sau
mt thế h ngu phi và không chịu tác động ca các nhân t tiến hóa. Kiu hình thân cao thế h F
1
chiếm
t l 84%. Cho các phát biu sau:
(1) Trong qun th ban đầu, kiểu gen đồng hp tri chiếm t l cao hơn đồng hp ln.
(2) T l kiu gen d hp trong qun th ban đầu cao hơn so với thế h F
1
.
(3) Trong s cây thân cao thế h P, t l cây d hp là 3/5.
(4) Nếu ch chn các cây thân cao thế h P ngu phối, sau đó, trong mỗi thế h li ch cho các cây thân
cao ngu phi liên tiếp thì t l cây thân thấp thu được đời F
3
là 1/49.
S phát biu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Z. J. Fletcher t Trường Đại hc Sydney, Australia cho rng nếu cu gai là nhân t sinh hc gii
hn s phân b ca rong bin, thì s có rt nhiu rong bin xâm chiếm nơi mà người ta đã loại b hết cu
gai. Để phân bit ảnh hưởng ca cu gai vi ảnh hưởng ca các sinh vật khác, người ta đã làm thí nghiệm
vùng sng ca rong bin: loi b c cu gai và c nón ra khi vùng sng ca rong bin; mt vùng khác ch
loi b cầu gai và để li c nón; vùng khác ch loi b c nón, và vùng còn lại là đối chng có c cu gai và
c nón. Kết qu như hình dưới:
Trang 60
Cho các phát biu sau:
1. S có mt ca loài cu gai và ốc nón đã ức chế s phát triển và sinh trưởng ca to.
2. Khi chc nón và to, qun th to phc hi mức độ khá cao.
3. Cu gai là yếu c chế ch yếu đến s phát trin ca to.
4. Khi loi b cu gai, ốc nón có thêm điều kin thun lợi để thun li phát trin s ng cá thế tăng lên
nên đã tạo nên s c chế nh lên s phát trin ca qun th to.
S phát biểu đúng là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
ĐÁP ÁN
1.C
2
3.D
4.C
5.B
6.D
7.D
8.A
9.C
10.D
11.C
12.A
13.A
14.A
15.D
16.C
17.D
18.B
19.D
20.A
21.C
22.C
23.C
24.B
25.B
26.D
27.A
28.A
29.A
30.C
31.C
32.B
33.D
34.D
35.C
36.A
37.A
38.C
39.B
40.D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
thc vt, lc lp thc hin chức năng quang hợp.
Câu 2: Đáp án B
Trâu, bò, cu, dê là những động vt nhai li, có d dày 4 ngăn
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án C
Cơ thể có kiểu gen được gi là th đồng hp t tri v c hai cặp gen đang xét: AABB.
Câu 5: Đáp án B
Qun th cân bng di truyn 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
Câu 6: Đáp án D
Trang 61
Cơ quan tương tự là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng cng thc hin 1 chức năng
Mang cá và mang tôm là cơ quan tương tự
Các ví d khác là cơ quan tương đồng
Câu 7: Đáp án D
Đột biến cung cp nguyên liệu sơ cấp; giao phi cung cp nguyên liu th cp cho quá trình tiến hoá.
Câu 8: Đáp án A
Cá rô thuc bậc dinh dưỡng cp 3.
Câu 9: Đáp án C
Enzyme ARN pôlimeraza tham gia trc tiếp vào quá trình phiên mã ca các gen cu trúc sinh vt
Câu 10: Đáp án D
Đáp án B và D đều đúng về hiện tượng. Tuy nhiên nhận định nguyên nhân hiện tượng này là gen trong
lc lp c th hơn trong tế bào cht.
nhân sơ
Câu 11: Đáp án C
Túi bụng là cơ quan cần thiết có chức năng quan trọng vi Kangrugu nên nó không phải là cơ quan thoái
hóa.
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án A
Hình mô t cu trúc không gian của 1 đoạn ADN
5'XAXGTXA3'
3'GTGXAGT5'
Lưu ý: các loại nu ca ADN, chiu, nguyên tc b sung.
Câu 14: Đáp án A
A. Aabb X aaBb (1:1) x (1:1)
Câu 15: Đáp án D
D.đúng vì các điều kiện môi trường thay đổi theo chu kì mùa nên vào thời điểm có điều kiện môi trường
thun li thì trong qun th có s ng cá th trước và sau sinh sn nhiều, khi điều kiện môi trường
không thun li thì trong qun th ch yếu là nhóm tuổi đang sinh sản, nhóm tuổi trước và sau sinh sn
chiếm t l ít. Ngoài ra loài có vùng phân b càng rng thì cu trúc tui càng phc tp do s ng cá th
ln và các cá th trong qun th có gii hn sinh thái rng v các nhân t sinh thái.
B.sai vì đối vi qun th ổn định hay suy thoái thì nhóm tui sau sinh sản cũng ít hơn nhóm tuổi trước
sinh sn.
C.sai vì các cá th đang sinh sản s tiếp tc sinh ra các cá th thuc nhóm tuổi trước sinh sn. Ngoài ra
qun th này có th đang bị biến động s ng cá th theo chu kì.
A.sai vì có nhiu loài biến động s ng cá th theo chu kì ngày đêm. Ví dụ: các loài giáp xác vào ban
đêm số ng cá th đang sinh sản nhiu, vào ban ngày s ng cá th sau sinh sn nhiu.
Câu 16: Đáp án C.
Có 2 cp gen d hp nhng ch to ra 2 loi giao t Di truyn theo quy lut liên kết gen.
Câu 17: Đáp án D
Trường hp gen cu trúc b đột biến thêm 1 cp G - X thì s liên kết hiđrô của gen s tăng thêm 3.
Câu 18: Đáp án B
Mt cá th có kiu gen AaBBDdEe.
S kiu giao t = 2x1x2x2 = 8
Câu 19: Đáp án D
Phát biu sai là D, hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa thường xy ra thc vt, không hoc rt
hiếm xy ra động vt
Câu 20: Đáp án A
Loài côn trùng A là loài duy nht có kh năng thụ phn cho loài thc vt B. Côn trng A bay đến hoa ca
Trang 62
cây B mang theo nhiu ht phn và tiến hành th phấn cho hoa. Nhưng trong quá trình này, côn trng
đồng thời đẻ mt s trng vào phn bu nhy mt s hoa. nhng hoa này, trng côn trùng n và gây
chết noãn trong các bu nhy. Nếu có nhiu noãn b hng, thì qu cũng bị hng và dẫn đến mt s u
trng côn trng cũng bị chết. Đây là một ví d v mi quan h c chế cm nhim trong qun xã.
Câu 21: Đáp án C
n =12 → 36 =3n (thể tam bi)
A.đúng, nếu th tam bi cách ly sinh sn vi th ng bi.
B.đúng.
C.sai, th này được hình thành do kết hp gia giao t n và 2n
D.đúng, cơ quan sinh dưỡng phát trin mnh.
Câu 22: Đáp án C
Bệnh di truyền liên kết với giới tính nằm trên NST X sẽ di truyền chéo.
Người bố có kiểu gen X
a
Y sẽ truyền gen gây bệnh cho tất cả các đứa con gái.
Câu 23: Đáp án C
A.sai t “chỉ” vì các yếu t ngu nhiên làm thay tn so alen ca c qun th có kích thước nh và qun
th có kích thước ln.
B.sai vì các yếu t ngu nhiên làm giảm tính đa dạng di truyn ca qun th.
C đúng.
D.sai vì các yếu t ngẫu nhiên làm thay đổi tn s alen ca qun th không theo một hướng xác định.
Câu 24: Đáp án B
A.sai. Vì nước ch yếu thoát qua khí khng. Khí khng ch yếu mặt dưới của lá, do đó nước ch yếu
thoát qua mặt dưới ca lá.
C.sai. Vì mch g được cu to t tế bào chết còn mạch rây được cu to t tế bào sng.
D.sai. Vì mch rây vn chuyn các cht t lá xung r ch không vn chuyn các cht t r lên lá.
Câu 25: Đáp án B
Vì tĩnh mạch ch là nơi có huyết áp thp nht; còn mao mạch là nơi có vận tc máu chm nht.
S biến đổi vn tc máu trong h mch th hiện như sau:
- Trong h mch, vn tc máu gim dn t động mch ch → tiểu động mạch → mao mạch và tăng dần
t mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch ch.
- Nguyên nhân là vì th tích máu t l nghch vi tng tiết din ca mch. Th tích máu t l thun vi s
chênh lch huyết áp giữa hai đầu đoạn mch (Nếu thiết din nh thì chênh lch huyết áp lớn → Vận tc
máu nhanh và ngược li). C th:
+ Trong h thống động mch: Tng tiết din mạch (S) tăng dần t động mch ch đến tiểu động mạch →
Th tích máu gim dn.
+ Mao mch có S ln nhất → Vận tc chm nht.
+ Trong h thống tĩnh mạch: S gim dn t tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch ch → Vận tốc máu tăng dần.
Câu 26: Đáp án D
Do hiu sut sinh thái ch khong 10% T l gia sinh khi ca bậc dinh dưỡng cao trên bậc dinh dưỡng thp càng nh thì
h sinh thái càng bn
Như vậy bn vng nht là I, kém bn nht là III
Câu 27: Đáp án A
Có 3 h quả, đó là I, IIIIV.
Đảo đoạn là dạng đột biến làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và ni li. H qu ca
đột biến đảo đoạn là làm thay đổi trình t phân b các gen trên NST. Do thay đổi v trí gen trên NST nên
s hoạt động ca gen có th b thay đổi làm cho một gen nào đó vốn đang hoạt động nay chuyển đến v trí
mi có th không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ hoạt động. Do vậy đột biến đảo đoạn có th gây hi
hoc làm gim kh năng sinh sản cho th đột biến.
Câu 28: Đáp án A
Trang 63
Do đây là bài toán tương tác bổ sung theo tỉ lệ 9:7.
Ta quy ước: A_B_: cây cao; các kiểu gen còn lại cho cây thấp.
F1 có kiểu gen AaBb.
Để có đáp án nhanh ta suy luận như sau:
+ Nếu lai với cây thứ nhất cho tỉ lệ 3 cao: 1 thấp thì không thể nào là đáp án B và D vì hai đáp án này nói
cây thứ nhất có kiểu gen giống cây F
1
khi lai sẽ cho tỉ lệ 9 : 7.
+ Mặt khác ta có nhận xét tỉ lệ cây cao chiếm 3/4 > 50%, trong khi cây F
1
có 1/2 alen trội, vậy để có nhiều
cây cao đời con như thế thì cây thứ nhất phải có kiểu gen nhiều alen trội vậy ta loại C và chọn A.
Câu 29: Đáp án A
Tỉ lệ gia tăng trung bình hàng năm của thành phố là:
3% - 1% - 2% + 1% = 1% = 0,01.
Vào năm 2026 – tức là sau 10 năm, dân số thành phố sẽ đạt:
1000000 x (1+0,01)x10 = 1104622 người
Câu 30: Đáp án C
Tỷ lệ đồng hợp hay dị hợp của cây lai trên hoàn toàn phụ thuộc vào t lệ động hợp, dị hợp của tế bào loài
A và B, do đó, ta không thể xác định tỷ lệ đồng hợp hay dị hợp của cây. Do cây lai được tạo ra từ phương
pháp nuôi cấy hạt phấn luôn đồng hợp, nên cây lai từ phương pháp này có tỷ lệ dị hợp cao hơn.
Nhận xét: câu B và câu D về cơ bản đề nói cây lai này đồng hợp mọi cặp gen, vậy nên loại cả 2 đáp án
này.
Câu 31: Đáp án C
Nhng qun th có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm cá th có kích thước nh,
sinh sn nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
Câu 32: Đáp án B
Đây là là quá trình là gim phân II, da vào nh b : các NST kép, đứng thành 1 mt phng gia tế bào, không thy có cp
NST nào tương đồng
nh d : khi màng nhân tiêu biến, có 4 NST kép không đứng thành cặp tương đồng
Có n kép = 4 → b NST ca loài là : 2n = 8 → (1) đúng
Gia đoạn b, tế bào có 8 phân t ADN thuộc 4 NST kép không tương đồng → (2) sai
Th t xảy ra các giai đon là : a → d → b → c → e . (3) sai
Tế bào quan sát được là thc vt vì có màng xenlulose bên ngoài, tế bào s có hình khi, kết thúc phân bào to vách ngn
→ (4) sai
Vy ch có (1) đúng
Câu 33: Đáp án D.
F
1
t th phn:
AaBb AaBb Aa Aa Bb Bb 1AA:2Aa :1aa 1BB:2Bb:1bb
.
Hoa đỏ
A B 1AA:2Aa:2Bb 1:2:2:4.
Câu 34: Đáp án D
Ta thấy con lông trắng chỉ sinh ra con lông trắng → con lông trắng chỉ mang alen lặn.
Ta chia các trường hợp.
- TH1 : Di truyền đơn gen : không thể xảy ra, giả sử 2 gen trội không hoàn toàn, hoặc gen đa alen thể hiện
trong phép lai : (*) và (**) , nếu là trội không hoàn toàn, phép lai (*) không thể cho kiểu hình lông xanh ;
nếu là gen đa alen, phép lai (**) không thể cho cả kiểu hình lông trắng và lông đen.
- TH2 : Tương tác gen :ta thấy phép lai (**): xanh × xanh => đời con có trắng, có đen ; phép lai (***)
trắng × đen → xanh , đen → tương tác bổ sung.
Quy ước gen :
A-B- : Lông đen ; A-bb/aaB- : lông xanh ; aabb : lông trắng.
Xét phép lai (*) lông đen (A-B-) × lông trắng (aabb) → con lông đen (6) chắc chắn phải có kiểu gen :
AaBb
Trang 64
Xét phép lai (***) lông đen (A-B-) × lông trắng (aabb)→ lông xanh (aaBb/Aabb) và lông đen ( chắc chắn
có kiểu gen AaBb) ( vì nhận ab của cơ thể lông trắng)
→ cơ thể lông đen (7) có kiểu gen : (1AA :2Aa)Bb hoặc Aa (1BB :2Bb) ( vai trò của alen B và A là như
nhau)
Giả sử III.7 có kiểu gen : (1AA :2Aa)Bb
Vậy xác suất sinh con lông trắng là : III.6 × III.7 : AaBb ×(1AA :2Aa)Bb ↔ (A :a)(B :b) × (
2A :1a)(B :b) aabb = 1/6 X 1/4 = 1/24
Câu 35: Đáp án C
A.sai, ta thấy trong 3/4 trường hợp thì tỉ lệ loài S.malma có số lượng cá thể lớn hơn
loài S.leucomaenis →→ ổ sinh thái của loài S.malma rộng hơn.
B.sai, khi sống cng khu phân bố, số cá thể của 2 loài đều giảm so với khi phân bố tách biệt.
C.đúng.
D.sai, quan hệ giữa 2 loài là cạnh tranh.
Câu 36: Đáp án A
Phép lai 1: ♂ mắt đỏ (a) x ♀ mắt đỏ (b) 3 mắt đỏ: 1 mt nâu đỏ > nâu
Phép lai 3: ♂ mắt nâu (e) x ♀ mắt vàng (f) 1 mt trng: 1 mt vàng: 2 mt nâu nâu > vàng > trng
Th t tri lặn: Đỏ > nâu > vàng > trng.
Quy ước: A1: đỏ / A2: nâu / A3: vàng / A4: trng
Phép lai 1:
A1Y A1 A2 A1 A1 A1 A2 A1 A2
X (a)xX X (b) 1X X :1X X :1X Y:1X Y
Phép lai 2:
A3 A4 A4 A3 A4 A4
X Y(c)xX X (d) X X :X Y
Phép lai 3:
A2 A3 A4 A2 A3 A2 A4 A3 A4
X Y(e)xX X (f) 1X X :1X X :1X Y:1X Y
Xét các phát biu:
I sai có 4 kiu gen quy dnh mt nâu:
A2 A2 A2/3/4
X Y;X X
II sai có 1 sơ đồ lai phù hp phép lai 3
III đúng
A4 A4 A2 A2 4 A4
X X (d)xX Y(e) 1X X :1X Y KH,KG =1:1
IV sai ♂ mắt đỏ x ♀ mắt nâu:
A1 A2 A2/3
X xX X KH =1: 2:1
Câu 37: Đáp án A
Xét s di truyn riêng r tng cp tính trng:
- S di truyn tính trng mn cm vi ánh sáng:
+ P
TC
: chut cái mn cm vi ánh sáng x chuột đực mn cm với ánh sáng→ F
1
100% không mn cm
vi ánh sáng, F
2
: không mn cm vi ánh sáng : mn cm với ánh sáng = 109 : 83 ≈ 9 : 7→tính trạng mn
cm vi ánh sáng chu s chi phi bi quy luật tương tác bổ sung.
+ Quy ước: A-B-: Không mn cm vi ánh sáng / A-bb + aaB- + aabb: Mn cm vi ánh sáng
Xét vi gii tính, tính trng phân b đồng đề c hai giới→gen quy định tính trng nm trên NST
thường.
+ SĐL riêng: P
tc
: ()AAbb (mn cm vi ánh sáng) x ()aaBB (mn cm vi ánh sáng)
→ F
1
:AaBb (không mn cm với ánh sáng)→ F
2
: 9A-B- không mn cm vi ánh sáng : 7 (3A-bb +
3aaB- + 1aabb) mn cm vi ánh sáng.
S di truyn tính trạng kích thước đuôi:
+ P
TC
: chuột cái đuôi ngắn x chuột đực đuôi dài→ F
1
100% đuôi ngắn, F
2
: Đuôi
ngắn : đuôi dài = 144 : 48 = 3 : 1→tính trạng kích thước đuôi chuột chu s chi phi bi quy lut phân
li→ Đuôi ngn tri hoàn toàn so với đuôi dài.
+ Quy ước: D- đuôi ngắn / dd- đuôi dài
Xét vi gii tính: F
2
phân li theo t l ≈1♂đuôi ngắn : 2 đuôi ngắn : 1 ♂đuôi dài →gen quy định tính
trạng kích thước đuôi chuột nằm trên vng không tương đồng ca NST gii tính X quy định.
+ SĐL riêng: P ♀X
D
X
D
x X
d
Y→F
1
: X
D
X
d
; X
D
Y (100% đuôi ngắn)→F
2
:
Trang 65
1X
D
Y : 2 (X
D
X
D
+ X
D
X
d
) : 1X
d
Y.
Kết luận: Gen quy định tính trng mn cm với ánh sáng và gen quy định tính trạng kích thước đuôi phân
li độc lp vi nhau.
Sơ đồ lai: P
tc
: AAbb X
D
X
D
x aaBBX
d
Y hoc aaBBX
D
X
D
x AAbbX
d
Y → F
1
: AaBbX
D
X
d
; AaBbX
D
Y.
Cho F
1
AaBbX
D
Y x aabbX
d
X
d
F
a
:
SĐL…
1AaBbX
D
X
d
(không mn cảm ánh sáng, đuôi ngắn)
3(AabbX
D
X
d
+ aaBbX
D
X
d
+ aabbX
D
X
d
) (mn cảm ánh sáng, đuôi ngắn)
1AaBbX
d
Y (không mn cảm ánh sáng, đuôi dài)
3(AabbX
d
Y + aaBbX
d
Y + aabbX
d
Y) (mn cảm ánh sáng, đuôi dài)
Câu 38: Đáp án C
I đúng. Vì:
- Bài ra cho biết mch gc của gen là 3’XXX-XAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’
- Mạch mARN tương ứng là: 5’GGG-GUU-AGX-GXU-UAX-GAG-3’.
- Trình t các aa tương ứng là Gly Val Ser - Ala - Tyr - Glu.
II đúng. Vì: Cặp A-T v trí th 5 b thay thế bng cp G-X thì:
- Mch gc của gen là 3’XXX-XGA-TXG-XGA-ATG-XTX5’
- Mạch mARN là: 5’GGG-GXU-AGX-GXU-UAX-GAG-3’.
Trình t các aa là: Gly Ala Ser - Ala - Tyr - Glu.
III sai. Vì: Cp G-X v trí th 15 b thay thế bng cp X-G thì đoạn polipeptit còn li 4 axit amin:
- Mch gc của gen là 3’XXX-XAA-TXG-XGA-ATX-XTX5’
- Mạch mARN là: 5’GGG-GUU-AGX-GXU-UAG-GAG-3’. Trình tự các aa là: Gly Ala Ser - Ala -
Kết thúc.
Do đó, đoạn polipeptit ch có 4 axit amin ch không phi 5 axit amin.
IV đúng. Vì nếu đột biến thêm cp G-X vào sau cp nuclêôtit A-T v trí th 12 thì quá trình dch mã s
đọc lch khung dẫn đến codon th 5 tr thành XUA và condon th 6 tr thành XGA mã hóa cho Arg.
Câu 39: Đáp án B
P ngu phi F
1
cân bng di truyn
F
1
: 84%A- : 16% aa. => pA = 0,6, qa = 0,4 => F
1
: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16 aa
P: xAA : yAa : 0,25aa
qa = 0,25 + y/2 = 0,4 y =0,3 [Tn s alen không thay đổi qua mi ln ngu phi => P: 0,45AA : 0,3Aa
: 0,25aa
(1) Đúng
(2) Sai
(3): Sai. Trong s cây cao P, t l cây d hp =
0,3 2
1 0,25 5
(4): Đúng. Đây qun th ngu phi.
Vì aa P không tham gia sinh sn: => P: 0,6 AA + 0,4Aa = 1
=> p
0
= 0,8; q
0
= 0,2. Vì aa vn tn ti F3 nên áp dng công thc:
0
3
0
0,2 1
1 1 1 2.0,2 7
q
q
nq
3
6
7
p
3
36 12 1
:1
49 49 49
F AA Aa aa
Câu 40: Đáp án D
Trang 66
thí nghim 1, khi b loài c loài cu gai và c nón thì s phc hi ca qun th tảo tăng với tốc độ
nhanh, đồng thi thí nghiệm đối chng s phc hi ca ti không din ra. Kết qu này chng t s
mt ca cu gai và ốc nón đã ức chế s phát trin ca to.
thí nghim 2, khi b cu gai qun th to vn phát trin nhưng không mạnh như khi loại b c 2 loài.
Mt khác thí nghim 3 khi loi b ốc nón thì sư sinh trưởng và phát trin ca to b ảnh hưởng ln và
phc hi gần như không có. Điều này cho thy loài cu gai là yếu t sinh hc c chế to.
T kết qu thí nghim 1, 2 có th thy c nón không phi yếu t c chế to tuy nhiên khi loi b cu gai
ốc nón có thêm điều kin phát trin to s c chế nh đến to.
ĐỀ 7
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian phát đề
Câu 81: Loài thc vật nào sau đây thuộc nhóm C
3
?
A. Lúa. B. Ngô. C. Xương rồng. D. Thanh long.
Câu 82: Trong quá trình dịch mã, anticodon nào sau đây khớp b sung với codon 5’AGU3'?
A. 5'AUG3'. B. 3'UXA5'. C. 3'AUG5'. D. 5'AXA3'.
Câu 83: Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình phiên mã?
A. Nucleotit. B. ARN polymeraza. C. Ribosome. D. ADN.
Câu 84: người, v trí nào sau đây có bề mặt trao đổi khí?
A. Khoang mũi. B. Khí qun. C. Phế nang. D. Phế qun.
Câu 85: T cây có kiu gen AaBb, bằng phương pháp nuôi cây hạt phn trong ng nghim có th to ra ti
đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiu gen khác nhau?
A. 2. B. 3 C. 4. D. 1.
Câu 86: Dạng đột biến nhim sc th nào sau đây được ng dụng để làm tăng hoạt tính ca enzyme amylase
đại mch?
A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Chuyn đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 87: Khi nghiên cu lch s phát trin ca sinh giới, người ta đã căn cứ vào loi bng chng trc tiếp
nào sau đây để có th xác định loài nào xut hiện trước, loài nào xut hin sau?
A. Hóa thch. B. Cơ quan tương tự. C. Cơ quan tương đồng. D. Cơ quan thoái hóa.
Câu 88: Trong cu trúc siêu hin vi ca NST, mc xon bc 1 là
A. si cht nhim sắc, đường kính 30nm. B. crômatit, đường kính 700nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300nm. D. sợi cơ bản, đường kính 11nm.
Câu 89: Quan sát s ng voi trong mt qun xã sinh vật, người ta đếm được 125 con/km
2
. S liu trên
cho ta biết đặc trưng nào của qun th?
A. S phân b cá th. B. Thành phn nhóm tui. C. Mật độ cá th. D. Thành phn loài.
Câu 90: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loài người ngày nay có ngun gc t loài nào sau đây?
A. ợn người hóa thch. B. ợn người ngày nay.
C. Chim. D. Kh
Câu 91: Nhân t sinh thái nào sau đây là nhân tố hu sinh?
A. Mùn bã hữu cơ. B. Khí hu. C. Độ m. D. Ve bét kí sinh.
Câu 92: Khi nói v cân bng ni môi người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hoạt động ca phi và thn tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH ca ni môi.
B. Khi cơ thể vận động mnh thì s làm gim huyết áp.
C. Hooc môn glucagôn tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen.
Trang 67
D. Khi nhn th thì s làm tăng độ pH ca máu
Câu 93: mt qun th loài lưỡng bi, xét 1 gen nằm trên NST thường, có 2 alen là D và#d. T l nào sau
đây tạo thành cu trúc di truyn ca qun th ?
A. T l các kiu gen DD, Dd và dd trong qun th.
B. T l các kiu gen DD, Dd và dd trong loài.
C. T l c alen D và d trong qun th.
D. T l các alen D và d trong mi cá th ca qun th.
Câu 94: Trong trường hợp nào sau đây tăng cạnh tranh cùng loài?
A. Mật độ gim. B. Ngun sng di dào.
C. Mật độ tăng và khan hiếm ngun sng. D. Kích thước qun th xuống dưới mc ti thiu.
Câu 95: Mi quan h giữa hai loài, trong đó một loài có li, mt loài không có lợi cũng không bị hi là mi
quan h
A. kí sinh. B. hp tác. C. hi sinh. D. c chế cm nhim.
Câu 96: Khi nói v nguyên nhân gây ra đột biến gen, có bao nhiêu tác nhân sau đây là đúng?
I. Tia phóng x. II. Virut viêm gan B. III. 5 - brôm uraxin. IV. Sc nhit
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 97: Nhân t nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngt cu trúc di truyn ca qun th?
A. Các yếu t ngu nhiên. B. Giao phi không ngu nhiên.
C. Di nhp gen. D. Chn lc t nhiên.
Câu 98: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh chim và cánh côn trùng. B. Mang cá và mang tôm.
C. Gai xương rồng và gai hoa hng. D. Cánh dơi và tay người.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v din thế nguyên sinh?
A. Trong din thế nguyên sinh, thành phn loài ca quần xã không thay đổi.
B. Kết qu ca din thế nguyên sinh là hình thành qun xã suy thoái.
C. Din thế nguyên sinh ch chịu tác động của điều kin ngoi cnh.
D. Din thế nguyên sinh khởi đầu t môi trường chưa có sinh vật.
Câu 100: La giao phi vi nga sinh ra con la bt thụ. Đây là ví dụ v cơ chế cách ly ?
A. trước hp t. B. tp tính. C. cơ học. D. sau hp t.
Câu 101: mi quan h nào sau đây, cả hai loài đều có li?
A. Hi sinh. B. Kí sinh. C. c chế cm nhim. D. Cng sinh.
Câu 102: Vi khun E.Coli mang gen sn xut hocmôn insulin của người. Đây là một ví d v thành tu ca
A. gây đột biến. B. lai to. C. công ngh gen. D. công ngh tế bào.
Câu 103: Phương pháp nào sau đây có thể to ra ging có kiu gen d hp?
A. Công ngh gen. B. Cho t th phn. C. Nuôi ht phn. D. Lai khác dòng.
Câu 104: Hình nh sau mô t cơ chế dạng đột biến nào sau đây?
A. Chuyển đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.
Trang 68
Câu 105: Trường hợp nào sau đây, số loi kiu gen luôn bng s loi kiu hình?
A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác cng gp. C. Tri hoàn toàn. D. Tri không hoàn toàn.
Câu 106: Khi nói v đột biến lch bi, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. cùng mt loài, tn s xảy ra đt biến lch bi dng th một thường cao hơn đột biến lch bi dng
th ba.
B. tế bào sinh dục, đột biến lch bi ch xy ra cp NST gii tính không xy ra cp NST
thường.
C. Đột biến lch bội được phát sinh do ri lon phân bào làm cho tt c các cặp NST tương đồng không
phân li.
D. Đột biến lch bi có th xy ra trong nguyên phân các tế bào sinh dưỡng hình thành nên th khm.
Câu 107: Phát biểu nào sau đây đúng v quá trình nhân đôi ADN?
A. Enzim ligase xúc tác tng hp mạch đơn mới theo chiu t 5
3
.
B. Enzim ADN polymerase không tham gia tháo xon phân t ADN.
C. mi chc ch Y, 2 mch mới đều được tng hp liên tc.
D. Enzim ADN polymerase tng hp và kéo dài mch mi theo chiu 3
5
.
Câu 108: Một loài côn trng đã thể hin tính kháng vi thuc tr sâu thông thường. Giải thích nào sau đây
đúng nht?
A. Chn lc t nhiên gây ra gen kháng thuc trong qun th côn trùng.
B. Vốn gen ban đầu ca qun th đã có các gen liên quan đến s kháng thuc tr sâu.
C. Nh s h tr cùng loài giúp qun th côn trùng chng lại được thuc tr sâu.
D. Thuc tr sâu gây ra đột biến dẫn đến tính kháng thuốc và đặc điểm này được di truyn.
Câu 109: Mt operon Lac vi khuẩn E coli. Khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzyme chuyển hóa
lactôzơ vẫn được to. Mt học sinh đưa ra giả thuyết cho hiện tượng trên như sau:
I. Do vùng khởi động (P) ca operon b bt hot.
II. Do gen điều hòa (R) b đột biến nên không tạo ra được protein c chế.
III. Do vùng vn hành (O) b đột biến nên không liên kết được vi protein c chế.
IV. Do gen cu trúc Z, Y, A b đột biến làm tăng khả năng biểu hin gen.
Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 110: mt loài thc vật, alen A qui định thân cao tri hoàn toàn so với alen a qui định thân thp; alen
B qui định hoa xanh tri hoàn toàn so với alen b qui định hoa hng, hai cp gen này cùng nm trên 1 cp
NST thường và trong quá trình phát sinh giao t đực và cái nếu xy ra hoán v thì vi tn s bng nhau. Cho
Cây thân cao, hoa xanh x cây thân thp, hoa hồng thu được F1. Cho các cây F1 giao phn với nhau thu được
F2. Theo lí thuyết, t l phân li kiểu hình nào sau đây không xut hin F2?
A. 54: 21: 21: 4. B. 13: 2: 2: 3. C. 9: 3: 3: 1. D. 59: 16: 16: 9.
Câu 111: Ở một loài thực vật chiều cao cây được di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp, mỗi alen và các
gen phân ly độc lập. Cho 2 cây P dị hợp tất cả các cặp gen lai với nhau thu được ở F1 có 7 loại kiểu hình.
Cho 2 cây ở loài này lai với nhau thu được ở đời con có 5 loại kiểu hình. Theo lý thuyết không có đột biến
xảy ra, số phép lai thõa mãn là ?
A. 33. B. 40. C. 23. D. 50.
Câu 112: mt loài thc vật, alen A quy định hoa tím tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa đỏ; alen B
quy định qu dài tri hoàn toàn so với alen b quy định qu tròn. Hai cp gen này cùng nm trên mt cp
nhim sc th thường. Cho cây d hp v hai cp gen trên th phn vi cây hoa tím, qu tròn. Trong s các
phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về F
1
?
I. Có tối đa 2 kiểu gen quy định kiu hình cây hoa tím, qu dài.
II. T l kiu hình cây hoa tím qu tròn luôn lớn hơn cây hoa đỏ qu tròn.
Trang 69
III. Trong tng s cây thu được đời con, sy có kiu hình hoa tím, qu tròn có th chiếm t l 50%.
IV. Đời con có tối đa 4 loại kiu hình và ti thiu 2 kiu hình.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 113: Có 2 tế bào sinh tinh có kiu gen AaBbDD giảm phân, trong đó có 1 trong 2 tế bào có cp Aa
không phân li trong gim phân I thì t l giao t có th thu được là:
(1). 1AaBD: 1bD: 1ABD: 1abD. (2). 1 AaBD: 1bD: 1AbD: laBD.
(3). 1AabD: 1BD: 1ABD: 1aBD. (4). 1AaBD: 1bD: 1AbD: labD.
(5). 1 AabD: 1BD: 1ABD: labD. (6). 1AabD: 1BD: 1AbD: 1aBD.
A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2), (4) và (6). C. (1), (2), (5) và (6). D. (1), (2), (3) và (5).
Câu 114: Mt bnh di truyn người do 1 trong 2 alen tri ln hoàn toàn ca mt gen nằm trên NST thường
quy định được biu hiện trong sơ đồ ph h một gia đình như sau:
Biết không xy ra đột biến, có bao nhiêu người có th xác định chính xác kiu gen ca ph h trên
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 115: Hình bên mô t đột biến trên cây lưỡng bi 2n hình
thành mt cành t bội (4n). Cơ sở khoa học nào sau đây là phản
ánh đúng hiện tượng trên ?
I. Các crômatit mi NST kép không phân li ln phân ct
đầu tiên ca hp t.
II. Các crômatit mi NST kép không phân li nhng tế o
non của đỉnh sinh trưởng.
III. Các cặp NST kép tương đồng không phân li ln phân bào
I trong gim phân tế bào sinh ht phn.
VI. Cây trên còn được gi là th song nh bi vì va có b NST
2n và 4n.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 116: mt loài thc vt có b nhim sc th ng bi 2n = 8, các cp nhim sc th tương đồng được
kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee, Gg, trong đó cặp gen Dd và Ee nm trên 1 cp NST. Trong các phát biu sau
đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Loài này có 4 nhóm gen liên kết.
II. Tế bào sinh dưỡng của đột biến th mt ca loài có 7 nhim sc th.
III. Nếu ch xảy ra trao đổi chéo cp nhim sc th Dd và Ee thì loài này có th to ra tối đa 48 loại giao
t.
IV. Trong tng hp xảy ra đột biến đã tạo ra thể b nhim sc th AAABb
DE
de
Gg thì th
này thường b bt th.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 117: Hình v dưới đây mô tả quá trình tng hp 1 chui polipeptit trong tế bào ca mt loài sinh vt.
Trong s các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
Trang 70
I. Cấu trúc X được to thành t rARN và protein.
II.Cấu trúc Y đóng vai trò như “một người phiên dịch” tham gia vào quá trình dịch mã.
III.Liên kết Z là liên kết hidro.
IV.mARN mã hóa cho chui polipeptit gm 8 axit amin.
V.Các côđôn XXG và GGG đều mã hóa cho axit amin Pro.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 118: Mt qun th thc vt t th phấn, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. Thế h P ca qun th này
có thành phn kiu gen là 0,3 AABb: 0,4 AaBb: 0,2 Aabb: 0,1 aabb. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu
sau đây đúng ?
I. F
2
có tối đa 9 loại kiu gen.
II. T l kiu gen d hp gim dn qua các thế h.
III. F
3
và F
4
đều có 4 loi kiểu gen quy định kiu hình tri v 1 tính trng.
IV. Trong tng s cây thân cao, hoa đỏ F2, có
4
55
s cây có kiu gen d hp 2 cp gen.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 119: Để xác định đột biến điểm xy ra trong gen quy định chui polypeptit. mt loài vi khuẩn, người
ta tiến hành phân tích trình t chuỗi polypeptit đã bị ct axit amin m đầu thì thy axit amin th 6 là Serin b
thay thế bi Arginin. Biết rằng các condon 5’AGU3’, 5’AGX3’ mã hóa cho Serin và các codon 5’AGA3’,
5’AGG3’ mã hóa cho Arginin. Có bao nhiêu kết lun sau đây là đúng khi dự đoán về đột biến xy ra trong
gen qui định chui polypeptit ca vi khun này?
I. Có th đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loi U v trí th 18 thành#A.
II. Có th đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loi A v trí s 21 thành loi T hoc X.
III. Có th đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loi G v trí s 18 thành loi T hoc X.
IV. Có th có 4 cách đột biến điểm dẫn đến thay thế này.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 120: Tại một hòn đảo, người ta thả vào đó 5 cặp hươu khỏe mạnh và theo dõi sự phát triển của quần thể
này, người ta lập được đồ thị như hình. Biết rằng trên đảo này không có loài bản địa nào có thể sử dụng
hươu làm thức ăn, và trong suốt thời gian khảo sát, các biến đổi khí hậu là không đáng kể.
Trang 71
Ở góc độ sinh thái học, khi nhận xét về quần thể này, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Kích thước tối đa của quần thể là khoảng 100 cá thể.
II. Tại thời điểm đạt khoảng 40 cá thể, tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
III. Kích thước của quần thể hươu chủ yếu phụ thuộc vào nguồn thức ăn trên đảo.
IV. Giai đoạn được đánh dấu (X) trên hình được gọi là trạng thái cân bằng của quần thể hươu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN
81.A
82.B
83.C
84.C
85.C
86.D
87.A
88.D
89.C
90.A
91.D
92.A
93.A
94.C
95.C
96.B
97.A
98.D
99.D
100.D
101.D
102.C
103.D
104.B
105.D
106.D
107.B
108.B
109.B
110.A
111.A
112.D
113.C
114.A
115.C
116.B
117.B
118.B
119.B
120.C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Loài thc vật nào sau đây thuộc nhóm C
3
?
A. Lúa. B. Ngô. C. Xương rồng. D. Thanh long.
Câu 82: Trong quá trình dịch mã, anticodon nào sau đây khớp b sung với codon 5’AGU3'?
A. 5'AUG3'. B. 3'UXA5'. C. 3'AUG5'. D. 5'AXA3'.
Câu 83: Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình phiên mã?
A. Nucleotit. B. ARN polymeraza. C. Ribosome. D. ADN.
Câu 84: người, v trí nào sau đây có bề mặt trao đổi khí?
A. Khoang mũi. B. Khí qun. C. Phế nang. D. Phế qun.
ng dn gii
Đáp án C
Câu 85: T cây có kiu gen AaBb, bằng phương pháp nuôi cây hạt phn trong ng nghim có th to ra ti
đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiu gen khác nhau?
A. 2. B. 3 C. 4. D. 1.
ng dn gii
Đáp án C
Câu 86: Dạng đột biến nhim sc th nào sau đây được ng dụng để làm tăng hoạt tính ca enzyme amylase
đại mch?
A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Chuyn đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 87: Khi nghiên cu lch s phát trin ca sinh giới, người ta đã căn cứ vào loi bng chng trc tiếp
nào sau đây để có th xác định loài nào xut hiện trước, loài nào xut hin sau?
Trang 72
A. Hóa thch. B. Cơ quan tương tự. C. Cơ quan tương đồng. D. Cơ quan thoái hóa.
Câu 88: Trong cu trúc siêu hin vi ca NST, mc xon bc 1 là
A. si cht nhim sắc, đường kính 30nm. B. crômatit, đường kính 700nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300nm. D. sợi cơ bản, đường kính 11nm.
Câu 89: Quan sát s ng voi trong mt qun xã sinh vật, người ta đếm được 125 con/km
2
. S liu trên
cho ta biết đặc trưng nào của qun th?
A. S phân b cá th. B. Thành phn nhóm tui. C. Mật độ cá th. D. Thành phn loài.
Câu 90: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loài người ngày nay có ngun gc t loài nào sau đây?
A. ợn người hóa thch. B. ợn người ngày nay.
C. Chim. D. Kh
Câu 91: Nhân t sinh thái nào sau đây là nhân tố hu sinh?
A. Mùn bã hữu cơ. B. Khí hu. C. Độ m. D. Ve bét kí sinh.
Câu 92: Khi nói v cân bng ni môi người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hoạt động ca phi và thn tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH ca ni môi.
B. Khi cơ thể vận động mnh thì s làm gim huyết áp.
C. Hooc môn glucagôn tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen.
D. Khi nhn th thì s làm tăng độ pH ca máu
Câu 93: mt qun th loài lưỡng bi, xét 1 gen nằm trên NST thường, có 2 alen là D và d. T l nào sau
đây tạo thành cu trúc di truyn ca qun th ?
A. T l các kiu gen DD, Dd và dd trong qun th.
B. T l các kiu gen DD, Dd và dd trong loài.
C. T l các alen D và d trong qun th.
D. T l các alen D và d trong mi cá th ca qun th.
Câu 94: Trong trường hợp nào sau đây tăng cạnh tranh cùng loài?
A. Mật độ gim. B. Ngun sng di dào.
C. Mật độ tăng và khan hiếm ngun sng. D. Kích thước qun th xuống dưới mc ti thiu.
Câu 95: Mi quan h giữa hai loài, trong đó một loài có li, mt loài không có lợi cũng không bị hi là mi
quan h
A. kí sinh. B. hp tác. C. hi sinh. D. c chế cm nhim.
Câu 96: Khi nói v nguyên nhân gây ra đột biến gen, có bao nhiêu tác nhân sau đây là đúng?
I. Tia phóng x. II. Virut viêm gan B. III. 5 - brôm uraxin. IV. Sc nhit
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 97: Nhân t nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngt cu trúc di truyn ca qun th?
A. Các yếu t ngu nhiên. B. Giao phi không ngu nhiên.
C. Di nhp gen. D. Chn lc t nhiên.
Câu 98: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh chim và cánh côn trùng. B. Mang cá và mang tôm.
C. Gai xương rồng và gai hoa hng. D. Cánh dơi và tay người.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v din thế nguyên sinh?
A. Trong din thế nguyên sinh, thành phn loài ca quần xã không thay đổi.
B. Kết qu ca din thế nguyên sinh là hình thành qun xã suy thoái.
C. Din thế nguyên sinh ch chịu tác động của điều kin ngoi cnh.
D. Din thế nguyên sinh khởi đầu t môi trường chưa có sinh vật.
Câu 100: La giao phi vi nga sinh ra con la bt thụ. Đây là ví dụ v cơ chế cách ly ?
Trang 73
A. trước hp t. B. tp tính. C. cơ học. D. sau hp t.
Câu 101: mi quan h nào sau đây, cả hai loài đều có li?
A. Hi sinh. B. Kí sinh. C. c chế cm nhim. D. Cng sinh.
Câu 102: Vi khun E.Coli mang gen sn xut hocmôn insulin của người. Đây là một ví d v thành tu ca
A. gây đột biến. B. lai to. C. công ngh gen. D. công ngh tế bào.
Câu 103: Phương pháp nào sau đây có thể to ra ging có kiu gen d hp?
A. Công ngh gen. B. Cho t th phn. C. Nuôi ht phn. D. Lai khác dòng.
Câu 104: Hình nh sau mô t cơ chế dạng đột biến nào sau đây?
A. Chuyển đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 105: Trường hp nào sau đây, số loi kiu gen luôn bng s loi kiu hình?
A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác cộng gp. C. Tri hoàn toàn. D. Tri không hoàn toàn.
Câu 106: Khi nói v đột biến lch bi, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. cùng mt loài, tn s xảy ra đột biến lch bi dng th một thường cao hơn đt biến lch bi dng th
ba.
B. tế bào sinh dục, đột biến lch bi ch xy ra cp NST gii tính mà không xy ra cặp NST thường.
C. Đột biến lch bội được phát sinh do ri lon phân bào làm cho tt c các cặp NST tương đồng không
phân li.
D. Đột biến lch bi có th xy ra trong nguyên phân các tế bào sinh dưỡng hình thành nên th khm.
Câu 107: Phát biểu nào sau đây đúng v quá trình nhân đôi ADN?
A. Enzim ligase xúc tác tng hp mạch đơn mới theo chiu t 5
3
.
B. Enzim ADN polymerase không tham gia tháo xon phân t ADN.
C. mi chc ch Y, 2 mch mới đều được tng hp liên tc.
D. Enzim ADN polymerase tng hp và kéo dài mch mi theo chiu 3
5
.
Câu 108: Một loài côn trng đã thể hin tính kháng vi thuc tr sâu thông thường. Giải thích nào sau đây
đúng nht?
A. Chn lc t nhiên gây ra gen kháng thuc trong qun th côn trùng.
B. Vốn gen ban đầu ca qun th đã có các gen liên quan đến s kháng thuc tr sâu.
C. Nh s h tr cùng loài giúp qun th côn trùng chng lại được thuc tr sâu.
D. Thuc tr sâu gây ra đột biến dẫn đến tính kháng thuốc và đặc điểm này được di truyn.
Câu 109: Mt operon Lac vi khuẩn E coli. Khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzyme chuyển hóa
lactôzơ vẫn được to. Mt học sinh đưa ra giả thuyết cho hiện tượng trên như sau:
I. Do vùng khởi động (P) ca operon b bt hot.
II. Do gen điều hòa (R) b đột biến nên không tạo ra được protein c chế.
III. Do vùng vn hành (O) b đột biến nên không liên kết được vi protein c chế.
IV. Do gen cu trúc Z, Y, A b đột biến làm tăng khả năng biểu hin gen.
Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Trang 74
ng dn gii
Đáp án B
II.III đúng
Câu 110: mt loài thc vật, alen A qui định thân cao tri hoàn toàn so với alen a qui định thân thp; alen
B qui định hoa xanh tri hoàn toàn so với alen b qui định hoa hng, hai cp gen này cùng nm trên 1 cp
NST thường và trong quá trình phát sinh giao t đực và cái nếu xy ra hoán v thì vi tn s bng nhau. Cho
Cây thân cao, hoa xanh x cây thân thp, hoa hồng thu được F1. Cho các cây F1 giao phn với nhau thu được
F2. Theo lí thuyết, t l phân li kiểu hình nào sau đây không xut hin F2?
A. 54: 21: 21: 4. B. 13: 2: 2: 3. C. 9: 3: 3: 1. D. 59: 16: 16: 9.
ng dn gii
Đáp án A
Pt/c nên F1 có kiu gen
AB
ab
cây F1 d hp 2 cp gen và có hoán v gen xy ra 2 bên nên áp dng công
thc
A-B- = 0,5 +
ab
ab
; A-bb=aaB-= 0,25 -
ab
ab
Đáp án A không thể xy ra Nếu
ab
ab
= ab x ab = 0,04
ab= 0,2 trái vi d kiện đề bài do F1 có kiu gen
AB
ab
ab ≥0,25
Câu 111: Ở một loài thực vật chiều cao cây được di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp, mỗi alen và các
gen phân ly độc lập. Cho 2 cây P dị hợp tất cả các cặp gen lai với nhau thu được ở F1 có 7 loại kiểu hình.
Cho 2 cây ở loài này lai với nhau thu được ở đời con có 5 loại kiểu hình. Theo lý thuyết không có đột biến
xảy ra, số phép lai thõa mãn là ?
A. 33. B. 40. C. 23. D. 50.
ng dn gii
Đáp án A
Cây P dị hợp tất cả các cặp gen lai với nhau thu được 7 loại kiểu hình cây P dị hợp 3 cặp gen
Tính trạng chiều cao cây tuân theo quy luật tương tác cộng gộp, lai 2 cây loài y thu được 5 kiểu
hình phép lai có tổng 4 cặp gen dị hợp
TH1: Dị hợp 3 cặp gen x dị hợp 1 cặp gen
AaBbDd x AABBDd (
1
3
C 2 2
=12 Kiu gen) s phép lai = 1x12 =12 phép lai
TH2 D hp 2 x d hp 2
AaBbDD (
2
3
C2
= 6 kiu gen) s phép lai =6+
2
6
C
=21 phép lai
Tng s có 33 phép lai
Câu 112: mt loài thc vật, alen A quy định hoa tím tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa đỏ; alen B
quy định qu dài tri hoàn toàn so với alen b quy định qu tròn. Hai cp gen này cùng nm trên mt cp
nhim sc th thường. Cho cây d hp v hai cp gen trên th phn vi cây hoa tím, qu tròn. Trong s các
phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về F
1
?
I. Có tối đa 2 kiểu gen quy định kiu hình cây hoa tím, qu dài.
II. T l kiu hình cây hoa tím qu tròn luôn lớn hơn cây hoa đỏ qu tròn.
III. Trong tng s cây thu được đời con, sy có kiu hình hoa tím, qu tròn có th chiếm t l 50%.
IV. Đời con có tối đa 4 loại kiu hình và ti thiu 2 kiu hình.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
ng dn gii
Đáp án D
Có 2 ý đúng III. IV
Các phép lai P có th xy ra, có th xy ra liên kết gen và hoán v gen
Trang 75
Ab AB Ab Ab
; × ;
aB ab ab Ab
I sai có 3 kiu gen
II sai vì
AB Ab
×
ab ab
liên kết gen xy ra thì A-bb= aabb
III
Ab AB Ab
aB ab Ab



A-B- = 50% (liên kết gen hay hoán v gen)
Câu 113: Có 2 tế bào sinh tinh có kiu gen AaBbDD giảm phân, trong đó có 1 trong 2 tế bào có cp Aa
không phân li trong gim phân I thì t l giao t có th thu được là:
(1). 1AaBD: 1bD: 1ABD: 1abD. (2). 1 AaBD: 1bD: 1AbD: laBD.
(3). 1AabD: 1BD: 1ABD: 1aBD. (4). 1AaBD: 1bD: 1AbD: labD.
(5). 1 AabD: 1BD: 1ABD: labD. (6). 1AabD: 1BD: 1AbD: 1aBD.
A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2), (4) và (6). C. (1), (2), (5) và (6). D. (1), (2), (3) và (5).
Câu 114: Mt bnh di truyn người do 1 trong 2 alen tri ln hoàn toàn ca mt gen nằm trên NST thường
quy định được biu hiện trong sơ đồ ph h một gia đình như sau:
Biết không xy ra đột biến, có bao nhiêu người có th xác định chính xác kiu gen ca ph h trên
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
ng dn gii
Đáp án A
Người s I1,I2,II1,II2,II3,III2
Câu 115: Hình bên mô t đột biến trên cây lưỡng bi 2n hình
thành mt cành t bội (4n). Cơ sở khoa học nào sau đây là phản
ánh đúng hiện tượng trên ?
I. Các crômatit mi NST kép không phân li ln phân ct
đầu tiên ca hp t.
II. Các crômatit mi NST kép không phân li nhng tế o
non của đỉnh sinh trưởng.
III. Các cp NST kép tương đồng không phân li ln phân bào
I trong gim phân tế bào sinh ht phn.
VI. Cây trên còn được gi là th song nh bi vì va có b NST
2n và 4n.
A.4. B. 2. C. 1. D. 3.
ng dn gii
Đáp án C
II đúng
I sai. Các crômatit mi NST kép không phân li ln phân cắt đầu tiên ca hp t.
III sai. Các cặp NST kép tương đồng không phân li ln phân bào 1 trong gim phân tế bào sinh ht
phn.
VI sai. Cây trên còn được gi là th song nh bi vì va có b NST 2n và 4n
Trang 76
Câu 116: mt loài thc vt có b nhim sc th ng bi 2n = 8, các cp nhim sc th tương đồng được
kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee, Gg, trong đó cặp gen Dd và Ee nm trên 1 cp NST. Trong các phát biu sau
đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Loài này có 4 nhóm gen liên kết.
II. Tế bào sinh dưỡng của đột biến th mt ca loài có 7 nhim sc th.
III. Nếu ch xảy ra trao đổi chéo cp nhim sc th Dd và Ee thì loài này có th to ra tối đa 48 loại giao
t.
IV. Trong trường hp xảy ra đột biến đã tạo ra thể b nhim sc th AAABb
DE
de
Gg thì th
này thường b bt th.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ng dn gii
Đáp án B
I,II,IV đúng
III sai vì s giao t có th to ra là 2
×
2
×
4
×
2
Câu 117: Hình v dưới đây mô tả quá trình tng hp 1 chui polipeptit trong tế bào ca mt loài sinh vt.
Trong s các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Cấu trúc X được to thành t rARN và protein.
II.Cấu trúc Y đóng vai trò như “một người phiên dịch” tham gia vào quá trình dịch mã.
III.Liên kết Z là liên kết hidro.
IV.mARN mã hóa cho chui polipeptit gm 8 axit amin.
V.Các côđôn XXG và GGG đều mã hóa cho axit amin Pro.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
ng dn gii
Đáp án B
I,II. IV
I đúng ribosom được to thành t rARN và protein
III sai vì đây là liên kết peptit
V sai vì GGG nm trên anticodon
Câu 118: Mt qun th thc vt t th phấn, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. Thế h P ca qun th này
có thành phn kiu gen là 0,3 AABb: 0,4 AaBb: 0,2 Aabb: 0,1 aabb. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu
sau đây đúng ?
I. F
2
có tối đa 9 loại kiu gen.
II. T l kiu gen d hp gim dn qua các thế h.
III. F
3
và F
4
đều có 4 loi kiểu gen quy định kiu hình tri v 1 tính trng.
Trang 77
IV. Trong tng s cây thân cao, hoa đỏ F2, có
4
55
s cây có kiu gen d hp 2 cp gen.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
ng dn gii
Các ý I, II, III, IV đúng Đáp án B.
- I đúng, do P có AaBb, khi tự th thì F
1
đã có đủ 9 loi kiu gen tối đa về các gen này.
- II đúng, tự th làm gim t l d hợp và tăng t l đồng hp.
- III đúng, F
3
hay F
4
thì các cây mang A-bb aaB- đều 4 loi kiểu gen quy định AAbb, Aabb,
aaBB, aaBb.
- IV đúng, tỉ l A-B- F
2
= (0,3
×
1AA
×
5
8
B-) + (0,4
×
5
8
A-
×
5
8
B-) =
11
32
.
T l AaBb F
2
= 0,4
×
2
8
Aa
×
2
8
Bb =
1
40
.
T s cn tìm =
1
40
:
11
32
=
4
55
.
Câu 119: Để xác định đột biến điểm xy ra trong gen quy định chui polypeptit. mt loài vi khuẩn, người
ta tiến hành phân tích trình t chuỗi polypeptit đã bị ct axit amin m đầu thì thy axit amin th 6 là Serin b
thay thế bi Arginin. Biết rằng các condon 5’AGU3’, 5’AGX3’ mã hóa cho Serin và các codon 5’AGA3’,
5’AGG3’ mã hóa cho Arginin. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng khi dự đoán về đột biến xy ra trong
gen qui định chui polypeptit ca vi khun này?
I. Có th đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loi U v trí th 18 thành A.
II. Có th đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loi A v trí s 21 thành loi T hoc X.
III. Có th đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loi G v trí s 18 thành loi T hoc X.
IV. Có th có 4 cách đột biến điểm dẫn đến thay thế này.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
ng dn gii
Đáp án B
Ý II; IV đúng
Axit amin s 6 trong chuỗi polipeptit đã cắt Met → axit amin do bộ ba th 7 mã hóa.
Ta thy ch nucleotit cui cùng trong b ba b thay đổi đột biến xy ra nucleotit th 21 loại I,
III. Xét triplet: TXA th đột biến thành TXT, TXX (thay A-T bng T-A) s y ra đt biến còn nếu thay
bng TXG s không gây thay thế axit amin.
Xét triplet TXG th đột biến thành TXT, TXX (thay G-X bng X-G) s y ra đột biến còn nếu thay
bng TXA s không gây thay thế axit amin.
Isai, xét trong gen nên s không có U.
IIđúng. III sai.
IV đúng.
Câu 120: Tại một hòn đảo, người ta thả vào đó 5 cặp hươu khỏe mạnh và theo dõi sự phát triển của quần thể
này, người ta lập được đồ thị như hình. Biết rằng trên đảo này không có loài bản địa nào có thể sử dụng
hươu làm thức ăn, và trong suốt thời gian khảo sát, các biến đổi khí hậu là không đáng kể.
Trang 78
Ở góc độ sinh thái học, khi nhận xét về quần thể này, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Kích thước tối đa của quần thể là khoảng 100 cá thể.
II. Tại thời điểm đạt khoảng 40 cá thể, tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
III. Kích thước của quần thể hươu chủ yếu phụ thuộc vào nguồn thức ăn trên đảo.
IV. Giai đoạn được đánh dấu (X) trên hình được gọi là trạng thái cân bằng của quần thể hươu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii
Có 3 phát biểu đúng là II, III, IV Đáp án C.
- I sai, kích thước tối đa là kích thước lớn nhất là quần thể có thể đạt được và cân bằng với khả năng cung
cấp nguồn sống của môi trường. Thấy rằng đồ thị, khi đạt đến 100 cá thể, kích thước ngay lập tức giảm
xuống và dao động về quanh mức gần 80, do đó 100 không phải là kích thước tối đa.
- II đúng, ở khoảng 40 cá thể, đồ thị đạt độ dốc lớn nhất, chứng tỏ tốc độ tăng trưởng là lớn nhất.
- III đúng, do không kẻ th, nguồn sống quyết định kích thước quần thể chủ yếu, đây lớn nhất
thức ăn.
- IV đúng, lúc này, kích thước quần thể dao động quanh mốc gần 80 cá thể và có thể tăng lên/giảm xuống
.
ĐỀ 8
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút không k thời gian phát đề
Câu 81: S hp th của nước vào tế bào lông hút r cây diễn ra theo cơ chế
A. ch động. B. thm thu. C. khuếch tán. D. thm tách.
Câu 82: Động vật nào dưới đây không có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. Thuỷ tức. B. Châu chấu. C. Đỉa. D. Giun dẹp.
Câu 83: Đơn phân của phân t ARN bao gm các loại nuclêôtit nào sau đây?
A. A, T, U, X. B. A, U, G, X. C. U, T, G, X. D. A, T, G, X.
Câu 84: Mt loài sinh vt có b nhim sc th ng bi 2n. Tế bào sinh dưỡng ca th ba thuc loài này có
b nhim sc th
A. n 1. B. 2n + 1. C. n + 1. D. 2n 1.
Câu 85: Quá trình nào sau đây sẽ to ra các alen mi?
A. Đột biến cu trúc NST. B. Đột biến gen.
C. Đột biến s ng NST. D. Hoán v gen.
Câu 86: Tần số hoán vị gen thường không vượt quá bao nhiêu phần trăm?
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Câu 87: sinh sn hu tính, yếu t nào dưới đây được di truyn nguyên vn t đời b m sang con?
A. Tính trng. B. Nhim sc th. C. Kiu hình. D. Alen.
Trang 79
Câu 88: mt loài thc vật, alen A quy định ht vàng tri hoàn toàn so với alen a quy định ht xanh. Biết
không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây cho đời con có 100% ht vàng?
A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. aa x Aa. D. aa x aa.
Câu 89: Trong quy lut di truyền phân ly độc lp, các alen tri là tri hoàn toàn. Nếu P thun chng khác
nhau bi n cp tính trạng tương phản thì s loi kiu hình khác nhau
2
F
A.
n1
2
.
B.
n
4
.
C.
n
2
.
D.
n
3
.
Câu 90: Quy trình to ra nhng tế bào hoc những cơ thể sinh vt có gen b biến đổi hay có thêm gen mi
gi là
A. kĩ thuật chuyn gen. B. kĩ thuật to ADN tái t hp.
C. công ngh gen. D. liu pháp gen.
Câu 91: Cho các giai đoạn sau:
I. Tiến hóa sinh hc II. Tiến hóa hóa hc III. Tiến hóa tin sinh hc
Quá trình tiến hóa ca s sống trên Trái Đất trải qua các giai đoạn lần lượt là
A. I → II → III. B. I → III → II. C. II → I → III. D. II → III → I.
Câu 92: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Cánh chim và cánh bướm.
B. Rut tha của người và rut tt động vt.
C. Tuyến nọc độc ca rn và tuyến nước bt của người.
D. Chân trước của mèo và cánh dơi.
Câu 93: Hình ảnh dưới đây minh họa cho loi tháp sinh thái nào?
A. Tháp sinh khi. B. Tháp năng lượng. C. Tháp s ng. D. Tháp tui.
Câu 94: Cho chui thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chui thức ăn này,
sinh vt nào thuc bậc dinh dưỡng cp 2?
A. To lục đơn bào. B. Tôm. C. Cá rô. D. Chim bói cá.
Câu 95: Cho ba bình thuỷ tinh nút kín I, II, III. Mỗi bình II và III treo một chậu cây cng loài diện
tích như nhau, bình I không được treo chậu cây. Bình II đem chiếu sáng, bình III che tối trong một giờ.
Sau đó lấy chậu cây ra và cho vào mỗi bình một lượng Ba(OH)
2
như nhau, lắc đều sao cho CO
2
trong bình
được hấp thụ hết. Thứ tự lượng BaCO
3
kết tủa tăng dần trong các bình là
A. IIIIII. B. IIIIII. C. IIIIII. D. IIIIII.
Câu 96:nh v i đây tả biến động ca vn tc máu, tng tiết din h mch huyết áp trong h mch
ngưi.
Trang 80
Quan sát hình v và kiến thc v h tun hoàn, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Chú thích I, II, III trong hình v ơng ứng động mạch, tĩnh mạch và mao mch.
II. Đưng cong b biu din biến đng ca tng tiết din h mch.
III. Trong h mch, vn tc máu nh nht tĩnh mch.
IV. Huyết áp tâm thu huyết áp ti đa trong mạch u.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 97: Một loài thực vật 2n = 14. Khi quan sát tế bào của một số thể trong quần thể, thu được số
lượng nhiễm sắc thể ở các cặp như sau
Cá thể
Cặp nhiễm sắc thể
Cặp 1
Cặp 2
Cặp 3
Cặp 4
Cặp 5
Cặp 6
Cặp 7
Cá thể 1
2
2
2
3
2
2
2
Cá thể 2
1
2
2
2
2
2
2
Cá thể 3
2
2
2
2
2
2
2
Cá thể 4
3
3
3
3
3
3
3
Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Cá thể 1: là thể tam bội vì cặp số 4 có 3 chiếc nhiễm sắc thể.
II. Cá thể 2: là thể một vì có 1 cặp thiếu 1 nhiễm sắc thể.
III. Cá thể 3: là thể lưỡng bội bình thường vì các cặp đều có 2 nhiễm sắc thể.
IV. Cá thể 4: là thể ba vì các cặp đều có 3 nhiễm sắc thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 98: Th t bi và th song nh bội có điểm khác nhau cơ bản là
A. th t bi kết qu của các tác nhân y đột biến nhân to, th song nh bi kết qu ca quá trình
lai xa gia hai loài khác nhau.
B. th t bi b nhim sc th bi s ca b nhim sc th đơn bội ca mt loài , th song nh bi
gm 2 b nhim sc th ng bi ca hai loài khác nhau.
C. th t bi có kh năng hữu th còn th song nh bội thường bt th.
D. th t bội là đột biến đa bội, th song nh bội là đột biến lch bi.
Câu 99: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Có tối đa bao nhiêu dạng đột biến thể ba loài thực
vật trên?
A. 7. B. 8. C. 14. D. 15.
Trang 81
Câu 100: Trong điều kiện không phát sinh đột biến, mi cặp gen quy định mt cp tính trng và alen tri là
tri hoàn toàn. phép lai AaBbDd × AaBbdd, thu được F
1
. Theo lí thuyết, F
1
, loi kiu gen aaBbDd
chiếm t l
A. 1/16. B. 1/8. C. 3/16. D. 1/32.
Câu 102: một loài động vật, gen A quy định màu lông xám hòa mình với môi trường, t gen A đã đột biến
thành gen lặn a quy định lông màu trắng làm cho cơ thể d b k thù phát hiện. Trường hợp nào sau đây gen
đột biến s nhanh chóng b loi b ra khi qun th.
A. Gen A nằm trên NST thường.
B. Gen A nm trên NST gii tính Y (không có trên X).
C. Gen A nm trong ti th.
D. Gen A nm trên NST gii tính X (không có trên Y).
Câu 103: Cho các thành tu sau:
I. Chng Penicilium b đột biến có hoạt tính penicilin tăng gp 200 ln dạng ban đầu.
II. Lai tế bào khoai tây vi tế bào cà chua to ra cây lai Pomato.
III. Giống “táo má hồng” cho năng suất tăng gấp đôi.
IV. Ging bò trong sa có chúa prôtêin C cha bnh máu vón cc gây tc mch máu người.
Có bao nhiêu thành tựu được to ra bng công ngh tế bào?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 104: Trình t các nucleotit trong mch mã gc ca một đoạn gen mã hoá ca nhóm enzim
dehidrogenase người và các loài vượn người:
- Người: - XGA- TGT-TTG-GTT-TGT-TGG-
- Tinh tinh: - XGT- TGT-TGG-GTT-TGT-TGG-
- Gôrila: - XGT- TGT-TGG-GTT-TGT-TAT-
- Đười ươi: - TGT- TGG-TGG-GTX-TGT-GAT
T các trình t nuclêotit nêu trên có th rút ra nhng nhn xét gì v mi quan h giữa loài người vi các loài
vượn người?
A. Tinh tinh có quan h h hàng gn với người nht, tiếp đến Gôrila, sau cng là đười ươi.
B. Đười ươi có quan hệ h hàng gn với người nht, tiếp đến Gôrila, sau cùng là tinh tinh
C. Tinh tinh có quan h h hàng gn với người nht, tiếp đến đười ươi, sau cng là Gôrila.
D. Gôrila có quan h h hàng gn với người nht, tiếp đến tinh tinh, sau cng là đười ươi.
Câu 105: Khi nói v tiến hóa nh theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nh là quá trình hình thành các đơn vị phân loi trên loài.
B. Tiến hóa nh không th din ra nếu không có s tác động ca các yếu t ngu nhiên.
C. Đột biến là nhân t to ngun nguyên liu th cp cho tiến hóa nh.
D. Tiến hóa nh là quá trình làm biến đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
Câu 106: Khi nói về khai thác tài nguyên thiên nhiên, bao nhiêu hậu quả xảy ra khi con người khai thác
tài nguyên không hợp lý?
I. Làm mất môi trường sống của nhiều loài sinh vật và giảm đa dạng sinh học.
II. Thảm thực vật bị mất dần sẽ dẫn tới xói mòn đất, biến đổi khí hậu.
III. Môi trường mất cân bằng sinh thái, kém ổn định dễ gây ra nhiều bệnh cho con người và sinh vật.
IV. Gim tình trng thiếu nước trong mùa khô ti các khu vc h lưu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 107: Hiện tượng nào dưới đây là một ví d ca mi quan h “hội sinh”?
A. Mt loài côn trùng th phn hút mt t nhu mt loài hoa.
B. Vi khun c định Nitơ sống trong nt sn ca cây h Đậu.
C. Phong lan sng trên thân mt cây khác.
D. Sán xơ mít trong ruột ln.
Câu 108: Ví d v s biến động s ng cá th nào sau đây không din ra theo chu kì?
Trang 82
A. Vit Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hu m áp, sâu hi xut hin nhiu.
B. Chim cu gáy thường xut hin nhiu vào thi gian thu hoạch lúa, ngô,... hàng năm.
C. ch nhái, có nhiều vào ma mưa.
D. min Bc Vit Nam, s ng bò sát, ếch nhái gim vào những năm ma động giá rét.
Câu 109: Gi s i thức ăn của một ao nuôi cá như sau:
Mắt xích chung trong lưới thức ăn trên là
A. thc vt phù du. B. cá mè hoa. C. cá mương. D. cá qu.
Câu 110: Hình ảnh dưới đây minh họa cho kiu phân b cá th nào ca qun th?
A. Phân b ngu nhiên. B. Phân b theo nhóm.
C. Phân b đồng đều. D. Phân b theo chiu ngang.
Câu 111: Một gen có chiều dài 2805 Å và có tổng số 2074 liên kết hidro. Gen bị đột biến điểm làm giảm 2
liên kết hidro. Số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến là
A. A = T = 424; G = X = 400. B. A = T = 403; G = X = 422.
C. A = T = 400; G = X = 424. D. A = T = 401; G = X = 424.
Câu 112: Mt cá th ca một loài động vt có b nhim sc th là 2n = 12. Khi quan sát quá trình gim phân
ca 2000 tế bào sinh tinh, người ta thy 20 tế bào có cp nhim sc th s 1 không phân li trong gim phân I,
các s kin khác trong gim phân din ra bình thường; các tế bào còn li giảm phân bình thường. Theo
thuyết, trong tng s giao t được to thành t quá trình trên, s giao t có 5 nhim sc th chiếm t l
A. 1%. B. 0,5%. C. 0,4%. D. 2%.
Câu 113: Xét hai cp gen nm trên nhim sc th thường, cho lai 2 cá th b mkiu di truyền chưa biết,
F
1
thu được kiu hình vi t l 3 : 3 : 1 : 1. Trong các quy lut di truyn sau đây, bao nhiêu quy luật phù
hp vi kết qu trên?
I. Quy luật phân li độc lp.
II. Quy lut hoán v gen vi tn s f=25%.
III. Quy luật tương tác gen cộng gp.
IV. Quy lut tri không hoàn toàn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114: một loài động vật, con đực có cp NST gii tính XY, con cái có cp NST gii tính XX, t l gii
tính là 1 đực : 1 cái. Cho cá th đực mt trng giao phi vi cá th cái mắt đỏ được F
1
đồng lot mắt đỏ. Cho
các cá th F
1
giao phi t do, F
2
thu được t l kiểu hình như sau:
+ giới đực: 5 cá th mt trng : 3 cá th mắt đỏ.
+ gii cái: 3 cá th mắt đỏ : 1 cá th mt trng.
Cho biết không có hiện tượng gen gây chết đột biến. Nếu cho con đc F
1
lai phân tích thì theo lí thuyết t
l kiểu hình thu được đời con là
A. 1:2:2. B. 1:2:1. C. 1:1:1:1. D. 9:6:1.
Câu 115: người, bnh bch tng do alen ln nằm trên NST thường quy định; bnh màu do alen ln
nằm trên vng không tương đồng ca nhim sc th gii tính X. Ph h sau t s di truyn ca hai bnh
này.
Trang 83
Biết rằng không đt biến xy ra. Xác sut đ cp v chng thế h th II sinh 2 con, c 2 đứa con đều không b
bnh
A.
. B.
. C.

. D.


.
Câu 116: Gi s i thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho biết
loài A là sinh vt sn xut và loài E là sinh vt tiêu th bc cao nht. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. i thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
II. Có 3 loài tham gia vào tt c các chui thức ăn.
III. Loài F có th thuc bậc dinh dưỡng cp 2 hoc cp 3.
IV. Quan h gia loài H và loài I là quan h đối kháng.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 117: Mt phân t ADN trong vùng nhân ca tế bào vi khun có chiu dài 1,02 mm. Trong ADN có tích
% gia A và G bng 6%. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. S liên kết hydrô ca phân t ADN là 78.10
5
.
II. Các loi nuclêôtit ca phân t ADN chiếm t l bng nhau.
III. S ng nu loi Timin ca ADN là 18.10
5
.
IV. S liên kết hoá tr hình thành trong phân t AND là 6.10
6
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118: một loài động vt, cho b m thun chủng đều có kiu hình lông trng lai với nhau, thu được F
1
t l kiu hình 1 cái lông trắng : 1 đực lông đen. Cho F
1
giao phi với nhau, thu được F
2
t l kiu
hình 4 cái lông đen: 396 cái lông trắng : 198 đực lông đen: 202 đực lông trng. Theo lý thuyết, có bao nhiêu
nhận định sau đây đúng?
I. Xảy ra hiện tượng tương tác bổ sung giữa các gen không alen.
II. Khoảng cách giữa các gen trên một nhiễm sắc thể là 20 centimoocgan.
III. F
2
có 5 kiểu gen quy định kiu hình lông trng.
IV. Con đực lông đen F1 có kiểu gen dị hợp tử đều.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: một loài thực vật, A quy định thân cao trội hơn a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ, trội
hơn b quy định hoa trắng; hai lôcut gen này phân li độc lập với nhau. Cho các cây thân thấp, hoa đỏ (P) giao
phấn với các cây thân thấp, hoa trắng, quần thể F
1
thu được 87,5% thân thấp, hoa đỏ : 12,5% thân thấp, hoa
trắng. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Tỷ lệ kiểu gen của các cây thân thấp, hoa đỏ ở thế hệ P là 9:7.
II. Cho các cây F
1
giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỷ lệ kiểu gen đồng hợp lặn ở đời con là 81/256.
Trang 84
III. Cho các cây F
1
giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỷ lệ kiểu hình F
1
là: 175 thân thấp hoa đỏ: 81 thân
thấp hoa trắng.
IV. Cho các cây thân thấp, hoa đỏ ở thế hệ P giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì xác xuất để ở thế hệ con xuất
hiện thân thấp, hoa đỏ là 63/64.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120: Hình sau mô t kết qu nghiên cu tr ợng carbon có trong đất rng và cây rng phân b theo vĩ
độ. Quan sát hình v, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Tr ợng carbon trong đất rng, cây rng làm gim trc tiếp lượng khí CO
2
trong khí quyn.
II. Tr ợng carbon trong đt rng t l thun vi tr ng carbon trong cây rng các độ
nghiên cu.
III. Khi đi từ xích đạo đến cc bc, tr ng carbon trong y rng gim dn nhưng trong đất tng
tăng dần.
IV. Phn ln din tích nam bán cầu là đại dương nên diện tích rng rt thp.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 85
ĐÁP ÁN
CÂU
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Đ/A
A
B
B
B
C
D
A
D
C
CÂU
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Đ/A
A
C
B
B
B
B
B
A
A
CÂU
102
103
104
105
106
107
108
109
110
Đ/A
B
A
A
D
C
C
D
A
C
CÂU
112
113
114
115
116
117
118
119
120
Đ/A
B
B
B
D
C
C
B
C
C
NG DN GII CHI TIT
u 81: B.
u 82: A.
Thu tc thuc nghành rut khoang, có h thn kinh dạng lưi.
u 83: B.
u 84: B.
u 85: B.
u 86: C.
Tần số hoán vị gen thường không vượt quá 50%.
u 87: D.
u 88: A.
Phép lai AA x Aa cho đời con có 100% ht vàng.
u 89: D.
S loi kiu hình khác nhau
2
F
n
3
.
u 90: C.
u 91: D.
Quá trình tiến hóa ca s sống trên Trái Đất tri qua các giai đoạn lần lượt là
Tiến hóa hóa hc Tiến hóa tin sinh hc Tiến hóa sinh hc
u 92: A.
Cánh chim và cánh bướm là cơ quan tương tự vì cùng thc hin chức năng nhưng khac nhau v
ngun gc.
u 93: C.
u 94: B.
u 95: B.
- Khả năng hấp thụ CO
2
của Ba(OH)
2
:
CO
2
+ Ba(OH)
2
= BaCO
3
↓ + H
2
O
* Giải thích:
- Bình II: có quá trình quang hợp → CO
2
giảm BaCO
3
↓ít nhất.
- Bình III: có quá trình hô hấp thải CO
2
→ CO
2
tăng → BaCO
3
↓ nhiều nhất.
- Bình I: không quang hợp, không hô hấp → lượng BaCO
3
↓ trung bình.
Thứ tự lượng BaCO
3
kết tủa tăng dần trong các bình là IIIIII.
Trang 86
u 96: B. Có 2 phát biu đúng là II IV.
- Chú thích I, II, III trong nh v tươngng động mch, mao mạchnh mạch I SAI.
- Đưng cong b biu din biến động ca tng tiết din h mch.
- Trong h mch, vn tcu nh nht mao mch III SAI.
- Huyết áp tâm thu huyết áp ti đa trong mạch máu.
u 97: B. 2 nhận định đúng là II và III.
- Cá thể 1: là thể ba (2n+1) vì có 1 cặp thừa 1 NST I SAI.
- Cá thể 4: là thể tam bội(3n) vì các cặp đều có 3 NST IV SAI.
u 98: B.
A. th t bi kết qu của các tác nhân y đột biến nhân to, th song nh bi kết qu ca quá
trình lai xa kèm đa bi hoá gia hai loài khác nhau SAI.
B. th t bi b nhim sc th bi s ca b nhim sc th đơn bội, th song nh bi gm 2 b
nhim sc th ng bi ĐÚNG.
C. th song nh bi hu th SAI.
D. C hai đều là đột biến đa bội SAI.
u 99: Số dạng đột biến thể ba: C
1
7
= 7.
u 100: A.
P: AaBbDd × AaBbdd F
1
có loi kiu gen aaBbDd chiếm t l: 1/4.1/2.1/2 = 1/16
u 101: Khi nói v liên kết gen và hoán v gen, có bao nhiêu kết lun sau đây đúng ?
I. Liên kết gen làm hn chế s xut hin biến d t hp.
II. Các cp gen càng nm v trí gn nhau thì tn s hoán v gen càng cao.
III. S ng gen nhiều hơn số ng NST nên liên kết gen là ph biến.
IV. Hai cp gen nm trên 2 nhim sc th khác nhau thì không liên kết vi nhau.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
u 101: B. 3 phát biểu đúng 1,3,4.
u 102: B.
Đột biến s nhanh chóng b loi b ra khi qun th khi trạng thái đồng hp hoc nm trên NST
gii tính Y vì biu hin ngay ra kiu hình.
u 103: A. Có 1 thành tựu được to ra bng công ngh tế bào là II.
I. Chng Penicilium b đột biến hot tính penicilin tăng gấp 200 ln dạng ban đầu công ngh
gây đột biến.
II. Lai tế bào khoai y vi tế bào chua to ra cây lai Pomato công ngh dung hp tế bào trn-
công ngh tế bào thc vt.
III. Giống “táo má hồng” cho năng suất tăng gấp đôi công ngh gây đột biến.
IV. Ging trong sa chúa prôtêin C cha bnh máu vón cc gây tc mch máu ngưi
công ngh gen.
u 104: A.
- Tinh tinh khác người 2 cặp nu, Gôrila khác người 4 cặp nu, sau cng là đười ươi khác ngưi 8 cp
nu
Tinh tinh có quan h h hàng gn với người nht, tiếp đến Gôrila, sau cng là đười ươi.
u 105: D.
u 106: C.
u 107: C.
u 108: D.
Trang 87
min Bc Vit Nam, s ng bò sát, ếch nhái gim vào những năm ma động giá rét là ví d v
s biến động s ng cá th không theo chu kì.
u 109: A.
u 110: C.
u 111: C.
Gen dài 2805 có tổng số nucleotit là
Tổng số liên kết hidro là 2074 = 2A + 3G
Ta có hệ phương trình:
Gen bị đột biến điểm làm giảm 2 liên kết H gen bị đột biến mất một cặp A-T
Vậy số nu của gen đột biến là
A = T = 400 và G = X = 424
u 112: B.
- Có 20 tế bào cp s 1 không phân li gim phân I kết thúc gim phân I có 20 tếo 5 NST
kép.
- 20 tế bào y tham gia tiếp vào gim phân II (diễn ra bình thường) đ hình thành giao t kết
thúc s thu được s giao t có 5 NST là :
20 x 2 = 40 ( giao t )
Sau gim phân thu đưc s giao t là: 2000 x 4 = 8000 ( giao t)
Vy s giao t có 5 nhim sc th chiếm t l là:
40
8000
x 100% = 0.5% B ĐÚNG.
u 113: B. 2 quy lut phù hp vi kết qu I II.
-Quy luật phân li đc lp.
Ví d: đậu Hà Lan, A- ht vàng, a- ht xanh, B- v hạt trơn, b- v ht nhăn
P: AaBb x Aabb →3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
- Quy lut hoán v gen vi tn s f=25%
- Ví d: rui gim, A- thân xám, a- thân đen, B- cánh dài, b- cánh ngn
P:♀ (f=25%) x ♂ → 3 xám, dài : 3 đen, ngắn : 1 xám, ngắn : 1 đen, dài.
- Quy luật tương tác gen bổ sung
Ví d: gà, A-B- mào hình qu h đào; A-bb mào hình hoa hng, aaB- mào hình hạt đậu, aabb mào
hình lá. P: AaBb (mào hình qu h đào) x Aabb (mào hoa hồng) →3 mào hình quả h đào: 3 mào
hình hoa hng: 1 mào hình ht đu: 1 mào hình lá.
u 114: B.
- Vì trong phép lai, s kiu t hp giao t giới đực và gii cái bng nhau gii cái s có t l là: 6
cá th mt đ : 2 cá th mt trng.
F
2
có 9 mt đ : 7 mt trng kết qu tương tác b sung F
1
d hp t 2 cp gen.
Quy ước: A-B- mt đ; A-bb, aaB-, aabb mt trng
- F
2
tính trng màu mt phân b không đồng đều hai gii mt trong hai cặp gen quy định tính
trng nm trên NST gii tính X, không có alen trên NST Y.
P ♂aaX
b
Y x AAX
B
X
B
F
1
: ♂AaX
B
Y x aaX
b
X
b
o
A
2 1650 2 2
3,4
L
N A G
2 2 2805 401
2 3 2074 424
A G A T
A G G X



AB
ab
ab
ab
Trang 88
F
a
: 1AaX
B
X
b
(1 cái mắt đỏ): 1AaX
b
Y; 1aaX
b
Y (2 đực mt trng): 1aaX
B
X
b
(1 đực mt trng) B
ĐÚNG.
u 115: D.
A: Da bình thưng-a:bch tng
B:Nhìn màu bình thưng- b:Mù màu
-Kiu gen ca những người thế h I lần lượt là: AaX
B
Y, AaX
B
X
B
, AaX
B
Y, aaX
b
X
b
-Kiu gen ca cp v chng thế h II lần lượt là:
V (1aaX
B
X
B
: 1aaX
B
X
b
) x chng (AaX
B
Y)
Giao t (a=1)(X
B
=3/4,X
b
=1/4) (A=1/2,a=1/2)(X
B
=1/2,Y=1/2)
Xác sut đ sinh 2 con không b c 2 bnh:
- Trưng hp 1:1/2aaX
B
X
B
x AaX
B
Y A-B-= 1/2x x1/2 x1/2=1/8
- Trưng hp 2: ½ aaX
B
X
b
x AaX
B
Y
A-B-=1/2C
2
2
x (1/2 x3/4)(1/2 x3/4)=9/128
Xác sut đ sinh được 2 ngưi con không b bnh: 1/8 + 9/128= 25/128
u 116: C. Có 3 phát biểu đúng là I và III và IV.
- Có 2 loài tham gia vào tt c các chui thức ăn LÀ A VÀ E II SAI.
u 117: C. 3 phát biểu đúng I; III; IV.
- Ta có s ng nu ca ADN là: N =
7
6
2.1,02.10
6.16 Nu
3,4
- vi khun, s liên kết cng a tr hình thành gia các nuclêôtit trong ADN =N= 6.10
6
liên
kếtIV ĐÚNG.
-
%A %G 0,5 %A 30%,%G 20%
%A.%G 0,06 %A 20%,%G 30%


II SAI.
S ng nu loi Timin ca ADN là T=A= (30.6.10
6
):100= 18.10
5
III ĐÚNG.
- Trưng hp 1:
+ %G = 20%
G = 20.6.10
6
/100 = 12.10
5
Nu
+ H = N + G = 72.10
5
liên kết
- Trưng hp 2:
+ %G = 30%
G = 30.6.10
6
/100 = 18.10
5
Nu
+ H = N + G = 78.10
5
liên kết I ĐÚNG.
u 118: B. 2 nhn định đúng IIII.
- P
t/c
: Lông trắng × lông trắng → F
1
: 1 cái lông trắng : 1 đực lông đen
→ F
2
≈ 1 đen : 3 trắng
→ có hiện tượng tương tác bổ sung giữa các gen I ĐÚNG.
Quy ước gen: A-B-: lông đen;
A-bb, aaBb, aabb: lông trắng.
- Tính trạng phân bố không đồng đều hai giới gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST
giới tính X không có alen tương ứng trên Y.
- Nếu con đực thuộc giới dị giao XY và con cái thuộc giới đồng giao XX thì con đực F
1
lông đen có
KG X
AB
Y P con cái sẽ KG X
AB
X
-
lông đen trái với đbài →con cái NST giới tính
XY; con đực là XX.
- Mặt khác P
t/c
, F
1
tỉ lệ 1:1, F
2
tính riêng giới cái con lông đen tỉ lệ 4/400 = 0,01 xảy ra
hoán vị gen ở con đực F
1
→ Hai gen tương tác bổ sung cng nằm trên NST X.
Trang 89
Tần số hoán vị gen: f = 0,01 x 2 = 0,02 = 2% II SAI.
- Do tương tác bổ sung kiểu 9 : 7 P
t/c
lông trắng, F
1
xuất hiện lông đen P thể các KG:
X
aB
X
aB
x X
Ab
Y hoặc X
Ab
X
Ab
x X
aB
Y đều cho kết quả như nhau.
- Sơ đồ lai:
P
t/c
X
aB
X
aB
(♂ lông trắng) x X
Ab
Y(♀ lông trắng)
G: X
aB
X
Ab
; Y
F
1
1X
Ab
X
aB
(♂ lông đen) : 1X
aB
Y(♀lông trắng) IV SAI.
F
1
x F
1
X
Ab
X
aB
(lông đen) x X
aB
Y(lông trắng)
G: X
Ab
= X
aB
= 0,49 X
aB
= Y = 0,5
X
AB
= X
ab
= 0,01
F
2
: 0,245 X
Ab
X
aB
: 0,245 X
aB
X
aB
: 0,245 X
Ab
Y : 0,245 X
aB
Y
0,05 X
AB
X
aB
: 0,05 X
aB
X
ab
: 0,05 X
AB
Y : 0,05 X
ab
Y 5 KG quy định KH lông trắng
III ĐÚNG.
Tỉ lệ kiểu hình: 0,05 cái lông đen : 0,495 cái lông trắng : 0,25 đực lông đen : 0,25 đực lông trắng.
u 119: C. 3 nhn định đúng là II, III và IV.
- Gọi tlệ kiểu gen của các y thân thấp, hoa đỏ xaaBB : (1-x)aaBb, kiểu gen của y thân
thấp là aa nên ta chỉ xét locus B,b.
T lệ giao tử b trong các cây thân thấp, hoa đỏ P là: (1-x)/2.
Khi cho các y thân thấp, hoa đỏ P giao phấn với thân thấp, hoa trắng đời con (1-x)/2 x 1 =
12,5% 1-x = 25% x = 75%.
Tỷ lệ kiểu gen của các cây thân thấp, hoa đỏ P là: 0,75 aaBB : 0,25aaBb I SAI.
- Ta có tỷ lệ kiểu gen ở F
1
là: 0,875 aaBb : 0,125 aabb.
Ta có tần số alen ở thế hệ F
1
là: B = 0,4375, b = 0,5625 B = 7/16, b = 9/16
Cho F
1
giao phấn ngẫu nhiên thì t lệ kiểu gen của quần thể F
1
tuân theo định luật Hác đi Vanbéc:
49/256 aaBB: 126/256aaBb: 81/256 aabb II ĐÚNG
Vậy tỷ lệ kiểu hình F
1
là: 175 thân thấp hoa đỏ: 81 thân thấp hoa trắng III ĐÚNG.
- Tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ P: 0,75 aaBB: 0,25 aaBb.
Tần số tương đối của alen B = 7/8, b= 1/8.
- Khi cho các y thâp thấp, hoa đỏ P giao phấn ngẫu nhiên thì tần số kiểu hình thân thấp, hoa
trắng ở thế hệ con là: 1/8 x 1/8 = 1/64.
Tần số kiểu hình thân thấp, hoa đỏ = 1- 1/64 = 63/64 IV ĐÚNG
Câu 120: C. Có 3 kết luận đúng là I, III, IV.
I ĐÚNG: Tr ợng carbon trong đất rng, cây rng làm gim trc tiếp lượng khí Co2 trong khí
quyn qua 2 quá trình sau:
- Thc vt hp thu CO
2
t khí quyn, qua quá trình quang hợp CO2 được chuyn thành carbon ly 1
phần được s dng trong hot đng sng, phn còn li được tích lũy trong sinh khối, cây rng là
nguyên nhân làm giảm lượng carbon trong khí quyn.
II SAI: Tr ng carbon trong đất rng t l nghich vi tr ng carbon trong cây rng các vĩ độ
nghiên cu.
III ĐÚNG: - Khi di chuyn t xích đạo ti vùng cc, nhit độ, lưng mua, s gi nắng trong năm
gim dn, các nhân t sinh thái này đều tác động làm gim cường độ quang hp ca thc vt nên
ng cht hữu cơ tích lũy trong cây giảm.
- Các nhân t sinh thái đó đồng thời cũng tác động lên sinh vt phân gii, làm gim kh ng hoạt
động ca sinh vt phân gii nên lưng mùn hữu cơ còn lại trong đt rng cao
Trang 90
- Khi di chuyn t xích đạo đến vĩ độ 60 đ năm, lượng cacbon trong đất rng cây rng làm gim
hơn rất nhiu so với vĩ độ tương đương ở bán cu Bc.
IV ĐÚNG.
ĐỀ 9
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút không k thời gian phát đề
Câu 81: Nhng nguyên t đa lượng là:
A. C, H, O, S. B. C, H, Ca, Hg. C. Mo, Mg, Zn, Ni. D. Cl, Cu, H, P.
Câu 82: Sơ đồ sau mô t vòng tun hoàn của 1 loài động vt …. và cấu trúc x là:
A. …hở,. xoang cơ thể. B. …nhỏ…phế nang phi.
C. …kín…xoang cơ thể. D. …kín…phế nang phi.
Câu 83: Loi axit nucleic nào không có liên kết hiđro trong phân tử?
A. ADN mch kép. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 84: Tác nhân hóa học như 5-Brom uraxin là đồng đẳng của timin gây ra đột biến
A. thêm nucleotit loi A. B. mt nucleotit loi A.
C. to 2 phân t timin cùng mch ADN. D. A-T → G-X.
Câu 85: S thông khí phổi được thc hin ch yếu nh s nâng h ca thm ming của động vt nào?
A. Cóc B. Kh C. Th D. Chut
Câu 86: Trong lai tế bào sinh dưỡng (xôma), người ta nuôi cy hai dòng tế bào
A. sinh dưỡng khác loài. B. sinh dc khác loài. C. sinh dưỡng cùng loài. D. sinh dc cùng loài.
Câu 87: Theo dõi quá trình phân bào một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta v được sơ đồ
minh họa như hình dưới. Cho biết quá trình phân bào bình thường, không xảy ra đột biến.
Hình này mô t:
A. Kì sau ca gim phân II. B. Kì sau ca nguyên nhân.
C. Kì sau ca gim phân I. D. Kì gia ca nguyên phân.
Câu 88: Khi nói v điều hòa hoạt động gen qua operon Lac E.Coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Protein c chế ch được tạo thành khi môi trường không có lactozơ.
Trang 91
(2) Các gen cu trúc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t mARN riêng r.
(3) Protein c chế s bám vào vùng khởi động của operon Lac khi môi trường không có lactozơ.
(4) Gen điều hòa thuc operon Lac.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 89: Dạng đột biến cu trúc nhim sc th nào sau đây có thể làm cho hai alen ca mt gen cùng nm
trên mt nhim sc th đơn?
A. Chuyển đoạn trong mt nhim sc th B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn D. Mất đoạn
Câu 90: Khong thun li ca các nhân t sinh thái là khong?
A. Gây c chế hoạt động sinh lí ca sinh vt.
B. Không gian cho phép loài đó tồn ti và phát trin.
C. Sinh vt có th tn ti và phát trin ổn định.
D. Đảm bo cho sinh vt thc hin chức năng sống tt nht.
Câu 91: Quá trình phát sinh và phát trin ca s sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau:
(1) Tiến hóa tin sinh hc. (2) Tiến hóa hóa hc. (3) Tiến hóa sinh hc.
Các giai đoạn trên din ra theo trình t đúng là
A. (3)(2)(1). B. (2)(3)(1). C. (1)(2)(3). D. (2)(1)(3).
Câu 92: S tháo xoắn và đóng xoắn ca nhim sc th trong phân bào có ý nghĩa:
A. Thun li cho s nhân đôi và phân li của nhim sc th.
B. Thun li cho vic gn nhim sc th vào thoi phân bào.
C. Giúp tế bào phân chia nhân mt cách chính xác.
D. Thun li cho s tp trung ca nhim sc th.
Câu 93: rui gim có b nhim sc th ng bi 2n = 8. S nhóm gen liên kết rui giấm đực
A. 4 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 94: Qun th nào dưới đây có thành phần kiu gen cân bng di truyn?
A. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa. B. 0,6AA : 0,3Aa : 0,1aa.
C. 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa. D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
Câu 95: Để xác định mật độ cá mè trong ao, ta cn phải xác định
A. s ng cá mè và t l tăng trưởng ca qun th.
B. s ng cá mè và th tích ca ao.
C. s ng cá mè, t l sinh sn và t l t vong.
D. s ng cá mè và din tích ca ao.
Câu 96: Cặp cơ quan nào sau đây là ví dụ v cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và cánh chim. B. Chân chuột chũi và chân dế dũi.
C. Mang cá và mang tôm. D. Cánh dơi và cánh sâu bọ.
Câu 97: Trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai phân tích? Biết rng các alen tri là tri hoàn
toàn, mỗi gen quy định mt tính trng.
(1) Aa x aa (2) Aa x Aa (3) AA x aa (4) AABb x aabb
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 98: Mt trong nhng nguyên nhân gây hiện tượng cá chết hàng lot bin là do s n hoa ca to giáp.
Mi quan h ca to giáp và cá là
A. kí sinh. B. sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. c chế cm nhim. D. cnh tranh.
Câu 99: Điu kiện nào dưới đây không phải là điều kin nghiệm đúng của định lut Hacdy Vanbec:
A. Có hiện tượng giao phi không ngu nhiên trong qun th.
B. Không có hiện tượng di nhp gen vào trong qun th.
C. Sc sng ca các giao t, các kiểu gen khác nhau là như nhau.
Trang 92
D. Không xảy ra đột biến đối vi locus nghiên cu.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây khi nói về kích thước ca qun th sinh vt là đúng?
A. Kích thước qun th dao động t giá tr ti thiu ti giá tr tối đa và sự dao động này là ging nhau
gia các loài.
B. Kích thước tối đa của qun th là gii hn cui cùng v s ng mà qun th có th đạt được, phù hp
vi kh năng cung cấp ngun sng của môi trường.
C. Khi thiếu thức ăn, nơi ở hoặc điều kin khí hu không thun li dẫn đển cnh tranh làm cho mc sinh
sn ca qun th tăng.
D. Kích thước qun th không bao gi thấp hơn mức kích thước ti thiu.
Câu 101: Các sinh vật nào sau đây được xếp vào nhóm sinh vt sn xut ca h sinh thái?
A. Động vt bc thp, thc vt, vi sinh vt. B. Động vt bc thp, vi sinh vt.
C. Thc vt, tảo đơn bào và vi khuẩn lam. D. Sinh vt d dưỡng.
Câu 102: Xét các phát biểu sau đây
(1) Mt mã di truyn có th mã hóa cho mt hoc mt s axit amin
(2) Phân t tARN và rARN là nhng phân t có cu trúc mch kép
(3) trong tế bào, trong các loại ARN thì mARN có hàm lượng cao nht.
(4) trong cùng mt tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước ln nht
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 103: Khi nói v bng chng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ quan thoái hóa phản ánh s tiến hóa đồng quy
B. Nhng loài có quan h h hàng càng gn thì trình t các axit amin hay trình t các nucleotit càng có xu
hướng khác nhau và ngược li
C. Những cơ quan thực hin các chức năng khác nhau được bt ngun t một cơ quan nguồn gc t tiên
gọi là cơ quan tương t.
D. Tt c các vi khuẩn và động, thc vật đều được cu to t tế bào
Câu 104: Để kim tra gi thuyết của Oparin và Handan, năm 1953 Milơ đã tạo ra môi trường nhân to có
thành phn hóa hc ging khí quyn nguyên thy của Trái Đất (như hình dưới).
Môi trường nhân tạo đó gồm:
A. N
2
, NH
3
, H
2
và hơi nước. B. CH
4
, CO
2
, H
2
và hơi nước.
C. CH
4
, NH
3
, H
2
và hơi nước. D. CH
4
, CO, H
2
và hơi nước.
Câu 105: Để gii thích trong t nhiên các th song nh bội thường tr thành loài mới, điều nào sau đây
hp lí nht?
A. Th song nh bi là các cá th có b nhim sc th bao gm hai b nhim sc th đơn bội ca hai loài
khác nhau.
Trang 93
B. Th song nh bi có th nhân lên theo con đường sinh sn vô tính, vì vy có th hình thành loài mi.
C. Lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài khá ph biến thc vt.
D. Th song nh bi có b nhim sc th khác vi b nhim sc th ca hai loài b m nên khi giao phi
tr li các dng b m thì cho con lai bt th.
Câu 106: C Hươu cao cổ là mt tính trạng đa gen. Trong các thung lũng ở Kênia người ta nghiên cu thy
chiu dài trung bình c của Hươu cao cổ 8 thung lũng có số đo như sau: 180cm; 185cm; 190cm; 197,5cm;
205cm; 210cm; 227,5cm; 257,5cm. Theo các em s khác nhau đó là do:
A. ảnh hưởng của môi trường to ra các thường biến khác nhau trong quá trình sng.
B. chiu dài c có giá tr thích nghi khác nhau tu điều kin kiếm ăn ở từng thung lũng.
C. chiều cao cây khác nhau, Hươu phải vươn cổ tìm thức ăn với độ cao khác nhau.
D. nếu không vươn cổ lên cao thì phi chuyển sang thung lũng khác để tìm thức ăn.
Câu 107: Cho các bước sau:
1. Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và để hợp tử phát triển thành phôi.
2. Lấy trứng ra khỏi tế bào và cho thụ tinh nhân tạo.
3. Nuôi tế bào xoma của 2 loài trong ống nghiệm.
4. Cấy phôi vào tử cung vật nuôi khác để mang thai và đẻ.
Sắp xếp các bước theo đúng trình tự của quá trình cấy truyền phôi ở động vật:
A. (2) (3) (4). B. (3) (2) (1) (4).
C. (2) (1) (4). D. (2) (1) (3) (4).
Câu 108: Ví d nào sau đây không phi ng dng khng chế sinh hc?
A. Nuôi cá để dit b gy.
B. Cây bông mang gen kháng sâu bnh ca vi khun.
C. Nuôi mèo để dit chut.
D. Dùng ong mắt đỏ để diệt sâu đục thân hi lúa.
Câu 109: ới đây là hình tARN hãy cho biết mô t nào dưới đây về phân t tARN là đúng nht?
A. tARN là mt pôlinuclêôtit mch thng, có s nuclêôtit tương ứng vi s nuclêôtit trên mch khuôn ca
gen cu trúc.
B. tARN là một pôlinuclêôtit có đoạn mch thng các nuclêôtit ca phân t liên kết trên cơ sở nguyên tc
b sung, có đoạn cun xon to nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiu và một đầu mang b
ba đối mã (anticodon).
Trang 94
C. tARN là mt pôlinuclêôtit cun xon một đầu trên cơ sở nguyên tc b sung tt c các nuclêôtit
ca phân tử, có đoạn to nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiu và một đầu mang b ba đối
mã (anticodon).
D. tARN là mt pôlinuclêôtit cun li một đầu, có đoạn các cp bazơ liên kết theo nguyên tc b sung,
có đoạn to nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiu, và mt thùy tròn mang b ba đối mã
(anticodon).
Câu 110: Đim chung gia quy lut di truyn phân li độc lp và quy lut di truyn tương tác gen là:
1. Đều làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
2. Đều có tỉ lệ phân li kiểu gen F
2
giống nhau.
3. Đều có sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các gen không alen.
4. Đều có tỉ lệ phân li kiểu hình ở F
2
giống nhau.
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 111: Mt tế bào sinh tinh có kiu gen
ABD
abc
khi gim phân có trao đổi chéo gia các crômatit thì s to
ra tối đa bao nhiêu loại giao t:
A. 8 loi giao t. B. 32 loi giao t. C. 4 loi giao t. D. 16 loi giao t.
Câu 112: đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp ; alen B
quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. Hai cp gen di truyền phân li độc lp vi
nhau. Cho 2 cây thân cao, hoa trng t th phấn thu được F
1
. Theo lí thuyết, F
1
có th có nhng t l kiu
hình nào sau đây ?
I. 100% cây thân cao, hoa trng.
II. 5 cây thân cao, hoa trng : 3 cây thân thp, hoa trng.
III. 2 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa đỏ.
IV. 7 cây thân cao, hoa trng : 1 cây thân thp, hoa trng.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 113: Hình dưới đây mô tả chu trình nitơ trong tự nhiên. Các quá trình chuyển hóa nitơ được ký hiu t
1 đến 6:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi đất có độ pH thp (pH axit) và thiếu oxi thì quá trình 6 d xy ra.
II. Quá trình 4 có s tham gia ca các vi khun phân gii.
III. Quá trình 1 là kết qu ca mi quan h cng sinh gia vi khun và thc vt.
IV. Quá trình 5 có s tham gia ca vi khun nitrit hóa và vi khun nitrat hóa.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 114: người, bnh bch tng do gen ln nm trên nhim sc th thường quy định. Mt cp v chng
đều bình thường nhưng sinh ra con đầu lòng b bch tng. Ln mang thai tiếp theo, người v đi siêu âm là
thai đôi. Xác suất để ít nhất 1 đứa bé sinh đôi bị bch tng là bao nhiêu. Gi s kh năng sinh đôi cng trứng
là 1/4; sinh đôi khác trứng là 3/4 ?
Trang 95
A. 39,06% B. 37,5% C. 32,81% D. 6,25%
Câu 115: Hình v sau đây mô tả mt tế bào cơ thể ng bội đang phân bào.
Biết rng không xy ra đt biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Tế bào có th đang ở kì sau ca nguyên phân và kết thúc phân bào to ra hai tế bào con có 2n = 6.
2. Tế bào có th đang ở kì sau ca gim phân I và kết thúc phân bào to ra hai tế bào con có 3 NST kép.
3. Tế bào có th đang ở kì sau ca gim phân II và kết thúc phân bào to nên hai tế bào con có n = 6
4. Cơ thể ng bội trên đó có thể có b NST 2n = 6 hoc 2n = 12
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 116: Cho biết các alen tri là tri hoàn toàn và thế t bi ch cho giao t 2n hu th. Có bao nhiêu phép
lai sau đây cho tỉ l kiu hình
1
F
là 11:1.
(1) (3) (5)
(2) (4) (6)
AAAa × AAAa
A. 3. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 117: Mt nhà di truyn học xác định rng mt bnh gây ra bi một đột biến gen ln trong mt alen ca
một gen. Các alen đột biến b mt tymin v trí 25 của gen. Các gen này được tìm thy trên các nhim sc
th X. Dưới đây là trình tự nuclêôtit của gen bình thường và các kết lun:
5’- ATG TTA XGA GGT ATX GAA XTA GTT TGA AXT XXX ATA - AAA - 3’
(1) Các protêin đột biến có cha nhiều hơn bốn axit amin so với các protêin bình thường.
(2) Các protêin đột biến có chứa ít hơn một axit amin so với các protêin bình thường.
(3) Nam gii có nhiu kh năng bị bệnh hơn nữ.
Kết lun nào v hu qu của đột biến này là đúng?
A. (1) và (3) B. (3) C. (1) và (2) D. (1)
Câu 118: Mt qun th gm 120 cá th có kiu gen AA, 400 cá th có kiu gen Aa và 480 cá th có kiu gen
aa. Có 4 kết luận sau đây về qun th trên:
(1) Tn s alen a trong qun th này là 0,32.
(2) Qun th này đang tiến hoá.
(3) Qun th này đang ở trng thái cân bng di truyn.
(4) Nếu qun th b cách li và giao phi ngu nhiên thì thế h tiếp theo s đạt trng thái cân bng di
truyn.
Nhng kết lun đúng là:
A. (1) và (2). B. (1) và (3) C. (2) và (4). D. (3) và (4).
Câu 119: Cho gà lông sọc, màu xám giao phối với gà lông sọc, màu xanh thu được F
1
có các kiểu hình với tỉ
lệ trong bảng sau:
Kiểu hình F
1
Tỷ lệ
Kiểu hình F
1
Tỷ lệ
Gà trống lông sọc, màu xám
37,5%
Gà mái lông trơn, màu xám
3,75%
AAaa x Aaaa
Aa x AAAa
AAaa x AAaa
AAAa x AAaa
Aa x AAaa
Trang 96
Gà trống lông sọc, màu vàng
12,5%
Gà mái lông trơn, màu vàng
21,25%
Gà mái lông sọc, màu xám
15%
Gà mái lông sọc, màu vàng
10%
Tần số hoán vị gen là:
A. f = 20% B. f = 32% C. f = 24% D. f = 18%
Câu 120: N lc bo tn bn b ca thế giới đã khôi phục các qun th loài bản địa ca Anh. Tuy nhiên, mt
s loài ngoại lai cũng phát triển mnh.
(1) Th (Oryctolagus cuniculus) được nhp t La Mã vào Anh khoảng 2000 năm trước.
(2) Một đôi vẹt đuôi dài (Psittacula krameri) được Jimi Hendrix th vào Luân Đôn.
(3) Chim ưng Peregrine (Falco peregrinus) làm t Luân Đôn, mt thành ph ln nht ca châu Âu,
nơi cung cấp v trí làm t rng rãi và nhiu con mồi như vẹt.
Cho các phát biu sau:
1. Kháng vi rút gây bnh th xut hin vào khong năm 1950 tại Anh.
2. Chim ưng Peregrine có thể khng chế qun th vt cc kì hiu qu.
3. Loi b hoàn toàn th khỏi nước Anh s giúp bo tn các loài bản địa như chim ưng Peregrine.
4. Qun th vẹt đuôi dài và quần th chim ưng tăng trưởng theo đồ th hình J.
S phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 0
ĐÁP ÁN
81.A
82.A
83.B
84.D
85.A
86.A
87.C
88.A
89.C
90.D
91.D
92.A
93.B
94.D
95.B
96.A
97.C
98.C
99.A
100.B
101.C
102.B
103.D
104.C
105.D
106.B
107.C
108.B
109.D
110.C
111.C
112.A
113.D
114.B
115.C
116.C
117.A
118.C
119.A
120.A
LI GII CHI TIT
Câu 81: Đáp án A
Khi hi v nguyên t đa lượng, thông thường ch hi các nguyên t: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
Câu 82: Đáp án A
Ta thấy máu đổ vào khoang cơ thể, đây là hệ tun hoàn hở, (x) là xoang cơ thể
Câu 83: Đáp án B
Trang 97
mARN do ch có mt mch và cu to mch thng nên không có liên kết hiđro trong phân tử.
Câu 84: Đáp án D
Câu 85: Đáp án A
S thông khí phi của lưỡng cư nhờ s nâng lên và h xung ca thm ming
Câu 86: Đáp án A
Lai tế bào sinh dưỡng (xôma) hay còn gi là dung hp tế bào trn là mt k thut hiện đại góp phn to
nên ging lai khác loài thc vật. Để cho hai tế bào sinh dưỡng khác loài có th lai với nhai người ta phi
loi b thành xenlulozơ.
Câu 87: Đáp án C
Hình nh cho thy các cp nhim sc th kép tương đồng đang phân li về 2 cc ca tế bào Đây là đặc
điểm ca k sau gim phân I.
Câu 88: Đáp án A.
(1) Sai. Protein c chế đưc tại ra khi môi trường có lactozơ hoặc không có lactozơ. Và protein ức chế b
bt hoại khi môi trường có lactozơ.
(2) Sai. Các gen cu trúc Z, Y, A s cùng phiên mã to ra mt mARN duy nhất. Sau đó mARN này sẽ
dch mã to ra protein ca các gen Z, Y, A.
(3) Sai. Khi môi trường không có lactozơ, protein ức chế s gn vào vùng vn hành ca operon Lac.
(4) Sai. Gen điều hòa R không thuộc operon Lac, nhưng có vai trò điều hòa hoạt động các gen ca operon
Lac.
Câu 89: Đáp án C
A.B. Sai. Vì chuyến đoạn trong một nhiễm sắc thể → vật chất di truyền không đổi, chỉ thay đổi trình
tự các gen trên nhiễm sắc thể → không tạo thêm alen nào trên nhiễm sắc thể đơn bị đột biến → Loại.
D. Sai. mất đoạn làm mất gen → không tạo thêm alen nào → loại.
Đúng. lặp đoạn sẽ dẫn đến lặp gen lặp alen.
Ví dụ nhiễm sắc thể đơn ban đầu mang alen A, đột biến lặp đoạn làm nhiễm sắc thể này mang hai alen A
(AA). Thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 90: Đáp án D
Gii hn sinh thái là khong giá tr xác định ca mt nhân t sinh thái mà trong đó sinh vật có th tn ti
và phát trin ổn định theo thi gian. Trong gii hn sinh thái có khong thun li và khong chng chu
đối vi hoạt động sng ca sinh vt.
+ Khong thun li là khong ca các nhân t sinh thái mức độ phù hợp, đảm bo cho sinh vt thc
hin các chức năng sống tt nht.
+ Khong chng chu là khong ca các nhân t sinh thái gây c chế cho hoạt động sinh lí ca sinh vt.
Câu 91: Đáp án D
Quá trình phát sinh và phát trin ca s sống trên Trái Đất gm các giai đoạn theo th t sau”
Tiến hóa hóa hc: Hình thành các phân t hữu cơ từ các chất vô cơ, trng phân các đơn phân thành các
đại phân t dưới tác động ca CLTN.
Tiến hóa tin sinh hc: Hình thành tế bào sơ khai.
Tiến hóa sinh hc: Hình thành sinh gii ngày nay.
Câu 92: Đáp án A
Ta biết rng nhim sc th được cu to t ADN và protein histon, ADN là mt phn t rt dài so vi
kích thước ca tế bào nhim sc th (được cu to t ADN) phi cun xon các mức độ để nm gn trong
nhân tế bào.
Vic nhim sc th đóng/giãn xoắn có ý nghĩa sau:
+ Giãn xon giúp cho enzim d tác động vào ADN và tiến hành nhân đôi ADN, qua đó nhân đôi nhiễm
sc th.
Trang 98
+ Đóng xoắn giúp cho quá trình phân li din ra d dàng, các nhim sc th không còn quá “dài” để ng
vào nhau gây đứt gãy nhim sc th.
Câu 93: Đáp án B
Số nhóm gen liên kết thường bằng bộ nhiễm sắc thế đơn bội của loài.
Nhưng trường hợp cụ thể với ruồi giấm đực (XY) thì ngoài 3 cặp nhiễm sắc thể thường cho 3 nhóm gen
liên kết, cặp nhiễm sắc thể giới tính do không tương đồng nên được tính là 2 nhóm gen liên kết.
Vì vậy ở ruồi giấm đực có 5 nhóm gen liên kết.
Câu 94: Đáp án D
Qun th có cu trúc xAA : yAa : zaa cân bng di truyn khi .
Câu 95: Đáp án B
Mật độ qun th là s ng cá th trên một đơn v din tích hay th tích qun th. Cá mè sng môi
trường nước nên ta tính trên đơn vị th tích.
Câu 96: Đáp án A
Cánh dơi và cánh chim là cơ quan tương đồng bi có cùng ngun gc t xương chi trước của động vt có
vú.
Các đáp án còn lại là ví d v cơ quan tương tự.
Câu 97: Đáp án C
Phép lai phân tích là lai gia cá th mang kiu hình tri vi cá th mang kiu hình ln nhm phân tích
kiu gen ca cá th mang kiu hình trội. Do đó, các phép lai phân tích là (1), (3), (4).
Câu 98: Đáp án C
To n hoa vô tình gây ng độc cho cá.
Mi quan h gia to và cá là mi quan h c chế cm nhim.
Câu 99: Đáp án A
Không phải điều kin nghiệm đúng của định lut Hacdy Vanbec là có hiện tượng giao phi không ngu
nhiên trong qun th.
Câu 100: Đáp án B
A. Sai. Kích thước qun th dao động t giá tr ti thiu ti giá tr tối đa và sự dao động này là khác nhau
gia các loài.
B. Đúng. Đây là khái niệm kích thước tối đa của qun th.
C. Sai. Khi thiếu thức ăn, nơi ở hoặc điều kin khí hu không thun li dẫn đến cnh tranh làm cho mc
sinh sn ca qun th gim.
D. Sai. Kích thước qun th có th xuống dưi mc ti thiu, qun th khi này d rơi vào trạng thái suy
gim dn ti dit vong.
Câu 101: Đáp án C
Sinh vt sn xut là nhóm sinh vt có kh năng tổng hp cht hu cơ từ chất vô cơ của môi trường.
Câu 102: Đáp án B
(1) Sai. Mt mã di truyn ch có th mã hóa cho tối đa 1 loại axit amin.
(2) Sai. Phân t tARN và rARN đều có cu trúc mạch đơn nhưng có liên kết hiđro trong phân tử.
(3) Sai. trong tế bào, trong các loại ARN thì rARN có hàm lượng cao nht.
(4) Đúng. Axit nucleic gồm ADN và ARN. Trên ADN có các gen mã hóa ra ARN » trong cùng mt
tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước ln nht.
Câu 103: Đáp án D
A. Sai. Cơ quan thoái hóa phản ánh s tiến hóa phân li.
B. Sai. Nhng loài có quan h h hàng càng gn thì trình t các axit amin hay trình t các nucleotit càng
có xu hướng giống nhau và ngược li.
C. Sai. Những cơ quan thực hin các chức năng khác nhau được bt ngun t mt ngun gc gọi là cơ
quan tương đồng.
1xy
Trang 99
D. Đúng. Bằng chng chng t ngun gc chung ca sinh gii.
Câu 104: Đáp án C.
Khí quyn nguyên thy của Trái Đất chưa có O
2
, CO
2
, CO và N
2
.
Câu 105: Đáp án D
Câu 106: Đáp án B
Câu 107: Đáp án C
Nếu bạn nắm rõ kiến thức về cấy truyền phôi, dễ dàng nhận thấy ý (3) là vô lý loại những đáp án có ý
số (3), loại A, B, D.
Khi thấy đề có 4 bước mà trong đáp án lại xuất hiện những đáp án có 3 bước, vậy phải cẩn thận rằng có
đáp án "bẫy" và có một bước có thể không cần thiết.
Có 3 đáp án mà số (2) là bước đầu tiên, thường thì ta sẽ loại đi đáp án mà không có số (2) là bước đầu, chỉ
là thường thôi nhé, không phải mọi trường hợp đều làm vậy.
Câu 108: Đáp án B
Khng chế sinh hc là hiện tượng s ng cá th ca mt loài b khng chế mt mức độ nhất định,
không tăng quá cao hoặc quá thấp do tác động ca các quan h h tr hoặc đối kháng gia các loài trong
qun xã.
Do đó, đáp án B không phải ng dng khng chế sinh hc và nó là mt ví d v sinh vt chuyn gen.
Câu 109: Đáp án D
Da vào hình chúng ta d dàng thấy điều này.
Câu 110: Đáp án C
1. Đều làm xut hin biến d t hợp là đúng, ở tương tác gen việc to biến d t hợp thông qua tương tác
cng gp xut hin các kiu hình trung gian hay các loại tương tác khác to kiu hình khác vi b m.
2. Đều có t l phân li kiu gen F
2
giống nhau là đúng do bài này chưa nói rõ đời P và F
1
thế nào nhưng
các bn phi thông minh một chút để chp nhn nó vì c 4 đáp án đều có s 2.
3. Đều có sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các gen không alen là đúng vì quy luật phân li độc lập khi
xét đều có nhiều gen quy định các tính trạng khác nhau và tương tác gen cũng có nhiều gen không alen
mới tương tác với nhau được. Cả hai trường hợp các gen đều nằm trên các NST khác nhau phân li độc lập
với nhau trong quá trình giảm phân.
4. Sai, tương tác gen có nhiều kiểu cho nên kiểu hình F
2
không phải lúc nào cũng giống được với phân li
độc lập.
Câu 111: Đáp án C
Do ch có 1 tế bào sinh tinh mc dù có trao đổi chéo thì cũng chỉ to ra tối đa 4 loại giao t.
Câu 112: Đáp án A
- bài toán này, cây hoa trng có kiểu gen bb cho nên đời con luôn có hoa trng Loại phương án (III).
- Nếu c 2 cây đều có kiu gen AAbb thì F
1
có t l kiu hình: 100% cây thân cao, hoa trng (I) đúng.
- Nếu có 1 cây AAbb, 1 cây Aabb thì kiu hình thân thp, hoa trng chiếm t l (IV) đúng.
- Nếu c hai cây đều có kiều gen Aabb thì đời F
1
có t l kiu hình: 3 cây thân cao, hoa trng : 1 cây thân
thp, hoa trng.
Câu 113: Đáp án D
Các quá trình là:1. c định nitơ / 2. khử nitrat / 3. chuyển hoá nitơ trong tự nhiên / 4. phân gii cht hu
cơ / 5. nitrat hoá / 6. phản nitrat hoá / M là cht hữu cơ.
I đúng, quá trình phn nitrat diễn ra trong điều kin thiếu oxi.
II đúng.
III đúng, có s tham gia ca vi khun c định nitơ, chúng có enzyme nitrogenase
11
2 4 8
Trang 100
IV đúng.
Câu 114: Đáp án B
H sinh con đầu lòng b bch tng nên d hp v cp gen này
Quy ước: A- không b bch tng; a- b bch tng
Cp v chồng này: Aa × Aa → XS sinh con bị bch tng là 1/4 ; không b bch tng là 3/4
TH
1
: Sinh đôi cng trứng: Hai đứa bé s có kiu gen ging nhau nên xác sut ít nhất 1 đứa b bch tng =
1 đứa b bch tạng = 2 đứa b bch tng = 1/4
TH
2
: Sinh đôi khác trứng: XS ít nhất 1 đứa b bch tng = 1 xs 2 đứa bình thường =
Vy xác sut cn tính là:
Câu 115: Đáp án C
Các NST đơn đang phân ly về 2 cc ca tế bào → tế bào đang ở k sau ca nguyên phân hoc gim phân
2
Xét các phát biu:
1. Nếu là trong nguyên phân thì trong tế bào lúc đó có 4n NST đơn → 2n = 6 → (1) đúng
2. sai, đây là các NST đơn không phải kép nên không th là GP I
3. đúng, nếu GP 2 thì trong tế bào có 2n NST đơn, kết thúc s thu được 2 tế bào có n NST đơn, n = 6
4. đúng
Câu 116: Đáp án C
1
F
phân li theo t l 11:1 B m cho 12 t hp. Xét t l giao t b m
(1) AAaa x Aaaa
(1AA:4Aa:1aa) x (1Aa:1aa)
12 t hp, KH 11:1
(2) AAAa x AAaa
(1AA:1Aa) x (1AA:4Aa:1aa)
12 t hp, KH 100% tri
(3) Aa x AAaa
(1A:1a) x (1AA:1Aa)
4 t hp
(4) Aa x AAaa
(1A:1a) x (1AA:4Aa:1aa)
12 t hp, KH 11:1
(5) AAaa x AAaa
(1AA:4Aa:1aa) x (1AA:4Aa:1aa)
36 t hp
(6) AAAa x AAAa
(1AA:1Aa) x (1AA:1Aa)
4 t hp
Câu 117: Đáp án A
Trình t nu của gen bình thường:
5’-ATG-TTA-XGA-GGT-ATX-GAA-XTA-GTT- TGA-AXT-XXX-ATA-AAA-3’
Trình t mARN do alen trên quy định:
5’-AUG-UUA-XGA-GGU-AUX-GAA-XUA-GUU-UGA-AXU-XXX-AUA-AAA-3’
Đoạn mARN trên quy định 8 acid amin tính c acid amin m đầu
Do alen b đột biến b mt T v trí th 25. Trình t alen đột biến trên gen s là:
5’-ATG-TTA-XGA-GGT-ATX-GAA-XTA-GTT- GA-AXT-XXX-ATA-AAA-3’
Trình t mARN do alen đột biến quy định:
5’ -AUG-UUA-XGA-GGU-AUX-GAA-XUA-GUU- GAA-XUX-XXA-UAA-AA-3’
Đoạn mARN trên quy định 12 acid amin tính c acid amin m đầu. Vậy (1) đúng.
(2) sai.
(3) đúng vì alen gây bệnh nm trên NST gii tính X, là alen ln nên t l biu hin kiu hình nam gii là
cao hơn.
2
37
1
4 16




1 1 3 7 25
39,06%
4 4 4 16 64
Trang 101
Câu 118: Đáp án C
Qun th ban đầu có t l kiu gen: 0,12AA : 0,4Aa : 0,48aa
Xét các kết lun ca đề bài:
+ Kết lun 1 sai vì tn s alen ca qun th là:
0,4
0,48 0,68
2

+ Kết luận 2 đúng, kết lun 3 sai vì: 0,48.0,12 khác vi
2
(0,4)
qun th không cân bằng và đang tiến
hóa
+ Kết luận 4 đúng.
Câu 119: Đáp án A
* Xét cp tính trng kiu lông (sọc, trơn):
+ Sọc/trơn =
37,5 12,5 15 10 75 3
3,75 21,25 25 1

Lông sọc (quy ước gen A) là tri hoàn toàn so với lông trơn
(quy ước gen a); Kiu gen b, m d hp t
+ Tính trng kiu lông phân b không đều c hai gii nên tính trng liên kết vi gii tính, gen nm trên
nhim sc th X
* Xét cp tính trng màu lông (xám, vàng)
+ Xám/vàng =
(37,5 15 3,75 56,25 9
(12,5 21,25 10) 43,75 7


Tính trang màu lông di truyền tương tác giữa các gen
không alen theo kiu b sung; Kiu gen b, m d hp t
Quy ước kiu gen có (B-D-) thì có lông màu xám, các kiu gen còn li là lông màu vàng
+ Tính trạng màu lông cũng phân bố không đều c hai gii nên tính trng liên kết vi gii tính, gen nm
trên nhim sc th X.
* C hai cp tính trng: Đều liên kết vi gii tính, cùng nm trên cp NST gii tính nên s di truyn liên
kết vi nhau, Mt khác cp tính trạng màu lông (do các gen không alen cng quy định: B,b D,d) li
tương tác với nhau nên các cặp gen alen quy định màu lông phi nm trên hai cp NST khác nhau
ch
mt cp gen (Bb) hoc (Dd) liên kết vi cp alen (Aa) trên cp NST gii tính, cp kia nm trên NST
thường:
* Kiu gen b m: M: (
A
B
X
Y Dd) x B : (
A
B
X
a
b
X
Dd) hoc M: (
A
D
X
YBb) x B: (
A
D
X
a
d
X
Bb)(Nếu thí
sinh lp luận các ý trên đúng, nhưng lại xác định nhm kiu gen: B thì li ghi là m hoặc ngược li
thì ch không cho điểm ý này)
(Vì hai trường hp kiu gen b, m đều cho kết qu như nhau nên ta chỉ xét một trường hp, đây giải
theo trường hợp đầu)
- S xut hiện mái lông trơn, xám (
a
B
X
YD-) cho thy trng (
A
B
X
a
b
X
Dd) b, m đã xy ra
hoán v gen khi gim phân.
- Nếu tách cp NST (Dd) ra: (Dd) x (Dd) thì con, kiu hình tri (D-) =
3
4
- T t l kiểu hình gà mái trơn, xám (
a
B
X
YD-) = 3,75% ta suy ra:
T l kiu gen (
a
B
X
Y) = (3,75%) :
3
4
= 5%
- T l giao t hoán v (
a
B
X
) = 5% : 0,5 (t l giao t Y) = 0,1 = 10%
Vy tn s hoán v gen: f = 20%
Câu 120: Đáp án A
1. Đúng, quan sát đồ th d dàng thy kháng virut gay bnh th xut hienj vào khong năm 1950.
Trang 102
2. Sai, qun th chim ưng quần th vẹt tăng trưởng theo t l thuận nên chim ưng không thể khng
chế được qun th vt.
3. Sai, mt cân bng sinh thái.
4. Sai ch có qun th vẹt đuôi dài mới tăng trưởng theo đồ th hình J.
ĐỀ 10
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút không k thời gian phát đề
Câu 81: thc vt, bào quan thc hin chức năng quang hợp là:
A. b máy Gôngi. B. ribôxôm. C. lc lp. D. ti th.
Câu 82: Động vật nào sau đây hô hấp bng h thng ng khí?
A. Rn. B. C. Giun đất. D. Châu chu
Câu 83: Trong tế bào sinh dưỡng ca một người thấy có 47 NST. Đó là:
A. Hi chng d bi. B. Hi chứng Đao. C. Th ba nhim. D. Hi chứng Tơcnơ.
Câu 84: Biết rng mỗi gen quy định mt tính trng, gen tri là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây to ra
đời con nhiu loi kiu gen và kiu hình nht?
A. AaX
B
X
b
× AaX
b
Y. B.
Ab Ab
×
aB aB
(liên kết hoàn toàn)
C. AaBb × AaBb. D. AaX
B
X
B
× AaX
b
Y.
Câu 85: người, bnh bch tng do gen d nm trên nhim sc th thường gây ra. Những người bch tng
trong qun th cân bằng được gp vi tn s 0,04%. Cu trúc di truyn ca qun th người nói trên s là:
A. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1 B. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1
C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1 D. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
Câu 86: La lai vi nga sinh ra con la không có kh năng sinh sản. Hiện tượng này biu hin cho
A. Cách li trước hp t. B. Cách li sau hp t. C. Cách li tp tính. D. Cách li mùa v.
Câu 87: Phát biu không đúng v các nhân t tiến hoá theo thuyết tiến hoá tng hp là
A. Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có li.
B. Đột biến và giao phi không ngu nhiên to ngun nguyên liu tiến hoá
C. Chn lc t nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.
D. Đột biến làm thay đổi tn s các alen rt chm
Câu 88: Ví d nào sau đây phản ánh quan h hi sinh gia 2 loài?
A. y tm gi sng trên thân cây g B. Cây phong lan bám trên thân cây g.
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng. D. Vi khun lam sng trong nt sn r đậu
Câu 89: S tháo xoắn và đóng xoắn ca nhim sc th trong phân bào có ý nghĩa:
A. Thun li cho s nhân đôi và phân li ca nhim sc th.
B. Thun li cho vic gn nhim sc th vào thoi phân bào.
C. Giúp tế bào phân chia nhân mt cách chính xác.
D. Thun li cho s tp trung ca nhim sc th.
Câu 90: Điu nào không đúng vi ch s ADN?
A. Dng để xác định ti phm, tìm ra th phm trong các v án.
B. Ch s ADN có tính chuyên bit cá th rt cao.
C. Ch s ADN là trình t lp li của 1 đoạn nucleotit trên ADN cha mã di truyn.
D. Dng để xác định mi quan h huyết thng.
Câu 91: Các nhân t tiến hoá không làm phong phú vn gen ca qun th
A. Giao phi không ngu nhiên, chn lc t nhiên. B. Đột biến, biến động di truyn.
C. Di nhp gen, chn lc t nhiên. D. Đột biến, di nhp gen.
Câu 92: Thành phn cu trúc ca mt h sinh thái bao gm
Trang 103
A. qun th sinh vt và sinh cnh.
B. thành phn vô sinh và thành phn hu sinh
C. các nhân t sinh thái vô sinh.
D. sinh vt sn xut, sinh vt tiêu th và sinh vt phân hy.
Câu 93: Nếu mt phân t protein được tng hp t trình t mARN dưới đây, thì số axit amin ca nó s
bao nhiêu?
5’ – XG AUG UUX XAA GUG AUG XAU AAA GAG UAG XXG 3’
Không tính axit amin m đầu.
A. 7 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 94: Cho các cơ thể có kiu gen d hp giao phi vi nhau to ra 4 loi kiểu hình, trong đó loại kiu hình
ln chiếm 0,09. Chọn đáp án đúng để cho kết qu trên:
A. P có kiu gen
AB
ab
, f = 40% xy ra c 2 bên. B. P có kiu gen
Ab
aB
, f = 36% xy ra 1 bên.
C. P có kiu gen
Ab
aB
, f = 40%. D. C B hoc C.
Câu 95: Đặc trưng di truyn ca mt qun th giao phối được th hin
A. nhóm tui và t l gii tính ca qun th. B. s ng cá th và mật độ cá th.
C. s loi kiu hình khác nhau trong qun th. D. tn s alen và tn s kiu gen.
Câu 96: Đim chung gia di truyền độc lp và di truyn liên kết không hoàn toàn là
A. làm gim kh năng xuất hin biến d t hp.
B. các gen không alen cùng nm trên 1 cặp NST tương đồng.
C. to ngun biến d di truyn cung cp nguyên liu cho tiến hóa và chn ging.
D. đảm bo s di truyn bn vng ca tng nhóm tính trng.
Câu 97: Đặc điểm không đúng v ung thư là
A. Ung thư có thể còn do đột biến cu trúc NST.
B. Nguyên nhân gây ung thư ở mc phân t đều liên quan đến biến đổi cu trúc ADN.
C. Mi s phân chia không kim soát ca tế bào cơ thể đều dẫn đến hình thành ung thư.
D. Ung thư là một loi bnh do 1 s tế bào cơ thể phân chia không kim soát dẫn đến hình thành khi u
và sau đó di căn.
Câu 98: Kết qu nào sau đây không phi do hiện tượng t th phn và giao phi cn huyết?
A. To ra dòng thun. B. Tạo ra ưu thế lai.
C. Hiện tượng thoái hóa ging. D. t l đồng hợp tăng tỉ l d hp gim.
Câu 99: Theo quan nim hiện đại, thc cht ca tiến hoá nh:
A. Là quá trình hình thành loài mi.
B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.
C. Là quá trình làm biến đổi cu trúc di truyn ca qun th
D. Là quá trình to ra ngun biến d di truyn ca qun th.
Câu 100: Biện pháp nào sau đây không có tác dng bo v tài nguyên rng
A. ngăn chặn thc hin nn phá rng, tích cc trng rng
B. xây dng h thng các khu bo v thiên nhiên
C. vận động đồng bào dân tc sng trong rừng định canh, định cư
D. chng xói mòn, khô hn, ngp úng và chng mặn cho đất
Câu 101: Dạng đột biến cu trúc nhim sc th nào sau đây có thể làm cho hai alen ca mt gen cùng nm
trên mt nhim sc th đơn?
A. Chuyển đoạn trong mt nhim sc th. B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn. D. Lặp đoạn
Câu 102: Nếu kết qu ca phép lai thun và lai nghch mà khác nhau thì kết luận nào dưới đây là đúng?
Trang 104
A. Gen quy định tính trng nm trên NST gii tính Y
B. Gen quy định tính trng nm trên NST gii tính X
C. Gen quy định tính trng nm trong ti th
D. Gen quy định tính trng nm trên NST gii tính hoc trong ti th.
Câu 103: Phát biu không đúng v s phát sinh s sống trên Trái Đất là:
A. S xut hin s sng gn lin vi s xut hin phc hợp đại phân t prôtêin và axit nuclêic có kh
năng tự nhân đôi và dịch mã.
B. Nhiu bng chng thc nghiệm thu được đã ủng h quan điểm cho rng các cht hữu cơ đầu tiên trên
trái đất được hình thành bằng con đường tng hp hóa hc.
C. Chn lc t nhiên ch tác động giai đoạn tiến hóa tin sinh hc to nên các tế bào sơ khai và sau đó
hình thành tế bào sống đầu tiên.
D. Mt s bng chng khoa hc cho rng vt cht di truyền đầu tiên có l là ARN mà không phi là
ADN.
Câu 104: Chng huyết áp cao biu hin khi:
A. Huyết áp cực đại ln quá 120mmHg và kéo dài. B. Huyết áp cực đại ln quá 160mmHg và kéo dài.
C. Huyết áp cực đại ln quá 140mmHg và kéo dài. D. Huyết áp cực đại ln quá 130mmHg và kéo dài.
Câu 105: Da trên hình v thí nghim hô hp thc vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bình thí nghim A, khi m nắp bình đưa ngọn la vào thì s b tt
II.Bình thí nghim B, khi m nắp bình đưa ngọn lửa vào thì cháy bình thường
III. Trong thí nghim A, trong bình lượng O
2
thp, CO
2
cao hơn môi trường ngoài
IV Trong thí nghiệm B, trong bình lượng O
2
cao, CO
2
thấp hơn môi trường ngoài.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 106: Mô hình dưới đây mô tả tháp sinh thái ca hai h sinh thái A và B:
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sinh vật sản xuất ở tháp A có kích thước nhỏ, chu kỳ sống ngắn và sinh sản nhanh.
B. A có thể là hệ sinh thái dưới nước hoặc hệ sinh thái trên cạn.
Trang 105
C. Dựa vào hai tháp có thể xác định được sự thất thoát năng lượng khi chuyn từ bậc dinh dưỡng thấp lên
bậc dinh dưỡng cao.
D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng chỉ gồm một loài sinh vật.
Câu 107: H gen ca sinh vt có th b biến đổi bằng các phương pháp sau đây :
1. Đưa thêm gen lạ vào.
2. Thay thế nhân tế bào
3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong h gen.
4. Lai hu tính gia các dòng thun chng
5. Loi b hoc làm bt hot một gen nào đó trong hệ gen
Phương án đúng là
A. 3,4,5 B. 1,3,5 C. 2,4,5 D. 1,2,3
Câu 108: Trong một gia đình, bố và m biu hin kiểu hình bình thường v c hai tính trạng, đã sinh 1 con
trai b m màu và teo cơ. Các con gái biểu hiện bình thường c hai tính trng. Biết rng gen m gây mù màu,
gen d gây teo cơ. Các gen trội tương phản qui định kiểu hình bình thường. Các gen này trên NST gii tính X.
Kiu gen ca b m là:
A.
D D d
M M m
X Y X X
B.
D D D
M M m
X Y X X
C.
d D d
M m m
X Y X X
D.
D D d
m m m
X Y X X
Câu 109: Nghiên cu 1 qun th chim cánh ct gm 2000 cá th người ta nhn thy t l sinh sn, t vong
hàng năm khoảng 4,5% và 1,25% so vi tng s cá th ca qun thể. Kích thước ca qun th là bao nhiêu
sau thời gian 2 năm:
A. 2130 B. 2067 C. 2097 D. 2132
Câu 110: Hình ảnh bên dưới th hiện phương pháp nào trong những phương pháp chọn, to ging thc vt:
A. Nuôi cy ht phn. B. Nuôi cy mô. C. Cy truyn phôi. D. Lai tế bào trn.
Câu 111: Phong tc nào gây bt lợi cho đa dạng sinh hc và gim chất lượng môi trường cn xóa b?
A. T do hái lộc trong đêm giao thừa
B. Th cá xung sông, ao h nhân ngày tết “Chạp ông Công”
C. L phóng sinh các loài nhân ngày tết “Xá tội vong nhân”.
D. L tịch điền (cày ruộng đầu năm).
Câu 112: Cho hình v quá trình phân bào ca mt tế bào (Y) một cây lưỡng bi X có kiu gen d hp v
tt c các cp gen. Biết rng cây X khi giảm phân bình thường, xảy ra trao đổi chéo ti một điểm tt c các
cp NST s to ra tối đa 256 loại giao t. Trên các NST có trong tế bào Y có các gen tương ứng là A, B, D,
e, M, m, N, n). Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng?
Trang 106
I. Kết thúc quá trình phân bào thì tế bào Y s to ra 2 tế bào con, mi tế bào mang b NST n+1.
II. Tế bào Y đang ở kì sau ca quá trình nguyên phân.
III. Quá trình phân bào để to ra tế bào Y đã xảy ra s không phân li 2 cp NST.
IV. Cây X có b NST 2n = 4.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 113: mt loài thc vật, alen A quy định qu ngt tri hoàn toàn so với alen a quy định qu chua; alen
B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng; hai cp gen này nm trên hai cp NST
thường. Thc hin phép lai gia hai cây P: AaBB × aabb, thu được các cây F1, t bi hoá thành công các
cây F1 bng dung dch consixin. Chn một trong các cây F1 đã được t bi hoá cho t th phn. T l phân
li kiu hình F2 là
A. 105: 35: 35: 1 hoc 9: 3: 3: 1 B. 105: 35: 35: 1 hoc 35: 1.
C. 9: 3: 3: 1 hoc 35: 1. D. 1225: 35: 35: 1 hoc 35: 1.
Câu 114: Cho ph h:
Chú thích: Tô màu đen gia tộc bên trái mc bnh K do gen tri nằm trên NST thường
Tô màu đen gia tộc bên phi mc bnh H do gen ln nm trên NST gii tính X
Để trng là không biu hin bnh
Kh năng đứa con trai thế h th IV mc c 2 bnh Kvà H là :
A. 6,25 % B. 12,5 % C. 50% D. 25 %
Câu 115: Khi nghiên cu mi quan h ca các loài trong mt qun xã sinh vật, người ta thy có 2 loài A và
B có h hàng gần gũi, cng phạm vi phân b, cùng màu sc sc s trong đó A là loài có độc. Để đánh giá
phn ng thích nghi của loài B, người ta đã tạo ra nhng cá th B nhân tạo đặt nhiều nơi. Kết qu thu được
như biểu đồ dưới đây:
Trang 107
Hãy cho biết đây là hin ng gì trong t nhiên?
A. Hiện tượng đồng hóa. B. Hiện tượng bắt chước tp tính.
C. Hiện tượng tn công xâm ln lãnh th. D. Hiện tượng suy thoái.
Câu 116: Cho cây hoa đỏ, qu tròn lai vi cây hoa trng, qu dài, người ta thu được đời con có t l phân li
kiểu hình như sau: 1/4 cây hoa đỏ, qu tròn : 1/4 cây hoa đỏ, qu dài : 1/4 cây hoa trng, qu tròn : 1/4cây
hoa trng, qu dài. T kết qu trên có th nhận định:
(1) Gen quy định màu hoa và hình dng qu di truyn độc lp nhau.
(2) Chưa xác định hết tính cht di truyn ca các gen là tri hoàn toàn hay tri không hoàn toàn.
(3) Có th các tính trạng được quy định bi 2 cp gen liên kết không hoàn toàn nhau vi tn s hoán v
50%.
(4) Mt tính trng do 2 cặp gen tương tác và liên kết hoàn toàn nhau, tính trng còn li do mt cp gen
quy định.
Kết luận đúng là:
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2) D. (1), (3)
Câu 117: Cho biết mỗi gen quy định có mt tính trạng và không có đột biến xy ra. Cho cây thân cao, hoa
đỏ (P) t th phn, thu được F
1
có t l kiểu hình: 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 thân cao, hoa trng : 3 thân thp,
hoa đỏ : 1 thân thp, hoa trng. Ly một cây thân cao, hoa đỏ F
1
cho lai phân tích, thu được F
b
. Theo lí
thuyết, F
b
có th bt gặp bao nhiêu trường hợp sau đây?
I. 100% thân thấp, hoa đỏ.
II. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa đỏ.
III. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân cao, hoa trng.
IV. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân cao, hoa trng : 1 thân thấp, hoa đỏ : 1 thân thp, hoa trng.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 118: Các gen vi khuẩn E. coli được khởi động phiên mã nh ARN polymerase nhn biết và liên kết
vào các hp -10 (5’-TATAAT-3’) và -35 (5’-TTGACA-3’) trong vng khởi động ca gen. Mt gen có sn
phm phiên mã chứa 2 nucleotit đầu tiên là 5’-AG-3’, đồng thi có trình t vùng khởi động như sau:
Do mi mch ca phân t ADN sợi kép đều có th làm khuôn phiên mã, nên s phiên mã có th din ra theo
mt trong hai chiu 1 hoặc 2 như ở hình trên. Cho các phát biu sau:
1. Điểm khởi đầu phiên mã và các hp -10 và -35 tương ứng s có 2 v trí nucleotit.
2. Chiu phiên mã vi trình t khởi động nêu trên theo chiu 1.
Trang 108
3. Mch trình t 5’ 3’ ở trên là mch làm mch mã hóa.
4. V trí khởi động phiên mã là v trí s 6.
S phát biểu đúng là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 119: Quan sát hình sau:
T hình trên ta có sơ đồ sau: Qun th gc
X
Phát tán
sinh thái khác nhau
Y

S khác bit v
tn s alen và thành phn kiu gen
Z

Qun th thích nghi
T

Hình thành loài mi. Cho các
phát biu sau:
1. X là đột biến 2. Y là chn lc t nhiên
3. Z là cách li sinh sn 4. T là nhân t tiến hóa
Kết hợp hình và sơ đồ trên hãy cho biết s phát biểu đúng là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 120: Hình dưới ghi li s biến động s ng ca qun th trng đế giày được nuôi trong phòng thí
nghim. S ng cá th (các chấm đen trên hình) rất phù hp vi dạng đồ th hình ch S.
Cho các phát biu sau:
1. Vào ngày th 5 - 6 qun th có tốc độ tăng trưởng nhanh nht.
2. Để quan sát tốc độ tăng trưởng rõ ràng nht, cần đưa thêm vào quần th nuôi cy 1 s loài khác.
3. T nhng ngày th 7 tr đi, số ng cá th ngày càng nhiu.
Trang 109
4. Trước ngày thí nghim th 5 s ng cá th ca qun th sinh sn ít, tốc độ tăng trưởng chm.
5. T ngày th 7 tr đi mức cnh tranh gay gt, tốc độ sinh sn giảm, môi trường nuôi cy có s biến đổi
theo chiều hướng ô nhiễm hơn, độ dinh dưỡng gim dn.
S phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
ĐÁP ÁN
81.C
82.D
83.C
84.A
85.B
86.B
87.A
88.B
89.A
90.C
91.A
92.B
93.A
94.A
95.D
96.C
97.C
98.B
99.C
100.D
101.D
102.D
103.C
104.C
105.C
106.A
107.B
108.A
109.D
110.B
111.A
112.B
113.D
114.B
115.B
116.B
117.D
118.C
119.A
120.C
LI GII CHI TIT
Câu 81: Đáp án C
Câu 82: Đáp án D
Châu chu hô hp nh h thng ng khí
Câu 83: Đáp án C
Tế bào người có 47 NST chng t là th ba nhim.
- A sai vì thế d bi có th có c các th mt nhim, khuyết nhim.
- B sai vì ngoài hi chứng Đao còn có các hội chứng khác cũng là thể ba nhim
- C đúng
- D sai vì hi chng Tocno là th 1 nhim
Câu 84: Đáp án A
- Phép lai A to 3.4 = 12 kiu gen; 2.8 = 8 kiu hình
- Phép lai B to 3 kiu gen, 3 kiu hình
- Phép lai C to 3
2
= 9 kiu gen; 2
2
= 4 kiu hình
- Phép lai D to 3.2 = 6 kiu gen; 2.1=2 kiu hình
Câu 85: Đáp án B
Tn s tương đối ca các alen khi qun th đạt trng thái cân bng di truyn là: qa =
0,0004
= 0,02
PA = 1 - 0,02 = 0,98. Vy cu trúc di truyn ca qun th là: 0,9604DD : 0,0392Dd : 0,0004dd
Câu 86: Đáp án B
Hiện tượng có ta ra con lai,nhưng con lai có sức sng kém hoc con lai có sc sng tốt nhưng không
sinh sản được là do cách ly sau hp t
Câu 87: Đáp án A
- A sai vì đột biến thường có hi
- B đúng vì đọt biến to alen mi, còn giao phi không ngẫu nhiên làm thay đổi thành phn kiu gen
- C đúng vì vai trò của CLTN là làm thay đổi chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa
- D đúng vì tn s đột biến là rt nh
Câu 88: Đáp án B
- Mi quan h hi sinh là mi quan h gia 2 loài sinh vật trong đó một loài được li còn loài kia không
được lợi cũng không bị hi gì.
- A là quan h kí sinh, C là quan h hp tác, D là quan h cng sinh
- B là quan h hi sinh
u 89: Đáp án A
Ta biết rng nhim sc th được cu to t ADN và protein histon, ADN là mt phn t rt dài so vi
kích thước ca tế bào nhim sc th (được cu to t ADN) phi cun xon các mức độ để nm gn trong
nhân tế bào.
Vic nhim sc th đóng/giãn xoắn có ý nghĩa sau:
Trang 110
+ Giãn xon giúp cho enzim d tác động vào ADN và tiến hành nhân đôi ADN, qua đó nhân đôi nhiễm
sc th.
+ Đóng xoắn giúp cho quá trình phân li din ra d dàng, các nhim sc th không còn quá “dài” để ng
vào nhau gây đứt gãy nhim sc th,...
Câu 90: Đáp án C
Ch s ADN được đặc trưng cho mỗi các th,vì vậy được dng để nhn biết cá th đó,nhận biết mi quan
h huyết thng ca cá th đó với các cá th khác. Vì vậy A,B, D đều đúng
C.sai vì s lp li một đoạn N không có ý nghĩa
Câu 91: Đáp án A
- A đúng vì c 2 nhân t này không làm xut hin alen mi
- B sai vì đột biến làm xut hin alen mi
- C sai vì di nhp gen có th đưa alen mới vào trong qun th
- D sai vì c đột biến và di nhập gen đều làm xut hin alen mi
Câu 92: Đáp án B
Thành phn cu trúc ca mt h sinh thái bao gm: thành phn hu sinh và thành phn vô sinh.
Thành phần vô sinh là môi trường vt lí và thành phn hu sinh là qun xã sinh vt.
Câu 93: Đáp án A
-B ba m đầu của mARN là 5’AUG3’; quá trình dịch mã kết thúc khi gp 1 trong các b ba sau
5’UAA3’ hoặc 5’UAG3’ hoặc 5’UGA3’ → Nếu không tính axit amin m đầu chui polipeptit s có 7
axit amin.
5’ – XGAUGUUX XAA GUG AUG XAU AAA GAG UAGXXG 3’
Câu 94: Đáp án A
T l kiu hình ln = 0,09,vy t l giao t ab =
0,09
= 0,3 > 0,25. Vậy đây là giao tử liên kết. Kiu
gen P là AB/ab. Tn s hoán v gen là (0,5-0,3)×2= 0,4= 40%
Câu 95: Đáp án D
A, B, là đặc trưng về mt sinh thái ca qun th
Đặc trưng di truyền ca mt qun th giao phi đưc th hin tn s alen và tn s kiu gen
Câu 96: Đáp án C
- Di truyền độc lp và liên kết không hoàn toàn làm tăng khả năng xuất hin biến d t hợp →A sai.
- Các gen di truyền độc lp nm trên các cặp NST tương đồng khác nhau, các gen liên kết không hoàn
toàn nm trên cùng 1 cặp NST tương đồng → B sai.
- Liên kết không hoàn toàn và di truyền độc lập → các tính trạng di truyn không ph thuc vào nhau
D sai.
- C đúng vì c 2 quy luật đều to ngun biến d di truyn cung cp nguyên liu cho tiến hóa và chn
ging
Câu 97: Đáp án C
- Ung thư có thể do đột biến gen hay đột biến NST, vì vậy đều liên quan đến cu trúc ADN, vy A và B
đúng
- Ung thư do 1 số tế bào cơ thể phân chia không kim soát vì vy hình thành nên 1 khi u, khi u này
th là lành tính (không di căn) nhưng có thể là ác tính (di căn).Nếu là ác tính s y ra ung thư. Vậy D
đúng, C sai
Câu 98: Đáp án B
T th phn và giao phi cn huyết là tăng tỷ l gen đồng hp, gim t l gen d hp. Vì vy xut hin
nhiu tính trng xu nên gi là hiện tượng thoái hóa ging
Câu 99: Đáp án C
Theo quan nim hiện đại, thc cht ca tiến hoá nh là quá trình làm biến đổi cu trúc di truyn ca qun
th
Trang 111
Câu 100: Đáp án D
Để bo v tài nguyên rng có th s dng nhiu biện pháp như chống phá rng,tích cc trng rng, xây
dng các khu bo v thiên nhiên,vận động đồng bào dân tộc định canh,định cư.Vậy A, B, C đúng
- D sai vì vic chng xói mòn, khô hn,ngp úng, chng mặn cho đất ch nhm mục đích bảo v tài
nguyên đất
Câu 101: Đáp án D
- Dạng đột biến cu trúc nhim sc th có th làm cho hai alen ca mt gen cùng nm trên mt nhim sc
th đơn là lặp đoạn
Câu 102: Đáp án D
- Nếu lai thun khác lai nghch thì xảy ra 2 trường hp: Gen nm trên NST gii tính (nếu kiu hình đời
con có th có c b và m); hoc gen nm trong tế bào cht c th là ti th hoc lc lp (nếu đời con
hoàn toàn ging m)
Câu 103: Đáp án C
- Các ý A, B, D đúng
- C sai do chn lc t nhiên tác động c giai đoạn tiến hóa tin sinh hc và tiến hóa sinh hc .
Câu 104: Đáp án C
Theo thông báo ca Hip hi Tim mch Vit Nam, một người được đánh giá là cao huyết áp nghĩa là
ch s huyết áp tâm thu lớn hơn hoặc bng 140 mmHg, ch s huyết áp tâm trương từ 90 mmHg tr lên.
Câu 105: Đáp án C
V sai, hàm lượng C02,02 trong bình không đổi do hạt đã chết không xy ra hô hp hay bt k mt quá
trình nào khác, không th đánh gia cao hơn thấp hơn, chưa đủ d kin.
Câu 106: Đáp án A
Đây là tháp sinh khối, A: HST dưới nước; B: HST trên cn.
A. đúng, thc vật ph du có kích thước nh, chu k sng ngn và sinh sn nhanh.
B. sai. không th là HST trên cn.
C. sai, đây là tháp sinh khối, không s dụng để xác định đưc s thất thoát năng lượng.
D. sai, mi bậc dinh dưỡng có th gm nhiu loài sinh vt.
Câu 107: Đáp án B
- Các cách làm biển đổi h gen ca sinh vt:
1. Đưa thêm gen lạ vào.
3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong h gen.
5. Loi b hoc làm bt hot một gen nào đó trong hệ gen
Câu 108: Đáp án A
Con trai b c 2 bnh nhn giao t Y t b, giao t X
d
m
t m
Con gái bình thường nhn 1X t b và nhn 1X t mẹ. Trong đó bố bình thường nên giao t X t b
X
D
M
Vì m bình thường nên phi có giao t X
D
M
Vy kiu gen ca b là X
D
M
Y. Kiu gen ca m là X
D
M
X
d
m
Câu 109: Đáp án D
- Kích thước ca qun th được tính bng công thc
N = B-D+ I - E trong đó B: tỉ l sinh sn; D: t l t vong, I: t l nhập cư; E: tỉ l xuất cư. Đối vi d kin
của bài toán coi như không có tác động ca yếu t xuất cư và nhập cư.
- Sau mỗi năm kích thước qun th tăng lên B D = 4,5-1,25 = 3.25% → kích thước qun th sau năm
th nht là: 2000+2000.3,25% = 2065 cá th.
- Kích thước qun sau thời gian 2 năm là: 2065+ 2065.3,25% = 2.132 cá thể
Câu 110: Đáp án B
Trang 112
Người ta ct ngang gia c cà rốt, thu được mt khi tế bào gi các mô. Sau đó đem khối tế bào này
đi nuôi cấy trong môi trường to thành các mô so, ri cui cùng s dụng hoocmon sinh trường để nhng
mô so phát trin thành cây hoàn chỉnh. Đây là phương pháp nuôi cấy mô.
Câu 111: Đáp án A
- Các phong tc trong ý B, C, D đều nhằm tăng đa dạng sinh hc, kh năng sống sót cho các loài.
-T do hái lộc trong đêm giao thừa → gây bất lợi cho quá trình sinh trưởng, phát trin ca các loài thc
vật → bất lợi cho đa dạng sinh hc và gim chất lượng môi trường
Câu 112: Đáp án B
Ta thy có 2 cp NST mang 2 cp gen M,m và N,n còn cp NST mang gen A,B,D,e ch có 1 nên ta có th
kết lun cp NST mang gen M,m và N,n không phân ly trong gim phân I, tế bào đang ở k sau gim
phân II → II sai, III sai (ch không phân ly 1 cp NST)
Ta có 2n = 6 (vì có 3 cặp NST) → IV sai
I đúng, kết thúc phân bào ta thu được 2 tế bào có kiu gen ABDe Mn Mn
Câu 113: Đáp án D
P. AaBB × aabb → F1: 1/2 AaBb : 1/2 aaBb
-T bi hóa các cây F1 bng conxixin → tạo cây t bi có kiu gen AAaaBBbb; aaaaBBbb
- Nếu cây F1 AAaaBBbb t th phấn → tạo F2 có kiu hình (35A--- : 1aaaa) × (35B--- : 1bbbb) =
1225:35:35:1
- Nếu cây F1 aaaaBBbb t th phấn → Tạo F2 có kiu hình (1aaaa) × (35B--- : 1bbbb) = 35:1
Câu 114: Đáp án B
- Xác suất để người con thế h th IV mc bnh K là:
+ Người chng thế h th III có kiu gen Aa do nhn a t b anh ta
- Người v thế h th III có kiểu gen aa → Xác suất con mc bnh K là 1/2
- Xác suất để người con trai mc bnh H là:
+ Người con gái bình thường thế h II có b b bnh X
b
Y → Có kiểu gen X
B
X
b
, người này ly chng
bình thường sinh con gái d hp t t l = 1/2.
+ Người con gái d hp t ly chồng bình thường (X
B
Y) sinh con trai b bnh H vi t l 1/2
→ Xác suất người con trai thế h IV mc bnh H là 1/2. 1/2 = 1/4
→ Xác suất để đứa con trai thế h IV mc c 2 bnh là: 1/4 × 1/2 = 1/8 = 12,5%
Câu 115: Đáp án B
- Đây là hiện tượng bắt chước tp tính (gi dng, bắt chước).
- Khi có loài A và loài A là loài có độc nên vật ăn thịt không tn công loài A. Nhng cá th B nhân to có
mu sc s giống loài A cũng s ít b tấn công hơn, những cá th B nhân to không có màu b tn công
nhiều hơn.
Câu 116: Đáp án B
-T kết qu phép lai → có thể gen quy định màu hoa và hình dng qu di truyền độc lp nhau hoc có th
các tính trạng được quy định bi 2 cp gen liên kết không hoàn toàn nhau vi tn s hoán v là 50%.
Chưa thể xác định được tri ln (kết luận 1, 2, 3 đúng)
+ Nếu phân li độc lp:
P. AaBb (đỏ, tròn) × aabb (trng, dài)
G. AB, Ab, aB, ab ; ab
F1: 1AaBb tròn) : 1 Aabb (đỏ dài): 1 aaBb (trng tròn) : 1aabb (trng, dài)
+ Nếu 2 cp gen liên kết và hoán v 50%
P. AB/ab hoặc Ab/aB (đỏ, tròn) × ab/ab (trng dài)
G và t l kiu hình F1 giống như trường hợp phân li độc lp.
-T kết qu lai 1:1:1:1 → cũng có th lý gii do 1 tính trng do 2 cặp gen tương tác và liên kết hoàn toàn,
tính trng còn lai do 1 cặp gen quy định (kết luận 4 đúng)
Trang 113
P. AB/ab Dd × ab/ab dd
G: AB D; ABd ; abD ; abd ; abd
F1: AB/ab Dd (đỏ, tròn): AB/abdd (đỏ, dài) : ab/abDd (trng, tròn) : ab/abdd (trng, dài)
Câu 117: Đáp án D
Cây thân cao, hoa đỏ F
1
có kiu gen là: AABB hoc AaBB hoc AABb hoc AaBb.
- I sai. Vì không th có 100% cây thân thấp, hoa đỏ.
-I I đúng. Vì nếu cây được ly có kiu gen AaBB thì phép lai AABb
aabb s sinh ra F
b
có 1 AaBb.
F
b
có t lệ: 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa đỏ.
-I II đúng. Vì nếu cây được ly có kiu gen AABb thì phép lai AABb
aabb s sinh ra F
b
có 1AaBb :
1Aabb.
F
b
có t lệ: 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân cao, hoa trng.
- IV đúng. Vì nếu cây được ly có kiu gen AaBb thì phép lai AaBb
aabb s sinh ra F
b
có 1AaBb :
1Aabb : 1aaBb : 1aabb.
F
b
có t lệ: 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân cao, hoa trng : 1 thân thấp, hoa đỏ : 1
thân thp, hoa trng.
Câu 118: Đáp án C
1. Đúng, Điểm khởi động phiên mã s là v trí A trong cặp nucleotit 5’-AG-3’ của mch mã hóa cách
ngược dòng khong 10 nucleotit ti hộp 5’-TATAAT-3’ và khoảng 35 nucleotit ti hộp 5’- TTGACA-3’
trên mch mã hóa; Hoc v trí C trong cặp nucoleotit 5’-CT-3’ cách xuôi dòng khong 10 nucleotit ti
hộp 5’- ATTATA-3’ và khoảng 35 nucleotit ti hộp 5’- TGTCAA-3’ trên mạch làm khuôn (theo nguyên
tc b sung)
T trình t trên có th nhn thy V trí khởi động phiên mã là v trí s 6; hp -10 t v trí 14 đến v trí
19; hp -35 t v trí 38 đến v trí 43 4 Đúng
2. Sai, Theo chiu 2, vì các hp -10 và -35 nm phía phi (nhìn t ngoài vào) so vi v trí khởi đầu phiên
3. Sai, Mch trình t trên là mạch làm khuôn phiên mã, như đã được gii thích ý 1
Câu 119: Đáp án A
Qun th gc
Ðot bien
Phát tán
sinh thái khác nhau
Nhan to tien hoa

S khác bit v tn s alen và
thành phn kiu gen
Chon loc tu nhien

Qun th thích nghi
Cach li sinh san

Hình thành loài
mi.
Câu 120: Đáp án C
1. Đúng. Vì vào ngày th 5-6 (điểm un giữa đồ th) ca thi gian thí nghim thì qun th có tốc độ tăng
trưởng nhanh nht.
2. Sai. Vì Các điều kiện môi trường vô sinh trong thí nghim phải được duy trì ổn định trong sut thi
gian thí nghiệm. Trong môi trường nuôi trng đế giày phải không có các loài ăn thịt cũng như các loài
cnh tranh với trng đế giày. Trong những điều kiện như vậy thì qun th khi đạt ti sc chịu đựng ca
môi trường s không th phát triển hơn nữa.
3. Đúng. Vì t nhng ngày th 7 tr đi, số ng cá th ngày càng nhiu.
4. Đúng. Vì trước ngày thí nghim th 5 thì s ng cá th ca qun th còn ít nên s ng cá th sinh
sn ít, tốc độ tăng trưởng chm.
5. Đúng. Vì Vì t nhng ngày th 7 tr đi, số ng cá th ngày càng nhiu thì nguồn dinh dưỡng khan
hiếm hơn, môi trường ô nhiễm hơn, mức độ cnh tranh cao,. khiến tốc độ sinh sn gim.
| 1/113

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 81: Thực vật lấy CO2 từ môi trường ngoài để thực hiện quá trình quang hợp thông qua tế bào A. khí khổng. B. lông hút. C. biểu bì. D. mô giậu.
Câu 82: Ở người, bộ phận nào sau đây không có chức năng tiêu hoá hoá học? A. Miệng. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột non.
Câu 83: Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một? A. Hội chứng Đao.
B. Hội chứng Claiphetơ.
C. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng AIDS.
Câu 84: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội? A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
Câu 85: Một quần thể thực vật giao phấn, xét 1 gen có 2 alen là E và e. Theo lí thuyết, quần thể có cấu trúc
di truyền nào sau đây có tần số các kiểu gen không đổi qua các thế hệ? A. 50%EE: 50%Ee. B. 100%Ee.
C. 25%EE: 50%Ee: 25%ee. D. 50%Ee: 50%ee.
Câu 86: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và cánh bướm.
B. Mang cá và mang tôm.
C. Chân chuột chũi và chân dế chũi.
D. Cánh dơi và chi trước của mèo.
Câu 87: Nhóm nào trong các nhóm cá thể dưới đây được xem như một quần thể? A. Ốc trong hồ.
B. Cá Anh vũ sống ở sông Hồng.
C. Các cây ngập mặn ở bãi triều Giao thủy. D. Chuột trong nhà.
Câu 88: Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit là
3’...AAXGTTGXGAXTGGT...5’ (mạch bổ sung )
5 ’...TTGXAAXGXTGAXXA...3’ (mạch mã gốc )
Trình tự nuclêôtit trên mARN khi đoạn gen trên phiên mã sẽ là
A. 5’…UUGXAAXGXUGAXXA…3’.
B. 3’…AAXGTTGXGAXTGGT…5’.
C. 5’…AAXGUUGXGAXUGGU…3’.
D. 3’…AAXGUUGXGAXUGGU…5’.
Câu 89: Sự mềm dẻo kiểu hình còn gọi là A. thường biến.
B. biến dị tổ hợp. C. đột biến gen. D. mức phản ứng.
Câu 90: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tồn tại nhỏ nhất của sinh vật có khả năng tiến hóa là A. tế bào. B. cá thể. C. phân tử. D. quần thể.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây về dòng năng lượng trong hệ sinh thái là sai?
A. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.
B. Năng lượng được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt.
C. Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm.
D. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp.
Câu 92: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN và prôtêin. B. mARN. C. ADN. D. prôtein.
Câu 93: Theo lí thuyết, phép lai P: AaXbXb×AaXBY tạo ra F1 có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 6. B. 2. C. 8. D. 12.
Câu 94: Quần thể sinh vật không có kiểu phân bố nào sau đây?
A. Phân bố ngẫu nhiên.
B. Phân bố đồng đều.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố theo nhóm.
Câu 95: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng nội dung giả thuyết siêu trội?
A. aaBB < AABB >Aabb.
B. AABB < AaBb > aabb.
C. AABB > AaBb > aabb.
D. AABB > AABb > aabb.
Câu 96: Tính đặc trưng của ADN được thể hiện ở tỉ lệ nào sau đây? Trang 1 A  T A  G A G A. . B. . C. . D. . G  X T  X T X 𝐴𝑏
Câu 97: Xét một cơ thể đực có kiểu gen
Dd giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị giữa 𝑎𝐵
hai gen A và B với tần số là 20%. Theo lí thuyết, loại giao tử Ab D chiếm tỉ lệ là A. 5%. B. 10%. C. 20%. D. 40%.
Câu 98: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 99: Ở rừng mưa nhiệt đới điều kiện môi trường thuận lợi cho nhiều loài chim sinh sống, do đó xảy ra
cạnh tranh gay gắt. Để đảm bảo các loài cùng tồn tại trong một quần xã, mỗi loài sẽ hình thành một
A. ổ sinh thái hẹp khác nhau.
B. nơi ở khác nhau.
C. khu vực sống khác nhau.
D. giới hạn sinh thái khác nhau.
Câu 100: Ở một loài sinh vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb,
Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một nhiễm. Bộ nhiễm sắc thể nào sau đây phù hợp với thể đột biến trên? A. AaBbbDdEe. B. ABbDdEe. C. AaaBbDdEe. D. AaBbDdEe.
Câu 101: Theo lí thuyết, trường hợp nào sau đây, tính trạng do gen quy định chỉ biểu hiện ở giới cái?
A. Ở người, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.
B. Ở thú, gen nằm trong tế bào chất và gen nằm trên NST thường.
C. Ở ruồi giấm, gen nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y.
D. Ở chim, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.
Câu 102: Khi nói về chọn lọc tự nhiên(CLTN), nhận định nào sau đây đúng?
A. CLTN làm tăng vốn gen và đa dạng di truyền cho quần thể.
B. CLTN là nhân tố trực tiếp tạo ra những kiểu gen thích nghi với môi trường.
C. CLTN là nhân tố vô hướng trong quá trình tiến hóa.
D. Ở trạng thái dị hợp thì alen lặn thường không bị CLTN đào thải.
Câu 103: Giữa trưa nắng gắt, ánh sáng dồi dào nhưng cường độ quang hợp ở thực vật giảm vì
A. quá trình hút nước ở rễ mất kiểm soát khi nhiệt độ tăng.
B. các tế bào khí khổng đóng để giảm quá trình thoát hơi nước.
C. trong không khí, hàm lượng CO2 giảm mạnh.
D. lớp cutin ở hai bề mặt lá dày lên làm giảm tốc độ khuếch tán CO2 từ ngoài vào lá cây.
Câu 104: Giai đoạn nào trong hình mô tả sự biến thiên huyết áp ở động mạch chủ? A. Giai đoạn d. B. Giai đoạn b. C. Giai đoạn a. D. Giai đoạn c.
Câu 105: Đồ thị dưới đây mô tả biến động số lượng cá thể của hai loài trong một quần xã. Hai loài A và B có mối quan hệ Trang 2 A. Hợp tác.
B. Kí sinh vật chủ. C. Cộng sinh.
D. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 106: Khi nói về đột biến mất đoạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Làm thay đổi số lượng gen trên ADN ở trong nhân tế bào.
II. Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN.
III. Không phải là biến dị di truyền.
IV. Làm xuất hiện các alen mới trong quần thể. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 107: Cho 2 phép lai sau:
- Phép lai 1 : Cái xám x đực đen, F1 100% xám.
- Phép lai 2 : Đực xám x cái đen, F1 100% xám.
Đặc điểm di truyền của tính trạng trên là do gen
A. trội là trội hoàn toàn.
B. trong tế bào chất.
C. nằm trên vùng không tương đồng NST Y.
D. nằm trên vùng không tương đồng NST X.
Câu 108: Trong các hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được kí hiệu là A, B, C, D và E. Sinh
khối ở một bậc là: A = 400 kg/ha; B = 500 kg/ha; С = 4000 kg/ha; D = 60 kg/ha; E = 4 kg/ha. Các bậc dinh
dưỡng của tháp sinh thái được sắp xếp từ thấp lên cao, theo thứ tự như sau: Hệ sinh thái 1: А В C E. Hệ sinh thái 2: A В D E. Hệ sinh thái 3: С A B E. Hệ sinh thái 4: С A D E.
Trong các hệ sinh thái trên, hệ sinh thái nào không tồn tại? A. Hệ sinh thái 1. B. Hệ sinh thái 2. C. Hệ sinh thái 3. D. Hệ sinh thái 4.
Câu 109: Trong quá trình nhân bản vô tính ở cừu, người ta lấy trứng từ cừu cái có kiểu gen AaBB, lấy nhân
tế bào xôma từ cừu cái có kiểu gen AaBb. Cừu con nhân bản sinh ra có kiểu gen là A. AABb. B. AaBB. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 110: Xét chuỗi thức ăn: Thực vật -> châu chấu -> rắn -> gấu trúc -> linh miêu. Ở chuỗi thức ăn này linh miêu là sinh vật A. sản xuất.
B. tiêu thụ bậc 4. C. phân giải.
D. tiêu thụ bậc 5.
Câu 111: Một gen có 3600 liên kết hidro, số Nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gen.Mạch 1 của phân tử
ADN có tỉ lệ các loại Nu A:T:G:X = 3:2:1:4. Số lượng Nuclêotit loại Xitozin ở mạch 1 của ADN là A. 450. B. 300. C. 600. D. 150.
Câu 112: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, không xảy ra hoán vị gen, một gen quy định
một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: Ab Ab DdEe D ,
dEe lí thuyết ở đời con (F1), tỉ aB aB
lệ cá thể có kiểu gen gồm 4 alen trội là A. 7/32. B. 1/8. C. 1/64 D. 3/16.
Câu 113: Tay-sachs là một bệnh di truyền đơn gen ở người do alen lặn gây nên; người có kiểu gen đồng hợp
tử và alen lặn gây bệnh thường chết trước tuổi trưởng thành. Bệnh Tay-sachs được mô tả như phả hệ sau Trang 3
đây, biết rằng bố đẻ của người phụ nữ số 8 đến từ một quần thể không có alen gây bệnh; không có đột biến
mới phát sinh trong những gia đình này.
Theo lý thuyết, xác suất mỗi người con do cặp vợ, chồng số 8 và 9 sinh ra mắc bệnh Tay-sach là A. 1/4. B. 1/18. C. 1/9. D. 1/16.
Câu 114: Hình 1 thể hiện một phần lưới thức ăn trên cánh đồng trồng cỏ chăn nuôi và mía ở đảo Hawaii.
Hình 2 thể hiện sự thay đổi số lượng, sinh khối của một số loài trong quần xã trước và sau khi một loài vi
khuẩn chỉ gây bệnh trên cóc (Bufo marinus) xuất hiện làm số lượng cóc giảm mạnh.
Nghiên cứu hình vẽ và kiến thức về trao đổi vật chất trong hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chim sáo là sinh vật tiêu thụ bậc I và II.
II. Có 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên.
III. Năng suất của mía và cỏ chăn nuôi sẽ giảm mạnh khi toàn bộ cóc bị chết do vi khuẩn.
IV. Trong quần xã trên, Cóc là loài ưu thế. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115: Khi lai 2 thứ thực vật thuần chủng người ta thu được kết quả như sau: - Phép lai 1:
P. () thân đứng x (♂) thân bò F1, F2 đều hữu thụ - Phép lai 2: `
P. (♀) thân bò x (♂) thân đứng F1 đều hữu thụ
F2: 75% hữu thụ, 25% bất thụ (các túi phấn không nở hoa)
Theo lý thuyết, kiểu gen quyết định tính bất thụ đực có đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Là kiểu gen dị hợp trong đó alen lặn có nguồn gốc từ tế bào chất của thứ thân đứng.
B. Là kiểu gen đồng hợp lặn trong đó các alen có nguồn gốc từ tế bào chất của thứ thân bò.
C. Là kiểu gen đồng hợp trội trong đó các alen có nguồn gốc từ tế bào chất của thứ thân đứng.
D. Là kiểu gen dị hợp trong đó alen lặn có nguồn gốc từ tế bào chất của thứ thân bò. Trang 4
Câu 116: Một tế bào sinh tinh của một loài xét 3 cặp NST tương đồng. Cặp I mang một cặp gen Aa, Cặp II DE
mang một cặp gen Bb. Cặp III mang hai cặp gen dị hợp kí hiệu:
. Cho biết trong quá trình giảm phân de
không xảy ra đột biến. Các loại giao tử tối đa có thể được tạo ra sau quá trình giảm phân là A. ABDE và abde.
B. AbDe, AbDe, aBdE,aBdE.
C. ABDE, ABDe, abdE, abde. D. AbDE và aBde.
Câu 117: Người ta chuyển 1 số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa 14N sang môi
trường nuôi cấy chỉ có 15N. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 960 mạch
polinucleotit chỉ chứa 15N. Sau đó chuyển các vi khuẩn này vào môi trường nuôi cấy chỉ chứa 14N và cho
chúng tái bản tiếp 2 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số phân tử ADN ban đầu là 16.
II. Số mạch polinucleotit chỉ chứa 14N sau khi kết thúc quá trình tái bản trên là 2880.
III. Số phân tử ADN chỉ chứa 14N sau khi kết thúc quá trình tái bản trên là 1056.
IV. Số phân tử ADN chứa cả 2 loại 14N và 15N sau khi kết thúc quá trình tái bản trên là 992. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118: Ở một loài thú cho cặp bố mẹ thuần chủng: con cái mắt trắng lai với con đực mắt trắng thu được
F1: 100% cái mắt đỏ; 100% đực mắt trắng. Cho F1 tạp giao thu được F2 có tỷ lệ 9 mắt đỏ: 16 mắt trắng,
trong đó tỉ lệ cái mắt đỏ: đực mắt đỏ = 25:2 (đỏ và trắng xuất hiện ở cả hai giới). Biết rằng do yếu tố ngẫu
nhiên tác động đến F2 làm cho một nửa số cá thể ở 1 trong 2 giới nào đó đã bị chết ở giai đoạn phôi và các cá
thể chết có cùng kiểu hình. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2?
I. Các cá thể bị chết ở F2 thuộc giới đực.
II. Các gen quy định màu mắt xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần số 16%.
III. Ở F1 con cái mắt đỏ có kiểu gen là XAbXaB.
IV. Con mắt đỏ ở giới đực chiếm tỉ lệ 2%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thực
hiện phép lai giữa các cây hoa đỏ với các cây hoa trắng (P) thu được F1, trong đó cây hoa trắng chiếm tỉ lệ
10%. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
II. Kiểu hình cây hoa trắng F2 chiếm tỉ lệ là 0,325.
III. Các cây hoa đỏ ở P đều có kiểu gen đồng hợp tử AA.
IV. Tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp ở P là 0,2. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120: Hình vẽ sau đây mô tả mối quan hệ về sinh khối và mức độ cạnh tranh của bốn loài khác nhau
trong một quần xã sinh vật:
Quan sát hình vẽ và kiến thức về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. A là loài động vật ăn thịt, hung dữ.
II. B là loài ưu thế của quần xã. Trang 5
III. C là loài luôn cạnh tranh và có thể thay thế loài A ở những giai đoạn tiếp theo của diễn thế sinh thái.
IV. D là loài tác động yếu và không thường xuyên tới các nhân tố sinh thái của hệ sinh thái. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. HẾT ĐÁP ÁN CÂU 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Đ/A A B C B C D B D A D CÂU 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đ/A D D A C B A C A A B CÂU 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 Đ/A D D B C B D A A D B CÂU 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 Đ/A C A B D B C C C B C Câu 81: A.
Thực vật lấy CO2 từ môi trường ngoài để thực hiện quá trình quang hợp thông qua quá trình thoát hơi nước
qua tế bào khí khổng mở. Câu 82: B. Câu 83: C.
- Hội chứng Đao, Claiphetơ là thể ba.
- Hội chứng AIDS do virus HIV tấn công các tế bào miễn dịch đặc hiệu. Câu 84: B. Câu 85: C.
- Tần số các kiểu gen không đổi qua các thế hệ  quần thể cân bằng di truyền khi p2.q2 =(2pq/2)2 Quần
thể C cân bằng di truyền  ĐÚNG. Câu 86: D. Câu 87: B. Câu 88: D. Câu 89: A. Câu 90: D. Câu 91: D. Câu 92: D. Câu 93: A.
Phép lai P: AaXbXb×AaXBY = (Aa x Aa)(XbXb x XBY)= 3.2=6 kiểu gen. Câu 94: C. Câu 95: B. Câu 96: A. Câu 97: C.
Tần số hoán vị gen = 20%  Giao tử hoán vị = 10%  Giao tử liên kết Ab = 40%  Ab D = 40 . 1/2 =20% Câu 98: A.
Giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp,
giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp. Câu 99: A. Câu 100: B. Câu 101: D. Trang 6
Ở chim, cặp gen quy định giới cái là XY gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y  ĐÚNG. Câu 102: D.
-
CLTN làm GIẢM vốn gen và đa dạng di truyền cho quần thể  A SAI.
- CLTN là nhân tố GIÁN TIẾP tạo ra những kiểu gen thích nghi với môi trường  B SAI.
- CLTN là nhân tố CÓ HƯỚNG trong quá trình tiến hóa  C SAI.
- Trong quần thể giao phối, alen lặn tồn tại cả ở trạng thái đồng hợp và dị hợp. Ở trạng thái dị hợp thì alen
lặn thường không bị chọn lọc tự nhiên đào thải  D ĐÚNG. Câu 103: B. Câu 104: C.
Huyết áp giảm dần trong hệ mạch từ động mạch  mao mạch  tĩnh mạch. Câu 105: B.
- Ta thấy mật độ loài A luôn cao hơn mật độ loài B → số lượng cá thể loài A cao hơn số lượng loài B.
- Ở thời điểm mật độ loại A cao thì mật độ loài B giảm và ngược lại → mối quan hệ này là kí sinh vật chủ. Câu 106: D.
Có 2 phát biểu đúng là I, II. Câu 107: A. Câu 108: A.
- Hệ sinh thái 1 có sinh khối của sinh vật sản xuất nhỏ hơn nhiều lần sinh vật tiêu thụ bậc 2 do đó không tồn tại.
- Hệ sinh thái 2 có thể tồn tại trong thời gian ngắn, là hệ sinh thái thủy sinh.
- Hệ sinh thái 3 là hệ sinh thái bền vững do có sinh khối sinh vật sản xuất lớn. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 có nhiều loại rộng thực.
- Hệ sinh thái 4 là hệ sinh thái bền vững do có hình tháp sinh thái cơ bản, sinh khối sinh vật sản xuất lớn. Câu 109: D.
Cừu con nhân bản sinh ra có kiểu gen giống kiểu gen của cừu lấy nhân có kiểu gen AaBb. Câu 110: B. Câu 111: C. Ta có: 2A + 3G = 3600 (1)
A=30%=> A=T=30%N  G=X= 20%N Thay A, G vào (1) ta có N= 3000  Số Nuclêotit trên mạch 1= mạch 2= 1500. Mặt khác ta lại có:
A1:T1:G1:X1 = 3:2:1:4  Số nu mỗi loại ở mỗi mạch là: A1=T2=(3.150:10)= 450; Tương tự ta có
T1=A2=300; G1=X2=150; X1=G2=600  C ĐÚNG. Câu 112: A.
Xét căn NST số 1: AB AB AB AB ab  1 : 2 :1 ab ab AB ab ab Dd  Dd → 1DD:2Dd:1dd Ee  Ee → 1EE:2Ee:lee Ta xét các trường hợp: AB 1 1 1 1 + Mang 4 alen AABB: ddee     AB 4 4 4 64 + Mang 2 alen AaBb: AB   
DDee DdEd ddEE  1 AB 1 1 1 1 1 1 3   DD ee Dd Ee dd EE    ab 2 ab  4 4 2 2 4 4  16 Trang 7 ab 1 ab 1 1 1 + Mang 4 alen DDEE: DDEE   DDEE ab 4 ab 4 4 64
Vậy tỉ lệ kiểu gen mang 4 alen trội và 4 alen lặn là: 1 3 1 7    64 16 64 32 Câu 113: B.
- Vì người con số 3 bị bệnh và bố mẹ bình thường  gen gây bệnh là gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Quy ước t là alen gây bệnh, T là alen ở người bình tường.
 kiểu gen của người số 3 và 10 là tt người số 1, 2,6,7 là Tt.
 để cặp vợ chồng số 8 và 9 sinh con bị bệnh thì kiểu gen của người số 4 chứa alen gây bệnh kiểu Tt chiếm 2 1
tỉ lệ 2/3 ( do người chồng số 5 không có alen gây bệnh) người số 8 có kiểu gen Tt chiếm tỉ lệ . 3 2 2
- Người số 9 phải có kểu gen Tt với tỉ lệ 3 2 1 2
- Như vậy xác suất để cả hai vợ chồng số 8 và 9 đều có kiểu gen dị hợp tử Tt sẽ là . . . Do xác suất chỉ 3 2 3
có 1/4 số đứa trẻ của một cặp vợ chồng dị hợp tử mắc bệnh, nên xác suất chung để mỗi đứa con do cặp vợ 2 1 2 1 4 1
chồng số 8 và 9 sinh con mắc bệnh Tay-sách sẽ là . . .   3 2 3 4 72 18
Câu 114: D. Cả 4 phát biểu đều đúng.
- Chim sáo là sinh vật tiêu thụ bậc I và II  I ĐÚNG.
- Có 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên  II ĐÚNG.
- Khi toàn bộ cóc bị chết => côn trùng sẽ sinh trưởng mạnh do không còn loài ăn thịt đứng sau kiểm soát số lượng.
Loài Lutana sp giảm số lượng do bị khai thác quá mức bởi vì Lutana sp là thức ăn duy nhất của côn trùng
trong quần xã => số lượng côn trùng giảm (do thiếu thức ăn nên bị chết hoặc bỏ đi do không còn thức ăn).
Mật độ côn trùng giảm từ 15 cá thể/m2 còn 1 cá thể/m2 (hoặc rất thấp).
Chim sáo sử dụng Lutana sp và sâu làm thức ăn, khi Lutana sp. giảm đã làm giảm 1/3 số lượng chim sáo (từ
15 xuống còn 5 cá thể/1000 m2) do thiếu thức ăn => Số lượng sâu tăng gấp 3 (từ 10 cá thể lên 30 cá thể/m2)
khi số lượng chim sáo giảm.
 Năng suất của mía và cỏ chăn nuôi sẽ giảm mạnh III ĐÚNG.
- Khi cóc bị giảm mạnh số lượng do hoạt động của vi khuẩn => số lượng, sinh khối của côn trùng, chim sáo,
mía, cỏ, Lutana sp., côn trùng đều giảm. Sâu phát triển mạnh => đa dạng quần xã giảm  Cóc đóng vai trò
rất quan trọng với sự ổn định của quần xã Cóc là loài ưu thế  IV ĐÚNG. Câu 115: B.
- Nguyên nhân của sự sai khác nhau của 2 phép lai thuận nghịch là đồng hợp tử về gen lặn (kí hiệu a) quyết
định tính bất thụ đực, nhưng gen lặn chỉ gây tính bất thụ đực trong trường hợp nó được thống nhất hay tương
tác với tế bào chất từ thứ bò lan. Tbc chủ yếu được truyền qua tb thứng (noãn)  B ĐÚNG.
- Nếu đánh dấu  là tbc của thứ bò lan, còn hình  là tbc của thứ đứng thẳng thì ta có sơ đồ sau: P. () thân đứng x P. ( (♂) ♀) thân bò thân bò x (♂) thân đứng  aa  AA  AA  aa F1. Aa F1.  Aa F2.  1AA:  2Aa:  aa F2.  1AA:  2Aa:  1aa Tất cả hữu thụ
Hữu thụ Bất thụ đực Câu 116: C.
* Trường hợp 1: Tế bào đã cho là tế bào sinh tinh, không xảy ra trao đổi chéo: Trang 8
+ Tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ 1:1
+ 2 loại giao tử có thể 1 trong 4 trường hợp sau:
ABDE và abde hoặc ABde và abDE hoặc AbDE và aBde hoặc Abde và aBDE
* Trường hợp 2: Tế bào đã cho là tế bào sinh tinh, xảy ra trao đổi chéo:
+ Tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1
+ 2 loại giao tử có thể 1 trong 4 trường hợp sau: th1: ABDE, ABDe, abdE, abde th2: AbDE, AbDe, aBdE,aBde th3: abDE, abDe, AbdE, Abde th4: AbDE, AbDe, aBdE, aBde  C ĐÚNG. Câu 117: C.
Câu 118: C.
Có 3 phát biểu đều đúng là I; III và IV.
Theo đề: Ptc: cái mắt trắng x đực mắt trắng  F1 100% cái mắt đỏ; 100% đực mắt trắng.
 Tính trạng màu mắt di truyền theo quy luật tương tác gen theo kiểu 9:7
Qui ước: A_B_ : đỏ; A_bb, aaB_; aabb: trắng
 tính trạng phân ly không đều 2 giới  gen nằm trên NST giới tính X
Gọi x là tỷ lệ con mắt đỏ ở giới không xảy ra chết -> tỷ lệ con mắt trắng : 0,5-x
Gọi y là tỷ lệ con mắt đỏ ở giới xảy ra chết -> tỷ lệ con mắt trắng : 0,25-y ( do đã chết đi ½ ) Theo đề x+y 9 bài ta có : =  x+y = 0,27 0,75−(x+y) 16 x = 12,5 x = 0,25 TH1:{ y => {  IV ĐÚNG. x + y = 0,27 y = 0,02 y = 12,5 x = 0,02 TH2:{ x => { x + y = 0,27 y = 0,25  loại
Do một trong 2 giới đã chết đi một nữa và kiểu hình mắt đỏ, mắt trắng xuất hiện ở cả 2 giới
 ở giới xảy ra chết thì mắt đỏ + mắt trắng = 0,25  mắt đỏ < 0,25
Giới chết có 0,02 đỏ: 0,23 trắng, giới không chết 0,25 đỏ: 0,25 trắng
Mặt khác: đỏ cái: đỏ đực = 25:2  giới đực chết  I ĐÚNG.
TH1: các cá thể chết là mang kiểu hình mắt đỏ:
trước khi chết: đực: 0,27 đỏ : 0,23 trắng; Cái : 1 đỏ : 1 trắng
 2 tương tác bổ sung cùng nằm trên NST giới tính X và xảy ra hiện tượng hoán vị gen XABY = 0,27  XA B = 0,54  loại
TH2: các cá thể chết mang kiểu hình mắt trắng:
trước khi chết : đực: 0,02 đỏ: 0,48 trắng; Cái : 0,25 đỏ : 0,25 trắng 2 tương tác bổ sung cùng nằm trên NST
giới tính X và xảy ra hiện tượng hoán vị gen XA B Y = 0,02  XAB = 0,04 
f = 8%  cái mắt đỏ dị hợp tử chéo XAbXaB  II SAI, III ĐÚNG. sơ đồ lai:
PTC: (cái mắt trắng) XAbXAb × XaBY (đực mắt trắng)
F1: 1 XAbXaB (cái mắt đỏ) : 1 XAbY (đực mắt trắng)
F1 × F1: (cái mắt đỏ) XAbXaB × XAbY (đực mắt trắng)
GF1 XAb, XaB. XAB, Xab XAb, Y 0,46 0,46 0,04 0,04 0,5 0,5 F2:
- Tỉ lệ kiểu gen: 0,23 XAbXAb : 0,23 XaBXAb : 0,02 XABXAb : 0,02 XAbXab :
0,23 XAbY : 0,23 XaBY : 0,02 XABY : 0,02 XabY Trang 9 Trước khi chết:
-Tỉ lệ kiểu hình: Giới cái: 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng
Giới đực: 4% mắt đỏ : 96% mắt trắng.
Sau khi chết: giới cái: 50% mắt đỏ; 50% mắt trắng
Giới đực: 4% mắt đỏ; 46% mắt trắng
Tỷ lệ chung: 54% mắt đỏ: 96% mắt trắng = 9 mắt đỏ: 16 mắt trắng
Câu 119: B. Có 2 phát biểu đúng là II và IV.
- Nếu các cây hoa đỏ ở P đều có kiểu gen đồng hợp tử AA thì F1 xuất hiện 100% cây hoa đỏ → không thỏa mãn III SAI.
- Nếu các cây hoa đỏ ở P đều có kiểu gen dị hợp tử Aa thì F1 xuất hiện 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng → không thỏa mãn.
→ Các cây hoa đỏ đem lại có cả 2 loại kiểu gen là AA và Aa.
- Gọi tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen Aa ở P là x (0 < x < 1)
→ tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen AA ở P là 1 – x.
Ta có: P: (hoa đỏ) [(1 – x) AA : xAa] × aa (hoa trắng) x x F1: [(1 – x) + ]Aa : aa. 2 2 x - Theo bài ra ta có:
= 0,1 → x = 0,2  IV ĐÚNG. 2
Vậy P ban đầu có tỉ lệ kiểu gen là: 0,8AA : 0,2Aa.
- F1 có tỉ lệ kiểu gen là: 0,9Aa : 0,1aa.
- F1 tự thụ phấn thu được F2.
+ Tỉ lệ kiểu gen ở F2: 0,225AA : 0,45Aa : 0,325aa  I SAI.
+ Tỉ lệ kiểu hình ở F2: 67,5% hoa đỏ : 32,5% hoa trắng  II ĐÚNG.
Câu 120: C. Có 3 phát biểu đúng là I,II, IV.
- Trong quần xã trên: A là loài chủ chốt; B là loài ưu thế; C là loài thứ yếu; D là loài ngẫu nhiên.
Loài chủ chốt là loài động vật ăn thịt, hung dữ có sinh khối thấp nhưng hoạt động mạnh, làm biến đổi
mạnh hệ sinh thái thông qua khống chế chuỗi thức ăn  A ĐÚNG.
- Loài ưu thế là loài có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn và hoạt động mạnh, làm biến đổi hệ sinh thái, tác
động mạnh mẽ làm thay đổi các nhân tố vô sinh của hệ sinh thái. Loài ưu thế thường là thực vật có kích thước lớn  B ĐÚNG.
- Loài thứ yếu là những loài luôn cạnh tranh với loài ưu thế và thay thế loài ưu thế ở những giai đoạn tiếp
theo của diễn thế sinh thái. Loài thứ yếu có đặc điểm gần giống với loài ưu thế, thường là
thực vật có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn và hoạt động mạnh làm thay đổi các nhân tố vô sinh của quần thể  C SAI.
- Loài ngẫu nhiên là loài có sinh khối thấp, tác động yếu và không thường xuyên tới các nhân tố sinh thái
của hệ sinh thái  D ĐÚNG. HẾT ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 81: Giả sử A, B và D là các alen trội hoàn toàn và các alen trội là các alen đột biến thì kiểu gen nào sau
đây biểu hiện kiểu hình đột biến về 2 tính tính trạng? A. aabbdd. B. AabbDD. C. Aabbdd. D. AaBBDD.
Câu 82: Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng
thường xảy ra mối quan hệ A. cộng sinh
B. cạnh tranh. Trang 10
C. sinh vật này ăn sinh vật khác D. kí sinh.
Câu 83: Ở phép lai nào sau đây, trường hợp trội hoàn toàn, 1 gen quy định 1 tính trạng, số loại kiểu hình ở
đực nhiều hơn số loại kiểu hình ở cái,?
A. ♂Aa × ♀Aa.
B. ♀XAXa × ♂XAY.
C. ♀XAXa × ♂XaY.
D. ♂Aa × ♀aa.
Câu 84: Xét 1 gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn liên kết với nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y.
Biết con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính dạng XY, con cái dạng XX. Theo lý thuyết, con cái có mấy loại
kiểu gen quy định kiểu hình trội? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 85: Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A. Tỉ lệ giới tính.
B. Thành phần loài.
C. Loài đặc trưng. D. Loài ưu thế.
Câu 86: Quá trình tiến hóa nào sau đây hình thành các hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ theo con đường hóa học?
A.
Tiến hóa hóa học.
B. Tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa tiền sinh học. D. Tiến hóa lớn.
Câu 87: Ở tế vi khuẩn E.Coli, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở đâu?
A. Trên màng tế bào.
B. Bào quan ribosome.
C. Tế bào chất. D. Nhân tế bào.
Câu 88: Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 89: Ở đậu Hà Lan, 2 gen quy định kiểu hình thân thấp, hạt xanh và 2 gen quy định kiểu hình nào sau
đây là hai alen của cùng một lô cút ?
A. Quả màu vàng, thân thấp
B. Hạt vàng, hoa đỏ
C. Thân cao, hạt vàng
D. Thân thấp, hoa tím
Câu 90: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thú phát sinh ở đại nào? A. Thái cổ. B. Trung sinh C. Cổ sinh.
D. Nguyên sinh.
Câu 91: Theo lý thuyết, tần số alen A của quần thể nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất?
A. 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa.
B. 0,80 AA: 0,20 aa.
C. 0,80 AA: 0,10 Aa: 0,10 aa. D. 0,60 AA: 0,40 aa.
Câu 92: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây tổng hợp được các chất hữu cơ từ các chất vô cơ? A. Tảo lam.
B. Vi khuẩn phân giải.
C. Giun đất.
D. Nấm hoại sinh.
Câu 93: Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là
A. Địa lí – sinh thái.
B. Hình thái.
C. Sinh lí – hóa sinh.
D. Cách li sinh sản.
Câu 94: Moocgan đã phát hiện ra hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen ở ruồi giấm khi tiến hành lai phân
tích ruồi đực và ruồi cái ở thế hệ A. F2 B. P C. F1 D. F3
Câu 95: Trong kỹ thuật chuyển gen bước cuối cùng là bước
A. tạo ADN tái tổ hợp.
B. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
C. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
D. nhân dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp
Câu 96: Bà A mang thai con thứ 2 ở tuần thứ 15 khi đi làm sàng lọc di truyền thì các bác sĩ nghi ngờ con
của bà A có khả năng mắc bệnh siêu nữ. Sau khi đọc kết quả xét nghiệm, dựa vào đâu mà các bác sĩ có thể
kết luận được như vậy ?
A. Bộ NST lưỡng bội có 3 nhiễm sắc thễ X.
B. Bộ NST lưỡng bội có 3 nhiễm sắc thễ 23. Trang 11
C. Bộ NST lưỡng bội có 3 nhiễm sắc thễ 21.
D. Bộ NST lưỡng bội có 3 nhiễm sắc thễ 18.
Câu 97: Dựa vào hình bên mô tả cây rau mác khi sống trong
các điều kiện môi trường khác nhau, đó là hiện tượng
A. biến dị tổ hợp.
B. đột biến nhiễm sắc thể.
C. thường biến. D. đột biến gen.
Câu 98: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mang thông
tin mã hóa cho axit amin methiônin?
A. 5’UGA3’.
B. 5’AUG3’.
C. 5’UAG3’. D. 5’UAA3’.
Câu 99: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có chức năng nào sau đây?
A. Mang và bảo quản thông tin di truyền.
B.
Làm khuôn cho quá trình dịch mã.
C.
Kết hợp với protein tạo nên ribosome.
D.
Vận chuyển axit amin tới ribosome.
Câu 100: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn có đường kính
300nm được gọi là gì?
A. Sợi siêu xoắn. B. Chromatit.
C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Sợi cơ bản.
Câu 101: Trong quá trình phiên mã, không có sự tham gia của loại cấu trúc nào sau đây? A. Ligaza.
B. Nucleotit loại U.
C. Nucleotit loại A. D. Gen.
Câu 102: Sử dụng phép lai nào sau đây có thể xác định được kiểu gen của cơ thể mang kiểu hình trội?
A. Lai thuận nghịch.
B. Lai khác loài.
C. Lai khác dòng.
D. Lai phân tích. Câu 103:
Tác nhân đột biến nào sau đây làm thay thế cặp A – T thành cặp G – X? A. 5-BU. B. Tia UV.
C. Guanin dạng hiếm.
D. Virus herpes.
Câu 104: Khi nói về Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cụm gen cấu trúc Z, Y, A và gen điều hòa có chung một vùng khởi động.
B.
Vùng vận hành (O) là nơi chất cảm ứng bám vào và ngăn cản phiên mã.
C.
Gen điều hòa nằm trước Operon và chỉ hoạt động khi môi trường có lactôzơ.
D.
Vùng khởi động (P) là nơi ARN polymerase bám vào và khởi động phiên mã.
Câu 105: Dựa vào nguồn gốc hình thành, người ta thường chia đột biến đa bội thành những dạng nào?
A. Đa bội chẵn và đa bội lẻ.
B. Tự đa bội và dị đa bội.
C. Tam bội và tứ bội.
D. Lệch bội và tứ bội.
Câu 106: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen thay thế 2 cặp A – T thành 2 cặp G – X gọi là đột biến điểm.
B.
Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen.
C.
Đột biến thay thế 1 cặp nucleôtit luôn làm tăng 1 liên kết hidro.
D.
Tác nhân vật lý (tia tử ngoại UV) làm thay thế cặp nucleotide G – X bằng cặp nucleôtit A – T.
Câu 107: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chỉ sử dụng một mạch của phân tử ADN ban đầu để làm khuôn.
B.
Enzyme ligaza có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau thành mạch hoàn chỉnh.
C.
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D.
Enzyme ADN polymeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’ 3’.
Câu 108: Để tìm hiểu mối quan hệ họ hàng giữa các loài, biện pháp nào sau đây là chính xác hơn cả?
A. So sánh trình tự các nucleôtit của cùng một gen.
B.
So sánh mã di truyền được tế bào sử dụng. Trang 12
C. So sánh cấu tạo tế bào.
D.
So sánh cấu trúc giải phẫu các phần cơ thể tương ứng.
Câu 109: Chim sáo ăn những con ve hút máu trên lưng trâu rừng, khi trâu rừng di chuyển thì gây động cỏ,
giúp đại bàng dễ bắt các con rắn hơn. Có tối đa bao nhiêu mối quan hệ sinh thái giữa mỗi 2 loài vừa được kể trên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 110: Ở một loài thực vật, màu hoa do 1 gen có 2 alen cùng quy định khi có alen A và B trong kiểu gen
sẽ quy định màu đỏ, các kiểu gen còn lại quy định màu trắng. Đem những cây hoa đỏ (P) có cùng kiểu gen
tự thụ phấn, đời con (F1) thu được một lượng cá thể lớn có cả hoa đỏ và hoa trắng. Theo lý thuyết, khi đem
các cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn, những cây hoa trắng ở F2 có thể chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 1/6. B. 3/4. C. 23/36. D. 7/9.
Câu 111: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 3 gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng
và mỗi gen đều có 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây giao phấn với nhau, tạo ra F1 gồm 8 loại kiểu
hình, trong đó các cây có kiểu hình trội về 3 tính trạng có 5 loại kiểu gen. Theo lý thuyết, các cây có 2 alen
trội ở F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ? A. 9. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 112: Ở một loại thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường; mỗi
gen quy định 1 tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Thực hiện phép lai giữa hai cây (P) đều dị hợp về 2 cặp gen
và có kiểu gen giống nhau thu được F1. Biết rằng không xảy đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc
vào điều kiện môi trường. Theo lý thuyết, F1 có thể có bao nhiêu tỷ lệ kiểu hình sau đây?
I. 3: 1. II. 1: 2: 1. III. 209: 91: 91: 9. IV. 18: 7: 5: 2. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 113: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Kích thước quần thể là số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
II. Kích thước tối thiểu là khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
III. Khi quần thể đạt kích thước tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
IV. Khi quần thể tiến dần đến kích thước tối đa thì sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể càng gay gắt A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 114: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, alen B
quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Biết hai cặp gen nằm trên một nhiễm sắc
thể, các gen liên kết hoàn toàn. Cho hai cây P giao phấn với nhau thu được F1 có 25% cây hoa đỏ, thân thấp;
50% cây hoa đỏ, thân cao; 25% cây hoa trắng, thân cao.. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có thể
có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai thỏa mãn? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 115: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới diệt vong quần thể.
IV. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi. Trang 13 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 116: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó.
II. Ổ sinh thái của một loài chính là nơi ở của chúng.
III. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt.
IV. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,... của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 117: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ P của quần thể này
có thành phần kiểu gen là 0,3 AABb: 0,4 AaBb: 0,2 Aabb: 0,1 aabb. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F2 có tối đa 4 loại kiểu gen thân cao, hoa đỏ.
II. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần qua các thế hệ.
III. Ở F3 số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỷ lệ 3/64.
IV. Trong số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, có 24/55 số cây có kiểu gen dị hợp tử 1 trong 2 cặp gen. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 118: Ở một giống ngô, chiều cao của cây do các cặp gen cùng quy định, các gen phân ly độc lập. Cứ
mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp
hơn 10 cm. Cây có chiều thấp nhất là 100 cm. Cho
cây bố mẹ dị hợp tất cả các cặp gen tự thụ thu được
các hạt ngô F1 đem gieo trồng các hạt ngô thu được
các loại kiểu hình như hình bên. Theo lý thuyết, trong
các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng
I. Tính trạng chiều cao cây tuân theo quy luật tương tác bổ sung
II.Cây bố mẹ có kiểu gen dị hợp 3 cặp Cây B Cây A
III. Cây A có tỉ lệ nhỏ nhất
IV. Cây B có chiều cao 160cm và có kiểu gen AABBDD A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 119: Tại mội Viện Khoa Học Nông Nghiệp, các nhà tạo giống đã tạo ra hai giống lúa: Giống X có hàm
lượng sắt trong gạo tăng lên 3 lần từ một giống đậu của Pháp và một giống lúa khác; giống DT17 cho năng
suất, chất lượng gạo cao từ hai giống lúa DT10 và OM80. Trong các phát biết sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
I.Phương pháp tạo các giống X và DT17 là 2 phương pháp khác nhau trong công nghệ chọn giống.
II. Giống lúa DT17 được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến
III. Giống X được tạo ra bằng phương pháp chuyển gen.
IV. Phương pháp tạo ra giống DT17 là phương pháp dễ áp dụng, tiết kiệm chi phí cho các nhà chọn giống A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 120: Quan sát hình ảnh sau đây:
Cho các nhận xét về hình ảnh trên như sau:
I. Kích thước quần thể cáo lớn hơn kích thước quần thể cỏ.
II. Có 3 loài có thể có tối đa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
III. Nếu loại bỏ khỏi chuột ra khỏi lưới thức ăn thì
quan hệ cạnh tranh giữa chim sẻ và cú mèo ngày càng gay gắt.
IV. Loài sinh vật tiêu thụ tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn nhất là cáo. Trang 14
Phương án nào sau đây là đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 BẢNG ĐÁP ÁN 81B 82B 83B 84D 85A 86C 87C 88C 89C 90B 91C 92A 93D 94C 95B 96A 97C 98B 99D
100A 101A 102D 103A 104D 105B 106B 107A 108A 109C 110A
111C 112B 113D 114D 115B 116D 117B 118B 119B 120B HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81: Giả sử A, B và D là các alen trội hoàn toàn và các alen trội là các alen đột biến thì kiểu gen nào sau
đây biểu hiện kiểu hình đột biến về 2 tính tính trạng? A.aabbdd. B. AabbDD. C. Aabbdd. D. AaBBDD.
Câu 82: Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng
thường xảy ra mối quan hệ A. cộng sinh
B. cạnh tranh.
C. sinh vật này ăn sinh vật khác D. kí sinh.
Câu 83: Ở phép lai nào sau đây, trường hợp trội hoàn toàn, 1 gen quy định 1 tính trạng, số loại kiểu hình ở
đực nhiều hơn số loại kiểu hình ở cái,?
A. ♂Aa × ♀Aa.
B. ♀XAXa × ♂XAY.
C. ♀XAXa × ♂XaY.
D. ♂Aa × ♀aa.
Câu 84: Xét 1 gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn liên kết với nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên
Y. Biết con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính dạng XY, con cái dạng XX. Theo lý thuyết, con cái có mấy
loại kiểu gen quy định kiểu hình trội? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải Đáp án D.
Con cái XX có số kiểu hình trội tương tự như gen trên NST thường là 2 (XAXA, XAXa).
Câu 85: Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A. Tỉ lệ giới tính.
B. Thành phần loài.
C. Loài đặc trưng. D. Loài ưu thế.
Câu 86: Quá trình tiến hóa nào sau đây hình thành các hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ theo con đường hóa học?
A.
Tiến hóa hóa học.
B. Tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa tiền sinh học. D. Tiến hóa lớn.
Câu 87: Ở tế vi khuẩn E.Coli, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở đâu?
A. Trên màng tế bào.
B. Bào quan ribosome.
C. Tế bào chất. D. Nhân tế bào.
Câu 88: Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 89: Ở đậu Hà Lan, 2 gen quy định kiểu hình thân thấp, hạt xanh và 2 gen quy định kiểu hình nào sau
đây là hai alen của cùng một lô cút ?
A. Quả màu vàng, thân thấp
B. Hạt vàng, hoa đỏ
C. Thân cao, hạt vàng
D. Thân thấp, hoa tím Hướng dẫn giải
Gen quy định thân thấp và gen quy định thân cao là 2 alen của cùng 1 gen. Trang 15 Chọn C
Câu 90: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thú phát sinh ở đại nào? A. Thái cổ. B. Trung sinh C. Cổ sinh.
D. Nguyên sinh. Hướng dẫn giải
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thú phát sinh ở đại Trung sinh. Chọn B
Câu 91: Theo lý thuyết, tần số alen A của quần thể nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất?
A. 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa.
B. 0,80 AA: 0,20 aa.
C. 0,80 AA: 0,10 Aa: 0,10 aa. D. 0,60 AA: 0,40 aa. Hướng dẫn giải Đáp án C. Đáp án A B C D AA + Aa/2 0,25 + 0,5/2 = 0,5 0,8 0,8 + 0,1/2=0,85 0,6
Câu 92: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây tổng hợp được các chất hữu cơ từ các chất vô cơ? A. Tảo lam.
B. Vi khuẩn phân giải.
C. Giun đất.
D. Nấm hoại sinh. Hướng dẫn giải
Trong hệ sinh thái, thực vật có thể tổng hợp được các chất hữu cơ từ các chất vô cơ thông qua quá trình quang hợp. Chọn A
Câu 93: Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là
A. Địa lí – sinh thái.
B. Hình thái.
C. Sinh lí – hóa sinh.
D. Cách li sinh sản.
Câu 94: Moocgan đã phát hiện ra hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen ở ruồi giấm khi tiến hành lai phân
tích ruồi đực và ruồi cái ở thế hệ A. F2 B. P C. F1 D. F3 Hướng dẫn giải
Câu 95: Trong kỹ thuật chuyển gen bước cuối cùng là bước
A. tạo ADN tái tổ hợp.
B. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
C. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
D. nhân dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp
Câu 96: Bà A mang thai con thứ 2 ở tuần thứ 15 khi đi làm sàng lọc di truyền thì các bác sĩ nghi ngờ con
của bà A có khả năng mắc bệnh siêu nữ. Sau khi đọc kết quả xét nghiệm, dựa vào đâu mà các bác sĩ có thể
kết luận được như vậy ?
A.Bộ NST lưỡng bội có 3 nhiễm sắc thễ X.
B. Bộ NST lưỡng bội có 3 nhiễm sắc thễ 23.
C. Bộ NST lưỡng bội có 3 nhiễm sắc thễ 21. D. Bộ
NST lưỡng bội có 3 nhiễm sắc thễ 18.
Câu 97: Dựa vào hình bên mô tả cây rau mác khi sống trong
các điều kiện môi trường khác nhau, đó là hiện tượng
A. biến dị tổ hợp.
B.đột biến nhiễm sắc thể.
C. thường biến. D. đột biến gen .
Câu 98: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mang thông
tin mã hóa cho axit amin methiônin? Trang 16
A. 5’UGA3’.
B. 5’AUG3’.
C. 5’UAG3’. D. 5’UAA3’.
Câu 99: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có chức năng nào sau đây?
A. Mang và bảo quản thông tin di truyền.
B. Làm khuôn cho quá trình dịch mã.
C.
Kết hợp với protein tạo nên ribosome.
D. Vận chuyển axit amin tới ribosome.
Câu 100: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn có đường kính
300nm được gọi là gì?
A. Sợi siêu xoắn. B. Chromatit.
C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Sợi cơ bản.
Câu 101: Trong quá trình phiên mã, không có sự tham gia của loại cấu trúc nào sau đây? A. Ligaza.
B. Nucleotit loại U.
C. Nucleotit loại A. D. Gen.
Câu 102: Sử dụng phép lai nào sau đây có thể xác định được kiểu gen của cơ thể mang kiểu hình trội?
A. Lai thuận nghịch.
B. Lai khác loài.
C. Lai khác dòng. D. Lai phân tích.
Câu 103: Tác nhân đột biến nào sau đây làm thay thế cặp A – T thành cặp G – X? A. 5-BU. B. Tia UV.
C. Guanin dạng hiếm.
D. Virus herpes.
Câu 104: Khi nói về Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cụm gen cấu trúc Z, Y, A và gen điều hòa có chung một vùng khởi động.
B.
Vùng vận hành (O) là nơi chất cảm ứng bám vào và ngăn cản phiên mã.
C.
Gen điều hòa nằm trước Operon và chỉ hoạt động khi môi trường có lactôzơ.
D.
Vùng khởi động (P) là nơi ARN polymerase bám vào và khởi động phiên mã. Hướng dẫn giải Đáp án D.
A sai. Nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa không chung vùng khởi động (P).
B sai. Vùng (O) là nơi protein ức chế bám vào ngăn cản phiên mã. Trong mô hình operon.Lac, lactose
đóng vai trò là chất cảm ứng.
C sai. Gen điều hòa hoạt động cả khi có đường lactose và không có đường lactose. D đúng.
Câu 105: Dựa vào nguồn gốc hình thành, người ta thường chia đột biến đa bội thành những dạng nào?
A. Đa bội chẵn và đa bội lẻ.
B. Tự đa bội và dị đa bội.
C. Tam bội và tứ bội.
D. Lệch bội và tứ bội.
Câu 106: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen thay thế 2 cặp A – T thành 2 cặp G – X gọi là đột biến điểm.
B.
Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen.
C.
Đột biến thay thế 1 cặp nucleôtit luôn làm tăng 1 liên kết hidro.
D.
Tác nhân vật lý (tia tử ngoại UV) làm thay thế cặp nucleotide G – X bằng cặp nucleôtit A – T.
Câu 107: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chỉ sử dụng một mạch của phân tử ADN ban đầu để làm khuôn.
B.
Enzyme ligaza có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau thành mạch hoàn chỉnh.
C.
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D.
Enzyme ADN polymeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’ 3’. Trang 17 Hướng dẫn giải Đáp án A.
A sai, cả hai mạch của phân tử ADN làm khuôn trong quá trình nhân đôi. B đúng. C đúng. D đúng.
Câu 108: Để tìm hiểu mối quan hệ họ hàng giữa các loài, biện pháp nào sau đây là chính xác hơn cả?
A. So sánh trình tự các nucleôtit của cùng một gen.
B.
So sánh mã di truyền được tế bào sử dụng.
C.
So sánh cấu tạo tế bào.
D.
So sánh cấu trúc giải phẫu các phần cơ thể tương ứng.
Câu 109: Chim sáo ăn những con ve hút máu trên lưng trâu rừng, khi trâu rừng di chuyển thì gây động cỏ,
giúp đại bàng dễ bắt các con rắn hơn. Có tối đa bao nhiêu mối quan hệ sinh thái giữa mỗi 2 loài vừa được kể trên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Hướng dẫn giải Đáp án C
- Kí sinh (ve – trâu), sinh vật ăn sinh vật (chim sáo – ve và đại bàng – rắn); hợp tác (chim sáo – trâu); hội
sinh (đại bàng – trâu); ức chế - cảm nhiễm (trâu – rắn).
Câu 110: Ở một loài thực vật, màu hoa do 1 gen có 2 alen cùng quy định khi có alen A và B trong kiểu gen
sẽ quy định màu đỏ, các kiểu gen còn lại quy định màu trắng. Đem những cây hoa đỏ (P) có cùng kiểu gen
tự thụ phấn, đời con (F1) thu được một lượng cá thể lớn có cả hoa đỏ và hoa trắng. Theo lý thuyết, khi đem
các cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn, những cây hoa trắng ở F2 có thể chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 1/6. B. 3/4. C. 23/36. D. 7/9. Đáp án A.
Các cây hoa đỏ có cùng kiểu gen tự thụ phấn cho cả hoa đỏ và hoa trắng thì có thể mang kiểu gen AaBB/AABb hoặc AaBb.
Th1 :Nếu là AaBB (hoặc AABb) thì F1 có 1/4AABB: 2/4AaBB: 1/4aaBB (3 đỏ: 1 trắng).
 Khi cho các cây hoa đỏ tự thụ phấn, những cây AaBB cho hoa trắng với tỉ lệ 2/3 x 1/4 = 1/6.
Th2:Nếu là AaBb, F1 có hoa đỏ gồm 4/9AaBb: 2/9AABb: 2/9AaBB: 1/9AABB.
 Khi các cây hoa đỏ tự thụ phấn, những cây AaBb, AABb, AaBB cho hoa trắng với tỉ lệ 4/9 x 7/16 +
2/9 x 1/4 + 2/9 x 1/4 = 11/36.
Câu 111: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 3 gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng
và mỗi gen đều có 2 alen , alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây giao phấn với nhau, tạo ra F1 gồm 8 loại
kiểu hình, trong đó các cây có kiểu hình trội về 3 tính trạng có 5 loại kiểu gen . Theo lý thuyết, các cây có 2
alen trội ở F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ? A. 9. B. 8. C. 6. D. 5. Trang 18 Hướng dẫn giải Đáp án C.
Ta có: 3 gen trên 2 NST (giả sử A và B cùng nằm trên một NST, gen D nằm trên NST khác)
kiểu hình trội về 3 tính trạng A-B-D- = 5 kiểu gen = 5 x 1.
Do đó, A-B- có 5 kiểu gen  có hoán vị gen và có đủ các loại kiểu gen ở F1.
Cặp D- có 1 loại kiểu gen .
Mà tổng số F1 có 8 loại kiểu hình = 2 x 2 x 2 tức là cặp D cho 2 loại kiểu hình  cặp D là Dd x dd.
Như vậy, cây có 2 alen trội: AB Ab Ab aB + ( ; ; ; ) x dd = 4 ab Ab aB aB Ab aB + ( ; ) x Dd = 2 ab ab
Vậy tổng có 6 kiểu gen quy định cây có 2 alen trội.
Câu 112: Ở một loại thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường; mỗi
gen quy định 1 tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Thực hiện phép lai giữa hai cây (P) đều dị hợp về 2 cặp gen
và có kiểu gen giống nhau thu được F1. Biết rằng không xảy đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ
thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lý thuyết, F1 có thể có bao nhiêu tỷ lệ kiểu hình sau đây?
I. 3: 1. II. 1: 2: 1. III. 209: 91: 91: 9. IV. 18: 7: 5: 2. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải Đáp án B. Có 3 trường hợp: Trường hợp
Kiểu gen / điều kiện Tỉ lệ kiểu hình
Dị đều x dị đều (không HVG) AB AB 3: 1 = I. × ab ab
Dị chéo x dị chéo (không HVG) Ab Ab 1: 2: 1 = II. × aB aB
Dị hợp x dị hợp (có HVG)
Thỏa mãn A-B- = ab/ab + 0,5 và III. 209/400 – 9/400 = 200/400 = A-bb=aaB-
0,5 và A-bb = aaB- (thỏa mãn)
IV. 18/32 = 2/21 = 16/32 = 0,5 và
7 khác 5 (không thỏa mãn).
Câu 113: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Kích thước quần thể là số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
II. Kích thước tối thiểu là khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
III. Khi quần thể đạt kích thước tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
IV. Khi quần thể tiến dần đến kích thước tối đa thì sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể càng gay gắt A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 114: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, alen B
quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Biết hai cặp gen nằm trên một nhiễm sắc
thể, các gen liên kết hoàn toàn. Cho hai cây P giao phấn với nhau thu được F1 có 25% cây hoa đỏ, thân thấp;
50% cây hoa đỏ, thân cao; 25% cây hoa trắng, thân cao.. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có thể
có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai thỏa mãn? A.3 B.4 C.5 D.6 Trang 19 Hướng dẫn giải Có 6 phép lai AB Ab Ab Ab AB Ab AB aB Ab Ab Ab aB × ; × ; × ; × ; × ; × ab aB aB aB ab ab ab ab aB ab aB ab
Câu 115: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới diệt vong quần thể.
IV. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen
của quần thể sẽ không thay đổi. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 116: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó.
II. Ổ sinh thái của một loài chính là nơi ở của chúng.
III. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt.
IV. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,... của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 117: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ P của quần thể
này có thành phần kiểu gen là 0,3 AABb: 0,4 AaBb: 0,2 Aabb: 0,1 aabb. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F2 có tối đa 4 loại kiểu gen thân cao, hoa đỏ.
II. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần qua các thế hệ.
III. Ở F3 số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỷ lệ 3/64.
IV. Trong số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, có 24/55 số cây có kiểu gen dị hợp tử 1 trong 2 cặp gen . A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải Đáp án B.
I đúng. Do F1 có cây dị hai cặp AaBb nên sẽ tạo ra F1 có 4 loại kiểu gen quy định cao, đỏ.
II sai. Do quần thể TỰ THỤ PHẤN nên sẽ có xu hướng là tăng đồng giảm dị.
III sai. số cây dị hợp tử về một trong hai cặp gen ở F3: Thành phần 0,1 AABb 0,4 AaBb 0,2Aabb 0,1aabb Tổng số Dị A, đồng B 0 (1-(1/2)3)x(1/2)3 = 7/64 (1/2)3 x1 = 1/8 0 Đồng A, dị B 1x (1/2)3 = 1/8 (1-(1/2)3)x(1/2)3= 7/64 0 0 0,0125 0,0875 0,025 0 1/8 IV sai. Thành phần 0,1 AABb 0,4 AaBb 0,2Aabb 0,1aabb Tổng số Cao A đỏ B 0,1 x 5/8= 1/16 0,4 x (5/8)2= 5/32 0 0 7/32 Dị Aa, đồng BB 0 0,4 x 1/4 x 3/8 = 3/80 0 0 1/10
Đồng AA, dị Bb 0,1 x 1/4 = 1/40 0,4 x 1/4 x 3/8 = 3/80 0 0
Vậy tỉ lệ = 1/10: 7/32 = 16/35. Trang 20
Câu 118: Ở một giống ngô, chiều cao của cây do các cặp gen cùng quy định, các gen phân ly độc lập. Cứ
mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp
hơn 10 cm. Cây có chiều thấp nhất là 100 cm. Cho
cây bố mẹ dị hợp tất cả các cặp gen tự thụ thu được
các hạt ngô F1 đem gieo trồng các hạt ngô thu được
các loại kiểu hình như hình bên. Theo lý thuyết, trong
các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng
I. Tính trạng chiều cao cây tuân theo quy luật tương tác bổ sung
II.Cây bố mẹ có kiểu gen dị hợp 3 cặp Cây B Cây A
III. Cây A có tỉ lệ nhỏ nhất
IV. Cây B có chiều cao 160cm và có kiểu gen AABBDD A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 119: Tại mội Viện Khoa Học Nông Nghiệp, các nhà tạo giống đã tạo ra hai giống lúa: Giống X có hàm
lượng sắt trong gạo tăng lên 3 lần từ một giống đậu của Pháp và một giống lúa khác; giống DT17 cho năng
suất, chất lượng gạo cao từ hai giống lúa DT10 và OM80. Trong các phát biết sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
I.Phương pháp tạo các giống X và DT17 là 2 phương pháp khác nhau trong công nghệ chọn giống.
II. Giống lúa DT17 được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến
III. Giống X được tạo ra bằng phương pháp chuyển gen.
IV. Phương pháp tạo ra giống DT17 là phương pháp dễ áp dụng, tiết kiệm chi phí cho các nhà chọn giống A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 120: Quan sát hình ảnh sau đây:
Cho các nhận xét về hình ảnh trên như sau:
I. Kích thước quần thể cáo lớn hơn kích thước quần thể cỏ.
II. Có 3 loài có thể có tối đa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
III. Nếu loại bỏ khỏi chuột ra khỏi lưới thức ăn thì
quan hệ cạnh tranh giữa chim sẻ và cú mèo ngày càng gay gắt.
IV. Loài sinh vật tiêu thụ tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn nhất là cáo.
Phương án nào sau đây là đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 81: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn? A. Mèo. B. Dê. C. Thỏ. D. Ngựa.
Câu 82: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể? Trang 21
A. Yếu tố ngẫu nhiên.
B. Di – nhập gen.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 83: Trong hô hấp ở thực vật, năng lượng của chất hữu cơ được giải phóng ra ở dạng
A. điện năng.
B. nhiệt năng và ATP. C. cơ năng. D. quang năng.
Câu 84: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình tiến hóa nhỏ xảy ra ở cấp độ nào? A. Cá thể.
B. Quần thể. C. Loài. D. Quần xã.
Câu 85: Hiện tượng 4 cặp gen không alen tương tác với nhau quy định kiểu hình chiều cao của cây, trong đó
mỗi alen lặn đều làm cho cây thấp thêm 2 cm là
A. tác động đa hiệu của gen.
B. tương tác cộng gộp.
C. tương tác bổ sung 9: 6: 1.
D. tương tác bổ sung 9: 7.
Câu 86: Một số loài chim nhỏ thường đậu trên lưng và nhặt các loài kí sinh trên cơ thể động vật móng guốc
làm thức ăn. Mối quan hệ giữa chim nhỏ và động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan hệ
A. cộng sinh. B. hợp tác. C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 87: Trong quá trình tiến hóa của sự sống, prôtêin được hình thành từ chất vô cơ ở giai đoạn
A. tiến hoá sinh học.
B. tiến hoá tiền sinh học. C. tiến hoá hoá học. D. tiến hoá nhỏ.
Câu 88: Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
B. 0,49AA + 0,40Aa + 0,11aa = 1.
C. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. D. 0,5AA + 0,5aa = 1.
Câu 89: Sự biến đổi trong cấu trúc của gen được gọi là
A. trao đổi chéo.
B. thường biến.
C. đột biến NST. D. đột biến gen.
Câu 90: Tập hợp những con bọ ngựa sống trong một khu vườn có thể là
A. Hệ sinh thái bọ ngựa.
B. Cá thể bọ ngựa.
C. Quần thể bọ ngựa.
D. Quần xã bọ ngựa.
Câu 91: Một NST có trình tự các gen là ABCDE*GHIK bị đột biến, NST sau đột biến có trình tự gen
ABE*GHIK. NST trên đã bị đột biến cấu trúc dạng
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 92: Xác voi Mamut được bảo quản gần như nguyên vẹn trong các lớp băng là bằng chứng tiến hoá nào sau đây?
A. Sinh học phân tử.
B. Hóa thạch.
C. Giải phẫu so sánh. D. Tế bào học.
Câu 93: Ở loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 14, một cơ thể có số NST trong nhân tế bào sinh dưỡng bằng 15.
Cơ thể này là thể đột biến dạng A. thể ba.
B. thể tứ bội.
C. thể tam bội. D. thể một.
Câu 94: Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Cơ thể AAaaBBbb sẽ cho giao tử
mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ là ? A. 50%. B. 25%. C. 37,5%. D. 75%.
Câu 95: Trong công nghệ tế bào, phương pháp nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa tạo ra giống cây
trồng có đặc điểm nào sau đây?
A. Thuần chủng.
B. Có nguồn gen từ 2 loài khác nhau.
C. Có kiểu gen dị hợp
D. Có ưu thế lai cao.
Câu 96: Tiếp hợp và trao đổi chéo cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc sẽ gây ra hiện tượng Trang 22
A. đảo đoạn NST.
B. mất đoạn và lặp NST. C. đa bội. D. hoán vị gen
Câu 97: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G
của phân tử này là A. 20%. B. 60%. C. 30%. D. 15%.
Câu 98: Có bao nhiêu nhân tố tiến hóa sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo hướng xác định?
I. Đột biến. II. Chọn lọc tự nhiên. III. Yếu tố ngẫu nhiên. IV. Di – nhập gen. A. 2 B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 99: Hình dưới đây thể hiện một nhóm gồm 7 tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaBb đang ở kì giữa và
kì cuối giảm phân I theo 3 trường hợp; trong đó có 4 tế bào diễn ra theo trường hợp 1; 1 tế bào diễn ra theo
trường hợp 2; 2 tế bào diễn ra theo trường hợp 3; các giai đoạn còn lại của giảm phân diễn ra bình thường.
Trong số các giao tử tạo ra khi kết thúc giảm phân, loại giao tử đột biến chiếm tỉ lệ bằng A. 1/5. B. 2/7. C. 1/14. D. 1/7.
Câu 100: Học thuyết Đacuyn chưa đề cập đến nội dung nào sau đây?
A. Biến dị cá thể là nguyên liệu của tiến hóa.
B.
Nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là đột biến.
C.
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố không có định hướng.
D.
Sự hình thành loài mới không qua quá trình thích nghi.
Câu 101: Hai quần thể động vật cùng thuộc một khu vực địa lí được xác định chắc chắn là 2 loài khác nhau khi:
A. các cá thể có kiểu hình khác nhau.
B.
tất cả các con lai của các cá thể thuộc 2 quần thể này đều bất thụ.
C.
các cá thể có đặc điểm sinh thái khác nhau.
D.
các cá thể có kiểu gen khác nhau.
Câu 102: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm tăng tổng số nuclêôtit của gen.
C. Đa số đột biến điểm có hại, một số đột biến điểm trung tính, một số có lợi.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
Câu 103: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Giai đoạn cố định CO2 diễn ra trong tế bào chất.
B. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối. Trang 23
C. Pha sáng diễn ra ở màng thilacôit, pha tối diễn ra ở chất nền lục lạp.
D. Quá trình quang hợp cần sử dụng năng lượng ánh sáng.
Câu 104: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh? A. Phi kim.
B. Năng lượng thủy triều. C. Năng lượng sóng.
D. Đa dạng sinh học
Câu 105: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra tại vị trí nào
sau đây của opêron thì quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A có thể không diễn ra ngay cả khi có
lactozơ trong môi trường?
A. Gen cấu trúc A.
B. Gen cấu trúc Y.
C. Vùng khởi động P. D. Gen cấu trúc Z.
Câu 106: Biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản, alen trội là trội hoàn toàn, theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có 4 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình? AB AB Ab aB
A. AaBb × Aabb. B.  .
C. Aabb x aaBB. D.  . ab ab ab ab
Câu 107: Người ta thực hiện dung hợp 2 tế bào sinh dưỡng của 2 cây khác loài (cây M có kiểu gen Aabb và
cây N có kiểu gen EeGg), tiếp đó nuôi tế bào lai trong môi trường thích hợp thành cây hoàn chỉnh. Theo lí
thuyết, kết quả sẽ tạo được cây lai có kiểu gen là A. AabbeeGG. B. AabbEg. C. AbEG. D. AabbEeGg.
Câu 108: Khi theo dõi tính trạng màu mắt ở ruồi giấm, Moocgan đã làm thí nghiệm như sau: Phép lai thuận Phép lai nghịch
Pt/c: ♀ Mắt đỏ × ♂ Mắt trắng
Pt/c: ♀ Mắt trắng × ♂ Mắt đỏ
F1: 100% ♂, ♀ mắt đỏ.
F1: 100% ♀ mắt đỏ: 100% ♂ mắt trắng.
F2: 100% ♀ mắt đỏ: 50% ♂ mắt đỏ:
F2: 50% ♀ mắt đỏ: 50% ♀ mắt trắng: 50% ♂ mắt trắng.
50% ♂ mắt đỏ: 50% ♂ mắt trắng.
Kết luận đúng về gen quy định tính trạng màu mắt là
A. gen nằm trên NST thường.
B. gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X.
C. gen nằm trên vùng không tương đồng của NST Y. D. gen nằm trong tế bào chất.
Câu 109: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong
kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội A hoặc B
thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa trắng giao phấn với cây hoa
đỏ (P), thu được F1 3 loại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu kiểu gen của cây hoa đỏ
ở P thỏa mãn phép lai trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 110: Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
D. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 111: Một quần thể ngẫu phối (P) có tần số kiểu gen là 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. Khi nói về quần thể
P, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu chỉ có tác động của nhân tố đột biến thì sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
B. Nếu có tác động của yếu tố ngẫu nhiên thì alen A có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
C. Nếu chỉ có tác động của di – nhập gen thì tần số các alen thay đổi theo một hướng xác định. Trang 24
D. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì F2 có 50% số cá thể mang alen#a.
Câu 112: Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở môi trường nước, cá xương là nhóm trao đổi khí hiệu quả nhất.
II. Ở thú, máu trong các động mạch đều là máu đỏ tươi.
III. Tất cả các động vật có túi tiêu hóa đều tiêu hóa ngoại bào và nội bào.
IV. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn hở đều thực hiện trao đổi khí bằng ống khí. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 113: Bệnh N là di truyền ở người, bệnh này do 1 gen có 2 alen quy định, để xác định vị trí gen của bệnh
này trên NST thường hay NST giới, và bệnh do gây ra do gen trội hay lặn quy định, một Trung Tâm nghiên
cứu di truyền đã tiến hành nghiên cứu một số gia đình có con bị bệnh N này, các nhà khoa học đã thu được kết quả như sau: Bố mẹ Con Gia Bố Mẹ Nam bình Nữ
bình Nam bị bệnh Nữ bị bệnh N thường thường N đình 1 Bình thường Bệnh N 0 0 3 0 2 Bình thường Bệnh N 0 1 0 0 3 Bệnh N Bình thường 3 1 0 0 4 Bình thường Bệnh N 0 0 1 0 5 Bệnh N Bình thường 1 1 1 1 6 Bệnh N Bệnh N 0 0 0 3 7 Bệnh N Bình thường 2 0 0 0 8 Bình thường Bệnh N 0 2 0 0 9 Bệnh N Bệnh N 0 0 3 0
Phân tích kết quả ở bảng trên và cho biết quy luật di truyền nào có khả năng nhất chi phối bệnh N là
A.
Gen gây bệnh là gen lặn, nằm trên NST thường.
B.
Gen gây bệnh là gen trội, nằm trên NST thường.
C.
Gen gây bệnh là gen lặn, nằm trên vùng không tương đồng NST X.
D.
Gen gây bệnh là gen lặn, nằm trên vùng tương đồng NST X và Y.
Câu 114: Ở vi khuẩn E. coli, giả sử có 4 chủng mang đột biến liên quan đến Operon lac. Các đột biến này
được mô tả trong bảng sau. Chủng 1 R+ P+ O+ Z+ Y+ A- Chủng 3 R- P+ O+ Z+ Y+ A+ Chủng 2 R+ P- O+ Z+ Y+ A+ Chủng 4 R+ P+ O- Z+ Y+ A+
R: gen điều hòa; P: vùng khởi động, O: vùng vận hành, Z, Y, A: các gen cấu trúc.
Trong đó, các dấu cộng (+) chỉ gen /thành phần có chức năng bình thường, dấu trừ () chỉ gen /thành
phần bị đột biến mất chức năng. Theo lý thuyết, khi môi trường có lactose, có bao nhiêu chủng sẽ tiến hành
phiên mã các gen cấu trúc? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Trang 25
Câu 115: Một loài vi sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Khi phân tích bộ NST của 4 thể đột biến (A, B,
C và D) người ta thu được kết quả như biểu đồ bên. Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu
phát biểu đúng về các thể đột biến trên?
I. Thể đột biến A có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.
II. Thể đột biến B có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.
III. Thể đột biến C và D được hình thành do rối loạn phân bào trong quá trình tạo giao tử của một bên bố hoặc mẹ.
IV. Thể đột biến B ứng dụng trong tạo dưa hấu không hạt. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 116: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 3 gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể, trong đó cặp gen A,a và B,b nằm
trên 1 cặp NST, cặp Dd nằm trên cặp NST còn lại, các gen liên kết hoàn toàn và trội hoàn toàn, cho biết
không có hoán vị gen xảy ra. Cho 2 cây (P) có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng giao phấn với nhau, tạo ra F1
có tỉ lệ kiểu hình là 6:3:3:2:1:1. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai P thõa mãn kết quả ở F1? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 117: Hình ảnh sau đây mô tả quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí ở kỳ giông từ quần thể kỳ
giông Oregon. Hãy nghiên cứu hình ảnh và sắp
xếp các giai đoạn sau theo trình tự đúng?
(1) Các quần thể sống trong hai môi trường
khác nhau, không giao phối được với nhau và
được chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến, các
biến dị tổ hợp theo các hướng khác nhau.
(2) Hình thành các nòi địa lí khác nhau.
(3) Quần thể Oregon (quần thể ban đầu) sống
trong môi trường tương đối đồng nhất mở rộng khu phân bố.
(4)Các nòi địa lí trải qua những thay đổi di
truyền đến mức vốn gen của mỗi quần thể được cách li hoàn toàn không thể giao phối với các cá thể của
quần thể khác và với quần thể ban đầu thì loài mới hình thành.
(5)Các quần thể bị cách li bởi các chướng ngại vật địa lí.
A.
(2)→(1)→(3)→(5)→(4).
B. (1)→(3)→(4)→(5)→(2).
C. (3)→(5)→(1)→(2)→(4).
D. (5)→(3)→(1)→(2)→(4).
Câu 118: Một hệ sinh thái có hai loài sên biển Ba và Cc là động vật ăn tảo cùng sinh sống. Một thí nghiệm
được tiến hành để tìm hiểu tác động của mật độ sên biển (tổng cộng cả hai loài) lên khả năng sinh trưởng
(g/g sinh khối ban đầu) của chúng và mật độ của tảo (µm2 bề mặt tảo/µm2 diện tích đáy). Số liệu được trình
bày ở hình dưới. Trang 26
Có bao nhiêu nhận định sau đúng?
I. Khi các quần thể mới hình thành, quần thể Ba có khả năng sinh trưởng kém hơn quần thể Cc.
II. Tốc độ sinh trưởng của loài Ba giảm nhanh hơn so với loài Cc khi độ phong phú của sên biển trong môi trường tăng.
III. Loài Cc có ưu thế cạnh tranh cao hơn loài Ba khi nguồn thức ăn trong môi trường suy giảm.
IV. Khi nguồn sống giảm, khả năng sinh trưởng của một số loài tham gia cạnh tranh có thể giảm nhưng
ưu thế cạnh tranh của chúng lại tăng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Đồ thị dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa tần số các kiểu gen AA, Aa và aa với tần số các alen
A và a trong một quần thể.
Quan sát đồ thị và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nhiều khả năng quần thể được khảo sát là quần thể tự phối.
II. Đường cong (3) biểu diễn sự thay đổi tần số kiểu gen aa.
III. Khi tần số alen A và a bằng nhau thì tần số các kiểu gen dị hợp là lớn nhất.
IV. Khi tần số alen A cao hơn tần số alen a thì tần số kiểu gen AA luôn cao hơn tần số kiểu gen Aa. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 120: Ở một loài thực vật, cho cơ thể (P) có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Biết
rằng mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, cả 2 gen đang xét cùng nằm trên 1 NST thường;
trong quá trình giảm phân tạo giao tử chỉ xảy ra hoán vị gen ở 1 giới. Trong số các phát biểu được cho dưới
đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tỉ lệ cây mang 3 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 1 alen trội.
II. Cây mang 4 alen trội không thể có tỉ lệ bằng cây mang 3 alen trội.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cây mang 2 alen trội, xác suất thu được cây thuần chủng có thể là 50%. Trang 27
IV. Có 2 phép lai (P) có thể xảy ra. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. BẢNG ĐÁP ÁN 81B 82C 83B 84B 85B 86B 87C 88C 89D 90C 91D 92B 93A 94A 95A 96D 97C 98C 99B 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 B B A A D C D D B A D 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 B A C D B A C B B B
Câu 81: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn? A. Mèo. B. Dê. C. Thỏ. D. Ngựa.
Câu 82: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Yếu tố ngẫu nhiên.
B. Di – nhập gen.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 83: Trong hô hấp ở thực vật, năng lượng của chất hữu cơ được giải phóng ra ở dạng
A. điện năng.
B. nhiệt năng và ATP. C. cơ năng. D. quang năng.
Câu 84: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình tiến hóa nhỏ xảy ra ở cấp độ nào? A. Cá thể.
B. Quần thể. C. Loài. D. Quần xã.
Câu 85: Hiện tượng 4 cặp gen không alen tương tác với nhau quy định kiểu hình chiều cao của cây, trong đó
mỗi alen lặn đều làm cho cây thấp thêm 2 cm là
A. tác động đa hiệu của gen.
B. tương tác cộng gộp.
C. tương tác bổ sung 9: 6: 1.
D. tương tác bổ sung 9: 7.
Câu 86: Một số loài chim nhỏ thường đậu trên lưng và nhặt các loài kí sinh trên cơ thể động vật móng guốc
làm thức ăn. Mối quan hệ giữa chim nhỏ và động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan hệ
A. cộng sinh. B. hợp tác. C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 87: Trong quá trình tiến hóa của sự sống, prôtêin được hình thành từ chất vô cơ ở giai đoạn
A. tiến hoá sinh học.
B. tiến hoá tiền sinh học. C. tiến hoá hoá học. D. tiến hoá nhỏ.
Câu 88: Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
B. 0,49AA + 0,40Aa + 0,11aa = 1.
C. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. D. 0,5AA + 0,5aa = 1.
Câu 89: Sự biến đổi trong cấu trúc của gen được gọi là
A. trao đổi chéo.
B. thường biến.
C. đột biến NST. D. đột biến gen.
Câu 90: Tập hợp những con bọ ngựa sống trong một khu vườn có thể là
A. Hệ sinh thái bọ ngựa.
B. Cá thể bọ ngựa.
C. Quần thể bọ ngựa.
D. Quần xã bọ ngựa.
Câu 91: Một NST có trình tự các gen là ABCDE*GHIK bị đột biến, NST sau đột biến có trình tự gen
ABE*GHIK. NST trên đã bị đột biến cấu trúc dạng
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 92: Xác voi Mamut được bảo quản gần như nguyên vẹn trong các lớp băng là bằng chứng tiến hoá nào sau đây? Trang 28
A. Sinh học phân tử.
B. Hóa thạch.
C. Giải phẫu so sánh. D. Tế bào học.
Câu 93: Ở loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 14, một cơ thể có số NST trong nhân tế bào sinh dưỡng bằng 15.
Cơ thể này là thể đột biến dạng A. thể ba.
B. thể tứ bội.
C. thể tam bội. D. thể một.
Câu 94: Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Cơ thể AAaaBBbb sẽ cho giao tử
mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ là ? A.50%. B. 25%. C. 37,5%. D. 75%. Hướng dẫn giải
Giao tử có 2 alen trội gồm có AAbb, AaBb và aaBB có tỉ lệ = 1/6×1/6 + 4/6×4/6 + 1/6×1/6 = 1/2 =50%
Câu 95: Trong công nghệ tế bào, phương pháp nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa tạo ra giống cây
trồng có đặc điểm nào sau đây?
A. Thuần chủng.
B. Có nguồn gen từ 2 loài khác nhau.
C. Có kiểu gen dị hợp
D. Có ưu thế lai cao.
Câu 96: Tiếp hợp và trao đổi chéo cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc sẽ gây ra hiện tượng
A. đảo đoạn NST.
B. mất đoạn và lặp NST. C. đa bội. D. hoán vị gen
Câu 97: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G
của phân tử này là A. 20%. B. 60%. C. 30%. D. 15%.
Câu 98: Có bao nhiêu nhân tố tiến hóa sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo hướng xác định?
I. Đột biến. II. Chọn lọc tự nhiên. III. Yếu tố ngẫu nhiên. IV. Di – nhập gen. A. 2 B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 99: Hình dưới đây thể hiện một nhóm gồm 7 tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaBb đang ở kì giữa và
kì cuối giảm phân I theo 3 trường hợp; trong đó có 4 tế bào diễn ra theo trường hợp 1; 1 tế bào diễn ra theo
trường hợp 2; 2 tế bào diễn ra theo trường hợp 3; các giai đoạn còn lại của giảm phân diễn ra bình thường.
Trong số các giao tử tạo ra khi kết thúc giảm phân, loại giao tử đột biến chiếm tỉ lệ bằng A. 1/5. B. 2/7. C. 1/14. D. 1/7. Hướng dẫn giải Đáp án B Trang 29 Trườ 1 1
ng hợp 3 tạo ra tỉ lệ giao tử đột biến là (n+1) và
(n-1)  tỉ lệ giao tử đột biến trong tổng số giao 2 2 2 tử tạo ra là 7
Câu 100: Học thuyết Đacuyn chưa đề cập đến nội dung nào sau đây?
A. Biến dị cá thể là nguyên liệu của tiến hóa.
B.
Nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là đột biến.
C.
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố không có định hướng.
D.
Sự hình thành loài mới không qua quá trình thích nghi. Hướng dẫn giải Đáp án B.
Thời Đacuyn, khoa học về gen chưa phát triển, loài người chưa có nhận thức về đột biến.
Vì vậy, Đacuyn chỉ mới đưa ra khái niệm biến dị cá thể chứ chưa biết được đột biến, biến dị tổ hợp
Câu 101: Hai quần thể động vật cùng thuộc một khu vực địa lí được xác định chắc chắn là 2 loài khác nhau khi:
A. các cá thể có kiểu hình khác nhau.
B.
tất cả các con lai của các cá thể thuộc 2 quần thể này đều bất thụ.
C.
các cá thể có đặc điểm sinh thái khác nhau.
D.
các cá thể có kiểu gen khác nhau.
Câu 102: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm tăng tổng số nuclêôtit của gen.
C. Đa số đột biến điểm có hại, một số đột biến điểm trung tính, một số có lợi.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
Câu 103: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Giai đoạn cố định CO2 diễn ra trong tế bào chất.
B. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.
C. Pha sáng diễn ra ở màng thilacôit, pha tối diễn ra ở chất nền lục lạp.
D. Quá trình quang hợp cần sử dụng năng lượng ánh sáng.
Câu 104: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh? A. Phi kim.
B. Năng lượng thủy triều. C. Năng lượng sóng.
D. Đa dạng sinh học
Câu 105: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra tại vị trí nào
sau đây của opêron thì quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A có thể không diễn ra ngay cả khi có
lactozơ trong môi trường?
A. Gen cấu trúc A.
B. Gen cấu trúc Y.
C. Vùng khởi động P. D. Gen cấu trúc Z.
Câu 106: Biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản, alen trội là trội hoàn toàn, theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có 4 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình? AB AB Ab aB
A. AaBb × Aabb. B.  . C. Aabb x aaBB. D.  . ab ab ab ab
Câu 107: Người ta thực hiện dung hợp 2 tế bào sinh dưỡng của 2 cây khác loài (cây M có kiểu gen Aabb và
cây N có kiểu gen EeGg), tiếp đó nuôi tế bào lai trong môi trường thích hợp thành cây hoàn chỉnh. Theo lí
thuyết, kết quả sẽ tạo được cây lai có kiểu gen là A. AabbeeGG. B. AabbEg. C. AbEG. D. AabbEeGg. Trang 30
Câu 108: Khi theo dõi tính trạng màu mắt ở ruồi giấm, Moocgan đã làm thí nghiệm như sau: Phép lai thuận Phép lai nghịch
Pt/c: ♀ Mắt đỏ × ♂ Mắt trắng
Pt/c: ♀ Mắt trắng × ♂ Mắt đỏ
F1: 100% ♂, ♀ mắt đỏ.
F1: 100% ♀ mắt đỏ: 100% ♂ mắt trắng.
F2: 100% ♀ mắt đỏ: 50% ♂ mắt đỏ:
F2: 50% ♀ mắt đỏ: 50% ♀ mắt trắng: 50% ♂ mắt trắng.
50% ♂ mắt đỏ: 50% ♂ mắt trắng.
Kết luận đúng về gen quy định tính trạng màu mắt là
A. gen nằm trên NST thường.
B. gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X.
C. gen nằm trên vùng không tương đồng của NST Y.D. gen nằm trong tế bào chất.
Câu 109: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong
kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội A hoặc B
thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa trắng giao phấn với cây hoa
đỏ (P), thu được F1 3 loại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến. Có bao nhiêu kiểu gen của cây hoa đỏ
ở P thỏa mãn phép lai trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Cây hoa đỏ P là AaBb
Câu 110: Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
D. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 111: Một quần thể ngẫu phối (P) có tần số kiểu gen là 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. Khi nói về quần thể
P, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu chỉ có tác động của nhân tố đột biến thì sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
B. Nếu có tác động của yếu tố ngẫu nhiên thì alen A có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
C. Nếu chỉ có tác động của di – nhập gen thì tần số các alen thay đổi theo một hướng xác định.
D. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì F2 có 50% số cá thể mang alen#a.
Câu 112: Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở môi trường nước, cá xương là nhóm trao đổi khí hiệu quả nhất.
II. Ở thú, máu trong các động mạch đều là máu đỏ tươi.
III. Tất cả các động vật có túi tiêu hóa đều tiêu hóa ngoại bào và nội bào.
IV. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn hở đều thực hiện trao đổi khí bằng ống khí. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 113: Bệnh N là di truyền ở người, bệnh này do 1 gen có 2 alen quy định, để xác định vị trí gen của bệnh
này trên NST thường hay NST giới, và bệnh do gây ra do gen trội hay lặn quy định, một Trung Tâm nghiên
cứu di truyền đã tiến hành nghiên cứu một số gia đình có con bị bệnh N này, các nhà khoa học đã thu được kết quả như sau: Bố mẹ Con Gia Bố Mẹ Nam bình Nữ
bình Nam bị bệnh Nữ bị bệnh N thường thường N Trang 31 đình 1 Bình thường Bệnh N 0 0 3 0 2 Bình thường Bệnh N 0 1 0 0 3 Bệnh N Bình thường 3 1 0 0 4 Bình thường Bệnh N 0 0 1 0 5 Bệnh N Bình thường 1 1 1 1 6 Bệnh N Bệnh N 0 0 0 3 7 Bệnh N Bình thường 2 0 0 0 8 Bình thường Bệnh N 0 2 0 0 9 Bệnh N Bệnh N 0 0 3 0
Phân tích kết quả ở bảng trên và cho biết quy luật di truyền nào có khả năng nhất chi phối bệnh N là
A.
Gen gây bệnh là gen lặn, nằm trên NST thường.
B.
Gen gây bệnh là gen trội, nằm trên NST thường.
C.
Gen gây bệnh là gen lặn, nằm trên vùng không tương đồng NST X.
D.
Gen gây bệnh là gen lặn, nằm trên vùng tương đồng NST X và Y. Hướng dẫn giải Đáp án C
-Ở đời con tỉ lệ mắc bệnh ở nam nhiều hơn nữ, bệnh phân bố không đều ở hai giới, nên khả năng chi phối
bệnh N nhiều nhất là gen gây bệnh là gen lặn, nằm trên vùng không tương đồng NST X.
Câu 114: Ở vi khuẩn E. coli, giả sử có 4 chủng mang đột biến liên quan đến Operon lac. Các đột biến này
được mô tả trong bảng sau. Chủng 1 R+ P+ O+ Z+ Y+ A- Chủng 3 R- P+ O+ Z+ Y+ A+ Chủng 2 R+ P- O+ Z+ Y+ A+ Chủng 4 R+ P+ O- Z+ Y+ A+
R: gen điều hòa; P: vùng khởi động, O: vùng vận hành, Z, Y, A: các gen cấu trúc.
Trong đó, các dấu cộng (+) chỉ gen /thành phần có chức năng bình thường, dấu trừ () chỉ gen /thành
phần bị đột biến mất chức năng. Theo lý thuyết, khi môi trường có lactose, có bao nhiêu chủng sẽ tiến hành
phiên mã các gen cấu trúc? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải Đáp án D.
Có 3 chủng là chủng 1, chủng 3, chủng 4
- Chủng 1 đột biến ở lac A, tức không ảnh hưởng khả năng phiên mã.
- Chủng 2 đột biến ở vùng P, do enzyme ARN pol không bám vào được nên nó không phiên mã kể cả khi có và không có lactose.
- Chủng 3 đột biến ở gen R, do không tạo được protein ức chế nên nó có thể phiên mã kể cả khi có và không có lactose.
- Chủng 4 đột biến ở vùng O, do protein ức chế không bám vào được nên nó có thể phiên mã kể cả khi có và không có lactose.
Câu 115: Một loài vi sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Khi phân tích bộ NST của 4 thể đột biến (A, B,
C và D) người ta thu được kết quả như biểu đồ bên. Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu
phát biểu đúng về các thể đột biến trên? Trang 32
I. Thể đột biến A có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.
II. Thể đột biến B có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.
III. Thể đột biến C và D được hình thành do rối loạn phân bào trong quá trình tạo giao tử của một bên bố hoặc mẹ.
IV. Thể đột biến B ứng dụng trong tạo dưa hấu không hạt. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải Đáp án B I,III,IV đúng
Dựa vào biểu đồ ta thấy thể đột biến A là thể tứ bội 4n, thể đột biến B là thể tứ bội 3n, thể đột biến C là
thể tứ tam nhiễm 2n+1, thể đột biến D là thể một 2n-1
Câu 116: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 3 gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể, trong đó cặp gen A,a và B,b nằm
trên 1 cặp NST, cặp Dd nằm trên cặp NST còn lại, các gen liên kết hoàn toàn và trội hoàn toàn, cho biết
không có hoán vị gen xảy ra. Cho 2 cây (P) có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng giao phấn với nhau, tạo ra F1
có tỉ lệ kiểu hình là 6:3:3:2:1:1. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai P thõa mãn kết quả ở F1? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Hướng dẫn giải Đáp án A
6:3:3:2:1:1 = (1:2:1)  (3:1) Ab Ab AB Ab Dd× Dd ; Dd× Dd 2 phép lai thõa mãn, aB aB ab aB
Câu 117: Hình ảnh sau đây mô tả quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí ở kỳ giông từ quần thể kỳ
giông Oregon. Hãy nghiên cứu hình ảnh và sắp
xếp các giai đoạn sau theo trình tự đúng?
(1) Các quần thể sống trong hai môi trường
khác nhau, không giao phối được với nhau và
được chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến, các
biến dị tổ hợp theo các hướng khác nhau.
(2) Hình thành các nòi địa lí khác nhau.
(3) Quần thể Oregon (quần thể ban đầu) sống
trong môi trường tương đối đồng nhất mở rộng khu phân bố.
(4)Các nòi địa lí trải qua những thay đổi di
truyền đến mức vốn gen của mỗi quần thể được cách li hoàn toàn không thể giao phối với các cá thể của
quần thể khác và với quần thể ban đầu thì loài mới hình thành.
(5)Các quần thể bị cách li bởi các chướng ngại vật địa lí. Trang 33
A. (2)→(1)→(3)→(5)→(4).
B. (1)→(3)→(4)→(5)→(2).
C. (3)→(5)→(1)→(2)→(4).
D. (5)→(3)→(1)→(2)→(4).
Câu 118: Một hệ sinh thái có hai loài sên biển Ba và Cc là động vật ăn tảo cùng sinh sống. Một thí nghiệm
được tiến hành để tìm hiểu tác động của mật độ sên biển (tổng cộng cả hai loài) lên khả năng sinh trưởng
(g/g sinh khối ban đầu) của chúng và mật độ của tảo (µm2 bề mặt tảo/µm2 diện tích đáy). Số liệu được trình
bày ở hình dưới.
Có bao nhiêu nhận định sau đúng?
I. Khi các quần thể mới hình thành, quần thể Ba có khả năng sinh trưởng kém hơn quần thể Cc.
II. Tốc độ sinh trưởng của loài Ba giảm nhanh hơn so với loài Cc khi độ phong phú của sên biển trong môi trường tăng.
III. Loài Cc có ưu thế cạnh tranh cao hơn loài Ba khi nguồn thức ăn trong môi trường suy giảm.
IV. Khi nguồn sống giảm, khả năng sinh trưởng của một số loài tham gia cạnh tranh có thể giảm nhưng
ưu thế cạnh tranh của chúng lại tăng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Đồ thị dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa tần số các kiểu gen AA, Aa và aa với tần số các alen
A và a trong một quần thể.
Quan sát đồ thị và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nhiều khả năng quần thể được khảo sát là quần thể tự phối.
II. Đường cong (3) biểu diễn sự thay đổi tần số kiểu gen aa.
III. Khi tần số alen A và a bằng nhau thì tần số các kiểu gen dị hợp là lớn nhất.
IV. Khi tần số alen A cao hơn tần số alen a thì tần số kiểu gen AA luôn cao hơn tần số kiểu gen Aa. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Trang 34 Đáp án B Ý III đúng
I sai dựa vào tần số alen q(a) =0,9  tần số kiểu gen aa = 0,81  cấu trúc quần thể ngẫu phối và đường
cong (1) là đường biểu diễn tần số kiểu gen aa  III sai
Câu 120: Ở một loài thực vật, cho cơ thể (P) có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Biết
rằng mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, cả 2 gen đang xét cùng nằm trên 1 NST thường;
trong quá trình giảm phân tạo giao tử chỉ xảy ra hoán vị gen ở 1 giới. Trong số các phát biểu được cho dưới
đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tỉ lệ cây mang 3 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 1 alen trội.
II. Cây mang 4 alen trội không thể có tỉ lệ bằng cây mang 3 alen trội.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cây mang 2 alen trội, xác suất thu được cây thuần chủng có thể là 50%.
IV. Có 2 phép lai (P) có thể xảy ra. A.2. B. 3. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải
Có phát biểu đúng: I, III,IV. I đúng. AB AB AB AB AB II sai. Nếu P là ×
thì kiểu gen có 4 alen trội có thể bằng 3 alen trội   ab ab AB Ab aB IIIđúng. Nế Ab Ab Ab aB u P là × thì   0,5 aB aB Ab aB ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 81: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa T dạng hiếm (T*) là A – T*, sau đột biến cặp này biến đổi thành cặp: A. T – A. B. A – T. C. G – X. D. X – G.
Câu 82: Quá trình tạo giống lai có ưu thế lai dựa trên nguồn biến dị nào?
A. Đột biến số lượng NST.
B. Biến dị tổ hợp.
C. Đột biến cấu trúc NST. D. Đột biến gen.
Câu 83: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A
hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Tính trạng di truyền theo quy luật
A. tương tác cộng gộp. B. trội hoàn toàn
C. tương tác bổ sung. D. gen đa hiệu.
Câu 84: Thành phần nào sau đây thuộc thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành phần cấu trúc của quần xã?
A. Các loài thực vật.
B. Xác chết sinh vật.
C. Các loài động vật.
D. Các loài vi sinh vật.
Câu 85: Trong một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một lôcut gồm 2 alen A và a, tần số alen A
là 0,2 thì cấu trúc di truyền của quần thể này là Trang 35
A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
B. 0,01 AA : 0,18 Aa : 0,81 aa.
C. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa.
D. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.
Câu 86: Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. giao phối ngẫu nhiên.
D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 87: Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. hỗ trợ khác loài
B. sinh vật này ăn sinh vật khác
C. cạnh tranh cùng loài
D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 88: Tế bào nào của rễ cây trên cạn có đai Caspari?
A. Tế bào biểu bì.
B. Tế bào vỏ rễ.
C. Tế bào trung trụ.
D. Tế bào nội bì.
Câu 89: Trong vùng mã hóa của phân tử mARN, côđon nào sau đây mã hóa axit amin? A. 5’UAA3’. B. 5’UGA3’. C. 5’AUG3’. D. 5’UAG3’.
Câu 90: Nhân tố sinh thái nào sau đây bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể cải xanh (Brassica sp.)? A. Rệp xám. B. Độ pH. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 91: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội (2n). Cây đột biến dạng thể một được phát sinh từ loài này có bộ NST là A. n. B. n – 1. C. 2n - 1. D. 2n + 1.
Câu 92: Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian
khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào
A. độ pH của đất.
B. cường độ ánh sáng. C. nhiệt độ môi trường. D. hàm lượng phân bón
Câu 93: Bộ NST của một loài thực vật có các cặp gen được kí hiệu là Aa; Bb; Dd; Ee. Cho các cá thể có kiểu bộ nhiễm sắc thể như sau: (1) AaaBbdddEe. (2) aaBbDdEe. (3) AaaBBbDddEEe. (4) AAABBBDDD. (5) AaBbbDdEe. (6) aaBbDDEEe.
Theo lí thuyết, số loại thể đột biến thuộc dạng thể ba nhiễm và thể tam bội lần lượt là: A. 2 và 1. B. 5 và 3. C. 3 và 1. D. 3 và 2.
Câu 94: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết. Khả năng chịu nóng đến 420C, trên nhiệt
độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Khoảng thuận lợi trong giới hạn sinh
thái về nhiệt độ của cá rô phi nuôi ở nước ta là
A. 5,60C – 420C.
B. 350C – 420C.
C. 250C – 300C.
D. 200C – 350C.
Câu 95: Huyết áp thấp nhất ở
A. động mạch chủ.
B. động mạch phổi. C. mao mạch. D. tĩnh mạch chủ.
Câu 96: Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều dùng chung 1 loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu
tạo nên prôtêin chứng tỏ các loài có chung nguồn gốc. Đây là bằng chứng tiến hóa nào?
A. Sinh học phân tử. B. Tế bào học. C. Hóa thạch.
D. Giải phẫu so sánh.
Câu 97: Sơ đồ dưới đây mô tả một kỹ thuật trong công nghệ tế bào thực vật được sử dụng để sản xuất cà rốt:
Quá trình nào quyết định những tính trạng có trong “cụm tế bào”? A. Giảm phân. B. Nguyên phân. C. Thụ tinh. D. Phân hóa.
Câu 98: Tính đa dạng về loài của quần xã thể hiện ở:
A. độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã. Trang 36
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
Câu 99: Hiện tượng di truyền nào sau đây có thể làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp của sinh vật?
A. Phân li độc lập. B. Hoán vị gen. C. Liên kết gen. D. Tương tác gen.
Câu 100: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Kiểu gen nào sau đây là ruồi cái mắt đỏ? A. XaY. B. XAXa. C. XAY. D. XaXa.
Câu 101: Quá trình dịch mã là quá trình tổng hợp A. protein B. gen con C. ARN D. mARN.
Câu 102: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của quần thể sinh vật.
B. Cạnh tranh cũng là một trong những nhân tố gây ra chọn lọc tư nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động chống lại kiểu hình trung gian thì không làm thay đổi tần số alen.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
Câu 103: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội chẵn?
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n)
B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n)
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1)
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 104: Cách sắp các biom đúng theo sự giảm dần mức độ khô hạn là
A. sa mạc  hoang mạc  savan  rừng mưa nhiệt đới.
B. hoang mạc  sa mạc  savan  rừng mưa nhiệt đới.
C. sa mạc  savan  hoang mạc  rừng mưa nhiệt đới.
D. savan  hoang mạc  sa mạc  rừng mưa nhiệt đới.
Câu 105: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả sau: Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa F1 0,49 0,42 0,09 F2 0,36 0,48 0,16 F3 0,25 0,5 0,25 F4 0,16 0,48 0,36
Quần thể đang chịu sự tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 106: Hình vẽ dưới đây mô tả một dạng đột biến cấu trúc NST, biết rằng A, B, C, D, E, F là kí hiệu các đoạn NST.
Dạng đột biến phù hợp nhất là A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 107: Trong quá trình hô hấp ở chim, dòng khí được vận chuyển theo chiều nào sau đây? Trang 37
A. Môi trường ngoài  khí quản  túi khí trước  phổi  túi khí sau  khí quản  môi trường ngoài.
B. Môi trường ngoài  khí quản  túi khí sau  túi khí trước  phổi  khí quản  môi trường ngoài.
C. Môi trường ngoài  khí quản  túi khí trước  túi khí sau  phổi  khí quản  môi trường ngoài.
D. Môi trường ngoài  khí quản  túi khí sau  phổi  túi khí trước  khí quản  môi trường ngoài.
Câu 108: Khi nghiên cứu một quần thể cá, người ta ghi nhận được 54% số cá thể đang ở giai đoạn trước sinh sản; 28%
số cá thể đang ở giai đoạn sinh sản và 18% số cá thể đang ở giai đoạn sau sinh sản. Đây là một ví dụ về đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể. Câu 109:
Một học sinh đã thực hiện một thí nghiệm như sau: chuẩn bị 3 bình
thủy tinh có nút kín A, B và C. Bình B và C có treo hai cành cây có
diện tích lá lần lượt là là 40 cm2 và 60 cm2. Bình B và C chiếu sáng
trong 30 phút. Sau đó lấy các cành cây ra và cho vào các bình A, B
và C mỗi bình một lượng Ba(OH)2 như nhau, lắc đều sao cho khí
CO2 trong bình hấp thụ hết. Trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình A là cao nhất.
II. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình B cao hơn bình C.
III. Sau khi hấp thụ CO2 thì hàm lượng Ba(OH)2 còn dư trong bình B là ít nhất.
IV. Có thể thay thế dung dịch Ba(OH)2 trong thí nghiệm bằng dung dịch nước vôi trong. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 110: Cho các kiểu gen tạo nên các kiểu hình sau: A-B- : màu đỏ; A-bb: màu mận; aaB-: màu đỏ tía; aabb: màu
trắng. Một gen lặn thứ ba cc gây chết tất cả các cá thể đồng hợp tử về màu mận, nhưng không ảnh hưởng đến các kiểu
gen khác. Alen trội C không biểu hiện kiểu hình. Nếu hai cá thể đều dị hợp về cả 3 cặp gen đem lai với nhau. Hỏi tỉ lệ
kiểu hình màu đỏ nhận được ở đời con? A. 54,7%. B. 42,9%. C. 56,3%. D. 57,1%.
Câu 111: Ở một loài thực vật, xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen, thực hiện một phép lai giữa một cây có kiểu gen dị hợp tử
về 2 cặp gen (Aa, Bb) với một cây khác cùng loài (P), ở thế hệ F1 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3: 3: 1: 1. Biết
không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của kiểu gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lý thuyết, trong các trường
hợp tỉ lệ phân li kiểu gen sau đây, trường hợp nào không phù hợp kết quả F1? A. 3:3:1:1. B. 1:1:1:1:2:2.
C. 1:1:1:1:1:1:2. D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
Câu 112: Hiện tượng khống chế sinh học có vai trò
A. tiêu diệt các loài bất lợi cho sinh vật.
B. làm giảm độ đa dạng của quần xã.
C. thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên.
D. làm tăng độ đa dạng của quần xã.
Câu 113: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen quy định (A, a; B, b). Khi có mặt cả hai loại
alen trội trong kiểu gen thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho một cây hoa đỏ lai với một
cây hoa trắng, đời con thu được kiểu hình: 1: 1. Không xét đến phép lai thuận nghịch, kiểu gen của (P) có thể là một
trong bao nhiêu trường hợp? A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 114: Một quần thể có thế hệ xuất phát toàn những cây quả ngọt. Sau 2 lần tự thụ phấn, cây quả chua chiếm tỉ lệ
0,15. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội của quần thể ban đầu là: A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,7. Trang 38
Câu 115: Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình săn mồi của một con diều dâu trong 3 tháng ở một quần thể chuột. Sự thay
đổi trong quần thể chuột có thể được giải thích hợp lý bằng
A. phiêu bạt di truyền. B. đột biến gen.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 116: Phả hệ sau mô tả sự di truyền 2 bệnh: bệnh P do 1 trong 2 alen của gen quy định, bệnh M do gen lặn nằm
trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định.
Theo lí thuyết, xác suất sinh con bình thường của cặp vợ chồng 11-12 là A. 5/8. B. 5/18 C. 1/5. D. 1/8.
Câu 117: Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. hỗ trợ khác loài
B. sinh vật này ăn sinh vật khác
C. cạnh tranh cùng loài
D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 118: Mạch gốc của gen ban đầu là: 3’TAX XGA AAA...5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở
vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau: Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản Số 1 150 149 120 Số 2 250 70 20 Số 3 50 120 155
Có bao nhiêu kết luận đúng trong số các nhận định sau?
I. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.
II. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.
III. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp.
IV. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá thể. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4. Trang 39
Câu 120: Ở ruồi giấm, xét 3 cặp gen: A, a; B, b và D, d; mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn.
Phép lai P: 2 ruồi đều có kiểu hình trội về 3 tính trạng giao phối với nhau, tạo ra F1 gồm 24 loại kiểu gen và có 1,25%
số ruồi mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng nhưng kiểu hình này chỉ có ở ruồi đực. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi cái
có kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F1, số ruồi có 4 alen trội chiếm tỉ lệ A. 1/3. B. 2/3. C. 13/30. D. 17/30.
-------------------------HẾT------------------------ ĐÁP ÁN 81. C 82. B 83. C 84. B 85. D 86. B 87. C 88. D 89. C 90. A 91. C 92. A 93. A 94. D 95. D 96. A 97. B 98. A 99. C 100. B 101. A 102. C 103. A 104. A 105. B 106. C 107. D 108. B 109. C 110. D 111. D 112. C 113. D 114. C 115. C 116. A 117. C 118. C 119. C 120. D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn C Câu 82: Chọn B
Câu 83: Chọn C
Câu 84: Chọn B
Vì xác chết là chất hữu cơ của môi trường nên xác chết không thuộc vào quần xã sinh vật.
Câu 85: Chọn D
pA = 0,2 → qa = 1 - 0,2 = 0,8
Quần thể cân bằng có cấu trúc: 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.
Câu 86: Chọn B
Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 87: Chọn C
Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh cùng loài.
Câu 88: Chọn D
Câu 89: Chọn C
Các mã di truyền ở đáp án A, B, D là mã kết thúc.
Câu 90: Chọn A
Mật độ cá thể ảnh hưởng đến nhân tố sinh thái hữu sinh.
Câu 91: Chọn C
Câu 92: Chọn A
Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau
giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào pH của đất.
Câu 93: Chọn A
Câu 94: Chọn D Trang 40
Câu 95: Chọn D
Huyết áp thấp nhất ở tĩnh mạch chủ. Câu 96: Chọn A
Câu 97: Chọn B
Câu 98: Chọn A
Câu 99: Chọn C
Câu 100: Chọn B
Câu 101: Chọn A
Quá trình dịch mã là quá trình tổng hợp protein.
Câu 102: Chọn C
Vì nếu quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa thì chọn lọc chống lại Aa sẽ làm thay đổi
tần số alen, theo hướng làm tăng tần số a  Phát biểu C sai.
Câu 103: Chọn A
Thể đa bội chẵn có bộ NST: 4n, 6n, 8n,.. Giải chi tiết:
A: Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n) → 4n
B: Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n) → 2n – 1 (thể một)
C: Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1) → 2n +1 (thể ba)
D: Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n) → 3n (đa bội lẻ)
Câu 104: Chọn A
Cách sắp các biom đúng theo sự giảm dần mức độ khô hạn là sa mạc  hoang mạc  savan  rừng mưa nhiệt đới.
Câu 105: Chọn B Nhận xét:
+ Tần số alen a của quần thể tăng dần qua các thế hệ
+ Tỉ lệ kiểu gen AA giảm dần
+ Quần thể luôn cân bằng di truyền qua các thế hệ (loại khả năng giao phối không ngẫu nhiên)
Sự thay đổi không diễn ra đột ngột (loại khả năng của các yếu tố ngẫu nhiên)
Loại khả năng xảy ra đột biến vì đột biến làm thay đổi tần số alen rất chậm chạp.
 Đã xảy ra chọn lọc tự nhiên theo hướng đào thải dần các cá thể có KG AA. Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa F1 0,49 0,42 0,09 F2 0,36 0,48 0,16 F3 0,25 0,5 0,25 Trang 41 F4 0,16 0,48 0,36
Câu 106: Chọn C
Câu 107: Chọn D
Câu 108: Chọn B
Câu 109: Chọn C
Sau 30 phút chiếu sáng, thì cành cây trong hai bình B và C sẽ quang hợp. Dựa vào phương trình tổng quát của quang
hợp như sau: CO2 + H2O → C6H12O6 + O2 + H2O; ta nhận thấy quang hợp hấp thụ CO2 có trong mỗi bình thủy tinh.
Do diện tích lá ở bình B > diện tích lá ở bình C → lượng CO2 cần cho quang hợp ở bình B < bình C. Bình A hàm lượng CO2 không đổi.
→ Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong ba bình theo thứ tự từ nhiều đến ít là: A, B, C. I đúng. II đúng.
Sử dụng Ba(OH)2 để hấp thụ lượng CO2 còn dư trong mỗi bình theo PTHH: Ba(OH)2 + CO2 →BaCO3 (kết tủa) + H2O
Lượng CO2 còn lại sau 30 phút chiều sáng
Bình A > Bình B > Bình C
Lượng Ba(OH)2 dùng để hấp thụ CO2
Bình A > Bình B > Bình C
Lượng Ba(OH)2 dư sau khi hấp thụ CO2
Bình A < Bình B < Bình C
III sai. Hàm lượng Ba(OH)2 dư sau khi hấp thụ CO2 ở bình A là thấp nhất.
IV đúng. Có thể thay thế bằng dung dịch Ca(OH)2 vì phản ứng tạo kết tủa tương tự nhau.
Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3 (kết tủa) + H2O
Câu 110: Chọn D AAbbcc : chết P : AaBbCc × AaBbCc
Nếu kiểu gen AAbbcc không chết, tỉ lệ kiểu hình màu đỏ A-B-C+ A-B-cc là : 3/4×3/4×1=9/16
Tỉ lệ bị chết là : (1/4)3 = 1/64
Vậy tỉ lệ còn sống là 63/64
Tỉ lệ màu đỏ thực tế ở đời con là (9/16)/(63/64) = 57,1%
Câu 111: Chọn D
Xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen, thực hiện một phép lai giữa một cây có kiểu gen hợp tử về 2 cặp gen (Aa, Bb) với một
cây khác cùng loài (P), ở thế hệ F1 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1.
Tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1).(1 : 1)
Theo lí thuyết, trong các trường hợp tỉ lệ phân li kiểu gen của đề bài, có 3 trường hợp phù hợp với kết quả của đề bài:
+ 1 : 1 : 1 : 1 : 2 : 2: Trong trường hợp có tương tác gen bổ sung 9:3:3:1 và phân li độc lập.
+ 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 2: Trong trường hợp có hoán vị gen với tần số 50%. Ví dụ: phép lai: AB/ab x Ab/ab (f = 50%).
Câu 112: Chọn C
Hiện tượng khống chế sinh học có vai trò thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên.
Câu 113: Chọn D
Để đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:1 thì có 3 trường hợp: ở (P) mỗi bên cho 2 loại giao tử; ở (P), một bên cho 2
loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử; ở (P), một bên cho 4 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử.
- Trường hợp ở (P) mỗi bên cho 2 loại giao tử: có 2 phép lai thoả mãn điều kiện để bài, đó là: AABb x Aabb ; AaBB x aaBb Trang 42
- Trường hợp ở (P), một bên cho 2 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử: có 4 phép lai thoả mãn điều kiện đê' bài,
đó là: AaBB x aaBB; AABb x AAbb; AaBB x aabb; AABb x aabb
- Trường hợp ở (P), một bên cho 4 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử: có 2 phép lai thoả mãn điều kiện đề bài,
đó là: AaBb x aaBB ; AaBb x AAbb
Vậy chọn đáp án cho câu hỏi này là: 2 + 4 + 2 = 8.
Câu 114: Chọn C Ngọt trội
P: toàn quả ngọt gọi tỉ lệ Aa = x; AA = 1-x
Sau 2 lần tự thụ, F2: 0,15 chua (aa) = (x-x/22):2  x = 0,4  AA ở P = 0,6
Câu 115: Chọn C
Số lượng cá thể chuột màu trắng giảm dần do sự săn bắt của diều hâu  chọn lọc tự nhiên.
Câu 116: Chọn A
Xét con gái số 10 bị bệnh P mà cả bố mẹ đều không bị bệnh nên bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
A: bình thường về bệnh P > aa bị bệnh P
B: bình thường về bệnh M > bb bị bệnh M
IIXác suất sinh con bình thường của cặp vợ chồng 11-12 là: (11) 1/3 AA+2/3Aa (12) Aa
 sinh con bình thường về bệnh P = 1 – aa = 1 – 1/3 x 1/2 = 5/6 (11) XBY (12) XBXb
 sinh con bình thường về bệnh M = 1 – XbY = 1 – 1/2 x 1/2 = 3/4
 sinh con bình thường về cả 2 bệnh = 5/6 x 3/4 = 5/8.
Câu 117: Chọn C
Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh cùng loài.
Câu 118: Chọn C
Mạch mã gốc của gen : 3’ TAX TTX AAA… 5’
mARN của gen : 5’ AUG AAG UUU .. 3’
Nucleotit ở vị trí thứ 7 là U, tương ứng với vị trí thứ nhất của codon số 3.
Có 3 trường hợp đột biến thay thế nucleotit này sẽ làm thay đổi codon từ codon này sang codon khác là :
- U thành X → Phe thành Leu
- U thành A → Phe thành Ile
- U thành G → Phe thành Val Trang 43
Câu 119: Chọn C
I. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.  đúng, quần thể 2 đang tăng kích thước, đây là dạng quần thể phát triển
với số lượng cá thể trước sinh sản nhiều hơn.
II. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.  sai, quần thể 1 đang có kích thước lớn nhất.
III. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp.  sai, quần thể 3 đang bị khai thác quá mức, đây là dạng quần thể suy thoái.
IV. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá.  sai, đây là dạng quần thể suy vong.
Câu 120: Chọn D
F1 xuất hiện kiểu hình lặn về 3 tính trạng → P dị hợp các cặp gen.
F1 có 1,25% số ruồi mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng nhưng kiểu hình này chỉ có ở ruồi đực.
→ Có sự liên kết với giới tính.
F1 có 24 loại kiểu gen = 3 × 8
→ 1 cặp gen PLĐL tạo 3 kiểu gen; 2 cặp gen nằm trên NST giới tính X, có HVG ở giới cái.
P: Aa XBDXbd (hoặc AaXBdXbD) x Aa XBDY
F1: 1,25% aa XbdY = 1/4 x Xbd x 1/2 => Xbd = 0,1
Bài hỏi: ruồi cái trội 3 tt có 4 alen trội : ruồi cái trội 3tt
Ruồi cái trội 3tt có 4 alen trội = AAXBDXbd + Aa (XBDXBd + XBDXbD)
= 1/4 x 0,5 x 0,1 + 2/4 x (0,5x0,4 + 0,5x0,4) =
ruồi cái trội 3tt = A-XBD = 3/4 x 0,5 = 0,375 Đáp án = 17/30 ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 81: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ thành phần chủ yếu gồm
A. ARN và pôlipeptit.
B. lipit và pôlisaccarit.
C. ARN và prôtêin histon.
D. ADN và prôtêin histon.
Câu 82: Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo, kết quả có thể phát triển thành
A. các dòng tế bào đơn bội.
B. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc thể.
C. cây trồng đa bội hóa để có dạng hữu thụ.
D. các giống cây trồng thuần chủng.
Câu 83: Một trong những đặc điểm của thường biến là
A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính.
B. di truyền được cho đời sau, là nguyên liệu của tiến hóa.
C. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
D. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính. Trang 44
Câu 84: Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến
A. sự tiến hóa của sinh vật.
B. sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người.
C. sự suy giảm đa dạng sinh học.
D. mất cân bằng sinh học trong quần xã.
Câu 85: Quần thể có thành phần kiểu gen có cấu trúc di truyền theo định luật Hacđi – Vanbec?
A. 0,48AA: 0,64Aa: 0,04aa. B. 100% AA.
C. 100% Aa. D. 0,36AA: 0,28Aa: 0,36aa.
Câu 86: Nhân tố nào trong các nhân tố sau đây làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh nhất qua các thế hệ?
A. Đột biến số lượng NST. B. Đột biến gen.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Sự di cư (xuất cư) của các cá thể.
Câu 87: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là:
A. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế.
B. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.
C. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt.
D. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế.
Câu 88: Đặc điểm nào của thực vật giúp chúng tăng diện tích bề mặt hấp thụ nước và muối khoáng lên cao nhất?
A. Rễ ăn sâu, lan rộng trong đất.
B. Rễ có phản ứng hướng nước dương.
C. Rễ có số lượng lông hút lớn.
D. Tế bào lông hút ở rễ có thành mỏng.
Câu 89: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đột biến gen chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục, không xảy ra ở tế bào xoma.
B. Ở cấp phân tử, đa số đột biến gen là có hại.
C. Chỉ có đột biến gen trội mới có thể hình thành thể đột biến.
D. Tần số đột biến của một gen là tỉ lệ giao tử mang đột biến về gen đó.
Câu 90: Chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm phương tây giao phối vào cuối hè. Đây là hiện tượng cách li A. nơi ở. B. tập tính. C. cơ học. D. thời gian.
Câu 91: Cơ chế di truyền nào sau đây không sử dụng nguyên tắc bổ sung? A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã. C. Hoàn thiện mARN. D. Dịch mã.
Câu 92: Ở một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14, số nhóm gen liên kết của loài là A. 2. B. 7. C. 14. D. 28.
Câu 93: Đơn phân nào sau đây cấu tạo nên phân tử ADN? A. Axit amin. B. Ribônuclêôtit. C. Nuclêôtit. D. Phôtpholipit.
Câu 94: Tháp sinh thái nào thường là tháp lộn ngược (có đỉnh quay xuống dưới)?
A. Tháp năng lượng của hệ sinh thái dưới nước vùng nhiệt đới.
B. Tháp số lượng của hệ sinh thái rừng nhiệt đới.
C. Tháp sinh khối của hệ sinh thái rừng nhiệt đới.
D. Tháp sinh khối của hệ sinh thái nước vùng nhiệt đới.
Câu 95: Khi nói về huyết áp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi tim dãn tạo huyết áp tâm thu.
B. Khi tim co tạo huyết áp tâm trương.
C. Huyết áp chỉ thay đổi khi lực co tim thay đổi.
D. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch. Trang 45
Câu 96: Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có
thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. giao phối không ngẫu nhiên. D. đột biến.
Câu 97: Người ta lấy ra khỏi dạ con một phôi bò 7 ngày tuổi, ở giai đoạn có 64 phôi bào, tách thành 4 phần sau
đó lại cấy vào dạ con, 4 phần này phát triển thành 4 phôi mới và sau đó cho ra 4 con bê. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Đây là kĩ thuật nhân bản vô tính.
II. Các bò con được sinh ra đều có kiểu gen giống nhau.
III. Các bê con được sinh ra gồm cả bê đực và bê cái.
IV. Kĩ thuật trên cho phép nhân bản được những cá thể động vật quý hiếm. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 98: Tuổi sinh lí là:
A. thời điểm có thể sinh sản.
B. thời gian sống thực tế của cá thể.
C. tuổi bình quân của quần thể. D. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể.
Câu 99: Ở cơ thể đực của một loài động vật có kiểu gen Ab/aB, khi theo dõi 1000 tế bào sinh tinh trong điều
kiện thí nghiệm, người ta phát hiện có 900 tế bào xảy ra hoán vị gen giữa B và b. Tính theo lí thuyết, tần số hoán vị gen bằng A. 90%. B. 30%. C. 45%. D. 20%.
Câu 100: Cách viết nào sau đây mô tả các gen nằm trên 3 cặp NST tương đồng? A. AAABBB.
B. Aa Bd/bd XNXN. C. Bd/bd XEXe. D. Abd/Abd.
Câu 101: Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AABb × aabb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 102: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A. đột biến số lượng nhiễm sắc thể. B. đột biến gen.
C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. biến dị cá thể.
Câu 103: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của
gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là A. 432. B. 342. C. 608. D. 806.
Câu 104: Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào là quan hệ đối kháng giữa các loài? A. Kí sinh. B. Hội sinh. C. Hợp tác. D. Cộng sinh.
Câu 105: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về
màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có
chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ
trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A. cách li địa lí.
B. cách li sinh sản.
C. cách li tập tính.
D. cách li sinh thái.
Câu 106: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nguyên tắc và cơ chế trong nhân đôi ADN?
I. Khi ADN nhân đôi, các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mỗi mạch
làm khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc bổ sung: A với T và ngược lại, G với X và ngược lại.
II. Mỗi ADN con sinh ra có 1 mạch là của ADN mẹ làm khuôn, còn 1 mạch mới được hình thành. Trang 46
III. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi ADN là nguyên tắc giữ lại 1 nửa còn 1 nửa kia thì nhân đôi.
IV. Quá trình tổng hợp mạch mới được kéo dài theo chiều 5’ → 3’. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 107: Ba đồ thị (A, B, C) trong hình dưới đây biểu diễn lần lượt những thông số về hệ mạch máu. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch.
B. Tốc độ máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch.
C. Tổng tiết diện mạch lớn nhất ở tĩnh mạch và nhỏ nhất ở mao mạch.
D. Vận tốc máu lớn nhất ở tĩnh mạch, nhỏ nhất ở mao mạch.
Câu 108: Trong một khoảng thời gian dài, các giai đoạn được thể
hiện trong sơ đồ dưới đây từng xuất hiện trong một hệ sinh thái cụ
thể. Sau một vụ cháy rừng, thứ tự nào có khả năng xảy ra nhất
trong những đáp án dưới đây?
A. (4) → (3) → (1) → (2).
B. (1) → (2) → (3) → (4).
C. (2) → (4) → (3) → (1).
D. (2) → (3) → (4) → (1).
Câu 109: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hấp ở thực vật?
I. Ở thực vật C3, hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.
II. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp ở thực vật.
III. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.
IV. Hô hấp hiếu khí diễn ra mạnh trong hạt đang nảy mầm. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 110: Mã di truyền có tính thoái hoá là hiện tượng
A. một bộ ba mã hoá một axit amin.
B. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axit amin.
D. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 111: Ở một loài thực vật, mỗi tính trạng do một gen có 2 alen quy định, tính trạng trội là trội hoàn toàn.
Cho (P) dị hợp tử về 3 cặp gen giao phấn với một cây chưa biết kiểu gen. Biết không xảy ra đột biến, các
gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con F1 phân li
kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 112: Đồ thị bên dưới đây mô tả biến động số lượng cá thể của hai loài trong một quần xã. Nhận xét nào sau
đây đúng về mối quan hệ giữa loài A và loài B? Trang 47 A. Hợp tác.
B. Kí sinh vật chủ.
C. Cộng sinh. D. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 113: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô  Sâu ăn lá ngô  Nhái  Rắn hổ mang  Diều hâu. Trong chuỗi
thức ăn này, sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 là A. sâu ăn lá ngô. B. nhái C. rắn hổ mang. D. diều hâu.
Câu 114: Một quần thể thực vật tứ bội (P) có cấu trúc di truyền: 0,1 BBBB : 0,2 BBBb : 0,4 BBbb : 0,2
Bbbb : 0,1 bbbb. Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Tính theo
lí thuyết, giao tử Bb ở P chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 1/5. B. 7/15. C. 3/10. D. 1/2.
Câu 115: Hai quần thể thuộc cùng một loài chỉ trở thành hai loài mới nếu chúng
A. sống ở các sinh cảnh khác nhau.
B. cách li sinh sản với nhau.
C. sống rất xa nhau.
D. có hình thái hoàn toàn khác nhau.
Câu 116: Cho hồ sơ phả hệ mô tả sự di truyền nhóm máu hệ ABO và một bệnh M ở người do 2 locut thuộc 2
cặp NST khác nhau quy định. Biết rằng, bệnh M trong phả hệ là do một trong 2 alen có quan hệ trội lặn hoàn
toàn của một gen quy định; gen quy định nhóm máu 3 alen IA, IB, IO; trong đó alen IA quy định nhóm máu A,
alen IB quy định nhóm máu B đều trội hoàn toàn so với alen IO quy định nhóm máu O và quần thể này đang ở
trạng thái cân bằng di truyền về tính trạng nhóm máu với 4% số người có nhóm máu O và 21% số người có nhóm máu B.
Tính theo lí thuyết, hả năng cặp vợ chồng III13 và III14 sinh một đứa con mang kiểu gen dị hợp về cả hai tính trạng là bao nhiêu? A. 47,73%. B. 27,46%. C. 42,23%. D. 35,64%. AB
Câu 117: Ở một loại động vật, xét 400 tế bào sinh tinh có kiểu gen
thực hiện quá trình giảm phân tạo ab
giao tử. Kết thúc quá trình giảm phân của các tế bào này đã tạo các loại giao tử theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1. Biết
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số lượng tế bào sinh tinh giảm phân có xảy ra hoán vị gen là A. 100. B. 400. C. 200. D. 300.
Câu 118: Ở thực vật alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Trong một
phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen Bb ở đời con thu được phần lớn các cây Trang 48
hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi
trường, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Cây hoa trắng này có thể là thể đột biến nào dưới đây? A. Thể ba. B. Thể không. C. Thể một. D. Thể bốn.
Câu 119: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ,
người ta thu được kết quả ở bảng sau: Thế hệ P F1 F2 F3 Tần số kiểu gen AA 2/5 9/16 16/25 25/36 Tần số kiểu gen Aa 2/5 6/16 8/25 10/36 Tần số kiểu gen aa 1/5 1/16 1/25 1/36
Cho rằng quần thể này không chịu tác động của các nhân tố đột biến, di- nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên.
Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
C. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
D. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt. Bd
Câu 120: Một cơ thể đực mang kiểu gen Aa
. Nếu trong quá trình giảm phân tạo giao tử, một số tế bào sinh bD
tinh bị rối loạn phân li ở cặp NST mang 2 cặp alen B, b, D, d trong lần giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình
thường thì theo lý thuyết, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra từ cơ thể này là bao nhiêu? (biết rằng các gen trên
cùng một NST liên kết hoàn toàn). A. 10. B. 12. C. 8. D. 16.
-------------------------HẾT------------------------ Trang 49 ĐÁP ÁN 81. D 82. A 83. C 84. A 85. B 86. C 87. D 88. C 89. D 90. D 91. C 92. B 93. C 94. D 95. D 96. A 97. D 98. D 99. C 100. B 101. B 102. D 103. C 104. A 105. C 106. B 107. B 108. C 109. B 110. D 111. A 112. B 113. B 114. B 115. B 116. A 117. C 118. C 119. B 120. C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn D Câu 82: Chọn A
Câu 83: Chọn C
Câu 84: Chọn A
Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến sự tiến hoá của sinh vật.
Câu 85: Chọn B
Câu 86: Chọn C
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh nhất qua các thế hệ.
Câu 87: Chọn D
Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế.
Câu 88: Chọn C
Thực vật có rễ nhiều lông hút giúp chúng tăng diện tích bề mặt hấp thụ nước và muối khoáng.
Câu 89: Chọn D
Câu 90: Chọn D
Câu 91: Chọn C
Câu 92: Chọn B
Câu 93: Chọn C
Câu 94: Chọn D
Vì hệ sinh thái rừng nhiệt đới tất cả các dạng sinh thái đều có dạng chuẩn (đáy lớn, đỉnh nhỏ): Bậc dinh dưỡng
thấp có số lượng sinh khối và năng lượng lớn còn bậc dinh dưỡng càng cao thì số lượng, sinh khối và năng lượng
càng nhỏ. Còn tháp năng lượng của tất cả các dạng hệ sinh thái trên cạn và dưới nước đều có dạng chuẩn; qua
mỗi bậc dinh dưỡng năng lượng luôn bị thất thoát nên bậc dinh dưỡng sau có năng lượng nhỏ hơn bậc dinh dưỡng trước.
Câu 95: Chọn D
Câu 96: Chọn A
Câu 97: Chọn D Xét các phát biểu
I sai, đây là cấy truyền phôi II đúng
III sai, các con bê sinh ra cùng kiểu gen và giới tính Trang 50 IV đúng
Câu 98: Chọn D Câu 99: Chọn C
Tần số HVG = số tế bào có HVG/2 = 900/(2×1000) = 45% Câu 100: Chọn B
Câu 101: Chọn B AABb × aabb Xét AA x aa  1 KG Bb x bb  2 KG => số KG = 1x2 = 2 KG
Câu 102: Chọn D
Câu 103: Chọn C N = 3230 : 3,4 x 2 = 1900
%G = 50% - %T = 50 – 18% = 32% G = 1900 x 32% = 608 nu
Câu 104: Chọn A
Câu 105: Chọn C
Đây là ví dụ về hình thành loài bằng cách ly tập tính sinh sản.
Câu 106: Chọn A I đúng.
II đúng, đây là nguyên tắc bán bảo toàn.
III sai, nguyên tắc bán bảo tồn: trong mỗi phân tử ADN con có 1 mạch của ADN mẹ và 1 mạch mới tổng hợp. IV đúng
Câu 107: Chọn B
Câu 108: Chọn C
Đây là diễn thế thứ sinh.
Câu 109: Chọn B
Cả 4 phát biểu đều đúng về hô hấp ở thực vật.
Câu 110: Chọn D
Câu 111: Chọn A
Ta có: (9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1) = (3 : 1) . (3 : 1) . (1 : 1) P dị hợp 3 cặp: AaBbDd
+ (3 : 1) có thể là Aa × Aa hoặc Bb × Bb hoặc Dd × dd
+ (1 : 1) có thể là : Aa × aa hoặc Bb × bb hoặc Dd × dd Trang 51
→ P: AaBbDd × AaBbdd hoặc AaBbDd ×aaBbDd hoặc AaBbDd × AabbDd
Câu 112: Chọn B
Ta thấy mật độ loài A luôn cao hơn mật độ loài B
số lượng cá thể loài A cao hơn số lượng loài B.
Ở thời điểm mật độ loại A cao thì mật độ loài B giảm và ngược lại
mối quan hệ này là kí sinh vật chủ.
Câu 113: Chọn B
Cây ngô (B1)  Sâu ăn lá ngô (B2)  Nhái (B3)  Rắn hổ mang (B4)  Diều hâu (B5)
Bậc dinh dưỡng cấp 3 là nhái. Câu 114: Chọn B
(P): 0,1 BBBB : 0,2 BBBb : 0,4 BBbb : 0,2 Bbbb : 0,1 bbbb.
Sử dụng sơ đồ hình chữ nhật: Cạnh và đường chéo của hình chữ nhật là giao tử lưỡng bội cần tìm.
Tỉ lệ giao tử Bb = 0,2 x 1/2 + 0,4 x 4/6 + 0,2 x 1/2 = 7/15  chọn B
Câu 115: Chọn B
Câu 116: Chọn A
+ Xét về nhóm máu: Cặp vợ chồng 6 x 7 có dạng : (1/3 IBIB : 2/3 IBIO) x (1/3 IBIB : 2/3 IBIO)
Đời con theo lý thuyết : 4/9 IBIB : 4/9 IBIO : 1/9 IOIO
Vậy người 13 có dạng (1/2 IBIB: 1/2 IBIO)
Cặp vợ chồng 13 x 14 : (1/2 IBIB: 1/2 IBIO) x (7/11 IAIA : 4/11 IAIO)
Giao tử : 3/4IB : 1/4 IO || 9/11 IA : 2/11 IO
Tỉ lệ đời con đồng hợp là ¼ x 2/11 = 1/22
Tỉ lệ đời con dị hợp là 21/22
Xét về bệnh M : 13( 1/3AA : 2/3Aa) x 14 (Aa)
Vậy tỉ lệ sinh được con dị hợp 2 cặp gen là 1/2 x 21/22= 21/44 = 47,73%
Câu 117: Chọn C
1 tế bào xảy ra hoán vị sẽ tạo ra 2 giao tử liên kết và 2 giao tử hoán vị → số tế bào xảy ra hoán vị = tỉ lệ 1
loại giao tử hoán vị x tổng số giao tử.
Kết thúc giảm phân thu được 4 loại giao tử tỉ lệ 3:3:1:1
→ số tế bào xảy ra hoán vị là: 1/8 x 400 x 4 =200.
Câu 118: Chọn C Trang 52 Xét phép lai : BB × Bb →
Giả sử phép lai diễn ra bình thường : BB × Bb → BB × Bb (100 % hoa đỏ)
Thực tế thu được được phần lớn cây màu đỏ và một vài cây màu trắng (không chứa alen B,chỉ chứa alen b)
Cây hoa trắng có thể có kiểu gen bb hoặc b
Không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST → Đột biến số lượng NST
Các cây hoa trắng có kiểu gen b → cây hoa trắng là đột biến thể 1
Câu 119: Chọn B
Ta so sánh tần số A và a ở các thể hiện liên tiếp F1->3. ta thấy tần số alen a tăng, A giảm nên kiểu gen AA
không sinh sản => loại A, C.
Nhìn vào TPKG qua các thế hệ, ta thấy rõ quần thể nãy giao phấn ngẫu nhiên =>B
Câu 120: Chọn C Ta xét hai trường hợp:
- Các tế bào liên kết gen hoàn toàn và giảm phân bình thường có thể tạo ra 4 loại giao tử là : ABd; aBd; AbD; abD
- Các tế bào liên kết gen hoàn toàn và giảm phân bị rối loạn phân li ở cặp NST mang 2 cặp alen B, b, D, d trong
lần giảm phân I có thể tạo ra 4 loại giao tử là: A Bd/bD; a Bd/bD; A; a
- Xét tổng cả hai trường hợp thì số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là: 4 + 4 = 8.
* Lưu ý: nếu cặp NST Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường tạo 2 loại giao
tử: Aa (n+1); O (n−1). ĐỀ 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1:
Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng quang hợp là: A. Ti thể. B. Ribôxôm. C. Lục lạp. D. Thể golgi.
Câu 2: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn
A. Ngựa, thỏ, chuột
B. Trâu, bò, cừu, dê
C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò
D. Ngựa,thỏ, chuột, cừu, dê
Câu 3: Bệnh (hội chứng) ở người không phải do đột biến NST gây nên?
A. Hội chứng Claiphento B. Ung thư máu
C. Hội chứng Patau
D.
Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)
Câu 4: Cơ thể có kiểu gen được gọi là thể đồng hợp tử trội về cả hai cặp gen đang xét là: A. AABB. B. aabB. C. AABB. D. AaBB.
Câu 5: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa
B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa
C. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa
D. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa.
Câu 6: Cặp cơ quan nào là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
B. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo.
C. Chân trước của mèo và cánh dơi. Trang 53
D. Mang cá và mang tôm.
Câu 7: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến.
Câu 8: Xét chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô
thuộc bậc dinh dưỡng nào? A. Cấp 3. B. Cấp 2 C. Cấp 4 D. Cấp 1.
Câu 9: Loại enzim trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã của các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ là A. ligaza. B. lestrictaza. C. ARN pôlimeraza.
D. ADN pôlimeraza.
Câu 10: Ở cây vạn niên thanh người ta thấy đôi khi trên bề mặt của lá cây xuất hiện các đốm xanh và trắng.
Nguyên nhân của hiện tượng này là do:
A. Tác động của môi trường.
B. Đột biến gen trong tế bào chất.
C. Đột biến gen ở trong nhân.
D. Đột biến gen trong lục lạp.
Câu 11: Ví dụ nào sau đây không phải là cơ quan thoái hóa?
A. Răng khôn ở người.
B. Manh tràng của thú ăn thịt.
C. Túi bụng của Kangguru.
D. Chi sau của thú biển.
Câu 12: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái?
A. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
B. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
C. Do thay đổi điều kiện tự nhiên, khí hậu
D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
Câu 13: Hình nào dưới đây mô tả cấu trúc không gian của 1 đoạn ADN 5 ' XAXGTXA3' 5 ' UAXXGUA3' 5 ' XAXGTXA3' 5 ' UAXXGUA3' A. B. C. D. 3'GTGXAGT5 ' 5 ' AUGGXAU3' 5 'GTGXAGT3' 3' AUGGXAU5 '
Câu 14: Xét hai cặp alen A, a và B, b qui định hai cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây
cho kiểu hình phân tính theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? A. Aabb X aaBb B. AaBb X aaBb C. aaBb X AaBB D. AABb X Aabb
Câu 15: Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì
quần thể đang phát triển.
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì
thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
Câu 16: Một loài động vật, xét 1 cơ thể có 2 cặp gen dị hợp Aa, Bb. Quá trình giảm phân tạo ra tối đa 2 loại
giao tử. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, 2 cặp gen trên di truyền theo quy luật nào?
A. Quy luật phân li độc lập
B. Quy luật tương tác gen.
C. Quy luật liên kết gen.
D. Quy luật hoán vị gen.
Câu 17: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G - X thì số liên kết hiđrô của gen sẽ A. Giảm đi 3. B. Giảm đi 1. C. Tăng thêm 1.
D. Tăng thêm 3.
Câu 18: Một cá thể có kiểu gen AaBBDdEe. Cá thể trên có bao nhiêu kiểu giao tử khác nhau? A. 4 B. 8 C. 2 D. 16
Câu 19: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là sai? Trang 54
A. Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí
B. Hình thành loài mới bằng cách ly sinh thái thường xảy ra đối với các loài động vật ít di chuyển
C. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua
nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
D. Hình thành loài mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa diễn ra phổ biến ở cả động vật và thực vật
Câu 20: Loài côn trùng A là loài duy nhất có khả năng thụ phấn cho loài thực vật B. Côn trùng A bay đến
hoa của cây B mang theo nhiều hạt phấn và tiến hành thụ phấn cho hoa. Nhưng trong quá trình này, côn
trùng đồng thời đẻ một số trứng vào phần bầu nhụy ở một số hoa. Ở những hoa này, trứng côn trùng nở và
gây chết noãn trong các bầu nhụy. Nếu có nhiều noãn bị hỏng, thì quả cũng bị hỏng và dẫn đến một số ấu
trùng côn trùng cũng bị chết. Đây là một ví dụ về mối quan hệ nào giữa các loài trong quần xã ?
A. Ức chế cảm nhiễm
B. Sinh vật này ăn sinh vật khác. C. Kí sinh. D. Hội sinh.
Câu 21: Ở một loài thực vật có 2n = 24 NST. Trong loài xuất hiện một thể đột biến đa bội có 36 NST. Theo
lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thể đột biến này có thể trở thành loài mới.
B. Thể đột biến này là thể tam bội.
C. Thể đột biến này được phát sinh do rối loạn nguyên phân của hợp tử.
D. Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội.
Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người?
A. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện bệnh ở một nửa số con trai.
B. Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế.
C. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái.
D. Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh phải ở trạng thái đồng hợp.
Câu 23: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể có kích thước nhỏ.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
Câu 24: Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.
B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin.
C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết.
D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá.
Câu 25: Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên
vận tốc máu giảm dần.
B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất.
C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần.
D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu.
Câu 26: Cho 3 loại hình tháp sinh khối A, B, C (dưới đây) tương ứng với 3 quần xã I, II, III . Trang 55
Hệ sinh thái bền vững nhất và kém bền vững nhất tương ứng là A. III và II. B. III và I. C. II và III. D. I và III.
Câu 27: Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hỏng cấu trúc của các gen trên NST. Đột biến đảo đoạn
NST có bao nhiêu hệ quả sau đây?
I. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
II. Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết.
III. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.
IV. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 28: Cho F1 dị hợp 2 cặp gen lai với nhau ở thế hệ F2 thu được tỉ lệ 9 cao: 7 thấp.
- Cho F1 lai với cá thể thứ 1. Thế hệ lai thu được 3 cao : 1 thấp.
- Cho F1 lai với cá thể thứ 2. Thế hệ lai thu được 1 cao : 3 thấp.
Kiểu gen của cây thứ nhất và cây thứ 2 lần lượt là: A. AABb và aabb. B. AaBb và Aabb. C. Aabb và aabb.
D. AaBb và aabb.
Câu 29: Nghiên cứu tốc độ gia tăng dân số ở một quần thể người với quy mô 1 triệu dân vào năm 2022. Biết
rằng tốc độ sinh trung bình hàng năm là 3%, tỷ lệ tử là 1%, tốc độ xuất cư là 2% và tốc độ nhập cư là 1% so
với dân số của thành phố. Dân số của thành phố sẽ đạt giá trị bao nhiêu vào năm 2026? A. 1104622 người B. 1218994 người C. 1104952 người
D. 1203889 người
Câu 30: Đặc điểm của cây lai được tạo thành từ phương pháp dưới là:
A. Dị hợp (tất cả các) mọi cặp gen.
B. Đồng hợp (tất cả các) mọi cặp gen. Trang 56
C. Có tỷ lệ dị hợp cao hơn cây lai được tạo ra từ phương pháp nuôi cấy hạt phấn.
D. Thường được sử dụng làm giống do có đặc tính di truyền ổn định
Câu 31: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm
A. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn
B. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
D. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
Câu 32: Khi quan sát quá trình phân bào của một tế bào sinh dưỡng ở một loài sinh vật, một học sinh đã vẽ lại sơ đồ sau : Cho các phát biểu sau :
(1) Bộ nhiễm sắc thể của loài này là 2n=8.
(2) Ở giai đoạn b tế bào đang có 8 phân tử ADN thuộc 2 cặp nhiễm sắc thể.
(3) Thứ tự các giai đoạn xảy ra là a, b, d, c, e.
(4) Tế bào được quan sát là tế bào của một loài động vật.
Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 33: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen
chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa
và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên tự thụ phấn được F1. Theo lí
thuyết, trong số các cây hoa màu đỏ ở F1, tỉ lệ kiểu gen là A. 1 : 2 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 2 : 4. C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
Câu 34: Dưới đây là sơ đồ phả hệ về việc nghiên cứu sự di truyền màu sắc lông chuột:
Nếu III6 và III7 sinh con thì xác suất để sinh con có màu trắng là bao nhiêu?. A. 1/16. B. 1/6. C. 1/64. D. 1/24.
Câu 35: Thí nghiệm về tác động của nhiệt độ lên mối quan hệ cạnh tranh khác loài của 2 loài cá hồi suối đã
được thực hiện trong phòng thí nghiệm. Hai loài cá đó là Salvelinus malma S.leucomaenis, chúng phần
lớn phân bố tách biệt theo độ cao. Ba tổ hợp cá thể cá đã được thí nghiệm, bao gồm các quần thể có phân bố Trang 57
tách biệt của S.malma, S.leucomaenis, và các quần thể cùng khu phân bố của của cả 2 loài. Cả ba nhóm đều
được thí nghiệm với nhiệt độ thấp (6°C) và nhiệt độ cao (12°C), trong đó trên thực tế thường gặp các quần
thể của S.mama (6°C) và quần thể S.leucomaenis (12°C)
Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về kết quả thí nghiệm trên?
A. Loài S.leucomaenis có ổ sinh thái rộng hơn loài S.malma
B.
Khi sống cùng một khu phân bố thì kích thước quần thể loài S.leucomaenis tăng, kích thước quần thể
loài S.malma giảm
C.
Khi sống tách biệt, loài S.malma có tỉ lệ sống sót cao hơn loài S.leucomaenis
D.
Quan hệ sinh thái giữa hai loài trên thuộc quan hệ hỗ trợ
Câu 36: Ở một loài động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể
giới tính XY. Tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen có 4 alen nằm ở vùng không tương đồng
trên X, các alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện 3 phép lai thu được kết quả ở bảng sau: STT Phép lai P Tỉ lệ kiểu hình F1 (%) Mắt đỏ Mắt trắng Mắt vàng Mắt nâu 1
♂ mắt đỏ (a) x ♀ mắt đỏ (b) 75 0 0 25 2
♂ mắt vàng (c) x ♀mắt trắng (d) 0 50 50 0 3
♂ mắt nâu (e) x ♀mắt vàng (f) 0 25 25 50
Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu.
II. Có 2 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
III. Cho (d) giao phối với e, thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.
IV. Nếu cho con đực mắt đỏ lai với con cái mắt nâu sẽ có tối đa 3 sơ đồ lai đều thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 37: Có những con chuột rất mẫn cảm với ánh sáng mặt trời. Dưới tác động của ánh sáng mặt trời, chúng
có thể bị đột biến dẫn đến ung thư da. Người ta chọn lọc được hai dòng chuột thuần chủng, một dòng mẫn
cảm với ánh sáng và đuôi dài, dòng kia mẫn cảm với ánh sáng và đuôi ngắn. Khi lai chuột cái mẫn cảm với
ánh sáng, đuôi ngắn với chuột đực mẫn cảm với ánh sáng, đuôi dài thu được các chuột F1 không mẫn cảm
với ánh sáng, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 phân li như sau: Chuột cái Chuột đực
Mẫn cảm với ánh sáng, đuôi ngắn 42 21
Mẫn cảm với ánh sáng, đuôi dài 0 20
Không mẫn cảm với ánh sáng, đuôi ngắn 54 27
Không mẫn cảm với ánh sáng, đuôi dài 0 28
Nếu cho con chuột đực F1 lai phân tích, theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình thu được Fa sẽ thu được là: Trang 58
A. 1 (không mẫn cảm ánh sáng, đuôi ngắn) : 3 (mẫn cảm ánh sáng, đuôi ngắn) : 1 (không mẫn cảm ánh
sáng, đuôi dài) : 3 (mẫn cảm ánh sáng, đuôi dài)
B.
3 (không mẫn cảm ánh sáng, đuôi ngắn) : 1 (mẫn cảm ánh sáng, đuôi ngắn)
C.
9 (không mẫn cảm ánh sáng, đuôi ngắn) : 3 (mẫn cảm ánh sáng, đuôi ngắn) : 3 (không mẫn cảm ánh
sáng, đuôi dài) : 1 (mẫn cảm ánh sáng, đuôi dài)
D.
1 (không mẫn cảm ánh sáng, đuôi ngắn) : 2 (mẫn cảm ánh sáng, đuôi ngắn) : 1 (không mẫn cảm ánh sáng, đuôi dài)
Câu 38: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau:
GGG – Gly; UAX – Tyr; GXU – Ala; XGA – Arg; GUU – Val; AGX – Ser; GAG – Glu.
Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 6 axit amin có
trình tự các nuclêôtit là 3’XXX-XAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trình tự của 6 axit amin do đoạn gen này quy định tổng hợp là Gly – Val – Ser- Ala - Tyr - Glu.
II. Nếu cặp A-T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G-X thì chuỗi pôlipeptit sẽ có 2 axit amin Ala.
III. Nếu đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X vị trí 15 thành cặp X-G thì sẽ làm cho đoạn polipeptit còn lại 5 axit amin.
IV. Nếu đột biến thêm cặp G-X vào sau cặp nuclêôtit A-T ở vị trí thứ 12 thì axit amin thứ 6 Glu được
thay thế bằng axit amin Arg. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có 2 alen, alen A quy định thân cao là trội
hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ 25%. Sau
một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Kiểu hình thân cao ở thế hệ F1 chiếm
tỉ lệ 84%. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong quần thể ban đầu, kiểu gen đồng hợp trội chiếm tỉ lệ cao hơn đồng hợp lặn.
(2) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể ban đầu cao hơn so với thế hệ F1.
(3) Trong số cây thân cao ở thế hệ P, tỉ lệ cây dị hợp là 3/5.
(4) Nếu chỉ chọn các cây thân cao ở thế hệ P ngẫu phối, sau đó, trong mỗi thế hệ lại chỉ cho các cây thân
cao ngẫu phối liên tiếp thì tỉ lệ cây thân thấp thu được ở đời F3 là 1/49.
Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Z. J. Fletcher từ Trường Đại học Sydney, Australia cho rằng nếu cầu gai là nhân tố sinh học giới
hạn sự phân bố của rong biển, thì sẽ có rất nhiều rong biển xâm chiếm nơi mà người ta đã loại bỏ hết cầu
gai. Để phân biệt ảnh hưởng của cầu gai với ảnh hưởng của các sinh vật khác, người ta đã làm thí nghiệm ở
vùng sống của rong biển: loại bỏ cả cầu gai và ốc nón ra khỏi vùng sống của rong biển; một vùng khác chỉ
loại bỏ cầu gai và để lại ốc nón; vùng khác chỉ loại bỏ ốc nón, và vùng còn lại là đối chứng có cả cầu gai và
ốc nón. Kết quả như hình dưới: Trang 59 Cho các phát biểu sau:
1. Sự có mặt của loài cầu gai và ốc nón đã ức chế sự phát triển và sinh trưởng của tảo.
2. Khi chỉ có ốc nón và tảo, quần thể tảo phục hồi ở mức độ khá cao.
3. Cầu gai là yếu ức chế chủ yếu đến sự phát triển của tảo.
4. Khi loại bỏ cầu gai, ốc nón có thêm điều kiện thuận lợi để thuận lợi phát triển số lượng cá thế tăng lên
nên đã tạo nên sự ức chế nhỏ lên sự phát triển của quần thể tảo.
Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 ĐÁP ÁN 1.C 2 3.D 4.C 5.B 6.D 7.D 8.A 9.C 10.D 11.C 12.A 13.A 14.A 15.D 16.C 17.D 18.B 19.D 20.A 21.C 22.C 23.C 24.B 25.B 26.D 27.A 28.A 29.A 30.C 31.C 32.B 33.D 34.D 35.C 36.A 37.A 38.C 39.B 40.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ở thực vật, lục lạp thực hiện chức năng quang hợp.
Câu 2: Đáp án B
Trâu, bò, cừu, dê là những động vật nhai lại, có dạ dày 4 ngăn Câu 3: Đáp án D
Câu 4:
Đáp án C
Cơ thể có kiểu gen được gọi là thể đồng hợp tử trội về cả hai cặp gen đang xét: AABB.
Câu 5: Đáp án B
Quần thể cân bằng di truyền 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
Câu 6: Đáp án D Trang 60
Cơ quan tương tự là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng cùng thực hiện 1 chức năng
Mang cá và mang tôm là cơ quan tương tự
Các ví dụ khác là cơ quan tương đồng
Câu 7: Đáp án D
Đột biến cung cấp nguyên liệu sơ cấp; giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
Câu 8: Đáp án A
Cá rô thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. Câu 9: Đáp án C
Enzyme ARN pôlimeraza tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã của các gen cấu trúc ở sinh vật Câu 10: Đáp án D
Đáp án B và D đều đúng về hiện tượng. Tuy nhiên nhận định nguyên nhân hiện tượng này là ở gen trong
lục lạp cụ thể hơn trong tế bào chất. nhân sơ
Câu 11: Đáp án C
Túi bụng là cơ quan cần thiết có chức năng quan trọng với Kangrugu nên nó không phải là cơ quan thoái hóa.
Câu 12: Đáp án A
Câu 13:
Đáp án A 5 ' XAXGTXA3'
Hình mô tả cấu trúc không gian của 1 đoạn ADN 3'GTGXAGT5 '
Lưu ý: các loại nu của ADN, chiều, nguyên tắc bổ sung.
Câu 14: Đáp án A
A. Aabb X aaBb  (1:1) x (1:1)
Câu 15: Đáp án D
D.đúng vì các điều kiện môi trường thay đổi theo chu kì mùa nên vào thời điểm có điều kiện môi trường
thuận lợi thì trong quần thể có số lượng cá thể trước và sau sinh sản nhiều, khi điều kiện môi trường
không thuận lợi thì trong quần thể chủ yếu là nhóm tuổi đang sinh sản, nhóm tuổi trước và sau sinh sản
chiếm tỉ lệ ít. Ngoài ra loài có vùng phân bố càng rộng thì cấu trúc tuổi càng phức tạp do số lượng cá thể
lớn và các cá thể trong quần thể có giới hạn sinh thái rộng về các nhân tố sinh thái.
B.
sai vì đối với quần thể ổn định hay suy thoái thì nhóm tuổi sau sinh sản cũng ít hơn nhóm tuổi trước sinh sản.
C.
sai vì các cá thể đang sinh sản sẽ tiếp tục sinh ra các cá thể thuộc nhóm tuổi trước sinh sản. Ngoài ra
quần thể này có thể đang bị biến động số lượng cá thể theo chu kì.
A.
sai vì có nhiều loài biến động số lượng cá thể theo chu kì ngày đêm. Ví dụ: các loài giáp xác vào ban
đêm số lượng cá thể đang sinh sản nhiều, vào ban ngày số lượng cá thể sau sinh sản nhiều.
Câu 16: Đáp án C.
Có 2 cặp gen dị hợp những chỉ tạo ra 2 loại giao tử  Di truyền theo quy luật liên kết gen.
Câu 17: Đáp án D
Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G - X thì số liên kết hiđrô của gen sẽ tăng thêm 3.
Câu 18: Đáp án B
Một cá thể có kiểu gen AaBBDdEe.
Số kiểu giao tử = 2x1x2x2 = 8
Câu 19: Đáp án D
Phát biểu sai là D, hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa thường xảy ra ở thực vật, không hoặc rất
hiếm xảy ra ở động vật
Câu 20: Đáp án A
Loài côn trùng A là loài duy nhất có khả năng thụ phấn cho loài thực vật B. Côn trùng A bay đến hoa của Trang 61
cây B mang theo nhiều hạt phấn và tiến hành thụ phấn cho hoa. Nhưng trong quá trình này, côn trùng
đồng thời đẻ một số trứng vào phần bầu nhụy ở một số hoa. Ở những hoa này, trứng côn trùng nở và gây
chết noãn trong các bầu nhụy. Nếu có nhiều noãn bị hỏng, thì quả cũng bị hỏng và dẫn đến một số ấu
trùng côn trùng cũng bị chết. Đây là một ví dụ về mối quan hệ ức chế cảm nhiễm trong quần xã.
Câu 21: Đáp án C
n =12 → 36 =3n (thể tam bội)
A.đúng
, nếu thể tam bội cách ly sinh sản với thể lưỡng bội. B.đúng.
C.sai
, thể này được hình thành do kết hợp giữa giao tử n và 2n
D.đúng
, cơ quan sinh dưỡng phát triển mạnh.
Câu 22: Đáp án C
Bệnh di truyền liên kết với giới tính nằm trên NST X sẽ di truyền chéo.
Người bố có kiểu gen XaY sẽ truyền gen gây bệnh cho tất cả các đứa con gái.
Câu 23: Đáp án C
A.sai ở từ “chỉ” vì các yếu tố ngẫu nhiên làm thay tần so alen của cả quần thể có kích thước nhỏ và quần
thể có kích thước lớn.
B.sai vì các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể. C đúng.
D.sai vì các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quẩn thể không theo một hướng xác định.
Câu 24: Đáp án B
A.sai. Vì nước chủ yếu thoát qua khí khổng. Khí khổng chủ yếu ở mặt dưới của lá, do đó nước chủ yếu
thoát qua mặt dưới của lá.
C.
sai. Vì mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào chết còn mạch rây được cấu tạo từ tế bào sống.
D.
sai. Vì mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ chứ không vận chuyển các chất từ rễ lên lá.
Câu 25: Đáp án B
Vì tĩnh mạch chủ là nơi có huyết áp thấp nhất; còn mao mạch là nơi có vận tốc máu chậm nhất.
Sự biến đổi vận tốc máu trong hệ mạch thể hiện như sau:
- Trong hệ mạch, vận tốc máu giảm dần từ động mạch chủ → tiểu động mạch → mao mạch và tăng dần
từ mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch chủ.
- Nguyên nhân là vì thể tích máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện của mạch. Thể tích máu tỉ lệ thuận với sự
chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch (Nếu thiết diện nhỏ thì chênh lệch huyết áp lớn → Vận tốc
máu nhanh và ngược lại). Cụ thể:
+ Trong hệ thống động mạch: Tổng tiết diện mạch (S) tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch →
Thể tích máu giảm dần.
+ Mao mạch có S lớn nhất → Vận tốc chậm nhất.
+ Trong hệ thống tĩnh mạch: S giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ → Vận tốc máu tăng dần.
Câu 26: Đáp án D
Do hiệu suất sinh thái chỉ khoảng 10%  Tỉ lệ giữa sinh khối của bậc dinh dưỡng cao trên bậc dinh dưỡng thấp càng nhỏ thì hệ sinh thái càng bền
Như vậy bền vững nhất là I, kém bền nhất là III
Câu 27: Đáp án A
Có 3 hệ quả, đó là I, III và IV.
Đảo đoạn là dạng đột biến làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại. Hệ quả của
đột biến đảo đoạn là làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST. Do thay đổi vị trí gen trên NST nên
sự hoạt động của gen có thể bị thay đổi làm cho một gen nào đó vốn đang hoạt động nay chuyển đến vị trí
mới có thể không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ hoạt động. Do vậy đột biến đảo đoạn có thể gây hại
hoặc làm giảm khả năng sinh sản cho thể đột biến.
Câu 28: Đáp án A Trang 62
Do đây là bài toán tương tác bổ sung theo tỉ lệ 9:7.
Ta quy ước: A_B_: cây cao; các kiểu gen còn lại cho cây thấp. F1 có kiểu gen AaBb.
Để có đáp án nhanh ta suy luận như sau:
+ Nếu lai với cây thứ nhất cho tỉ lệ 3 cao: 1 thấp thì không thể nào là đáp án B và D vì hai đáp án này nói
cây thứ nhất có kiểu gen giống cây F1 khi lai sẽ cho tỉ lệ 9 : 7.
+ Mặt khác ta có nhận xét tỉ lệ cây cao chiếm 3/4 > 50%, trong khi cây F1 có 1/2 alen trội, vậy để có nhiều
cây cao ở đời con như thế thì cây thứ nhất phải có kiểu gen có nhiều alen trội vậy ta loại C và chọn A.
Câu 29: Đáp án A
Tỉ lệ gia tăng trung bình hàng năm của thành phố là:
3% - 1% - 2% + 1% = 1% = 0,01.
Vào năm 2026 – tức là sau 10 năm, dân số thành phố sẽ đạt:
1000000 x (1+0,01)x10 = 1104622 người
Câu 30: Đáp án C
Tỷ lệ đồng hợp hay dị hợp của cây lai trên hoàn toàn phụ thuộc vào tỷ lệ động hợp, dị hợp của tế bào loài
A và B, do đó, ta không thể xác định tỷ lệ đồng hợp hay dị hợp của cây. Do cây lai được tạo ra từ phương
pháp nuôi cấy hạt phấn luôn đồng hợp, nên cây lai từ phương pháp này có tỷ lệ dị hợp cao hơn.
Nhận xét: câu B và câu D về cơ bản đề nói cây lai này đồng hợp mọi cặp gen, vậy nên loại cả 2 đáp án này.
Câu 31: Đáp án C
Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm cá thể có kích thước nhỏ,
sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
Câu 32: Đáp án B
Đây là là quá trình là giảm phân II, dựa vào ảnh b : các NST kép, đứng thành 1 mặt phẳng ở giữa tế bào, không thấy có cặp NST nào tương đồng
Và ảnh d : khi màng nhân tiêu biến, có 4 NST kép không đứng thành cặp tương đồng
Có n kép = 4 → bộ NST của loài là : 2n = 8 → (1) đúng
Gia đoạn b, tế bào có 8 phân tử ADN thuộc 4 NST kép không tương đồng → (2) sai
Thứ tự xảy ra các giai đoạn là : a → d → b → c → e . (3) sai
Tế bào quan sát được là ở thực vật – vì có màng xenlulose bên ngoài, tế bào sẽ có hình khối, kết thúc phân bào tạo vách ngắn → (4) sai Vậy chỉ có (1) đúng
Câu 33: Đáp án D. F      1 tự thụ phấn: AaBb AaBb
Aa AaBb Bb 1AA:2Aa :1aa1BB:2Bb:1bb.
Hoa đỏ A  B  1AA : 2Aa : 2Bb 1: 2 : 2 : 4.
Câu 34: Đáp án D
Ta thấy con lông trắng chỉ sinh ra con lông trắng → con lông trắng chỉ mang alen lặn. Ta chia các trường hợp.
- TH1 : Di truyền đơn gen : không thể xảy ra, giả sử 2 gen trội không hoàn toàn, hoặc gen đa alen thể hiện
trong phép lai : (*) và (**) , nếu là trội không hoàn toàn, phép lai (*) không thể cho kiểu hình lông xanh ;
nếu là gen đa alen, phép lai (**) không thể cho cả kiểu hình lông trắng và lông đen.
- TH2 : Tương tác gen :ta thấy phép lai (**): xanh × xanh => đời con có trắng, có đen ; phép lai (***)
trắng × đen → xanh , đen → tương tác bổ sung. Quy ước gen :
A-B- : Lông đen ; A-bb/aaB- : lông xanh ; aabb : lông trắng.
Xét phép lai (*) lông đen (A-B-) × lông trắng (aabb) → con lông đen (6) chắc chắn phải có kiểu gen : AaBb Trang 63
Xét phép lai (***) lông đen (A-B-) × lông trắng (aabb)→ lông xanh (aaBb/Aabb) và lông đen ( chắc chắn
có kiểu gen AaBb) ( vì nhận ab của cơ thể lông trắng)
→ cơ thể lông đen (7) có kiểu gen : (1AA :2Aa)Bb hoặc Aa (1BB :2Bb) ( vai trò của alen B và A là như nhau)
Giả sử III.7 có kiểu gen : (1AA :2Aa)Bb
Vậy xác suất sinh con lông trắng là : III.6 × III.7 : AaBb ×(1AA :2Aa)Bb ↔ (A :a)(B :b) × (
2A :1a)(B :b)  aabb = 1/6 X 1/4 = 1/24
Câu 35: Đáp án C
A.sai, ta thấy trong 3/4 trường hợp thì tỉ lệ loài S.malma có số lượng cá thể lớn hơn
loài S.leucomaenis →→ ổ sinh thái của loài S.malma rộng hơn.
B.
sai, khi sống cùng khu phân bố, số cá thể của 2 loài đều giảm so với khi phân bố tách biệt. C.đúng.
D.
sai, quan hệ giữa 2 loài là cạnh tranh. Câu 36: Đáp án A
Phép lai 1: ♂ mắt đỏ (a) x ♀ mắt đỏ (b)  3 mắt đỏ: 1 mắt nâu  đỏ > nâu
Phép lai 3: ♂ mắt nâu (e) x ♀ mắt vàng (f)  1 mắt trắng: 1 mắt vàng: 2 mắt nâu  nâu > vàng > trắng
Thứ tự trội lặn: Đỏ > nâu > vàng > trắng.
Quy ước: A1: đỏ / A2: nâu / A3: vàng / A4: trắng Phép lai 1: A1Y A1 A 2 A1 A1 A1 A 2 A1 A 2 X (a) xX X (b) 1X X :1X X :1X Y :1X Y Phép lai 2: A3 A 4 A 4 A3 A 4 A 4 X Y(c) xX X (d)  X X : X Y Phép lai 3: A 2 A3 A 4 A 2 A3 A 2 A 4 A3 A 4 X Y(e) xX X (f) 1X X :1X X :1X Y :1X Y Xét các phát biểu:
I sai có 4 kiểu gen quy dịnh mắt nâu: A 2 A 2 A 2/3/4 X Y; X X
II sai có 1 sơ đồ lai phù hợp phép lai 3 III đúng A4 A4 A 2 A 2 4 A 4
X X (d) xX Y(e) 1X X :1X Y  KH, KG = 1:1
IV sai ♂ mắt đỏ x ♀ mắt nâu: A1 A 2 A 2/3 X xX X  KH = 1: 2 :1
Câu 37: Đáp án A
Xét sự di truyền riêng rẽ từng cặp tính trạng:
- Sự di truyền tính trạng mẫn cảm với ánh sáng:
+ PTC: chuột cái mẫn cảm với ánh sáng x chuột đực mẫn cảm với ánh sáng→ F1 100% không mẫn cảm
với ánh sáng, F2: không mẫn cảm với ánh sáng : mẫn cảm với ánh sáng = 109 : 83 ≈ 9 : 7→tính trạng mẫn
cảm với ánh sáng chịu sự chi phối bởi quy luật tương tác bổ sung.
+ Quy ước: A-B-: Không mẫn cảm với ánh sáng / A-bb + aaB- + aabb: Mẫn cảm với ánh sáng
Xét với giới tính, tính trạng phân bố đồng đề ở cả hai giới→gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.
+ SĐL riêng: Ptc: ♂(♀)AAbb (mẫn cảm với ánh sáng) x ♀(♂)aaBB (mẫn cảm với ánh sáng)
→ F1:AaBb (không mẫn cảm với ánh sáng)→ F2: 9A-B- không mẫn cảm với ánh sáng : 7 (3A-bb +
3aaB- + 1aabb) mẫn cảm với ánh sáng.
Sự di truyền tính trạng kích thước đuôi:
+ PTC: chuột cái đuôi ngắn x chuột đực đuôi dài→ F1 100% đuôi ngắn, F2: Đuôi
ngắn : đuôi dài = 144 : 48 = 3 : 1→tính trạng kích thước đuôi chuột chịu sự chi phối bởi quy luật phân
li→ Đuôi ngắn trội hoàn toàn so với đuôi dài.
+ Quy ước: D- đuôi ngắn / dd- đuôi dài
Xét với giới tính: F2 phân li theo tỉ lệ ≈1♂đuôi ngắn : 2♀ đuôi ngắn : 1 ♂đuôi dài →gen quy định tính
trạng kích thước đuôi chuột nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định.
+ SĐL riêng: P ♀XDXD x ♂XdY→F1: ♀XDXd; ♂XDY (100% đuôi ngắn)→F2: Trang 64
1♂XDY : 2 ♀(XDXD + XDXd) : 1♂XdY.
Kết luận: Gen quy định tính trạng mẫn cảm với ánh sáng và gen quy định tính trạng kích thước đuôi phân li độc lập với nhau.
Sơ đồ lai: Ptc: AAbb XDXD x aaBBXdY hoặc aaBBXDXD x AAbbXdY → F1: AaBbXDXd; AaBbXDY.
Cho F1 ♂AaBbXDY x ♀aabbXdXd Fa: SĐL…
1♀AaBbXDXd (không mẫn cảm ánh sáng, đuôi ngắn)
3♀(AabbXDXd + aaBbXDXd + aabbXDXd) (mẫn cảm ánh sáng, đuôi ngắn)
1♂AaBbXdY (không mẫn cảm ánh sáng, đuôi dài)
3♂(AabbXdY + aaBbXdY + aabbXdY) (mẫn cảm ánh sáng, đuôi dài)
Câu 38: Đáp án C I đúng. Vì:
- Bài ra cho biết mạch gốc của gen là 3’XXX-XAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’
- Mạch mARN tương ứng là: 5’GGG-GUU-AGX-GXU-UAX-GAG-3’.
- Trình tự các aa tương ứng là Gly – Val – Ser - Ala - Tyr - Glu.
II đúng. Vì: Cặp A-T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G-X thì:
- Mạch gốc của gen là 3’XXX-XGA-TXG-XGA-ATG-XTX5’
- Mạch mARN là: 5’GGG-GXU-AGX-GXU-UAX-GAG-3’.
Trình tự các aa là: Gly – Ala – Ser - Ala - Tyr - Glu.
III sai. Vì: Cặp G-X ở vị trí thứ 15 bị thay thế bằng cặp X-G thì đoạn polipeptit còn lại 4 axit amin:
- Mạch gốc của gen là 3’XXX-XAA-TXG-XGA-ATX-XTX5’
- Mạch mARN là: 5’GGG-GUU-AGX-GXU-UAG-GAG-3’. Trình tự các aa là: Gly – Ala – Ser - Ala - Kết thúc.
Do đó, đoạn polipeptit chỉ có 4 axit amin chứ không phải 5 axit amin.
IV đúng. Vì nếu đột biến thêm cặp G-X vào sau cặp nuclêôtit A-T ở vị trí thứ 12 thì quá trình dịch mã sẽ
đọc lệch khung dẫn đến codon thứ 5 trở thành XUA và condon thứ 6 trở thành XGA mã hóa cho Arg.
Câu 39: Đáp án B
P ngẫu phối → F1 cân bằng di truyền
F1: 84%A- : 16% aa. => pA = 0,6, qa = 0,4 => F1 : 0,36AA : 0,48Aa : 0,16 aa P: xAA : yAa : 0,25aa
qa = 0,25 + y/2 = 0,4 → y =0,3 [Tần số alen không thay đổi qua mỗi lần ngẫu phối => P: 0,45AA : 0,3Aa : 0,25aa (1) Đúng (2) Sai 0,3 2
(3): Sai. Trong số cây cao ở P, tỉ lệ cây dị hợp =  1  0, 25 5
(4): Đúng. Đây là quần thể ngẫu phối.
Vì aa ở P không tham gia sinh sản: => P: 0,6 AA + 0,4Aa = 1 q 0, 2 1 => p 0   
0 = 0,8; q0 = 0,2. Vì aa vẫn tồn tại ở F3 nên áp dụng công thức: q3 1  n   1 q 1  2.0, 2 7 0 6  36 12 1 p   F : AA Aa aa  1 3 7 3 49 49 49
Câu 40: Đáp án D Trang 65
Ở thí nghiệm 1, khi bỏ loài cả loài cầu gai và ốc nón thì sự phục hồi của quần thể tảo tăng với tốc độ
nhanh, đồng thời ở thí nghiệm đối chứng sự phục hồi của tải không diễn ra. Kết quả này chứng tỏ sự có
mặt của cầu gai và ốc nón đã ức chế sự phát triển của tảo.
Ở thí nghiệm 2, khi bỏ cầu gai quần thể tảo vẫn phát triển nhưng không mạnh như khi loại bỏ cả 2 loài.
Mặt khác ở thí nghiệm 3 khi loại bỏ ốc nón thì sư sinh trưởng và phát triển của tảo bị ảnh hưởng lớn và
phục hồi gần như không có. Điều này cho thấy loài cầu gai là yếu tố sinh học ức chế tảo.
Từ kết quả thí nghiệm 1, 2 có thể thấy ốc nón không phải yếu tố ức chế tảo tuy nhiên khi loại bỏ cầu gai
ốc nón có thêm điều kiện phát triển tạo sự ức chế nhẹ đến tảo. ĐỀ 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 81: Loài thực vật nào sau đây thuộc nhóm C3? A. Lúa. B. Ngô.
C. Xương rồng. D. Thanh long.
Câu 82: Trong quá trình dịch mã, anticodon nào sau đây khớp bổ sung với codon 5’AGU3'? A. 5'AUG3'. B. 3'UXA5'. C. 3'AUG5'. D. 5'AXA3'.
Câu 83: Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình phiên mã? A. Nucleotit.
B. ARN polymeraza. C. Ribosome. D. ADN.
Câu 84: Ở người, vị trí nào sau đây có bề mặt trao đổi khí? A. Khoang mũi. B. Khí quản. C. Phế nang. D. Phế quản.
Câu 85: Từ cây có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp nuôi cây hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối
đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau? A. 2. B. 3 C. 4. D. 1.
Câu 86: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây được ứng dụng để làm tăng hoạt tính của enzyme amylase ở đại mạch?
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 87: Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, người ta đã căn cứ vào loại bằng chứng trực tiếp
nào sau đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau?
A. Hóa thạch.
B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan tương đồng. D. Cơ quan thoái hóa.
Câu 88: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, mức xoắn bậc 1 là
A. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm.
B. crômatit, đường kính 700nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300nm.
D. sợi cơ bản, đường kính 11nm.
Câu 89: Quan sát số lượng voi ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 125 con/km2. Số liệu trên
cho ta biết đặc trưng nào của quần thể?
A. Sự phân bố cá thể.
B. Thành phần nhóm tuổi. C. Mật độ cá thể.
D. Thành phần loài.
Câu 90: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loài người ngày nay có nguồn gốc từ loài nào sau đây?
A. Vượn người hóa thạch.
B. Vượn người ngày nay. C. Chim. D. Khỉ
Câu 91: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Mùn bã hữu cơ. B. Khí hậu. C. Độ ẩm. D. Ve bét kí sinh.
Câu 92: Khi nói về cân bằng nội môi ở người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hoạt động của phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội môi.
B.
Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm giảm huyết áp.
C.
Hooc môn glucagôn tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen. Trang 66
D. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu
Câu 93: Ở một quần thể loài lưỡng bội, xét 1 gen nằm trên NST thường, có 2 alen là D và#d. Tỉ lệ nào sau
đây tạo thành cấu trúc di truyền của quần thể ?
A. Tỉ lệ các kiểu gen DD, Dd và dd trong quần thể.
B.
Tỉ lệ các kiểu gen DD, Dd và dd trong loài.
C.
Tỉ lệ các alen D và d trong quần thể.
D.
Tỉ lệ các alen D và d trong mỗi cá thể của quần thể.
Câu 94: Trong trường hợp nào sau đây tăng cạnh tranh cùng loài?
A. Mật độ giảm.
B. Nguồn sống dồi dào.
C. Mật độ tăng và khan hiếm nguồn sống.
D. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
Câu 95: Mối quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi, một loài không có lợi cũng không bị hại là mối quan hệ A. kí sinh. B. hợp tác. C. hội sinh.
D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 96: Khi nói về nguyên nhân gây ra đột biến gen, có bao nhiêu tác nhân sau đây là đúng?
I. Tia phóng xạ. II. Virut viêm gan B. III. 5 - brôm uraxin. IV. Sốc nhiệt A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 97: Nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột cấu trúc di truyền của quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 98: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh chim và cánh côn trùng.
B. Mang cá và mang tôm.
C. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
D. Cánh dơi và tay người.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế nguyên sinh?
A. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.
B.
Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái.
C.
Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.
D.
Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
Câu 100: Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la bất thụ. Đây là ví dụ về cơ chế cách ly ?
A. trước hợp tử.
B. tập tính. C. cơ học. D. sau hợp tử.
Câu 101: Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi? A. Hội sinh. B. Kí sinh.
C. Ức chế cảm nhiễm. D. Cộng sinh.
Câu 102: Vi khuẩn E.Coli mang gen sản xuất hocmôn insulin của người. Đây là một ví dụ về thành tựu của
A. gây đột biến. B. lai tạo.
C. công nghệ gen.
D. công nghệ tế bào.
Câu 103: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống có kiểu gen dị hợp?
A. Công nghệ gen.
B. Cho tự thụ phấn.
C. Nuôi hạt phấn.
D. Lai khác dòng.
Câu 104: Hình ảnh sau mô tả cơ chế dạng đột biến nào sau đây?
A.
Chuyển đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. Trang 67
Câu 105: Trường hợp nào sau đây, số loại kiểu gen luôn bằng số loại kiểu hình?
A. Tương tác bổ sung.
B. Tương tác cộng gộp.
C. Trội hoàn toàn.
D. Trội không hoàn toàn.
Câu 106: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng một loài, tần số xảy ra đột biến lệch bội dạng thể một thường cao hơn đột biến lệch bội dạng thể ba.
B. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở cặp NST giới tính mà không xảy ra ở cặp NST thường.
C. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng không phân li.
D. Đột biến lệch bội có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm.
Câu 107: Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình nhân đôi ADN?
A. Enzim ligase xúc tác tổng hợp mạch đơn mới theo chiều từ 5’  3’.
B.
Enzim ADN polymerase không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
C.
Ở mỗi chạc chữ Y, 2 mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
D.
Enzim ADN polymerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’  5’.
Câu 108: Một loài côn trùng đã thể hiện tính kháng với thuốc trừ sâu thông thường. Giải thích nào sau đây
đúng nhất?
A. Chọn lọc tự nhiên gây ra gen kháng thuốc trong quần thể côn trùng.
B.
Vốn gen ban đầu của quần thể đã có các gen liên quan đến sự kháng thuốc trừ sâu.
C.
Nhờ sự hỗ trợ cùng loài giúp quần thể côn trùng chống lại được thuốc trừ sâu.
D.
Thuốc trừ sâu gây ra đột biến dẫn đến tính kháng thuốc và đặc điểm này được di truyền.
Câu 109: Một operon Lac ở vi khuẩn E coli. Khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzyme chuyển hóa
lactôzơ vẫn được tạo. Một học sinh đưa ra giả thuyết cho hiện tượng trên như sau:
I. Do vùng khởi động (P) của operon bị bất hoạt.
II. Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo ra được protein ức chế.
III. Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.
IV. Do gen cấu trúc Z, Y, A bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện gen.
Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 110: Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; alen
B qui định hoa xanh trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa hồng, hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp
NST thường và trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái nếu xảy ra hoán vị thì với tần số bằng nhau. Cho
Cây thân cao, hoa xanh x cây thân thấp, hoa hồng thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được
F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình nào sau đây không xuất hiện ở F2?
A. 54: 21: 21: 4. B. 13: 2: 2: 3. C. 9: 3: 3: 1. D. 59: 16: 16: 9.
Câu 111: Ở một loài thực vật chiều cao cây được di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp, mỗi alen và các
gen phân ly độc lập. Cho 2 cây P dị hợp tất cả các cặp gen lai với nhau thu được ở F1 có 7 loại kiểu hình.
Cho 2 cây ở loài này lai với nhau thu được ở đời con có 5 loại kiểu hình. Theo lý thuyết không có đột biến
xảy ra, số phép lai thõa mãn là ? A. 33. B. 40. C. 23. D. 50.
Câu 112: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa đỏ; alen B
quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy định quả tròn. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể thường. Cho cây dị hợp về hai cặp gen trên thụ phấn với cây hoa tím, quả tròn. Trong số các
phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về F1 ?
I. Có tối đa 2 kiểu gen quy định kiểu hình cây hoa tím, quả dài.
II. Tỉ lệ kiểu hình cây hoa tím quả tròn luôn lớn hơn cây hoa đỏ quả tròn. Trang 68
III. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa tím, quả tròn có thể chiếm tỉ lệ 50%.
IV. Đời con có tối đa 4 loại kiểu hình và tối thiểu 2 kiểu hình. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 113: Có 2 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDD giảm phân, trong đó có 1 trong 2 tế bào có cặp Aa
không phân li trong giảm phân I thì tỉ lệ giao tử có thể thu được là:
(1). 1AaBD: 1bD: 1ABD: 1abD. (2). 1 AaBD: 1bD: 1AbD: laBD.
(3). 1AabD: 1BD: 1ABD: 1aBD. (4). 1AaBD: 1bD: 1AbD: labD.
(5). 1 AabD: 1BD: 1ABD: labD. (6). 1AabD: 1BD: 1AbD: 1aBD.
A.
(1), (2), (3) và (4).
B. (1), (2), (4) và (6).
C. (1), (2), (5) và (6).
D. (1), (2), (3) và (5).
Câu 114: Một bệnh di truyền ở người do 1 trong 2 alen trội lặn hoàn toàn của một gen nằm trên NST thường
quy định được biểu hiện trong sơ đồ phả hệ ở một gia đình như sau:
Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu người có thể xác định chính xác kiểu gen của phả hệ trên A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 115: Hình bên mô tả đột biến trên cây lưỡng bội 2n hình
thành một cành tứ bội (4n). Cơ sở khoa học nào sau đây là phản
ánh đúng hiện tượng trên ?
I. Các crômatit ở mỗi NST kép không phân li ở lần phân cắt
đầu tiên của hợp tử.
II. Các crômatit ở mỗi NST kép không phân li ở những tế bào
non của đỉnh sinh trưởng.
III. Các cặp NST kép tương đồng không phân li ở lần phân bào
I trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn.
VI. Cây trên còn được gọi là thể song nhị bội vì vừa có bộ NST 2n và 4n. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 116: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được
kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee, Gg, trong đó cặp gen Dd và Ee nằm trên 1 cặp NST. Trong các phát biểu sau
đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Loài này có 4 nhóm gen liên kết.
II. Tế bào sinh dưỡng của đột biến thể một của loài có 7 nhiễm sắc thể.
III. Nếu chỉ xảy ra trao đổi chéo ở cặp nhiễm sắc thể Dd và Ee thì loài này có thể tạo ra tối đa 48 loại giao tử. DE
IV. Trong trường hợp xảy ra đột biến đã tạo ra cơ thể có bộ nhiễm sắc thể là AAABb Gg thì cơ thể de
này thường bị bất thụ. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 117: Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình tổng hợp 1 chuỗi polipeptit trong tế bào của một loài sinh vật.
Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng? Trang 69
I. Cấu trúc X được tạo thành từ rARN và protein.
II.Cấu trúc Y đóng vai trò như “một người phiên dịch” tham gia vào quá trình dịch mã.
III.Liên kết Z là liên kết hidro.
IV.mARN mã hóa cho chuỗi polipeptit gồm 8 axit amin.
V.Các côđôn XXG và GGG đều mã hóa cho axit amin Pro. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 118: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ P của quần thể này
có thành phần kiểu gen là 0,3 AABb: 0,4 AaBb: 0,2 Aabb: 0,1 aabb. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
III. F3 và F4 đều có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng. 4
IV. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, có
số cây có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen. 55 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 119: Để xác định đột biến điểm xảy ra trong gen quy định chuỗi polypeptit. Ở một loài vi khuẩn, người
ta tiến hành phân tích trình tự chuỗi polypeptit đã bị cắt axit amin mở đầu thì thấy axit amin thứ 6 là Serin bị
thay thế bởi Arginin. Biết rằng các condon 5’AGU3’, 5’AGX3’ mã hóa cho Serin và các codon 5’AGA3’,
5’AGG3’ mã hóa cho Arginin. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng khi dự đoán về đột biến xảy ra trong
gen qui định chuỗi polypeptit của vi khuẩn này?
I. Có thể đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loại U ở vị trí thứ 18 thành#A.
II. Có thể đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loại A ở vị trí số 21 thành loại T hoặc X.
III. Có thể đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loại G ở vị trí số 18 thành loại T hoặc X.
IV. Có thể có 4 cách đột biến điểm dẫn đến thay thế này. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 120: Tại một hòn đảo, người ta thả vào đó 5 cặp hươu khỏe mạnh và theo dõi sự phát triển của quần thể
này, người ta lập được đồ thị như hình. Biết rằng trên đảo này không có loài bản địa nào có thể sử dụng
hươu làm thức ăn, và trong suốt thời gian khảo sát, các biến đổi khí hậu là không đáng kể. Trang 70
Ở góc độ sinh thái học, khi nhận xét về quần thể này, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Kích thước tối đa của quần thể là khoảng 100 cá thể.
II. Tại thời điểm đạt khoảng 40 cá thể, tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
III. Kích thước của quần thể hươu chủ yếu phụ thuộc vào nguồn thức ăn trên đảo.
IV. Giai đoạn được đánh dấu (X) trên hình được gọi là trạng thái cân bằng của quần thể hươu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN 81.A 82.B 83.C 84.C 85.C 86.D 87.A 88.D 89.C 90.A 91.D 92.A 93.A 94.C 95.C 96.B 97.A 98.D 99.D 100.D 101.D 102.C 103.D 104.B 105.D 106.D 107.B 108.B 109.B 110.A 111.A 112.D 113.C 114.A 115.C 116.B 117.B 118.B 119.B 120.C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Loài thực vật nào sau đây thuộc nhóm C3? A. Lúa. B. Ngô.
C. Xương rồng. D. Thanh long.
Câu 82: Trong quá trình dịch mã, anticodon nào sau đây khớp bổ sung với codon 5’AGU3'? A. 5'AUG3'. B. 3'UXA5'. C. 3'AUG5'. D. 5'AXA3'.
Câu 83: Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình phiên mã? A. Nucleotit.
B. ARN polymeraza. C. Ribosome. D. ADN.
Câu 84: Ở người, vị trí nào sau đây có bề mặt trao đổi khí? A. Khoang mũi. B. Khí quản. C. Phế nang. D. Phế quản. Hướng dẫn giải Đáp án C
Câu 85: Từ cây có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp nuôi cây hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối
đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau? A. 2. B. 3 C. 4. D. 1. Hướng dẫn giải Đáp án C
Câu 86: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây được ứng dụng để làm tăng hoạt tính của enzyme amylase ở đại mạch?
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 87: Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, người ta đã căn cứ vào loại bằng chứng trực tiếp
nào sau đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau? Trang 71
A. Hóa thạch.
B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan tương đồng. D. Cơ quan thoái hóa.
Câu 88: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, mức xoắn bậc 1 là
A. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm.
B. crômatit, đường kính 700nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300nm.
D. sợi cơ bản, đường kính 11nm.
Câu 89: Quan sát số lượng voi ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 125 con/km2. Số liệu trên
cho ta biết đặc trưng nào của quần thể?
A. Sự phân bố cá thể.
B. Thành phần nhóm tuổi. C. Mật độ cá thể.
D. Thành phần loài.
Câu 90: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loài người ngày nay có nguồn gốc từ loài nào sau đây?
A. Vượn người hóa thạch.
B. Vượn người ngày nay. C. Chim. D. Khỉ
Câu 91: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Mùn bã hữu cơ. B. Khí hậu. C. Độ ẩm. D. Ve bét kí sinh.
Câu 92: Khi nói về cân bằng nội môi ở người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hoạt động của phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội môi.
B.
Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm giảm huyết áp.
C.
Hooc môn glucagôn tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen.
D.
Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu
Câu 93: Ở một quần thể loài lưỡng bội, xét 1 gen nằm trên NST thường, có 2 alen là D và d. Tỉ lệ nào sau
đây tạo thành cấu trúc di truyền của quần thể ?
A. Tỉ lệ các kiểu gen DD, Dd và dd trong quần thể.
B.
Tỉ lệ các kiểu gen DD, Dd và dd trong loài.
C.
Tỉ lệ các alen D và d trong quần thể.
D.
Tỉ lệ các alen D và d trong mỗi cá thể của quần thể.
Câu 94: Trong trường hợp nào sau đây tăng cạnh tranh cùng loài?
A. Mật độ giảm.
B. Nguồn sống dồi dào.
C. Mật độ tăng và khan hiếm nguồn sống.
D. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
Câu 95: Mối quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi, một loài không có lợi cũng không bị hại là mối quan hệ A. kí sinh. B. hợp tác. C. hội sinh.
D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 96: Khi nói về nguyên nhân gây ra đột biến gen, có bao nhiêu tác nhân sau đây là đúng?
I. Tia phóng xạ. II. Virut viêm gan B. III. 5 - brôm uraxin. IV. Sốc nhiệt A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 97: Nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột cấu trúc di truyền của quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 98: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh chim và cánh côn trùng.
B. Mang cá và mang tôm.
C. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
D. Cánh dơi và tay người.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế nguyên sinh?
A. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.
B.
Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái.
C.
Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.
D.
Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
Câu 100: Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la bất thụ. Đây là ví dụ về cơ chế cách ly ? Trang 72
A. trước hợp tử.
B. tập tính. C. cơ học. D. sau hợp tử.
Câu 101: Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi? A. Hội sinh. B. Kí sinh.
C. Ức chế cảm nhiễm. D. Cộng sinh.
Câu 102: Vi khuẩn E.Coli mang gen sản xuất hocmôn insulin của người. Đây là một ví dụ về thành tựu của
A. gây đột biến. B. lai tạo.
C. công nghệ gen.
D. công nghệ tế bào.
Câu 103: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống có kiểu gen dị hợp?
A. Công nghệ gen.
B. Cho tự thụ phấn.
C. Nuôi hạt phấn.
D. Lai khác dòng.
Câu 104: Hình ảnh sau mô tả cơ chế dạng đột biến nào sau đây?
A.
Chuyển đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 105: Trường hợp nào sau đây, số loại kiểu gen luôn bằng số loại kiểu hình?
A.
Tương tác bổ sung.
B. Tương tác cộng gộp.
C. Trội hoàn toàn.
D. Trội không hoàn toàn.
Câu 106: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Ở cùng một loài, tần số xảy ra đột biến lệch bội dạng thể một thường cao hơn đột biến lệch bội dạng thể ba.
B.
Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở cặp NST giới tính mà không xảy ra ở cặp NST thường.
C.
Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng không phân li.
D.
Đột biến lệch bội có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm.
Câu 107: Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình nhân đôi ADN?
A. Enzim ligase xúc tác tổng hợp mạch đơn mới theo chiều từ 5’  3’.
B.
Enzim ADN polymerase không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
C.
Ở mỗi chạc chữ Y, 2 mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
D.
Enzim ADN polymerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’  5’.
Câu 108: Một loài côn trùng đã thể hiện tính kháng với thuốc trừ sâu thông thường. Giải thích nào sau đây
đúng nhất?
A. Chọn lọc tự nhiên gây ra gen kháng thuốc trong quần thể côn trùng.
B.
Vốn gen ban đầu của quần thể đã có các gen liên quan đến sự kháng thuốc trừ sâu.
C.
Nhờ sự hỗ trợ cùng loài giúp quần thể côn trùng chống lại được thuốc trừ sâu.
D.
Thuốc trừ sâu gây ra đột biến dẫn đến tính kháng thuốc và đặc điểm này được di truyền.
Câu 109: Một operon Lac ở vi khuẩn E coli. Khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzyme chuyển hóa
lactôzơ vẫn được tạo. Một học sinh đưa ra giả thuyết cho hiện tượng trên như sau:
I. Do vùng khởi động (P) của operon bị bất hoạt.
II. Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo ra được protein ức chế.
III. Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.
IV. Do gen cấu trúc Z, Y, A bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện gen.
Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Trang 73 Hướng dẫn giải Đáp án B II.III đúng
Câu 110: Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; alen
B qui định hoa xanh trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa hồng, hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp
NST thường và trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái nếu xảy ra hoán vị thì với tần số bằng nhau. Cho
Cây thân cao, hoa xanh x cây thân thấp, hoa hồng thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được
F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình nào sau đây không xuất hiện ở F2?
A. 54: 21: 21: 4. B. 13: 2: 2: 3. C. 9: 3: 3: 1. D. 59: 16: 16: 9. Hướng dẫn giải Đáp án A AB Pt/c nên F1 có kiểu gen
 cây F1 dị hợp 2 cặp gen và có hoán vị gen xảy ra 2 bên nên áp dụng công ab thức ab ab ab A-B- = 0,5 + ; A-bb=aaB-= 0,25 -
 Đáp án A không thể xảy ra vì Nếu = ab x ab = 0,04  ab ab ab AB
ab= 0,2 trái với dữ kiện đề bài do F1 có kiểu gen ab ≥0,25 ab
Câu 111: Ở một loài thực vật chiều cao cây được di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp, mỗi alen và các
gen phân ly độc lập. Cho 2 cây P dị hợp tất cả các cặp gen lai với nhau thu được ở F1 có 7 loại kiểu hình.
Cho 2 cây ở loài này lai với nhau thu được ở đời con có 5 loại kiểu hình. Theo lý thuyết không có đột biến
xảy ra, số phép lai thõa mãn là ? A. 33. B. 40. C. 23. D. 50. Hướng dẫn giải Đáp án A
Cây P dị hợp tất cả các cặp gen lai với nhau thu được 7 loại kiểu hình  cây P dị hợp 3 cặp gen
Tính trạng chiều cao cây tuân theo quy luật tương tác cộng gộp, lai 2 cây ở loài này thu được 5 kiểu
hình phép lai có tổng 4 cặp gen dị hợp
TH1: Dị hợp 3 cặp gen x dị hợp 1 cặp gen AaBbDd x AABBDd ( 1
C  2 2 =12 Kiểu gen) số phép lai = 1x12 =12 phép lai 3
TH2 Dị hợp 2 x dị hợp 2 AaBbDD ( 2
C  2 = 6 kiểu gen) số phép lai =6+ 2 C =21 phép lai 3 6 Tổng số có 33 phép lai
Câu 112: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa đỏ; alen B
quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy định quả tròn. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể thường. Cho cây dị hợp về hai cặp gen trên thụ phấn với cây hoa tím, quả tròn. Trong số các
phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về F1 ?
I. Có tối đa 2 kiểu gen quy định kiểu hình cây hoa tím, quả dài.
II. Tỉ lệ kiểu hình cây hoa tím quả tròn luôn lớn hơn cây hoa đỏ quả tròn.
III. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa tím, quả tròn có thể chiếm tỉ lệ 50%.
IV. Đời con có tối đa 4 loại kiểu hình và tối thiểu 2 kiểu hình. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải Đáp án D Có 2 ý đúng III. IV
Các phép lai P có thể xảy ra, có thể xảy ra liên kết gen và hoán vị gen Trang 74  Ab AB   Ab Ab  ; × ;      aB ab   ab Ab  I sai có 3 kiểu gen AB Ab II sai vì ×
liên kết gen xảy ra thì A-bb= aabb ab ab  Ab AB  Ab III ; ×  
A-B- = 50% (liên kết gen hay hoán vị gen)  aB ab  Ab
Câu 113: Có 2 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDD giảm phân, trong đó có 1 trong 2 tế bào có cặp Aa
không phân li trong giảm phân I thì tỉ lệ giao tử có thể thu được là:
(1). 1AaBD: 1bD: 1ABD: 1abD.
(2). 1 AaBD: 1bD: 1AbD: laBD.
(3). 1AabD: 1BD: 1ABD: 1aBD.
(4). 1AaBD: 1bD: 1AbD: labD.
(5). 1 AabD: 1BD: 1ABD: labD.
(6). 1AabD: 1BD: 1AbD: 1aBD.
A. (1), (2), (3) và (4).
B. (1), (2), (4) và (6).
C. (1), (2), (5) và (6).
D. (1), (2), (3) và (5).
Câu 114: Một bệnh di truyền ở người do 1 trong 2 alen trội lặn hoàn toàn của một gen nằm trên NST thường
quy định được biểu hiện trong sơ đồ phả hệ ở một gia đình như sau:
Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu người có thể xác định chính xác kiểu gen của phả hệ trên A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Hướng dẫn giải Đáp án A
Người số I1,I2,II1,II2,II3,III2
Câu 115: Hình bên mô tả đột biến trên cây lưỡng bội 2n hình
thành một cành tứ bội (4n). Cơ sở khoa học nào sau đây là phản
ánh đúng hiện tượng trên ?
I. Các crômatit ở mỗi NST kép không phân li ở lần phân cắt
đầu tiên của hợp tử.
II. Các crômatit ở mỗi NST kép không phân li ở những tế bào
non của đỉnh sinh trưởng.
III. Các cặp NST kép tương đồng không phân li ở lần phân bào
I trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn.
VI. Cây trên còn được gọi là thể song nhị bội vì vừa có bộ NST 2n và 4n. A.4. B. 2. C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải Đáp án C II đúng
I sai. Các crômatit ở mỗi NST kép không phân li ở lần phân cắt đầu tiên của hợp tử.
III sai. Các cặp NST kép tương đồng không phân li ở lần phân bào 1 trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn.
VI sai. Cây trên còn được gọi là thể song nhị bội vì vừa có bộ NST 2n và 4n Trang 75
Câu 116: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được
kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee, Gg, trong đó cặp gen Dd và Ee nằm trên 1 cặp NST. Trong các phát biểu sau
đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Loài này có 4 nhóm gen liên kết.
II. Tế bào sinh dưỡng của đột biến thể một của loài có 7 nhiễm sắc thể.
III. Nếu chỉ xảy ra trao đổi chéo ở cặp nhiễm sắc thể Dd và Ee thì loài này có thể tạo ra tối đa 48 loại giao tử. IV. Trong trườ DE
ng hợp xảy ra đột biến đã tạo ra cơ thể có bộ nhiễm sắc thể là AAABb Gg thì cơ thể de
này thường bị bất thụ. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải Đáp án B I,II,IV đúng
III sai vì số giao tử có thể tạo ra là 2 × 2 × 4 × 2
Câu 117: Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình tổng hợp 1 chuỗi polipeptit trong tế bào của một loài sinh vật.
Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Cấu trúc X được tạo thành từ rARN và protein.
II.Cấu trúc Y đóng vai trò như “một người phiên dịch” tham gia vào quá trình dịch mã.
III.Liên kết Z là liên kết hidro.
IV.mARN mã hóa cho chuỗi polipeptit gồm 8 axit amin.
V.Các côđôn XXG và GGG đều mã hóa cho axit amin Pro. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải Đáp án B I,II. IV
I đúng ribosom được tạo thành từ rARN và protein
III sai vì đây là liên kết peptit
V sai vì GGG nằm trên anticodon
Câu 118: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ P của quần thể này
có thành phần kiểu gen là 0,3 AABb: 0,4 AaBb: 0,2 Aabb: 0,1 aabb. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
III. F3 và F4 đều có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng. Trang 76 4
IV. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, có
số cây có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen. 55 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải
Các ý I, II, III, IV đúng  Đáp án B.
- I đúng, do P có AaBb, khi tự thụ thì F1 đã có đủ 9 loại kiểu gen tối đa về các gen này.
- II đúng, tự thụ làm giảm tỉ lệ dị hợp và tăng tỉ lệ đồng hợp.
- III đúng, F3 hay F4 thì các cây mang A-bb và aaB- đều có 4 loại kiểu gen quy định là AAbb, Aabb, aaBB, aaBb. 5 5 5 11
- IV đúng, tỉ lệ A-B- ở F2 = (0,3 × 1AA × B-) + (0,4 × A- × B-) = . 8 8 8 32 2 2 1
Tỉ lệ AaBb ở F2 = 0,4 × Aa × Bb = . 8 8 40  1 11 4 Tỉ số cần tìm = : = . 40 32 55
Câu 119: Để xác định đột biến điểm xảy ra trong gen quy định chuỗi polypeptit. Ở một loài vi khuẩn, người
ta tiến hành phân tích trình tự chuỗi polypeptit đã bị cắt axit amin mở đầu thì thấy axit amin thứ 6 là Serin bị
thay thế bởi Arginin. Biết rằng các condon 5’AGU3’, 5’AGX3’ mã hóa cho Serin và các codon 5’AGA3’,
5’AGG3’ mã hóa cho Arginin. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng khi dự đoán về đột biến xảy ra trong
gen qui định chuỗi polypeptit của vi khuẩn này?
I. Có thể đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loại U ở vị trí thứ 18 thành A.
II. Có thể đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loại A ở vị trí số 21 thành loại T hoặc X.
III. Có thể đã xảy ra đột biến thay thế nucleotit loại G ở vị trí số 18 thành loại T hoặc X.
IV. Có thể có 4 cách đột biến điểm dẫn đến thay thế này. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Hướng dẫn giải Đáp án B Ý II; IV đúng
Axit amin số 6 ở trong chuỗi polipeptit đã cắt Met → axit amin do bộ ba thứ 7 mã hóa.
Ta thấy chỉ có nucleotit cuối cùng trong bộ ba bị thay đổi → đột biến xảy ra ở nucleotit thứ 21 → loại I,
III. Xét triplet: TXA có thể đột biến thành TXT, TXX (thay A-T bằng T-A) sẽ gây ra đột biến còn nếu thay
bằng TXG sẽ không gây thay thế axit amin.
Xét triplet TXG có thể đột biến thành TXT, TXX (thay G-X bằng X-G) sẽ gây ra đột biến còn nếu thay
bằng TXA sẽ không gây thay thế axit amin.
Isai, xét trong gen nên sẽ không có U. IIđúng. III sai. IV đúng.
Câu 120: Tại một hòn đảo, người ta thả vào đó 5 cặp hươu khỏe mạnh và theo dõi sự phát triển của quần thể
này, người ta lập được đồ thị như hình. Biết rằng trên đảo này không có loài bản địa nào có thể sử dụng
hươu làm thức ăn, và trong suốt thời gian khảo sát, các biến đổi khí hậu là không đáng kể. Trang 77
Ở góc độ sinh thái học, khi nhận xét về quần thể này, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Kích thước tối đa của quần thể là khoảng 100 cá thể.
II. Tại thời điểm đạt khoảng 40 cá thể, tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
III. Kích thước của quần thể hươu chủ yếu phụ thuộc vào nguồn thức ăn trên đảo.
IV. Giai đoạn được đánh dấu (X) trên hình được gọi là trạng thái cân bằng của quần thể hươu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải
Có 3 phát biểu đúng là II, III, IV  Đáp án C.
- I sai, kích thước tối đa là kích thước lớn nhất là quần thể có thể đạt được và cân bằng với khả năng cung
cấp nguồn sống của môi trường. Thấy rằng ở đồ thị, khi đạt đến 100 cá thể, kích thước ngay lập tức giảm
xuống và dao động về quanh mức gần 80, do đó 100 không phải là kích thước tối đa.
- II đúng, ở khoảng 40 cá thể, đồ thị đạt độ dốc lớn nhất, chứng tỏ tốc độ tăng trưởng là lớn nhất.
- III đúng, do không có kẻ thù, nguồn sống quyết định kích thước quần thể là chủ yếu, ở đây lớn nhất là thức ăn.
- IV đúng, lúc này, kích thước quần thể dao động quanh mốc gần 80 cá thể và có thể tăng lên/giảm xuống . ĐỀ 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 81: Sự hấp thụ của nước vào tế bào lông hút ở rễ cây diễn ra theo cơ chế A. chủ động. B. thẩm thấu. C. khuếch tán. D. thẩm tách.
Câu 82: Động vật nào dưới đây không có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch? A. Thuỷ tức. B. Châu chấu. C. Đỉa. D. Giun dẹp.
Câu 83: Đơn phân của phân tử ARN bao gồm các loại nuclêôtit nào sau đây?
A. A, T, U, X. B. A, U, G, X. C. U, T, G, X. D. A, T, G, X.
Câu 84: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là A. n – 1. B. 2n + 1. C. n + 1. D. 2n – 1.
Câu 85: Quá trình nào sau đây sẽ tạo ra các alen mới?
A. Đột biến cấu trúc NST. B. Đột biến gen.
C. Đột biến số lượng NST. D. Hoán vị gen.
Câu 86: Tần số hoán vị gen thường không vượt quá bao nhiêu phần trăm? A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Câu 87: Ở sinh sản hữu tính, yếu tố nào dưới đây được di truyền nguyên vẹn từ đời bố mẹ sang con? A. Tính trạng.
B. Nhiễm sắc thể. C. Kiểu hình. D. Alen. Trang 78
Câu 88: Ở một loài thực vật, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh. Biết
không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây cho đời con có 100% hạt vàng? A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. aa x Aa. D. aa x aa.
Câu 89: Trong quy luật di truyền phân ly độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác
nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu hình khác nhau ở F là 2 A. n 1 2  . B. n 4 . C. n 2 . D. n 3 .
Câu 90: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc những cơ thể sinh vật có gen bị biến đổi hay có thêm gen mới gọi là
A. kĩ thuật chuyển gen.
B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. C. công nghệ gen. D. liệu pháp gen.
Câu 91: Cho các giai đoạn sau: I. Tiến hóa sinh học II. Tiến hóa hóa học
III. Tiến hóa tiền sinh học
Quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất trải qua các giai đoạn lần lượt là A. I → II → III. B. I → III → II. C. II → I → III. D. II → III → I.
Câu 92: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Cánh chim và cánh bướm.
B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
D. Chân trước của mèo và cánh dơi.
Câu 93: Hình ảnh dưới đây minh họa cho loại tháp sinh thái nào? A. Tháp sinh khối.
B. Tháp năng lượng.
C. Tháp số lượng. D. Tháp tuổi.
Câu 94: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này,
sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?
A. Tảo lục đơn bào. B. Tôm. C. Cá rô. D. Chim bói cá.
Câu 95: Cho ba bình thuỷ tinh có nút kín I, II, III. Mỗi bình II và III treo một chậu cây cùng loài và có diện
tích lá như nhau, bình I không được treo chậu cây. Bình II đem chiếu sáng, bình III che tối trong một giờ.
Sau đó lấy chậu cây ra và cho vào mỗi bình một lượng Ba(OH)2 như nhau, lắc đều sao cho CO2 trong bình
được hấp thụ hết. Thứ tự lượng BaCO3 kết tủa tăng dần trong các bình là A. IIIIII. B. IIIIII. C. IIIIII.
D. IIIIII.
Câu 96: Hình vẽ dưới đây mô tả biến động của vận tốc máu, tổng tiết diện hệ mạch và huyết áp trong hệ mạch ở người. Trang 79
Quan sát hình vẽ và kiến thức về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chú thích I, II, III trong hình vẽ tương ứng là động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
II. Đường cong b biểu diễn biến động của tổng tiết diện hệ mạch.
III. Trong hệ mạch, vận tốc máu nhỏ nhất ở tĩnh mạch.
IV. Huyết áp tâm thu là huyết áp tối đa trong mạch máu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 97: Một loài thực vật có 2n = 14. Khi quan sát tế bào của một số cá thể trong quần thể, thu được số
lượng nhiễm sắc thể ở các cặp như sau
Cặp nhiễm sắc thể Cá thể Cặp 1 Cặp 2 Cặp 3 Cặp 4 Cặp 5 Cặp 6 Cặp 7 Cá thể 1 2 2 2 3 2 2 2 Cá thể 2 1 2 2 2 2 2 2 Cá thể 3 2 2 2 2 2 2 2 Cá thể 4 3 3 3 3 3 3 3
Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Cá thể 1: là thể tam bội vì cặp số 4 có 3 chiếc nhiễm sắc thể.
II. Cá thể 2: là thể một vì có 1 cặp thiếu 1 nhiễm sắc thể.
III. Cá thể 3: là thể lưỡng bội bình thường vì các cặp đều có 2 nhiễm sắc thể.
IV. Cá thể 4: là thể ba vì các cặp đều có 3 nhiễm sắc thể. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 98: Thể tứ bội và thể song nhị bội có điểm khác nhau cơ bản là
A. thể tứ bội là kết quả của các tác nhân gây đột biến nhân tạo, thể song nhị bội là kết quả của quá trình
lai xa giữa hai loài khác nhau.
B. thể tứ bội có bộ nhiễm sắc thể là bội số của bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài , thể song nhị bội
gồm 2 bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài khác nhau.
C. thể tứ bội có khả năng hữu thụ còn thể song nhị bội thường bất thụ.
D. thể tứ bội là đột biến đa bội, thể song nhị bội là đột biến lệch bội.
Câu 99: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Có tối đa bao nhiêu dạng đột biến thể ba ở loài thực vật trên? A. 7. B. 8. C. 14. D. 15. Trang 80
Câu 100: Trong điều kiện không phát sinh đột biến, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và alen trội là
trội hoàn toàn. Ở phép lai AaBbDd × AaBbdd, thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1, loại kiểu gen aaBbDd chiếm tỉ lệ A. 1/16. B. 1/8. C. 3/16. D. 1/32.
Câu 102: Ở một loài động vật, gen A quy định màu lông xám hòa mình với môi trường, từ gen A đã đột biến
thành gen lặn a quy định lông màu trắng làm cho cơ thể dễ bị kẻ thù phát hiện. Trường hợp nào sau đây gen
đột biến sẽ nhanh chóng bị loại bỏ ra khỏi quần thể.
A. Gen A nằm trên NST thường.
B. Gen A nằm trên NST giới tính Y (không có trên X).
C. Gen A nằm trong ti thể.
D. Gen A nằm trên NST giới tính X (không có trên Y).
Câu 103: Cho các thành tựu sau:
I. Chủng Penicilium bị đột biến có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu.
II. Lai tế bào khoai tây với tế bào cà chua tạo ra cây lai Pomato.
III. Giống “táo má hồng” cho năng suất tăng gấp đôi.
IV. Giống bò trong sữa có chúa prôtêin C chữa bệnh máu vón cục gây tắc mạch máu ở người.
Có bao nhiêu thành tựu được tạo ra bằng công nghệ tế bào? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 104: Trình tự các nucleotit trong mạch mã gốc của một đoạn gen mã hoá của nhóm enzim
dehidrogenase ở người và các loài vượn người:
- Người: - XGA- TGT-TTG-GTT-TGT-TGG-
- Tinh tinh: - XGT- TGT-TGG-GTT-TGT-TGG-
- Gôrila: - XGT- TGT-TGG-GTT-TGT-TAT-
- Đười ươi: - TGT- TGG-TGG-GTX-TGT-GAT
Từ các trình tự nuclêotit nêu trên có thể rút ra những nhận xét gì về mối quan hệ giữa loài người với các loài vượn người?
A. Tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người nhất, tiếp đến Gôrila, sau cùng là đười ươi.
B. Đười ươi có quan hệ họ hàng gần với người nhất, tiếp đến Gôrila, sau cùng là tinh tinh
C. Tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người nhất, tiếp đến đười ươi, sau cùng là Gôrila.
D. Gôrila có quan hệ họ hàng gần với người nhất, tiếp đến tinh tinh, sau cùng là đười ươi.
Câu 105: Khi nói về tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 106: Khi nói về khai thác tài nguyên thiên nhiên, có bao nhiêu hậu quả xảy ra khi con người khai thác
tài nguyên không hợp lý?
I. Làm mất môi trường sống của nhiều loài sinh vật và giảm đa dạng sinh học.
II. Thảm thực vật bị mất dần sẽ dẫn tới xói mòn đất, biến đổi khí hậu.
III. Môi trường mất cân bằng sinh thái, kém ổn định dễ gây ra nhiều bệnh cho con người và sinh vật.
IV. Giảm tình trạng thiếu nước trong mùa khô tại các khu vực hạ lưu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 107: Hiện tượng nào dưới đây là một ví dụ của mối quan hệ “hội sinh”?
A. Một loài côn trùng thụ phấn hút mật từ nhuỵ một loài hoa.
B. Vi khuẩn cố định Nitơ sống trong nốt sần của cây họ Đậu.
C. Phong lan sống trên thân một cây khác.
D. Sán xơ mít trong ruột lợn.
Câu 108: Ví dụ về sự biến động số lượng cá thể nào sau đây không diễn ra theo chu kì? Trang 81
A. Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.
B. Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,... hàng năm.
C. Ếch nhái, có nhiều vào mùa mưa.
D. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát, ếch nhái giảm vào những năm mùa động giá rét.
Câu 109: Giả sử lưới thức ăn của một ao nuôi cá như sau:
Mắt xích chung trong lưới thức ăn trên là
A. thực vật phù du. B. cá mè hoa. C. cá mương. D. cá quả.
Câu 110: Hình ảnh dưới đây minh họa cho kiểu phân bố cá thể nào của quần thể?
A. Phân bố ngẫu nhiên.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố đồng đều.
D. Phân bố theo chiều ngang.
Câu 111: Một gen có chiều dài 2805 Å và có tổng số 2074 liên kết hidro. Gen bị đột biến điểm làm giảm 2
liên kết hidro. Số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến là
A. A = T = 424; G = X = 400.
B. A = T = 403; G = X = 422.
C. A = T = 400; G = X = 424.
D. A = T = 401; G = X = 424.
Câu 112: Một cá thể của một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể là 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân
của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I,
các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí
thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên, số giao tử có 5 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ là A. 1%. B. 0,5%. C. 0,4%. D. 2%.
Câu 113: Xét hai cặp gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, cho lai 2 cá thể bố mẹ có kiểu di truyền chưa biết,
F1 thu được kiểu hình với tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1. Trong các quy luật di truyền sau đây, có bao nhiêu quy luật phù
hợp với kết quả trên?
I. Quy luật phân li độc lập.
II. Quy luật hoán vị gen với tần số f=25%.
III. Quy luật tương tác gen cộng gộp.
IV. Quy luật trội không hoàn toàn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114: Ở một loài động vật, con đực có cặp NST giới tính XY, con cái có cặp NST giới tính XX, tỉ lệ giới
tính là 1 đực : 1 cái. Cho cá thể đực mắt trắng giao phối với cá thể cái mắt đỏ được F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho
các cá thể F1 giao phối tự do, F2 thu được tỉ lệ kiểu hình như sau:
+ Ở giới đực: 5 cá thể mắt trắng : 3 cá thể mắt đỏ.
+ Ở giới cái: 3 cá thể mắt đỏ : 1 cá thể mắt trắng.
Cho biết không có hiện tượng gen gây chết và đột biến. Nếu cho con đực F1 lai phân tích thì theo lí thuyết tỉ
lệ kiểu hình thu được ở đời con là A. 1:2:2. B. 1:2:1. C. 1:1:1:1. D. 9:6:1.
Câu 115: Ở người, bệnh bạch tạng do alen lặn nằm trên NST thường quy định; bệnh mù màu do alen lặn
nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Phả hệ sau mô tả sự di truyền của hai bệnh này. Trang 82
Biết rằng không có đột biến xẩy ra. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II sinh 2 con, cả 2 đứa con đều không bị bệnh là 9 1 9 25 A. . B. . C. . D. . 8 8 128 128
Câu 116: Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho biết
loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
II. Có 3 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
III. Loài F có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 hoặc cấp 3.
IV. Quan hệ giữa loài H và loài I là quan hệ đối kháng. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 117: Một phân tử ADN trong vùng nhân của tế bào vi khuẩn có chiều dài 1,02 mm. Trong ADN có tích
% giữa A và G bằng 6%. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số liên kết hydrô của phân tử ADN là 78.105.
II. Các loại nuclêôtit của phân tử ADN chiếm tỉ lệ bằng nhau.
III. Số lượng nu loại Timin của ADN là 18.105.
IV. Số liên kết hoá trị hình thành trong phân tử AND là 6.106. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118: Ở một loài động vật, cho bố mẹ thuần chủng đều có kiểu hình lông trắng lai với nhau, thu được F1
có tỉ lệ kiểu hình là 1 cái lông trắng : 1 đực lông đen. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có tỉ lệ kiểu
hình 4 cái lông đen: 396 cái lông trắng : 198 đực lông đen: 202 đực lông trắng. Theo lý thuyết, có bao nhiêu
nhận định sau đây đúng?
I. Xảy ra hiện tượng tương tác bổ sung giữa các gen không alen.
II. Khoảng cách giữa các gen trên một nhiễm sắc thể là 20 centimoocgan.
III. Ở F2 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng.
IV. Con đực lông đen F1 có kiểu gen dị hợp tử đều. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hơn a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ, trội
hơn b quy định hoa trắng; hai lôcut gen này phân li độc lập với nhau. Cho các cây thân thấp, hoa đỏ (P) giao
phấn với các cây thân thấp, hoa trắng, quần thể F1 thu được 87,5% thân thấp, hoa đỏ : 12,5% thân thấp, hoa
trắng. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Tỷ lệ kiểu gen của các cây thân thấp, hoa đỏ ở thế hệ P là 9:7.
II. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỷ lệ kiểu gen đồng hợp lặn ở đời con là 81/256. Trang 83
III. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỷ lệ kiểu hình F1 là: 175 thân thấp hoa đỏ: 81 thân thấp hoa trắng.
IV. Cho các cây thân thấp, hoa đỏ ở thế hệ P giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì xác xuất để ở thế hệ con xuất
hiện thân thấp, hoa đỏ là 63/64. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120: Hình sau mô tả kết quả nghiên cứu trữ lượng carbon có trong đất rừng và cây rừng phân bố theo vĩ
độ. Quan sát hình vẽ, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? I.
Trữ lượng carbon trong đất rừng, cây rừng làm giảm trực tiếp lượng khí CO2 trong khí quyển. II.
Trữ lượng carbon trong đất rừng tỷ lệ thuận với trữ lượng carbon trong cây rừng ở các vĩ độ nghiên cứu. III.
Khi đi từ xích đạo đến cực bắc, trữ lượng carbon trong cây rừng giảm dần nhưng trong đất từng tăng dần. IV.
Phần lớn diện tích nam bán cầu là đại dương nên diện tích rừng rất thấp. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 84 ĐÁP ÁN CÂU 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Đ/A B A B B B C D A D C CÂU 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đ/A D A C B B B B B A A CÂU 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 Đ/A B B A A D C C D A C CÂU 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 Đ/A C B B B D C C B C C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 81: B. Câu 82: A.
Thuỷ tức thuộc nghành ruột khoang, có hệ thần kinh dạng lưới. Câu 83: B. Câu 84: B. Câu 85: B. Câu 86: C.
Tần số hoán vị gen thường không vượt quá 50%. Câu 87: D. Câu 88: A.
Phép lai AA x Aa cho đời con có 100% hạt vàng. Câu 89: D.
Số loại kiểu hình khác nhau ở F là n 3 . 2 Câu 90: C. Câu 91: D.
Quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất trải qua các giai đoạn lần lượt là
Tiến hóa hóa học  Tiến hóa tiền sinh học Tiến hóa sinh học Câu 92: A.
Cánh chim và cánh bướm là cơ quan tương tự vì cùng thực hiện chức năng nhưng khac nhau về nguồn gốc. Câu 93: C. Câu 94: B. Câu 95: B.
- Khả năng hấp thụ CO2 của Ba(OH)2:
CO2 + Ba(OH)2 = BaCO3↓ + H2O * Giải thích:
- Bình II: có quá trình quang hợp → CO2 giảm  BaCO3↓ít nhất.
- Bình III: có quá trình hô hấp thải CO2 → CO2 tăng → BaCO3↓ nhiều nhất.
- Bình I: không quang hợp, không hô hấp → lượng BaCO3↓ trung bình.
Thứ tự lượng BaCO3 kết tủa tăng dần trong các bình là IIIIII. Trang 85
Câu 96: B. Có 2 phát biểu đúng là II và IV.
- Chú thích I, II, III trong hình vẽ tương ứng là động mạch, mao mạch và tĩnh mạch  I SAI.
- Đường cong b biểu diễn biến động của tổng tiết diện hệ mạch.
- Trong hệ mạch, vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch III SAI.
- Huyết áp tâm thu là huyết áp tối đa trong mạch máu.
Câu 97: B. Có 2 nhận định đúng là II và III.
- Cá thể 1: là thể ba (2n+1) vì có 1 cặp thừa 1 NST  I SAI.
- Cá thể 4: là thể tam bội(3n) vì các cặp đều có 3 NST IV SAI. Câu 98: B.
A. thể tứ bội là kết quả của các tác nhân gây đột biến nhân tạo, thể song nhị bội là kết quả của quá
trình lai xa kèm đa bội hoá giữa hai loài khác nhau  SAI.
B. thể tứ bội có bộ nhiễm sắc thể là bội số của bộ nhiễm sắc thể đơn bội, thể song nhị bội gồm 2 bộ
nhiễm sắc thể lưỡng bội  ĐÚNG.
C. thể song nhị bội hữu thụ SAI.
D. Cả hai đều là đột biến đa bội SAI.
Câu 99: Số dạng đột biến thể ba: C17 = 7. Câu 100: A.
P: AaBbDd × AaBbdd F1 có loại kiểu gen aaBbDd chiếm tỉ lệ: 1/4.1/2.1/2 = 1/16
Câu 101:
Khi nói về liên kết gen và hoán vị gen, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng ?
I. Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
II. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao.
III. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.
IV. Hai cặp gen nằm trên 2 nhiễm sắc thể khác nhau thì không liên kết với nhau. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 101: B. Có 3 phát biểu đúng là 1,3,4. Câu 102: B.
Đột biến sẽ nhanh chóng bị loại bỏ ra khỏi quần thể khi ở trạng thái đồng hợp hoặc nằm trên NST
giới tính Y vì biểu hiện ngay ra kiểu hình.
Câu 103: A. Có 1
thành tựu được tạo ra bằng công nghệ tế bào là II.
I. Chủng Penicilium bị đột biến có hoạt tính penicilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu công nghệ gây đột biến.
II. Lai tế bào khoai tây với tế bào cà chua tạo ra cây lai Pomato  công nghệ dung hợp tế bào trần-
công nghệ tế bào thực vật.
III. Giống “táo má hồng” cho năng suất tăng gấp đôi  công nghệ gây đột biến.
IV. Giống bò trong sữa có chúa prôtêin C chữa bệnh máu vón cục gây tắc mạch máu ở người  công nghệ gen. Câu 104: A.
-
Tinh tinh khác người 2 cặp nu, Gôrila khác người 4 cặp nu, sau cùng là đười ươi khác người 8 cặp nu
Tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người nhất, tiếp đến Gôrila, sau cùng là đười ươi. Câu 105: D. Câu 106: C. Câu 107: C. Câu 108: D. Trang 86
Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát, ếch nhái giảm vào những năm mùa động giá rét là ví dụ về
sự biến động số lượng cá thể không theo chu kì. Câu 109: A. Câu 110: C. Câu 111: C. o L
Gen dài 2805 A  có tổng số nucleotit là N
 2 1650  2A  2G 3, 4
Tổng số liên kết hidro là 2074 = 2A + 3G
2A  2G  2805
A T  401
Ta có hệ phương trình:   
2A  3G  2074 G   X  424
Gen bị đột biến điểm làm giảm 2 liên kết H  gen bị đột biến mất một cặp A-T
Vậy số nu của gen đột biến là A = T = 400 và G = X = 424 Câu 112: B.
- Có 20 tế bào có cặp số 1 không phân li ở giảm phân I  kết thúc giảm phân I có 20 tế bào 5 NST kép.
- 20 tế bào này tham gia tiếp vào giảm phân II (diễn ra bình thường) để hình thành giao tử  kết
thúc sẽ thu được số giao tử có 5 NST là : 20 x 2 = 40 ( giao tử )
– Sau giảm phân thu được số giao tử là: 2000 x 4 = 8000 ( giao tử)
Vậy số giao tử có 5 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ là: 40 x 100% = 0.5%  B ĐÚNG. 8000
Câu 113: B. Có 2 quy luật phù hợp với kết quả là I và II.
-Quy luật phân li độc lập.
Ví dụ: Ở đậu Hà Lan, A- hạt vàng, a- hạt xanh, B- vỏ hạt trơn, b- vỏ hạt nhăn
P: AaBb x Aabb →3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
- Quy luật hoán vị gen với tần số f=25%
- Ví dụ: Ở ruồi giấm, A- thân xám, a- thân đen, B- cánh dài, b- cánh ngắn AB ab P:♀ (f=25%) x ♂
→ 3 xám, dài : 3 đen, ngắn : 1 xám, ngắn : 1 đen, dài. ab ab
- Quy luật tương tác gen bổ sung
Ví dụ: Ở gà, A-B- mào hình quả hồ đào; A-bb mào hình hoa hồng, aaB- mào hình hạt đậu, aabb mào
hình lá. P: AaBb (mào hình quả hồ đào) x Aabb (mào hoa hồng) →3 mào hình quả hồ đào: 3 mào
hình hoa hồng: 1 mào hình hạt đậu: 1 mào hình lá. Câu 114: B.
- Vì trong phép lai, số kiểu tổ hợp giao tử ở giới đực và giới cái bằng nhau giới cái sẽ có tỉ lệ là: 6
cá thể mắt đỏ : 2 cá thể mắt trắng.
 F2 có 9 mắt đỏ : 7 mắt trắng kết quả tương tác bổ sung  F1 dị hợp tử 2 cặp gen.
Quy ước: A-B- mắt đỏ; A-bb, aaB-, aabb mắt trắng
- Ở F2 tính trạng màu mắt phân bố không đồng đều ở hai giới  một trong hai cặp gen quy định tính
trạng nằm trên NST giới tính X, không có alen trên NST Y. P ♂aaXbY x AAXBXB
F1: ♂AaXBY x aaXbXb Trang 87
Fa: 1AaXBXb (1 cái mắt đỏ): 1AaXb Y; 1aaXbY (2 đực mắt trắng): 1aaXBXb (1 đực mắt trắng)  B ĐÚNG. Câu 115: D.
A: Da bình thường-a:bạch tạng
B:Nhìn màu bình thường- b:Mù màu
-Kiểu gen của những người ở thế hệ I lần lượt là: AaXBY, AaXBXB, AaXBY, aaXbXb
-Kiểu gen của cặp vợ chồng ở thế hệ II lần lượt là:
Vợ (1aaXBXB: 1aaXBXb) x chồng (AaXBY)
Giao tử (a=1)(XB=3/4,Xb=1/4) (A=1/2,a=1/2)(XB=1/2,Y=1/2)
Xác suất để sinh 2 con không bị cả 2 bệnh:
- Trường hợp 1:1/2aaXBXB x AaXBY  A-B-= 1/2x x1/2 x1/2=1/8
- Trường hợp 2: ½ aaXBXb x AaXBY
A-B-=1/2C22 x (1/2 x3/4)(1/2 x3/4)=9/128
 Xác suất để sinh được 2 người con không bị bệnh: 1/8 + 9/128= 25/128
Câu 116: C. Có 3 phát biểu đúng là I và III và IV.
- Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn LÀ A VÀ E  II SAI.
Câu 117: C. Có 3 phát biểu đúng là I; III; và IV. 7 2.1, 02.10
- Ta có số lượng nu của ADN là: N = 6  6.16 Nu 3, 4
- Ở vi khuẩn, số liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nuclêôtit trong ADN =N= 6.106 liên kếtIV ĐÚNG. %A  %G  0,5 %A  30%,%G  20% -     II SAI. %A.%G  0,06 %A  20%,%G  30%
 Số lượng nu loại Timin của ADN là T=A= (30.6.106):100= 18.105  III ĐÚNG. - Trường hợp 1:
+ %G = 20%  G = 20.6.106/100 = 12.105 Nu
+ H = N + G = 72.105 liên kết - Trường hợp 2:
+ %G = 30%  G = 30.6.106/100 = 18.105 Nu
+ H = N + G = 78.105 liên kết  I ĐÚNG.
Câu 118: B. Có 2 nhận định đúng là I và III.
- Pt/c: Lông trắng × lông trắng → F1: 1 cái lông trắng : 1 đực lông đen
→ F2 ≈ 1 đen : 3 trắng
→ có hiện tượng tương tác bổ sung giữa các gen  I ĐÚNG.
Quy ước gen: A-B-: lông đen;
A-bb, aaBb, aabb: lông trắng.
- Tính trạng phân bố không đồng đều ở hai giới → gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST
giới tính X không có alen tương ứng trên Y.
- Nếu con đực thuộc giới dị giao XY và con cái thuộc giới đồng giao XX thì con đực F1 lông đen có
KG XABY → ở P con cái sẽ có KG XABX- lông đen → trái với đề bài →con cái có NST giới tính XY; con đực là XX.
- Mặt khác Pt/c, F1 có tỉ lệ 1:1, F2 tính riêng ở giới cái con lông đen có tỉ lệ 4/400 = 0,01 → xảy ra
hoán vị gen ở con đực F1 → Hai gen tương tác bổ sung cùng nằm trên NST X. Trang 88
Tần số hoán vị gen: f = 0,01 x 2 = 0,02 = 2%  II SAI.
- Do tương tác bổ sung kiểu 9 : 7 và Pt/c lông trắng, F1 xuất hiện lông đen → P có thể có các KG:
XaBXaB x XAbY hoặc XAbXAb x XaBY đều cho kết quả như nhau. - Sơ đồ lai:
Pt/c XaBXaB(♂ lông trắng) x XAbY(♀ lông trắng) G: XaB XAb; Y
F1 1XAbXaB(♂ lông đen) : 1XaBY(♀lông trắng)  IV SAI.
F1 x F1 XAbXaB(lông đen) x XaBY(lông trắng)
G: XAb= XaB= 0,49 XaB = Y = 0,5 XAB = Xab= 0,01
F2: 0,245 XAbXaB : 0,245 XaBXaB : 0,245 XAbY : 0,245 XaBY
0,05 XABXaB : 0,05 XaBXab : 0,05 XABY : 0,05 XabY  5 KG quy định KH lông trắng III ĐÚNG.
Tỉ lệ kiểu hình: 0,05 cái lông đen : 0,495 cái lông trắng : 0,25 đực lông đen : 0,25 đực lông trắng.
Câu 119: C. Có 3 nhận định đúng là II, III và IV.
- Gọi tỷ lệ kiểu gen của các cây thân thấp, hoa đỏ là xaaBB : (1-x)aaBb, vì kiểu gen của cây thân
thấp là aa nên ta chỉ xét locus B,b.
 Tỷ lệ giao tử b trong các cây thân thấp, hoa đỏ P là: (1-x)/2.
Khi cho các cây thân thấp, hoa đỏ P giao phấn với thân thấp, hoa trắng ở đời con là (1-x)/2 x 1 =
12,5%  1-x = 25%  x = 75%.
Tỷ lệ kiểu gen của các cây thân thấp, hoa đỏ P là: 0,75 aaBB : 0,25aaBb  I SAI.
- Ta có tỷ lệ kiểu gen ở F1 là: 0,875 aaBb : 0,125 aabb.
Ta có tần số alen ở thế hệ F1 là: B = 0,4375, b = 0,5625  B = 7/16, b = 9/16
Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thì tỷ lệ kiểu gen của quần thể F1 tuân theo định luật Hác đi – Vanbéc:
49/256 aaBB: 126/256aaBb: 81/256 aabb  II ĐÚNG
Vậy tỷ lệ kiểu hình F1 là: 175 thân thấp hoa đỏ: 81 thân thấp hoa trắng  III ĐÚNG.
- Tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ P: 0,75 aaBB: 0,25 aaBb.
Tần số tương đối của alen B = 7/8, b= 1/8.
- Khi cho các cây thâp thấp, hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì tần số kiểu hình thân thấp, hoa
trắng ở thế hệ con là: 1/8 x 1/8 = 1/64.
Tần số kiểu hình thân thấp, hoa đỏ = 1- 1/64 = 63/64  IV ĐÚNG
Câu 120: C. Có 3 kết luận đúng là I, III, IV.
I ĐÚNG: Trữ lượng carbon trong đất rừng, cây rừng làm giảm trực tiếp lượng khí Co2 trong khí
quyển qua 2 quá trình sau:
- Thực vật hấp thu CO2 từ khí quyển, qua quá trình quang hợp CO2 được chuyển thành carbon lấy 1
phần được sử dụng trong hoạt động sống, phần còn lại được tích lũy trong sinh khối, cây rừng là
nguyên nhân làm giảm lượng carbon trong khí quyển.
II SAI: Trữ lượng carbon trong đất rừng tỷ lệ nghich với trữ lượng carbon trong cây rừng ở các vĩ độ nghiên cứu.
III ĐÚNG: - Khi di chuyển từ xích đạo tới vùng cực, nhiệt độ, lượng mua, số giờ nắng trong năm
giảm dần, các nhân tố sinh thái này đều tác động làm giảm cường độ quang hợp của thực vật nên
lượng chất hữu cơ tích lũy trong cây giảm.
- Các nhân tố sinh thái đó đồng thời cũng tác động lên sinh vật phân giải, làm giảm khả năng hoạt
động của sinh vật phân giải nên lượng mùn hữu cơ còn lại trong đất rừng cao Trang 89
- Khi di chuyển từ xích đạo đến vĩ độ 60 độ năm, lượng cacbon trong đất rừng cây rừng làm giảm
hơn rất nhiều so với vĩ độ tương đương ở bán cầu Bắc. IV ĐÚNG. ĐỀ 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 81: Những nguyên tố đa lượng là: A. C, H, O, S. B. C, H, Ca, Hg. C. Mo, Mg, Zn, Ni.
D. Cl, Cu, H, P.
Câu 82: Sơ đồ sau mô tả vòng tuần hoàn của 1 loài động vật …. và cấu trúc x là…:
A. …hở,. xoang cơ thể.
B. …nhỏ…phế nang phổi.
C. …kín…xoang cơ thể.
D. …kín…phế nang phổi.
Câu 83: Loại axit nucleic nào không có liên kết hiđro trong phân tử? A. ADN mạch kép. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 84: Tác nhân hóa học như 5-Brom uraxin là đồng đẳng của timin gây ra đột biến
A. thêm nucleotit loại A.
B. mất nucleotit loại A.
C. tạo 2 phân tử timin cùng mạch ADN. D. A-T → G-X.
Câu 85: Sự thông khí ở phổi được thực hiện chủ yếu nhờ sự nâng hạ của thềm miệng của động vật nào? A. Cóc B. Khỉ C. Thỏ D. Chuột
Câu 86: Trong lai tế bào sinh dưỡng (xôma), người ta nuôi cấy hai dòng tế bào
A. sinh dưỡng khác loài. B. sinh dục khác loài.
C. sinh dưỡng cùng loài. D. sinh dục cùng loài.
Câu 87: Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ
minh họa như hình dưới. Cho biết quá trình phân bào bình thường, không xảy ra đột biến. Hình này mô tả:
A. Kì sau của giảm phân II.
B. Kì sau của nguyên nhân.
C. Kì sau của giảm phân I.
D. Kì giữa của nguyên phân.
Câu 88: Khi nói về điều hòa hoạt động gen qua operon Lac ở E.Coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Protein ức chế chỉ được tạo thành khi môi trường không có lactozơ. Trang 90
(2) Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN riêng rẽ.
(3) Protein ức chế sẽ bám vào vùng khởi động của operon Lac khi môi trường không có lactozơ.
(4) Gen điều hòa thuộc operon Lac. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 89: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm
trên một nhiễm sắc thể đơn?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể B. Đảo đoạn C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
Câu 90: Khoảng thuận lợi của các nhân tố sinh thái là khoảng?
A. Gây ức chế hoạt động sinh lí của sinh vật.
B. Không gian cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
C. Sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định.
D. Đảm bảo cho sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
Câu 91: Quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau:
(1) Tiến hóa tiền sinh học. (2) Tiến hóa hóa học. (3) Tiến hóa sinh học.
Các giai đoạn trên diễn ra theo trình tự đúng là A. (3)(2)(1). B. (2)(3)(1). C. (1)(2)(3).
D. (2)(1)(3).
Câu 92: Sự tháo xoắn và đóng xoắn của nhiễm sắc thể trong phân bào có ý nghĩa:
A. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể.
B. Thuận lợi cho việc gắn nhiễm sắc thể vào thoi phân bào.
C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác.
D. Thuận lợi cho sự tập trung của nhiễm sắc thể.
Câu 93: Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết ở ruồi giấm đực là A. 4 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 94: Quần thể nào dưới đây có thành phần kiểu gen cân bằng di truyền?
A. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa.
B. 0,6AA : 0,3Aa : 0,1aa.
C. 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.
D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
Câu 95: Để xác định mật độ cá mè trong ao, ta cần phải xác định
A. số lượng cá mè và tỉ lệ tăng trưởng của quần thể.
B. số lượng cá mè và thể tích của ao.
C. số lượng cá mè, tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.
D. số lượng cá mè và diện tích của ao.
Câu 96: Cặp cơ quan nào sau đây là ví dụ về cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và cánh chim.
B. Chân chuột chũi và chân dế dũi.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Cánh dơi và cánh sâu bọ.
Câu 97: Trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai phân tích? Biết rằng các alen trội là trội hoàn
toàn, mỗi gen quy định một tính trạng.
(1) Aa x aa (2) Aa x Aa (3) AA x aa (4) AABb x aabb A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 98: Một trong những nguyên nhân gây hiện tượng cá chết hàng loạt ở biển là do sự nở hoa của tảo giáp.
Mối quan hệ của tảo giáp và cá là A. kí sinh.
B. sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. ức chế cảm nhiễm.
D. cạnh tranh.
Câu 99: Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdy – Vanbec:
A. Có hiện tượng giao phối không ngẫu nhiên trong quần thể.
B. Không có hiện tượng di nhập gen vào trong quần thể.
C. Sức sống của các giao tử, các kiểu gen khác nhau là như nhau. Trang 91
D. Không xảy ra đột biến đối với locus nghiên cứu.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây khi nói về kích thước của quần thể sinh vật là đúng?
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là giống nhau giữa các loài.
B. Kích thước tối đa của quần thể là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp
với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. Khi thiếu thức ăn, nơi ở hoặc điều kiện khí hậu không thuận lợi dẫn đển cạnh tranh làm cho mức sinh
sản của quần thể tăng.
D. Kích thước quần thể không bao giờ thấp hơn mức kích thước tối thiểu.
Câu 101: Các sinh vật nào sau đây được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất của hệ sinh thái?
A. Động vật bậc thấp, thực vật, vi sinh vật.
B. Động vật bậc thấp, vi sinh vật.
C. Thực vật, tảo đơn bào và vi khuẩn lam.
D. Sinh vật dị dưỡng.
Câu 102: Xét các phát biểu sau đây
(1) Một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin
(2) Phân tử tARN và rARN là những phân tử có cấu trúc mạch kép
(3) Ở trong tế bào, trong các loại ARN thì mARN có hàm lượng cao nhất.
(4) Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất
Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 103: Khi nói về bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ quan thoái hóa phản ánh sự tiến hóa đồng quy
B. Những loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các axit amin hay trình tự các nucleotit càng có xu
hướng khác nhau và ngược lại
C. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan nguồn gốc ở tổ tiên
gọi là cơ quan tương tự.
D. Tất cả các vi khuẩn và động, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào
Câu 104: Để kiểm tra giả thuyết của Oparin và Handan, năm 1953 Milơ đã tạo ra môi trường nhân tạo có
thành phần hóa học giống khí quyển nguyên thủy của Trái Đất (như hình dưới).
Môi trường nhân tạo đó gồm:
A. N2, NH3, H2 và hơi nước.
B. CH4, CO2, H2 và hơi nước.
C. CH4, NH3, H2 và hơi nước.
D. CH4, CO, H2 và hơi nước.
Câu 105: Để giải thích trong tự nhiên các thể song nhị bội thường trở thành loài mới, điều nào sau đây là hợp lí nhất?
A. Thể song nhị bội là các cá thể có bộ nhiểm sắc thể bao gồm hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài khác nhau. Trang 92
B. Thể song nhị bội có thể nhân lên theo con đường sinh sản vô tính, vì vậy có thể hình thành loài mới.
C. Lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài khá phổ biến ở thực vật.
D. Thể song nhị bội có bộ nhiễm sắc thể khác với bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ nên khi giao phối
trở lại các dạng bố mẹ thì cho con lai bất thụ.
Câu 106: Cổ Hươu cao cổ là một tính trạng đa gen. Trong các thung lũng ở Kênia người ta nghiên cứu thấy
chiều dài trung bình cổ của Hươu cao cổ ở 8 thung lũng có số đo như sau: 180cm; 185cm; 190cm; 197,5cm;
205cm; 210cm; 227,5cm; 257,5cm. Theo các em sự khác nhau đó là do:
A. ảnh hưởng của môi trường tạo ra các thường biến khác nhau trong quá trình sống.
B. chiều dài cổ có giá trị thích nghi khác nhau tuỳ điều kiện kiếm ăn ở từng thung lũng.
C. chiều cao cây khác nhau, Hươu phải vươn cổ tìm thức ăn với độ cao khác nhau.
D. nếu không vươn cổ lên cao thì phải chuyển sang thung lũng khác để tìm thức ăn.
Câu 107: Cho các bước sau:
1. Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và để hợp tử phát triển thành phôi.
2. Lấy trứng ra khỏi tế bào và cho thụ tinh nhân tạo.
3. Nuôi tế bào xoma của 2 loài trong ống nghiệm.
4. Cấy phôi vào tử cung vật nuôi khác để mang thai và đẻ.
Sắp xếp các bước theo đúng trình tự của quá trình cấy truyền phôi ở động vật:
A. (2)  (3)  (4).
B. (3)  (2)  (1)  (4).
C. (2)  (1)  (4).
D. (2)  (1)  (3)  (4).
Câu 108: Ví dụ nào sau đây không phải ứng dụng khống chế sinh học?
A. Nuôi cá để diệt bọ gậy.
B. Cây bông mang gen kháng sâu bệnh của vi khuẩn.
C. Nuôi mèo để diệt chuột.
D. Dùng ong mắt đỏ để diệt sâu đục thân hại lúa.
Câu 109: Dưới đây là hình tARN hãy cho biết mô tả nào dưới đây về phân tử tARN là đúng nhất?
A. tARN là một pôlinuclêôtit mạch thẳng, có số nuclêôtit tương ứng với số nuclêôtit trên mạch khuôn của gen cấu trúc.
B. tARN là một pôlinuclêôtit có đoạn mạch thẳng các nuclêôtit của phân tử liên kết trên cơ sở nguyên tắc
bổ sung, có đoạn cuộn xoắn tạo nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một đầu mang bộ ba đối mã (anticodon). Trang 93
C. tARN là một pôlinuclêôtit cuộn xoắn ở một đầu trên cơ sở nguyên tắc bổ sung ở tất cả các nuclêôtit
của phân tử, có đoạn tạo nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu và một đầu mang bộ ba đối mã (anticodon).
D. tARN là một pôlinuclêôtit cuộn lại ở một đầu, có đoạn các cặp bazơ liên kết theo nguyên tắc bổ sung,
có đoạn tạo nên các thùy tròn, một đầu mang axit amin đặc hiệu, và một thùy tròn mang bộ ba đối mã (anticodon).
Câu 110: Điểm chung giữa quy luật di truyền phân li độc lập và quy luật di truyền tương tác gen là:
1. Đều làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
2. Đều có tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 giống nhau.
3. Đều có sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các gen không alen.
4. Đều có tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 giống nhau. A. 1, 2. B. 2, 3. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4. ABD
Câu 111: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen
khi giảm phân có trao đổi chéo giữa các crômatit thì sẽ tạo abc
ra tối đa bao nhiêu loại giao tử: A. 8 loại giao tử.
B. 32 loại giao tử. C. 4 loại giao tử.
D. 16 loại giao tử.
Câu 112: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp ; alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen di truyền phân li độc lập với
nhau. Cho 2 cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có thể có những tỉ lệ kiểu hình nào sau đây ?
I. 100% cây thân cao, hoa trắng.
II. 5 cây thân cao, hoa trắng : 3 cây thân thấp, hoa trắng.
III. 2 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa đỏ.
IV. 7 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 113: Hình dưới đây mô tả chu trình nitơ trong tự nhiên. Các quá trình chuyển hóa nitơ được ký hiệu từ 1 đến 6:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi đất có độ pH thấp (pH axit) và thiếu oxi thì quá trình 6 dễ xảy ra.
II. Quá trình 4 có sự tham gia của các vi khuẩn phân giải.
III. Quá trình 1 là kết quả của mối quan hệ cộng sinh giữa vi khuẩn và thực vật.
IV. Quá trình 5 có sự tham gia của vi khuẩn nitrit hóa và vi khuẩn nitrat hóa. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 114: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một cặp vợ chồng
đều bình thường nhưng sinh ra con đầu lòng bị bạch tạng. Lần mang thai tiếp theo, người vợ đi siêu âm là
thai đôi. Xác suất để ít nhất 1 đứa bé sinh đôi bị bạch tạng là bao nhiêu. Giả sử khả năng sinh đôi cùng trứng
là 1/4; sinh đôi khác trứng là 3/4 ? Trang 94 A. 39,06% B. 37,5% C. 32,81% D. 6,25%
Câu 115: Hình vẽ sau đây mô tả một tế bào ở cơ thể lưỡng bội đang phân bào.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Tế bào có thể đang ở kì sau của nguyên phân và kết thúc phân bào tạo ra hai tế bào con có 2n = 6.
2. Tế bào có thể đang ở kì sau của giảm phân I và kết thúc phân bào tạo ra hai tế bào con có 3 NST kép.
3. Tế bào có thể đang ở kì sau của giảm phân II và kết thúc phân bào tạo nên hai tế bào con có n = 6
4. Cơ thể lưỡng bội trên đó có thể có bộ NST 2n = 6 hoặc 2n = 12 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 116: Cho biết các alen trội là trội hoàn toàn và thế tứ bội chỉ cho giao tử 2n hữu thụ. Có bao nhiêu phép
lai sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở F là 11:1. 1
(1) AAaa x Aaaa (3) Aa x AAAa (5) AAaa x AAaa
(2) AAAa x AAaa (4) Aa x AAaa (6) AAAa × AAAa A. 3. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 117: Một nhà di truyền học xác định rằng một bệnh gây ra bởi một đột biến gen lặn trong một alen của
một gen. Các alen đột biến bị mất tymin ở vị trí 25 của gen. Các gen này được tìm thấy trên các nhiễm sắc
thể X. Dưới đây là trình tự nuclêôtit của gen bình thường và các kết luận:
5’- ATG – TTA – XGA – GGT – ATX – GAA – XTA – GTT – TGA – AXT – XXX – ATA - AAA - 3’
(1) Các protêin đột biến có chứa nhiều hơn bốn axit amin so với các protêin bình thường.
(2) Các protêin đột biến có chứa ít hơn một axit amin so với các protêin bình thường.
(3) Nam giới có nhiều khả năng bị bệnh hơn nữ.
Kết luận nào về hậu quả của đột biến này là đúng? A. (1) và (3) B. (3) C. (1) và (2) D. (1)
Câu 118: Một quần thể gồm 120 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa và 480 cá thể có kiểu gen
aa. Có 4 kết luận sau đây về quần thể trên:
(1) Tần số alen a trong quần thể này là 0,32.
(2) Quần thể này đang tiến hoá.
(3) Quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
(4) Nếu quần thể bị cách li và giao phối ngẫu nhiên thì thế hệ tiếp theo sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền.
Những kết luận đúng là: A. (1) và (2). B. (1) và (3) C. (2) và (4). D. (3) và (4).
Câu 119: Cho gà lông sọc, màu xám giao phối với gà lông sọc, màu xanh thu được F1 có các kiểu hình với tỉ lệ trong bảng sau: Kiểu hình F1 Tỷ lệ Kiểu hình F1 Tỷ lệ
Gà trống lông sọc, màu xám 37,5%
Gà mái lông trơn, màu xám 3,75% Trang 95
Gà trống lông sọc, màu vàng 12,5%
Gà mái lông trơn, màu vàng 21,25%
Gà mái lông sọc, màu xám 15%
Gà mái lông sọc, màu vàng 10%
Tần số hoán vị gen là: A. f = 20% B. f = 32% C. f = 24% D. f = 18%
Câu 120: Nỗ lực bảo tồn bền bỉ của thế giới đã khôi phục các quần thể loài bản địa của Anh. Tuy nhiên, một
số loài ngoại lai cũng phát triển mạnh.
(1) Thỏ (Oryctolagus cuniculus) được nhập từ La Mã vào Anh khoảng 2000 năm trước.
(2) Một đôi vẹt đuôi dài (Psittacula krameri) được Jimi Hendrix thả vào Luân Đôn.
(3) Chim ưng Peregrine (Falco peregrinus) làm tổ ở Luân Đôn, một thành phố lớn nhất của châu Âu, là
nơi cung cấp vị trí làm tổ rộng rãi và nhiều con mồi như vẹt. Cho các phát biểu sau:
1. Kháng vi rút gây bệnh ở thỏ xuất hiện vào khoảng năm 1950 tại Anh.
2. Chim ưng Peregrine có thể khống chế quần thể vẹt cực kì hiệu quả.
3. Loại bỏ hoàn toàn thỏ khỏi nước Anh sẽ giúp bảo tồn các loài bản địa như chim ưng Peregrine.
4. Quần thể vẹt đuôi dài và quần thể chim ưng tăng trưởng theo đồ thị hình J.
Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 0 ĐÁP ÁN 81.A 82.A 83.B 84.D 85.A 86.A 87.C 88.A 89.C 90.D 91.D 92.A 93.B 94.D 95.B 96.A 97.C 98.C 99.A 100.B 101.C 102.B 103.D 104.C 105.D 106.B 107.C 108.B 109.D 110.C 111.C 112.A 113.D 114.B 115.C 116.C 117.A 118.C 119.A 120.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Đáp án A
Khi hỏi về nguyên tố đa lượng, thông thường chỉ hỏi các nguyên tố: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
Câu 82: Đáp án A
Ta thấy máu đổ vào khoang cơ thể, đây là hệ tuần hoàn hở, (x) là xoang cơ thể
Câu 83: Đáp án B Trang 96
mARN do chỉ có một mạch và cấu tạo mạch thẳng nên không có liên kết hiđro trong phân tử.
Câu 84: Đáp án D
Câu 85:
Đáp án A
Sự thông khí ở phổi của lưỡng cư nhờ sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng
Câu 86: Đáp án A
Lai tế bào sinh dưỡng (xôma) hay còn gọi là dung hợp tế bào trần là một kỹ thuật hiện đại góp phần tạo
nên giống lai khác loài ở thực vật. Để cho hai tế bào sinh dưỡng khác loài có thể lai với nhai người ta phải
loại bỏ thành xenlulozơ.
Câu 87: Đáp án C
Hình ảnh cho thấy các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng đang phân li về 2 cực của tế bào  Đây là đặc
điểm của kỳ sau giảm phân I.
Câu 88: Đáp án A.
(1) Sai. Protein ức chế được tại ra khi môi trường có lactozơ hoặc không có lactozơ. Và protein ức chế bị
bất hoại khi môi trường có lactozơ.
(2) Sai. Các gen cấu trúc Z, Y, A sẽ cùng phiên mã tạo ra một mARN duy nhất. Sau đó mARN này sẽ
dịch mã tạo ra protein của các gen Z, Y, A.
(3) Sai. Khi môi trường không có lactozơ, protein ức chế sẽ gắn vào vùng vận hành của operon Lac.
(4) Sai. Gen điều hòa R không thuộc operon Lac, nhưng có vai trò điều hòa hoạt động các gen của operon Lac.
Câu 89: Đáp án C
A.B. Sai. Vì chuyến đoạn trong một nhiễm sắc thể → vật chất di truyền không đổi, chỉ thay đổi trình
tự các gen trên nhiễm sắc thể → không tạo thêm alen nào trên nhiễm sắc thể đơn bị đột biến → Loại.
D.
Sai. Vì mất đoạn làm mất gen → không tạo thêm alen nào → loại.
Đúng. Vì lặp đoạn sẽ dẫn đến lặp gen lặp alen.
Ví dụ nhiễm sắc thể đơn ban đầu mang alen A, đột biến lặp đoạn làm nhiễm sắc thể này mang hai alen A
(AA). Thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 90: Đáp án D
Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại
và phát triển ổn định theo thời gian. Trong giới hạn sinh thái có khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu
đối với hoạt động sống của sinh vật.
+ Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực
hiện các chức năng sống tốt nhất.
+ Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
Câu 91: Đáp án D
Quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn theo thứ tự sau”
 Tiến hóa hóa học: Hình thành các phân tử hữu cơ từ các chất vô cơ, trùng phân các đơn phân thành các
đại phân tử dưới tác động của CLTN.
 Tiến hóa tiền sinh học: Hình thành tế bào sơ khai.
 Tiến hóa sinh học: Hình thành sinh giới ngày nay.
Câu 92: Đáp án A
Ta biết rằng nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ADN và protein histon, ADN là một phần tử rất dài so với
kích thước của tế bào nhiễm sắc thể (được cấu tạo từ ADN) phải cuộn xoắn các mức độ để nằm gọn trong nhân tế bào.
Việc nhiễm sắc thể đóng/giãn xoắn có ý nghĩa sau:
+ Giãn xoắn giúp cho enzim dễ tác động vào ADN và tiến hành nhân đôi ADN, qua đó nhân đôi nhiễm sắc thể. Trang 97
+ Đóng xoắn giúp cho quá trình phân li diễn ra dễ dàng, các nhiễm sắc thể không còn quá “dài” để vướng
vào nhau gây đứt gãy nhiễm sắc thể.
Câu 93: Đáp án B
Số nhóm gen liên kết thường bằng bộ nhiễm sắc thế đơn bội của loài.
Nhưng trường hợp cụ thể với ruồi giấm đực (XY) thì ngoài 3 cặp nhiễm sắc thể thường cho 3 nhóm gen
liên kết, cặp nhiễm sắc thể giới tính do không tương đồng nên được tính là 2 nhóm gen liên kết.
Vì vậy ở ruồi giấm đực có 5 nhóm gen liên kết.
Câu 94: Đáp án D
Quần thể có cấu trúc xAA : yAa : zaa cân bằng di truyền khi x y  1.
Câu 95: Đáp án B
Mật độ quấn thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích quần thể. Cá mè sống ở môi
trường nước nên ta tính trên đơn vị thể tích.
Câu 96: Đáp án A
Cánh dơi và cánh chim là cơ quan tương đồng bởi có cùng nguồn gốc từ xương chi trước của động vật có vú.
Các đáp án còn lại là ví dụ về cơ quan tương tự.
Câu 97: Đáp án C
Phép lai phân tích là lai giữa cá thể mang kiểu hình trội với cá thể mang kiểu hình lặn nhằm phân tích
kiểu gen của cá thể mang kiểu hình trội. Do đó, các phép lai phân tích là (1), (3), (4).
Câu 98: Đáp án C
Tảo nở hoa vô tình gây ngộ độc cho cá.
Mối quan hệ giữa tảo và cá là mối quan hệ ức chế cảm nhiễm.
Câu 99: Đáp án A
Không phải điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdy – Vanbec là có hiện tượng giao phối không ngẫu
nhiên trong quần thể.
Câu 100: Đáp án B
A. Sai. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
B.
Đúng. Đây là khái niệm kích thước tối đa của quần thể.
C.
Sai. Khi thiếu thức ăn, nơi ở hoặc điều kiện khí hậu không thuận lợi dẫn đến cạnh tranh làm cho mức
sinh sản của quần thể giảm.
D.
Sai. Kích thước quần thể có thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể khi này dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
Câu 101: Đáp án C
Sinh vật sản xuất là nhóm sinh vật có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ của môi trường.
Câu 102: Đáp án B
(1) Sai. Một mã di truyền chỉ có thể mã hóa cho tối đa 1 loại axit amin.
(2) Sai. Phân tử tARN và rARN đều có cấu trúc mạch đơn nhưng có liên kết hiđro trong phân tử.
(3) Sai. Ở trong tế bào, trong các loại ARN thì rARN có hàm lượng cao nhất.
(4) Đúng. Axit nucleic gồm ADN và ARN. Trên ADN có các gen mã hóa ra ARN —» Ở trong cùng một
tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất.
Câu 103: Đáp án D
A. Sai. Cơ quan thoái hóa phản ánh sự tiến hóa phân li.
B.
Sai. Những loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các axit amin hay trình tự các nucleotit càng
có xu hướng giống nhau và ngược lại.
C.
Sai. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau được bắt nguồn từ một nguồn gốc gọi là cơ quan tương đồng. Trang 98
D. Đúng. Bằng chứng chứng tỏ nguồn gốc chung của sinh giới.
Câu 104: Đáp án C.
Khí quyển nguyên thủy của Trái Đất chưa có O2, CO2, CO và N2.
Câu 105: Đáp án D
Câu 106:
Đáp án B
Câu 107: Đáp án C
Nếu bạn nắm rõ kiến thức về cấy truyền phôi, dễ dàng nhận thấy ý (3) là vô lý  loại những đáp án có ý
số (3), loại A, B, D.
Khi thấy đề có 4 bước mà trong đáp án lại xuất hiện những đáp án có 3 bước, vậy phải cẩn thận rằng có
đáp án "bẫy" và có một bước có thể không cần thiết.
Có 3 đáp án mà số (2) là bước đầu tiên, thường thì ta sẽ loại đi đáp án mà không có số (2) là bước đầu, chỉ
là thường thôi nhé, không phải mọi trường hợp đều làm vậy.
Câu 108: Đáp án B
Khống chế sinh học là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức độ nhất định,
không tăng quá cao hoặc quá thấp do tác động của các quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã.
Do đó, đáp án B không phải ứng dụng khống chế sinh học và nó là một ví dụ về sinh vật chuyển gen.
Câu 109: Đáp án D
Dựa vào hình chúng ta dễ dàng thấy điều này.
Câu 110: Đáp án C
1. Đều làm xuất hiện biến dị tổ hợp là đúng, ở tương tác gen việc tạo biến dị tổ hợp thông qua tương tác
cộng gộp xuất hiện các kiểu hình trung gian hay các loại tương tác khác tạo kiểu hình khác với bố mẹ.
2. Đều có tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 giống nhau là đúng do bài này chưa nói rõ đời P và F1 thế nào nhưng
các bạn phải thông minh một chút để chấp nhận nó vì cả 4 đáp án đều có số 2.
3. Đều có sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các gen không alen là đúng vì quy luật phân li độc lập khi
xét đều có nhiều gen quy định các tính trạng khác nhau và tương tác gen cũng có nhiều gen không alen
mới tương tác với nhau được. Cả hai trường hợp các gen đều nằm trên các NST khác nhau phân li độc lập
với nhau trong quá trình giảm phân.
4. Sai, tương tác gen có nhiều kiểu cho nên kiểu hình F2 không phải lúc nào cũng giống được với phân li độc lập.
Câu 111: Đáp án C
Do chỉ có 1 tế bào sinh tinh mặc dù có trao đổi chéo thì cũng chỉ tạo ra tối đa 4 loại giao tử.
Câu 112: Đáp án A
- Ở bài toán này, cây hoa trắng có kiểu gen bb cho nên đời con luôn có hoa trắng  Loại phương án (III).
- Nếu cả 2 cây đều có kiểu gen AAbb thì F1 có tỉ lệ kiểu hình: 100% cây thân cao, hoa trắng  (I) đúng. 1  1
- Nếu có 1 cây AAbb, 1 cây Aabb thì kiểu hình thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ     (IV) đúng. 2 4 8
- Nếu cả hai cây đều có kiều gen Aabb thì đời F1 có tỉ lệ kiểu hình: 3 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng.
Câu 113: Đáp án D
Các quá trình là:1. cố định nitơ / 2. khử nitrat / 3. chuyển hoá nitơ trong tự nhiên / 4. phân giải chất hữu
cơ / 5. nitrat hoá / 6. phản nitrat hoá / M là chất hữu cơ.
I đúng, quá trình phản nitrat diễn ra trong điều kiện thiếu oxi. II đúng.
III đúng, có sự tham gia của vi khuẩn cố định nitơ, chúng có enzyme nitrogenase Trang 99 IV đúng.
Câu 114: Đáp án B
Họ sinh con đầu lòng bị bạch tạng nên dị hợp về cặp gen này
Quy ước: A- không bị bạch tạng; a- bị bạch tạng
Cặp vợ chồng này: Aa × Aa → XS sinh con bị bạch tạng là 1/4 ; không bị bạch tạng là 3/4
TH1: Sinh đôi cùng trứng: Hai đứa bé sẽ có kiểu gen giống nhau nên xác suất ít nhất 1 đứa bị bạch tạng =
1 đứa bị bạch tạng = 2 đứa bị bạch tạng = 1/4 2  3  7
TH2: Sinh đôi khác trứng: XS ít nhất 1 đứa bị bạch tạng = 1 – xs 2 đứa bình thường = 1     4  16 1 1 3 7 25
Vậy xác suất cần tính là:      39,06% 4 4 4 16 64
Câu 115: Đáp án C
Các NST đơn đang phân ly về 2 cực của tế bào → tế bào đang ở kỳ sau của nguyên phân hoặc giảm phân 2 Xét các phát biểu:
1. Nếu là trong nguyên phân thì trong tế bào lúc đó có 4n NST đơn → 2n = 6 → (1) đúng
2. sai, đây là các NST đơn không phải kép nên không thể là GP I
3. đúng, nếu ở GP 2 thì trong tế bào có 2n NST đơn, kết thúc sẽ thu được 2 tế bào có n NST đơn, n = 6 4. đúng
Câu 116: Đáp án C
F phân li theo tỷ lệ 11:1 Bố mẹ cho 12 tổ hợp. Xét tỷ lệ giao tử bố mẹ 1 (1) AAaa x Aaaa (1AA:4Aa:1aa) x (1Aa:1aa) 12 tổ hợp, KH 11:1 (2) AAAa x AAaa (1AA:1Aa) x (1AA:4Aa:1aa) 12 tổ hợp, KH 100% trội (3) Aa x AAaa (1A:1a) x (1AA:1Aa) 4 tổ hợp (4) Aa x AAaa (1A:1a) x (1AA:4Aa:1aa) 12 tổ hợp, KH 11:1 (5) AAaa x AAaa
(1AA:4Aa:1aa) x (1AA:4Aa:1aa) 36 tổ hợp (6) AAAa x AAAa (1AA:1Aa) x (1AA:1Aa) 4 tổ hợp Câu 117: Đáp án A
Trình tự nu của gen bình thường:
5’-ATG-TTA-XGA-GGT-ATX-GAA-XTA-GTT- TGA-AXT-XXX-ATA-AAA-3’
Trình tự mARN do alen trên quy định:
5’-AUG-UUA-XGA-GGU-AUX-GAA-XUA-GUU-UGA-AXU-XXX-AUA-AAA-3’
Đoạn mARN trên quy định 8 acid amin tính cả acid amin mở đầu
Do alen bị đột biến bị mất T ở vị trí thứ 25. Trình tự alen đột biến trên gen sẽ là:
5’-ATG-TTA-XGA-GGT-ATX-GAA-XTA-GTT- GA-AXT-XXX-ATA-AAA-3’
Trình tự mARN do alen đột biến quy định:
5’ -AUG-UUA-XGA-GGU-AUX-GAA-XUA-GUU- GAA-XUX-XXA-UAA-AA-3’
Đoạn mARN trên quy định 12 acid amin tính cả acid amin mở đầu. Vậy (1) đúng. (2) sai.
(3) đúng vì alen gây bệnh nằm trên NST giới tính X, là alen lặn nên tỉ lệ biểu hiện kiểu hình ở nam giới là cao hơn. Trang 100
Câu 118: Đáp án C
Quần thể ban đầu có tỉ lệ kiểu gen: 0,12AA : 0,4Aa : 0,48aa
Xét các kết luận của đề bài: 0, 4
+ Kết luận 1 sai vì tần số alen của quần thể là: 0, 48   0,68 2
+ Kết luận 2 đúng, kết luận 3 sai vì: 0,48.0,12 khác với 2
(0, 4)  quần thể không cân bằng và đang tiến hóa
+ Kết luận 4 đúng.
Câu 119: Đáp án A
* Xét cặp tính trạng kiểu lông (sọc, trơn): 37,5 12,5 15 10 75 3 + Sọc/trơn = 
  Lông sọc (quy ước gen A) là trội hoàn toàn so với lông trơn 3, 75  21, 25 25 1
(quy ước gen a); Kiểu gen bố, mẹ dị hợp tử
+ Tính trạng kiểu lông phân bố không đều ở cả hai giới nên tính trạng liên kết với giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X
* Xét cặp tính trạng màu lông (xám, vàng) (37,5 15  3, 75 56, 25 9 + Xám/vàng =    (12,5  21, 25 
Tính trang màu lông di truyền tương tác giữa các gen 10) 43, 75 7
không alen theo kiểu bổ sung; Kiểu gen bố, mẹ dị hợp tử
Quy ước kiểu gen có (B-D-) thì có lông màu xám, các kiểu gen còn lại là lông màu vàng
+ Tính trạng màu lông cũng phân bố không đều ở cả hai giới nên tính trạng liên kết với giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X.
* Cả hai cặp tính trạng: Đều liên kết với giới tính, cùng nằm trên cặp NST giới tính nên sẽ di truyền liên
kết với nhau, Mặt khác cặp tính trạng màu lông (do các gen không alen cùng quy định: B,b và D,d) lại
tương tác với nhau nên các cặp gen alen quy định màu lông phải nằm trên hai cặp NST khác nhau  chỉ
có một cặp gen (Bb) hoặc (Dd) liên kết với cặp alen (Aa) trên cặp NST giới tính, cặp kia nằm trên NST thường: A A A A
* Kiểu gen bố mẹ: Mẹ: ( X Y Dd) x Bố : ( X a
X Dd) hoặc Mẹ: ( X YBb) x Bố: ( X a X Bb)(Nếu thí B B b D D d
sinh lập luận các ý trên đúng, nhưng lại xác định nhầm kiểu gen: Bố thì lại ghi là mẹ hoặc ngược lại
thì chỉ không cho điểm ý này)
(Vì hai trường hợp kiểu gen bố, mẹ đều cho kết quả như nhau nên ta chỉ xét một trường hợp, ở đây giải
theo trường hợp đầu) A
- Sự xuất hiện gà mái lông trơn, xám ( a
X YD-) cho thấy gà trống ( X a
X Dd) ở bố, mẹ đã có xảy ra B B b
hoán vị gen khi giảm phân. 3
- Nếu tách cặp NST (Dd) ra: (Dd) x (Dd) thì ở con, kiểu hình trội (D-) = 4
- Từ tỉ lệ kiểu hình gà mái trơn, xám ( a X YD-) = 3,75% ta suy ra: B a 3
Tỷ lệ kiểu gen ( X Y) = (3,75%) : = 5% B 4 a
- Tỷ lệ giao tử hoán vị ( X ) = 5% : 0,5 (tỷ lệ giao tử Y) = 0,1 = 10% B
Vậy tần số hoán vị gen: f = 20%
Câu 120: Đáp án A
1. Đúng, quan sát đồ thị dễ dàng thấy kháng virut gay bệnh ở thỏ xuất hienj vào khoảng năm 1950. Trang 101
2. Sai, vì quần thể chim ưng và quần thể vẹt tăng trưởng theo tỉ lệ thuận nên chim ưng không thể khống
chế được quần thể vẹt.
3. Sai, mất cân bằng sinh thái.
4. Sai chỉ có quần thể vẹt đuôi dài mới tăng trưởng theo đồ thị hình J. ĐỀ 10
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 81: Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng quang hợp là: A. bộ máy Gôngi. B. ribôxôm. C. lục lạp. D. ti thể.
Câu 82: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí? A. Rắn. B.C. Giun đất. D. Châu chấu
Câu 83: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST. Đó là:
A. Hội chứng dị bội. B. Hội chứng Đao. C. Thể ba nhiễm.
D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 84: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây tạo ra ở
đời con nhiều loại kiểu gen và kiểu hình nhất? Ab Ab A. AaXBXb × AaXbY. B. × (liên kết hoàn toàn) aB aB C. AaBb × AaBb.
D. AaXBXB × AaXbY.
Câu 85: Ở người, bệnh bạch tạng do gen d nằm trên nhiễm sắc thể thường gây ra. Những người bạch tạng
trong quần thể cân bằng được gặp với tần số 0,04%. Cấu trúc di truyền của quần thể người nói trên sẽ là:
A. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
B. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1
C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1
D. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
Câu 86: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho
A. Cách li trước hợp tử. B. Cách li sau hợp tử.
C. Cách li tập tính.
D. Cách li mùa vụ.
Câu 87: Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là
A. Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi.
B. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá
C. Chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.
D. Đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm
Câu 88: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa 2 loài?
A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
Câu 89: Sự tháo xoắn và đóng xoắn của nhiễm sắc thể trong phân bào có ý nghĩa:
A. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể.
B. Thuận lợi cho việc gắn nhiễm sắc thể vào thoi phân bào.
C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác.
D. Thuận lợi cho sự tập trung của nhiễm sắc thể.
Câu 90: Điều nào không đúng với chỉ số ADN?
A. Dùng để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong các vụ án.
B. Chỉ số ADN có tính chuyên biệt cá thể rất cao.
C. Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của 1 đoạn nucleotit trên ADN chứa mã di truyền.
D. Dùng để xác định mối quan hệ huyết thống.
Câu 91: Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến, biến động di truyền.
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến, di nhập gen.
Câu 92: Thành phần cấu trúc của một hệ sinh thái bao gồm Trang 102
A. quần thể sinh vật và sinh cảnh.
B. thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh
C. các nhân tố sinh thái vô sinh.
D. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân hủy.
Câu 93: Nếu một phân tử protein được tổng hợp từ trình tự mARN dưới đây, thì số axit amin của nó sẽ là bao nhiêu?
5’ – XG AUG UUX XAA GUG AUG XAU AAA GAG UAG XXG – 3’
Không tính axit amin mở đầu. A. 7 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 94: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp giao phối với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình
lặn chiếm 0,09. Chọn đáp án đúng để cho kết quả trên: AB Ab A. P có kiểu gen
, f = 40% xảy ra cả 2 bên. B. P có kiểu gen
, f = 36% xảy ra ở 1 bên. ab aB Ab C. P có kiểu gen , f = 40%.
D. Cả B hoặc C. aB
Câu 95: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở
A. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.
B. số lượng cá thể và mật độ cá thể.
C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.
D. tần số alen và tần số kiểu gen.
Câu 96: Điểm chung giữa di truyền độc lập và di truyền liên kết không hoàn toàn là
A. làm giảm khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. các gen không alen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.
C. tạo nguồn biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
D. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
Câu 97: Đặc điểm không đúng về ung thư là
A. Ung thư có thể còn do đột biến cấu trúc NST.
B. Nguyên nhân gây ung thư ở mức phân tử đều liên quan đến biến đổi cấu trúc ADN.
C. Mọi sự phân chia không kiểm soát của tế bào cơ thể đều dẫn đến hình thành ung thư.
D. Ung thư là một loại bệnh do 1 số tế bào cơ thể phân chia không kiểm soát dẫn đến hình thành khối u và sau đó di căn.
Câu 98: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết?
A. Tạo ra dòng thuần.
B. Tạo ra ưu thế lai.
C. Hiện tượng thoái hóa giống.
D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
Câu 99: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ:
A. Là quá trình hình thành loài mới.
B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.
C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.
Câu 100: Biện pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ tài nguyên rừng
A. ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng
B. xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên
C. vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cư
D. chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất
Câu 101: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm
trên một nhiễm sắc thể đơn?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn. C. Mất đoạn.
D. Lặp đoạn
Câu 102: Nếu kết quả của phép lai thuận và lai nghịch mà khác nhau thì kết luận nào dưới đây là đúng? Trang 103
A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X
C. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể
D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính hoặc trong ti thể.
Câu 103: Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là:
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả
năng tự nhân đôi và dịch mã.
B. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên
trái đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học.
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó
hình thành tế bào sống đầu tiên.
D. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN.
Câu 104: Chứng huyết áp cao biểu hiện khi:
A. Huyết áp cực đại lớn quá 120mmHg và kéo dài. B. Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài.
C. Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài. D. Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài.
Câu 105: Dựa trên hình vẽ thí nghiệm hô hấp thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bình thí nghiệm A, khi mở nắp bình đưa ngọn lửa vào thì sẽ bị tắt
II.Bình thí nghiệm B, khi mở nắp bình đưa ngọn lửa vào thì cháy bình thường
III. Trong thí nghiệm A, trong bình lượng O2 thấp, CO2 cao hơn môi trường ngoài
IV Trong thí nghiệm B, trong bình lượng O2 cao, CO2 thấp hơn môi trường ngoài. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 106: Mô hình dưới đây mô tả tháp sinh thái của hai hệ sinh thái A và B:
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sinh vật sản xuất ở tháp A có kích thước nhỏ, chu kỳ sống ngắn và sinh sản nhanh.
B.
A có thể là hệ sinh thái dưới nước hoặc hệ sinh thái trên cạn. Trang 104
C. Dựa vào hai tháp có thể xác định được sự thất thoát năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
D.
Ở mỗi bậc dinh dưỡng chỉ gồm một loài sinh vật.
Câu 107: Hệ gen của sinh vật có thể bị biến đổi bằng các phương pháp sau đây : 1. Đưa thêm gen lạ vào. 2. Thay thế nhân tế bào
3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
4. Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng
5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen Phương án đúng là A. 3,4,5 B. 1,3,5 C. 2,4,5 D. 1,2,3
Câu 108: Trong một gia đình, bố và mẹ biểu hiện kiểu hình bình thường về cả hai tính trạng, đã sinh 1 con
trai bị mù màu và teo cơ. Các con gái biểu hiện bình thường cả hai tính trạng. Biết rằng gen m gây mù màu,
gen d gây teo cơ. Các gen trội tương phản qui định kiểu hình bình thường. Các gen này trên NST giới tính X.
Kiểu gen của bố mẹ là: A. D D d X YX X B. D D D X YX X C. d D d X Y X  X D. D D d X Y X  X M M m M M m M m m m m m
Câu 109: Nghiên cứu 1 quần thể chim cánh cụt gồm 2000 cá thể người ta nhận thấy tỉ lệ sinh sản, tử vong
hàng năm khoảng 4,5% và 1,25% so với tổng số cá thể của quần thể. Kích thước của quần thể là bao nhiêu sau thời gian 2 năm: A. 2130 B. 2067 C. 2097 D. 2132
Câu 110: Hình ảnh bên dưới thể hiện phương pháp nào trong những phương pháp chọn, tạo giống thực vật:
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô.
C. Cấy truyền phôi.
D. Lai tế bào trần.
Câu 111: Phong tục nào gây bất lợi cho đa dạng sinh học và giảm chất lượng môi trường cần xóa bỏ?
A. Tự do hái lộc trong đêm giao thừa
B. Thả cá xuống sông, ao hồ nhân ngày tết “Chạp ông Công”
C. Lễ phóng sinh các loài nhân ngày tết “Xá tội vong nhân”.
D. Lễ tịch điền (cày ruộng đầu năm).
Câu 112: Cho hình vẽ quá trình phân bào của một tế bào (Y) ở một cây lưỡng bội X có kiểu gen dị hợp về
tất cả các cặp gen. Biết rằng cây X khi giảm phân bình thường, xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở tất cả các
cặp NST sẽ tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Trên các NST có trong tế bào Y có các gen tương ứng là A, B, D,
e, M, m, N, n). Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng? Trang 105
I. Kết thúc quá trình phân bào thì tế bào Y sẽ tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào mang bộ NST n+1.
II. Tế bào Y đang ở kì sau của quá trình nguyên phân.
III. Quá trình phân bào để tạo ra tế bào Y đã xảy ra sự không phân li ở 2 cặp NST.
IV. Cây X có bộ NST 2n = 4. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 113: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen a quy định quả chua; alen
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp NST
thường. Thực hiện phép lai giữa hai cây P: AaBB × aabb, thu được các cây F1, tứ bội hoá thành công các
cây F1 bằng dung dịch consixin. Chọn một trong các cây F1 đã được tứ bội hoá cho tự thụ phấn. Tỷ lệ phân li kiểu hình ở F2 là
A. 105: 35: 35: 1 hoặc 9: 3: 3: 1
B. 105: 35: 35: 1 hoặc 35: 1.
C. 9: 3: 3: 1 hoặc 35: 1.
D. 1225: 35: 35: 1 hoặc 35: 1.
Câu 114: Cho phả hệ:
Chú thích: Tô màu đen gia tộc bên trái mắc bệnh K do gen trội nằm trên NST thường
Tô màu đen gia tộc bên phải mắc bệnh H do gen lặn nằm trên NST giới tính X
Để trắng là không biểu hiện bệnh
Khả năng đứa con trai thế hệ thứ IV mắc cả 2 bệnh Kvà H là : A. 6,25 % B. 12,5 % C. 50% D. 25 %
Câu 115: Khi nghiên cứu mối quan hệ của các loài trong một quần xã sinh vật, người ta thấy có 2 loài A và
B có họ hàng gần gũi, cùng phạm vi phân bố, cùng màu sắc sặc sỡ trong đó A là loài có độc. Để đánh giá
phản ứng thích nghi của loài B, người ta đã tạo ra những cá thể B nhân tạo đặt ở nhiều nơi. Kết quả thu được
như biểu đồ dưới đây: Trang 106
Hãy cho biết đây là hiện tượng gì trong tự nhiên?
A. Hiện tượng đồng hóa.
B. Hiện tượng bắt chước tập tính.
C. Hiện tượng tấn công xâm lấn lãnh thổ.
D. Hiện tượng suy thoái.
Câu 116: Cho cây hoa đỏ, quả tròn lai với cây hoa trắng, quả dài, người ta thu được đời con có tỉ lệ phân li
kiểu hình như sau: 1/4 cây hoa đỏ, quả tròn : 1/4 cây hoa đỏ, quả dài : 1/4 cây hoa trắng, quả tròn : 1/4cây
hoa trắng, quả dài. Từ kết quả trên có thể nhận định:
(1) Gen quy định màu hoa và hình dạng quả di truyền độc lập nhau.
(2) Chưa xác định hết tính chất di truyền của các gen là trội hoàn toàn hay trội không hoàn toàn.
(3) Có thể các tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen liên kết không hoàn toàn nhau với tần số hoán vị là 50%.
(4) Một tính trạng do 2 cặp gen tương tác và liên kết hoàn toàn nhau, tính trạng còn lại do một cặp gen quy định. Kết luận đúng là:
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2) D. (1), (3)
Câu 117: Cho biết mỗi gen quy định có một tính trạng và không có đột biến xảy ra. Cho cây thân cao, hoa
đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình: 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 thân cao, hoa trắng : 3 thân thấp,
hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng. Lấy một cây thân cao, hoa đỏ ở F1 cho lai phân tích, thu được Fb. Theo lí
thuyết, Fb có thể bắt gặp bao nhiêu trường hợp sau đây?
I. 100% thân thấp, hoa đỏ.
II. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa đỏ.
III. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân cao, hoa trắng.
IV. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân cao, hoa trắng : 1 thân thấp, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 118: Các gen ở vi khuẩn E. coli được khởi động phiên mã nhờ ARN polymerase nhận biết và liên kết
vào các hộp -10 (5’-TATAAT-3’) và -35 (5’-TTGACA-3’) trong vùng khởi động của gen. Một gen có sản
phẩm phiên mã chứa 2 nucleotit đầu tiên là 5’-AG-3’, đồng thời có trình tự vùng khởi động như sau:
Do mỗi mạch của phân tử ADN sợi kép đều có thể làm khuôn phiên mã, nên sự phiên mã có thể diễn ra theo
một trong hai chiều 1 hoặc 2 như ở hình trên. Cho các phát biểu sau:
1. Điểm khởi đầu phiên mã và các hộp -10 và -35 tương ứng sẽ có 2 vị trí nucleotit.
2. Chiều phiên mã với trình tự khởi động nêu trên theo chiều 1. Trang 107
3. Mạch trình tự 5’ 3’ ở trên là mạch làm mạch mã hóa.
4. Vị trí khởi động phiên mã là vị trí số 6.
Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 119: Quan sát hình sau: X Y
Từ hình trên ta có sơ đồ sau: Quần thể gốc Ổ sinh thái khác nhau  Sự khác biệt về Phát tán Z T
tần số alen và thành phần kiểu gen 
Quần thể thích nghi 
Hình thành loài mới. Cho các phát biểu sau:
1. X là đột biến 2. Y là chọn lọc tự nhiên
3. Z là cách li sinh sản 4. T là nhân tố tiến hóa
Kết hợp hình và sơ đồ trên hãy cho biết số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 120: Hình dưới ghi lại sự biến động số lượng của quần thể trùng đế giày được nuôi trong phòng thí
nghiệm. Số lượng cá thể (các chấm đen trên hình) rất phù hợp với dạng đồ thị hình chữ S. Cho các phát biểu sau:
1. Vào ngày thứ 5 - 6 quần thể có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
2. Để quan sát tốc độ tăng trưởng rõ ràng nhất, cần đưa thêm vào quần thể nuôi cấy 1 số loài khác.
3. Từ những ngày thứ 7 trở đi, số lượng cá thể ngày càng nhiều. Trang 108
4. Trước ngày thí nghiệm thứ 5 số lượng cá thể của quần thể sinh sản ít, tốc độ tăng trưởng chậm.
5. Từ ngày thứ 7 trở đi mức cạnh tranh gay gắt, tốc độ sinh sản giảm, môi trường nuôi cấy có sự biến đổi
theo chiều hướng ô nhiễm hơn, độ dinh dưỡng giảm dần.
Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. ĐÁP ÁN 81.C 82.D 83.C 84.A 85.B 86.B 87.A 88.B 89.A 90.C 91.A 92.B 93.A 94.A 95.D 96.C 97.C 98.B 99.C 100.D 101.D 102.D 103.C 104.C 105.C 106.A 107.B 108.A 109.D 110.B 111.A 112.B 113.D 114.B 115.B 116.B 117.D 118.C 119.A 120.C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Đáp án C
Câu 82:
Đáp án D
Châu chấu hô hấp nhờ hệ thống ống khí
Câu 83: Đáp án C
Tế bào người có 47 NST chứng tỏ là thể ba nhiễm.
- A sai vì thế dị bội có thể có cả các thể một nhiễm, khuyết nhiễm.
- B sai vì ngoài hội chứng Đao còn có các hội chứng khác cũng là thể ba nhiễm - C đúng
- D sai vì hội chứng Tocno là thể 1 nhiễm
Câu 84: Đáp án A
- Phép lai A tạo 3.4 = 12 kiểu gen; 2.8 = 8 kiểu hình
- Phép lai B tạo 3 kiểu gen, 3 kiểu hình
- Phép lai C tạo 32 = 9 kiểu gen; 22 = 4 kiểu hình
- Phép lai D tạo 3.2 = 6 kiểu gen; 2.1=2 kiểu hình
Câu 85: Đáp án B
Tần số tương đối của các alen khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền là: qa = 0, 0004 = 0,02 
PA = 1 - 0,02 = 0,98. Vậy cấu trúc di truyền của quần thể là: 0,9604DD : 0,0392Dd : 0,0004dd
Câu 86: Đáp án B
Hiện tượng có taọ ra con lai,nhưng con lai có sức sống kém hoặc con lai có sức sống tốt nhưng không
sinh sản được là do cách ly sau hợp tử
Câu 87: Đáp án A
- A sai vì đột biến thường có hại
- B đúng vì đọt biến tạo alen mới, còn giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen
- C đúng vì vai trò của CLTN là làm thay đổi chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa
- D đúng vì tần số đột biến là rất nhỏ
Câu 88: Đáp án B
- Mối quan hệ hội sinh là mối quan hệ giữa 2 loài sinh vật trong đó một loài được lợi còn loài kia không
được lợi cũng không bị hại gì.
- A là quan hệ kí sinh, C là quan hệ hợp tác, D là quan hệ cộng sinh
- B là quan hệ hội sinh
Câu 89: Đáp án A
Ta biết rằng nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ADN và protein histon, ADN là một phần tử rất dài so với
kích thước của tế bào nhiễm sắc thể (được cấu tạo từ ADN) phải cuộn xoắn các mức độ để nằm gọn trong nhân tế bào.
Việc nhiễm sắc thể đóng/giãn xoắn có ý nghĩa sau: Trang 109
+ Giãn xoắn giúp cho enzim dễ tác động vào ADN và tiến hành nhân đôi ADN, qua đó nhân đôi nhiễm sắc thể.
+ Đóng xoắn giúp cho quá trình phân li diễn ra dễ dàng, các nhiễm sắc thể không còn quá “dài” để vướng
vào nhau gây đứt gãy nhiễm sắc thể,...
Câu 90: Đáp án C
Chỉ số ADN được đặc trưng cho mỗi các thể,vì vậy được dùng để nhận biết cá thể đó,nhận biết mối quan
hệ huyết thống của cá thể đó với các cá thể khác. Vì vậy A,B, D đều đúng
C.
sai vì sự lặp lại một đoạn N không có ý nghĩa gì
Câu 91: Đáp án A
- A đúng vì cả 2 nhân tố này không làm xuất hiện alen mới
- B sai vì đột biến làm xuất hiện alen mới
- C sai vì di nhập gen có thể đưa alen mới vào trong quần thể
- D sai vì cả đột biến và di nhập gen đều làm xuất hiện alen mới
Câu 92: Đáp án B
Thành phần cấu trúc của một hệ sinh thái bao gồm: thành phần hữu sinh và thành phần vô sinh.
Thành phần vô sinh là môi trường vật lí và thành phần hữu sinh là quần xã sinh vật.
Câu 93: Đáp án A
-Bộ ba mở đầu của mARN là 5’AUG3’; quá trình dịch mã kết thúc khi gặp 1 trong các bộ ba sau
5’UAA3’ hoặc 5’UAG3’ hoặc 5’UGA3’ → Nếu không tính axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ có 7 axit amin.
5’ – XGAUGUUX XAA GUG AUG XAU AAA GAG UAGXXG – 3’
Câu 94: Đáp án A
Tỷ lệ kiểu hình lặn = 0,09,vậy tỷ lệ giao tử ab = 0, 09 = 0,3 > 0,25. Vậy đây là giao tử liên kết. Kiểu
gen P là AB/ab. Tần số hoán vị gen là (0,5-0,3)×2= 0,4= 40%
Câu 95: Đáp án D
A, B, là đặc trưng về mặt sinh thái của quần thể
Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở tần số alen và tần số kiểu gen
Câu 96: Đáp án C
- Di truyền độc lập và liên kết không hoàn toàn làm tăng khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp →A sai.
- Các gen di truyền độc lập nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau, các gen liên kết không hoàn
toàn nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng → B sai.
- Liên kết không hoàn toàn và di truyền độc lập → các tính trạng di truyền không phụ thuộc vào nhau → D sai.
- C đúng vì cả 2 quy luật đều tạo nguồn biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống
Câu 97: Đáp án C
- Ung thư có thể do đột biến gen hay đột biến NST, vì vậy đều liên quan đến cấu trúc ADN, vậy A và B đúng
- Ung thư do 1 số tế bào cơ thể phân chia không kiểm soát vì vậy hình thành nên 1 khối u, khối u này có
thể là lành tính (không di căn) nhưng có thể là ác tính (di căn).Nếu là ác tính sẽ gây ra ung thư. Vậy D đúng, C sai
Câu 98: Đáp án B
Tự thụ phấn và giao phối cận huyết là tăng tỷ lệ gen đồng hợp, giảm tỷ lệ gen dị hợp. Vì vậy xuất hiện
nhiều tính trạng xấu nên gọi là hiện tượng thoái hóa giống
Câu 99: Đáp án C
Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể Trang 110
Câu 100: Đáp án D
Để bảo vệ tài nguyên rừng có thể sử dụng nhiều biện pháp như chống phá rừng,tích cực trồng rừng, xây
dựng các khu bảo vệ thiên nhiên,vận động đồng bào dân tộc định canh,định cư.Vậy A, B, C đúng
- D sai vì việc chống xói mòn, khô hạn,ngập úng, chống mặn cho đất chỉ nhằm mục đích bảo vệ tài nguyên đất
Câu 101: Đáp án D
- Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc
thể đơn là lặp đoạn
Câu 102: Đáp án D
- Nếu lai thuận khác lai nghịch thì xảy ra 2 trường hợp: Gen nằm trên NST giới tính (nếu kiểu hình ở đời
con có thể có cả ở bố và mẹ); hoặc gen nằm trong tế bào chất cụ thể là ti thể hoặc lục lạp (nếu đời con
hoàn toàn giống mẹ)
Câu 103: Đáp án C - Các ý A, B, D đúng
- C sai do chọn lọc tự nhiên tác động ở cả giai đoạn tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học . Câu 104: Đáp án C
Theo thông báo của Hiệp hội Tim mạch Việt Nam, một người được đánh giá là cao huyết áp nghĩa là có
chỉ số huyết áp tâm thu lớn hơn hoặc bằng 140 mmHg, chỉ số huyết áp tâm trương từ 90 mmHg trở lên.
Câu 105: Đáp án C
V sai, hàm lượng C02,02 trong bình không đổi do hạt đã chết không xảy ra hô hấp hay bất kỳ một quá
trình nào khác, không thể đánh gia cao hơn thấp hơn, chưa đủ dữ kiện.
Câu 106: Đáp án A
Đây là tháp sinh khối, A: HST dưới nước; B: HST trên cạn.
A. đúng
, thực vật phù du có kích thước nhỏ, chu kỳ sống ngắn và sinh sản nhanh.
B. sai
. không thể là HST trên cạn.
C. sai
, đây là tháp sinh khối, không sử dụng để xác định được sự thất thoát năng lượng.
D. sai
, mỗi bậc dinh dưỡng có thể gồm nhiều loài sinh vật.
Câu 107: Đáp án B
- Các cách làm biển đổi hệ gen của sinh vật: 1. Đưa thêm gen lạ vào.
3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
Câu 108: Đáp án A
Con trai bị cả 2 bệnh nhận giao tử Y từ bố, giao tử Xdm từ mẹ
Con gái bình thường nhận 1X từ bố và nhận 1X từ mẹ. Trong đó bố bình thường nên giao tử X từ bố là XDM
Vì mẹ bình thường nên phải có giao tử XDM
Vậy kiểu gen của bố là XDMY. Kiểu gen của mẹ là XDM Xdm
Câu 109: Đáp án D
- Kích thước của quần thể được tính bằng công thức
N = B-D+ I - E trong đó B: tỉ lệ sinh sản; D: tỉ lệ tử vong, I: tỉ lệ nhập cư; E: tỉ lệ xuất cư. Đối với dữ kiện
của bài toán coi như không có tác động của yếu tố xuất cư và nhập cư.
- Sau mỗi năm kích thước quần thể tăng lên B – D = 4,5-1,25 = 3.25% → kích thước quần thể sau năm
thứ nhất là: 2000+2000.3,25% = 2065 cá thể.
- Kích thước quần sau thời gian 2 năm là: 2065+ 2065.3,25% = 2.132 cá thể
Câu 110: Đáp án B Trang 111
Người ta cắt ngang ở giữa củ cà rốt, thu được một khối tế bào gọi là các mô. Sau đó đem khối tế bào này
đi nuôi cấy trong môi trường tạo thành các mô sẹo, rồi cuối cùng sử dụng hoocmon sinh trường để những
mô sẹo phát triển thành cây hoàn chỉnh. Đây là phương pháp nuôi cấy mô.
Câu 111: Đáp án A
- Các phong tục trong ý B, C, D đều nhằm tăng đa dạng sinh học, khả năng sống sót cho các loài.
-Tự do hái lộc trong đêm giao thừa → gây bất lợi cho quá trình sinh trưởng, phát triển của các loài thực
vật → bất lợi cho đa dạng sinh học và giảm chất lượng môi trường
Câu 112: Đáp án B
Ta thấy có 2 cặp NST mang 2 cặp gen M,m và N,n còn cặp NST mang gen A,B,D,e chỉ có 1 nên ta có thể
kết luận cặp NST mang gen M,m và N,n không phân ly trong giảm phân I, tế bào đang ở kỳ sau giảm
phân II → II sai, III sai (chỉ không phân ly ở 1 cặp NST)
Ta có 2n = 6 (vì có 3 cặp NST) → IV sai
I đúng, kết thúc phân bào ta thu được 2 tế bào có kiểu gen ABDe Mn Mn
Câu 113: Đáp án D
P. AaBB × aabb → F1: 1/2 AaBb : 1/2 aaBb
-Tứ bội hóa các cây F1 bằng conxixin → tạo cây tứ bội có kiểu gen AAaaBBbb; aaaaBBbb
- Nếu cây F1 AAaaBBbb tự thụ phấn → tạo F2 có kiểu hình (35A--- : 1aaaa) × (35B--- : 1bbbb) = 1225:35:35:1
- Nếu cây F1 aaaaBBbb tự thụ phấn → Tạo F2 có kiểu hình (1aaaa) × (35B--- : 1bbbb) = 35:1
Câu 114: Đáp án B
- Xác suất để người con ở thế hệ thứ IV mắc bệnh K là:
+ Người chồng ở thế hệ thứ III có kiểu gen Aa do nhận a từ bố anh ta
- Người vợ ở thế hệ thứ III có kiểu gen aa → Xác suất con mắc bệnh K là 1/2
- Xác suất để người con trai mắc bệnh H là:
+ Người con gái bình thường ở thế hệ II có bố bị bệnh XbY → Có kiểu gen XBXb, người này lấy chồng
bình thường sinh con gái dị hợp tử tỉ lệ = 1/2.
+ Người con gái dị hợp tử lấy chồng bình thường (XBY) sinh con trai bị bệnh H với tỉ lệ 1/2
→ Xác suất người con trai ở thế hệ IV mắc bệnh H là 1/2. 1/2 = 1/4
→ Xác suất để đứa con trai ở thế hệ IV mắc cả 2 bệnh là: 1/4 × 1/2 = 1/8 = 12,5%
Câu 115: Đáp án B
- Đây là hiện tượng bắt chước tập tính (giả dạng, bắt chước).
- Khi có loài A và loài A là loài có độc nên vật ăn thịt không tấn công loài A. Những cá thể B nhân tạo có
mầu sặc sỡ giống loài A cũng sẽ ít bị tấn công hơn, những cá thể B nhân tạo không có màu bị tấn công nhiều hơn.
Câu 116: Đáp án B
-Từ kết quả phép lai → có thể gen quy định màu hoa và hình dạng quả di truyền độc lập nhau hoặc có thể
các tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen liên kết không hoàn toàn nhau với tần số hoán vị là 50%.
Chưa thể xác định được trội lặn (kết luận 1, 2, 3 đúng)
+ Nếu phân li độc lập:
P. AaBb (đỏ, tròn) × aabb (trắng, dài) G. AB, Ab, aB, ab ; ab
F1: 1AaBb (đỏ tròn) : 1 Aabb (đỏ dài): 1 aaBb (trắng tròn) : 1aabb (trắng, dài)
+ Nếu 2 cặp gen liên kết và hoán vị 50%
P. AB/ab hoặc Ab/aB (đỏ, tròn) × ab/ab (trắng dài)
G và tỉ lệ kiểu hình F1 giống như trường hợp phân li độc lập.
-Từ kết quả lai 1:1:1:1 → cũng có thể lý giải do 1 tính trạng do 2 cặp gen tương tác và liên kết hoàn toàn,
tính trạng còn lai do 1 cặp gen quy định (kết luận 4 đúng) Trang 112 P. AB/ab Dd × ab/ab dd
G: AB D; ABd ; abD ; abd ; abd
F1: AB/ab Dd (đỏ, tròn): AB/abdd (đỏ, dài) : ab/abDd (trắng, tròn) : ab/abdd (trắng, dài)
Câu 117: Đáp án D
Cây thân cao, hoa đỏ ở F1 có kiểu gen là: AABB hoặc AaBB hoặc AABb hoặc AaBb.
- I sai. Vì không thể có 100% cây thân thấp, hoa đỏ.
-I I đúng. Vì nếu cây được lấy có kiểu gen AaBB thì phép lai AABb  aabb sẽ sinh ra Fb có 1 AaBb.
 Fb có tỉ lệ: 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa đỏ.
-I II đúng. Vì nếu cây được lấy có kiểu gen AABb thì phép lai AABb  aabb sẽ sinh ra Fb có 1AaBb :
1Aabb.  Fb có tỉ lệ: 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân cao, hoa trắng.
- IV đúng. Vì nếu cây được lấy có kiểu gen AaBb thì phép lai AaBb  aabb sẽ sinh ra Fb có 1AaBb :
1Aabb : 1aaBb : 1aabb.  Fb có tỉ lệ: 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân cao, hoa trắng : 1 thân thấp, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng.
Câu 118: Đáp án C
1. Đúng, Điểm khởi động phiên mã sẽ là vị trí A trong cặp nucleotit 5’-AG-3’ của mạch mã hóa cách
ngược dòng khoảng 10 nucleotit tới hộp 5’-TATAAT-3’ và khoảng 35 nucleotit tới hộp 5’- TTGACA-3’
trên mạch mã hóa; Hoặc vị trí C trong cặp nucoleotit 5’-CT-3’ cách xuôi dòng khoảng 10 nucleotit tới
hộp 5’- ATTATA-3’ và khoảng 35 nucleotit tới hộp 5’- TGTCAA-3’ trên mạch làm khuôn (theo nguyên tắc bổ sung)
 Từ trình tự trên có thể nhận thấy Vị trí khởi động phiên mã là vị trí số 6; hộp -10 từ vị trí 14 đến vị trí
19; hộp -35 từ vị trí 38 đến vị trí 43  4 Đúng
2. Sai, Theo chiều 2, vì các hộp -10 và -35 nằm phía phải (nhìn từ ngoài vào) so với vị trí khởi đầu phiên mã
3. Sai, Mạch trình tự ở trên là mạch làm khuôn phiên mã, như đã được giải thích ở ý 1
Câu 119: Đáp án A Ðot bien Nhan to tien hoa
Quần thể gốc  Ổ sinh thái khác nhau 
Sự khác biệt về tần số alen và Phát tán Chon loc tu nhien Cach li sinh san
thành phần kiểu gen Quần thể thích nghi  Hình thành loài mới.
Câu 120: Đáp án C
1. Đúng. Vì vào ngày thứ 5-6 (điểm uốn giữa đồ thị) của thời gian thí nghiệm thì quần thể có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
2. Sai. Vì Các điều kiện môi trường vô sinh trong thí nghiệm phải được duy trì ổn định trong suốt thời
gian thí nghiệm. Trong môi trường nuôi trùng đế giày phải không có các loài ăn thịt cũng như các loài
cạnh tranh với trùng đế giày. Trong những điều kiện như vậy thì quần thể khi đạt tới sức chịu đựng của
môi trường sẽ không thể phát triển hơn nữa.
3. Đúng. Vì từ những ngày thứ 7 trở đi, số lượng cá thể ngày càng nhiều.
4. Đúng. Vì trước ngày thí nghiệm thứ 5 thì số lượng cá thể của quần thể còn ít nên số lượng cá thể sinh
sản ít, tốc độ tăng trưởng chậm.
5. Đúng. Vì Vì từ những ngày thứ 7 trở đi, số lượng cá thể ngày càng nhiều thì nguồn dinh dưỡng khan
hiếm hơn, môi trường ô nhiễm hơn, mức độ cạnh tranh cao,. khiến tốc độ sinh sản giảm. Trang 113