TOP 10 đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn sinh học năm 2023 phát triển từ đề tham khảo (có đáp án)

Tổng hợp TOP 10 đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn sinh học năm 2023 phát triển từ đề tham khảo (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
71 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn sinh học năm 2023 phát triển từ đề tham khảo (có đáp án)

Tổng hợp TOP 10 đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn sinh học năm 2023 phát triển từ đề tham khảo (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

45 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: SINH HC
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 81. Mỗi gen trên 1 nhiễm sắc thể là điều kiện để các gen
A. phân li độc lập.
B. liên kết hoàn toàn.
C. đổi vị trí cho nhau.
D. tương tác với nhau.
Câu 82. Hội chứng, bệnh nào sau đây ở người có liên quan đến đột biến gen mã hóa enzim xúc tác cho
phản ứng chuyển hóa phêninalanin thành tirôzin?
A. Đao.
B. Phêninkêto niệu.
C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm.
Câu 83. Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn 1 số giống cây trồng người ta
thường gây đột biến
A. mất đoạn nhỏ.
B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.
D. chuyển đoạn nhỏ.
Câu 84. Xét quần thể 1 loài thực vật có 100% thể dị hợp (Aa). Tần số kiểu gen dị hợp của quần thể
sau 3 thế hệ tự thụ phấn là
A. 100%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 12,5%.
Câu 85. Trong quá trình quang hợp ở thực vật C4, C
6
H
12
O
6
được tạo ra vào thời gian nào, trong loại tế
bào nào?
A. Ban ngày, tế bào bao bó mạch.
C. Ban đêm, tế bào bao bó mạch.
B. Ban ngày, tế bào mô giậu.
D. Ban đêm, tế bào mô giậu.
Câu 86. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của loài đặc trưng trong quần xã?
A. Loài chỉ có ở một quần xã nào đó.
C. Loài có kiểu phân bố đều.
B. Loài có ở nhiều quần xã khác nhau.
D. Loài có mối quan hệ hỗ trợ với nhiều loài khác.
Câu 87. Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất 20 30
o
C, khi nhiệt độ xuống dưới 0
o
C
cao hơn 40
o
C cây ngừng quang hợp. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ đối với cây trồng nhiệt đới là
A. 20 30
o
C.
B. 20 40
o
C.
C. 0 40
o
C.
D. 0 30
o
C.
Câu 88. Trong nhân bản vô tính tạo cừu Đôly, cừu Đôly mang đặc điểm giống với
A. cừu cho nhân tế bào tuyến vú.
C. cừu mang thai.
B. cừu cho tế bào trứng.
D. cừu cho nhân tế bào tuyến vú và cừu mang thai.
Câu 89. Trường hợp tính trạng do 1 cặp alen quy định trội lặn hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho F1
có nhiều loại kiểu hình nhất?
A. Aa x aa.
B. AA x Aa.
C. AA x aa.
D. aa x aa.
Câu 90. Theo giả thuyết siêu trội thì cơ thể có ưu thế lai càng cao khi mang càng nhiều
A. cặp gen đồng hợp trội.
B. cặp gen đồng hợp lặn.
C. cặp gen dị hợp.
D. alen trội.
Câu 91. Trong quá trình nhân đôi ADN, G dạng hiếm kết cặp với Timin có thể gây ra đột biến
A. mất 1 cặp G-X.
C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
B. thêm 1 cặp A-T.
D. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
Câu 92. Cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 93. Trong quá trình phiên mã, enzim ARN pôlimeraza bắt đầu phiên mã từ đầu
A. 3’ ở mạch gốc.
B. 5’ ở mạch gốc.
C. 3’ ở mạch bổ sung.
D. 5’ ở mạch bổ sung.
Câu 94. Số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích là đặc trưng của quần thể về
A. kích thước.
B. mật độ cá thể.
C. sự phân bố cá thể.
D. nhóm tuổi.
Câu 95. Những giống cây ăn quả không hạt thường là những thể đột biến
A. lệch bội.
B. tự đa bội lẻ.
C. tự đa bội chẵn.
D. dị đa bội.
Câu 96. Trong các bằng chứng tiến hóa dưới đây, bằng chứng nào thgóp phần chứng minh các
loài đang tồn tại ngày nay đều tiến hóa từ 1 tổ tiên chung?
A. ADN của các loài đều được cấu tạo nên từ 4 loại nuclêôtit.
B. Nhiều loài rắn vẫn còn dấu vết của các chi ở dạng cơ quan thoái hóa.
C. Cánh của dơi có nguồn gốc từ chi trước, cánh của ong phát triển từ mặt lưng của phần ngực.
D. Các axit amin trong chuỗi hemoglobin của người và tinh tinh hoàn toàn giống nhau.
Câu 97. Theo quan niệm của ĐacUyn, cơ chế tiến hóa của sinh giới là
A. sự xuất hiện và di truyền của các biến dị cá thể.
Trang 2
B. chọc lọc nhân tạo từ 1 số ít các loài hoang dại ban đầu.
C. chọc lọc tự nhiên tác động trên đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
D. môi trường thay đổi chậm chạp, sinh vật chủ động thích ứng với thay đổi của môi trường.
Câu 98. Khi kích thước của quần thể quá lớn thì
A. cơ hội gặp nhau giữa cá thể đực và cái giảm.
C. sự giao phối gần dễ xảy ra.
B. cạnh tranh trong quần thể tăng cao.
D. quần thể dễ rơi vào trạng thái diệt vong.
Câu 99. Trong điều hòa hoạt động opêron Lac, thông tin về cấu trúc của prôtêin ức chế được mã hóa ở
A. gen điều hòa.
B. gen cấu trúc Z, Y, A.
C. vùng khởi động.
D. vùng vận hành.
Câu 100. Sự phát triển phồn thịnh của cây có hoa, chim, thú là đặc điểm về sinh vật điển hình ở đại
A. Nguyên sinh.
B. Tân sinh.
C. Trung sinh.
D. Cổ sinh.
Câu 101. Một bệnh di truyền người y nên chứng động kinh luôn được di truyền từ mẹ sang con.
Đây là ví dụ về hiện tượng di truyền do
A. gen trên nhiễm sắc thể thường quy định.
C. gen ngoài nhân quy định.
B. gen trên vùng không tương đồng của X quy định.
D. gen trên vùng không tương đồng của Y quy định.
Câu 102. Trong hệ dẫn truyền tim, thành phần có khả năng tự phát xung điện là
A. mạng Puôckin.
B. bó His.
C. nút nhĩ thất.
D. nút xoang nhĩ.
Câu 103. Câu phát biểu nào sau đây không đúng về hô hấp ở động vật?
A. Giun đất không cần cử động lưu thông khí vẫn đảm bảo hiệu quả trao đổi khí.
B. Bề mặt trao đổi khí của châu chấu là hệ thống ống khí.
C. Hô hấp ở động vật gồm hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong.
D. Chim là nhóm động vật trao đổi khí hiệu quả nhất.
Câu 104. Cho hình bên, trong đó (1), (2), (3), (4)
các loại vi khuẩn thực hiện các quá trình chuyển hóa
nitơ. Loại vi khuẩn khả năng tiết enzim
nitrôgenaza là
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Câu 105. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ sinh thái?
A. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái nhân tạo thường
gồm rất nhiều mắt xích.
B. Thành phần của một hệ sinh thái gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
C. Sự trao đổi vật chất và năng lượng của hệ sinh thái chỉ thực hiện trong phạm vi quần xã sinh vật.
D. Số lượng loài trong 1 hệ sinh thái tự nhiên thường nhiều hơn trong 1 hệ sinh thái nhân tạo.
Câu 106. Câu phát biểu nào đúng về nhóm gen liên kết?
A. Các gen trên cùng 1 nhiễm sắc thể làm thành 1 nhóm gen liên kết.
B. Các gen trong nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau.
C. Trên cùng một nhiễm sắc thể có thể có nhiều nhóm gen liên kết.
D. Số nhóm gen liên kết của loài bằng số nhiễm sắc thể đơn trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
Câu 107. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mối quan hệ giữa các loài trong quần xãđúng?
I. Chỉ quan hệ hội sinh là có loài không có lợi cũng không có hại gì.
II. Mối quan hệ cạnh tranh có hại cho tất cả các loài cạnh tranh.
III. Các loài có quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế cảm nhiễm đều không có lợi gì.
IV. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ không phải quan hệ kí sinh.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 108: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh ở người
Bình thường
Bnh A
Bnh B
1
2
12
8
7
13
3
4
9
10
6
5
14
15
16
11
Trang 3
Biết bnh A do 1 alen trong cp A, a quy định; bnh B do 1 alen trong cp B, b quy định; c gen phân li
độc lp, ngưi s 7 không mang alen gây bnh B và không xảy rac đột biến tt c người trong ph h.
Trong s các kiu gen dưới đây, kiu gen nào có s ng người ti đa nhiều nht?
A. AAX
B
Y.
B. AaBb.
C. AaX
B
X
B
.
D. AAX
B
X
b
.
Câu 109. Nhân tố tiến hóa nào sau đây luôn tác động theo hướng làm tăng tần số các alen có lợi, giảm
tần số các alen có hại trong quần thể?
A. Di - nhập gen.
B. Yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 110. Trong quá trình nhân đôi ADN, tính theo hướng tháo xoắn của ADN trên 1 chạc tái bản, các
đoạn okazaki được hình thành bổ sung với
A. mạch khuôn có chiều 3’-5’.
C. cả 2 mạch khuôn.
B. mạch khuôn có chiều 5’-3’.
D. chỉ một phần của mạch khuôn có chiều 3-5’.
Câu 111. Theo dõi số lượng thể của 1 quần thể
động vật trong gần 30 năm, kết quả được tả
theo hình bên. Phân tích hình cho biết bao
nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Kích thước tối thiểu của quần thể trên nhỏ
hơn hoặc bằng 10 cá thể.
II. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở năm thứ 3,4
lớn hơn tốc độ tăng trưởng ở năm thứ 5,6.
III. Sự biến động số lượng thể của quần thể
không theo chu kì.
IV. Trong năm thứ 21, kiểu tăng trưởng của quần thể
có thể là theo tiềm năng sinh học của loài.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 112. Một loài, xét 2 cặp alen trên NST thường quy định 2 tính trạng trội lặn hoàn toàn. Thực hiện
phép lai giữa 2 thể đều mang 2 cặp gen dị hợp. Thế hệ lai thu được tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1. bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. 2 cặp gen trên cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
II. Thế hệ lai có tối đa 4 loại kiểu gen.
III. Một bên bố hoặc mẹ có thể đã tạo giao tử mang 2 alen lặn với tỉ lệ 30%.
IV. Nếu thế hệ lai có kiểu gen mang 2 alen trội lớn hơn 50% thì cây bố mẹ có kiểu gen giống nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 113. Hình bên tả quá trình hình thành loài từ loài gốc A đất liền? bao nhiêu phát biểu
dưới đây đúng?
I. Quá trình y thể sự tham gia của cách li sinh
thái.
II. Chọn lọc tự nhiên yếu tố ngẫu nhiên đóng vai trò
quan trọng trong quá trình hình thành loài B, C và D.
III. Quá trình hình thành các loài C, D từ loài B tiến
hóa phân li.
IV. E có thể là loài sinh sản vô tính.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 114. Gen A có chiều dài 5100A
o
bị đột biến điểm trở thành alen a. Alen a có 721 số nuclêôtit loại
X. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu alen a có chiều dài 5103,4A
o
thì chứng tỏ đột biến trên thuộc dạng thêm 1 cặp G-X.
B. Nếu alen A có 720 số nuclêôtit loại X thì chứng tỏ đột biến trên thuộc dạng thêm 1 cặp G-X.
C. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit thì chiều dài của a là 5093,2A
o
.
D. Nếu alen a có 3721 liên kết hiđrô thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 115. một loài động vật lưỡng bội, xét 1 tính trạng do 1 cặp alen quy định, trội lặn hoàn toàn.
Khi cho lai 2 cặp thể bố mẹ người ta đều thu được thế hệ lai tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn. Cặp bố
mẹ thứ nhất cho thế hệ lai trong đó toàn bộ con cái đều mang kiểu hình trội. Cặp bố mẹ thứ 2 cho thế
hệ lai trong đó toàn bộ con đực đều mang kiểu hình trội. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng.
Trang 4
I. Trong quần thể của loài động vật trên có tối đa 7 loại kiểu gen.
II. 4 cá thể bố mẹ nói trên có kiểu gen khác nhau.
III. Khi cho lai hai cá thể có kiểu hình lặn, thế hệ lai thu được 2 loại kiểu gen.
IV. Trong quần thể loài động vật trên có tối đa 4 phép lai cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 116. Hình bên tả c nhân tố ảnh hưởng
tới kích thước quần thể. Cho biết phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Kích thước quần thể giảm chỉ liên quan tới sự
gia tăng mức tử vong và xuất cư.
B. Kích thước quần thể tăng khi mức sinh sản
nhập cư lớn hơn mức tử vong và xuất cư.
C. Nhập xuất 2 yếu tố chủ yếu làm thay
đổi kích thước quần thể.
D. Chỉ sinh sản là yếu tố đóng vai trò bổ sung cá thể
vào quần thể.
Câu 117. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào dưới đây về quá trình hình thành loài
không đúng?
A. Hình thành loài mới là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dưới tác động của các nhân
tố tiến hóa và cách li sinh sản với quần thể gốc.
B. Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n thể xem một loài
mới.
C. Lai xa không có đa bội hóa thì không thể hình thành được loài mới vì cơ thể lai xa bất thụ.
D. Hình thành loài bằng cách li địa lí nhất thiết phải hình thành quần thể thích nghi.
Câu 118. Xét 1 một loài động vật với kích thước tối thiểu của quần thể 20 thể. Cho rằng không
có nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
I. Một quần thể 200 thể. Nếu môi trường được bổ sung thêm nguồn sống thì quần thể sẽ tăng
kích thước cho đến khi cân bằng với sức chứa của môi trường.
II. Một quần thể 100 thể. Nếu môi trường sống của quần thể bị thu hẹp; sức sinh sản, tử vong,
nhập cư, xuất cư không đổi thì mật độ quần thể cũng không thay đổi.
III. Một nhóm 12 cá thể của quần thể di đến một vùng đất mới. Nếu điều kiện sống phù hợp thì dần
dần sẽ hình thành 1 quần thể mới thích nghi với môi trường.
IV. Một quần thể có 150 cá thể, do lũ lụt dẫn tới 140 cá thể bị chết. Sau 1 thời gian, mức sinh sản trong
quần thể sẽ tăng dần.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 119. Phát biểu nào sau đây về tỉ lệ giới tính của quần thể là không đúng?
A. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.
B. Những loài có cơ chế xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể thì tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1:1.
C. Tỉ lệ giới tính của quần thể có thể thay đổi không liên quan tới hiệu quả sinh sản của quần thể.
D. Tỉ lệ giới tính của quần thể phụ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống...
Câu 120. Cho trình tự nuclêôtit trên 1 đoạn mạch gốc của 1 gen cấu trúc ở vi khuẩn như sau:
3’ T A X X X G G T A T T X X A T T T T…..5’
1 …. 18
Theo lí thuyết, có bao nhiêu câu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 6 tARN với bộ ba đối mã khác nhau tham gia vào quá trình dịch mã đoạn gen nói trên.
II. Trong quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit của gen trên, axit amin dẫn đầu chuỗi là Mêtiônin.
III. Nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit trong đoạn gen nói trên thì thay thế cặp nuclêôtit số 16
có thể làm thay đổi nhiều nhất tới chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
IV. tối đa 5 cặp nuclêôtit, khi xảy ra đột biến mất 1 trong 5 cặp sẽ làm kết thúc sớm quá trình
dịch mã ở vị trí tương ứng trong đoạn gen trên.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trang 5
-------------------------HẾT-----------------------------
ĐÁP ÁN
81
A
91
C
101
C
111
D
82
B
92
B
102
D
112
C
83
A
93
A
103
D
113
D
84
D
94
B
104
A
114
D
85
A
95
B
105
D
115
B
86
A
96
A
106
A
116
B
87
C
97
C
107
C
117
C
88
A
98
B
108
C
118
A
89
A
99
A
109
D
119
C
90
C
100
B
110
B
120
A
Câu 103.
A. Đúng vì: giun đất trao đổi khí qua da, O
2
và CO
2
khuếch tán nhanh trong không khí.
D. Không đúng vì: Chim chỉ trao đổi khí hiệu quả nhất ở trên cạn.
Chọn D
Câu 104.
A. Đúng vì: (1) là vi khuẩn thc hin quá trình c định nito phân t.
Câu 105. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ sinh thái?
A. Sai vì: Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái nhân tạo thường có ít mắt xích.
B. Sai vì: Thành phần của một hệ sinh thái gồm môi trường vô sinh và quần xã.
C. Sai vì: Sự trao đổi vật chất và năng lượng của hệ sinh thái diễn ra giữa các loài trong quần xã và
giữa quần xã với môi trường.
D. Đúng.
Câu 106.
A. Đúng
B. Sai vì: có thể xảy ra liên kết không hoàn toàn.
C. Sai vì: Trên cùng một nhiễm sắc thể có 1 nhóm gen liên kết.
D. Sai vì: Số nhóm gen liên kết của loài bằng số nhiễm trong bộ đơn bội.
Câu 107.
I. Sai vì: quan hệ hội sinh và quan hệ ức chế cảm nhiễm đều có loài không có lợi cũng không có hại gì.
II. Đúng.
III. Đúng vì các loài cạnh tranh đều có hại, ức chế có loài có hại, có loài không bị ảnh hưởng gì.
IV. Đúng vì: Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ là quan hệ hội sinh
Câu 108:
- Từ 5,6,11 -> a bệnh A, A bình thường. Từ 2,8 -> Aa trên NST thường
- Từ 7,8,12, 7 không mang alen bệnh -> b bệnh B, B – bình thường, Bb trên X không alen trên Y
2
3
5
6
7
9
10
13
14
15
16
Bệnh
A
Aa
AA
Aa
Aa
Aa
AA
Aa
Aa
AA
Aa
Aa
AA
Aa
AA
Aa
AA
Aa
Bệnh
B
X
B
Y
X
B
X
B
X
B
X
b
X
B
Y
X
B
X
B
X
B
X
b
X
B
Y
X
B
X
B
X
B
X
b
X
B
Y
X
B
X
B
X
B
X
b
X
B
Y
X
B
X
B
X
B
X
b
X
B
Y
A. AAX
B
Y = 4 B. AaBb = 0 C. AaX
B
X
B
= 5 D. AAX
B
X
b
=
2
-> chọn C
Câu 111.
I. Đúng
II. Đúng vì: năm thứ 5, 6 đã qua điểm uốn
tốc độ tăng trưởng giảm dần
III. Đúng lần tăng giảm đầu tiên trong khoảng 10 năm, lần tăng giảm thứ 2 diễn ra trong khoảng năm.
IV. Đúng, đường cong tăng trưởng của năm đó có dạng hình chữ J.
Câu 112.
I. Đúng vì: - b, m đều d hp 2 cp gen, con có t l kiu hình 1:2:1 -> 2 gen cùng nm trên 1 cp NST.
II. Sai vì: tỉ lệ 1:2:1 có thể do 1 bên bố mẹ dị hợp chéo liên kết hoàn toàn, bên kia có hoán vị với tần số
bất kì.-> trường hợp có hoán vị 1 bên -> thế hệ lai cho 7 loại kiểu gen.
Trang 6
III. Đúng vì: nếu bên có hoán vị có kiểu gen dị hợp đều với tần số 40%.
IV. Đúng vì: Bố mẹ 1 bên Ab/Ab -> giao tử Ab, aB
Bên còn lại: AB/ab -> giao tử Ab + aB ≤ AB + ab -> đời con có 2 alen trội luôn ≤ 50%.
Ab/Ab -> giao tử Ab/Ab ≥ AB + ab -> đời con có 2 alen trội luôn ≥ 50%.
Nếu thế hệ lai có kiểu gen mang 2 alen trội lớn hơn 50% thì cây bố mẹ đều dị hợp chéo.
Câu 113.
I. Đúng vì: ở các khu vực địa lí khác nhau thì điều kiện sinh thái cũng khác nhau.
II. Đúng vì: khi một nhóm thể phát tán tới 1 khu vực địa mới với điều kiện sinh thái khác nên
chọn lọc tự nhiên tác động làm giảm tần số alen hại, tăng tần số alen lợi. Quần thể mới với số
lượng cá thể ít nên yếu tố ngẫu nhiên dễ làm thay đổi mạnh vốn gen.
III. Đúng
IV. Đúng nếu loài E được tạo thành từ kết quả lai giữa loài C với D và có thể sinh sản vô tính.
Câu 114.
A. Sai vì: chiều dài tăng 3,4A
o
thì thêm 1 cặp G-X hoặc A-T.
B. Sai vì: alen đột biến tăng 1 X thì có thể đột biến thêm 1 cặp G-X hoặc thay thế cặp G-X bằng A-T.
C. Sai vì: mất 1 cặp nucleotit chỉ làm giảm 3,4A
o
, -> chiều dài Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp
nuclêôtit thì chiều dài của a là 5096,6A
o
.
D. Đúng vì:
- a có: A = (3721-3.721)/2 = 779
N = (779+721).2 = 3000
Tổng số nuc không thay đổi -> đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 115.
- Quy ước: A – trội, a – lặn
- KH phân bố không đều ở 2 giới -> gen trên NST giới tính.
- 1 Phép lai toàn con cái trội, 1 phép lai toàn con đực trội -> gen trên vùng tương đồng XY.
-> 2 phép lai: X
A
X
a
x X
A
Y
a
và X
A
X
a
x X
a
Y
A
I. Đúng vì: Số loại kiểu gen tối đa = 3(XX) + 4(XY) = 7
II. Sai vì: 4 cá thể bố mẹ nói trên có 2 cá thể có kiểu gen giống nhau.
III. Đúng vì: hai cá thể có kiểu hình lặn X
a
X
a
x X
a
Y
a
-> thế hệ lai 2 loại kiểu gen là X
a
X
a
x X
a
Y
a
IV. Sai vì: có 2 (X
A
X
A
, X
a
X
a
) x 4 (XY) = 8 phép lai tỉ lệ kiểu gen 1 : 1.
Câu 116.
A. Sai kích thước quần thể thay đổi phụ thuộc vào tương quan giữa sinh sản,
nhập cư với tử vong và xuất cư.
B. Đúng
C. Sai vì sinh sản, tử vong mới 2 yếu tố chủ yếu làm thay đổi kích thước quần
thể.
D. Sai vì cả sinh sản và nhập cư đều đóng vai trò bổ sung cá thể vào quần thể.
Câu 117.
C.cơ thể lai xa tuy bất thụ nhưng nếu ngẫu nhiên có được khả năng sinh sản vô tính và thích nghi
được với môi trường vẫn có thể hình thành loài sinh sản vô tính.
Câu 118.
I. Đúng.
II. Sai: vì số lượng cá thể không thay đổi, diện tích phân bố lại giảm -> nên mật độ tăng.
III. Sai: vì kích thước quần thể nhỏ hơn kích thước tối thiểu nên có nguy cơ bị diệt vong.
IV. Sai: kích thước quần thể nhỏ hơn kích thước tối thiểu nên hội gặp gỡ giữa thể đực cái
khó khăn hơn nên sức sinh sản có thể giảm.
Câu 119. C. tỉ lệ giới tính thay đổi như thế nào nhưng vẫn phải đảm bảo hiệu quả sinh sản của
quần thể.
Câu 120.
I. Đúng: vì 6 bộ ba mã hóa với trình tự nucleotit khác nhau -> Có 6 tARN với bộ ba đối mã khác
II. Sai: vì ở vi khuẩn mã mở đầu mã hóa cho foocmin mêtiônin.
III. Sai: Nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit số 11 thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc số
lượng axit amin giảm nhiều hơn.
IV. Sai: vì nếu xảy ra mất 1 cặp nucleotit từ số 13 trở về phía đầu của gen (>5) có thể làm kết thúc sớm
quá trình dịch mã ở vị trí tương ứng trong đoạn gen trên.
Trang 7
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: SINH HC
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 81. Cơ thể mang kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hp v các gen đang xét?
A. AaBb B. AABB C. AABb D. Aabb
Câu 82:Bnh, hi chng bnh nào người sau đây không thuộc nhóm các bnh di truyn?
A. Bnh pheninketo niu. B. Bnh AIDS. C. Hi chứng Claiphentơ. D. Hi chứng Đao
Câu 83. Trên mARN b ba GAU hóa cho axit Aspactic, tARN mang axit amin này bộbađối
mãlà:
A. 5´XUA3´. B. 3´XTA5´. C. 3´XUA 5´. D. 5´XTA 3´.
Câu 84.Mt qun th thc vt trng thái cân bng di truyn v 1 gen gm 2 alen A a, alen A tri
hoàn toàn so vi alen a, t l cá th mang tính trng tri trong qun th là 64%. Tn s alen A là:
A. 0,6 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,7
Câu 85.Cây hp th nước t môi trường đất vào lông hút theo cơ chế nào?
A. Theo nhu cu ca cây B. Th động C. Ch động D. Th động và ch động
Câu 86. To giáp n hoa làm chết các loài cá, tôm là mi quan h gì?
A. Sinh vật ăn sinh vật. B. Kí sinh. C. Cnh tranh. D. c chế cm nhim.
Câu 87. Khi nói v i thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường ch có 1 loài sinh vt.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cp 1.
C. H sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái t nhiên.
Thời gian (năm)
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
S ng cá th
20
40
60
80
100
120
Trang 8
D. Mi loài sinh vt có th thuc nhiu bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 88.Theo lí thuyết, đời F1 của phép lai nào sau đây thường có ưu thế lai cao nht ?
A. AAbb x aaBB. B. AABB x aaBB. C. AABB x AAbb. D. AABB x DDEE .
Câu 89. Biết gen tri là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây đưc gi phép lai phân tích?
A. Aa x Aa. B. aa x aa. C. Aa x aa. D. AA x Aa.
Câu 90: Cho các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyn gen:
(1) phân lp dòng tế bào cha ADN tái t hợp(2) đưa ADN tái tổ hp vào tế bào nhn
(3) tách gen cn chuyn và th truyn(4) to AND tái t hp
Trình t các bước thc hiện đúng là:
A. (1) → (2) → (3) → (4) B. (3) → (4) → (2)→(1)
C. (4) →(3) → (2)→(1) D. (3) →(2)→(4)→(1)
Câu 91. Đơn vị nh nht trong cu trúc NST gồm đủ 2 thành phn ADN và prôtêin histon là:
A. sợi cơ bản. B. nuclêôxôm. C. polixôm. D. nuclêôtit.
Câu 92. rui giấm alen A quy đnh tính trng mắt đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy đnh tính trng
mt trắng. Gen quy đnh tính trng màu mt nm trên NST giới tính X không alen tương ng trên
NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho t l 3 rui mắt đỏ: 1 rui mt trắng; trong đó ruồi mt trắng đều
là ruồi đực?
A. ♀X
A
X
a
x ♂X
a
Y B. X
a
X
a
x ♂X
A
Y C. ♀X
A
X
a
x ♂X
A
Y D. ♀X
A
X
A
x ♂X
a
Y
Câu 93. Ý nào sau đây đúng khi nói v cơ chế điều hòa ca operon Lac?
A. Protein c chế ch hoạt động khi có mặt đường lactozo
B. Gen điều hòa không tng hp protein c chế
C. Khi môi trường lactozo thì protein c chế b biến đổi cu trúc không gian ba chiu b mt
chức năng
D. Enzim ARN polimeraza b biến đổi cu trúc và b bt hot
Câu 94. Giun đất sống trong môi trường nào sau đây?
A. Môi trường đất. B. Môi trường nước. C. Môi trường sinh vt. D. Môi trường trên cn.
Câu 95. Thành phần nào sau đây không tham gia trc tiếp vào quá trình tng hp chui polipeptit?
A. riboxom. B. mARN. C. tARN. D. Gen.
Câu 96. Khi nói v nhân t tiến hóa phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao phi không ngu nhiên có th làm thay đổi tn s alen nhanh hơn so với đột biến
B. Trong những điều kin nhất định, CLTN có th làm tăng tính đa dạng di truyn ca qun th.
C. Các yếu t ngu nhiên không bao gi làm tăng tính đa dạng di truyn ca qun th.
D. Di nhp gen ch có th làm thay đổi tn s alen mà không làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun
th
Câu 97.Theo Đacuyn, đ tiến hóa phân nhánh dạng cànhy đưc hiu là:
A. Các loài sinh vật khác nhau trên trái đất đều được bt ngun t 1 t tiên chung.
B. Ch c loài sinh vt còn tn ti ngày nayngun gc chung.
C. Các loài thc vt tiến hóa theo hướng cành cây còn các loài động vt thì không.
D. Các loài sinh vật đã bị tuyt chng trong quá kh có ngun gc chung.
Câu 98. Nhóm cá th nào dưới đây là một qun th?
A. Cây trong vườn B. Cây c ven b
C. Đàn cá chép trong ao. D. Các con cá trong b cá cnh
Câu 99.Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng tha 1 nhim sc th 1 cặp tương đồng được gi là:
A. th t bi B. th ba. C. th ba kép. D. th bn.
Câu 100. Bng chng trc tiếp chng minh quá trình tiến hóa ca sinh vt là
A. bng chng gii phu so sánh. B. bng chng tế bào hc.
C. bng chng sinh hc phân t. D. bng chng hóa thch.
Trang 9
Câu 101: Cho lai hai cây qu tròn với nhau, đời con thu được 272 y qu tròn, 183 cây qu
bu dc và 31 cây bí qu dài. S di truyn tính trng hình dng qu bí tuân theo quy lut
A. phân li độc lp. B. liên kết gen hoàn toàn. C. tương tác cộng gp. D. tương tác bổ
sung.
Câu 102. Loài động vật nào sau đây có hệ tun hoàn kép?
A. Châu chu. B. Rn h mang. C. Cá chép. D. Giun đất.
Câu 103: Khi nói v hoạt động ca h tiêu hóa ca thú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Rut của thú ăn thịt thường dài hơn ruột của thú ăn thực vt.
B. thú ăn tạp thường có d dày 4 ngăn hoặc có d dày 1 ngăn.
C. Manh tràng phát trin thú ăn thịt.
D. các loài động vt nhai li, d múi khế tiết ra HCl và enzim pepsin để tiêu hóa protein.
Câu 104. Khi nói v quang hp thc vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Pha ti s dng ATP và NADPH ca pha sáng
B. Pha sáng s dng ngun glucozo ca pha ti
C. Pha sáng cung cp oxi cho pha ti
D. Nếu không có ánh sáng thì pha sáng không diễn ra nhưng vẫn diến ra pha ti
Câu 105. Khi nói v nhóm sinh vt phân gii ca h sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các sinh vt s dng ngun sng bng cách phân gii các cht hữu cơ.
B. Là nhng loài sng kí sinh hoc phân hu các xác chết.
C. Phân gii vt cht thành các chất đơn giản để tr lại cho môi trường.
D. Cung cp nguồn dinh dưỡng cho sinh vt sn xut.
Câu 106. Khi một gen đa hiệu b đột biến s dn ti s biến đổi :
A. mt lot tính trng do nó chi phi. B. mt trong s tính trng mà nó chi phi.
C. toàn b kiu hình của cơ thể. D. mt tính trng.
Câu 107.Cho các phát biu sau:
(1) Kích thước ca qun th sinh vt ổn định không ph thuộc và điều kiện môi trường
(2) Cnh tranh cùng loài làm m rng sinh thái ca loài, tạo điu kiện để loài phân li thành sinh
thái mi
(3) Ăn thịt ln nhau là hiện tượng xy ra ph biến các qun th động vt
(4) Khi qun th chịu tác đng ca nhân t sinh thái hu sinh thì th làm biến động s ng th
ca qun th
S phát biu đúng là?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 108: đồ ph h dưới đây tả s di truyn 2 bnh M và N người, mi bnh do 1 trong 2
alen ca một gen quy đnh, 2 gen y cùng nm trên 1 cp NST liên kết hoàn toàn vi nhau. Biết
rng không xy ra đột biến mới, người s 5 không mang alen y bệnh M, người s 6 mang c 2 loi
alen gây bnh M và N. Phân tích ph h dưới đây có thể xác định chính xác kiu gen ca?
A. 11 người B. 12 người C. 9 người D. 10 người
Câu 109. Khi nói v bng chng gii phu so sánh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cánh của chim và cánh bướm là cơ quan tương đồng
B. Cơ quan tương tự là bng chng chng t ngun gc chung ca các loài
C. Cơ quan thoái hóa là một trường hp của cơ quan tương đồng
Trang 10
D. Cơ quan tương đồng phn ánh chiều hướng tiến hóa đồng quy
Câu 110: Khi nói v quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. S phiên sinh vật nhân luôn din ra trong tế bào cht, còn sinh vt nhân thc
th din ra trong nhân hoc tế bào cht.
B. sinh vật nhân sơ, các gen trong một operon có chung một điểm khởi đầu phiên mã.
C. ARN polimeraza tháo xoắn đoạn ADN và s dng mạch 5-3’ của gen làm mch khuôn cho
quá trình tng hp phân t ARN.
D. Quá trình phiên giúp tng hp nên tt c các loi ARN sinh vật nhân sinh vật nhân
thc.
Câu 111:Hình bên t khu vc phân b mật độ ca
4 qun th y thuc 4 loài khác nhau trong mt khu vc
sng din tích 10 ha (ti thời điểm t). Biết rng din
tích phân b ca 4 qun th A, B, C, D lần t 1,6 ha;
1,9 ha; 1,5 ha; 1,2 ha. bao nhiêu nhận xét dưới đây
đúng khi nói về 4 qun th A, B, C, D?
I. Quần thể A có tổng cộng 2080 cây.
II. Tại thời điểm thống kê, kích thước của quần thể D
lớn hơn kích thước của quần thể
C.
III. Kích thước của 4 quần thể theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là B, A, D,
C.
IV. Tổng số cá thể cây của 4 loài có trong khu phân bố 10 ha lớn hơn 10000 cây.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 112: 1 loài thc vt, tính trng màu sc hoa s tương c giữa các sn phm ca 2 cp gen
phân li độc lập. Gen A và gen B tác động đến s hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ sau:
Các alen a, b không chức năng trên. Lai các y hoa màu hồng thun chng với nhau thu được F1
toàn y hoa màu đỏ. Cho F1 t th phấn được F2. Biết rng không xảy ra đột biến, sc sng ca các
giao t và các cá th như nhau. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F2 cây hoa màu đỏ có nhiu loi kiu gen nht
II. Trong s các cây hoa hng F2, cây đồng hp chiếm t l ½
III. Nếu cho các cây hoa hng F2 t th phấn thì đời F3 có 9 loi kiu gen
IV. Nếu cho các cây hoa hng F2 giao phn với nhau thì đời F3 thu được cây hoa đỏ chiếm ti l 2/9
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 113. Thế h xut phát (P) ca mt qun th ngu phi t l kiu gen 0,25AA : 0,5Aa :
0,25aa. Theo quan nim tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu qun th chịu tác động ca nhân t đột biến thì chc chn qun th s xut hin kiu gen mi.
II. Nếu qun th ch chịu tác động ca chn lc t nhiên F1 t l kiu gen 0,2AA : 0,4Aa :
0,4aa thì chng t quá trình chn lọc đang chống li alen ln.
III. Nếu qun th chịu tác động ca các yếu t ngu nhiên thì có th s có t l kiu gen là 100%AA.
IV. Nếu có di nhp gen thì có th s làm tăng tần s alen a ca qun th.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 114. Cho phép lai (P): AaBb x ♀AaBB. Trong quá trình giảm phân thể đực, mt s tế
bào mang cp gen Aa không phân li gim phân I, gim phân II diễn ra bình thường; cp gen Bb gim
Trang 11
phân bình thường. thể cái, mt s tế bào mang cp gen BB không phân li gim phân I, gim
phân II diễn ra bình thường; cp gen Aa giảm phân bình thường. S kiểu gen đột biến tối đa được to
ra F
1
.
A.14. B.18. C.42. D.36.
Câu 115: mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định qu tròn tri hoàn toàn so với alen b quy định qu bu dc. Các cp gen này
cùng nm trên mt cp nhim sc th thường. Cho cây Q thuc loài y lần lượt giao phn vi 2 cây
cùng loài, thu được kết qu sau:
- Vi cây th nhất, thu được đời con có t l: 8 cây thân cao, qu tròn : 3 cây thân thp, qu bu dc : 7
cây thân cao, qu bu dc : 2 cây thân thp, qu tròn.
- Vi cây th hai, thu được đời con t l: 8 cây thân cao, qu tròn : 3 cây thân thp, qu bu dc : 2
cây thân cao, qu bu dc : 7 y thân thp, qu tròn. Cho biết không xy ra đột biến. Theo thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cây Q lai phân tích s thu được đời con có 30% cây thp, qu bu dc.
II. Trong s các cây thân cao, qu tròn của đời con phép lai th nht, cây d hp 2 cp gen chiếm t l
62,5%.
III. đời con ca phép lai 2 7 loi kiểu gen, trong đó 3 kiểu gen quy đnh kiu hình thân cao,
qu tròn.
IV. Nếu cho cây th nht giao phn vi cây th 2 thì đời con có t l kiu hình 1 : 1 : 1 : 1.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 116: Nai sng xám (mt loại hươu) bison (mt loi rng hoang lớn) đều động vt
ăn cỏ tìm kiếm thức ăn trong cùng một khu vực. Hình dưới đây tả những thay đi trong qun th
của hai loài này trước và sau khi sói xut hiện (loài săn mồi) trong môi trường sng ca chúng.
Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Trong những năm đầu tiên s xut hin ca sói, s săn mồi cao ca nhng con sói tp trung
vào qun th nai sừng xám, do đó làm gim áp lực săn mồi lên qun thrừng và làm tăng t l sng
sót ca con non.
B. S biến động kích thước qun th nai sng xám rng cho thy nhng con sói ch ăn thịt nai sng
xám.
C. Có th đã xảy ra s trùng lp sinh thái v dinh dưỡng gia qun th nai sng xám và bò rng.
D. S giảm kích thước qun th nai sng xám là kết qu s săn mồi ca những con sói cũng như s
gia tăng kích thước qun th bò rừng đã tiêu thụ mt phn ln ngun thức ăn trong đồng c.
Câu 117. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành loài mới,
bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.
(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
(4) Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 118. Hiện tượng quần thể sinh vật dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong khi kích thước
quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu có thể là do bao nhiêu nguyên nhân sauđây?
Trang 12
(1) Kh năng chng chi ca các cá th vi những thay đổi của môi trườnggim.
(2) S h tr gia các cá th trong qun thgim.
(3) Hiện tượng giao phi gn gia các cá th trong qun thểtăng.
(4) Cơ hội gp g và giao phi gia các cá th trong qun thgim.
(5) Ngun sng của môi trường không đủ cung cp cho các cá th.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 119. Khi nói v quan h sinh thái gia các loài trong qun xã sinh vt, phát biểu nào dưới đây
không đúng?
A. Trong quan h sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt luôn lớn hơn kích
thước cơ thể con mi.
B. Trong quan h cng sinh,c li quan h cht ch vi nhau và tt c c li tham gia đều có li.
C. Trong quan h hi sinh, có mt loài có li còn loài kia không có lợi cũng không b hi.
D. Trong quan h sinh, kích tớc cơ thể sinh vt kí sinh nh hơn kích tớc cơ thể sinh vt ch.
Câu 120. Gi s mt gen tng hp prôtêin sinh vật nhân trình tự nuclêôtit trên mch gc ca
gen ban đầu và các alen đột biến điểm to ra t gen này được th hin trong bảng dưới đây:
Gen ban đầu M: Mch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXG…5'
Alen đột biến M
1
: Mch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXA…5'
Alen đột biến M
2
: Mch gốc: 3'…TAX ATX AAA XXG…5'
Alen đột biến M
3
: Mch gốc: 3'…TAX TTX AAA TXG… 5'
Biết rằng các côđon hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’: f Met; 5’AAG3’: Lys;
5’UUU3’: Phe; 5’GGX3’ 5’GGU3’: Gly; 5’AGX3’: Ser. bao nhiêu kết luận dưới đây đúng khi phân
tích các d liu trên?
I. C 3 đột biến đều thuc dng thay thế 1 cp nuclêôtit.
II. M
1
khác M mt b ba, b ba mi và b ba trước đột biến đều mã hóa Gly.
III. M
2
khác M mt b ba, b ba mi là b ba kết thúc.
IV. M
3
khác M mt b ba, b ba mi mã hóa axit amin mi là Ser.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
ĐÁP ÁN
81B
82B
83C
84B
85B
86D
87D
88A
89C
90B
91B
92C
93C
94A
95D
96C
97A
98C
99B
100D
101D
102B
103D
104A
105B
106A
107C
108D
109C
110C
111D
112A
113D
114D
115C
116C
117C
118A
119A
120B
Câu 107:
(1) Sai vì kích thước qun th không ổn định và ph thuộc môi trường
(2) Đúng
(3) Sai Vì trong qun th hiện tượng ăn thịt ln nhau ít ph biến
(4) Đúng
Câu 108:
- Cp v chng (8 9 ) bình thường sinh con gái 12 b bệnh M→ Gen quy định bệnh M là găn lặn nm
trên NST thường
- Cp v chng (8 9 ) bình thường sinh con trai 13 b bnh N→ Gen quy định bệnh N là găn lặn nm
trên NST thường
QU: A Bình thường ; a bnh M
B Bình thường; b bnh N
- 2 gen quy định bênh M, N cùng nm trên 1 cp NST và di truyn liên kết hoàn toàn
→ KG của s 5: Ab/Ab ; người s 6 : AB/ab hoc Ab/aB
→Người s 11 bình thường: Ab/aB hoc AB/Ab
- Người s 1 b c 2 bệnh: ab/ab → người s 7 b bnh M có KG: aB/ab
8 bình thường có KG: AB/ab
Trang 13
→KG của người s 2 : AB/aB
- B 3 b bnh M, m 4 b bnh N sinh con trai s 9 bình thường có KG Ab/aB
→KG của người s 3 b bnh M: aB/ab
→KG của người s 10 b bnh N: Ab/ab
-- Cp v chng (8 9 ) bình thưng sinh con gái 12 b bệnh M→KG của người s 12 aB/ab
→KG của người s 13: Ab/ab
Câu 111:
(1) Qun th A có tng s cá th là: 1300 .1,6 = 2080 cây
→ (1) Đúng
(2) Ti thời điểm thng kê: Qun th C có kích thước = 2200. 1,5 = 3300 cây
D có kích thước = 2600. 1,2 = 3120 cây
→(2) Sai
(3) Kích thước ca 4 qun th: A = 2080 cây
B = 3154 cây
→(3) Sai
(4) Tng s cá th cây ca 4 loài có trong khu phân b 10 ha: 11654 > 10000
→(4) Đúng
Câu 112:
T sơ đồ tính trng màu hoa di truyền theo tương tác bổ sung
- QU: A B - : đỏ
A bb; aaB - : hng
Aabb: trng
Pt/c Hng x Hồng → F1 toàn đỏ
→Pt/c AAbb x aaBB → F1 AaBb
→F2: TL KG: 1AABB: 2AABb: 1AAbb: 2AaBB: 4AaBb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb
(1) Sai : S kiu gen của cây hoa đỏ = s kiu gen ca cây hoa hng
(2) Trong s nhng cây hoa hng F2, s cây đồng hợp = 2/6 = 1/3→ (2) Sai
(3) Cho các cây hoa hng F2 t th phn:
AAbb x AAbb→ 1 KG AAbb
Aabb x Aabb→3 KG trong đó có KG AAbb
aaBB x aaBB→ 1 KG aaBB
aaBb x aaBb→ 3 KG trong đó có KG aaBB
Tng KG F3 là 6 → (3) sai
(4) Cho các cây hoa hng F2 giao phân
F2 (1AAbb: 1aaBB: 2 Aabb: 2 aaBb) giao phấn → TL giao tử Ab = aB = ab = 1/3
→F3 tỉ l cây hoa đỏ = 2/9 → (4) Đúng
Câu 113:
Có 2 phát biểu đúng, đó là III và IV. → Đáp án D.
I sai. Vì đột biến có th làm cho A thành a hoc a thành A. Vì vy, nếu khng định chc chn xut hin
alen mi dn ti hình thành kiu gen mới thì không đúng.
II sai. F1 t l kiu gen 0,2AA:0,4Aa:0,4aa thì chng t tn s A giảm. Chọn lọc đang chng
li alen tri.
III đúng. Vì các yếu t ngu nhiên có th loi b hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi qun th.
IV đúng. Vì di nhp gen mt nhân t tiến hóa vô hướng. Do đó thể làm tăng tn s alen a hoc
gim tn s alen a.
Câu 114:
Tách riêng tng cp gen: Aa x ♀Aa, thể đực 1 s tế bào mang cp gen Aa không phân li trong
gim phân I, giảm phân II bình thường → KG ( 4 KG đb+ 3 KG bình thường) = 7KG
Trang 14
Bb x ♀BB, 1 số tế bào mang cp gen BB không phân li trong gim phân I, gim phân II bình
thường→ KG (4 KG đb + 2 KG bình thường) = 6KG
Xet đồng thi c 2 cặp gen PLĐL : Tổng s KG đời con = 7.6 = 42
Trong đó số KG bình thường = 3.2 = 6 vậy KG đb = 36
Câu 115: C
- phép lai th nhất, đời con có cao : thấp = 15 : 5 = 3:1. → P là Aa × Aa.
Qu tròn : qu bu dục = 10 : 10 = 1:1 → P là Bb × bb.
→ Ở thế h P có mt cây d hp 2 cp gen; cây còn li d hp 1 cp gen.
- phép lai th hai, đời con có cao : thp = 10 : 10 = 1:1. → P là Aa × aa.
Qu tròn : qu bu dục = 15 : 5 = 3:1 → P là Bb × Bb.
→ Ở thế h P có mt cây d hp 2 cp gen; cây còn li d hp 1 cp gen.
- Như vậy, cây Q phi là cây d hp 2 cp gen (vì c 2 phép lai, đều có 1 cây thế h b m d hp 2
cp gen).
- đời con ca phép lai 1, cây thp, qu bu dc chiếm t l = 3/20 = 0,15. Có Hoán v gen
→ 0,15 ab/ab = 0,5ab ×0,3ab.
Như vậy, giao t ab = 0,3 thì đây là giao tử liên kết nên kiu gen cây Q phi là AB/ab, tn s hoán v
gen (f) = 40%.
Vì cây là AB/ab và tn s hoán v 40% cho nên s cho giao t ab = 0,3.
Do đó, khi lai phân tích thì đời con s có 30% cây thp, qu bu dục. → I đúng.
- phép lai 1: AB/ab × Ab/ab s sinh ra đời con có s cây d hp 2 cp gen ( AB/ab + Ab/aB ) chiếm
t l = 0,3×0,5 + 0,2×0,5 = 0,25. → Trong số các cây thân cao, qu tròn của đời con phép lai th
nht, cây d hp 2 cp gen chiếm t l = 8/20 x 0,25 = 62,5%. → II đúng.
- Phép lai 2 có sơ đồ lai là AB/ab × aB/ab và có hoán v gen nên đời con có 7 kiểu gen, trong đó có 3
kiu gẹn quy định kiu hình A-B-. → III đúng.
- Cây th nht lai vi cây th 2: Ab/ab × aB/ab thì đời con có t l 1:1:1:1 → IV đúng.
Câu 116: C
Câu 117:
(1) Đúng
(2) Đúng
(3) Đúng
(4) Đúng
Câu 118: Chỉ có (5) sai
Câu 120:
Đột biến phát sinh ra alen M1, M2, M3 đều là đột biến thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác
→cả 4 phát biểu đều đúng
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: SINH HC
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 81: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai Aabb
aaBB
cho đời con bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 82: người, bnh hoc hi chứng nào sau đây không liên quan đến đột biến s ng nhim sc
th?
A. Hi chứng Claiphentơ. B. Hi chứng Đao.
Trang 15
C. Hi chng Tớcnơ. D. Bnh phêninkêtô niu.
Câu 83: Cu trúc di truyền được trc tiếp s dng làm khuôn trong dch mã là?
A. tARN. B. rADN. C. ADN. D. mARN.
Câu 84: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3. Theo lí
thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là
A. 0,60. B. 0,09 C. 0,42 D. 0,30.
Câu 85: Nhóm thc vật nào sau đây xảy ra quá trình hô hp sáng?
A. Tt c các loài thc vt. B. Thc vt C4.
C. Thc vt C3. D. Thc vt CAM.
Câu 86: Nhóm sinh vt có mức năng lượng ln nht trong mt h sinh thái là
A. động vật ăn thực vt. B. sinh vt phân hu.
C. sinh vt sn xut. D. động vật ăn thịt.
Câu 87: Cây tỏi tiết chất gây kìm hãm hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh. Mối quan hệ giữa cây
tỏi và vi sinh vật thuộc quan hệ
A. cnh tranh. B. cng sinh. C. c chế cm nhim. D. hp tác.
Câu 88: Để tạo ra giống cây bông mang gen kháng sâu hại từ vi khuẩn có thể dùng phương pháp
A. công ngh gen. B. nuôi cy mô tế bào. C. nuôi cy ht phn. D. cy truyn phôi.
Câu 89: mt loài thc vt, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa trng.
Theo lí thuyết, t l kiu hình đời con của phép lai P: AA × Aa như thế nào?
A. 100% cây hoa trng. B. 100% cây hoa đỏ.
C. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trng. D. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trng.
Câu 90:
Bằng phương pháp nhân bản vô tính, t cu cho trng có kiu gen AaBb và cu cho nhân tế
bào có kiu gen aabb có th to ra cu con có kiu gen
A.
aabb.
B.
aaBb.
C.
Aabb.
D.
AaBb.
Câu 91:
Phân tử tARN có bộ ba đối mã 3’AXA5’ sẽ khớp bổ sung với bộ ba mã sao trên phân tử
mARN.
A. 5’AGA3’ B. 5’UXA3’ C. 3’UGU5’ D. 3’UGA5’
Câu 92: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gen?
A. aaBb. B. AaBb. C. Aabb. D. AAbb.
Câu 93: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG-Gly; XXX-Pro; GXU-
Ala; XGA-Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mch gc ca mt gen vi khun có trình t các
nuclêôtit là 5’AGXXXXGGGXGA3’. Nếu đoạn mch gc này mang thông tin mã hóa cho đoạn
pôlipeptit có 4 axit amin thì trình t của 4 axit amin đó là
A. Gly-Pro-Ser-Arg. B. Pro-Gly -Ala-Ser.
C. Ser-Pro-Gly- Ala. D. Ser-Ala-Gly-Pro.
Câu 94: Tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể được gọi là
A. tui sinh thái. B. tui qun th.
C. tui sinh lý. D. tui sau sinh sn.
Câu 95:
Trong quá trình dch mã, phân t nào sau đây chức năng vn chuyển axit amin đến
ribôxôm?
A.
mARN.
B.
rARN.
C.
ADN.
D.
tARN.
Câu 96: Khi nói v bng chng tiến hóa, ví d nào sau đây thuộc bng chng gii phu so sánh?
A. Tt c các loài sinh vật đều được cu to t tế bào.
B. Prôtêin ca các loài sinh vật đều cu to t 20 loi axit amin.
C. Xác sinh vt sng trong các thời đại trước được bo qun trong các lớp băng.
D. Xương tay của người tương đồng với chi trước ca mèo.
Câu 97: Đối vi quá trình tiến hóa nh, chn lc t nhiên
A. to ra các alen mới, làm thay đổi tn s alen theo một hướng xác định.
B. cung cp các biến d di truyn làm phong phú vn gen ca qun th.
C. là nhân t làm thay đổi tn s alen không theo một hướng xác định.
D. là nhân t có th làm thay đổi tn s alen theo một hướng xác định.
Câu 98: Kiu phân b nào sau đây chỉ có trong qun xã sinh vt?
A. Phân b đều. B. Phân b theo nhóm.
C. Phân b theo chiu thẳng đứng. D. Phân b ngu nhiên.
Câu 99: Cấu trúc operon ở sinh vật nhân sơ gồm:
Trang 16
A. Vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc Z, Y, A.
B. Gen điều hoà, gen vận hành, gen khởi động, các gen cấu trúc Z, Y, A.
C. Các gen điều hoà, các gen vận hành và các gen cấu trúc Z, Y, A.
D. Gen điều hoà, gen khởi động, các gen cấu trúc Z, Y, A.
Câu 100: Trong quá trình phát sinh s sống trên Trái Đất, giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành
nên
A. các git côaxecva. B. các tế bào nhân thc.
C. các tế bào sơ khai. D. các đại phân t hữu cơ.
Câu 101: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây có thể tạo ra giao tử
X
A
B?
A. X
A
X
a
Bb. B. X
a
X
a
bb. C. X
A
X
A
bb. D. X
a
X
a
BB.
Câu 102: Loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng ống khí?
A. Trai sông. B. Cào cào. C. Giun đất. D. Thuỷ tức
Câu 103: Khi nói v hoạt động ca h tun hoàn người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Huyết áp cao nht tĩnh mạch.
B. Trong h động mch, càng xa tim, vn tốc máu càng tăng.
C. Mao mch có tng tiết din ln nht, vn tc máu chm nht.
D. Tim đập nhanh và mnh làm huyết áp gim.
Câu 104: Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong glucozo và NADPH.
B. Pha sáng diễn ra trong chất nền stroma của lục lạp.
C. Pha sáng sử dụng CO
2
làm nguyên liệu.
D. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
Câu 105: Khi nói về hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. S phân b cá th trong không gian ca qun xã tùy thuc vào nhu cu sng ca tng loài.
B. Din thế sinh thái th sinh khởi đầu t môi trường chưa có sinh vật.
C. To giáp n hoa gây độc cho tôm, cá là quan h cnh tranh trong qun xã sinh vt.
D. Trong h sinh thái mi loài sinh vật ăn thịt s dng 1 loi con mi nhất định làm thức ăn.
Câu 106: Biết rng các gen liên hết hoàn toàn, mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri là tri hoàn
toàn so vi alen lặn. Phép lai nào sau đây cho F
1
t l kiu gen ging vi t l kiu hình?
A.
b
×
AB AB
ab a
. B.
b
×
aB
AB
a
ab
. C.
B
×
Ab Ab
aB a
. D.
b
×
Ab
AB
a
ab
.
Câu 107: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Mỗi loài có một ổ sinh thái đặc trưng.
II. Ổ sinh thái của hai loài khác nhau có thể trùng nhau.
III. Ổ sinh thái có thể xem là tập hợp các giới hạn sinh thái.
IV. Cùng mộti ở luôn ch cha mt sinh thái.
A. 2 B. 3. C. 1 D. 4.
Câu 108: Ph h sau t s di truyn ca kh năng nếm mt cht nhất định trong một gia đình do
mt trong hai alen ca một gen quy định. Alen quy định kh năng này là trội.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v kiu gen ca ch em An và Giang?
A. An là d hp t và Giang là đồng hp t B. C hai là d hp t
C. An là đồng hp t và Giang là d hp t D. C hai là đồng hp t
Câu 109: ới tác động ca mt nhân t tiến hóa, thành phn kiu gen ca mt qun th giao phi
0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa đột ngt biến đổi thành 0,9 AA: 0,1Aa, biết gen tri tri hoàn toàn. Qun th
này có th đã chịu tác động ca nhân t tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến. B. Chn lc t nhiên.
Trang 17
C. Các yếu t ngu nhiên. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 110: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng NST.
B. Đột biến gen có thể làm phát sinh các alen mới, làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
C. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit trong gen luôn làm thay đổi 1 axit amin của chuỗi pôlipeptit do
gen đó mã hóa.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của các phân tử axit nucleic.
Câu 111: Xét 3 loài chim ăn hạt sống trong cùng 1 khu vực. Ổ sinh thái dinh dưỡng thể hiện thông qua
tỉ lệ phần trăm các loại kích thước mỏ của 3 loài trên được biểu diễn ở đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, dự
đoán nào sau đây về 3 loài chim trên là đúng?
I. Loài X và loài Z trong khu vực này gần như không cạnh tranh nhau về thức ăn.
II. Số lượng cá thể loài Y không ảnh hưởng đến số lượng cá thể loài Z và ngược lại.
III. Loài X và loài Y có hiện tượng cạnh tranh gay gắt nguồn thức ăn với nhau.
IV. Các loài chim trong khu vực này có xu hướng m rng sinh thái để gim bt s cnh tranh.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 112: mt loài, khi cho mt cây F
1
lai vi 3 cây X, Y, Z có kiểu gen khác nhau, thu được kết qu
F
2
phân tính như sau:
Phép lai
Kiu hình thân tính F
2
Cây cao
Cây thp
F
1
cây X
485
162
F
1
cây Y
235
703
F
1
cây Z
271
211
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Biết gen trên NST thường và không có đột biến xy ra.
I. F
1
và cây Z đều mang 2 cp gen d hợp phân li độc lp.
II. Tính trng chiu cao thân cây di truyn theo quy luật tương tác bổ sung ca 2 gen tri không alen.
III. Cây X có kiu gen gm 1 cp gen d hp và 1 cặp gen đồng hp tri.
IV. Cho cây X lai vi cây Y thu được thế h lai có th có t l kiu hình gm 1 cây cao : 1 cây thp.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 113: Nghiên cu s thay đổi thành phn kiu gen mt qun th thc vt qua 3 thế h liên tiếp,
người ta thu được kết qu sau:
Thành phn kiu gen
Thế h P
Thế h
1
F
Thế h
2
F
Thế h
3
F
AA
0,40
0,525
0,5875
0,61875
Aa
0,50
0,25
0,125
0,0625
aa
0,10
0,225
0,2875
0,31875
Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng?
I. Đột biến là nhân t gây ra s thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
II. Các yếu t ngẫu nhiên đã gây nên sự thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
III. T th phn là nhân t làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
IV. Thế h ban đầu (P) không cân bng di truyn.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 18
Câu 114: mt loài thc vt, cp nhim sc th s 1 cha cp gen Aa, cp nhim sc th s 2 cha cp
gen Bb. Gi s trong quá trình gim pn, mt s tế bào cp nhim sc th s 1 không phân li trong
gim phân I, gim phân II din ra bình thường thì thể có kiu gen AaBb gim phân s to ra các loi
giao t có kiu gen:
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b. B. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
C. Abb, aBb, A, a. D. AAB, aaB, Aab, aab, B, b.
Câu 115: mt loài thc vt, tính trng màu sc do ba cặp gen A, a; B, b và D, d phân li độc lp cùng
quy định theo sơ đồ chuyn hóa sau:
Cho ba dòng thuần chủng hoa trắng (trắng 1, 2, 3) của loài này lai với nhau, tỷ lệ kiểu hình ở các thế
hệ được thống kê trong bảng sau:
Số phép lai
P
F
1
F
2
1
Trắng 1 x Trắng 2
100% đỏ
56,25% đỏ: 43,75% trắng
2
Trắng 2 x Trắng 3
100% đỏ
56,25% đỏ : 43,75% trắng
3
Trắng 1 x Trắng 3
100% đỏ
56,25% đỏ : 43,75% trắng
Trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Màu sắc hoa do 3 cặp gen tương tác cộng gộp.
II. Có tối đa 7 dòng thuần chủng hoa trắng.
III. Phép lai giữa một cá thể F
1
của phép lai 1 với một cá thể trắng 3 cho đời con 100% cá thể trắng.
IV. F
1
của phép lai 1 lai với F
1
của phép lai 3 cho con lai màu trắng chiếm tỷ lệ là 1/4.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 116: Khi nghiên cu mt s đặc trưng cơ bản ca 1 qun th cá, người ta xây dựng được biểu đồ
như hình bên.
Phân tích biểu đồ này và rút ra được kết luận sau đây.
I. T l gii tính ca qun th này là 1 : 1.
II. Tháp tui ca qun th này thuc dng tháp phát trin.
III. Có 13% s cá th ca qun th này không ảnh hưởng đến s tăng trưởng ca qun th.
IV. Qun th này có kiu phân b đồng đều.
Số phân tích đúng về biểu đồ này là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 117: Cho các phát biểu sau đây về hình thành loài, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lý hoặc khác khu vực địa lý.
II. Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo có thể tạo ra được loài mới.
III. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo được loài mới có bộ NST song nhị bội.
IV. Quá trình hình thành loài có th có s tham ca các yếu t ngu nhiên.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 118: Theo cập nhật tới ngày 13/5/2022, trên toàn thế giới đã có 519 triệu ca nhiễm Covid-19,
trong đó trên 6,28 triệu người tử vong. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về sự lây nhiễm và tử vong
do virut Corona gây nên?
(1) Đây là dạng biến động số lượng cá thể không theo chu kỳ.
Trang 19
(2) Nhân tố gây ra sự biến động không phụ thuộc mật độ.
(3) Không thực hiện đúng các biện pháp phòng dịch là một trong những yếu tố làm gia tăng sự lây
nhiễm.
(4) Virut Corona làm giảm kích thước quần thể người.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 119: Quan h gia hai loài A và B trong quần xã được biu din bằng sơ đồ sau:
Nếu dấu (+) là loài được li, du (-) là loài b hại thì sơ đồ trên biu din mi quan h
A. cnh tranh và vật ăn thịt con mi.
B. c chế cm nhim và vt ch - vt kí sinh.
C. vt ch - vt kí sinh và vật ăn thịt con mi.
D. cng sinh, hp tác và hi sinh.
Câu 120: Biết các côđôn mã hóa các axít amin tương ứng như sau
Côđôn
5’UGX3’
5’UGU3’
5’XGU3’
5’XGX3’
5’XGA3’
5’XGG3’
5’GGG3’
5’GGA3’
5’GGX3’
5’GGU3’
5’AUU3’
5’AUX3’
5’AUA3’
5’XXX3’
5’XXU3’
5’XXA3’
5’XXG3’
5’UXX3’
Axít amin
Cys
Arg
Gly
Ile
Pro
Ser
Cho biết một đoạn mch gc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG 5’. Đon mch
gc của gen nói trên mang thông tin quy định trình t ca 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Nếu gen A b đột biến thay thế cp A-T v trí th 12 của đoạn ADN nói trên bng cp G-X thì s
làm thay đổi 1 axít amin trong chui pôlipeptit.
II. Nếu gen A b đột biến thay thế cp A - T v trí th 6 của đoạn ADN nói trên bng bt kì mt cp
nuclêôtit nào cũng không làm thay đổi cu trúc ca chui pôlipeptit.
III. Nếu gen A b đột biến thay thế cp G - X v trí th 4 của đoạn ADN nói trên bng cp A-T thì s
làm xut hin b ba kết thúc sm.
IV. Nếu gen A b đột biến thay thế cp G - X v trí th 13 của đoạn ADN nói trên bng cp A-T thì s
làm cho chui polipeptit b thay đổi 1 axit amin.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
----------- HT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
ĐA
A
D
D
C
C
C
C
A
B
A
Câu
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
ĐA
C
B
C
B
D
D
D
C
A
A
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
ĐA
A
B
C
D
A
C
B
B
C
B
Câu
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
ĐA
A
B
B
A
B
C
A
B
C
C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU KHÓ
Câu 111: Xét 3 loài chim ăn hạt sống trong cùng 1 khu vực. Ổ sinh thái dinh dưỡng thể hiện thông qua
tỉ lệ phần trăm các loại kích thước mỏ của 3 loài trên được biểu diễn ở đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, dự
đoán nào sau đây về 3 loài chim trên là đúng?
Trang 20
I. Loài X và loài Z trong khu vực này gần như không cạnh tranh nhau về thức ăn.
II. Số lượng cá thể loài Y không ảnh hưởng đến số lượng cá thể loài Z và ngược lại.
III. Loài X và loài Y có hiện tượng cạnh tranh gay gắt nguồn thức ăn với nhau.
IV. Các loài chim trong khu vực này có xu hướng m rng sinh thái để gim bt s cnh tranh.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn
I. Kích thước mỏ của loài X và Y của 2 loài này không trùng nhau nên hầu như chúng không cạnh
tranh về thức ăn I đúng
II. Loài Y và Z trùng nhau một phần ổ sinh thái nên có canh tranh và làm ảnh hưởng đến số lượng cá
thể lẫn nhau. II sai
III. Loài X và Y có kích thước mỏ trùng nhau 1 phần sự cạnh tranh không gay gắt III sai.
IV. Các loài có xu hướng thu hp sinh thái để gim bt s cnh tranh IV sai.
Câu 112: mt loài, khi cho mt cây F
1
lai vi 3 cây X, Y, Z có kiểu gen khác nhau, thu được kết qu
F
2
phân tính như sau:
Phép lai
Kiu hình thân tính F
2
Cây cao
Cây thp
F
1
cây X
485
162
F
1
cây Y
235
703
F
1
cây Z
271
211
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Biết gen trên NST thường và không có đột biến xy ra.
I. F
1
và cây Z đều mang 2 cp gen d hợp phân li độc lp.
II. Tính trng chiu cao thân cây di truyn theo quy luật tương tác bổ sung ca 2 gen tri không alen.
III. Cây X có kiu gen gm 1 cp gen d hp và 1 cặp gen đồng hp tri.
IV. Cho cây X lai với cây Y thu được thế h lai có th có t l kiu hình gm 1 cây cao : 1 cây thp.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2.
Hướng dẫn
Phép lai
Kiểu hình thân tính ở F
2
Tỷ lệ kiểu hình
Kiểu gen của P
có thể là
Cây cao
Cây thấp
F
1
x cây X
485
162
3 cao : 1 thấp
AaBb x AaBB
F
1
x cây Y
235
703
1 cao : 3 thấp
AaBb x aabb
F
1
x cây Z
271
211
9 cao: 7 thấp
AaBb x AaBb
Phép lai F
1
× cây Z → 9 cao: 7 thấp; có 16 tổ hợp → Cây F
1
và Z đều có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen,
tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung.
Quy ước: A-B-: cao; A-bb + aaB- + aabb: thấp
I. đúng.
II. đúng
III. đúng (cây X có thể có kiểu gen AaBB hoặc AABb)
IV. đúng, X × Y: AaBB × aabb → 1 cây cao : 1 cây thấp
Câu 113: Nghiên cu s thay đổi thành phn kiu gen mt qun th thc vt qua 3 thế h liên tiếp,
người ta thu được kết qu sau:
Thành phn kiu gen
Thế h P
Thế h
1
F
Thế h
2
F
Thế h
3
F
Trang 21
AA
0,40
0,525
0,5875
0,61875
Aa
0,50
0,25
0,125
0,0625
Aa
0,10
0,225
0,2875
0,31875
Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng?
I. Đột biến là nhân t gây ra s thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
II. Các yếu t ngẫu nhiên đã gây nên sự thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
III. T th phn là nhân t làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
IV. Thế h ban đầu (P) không cân bng di truyn.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn
Đặc điểm: qua các thế hệ thì thành phần kiểu gen của quần thể tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và
giảm dần kiều gen dị hợp, tần số alen không đổi Quần thể xảy ra hiện tượng tự thụ phấn.
- I sai vì đột biến làm thay đổi tần số alen của quần thể
- II sai vì các yếu tố ngẫu nhiên thay đổi tần số alen của quần thể một cách đột ngột nhưng kết quả trên
cho thấy tần số alen của quần thể không thay đổi qua các thế hệ.
- III đúng vì qua các thế hệ thì thành phần kiểu gen của quần thể tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và
giảm dần kiều gen dị hợp.
- IV đúng, thế hệ ban đầu chưa cân bằng di truyền
Câu 114: mt loài thc vt, cp nhim sc th s 1 cha cp gen Aa, cp nhim sc th s 2 cha cp
gen Bb. Gi s trong quá trình gim pn, mt s tế bào cp nhim sc th s 1 không phân li trong
gim phân I, gim phân II din ra bình thường thì thể có kiu gen AaBb gim phân s to ra các loi
giao t có kiu gen:
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b. B. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
C. Abb, aBb, A, a. D. AAB, aaB, Aab, aab, B, b.
Hướng dẫn
- Cặp gen Aa, khi có một số tế bào không phân li trong giảm phân I thì các tế bào này sẽ tạo ra giao tử
Aa, O; Các tế bào còn lại phân li bình thường thì sẽ tạo ra A và a.
- Cặp gen B, b phân li bình thường sẽ tạo ra giao tử B, b
→ Các loại giao tử tạo ra là: (Aa, O, A, a)(B, b) → Có 8 loại giao tử là: Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B,
b.
Câu 115: mt loài thc vt, tính trng màu sc do ba cặp gen A, a; B, b và D, d phân li độc lp cùng
quy định theo sơ đồ chuyn hóa sau:
Cho ba dòng thuần chủng hoa trắng (trắng 1, 2, 3) của loài này lai với nhau, tỷ lệ kiểu hình ở các thế
hệ được thống kê trong bảng sau:
Số phép lai
P
F
1
F
2
1
Trắng 1 x Trắng 2
100% đỏ
56,25% đỏ: 43,75% trắng
2
Trắng 2 x Trắng 3
100% đỏ
56,25% đỏ : 43,75% trắng
3
Trắng 1 x Trắng 3
100% đỏ
56,25% đỏ : 43,75% trắng
Trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Màu sắc hoa do 3 cặp gen tương tác cộng gộp.
II. Có tối đa 7 dòng thuần chủng hoa trắng
III. Phép lai giữa một cá thể F
1
của phép lai 1 với một cá thể trắng 3 cho đời con 100% cá thể trắng.
IV. F
1
của phép lai 1 lai với F
1
của phép lai 3 cho con lai màu trắng chiếm tỷ lệ là 1/4.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn
- Theo bài ra tính trng do 3 cặp gen tương tác bổ sung.
- Quy ước gen: A-B-D-: Hoa đỏ; kiu gen còn li hoa trng.
- F
2
đều t l 9: 7 F
1
d hp 2 cp gen chng t 3 dòng hoa trng P có kiu gen là:
Trng 1: AABBdd Trng 2: AAbbDD Trng 3: aaBBDD
Trang 22
Số phép lai
P
F
1
1
AABBdd x AAbbDD
AABbDd
2
AAbbDD x aaBBDD
AaBbDD
3
AABBdd x aaBBDD
AaBBDd
I sai, màu hoa được điều khin bởi 3 gen tương tác bổ sung.
II đúng, 7 dòng thun hoa trng: AABBdd, AAbbDD, AAbbdd, aaBBDD, aabbDD, aaBBdd, aabbdd.
III sai, cho F
1
ca PL1 lai vi dòng trng 3: AABbDd × aaBBDD AaB-D-: 100% đỏ
IV đúng, phép lai: AABbDd x AaBBDd → A- B (3/4D - : 1/4dd) → trắng = 1/4
Câu 116: Khi nghiên cu mt s đặc trưng cơ bản ca 1 qun th cá, người ta xây dựng được biểu đồ
như hình bên.
Phân tích biểu đồ này và rút ra được kết luận sau đây.
I. T l gii tính ca qun th này là 1 : 1.
II. Tháp tui ca qun th này thuc dng tháp phát trin.
III. Có 13% s cá th ca qun th này không ảnh hưởng đến s tăng trưởng ca qun th.
IV. Qun th này có kiu phân b đồng đều.
Số phân tích đúng về biểu đồ này là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 117: Cho các phát biểu sau đây về hình thành loài, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lý hoặc khác khu vực địa lý.
II. Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo có thể tạo ra được loài mới.
III. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo được loài mới có bộ NST song nhị bội.
IV. Quá trình hình thành loài có th có s tham ca các yếu t ngu nhiên.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn
Tiến hóa nhỏ:
+ Là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, dẫn đến cách li sinh sản và
hình thành loài mới.
+ Nhân tố tiến hóa là nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, gồm: Đột
biến, di – nhập gen, chọn lọc tự nhiên, yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.→ (2) và (4)
đúng.
- Quá trình hình thành loài gồm:
+ Hình thành loài khác khu vực địa lí.
+ Hình thành loài cùng khu vực địa lí: cách li tập tính, cách li sinh thái, lai xa và đa bội hóa.
→ (1) và (3) đúng.
Câu 118: Theo cập nhật tới ngày 13/5/2022, trên toàn thế giới đã có 519 triệu ca nhiễm Covid-19,
trong đó trên 6,28 triệu người tử vong. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về sự lây nhiễm và tử vong
do virut Corona gây nên?
(1) Đây là dạng biến động số lượng cá thể không theo chu kỳ.
(2) Nhân tố gây ra sự biến động không phụ thuộc mật độ.
(3) Không thực hiện đúng các biện pháp phòng dịch là một trong những yếu tố làm gia tăng sự lây
nhiễm.
(4) Virut Corona làm giảm kích thước quần thể người.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Hướng dẫn
Trang 23
(2) sai vì đây là nhân tố ph thuc mật độ qun th
Câu 120: Biết các côđôn mã hóa các axít amin tương ứng như sau
Côđôn
5’UGX3’
5’UGU3’
5’XGU3’
5’XGX3’
5’XGA3’
5’XGG3’
5’GGG3’
5’GGA3’
5’GGX3’
5’GGU3’
5’AUU3’
5’AUX3’
5’AUA3’
5’XXX3’
5’XXU3’
5’XXA3’
5’XXG3’
5’UXX3’
Axít amin
Cys
Arg
Gly
Ile
Pro
Ser
Cho biết một đoạn mch gc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG 5’. Đon mch
gc của gen nói trên mang thông tin quy định trình t ca 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Nếu gen A b đột biến thay thế cp A-T v trí th 12 của đoạn ADN nói trên bng cp G-X thì s làm
thay đổi 1 axít amin trong chui pôlipeptit.
II. Nếu gen A b đột biến thay thế cp A - T v trí th 6 của đoạn ADN nói trên bng bt kì mt cp
nuclêôtit nào cũng không làm thay đổi cu trúc ca chui pôlipeptit.
III. Nếu gen A b đột biến thay thế cp G - X v trí th 4 của đoạn ADN nói trên bng cp A-T thì s làm
xut hin b ba kết thúc sm.
IV. Nếu gen A b đột biến thay thế cp G - X v trí th 13 của đoạn ADN nói trên bng cp A-T thì s
làm cho chui polipeptit b thay đổi 1 axit amin.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Hướng dẫn
Mch gc của gen A có 3’AXG GXA AXG TAA GGG 5’.
Đon phân t mARN là 5’UGX XGU UGU AUU XXX 3’.
I sai. Vì đột biến thay thế cp A-T v trí th 12 thành cp G-X thì s làm thay đổi b ba AUU thành
AUX. Mà c hai b ba này đều quy định tng hp axit amin Ile. Vì vậy không làm thay đổi cu trúc
ca protein.
II đúng. Vì khi đột biến thay thế cp A-T v trí th 6 bng bt kì mt cp nuclêôtit nào khác thì s
làm cho b ba XGU tr thành các b ba XGX hoc XGG hoc XGA. Mà các b ba này đều quy định
tng hợp axit amin Arg nên không làm thay đổi cu trúc ca chui pôlipeptit.
III sai. Vì khi gen A b đột biến thay thế cp G-X v trí th 4 bng cp A-T thì s làm cho b ba
XGU thành b ba UGU. Mà UGU không phi là b ba kết thúc.
IV đúng. Vì khi gen A bị đột biến thay thế cp G-X v trí th 13 bng cp A-T thì s làm thay đổi b
ba XXX được thay bng b ba UXX. Mà b ba XXX quy định Pro còn b ba UXX quy định Ser nên
chui pôlipeptit s b thay đổi axit amin Pro thành axit amin Ser.
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: SINH HC
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 81: Cho biết alen tri là tri hoàn toàn so vi alen ln. Biết rằng không có đột biến xy ra. Phép lai
nào sau đây cho đời con có 2 loi kiu gen và 1 loi kiu hình?
A. AA × aa. B. AA × Aa. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 82: người, bnh hoc hi chng bnh nào sau đây chỉ gp nam?
A. Hi chứng Đao. B. Bệnh máu khó đông. C. Bnh phêninkêtô niu. D. Hi chng
claiphentơ.
Câu 83: Enzim tham gia vào quá trình phiên mã
A. Ligaza. B. Restrictaza. C. ADN polimelaza. D. ARN polimeraza.
Câu 84:Trong qun th có cu trúc di truyn là 0,64AA:0,12Aa: 0,24aa. Theo lí thuyết, tn s alen A là
A. 0,7. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,5.
Câu 85: Loài thc vật nào sau đây thuộc nhóm thc vt CAM?
A. Lúa. B. Xương rồng. C. i. D. Đào.
Câu 86: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta th ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Phương pháp đấu tranh sinh hc
da vào hiu biết v?
Trang 24
A. Cnh tranh cùng loài. B. Khng chế sinh hc. C. Cân bng sinh hc. D. Cân bng qun
th.
Câu 87: Phát biểu nào sau đây đúng, khi nói v chu trình nước?
A. Phn ln nước được tr lại môi trường thông qua quá trình thoát hơi nước lá cây.
B. Hu hết các loài sinh vật trong cơ th chiếm 90% là nước.
C. Các động vật không tham gia vào chu trình nước.
D. Nước trên trái đất luôn luôn được luân chuyn theo vòng tun hoàn
Câu 88: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiu con vt có kiu gen ging nhau t mt phôi ban
đầu?
A. Lai tế bào sinh dưỡng. B. Gây đột biến nhân to. C. Nhân bn vô tính. D. Cy truyn phôi.
Câu 89: rui giấm, alen A quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định mt trng, gen trên
vùng không tương đồng ca NST giới tính X. Phép lai nào sau đây cho tỉ l kiu hình con đực và con cái
như nhau
A. X
A
X
A
× X
a
Y. B. X
a
X
a
× X
A
Y. C. X
A
X
a
× X
a
Y . D. X
A
X
a
× X
A
Y.
Câu 90: Ging cà chua có gen sản sinh ra êtilen đã được làm bt hot, khiến cho quá trình chín ca qu b
chm li nên có th vn chuyển đi xa hoặc không b hng thành tu ca to ging
A. bng công ngh gen. B. bng công ngh tế bào.
C. da trên ngun biến d t hp. D. bằng phương pháp gây đột biến.
Câu 91: Dng thông tin di truyn đưc s dng trc tiếp trong tng hp prôtêin là
A. rARN. B. ADN. C. tARN. D. mARN.
Câu 92:Trong tế bào ca mt loài hoa hng Rosa gallica có mt phân t ADN mch kép, dng vòng. Tính
trng màu hoa do gen nm trên phân t ADN này quy định. Ly ht phn của cây hoa đỏ th phn cho cây
hoa trắng được F1. Biết rng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, t l kiu hình F1 là
A. 9 hoa đỏ : 7 hoa trng. B. 100% hoa trng. C. 3 hoa đ : 1 hoa trng. D. 100% hoa đỏ.
Câu 93: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng nhau
trong tế bào là
A. số lượng NST. B. kích thước NST. C. hình dạng NST. D. nguồn gốc NST.
Câu 94: Môi trường sng ca các loài giun kí sinh ?
A. môi trường trên cạn B. môi trường đất C. môi trường sinh vt D. môi trường nước
Câu 95: Chất nào sau đây như một cht cm ứng trong cơ chế điu hòa hoạt động gen opêrôn Lac vi
khun E. coli
A. mARN. B. enzim ARN- pôlimeraza. C. đường lactôzơ D. prôtêin c chế.
Câu 96:Trong các bng chng tiến hóa dưới đây, bằng chng nào khác nhóm so vi các bng chng còn
li?
A. Các axit amin trong chui hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau hơn 96%.
B. Hóa thch c bin đưc tìm thy m đá Hoàng Mai thuộc tnh Ngh An.
C. Vây cá coi và cánh dơi có cấu tạo xương theo trình tự ging nhau.
D. Các loài sinh vt s dng khoảng 20 axit amin để cu to nên các phân t.
Câu 97:Theo thông tin t UBND huyện Tam Đảo, huyn này chu nh hưởng ln nht tỉnh Vĩnh Phúc
trong đợt mưa lũ lịch s ngày 25/5/2022. Ước tính thit hại do mưa lũ khoảng 23 t đồng, gn 300 ngôi nhà
b ngp, gn 200 ha nông nghip b chìm trong nước; nhiu đon đưng b st l; các h thy li chứa nước
đã vượt mc cho phép, phi x tràn, qun th côn trùng rừng đặc dng Tam Đảo b gim mnh s
ng cá th dẫn đến thay đổi đột ngt tn s các alen ca qun th. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đây là ví
d v tác động ca nhân t nào sau đây?
A. Các yếu t ngu nhiên. B. Đt biến. C. Các cơ chế cách li. D. Di nhp gen.
Câu 98: Mật độ cá th ca qun th
A. khối lượng cá th trên một đơn vị din tích hay th tích ca qun th.
B. s ng cá th trên một đơn v din tích hay th tích ca qun th.
Trang 25
C. s ng cá th trong qun th trên một đơn vị th tích ca qun th.
D. s ng cá th trong qun th trên một đơn vị din tích ca qun th.
Câu 99:Trong cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th sinh vt nhân thc, dng si có chiu ngang 30nm
đưc gi là
A. si cht nhim sc. B. sợi cơ bản C. vùng xếp cun D. crômatit
Câu 100:Hiện nay, người ta gi thiết rng trong quá trình phát sinh s sống trên Trái Đất, phân t t nhân
đôi xuất hin đu tiên
A. ARN B. ADN C. lipit D. prôtêin
Câu 101: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây khi gim phân ch cho 1 loi giao t?
A.
Ab
ab
. B.
Ab
Ab
. C.
Ab
aB
. D.
AB
ab
.
Câu 102: Nhóm động vt nào sau đây khi thở ra và hít vào đều có không khí giàu O2 đi qua phổi?
A. Cá. B. Chim. C. Thú. D. Lưỡng cư.
Câu 103:Mt bệnh nhân sau khi đi khám bệnh được bác sĩ kết lun h van tim (van nhĩ thất không đóng
kín). Nhn đnh nào sau đâysai?
A. Lượng máu tim bơm lên đng mch ch gim trong mi chu k tim.
B. Tim phi gim hoạt động trong mt thi gian dài nên gây suy tim.
C. Do h van tim nên lượngu lưu thông giảm dn ti huyết áp ca bnh nhân gim.
D. Nhp tim ca bệnh nhân tăng cao do van tim mở liên tc.
Câu 104:Khi nói v ảnh hưởng ca nhân t môi trường đến quá trình quang hp thc vt, phát biu nào
sau đây sai?
A. Cường độ quang hp luôn t l thun với cường độ ánh sáng.
B. Quang hp b gim mnh và có th b ngng tr khi cây b thiếu nước.
C. Nhiệt độ nh hưởng đến quang hp thông qua ảnh hưởng đến các phn ng enzim trong quang hp.
D. CO2 nh hưởng đến quang hp vì CO2 là nguyên liu ca pha ti.
Câu 105:Khi nói v thành phn hu sinh trong h sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tt c nấm đều là sinh vt phân gii.
B. Sinh vt tiêu th bc 3 luôn có sinh khi lớn hơn sinh vật tiêu th bc 2.
C. Tt c các loài động vật ăn thịt luôn cùng mt bậc dinh dưỡng.
D. Vi sinh vt t ỡng được xếp vào nhóm sinh vt sn xut.
Câu 106: Phép lai hai cặp tính trạng phân ly độc lập, F
1
thu được: cặp tính trạng thứ nhất có tỷ lệ kiểu
hình là 3 : 1, cặp tính trạng thứ hai là 1 : 2 : 1, thì tỷ lphân ly kiểu hình chung của F
1
A. 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1. B. 3 : 3 : 1 : 1. C. 1 : 2 : 1. D. 3 : 6 : 3 : 2: 1.
Câu 107: Hiện tượng băng tan ở Bc Cc do hu qu ca biến đi khí hu s nh hưởng đến h sinh thái
và lưới thức ăn ở đó, dẫn đến các loài sinh vt b biến mt. Tuy nhiên, việc xác định mức độ thit hi ca
mt loài có th ảnh hưởng đến các loài khác là mt thách thc với con người. Có bao nhiêu phát biu dưi
đây đúng khi gii thích v nhng thách thức trong côngc xác định mức độ thit hi vi sinh vt?
I. Cn có thời gian để quan sát đến nh hưng ca các loài sinh vt.
II. Các loài sinh vt có th thay đổi khu vc tìm kiếm thức ăn, khi nguồn thức ăn chính của chúng khan
hiếm.
III. Các h sinh thái Bc Cực chưa được các nhà khoa hc hiu rõ do khí hu khc nghit.
IV. Rất khó để xác định các bậc dinh dưỡng trong chui thức ăn do tập tính kiếm ăn rất đa dạng.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Trang 26
Câu 108:Ph h ới đây mô t mt bnh di truyn người, các nghiên cứu trước đó cho thấy bnh do mt
locus đơn gen chi phối, nếu không có đột biến xut hin, theo em có bao nhiêu cá th chưa xác định đưc
kiu gen nếu ch dựa vào sơ đồ ph h này?
A. 3. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 109: Khi nói v vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mi, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Cách li địa lí do xut hin nhng tr ngi địa lý hay do di cư.
B. Cách li địa lí góp phn phân hóa vn gen gia các qun th.
C. Cách li địa lí có th dẫn đến hình thành loài mi qua nhiều giai đoạn trung gian chuyn tiếp.
D. Cách li địa lí trc tiếp làm biến đi tn s alen ca qun th theo một hướng xác định.
Câu 110:S trao đổi chéo không cân gia hai crômatit khác ngun trong cp nhim sc th kép tương đng
xy ra kì đầu ca gim phân I có th làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?
A. Lp đoạn và đảo đon nhim sc th. B. Mất đoạn và lp đon nhim sc th.
C. Lp đon và chuyn đon nhim sc th. D. Mất đoạn và đảo đoạn nhim sc th.
Câu 111:Mt công trình nghiên cứu đã khảo sát v hàm lượng khoáng trong nước sui ca hai vùng b cht
rng và không b cht rng trong cùng mt khu vc t năm 1965 đến 1968. Hình nh dưới đây mô tả s
thay đổi v nồng độ mui khoáng ca hai khu vc b cht rng và không b cht rng sau khi xut hin hin
ng phá rng. Có bao nhiêu nhn định sau đây đúng?
I. S hin din ca cây ci trong rng có th làm tăng hàm lượng nitơ trong đất.
II. Dòng nước trong rừng có hàm lượng nitrat cao có th làm mt cân bng h sinh thái tại địa phương
trong dài hn.
III. Các loài thc vt và vi khun cng sinh r có th ngăn chặn vic ra trôi nitrat trong đất.
IV. Vic cht phá rng làm nh hưng tới chu trình nitơ trong đt ca các loài sinh vt.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 112: bí ngô, khi cho lai hai cây qu tròn thun chng với nhau được kết qu F1 100% cây qu dt,
F1 giao phn đưc kết qu F2: 890 cây qu dt: 580 cây qu tròn: 106 cây qu dài. Ly 2 ht ca cây qu
tròn F2 làm ging và cây con cho giao phn vi nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F3 ch xut hin cây qu tròn.
II. Kiu hình qu dt là kết qu ca s tương tác qua lại gia sn phm ca alen A và ca alen B.
III. F3 có th xut hin ba loi kiểu hình, trong đó tròn chiếm t l 50%.
Trang 27
IV. Cho cây qu dt d hp hai cp gen giao phn cây qu dài to ra F1 có t l kiu hình là 9 cây qu
dt : 6 cây qu tròn : 1 cây qu dài.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 113: mt qun th thc vt ngu phối đang cân bằng di truyn, xét hai gen, mỗi gen đu 2 alen,
trong đó A quy định kiểu hình thân cao, a quy định kiu hình thân thấp; B quy định kiểu hình hoa đỏ b
quy định kiu hình hoa trng và có tn s alen a là 0,7; alen B là 0,8. Biết rằng các gen phân li đc lp, alen
tri là tri hoàn toàn. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v qun th này ?
I. Khi không tác đng ca các nhân t tiến hóa thì kiu hình thân thấp hoa đỏ chiếm t l ln nht.
II.Nếu thế h P chn lc t nhiên loi b hết các cây thân thp do chúng không cnh tranh được ánh
sáng thì đến F
3
t l kiu gen thun chng thân cao chiếm t l 17/31.
III. Nếu chn lc t nhiên loi b hết kiu hình thân thp, hoa trng thì còn lại cây thân cao hoa đ
thun chng có t l kiu gen ln nht.
IV.Nếu xy ra hiện tượng t th phn thì t l kiu hình thân thp, hoa trng s tăng dần các đi tiếp
theo.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 114: Mt tế bào sinh giao t ca gà có kiu gen AaXbY gim phân, gi s cp nhim sc th gii tính
không phân ly trong gim phân I còn gim phân II diễn ra bình thường. Loi giao t có th đưc to ra là
A. AX
b
Y và a hoc aX
b
Y và A. B. AX
b
và aY
C. AaY hoc aX
b
D. AX
b
Y hoc a hoc aX
b
Y hoc A
Câu 115: rui gim, tính trạng màu cánh được quy định bi 1 gen có 3 alen trên NST gii tính, các alen
tri là tri hoàn toàn. Khi nghiên cu v màu cánh người ta thc hin các phép lai sau:
- Phép lai 1 (P): ♂ cánh xám × ♀ cánh xám tạo ra F1 có 50% con cái cánh xám: 25% con đực cánh xám:
25% con đực cánh trng.
- Phép lai 2 (P): ♂ cánh đỏ × ♀ cánh xám tạo ra F1 có 25% con cái cánh đỏ: 25% con cái cánh xám: 25%
con đực cánh xám: 25% con đc cánh trng.
- Phép lai 3 (P): ♂ cánh đỏ × ♀ cánh đỏ tạo ra F1 có 50% con cái cánh đỏ: 25% con đực cánh đỏ: 25% con
đực cánh trng.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tính trng màu cánh di truyn liên kết vi gii tính.
II. Tính trạng cánh đỏ và cánh xám tri hoàn toàn so vi tính trng cánh trng.
III. Ly rui cái đời (P) phép lai 2 giao phi vi ruồi đực phép lai 1 s cho t l F1 50% cái cánh
xám: 25% con đực cánh xám: 25% con đực cánh trng.
IV.Ly rui cái đời (P) phép lai 2 giao phi vi ruồi đực phép lai 3 s cho t l F1 50% cái xám;
25% đực đỏ : 25% đực trng.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 116:Hình bên biu din s tăng trưởng ca 4 qun th động vt
A, B, C, D. Phân tích đồ th sau, phát biểu nào sau đâysai?
A. Qun th C tăng trưởng theo thc tế ca t nhiên.
B. Qun th A có kích thước nh n quần th B.
C. Qun th D luôn duy t trng thái cân bng ca qun th.
D. Qun th B D đều tăng trưởng nhanh trong điu kin t
nhiên.
Câu 117:Theo thuyết tiến hóa tng hp hiện đại, bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Di nhp gen có th mang ti qun th nhng alen mi.
II. Hai loài không giao phi vi nhau do có tiếng kêu gi bạn tình khác nhau thì đó là cách li tập tính.
III. Các yếu t ngu nhiên có th loi b hoàn toàn alen ln ra khi qun th.
Trang 28
IV. Ngun nguyên liu th cp ca tiến hóa do nhân t đột biến to ra.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 118:Trong nuôi trng thy hi sản, người ta s dng bao nhiêu biện pháp dưới đây để tăng năng suất
vt nuôi?
I. Luôn đảm bảo môi trường sng thun li vi từng đối tượng sinh vt.
II. Điều chnh mật độ nuôi trng phù hp.
III. Loi b các loài cá d và to đc gây nh hưng ti vt nuôi.
IV. Tăng cường b sung các chất dinh dưỡng đối vi con non.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 119:Khi nói v mi quan h gia các cá th trong qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi ngun thức ăn của qun th càng di dào thì s cnh tranh v dinh dưỡng càng gay gt.
B. S ng cá th trong qun th càng tăng thì sự cnh tranh cùng loài càng gim.
C. Ăn thịt ln nhau là hiện tượng xy ra ph biến các qun th động vt.
D. thc vt, cnh tranh cùng loài có th dn đến hiện tượng t tỉa thưa.
Câu 120:Hai enzim X và Y được hóa bi các alen khác nhau ca cùng mt gen. Trình t các axit amin
ca hai enzyme X, Y khác nhau t b ba th 87 đến b ba th 91. Trình t axit amin ca enzyme X, Y,
trình t ADN tương ng ca enzym X t v trí 86 đến v t93 ca chuỗi polypeptit, được trình bày trong
bảng dưới đây:
Đầu 3’ V trí axit amin Đầu 5’ →
86
87
88
89
90
91
92
93
B ba ADN mã hóa
cho enzyme X
TTT
TXA
GGG
XXX
XAG
XAG
XGA
XGA
Trình t axit amin
ca enzim X
Lys
Ser
Pro
Gly
Val
Val
Ala
Ala
Trình t axit amin
ca enzim Y
Lys
Ser
Ser
Arg
Gly
Arg
Arg
Cys
Các côđôn trên mARN thực s cho các axit amin nhng v trí này đối với enzym X và Y, được trình bày
trong bảng dưới đây :
Axit
amin
Lys
Ser
Pro
Cys
Arg
Ala
Val
Gly
Met
Côđon
5’AAA3’
5’AGU3’
5’AGX3
5’UXX3’
5’XXX’
5’UGX3’
5’XGG3’
5’XGX3’
5’XGU3’
5’GXU3’
5’GUX3’
5’GGU3’
5’GGG3’
5’AUG3’
Khi nói v nguyên nhân ca s khác bit trong trình t axit amin ca enzym X và enzimY, có bao nhiêu
nhn định sau đây là đúng?
I. Có th đã xuất hin một đột biến thêm mt cp nuclêôtit G-X trong b ba th 87.
II. Enzim Y xut hin có th do mt mt cp nuclêôtit ba b th 87 và mt hai cp nuclêôtit b ba th 90.
III. Đã có sự thay đi v trình t nuclêôtit th 2 và th 3 ca các b ba th 87; 89 và 91.
IV. Gi s gen A: quy định tng hợp enzim X quy định vic chuyn hóa axit amin phenylalanin thành
tyroxin thì khi b đột biến thành alen a:quy định tng hp enzim Y, chức năng có thể thay đổi và gây bnh
phenylketo niu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
ĐA
B
D
D
A
B
B
D
D
C
A
Câu
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Trang 29
ĐA
D
B
D
C
C
B
A
B
A
A
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
ĐA
B
B
B
A
D
A
A
D
D
B
Câu
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
ĐA
B
B
D
D
D
C
C
A
D
B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU KHÓ
Câu 108: Ph h ới đây mô tả mt bnh di truyn người, các nghiên cứu trước đó cho thấy nó do mt
locus đơn gen chi phối, nếu không có đột biến xut hin, theo bn có bao nhiêu cá th chưa xác định đưc
kiu gen nếu không có các phân tích hóa sinh và phân t?
A. 3. B. 5. C. 8. D. 6.
T gi thiết ta thy
- thế h th nht b m không b bnh sinh con b bnh do đó đây là đt biến gen lặn quy định.
- cp v chng thế h th III có m b bệnh nhưng sinh ra con trai bình thường do đó đây là độn biến gen
lặn trên NST thường quy định.
Kiu gen lần lượt của các thành viên trong gia đình là:
- (I.1), (I.2), (II.1), (III.1), (III.3), (IV.5), (IV.6), (IV.7) mang kiu gen Aa.
(II.2), (III.3), (III.4), (III.5), (IV.1) mang kiu gen aa.
(II.3), (II.4), (III.6), (IV.2), (IV.3), (IV.4) có th có kiu gen AA hoc Aa
Câu 111: Mt công trình nghiên cứu đã khảo sát v hàm lượng khoáng trong nước sui ca hai vùng b
cht rng không b cht rng trong cùng mt khu vc t năm 1965 đến 1968. Hình ảnh dưới đây tả
s thay đổi v nồng độ mui khoáng ca hai khu vc b cht rng không b cht rng sau khi xut hin
hiện tượng phá rng. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
I. S hin din ca cây ci trong rng có th làm tăng hàm lượng nitơ trong đất.
II. Dòng nước trong rừng có hàm lượng nitrat cao có th làm mt cân bng h sinh thái tại địa phương
trong dài hn.
III. Các loài thc vt và vi khun cng sinh r có th ngăn chặn vic ra trôi nitrat trong đất.
IV. Vic cht phá rng làm nh hưng ti chu trình nitơ trong đất ca các loài sinh vt.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Li gii
Trang 30
I. Đúng vì khi cây đưc trng nhiều làm tăng quá trình trao đổi chất cũng như làm tăng hàm lượng nitơ
t nhiên trong h sinh thái.
II. Đúng vì hàm lượng nitrat quá cao có th làm cho các sinh vt b ng độc gây t vong tại địa phương
này.
III. Đúng vì các loài thực vt và vi khuẩn tham gia vào chu trình nitơ trong đất có th ngăn chặn s ra trôi
nitrat trong đất.
IV. Đúng vì vic cht phá rng làm nh hưng tới chu trình nitơ trong đất ca các loài sinh vt, làm suy
gim s đa dạng sinh hc và s ng vi khun định phân trong đất.
Câu 112: bí ngô, khi cho lai hai cây qu tròn thun chng với nhau được kết qu F1 100% cây qu dt,
F1 giao phn đưc kết qu F2: 890 cây qu dt: 580 cây qu tròn: 106 cây qu dài. Ly 2 ht ca cây qu
tròn F2 làm ging và cây con cho giao phn vi nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F3 ch xut hin cây qu tròn.
II. Kiu hình qu dt là kết qu ca s tương tác qua lại gia sn phm ca alen A và ca alen B.
III. F3 có th xut hin ba loi kiểu hình, trong đó tròn chiếm t l 50%.
IV. Cho cây qu dt d hp hai cp gen giao phn cây qu dài to ra F1 có t l kiu hình là 9 cây qu
dt : 6 cây qu tròn : 1 cây qu dài.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Li gii:
bí ngô, khi cho lai hai cây qu tròn thun chng với nhau được kết qu F1 100% cây qu dt, F1 giao
phn đưc kết qu F2: 890 cây qu dt: 580 cây qu tròn: 106 cây qu dài.
F1 100% qu dt; F2 t l 9 dt:6 tròn : 1 dài
Hình dng qu bí ngô tuân theo quy luật tương tác bổ sung
Quy ước:
A- B- : Dt
A-bb và aaB-: Qu tròn
Aabb: qu dài
Ly 2 ht ca cây qu tròn F2 làm ging và cây con cho giao phn vi nhau: ( A-bb;aaB-) x ( A-bb; aaB-)
I. F3 ch xut hin cây qu tròn sai Aabb x aaBB 100% dt
II. Kiu hình qu dt là kết qu ca s tương tác qua lại gia sn phm ca alen A và ca alen B.
III. F3 có th xut hin ba loi kiểu hình, trong đó tròn chiếm t l 50%.
Aabb x aaBb 1 dt:2 tròn: 1 dài
IV. Cho cây qu dt d hp hai cp gen giao phn cây qu dài to ra F1 có t l kiu hình là 9 cây qu dt :
6 cây qu tròn : 1 cây qu dài.
AaBb x aabb Cho t l: 1 dt:2 tròn: 1 dài
Câu 113: mt qun th thc vt ngu phối đang cân bằng di truyn, xét hai gen, mỗi gen đu 2 alen,
trong đó A quy định kiểu hình thân cao, a quy định kiu hình thân thấp; B quy định kiểu hình hoa đỏ b
quy định kiu hình hoa trng và có tn s alen a là 0,7; alen B là 0,8. Biết rằng các gen phân li đc lp, alen
tri là tri hoàn toàn. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v qun th này ?
I. Khi không tác đng ca các nhân t tiến hóa thì kiu hình thân thấp hoa đỏ chiếm t l ln nht.
II.Nếu thế h P chn lc t nhiên loi b hết
các cây thân thp do chúng không cạnh tranh được ánh sáng thì đến F
3
t l kiu gen thun chng thân cao
chiếm t l 17/31.
III. Nếu chn lc t nhiên loi b hết kiu hình thân thp, hoa trng thì còn li cây thân cao hoa đỏ
thun chng có t l kiu gen ln nht.
Trang 31
IV.Nếu xy ra hiện tượng t th phn thì t l kiu hình thân thp, hoa trng s tăng dần các đi tiếp
theo.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Li gii
I. Khi không tác động ca các nhân t tiến hóa thì kiểu hình than cao, hoa đỏ chiếm t l ln nht
( 0.51x0.96)
II.Nếu thế h P chn lc t nhiên loi b hết các cây thân thp do chúng không cạnh tranh được ánh
sáng thì đến F
3
t l kiu gen thun chng thân cao chiếm t l 17/31.
Khi aa chết
F3 có 𝑎 =
0.7
1+3.0.7
=
7
31
Aa = 14/ 31 AA = 17/31
III. Nếu chn lc t nhiên loi b hết kiu hình thân thp, hoa trng thì còn lại cây thân cao hoa đ
thun chng có t l kiu gen ln nht.
Sai
Lúc đó cây thân cao, hoa đ thun chng = AABB/ ( 1- aabb) = (0,09. 0,64)/{1-(0,49.0,04)
IV.Nếu xy ra hiện tượng t th phn thì t l kiu hình thân thp, hoa trng s tăng dần các đi tiếp
theo.
Khi có t th thì t l đồng hp tăng dần aabb tăng đúng
Câu 114: Mt tế bào sinh giao t ca gà có kiu gen AaXbY gim phân, gi s cp nhim sc th gii tính
không phân ly trong gim phân I còn gim phân II diễn ra bình thường. Loi giao t có th đưc to ra là
A. AX
b
Y và a hoc aX
b
Y và A. B. AX
b
và aY
C. AaY hoc aX
b
D. AX
b
Y hoc a hoc aX
b
Y hoc A.
Li gii
Mt tế bào sinh giao t ca gà có kiu gen AaXbY ( gà mái) nên 1 tế bào gim phân ch to 1 loi trng
Mà cp NST gii tính không phân li GP 1
( A, a)( XbY; 0) to 1 trong các loi trng AX
b
Y hoc a hoc aX
b
Y hoc A.
Câu 115: rui gim, tính trạng màu cánh được quy định bi 1 gen có 3 alen trên NST gii tính, các alen
tri là tri hoàn toàn. Khi nghiên cu v màu cánh người ta thc hin các phép lai sau:
- Phép lai 1 (P): ♂ cánh xám × ♀ cánh xám tạo ra F1 có 50% con cái cánh xám: 25% con đc cánh
xám: 25% con đực cánh trng.
- Phép lai 2 (P): ♂ cánh đ × ♀ cánh xám tạo ra F1 có 25% con cái cánh đỏ: 25% con cái cánh xám:
25% con đực cánh xám: 25% con đực cánh trng.
- Phép lai 3 (P): ♂ cánh đ × ♀ cánh đỏ tạo ra F1 có 50% con cái cánh đỏ: 25% con đực cánh đỏ: 25%
con đực cánh trng.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tính trng màu cánh di truyn liên kết vi gii tính.
II. Tính trạng cánh đỏ và cánh xám tri hoàn toàn so vi tính trng cánh trng.
III. Ly rui cái đời (P) phép lai 2 giao phi vi ruồi đực phép lai 1 s cho t l F1 50% cái cánh
xám: 25% con đực cánh xám: 25% con đực cánh trng.
IV. Ly rui cái đời (P) phép lai 2 giao phi vi ruồi đực phép lai 3 s cho t l F1 50% cái xám;
25% đực đỏ : 25% đực trng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Trang 32
Li gii
T gi thiết ta xác định đưc kiu gen
+ PL1: X
A1
Y x X
A1
X
A3
+ PL2: X
A2
Y x X
A1
X
A3
+ PL3: X
A2
Y x X
A2
X
A3
Quy ước : A
1
: cánh xám > A
2
: cánh đỏ > A
3
cánh trng.
I.đúng. Tỉ l kiu hình 2 giới F1 không đều nhau Tính trng màu cánh di truyn liên kết vi gii tính
II. đúng
+ Phép lai 1:
A1 A3 A1 A1 A1 A1 A3 A1 A3
X X X Y 1X X :1X X :1X Y:X Y
(2 rui cái cánh xám: 1 ruồi đực cánhxám: 1
ruồi đực cánh trng)
+ Phép lai 2:
A1 A3 A2 A1 A2 A2 A3 A1 A2
X X X Y 1X X :1X X :1X Y:X Y
(1 ruồi cái cánh đ: 1 rui cái cánhxám: 1
ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đc cánh trng)
+ Phép lai 3:
A2 A3 A2 A2 A2 A2 A3 A2 A3
X X X Y 1X X :1X X :1X Y:X Y
(2 ruồi cái cánh đ: 1 ruồi đực cánh đỏ:1
ruồi đực cánh trng)
III. Đúng. Lai gia cái phép lai 2 với đực phép lai 1:
A1 A3 A1 A1 A1 A1 A3 A1 A3
X X X Y 1X X :1X X :1X Y:X Y
(2 rui cái cánh xám: 1 ruồi đực nh xám: 1 rui
đựccánh trng)
IV. Sai. Lai gia cái phép lai th 2 với đực phép lai th 3:

A1 A3 A2 A1 A2 A2 A3 A1 A3
X X X Y 1X X :1X X :1X Y:X Y
(25% cái cánh xám: 25% cái cánh đ ; 25% đực cánh
xám: 25% đực cánh trng)
Câu 116: Hình bên biu din s tăng trưởng ca 4 qun th động vt A,
B, C, D. Phân tích đồ th sau, phát biểu nào sau đâysai?
A. Qun th C tăng trưởng theo thc tế ca t nhiên.
B. Qun th A có kích thước nh n quần th B.
C. Qun th D luôn duy trì trng thái cân bng ca qun th.
D. Qun th B D đều tăng trưởng nhanh trong điều kin t
nhiên.
Li gii
A. Đúng vì quần th C đăng trng thái cân bng ca qun th.
B. Đúng vì quần th A có kích thước luôn nh hơn quần th B.
C. Sai vì qun th D tăng trưởng theo tiềm năng sinh học nên không th đạt trng thái cân bng.
D. Đúng vì quần th B và D đều là qun th tiềm năng sinh học nên luôn tăng trưởng nhanh chóng.
Câu 117: Theo thuyết tiến hóa tng hp hin đi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Di nhp gen có th mang ti qun th nhng alen mi.
II. Hai loài không giao phi vi nhau do có tiếng kêu gi bạn tình khác nhau thì đó là cách li tập tính.
III. Các yếu t ngu nhiên có th loi b hoàn toàn alen ln ra khi qun th.
IV. Ngun nguyên liu th cp ca tiến hóa do nhân t đột biến to ra.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Li gii
I. Đúng vì di nhập gen có th mang các vn gen làm phong phú vn gen ca qun th .
Trang 33
II. Đúngcác tiếng kêu gi bn tình của các loài động vật thường có tính đặc thù riêng ca tng loài.
III. Đúng vì các yếu t ngu nhiên có th loi b toàn b các alen ln và alen tri ra khi qun th.
IV. Sai vì đột biến cung cp ngun nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
Câu 118: Trong nuôi trng thy hi sn, người ta s dng bao nhiêu biện pháp dưới đây để tăng năng suất
vt nuôi?
I. Luôn đảm bảo môi trường sng thun li vi từng đối tượng sinh vt.
II. Điu chnh mật độ nuôi trng phù hp.
III. Loi b các loài cá d và to đc gây nh hưng ti vt nuôi.
IV. Tăng cường b sung các chất dinh dưỡng đối vi con non.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Li gii
I. Đúng vì việc này bao gm cung cp nưc, oxy và điều kin ánh sáng phù hp cho các sinh vt.
II. Đúng vì mật độ nuôi trng quá cao có th gây ra cnh tranh và suy gim chất lượng nước.
III. Đúng vì các loài cá dữ và to đc có th gây ra bnh tt và chết vt nuôi, làm giảm năng suất.
IV. Vic cung cấp đầy đc chất dinh dưỡng cho con non giúp tăng cường sc khỏe và tăng năng suất
trong tương lai.
Câu 120:Hai enzim X và Y được hóa bi các alen khác nhau ca cùng mt gen. Trình t các axit amin
ca hai enzyme X, Y khác nhau t b ba th 87 đến b ba th 91. Trình t axit amin ca enzyme X, Y,
trình t ADN tương ng ca enzym X t v trí 86 đến v t93 ca chuỗi polypeptit, được trình bày trong
bảng dưới đây:
Đầu 3’ V trí axit amin Đầu 5’ →
86
87
88
89
90
91
92
93
B ba ADN mã hóa
cho enzyme X
TTT
TXA
GGG
XXX
XAG
XAG
XGA
XGA
Trình t axit amin
ca enzim X
Lys
Ser
Pro
Gly
Val
Val
Ala
Ala
Trình t axit amin
ca enzim Y
Lys
Ser
Ser
Arg
Gly
Arg
Arg
Cys
Các côđôn trên mARN thực s cho các axit amin nhng v trí này đối với enzym X và Y, được trình bày
trong bảng dưới đây :
Axit
amin
Lys
Ser
Pro
Cys
Arg
Ala
Val
Gly
Met
Côđon
5’AAA3’
5’AGU3’
5’AGX3
5’UXX3’
5’XXX’
5’UGX3’
5’XGG3’
5’XGX3’
5’XGU3’
5’GXU3’
5’GUX3’
5’GGU3’
5’GGG3’
5’AUG3’
Nhn định nào sau đây là đúng, khi nói v nguyên nhân ca s khác bit trong trình t axit amin ca
enzym X và Y?
I. Có th đã xuất hin một đột biến thêm mt cp nuclêôtit G-X trong b ba th 87.
II. Enzim Y xut hin có th do mt mt cp nuclêôtit ba b th 87 và mt hai cp nuclêôtit b ba th 90.
III. Đã có sự thay đi v trình t nuclêôtit th 2 và th 3 ca các b ba th 87; 89 và 91.
IV. Gi s gen A: quy đnh tng hợp enzim X quy định vic chuyn hóa axit amin phenylalanin thành
tyroxin thì khi b đột biến thành alen a:quy đnh tng hp enzim Y, chức năng có thể thay đổi và gây bnh
phenylketo niu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Đầu 3’ V trí axit amin Đầu 5’ →
86
87
88
89
90
91
92
93
B ba ADN mã hóa
cho enzyme X
TTT
TXA
GGG
XXX
XAG
XAG
XGA
XGA
Trang 34
AAA
AGU
XXX
GGG
GUX
GUX
GXU
GXU
Trình t axit amin
ca enzim X
Lys
Ser
Pro
Gly
Val
Val
Ala
Ala
B ba ADN mã hóa
cho enzyme Y
AAA
AGX
UXX
XGG
GGU
XGU
XGX
UGX
Trình t axit amin
ca enzim Y
Lys
Ser
Ser
Arg
Gly
Arg
Arg
Cys
I. Có th đã xuất hin một đột biến thêm mt cpnuclêôtit G-X trong b ba th 87.
Đúng vì:Thêm cp G-X làm dch chuyn các b ba t v trí ĐB thay đổi hàng lot các aa và khi lit kê
đúng giả thiết.
TTT
TXG
AGG
GXX
XXA
GXA
GXG
XGA
AAA
AGX
UXX
XGG
GGU
XGU
XGX
UGX
II. Enzim Y xut hin có th do mt mt cp nuclêôtit ba b th 87 và mt hai cp nuclêôtit b ba th 90.
Sai vì như vậy s làm gim 1 aa và ch xut hin thêm 3 aa mi
III. Đã có sự thay đi v trình t nuclêôtit th 2 và th 3 ca các b ba th 87; 89 và 91.
Sai vì như vậy có th ch làm xut hin thêm 3 aa mi ti ba b ba mà gây ra đột biến
IV. Gi s gen A: quy đnh tng hợp enzim X quy định vic chuyn hóa axit amin phenylalanin thành
tyroxin thì khi b đột biến thành alen a:quy đnh tng hp enzim Y, chức năng có thể thay đổi và gây bnh
phenylketo niu.
Đúng vì: Alen đột biến quy đnh kiu hình ln có th gây bnh phenylketo niu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: SINH HC
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 81: Mt cơ th có 2 cp gen d hp gim phân bình thường đã sinh ra giao t
ab
vi t l 10%.
Tn s hoán v gen là bao nhiêu?
A. 40%. B. 48%. C. 10%. D. 20%.
Câu 82: Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào sinh dưỡng
A. thiếu 1 NST số 23. B. thừa 1 NST số 23. C. thiếu 1 NST số 21. D. thừa 1 NST số
21.
Câu 83: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN. B. prôtêin C. ARN. D. ADN.
Câu 84: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) 100% số thể mang kiểu gen
Aa. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen Aa ở thế hệ F
2
A. 1/8. B. 1/2. C. 1/4 D. 3/8.
Câu 85: Thoát hơi nước không có vai trò nào sau đây?
A. Tạo lực hút đầu trên cho dòng mạch gỗ.
B. Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
C. Khí khổng mở cho CO
2
khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. Giải phóng O
2
giúp điều hòa không khí.
Câu 86: Ví dụ nào sau đây không phải là ứng dụng của hiện tượng khống chế sinh học?
A. Nuôi nhiều loài cá trong cùng 1 ao để tăng hiệu quả kinh tế.
B. Sử dụng ong mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa.
C. Sử dụng ong kí sinh để diệt loài bọ dừa.
D. Sử dụng rệp xám để hạn chế số lượng cây xương rồng bà.
Câu 87: Trong chu trình sinh địa hóa, nitơ từ trong cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường không khí
dưới dạng nitơ phân tử (N
2
) thông qua hoạt động của nhóm sinh vật nào trong các nhóm sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn cố định nitơ. D. y họ đậu.
Câu 88: Công nghệ gen đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt.
Trang 35
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
C. Tạo ra giống dưa hấu đa bội.
D. Tạo ra cừu Đôly.
Câu 89: người, alen A nm trên vùng không tương đng ca nhim sc th gii tính X quy định
máu đông bình thường là tri hoàn toàn so vi alen a quy định bnh máu khó đông. Người n b máu
khó đông có kiu gen là
A. X
A
X
a
. B. X
a
Y. C. X
a
X
a
. D. X
A
X
A
.
Câu 90: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây
A. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.
B. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
C. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
D. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
Câu 91: Bộ ba trên mARN là 5’AAG3’ được phiên mã từ bộ ba nào sau đây của mạch mang mã gốc?
A. 3’TTA5’. B. 3’TAG5’. C. 3’TTX5’. D. 3’UUX5’.
Câu 92: một loài thực vật, khi trong kiểu gen cả gen A gen B thì hoa màu đỏ. Nếu trong
kiểu gen chỉ A hoặc chỉ B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A B thì hoa có màu trắng.
Tính trạng di truyền theo quy luật
A. tương tác cộng gộp. B. trội hoàn toàn C. tương tác bổ sung. D. tác động đa hiệu của
gen.
Câu 93: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại. D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 94: Khoảng của các nhân tố sinh thái mức độ phù hợp đảm bảo cho sinh vật thực hiện chức
năng sống tốt nhất được gọi là
A. khoảng thuận lợi. B. khoảng chống chịu. C. giới hạn sinh thái. D. ổ sinh thái.
Câu 95: Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khởi động quá
trình phiên mã được gọi là
A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng mã hoá.
Câu 96: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
C. cùng nguồn gốc, nằm những vị trí tương ứng trên thể, có ththực hiện các chức năng khác
nhau.
D. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
Câu 97: Nội dung nào sau đây nói về cách li cơ học?
A. Các cá thể giao phối với nhau tạo ra hợp tử, nhưng hợp tử không phát triển hoặc con lai bất thụ.
B. Các loài khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau, nên chúng không giao phối với nhau.
C. Các loài sống ở những sinh cảnh khác nhau, nên chúng không giao phối với nhau.
D. Các loài có tập tính giao phối riêng, nên chúng thường không giao phối với nhau.
Câu 98: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển là
A. kích thước tối thiểu. B. kích thước tối đa. C. giới hạn sinh thái. D. mật độ cá thể.
Câu 99: Ở sinh vật nhân thực, đơn vị cơ bản của NST là
A. nuclêôxôm. B. ADN. C. prôtêin. D. nuclêôtit.
Câu 100: Sự phát triển của sinh vật trên Trái đất lần lượt qua các đại
A. Nguyên sinh, Cổ sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân sinh.
B. Thái cổ, Cổ sinh, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân sinh.
C. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh.
D. Cổ sinh, Nguyên sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân sinh.
Câu 101: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?
A. AA × aa. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × Aa.
Câu 102: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hp bng mang?
A. Cá qu. B. Chut. C. Bò. D. Châu chu.
Câu 103: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi tâm thất co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch chủ.
B. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
Trang 36
C. Chu kì tim gồm 3 pha, bắt đầu từ pha co tâm thất đến pha co tâm nhĩ rồi đến pha dãn chung .
D. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
Câu 104: Nội dung nào sau đây nói không đúng về hô hấp sáng?
A. hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của
quang hợp (30 – 50%).
B. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O
2
và giải phóng CO
2
ở ngoài sáng.
C. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO
2
cạn kiệt, O
2
tích lũy nhiều.
D. hấp sáng xảy ra chủ yếu thực vật C
4
với sự tham gia của 3 loại bào quan lục lạp,
perôxixôm, ty thể.
Câu 105: Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ.
B. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
C. Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
D. Các loài thực vật quang hợp được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
Câu 106: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau đời con luôn kiểu hình giống mẹ thì gen qui định
tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân.
Câu 107: Khi nói về các mối quan hệ trong quần xã, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Trong quan hệ hội sinh, các loài đều có lợi.
II. Trong quan hệ cộng sinh, các loài hợp tác chia sẻ với nhau, có loài có lợi, có loài không được lợi.
III. Cạnh tranh giữa các loài có thể ảnh hưởng đến sự phân bố địa lí của các loài.
IV. Trong quan hệ vật kí sinh – vật chủ, vật kí sinh luôn tiêu diệt vật chủ để lấy nguồn sống.
A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.
Câu 108: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người. Mỗi
bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định. Theo lí
thuyết, có tối đa bao nhiêu người xác định được chính xác kiểu gen?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 109: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất quá trình phân hóa khả năng sống sót khả năng sinh sản của
các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số
alen theo một hướng xác định.
Câu 110: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. lặp đoạn, đảo đoạn.
Câu 111: Hình bên tsự biến động các chỉ số trong một thuỷ vực. bao nhiêu dự đoán sau đây
đúng?
I. Nhiệt độ môi trường biến động tương ứng với sự
biến động ánh sáng ở phần lớn thời gian.
II. Sản lượng thực vật phù du cao nhất vào khoảng
tháng 4, sản lượng động vật phù du cao nhất vào
khoảng tháng 6.
Trang 37
III. Ánh sáng và nhiệt độ càng cao thì sản lượng thực vật phù du càng lớn.
IV. Chất dinh dưỡng động vật phù du thể các nhân tố làm giảm sút thực vật phù du vào giai
đoạn tháng 5-6.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 112: Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác
nhau tương tác theo kiểu cộng gộp quy định. Trong đó cứ thêm một alen trội thì cây cao thêm 10
cm. Cây thấp nhất độ cao 100 cm. Cho cây thấp nhất giao phấn với cây cao nhất (P) tạo ra F1 gồm
tất cả các cây kiểu gen giống nhau, F
1
tự thụ phấn thu được F
2
. Biết không xảy ra hiện tượng đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F
2
?
I. Loại cây có chiều cao 130 cm chiếm tỉ lệ lớn nhất.
II. Loại cây có chiều cao 130 cm chiếm tỉ lệ là 3/32.
III. Loại cây có chiều cao 150 cm chiếm tỉ lệ là 5/16.
IV. Loại cây cao nhất chiếm tỉ lệ 1/64.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 113: Nghiên cu s thay đổi thành phn kiu gen mt qun th qua 5 thế h liên tiếp thu được
kết qu:
TPKG
Thế h F
1
Thế h F
2
Thế h F
3
Thế h F
4
Thế h F
5
AA
0,6
0,49
0,2
0,16
0,16
Aa
0,2
0,42
0,4
0,48
0,48
aa
0,2
0,09
0,4
0,36
0,36
Cho các phát biu sau:
I. Qun th trên là qun th ngu phi.
II. Tn s alen ca qun th không thay đổi t F
3
đến F
5
.
III. Nhân ty nên s thay đổi cu trúc di truyn ca qun th thế h F
3
có th là các yếu t ngu
nhiên.
IV. Cu trúc di truyn ca qun th t F
2
đến F
3
là do giao phi không ngu nhiên.
Theo lí thuyết, trong các phát biu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 114: Một thể một loài động vật bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm
phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong
giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình
thường. Loại giao tử có 6 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ:
A. 99%. B. 40%. C. 80%. D. 49,5%.
Câu 115: Màu sắc lông thỏ do một gen 4 alen A
1
, A
2,
A
3,
A
4
nằm trên nhiễm sắc thể thường quy
định. Trong đó A
1
quy định màu lông xám, A
2
quy định lông sọc, A
3
quy định lông màu vàng, A
4
quy
định lông màu trắng. Thực hiện các phép lai thu được kết quả như sau:
- Phép lai 1: Thỏ lông sọc lai với thỏ lông vàng, thu được F
1
kiểu hình phân li theo tỉ lệ 25% th
lông xám nhạt : 25% thỏ lông sọc : 25% thỏ lông vàng : 25% thỏ lông trắng.
- Phép lai 2: Thỏ lông sọc lai với thỏ lông xám, thu được F
1
kiểu hình phân li theo tỉ lệ 50% thỏ
lông xám : 25% thỏ lông sọc : 25% thỏ lông trắng
- Phép lai 3: Thỏ lông xám lai với thỏ lông vàng, thu được F
1
kiểu nh phân li theo tỉ lệ 100%
thỏ lông xám.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thứ tự quan hệ trội lặn xám trội hoàn toàn so với sọc, sọc trội hoàn toàn so vàng, vàng trội hoàn
toàn so trắng.
II. Kiểu hình lông xám được quy định bởi nhiều kiểu gen nhất.
III. Tối đa có 10 kiểu gen quy định màu lông thỏ.
IV. Có 2 kiểu gen quy định lông xám nhạt.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 116: Sự tăng trưởng kích thước của một quần thể
được tả bằng đồ thị sau. Nhận xét nào sau
đây đúng:
A. Quần thể cá rô tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
B. Tốc độ tăng trưởng của quần thể đạt giá trị tối
đa tại pha cân bằng.
Trang 38
C. Ở pha cân bằng, quần thể cá rô có số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp nguồn
sống của môi trường.
D. Quần thể có số lượng cá thể tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ quan hệ hỗ trợ diễn ra mạnh mẽ
trong quần thể sinh vật.
Câu 117: Cho các phát biểu sau:
I. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
II. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định.
III. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình có sẵn và gián tiếp làm thay đổi tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể
IV. Đột biến và di nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 118: Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn tới thiếu bệnh viện và dịch vụ y tế từ đó ảnh hưởng tới sức khỏe
người dân.
II. Trong chăn nuôi, có thể tính toán một tỉ lệ các con đực và cái phù hợp để đem lại hiệu quả kinh tế.
III. Nghiên cứu về nhóm tuổi giúp chúng ta khai thác và bảo vệ tài nguyên sinh vật hiệu quả hơn.
IV. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình là một trong các biện pháp kiểm soát dân số.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 119: Khi nói v mi quan h hỗ trợ giữa các cá th trong qun th sinh vt, phát biu nào sau đây
đúng?
A. Các con đực tranh giành con cái là một biểu hiện của quan hệ hỗ trợ.
B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giúp các cá thể kiếm ăn tốt hơn, chống chịu với điều
kiện bất lợi tốt hơn.
C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm giảm khả năng sinh sản của các cá thể.
D. Kết quả của quan hệ hỗ trợ là một nhóm cá thể của quần thể sẽ tách ra tìm nơi ở mới.
Câu 120: Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn mạch gốc của vùng hóa trên
gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:
Biết rằng các côđon hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’ quy định foocmin Met; 5’AAG3’
quy định Lys; 5’UUU3’ quy định Phe; 5’GGX3’; GGG và 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AGX3’ quy định
Ser. Phân tích các dữ liệu trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi pôlipeptit do alen A
1
hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu
hóa.
II. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen A
2
và alen A
3
có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy
ra đột biến.
III. Chuỗi pôlipeptit do alen A
2
quy định có số axit amin ít hơn so với ban đầu.
IV. Alen A
3
được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
ĐA
D
D
C
C
D
A
A
A
C
A
Câu
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
ĐA
C
C
A
A
A
C
B
A
A
C
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
Trang 39
ĐA
B
A
C
D
B
D
C
A
C
A
Câu
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
ĐA
B
B
A
A
D
C
B
D
B
B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU KHÓ
Câu 106: Chọn đáp án D.
Kết quả lại thuận-nghịch khác nhau con luôn kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó
nằm ngoài nhân di truyền theo dòng mẹ.
Câu 107: Chọn đáp án C.
(I) sai, mối quan hệ hội sinh thì 1 loài được lợi, 1 loài không bị hại cũng không được lợi.
(II) sai, trong mối quan hệ cộng sinh thì cả 2 loài đều được lợi.
(III) đúng.
(IV) sai, vật kí sinh không giết chết vật chủ.
Câu 108: Chọn đáp án A.
Ta thấy bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh nên hai bệnh này do gen lặn trên NST X gây ra
Quy ước gen: A- bình thường; a- bị mù màu; B- bình thường; b- bị máu khó đông
được kiểu gen của 5 người là 2,3,4,5,7
Câu 111: Chọn đáp án B.
I, đúng, vì ánh sáng chứa tia hồng ngoại làm tăng nhiệt độ của nước.
II, đúng.
III, sai, khi ánh sáng và nhiệt độ đạt cực đại thì sản lượng thực vật phù du không đạt cực đại.
IV, đúng.
Câu 112: Chọn đáp án B.
Chỉ có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.
F
1
gồm 3 cặp gen dị hợp AaBbDd. F1 tự thụ phấn thu được F
2
.
I đúng. y cao 130 cm 3 alen trội = n (số cặp gen dị hợp). Loại cây 3 alen trội chiếm tỉ lệ =
3
6
6
2
C
. Với 3 cặp gen dị hợp thì loại cây có 3 alen trội là lớn nhất.
II sai. Vì ở F
2
, loại cây cao 130 cm có 3 alen trội chiếm tỉ lệ 5/16.
III sai. Vì ở F
2
, loại cây cao 150 cm có 5 alen trội chiếm tỉ lệ
5
26
3
63
4 4 64 32
m
n
n
CC
IV đúng. Vì cây cao nhất có 6 alen trội chiếm tỉ lệ =
6
26
3
1
4 4 64
m
n
n
CC

.
Câu 113: Chn A
Nghiên cu s thay đổi thành phn kiu gen mt qun th qua 5 thế h liên tiếp thu được kết qu:
TPKG
Thế h F
1
Thế h F
2
Thế h F
3
Thế h F
4
Thế h F
5
AA
0,6
0,49
0,2
0,16
0,16
Aa
0,2
0,42
0,4
0,48
0,48
Aa
0,2
0,09
0,4
0,36
0,36
Cho các phát biu sau:
I. Qun th trên là qun th ngu phối. (đúng)
II. Tn s alen ca qun th không thay đổi t F
3
đến F
5
(đúng, A =0,4, a = 0,6)
III. Nhân ty nên s thay đổi cu trúc di truyn ca qun th thế h F
3
có th là các yếu t ngu
nhiên.(đúng, vì tần s alen thay đổi đột ngt)
IV. Cu trúc di truyn ca qun th t F
2
đến F
3
do giao phi không ngu nhiên.(sai có tn s
alen thay đổi)
Câu 114: Chọn đáp án A.
Tỷ lệ số tế bào giảm phân bị rối loạn phân ly là
20
1%
2000
Giao tử bình thường có 6NST, 99% tế bào giảm phân bình thường tạo các giao tử bình thường
Trang 40
Câu 115: Chọn đáp án D.
Xét
+ Phép lai 2: sọc × xám → 1sọc: 2xám:1 trắng→ xám >sọc>trng
+ Phép lai 1: sọc × vàng → 1 sọc:1 xám nht: 1 vàng : 1 trắng → kiu hình xám nht là kiu hình trung
gian gia sọc và vàng → sọc tri không hoàn toàn so vi vàng
+ Phép lai 3: Xám x vàng → 100% Xám → Xám là trội hoàn toàn so vi vàng
Thứ tự trội lặn: A
1
> A
2
= A
3
>A
4
I sai
Kiểu gen P của các phép lai:
PL 1: A
2
A
4
× A
3
A
4
→ A
2
A
3
(xám nhạt): A
2
A
4
(sọc):A
3
A
4
(vàng):A
4
A
4
(trắng)
PL2: A
2
A
4
× A
1
A
4
→ A
1
A
4
:A
1
A
2
(2 xám): A
2
A
4
(sọc):A
4
A
4
(trắng)
PL3: Có thể là: A
1
A
1
×A
3
A
3
→ A
1
A
3
(100%xám)
II đúng
III đúng, 1 gen có 4 alen, số kiểu gen tối đa là
2
4
4 10C 
IV sai, xám nhạt chỉ có kiểu gen A
2
A
3
(xám nhạt)
Câu 116: Đáp án C
A. sai, từ đồ thị cho thấy quần thể tăng trưởng thực tế trong điều kiện môi trường bị giới hạn,
đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S.
B. sai, tốc độ tăng trưởng của quần thể tăng dần đạt giá trị tối đa tại điểm uốn, qua điểm uốn
tốc độ tăng trưởng của quần thể giảm dần và dừng lại khi quần thể đạt kích thước tối đa.
C. đúng, pha cân bằng, quần thể số lượng thể ổn định phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường. Lúc này, tỉ lệ tử vong bằng tỉ lệ sinh sản.
D. sai, số lượng tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ tốc độ sinh sản vượt trội so với tốc độ tử
vong
Câu 120: Chọn đáp án B.
Có 3 phát biểu đúng, đó là (I), (III) và (IV).
Gen ban đầu:
Mạch gốc: 3'… TAX TTX AAA XXG XXX…5'.
mARN: 5’….AUG AAG UUU GGX GGG…3’.
Polypeptit: fMet - Lys - Phe - Gly - Gly
Alen A1:
Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXA XXX…5'.
mARN: 5’...AUG AAG UUU GGU GGG…3’
polypeptit: fMet - Lys - Phe Gly - Gly
(tuy thay đổi bộ ba thứ 4 (GGX thành GGU) nhưng mã hóa cùng loại axit amin )
Alen A2:
Mạch gốc: 3'…TAX ATX AAA XXG XXX…5'.
mARN: 5’…AUG UAG UUU GGX GGG…3’
polypeptit: fMet - KT (Bộ ba thứ 2 trở thành mã kết thúc)
I đúng. Vì bộ ba GGX và bộ ba GGU cùng đều quy định một loại axit amin.
II sai. chai đột biến này đều đột biến thay thế một cặp nu, cho nên chỉ thay đổi một bộ ba vị
trí đột biến.
III đúng. Vì côđon thứ 2 của alen đột biến 2 trở thành codon kết thúc
IV đúng. Vì đột biến chỉ thay đổi 1 cặp nu ở vị trí thứ 10 (thay cặp X-G thành cặp T-A).
ĐỀ 6
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: SINH HC
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 81: Kiểu gen o sau đây kiểu gen thuần chủng về tất cả các cặp gen?
A. AaBbDd. B. AAbbDd. C. AAbbDD. D. aaBbDd.
Trang 41
Câu 82: Bnh hoc hi chứng nào sau đây ở người chc chắn là do đột biến gen gây ra?
A.Ung thư máu B. Hội chứng Đao. C. Hội chứng Claiphentơ D.Bệnh phênikitô niu
Câu 83: Gen được cu to bi loại đơn phân nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Axit amin. C. Vitamin. D. Nucleotit.
Câu 84: Một quần thể có cấu trúc như sau : 0,6 AA; 0,4 Aa. Tần số alen A là:
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,8.
Câu 85: S xâm nhp của nước vào tế bào lông hút ca r theo cơ chế:
A. Ch động B. Thm thu C. Cn tiêu tốn năng lượng D. Nh các bơm ion
Câu 86: Trong mt qun sinh vt h nước, nếu hai loài sinh thái trùng nhau thì gia chúng
thường xy ra mi quan h nào sau đây?
A. Cng sinh. B. Cnh tranh. C. Hi sinh. D. Kí sinh.
Câu 87: Vi khun cng sinh trong nt sn cây h đậu tham gia vào chu trình nào?
A. Chu trình nitơ. B. Chu trình cacbon. C. Chu trình photpho. D. Chu trình nước.
Câu 88. Trong công ngh gen, kĩ thuật gn gen cn chuyn vào th truyền được gi là :
A. Thao tác trên gen B. Kĩ thuật to ADN tái t hp. C. Kĩ thuật chuyn gen D. Thao tác trên plasmit
Câu 89: Phép lai nào sau đây cho đời con phân tính về kiểu hình khi gen trội lặn hoàn toàn?
A. AA × Aa. B. AA × aa. C. aa × Aa. D. aa × aa.
Câu 90: Ứng dụng thuật nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài
khác nhau?
A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cy ht phn. D. Dung hp tế bào trn
Câu 91: Opêrôn Lac ca vi khun E coli trng thái hoạt động khi:
A. Môi trường xut hiện lactôzơ B. Gen điều hòa (R) hoạt động
C. Môi trường không có lactôzơ D. Môi trường tha prôtêin c chế
Câu 92: Coren tiến hành các phép lai thun nghch cây hoa phn (Mirabilis jalapa) thu được kết qu
như sau:
A. Phép lai thun: F
1
100% lá đốm, phép lai nghch: F
1
100% lá xanh
B. Phép lai thun: F
1
100% lá trng , Phép lai nghch: F
1
100% lá đỏ
C. Phép lai thun: F
1
100% lá xanh , phép lai nghch: F
1
100% lá tím
D. Phép lai thun: F
1
100% lá đốm , phép lai nghch: F
1
100% lá vàng
Câu 93: Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN?
A. ARN pôlimeraza. B. ADN pôlimeraza.
C. Enzim nối ligaza. D. Enzim cắt restrictaza
Câu 94: Khong gii hn sinh thái v nhiệt độ cho cá rô phi Vit Nam là:
A.2
0
C- 42
0
C. B.10
0
C- 42
0
C. C.5
0
C- 40
0
C D.5,6
0
C- 42
0
C.
Câu 95: Không thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai trò quyết định hoạt động của opêron là
A. Vùng vận hành. B. Vùng mã hóa. C. Gen điều hòa. D. Gen cấu trúc.
Câu 96: Đâu không phi cặp cơ quan tương đng?
A. Tuyến nọc đc ca rn tuyến nưc bt của ngưi.
B. Vòi hút ca bướm và đôi hàm dưới ca b cp.
C. Gai xương rồng và lá cây lúa.
D. Gai xương rồng và gai ca hoa hng.
Câu 97: Nhân tố thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích
thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là
A. Đột biến. B. Di nhập gen.
C. Các yếu t ngu nhiên. D. Giao phi không ngu nhiên
Câu 98: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể cá cơm ở vùng biển Pêru liên quan đến hoạt động
của hiện tượng El - Nino là kiểu biến động
A. Theo chu kì mùa. B. Theo chu kì nhiều năm. C. Không theo chu kì. D. Theo chu kì ngày
đêm.
Câu 99: sinh vt nhân thực, tâm động ca nhim sc th
A. Là những điểm mà tại đó phân tử AND bắt đầu được nhân đôi.
B. Là v trí liên kết vi thoi phân bào giúp nhiếm sc th di chuyn v các cc ca tế bào.
C. Là v trí duy nht có th xảy ra trao đổi chéo trong gim phân.
Trang 42
D. Có tác dng bo v các nhim sc th cũng như làm cho các nhiếm sc th không dính vào nhau.
Câu 100: Trong quá trình tiến hóa, sự kiện nào dưới đây diễn ra ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học?
A. sự hình thành lớp màng bán thấm tạo điều kiện cho sự tương tác giữa các đại phân tử hữu cơ dẫn đến
sự xuất hiện các cơ chế sinh học nhân đôi, phiên mã, dịch mã.
B. sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ nhờ các nguồn năng lượng tự nhiên.
C. Sự hình thành các phân tử hữu phức tạp từ các chất hữu đơn giản trong những điều kiện nhất
định của khí quyển nguyên thủy.
D. S hình thành các loài sinh vt nhân thực, đa bào, tự dưỡng
Câu 101: Một loài động vt, thc hin phép lai P: thu được F
1
. Cho biết xy ra
hoán v gen c hai gii vi tn s 20%. Theo lý thuyết, F
1
, s cá th có kiu gen
chiếm t l?
A. 1%. B. 16% C. 4% D. 5%
Câu 102: Máu bơm từ tâm tht phải lên động mch phi của người bình thường có đặc điểm:
A. Máu pha B. Máu nghèo O
2
C. Máu nghèo CO
2
D. Máu giàu O
2
Câu 103: Khi nói v tun hoàn máu người bình thường, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Huyết áp mao mch lớn hơn huyết áp tĩnh mạch.
B. Trong h mch, vn tc máu trong mao mch là chm nht.
C. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mch.
D. Lc co tim, nhp tim và s đàn hồi ca mạch đều có th làm thay đổi huyết áp.
Câu 104: Tìm phát biểu sai:
A. Cây trên đồi thường có cường độ thoát hơi nước qua lớp cutin yếu hơn so với cây trong vườn
B. Bón đủ phân Kali giúp tăng sự vận chuyển sản phẩm quang hợp vào hạt, củ quả
C. Cây dưới tán rừng giàu diệp lục b
D. Trong hô hấp sáng enzim cacboxilaza chuyn thành enzim ôxigenaza để oxi hoá APG
Câu 105: Điều nào sau đây không phi là nguyên nhân dẫn đến din thế sinh thái ?
A. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
B. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
C. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu
D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
Câu 106: Liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa :
A. Các gen trên các NST khác nhau luôn di truyn cùng nhau nên duy trì tính ổn định ca loài
B.Tăng nguồn biến d t hp các loài sinh sn hu tính
C.Tạo được nhiu alen mi
D. Trong chn giống người ta dùng biện pháp gây đột biến chuyển đoạn để chuyn nhng gen có li
vào cùng mt NST
Câu 107: Khi nói về sự phân tầng trong quần xã, trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định đúng?
1. Sự phân tầng gắn liền với sự thu hẹp ổ sinh thái của các loài trong quần xã.
2. Sự phân tầng làm giảm sự cạnh tranh và giảm khả năng khai thác nguồn sống của môi trường.
3. tất cả các khu hệ sinh học, các quần đều cấu trúc phân tầng sự phân tầng tương tự
nhau.
4. Vùng khí hậu nhiệt đới, tất cả các quần đều cấu trúc phân tầng số lượng tầng giống
nhau.
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 108: Sơ đồ ph h sau mô t s di truyn ca mt bnh người:
AB Ab
ab aB
ab
ab
Trang 43
Biết rng bnh này do mt trong hai alen ca một gen quy định và không phát sinh đt biến mi tt c
những người trong ph h. Tìm phát biểu đúng?
A. Có 23 người trong ph h này xác định được chính xác kiu gen.
B. Bnh do gen ln nm trên NST thường quy định
C. Tt c những người b bnh trong ph h này đều có kiểu gen đồng hp t.
D. Những người không b bnh trong ph h này đều mang alen gây bnh.
Câu 109: Khi nói v quá trình hình thành loài mi, nhng phát biu nào sau đây không đúng?
A. Cách li tập tính và cách li sinh thái thể dẫn đến hình thành loài mới.
B. Cách li địa s to ra các kiu gen mi trong qun th dn đến hình thành loài mi.
C. Hình thành loài bng con đường lai xa và đa bội hoá thường gp thc vt.
D. Hình thành loài bng cách li địa xy ra mt cách chm chp, qua nhiu giai đoạn trung gian
chuyn tiếp.
Câu 110: Tìm câu có ni dung sai:
A. Loài mui có th được to ra nh đột biến đảo đoạn
B. Chuyển đoạn NST s 22 sang NST s 9 gây bệnh Ung thư máu ác tính
C. Lặp đoạn làm cho các gen alen trên cùng mt NST
D. Đảo đoạn không làm thay đổi mức độ hoạt động ca gen
Câu 111: Khi nghiên cứu mối quan hệ sinh thái giữa các loài có quan hệ gần gũi, nhà khoa học
Gause đã tiến hành nuôi 3 loài trùng cỏ: Paramecium aurelia, Paramecium bursaria, Paramecium
caudatum có cùng nhu cầu dinh dưỡng và các nhân tố sinh thái cần thiết. Thí nghiệm được tiến
hành như sau:
Thí nghiệm 1: Nuôi riêng mỗi loài trong một bể, thấy cả 3 loài cùng tăng trưởng ổn định
Thí nghiệm 2: Nuôi chung loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum trong 1 bể: kết
quả sau 16 giờ trong bể chỉ còn loài Paramecium Aurelia.
Thí nghiệm 3: Nuôi chung loài Paramecium bursaria và loài Paramecium aurelia trong 1 bể: kết
quả sau một thời gian 2 loài vẫn cùng sinh trưởng với nhau trong bể.
Cho các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng :
1.Mối quan hệ giữa loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum là quan hệ vật ăn thịt
con mồi
2. Loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum đã có sự phân ly ổ sinh thái
3. Loài Paramecium bursaria và loài Paramecium aurelia chung sống được với nhau trong
cùng môi trường sống chứng tỏ chúng đã phân ly ổ sinh thái
4. Cả 3 loài này đều có thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học .
A 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 112: người, sự hình thành nhóm máu ABO do hoạt động phối hợp của 2 gen H I, được thể
hiện trong sơ đồ Hình 4.
Alen lặn h alen lặn I
O
đều không tổng hợp được enzyme tương ứng. Gen H gen I nằm trên hai
NST khác nhau. Khi trên bề mặt hồng cầu có cả kháng nguyên A và kháng nguyên B thì biểu hiện nhóm
máu AB, khi không có cả hai loại kháng nguyên thì biểu hiện nhóm máu O.
Trong một gia đình, cả người vợ người chồng đều nhóm máu O, sinh đứa con thứ nhất nhóm
máu A, đứa con thứ 2 nhóm máu B. Trong trường hợp không phát sinh đột biến mới, theo thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của người nhóm máu A luôn chứa alen H.
II. Người mang alen I
A
vẫn có thể có nhóm máu O.
III. Người vợ hoặc người chồng trong gia đình nói trên có kiểu gen hh I
A
I
B
.
IV. Đứa con tiếp theo của cặp vợ chồng này có thể có nhóm máu AB.
V. Nếu người con thứ nhất kết hôn với người nhóm máu AB thì những đứa con của họ sinh ra không
thể có nhóm máu O.
Trang 44
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 113: Nghiên cu s thay đổi thành phn kiu gen ca qun th qua 5 thế h liên tiếp thu được kết
qu theo bng sau:
Thế h
Kiu gen AA
Kiu gen Aa
Kiu gen aa
F
1
0,04
0,32
0,64
F
2
0,04
0,32
0,64
F
3
0,5
0,4
0,1
F
4
0,6
0,2
0,2
F
5
0,65
0,1
0,25
T kết qu trên, bn Hà rút ra các nhn xét sau:
1. Tn s alen trội tăng dần qua các th h.
2. Chn lc t nhiên tác động t F
3
đến F
4
theo hướng loi b kiu hình tri
3. thế h F
3
có th đã có hiện tượng kích thước qun th gim mnh.
4. thế h F
1
và F
2
qun th trng thái cân bng.
5. Hiện tượng t phối đã xảy ra t thế h F
3
.
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 114. Xét 4 tế bào sinh tinh của thể kiu gen
AB Dh
ab dH
gim phân to giao t. Cho biết 2 tế
bào không xy ra hoán v gen; 1 tế bào xy ra hoán v gen cp NST mang cp gen A, a cp gen B,
b; 1 tế bào xy ra hoán v gen cp NST mang cp gen D, d cp gen H, h. Theo thuyết, s loi
giao t tối đa được to ra là
A. 10. B. 12. C. 2. D. 8.
Câu 115. mt loài thc vt biết A: cây cao, a: quy định cây thấp , B: hoa đỏ, b: hoa trng
Người ta tiến hành 2 phép lai sau:
Phép lai 1: ly ht phn ca cây thân cao hoa trng cho th phn vi noãn cây thân thấp hoa đỏ thu được
F1 100% cây thân cao hoa đỏ
Phép lai 2: ly noãn ca cây thân cao hoa trng cho th phn vi ht phn thân thấp hoa đỏ thu được F1
100% cây thân cao hoa trng
Biết rng không xy ra đt biến . Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng
(1). Nếu cho cây F1 ca phép lai 1 giao phi ngu nhiên s thu được đời con có t l kiu hình : 9 cây
thân cao hoa đỏ: 3 cây cao trng: 3 cây thấp đỏ: 1 cây thp trng
(2) ). Nếu cho cây F1 ca phép lai 2 giao phi ngu nhiên có th thu được đời con có t l kiu hình : 3
cây thân cao hoa đỏ: 9 cây cao trng: 1 cây thấp đỏ: 3 cây thp trng
(3) Nếu ly noãn cây F1 ca phép lai 1 th phn vi ht phn cây F1 ca phép lai 2 s thu được đời
con có t l kiu hình : 3 cây cao trng: 1 cây thp trng
(4) Nếu cho ht phn cây F1 ca phép lai 2 th phn vi noãn cây F1 ca phép lai 1 s thu được đời con
có t l kiểu hình cây cao, đỏ chiếm 75%
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 116: Khi tính sinh khi ca mt h sinh thái hai thời điểm khác nhau, người ta xây dựng được hai
hình tháp A B dưới đây. tháp A, sinh vt sn xut có sinh khi 2 g/m
2
, sinh vt tiêu th bc 1
sinh khi là 10 g/m
2
, sinh vt tiêu th bc 2 có sinh khi là 3 g/m
2
. tháp B sinh khối tương ng vi các
bậc dinh dưỡng lần lượt là 100 g/m
2
, 12 g/m
2
và 5 g/m
2
.
A B
Chú thích: 1: Sinh vt sn xut; 2: Sinh vt tiêu th bc 1; 3: Sinh vt tiêu th bc 2
Da vào các s liu hai hình tháp A và B, cho biết đây trong các phát biu sau có bao nhiêu phát biu
nào sau đây là đúng :
(1).Tháp A là h sinh thái trên cn, tháp B là h sinh thái dưới nước
(2).Tháp A và B đều là h sinh thái dưới nước
3
2
1
3
2
1
Trang 45
(3).Thời điểm tính sinh khi của tháp B là mùa đông, tháp A là mùa xuân (hoặc mùa hè).
(4).Tháp A và B đều là h sinh thái trên cn
(5) sinh vt sn xut (1) có th là thc vt phù du
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 117 : Mt qun th ngu phi tn s kiu gen 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. Theo thuyết,
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F
1
có 48% số cá thể mang alen a.
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen a.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118: mt s địa phương, việc giao đất giao rng cho mt s h dân qun lý có nhng hiu qu
nhất định. Các h gia đình thường xây dng h sinh thái Vườn Ao Chung Rừng để thu li ích
kinh tế nông lâm kết hp. Trong s hoạt động dưới đây và giải thích tương ứng.
(1). Trong vườn, trồng các cây ăn quả tng trên, dưới gc trng mt s loi rau, c nhm tn dng
khong không và ánh sáng.
(2). S dng mt s loi lá rau già, lá cây, c trong vườn làm ngun thức ăn cung cấp cho các vt nuôi
trong chung, duy trì chui thức ăn.
(3). S dng phân và cht thi t chung làm phân bón cho cây trồng trong vườn nhm quay vòng vt
chất và năng lượng cung cp cho h sinh thái.
(4). S dụng nước ao để ới cây trong vườn, cung cấp độ m cn thiết cho các loài cây trng.
S gii thích không đúng với hoạt động là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 119: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu kích thước qun th vượt quá mc tối đa thì cạnh tranh gia các cá th trong qun th tăng
cao.
B. Nếu kích thước qun th xuống dưới mc ti thiu, qun th d rơi vào trạng thái suy gim dn
ti dit vong
C. Kích thước qun th thường dao động t giá tr ti thiu ti giá tr tối đa.
D. Các qun th cùng loài luôn có kích thước qun th ging nhau.
Câu 120: Cho biết các codon mã hóa các axit amin như sau:
Leu: XUU, XUX, XUG, XUA Trp: UGG Gln: XAA, XAG
Arg: XGU, XGA, XGX, XGG Cys: UGU, UGX Phe:UUU, UUX.
Một đoạn ca alen H vi khun E. coli có trình t nuclêôtit trong vùng mã hóa như sau:
Đon gen này mã hóa cho mt chui polypeptit có 6 axit amin vi trình t: Leu Trp Arg Cys Gln
Phe. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mch 2 là mch mã gc ca gen.
II. Nếu đột biến thay thế mt cp nuclêôtit A-T bng G-X v trí 9 to ra alen mới quy định tng hp
chuỗi pôlipeptit thay đổi mt axit amin so vi chuỗi pôlipeptit do gen H quy định tng hp.
III. Nếu đột biến thay thế mt cp nuclêôtit G-X bng A-T v trí 13 to ra alen mới quy định tng hp
chui pôlipeptit có th ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen H quy định tng hp.
IV. Nếu đột biến mt mt cp nuclêôtit G-X v trí 1 to ra alen ra alen mới quy định tng hp chui
pôlipeptit có th ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen H quy định tng hp.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
ĐA
C
D
D
D
B
B
A
B
C
D
Trang 46
Câu
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
ĐA
A
A
D
D
C
D
C
B
B
A
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
ĐA
C
B
C
D
B
D
A
A
B
D
Câu
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
ĐA
A
A
C
D
B
B
B
B
D
C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MT S CÂU KHÓ
Câu 108: Vì 11 x 12 sinh con gái 18 bình thường => bệnh do gen trội nằm trên NST thường
Quy ước A: bệnh , a: bình thường
Có 23 người trong ph h này xác định được chính xác kiu gen: 16 người bình thường có kiu gen aa
và có 7 người b bnh (1,7,8,3,11,12,22 ) có kiu gen Aa => đáp án A đúng
Câu 111: Mối quan hệ giữa loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum là quan hệ cạnh
tranh loại trừ. Trong môi trường có nguồn sống giới hạn, loài Paramecium aurelia cạnh tranh
thắng thế, tăng số lượng cá thể, do đó đã loại bỏ loài Paramecium caudatum.
-Hai loài Paramecium bursaria và loài Paramecium aurelia chung sống được với nhau trong
cùng môi trường sống chứng tỏ chúng đã phân ly ổ sinh thái, mỗi loài sống trong một vi cảnh
khác nhau trong cùng một bể nuôi.
1,2,4 sai và 3 đúng => chọn đáp án B
Câu 112: Từ sơ đồ ta quy ước :
H-I
A
I
B
: nhóm máu AB
H- I
A
I
A
, H- I
A
I
0
: Nhóm máu A
H- I
B
I
B
,H- I
B
I
0
: Nhóm máu B
hh I
-
I
-
, H- I
0
I
0
: Nhóm máu O
Theo đầu bài cả người vngười chồng đều nhóm máu O, sinh đứa con thứ nhất nhóm máu A,
đứa con thứ 2 có nhóm máu B.
P: H- I
0
I
0
x hh I
A
I
B
1,2,3 đúng
4.Không thể sinh con nhóm máu AB nên 4 sai
5. Nếu Hh I
A
I
0
x Hh I
A
I
B
=> có thể sinh con nhom máu O nên (5) sai
Câu 113:
(1) sai vì từ thế hệ F
1
đến thế hệ F
2
thành phần kiểu gen không đổi nên tần số alen không đổi.
(2) sai vì từ thế hệ F
3
đến thế hệ F
4
tỉ lệ kiểu hình đồng hợp trội vẫn tăng từ 0,5 → 0,6.
(3) đúng vì tần số alen ở thế hệ F
2
(A = 0,2; a = 0,8); tần số alen ở thế hệ F
3
(A = 0,7; a = 0,3) thay đổi
một cách đột ngột → do yếu tố ngẫu nhiên → thế hệ F
3
có thể đã có hiện tượng kích thước quần thể
giảm mạnh.
(4) đúng vì tần số alen và thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ.
(5) đúng vì từ thế hệ F
3
sang thế hệ F
4
tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng lên, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm đi
có hiện tượng tự phối đã xảy ra.
Vậy có 3 nhận xét đưa ra là đúng
Câu 114:
-2 tế bào không hoán vị cho tối đa 4 giao tử liên kết
-1 tế bào xảy ra hoán vị gen cặp NST mang cặp gen A, a cặp gen B, b giảm phân cho 2 loại giao tử
hoán vị 2 loại giao tử liên kết nhưng 2 loại này trùng với 2 loại giao tử liên kết của 2 tế bào không
hoán vị
- 1 tế bào xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang cặp gen D, d và cặp gen H, h khi phân cho 2 loại giao tử
hoán vị 2 loại giao tử liên kết nhưng 2 loại này trùng với 2 loại giao tử liên kết của 2 tế bào không
hoán vị.
Vậy tổng 4 tế bào giảm phân cho số loại giao tử tối đa= 4+2+2= 8
Câu 115: Nhn thy tính trng màu sc hoa : phép lai 1 và 2 là phép lai thun nghch mà con lai F1 sinh
ra mang kiu hình ging m => gen quy định tính trng nm trong tế bào cht
Còn tính trạng kích thước kết quả lai thuận nghịch giống nhau nên gen nằm trên NST thường
Trang 47
Sơ đồ lai 1: cây đực AA b x cây cái aaB
F1 : 100% AaB
Phép lai 2: cây cái AA b x cây đực aaB
F1 100% Aab
1. AaB x AaB
F1: 3A-B: 1aaB = 3 cao đỏ : 1 thấp đỏ => phát biểu 1 sai
2. Aab x Aab
F1 3A-b : 1aab => 3 cao trắng : 1 thấp trắng => phát biểu 2 sai
3. cây cái Aab x cây đực AaB
F2 3A-b: 1aab => 3 cao trắng : 1 thấp trắng => phát biểu 3 đúng
4. Cây đực Aab x cây cái AaB
F2 : 3A-B : 1aaB => 3 cao đỏ : 1 cao trắng => phát biểu 4 đúng
Câu 116:
Tháp sinh thái A, B là h sinh thái dưới nước. Thời điểm tính sinh khi ca tháp A là
mùa đông, tháp B là mùa xuân (hoặc mùa hè).
Tháp A: Sinh khối được tính trong thời điểm mùa đông (thời điểm các nhân t sinh thái
không thun lợi cho sinh trưởng ca sinh vật), cường độ ánh sáng yếu dẫn đến nhiệt độ môi
trường nước thp, kh năng sinh trưởng ca thc vt phù du chm nên sinh khi ít.
Mc dù có sinh khi thấp nhưng thực vt phù du có chu k sng ngn, tốc độ sinh sn li nhanh nên sn
ng vẫn đủ cung cp cho sinh vt tiêu th bậc 1 do đó hình tháp có dạng đảo nghch so vi các h sinh
thái trên cn.
Tháp B: Sinh khối được tính trong thời điểm mùa xuân hoc mùa hè (thời điểm các nhân t
sinh thái thun lợi cho sinh trưởng ca sinh vật), cường độ ánh sáng tăng dẫn đến nhiệt độ môi
trường nước tăng lên thuận li cho quá trình quang hp nên sinh khi ca thc vật phù du tăng
cao hơn hẳn so với mùa đông do đó tháp sinh thái có dạng đáy rộng.
Phát biểu 2,5 đúng
Câu 117 : Mt qun th ngu phi tn s kiu gen 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. Theo thuyết,
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. ở F
1
có 64% số cá thể mang alen a nên 1 sai
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến làm tăng vốn gen nên 2 sai
III. đúng vì yếu tố ngẫu nhiên có thể đào thải hoàn toàn 1 alen lặn ra khỏi quàn thể
IV. 4 đúng vì di nhập gen có thể tăng tần số alen a
Câu 118.
(1). Trong vườn, trồng các cây ăn quả tng trên, dưới gc trng mt s loi rau, c nhm tn dng
khong không và ánh sáng. đúng
(2). S dng mt s loi lá rau già, lá cây, c trong vườn làm ngun thức ăn cung cấp cho các vt nuôi
trong chung, duy trì chui thức ăn. đúng
(3). S dng phân và cht thi t chung làm phân bón cho cây trng trong vườn nhm quay vòng vt
chất và năng lượng cung cp cho h sinh thái. sai, năng lượng không quay vòng.
(4). S dụng nước ao để ới cây trong vườn, cung cấp độ m cn thiết cho các loài cây trng. đúng
Câu 119: Các quần thể cùng loài có kích thước khác nhau nên đáp án D sai
Câu 120:
Vì chuỗi Polipeptit: Leu – Trp Arg Cys Gln Phe.
Mạch 1 là mạch gốc của gen
Mạch 1: 3’….GAA AXX GXA AXG GTX AAG…5’
mARN: 5’….XUU UGG XGU UGX XAG UUX…3’
Polipeptit: Leu Trp Arg Cys Gln Phe.
Xét các phát biểu
I sai, mạch 1 là mạch gốc
II sai. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit A-T bằng G-X ở vị trí 9:
Mạch 1: 3’….GAA AXX GXG AXG GTX AAG…5’
Trang 48
mARN: 5’….XUU UGG XGX UGX XAG UUX…3’
Polipeptit: Leu Trp Arg Cys Gln Phe.
→ Không thay đổi trình tự axit amin
III đúng. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit G-X bằng A-T ở vị trí 13
Mạch 1:3’….GAA AXX GXA AXG ATX AAG…5’
mARN:5’….XUU UGG XGU UGX UAG UUX…3’
Polipeptit: Leu Trp Arg Cys Gln Phe.
→ Xuất hiện mã kết thúc sớm → chuỗi polipeptit ngắn hơn.
IV đúng. Nếu đột biến mất một cặp nuclêôtit G-X ở vị trí 1
Mạch 1: 3’….AAA XXG XAA XGG TXA AG…5’
mARN: 5’….UUU GGX GUU GXX AGU UX…3’
Polipeptit ngắn hơn chuỗi polipeptit của gen ban đầu.
ĐỀ 7
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: SINH HC
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 81: Cho biết alen A tri không hoàn toàn so vi alen a. Biết rằng không có đột biến xy ra. Phép lai
nào sau đây cho đời con có s phân li tính trng?
A. AA × aa. B. AA × Aa. C. AA × AA. D. aa × aa.
Câu 82: người, bnh hoc hi chng bnh nào sau đây thuộc dng th mt?
A. Hi chứng Tơcnơ. B. Bnh mù màu.
C. Bnh bch tng. D. Hi chứng claiphentơ.
Câu 83: Chuỗi pôlipeptit là sản phẩm được tạo ra từ quá trình
A. phiên mã. B. nhân đôi. C. dịch mã. D. sao mã.
Câu 84: Mt qun th có t l kiểu gen: 0,6Aa : 0,4aa. Theo lí thuyết, tần số alen A là
A. 0,6. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,7.
Câu 85: thc vt sng trên cn, loi tế bào nào sau đây điu tiết quá trình thoát hơi nước ?
A. Tế bào k khng. B. Tế bào kèm. C. Tế bào mô giu. D. Tế bào mch g.
Câu 86: Trên đồng c châu Phi, cá su bắt linh dương đu bò đ ăn. Mi quan h gia cá su và linh
dương đầu bò thuc quan h
A. cnh tranh khác loài loài. B. sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. c chế - cm nhim. D. hp tác.
Câu 87: Hot động nào sau đây gây nên hiệu ng nhà kính?
A. Trng rng, ph xanh đất trống đồi trc. B. S dng các nguồn năng lượng gió, thu
triều,…
C. Xây dng các khu bo tn thiên nhiên. D. Tăng ng s dng các nhiên liu hoá thch.
Câu 88: Thành tu nào sau đây không phi ca công ngh gen?
A. Ging cu mang gen sản sinh prôtêin người trong sa.
B. Giống ngô lai có năng suất cao.
C. Dòng vi khun có kh năng sản xut insulin ca người.
D. Giống lúa “gạo vàng có khả năng tổng hp β-carôten trong ht.
Câu 89: Ở gà, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông không vằn, gen nằm
trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Gà trống lông không vằn có kiểu gen
A. X
A
X
a
. B. X
a
X
a
. C. X
a
Y. D. X
A
Y.
Câu 90: Theo lí thuyết, nếu không xy ra đột biến thì khi nuôi cy ht phn ca cây có kiu gen
Ab
aB
trong
ng nghim rồi lưỡng bi hoá, ta không th thu được cây con có kiểu gen nào sau đây?
A.
Ab
aB
. B.
Ab
Ab
. C.
AB
AB
. D.
aB
aB
.
Câu 91: Sn phẩm nào sau đây không trc tiếp do gen mã hoá?
A. rARN. B. Lactôzơ. C. tARN. D. mARN.
Câu 92: Ở một loài thực vt, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu được kết quả như sau:
Phép lai thuận: ♂ cây hoa đỏ x ♀ cây hoa trắng F
1
toàn cây hoa trng.
Phép lai nghịch: ♂cây hoa trắng x ♀cây hoa đỏ F
1
toàn cây hoa đ.
Trang 49
Ly ht phn ca cây F
1
phép lai nghch th phn cho cây F
1
phép lai thuận thu được F
2
. Biết rng
không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, t l kiu hình F
2
A. 100% cây hoa đỏ. B. 100% cây hoa trng.
C. 75% cây hoa trng, 25% cây hoa đ. D. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trng.
Câu 93: Đơn phân cấu to nên phân t prôtêin
A. nuclêôtit. B. nuclêôm. C. glucôzơ. D. axit amin.
Câu 94: Khong g tr ca mt nhân t sinh thái gây c chế cho hoạt động sinh lí ca sinh vt đưc gi là
A. khong thun li. B. khong chng chu. C. gii hn sinh thái. D. sinh
thái.
Câu 95: Thành phần nào sau đây nằm trong cu trúc opêron Lac vi khun E. coli?
A. Gen điu hoà. B. Gen Lac Z. C. Lactôzơ D. Prôtêin c chế.
Câu 96: Để xác định mi quan h h hàng ca 2 loài các nhà khoa học đã so sánh trình t các axit amin
ca cùng mt loi prôtêin. Đây được gi là loi bng chng
A. sinh hc phân t. B. hóa thch. C. tế bào hc. D. gii phu so sánh.
Câu 97: Tt c các con đường hình thành loài đều cn có s tác động ca nhân t tiến hoá nào sau đây?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Đt biến.
C. Di - nhp gen. D. Chn lc t nhiên.
Câu 98: Trong mt qun th ngoé Limnonectes limnocharis (thuc lớp lưỡng cư) cánh đng thôn Triu
Sơn - Phúc Th - Nội, năm 1970 người ta đếm được 120 th/km
2
. S liu trên cho ta biết được đặc
trưng nào ca qun th?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phn nhóm tui. C. S phân b cá th. D. Mật độ cá th.
Câu 99: Trong cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th, cu trúc bao gm một đoạn ADN dài khong 146
cp nuclêôtit qun quanh 8 phân t protêin hitston đưc gi là
A. Nuclêôxôm. B. Sợi cơ bản C. Si siêu xon. D. Crômatit
Câu 100: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại?
A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Cổ Sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 101: Khi lai hai cơ thể thun chng thuộc các dòng khác nhau, phép lai nào sau đây phép lai khác
dòng?
A. Aa × aa. B. AA × BB. C. AA × AA. D. AA × aa.
Câu 102: Loài động vt nào sau đây có h tun hoàn kín?
A. c sên. B. . C. Châu chu. D. Tôm.
Câu 103: quan nào sau đây có vai trò chính trong việc điều hoà nồng độ ion Na
+
trong máu?
A. Gan. B. Tim. C. Phi. D. Thn.
Câu 104: Khi nói v quang hp thc vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dip lc b chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năngng ca các liên kết hoá hc.
B. Quang hp quyết định khong 90-95% năng suất cây trng.
C. Quang hp din ra bào quan lc lp.
D. Quang hp góp phn điều hoà lượng O
2
CO
2
khí quyn.
Câu 105: Khi nói v thành phn cu trúc ca h sinh thái, phát biu nào sau đây đúng?
A. Tt c các loài động vt đều được xếp vào nhóm sinh vt tiêu th.
B. Tt c các loài vi khun đều được xếp vào nhóm sinh vt phân gii.
C. H sinh thái gm có thành phn vô sinh và thành phn su sinh.
D. Giun đất được xếp vào nhóm sinh vt tiêu th.
Câu 106: người, bnh động kinh do đột biến đim mt gen nm trong ti th gây ra. Phát biu nào sau
đây đúng khi nói về đặc điểm di truyn ca bnh này?
A. Bnh này ch gp n mà không bao gi gp nam gii.
B. Nếu m bình thường, b b bnh thì tt cc con trai ca h đều b bnh.
C. Nếu m bình thường, b b bnh thì tt cc con gái ca h đều b bnh.
D. Nếu m b bnh, b không b bnh thì các con ca h có th đều b bnh.
Trang 50
Câu 107: Ti mt quần xã đồng cỏ, người ta lp
một lưới thức ăn đơn giản như hình bên. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai khi nói
v i thức ăn này?
I. Diều hâu đóng vai trò là loài ưu thế trong qun
xã này.
II. Diu hâu va thuc bậc dinh dưỡng cp 4 va
thuc bậc dinh dưỡng cp 5.
III. Chui thức ăn dài nhất của lưới này có 5 mt
xích.
IV. Nếu loi b rn khỏi lưới thức ăn này thì có
th làm ếch tăng số ng.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 108: người, tính trạng nhóm máu do gen I nằm trên NST thường quy định. Gen I có 3 alen là I
A
, I
B
,
I
0
, trong đó I
A
I
B
đều trội so với I
0
nhưng không trội so với nhau. Người kiểu gen I
A
I
A
hoặc I
A
I
0
nhóm máu A; kiểu gen I
B
I
B
hoặc I
B
I
0
nhóm máu B; kiểu gen I
A
I
B
nhóm máu AB; kiểu gen I
0
I
0
nhóm máu O. Cho sơ đồ phả hệ:
Nếu không có đột biến xut hin, có bao nhiêu cá th xác định đưc chính xác kiu gen nếu ch dựa vào
đồ ph h này?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 109: Nhân t nào sau đây góp phần duy trì s khác bit v tn s alen và thành phn kiu gen gia các
qun th?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Đt biến.
C. Cách li địa lí. D. Chn lc t nhiên.
Câu 110: S trao đổi chéo không cân gia hai crômatit khác ngun trong cp nhim sc th kép tương
đồng xy ra kì đầu ca gim phân I làm phát sinh mt loại đột biến cu trúc NST. Phát biểu nào dưới đây
đúng khi nói về h qu ca loại đột biến trên?
A. Không làm thay đi chiu dài ca NST trong tế bào.
B. Không có ý nghĩa trong quá trình tiến hoá.
C. Có th làm gia tăng số ng alen ca gen trên mt NST.
D. Luôn gây hi cho th đột biến.
Trang 51
%
35
31.25
30
25
23.4375
23.4375
20
15
9.375
9.375
10
5
1.5625
1.5625
0
100cm
120cm
140cm
160cm
180cm
200cm
220cm
Câu 111: Đưng cong sống sót (đường cong
sinh tn) một đồ th dùng để t t l
sng sót ca mt loài sinh vật thay đổi theo
tuổi tương đối (tui th sinh lí) của loài đó.
Trong t nhiên, các loài sinh vt 3 loi
đưng cong chính loại 1, 2, 3 được th
hiện trong hình. Phân tích đồ th, phát biu
nào sau đây là sai?
A. đưng cong loi 1, phn ln các th
chết vì nguyên nhân sinh thái.
B. Các loài đưng cong loi 2 t l t
vong tương đối đồng đều các la tui.
C. Các loài thuộc đường cong loi 3 nhìn
chung sinh sn vi s ng con non ln, tuy
nhiên t l sng sót ca con non thp.
D. Đường cong sng sót phn ánh s tiến b
trong hình thc sinh sn ca loài.
Câu 112: Trong mt qun th thc vt có 7 loi kiu hình v chiu cao thân vi t l phân b như hình sau:
Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội sẽ làm thân cao thêm 20cm. Biết không xảy ra đột biến, các gen
tham gia hình thành chiều cao nằm trên các NST khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau đây
đúng?
I. Các gen này tương tác với nhau theo kiu cng gp.
II. Có 3 cặp gen tương tác hình thành tính trạng chiu cao.
III. Cây có chiu cao 160cm có tối đa 7 loại kiu gen.
IV. Có tối đa 6 phép lai gia mt cây có chiu cao 140cm vi mt cây có chiu cao 180cm mà đời con
có tối đa 12 loi kiu gen.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 113: mt qun th thc vt ng bi ngu phi. Tính trng màu sc hoa do mt gen 2 alen nm
trên NST thường quy định, trong đó alen A quy định kiu hình hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen quy đnh
kiu hình hoa trng. Ti thế h đang khảo sát, qun th đang cân bằng di truyn có đầy đủ các loi kiu gen
tn s alen A gấp đôi alen a. Theo thuyết tiến hoá tng hp hiện đại, nếu qun th ch chu tối đa tác
động ca mt nhân t tiến hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v qun th này?
I. Nếu đột biến gen xy ra thì sau mt thế h, tn s alen a có th s gấp đôi tần s alen A.
II. Nếu tn s alen A vn gấp đôi tần s alen a quac thế h thì qun th này không chịu tác động ca
nhân t tiến hoá nào.
III. Nếu thế h sau có 1/16 hoa trng thì chng t chn lc t nhiên đã tác động trc tiếp lên kiu gen aa.
IV. Nếu tt c các cây d hp đu không sinh sn, thế h sau s có hoa đỏ chim 96%.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 114: một loài động vt, cp gen Aa nm trên cp NST s 2 bb nm trên cp NST s 3. Mt tế
bào sinh tinh trùng kiu gen Aabb thc hin quá trình gim phân to giao t. Biết rng cp NST s 2
Trang 52
không phân li sau I trong gim phân, gim phân II din ra bình thường; cp nhim sc th s 3 gim
phân bình thường. Tính theo lí thuyết, các loi giao t đưc to ra là
A. Aab, b. B. Abb, abb, A, a. C. Aab, a hoc Aab, b. D. Abb, abb,
O.
Câu 115: Mt loài thc vt, tính trng màu sc hoa do 1 gen có 4 alen quy định. Thc hin hai phép lai,
thu được kết qu sau:
- Phép lai 1: Cho 2 cây hoa vàng (P) giao phn, thu được F
1
có kiu hình phân li theo t l 3 cây hoa vàng :
1 cây hoa trng.
- Phép lai 2: Cho cây hoa đ lai vi cây hoa hồng (P), thu được F
1
có kiu hình phân li theo t l 1 cây hoa
hng : 2 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Cho biết không xy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiu hình hoa hồng được quy định bi 3 loi kiu gen.
II. loài này, cho cây hoa đỏ lai vi cây hoa đỏ, có ti đa 6 sơ đồ lai có kiểu gen khác nhau.
III. Cho cây hoa vàng đời P ca phép lai 1 giao phn vi cây hoa đỏ đời P ca phép lai 2 thu được đời con
F
1
có tỉ lệ kiu hình 1 : 1.
IV. Cho hai cây hoa đỏ giao phấn với nhau có thể thu được đời con có 4 loại kiểu gen.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 116: Hình v ới đây mô t v sinh thái dinh dưỡng ca ba qun th A, B, C thuc ba loài thú sng
trong cùng một môi trường và thuc cùng mt bậc dinh dưỡng được kí hiu bng các vòng tròn hình dưới
đây. Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Qun th A và qun th B cnh tranh nhau v dinh dưỡng.
II. S thay đổi kích thước qun th B có th nh hưởng đến kích thước qun th C.
III. Qun th A và qun th C có sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau nên không xy ra cnh tranh v
dinh dưỡng và các nhân t sinh thái khác.
IV. Qun th B và qun th C có sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 117: Theo thuyết tiến hóa tng hp hiện đại, khi nói v c nhân t tiến hoá bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. Di nhp gen có th làm gim s đa dạng di truyn ca qun th.
II. Chn lc t nhiên đóng vai trò sàng lọc, gi li các cá th có kiểu gen quy định kiu hình thích nghi.
III. Các yếu t ngu nhiên ch làm thay đổi vn gen ca qun th có kích thước nh.
IV. Đột biến làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen qun th nhưng tốc độ thay đổi rt chm.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 118: Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài như mè trng, cá hoa,
trm c, cá trắm đen, cá rô phi,…có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi
nói v mục đích của vic nuôi ghép các loài cá này?
I. Tn dụng được din tích ao nuôi. II. Tn thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao
nuôi.
III. Gim s lây lan ca dch bnh. IV. Làm tăng tính đa dạng sinh hc trong ao.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 119: Khi nói v mi quan h hỗ trợ giữa các cá th trong qun th sinh vt, phát biu nào sau đây sai?
A. Quan h h tr gia các cá th làm tăng kh năng sống sót và sinh sn ca các cá th.
B. Quan h h tr trong qun th đảm bo cho qun th tn ti mt cách ổn định và khai thác được tối ưu
ngun sng của môi trường.
C. Quan h h tr gia các cá th cùng loài th hin qua hiu qu nhóm.
D. Quan h h tr gia các cá th trong qun th ch xy ra động vt mà không xy ra thc vt.
Câu 120: Cho biết các b ba nuclêôtit mã hoá cho các axit amin như trong bảng sau:
A
B
C
Trang 53
Axit
amin
Cys
Glu
His
Leu
Pro
Thr
Val
Arg
Mã kết
thúc
Côđon
5’UGU3’,
5’UGX3’
5GAA3’,
5’GAG3’
5’XAU3’,
5’XAX3
5’XUU3’
5’XUX3’
5’XUA3’
5’XUG3’
5’XXU3’
5’XXX3’
5’XXA3’
5’XXG3’
5’AXU3’
5’AXX3’
5’AXA3’
5’AXG3’
5’GUU3’
5’GUX3’
5’GUG3’
5’GUA3’
5’AGA3’
5’AGG3’
5’XGU3’
5’XGX3’
5’XAG3’
5’XGG3’
5’UAA3’
5’UAG3’
5’UGA3’
Bảng dưới đây biểu din trình t ca 7 axit amin đầu tiên trong chui β-hemoglobin 21 cp nuclêôtit
trong đoạn trình t ADN mã hoá cho 7 axit amin này. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
V trí các cp nuclêôtit
1 2 3
4 5 6
7 8 9
10 1112
13 14
15
16 17 18
19 20 21
Trình t
ADN
Mch gc
3’…XAX
5’….GTG
GTG
XAX
GAX
XTG
TGA
AXT
GGA
XXT
XTX
GAG
XTX….5’
GAG…..3’
Mch b sung
Trình t axit amin
Val
His
Leu
Thr
Pro
Glu
Glu
I. Đột biến làm mt cp nuclêôtit v trí th 3 trên ADN s làm cho quá trình dch kết thúc sớm hơn
bình thường.
II. Đột biến làm mt 3 cp nuclêôtit v trí th 16, 20, 21 trên ADN s làm giảm đi một axit amin,
nhưng không làm xuất hin axit amin mi.
III. Thay thế cp nuclêôtit T-A v trí th 17 bng cp A-T làm cho axit amin Glu được thay bng Val.
IV. Đột biến thay thế cp nuclêôtit A-T v trí th 15 bng bt cặp nuclêôtit nào thì không làm thay đi
s ng và thành phn axit amin trong phân t β-hemoglobin.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
==========Hết==========
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
ĐA
B
A
C
C
A
B
D
B
B
A
Câu
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
ĐA
B
B
D
B
B
A
D
D
A
A
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
ĐA
D
A
D
A
C
D
A
A
C
C
Câu
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
ĐA
A
B
C
A
A
D
C
D
D
C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU KHÓ
Câu 107: I Sai, Đại bàng có mức năng lượng và số lượng cá thể quá ít, do vậy không thể là loài ưu thế.
Câu 108: Xác định chính xác kiểu gen 7 người: I
B
I
O
(1, 2, 10); I
O
I
O
(3); I
A
I
B
(5,7); I
A
I
O
(6)
Câu 111: HDG
A Sai, đưng cong loi 1, phn ln con non sng sót và các th phn ln chết tui già (tui th sinh
lí ca loài).
B đúng, do tỉ l sng sót và t vong là tương đối đồng đều các la tuổi nên đồ th là một đường tuyến tính
đi xuống.
C đúng, ở đưng cong loi 3 phn ln cá th con non b chết. Do vậy để đảm bảo có đủ cá th sinh sn tiếp
tc thì các loài này buc phi sinh tht nhiều con để bù lại lượng con non b chết.
D đúng, đường cong 1 cho thấy con non được chăm sóc tốt, tương ng vi các loài thú bậc cao (người,…).
Ngược li, với đường cong 3 đại din cho các loài sinh vt bc thấp hơn, những loài y thưng rt nhiu
hạt, con non nhưng tỉ l sng sót thp do không chăm sóc ( thân mềm, giáp xác,…)
Câu 112: HDG
- I, II (đúng)Vì mỗi 1 alen tri s làm thân cao thêm 20cms KH = s loại alen + 1 =7. do đó tính trạng
chiu cao thân do 3 cặp gen tương tác với nhau theo kiu cng gp.
Trang 54
- III (đúng) Cây có chiều cao 160cm có 3 alen tri s có kiu gen dng:
AABbdd = 3C1 x 2C1=6 loi kiu gen
AaBbDd = 1 loi kiu gen
- IV (đúng):
Cây 140cm: AaBbdd; AabbDd; aaBbDd x Cây 180cm AaBbDD; AaBBDd; AABbDd. = 9 - 3 (SĐL cho
9 loại KG) = 6 SĐL cho tối đa 12 loại KG.
Câu 113: HDG
QT ngu phối đạt CBDT đầy đủ các loi kiu gen và tn s alen A gấp đôi alen a: P: 4/9 AA
+4/9Aa+1/9aa = 1
I sai: Đột biến gen cn rt nhiu thế h mi làm tn s 1 alen giảm đi một na.
II sai: Nếu tn s alen A vn gấp đôi tần s alen a qua các thế h thì qun th này có th vn chịu tác đng
ca nhân t giao phi không ngu nhiên.
III sai: Chn lc t nhiên khôngc động trc tiếp lên alen.
IV đúng: cây dị hợp Aa đều không sinh sn thì qun th còn li là 4/5 AA + 1/5 aa => thế h sau s có hoa
trắng aa=1/25 => hoa đỏ (A-) chiếm t l = 1 - 1/25 = 24/25 =0,96 = 96%
Câu 114: Mt tế bào sinh tinh có kiu gen Aabb gim phân ch to 2 loi tinh trùng (không HVG)
Mà cp NST s 2 Aa không phân li GP 1
(Aa; 0)( b) to 2 loi giao t Aab, b.
Câu 115: HDG
T PL1=> Vàng>trng
T PL2=> Đ >Hng>vàng
Do đó, thứ t tri lặn là: Đỏ >Hng>vàng>trắng => Quy ước: A1-Đỏ >A2-Hng>A3-vàng>A4-trng
I đúng vì Kiu hình hoa hồng được quy đnh bi 3 loi kiu gen A2A2, A2A3, A2A4.
II đúng. cây hoa đỏ có 4 loại KG khác nhau: A1A1, A1A2, A1A3, A1A4. Do đó có tối đa 4C2 =6 sơ đồ lai
có kiểu gen khác nhau.
III Sai vì: Cho cây hoa vàng đời P ca phép lai 1 giao phn vi cây hoa đỏ đời P ca phép lai 2 thu được
đời con F
1
có thể có tỉ lệ kiu hình 1 : 1 hoc 1 : 2 : 1.
Cây hoa vàng đời P ca phép lai 1 có kiểu gen A3A4
cây hoa đỏ đời P ca phép lai 2 có thể có KG A1A3 hoặc A1A4
Do vậy, A3A4 x A1A4 thu được đời con F
1
có tỉ lệ kiu hình 2 đỏ : 1vàng : 1 trắng
A3A4 x A1A3 thu được đời con F
1
có tỉ lệ kiu hình 1 đỏ : 1vàng
IV đúng. Cho hai cây hoa đỏ giao phấn với nhau thể thu được đời con có 4 loại kiểu gen (A1A3 x
A1A4).
Câu 116: HDG
Phát biểu đúng: I, II (D)
III sai, Qun th A và qun th C có sinh thái dinhng không trùng nhau nên không xy ra cnh tranh
v dinh dưỡng nhưng vẫn có th cnh tranh các nhân t sinh thái khác như cạnh tranh nơi ở, nơi sinh
sn,….
IV sai, Qun th B và qun th C có sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau hoàn toàn.
Câu 117: III sai vì Các yếu t ngu nhiên thường làm thay đổi vn gen ca qun th có kích thước nh,
nhng qun th có KT ln yếu t ngu nhiên vẫn tác động.
Câu 118: HDG
I, II đúng việc nuôi các loài sinh thái dinh ng khác nhau th tn dụng được din tích ao
nuôi, tn thu các ngun thức ăn khác nhau không sợ xy ra s cnh tranh gia các loài không làm
nh hưởng đến sản lượng cá ca tng loài.
Câu 120: HDG
I Đúng: Mt cp nuclêôtit s 3: ĐB dịch khung GTX - AXX - TGA
Val Thr Kết thúc (Kết thúc sm)
II Sai vì. ba cp nuclêôtit v trí 16, 20 và 21 b mt. 3’XAX - GTG- GAX- TGA- GGA-TXX5
Val - His - Leu - Thr - Pro - Arg
Làm giảm 1 axit amin đồng thi làm xut hin 1 axit amin mi là Arg.
III đúng vì khi thay thế cp nuclêôtit T-A v trí th 17 bng cp A-T =>b ba trước đột biến 5’GAG3’
mã hoá Glu được thay bng b ba 5’GUG3’ mã hoá cho Val.
Trang 55
IV đúng vì Đột biến thay thế cp nuclêôtit A-T v trí th 15 bng bt kì cp nucôtit nào thì đều thuc 1
trong 4 b ba mã hoá (5’XXU3’ 5’XXX3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’) axit amin Pro. Do đó không làm thay đổi
s ng và thành phn axit amin trong phân t β-hemoglobin.
ĐỀ 8
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: SINH HC
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 81. mt loài thc vt, khi trong kiu gen có c gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu
trong kiu gen ch có A hoc ch có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa
có màu trng. Hai cp gen Aa và Bb nm trên 2 cp NST khác nhau. Kiu gen ca cây hoa
trng là
A. AABB. B. AAbb. C. aaBB. D. aabb.
Câu 82. Vic cha tr các bnh di truyn bng cách phc hi chức năng của gen b đột biến gi
A. liu pháp gen. B. sa cha sai hng di truyn.
C. phc hi gen. D. gây hi biến.
Câu 83. Trong quá trình dch mã, phân t nào sau đây đóng vai trò như “ngưi phiên dch”?
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 84. Một quần thể thực vật, xét 1 gen 2 alen D d, tần số alen D bằng 0,3. Theo
thuyết tần số alen d của quần thể này là
A. 0,7. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 85. thc vt, nguyên t dinh dưng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại
ng?
A. Nitơ. B. Mangan. C. Bo. D. St.
Câu 86. Xét chuỗi thức ăn: y ngô Sâu Nhái → Rắn Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn
này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 2?
A. Rắn. B. Đại bàng C. Nhái. D. Sâu.
Câu 87. Bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
1. Duy trì đa dạng sinh học.
2. Lấy đất rừng làm nương rẫy.
3. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
4. Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
5. Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 88. Ưu thế lai là hiện tượng con lai
A. có những đặc đim vượt tri so vi b m.
B. xut hin nhng tính trng l không có b m.
C. xut hin nhiu biến d t hp.
D. được to ra do chn lc cá th.
Câu 89. Biết không xy ra đột biến, alen tri là tri hoàn toàn. Theo lí thuyết, đời con ca
phép lai nào sau đây, kiểu gen X
a
Y chiếm t l 25%?
A. X
A
X
A
× X
a
Y. B. X
A
X
A
× X
A
Y. C. X
a
X
a
× X
A
Y. D. X
A
X
a
× X
a
Y.
Câu 90. Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo cây lưỡng bọi thuần chủng về tất cả các gen.
Trang 56
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.
(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.
Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:
A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4).
Câu 91. Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại guanin trên mạch khuôn liên kết
với nuclêôtit loại nào của môi trường nội bào?
A. Xitozin. B. Timin. C. Guanin. D. Uraxin.
Câu 92. Một loài động vật, xét 2 cặp gen A, a; B, b nằm trên 2 cặp NST thường. Theo
thuyết, số loại kiểu gen tối đa về 2 cặp gen đang xét của loài này là
A. 3. B. 10. C. 4. D. 9.
Câu 93. Khi nói v NST sinh vt nhân chun, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mi loài có mt b NST đặc trưng về s ng, hình thái và cu trúc.
B. NST đưc cu to bi 2 thành phn chính là: Prôtêin histôn và ADN.
C. Trong tế bào xôma của cơ thể ng bi, NST tn ti thành tng cặp nên được gi là b
2n.
D. S ng NST nhiu hay ít là tiêu chí quan trng phn ánh mc đ tiến hoá ca loài.
Câu 94. Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) khoảng giá
trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật
A. phát triển thuận lợi nhất. B. có sức sống trung bình.
C. có sức sống giảm dần. D. chết hàng loạt.
Câu 95. Loại biến dị nào sau đây không phải là biến dị di truyền?
A. Thường biến. B. Đột biến gen.
C. Đột biến số lượng NST. D. Đột biến cấu trúc NST.
Câu 96. Nhân t tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tn s alen ca qun th?
A. Đột biến. B. Chn lc t nhiên.
C. Di nhp gen. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 97. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đng vì
A. chúng bt ngun t một cơ quan mt loài t tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc
chc năng b tiêu gim.
B. chúng đều có hình dng ging nhau gia các loài.
C. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài.
D. chúng bt ngun t một cơ quan ở mt loài t tiên và nay vn còn thc hin chức năng.
Câu 98. Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài lợi, còn một loài không lợi
cũng không bị hại là mối quan hệ
A. cạnh tranh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. cộng sinh.
Câu 99. Tế bào thể một ở ruồi giấm có số lượng NST là
A. 6. B. 7. C. 15. D. 16.
Câu 100. Trong lch s phát trin ca thế gii sinh vt, đại nào thc vt có ht xut hin,
ỡng cư ngự tr, phát sinh bò sát?
A. C sinh. B. Nguyên sinh. C. Trung sinh. D. Tân sinh.
Câu 101. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội trội hoàn toàn, các gen phân li
độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3: 3: 1: 1?
A. AAbb
AaBb. B. AaBb
AaBb. C. AaBb
Aabb. D. aaBb
aaBb.
Trang 57
Câu 102. Khi nói vn bng ni môi người, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
1. Hot đng ca phi và thn tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH ca ni môi.
2. Khi cơ thể vận động mnh thì s m tăng huyết áp.
3. Hooc môn insulin tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen.
4. Khi nhn th thì s m tăng độ pH ca máu.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 103. Những động vt nào sau đây có d dày 4 ngăn?
A. Trâu, cu, dê. B. Nga, th, chut, trâu.
C. Nga, th, chut. D. Nga, th, chut, cu, dê.
Câu 104. Khi nói v quá trình vn chuyn các cht trong y, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vn chuyn trong mch g là ch động, còn trong mch rây là b động.
B. Dòng mch g luôn vn chuyn các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vn chuyn các cht
hữu cơ.
C. Mch g vn chuyển đường gluco, mch rây vn chuyn cht hữu cơ khác.
D. Mch g vn chuyn các cht t rn lá, mch rây vn chuyn các cht t lá xung r.
Câu 105. Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
1. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết và các chất hữu cơ.
2. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.
3. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
4. Hầu hết các loài động vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
5. Tất cả sinh vật sản xuất đều thuộc nhóm thực vật.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 106. Biết rng quá trình gim phân to giao t không xảy ra đột biến. Mt tế bào sinh tinh
của cơ thể có kiu gen AaBbDdee gim phân to ra giao t có 3 alen tri. Theo lí thuyết, loi
giao t cha 3 alen tri chiếm t l bao nhiêu?
A. 1. B. 1/2. C. 1/4. D. 1/8.
Câu 107. Giả sử một ới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được tả như sau: cào cào,
thỏ nai ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ nai; mèo rừng ăn thỏ chim sâu.
Trong lưới thức ăn này, số nhận xét đúng là
1. lưới thức ăn có 4 chuỗi thức ăn.
2. báo thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
3. cào cào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2, chim sâu là sinh vật tiêu thụ bậc 2.
4. cào cào, thỏ, nai có cùng mức dinh dưỡng.
A. 1. C. 2. B. 3. D. 4.
Câu 108. Mt qun th người đang trng thái cân bng di truyn, tn s người b mc mt
bnh di truyền đơn gen là 9%. Phả h ới đây cho thấy mt s thành viên (màu đen) bị mt
bnh này. Kiu hình ca ngưi có đánh dấu (?) là chưa biết.
Kết lun rút ra t sơ đ ph h trên:
Trang 58
A. Người s 1 có kiu gen AA.
B. Cá th III
9
chc chn không mang aleny bnh.
C. Cá th II
5
có th không mang alen gây bnh.
D. Xác suất để có th II
3
có kiu gen d hp t là 50%.
Câu 109. Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất quá trình phân hóa khả năng sống sót khả năng sinh
sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của
quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần
thể.
D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi
tần số alen theo một hướng xác định.
Câu 110. Phân tích vt cht di truyn ca mt chng gây bnh cúm gia cm thì thy rng vt
cht di truyn ca nó là mt phân t axit nuclêic đưc cu to bi 4 loại đơn phân với t l mi
loi là 27% A, 19% U, 23% G, 31% X. Loi vt cht di truyn ca chng gây bnh này là
A. ADN mch kép. B. ADN mạch đơn. C. ARN mch kép. D. ARN mạch đơn.
Câu 111. Sơ đồ sau đây mô tả lưới thức ăn của một hệ sinh thái trên cạn.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích.
2. Quan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài.
3. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại.
4. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ bị giảm số lượng cá thể.
A. 1 B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 112. Mt loài thc vt, mi cặp gen quy định mt cp tính trng, alen tri là tri hoàn
toàn. Cho cây thân cao, hoa đ giao phn vi cây thân thp, hoa trng (P), thu được F
1
100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F
1
giao phn vi nhau, thu đưc F
2
có 4 loi kiu hình, trong
đó cây thân cao, hoa trng chiếm 16%. Biết không xy ra đột biến nhưng có hoán vị gen c
đực và cái vi tn s bng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Nếu cho F
1
lai phân tích thì s thu được F, có 4 kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trng
chiếm 20%.
2. Trong quá trình phát sinh giao t của cơ thể F
1
đã xảy ra hoán v gen vi tn s 40%.
3. Ly ngu nhiên mt cây thân thấp, hoa đ F
2
, xác suất thu được cây thun chng là 1/3.
4. Ly ngu nhiên một cây thân cao, hoa đ F
2
, xác suất thu được cây thun chng là 2/7.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Trang 59
Câu 113. Nguyên nhân chính làm cho đa s các cơ thể lai xa ch có th sinh sản sinh dưỡng là
A. không có s tương hp v cu tạo cơ quan sinh sản vi các cá th cùng loài.
B. b NST ca bm trong các con lai khác nhau v s ng, hình dạng, kích thước,
cu trúc.
C. có s cách li hình thái vi các cá th cùng loài.
D. cơ quan sinh sản thường b thoái hoá.
Câu 114. Gen M có chiu dài 408 nm và có 900 A. Gen M b đột biến thành alen m. Alen m
có chiu dài 408 nm và có 2703 liên kết hidro. Loi đt biến nào sau đây đã làm cho gen M
thành alen m?
A. Đột biến thay thế 3 cp G-X bng 3 cp A-T.
B. Đột biến thêm 1 cp G-X.
C. Đột biến thay thế mt cp A-T bng 1 cp G-X.
D. Đột biến thay thế 3 cp A-T bng 3 cp G-X.
Câu 115. một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định
lông hung; alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D
quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P.
Dd
AB
XX
ab
d
Ab
XY
aB
thu được F
1
. Trong tổng số thể F
1
số thể cái lông hung, chân thấp, mắt đen
chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen cả
hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu F
1
chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu?
A. 17%. B. 8,5%. C. 6%. D. 10%.
Câu 116. Gi s không có di - nhp cư, kích thước qun th s tăng lên trong trong hợp nào
sau đây?
A. T l sinh sn gim, t l t vong không thay đổi.
B. T l sinh sản tăng, tỉ l t vong gim.
C. T l sinh sn gim, t l t vong tăng.
D. T l sinh sản không thay đổi, t l t vong tăng.
Câu 117. Trong s các phn biểu dưới đây, số ng các phát biu chính xác v các nhân t
tiến hóa tác động lên mt qun th theo quan điểm ca hc thuyết tiến hóa tng hp hin đại:
1. Chn lc t nhiên luôn làm thay đổi đt ngt tn s alen và thành phn kiu gen ca qun
th.
2. Khi không có tác đng ca đt biến, chn lc t nhiên và di - nhp gen thi tn s alen và
thành phn kiu gen ca qun th có th thay đổi bi s tác động ca các yếu t khác.
3. Quá trình tiến hóa nh din ra trên quy mô qun thdin biến không ngừng dưới tác
động ca các nhân t tiến hóa.
4. Các yếu t ngu nhiên làm nghèo vn gen qun th, gim s đa dạng di truyn nên không
vai trò đối vi tiến hóa.
5. Giao phi không ngu nhiên có th ci biến tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th
theo thi gian.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 118. Khi nói v mc sinh sn và mc t vong ca qun th, có bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
1. Mc t vong là s th ca qun th b chết trong mt khong thi gian nhất định.
2. Mc sinh sn là s cá th mới đưc sinh ra trong mt khong thi gian nht đnh.
3. Mc sinh sn gim và mc t vong tăng là nguyên nhân làm tăng kích thưc qun th sinh
vt.
Trang 60
4. Khi không có di cư, nhập cư thì quần th t điều chnh s ng cá th thông qua việc điều
chnh t l sinh sn, t vong.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 119. Đng vt hng nhit sng vùng lnh những đặc điểm nào trong s các đặc điểm
dưới đây?
1. Lông dày và dài.
2. Chân dài.
3. Kích thước cơ thể ln.
4. Hot đng v đêm.
A. 1 và 3. B. 2 và 4. C. 1 và 4. D. 2 và 3.
Câu 120. Xét 1 thể đực lưỡng bội n cặp nhiễm sắc thể, trên mỗi nhiễm sắc thể xét 1 gen
có hai alen, tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử. Hình vẽ sau tả 1 tế bào của cơ thể
đang thực hiện quá trình phân bào. Biết rằng quá trình này không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n = 8.
2. Loài có tối đa 81 kiểu gen.
3. Loài có tối đa 24 kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen.
4. Kết thúc quá trình trên thu được các loại tế bào con với tỉ lệ 3: 3: 1: 1. Tối thiểu có 4 tế bào
mẹ đã tham gia quá trình phân bào trên.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
ĐÁP ÁN
91
D
101
D
111
C
121
D
92
A
102
A
112
C
122
D
93
B
103
D
113
A
123
B
94
A
104
A
114
D
124
D
95
A
105
A
115
B
125
B
96
C
106
D
116
B
126
B
97
C
107
A
117
B
127
B
98
A
108
C
118
C
128
B
99
D
109
B
119
C
129
A
100
D
110
A
120
D
130
B
NG DN TR LI
Câu 81. D. aabb.
Câu 82. A. liu pháp gen.
Câu 83. B. tARN.
Câu 84. A. 0,7
Tần số alen D + tần số alen d = 1
Trang 61
Tần số alen D = 0,3
Tần số alen d = 1 0,3 = 0,7.
Câu 85. A. Nitơ.
Câu 86. C. Nhái
Câu 87. Bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Duy trì đa dạng sinh học.
III. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
IV. Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
C. 3.
Câu 88. A. có những đặc điểm vượt tri so vi b m.
Câu 89. D. X
A
X
a
× X
a
Y.
Câu 90. Cho các thành tựu sau:
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.
D. (2) và (4)
Câu 91. A. Xitozin.
Câu 92. D. 9.
Số KG = r1(r1+1)/2.r2(r2+1)/2 = 9
Câu 93. D. S ng NST nhiu hay ít là tiêu chí quan trng phn ánh mc đ tiến hoá ca
loài.
Câu 94. A. phát triển thuận lợi nhất.
Câu 95. A. Thường biến.
Câu 96. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 97. A. chúng bt ngun t một cơ quan ở mt loài t tiên nhưng nay không còn chức năng
hoc chức năng bị tiêu gim.
Câu 98. C. hội sinh.
Câu 99. B. 7.
Câu 100. A. C sinh.
Câu 101. C. AaBb
Aabb.
3:3:1:1 = (3:1).(1:1)
Câu 102. C. 3
Các phát biểu đúng là 1,2,3
Ý (4) sai vì khi nhn th, nồng độ CO
2
trong máu cao → môi trường axit → pH giảm.
Câu 103. A. Trâu, cu, dê.
Câu 104. D. Mch g vn chuyn các cht t r lên lá, mch rây vn chuyn các cht t
xung r.
Câu 105. Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết và các chất hữu cơ.
II. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.
IV. Hầu hết các loài động vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
B. 3.
Câu 106. B. 1/2.
1 TB không hoán v gen ch to 4 giao t, trong đó GP 2 giống NP nên 4 giao t ch gm 2
loi, mi loi chiếm 1/2
Trang 62
Câu 107. B. 3
1. lưới thức ăn có 4 chuỗi thức ăn.
2. cào cào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2, chim sâu là sinh vật tiêu thụ bậc 2.
3. cào cào, thỏ, nai có cùng mức dinh dưỡng.
TV (cào cào, thỏ, nai) (chim sâu, báo) mèo rừng
Câu 108. C
Ta thấy P bình thường sinh con gái b bệnh → bệnh do gen lặn trên NST thường quy định
Quy ước: A- không b bnh, a- b bnh
A. Sai, người s 1 có kiu gen Aa.
B. sai, người III
9
chc chn mang gen gây bnh vì có m b bnh.
C. Đúng, người (5) có th có kiu gen AA
D. Sai, qun th đang cân bằng di truyn có t l người b bnh aa =9% → tần s alen
0,09 0,3a 
→ alen A =0,7
Cu trúc di truyn ca qun th là: 0,49AA:0,42Aa:0,09aa
→ xác suất người II
3
có kiu gen d hp là:
0,42 6
50%
0,49 0,42 13

Câu 109. C. Vì, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen.
Câu 110. D. ARN mạch đơn.
T l A khác U, G khác X không liên kết b sung
Câu 111. D. 2
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích. (ADHGEIM)
III. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại.
Câu 112. D. 2
F
1
đồng hình thân cao hoa đ → P thuần chủng, thân cao, hoa đỏ là hai tính trng tri
Quy ước gen:
A- thân cao; a thân thp
B- hoa đỏ; b- hoa trng
Cây thân cao hoa trng chiếm 16%:
1
0,16 0,09 0,3 40%
2
ab f
A bb ab f
ab
P:
1
: ; 40%
AB ab AB AB
Ff
AB ab ab ab
; giao t AB=ab =0,3; Ab=aB =0,2
A-B- = 0,09 +0,5 =0,59; A-bb=aaB-=0,16; aabb=0,09
Xét các phát biu
(1) đúng, nếu cho cây F
1
lai phân tích:
; 40% 0,2
AB ab
f A bb
ab ab
(2) đúng
(3) sai, t l thân thấp hoa đỏ F
2
là: aaB- = 0,16
T l thân thấp hoa đ thun chng là:
0,2 0,2 0,04
aB
aB
→ xs cần tính là 1/4 → (3) sai
(4) sai, t l y thân cao, hoa đỏ F
2
là 0,59
T l cây thân cao hoa đỏ thun chng là
0,3 0,3 0,09
AB
AB
Trang 63
Xác sut cn tính là 0,09/0,59 =9/59
Câu 113. B. b NST ca b và m trong các con lai khác nhau v s ng, hình dng, kích
thưc, cu trúc.
Câu 114. D. Đột biến thay thế 3 cp A-T bng 3 cp G-X.
Câu 115. B. 8,5%
Quy ước gen:
A- xám, a- đen
B- chân cao, b- chân thấp.
D- mắt nâu; d- mắt đen.
P: ♀ AB/ab X
D
X
d
♂ Ab/aB X
d
Y
F
1
: aabbX
d
X
d
= 1%
1
:1 :1 :1 :1
D d d D d d d D d
X X X Y F X X X X X Y X Y
vậy aabb = 1% : 0,25 = 4%
Đặt tần số hoán vị gen f = 2x (x
0,25)
Có cá thể cái AB/ab cho giao tử ab = 0,5 x
Cá thể đực Ab/aB cho giao tử ab = x
vậy aabb = (0,5 – x).x = 0,04
Giải ra, x = 0,1
Vậy cá thể cái AB/ab cho giao tử: AB = ab = 0,4 và Ab = aB = 0,1
cá thể đực Ab/aB cho giao tử: AB = ab = 0,1 và Ab = aB = 0,4
Vậy cá thể F
1
lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu Ab/ab X
D
- bằng: (0,1
2
+ 0,4
2
)
0,5 = 0,085
= 8,5%
Câu 116. B. T l sinh sản tăng, tỉ l t vong gim.
Câu 117. B. 2
(1) sai, CLTN làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th theo hướng xác
định, có th không đột ngt.
(2) đúng, có th xy ra do các yếu t ngu nhiên.
(3) đúng.
(4) sai, các yếu t ngẫu nhiên làm thay đổi vn gen ca qun th nên có ý nghĩa tiến hóa.
(5) sai, giao phối không làm thay đổi tn s alen.
Câu 118. B. 3
I. Mc t vong là s th ca qun th b chết trong mt khong thi gian nhất định.
II. Mc sinh sn là s cá th mới đưc sinh ra trong mt khong thi gian nht đnh.
IV. Khi không có di cư, nhập cư thì quần th t điều chnh s ng cá th thông qua việc điu
chnh t l sinh sn, t vong.
Câu 119. A. 1 và 3.
Lông dày và dài.
Kích thước cơ thể ln.
Câu 120. B. 4
(1) đúng. Ta thấy trong tế bào có 8 NST đơn đang phân li về 2 cực của tế bào
đây là kì sau
của GP II.
→ Tế bào có bộ NST: 2n = 8 NST.
(2) đúng. Có 4 cặp gen dị hợp, số kiểu gen tối đa là 3
4
= 81 (mỗi cặp có 3 kiểu gen)
Trang 64
(3) đúng, skiểu gen dị hợp:
2 2 2
4
1 2 24;C
trong đó 4C2 số cách chọn 2 cặp gen dị hợp
trong 4 cặp, 1
2
là 2 cặp gen dị hợp, còn lại 2 cặp đồng hợp, mỗi cặp có 2 kiểu gen.
(4) đúng. Nếu có 4 tế bào tham gia giảm phân:
+ 2 tế bào không có HVG cho giao tử với tỉ lệ 4:4 (giao tử liên kết)
+ 2 tế bào có HVG cho giao tử tỉ lệ 2:2:2:2 (giao tử liên kết giao tử hoán vị)
tỉ lệ chung: 6:6:2:2
3:3:1:1
ĐỀ 9
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: SINH HC
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 81: Trong quá trình gim phân to giao t, hiện tượng tiếp hp và trao chéo gia các crômatit khác
ngun ca cp NST kép ơng đồng gây hoán v gen xy ra :
A. Kì đầu ca gim phân II. B. Kì gia ca gim phân I.
C. Kì sau gim phân I. D. Kì đầu ca gim phân I.
Câu 82: Bnh, hi chng nào sau đây người là do đột biến nhim sc th gây ra?
A. Phêninkêtô niu. B. Hng cầu lưỡi lim. C. Bch tng. D. Hi chứng Đao.
Câu 83: Thành phần nào sau đây không tham gia trc tiếp vào quá trình dch mã?
A. Phc hp aa - tARN. B. Ribôxôm. C. mARN. D. Gen.
Câu 84: mt qun th thc vt, xét gen A nằm trên NST thường có 3 alen A
1
, A
2
, A
3
trong đó A
1
quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi A
2
và A
3
; Alen A
2
quy định hoa màu vàng tri hoàn toàn so vi A
3
;
Alen A
3
quy định hoa màu trng. Qun th đang cân bằng v di truyn, có tn s ca các alen A
1
, A
2
, A
3
lần lượt là 0,3 : 0,2 : 0,5. T l kiểu hình hoa đỏ chiếm t l
A. 51%. B. 24%. C. 25%. D. 54%.
Câu 85: Nhóm thc vật nào sau đây xy ra quá trình hô hp sáng?
A. Thc vt C
3
C
4.
B. Thc vt C
3.
C. Thc vt C
4
CAM. D. Thc vt C
4.
Câu 86: S ng cá th ca qun th này b s ng cá th ca qun th khác kìm hãm là hiện tượng
A. cnh tranh gia các loài. B. cnh tranh cùng loài.
C. khng chế sinh hc. D. đấu tranh sinh tn.
Câu 87: Khi nói v chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. S vn chuyn cacbon qua mi bậc dinh dưỡng không ph thuc vào hiu sut sinh thái ca bc
dinh dưỡng đó.
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dng cacbon monoxit (CO).
C. Mt phn nh cacbon tách ra t chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trm tích.
D. Toàn b ợng cacbon sau khi đia qua chu trình dinh dưỡng được tr li i trường không khí.
Câu 88: Phương pháp chn ging nào sau đây thường áp dng cho c động vt thc vt?
A. Gây đột biến. B. Cy truyn phôi.
C. Dung hp tế bào trn. D. To ging da trên ngun biến d t hp.
Câu 89: Cp phép lai nào sau đây là phép lai thun nghch?
A. ♀AaBb × ♂AaBb ♀AABb × ♂aabb. B. ♀aabb × ♂AABB ♀AABB X ♂aabb.
C. ♀AA × ♂aa ♀Aa × ♂aa. D. ♀Aa × ♂aa ♀aa × ♂AA.
Trang 65
Câu 90: Mt ging lúa có alen A gây bnh vàng lùn, để to th đột biến mang kiu gen aa có kh năng
kháng bệnh này người ta tiến hành các bước sau:
(1) Chn lc các cây có kh năng kháng bệnh.
(2) X lí ht ging bng tia phóng x để gây đột biến, gieo ht mc thành cây.
(3) Cho các cây kháng bnh lai vi nhau hoc t th phn to dòng thun.
(4) Cho lây nhim tác nhân gây bnh vàng lùn.
Th t đúng là
A. (1) (2) (3)→ (4). B. (2)→(4)→(1)→ (3).
C. (2) →(4) → (3)→ (1). D. (1) →(3) →(2)→ (4).
Câu 91: Trong s 64 b ba hoá có 3 b ba không mã hoá cho axit amin là:
A. 5
AUG3’, 5
UGA3’, 5
UAG3’. B. 5
AUU, 5
UAA3’, 5
UAG3’.
C. 5
AUG3’, 5
UAA3’, 5
UGA3’. D. 5
UAG3’, 5
UAA3’, 5
UGA3’.
Câu 92. Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 272 cây qutròn : 183 cây bí quả bầu
dục : 31 cây bí qảu dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật
A. Phân li độc lập của Menđen. B. Liên kết hoàn toàn.
C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ sung.
Câu 93. Trường hp nào sau đây không thuộc đột biến đim?
A. Đột biến thay thế 1 cp nuclêôtit. B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit.
C. Đột biến thêm 1 cp nuclêôtit. D. Đột biến thay thế 2 cp nuclêôtit.
Câu 94: Nhân t sinh thái hu sinh bao gm:
A. Thc vật, động vt và con người.
B. Vi sinh vt, thc vật, động vật và con người.
C.Vi sinh vt, nm, to, thc vật, động vật và con ngưi.
D. Thế gii hữu cơ của môi trường nhng mi quan h gia các sinh vt vi nhau.
Câu 95: sinh vt nhân thực, NST được cu to bi hai thành phn ch yếu là
A. ARN và prôtêin histôn. B. ADN và prôtêin histôn.
C. ADN mARN. D. ADN và tARN.
Câu 96: Bng chng tiến hóa nào sau đây là bằng chng sinh hc phân t?
A. Prôtêin ca các loài sinh vật đều cu to t 20 loi axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng vi cấu trúc chi trước ca mèo.
C. Tt c các loài sinh vật đều đưc cu to t tế bào.
D. Xác sinh vt sng trong các thời đại trước được bo qun trongc lớp băng.
Câu 97: Các cá th khác loài có cu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không th giao phi với nhau. Đó
là dng cách li
A. tp tính. B. cơ học. C. Sinh cnh. D. sau hp t.
Câu 98: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển được gọi là:
A. kích thước tối đa của quần thể. B. mật độ của quần thể.
C. kích thước trung bình của quần thể. D. kích thước tối thiểu của quần thể.
Câu 99: Dạng đột biến cu trúc nhim sc th không làm thay đổi thành phn và s ng các alen trên
NST là:
A. mất đoạn B. đảo đon. C. chuyn đon. D. lp đon.
Câu 100: Khí quyn nguyên thu không có (hoc có rt ít)
A. H
2.
B. O
2.
C. N
2.
D. NH
3.
Câu 101 Biết không xảy ra đột biến, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con
nhiều loại kiểu hình nht?
A. Aa x Aa. B. X
A
X
a
x X
A
Y. C. Aa x aa. D. X
A
X
a
x X
a
Y.
Trang 66
Câu 102: Trong ng tiêu hóa ca chó, quá trình tiêu hóa hóa hc din ra ch yếu
A. rut già. B. rut non. C. thc qun. D. d dày.
Câu 103: Phát biểu nào sau đây về tun hoàn máu người bình thường là sai?
A. Tng tiết din mao mch lớn hơn tổng tiết din đng mch.
B. Vn tốc máu trong động mch chậm hơn trong mao mch.
C. Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ng vi lúc tim co.
D. Huyết áp động mch ch cao hơn huyết áp tĩnh mạch ch.
Câu 104: Phát biểu nào sau đây đúng về quang hp thc vt?
A. Pha ti ca quang hp ch diễn ra trong điều kin không có ánh sáng.
B. Đim bù CO
2
ca thc vt C
3
thấp hơn thực vt C
4.
C. Nguyên liu ca quá trình quang hp là CO
2
và H
2
O.
D. Pha sáng ca quang hp s dụng năng lượng ánh sáng để tng hp glucôzơ.
Câu 105: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường
sinh vào chu trình dinh dưỡng?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Sinh vật phân huỷ. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật tự dưỡng.
Câu 106: chua, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp, alen B quy
định qu tròn tri hoàn toàn so với alen a quy định qu bu dc. Gi s 2 cp gen y nm trên mt cp
NST. Khi tiến hành lai gia hai câychua thun chng thân thp, qu bu dc vi thân cao, qu tròn thu
đưc F1, sau đó cho F1 lai phân tích thu được Fa xut hin 4 loi kiu hình: thân cao, qu tròn; thân cao,
qu bu dc; thân thp qu tròn thân thp, qu bu dục. Để tính tn s hoán v gen da trên tn s ca
các loi kiu hình Fa, cách nào sau đây đúng?
A. Tng tn s các cá th có kiu hình khác b m.
B. Tng tn s các cá th có kiu hình ging b m.
C. Tng tn s các th có kiu hình cây thân cao, qu tròn và thân cao, qu bu dc.
D. Tng tn s các cá th có kiu hình thân cao, qu bu dc và thân thp, qu bu dc.
Câu 107: Khi nói v s phân b cá th trong không gian ca qun xã, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây
đúng?
I. Trong h sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiu phân b theo chiu thẳng đứng ch gp thc vt mà không
gp động vt.
II. S phân b cá th trong t nhiên có xu hướng làm gim bt mức độ cnh tranh gia các loài và nâng cao
mức độ s dng ngun sng của môi trường.
III. Sinh vt phân b theo chiều ngang thường tp trung nhiu vùng có điều kin sng thun li.
IV. S phân b cá th trong không gian ca qun xã tùy thuc vào nhu cu sng ca tng loài.
A.1. B. 2. C.3. D. 4.
Câu 108: Mt bnh di truyền đơn gen xuất hin trong ph h ới đây. Cho biết người s 3 thế h th 3
không mang alen gây bnh.
T sơ đồ ph h trên, có mt s nhn xét sau:
(1) Bnh có th do gen nm trên nhim sc th gii tính Y quy định.
(2) Bnh do gen ln trên NST thường hoc gen ln trên NST X qui định.
(3) S người trong sơ đồ ph h xác định đưc chính xác kiu gen là 15.
Trang 67
(4) Người ph n s 2 thế h th nhất và người ph n s 5 thế h th 2 có kiu gen ging nhau
Nhận xét đúng là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (2), (3), (4).
Câu 109: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v q trình hình thành loài mi?
A. Quá trình hình thành qun th thích nghi luôn dn đến hình thành loài mi.
B. S cách li địa tt yếu dn đến hình thành loài mi.
C. S hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đt biến.
D. Quá trình hình thành qun th thích nghi không nht thiết dn đến hình thành loài mi.
Câu 110. Loại đột biến điểm làm gim 2 liên kết hiđrô ca gen là:
A. thay thế cp G - X bng cp A - T. B. thêm mt cp A - T.
C. thay thế cp A - T bng cp G - X. D. mt mt cp A - T.
Câu 111. sinh thái liên quan đến nhiệt độ độ pH của 2 loài A, B được biu din trên cùng một đồ th
sau:
Có bao nhiêu nhn đnh sau đây là đúng?
I. Độ pH nh hơn 8, nhiệt độ thấp hơn 10
0
C s gây chết cho c 2 loài.
II. sinh thái dinh dưỡng ca 2 loài là kc nhau.
III. Loài A phân b rộng hơn loài B về nhiệt độ và độ pH.
IV. Có th bt gp s xut hin đng thi ca 2 loài A và B.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 112: mt loài thc vt, alen A quy định thân cao tri so vi alen a thân thp, alen B quy định ht
tròn tri so vi alen b ht dài. Hai cp gen cùng nm trên mt cặp NST tương đồng. Cho hai dòng thun
chủng tương phản lai với nhau thu được F
1
100% thân cao, ht tròn. Cho F
1
giao phn vi cây thân cao, ht
tròn thu đưc F
2
. F
2
, các cây thân cao, ht tròn 4 loi kiu gen. Biết không xy ra đt biến, theo
thuyết có bao nhiêu nhận định sau đây về F
2
là đúng?
I. Có 1 loi kiu gen d hp 2 cp gen.
II. Có th có 2 hoc 4 loi kiu hình.
III. Có th không có kiu hình mang 1 tính trng ln.
IV. Có th có 3 hoc 5 kiu gen d hp.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 113: Nghiên cu s thay đổi thành phn kiu gen ca qun th qua 5 thế h liên tiếp thu được kết qu
như sau:
Thế h
Kiu gen AA
Kiu gen Aa
Kiu gen aa
F1
0,04
0,32
0,64
F2
0,04
0,32
0,64
F3
0,5
0,4
0,1
Trang 68
F4
0,6
0,2
0,2
F5
0,65
0,1
0,25
bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Tn s alen trội tăng dần qua các thế h.
II. thế h F3 có th đã có hiện tượng kích thước qun th gim mnh.
III. thế h F1 và F2 qun th đang đạt cân bng di truyn
VI. Hiện tượng t phi có th đã xảy ra t thế h F3.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 114:bao nhiêu phát biu ới đây sai khi nói v đt biến cu trúc NST?
I. Đt biến mất đoạn luôn đi kèm với đt biến lp đoạn NST.
II. Đt biến chuyn đon din ra do s trao đổic đon NST gia các crômatit trong cặpơng đng.
III. Đột biến chuyn đon có th không làm thay đi s ng gen trên mt NST.
VI. Đột biến cu trúc ch diễn ra trên NST thường mà không din ra trên NST giinh.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 115: Mt nghiên cứu trước đây cho thy sc t hoa đỏ ca mt loài thc vt kết qu ca mt con
đưng chuyn hóa gm nhiu bưc và các sc t trung gian đều màu trắng. Ba dòng đt biến thun chng
hoa màu trng (trng 1, trng 2 và trng 3) của loài này được lai vi nhau theo tng cp và t l phân li
kiểu hình đời con như sau.
S phép lai
Phép lai
F1
F2 (F1 x F1)
1
Trng 1 × Trng 2
Tt c đỏ
9 đ : 7 trng
2
Trng 2 × Trng 3
Tt c đỏ
9 đ : 7 trng
3
Trng 1 × Trng 3
Tt c đỏ
9 đ : 7 trng
Biết rng không xảy ra đột biến, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cây hoa đỏ F1 các phép lai có kiu gen ging nhau.
II. Các cây F
1
đều d hp t v tt c các gen quy định màu hoa.
III. Cá th F
1
ca phép lai 1 lai vi cá th trng 3 s cho tt c đời con đu trng.
IV. Lai cá th F
1
ca phép lai 1 vi cá th F
1
ca phép lai 3 s cho đời con có 1/4 là kiu hình trng.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 116: Nghiên cứu tăng trưởng ca mt qun th sinh vt trong mt khong thi gian nhất định, người
ta nhn thấy đường cong tăng trưởng ca qun th có dạng như sau:
Khẳng định nào sau đây là phù hợp nht?
A. Nhiu kh năng loài này có kích thước cơ thể nhỏ, vòng đời ngn, tui sinh sn lần đầu đến sm.
B. Ngun sng b gii hạn, nơi ở luôn rộng đủ cho mi cá th.
C. Cạnh tranh cùng loài đã thúc đẩy s tăng trưởng ca qun th mt cách nhanh chóng.
D. Tốc độ tăng trưởng ca qun th thi gian đầu là cao nht và gim dn v sau.
Câu 117: Theo quan điểm ca thuyết tiến hóa hin đi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến gen cung cp ngun nguyên liu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
II. Thc cht ca chn lc t nhiên là phân hóa kh năng sống sót và sinh sn ca các cá th trong loài.
III. Yếu t ngu nhiên là nhân t duy nhất làm thay đi tn s alen ca qun th ngay c khi không xy ra
đột biến và không có chn lc t nhiên.
Trang 69
VI. Chn lc t nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tn s alen chậm hơn so vi alen tri.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 118: Trong các thông tin sau v sinh trưởng và biến đng s ng cá th ca qun th, có bao nhu
thông tin đúng?
I. Các qun th có kích thưc cơ thể nh, tui th ngn, sinh sn nhiu, s dng ít ngun sng có th tăng
trưởng theo tiềm năng sinh hc.
II. Tăng trưng ca qun th luôn b nh hưng bi ngun thc ăn, nơi , k thù, ng cht thi to ra.
III. Dch bnh xy ra các đối tượng động vt, thc vt là dng biến đng theo chu kì.
VI. Các qun th tăng trưởng theo đồ th hình ch S có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất khi kích thước qun
th đạt tối đa.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 119: Khi nói v quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi kích thước qun th t quá sc cha của môi trường, các cá th cnh tranh vi nhau làm gim
kh năng sinh sản.
B. Nh cnh tranh mà s ng và s phân b cá th trong qun th đưc duy trì mt mức độ phù hp,
đảm bo cho s tn ti và phát trin ca qun th.
C. Khi mật độ quá cao, ngun sng khan hiếm, các cá th có xu hướng cạnh tranh nhau để gnh thức ăn,
nơi ở.
D. Cnh tranh gia các cá th trong qun th vô cùng hiếm xy ra trong các qun th t nhiên.
Câu 120: Gen M sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau:
- Mch b sung
5’...ATG...
AAA...
GTG
XAT...XGA
GTA TAA...3’
- Mch mã gc
3’...TAX...
TTT...
XAX
GTA...GXT
XAT ATT...5’
S th t nuclêôtit trên mch mã gc.
1
63
64 88
91
Biết rng axit amin valin ch đưc mã hóa bởi 4 triplet là: 3’XAA5’; 3’XAG5’; 3’XAT5’; 3’XAX5’ và
chui pôlipeptit do gen M quy đnh tng hp có 31 axit amin. Phát biu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế cp nuclêôtit G - X v trí 88 bng cp nuclêôtit A - T to ra alen mới quy định tng
hp chui pôlipeptit ngắn hơn so vi chui pôlipeptit do gen M quy định tng hp.
B. Đột biến thay thế mt cp nuclêôtit v trí 63 to ra alen mới quy định tng hp chui pôlipeptit ging
vi chui pôlipeptit do gen M quy định tng hp.
C. Đột biến mt mt cp nuclêôtit v trí 64 to ra alen mới quy định tng hp chui pôlipeptit có thành
phần axit amin thay đổi t axit amin th 2 đến axit amin th 21 so vi chui pôlipeptit do gen M quy định
tng hp.
D. Đột biến thay thế mt cp nuclêôtit v trí 91 to ra alen mới quy định tng hp chui pôlipeptit
không thay đổi s ng axit amin so vi chui pôlipeptit do gen M quy đnh tng hp.
---- Hết ----
ĐÁP ÁN
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
ĐA
D
D
D
A
B
C
C
D
B
B
Câu
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
ĐA
D
D
D
D
B
A
B
D
B
B
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
ĐA
D
B
B
C
D
A
C
B
D
D
Câu
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
ĐA
A
A
C
D
C
A
C
A
D
C
Câu 108: theo ph h trên thì bnh do gen ln gây nên, nằm trên NST tường hoc gii tính X
 Phát biu 2,4 đúng
Câu 111: A có 1 ý đúng IV
Trang 70
Cách gii
Gii hn sinh thái: Là khong giá tr xác định ca mt nhân t sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có th
tn ti và phát trin n đnh theo thi gian.
Bao gm
+ Khong chng chu: Gây c chế cho hoạt động sinh lí ca sinh vt.
+ Khong thun li: Sinh vt sng tt nht. Khong thun li nm vùng gia ca gii hn sinh thái.
- Các loài sng chung trong một môi trường thì thường có sinh thái trùng nhau mt phn
- sinh thái trùng nhau là nguyên nhân dn ti s cnh tranh khác loài.
I. sai, pH = 8 s gây chết cho loài A. Nhiệt độ thấp hơn 10 loài A sẽ chết.
II. sai, sinh thái ca 2 loài trùng nhau 1 phn.
III. sai, khong nhiệt độ của loài A và B đu là 25°C, nhưng loài B phân bố rng hơn loài A v độ pH.
IV. đúng.
Câu 112: chn A
Gii chi tiết:
F1 d hp 2 cp gen, ( AB/ ab hoc Ab/aB)
F1 ( AB/ ab hoc Ab/aB) x ( A-, B-) → F2: cây cao, hạt tròn có 4 kiểu gen quy định
 Hoán v gen ch xy ra 1 bên,
 Các phép lai có th có:
1- AB/ab x AB/AB
2- Ab/aB x AB/ab ( hoán v ch xy ra bên kia)
3- AB/ab x AB/ab ( hoán v ch xy ra 1 bên)
Trong các phép lai, kiu gen d hp 2 cp ch có d hp đều phát biểu I đúng
Phép lai 1 có 1 kiu hình, phép lai 2, 3 có 4 kiu hình -> II sai
Phép lai 1 không có kiu hình ln -> III đúng
Phép lai 1 có 3 kiu gen d hp, phép lai 2,3 có 5 kiu gen d hp -> IV đúng
Câu 113: C có 3 ý đúng ( 3,4,5)
Qua bng trên ta thy:
T F1 đến F2, qun th trng thái cân bằng → tần s các KG không đổi.
T F2 đến F3, qun th b biến đi 1 cách mnh m v tn s kiểu gen → quần th có kh năng cao chịu
nh hưng ca các yếu t ngu nhiên.
T F3 đến F4, th d hp gim đi mt nửa → quần th có kh năng cao là quần th t phi.
Xét các phát biu của đề bài:
(I) sai vì t F1 đến F2, cu trúc di truyn ca qun th không đổi, do đó tần s alen ca qun th không
thay đổi.
(II) đúng vì t F2 → F3 quần thth chu nh hưng ca các yếu t ngẫu nhiên → kích thước qun th
gim mnh.
(III), (IV) đúng.
→ Có 3 phát biểu đúng là các phát biểu (II), (III), (IV) => Đáp án C
Câu 115. Chn C.
Gii chi tiết:
Ta thy 3 dòng trng khác nhau mà khi lai 2 trong 3 dòng vi nhau cho kết qu ging nhau c F
1
F
2
→ tính trạng do 3 cặp gen tương tác bổ sung, các gen PLĐL
Quy ước gen: A-B-D- : Hoa đỏ;
Dòng 1: AABBdd
Dòng 2: AAbbDD
Dòng 3: aaBBDD
S phép lai
Phép lai
F
1
F
2
(F
1x
F
1)
Trang 71
1
Trng 1 × Trng 2
AABbDd
9 đ : 7 trng
2
Trng 2 × Trng 3
AaBbDD
9 đ : 7 trng
3
Trng 1 × Trng 3
AaBBDd
9 đ : 7 trng
→ Con F
1
d hp v 2 cặp gen → I, II sai
III, cho F
1
ca PL1 lai vi dòng trắng 3: AABbDd × aaBBDD → AaB-D- : 100% đỏ
III sai
IV cho F
1
ca PL1 lai vi F
1
của PL3: AABbDd × AaBBDd → tỷ l hoa trng là 1/4
IV đúng
Câu 120: Đáp án chi tiết.
A. Đúng, G đổi thành A s hình thành triplet AXT, khi chuyn sang mARN tạo codon 5’UGA3’ codon
kết thúc làm chui polypeptide ngắn hơn.
B. Đúng, thay thể X v trí 63 thành A, T, G tạo ra các codon GUU, GUA, GUX đều mã hóa cho Val.
C. Sai, đột biến v trí 64 thì không làm nh hưng tới các axit amin do vùng đầu gen chi phi.
D. Đúng, thay thế X v trí 91 s làm thay thế nucleotide đầu tiên của codon làm thay đổi 1 b ba,
nhưng số axit amin không đổi.
---- Hết ----
| 1/71

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: SINH HỌC
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 81
. Mỗi gen trên 1 nhiễm sắc thể là điều kiện để các gen
A. phân li độc lập.
B. liên kết hoàn toàn.
C. đổi vị trí cho nhau.
D. tương tác với nhau.
Câu 82. Hội chứng, bệnh nào sau đây ở người có liên quan đến đột biến gen mã hóa enzim xúc tác cho
phản ứng chuyển hóa phêninalanin thành tirôzin? A. Đao.
B. Phêninkêto niệu.
C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm. D. Tớcnơ.
Câu 83. Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở 1 số giống cây trồng người ta thường gây đột biến
A. mất đoạn nhỏ. B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.
D. chuyển đoạn nhỏ.
Câu 84. Xét quần thể 1 loài thực vật có 100% cá thể dị hợp (Aa). Tần số kiểu gen dị hợp của quần thể
sau 3 thế hệ tự thụ phấn là A. 100%. B. 50%.
C. 25%. D. 12,5%.
Câu 85. Trong quá trình quang hợp ở thực vật C4, C6H12O6 được tạo ra vào thời gian nào, trong loại tế bào nào?
A. Ban ngày, tế bào bao bó mạch.
B. Ban ngày, tế bào mô giậu.
C. Ban đêm, tế bào bao bó mạch.
D. Ban đêm, tế bào mô giậu.
Câu 86. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của loài đặc trưng trong quần xã?
A. Loài chỉ có ở một quần xã nào đó.
B. Loài có ở nhiều quần xã khác nhau.
C. Loài có kiểu phân bố đều.
D. Loài có mối quan hệ hỗ trợ với nhiều loài khác.
Câu 87. Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở 20 – 30oC, khi nhiệt độ xuống dưới 0oC và
cao hơn 40oC cây ngừng quang hợp. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ đối với cây trồng nhiệt đới là A. 20 – 30oC. B. 20 – 40oC. C. 0 – 40oC. D. 0 – 30oC.
Câu 88. Trong nhân bản vô tính tạo cừu Đôly, cừu Đôly mang đặc điểm giống với
A. cừu cho nhân tế bào tuyến vú.
B. cừu cho tế bào trứng. C. cừu mang thai.
D. cừu cho nhân tế bào tuyến vú và cừu mang thai.
Câu 89. Trường hợp tính trạng do 1 cặp alen quy định trội lặn hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho F1
có nhiều loại kiểu hình nhất? A. Aa x aa. B. AA x Aa. C. AA x aa. D. aa x aa.
Câu 90. Theo giả thuyết siêu trội thì cơ thể có ưu thế lai càng cao khi mang càng nhiều
A. cặp gen đồng hợp trội.
B. cặp gen đồng hợp lặn.
C. cặp gen dị hợp. D. alen trội.
Câu 91. Trong quá trình nhân đôi ADN, G dạng hiếm kết cặp với Timin có thể gây ra đột biến
A. mất 1 cặp G-X. B. thêm 1 cặp A-T.
C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
D. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
Câu 92. Cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 93. Trong quá trình phiên mã, enzim ARN pôlimeraza bắt đầu phiên mã từ đầu
A. 3’ ở mạch gốc.
B. 5’ ở mạch gốc.
C. 3’ ở mạch bổ sung.
D. 5’ ở mạch bổ sung.
Câu 94. Số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích là đặc trưng của quần thể về
A. kích thước.
B. mật độ cá thể.
C. sự phân bố cá thể.
D. nhóm tuổi.
Câu 95. Những giống cây ăn quả không hạt thường là những thể đột biến
A. lệch bội.
B. tự đa bội lẻ.
C. tự đa bội chẵn.
D. dị đa bội.
Câu 96. Trong các bằng chứng tiến hóa dưới đây, bằng chứng nào có thể góp phần chứng minh các
loài đang tồn tại ngày nay đều tiến hóa từ 1 tổ tiên chung?
A. ADN của các loài đều được cấu tạo nên từ 4 loại nuclêôtit.
B. Nhiều loài rắn vẫn còn dấu vết của các chi ở dạng cơ quan thoái hóa.
C. Cánh của dơi có nguồn gốc từ chi trước, cánh của ong phát triển từ mặt lưng của phần ngực.
D. Các axit amin trong chuỗi hemoglobin của người và tinh tinh hoàn toàn giống nhau.
Câu 97. Theo quan niệm của ĐacUyn, cơ chế tiến hóa của sinh giới là
A. sự xuất hiện và di truyền của các biến dị cá thể. Trang 1
B. chọc lọc nhân tạo từ 1 số ít các loài hoang dại ban đầu.
C. chọc lọc tự nhiên tác động trên đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
D. môi trường thay đổi chậm chạp, sinh vật chủ động thích ứng với thay đổi của môi trường.
Câu 98. Khi kích thước của quần thể quá lớn thì
A. cơ hội gặp nhau giữa cá thể đực và cái giảm.
B. cạnh tranh trong quần thể tăng cao.
C. sự giao phối gần dễ xảy ra.
D. quần thể dễ rơi vào trạng thái diệt vong.
Câu 99. Trong điều hòa hoạt động opêron Lac, thông tin về cấu trúc của prôtêin ức chế được mã hóa ở
A. gen điều hòa.
B. gen cấu trúc Z, Y, A. C. vùng khởi động.
D. vùng vận hành.
Câu 100. Sự phát triển phồn thịnh của cây có hoa, chim, thú là đặc điểm về sinh vật điển hình ở đại
A. Nguyên sinh. B. Tân sinh. C. Trung sinh. D. Cổ sinh.
Câu 101. Một bệnh di truyền ở người gây nên chứng động kinh luôn được di truyền từ mẹ sang con.
Đây là ví dụ về hiện tượng di truyền do
A.
gen trên nhiễm sắc thể thường quy định.
B. gen trên vùng không tương đồng của X quy định.
C. gen ngoài nhân quy định.
D. gen trên vùng không tương đồng của Y quy định.
Câu 102. Trong hệ dẫn truyền tim, thành phần có khả năng tự phát xung điện là
A.
mạng Puôckin. B. bó His.
C. nút nhĩ thất.
D. nút xoang nhĩ.
Câu 103. Câu phát biểu nào sau đây không đúng về hô hấp ở động vật?
A. Giun đất không cần cử động lưu thông khí vẫn đảm bảo hiệu quả trao đổi khí.
B. Bề mặt trao đổi khí của châu chấu là hệ thống ống khí.
C. Hô hấp ở động vật gồm hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong.
D. Chim là nhóm động vật trao đổi khí hiệu quả nhất.
Câu 104. Cho hình bên, trong đó (1), (2), (3), (4) là
các loại vi khuẩn thực hiện các quá trình chuyển hóa
nitơ. Loại vi khuẩn có khả năng tiết enzim nitrôgenaza là A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 105. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ sinh thái?
A. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái nhân tạo thường
gồm rất nhiều mắt xích.
B. Thành phần của một hệ sinh thái gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
C. Sự trao đổi vật chất và năng lượng của hệ sinh thái chỉ thực hiện trong phạm vi quần xã sinh vật.
D. Số lượng loài trong 1 hệ sinh thái tự nhiên thường nhiều hơn trong 1 hệ sinh thái nhân tạo.
Câu 106. Câu phát biểu nào đúng về nhóm gen liên kết?
A. Các gen trên cùng 1 nhiễm sắc thể làm thành 1 nhóm gen liên kết.
B. Các gen trong nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau.
C. Trên cùng một nhiễm sắc thể có thể có nhiều nhóm gen liên kết.
D. Số nhóm gen liên kết của loài bằng số nhiễm sắc thể đơn trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
Câu 107. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã là đúng?
I. Chỉ quan hệ hội sinh là có loài không có lợi cũng không có hại gì.
II. Mối quan hệ cạnh tranh có hại cho tất cả các loài cạnh tranh.
III. Các loài có quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế cảm nhiễm đều không có lợi gì.
IV. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ không phải là quan hệ kí sinh. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 108:
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh ở người 1 2 3 4 5 6 Bình thường 7 11 8 9 10 Bệnh A Bệnh B 12 13 14 15 16 Trang 2
Biết bệnh A do 1 alen trong cặp A, a quy định; bệnh B do 1 alen trong cặp B, b quy định; các gen phân li
độc lập, người số 7 không mang alen gây bệnh B và không xảy ra các đột biến ở tất cả người trong phả hệ.
Trong số các kiểu gen dưới đây, kiểu gen nào có số lượng người tối đa là nhiều nhất? A. AAXBY. B. AaBb. C. AaXBXB. D. AAXBXb.
Câu 109. Nhân tố tiến hóa nào sau đây luôn tác động theo hướng làm tăng tần số các alen có lợi, giảm
tần số các alen có hại trong quần thể? A. Di - nhập gen.
B. Yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 110. Trong quá trình nhân đôi ADN, tính theo hướng tháo xoắn của ADN trên 1 chạc tái bản, các
đoạn okazaki được hình thành bổ sung với
A. mạch khuôn có chiều 3’-5’.
B. mạch khuôn có chiều 5’-3’.
C. cả 2 mạch khuôn.
D. chỉ một phần của mạch khuôn có chiều 3’-5’.
Câu 111. Theo dõi số lượng cá thể của 1 quần thể
động vật trong gần 30 năm, kết quả được mô tả
theo hình bên. Phân tích hình và cho biết có bao
nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Kích thước tối thiểu của quần thể trên nhỏ
hơn hoặc bằng 10 cá thể.
II. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở năm thứ 3,4
lớn hơn tốc độ tăng trưởng ở năm thứ 5,6.
III. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì.
IV. Trong năm thứ 21, kiểu tăng trưởng của quần thể
có thể là theo tiềm năng sinh học của loài. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 112. Một loài, xét 2 cặp alen trên NST thường quy định 2 tính trạng trội lặn hoàn toàn. Thực hiện
phép lai giữa 2 cá thể đều mang 2 cặp gen dị hợp. Thế hệ lai thu được tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. 2 cặp gen trên cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
II. Thế hệ lai có tối đa 4 loại kiểu gen.
III. Một bên bố hoặc mẹ có thể đã tạo giao tử mang 2 alen lặn với tỉ lệ 30%.
IV. Nếu thế hệ lai có kiểu gen mang 2 alen trội lớn hơn 50% thì cây bố mẹ có kiểu gen giống nhau. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113. Hình bên mô tả quá trình hình thành loài từ loài gốc A ở đất liền? Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Quá trình này có thể có sự tham gia của cách li sinh thái.
II. Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên đóng vai trò
quan trọng trong quá trình hình thành loài B, C và D.
III. Quá trình hình thành các loài C, D từ loài B là tiến hóa phân li.
IV. E có thể là loài sinh sản vô tính. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Gen A có chiều dài 5100Ao bị đột biến điểm trở thành alen a. Alen a có 721 số nuclêôtit loại
X. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu alen a có chiều dài 5103,4Ao thì chứng tỏ đột biến trên thuộc dạng thêm 1 cặp G-X.
B. Nếu alen A có 720 số nuclêôtit loại X thì chứng tỏ đột biến trên thuộc dạng thêm 1 cặp G-X.
C. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit thì chiều dài của a là 5093,2Ao.
D. Nếu alen a có 3721 liên kết hiđrô thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 115. Ở một loài động vật lưỡng bội, xét 1 tính trạng do 1 cặp alen quy định, trội lặn hoàn toàn.
Khi cho lai 2 cặp cá thể bố mẹ người ta đều thu được ở thế hệ lai tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn. Cặp bố
mẹ thứ nhất cho thế hệ lai trong đó toàn bộ con cái đều mang kiểu hình trội. Cặp bố mẹ thứ 2 cho thế
hệ lai trong đó toàn bộ con đực đều mang kiểu hình trội. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng. Trang 3
I. Trong quần thể của loài động vật trên có tối đa 7 loại kiểu gen.
II. 4 cá thể bố mẹ nói trên có kiểu gen khác nhau.
III. Khi cho lai hai cá thể có kiểu hình lặn, thế hệ lai thu được 2 loại kiểu gen.
IV. Trong quần thể loài động vật trên có tối đa 4 phép lai cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 116. Hình bên mô tả các nhân tố ảnh hưởng
tới kích thước quần thể. Cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước quần thể giảm chỉ liên quan tới sự
gia tăng mức tử vong và xuất cư.
B. Kích thước quần thể tăng khi mức sinh sản và
nhập cư lớn hơn mức tử vong và xuất cư.
C. Nhập cư và xuất cư là 2 yếu tố chủ yếu làm thay
đổi kích thước quần thể.
D. Chỉ sinh sản là yếu tố đóng vai trò bổ sung cá thể vào quần thể.
Câu 117. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào dưới đây về quá trình hình thành loài không đúng?
A. Hình thành loài mới là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dưới tác động của các nhân
tố tiến hóa và cách li sinh sản với quần thể gốc.
B. Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là một loài mới.
C. Lai xa không có đa bội hóa thì không thể hình thành được loài mới vì cơ thể lai xa bất thụ.
D. Hình thành loài bằng cách li địa lí nhất thiết phải hình thành quần thể thích nghi.
Câu 118. Xét 1 một loài động vật với kích thước tối thiểu của quần thể là 20 cá thể. Cho rằng không
có nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
I. Một quần thể có 200 cá thể. Nếu môi trường được bổ sung thêm nguồn sống thì quần thể sẽ tăng
kích thước cho đến khi cân bằng với sức chứa của môi trường.
II. Một quần thể có 100 cá thể. Nếu môi trường sống của quần thể bị thu hẹp; sức sinh sản, tử vong,
nhập cư, xuất cư không đổi thì mật độ quần thể cũng không thay đổi.
III. Một nhóm 12 cá thể của quần thể di cư đến một vùng đất mới. Nếu điều kiện sống phù hợp thì dần
dần sẽ hình thành 1 quần thể mới thích nghi với môi trường.
IV. Một quần thể có 150 cá thể, do lũ lụt dẫn tới 140 cá thể bị chết. Sau 1 thời gian, mức sinh sản trong
quần thể sẽ tăng dần. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Phát biểu nào sau đây về tỉ lệ giới tính của quần thể là không đúng?
A. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.
B. Những loài có cơ chế xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể thì tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1:1.
C. Tỉ lệ giới tính của quần thể có thể thay đổi không liên quan tới hiệu quả sinh sản của quần thể.
D. Tỉ lệ giới tính của quần thể phụ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống...
Câu 120. Cho trình tự nuclêôtit trên 1 đoạn mạch gốc của 1 gen cấu trúc ở vi khuẩn như sau:
3’ T A X X X G G T A T T X X A T T T T…..5’ 1 …. 18
Theo lí thuyết, có bao nhiêu câu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 6 tARN với bộ ba đối mã khác nhau tham gia vào quá trình dịch mã đoạn gen nói trên.
II. Trong quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit của gen trên, axit amin dẫn đầu chuỗi là Mêtiônin.
III. Nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit trong đoạn gen nói trên thì thay thế cặp nuclêôtit số 16
có thể làm thay đổi nhiều nhất tới chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
IV. Có tối đa 5 cặp nuclêôtit, mà khi xảy ra đột biến mất 1 trong 5 cặp sẽ làm kết thúc sớm quá trình
dịch mã ở vị trí tương ứng trong đoạn gen trên. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 4
-------------------------HẾT----------------------------- ĐÁP ÁN 81 A 91 C 101 C 111 D 82 B 92 B 102 D 112 C 83 A 93 A 103 D 113 D 84 D 94 B 104 A 114 D 85 A 95 B 105 D 115 B 86 A 96 A 106 A 116 B 87 C 97 C 107 C 117 C 88 A 98 B 108 C 118 A 89 A 99 A 109 D 119 C 90 C 100 B 110 B 120 A Câu 103.
A. Đúng vì: giun đất trao đổi khí qua da, O2 và CO2 khuếch tán nhanh trong không khí.
D. Không đúng vì: Chim chỉ trao đổi khí hiệu quả nhất ở trên cạn. Chọn D Câu 104.
A. Đúng vì: (1) là vi khuẩn thực hiện quá trình cố định nito phân tử.
Câu 105. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ sinh thái?
A. Sai vì: Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái nhân tạo thường có ít mắt xích.
B. Sai vì: Thành phần của một hệ sinh thái gồm môi trường vô sinh và quần xã.
C. Sai vì: Sự trao đổi vật chất và năng lượng của hệ sinh thái diễn ra giữa các loài trong quần xã và
giữa quần xã với môi trường. D. Đúng. Câu 106. A. Đúng
B.
Sai vì: có thể xảy ra liên kết không hoàn toàn.
C. Sai vì: Trên cùng một nhiễm sắc thể có 1 nhóm gen liên kết.
D. Sai vì: Số nhóm gen liên kết của loài bằng số nhiễm trong bộ đơn bội. Câu 107.
I. Sai vì: quan hệ hội sinh và quan hệ ức chế cảm nhiễm đều có loài không có lợi cũng không có hại gì. II. Đúng.
III. Đúng vì các loài cạnh tranh đều có hại, ức chế có loài có hại, có loài không bị ảnh hưởng gì.
IV. Đúng vì: Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ là quan hệ hội sinh Câu 108:
- Từ 5,6,11 -> a – bệnh A, A – bình thường. Từ 2,8 -> Aa trên NST thường
- Từ 7,8,12, 7 không mang alen bệnh -> b – bệnh B, B – bình thường, Bb trên X không alen trên Y 2 3 5 6 7 9 10 13 14 15 16 Bệnh Aa AA Aa Aa AA Aa AA Aa AA AA AA A Aa Aa Aa Aa Aa Aa Bệnh XBY XBXB XBY XBXB XBY XBXB XBY XBXB XBY XBXB XBY B XBXb XBXb XBXb XBXb XBXb
A. AAXBY = 4 B. AaBb = 0 C. AaXBXB = 5 D. AAXBXb = 2 -> chọn C Câu 111. I. Đúng
II. Đúng vì: năm thứ 5, 6 đã qua điểm uốn
tốc độ tăng trưởng giảm dần
III. Đúng lần tăng giảm đầu tiên trong khoảng 10 năm, lần tăng giảm thứ 2 diễn ra trong khoảng năm.
IV. Đúng, đường cong tăng trưởng của năm đó có dạng hình chữ J. Câu 112.
I. Đúng vì: - bố, mẹ đều dị hợp 2 cặp gen, con có tỉ lệ kiểu hình 1:2:1 -> 2 gen cùng nằm trên 1 cặp NST.
II. Sai vì: tỉ lệ 1:2:1 có thể do 1 bên bố mẹ dị hợp chéo liên kết hoàn toàn, bên kia có hoán vị với tần số
bất kì.-> trường hợp có hoán vị 1 bên -> thế hệ lai cho 7 loại kiểu gen. Trang 5
III. Đúng vì: nếu bên có hoán vị có kiểu gen dị hợp đều với tần số 40%.
IV. Đúng vì: Bố mẹ 1 bên Ab/Ab -> giao tử Ab, aB
Bên còn lại: AB/ab -> giao tử Ab + aB ≤ AB + ab -> đời con có 2 alen trội luôn ≤ 50%.
Ab/Ab -> giao tử Ab/Ab ≥ AB + ab -> đời con có 2 alen trội luôn ≥ 50%. 
Nếu thế hệ lai có kiểu gen mang 2 alen trội lớn hơn 50% thì cây bố mẹ đều dị hợp chéo. Câu 113.
I. Đúng vì: ở các khu vực địa lí khác nhau thì điều kiện sinh thái cũng khác nhau.
II. Đúng vì: khi một nhóm cá thể phát tán tới 1 khu vực địa lí mới với điều kiện sinh thái khác nên
chọn lọc tự nhiên tác động làm giảm tần số alen có hại, tăng tần số alen có lợi. Quần thể mới với số
lượng cá thể ít nên yếu tố ngẫu nhiên dễ làm thay đổi mạnh vốn gen. III. Đúng
IV. Đúng nếu loài E được tạo thành từ kết quả lai giữa loài C với D và có thể sinh sản vô tính. Câu 114.
A. Sai vì: chiều dài tăng 3,4Ao thì thêm 1 cặp G-X hoặc A-T.
B. Sai vì: alen đột biến tăng 1 X thì có thể đột biến thêm 1 cặp G-X hoặc thay thế cặp G-X bằng A-T.
C. Sai vì: mất 1 cặp nucleotit chỉ làm giảm 3,4Ao, -> chiều dài là Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp
nuclêôtit thì chiều dài của a là 5096,6Ao. D. Đúng vì:
- a có: A = (3721-3.721)/2 = 779 N = (779+721).2 = 3000 
Tổng số nuc không thay đổi -> đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. Câu 115.
- Quy ước: A – trội, a – lặn
- KH phân bố không đều ở 2 giới -> gen trên NST giới tính.
- 1 Phép lai toàn con cái trội, 1 phép lai toàn con đực trội -> gen trên vùng tương đồng XY.
-> 2 phép lai: XAXa x XAYa và XAXa x XaYA
I. Đúng vì: Số loại kiểu gen tối đa = 3(XX) + 4(XY) = 7
II. Sai vì: 4 cá thể bố mẹ nói trên có 2 cá thể có kiểu gen giống nhau.
III. Đúng vì: hai cá thể có kiểu hình lặn XaXa x XaYa -> thế hệ lai có 2 loại kiểu gen là XaXa x XaYa
IV. Sai vì: có 2 (XAXA, XaXa) x 4 (XY) = 8 phép lai tỉ lệ kiểu gen 1 : 1. Câu 116.
A. Sai vì kích thước quần thể thay đổi phụ thuộc vào tương quan giữa sinh sản,
nhập cư với tử vong và xuất cư. B. Đúng
C. Sai vì sinh sản, tử vong mới là 2 yếu tố chủ yếu làm thay đổi kích thước quần thể.
D. Sai vì cả sinh sản và nhập cư đều đóng vai trò bổ sung cá thể vào quần thể. Câu 117.
C. vì cơ thể lai xa tuy bất thụ nhưng nếu ngẫu nhiên có được khả năng sinh sản vô tính và thích nghi
được với môi trường vẫn có thể hình thành loài sinh sản vô tính. Câu 118. I. Đúng.
II. Sai: vì số lượng cá thể không thay đổi, diện tích phân bố lại giảm -> nên mật độ tăng.
III. Sai: vì kích thước quần thể nhỏ hơn kích thước tối thiểu nên có nguy cơ bị diệt vong.
IV. Sai: vì kích thước quần thể nhỏ hơn kích thước tối thiểu nên có cơ hội gặp gỡ giữa cá thể đực cái
khó khăn hơn nên sức sinh sản có thể giảm.
Câu 119. C. vì tỉ lệ giới tính dù thay đổi như thế nào nhưng vẫn phải đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể. Câu 120.
I. Đúng: vì 6 bộ ba mã hóa với trình tự nucleotit khác nhau -> Có 6 tARN với bộ ba đối mã khác
II. Sai: vì ở vi khuẩn mã mở đầu mã hóa cho foocmin mêtiônin.
III. Sai: vì Nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit số 11 có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc số
lượng axit amin giảm nhiều hơn.
IV. Sai: vì nếu xảy ra mất 1 cặp nucleotit từ số 13 trở về phía đầu của gen (>5) có thể làm kết thúc sớm
quá trình dịch mã ở vị trí tương ứng trong đoạn gen trên. Trang 6 ể h t 120 cá ng 100 ợ lư 80 ố S 60 40 20 Thời gian (năm) 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: SINH HỌC
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 81.
Cơ thể mang kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp về các gen đang xét? A. AaBb B. AABB C. AABb D. Aabb
Câu 82:Bệnh, hội chứng bệnh nào ở người sau đây không thuộc nhóm các bệnh di truyền?
A. Bệnh pheninketo niệu. B. Bệnh AIDS. C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng Đao
Câu 83. Trên mARN bộ ba GAU mã hóa cho axit Aspactic, tARN mang axit amin này có bộbađối mãlà: A. 5´XUA3´. B. 3´XTA5´. C. 3´XUA 5´. D. 5´XTA 3´.
Câu 84.Một quần thể thực vật ở trạng thái cân bằng di truyền về 1 gen gồm 2 alen A và a, alen A trội
hoàn toàn so với alen a, tỉ lệ cá thể mang tính trạng trội trong quần thể là 64%. Tần số alen A là: A. 0,6 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,7
Câu 85.Cây hấp thụ nước từ môi trường đất vào lông hút theo cơ chế nào?
A. Theo nhu cầu của cây B. Thụ động C. Chủ động D. Thụ động và chủ động
Câu 86. Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì?
A. Sinh vật ăn sinh vật. B. Kí sinh. C. Cạnh tranh. D. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 87. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên. Trang 7
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 88.Theo lí thuyết, đời F1 của phép lai nào sau đây thường có ưu thế lai cao nhất ? A. AAbb x aaBB. B. AABB x aaBB. C. AABB x AAbb. D. AABB x DDEE .
Câu 89. Biết gen trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích? A. Aa x Aa. B. aa x aa. C. Aa x aa. D. AA x Aa.
Câu 90: Cho các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
(1) phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp(2) đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
(3) tách gen cần chuyển và thể truyền(4) tạo AND tái tổ hợp
Trình tự các bước thực hiện đúng là:
A. (1) → (2) → (3) → (4) B. (3) → (4) → (2)→(1)
C. (4) →(3) → (2)→(1) D. (3) →(2)→(4)→(1)
Câu 91. Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc NST gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là:
A. sợi cơ bản.
B. nuclêôxôm. C. polixôm. D. nuclêôtit.
Câu 92.Ở ruồi giấm alen A quy định tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng
mắt trắng. Gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên
NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. ♀XAXa x ♂XaY
B. ♀XaXa x ♂XAY
C. ♀XAXa x ♂XAY D. ♀XAXA x ♂XaY
Câu 93. Ý nào sau đây đúng khi nói về cơ chế điều hòa của operon Lac?
A. Protein ức chế chỉ hoạt động khi có mặt đường lactozo
B. Gen điều hòa không tổng hợp protein ức chế
C. Khi môi trường có lactozo thì protein ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian ba chiều và bị mất chức năng
D. Enzim ARN polimeraza bị biến đổi cấu trúc và bị bất hoạt
Câu 94. Giun đất sống trong môi trường nào sau đây?
A. Môi trường đất. B. Môi trường nước. C. Môi trường sinh vật. D. Môi trường trên cạn.
Câu 95. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit? A. riboxom. B. mARN. C. tARN. D. Gen.
Câu 96. Khi nói về nhân tố tiến hóa phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với đột biến
B. Trong những điều kiện nhất định, CLTN có thể làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên không bao giờ làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Di nhập gen chỉ có thể làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 97.Theo Đacuyn, sơ đồ tiến hóa phân nhánh dạng cành cây được hiểu là:
A. Các loài sinh vật khác nhau trên trái đất đều được bắt nguồn từ 1 tổ tiên chung.
B. Chỉ có các loài sinh vật còn tồn tại ngày nay có nguồn gốc chung.
C. Các loài thực vật tiến hóa theo hướng cành cây còn các loài động vật thì không.
D. Các loài sinh vật đã bị tuyệt chủng trong quá khứ có nguồn gốc chung.
Câu 98. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Cây trong vườn B. Cây cỏ ven bờ
C. Đàn cá chép trong ao.
D. Các con cá trong bể cá cảnh
Câu 99.Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng thừa 1 nhiễm sắc thể ở 1 cặp tương đồng được gọi là:
A. thể tứ bội B. thể ba.
C. thể ba kép. D. thể bốn.
Câu 100. Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là
A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng tế bào học.
C. bằng chứng sinh học phân tử. D. bằng chứng hóa thạch. Trang 8
Câu 101: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả
bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
A. phân li độc lập.
B. liên kết gen hoàn toàn. C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ sung.
Câu 102. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Châu chấu. B. Rắn hổ mang. C. Cá chép. D. Giun đất.
Câu 103: Khi nói về hoạt động của hệ tiêu hóa của thú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ruột của thú ăn thịt thường dài hơn ruột của thú ăn thực vật.
B. Ở thú ăn tạp thường có dạ dày 4 ngăn hoặc có dạ dày 1 ngăn.
C. Manh tràng phát triển ở thú ăn thịt.
D. Ở các loài động vật nhai lại, dạ múi khế tiết ra HCl và enzim pepsin để tiêu hóa protein.
Câu 104. Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Pha tối sử dụng ATP và NADPH của pha sáng
B. Pha sáng sử dụng nguồn glucozo của pha tối
C. Pha sáng cung cấp oxi cho pha tối
D. Nếu không có ánh sáng thì pha sáng không diễn ra nhưng vẫn diến ra pha tối
Câu 105. Khi nói về nhóm sinh vật phân giải của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các sinh vật sử dụng nguồn sống bằng cách phân giải các chất hữu cơ.
B. Là những loài sống kí sinh hoặc phân huỷ các xác chết.
C. Phân giải vật chất thành các chất đơn giản để trả lại cho môi trường.
D. Cung cấp nguồn dinh dưỡng cho sinh vật sản xuất.
Câu 106. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi :
A. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
B. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
C. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
D. ở một tính trạng.
Câu 107.Cho các phát biểu sau:
(1) Kích thước của quần thể sinh vật ổn định không phụ thuộc và điều kiện môi trường
(2) Cạnh tranh cùng loài làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành ổ sinh thái mới
(3) Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật
(4) Khi quần thể chịu tác động của nhân tố sinh thái hữu sinh thì có thể làm biến động số lượng cá thể của quần thể
Số phát biểu đúng là? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 108: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh M và N ở người, mỗi bệnh do 1 trong 2
alen của một gen quy định, 2 gen này cùng nằm trên 1 cặp NST và liên kết hoàn toàn với nhau. Biết
rằng không xảy ra đột biến mới, người số 5 không mang alen gây bệnh M, người số 6 mang cả 2 loại
alen gây bệnh M và N. Phân tích phả hệ dưới đây có thể xác định chính xác kiểu gen của?
A. 11 người B. 12 người C. 9 người D. 10 người
Câu 109. Khi nói về bằng chứng giải phẫu so sánh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cánh của chim và cánh bướm là cơ quan tương đồng
B. Cơ quan tương tự là bằng chứng chứng tỏ nguồn gốc chung của các loài
C. Cơ quan thoái hóa là một trường hợp của cơ quan tương đồng Trang 9
D. Cơ quan tương đồng phản ánh chiều hướng tiến hóa đồng quy
Câu 110: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật nhân thực có
thể diễn ra trong nhân hoặc ở tế bào chất.
B. Ở sinh vật nhân sơ, các gen trong một operon có chung một điểm khởi đầu phiên mã.
C. ARN polimeraza tháo xoắn đoạn ADN và sử dụng mạch 5’-3’ của gen làm mạch khuôn cho
quá trình tổng hợp phân tử ARN.
D. Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên tất cả các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
Câu 111:Hình bên mô tả khu vực phân bố và mật độ của
4 quần thể cây thuộc 4 loài khác nhau trong một khu vực
sống có diện tích 10 ha (tại thời điểm t). Biết rằng diện
tích phân bố của 4 quần thể A, B, C, D lần lượt là 1,6 ha;
1,9 ha; 1,5 ha; 1,2 ha. Có bao nhiêu nhận xét dưới đây
đúng khi nói về 4 quần thể A, B, C, D?
I. Quần thể A có tổng cộng 2080 cây.
II. Tại thời điểm thống kê, kích thước của quần thể D
lớn hơn kích thước của quần thể C.
III. Kích thước của 4 quần thể theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là B, A, D, C.
IV. Tổng số cá thể cây của 4 loài có trong khu phân bố 10 ha lớn hơn 10000 cây. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 112: Ở 1 loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa có sự tương tác giữa các sản phẩm của 2 cặp gen
phân li độc lập. Gen A và gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ sau:
Các alen a, b không có chức năng trên. Lai các cây hoa màu hồng thuần chủng với nhau thu được F1
toàn cây hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, sức sống của các
giao tử và các cá thể như nhau. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F2 cây hoa màu đỏ có nhiều loại kiểu gen nhất
II. Trong số các cây hoa hồng ở F2, cây đồng hợp chiếm tỉ lệ ½
III. Nếu cho các cây hoa hồng F2 tự thụ phấn thì đời F3 có 9 loại kiểu gen
IV. Nếu cho các cây hoa hồng F2 giao phấn với nhau thì đời F3 thu được cây hoa đỏ chiếm ti lệ 2/9
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 113. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa :
0,25aa. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu quần thể chịu tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn quần thể sẽ xuất hiện kiểu gen mới.
II. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và F1 có tỉ lệ kiểu gen là 0,2AA : 0,4Aa :
0,4aa thì chứng tỏ quá trình chọn lọc đang chống lại alen lặn.
III. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì có thể sẽ có tỉ lệ kiểu gen là 100%AA.
IV. Nếu có di – nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen a của quần thể.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 114. Cho phép lai (P): ♂ AaBb x ♀AaBB. Trong quá trình giảm phân cơ thể đực, có một số tế
bào mang cặp gen Aa không phân li giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp gen Bb giảm Trang 10
phân bình thường. Ở cơ thể cái, có một số tế bào mang cặp gen BB không phân li giảm phân I, giảm
phân II diễn ra bình thường; cặp gen Aa giảm phân bình thường. Số kiểu gen đột biến tối đa được tạo ra ở F1. A.14. B.18. C.42. D.36.
Câu 115: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục. Các cặp gen này
cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây Q thuộc loài này lần lượt giao phấn với 2 cây
cùng loài, thu được kết quả sau:
- Với cây thứ nhất, thu được đời con có tỉ lệ: 8 cây thân cao, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả bầu dục : 7
cây thân cao, quả bầu dục : 2 cây thân thấp, quả tròn.
- Với cây thứ hai, thu được đời con có tỉ lệ: 8 cây thân cao, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả bầu dục : 2
cây thân cao, quả bầu dục : 7 cây thân thấp, quả tròn. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cây Q lai phân tích sẽ thu được đời con có 30% cây thấp, quả bầu dục.
II. Trong số các cây thân cao, quả tròn của đời con ở phép lai thứ nhất, cây dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 62,5%.
III. Ở đời con của phép lai 2 có 7 loại kiểu gen, trong đó có 3 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả tròn.
IV. Nếu cho cây thứ nhất giao phấn với cây thứ 2 thì đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 116: Nai sừng xám (một loại hươu) và bò bison (một loại bò rừng hoang dã lớn) đều là động vật
ăn cỏ tìm kiếm thức ăn trong cùng một khu vực. Hình dưới đây mô tả những thay đổi trong quần thể
của hai loài này trước và sau khi sói xuất hiện (loài săn mồi) trong môi trường sống của chúng.
Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Trong những năm đầu tiên có sự xuất hiện của sói, sự săn mồi cao của những con sói tập trung
vào quần thể nai sừng xám, do đó làm giảm áp lực săn mồi lên quần thể bò rừng và làm tăng tỉ lệ sống sót của con non.
B. Sự biến động kích thước quần thể nai sừng xám và bò rừng cho thấy những con sói chỉ ăn thịt nai sừng xám.
C. Có thể đã xảy ra sự trùng lặp ổ sinh thái về dinh dưỡng giữa quần thể nai sừng xám và bò rừng.
D. Sự giảm kích thước quần thể nai sừng xám là kết quả sự săn mồi của những con sói cũng như sự
gia tăng kích thước quần thể bò rừng đã tiêu thụ một phần lớn nguồn thức ăn trong đồng cỏ.
Câu 117. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành loài mới, có
bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.
(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
(4) Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 118. Hiện tượng quần thể sinh vật dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong khi kích thước
quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu có thể là do bao nhiêu nguyên nhân sauđây? Trang 11
(1) Khả năng chống chọi của các cá thể với những thay đổi của môi trườnggiảm.
(2) Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thểgiảm.
(3) Hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thểtăng.
(4) Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thểgiảm.
(5) Nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho các cá thể. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 119. Khi nói về quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Trong quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt luôn lớn hơn kích thước cơ thể con mồi.
B. Trong quan hệ cộng sinh, các loài quan hệ chặt chẽ với nhau và tất cả các loài tham gia đều có lợi.
C. Trong quan hệ hội sinh, có một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại.
D. Trong quan hệ kí sinh, kích thước cơ thể sinh vật kí sinh nhỏ hơn kích thước cơ thể sinh vật chủ.
Câu 120. Giả sử một gen tổng hợp prôtêin ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit trên mạch gốc của
gen ban đầu và các alen đột biến điểm tạo ra từ gen này được thể hiện trong bảng dưới đây:
Gen ban đầu M: Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXG…5'
Alen đột biến M1: Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXA…5'
Alen đột biến M2: Mạch gốc: 3'…TAX ATX AAA XXG…5'
Alen đột biến M3: Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA TXG… 5'
Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’: f Met; 5’AAG3’: Lys;
5’UUU3’: Phe; 5’GGX3’ và 5’GGU3’: Gly; 5’AGX3’: Ser. Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng khi phân tích các dữ liệu trên?
I. Cả 3 đột biến đều thuộc dạng thay thế 1 cặp nuclêôtit.
II. M1 khác M một bộ ba, bộ ba mới và bộ ba trước đột biến đều mã hóa Gly.
III. M2 khác M một bộ ba, bộ ba mới là bộ ba kết thúc.
IV. M3 khác M một bộ ba, bộ ba mới mã hóa axit amin mới là Ser. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. ĐÁP ÁN 81B 82B 83C 84B 85B 86D 87D 88A 89C 90B 91B 92C 93C 94A 95D 96C 97A 98C 99B 100D 101D 102B 103D 104A 105B 106A 107C 108D 109C 110C 111D 112A 113D 114D 115C 116C 117C 118A 119A 120B Câu 107:
(1) Sai vì kích thước quần thể không ổn định và phụ thuộc môi trường (2) Đúng
(3) Sai Vì trong quần thể hiện tượng ăn thịt lẫn nhau ít phổ biến (4) Đúng Câu 108:
- Cặp vợ chồng (8 – 9 ) bình thường sinh con gái 12 bị bệnh M→ Gen quy định bệnh M là găn lặn nằm trên NST thường
- Cặp vợ chồng (8 – 9 ) bình thường sinh con trai 13 bị bệnh N→ Gen quy định bệnh N là găn lặn nằm trên NST thường
QU: A – Bình thường ; a – bệnh M
B – Bình thường; b – bệnh N
- 2 gen quy định bênh M, N cùng nằm trên 1 cặp NST và di truyền liên kết hoàn toàn
→ KG của số 5: Ab/Ab ; người số 6 : AB/ab hoặc Ab/aB
→Người số 11 bình thường: Ab/aB hoặc AB/Ab
- Người số 1 bị cả 2 bệnh: ab/ab → người số 7 bị bệnh M có KG: aB/ab
8 bình thường có KG: AB/ab Trang 12
→KG của người số 2 : AB/aB
- Bố 3 bị bệnh M, mẹ 4 bị bệnh N sinh con trai số 9 bình thường có KG Ab/aB
→KG của người số 3 bị bệnh M: aB/ab
→KG của người số 10 bị bệnh N: Ab/ab
-- Cặp vợ chồng (8 – 9 ) bình thường sinh con gái 12 bị bệnh M→KG của người số 12 aB/ab
→KG của người số 13: Ab/ab Câu 111:
(1) Quần thể A có tổng số cá thể là: 1300 .1,6 = 2080 cây → (1) Đúng
(2) Tại thời điểm thống kê: Quần thể C có kích thước = 2200. 1,5 = 3300 cây
D có kích thước = 2600. 1,2 = 3120 cây →(2) Sai
(3) Kích thước của 4 quần thể: A = 2080 cây B = 3154 cây →(3) Sai
(4) Tổng số cá thể cây của 4 loài có trong khu phân bố 10 ha: 11654 > 10000 →(4) Đúng Câu 112:
Từ sơ đồ tính trạng màu hoa di truyền theo tương tác bổ sung - QU: A – B - : đỏ A – bb; aaB - : hồng Aabb: trắng
Pt/c Hồng x Hồng → F1 toàn đỏ
→Pt/c AAbb x aaBB → F1 AaBb
→F2: TL KG: 1AABB: 2AABb: 1AAbb: 2AaBB: 4AaBb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb
(1) Sai : Số kiểu gen của cây hoa đỏ = số kiểu gen của cây hoa hồng
(2) Trong số những cây hoa hồng ở F2, số cây đồng hợp = 2/6 = 1/3→ (2) Sai
(3) Cho các cây hoa hồng F2 tự thụ phấn: AAbb x AAbb→ 1 KG AAbb
Aabb x Aabb→3 KG trong đó có KG AAbb aaBB x aaBB→ 1 KG aaBB
aaBb x aaBb→ 3 KG trong đó có KG aaBB
Tổng KG ở F3 là 6 → (3) sai
(4) Cho các cây hoa hồng F2 giao phân
F2 (1AAbb: 1aaBB: 2 Aabb: 2 aaBb) giao phấn → TL giao tử Ab = aB = ab = 1/3
→F3 tỉ lệ cây hoa đỏ = 2/9 → (4) Đúng Câu 113:
Có 2 phát biểu đúng, đó là III và IV. → Đáp án D.
I sai. Vì đột biến có thể làm cho A thành a hoặc a thành A. Vì vậy, nếu khẳng định chắc chắn xuất hiện
alen mới dẫn tới hình thành kiểu gen mới thì không đúng.
II sai. Vì F1 có tỉ lệ kiểu gen 0,2AA:0,4Aa:0,4aa thì chứng tỏ tần số A giảm. → Chọn lọc đang chống lại alen trội.
III đúng. Vì các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
IV đúng. Vì di – nhập gen là một nhân tố tiến hóa vô hướng. Do đó có thể làm tăng tần số alen a hoặc giảm tần số alen a. Câu 114:
Tách riêng từng cặp gen: ♂ Aa x ♀Aa, ở cơ thể đực 1 số tế bào mang cặp gen Aa không phân li trong
giảm phân I, giảm phân II bình thường → KG ( 4 KG đb+ 3 KG bình thường) = 7KG Trang 13
♂ Bb x ♀BB, 1 số tế bào mang cặp gen BB không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình
thường→ KG (4 KG đb + 2 KG bình thường) = 6KG
Xet đồng thời cả 2 cặp gen PLĐL : Tổng số KG ở đời con = 7.6 = 42
Trong đó số KG bình thường = 3.2 = 6 vậy KG đb = 36 Câu 115: C
- Ở phép lai thứ nhất, đời con có cao : thấp = 15 : 5 = 3:1. → P là Aa × Aa.
Quả tròn : quả bầu dục = 10 : 10 = 1:1 → P là Bb × bb.
→ Ở thế hệ P có một cây dị hợp 2 cặp gen; cây còn lại dị hợp 1 cặp gen.
- Ở phép lai thứ hai, đời con có cao : thấp = 10 : 10 = 1:1. → P là Aa × aa.
Quả tròn : quả bầu dục = 15 : 5 = 3:1 → P là Bb × Bb.
→ Ở thế hệ P có một cây dị hợp 2 cặp gen; cây còn lại dị hợp 1 cặp gen.
- Như vậy, cây Q phải là cây dị hợp 2 cặp gen (vì cả 2 phép lai, đều có 1 cây ở thế hệ bố mẹ dị hợp 2 cặp gen).
- Ở đời con của phép lai 1, cây thấp, quả bầu dục chiếm tỉ lệ = 3/20 = 0,15. Có Hoán vị gen
→ 0,15 ab/ab = 0,5ab ×0,3ab.
Như vậy, giao tử ab = 0,3 thì đây là giao tử liên kết nên kiểu gen cây Q phải là AB/ab, tần số hoán vị gen (f) = 40%.
Vì cây là AB/ab và tần số hoán vị 40% cho nên sẽ cho giao tử ab = 0,3.
Do đó, khi lai phân tích thì đời con sẽ có 30% cây thấp, quả bầu dục. → I đúng.
- Ở phép lai 1: AB/ab × Ab/ab sẽ sinh ra đời con có số cây dị hợp 2 cặp gen ( AB/ab + Ab/aB ) chiếm
tỉ lệ = 0,3×0,5 + 0,2×0,5 = 0,25. → Trong số các cây thân cao, quả tròn của đời con ở phép lai thứ
nhất, cây dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ = 8/20 x 0,25 = 62,5%. → II đúng.
- Phép lai 2 có sơ đồ lai là AB/ab × aB/ab và có hoán vị gen nên đời con có 7 kiểu gen, trong đó có 3
kiểu gẹn quy định kiểu hình A-B-. → III đúng.
- Cây thứ nhất lai với cây thứ 2: Ab/ab × aB/ab thì đời con có tỉ lệ 1:1:1:1 → IV đúng. Câu 116: C Câu 117: (1) Đúng (2) Đúng (3) Đúng (4) Đúng
Câu 118: Chỉ có (5) sai Câu 120:
Đột biến phát sinh ra alen M1, M2, M3 đều là đột biến thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác
→cả 4 phát biểu đều đúng ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: SINH HỌC
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 81:
Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai Aabb  aaBB
cho đời con bao nhiêu loại kiểu gen? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 82: Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây không liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể?
A. Hội chứng Claiphentơ. B. Hội chứng Đao. Trang 14
C. Hội chứng Tớcnơ.
D. Bệnh phêninkêtô niệu.
Câu 83: Cấu trúc di truyền được trực tiếp sử dụng làm khuôn trong dịch mã là? A. tARN. B. rADN. C. ADN. D. mARN.
Câu 84: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3. Theo lí
thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là A. 0,60. B. 0,09 C. 0,42 D. 0,30.
Câu 85: Nhóm thực vật nào sau đây xảy ra quá trình hô hấp sáng?
A. Tất cả các loài thực vật. B. Thực vật C4. C. Thực vật C3. D. Thực vật CAM.
Câu 86: Nhóm sinh vật có mức năng lượng lớn nhất trong một hệ sinh thái là
A. động vật ăn thực vật.
B. sinh vật phân huỷ.
C. sinh vật sản xuất.
D. động vật ăn thịt.
Câu 87: Cây tỏi tiết chất gây kìm hãm hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh. Mối quan hệ giữa cây
tỏi và vi sinh vật thuộc quan hệ
A. cạnh tranh. B. cộng sinh. C. ức chế cảm nhiễm. D. hợp tác.
Câu 88: Để tạo ra giống cây bông mang gen kháng sâu hại từ vi khuẩn có thể dùng phương pháp
A. công nghệ gen. B. nuôi cấy mô tế bào. C. nuôi cấy hạt phấn. D. cấy truyền phôi.
Câu 89: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai P: AA × Aa như thế nào?
A. 100% cây hoa trắng.
B. 100% cây hoa đỏ.
C. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.
D. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.
Câu 90: Bằng phương pháp nhân bản vô tính, từ cừu cho trứng có kiểu gen AaBb và cừu cho nhân tế
bào có kiểu gen aabb có thể tạo ra cừu con có kiểu gen A. aabb. B. aaBb. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 91: Phân tử tARN có bộ ba đối mã 3’AXA5’ sẽ khớp bổ sung với bộ ba mã sao trên phân tử mARN. A. 5’AGA3’ B. 5’UXA3’ C. 3’UGU5’ D. 3’UGA5’
Câu 92: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gen? A. aaBb. B. AaBb. C. Aabb. D. AAbb.
Câu 93: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG-Gly; XXX-Pro; GXU-
Ala; XGA-Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các
nuclêôtit là 5’AGXXXXGGGXGA3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn
pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là A. Gly-Pro-Ser-Arg. B. Pro-Gly -Ala-Ser. C. Ser-Pro-Gly- Ala. D. Ser-Ala-Gly-Pro.
Câu 94: Tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể được gọi là A. tuổi sinh thái.
B. tuổi quần thể. C. tuổi sinh lý.
D. tuổi sau sinh sản.
Câu 95: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin đến ribôxôm? A. mARN. B. rARN. C. ADN. D. tARN.
Câu 96: Khi nói về bằng chứng tiến hóa, ví dụ nào sau đây thuộc bằng chứng giải phẫu so sánh?
A. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
B. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
C. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
D. Xương tay của người tương đồng với chi trước của mèo.
Câu 97: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên
A. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
D. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
Câu 98: Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật? A. Phân bố đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
Câu 99: Cấu trúc operon ở sinh vật nhân sơ gồm: Trang 15
A. Vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc Z, Y, A.
B. Gen điều hoà, gen vận hành, gen khởi động, các gen cấu trúc Z, Y, A.
C. Các gen điều hoà, các gen vận hành và các gen cấu trúc Z, Y, A.
D. Gen điều hoà, gen khởi động, các gen cấu trúc Z, Y, A.
Câu 100: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên
A. các giọt côaxecva.
B. các tế bào nhân thực.
C. các tế bào sơ khai.
D. các đại phân tử hữu cơ.
Câu 101: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây có thể tạo ra giao tử XAB? A. XAXaBb. B. XaXabb. C. XAXA bb. D. XaXaBB.
Câu 102: Loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng ống khí? A. Trai sông. B. Cào cào. C. Giun đất. D. Thuỷ tức
Câu 103: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch.
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng tăng.
C. Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất, vận tốc máu chậm nhất.
D. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp giảm.
Câu 104: Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong glucozo và NADPH.
B. Pha sáng diễn ra trong chất nền stroma của lục lạp.
C. Pha sáng sử dụng CO2 làm nguyên liệu.
D. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
Câu 105: Khi nói về hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
B. Diễn thế sinh thái thứ sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
C. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá là quan hệ cạnh tranh trong quần xã sinh vật.
D. Trong hệ sinh thái mỗi loài sinh vật ăn thịt sử dụng 1 loại con mồi nhất định làm thức ăn.
Câu 106: Biết rằng các gen liên hết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn
toàn so với alen lặn. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình? AB AB AB aB Ab Ab AB Ab A. × . B. × . C. × . D. × . ab b a ab ab aB aB ab ab
Câu 107: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Mỗi loài có một ổ sinh thái đặc trưng.
II. Ổ sinh thái của hai loài khác nhau có thể trùng nhau.
III. Ổ sinh thái có thể xem là tập hợp các giới hạn sinh thái.
IV. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái. A. 2 B. 3. C. 1 D. 4.
Câu 108: Phả hệ sau mô tả sự di truyền của khả năng nếm một chất nhất định trong một gia đình do
một trong hai alen của một gen quy định. Alen quy định khả năng này là trội.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kiểu gen của chị em An và Giang?
A. An là dị hợp tử và Giang là đồng hợp tử B. Cả hai là dị hợp tử
C. An là đồng hợp tử và Giang là dị hợp tử D. Cả hai là đồng hợp tử
Câu 109: Dưới tác động của một nhân tố tiến hóa, thành phần kiểu gen của một quần thể giao phối là
0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa đột ngột biến đổi thành 0,9 AA: 0,1Aa, biết gen trội là trội hoàn toàn. Quần thể
này có thể đã chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên. Trang 16
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 110: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng NST.
B. Đột biến gen có thể làm phát sinh các alen mới, làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
C. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit trong gen luôn làm thay đổi 1 axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó mã hóa.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của các phân tử axit nucleic.
Câu 111: Xét 3 loài chim ăn hạt sống trong cùng 1 khu vực. Ổ sinh thái dinh dưỡng thể hiện thông qua
tỉ lệ phần trăm các loại kích thước mỏ của 3 loài trên được biểu diễn ở đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, dự
đoán nào sau đây về 3 loài chim trên là đúng?
I. Loài X và loài Z trong khu vực này gần như không cạnh tranh nhau về thức ăn.
II. Số lượng cá thể loài Y không ảnh hưởng đến số lượng cá thể loài Z và ngược lại.
III. Loài X và loài Y có hiện tượng cạnh tranh gay gắt nguồn thức ăn với nhau.
IV. Các loài chim trong khu vực này có xu hướng mở rộng ổ sinh thái để giảm bớt sự cạnh tranh. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 112: Ở một loài, khi cho một cây F1 lai với 3 cây X, Y, Z có kiểu gen khác nhau, thu được kết quả F2 phân tính như sau: Phép lai
Kiểu hình thân tính ở F2 Cây cao Cây thấp F1  cây X 485 162 F1  cây Y 235 703 F1  cây Z 271 211
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Biết gen trên NST thường và không có đột biến xảy ra.
I. F1 và cây Z đều mang 2 cặp gen dị hợp phân li độc lập.
II. Tính trạng chiều cao thân cây di truyền theo quy luật tương tác bổ sung của 2 gen trội không alen.
III. Cây X có kiểu gen gồm 1 cặp gen dị hợp và 1 cặp gen đồng hợp trội.
IV. Cho cây X lai với cây Y thu được thế hệ lai có thể có tỉ lệ kiểu hình gồm 1 cây cao : 1 cây thấp. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 113: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể thực vật qua 3 thế hệ liên tiếp,
người ta thu được kết quả sau: Thành phần kiểu gen Thế hệ P
Thế hệ F Thế hệ F Thế hệ F 1 2 3 AA 0,40 0,525 0,5875 0,61875 Aa 0,50 0,25 0,125 0,0625 aa 0,10 0,225 0,2875 0,31875
Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng?
I. Đột biến là nhân tố gây ra sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Các yếu tố ngẫu nhiên đã gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
III. Tự thụ phấn là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
IV. Thế hệ ban đầu (P) không cân bằng di truyền. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang 17
Câu 114: Ở một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa, cặp nhiễm sắc thể số 2 chứa cặp
gen Bb. Giả sử trong quá trình giảm phân, ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong
giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b.
B. ABB, Abb, aBB, abb, A, a. C. Abb, aBb, A, a.
D. AAB, aaB, Aab, aab, B, b.
Câu 115: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc do ba cặp gen A, a; B, b và D, d phân li độc lập cùng
quy định theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Cho ba dòng thuần chủng hoa trắng (trắng 1, 2, 3) của loài này lai với nhau, tỷ lệ kiểu hình ở các thế
hệ được thống kê trong bảng sau: Số phép lai P F1 F2 1 Trắng 1 x Trắng 2 100% đỏ 56,25% đỏ: 43,75% trắng 2 Trắng 2 x Trắng 3 100% đỏ 56,25% đỏ : 43,75% trắng 3 Trắng 1 x Trắng 3 100% đỏ 56,25% đỏ : 43,75% trắng
Trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Màu sắc hoa do 3 cặp gen tương tác cộng gộp.
II. Có tối đa 7 dòng thuần chủng hoa trắng.
III. Phép lai giữa một cá thể F1 của phép lai 1 với một cá thể trắng 3 cho đời con 100% cá thể trắng.
IV. F1 của phép lai 1 lai với F1 của phép lai 3 cho con lai màu trắng chiếm tỷ lệ là 1/4. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 116: Khi nghiên cứu một số đặc trưng cơ bản của 1 quần thể cá, người ta xây dựng được biểu đồ như hình bên.
Phân tích biểu đồ này và rút ra được kết luận sau đây.
I. Tỉ lệ giới tính của quần thể này là 1 : 1.
II. Tháp tuổi của quần thể này thuộc dạng tháp phát triển.
III. Có 13% số cá thể của quần thể này không ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của quần thể.
IV. Quần thể này có kiểu phân bố đồng đều.
Số phân tích đúng về biểu đồ này là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 117: Cho các phát biểu sau đây về hình thành loài, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lý hoặc khác khu vực địa lý.
II. Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo có thể tạo ra được loài mới.
III. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo được loài mới có bộ NST song nhị bội.
IV. Quá trình hình thành loài có thể có sự tham của các yếu tố ngẫu nhiên. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 118: Theo cập nhật tới ngày 13/5/2022, trên toàn thế giới đã có 519 triệu ca nhiễm Covid-19,
trong đó trên 6,28 triệu người tử vong. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về sự lây nhiễm và tử vong do virut Corona gây nên?
(1) Đây là dạng biến động số lượng cá thể không theo chu kỳ. Trang 18
(2) Nhân tố gây ra sự biến động không phụ thuộc mật độ.
(3) Không thực hiện đúng các biện pháp phòng dịch là một trong những yếu tố làm gia tăng sự lây nhiễm.
(4) Virut Corona làm giảm kích thước quần thể người. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 119: Quan hệ giữa hai loài A và B trong quần xã được biểu diễn bằng sơ đồ sau:
Nếu dấu (+) là loài được lợi, dấu (-) là loài bị hại thì sơ đồ trên biểu diễn mối quan hệ
A. cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi.
B. ức chế cảm nhiễm và vật chủ - vật kí sinh.
C. vật chủ - vật kí sinh và vật ăn thịt – con mồi.
D. cộng sinh, hợp tác và hội sinh.
Câu 120: Biết các côđôn mã hóa các axít amin tương ứng như sau Côđôn 5’UGX3’ 5’XGU3’ 5’GGG3’ 5’AUU3’ 5’XXX3’ 5’UXX3’ 5’UGU3’ 5’XGX3’ 5’GGA3’ 5’AUX3’ 5’XXU3’ 5’XGA3’ 5’GGX3’ 5’AUA3’ 5’XXA3’ 5’XGG3’ 5’GGU3’ 5’XXG3’ Axít amin Cys Arg Gly Ile Pro Ser
Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG 5’. Đoạn mạch
gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 12 của đoạn ADN nói trên bằng cặp G-X thì sẽ
làm thay đổi 1 axít amin trong chuỗi pôlipeptit.
II. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A - T ở vị trí thứ 6 của đoạn ADN nói trên bằng bất kì một cặp
nuclêôtit nào cũng không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit.
III. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí thứ 4 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì sẽ
làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.
IV. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí thứ 13 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì sẽ
làm cho chuỗi polipeptit bị thay đổi 1 axit amin. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 ----------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐA A D D C C C C A B A Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ĐA C B C B D D D C A A Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 ĐA A B C D A C B B C B Câu 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 ĐA A B B A B C A B C C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU KHÓ
Câu 111: Xét 3 loài chim ăn hạt sống trong cùng 1 khu vực. Ổ sinh thái dinh dưỡng thể hiện thông qua
tỉ lệ phần trăm các loại kích thước mỏ của 3 loài trên được biểu diễn ở đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, dự
đoán nào sau đây về 3 loài chim trên là đúng? Trang 19
I. Loài X và loài Z trong khu vực này gần như không cạnh tranh nhau về thức ăn.
II. Số lượng cá thể loài Y không ảnh hưởng đến số lượng cá thể loài Z và ngược lại.
III. Loài X và loài Y có hiện tượng cạnh tranh gay gắt nguồn thức ăn với nhau.
IV. Các loài chim trong khu vực này có xu hướng mở rộng ổ sinh thái để giảm bớt sự cạnh tranh. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn
I. Kích thước mỏ của loài X và Y của 2 loài này không trùng nhau nên hầu như chúng không cạnh
tranh về thức ăn I đúng
II. Loài Y và Z trùng nhau một phần ổ sinh thái nên có canh tranh và làm ảnh hưởng đến số lượng cá thể lẫn nhau.  II sai
III. Loài X và Y có kích thước mỏ trùng nhau 1 phần  sự cạnh tranh không gay gắt  III sai.
IV. Các loài có xu hướng thu hẹp ổ sinh thái để giảm bớt sự cạnh tranh  IV sai.
Câu 112: Ở một loài, khi cho một cây F1 lai với 3 cây X, Y, Z có kiểu gen khác nhau, thu được kết quả F2 phân tính như sau: Phép lai
Kiểu hình thân tính ở F2 Cây cao Cây thấp F1  cây X 485 162 F1  cây Y 235 703 F1  cây Z 271 211
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Biết gen trên NST thường và không có đột biến xảy ra.
I. F1 và cây Z đều mang 2 cặp gen dị hợp phân li độc lập.
II. Tính trạng chiều cao thân cây di truyền theo quy luật tương tác bổ sung của 2 gen trội không alen.
III. Cây X có kiểu gen gồm 1 cặp gen dị hợp và 1 cặp gen đồng hợp trội.
IV. Cho cây X lai với cây Y thu được thế hệ lai có thể có tỉ lệ kiểu hình gồm 1 cây cao : 1 cây thấp. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2. Hướng dẫn Phép lai
Kiểu hình thân tính ở F2
Tỷ lệ kiểu hình Kiểu gen của P Cây cao Cây thấp có thể là F1 x cây X 485 162 3 cao : 1 thấp AaBb x AaBB F1 x cây Y 235 703 1 cao : 3 thấp AaBb x aabb F1 x cây Z 271 211 9 cao: 7 thấp AaBb x AaBb
Phép lai F1 × cây Z → 9 cao: 7 thấp; có 16 tổ hợp → Cây F1 và Z đều có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen,
tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung.
Quy ước: A-B-: cao; A-bb + aaB- + aabb: thấp I. đúng. II. đúng
III. đúng (cây X có thể có kiểu gen AaBB hoặc AABb)
IV. đúng, X × Y: AaBB × aabb → 1 cây cao : 1 cây thấp
Câu 113: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể thực vật qua 3 thế hệ liên tiếp,
người ta thu được kết quả sau: Thành phần kiểu gen Thế hệ P
Thế hệ F Thế hệ F Thế hệ F 1 2 3 Trang 20 AA 0,40 0,525 0,5875 0,61875 Aa 0,50 0,25 0,125 0,0625 Aa 0,10 0,225 0,2875 0,31875
Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng?
I. Đột biến là nhân tố gây ra sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Các yếu tố ngẫu nhiên đã gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
III. Tự thụ phấn là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
IV. Thế hệ ban đầu (P) không cân bằng di truyền. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn
Đặc điểm: qua các thế hệ thì thành phần kiểu gen của quần thể tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và
giảm dần kiều gen dị hợp, tần số alen không đổi  Quần thể xảy ra hiện tượng tự thụ phấn.
- I sai vì đột biến làm thay đổi tần số alen của quần thể
- II sai vì các yếu tố ngẫu nhiên thay đổi tần số alen của quần thể một cách đột ngột nhưng kết quả trên
cho thấy tần số alen của quần thể không thay đổi qua các thế hệ.
- III đúng vì qua các thế hệ thì thành phần kiểu gen của quần thể tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và
giảm dần kiều gen dị hợp.
- IV đúng, thế hệ ban đầu chưa cân bằng di truyền
Câu 114: Ở một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa, cặp nhiễm sắc thể số 2 chứa cặp
gen Bb. Giả sử trong quá trình giảm phân, ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong
giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b.
B. ABB, Abb, aBB, abb, A, a. C. Abb, aBb, A, a.
D. AAB, aaB, Aab, aab, B, b. Hướng dẫn
- Cặp gen Aa, khi có một số tế bào không phân li trong giảm phân I thì các tế bào này sẽ tạo ra giao tử
Aa, O; Các tế bào còn lại phân li bình thường thì sẽ tạo ra A và a.
- Cặp gen B, b phân li bình thường sẽ tạo ra giao tử B, b
→ Các loại giao tử tạo ra là: (Aa, O, A, a)(B, b) → Có 8 loại giao tử là: Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b.
Câu 115: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc do ba cặp gen A, a; B, b và D, d phân li độc lập cùng
quy định theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Cho ba dòng thuần chủng hoa trắng (trắng 1, 2, 3) của loài này lai với nhau, tỷ lệ kiểu hình ở các thế
hệ được thống kê trong bảng sau: Số phép lai P F1 F2 1 Trắng 1 x Trắng 2 100% đỏ 56,25% đỏ: 43,75% trắng 2 Trắng 2 x Trắng 3 100% đỏ 56,25% đỏ : 43,75% trắng 3 Trắng 1 x Trắng 3 100% đỏ 56,25% đỏ : 43,75% trắng
Trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Màu sắc hoa do 3 cặp gen tương tác cộng gộp.
II. Có tối đa 7 dòng thuần chủng hoa trắng
III. Phép lai giữa một cá thể F1 của phép lai 1 với một cá thể trắng 3 cho đời con 100% cá thể trắng.
IV. F1 của phép lai 1 lai với F1 của phép lai 3 cho con lai màu trắng chiếm tỷ lệ là 1/4. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn
- Theo bài ra tính trạng do 3 cặp gen tương tác bổ sung.
- Quy ước gen: A-B-D-: Hoa đỏ; kiểu gen còn lại hoa trắng.
- F2 đều tỉ lệ 9: 7  F1 dị hợp 2 cặp gen  chứng tỏ 3 dòng hoa trắng P có kiểu gen là: Trắng 1: AABBdd Trắng 2: AAbbDD Trắng 3: aaBBDD Trang 21 Số phép lai P F1 1 AABBdd x AAbbDD AABbDd 2 AAbbDD x aaBBDD AaBbDD 3 AABBdd x aaBBDD AaBBDd
I sai, màu hoa được điều khiển bởi 3 gen tương tác bổ sung.
II đúng, 7 dòng thuần hoa trắng: AABBdd, AAbbDD, AAbbdd, aaBBDD, aabbDD, aaBBdd, aabbdd.
III sai, cho F1 của PL1 lai với dòng trắng 3: AABbDd × aaBBDD → AaB-D-: 100% đỏ
IV đúng, phép lai: AABbDd x AaBBDd → A- B – (3/4D - : 1/4dd) → trắng = 1/4
Câu 116:
Khi nghiên cứu một số đặc trưng cơ bản của 1 quần thể cá, người ta xây dựng được biểu đồ như hình bên.
Phân tích biểu đồ này và rút ra được kết luận sau đây.
I. Tỉ lệ giới tính của quần thể này là 1 : 1.
II. Tháp tuổi của quần thể này thuộc dạng tháp phát triển.
III. Có 13% số cá thể của quần thể này không ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của quần thể.
IV. Quần thể này có kiểu phân bố đồng đều.
Số phân tích đúng về biểu đồ này là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 117: Cho các phát biểu sau đây về hình thành loài, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lý hoặc khác khu vực địa lý.
II. Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo có thể tạo ra được loài mới.
III. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo được loài mới có bộ NST song nhị bội.
IV. Quá trình hình thành loài có thể có sự tham của các yếu tố ngẫu nhiên. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Hướng dẫn Tiến hóa nhỏ:
+ Là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
+ Nhân tố tiến hóa là nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, gồm: Đột
biến, di – nhập gen, chọn lọc tự nhiên, yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.→ (2) và (4) đúng.
- Quá trình hình thành loài gồm:
+ Hình thành loài khác khu vực địa lí.
+ Hình thành loài cùng khu vực địa lí: cách li tập tính, cách li sinh thái, lai xa và đa bội hóa. → (1) và (3) đúng.
Câu 118: Theo cập nhật tới ngày 13/5/2022, trên toàn thế giới đã có 519 triệu ca nhiễm Covid-19,
trong đó trên 6,28 triệu người tử vong. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về sự lây nhiễm và tử vong do virut Corona gây nên?
(1) Đây là dạng biến động số lượng cá thể không theo chu kỳ.
(2) Nhân tố gây ra sự biến động không phụ thuộc mật độ.
(3) Không thực hiện đúng các biện pháp phòng dịch là một trong những yếu tố làm gia tăng sự lây nhiễm.
(4) Virut Corona làm giảm kích thước quần thể người. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Hướng dẫn Trang 22
(2) sai vì đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể
Câu 120: Biết các côđôn mã hóa các axít amin tương ứng như sau Côđôn 5’UGX3’ 5’XGU3’ 5’GGG3’ 5’AUU3’ 5’XXX3’ 5’UXX3’ 5’UGU3’ 5’XGX3’ 5’GGA3’ 5’AUX3’ 5’XXU3’ 5’XGA3’ 5’GGX3’ 5’AUA3’ 5’XXA3’ 5’XGG3’ 5’GGU3’ 5’XXG3’ Axít amin Cys Arg Gly Ile Pro Ser
Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG 5’. Đoạn mạch
gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 12 của đoạn ADN nói trên bằng cặp G-X thì sẽ làm
thay đổi 1 axít amin trong chuỗi pôlipeptit.
II. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A - T ở vị trí thứ 6 của đoạn ADN nói trên bằng bất kì một cặp
nuclêôtit nào cũng không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit.
III. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí thứ 4 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì sẽ làm
xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.
IV. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí thứ 13 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì sẽ
làm cho chuỗi polipeptit bị thay đổi 1 axit amin. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Hướng dẫn
Mạch gốc của gen A có 3’AXG GXA AXG TAA GGG 5’.
 Đoạn phân tử mARN là 5’UGX XGU UGU AUU XXX 3’.
I sai. Vì đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 12 thành cặp G-X thì sẽ làm thay đổi bộ ba AUU thành
AUX. Mà cả hai bộ ba này đều quy định tổng hợp axit amin Ile. Vì vậy không làm thay đổi cấu trúc của protein.
II đúng. Vì khi đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 6 bằng bất kì một cặp nuclêôtit nào khác thì sẽ
làm cho bộ ba XGU trở thành các bộ ba XGX hoặc XGG hoặc XGA. Mà các bộ ba này đều quy định
tổng hợp axit amin Arg nên không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit.
III sai. Vì khi gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 4 bằng cặp A-T thì sẽ làm cho bộ ba
XGU thành bộ ba UGU. Mà UGU không phải là bộ ba kết thúc.
IV đúng. Vì khi gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 13 bằng cặp A-T thì sẽ làm thay đổi bộ
ba XXX được thay bằng bộ ba UXX. Mà bộ ba XXX quy định Pro còn bộ ba UXX quy định Ser nên
chuỗi pôlipeptit sẽ bị thay đổi axit amin Pro thành axit amin Ser. ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: SINH HỌC
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 81: Cho biết alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Phép lai
nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình? A. AA × aa. B. AA × Aa. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 82: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây chỉ gặp ở nam?
A. Hội chứng Đao. B. Bệnh máu khó đông. C. Bệnh phêninkêtô niệu. D. Hội chứng claiphentơ.
Câu 83: Enzim tham gia vào quá trình phiên mã là A. Ligaza. B. Restrictaza. C. ADN polimelaza. D. ARN polimeraza.
Câu 84:Trong quần thể có cấu trúc di truyền là 0,64AA:0,12Aa: 0,24aa. Theo lí thuyết, tần số alen A là A. 0,7. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,5.
Câu 85: Loài thực vật nào sau đây thuộc nhóm thực vật CAM? A. Lúa. B. Xương rồng. C. Bưởi. D. Đào.
Câu 86: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Phương pháp đấu tranh sinh học
dựa vào hiểu biết về? Trang 23
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Khống chế sinh học. C. Cân bằng sinh học. D. Cân bằng quần thể.
Câu 87: Phát biểu nào sau đây đúng, khi nói về chu trình nước?
A. Phần lớn nước được trả lại môi trường thông qua quá trình thoát hơi nước ở lá cây.
B. Hầu hết các loài sinh vật trong cơ thể chiếm 90% là nước.
C. Các động vật không tham gia vào chu trình nước.
D. Nước trên trái đất luôn luôn được luân chuyển theo vòng tuần hoàn
Câu 88: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?
A. Lai tế bào sinh dưỡng. B. Gây đột biến nhân tạo. C. Nhân bản vô tính. D. Cấy truyền phôi.
Câu 89: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen trên
vùng không tương đồng của NST giới tính X. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở con đực và con cái như nhau
A. XAXA × XaY. B. XaXa × XAY. C. XAXa× XaY . D. XAXa× XAY.
Câu 90: Giống cà chua có gen sản sinh ra êtilen đã được làm bất hoạt, khiến cho quá trình chín của quả bị
chậm lại nên có thể vận chuyển đi xa hoặc không bị hỏng là thành tựu của tạo giống A. bằng công nghệ gen.
B. bằng công nghệ tế bào.
C. dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
D. bằng phương pháp gây đột biến.
Câu 91: Dạng thông tin di truyền được sử dụng trực tiếp trong tổng hợp prôtêin là A. rARN. B. ADN. C. tARN. D. mARN.
Câu 92:Trong tế bào của một loài hoa hồng Rosa gallica có một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng. Tính
trạng màu hoa do gen nằm trên phân tử ADN này quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây
hoa trắng được F1. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. B. 100% hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 100% hoa đỏ.
Câu 93: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST với số lượng bằng nhau trong tế bào là A. số lượng NST.
B. kích thước NST.
C. hình dạng NST. D. nguồn gốc NST.
Câu 94: Môi trường sống của các loài giun kí sinh ?
A. môi trường trên cạn B. môi trường đất C. môi trường sinh vật D. môi trường nước
Câu 95: Chất nào sau đây như một chất cảm ứng trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở opêrôn Lac ở vi khuẩn E. coli
A. mARN. B. enzim ARN- pôlimeraza. C. đường lactôzơ D. prôtêin ức chế.
Câu 96:Trong các bằng chứng tiến hóa dưới đây, bằng chứng nào khác nhóm so với các bằng chứng còn lại?
A. Các axit amin trong chuỗi – hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau hơn 96%.
B. Hóa thạch ốc biển được tìm thấy ở mỏ đá Hoàng Mai thuộc tỉnh Nghệ An.
C. Vây cá coi và cánh dơi có cấu tạo xương theo trình tự giống nhau.
D. Các loài sinh vật sử dụng khoảng 20 axit amin để cấu tạo nên các phân tử.
Câu 97:Theo thông tin từ UBND huyện Tam Đảo, huyện này chịu ảnh hưởng lớn nhất tỉnh Vĩnh Phúc
trong đợt mưa lũ lịch sử ngày 25/5/2022. Ước tính thiệt hại do mưa lũ khoảng 23 tỷ đồng, gần 300 ngôi nhà
bị ngập, gần 200 ha nông nghiệp bị chìm trong nước; nhiều đoạn đường bị sạt lở; các hồ thủy lợi chứa nước
đã vượt mức cho phép, phải xả tràn, quần thể côn trùng ở rừng đặc dụng ở Tam Đảo bị giảm mạnh số
lượng cá thể dẫn đến thay đổi đột ngột tần số các alen của quần thể. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đây là ví
dụ về tác động của nhân tố nào sau đây?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến. C. Các cơ chế cách li. D. Di – nhập gen.
Câu 98: Mật độ cá thể của quần thể là
A. khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
B. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. Trang 24
C. số lượng cá thể trong quần thể trên một đơn vị thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể trong quần thể trên một đơn vị diện tích của quần thể.
Câu 99:Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, dạng sợi có chiều ngang 30nm được gọi là
A. sợi chất nhiễm sắc. B. sợi cơ bản
C. vùng xếp cuộn D. crômatit
Câu 100:Hiện nay, người ta giả thiết rằng trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, phân tử tự nhân
đôi xuất hiện đầu tiên là A. ARN B. ADN C. lipit D. prôtêin
Câu 101: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây khi giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử? Ab Ab Ab AB A. . B. . C. . D. . ab Ab aB ab
Câu 102: Nhóm động vật nào sau đây khi thở ra và hít vào đều có không khí giàu O2 đi qua phổi? A. Cá. B. Chim. C. Thú. D. Lưỡng cư.
Câu 103:Một bệnh nhân sau khi đi khám bệnh được bác sĩ kết luận hở van tim (van nhĩ thất không đóng
kín). Nhận định nào sau đây là sai?
A. Lượng máu tim bơm lên động mạch chủ giảm trong mỗi chu kỳ tim.
B. Tim phải giảm hoạt động trong một thời gian dài nên gây suy tim.
C. Do hở van tim nên lượng máu lưu thông giảm dẫn tới huyết áp của bệnh nhân giảm.
D. Nhịp tim của bệnh nhân tăng cao do van tim mở liên tục.
Câu 104:Khi nói về ảnh hưởng của nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.
Câu 105:Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Tất cả các loài động vật ăn thịt luôn cùng một bậc dinh dưỡng.
D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
Câu 106: Phép lai hai cặp tính trạng phân ly độc lập, F1 thu được: cặp tính trạng thứ nhất có tỷ lệ kiểu
hình là 3 : 1, cặp tính trạng thứ hai là 1 : 2 : 1, thì tỷ lệ phân ly kiểu hình chung của F1 là
A. 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1. B. 3 : 3 : 1 : 1. C. 1 : 2 : 1. D. 3 : 6 : 3 : 2: 1.
Câu 107: Hiện tượng băng tan ở Bắc Cực do hậu quả của biến đổi khí hậu sẽ ảnh hưởng đến hệ sinh thái
và lưới thức ăn ở đó, dẫn đến các loài sinh vật bị biến mất. Tuy nhiên, việc xác định mức độ thiệt hại của
một loài có thể ảnh hưởng đến các loài khác là một thách thức với con người. Có bao nhiêu phát biểu dưới
đây đúng khi giải thích về những thách thức trong công tác xác định mức độ thiệt hại với sinh vật?
I. Cần có thời gian để quan sát đến ảnh hưởng của các loài sinh vật.
II. Các loài sinh vật có thể thay đổi khu vực tìm kiếm thức ăn, khi nguồn thức ăn chính của chúng khan hiếm.
III. Các hệ sinh thái ở Bắc Cực chưa được các nhà khoa học hiểu rõ do khí hậu khắc nghiệt.
IV. Rất khó để xác định các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn do tập tính kiếm ăn rất đa dạng. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Trang 25
Câu 108:Phả hệ dưới đây mô tả một bệnh di truyền ở người, các nghiên cứu trước đó cho thấy bệnh do một
locus đơn gen chi phối, nếu không có đột biến xuất hiện, theo em có bao nhiêu cá thể chưa xác định được
kiểu gen nếu chỉ dựa vào sơ đồ phả hệ này? A. 3. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 109: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cách li địa lí do xuất hiện những trở ngại địa lý hay do di cư.
B. Cách li địa lí góp phần phân hóa vốn gen giữa các quần thể.
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
Câu 110:Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng
xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?
A. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
D. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 111:Một công trình nghiên cứu đã khảo sát về hàm lượng khoáng trong nước suối của hai vùng bị chặt
rừng và không bị chặt rừng trong cùng một khu vực từ năm 1965 đến 1968. Hình ảnh dưới đây mô tả sự
thay đổi về nồng độ muối khoáng của hai khu vực bị chặt rừng và không bị chặt rừng sau khi xuất hiện hiện
tượng phá rừng. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
I. Sự hiện diện của cây cối trong rừng có thể làm tăng hàm lượng nitơ trong đất.
II. Dòng nước trong rừng có hàm lượng nitrat cao có thể làm mất cân bằng hệ sinh thái tại địa phương trong dài hạn.
III. Các loài thực vật và vi khuẩn cộng sinh ở rễ có thể ngăn chặn việc rửa trôi nitrat ở trong đất.
IV. Việc chặt phá rừng làm ảnh hưởng tới chu trình nitơ trong đất của các loài sinh vật. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 112: Ở bí ngô, khi cho lai hai cây quả tròn thuần chủng với nhau được kết quả F1 100% cây quả dẹt,
F1 giao phấn được kết quả F2: 890 cây quả dẹt: 580 cây quả tròn: 106 cây quả dài. Lấy 2 hạt của cây quả
tròn F2 làm giống và cây con cho giao phấn với nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F3 chỉ xuất hiện cây quả tròn.
II. Kiểu hình quả dẹt là kết quả của sự tương tác qua lại giữa sản phẩm của alen A và của alen B.
III. F3 có thể xuất hiện ba loại kiểu hình, trong đó tròn chiếm tỉ lệ 50%. Trang 26
IV. Cho cây quả dẹt dị hợp hai cặp gen giao phấn cây quả dài tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình là 9 cây quả
dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 113: Ở một quần thể thực vật ngẫu phối đang cân bằng di truyền, xét hai gen, mỗi gen đều có 2 alen,
trong đó A quy định kiểu hình thân cao, a quy định kiểu hình thân thấp; B quy định kiểu hình hoa đỏ và b
quy định kiểu hình hoa trắng và có tần số alen a là 0,7; alen B là 0,8. Biết rằng các gen phân li độc lập, alen
trội là trội hoàn toàn. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể này ?
I. Khi không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì kiểu hình thân thấp hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
II.Nếu ở thế hệ P chọn lọc tự nhiên loại bỏ hết các cây thân thấp do chúng không cạnh tranh được ánh
sáng thì đến F3 tỉ lệ kiểu gen thuần chủng thân cao chiếm tỉ lệ 17/31.
III. Nếu chọn lọc tự nhiên loại bỏ hết kiểu hình thân thấp, hoa trắng thì còn lại cây thân cao hoa đỏ
thuần chủng có tỉ lệ kiểu gen lớn nhất.
IV.Nếu xảy ra hiện tượng tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa trắng sẽ tăng dần ở các đời tiếp theo. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 114: Một tế bào sinh giao tử của gà có kiểu gen AaXbY giảm phân, giả sử cặp nhiễm sắc thể giới tính
không phân ly trong giảm phân I còn giảm phân II diễn ra bình thường. Loại giao tử có thể được tạo ra là
A. AXbY và a hoặc aXbY và A. B. AXb và aY C. AaY hoặc aXb
D. AXbY hoặc a hoặc aXbY hoặc A
Câu 115: Ở ruồi giấm, tính trạng màu cánh được quy định bởi 1 gen có 3 alen trên NST giới tính, các alen
trội là trội hoàn toàn. Khi nghiên cứu về màu cánh người ta thực hiện các phép lai sau:
- Phép lai 1 (P): ♂ cánh xám × ♀ cánh xám tạo ra F1 có 50% con cái cánh xám: 25% con đực cánh xám: 25% con đực cánh trắng.
- Phép lai 2 (P): ♂ cánh đỏ × ♀ cánh xám tạo ra F1 có 25% con cái cánh đỏ: 25% con cái cánh xám: 25%
con đực cánh xám: 25% con đực cánh trắng.
- Phép lai 3 (P): ♂ cánh đỏ × ♀ cánh đỏ tạo ra F1 có 50% con cái cánh đỏ: 25% con đực cánh đỏ: 25% con đực cánh trắng.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tính trạng màu cánh di truyền liên kết với giới tính.
II. Tính trạng cánh đỏ và cánh xám trội hoàn toàn so với tính trạng cánh trắng.
III. Lấy ruồi cái ở đời (P) ở phép lai 2 giao phối với ruồi đực ở phép lai 1 sẽ cho tỉ lệ F1 50% cái cánh
xám: 25% con đực cánh xám: 25% con đực cánh trắng.
IV.Lấy ruồi cái ở đời (P) ở phép lai 2 giao phối với ruồi đực ở phép lai 3 sẽ cho tỉ lệ F1 50% cái xám;
25% đực đỏ : 25% đực trắng. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 116:Hình bên biểu diễn sự tăng trưởng của 4 quần thể động vật
A, B, C, D. Phân tích đồ thị sau, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quần thể C tăng trưởng theo thực tế của tự nhiên.
B. Quần thể A có kích thước nhỏ hơn quần thể B.
C. Quần thể D luôn duy trì ở trạng thái cân bằng của quần thể.
D. Quần thể B và D đều có tăng trưởng nhanh trong điều kiện tự nhiên.
Câu 117:Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Di – nhập gen có thể mang tới quần thể những alen mới.
II. Hai loài không giao phối với nhau do có tiếng kêu gọi bạn tình khác nhau thì đó là cách li tập tính.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể. Trang 27
IV. Nguồn nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa do nhân tố đột biến tạo ra. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 118:Trong nuôi trồng thủy hải sản, người ta sử dụng bao nhiêu biện pháp dưới đây để tăng năng suất vật nuôi?
I. Luôn đảm bảo môi trường sống thuận lợi với từng đối tượng sinh vật.
II. Điều chỉnh mật độ nuôi trồng phù hợp.
III. Loại bỏ các loài cá dữ và tảo độc gây ảnh hưởng tới vật nuôi.
IV. Tăng cường bổ sung các chất dinh dưỡng đối với con non. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 119:Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.
B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm.
C. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.
D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa.
Câu 120:Hai enzim X và Y được mã hóa bởi các alen khác nhau của cùng một gen. Trình tự các axit amin
của hai enzyme X, Y khác nhau từ bộ ba thứ 87 đến bộ ba thứ 91. Trình tự axit amin của enzyme X, Y, và
trình tự ADN tương ứng của enzym X từ vị trí 86 đến vị trí 93 của chuỗi polypeptit, được trình bày trong bảng dưới đây:
Đầu 3’  Vị trí axit amin Đầu 5’ → 86 87 88 89 90 91 92 93 Bộ ba ADN mã hóa TTT TXA GGG XXX XAG XAG XGA XGA cho enzyme X Trình tự axit amin Lys Ser Pro Gly Val Val Ala Ala của enzim X Trình tự axit amin Lys Ser Ser Arg Gly Arg Arg Cys của enzim Y
Các côđôn trên mARN thực sự cho các axit amin ở những vị trí này đối với enzym X và Y, được trình bày trong bảng dưới đây : Axit Lys Ser Pro Cys Arg Ala Val Gly Met amin
Côđon 5’AAA3’ 5’AGU3’ 5’XXX’ 5’UGX3’ 5’XGG3’ 5’GXU3’ 5’GUX3’ 5’GGU3’ 5’AUG3’ 5’AGX3 5’XGX3’ 5’GGG3’ 5’UXX3’ 5’XGU3’
Khi nói về nguyên nhân của sự khác biệt trong trình tự axit amin của enzym X và enzimY, có bao nhiêu
nhận định sau đây là đúng?
I. Có thể đã xuất hiện một đột biến thêm một cặp nuclêôtit G-X trong bộ ba thứ 87.
II. Enzim Y xuất hiện có thể do mất một cặp nuclêôtit ở ba bộ thứ 87 và mất hai cặp nuclêôtit bộ ba thứ 90.
III. Đã có sự thay đổi về trình tự nuclêôtit thứ 2 và thứ 3 của các bộ ba thứ 87; 89 và 91.
IV. Giả sử gen A: quy định tổng hợp enzim X quy định việc chuyển hóa axit amin phenylalanin thành
tyroxin thì khi bị đột biến thành alen a:quy định tổng hợp enzim Y, chức năng có thể thay đổi và gây bệnh phenylketo niệu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. BẢNG ĐÁP ÁN Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐA B D D A B B D D C A Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Trang 28 ĐA D B D C C B A B A A Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 ĐA B B B A D A A D D B Câu 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 ĐA B B D D D C C A D B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU KHÓ
Câu 108: Phả hệ dưới đây mô tả một bệnh di truyền ở người, các nghiên cứu trước đó cho thấy nó do một
locus đơn gen chi phối, nếu không có đột biến xuất hiện, theo bạn có bao nhiêu cá thể chưa xác định được
kiểu gen nếu không có các phân tích hóa sinh và phân tử? A. 3. B. 5. C. 8. D. 6. Từ giả thiết ta thấy
- Ở thế hệ thứ nhất bố mẹ không bị bệnh sinh con bị bệnh do đó đây là đột biến gen lặn quy định.
- Ở cặp vợ chồng thế hệ thứ III có mẹ bị bệnh nhưng sinh ra con trai bình thường do đó đây là độn biến gen
lặn trên NST thường quy định.
Kiểu gen lần lượt của các thành viên trong gia đình là:
- (I.1), (I.2), (II.1), (III.1), (III.3), (IV.5), (IV.6), (IV.7) mang kiểu gen Aa.
(II.2), (III.3), (III.4), (III.5), (IV.1) mang kiểu gen aa.
(II.3), (II.4), (III.6), (IV.2), (IV.3), (IV.4) có thể có kiểu gen AA hoặc Aa
Câu 111: Một công trình nghiên cứu đã khảo sát về hàm lượng khoáng trong nước suối của hai vùng bị
chặt rừng và không bị chặt rừng trong cùng một khu vực từ năm 1965 đến 1968. Hình ảnh dưới đây mô tả
sự thay đổi về nồng độ muối khoáng của hai khu vực bị chặt rừng và không bị chặt rừng sau khi xuất hiện
hiện tượng phá rừng. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
I. Sự hiện diện của cây cối trong rừng có thể làm tăng hàm lượng nitơ trong đất.
II. Dòng nước trong rừng có hàm lượng nitrat cao có thể làm mất cân bằng hệ sinh thái tại địa phương trong dài hạn.
III. Các loài thực vật và vi khuẩn cộng sinh ở rễ có thể ngăn chặn việc rửa trôi nitrat ở trong đất.
IV. Việc chặt phá rừng làm ảnh hưởng tới chu trình nitơ trong đất của các loài sinh vật. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Trang 29
I. Đúng vì khi cây được trồng nhiều làm tăng quá trình trao đổi chất cũng như làm tăng hàm lượng nitơ
tự nhiên trong hệ sinh thái.
II. Đúng vì hàm lượng nitrat quá cao có thể làm cho các sinh vật bị ngộ độc gây tử vong tại địa phương này.
III. Đúng vì các loài thực vật và vi khuẩn tham gia vào chu trình nitơ trong đất có thể ngăn chặn sự rửa trôi nitrat ở trong đất.
IV. Đúng vì việc chặt phá rừng làm ảnh hưởng tới chu trình nitơ trong đất của các loài sinh vật, làm suy
giảm sự đa dạng sinh học và số lượng vi khuẩn định phân trong đất.
Câu 112: Ở bí ngô, khi cho lai hai cây quả tròn thuần chủng với nhau được kết quả F1 100% cây quả dẹt,
F1 giao phấn được kết quả F2: 890 cây quả dẹt: 580 cây quả tròn: 106 cây quả dài. Lấy 2 hạt của cây quả
tròn F2 làm giống và cây con cho giao phấn với nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F3 chỉ xuất hiện cây quả tròn.
II. Kiểu hình quả dẹt là kết quả của sự tương tác qua lại giữa sản phẩm của alen A và của alen B.
III. F3 có thể xuất hiện ba loại kiểu hình, trong đó tròn chiếm tỉ lệ 50%.
IV. Cho cây quả dẹt dị hợp hai cặp gen giao phấn cây quả dài tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình là 9 cây quả
dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Lời giải:
Ở bí ngô, khi cho lai hai cây quả tròn thuần chủng với nhau được kết quả F1 100% cây quả dẹt, F1 giao
phấn được kết quả F2: 890 cây quả dẹt: 580 cây quả tròn: 106 cây quả dài.
F1 100% quả dẹt; F2 tỉ lệ 9 dẹt:6 tròn : 1 dài
Hình dạng quả bí ngô tuân theo quy luật tương tác bổ sung Quy ước: A- B- : Dẹt A-bb và aaB-: Quả tròn Aabb: quả dài
Lấy 2 hạt của cây quả tròn F2 làm giống và cây con cho giao phấn với nhau: ( A-bb;aaB-) x ( A-bb; aaB-)
I. F3 chỉ xuất hiện cây quả tròn sai  Aabb x aaBB  100% dẹt
II. Kiểu hình quả dẹt là kết quả của sự tương tác qua lại giữa sản phẩm của alen A và của alen B.
III. F3 có thể xuất hiện ba loại kiểu hình, trong đó tròn chiếm tỉ lệ 50%.
Aabb x aaBb  1 dẹt:2 tròn: 1 dài
IV. Cho cây quả dẹt dị hợp hai cặp gen giao phấn cây quả dài tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình là 9 cây quả dẹt :
6 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
AaBb x aabb Cho tỉ lệ: 1 dẹt:2 tròn: 1 dài
Câu 113: Ở một quần thể thực vật ngẫu phối đang cân bằng di truyền, xét hai gen, mỗi gen đều có 2 alen,
trong đó A quy định kiểu hình thân cao, a quy định kiểu hình thân thấp; B quy định kiểu hình hoa đỏ và b
quy định kiểu hình hoa trắng và có tần số alen a là 0,7; alen B là 0,8. Biết rằng các gen phân li độc lập, alen
trội là trội hoàn toàn. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể này ?
I. Khi không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì kiểu hình thân thấp hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
II.Nếu ở thế hệ P chọn lọc tự nhiên loại bỏ hết
các cây thân thấp do chúng không cạnh tranh được ánh sáng thì đến F3 tỉ lệ kiểu gen thuần chủng thân cao chiếm tỉ lệ 17/31.
III. Nếu chọn lọc tự nhiên loại bỏ hết kiểu hình thân thấp, hoa trắng thì còn lại cây thân cao hoa đỏ
thuần chủng có tỉ lệ kiểu gen lớn nhất. Trang 30
IV.Nếu xảy ra hiện tượng tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa trắng sẽ tăng dần ở các đời tiếp theo. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải
I. Khi không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì kiểu hình than cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất ( 0.51x0.96)
II.Nếu ở thế hệ P chọn lọc tự nhiên loại bỏ hết các cây thân thấp do chúng không cạnh tranh được ánh
sáng thì đến F3 tỉ lệ kiểu gen thuần chủng thân cao chiếm tỉ lệ 17/31. Khi aa chết
F3 có 𝑎 = 0.7 = 7  Aa = 14/ 31  AA = 17/31 1+3.0.7 31
III. Nếu chọn lọc tự nhiên loại bỏ hết kiểu hình thân thấp, hoa trắng thì còn lại cây thân cao hoa đỏ
thuần chủng có tỉ lệ kiểu gen lớn nhất. Sai
Lúc đó cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng = AABB/ ( 1- aabb) = (0,09. 0,64)/{1-(0,49.0,04)
IV.Nếu xảy ra hiện tượng tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa trắng sẽ tăng dần ở các đời tiếp theo.
Khi có tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp tăng dần  aabb tăng  đúng
Câu 114: Một tế bào sinh giao tử của gà có kiểu gen AaXbY giảm phân, giả sử cặp nhiễm sắc thể giới tính
không phân ly trong giảm phân I còn giảm phân II diễn ra bình thường. Loại giao tử có thể được tạo ra là
A. AXbY và a hoặc aXbY và A. B. AXb và aY C. AaY hoặc aXb
D. AXbY hoặc a hoặc aXbY hoặc A. Lời giải
Một tế bào sinh giao tử của gà có kiểu gen AaXbY ( gà mái) nên 1 tế bào giảm phân chỉ tạo 1 loại trứng
Mà cặp NST giới tính không phân li GP 1
( A, a)( XbY; 0)  tạo 1 trong các loại trứng AXbY hoặc a hoặc aXbY hoặc A.
Câu 115: Ở ruồi giấm, tính trạng màu cánh được quy định bởi 1 gen có 3 alen trên NST giới tính, các alen
trội là trội hoàn toàn. Khi nghiên cứu về màu cánh người ta thực hiện các phép lai sau:
- Phép lai 1 (P): ♂ cánh xám × ♀ cánh xám tạo ra F1 có 50% con cái cánh xám: 25% con đực cánh
xám: 25% con đực cánh trắng.
- Phép lai 2 (P): ♂ cánh đỏ × ♀ cánh xám tạo ra F1 có 25% con cái cánh đỏ: 25% con cái cánh xám:
25% con đực cánh xám: 25% con đực cánh trắng.
- Phép lai 3 (P): ♂ cánh đỏ × ♀ cánh đỏ tạo ra F1 có 50% con cái cánh đỏ: 25% con đực cánh đỏ: 25% con đực cánh trắng.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tính trạng màu cánh di truyền liên kết với giới tính.
II. Tính trạng cánh đỏ và cánh xám trội hoàn toàn so với tính trạng cánh trắng.
III. Lấy ruồi cái ở đời (P) ở phép lai 2 giao phối với ruồi đực ở phép lai 1 sẽ cho tỉ lệ F1 50% cái cánh
xám: 25% con đực cánh xám: 25% con đực cánh trắng.
IV. Lấy ruồi cái ở đời (P) ở phép lai 2 giao phối với ruồi đực ở phép lai 3 sẽ cho tỉ lệ F1 50% cái xám;
25% đực đỏ : 25% đực trắng A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Trang 31 Lời giải
Từ giả thiết ta xác định được kiểu gen + PL1: XA1Y x XA1XA3 + PL2: XA2Y x XA1XA3 + PL3: XA2Y x XA2XA3
Quy ước : A1 : cánh xám > A2: cánh đỏ > A3 cánh trắng.
I.đúng. Tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới F1 không đều nhau Tính trạng màu cánh di truyền liên kết với giới tính II. đúng + Phép lai 1: A1 A3 A1 A1 A1 A1 A3 A1 A3 X X
 X Y  1X X :1X X :1X Y:X Y (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánhxám: 1 ruồi đực cánh trắng) + Phép lai 2: A1 A3 A2 A1 A2 A2 A3 A1 A2 X X
 X Y  1X X :1X X :1X Y:X Y (1 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi cái cánhxám: 1
ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng) + Phép lai 3: A2 A3 A2 A2 A2 A2 A3 A2 A3 X X
 X Y  1X X :1X X :1X Y:X Y (2 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi đực cánh đỏ:1 ruồi đực cánh trắng)
III. Đúng. Lai giữa cái ở phép lai 2 với đực phép lai 1: A1 A3 A1 A1 A1 A1 A3 A1 A3 X X
 X Y  1X X :1X X :1X Y:X Y (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đựccánh trắng)
IV. Sai. Lai giữa cái ở phép lai thứ 2 với đực ở phép lai thứ 3: A1 A3  A2  A1 A2 A2 A3 A1 A3 X X X Y
1X X :1X X :1X Y:X Y (25% cái cánh xám: 25% cái cánh đỏ ; 25% đực cánh
xám: 25% đực cánh trắng)
Câu 116: Hình bên biểu diễn sự tăng trưởng của 4 quần thể động vật A,
B, C, D. Phân tích đồ thị sau, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quần thể C tăng trưởng theo thực tế của tự nhiên.
B. Quần thể A có kích thước nhỏ hơn quần thể B.
C. Quần thể D luôn duy trì ở trạng thái cân bằng của quần thể.
D. Quần thể B và D đều có tăng trưởng nhanh trong điều kiện tự nhiên. Lời giải
A. Đúng vì quần thể C đăng ở trạng thái cân bằng của quần thể.
B. Đúng vì quần thể A có kích thước luôn nhỏ hơn quần thể B.
C. Sai vì quần thể D tăng trưởng theo tiềm năng sinh học nên không thể đạt trạng thái cân bằng.
D. Đúng vì quần thể B và D đều là quần thể tiềm năng sinh học nên luôn tăng trưởng nhanh chóng.
Câu 117: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Di – nhập gen có thể mang tới quần thể những alen mới.
II. Hai loài không giao phối với nhau do có tiếng kêu gọi bạn tình khác nhau thì đó là cách li tập tính.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể.
IV. Nguồn nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa do nhân tố đột biến tạo ra. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải
I. Đúng vì di nhập gen có thể mang các vốn gen làm phong phú vốn gen của quần thể . Trang 32
II. Đúngcác tiếng kêu gọi bạn tình của các loài động vật thường có tính đặc thù riêng của từng loài.
III. Đúng vì các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ toàn bộ các alen lặn và alen trội ra khỏi quần thể.
IV. Sai vì đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
Câu 118: Trong nuôi trồng thủy hải sản, người ta sử dụng bao nhiêu biện pháp dưới đây để tăng năng suất vật nuôi?
I. Luôn đảm bảo môi trường sống thuận lợi với từng đối tượng sinh vật.
II. Điều chỉnh mật độ nuôi trồng phù hợp.
III. Loại bỏ các loài cá dữ và tảo độc gây ảnh hưởng tới vật nuôi.
IV. Tăng cường bổ sung các chất dinh dưỡng đối với con non. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải
I. Đúng vì việc này bao gồm cung cấp nước, oxy và điều kiện ánh sáng phù hợp cho các sinh vật.
II. Đúng vì mật độ nuôi trồng quá cao có thể gây ra cạnh tranh và suy giảm chất lượng nước.
III. Đúng vì các loài cá dữ và tảo độc có thể gây ra bệnh tật và chết vật nuôi, làm giảm năng suất.
IV. Việc cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho con non giúp tăng cường sức khỏe và tăng năng suất trong tương lai.
Câu 120:Hai enzim X và Y được mã hóa bởi các alen khác nhau của cùng một gen. Trình tự các axit amin
của hai enzyme X, Y khác nhau từ bộ ba thứ 87 đến bộ ba thứ 91. Trình tự axit amin của enzyme X, Y, và
trình tự ADN tương ứng của enzym X từ vị trí 86 đến vị trí 93 của chuỗi polypeptit, được trình bày trong bảng dưới đây:
Đầu 3’  Vị trí axit amin Đầu 5’ → 86 87 88 89 90 91 92 93 Bộ ba ADN mã hóa TTT TXA GGG XXX XAG XAG XGA XGA cho enzyme X Trình tự axit amin Lys Ser Pro Gly Val Val Ala Ala của enzim X Trình tự axit amin Lys Ser Ser Arg Gly Arg Arg Cys của enzim Y
Các côđôn trên mARN thực sự cho các axit amin ở những vị trí này đối với enzym X và Y, được trình bày trong bảng dưới đây : Axit Lys Ser Pro Cys Arg Ala Val Gly Met amin
Côđon 5’AAA3’ 5’AGU3’ 5’XXX’ 5’UGX3’ 5’XGG3’ 5’GXU3’ 5’GUX3’ 5’GGU3’ 5’AUG3’ 5’AGX3 5’XGX3’ 5’GGG3’ 5’UXX3’ 5’XGU3’
Nhận định nào sau đây là đúng, khi nói về nguyên nhân của sự khác biệt trong trình tự axit amin của enzym X và Y?
I. Có thể đã xuất hiện một đột biến thêm một cặp nuclêôtit G-X trong bộ ba thứ 87.
II. Enzim Y xuất hiện có thể do mất một cặp nuclêôtit ở ba bộ thứ 87 và mất hai cặp nuclêôtit bộ ba thứ 90.
III. Đã có sự thay đổi về trình tự nuclêôtit thứ 2 và thứ 3 của các bộ ba thứ 87; 89 và 91.
IV. Giả sử gen A: quy định tổng hợp enzim X quy định việc chuyển hóa axit amin phenylalanin thành
tyroxin thì khi bị đột biến thành alen a:quy định tổng hợp enzim Y, chức năng có thể thay đổi và gây bệnh phenylketo niệu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Đầu 3’  Vị trí axit amin Đầu 5’ → 86 87 88 89 90 91 92 93 Bộ ba ADN mã hóa TTT TXA GGG XXX XAG XAG XGA XGA cho enzyme X Trang 33 AAA AGU XXX GGG GUX GUX GXU GXU Trình tự axit amin Lys Ser Pro Gly Val Val Ala Ala của enzim X Bộ ba ADN mã hóa AAA AGX UXX XGG GGU XGU XGX UGX cho enzyme Y Trình tự axit amin Lys Ser Ser Arg Gly Arg Arg Cys của enzim Y
I. Có thể đã xuất hiện một đột biến thêm một cặpnuclêôtit G-X trong bộ ba thứ 87.
Đúng vì:Thêm cặp G-X làm dịch chuyển các bộ ba từ vị trí ĐB  thay đổi hàng loạt các aa và khi liệt kê đúng giả thiết. TTT TXG AGG GXX XXA GXA GXG XGA AAA AGX UXX XGG GGU XGU XGX UGX
II. Enzim Y xuất hiện có thể do mất một cặp nuclêôtit ở ba bộ thứ 87 và mất hai cặp nuclêôtit bộ ba thứ 90.
Sai vì như vậy sẽ làm giảm 1 aa và chỉ xuất hiện thêm 3 aa mới
III. Đã có sự thay đổi về trình tự nuclêôtit thứ 2 và thứ 3 của các bộ ba thứ 87; 89 và 91.
Sai vì như vậy có thể chỉ làm xuất hiện thêm 3 aa mới tại ba bộ ba mà gây ra đột biến
IV. Giả sử gen A: quy định tổng hợp enzim X quy định việc chuyển hóa axit amin phenylalanin thành
tyroxin thì khi bị đột biến thành alen a:quy định tổng hợp enzim Y, chức năng có thể thay đổi và gây bệnh phenylketo niệu.
Đúng vì: Alen đột biến quy định kiểu hình lặn có thể gây bệnh phenylketo niệu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: SINH HỌC
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 81: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân bình thường đã sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 10%.
Tần số hoán vị gen là bao nhiêu? A. 40%. B. 48%. C. 10%. D. 20%.
Câu 82: Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào sinh dưỡng
A. thiếu 1 NST số 23.
B. thừa 1 NST số 23.
C. thiếu 1 NST số 21. D. thừa 1 NST số 21.
Câu 83: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN và ARN. B. prôtêin C. ARN. D. ADN.
Câu 84: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen
Aa. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen Aa ở thế hệ F2 là A. 1/8. B. 1/2. C. 1/4 D. 3/8.
Câu 85: Thoát hơi nước không có vai trò nào sau đây?
A. Tạo lực hút đầu trên cho dòng mạch gỗ.
B.
Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
C.
Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
D.
Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
Câu 86: Ví dụ nào sau đây không phải là ứng dụng của hiện tượng khống chế sinh học?
A. Nuôi nhiều loài cá trong cùng 1 ao để tăng hiệu quả kinh tế.
B. Sử dụng ong mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa.
C. Sử dụng ong kí sinh để diệt loài bọ dừa.
D. Sử dụng rệp xám để hạn chế số lượng cây xương rồng bà.
Câu 87: Trong chu trình sinh địa hóa, nitơ từ trong cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường không khí
dưới dạng nitơ phân tử (N2) thông qua hoạt động của nhóm sinh vật nào trong các nhóm sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn cố định nitơ. D. Cây họ đậu.
Câu 88: Công nghệ gen đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt. Trang 34
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
C. Tạo ra giống dưa hấu đa bội.
D. Tạo ra cừu Đôly.
Câu 89: Ở người, alen A nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định
máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh máu khó đông. Người nữ bị máu
khó đông có kiểu gen là A. XAXa. B. XaY. C. XaXa. D. XAXA.
Câu 90: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây
A. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.
B. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
C. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
D. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
Câu 91: Bộ ba trên mARN là 5’AAG3’ được phiên mã từ bộ ba nào sau đây của mạch mang mã gốc? A. 3’TTA5’. B. 3’TAG5’. C. 3’TTX5’. D. 3’UUX5’.
Câu 92: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong
kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng.
Tính trạng di truyền theo quy luật
A.
tương tác cộng gộp. B. trội hoàn toàn C. tương tác bổ sung. D. tác động đa hiệu của gen.
Câu 93: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại.
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 94: Khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp đảm bảo cho sinh vật thực hiện chức
năng sống tốt nhất được gọi là
A. khoảng thuận lợi.
B. khoảng chống chịu.
C. giới hạn sinh thái. D. ổ sinh thái.
Câu 95: Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khởi động quá
trình phiên mã được gọi là
A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng mã hoá.
Câu 96: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
C. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
D. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
Câu 97: Nội dung nào sau đây nói về cách li cơ học?
A. Các cá thể giao phối với nhau tạo ra hợp tử, nhưng hợp tử không phát triển hoặc con lai bất thụ.
B. Các loài khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau, nên chúng không giao phối với nhau.
C. Các loài sống ở những sinh cảnh khác nhau, nên chúng không giao phối với nhau.
D. Các loài có tập tính giao phối riêng, nên chúng thường không giao phối với nhau.
Câu 98: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển là
A. kích thước tối thiểu.
B. kích thước tối đa.
C. giới hạn sinh thái.
D. mật độ cá thể.
Câu 99: Ở sinh vật nhân thực, đơn vị cơ bản của NST là A. nuclêôxôm. B. ADN. C. prôtêin. D. nuclêôtit.
Câu 100: Sự phát triển của sinh vật trên Trái đất lần lượt qua các đại
A. Nguyên sinh, Cổ sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân sinh.
B. Thái cổ, Cổ sinh, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân sinh.
C. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh.
D. Cổ sinh, Nguyên sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân sinh.
Câu 101: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1? A. AA × aa. B. Aa × Aa.
C. Aa × aa. D. AA × Aa.
Câu 102: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang? A. Cá quả. B. Chuột. C. Bò.
D. Châu chấu.
Câu 103: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi tâm thất co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch chủ.
B. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất. Trang 35
C. Chu kì tim gồm 3 pha, bắt đầu từ pha co tâm thất đến pha co tâm nhĩ rồi đến pha dãn chung .
D. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
Câu 104: Nội dung nào sau đây nói không đúng về hô hấp sáng?
A. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của quang hợp (30 – 50%).
B. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
C. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
D. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, perôxixôm, ty thể.
Câu 105: Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ.
B. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
C. Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
D. Các loài thực vật quang hợp được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
Câu 106: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. nằm ở ngoài nhân.
Câu 107: Khi nói về các mối quan hệ trong quần xã, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Trong quan hệ hội sinh, các loài đều có lợi.
II. Trong quan hệ cộng sinh, các loài hợp tác chia sẻ với nhau, có loài có lợi, có loài không được lợi.
III. Cạnh tranh giữa các loài có thể ảnh hưởng đến sự phân bố địa lí của các loài.
IV. Trong quan hệ vật kí sinh – vật chủ, vật kí sinh luôn tiêu diệt vật chủ để lấy nguồn sống. A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.
Câu 108: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người. Mỗi
bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định. Theo lí
thuyết, có tối đa bao nhiêu người xác định được chính xác kiểu gen? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 109: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của
các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số
alen theo một hướng xác định.
Câu 110: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. lặp đoạn, đảo đoạn.
Câu 111: Hình bên mô tả sự biến động các chỉ số trong một thuỷ vực. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
I. Nhiệt độ môi trường biến động tương ứng với sự
biến động ánh sáng ở phần lớn thời gian.
II. Sản lượng thực vật phù du cao nhất vào khoảng
tháng 4, sản lượng động vật phù du cao nhất vào khoảng tháng 6. Trang 36
III. Ánh sáng và nhiệt độ càng cao thì sản lượng thực vật phù du càng lớn.
IV. Chất dinh dưỡng và động vật phù du có thể là các nhân tố làm giảm sút thực vật phù du vào giai đoạn tháng 5-6. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 112: Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST thường khác
nhau tương tác theo kiểu cộng gộp quy định. Trong đó cứ có thêm một alen trội thì cây cao thêm 10
cm. Cây thấp nhất có độ cao 100 cm. Cho cây thấp nhất giao phấn với cây cao nhất (P) tạo ra F1 gồm
tất cả các cây có kiểu gen giống nhau, F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết không xảy ra hiện tượng đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F2?
I. Loại cây có chiều cao 130 cm chiếm tỉ lệ lớn nhất.
II. Loại cây có chiều cao 130 cm chiếm tỉ lệ là 3/32.
III. Loại cây có chiều cao 150 cm chiếm tỉ lệ là 5/16.
IV. Loại cây cao nhất chiếm tỉ lệ 1/64. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 113: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả: TPKG Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 Thế hệ F5 AA 0,6 0,49 0,2 0,16 0,16 Aa 0,2 0,42 0,4 0,48 0,48 aa 0,2 0,09 0,4 0,36 0,36 Cho các phát biểu sau:
I. Quần thể trên là quần thể ngẫu phối.
II. Tần số alen của quần thể không thay đổi từ F3 đến F5 .
III. Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 có thể là các yếu tố ngẫu nhiên.
IV. Cấu trúc di truyền của quần thể từ F2 đến F3 là do giao phối không ngẫu nhiên.
Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 114: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm
phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong
giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình
thường. Loại giao tử có 6 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ: A. 99%. B. 40%. C. 80%. D. 49,5%.
Câu 115: Màu sắc lông thỏ do một gen có 4 alen A1, A2, A3, A4 nằm trên nhiễm sắc thể thường quy
định. Trong đó A1 quy định màu lông xám, A2 quy định lông sọc, A3 quy định lông màu vàng, A4 quy
định lông màu trắng. Thực hiện các phép lai thu được kết quả như sau:
- Phép lai 1: Thỏ lông sọc lai với thỏ lông vàng, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 25% thỏ
lông xám nhạt : 25% thỏ lông sọc : 25% thỏ lông vàng : 25% thỏ lông trắng.
- Phép lai 2: Thỏ lông sọc lai với thỏ lông xám, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 50% thỏ
lông xám : 25% thỏ lông sọc : 25% thỏ lông trắng
- Phép lai 3: Thỏ lông xám lai với thỏ lông vàng, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 100% thỏ lông xám.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thứ tự quan hệ trội lặn là xám trội hoàn toàn so với sọc, sọc trội hoàn toàn so vàng, vàng trội hoàn toàn so trắng.
II. Kiểu hình lông xám được quy định bởi nhiều kiểu gen nhất.
III. Tối đa có 10 kiểu gen quy định màu lông thỏ.
IV. Có 2 kiểu gen quy định lông xám nhạt. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 116: Sự tăng trưởng kích thước của một quần thể
cá rô được mô tả bằng đồ thị sau. Nhận xét nào sau đây đúng:
A.
Quần thể cá rô tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
B. Tốc độ tăng trưởng của quần thể cá rô đạt giá trị tối đa tại pha cân bằng. Trang 37
C. Ở pha cân bằng, quần thể cá rô có số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
D. Quần thể có số lượng cá thể tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ quan hệ hỗ trợ diễn ra mạnh mẽ
trong quần thể sinh vật.
Câu 117: Cho các phát biểu sau:
I. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
II. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định.
III. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình có sẵn và gián tiếp làm thay đổi tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể
IV. Đột biến và di nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 118: Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn tới thiếu bệnh viện và dịch vụ y tế từ đó ảnh hưởng tới sức khỏe người dân.
II. Trong chăn nuôi, có thể tính toán một tỉ lệ các con đực và cái phù hợp để đem lại hiệu quả kinh tế.
III. Nghiên cứu về nhóm tuổi giúp chúng ta khai thác và bảo vệ tài nguyên sinh vật hiệu quả hơn.
IV. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình là một trong các biện pháp kiểm soát dân số. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 119: Khi nói về mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các con đực tranh giành con cái là một biểu hiện của quan hệ hỗ trợ.
B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giúp các cá thể kiếm ăn tốt hơn, chống chịu với điều
kiện bất lợi tốt hơn.
C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm giảm khả năng sinh sản của các cá thể.
D. Kết quả của quan hệ hỗ trợ là một nhóm cá thể của quần thể sẽ tách ra tìm nơi ở mới.
Câu 120: Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở mạch gốc của vùng mã hóa trên
gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:
Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’ quy định foocmin Met; 5’AAG3’
quy định Lys; 5’UUU3’ quy định Phe; 5’GGX3’; GGG và 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AGX3’ quy định
Ser. Phân tích các dữ liệu trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi pôlipeptit do alen A1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã hóa.
II. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen A2 và alen A3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.
III. Chuỗi pôlipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so với ban đầu.
IV. Alen A3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. ----------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐA D D C C D A A A C A Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ĐA C C A A A C B A A C Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 Trang 38 ĐA B A C D B D C A C A Câu 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 ĐA B B A A D C B D B B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU KHÓ Câu 106: Chọn đáp án D.
Kết quả lại thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó
nằm ngoài nhân di truyền theo dòng mẹ.
Câu 107: Chọn đáp án C.
(I) sai, mối quan hệ hội sinh thì 1 loài được lợi, 1 loài không bị hại cũng không được lợi.
(II) sai, trong mối quan hệ cộng sinh thì cả 2 loài đều được lợi. (III) đúng.
(IV) sai
, vật kí sinh không giết chết vật chủ.
Câu 108: Chọn đáp án A.
Ta thấy bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh nên hai bệnh này do gen lặn trên NST X gây ra
Quy ước gen: A- bình thường; a- bị mù màu; B- bình thường; b- bị máu khó đông
được kiểu gen của 5 người là 2,3,4,5,7
Câu 111: Chọn đáp án B.
I, đúng, vì ánh sáng chứa tia hồng ngoại làm tăng nhiệt độ của nước. II, đúng.
III, sai, khi ánh sáng và nhiệt độ đạt cực đại thì sản lượng thực vật phù du không đạt cực đại. IV, đúng.
Câu 112: Chọn đáp án B.
Chỉ có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.
F1 gồm 3 cặp gen dị hợp AaBbDd. F1 tự thụ phấn thu được F2.
I đúng. Vì cây cao 130 cm có 3 alen trội = n (số cặp gen dị hợp). Loại cây có 3 alen trội chiếm tỉ lệ = 3 C6 6
2 . Với 3 cặp gen dị hợp thì loại cây có 3 alen trội là lớn nhất.
II sai. Vì ở F2, loại cây cao 130 cm có 3 alen trội chiếm tỉ lệ 5/16. m 5 C C 6 3 2n 6    III sai. Vì ở F n 3 4 4 64 32
2, loại cây cao 150 cm có 5 alen trội chiếm tỉ lệ là m 6 C C 1 2n 6  
IV đúng. Vì cây cao nhất có 6 alen trội chiếm tỉ lệ n 3 = 4 4 64 .
Câu 113: Chọn A
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả: TPKG Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 Thế hệ F5 AA 0,6 0,49 0,2 0,16 0,16 Aa 0,2 0,42 0,4 0,48 0,48 Aa 0,2 0,09 0,4 0,36 0,36 Cho các phát biểu sau:
I. Quần thể trên là quần thể ngẫu phối. (đúng)
II. Tần số alen của quần thể không thay đổi từ F3 đến F5 (đúng, A =0,4, a = 0,6)
III. Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 có thể là các yếu tố ngẫu
nhiên.(đúng, vì tần số alen thay đổi đột ngột)
IV. Cấu trúc di truyền của quần thể từ F2 đến F3 là do giao phối không ngẫu nhiên.(sai vì có tần số alen thay đổi)
Câu 114: Chọn đáp án A. 20  1%
Tỷ lệ số tế bào giảm phân bị rối loạn phân ly là 2000
Giao tử bình thường có 6NST, 99% tế bào giảm phân bình thường tạo các giao tử bình thường Trang 39
Câu 115: Chọn đáp án D. Xét
+ Phép lai 2: sọc × xám → 1sọc: 2xám:1 trắng→ xám >sọc>trắng
+ Phép lai 1: sọc × vàng → 1 sọc:1 xám nhạt: 1 vàng : 1 trắng → kiểu hình xám nhạt là kiểu hình trung
gian giữa sọc và vàng → sọc trội không hoàn toàn so với vàng
+ Phép lai 3: Xám x vàng → 100% Xám → Xám là trội hoàn toàn so với vàng
Thứ tự trội lặn: A1 > A2 = A3>A4 → I sai
Kiểu gen P của các phép lai:
PL 1: A2A4 × A3A4 → A2A3 (xám nhạt): A2A4 (sọc):A3A4(vàng):A4A4 (trắng)
PL2: A2A4 × A1A4 → A1A4 :A1A2 (2 xám): A2A4 (sọc):A4A4 (trắng)
PL3: Có thể là: A1A1 ×A3A3 → A1A3 (100%xám) II đúng 2
III đúng, 1 gen có 4 alen, số kiểu gen tối đa là C  4  10 4
IV sai, xám nhạt chỉ có kiểu gen A2A3 (xám nhạt) Câu 116: Đáp án C
A. sai, từ đồ thị cho thấy quần thể cá rô tăng trưởng thực tế trong điều kiện môi trường bị giới hạn,
đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S.
B. sai, tốc độ tăng trưởng của quần thể cá rô tăng dần và đạt giá trị tối đa tại điểm uốn, qua điểm uốn
tốc độ tăng trưởng của quần thể giảm dần và dừng lại khi quần thể đạt kích thước tối đa.
C. đúng, ở pha cân bằng, quần thể cá rô có số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường. Lúc này, tỉ lệ tử vong bằng tỉ lệ sinh sản.
D. sai, vì số lượng tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ tốc độ sinh sản vượt trội so với tốc độ tử vong
Câu 120: Chọn đáp án B.
Có 3 phát biểu đúng, đó là (I), (III) và (IV). Gen ban đầu: Mạch gốc:
3'… TAX TTX AAA XXG XXX…5'. mARN:
5’….AUG AAG UUU GGX GGG…3’. Polypeptit: fMet - Lys - Phe - Gly - Gly Alen A1: Mạch gốc:
3'…TAX TTX AAA XXA XXX…5'. mARN:
5’...AUG AAG UUU GGU GGG…3’ polypeptit:
fMet - Lys - Phe – Gly - Gly
(tuy thay đổi bộ ba thứ 4 (GGX thành GGU) nhưng mã hóa cùng loại axit amin ) Alen A2: Mạch gốc:
3'…TAX ATX AAA XXG XXX…5'. mARN:
5’…AUG UAG UUU GGX GGG…3’ polypeptit:
fMet - KT (Bộ ba thứ 2 trở thành mã kết thúc)
I đúng. Vì bộ ba GGX và bộ ba GGU cùng đều quy định một loại axit amin.
II sai. Vì cả hai đột biến này đều là đột biến thay thế một cặp nu, cho nên chỉ thay đổi một bộ ba ở vị trí đột biến.
III đúng. Vì côđon thứ 2 của alen đột biến 2 trở thành codon kết thúc
IV đúng. Vì đột biến chỉ thay đổi 1 cặp nu ở vị trí thứ 10 (thay cặp X-G thành cặp T-A). ĐỀ 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: SINH HỌC
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 81:
Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen thuần chủng về tất cả các cặp gen? A. AaBbDd. B. AAbbDd. C. AAbbDD. D. aaBbDd. Trang 40
Câu 82: Bệnh hoặc hội chứng nào sau đây ở người chắc chắn là do đột biến gen gây ra?
A.Ung thư máu B. Hội chứng Đao. C. Hội chứng Claiphentơ D.Bệnh phênikitô niệu
Câu 83: Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây? A. Glucozơ. B. Axit amin. C. Vitamin. D. Nucleotit.
Câu 84: Một quần thể có cấu trúc như sau : 0,6 AA; 0,4 Aa. Tần số alen A là:
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,8.
Câu 85: Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút của rễ theo cơ chế:
A. Chủ động B. Thẩm thấu C. Cần tiêu tốn năng lượng D. Nhờ các bơm ion
Câu 86: Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng
thường xảy ra mối quan hệ nào sau đây? A. Cộng sinh. B. Cạnh tranh. C. Hội sinh. D. Kí sinh.
Câu 87: Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu tham gia vào chu trình nào?
A. Chu trình nitơ. B. Chu trình cacbon. C. Chu trình photpho. D. Chu trình nước.
Câu 88. Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là :
A. Thao tác trên gen B. Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. C. Kĩ thuật chuyển gen D. Thao tác trên plasmit
Câu 89: Phép lai nào sau đây cho đời con phân tính về kiểu hình khi gen trội lặn hoàn toàn?
A. AA × Aa. B. AA × aa.
C. aa × Aa. D. aa × aa.
Câu 90: Ứng dụng kĩ thuật nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau?
A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Dung hợp tế bào trần
Câu 91: Opêrôn Lac của vi khuẩn E coli ở trạng thái hoạt động khi:
A. Môi trường xuất hiện lactôzơ
B. Gen điều hòa (R) hoạt động
C. Môi trường không có lactôzơ
D. Môi trường thừa prôtêin ức chế
Câu 92: Coren tiến hành các phép lai thuận nghịch ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) thu được kết quả như sau:
A. Phép lai thuận: F1 100% lá đốm, phép lai nghịch: F1 100% lá xanh
B. Phép lai thuận: F1 100% lá trắng , Phép lai nghịch: F1 100% lá đỏ
C. Phép lai thuận: F1 100% lá xanh , phép lai nghịch: F1 100% lá tím
D. Phép lai thuận: F1 100% lá đốm , phép lai nghịch: F1 100% lá vàng
Câu 93: Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN? A. ARN pôlimeraza. B. ADN pôlimeraza.
C. Enzim nối ligaza.
D. Enzim cắt restrictaza
Câu 94: Khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ cho cá rô phi ở Việt Nam là: A.20C- 420C. B.100C- 420C. C.50C- 400C D.5,60C- 420C.
Câu 95: Không thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai trò quyết định hoạt động của opêron là A. Vùng vận hành. B. Vùng mã hóa. C. Gen điều hòa.
D. Gen cấu trúc.
Câu 96:
Đâu không phải là cặp cơ quan tương đồng?
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
B. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
C. Gai xương rồng và lá cây lúa.
D. Gai xương rồng và gai của hoa hồng.
Câu 97: Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích
thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là A. Đột biến. B. Di nhập gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 98: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể cá cơm ở vùng biển Pêru liên quan đến hoạt động
của hiện tượng El - Nino là kiểu biến động A. Theo chu kì mùa.
B. Theo chu kì nhiều năm. C. Không theo chu kì. D. Theo chu kì ngày đêm.
Câu 99: Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thể
A. Là những điểm mà tại đó phân tử AND bắt đầu được nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiếm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. Trang 41
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiếm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 100: Trong quá trình tiến hóa, sự kiện nào dưới đây diễn ra ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học?
A. sự hình thành lớp màng bán thấm tạo điều kiện cho sự tương tác giữa các đại phân tử hữu cơ dẫn đến
sự xuất hiện các cơ chế sinh học nhân đôi, phiên mã, dịch mã.
B. sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ nhờ các nguồn năng lượng tự nhiên.
C. Sự hình thành các phân tử hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản trong những điều kiện nhất
định của khí quyển nguyên thủy.
D. Sự hình thành các loài sinh vật nhân thực, đa bào, tự dưỡng AB Ab
Câu 101: Một loài động vật, thực hiện phép lai P: 
thu được F1. Cho biết xảy ra ab aB ab
hoán vị gen ở cả hai giới với tần số 20%. Theo lý thuyết, ở F1, số cá thể có kiểu gen ab chiếm tỉ lệ? A. 1%. B. 16% C. 4% D. 5%
Câu 102: Máu bơm từ tâm thất phải lên động mạch phổi của người bình thường có đặc điểm:
A. Máu pha B. Máu nghèo O2 C. Máu nghèo CO2 D. Máu giàu O2
Câu 103: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
B. Trong hệ mạch, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
C. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch.
D. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp.
Câu 104: Tìm phát biểu sai:
A. Cây trên đồi thường có cường độ thoát hơi nước qua lớp cutin yếu hơn so với cây trong vườn
B. Bón đủ phân Kali giúp tăng sự vận chuyển sản phẩm quang hợp vào hạt, củ quả
C. Cây dưới tán rừng giàu diệp lục b
D. Trong hô hấp sáng enzim cacboxilaza chuyển thành enzim ôxigenaza để oxi hoá APG
Câu 105: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ?
A. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
B. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
C. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu
D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
Câu 106: Liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa :
A. Các gen trên các NST khác nhau luôn di truyền cùng nhau nên duy trì tính ổn định của loài
B.Tăng nguồn biến dị tổ hợp ở các loài sinh sản hữu tính
C.Tạo được nhiều alen mới
D. Trong chọn giống người ta dùng biện pháp gây đột biến chuyển đoạn để chuyển những gen có lợi vào cùng một NST
Câu 107: Khi nói về sự phân tầng trong quần xã, trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định đúng?
1. Sự phân tầng gắn liền với sự thu hẹp ổ sinh thái của các loài trong quần xã.
2. Sự phân tầng làm giảm sự cạnh tranh và giảm khả năng khai thác nguồn sống của môi trường.
3. Ở tất cả các khu hệ sinh học, các quần xã đều có cấu trúc phân tầng và sự phân tầng tương tự nhau.
4. Vùng có khí hậu nhiệt đới, tất cả các quần xã đều có cấu trúc phân tầng và số lượng tầng giống nhau. A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 108: Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người: Trang 42
Biết rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở tất cả
những người trong phả hệ. Tìm phát biểu đúng?
A. Có 23 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.
B. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định
C. Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hợp tử.
D. Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều mang alen gây bệnh.
Câu 109: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, những phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.
B. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới.
C. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở thực vật.
D. Hình thành loài bằng cách li địa lí xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
Câu 110: Tìm câu có nội dung sai:
A. Loài muỗi có thể được tạo ra nhờ đột biến đảo đoạn
B. Chuyển đoạn NST số 22 sang NST số 9 gây bệnh Ung thư máu ác tính
C. Lặp đoạn làm cho các gen alen trên cùng một NST
D. Đảo đoạn không làm thay đổi mức độ hoạt động của gen
Câu 111: Khi nghiên cứu mối quan hệ sinh thái giữa các loài có quan hệ gần gũi, nhà khoa học
Gause đã tiến hành nuôi 3 loài trùng cỏ: Paramecium aurelia, Paramecium bursaria, Paramecium
caudatum có cùng nhu cầu dinh dưỡng và các nhân tố sinh thái cần thiết. Thí nghiệm được tiến hành như sau:

Thí nghiệm 1: Nuôi riêng mỗi loài trong một bể, thấy cả 3 loài cùng tăng trưởng ổn định
Thí nghiệm 2: Nuôi chung loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum trong 1 bể: kết
quả sau 16 giờ trong bể chỉ còn loài Paramecium Aurelia.

Thí nghiệm 3: Nuôi chung loài Paramecium bursaria và loài Paramecium aurelia trong 1 bể: kết
quả sau một thời gian 2 loài vẫn cùng sinh trưởng với nhau trong bể.

Cho các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng :
1.Mối quan hệ giữa loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum là quan hệ vật ăn thịt con mồi
2. Loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum đã có sự phân ly ổ sinh thái
3. Loài Paramecium bursaria và loài Paramecium aurelia chung sống được với nhau trong
cùng môi trường sống chứng tỏ chúng đã phân ly ổ sinh thái
4. Cả 3 loài này đều có thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học . A 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 112:
Ở người, sự hình thành nhóm máu ABO do hoạt động phối hợp của 2 gen H và I, được thể
hiện trong sơ đồ Hình 4.
Alen lặn h và alen lặn IO đều không tổng hợp được enzyme tương ứng. Gen H và gen I nằm trên hai
NST khác nhau. Khi trên bề mặt hồng cầu có cả kháng nguyên A và kháng nguyên B thì biểu hiện nhóm
máu AB, khi không có cả hai loại kháng nguyên thì biểu hiện nhóm máu O.
Trong một gia đình, cả người vợ và người chồng đều có nhóm máu O, sinh đứa con thứ nhất có nhóm
máu A, đứa con thứ 2 có nhóm máu B. Trong trường hợp không phát sinh đột biến mới, theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của người nhóm máu A luôn chứa alen H.
II. Người mang alen IA vẫn có thể có nhóm máu O.
III. Người vợ hoặc người chồng trong gia đình nói trên có kiểu gen hh IAIB.
IV. Đứa con tiếp theo của cặp vợ chồng này có thể có nhóm máu AB.
V. Nếu người con thứ nhất kết hôn với người có nhóm máu AB thì những đứa con của họ sinh ra không thể có nhóm máu O. Trang 43 A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 113: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả theo bảng sau: Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa F1 0,04 0,32 0,64 F2 0,04 0,32 0,64 F3 0,5 0,4 0,1 F4 0,6 0,2 0,2 F5 0,65 0,1 0,25
Từ kết quả trên, bạn Hà rút ra các nhận xét sau:
1. Tần số alen trội tăng dần qua các thể hệ.
2. Chọn lọc tự nhiên tác động từ F3 đến F4 theo hướng loại bỏ kiểu hình trội
3. Ở thế hệ F3 có thể đã có hiện tượng kích thước quần thể giảm mạnh.
4. Ở thế hệ F1 và F2 quần thể ở trạng thái cân bằng.
5. Hiện tượng tự phối đã xảy ra từ thế hệ F3. A.1 B. 2 C. 3 D. 4 AB Dh
Câu 114. Xét 4 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen
giảm phân tạo giao tử. Cho biết có 2 tế ab dH
bào không xảy ra hoán vị gen; 1 tế bào xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang cặp gen A, a và cặp gen B,
b; 1 tế bào xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang cặp gen D, d và cặp gen H, h. Theo lý thuyết, số loại
giao tử tối đa được tạo ra là A. 10. B. 12. C. 2. D. 8.
Câu 115. Ở một loài thực vật biết A: cây cao, a: quy định cây thấp , B: hoa đỏ, b: hoa trắng
Người ta tiến hành 2 phép lai sau:
Phép lai 1: lấy hạt phấn của cây thân cao hoa trắng cho thụ phấn với noãn cây thân thấp hoa đỏ thu được
F1 100% cây thân cao hoa đỏ
Phép lai 2: lấy noãn của cây thân cao hoa trắng cho thụ phấn với hạt phấn thân thấp hoa đỏ thu được F1
100% cây thân cao hoa trắng
Biết rằng không xảy ra đột biến . Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng
(1). Nếu cho cây F1 của phép lai 1 giao phối ngẫu nhiên sẽ thu được đời con có tỷ lệ kiểu hình : 9 cây
thân cao hoa đỏ: 3 cây cao trắng: 3 cây thấp đỏ: 1 cây thấp trắng
(2) ). Nếu cho cây F1 của phép lai 2 giao phối ngẫu nhiên có thể thu được đời con có tỷ lệ kiểu hình : 3
cây thân cao hoa đỏ: 9 cây cao trắng: 1 cây thấp đỏ: 3 cây thấp trắng
(3) Nếu lấy noãn cây F1 của phép lai 1 thụ phấn với hạt phấn cây F1 của phép lai 2 sẽ thu được đời
con có tỷ lệ kiểu hình : 3 cây cao trắng: 1 cây thấp trắng
(4) Nếu cho hạt phấn cây F1 của phép lai 2 thụ phấn với noãn cây F1 của phép lai 1 sẽ thu được đời con
có tỷ lệ kiểu hình cây cao, đỏ chiếm 75% A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 116: Khi tính sinh khối của một hệ sinh thái ở hai thời điểm khác nhau, người ta xây dựng được hai
hình tháp A và B dưới đây. Ở tháp A, sinh vật sản xuất có sinh khối là 2 g/m2, sinh vật tiêu thụ bậc 1 có
sinh khối là 10 g/m2, sinh vật tiêu thụ bậc 2 có sinh khối là 3 g/m2. Ở tháp B sinh khối tương ứng với các
bậc dinh dưỡng lần lượt là 100 g/m2, 12 g/m2 và 5 g/m2. 3 3 2 2 1 1 A B
Chú thích: 1: Sinh vật sản xuất; 2: Sinh vật tiêu thụ bậc 1; 3: Sinh vật tiêu thụ bậc 2
Dựa vào các số liệu ở hai hình tháp A và B, cho biết đây trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng :
(1).Tháp A là hệ sinh thái trên cạn, tháp B là hệ sinh thái dưới nước
(2).Tháp A và B đều là hệ sinh thái dưới nước Trang 44
(3).Thời điểm tính sinh khối của tháp B là mùa đông, tháp A là mùa xuân (hoặc mùa hè).
(4).Tháp A và B đều là hệ sinh thái trên cạn
(5) sinh vật sản xuất (1) có thể là thực vật phù du A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 117 : Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 48% số cá thể mang alen a.
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen a. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118: Ở một số địa phương, việc giao đất giao rừng cho một số hộ dân quản lý có những hiệu quả
nhất định. Các hộ gia đình thường xây dựng hệ sinh thái Vườn – Ao – Chuồng – Rừng để thu lợi ích
kinh tế nông lâm kết hợp. Trong số hoạt động dưới đây và giải thích tương ứng.
(1). Trong vườn, trồng các cây ăn quả ở tầng trên, ở dưới gốc trồng một số loại rau, củ nhằm tận dụng
khoảng không và ánh sáng.
(2). Sử dụng một số loại lá rau già, lá cây, cỏ trong vườn làm nguồn thức ăn cung cấp cho các vật nuôi
trong chuồng, duy trì chuỗi thức ăn.
(3). Sử dụng phân và chất thải từ chuồng làm phân bón cho cây trồng trong vườn nhằm quay vòng vật
chất và năng lượng cung cấp cho hệ sinh thái.
(4). Sử dụng nước ở ao để tưới cây trong vườn, cung cấp độ ẩm cần thiết cho các loài cây trồng.
Số giải thích không đúng với hoạt động là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 119:
Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C. Kích thước quần thể thường dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
Câu 120: Cho biết các codon mã hóa các axit amin như sau:
Leu: XUU, XUX, XUG, XUA Trp: UGG Gln: XAA, XAG
Arg: XGU, XGA, XGX, XGG Cys: UGU, UGX Phe:UUU, UUX.
Một đoạn của alen H ở vi khuẩn E. coli có trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa như sau:
Đoạn gen này mã hóa cho một chuỗi polypeptit có 6 axit amin với trình tự: Leu – Trp – Arg – Cys – Gln
– Phe. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 2 là mạch mã gốc của gen.
II. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit A-T bằng G-X ở vị trí 9 tạo ra alen mới quy định tổng hợp
chuỗi pôlipeptit thay đổi một axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen H quy định tổng hợp.
III. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit G-X bằng A-T ở vị trí 13 tạo ra alen mới quy định tổng hợp
chuỗi pôlipeptit có thể ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen H quy định tổng hợp.
IV. Nếu đột biến mất một cặp nuclêôtit G-X ở vị trí 1 tạo ra alen ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi
pôlipeptit có thể ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen H quy định tổng hợp.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. BẢNG ĐÁP ÁN Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐA C D D D B B A B C D Trang 45 Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ĐA A A D D C D C B B A Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 ĐA C B C D B D A A B D Câu 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 ĐA A A C D B B B B D C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU KHÓ
Câu 108: Vì 11 x 12 sinh con gái 18 bình thường => bệnh do gen trội nằm trên NST thường
Quy ước A: bệnh , a: bình thường
Có 23 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen: 16 người bình thường có kiểu gen aa
và có 7 người bị bệnh (1,7,8,3,11,12,22 ) có kiểu gen Aa => đáp án A đúng
Câu 111: Mối quan hệ giữa loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum là quan hệ cạnh
tranh loại trừ. Trong môi trường có nguồn sống giới hạn, loài Paramecium aurelia cạnh tranh
thắng thế, tăng số lượng cá thể, do đó đã loại bỏ loài Paramecium caudatum.
-Hai loài Paramecium bursaria và loài Paramecium aurelia chung sống được với nhau trong
cùng môi trường sống chứng tỏ chúng đã phân ly ổ sinh thái, mỗi loài sống trong một vi cảnh
khác nhau trong cùng một bể nuôi.
1,2,4 sai và 3 đúng => chọn đáp án B
Câu 112: Từ sơ đồ ta quy ước : H-IAIB : nhóm máu AB
H- IAIA , H- IAI0 : Nhóm máu A
H- IBIB ,H- IBI0 : Nhóm máu B
hh I-I- , H- I0I0: Nhóm máu O
Theo đầu bài cả người vợ và người chồng đều có nhóm máu O, sinh đứa con thứ nhất có nhóm máu A,
đứa con thứ 2 có nhóm máu B. P: H- I0I0 x hh IAIB 1,2,3 đúng
4.Không thể sinh con nhóm máu AB nên 4 sai
5. Nếu Hh IAI0 x Hh IAIB=> có thể sinh con nhom máu O nên (5) sai Câu 113:
(1) sai vì từ thế hệ F1 đến thế hệ F2 thành phần kiểu gen không đổi nên tần số alen không đổi.
(2) sai vì từ thế hệ F3 đến thế hệ F4 tỉ lệ kiểu hình đồng hợp trội vẫn tăng từ 0,5 → 0,6.
(3) đúng vì tần số alen ở thế hệ F2 (A = 0,2; a = 0,8); tần số alen ở thế hệ F3 (A = 0,7; a = 0,3) thay đổi
một cách đột ngột → do yếu tố ngẫu nhiên → thế hệ F3 có thể đã có hiện tượng kích thước quần thể giảm mạnh.
(4) đúng vì tần số alen và thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ.
(5) đúng vì từ thế hệ F3 sang thế hệ F4 tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng lên, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm đi →
có hiện tượng tự phối đã xảy ra.
Vậy có 3 nhận xét đưa ra là đúng Câu 114:
-2 tế bào không hoán vị cho tối đa 4 giao tử liên kết
-1 tế bào xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang cặp gen A, a và cặp gen B, b giảm phân cho 2 loại giao tử
hoán vị và 2 loại giao tử liên kết nhưng 2 loại này trùng với 2 loại giao tử liên kết của 2 tế bào không hoán vị
- 1 tế bào xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang cặp gen D, d và cặp gen H, h khi phân cho 2 loại giao tử
hoán vị và 2 loại giao tử liên kết nhưng 2 loại này trùng với 2 loại giao tử liên kết của 2 tế bào không hoán vị.
Vậy tổng 4 tế bào giảm phân cho số loại giao tử tối đa= 4+2+2= 8
Câu 115: Nhận thấy tính trạng màu sắc hoa : phép lai 1 và 2 là phép lai thuận nghịch mà con lai F1 sinh
ra mang kiểu hình giống mẹ => gen quy định tính trạng nằm trong tế bào chất
Còn tính trạng kích thước kết quả lai thuận nghịch giống nhau nên gen nằm trên NST thường Trang 46
Sơ đồ lai 1: cây đực AA b x cây cái aaB F1 : 100% AaB
Phép lai 2: cây cái AA b x cây đực aaB F1 100% Aab 1. AaB x AaB
F1: 3A-B: 1aaB = 3 cao đỏ : 1 thấp đỏ => phát biểu 1 sai 2. Aab x Aab
F1 3A-b : 1aab => 3 cao trắng : 1 thấp trắng => phát biểu 2 sai
3. cây cái Aab x cây đực AaB
F2 3A-b: 1aab => 3 cao trắng : 1 thấp trắng => phát biểu 3 đúng 4.
Cây đực Aab x cây cái AaB
F2 : 3A-B : 1aaB => 3 cao đỏ : 1 cao trắng => phát biểu 4 đúng Câu 116:
Tháp sinh thái A, B là hệ sinh thái dưới nước. Thời điểm tính sinh khối của tháp A là
mùa đông, tháp B là mùa xuân (hoặc mùa hè).
Tháp A: Sinh khối được tính trong thời điểm mùa đông (thời điểm các nhân tố sinh thái
không thuận lợi cho sinh trưởng của sinh vật), cường độ ánh sáng yếu dẫn đến nhiệt độ môi
trường nước thấp, khả năng sinh trưởng của thực vật phù du chậm nên sinh khối ít.
Mặc dù có sinh khối thấp nhưng thực vật phù du có chu kỳ sống ngắn, tốc độ sinh sản lại nhanh nên sản
lượng vẫn đủ cung cấp cho sinh vật tiêu thụ bậc 1 do đó hình tháp có dạng đảo nghịch so với các hệ sinh thái trên cạn.
Tháp B: Sinh khối được tính trong thời điểm mùa xuân hoặc mùa hè (thời điểm các nhân tố
sinh thái thuận lợi cho sinh trưởng của sinh vật), cường độ ánh sáng tăng dẫn đến nhiệt độ môi
trường nước tăng lên thuận lợi cho quá trình quang hợp nên sinh khối của thực vật phù du tăng
cao hơn hẳn so với mùa đông do đó tháp sinh thái có dạng đáy rộng. Phát biểu 2,5 đúng
Câu 117 : Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. ở F1 có 64% số cá thể mang alen a nên 1 sai
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến làm tăng vốn gen nên 2 sai
III. đúng vì yếu tố ngẫu nhiên có thể đào thải hoàn toàn 1 alen lặn ra khỏi quàn thể
IV. 4 đúng vì di nhập gen có thể tăng tần số alen a Câu 118.
(1). Trong vườn, trồng các cây ăn quả ở tầng trên, ở dưới gốc trồng một số loại rau, củ nhằm tận dụng
khoảng không và ánh sáng.  đúng
(2). Sử dụng một số loại lá rau già, lá cây, cỏ trong vườn làm nguồn thức ăn cung cấp cho các vật nuôi
trong chuồng, duy trì chuỗi thức ăn.  đúng
(3). Sử dụng phân và chất thải từ chuồng làm phân bón cho cây trồng trong vườn nhằm quay vòng vật
chất và năng lượng cung cấp cho hệ sinh thái.  sai, năng lượng không quay vòng.
(4). Sử dụng nước ở ao để tưới cây trong vườn, cung cấp độ ẩm cần thiết cho các loài cây trồng.  đúng
Câu 119: Các quần thể cùng loài có kích thước khác nhau nên đáp án D sai Câu 120:
Vì chuỗi Polipeptit: Leu – Trp – Arg – Cys – Gln – Phe.
Mạch 1 là mạch gốc của gen
Mạch 1: 3’….GAA AXX GXA AXG GTX AAG…5’
mARN: 5’….XUU UGG XGU UGX XAG UUX…3’
Polipeptit: Leu – Trp – Arg – Cys – Gln – Phe. Xét các phát biểu
I sai, mạch 1 là mạch gốc
II sai. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit A-T bằng G-X ở vị trí 9:
Mạch 1: 3’….GAA AXX GXG AXG GTX AAG…5’ Trang 47
mARN: 5’….XUU UGG XGX UGX XAG UUX…3’
Polipeptit: Leu – Trp – Arg – Cys – Gln – Phe.
→ Không thay đổi trình tự axit amin
III đúng. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit G-X bằng A-T ở vị trí 13
Mạch 1:3’….GAA AXX GXA AXG ATX AAG…5’
mARN:5’….XUU UGG XGU UGX UAG UUX…3’
Polipeptit: Leu – Trp – Arg – Cys – Gln – Phe.
→ Xuất hiện mã kết thúc sớm → chuỗi polipeptit ngắn hơn.
IV đúng. Nếu đột biến mất một cặp nuclêôtit G-X ở vị trí 1
Mạch 1: 3’….AAA XXG XAA XGG TXA AG…5’
mARN: 5’….UUU GGX GUU GXX AGU UX…3’
Polipeptit ngắn hơn chuỗi polipeptit của gen ban đầu. ĐỀ 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: SINH HỌC
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 81:
Cho biết alen A trội không hoàn toàn so với alen a. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Phép lai
nào sau đây cho đời con có sự phân li tính trạng? A. AA × aa. B. AA × Aa. C. AA × AA. D. aa × aa.
Câu 82: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc dạng thể một?
A. Hội chứng Tơcnơ. B. Bệnh mù màu.
C. Bệnh bạch tạng.
D. Hội chứng claiphentơ.
Câu 83: Chuỗi pôlipeptit là sản phẩm được tạo ra từ quá trình A. phiên mã. B. nhân đôi. C. dịch mã. D. sao mã.
Câu 84: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,6Aa : 0,4aa. Theo lí thuyết, tần số alen A là A. 0,6. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,7.
Câu 85: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A. Tế bào khí khổng. B. Tế bào kèm.
C. Tế bào mô giậu.
D. Tế bào mạch gỗ.
Câu 86: Trên đồng cỏ châu Phi, cá sấu bắt linh dương đầu bò để ăn. Mối quan hệ giữa cá sấu và linh
dương đầu bò thuộc quan hệ
A. cạnh tranh khác loài loài.
B. sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. ức chế - cảm nhiễm. D. hợp tác.
Câu 87: Hoạt động nào sau đây gây nên hiệu ứng nhà kính?
A. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc.
B. Sử dụng các nguồn năng lượng gió, thuỷ triều,…
C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Tăng cường sử dụng các nhiên liệu hoá thạch.
Câu 88: Thành tựu nào sau đây không phải của công nghệ gen?
A. Giống cừu mang gen sản sinh prôtêin người trong sữa.
B. Giống ngô lai có năng suất cao.
C. Dòng vi khuẩn có khả năng sản xuất insulin của người.
D. Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
Câu 89: Ở gà, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông không vằn, gen nằm
trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Gà trống lông không vằn có kiểu gen A. XAXa. B. XaXa. C. XaY. D. XAY. Ab
Câu 90: Theo lí thuyết, nếu không xảy ra đột biến thì khi nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen trong aB
ống nghiệm rồi lưỡng bội hoá, ta không thể thu được cây con có kiểu gen nào sau đây? Ab Ab AB aB A. . B. . C. . D. . aB Ab AB aB
Câu 91: Sản phẩm nào sau đây không trực tiếp do gen mã hoá? A. rARN. B. Lactôzơ. C. tARN. D. mARN.
Câu 92: Ở một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu được kết quả như sau:
Phép lai thuận: ♂ cây hoa đỏ x ♀ cây hoa trắng  F1 toàn cây hoa trắng.
Phép lai nghịch: ♂cây hoa trắng x ♀cây hoa đỏ F1 toàn cây hoa đỏ. Trang 48
Lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây F1 ở phép lai thuận thu được F2. Biết rằng
không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là A. 100% cây hoa đỏ. B. 100% cây hoa trắng.
C. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ.
D. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.
Câu 93: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là A. nuclêôtit. B. nuclêôxôm. C. glucôzơ. D. axit amin.
Câu 94: Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật được gọi là A. khoảng thuận lợi. B. khoảng chống chịu. C. giới hạn sinh thái. D. ổ sinh thái.
Câu 95: Thành phần nào sau đây nằm trong cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E. coli? A. Gen điều hoà. B. Gen Lac Z. C. Lactôzơ D. Prôtêin ức chế.
Câu 96: Để xác định mối quan hệ họ hàng của 2 loài các nhà khoa học đã so sánh trình tự các axit amin
của cùng một loại prôtêin. Đây được gọi là loại bằng chứng A. sinh học phân tử. B. hóa thạch. C. tế bào học. D. giải phẫu so sánh.
Câu 97: Tất cả các con đường hình thành loài đều cần có sự tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến. C. Di - nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 98: Trong một quần thể ngoé Limnonectes limnocharis (thuộc lớp lưỡng cư) ở cánh đồng thôn Triệu
Sơn - Phúc Thọ - Hà Nội, năm 1970 người ta đếm được 120 cá thể/km2. Số liệu trên cho ta biết được đặc
trưng nào của quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính.
B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Câu 99: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, cấu trúc bao gồm một đoạn ADN dài khoảng 146
cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử protêin hitston được gọi là A. Nuclêôxôm. B. Sợi cơ bản
C. Sợi siêu xoắn. D. Crômatit
Câu 100: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại? A. Tân sinh. B. Trung sinh.
C. Cổ Sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 101: Khi lai hai cơ thể thuần chủng thuộc các dòng khác nhau, phép lai nào sau đây là phép lai khác dòng? A. Aa × aa. B. AA × BB. C. AA × AA. D. AA × aa.
Câu 102: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? A. Ốc sên. B. Cá. C. Châu chấu. D. Tôm.
Câu 103: Cơ quan nào sau đây có vai trò chính trong việc điều hoà nồng độ ion Na+ trong máu? A. Gan. B. Tim. C. Phổi. D. Thận.
Câu 104: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Diệp lục b chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học.
B. Quang hợp quyết định khoảng 90-95% năng suất cây trồng.
C. Quang hợp diễn ra ở bào quan lục lạp.
D. Quang hợp góp phần điều hoà lượng O2 và CO2 khí quyển.
Câu 105: Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật đều được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
B. Tất cả các loài vi khuẩn đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
C. Hệ sinh thái gồm có thành phần vô sinh và thành phần sữu sinh.
D. Giun đất được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
Câu 106: Ở người, bệnh động kinh do đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây ra. Phát biểu nào sau
đây đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh này?
A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ mà không bao giờ gặp ở nam giới.
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con gái của họ đều bị bệnh.
D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ có thể đều bị bệnh. Trang 49
Câu 107: Tại một quần xã đồng cỏ, người ta lập
một lưới thức ăn đơn giản như hình bên. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai khi nói về lưới thức ăn này?
I. Diều hâu đóng vai trò là loài ưu thế trong quần xã này.
II. Diều hâu vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 vừa
thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
III. Chuỗi thức ăn dài nhất của lưới này có 5 mắt xích.
IV. Nếu loại bỏ rắn khỏi lưới thức ăn này thì có
thể làm ếch tăng số lượng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 108: Ở người, tính trạng nhóm máu do gen I nằm trên NST thường quy định. Gen I có 3 alen là IA, IB,
I0, trong đó IA và IB đều trội so với I0 nhưng không trội so với nhau. Người có kiểu gen IAIA hoặc IAI0 có
nhóm máu A; kiểu gen IBIB hoặc IBI0 có nhóm máu B; kiểu gen IAIB có nhóm máu AB; kiểu gen I0I0 có
nhóm máu O. Cho sơ đồ phả hệ:
Nếu không có đột biến xuất hiện, có bao nhiêu cá thể xác định được chính xác kiểu gen nếu chỉ dựa vào sơ đồ phả hệ này? A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 109: Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến. C. Cách li địa lí. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 110: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương
đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I làm phát sinh một loại đột biến cấu trúc NST. Phát biểu nào dưới đây
đúng khi nói về hệ quả của loại đột biến trên?
A. Không làm thay đổi chiều dài của NST trong tế bào.
B. Không có ý nghĩa trong quá trình tiến hoá.
C. Có thể làm gia tăng số lượng alen của gen trên một NST.
D. Luôn gây hại cho thể đột biến. Trang 50
Câu 111: Đường cong sống sót (đường cong
sinh tồn) là một đồ thị dùng để mô tả tỉ lệ
sống sót của một loài sinh vật thay đổi theo
tuổi tương đối (tuổi thọ sinh lí) của loài đó.
Trong tự nhiên, các loài sinh vật có 3 loại
đường cong chính là loại 1, 2, 3 được thể
hiện trong hình. Phân tích đồ thị, phát biểu
nào sau đây là sai?
A. Ở đường cong loại 1, phần lớn các cá thể
chết vì nguyên nhân sinh thái.
B. Các loài ở đường cong loại 2 có tỉ lệ tử
vong tương đối đồng đều ở các lứa tuổi.
C. Các loài thuộc đường cong loại 3 nhìn
chung sinh sản với số lượng con non lớn, tuy
nhiên tỉ lệ sống sót của con non thấp.
D. Đường cong sống sót phản ánh sự tiến bộ
trong hình thức sinh sản của loài. % 35 31.25 30 25 23.4375 23.4375 20 15 9.375 9.375 10 5 1.5625 1.5625 0 100cm 120cm 140cm 160cm 180cm 200cm 220cm
Câu 112: Trong một quần thể thực vật có 7 loại kiểu hình về chiều cao thân với tỉ lệ phân bố như hình sau:
Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội sẽ làm thân cao thêm 20cm. Biết không xảy ra đột biến, các gen
tham gia hình thành chiều cao nằm trên các NST khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các gen này tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp.
II. Có 3 cặp gen tương tác hình thành tính trạng chiều cao.
III. Cây có chiều cao 160cm có tối đa 7 loại kiểu gen.
IV. Có tối đa 6 phép lai giữa một cây có chiều cao 140cm với một cây có chiều cao 180cm mà ở đời con
có tối đa 12 loại kiểu gen. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 113: Ở một quần thể thực vật lưỡng bội ngẫu phối. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen nằm
trên NST thường quy định, trong đó alen A quy định kiểu hình hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định
kiểu hình hoa trắng. Tại thế hệ đang khảo sát, quần thể đang cân bằng di truyền có đầy đủ các loại kiểu gen
và tần số alen A gấp đôi alen a. Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, nếu quần thể chỉ chịu tối đa tác
động của một nhân tố tiến hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể này?
I. Nếu đột biến gen xảy ra thì sau một thế hệ, tần số alen a có thể sẽ gấp đôi tần số alen A.
II. Nếu tần số alen A vẫn gấp đôi tần số alen a qua các thế hệ thì quần thể này không chịu tác động của nhân tố tiến hoá nào.
III. Nếu thế hệ sau có 1/16 hoa trắng thì chứng tỏ chọn lọc tự nhiên đã tác động trực tiếp lên kiểu gen aa.
IV. Nếu tất cả các cây dị hợp đều không sinh sản, thế hệ sau sẽ có hoa đỏ chiểm 96%. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 114: Ở một loài động vật, cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và bb nằm trên cặp NST số 3. Một tế
bào sinh tinh trùng có kiểu gen Aabb thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết rằng cặp NST số 2 Trang 51
không phân li ở kì sau I trong giảm phân, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp nhiễm sắc thể số 3 giảm
phân bình thường. Tính theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra là A. Aab, b. B. Abb, abb, A, a. C. Aab, a hoặc Aab, b. D. Abb, abb, O.
Câu 115: Một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 1 gen có 4 alen quy định. Thực hiện hai phép lai, thu được kết quả sau:
- Phép lai 1: Cho 2 cây hoa vàng (P) giao phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng.
- Phép lai 2: Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa hồng (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa
hồng : 2 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu hình hoa hồng được quy định bởi 3 loại kiểu gen.
II. Ở loài này, cho cây hoa đỏ lai với cây hoa đỏ, có tối đa 6 sơ đồ lai có kiểu gen khác nhau.
III. Cho cây hoa vàng đời P của phép lai 1 giao phấn với cây hoa đỏ đời P của phép lai 2 thu được đời con
F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1.
IV. Cho hai cây hoa đỏ giao phấn với nhau có thể thu được đời con có 4 loại kiểu gen. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 116: Hình vẽ dưới đây mô tả về ổ sinh thái dinh dưỡng của ba quần thể A, B, C thuộc ba loài thú sống
trong cùng một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình dưới
đây. Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? C A B
I. Quần thể A và quần thể B cạnh tranh nhau về dinh dưỡng.
II. Sự thay đổi kích thước quần thể B có thể ảnh hưởng đến kích thước quần thể C.
III. Quần thể A và quần thể C có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau nên không xảy ra cạnh tranh về
dinh dưỡng và các nhân tố sinh thái khác.
IV. Quần thể B và quần thể C có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 117: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, khi nói về các nhân tố tiến hoá có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Di – nhập gen có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
II. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò sàng lọc, giữ lại các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi vốn gen của quần thể có kích thước nhỏ.
IV. Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen quần thể nhưng tốc độ thay đổi rất chậm. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 118: Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như mè trắng, cá mè hoa, cá
trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi,…có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi
nói về mục đích của việc nuôi ghép các loài cá này?
I. Tận dụng được diện tích ao nuôi.
II. Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao nuôi.
III. Giảm sự lây lan của dịch bệnh.
IV. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 119: Khi nói về mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
B. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối ưu
nguồn sống của môi trường.
C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm.
D. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
Câu 120: Cho biết các bộ ba nuclêôtit mã hoá cho các axit amin như trong bảng sau: Trang 52 Axit Cys Glu His Leu Pro Thr Val Arg Mã kết amin thúc
Côđon 5’UGU3’, 5GAA3’, 5’XAU3’, 5’XUU3’ 5’XXU3’ 5’AXU3’ 5’GUU3’ 5’AGA3’ 5’UAA3’
5’UGX3’ 5’GAG3’ 5’XAX3’ 5’XUX3’ 5’XXX3’ 5’AXX3’ 5’GUX3’ 5’AGG3’ 5’UAG3’
5’XUA3’ 5’XXA3’ 5’AXA3’ 5’GUG3’ 5’XGU3’ 5’UGA3’
5’XUG3’ 5’XXG3’ 5’AXG3’ 5’GUA3’ 5’XGX3’ 5’XAG3’ 5’XGG3’
Bảng dưới đây biểu diễn trình tự của 7 axit amin đầu tiên trong chuỗi β-hemoglobin và 21 cặp nuclêôtit
trong đoạn trình tự ADN mã hoá cho 7 axit amin này. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Vị trí các cặp nuclêôtit 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 13 14 16 17 18 19 20 21 15 Trình tự Mạch gốc 3’…XAX GTG GAX TGA GGA XTX XTX….5’ ADN 5’….GTG XAX XTG AXT XXT GAG GAG…..3’ Mạch bổ sung Trình tự axit amin Val His Leu Thr Pro Glu Glu
I. Đột biến làm mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 3 trên ADN sẽ làm cho quá trình dịch mã kết thúc sớm hơn bình thường.
II. Đột biến làm mất 3 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 16, 20, và 21 trên ADN sẽ làm giảm đi một axit amin,
nhưng không làm xuất hiện axit amin mới.
III. Thay thế cặp nuclêôtit T-A ở vị trí thứ 17 bằng cặp A-T làm cho axit amin Glu được thay bằng Val.
IV. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí thứ 15 bằng bất kì cặp nuclêôtit nào thì không làm thay đổi
số lượng và thành phần axit amin trong phân tử β-hemoglobin. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
==========Hết========== BẢNG ĐÁP ÁN Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐA B A C C A B D B B A Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ĐA B B D B B A D D A A Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 ĐA D A D A C D A A C C Câu 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 ĐA A B C A A D C D D C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU KHÓ
Câu 107: I Sai, Đại bàng có mức năng lượng và số lượng cá thể quá ít, do vậy không thể là loài ưu thế.
Câu 108: Xác định chính xác kiểu gen 7 người: IBIO (1, 2, 10); IOIO (3); IAIB (5,7); IAIO (6) Câu 111: HDG
A Sai, Ở đường cong loại 1, phần lớn con non sống sót và các cá thể phần lớn chết ở tuổi già (tuổi thọ sinh lí của loài).
B đúng, do tỉ lệ sống sót và tử vong là tương đối đồng đều ở các lứa tuổi nên đồ thị là một đường tuyến tính đi xuống.
C đúng, ở đường cong loại 3 phần lớn cá thể con non bị chết. Do vậy để đảm bảo có đủ cá thể sinh sản tiếp
tục thì các loài này buộc phải sinh thật nhiều con để bù lại lượng con non bị chết.
D đúng, đường cong 1 cho thấy con non được chăm sóc tốt, tương ứng với các loài thú bậc cao (người,…).
Ngược lại, với đường cong 3 đại diện cho các loài sinh vật bậc thấp hơn, những loài này thường rất nhiều
hạt, con non nhưng tỉ lệ sống sót thấp do không chăm sóc ( thân mềm, giáp xác,…) Câu 112: HDG
- I, II (đúng)Vì mỗi 1 alen trội sẽ làm thân cao thêm 20cm và số KH = số loại alen + 1 =7. do đó tính trạng
chiều cao thân do 3 cặp gen tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp. Trang 53
- III (đúng) Cây có chiều cao 160cm có 3 alen trội sẽ có kiểu gen dạng:
AABbdd = 3C1 x 2C1=6 loại kiểu gen AaBbDd = 1 loại kiểu gen - IV (đúng):
Cây 140cm: AaBbdd; AabbDd; aaBbDd x Cây 180cm AaBbDD; AaBBDd; AABbDd. = 9 - 3 (SĐL cho
9 loại KG) = 6 SĐL cho tối đa 12 loại KG. Câu 113: HDG
QT ngẫu phối đạt CBDT có đầy đủ các loại kiểu gen và tần số alen A gấp đôi alen a: P: 4/9 AA +4/9Aa+1/9aa = 1
I sai: Đột biến gen cần rất nhiều thế hệ mới làm tần số 1 alen giảm đi một nửa.
II sai: Nếu tần số alen A vẫn gấp đôi tần số alen a qua các thế hệ thì quần thể này có thể vẫn chịu tác động
của nhân tố giao phối không ngẫu nhiên.
III sai: Chọn lọc tự nhiên không tác động trực tiếp lên alen.
IV đúng: cây dị hợp Aa đều không sinh sản thì quần thể còn lại là 4/5 AA + 1/5 aa => thế hệ sau sẽ có hoa
trắng aa=1/25 => hoa đỏ (A-) chiếm tỉ lệ = 1 - 1/25 = 24/25 =0,96 = 96%
Câu 114: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aabb giảm phân chỉ tạo 2 loại tinh trùng (không HVG)
Mà cặp NST số 2 Aa không phân li GP 1
(Aa; 0)( b)  tạo 2 loại giao tử Aab, b. Câu 115: HDG
Từ PL1=> Vàng>trắng
Từ PL2=> Đỏ >Hồng>vàng
Do đó, thứ tự trội lặn là: Đỏ >Hồng>vàng>trắng => Quy ước: A1-Đỏ >A2-Hồng>A3-vàng>A4-trắng
I đúng vì Kiểu hình hoa hồng được quy định bởi 3 loại kiểu gen A2A2, A2A3, A2A4.
II đúng. cây hoa đỏ có 4 loại KG khác nhau: A1A1, A1A2, A1A3, A1A4. Do đó có tối đa 4C2 =6 sơ đồ lai có kiểu gen khác nhau.
III Sai vì: Cho cây hoa vàng đời P của phép lai 1 giao phấn với cây hoa đỏ đời P của phép lai 2 thu được
đời con F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 hoặc 1 : 2 : 1.
Cây hoa vàng đời P của phép lai 1 có kiểu gen A3A4
cây hoa đỏ đời P của phép lai 2 có thể có KG A1A3 hoặc A1A4
Do vậy, A3A4 x A1A4 thu được đời con F1 có tỉ lệ kiểu hình 2 đỏ : 1vàng : 1 trắng
A3A4 x A1A3 thu được đời con F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ : 1vàng
IV đúng. Cho hai cây hoa đỏ giao phấn với nhau có thể thu được đời con có 4 loại kiểu gen (A1A3 x A1A4). Câu 116: HDG
Phát biểu đúng: I, II (D)
III sai, Quần thể A và quần thể C có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau nên không xảy ra cạnh tranh
về dinh dưỡng nhưng vẫn có thể cạnh tranh các nhân tố sinh thái khác như cạnh tranh nơi ở, nơi sinh sản,….
IV sai, Quần thể B và quần thể C có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau hoàn toàn.
Câu 117: III sai vì Các yếu tố ngẫu nhiên thường làm thay đổi vốn gen của quần thể có kích thước nhỏ,
những quần thể có KT lớn yếu tố ngẫu nhiên vẫn tác động. Câu 118: HDG
I, II đúng vì việc nuôi các loài cá có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau có thể tận dụng được diện tích ao
nuôi, tận thu các nguồn thức ăn khác nhau mà không sợ xảy ra sự cạnh tranh giữa các loài và không làm
ảnh hưởng đến sản lượng cá của từng loài. Câu 120: HDG
I Đúng: Mất cặp nuclêôtit số 3: ĐB dịch khung GTX - AXX - TGA
Val – Thr – Kết thúc (Kết thúc sớm)
II Sai vì. ba cặp nuclêôtit ở vị trí 16, 20 và 21 bị mất. 3’XAX - GTG- GAX- TGA- GGA-TXX5’
Val - His - Leu - Thr - Pro - Arg
Làm giảm 1 axit amin đồng thời làm xuất hiện 1 axit amin mới là Arg.
III đúng vì khi thay thế cặp nuclêôtit T-A ở vị trí thứ 17 bằng cặp A-T =>bộ ba trước đột biến 5’GAG3’
mã hoá Glu được thay bằng bộ ba 5’GUG3’ mã hoá cho Val. Trang 54
IV đúng vì Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí thứ 15 bằng bất kì cặp nuclêôtit nào thì đều thuộc 1
trong 4 bộ ba mã hoá (5’XXU3’ 5’XXX3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’) axit amin Pro. Do đó không làm thay đổi
số lượng và thành phần axit amin trong phân tử β-hemoglobin. ĐỀ 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: SINH HỌC
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 81. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu
trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa
có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa trắng là A. AABB. B. AAbb. C. aaBB. D. aabb.
Câu 82. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là A. liệu pháp gen.
B. sửa chữa sai hỏng di truyền. C. phục hồi gen. D. gây hồi biến.
Câu 83. Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”? A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 84. Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen là D và d, tần số alen D bằng 0,3. Theo lí
thuyết tần số alen d của quần thể này là A. 0,7. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 85. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Nitơ. B. Mangan. C. Bo. D. Sắt.
Câu 86. Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn
này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 2?
A. Rắn. B. Đại bàng C. Nhái. D. Sâu.
Câu 87. Bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
1. Duy trì đa dạng sinh học.
2. Lấy đất rừng làm nương rẫy.
3. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
4. Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
5. Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 88. Ưu thế lai là hiện tượng con lai
A. có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
B. xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ.
C. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
D. được tạo ra do chọn lọc cá thể.
Câu 89. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của
phép lai nào sau đây, kiểu gen XaY chiếm tỉ lệ 25%? A. XAXA × XaY. B. XAXA × XAY. C. XaXa × XAY. D. XAXa × XaY.
Câu 90. Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo cây lưỡng bọi thuần chủng về tất cả các gen. Trang 55
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.
(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.
Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là: A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4).
Câu 91. Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại guanin trên mạch khuôn liên kết
với nuclêôtit loại nào của môi trường nội bào? A. Xitozin. B. Timin. C. Guanin. D. Uraxin.
Câu 92. Một loài động vật, xét 2 cặp gen A, a; B, b nằm trên 2 cặp NST thường. Theo lí
thuyết, số loại kiểu gen tối đa về 2 cặp gen đang xét của loài này là A. 3. B. 10. C. 4. D. 9.
Câu 93. Khi nói về NST ở sinh vật nhân chuẩn, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Prôtêin histôn và ADN.
C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n.
D. Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hoá của loài.
Câu 94. Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá
trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật
A. phát triển thuận lợi nhất.
B. có sức sống trung bình.
C. có sức sống giảm dần. D. chết hàng loạt.
Câu 95. Loại biến dị nào sau đây không phải là biến dị di truyền? A. Thường biến. B. Đột biến gen.
C. Đột biến số lượng NST.
D. Đột biến cấu trúc NST.
Câu 96. Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di – nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 97. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì
A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc
chức năng bị tiêu giảm.
B. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài.
C. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài.
D. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay vẫn còn thức hiện chức năng.
Câu 98. Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi
cũng không bị hại là mối quan hệ A. cạnh tranh. B. hợp tác.
C. hội sinh. D. cộng sinh.
Câu 99. Tế bào thể một ở ruồi giấm có số lượng NST là A. 6. B. 7. C. 15. D. 16.
Câu 100. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở đại nào thực vật có hạt xuất hiện,
lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát? A. Cổ sinh.
B. Nguyên sinh. C. Trung sinh. D. Tân sinh.
Câu 101. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li
độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3: 3: 1: 1? A. AAbb  AaBb. B. AaBb  AaBb. C. AaBb  Aabb. D. aaBb  aaBb. Trang 56
Câu 102. Khi nói về cân bằng nội môi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Hoạt động của phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội môi.
2. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp.
3. Hooc môn insulin tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen.
4. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 103. Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A.
Trâu, cừu, dê.
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.
C. Ngựa, thỏ, chuột.
D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
Câu 104. Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.
B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.
C. Mạch gỗ vận chuyển đường gluco, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.
D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
Câu 105. Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết và các chất hữu cơ.
2. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.
3. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
4. Hầu hết các loài động vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
5. Tất cả sinh vật sản xuất đều thuộc nhóm thực vật. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 106. Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử không xảy ra đột biến. Một tế bào sinh tinh
của cơ thể có kiểu gen AaBbDdee giảm phân tạo ra giao tử có 3 alen trội. Theo lí thuyết, loại
giao tử chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 1. B. 1/2. C. 1/4. D. 1/8.
Câu 107. Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào,
thỏ và nai ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu.
Trong lưới thức ăn này, số nhận xét đúng là
1. lưới thức ăn có 4 chuỗi thức ăn.
2. báo thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
3. cào cào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2, chim sâu là sinh vật tiêu thụ bậc 2.
4. cào cào, thỏ, nai có cùng mức dinh dưỡng. A. 1. C. 2. B. 3. D. 4.
Câu 108. Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số người bị mắc một
bệnh di truyền đơn gen là 9%. Phả hệ dưới đây cho thấy một số thành viên (màu đen) bị một
bệnh này. Kiểu hình của người có đánh dấu (?) là chưa biết.
Kết luận rút ra từ sơ đồ phả hệ trên: Trang 57
A. Người số 1 có kiểu gen AA.
B. Cá thể III9 chắc chắn không mang alen gây bệnh.
C. Cá thể II5 có thể không mang alen gây bệnh.
D. Xác suất để có thể II3 có kiểu gen dị hợp tử là 50%.
Câu 109. Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh
sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi
tần số alen theo một hướng xác định.
Câu 110. Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh cúm ở gia cầm thì thấy rằng vật
chất di truyền của nó là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi
loại là 27% A, 19% U, 23% G, 31% X. Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là
A.
ADN mạch kép. B. ADN mạch đơn. C. ARN mạch kép. D. ARN mạch đơn.
Câu 111. Sơ đồ sau đây mô tả lưới thức ăn của một hệ sinh thái trên cạn.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích.
2. Quan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài.
3. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại.
4. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ bị giảm số lượng cá thể. A. 1 B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 112. Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn
toàn. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có
100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong
đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 16%. Biết không xảy ra đột biến nhưng có hoán vị gen ở cả
đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Nếu cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được F, có 4 kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 20%.
2. Trong quá trình phát sinh giao tử của cơ thể F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
3. Lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3.
4. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 2/7. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Trang 58
Câu 113. Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là
A. không có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài.
B. bộ NST của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc.
C. có sự cách li hình thái với các cá thể cùng loài.
D. cơ quan sinh sản thường bị thoái hoá.
Câu 114. Gen M có chiều dài 408 nm và có 900 A. Gen M bị đột biến thành alen m. Alen m
có chiều dài 408 nm và có 2703 liên kết hidro. Loại đột biến nào sau đây đã làm cho gen M thành alen m?
A.
Đột biến thay thế 3 cặp G-X bằng 3 cặp A-T.
B. Đột biến thêm 1 cặp G-X.
C. Đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
D. Đột biến thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.
Câu 115. Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định
lông hung; alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt AB
nâu trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P. ♀ D d X X  ♂ ab Ab d
X Y thu được F1. Trong tổng số cá thể F1 số cá thể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen aB
chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả
hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1
chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu? A. 17%. B. 8,5%. C. 6%. D. 10%.
Câu 116. Giả sử không có di - nhập cư, kích thước quần thể sẽ tăng lên trong trong hợp nào sau đây?
A.
Tỷ lệ sinh sản giảm, tỷ lệ tử vong không thay đổi.
B. Tỷ lệ sinh sản tăng, tỉ lệ tử vong giảm.
C. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.
D. Tỷ lệ sinh sản không thay đổi, tỉ lệ tử vong tăng.
Câu 117. Trong số các phần biểu dưới đây, số lượng các phát biểu chính xác về các nhân tố
tiến hóa tác động lên một quần thể theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại:
1. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
2. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thi tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể có thể thay đổi bởi sự tác động của các yếu tố khác.
3. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác
động của các nhân tố tiến hóa.
4. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có
vai trò đối với tiến hóa.
5. Giao phối không ngẫu nhiên có thể cải biến tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo thời gian. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 118. Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định.
2. Mức sinh sản là số cá thể mới được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định.
3. Mức sinh sản giảm và mức tử vong tăng là nguyên nhân làm tăng kích thước quần thể sinh vật. Trang 59
4. Khi không có di cư, nhập cư thì quần thể tự điều chỉnh số lượng cá thể thông qua việc điều
chỉnh tỷ lệ sinh sản, tử vong. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 119. Động vật hằng nhiệt sống ở vùng lạnh có những đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây? 1. Lông dày và dài. 2. Chân dài.
3. Kích thước cơ thể lớn. 4. Hoạt động về đêm. A. 1 và 3. B. 2 và 4. C. 1 và 4. D. 2 và 3.
Câu 120. Xét 1 cơ thể đực lưỡng bội có n cặp nhiễm sắc thể, trên mỗi nhiễm sắc thể xét 1 gen
có hai alen, tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử. Hình vẽ sau mô tả 1 tế bào của cơ thể
đang thực hiện quá trình phân bào. Biết rằng quá trình này không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n = 8.
2. Loài có tối đa 81 kiểu gen.
3. Loài có tối đa 24 kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen.
4. Kết thúc quá trình trên thu được các loại tế bào con với tỉ lệ 3: 3: 1: 1. Tối thiểu có 4 tế bào
mẹ đã tham gia quá trình phân bào trên. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. ĐÁP ÁN 91 D 101 D 111 C 121 D 92 A 102 A 112 C 122 D 93 B 103 D 113 A 123 B 94 A 104 A 114 D 124 D 95 A 105 A 115 B 125 B 96 C 106 D 116 B 126 B 97 C 107 A 117 B 127 B 98 A 108 C 118 C 128 B 99 D 109 B 119 C 129 A 100 D 110 A 120 D 130 B
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Câu 81. D. aabb.
Câu 82. A. liệu pháp gen.
Câu 83. B. tARN. Câu 84. A. 0,7
Tần số alen D + tần số alen d = 1 Trang 60
Tần số alen D = 0,3  Tần số alen d = 1 – 0,3 = 0,7.
Câu 85. A. Nitơ. Câu 86. C. Nhái
Câu 87. Bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Duy trì đa dạng sinh học.
III. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
IV. Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường. C. 3.
Câu 88. A. có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
Câu 89. D. XAXa × XaY.
Câu 90. Cho các thành tựu sau:
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội. D. (2) và (4)
Câu 91. A. Xitozin. Câu 92. D. 9.
Số KG = r1(r1+1)/2.r2(r2+1)/2 = 9
Câu 93
. D. Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hoá của loài.
Câu 94. A. phát triển thuận lợi nhất.
Câu 95. A. Thường biến.
Câu 96. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 97. A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng
hoặc chức năng bị tiêu giảm.
Câu 98. C. hội sinh. Câu 99. B. 7.
Câu 100. A. Cổ sinh.
Câu 101. C. AaBb  Aabb. 3:3:1:1 = (3:1).(1:1)
Câu 102. C. 3
Các phát biểu đúng là 1,2,3
Ý (4) sai vì khi nhịn thở, nồng độ CO2 trong máu cao → môi trường axit → pH giảm.
Câu 103. A. Trâu, cừu, dê.
Câu 104. D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
Câu 105. Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết và các chất hữu cơ.
II. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.
IV. Hầu hết các loài động vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ. B. 3.
Câu 106. B. 1/2.
1 TB không hoán vị gen chỉ tạo 4 giao tử, trong đó GP 2 giống NP nên 4 giao tử chỉ gồm 2
loại, mỗi loại chiếm 1/2 Trang 61 Câu 107. B. 3
1. lưới thức ăn có 4 chuỗi thức ăn.
2. cào cào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2, chim sâu là sinh vật tiêu thụ bậc 2.
3. cào cào, thỏ, nai có cùng mức dinh dưỡng.
TV  (cào cào, thỏ, nai)  (chim sâu, báo)  mèo rừng Câu 108. C
Ta thấy P bình thường sinh con gái bị bệnh → bệnh do gen lặn trên NST thường quy định
Quy ước: A- không bị bệnh, a- bị bệnh
A. Sai, người số 1 có kiểu gen Aa.
B. sai, người III9 chắc chắn mang gen gây bệnh vì có mẹ bị bệnh.
C. Đúng, người (5) có thể có kiểu gen AA
D. Sai, quần thể đang cân bằng di truyền có tỉ lệ người bị bệnh aa =9% → tần số alen
a  0, 09  0,3 → alen A =0,7
Cấu trúc di truyền của quần thể là: 0,49AA:0,42Aa:0,09aa → xác 0, 42 6
suất người II3 có kiểu gen dị hợp là:   50% 0, 49  0, 42 13
Câu 109. C. Vì, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen.
Câu 110. D. ARN mạch đơn.
Tỉ lệ A khác U, G khác X  không liên kết bổ sung Câu 111. D. 2
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích. (ADHGEIM)
III. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại. Câu 112. D. 2
F1 đồng hình thân cao hoa đỏ → P thuần chủng, thân cao, hoa đỏ là hai tính trạng trội Quy ước gen:
A- thân cao; a – thân thấp B- hoa đỏ; b- hoa trắng ab 1 f
Cây thân cao hoa trắng chiếm 16%: A bb  0,16 
 0,09  ab  0,3   f  40% ab 2 AB ab AB AB P:   F : 
; f  40% ; giao tử AB=ab =0,3; Ab=aB =0,2 1 AB ab ab ab
A-B- = 0,09 +0,5 =0,59; A-bb=aaB-=0,16; aabb=0,09 Xét các phát biểu (1) đúng AB ab , nếu cho cây F      1 lai phân tích: ; f 40% A bb 0, 2 ab ab (2) đúng
(3) sai, tỷ lệ thân thấp hoa đỏ ở F2 là: aaB- = 0,16 aB
Tỷ lệ thân thấp hoa đỏ thuần chủng là:  0, 20, 2  0,04 aB
→ xs cần tính là 1/4 → (3) sai
(4) sai, tỷ lệ cây thân cao, hoa đỏ ở F2 là 0,59 AB
Tỷ lệ cây thân cao hoa đỏ thuần chủng là  0,30,3  0,09 AB Trang 62
Xác suất cần tính là 0,09/0,59 =9/59
Câu 113. B. bộ NST của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc.
Câu 114. D. Đột biến thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X. Câu 115. B. 8,5% Quy ước gen: A- xám, a- đen
B- chân cao, b- chân thấp. D- mắt nâu; d- mắt đen.
P: ♀ AB/ab XD Xd  ♂ Ab/aB XdY F1: aabbXdXd = 1% Có D d d
 :1 D d :1 d d :1 D :1 d X X X Y F X X X X X Y X Y 1
 vậy aabb = 1% : 0,25 = 4%
Đặt tần số hoán vị gen f = 2x (x  0,25)
Có cá thể cái AB/ab cho giao tử ab = 0,5 – x
Cá thể đực Ab/aB cho giao tử ab = x
 vậy aabb = (0,5 – x).x = 0,04 Giải ra, x = 0,1
Vậy cá thể cái AB/ab cho giao tử: AB = ab = 0,4 và Ab = aB = 0,1
cá thể đực Ab/aB cho giao tử: AB = ab = 0,1 và Ab = aB = 0,4
Vậy cá thể F1 lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu Ab/ab XD- bằng: (0,12 + 0,42)  0,5 = 0,085 = 8,5%
Câu 116. B. Tỷ lệ sinh sản tăng, tỉ lệ tử vong giảm.
Câu 117. B. 2
(1) sai
, CLTN làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng xác
định, có thể không đột ngột.
(2) đúng, có thể xảy ra do các yếu tố ngẫu nhiên. (3) đúng.
(4) sai, các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi vốn gen của quần thể nên có ý nghĩa tiến hóa.
(5) sai, giao phối không làm thay đổi tần số alen. Câu 118. B. 3
I. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định.
II. Mức sinh sản là số cá thể mới được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định.
IV. Khi không có di cư, nhập cư thì quần thể tự điều chỉnh số lượng cá thể thông qua việc điều
chỉnh tỷ lệ sinh sản, tử vong. Câu 119. A. 1 và 3. Lông dày và dài.
Kích thước cơ thể lớn. Câu 120. B. 4
(1) đúng
. Ta thấy trong tế bào có 8 NST đơn đang phân li về 2 cực của tế bào  đây là kì sau của GP II.
→ Tế bào có bộ NST: 2n = 8 NST.
(2) đúng. Có 4 cặp gen dị hợp, số kiểu gen tối đa là 34 = 81 (mỗi cặp có 3 kiểu gen) Trang 63
(3) đúng, số kiểu gen dị hợp: 2 2 2 C 1
 2  24; trong đó 4C2 là số cách chọn 2 cặp gen dị hợp 4
trong 4 cặp, 12 là 2 cặp gen dị hợp, còn lại 2 cặp đồng hợp, mỗi cặp có 2 kiểu gen.
(4) đúng. Nếu có 4 tế bào tham gia giảm phân:
+ 2 tế bào không có HVG cho giao tử với tỉ lệ 4:4 (giao tử liên kết)
+ 2 tế bào có HVG cho giao tử tỉ lệ 2:2:2:2 (giao tử liên kết – giao tử hoán vị)
 tỉ lệ chung: 6:6:2:2  3:3:1:1 ĐỀ 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: SINH HỌC
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 81: Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao chéo giữa các crômatit khác
nguồn của cặp NST kép tương đồng gây hoán vị gen xảy ra ở:
A. Kì đầu của giảm phân II.
B. Kì giữa của giảm phân I.
C. Kì sau giảm phân I.
D. Kì đầu của giảm phân I.
Câu 82: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến nhiễm sắc thể gây ra?
A. Phêninkêtô niệu.
B. Hồng cầu lưỡi liềm. C. Bạch tạng. D. Hội chứng Đao.
Câu 83: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. Phức hợp aa - tARN. B. Ribôxôm. C. mARN. D. Gen.
Câu 84: Ở một quần thể thực vật, xét gen A nằm trên NST thường có 3 alen là A1, A2, A3 trong đó A1
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với A2 và A3; Alen A2 quy định hoa màu vàng trội hoàn toàn so với A3;
Alen A3 quy định hoa màu trắng. Quần thể đang cân bằng về di truyền, có tần số của các alen A1, A2, A3
lần lượt là 0,3 : 0,2 : 0,5. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ chiếm tỉ lệ
A. 51%. B. 24%. C. 25%. D. 54%.
Câu 85: Nhóm thực vật nào sau đây xảy ra quá trình hô hấp sáng?
A. Thực vật C3 và C4. B. Thực vật C3. C. Thực vật C4 và CAM. D. Thực vật C4.
Câu 86: Số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng
A. cạnh tranh giữa các loài.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. khống chế sinh học.
D. đấu tranh sinh tồn.
Câu 87: Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó.
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monoxit (CO).
C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích.
D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đia qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí.
Câu 88: Phương pháp chọn giống nào sau đây thường áp dụng cho cả động vật thực vật?
A. Gây đột biến.
B. Cấy truyền phôi.
C. Dung hợp tế bào trần.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
Câu 89: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?
A. ♀AaBb × ♂AaBb ♀AABb × ♂aabb.
B. ♀aabb × ♂AABB ♀AABB X ♂aabb.
C. ♀AA × ♂aa ♀Aa × ♂aa.
D. ♀Aa × ♂aa ♀aa × ♂AA. Trang 64
Câu 90: Một giống lúa có alen A gây bệnh vàng lùn, để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng
kháng bệnh này người ta tiến hành các bước sau:
(1) Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.
(2) Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến, gieo hạt mọc thành cây.
(3) Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc tự thụ phấn tạo dòng thuần.
(4) Cho lây nhiễm tác nhân gây bệnh vàng lùn. Thứ tự đúng là
A. (1) (2) (3)→ (4).
B. (2)→(4)→(1)→ (3).
C. (2) →(4) → (3)→ (1).
D. (1) →(3) →(2)→ (4).
Câu 91: Trong số 64 bộ ba mã hoá có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin là:
A. 5AUG3’, 5UGA3’, 5UAG3’. B. 5AUU, 5UAA3’, 5UAG3’.
C. 5AUG3’, 5UAA3’, 5UGA3’. D. 5UAG3’, 5’UAA3’, 5UGA3’.
Câu 92. Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 272 cây bí quả tròn : 183 cây bí quả bầu
dục : 31 cây bí qảu dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật
A. Phân li độc lập của Menđen. B. Liên kết hoàn toàn.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Tương tác bổ sung.
Câu 93. Trường hợp nào sau đây không thuộc đột biến điểm?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.
B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit.
C. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. Đột biến thay thế 2 cặp nuclêôtit.
Câu 94: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm:
A. Thực vật, động vật và con người.
B. Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
C.Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
D. Thế giới hữu cơ của môi trường và những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
Câu 95: Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là
A. ARN và prôtêin histôn.
B. ADN và prôtêin histôn. C. ADN và mARN.
D. ADN và tARN.
Câu 96: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
Câu 97: Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau. Đó là dạng cách li A. tập tính. B. cơ học. C. Sinh cảnh. D. sau hợp tử.
Câu 98: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển được gọi là:
A. kích thước tối đa của quần thể.
B. mật độ của quần thể.
C. kích thước trung bình của quần thể.
D. kích thước tối thiểu của quần thể.
Câu 99: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi thành phần và số lượng các alen trên NST là: A. mất đoạn B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 100: Khí quyển nguyên thuỷ không có (hoặc có rất ít) A. H2. B. O2. C. N2. D. NH3.
Câu 101 Biết không xảy ra đột biến, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con
có nhiều loại kiểu hình nhất?
A. Aa x Aa. B. XA Xa x XAY. C. Aa x aa. D. XA Xa x XaY. Trang 65
Câu 102: Trong ống tiêu hóa của chó, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở A. ruột già. B. ruột non.
C. thực quản. D. dạ dày.
Câu 103: Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu ở người bình thường là sai?
A. Tổng tiết diện mao mạch lớn hơn tổng tiết diện động mạch.
B. Vận tốc máu trong động mạch chậm hơn trong mao mạch.
C. Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ứng với lúc tim co.
D. Huyết áp ở động mạch chủ cao hơn huyết áp ở tĩnh mạch chủ.
Câu 104: Phát biểu nào sau đây đúng về quang hợp ở thực vật?
A. Pha tối của quang hợp chỉ diễn ra trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Điểm bù CO2 của thực vật C3 thấp hơn thực vật C4.
C. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO2 và H2O.
D. Pha sáng của quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp glucôzơ.
Câu 105: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô
sinh vào chu trình dinh dưỡng?
A
. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Sinh vật phân huỷ. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
D. Sinh vật tự dưỡng.
Câu 106: Ở cà chua, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy
định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này nằm trên một cặp
NST. Khi tiến hành lai giữa hai cây cà chua thuần chủng thân thấp, quả bầu dục với thân cao, quả tròn thu
được F1, sau đó cho F1 lai phân tích thu được Fa xuất hiện 4 loại kiểu hình: thân cao, quả tròn; thân cao,
quả bầu dục; thân thấp quả tròn và thân thấp, quả bầu dục. Để tính tần số hoán vị gen dựa trên tần số của
các loại kiểu hình ở Fa, cách nào sau đây đúng?
A. Tổng tần số các cá thể có kiểu hình khác bố mẹ.
B. Tổng tần số các cá thể có kiểu hình giống bố mẹ.
C. Tổng tần số các cá thể có kiểu hình cây thân cao, quả tròn và thân cao, quả bầu dục.
D. Tổng tần số các cá thể có kiểu hình thân cao, quả bầu dục và thân thấp, quả bầu dục.
Câu 107: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.
II. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao
mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.
III. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.
IV. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
A.1. B. 2. C.3. D. 4.
Câu 108: Một bệnh di truyền đơn gen xuất hiện trong phả hệ dưới đây. Cho biết người số 3 ở thế hệ thứ 3 không mang alen gây bệnh.
Từ sơ đồ phả hệ trên, có một số nhận xét sau:
(1) Bệnh có thể do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y quy định.
(2) Bệnh do gen lặn trên NST thường hoặc gen lặn trên NST X qui định.
(3) Số người trong sơ đồ phả hệ xác định được chính xác kiểu gen là 15. Trang 66
(4) Người phụ nữ số 2 ở thế hệ thứ nhất và người phụ nữ số 5 ở thế hệ thứ 2 có kiểu gen giống nhau Nhận xét đúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (2), (3), (4).
Câu 109: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.
B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến hình thành loài mới.
C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.
D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 110. Loại đột biến điểm làm giảm 2 liên kết hiđrô của gen là:
A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.
B. thêm một cặp A - T.
C. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
D. mất một cặp A - T.
Câu 111. Ổ sinh thái liên quan đến nhiệt độ và độ pH của 2 loài A, B được biểu diễn trên cùng một đồ thị sau:
Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
I. Độ pH nhỏ hơn 8, nhiệt độ thấp hơn 100C sẽ gây chết cho cả 2 loài.
II. Ổ sinh thái dinh dưỡng của 2 loài là khác nhau.
III. Loài A phân bố rộng hơn loài B về nhiệt độ và độ pH.
IV. Có thể bắt gặp sự xuất hiện đồng thời của 2 loài A và B. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 112: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội so với alen a thân thấp, alen B quy định hạt
tròn trội so với alen b hạt dài. Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Cho hai dòng thuần
chủng tương phản lai với nhau thu được F1 100% thân cao, hạt tròn. Cho F1 giao phấn với cây thân cao, hạt
tròn thu được F2. Ở F2, các cây thân cao, hạt tròn có 4 loại kiểu gen. Biết không xảy ra đột biến, theo lí
thuyết có bao nhiêu nhận định sau đây về F2 là đúng?
I. Có 1 loại kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
II. Có thể có 2 hoặc 4 loại kiểu hình.
III. Có thể không có kiểu hình mang 1 tính trạng lặn.
IV. Có thể có 3 hoặc 5 kiểu gen dị hợp. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 113: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau: Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa F1 0,04 0,32 0,64 F2 0,04 0,32 0,64 F3 0,5 0,4 0,1 Trang 67 F4 0,6 0,2 0,2 F5 0,65 0,1 0,25
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen trội tăng dần qua các thế hệ.
II. Ở thế hệ F3 có thể đã có hiện tượng kích thước quần thể giảm mạnh.
III. Ở thế hệ F1 và F2 quần thể đang đạt cân bằng di truyền
VI. Hiện tượng tự phối có thể đã xảy ra từ thế hệ F3.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 114: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây sai khi nói về đột biến cấu trúc NST?
I. Đột biến mất đoạn luôn đi kèm với đột biến lặp đoạn NST.
II. Đột biến chuyển đoạn diễn ra do sự trao đổi các đoạn NST giữa các crômatit trong cặp tương đồng.
III. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng gen trên một NST.
VI. Đột biến cấu trúc chỉ diễn ra trên NST thường mà không diễn ra trên NST giới tính. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 115: Một nghiên cứu trước đây cho thấy sắc tổ hoa đỏ của một loài thực vật kết quả của một con
đường chuyển hóa gồm nhiều bước và các sắc tố trung gian đều màu trắng. Ba dòng đột biến thuần chủng
hoa màu trắng (trắng 1, trắng 2 và trắng 3) của loài này được lai với nhau theo từng cặp và tỷ lệ phân li
kiểu hình đời con như sau. Số phép lai Phép lai F1 F2 (F1 x F1) 1 Trắng 1 × Trắng 2 Tất cả đỏ 9 đỏ : 7 trắng 2 Trắng 2 × Trắng 3 Tất cả đỏ 9 đỏ : 7 trắng 3 Trắng 1 × Trắng 3 Tất cả đỏ 9 đỏ : 7 trắng
Biết rằng không xảy ra đột biến, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cây hoa đỏ F1 ở các phép lai có kiểu gen giống nhau.
II. Các cây F1 đều dị hợp tử về tất cả các gen quy định màu hoa.
III. Cá thể F1 của phép lai 1 lai với cá thể trắng 3 sẽ cho tất cả đời con đều trắng.
IV. Lai cá thể F1 của phép lai 1 với cá thể F1 của phép lai 3 sẽ cho đời con có 1/4 là kiểu hình trắng. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 116: Nghiên cứu tăng trưởng của một quần thể sinh vật trong một khoảng thời gian nhất định, người
ta nhận thấy đường cong tăng trưởng của quần thể có dạng như sau:
Khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Nhiều khả năng loài này có kích thước cơ thể nhỏ, vòng đời ngắn, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm.
B. Nguồn sống bị giới hạn, nơi ở luôn rộng đủ cho mọi cá thể.
C. Cạnh tranh cùng loài đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thể một cách nhanh chóng.
D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu là cao nhất và giảm dần về sau.
Câu 117: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
II. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong loài.
III. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra
đột biến và không có chọn lọc tự nhiên. Trang 68
VI. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với alen trội. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 118: Trong các thông tin sau về sinh trưởng và biến động số lượng cá thể của quần thể, có bao nhiêu thông tin đúng?
I. Các quần thể có kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ ngắn, sinh sản nhiều, sử dụng ít nguồn sống có thể tăng
trưởng theo tiềm năng sinh học.
II. Tăng trưởng của quần thể luôn bị ảnh hưởng bởi nguồn thức ăn, nơi ở, kẻ thù, lượng chất thải tạo ra.
III. Dịch bệnh xảy ra ở các đối tượng động vật, thực vật là dạng biến động theo chu kì.
VI. Các quần thể tăng trưởng theo đồ thị hình chữ S có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất khi kích thước quần thể đạt tối đa. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 119: Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi kích thước quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản.
B. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức độ phù hợp,
đảm bảo cho sự tổn tại và phát triển của quần thể.
C. Khi mật độ quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh tranh nhau để giành thức ăn, nơi ở.
D. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong các quần thể tự nhiên.
Câu 120: Gen M ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau: - Mạch bổ sung 5’...ATG... AAA... GTG XAT...XGA GTA TAA...3’ - Mạch mã gốc 3’...TAX... TTT... XAX GTA...GXT XAT ATT...5’
Số thứ tự nuclêôtit trên mạch mã gốc. 1 63 64 88 91
Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi 4 triplet là: 3’XAA5’; 3’XAG5’; 3’XAT5’; 3’XAX5’ và
chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp có 31 axit amin. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G - X ở vị trí 88 bằng cặp nuclêôtit A - T tạo ra alen mới quy định tổng
hợp chuỗi pôlipeptit ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp.
B. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống
với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp.
C. Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 64 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có thành
phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp.
D. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit
không thay đổi số lượng axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. ---- Hết ---- ĐÁP ÁN Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐA D D D A B C C D B B Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ĐA D D D D B A B D B B Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 ĐA D B B C D A C B D D Câu 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 ĐA A A C D C A C A D C
Câu 108: theo phả hệ trên thì bệnh do gen lặn gây nên, nằm trên NST tường hoặc giới tính X  Phát biểu 2,4 đúng
Câu 111: A có 1 ý đúng IV Trang 69 Cách giải
Giới hạn sinh thái: Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể
tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. Bao gồm
+ Khoảng chống chịu: Gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
+ Khoảng thuận lợi: Sinh vật sống tốt nhất. Khoảng thuận lợi nằm vùng giữa của giới hạn sinh thái.
- Các loài sống chung trong một môi trường thì thường có ổ sinh thái trùng nhau một phần
- Ổ sinh thái trùng nhau là nguyên nhân dẫn tới sự cạnh tranh khác loài.
I. sai, ở pH = 8 sẽ gây chết cho loài A. Nhiệt độ thấp hơn 10 loài A sẽ chết.
II. sai, ổ sinh thái của 2 loài trùng nhau 1 phần.
III. sai, khoảng nhiệt độ của loài A và B đều là 25°C, nhưng loài B phân bố rộng hơn loài A về độ pH. IV. đúng. Câu 112: chọn A Giải chi tiết:
F1 dị hợp 2 cặp gen, ( AB/ ab hoặc Ab/aB)
F1 ( AB/ ab hoặc Ab/aB) x ( A-, B-) → F2: cây cao, hạt tròn có 4 kiểu gen quy định 
Hoán vị gen chỉ xảy ra 1 bên,  Các phép lai có thể có: 1- AB/ab x AB/AB 2-
Ab/aB x AB/ab ( hoán vị chỉ xảy ra bên kia) 3-
AB/ab x AB/ab ( hoán vị chỉ xảy ra 1 bên)
Trong các phép lai, kiểu gen dị hợp 2 cặp chỉ có dị hợp đều – phát biểu I đúng
Phép lai 1 có 1 kiểu hình, phép lai 2, 3 có 4 kiểu hình -> II sai
Phép lai 1 không có kiểu hình lặn -> III đúng
Phép lai 1 có 3 kiểu gen dị hợp, phép lai 2,3 có 5 kiểu gen dị hợp -> IV đúng
Câu 113: C có 3 ý đúng ( 3,4,5)
Qua bảng trên ta thấy:
Từ F1 đến F2, quần thể ở trạng thái cân bằng → tần số các KG không đổi.
Từ F2 đến F3, quần thể bị biến đổi 1 cách mạnh mẽ về tần số kiểu gen → quần thể có khả năng cao chịu
ảnh hưởng của các yếu tố ngẫu nhiên.
Từ F3 đến F4, thể dị hợp giảm đi một nửa → quần thể có khả năng cao là quần thể tự phối.
Xét các phát biểu của đề bài:
(I) sai vì từ F1 đến F2, cấu trúc di truyền của quần thể không đổi, do đó tần số alen của quần thể không thay đổi.
(II) đúng vì từ F2 → F3 quần thể có thể chịu ảnh hưởng của các yếu tố ngẫu nhiên → kích thước quần thể giảm mạnh. (III), (IV) đúng.
→ Có 3 phát biểu đúng là các phát biểu (II), (III), (IV) => Đáp án C Câu 115. Chọn C. Giải chi tiết:
Ta thấy 3 dòng trắng khác nhau mà khi lai 2 trong 3 dòng với nhau cho kết quả giống nhau ở cả F1 và
F2 → tính trạng do 3 cặp gen tương tác bổ sung, các gen PLĐL
Quy ước gen: A-B-D- : Hoa đỏ; Dòng 1: AABBdd Dòng 2: AAbbDD Dòng 3: aaBBDD Số phép lai Phép lai F1
F2 (F1x F1) Trang 70 1 Trắng 1 × Trắng 2 AABbDd 9 đỏ : 7 trắng 2 Trắng 2 × Trắng 3 AaBbDD 9 đỏ : 7 trắng 3 Trắng 1 × Trắng 3 AaBBDd 9 đỏ : 7 trắng
→ Con F1 dị hợp về 2 cặp gen → I, II sai
III, cho F1 của PL1 lai với dòng trắng 3: AABbDd × aaBBDD → AaB-D- : 100% đỏ → III sai
IV cho F1 của PL1 lai với F1 của PL3: AABbDd × AaBBDd → tỷ lệ hoa trắng là 1/4 IV đúng
Câu 120: Đáp án chi tiết.
A. Đúng, G đổi thành A sẽ hình thành triplet AXT, khi chuyển sang mARN tạo codon 5’UGA3’ là codon
kết thúc làm chuỗi polypeptide ngắn hơn.
B. Đúng, thay thể X ở vị trí 63 thành A, T, G tạo ra các codon GUU, GUA, GUX đều mã hóa cho Val.
C. Sai, đột biến ở vị trí 64 thì không làm ảnh hưởng tới các axit amin do vùng đầu gen chi phối.
D. Đúng, thay thế X ở vị trí 91 sẽ làm thay thế nucleotide đầu tiên của codon và làm thay đổi 1 bộ ba,
nhưng số axit amin không đổi. ---- Hết ---- Trang 71