TOP 10 đề tuyển sinh toán 10 năm 2020 tập 2 (có lời giải)

Tổng hợp TOP 10 đề tuyển sinh toán 10 năm 2020 tập 2 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẮK LẮK
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2019- 2020
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức:
22
A 32 6. 3
11
.
2) Giải phương trình:
2
x 2x 0
.
3) Xác định hệ số a của hàm số
2
y ax
, biết đồ thị của hàm số đó đi qua điểm
A 3;1
.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình:
2
x (2m n)x (2m 3n 1) 0
(1) (m, n là tham số).
1) Với
, chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
2) Tìm m, n để phương trình (1) có hai nghiệm
12
x ,x
thỏa mãn
12
x x 1
22
12
x x 13.
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình:
2
yx
2
. Gọi A, B
lần ợt giao điểm của d với trục hoành trục tung; H trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính
độ dài các đoạn thẳng OH (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
2) Mt cc c dng nh tr chiu cao
12
cm, bán kính đáy 2cm, lượng nước trong
cc cao
8
cm. Ngưi ta th vào cốc c 6 viên bi hình cu có cùng bán kính 1cm ngp hoàn
toàn trong nước làm nưc trong cc dâng lên. Hi sau khi th 6 viên bi vào thì mc nước trong cc
cách ming cc bao nhiêu xentimét? (Gi s đ dày ca cc là không đáng k)
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Điểm M thuộc cung nhỏ
BD sao cho
0
BOM 30 .
Gọi N giao điểm của CM OB. Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O)
cắt OB, OD kéo dài lần lượt tại E và F. Đường thẳng qua N và vuông góc với AB cắt EF tại P.
1) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh tam giác EMN là tam giác đều.
3) Chứng minh
NC OP
.
4) Gọi H là trực tâm của tam giác AEF. Hỏi ba điểm A, H, P có thẳng hàng không? Vì sao ?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba s thc dương
x,y,z
tha mãn:
x 2y 3z 2
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
xy 3yz 3xz
S
xy 3z 3yz x 3xz 4y
.
----------Hết----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………..……… Số báo danh:…………………………………
Trang 2
Chữ kí của giám thị 1:………………………..……….. Chữ kí của giám thị 2:………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẮK LẮK
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2019- 2020
Môn thi: TOÁN
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đáp án, biểu điểm và hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
A. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
1)
22 22
A 32 6. 3 4 2 2. 3. 3
11
11
0.25
4 2 3 2 2
0.25
22
.
0.25
2)
2
x 2x 0 x x 2 0
0.25
x0
x 2 0

0.25
x0
x2
.
0.25
3) Đồ thi hàm số
2
y ax
đi qua điểm
A 3;1
khi và chỉ khi
2
a( 3) 1
0.25
1
a
9

.
0.25
2
1) Với n = 0, phương trình (1) trở thành:
2
x 2mx (2m 1) 0
.
0.25
'2
m 2m 1
0.25
2
(m 1)
.
0.25
'
0, m
nên phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
0.25
2)
12
12
2
22
12
1 2 1 2
x x 1
x x 1
x x 13
x x 2x x 13


0.25
12
12
x x 1
x x 6

0.25
Phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn
12
22
12
x x 1
x x 13

khi và chỉ khi:
2m n 1
2m 3n 5
0.25
m1
n1


.
0.25
Trang 3
3
1)
2
y 0 x
2
. Do đó, giao điểm của d với trục hoành là
2
A ;0
2




.
2
x 0 y
2
. Do đó, giao điểm của d với trục tung là
2
B 0;
2




.
0.25
2
OA OB
2
(cm).
0.25
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC, ta có:
22
AB OA OB 1
(cm)
0.25
AB 1
OH
22
(cm).
0.25
2) Th tích nước dâng lên chính là tng th tích ca 6 viên bi th vào và bng:
33
4
6. .1 8 (cm )
3

.
0.25
D thy phần nước dâng lên dng hình tr có đáy bằng với đáy của cốc nước và có th
tích bng
3
8 (cm )
.
0.25
Chiu cao ca phần nước dâng lên là
2
8
2(cm)
.2
.
0.25
Vy mực nước dâng cao cách ming cc là:
12 8 2 2
(cm).
0.25
4
0.5
1) Ta có:
0
ONP 90
(
PN OB
).
0.25
0
OMP 90
(EF là tiếp tuyến tại M của đường tròn (O)).
0.25
Tứ giác ONMP có N, M cùng nhìn OP dưới một góc vuông nên là tứ giác nội tiếp.
0.25
2) Ta có:
00
0
1 90 30
CME CMO 60
22
(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung).
0.25
E
F
P
N
M
D
C
B
O
A
Trang 4
Tam giác OME vuông tại M, có
0 0 0 0
MOE 30 OEM 90 30 60
.
0.25
Tam giác EMN có
0
NME NEM 60
nên là tam giác đều.
0.25
3) Tứ giác ONMP nội tiếp nên
NME NOP
, mà
NME MNE
(tam giác EMN đều).
NOP MNE OP/ /CM
.
0.25
Tứ giác OCNP có
OP/ /CN
;
NP/ /CO
nên là hình bình hành
OP CN
..
0.25
4) Tam giác ENM đều,
NM/ /OP
nên suy ra tam giác EOP đều.
Giả sử ba điểm A, H, P thẳng hàng
0 0 0 0
AP EF APO 90 OPE 90 60 30
.
0.25
0
AP EF AP / /OM PAO MOE 30
(đồng vị).
Suy ra tam giác AOP cân
OP OA
(mâu thuẫn vì P nằm trên tiếp tuyến tại M của
đường tròn (O) nên P không thuộc đường tròn (O)).
Vậy ba điểm A, H, P không thẳng hàng.
0.25
5
Đặt
a x;b 2y;c 3z
, ta được:
a,b,c 0; a b c 2
.
Khi đó:
ab bc ac
S
ab 2c bc 2a ac 2b
.
0.25
Xét
ab ab ab 1 a b
ab 2c ab a b c c a c b c 2 a c b c



Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
ab
a c b c

.
Tương tự ta có:
bc 1 b c ac 1 a c
;
bc 2a 2 b a c a ac 2b 2 a b c b
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
bc
b a c a

;
ac
a b c b

.
0.25
Cộng các vế ta được:
1 a b b c a c 3
S
2 a b b c a c 2



.
0.25
Vậy giá trị lớn nhất của
S
bằng
3
2
khi và chỉ khi
2
a b c
3
hay giá trị lớn nhất của
S
bằng
3
2
khi và chỉ khi
2 1 2
x ;y ;z
3 3 9
.
0.25
B. HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Điểm bài thi đánh giá theo thang điểm từ 0 đến 10. Điểm của bài thi là tổng của các điểm thành
phần và không làm tròn.
2. Học sinh giải theo cách khác nếu đúng và hợp lí vẫn cho điểm tối đa phần đó.
------- HẾT -------
Trang 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: Toán (Không chuyên)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (1,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình
a)
30x
.
b)
34
2 5 7
xy
xy


.
Bài 2: (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau
a)
45 20 5A
.
b)
4
2
x x x
B
xx


với
0x
.
Bài 3: (2,0 điểm) Cho Parapol
2
( ) :P y x
và đường thẳng
( ) : 2 3d y x
.
a) Vẽ Parapol
2
( ) :P y x
và đường thẳng
( ) : 2 3d y x
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của
P
d
.
Bài 4: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một mảnh vườn hình chữ nhật diện tích bằng 1200
2
m
. Tính chiều dài chiều rộng của mảnh
vườn hình chữ nhật đó, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng là 10
m
.
Bài 5: (3,0 điểm) Cho một điểm
M
nằm bên ngoài đường tròn
;6O cm
. Kẻ hai tiếp tuyến
,MN MP
(
,NP
hai tiếp điểm) của đường tròn
O
. Vẽ cát tuyến
MAB
của đường tròn
O
sao cho đoạn thẳng
6AB cm
với
,AB
thuộc đường tròn
O
,
A
nằm giữa
M
B
.
a) Chứng minh tứ giác
OPMN
nội tiếp đường tròn.
b) Gọi
H
là trung điểm đoạn thẳng
AB
. So sánh góc
MON
và góc
MHN
.
c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ
AB
và dây
AB
của hình tròn tâm
O
.
Bài 6: (1,0 điểm) Cho các số thực dương
,,abc
thỏa mãn
1
abc
abc
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
P a b a c
.
------------------------ Hết --------------------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh: …………………………………………. Số báo danh: …………………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
Trang 6
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TOÁN CHUNG CHÍNH THỨC
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM
Bài 1
(1đ)
a)
30x
3x
0.5
b)
3 4 2 6 8
2 5 7 2 5 7
x y x y
x y x y



1 1 1
2 5 7 2 5.1 7 1
y y x
x y x y
Vậy hệ phương trình có nghiệm
(1;1)
.
0.25
0,25
Bài 2
(2đ)
a)
3 5 2 5 5A
45
0,5
0,5
b)
1 2 2
2
x x x x
B
xx

12xx
21x
0,5
0,25
0,25
Bài 3
(2đ)
a) Vẽ đồ thị
Tọa độ điểm của đồ thị
2
( ) :P y x
x
-2
-1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
Tọa độ điểm của đồ thị
( ) : 2 3d y x
x
0
3
2
23yx
3
0
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
22
2 3 2 3 0x x x x
Có dạng a – b + c = 1 (-2) + (-3) = 0
Pt
1
2
1
3
x
x

. Từ Pt của (P)
1
2
1
9
y
y
Vậy : Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là
1;1 , B(3;9)A
.
0,5
0,25
0,25
Bài 4
(1đ)
* Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
0,25
Trang 7
Gọi x là chiều rộng của hình chữ nhật, ( ĐK
0x
).
Vì chiều dài hơn chiều rộng là 10m nên chiều dài là :
10x
(m)
Diện tích hình chữ nhật 1200m
2
nên ta có phương trình :
10 1200xx
Giải phương trình :
2
10 1200 0xx
ta được
1
30x
(thỏa ĐK) ;
2
40x 
( loại)
Vậy chiều rộng mảnh vườn là 30m, chiều dài mảnh vườn là : 40m
0.25
0.25
0.25
Bài 5
(3đ)
Vẽ hình đúng
0.5
a) Tứ giác PMNO có
P
= 90
0
N
= 90
0
(Tính chất tiếp tuyến)
P
+
N
= 180
0
Tứ giác PMNO nội tiếp được trong đường tròn đường kính
MO.
0.25
0.25
b) Vì: H là trung điểm của AB, nên: OH
AB
0
90 ONMOHM
.
OHM
ONM
cùng nhìn đoạn OM một góc 90
0
Tứ giác MNHO nội tiếp trong một đường tròn .
MHN
=
MON
( vì cùng chắn cung MN).
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Gọi diện tích cần tính là S
VP
S
VP
=
qAOB AOB
SS
+ Ta có: OA = OB = AB = 6cm =>
AOB
đều =>
AOB
S
= 9
3
15,59
2
cm
.
+
qAOB
S
=
22
2
.6 .60
6 18,84( )
360 360
Rn
cm

.
=>S
VP
=
q
SS
= 6
- 9
3
= 3(2
- 3
3
)
18,84 - 15,59
3,25 (cm
2
).
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6
(1đ)
*Cho các số thực dương
,,abc
thỏa mãn
1
abc
abc
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
P a b a c
.
Ta có:
1
abc
abc
1abc a b c
.
Theo bất đẳng thức côsi ta có:
P a b a c
2
a ab ac bc
2 . 2a a b c bc
0,25
0,25
Trang 8
Đẳng thức xảy ra khi:
1
11
a a b c bc a a b c
bc bc






Ta thấy hệ có vô số nghiệm dương chẳng hạn
1, 2 1b c a
.
Vậy
min
2P
.
0.25
0,25
* Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
--------Hết--------
SỞ GD& ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ TS VÀO 10 THPT
Năm học: 2019 – 2020
Môn: Toán (Chung)
Thời gian: 90’ (không kể giao đề)
ĐỀ BÀI:
Câu 1. (2,5 điểm)
Cho biểu thức:
5
3
x
A
x
1 7 3
9
3
xx
B
x
x


1. Tính A khi x = 25.
2. Rút gọn biểu thức B.
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A
B
.
Câu 2. (2,5 điểm)
1. Giải phương trình:
a)
2
5 4 0xx
b)
42
60xx
2. Giải hệ phương trình:
27
21
xy
xy

Câu 3. (1,0 điểm)
Cho phương trình:
2
10x ax b
(a, b là các tham số). Tìm a, b để phương trình có 2 nghiệm x1, x2
thỏa mãn:
12
33
12
3
9
xx
xx


Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I khác O). Kẻ
đường kính CE.
1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân.
2. Chứng minh:
2 2 2 2
2 2 .AB CD BC AD R
3. Từ A, B kẻ các đường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K. Tứ giác ABKF là hình gì?
Câu 5. (1,0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
3 3 2
1.y x x x
2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng: A =
2 2 2
1 1 1abc
là một
số chính phương.
Trang 9
ĐÁP ÁN
Câu 1. (2,5 điểm)
Cho biểu thức:
5
3
x
A
x
1 7 3
9
3
xx
B
x
x


1. Tính A khi x = 25.
2. Rút gọn biểu thức B.
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A
B
.
Hướng dẫn:
ĐKXĐ:
0, 9xx
1. Với x = 25 (TMĐK) =>
25 5 30
15
53
25 3
A
2. Có:
1 7 3 ( 1)( 3) 7 3
99
3 ( 3)( 3)
4 3 7 3 3
99
3
x x x x x
B
xx
x x x
x x x x x x
xx
x


3. Có:
55
:
33
A x x x
B
x x x



ĐK: x > 0.
=>
5 5 5
2. 2 5
Ax
xx
B
x x x
Dấu "=" xảy ra <=>
5
5( )x x TM
x
Vậy
2 5 5MinA x
Câu 2. (2,5 điểm)
1. Giải phương trình:
a)
2
5 4 0xx
b)
42
60xx
2. Giải hệ phương trình:
27
21
xy
xy

Hướng dẫn:
1. a)
2
1
5 4 0
4
x
xx
x
b)
2
4 2 2 2
2
( 2) 0 2
6 0 ( 2)( 3) 0
( 3) 0( )
xx
x x x x
x Voly

2.
2 7 4 2 14 3 15 5
2 1 2 1 2 1 3
x y x y x x
x y x y x y y
Câu 3. (1,0 điểm)
Trang 10
Cho phương trình:
2
10x ax b
(a, b là các tham số). Tìm a, b để phương trình có 2 nghiệm x1, x2
thỏa mãn:
12
33
12
3
9
xx
xx


Hướng dẫn:
Ta có:
22
4( 1) 4 4a b a b
Để phương trình có nghiệm thì:
2
0 4 4 0ab
Theo Vi-Et ta có:
12
12
.1
x x a
x x b

Mà:
1 2 1 2
2
1 2 1 2
3 3 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
33
( ) 3
9 ( )( ) 9
x x x x
x x x x
x x x x x x x x



22
( ) 1 3 4a b b a
Thay
2
4ba
vào biểu thức Delta ta có:
2 2 2 2
4 4 4( 4) 4 3 12a b a a a
ĐK:
2
0 3 12 0 2 2aa
=>
22
12
3 12 3 12
;
2 2 2 2
a a a a
aa
xx
Do:
22
1 2 1 2
2
3 12 3 12
33
22
1
3 12 9 ( ) 3
1
a a a a
x x x x
a
a TM b
a

  

Vậy
1
3
a
b


thì pt có nghiệm thỏa mãn đề bài.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I khác O). Kẻ
đường kính CE.
1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân.
2. Chứng minh:
2 2 2 2
2 2 .AB CD BC AD R
3. Từ A, B kẻ các đường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K. Tứ giác ABKF là
hình gì?
Hướng dẫn:
Trang 11
1. Có:
0
90EAC EBC EDC
(Góc nt chắn nửa đường tròn)
EA AC
()EA BD AC
EADB
là hình thang (1)
Mà:
0
0
90
90
BEC BCE
IDC ICD


(cmt)
Do:
1
2
IDC BDC ADC BC
(Góc nt chắn
BC
)
=>
ICD ACD BCE
=>
EB AD EB AD
(2)
Từ (1) và (2) => AEBD là hình thang cân. (đpcm)
2. Có:
2 2 2 2 2 2 2 2
( ) ( )AB CD BC AD ED CD BC EB
(Vì: AB = ED, AD = EB (cmt))
2 2 2 2 2 2 2 2
( ) ( )AB CD BC AD ED CD BC EB
(đpcm)
3. Giả sử :
AF ;CD M BK CD N
=>
IFMCA A
(Cùng phụ với
CAM
)
AFB
cân tại A. => AB = AF (3)
IAFIAB
(Đường cao trong tam giác cân)
Mà: BK // AF (cùng
DC
)
O
K
F
C
B
E
D
I
M
N
A
2 2 2 2
2 2.(2 ) 2 2EC EC EC R R
Trang 12
IAF ( )IKB SLT
IAB ( IAF)IKB
ABK
cân tại B => BA = BK (4)
Từ (3) và (4) => AB = BK = AF.
=> AF//=BK => ABKF là HBH
Mặt khác: => ABKF là hình thoi.
Câu 5. (1,0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
3 3 2
1.y x x x
2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng: A =
2 2 2
1 1 1abc
là một số chính phương.
Hướng dẫn:
1. Với y = 0 =>
3 2 2
1 0 ( 1)( 1) 0x x x x x
<=>
2
( 1) 0 ( : 1 0 )x Do x x
<=> x = -1.
Với y
0
=> y.y
2
= (x + 1)(x
2
+ 1)
=>
22
1
1
yx
yx


(Vì:
22
, , 1 1)x y y y x x
2 2 2 2
( 1) 1 2 1 1 0x x x x x x
=> y = 1
Vậy pt có nghiệm là: (x;y) = (-1; 0) ; (0; 1)
2. Vì: ab+bc+ca = 1 => 1 + a
2
= ab+bc+ca + a
2
= (a+b)(a+c) (1)
Tương tự: 1 + b
2
= ab+bc+ca + b
2
= (a+b)(b+c) (2)
1 + c
2
= ab+bc+ca + c
2
= (c+b)(a+c) (3)
Từ (1), (2) và (3) => A = (a+b)
2
(b+c)
2
(c+a)
2
=> A là số CP (đpcm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC : 2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (1,75 điểm)
1) Giải phương trình
2
2 7 6 0.xx- + =
2) Giải phương trình
2 3 5
3 4 18
xy
xy
ì
- = -
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
3) Giải phương trình
42
7 18 0.xx+ - =
Câu 2. (2,25 điểm)
1) Vẽ đồ thị của hai hàm số
2
1
, 2 1
2
y x y x
-
= = -
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm các tham số thực
m
để hai đường thẳng
( )
2
1y m x m= + +
21yx=-
song song với
nhau.
3) Tìm các số thực
x
để biểu thức
3
2
1
35
4
Mx
x
= - -
-
xác định.
Trang 13
Câu 3. ( 2 điểm)
1) Cho tam giác
MNP
vuông tại
N
4 , 3MN a NP a==
với
0 a¡
. Tính theo
a
diện tích
xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác
MNP
quay quanh đường thẳng
MN
.
2) Cho
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
3 1 0xx- + =
. Hãy lập một phương trình bậc hai một
ẩn có hai nghiệm là
( )
2
12
2xx-
( )
2
21
2.xx-
3) Bác
B
vay ở một ngân hàng 100 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra đúng 1 năm sau
bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm
nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ.
Hết 2 năm bác
B
phải trả tất cả 121 triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu
phần trăm trong 1 năm?
Câu 4. ( 1 điểm)
1) Rút gọn biểu thức
32
12
a a a a
P
aa
æ öæ ö
+ - +
÷÷
çç
÷÷
=
çç
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
+-
è øè ø
( với
0a ³
4a ¹
).
2) Tìm các số thực
x
y
thỏa mãn
2
2
42
.
32
x xy
y xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
- = -
ï
î
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn
( )
O
có hai đường cao
BD
CE
cắt nhau tại trực tâm
H
.
Biết ba góc
·
·
·
,,CAB ABC BCA
đều là góc nhọn.
1) Chứng minh bốn điểm
, , ,B C D E
cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh
DE
vuông góc với
.OA
.
3) Cho
,MN
lần lượt là trung điểm của hai đoạn
,BC AH
. Cho
,KL
lần lượt là giao điểm của hai
đường thẳng
OM
CE
,
MN
BD
. Chứng minh
KL
song song với
AC
.
Câu 6. (0,5 điểm)
Cho ba số thực
,,a b c
. Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( ) ( )( )( )
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3.a bc b ca c ab a bc b ca c ab- + - + - ³ - - -
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 MÔN TOÁN – TỈNH ĐỒNG NAI
Câu 1. (1,75 điểm)
1) Giải phương trình
2
2 7 6 0.xx- + =
2) Giải phương trình
2 3 5
3 4 18
xy
xy
ì
- = -
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
3) Giải phương trình
42
7 18 0.xx+ - =
Lời giải
1) Giải phương trình:
2
2 7 6 0.xx- + =
Trang 14
Ta có:
( )
2
2
4 7 4.2.6 1 0b acD = - = - - = >
Þ
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
2
71
2
2.2
.
7 1 3
2.2 2
x
x
é
+
ê
==
ê
ê
ê
-
ê
==
ê
ë
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
3
; 2 .
2
S
ìü
ïï
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
2) Giải hệ phương trình :
2 3 5
3 4 18
xy
xy
ì
- = -
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
17 51
3
2 3 5 6 9 15 2
.
35
3.3 5
3 4 18 6 8 36 3
2
2
y
y
x y x y x
y
x y x y y
x
x
ì
ì
=
=
ï
ï
ì ì ì
ï
ï
- = - - = - =
ï ï ï
ï
ï
ï ï ï
Û Û Û Û
í í í í í
-
-
ï ï ï ï ï
+ = + = =
=
=
ï ï ï
ïï
î î î
ïï
î
î
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
( )
( )
; 2;3 .xy =
3) Giải hệ phương trình:
42
7 18 0.xx+ - =
Đặt
( )
2
0x t t
. Khi đó ta có phương trình
( )
2
7 18 0 1ttÛ + - =
Ta có:
2
7 4.18 121 0D = + = >
( )
1Þ
có hai nghiệm phân biệt:
( )
( )
1
2
7 121 7 11
2
22
7 121 7 11
9
22
t tm
t ktm
é
- + - +
ê
= = =
ê
ê
ê
- - - -
ê
= = = -
ê
ë
Với
2
2 2 2.t x x= Þ = Û = ±
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm:
{ }
2 ; 2 .S =-
Câu 2 ( 2,25 điểm):
1) Vẽ đồ thị của hai hàm số
2
1
, 2 1
2
y x y x
-
= = -
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm các tham số thực
m
để hai đường thẳng
( )
2
1y m x m= + +
21yx=-
song song với
nhau.
3) Tìm các số thực
x
để biểu thức
3
2
1
35
4
Mx
x
= - -
-
xác định.
Lời giải
1) Vẽ đồ thị hai hàm số
2
1
, 2 1
2
y x y x
-
= = -
trên cùng một mặt phẳng tọa độ
+) Vẽ đồ thị hàm số
2
1
2
yx=-
Ta có bảng giá trị:
x
-4
-2
0
2
4
Trang 15
2
1
2
yx=-
-8
-2
0
-2
-8
Vậy đồ thị hàm số
2
1
2
yx=-
là đường cong đi qua các điểm
( )
4; 8--
,
( )
2; 2-
,
( )
0; 0
,
( )
2; 2-
,
( )
4; 8-
và nhận trục
Oy
làm trục đối xứng.
+) Vẽ đồ thị hàm số
21yx=-
Ta có bảng giá trị:
x
0
-2
21yx=-
-1
-5
Vậy đường thẳng
21yx=-
là đường thẳng đi qua hai điểm:
( ) ( )
0; 1 , 2; 5 .- - -
2) Tìm các tham số thực
m
để hai đường thẳng
( )
2
1y m x m= + +
21yx=-
song song với
nhau.
Hai đường thẳng
( )
2
1y m x m= + +
21yx=-
song song với nhau.
22
1
1 2 1
1
1.
11
1
m
mm
m
m
mm
m
ì
é
=
ï
ï
ìì
ê
ïï
+ = =
ï
ï ï ï
ê
=-
Û Û Û Û =
í í í
ë
ï ï ï
¹ - ¹ -
ï ï ï
îî
ï
¹-
ï
î
Vậy
1m =
thỏa mãn bài toán.
3) Tìm các số thực
x
để biểu thức
3
2
1
35
4
Mx
x
= - -
-
xác định.
Biểu thức
M
đã cho xác định
22
55
3 5 0 3 5
.
33
4 0 4
22
xx
xx
xx
xx
ìì
ïï
ìì
ïï
- ³ ³
ïï
³³
ïï
ïï
Û Û Û Û
í í í í
ï ï ï ï
- ¹ ¹
ï ï ï ï
îî
¹ ± ¹
ïï
îî
Trang 16
Vậy biểu thức
M
xác định khi và chỉ khi
5
, 2.
3
xx³¹
Câu 3( 2 điểm) (VD):
1) Cho tam giác
MNP
vuông tại
N
4 , 3MN a NP a==
với
0 a¡
. Tính theo
a
diện tích
xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác
MNP
quay quanh đường thẳng
MN
.
2) Cho
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
3 1 0xx- + =
. Hãy lập một phương trình bậc hai một
ẩn có hai nghiệm là
( )
2
12
2xx-
( )
2
21
2.xx-
3) Bác
B
vay ở một ngân hàng 100 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra đúng 1 năm sau
bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm
nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ.
Hết 2 năm bác
B
phải trả tất cả 121 triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu
phần trăm trong 1 năm?
Lời giải
1) Cho tam giác
MNP
vuông tại
N
4 , 3MN a NP a==
với
0 a¡
. Tính theo
a
diện tích
xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác
MNP
quay quanh đường thẳng
MN
.
Khi xoay tam giác
MNP
vuông tại
N
quanh đường thẳng
MN
ta được hình nón có chiều cao
4h MN a==
và bán kính đáy
3.R NP a==
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông
MNP
ta có:
( ) ( )
22
2 2 2 2
4 3 25MP MN NP a a a= + = + =
2
25 5MP a aÞ = =
( Do
0a >
)
Do đó hình nón có độ dài đường sinh là
5.l MP a==
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là
2
.3 .5 15 .
xq
S Rl a a ap p p= = =
2) Cho
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
3 1 0xx- + =
. Hãy lập một phương trình bậc hai một
ẩn có hai nghiệm là
( )
2
12
2xx-
( )
2
21
2.xx-
Phương trình
2
3 1 0xx- + =
có 2 nghiệm
12
,xx
( gt) nên áp dụng định lí Vi-ét ta có:
12
12
3
1
xx
xx
ì
+=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Xét các tổng và tích sau:
( ) ( ) ( )
( )
22
22
1 2 2 1 1 2 1 2
2 2 2S x x x x x x x= - + - = + - +
( ) ( )
2
2
1 2 1 2 1 2
2 2 2.3 3 2.1 1x x x x x x
éù
éù
= + - + - = - - = -
êú
êú
ëû
ëû
( ) ( ) ( )
2 2 2
33
1 2 2 1 1 2 1 2 1 2
2 2 4 2 2P x x x x x x x x x x
é ùé ù
= - - = - - +
ê úê ú
ë ûë û
( )
( )
2
33
1 2 1 2 1 2
42x x x x x x= - + +
32
4.1 2 3 3.1.3 1 31.
éù
= - - + = -
êú
ëû
Ta có
( )
2
2
1 1 4 124SP= - = ³ = -
( )
2
12
2xxÞ-
( )
2
21
2xx-
là 2 nghiệm của phương trình
Trang 17
22
0 31 0.X SX P X X- + = Û + - =
3) Bác
B
vay ở một ngân hàng 100 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra đúng 1 năm sau
bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm
nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ.
Hết 2 năm bác
B
phải trả tất cả 121 triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu
phần trăm trong 1 năm?
Gọi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là
x
( %/năm) ( ĐK:
0x >
).
Số tiền lãi bác
B
phải trả sau 1 năm gửi 100 triệu đồng là
100 %xx=
( triệu đồng).
Þ
Số tiền bác
B
phải trả sau 1 năm là
100 x+
( triệu đồng).
Do số tiền lãi của năm đầu được tính gộp vào với tiền vốn để tính lãi năm sau nên số tiền lãi bác
B
phải trả sau 2 năm là
( )
( )
100
100 %
100
xx
xx
+
+=
( triệu đồng).
Hết 2 năm bác
B
phải trả tất cả 121 triệu đồng nên ta có phương trình:
( )
2
100
100 121 10000 100 100 12100
100
xx
x x x x
+
+ + = Û + + + =
22
200 2100 0 10 210 2100 0x x x x xÛ + - = Û - + - =
( ) ( ) ( )( )
10 210 10 0 10 210 0x x x x xÛ - + - = Û - + =
( )
( )
10
10 0
210 0
210
x tm
x
x
x ktm
é
é
=
-=
ê
ê
ÛÛ
ê
ê
+=
=-
ê
ë
ë
Vậy lãi suất cho vay của ngân hàng đó là 10%/ năm.
Câu 4 ( 1 điểm)
1) Rút gọn biểu thức
32
12
a a a a
P
aa
æ öæ ö
+ - +
÷÷
çç
÷÷
=
çç
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
+-
è øè ø
( với
0a ³
4a ¹
).
2) Tìm các số thực
x
y
thỏa mãn
2
2
42
.
32
x xy
y xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
- = -
ï
î
Lời giải
1) Rút gọn biểu thức:
32
12
a a a a
P
aa
æ öæ ö
+ - +
÷÷
çç
÷÷
=
çç
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
+-
è øè ø
( với
0a ³
4a ¹
).
Với
0a ³
4a ¹
thì:
( )
1
3 2 2 2
.
1 2 1 2
aa
a a a a a a a
P
a a a a
+
æ öæ ö
+ - + - - +
÷÷
çç
÷÷
==
çç
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
+ - + -
è øè ø
( ) ( ) ( )( )
2 2 1 2
..
22
a a a a a
aa
aa
- - - - -
==
--
( )
.1a a a a= - = -
Vậy
.P a a=-
Trang 18
1) Tìm các số thực
x
y
thỏa mãn
2
2
42
.
32
x xy
y xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
- = -
ï
î
( )
( )
2
2
4 2 1
3 2 2
x xy
y xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
- = -
ï
î
Lấy
( )
1
cộng
( )
2
vế với vế ta được:
2 2 2 2
4 3 0 4 4 0x xy y xy x xy y- + - = Û - + =
( )
2
2 0 2 0 2x y x y y xÛ - = Û - = Û =
Thay
2yx=
vào
( )
2
ta được:
22
2 2 1 1x x xÛ - = - Û = Û = ±
Với
1x =
thì
2.1 2.y ==
Với
1x =-
thì
( )
2. 1 2.y = - = -
Vậy hệ có nghiệm
( )
( ) ( )
{ }
; 1;2 , 1; 2 .xyÎ - -
Câu 5 (2,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn
( )
O
có hai đường cao
BD
CE
cắt nhau tại trực
tâm
H
. Biết ba góc
·
·
·
,,CAB ABC BCA
đều là góc nhọn.
2) Chứng minh bốn điểm
, , ,B C D E
cùng thuộc một đường tròn.
3) Chứng minh
DE
vuông góc với
.OA
.
4) Cho
,MN
lần lượt là trung điểm của hai đoạn
,BC AH
. Cho
,KL
lần lượt là giao điểm của hai
đường thẳng
OM
CE
,
MN
BD
. Chứng minh
KL
song song với
AC
.
Lời giải
Phương pháp:
Trang 19
1) Chứng minh tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh các góc bằng nhau.
2) Kẻ tiếp tuyến
Ax
chứng minh
// .Ax DE
Cách giải:
1) Ta có:
·
·
90
90
BD AC BDC
CE AB CEB
ì
ï
^ Þ = °
ï
ï
í
ï
^ Þ = °
ï
ï
î
Tứ giác
BEDC
·
·
90BDC BEC= = °
nên nó là tứ giác nội tiếp ( tứ giá có hai đỉnh kề nhua cùng
nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
Suy ra bốn điểm
B
,
D
,
C
,
E
cùng thuộc một đường tròn.
2) Kẻ tiếp tuyến
Ax
với đường tròn
( )
O
tại
A
.
Khi đó
Ax AO^
( tính chất tiếp tuyến).
Ta có:
·
·
CAx CBA=
( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung
AC
)
( )
1
Do tứ giác
BEDC
nội tiếp (cmt)
·
·
CBA EDAÞ=
( góc ngoài tại một đỉnh bằng góc đối diên đỉnh
đó)
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
·
·
·
( )
CAx EDA CBA==
.
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên
//DE Ax
.
Ax AO^
(cmt) nên
DE AO^
(đpcm).
Câu 6 (0,5 điểm)
Cho ba số thực
,,a b c
. Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( ) ( )( )( )
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3.a bc b ca c ab a bc b ca c ab- + - + - ³ - - -
Lời giải
Phương pháp:
- Đặt
2 2 2
,,x a bc y b ca z c ab= - = - = -
đưa bất đẳng thức cần chứng minh về
3 3 3
3.x y z xyz+ + ³
- Chứng minh đẳng thức
( )
( )
3 3 3 2 2 2
3x y z xyz x y z x y z xy yz zx+ + - = + + + + - - -
- Từ đó đánh gái hiệu
3 3 3
3x y z xyz+ + -
và kết luận.
Đặt
2 2 2
,,x a bc y b ca z c ab= - = - = -
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành :
3 3 3
3.x y z xyz+ + ³
Ta có:
( )
3 3 3 3 3 3
33x y z xyz x y xyz z+ + - = + - +
( ) ( )
3
3
33x y xy x y xyz z= + - + - +
( ) ( )
3
3
3x y z xy x y z= + + - + +
( )( ) ( ) ( )
2
2
3x y z x y x y z z xy x y z
éù
= + + + - + + - + +
êú
ëû
( )
2 2 2
23x y z x xy y xz yz z xy
éù
= + + + + - - + -
êú
ëû
( )
( )
2 2 2
x y z x y z xy yz zx= + + + + - - -
Trang 20
Dễ thấy:
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
2 2 2
2
x y z xy yz zx x xy y y yz z z zx x+ + - - - = - + + - + + - +
( ) ( )
( )
22
2
1
0, , ,
2
x y y z z x x y z
éù
= - + - + - ³ "
êú
ëû
Do đó ta đi xét dấu của
x y z++
Ta có:
2 2 2
x y z a bc b ca c ab+ + = - + - + -
( ) ( ) ( )
222
2 2 2
1
0, , ,
2
a b c ab bc ca a b b c c a a b c
éù
= + + - - - = - + - + - ³ "
êú
ëû
Suy ra
( )
( )
2 2 2
00x y z x y z x y z xy yz zx+ + ³ Þ + + + + - - - ³
3 3 3
3x y z xyzÞ + + ³
hay
( ) ( ) ( ) ( )( )( )
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3a bc b ca c ab a bc b ca c ab- + - + - ³ - - -
(đpcm)
Dấu “ =” xảy ra khi
a b c==
Câu 1. (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
36 4A 
b) Tìm x biết
3x
Câu 2. (1 điểm)
Giải hệ phương trình:
2 5 12
24
xy
xy


Câu 3. (1 điểm)
Giải phương trình:
2
7 12 0xx
Câu 4. (1 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (x): y=6x+b và parabol (P):
2
ax 0ya
a) Tìm giá trị của b để đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;9)
b) Với b tìm được, tìm giá trị cảu a để (d) tiếp xúc với (P).
Câu 5. (1 điểm)
Cho phương trình
22
2 3 2 0x mx m m
( với m là tham số). Chứng minh rằng phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Câu 6. (1 điểm)
Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong đó chiều cao trung bình của học
sinh nam là 1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là 1,61m. Tính số học sinh nam, số học
sinh nữ của lớp 9A.
Câu 7. (1 điểm) Người ta muốn tạo một cái khuôn đúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng 16 cm,
bán kính đáy bằng 8cm, mặt đáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ đỉnh hình nón
đến mặt đáy dưới hình trụ bằng 10cm ( như hình vẽ bên). Tính diện tích toàn bộ mặt khuôn (lấy
3,14
).
Trang 21
16cm
10cm
8cm
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB< AC) và đường cao AH ( K
BC). Vẽ
đường tròn (O) đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O)( với M, N là
các tiếp điểm, M và B nằm trên nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO ). Gọi H là giao điểm của
hai đường thẳng AN và AK.
a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh KA là tia phân giác góc AKN
c) Chứng minh
2
.AN AK AH
Câu 1. (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
36 4A 
b) Tìm x biết
3x
Cách giải:
Ta có :
36 4 6 2 4A
Vây A = 4
Điều kiện :
0x
Ta có :
2
3 3 9x x x
( thỏa mãn)
Vậy x = 9
Câu 2. (1 điểm)
Giải hệ phương trình:
2 5 12
24
xy
xy


Cách giải:
Ta có:
2 5 12 4 8 2 2
2 4 2 4 2 2 4 1
x y y y y
x y x y x x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
; 1;2xy
Câu 3. (1 điểm)
Giải phương trình:
2
7 12 0xx
Cách giải:
HƯỚNG DẪN GIẢI
Trang 22
22
7 12 0 3 4 12 0
3 4 3 0 3 4 0
3 0 3
4 0 4
x x x x x
x x x x x
xx
xx




Vậy phương trình có nghiệm
3;4S
Câu 4. (1 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y=6x+b và parabol (P):
2
ax 0ya
a) Tìm giá trị của b để đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;9)
b) Với b tìm được, tìm giá trị câu a để (d) tiếp xúc với (P).
a) Đường thẳng (d): y=6x+b đi qua điểm M(0;9)
Cách giải:
thay
0; 9xy
vào phương trình đường thẳng (d): y=6x+b ta được :
9= 6.0+b
9b
Vậy b=9
b) Theo câu a ta có b=9
2
ax 6 9 0 *x
để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) thì phương trình (*) có nghiệm kép
2
0
0 0 0
' 0 9 9 0 1
3 . 9 0
1
a
a a a
aa
a
a
Vậy a = -1 là giá trị cần tìm.
Câu 5. (1 điểm)
Cách giải:
Cho phương trình
22
2 3 2 0x mx m m
( với m là tham số). Chứng minh rằng phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Phương trình
22
2 3 2 0x mx m m
2
1; ; 2 3 2a b m c m m
Ta có:
22
2 2 2
4 4.1. 2 3 2 9 12 8 3 2 4b ac m m m m m m
22
3 2 0; 3 2 4 0,m m m m
0,Hay m
nên phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Câu 6. (1 điểm)
Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong đó chiều cao trung bình của học
sinh nam là 1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là 1,61m. Tính số học sinh nam, số học
sinh nữ của lớp 9A.
Cách giải:
Gọi số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 9A lần lượt là x, y (x,y
*

,x,y<40) (học sinh)
Lớp 9A có 40 học sinh nên ta có phươn trình x+y=40 (1)
Vì chiều cao trung bình của học sinh lớp 9A là 1,628m nên ta có phương trình
1,64 1,61
1,628
40
xy
Trang 23
16cm
10cm
8cm
1,64 1,61 65,12 2xy
Từ (1) và (2) ta có phương trình:
40 40
1,64 1,61 65,12 1,64 1,61 65,12
x y y x
x y x y



40
40
1,64 1,61 40 65,12
1,64 64,4 1,61 65,12
yx
yx
xx
xx




40 24
0,03 0,72 16
y x x
tm
xy





Vậy số học sinh nam lớp 9A là 24hs
Số hs nữ của lớp 9A là 16 học sinh
Câu 7. (1 điểm)
Người ta muốn tạo một cái khuôn đúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng 16 cm, bán kính đáy bằng
8cm, mặt đáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ đỉnh hình nón đến mặt đáy dưới
hình trụ bằng 10cm ( như hình vẽ bên). Tính diện tích toàn bộ mặt khuôn (lấy )
Cách giải:
Hình trụ có bán kính r=8cm và chiều cao h=16cm nên diện tích xung quanh hình trụ là
22
1
2 2 .8.16 256S rh cm
Diện tích 1 mặt đáy của hình trụ là
2 2 2
2
.8 64S r cm
Phần hình nón bị lõm xuống có chiều cao
1
16 10 6h cm
và bán kính đáy r=8cm
Đường sinh của hình nón là
2 2 2 2
8 6 10l r h cm
Diện tích xung quanh của hình nón là:
2
3
.8.10 80S rl cm
Diện tích toàn bộ mặt khuôn là:
2
1 2 3
256 64 80 400 1256S S S S cm
Vậy diện tích toàn bộ mặt khuôn là 1256(cm
2
)
Câu 8. (3 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB< AC) và đường cao AH ( K
BC). Vẽ
đường tròn (O) đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O)( với M, N là
các tiếp điểm, M và B nằm trên nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO ). Gọi H là giao điểm của
hai đường thẳng AN và AK.
a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp
Trang 24
H
O
A
B
C
N
K
M
b) Chứng minh KA là tia phân giác góc AKN
c) Chứng minh
2
.AN AK AH
Cách giải:
a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp
Xét đường tròn (O) có AM là tiếp tuyến nên
AM OM
hay
·
0
90AMO
Lại có
AK BC
suy ra
·
0
90AKO
Xét tứ giác AMKO có
·
·
0
90AMO AKO
nên hai đỉnh M, K kề nhau cùng nhìn cạnh AO dưới
các góc vuông, do đó tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp(đpcm)
b) Chứng minh KA là tia phân giác AKN
xét đường tròn (O) có AN là tiếp tuyến nên
AN ON
hay
·
0
90ANO
Xét tứ giác KONA có
· ·
0 0 0
90 90 180AKO ANO
mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ giác
KONA là tứ giác nội tiếp. Suy ta
·
·
NKA NOA
(1)
Lại có tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên
·
·
MKA MOA
(2)
Xét đường tròn (O) có AM, AN là 2 tiếp tuyến nên OA là tia phân giác của
·
MON
(TÍNH CHẤT)
Do đó
·
·
MOA NOA
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
·
·
MKA NKA
hay KA là tia phân giác góc MKN (đpcm)
c) Chứng minh
2
.AN AK AH
xét đường tròn (O) có
·
AMN
là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung MN nên
·
1
cung MN 4
2
AMN sd
lại có
·
·
·
1
2
MKA MOA MON
( theo câu b) nên
·
1
cung MN 5
2
MKA sd
Từ (4), (5) suy ra
·
·
AMH MKA
.
Xét
AMH
AKM
có;
·
chungMAH
·
·
AMH MKA
(cmt)
Nên
.AMH AKM g g:
suy ra
2
.
AM AH
AM AK AH
AK AM
Lại có AM = AN ( tinh chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên AN
2
=AK.AH (đpcm)
Trang 25
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH HÀ NAM NĂM HỌC 2019-2020
Câu I (2,0 điểm).
1) Giải phương trình
2
5 4 0 xx
2) Giải hệ phương trình:
33
27


xy
xy
Câu II (2,0 điểm).
1) Rút gọn biếu thức:
2
4
3 45 5 1
51
A
2) Cho biểu thức:
1 1 3
.
33





x
B
x x x
, (với
0; 9xx
).
Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của
x
để
1
2
B
.
Câu III (1.5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho parabol
P
có phương trình
2
1
2
yx
và đường thẳng
d
phương trình
3 y mx m
(với m là tham số).
1) Tìm tọa độ điểm
M
thuộc parabol
P
, biết điểm
M
có hoành độ bằng 4.
2) Chứng minh đường thẳng
d
luôn cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt. Gọi
12
,xx
lần lượt
là hoành độ của hai điểm
,AB
. Tìm m để
22
1 2 1 2
2 20 x x x x
.
Câu IV (4.0 điểm).
1) Cho nửa đường tròn
;OR
đường kính
AB
. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ
AB
chứa nửa
đường tròn
;OR
vẽ các tiếp tuyến
,Ax By
với nửa đường tròn đó. Gọi
M
là một điểm bất kì
trên nửa đường tròn
;OR
(với
M
khác
A
,
M
khác
B
), tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M
cắt
,Ax By
lần lượt tại
C
D
.
a) Chứng minh tứ giác
ACMO
nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác
COD
vuông tại
O
.
c) Chứng minh
2
. AC BD R
.
b) Kẻ
,MN AB N AB
;
BC
cắt
MN
tại
I
. Chứng minh
I
là trung điểm của
MN
.
2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy
r4
cm, độ dài đường sinh
l5
cm.
Câu V (0,5 điểm).
Cho
là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện
1abc
Chứng minh
1 1 1
1
2 2 2
abc
.
Trang 26
Hướng dẫn giải
Câu I (2,0 điểm).
1) Giải phương trình
2
5 4 0 xx
Lời giải
Ta có
12
1 5 4 0 1; 4 a b c x x
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1;4S
.
2) Giải hệ phương trình:
33
27


xy
xy
Lời giải
Ta có
3 3 5 10 2 2
; 2;3
2 7 2 7 4 7 3
x y x x x
xy
x y x y y y
.
Câu II (2,0 điểm).
1) Rút gọn biếu thức:
2
4
3 45 5 1
51
A
Lời giải
Ta có
2
4 5 1
4
3 45 5 1 9 5 5 1
51
51
A
5 1 9 5 5 1 7 5
.
2) Cho biểu thức:
1 1 3
.
33





x
B
x x x
, (với
0; 9xx
).
Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của
x
để
1
2
B
.
Lời giải
Ta có
33
1 1 3 3
..
33
33






xx
xx
B
x x x x
xx
2 3 2
.
3
33


xx
xx
xx
.
43
1 2 1 2 1
00
2 2 2
33
23


x
B
xx
x
Trang 27
1
0; *
23

x
x
10x
nên
* 3 0 3 0 9 x x x
1;2;3;4;5;6;7;8 xx
.
Câu III (1.5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho parabol
P
có phương trình
2
1
2
yx
và đường thẳng
d
phương trình
3 y mx m
(với m là tham số).
1) Tìm tọa độ điểm
M
thuộc parabol
P
, biết điểm
M
có hoành độ bằng 4.
Lời giải
2
1
.4 8 4;8
2
M P y M
.
2) Chứng minh đường thẳng
d
luôn cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt. Gọi
12
,xx
lần lượt
là hoành độ của hai điểm
,AB
. Tìm m để
22
1 2 1 2
2 20 x x x x
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
P
2
1
3
2
x mx m
2
2 6 02 xmxm
Ta có
22
2
2 6 2 6 1 5 0, m m m m m m
Suy ra đường thẳng
d
luôn cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt.
Ta có hệ thức Vi-ét
12
12
2
. 2 6

x
x m
x
x
m
Yêu cầu
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 20 2 4 20 x x x x x x x x x x
22
1 2 1 2
4 20 4 6 202 2  mx x x x m
2
2
4 8 4 0 4 1 0 1 0 1 m m m m m thoa man
.
Vậy
1m
.
Câu IV (4.0 điểm).
1) Cho nửa đường tròn
;OR
đường kính
AB
. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ
AB
chứa nửa
đường tròn
;OR
vẽ các tiếp tuyến
,Ax By
với nửa đường tròn đó. Gọi
M
là một điểm bất kì
trên nửa đường tròn
;OR
(với
M
khác
A
,
M
khác
B
), tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M
cắt
,Ax By
lần lượt tại
C
D
.
a) Chứng minh tứ giác
ACMO
nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác
COD
vuông tại
O
.
Trang 28
c) Chứng minh
2
. AC BD R
.
b) Kẻ
,MN AB N AB
;
BC
cắt
MN
tại
I
. Chứng minh
I
là trung điểm của
MN
.
2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy
r4
cm, độ dài đường sinh
l5
cm.
Lời giải
a) Chứng minh tứ giác
ACMO
nội tiếp.
Theo tính chất tiếp tuyến ta có
90
90

OACOA AC
OM C
OM
M
C
Xét tứ giác
ACMO
có tổng hai góc ở vị trí đối nhau
90 90 180 OAC OMC
Suy ra tứ giác
ACMO
nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác
COD
vuông tại
O
.
Tương tự ý a) ta cũng chứng minh được tứ giác
BDMO
nội tiếp.
Ta có
90AMB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra tam giác
ABM
vuông tại
B
.
Suy ra
90OAM OBM
Lại có
OAM MCO
(cùng chắn cung
MO
của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ACMO
)
ODM OBM
(cùng chắn cung
MO
của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
BDMO
)
90 DCO ODC MCO ODM OAM OBM
COD
vuông tại
O
.
c) Chứng minh
2
. AC BD R
.
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có
D
A
B MD
C MC
Tam giác
COD
vuông tại
O
có đường cao
OM
Áp dụng hệ thức lượng tam giác vuông ta có
2 2
. . MC MD AC BD ROM
Đpcm.
d) Kẻ
,MN AB N AB
;
BC
cắt
MN
tại
I
. Chứng minh
I
là trung điểm của
MN
.
Trang 29
Kẻ BM cắt Ax tại E.
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có CO là đường phân giác trong của tam giác cân ACM.
Suy ra OC vừa phân giác vừa là đường cao của tam giác ACM.
Suy ra
OC AM
, mà
EB AM OC
//
EB
.
Lại có O là trung điểm của AB suy ra OC là đường trung bình tam giác ABE.
Suy ra C là trung điểm của AE.
Ta có
EA
//
MN
(vì cùng vuông góc với AB).
Áp dụng hệ quả định lý Ta Lét vào tam giác ABE ta có
E
BA A
BN NM
Áp dụng hệ quả định lý Ta Lét vào tam giác ABC ta có
BA AC
BN NI
E E E
2
A AC BA A AC A NM
I
NM NI BN NM NI AC NI
là trung điểm của
MN
.
2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy
r4
cm, độ dài đường sinh
l5
cm.
Ta có
22
AH r 4cm;AO l 5cm OH AO AH 9 3cm
Thể tích hình nón là
23
1
V .OH. .r 16 cm
3


.
Câu V (0,5 điểm).
Cho
là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện
1abc
Chứng minh
1 1 1
1
2 2 2
abc
.
Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh
1 1 1
1
2 2 2
abc
2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c a c a b a b c
4 12 2 4 8 ab bc ca a b c abc ab bc ca a b c
Trang 30
4 12 1 2 4 8 ab bc ca a b c ab bc ca a b c
3 ab bc ca
Thật vậy áp dụng bất đẳng thức CauChy cho 3 số dương ta có
2
3
33 ab bc ca abc
.
Dấu “=” xảy ra khi
1 abc
.
Hoàn tất chứng minh.
Bài I. ( 2,0 điểm )
Cho hai biu thc
41
25
x
A
x
15 2 1
:
25
55







xx
B
x
xx
vi
0; 25xx
.
1) Tìm giá tr ca biu thc
A
khi
9x
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
.P AB
đạt giá tr nguyên ln nhât.
Bài II. (2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì sau
15
ngày làm xong. Nếu đội thứ nhất làm riêng
trong
3
ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm tiếp công việc đó trong
5
ngày thì cả hai đội hoàn thành được
25%
công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng thì bao nhiêu ngày mới hoàn thành xong công việc trên?
2) Một bồn nước inox có dạng một hình trụ với chiều cao
1 75,m
và diện tích đáy
2
0 32,m
. Hỏi bồn nước
này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước ? (Bỏ qua bề dày của bồn nước).
Bài III. (2,0 điểm)
1) Gii phương trình:
42
7 18 0. xx
2) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
2
( ): 2 1 d y mx m
và parabol
2
( ): P y x
a) Chứng minh
()d
luôn cắt
()P
tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
1 2 1 2
1 1 2
1
x x x x
.
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn (
AB AC
) nội tiếp đường tròn
O
. Hai đường cao
BE
CF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại điểm
H
.
1) Chứng minh bốn điểm
B
,
C
,
E
,
F
cùng thuộc một đường tròn.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: MÔN TOÁN
Ngày thi 02 tháng 6 năm 2019
Thời gian làm bài: 120 phút.
Trang 31
2) Chứng minh đường thẳng
OA
vuông góc với đường thẳng
EF
.
3) Gọi
K
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
. Đường thẳng
AO
cắt đường thẳng
BC
tại điểm
I
,
đường thẳng
EF
cắt đường thẳng
AH
tại điểm
P
. Chứng minh tam giác
APE
đồng dạng với tam
giác
AIB
và đường thẳng
KH
song song với đường thẳng
IP
.
Bài V. ( 0,5 điểm)
Cho biu thc
44
P a b ab
vi
,ab
là các s thc tha mãn
22
3a b ab
. Tìm giá tr ln nht, giá
tr nh nht ca
P
.
---HT---
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài I. ( 2,0 điểm )
Cho hai biu thc
41
25
x
A
x
15 2 1
:
25
55







xx
B
x
xx
vi
0; 25xx
.
1) Tìm giá tr ca biu thc
A
khi
9x
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
.P AB
đạt giá tr nguyên ln nhât.
Lời giải
1) Vi
9x
Thay vào
A
ta có :
4 1 4 9 1
4. 3 1
1
25 25 9 16


x
A
x
.
2) Rút gọn biểu thức
B
.
Vi
0x
,
25x
, ta có
15 2 1
:
25
55







xx
B
x
xx
.
15 2 1
:
55
55








xx
B
xx
xx
.
15 2 5
1
:
5
55

xx
x
B
x
xx
.
15 2 10 1
:
5
55

x x x
B
x
xx
.
55
1
55



xx
B
x
xx
.
Trang 32
1
1
B
x
.
3) Tìm tất cg trị ngun của
x
đbiểu thức
.P AB
đạt g g trị nguyên lớn nht.
Ta có
41
14
.
25 25
1

x
P A B
xx
x
.
Đ
P
nhận giá trnguyên khi
x Z
thì
4 25 x
hay
4
25 4; 2; 1;1; 2; 4 xU
.
Khi đó, ta có bng g tr sau:
25 x
4
2
1
1
2
4
x
29
27
26
24
23
21
.P AB
1
2
4
4
2
1
Đánh g
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
Do
P
đạt g tr nguyên lớn nhất nên ta có
4P
. Khi đó g tr cần tìm ca
x
là
24x
.
Bài II. (2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì sau
15
ngày làm xong. Nếu đội thứ nhất làm riêng
trong
3
ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm tiếp công việc đó trong
5
ngày thì cả hai đội hoàn thành được
25%
công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng thì bao nhiêu ngày mới hoàn thành xong công việc trên.
2) Một bồn nước inox có dạng một hình trụ với chiều cao
1 75,m
và diện tích đáy
2
0 32,m
. Hỏi bồn nước
này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước ? (Bỏ qua bề dày của bồn nước).
Lời giải
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
- Gọi thời gian để đội thứ nhất và đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc lần lượt
x
y
15 15x ,y
, đơn vị (ngày).
Một ngày đội thứ nhất làm được
1
x
(công việc).
Một ngày đội thứ hai làm được
1
y
(công việc).
- Vì hai đội cùng làm trong
15
ngày thì hoàn thành xong công việc. Như vậy trong một ngày cả hai đội làm
được
1
15
(công việc). Suy ra, ta có phương trình :
1 1 1
15xy

(1).
- Ba ngày đội đội thứ nhất làm được
3
x
(công việc).
- Năm ngày đội thứ hai làm được
5
y
(công việc).
Trang 33
- Vì đội thứ nhất làm trong
3
ngày rồi dừng lại đội thứ hai làm tiếp trong
5
ngày thì cả hai đội hoàn thành
xong
1
25
4
%
(công việc). Suy ra, ta có phương trình :
3 5 1
4xy

(2).
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
1 1 1
11
24
15
24
11
3 5 1 40
40
4
x
xy
x
.
y
y
xy






(TMĐK).
- Vậy thời gian để đội thứ nhất làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là
24
(ngày) và thời gian để
đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là
40
(ngày).
2) Số mét khối nước đựng được của bồn chính là thể tích của bồn chứa. Như vậy số mét khối đựng được của
bồn sẽ là :
3
0 32 1 75 0 56V , . , , m .
Bài III. (2,0 điểm)
1) Gii phương trình:
42
7 18 0. xx
2) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
2
( ): 2 1 d y mx m
và parabol
2
( ): P y x
a) Chứng minh
()d
luôn cắt
()P
tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
1 2 1 2
1 1 2
1
x x x x
Lời giải
1) Giải pơng tnh:
42
7 18 0 1xx
Cách 1 :
Đặt
2
0*t x t
*Pơng tnh
1
tr thành :
2
7 18 0 2tt
Ta có :
2
2
7 4.1. 18 121 11 11
Suy ra :Pơng trình
2
có hai nghiệm phân biệt là:
1
7 11
9/
2
t t m

và
2
7 11
2
2
t ktm
Thay
9t
vào
*
ta có :
2
93xx
Vy nghiệm của phương trình là :
3x 
Cách 2 :
Ta :
42
7 18 0 xx
Trang 34
4 2 2
2 2 2
22
2 9 18 0
2 9 2 0
2 9 0
x x x
x x x
xx
2
2
2
2 0 ô
90
9
3
x v li
x
x
x



Vy nghiệm của phương trình là :
3x 
2) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
2
( ): 2 1 d y mx m
và parabol
2
( ): P y x
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm
22
2 1 1 x mx m
Để
()d
luôn cắt
()P
tại hai điểm phân biệt thì phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt với
m
Ta có :
2
''
10
0

a
b ac m
Xét
' 2 2 2 2
1 1 1 0, m m m m m
Vậy
()d
luôn cắt
()P
tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
1 2 1 2
1 1 2
1 2
x x x x
Ta có
2
12
0 1 0 1 x x m m
Hai nghiệm của phương trình :
12
1; 1 x m x m
Biến đổi biểu thức
2
ta có :
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 2 2
12
x x x x
x x x x
x x x x x x x x
Thay
12
1; 1 x m x m
vào biểu thức
1 2 1 2
2 x x x x
ta có :
2
-1 1 -2 -1 1 -1-2 2 m m m m m m
2
2 3 0 3 1 0 m m m m
3
30
1
10




m
m
mL
m
Kết Luận : Với
3m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trang 35
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn (
AB AC
) nội tiếp đường tròn
O
. Hai đường cao
BE
CF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại điểm
H
.
1) Chứng minh bốn điểm
B
,
C
,
E
,
F
cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh đường thẳng
OA
vuông góc với đường thẳng
EF
.
3) Gọi
K
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
. Đường thẳng
AO
cắt đường thẳng
BC
tại điểm
I
,
đường thẳng
EF
cắt đường thẳng
AH
tại điểm
P
. Chứng minh tam giác
APE
đồng dạng với tam
giác
AIB
và đường thẳng
KH
song song với đường thẳng
IP
.
Lời giải
x
M
D
S
I
P
K
H
E
F
O
B
C
A
1) Chứng minh bốn điểm
B
,
C
,
E
,
F
cùng thuộc một đường tròn.
Xét tứ giác
BCEF
ta có :
90BEC
(
BE
là đường cao)
90BFC
(
CF
là đường cao)
BCEF
là tứ giác nội tiếp (đỉnh
E
,
F
cùng nhìn cạnh
BC
dưới một góc vuông).
2) Chứng minh đường thẳng
OA
vuông góc với đường thẳng
.EF
Vẽ tiếp tuyến
Ax
như hình vẽ
BAF ACB
(tính chất giữa đường tiếp tuyến và dây cung).
Trang 36
Do tứ giác
BCEF
nội tiếp
.AFE ACB
Ta suy ra
//BAF AFE EF Ax
(do hai góc so le trong)
Lại có
Ax OA OA EF
(đpcm).
3) Chứng minh
APE ABI
Ta có :
AEB ABI
( Vì
180AEB EFC ABI EFC
)
Mặt khác
90APE PAI
(vì
AI PE
)
90AIB PAI
( Vì
AH BC
)
APE AIB
Vậy
APE ABI
( g-g).
* Chứng minh
//KH PI
Gọi
M
là giao điểm của
AO
EF
, dung đường kính
AS
Ta có
//BE CS
cùng vuông góc
AC
//BS CF
cùng vuông góc
AB
BHCS
là hình bình hành nên
,,H K S
thẳng hàng
Ta có
..AE AC AH AD
..AE AC AM AS
..
AH AM
AH AD AM AS AHM ASD AHM ASD
AS AD
HMSD
Nội tiếp đường tròn
Kết hợp
PMID
nội tiếp đường tròn
PIM PDM HSM
//HS PI
.
Bài V. ( 0,5 điểm)
Cho biu thc
44
P a b ab
vi
,ab
là các s thc tha mãn
22
3a b ab
. Tìm giá tr ln nht, giá
tr nh nht ca
P
.
Lời giải
Ta có
2 2 2 2
33a b ab a b ab
thay vào
P
ta được.
2
4 4 2 2 2 2
2P a b ab a b a b ab
2
22
32ab a b ab
2 2 2 2
9 6 2ab a b a b ab
22
97ab a b
2
7 49 49
2. . 9
2 4 4
ab ab



2
7 85
24
ab



.
22
3a b ab
, mà
2
22
0 2 3 2 3a b a b ab ab ab ab
.
1
2
22
0 2 3 2 1a b a b ab ab ab ab
.
2
Từ
1
2
suy ra
7 7 7 1 7 9
3 1 3 1
2 2 2 2 2 2
ab ab ab
2
1 7 81
4 2 4
ab



2
81 7 1
4 2 4
ab



2
81 85 7 85 1 85
4 4 2 4 4 4
ab



2
7 85
1 21
24
ab



Trang 37
Vậy
Max 21P
. Dấu = xảy ra khi
22
3
6
ab
ab


33
33
ab
v
ba






.
Min 1P
. Dấu = xảy ra khi
22
1
2
ab
ab

1
1
a
b
hoặc
1
1


a
b
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã Đề 01
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
A 50 18.
b)
22
2 2 1 a
B:
a a a 1 a 2a 1




(vi
a0
a1
).
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Tìm các giá tr của a và b để đưng thng
d : y ax b
đi qua hai điểm
M 1;5
N 2;8
.
b) Cho phương trình
2
x 6x m 3 0
(m tham s). Tìm gtr của m đ phương
trình có hai nghim phân bit
12
x ,x
tha mãn
2
1 2 2
x 1 x 5x m 4 2
.
Câu 3. (1,5 điểm) Một đội xe vận tải được phân công chở 112 tấn hàng. Trước giờ khởi hành 2 xe phải
đi làm nhiệm vụ khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 1 tấn hàng so với dự tính. Tính số xe ban đầu của
đội xe, biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng như nhau.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Qua M kẻ các tiếp tuyến
MA, MB với đường tròn (A, B tiếp điểm). Đường thẳng (d) thay đổi đi qua M, không đi qua O luôn
cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt C và D (C nằm giữa M và D).
a) Chứng minh AMBO là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
2
MC.MD MA .
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác
OCD
luôn đi qua điểm cố định khác O.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho hai số thực dương
,ab
thỏa mãn:
31 a b ab
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
22
6
ab
P a b
ab
.
--------HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 38
Họ tên thí sinh .................................................. Số báo danh .....................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 – 2020
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN.
Mã đề 01
Chú ý :- Mọi cách giải đúng, ngắn gọn đều cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không qui tròn.
- Hội đồng chấm có thể thống nhất để chia các ý có điểm lớn hơn 0.25 thành các ý 0.25 điểm
(nếu thấy cần thiết).
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(2,0 đ)
a)
A 25.2 9.2 25. 2 9. 2
0.5
5 2 3 2 2 2.
0.5
b)
2
21
1
:
1
1
a
a
B
aa
a
0.5
2
2 1 1
( 1) 1



aa
a a a
22
a
a
.
0.5
Câu 2
(2,5 đ)
a) Do đường thẳng (d) qua điểm
M 1;5
nên ta có:
a b 5.
0.5
(d) qua điểm
N 2;8
ta có:
2a b 8.
0.5
a, b là nghiệm của hệ
a b 5
2a b 8


a3
.
b2
0.5
b) Ta có
' 12 m
Để phương trình có nghiệm phân biệt thì
' 0 12 m
0.25
Theo định lí Viet ta có
12
12
x x 6
.
x x m 3


0.25
2
x
là nghiệm phương trình
2
x 6x m 3 0
nên
22
2 2 2 2 2
x 6x m 3 0 x 5x m 4 x 1
Khi đó
2
1 2 2
x 1 x 5x m 4 2
12
x 1 x 1 2
1 2 1 2
x x (x x ) 1 0
0.25
m 3 6 1 0 m 10
(thoả mãn).
0.25
Câu 3
(1,5 đ)
Gọi
x
là số xe ban đầu, với
x Z;x 2
, theo dự kiến mỗi xe phải chở
112
x
(tấn).
0.25
Khi khởi hành số xe còn lại
x2
và mỗi xe phải chở
112
x2
(tấn).
0.25
Trang 39
Theo bài toán ta có phương trình:
112 112
1
x x 2

0.25
2
x 16
112(x 2) 112x x(x 2) x 2x 224 0
x 14

0.5
Đối chiếu điều kiện và kết luận số xe ban đầu là 16 (xe).
0.25
Câu 4
(3,0 đ)
D
C
H
O
M
A
B
a) Theo tính chất tiếp tuyến có
0
90MAO
0.5
0
90MBO
suy ra tứ giác AMBO nội tiếp
đường tròn (đpcm).
0.5
b) Xét
MCA và
MAD có góc M chung,
0.25
MAC MDA
(cùng bằng
1
2
AC
)
Suy ra
MCA và
MAD đồng dạng.
0.25
Suy ra
MC MA
MA MD
(đpcm)
0.25
2
MC.MD MA
0.25
c) Gọi H là giao điểm OM và AB suy ra H cố định.
Xét trong tam giác
MAO
vuông tại A có đường cao
AH
suy ra có
2
MH.MO MA
0.25
Kết hợp với
2
MC.MD MA
nên có
MH.MO MC.MD
.
0.25
Từ đó
MC MH
MO MD
góc M chung
MCH
MOD
đồng dạng
CHM MDO
nên tứ giác OHCD nội tiếp đường tròn.
0.25
Từ đó có đường tròn ngoại tiếp tam giác
OCD
luôn đi qua điểm H cố định.
0.25
Câu 5
(1,0 đ)
a) Ta có:
2 2 2 2
(a ) 0 2 (a ) 4 ; b a b ab b ab
2
22
(a )
2

b
ab
Từ giả thiết
31 a b ab
2
3
1 3 1
4
a b ab a b
2
2
3 4 4 0 2 3 2 0
3


a b a b a b a b a b
(vì
,b 0a
)
0.25
3 1 ( ) 1 3 1
11
22


ab a b
a b a b a b
2
2 2 2 2
22
2 9 9
ab
a b a b
0.25
2 2 2 2
6 3 2 7
21
99

ab ab
P a b a b
a b a b
0.25
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng
7
9
khi
1
31
3
ab
ab
a b ab
.
0.25
Trang 40
------HẾT------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 -2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
MÃ ĐỀ 02
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức:
a)
A 72 8.
b)
22
1 1 1 a
B:
a a a 1 a 2a 1




vi
a0
a1
.
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Tìm các giá tr của m và n đ đưng thng
nd):y( mx
đi qua hai điểm
A 2;7
B 1;3
.
b) Cho phương trình
2
x 4x m 4 0
(m tham s). Tìm giá tr của m để phương
trình có hai nghim phân bit
12
x ,x
tha mãn
2
1 2 2
x 1 x 3x m 5 2
.
Câu 3. (1,5 điểm) Một đội xe vận tải được phân công chở 144 tấn hàng. Trước giờ khởi
hành có 2 xe phải đi làm nhiệm vụ khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 1 tấn hàng so với
dự tính. Tính số xe ban đầu của đội xe, biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng như nhau.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Qua M
kẻ các tiếp tuyến ME, MF với đường tròn (E, F tiếp điểm). Đường thẳng (d) thay đổi đi
qua M, không đi qua O và luôn cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt P và Q (P nằm giữa M
và Q).
a) Chứng minh EMFO là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
2
MP.MQ ME .
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác
OPQ
luôn đi qua điểm cố định khác
O.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho hai số thực dương
,ab
thỏa mãn
31 a b ab
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
22
12ab
P a b
ab
.
-------HẾT-------
Trang 41
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh...........................................................Số báo danh..........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 – 2020
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Mã đề 02
Chú ý :- Mọi cách giải đúng, ngắn gọn đều cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không qui tròn.
- Hội đồng chấm có thể thống nhất để chia các ý có điểm lớn hơn 0.25 thành các ý 0.25 điểm
(nếu thấy cần thiết).
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(2,0 đ)
a)
A 36.2 4.2 36. 2 4. 2
0.5
6 2 2 2 4 2.
0.5
b)
22
1 1 1 a
B:
a a a 1 a 2a 1




2
1
1
:
1
1
a
a
aa
a
0.5
2
1
1
( 1) 1
a
a
a a a


1
.
a
a
0.5
Câu 2
(2,5 đ)
a) Do đường thẳng (d) qua điểm
A 2;7
nên ta có:
2m n 7
0.5
(d) qua điểm
B 1;3
ta có:
m n 3.
0.5
m, n là nghiệm của hệ
2m n 7
m n 3


m4
.
n1

0.5
b) Ta có
'8 m
Để phương trình có nghiệm phân bit thì
' 0 8 m
0.25
Theo định lí Viet ta có
12
12
x x 4
.
x x m 4


0.25
2
x
là nghiệm phương trình
2
x 4x m 4 0
nên
22
2 2 2 2 2
x 4x m 4 0 x 3x m 5 x 1
.
Khi đó
2
1 2 2
x 1 x 3x m 5 2
12
x 1 x 1 2
1 2 1 2
x x (x x ) 3 0
0.25
m 4 4 3 0 m 5
( tho mãn).
0.25
Gọi
x
là số xe ban đầu, với
x Z;x 2
, theo dự kiến mỗi xe phải chở
144
x
(tấn) .
0.25
Trang 42
Câu 3
(1,5 đ)
Khi khởi hành số xe còn lại
x2
và mỗi xe phải chở
144
x2
(tấn).
0.25
Theo bài toán ta có phương trình:
144
x
144
1
x2

0.25
2
x 18
144(x 2) 144x x(x 2) x 2x 288 0
x 16

0.5
Đối chiếu điều kiện và kết luận số xe ban đầu là 18 (xe).
0.25
Câu 4
(3,0 đ)
a) Theo tính chất tiếp tuyến có
0
90MEO
0.5
0
90MFO
suy ra tứ giác EMFO nội tiếp
đường tròn (đpcm).
0.5
b) Xét
MPE và
MEQ có góc M chung,
0.25
MEP MQE
(cùng bằng
1
2
EP
)
Suy ra
MPE và
MEQ đồng dạng.
0.25
Suy ra
MP ME
ME MQ
0.25
2
MP.MQ ME
(đpcm)
0.25
c) Gọi K giao điểm của OM và EF suy ra K là điểm cố định.
Xét tam giác
MEO vuông E, có đường cao EK nên có
2
MK.MO ME
0.25
Kết hợp với
2
MP.MQ ME
nên
MP.MQ MK.MO
0.25
Từ đó có
MP MK
MO MQ
và góc M chung
MPK
MOQ
đồng dạng
MKP MQO
nên tứ giác OKPQ nội tiếp đường tròn.
0.25
Từ đó đường tròn ngoại tiếp tam giác
OPQ
luôn đi qua điểm K cố định.
0.25
Câu 5
(1,0 đ)
Ta có:
2 2 2 2
(a ) 0 2 (a ) 4 ; b a b ab b ab
2
22
(a )
2

b
ab
Từ giả thiết
31 a b ab
2
3
1 3 1
4
a b ab a b
2
2
3 4 4 0 2 3 2 0 .
3


a b a b a b a b a b
0.25
3 1 ( ) 1 3 1
1 1 .
22


ab a b
a b a b a b
2
2 2 2 2
22
.
2 9 9
ab
a b a b
0.25
K
Q
P
O
M
(d)
E
F
Trang 43
2 2 2 2
12 3 2 16
4. 2 .
99

ab ab
P a b a b
a b a b
0.25
Giá trị lớn nhất của P bằng
16
9
khi
1
31
3
ab
ab
a b ab
.
0.25
------HẾT------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 đim)
1) Giải phương trình:
2
4 4 9 3 xx
2) Gii h phương trình:
35
20


xy
yx
Câu 2 (2,0 đim)
1) Cho hai đường thng (d
1
):
25yx
và (d
2
):
4y x m
(m là tham s). Tìm tt c các
giá tr ca tham s m đ (d
1
) và (d
2
) ct nhau ti mt đim trên trc hoành Ox.
2) Rút gn biu thc:
2 1 2
:
9
33

x x x
P
x
x x x x
vi
0, 9, 25 x x x
.
Câu 3 (2,0 đim)
1) Theo kế hoch, một xưởng may phi may xong 360 b qun áo trong mt thi gian quy
định. Đến khi thc hin, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 4 bộ qun áo so vi s b qun
áo phi may trong mt ngày theo kế hoch. Vì thế xưởng đã hoàn thành kế hoch trưc 1 ngày. Hi
theo kế hoch, mỗi ngày xưởng phi may bao nhiêu b qun áo?
2) Cho phương trình:
2
(2 1) 3 0 x m x
(m tham s). Chng minh rằng phương trình
đã cho luôn hai nghim phân bit
12
,xx
vi mi m. Tìm các giá tr ca m sao cho
12
5xx
12
xx
.
Câu 4 (3,0 đim)
T điểm A nằm ngoài đưng tròn (O) k hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp
điểm). Trên na mt phng b là đưng thng AO cha điểm B v cát tuyến AMN với đưng tròn
(O) (AM < AN, MN không đi qua O). Gọi I là trung điểm ca MN.
1) Chng minh: T giác AIOC là t giác ni tiếp.
2) Gi H là giao đim ca AO và BC. Chng minh: AH.AO = AM.AN và t giác MNOH là
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 44
t giác ni tiếp.
3) Qua M k đường thng song song vi BN, ct AB BC theo th t ti E F. Chng
minh rằng M là trung điểm ca EF.
Câu 5 (1,0 đim)
Cho các s dương
,,abc
thỏa mãn điều kin:
2019 abc
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 P a ab b b bc c c ca a
.
------------------------------ Hết ------------------------------
Họ và tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: .............................
Chữ kí của giám thị số 1: ................................... Chữ kí của giám thị số 2: .............................
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
Câu
1
(2,0đ)
1)
2 2 2
4 4 9 3 4 4 9 9 4 4 0
00
4 ( 1) 0
1 0 1




x x x x x x
xx
xx
xx
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; 1}.
1.0
2)
3 5 6 5 1 2
2 0 2 2 1
x y y y y x
y x x y x y y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
( ; ) (2;1)xy
.
1.0
Câu
2
(2,0đ)
1)
Thay y = 0 vào phương trình y = 2x – 5 được:
2x 5 = 0
x = 2,5
(d
1
) và (d
2
) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox
(d
2
) đi qua điểm (2,5; 0)
4. 2,5 m = 0
m = 10
Vậy m = 10 là giá trị cần tìm.
1.0
2)
2 1 2
:
9
33

x x x
P
x
x x x x
1.0
Trang 45
3 2 1 2 3
:
3 3 3
3 2 1 2 6
:
3 3 3
35
:
3 3 3
33
5
33
5




x x x x x
x x x x
x x x x x
x x x x
x x x
x x x x
x x x x
x
xx
x
x
Vậy
5
x
P
x
với
0, 9, 25 x x x
Câu
3
(2,0đ)
1)
Gọi số bộ quần áo mỗi ngày xưởng phải may theo kế hoạch là x
ĐK:
*
xN
.
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo kế hoạch là
360
x
(ngày)
Thực tế, mỗi ngày xưởng may được x + 4 bộ quần áo
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo thực tế là
360
x4
(ngày)
Vì xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày nên ta có phương trình:
2
2
360 360 360(x 4) 360x
1 1
x x 4 x(x 4)
360x 1440 360x x 4x
x 4x 1440 0


Giải phương trình được: x
1
= 36 (thỏa mãn ĐK)
x
2
= 40 (loại)
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may 36 bộ quần áo.
1.0
2)
Vì a = 1, c = 3 trái du
Phương trình luôn có hai nghiệm phân bit x
1
, x
2
vi mi m
Áp dng h thc Vi-ét, ta có:
12
12
2 1 (1)
3 (2)

x x m
xx
Từ (2)
x
1
và x
2
trái dấu
Mà x
1
< x
2
x
1
< 0 < x
2
1 1 2 2
x x ; x x
Do đó:
1 2 1 2 1 2
x x 5 x x 5 x x 5
(3)
Từ (1) và (3)
1.0
Trang 46
2m 1 5 m 3
Vậy m = – 3 là giá trị cần tìm.
Câu
4
(3,0đ)
I
1
2
H
C
B
A
M
1
1
1
N
D
O
0.25
1)
Vì IM = IN (GT)
OI MN
(liên hệ đường kính và dây)
o
AIO 90
Lại có
o
ACO 90
(AC là tiếp tuyến của (O))
Tứ giác AIOC có:
o o o
AIO ACO 90 90 180
AIOC là tứ giác nội tiếp.
0.75
2)
(O) có:
1
B
là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung MB
1
N
là góc nội tiếp chắn cung MB
1
1
BN
ABM và
ANB có:
11
1
A chung ; B N
ABM
ANB (g-g)
2
AB AM
AB AM.AN
AN AB
(1)
Ta có: AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC (= R)
AO là đường trung trực của BC
BH AO
ABO vuông tại B (vì AB là tiếp tuyến của (O)), có BH là đường cao
AB
2
= AH.AO (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
Từ (1) và (2)
AH.AO = AM.AN
0.5
AH.AO = AM.AN
AH AM
AN AO

AHM và
ANO có:
2
AH AM
A chung ;
AN AO
AHM
ANO (c-g-c)
1
H ANO
0.5
Trang 47
Tứ giác MNOH có
1
H ANO
MNOH là tứ giác nội tiếp.
3)
Cách 1:
O
D
N
1
1
1
M
A
B
C
H
2
1
2
I
3
4
F
E
Gọi D là giao điểm của AN và BC
MNOH là tứ giác nội tiếp
4
OMN H
OMN cân tại O (vì OM = ON = R)
4
OMN ONM H ONM
1
H ONM
(theo phần 2)
14
HH
Mặt khác:
o
1 2 3 4
H H H H 90
23
HH
HD là đường phân giác trong của
HMN
Lại có HA
HD
HA là đường phân giác ngoài của
HMN
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác, ta có:
DM HM AM HM DM AM
DN HN AN HN DN AN
(3)
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét, ta có:
ABN có ME // BN
ME AM
BN AN

(4)
DBN có MF // BN
MF DM
BN DN

(5)
Từ (3), (4), (5)
ME MF
ME MF
BN BN
Vậy M là trung điểm của EF.
1.0
Cách 2:
Trang 48
E
F
I
K
1
2
H
C
B
A
M
1
1
1
N
D
O
AHD và
AIO có:
o
2
A chung ; AHD AIO 90
AHD
AIO (g-g)
AH AD
AH.AO AI.AD
AI AO
Lại có AH.AO = AM.AN
AM AI
AM.AN AI.AD
AD AN
Vì ME // BN nên tứ giác MEBN là hình thang
Gọi K là trung điểm của EB
IK là đường trung bình của hình thang MEBN
KI // BN
AK AI
AB AN

(hệ quả của định lí Ta-lét)
AK AM AM AI
do
AB AD AD AN



KM // BD (định lí Ta-lét đảo)
EBF có KE = KB và KM // BF
ME = MF (đpcm).
Câu
5
(1,0đ)
Ta có:
2 2 2
22
22
5 3 5
22
4 4 4
5
22
2
a ab b a b a b a b
a ab b a b
Tương tự:
2 2 2 2
55
2 2 ; 2 2
22
b bc c b c c ca a c a
5 5 5
5
2 2 2
2019 5

P a b b c c a a b c
P
1.0
Trang 49
Dấu “=” xảy ra
2019
673
3
abc
Vậy
min 2019 5 673 P a b c
| 1/49

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2019- 2020 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: 22 A  32  6. 3  . 11 2) Giải phương trình: 2 x  2x  0 .
3) Xác định hệ số a của hàm số 2
y  ax , biết đồ thị của hàm số đó đi qua điểm A  3  ;  1 .
Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình: 2
x  (2m  n)x  (2m  3n 1)  0 (1) (m, n là tham số).
1) Với n  0, chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
2) Tìm m, n để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn x  x  1  và 2 2 x  x  13. 1 2 1 2 1 2
Câu 3. (2,0 điểm) 2
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: y  x  . Gọi A, B 2
lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung; H là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính
độ dài các đoạn thẳng OH (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
2) Một cốc nước dạng hình trụ có chiều cao là 12 cm, bán kính đáy là 2cm, lượng nước trong
cốc cao 8 cm. Người ta thả vào cốc nước 6 viên bi hình cầu có cùng bán kính 1cm và ngập hoàn
toàn trong nước làm nước trong cốc dâng lên. Hỏi sau khi thả 6 viên bi vào thì mực nước trong cốc
cách miệng cốc bao nhiêu xentimét? (Giả sử độ dày của cốc là không đáng kể)
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Điểm M thuộc cung nhỏ BD sao cho 0
BOM  30 . Gọi N là giao điểm của CM và OB. Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O)
cắt OB, OD kéo dài lần lượt tại E và F. Đường thẳng qua N và vuông góc với AB cắt EF tại P.
1) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh tam giác EMN là tam giác đều. 3) Chứng minh NC  OP .
4) Gọi H là trực tâm của tam giác AEF. Hỏi ba điểm A, H, P có thẳng hàng không? Vì sao ?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương x, y,z thỏa mãn: x  2y  3z  2 . xy 3yz 3xz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S    xy  3z 3yz  x 3xz  . 4y
----------Hết----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………..……… Số báo danh:………………………………… Trang 1
Chữ kí của giám thị 1:………………………..……….. Chữ kí của giám thị 2:………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2019- 2020 Môn thi: TOÁN
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đáp án, biểu điểm và hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
A. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN CÂU ĐIỂM 22 22
1) A  32  6. 3   4 2  2. 3. 3  0.25 11 11  4 2 3 2  2 0.25  2 2 . 0.25 2) 2
x  2x  0  x x  2  0 0.25   1 x 0   0.25 x  2  0 x  0   . 0.25 x  2 3) Đồ thi hàm số 2
y  ax đi qua điểm A  3  ;  1 khi và chỉ khi 2 a( 3  ) 1 0.25 1  a  . 0.25 9
1) Với n = 0, phương trình (1) trở thành: 2
x  2mx  (2m 1)  0 . 0.25 ' 2   m  2m 1 0.25 2  (m 1) . 0.25 '   0, m
 nên phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 0.25 x  x  1  x  x  1   1 2 2) 1 2    0.25 x  x  13    x  x  2 2 2  2x x 13 1 2 1 2 1 2 2 x  x  1  1 2  x x  6   0.25 1 2 x  x  1  1 2
Phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn  2 2 khi và chỉ khi: x  x  13  1 2  0.25 2m  n  1    2m  3n  5  m  1   . 0.25 n  1 Trang 2 2   1) y  0  x 
. Do đó, giao điểm của d với trục hoành là 2 A  ; 0  . 2   2   0.25 2   x  0  y 
. Do đó, giao điểm của d với trục tung là 2 B 0;  . 2   2   2  OA  OB  (cm). 0.25 2
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC, ta có: 0.25 2 2 AB  OA  OB  1 (cm) 3 AB 1  OH   (cm). 0.25 2 2
2) Thể tích nước dâng lên chính là tổng thể tích của 6 viên bi thả vào và bằng: 4 3 3 0.25 6.  .1  8 (cm ) . 3
Dễ thấy phần nước dâng lên dạng hình trụ có đáy bằng với đáy của cốc nước và có thể 0.25 tích bằng 3 8 (cm ) . 8
Chiều cao của phần nước dâng lên là  2(cm) 2  . .2 0.25
Vậy mực nước dâng cao cách miệng cốc là: 12 8  2  2 (cm). 0.25 C N B E A O 0.5 M P D 4 F 1) Ta có: 0 ONP  90 ( PN  OB). 0.25 0
OMP  90 (EF là tiếp tuyến tại M của đường tròn (O)). 0.25
Tứ giác ONMP có N, M cùng nhìn OP dưới một góc vuông nên là tứ giác nội tiếp. 0.25 0 0 1 90  30 2) Ta có: 0 CME  CMO 
 60 (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung). 0.25 2 2 Trang 3
Tam giác OME vuông tại M, có 0 0 0 0
MOE  30  OEM  90  30  60 . 0.25 Tam giác EMN có 0
NME NEM  60 nên là tam giác đều. 0.25
3) Tứ giác ONMP nội tiếp nên NME  NOP , mà NME  MNE (tam giác EMN đều). 0.25
 NOP  MNE  OP / /CM .
Tứ giác OCNP có OP / /CN ; NP / /CO nên là hình bình hành  OP  CN.. 0.25
4) Tam giác ENM đều, NM / /OP nên suy ra tam giác EOP đều. 0.25
Giả sử ba điểm A, H, P thẳng hàng 0 0 0 0
 AP  EF  APO  90  OPE  90  60  30 . 0
AP  EF  AP / /OM  PAO  MOE  30 (đồng vị).
Suy ra tam giác AOP cân  OP  OA (mâu thuẫn vì P nằm trên tiếp tuyến tại M của 0.25
đường tròn (O) nên P không thuộc đường tròn (O)).
Vậy ba điểm A, H, P không thẳng hàng.
Đặt a  x;b  2y;c  3z , ta được: a, b,c  0; a  b  c  2 . 0.25 Khi đó: ab bc ac S    . ab  2c bc  2a ac  2b ab ab ab 1  a b  Xét       ab  2c ab  a  b  c c
a  cb  c 2  a  c b  c  a b
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  . a  c b  c 0.25 5 bc 1  b c  ac 1  a c  Tương tự ta có:   ;       . bc  2a 2  b  a c  a  ac  2b 2  a  b c  b  b c a c
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   b  a c  ; a a  b c  . b      Cộng các vế ta được: 1 a b b c a c 3 0.25 S       . 2  a  b b  c a  c  2
Vậy giá trị lớn nhất của S bằng 3 khi và chỉ khi 2 a  b  c 
hay giá trị lớn nhất của 2 3 0.25 S bằng 3 khi và chỉ khi 2 1 2 x  ; y  ; z  . 2 3 3 9
B. HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Điểm bài thi đánh giá theo thang điểm từ 0 đến 10. Điểm của bài thi là tổng của các điểm thành
phần và không làm tròn.
2. Học sinh giải theo cách khác nếu đúng và hợp lí vẫn cho điểm tối đa phần đó. ------- HẾT ------- Trang 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán (Không chuyên) (Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1:
(1,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình
a) x 3  0.
x  3y  4 b)  .
2x  5y  7
Bài 2: (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau
a) A  45  20  5 . x x x  4 b) B  
với x  0 . x x  2
Bài 3: (2,0 điểm) Cho Parapol 2
(P) : y x và đường thẳng (d ) : y  2x  3 . a) Vẽ Parapol 2
(P) : y x và đường thẳng (d ) : y  2x  3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của P và d  .
Bài 4: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 1200 2
m . Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh
vườn hình chữ nhật đó, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng là 10 m .
Bài 5: (3,0 điểm) Cho một điểm M nằm bên ngoài đường tròn  ;
O 6 cm . Kẻ hai tiếp tuyến MN, MP (
N , P là hai tiếp điểm) của đường tròn O . Vẽ cát tuyến MAB của đường tròn O sao cho đoạn thẳng
AB  6 cm với ,
A B thuộc đường tròn O , A nằm giữa M B .
a) Chứng minh tứ giác OPMN nội tiếp đường tròn.
b) Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB . So sánh góc MON và góc MHN .
c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn tâm O .
Bài 6: (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 1
a b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu abc
thức P  a ba c.
------------------------ Hết --------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh: …………………………………………. Số báo danh: ………………………… Trang 5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TOÁN CHUNG CHÍNH THỨC CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1
a) x 3  0  x  3 0.5 (1đ)
x  3y  4
2x  6y  8 b)     0.25 2x  5 y  7
2x  5y  7 y  1 y  1 x  1      
2x  5y  7 2x  5.1  7 y 1 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm (1;1) .
a) A  3 5  2 5  5 0,5 Bài 2  0,5 (2đ) 4 5 x x   1
x 2 x 2 b) B   0,5 x x  2  x 1 x  2 0,25  0,25 2 x 1 a) Vẽ đồ thị
Tọa độ điểm của đồ thị 2
(P) : y x x -2 -1 0 1 2 0,25 2 y x 4 1 0 1 4  
Tọa độ điểm của đồ thị (d) : y 2x 3 x 0 3 2 0,25 Bài 3 y  2x  3 3 0 (2đ) 0,25 0,25
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2 2
x  2x  3  x  2x  3  0 0,5
Có dạng a – b + c = 1 – (-2) + (-3) = 0 x  1   y  1 Pt 1   . Từ Pt của (P) 1   0,25 x  3  y  9 2  2
Vậy : Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là A 1  ;  1 , B(3;9) . 0,25 Bài 4
* Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: (1đ) 0,25 Trang 6
Gọi x là chiều rộng của hình chữ nhật, ( ĐK x  0 ).
Vì chiều dài hơn chiều rộng là 10m nên chiều dài là : x 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật 1200m2 nên ta có phương trình : 0.25
x x 10 1200 0.25 Giải phương trình : 2
x 10x 1200  0 ta được x  30 x  40  ( loại) 1 (thỏa ĐK) ; 2
Vậy chiều rộng mảnh vườn là 30m, chiều dài mảnh vườn là : 40m 0.25 Vẽ hình đúng 0.5 Bài 5 (3đ)
a) Tứ giác PMNO có P  = 900 và N
 = 900 (Tính chất tiếp tuyến) 0.25  P  + N
 = 1800  Tứ giác PMNO nội tiếp được trong đường tròn đường kính 0.25 MO.
b) Vì: H là trung điểm của AB, nên: OH  AB 0,25  0
OHM  ONM  90 . OHM  và O
NM cùng nhìn đoạn OM một góc 900 0,25
 Tứ giác MNHO nội tiếp trong một đường tròn . 0,25  MHN = M
ON ( vì cùng chắn cung MN). 0,25
c) Gọi diện tích cần tính là SVP S  0,25 VP = S S qAOB AOB
+ Ta có: OA = OB = AB = 6cm => A
OB đều => S 2 
= 9 3  15,59 cm  . AOB 0,25 2 2  R n .6 .60 + S = 2 
 6 18,84(cm ) . 0,25 qAOB 360 360 =>S  VP = S
S = 6 - 9 3 = 3(2 - 3 3 )  18,84 - 15,59  3,25 (cm2). 0,25 q
*Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 1
a b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu abc thức
P  a ba c . 1
Ta có: a b c
abca b c 1. 0,25 Bài 6 abc (1đ)
Theo bất đẳng thức côsi ta có:
P  a ba c 2
a ab ac bc  2 aa b c.bc  2 0,25 Trang 7
aa b c  bc
aa b c 1
Đẳng thức xảy ra khi:    0.25 b  c 1 b  c 1
Ta thấy hệ có vô số nghiệm dương chẳng hạn b c 1, a  2 1. Vậy P  2 . 0,25 min
* Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa --------Hết--------
SỞ GD& ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ TS VÀO 10 THPT
Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán (Chung)
Thời gian: 90’ (không kể giao đề) ĐỀ BÀI: Câu 1. (2,5 điểm)    Cho biểu thức: x 5 x 1 7 x 3 A  và B   x  3 x  3 x  9 1. Tính A khi x = 25.
2. Rút gọn biểu thức B. A
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của . B Câu 2. (2,5 điểm) 1. Giải phương trình: a) 2
x  5x  4  0 b) 4 2
x x  6  0
2x y  7
2. Giải hệ phương trình: 
x  2y  1 Câu 3. (1,0 điểm) Cho phương trình: 2
x ax b 1 0 (a, b là các tham số). Tìm a, b để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 x x  3 thỏa mãn: 1 2  3 3 x x  9  1 2 Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I khác O). Kẻ đường kính CE.
1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân. 2. Chứng minh: 2 2 2 2
AB CD BC AD  2 2 . R
3. Từ A, B kẻ các đường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K. Tứ giác ABKF là hình gì? Câu 5. (1,0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3 3 2
y x x x 1.
2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng: A =  2  a  2  b  2 1 1 1 c  là một số chính phương. Trang 8 ĐÁP ÁN Câu 1. (2,5 điểm)    Cho biểu thức: x 5 x 1 7 x 3 A  và B   x  3 x  3 x  9 1. Tính A khi x = 25.
2. Rút gọn biểu thức B. A
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của . B Hướng dẫn:
ĐKXĐ: x  0, x  9 25  5 30
1. Với x = 25 (TMĐK) => A   15 25  3 5  3 x 1 7 x  3
( x 1)( x  3) 7 x  3 B     x  3 x  9
( x  3)( x  3) x  9      2. Có: x 4 x 3 7 x 3 x 3 x x    x  9 x  9 x  3 A x  5 x x  5  :  B x  3 x  3 x 3. Có: ĐK: x > 0. A x  5 5 5   x   2. x  2 5 B x x x => 5 x   x 5(TM ) Dấu "=" xảy ra <=> x
MinA 2 5  x  5 Vậy Câu 2. (2,5 điểm) 1. Giải phương trình: 2
x  5x  4  0 4 2
x x  6  0 a) b)
2x y  7     
2. Giải hệ phương trình: x 2 y 1 Hướng dẫn: x  1 2
(x  2)  0 x   2 2     4 2 2 2         1. a) x 5x 4 0  x x 6 0 (x 2)(x 3) 0  x  4 b) 2 
(x  3)  0 (Vo ly)
2x y  7
4x  2y 14 3  x 15 x  5       2. 
x  2y  1
x  2y  1
x  2y  1  y 3 Câu 3. (1,0 điểm) Trang 9 Cho phương trình: 2
x ax b 1 0 (a, b là các tham số). Tìm a, b để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 x x  3 thỏa mãn: 1 2  3 3 x x  9  1 2 Hướng dẫn: 2 2        Ta có: a 4(b 1) a 4b 4 2
  0 a  4b  40
Để phương trình có nghiệm thì:
x x  a 1 2
x .x b1  Theo Vi-Et ta có: 1 2 x x  3 x x  3 1 2 1 2 2   
 (x x )  x x  3 1 2 1 2 3 3 2 2 x x  9
(x x )(x x x x )  9 Mà:  1 2  1 2 1 1 2 2 2 2
 (  a)  b 1  3b a  4 2 b a  4 2 2 2 2
  a  4b  4 a  4(a  4)  4 3  a 12 Thay
vào biểu thức Delta ta có: 2   0 3
a 12 0  2  a  2 ĐK: 2 2 a   a  3  a 12 a   a  3  a 12 x   ; x   1 2 2 2 2 2 => 2 2 a  3  a 12
a  3a 12
x x  3  x x    3 1 2 1 2 2 2 a 1 Do: 2
  3a 12  9 
(TM )  b  3   a  1 a  1     Vậy b
3 thì pt có nghiệm thỏa mãn đề bài. Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I khác O). Kẻ đường kính CE.
1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân. 2 2 2 2
2. Chứng minh: AB CD BC AD  2 2 . R
3. Từ A, B kẻ các đường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K. Tứ giác ABKF là hình gì? Hướng dẫn: Trang 10 B C O E K I A D N M F 1. Có: 0
EAC EBC EDC  90 (Góc nt chắn nửa đường tròn)      EA AC EA BD ( AC)
EADB là hình thang (1) 0
BEC BCE 90 Mà:  0  (cmt)
IDC ICD 90 1    Do: IDC BDC ADC BC 2 (Góc nt chắn BC )       => ICD
ACD BCE => EB AD EB AD (2)
Từ (1) và (2) => AEBD là hình thang cân. (đpcm) 2 2 2 2 2 2 2 2        2. Có: AB CD BC AD (ED CD ) (BC
EB ) (Vì: AB = ED, AD = EB (cmt)) 2 2 2 2 2 2 2 2
 AB CD BC AD  (ED CD )(BC EB ) 2 2 2 2 (đpcm)
EC EC  2EC  2.(2R)  2 2R
3. Giả sử : AF CD M ; BK CD N  => MCA
IFA (Cùng phụ với CAM )  
AFB cân tại A. => AB = AF (3)
IAB  IAF (Đường cao trong tam giác cân)  Mà: BK // AF (cùng DC ) Trang 11
IKB  IAF (SLT)    IKB IAB ( IAF)
  ABK cân tại B => BA = BK (4)
Từ (3) và (4) => AB = BK = AF.
=> AF//=BK => ABKF là HBH
Mặt khác: => ABKF là hình thoi. Câu 5. (1,0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3 3 2
y x x x 1.
2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng: A =  2  a  2  b  2 1 1 1 c
là một số chính phương. Hướng dẫn: 3 2 2
x x x 1  0  (x 1)(x 1)  0 1. Với y = 0 => 2      <=> (x 1) 0 (Do : x 1 0 x) <=> x = -1.
Với y  0 => y.y2 = (x + 1)(x2 + 1)  y x 1 2 2       =>  , x y y y , x 1 x 1) 2 2
y x 1 (Vì: 2 2 2 2
(x 1)  x 1  x  2x 1 x 1 x  0 => y = 1
Vậy pt có nghiệm là: (x;y) = (-1; 0) ; (0; 1)
2. Vì: ab+bc+ca = 1 => 1 + a2 = ab+bc+ca + a2 = (a+b)(a+c) (1)
Tương tự: 1 + b2 = ab+bc+ca + b2 = (a+b)(b+c) (2)
1 + c2 = ab+bc+ca + c2 = (c+b)(a+c) (3)
Từ (1), (2) và (3) => A = (a+b)2(b+c)2(c+a)2 => A là số CP (đpcm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH ĐỒNG NAI
NĂM HỌC : 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1. (1,75 điểm) 1) Giải phương trình 2
2x - 7x + 6 = 0.
ìï 2x - 3y = - 5 ï 2) Giải phương trình í ï 3x + 4y = 18 ïî 3) Giải phương trình 4 2
x + 7x - 18 = 0. Câu 2. (2,25 điểm) - 1
1) Vẽ đồ thị của hai hàm số 2 y =
x , y = 2x - 1 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2
2) Tìm các tham số thực m để hai đường thẳng y = ( 2 m + )
1 x + my = 2x - 1 song song với nhau. 1
3) Tìm các số thực x để biểu thức M = 3x - 5 - xác định. 3 2 x - 4 Trang 12 Câu 3. ( 2 điểm)
1) Cho tam giác MNP vuông tại N MN = 4a, NP = 3a với 0 < a Î ¡ . Tính theo a diện tích
xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác MNP quay quanh đường thẳng MN . 2) Cho x , x x - x
. Hãy lập một phương trình bậc hai một 1
2 là hai nghiệm của phương trình 2 3 + 1 = 0 ẩn có hai nghiệm là 2 2x 2 - x 2x - x . 1 ( 2 ) và 2 ( 1 )
3) Bác B vay ở một ngân hàng 100 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra đúng 1 năm sau
bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm
nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ.
Hết 2 năm bác B phải trả tất cả 121 triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm trong 1 năm? Câu 4. ( 1 điểm) æ ç a aö÷ça æ 3 a 2ö + - + ÷
1) Rút gọn biểu thức P = ç ÷ç ÷ ç ÷ç
÷ ( với a ³ 0 và a ¹ 4). çè1+ a ÷ç øè a - 2 ÷ø 2 ìï 4x - xy = 2 ï
2) Tìm các số thực x y thỏa mãn í . 2 ï y - 3xy = - ï 2 î Câu 5. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( )
O có hai đường cao BD CE cắt nhau tại trực tâm H . Biết ba góc · · ·
CAB, ABC, BCA đều là góc nhọn.
1) Chứng minh bốn điểm , B C, ,
D E cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh DE vuông góc với . OA .
3) Cho M, N lần lượt là trung điểm của hai đoạn BC, AH . Cho K, L lần lượt là giao điểm của hai
đường thẳng OM CE, MN BD . Chứng minh KL song song với AC . Câu 6. (0,5 điểm)
Cho ba số thực a,b,c . Chứng minh rằng: 3 3 3 ( 2 a - bc) + ( 2 b - ca) + ( 2 c - ab) ³ ( 2 a - bc)( 2 b - ca)( 2 3 c - ab). HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 MÔN TOÁN – TỈNH ĐỒNG NAI Câu 1. (1,75 điểm) 1) Giải phương trình 2
2x - 7x + 6 = 0.
ìï 2x - 3y = - 5 ï 2) Giải phương trình í ï 3x + 4y = 18 ïî 3) Giải phương trình 4 2
x + 7x - 18 = 0. Lời giải 1) Giải phương trình: 2
2x - 7x + 6 = 0. Trang 13 2 Ta có: 2
D = b - 4ac = (- 7) - 4.2.6 = 1 > 0 é 7 + 1 x ê = = 2 1 ê Þ 2.2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: ê . ê 7 - 1 3 x ê 2 = = êë 2.2 2 ìï 3 ü
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ; 2ï = í ý. ïî 2 ï ï ïþ
ìï 2x - 3y = - 5 ï
2) Giải hệ phương trình : í ï 3x + 4y = 18 ïî ìï 17y = 51 ìï y = 3
ìï 2x - 3y = - 5
ìï 6x - 9y = - 15 ï ï ìï x = 2 ï ï ï í í í 3y - 5 ïí 3.3- 5 ï Û Û Û Û í . ï 3x + 4y = 18 ï 6x + 8y = 36 ï ïî ïî ï x = ï x = ï y = 3 î 2 ï 2 ïî ï ïî
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: (x; y)= (2; ) 3 .
3) Giải hệ phương trình: 4 2
x + 7x - 18 = 0. Đặt 2
x = t(t ³ 0). Khi đó ta có phương trình 2
Û t + 7t - 18 = 0 ( ) 1 Ta có: 2 D = 7 + 4.18 = 121 > 0 é - 7 + 121 - 7 + 11 tê = = = 2 tm 1 ( ) ê Þ 2 2 ( )
1 có hai nghiệm phân biệt: êê - 7 - 121 - 7 - 11 tê = = = - 9 ktm 2 ( ) êë 2 2 Với 2
t = 2 Þ x = 2 Û x = ± 2.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm: S = {- 2 ; 2}.
Câu 2 ( 2,25 điểm): - 1
1) Vẽ đồ thị của hai hàm số 2 y =
x , y = 2x - 1 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2
2) Tìm các tham số thực m để hai đường thẳng y = ( 2 m + )
1 x + my = 2x - 1 song song với nhau. 1
3) Tìm các số thực x để biểu thức M = 3x - 5 - xác định. 3 2 x - 4 Lời giải - 1
1) Vẽ đồ thị hai hàm số 2 y =
x , y = 2x - 1 trên cùng một mặt phẳng tọa độ 2 1 +) Vẽ đồ thị hàm số 2 y = - x 2 Ta có bảng giá trị: x -4 -2 0 2 4 Trang 14 1 2 y = - x 2 -8 -2 0 -2 -8 1 Vậy đồ thị hàm số 2 y = -
x là đường cong đi qua các điểm (- 4;- ) 8 , (- 2;2), (0;0), (2;- 2), 2 (4;- )
8 và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
+) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x - 1 Ta có bảng giá trị: x 0 -2 y = 2x - 1 -1 -5
Vậy đường thẳng y = 2x - 1 là đường thẳng đi qua hai điểm: (0;- ) 1 , (- 2;- ) 5 .
2) Tìm các tham số thực m để hai đường thẳng y = ( 2 m + )
1 x + my = 2x - 1 song song với nhau.
Hai đường thẳng y = ( 2 m + )
1 x + my = 2x - 1 song song với nhau. ìï m é = 1 2 2 ìï m + 1 = 2 ìï m = 1 ï ê ï ï ï ï Û í Û í Û í m ê = - 1Û m = 1. m ¹ - 1 m ¹ - 1 ë ï ï ï ïî ïî ïï m ¹ - 1 ïî
Vậy m = 1 thỏa mãn bài toán. 1
3) Tìm các số thực x để biểu thức M = 3x - 5 - xác định. 3 2 x - 4 ìï 5 ìï 5 ìï 3x - 5 ³ 0 ìï 3x ³ 5 ï x ³ ï x ³ Biểu thức M ï ï ï ï đã cho xác định Û í Û í Û í 3 Û í 3 . 2 2 ï x - 4 ¹ 0 ï x ¹ 4 ï ï ïî ïî ïï x ¹ ± 2 ï î ï x ¹ 2 î Trang 15 5
Vậy biểu thức M xác định khi và chỉ khi x ³ , x ¹ 2. 3
Câu 3( 2 điểm) (VD):
1) Cho tam giác MNP vuông tại N MN = 4a, NP = 3a với 0 < a Î ¡ . Tính theo a diện tích
xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác MNP quay quanh đường thẳng MN . 2) Cho x , x x - x
. Hãy lập một phương trình bậc hai một 1
2 là hai nghiệm của phương trình 2 3 + 1 = 0 ẩn có hai nghiệm là 2 2x 2 - x 2x - x . 1 ( 2 ) và 2 ( 1 )
3) Bác B vay ở một ngân hàng 100 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra đúng 1 năm sau
bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm
nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ.
Hết 2 năm bác B phải trả tất cả 121 triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm trong 1 năm? Lời giải
1) Cho tam giác MNP vuông tại N MN = 4a, NP = 3a với 0 < a Î ¡ . Tính theo a diện tích
xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác MNP quay quanh đường thẳng MN .
Khi xoay tam giác MNP vuông tại N quanh đường thẳng MN ta được hình nón có chiều cao
h = MN = 4a và bán kính đáy R = NP = 3 . a
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông MNP ta có: 2 2 2 2 2
MP = MN + NP = ( ) a + ( ) 2 4 3a = 25a 2
Þ MP = 25a = 5a ( Do a > 0)
Do đó hình nón có độ dài đường sinh là l = MP = 5 . a
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là 2
S = p Rl = p a a = p a xq .3 .5 15 . 2) Cho x , x x - x
. Hãy lập một phương trình bậc hai một 1
2 là hai nghiệm của phương trình 2 3 + 1 = 0 ẩn có hai nghiệm là 2 2x 2 - x 2x - x . 1 ( 2 ) và 2 ( 1 ) Phương trình 2
x - 3x + 1 = 0 có 2 nghiệm x , x ( gt) nên áp dụng định lí Vi 1 2 -ét ta có: ìï x + x = 3 ï 1 2 í ï x x = 1 ïî 1 2
Xét các tổng và tích sau: 2 2
S = 2x - (x ) + 2x - (x ) = 2(x + x )- ( 2 2 x 1 2 2 1 1 2 1 + 2 ) 2 2(x x ) (éx x ) ù 2 2x x 2.3 3 é 2.1ù = + - + - = - - = - 1 1 2 ê 1 2 1 2 ú ê ë û ë úû 2 2 2 é ùé ù
P = 2x - (x ) 2x - (x ) 3 3
= 4x x - 2x - 2x + x x ê 1 2 úê 2 1 ú 1 2 1 2 ( 1 2 ) ë ûë û 2 = 4x x - 2( 3 3
x + x + x x 1 2 1 2 ) ( 1 2 ) 3 2 4.1 2 3 é 3.1.3ù = - - + 1 = - 31. êë úû 2 Ta có 2 S = (- ) 1 = 1 ³ 4P = - 124 2 Þ 2x - x 2 2x - x 1
( 2 ) và 2 ( 1 ) là 2 nghiệm của phương trình Trang 16 2 2
X - SX + P = 0 Û X + X - 31 = 0.
3) Bác B vay ở một ngân hàng 100 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra đúng 1 năm sau
bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm
nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ.
Hết 2 năm bác B phải trả tất cả 121 triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm trong 1 năm?
Gọi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là x ( %/năm) ( ĐK: x > 0 ).
Số tiền lãi bác B phải trả sau 1 năm gửi 100 triệu đồng là 100 %
x = x ( triệu đồng).
Þ Số tiền bác B phải trả sau 1 năm là 100 + x ( triệu đồng).
Do số tiền lãi của năm đầu được tính gộp vào với tiền vốn để tính lãi năm sau nên số tiền lãi bác B (100 + x)x
phải trả sau 2 năm là (100 + x) % x = ( triệu đồng). 100
Hết 2 năm bác B phải trả tất cả 121 triệu đồng nên ta có phương trình: (100 + x)x 2 100 + x +
= 121 Û 10000 + 100x + 100x + x = 12100 100 2 2
Û x + 200x - 2100 = 0 Û x - 10x + 210x - 2100 = 0
Û x(x - 10)+ 210(x - 10)= 0 Û (x - 10)(x + 210)= 0 x é - 10 = 0 x é = 10 (t ) m Û ê ê Û x ê + 210 = 0 ë x ê = - ê 210 (kt ) m ë
Vậy lãi suất cho vay của ngân hàng đó là 10%/ năm. Câu 4 ( 1 điểm) æ ç a aö÷ça æ 3 a 2ö + - + ÷
1) Rút gọn biểu thức P = ç ÷ç ÷ ç ÷ç
÷ ( với a ³ 0 và a ¹ 4). çè1+ a ÷ç øè a - 2 ÷ø 2 ìï 4x - xy = 2 ï
2) Tìm các số thực x y thỏa mãn í . 2 ï y - 3xy = - ï 2 î Lời giải æ ç a aö÷ça æ 3 a 2ö + - + ÷
1) Rút gọn biểu thức: P = ç ÷ç ÷ ç ÷ç
÷( với a ³ 0 và a ¹ 4). çè1+ a ÷ç øè a - 2 ÷ø
Với a ³ 0 và a ¹ 4 thì: æ öæ ö a + ç ÷ - + ç ÷ (1 3 2 + a a a a a
) a- 2 a - a + 2 P = ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷ . çè1 + a ÷ç øè a - 2 ÷ø 1 + a a - 2
a ( a - 2)- ( a - 2) ( a - ) 1 ( a - 2) = a. = a. a - 2 a - 2 = a.( a - ) 1 = a - a Vậy P = a - a. Trang 17 2 ìï 4x - xy = 2 ï
1) Tìm các số thực x y thỏa mãn í . 2 ï y - 3xy = - ï 2 î 2
ìï 4x - xy = 2( ) 1 ïí 2 ï y - 3xy = - ï 2(2) î Lấy ( )
1 cộng (2) vế với vế ta được: 2 2 2 2
4x - xy + y - 3xy = 0Û 4x - 4xy + y = 0 2
Û (2x - y) = 0Û 2x - y = 0 Û y = 2x Thay y = 2x vào (2) ta được: 2 2
Û - 2x = - 2 Û x = 1 Û x = ± 1
Với x = 1 thì y = 2.1 = 2.
Với x = - 1 thì y = 2.(- ) 1 = - 2.
Vậy hệ có nghiệm (x; y)Î ( { 1;2),(- 1;- 2)}. Câu 5 (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( )
O có hai đường cao BD CE cắt nhau tại trực
tâm H . Biết ba góc · · ·
CAB, ABC, BCA đều là góc nhọn.
2) Chứng minh bốn điểm , B C, ,
D E cùng thuộc một đường tròn.
3) Chứng minh DE vuông góc với . OA .
4) Cho M, N lần lượt là trung điểm của hai đoạn BC, AH . Cho K, L lần lượt là giao điểm của hai
đường thẳng OM CE, MN BD . Chứng minh KL song song với AC . Lời giải Phương pháp: Trang 18
1) Chứng minh tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh các góc bằng nhau.
2) Kẻ tiếp tuyến Ax chứng minh Ax / /D . E Cách giải: ìï ·
BD ^ AC Þ BDC = 90° ï 1) Ta có: íï ·
ï CE ^ AB Þ CEB = 90° ïî Tứ giác BEDC có · ·
BDC = BEC = 90° nên nó là tứ giác nội tiếp ( tứ giá có hai đỉnh kề nhua cùng
nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
Suy ra bốn điểm B , D , C , E cùng thuộc một đường tròn.
2) Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn ( ) O tại A .
Khi đó Ax ^ AO ( tính chất tiếp tuyến). Ta có: · ·
CAx = CBA ( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) ( ) 1
Do tứ giác BEDC nội tiếp (cmt) · ·
Þ CBA = EDA ( góc ngoài tại một đỉnh bằng góc đối diên đỉnh đó) (2) Từ ( ) 1 · · ·
và(2) suy ra CAx = EDA(= CBA).
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên DE //Ax .
Ax ^ AO (cmt) nên DE ^ AO (đpcm). Câu 6 (0,5 điểm)
Cho ba số thực a,b,c . Chứng minh rằng: 3 3 3 ( 2 a - bc) + ( 2 b - ca) + ( 2 c - ab) ³ ( 2 a - bc)( 2 b - ca)( 2 3 c - ab). Lời giải Phương pháp: - Đặt 2 2 2
x = a - bc, y = b - ca,z = c - ab đưa bất đẳng thức cần chứng minh về 3 3 3
x + y + z ³ 3xy . z
- Chứng minh đẳng thức 3 3 3
x + y + z - xyz = (x + y + ) z ( 2 2 2 3
x + y + z - xy - yz- zx)
- Từ đó đánh gái hiệu 3 3 3
x + y + z - 3xyz và kết luận. Đặt 2 2 2
x = a - bc, y = b - ca,z = c - ab
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành : 3 3 3
x + y + z ³ 3xy . z Ta có: 3 3 3
x + y + z - xyz = ( 3 3 x + y ) 3 3 - 3xyz + z 3 = (x + y) - xy(x + y) 3 3 - 3xyz + z 3 = (x + y) 3
+ z - 3xy(x + y + ) z 2 (x y ) z x y ê ) (x y) 2 z z ù = + + + - + + - 3xy ú
(x + y + z) ë û (x y ) 2 2 2 z x é 2xy y xz yz z 3xyù = + + + + - - + - êë úû = ( + + )( 2 2 2
x y z x + y + z - xy - yz- zx) Trang 19 Dễ thấy: 2 2 2 1
x + y + z - xy - yz - zx = ( 2 2 2 2 2 2
x - 2xy + y + y - 2yz + z + z - 2zx + x ) 2 1 2 2 2 ( é x y ê ) (y ) z (z x) ù = - + - + -
³ 0, " x, y, z 2 ú ë û
Do đó ta đi xét dấu của x + y + z Ta có: 2 2 2
x + y + z = a - bc + b - ca + c - ab 2 2 2 2 2 2 1 a b c ab bc ca (
é a b) (b c) (c a) ù = + + - - - = - + - + -
³ 0, " a,b,c 2 ê ú ë û
Suy ra x + y + z ³ Þ (x + y + ) z ( 2 2 2 0
x + y + z - xy - yz- zx)³ 0 3 3 3 3 3 3
Þ x + y + z ³ 3xyz hay ( 2 a - bc) + ( 2 b - ca) + ( 2 c - ab) ³ ( 2 a - bc)( 2 b - ca)( 2 3 c - ab) (đpcm)
Dấu “ =” xảy ra khi a = b = c Câu 1. (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: A  36  4
b) Tìm x biết x  3 Câu 2. (1 điểm)
2x  5y 12
Giải hệ phương trình: 
2x y  4 Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình: 2
x  7x 12  0 Câu 4. (1 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (x): y=6x+b và parabol (P): 2
y  ax a  0
a) Tìm giá trị của b để đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;9)
b) Với b tìm được, tìm giá trị cảu a để (d) tiếp xúc với (P). Câu 5. (1 điểm) Cho phương trình 2 2
x mx  2m  3m  2  0 ( với m là tham số). Chứng minh rằng phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Câu 6. (1 điểm)
Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong đó chiều cao trung bình của học
sinh nam là 1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là 1,61m. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 9A.
Câu 7. (1 điểm) Người ta muốn tạo một cái khuôn đúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng 16 cm,
bán kính đáy bằng 8cm, mặt đáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ đỉnh hình nón
đến mặt đáy dưới hình trụ bằng 10cm ( như hình vẽ bên). Tính diện tích toàn bộ mặt khuôn (lấy   3,14 ). Trang 20 8cm 16cm 10cm
Câu 8.
(3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB< AC) và đường cao AH ( K BC). Vẽ
đường tròn (O) đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O)( với M, N là
các tiếp điểm, M và B nằm trên nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO ). Gọi H là giao điểm của
hai đường thẳng AN và AK.
a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh KA là tia phân giác góc AKN c) Chứng minh 2
AN AK.AH HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: A  36  4
b) Tìm x biết x  3 Cách giải:
Ta có : A  36  4  6  2  4 Vây A = 4
Điều kiện : x  0 Ta có : 2
x  3  x  3  x  9 ( thỏa mãn) Vậy x = 9 Câu 2. (1 điểm)
2x  5y 12
Giải hệ phương trình: 
2x y  4 Cách giải:
2x  5y 12 4y  8 y  2 y  2 Ta có:       
2x y  4
2x y  4 2x  2  4 x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:  ; x y   1;2 Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình: 2
x  7x 12  0 Cách giải: Trang 21 2 2
x  7x  12  0  x  3x  4x  12  0
xx  3  4x  3  0  x  3x  4  0 x  3  0 x  3     x  4  0 x  4
Vậy phương trình có nghiệm S  3;  4 Câu 4. (1 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y=6x+b và parabol (P): 2
y  ax a  0
a) Tìm giá trị của b để đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;9)
b) Với b tìm được, tìm giá trị câu a để (d) tiếp xúc với (P).
a) Đường thẳng (d): y=6x+b đi qua điểm M(0;9) Cách giải:
 thay x  0; y  9 vào phương trình đường thẳng (d): y=6x+b ta được : 9= 6.0+b  b  9 Vậy b=9 b) Theo câu a ta có b=9 2
 ax  6x  9  0  *
để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) thì phương trình (*) có nghiệm kép   a  0 a 0  a  0 a  0        '  0   3  2  . a  9    0 9   9a  0 a  1   a  1 
Vậy a = -1 là giá trị cần tìm. Câu 5. (1 điểm) Cách giải: Cho phương trình 2 2
x mx  2m  3m  2  0 ( với m là tham số). Chứng minh rằng phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Phương trình 2 2
x mx  2m  3m  2  0 có 2
a 1;b   ; m c  2
m  3m  2 2 2 Ta có: 2
  b ac  m   2
m m   2 4 4.1. 2 3
2  9m 12m  8  3m  2  4 2 2
Vì 3m  2  0; m
  3m  2  4  0, mHay   0, m
 nên phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m Câu 6. (1 điểm)
Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong đó chiều cao trung bình của học
sinh nam là 1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là 1,61m. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 9A. Cách giải:
Gọi số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 9A lần lượt là x, y (x,y *
  ,x,y<40) (học sinh)
Lớp 9A có 40 học sinh nên ta có phươn trình x+y=40 (1)
Vì chiều cao trung bình của học sinh lớp 9A là 1,628m nên ta có phương trình
1,64x  1,61y 1,628 40 Trang 22
 1,64x 1,61y  65,122
Từ (1) và (2) ta có phương trình:
x y  40
y  40  x    1
 ,64x 1,61y  65,12 1
 ,64x 1,61y  65,12
y  40  x
y  40  x     1,64x 1,6   1 40  x  65,12 1
 ,64x  64,4 1,61x  65,12
y  40  xx  24     tm 0,03x  0,72 y 16
Vậy số học sinh nam lớp 9A là 24hs
Số hs nữ của lớp 9A là 16 học sinh Câu 7. (1 điểm)
Người ta muốn tạo một cái khuôn đúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng 16 cm, bán kính đáy bằng
8cm, mặt đáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ đỉnh hình nón đến mặt đáy dưới
hình trụ bằng 10cm ( như hình vẽ bên). Tính diện tích toàn bộ mặt khuôn (lấy ) 8cm 16cm 10cm Cách giải:
Hình trụ có bán kính r=8cm và chiều cao h=16cm nên diện tích xung quanh hình trụ là 2
S  2 rh  2.8.16  256  2 cm 1 
Diện tích 1 mặt đáy của hình trụ là 2 2
S   r   .8  64  2 cm 2 
Phần hình nón bị lõm xuống có chiều cao h 16 10  6cm và bán kính đáy r=8cm 1
Đường sinh của hình nón là 2 2 2 2
l r h  8  6 10cm
Diện tích xung quanh của hình nón là: S   rl  .8.10  80  2 cm 3 
Diện tích toàn bộ mặt khuôn là: S S S S  256  64  80  400 1256 2 cm 1 2 3 
Vậy diện tích toàn bộ mặt khuôn là 1256(cm2)
Câu 8. (3 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB< AC) và đường cao AH ( K BC). Vẽ
đường tròn (O) đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O)( với M, N là
các tiếp điểm, M và B nằm trên nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO ). Gọi H là giao điểm của
hai đường thẳng AN và AK.
a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp Trang 23
b) Chứng minh KA là tia phân giác góc AKN c) Chứng minh 2
AN AK.AH A Cách giải: N H M B C K O
a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp
Xét đường tròn (O) có AM là tiếp tuyến nên · AM OM hay 0 AMO  90 Lại có ·
AK BC suy ra 0 AKO  90 Xét tứ giác AMKO có · · 0
AMO AKO  90 nên hai đỉnh M, K kề nhau cùng nhìn cạnh AO dưới
các góc vuông, do đó tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp(đpcm)
b) Chứng minh KA là tia phân giác AKN
xét đường tròn (O) có AN ·
là tiếp tuyến nên AN ON hay 0 ANO  90 Xét tứ giác KONA có · · 0 0 0
AKO ANO  90  90  180 mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ giác
KONA là tứ giác nội tiếp. Suy ta · · NKA NOA (1)
Lại có tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên · ·
MKA MOA (2)
Xét đường tròn (O) có AM, AN là 2 tiếp tuyến nên OA là tia phân giác của · MON (TÍNH CHẤT) Do đó · · MOA NOA (3) Từ (1), (2), (3) suy ra · ·
MKA NKA hay KA là tia phân giác góc MKN (đpcm) c) Chứng minh 2
AN AK.AH
xét đường tròn (O) có ·
AMN là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung MN nên · 1 AMN sd cung MN4 2 1 1 lại có · · · MKA MOA MON ·
( theo câu b) nên MKA sd cung MN5 2 2 Từ (4), (5) suy ra · · AMH MKA . Xét AMH AKM có; · MAH chung · ·
AMH MKA (cmt) AM AH Nên AMH : A
KM g.g suy ra 2 
AM AK.AH AK AM
Lại có AM = AN ( tinh chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên AN2=AK.AH (đpcm) Trang 24
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH HÀ NAM NĂM HỌC 2019-2020 Câu I (2,0 điểm). 1) Giải phương trình 2
x  5x  4  0
3x y  3
2) Giải hệ phương trình: 
2x y  7 Câu II (2,0 điểm).
1) Rút gọn biếu thức: A      2 4 3 45 5 1 5  1    2) Cho biểu thức: 1 1 3   x B .  
, (với x  0; x  9 ).
 3  x 3  x x
Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của x để 1 B  . 2
Câu III (1.5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ 1
Oxy cho parabol  P có phương trình 2 y
x và đường thẳng d  có 2
phương trình y  mx  3  m (với m là tham số).
1) Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol P , biết điểm M có hoành độ bằng 4.
2) Chứng minh đường thẳng d  luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt. Gọi x , x lần lượt 1 2
là hoành độ của hai điểm , A B . Tìm m để 2 2
x x  2x x  20 . 1 2 1 2 Câu IV (4.0 điểm).
1) Cho nửa đường tròn  ;
O R đường kính AB . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn  ;
O R vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn đó. Gọi M là một điểm bất kì
trên nửa đường tròn  ;
O R (với M khác A , M khác B ), tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M
cắt Ax, By lần lượt tại C D .
a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O . c) Chứng minh 2
AC.BD R .
b) Kẻ MN A ,
B N AB ; BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung điểm của MN .
2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy r  4 cm, độ dài đường sinh l  5 cm. Câu V (0,5 điểm).
Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện abc  1 Chứng minh 1 1 1    1. 2  a 2  b 2  c Trang 25 Hướng dẫn giải Câu I (2,0 điểm). 1) Giải phương trình 2
x  5x  4  0 Lời giải
Ta có a b c  1  5
   4  0  x  1; x  4 1 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1;  4 .
3x y  3
2) Giải hệ phương trình: 
2x y  7 Lời giải 3
x y  3 5  x  10 x  2 x  2 Ta có          ;
x y   2;3 .
2x y  7
2x y  7 4  y  7 y  3 Câu II (2,0 điểm).
1) Rút gọn biếu thức: A      2 4 3 45 5 1 5  1 Lời giải  2 4 5 1 4 Ta có A   3 45   5     1   9 5  5 1 5 1 5  1
 5 1 9 5  5 1  7  5 .    2) Cho biểu thức: 1 1 3   x B .  
, (với x  0; x  9 ).
 3  x 3  x x
Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của x để 1 B  . 2 Lời giải 3  x    3  1 1 3 x x  3 x Ta có B   .      xx x
  x  x. 3 3 3 3 x 2 x 3  x 2    . 3 
x 3  x  . x 3  x 4  3  1 2 1 2 1 x B       0   3  x 3  x 23  x  0 2 2 2 Trang 26 1   x
2 3  x  0;* Vì 1 
x  0 nên *  3  x  0  x  3  0  x  9 Vì x
x 1;2;3;4;5;6;7;  8 .
Câu III (1.5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ 1
Oxy cho parabol  P có phương trình 2 y
x và đường thẳng d  có 2
phương trình y  mx  3  m (với m là tham số).
1) Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol P , biết điểm M có hoành độ bằng 4. Lời giải 1
M   P 2
y  .4  8  M 4;8 . 2
2) Chứng minh đường thẳng d  luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt. Gọi x , x lần lượt 1 2
là hoành độ của hai điểm , A B . Tìm m để 2 2
x x  2x x  20 . 1 2 1 2 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của  1
d  và P là 2
x  mx  3  m 2 2  x  2 x
m  2m  6  0 2 2
Ta có   m   m   2 2
6  m  2m  6  m   1  5  0,m
Suy ra đường thẳng d  luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt. x x  2  m Ta có hệ thức Vi-ét 1 2 
x .x  2m  6  1 2 Yêu cầu 2 2 2 2
x x  2x x  20  x x  2x x  4x x  20 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
 x x 2  4x x  20   2
m2  4 2m  6  20 1 2 1 2  
m m    m  2 2 4 8 4 0 4 1
 0  m 1  0  m  1thoa man . Vậy m  1. Câu IV (4.0 điểm).
1) Cho nửa đường tròn  ;
O R đường kính AB . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn  ;
O R vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn đó. Gọi M là một điểm bất kì
trên nửa đường tròn  ;
O R (với M khác A , M khác B ), tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M
cắt Ax, By lần lượt tại C D .
a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O . Trang 27 c) Chứng minh 2
AC.BD R .
b) Kẻ MN A ,
B N AB ; BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung điểm của MN .
2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy r  4 cm, độ dài đường sinh l  5 cm. Lời giải
a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp. OA    ACOAC  90
Theo tính chất tiếp tuyến ta có    OM CM OMC  90
Xét tứ giác ACMO có tổng hai góc ở vị trí đối nhau OAC OMC  90  90  180
Suy ra tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác COD vuông tại O .
Tương tự ý a) ta cũng chứng minh được tứ giác BDMO nội tiếp.
Ta có AMB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra tam giác ABM vuông tại B .
Suy ra OAM OBM  90
Lại có OAM MCO (cùng chắn cung MO của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ACMO )
ODM OBM (cùng chắn cung MO của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDMO )
DCO ODC MCO ODM OAM OBM  90   COD vuông tại O . c) Chứng minh 2
AC.BD R . AC MC
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có  BD MD
Tam giác COD vuông tại O có đường cao OM
Áp dụng hệ thức lượng tam giác vuông ta có 2 2
MC.MD OM AC.BD R  Đpcm.
d) Kẻ MN A ,
B N AB ; BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung điểm của MN . Trang 28 Kẻ BM cắt Ax tại E.
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có CO là đường phân giác trong của tam giác cân ACM.
Suy ra OC vừa phân giác vừa là đường cao của tam giác ACM.
Suy ra OC AM , mà EB AM OC // EB .
Lại có O là trung điểm của AB suy ra OC là đường trung bình tam giác ABE.
Suy ra C là trung điểm của AE. Ta có E
A // MN (vì cùng vuông góc với AB). BA A
Áp dụng hệ quả định lý Ta Lét vào tam giác ABE ta có E  BN NM
Áp dụng hệ quả định lý Ta Lét vào tam giác ABC ta có BA AC BN NI E A AC BA E A AC E     
A NM  2  I là trung điểm của MN . NM NI BN NM NI AC NI
2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy r  4 cm, độ dài đường sinh l  5 cm. Ta có 2 2
AH  r  4cm; AO  l  5cm  OH  AO  AH  9  3cm Thể tích hình nón là 1 2 V  .OH. .r  16  3 cm  . 3 Câu V (0,5 điểm).
Cho a, b, c là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện abc  1 Chứng minh 1 1 1    1. 2  a 2  b 2  c Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh 1 1 1    1 2  a 2  b 2  c
 b  2c  2  a  2c  2  a  2b  2  a  2b  2c  2
ab bc ca  4a b c 12  abc  2ab bc ca  4a b c  8 Trang 29
ab bc ca  4a b c 12  1 2ab bc ca  4a b c  8
ab bc ca  3
Thật vậy áp dụng bất đẳng thức CauChy cho 3 số dương ta có  ab bc ca  abc2 3 3  3 .
Dấu “=” xảy ra khi a b c 1.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HÀ NỘI
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: MÔN TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi 02 tháng 6 năm 2019
Thời gian làm bài: 120 phút. Hoàn tất chứng minh.
Bài I. ( 2,0 điểm ) 4 x   1 15 x 2  x 1
Cho hai biểu thức A  và B     :
với x  0; x  25 . 25  x   x  25 x  5 x  5  
1) Tìm giá trị của biểu thức A khi x  9 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P  .
A B đạt giá trị nguyên lớn nhât.
Bài II. (2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì sau 15 ngày làm xong. Nếu đội thứ nhất làm riêng
trong 3 ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm tiếp công việc đó trong 5 ngày thì cả hai đội hoàn thành được
25% công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng thì bao nhiêu ngày mới hoàn thành xong công việc trên?
2) Một bồn nước inox có dạng một hình trụ với chiều cao 1,75 m và diện tích đáy là 2 0 3
, 2 m . Hỏi bồn nước
này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước ? (Bỏ qua bề dày của bồn nước).
Bài III. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: 4 2
x  7x 18  0.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng 2
(d ) : y  2mx m 1 và parabol 2
(P) : y x
a) Chứng minh (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x 1 2 1 1 2  thỏa mãn   1. x x x x 1 2 1 2
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn O . Hai đường cao BE
CF của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H .
1) Chứng minh bốn điểm B , C , E , F cùng thuộc một đường tròn. Trang 30
2) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng EF .
3) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đường thẳng AO cắt đường thẳng BC tại điểm I ,
đường thẳng EF cắt đường thẳng AH tại điểm P . Chứng minh tam giác APE đồng dạng với tam
giác AIB và đường thẳng KH song song với đường thẳng IP .
Bài V. ( 0,5 điểm) Cho biểu thức 4 4
P a b ab với a, b là các số thực thỏa mãn 2 2
a b ab  3 . Tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của P . ---HẾT--- HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài I. ( 2,0 điểm ) 4 x   1 15 x 2  x 1
Cho hai biểu thức A  và B     :
với x  0; x  25 . 25  x   x  25 x  5 x  5  
1) Tìm giá trị của biểu thức A khi x  9 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P  .
A B đạt giá trị nguyên lớn nhât. Lời giải 1) Với x  9 4 x   1 4 9   1 4.3   1
Thay vào A ta có : A     1. 25  x 25  9 16
2) Rút gọn biểu thức B . 15 x 2  x 1
Với x  0 , x  25, ta có B     :   . x  25 x  5 x  5     15  x 2 x 1 B   .   
x  5 x  5 : x  5  x  5 
15  x  2  x  5 x 1 B   .
x  5 x  5 : x  5
15  x  2 x 10 x 1 B   .
x  5 x  5 : x  5 x  5 x  5 B    .
x  5 x  5 x 1 Trang 31 1 B  . x 1
3) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P  .
A B đạt giá giá trị nguyên lớn nhất. 4  x   1 1 4 Ta có P  . A B    . 25  x x 1 25  x
Để P nhận giá trị nguyên khi x Z thì 4 25  x hay 25  x U  4  ;  2; 1;1; 2; 4 . 4    
Khi đó, ta có bảng giá trị sau: 25  x 4  2  1 1 2 4 x 29 27 26 24 23 21 P  . A B 1 2  4  4 2 1 Đánh giá Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
Do P đạt giá trị nguyên lớn nhất nên ta có P  4 . Khi đó giá trị cần tìm của x x  24 .
Bài II. (2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì sau 15 ngày làm xong. Nếu đội thứ nhất làm riêng
trong 3 ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm tiếp công việc đó trong 5 ngày thì cả hai đội hoàn thành được
25% công việc. Hỏi mỗi đội làm riêng thì bao nhiêu ngày mới hoàn thành xong công việc trên.
2) Một bồn nước inox có dạng một hình trụ với chiều cao 1,75 m và diện tích đáy là 2 0 3
, 2 m . Hỏi bồn nước
này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước ? (Bỏ qua bề dày của bồn nước). Lời giải
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
- Gọi thời gian để đội thứ nhất và đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc lần lượt là x
y x  15, y  15 , đơn vị (ngày).
Một ngày đội thứ nhất làm được 1 (công việc). x
Một ngày đội thứ hai làm được 1 (công việc). y
- Vì hai đội cùng làm trong 15 ngày thì hoàn thành xong công việc. Như vậy trong một ngày cả hai đội làm
được 1 (công việc). Suy ra, ta có phương trình : 1 1 1   (1). 15 x y 15
- Ba ngày đội đội thứ nhất làm được 3 (công việc). x
- Năm ngày đội thứ hai làm được 5 (công việc). y Trang 32
- Vì đội thứ nhất làm trong 3 ngày rồi dừng lại đội thứ hai làm tiếp trong 5 ngày thì cả hai đội hoàn thành 1 xong 25%
(công việc). Suy ra, ta có phương trình : 3 5 1   (2). 4 x y 4 1 1 1 1 1       x y 15  x 24 x  24
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :      . (TMĐK). 3 5 1 1 1   y  40    x y 4  y 40
- Vậy thời gian để đội thứ nhất làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là 24 (ngày) và thời gian để
đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là 40 (ngày).
2) Số mét khối nước đựng được của bồn chính là thể tích của bồn chứa. Như vậy số mét khối đựng được của
bồn sẽ là : V , . ,,  3 0 32 1 75 0 56 m .
Bài III. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: 4 2
x  7x 18  0.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng 2
(d ) : y  2mx m 1 và parabol 2
(P) : y x
a) Chứng minh (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x 1 2 1 1 2  thỏa mãn   1 x x x x 1 2 1 2 Lời giải 1) Giải phương trình: 4 2
x  7x 18  0  1  Cách 1 : Đặt 2
t x t  0  * *Phương trình   1 trở thành : 2
t  7t 18  02 2
Ta có :        2 7 4.1.
18  121  11    11
Suy ra :Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt là: 7 11 7 11 t
 9 t / m t   2 ktm 2   1   2 2
Thay t  9 vào   * ta có : 2
x  9  x  3 
Vậy nghiệm của phương trình là : x  3   Cách 2 : Ta có : 4 2
x  7x 18  0 Trang 33 4 2 2
x  2x  9x 18  0 2  x  2 x  2  9 2
x  2  0   2 x  2 2 x  9  0 2 x  2  0 ô v li   2 x 9  0 2  x  9 x  3 
Vậy nghiệm của phương trình là : x  3 
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng 2
(d ) : y  2mx m 1 và parabol 2
(P) : y x
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x  2mx m 1   1
Để (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt với m a  1  0  Ta có :    b 2 ' '  ac  0   m Xét ' 2   m  2 m   2 2
1  m m 1  1  0, m
Vậy (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn 1 2 1 1 2    1  2 x x x x 1 2 1 2 Ta có 2
x x  0  m 1  0  m  1  1 2
Hai nghiệm của phương trình : x m 1; x m 1 1 2 1 1 2  x x 2   x x
Biến đổi biểu thức 2 ta có : 1 2 1 2   1 
x x  2  x x 1 2 1 2 x x x x x x x x 1 2 1 2 1 2 1 2
Thay x m 1; x m 1 vào biểu thức x x  2   x x ta có : 1 2 1 2 1 2 m
m    m m   2 -1 1 -2 -1
1  m -1- 2  2m 2
m  2m  3  0  m 3m   1  0 m  3  0 m  3     m 1  0 m     1 L
Kết Luận : Với m  3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trang 34
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn O . Hai đường cao BE
CF của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H .
1) Chứng minh bốn điểm B , C , E , F cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng EF .
3) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đường thẳng AO cắt đường thẳng BC tại điểm I ,
đường thẳng EF cắt đường thẳng AH tại điểm P . Chứng minh tam giác APE đồng dạng với tam
giác AIB và đường thẳng KH song song với đường thẳng IP . Lời giải A E x M P F H O B D K I C S
1) Chứng minh bốn điểm B , C , E , F cùng thuộc một đường tròn.
Xét tứ giác BCEF ta có :
BEC  90 ( BE là đường cao)
BFC  90 ( CF là đường cao)
BCEF là tứ giác nội tiếp (đỉnh E , F cùng nhìn cạnh BC dưới một góc vuông).
2) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng EF.
Vẽ tiếp tuyến Ax như hình vẽ  BAF ACB (tính chất giữa đường tiếp tuyến và dây cung). Trang 35
Do tứ giác BCEF nội tiếp  AFE A . CB
Ta suy ra BAF AFE EF //Ax (do hai góc so le trong)
Lại có Ax OA OA EF (đpcm).
3) Chứng minh APE ∽ ABI
Ta có : AEB ABI ( Vì AEB EFC ABI EFC  180 )
Mặt khác APE PAI  90 (vì AI PE )
AIB PAI  90 ( Vì AH BC )  APE AIB
Vậy APE ABI ( g-g).
* Chứng minh KH //PI
Gọi M là giao điểm của AO EF , dung đường kính AS
Ta có BE / /CS cùng vuông góc AC
BS / /CF cùng vuông góc AB
BHCS là hình bình hành nên H , K, S thẳng hàng Ta có A .
E AC AH.AD A .
E AC AM.AS AH AM
AH.AD AM .AS    AHM A
SD AHM ASD AS AD
HMSD Nội tiếp đường tròn
Kết hợp PMID nội tiếp đường tròn  PIM PDM HSM HS//PI .
Bài V. ( 0,5 điểm) Cho biểu thức 4 4
P a b ab với a, b là các số thực thỏa mãn 2 2
a b ab  3 . Tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của P . Lời giải Ta có 2 2 2 2
a b ab  3  a b  3  ab thay vào P ta được.
P a b ab  a b 2 4 4 2 2 2 2
 2a b ab    ab2 2 2 3  2a b ab 2 2 2 2
 9  6ab a b  2a b ab   2  7  85 2 2
 9  7ab a b   ab2 7 49 49  2.a . b    9     ab   .    2 4  4  2  4 Vì 2 2
a b  3  ab , mà a b2 2 2
 0  a b  2
ab  3 ab  2
ab ab  3  .   1
Và a b2 2 2
 0  a b  2ab  3 ab  2ab ab 1. 2 Từ   7 7 7 1 7 9 1 và 2 suy ra 3   ab  1  3
   ab   1   ab   2 2 2 2 2 2 2 2 2 1  7  81   81  7  1 81 85  7  85 1 85 ab         ab           ab        4  2  4 4  2  4 4 4  2  4 4 4 2  7  85 1  ab    21    2  4 Trang 36 ab  3  a  3 b   3
Vậy Max P  21. Dấu = xảy ra khi    v  . 2 2 a b  6 b
   3 a   3 ab 1 a  1 a  1
Min P  1. Dấu = xảy ra khi    hoặc  . 2 2 a b  2 b  1 b  1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HÀ TĨNH
NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút. Mã Đề 01
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) A  50  18.  2 2  1  a b) B   :   (với a  0 và a  1  ). 2 2
 a  a a 1 a  2a 1
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Tìm các giá trị của a và b để đường thẳng d : y  ax  b đi qua hai điểm M 1;5 và N 2;8. b) Cho phương trình 2
x  6x  m  3  0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x   1  2 x  5x  m  4  2 . 1 2 2  1 2
Câu 3. (1,5 điểm) Một đội xe vận tải được phân công chở 112 tấn hàng. Trước giờ khởi hành có 2 xe phải
đi làm nhiệm vụ khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 1 tấn hàng so với dự tính. Tính số xe ban đầu của
đội xe, biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng như nhau.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Qua M kẻ các tiếp tuyến
MA, MB với đường tròn (A, B là tiếp điểm). Đường thẳng (d) thay đổi đi qua M, không đi qua O và luôn
cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt C và D (C nằm giữa M và D).
a) Chứng minh AMBO là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh 2 MC.MD  MA .
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác OCD luôn đi qua điểm cố định khác O.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho hai số thực dương ,
a b thỏa mãn: a b  3ab  1. 6ab
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 P   a b . a b --------HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 37
Họ tên thí sinh .................................................. Số báo danh .....................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HÀ TĨNH
NĂM HỌC 2019 – 2020
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN. Mã đề 01
Chú ý :
- Mọi cách giải đúng, ngắn gọn đều cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không qui tròn.
- Hội đồng chấm có thể thống nhất để chia các ý có điểm lớn hơn 0.25 thành các ý 0.25 điểm
(nếu thấy cần thiết).
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) A  25.2  9.2  25. 2  9. 2 0.5    5 2 3 2 2 2. 0.5 Câu 1 2 1 a (2,0 đ)  1 a b) B  : 0.5 a a   1 a  2 1
  a a  2 2 1 1 2  2    a . 0.5 a(a 1) 1 a a
a) Do đường thẳng (d) qua điểm M 1;5 nên ta có: a  b  5. 0.5
(d) qua điểm N 2;8 ta có: 2a  b  8. 0.5 a  b  5 a  3
a, b là nghiệm của hệ    . 0.5 2a  b  8 b  2
b) Ta có ' 12  m Câu 2 (2,5 đ) 0.25
Để phương trình có nghiệm phân biệt thì '  0  m 12 x  x  6 Theo định lí Viet ta có 1 2  . 0.25 x x  m  3  1 2
Vì x là nghiệm phương trình 2 x  6x  m  3  0 2 nên 2 2
x  6x  m  3  0  x  5x  m  4  x 1 2 2 2 2 2 0.25 Khi đó x   1  2
x  5x  m  4  2  x 1 x 1  2  x x  (x  x ) 1  0 1  2  1 2 2  1 2 1 2
 m361 0  m 10 (thoả mãn). 0.25
Gọi x là số xe ban đầu, với x  Z; x  2 , theo dự kiến mỗi xe phải chở 112 (tấn). 0.25 x Câu 3
(1,5 đ) Khi khởi hành số xe còn lại x  2
và mỗi xe phải chở 112 (tấn). 0.25 x  2 Trang 38  
Theo bài toán ta có phương trình: 112 112 1 0.25 x x  2 x 16 2
112(x  2)  112x  x(x  2)  x  2x  224  0   0.5 x  14 
Đối chiếu điều kiện và kết luận số xe ban đầu là 16 (xe). 0.25
a) Theo tính chất tiếp tuyến có 0 MAO  90 0.5 0
MBO  90 suy ra tứ giác AMBO nội tiếp A 0.5 đường tròn (đpcm). D C
b) Xét  MCA và  MAD có góc M chung, 0.25 M H O
MAC MDA (cùng bằng 1 sđ AC ) 2 0.25
Suy ra  MCA và  MAD đồng dạng. B MC MA Suy ra  (đpcm) 0.25 MA MD Câu 4 2 (3,0 đ)   MC.MD MA 0.25
c) Gọi H là giao điểm OM và AB suy ra H cố định. 0.25 Xét trong tam giác M
 AO vuông tại A có đường cao AH suy ra có 2  MH.MO  MA Kết hợp với 2
MC.MD  MA nên có MH.MO  MC.MD . 0.25 Từ đó có MC MH  và góc M chung  M  CH và MOD 
đồng dạng  CHM MDO MO MD 0.25
nên tứ giác OHCD nội tiếp đường tròn.
Từ đó có đường tròn ngoại tiếp tam giác O
 CD luôn đi qua điểm H cố định. 0.25 2 (a ) a) Ta có: 2 2 2 2
(a b)  0  a b  2ab  (a b)  4a ; b 2 2   b a b 2 Từ giả thiết 3
a b  3ab 1  a b  1 3ab  1 a b2 0.25 4
 a b2  a b    a b   a b 2 3 4 4 0 2 3
 2  0  a b   (vì a, b  0 ) 3 3ab 1 (a b) 1 3 1       Câu 5 1 1 a b a b a b 2 2 (1,0 đ) 0.25 a b 2 2 2 2  2 a b     2 2
a b    2 9 9 6ab 3ab 2 7 2 2 P
a b  2   2 2
a b   1  0.25 a b a b 9 9 a b
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 7 1 0.25 khi 
a b  . 9
a b  3ab  1 3 Trang 39 ------HẾT------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2019 -2020 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút. MÃ ĐỀ 02
Câu 1.
(2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức: a) A  72  8.  1 1  1  a b) B   :   với a  0 và a  1  . 2 2
 a  a a 1 a  2a 1
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Tìm các giá trị của m và n để đường thẳng (d) : y  mx  n đi qua hai điểm A 2;7 và B1;3 . b) Cho phương trình 2
x  4x  m  4  0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x   1  2 x  3x  m  5  2  . 1 2 2  1 2
Câu 3. (1,5 điểm) Một đội xe vận tải được phân công chở 144 tấn hàng. Trước giờ khởi
hành có 2 xe phải đi làm nhiệm vụ khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 1 tấn hàng so với
dự tính. Tính số xe ban đầu của đội xe, biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng như nhau.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Qua M
kẻ các tiếp tuyến ME, MF với đường tròn (E, F là tiếp điểm). Đường thẳng (d) thay đổi đi
qua M, không đi qua O và luôn cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt P và Q (P nằm giữa M và Q).
a) Chứng minh EMFO là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh 2 MP.MQ  ME .
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác OPQ luôn đi qua điểm cố định khác O.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho hai số thực dương ,
a b thỏa mãn a b  3ab  1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 12ab 2 2 P   a b . a b -------HẾT------- Trang 40
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ tên thí sinh...........................................................Số báo danh..........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HÀ TĨNH
NĂM HỌC 2019 – 2020
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Mã đề 02
Chú ý :
- Mọi cách giải đúng, ngắn gọn đều cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không qui tròn.
- Hội đồng chấm có thể thống nhất để chia các ý có điểm lớn hơn 0.25 thành các ý 0.25 điểm
(nếu thấy cần thiết).
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
a) A  36.2  4.2  36. 2  4. 2 0.5    0.5 6 2 2 2 4 2.  1 1  1 a
1 a 1 a b) B   :  : Câu 1   2 2
 a  a a 1 a  2a 1 a a   1 a  2 1 0.5 (2,0 đ) 1 aa  2 1   1  a . 0.5 a(a 1) 1 a a
a) Do đường thẳng (d) qua điểm
A 2;7 nên ta có: 2m n  7 0.5
(d) qua điểm B1;3 ta có: m n  3. 0.5 2m  n  7 m  4
m, n là nghiệm của hệ    . 0.5 m  n  3 n  1
b) Ta có '  8  m 0.25
Để phương trình có nghiệm phân biệt thì '  0  m  8 Câu 2 x  x  4 Theo đị (2,5 đ) nh lí Viet ta có 1 2  . 0.25 x x  m  4  1 2
Vì x là nghiệm phương trình 2 x  4x  m  4  0 2 nên 2 2
x  4x  m  4  0  x  3x  m  5  x 1. 2 2 2 2 2 0.25 Khi đó x   1  2 x  3x  m  5  2   x 1 x 1  2
  x x  (x  x )  3  0 1  2  1 2 2  1 2 1 2
 m 4 43  0  m  5( thoả mãn). 0.25
Gọi x là số xe ban đầu, với x  Z; x  2 , theo dự kiến mỗi xe phải chở 144 (tấn) . 0.25 x Trang 41
Khi khởi hành số xe còn lại x  2 và mỗi xe phải chở 144 (tấn). 0.25 Câu 3 x  2 (1,5 đ) 144 144
Theo bài toán ta có phương trình:  1 0.25 x x  2 x 18 2
 144(x  2) 144x  x(x  2)  x  2x  288  0   0.5 x  16 
Đối chiếu điều kiện và kết luận số xe ban đầu là 18 (xe). 0.25
a) Theo tính chất tiếp tuyến có 0 MEO  90 0.5 E Q (d) Và 0
MFO  90 suy ra tứ giác EMFO nội tiếp P 0.5 M đường tròn (đpcm). K O
b) Xét  MPE và  MEQ có góc M chung, 0.25 Câu 4 F sđ (3,0 đ)
MEP MQE (cùng bằng 1 EP ) 0.25 2
Suy ra  MPE và  MEQ đồng dạng. MP ME Suy ra  0.25 ME MQ 2  MP.MQ  ME (đpcm) 0.25
c) Gọi K giao điểm của OM và EF suy ra K là điểm cố định.
Xét tam giác  MEO vuông E, có đường cao EK nên có 2 MK.MO  ME 0.25 Kết hợp với 2 MP.MQ  ME  nên MP.MQ MK.MO 0.25 Từ đó có MP MK  và góc M chung  M  PK và M  OQ đồng dạng MO MQ 0.25
MKP MQO nên tứ giác OKPQ nội tiếp đường tròn.
Từ đó đường tròn ngoại tiếp tam giác OPQ luôn đi qua điểm K cố định. 0.25 2  (a ) b
  a b ab   b  2 2 a b b Ta có: 2 2 2 2 (a ) 0 2 (a ) 4a ; b 2 3
Từ giả thiết a b 3ab 1  a b  1 3ab  1 a b2 0.25 4
 a b2  a b    a b   a b 2 3 4 4 0 2 3
 2  0  a b  .  3 3ab 1 (a b) 1 3 1   1  1  . Câu 5 a b a b a b 2 2 (1,0 đ)  0.25 a b2 2 2 2 2 a b     2 2
a b    . 2 9 9 Trang 42 12ab 3ab 2 16 2 2 P
a b  4.   2 2
a b   2   . a b a b 9 9 0.25 a b
Giá trị lớn nhất của P bằng 16 1 khi 
a b  . 9
a b  3ab  1 3 0.25 ------HẾT------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HẢI DƯƠNG
Năm học 2019 – 2020 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2
4x  4x  9  3 3
x y  5
2) Giải hệ phương trình: 
2y x  0 Câu 2 (2,0 điểm)
1) Cho hai đường thẳng (d y x y x  1): 2 5 và (d2): 4
m (m là tham số). Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox.  x 2x   x 1 2 
2) Rút gọn biểu thức: P     :  
 với x  0, x  9, x  25 . 3  x 9  x x  3    x x Câu 3 (2,0 điểm)
1) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 360 bộ quần áo trong một thời gian quy
định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 4 bộ quần áo so với số bộ quần
áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày. Hỏi
theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may bao nhiêu bộ quần áo? 2) Cho phương trình: 2
x  (2m 1)x  3  0 (m là tham số). Chứng minh rằng phương trình
đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi m. Tìm các giá trị của m sao cho x x  5 1 2 1 2 và x x . 1 2 Câu 4 (3,0 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp
điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AO chứa điểm B vẽ cát tuyến AMN với đường tròn
(O) (AM < AN, MN không đi qua O). Gọi I là trung điểm của MN.
1) Chứng minh: Tứ giác AIOC là tứ giác nội tiếp.
2) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: AH.AO = AM.AN và tứ giác MNOH là Trang 43 tứ giác nội tiếp.
3) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN, cắt AB và BC theo thứ tự tại E và F. Chứng
minh rằng M là trung điểm của EF. Câu 5 (1,0 điểm)
Cho các số dương a, ,
b c thỏa mãn điều kiện: a b c  2019 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 P
2a ab  2b  2b bc  2c  2c ca  2a .
------------------------------ Hết ------------------------------
Họ và tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: .............................
Chữ kí của giám thị số 1: ................................... Chữ kí của giám thị số 2: .............................
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: Câu Phần Nội dung Điểm 2 2 2
4x  4x  9  3  4x  4x  9  9  4x  4x  0 x  0 x  0 1)
 4x(x 1)  0     1.0 Câu x 1  0 x  1 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; 1}. (2,0đ) 3
x y  5 6
y y  5 y 1 x  2        2)
2y x  0 x  2yx  2yy  1 1.0
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( ; x y)  (2;1) .
Thay y = 0 vào phương trình y = 2x – 5 được: 2x – 5 = 0  x = 2,5
(d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox 1)  (d 1.0 Câu 2) đi qua điểm (2,5; 0)  4. 2,5 – m = 0 2 (2,0đ)  m = 10
Vậy m = 10 là giá trị cần tìm.  x 2x   x 1 2  2) P     :    1.0 3  x 9  x x  3    x x  Trang 44
x 3  x   2x
x 1  2 x  3
   x  x: 3 3 x x  3
3 x x  2x
x 1  2 x  6
   x  x: 3 3 x x  3 3 x x 5  x  
x   x  : 3 3 x x  3 x 3  x x 3  x     3 
x 3  x x  5  x x  5 Vậy  x P
với x  0, x  9, x  25 x  5
Gọi số bộ quần áo mỗi ngày xưởng phải may theo kế hoạch là x ĐK: * x  N .
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo kế hoạch là 360 (ngày) x
Thực tế, mỗi ngày xưởng may được x + 4 bộ quần áo
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo thực tế là 360 x  (ngày) 4 1)
Vì xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày nên ta có phương trình: 1.0 360 360 360(x  4)  360x   1   1 x x  4 x(x  4) 2
 360x 1440  360x  x  4x Câu 2  x  4x 1440  0 3
Giải phương trình được: x1 = 36 (thỏa mãn ĐK) (2,0đ) x2 = – 40 (loại)
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may 36 bộ quần áo.
Vì a = 1, c = – 3 trái dấu
 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
x x  2m 1 (1)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2  x x  3  (2)  1 2 Từ (2)  x 2) 1 và x2 trái dấu 1.0
Mà x1 < x2  x1 < 0 < x2  x  x ; x  x 1 1 2 2 Do đó:
x  x  5  x  x  5  x  x  5  (3) 1 2 1 2 1 2 Từ (1) và (3) Trang 45  2m1 5   m  3 
Vậy m = – 3 là giá trị cần tìm. B 1 N 1 I D M 1 2 A 1 O 0.25 H C Vì IM = IN (GT)
 OI  MN (liên hệ đường kính và dây) o  AIO  90 1) Lại có o
ACO  90 (AC là tiếp tuyến của (O)) 0.75 Tứ giác AIOC có: o o o
AIO  ACO  90  90 180 Câu
AIOC là tứ giác nội tiếp. 4 (O) có: 1
B là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung MB (3,0đ)
N1 là góc nội tiếp chắn cung MB   1 B 1 N  ABM và  ANB có:  1 A chung ; 1 B 1 N   ABM  ANB (g-g) AB AM 2    AB  AM.AN (1) AN AB 0.5
Ta có: AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) OB = OC (= R) 2)
AO là đường trung trực của BC  BH  AO
 ABO vuông tại B (vì AB là tiếp tuyến của (O)), có BH là đường cao
AB2 = AH.AO (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
Từ (1) và (2)  AH.AO = AM.AN AH AM AH.AO = AM.AN   AN AO  AH AM AHM và  ANO có: A  2 chung ; 0.5 AN AO   AHM  ANO (c-g-c)  H  1 ANO Trang 46 Tứ giác MNOH có H  1 ANO
MNOH là tứ giác nội tiếp. Cách 1: B 1 N 1 I D E M F 1 2 3 2 1 A 4 O H C
Gọi D là giao điểm của AN và BC
MNOH là tứ giác nội tiếp  OMN  H4
 OMN cân tại O (vì OM = ON = R)  OMN  ONM  H  4 ONM Mà  1 H ONM (theo phần 2) 1.0 3)   1 H H4 Mặt khác: o     1 H H2 3 H H4 90  H  2 H3
HD là đường phân giác trong của  HMN Lại có HA  HD
HA là đường phân giác ngoài của  HMN
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác, ta có: DM HM AM HM DM AM  và    (3) DN HN AN HN DN AN
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét, ta có:  ME AM ABN có ME // BN   (4) BN AN  MF DM DBN có MF // BN   (5) BN DN Từ (3), (4), (5) ME MF    ME  MF BN BN
Vậy M là trung điểm của EF. Cách 2: Trang 47 B 1 N K 1 I D E M F 1 2 A 1 O H C  AHD và  AIO có: o A   2 chung ; AHD AIO 90   AHD  AIO (g-g) AH AD    AH.AO  AI.AD AI AO Lại có AH.AO = AM.AN AM AI  AM.AN  AI.AD   AD AN
Vì ME // BN nên tứ giác MEBN là hình thang
Gọi K là trung điểm của EB
IK là đường trung bình của hình thang MEBN KI // BN AK AI  
(hệ quả của định lí Ta-lét) AB AN AK AM  AM AI    do    AB AD  AD AN 
KM // BD (định lí Ta-lét đảo)
 EBF có KE = KB và KM // BF ME = MF (đpcm). Ta có: 5
a ab b  a b2 3
 a b2 5 2 2
 a b2 2 2 4 4 4 5 2 2
 2a ab  2b  a bCâu 2 5 Tương tự: 1.0 (1,0đ) 5 5 2 2
2b bc  2c  b c 2 2
; 2c ca  2a  c a 2 2 5  P  a b 5  b c 5 
c a  5a b c 2 2 2  P  2019 5 Trang 48 Dấu “=” xảy ra 2019
a b c   673 3
Vậy min P  2019 5  a b c  673 Trang 49