TOP 10 đề tuyển sinh toán 10 năm 2020 tập 4 (có lời giải)
Tổng hợp TOP 10 đề tuyển sinh toán 10 năm 2020 tập 4 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Đề thi vào 10 môn Toán năm 2023-2024
Môn: Môn Toán
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2019 - 2020 LONG AN
Môn thi: TOÁN (Công Lập) Ngày Thi: 05 – 06 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian:120 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang) Câu 1: (2,0 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức: K 9 45 3 5 x x x
2. Rút gọn các biểu thức: 4 2 Q (với x 0 ) x 2 x
3. Giải phương trình: 2
x 4x 4 3 Câu 2: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho Parabol P 2
: y 2x và đường thẳng d : y 2x 4
1.Vẽ Parabol P và đường thẳng d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
2.Tìm tọa độ giao điểm của Parabol P và đường thẳng d bằng phép tính.
3.Viết phương trình đường thẳng d ' : y ax b . Biết rằng d ' song song với d và d và 1
đi qua điểm N 2;3 . Câu 3: (2,0 điểm) 1.Giải phương trình: 2
x 7x 10 0 (không giải trực tiếp bằng máy tính cầm tay)
2x y 5
2.Giải hệ phương trình:
(không giảitrực tiếp bằng máy tính cầm tay) x y 1
3.Cho phương trình (ẩn x ) 2
x 6x m 0
a)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2
b)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn điều kiện 1 2 2 2
x x 12 . 1 2 Câu 4: (4,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết AB 5cm ; BH 3cm . Tính
AH , AC và sin CAH .
2.Cho đường tròn O,R , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn O,R và lấy
trên tiếp tuyến đó điểm P sao cho AP R , từ P kẻ tiếp tuyến thứ hai tiếp xúc với đường tròn
O,R tại M .
a) Chứng minh tứ giác APMO nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh BM song song OP .
c) Biết đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BM tại N , AN cắt OB tại K , PM
cắt ON tại I , PN cắt OM tại J . Chứng minh ba điểm K ,I ,J thẳng hàng. ----HẾT----
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ----------------------------------
Số báo danh:-------------------------
Chữ kí giám thị 1:----------------------------------
Chữ kí giám thị 2:------------------ Trang 1 LỜI GIẢI
1. Rút gọn các biểu thức: K 9 45 3 5 x x x
2. Rút gọn các biểu thức: 4 2 Q (với x 0 ) x 2 x
3. Giải phương trình: 2
x 4x 4 3 Lời giải
1. K 9 45 3 5 3 3 5 3 5 3 . x x x
x 2. x 2 x x 2 4 2 2. Q
x 2 x 2 2 x . x 2 x x 2 x 3. 2
x 4x 4 3 2
x 4x 4 9 2
x 4x 5 0 x 1 x 5 0 x 1 x 5 Vậy S 1; 5 Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho Parabol P 2
: y 2x và đường thẳng d : y 2x 4
1.Vẽ Parabol P và đường thẳng d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
2.Tìm tọa độ giao điểm của Parabol P và đường thẳng d bằng phép tính.
3.Viết phương trình đường thẳng d ' : y ax b . Biết rằng d ' song song với d và d và 1
đi qua điểm N 2;3 . Lời giải
1. Học sinh tự vẽ hình.
2. Phương trình hoành độ giao điểm là x 1 y 2 2 2x 2x 4 2 2x 2x 4 0 2 x x 2 0 x 2 y 8
Vậy tọa độ giao điểm là 1 ;2,2;8 . a 2
3. Vì d ' song song với d nên . b 4 x 2
Vì d ' và đi qua điểm N 2;3 nên . y 3
Thay vào d ' ta có 3 2.2 b b 1 (TMĐK b 4 ).
Vậy phương trình d ' : y 2x 1. Câu 2: 1.Giải phương trình: 2
x 7x 10 0 (không giải trực tiếp bằng máy tính cầm tay) Trang 2
2x y 5
2.Giải hệ phương trình:
(không giảitrực tiếp bằng máy tính cầm tay) x y 1
3.Cho phương trình (ẩn x ) 2
x 6x m 0
a)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2
b)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn điều kiện 1 2 2 2
x x 12 . 1 2 Lời giải 1. 2 x 7x 10 0
Ta có b ac 2 2 4 7 4 1 . 1 . 0 9 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: b 7 x 5 1 2a 2 b 7 x 2 2 2a 2
2x y 5 3 x 6 x 2 2. x y 1 y 1 x y 1
Vậy (x;y) (2;1) . 3. 2
x 6x m 0 a) 2 '
b' ac 9 m .
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ' 0 9 m 0 m 9 x x 6 1 2 b)Áp dụng Viet ta có x x m 1 2 2 x 2 x 12 x x x x 12 1 2 1 2 1 2 x x 2 x x 4 1 2 1 2 2 x x 4x x 4 1 2 2 1 2
36 4m 4 m 8(tm) Vậy m 8 . Câu 3:
1. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết AB 5cm ; BH 3cm . Tính
AH , AC và sin CAH .
2.Cho đường tròn O,R , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn O,R và lấy
trên tiếp tuyến đó điểm P sao cho AP R , từ P kẻ tiếp tuyến thứ hai tiếp xúc với đường tròn
O,R tại M .
a) Chứng minh tứ giác APMO nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh BM song song OP .
c) Biết đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BM tại N , AN cắt OB tại K , PM
cắt ON tại I , PN cắt OM tại J . Chứng minh ba điểm K ,I ,J thẳng hàng. Lời giải Trang 3 1.
Áp dụng Pitago vào tam giác vuông ABH C 2 2 2
AB AH BH 2 2 2 2 2
AH AB BH 5 3 16 AH 4( cm ) BH .BC 25 2 AB BH.13 2 5 BH (cm) . 13
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC 2 AH 16 2
AH BH .CH CH cm BH 3 H Do đó 16 25
BC BH CH 3 cm 3 3 3cm
Áp dụng Pitago vào tam giác vuông ABC 16 25 400 2
AC CH .BC 3 3 9 B 20 5cm A AC cm ) 3 CH 16 20 4 sin CAH : CA 3 3 5 2. P N J
a)Xét tứ giác APMO có 0 0 0 PAO PMO 90 90 180 APMO
nội tiếp đường tròn đường kính PO . I
b) Chứng minh BM // OP
BM AM (góc nội tiếp chắn nửa đườn M tròn) (1) K
PA,PM là hai tiếp tuyến xuất phát từ
P PO AM (2)
Từ (1),(2) BM // OP
c) Tam giác ANB có NO là đường cao
đồng thời là đường trung tuyến nên ANB A B cân tại N O
suy ra NO cũng là phân giác
hay ANO ONB
Lại có ANO PAN (so le trong, PA // NO )
ONB NOP (so le trong, PO // BM )
Suy ra ANO ONB PNOA nội tiếp
đường tròn đường kính PO 0
PNO 90 PAON là hình chữ nhật.
K là trung điểm POvà AN Trang 4
Ta có JOP có ON ,PM là các đường cao cắt nhau tại I
I là trực tâm JOP JI OP3
Mặt khác PNMOlà hình thang nội tiếp đường tròn đường kính PO
PNMO là hình thang cân
NPO MOP hay JPO JOP
Do đó JPOcân tại J có JK là trung tuyến JK cũng là đường cao
JK OP4
Từ 3 ,4 K,I ,J thẳng hàng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (1 – m)x + m + 1 đồng biến trên R A. m > 1 B. m < 1 C. m < -1 D. m > -1
Câu 2. Phương trình 2
x 2x 1 0 có 2 nghiệm x ; x . Tính x x 1 2 1 2 A. x x 2 B. x x 1 C. x x 2 D. x x 1 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 3. Cho điểm M(xM; yM) thuộc đồ thị hàm số y = -3x2 . Biết xM = - 2. Tính yM A. yM = 6 B. yM = -6 C. yM = -12 D. yM = 12 x y 2
Câu 4. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ? 3x y 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 5. Với các số a, b thoả mãn a < 0, b < 0 thì biểu thức a ab bằng A. 2 a b B. 3 a b C. 2 a b D. 3 a b
Câu 6. Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH của ∆ABC 12 5 12 7 A. AH cm B. AH cm C. AH cm D. AH cm 7 2 5 2
Câu 7. Cho đường tròn (O; 2cm) và (O’; 3cm). biết OO’ = 6cm. Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Một quả bóng hình cầu có đường kính 4cm. Thể tích quả bóng là 32 32 256 256 A. 3 cm B. 3 cm C. 3 cm D. 3 cm 3 3 3 3
Phần 2: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức A 3 2 2 3 2 2 2 1 6 2) Chứng minh rằng .
a 3 1 Với a 0, a 9 a 3 a 3 a 9
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – (m – 2)x - 6 = 0 (1) (với m là tham số)
1) Giải phương trình (1) với m = 0
2) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt 3) Gọi x
1, x2 là 2 nghiệm của phương trình . Tìm các giá trị của m để 2 x x x (m 2)x 16 2 1 2 1 Trang 5 2
x xy y 7 0
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2
x xy 2y 4(x 1)
Câu 4. (2,5 điểm) Qua điểm A năm ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (B, C là
các tiếp điểm. Gọi E là trung điểm của đoạn AC, F là giao điểm thứ hai của EB với (O)
1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ∆CEF ∆BEC
2) Gọi K là giao điểm thứ hai của AF với đường tròn (O). Chứng minh BF.CK = BK.CF
3) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF
Câu 5. (1,5 điểm) Xét các số x, y, z thay đổi thoả mãn x3 + y3 + z3 – 3xyz = 2. 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 P
(x y z) 4(x y z xy yz zx) 2
----------------------------Hết----------------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 TỈNH NAM ĐỊNH 2019 -2020 I/ Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B D C D A II/ Tự luận Câu 1:
1) A 3 2 2 3 2 2 2 2. 2.11 2 2. 2.11 2 2
( 2 1) ( 2 1) 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2) Với a 0, a 9 Ta có: 2 1 6
2( a 3) ( a 3) 6 VT . a 3 . a 3 a 3 a 3 a 9 ( a 3) 2 a 6 a 3 6 a 3 1 VP a 3 a 3 Vậy 2 1 6 .
a 3 1 Với a 0, a 9 a 3 a 3 a 9 Câu 2: x 1 7
1/ Với m = 0 ta có phương trình: 2 x 2x 6 0 x 1 7
Vậy khi m =0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 7 và x 1 7 2/ Ta có 2 2 (m 2) 4.1.( 6
) (m 2) 24 0 với mọi m.
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m.
3) Phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m. x x m 2 Theo Vi-ét ta có: 1 2 x x 6 1 2 Ta có : 2
x x x (m 2)x 16 2 1 2 1 Trang 6 2 2 2
x x x (x x )x 16 x x x x x x 16 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 2
(x x ) 2x x 16 0 (m 2) 2.( 6) 16 0 1 2 1 2 m 2 2 m 4 2 (m 2) 4 m 2 2 m 0
Vậy khi m = 0, m = 4 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: 2
x x x (m 2)x 16 2 1 2 1 Câu 3: 2
x xy y 7 0 (1) 2
x xy 2y 4(x 1) (2) Ta có: 2
(2) x xy 2y 4x 4 0 2
(x 4x 4) xy 2 y 0 2
(x 2) y(x 2) 0 x 2 0 x 2
(x 2)(x 2 y) 0 x 2 y 0 x 2 y
+ Thay x = 2 vào phương trình (1) ta được: 4 – 2y + y – 7 = 0 y = -3
+ Thay x = 2 – y vào phương trình (1) ta được : 2
(2 y) (2 y)y y 7 0 2 2
4 4y y 2y y y 7 0 2 2y 5y 3 0 Phương trình 2 2y 5y 3 0 có 2 ( 5 ) 4.2.( 3 ) 49 0, 7 5 7 5 7 1 Ta có: y 3; y 1 2 4 4 2
y 3 x 2 3 1 1 1 5
y x 2 2 2 2 5 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) (1; 3), (2; 3), ; 2 2 Bài 4: B K F A O H E x C
1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ∆CEF ∆BEC
Có AB, AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O) , B và C là ác tiếp điểm 0 0
AB OB, AC OC ABO 90 , ACO 90 Tứ giác ABOC có 0 0 0
ABO ACO 90 90 180 nên tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn + Đường tròn (O) có:
EBC là góc nội tiếp chắn cung CF Trang 7
ECF là góc tạo bởi tia tiếp tuyến AC và dây cung CF
EBC ECF (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung CF) Xét ∆CEF và ∆BEC có BEC là góc chung
EBC ECF (chứng minh trên)
∆CEF ∆BEC (g . g)
2) Chứng minh BF.CK = BK.CF
Xét ∆ABF và ∆AKB có BAK là góc chung
ABF AKB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BF) BF AF ∆ABF ∆AKB (g . g) (1) BK AB
Chứng minh tương tự ta có: CF AF ∆ACF ∆AKC (g . g) (2) CK AC
Mà AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O)) (3) BF CF Từ (1), (2) và (3) BF.CK BK.CF BK CK
3) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF
Có ∆ECF ∆EBC (Chứng minh câu a) EC EF 2 EC EB.EF EB EC EA EF Mà EC = EA (gt) 2 EA EB.EF EB EA Xét ∆BEA ∆AEF có: EA EF EB EA AEB là góc chung
∆BEA ∆AEF (c.g.c) EAF EBA ( hai góc tương ứng) hay EAF ABF
Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chưa điểm E, kẻ tia Ax là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
ABF EAF xAF (Cùng bằng ABF) tia AE trùng với tia Ax
AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF Câu 5: Ta có:
x³ + y³ + z³ - 3xyz = (x + y)³ - 3xy(x - y) + z³ - 3xyz = 2
[(x + y)³ + z³] - 3xy(x + y +z ) = 2
(x + y + z)³ - 3z(x + y)(x + y + z) - 3xy(x – y - z) = 2
(x + y + z)[(x + y + z)² - 3z(x + y) - 3xy] = 2
(x + y + z)(x² + y² + z² + 2xy + 2xz + 2yz - 3xz - 3yz - 3xy) = 2
(x + y + z)(x² + y² + z² - xy - xz - yz) = 2
x² + y² + z² - xy - xz – yz ≠ 0
Chứng minh: x² + y² + z² - xy - xz – yz ≥ 0 với mọi x, y, z
x² + y² + z² - xy - xz – yz > 0 x + y + z t
Đặt x + y + z = t (t > 0) x² + y² + z² - xy - xz – yz khi đó ta có 2 Trang 8 2 2 1 t 8 t 8 2 2 2 2 P
(x y z) 4(x y z xy yz zx)
2 2 2 2 t 2 t 2 2
Áp dụng BĐT Cô si ta có: t t 2 2
.2 2t (dấu bằng xảy ra t = 2) 2 2 8 8 2t
2 2t. 8 (dấu bằng xảy ra t = 2) t t
P ≥ 8 – 2 = 6. Tồn tại x = y = 1, z = 0 thì P = 6
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2019 - 2020
Câu 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
a) A 12 2 5 3 60. 2 4x x 6x 9 b) B . với 0 < x < 3. x 3 x
Câu 2: (2,5 điểm)
1) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1) và N(2; 1). 2) Cho phương trình: 2 2
x 2mx m m 3 0 (1), với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) với m = 4.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x và biểu thức: 1 2
P x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
Câu 3: (1,5 điểm)
Tình cảm gia đình có sức mạnh phi trường. Bạn Vì Quyết Chiến - Cậu bé 13 tuổi qua
thương nhớ em trai của mình đã vượt qua một quãng đường dài 180km từ Sơn La đến bệnh viện
Nhi Trung ương Hà Nội để thăm em. Sau khi đi bằng xe đạp 7 giờ, bạn ấy được lên xe khách và
đi tiếp 1 giờ 30 phút nữa thì đến nơi. Biết vận tốc của xe khách lớn hơn vận tốc của xe đạp là
35km/h. Tính vận tốc xe đạp của bạn Chiến.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và MN vuông góc với nhau. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm C khác điểm M. Kẻ MH vuông góc với BC (H thuộc BC).
a) Chứng minh BOMH là tứ giác nội tiếp.
b) MB cắt OH tại E. Chứng minh ME.MH = BE.HC.
c) Gọi giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp ∆MHC là K. Chứng minh 3
điểm C, K, E thẳng hàng.
Câu 5: (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 2
5x 27x 25 5 x 1 x 4.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI Câu 1:
a) A 12 2 5 3 60 36 2 15 2 15 36 6
b) Với 0 < x < 3 thì x 3 3 x 4x x 6x 9 2 x x 32 2 2 x x 3 2 x 3 x B . . . 2 x 3 x x 3 x 3 x x 3 x x Câu 2:
1) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1) nên a b 1
đồ thị hàm số đi qua điểm N(2; 1) nên 2a b 1 Trang 9
a b a Yêu cầu bài toán 1 2 2a b 1 b 3
Vậy hàm số phải tìm là y = 2x - 3.
2) a) Với m = 4, phương trình (1) trở thành: 2
x 8x 15 0 . Có 1 0
Phương trình có hai nghệm phân biệt x 3; x 5; 1 2
b) Ta có: ∆' = m2 2 m m 2 2 1.
3 m m m 3 m 3 .
Phương trình (1) có hai nghiệm x , x khi ∆' 0 m 3 0 m 3 1 2
x x 2m 1 2
Với m 3 , theo định lí Vi-ét ta có: 2
x .x m m 3 1 2
Theo bài ra: P x x x x x x (x x ) 1 2 1 2 1 2 1 2
Áp đụng định lí Vi-ét ta được: 2 2
P m m 3 2m m 3m 3 ( m m 3) 3
Vì m 3 nên m(m 3) 0 , suy ra P 3. Dấu " = " xảy ra khi m = 3.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi m = 3. Bài 3:
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ.
Gọi vận tốc xe đạp của bạn Chiến là x (km/h, x 0 )
Vận tốc của ô tô là x 35(km/h)
Quãng đường bạn Chiến đi bằng xe đạp là: 7x (km)
Quãng đường bạn Chiến đi bằng ô tô là: 1,5(x 35) (km)
Do tổng quãng đường bạn Chiến đi là 180km nên ta có phương trình:
7x 1,5(x 35) 180 7x 1,5x 52, 2 180 8,5x 127,5 x 15 (thỏa mãn)
Vậy bạn Chiến đi bằng xe đạp với vận tốc là 15 km/h. Bài 4: a) Ta có: 0
MOB 90 (do AB MN) và 0
MHB 90 (do MH BC) C Suy ra: 0 0 0
MOB MHB 90 90 180
Tứ giác BOMH nội tiếp. M H
b) ∆OMB vuông cân tại O nên OBM OMB (1) K
Tứ giác BOMH nội tiếp nên OBM OHM (cùng chắn cung OM) E
và OMB OHB (cùng chắn cung OB) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: OHM OHB A B O ME MH
HO là tia phân giác của MHB (3) BE HB
Áp dụng hệ thức lượng trong ∆BMC vuông tại M có MH là HM HC đường cao ta có: 2 N
HM HC.HB (4) HB HM ME HC Từ (3) và (4) suy ra:
5 ME.HM BE.HC (đpcm) BE HM c) Vì 0
MHC 90 (do MH BC) nên đường tròn ngoại tiếp ∆MHC có đường kính là MC 0
MKC 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
MN là đường kính của đường tròn (O) nên 0
MKN 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0
MKC MKN 180
3 điểm C, K, N thẳng hàng (*) HC MC ∆MHC ∽ ∆BMC (g.g)
. Mà MB = BN (do ∆MBN cân tại B) MH BM Trang 10 HC MC , kết hợp với ME HC (theo (5) ) HM BN BE HM MC ME Suy ra: . Mà 0
EBN EMC 90 ∆MCE ∽ ∆BNE (c.g.c) BN BE
MEC BEN , mà 0
MEC BEC 180 (do 3 điểm M, E, B thẳng hàng) 0
BEC BEN 180
3 điểm C, E, N thẳng hàng (**)
Từ (*) và (**) suy ra 4 điểm C, K, E, N thẳng hàng
3 điểm C, K, E thẳng hàng (đpcm)
Câu 5: ĐKXĐ: x 2 Ta có: 2 2
5x 27x 25 5 x 1 x 4 2 2
5x 27x 25 5 x 1 x 4 2 2 2
5x 27x 25 x 4 25x 25 10 (x 1)(x 4) 2 2
4x 2x 4 10 x 1)(x 4) 2 2
2x x 2 5 (x 1)(x 4) (1) Cách 1: (1) 2
x x 2 2
4 4x 13x 26 0 Giải ra được: x 1 5 (loại); x 1 5 (nhận); 13 3 65 x (nhận); 13 3 65 x (loại) 8 8 Cách 2: (1)
2x x x 2 5 2 2
2 x x 2 3 x 2 (2) Đặt 2 a
x x 2; b
x 2 (a 0; b 0)
Lúc đó, phương trình (2) trở thành: a b 2 2 2 a ab 2 2 5
3b 0 a b2a 3b
5ab 2a 3b 0 (*) 2a 3b
x 1 5(k ) tm - Với a = b thì 2 2
x x 2
x 2 x 2x 4 x 1 5( ) tm 13 3 65 x (tm) 8 - Với 2a = 3b thì 2 2
2 x x 2 3 x 2 4x 13x 26 0 13 3 65 x (ktm) 8 13 3 65
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x 1 5 và x . 8
TUYỂN SINH VÀO 10 NINH BÌNH NĂM HỌC 2019-2020 Câu 1:
a) Rút gọn biêu thức A 2 18 . 3
x y 2
b) Giải hệ phương trình
2x y 3.
c) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : y x 3 và d : y 2 x 3 . 1 2 Trang 11 x x Câu 2: 1. Rút gọn biểu thức 3 6 P
(với x 0, x 9 ). x 3 x 3 x 9 2. Cho phương trình 2
x 5x m 2 0
1 với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m 6.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho biểu thức 1 2
S x x 2 8x x đạt giá trịNINH lớn nhất. 1 2 1 2 Câu 3:
Bác Bình gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng A, kì hạn một năm. Cùng ngày, bác
gửi tiết kiệm 150 triệu đồng vào ngân hàng B, kì hạn một năm, với lãi suất cao hơn lãi suất
của ngân hàng A là 1% / năm. Biết sau đúng 1 năm kể từ ngày gửi tiền. Bác Bình nhận được
tổng sổ tiền lãi là 16.5 triệu đồng từ hai khoản tiền gửi tiết kiệm nêu trên. Hỏi lãi suất tiền
gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là bao nhiêu phần trăm? Câu 4:
1. Cho đựờng tròn tâm O một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ đường thẳng đi
qua tâm O , cắt đường tròn tại hai điểm ,
A B ( A nằm giữa M và B ). Kẻ đường thẳng thứ
hai đi qua M , cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt C, D ( C nằm giữa M và D , C khác
A ). Đường thẳng vuông góc với MA tại M cắt đường thẳng BC tại N , đường thẳng NA
cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E . a.
Chứng minh tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh DE vuông góc với MB .
2. Trên một khúc sông với 2 bờ song song với nhau, có một chiếc đò dự định chèo qua sông
từ vị trí A ở bở bên này sang vị trí B ở bờ bên kia, đường thẳng AB vuông góc với các bờ
sông. Do bị dòng nước đẩy xiên nên chiếc đò đã cập bờ bên kia tại vị tri C cách B mội
khoảng bằng 30 m. Biết khúc sông rộng 150 m, hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một
góc có số đo bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến giây).
Câu 5: 1. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho tổng các ước nguyên dương của 2 p là một số chính phương. 2. Cho ,
x y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z 2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 biểu thức x y z T . x yz y zx z xy LỜI GIẢI Câu 1 a) 2 A 2 18 2 2.3 2 3 2 4 2 3
x y 2 5 x 5 x 1 x 1 b)
2x y 3
2x y 3 2.1 y 3 y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x;y)= (1;- ) 1
c) Tọa độ giao điểm của hai đường thằng d : y x 3 và d : y 2
x 3 là nghiệm của hệ 1 2 phương trình y x 3 y x 3 y x 3 x 2 y 2 x 3 x 3 2 x 3 x 2 y 1
Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thằng d : y x 3 và d : y 2 x 3 là 1 2 (x;y)= (2;- ) 1 Câu 2 x 3 6 x 1. P x 3 x 3 x 9 Trang 12 x x 3 3 x 3 6 x
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x 3 x 3 x 9 6 x
x 3 x 3 x
x 3 x 3 9
x x x x 1 3 3 3 3 Vậy P 1 2. Cho phương trình 2
x 5x m 2 0 1
a) Khi m 6 phương trình (1) trở thành 2
x 5x 4 0 có a b c 1 5 4 0 nên có hai c nghiệm là x 1 ; x 4 1 2 a
Vậy, khi m 6thì tập nghiệm của phương trình đã cho là S 4 ; 1 b) 2
x 5x m 2 0 1 Ta có 2
5 4m 2 33 4m 33
Phương trình (1) có hai nghiệm x ; x khi và chỉ khi 0 33 4m 0 m 1 2 4
x x 5
Áp dụng định lí Vi ét cho phương trình (1) ta có 1 2
x .x m 2 1 2
Theo đề ra ta có S x x 2 8x x 1 2 1 2 2 2
x 2x x x 8x x 1 1 2 2 1 2
x x 4x x 1 2 2 1 2 5
2 4m 2 17 4m 33 Ta có m
4m 33 17 4m 17 33 50 4 33
Vậy giá trị lớn nhất của S 50 . Dấu “=” xảy ra khi m 4 Câu 3
Gọi lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là % x / năm. ( x 0 )
Thì lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng B là x 1 % / năm.
Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng A là : 100 % x (triệu đồng)
Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng B là : 150x 1 % (triệu đồng)
Tổng số tiền lãi bác Bình nhận được từ hai khoản tiết kiệm trên là 16,5 triệu đồng nên ta có
phương trình : 100x% 150x 1 % 16,5
100x 150x 150 1650 250x 1500
x 6 (thỏa mãn ) N
Vậy lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn một năm của D ngân hàng A là 6% C Câu 4 1. B M A O Trang 13 E
a. Chứng minh tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp. Ta có 0
MN AB NMA 90
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên 0 ACB 90
ACB NMA 0 90
Tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
b. Chứng minh DE vuông góc với MB .
Ta có tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp (chứng minh trên)
CNA CMA (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
Hay BNE BMD (1)
Xét đường tròn O ta có :
BNE là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung AC và BE 1
BNE sñBE sñAC (2) 2
DMB là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung AC và BD 1
DMB sñBD sñAC (3) 2
Từ (1), (2) và (3) suy ra sñBE sñBD
BD BE (hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau)
B nằm trên đường trung trực của DE (4) Lại có 0
ADB AEB 90 (các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn O )
Xét ADB và AEB ta có : 0
ADB AEB 90 (chứng minh trên) AB chung
BD BE (chứng minh trên)
Do đó ADB AEB (ch-cgv)
AD AE (hai cạnh tương ứng)
Anằm trên đường trung trực của DE (5)
Từ (4) và (5) suy ra AB là đường trung trực của DE
AB DE hay MB DE (đpcm) 2.
B 30m C Ta có hình vẽ :
Ta có AB BC ABC vuông tại B Do đó AB 150 0 tan ACB
5 ACB 78 41'24" 150m BC 30
Vậy dòng nước đã đẩy chiếc đò đi lệch một góc có số đo bằng 0 0 0
90 78 41' 24" 11 18 '36" Câu 5 A 1.
Ta có p là số nguyên tố ( * p ) 2
p là số có các ước dương là 2 1; ; p p
Theo đề bài ta có tổng các ước nguyên dương của p là một số chính phương Trang 14 2 2 *
1 p p k (k ) 2 2
4k 4 4 p 4 p
4k 2 p 2 2 1 3
4k 2 p 2 2 1 3
2k 2p
1 2k 2 p 1 3 (*) Ta có * k, p
2k 2 p 1 0; 2k 2 p 1 2k 2 p 1
2k 2 p 1 1
2k 2 p 2
k 1 (thoûa maõn) (*)
2k 2 p 1 3
2k 2 p 2
p 0 (khoâng thoûa maõn)
Vậy không có số nguyên tố p nào thỏa mãn đề bài 2. a b c 2 2 2 2 a b c
Ta chứng minh bất đẳng thức với a,b,c, x, y,z 0 x y z x y z
Áp dụng bất đẳng thức Bu – nhi – a - cốp – xki cho ba bộ số a b c ; x , ; y , ; z x y z 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b c ta có x y z
x y z x y z x y z 2 a b c . x . y
. z a b c2 x y z a b c 2 2 2 2 a b c (*) x y z x y z a b c Dấu “=” xảy khi khi x y z y z z x x y
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có yz ; zx ; xy 2 2 2 2 2 2 x y z T y z z x x y x y z 2 2 2 2 2 2 2x 2y 2z 2x y z x 2y z x y 2z 2 2 2 x y z 2
2x y z x 2y z x y 2z
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có 2 x y z x y z 2019 T 2 4x y z 2 2
Dấu “=” xảy ra khi x y z 673
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2019 T khi x y z 673 2 Trang 15
TUYỂN SINH VÀO 10 BẮC NINH NĂM HỌC 2019-2020
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:
Khi x = 7 biểu thức 4 có giá trị là x + 2 - 1 1 4 4 A. . B. . C. . D. 2 . 2 8 3 Lời giải Chọn: D
Thay x 7 (thỏa mãn) vào biểu thức 4
ta tính được biểu thức có giá trị bằng x 2 1 4 4 2 . 7 2 1 3 1 Câu 2:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. y = 1 - x . B. y = 2x - 3 .
C.y = (1 - 2)x .
D.y = - 2x + 6 . Lời giải Chọn: B
Hàm số y 2x 3 đồng biến trên . Câu 3:
Số nghiệm của phương trình 4 2
x - 3x + 2 = 0 là A.1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn: D Đặt 2
t x (t 0) . Khi đó phương trình tương đương 2
t 3t 2 0 .
Ta thấy 1-3 2 0 . Nên phương trình có hai nghiệm t 1 (thỏa mãn); t 2 (thỏa mãn). 2 x 1 x 1 Khi đó 2 x 2 x 2 Câu 4: Cho hàm số 2
y = ax (a ¹ ) 0 . Điểm M (1; )
2 thuộc đồ thị hàm số khi 1 1 A.a = 2 . B.a = . C.a = - 2 . D.a = . 2 4 Lời giải
Chọn A .
Vì M (1;2) thuộc đồ thị hàm số 2
y ax (a 0) nên ta có 2 2 .1 a
a 2 (thỏa mãn). Câu 5:
Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến A B,A C tới đường tròn (B,C
là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết ·
B A C = 30o , số đo của cung nhỏ CK là A. 30° . B. 60° . C.120° . D.150° . Lời giải Chọn: A. Trang 16
Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên BAC COK 30 , mà COK sđ CK nên
Số đo cung nhỏ CK là 30 . Câu 6:
Cho tam giác A BC vuông tại A . Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh B C . Biết HB 1 A H = 12cm , =
. Độ dài đoạn BC là HC 3 A. 6 cm . B. 8 cm . C. 4 3 cm . D.12 cm . Lời giải Chọn: B
Theo đề bài ta có: HB 1
HC 3HB . Áp HC 3
dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông
tại A có đường cao AH ta có 2
AH BH .HC 12 BH .3BH 2
BH 4 BH 2
HC 3.HB 3.2 6
BC HB HC 2 6 8 cm
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 2 2 ( x + ) 1 + ( x - ) 1 3 x + 1 Câu 7:
Cho biểu thức A = -
với x ³ 0 , x ¹ 1 . ( x - )( x + ) x - 1 1 1 a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số nguyên. Lời giải 2 2 ( x + ) 1 + ( x - ) 1 - 3 x - 1
x + 2 x + 1 + x - 2 x + 1 - 3 x - 1 a) A = = x - 1 x - 1 x - 1 2 x - 1 2x - 3 x + 1 2x - 2 x - x + 1 ( )( ) 2 x - 1 = = = = . x - 1 x - 1 ( x - ) 1 ( x + ) 1 x + 1 2019(2 x + 2 - 3) 6057 2019A = = 4038 - . x + 1 x + 1 b)
2019A là số nguyên khi và chỉ khi x + 1 là ước nguyên dương của 6057 gồm: 1; 3; 9; 673, 2019; 6057 .
+) x + 1 = 1 Û x = 0 , thỏa mãn. Trang 17
+) x + 1 = 3 Û x = 4 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 9 Û x = 64 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 673 Û x = 451584 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 2019 Û x = 4072324 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 6057 Û x = 36675136 , thỏa mãn. Câu 8:
An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của mình thấynhiều hơn16 bài.
Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 đó là 160 . Hỏi An được
bao nhiêu bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10 ? Lời giải
Gọi số bài điểm 9 và điểm 10 của An đạt được lần lượt là x, y (bài)(x,y Î ¥ ).
Theo giả thiết x + y > 16 .
Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là 160 nên 9x + 10y = 160 . Ta có = x + y ³ (x + y) 160 160 9 10 9 Þ x + y £ . 9 160
Do x + y Î ¥ và 16 < x + y £
nên x + y = 17 . 9 ìï x + y = 17 ìï x = 17- y ìï x = 10 Ta có hệ ï ï ï í Û í Û í (thỏa mãn).
ï 9x + 10y = 160 ï 9 ïî
ï (17 - y )+ 10y = 160 ï y = 7 ï ï î î
Vậy An được 10 bài điểm 9 và 7 bài điểm 10 . · Câu 9:
Cho đường tròn (O), hai điểm A,B nằm trên (O) sao cho A OB = 90º . Điểm C nằm trên
cung lớn A B sao cho AC > BC và tam giác A BC có ba góc đều nhọn. Các đường cao
A I , B K của tam giác A BC cắt nhau tại điểm H . B K cắt (O ) tại điểmN (khác điểmB );
A I cắt (O ) tại điểmM (khác điểm A ); NA cắt MB tại điểmD . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính của đường tròn (O ).
c) OC song song với DH . Lời giải C a)Ta có ìï HK ^ KC ï · · í
Þ HKC + HIC = 90º + 90º = 180º . ï HI ^ IC ï N î O
Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp. K
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên M I · · 1 ¼ 1 ¼ H
45º = ICK = BHI = sđBM + sđA N . A 2 2 B
sđBM sđAN 90 . ¼ » ¼ ¼
Suy ra, sđMN = sđA B + (sđBM + sđA N ) hay = 90° + 90° = 180º
MN là đường kính của (O ). D Trang 18
c) Do MN là đường kính của (O ) nên MA ^ DN , NB ^ DM . Do đó, H là trực tâm tam
giác DMN hay DH ^ MN .
Do I , K cùng nhìn A B dưới góc 90º nên tứ giác A BIK nội tiếp. · · ¼ »
Suy ra, CA I = CBK Þ sđCM = sđCN Þ C là điểm chính giữa của cung
MN Þ CO ^ MN .
Vì AC > BC nên DA BC không cân tại C do đó C ,O, H không thẳng hàng. Từ đó suy
ra CO / / DH .
Câu 10: a) Cho phương trình 2
x - 2mx - 2m - 1 = 0 ( )
1 với m là tham số. Tìm m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho x + x +
3 + x x = 2m + 1 . 1 2 1 2 1 2
b) Cho hai số thực không âm a,b thỏa mãn 2 2
a + b = 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ 3 3 nhất của biểu thức a + b + 4 M = . ab + 1 Lời giải a) D ¢= m + m + = (m + )2 2 2 1 1 . Phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi D¢> 0 Û m ¹ - 1.
Áp dụng ĐL Vi-ét ta có x + x = 2m;x .x = - 2m - 1. 1 2 1 2 Ta có 2m +
2 - 2m = 2m + 1 ( ĐK 0 £ m £ 1 (*) ) 2m - 1 2m - 1 Û 2m - 1 +
2 - 2m - 1 - (2m - ) 1 = 0 Û - - (2m - ) 1 = 0 2m + 1 2 - 2m + 1 é 1 m ê = æ ö ê (t / m ( ) * ) Û ( ç ÷ m - ) 1 1 2 2 1 ç - - 1÷= 0 Û ê ç ÷ ç ÷ è + - + ø ê 1 1 2m 1 2 2m 1 - - 1 = 0 ê (2) êë 2m + 1 2 - 2m + 1 1
Vì 2m + 1 ³ 1, " m thỏa mãn 0 £ m £ 1 Þ £ 1 . Do đó, VT ( ) 2 < 0 = V P ( ) 2 hay (2)vô 2m + 1 nghiệm.
Vậy giá trị cần tìm là 1 m = . 2 b) Ta có 3 3 a + b + = ( 3 3 4 a + b + )
1 + 3 ³ 3ab + 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1 . 3 3 3(ab a b + + + ) 1 4
Vì ab + 1 > 0 nên M = ³ = 3 . ab + 1 ab + 1
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thứcM là 3 đạt được khi a = b = 1. +) Vì 2 2
a b 2 nên a 2; b 2. Suy ra 3 3 a b 2 2 4
2 a b 4 2 2 4 . 3 3 Mặt khác 1 a b 4
1 do ab 1 1. Suy ra M 2 2 4 . ab 1 ab 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi Trang 19 2 2 ìïa + b = 2 ï í
Û (a;b)= (0; 2)Ú(a;b)= ( 2; ) 0 . ï ab = 0 ïî
Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4 2 2 đạt được khi (a;b)= (0; 2)Ú(a;b)= ( 2;0)
---------------Hết---------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NINH THUẬN NĂM HỌC 2019 - 2020
Khóa ngày : 01/6/2019
(Đề chính thức) Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ
(Đề thị này gồm một trang)
Bài 1. (2,0 điểm): Giải bất phương trình và hệ phương trình sau:
3x y 1
a) 7x – 2 4x 3; b)
x 2y 5
Bài 2. (2,0 điểm) : Cho Parabol P 2
: y 2x và đường thẳng d : y 3x 2.
a) Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ Oxy ;
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). Bài 3. (2,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức : a 1 a 1 a 1 P
với a 0 và a 1. 2 2 a a 1 a 1
b) Chứng minh rằng phương trình : 2
x (2m 1)x 2m 4 0 luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A x x . 1 2
Bài 4. (2,0 điểm) : Cho ABC vuông tại C nội tiếp trong đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, 0
ABC 60 . Gọi H là chân đường cao hạ từ C xuống AB, K là trung điểm đoạn thẳng AC. Tiếp tuyến
tại B của đường tròn tâm O cắt AC kéo dài tại điểm D.
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.
-----------------------HẾT----------------------- HƯỚNG DẪN Bài 1. (2,0 điểm): a) 7x – 2 4 5
x 3 3x 5 x . 3 Trang 20
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 5 3 3
x y 1
6x 2y 2 7x 7 x 1 x 1 b)
x 2y 5
x 2y 5
x 2y 5 1 2.y 5 y 2
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là ; x y 1; 2 . Bài 2. (2,0 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số 2 y 2x Bảng giá trị : x -2 -1 0 1 2 2 y 2x 8 2 0 2 8 Đồ thị hàm số 2
y 2x là một đường cong đi qua các điểm: 2 ;8, 1
;2,0;0,1;2,2;8 Đồ thị như hình vẽ : y x O
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 2 2
2x 3x 22x – 3x – 2 0 ( *)
Ta có = (-3)2 – 4.2.(-2) = 25 > 0 5 1
Phương trình (*) có hai nghiệm : x hoặc x 2 2 1 2 1 1 Khi x thì y = 2. ta được giao điểm 1 1 ; 2 2 2 2 2 Khi x = 2 thì y = 2 2. 2
8 ta được giao điểm 2;8
Vậy giao điểm của (P) và (d) là 1 1 ; và 2;8 2 2 Bài 3. (2,0 điểm) a) Rút gọn : a 1 a 1 a 1 P
với a > 0 và a 1 2 2 a a 1 a 1
a 2 a a 2 1 1 1 a 1 4 a . = . = -2 2 a
a 1 a 1 2 a a 1 Vậy P = -2 2
b) Ta có ’ = m m 2 2 1 2
4 m 2m 1 2m 4 m 4m 5 Trang 21 = 2
m 4m 4 1 = m 2 2 1> 0 với mọi m
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi m 1 2
x x 2(m 1)
Theo định lí vi-ét ta có : 1 2
x .x 2m 4 1 2
Theo đề bài ta có : A x x x x 2 2 2 2x x 1 2 1 2 1 2 2 2 2
A m m 2
m m m m 2 4 1 2 2 4 4 8 4 4 8 2 2.2 .
m 3 3 3 2m 3 3 3 m
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 3 khi m = 3 2 Bài 4. (2,0 điểm) D C K 600 A B O H
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
Vì K là trung điểm của dây cung AC nên OK AC 0 CKO 90 Xét tứ giác CHOK có : 0 CKO 90 (cmt) 0
CHO 90 (vì CH AB) Vì 0 0 0
CKO CHO 90 90 180 nên tứ giác CHOK nội tiếp
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
Xét ACB và ABD có : 0
ACB ABD 90 BAD là góc chung
Vậy ACB ∽ ABD (g-g) AC AB
AC.AD = AB2 = (2R)2 = 4R2 (đpcm) AB AD
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.
Gọi S là diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O
Khi đó : S S S S A BD A BC vp Ta có : OB = OC = bk, 0
ABC 60 OBC là tam giác đều OB = OC = BC = R và 0 BOC 60 R 3R
Lại có CH AB H là trung điểm OB BH = AH = 2 2 2 R R 3
Trong CHB vuông tại H có : 2 2 2
CH BH BC 2 2 2 CH BC HB R 4 2 Trang 22 R 3 2 . R
Vì CH // BD (cùng vuông góc với AB) nên AH CH A . B CH 2R 3 2 BD AB BD AH 3R 3 2 Khi đó : 2 1 1 2R 3 2R 3 S . AB BD .2 . R ABD 2 2 3 3 2 1 1 R 3 R 3 S CH.AB . .2R ABC 2 2 2 2 2 2 2 2 . R .60 1 R 1 R 3 R R 3 S S S .O . B CH . R vp qBOC BO C 360 2 6 2 2 6 4
Vậy diện tích phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O là : 2 2 2 2 2 R R R R R 10 3 2 3 3 3 S S S S = (đvdt) A BD A BC vp 3 2 6 4 12
………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 PHÚ THỌ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có 02 trang
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1. Tìm x biết x 4. A. x 2. B. x 4. C. x 8. D. x 16.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 1 A. y . x B. y 2 . x
y x D. y 3x 1. 2 C. 2 1.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng y 3x 5 ? A. M (3; 5 ). B. N(1; 2 ). C. ( P 1;3). D. Q(3;1).
2x y 1
Câu 4. Hệ phương trình có nghiệm là 3
x 2y 4 A. ( ; x y) ( 2 ;5). B. ( ; x y) (5; 2 ). C. ( ; x y) (2;5). D. ( ; x y) (5;2). 1
Câu 5. Giá trị của hàm số 2 y x tại x 2 bằng 2 A. 1. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 6. Biết Parabol 2
y x cắt đường thẳng y 3
x 4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x ; x
x x . Giá trị T 2x 3x bằng 1 2 1 2 1 2 A. 5. B. 10. C. 5. D. 10.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng? AC AB AB AC A. tan C . B. tan C . C. tan C . D. tan C . BC AC BC AB Trang 23
Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn B
đường kính AC. Biết DBC 55 , số đo ACD 55o bằng A. 30 . B. 40 . C. 45 . D. 35 . A C D
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng a 2 A. . a B. 2 . a C. . D. a 2. 2
Câu 10. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài
bằng 2 (m), chiều rộng bằng 1 (m) gò thành mặt xung
quanh của một hình trụ có chiều cao 1 (m), (hai cạnh
chiều rộng của hình chữ nhật sau khi gò trùng khít
nhau). Thể tích của hình trụ đó bằng 1 1 A. 3 (m ). B. 3 (m ). D. 3 4 (m ). 2 C. 3 2 (m ).
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để
tặng các em thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong 2 ngày và lớp 9B làm trong
1 ngày thì được 23 chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B làm trong 2 ngày thì được
22 chiếc đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như nhau, hỏi nếu cả hai lớp
cùng làm thì hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định ?
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình 2
x mx 3 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m 2.
b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của . m
c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để (x 6)(x 6) 2019. 1 2 1 2
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AD D BC . Gọi I là trung
điểm của AC; kẻ AH vuông góc với BI tại H.
a) Chứng minh tứ giác ABDH nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH.
b) Chứng minh tam giác BDH đồng dạng với tam giác BI . C c) Chứng minh 1 .
AB HD AH .BD . AD BH . 2
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau 2 2 x y 4
x 1 y 1 x 2 y 2 y . x
x 1 y 1
.......................Hết..................... Trang 24 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D C B A C A B D C A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để
tặng các em thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong 2 ngày và lớp 9B làm trong
1 ngày thì được 23 chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong 1 ngày và lớp 9B làm trong 2 ngày thì được
22 chiếc đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như nhau, hỏi nếu cả hai lớp
cùng làm thì hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định ? HD:
Gọi số đèn mà lớp 9A, lớp 9B làm được trong 1 ngày lần lượt là x, y (x, y ) .
2x y 23
Theo bài ra ta có hệ phương trình .
x 2y 22 x 8
Giải hệ phương trình trên ta thu được . y 7
Suy ra trong một ngày cả 2 lớp làm được 8 7 15 chiếc đèn.
Vậy nếu cả 2 lớp cùng làm thì hết 90 6 ngày sẽ xong công việc đã dự định. 15
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình 2
x mx 3 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m 2.
b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của . m
c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để (x 6)(x 6) 2019. 1 2 1 2 HD:
a) Với m 2 , phương trình đã cho trở thành 2
x 2x 3 0 x 3 x 1 0 x 3 . x 1
Vậy phương trình có tập nghiệm S 1 ; 3 . b) Phương trình đã cho có 2 m 12 . Vì 2
m 12 0 m
nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi . m
c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để (x 6)(x 6) 2019. 1 2 1 2
x x m
Theo định lí Vi-ét ta có 1 2 x .x 3. 1 2
Ta có (x 6)(x 6) 2019 x .x 6(x x ) 36 2019. 1 2 1 2 1 2 Suy ra: 3
6m36 2019 6m 1986 m 331.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AD D BC . Gọi I là trung
điểm của AC; kẻ AH vuông góc với BI tại H.
a) Chứng minh tứ giác ABDH nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH.
b) Chứng minh tam giác BDH đồng dạng với tam giác BI . C Trang 25 c) Chứng minh 1 .
AB HD AH .BD . AD BH . 2 HD: A I H B D C a) Ta có ADB 90 ; AHB 90 .
Suy ra H , D cùng nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Vậy tứ giác ABDH nội tiếp
đường tròn đường kính . AB
Đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH có tâm là trung điểm của AB . b) Xét B DH và B IC có:
+) HBD CBI ;
+) DHB DAB (do tứ giác ABDH nội tiếp); DAB ICB (cùng phụ DAC ).
Suy ra DHB IC . B Suy ra B DH B IC (g.g).
c) Theo phần b) ta có HD IC AC . BH BC 2BC
Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có AC AD A . D BC A . B AC hay . BC AB Do đó HD AD 1 hay A . B HD A . D BH 1 . BH 2 AB 2 AH AI Ta có A HB I AB (g.g) nên . BH AB Mặt khác AD AC 2 AI A DB C AB (g.g) nên . BD AB AB 2 AH AD 1 Suy ra hay AH .BD . AD BH 2. BH BD 2 Từ 1 1 và 2 ta có .
AB HD AH .BD . AD BH . 2
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau 2 2 x y 4
x 1 y 1 x 2 y 2 y . x
x 1 y 1 HD:
a) ĐKXĐ: x - 1; y 1
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình: Trang 26 2 2 1 1 x 1 1 y 1 1 x y 4 4 x 1 y 1 x 1 y 1 x 1 1 y 1 1 1 1 y x x y 2 x 1 y 1 x 1 y 1 1 Đặt 1 x a ; y b x 1 y 1
Hệ phương trình đã cho trở thành: a b 4 a 1 a b 2 b 3 + Với a = 1 ta có: 1 x(x 1) 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2
x x 1 x 1 x 0 (t / m) + Với b = 3 ta có: 1 y( y 1) 1 3.( y 1) y 3 y 1 y 1 y 1 2 2
y y 1 3y 3 y 4y 4 0 y 2 (t / m)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) =(0; 2)
……….Hết………. QUẢNG NAM (Đề chung)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A 2 1 12 2 1 3 2 x b) Cho biểu thức 1 2 1 B
với x 0 và x 1. Rút gọn biểu thức B và x x x 1 x x
tìm x để B 8.
Câu 2. (2,0 điểm) 1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol 2 (P) : y x . 2 a) Vẽ parabol (P). b) Hai điểm ,
A B thuộc (P). có hoành độ lần lượt là 2; 1. Viết phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm A và . B
Câu 3. (2,0 điểm) a) Giải phương trình 4 2
x 2x 8 0 . b) Cho phương trình 2 2 x (2m )
1 x m 1 0 ( m là tham số). Tìm giá trị nguyên của m để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x .x
x ; x sao cho biểu thức 1 2 P có giá trị nguyên. 1 2 x x 1 2 Trang 27
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 .
cm Điểm N nằm trên cạnh CD sao cho DN 2cm,
P là điểm nằm trên tia đối của tia BC sao cho BP DN . a) Chứng minh A BP A
DN và tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP .
c) Trên cạnh BC , lấy điểm M sao cho MAN 45 . Chứng minh MP MN và tính diện tích tam giác AMN.
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 3; y 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 T 21 x 3 y y x LỜI GIẢI THAM KHẢO
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A 2 1 12 2 1 3 2 b) Cho biểu thức 1 2 x 1 B
với x 0 và x 1. Rút gọn biểu thức B và tìm x để x x x 1 x x B 8. Lời giải A 2 1 12 2 1 3 2 3 2 A 2 3 2 1 ( 3 2)( 3 2) 2 3 2 1 3 2 3 1 1 2 x 1 B x x x 1 x x 1 2 x 1 B x ( x 1)
( x 1)( x 1) x ( x 1) x 1 2x x 1 B
x ( x 1)( x 1) 2x 2
2( x 1)( x 1) 2 B
x ( x 1)( x 1)
x ( x 1)( x 1) x 2 1 1 B 8
8 x x (TMĐK) x 4 6 Trang 28
Câu 2. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ 1 Oxy , cho parabol 2 (P) : y x . 2 c) Vẽ parabol (P). d) Hai điểm ,
A B thuộc (P). có hoành độ lần lượt là 2; 1. Viết phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm A và . B Lời giải 1 ( A 2; 2); B( 1 ; ) 2
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là: y ax b 1 Vì ( A 2; 2); B( 1
; ) thuộc đường thẳng y ax b nên: 2
2a b 2
2a b 2
2a b 2 a 2 1 a b 1
a 2b 2
2a 4b 4 b 2 2
Vậy đường thẳng cần tìm là: y 2x 2
Câu 3. (2,0 điểm) a) Giải phương trình 4 2
x 2x 8 0 . b) Cho phương trình 2 2 x (2m )
1 x m 1 0 ( m là tham số). Tìm giá trị nguyên của m để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x .x
x ; x sao cho biểu thức 1 2 P có giá trị nguyên. 1 2 x x 1 2 Lời giải a) Đặt 2
x t 0, phương trình trở thành 2
t 2t 8 0 (1) 2 ' 1 1.( 8 ) 9 0 ' 9 3
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: b ' ' 1 3 b ' ' 1 3 t 2(TM );t 4(KTM ) 1 2 a 1 a 1
Với t 2, ta có: x 2 x 2
Vậy phương trình có tập nghiệm: S 2; 2 b) 2 2 x (2m )
1 x m 1 0 m 2 2 2 2 2 2
1 (m 1) 4m 4m 4 m 1 3m 4m 3 3( 0 m
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Trang 29 b x x 2m 1 1 2 a
Theo hệ thức Vi et ta có: c 2
x .x m 1 1 2 a 2 Theo đề ta có x .x m 1 1 2 P x x 2m 1 1 2
Để P có giá trị nguyên thì 2 2
m 1 2m 1 4m 1 2m 1 (2m 1)(2m 1) 2 2m 1
2 2m1 2m1Ư(2) 1 ; 2
+ 2m 1 1 m 0 Z + 2m 1 1 m 1 Z 1
+ 2m 1 2 m Z 2 3 + 2m 1 2 m Z 2 Vậy x .x m 0;
1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x sao cho biểu thức 1 2 P 1 2 x x 1 2 có giá trị nguyên.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 .
cm Điểm N nằm trên cạnh CD sao cho DN 2cm, P là
điểm nằm trên tia đối của tia BC sao cho BP DN . a) Chứng minh A BP A
DN và tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP .
c) Trên cạnh BC , lấy điểm M sao cho MAN 45 . Chứng minh MP MN và tính diện tích tam giác AMN. Lời giải a) Xét ABP và A DN , có: 0
AB AD(gt); ABP ADN ( 90 ); BP DN ( 2c ) m A BP A DN( . c g.c) P A BP A
DN APB AND
Tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn. 4 A B 3
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP 2 1 O
Tứ giác ANCP nội tiếp, có 0 NCP 90 M Trang 30 D N C
NP là đường kính của đường tròn (O) và 0 NAP 90 2 2 NP
AN AP 2AN (1) A
DN vuông tai D , nên: 2 2 2 2 AN
AD DN 6 2 2 10 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: NP 2.2 10 4 5 (cm)
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP là 2 5 (cm)
Độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP là: C 2 R 2.2 5 4 5 (cm) c) Ta có 0 0
A A A 90 A A 45 1 2 3 1 3
Mà A A nên 0 A A 45 0 MAP 45 1 4 4 3 Xét M AN và M AP , có: AM: cạnh chung; 0
MAN MAP( 45 ) ; AN AP Do đó M AN M
AP (c.g,c) MN MP Ta có AN ; AP MN M ;
P ON OP AM NP tại O. . PO PN 2 5.4 5 POM # PC
N (g.g) PM .PC . PO PN PM 5(cm) PC 8
BM 3(cm) 2 2 2 2 AM AB BM 6 3 45 3 5(cm) 1 1 2 S
.AM.NO .3 5.2 5 15(cm ) ANM 2 2
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 3; y 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 T 21 x 3 y y x Lời giải 21 3 x 62 3 21 7 2 T 21x 3y x y y y x 3 3 x y 3 3
x 3 21 7 62 2 y x
y 2 14 62 2 80
3 x y 3 3 3 x 3
Dấu “” xảy ra y 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 80 khi x = 3; y =3. Trang 31
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH
QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2019 – 2020 Ngày thi: 05/6/2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 01 trang) Thời gian: 120 phút , không kể phát đề
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Cho biểu thức A 16 25 4. So sánh A với 2 x y 5
b) Giải hệ phương trình:
2x y 11
Bài 2. (2,5 điểm) 1. Cho Parabol 2
P : y x và đường thẳng d : y x 2
a) Vẽ P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Viết phương trình đường thẳng d ' song song với d và tiếp xúc với P . 2. Cho phương trình 2
x 4x m 0 (m là tham số)
a) Biết phương trình có một nghiệm bằng 1
. Tính nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x ,x thỏa mãn 3x 1 3x 1 4 1 2 1 2
Bài 3. (2,0 điểm)
Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250 sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện đúng kế
hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so
với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng
năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). Gọi D và E thứ tự là hình
chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Chứng minh các tứ giác AEHD và BDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh BC AB.BD AC.CE và AF vuông góc với DE.
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết BC 8cm, DE 6cm, AF 10cm.
Bài 5. (1,0 điểm) B C
Cho hình vuông ABCD. Gọi S là diện tích phần giao 1
của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD. S là diện tích S2 2
phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa đường trong nói S S1
trên (như hình vẽ bên).Tính 1 S2
----------------------- HẾT----------------------- A D
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Cho biểu thức A 16 25 4. So sánh A với 2 Trang 32
A 16 25 4 4 5 2 1 2 . Vậy A 2 x y 5
b) Giải hệ phương trình:
2x y 11 x y 5 3 x 6 x 2 x 2
2x y 11 x y 5 2 y 5 y 7
Bài 2. (2,5 điểm) 1. Cho Parabol 2
P : y x và đường thẳng d : y x 2
a) Vẽ P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Viết phương trình đường thẳng d ' song song với d và tiếp xúc với P . a) 2 P : y x x 3 2 1 0 1 2 3 y 9 4 1 0 1 4 9
d : y x 2
x 0 y 2 : 0; 2
y 0 x 2 : 2;0 6 4 2 -10 -5 5 10 15 -2 -4 -6 -8 -10
b) Phương trình đường thẳng d ' có dạng y ax b
d'//d: y x2 a 1;b 2
Phương trình hoành độ giao điểm của Pvàd' là 2 2
x x b x x b 0 *
PT * có 1 4b. 1
Pvàd' tiếp xúc nhau khi PT * có nghiệm kép 0 1 4b 0 b (nhận). 4 Trang 33
Vậy PT đường thẳng d' 1
là : y x 4 2. Cho phương trình 2
x 4x m 0 (m là tham số)
a) Biết phương trình có một nghiệm bằng 1
. Tính nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x ,x thỏa mãn 3x 1 3x 1 4 1 2 1 2 a) PT 2
x 4x m 0 có một nghiệm bằng 1
a b c 0 1 4 m 0 m 5 . c m 5
Nghiệm còn lại của PT là 5 a 1 1
b) ĐK ' 2 2
m 0 m 4 x x 4
Áp dụng định lí Vi et ta có: 1 2 x x m 1 2
3x 1 3x 1 4 9x x 3 x x 1 4 1 2 1 2 1 2 9m 3 4
. 1 4 m 1 tm Vậy m 1
là giá trị cần tìm.
Bài 3. (2,0 điểm)
Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250 sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện đúng kế
hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so
với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng
năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau.
Gọi số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là x(sp).ĐK x 0; x Z
Khi đó, số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm trong thực tế là x 5sp 250
Thời gian hoàn thành công việc theo kế hoạch là (ngày) x
Số sản phẩm làm được trong 4 ngày đầu là: 4xsp
Số sản phẩm còn lại phải làm là 250 4xsp 250 4x
Thời gian làm 250 4xsp còn lại là x (ngày). 5 250 250 4x Theo bài toán ta có PT: 4 1 x x 5
Giải PT này ta được: x 25 (nhận) 1 x 50 (loại) 2
Vậy số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là 25 sản phẩm.
Gợi ý hai bài hình
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). Gọi D và E thứ tự là hình
chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Chứng minh các tứ giác AEHD và BDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh BC AB.BD AC.CE và AF vuông góc với DE.
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết BC 8cm, DE 6cm, AF 10cm. Trang 34 A E O I N D M B K H C O' O'' F 0 0 0
a) Tứ giác AEHD có ADH AEH 90 90 180 Tứ giác AEHD nội tiếp được
đường tròn đường kính AH.
Tứ giác AEHD (cmt) ADE AHE
1 (cùng chắn AE ). Dễ thấy ACH AHE 2 (cùng phụ HAE ).
Từ (1) và (2) suy ra ADE ACH nên tứ giác BDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Áp dụng hệ thức lượng trong hai tam giác vuông AHB và AHC ta có: 2
BH AB.BD BH
AB.BD Do đó BC BH HC AB.BD AC.CE 2
HB AC.CE HB AC.CE
Nối FB, FC. Gọi I là giao điểm của AF và DE.
Ta có ADE ACH (cmt) và AFB ACH (cùng chắn AB ) suy ra ADE AFB nên tứ
giác BDIF nội tiếp được đường tròn 0 0 0 0 0
DIF DBF 180 DIF 180 DBF 180 90 90 . Vậy AF DE
c) Gọi M,N,O’’ lần lượt là trung điểm của BD,EC,HF.
- Ta chứng minh được MO’’ và NO’’ lần lượt là đường trung bình của các hình thang BDHF và
CEHF MO''/ / DH 3và NO''/ / EH 4
- Vì tứ giác BDEC nội tiếp mà O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE suy ra O' cũng là
tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC O' thuộc đường trung trực của BD . Suy ra MO’ là
trung trực của BD do đó
MO' BD lại có DH BD MO'/ / DH 5 .
Tương tự ta có NO'/ / EH 6
- Từ (3) và (5) suy ra MO’’ và MO’ là hai tia trùng nhau
- Từ (4) và (6) suy ra NO’’ và NO’ là hai tia trùng nhau
Do đó O’ trùng O”. Mà O’’ là trung điểm của HF nên O’ cũng là trung điểm của HF. Trang 35 BC BC 8 4 d) - Trong ABC ta có
AF SinA SinA AF 10 5 DE 6 - Trong A DE ta có
AH AH 7 5 , cm SinA 4 5
- Vì O’ và O lần lượt là trung điểm của HF và AF nên OO’ là đường trung bình của tam giác AH 7 5 , AHF OO'= 3 7 , 5cm 2 2
- Gọi K là giao điểm của OO’ và BC dễ thấy OO' BC tại trung điểm K của BC. Áp dụng
định lí Pytago vào tam giác vuông OKC ta tính được 2 2 2 2
OK OC KC 5 4 3cm
- Ta có KO' OO' OK 3,75 3 0,75cm
- Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông O’KC ta tính được 265 2 2 2 2
O' C O' K KC 0,75 4 cm 4 265
Vậy bán kính đường trò (O’) là cm 4
Bài 5. (1,0 điểm) B C
Cho hình vuông ABCD. Gọi S là diện tích phần giao 1
của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD. S là diện S2 2
tích phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa S
đường trong nói trên (như hình vẽ bên).Tính S 1 1 S2 A D B C S3 S2 S S 4 1 A D
Gọi a là cạnh hình vuông ABCD. Ta cm được: 2
a . 90 . 2 2 2 1 a a 1 S S 3 4 360 2 2 4 4 2 2 2 2 a 1 a 1 a 1
S S S 1 3 4 4 4 2 4 4 2 2 4 2 Trang 36 2 2 1 a 1 a 3 2 S a 2 2 2 4 2 2 2 4 2 a 1 S 2 4 2 2 Do đó 1 2 S a 3 6 2 2 2 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019 TỈNH QUẢNG NINH
Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi này có 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm )
1. Thực hiện phép tính: 2 9 3 4 . 28( a 2 2 )
2. Rút gọn các biểu thức: , với 2 > a . 7
3. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x và đồ thị hàm số y - 3x 2
Câu 2. (2,0 điểm ) Cho phương trình: 2
x 2x m 1 0 , với m là tham số.
1. Giải phương trình với m = 1
2. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt x và x thỏa mãn: 1 2
x3 x3 6x x (
4 m m2 ). 1 2 1 2
Câu 3. (2,0 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 9 ngày thì xong. Mỗi ngày, lượng công việc
của người thợ thứ hai làm được nhiều gấp ba lần lượng công việc của người thợ thứ nhất. Hỏi
nếu làm một mình thì mỗi người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày
Câu 4. (3,5 điểm )
Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông goác với nhau. Gọi E là điểm
thuộc cung nhỏ BC ( E không trùng với B và C), tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại E cắt
đường thẳng AB tại I. Gọi F là giao điểm của DE và AB, K là điểm thuộc đường thẳng IE sao cho KF vuông góc với AB.
a. Chứng minh tứ giác OKEF nội tiếp.
b. Chứng minh 𝑂𝐾𝐹 ̂ = 𝑂𝐷𝐹 ̂ .
c. Chứng minh 𝐷𝐸. 𝐷𝐹 = 2𝑅2
d. Gọi M là giao điểm của OK với CF, tính tan 𝑀𝐷𝐶 ̂ khi 𝐸𝐼𝐵 ̂ = 450
Câu 5. (0,5 điểm ) Trang 37
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x+ y + z ≤1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 P
x 2 y 2 z 2
xy yz zx
--------------------Hết--------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh………………….
Chữ ký của cán bộ coi thi 1:……………….Chữ ký của cán bộ coi thi 1:…………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH TỈNH QUẢNG NINH
LỚP 10 THPT NĂM 2019
Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh) ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn này có 02 trang) Câu Ý
Sơ lược lời giải Điểm 1 2 9 3 4 2 3 . 3.2 0 0,5 0,25 28 (𝑎 − 2)2 √ 2 = √4 (𝑎 − 2)2 Câu 1 7 (2,0đ)
= 2. |(𝑎 − 2)| = 2 (𝑎 − 2). Do 𝑎 > 2 nên 𝑎 − 2 > 0 ⇒ |𝑎 − 2| = 𝑎 − 2 0,5
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho là nghiệm của PT: 𝑥2 = 3𝑥 − 2 0,25 3
Giải được hai nghiệm: 𝑥1 = 1; 𝑥2 = 2 0,25
Từ đó tìm được hai giao điểm có tọa độ là: (1; 1) và (2; 4) 0,25
Với m = 1 PT có dạng: 𝑥2 + 2𝑥 = 0 0,5 1
𝑥(𝑥 + 2) = 0 ⇔ 𝑥1 = 0; 𝑥2 = −2 0,5 Để Câu 2
PT hai nghiệm phân biệt thì ∆> 0 ⇔ 𝑚 < 2 0,25 (2,0đ) 𝑥 Theo hệ thức Vi 0,25 -ét có { 1 + 𝑥2 = −2 2 𝑥1. 𝑥2 = 𝑚 − 1 𝑥3 3
1 +𝑥2 − 6𝑥1𝑥2 = 4(𝑚 − 𝑚2) ⇔ ⋯ ⇔ 𝑚2 − 𝑚 − 2 = 0 0,25
Suy ra m = -1 nhận; m = 2 (loai) 0,25
Gọi x (ngày), y (ngày) lần lượt là thời gian hoàn thành công việc một mình của 0,5
người thứ nhất và người thứ hai, (𝑥, 𝑦 ) ∈ 𝑁∗)
Do hai người cùng làm trong 9 ngày thì xong công việc nên: 1 + 1 = 1 (1) 𝑥 𝑦 9 0,5 2
Trong cùng một ngày người thứ hai làm được nhiều gấp ba lần người thứ nhất nên Câu 3 1 (2,0đ) = 3 (2) 𝑦 𝑥
Từ (1) và (2) giải hệ tìm được x=36; y =12 (thỏa mãn). 0,5
Vậy nếu làm một mình xong công việc người thứ nhất làm hết 36 ngày, người thứ 0,5 hai làm hết 12 ngày. Trang 38
Vẽ đúng hình ý a cho 0,25 điểm C K 0,25
Có 𝐶ó 𝐾𝐹 ⊥ 𝑂𝐹 nên 𝐾𝐹𝑂 ̂ = 900 0,25 a
và 𝐼𝐸 ⊥ 𝑂𝐸 nên 𝐾𝐸𝑂 ̂ = 900 0,25 E M Suy ra 𝐾𝐹𝑂 ̂ = 𝐾𝐸𝑂 ̂ , hay tứ giác N 0,25 Câu 4 OKEF nội tiếp (3,5đ)
Vì tứ giác OKEF nội tiếp nên 0,5 O B I F 𝑂𝐾𝐹 ̂ = 𝑂𝐸𝐹 ̂
△ 𝑂𝐸𝐷 cân ở 𝑂 (𝑂𝐸 = 𝑂𝐷) nên 0,5 b 𝑂𝐷𝐹 ̂ = 𝑂𝐸𝐷 ̂ Vậy 𝑂𝐾𝐹 ̂ = 𝑂𝐷𝐹 ̂ D
Xét △ 𝑂𝐹𝐷 và △ 𝐸𝐶𝐷 ta có 𝐸𝐷𝐶 ̂ chung, 𝐶𝐸𝐷 ̂ = 𝐹𝑂𝐷 ̂ = 900 0,5 c
Suy ra △ 𝑂𝐹𝐷 đồng dạng với △ 𝐸𝐶𝐷 𝑂𝐷 𝐹𝐷 ⇒ =
⇒ 𝑅 .2𝑅 = 𝐹𝐷. 𝐸𝐷 ℎay 𝐹𝐷. 𝐸𝐷 = 2𝑅2 𝐸𝐷 𝐶𝐷 0,5
Kẻ MN vuông góc CD tại N Ta có 𝑂𝐾𝐹 ̂ = 𝑂𝐷𝐹 ̂ , 𝐾𝐹𝑂 ̂ = 𝐷𝑂𝐹
̂ = 900 ⇒ △ 𝐾𝐹𝑂 =△ 𝐷𝑂𝐹
⇒ 𝐾𝐹 = 𝐷𝑂 = 𝑂𝐶 = 𝑅 0,25
Có 𝐾𝐹 ⊥ 𝐴𝐵, 𝐶𝑂 ⊥ 𝐴𝐵 ⇒ 𝐾𝐹 ∥ 𝑂𝐶 ⇒ 𝐶𝐾𝐹𝑂 là hình chữ nhật ⇒ 𝑀 là trung 𝑅 3
điểm của 𝐶𝐹 ⇒ 𝑁 là trung điểm của 𝑂𝐶 ⇒ 𝐷𝑁 = 𝑂𝐷 + 𝑂𝑁 = 𝑅 + = 𝑅 2 2 d
Mặt khác ta có 𝐸𝐼𝐵
̂ = 450 nên △ 𝐹𝐾𝐼 vuông cân tại 𝐹 ⇒ 𝐹𝐼 = 𝐹𝐾 = 𝑅
Ta có △ 𝐸𝑂𝐼 vuông cân tại 𝐸 ⇒ 𝑂𝐼 = 𝑅√2 ⇒ 𝑂𝐹 = 𝑂𝐼 − 𝐹𝐼 = ( √2 - 1) R 0,25
Do đó 𝑀𝑁 = 1 𝐹𝑂 = ( √2 − 1) 𝑅 2 2 Suy ra tan 𝑀𝐷𝐶 ̂ = 𝑀𝑁 = √2 − 1 𝐷𝑁 3
x y z3 1 2017 0,25
Ta có xy yz zx nên 6051 3 3
xy yz zx 1 1 1
Áp dụng BĐT x y z 9 , ta có: x y z 2 2 2
( x y z ) ( xy yz zx ) ( xy yz zx 1 1 1 ) 9 2 2 2
x y z
xy yz zx
xy yz zx 2 2 2 1 1 1 Câu 5
( x y z 2xy 2yz 2zx ) 9 2 2 2 (0,5đ)
x y z
xy yz zx xy yz zx 0,25 1 2 Hay 9 2 2 2
x y z
xy yz zx 1 2 2017 Từ đó ta có: P 9 6051 6060 2 2 2
x y z
xy yz zx
xy yz zx 1 21 2017 𝑃 = + + ≥ 9 + 6051 = 6060 𝑥2 + 𝑦2+𝑧2 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑧𝑥 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑧𝑥 1
P 6060. Vậy GTNN của P là 6060 khi và chỉ khi x y z 𝑥 = 𝑦 = 𝑧 = 1 3 3 Trang 39 Lưu ý:
1. Đây chỉ là sơ lược lời giải của bài toán, bài làm phải chặt chẽ đủ các bước mới cho điểm tối đa.
2. Nếu làm cách khác mà vẫn ra đáp án đúng thì vẫn cho điểm tối đa của ý đó
3. Bài hình không vẽ hình không chấm cả bài.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 LÀO CAI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2019
MÔN THI : TOÁN KHÔNG CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian
: 120 phút (không tính thời gian giao đề)
Bài 1. (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 4 3 . b) 2 5 6 5 2 2x 2x 1 1
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức H với x 0; x 1 2 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức H
b) Tìm tất cả các giá trị của x để x H 0
Bài 3. (2,5 điểm)
1) Cho đường thẳng (d): y x 1 và parabol (P): 2 y 3x
a) Tìm tọa độ A thuộc parabol (P) biết điểm A có hoành độ x 1 1
b) Tìm b để đường thẳng (d) và đường thẳng (d’): y
x b cắt nhau tại một điểm trên trục 2 hoành. x y 5
2) a) Giải hệ phương trình 2x y 1 x y a
b) Tìm tham số a để hệ phương trình
. Có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn 7x 2y 5a 1 y 2x
Bài 4. (2,0 điểm) a) Giải phương trình: 2 x 3x 2 0
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x 2(m 1)x m 0 có hai nghiệm phân
biệt x , x thỏa mãn hệ thức x x 6m x 2x . 1 2 2 1 2 1 2
Bài 5. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O), điểm M nằm ngoài đường tròn (O). kẻ hai tiếp tuyến MB, MC (B và C là
các tiếp điểm) với đường tròn. Trên cung lớn BC lấy điểm A sao cho AB < AC. Từ điểm M kẻ đường
thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt đường tròn (O) tại D và E (MD < ME),cắt BC tại F, cắt Trang 40 AC tại I.
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp.
b) Chứng minh FD.FE FB.FC;FI FE FD.FE
c) Đường thẳng OI cắt đường tròn (O) tại P và Q (P thuộc cung nhỏ AB). Đường thẳng QF cắt
đường tròn (O) tại K (K khác Q). Chứng minh 3 điểm P, K, M thẳng hàng. --- HẾT --- Họ và tên thí sinh: SBD: Phòng thi số: HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: a) 4 3 2 3 5 b) 2 5 6 5
5 6 5 5 6 5 6 Bài 2: 2 2x 2x 1 1 2x x 1 1 1 a) H 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2x 1 1 2x 1 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
b) Theo đề bài ta có
x H 0 x 2 x 2 x 4
Kết hợp điều kiện x 0; x 1 ta có 0 x 4; x 1
Vậy với 0 x 4; x 1 thì x H 0 Bài 3:
1) a) Điểm A có hoành độ x 1
và thuộc P nên thay x 1
vào P ta được : 2 y 3. 1 3 A 1 ;3
b)Gọi Bx ;0 là điểm thuộc trục hoành và là giao điểm của hai đường thẳng d, d’. ta có B Bx ;0 thuộc d x 1 B 1;0 B B Lại có: 1 1 B 1;0 d ' 0 .1 b b 2 2 x y 5 3 x 6 x 2 2) a) 2x y 1 y 5 x y 3
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất: x; y 2;3 1 1 x y a 1 b)Hệ phương trình có
có nghiệm duy nhất với mọi a. 7 hệ pt 2 7x 2y 5a 1 2 Trang 41
Theo đề bài ta có hệ pt có nghiệm duy nhất thỏa mãn y 2x
Thay y 2x vào (1) ta được: x 2x a x a y 2a Thay x a; y 2 a vào (2) ta được: 1 7 a 2 2 a 5a 1 7 a 4a 5a 1 8 a 1 a 8 1
Vậy a thỏa mãn bài toán 8 Bài 4: a) 2 x 3x 2 0
Phương trình có dạng a b c 0 . Khí đó pt có hai nghiệm phân biệt x 1; x 2 . 1 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 1; 2 b) 2 2 x 2(m 1)x m 0 Ta có: 2 2 ' m 1 m 2 2
m 2m 1 m 1 2m 1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x ' 0 1 2m 0 m 1 2 2 x x 2 m 1 1 2 Theo vi-ét ta có: 2 x x m 1 2 Theo đề bài ta có:
x x 2 6m x 2x x x 4x x 6m x 2x 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 4m 2 2
1 4m 6m x 2x 2 m 4 x 2x 1 2 1 2
Khi đó kết hợp với x x 2 m 1 ta có hệ pt: 1 2 4 4 x m 2 x m 2 x x 2 m 1 3x 4m 6 1 2 2 2 2 3 3 x 2x 2 m 4 x x 2m 2 4 2 1 2 1 2 x 2m 2 m 2 x m 1 1 3 3 4 x m 2 2 3 Thay vào 2 x x m ta được: 2 1 2 x m 1 3 4 2 1 4 1 4 m 0 2 2 m 2 . m m m m 0 m m 0 (tm) 3 3 9 3 9 3 m 12 Vậy m 0;m 12
thỏa mãn yêu cầu đề bài. Bài 5: Trang 42
a) Do Mb,Mc là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên 0 OBM OCM 90 Xét tứ giác MBOC có: 0
OBM OCM 180 suy ra tứ giác MBOC là tứ giác nội tiếp.
b) Xét tam giác FBD và tam giác FEC có: BFD EFCdd
FDB FCE ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung BE) FB FD FBD FEC g g FD.FE FB.FC 1 FE FC
Ta có AB// ME suy ra BAC DIC
Mà BAC MBC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC)
DIC MBC MBF CIF
Xét tam giác FBM và tam giác FIC có: BFM IFC (đđ) MBF CIFcmt FB FM FBM FIC g g FI.FM FB.FC2 FI FC
Từ (1) và (2) FI.FM FD.FE3
c) Xét tam giác FDK và tam giác FQE có: KFD EFQ (đđ)
FKD FEQ ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung DQ) F KD F EQg g FK FD FD.FE FK.FQ4 FE FQ FM FK
Từ (3) và (4) FI.FM FK.FQ FQ FI
Xét tam giác FMQ và tam giác FKI có: FM FK cmt FQ FI MFQ KFI F MQ F
KIc g c FMQ FKI Trang 43
Suy ra tứ giác KIQM là tứ giác nội tiếp
MQK MIQ (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MQ)
Ta có MBF CIF MBC MIF suy ra tứ giác MBIC là tứ giác nội tiếp
Mà MOBC là tứ giác nội tiếp nên M, B, O, I, C cùng thuộc 1 đường tròn. Ta có 0
OBM 90 suy ra OM là đường kính của đường tròn đi qua 5 điểm M, B, O, I, C. Suy ra 0
OIM 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0 IM OI MIQ 90 0 MKQ MIQ 90 Lại có 0
QKP 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Từ đó ta có: 0 MKP MKQ QKP 180
Vậy 3 điểm P, K, M thẳng hàng. Trang 44