TOP 10 đề tuyển sinh toán 10 năm 2020 tập 5 (có lời giải)

Tổng hợp TOP 10 đề tuyển sinh toán 10 năm 2020 tập 5 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH K THI TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HỌC 2019-2020
Ngày thi: 01 tháng 6 năm 2019
Môn thi: TOÁN ( không chuyên)
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
có 01 trang, thí sinh không phi chép đề vào giy thi)
Câu 1: (1,0 điểm)
Tính giá trị biểu thức
4 25 9T
Câu 2: (1,0 điểm)
Tìm
m
để đồ th hàm s

2
(2 1)y m x
đi qua điểm
(1;5)A
.
Câu 3: (1,0 điểm)
Giải phương trình
2
60xx
.
Câu 4: (1,0 điểm)
Vẽ đồ thị của hàm số
2
yx
.
Câu 5: (1,0 điểm)
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng

1
: 2 1d y x
và đường thẳng
.
Câu 6: (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
đường trung tuyến
BM
(
M
thuộc cạnh
AC
). Biết
2AB a
. Tính theo
a
độ dài
AC
,
AM
BM
.
Câu 7: (1,0 điểm)
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ
A
đến
B
. Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô
thứ hai 10 km/h nên ô thứ nhất đến
B
trước ô thứ hai
1
2
giờ. Tính vận tốc mỗi ô biết
quãng đường
AB
dài 150 km.
Câu 8: (1,0 điểm)
Tìm các giá trị nguyên của
m
để phương trình
2
4 1 0x x m
hai nghiệm phân biệt
1
x
2
x
thỏa

33
12
100xx
Câu 9: (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm
O
. Gọi
I
trung điểm
AB
.
Đường thẳng qua
I
vuông góc
AO
và cắt
AC
tại
J
. Chứng minh:
, ,B C J
I
cùng thuộc một đường
tròn.
Câu 10: (1,0 điểm)
Cho đường tròn
( )C
tâm
I
bán kính
2Ra
. Xét điểm
M
thay đổi sao cho
IM a
.
Hai y
,AC BD
đi qua
M
vuông góc với nhau. (
, , ,A B C D
thuộc
( )C
). Tìm giá trị lớn nhất của
diện tích tứ giác
ABCD
.
---Hết---
H và tên thí sinh:...................................................................................S báo danh:............................
Ch kí ca giám th 1:.............................................Ch kí ca giám th 2:.............................................
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
K THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020
NG DN CHM THI
Môn thi: TOÁN ( không chuyên)
(Bản hướng dn này có 04 trang)
A. Hướng dn chung
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong
hướng dn chm thi vẫn cho điểm đúng như hướng dn chấm qui định.
2. Vic chi tiết hóa điểm s (nếu có) so vi biểu điểm phi bảo đảm không sai lch vi
hướng dn chm, thng nht trong toàn t và được lãnh đạo Hội đồng chm thi phê duyt.
3. Sau khi cộng điểm toàn bài được làm tròn đến 0,25 điểm.
B. Đáp án và thang điểm
Câu
Ni dung cần đạt
Đim
1
Tính giá trị biểu thức
4 25 9T
1,0 điểm
42
0,25
25 5
0,25
93
0,25
Vy
4T
0,25
2
Tìm
m
để đồ thị hàm số

2
(2 1)y m x
đi qua điểm
(1;5)A
.
1,0 điểm
1;5A
thuộc đồ th hàm s
2
21y m x
suy ra
5 2 1m
0,25
24m
0,25
2m
0,25
Vy
2m
là giá tr cn tìm.
0,25
3
Giải phương trình
2
60xx
.
1,0 điểm
2
4b ac
0,25
25
0,25
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là
2x 
0,25
3x
0,25
4
Vẽ đồ thị của hàm số
2
yx
.
1,0 điểm
Bng sau cho mt s giá tr tương ứng ca
x
y
x
2
1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
(nếu đúng 3 cặp
;xy
thì được 0,25 điểm)
0,5
V đồ th:
0,5
Trang 3
(nếu vẽ qua đúng 3 điểm thì được 0,25 điểm)
5
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng

1
: 2 1d y x
và đường thẳng

2
:3d y x
.
1,0 điểm
Phương trình hoành độ giao điểm ca
1
d
2
d
2 1 3xx
0,25
2x
0,25
Vi
2x
tìm được
5y
0,25
Vy tọa độ giao điểm ca
1
d
2
d
2;5
.
0,25
6
Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
đường trung tuyến
BM
(
M
thuộc
cạnh
AC
). Biết
2AB a
. Tính theo
a
độ dài
AC
,
AM
BM
.
1,0 điểm
2AC AB a
0,25
2
AC
AM a
0,25
2 2 2
BM AB AM
0,25
5BM a
0,25
7
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ
A
đến
B
. Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn
hơn vận tốc của ô thứ hai 10 km/h nên ô thứ nhất đến
B
trước ô tô
thứ hai
1
2
giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô biết quãng đường
AB
dài 150 km.
1,0 điểm
Gi
km/hx
là vn tc ô tô th nhất. Điều kin
10x
0,25
Khi đó vận tc ô tô th hai là
10 km/hx
0,25
Trang 4
T gi thiết ta có
150 1 150
2 10xx

2
60
10 3000 0
50
x
xx
x

Do
10x
nên nhn
60x
.
0,25
Vy vn tc ca ô tô th nht là
60km/h
và vn tc ca ô tô th hai là
50km/h
0,25
8
Tìm các giá trị nguyên của
m
để phương trình
2
4 1 0x x m
hai
nghiệm phân biệt
1
x
2
x
thỏa

33
12
100xx
1,0 điểm
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit khi và ch khi
03m
0,25
1 2 1 2
4; . 1x x x x m
.
Ta có
3
33
1 2 1 2 1 2 1 2
100 3 100 4x x x x x x x x m
0,25
Kết hp với điều kin
3m
ta được
43m
0,25
Vy các giá tr nguyên ca
m
cn tìm là
3; 2; 1;0;1;2
0,25
9
Cho tam giác
ABC
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm
O
. Gọi
I
trung điểm
AB
. Đường thẳng qua
I
vuông góc
AO
cắt
AC
tại
J
.
Chứng minh:
, ,B C J
I
cùng thuộc một đường tròn.
1,0 điểm
Gọi
M
là trung điểm
AC
;
H
là giao điểm của
IJ
AO
Ta có
2AOC ABC
( góc tâm và góc chn cung)
0,25
Tam giác
OAC
cân ti
O
nên
1
1
2
AOM AOC ABC AOM
0,25
Mt khác
90 2AJI OAM AOM
0,25
T
1
2
suy ra
IBC AJI
. Vy bốn điểm
,,B C J
I
cùng thuc
một đường tròn.
0,25
10
Cho đường tròn
( )C
tâm
I
bán kính
2Ra
. Xét điểm
M
thay
đổi sao cho
IM a
. Hai dây
,AC BD
đi qua
M
và vuông góc với nhau.
(
, , ,A B C D
thuộc
( )C
). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác
ABCD
.
1,0 điểm
Trang 5
Đặt
,HK
lần lượt là trung điểm ca
AC
BD
,
ABCD
S
là din tích t giác
ABCD
.
22
11
.
24
ABCD
S AC BD AC BD
.
0,25
2 2 2 2 2 2 2 2
44AC BD AH BK R IH R IK
.
0,25
Do
2 2 2
IH IK IM
nên
2 2 2
28AC BD a
.
0,25
2
7
ABCD
Sa
khi
AC BD
.
Vy giá tr ln nht ca din tích t giác
ABCD
2
7a
.
0,25
---Hết---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho
1
1

xx
A
x
1 2 1
1 1 1

xx
B
x x x x x
vi
0x
,
1x
.
a).Tính giá tr ca biếu thc
A
khi
2x
.
b).Rút gn biu thc
B
.
c).Tìm
x
sao cho
.C A B
nhn giá tr là s nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
a).Gii h phương trình
43
21


xy
xy
(không s dng máy tính cm tay).
b).Mt mảnh vườn hình ch nht có din tích
2
150m
. Biết rng, chiu dài mảnh vườn hơn
chiu rng mảnh vườn là
5m
. Tính chiu rng mảnh vườn.
Trang 6
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm s
44 y m x m
(
m
là tham s)
a).Tìm
m
để hàm s đã cho là hàm số bc nhất đồng biến trên .
b).Chng minh rng vi mi giá tr ca
m
thì đồ th hàm s đã cho luôn cắt parabol
2
: P y x
tại hai điểm phân bit. Gi
1
x
,
2
x
là hoành độ các giao điểm, tìm
m
sao cho
1 1 2 2
1 1 18 x x x x
.
c).Gọi đồ th hàm s đã cho là đường thng
d
. Chng minh khong cách t điểm
0;0O
đến
d
không lớn hơn
65
.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. K dây cung
CD
vuông góc vi
AB
ti
H
(
H
nm gia
A
O
,
H
khác
A
O
). Lấy điểm
G
thuc
CH
(
G
khác
C
H
), tia
AG
cắt đường tròn ti
E
khác
A
.
a).Chng minh t giác
BEGH
là t giác ni tiếp.
b).Gi
K
là giao điểm của hai đường thng
BE
CD
. Chng minh:
..KC KD KE KB
.
c).Đoạn thng
AK
cắt đường tròn
O
ti
F
khác
A
. Chng minh
G
là tâm đường tròn
ni tiếp tam giác
HEF
.
d).Gi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
B
lên đường thng
EF
. Chng
minh
HE HF MN
.
Câu 5. Cho
a
,
b
,
c
là các s thực dương thỏa mãn
6 a b c ab bc ac
. Chng minh rng:
3 3 3
3
abc
b c a
.
ng dn gii
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho
1
1

xx
A
x
1 2 1
1 1 1

xx
B
x x x x x
vi
0x
,
1x
.
a).Tính giá tr ca biếu thc
A
khi
2x
.
b).Rút gn biu thc
B
.
c).Tìm
x
sao cho
.C AB
nhn giá tr là s nguyên.
Li gii
Cho
1
1

xx
A
x
1 2 1
1 1 1

xx
B
x x x x x
vi
0x
,
1x
.
a).Tính giá tr ca biếu thc
A
khi
2x
.
Trang 7
3
11
11
11
1

x x x
x x x
A
xx
x
Khi
2 2 2 1xA
.
b).Rút gn biu thc
B
.
c).Tìm
x
sao cho
.C AB
nhn giá tr là s nguyên.
1 2 1
1 1 1

xx
B
x x x x x
1 2 1 1
11
x x x x x
B
x x x
11

xx
x x x
1

x
xx
3
1
..
1
1






xx
C A B
x
xx
1
x
x
1
1
1

x
11x
,
0x
,
1x
.
C
nhn giá tr là s nguyên
1 1 0 xx
(nhn).
Câu 2. (2,0 điểm)
a).Gii h phương trình
43
21


xy
xy
(không s dng máy tính cm tay).
b).Mt mảnh vườn hình ch nht có din tích
2
150m
. Biết rng, chiu dài mảnh vườn hơn
chiu rng mảnh vườn là
5m
. Tính chiu rng mảnh vườn.
Li gii
a).Gii h phương trình
43
21


xy
xy
(không s dng máy tính cm tay).
43
21


xy
xy
64
21
x
xy

2
3
1
3
x
y
.
Vy nghim ca h
21
;
33



b).Mt mảnh vườn hình ch nht có din tích
2
150m
. Biết rng, chiu dài mảnh vườn hơn
chiu rng mảnh vườn là
5m
. Tính chiu rng mảnh vườn.
Gi
x
,
y
lần lượt là chiu dài, chiu rng ca mảnh vườn, điều kin
0x
0y
,
xy
.
Trang 8
5
150
xy
xy

5
5 150 1
xy
yy


2
1 5 150 0yy
10 nhaän
15 loaïi
y
y

.
Vy chiu rng mảnh vườn là
10 m
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm s
44 y m x m
(
m
là tham s)
a).Tìm
m
để hàm s đã cho là hàm số bc nhất đồng biến trên .
b).Chng minh rng vi mi giá tr ca
m
thì đồ th hàm s đã cho luôn cắt parabol
2
: P y x
tại hai điểm phân bit. Gi
1
x
,
2
x
là hoành độ các giao điểm, tìm
m
sao cho
1 1 2 2
1 1 18 x x x x
.
c).Gọi đồ th hàm s đã cho là đường thng
d
. Chng minh khong cách t điểm
0;0O
đến
d
không lớn hơn
65
.
Li gii
a).Tìm
m
để hàm s đã cho là hàm số bc nhất đng biến trên .
44 y m x m
đồng biến trên
4 0 4mm
.
Vy
4m
thì hàm s đồng biến trên .
b).Chng minh rng vi mi giá tr ca
m
thì đồ th hàm s đã cho luôn cắt parabol
2
: P y x
tại hai điểm phân bit. Gi
1
x
,
2
x
là hoành độ các giao điểm, tìm
m
sao cho
1 1 2 2
1 1 18 x x x x
.
: 4 4 d y m x m
,
2
: P y x
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
,
P
:
2
44x m x m
2
4 4 0 1x m x m
, Có
10a
22
2
4 4 4 4 32 2 28 0,m m m m m m
Do có
0
0,
a
m
Suy ra
d
ct luôn ct
P
tại hai điểm phân bit .
1 1 2 2
1 1 18 x x x x
22
1 2 1 2
18 0x x x x
Trang 9
2
1 2 1 2 1 2
2 18 0x x x x x x
, mà
12
12
4
4
x x m
x x m
2
4 2 4 4 18 0m m m
2
7 10 0mm
5 2 0mm
5
2
m
m
.
Vy
5m
,
2m
tha yêu cu bài
c).Gọi đồ th hàm s đã cho là đường thng
d
. Chng minh khong cách t điểm
0;0O
đến
d
không lớn hơn
65
.
: 4 4 d y m x m
ct trc
Ox
,
Oy
lần lượt
4
;0
4
m
A
m



0; 4Bm
.
*Trường hơp 1: Xét
4 0 4mm
, thì
:8dy
,
d
song song trc
Ox
,
d
ct trc
Oy
ti
0;8B
Có khong cách t
O
đến đường thng
d
8OB
Gi
H
là hình chiếu ca
O
lên đường thng
d
.
OAB
vuông ti
O
OH AB
, Có
..OH AB OAOB
2
2 2 2 2 2
4
1 1 1 1
44
m
OH OA OB
mm

2
2
41
4
m
m

2
2
2
4
41
m
OH
m


Gi s
65OH
2
65OH
2
2
4
65
41
m
m


22
8 16 65 8 17m m m m
2
64 528 1089 0mm
2
2
8 2.16.8 33 0mm
2
8 33 0m
(sai)
Vy
65OH
.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. K dây cung
CD
vuông góc vi
AB
ti
H
(
H
nm gia
A
O
,
H
khác
A
O
). Lấy điểm
G
thuc
CH
(
G
khác
C
H
), tia
AG
cắt đường tròn ti
E
khác
A
.
a).Chng minh t giác
BEGH
là t giác ni tiếp.
b).Gi
K
là giao điểm của hai đường thng
BE
CD
. Chng minh:
..KC KD KE KB
.
Trang 10
c).Đoạn thng
AK
cắt đường tròn
O
ti
F
khác
A
. Chng minh
G
là tâm đường tròn ni
tiếp tam giác
HEF
.
d).Gi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
B
lên đường thng
EF
. Chng
minh
HE HF MN
.
Li gii
a).Chng minh t giác
BEGH
là t giác ni tiếp.
90BHG BEG
180BHG BEG
.
T giác
BEGH
ni tiếp đường tròn đường kính
BG
.
b).Gi
K
là giao điểm của hai đường thng
BE
CD
. Chng minh:
..KC KD KE KB
.
KEC KDB
,
EKC DKB
(góc chung)
KEC KDB
KE KC
KD KB

..KC KD KE KB
c).Đoạn thng
AK
cắt đường tròn
O
ti
F
khác
A
. Chng minh
G
là tâm đường tròn
ni tiếp tam giác
HEF
.
KAB
có ba đường cao
AE
,
BF
,
KH
đồng qui ti
G
. Suy ra
G
là trc tâm ca
KAB
.

1
2
GHE GBE sñGE
(trong đường tròn
BEGH
)

1
2
GBE GAF sñEF
(trong đường tròn
O
)
T
Q
A
B
O
C
D
H
G
E
K
F
M
N
Trang 11

1
2
GAF GHF sñEG
(t giác
AFGH
ni tiếp đường tròn đường kính
AG
)
Suy ra
GHE GHF
HG
là tia phân giác ca
EHF
.
Tương tự
EG
là tia phân giác ca
FEG
.
EHF
có hai tia phân giác
HG
EG
ct nhau ti
G
. Suy ra
G
là tâm đường tròn ni tiếp
EHF
.
d).Gi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
B
lên đường thng
EF
.
Chng minh
HE HF MN
.
Gi
Q
là giao điểm ca tia
EH
và đường tròn
O
.
2EOB EFB sñEB
,
2EFB EFO
(do
FG
là tia phân giác ca
EFH
)
EOB EFH
T giác
EFHO
ni tiếp đường tròn.
11
22
FOH FEH sñEQ FOQ

1
2
FOH FOQ
.
OH
là tia phân giác ca
FOQ
,OFH OQH
OH
chung,
OF OQ
,
FOH QOH
OFH OQH
HF HQ
Do đó
HE HF HE HQ EQ
.
90AMN MNT NTA
. Suy ra
AMNT
là hình ch nht, nên
AT MN
.
Suy ra
AQ FA ET
// QTAE
, mà
AETQ
ni tiếp đường tròn
O
.
AETQ
là hình thang cân
EQ AT MN
Vy
HE HF MN
.
Câu 5. Cho
a
,
b
,
c
là các s thực dương thỏa mãn
6 a b c ab bc ac
. Chng minh rng:
3 3 3
3
abc
b c a
.
Li gii
Đặt
3 3 3
abc
P
b c a
.
a
,
b
,
c
là các s thực dương, theo bất đẳng thc AM-GM có:
Trang 12



3
2
3
2
3
2
2
2
2
a
ab a
b
b
bc b
c
c
ac c
a
.
3 3 3
2 2 2
2
a b c
P a b c ab bc ac
b c a
, mà
6a b c ab bc ac
.
2 2 2
26P a b c a b c
.
222
0a b b c a c
2 2 2
22a b c ab bc ca
2
2 2 2
3 a b c a b c
.
Suy ra
2
2
6
3
P a b c a b c
.
2 2 2
ab bc ca a b c
2
3 ab bc ac a b c
.
Do đó
2
1
6
3
a b c ab bc ac a b c a b c
2
1
60
3
a b c a b c
.
3a b c
,
2
9a b c
.
Suy ra
2
.9 3 6 3
3
P
. Dấu đẳng thc xy ra khi
a b c
.
Vy
3 3 3
3
abc
b c a
.
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2019 – 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề
( Đề thi gồm 01 trang, 10 câu, mỗi câu 01 điểm )
Câu 1. Chng minh A =
2
2 5 6 ( 5 1) 2018A
là mt s nguyên
Câu 2. Rút gn biu thc
2
1 2 1
21
1
a b b
P
aa
b

vi a < 1 và b > 1
Câu 3. Tìm các giá tr ca m
1
2
để hàm s y = (2m 1) x
2
đạt giá tr ln nht bng 0
ti x = 0.
Trang 13
Câu 4. Cho hàm s y = ax + b vi a
0. Xác định các h s a, b biết đồ th hàm s
song song với đường thng y = 2x + 2019 và ct trc tung tại điểm có tung độ là 2020.
Câu 5. Một địa phương cấy 10ha ging lúa loi I và 8ha ging lúa loi II. Sau mt mùa
vụ, địa phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thy:
+ Tng sản lượng ca hai ging lúa thu v là 139 tn;
+ Sản lượng thu v t 4ha ging lúa loi I nhiều hơn sản lượng thu v t 3ha ging lúa
loi II là 6 tn.
Hãy tính năng suất lúa trung bình ( đơn vị: tn/ ha) ca mi loi ging lúa.
Câu 6. Cho phương trình x
2
4x + m 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai
nghim x
1
, x
2
tha mãn x
1
2
+ x
2
2
-10x
1
x
2
= 2020.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6cm,
Tính độ dài các cnh AC, BC ca tam giác ABC.
Câu 8. Cho đường tròn (O). Đường thng d tiếp xúc với đường tròn ( O) ti A. Trên d
ly một điểm B( B khác A), v đưng tròn (B, BA) cắt đường tròn ( O) tại điểm C ( C
khác A). Chng minh BClà tiếp tuyến ca (O).
Câu 9. Cho tam giác ABC( AB< AC) có ba góc nhn ni tiếp đường tròn (O). Ly các
đim P, Q lần lượt thuc các cung nh AC, AB sao cho BP vuông góc vi AC, CQ
vuông góc vi AB. Gi I, J lần lượt là giao điểm ca PQ vi AB và AC. Chng minh
IJ.AC = AI.CB.
Câu 10. T đim A nm ngoài đường tròn ( O) k các tiếp tuyến AB, AC đến đường
tròn ( B, C là tiếp điểm ). Gọi H là giao điểm ca OA và BC.
a. Chứng minh OB
2
= OH. OA
b. EF là một dây cung của (O) đi qua H sao cho A, E, F không thẳng hàng. Chứng
minh bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn.
----Hết---
ĐÁP ÁN
Câu 1. Chng minh
2
2 5 6 ( 5 1) 2018A
22
5 1 5 1 2018
5 1 5 1 2018
2020
Vy A là mt s nguyên
Câu 2.
Trang 14
2
1 2 1
21
1
a b b
P
aa
b

2
2
1
1
1
1
1
1
.
1
1
11
.
1
1
1
b
a
b
a
b
a
a
b
ab
a
b


( do a < 1 và b > 1)
Câu 3. Hàm s y = (2m 1) x
2
đạt giá tr ln nht ti x = 0.
Khi 2m 1 < 0 m <
1
2
Câu 4. ( d): y = ax + b ( a
0) song song với (∆): y = 2x + 2019
a = 2 (1)
b
2019
+ (d) ct Oy tại điểm có tung độ 2020 b = 2020 (2)
T (1), (2) ta có: y = 2x + 2020
Câu 5.
Gọi năng suất lúa trung bình ca loi I là x ( 0 < x < 139)
Gọi năng suất lúa trung bình ca loi II là y (0 < y < 139)
Theo bài ra ta có h phương trình
  
 
 
Vậy năng suất lúa trung bình ca loi I là: 7,5 (tn / ha)
Vậy năng suất lúa trung bình ca loi II là: 8 (tn / ha)
Câu 6. Cho phương trình x
2
4x + m 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai
nghim x
1
, x
2
tha mãn x
1
2
+ x
2
2
-10x
1
x
2
= 2020.
∆’ = 4-m-1 = 3-m
+ PT có 2 nghim ∆’ ≥ 0 3-m ≥ 0 m ≤ 3
+ Theo viet
(1)
Trang 15
Mà: x
1
2
+ x
2
2
-10x
1
x
2
= 2020
(x
1
+ x
2
)
2
- 12
x
1
x
2
-2020 = 0 (2)
Thế (1) vào (2) 16 - 12(m+1) 2020 = 0
-12m - 2016 = 0
m = -168 ( t/m)
Câu 7.
Ta có:
2 2 2
2 2 2
2
2
1 1 1
1 1 1
6 10
1 1 1
36 100
64 1
36.100
15
()
2
AH AB AC
AC
AC
AC
AC cm



Ta có: AH.BC = AB.AC
6.BC = 10.
15
2
BC =
25
()
2
cm
Câu 8.
Theo bài ra ta có AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) AB
OA (1)
Trang 16
Xét hai tam giác ∆OAB và ∆OCB có:
OA = OC
BA = BC → ∆OAB = ∆OCB ( c.c.c) (2)
OB chung
T (1), (2) suy ra 
= 
(=90
0
) hay 
=90
0
nên BC
OC
Vy BClà tiếp tuyến ca (O)
Câu 9.
T giác HECB ni tiếp đường tròn ( vì 2 đỉnh liên tiếp nhìn 1 cnh c định dưới góc
vuông)

= 
( Ni tiếp chn cung HE)
AP AQ

=
AB

=
(
AP BQ
) =
AB
(vì
AP AQ
)

=
Xét tam giác ∆AIJ và ∆ ACB
󰆹
chung

=
(cmt)
Vậy ∆AIJ và ∆ ACB (g.g)


=


IJ.AC = AI.CB
Câu 10.
Trang 17
a. Xét tam giác
∆OBA và ∆OHB có:
chung
=
= 90
0
→ ∆OBA ∆OHB → 


=


OB
2
= OH. OA
b. theo cmt: OB
2
= OH. OA OE
2
= OH. OA


=


li có: 

→∆OEH ∆OAE →

( 1)
OEF cân nên: 

(2)
T (1), (2) suy ra: 

( hai đỉnh liên tiếp bằng nhau cùng nhìn dưới
cnh c định OE) → Tứ giác OEAF ni tiếp đường tròn
Vy bốn điểm A, E, O, F nm trên cùng một đường tròn
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
-------------------------
ĐỀ THI TUYN SINH VÀOLP 10 THPT
NĂM HC 2019 - 2020
Môn Toán : Lp 10
(Thi gian làm bài: 120 phút)
---------------------------
Bài 1. (2 đim) Cho biu thc:
2 5 1
3 6 2
x
A
x x x x
vi
0; 4.xx
1. Rút gn
A
2. Tìm giá tr ca cu A khi
6 4 2x 
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 18
Bài 2. (2 đim)
1. Cho đường thẳng
: ax+bdy
. Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với đường
thẳng
' : 5x+6dy
và đi qua điểm
2;3A
2. Gii h phương trình
3 2 11
25
xy
xy


Bài 3: ( 2 đim)
1. Giải phương trình
2
4 3 0xx
2. Cho phương trình:
2
2 1 2 5 0x m x m
với m là tham số.Chứng minh rằng
phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
với mọi m. Tìm m để các nghiệm đó thỏa
mãn hệ thức
22
1 1 2 2 2 1
2 2 3 2 2 3 19x mx x m x mx x m
.
Bài 4. (3,0 điểm) T một điểm A nằm ngoài đưng tròn tâm O bán kính R, k các tiếp tuyến
AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trê cung nh BC ly một điểm M bt k khác
B và C. Gi I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thng AB, AC, BC
1) Chng minh AIMK là t giác ni tiếp;
2) Chng minh
MPK MBC
3) Xác định v trí điểm M trên cung nh BC để tích
..MI MK MP
đạt giá tr nh nhât..
Bài 5. (1,0 đim) Cho các s thc a, b, c tha mãn
1abc
, Chng minh rng:
4 4 4 4 4 4
1
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca
------Hết-------
Li gii
Câu I.
1. Rút gn biu thc A vi vi
0; 4.xx
2 5 1
32
32
x
A
xx
xx


4 5 3
32
xx
xx

12
32
xx
xx


Trang 19
4
2
x
x
2. Tìm giá tr ca cu A khi
6 4 2x 
2
6 4 2 2 2x
tmđk
22x 
thay vào A ta đc:
2 2 4
22
12
2
2 2 2
A


Vy vi
6 4 2x 
thì
12A 
Bài 2. (2 đim)
1. Cho đường thẳng
: ax+bdy
. Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với đường
thẳng
' : 5x+6dy
và đi qua điểm
2;3A
/ / 'dd
nên
5
6
a
b
Vì (d) đi qua
2;3A
nên ta có:
3 5.2+b 7b
Vy
5; 7ab
ta có
: 5 7d y x
2. Giải hệ phương trình
3 2 11
25
xy
xy


3 2 11 3
2 6 1
x y x
xy





Bài 3: ( 2 đim)
1. Giải phương trình
2
4 3 0xx
PT có :
1 4 3 0abc
nên PT có hai nghim:
12
1; 3xx
2. Ta có:
22
2
' 1 2 5 4 6 2 2 0m m m m m m
nên phương
trình luôn có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
với mọi m
Có :
2
2 1 2 5 0x m x m
2
2 2 3 2 2x mx m x
x
1
, x
2
là các nghim ca PT (1) nên ta có:
2
1 1 1
2 2 3 2 2x mx m x
;
2
2 2 2
2 2 3 2 2x mx m x
thay vào (*) ta đc:
22
1 1 2 2 2 1
2 2 3 2 2 3 19x mx x m x mx x m
1 2 2 1
2 2 2 2 19x x x x
Trang 20
2
1 2 1 2 1 2
2 6 15x x x x x x
Theo Vi-et có

12
12
21
25
x x m
x x m
thay vào ta đc:
2
8 1 12 1 2 5 15m m m
2
0
8 26 0
13
4
m
mm
m
Vây:
0
13
4
m
m
Bài 4. (3,0 điểm) T một điểm A nằm ngoài đưng tròn tâm O bán kính R, k các tiếp tuyến
AB, AC với đường tròn ( B, C các tiếp đim). Trên cung nh BC ly một điểm M bt k
khác B C. Gi I,K,P lần lưt hình chiếu vuông góc của M trên các đường thng AB, AC,
BC
1. Chng minh AIMK t giác ni
tiếp;
Có:
90
o
AIM AKM
nên tứ giác
AIMK nội tiếp.
2. Chng minh
MPK MBC
.
TT câu a ta cm đc tứ giác KCPM nội tiếp.
Suy ra:
MCK MPK
( hai góc nt cùng
chắn cung MK) (1)
MCK PBM
( góc to bi tia tiếp tuyến và dây và góc nt cùng chn cung MC ca (O)) (2)
T (1) và (2) suy ra
MPK MBP
hay
MPK MBC
1) Xác định v trí điểm M trên cung nh BC để tích
..MI MK MP
đạt giá tr nh nhât..
Chứng minh được
IMP PMK
nên:
IM MP
MP MK
23
. . .MI MK MP MI MK MP MP
Để
..MI MK MP
ln nht khi ch khi MP ln nhất, nên M là điểm chính gia cung nh BC
Bài 5. (1,0 đim) Cho các s thc a, b, c tha mãn
1abc
, Chng minh rng:
4 4 4 4 4 4
1
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca
P
K
I
C
B
O
A
M
Trang 21
Ta có:
4 4 2 2
a b ab a b

4 4 2 2
22
1
1
ab ab
a b ab a b
ab a b ab
Tương tự có:
4 4 2 2
1
1
bc
b c bc b c
;
4 4 2 2
1
1
ca
c a ca c a
Suy ra
2 2 2 2 2 2
111
1 1 1
VT
a b b c c a
Đặt
2 3 2 3 2 3
;'a x b y c z
ta có:
1xyz
( do
1abc
)
Suy ra:
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1 1 1
VT
x y y z z x
D cm đc
33
x y xy x y
1 1 1
1 1 1
VT
xy x y yz y z zx z x
z x y
VT
xyz x y z xyz y z x zxy z x y
1
z x y
VT
x y z x y z zx y z
Vy
1VT
Dấu “_” xảy ra khi
a b c
SỜ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019 – 2020
Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2019
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Tìm giá tr ca x sao cho biu thc
1Ax
có giá tr dương.
b) Đưa thừa s ra ngoài dấu căn, tính giá trị biu thc
2 2 2
2 2 .5 3 3 .5 4 4 .5B
c) Rút gn biu thc
2
11
1
1
a a a
Ca
a
a


vi
0a
1a
.
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Không s dng máy tính cm tay, gii h phương trình
47
35
xy
xy


b) Cho đường thng
:d y ax b
. Tìm giá tr của a b sao cho đường thẳng d đi qua điểm
0; 1A
và song song với đường thng
: 2019yx
.
Câu 3: (1,0 điểm) ng ng Ngày Ch nht xanh do UBND tỉnh phát đng vi ch đề “Hãy hành
động để Tha Thiên Huế thêm Xanh, Sạch, Sáng”, một trường THCS đã cử hc sinh ca hai lp 9A và
9B cùng tham gia làm tng v sinh một con đường, sau
35
12
gi thì làm xong công vic. Nếu làm riêng
tng lp thì thi gian hc sinh lp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian hc sinh lp 9B 2 gi.
Hi nếu mi lp làm riêng thì sau bao nhiêu gi s làm xong công vic?
Câu 4: (2,0 điểm) Cho phương trình:
22
2 2 4 0 1x m x m m
(vi x là n s).
Trang 22
a) Giải phương trình
1
khi
1m
.
b) Chng minh rằng phương trình
1
luôn có hai nghim phân bit vi mi giá tr ca m.
c) Tìm các giá tr của m để phương trình
1
hai nghim phân bit
12
,xx
thỏa mãn điu kin
21
12
33
xx
xx
.
Câu 5: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đưng tròn
O
ly điểm C không
trùng B sao cho
AC BC
. Các tiếp tuyến của đường tròn
O
ti A ti C ct nhau ti D. Gi H
hình chiếu vuông góc của C trên AB, E là giao điểm của hai đường thng OD và AC.
a) Chng minh OECH là t giác ni tiếp.
b) Gọi F là giao điểm của hai đường thng CD và AB. Chng minh
2 90BCF CFB
.
c) Gọi M giao đim của hai đường thng BD CH. Chứng minh hai đường thng EM AB
song song vi nhau.
Câu 6: (1,0 điểm) Mt chiếc cc thy tinh dng hình tr chứa đầy c, chiu cao bng
6cm
,
bán kính đáy bằng
1cm
. Người ta th t t lần lượt vào cốc nước mt viên bi hình cu mt vt
dng hình nón đều bng thy tinh (vừa khít như hình vẽ) thì thấy nước trong chiếc cc tràn ra ngoài.
Tính th tích của lượng nước còn li trong chiếc cc (biết rằng đường kính của viên bi, đường kính ca
đáy hình nón đường kính của đáy cốc nước xem như bằng nhau; b qua b dày ca lp v thy
tinh).
……………Hết……………
Thí sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:…………………….
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1,5 điểm)
a)
1Ax
Ta có A có giá tr dương
0 1 0 1A x x
Vy
1x
thì A có giá tr dương
b)
2 2 2
2 2 .5 3 3 .5 4 4 .5B
2 2 2
2 2 .5 3 3 .5 4 4 .5 2.2 5 3.3 5 4.4 5
4 5 9 5 16 5 11 5
Vy B =
11 5
c)
ĐKXĐ:
0; 1aa
2
11
1
1
a a a
Ca
a
a


2
11
1
.
1
11
a a a
a
a
a
aa


2
1
1.
1
a a a
a



2
1
1 2 .
1
aa
a



2
2
1
1 . 1
1
a
a



Vy vi
0; 1aa
thì B = 1
Câu 2: (1,5 điểm)
Trang 23
a)
47
35
xy
xy


12x 3 21
35
y
xy


13x 26
4x 7y

2
4.2 7
x
y

2
1
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht là:
; 2;1xy
b) Ta có
1
//
2019
a
d
b

: ( 2019)d y x b b
Đưng thng
:d y x b
( 2019)b
đi qua điểm
(0; 1)A
nên thay
vào phương trình
đường thẳng d ta được
1 0 1 (TM)bb
Vy
1; 1ab
Câu 3: (1,0 điểm)
Gi thi gian lp 9A làm mt mình xong công vic là x (gi)
35
12
x



Gi thi gian lp 9B làm mt mình xong công vic là y (gi)
2y
Mi gi lớp 9A làm được phn công vic là:
1
x
(công vic)
Mi gi lớp 9B làm được phn công vic là:
1
y
(công vic)
Mi gi lp c hai ớp 9A, 9B làm được phn công vic là:
11
xy
(công vic)
Theo đề bài, hai lp cùng làm chung công vic trong
35
12
gi thì xong công việc nên ta phương
trình:
1 1 35
1:
12xy

1 1 12
35xy

(1)
Nếu làm riêng tng lp thì thi gian hc sinh lp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian lp 9B 2
gi nên ta có phương trình:
2yx
(2)
Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta được:
1 1 12
(1) 35( 2) 35x 12x( 2)
2 35
xx
xx
2
2
2
35x 70 35x 12x 24x
12x 46x 70 0
12x 60x+14x 70 0
12 ( 5) 14( 5) 0x x x
( 5)(12x 14) 0
5 ( )
50
7
12x 14 0
()
6
x
x tm
x
x Ktm




Vy nếu làm mt nh thì lp 9A làm xong công vic trong 5 gi, lp 9B làm xong công vic trong
5 2 7
gi
Câu 4: (2,0 điểm)
Phương trình:
22
2 2 4 0 1x m x m m
Thay
1m
vào phương trình (1) ta được pương trình:
22
2 3 0 3x 3 0x x x x
( 3) ( 3) 0x x x
Trang 24
( 3)( 1) 0
3 0 3
1 0 1
xx
xx
xx




Vy vi
1m
thì tp nghim của phương trình là:
1;3S 
b)
22
2 2 4 0 1x m x m m
2 2 2 2
' ( 2) 4 4 4 4 4 0m m m m m m m m
Vậy phương trình
1
luôn có hai nghim phân bit vi mi giá tr ca m.
c) Phương trình
1
luôn có hai nghim phân bit
12
,xx
vi mi giá tr ca m.
Áp dng h thc Vi-ét ta có:
12
2
12
2( 2) 2 4
.4
x x m m
x x m m

Phương trình có hai nghiệm
12
0; 0xx
khi
12
0xx
2
40mm
0m
4m
Theo đề bài ta có:
21
12
33
xx
xx
1 2 1 2
12
33
0 0 0; 4x x x x m m
xx
21
12
11
30xx
xx



21
21
12
30
xx
xx
xx



21
12
3
10xx
xx



1 2 2 1
12
3
1 0( 0)Do x x x x
xx
2
2
2
3
1 0 4 3 0
4
3 3 0 ( 3) ( 3)
3( )
( 3)( 1) 0
1( )
mm
mm
m m m m m m
m tm
mm
m tm
Vy
1; 3mm
là các giá tr tha mãn bài toán.
Câu 5: (3,0 điểm)
a)
DC DA
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
OA OC
(bán kính)
Do đó OD là đường trung trc của đoạn thng AC
OD AC
T giác
OECH
90 90 180CEO CHO
T giác
OECH
là t giác ni tiếp.
b) Xét
O
có:
BCF BAC
(góc ni tiếp góc to bi tia tiếp tuyến dây cung cùng chn cung
BC) (1)
HCB BAC
(Cùng ph
CBA
) (2)
Trang 25
M
H
K
E
F
D
A
O
B
C
T (1) và (2) suy ra
BCF HCB
CB
là tia phân giác ca
HCF
(*)
2.HCF BCF
CHF
vuông ti H nên
90HCF CFB
hay
2. 90BCF CFB
c) Gọi K là giao điểm ca DB và AC.
Xét
O
ta có:
ABC ACD
(góc ni tiếp góc to bi tia tiếp tuyến y cung cùng chn
AC
)
(3)
Ta có
ACH
vuông ti
H
90ACH CAH
ABC
vuông ti
C
90CBA CAB
ACH ABC
(Cùng ph
CAH
) (4)
T (3) và (4) suy ra
ACH ACD
CA
là tia phân giác trong ca tam giác
BCD
(**)
Theo tính cht tia phân giác trong
BCD
ta có:
KM BM CM
KD BD CD

KM BM CM
KD BD AD

(Do
DC DA
)
Mt khác ta có:
//CH AD
(cùng vuông góc
AB
)
HM BM
AD BD
nh lý Ta lét)
HM BM CM
AD BD AD

HM CM
AD AD
HM CM
CE AE
(Do
OD
là đường trung trc ca AB) nên
ME
là đường trung bình ca
CAH
//ME AH
hay
//ME AB
Câu 6: (1,0 điểm)
Chiu cao hình tr là:
6
t
h cm
Th tích hình tr là:
t
V
=
23
.1 .6 6 cm

Bán kính hình cu và hình tr là: r =
1 cm
Th tích hình cu là:
3 3 3
4 4 4
.1
3 3 3
c
V r cm
Chiu cao hình nón là:
2 6 2.1 4
t
h h r cm
Th tích hình nón là:
2 2 3
1 1 4
. .1 .4
3 3 3
nn
V r h cm
Th tích lượng nước còn trong chiếc cc là:
3
4 4 10
6
3 3 3
t n c
V V V V cm
Trang 26
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRÀ VINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức:
20 45 3 80A
2. Giải hệ phương trình:
3 4 5
6 7 8
xy
xy


3. Giải phương trình:
2
12 0xx
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho hai hàm số
3yx
2
2yx
có đồ thị lần lượt là
d
P
1. Vẽ
d
P
trên cùng hệ trục tọa độ
Oxy
2. Tìm tọa độ giao điểm của
d
P
bằng phép toán
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình
2
3 11 0x x m
1
(với
m
là tham số)
1. Với giá trị nào của
m
thì phương trình
1
có nghiệm kép
2. Tìm
m
để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
sao cho
12
2017 2018 2019xx
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây:
Đề 1:
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
ba góc đều nhọn nội tiếp đường tròn tâm
O
, hai đường cao
BD
CE
cắt đường tròn tâm
O
theo thứ tự tại
P
Q
,P B Q C
1. Chứng minh tứ giác
BCDE
nội tiếp đường tròn
2. Gọi
H
là giao điểm của
BD
CE
. Chứng minh
..HB HP HC HQ
Đề 2:
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm
O
. Từ điểm
M
nằm ngoài đường tròn tâm
O
vẽ các tiếp tuyến
MA
,
MB
với
O
(
A
,
B
là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến
MCD
không đi qua tâm
O
,
C
nằm giữa
M
D
.
1. Chứng minh tứ giác
MAOB
nội tiếp đường tròn
2. Chứng minh
2
.MA MC MD
…….HẾT……
NG DN GII
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
1.
20 45 3 80A
2 5 3 5 12 5
11 5
2.
3 4 5
6 7 8
xy
xy


6 8 10
6 7 8
xy
xy


2
1
y
x

Vậy hệ phương trình có nghiệm là
( 1;2)
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 27
3.
2
12 0xx
( 3)( 4) 0xx
30
40
x
x


3
4
x
x

Vậy tập nghiệm của phương trình là:
3; 4S 
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho hai hàm số
3yx
2
2yx
có đồ thị lần lượt là
d
P
1. Vẽ
d
P
trên cùng hệ trục tọa độ
Oxy
.
Đồ thị của hàm số
3yx
là đường thẳng đi qua hai điểm
0; 3
3;0
Bảng giá trị của hàm số
2
2yx
là:
x
2
1
0
1
2
2
2yx
8
2
0
2
8
Đồ thị hàm số
2
2yx
Parabol đi qua các điểm
2; 8
;
1; 2
;
0;0
;
2; 8
;
1; 2
nhận
Oy
làm trục đối xứng.
2. Xét phương trình hoành độ giao điểm của
P
d
là:
2
32xx
2
2 3 0xx
(*)
Vì phương trình
(*)
có hệ số
0abc
nên có
2
nghiệm là
1
1x
;
2
3
2
x
Với
1x
2y
, ta có điểm
1; 2A
Với
3
2
x
9
2
y

ta có điểm
39
;
22
B




Vậy
d
giao
P
tại hai điểm là
1; 2A
39
;
22
B




Câu 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình
2
3 11 0x x m
1
(với
m
là tham số)
x
y
3
2
y = -2x
2
y = x - 3
-8
-3
-2
O
-2
-1
1
Trang 28
1. Để phương trình
1
có nghiệm kép thì
0
0
a

10
1 4(3 11) 45 12 0mm
15
4
m
Vậy với
15
4
m
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
2. Để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thì
0
0
a

10
45 12 0m

15
4
m
Theo hệ thức Vi-et ta có:
12
12
1
. 3 11
xx
x x m


Mà theo đề bài ta có
12
2017 2018 2019xx
nên ta có hệ phương trình:
12
12
1
2017 2018 2019
xx
xx


1
2
1
2
x
x

Thay giá trị
1
1x 
,
2
2x
vào
12
. 3 11x x m
ta được
3m
(thỏa mãn).
Vậy
3m
thỏa mãn điều kiện đề bài.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây:
Đề 1:
Câu 4: (3,0 điểm)
1. Chứng minh tứ giác
BCDE
nội tiếp đường tròn
Xét
ABC
có:
BD AC
,
()CE AB gt
90BDC BEC
Xét tứ giác
BCDE
có:
90 ( )BDC BEC cmt
nên hai đỉnh
D
,
E
kề nhau cùng nhìn cạnh
BC
dưới các góc vuông.
Do đó:
BCDE
là tứ giác nội tiếp.
2. Gọi
H
là giao điểm của
BD
CE
. Chứng minh
..HB HP HC HQ
Xét đường tròn
O
có:
QPB QCB
(hai góc cùng chắn cung
BQ
).
Lại có:
HPQ HCB
(g.g) nên
HP HQ
HC HB
..HP HB HC HQ
A
P
Q
D
E
H
C
B
O
Trang 29
Đề 2:
Câu 5: (3,0 điểm)
1. Chứng minh tứ giác
MAOB
nội tiếp đường tròn.
MA
,
MB
là hai tiếp tuyến của
O
nên
MA AO
,
()MB OB gt
90MAO MBO
Xét tứ giác
MAOB
có:
90 90 180MAO MBO
Mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ giác
MAOB
là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh
2
.MA MC MD
Xét
O
có:
MAC ADC
(góc to bi tiếp tuyến y cung ; góc ni tiếp cùng chn cung
AC
)
Li có:
MAC MDA
(g.g) nên
MA MC
MD MA
2
.MA MD MC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH LONG
KỲ THI TUYÊN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (1.0 điểm)
Tính giá tr biu thc
a)
2 48 3 75 2 108A
b)
19 8 3 19 8 3B
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2 3 2 0xx
b)
2
5 2 0xx
c)
42
4 5 0xx
d)
27
3 27
xy
xy

Bài 3. (2.0 điểm)
Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hàm s
2
yx
có đồ th (P).
a) V đồ th (P).
D
O
C
A
B
M
Trang 30
b) Tìm giá tr của m để đưng thng (d):
23y x m
(vi m là tham s) ct (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ
12
,xx
tha mãn
21 1
2
2
3 2 6.x x x m x
Bài 4. (1.0 điểm)
Mt công ty vn ti d định dùng loi xe lớn để vn chuyn 20 tn hàng hóa theo mt hợp đồng.
Nhưng khi vào vic, ng ty không còn xe ln nên phi thay bng nhng xe nh. Mi xe nh vn
chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so vi mi xe lên theo d định. Để đảm bo thời gian đã hp
đồng, công ty phi dùng mt s ng xe nhiều hơn số xe d định là 1 xe. Hi mi xe nh vn chuyn
bao nhiêu tn hàng hóa? (Biết các xe cùng loi thi có khối lượng vn chuyển như nhau).
Bài 5. (1.0 điểm)
Cho tam giác ABC
4 , 4 3 , 8 .AB cm AC cm BC cm
a) Chng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính s đo
, BC
và độ dài đường cao AH ca tam giác ABC.
Bài 6. (2.5 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M bt kì thuộc đường tròn sao cho
MA MB
MA
.
K tiếp tuyến ti A của đường tròn, tiếp tuyến này ct tia BM N. Tiếp tuyến của đường tròn ti M ct
CN D.
a) Chng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh OD song song BM.
c) Qua O k đường thng vuông góc vi AB và cắt đường thng BM ti I. Gọi giao điểm
ca AIBDG. Chứng minh ba điểm N, G, O thng hàng.
Bài 7. (0.5 điểm)
Cho
,xy
là các s thực dương thỏa
1.xy
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
1
2 1.A x y x
x
...HT...
Trang 31
NG DN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 MÔN TOÁN VĨNH LONG
Bài 1. (1.0 điểm)
Tính giá tr biu thc
a)
2 48 3 75 2 108A
b)
19 8 3 19 8 3B
Li gii
a)
2 48 3 75 2 108A
2 2 2
2 4 3 3 5 .3. 2 6 .3A
2.4. 3 3.5 3 2.6 3A
8 3 15 3 12 3A
Câu 1.
(8 15 12) 3 11 3A
Vy
11 3.A
b)
19 8 3 19 8 3B
2 2 2 2
4 2.4. 3 ( 3) 4 2.4. 3 ( 3)B
22
(4 3) (4 3)B
| 4 3 | | 4 3 |B
4 3 4 3 (4 3 0;4 3 0)B
8B
Vy
8.B
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2 3 2 0xx
b)
2
5 2 0xx
c)
42
4 5 0xx
d)
27
3 27
xy
xy

Li gii
a)
22
2 3 2 0 2 4 2 0 2 ( 2) ( 2) 0x x x x x x x x
1
2 1 0
(2 1)( 2) 0
2
20
2
x
x
xx
x
x



Vậy phương trình có tập nghim là
1
;2 .
2
S




b)
2
0
0
5 2 0 (5 2) 0
2
5 2 0
5
x
x
x x x x
x
x



Vậy phương trình có tập nghim là
2
0; .
5
S




Trang 32
c) Đặt
2
( 0)t x t
Khi đó phương trình trở thành:
2
1 ( )
4 5 0 ( 1)( 5) 0
5 ( )
t ktm
t t t t
t tm

Vi
2
5 5 5t x x
Vậy phương trình có tập nghim là
5; 5 .S 
d)
2 7 5 20 4 4
3 27 2 7 2.4 7 15
x y x x x
x y x y y y

Vy h đã cho có nghiệm
( ; )xy
(4;15)
Bài 3: (2.0 điểm)
Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hàm s
2
yx
có đồ th (P).
a) V đồ th (P).
b) Tìm giá tr của m để đưng thng (d):
23y x m
(vi m là tham s) ct (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ
12
,xx
tha mãn
21 1
2
2
3 2 6.x x x m x
Li gii
a)
Bng giá tr ca hàm s
2
.yx
x
2
1
0
1
2
y
4
1
0
1
4
V đường cong đi qua các điểm có tọa độ
2; 4 , 1; 1 , 0,0 , 1; 1 ; 2; 4
ta được parabol (P):
2
.yx
b)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thng (d) và parabol (P), ta có
22
2 3 2 3 0x x m x x m
(*)
Phương trình (*) có
2
1 1. ) 1' ( 3 3mm
Trang 33
Để đường thng (d) ct (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
thì phương trình (*) có hai
nghim phân bit
12
0 1 0(luon dung)
1
,
' 0 1 3 0
3
a
x x m
m

Theo h thc Vi-ét ta có:
12
12
2
3
xx
x x m

Theo bài ra ta có:
2
1 2 2 1
3 2 6x x x m x
1 2 2 2 1 2
3 2 6x x x mx x x
22
3 3 2 ( 3 ) 6mx mx m
66m
1(tm)m
Vy
1m
là giá tr cn tìm.
Câu 4. (1.0 điểm)
Mt công ty vn ti d định dùng loi xe lớn để vn chuyn 20 tn hàng hóa theo mt hợp đồng.
Nhưng khi vào vic, ng ty không còn xe ln nên phi thay bng nhng xe nh. Mi xe nh vn
chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so vi mi xe lên theo d định. Để đảm bo thời gian đã hp
đồng, công ty phi dùng mt s ng xe nhiều hơn số xe d định là 1 xe. Hi mi xe nh vn chuyn
bao nhiêu tn hàng hóa? (Biết các xe cùng loi thi có khối lượng vn chuyển như nhau).
Li gii
Gi s tn hàng hóa mi xe nh vn chuyển được là: x (tn) (x >0)
Mi xe ln vn chuyển được s tn hàng là: x+1 (tn)
Khi đó số xe nh d định phải dùng để ch hết 20 tn hàng hóa là:
20
x
(xe).
S xe ln d định phải dùng để ch hết 20 tn hàng hóa là:
20
1x
(xe)
Vì thc tế s xe nh phi dùng nhiều hơn dự định là 1 xe.
Nên ta có phương trình:
20 20
1
1xx

Giải phương trình:
20 20 1 1
1 20 1
11x x x x




1 1 1 1 1
1 20 ( 1) 20
xx
x x x x


11
( 1) 20
( 1) 20
xx
xx
2
20 0 ( 5)( 4) 0x x x x
5 0 5( )
4 0 4( )
x x ktm
x x tm

Vy mi xe nh vn chuyển được 4 tn hàng hóa.
Bài 5. (1.0 điểm)
Trang 34
Cho tam giác ABC
4 , 4 3 , 8 .AB cm AC cm BC cm
a) Chng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính s đo
, BC
và độ dài đường cao AH ca tam giác ABC.
Li gii
a)
Ta có:
2 2 2 2 2 2
4 16; (4 3) 48; 8 64AB AC BC
2 2 2
16 48 64AB AC BC
ABC
vuông tại A (định lý Pitago đảo).
b)
Áp dng t s ng giác ca góc nhn trong
ABC
ta có:
41
cos 60
82
AB
BB
BC
180 180 60 90 30C B A
Áp dng h thức lượng trong
ABC
vuông tại A và có đường cao AH ta có:
. 4.4 3
. . 2 3
8
AB AC
AH BC AB AC AH cm
BC
Vy
60 , 30 , 2 3 .B C AH cm

Bài 6. (2.5 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M bt kì thuộc đường tròn sao cho
MA MB
MA
.
K tiếp tuyến ti A của đường tròn, tiếp tuyến này ct tia BM N. Tiếp tuyến của đường tròn ti M ct
CN D.
a) Chng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh OD song song BM.
c) Qua O k đường thng vuông góc vi AB và cắt đường thng BM ti I. Gọi giao điểm
ca AIBDG. Chứng minh ba điểm N, G, O thng hàng.
Li gii
Trang 35
a) Ta có:
OM MD
(tính cht tiếp tuyến)
90OMD
OA AD
(tính cht tiếp tuyến)
90OAD
Xét t giác OMD4 có:
90 90 180OMD OAD
Mà hai góc này v trí đối din
Nên t giác OMDA ni tiếp
Hay bốn điểm
, , ,A D M O
cùng thuc một đường tròn.
b) Xét (O) ta có: OD là tia phân giác trong góc
MOA
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
1
2
MOD AOD AOM
(1)
1
2
MBA MOA
(góc ni tiếp và góc tâm cng chn cung MA) (2)
T (1) và (2) suy ra
1
2
AOD ABM MOA



Mà hai góc này v trí đồng v nên
//OD BM
(đpcm).
c) Vì
, / /OI AB AN AB OI AN
Mà O là trung điểm ca
AB OI
là đường trung bình ca tam giác ABN
I
là trung điểm ca
BN AI
là trung tuyến ca tam giác ABN.
Li có
//OD BM
(cmt), mà O là trung điểm ca
AB OD
là đường trung bình ca tam giác ABN
D
là trung điểm ca
AN BD
là trung tuyến ca tam giác ABN.
Mà NO là trung tuyến ca tam giác ABC.
Mt khác ta li có:
{}AI BD G
Do đó AI, BD, NO đồng qui ti G là trng tâm ca tam giác ABN.
Suy ra
,,N G O
thng hàng.
Bài 7. (0.5 điểm)
Cho
,xy
là các s thực dương thỏa
1.xy
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
1
2 1.A x y x
x
Trang 36
Li gii
Ta có:
11x y y x
thay vào A ta được:
2 2 2 2
11
2 1 2 (1 ) 1A x y x x x x
xx
2 2 2
11
2 2 1 1 2x x x x x x x
xx
2
2
1 1 1 1 1 1
44
4 4 2 4
x x x x x
xx
D thy
2
1
0,
2
xx



Áp dng bất đẳng thc Cô-si ta có
11
4 2 4 . 4xx
xx
Suy ra
2
1 1 1 1 15
4 0 4
2 4 4 4
xx
x
Du "=" xy ra khi
1
2
x
Vy
min
15
4
A
khi
1
.
2
x
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT NĂM HC 2019 2020
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, kng k thời gian giao đề
I. PHN TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Trong các câu sau, mi câu ch mt la chn đúng. Em hãy ghi vào bài làm ch cái in hoa đng trưc
la chọn đúng (Ví d: u 1 nếu chn A đúng thì viết 1.A).
Câu 1.
Cho khi hp ch nht chiu i 3m, chiu rng 2m và cao 1m. Th tích ca khi hộp đã cho
bng
A. 3m
3
B. 6m
3
C. 2m
3
D. 12m
3
Câu 2.
Biu thc
( )
5 10 40P =-
giá tr bng
A.
5 10P =-
B.
56P =-
C.
5 30P =-
D.
52P =-
Câu 3.
Tng các nghim của phương trình
2
6 1 0xx- + =
bng
A. 6 B. -3 C. 3 D. -6
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 37
Câu 4.
m tt c các giá tr ca
x
để biu thc
2Px=-
c đnh.
A.
2x <
B.
2x >
C.
2x ³
D.
2x £
II. PHN T LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5 (1,0 điểm).
Gii h phương trình
23
6
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
+=
ï
î
Câu 6 (2,0 điểm).
Cho parabol
( )
2
1
:
2
P y x=
đưng thng
( )
:d y x m= - +
(
x
n,
m
tham
s).
a) Tìm ta độ giao điểm ca parabol
( )
P
vi đường thng
( )
d
khi
4m =
.
b) m tt c các giá tr ca tham s
m
để đưng thng
( )
d
ct parabol
( )
P
tại hai đim phân
bit
( )
( )
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
tha mãn
1 2 1 2
5x x y y+=
.
Câu 7 (1,0 điểm).
Ngưi th nhất đi đon đường t địa đim A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi
ngưi th nhất đi đưc 1 gi tngưi th hai đi theo chiều ngưc li vn trên đoạn đường đó t B v A.
Hai ngưi gp nhau địa đim C ch B một quãng đưng 36km. nh vn tc ca mỗi người, biết rng
vn tc của ngưi th hai lớn hơn vận tc ca ni th nht 4km/h vn tc ca mỗi người trong
suốt đoạn đường là kng thay đi.
Câu 8 (3,0 đim).
Cho tam giác nhn ABC ni tiếp đưng tròn (O). Gi M một điểm di đng trên
cung nh BC ca đường tròn (O) (M không trùng vi B, C). Gi H, K, D theo th t chân c đường
vuông góc k t M đến c đưng thng AB, AC, BC.
a) Chng minh t giác AHMK ni tiếp đưng tròn.
b) Chng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm v trí ca đim M đ DH + DK ln nht.
Câu 9 (1,0 điểm).
Cho ba s thực dương a, b, c. Chng minh:
( )
2
2
2 6 3 6 2 16
2 2 2
2 2 3
a b bc
a b bc
b a c
+ + +
³
++
+ + +
-------Hết------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
NG DN GII.
I. PHN TRC NGHIM. (
Mỗiu đúng được 0,5 đim
)
Trang 38
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
A
C
II. PHN T LUN.
Câu 5 (1,0 điểm).
Gii h phương trình
23
6
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
+=
ï
î
Li gii
2 3 3 3 1
6 6 5
x y y y
x y x y x
ì ì ì
ï ï ï
- = = =
ï ï ï
ÛÛ
í í í
ï ï ï
+ = = - =
ï ï ï
î î î
Vy, h phương trình đã cho có nghim duy nht
( ) ( )
, 5,1xy=
Câu 6 (2,0 điểm).
Cho parabol
( )
2
1
:
2
P y x=
đưng thng
( )
:d y x m= - +
(
x
n,
m
tham
s).
a) Tìm ta độ giao điểm ca parabol
( )
P
vi đường thng
( )
d
khi
4m =
.
b) m tt c các giá tr ca tham s
m
để đưng thng
( )
d
ct parabol
( )
P
tại hai đim phân
bit
( )
( )
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
tha mãn
1 2 1 2
5x x y y+=
.
Li gii
a. Khi m = 4, đưng thng (d)dng:
4yx= - +
.
Xét phương trình hoành đ giao điểm ca (d) và (P):
22
1
4 2 8 0
2
x x x x= - + Û + - =
(1)
PT (1)
1 8 9 3
¢¢
D = + = Þ D =
PT (1)hai nghim phân bit :
1
2
1 3 4
1 3 2
x
x
é
= - - = -
ê
ê
= - + =
ê
ë
Vi
( )
2
11
1
4 . 4 8
2
xy= - Þ = - =
Vi
( )
2
22
1
2 . 2 2
2
xy= Þ = =
Trang 39
Vy, khi m = 4 thì đưng thng (d) luôn ct parabol (P) tại hai đim phân bit có tọa độ lần lượt là
( )
4;8-
( )
2;2
b. Xét phương trình hoành đ giao điểm ca (d) (P):
22
1
2 2 0
2
x x m x x m= - + Û + - =
(2)
PT (2)
12m
¢
D = +
Để (d) ct (P) tại hai điểm phân bit thì PT (2) phi có hai nghim phân bit.
hay
1
1 2 0
2
mm
¢
D = + > Û > -
(*)
Với ĐK (*) , gi
12
;xx
hai nghim ca PT (2).
Áp dng định lí Viets, ta :
12
12
2
2
xx
x x m
ì
ï
+ = -
ï
í
ï
=-
ï
î
(3)
Vi
1 1 1
x x y x m= Þ = - +
Vi
2 2 2
x x y x m= Þ = - +
Xét biu thc :
( )( )
1 2 1 2 1 2 1 2
55x x y y x x x m x m+ = Û + - + - + =
( ) ( )
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
5 2 5x x x x m x x m x x m x x mÛ + - + + = Û - + + =
(4)
Thay (3) vào (4), ta đưc :
( ) ( )
22
1 6 ( / (*))
2 2 2 5 2 5 0
1 6 (Loaïi)
m t m
m m m m m
m
é
=+
ê
- - - + = Û - - = Û
ê
ê
=-
ë
Vy, vi
16m=+
thì yêu cầu bài toán đưc tha mãn.
Câu 7 (1,0 điểm).
Ngưi th nhất đi đon đường t địa đim A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi
ngưi th nhất đi đưc 1 gi tngưi th hai đi theo chiều ngưc li vn trên đoạn đường đó t B v A.
Hai ngưi gp nhau địa đim C ch B một quãng đưng 36km. nh vn tc ca mỗi người, biết rng
vn tc của ngưi th hai lớn hơn vận tc ca ni th nht 4km/h vn tc ca mỗi người trong
suốt đoạn đường là kng thay đi.
Li gii
Gi vn tc ca ngưi th nht
( )
/x km h
(Đk:
0)x>
Khi đó, vn tc ca ngưi th hai là
4( / )x km h+
Thời gian ngưi th nht đi t A đến C là:
78 36 42
(giôø)
xx
-
=
Trang 40
Thời gian ngưi th hai đi t B đến C là:
Do ngưi th nhất đi trưc người th hai 1 giờ,n khi hai ngưi gp nhau tại C thì taphương trình:
42 36
1
4xx
-=
+
(1)
Gii phương trình (1) và kết hp với ĐK
0x>
, ta đưc:
14 ( / )x km h=
Vy, vn tc của ni th nht 14 (km/h) vn tc của người th hai là 14 + 4 = 18 (km/h)
Câu 8 (3,0 đim).
Cho tam giác nhn ABC ni tiếp đường tròn (O). Gi M một đim di đng trên
cung nh BC ca đường tròn (O) (M không trùng vi B, C). Gi H, K, D theo th t chân c đường
vuông góc k t M đến c đưng thng AB, AC, BC.
a) Chng minh t giác AHMK ni tiếp đưng tròn.
b) Chng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm v trí ca đim M đ DH + DK ln nht.
Li gii
Câu 9 (1,0 điểm).
Cho ba s thực dương a, b, c. Chng minh:
( )
2
2
2 6 3 6 2 16
2 2 2
2 2 3
a b bc
a b bc
b a c
+ + +
³
++
+ + +
Li gii
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HC 2019 2020
Dành cho thí sinh thi chuyên Toán và chuyên Tin
Thi gian làm bài: 150 phút, kng k thời gian giao đề
Câu 1 (4,0 điểm)
a) Gii phương trình
- - - + - =
22
2 2 2 2 1 0x x x x
b) Giải phương trình
+=
- + - + - +
2 2 2
1 3 10
2 1 2 3 2 7x x x x x x
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 41
c) Gii h phương trình
ì
ï
+ + - = +
ï
í
ï
+ + = +
ï
î
22
2 3 2 3 2
41
x y y x
y xy x y
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Tìm tt c các s ngun
,xy
tha n
- - - + + =
22
9 3 24 2 28 0x xy x y y
b) Tìm tt cc s ngun dương
,,p m n
tha n
+=
25
21
m
pn
, trong đó
p
là s nguyên t.
Câu 3 (1,0 điểm).
Cho c s ngun dương
,,a b c
than
³ 1abc
. Chng minh rng:
+ + ³
+ + +
3
2
a b c
b ac c ab a bc
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác nhn ABC có AB < AC. Đưng tròn m I ni tiếp tam giác ABC tiếp c
vi c cnh BC, CA, AB ln lượt tại c điểm D, E, F. Gi M trung đim của đoạn thng BC, gi N là
giao điểm của hai đưng thng ID EF. Qua N k đưng thng song song vi BC ct hai đường thng
AB, AC ln t tại c đim Q, P. Qua điểm A k đưng thng song song vi BC cắt đưng thng EF ti
đim K.
a) Chng minh các t giác INQF, INEP ni tiếp đưng tròn và tam giác IPQ cân.
b) Chng minh
·
·
=IAM FKI
.
c) Chng minh hai đưng thng IM, DK vuông góc vi nhau.
Câu 5 (0,5 điểm).
Bn Bình 19 viên bi u xanh, 21 viên bi u đ 23 viên bi u ng. nh
thc hin một trò chơi theo quy tc sau: Mi ln nh chn 2 viên bi u khác nhau, rồi sơn chúng bởi
u th ba ( d: Nếu nh chn 2 viên bi gm 1 viên bi màu xanh 1 viên bi màu đ thì nh sơn 2
viên bi y thành màu ng). Hi sau mt s hu hn ln thc hin tchơi theo quy tc trên, bn Bình
th thu được tt c các viên bi ng mt u hay không ? Ti sao ?
------Hết------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HC 2019 2020
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Dành cho tt cc thí sinh.
Thi gian làm bài: 120 phút, kng k thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 42
Câu 1 (2,0 điểm).
Cho biu thc
( )
æö
-
÷
ç
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
-
÷
ç
+-
èø
3
21
.
9
32
xx
x
P
x
xx
a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm tt c các s thc
x
để
=-
1
3
P
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho phương trình
( )
- + + - =
2
2 1 4 0 (1)x m x m
(
x
n,
m
tham s).
a) Giải phương trình (1) khi
=-2m
b) Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
thỏa n điều kin
+ - =
22
1 2 1 2
3 25x x x x
.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
+ + = + + -
2
4 3 3 4 3 2 2 1x x x x x
b) Gii h phương trình
ì
ï
+=
ï
í
ï
+=
ï
î
32
32
2 3 5
67
x x y
y xy
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho nửa đường tròn tâm O đưng kính AB = 2R. Gi K đim chính gia cung AB,
M là đim di đng trên cung AK (M không trùng vi AK). Lấy đim N thuộc đon thng BM sao cho
AM = BN. Gi D là giao đim ca hai đưng thng AM OK.
a) Chng minh MK là đưng phân giác ca góc
·
DMB
.
b) Chng minh
·
·
=AMK BNK
.
c) Chng minh rng khi đim M di động trên cung AK thì đưng thng vuông góc vi BM ti N
luôn đi qua mt đim E c định.c đnh v trí ca M để đưng thng DE song song với đường thng
AB.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho
,,a b c
là các s thực dương tha mãn
( )( )( )
+ + + = 8a b b c c a
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
= + + +
+ + +
3
1 1 1 1
2 2 2
P
a b b c c a
abc
------Hết------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 43
TUYỂN SINH VÀO 10 SƠN LA NĂM HỌC 2019-2020
Bài 1.(3,0 đim)
a) Giải phương trình 3(x + 2) = x +36
b) Giải hệ phương trình
4x 3 1
32
y
xy

c) Rút gọn biểu thức
2
.4
22
x
Px
xx





(với
0x
x4
)
Bài 2.(1,5 đim)
Trong k thi tuyn sinh vào lớp 10 năm học 2019 2020, s thí sinh vào trưng THPT chuyên
bng
2
3
s thí sinh thi vào trưng PTDT Ni trú. Biết rng tng s phòng thi ca c hai trường
là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh. Hi s thí sinh vào mi trưng bng bao
nhiêu?
Bài 3. (1,5 đim)
Cho parabol (P)
2
yx
và đường thng
2
2( 1) 2y m x m m
(m là tham s,
m
).
a) Xác định tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm I (1; 3).
b) Tìm m để parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi
12
,xx
hoành độ hai điểm A, B; tìm m sao cho
22
1 2 1 2
x x 6 2020xx
.
Bài 4. (3,0 đim)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là một điểm nằm trên đưng tròn sao cho CA >
CB. Gọi I là trung điểm ca OA, v đường thng d vuông góc vi AB ti I, d ct tia BC ti M
và ct đon AC ti P, AM ct đưng tròn (O) ti đim th hai K.
a) Chng minh t giác BCPI ni tiếp đưc trong mt đưng tròn.
b) Chứng minh ba điểm B, P, K thng hàng.
c) Các tiếp tuyến ti B và C ca đưng tròn (O) ct nhau ti Q, biết BC = R. Tính độ dài BK
và din tích t giác QAIM theo R.
Bài 5. (1,0 đim)
Giải phương trình
33x x x
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
a)(1,0 điểm)
3(x + 2) = x + 36
3x + 6 = x + 36
0,25
2x = 30
0,25
Trang 44
Bài 1
(3,0
điểm)
x = 15
0,25
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x =15
0,25
b) (1,0 điểm)
4x 3 1
32
y
xy

3x 3 x 1
3 2 1 3 2x y y





0,5
x 1 x 1
3 3 1yy






Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất
x1
1y
0,5
b) (1,0 điểm)
2
.4
22
x
Px
xx





(với
0x
x4
)
2 2 2
.4
2 2 2 2
224
.4
4
4
x x x
Px
x x x x
x x x
x
x
x







0,5
0,5
Bài 2
(1,5
điểm)
Gọi số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường
PTDT Nội trú lần lượt là x , y (thí sinh) (điều kiện x > 0, y > 0)
0,25
Vì số thí sinh vào trường THPT Chuyên bằng
2
3
số thí sinh vào
trường PTDT Nội trú nên ta có:
2
3
xy
(1)
Vì tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi
phòng thi có đúng 24 thí sinh nên tổng số thí sinh của cả hai trường
là:
24.80 = 1920 (thí sinh)
Do đó ta có phương trình; x + y = 1920 (2)
0,25
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
22
2
1152
33
3
2 5 768
1920
1920 1920
33
x y x y
y
xy
x
xy
y y y






0,25
Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 768; y = 1152 đều thỏa mãn.
Vậy số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường
PTDT Nội trú lần lượt là 768 thí sinh , 1152 thí sinh.
0,25
0,25
3 a)(0,5 điểm)
Để đường thẳng (d)
2
2( 1) 2y m x m m
đi qua điểm I (1;3) thì x
= 1; y = 3 thỏa mãn phương trình đường thẳng (d) nên ta có:
Trang 45
Bài 3
(1,5
điểm)
2
2
2
3 2( 1).1 2
2 2 2 3
4 5 0
m m m
m m m
mm
2
1 4 4 0
1 1 4 1 0
1 5 0
10
50
1
5
mm
m m m
mm
m
m
m
m



Vậy với m = 1 hoặc m = - 5 thì đường thẳng (d) đi qua điểm I(1;3)
0,25
0,25
3 b) (1,0 điểm)
(P)
2
yx
và (d)
2
2( 1) 2y m x m m
( 1)m
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:
22
22
2( 1) 2 (1)
2( 1) ( 2 ) 0
x m x m m
x m x m m
' 2 2 2
( 1) 2 2 1 0m m m m
với mọi m
0,25
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Khi đó theo hệ thức Vi-ét
12
2
12
21
(2)
( 2 )
x x m
x x m m
0,25
Theo bài ra, ta có:
22
1 2 1 2
x x 6 2020xx
2
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2
2 6 2020
4 2020(3)
x x x x x x
x x x x
Thay (2) vào (3) ta có:
2
2
22
2( 1) 4( 2 ) 2020
4 4 4 4 8 2020
12 2016
168
m m m
m m m m
m
m
0,25
Vậy m =
168 thỏa mãn bài.
0,25
Vẽ hình đúng cho câu a
0,25
Trang 46
Bài 4
(3,5
điểm)
4.1 a (0,75 điểm)
Xét (O) có
0
ACB 90
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên
0
PCB 90
Ta có:
d AB
tại I;
Pd
nên
PI AB
tại I =>
0
PIB 90
Xét tứ giác BCPI có:
0
PCB 90
0
PIB 90
(cmt)
Do đó tứ giác BCPI nội tiếp được đường tròn.
0,25
0,25
0,25
4.1 b (1,0 điểm)
Xét
MAB
MI AB
tại I(gt);
AC BM
tại C (
0
ACB 90
)
MI AC P
nên P là trực tâm của
MAB
(1)
Lại có:
0
AKB 90
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
BK AK
tại K hay
BK AM
tại K
BK là đường cao của
MAB
(2)
Từ (1) và (2) suy ra BK đi qua P hay 3 điểm B, P, K thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
4.1 c (1,0 điểm)
Có OA = R mà I là trung điểm của AO nên
O
22
OA R
AI I
BI = OB + IO =
3R
22
R
R 
Xét
BOC
có OB = OC = BC = R nên
BOC
là tam giác đều.
Do đó
0
60OBC
hay
0
60ABC
Xét
ABC
:
0
ACB 90
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên
0
90ABC CAB
0
60ABC
nên
0 0 0
90 60 30CAB
hay
0
30PAI
Xét
0
: 90AIP AIP
(
;d AB P d
) nên:
0,25
Q
P
K
P
M
I
B
O
A
C
Trang 47
0
R R 3 3
.tan .tan30 .
2 2 3 6
R
PI AI PAI
Xét
ABK
BIP
ABK
chung;
0
90AKB PIB
Do đó
BIABK P
(g.g)
BK BI
AK PI

(các cạnh tương ứng tỉ lệ) hay
BK AK
BI PI
22
3R 3 9 1
33
2 2 4 12
66
BK AK BK AK BK AK
R
Do đó:
2 2 2 2 2 2 2
4R 12R
9 1 9 1 7 7
7
4 12 4 12 3 3
BK AK BK AK AB
Suy ra: BK =
189
7
R
(đơn vị độ dài)
0,25
BAIM AK
(g.g)
MI BK
AI AK

(các cạnh tương ứng tỉ lệ)
BK BI
AK PI
(cmt) nên
MI BI
AI PI
3R
.
. 3R 6 3 3
22
.
42
3. 3
6
R
AI BI R
MI
PI
R
0,25
Từ Q kẻ
IMQH
tại H. Dễ dàng chứng minh được tứ giác QHIB
hình vuông. Suy ra QH = BI
Ta có :
..
.( )
2 2 2
AMQI AMI QMI
AI MI QH MI MI
S S S AI QH
2
3 3 3 3
.( ) . .
2 2 2 2
MI AB R R
AI BI MI R
(đvdt)
0,25
33x x x
Điều kiện
09x
0,25
Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được:
2
32
3 .( 3 )
3. 3
x x x
x x x
0,25
Trang 48
Bài 5
(1,0
điểm)
2 3 3
32
3
3
1 1 1 1
3. . 3. . 3
3 3 3 3
1 10 10 3
9
3 3 3
1 10 3
9
3
x x x
x
x



0,25
3
10 3 3
93
x
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm
3
10 3 3
93
x 
0,25
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm có 01 trang)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Khóa ngày 03/6/2019
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không k thời gian phát đề)
Bài 1. (3,0 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:
a)
33
3

x
x
b)
2
6 5 0 xx
c)
2 2 2
2 2 2 2 2
xy
xy
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hàm s có đồ th là Parabol
P
:
2
0,25yx
.
a) Vẽ đ th
P
của hàm số đã cho.
b) Qua đim
0;1A
vẽ đường thng song song vi trc hoành
Ox
ct
P
ti
hai điểm
E
F
. Viết tọa độ của
E
F
.
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai
2
2 2 0 x m x m
() (
m
là tham s)
a) Ch
ng minh rng phương trình () luôn có
nghiêm vi moi s
m
.
b) m các giá tr của
m
để phương trình () có hai nghiệm
12
;xx
thỏa mãn
12
12
2
11
.
xx
xx
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho tam gia
c
ABC
vuông tại
A
có
4 , 3AB cm AC cm
. Lây điêm
D
thuộc cạnh
AB AB AD
. Đưng tròn
O
đưng kính
BD
ct
CB
ti
E
, kéo dài
CD
ct
đường tròn
O
ti
F
.
Trang 49
Hi
ha
Âm
nhc
Th
thao
Yêu
thích
khác
a) Chng minh rng
ACED
là t giác ni tiếp.
b) Biết
3BF cm
. Tính
BC
và diện tích tam giác
BFC
.
c) Kéo dài
AF
ct đưng tròn
O
tại điểm
G
. Chng minh rng
BA
là tia
phân giác ca góc
CBG
.
Bài 5. (1,0 điểm)
Trưng A tiến hành khảo sát
1500
hc sinh về
s yêu thích hội ho, th
thao, âm nhạc các
yêu thích khác. Mi hc sinh ch
chọn một yêu
thích. Biết s học sinh yêu thích hội ha chiêm ti
20%
so vi s học sinh kho sát.
S hc sinh yêu thích thể thao hơn số hc
sinh yêu thích âm nhạc
30
hc sinh; s hc
sinh yêu thích thể thao hi ha bng vi s hc sinh yêu thích âm nhạc và
yêu thích
khác.
a) Tính s hc sinh yêu thích hi ha.
b) Hỏi tng s hc sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là bao nhiêu?
-------Hết--------
S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Nội dung gợi ý
Đim
Bài
1a
1,0đ
33
3

x
x
1
33
3




x
33
3

x
x
33xx
(Làm mất căn mẫu hoặc đưa
về
ax b
)
0,5
4
3
3
x
(hay
43
3
3
x
)
4 3. 3x
3
4
x
Vậy phương trình có nghiệm là
3
4
x
43x
3
4
x
Vậy phương trình nghiệm
3
4
x
0,5
Bài
1b
1,0đ
2
6 5 0 xx
Biệt thức Delta
22
4 36 20 56 ' 3 5 14 b ac
0,5
Phương trình có nghiệm là
1
2
6 2 14
3 14
22
6 2 14
3 14
22
b
x
a
b
x
a
0,5
Trang 50
G
F
E
O
C
A
B
D
E
O
C
A
B
D
Bài
1c
1,0đ
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 3 2 3 2
1
1
2 2 2
2
1 2 2 2









x y x y
x y x
x
x
xy
y
xy
Tính được x hay y; 0,5 đ
Làm mất x hay y của một
phương trình 0,25đ
1,0
Bài
2a
1,0đ
2
0,25yx
Bảng giá trị :
x
4
2
0
2
4
2
0,25yx
4
1
0
1
4
Đồ thị hình vẽ bên
Bảng giá trị cho ít nhất ba cặp tọa độ đúng 0,5 đ
Hệ trục 0,25đ, Parabol 0,25đ
1,0
Bài
2b
0,5đ
Tọa độ điểm
2;1 ; 2;1EF
. ( mỗi tọa độ viết đúng 0,25đ)
0,5
Bài
3a
1,0đ
2
2 2 0 x m x m
(*)
Biệt thức
2
2 4.2 mm
0,25
22
4 4 8 4 4 m m m m m
0,25
Do
2
20 m
với mọi
m
nên phương trình luôn có nghiệm với mọi
m
Viết thành tổng bình phương
0,25đ
0,5
Bài
3b
1,0đ
Ta có
1 2 1 2
2; 2 x x m x x m
( hoặc
12
;2x m x
)
0,25
12
12
2
11
.
22
1 1 0
2
xx
xx
m
m
m
12
12
12
12
2
11
.
2
1
.

xx
xx
xx
xx
0,25
2
1 1 1
2
20
m
m
2
2
2
10
44
1


m
m
m
mm
m
0,25
Từ trên ta được
2
00 m
m
;
khi đó
2
2 2 2 1 mm
m
Vậy
1m
thỏa đề bài
22
44
4 4 0 1
m m m
mm
Vậy
1m
thỏa đề bài
0,25
Bài 4
Trang 51
(Hình vẽ cho câu a; 0,5đ)
0,5
Bài
4a
0,75đ
Chng minh rng
ACED
là t giác ni tiếp.
0
90CAD
(giả thiết
0,25
0
90CED
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0,25
Bốn điểm
, , ,C D A E
cùng nằm trên đường tròn đường kính
CD
Vậy tứ giác
ACED
là t giác ni tiếp.
0,25
Bài
4b
0,75đ
Biết
3BF cm
. Tính
BC
và diện tích tam giác
BFC
.
ABC
vuông tại
A
:
2 2 2 2 2
4 3 25 AB ACBC
5BC
0,25
BFC
vuông tại
F
:
2 2 2 2 2
5 3 16 CF BC BF
4CF
0,25
2
11
. . .3.4 6 ( )
22
BFC
S BF CF cm
0,25
Bài
4c
0,5đ
Tứ giác
ACBF
nội tiếp đường tròn ( do
0
90CAB CFB
)
nên
ABC AFC
(cùng chắn cung
AC
)
0,25
ABG AFC
(cùng bù với
DFG
)
ABC ABG
Vậy
BA
là tia phân giác của
CBG
0,25
Bài
5a
0,5đ
Số học sinh yêu thích hội họa chiếm
20%
số học sinh toàn trường nên số học
sinh yêu thích hội họa là
1500.20% 300
học sinh
0,5
Bài
5b
0,5đ
Gọi số học sinh yêu thích thể thao, âm nhạc và yêu thích khác lần lượt là
;;abc
Ta có
300 1500 1200 a b c a b c
(1)
Số học sinh yêu thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu thích âm
nhạc và yêu thích khác nên
300 a b c
(2)
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích âm nhạc là
30
nên ta
được
30ab
(3)
(Tìm các mối quan hệ giữa các biến)
0,25
Thay (2) vào phương trình (1) ta được
300 1200 450 a a a
Thay vào phương trình (3)
420b
Vậy tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là
870ab
(học sinh có thể lập hệ phương trình rồi giải bằng máy nh)
0,25
Trang 52
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
| 1/52

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020
Ngày thi: 01 tháng 6 năm 2019
Môn thi: TOÁN ( không chuyên)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi) Câu 1: (1,0 điểm)
Tính giá trị biểu thức T  4  25  9 Câu 2: (1,0 điểm)
Tìm m để đồ thị hàm số y m 2 (2 1)x đi qua điểm ( A 1; 5) . Câu 3: (1,0 điểm) Giải phương trình 2
x x  6  0. Câu 4: (1,0 điểm)
Vẽ đồ thị của hàm số  2 y x . Câu 5: (1,0 điểm)
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y  2x 1và đường thẳng d : y x  3. 1 2 Câu 6: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường trung tuyến BM ( M thuộc cạnh AC ). Biết
AB  2a . Tính theo a độ dài AC , AM BM . Câu 7: (1,0 điểm)
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B . Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô 1
tô thứ hai là 10 km/h nên ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô biết 2
quãng đường AB dài 150 km. Câu 8: (1,0 điểm)
Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình 2
x  4x m1 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x thỏa 3 x  3 x  100 2 1 2 Câu 9: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi I là trung điểm AB .
Đường thẳng qua I vuông góc AO và cắt AC tại J . Chứng minh: B,C, J I cùng thuộc một đường tròn. Câu 10: (1,0 điểm)
Cho đường tròn (C) có tâm I và có bán kính R  2a . Xét điểm M thay đổi sao cho IM a .
Hai dây AC, BD đi qua M và vuông góc với nhau. ( ,
A B, C, D thuộc (C) ). Tìm giá trị lớn nhất của
diện tích tứ giác ABCD. ---Hết---
Họ và tên thí sinh:...................................................................................Số báo danh:............................
Chữ kí của giám thị 1:.............................................Chữ kí của giám thị 2:............................................. Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Môn thi: TOÁN ( không chuyên)
(Bản hướng dẫn này có 04 trang)
A. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong
hướng dẫn chấm thi vẫn cho điểm đúng như hướng dẫn chấm qui định.
2. Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải bảo đảm không sai lệch với
hướng dẫn chấm, thống nhất trong toàn tổ và được lãnh đạo Hội đồng chấm thi phê duyệt.
3. Sau khi cộng điểm toàn bài được làm tròn đến 0,25 điểm.
B. Đáp án và thang điểm Câu
Nội dung cần đạt Điểm
Tính giá trị biểu thức T  4  25  9 1,0 điểm  4  2 0,25 1  25  5 0,25  9  3 0,25 Vậy T  4 0,25
Tìm m để đồ thị hàm số y m 2 (2 1)x đi qua điểm ( A 1; 5) . 1,0 điểm A1; 
5 thuộc đồ thị hàm số y   m  2 2
1 x suy ra 5  2m1 0,25 2  2m 4 0,25  m 2 0,25
Vậy m 2 là giá trị cần tìm. 0,25 Giải phương trình 2
x x  6  0. 1,0 điểm 2
  b  4ac 0,25 3   25 0,25
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x  2  0,25 x  3 0,25
Vẽ đồ thị của hàm số  2 y x 1,0 điể . m
Bảng sau cho một số giá trị tương ứng của x y x 2  1  0 1 2 4 2 y x 4 1 0 1 4 0,5
(nếu đúng 3 cặp  ;
x y thì được 0,25 điểm) Vẽ đồ thị: 0,5 Trang 2
(nếu vẽ qua đúng 3 điểm thì được 0,25 điểm)
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y  2x 1và đường thẳng 1 1,0 điểm
d : y x  3 . 2
Phương trình hoành độ giao điểm của d d là 2x1 x3 0,25 1 2 5 x  2 0,25
Với x  2 tìm được y  5 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của d d là 2;  5 . 1 2 0,25
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường trung tuyến BM ( M thuộc 1,0 điể cạnh m
AC ). Biết AB  2a . Tính theo a độ dài AC , AM BM . 6
AC AB  2a 0,25 AC AM   a 0,25 2 2 2 2
BM AB AM 0,25 BM  5a 0,25
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B . Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn
hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10 km/h nên ô tô thứ nhất đến B trước ô tô 1,0 điểm 1
thứ hai giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô biết quãng đường AB dài 150 km. 7 2
Gọi xkm/h là vận tốc ô tô thứ nhất. Điều kiện x 10 0,25
Khi đó vận tốc ô tô thứ hai là x 10km/h 0,25 Trang 3 150 1 150 Từ giả thiết ta có   x 2 x 10 x  60 2
x 10x  3000  0   x   50  0,25
Do x  10 nên nhận x  60.
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 60 km/h và vận tốc của ô tô thứ hai là 0,25 50 km/h
Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình 2
x  4x m1 0 có hai 1,0 điể nghiệm phân biệt m x x thỏa 3 x  3 x  100 1 2 1 2
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi    0,25 0  m 3 8
x x  4; x .x m1. 1 2 1 2 3 0,25 Ta có 3 3
x x  100  x x
 3x x x x  100  m 4  1 2  1 2 1 2  1 2 
Kết hợp với điều kiện m 3 ta được 4   m 3 0,25
Vậy các giá trị nguyên của m cần tìm là 3  ; 2  ; 1  ;0;1;2 0,25
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi I
trung điểm AB . Đường thẳng qua I vuông góc AO và cắt AC tại J . 1,0 điểm
Chứng minh: B,C, J I cùng thuộc một đường tròn. 9
Gọi M là trung điểm AC ; H là giao điểm của IJ AO
Ta có AOC  2ABC ( góc ở tâm và góc chắn cung) 0,25 1
Tam giác OAC cân tại O nên AOM
AOC ABC AOM   1 0,25 2
Mặt khác AJI  90  OAM AOM 2 0,25 Từ  
1 và 2 suy ra IBC AJI . Vậy bốn điểm , B ,
C J I cùng thuộc 0,25 một đường tròn.
Cho đường tròn (C) có tâm I và có bán kính R  2a . Xét điểm M thay 10
đổi sao cho IM a . Hai dây AC, BD đi qua M và vuông góc với nhau. 1,0 điểm ( ,
A B, C, D thuộc (C) ). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD. Trang 4
Đặt H,K lần lượt là trung điểm của AC BD , S
là diện tích tứ giác ABCD . ABCD 1 1 SA . C BD AC BD . 0,25 ABCD  2 2  2 4 2 2
AC BD   2 2
AH BK    2 2 2 2 4
4 R IH R IK  . 0,25 Do 2 2 2
IH IK IM nên 2 2 2
AC BD  28a . 0,25 2 S
 7a khi AC BD . ABCD 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD là 2 7a . ---Hết---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019-2020 THÁI BÌNH Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm) x x 1 1 x  2 x 1 Cho A  và B   
với x  0 , x 1. x 1 x 1 x x 1 x x 1
a).Tính giá trị của biếu thức A khi x  2 .
b).Rút gọn biểu thức B .
c).Tìm x sao cho C   .
A B nhận giá trị là số nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
4x y  3
a).Giải hệ phương trình 
(không sử dụng máy tính cầm tay).
2x y  1
b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 2
150 m . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn
chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh vườn. Trang 5
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số y  m  4 x m  4 ( m là tham số)
a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên .
b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol P 2
: y x tại hai điểm phân biệt. Gọi x , x là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho 1 2 x x 1  x x 1  18 . 1  1  2  2 
c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng d  . Chứng minh khoảng cách từ điểm O 0;0
đến d  không lớn hơn 65 .
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Kẻ dây cung CD vuông góc với AB tại H ( H
nằm giữa A O , H khác A O ). Lấy điểm G thuộc CH ( G khác C H ), tia
AG cắt đường tròn tại E khác A .
a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.
b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE CD . Chứng minh: K . C KD K . E KB .
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác HEF .
d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A B lên đường thẳng EF . Chứng
minh HE H F MN .
Câu 5. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a b c ab bc ac  6 . Chứng minh rằng: 3 3 3
a b c  3. b c a Hướng dẫn giải
Câu 1. (2,0 điểm) x x 1 1 x  2 x 1 Cho A  và B   
với x  0 , x 1. x 1 x 1 x x 1 x x 1
a).Tính giá trị của biếu thức A khi x  2 .
b).Rút gọn biểu thức B .
c).Tìm x sao cho C   .
A B nhận giá trị là số nguyên. Lời giải x x 1 1 x  2 x 1 Cho A B   
với x  0 , x 1. x 1 x 1 x x 1 x x 1
a).Tính giá trị của biếu thức A khi x  2 . Trang 6 x x
x  xx     3 1 1 1 x 1 Có A    x 1 x 1 x 1
Khi x  2  A  2 2 1.
b).Rút gọn biểu thức B .
c).Tìm x sao cho C   .
A B nhận giá trị là số nguyên. 1 x  2 x 1 Có B    x 1 x x 1 x x 1 x
x 1  x  2   x   1  x   1 x xx B     x  
1  x x   1
x  1xx  1 xx 1 3 x 1   xx 1 Có C   . A B   .      1 x 1 x x 1   x 1 x 1
x 1  1, x  0 , x 1.
C nhận giá trị là số nguyên 
x 1  1  x  0 (nhận).
Câu 2. (2,0 điểm)
4x y  3
a).Giải hệ phương trình 
(không sử dụng máy tính cầm tay).
2x y  1
b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 2
150 m . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn
chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh vườn. Lời giải
4x y  3
a).Giải hệ phương trình
(không sử dụng máy tính cầm tay).
2x y  1  2  x  4x y  3 6x  4  3 Có      .
2x y  1 2x   y  1 1 y   3  2 1 Vậy nghiệm của hệ là ;    3 3
b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 2
150 m . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn
chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh vườn.
Gọi x , y lần lượt là chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn, điều kiện x  0 y  0 , x y . Trang 7 x y  5 x y  5  Có    xy   150 y  y  5  150   1  
y  10 nhaän 2
1  y  5y 150  0   . y  1  5  loaïi
Vậy chiều rộng mảnh vườn là 10m
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số y  m  4 x m  4 ( m là tham số)
a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên .
b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol P 2
: y x tại hai điểm phân biệt. Gọi x , x là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho 1 2 x x 1  x x 1  18 . 1  1  2  2 
c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng d  . Chứng minh khoảng cách từ điểm O 0;0
đến d  không lớn hơn 65 . Lời giải
a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên .
y  m  4 x m  4 đồng biến trên
m4 0 m 4.
Vậy m 4 thì hàm số đồng biến trên .
b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol P 2
: y x tại hai điểm phân biệt. Gọi x , x là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho 1 2 x x 1  x
x 1  18 . 1  1  2  2 
d: y  m4 x m 4, P 2
: y x .
Phương trình hoành độ giao điểm của d , P : 2
x  m  4 x m 4 2
x m 
4 x  m  4  0   1 , Có a  1 0 2 2
Có   m   m  2 4 4
4  m  4m 32  m  2  28  0, m   a  0 Do có    0, m  
Suy ra d cắt luôn cắt P tại hai điểm phân biệt .
x x 1  x x 1  18 2 2
x x x x 18 0 1 2  1 2 1  1  2  2  Trang 8
x x m 4   
x x 2  2x x x x 18  0 , mà 1 2  1 2 1 2  1 2
x x   m 4  1 2       m m 2 4  2m  4  m  4 18  0 2
m  7m10  0  m  5 m  2  5 0   . m   2
Vậy m 5, m 2 thỏa yêu cầu bài
c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng d . Chứng minh khoảng cách từ điểm
O 0;0 đến d không lớn hơn 65 .   m 4 
d  : y  m  4 x m  4 cắt trục Ox , Oy lần lượt ở A  ; 0 
 và B0;m  4 .  m 4 
*Trường hơp 1: Xét m 4  0  m 4, thì d :y  8, d song song trục Ox , d cắt trục
Oy tại B0;  8
Có khoảng cách từ O đến đường thẳng d là OB  8
Gọi H là hình chiếu của O lên đường thẳng d . O
AB vuông tại O OH AB, Có OH.AB O . AOB  2 m 4 1 1 1 2 1 m4 1      2 2 2 OH OA OB  2
m 42 m 42 m4 m42 2  OH   m 42 1 m42 Giả sử OH  65 2  OH  65   2  m m   2 8 16
65 m  8m 17 m4 65 2 1 2
 64m 528m1089  0   2 2
8m  2.16.8m 33  0   m 2 8 33  0 (sai) Vậy OH  65 .
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Kẻ dây cung CD vuông góc với AB tại H ( H
nằm giữa A O , H khác A O ). Lấy điểm G thuộc CH ( G khác C H ), tia
AG cắt đường tròn tại E khác A .
a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.
b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE CD . Chứng minh: K . C KD K . E KB . Trang 9
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác HEF .
d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A B lên đường thẳng EF . Chứng
minh HE H F MN . K N E C F T M G O B A H Q D Lời giải
a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.
BHG BEG  90  BHG BEG  180 .
 Tứ giác BEGH nội tiếp đường tròn đường kính BG .
b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE CD . Chứng minh: K . C KD K . E KB . KE KC
KEC KDB , EKC DKB (góc chung)  KEC KDB   KD KBK . C KD K . E KB
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác
HEF .
K
AB có ba đường cao AE , BF , KH đồng qui tại G . Suy ra G là trực tâm của KAB .
GHE GBE  1 sñGE (trong đường tròn BEGH ) 2
GBE GAF  1 sñEF (trong đường tròn   O ) 2 Trang 10
GAF GHF  1 sñEG (tứ giác AFGH nội tiếp đường tròn đường kính AG ) 2
Suy ra GHE GHF HG là tia phân giác của EHF .
Tương tự EG là tia phân giác của FEG .
EHF có hai tia phân giác HG EG cắt nhau tại G . Suy ra G là tâm đường tròn nội tiếp EHF .
d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A B lên đường thẳng EF .
Chứng minh
HE
H F MN .
Gọi Q là giao điểm của tia EH và đường tròn   O .
EOB  2EFB sñEB , 2EFB EFO (do FG là tia phân giác của EFH )
EOB EFH  Tứ giác EFHO nội tiếp đường tròn.
FOH FEH  1 sñEQ  1 FOQ FOH  1 FOQ. 2 2 2
OH là tia phân giác của FOQ
OFH,OQH OH chung, OF OQ, FOH QOH
 OFH  OQH HF HQ
Do đó HE HF HE HQ EQ .
AMN MNT NTA  
90 . Suy ra AMNT là hình chữ nhật, nên AT MN .
Suy ra AQ FA ET AE // QT , mà AETQ nội tiếp đường tròn   O .
AETQ là hình thang cân  EQ AT MN
Vậy HE H F MN .
Câu 5. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a b c ab bc ac  6 . Chứng minh rằng: 3 3 3
a b c  3. b c a Lời giải 3 3 3 Đặ a b c t P    . b c a
a , b , c là các số thực dương, theo bất đẳng thức AM-GM có: Trang 11  3 a   ab  2 2ab  3 b 3 3 3 a b c   bc  2 2b .  P      2 a  2 b  2 2
c   abbcac , mà  c b c a  3 c ac   2 2ca
a
b c ab bc ac  6 .  P   2 a  2 b  2 2
c   abc  6 . 2 2 2 Có a 
b  bc  ac  0   2 a  2 b  2 2
c   2abbc ca
         2 2 2 2 3 a b c a b c . 2 2 Suy ra P
abc abc6. 3 Có 2 2 2
abbc ca a b c          2 3 ab bc ac a b c . 1
Do đó 6  a b c ab bc ac a b c  a b c2 3 1
 abc2  abc  6  0. abc  3, abc2  9. 3 2 Suy ra P
.9  3 6  3. Dấu đẳng thức xảy ra khi a b c . 3 3 3 3 a b c Vậy    3. b c a
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2019 – 2020 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề
( Đề thi gồm 01 trang, 10 câu, mỗi câu 01 điểm )
Câu 1. Chứng minh A = 2 A
2 5  6  ( 5 1)  2018 là một số nguyên a 1 b  2 b 1
Câu 2. Rút gọn biểu thức P  với a < 1 và b > 1 2 b 1 a  2a 1
Câu 3. Tìm các giá trị của m  1 để hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất bằng 0 2 tại x = 0. Trang 12
Câu 4. Cho hàm số y = ax + b với a  0. Xác định các hệ số a, b biết đồ thị hàm số
song song với đường thẳng y = 2x + 2019 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2020.
Câu 5. Một địa phương cấy 10ha giống lúa loại I và 8ha giống lúa loại II. Sau một mùa
vụ, địa phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thấy:
+ Tổng sản lượng của hai giống lúa thu về là 139 tấn;
+ Sản lượng thu về từ 4ha giống lúa loại I nhiều hơn sản lượng thu về từ 3ha giống lúa loại II là 6 tấn.
Hãy tính năng suất lúa trung bình ( đơn vị: tấn/ ha) của mỗi loại giống lúa.
Câu 6. Cho phương trình
x2 – 4x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 2 2
1, x2 thỏa mãn x1 + x2 -10x1x2 = 2020.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6cm,
Tính độ dài các cạnh AC, BC của tam giác ABC.
Câu 8. Cho đường tròn (O). Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn ( O) tại A. Trên d
lấy một điểm B( B khác A), vẽ đường tròn (B, BA) cắt đường tròn ( O) tại điểm C ( C
khác A). Chứng minh BClà tiếp tuyến của (O).
Câu 9. Cho tam giác ABC( AB< AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Lấy các
điểm P, Q lần lượt thuộc các cung nhỏ AC, AB sao cho BP vuông góc với AC, CQ
vuông góc với AB. Gọi I, J lần lượt là giao điểm của PQ với AB và AC. Chứng minh IJ.AC = AI.CB.
Câu 10. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn ( O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường
tròn ( B, C là tiếp điểm ). Gọi H là giao điểm của OA và BC. a. Chứng minh OB2 = OH. OA
b. EF là một dây cung của (O) đi qua H sao cho A, E, F không thẳng hàng. Chứng
minh bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn. ----Hết--- ĐÁP ÁN Câu 1. Chứng minh 2 2 2 A   25 5   1 6   ( 5 5   1 1 )   2 2 0 0 1 1 8 8  5 1 5 1 2018  2020
Vậy A là một số nguyên Câu 2. Trang 13 a 1 b  2 b 1 P  2 b 1 a  2a 1   b a 2 1 1
b 1 a 2 1 b 1 a 1  . b 1 a 1 a 1 b 1  . b 1 1 a  1 ( do a < 1 và b > 1)
Câu 3. Hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất tại x = 0. 1
Khi 2m – 1 < 0 ↔ m < 2
Câu 4. ( d): y = ax + b ( a  0) song song với (∆): y = 2x + 2019 → a = 2 (1) b  2019
+ (d) cắt Oy tại điểm có tung độ 2020 → b = 2020 (2)
Từ (1), (2) ta có: y = 2x + 2020 Câu 5.
Gọi năng suất lúa trung bình của loại I là x ( 0 < x < 139)
Gọi năng suất lúa trung bình của loại II là y (0 < y < 139)
Theo bài ra ta có hệ phương trình 10𝑥 + 8𝑦 = 139 𝑥 = 7,5 {
4𝑥 − 3𝑦 = 6 ↔ { 𝑦 = 8
Vậy năng suất lúa trung bình của loại I là: 7,5 (tấn / ha)
Vậy năng suất lúa trung bình của loại II là: 8 (tấn / ha)
Câu 6. Cho phương trình
x2 – 4x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 2 2
1, x2 thỏa mãn x1 + x2 -10x1x2 = 2020. ∆’ = 4-m-1 = 3-m
+ PT có 2 nghiệm ↔ ∆’ ≥ 0 ↔ 3-m ≥ 0 ↔ m ≤ 3 𝑥 + Theo viet { 1 + 𝑥2 = 4 𝑥1𝑥2 = 𝑚 + 1 (1) Trang 14 Mà: x 2 2 1 + x2 -10x1x2 = 2020
↔ (x1 + x2 )2 - 12 x1x2 -2020 = 0 (2)
Thế (1) vào (2) ↔ 16 - 12(m+1) – 2020 = 0 ↔ -12m - 2016 = 0 ↔ m = -168 ( t/m) Câu 7. Ta có: 1 1 1   2 2 2 AH AB AC 1 1 1    2 2 2 6 10 AC 1 1 1    2 36 100 AC 64 1   2 36.100 AC 15  AC  (cm) 2 Ta có: AH.BC = AB.AC 15  6.BC = 10. 2  25 BC = (cm) 2 Câu 8.
Theo bài ra ta có AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) → AB  OA (1) Trang 15
Xét hai tam giác ∆OAB và ∆OCB có: OA = OC
BA = BC → ∆OAB = ∆OCB ( c.c.c) (2) OB chung
Từ (1), (2) suy ra 𝑂𝐴𝐵 ̂ = 𝑂𝐶𝐵 ̂ (=900) hay 𝑂𝐶𝐵 ̂ =900 nên BC  OC
Vậy BClà tiếp tuyến của (O) Câu 9.
Tứ giác HECB nội tiếp đường tròn ( vì 2 đỉnh liên tiếp nhìn 1 cạnh cố định dưới góc vuông) → 𝐵1 ̂ = 𝐶1
̂ ( Nội tiếp chắn cung HE) → AP AQ 1 𝐴𝐶𝐵 ̂ = AB 2 1 1 𝐴𝐼𝑃
̂ = ( AP BQ ) = AB (vì AP AQ ) 2 2 → 𝐴𝐶𝐵 ̂ = 𝐴𝐼𝑃 ̂
Xét tam giác ∆AIJ và ∆ ACB Có 𝐴̂ chung 𝐴𝐶𝐵 ̂ = 𝐴𝐼𝑃 ̂ (cmt) 𝐴𝐼 𝐼𝐽
Vậy ∆AIJ và ∆ ACB (g.g) → = → IJ.AC = AI.CB 𝐴𝐶 𝐶𝐵 Câu 10. Trang 16 a. Xét tam giác ∆OBA và ∆OHB có: 𝑂 ̂ chung 𝐻 ̂ = 𝐵̂ = 900 → ∆ 𝑂𝐵 𝑂𝐴 OBA ~ ∆OHB → = → OB2 = OH. OA 𝑂𝐻 𝑂𝐵 𝑂𝐴
b. theo cmt: OB2 = OH. OA → OE2 = OH. OA → 𝑂𝐸 = lại có: 𝐻𝑂𝐸 ̂ = 𝐴𝑂𝐸 ̂ 𝑂𝐻 𝑂𝐸
→∆OEH ~ ∆OAE →𝑂𝐴𝐸 ̂ = 𝑂𝐸𝐹 ̂ ( 1)
Vì ∆OEF cân nên: 𝑂𝐹𝐸 ̂ = 𝑂𝐸𝐹 ̂ (2)
Từ (1), (2) suy ra: 𝑂𝐴𝐸 ̂ = 𝑂𝐹𝐸
̂ ( hai đỉnh liên tiếp bằng nhau cùng nhìn dưới
cạnh cố định OE) → Tứ giác OEAF nội tiếp đường tròn
Vậy bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀOLỚP 10 THPT THANH HÓA NĂM HỌC 2019 - 2020
------------------------- Môn Toán : Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút) ---------------------------  Bài 1. (2 điể x 2 5 1
m) Cho biểu thức: A   
với x  0; x  4. x  3 x x  6 x  2
1. Rút gọn A
2. Tìm giá trị của cảu A khi x  6  4 2 Trang 17 Bài 2. (2 điểm)
1. Cho đường thẳng d  : y  ax+b . Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với đường
thẳng d ' : y  5x+6 và đi qua điểm A2;3 3
x  2y  11
2. Giải hệ phương trình 
x  2y  5 Bài 3: ( 2 điểm) 1. Giải phương trình 2
x  4x  3  0 2. Cho phương trình: 2
x  2m 
1 x  2m 5  0 với m là tham số.Chứng minh rằng
phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức  2
x  2mx x  2m 3 x 2mx x 2m 3 19. 1 1 2  2     2 2 1 
Bài 4. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến
AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trê cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác
B và C. Gọi I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC
1) Chứng minh AIMK là tứ giác nội tiếp;
2) Chứng minh MPK MBC
3) Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK.MP đạt giá trị nhỏ nhât..
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn abc 1, Chứng minh rằng: abbcca  1 4 a  4 b  4 ab b  4 c  4 bc c  4 a ca ------Hết------- Lời giải Câu I.
1. Rút gọn biểu thức A với với x  0; x  4. x  2 5 1 A    x  3
x 3 x 2 x 2
x  4  5   x  3  
x  3 x  2 x x 12  
x  3 x  2 Trang 18 x  4  x  2 2.
Tìm giá trị của cảu A khi x  6  4 2 x      2 6 4 2 2 2 tmđk 2 24 2 2
x  2  2 thay vào A ta đc: A      2  2  1 2  2 2
Vậy với x  6  4 2 thì A  1 2 Bài 2. (2 điểm)
1. Cho đường thẳng d  : y  ax+b . Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với đường
thẳng d ' : y  5x+6 và đi qua điểm A2;3 a  5
Vì d  / / d ' nên  b  6
Vì (d) đi qua A2;3 nên ta có: 3  5.2+b b  7 
Vậy a  5; b  7
 ta có d : y  5x 7 3
x  2y  11
2. Giải hệ phương trình 
x  2y  5 3
x  2y 11 x  3     2x  6 y 1 Bài 3: ( 2 điểm) 1. Giải phương trình 2
x  4x  3  0
PT có : a b c 1 4  3  0 nên PT có hai nghiệm: x  1; x  3 1 2 2 2
2. Ta có:   m   m  2 ' 1 2
5 m  4m 6  m 
2  2  0 m nên phương
trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m 2 2
Có : x  2m 
1 x  2m 5  0  x  2mx  2m 3  2  2x
x1, x2 là các nghiệm của PT (1) nên ta có: 2
x  2mx  2m 3  2  2x 2 ; x
 2mx  2m 3  2  2x thay vào (*) ta đc: 1 1 1 2 2 2  2
x  2mx x  2m 3 x 2mx x 2m 3 19 1 1 2  2     2 2 1 
 2 2x x 2 2x x  19 1 2 2 1 Trang 19  2x x 6 x x x x 15 1 2 2    1 2    1 2
x x  2 m 1 1 2    Theo Vi-et có  thay vào ta đc: x x  2m  5 1 2 m  0  m 2 8 1  12m  1  2m 5  15 2 
 8m  26m  0   m  13  4 m  0  Vây:  m  13  4
Bài 4. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến
AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ
khác B và C. Gọi I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC
1. Chứng minh AIMK là tứ giác nội B tiếp; I Có:   90o AIM AKM nên tứ giác M P AIMK nội tiếp.
2. Chứng minh MPK MBC . A O
TT câu a ta cm đc tứ giác KCPM nội tiếp.
Suy ra: MCK MPK ( hai góc nt cùng K chắn cung MK) (1) C
MCK PBM ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và góc nt cùng chắn cung MC của (O)) (2)
Từ (1) và (2) suy ra MPK MBP hay MPK MBC
1) Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK.MPđạt giá trị nhỏ nhât.. IM MP
Chứng minh được IMP ∽ PMK nên:  MP MKMI MK  2
MP MI MK MP  3 . . . MP
Để MI .MK.MPlớn nhất khi chỉ khi MP lớn nhất, nên M là điểm chính giữa cung nhỏ BC
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn abc 1, Chứng minh rằng: abbcca  1 4 a  4 b  4 ab b  4 c  4 bc c  4 a ca Trang 20 ab ab 1 Ta có: 4  4   2  2 a b ab a b    4 4 a b ab ab 2 a  2 b      2 ab a  2 b  1 bc 1 ca 1 Tương tự có:  ;  4 b  4 c  2 bc b  2 c  1 4 c  4 a  2 ca c  2 a  1 1 1 1 Suy ra VT    2 a  2 b  2 1 b  2 c  2 1 c  2 a  1 Đặt 2 a  3 2 x b  3 2 y c  3 ; '
z ta có: xyz  1 ( do abc  1) 1 1 1 Suy ra: VT    3 x  3 y  3 1 y  3 z  3 1 z  3 x  1 Dễ cm đc 3  3 x
y xyx yVT  1 1 1 xyx y  1 y z y    
z 1 zxzx 1  z x y VT xy z x y  z xy z y    
z x zxyzx  yzxy VT  1
x y z
x y z
zx y z
Vậy VT  1 Dấu “_” xảy ra khi a b c
SỜ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019 – 2020 THỪA THIÊN HUẾ
Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Tìm giá trị của x sao cho biểu thức A x 1 có giá trị dương.
b) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, tính giá trị biểu thức 2 2 2
B  2 2 .5  3 3 .5  4 4 .5 2 1 a a 1 a
c) Rút gọn biểu thức C    a    
 với a  0 và a 1 . 1 a 1 a   
Câu 2: (1,5 điểm)
4x y  7
a) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình 
x  3y  5
b) Cho đường thẳng d : y ax b . Tìm giá trị của a và b sao cho đường thẳng d đi qua điểm A0;  
1 và song song với đường thẳng  : y x  2019 .
Câu 3: (1,0 điểm) Hưởng ứng Ngày Chủ nhật xanh do UBND tỉnh phát động với chủ đề “Hãy hành
động để Thừa Thiên Huế thêm Xanh, Sạch, Sáng”, một trường THCS đã cử học sinh của hai lớp 9A và 35
9B cùng tham gia làm tổng vệ sinh một con đường, sau
giờ thì làm xong công việc. Nếu làm riêng 12
từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian học sinh lớp 9B là 2 giờ.
Hỏi nếu mỗi lớp làm riêng thì sau bao nhiêu giờ sẽ làm xong công việc?
Câu 4: (2,0 điểm) Cho phương trình: 2
x  m   2 2
2 x m  4m  0   1 (với x là ẩn số). Trang 21
a) Giải phương trình   1 khi m 1 .
b) Chứng minh rằng phương trình  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Tìm các giá trị của m để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 3 3  x   x . 2 1 x x 1 2
Câu 5: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn O lấy điểm C không
trùng B sao cho AC BC . Các tiếp tuyến của đường tròn O tại A và tại C cắt nhau tại D. Gọi H là
hình chiếu vuông góc của C trên AB, E là giao điểm của hai đường thẳng OD và AC.
a) Chứng minh OECH là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng CD và AB. Chứng minh 2BCF CFB  90 .
c) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng BD và CH. Chứng minh hai đường thẳng EM và AB song song với nhau.
Câu 6: (1,0 điểm) Một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 6cm ,
bán kính đáy bằng 1cm . Người ta thả từ từ lần lượt vào cốc nước một viên bi hình cầu và một vật có
dạng hình nón đều bằng thủy tinh (vừa khít như hình vẽ) thì thấy nước trong chiếc cốc tràn ra ngoài.
Tính thể tích của lượng nước còn lại trong chiếc cốc (biết rằng đường kính của viên bi, đường kính của
đáy hình nón và đường kính của đáy cốc nước xem như bằng nhau; bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).
……………Hết……………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:……………………. ĐÁP ÁN Câu 1: (1,5 điểm)
a) A x 1
Ta có A có giá trị dương  A  0  x 1  0  x  1
Vậy x 1 thì A có giá trị dương b) 2 2 2
B  2 2 .5  3 3 .5  4 4 .5 2 2 2
 2 2 .5 3 3 .5  4 4 .5  2.2 5 3.3 5  4.4 5
 4 5  9 5 16 5 11 5 Vậy B = 11 5 c)
ĐKXĐ: a  0; a  1 2 2 
1 a1 a a    1 a a 1 a  1 a C    a            a . 1 a 1 a     1 a   
 1 a 1 a      
  a a a  2 1 1 .     a a 2 1 1 2 .        1 a 1 a      a  2 2 1 1 .  1      1 a
Vậy với a  0; a  1 thì B = 1
Câu 2: (1,5 điểm) Trang 22
4x y  7 1  2x  3y  21 1  3x  26 x  2 x  2 a)         
x  3y  5
x  3y  5  y  4x  7 y  4.2  7  y  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:  ; x y  2;  1 a  1
b) Ta có d //    b   2019
d : y x b (b  2019)
Đường thẳng d : y x b (b  2019) đi qua điểm (
A 0; 1) nên thay x  0; y  1  vào phương trình
đường thẳng d ta được 1
  0  b b  1  (TM)
Vậy a  1; b  1 
Câu 3: (1,0 điểm)  35 
Gọi thời gian lớp 9A làm một mình xong công việc là x (giờ) x     12 
Gọi thời gian lớp 9B làm một mình xong công việc là y (giờ)  y  2 1
Mỗi giờ lớp 9A làm được phần công việc là: (công việc) x 1
Mỗi giờ lớp 9B làm được phần công việc là: (công việc) y 1 1
Mỗi giờ lớp cả hai ớp 9A, 9B làm được phần công việc là:  (công việc) x y 35
Theo đề bài, hai lớp cùng làm chung công việc trong
giờ thì xong công việc nên ta có phương 12 1 1 35 1 1 12 trình:  1:    (1) x y 12 x y 35
Nếu làm riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian lớp 9B là 2
giờ nên ta có phương trình: y x  2 (2)
Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta được: 1 1 12 (1)   
 35(x  2)  35x  12x(x  2) x x  2 35 2
 35x  70  35x  12x  24x 2  12x  46x  70  0 2
 12x  60x+14x  70  0
 12x(x  5) 14(x  5)  0
 (x  5)(12x 14)  0 x  5 (tm) x  5  0     7 12  x 14  0
x   (Ktm)  6
Vậy nếu làm một mình thì lớp 9A làm xong công việc trong 5 giờ, lớp 9B làm xong công việc trong 5  2  7 giờ
Câu 4: (2,0 điểm) Phương trình: 2
x  m   2 2
2 x m  4m  0   1
Thay m 1 vào phương trình (1) ta được pương trình: 2 2
x  2x  3  0  x  3x  x  3  0
x(x  3)  (x  3)  0 Trang 23
 (x  3)(x 1)  0 x  3  0 x  3     x 1  0 x  1
Vậy với m 1 thì tập nghiệm của phương trình là: S   1  ;  3 b) 2
x  m   2 2
2 x m  4m  0   1 CÓ 2 2 2 2
 '  (m  2)  m  4m m  4m  4  m  4m  4  0 m  Vậy phương trình  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. c) Phương trình  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của m. 1 2
x x  2(  m  2)  2  m  4
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 1 2  2
x .x m  4m  1 2
Phương trình có hai nghiệm x  0; x  0 khi x x  0 2
m  4m  0  m  0 và m  4 1 2 1 2 3 3 Theo đề bài ta có:  x   x 2 1 x x 1 2 3 3  
x x  0 x x  0  m  0;m  4 1 2  1 2  x x 1 2  1 1 
 3    x x  0 2 1  x x  1 2   x x  2 1  3
   x x  0 2 1  x x  1 2    3   x x  1  0 2 1  x x  1 2  3 
1  0( Do x x x x  0) 1 2 2 1 x x 1 2 3 2 
1  0  m  4m  3  0 2 m  4m 2
m  3m m  3  0  m(m  3)  (m  3) m  3(tm)
 (m  3)(m 1)  0  m 1(tm)
Vậy m  1; m  3 là các giá trị thỏa mãn bài toán. Câu 5: (3,0 điểm) a)
DC DA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) O
A OC (bán kính)
Do đó OD là đường trung trực của đoạn thẳng AC  OD AC
Tứ giác OECH CEO CHO  90  90  180
 Tứ giác OECH là tứ giác nội tiếp.
b) Xét O có: BCF BAC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC) (1)
HCB BAC (Cùng phụ CBA ) (2) Trang 24
Từ (1) và (2) suy ra BCF HCB CB là tia phân giác của HCF (*)
HCF  2.BCF C
HF vuông tại H nên HCF CFB  90 hay 2.BCF CFB  90
c) Gọi K là giao điểm của DB và AC.
Xét O ta có: ABC ACD (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn AC ) (3) Ta có A
CH vuông tại H ACH  90  CAH D ABC
vuông tại C CBA  90  CAB
ACH ABC (Cùng phụ CAH ) (4) C
Từ (3) và (4) suy ra ACH ACD E K M
CA là tia phân giác trong của tam giác BCD (**)
Theo tính chất tia phân giác trong BCD ta có: A H KM BM CM O B F   KD BD CDKM BM CM  
(Do DC DA ) KD BD AD
Mặt khác ta có: CH / / AD (cùng vuông góc AB )  HM BM  (Định lý Ta lét) AD BDHM BM CM   AD BD ADHM CMAD ADHM CM
CE AE (Do OD là đường trung trực của AB) nên ME là đường trung bình của CAH
ME / /AH hay ME / /AB
Câu 6: (1,0 điểm)
Chiều cao hình trụ là: h  6 cm t  
Thể tích hình trụ là: V = 2     3 .1 .6 6 cm t
Bán kính hình cầu và hình trụ là: r = 1cm 4 4 4 Thể tích hình cầu là: 3 3 V
r  .1   cm c  3 3 3 3
Chiều cao hình nón là: h h  2r  6  2.1  4 cm t   1 1 4 Thể tích hình nón là: 2 2 V
r .h  .1 .4   cm n n  3 3 3 3
Thể tích lượng nước còn trong chiếc cốc là: 4 4 10
V V V V  6       cm t n c  3 3 3 3 Trang 25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRÀ VINH
NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM) Câu 1: (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức: A  20  45  3 80 3
x  4y  5
2. Giải hệ phương trình: 
6x  7 y  8 3. Giải phương trình: 2
x x 12  0 Câu 2: (2,0 điểm)
Cho hai hàm số y x  3  
có đồ thị lần lượt là d  và 2 y 2x và  P
1. Vẽ d  và P trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
2. Tìm tọa độ giao điểm của d  và P bằng phép toán Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình 2
x x  3m 11  0  
1 (với m là tham số)
1. Với giá trị nào của m thì phương trình   1 có nghiệm kép
2. Tìm m để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 2017x  2018x  2019 1 2 1 2
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây: Đề 1: Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn nội tiếp đường tròn tâm O , hai đường cao BD
CE cắt đường tròn tâm O theo thứ tự tại P Q P  , B Q C
1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn
2. Gọi H là giao điểm của BD CE . Chứng minh .
HB HP HC.HQ Đề 2: Câu 5: (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O . Từ điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O vẽ các tiếp tuyến MA , MB
với O ( A , B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O , C nằm giữa M D .
1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn 2. Chứng minh 2
MA MC.MD …….HẾT…… HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM) Câu 1: (3,0 điểm)
1. A  20  45  3 80  2 5  3 5 12 5  11 5 3
x  4y  5
6x  8y  10  y  2 2.     
6x  7 y  8
6x  7 y  8 x  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1; 2) Trang 26 x   x  3 3. 2
x x 12  0  (x  3)(x  4)  3 0 0     x  4  0 x  4
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  3;  4 Câu 2: (2,0 điểm)
Cho hai hàm số y x  3  
có đồ thị lần lượt là d 2 y 2x
P
1. Vẽ d P trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .
Đồ thị của hàm số y x  3 là đường thẳng đi qua hai điểm 0; 3   và 3;0
Bảng giá trị của hàm số 2 y  2  x là: x 2  1 0 1 2 2 y  2  x 8  2  0 2  8  Đồ thị hàm số 2 y  2
x là Parabol đi qua các điểm  2  ; 8   ;  1  ; 2   ; 0;0 ; 2; 8   ; 1; 2   nhận
Oy làm trục đối xứng. y y = x - 3 -2 -1 O 1 2 3 x -2 -3 -8 y = -2x2
2. Xét phương trình hoành độ giao điểm của P và d  là: 2 x  3  2  x 2
 2x x  3  0 (*)  Vì phương trình 3
(*) có hệ số a b c  0 nên có 2 nghiệm là x  1; x  1 2 2
Với x 1  y  2, ta có điểm A1; 2         Với 3 x  9  y  ta có điểm 3 9 B ;   2 2  2 2      Vậy  3 9
d  giao P tại hai điểm là A1; 2   và B ;    2 2  Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình 2
x x  3m 11  0  
1 (với m là tham số) Trang 27 a  0 1   0
1. Để phương trình   15 1 có nghiệm kép thì     m    0 1
  4(3m 11)  45 12m  0 4 Vậy với 15 m
thỏa mãn yêu cầu đề bài. 4 a  0 1   0
2. Để phương trình   15
1 có hai nghiệm phân biệt x , x thì     m  1 2   0 45 12m  0 4 x x 1
Theo hệ thức Vi-et ta có: 1 2 
x .x  3m 11  1 2
Mà theo đề bài ta có 2017x  2018x  2019 nên ta có hệ phương trình: 1 2 x x 1 x  1  1 2  1  
2017x  2018x  2019  x  2  1 2 2 Thay giá trị x  1
 , x  2 vào x .x  3m 11 ta được m  3 (thỏa mãn). 1 2 1 2
Vậy m  3 thỏa mãn điều kiện đề bài.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây: Đề 1: Câu 4: (3,0 điểm) A P Q D E H O B C
1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn Xét ABC
có: BD AC , CE AB (gt)  BDC BEC  90
Xét tứ giác BCDE có: BDC BEC  90 (cmt) nên hai đỉnh D , E kề nhau cùng nhìn cạnh
BC dưới các góc vuông.
Do đó: BCDE là tứ giác nội tiếp.
2. Gọi H là giao điểm của BD và CE . Chứng minh .
HB HP HC.HQ
Xét đường tròn O có: QPB QCB (hai góc cùng chắn cung BQ ). Lại có: HP HQ HPQ HCB (g.g) nên   H .
P HB HC.HQ HC HB Trang 28 Đề 2: Câu 5: (3,0 điểm) A M C D O B
1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.
MA , MB là hai tiếp tuyến của O nên MA AO , MB OB (gt)  MAO MBO  90
Xét tứ giác MAOB có: MAO MBO  90  90  180
Mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp. 2. Chứng minh 2
MA MC.MD
Xét O có: MAC ADC (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung ; góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) MA MC Lại có: MAC MDA (g.g) nên  2  MA M . D MC MD MA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYÊN SINH LỚP 10 THPT VĨNH LONG
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1. (1.0 điểm)
Tính giá trị biểu thức
a) A  2 48  3 75  2 108
b) B  19  8 3  19  8 3
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2
2x  3x  2  0 b) 2 5x  2x  0
2x y  7 c) 4 2
x  4x  5  0 d)  3
x y  27 Bài 3. (2.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số 2
y  x có đồ thị (P).
a) Vẽ đồ thị (P). Trang 29
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y  2x  3m (với m là tham số) cắt (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ là x , x thỏa mãn 2
x x x 3m  2x  6. 1 2 2  1  1 2 Bài 4. (1.0 điểm)
Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng.
Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận
chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp
đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận chuyển
bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau). Bài 5. (1.0 điểm)
Cho tam giác ABCAB  4 c ,
m AC  4 3c ,
m BC  8c . m
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính số đo B, C và độ dài đường cao AH của tam giác ABC. Bài 6. (2.5 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M bất kì thuộc đường tròn sao cho MA MB M A .
Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BMN. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt CND.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song BM.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm
của AIBDG. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng. Bài 7. (0.5 điểm) Cho ,
x y là các số thực dương thỏa x y  1. 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A  2x y x  1. x ...HẾT... Trang 30
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 –MÔN TOÁN – VĨNH LONG Bài 1. (1.0 điểm)
Tính giá trị biểu thức
a) A  2 48  3 75  2 108
b) B  19  8 3  19  8 3 Lời giải a)
A  2 48  3 75  2 108 2 2 2 A  2 4 3 .  3 5 .3  2 6 .3
A  2.4. 3  3.5 3  2.6 3
A  8 3 15 3 12 3 Câu 1.
A  (8 15 12) 3 11 3 Vậy A  11 3. b)
B  19  8 3  19  8 3 2 2 2 2
B  4  2.4. 3  ( 3)  4  2.4. 3  ( 3) 2 2
B  (4  3)  (4  3) B |  4  3 |  | 4  3 |
B  4  3  4  3
(4  3  0; 4  3  0) B  8 Vậy B  8.
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2
2x  3x  2  0 b) 2 5x  2x  0
2x y  7 c) 4 2
x  4x  5  0 d)  3
x y  27 Lời giải a) 2 2
2x  3x  2  0  2x  4x x  2  0  2x(x  2)  (x  2)  0   1 2x 1  0 x    (2x 1)(x 2) 0        2  x  2  0   x  2  1 
Vậy phương trình có tập nghiệm là S   ; 2.  2   x  0 x  0   b) 2
5x  2x  0  x(5x  2)  0   2  5x  2  0 x     5  2 
Vậy phương trình có tập nghiệm là S  0;  .  5  Trang 31 c) Đặt 2
t x (t  0) t  1  (ktm)
Khi đó phương trình trở thành: 2
t  4t  5  0  (t 1)(t  5)  0   t  5 (tm)  Với 2
t  5  x  5  x   5
Vậy phương trình có tập nghiệm là S   5; 5.
2x y  7  5  x  20 x  4 x  4 d)        3x y  27 
2x y  7  2.4  y  7    y 15
Vậy hệ đã cho có nghiệm (x; y) là (4;15) Bài 3: (2.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số 2
y  x có đồ thị (P).
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y  2x  3m (với m là tham số) cắt (P) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ là x , x thỏa mãn 2
x x x 3m  2x  6. 1 2 2  1  1 2 Lời giải a)
Bảng giá trị của hàm số 2 y  x . x 2  1 0 1 2 y 4  1 0 1 4 
Vẽ đường cong đi qua các điểm có tọa độ  2  ; 4  , 1  ;  1 ,0,0,1;   1 ; 2; 4
  ta được parabol (P): 2 y  x . b)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P), ta có 2 2
x  2x  3m x  2x  3m  0 (*) Phương trình (*) có 2  ' 1 1.( 3  ) m  1 3m Trang 32
Để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x , x thì phương trình (*) có hai 1 2 a  0 1   0(luon dung) 1
nghiệm phân biệt x , x      m   1 2  '  0 1    3m  0 3 x x  2 
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2  x x  3  m  1 2 Theo bài ra ta có: 2
x x x 3m  2x  6 1 2 2  1 
 x x x 3mx  2x x  6 1 2  2 2 1 2  3
mx  3mx  2( 3  ) m  6 2 2  6m  6  m  1(tm) Vậy
m 1 là giá trị cần tìm. Câu 4. (1.0 điểm)
Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng.
Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận
chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp
đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận chuyển
bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau). Lời giải
Gọi số tấn hàng hóa mỗi xe nhỏ vận chuyển được là: x (tấn) (x >0)
Mỗi xe lớn vận chuyển được số tấn hàng là: x+1 (tấn) Khi đó số 20
xe nhỏ dự định phải dùng để chở hết 20 tấn hàng hóa là: (xe). x 20
Số xe lớn dự định phải dùng để chở hết 20 tấn hàng hóa là: (xe) x 1
Vì thực tế số xe nhỏ phải dùng nhiều hơn dự định là 1 xe.
Nên ta có phương trình: 20 20  1 x x 1 Giải phương trình: 20 20  1 1    1  20   1   x x 1  x x 1 1 1 1 x 1 x 1      x x 1 20 x(x 1) 20 1 1  
x(x 1)  20 x(x 1) 20 2
x x  20  0  (x  5)(x  4)  0 x  5  0 x  5  (ktm)     x  4  0  x  4(tm)
Vậy mỗi xe nhỏ vận chuyển được 4 tấn hàng hóa. Bài 5. (1.0 điểm) Trang 33
Cho tam giác ABCAB  4 c ,
m AC  4 3c ,
m BC  8c . m
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính số đo B, C và độ dài đường cao AH của tam giác ABC. Lời giải a) Ta có: 2 2 2 2 2 2
AB  4 16; AC  (4 3)  48; BC  8  64 2 2 2
AB AC  16  48  64  BC ABC
vuông tại A (định lý Pitago đảo). b)
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ABC  ta có: AB 4 1 cos B B 60      BC 8 2 C 180 B A 180 60 90 30        
Áp dụng hệ thức lượng trong ABC
vuông tại A và có đường cao AH ta có: . AB AC 4.4 3 AH .BC  . AB AC AH    2 3 cm BC 8 Vậy B 60,C 30   , AH  2 3 c . m Bài 6. (2.5 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M bất kì thuộc đường tròn sao cho MA MB M A .
Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BMN. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt CND.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song BM.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm
của AIBDG. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng. Lời giải Trang 34 a) Ta có:
OM MD (tính chất tiếp tuyến) OMD 90   
OA AD (tính chất tiếp tuyến) OAD 90    Xét tứ giác OMD4 có: OMD OAD 90 90 180      
Mà hai góc này ở vị trí đối diện
Nên tứ giác OMDA nội tiếp Hay bốn điểm ,
A D, M , O cùng thuộc một đường tròn.
b) Xét (O) ta có: OD là tia phân giác trong góc M
OA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 1  MOD AOD  AOM (1) 2 1 Mà MBA M
OA (góc nội tiếp và góc ở tâm củng chắn cung MA) (2) 2  1 
Từ (1) và (2) suy ra AOD  ABM  MOA    2 
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên OD / /BM (đpcm).
c) Vì OI AB, AN AB OI / / AN
Mà O là trung điểm của AB OI là đường trung bình của tam giác ABN
I là trung điểm của BN AI là trung tuyến của tam giác ABN.
Lại có OD / /BM (cmt), mà O là trung điểm của AB OD là đường trung bình của tam giác ABN
D là trung điểm của AN BD là trung tuyến của tam giác ABN.
Mà NO là trung tuyến của tam giác ABC.
Mặt khác ta lại có: AI BD  { } G
Do đó AI, BD, NO đồng qui tại G là trọng tâm của tam giác ABN.
Suy ra N , G, O thẳng hàng. Bài 7. (0.5 điểm) Cho ,
x y là các số thực dương thỏa x y  1. 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A  2x y x  1. x Trang 35 Lời giải
Ta có: x y  1  y  1 x thay vào A ta được: 1 1 2 2 2 2
A  2x y x
1  2x  (1 x)  x  1 x x 1 1 2  2x   2 x  2x   2 1  x
1  x  2x x x x 2  1   1  1  1   1  1 2  x x   4x    x   4x            4   x  4  2   x  4 2  1  Dễ thấy x   0, x     2  1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có 4x   2 4 . x  4 x x 2  1   1  1 1 15 Suy ra x   4x    0  4        2   x  4 4 4 1
Dấu "=" xảy ra khi x  2 15 1 Vậy A  khi x  . min 4 2
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ THI MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Trong các câu sau, mỗi câu chỉ có một lựa chọn đúng. Em hãy ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước
lựa chọn đúng (Ví dụ:
Câu 1 nếu chọn A là đúng thì viết 1.A).
Câu 1. Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2m và cao 1m. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 3m3 B. 6m3 C. 2m3 D. 12m3
Câu 2. Biểu thức P =
5 ( 10 - 40) có giá trị bằng A. P = - 5 10 B. P = - 5 6 C. P = - 5 30 D. P = - 5 2
Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình 2
x - 6x + 1 = 0 bằng A. 6 B. -3 C. 3 D. -6 Trang 36
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức P = x - 2 xác định. A. x < 2 B. x > 2 C. x ³ 2 D. x £ 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) ìï x - 2y = 3 Câu 5 (1,0 điể ï
m). Giải hệ phương trình í ï x + y = 6 ïî Câu 6 (2,0 điể 1
m). Cho parabol (P ) 2 : y =
x và đường thẳng (d) : y = - x + m (x là ẩn, m tham 2 số).
a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P ) với đường thẳng (d ) khi m = 4 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) cắt parabol (P ) tại hai điểm phân
biệt A (x ;y , B x ;y thỏa mãn x x + y y = 5. 1 1 ) ( 2 2) 1 2 1 2
Câu 7 (1,0 điểm). Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi
người thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn đường đó từ B về A.
Hai người gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng
vận tốc của người thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi người trong
suốt đoạn đường là không thay đổi.
Câu 8 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên
cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân các đường
vuông góc kẻ từ M đến các đường thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
2 + 6a + 3b + 6 2bc 16 ³
2a + b + 2 2bc
2b + 2(a + c)2 2 + 3 -------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN GIẢI.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Trang 37 Câu 1 2 3 4 Đáp án B D A C
II. PHẦN TỰ LUẬN. ìï x - 2y = 3 Câu 5 (1,0 điể ï
m). Giải hệ phương trình í ï x + y = 6 ïî Lời giải ìï x - 2y = 3 ìï 3y = 3 ìï y = 1 ï ï ï í Û í Û í ï x + y = 6 ï x = 6 - y ï x = 5 ïî ïî ïî
Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x ,y)= (5, ) 1 Câu 6 (2,0 điể 1
m). Cho parabol (P ) 2 : y =
x và đường thẳng (d) : y = - x + m (x là ẩn, m tham 2 số).
a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P ) với đường thẳng (d ) khi m = 4 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) cắt parabol (P ) tại hai điểm phân
biệt A (x ;y , B x ;y thỏa mãn x x + y y = 5. 1 1 ) ( 2 2) 1 2 1 2 Lời giải
a. Khi m = 4, đường thẳng (d) có dạng: y = - x + 4 .
Xét phương trình hoành độ 1
giao điểm của (d) và (P): 2 2
x = - x + 4 Û x + 2x - 8 = 0 (1) 2 PT (1) có D¢= 1 + 8 = 9 Þ D¢= 3 x é = - 1- 3 = - 4
PT (1) có hai nghiệm phân biệt : ê 1 x ê = - 1+ 3 = 2 ê 2 ë 1
Với x = - 4 Þ y = .(- 4)2 = 8 1 1 2 1
Với x = 2 Þ y = .( )2 2 = 2 2 2 2 Trang 38
Vậy, khi m = 4 thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ lần lượt là (- 4;8) và (2; ) 2
b. Xét phương trình hoành độ 1
giao điểm của (d) và (P): 2 2
x = - x + m Û x + 2x - 2m = 0 (2) 2
PT (2) có D ¢= 1 + 2m
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì PT (2) phải có hai nghiệm phân biệt. 1
hay D ¢= 1 + 2m > 0 Û m > - (*) 2
Với ĐK (*) , gọi x ;x là hai nghiệm của PT (2). 1 2 ìï x + x = - 2 ï
Áp dụng định lí Viets, ta có : 1 2 í (3) ï x x = - 2m ï 1 2 î
Với x = x Þ y = - x + m 1 1 1
Với x = x Þ y = - x + m 2 2 2
Xét biểu thức : x x + y y = 5 Û x x + - x + m - x + m = 5 1 2 1 2 1 2 ( 1 )( 2 )
Û x x + x x - m (x + x ) 2
+ m = 5 Û 2x x - m (x + x ) 2 + m = 5 (4) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Thay (3) vào (4), ta được :
ém= 1+ 6 (t / m (*)) ( ê 2 - 2 ) m - ( m - ) 2 2
2 + m = 5 Û m - 2m- 5 = 0 Û ê m ê = 1- 6 (Loaïi) ë Vậy, với m= 1+
6 thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn.
Câu 7 (1,0 điểm). Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi
người thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn đường đó từ B về A.
Hai người gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng
vận tốc của người thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi người trong
suốt đoạn đường là không thay đổi. Lời giải
Gọi vận tốc của người thứ nhất là x (km/ )
h (Đk: x > 0)
Khi đó, vận tốc của người thứ hai là x + 4(km/ ) h 78- 36 42
Thời gian người thứ nhất đi từ A đến C là: = (giôø ) x x Trang 39 36
Thời gian người thứ hai đi từ B đến C là: (giôø ) x + 4
Do người thứ nhất đi trước người thứ hai 1 giờ, nên khi hai người gặp nhau tại C thì ta có phương trình: 42 36 - = 1 (1) x x + 4
Giải phương trình (1) và kết hợp với ĐK x > 0, ta được: x = 14 (km/ ) h
Vậy, vận tốc của người thứ nhất là 14 (km/h) và vận tốc của người thứ hai là 14 + 4 = 18 (km/h)
Câu 8 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên
cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân các đường
vuông góc kẻ từ M đến các đường thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất. Lời giải
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
2 + 6a + 3b + 6 2bc 16 ³
2a + b + 2 2bc
2b + 2(a + c)2 2 + 3 Lời giải
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019 – 2020
Dành cho thí sinh thi chuyên Toán và chuyên Tin ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (4,0 điểm) a) Giải phương trình 2 x - x- 2 2
2 x - 2x + 2 - 1= 0 1 3 10 b) Giải phương trình + = 2 2x - x + 2 1 2x - x + 2 3 2x - x + 7 Trang 40
ìïï 2 x+ 3y+ 2- 3 y = x+ 2
c) Giải hệ phương trình í ïï 2 y + xy + 2 x = 4y + î 1 Câu 2 (1,5 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên , x y thỏa mãn 2 x - xy- x- 2 9 3 24 2y + y + 28= 0
b) Tìm tất cả các số nguyên dương , p ,
m n thỏa mãn m 2 p + = 5 2 1
n , trong đó p là số nguyên tố.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho các số nguyên dương , a ,
b c thỏa mãn abc ³ 1. Chứng minh rằng: a + b + c ³ 3 b+ ac c + ab a+ 2 bc
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABCAB < AC. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc
với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại các điểm D, E, F. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC, gọi N
giao điểm của hai đường thẳng IDEF. Qua N kẻ đường thẳng song song với BC cắt hai đường thẳng
AB, AC lần lượt tại các điểm Q, P. Qua điểm A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng EF tại điểm K.
a) Chứng minh các tứ giác INQF, INEP nội tiếp đường tròn và tam giác IPQ cân. · ·
b) Chứng minh IAM = FKI .
c) Chứng minh hai đường thẳng IM, DK vuông góc với nhau.
Câu 5 (0,5 điểm). Bạn Bình có 19 viên bi màu xanh, 21 viên bi màu đỏ và 23 viên bi màu vàng. Bình
thực hiện một trò chơi theo quy tắc sau: Mỗi lần Bình chọn 2 viên bi có màu khác nhau, rồi sơn chúng bởi
màu thứ ba (Ví dụ: Nếu Bình chọn 2 viên bi gồm 1 viên bi màu xanh và 1 viên bi màu đỏ thì Bình sơn 2
viên bi này thành màu vàng). Hỏi sau một số hữu hạn lần thực hiện trò chơi theo quy tắc trên, bạn Bình
có thể thu được tất cả các viên bi cùng một màu hay không ? Tại sao ?
------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ THI MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Dành cho tất cả các thí sinh.
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Trang 41 æ ö ç 2 1 x(3- ÷ x x )
Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức P = ç ÷ + ç ÷ ÷. ç9- è x 3+ x ÷ ø x - 2
a) Rút gọn biểu thức P. 1
b) Tìm tất cả các số thực x để P = - 3
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình 2 x - ( 2 m+ )
1 x + m- 4 = 0 (1) ( x là ẩn, m là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi m= - 2
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 2 x + 2 x - 3x x = 25. 1 2 1 2 Câu 3 (2,0 điểm). a) Giải phương trình 2
4x + 3x + 3 = 4x x + 3 + 2 2x - 1 ìï 3 2x + 2 3x y = ï 5
b) Giải hệ phương trình í ïï 3 y + 2 6xy = î 7
Câu 4 (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi K là điểm chính giữa cung AB,
M
là điểm di động trên cung AK (M không trùng với AK). Lấy điểm N thuộc đoạn thẳng BM sao cho
AM = BN. Gọi D là giao điểm của hai đường thẳng AMOK. ·
a) Chứng minh MK là đường phân giác của góc DMB . · ·
b) Chứng minh AMK = BNK .
c) Chứng minh rằng khi điểm M di động trên cung AK thì đường thẳng vuông góc với BM tại N
luôn đi qua một điểm E cố định. Xác định vị trí của M để đường thẳng DE song song với đường thẳng AB.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho , a ,
b c là các số thực dương thỏa mãn (a+ ) b (b+ ) c (c+ ) a = 8. Tìm giá trị 1 1 1 1
nhỏ nhất của biểu thức P = + + + 3 abc a+ 2b b + 2c c + 2a
------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 42
TUYỂN SINH VÀO 10 SƠN LA NĂM HỌC 2019-2020 Bài 1.(3,0 điểm)
a) Giải phương trình 3(x + 2) = x +36 4x  3y  1
b) Giải hệ phương trình 
x  3y  2  x 2 
c) Rút gọn biểu thức P    . x  4  
(với x  0 và x  4 ) x  2 x  2   Bài 2.(1,5 điểm)
Trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019 – 2020, số thí sinh vào trường THPT chuyên 2 bằng
số thí sinh thi vào trường PTDT Nội trú. Biết rằng tổng số phòng thi của cả hai trường 3
là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh. Hỏi số thí sinh vào mỗi trường bằng bao nhiêu? Bài 3. (1,5 điểm) Cho parabol (P) 2
y x và đường thẳng 2
y  2(m 1)x m  2m (m là tham số, m ).
a) Xác định tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm I (1; 3).
b) Tìm m để parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi x , x là 1 2
hoành độ hai điểm A, B; tìm m sao cho 2 2
x  x  6x x  2020 . 1 2 1 2 Bài 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là một điểm nằm trên đường tròn sao cho CA >
CB. Gọi I là trung điểm của OA, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại I, d cắt tia BC tại M
và cắt đoạn AC tại P, AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K.
a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh ba điểm B, P, K thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại Q, biết BC = R. Tính độ dài BK
và diện tích tứ giác QAIM theo R. Bài 5. (1,0 điểm) Giải phương trình 3  x x 3  x
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Đáp án Điểm a)(1,0 điểm) 3(x + 2) = x + 36 3x + 6 = x + 36 0,25 2x = 30 0,25 Trang 43 x = 15 0,25
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x =15 0,25 b) (1,0 điểm) 4x  3y  1 3x   3 x 1      Bài 1
x  3y  2
x  3y  2  1   3y  2 0,5 (3,0 x  1 x  1 x  1 điểm)    
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất  3  y  3  y  1  y  1 0,5 b) (1,0 điểm)x 2  P    . x  4  
(với x  0 và x  4 ) x  2 x  2    x x  2 2  x  2  0,5 P      x   x
2 x 2  x 2 x 2 . 4       
x  2 x  2 x  4  . x  4 x  4  0,5 x  4 Bài 2
Gọi số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường 0,25 (1,5
PTDT Nội trú lần lượt là x , y (thí sinh) (điều kiện x > 0, y > 0)
điểm) Vì số thí sinh vào trường THPT Chuyên bằng 2 số thí sinh vào 3
trường PTDT Nội trú nên ta có: 2 0,25 x y (1) 3
Vì tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi
phòng thi có đúng 24 thí sinh nên tổng số thí sinh của cả hai trường là: 0,25 24.80 = 1920 (thí sinh)
Do đó ta có phương trình; x + y = 1920 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  2  2  2 x y x yx y     y 1152 3 3  0,25 3       2 5      x  768 x y 1920 y y  1920 y  1920 3 3
Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 768; y = 1152 đều thỏa mãn. 0,25
Vậy số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào trường 0,25
PTDT Nội trú lần lượt là 768 thí sinh , 1152 thí sinh. 3 a)(0,5 điểm) Để đường thẳng (d) 2
y  2(m 1)x m  2m đi qua điểm I (1;3) thì x
= 1; y = 3 thỏa mãn phương trình đường thẳng (d) nên ta có: Trang 44 2
3  2(m 1).1 m  2m 2
m  2m  2m  2  3 0,25 2 
m  4m  5  0 2
m 1 4m  4  0  m   1 m   1  4 m   1  0  m   1 m  5 Bài 3  0 (1,5 m 1  0  điểm) m  5  0 0,25 m  1  m  5
Vậy với m = 1 hoặc m = - 5 thì đường thẳng (d) đi qua điểm I(1;3) 3 b) (1,0 điểm) (P) 2 y x và (d) 2
y  2(m 1)x m  2m (m  1)
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình: 2 2
x  2(m 1)x m  2m (1) 0,25 2 2
x  2(m 1)x  (m  2m)  0 ' 2 2 2
  (m 1)  m  2m  2m 1  0 với mọi m
 Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
x x  2 m 1  0,25 1 2  
Khi đó theo hệ thức Vi-ét  (2) 2
x x  (m  2m)  1 2 Theo bài ra, ta có: 2 2    x x 6x x 2020 1 2 1 2  
x x 2  2x x  6x x  2020 1 2 1 2 1 2
 x x 2  4x x  2020(3) 1 2 1 2 0,25 Thay (2) vào (3) ta có: 2(m 1)2 2
 4(m  2m)  2020 2 2
 4m  4m  4  4m  8m  2020  12m  2016   m  168 
Vậy m =  168 thỏa mãn bài. 0,25 Vẽ hình đúng cho câu a 0,25 Trang 45 M Bài 4 (3,5 điểm) C P Q K P A I B O 4.1 a (0,75 điểm) Xét (O) có 0
ACB  90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên 0 0,25 PCB  90 0,25
Ta có: d AB tại I; Pd nên PI AB tại I => 0 PIB  90 Xét tứ giác BCPI có: 0 PCB  90 0 và PIB  90 (cmt)
Do đó tứ giác BCPI nội tiếp được đường tròn. 0,25 4.1 b (1,0 điểm) Xét M
AB MI AB tại I(gt); AC BM tại C ( 0 ACB  90 )
MI AC   
P nên P là trực tâm của MAB (1) 0,25 Lại có: 0
AKB  90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25
BK AK tại K hay BK AM tại K
 BK là đường cao của MAB (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra BK đi qua P hay 3 điểm B, P, K thẳng hàng. 0,25 4.1 c (1,0 điểm)
Có OA = R mà I là trung điểm của AO nên OA R AI  O I   2 2 R 3R BI = OB + IO = R   2 2 Xét B
OC có OB = OC = BC = R nên B
OC là tam giác đều. 0,25 Do đó 0 OBC  60 hay 0 ABC  60 Xét ABC  có : 0
ACB  90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Nên 0
ABC CAB  90 mà 0 ABC  60 nên 0 0 0
CAB  90  60  30 hay 0 PAI  30 Xét 0 AI :
P AIP  90 ( d A ;
B P d ) nên: Trang 46 R R 3 R 3 0
PI AI. tan PAI  . tan 30  .  2 2 3 6 Xét ABK  và BI P  có ABK chung; 0
AKB PIB  90 Do đó ABK  BI P (g.g) BK BI  
(các cạnh tương ứng tỉ lệ) hay BK AKAK PI BI PI 2 2 BK AK BK AK BK AK       3R 3 9 1 3R 3 0,25 2 2 4 12 6 6 2 2 2 2 2 2 2 BK AK BK AK AB 4R 12R Do đó:      9 1 9 1 7 7 7  4 12 4 12 3 3 189R Suy ra: BK = (đơn vị độ dài) 7 MI BKAIM A  B K (g.g)  
(các cạnh tương ứng tỉ lệ) AI AK BK BI MI BI Mà  (cmt) nên  AK PI AI PI R 3R . 0,25 AI.BI 3R 6 3 3 2 2 RMI    .  PI 3.R 4 3 2 6
Từ Q kẻ QH  IM tại H. Dễ dàng chứng minh được tứ giác QHIB là hình vuông. Suy ra QH = BI Ta có : AI.MI QH.MI MI SSS    .( AI QH ) AMQI AMI QMI 2 2 2 0,25 2 MI AB 3 3R 3 3R
.( AI BI )  MI.  .R  (đvdt) 2 2 2 2 3  x x 3  x
Điều kiện 0  x  9 0,25
Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được: 2
3  x x .( 3  x) 0,25 3 2
x  3.x x  3 Trang 47 2 3 3 1  1   1   1  3 2       x 3.x . 3. . x 3       3  3   3   3  3  1  10 10 3 Bài 5 x       0,25 3  3 3 9 (1,0 điểm) 1 10 3 3  x   3 9 10 3 3 3  x   (thỏa mãn điều kiện) 9 3 0,25 10 3 3
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm 3 x   9 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT AN GIANG Khóa ngày 03/6/2019 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3,0 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây: x a)  3x  3 b) 2
x  6x  5  0 3
 2x y  2  2 c) 
2 2x y  2 2  2 Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hàm số có đồ thị là Parabol P : 2
y  0, 25x .
a) Vẽ đồ thị  P của hàm số đã cho.
b) Qua điểm A0; 
1 vẽ đường thẳng song song với trục hoành Ox cắt P tại
hai điểm E F . Viết tọa độ của E F . Bài 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai 2
x  m  2 x  2m  0 (∗) ( m là tham số)
a) Chứ ng minh rằng phương trình (∗) luôn có nghiêm với moi số m .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (∗) có hai nghiệm x ; x thỏa mãn 1 2 2  x x 1 2  1   1 x . x 1 2 Bài 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A AB  4c ,
m AC  3cm . Lấy điêm ̉ D thuộc cạnh
AB AB AD . Đường tròn O đường kính BD cắt CB tại E , kéo dài CD cắt
đường tròn O tại F . Trang 48
a) Chứng minh rằng ACED là tứ giác nội tiếp.
b) Biết BF  3cm . Tính BC và diện tích tam giác BFC .
c) Kéo dài AF cắt đường tròn O tại điểm G . Chứng minh rằng BA là tia
phân giác của góc CBG . Hội Âm Bài 5. (1,0 điểm) họa nhạc
Trường A tiến hành khảo sát 1500 học sinh về
sự yêu thích hội hoạ, thể thao, âm nhạc và các
yêu thích khác. Mỗi học sinh chỉ chọn một yêu
thích. Biết số học sinh yêu thích hội họa chiếm tỉ lê Yêu
̣ 20% so với số học sinh khảo sát. thích Thể khác thao
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học
sinh yêu thích âm nhạc là 30 học sinh; số học
sinh yêu thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu thích âm nhạc và yêu thích khác.
a) Tính số học sinh yêu thích hội họa.
b) Hỏi tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là bao nhiêu? -------Hết--------
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Nội dung gợi ý Điểm x x 3x  3  3x  3 3 3  1  x  3x  3 0,5 x  3  3   
(Làm mất căn ở mẫu hoặc đưa 3  về ax b ) Bài 4x  3 1a 4x  4 3x 3 (hay  3 ) 1,0đ 3 3 3 x  4 4x  3. 3
Vậy phương trình có nghiệm 3 x  3 0,5 4 là x  4
Vậy phương trình có nghiệm là 3 x  4 Bài 2
x  6x  5  0 1b Biệt thức Delta 2
  b ac     2 4 36 20 56 '  3  5 14 0,5 1,0đ
Phương trình có nghiệm là b   6  2 14 x    3   14 1 2a 2 0,5 b   6  2 14 x    3 14 2 2a 2 Trang 49
 2x y  2  2
 2x y  2  2
Tính được x hay y; 0,5 đ    Bài
2 2x y  2 2  2 3  2x  3 2 1c
Làm mất x hay y của một 1,0 1,0đ
 x y   x  1 2 2 2  x  1 phương trình 0,25đ      x 1
 2  y  2  2 y  2 2 y  0, 25x Bảng giá trị : x 4  2  0 2 4 2 1,0 Bài y  0, 25x 4 1 0 1 4 2a Đồ thị hình vẽ bên 1,0đ
Bảng giá trị cho ít nhất ba cặp tọa độ đúng 0,5 đ
Hệ trục 0,25đ, Parabol 0,25đ Bài 2b
Tọa độ điểm E  2  ;  1 ; F 2; 
1 . ( mỗi tọa độ viết đúng 0,25đ) 0,5 0,5đ 2
x  m  2 x  2m  0 (*) 0,25 Bài
Biệt thức   m  2 2  4.2m 3a 2 2
m  4m  4  8m m  4m  4 0,25
1,0đ Do   m 2 2  0 với mọi m
Viết thành tổng bình phương
nên phương trình luôn có nghiệm với mọi 0,25đ m 0,5
Ta có x x m  2; x x  2m ( hoặc x  ; m x  2 ) 0,25 1 2 1 2 1 2 2  x x 2  x x 1 2  1 2  1    1 1   1 x . x x . x 1 2 1 2 0,25 2 m  2 2  x x 1 2  1    1 m  0   1 2m x . x 1 2 2 m  2 Bài 1  1  1  1 m  0 m m 3b 0,25 1,0đ 2 2 2   0 m  4m  4   m 1 2 m 2 2 Từ trên ta được 2 
m m   0  m  0 ; 4 4 m m
 4m  4  0  m  1 khi đó 2 0,25 2  
 2m  2  m  1 Vậy m  1  thỏa đề bài m Vậy m  1  thỏa đề bài C C Bài 4 E E Trang 50 A B D O A B D O F G 0,5
(Hình vẽ cho câu a; 0,5đ)
Chứng minh rằng ACED là tứ giác nội tiếp. 0,25 Bài 0
CAD  90 (giả thiết 4a 0
CED  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25
0,75đ Bốn điểm C, D, ,
A E cùng nằm trên đường tròn đường kính CD 0,25
Vậy tứ giác ACED là tứ giác nội tiếp.
Biết BF  3cm . Tính BC và diện tích tam giác BFC . ABCvuông tại A : 2 2 2 2 2
BC AB AC  4  3  25 0,25 Bài BC  5 4b
BFC vuông tại F : 2 2 2 2 2
CF BC BF  5  3  16 0,75đ 0,25 CF  4 1 1 2 S
 .BF.CF  .3.4  6 (cm ) 0,25 BFC 2 2
Tứ giác ACBF nội tiếp đường tròn ( do 0
CAB CFB  90 ) 0,25 Bài
nên ABC AFC (cùng chắn cung AC ) 4c
ABG AFC (cùng bù với DFG )
0,5đABC ABG 0,25
Vậy BA là tia phân giác của CBG Bài
Số học sinh yêu thích hội họa chiếm 20% số học sinh toàn trường nên số học 0,5 5a
sinh yêu thích hội họa là  học sinh 0,5đ 1500.20% 300
Gọi số học sinh yêu thích thể thao, âm nhạc và yêu thích khác lần lượt là a; ; b c
Ta có a b c  300  1500  a b c  1200 (1)
Số học sinh yêu thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu thích âm
nhạc và yêu thích khác nên a 300  b c (2) 0,25
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích âm nhạc là 30 nên ta
được a b  30 (3) Bài
(Tìm các mối quan hệ giữa các biến) 5b
Thay (2) vào phương trình (1) ta được a a 300 1200  a  450
0,5đ Thay vào phương trình (3) b  420
Vậy tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là a b  870
(học sinh có thể lập hệ phương trình rồi giải bằng máy tính) 0,25 Trang 51
 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
 Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm Trang 52