TOP 100 câu trắc nghiệm HKII môn Lịch sử 7 sách CTST (có đáp án)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học kỳ 2 môn LỊCH SỬ 7 theo sách Chân trời sáng tạo có đáp án. Tài liệu gồm 13 trang với 100 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đtạ kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
BÀI TP TRC NGHIM LCH S LP 7
CHÂN TRI SÁNG TO HC K II
BÀI 14
CÔNG CUC XÂY DNG VÀ BO V ĐẤT NƯỚC
THI NGÔ - ĐINH - TIN LÊ (938-1009)
Câu 1. Ngô Quyền xưng vương vào năm nào?
A. Năm 938.
B. Năm 939.
C. Năm 968.
D. Năm 981.
Câu 2. Người đã có công dẹp lon 12 s quân, thng nhất đất nưc là
A. Đinh B Lĩnh.
B. Lê Hoàn.
C. Ngô Quyn.
D. Lý Công Un.
Câu 3. Người đã chỉ huy nhân dân Đại C Vit tiến hành cuc kháng chiến
chng Tống năm 981 là
A. Đinh B Lĩnh.
B. Lê Hoàn.
C. Ngô Quyn.
D. Lý Công Un.
Câu 4. Vua Đinh Tiên Hoàng đã đặt quc hiệu nước ta là
A. Đại Vit.
B. Đại Nam.
C. Đại C Vit.
D. Vit Nam.
Câu 5. Đơn vị hành chính cấp cơ sở trong b máy chính quyền dưới thời Đinh -
Tin Lê là
A. ph.
B. huyn.
C. xã.
D. châu.
Câu 6. Tng lp gi địa v thng tr trong xã hi thi Ngô - Đinh- Tin Lê là
A. địa ch và nông dân t canh.
B. nông dân lĩnh canh và thợ th công.
C. quan li và mt b phn nhà sư, đạo sĩ.
D. vua, quan và mt b phận nhà sư, đạo sĩ.
Câu 7. Sau khi lên ngôi, Ngô Quyn chọn địa phương nào làm kinh đô?
A. Hoa Lư.
B. C Loa.
C. Phong Châu.
D. Phú Xuân.
Câu 8. Kinh đô của nhà nước Đại C Việt được đặt
A. Hoa Lư.
B. C Loa.
C. Phong Châu.
Trang 2
D. Phú Xuân.
Câu 9. Nhà Tng li dụng cơ hội nào để lăm le xâm lược Đại C Vit?
A. Đại C Việt đang rơi vào tình trạng “loạn 12 s quân”.
B. Đất nước rối ren, Lê Hoàn đảo chính lật đổ nhà Đinh.
C. Triều Đinh lục đục, chia rẽ; vua Đinh Toàn còn nhỏ tui.
D. Triều đình suy tôn Lê Hoàn lên ngôi vua thay cho vua Đinh.
Câu 10. Lê Hoàn lên ngôi vua lp ra nhà Tin Lê trong hoàn cảnh như thế nào?
A. Đất nước đang trong tình trạng phân liệt, “loạn 12 s quân”.
B. Đất nước thanh bình, thnh tr; kinh tế phát trin, xã hi ổn định.
C. Nhà Tng hoàn thành cuộc xâm lược và đặt ách cai tr Đại C Vit.
D. Nhà Đinh suy yếu, vua mi còn nh tui, quân Tống lăm le xâm lược.
Câu 11. “Ngụ binh ư nông” có nghĩa là gì?
A. Khuyến khích sn xut nông nghip.
B. Bo v vua, bo v kinh thành.
C. Những ưu đãi cho quân lính.
D. Gi quân nhà nông.
BÀI 15
CÔNG CUC XÂY DNG VÀ BO V ĐẤT NƯỚC
THI LÝ (1009-1226)
Câu 1. Nhà Lý được thành lập năm nào?
A. Năm 1009.
B. Năm 1010.
C. Năm 1075.
D. Năm 1077.
Câu 2. V vua đầu tiên của vương triều Lý là
A. Lý Thái T.
B. Lý Thái Tông.
C. Lý Thánh Tông.
D. Lý Nhân Tông.
Câu 3. Năm 1054, vua Lý Thánh Tông đã đổi quc hiu thành
A. Đại C Vit.
B. Đại Nam.
C. Vit Nam.
D. Đại Vit.
Câu 4. B luật thành văn đầu tiên của nước ta là
A. Quc triu hình lut.
B. Hoàng triu lut l.
C. Hình lut.
D. Hình thư.
Câu 5. Câu nói: “Ngồi yên đợi gic, không bằng đem quân đánh trước đ
chn thế mnh ca giặc” là của ai?
A. Lý Nhân Tông.
B. Lý Thường Kit.
C. Trn Th Độ.
D. Trn Quc Tun.
Trang 3
Câu 6. Vua quan nhà Lý và nhân dân đều tôn sùng tôn giáo nào?
A. Thiên Chúa giáo.
B. Nho giáo.
C. Pht giáo.
D. Đạo giáo.
Câu 8. Hằng năm, các vua nhà Lý thực hin l cày rung tịch điền để
A. thúc đẩy s phát trin ca th công nghip.
B. khuyến khích nhân dân sn xut nông nghip.
C. cng c quyn lc ca chính quyền trung ương.
D. th hin uy quyền và tài năng trị quc ca bn thân.
Câu 9. Năm 1010, vua Lý Công Uẩn quyết định rời đô từ Hoa Lư về
A. Đại La.
B. Phong Châu.
C. Phú Xuân.
D. Thiên Trường.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phi chính sách của nhà Lý để đẩy mnh
sn xut nông nghip?
A. Cho nông dân nhn rung công cày cy và np thuế cho nhà nước.
B. Thc hiện chính sách “ngụ binh ư nông”.
C. Cho phép buôn bán và tùy ý giết m trâu, bò.
D. T chc làm thy lợi và đắp đê điều; khuyến khích khn hoang.
Câu 11. Công trình kiến trúc ni tiếng của nhân dân Đại Việt dưới thi Lý là
A. chùa Diên Hu.
B. thành Tây Đô.
C. chùa Thiên M.
D. thành Phú Xuân.
Câu 12. Nội dung sau đây cho thấy nhà Lý chú trọng đến vic phát trin giáo
dc?
A. Quy định rõ ràng th l, thời gian thi Hương, thi Hội, thi Đình.
B. Dng bia n Miếu để vinh danh các v Tiến sĩ.
C. Xây dựng Văn Miếu - Quc T Giám, t chức khoa thi đầu tiên.
D. Quy định ba năm có một kì thi Hi, chn Tiến sĩ.
Câu 13. Vua Lý Thái T quyết định dời đô từ Hoa Lư v Thành Đại La, Đại
La
A. có v trí trung tâm, địa thế thun lợi, đất đai trù phú.
B. có địa thế sông núi him tr, thun li cho phòng th.
C. từng là kinh đô cũ của nhà Đinh và Tiền Lê.
D. là vùng đầm ly rng ln, lau sy rm rp.
Câu 14. Năm 1070, vua Lý Thánh Tông đã
A. cho xây dựng Văn Miếu Thăng Long.
B. đổi tên nước thành Đại Vit.
C. cho ban hành b luật Hình thư.
D. cho m khoa thi đầu tiên để chn nhân tài.
Câu 15. Hình tượng rng thời Lý có điểm gì độc đáo so với hình tượng rng ca
các vương triều phong kiến khác Vit Nam?
A. Thân hình mp mp, sung sc, táo bo.
Trang 4
B. Mình trơn, toàn thân uốn khúc mm mi, uyn chuyn.
C. Mình ít un khúc, thân tròn, nét mt d dn.
D. Vẩy rõ hơn, dáng dấp khe khon, t do thoi mái.
BÀI 16
CÔNG CUC XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC THI TRN (1226-1400)
Câu 1. Nhà Lý kết thúc 216 năm tồn ti bng s kin nào?
A. Vua Lý Hu Tông xuất gia đi tu ở chùa Chân Giáo.
B. Trn Th Độ tiến hành đảo chính, lật đổ nhà Lý.
C. Vua Lý Hu Tông nhường ngôi cho Lý Chiêu Hoàng.
D. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho chng là Trn Cnh.
Câu 2. Nhà Trần đã cho ban hành bộ lut nào?
A. Hoàng Vit lut l.
B. Quc triu hình lut.
C. Hoàng triu lut l.
D. Lut Hồng Đức.
Câu 3. i thi Trn, tng lớp nào được hưởng nhiều đặc quyền đặc li, làm
ch các điền trang, thái p rng ln?
A. Nông dân.
B. Thương nhân.
C. Th th công.
D. Quý tc, quan li.
Câu 4. Tng lớp đông đảo nht trong xã hi thi Trn là
A. quý tc, quan li.
B. nông dân.
C. th th công, thương nhân.
D. nô tì.
Câu 6. V thy thuốc được mnh danh là Ông t thuốc Nam và là người đầu tiên
xây dng nn y hc truyn thng Vit Nam là
A. Hải Thượng Lãn Ông.
B. Tu Tĩnh.
C. Tôn Tht Tùng.
D. H Đắc Di.
Câu 7. Nhà Trn xây dng và phát trin lực lượng quân đội theo ch trương
nào?
A. Binh lính cốt đông đảo, không cn tinh nhu.
B. Ch chú trng xây dng và phát trin thy quân.
C. Binh lính ct tinh nhu, không cốt đông.
D. Ch chú trng trang b các loại vũ khí hiện đại.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phục hi và
phát trin sn xut nông nghip ca nhà Trn?
A. Cho phép t ý giết m trâu, bò.
B. Khuyến khích khai khẩn đất hoang.
C. Đào sông ngòi, đắp đê phòng lụt.
D. Đặt các chc quan nông nghip.
Trang 5
Câu 11. i thi Trần, kinh đô Thăng Long trở thành trung tâm sn xut và
buôn bán ln nhất nước ta, vi
A. 36 phường sn xut.
B. 63 phường sn xut.
C. 61 phường sn xut.
D. 16 phường sn xut.
Câu 12. Tác phm quân s ni tiếng dưới thi Trn
A. H trướng khu cơ.
B. Binh pháp Tôn T.
C. Binh thư yếu lược.
D. Quân trung t mnh tp.
Câu 13. “…tài lược hơn người, làm quan triều Lý được mọi người suy tôn. Thái
Tông lấy được thiên h đều nh o mưu sức ca ông c…”.Nhân vật được
nhắc đến trong tư liệu là ai?
A. Trn Th Độ.
B. Trn Nhân Tông.
C. Trn Hưng Đạo.
D. Trn Thái Tông.
Câu 14. B quc s đầu tiên của Đại Vit là
A. Đại Vit s kí.
B. Đại Nam thc lc.
C. Đại Vit s kí toàn thư.
D. Đại Vit s c.
Câu 15. Loi hình ngh thut diễn xướng ph biến dưới thi Trn là
A. Đờn ca tài t.
B. Múa rối nước.
C. Ca trù.
D. Kinh kch.
BÀI 17
BA LN KHÁNG CHIN CHNG QUÂN XÂM LƯỢC
MÔNG - NGUYÊN
Câu 1: Khi Mông C cho s gi đến đưa thư đe dọa và dng vua Trn, thái
độ vua Trần như thế nào?
A. Tr lại thư ngay.
B. Bt giam vào ngc.
C. T thái độ ging hoà.
D. Chém đầu s gi ngay ti ch.
Câu 2: Vào Đại Vit, quân Mông C b chặn đánh đầu tiên tại đâu?
A. Chương Dương.
B. Quy Hoá.
C. Bình L Nguyên.
D. Các vùng trên.
Câu 3: Khi quân Mông C tiến vào Thăng Long, vua Trần cho quân lui v vùng
nào?
A. Thiên Mc (Duy Tiên - Hà Nam).
Trang 6
B. Quy Hoá (Yên Bái - Lào Cai).
C. Đồng B Đầu (bên sông Hng, ph Hàng Than - Hà Ni).
D. Tt cc vùng trên.
Câu 4: ng nào ca Mông C ch huy 3 vạn quân xâm lược Đi Vit
A. Thoát Hoan.
B. Ô Mã Nhi.
C. Ht Tt Lit.
D. Ngột Lương Hợp Thai.
Câu 5: Ngày 29 - 1 - 1258, ghi vào lch s chng quân Mông C ca dân tc ta,
đó là ngày gì?
A. Quân Mông C b đánh ở Đông Bộ Đầu.
B. Quân Mông Cô thua trn, phi ri khỏi Thăng Long.
C. Quân Mông Cô gặp khó khăn ở Thăng Long.
D. Quân Mông C b đánh ở Vn Kiếp.
Câu 6: Ti Bình L Quyên, trước thế gic mnh, vua Trần đã có quyết định như
thế nào?
A. Lui quân để bo toàn lực lượng
B. Dâng biu xin hàng
C. Cho s gi sang cu hòa, va chun b lực lượng phn công
D. Dc toàn lc phn công
Câu 7: Vua Trn m Hi ngh Diên Hng, mi các bc ph lão có uy tín trong
c c v họp bàn cách đánh giặc. Hi ngh m o năm nào?
A. 1258.
B. 1285.
C. 1259.
D. 1295.
Câu 8: Ai là người được giao trng trách Quc công tiết chế ch huy cuc kháng
chiến ln th hai chống quân xâm lược Nguyên?
A. Trn Quc Tun
B. Trn Quc Ton
C. Trn Quang Khi
D. Trn Khánh Dư
Câu 9: Nhân dân Thăng Long thực hin ch trương của vua nhà Trn như thế
nào khi quân Mông Cô vào Thăng Long?
A. Kiên quyết chng tr để bo v Thăng Long.
B. “Vườn không nhà trống”.
C. Cho người già, ph n, tr con đi sơ tán.
D. Câu b và c đúng.
Câu 10: Ý nào dưới đây không phải ý nghĩa lịch s ca thng li ba ln kháng
chiến chng Mông - Nguyên?
A. Đưa nước ta tr thành nước hùng mnh nht thế gii.
B. Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược ca quân Mông - Nguyên, bo v nn
độc lp ch quyn và toàn vn lãnh th.
C. Nâng cao lòng t hào, t ng ca dân tc.
D. Để li nhiu bài hc kinh nghim quí giá trong ngh thuật đánh giặc.
Trang 7
BÀI 18
NHÀ HCUC KHÁNG CHIN CHNG QUÂN XÂM C
MINH (1400 - 1407)
Câu 1. Nhà H đưc thành lập vào năm nào?
A. 1397.
B. 1400.
C. 1407.
D. 1408.
Câu 2. Quc hiu của nước ta dưới thi H
A. Đại Vit.
B. Đại Ngu.
C. Đại C Vit.
D. Đại Nam.
Câu 3. Ni dung nào dưới đây không phản ánh đúng bối cnh dẫn đến s thành
lp ca nhà H?
A. Kinh tế phát triển, đất nước thái bình, thnh tr.
B. Nhà Trn khng hong, suy yếu nghiêm trng.
C. Kinh tế trì tr, nn mt mùa xy ra liên tiếp.
D. Các cuc khởi nghĩa của nông dân n ra khắp nơi.
Câu 4. Nhà H đã dời kinh đô từ Thăng Long (Hà Nội) v
A. Hoa Lư (Ninh Bình).
B. Phú Xuân (Huế).
C. Lam Kinh (Thanh Hóa).
D. Tây Đô (Thanh Hóa).
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phi là ci cách trên lĩnh vực chính tr -
hành chính ca H Quý Ly?
A. Thông qua thi c để tuyn chọn người đỗ đạt, b nhim quan li.
B. Thng nht b máy hành chính t trung ương đến địa phương.
C. Dời đô từ Thăng Long về thành An Tôn (Tây Đô, Thanh Hóa).
D. Đặt chức Hà đê sứ các l để qun mi vic trong ph, châu.
Câu 6. Nội dung nào sau đây là cải cách trên lĩnh vực quân s - quc phòng ca
H Quý Ly?
A. Xây dng phòng tuyến chng giặc trên sông Như Nguyệt.
B. Chế to nhiu loại vũ khí mới: súng thần cơ, cổ lâu thuyền,…
C. B trí mai phục và đóng cọc g trên sông Bạch Đằng.
D. Dời đô từ thành An Tôn (Thanh Hóa) v Thăng Long.
Câu 7. Nội dung nào sau đây là cải cách trên lĩnh vực kinh tế - xã hi ca H
Quý Ly?
A. Ban hành tin giấy có tên là “Thái Bình hưng bảo”.
B. “Bế quan ta cng” không giao thương với bất kì nước nào.
C. Ban hành chính sách hn nô và hạn điền.
D. Khuyến khích quý tc m dân đi khai hoang để lập điền trang.
Câu 8. H Quý Ly ban hành chính sách hạn điền và hn nô nhm mục đích gì?
A. Thúc đẩy sn xut nông nghip.
Trang 8
B. Hn chế thế lc ca quý tc Trn.
C. Chia ruộng đất công cho nông dân nghèo.
D. Thúc đẩy sn xut th công nghiệp và thương nghiệp.
Câu 9. Năm 1406 – 1406, nhà H đã tổ chc kháng chiến chng li quân xâm
c nào?
A. Tng.
B. Nam Hán.
C. Minh.
D. Đưng.
Câu 10. Quân Minh tiến vào xâm lược nước ta vào năm nào?
A. Năm 1400.
B. Năm 1406.
C. Năm 1407.
D. Năm 1408.
Câu 11. Lực lượng nhà Minh vào xâm lược nước ta gm bao nhiêu quân?
A. 10 vn quân và hàng nghìn dân phu.
B. 30 vn quân cùng hàng vn dân phu.
C. 40 vn quân cùng hàng vn dân phu.
D. 20 vn quân cùng hàng chc vn dân phu.
Câu 12. Cuc kháng chiến chống quân xâm lược Minh ca nhà H đã
A. thng li, buc nhà Minh phi thn phục Đại Ngu.
B. thng li, bo v được độc lp ch quyền đất nước.
C. tht bi, nhà H buc phi l thuc vào nhà Minh.
D. tht bi, nhà H sụp đổ, giặc Minh đặt ách cai tr c ta.
Câu 13. H Quý Ly ly vùng nào làm trung tâm phòng ng chng li quân
Minh?
A. Đa Bang (Ba Vì, Hà Tây)
B. Đông Đô (Thăng Long)
C. Sông Nh (Sông Hng)
D. Tt cc vùng trên
Câu 14. H Quý Ly b quân Minh bt vào thi gian nào?
A. Tháng 4 năm 1407.
B. Tháng 6 năm 1408.
C. Tháng 6 năm 1407.
D. Tháng 6 năm 1407.
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhận tht bi ca
nhà H trong cuc kháng chiến chng quân Minh xâm lược?
A. Không xây dựng thành lũy kiên cố, không có tướng tài.
B. Không đề ra được đường li kháng chiến đúng đắn.
C. Không xây dựng được khi đoàn kết toàn dân.
D. Quá chú trng xây dng phòng tuyến quân s và quân đội chính quy.
Câu 16. Nguyên nhân nào dn ti s tht bi ca nhà H trong cuc kháng
chiến chng quân Minh?
A. Nhà H không có s chun b đầy đủ cho cuc kháng chiến, lực lượng quân
đội nh bé.
Trang 9
B. Do nhng chính sách ca nhà H không được nhân dân ng h. Nhà H
không đề ra được đưng li kháng chiến đúng đắn.
C. Nhà H không có tinh thn kháng chiến.
D. Do quân Minh được Cham-pa giúp đỡ, nhà H không chống đỡ ni.
BÀI 19
KHỞI NGHĨA LAM SƠN (1418-1427)
Câu 1. Ai là người lãnh đạo ti cao ca cuc khởi nghĩa Lam Sơn?
A. Lê Li.
B. Nguyn Trãi.
C. Nguyn Xí.
D. Đinh Lễ.
Câu 2. T năm 1424 - 1425, nghĩa quân Lam Sơn đã giải phóng mt vùng rng
ln t
A. Thanh Hóa ti Ngh An.
B. Nam Định đến Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa đến đèo Hải Vân.
D. Ngh An đến đèo Hải Vân.
Câu 3. Cuối năm 1426, nghĩa quân Lam Sơn đã giành chiến thng
A. Chi Lăng - Xương Giang.
B. Ngc Hi Đống Đa.
C. Tốt Đng - Chúc Động.
D. Rch Gm Xoài Mút.
Câu 4. Cuối năm 1427, nghĩa quân Lam Sơn đã giành chiến thng
A. Chi Lăng - Xương Giang.
B. Ngc Hi Đống Đa.
C. Tốt Đng - Chúc Động.
D. Rch Gm Xoài Mút.
Câu 5. Cuc khởi nghĩa Lam Sơn nổ ra nhm chng lại quân xâm lược nào?
A. Nguyên - Mông.
B. Tng.
C. Thanh.
D. Minh.
Câu 6. Ai là người đã cùng Lê Lợi lãnh đạo khởi nghĩa Lam Sơn và viết ra tác
phm Bình Ngô đại cáo?
A. Lê Li.
B. Nguyn Trãi.
C. u Nhân Chú.
D. Nguyn Xí.
Câu 7. Ni dung nào sau đây không phản ánh đúng mục đích của Lê Li,
Nguyn Trãi khi tm thi hòa hoãn vi quân Minh (1423)?
A. Tranh th thời gian để tích tr ơng thảo, tranh th sc dân.
B. Nghi binh, lừa địch, đợi quân Minh sơ hở ri tiến hành tn công.
C. Tranh th thời gian để cng c lực lượng và sc mnh của nghĩa quân.
D. Tranh th thời gian để tìm phương hướng mi cho cuc khởi nghĩa.
Trang 10
Câu 8. nh hình của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm đầu hoạt động
(1418 - 1423) như thế nào?
A. Gp nhiều khó khăn, hoạt động ch yếu vùng núi rng Ngh An.
B. Giành được nhiu chiến thng lớn như: Tốt Động - Chúc Động,...
C. Gp nhiều khó khăn, tổn tht ln, có lúc lực lượng ch còn 100 người.
D. Tiến công mnh m, trit h đưc nhiu doanh tri ca quân Minh.
Câu 9. Để tháo g tình thế b bao vây, năm 1424, Nguyễn Chích đã đề xut ch
trương
A. chuyển địa bàn hoạt động, tiến v phía nam, đánh chiếm Ngh An.
B. giải phóng Tây Đô (Thanh Hóa) rồi sau đó đánh chiếm vào Ngh An.
C. c th ti vùng núi Chí Linh, ch cơ hội giặc Minh sơ hở để phn công.
D. đưa quân ra Bắc, chiếm Đông Quan, sau đó giải phóng các vùng còn li.
Câu 10. T tháng 9/1426, cuc khởi nghĩa Lam Sơn đã chuyển sang giai đoạn
nào?
A. C th, ch vin binh.
B. Phn công quân Minh.
C. Xây dng lực lượng.
D. Tm hòa vi quân Minh.
Câu 11. Ti trận Chúc Động - Tt Động, nghĩa quân Lam Sơn đã tổ chức đánh
quân Minh như thế nào?
A. B trí mai phc, phục kích khi địch rơi vào trận địa.
B. Tn công trc tiếp vào căn cứ ca quân Minh.
C. C th và ch viện binh để tn công quân Minh.
D. Xây dng h thng phòng tuyến quân s kiên c.
Câu 14. Chiến thng Tốt Động - Chúc Động và Chi Lăng - Xương Giang của
nghĩa quân Lam Sơn có điểm ging nhau trong cách đánh quân Minh?
A. Ch động vây hãm thành trì và tiêu dit vin binh ca quân Minh.
B. Tn công trc diện vào các căn cứ, doanh tri ca quân Minh.
C. B trí mai phc, tấn công khi quân Minh rơi vào trận địa.
D. V hòa hoãn, li dụng quân Minh sơ hở để phn công.
Câu 15. Cuc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa như thế nào?
A. Khôi phc nền độc lp, m ra thi kì phát trin mi của đất nước.
B. Lật đổ ách thng tr ca nhà Minh, bo v vng chc nền độc lp.
C. M ra thi kì phát trin mi ca quốc gia Đại Vit thi Tin Lê.
D. Buc nhà Minh phi l thuc và thc hin triu cng với Đại Vit.
BÀI 20
ĐẠI VIT THI LÊ SƠ (1428-1527)
Câu 1. Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế, khôi phc li quc hiu
A. Đại C Vit.
B. Vn Xuân.
C. Đại Vit.
D. Đại Ngu.
Câu 2. Sau ci cách hành chính ca vua Lê Thánh Tông, c ớc Đại Vit đưc
chia thành
A. 13 Đạo tha tuyên và mt ph Trung Đô.
Trang 11
B. 24 l, ph, châu.
C. 12 l, ph, châu.
D. 30 tnh và ph Tha Thiên.
Câu 4. H tưởng chiếm v trí độc tôn dưới thời Lê sơ là
A. Pht giáo.
B. Đạo giáo.
C. Nho giáo.
D. Thiên Chúa giáo.
Câu 5. Người ph trách vic biên son b Đại Vit s kí toàn thư là
A. Lương Thế Vinh.
B. Nguyn Trãi.
C. Lê Văn Hưu.
D. Ngô Sĩ Liên.
Câu 6. Anh hùng gii phóng dân tộc, danh nhân văn hóa thế gii ca Vit Nam
thời kì Lê sơ là
A. Lê Thánh Tông.
B. Ngô Sĩ Liên.
C. Lương Thế Vinh.
D. Nguyn Trãi.
Câu 8. Ni dung nào sau đây không phi là chính sách của vương triều Lê sơ
trong vic phc hi và phát trin nông nghip?
A. Chia ruộng đất công cho các thành viên trong làng xã.
B. Cấm điều động dân phu trong mùa cy gt.
C. Cho người dân phép tùy ý giết, m trâu, bò.
D. Đặt ra mt s chc quan chuyên lo v nông nghip.
Câu 9. Thời Lê sơ, kinh đô Thăng Long có bao nhiêu phố phường?
A. 36 ph phường.
B. 63 ph phường.
C. 16 ph phường.
D. 61 ph phường.
Câu 10. Thời Lê sơ, tầng lp nô tì gim dần do nhà nước
A. hn chế nghiêm ngt vic mua bán nô tì.
B. ban hành chính sách hn nô.
C. quy định rõ s ng nô tì ca quan li.
D. quy định rõ s ng nô tì ca quý tc.
Câu 11. Ai là tác gi ca b Dư địa chí?
A. Lê Thánh Tông.
B. Ngô Sĩ Liên.
C. Lương Thế Vinh.
D. Nguyn Trãi.
Câu 12. Phan Phu Tiên là tác gi ca b sách nào dưới đây?
A. Bn thảo cương mục.
B. Bn tho thc vt toát yếu.
C. Bảo anh lương phương.
D. Nam dược thn hiu.
Trang 12
Câu 13. “Một thước núi, mt tc sông ca ta, l nào li nên vt b?... Nếu ngươi
dám đem một thưc mt tấc đất ca Thái T làm mi cho gic, thì ti phi chu
di”. Lời căn dặn trên vua Lê Thánh Tông phản ánh điều gì?
A. Quyết tâm bo v ch quyn lãnh th ca nhà Lê.
B. Chính sách ngoi giao mm do ca triều Lê sơ.
C. Quyết tâm gìn gi nn độc lp dân tc ca nhà Lê.
D. Chính sách đại đoàn kết dân tc của nhà Lê sơ.
Câu 14. Tác phm tiêu biu của Lương Thế Vinh là
A. Lam Sơn thực lc.
B. Qunh uyn cu ca.
C. Lp thành toán pháp.
D. Đại thành toán pháp.
BÀI 21
VÙNG ĐẤT PHÍA NAM T ĐẦU TH K X ĐẾN ĐU TH K XVI
Câu 1. Năm 1069, vua Chăm-pa đã nhường cho nhà Lý ba châu là
A. B Chính, Địa Lý, Ma Linh.
B. Ngh An, Thun Hóa, B Chính.
C. châu Thun, châu Hóa, Ma Linh.
D. B Chính, Địa Lý, Thun Hóa.
Câu 2. Sính l ca vua Chế Mân để kết hôn vi công chúa Huyn Trân của Đại
Vit là hai châu nào?
A. Địa Lý, Ma Linh.
B. Chiêm Động, C Lũy.
C. châu Ô, châu Rí.
D. B Chính, châu Ô.
Câu 7. Năm 1307, Ô Châu và Ô Rí được đổi tên thành
A. Địa Lý và Ma Linh.
B. châu Thun và châu Hóa.
C. B Chính và Ma Linh.
D. C Lũy và Chiêm Động.
Câu 3. Sau khi sáp nhập các vùng Chiêm Động, C Lũy và Vi-giay-a vào lãnh
th Đại Việt, vua Lê Thánh Tông đã cho lập đạo tha tuyên nào?
A. Thun Hóa.
B. Qung Nam.
C. Qung Ngãi
D. Ngh An.
Câu 5. T thế k X đến thế k XV, khu vc t sông Đồng Nai tr vào (thuc
Nam B Vit Nam hin nay)
A. đặt dưới s qun lí của Vương quốc Phù Nam.
B. phát trin mnh mẽ, dân cư đông đúc.
C. tr thành trung tâm giao thương của khu vực Đông Nam Á.
D. gần như không có dấu chân người.
Câu 6. Vào thế k VII, Vương quốc Phù Nam suy yếu và b c nào xâm
chiếm?
A. Chân Lp.
Trang 13
B. Chăm-pa.
C. Lan Xang.
D. Xiêm.
Câu 10. Đời sng ca người Việt khi di cư vào vùng đất phía Nam cùng sinh
sng với người Chăm diễn ra như thế nào?
A. Xy ra nhiều xung đột, mâu thun.
B. Yên bình, hòa thun, hòa nhp v văn hóa.
C. Đời sng nhiều khó khăn do chiến tranh.
D. Gặp khó khăn do khác biệt phong tc tp quán.
Câu 11. Khi đến cư trú tại những vùng đất mi phía nam, người Việt đã có
thái độ như thế nào với tín ngưỡng của người Chăm?
A. Bài tr tuyệt đối các tín ngưỡng, phong tc của người Chăm.
B. Tôn trọng nhưng không tiếp thu tín ngưỡng của người Chăm.
C. Không có s giao lưu văn hóa với cộng đồng người Chăm.
D. Tôn trng và tiếp thu những tín ngưỡng của người Chăm.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không đúng v tình hình văn hóa của vùng đất
phía Nam t đầu thế k X đến đầu thế k XVI?
A. Người Việt và người Chăm sinh sống hòa thun, hòa nhp v văn hóa.
B. Không có s giao lưu, hòa nhập văn hóa giữa người Việt và Chăm.
C. Người Vit tôn trng và tiếp thu tín ngưỡng, phung tc của người Chăm.
D. Nhiu phong tục độc đáo hòa nhập giữa văn hóa Chăm và Việt xut hin.
| 1/13

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 7
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO HỌC KỲ II BÀI 14
CÔNG CUỘC XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT NƯỚC
THỜI NGÔ - ĐINH - TIỀN LÊ (938-1009)
Câu 1. Ngô Quyền xưng vương vào năm nào? A. Năm 938. B. Năm 939. C. Năm 968. D. Năm 981.
Câu 2. Người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Lê Hoàn. C. Ngô Quyền. D. Lý Công Uẩn.
Câu 3. Người đã chỉ huy nhân dân Đại Cồ Việt tiến hành cuộc kháng chiến chống Tống năm 981 là A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Lê Hoàn. C. Ngô Quyền. D. Lý Công Uẩn.
Câu 4. Vua Đinh Tiên Hoàng đã đặt quốc hiệu nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam.
Câu 5. Đơn vị hành chính cấp cơ sở trong bộ máy chính quyền dưới thời Đinh - Tiền Lê là A. phủ. B. huyện. C. xã. D. châu.
Câu 6. Tầng lớp giữ địa vị thống trị trong xã hội thời Ngô - Đinh- Tiền Lê là
A. địa chủ và nông dân tự canh.
B. nông dân lĩnh canh và thợ thủ công.
C. quan lại và một bộ phận nhà sư, đạo sĩ.
D. vua, quan và một bộ phận nhà sư, đạo sĩ.
Câu 7. Sau khi lên ngôi, Ngô Quyền chọn địa phương nào làm kinh đô? A. Hoa Lư. B. Cổ Loa. C. Phong Châu. D. Phú Xuân.
Câu 8. Kinh đô của nhà nước Đại Cồ Việt được đặt ở A. Hoa Lư. B. Cổ Loa. C. Phong Châu. Trang 1 D. Phú Xuân.
Câu 9. Nhà Tống lợi dụng cơ hội nào để lăm le xâm lược Đại Cồ Việt?
A. Đại Cồ Việt đang rơi vào tình trạng “loạn 12 sứ quân”.
B. Đất nước rối ren, Lê Hoàn đảo chính lật đổ nhà Đinh.
C. Triều Đinh lục đục, chia rẽ; vua Đinh Toàn còn nhỏ tuổi.
D. Triều đình suy tôn Lê Hoàn lên ngôi vua thay cho vua Đinh.
Câu 10. Lê Hoàn lên ngôi vua lập ra nhà Tiền Lê trong hoàn cảnh như thế nào?
A. Đất nước đang trong tình trạng phân liệt, “loạn 12 sứ quân”.
B. Đất nước thanh bình, thịnh trị; kinh tế phát triển, xã hội ổn định.
C. Nhà Tống hoàn thành cuộc xâm lược và đặt ách cai trị ở Đại Cồ Việt.
D. Nhà Đinh suy yếu, vua mới còn nhỏ tuổi, quân Tống lăm le xâm lược.
Câu 11. “Ngụ binh ư nông” có nghĩa là gì?
A. Khuyến khích sản xuất nông nghiệp.
B. Bảo vệ vua, bảo vệ kinh thành.
C. Những ưu đãi cho quân lính.
D. Gửi quân ở nhà nông. BÀI 15
CÔNG CUỘC XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT NƯỚC THỜI LÝ (1009-1226)
Câu 1. Nhà Lý được thành lập năm nào? A. Năm 1009. B. Năm 1010. C. Năm 1075. D. Năm 1077.
Câu 2. Vị vua đầu tiên của vương triều Lý là A. Lý Thái Tổ. B. Lý Thái Tông. C. Lý Thánh Tông. D. Lý Nhân Tông.
Câu 3. Năm 1054, vua Lý Thánh Tông đã đổi quốc hiệu thành A. Đại Cồ Việt. B. Đại Nam. C. Việt Nam. D. Đại Việt.
Câu 4. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là
A. Quốc triều hình luật.
B. Hoàng triều luật lệ. C. Hình luật. D. Hình thư.
Câu 5. Câu nói: “Ngồi yên đợi giặc, không bằng đem quân đánh trước để
chặn thế mạnh của giặc” là của ai? A.
Lý Nhân Tông.
B. Lý Thường Kiệt. C. Trần Thủ Độ.
D. Trần Quốc Tuấn. Trang 2
Câu 6. Vua quan nhà Lý và nhân dân đều tôn sùng tôn giáo nào? A. Thiên Chúa giáo. B. Nho giáo. C. Phật giáo. D. Đạo giáo.
Câu 8. Hằng năm, các vua nhà Lý thực hiện lễ cày ruộng tịch điền để
A. thúc đẩy sự phát triển của thủ công nghiệp.
B. khuyến khích nhân dân sản xuất nông nghiệp.
C. củng cố quyền lực của chính quyền trung ương.
D. thể hiện uy quyền và tài năng trị quốc của bản thân.
Câu 9. Năm 1010, vua Lý Công Uẩn quyết định rời đô từ Hoa Lư về A. Đại La. B. Phong Châu. C. Phú Xuân. D. Thiên Trường.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải chính sách của nhà Lý để đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp?
A. Cho nông dân nhận ruộng công cày cấy và nộp thuế cho nhà nước.
B. Thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”.
C. Cho phép buôn bán và tùy ý giết mổ trâu, bò.
D. Tổ chức làm thủy lợi và đắp đê điều; khuyến khích khẩn hoang.
Câu 11. Công trình kiến trúc nổi tiếng của nhân dân Đại Việt dưới thời Lý là A. chùa Diên Hựu. B. thành Tây Đô. C. chùa Thiên Mụ. D. thành Phú Xuân.
Câu 12. Nội dung sau đây cho thấy nhà Lý chú trọng đến việc phát triển giáo dục?
A. Quy định rõ ràng thể lệ, thời gian thi Hương, thi Hội, thi Đình.
B. Dựng bia ở Văn Miếu để vinh danh các vị Tiến sĩ.
C. Xây dựng Văn Miếu - Quốc Tử Giám, tổ chức khoa thi đầu tiên.
D. Quy định ba năm có một kì thi Hội, chọn Tiến sĩ.
Câu 13. Vua Lý Thái Tổ quyết định dời đô từ Hoa Lư về Thành Đại La, vì Đại La
A. có vị trí trung tâm, địa thế thuận lợi, đất đai trù phú.
B. có địa thế sông núi hiểm trở, thuận lợi cho phòng thủ.
C. từng là kinh đô cũ của nhà Đinh và Tiền Lê.
D. là vùng đầm lầy rộng lớn, lau sậy rậm rạp.
Câu 14. Năm 1070, vua Lý Thánh Tông đã
A. cho xây dựng Văn Miếu ở Thăng Long.
B. đổi tên nước thành Đại Việt.
C. cho ban hành bộ luật Hình thư.
D. cho mở khoa thi đầu tiên để chọn nhân tài.
Câu 15. Hình tượng rồng thời Lý có điểm gì độc đáo so với hình tượng rồng của
các vương triều phong kiến khác ở Việt Nam?
A. Thân hình mập mạp, sung sức, táo bạo. Trang 3
B. Mình trơn, toàn thân uốn khúc mềm mại, uyển chuyển.
C. Mình ít uốn khúc, thân tròn, nét mặt dữ dằn.
D. Vẩy rõ hơn, dáng dấp khỏe khoắn, tự do thoải mái. BÀI 16
CÔNG CUỘC XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC THỜI TRẦN (1226-1400)
Câu 1. Nhà Lý kết thúc 216 năm tồn tại bằng sự kiện nào?
A. Vua Lý Huệ Tông xuất gia đi tu ở chùa Chân Giáo.
B. Trần Thủ Độ tiến hành đảo chính, lật đổ nhà Lý.
C. Vua Lý Huệ Tông nhường ngôi cho Lý Chiêu Hoàng.
D. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh.
Câu 2. Nhà Trần đã cho ban hành bộ luật nào?
A. Hoàng Việt luật lệ.
B. Quốc triều hình luật.
C. Hoàng triều luật lệ.
D. Luật Hồng Đức.
Câu 3. Dưới thời Trần, tầng lớp nào được hưởng nhiều đặc quyền đặc lợi, làm
chủ các điền trang, thái ấp rộng lớn? A. Nông dân. B. Thương nhân. C. Thợ thủ công.
D. Quý tộc, quan lại.
Câu 4. Tầng lớp đông đảo nhất trong xã hội thời Trần là
A. quý tộc, quan lại. B. nông dân.
C. thợ thủ công, thương nhân. D. nô tì.
Câu 6. Vị thầy thuốc được mệnh danh là Ông tổ thuốc Nam và là người đầu tiên
xây dựng nền y học truyền thống Việt Nam là
A. Hải Thượng Lãn Ông. B. Tuệ Tĩnh. C. Tôn Thất Tùng. D. Hồ Đắc Di.
Câu 7. Nhà Trần xây dựng và phát triển lực lượng quân đội theo chủ trương nào?
A. Binh lính cốt đông đảo, không cần tinh nhuệ.
B. Chỉ chú trọng xây dựng và phát triển thủy quân.
C. Binh lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông.
D. Chỉ chú trọng trang bị các loại vũ khí hiện đại.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phục hồi và
phát triển sản xuất nông nghiệp của nhà Trần?
A. Cho phép tự ý giết mổ trâu, bò.
B. Khuyến khích khai khẩn đất hoang.
C. Đào sông ngòi, đắp đê phòng lụt.
D. Đặt các chức quan nông nghiệp. Trang 4
Câu 11. Dưới thời Trần, kinh đô Thăng Long trở thành trung tâm sản xuất và
buôn bán lớn nhất nước ta, với
A. 36 phường sản xuất.
B. 63 phường sản xuất.
C. 61 phường sản xuất.
D. 16 phường sản xuất.
Câu 12. Tác phẩm quân sự nổi tiếng dưới thời Trần là
A. Hổ trướng khu cơ.
B. Binh pháp Tôn Tử.
C. Binh thư yếu lược.
D. Quân trung từ mệnh tập.
Câu 13. “…tài lược hơn người, làm quan triều Lý được mọi người suy tôn. Thái
Tông lấy được thiên hạ đều nhờ vào mưu sức của ông cả…”.
Nhân vật được
nhắc đến trong tư liệu là ai? A. Trần Thủ Độ. B. Trần Nhân Tông.
C. Trần Hưng Đạo. D. Trần Thái Tông.
Câu 14. Bộ quốc sử đầu tiên của Đại Việt là
A. Đại Việt sử kí.
B. Đại Nam thực lục.
C. Đại Việt sử kí toàn thư.
D. Đại Việt sử lược.
Câu 15. Loại hình nghệ thuật diễn xướng phổ biến dưới thời Trần là
A. Đờn ca tài tử. B. Múa rối nước. C. Ca trù. D. Kinh kịch. BÀI 17
BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG - NGUYÊN
Câu 1: Khi Mông Cổ cho sứ giả đến đưa thư đe dọa và dụ hàng vua Trần, thái
độ vua Trần như thế nào?
A. Trả lại thư ngay.
B. Bắt giam vào ngục.
C. Tỏ thái độ giảng hoà.
D. Chém đầu sứ giả ngay tại chỗ.
Câu 2: Vào Đại Việt, quân Mông Cổ bị chặn đánh đầu tiên tại đâu? A. Chương Dương. B. Quy Hoá. C. Bình Lệ Nguyên. D. Các vùng trên.
Câu 3: Khi quân Mông Cổ tiến vào Thăng Long, vua Trần cho quân lui về vùng nào?
A. Thiên Mạc (Duy Tiên - Hà Nam). Trang 5
B. Quy Hoá (Yên Bái - Lào Cai).
C. Đồng Bộ Đầu (bên sông Hồng, phố Hàng Than - Hà Nội).
D. Tất cả các vùng trên.
Câu 4: Tướng nào của Mông Cổ chỉ huy 3 vạn quân xâm lược Đại Việt A. Thoát Hoan. B. Ô Mã Nhi. C. Hốt Tất Liệt.
D. Ngột Lương Hợp Thai.
Câu 5: Ngày 29 - 1 - 1258, ghi vào lịch sử chống quân Mông Cổ của dân tộc ta, đó là ngày gì?
A. Quân Mông Cổ bị đánh ở Đông Bộ Đầu.
B. Quân Mông Cô thua trận, phải rời khỏi Thăng Long.
C. Quân Mông Cô gặp khó khăn ở Thăng Long.
D. Quân Mông Cổ bị đánh ở Vạn Kiếp.
Câu 6: Tại Bình Lệ Quyên, trước thế giặc mạnh, vua Trần đã có quyết định như thế nào?
A. Lui quân để bảo toàn lực lượng
B. Dâng biểu xin hàng
C. Cho sứ giả sang cầu hòa, vừa chuẩn bị lực lượng phản công
D. Dốc toàn lực phản công
Câu 7: Vua Trần mở Hội nghị Diên Hồng, mời các bậc phụ lão có uy tín trong
cả nước về họp bàn cách đánh giặc. Hội nghị mở vào năm nào? A. 1258. B. 1285. C. 1259. D. 1295.
Câu 8: Ai là người được giao trọng trách Quốc công tiết chế chỉ huy cuộc kháng
chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên?
A. Trần Quốc Tuấn
B. Trần Quốc Toản C. Trần Quang Khải D. Trần Khánh Dư
Câu 9: Nhân dân Thăng Long thực hiện chủ trương của vua nhà Trần như thế
nào khi quân Mông Cô vào Thăng Long?
A. Kiên quyết chống trả để bảo vệ Thăng Long.
B. “Vườn không nhà trống”.
C. Cho người già, phụ nữ, trẻ con đi sơ tán.
D. Câu b và c đúng.
Câu 10: Ý nào dưới đây không phải ý nghĩa lịch sử của thắng lợi ba lần kháng
chiến chống Mông - Nguyên?
A. Đưa nước ta trở thành nước hùng mạnh nhất thế giới.
B. Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược của quân Mông - Nguyên, bảo vệ nền
độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Nâng cao lòng tự hào, tự cường của dân tộc.
D. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quí giá trong nghệ thuật đánh giặc. Trang 6 BÀI 18
NHÀ HỒ VÀ CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MINH (1400 - 1407)
Câu 1. Nhà Hồ được thành lập vào năm nào? A. 1397. B. 1400. C. 1407. D. 1408.
Câu 2. Quốc hiệu của nước ta dưới thời Hồ là A. Đại Việt. B. Đại Ngu. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Nam.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến sự thành lập của nhà Hồ?
A. Kinh tế phát triển, đất nước thái bình, thịnh trị.
B. Nhà Trần khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng.
C. Kinh tế trì trệ, nạn mất mùa xảy ra liên tiếp.
D. Các cuộc khởi nghĩa của nông dân nổ ra khắp nơi.
Câu 4. Nhà Hồ đã dời kinh đô từ Thăng Long (Hà Nội) về
A. Hoa Lư (Ninh Bình). B. Phú Xuân (Huế).
C. Lam Kinh (Thanh Hóa).
D. Tây Đô (Thanh Hóa).
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải là cải cách trên lĩnh vực chính trị -
hành chính của Hồ Quý Ly?
A. Thông qua thi cử để tuyển chọn người đỗ đạt, bổ nhiệm quan lại.
B. Thống nhất bộ máy hành chính từ trung ương đến địa phương.
C. Dời đô từ Thăng Long về thành An Tôn (Tây Đô, Thanh Hóa).
D. Đặt chức Hà đê sứ ở các lộ để quản mọi việc trong phủ, châu.
Câu 6. Nội dung nào sau đây là cải cách trên lĩnh vực quân sự - quốc phòng của Hồ Quý Ly?
A. Xây dựng phòng tuyến chống giặc trên sông Như Nguyệt.
B. Chế tạo nhiều loại vũ khí mới: súng thần cơ, cổ lâu thuyền,…
C. Bố trí mai phục và đóng cọc gỗ trên sông Bạch Đằng.
D. Dời đô từ thành An Tôn (Thanh Hóa) về Thăng Long.
Câu 7. Nội dung nào sau đây là cải cách trên lĩnh vực kinh tế - xã hội của Hồ Quý Ly?
A. Ban hành tiền giấy có tên là “Thái Bình hưng bảo”.
B. “Bế quan tỏa cảng” không giao thương với bất kì nước nào.
C. Ban hành chính sách hạn nô và hạn điền.
D. Khuyến khích quý tộc mộ dân đi khai hoang để lập điền trang.
Câu 8. Hồ Quý Ly ban hành chính sách hạn điền và hạn nô nhằm mục đích gì?
A. Thúc đẩy sản xuất nông nghiệp. Trang 7
B. Hạn chế thế lực của quý tộc Trần.
C. Chia ruộng đất công cho nông dân nghèo.
D. Thúc đẩy sản xuất thủ công nghiệp và thương nghiệp.
Câu 9. Năm 1406 – 1406, nhà Hồ đã tổ chức kháng chiến chống lại quân xâm lược nào? A. Tống. B. Nam Hán. C. Minh. D. Đường.
Câu 10. Quân Minh tiến vào xâm lược nước ta vào năm nào? A. Năm 1400. B. Năm 1406. C. Năm 1407. D. Năm 1408.
Câu 11. Lực lượng nhà Minh vào xâm lược nước ta gồm bao nhiêu quân?
A. 10 vạn quân và hàng nghìn dân phu.
B. 30 vạn quân cùng hàng vạn dân phu.
C. 40 vạn quân cùng hàng vạn dân phu.
D. 20 vạn quân cùng hàng chục vạn dân phu.
Câu 12. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh của nhà Hồ đã
A. thắng lợi, buộc nhà Minh phải thần phục Đại Ngu.
B. thắng lợi, bảo vệ được độc lập chủ quyền đất nước.
C. thất bại, nhà Hồ buộc phải lệ thuộc vào nhà Minh.
D. thất bại, nhà Hồ sụp đổ, giặc Minh đặt ách cai trị ở nước ta.
Câu 13. Hồ Quý Ly lấy vùng nào làm trung tâm phòng ngự chống lại quân Minh?
A. Đa Bang (Ba Vì, Hà Tây)
B. Đông Đô (Thăng Long)
C. Sông Nhị (Sông Hồng)
D. Tất cả các vùng trên
Câu 14. Hồ Quý Ly bị quân Minh bắt vào thời gian nào? A. Tháng 4 năm 1407. B. Tháng 6 năm 1408. C. Tháng 6 năm 1407. D. Tháng 6 năm 1407.
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhận thất bại của
nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược?
A. Không xây dựng thành lũy kiên cố, không có tướng tài.
B. Không đề ra được đường lối kháng chiến đúng đắn.
C. Không xây dựng được khối đoàn kết toàn dân.
D. Quá chú trọng xây dựng phòng tuyến quân sự và quân đội chính quy.
Câu 16. Nguyên nhân nào dẫn tới sự thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng
chiến chống quân Minh?
A.
Nhà Hồ không có sự chuẩn bị đầy đủ cho cuộc kháng chiến, lực lượng quân đội nhỏ bé. Trang 8
B. Do những chính sách của nhà Hồ không được nhân dân ủng hộ. Nhà Hồ
không đề ra được đường lối kháng chiến đúng đắn.
C. Nhà Hồ không có tinh thần kháng chiến.
D. Do quân Minh được Cham-pa giúp đỡ, nhà Hồ không chống đỡ nổi. BÀI 19
KHỞI NGHĨA LAM SƠN (1418-1427)
Câu 1. Ai là người lãnh đạo tối cao của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Lê Lợi. B. Nguyễn Trãi. C. Nguyễn Xí. D. Đinh Lễ.
Câu 2. Từ năm 1424 - 1425, nghĩa quân Lam Sơn đã giải phóng một vùng rộng lớn từ
A. Thanh Hóa tới Nghệ An.
B. Nam Định đến Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa đến đèo Hải Vân.
D. Nghệ An đến đèo Hải Vân.
Câu 3. Cuối năm 1426, nghĩa quân Lam Sơn đã giành chiến thắng ở
A. Chi Lăng - Xương Giang.
B. Ngọc Hồi – Đống Đa.
C. Tốt Động - Chúc Động.
D. Rạch Gầm – Xoài Mút.
Câu 4. Cuối năm 1427, nghĩa quân Lam Sơn đã giành chiến thắng ở
A. Chi Lăng - Xương Giang.
B. Ngọc Hồi – Đống Đa.
C. Tốt Động - Chúc Động.
D. Rạch Gầm – Xoài Mút.
Câu 5. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn nổ ra nhằm chống lại quân xâm lược nào? A. Nguyên - Mông. B. Tống. C. Thanh. D. Minh.
Câu 6. Ai là người đã cùng Lê Lợi lãnh đạo khởi nghĩa Lam Sơn và viết ra tác
phẩm Bình Ngô đại cáo? A. Lê Lợi. B. Nguyễn Trãi. C. Lưu Nhân Chú. D. Nguyễn Xí.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng mục đích của Lê Lợi,
Nguyễn Trãi khi tạm thời hòa hoãn với quân Minh (1423)?
A. Tranh thủ thời gian để tích trữ lương thảo, tranh thủ sức dân.
B. Nghi binh, lừa địch, đợi quân Minh sơ hở rồi tiến hành tấn công.
C. Tranh thủ thời gian để củng cố lực lượng và sức mạnh của nghĩa quân.
D. Tranh thủ thời gian để tìm phương hướng mới cho cuộc khởi nghĩa. Trang 9
Câu 8. Tình hình của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm đầu hoạt động
(1418 - 1423) như thế nào?
A. Gặp nhiều khó khăn, hoạt động chủ yếu ở vùng núi rừng Nghệ An.
B. Giành được nhiều chiến thắng lớn như: Tốt Động - Chúc Động,...
C. Gặp nhiều khó khăn, tổn thất lớn, có lúc lực lượng chỉ còn 100 người.
D. Tiến công mạnh mẽ, triệt hạ được nhiều doanh trại của quân Minh.
Câu 9. Để tháo gỡ tình thế bị bao vây, năm 1424, Nguyễn Chích đã đề xuất chủ trương
A. chuyển địa bàn hoạt động, tiến về phía nam, đánh chiếm Nghệ An.
B. giải phóng Tây Đô (Thanh Hóa) rồi sau đó đánh chiếm vào Nghệ An.
C. cố thủ tại vùng núi Chí Linh, chờ cơ hội giặc Minh sơ hở để phản công.
D. đưa quân ra Bắc, chiếm Đông Quan, sau đó giải phóng các vùng còn lại.
Câu 10. Từ tháng 9/1426, cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đã chuyển sang giai đoạn nào?
A. Cố thủ, chờ viện binh.
B. Phản công quân Minh.
C. Xây dựng lực lượng.
D. Tạm hòa với quân Minh.
Câu 11. Tại trận Chúc Động - Tốt Động, nghĩa quân Lam Sơn đã tổ chức đánh quân Minh như thế nào?
A. Bố trí mai phục, phục kích khi địch rơi vào trận địa.
B. Tấn công trực tiếp vào căn cứ của quân Minh.
C. Cố thủ và chờ viện binh để tấn công quân Minh.
D. Xây dựng hệ thống phòng tuyến quân sự kiên cố.
Câu 14. Chiến thắng Tốt Động - Chúc Động và Chi Lăng - Xương Giang của
nghĩa quân Lam Sơn có điểm giống nhau trong cách đánh quân Minh?
A. Chủ động vây hãm thành trì và tiêu diệt viện binh của quân Minh.
B. Tấn công trực diện vào các căn cứ, doanh trại của quân Minh.
C. Bố trí mai phục, tấn công khi quân Minh rơi vào trận địa.
D. Vờ hòa hoãn, lợi dụng quân Minh sơ hở để phản công.
Câu 15. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa như thế nào?
A. Khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước.
B. Lật đổ ách thống trị của nhà Minh, bảo vệ vững chắc nền độc lập.
C. Mở ra thời kì phát triển mới của quốc gia Đại Việt – thời Tiền Lê.
D. Buộc nhà Minh phải lệ thuộc và thực hiện triều cống với Đại Việt. BÀI 20
ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527)
Câu 1. Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế, khôi phục lại quốc hiệu A. Đại Cồ Việt. B. Vạn Xuân. C. Đại Việt. D. Đại Ngu.
Câu 2. Sau cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông, cả nước Đại Việt được chia thành
A. 13 Đạo thừa tuyên và một phủ Trung Đô. Trang 10
B. 24 lộ, phủ, châu.
C. 12 lộ, phủ, châu.
D. 30 tỉnh và phủ Thừa Thiên.
Câu 4. Hệ tư tưởng chiếm vị trí độc tôn dưới thời Lê sơ là A. Phật giáo. B. Đạo giáo. C. Nho giáo. D. Thiên Chúa giáo.
Câu 5. Người phụ trách việc biên soạn bộ Đại Việt sử kí toàn thư là A. Lương Thế Vinh. B. Nguyễn Trãi. C. Lê Văn Hưu. D. Ngô Sĩ Liên.
Câu 6. Anh hùng giải phóng dân tộc, danh nhân văn hóa thế giới của Việt Nam ở thời kì Lê sơ là A. Lê Thánh Tông. B. Ngô Sĩ Liên. C. Lương Thế Vinh. D. Nguyễn Trãi.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách của vương triều Lê sơ
trong việc phục hồi và phát triển nông nghiệp?
A. Chia ruộng đất công cho các thành viên trong làng xã.
B. Cấm điều động dân phu trong mùa cấy gặt.
C. Cho người dân phép tùy ý giết, mổ trâu, bò.
D. Đặt ra một số chức quan chuyên lo về nông nghiệp.
Câu 9. Thời Lê sơ, kinh đô Thăng Long có bao nhiêu phố phường? A. 36 phố phường. B. 63 phố phường. C. 16 phố phường. D. 61 phố phường.
Câu 10. Thời Lê sơ, tầng lớp nô tì giảm dần do nhà nước
A. hạn chế nghiêm ngặt việc mua bán nô tì.
B. ban hành chính sách hạn nô.
C. quy định rõ số lượng nô tì của quan lại.
D. quy định rõ số lượng nô tì của quý tộc.
Câu 11. Ai là tác giả của bộ Dư địa chí? A. Lê Thánh Tông. B. Ngô Sĩ Liên. C. Lương Thế Vinh. D. Nguyễn Trãi.
Câu 12. Phan Phu Tiên là tác giả của bộ sách nào dưới đây?
A. Bản thảo cương mục.
B. Bản thảo thực vật toát yếu.
C. Bảo anh lương phương.
D. Nam dược thần hiệu. Trang 11
Câu 13. “Một thước núi, một tấc sông của ta, lẽ nào lại nên vứt bỏ?... Nếu ngươi
dám đem một thước một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì tội phải chu
di”. Lời căn dặn trên vua Lê Thánh Tông phản ánh điều gì?
A. Quyết tâm bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của nhà Lê.
B. Chính sách ngoại giao mềm dẻo của triều Lê sơ.
C. Quyết tâm gìn giữ nền độc lập dân tộc của nhà Lê.
D. Chính sách đại đoàn kết dân tộc của nhà Lê sơ.
Câu 14. Tác phẩm tiêu biểu của Lương Thế Vinh là
A. Lam Sơn thực lục.
B. Quỳnh uyển cửu ca.
C. Lập thành toán pháp.
D. Đại thành toán pháp. BÀI 21
VÙNG ĐẤT PHÍA NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI
Câu 1. Năm 1069, vua Chăm-pa đã nhường cho nhà Lý ba châu là
A. Bố Chính, Địa Lý, Ma Linh.
B. Nghệ An, Thuận Hóa, Bố Chính.
C. châu Thuận, châu Hóa, Ma Linh.
D. Bố Chính, Địa Lý, Thuận Hóa.
Câu 2. Sính lễ của vua Chế Mân để kết hôn với công chúa Huyền Trân của Đại Việt là hai châu nào?
A. Địa Lý, Ma Linh.
B. Chiêm Động, Cổ Lũy.
C. châu Ô, châu Rí.
D. Bố Chính, châu Ô.
Câu 7. Năm 1307, Ô Châu và Ô Rí được đổi tên thành
A. Địa Lý và Ma Linh.
B. châu Thuận và châu Hóa.
C. Bố Chính và Ma Linh.
D. Cổ Lũy và Chiêm Động.
Câu 3. Sau khi sáp nhập các vùng Chiêm Động, Cổ Lũy và Vi-giay-a vào lãnh
thổ Đại Việt, vua Lê Thánh Tông đã cho lập đạo thừa tuyên nào? A. Thuận Hóa. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi D. Nghệ An.
Câu 5. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV, khu vực từ sông Đồng Nai trở vào (thuộc
Nam Bộ Việt Nam hiện nay)
A. đặt dưới sự quản lí của Vương quốc Phù Nam.
B. phát triển mạnh mẽ, dân cư đông đúc.
C. trở thành trung tâm giao thương của khu vực Đông Nam Á.
D. gần như không có dấu chân người.
Câu 6. Vào thế kỉ VII, Vương quốc Phù Nam suy yếu và bị nước nào xâm chiếm? A. Chân Lạp. Trang 12 B. Chăm-pa. C. Lan Xang. D. Xiêm.
Câu 10. Đời sống của người Việt khi di cư vào vùng đất phía Nam cùng sinh
sống với người Chăm diễn ra như thế nào?
A. Xảy ra nhiều xung đột, mâu thuẫn.
B. Yên bình, hòa thuận, hòa nhập về văn hóa.
C. Đời sống nhiều khó khăn do chiến tranh.
D. Gặp khó khăn do khác biệt phong tục tập quán.
Câu 11. Khi đến cư trú tại những vùng đất mới ở phía nam, người Việt đã có
thái độ như thế nào với tín ngưỡng của người Chăm?
A. Bài trừ tuyệt đối các tín ngưỡng, phong tục của người Chăm.
B. Tôn trọng nhưng không tiếp thu tín ngưỡng của người Chăm.
C. Không có sự giao lưu văn hóa với cộng đồng người Chăm.
D. Tôn trọng và tiếp thu những tín ngưỡng của người Chăm.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không đúng về tình hình văn hóa của vùng đất
phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI?
A. Người Việt và người Chăm sinh sống hòa thuận, hòa nhập về văn hóa.
B. Không có sự giao lưu, hòa nhập văn hóa giữa người Việt và Chăm.
C. Người Việt tôn trọng và tiếp thu tín ngưỡng, phung tục của người Chăm.
D. Nhiều phong tục độc đáo hòa nhập giữa văn hóa Chăm và Việt xuất hiện. Trang 13