TOP 100 câu trắc nghiệm Hóa hữu cơ 11 mức vận dụng (có lời giải chi tiết và đáp án)

Tổng hợp toàn bộ TOP 100 câu trắc nghiệm Hóa hữu cơ 11 mức vận dụng (có lời giải chi tiết và đáp án)  được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU 11
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 1: Hỗn hợp X chứa 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp có phân tử khối trung
bình 31,6. Cho 6,32 gam X lội qua 200 gam dung dịch (gồm nước chất xúc
tác thích hợp), thu được dung dịch Y thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí khô Z
(đktc), tỉ khối của hỗn hợp Z so với H
2
16,5. Biết rằng các phản ứng chỉ tạo ra
sản phẩm chính dung dịch Y chứa anđehit nồng độ 1,3046%. Giá trị của V
là:
A. 3,316 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 2,688 lít.
(Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm 2016)
Câu 2: Hn hp X gm but-1-en và butan có t l s mol tương ứng là 1 : 3. Dn X
qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng thu được hn hp Y gm các cht
mch h CH
4
, C
2
H
6
C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
6
, C
4
H
8
, C
4
H
10
, H
2
. T khi ca Y so vi X
0,5. Nếu dn 1 mol Y qua dung dịch brom dư thì khối lượng brom phn ng là:
A. 80 gam. B. 120 gam. C. 160 gam.
D. 100 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 THPT Nguyễn Khuyến TP.HCM, năm 2015)
Câu 3: Hn hp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và hiđro. Dn X qua Ni
nung nóng, sau phn ứng hoàn toàn thu được hn hp Y t khi so với knitơ
đioxit 1. Biết 5,6 lít hn hợp Y (đktc) làm mất màu vừa đủ 72 gam brom trong
dung dch. Hi 5,6 lít hn hợp X (đktc) làm mt màu vừa đủ bao nhiêu gam brom
trong dung dch?
A. 56 gam. B. 60 gam. C. 48 gam.
D. 96 gam.
Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một hiđrocacbon Y, mạch hở. Tỉ khối của X đối
với H
2
bằng 3. Đun nóng X với bột Ni xúc tác, tới phản ứng hoàn toàn thu được
hỗn hợp khí X
1
có tỉ khối so với H
2
bằng 4,5. Công thức phân tử của Y là:
A. C
2
H
2
. B. C
2
H
4
. C. C
3
H
6
.
D. C
3
H
4
.
Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An, năm 2015)
Câu 5: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4
mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được
hồn hợp khí X tỉ khối so với H
2
bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol
AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, thu được m gam kết tủa 10,08 lít hỗn hợp khí Y
(đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của m
A. 76,1. B. 92,0. C. 75,9. D. 91,8.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Câu 6: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (M
x
< M
y
), đồng đẳng kế tiếp
của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ
Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy
hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O
2
(đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y
lần lượt là
A. 50% và 20%. B. 20% và 40%.
C. 40% và 30%. D. 30% và 30%.
(Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015)
Câu 7: M hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y Z có số nguyên tử cacbon liên tiếp
nhau, đều mạch hở (M
X
< M
Y
< M
Z
); X, Y no, Z không no (có 1 liên kết C=C).
Chia M thành 3 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần I được 45,024 lít CO
2
(đktc) và 46,44 gam H
2
O.
- Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br
2
.
- Đun nóng phần III với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được 18,752 gam hỗn hợp 6 ete
(T). Đốt cháy hoàn toàn T thu được 1,106 mol CO
2
và 1,252 mol H
2
O.
Hiệu suất tạo ete của X, Y và Z lần lượt là:
A. 50%; 40%; 35%. B. 50%; 60%; 40%. C. 60%; 40%; 35%. D. 60%;
50%; 35%.
(Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm 2016)
Câu 8: Oxi hoá 46,08 gam ancol đơn chức (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm
X. Chia X thành ba phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch KOH 1,0 M.
Phần 2 tác dụng với Na dư thu được 7,168 lít H
2
(đktc).
Phần 3 tác dụng với AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng thu được m gam Ag.
Biết hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol là 75%.
Giá trị của m :
A. 86,4. B. 77,76. C. 120,96.
D. 43,20.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Sào Nam Quảng Nam, năm 2015)
Câu 9: Oxi hóa 4,16 gam ancol đơn chức X bằng O
2
(xúc tác thích hợp) thu được
7,36 gam hỗn hợp sản phẩm Y gồm ancol dư, anđehit, axit nước. Cho Y tác
dụng với Na dư thu được 2,464 lít H
2
(đktc). Mặt khác, cho Y tác dụng với dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
đun ng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam
Ag. Giá trị của m là:
A. 8,64. B. 56,16. C. 28,08.
D. 19.44.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An, năm 2015)
Câu 10: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức đồng đẳng kế tiếp
thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun
nóng, thu được 108 gam Ag.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H
2
(xúc tác Ni, t
0
), thu được hỗn hợp X
gồm hai ancol Y Z (M
Y
< M
Z
). Đun nóng X với H
2
SO
4
đặc 140
0
C, thu được
4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%.
Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng
A. 40%. B. 60%. C. 30%. D. 50%.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong
phân tử mỗi chất hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho
m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được
4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni
hữu này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH
3
. Giá trị
của m là
A. 1,24. B. 2,98. C. 1,22. D. 1,50.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và
anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở cùng số nguyên tử hiđro) tỉ lệ mol
tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO
2
(đktc) 21,6 gam nước. Mặt khác cho
0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
, đun nóng thu
được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 64,8 gam. B. 97,2 gam. C. 86,4 gam. D. 108 gam.
(Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm 2016)
Câu 13: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu X, Y, Z (50 < M
X
< M
Y
< M
Z
và đều tạo
nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H
2
O
2,688 lít khí CO
2
(đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO
3
dư, thu
được 1,568 lít khí CO
2
(đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
(Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 14: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu (trong phân tử cùng
chứa C, H và O) thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi
vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong thu
được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được
0,448 lít H
2
(đktc). c phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn
hợp X là
A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. C. 5,52 gam. D. 6,00 gam.
Câu 15: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu X, Y, Z (50 < M
X
< M
Y
< M
Z
và đều tạo
nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H
2
O
2,688 lít khí CO
2
(đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO
3
dư, thu
được 1,568 lít khí CO
2
(đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
(Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 16: Hỗn hợp M gồm CH
3
CH
2
OH, CH
2
=CHCH
2
OH, CH
3
COOH,
CH
2
=CHCOOH, HCOOCH
3
. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4
mol O
2
, thu được 0,35 mol CO
2
0,35 mol H
2
O. Mặt khác, cho m gam M trên tác
dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ x%. Giá trị của x
A. 68,40. B. 17,10. C. 34,20. D. 8,55.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An, năm
2015)
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit
ađipic, axit axetic glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit
axetic) bằng O
2
dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí i. Dẫn Y vào dung dịch
chứa 0,76 mol Ba(OH)
2
, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại
xuất hiện kết tủa. Cho 26,72 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH
2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m gần giá trị nào nhất ?
A. 30,1 gam. B. 35,6 gam. C. 24,7 gam. D. 28,9 gam.
(Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm 2016)
Câu 18: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu no mạch hở Y phản
ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản
phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)
2
) dư, thấy khối
lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Can Lộc Hà Tĩnh, năm 2015)
Câu 19: Một hợp chất hữu X công thức phân tC
10
H
8
O
4
trong phân tử chỉ
chứa 1 loại nhóm chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung
dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng
đẳng của metanal) nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 162 gam. B. 432 gam. C. 162 gam. D. 108 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – Thanh Hóa, năm 2015)
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. cạn
dung dịch sau phản ứng thu được glixerol và 24,6 gam muối khan của axit hữu
mạch thẳng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 1. B. 4. C. 7. D. 6.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia – THPT chuyên Vĩnh Phúc, năm 2015)
Câu 21: phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E
bằng 28 gam dung dịch KOH 28%. cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được
25,68 gam chất lỏng X chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được
sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O và K
2
CO
3
, trong đó tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O là
18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H
2
(đktc).
Giá trm gn nht với
A. 11. B. 12. C. 10. D. 14.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Diễn Châu 5 Nghệ An, năm 2015)
Câu 22: Ancol X (M
X
= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z
mạch hở (X và Y đều chỉ một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z
cần vừa đủ 14,56 lít khí O
2
(đktc), thu được CO
2
H
2
O theo tỉ lệ số mol tương
ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong
dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số ng
thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
(Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 23: X este no, đơn chức; Y este đơn chức; không no chứa một liên kết
đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y
cần dùng 14,336 lít O
2
(đktc) thu được 9,36 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn E trong môi trường axit thu được hỗn hợp chứa 2 axit cacboxylic A, B (M
A
<
M
B
) và ancol Z duy nhất. Cho các nhận định sau:
(1) X, A đều cho được phản ứng tráng gương.
(2) X, Y, A, B đều làm mất màu dung dịch Br
2
trong môi trường CCl
4
.
(3) Y mạch cacbon phân nhánh, từ Y điều chế thủy tinh hữu bằng phản ứng
trùng hợp.
(4) Đun Z với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được anken tương ứng.
(5) Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự X < Y < Z < A < B.
(6) Tính axit giảm dần theo thứ tự A > B > Z.
Số nhận định đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5 D. 6.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, tỉ lệ mol 1 : 3. Đốt cháy hoàn toàn 36,4
gam X, dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 170
gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 66,4 gam. Mặt khác, thủy
phân hoàn toàn 36,4 gam X trong dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức
và 34 gam hỗn hợp hai muối cacboxylat. Hai este trong X là:
A. CH
2
=C(CH
3
)COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
2
H
5
.
B. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
và CH
3
COOC
2
H
5
.
C. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
3
.
D. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 25: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M
X
< M
Y
; Z
ancol cùng số nguyên tử cacbon với X; T este hai chức tạo bởi X, Y Z.
Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí
O
2
(đktc), thu được khí CO
2
9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối
đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br
2
. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng
E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 4,68 gam B. 5,44 gam C. 5,04 gam D. 5,80 gam
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2014)
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit
cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế
tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C
trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp muối m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản
ứng thu được 896 ml khí (đktc) khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu
đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO
2
3,96 gam H
2
O. Phần trăm khối
lượng của este không no trong X là
A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%.
(Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015)
Câu 27: X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chc to bi X, Y
vi ancol no mch h Z. Đốt cháy 8,58 gam hn hp E gồm X, Y, T thì thu được
7,168 lít CO
2
và 5,22 gam H
2
O. Mt khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dch
AgNO
3
/NH
3
tthu đưc 17,28 gam Ag. Tính khối lượng cht rắn thu được khi
cho 8,58 gam E phn ng vi 150 ml dung dch NaOH 1M?
A. 11,04. B. 9,06. C. 12,08. D. 12,80.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Nguyễn Khuyến TP. Hồ Chí Minh,
năm 2015)
Câu 28: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y Z không no chứa
một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy
khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng
21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ
chứa 2 muối hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối
lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là:
A. 4,68 gam. B. 8,64 gam. C. 8,10 gam. D. 9,72 gam.
Câu 29: X, Y 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z ancol no; T este hai chức,
mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T
với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z hỗn hợp F gồm 2
muối tỉ lmol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na thấy khối lượng bình
tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn F
cần dùng 0,7 mol O
2
, thu được CO
2
, Na
2
CO
3
0,4 mol H
2
O. Phần trăm khối
lượng của T trong hỗn hợp E là:
A. 8,88%. B. 26,40%. C. 13,90%. D. 50,82%.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH
vừa đủ, rồi cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều khối
lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít
O
2
(đktc), thu được 4,24 gam Na
2
CO
3
; 5,376 lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O. Thành
phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
A. 27,46%. B. 37,16%. C. 36,61%. D. 63,39%.
Câu 31: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) ancol
Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng
80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung
dịch B. Cô cạn B thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan
thêm CaO thu được chất rắn R hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon tỉ
khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho
toàn bộ R tác dụng với axit H
2
SO
4
loãng thấy có 8,064 lít khí CO
2
sinh ra. Đốt
cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO
2
tỉ lệ khối
lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 26. B. 27. C. 28. D. 29.
Câu 32: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit caboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và
este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O
2
,
sinh ra 0,14 mol CO
2
. Cho m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun
nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. cạn dung dịch Q
còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO 0,48 gam NaOH
vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình chân không. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 0,85 gam. B. 1,25 gam.
C. 1,45 gam. D. 1,05 gam.
Câu 33: Ba chất hữu X, Y, Z (50 < M
X
< M
Y
< M
Z
) đều thành phần nguyên
tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó
X Y Z
n 4(n n )
. Đốt cháy hoàn
toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO
2
. Mặt khác, m gam T phản ứng vừa đủ với
0,4 lít dung dịch KHCO
3
0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y
trong hỗn hợp T là:
A. 22,26 %. B. 67,90%. C. 74,52%. D. 15,85%.
Câu 34: X, Y, Z ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M
X
< M
Y
<
M
Z
), T este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy
hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y Z cùng số mol)
bằng lượng vừa đủ khí O
2
, thu được 22,4 lít CO
2
(đktc) 16,2 gam H
2
O. Mặt
khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng
hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu được dịch N. cạn dung
dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 38,04. B. 24,74. C. 16,74. D. 25,10.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An, năm
2015)
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một este no đa chức X được tạo thành từ axit hai chức
mạch hở và ancol ba chức mạch hở bằng oxi, sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung
dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 29,1
gam. Khối lượng mol của X là:
A. 362. B. 348. C. 350. D. 346.
(Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An, năm học 2013 –
2014)
Câu 36: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit axetic, metyl fomat, etyl axetat và
một axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp
X (số mol của anđehit fomic bằng số mol của metyl fomat) cần dùng 21,84 lít
(đktc) khí O
2
, sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H
2
O và 22,4 lít (đktc) k
CO
2
. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO
3
1M,
sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị có thể có của m là ?
A. 34,8 gam. B. 21,8 gam. C. 32,7 gam. D. 36,9 gam.
Câu 37: X, Y hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng
đẳng kế tiếp; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z
đồng phân của nhau (M
X
< M
Y
< M
T
). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E chứa X,
Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O
2
(đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần dùng
300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol cùng số
mol. Số mol của X trong E là:
A. 0,05 mol. B. 0,04 mol. C. 0,06 mol. D. 0,03 mol.
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức A và một este E tạo bởi một
axit no, đơn chức B một ancol no đơn chức C (A B là đồng đẳng kế tiếp của
nhau). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO
3
thu được
1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi
đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp D gồm muối của hai axit hữu A, B
0,03 mol ancol C, biết tkhối hơi của C so với hiđro nhỏ hơn 25 C không điều
chế trực tiếp được từ chất cơ. Đốt cháy hai muối trên bằng một lượng oxi vừa
đủ thu được một muối vô cơ, hơi nước 2,128 lít CO
2
(đktc). Các phản ứng coi
như xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 1,81. B. 3,7. C. 3,98. D. 4,12.
Câu 39: X, Y 2 hợp chất hữu no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại
nhóm chức; X, Y khác chức hóa học (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn a mol X cũng
như Y đều thu được x mol CO
2
y mol H
2
O với x = y + a. Lấy 0,25 mol hỗn hợp
E chứa X, Y tác dụng với AgNO
3
/NH
3
thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác, đun
nóng 0,25 mol E với dung dịch NaOH tsản phẩm thu được chứa 15 gam hỗn
hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ no, đơn chức và 7,6 gam một ancol Z. Đốt cháy hoàn
toàn 14,25 gam X cần dùng V lít O
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 21 lít. B. 25,2 lít. C. 23,52 lít. D. 26,88.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
, CH
3
COOCH
2
CH(OOCCH
3
)CH
2
OH,
CH
3
COOH, CH
3
COOCH
2
CHOHCH
2
OH CH
2
OHCHOHCH
2
OH trong đó
CH
3
COOH chiếm 10% tổng số mol hỗn hợp. Đun nóng m gam hỗn hợp X với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 20,5 gam natri axetat và 0,604m
gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít O
2
(đktc). Giá trị của V gần
nhất
A. 25,3. B. 24,6. C. 24,9. D. 25,5.
Câu 41: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một
liên kết đôi C=C; Z este 2 chức tạo bởi etylen glicol axit Y (X, Y, Z, đều
mạch hở, smol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần
dùng 0,335 mol O
2
thu được tổng khối lượng CO
2
H
2
O là 19,74 gam. Mặt khác,
a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br
2
. Khối lượng của X trong
E là:
A. 8,6. B. 6,6. C. 6,8. D. 7,6.
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B
(M
A
< M
B
) trong 700 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X hỗn hợp Y
gồm 2 ancol đồng đẳng liên tiếp. Đun nóng Y trong H
2
SO
4
đặc 140
o
C, thu
được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete 8,04 gam (Hiệu suất ete
hóa của các ancol đều 60%). cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn C.
Nung chất rắn này với lượng dư hỗn hợp NaOH, CaO cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 66,89%. B. 48,96%. C. 49,68%. D. 68,94%.
Câu 43: Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol,
axetanđehit ancol metylic cần dùng a mol O
2
. Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml
dung dịch Ba(OH)
2
1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH)
2
dư vào phần ớc
lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu ?
A. 0,215. B. 0,625. C. 0,455. D. 0,375.
Câu 44: X axit cacboxylic no, hai chức; Y ancol hai chức; Z este thuần
chức tạo bởi X Y (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z cần dùng 11,424 lít O
2
(đktc) thu được 9,0 gam nước. Mặt khác đun
nóng 13,8 gam với 120 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), rồi cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m
A. 9,72 gam. B. 12,00 gam. C. 9,00 gam. D. 8,40 gam.
Câu 45: Cho 0,5 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều đơn chức, mạch hở tác dụng với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Mặt khác, đun nóng
37,92 gam hỗn hợp E trên với 320 ml dung dịch NaOH 2M rồi cạn dung dịch
sau phản ứng thu được phần rắn Y và 20,64 gam hỗn hợp chứa 2 ancol no trong đó
oxi chiếm 31,0% vkhối lượng. Đốt cháy hết chất rắn Y thu được Na
2
CO
3
; x mol
CO
2
; y mol H
2
O. Tỉ lệ x : y là
A. 17 : 9. B. 7 : 6. C. 14 : 9. D. 4 : 3.
Câu 46: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este hai chức A (tạo bởi axit hai chức)
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cạn chỉ thu được hơi H
2
O và hỗn
hợp X gồm hai muối (đều khối lượng phân tử lớn n 68). Đốt cháy toàn bộ
lượng muối trên cần vừa đúng 6,496 lít O
2
(đktc), thu được 4,24 gam Na
2
CO
3
;
5,376 t CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O. Thành phần phần trăm khối lượng của muối
có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là
A. 27,46%. B. 54,92%. C. 36,61%. D. 63,39%.
Câu 47: Hợp chất hữu X công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO
2
, 7,2
gam H
2
O 2,24 lít khí N
2
(đktc). Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung
dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy qu tím ẩm
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá tr ca m là
A. 15. B. 21,8. C. 5,7. D. 12,5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Đoàn Thượng Hải Dương, năm 2015)
Câu 48: Cho 16,5 gam chất A công thức phân tử C
2
H
10
O
3
N
2
vào 200 gam
dung dịch NaOH 8%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B
và khí C. Tổng nồng độ phần trăm các chất có trong B gần nhất với giá trị :
A. 8%
.
B. 9%
.
C. 12%
.
D. 11%
.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ, năm
2015)
Câu 49: Hỗn hợp X gồm chất Y (C
2
H
10
O
3
N
2
) chất Z (C
2
H
7
O
2
N). Cho 14,85
gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch M
và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh qu tím tẩm nước cất). Cô cạn
toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là
A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT chuyên Đại học Vinh Nghệ An, năm
2015)
Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 chất công thức phân tử C
3
H
12
N
2
O
3
C
2
H
8
N
2
O
3
.
Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung
dịch Y chỉ gồm các chất 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu đơn chức (đều
làm xanh giấy qu tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,12. B. 2,76. C. 3,36. D. 2,97.
(Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015)
Câu 51: Cho 18,5 gam chất hữu A (có công thức phân tử C
3
H
11
N
3
O
6
) tác dụng
vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc
I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m
A. 19,05. B. 25,45. C. 21,15. D. 8,45.
Câu 52: Cho 0,05 mol một amino axit (X) công thức H
2
NC
n
H
2n-1
(COOH)
2
vào
100 ml dung dịch HCl 1,0M thì thu được một dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ
với một dung dịch Z chứa đồng thời NaOH 1M và KOH 1M thì thu được một
dung dịch T, cạn T thu được 16,3 gam muối, biết các phn ng xy ra hoàn
toàn. Phần trăm về khối lượng của cacbon trong phân tử X là:
A. 36,09. B. 40,81. C. 32,65. D. 24,49.
(Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Thái Bình, năm 2015)
Câu 53: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm
cacboxyl một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được
dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y
trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m
A. 19,665. B. 35,39. C. 37,215. D. 39,04.
Câu 54: Chia hỗn hợp X gồm glyxin một số axit cacboxylic thành hai phần
bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cạn. Đốt cháy
toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y
gồm CO
2
, H
2
O, N
2
10,6 gam Na
2
CO
3
. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình
đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 34 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng
bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml
dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi như N
2
không bị nước hấp
thụ. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là
A. 25,73%. B. 24,00%. C. 25,30%. D. 22,97%.
Câu 55: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở Y và Z, có cùng số nguyên tử
cacbon đều một nhóm -NH
2
trong phân tử (số mol của Y lớn hơn số mol của
Z). Cho 52,8 gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được 66 gam muối. Nếu cho
52,8 gam X vào dung dịch HCl thì thu được 67,4 gam muối. Phần trăm khối
lượng của Z trong hỗn hợp X là
A. 55,68%. B. 33,52%. C. 66,48%. D. 44,32%.
Câu 56:
Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-
Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9
gam Alanin; còn lại Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng 1:10. Tổng
khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là
A. 25,11 gam. B. 27,90 gam. C. 34,875 gam. D. 28,80 gam.
(Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm học 2013 2014)
Câu 57: Thủy phân một pentapeptit mạch hở, thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly,
3,48 gam Gly-Val, 7,5 gam Gly, x mol Val và y mol Ala. Giá trị x, y có thể là:
A. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,055; 0,135.
B. 0,055; 0,06 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,03; 0,035.
C. 0,055; 0,135 hoặc 0,035; 0,06 hoặc 0,13; 0,06.
D. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,035 hoặc 0,055; 0,135.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Trần Bình Trọng Phú Yên, năm 2015)
Câu 58: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X khối ợng phân tử 293
g/mol chứa 14,33%N (theo khối lượng) thu được 2 peptit Y Z. 0,472 gam Y
phản ứng vừa hết với 18 ml dung dịch HCl 0,222M. 0,666 gam peptit Z phản ứng
vừa hết với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (khối lượng riêng 1,022 g/ml). Cấu
tạo có thể có của X là:
A. Phe-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Phe. B. Phe-Gly-Ala hoặc Ala-Gly-Phe.
C. Ala-Phe-Gly hoặc Gly-Phe-Ala. D. Phe-Ala-Gly hoặc Gly-Ala-Phe.
Câu 59: Hỗn hợp M gồm Lys-Gly-Ala, Lys-Ala-Lys-Lys-Gly, Ala-Gly trong đó
nguyên tố oxi chiếm 21,3018% khối lượng. Cho 0,16 mol hỗn hợp M tác dụng với
dung dịch HCl vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối?
A. 90,48. B. 83,28. C. 93,36. D. 86,16.
Câu 60: Hỗn hợp M gồm một peptit mạch h X một peptit mạch h Y (mỗi
peptit được cấu tạo từ một loại α-amino axit, tổng số nhóm –CONH trong 2 phân
tử X, Y là 5) với tỉ lệ số mol n
X
: n
Y
= 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu
được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 104,28. B. 109,5. C. 116,28. D. 110,28.
(Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Thái Bình, năm 2015)
Câu 61: Cho m gam hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở tỉ lệ số
mol n
X
: n
Y
: n
Z
= 2 : 3 : 5. Thủy phân hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly, 80,1 gam
Ala, 117 gam Val. Biết số liên kết peptit trong X, Y, Z khác nhau tổng 6.
Giá trị của m
A. 226,5. B. 255,4. C. 257,1. D. 176,5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An, năm 2015)
Câu 62: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3
: 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam
Glyxin 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn
trong Z tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của
m là
A. 30,93. B. 30,57. C. 30,21. D. 31,29.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 THPT Tĩnh Gia 2 Thanh Hóa, năm 2015)
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen 2 amin no mạch
hở đồng đẳng kế tiếp trong oxi thu được 16,8 lít CO
2
, 2,016 lít N
2
(đktc) và
16,74 gam H
2
O. Khối lượng của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn là
A. 1,35 gam. B. 2,16 gam. C. 1,8 gam. D. 2,76 gam.
Câu 64: X một α–amino axit no, chứa 1 nhóm COOH 1 nhóm NH
2
. Từ m
gam X điều chế được m
1
gam đipeptit Y. Từ 2m gam X điều chế được m
2
gam
tripeptit Z. Đốt cháy m
1
gam Y thu được 0,9 mol H
2
O. Đốt cháy m
2
gam Z thu
được 1,7 mol H
2
O. Giá trị của m
A. 11,25. B. 1335. C. 22,50. D. 26,70.
Lưu ý : ng CO
2
thu được khi đốt cháy Z bng gp 2 lần lượng CO
2
thu được
khi đốt cháy Y là vì : Y được điều chế t m gam X, còn Z được điều chế t 2m gam
X.
Câu 65: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp M gồm hai peptit X (C
x
H
y
O
z
N
4
) Y
(C
n
H
m
O
7
N
t
) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol
muối của glyxin 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy m gam M trong
O
2
vừa đủ thu được hỗn hợp CO
2
, H
2
O và N
2
, trong đó tổng khối lượng của CO
2
nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất với:
A. 32. B. 18. C. 34. D. 28.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Diễn Châu 5 Nghệ An, năm 2015)
Câu 66: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (C
x
H
y
O
z
N
6
) Y
(C
n
H
m
O
6
N
t
) cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa
a mol muối của glyxin b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 30,73 gam E
trong O
2
vừa đủ thu được hỗn hợp CO
2
, H
2
O và N
2
, trong đó tổng khối lượng của
CO
2
và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với
A. 0,730. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,962.
(Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 67: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm
NH
2
, 1 nhóm –COOH 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo tA. Đốt cháy
hỗn hợp X cần a mol O
2
, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH
1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch
Y thu được 14,448 lít CO
2
(đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần
V lít O
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,2491. B. 2,5760. C. 2,3520. D. 2,7783.
Câu 68: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X tetrapeptit Y cần
dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của
glyxin valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E trên trong O
2
vừa đủ thu được
hỗn hợp CO
2
, H
2
O, N
2
; trong đó tổng khối lượng của CO
2
H
2
O 115,18 gam.
Công thức phân tử của peptit X là
A. C
17
H
30
N
6
O
7
. B. C
21
H
38
N
6
O
7
.
C. C
24
H
44
N
6
O
7
. D. C
18
H
32
N
6
O
7
.
Câu 69: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung
dịch NaOH, thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val.
Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y trên cần 107,52 lít khí O
2
(đktc) và thu được 64,8 gam H
2
O. Giá trị của m
A. 102,4. B. 97,0. C. 92,5. D. 107,8.
u 70: X, Y, Z, T các peptit đều được tạo bởi các α-amino axit no, chứa một
nhóm NH
2
và 1 nhóm –COOH có tổng số nguyên tử oxi 12. Đốt cháy 13,98
gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 14,112 lít O
2
(đktc) thu được CO
2
, H
2
O,
N
2
. Mặt khác, đun nóng 0,135 mol hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH (lấy 20%
so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng chất rắn khan là
A. 31,5 gam. B. 24,51 gam. C. 36,05 gam. D. 25,84 gam.
Câu 71: Đun nóng 0,08 mol hỗn hp E gm hai peptit X (C
x
H
y
O
z
N
6
) Y
(C
n
H
m
O
6
N
t
) cn dùng 300 ml dung dch NaOH 1,5M ch thu được dung dch cha
a mol mui ca glyxin b mol mui ca alanin. Mặt khác, đốt cháy 60,90 gam E
trong O
2
vừa đủ thu được hn hp CO
2
, H
2
O, N
2
, trong đó tổng khối lượng ca
CO
2
và H
2
O là 136,14 gam. Giá tr a : b là
A. 0,750. B. 0,625. C. 0,775. D. 0,875.
Câu 72: X Y là hai peptit được tạo từ các α-amino axit no, mạch hở, chứa 1
nhóm NH
2
1 nhóm –COOH. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng
dung dịch NaOH (vừa đủ). cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối
khan. Đốt cháy toàn bộ lượng muối này thu được 0,2 mol Na
2
CO
3
hỗn hợp gồm
CO
2
, H
2
O, N
2
trong đó tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O là 65,6 gam. Mặt khác đốt
cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O
2
, thu được CO
2
, H
2
O và N
2
. Giá trị
của a gần nhất với
A. 2,5. B. 1,5. C. 3,5. D. 3,0.
Câu 73: Đun ng 0,045 mol hn hp E chứa hai peptit X, Y (số liên kết peptit
hơn kém nhau 1) cần vừa đủ 120 ml KOH 1M, thu được hn hp Z cha 3 mui
của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mt khác,
đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam E cn dùng 14,364 lít khí O
2
(đktc), thu được hỗn
hợp khí hơi trong đó tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O 31,68 gam. Phần trăm
khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với:
A. 45% B. 50% C. 55% D. 60%
Câu 74: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol),
đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH
thì 3,8 mol NaOH phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt
khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol
CO
2
. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X Y là 13, trong X và Y đều
có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m
A. 396,6. B. 340,8. C. 409,2. D. 399,4.
(Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015)
Câu 75: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở công thức C
x
H
y
N
5
O
6
và hợp chất B
công thức phân tử C
4
H
9
NO
2
. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol
NaOH chỉ thu được sản phẩm dung dịch gồm ancol etylic a mol muối của
glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X
bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N
2
và 96,975 gam hỗn hợp CO
2
và H
2
O. Giá trị
a : b gần nhất với
A. 0,50. B. 0,76. C. 1,30.
D. 2,60.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 THPT chuyên Đại học Vinh Nghệ An, năm
2015)
Câu 76: Hỗn hợp E gồm tripeptit X và pentapeptit Y, đều được tạo thành từ amino
axit no, mạch hở chỉ chứa một nhóm NH
2
và một nhóm COOH. Cho 0,1 mol E
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z, dung dịch Z tác
dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy 13,15 gam E
trong ợng O
2
vừa đủ, lấy sản phẩm tạo thành sục vào dung dịch NaOH dư, thấy
thoát ra 2,352 lít khí (ở đktc). Amino axit tạo thành X và Y là:
A. gly và ala. B. gly. C. ala. D. gly và val.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An, năm 2015)
Câu 77: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X
cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X Y
tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3 cần dùng 22,176 lít O
2
(đktc). Sản phẩm cháy gồm
CO
2
, H
2
O và N
2
. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình thể tích 2,464 lít
(đktc). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E thu được a mol Gly b mol Val. Tỉ lệ a :
b là
A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 2 : 3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Phụ Dực Thái Bình, năm 2015)
Câu 78: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B
(A B chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch
NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ
lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na
2
CO
3
hỗn hợp hơi Y
gồm CO
2
, H
2
O N
2
. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung
dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có
4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N
2
không bị nước
hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của A
trong hỗn hợp X là
A. 55,92%. B. 35,37%. C. 30,95%. D. 53,06%.
Câu 79: X peptit mạch hở cấu tạo từ axit glutamic và α-amino axit Y no, mạch
hở chứa 1 nhóm NH
2
1 nhóm –COOH. Để tác dụng vừa đủ với 0,1 mol X cần
0,7 mol NaOH tạo thành hỗn hợp muối trung hoà. Đốt 6,876 gam X cần 8,2656 lít
O
2
(đktc). Đốt m gam tetrapeptit mạch hở cấu tạo từ Y cần 20,16 lít O
2
(đktc). Giá
trị của m là
A. 24,60. B. 18,12. C. 15,34. D. 13,80.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm Ala–ValAla,ValVal, AlaAla, AlaVal, ValAla.
Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được Alanin và Valin có tỉ lệ về khối lượng là
Alanin:Valin=445:468. Đốt 0,4 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng CO
2
H
2
O là 216,1 gam. Phần trăm khối lượng Ala–Val–Ala trong hỗn hợp X
A. 31,47%. B. 33,12%. C. 32,64%. D. 34,08%.
Câu 81: Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X một amino axit Y (M
X
>
4M
Y
) được trộn theo tlệ mol 1 : 1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch G chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin
alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch T chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận
nào sau đây đúng?
A. X có 6 liên kết peptit.
B. X có thành phần trăm khối lượng nitơ là 20,29%.
C. Y có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
D. X có 5 liên kết peptit.
Câu 82: Hỗn hợp A gồm 2 ancol X, Y đều mạch hở có tỉ lệ mol 1 : 1 (X nhiều hơn
Y một nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A, sản phẩm chỉ chứa CO
2
H
2
O có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 22 : 9. Z là axit cacboxylic no hai chức, mạch
hở; G este thuần chức được điều chế tZ với X Y. Hỗn hợp B gồm X, Y, G
tỉ lệ mol 2 : 1 : 2. Đun nóng 8,31 gam hỗn hợp B cần dùng 200 ml dung dịch
NaOH 0,3M. cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi D chứa các chất
hữu cơ. Lấy toàn bộ D tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 9,78 gam
kết tủa. Tên gọi của Z là
A. axit oxalic. B. axit malonic.
C. axit glutaric. D. axit ađipic.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1D
2D
3B
4A
5B
6A
7B
8C
9C
10B
11C
12D
13A
14B
15A
16B
17A
18C
19B
20D
21B
22B
23A
24B
25A
26C
27A
28B
29D
30D
31C
32A
33D
34B
35D
36C
37C
38D
39A
40A
41B
42D
43C
44A
45B
46D
47D
48B
49C
50B
51A
52A
53C
54D
55B
56B
57A
58C
59A
60A
61A
62A
63D
64D
65D
66A
67D
68A
69A
70A
71D
72C
73B
74A
75C
76A
77A
78D
79D
80A
81B
82C
Câu 1:
2
X
HO
3
xt
3
33
dung dòch Y
3
3
M 31,6
CH CH : 0,12 mol
6,32 gam X goàm
CH C CH : 0,08 mol
X anñehit ...
CH CHO: x mol
CH COCH : y mol
CH CH
CH C CH
CH CH : (0,12 x) mol
CH C CH : (0,08 y) mol

















3
hoãn ïp khí Z
CH CHO
Z
Z
44x
C% 1,3046%
x 0,06; y 0,02
200 26x 40y
6,32 26x 40y V 0,06.2.22,4 2,688 lít
M 16,5.2
0,12 x 0,08 y









Câu 2:
o
o
4 10
48
t , xt
4 10 4 6 2
t , xt
4 10
n 2 n m 2m 2
X
CH
khí taêng
X
Y
X
C H Y lieân keát taêng
X
Y
Phöông trình phaûn öùng:
C H C H 2H
mol : x x 2x
C H C H C H
mol : y y y
n4
n3
n4
n4
Choïn
n
M
n 1 n 8 n 4
0,5
n
M
Tr ong 8 mol Y c





2
2
Br vôùi 0,1 mol Y
Br vôùi 0,1 mol Y
n 0,625
où1 4 5 mol lieân keát
Trong1 mol Y c0,625 mol lieân keát
m 100 gam

Câu 3:
o
2
4
n
22
Br 0,45
4
t , Ni
n
n x n x y
2
hoãn hôïp Y, M 46
0,25
hoãn hôïp X
Caùc hiñrocacbon trong X cdaïng C H .
Y phaûn öùng vôùi Br neân trong Y khoâng coøn H .
Sô ñoàphaûn öùng:
C H : a mol
C H : 0,25 mol C H Br
H : b mol
 
o
3,4 4
t , Ni
3,4 4 2 3,4 5,2
2
2 3,4 4 2 3,4 4 4,8
12n x 46
12n x 46 n 3,4
2n x 2
2n x 1,6 x 5,2
.0,25 0,45
2
C H : 0,25
Hoãn hôïp X ban ñaàu laø C H 0,6H C H
H : 0,15
Phaûn öùng cuûa X vôùi Br :C H 2,4Br C H Br
0,25 0,6








2
2
0,4 mol X laøm maát maøu 0,6.160 96 gam Br
0,25.96
0,25 mol X laøm maát maøu 60 gam Br
0,4
Câu 4:
1
1
1
1
1
2
n 2n 2
2
X
12
X
X
XX
XX
X
X
X
H pö
Y
n 2 n
C H H
X
H bñ
M 9 Trong X coùH , Y ñaõchuyeån heát thaønh hiñrocacbon no.
n
M
4,5
n .M n .M .
n3
M
n 4,5
Choïn n 1,5.
n3
Neáu X laøC H thì :
n n 1,5
1,5.14n 3.2
M 6 n 1 (loaïi).
4,5
n3
Ne

n 2n 2 2
2
n 2 n 2
C H H pö
X
22
H bñ
áu X laøC H thì :
n 0,5n 0,75
n2
0,75.(14n 2) 3,75.2
M6
Y laøC H
4,5
n 3,75





Câu 5:

YX
Y
YY
H phaûn öùng X Y
2
2
mm
0,5.26 0,4.52 0,65.2
n 0,9
19,5.2
MM
n n n (0,5 0,4 0,65) 0,9 0,65
H phaûn öùng ht.
C H C H C H AgNO
2 2 4 4 4 6 3
C H C H C H
2 2 4 4 4 6
C H C H C H C H ban ñaàu C H ban ñaàu Br H
2 2 4 4 4 6 2 2 4 4 2 2
2n n n n 0,7
n n n 0,9 0,45 0,45
2n 3n 2n 2n 3n n n 1
C H
22
C H dö keát tuûa
44
m m m
C Ag C H Ag C H Ag
2 2 4 3 4 5
CH
46
n 0,25
n 0,1 m 0,25.240 0,1.159 0,1.161 92 gam
n 0,1
Câu 6:
2
e nhaän
e nhöôøng
ROR n 2n 1
ancol dö T ete H O
25
n
37
n
6,76
M 84,5 R 34,25 2 ancol laøC H OH.
0,08
m m m m 27,2 6,76 0,08.18 19
n 2,6
27,2
X : C H OH
Ñoát chaùy Z cuõng n ñoát chaùy T : .6n 4.1,95
T:
14n 18
Y : C H OH

2 5 3 7 2 5
2 5 3 7 3 7
2 5 3 7
C H OH C H OH C H OH
C H OH C H OH C H OH
C H OH phaûn öùng taïo ete C H OH phaûn öùng taïo ete
n n 0,5 n 0,2
46n 60n 27,2 n 0,3
n 0,2x; n 0,3y
x
0,2x.46 0,3y.60 6,76 18(0,1x 0,15y)
0,2x 0,3y 0,08.2








0,5(50%)
y 0,2 (20%)
Câu 7:
22
2
25
3ancol
1 2 ancol no H O CO
2,58 2,01
2 5 3 7 4 7
2 ancol khoâng no Br
x mol y mol
3 C H OH
2,01
P : n n n 0,57
C3
0,67
X : C H OH, C H OH, C H OH
P : n n 0,1
x y 0,57 x 0,1
2x 3y 2,01 4.0,1 y 0,47
P : Ñaët n a mol; n










3 7 4 7
x y z 2 2
C H OH C H OH pö
C H O CO H O
b mol; n c mol.
AÙp duïng BT C, BTKL vaøcoâng thöùc (k 1)n n n suy ra:
2a 3b 4c 1,106 a 0,05 (hs 50%)
46a 60b 72z 18,752 0,5(a b c).18 b 0,282 (hs 60%)
a b 1,252 0,5( a b c) 1,106 c 0,04 (

hs 40%)
Câu 8:
2
22
22
2
3
RCH OH HOH
RCOOH KOH
RCH OH HOH RCOOH H
RCH OH RCH OH pö RCOOH
0,16
? 0,48
RCH OH 3
CH OH pö
Oxi hoùa ancol : n n
P1:n n 0,16
P2: n n n 2n 0,64
n n n 0,64
46,08
M 32 (CH OH)
3.0,48
46,
n 0,75.

Ag HCHO HCOOH
0,2 0,16
HCHO HCOOH
Ag
n 4n 2n 1,12
08
0,36
3.32
n 0,36 n 0,2
m 1,12.108 120,96 gam



Câu 9:
o
o
2
3
2
2
3
t
22
t
22
O
RCH OH
3
O
CH OH bñ
RCH OH
RCH OH
HOH HCOOH HCHO CH OH pö
H
Phöông trình phaûn öùng:
RCH OH O RCHO H O
RCH OH 2O RCOOH H O
7,36 4,16
n 0,2
0,2 n 0,1
X laøCH OH
16
n
n 0,13
M 41,6
12
n
n n n n
n




3
32
HCOOH
COOH HOH O CH OH
HCHO
CH OH HCOOH HOH H
Ag HCHO HCOOH Ag
n 0,09
7,36 4,16
n n 0,2 n 0,02
16
n 0,02
n n n 2n 0,22
n 4n 2n 0,26 mol m 28,08 gam


Câu 10:








Ag
RCHO
RCHO
RCHO
RCHO
HCHO CH CHO Ag CH OH
HCHO
33
CH CHO
HCHO CH CHO C H OH
3
3 2 5
2n n 1
n 0,5
20,8
M 20,8 (loaïi)
m 10,4
2
4n 2n n 1 n 0,2
n 0,2
n 0,1
30n 44n 10,4 n 0,1




H O ancol
2
CH OH pö
3
C H OH
m
25
m
m
ete
ancol
HO
2
n 0,5n (0,05 0,05h%)
n 0,2.50% 0,1
0,1.32 0,1.h%.46 4,52 (0,05 0,05h%)18
n 0,1.h%
h% 60%
Câu 11:
NaOH
43
0,02 mol
xy
3
3
X mui
Ag:2y mol
COOH : x mol
CHO: y mol
COONH NH
y 0,01875
2y 0,0375
x y 0,02
x 1,25.10
m m 1,86 1,25.10 (62 45) 0,01875(62 29) 1,22 gam




Câu 12:
3 2 2
33
(X, Y, Z)
Z 2 2
(X, Y, Z)
Ag HCOOCH CH (CHO) Ag
21,6.2
X laøCH OH; Y laøHCOOCH
H4
18.0,6
1,1 1.0,3 2.0,1
24,64
C 3, Z laøCH (CHO)
C 1,8
0,2
22,4.0,6
n 2n 4n 1mol m 108 gam








PS : Vì Z là hợp chất no nên chỉ cần tìm được số CH là có thể tìm được công
thức của nó.
Câu 13:
2
32
Ctrong T CO
Ctrong T COOH CHO
CHO Ag
COOH NaHCO CO
n n 0,12
n n n 0,12
2n n 0,1
X, Y, Z khoâng coùC ôûgoáchiñrocacbon
n n n 0,07




X Y Z
T CHO COOH
50 M M M X, Y, Z khoâng theålaøHCHO, HCOOH
X, Y, Z laàn löôït laøOHC CHO, OHC COOH, HOOC COOH
m m m 0,05.29 0,07.45 4,6 gam

Câu 14:
23
33
32
1
X
X
3
1 CO CaCO
C trong X
3
3
CH OH HCHO HCOOH CH OH HCHO HCOOH
HCHO HCOOH Ag 0,15
CH OH HCOOH H
n 0,05
0,05
C1
0,05
n n n 0,05
X goàm CH OH; HCHO; HCOOH
n n n 0,05 n 0,02; n 0,01; n 0,02
4n 2n n 0,08 m
n n 2n 0,04




mol X
3(0,02.32 0,01.30 0,02.46)
5,58 gam
Câu 15:
2
32
Ctrong T CO
Ctrong T COOH CHO
CHO Ag
COOH NaHCO CO
n n 0,12
n n n 0,12
2n n 0,1
X, Y, Z khoâng coùC ôûgoáchiñrocacbon
n n n 0,07




X Y Z
T CHO COOH
50 M M M X, Y, Z khoâng theålaøHCHO, HCOOH
X, Y, Z laàn löôït laøOHC CHO, OHC COOH, HOOC COOH
m m m 0,05.29 0,07.45 4,6 gam

Câu 16:
42
m
2
2
32
6
n
22
x mol
3
2 4 2
m
y mol
3
C H O
OH
Ba(OH)
Ba(OH)
CH CH OH
C H O
CH CHCH OH
BT H :6x 4y 0,35.2
M goàm
CH COOH
BT O: x 2y 0,25
CH CHCOOH C H O
HCOOCH
n n 0,1
x 0,05
0,05.17
C%
y 0,1
n 0,05







1
17,1%
50
Câu 17:
2 3 3 2
CO BaCO Ba(HCO )
23
2 4 2 2
3
2 4 2 2
3 5 3
n n 2n 0,5 2( 0,76 0,5) 1,02
CH C(CH )COOH: x mol
(C H ) (COOH) : x mol
CH COOH : x mol
(C H ) (COOH) : a mol
146a 92b 26,72 a 0,12
X
C H (OH) : b mol
6a 3b 1,02 b 0,1
26,72 gam X 0,3




2 4 2 2
chaát raén
(C H ) (COOK) : 0,12 mol
mol KOH chaát raén
KOH dö : 0,06
m 30 gam 30,1gam
Câu 18:
33
n 2n
NaOH
X (2 este ñôn chöùc)
AgNO /NH
NaOH
ñôn chöùc
X
Y (C H O
NaOH
n
0,4
Y laøanñehit no, ñôn chöùc
1
n 0,3
este cuûa phenol (x mol)
X goàm
X Y Ag
este cuûa ankin (y mol)
x 0,1; y 0,2
n x y 0,3
n
n 2x y 0,4




 


o
2
2
O , t
n 2n 2 2
0,2n mol 0,2n mol
0,2 mol
)
2 4 2 H O este cuûa phenol
37,6 gam
0,4 mol
0,1 mol
0,2 mol
X
C H O CO H O
0,2
0,2n(44 18) 24,8 n 2
X NaOH muoái C H O H O (n n )
m 37,6 0,2.44 0,1.18 0,4.40 32,2 gam




Câu 19:
X
64
X NaOH
NaOH
n 2n 1
X
6 4 2
1mol
3 mol
Theo giaûthieát :
O 4 2( COO )
X coùdaïng: COOC H COO (*)
n : n 1:3
C H CHO
X (C 10) (**)
RCOONa (M 100)
n 1; R laøH
ø(*) vaø(**), suy ra:
X laøHCOOC H COOCH CH
X 3NaOH


3
6 4 3
1mol
1mol
Ag HCOONa CH CHO Ag
HCOONa NaOC H COONa CH CHO
n 2n 2n 4 m 432 gam

Câu 20:
0,1
0,3
3 5 3
13
11
2 3 2 3
3 2 5 3 3
X NaOH Glixerol muoái cuûa axit höõu cô
X laøC H (OOCR) : 0,1mol
24,6
R 67 15
0,3
Muoái laøRCOONa: 0,3 mol
R :CH (b)
R : H (a) R : H (a)
R : CH (b) hoaëc R : CH (b) hoaëc
R :C H (c) R :CH (b)





2
3 3 2 2
R : H (a)
R CH CH CH (d)
Soáñoàng phaân cuûa X laø6 :
2
2
CH OOC
CH OOC
CH OOC



(b)
(a)
(b)
(c)
(a)
(a)
(b)
(b)
(c)
(a)
(a)
(d)
(b)
(c)
(a)
(b)
(d)
(a)
Câu 21:
m 2m 1 2 2
m 2m 1 m 2m 1
n 2n 1 m 2m
n 2n 1 m 2m 1 m 2m 1
n 2n 1 m 2m 1
2
KOH
m 2m 1
C H OH H O H
C H OH C H OH 2 5
1,12
C H COOC H
C H COOC H C H OH
E:C H COOC H
H O:20,16 gam 1,12 mol
; X goàm
n 0,14
C H OH :5,52 gam
n n 2n 1,24
n 0,12; M 46 (C H OH)
n
nn






1 m 2m 1
o
2
C H OH
2
O , t
2
n 2n 1
23
n 0,12
CO :0,12(n 1) 0,07
KOH :0,02
2n 1
Y goàm H O:(0,01 .0,12)
C H COOK : 0,12
2
K CO : 0,07






22
(CO , H O)
2 5 2 5 E
m (0,12n 0,05)44 (0,12n 0,07)18 18,34 n 2
E:C H COOC H ; m 0,12.102 12,24 gam 12 gam
Câu 22:
2 2 2
2 2 2
7 8 5
Z O H O CO
O/ Z
17,2
0,65 4x 7x
C H O
O/ Z O H O CO
7 8 5
?
0,65 4x 7x
NaOH
C H O
2
M 72
m 32n 18n 44n
x 0,1; n 0,5
n : n : n 7:8:5
n 2n n 2n
CTPT cuûa Z laøC H O (M 172)
n
0,2
2
n 0,1
X laøR'(OH)
2 chöùc este
Z coù
moät chöùc OH




2
2
36
M 72
2
R' 25 (loaïi)
Y laøR(COOH)
1 cùc este
X laøR'(OH)
R' 42 ( C H )
Z coù1 chöùc axit
R 24 ( C C )
Y laøR(COOH)
vaømoät chöùc OH
Z coù3 ñoàng phaân laø:
HOOC C C COOC




23
222
23
H CHOHCH
HOOC C C COOCH CH CH OH
HOOC C C COOCH(CH OH)CH


Câu 23:
2 2 2
2
22
2 2 2
n 2n 2 m 2m 2 2
(X, Y) O CO H O
CO O/(X, Y)
0,64.32 ? 0,52
14,4
hchc Y CO H O
O/(X, Y) O CO H O
X
0,64 ? 0,52
?
X :C H O (k 1); Y :C H O (k 2).
m m 44n 18n
n 0,58; n 0,4
(k 1)n n n n 0,06
n 2n 2n n
n (0,4 0,06.2) / 2 0,14


3 3 5
3 5 3
3
X laøHCOOCH ; B laøC H COOH
n2
BT C: 0,14n 0,06m 0,58 Y laøC H COOCH ;A laøHCOOH
m5
Z laøCH OH

+ Vậy có 3 kết luận đúng là : (1), (5), (6).
+ (2) sai vì nhóm -CHO chỉ làm mất màu dung dịch Br
2
trong nước. (3) sai Y có
thể có các công thức cấu tạo khác nhau :
2 3 3
CH C(CH )COOCH
2 2 3
CH CHCH COOCH
33
CH CH CHCOOCH
(4) sai CH
3
OH là ancol 1 nguyên tử C nên khi tách nước 140 hay 170
o
C
cũng chỉ tạo ra ete.
Câu 24:
X goàm : RCOOR' x mol; R''COOR''':3x mol.
o
22
23
2
2 3 2 2
O , t bình ñöïng Ca(OH)
2
3
CO CaCO
2
170 gam
HO
bình Ca(OH) giaûm CaCO CO H O
??
66,4 gam
170
O/ X
CO
X CaCO
n n 1,7
HO
n 1,6
m m 44n 18n
36,4 1,7.12 1,6.2
n 0,8
16
BT O:


 









o
RCOOR' R''COOR''' 0,3
t
0,4 mol
muoái
x 0,1
n 0,1; n
2x 6x 0,8
RCOOR': 0,1mol RCOONa: 0,1mol R'OH: 0,1mol
NaOH
R''COOR''': 0,3 mol R''COONa: 0,3 mol R'''OH:0,3 mol
m 0,1(R 67) 0,3(R'' 67) 34
BTKL




ancol
2 2 5 3 2 5
R 3R'' 72
:m 0,1(R' 17) 0,3( R'' 17) 14,4 R' 3R''' 116
R 27; R'' 15
X gm CH CHCOOC H ; CH COOC H
R'' R''' 29




Câu 25:


E O CO H O
CO
H O CO
2 2 2
2
22
O H O E
O/(X, Y, Z, T)
22
m 32n 44n 18n
n 0,47
nn
n 0,59; n 0,52; m 11,16
n 0,28
Z laøancol no
Từ đặc điểm cấu tạo ta thấy độ bất bão hòa của (X, Y), Z, T lần lượt là 1; 0; 4.
Sử dụng mối liên hệ giữa độ bất bão hòa với số mol CO
2
, H
2
O số mol của
hợp chất hữu cơ; mối liên hệ giữa độ bất bão hòa với số mol Br
2
phản ứng và số
mol của hợp chất hữu cơ; bảo toàn nguyên tố O trong phản ứng đốt cháy, ta có :


(X, Y) Z T CO H O
(X, Y)
CO
22
2
E
(X, Y) T Br Z
E
2
T
3 6 2
(X, Y) Z T
n n 3n n n 0,05
n 0,02
n
C 3,6
n 2n n 0,04 n 0,1
n
n 0,01
Z laøC H (OH)
2n 2n 4n 0,28
Trong phản ứng của X, Y, Z, T với KOH, ta có :



H O (X, Y)
2
ancol Z
muoái
KOH (X, Y) T
(X, Y, Z) KOH muoái ancol H O
2
0,04 ? 0,01.76
11,16 0,1.76
0,02.18
n n 0,02
n n 0,01
m 4,68 gam
n n 2n 0,04
m m m m m
Câu 26:
2
2
2
m
2
YH
Y
3
Y H Y
XY
3 3 3
X
m 2m 1 3
H H O O
C
CO C
n 2n 0,08
m 2,56
Y laøCH OH
m m 2,48 M 32
n n 0,08
HCOOCH ; CH COOCH
X goàm
5,88
C H COOCH
M 73,5
0,08
n 2n 0,44; n 0,08.2 0,16
n
5,88 0,16.16 0,44
n n 0,24
12










2m 1 3 2 2
3 3 3
H COOCH CO H O
(HCOOCH ; CH COOCH )
este khoâng no este no
este khoâng no
este no
3 5 3
n n 0,02
n 0,06
0,02C 0,06C 0,24
3 C 6
2 C 3
1 m 4
m 3 (do axit coùñoàng phaân hình hoïc)
100.0,02
%C H COOCH .100 34,
5,88







01%
Câu 27:
o
33
22
AgNO /NH , t
n 2n 1
m 2m n 2n 1
T CO H O
T
X T Ag X
X Y T
X : HCOOH (k 1)
E Ag E goàm Y : C H COOH (k 1)
T : HCOOC H OOCC H (k 2, n 2)
n n n 0,32 0,29 0,03
n 0,03
BT E:2n 2n n 0,16 n 0
8,58 0, 32.12 0,29.2
BT O:2n 2n 4n
16



Y
,05
n 0,02
2 3 6 2
X Y T NaOH
E NaOH chaát raén H O C H (OH)
8,58
0,15.40
0,07.18
? 11,04
0,03.76
BT C: 0,05 (n 1)0,02 (2 m n)0,03 0,32 n 2, m 3
n n 2n n NaOH dö
m m m m m
Câu 28:
22
CO H O
O/ X, Y, Z COO NaOH
(C, H)
dd giaûm
X Y Z COO NaOH
3
(X, Y, Z)
n x; n y
n 2n 2n 2.0,3 0,6
m 12x 2y 21,62 0,3.2.16 12,02
x 0,87
m 100x (44x 18y) 34,5 y 0,79
n n n n n 0,3
X laøHCOOCH
0,87
k
C 2,9
0,3







X
1
35
X Y Z X
(Y, X)
Y Z Y Z
33
C H COONa
3 2 5
n n n 0,3 n 0,22
0,87 0,22.2
C 5,375
0,08
n n 0,08 n n 0,08
Y laøCH CH CH COOCH
m 0,08.108 8,64 gam
Z laøCH CH CH COOC H







Câu 29:
o
2
2
(x t) mol
O , t
2 2 3 2
0,5 mol
0,4 mol
0,2 mol
(y t) mol
36,46 gam
X laøR'COOH : x mol; Y laøR''COOH : y mol
E goàm
Z laøR(OH) : z mol; T laøR'COOROOCR'': t mol
R'COONa
CO Na CO H O
R''COONa
Hoãn hôïp E
R(OH)

22
22
22
2
23
Na
2 2 bình Na taêng
(z t) 0,26
(z t) mol
R(OH) H
R(OH) R(OH)
bình taêng R(OH) H
R(OH) 3 6 2
0,26.2
19,24
?
Na CO NaOH
H ; m 19,24 gam
n n 0,26
n 0,26; m 19,76
m m m
19,76
M 76: C H (OH)
0,26
n 0,5n










2
2 2 3 2 2
muoái
CO
O/ muoái O Na CO CO H O
0,4.2
0,7 ? 0,4
0,2
R'COONa R''COONa
2a
0,2
0,6 0,2
n 0,6 C 2
n 2n 3n 2n n
0,4
n n 0,2
HCOONa
0,4.2 0,2
Hai muoái laø ; a 3
13
C H COON a
0,2
2
2



22
3
R'COONa R''COONa
COO NaOH
R(OH) H
E
T (HCOOC H
nn
x t y t 0,2
nn
x y 2t 0,4
nn
z t 0,26
46x 72y 76z 158t 38,86
m 36,46
xy
x y 0,075; z 0,135; t 0,125
2x 2t 0,4
%m
z t 0,26
118x 76z 158t 38,86










63
OOCCH )
0,125.158
50,82%
38,86

Câu 30:
o
2
23
2 2 3 2 2
2
?
4,84 gam
O , t
2 3 2 2
(2)
0,24 mol 1,8 gam
?gam
0,04 mol
NaOH Na CO
2 muoái CO Na CO H O (2) O
A Na
Sô ñoàphaûn öùng:
HO
Este A NaOH
2 muoái Z Na CO CO H O
A laøeste ca phenol.
n 2n 0,08
m m m m m 7,32
mm



2
2
22
2 3 2
2
OH muoái H O (1)
H O (1)
H/A NaOH H O (1) H O (2)
H/A
C/A Na CO CO
C H O
A C H
7 5 2 n
O/A
NaOH H O (1)
7 5 2 n
m 18n
n 0,04
n n 2n 2n
n 0,2
n n n 0,28
n : n :n 7:5:2
m m m
A laø(C H O )
n 0,08
16
n 2; A l
n : n 2
A laø(C H O )









6 5 6 5
65
aøC H OOC COOC H
0,04.116
%C H ONa 63,39%
7,32

Câu 31:
2 2 2
2
2 2 2 2
Z O CO H O
2,76
CO
0,105.32 11x 6x
O trong Z O CO H O H O O trong Z
0,105 11x/44 6x/18
?
C H O 3 5 3
m m m m
x 0,36; n 0,09
n 2n 2n n n 0,12; n 0,09
n : n : n 0,09: 0,24: 0,09 3: 8:3 Z laøC H (OH) .





2 3 2
xy
COO Na CO CO
RCOONa
CH
4
K
x y 2 4
xy
3 2 3 5 2
COO
AA
n n n n 0,36
20.0,36 0,24.16
M 28
0,12
CH : 0,24 mol
M 20 K goàm
C H laøC H
C H : 0,12 mol
A laø(CH COO) C H OOCCH CH
n
n 0,12; m 230.0,12 27,6 gam 28 gam
3








Câu 32:
22
2
2 2 2
n 2 n 1 2
n 2 n
X H O CO
x
? 0,14
HO
O trong P O CO H O
0,18 0,14 ?
x 2y
RCOONa
NaOH: 0,05mol
NaOH dö
X laøC H OH (k 0; x mol); Y, Z laøC H O (k 1; y mol)
n n n
n 0,14 x
n 2n 2n n
y 0,03
3,68
n 0,03
R
X, Y, Z
n 0,02






o
26
25
26
t , CaO
25
CH
0,02.40 0,03.67
29
0,03
R laøC H
C H : 0,03 mol
C H COONa: 0,03
m 0,9 gam gaàn nhaát vôùi giaùtrò0,85
NaOH :0,02 0,012




Câu 33:
2
3
C trong T CO
Ctrong T COOH CHO
0,26
0,04
CHO Ag
COOH KHCO
X Y Z
xm
n n 0,3
n n n 0,3
2n n 0,52
X, Y, Z khoâng coùC ôûgoáchiñrocacbon
n n 0,04
50 M M M X, Y, Z khoâng theålaøHCHO, HCOOH
X, Y, Z laàn löôït laøOHC CHO,






y mol z mol
ol
C
CHO
OHC COOH, HOOC COOH
x 4(y z) x 0,12
0,02.74
n 2x 2y 2z 0,3 y 0,02 %Y 15,85%
0,26.29 0,04.45
z 0,01
n 2x y 0,26



Câu 34:
o
33
22
AgNO /NH , t
n 2n 1
m 2m 1
n 2n 1 m 2m 1 a 2a 1
CO H O
Ag
M Ag X : HCOOH
X : HCOOH (k 1, x mol)
Y :C H COOH (k 1, y mol)
Z:C H COOH (k 1, y mol)
T :(HCOO)(C H COO)(C H COO)C H (k 3, z mol)
2z n n 1 0,9 0,1
Trong 26,6 gam M coù: n 2x 2z

O/M
2 a 2a 1 3
0,4 mol
0,125 mol
0,025 mol, a 3
13,3 gam
z 0,05
0,2 x 0,05
y 0,1
n 2x 2y 2y 6z 0,8
X : 0,025 mol
Y : 0,05 mol) muoái
NaOH chaát raén H O C H (OH)
Z : 0,05 mol) NaOH dö
T : 0,025 mol)





chaát raén
m 13,3 0,4.40 0,125.18 (14a 50).0,025
a 3 m 24,75
a 4 m 24,4
m 24,74 gam
a 5 m 24,04
...
bài này, nếu đi theo hướng tìm cụ thể từng chất thì mất thêm khá nhiều thời
gian.
Câu 35:
Xét phản ứng tạo ra este X (R, R' là các gốc no) :
R
COOH
COOH
R
COOH
COOH
R
COOH
COOH
+
R'
HO
HO
HO
R'
HO
HO
HO
R
R
COO
COO
R
COO
R'
COO
R'
COO
COO
22
23
22
3 2 2
X COO voøng
CO H O X
CO CaCO
XX
X CO H O
X
CaCO CO H O
k k k 8
n 0,6; n 0,25; n 0,05
n n 0,6
0,6 0,25.2
C 12; H 10
(8 1)n n n
0,05 0,05
M 12.12 10 12.16 346 gam / mol
m 44n 18n 29,1





Câu 36:
2
2
2 4 2
2
24
24
24
4 8 2
n 2n 2 4
n 2n 2 4
anñehit fomic CH O
CH O
metyl fomat C H O
CH O: x mol (k 1)
anñehit axetic C H O
X goàm X : C H O: y mol (k 1)
C H O
etyl axetat C H O
C H O : z mol (k 2)
axit no, 2 chöùc maïch hôû
Y : C H O (n 2)

2 2 2
22
22
X O CO H O
29
H O CO
0,975.32 1 ?
hchc CO H O
CH
O/ X
m m 44n 18n
n 0,9, n 1
z 0,1
(k 1)n z n n z 0,1
x y 0,55
x y 4z 0,95
29 m m
n x y 4z
16





0,1
0,55
2 2 2 2 4 2
3
2
BT C: x 2y z n 1 n 4,5
n 2 n 3 n 4
hoaëc hoaëc
Y laø(COOH) Y laøCH (COOH) Y laøC H (COOH)
Trong 29 gam X coù0,1 mol Y Trong 43,5 gam X coù0,15 mol.
Trong phaûn öùng cuûa X vôùi NaHCO
Neáu Y laø(COOH) t

2
3
mui
22
2 2 3
mui
2 4 2
2 2 3
(COONa) : 0,15 mol
hì muoái laø NaHCO : 0,1 mol
m 28,5 gam
CH (COONa) :0,15 mol
Neáu Y laøCH (COOH) thì muoái laø NaHCO : 0,1 mol
m 30,6 gam
C H (COONa) :0,15 mol
Neáu Y laøCH (COOH) thì muoái laø NaHCO : 0,1 m
mui
ol
m 32,7 gam
Câu 37:
o
2 2 2
2 2 2
2
2
2
CO H O E O
t
2 2 2
17,28
15,36
0,48 mol
CO H O COO O
0,3
0,48
COO
E
CO
2
CO
HO
E
E
44n 18n m m 32,64
E O CO H O
2n n 2n 2n 1,56
E 0,3 mol NaOH (vöøa ñuû)
n
n 0,15
n 0,57
X laøCH
2
;
n
n 0,42
C 3,8
n













2 2 6 2
2 4 2 3 8 2
(COOH) ; Z laøC H (COO)
Y laøC H (COOH) ; T laøC H (COO)
2
2 6 2
22
NaOH
3 2 5
3 8 2
ZT
(X, Y) E Z T
X
C/(X, Y) CO
Y
Z laøC H (COO)
Z laøHCOOCH CH OOCH
3 ancol
T laøCH OOC COOC H
T laøC H (COO) cuøng soámol
n a; n a
a 0,03
62a 32a 46a 4,2
n n n n x y 0,09
nx
n 3x 4y n
ny




C/(Z, T)
x 0,06
n 0,3
y 0,03



Câu 38:
3
o
2
n 2n 1
n 1 2n 1 2 m 2m 1
NaHCO
n 2n 1
m 2m 1
ancol C
O , t
2
n 2n 1
0,095 mol
muoái D, 4,38 gam, x mol
A laøC H COOH
X goàm
E laøC H COOC H
TN1: m gam X 1,92 gam C H COONa
C H OH (0,03 mol; M 50)
TN2: a gam X
C H COONa CO


o
2
2
O , t
2 2 2 3
n 2n 1
mui
3
25
CO
2C H COON a (2n 1)CO (2n 1)H O Na CO
nx 0,07
m (14n 68)x 4,38
CH COONa: 0,03 mol
x 0,05 ; D goàm (*)
C H COONa: 0,02 mol
n (n 0,5)x 0,095
n 1,4



C
CC
25
n 0,03
n 0,03; M 50
(**)
C laøC H OH
C: khoâng ñöôïc ñieàu cheátröïc tieáp øchaát voâcô




25
25
3 2 5 3
NaOH
2 5 3
a 4,12 gam
C H COONa ôûTN1
C H COONa ôûTN2
X laøCH COOC H : 0,03 mol CH COONa: 2,46 gam
(*)
(**) Y laøC H COOH : 0,02 mol CH COONa:1,92 gam
m
m
1 m 4,12 gam
am





Câu 39:
o
2
2
O , t
XY
2
a 2a 2
0,25 mol
x 2x 1
y 2y 1
7,6 gam
15 gam
x mol CO
k k 2 (*)
a mol X
y mol H O (I)
X, Y :C H O...
a mol Y
x a y
Ag :0,8 mol
X, Y no, maïch hôû
(II)
X, Y khaùc chöùc
C H COONa
Ancol
C H COONa




n 2n 2
x 2x 1 m 2m y 2y 1
X : C H (CHO)
(I), (II) suy ra:
Y : C H COOC H OOCC H

m 2m 2
n 2n 2
m 2m 2
Ag
C H (OH)
C H (CHO)
C H (OH)
Y
Neáu chæcoùX tham gia phaûn öùng traùng göông
n
n 0,05
n 0,2
m 8,42 (loaïi)
4
M 152
n 0,05
Neáu caûX, Y tham gia phaûn öùng traùng göông




m 2m 2
m 2m 2
m 2m y 2y 1
C H (OH)
X
XY
Y C H (OH)
XY
Y laøHCOOC H OOCC H
n 0,1
n 0,15
n n 0,25 n 3
n 0,1 M 76
4n 2n 0,8




y 2y 1
y 2y 1
4 8 2 2 2
22
HCOONa C H COONa
3 6 3
HCOONa C H COONa
4 8 2
C H (CHO) O O (ñktc)
? 0,9375
0,125
hchc CO H O
y1
n n 0,1
Y laøHOOCC H OOCCH
m m 15
X laøC H (CHO)
BT E: 30n 4 n V 21 lít
Löu : Coù(*) vì (k 1)n n n





Câu 40:
3
3
3 5 3
3
HOH CH COOH
3 5 3
3 x x
NaOH CH COONa
3
C H (OH)
CH COOH
n n b
C H (OH) (OOCCH ) : a mol
X gm ;
n n 0,25
CH COOH : b mol
BTKL :m 10 20,5 0,604m 18b m 27,424
m 0,604m 92a b 0,02 x 1,2783
a 0,18
b 0,1(a b)
BT E:8n







22
3 2x 8 2x 3 x
2
C H O O O
O (ñktc)
(14 8x)n 4n n 1,13 mol
V 25,3162 gaàn nhaát vôùi giaùtrò25,3

o
22
x y z t 2
x y z t x y z t
0 0 0 0 0 4 2 1 2 0
t
y2
x z t 2 2 2
electron O nhaän O
C H O N O
electron C H O N nhöôøng C H O N
Löu : C H O N O CO H O N
n 4n
(4x y 2z)n 4n
n (4x y 2z)n

Câu 41:
2
2 2 2
2
22
n 2n 2
m 2m 1
m 2m 1 2 4 m 2m 1
Br
CO H O CO
HO
CO H O hchc
X laøC H O (k 1, x mol)
E goàm Y laøC H COOH (k 2, y mol)
Z laøC H COOC H OOCC H (k 4, y mol)
n y 2y 0,14 (X HCOOR)
y 0,14/ 3
44n 18n 19,74 n 0,3725
n 0,1859
n n (k 1)n 4y


2
2
22
2
2 2 2
22
Br
CO
CO H O
HO
CO H O O O/E
0,28
CO H O hchc
O/E
n x y 2y 0,14 (X laøHCOOR)
n 0,33
44n 18n 19,74
n 0,29
2n n n n 0,335.2 2x 2y 4y
y 0,01; x 0,11
n n (k 1)n 4y
y 0,14/ 3
n






2 2 2
2
CO H O O
CO
E
3X
E
y 0,14/ 3
(loaïi)
2x 2y 4y 2n n 2n 0,2609
x 0,0191
n
C 2,53 X laøHCOOCH m 0,11.60 6,6 gam
n


Câu 42:
o
24
o
H SO ñaëc, t
H 60%
Y
Z, 8,04 gam
hn ïp A, B
NaOH, CaO, t
T, 0,4 mol
C, 54,4 gam
H
R'OH R'OR'
R'OH bñ RCOOR' RH
? 10,2
8,04
R'OH pö
R'OH R'OR'
RCOOR'
RCOOK
RH
KOH
m m m
n n n 0,4
n 0,4.0,6 0,24





2
3 2 5
3
25
3 2 5
O
3
0,12.18
25
R'OH
CH OH C H OH
CH OH
C H OH
CH OH C H OH
KOH
RCOOK RH
chaát raén
CH OH
Y goàm
C H OH
M 42,5
n n 0,4
n 0,1
Trong Y coù:
100
n 0,3
46n 60n 10,2.
60
n n 0,4; n 0,3
Trong C coù
m 0,3.56 0,4(R 83) 54,








35
25
3 5 3
R 11
4
HCOOK : 0,1mol
54,4 0,3.56 0,1.84 0,3.83
R 14,4 (loaïi)
0,3
RCOOK : 0,3 mol
HCOOK : 0,3 mol
54,4 0,3.56 0,3.84 0,1.83
R 41(C H )
0,1
RCOOK : 0,1mol
A laøHCOOC H : 0,3 mol
B laøC H COOCH : 0,1 mol


A
0,3.74
; %m 68,94%
0,3.74 0,1.100

Câu 43:
Từ thông tin đề cho ta thể tìm được số mol của CO
2
. Để tìm được mol O
2
tham
gia phản ứng đốt cháy hỗn hợp X tcần tìm số mol H trong X tham gia phản ứng
cháy. Nhưng số H trong X của các hợp chất lại rất khác nhau. Khó quá !Làm thế
nào đây ?
Ta thử làm như sau :
2
2
2 3 4 6 2 4 2 2
2 2 2 6 2 2 2 2
22
x
3 2 4 2 2 2 2
3 4 2 2
3
O
2
22
x
2
Ca(OH)
3
32
3
CH CHCOOCH C H O C H .2H O
CH OHCH OH C H O C H .2H O
X goàm X : C H .yH O
CH CHO C H O C H .H O
CH OH CH O CH .H O
BaCO : x mol
CO
C H .yH O
HO
BaCO : y mol
Ba(HCO )
CaCO : y mol






2
2
22
CO
Ba(OH)
keát tuûa
X O O
n 0,38
n x y 0,2
y 0,18
0,38
x 0,02
m 100y 197y 53,46
x
0,15
0,38 1
BT electron:(4x 2)n 4n n .0,15 0,455 mol
0,15 2






Câu 44:
X là axit cacboxylic no, hai chức; Y là ancol hai chức; Z là este thuần chức tạo bởi
o
22
t
2 2 2
0,51.32 gam ? 21,12 gam 9 gam
13,8 gam
H O CO
n 2n 2
m 2m 2
n 2n m 2m
Hoãn hôïp E O CO H O
Y laøancol no.
n :n 0,5:0,48 1,04 1
X :C H (COOH) (k 2, x mol)
Y :C H (OH ) (k 0, y mol)
E goàm COO
Z: C H C H (k 3, z mol)
COO


22
n 2n 2
24
hchc CO H O
C H (COONa) NaOH
CH
(k 1)n x y 2z n n 0,02
x 0,04
BT O: 4x 2y 4z 0,44 y 0,1
BT Na:2n 2x 2z n 0,12 z 0,02
0,04.(14n 90) 0,1.(14m 34) 0,02.(14n 14m 88) 13,8
0,84n 1,68m 5,04 n 2; m 2 m



2
(COONa)
0,06.162 9,72 gam
Câu 45:
33
o
2
AgNO /NH
0,6 mol
0,5 mol
(20,64 gam, %O 31%)
37,92 gam
O , t
Y
HCOOR': 0,3 mol
Hoãn hôïp E Ag E goàm
RCOOR'': 0,2 mol
R'OH, R''OH
HCOOR': 0,3x mol
RCOOR'': 0,2x mol
HCOONa
RCOONa
NaOH


2
x mol
23
2
0,32 mol
y mol
E ancol O
E
ancol
CO
Na CO
HO
n 0,3x 0,2x n n 0,4
m 0,3x(45 R') 0,2x(R 44 R'') 37,92
m 0,3x(R' 17) 0,2x(R'' 17) 20,64
x 0,8
0,24R' 0,16R 0,16R'' 20,08
0,24R' 0,16R'' 13,84

33
2
2
2
HCOONa C H COONa
NaOH/Y
CO
HO
R 39 (CH C CH )
n 0,24; n 0,16
n 0,64 0,4 0,24
BT C: n 0,24 0,16.4 0,32 0,56
x7
0,24 0,16.3 0,24
y6
BT H : n 0,48
2




Câu 46:
Dựa vào giả thiết, ta có sơ đồ phản ứng :
o
2
4,84 gam
t
2 2 3 2 2
(2)
0,29 mol 0,24 mol 0,1mol
0,04 mol
HO
A (C, H, O) NaOH
2 muoái O Na CO CO H O

2 2 2 3 2
2
23
22
2
muoái O CO Na CO H O (2) muoái
?
0,29.32 0,24.44
1,8
4,24
H O(1)
NaOH Na CO
H/A H O(1) H O (2)
X NaOH muoái H O (1)
4,84
7,32
0,08.40
0,04 0,1
?
m m m m m m 7,32
n 0,04
n 2n 0,08
n 2n 2n n
m m m 18n


2 3 2
NaOH
0,08
C/A Na CO CO
C H O
14 10 4
O/A
0,2
n n n 0,28
n : n : n 0,28:0,2: 0,08 7:5:2
4,84 0,28.12 0,2
CTPT cuûa X laøC H O
n 0,08
16






65
6 5 6 5 6 5 2
0,08 0,02
0,04
X, 0,02 mol 0,04
C H ONa
C H OOC COOC H 4NaOH NaOOC COONa 2C H ONa 2H O
0,02.116
%m .100% 63,39%
7,32

Câu 47:
2
2
2
C CO
O
H H O
C H O N 2 8 3 2
NN
n n 0,2
10,8 0,2.12 0,8 0,2.14
n 0,3
n 2n 8
16
n : n : n : n 2: 8: 3: 2 X laøC H O N
n 2n 0,2
X NaOH khí. Suy ra X laømuoái amoni








2
3 3 3
2 5 3
3 2 8
3 2 2
2 5 3 3 3 2 2 3
X coù3O neân gc axit laøNO hoaëc CO hoaëc HCO .
C H NH
Neáu goác axit laøNO thì goác amoni laøC H N (thoûa maõn:
(CH ) NH
Vaäy X laøC H NH NO hoaëc (CH ) NH NO .

3
chaát raén
0,1mol NaNO
0,1mol X 0,2 mol NaOH m 12,5gam
0,1mol NaOH
Câu 48:
2 10 3 2
2
3 3 3
3 2 10
3 9 2
C H O N (A) NaOH khí C. Suy ra A laømuoái amoni.
Trong A coù3O neân goác axit cuûa A laøNO hoaëc CO hoaëc HCO .
Neáu goác axit NO thì gc amoni laøC H N (loaïi).
Neáu goác axit laøHCO thì goác amoni laøCH N (loaïi).



2
3 3 3 4
3 3 3 4
3 3 3 4 3 2 3 2 3
Neáu goác axit laøCO thì 2 goác amoni laøCH NH vaøNH (thoûa maõn).
Vaäy A laøCH NH CO H N.
Phöông trình phaûn öùng:
CH NH CO H N 2NaOH CH NH NH Na CO
mol : 0,15 0,3 0,15 0,15 0,15
Dung dòch sau phaûn öùng chöùa

23
23
(Na CO , NaOH) tr ong B
: Na CO : 0,15 mol; NaOH dö : 0,1 mol
0,15.106 0,1.40
C% 9,5% gaàn nhaát vôùi giaùtrò9%
16,5 200 0,15(17 31)

Câu 49:
+ Theo giả thiết : Y, Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp
2 khí đều làm xanh giấy qu tím ẩm. Suy ra Y, Z là muối amoni.
+ Y có 3 nguyên tử O nên gốc axit của Y là một trong 3 gốc sau :
2
3 3 3
NO , CO , HCO .
Công thức của Y là CH
3
NH
3
CO
3
H
4
N.
+ Z 2 nguyên tử O trong phân tử nên gốc axit của Z
RCOO
. Công thức của
Z là
3 4 3 3
CH COONH hoaëc HCOOH HCH .
+ Vậy X gồm :







2 3 3
3 3 3 4
34
3 3 3 4
33
mui Na CO CH COON
Y :CH NH CO H N (x mol)
110x 77y 14,85 x 0,1
Z:CH COONH ( y mol) 2x y 0,25 y 0,05
Y :CH NH CO H N (x mol)
110x 77y 14,85 x 0,1
Z:HCOOH NCH (y mol) 2x y 0,25 y 0,05
m m m
23
a
mui Na CO HCOONa
0,1.106 0,05.82 14,7 gam
m m m 0,1.106 0,05.68 14 gam A, B, C, D.
Câu 50:
3 12 2 3 2 8 2 3
3 12 2 3 2 8 2 3
3 3 2 3
3 12 2 3 2 8 2 3
2 5 3 3
2
33
3 2 2 3
C H N O C H N O 2 amin
C H N O C H N O
(1):(CH NH ) CO
C H N O (1), C H N O (2): laømui amoni
C H NH NO
(2):
gc axit coù3O neân coùtheålaøCO hoaëc NO
(CH ) NH NO
2n n n 0,04
124n 108n 3,



3 12 2 3
2 8 2 3
3 2 8 2 3
2 3 C H N O
3 12 2 3
C H N O
C H N O
NaNO C H N O
Na CO n
n 0,01
4 n 0,02
n n 0,02
m 0,02.85 0,01.106 2,76 gam
n n 0,01







Câu 51:
+ Theo giả thiết : A tác dụng với dung dịch NaOH thu được amin đa chức bậc 1
hỗn hợp muối vô cơ. Suy ra A là muối amoni của amin đa chức với các axit vô cơ.
+ A có 6 nguyên tử O, suy ra A chứa hai gốc axit vô cơ là :
2
3 3 3 3
(CO , NO ) hoaëc (HCO , NO ).
+ Từ những nhận định trên suy ra A O
3
NH
3
N(CH
2
)
2
NH
3
HCO
3
hoặc
O
3
NH
3
NCH(CH
3
)NH
3
HCO
3
.
3 3 2 4 3 3 3 2 3 2 4 2 2 2
muoái
Phöông trình phaûn öùng:
O NH NC H NH HCO 3NaOH NaNO Na CO C H (NH ) 3H O
0,1 0,3 0,1 0,1 : mol
m 0,1.85 0,1.106 19,1gam gaàn nhaát vôùi giaùtrò19,05

Câu 52:
2 n 2n 1 2
HCl:0,01mol KOH
0,05 mol
2 n 2n 1 2
NaOH
0,05
dd Y
x mol
0,1mol x mol
dd T
Sô ñoàphaûn öùng:
H NC H ( COO )
...
H NC H ( COOH)
...
Cl , Na , K



 




BTÑT : 2x 0,05.2 0,1 x 0,1
BTKL :(103 14n)0,05 0,1.35,5 23x 39x 16,3 n 2




2 n 2n 1 2
C trongH NC H (COOH)
4.12
%m .100% 36,09%
133
Câu 53:
2
2
3
14,19gam
0,3 mol NaOH HCl
2
2
0,3mol
0,05 mol
muoái
26,19 gam chaát raén Y
Sô ñphaûn öùng:
H HRCOOH
H HRCOONa
ClH HRCOOH
(COONa)
NaCl
(COOH)
...




 




2
2
chaát tan trong X NaOH Y HOH
26,19
? 0,25
12
18,69
H / amino axit H /(COOH) OH OH
? 0,15
0,1
HCl vôùi amino axit NH
H /amino axit
m m m 18n
NaOH dö
n n n 0,25 n 0,3
G pö heát
n n n 0,15
m


amino axit
NaCl HCl
muoái
m
mm
0,3.58,5 14,19 0,15.36,5 37,215gam
Câu 54:
2 2 2
22
23
2
O COOH
H NCH COOH NH HCl
CO H O
COOH NaOH Na CO
N
n 2n 0,4
n n n 0,04
n 0, 34; n 0,31
2.10,6
n n 2n 0,2
106
n 0,02





2 2 2 2 3
2 2 2 2 2 3
O/muoái O CO H O Na CO
0,4
? 0,445 0,34 0,31
0,1
muoái O CO H O N Na CO
? 17,46
0,445.32 0,34.44 0,31.18 0,02.28
10,6
n 2 n 2n n 3n
m m m m m m
X NaOH muoái HOH
? 13,06
17,46 0,2.18
0,2.40
glyxin
m m m m
0,04.75
%m .100% 22,97%
13,06

Câu 55:
2n
2m
X
X, Y) HCl
COONa COOH
YZ
Y laøH NR(COOH) : x mol
X goàm (x y) (*)
Z laøH NR'(COOH) : y mol
52,8
67,4 52,8
M 132
n n x y 0,4
0,4
36,5
(**)
0,6
66 52,8
COOH 1,5
n n nx my 0,6
0,4
22
(*), (**)
n
ø
CC










X
XY
m 2 thì x y : traùi vôùi giaûthieát
1
m 3 hoaëc 4
m 5 thì M , M 132 M


2 a 2a
2 a 2 2a 6 3
Z
Neáu m 3 thì
X laøH NC H COOH
x y 0,4 x 0,3
;
Y laøH NC H (COOH) x 3y 0,6 y 0,1
0,3.(61 14a) 0,1.(14a 121) 52,8 a 4; %m 33,52%




2 a 2a
2 a 3 2a 9 4
Neáu m 4 thì
X laøH NC H COOH
x y 0,4 x 0,3
;
Y laøH NC H (COOH) x 3y 0,6 y 0,1
0,3.(61 14a) 0,1.(14a 151) 52,8 a 3,46 (loaïi).




Câu 56:
23
øcaùc saûn phaåm taïo thaønh trong quaùtrình thuûy phaân T. Suy ra T laø:
Ala Gly Ala Gly Gly hay (Ala) (Gly) .
2 3 2 2 2 2
Sô ñoàphaûn öùng:
(Ala) (Gly) (Ala) (Gly) (Ala) (Gly) (Ala)(Gly) AlaGly Ala Gly GlyGly
mol : m 0,12 0,05 0,08 0,18 0,1 x 10x
Theo söï baûo toaøn nhoùm Ala, Gly, ta coù:
2m 0,12.2 0,05.2 0,08 0,18 0,1
3m 0,12.2 0,05 0,

(Gly,Gly Glu )
m 0,35
08.2 0,18 x 20x x 0,02
m 0,02.75 0,2.(75.2 18) 27,9 gam



Câu 57:
a b c
Ala Gly Gly Gly Val Gly
ïa vaøo saûn phaåm cuûa phaûn öùng thuûy phaân, suy ra soágoác Gly laø2 hoaëc 3.
Ñaët coâng thöùc cuûa pentapeptit laø(Gly) (Ala) (Val) .
3,045 3,48 7,5
n 0,015; n 0,02; n 0,1.
203 174 75
Sô ñoàphaûn öùn
a b c
g:
(Gly) (Ala) (Val) Ala Gly Gly Gly Val Gly Val Ala
mol : m 0,015 0,02 0,1 x y
am 0,015.2 0,02 0,1 0,15
bm 0,015 y
mc 0,02 x
a 2 m 0,075 a 2 m 0,075
b 2 y 0,135 ; b 1 y 0,06
c 1 x 0,055 c 2 x 0,1


a 3 m 0,05
; b 1 y 0,035
3 c 1 x 0,03


Câu 58:
1 2 3 4
22
3
Y HCl
3
Y
293.14,33%
Soánguyeân ûN trong X 3. Suy ra:
14
X laøtripeptit vaøY, Z laøñipeptit. Coâng thöùc cuûa Y vaøZ laø:
H NCHR CONHCHR COOH; H NCHR CONHCHR COOH.
Trong phaûn öùng cuûa Y ùi HCl :
n 0,5n 2.10
M 0,472:2.10 23


1
3
12
2
6 5 2
3
3
Z NaOH 3 4
2
3
6 5 2
Z
R 15 (CH )
R R 106
R 91(C H CH )
6
Y laøAla Phe hay Phe Ala.
Trong phaûn öùng cuûa Z vôùi NaOH :
n 0,5n 3.10
R 1(H )
R R 92
R 91(C H CH )
M 0,666:3.10 222









Z laøGly Phe hay Phe Gly.
Vaäy X laøGly Phe Ala hoaëc Ala Phe Gly
Câu 59:
5 10 3 2
6 12 2
C H O N : 0,16 mol
Ala Gly :0,16 mol
Quy ñoåi X thaønh
Lys :x mol C H ON :x mol



Theo giaûthieát, ta coù:
3.16.0,16 16x
%O trong X 21,3018% x 0,24 mol.
146.0,16 128x
H O HCl
X
2
5 10 3 2 2
6 12 2 2
muoái
mm
m
Sô ñoàphaûn öùng:
C H O N H O 2HCl muoái
mol : 0,16 0,16 0,32
C H ON H O 2HCl muoái
mol : 0,24 0,24 0,48
Suy ra: m (146.0,16 128.0,24) 0,4.18 0,8.36,5 90,48 gam


Câu 60:
nm
Tröôøng hôïp1: X laø(Ala) , Y laø(Gly) ùi soámol ông öùng laøx vaø3x.
Theo giaûthieát vaøbaûo toaøn nhoùm Ala, Gly, ta coù:
(n 1) (m 1) 5 n 4
n m 7
nx 0,48 m 3 m 104,28
m
0,75
3xm 1,08 x 0,12
n
Tröôøng hôïp 2





nm
: X laø(Gly) , Y laø(Ala) vôùi soámol ông öùng laøx vaø3x.
Theo giaûthieát vaøbaûo toaøn nhoùm Ala, Gly, ta coù:
(n 1) (m 1) 5
n m 7
nx 1,08 (loaïi)
n
6,75
3xm 0,48
m




Câu 61:
● Cách 1 : Tìm các peptit dựa vào số mol các amino axit và tỉ lệ mol của các peptit
Ala Gly Val
X Y Z
X
Y
Y
n 0,9; n 0, 8; n 1
X, Y, Z coùsoálieân keát peptit khaùc nhau
;
Toång soálieân keát peptit trong X, Y, Z 6
n : n : n 2:3:5
X laøGly Gly Gly Gly (M 246) : 0,2 mol
Y laøAla Ala Ala (M 231) : 0,3 mol
Z laøVal Val (M 21


(X, Y, Z)
6): 0,5 mol
m 0,2.246 231.0,3 216.0,5 226,5 gam
* Nhận xét : Với cách này, ta phải thử lắp ghép các gốc amino axit dựa vào số mol
của các peptit và số mol của các amino axit nên mất nhiều thời gian.
Cách 2 : Quy về peptit lớn hơn, tìm số mắt xích trong peptit mới từ đó suy ra số
phân tử H
2
O tham gia thủy phân peptit mới và hỗn hợp peptit ban đầu.
2 3 5 2
E
Quy ñoåi 3 peptit X, Y, Z thaønh peptit lôùn hôn:
2X 3Y 5Z (X) (Y) (Z) 9H O

Ala Gl y Val Ala Gly Val
*
hoãn hôïp chæcX hoãn ïp chæcZ
2
n 0,9; n 0,8; n 1 n : n :n 9:8:10
Toång soámaét xích trong E 27k
0,518 k 1,29
k 1.
(6 1).2 27k (6 1).5
kN
thuûy phaân E caàn 26H O, thuûy phaân M ca




2
2
M
àn 26 9 17H O
Phaûn öùng thuûy phaân:
M 17H O 9Ala 8Gly 10Val
mol : 1,7 0,9 0,8 1
Vaäy m 80,1 60 117 1,7.18 226,5 gam


* Nhận xét : Với cách này, ta không cần phải tìm công thức số mắt xích của
từng peptit vì thế thời gian làm cũng ngắn hơn.
Câu 62:
● Cách 1 : Tìm các peptit dựa vào số mol các amino axit và tỉ lệ mol của các peptit
Ala Gly
X Y Z
X
Y
n 0,18; n 0,29
Soálieân keát peptit trong X, Y, Z 17
;
Soálieân keát peptit trong X nhieàu n trong Z
n : n : n 2:3:4
X laøAla Ala Ala Ala Gly Gly (M 416): 0,02 mol
Y laøGly Gly Gly Ala Ala (M 331) : 0,03 mol
Z laø


Y
(X, Y, Z)
Gly Gly Gly Gly Ala (M 317): 0,04 mol
m 0,02.416 331.0,03 317.0,04 30,93 gam
Cách 2 : Quy về peptit lớn hơn, tìm số mắt xích trong peptit mới từ đó suy ra số
phân tử H
2
O tham gia thủy phân peptit mới và hỗn hợp peptit ban đầu.
2 3 4 2
E
Ala Gly Ala Gly
Quy ñoåi peptit X, Y, Z thaønh peptit lôùn hôn:
2X 3Y 4Z (X) (Y) (Z) 8H O
n 0,18; n 0,29 n :n 18:29

*
hoãn hôïp chæcoùX hoãn hôïp chæcoùZ
22
2
Toångsoámaét xích trong E laø47k
0,76 k 1,53
k1
(17 1).2 47k (17 1).4
kN
Thuûy phaân E caàn 46H O, thuûy phaân hoãn hôïp A caàn 38H O.
A 38H O 18Ala 29Gly
mol : 0,38





(X, Y)
0,18
Vaäy m 21,75 16,02 0,38.18 30,93 gam
Câu 63:
t2
n 2n 2 t
t
n 2n 2 t
t 2 2
n 2n 2 t
t
n 2n 2 t
6 2 2 8 2
C H N N
C H N
C H N CO H O
C H N
0
?
0,75 0,93
6 2 2 8 2
CH N C H N
t.n 2n 0,18
t.n 0,18
(k 1 0,5 t )n n n
n 0,09
4
t2
n
3
BT C:0,09n 3.(0,3 0,09) 0,75
hai amin laøCH N vaøC H N
nn











6 2 2 8 2
6 2 2 8 2
62
CH N C H N
CH N C H N
2 amin
CH N
0,09
n 0,06; n 0,03
n2
4
m 0,06.46 2,76 gam
C
0,09 3





Câu 64:
o
2
22
o
2
22
22
O , t
n 2n 1 2 2 CO H O
O , t
n 2n 1 2 2 CO H O
Z X trong 2m gam
Z CO H O
amino axit X Z
X
m gam X Y (2C H O N H O) n n 0,9
2m gam X Z (3C H O N 2H O) n 1,8; n 1,7
n 0,2; n 0,6; n 3
(3 1 0,5.3)n n n 0,1
1
n 3n
m .89.0,6 26,
2
 
 


7 gam
Lưu ý : ng CO
2
thu được khi đốt cháy Z bng gp 2 lần lượng CO
2
thu được
khi đốt cháy Y là vì : Y được điều chế t m gam X, còn Z được điều chế t 2m gam
X.
Câu 65:
x y z 4 4
m n 7 t 6
x y z 4 2
m n 7 t 2
C H O N (tetrapeptit: (A) )
C H O N (hexapeptit: (A') )
46
C H O N 4NaOH muoái H O
C H O N 6NaOH muoái H O
nx
x y 0,14 x 0,08
4x 6y 0,68 y 0,06
ny
Chuyeån (A) , (A') thaønh caùc ñipeptit :
(A)




2
2
22
2
4 2 2
6 2 2
CO
O
(CO , H O)
HO
H O 2(A)
mol : 0,08 0,08
(A') 2H O 3(A')
mol : 0,06 0,12
0,14 mol M khoái löôïng 0,28.97 0,4.111 0,14.18 0,68.40 46,88
n 0,28.2 0,4.3 1,76
0,14 mol M m 105,52
n 1,76 0,2 1,56



m 46,88
m 28,128 gaàn nhaát vôùi 28
62,312 105,52
Câu 66:
x y z 6 6
m n 6 t 5
x y z 6 2
m n 6 t 2
C H O N (hexapeptit: (A) )
C H O N (pentapeptit: (A') )
C H O N 6NaOH muoái H O
; BTNT Na:a b 0,9 (*)
C H O N 5NaOH muoái H O
nx
x y 0,16 x 0,1
6x 5y 0,9 y 0,06
ny




22
2
22
65
6 2 2
5 2 2
M
CO H O
O
(CO , H O)
Chuyeån (A) , (A') thaønh caùc ñipeptit :
(A) 2H O 3(A)
mol : 0,1 0,2
2(A') 3H O 5(A')
mol : 0,06 0,09
0,16 mol M m 97a 111b 0,16.18 0,9.40 97a 111b 33,12
n 2a 3b; n 2a 3b 0,29
0,16 mol M
m6



2(2a 3b) 5,22
97a 111b 33,12 30,73
(**)
62(2a 3b) 5,22 69,31
ø(*), (* ) suy ra: a 0,38; b 0,52; a: b 0,73




Câu 67:
22
a mol O a mol O
n 2n 1 2
2 n 2n 1 2
n 2n 1 2 2
0,025n mol
0,1mol C H O N
CO 0,225 mol C H O N
0,025 mol (5C H O N 4H O)

2 n 2n 1 2
O C H O N
NaOH HCl : 0,8a mol
23
22
1,2 mol cho øtöø
3
3
0,225n mol
0,645mol
BT electron: 4n (6n 3)n 4a 0,225(6n 3) (*)
Na CO
NaCl : 0,8a mol
CO CO
NaHCO :(1,2 0,8a) mol
NaHCO
1,2 0,8a 0,64


 




2 4 9 2 2 2
4 11 2 2
O (2C H O N H O) O
?
0,01a
5 0,225n (**)
ø(*), (**) suy ra: a 1,18125; n 4 Ñipeptit laø(2C H O N H O).
BT electron: 4n 42n n 0,12403125 mol 2,7783 lít
Câu 68:
n 2n 4 6 7
m 2m 2 4 5
X laøC H N O (12 n 30) : x mol
Y laøC H N O (8 m 20): y mol
6x 4y 0,58 6x 4y 0,58
(14n 192)x (14m 134)y 45,54 12408x 8560y 1210,96
(62n 36)x (62m 18)y 115,18 (14n 192)x (14m 134)y 45,54
x 0,







17 30 6 7
n 17; m 18
07; y 0,04
X laøC H N O
0,07.14n 0,04.14m 26,74



Câu 69:
o
2
n 2n
22
n 2n
t
2 2 2 2 2 3 2
n 2n
Caùc muoái natri cuûa caùc amino axit coùcoâng thöùc laøC H O NNa.
Ñoát chaùy C H O NNa hoaëc ñoát chaùy X, Y caàn löôïng O nhö nhau.
2C H O NNa O (2n 1)CO 2nH O Na CO N
(2n 1)x
mol : x nx 0,5x 0,5x
2

22
H O O
CO N
2
22
CO sinh ra khi ñoát chaùy E C/ muoái N sinh ra khi ñt chaùy E
E
mm
mm
107,52
44(n 0,5)x 18nx 0,5x.106 0,5x.28 151,2 .32
22,4
nx 3,9
151,2
x 1,4
x
14n 69
n n 3,9; n 0,7
m 3,9.44 64,8 0,7.28 153,6



2
102,4 gam
Câu 70:
3 2 2
n 2n
(X, Y, Z, T)
32
n 2n
C H O N O
NaOH
12
O 3 (min) X, Y, Z, Y ñeàu laøcaùc ñipeptit C H O N .
4
Trong phaûn öùng chaùy, theo baûo toaøn electron ta coù:
13,98(6n 6)
(6n 6)n 4n 2,52 n 5,666
14n 76
Trong phaûn öùng vôùi NaOH, ta coù:
n 0,1
2
NaOH H O
chaát raén
35.2 0,27; n 0,27 0,27.20% 0,324n 0,135
m (14.5,666 76).0,135 0,324.40 0,135.18 31,5 gam
Câu 71:
x y z 6 2
m n 6 t 2
C H O N 6NaOH muoái H O
; BTNT Na:a b 0,45(*)
C H O N 5NaOH muoái H O


x y z 6 6
m n 6 t 5
C H O N (hexapeptit: (A) )
C H O N (pentapeptit: (A') )
65
6 2 2
5 2 2
nx
x y 0,08 x 0,05
6x 5y 0,45 y 0,06
ny
Chuyeån (A) , (A') thaønh caùc ñipeptit :
(A) 2H O 3(A)
mol : 0,05 0,1
2(A') 3H O 5(A')
mol : 0,03 0,0




45
22
2
22
E
CO H O
O
(CO , H O)
0,08 mol E m 97a 111b 0,08.18 0,45.40 97a 111b 16,56
n 2a 3b; n 2a 3b 0,145
0,08 mol M
m 62(2a 3b) 2,61
97a 111b 16,56 60,9
(**)
62(2a 3b) 2,61 136,14
ø(*), (*) suy ra: a 0,21; b 0




,24; a: b 0,875
Câu 72:
23
NaOH Na CO NaOH (X, Y) 4 5
n 2n 2
4 5 2 2
n 2n 2 m 2m
n 2n 0,4; n : n 4 X, Y laøC H N O .
Baûn chaát phaûn öùng:
C H N O 4NaOH 4C H O NNa H O
mol : 0,1 0,4 0,4 0,1

2
22
O
2 2 2 2 2 3
m 2m
(CO , H O)
C H O NNa (m 1)CO mH O 0,5N Na CO
mol : 0,4 (m 1)0,4 0,4m
m 44(m 1)0,4 18.0,4m 65,6
m 3,35
n 13,4
BTKL :0,1.(14n 134) 0,4.40 0,4(14m 69) 0,1.18





4 5 2 2
n 2n 2
C H N O O O
Trong phaûn öùng ñoát chaùy E, theo baûo toaøn electron, ta coù:
(6n 12) 1,51.0,4(14m 69)
(6n 12)n 4n n . 3,72 3,5
4
(14n 134)

Câu 73:
o
2
o
2
O , t
2
KOH
E
O , t
2
13,68 0,64125.32 31,68
BTKL 13,86 gam E 0,09 mol N .
28
n
X laøñipeptit : a mol
0,12
øgiaûthieát : 2,667
n 0,045
Y laøtripeptit : b mol
a 0,015; b 0,03
a b 0,045
2a 3b 0,12
0,045 mol E 0,06 mol N







2 4 2 3 6 2 5 10 2
3 6 2
C H O NK C H O NK C H O NK
C H O NK
15,03 gam E
Ñaët : n x; n y; n z
x y z 0,12
x 0,045
113x
33,832% y 0,06
113x 127y 155z
x 0,015
113x 127y 155z 15,03 0,12.56 0,045.18
0,06.127
%m 50,7% gaàn n
15,03



haát ùi 50%
Câu 74:
n 2n 3 5 6
m 2m 4 6 7
X, Y coùtoång soánguyeân töûO laø13
Soálieân keát peptit ca X, Y khoâng nhoûhôn 4
Soálieân keát peptit trung bình cuûa X, Y 3,8: 0,7 5,42
X laøpentapeptit C H N O (10 n 15)
(*)
Y laøhexapeptit C H N O (12 n 18)



C trong X C trong Y
XY
XY
XY
nn
n 0,4; n 0,3
n n 0,7
m4
(**)
0,4.n 0,3.m
n3
5n 6n 3,8





(X, Y ) NaOH H O
2
muoái
m m m
ø(*) vaø(**) suy ra:
m 16
m 331.0,4 416.0,3 3,8.40 0,7.18 396,6 gam
n 12
Câu 75:
n 2n 3 3 2 2 2 2 5
22
n 2n 3 5 6
2 2 2 5
C H O N H NCH COOC H
(A, B)
(CO , H O)
A laøC H N O : x mol
x y 0,09 x 0,03
B laøH NCH COOC H : y mol 5x y 0,21 y 0,06
Trong phaûn öùng chaùy ñaët n k; n 2k
m k(14n 163) 103.2k 41,325
m 44(kn 2k.4) 18(k


(n 1,5) 4,5.2k) 96,975
23
n 13
nk 0,975
a 2x y 4
1,3
A laø(Gly) (Ala)
b 3x 3
k 0,075

Câu 76:
n 2n 1 3 4
m 2m 3 5 6
X laøC H N O (6 n 9)
(*)
Y laøC H N O (10 m 15)


2
X Y X
X Y Y
(X, Y)
N taïo ra øX, Y
Baûn chaát phaûn öùng:
n n 0,1 n 0,04
0,2 mol HCl 0,2 mol NaOH
0,1mol (X, Y) 0,42 mol NaOH 3n 5n 0,42 n 0,06
m
0,04.(14n 105) 0,06(14m 163) 13,15
n 1,5.0,04 2,5.0,06 0,105
0,56n 0





,84m 12,32 (**).ø(*) vaø(**) n 7; m 10
Trong X coù2 goác Gly vaø1gc ala
Trong Y coù5 goác Gly
Câu 77:
2
n 2n 1
22
n 2n 1
2 2 2
n 2n 1
(X, Y) C H O N
22
n 2n 1
Quy ñoåi X, Y veàamino axit :
(X, Y) H O C H O N
mol : k x
Ñoát chaùy X, Y hoaëc C H O N ñeàu thu ñöôïc löôïng CO , N nhö nhau
m m 18k
Ñoát C H O N thu ñöôïc löôïng H O nhieàu hôn ñoát X, Y laø18k gam

2
22
N
(CO , H O)
Gly Val Gly
Val
BT N :x 2n 0,22
BTKL : 0,22(14n 47) 18k 0,99.32 46,48 0,11.28
m 44.0,22n 18.0,11(2n 1) 18k 46,48
C C n
3,08n 18k 7,54
1
n 3,5
n
2 n 1
k 1,8
13,64n 18k 44,5





Câu 78:
2
2
2
n 2n 2 4 5
m 2m 3 5 6
(A , B) NaOH muoái H O
m 15,8
40(4x 5y)
18(x y)
m
N
CO C trong A, B C trong
A :C H N O (8 n 12):x mol
X goàm (*)
B laøC H N O (10 m 15): y mol
BTKL : m m m m
x 0,06
y 0,04
BTNT N:4x 5y 2n 0,44
BTNT C:n n n





23
2
22
Na CO
HO
(CO , H O)
0,06n 0,04m 0,22
BTNT H: n (n 1).0,06 (m 1,5).0,04 0,12 0,06n 0,04m
m 44(0,06n 0,04m 0,22) 18(0,06n 0,04m) 56,04
A
3,72n 2,48m 65,72 (**)
n 9; m 13
ø(*) vaø(**) suy ra:
0,06.260
%m 53,06%
0,06.260 345.0,04


Câu 79:
35
n 2n 1 2
HNC H (COOH)CO : 0,1a mol
Quy ñoåi X thaønh hoãn ïp E goàm
C H ON : 0,1b mol; H O: 0,1mol
0,2a 0,1b 0,7
Suy ra:
0,1a.129 0,1b.(14n 29) 0,1.18 5,25.0,1a (1,5n 0.75).0,1b
6,876 0,369



5 11 2 2 2
5 11 2
5 11 2 2
(4C H O N 3H O) O
0,9
? 1/30
a 2; b 3; n 5
0,2a 0,1b 0,7 (a 3)
Y laøC H O N
1,1502a 1,5858b 0,5148nb 0,6642
Tetrapeptit taïo ra øY laø(4C H O N 3H O). Theo BT electron ta coù:
108n 4n m 13,8 gam
Löu



2
O ñoát chaùy E
: BT electron suy ra: n 5,25.0,1a (1,5n 0.75).0,1b.
Câu 80:
Ala Val Ala caùc ñipeptit coøn laïi
3 7 2 5 11 2 2
Ñaët n x mol; n y mol.
Quy ñoåi X thaønh C H NO : a mol; C H NO : b mol; H O: (2x y) mol.
Theo giaûthieát vaøbaûo toaøn N ta coù:

Ala Val Ala
x y 0,4
4a 5b 0
a: b 5:4
195a 319b 18(x 0,4) 216,1
195a 319b 18( 2x y) 216,1
a b x 0,8
a b 3x 2y
a 0,5
0,1.(89.2 117 2.18)
b 0,4 %m 31,47%
89.0,5 117.0,4 18.0,5
x 0,1







Câu 81:
0,72 mol
2 6 2
HCl
x mol
NaOH
2 4 2
3 8 2
3 6 2
x mol
(m 12,24) gam
63,72 ga
m gam
Sô ñphaûn öùng:
X : n peptit
C H NO Cl
C H NO Na
E: G: T : C H NO Cl
Y :amino axit
C H NO Na
NaCl





 



2
2 6 2 3 8 2
2 6 2 3 8 2
m
E NaOH muoái trong G H O
m
40(x nx)
18.2x
m 12,24
NaOH
C H NO Cl C H NO Cl
C H NO Cl C H NO
m m m m
nx 0,3 n 5
x 0,06 X coù4 lieân keát peptit
n x nx 0,36
111,5n 125,5n 63,72 0,36.58,5 42,66
nn



2 6 2
3 8 2
Cl
N trong X
23
C H NO Cl
XY
N trong Y
C H NO Cl
32
XY
0,72 0,36 0,36
%m 20,29%
X :(Gly) (Ala) ; Y :Gly
n 0,18
M 4M : thoûa maõn
%m 18,67%
E:
n 0,18
X :(Gly) (Ala) ; Y : Ala
M 4M : loaïi




Câu 82:
o
o
o
33
2
XY
CO H O
22
t , xt
n 2n 2
Z
AgNO / NH , t
O , t
22
nn
nn
y 2y
x 2x 1
2 y x 1
Hoãn hôïp X, Y C H (COOH) Este G thuaàn chöùc
Hoãn hôïp X, Y CO , H O; D (goàm X, Y)
X laøCH C C H OH (k 2)
Y laøC H OH (k 0)

 
3
o
3
x 2x 1
y 2y
x y 3
AgNO
0,06 molNaOH
y 2y y 2y
vöøa ñuû
NH , t
10,08 gam
X laøC H OH (k 0)
hoaëc
Y laøCH C C H OH (k 2)
X : 2a mol
Y : a mol CH C C H OH CAg C C H OH
G: 2a mol

 
y 2y n 2n x 2x 1
y 2y
y 2y
y 2y
XY
G (CH CC H OOCC H COOC H ) NaOH
y 2y
CH C C H OH
CAg C C H OH
CAg C C H OH
mm
n 2a 0,5n 0,03 mol.
Neáu X laøCH C C H OH thì
n n 2a 0,06
y1
9,78
x2
M 163
0,06
0,03.56 0,015.46 0,03.(156




G
m
23
axit glutaric
14n) 8,31 n 3
Z laøHOOC(CH ) COOH
y 2y
y 2y
y 2y
y 2y
CH C C H OH
CAg C C H OH
CAg C C H OH
Neáu Y laøCH C C H OH thì
n n 3a 0,045
(loaïi)
9,78
M 217,33
0,045


| 1/55

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ 11
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 1: Hỗn hợp X chứa 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp có phân tử khối trung
bình là 31,6. Cho 6,32 gam X lội qua 200 gam dung dịch (gồm nước và chất xúc
tác thích hợp), thu được dung dịch Y và thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí khô Z
(đktc), tỉ khối của hỗn hợp Z so với H2 là 16,5. Biết rằng các phản ứng chỉ tạo ra
sản phẩm chính và dung dịch Y chứa anđehit có nồng độ 1,3046%. Giá trị của V là:
A. 3,316 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 2,688 lít.
(Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm 2016)
Câu 2: Hỗn hợp X gồm but-1-en và butan có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Dẫn X
qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất
mạch hở CH4, C2H6 C2H4, C3H6, C4H6, C4H8, C4H10, H2. Tỷ khối của Y so với X là
0,5. Nếu dẫn 1 mol Y qua dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là: A. 80 gam. B. 120 gam. C. 160 gam. D. 100 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 THPT Nguyễn Khuyến TP.HCM, năm 2015)
Câu 3: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và hiđro. Dẫn X qua Ni
nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khí nitơ
đioxit là 1. Biết 5,6 lít hỗn hợp Y (đktc) làm mất màu vừa đủ 72 gam brom trong
dung dịch. Hỏi 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) làm mất màu vừa đủ bao nhiêu gam brom trong dung dịch? A. 56 gam. B. 60 gam. C. 48 gam. D. 96 gam.
Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một hiđrocacbon Y, mạch hở. Tỉ khối của X đối
với H2 bằng 3. Đun nóng X với bột Ni xúc tác, tới phản ứng hoàn toàn thu được
hỗn hợp khí X1 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Công thức phân tử của Y là: A. C2H2. B. C2H4. C. C3H6. D. C3H4.
Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An, năm 2015)
Câu 5: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4
mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được
hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol
AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y
(đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 76,1. B. 92,0. C. 75,9. D. 91,8.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Câu 6: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp
của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ
Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy
hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là A. 50% và 20%. B. 20% và 40%. C. 40% và 30%. D. 30% và 30%.
(Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015)
Câu 7: M là hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y và Z có số nguyên tử cacbon liên tiếp
nhau, đều mạch hở (MX < MY < MZ); X, Y no, Z không no (có 1 liên kết C=C).
Chia M thành 3 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần I được 45,024 lít CO2 (đktc) và 46,44 gam H2O.
- Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br2.
- Đun nóng phần III với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 18,752 gam hỗn hợp 6 ete
(T). Đốt cháy hoàn toàn T thu được 1,106 mol CO2 và 1,252 mol H2O.
Hiệu suất tạo ete của X, Y và Z lần lượt là:
A. 50%; 40%; 35%. B. 50%; 60%; 40%. C. 60%; 40%; 35%. D. 60%; 50%; 35%.
(Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm 2016)
Câu 8: Oxi hoá 46,08 gam ancol đơn chức (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm
X. Chia X thành ba phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch KOH 1,0 M.
Phần 2 tác dụng với Na dư thu được 7,168 lít H2 (đktc).
Phần 3 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag.
Biết hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol là 75%. Giá trị của m là : A. 86,4. B. 77,76. C. 120,96. D. 43,20.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Sào Nam Quảng Nam, năm 2015)
Câu 9: Oxi hóa 4,16 gam ancol đơn chức X bằng O2 (xúc tác thích hợp) thu được
7,36 gam hỗn hợp sản phẩm Y gồm ancol dư, anđehit, axit và nước. Cho Y tác
dụng với Na dư thu được 2,464 lít H2 ở (đktc). Mặt khác, cho Y tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư trong NH3 dư đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 8,64. B. 56,16. C. 28,08. D. 19.44.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An, năm 2015)
Câu 10: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp
thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
nóng, thu được 108 gam Ag.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X
gồm hai ancol Y và Z (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được
4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%.
Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng A. 40%. B. 60%. C. 30%. D. 50%.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong
phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho
m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni
hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là A. 1,24. B. 2,98. C. 1,22. D. 1,50.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và
anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol
tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác cho
0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu
được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 64,8 gam. B. 97,2 gam. C. 86,4 gam. D. 108 gam.
(Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm 2016)
Câu 13: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo
nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và
2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu
được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 4,6.
B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
(Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 14: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng
chứa C, H và O) thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi
vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu
được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được
0,448 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. C. 5,52 gam. D. 6,00 gam.
Câu 15: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo
nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và
2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu
được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 4,6.
B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
(Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 16: Hỗn hợp M gồm CH3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH,
CH2=CHCOOH, HCOOCH3. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4
mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho m gam M trên tác
dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là A. 68,40. B. 17,10. C. 34,20. D. 8,55.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An, năm 2015)
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit
ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit
axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch
chứa 0,76 mol Ba(OH)2, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại
xuất hiện kết tủa. Cho 26,72 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH
2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m gần giá trị nào nhất ?
A. 30,1 gam. B. 35,6 gam. C. 24,7 gam. D. 28,9 gam.
(Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm 2016)
Câu 18: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản
ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản
phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, thấy khối
lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Can Lộc Hà Tĩnh, năm 2015)
Câu 19: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ
chứa 1 loại nhóm chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung
dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng
đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3
thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 162 gam. B. 432 gam. C. 162 gam. D. 108 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – Thanh Hóa, năm 2015)
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được glixerol và 24,6 gam muối khan của axit hữu cơ
mạch thẳng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 1. B. 4. C. 7. D. 6.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia – THPT chuyên Vĩnh Phúc, năm 2015)
Câu 21: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E
bằng 28 gam dung dịch KOH 28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được
2 5 ,6 8 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được
sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là
18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H2 (đktc).
Giá trị m gần nhất với A. 11. B. 12. C. 10. D. 14.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Diễn Châu 5 Nghệ An, năm 2015)
Câu 22: Ancol X (MX= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z
mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z
cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương
ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong
dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công
thức cấu tạo của Z thỏa mãn là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
(Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 23: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức; không no chứa một liên kết
đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y
cần dùng 14,336 lít O2 (đktc) thu được 9,36 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn E trong môi trường axit thu được hỗn hợp chứa 2 axit cacboxylic A, B (MA <
MB) và ancol Z duy nhất. Cho các nhận định sau:
(1) X, A đều cho được phản ứng tráng gương.
(2) X, Y, A, B đều làm mất màu dung dịch Br2 trong môi trường CCl4.
(3) Y có mạch cacbon phân nhánh, từ Y điều chế thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp.
(4) Đun Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken tương ứng.
(5) Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự X < Y < Z < A < B.
(6) Tính axit giảm dần theo thứ tự A > B > Z.
Số nhận định đúng là: A. 3. B. 4. C. 5 D. 6.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, tỉ lệ mol 1 : 3. Đốt cháy hoàn toàn 36,4
gam X, dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 170
gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 66,4 gam. Mặt khác, thủy
phân hoàn toàn 36,4 gam X trong dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức
và 34 gam hỗn hợp hai muối cacboxylat. Hai este trong X là:
A. CH2=C(CH3)COOC2H5 và CH3COOC2H5.
B. CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
C. CH2=CHCH2COOCH3 và C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCH2COOCH3 và C2H5COOCH3.
Câu 25: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z
là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z.
Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí
O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối
đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng
E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là A. 4,68 gam B. 5,44 gam C. 5,04 gam D. 5,80 gam
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2014)
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit
cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế
tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C
trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản
ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu
đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của este không no trong X là A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%.
(Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015)
Câu 27: X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y
với ancol no mạch hở Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được
7,168 lít CO2 và 5,22 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối lượng chất rắn thu được khi
cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M? A. 11,04.
B. 9,06. C. 12,08. D. 12,80.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Nguyễn Khuyến TP. Hồ Chí Minh, năm 2015)
Câu 28: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa
một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy
khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng
21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ
chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối
lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là: A. 4,68 gam. B. 8,64 gam. C. 8,10 gam. D. 9,72 gam.
Câu 29: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức,
mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T
với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2
muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình
tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F
cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối
lượng của T trong hỗn hợp E là: A. 8,88%. B. 26,40%. C. 13,90%. D. 50,82%.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH
vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối
lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít
O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành
phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là A. 27,46%. B. 37,16%. C. 36,61%. D. 63,39%.
Câu 31: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol
Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng
80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung
dịch B. Cô cạn B thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan
dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ
khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho
toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt
cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối
lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 27. C. 28. D. 29.
Câu 32: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit caboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và
este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2,
sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun
nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q
còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,48 gam NaOH
vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình chân không. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,85 gam. B. 1,25 gam. C. 1,45 gam. D. 1,05 gam.
Câu 33: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên
tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó n  4(n  n ) . Đốt cháy hoàn X Y Z
toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác, m gam T phản ứng vừa đủ với
0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là: A. 22,26 %. B. 67,90%. C. 74,52%. D. 15,85%.
Câu 34: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY <
MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy
hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol)
bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt
khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng
hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung
dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 38,04. B. 24,74. C. 16,74. D. 25,10.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An, năm 2015)
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một este no đa chức X được tạo thành từ axit hai chức
mạch hở và ancol ba chức mạch hở bằng oxi, sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung
dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 29,1
gam. Khối lượng mol của X là: A. 362. B. 348. C. 350. D. 346.
(Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An, năm học 2013 – 2014)
Câu 36: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit axetic, metyl fomat, etyl axetat và
một axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp
X (số mol của anđehit fomic bằng số mol của metyl fomat) cần dùng 21,84 lít
(đktc) khí O2, sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H2O và 22,4 lít (đktc) khí
CO2. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO3 1M,
sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị có thể có của m là ? A. 34,8 gam. B. 21,8 gam. C. 32,7 gam. D. 36,9 gam.
Câu 37: X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng
đẳng kế tiếp; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z
là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E chứa X,
Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần dùng
300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số
mol. Số mol của X trong E là: A. 0,05 mol. B. 0,04 mol. C. 0,06 mol. D. 0,03 mol.
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức A và một este E tạo bởi một
axit no, đơn chức B và một ancol no đơn chức C (A và B là đồng đẳng kế tiếp của
nhau). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được
1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi
đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp D gồm muối của hai axit hữu cơ A, B và
0,03 mol ancol C, biết tỉ khối hơi của C so với hiđro nhỏ hơn 25 và C không điều
chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy hai muối trên bằng một lượng oxi vừa
đủ thu được một muối vô cơ, hơi nước và 2,128 lít CO2 (đktc). Các phản ứng coi
như xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 1,81. B. 3,7. C. 3,98. D. 4,12.
Câu 39: X, Y là 2 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại
nhóm chức; X, Y khác chức hóa học (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn a mol X cũng
như Y đều thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + a. Lấy 0,25 mol hỗn hợp
E chứa X, Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác, đun
nóng 0,25 mol E với dung dịch NaOH dư thì sản phẩm thu được chứa 15 gam hỗn
hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ no, đơn chức và 7,6 gam một ancol Z. Đốt cháy hoàn
toàn 14,25 gam X cần dùng V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 21 lít. B. 25,2 lít. C. 23,52 lít. D. 26,88.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm (CH3COO)3C3H5, CH3COOCH2CH(OOCCH3)CH2OH,
CH3COOH, CH3COOCH2CHOHCH2OH và CH2OHCHOHCH2OH trong đó
CH3COOH chiếm 10% tổng số mol hỗn hợp. Đun nóng m gam hỗn hợp X với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 20,5 gam natri axetat và 0,604m
gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V gần nhấtA. 25,3. B. 24,6. C. 24,9. D. 25,5.
Câu 41: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một
liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều
mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần
dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác,
a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là: A. 8,6. B. 6,6. C. 6,8. D. 7,6.
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B
(MA < MB) trong 700 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X và hỗn hợp Y
gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Đun nóng Y trong H2SO4 đặc ở 140oC, thu
được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (Hiệu suất ete
hóa của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn C.
Nung chất rắn này với lượng dư hỗn hợp NaOH, CaO cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A
trong hỗn hợp ban đầu là: A. 66,89%. B. 48,96%. C. 49,68%. D. 68,94%.
Câu 43: Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol,
axetanđehit và ancol metylic cần dùng a mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml
dung dịch Ba(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào phần nước
lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu ? A. 0,215. B. 0,625. C. 0,455. D. 0,375.
Câu 44: X là axit cacboxylic no, hai chức; Y là ancol hai chức; Z là este thuần
chức tạo bởi X và Y (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z cần dùng 11,424 lít O2 (đktc) thu được 9,0 gam nước. Mặt khác đun
nóng 13,8 gam với 120 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), rồi cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,72 gam. B. 12,00 gam. C. 9,00 gam. D. 8,40 gam.
Câu 45: Cho 0,5 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều đơn chức, mạch hở tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Mặt khác, đun nóng
37,92 gam hỗn hợp E trên với 320 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được phần rắn Y và 20,64 gam hỗn hợp chứa 2 ancol no trong đó
oxi chiếm 31,0% về khối lượng. Đốt cháy hết chất rắn Y thu được Na2CO3; x mol
CO2; y mol H2O. Tỉ lệ x : y là A. 17 : 9. B. 7 : 6. C. 14 : 9. D. 4 : 3.
Câu 46: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este hai chức A (tạo bởi axit hai chức)
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi H2O và hỗn
hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy toàn bộ
lượng muối trên cần vừa đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3;
5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của muối
có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là A. 27,46%. B. 54,92%. C. 36,61%. D. 63,39%.
Câu 47: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO2, 7,2
gam H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung
dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 15. B. 21,8. C. 5,7. D. 12,5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Đoàn Thượng Hải Dương, năm 2015)
Câu 48: Cho 16,5 gam chất A có công thức phân tử là C2H10O3N2 vào 200 gam
dung dịch NaOH 8%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B
và khí C. Tổng nồng độ phần trăm các chất có trong B gần nhất với giá trị : A. 8%. B. 9%. C. 12%. D. 11%.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ, năm 2015)
Câu 49: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85
gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M
và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn
toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT chuyên Đại học Vinh Nghệ An, năm 2015)
Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3.
Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung
dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều
làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,12. B. 2,76. C. 3,36. D. 2,97.
(Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015)
Câu 51: Cho 18,5 gam chất hữu cơ A (có công thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng
vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc
I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 19,05. B. 25,45. C. 21,15. D. 8,45.
Câu 52: Cho 0,05 mol một amino axit (X) có công thức H2NCnH2n-1(COOH)2 vào
100 ml dung dịch HCl 1,0M thì thu được một dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ
với một dung dịch Z có chứa đồng thời NaOH 1M và KOH 1M thì thu được một
dung dịch T, cô cạn T thu được 16,3 gam muối, biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Phần trăm về khối lượng của cacbon trong phân tử X là: A. 36,09. B. 40,81. C. 32,65. D. 24,49.
(Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Thái Bình, năm 2015)
Câu 53: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm
cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được
dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y
trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,665. B. 35,39. C. 37,215. D. 39,04.
Câu 54: Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần
bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy
toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y
gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng
bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml
dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi như N2 không bị nước hấp
thụ. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là A. 25,73%. B. 24,00%. C. 25,30%. D. 22,97%.
Câu 55: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở Y và Z, có cùng số nguyên tử
cacbon và đều có một nhóm -NH2 trong phân tử (số mol của Y lớn hơn số mol của
Z). Cho 52,8 gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được 66 gam muối. Nếu cho
52,8 gam X vào dung dịch HCl dư thì thu được 67,4 gam muối. Phần trăm khối
lượng của Z trong hỗn hợp X là A. 55,68%. B. 33,52%. C. 66,48%. D. 44,32%.
Câu 56: Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-
Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9
gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Tổng
khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là A. 25,11 gam.
B. 27,90 gam. C. 34,875 gam. D. 28,80 gam.
(Đề thi chọn HSG tỉnh Thái Bình, năm học 2013 2014)
Câu 57: Thủy phân một pentapeptit mạch hở, thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly,
3,48 gam Gly-Val, 7,5 gam Gly, x mol Val và y mol Ala. Giá trị x, y có thể là:
A. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,055; 0,135.
B. 0,055; 0,06 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,03; 0,035.
C. 0,055; 0,135 hoặc 0,035; 0,06 hoặc 0,13; 0,06.
D. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,035 hoặc 0,055; 0,135.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Trần Bình Trọng Phú Yên, năm 2015)
Câu 58: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X có khối lượng phân tử 293
g/mol và chứa 14,33%N (theo khối lượng) thu được 2 peptit Y và Z. 0,472 gam Y
phản ứng vừa hết với 18 ml dung dịch HCl 0,222M. 0,666 gam peptit Z phản ứng
vừa hết với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (khối lượng riêng là 1,022 g/ml). Cấu
tạo có thể có của X là:
A. Phe-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Phe.
B. Phe-Gly-Ala hoặc Ala-Gly-Phe.
C. Ala-Phe-Gly hoặc Gly-Phe-Ala.
D. Phe-Ala-Gly hoặc Gly-Ala-Phe.
Câu 59: Hỗn hợp M gồm Lys-Gly-Ala, Lys-Ala-Lys-Lys-Gly, Ala-Gly trong đó
nguyên tố oxi chiếm 21,3018% khối lượng. Cho 0,16 mol hỗn hợp M tác dụng với
dung dịch HCl vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối? A. 90,48. B. 83,28. C. 93,36. D. 86,16.
Câu 60: Hỗn hợp M gồm một peptit mạch hở X và một peptit mạch hở Y (mỗi
peptit được cấu tạo từ một loại α-amino axit, tổng số nhóm –CO–NH– trong 2 phân
tử X, Y là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu
được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là: A. 104,28. B. 109,5. C. 116,28. D. 110,28.
(Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Thái Bình, năm 2015)
Câu 61: Cho m gam hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ số
mol nX : nY : nZ = 2 : 3 : 5. Thủy phân hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly, 80,1 gam
Ala, 117 gam Val. Biết số liên kết peptit trong X, Y, Z khác nhau và có tổng là 6. Giá trị của m là A. 226,5. B. 255,4. C. 257,1. D. 176,5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An, năm 2015)
Câu 62: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3
: 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam
Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn
trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là
A. 30,93. B. 30,57. C. 30,21. D. 31,29.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 THPT Tĩnh Gia 2 Thanh Hóa, năm 2015)
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch
hở đồng đẳng kế tiếp trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 (đktc) và
16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn là A. 1,35 gam. B. 2,16 gam. C. 1,8 gam. D. 2,76 gam.
Câu 64: X là một α–amino axit no, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Từ m
gam X điều chế được m1 gam đipeptit Y. Từ 2m gam X điều chế được m2 gam
tripeptit Z. Đốt cháy m1 gam Y thu được 0,9 mol H2O. Đốt cháy m2 gam Z thu
được 1,7 mol H2O. Giá trị của m là A. 11,25. B. 1335. C. 22,50. D. 26,70.
● Lưu ý : Lượng CO2 thu được khi đốt cháy Z bằng gấp 2 lần lượng CO2 thu được
khi đốt cháy Y là vì : Y được điều chế từ m gam X, còn Z được điều chế từ 2m gam X.

Câu 65: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp M gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y
(CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol
muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy m gam M trong
O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và
nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất với: A. 32. B. 18. C. 34. D. 28.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Diễn Châu 5 Nghệ An, năm 2015)
Câu 66: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y
(CnHmO6Nt) cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa
a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 30,73 gam E
trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của
CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với A. 0,730. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,962.
(Đề thi minh họa kì thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 67: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –
NH2, 1 nhóm –COOH và 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy
hỗn hợp X cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH
1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch
Y thu được 14,448 lít CO2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần
V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,2491. B. 2,5760. C. 2,3520. D. 2,7783.
Câu 68: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần
dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của
glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E trên trong O2 vừa đủ thu được
hỗn hợp CO2, H2O, N2; trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 115,18 gam.
Công thức phân tử của peptit X là
A. C17H30N6O7. B. C21H38N6O7.
C. C24H44N6O7. D. C18H32N6O7.
Câu 69: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung
dịch NaOH, thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val.
Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2
(đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là A. 102,4. B. 97,0.
C. 92,5. D. 107,8.
Câu 70: X, Y, Z, T là các peptit đều được tạo bởi các α-amino axit no, chứa một
nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH và có tổng số nguyên tử oxi là 12. Đốt cháy 13,98
gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 14,112 lít O2 (đktc) thu được CO2, H2O,
N2. Mặt khác, đun nóng 0,135 mol hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH (lấy dư 20%
so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng chất rắn khan là
A. 31,5 gam. B. 24,51 gam. C. 36,05 gam. D. 25,84 gam.
Câu 71: Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y
(CnHmO6Nt) cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa
a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 60,90 gam E
trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của
CO2 và H2O là 136,14 gam. Giá trị a : b là A. 0,750. B. 0,625. C. 0,775. D. 0,875.
Câu 72: X và Y là hai peptit được tạo từ các α-amino axit no, mạch hở, chứa 1
nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng
dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối
khan. Đốt cháy toàn bộ lượng muối này thu được 0,2 mol Na2CO3 và hỗn hợp gồm
CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 65,6 gam. Mặt khác đốt
cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị
của a gần nhất với
A. 2,5. B. 1,5. C. 3,5. D. 3,0.
Câu 73: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y (có số liên kết peptit
hơn kém nhau 1) cần vừa đủ 120 ml KOH 1M, thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối
của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam E cần dùng 14,364 lít khí O2 (đktc), thu được hỗn
hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68 gam. Phần trăm
khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với: A. 45% B. 50% C. 55% D. 60%
Câu 74: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol),
đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH
thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt
khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol
CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều
có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là A. 396,6. B. 340,8. C. 409,2. D. 399,4.
(Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015)
Câu 75: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B
có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol
NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của
glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X
bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị
a : b gần nhất với A. 0,50. B. 0,76. C. 1,30. D. 2,60.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 THPT chuyên Đại học Vinh Nghệ An, năm 2015)
Câu 76: Hỗn hợp E gồm tripeptit X và pentapeptit Y, đều được tạo thành từ amino
axit no, mạch hở chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,1 mol E
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z, dung dịch Z tác
dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy 13,15 gam E
trong lượng O2 vừa đủ, lấy sản phẩm tạo thành sục vào dung dịch NaOH dư, thấy
thoát ra 2,352 lít khí (ở đktc). Amino axit tạo thành X và Y là: A. gly và ala. B. gly. C. ala. D. gly và val.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An, năm 2015)
Câu 77: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X
cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y
có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3 cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm
CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư
thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít
(đktc). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 2 : 3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Phụ Dực Thái Bình, năm 2015)
Câu 78: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B
(A và B chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch
NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ
lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y
gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung
dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có
4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước
hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là A. 55,92%. B. 35,37%. C. 30,95%. D. 53,06%.
Câu 79: X là peptit mạch hở cấu tạo từ axit glutamic và α-amino axit Y no, mạch
hở chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Để tác dụng vừa đủ với 0,1 mol X cần
0,7 mol NaOH tạo thành hỗn hợp muối trung hoà. Đốt 6,876 gam X cần 8,2656 lít
O2 (đktc). Đốt m gam tetrapeptit mạch hở cấu tạo từ Y cần 20,16 lít O2 (đktc). Giá trị của m là A. 24,60. B. 18,12. C. 15,34. D. 13,80.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm Ala–Val–Ala,Val–Val, Ala–Ala, Ala–Val, Val–Ala.
Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được Alanin và Valin có tỉ lệ về khối lượng là
Alanin:Valin=445:468. Đốt 0,4 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng CO2 và
H2O là 216,1 gam. Phần trăm khối lượng Ala–Val–Ala trong hỗn hợp X là A. 31,47%. B. 33,12%. C. 32,64%. D. 34,08%.
Câu 81: Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X và một amino axit Y (MX >
4MY) được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch G chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và
alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch T chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
X có 6 liên kết peptit.
B. X có thành phần trăm khối lượng nitơ là 20,29%.
C. Y có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
D. X có 5 liên kết peptit.
Câu 82: Hỗn hợp A gồm 2 ancol X, Y đều mạch hở có tỉ lệ mol 1 : 1 (X nhiều hơn
Y một nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A, sản phẩm chỉ chứa CO2 và
H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 22 : 9. Z là axit cacboxylic no hai chức, mạch
hở; G là este thuần chức được điều chế từ Z với X và Y. Hỗn hợp B gồm X, Y, G
có tỉ lệ mol 2 : 1 : 2. Đun nóng 8,31 gam hỗn hợp B cần dùng 200 ml dung dịch
NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi D chứa các chất
hữu cơ. Lấy toàn bộ D tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 9,78 gam
kết tủa. Tên gọi của Z là A. axit oxalic. B. axit malonic. C. axit glutaric. D. axit ađipic.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI 1D 2D 3B 4A 5B 6A 7B 8C 9C 10B 11C 12D 13A 14B 15A 16B 17A 18C 19B 20D 21B 22B 23A 24B 25A 26C 27A 28B 29D 30D 31C 32A 33D 34B 35D 36C 37C 38D 39A 40A 41B 42D 43C 44A 45B 46D 47D 48B 49C 50B 51A 52A 53C 54D 55B 56B 57A 58C 59A 60A 61A 62A 63D 64D 65D 66A 67D 68A 69A 70A 71D 72C 73B 74A 75C 76A 77A 78D 79D 80A 81B 82C Câu 1: M  31,6    X CH CH : 0,12 mol    6,32 gam X goàm  H O 2 X  anñehit  ... CH  C  CH : 0,08 mol   3 xt CH CHO: x mol  3   CH COCH : y mol   3 3  dung dòch Y CH  CH     CH  C  CH   3 
CH  CH : (0,12 x) mol    
CH  C  CH : (0,08 y) mol   3  hoãn hôïp khí Z  44x C%   1,3046%  CH CHO       3 x 0,06; y 0,02 200 26x 40y      6,32  26x  40y
V  0,06.2.22,4  2,688 lít      Z M Z 16,5.2  0,12  x  0,08  y Câu 2:
 Phöông trình phaûn öùng: o t , xt C H  C H  2H 4 10 4 6 2 mol : x  x  2x o t , xt C H  C H  C H 4 10 n 2n m 2m2 mol : y  y  y n  4 X n  3   n  4 n  4 C H  khí taêng 4 10 X  Choïn   n M     Y X n  1   0,5   n  8 n  4 C H   Y  lieân keát taêng 4 8 n  Y M X   Trong 8 mol Y c n 0,625
où1 4  5 mol lieân keát  Br pö vôùi0,1 mol Y  2   
Trong 1 mol Y coù0,625 mol lieân keát m  100 gam Br pö vôùi0,1 mol Y  2 Câu 3:
 Caùc hiñrocacbon trong X coùdaïng C H . n 4
 Y phaûn öùng vôùiBr neân trong Y khoâng coøn H . 2 2  Sô ñoàphaûn öùng: C H : a mol o  n 4 t , Ni Br 0,45 2 
C H : 0,25 mol  C H Br n x n x y H : b mol  2 hoãn hôïp Y , M 46 0,25 hoãn hôïp X 1  2n  x  46         12n x 46 n 3,4     2n x 2     .0,25  0,45 2n  x 1,6 x  5,2  2 C H : 0,25 o  3,4 4 t , Ni
 Hoãn hôïp X ban ñaàu laø
vì C H  0,6H C H 3,4 4 2 3,4 5,2 H : 0,15  2
 Phaûn öùng cuûa X vôùiBr : C H  2,4Br  C H Br 2 3,4 4 2 3,4 4 4,8 0,25 0,6
0,4 mol X laøm maátmaøu 0,6.160  96 gam Br2   0,25.96 0,25 mol X laø m maátmaø u  60 gam Br  2  0,4 Câu 4:
 MX  9  Trong X coùH , Y ñaõchuyeån heátthaønh hiñrocacbon no. 1 1 2 n M X 4,5 X 1  n .MX  n .MX    . X X 1 1 n M 3 X X 1 n  4,5 X  Choïn   n  1,5. H pö 2 n  3  Y  Neáu X laøC H thì : n 2n n  n  1,5  C H H pö 1,5.14n  3.2 n 2n 2   MX   6  n  1 (loaïi). n  3 4,5  H bñ  2  Neáu X laøC H thì : n 2n2 n  0,5n  0,75    C H H pö n 2     0,75.(14n 2) 3,75.2 n 2n 2 2   MX   6   n  3,75 4,5 Y laøC H  H bñ  2 2   2 Câu 5:  m m 0,5.26  0,4.52  0,65.2 n  Y  X   0,9  Y M Y M Y 19,5.2  n
 n  n  (0,5 0,4  0,65)  0,9   H phaûn öùng X Y 0,65 2  H phaûn öùng heát. 2 2n  n  n  n   C H dö C H dö C H AgNO 0,7  2 2 4 4 4 6 3 n  n  n  0,9  0,45  C H dö C H dö C H 0,45  2 2 4 4 4 6 2n  3n  2n  2n  3n  n  n   C H dö C H dö C H C H ban ñaàu C H ban ñaàu Br H 1 2 2 4 4 4 6 2 2 4 4 2 2 n   C H dö 0,25  2 2 n  0,1  m
 0,25.240  0,1.159  0,1.161  C H dö keát tuûa 92 gam  4 4 n  m m m C Ag C H Ag C H Ag  0,1 2 2 4 3 4 5 C H 4 6 Câu 6: 6,76  M 
 84,5 R  34,25 2 ancol laøC H OH. ROR n 2n 1 0,08  m        ancol dö
mT mete mH O 27,2 6,76 0,08.18 19  2  n  2,6   27,2
 Ñoátchaùy Z cuõng nhö ñoátchaùy T : .6n  4.1,95   X : C H OH 2 5 T :  14n  18   e n nhaän   Y : C H OH  3 7  e n nhöôøng n  n  0,5 n  0,2  C H OH C H OH  C H OH 2 5 3 7 2 5     46n  60n  27,2 n  0,3  C H OH C H OH   C H OH  2 5 3 7 3 7    C
n H OH phaûn öùng taïo ete 0,2x; C
n H OH phaûn öùng taïo ete 0,3y 2 5 3 7  x   0,5 (50%)
0,2x.46  0,3y.60  6,76 18(0,1x  0,15y)    y   0,2 (20%) 0,2x  0,3y  0,08.2  Câu 7:  2,01 P : n  n  n  0,57   1 2 ancol no H O CO 3 C ancol 3  2 2   0,67   2,58 2,01
 X : C H OH, C H OH, C H OH   2 5 3 7 4 7 P : n  n  0,1 2 ancol khoâng no Br  2  x mol y mol x  y  0,57 x  0,1     2x   3y  2,01 4.0,1 y   0,47  P : Ñaëtn  a mol; n  b mol; n  c mol. 3 C H OH pö C H OH pö C H OH pö 2 5 3 7 4 7 AÙ
p duïng BT C, BTKL vaøcoâng thöùc (k 1)n  n  n suy ra: C H O CO H O x y z 2 2 2a 3b  4c 1,106 a  0,05 (hs 50%)  
46a 60b  72z  18,752  0,5(a b  c).18 b  0,282 (hs 60%)  
a  b  1,252  0,5(a  b  c) 1,106 c  0,04 (  hs  40%)  Câu 8: Oxi hoùa ancol : n  n RCH OH pö HOH 2   P1: n  n  0,16 RCOOH KOH P2: n  n  n  2n  0,64  RCH OH dö HOH RCOOH H  2 2 n  n  n  0,64 RCH OH dö RCH OH pö RCOOH 2 2   0,16 ?0,48    46,08 M   32 (CH OH) RCH OH 3  2  3.0,48  46, n  4n  2n  1,12 08 n  0,75. Ag HCHO HCOOH  0,36  CH OH pö 3    0,2 0,16 3.32  n 0,36 n 0,2      m  1,12.108  120,96 gam HCHO HCOOH  Ag Câu 9:
 Phöông trình phaûn öùng: o t
RCH OH  O  RCHO  H O 2 2 o t
RCH OH  2O  RCOOH  H O 2 2  7,36  4,16 n   0,2   O pö 0,2  n  0,1 16    RCH OH pö X laøCH OH  2 3       n   O M 41,6 n 0,13 1    2  RCH OH  CH OH bñ   3 2  n RCH OH  2 n  n  n  n HOH HCOOH HCHO CH OH pö 3   n  0,09 HCOOH     7,36 4,16  n  n  n   0,2  n  0,02 HCOOH HOH O pö CH OH dö 3 16        n  0,02 n n n 2n 0,22  HCHO CH OH dö HCOOH HOH H 3 2   n  4n  2n
 0,26 mol  m  28,08 gam Ag HCHO HCOOH Ag Câu 10: 2n  n  1 RCHO Ag n    0,5   20,8  RCHO m   10,4 M   20,8 (loaïi) RCHO RCHO  2 4n  2n  n  1 n  0,2 n   0,2 HCHO CH CHO Ag  HCHO 3  CH OH      3 30n  44n  10,4 n  0,1 n      CH CHO 0,1 HCHO CH CHO  C H OH 3 3 2 5 n  0,5n  (0,05 n  0,2.50%  0,05h%) H O ancol  0,1  3 2 CH OH pö 
 0,1.32 0,1.h%.46  4,52 (0,05 n  0,05h%)18  C H OH pö 0,1.h%   2 5  m m ancol ete mH O 2  h% 60%
Câu 11: Ag : 2y mol COOH : x mol   CHO: y mol NaOH COONH  NH 4 3 xy 0,02 mol 2y  0,0375 y  0,01875     3 x   y  0,02 x   1,25.10 3  m         X
mmuoái 1,86 1,25.10 (62 45) 0,01875(62 29) 1,22 gam Câu 12:  21,6.2 H   4 X laøCH OH; Y laøHCOOCH  (X, Y, Z) 3 3  18.0,6      1,11.0,3  2.0,1 24,64 C   3, Z laøCH (CHO)   Z 2 2   ( C X, Y, Z) 1,8  0,2  22,4.0,6  n  2n  4n  1 mol  m  108 gam Ag HCOOCH CH (CHO) Ag 3 2 2
● PS : Vì Z là hợp chất no nên chỉ cần tìm được số C và H là có thể tìm được công thức của nó. Câu 13: n  n  0,12 Ctrong T CO2  n  n  n  0,12 Ctrong T COOH CHO  2n  n  0,1    CHO Ag 
X, Y, Z khoâng coùC ôûgoáchiñrocacbon n  n  n  0,07  COOH NaHCO CO  3 2
50  M  M  M  X, Y, Z khoâng theålaøHCHO, HCOOH X Y Z 
 X, Y, Z laàn löôït laøOHC  CHO, OHC  COOH, HOOC  COOH m  m  m
 0,05.29  0,07.45  4,6 gam  T CHO COOH
Câu 14: n  0,05 1  0,05 X     X C 1 3     0,05 n  n  n  0,05  1 CO CaCO  2 3 C trong X X goàm CH OH; HCHO; HCOOH  3  3  n  n  n  0,05 n  0,02; n  0,01; n  0,02 CH OH HCHO HCOOH CH OH HCHO HCOOH 3 3     4n  2n  n  0,08  m
 3(0,02.32  0,01.30  0,02.46) HCHO HCOOH Ag 0,15  mol X  n  n  2n  0,04    CH OH HCOOH H  5,58 gam 3 2 
Câu 15: n  n  0,12 Ctrong T CO2  n  n  n  0,12 Ctrong T COOH CHO  2n  n  0,1    CHO Ag 
X, Y, Z khoâng coùC ôûgoáchiñrocacbon n  n  n  0,07  COOH NaHCO CO  3 2
50  M  M  M  X, Y, Z khoâng theålaøHCHO, HCOOH X Y Z 
 X, Y, Z laàn löôït laøOHC  CHO, OHC  COOH, HOOC  COOH m  m  m
 0,05.29  0,07.45  4,6 gam  T CHO COOH
Câu 16: CH CH OH  3 2    C H O n 6 CH  CHCH OH 2 2  x mol  BT H : 6x  4y  0,35.2  M goàm CH COOH    3 BT O : x     2y  0,25 CH  CHCOOH  C H O 2 m 4 2   HCOOCH y mol  3  n    n 0,1 x  0,05  C H O OH 0,05.171 4 2 m      C%   17,1% Ba(OH)2 y   0,1 n  0,05  50 Ba(OH)  2 Câu 17:  n  n  2n
 0,5 2(0,76  0,5)  1,02 CO BaCO Ba(HCO ) 2 3 3 2
CH  C(CH )COOH : x mol 2 3    (C H ) (COOH) : x mol 2 4 2 2 CH COOH : x mol  3 (  C H ) (COOH) : a mol 1  46a 92b  26,72 a  0,12 2 4 2 2  X       C H (OH) : b mol 6a    3b  1,02 b   0,1 3 5 3   (  C H ) (COOK) : 0,12 mol 26,72 gam X  0,3 2 4 2 2
mol KOH  chaát raén KOH dö:0,06  m  30 gam  30,1 gam chaátraén Câu 18:  n 0,4 NaOH    1
Y laøanñehit no, ñôn chöùc n 0,3  X (2 este ñôn chöùc)     este cuûa phenol (x mol) X goàm NaOH AgNO / NH       3 3 X Y Ag   este cuûa ankin (y mol)  ñôn chöùc o O , t   2   n  x  y  0,3 x   0,1; y  0,2 C H O CO H O n 2n 2 2  X       0,2 mol 0,2n mol 0,2n mol n  2x  y  0,4 n   0,2  Y (C H O NaOH )   n 2n
0,2n(44 18)  24,8 n  2 X  NaOH   muoái C H O  H O (n  n ) 2 4 2 H O este cuûa phenol 2  0,4 mol 37,6 gam  0,2 mol 0,1 mol 
m  37,6 0,2.44 0,1.18 0,4.40  32,2 gam  X Câu 19:  Theo giaûthieát: O  4  2(COO) X 
 X coùdaïng:  COOC H COO  (* ) 6 4 n : n  1: 3  X NaOH C H CHO NaOH n 2n 1 X (C  10)   (* * ) X RCOONa (M   100) n 1; R laøH
 Töø(* ) vaø(* * ), suy ra: X laøHCOOC H COOCH CH  6 4 2  X  3NaOH 
HCOONa NaOC H COONa CH CHO 6 4 3 1mol 3 mol  1 mol 1 mol  n  2n  2n  4  m  432 gam Ag HCOONa CH CHO Ag 3  Câu 20:  X  NaOH 
Glixerol  muoáicuûa axit höõu cô 0,1 0,3
X laøC H (OOCR) : 0,1 mol 24,6 3 5 3    R   67  15 0,3
MuoáilaøRCOONa: 0,3 mol  R : H  (a) R : CH  (b) R : H  (a) 1 1 3 1   
 R : CH  (b) hoaëcR : CH  (b) hoaëc R : H  (a) 2 3 2 3   2  R : C H  (c) R : CH  (b)  R CH CH CH  (d) 3 2 5  3 3  3 3 2 2
 Soáñoàng phaân cuûa X laø6 : CH  OOC  (b) (a) (b) (c) (a) (a) 2 CH  OOC  (b) (b) (c) (a) (a) (d) CH  OOC  (b) (c) (a) (b) (d) (a) 2 Câu 21: E: C H COOC H
H O: 20,16 gam  1,12 mol n 2n 1  m 2m 1  2   ; X goàm  n  0,14  C H OH : 5,52 gam KOH  m 2m 1  n  n  2n  1,24 C H OH H O H    m 2m 1  2 2 n 0,12; M 46 (C H OH)   C H OH C H OH 2 5 m 2m 1  m 2m 1   1,12   n   n  0,12  C H COOC H n  n C H OH  n 2n 1 m 2m  C H COOC H C H OH  1 m 2m 1 n 2n 1  m 2m 1  m 2m 1  CO : 0,12(n 1)  0,07 2  KOH : 0,02 o   O , t 2n 1 2  Y goàm  H O:(0,01 .0,12) 2 C H COOK : 0,12 2  n 2n 1   K CO : 0,07 2 3   m
 (0,12n  0,05)44  (0,12n  0,07)18  18,34  n  2 (CO , H O) 2 2
 E: C H COOC H ; m  0,12.102 12,24 gam  12 gam 2 5 2 5 E Câu 22: m  32n  18n  44n Z O H O CO x  0,1; n  0,5 2 2 2 O/ Z  17,2   0,65 4x 7x    n : n : n  7:8: 5 C H O n  2n  n  2n  O/Z O H O CO  2 2 2
CTPT cuûa Z laøC H O (M  172)   7 8 5 ?  0,65 4x 7x  n 0,2 NaOH    2 n 0,1  C H O 7 8 5   X laøR'(OH)  2  2 chöùc este   Z coù    R'  25 (loaïi) M 72    moätchöùc  OH   Y laøR(COOH)   2   1  chöùc este  X laøR'(OH)2    R'  42 (C H )  3 6  Z coù1  chöùc axit    M 72      R   24 (C  C)  vaømoätchöùc  OH Y laøR(COOH)     2
 Z coù3 ñoàng phaân laø:
HOOC  C  C  COOCH CHOHCH 2 3
HOOC  C  C  COOCH CH CH OH 2 2 2
HOOC  C  C  COOCH(CH OH)CH 2 3 Câu 23:
 X : C H O (k  1); Y : C H O (k  2). n 2n 2 m 2m2 2 m  m  44n 18n    ( X , Y ) O CO H O n 0,58; n 0,4 2 2 2 CO O/ ( X , Y ) 2     14,4 0,64.32 ? 0,52  
 (k 1)n  n  n  n  0,06 hchc Y CO H O 2 2 n  2n  2n  n   O/ ( X , Y ) O CO H O 2 2 2
n  (0,4  0,06.2) / 2  0,14   X  ? 0,64 ? 0,52
X laøHCOOCH ; B laøC H COOH 3 3 5 n  2 
 BT C: 0,14n  0,06m  0,58 
 Y laøC H COOCH ;A laøHCOOH 3 5 3 m   5 Z laøCH OH  3
+ Vậy có 3 kết luận đúng là : (1), (5), (6).
+ (2) sai vì nhóm -CHO chỉ làm mất màu dung dịch Br2 trong nước. (3) sai vì Y có
thể có các công thức cấu tạo khác nhau : CH  C(CH )COOCH CH  CHCH COOCH CH CH  CHCOOCH 2 3 3 2 2 3 3 3
(4) sai vì CH3OH là ancol có 1 nguyên tử C nên khi tách nước ở 140 hay 170oC cũng chỉ tạo ra ete. Câu 24:
 X goàm : RCOOR' x mol; R' COOR' ': 3x mol.    o O , t CO  2 bình ñöïng Ca(OH) dö 2 2 X 
 CaCO  3  H O n  n  1,7    2 CO CaCO 2 3 170 gam    n 1,6 m  m  44n 18n   H O  2 bình Ca(OH) giaûm CaCO CO H O 2 3 2 2   66,4 gam 170 ? ?  36,4  1,7.12  1,6.2 n   0,8 x  0,1 O/ X   16  n  0,1; n   BT O :  RCOOR' R''COOR'''0,3 2x   6x  0,8 RCOOR' : 0,1 mol   o RCOONa: 0,1 mol R'OH : 0,1 mol t    NaOH    R''COOR''' : 0,3 mol R''COONa: 0,3 mol R'''OH : 0,3 mol    0,4 mol m
 0,1(R  67)  0,3(R'' 67)  34    muoái  R 3R'' 72    BTKL : m
 0,1(R'17)  0,3(R''17)  14,4 R'    3R'''  116 ancol R  27; R''  15  
 X goàm CH  CHCOOC H ; CH COOC H 2 2 5 3 2 5 R''   R'''  29 Câu 25: m  32n  44n 18n n  0,47 E O CO H O n   n 2 2 2  CO2       H O CO 2 2 n  0,59; n  0,52; m  11,16 n   0,28 O H O E  Z laøancol no O/(X, Y, Z, T)   2 2  
Từ đặc điểm cấu tạo ta thấy độ bất bão hòa của (X, Y), Z, T lần lượt là 1; 0; 4.
Sử dụng mối liên hệ giữa độ bất bão hòa với số mol CO2, H2O và số mol của
hợp chất hữu cơ; mối liên hệ giữa độ bất bão hòa với số mol Br2 phản ứng và số
mol của hợp chất hữu cơ; bảo toàn nguyên tố O trong phản ứng đốt cháy, ta có : n  n  3n  n  n  0,05 n  (X, Y ) Z T CO H O 0,02   n 2 2  (X, Y)   C  CO2 E  3,6 n  2n  n  0,04  n 0,1 (X, Y ) T Br    Z  n    E 2 n  2n  2n  4n  0,28  0,01 Z laøC H (OH)   T  3 6 2 (X, Y ) Z T
Trong phản ứng của X, Y, Z, T với KOH, ta có : n  n  0,02  H O (X, Y ) 2 n  n  0,01  ancol Z n  n  2n  0,04  m  4,68 gam KOH (X, Y ) T muoái  m  m  m  m  (X, Y, Z) KOH muoái ancol mH O  2   0,04 ? 0,01.76 11,16 0,1.76 0,02.18 Câu 26: n  2n  0,08    Y H m 2,56 2 Y      Y laøCH OH 3 m  m  2,48  M  32 Y H   Y 2 n  n  0,08 X Y  HCOOCH ; CH COOCH 3 3 3    X goàm 5,88  M X   73,5  C H COOCH  m 2m 1  3  0,08 n  2n
 0,44; n  0,08.2  0,16 H H O O n  n  n  0,02 2   C H COOCH CO H O m    2m 1  3 2 2 5,88  0,16.16  0,44  n  n   0,24 n  0,06  CO C (HCOOCH ; CH COOCH )  2  12 3 3 3 0,02        e C ste khoâng no 0,06 e C ste no 0,24 3 e C ste khoâng no 6     2  C  3       este no 1 m 4
m  3 (do axit coùñoàng phaân hình hoïc)   100.0,02 %C H COOCH  .100  34,01%  3 5 3  5,88 Câu 27: X : HCOOH (k 1) o  AgNO / NH , t 3 3  E  Ag  E goàm Y : C H COOH (k  1) n 2n 1 
T : HCOOC H OOCC H (k  2, n  2)  m 2m n 2n 1   n  n  n  0,32  0,29  0,03   T CO H O n 0,03 2 2 T  
 BT E: 2n  2n  n  0,16  n  0,05 X T Ag X   8,58  0,32.12  0,29.2  n  0,02  BT O : 2n  2n  4n  Y X Y T  16
 BT C: 0,05 (n 1)0,02  (2  m  n)0,03  0,32  n  2, m  3 n  n  2n  n  NaOH dö X Y T NaOH   m     E mNaOH mchaátraén mH O mC H (OH) 2 3 6 2  8,58 0,15.40 ? 1  1,04 0,07.18 0,03.76  Câu 28: n  x; n  y  CO H O 2 2  n  2n  2n  2.0,3  0,6  O/X, Y, Z COO NaOH m
 12x  2y  21,62  0,3.2.16  12,02    (C, H) x 0,87     m
 100x  (44x 18y)  34,5  y  0,79 dd giaûm n  n  n  n  n  0,3 X Y Z COO NaOH  X laøHCOOCH3   0,87       ( C X, Y, Z) 2,9 k  1   0,3 X
n  n  n  0,3 n  0,22 0,87  0,22.2 X Y Z X        ( C Y, X) 5,375 n  n  0,08  n  n  0,08 0,08 Y Z  Y Z
Y laøCH  CH  CH  COOCH 3 3    m  0,08.108  8,64 gam C H COONa 3 5
Z laøCH  CH  CH  COOC H  3 2 5 Câu 29:
X laøR'COOH : x mol; Y laøR' COOH : y mol
 E goàm Z laøR(OH) : z mol; T laøR'COOROOCR' : t mol  2 R'COONa  o (xt ) mol O , t 2 
CO  Na CO  H O 0,5 mol 2 2 3 2 R''COONa  0,2 mol 0,4 mol  (yt) mol  Hoãn hôïp E 36,46 gam R(OH) Na  H  ; m  19,24 gam 2 2 bình Na taêng (zt ) mol (zt )0,26 n  n  0,26 n  0,26; m  19,76 R(OH) H R(OH) R(OH) 2 2 2 2    m  m  m   19,76 bình taêng R(OH) H 2 2  M   76: C H (OH) R(OH) 3 6 2 2  19,24 ? 0,26.2  0,26 n  0,5n  0,2 Na CO NaOH 2 3    0,6 0,2       n  0,6  m C uoái   2 n 2n 3n 2n n CO O/ muoái O Na CO CO H O 2 2 2 3 2 2 0,4  0,4.2 0,7  0,2 ? 0,4 n  n  0,2 R'COONa R''COONa  HCOONa 0,4.2  0,2    Hai muoáilaø   ; a   3 1 3 2  C H COONa 0,2  2 a  2 n  n      R'COONa R''COONa x t y t 0,2   n  n       COO NaOH x y 2t 0,4     n  n z  t  0,26  R(OH) H  2 2    46x 
 72y  76z 158t  38,86 m 36,46  E x  y 
x  y  0,075; z  0,135; t  0,125 2x  2t  0,4      0,125.158 z  t  0,26 %m    50,82%  T (HCOOC H OOCCH ) 3 6 3  38,86 1  18x   76z 158t  38,86 Câu 30:  Sô ñoàphaûn öùng: H O 2  Este A  NaOH ? 4,84 gam o O , t 2
2 muoáiZ Na CO  CO  H O (2) 2 3 2 2 ? gam 0,04 mol 0,24 mol 1,8 gam  A laøeste cuûa phenol. n  2n  0,08  NaOH Na CO 2 3  m  m  m  m  m  7,32  2 muoái CO Na CO H O (2) O  2 2 3 2 2 m  m  m 18n n  0,04  A Na  OH muoái H O (1)  2 H O (1) 2    n  n  2n  2n  n  0,2 H / A NaOH H O (1) H O (2)  2 2 H / A n  n  n  0,28 C/ A Na CO CO 2 3 2  n : n : n  7: 5: 2 C H O   m  m  m   A C H    A laø(C H O ) n 0,08  7 5 2 n O/ A  16 n  2; A l  aøC H OOC  COOC H n : n  2  6 5 6 5  NaOH H O (1) 2     0,04.116 A laø(C H O )  %C H ONa   63,39%  7 5 2 n 6 5  7,32 Câu 31: m  m  m  m Z O CO H O 2 2 2  x  0,36; n  0,09 2,76   CO 0,105.32 11x 6x 2     n  2n  2n  n n  0,12; n  0,09  O trong Z O CO H O  H O O trong Z  2 2 2 2  ? 0,105 11x/ 44 6x/18
 n : n : n  0,09: 0,24: 0,09  3: 8: 3 Z laøC H (OH) . C H O 3 5 3 n  n  n  n  0,36 COO   RCOONa Na CO CO 20.0,36 0,24.16 2 3 2  M   28   C H x y   CH : 0,24 mol    0,12 4 MK  20  K goàm  C H laøC H C H : 0,12 mol    x y 2 4  x y
A laø(CH COO) C H OOCCH  CH 3 2 3 5 2    nCOO n  
 0,12; m  230.0,12  27,6 gam  28 gam A A  3 Câu 32:  X laøC H
OH (k  0; x mol); Y, Z laøC H O (k 1; y mol) n 2n 1  n 2n 2 n  n  n X H O CO 2 2  x n  0,14  x  ? 0,14  H O 2     n  2n  2n  n    O trong P O CO H O y 0,03 2 2 2  x2y 0,18 0,14 ?  3,68   0,02.40  0,03.67 n  0,03  R   29 NaOH: 0,05 mol RCOONa  X, Y, Z      0,03  N n aOH dö 0,02 R laøC H   2 5 C H : 0,03 mol C H COONa: 0,03 o  2 6 2 5 t , CaO     NaOH : 0,02   0,012 m
 0,9 gam gaàn nhaátvôùigiaùtrò0,85  C H  2 6 Câu 33: n  n  0,3 C trong T CO n  n  n  0,3 2  Ctrong T COOH CHO    2n  n  0,52   0,04 0,26 CHO Ag    
X, Y, Z khoâng coùC ôûgoáchiñrocacbon n n 0,04  COOH KHCO  3
50  M  M  M  X, Y, Z khoâng theålaøHCHO, HCOOH X Y Z
 X, Y, Z laàn löôït laøOHC CHO, OHC COOH, HOOC COOH  x m y mol z mol ol x  4(y  z) x  0,12   0,02.74
 n  2x  2y  2z  0,3 y  0,02  %Y   15,85% C 0,26.29  0,04.45   n  2x  y  0,26 z  0,01   CHO Câu 34: o AgNO / NH , t 3 3
 M Ag  X : HCOOH X : HCOOH (k 1, x mol)  Y : C H COOH (k  1, y mol) n 2n 1 
 Z:C H COOH (k 1, y mol)  m 2m 1  T :(HCOO)(C H COO)(C H COO)C H (k  3, z mol)  n 2n 1  m 2m 1  a 2a 1  2z  n  n  1 0,9  0,1   CO H O z 0,05 2 2    
Trong 26,6 gam M coù:n  2x  2z  0,2  x  0,05 Ag        y  0,1 n 2x 2y 2y 6z 0,8    O/M X : 0,025 mol  Y : 0,05 mol) muoái    NaOH  chaátraén   H O  C H (OH) 2 a 2a 1  3 Z : 0,05 mol)  NaOH dö 0,4 mol 0,125 mol 0,025 mol , a3 T : 0,025 mol)  13,3 gam  m
 13,3 0,4.40  0,125.18 (14a 50).0,025 chaátraén a  3 m  24,75 a 4 m  24,4    m  24,74 gam a  5 m  24,04 ... 
● Ở bài này, nếu đi theo hướng tìm cụ thể từng chất thì mất thêm khá nhiều thời gian. Câu 35:
Xét phản ứng tạo ra este X (R, R' là các gốc no) : COOH HO COO R R R' HO R' COOH COO HO COOH COO R + R COOH COO HO COOH COO R R' HO R' R COOH HO COO k    X kCOO k  voø ng 8 n  0,6; n  0,25; n  0,05 CO H O X  2 2  n  n  0,6  CO CaCO  0,6 0,25.2 2 3   C   12; H   10 X X (8 1)n  n  n 0,05 0,05  X CO H O  2 2   m  44n 18n  29,1
M  12.12  10  12.16  346 gam / mol   X CaCO CO H O  3 2 2 Câu 36:
anñehit fomic  CH O  2    CH O 2 metyl fomat  C H O  2 4 2  CH O: x mol (k 1)  2
anñehit axetic  C H O  2 4  X goàm 
  C H O  X : C H O: y mol (k 1) 2 4 2 4 etyl axetat  C H O   4 8 2  C H O : z mol (k  2)   n 2n2 4
axit no, 2 chöùc maïch hôû  Y : C H O (n  2)  n 2n2 4 m  m  44n 18n X O CO H O 2 2 2  n  0,9, n 1 29 0,975.32 1 ? H O CO 2 2     z  0,1  (k 1)n z   n  n  z  0,1   hchc CO H O 2 2   x  y  0,55 x  y  4z  0,95 29  m  m   C H  n  x  y  4z  O/ X  16
 BT C: x  2y  z n  1 n  4,5 0,1 0,55 n  2 n  3 n  4   hoaëc  hoaëc  Y laø(COOH)  Y laøCH (COOH)  Y laøC H (COOH) 2 2 2  2 4 2
 Trong 29 gam X coù0,1 mol Y  Trong 43,5 gam X coù0,15 mol.
 Trong phaûn öùng cuûa X vôùiNaHCO3 (  COONa) : 0,15 mol 2 
 Neáu Y laø(COOH) thì muoáilaøNaHCO : 0,1 mol 2 3 m  28,5 gam  muoái CH (COONa) : 0,15 mol 2 2 
 Neáu Y laøCH (COOH) thì muoáilaøNaHCO : 0,1 mol 2 2 3 m  30,6 gam  muoái C H (COONa) : 0,15 mol 2 4 2   
Neáu Y laøCH (COOH) thì muoáilaøNaHCO : 0,1 mol 2 2 3  m  32,7 gam  muoái  Câu 37: 44n 18n  m  m  32,64 o t CO H O E O 2 2 2 E  O CO  H O  2 2 2   17,28 15,36    0,48 mol 2n  n  2n  2n  1,56   CO H O COO O 2 2 2
E  0,3 mol NaOH (vöøa ñuû)  0,3  0,48  nCOO n    0,15 E n  0,57   2
X laøCH (COOH) ; Z laøC H (COO) CO2 2   ;   2 2 6 2  n n  0,42 CO 
Y laøC H (COOH) ; T laøC H (COO) H O    2 2 4 2 3 8 2 2   E C 3,8  n  E Z laøC H (COO) 3  ancol Z laøHCOOCH  CH OOCH 2 6 2 NaOH 2 2      T laøC H (COO)  cuøng soámol T laøCH OOC  COOC H 3 8 2  3 2 5 n  a; n  a Z T    a  0,03 62a   32a 46a  4,2 n  x n
 n  n  n  x  y  0,09     ( X , Y ) E Z T x 0,06 X       n  y n  3x  4y  n   n  0,3    Y C/ ( X , Y ) CO C/ ( Z, T) y 0,03 2 Câu 38: A laøC H COOH n 2n 1  X goàm   E laøC H COOC H  n 1  2n 1  2 m 2m 1  NaHCO3  TN1: m gam X  1,92 gam C H COONa n 2n 1  C H OH (0,03 mol; M  50) m 2m 1  ancol C  TN2: a gam X o O , t 2 C H COONa  CO  n 2n 1  2 muoáiD, 4,38 gam, x mol 0,095 mol o O , t 2  2C H COONa  (
 2n 1)CO  (2n 1)H O  Na CO n 2n 1  2 2 2 3 nx  0,07 m  (14n  68)x  4,38    muoái CH COONa: 0,03 mol 3  
 x  0,05 ; D goàm  (* ) n  (n  0,5)x  0,095  C H COONa: 0,02 mol  CO 2 5  2 n  1,4  n  0,03; M  50 n  0,03 C C C     (* * )
C: khoâng ñöôïc ñieàu cheátröïc tieáp töøchaátvoâcô C laøC H OH  2 5 (  *)
X laøCH COOC H : 0,03 mol CH COONa: 2,46 gam 3 2 5 NaOH 3      (  * * ) Y laøC H COOH : 0,02 mol  CH COONa:1,92 gam 2 5  3 a4,12 gam m m C H COONa ôûTN1 2 5    1 m  4,12 gam a mC H COONa ôûTN2 2 5 Câu 39: x mol CO2      o a mol X k k 2 (* ) O , t 2 X Y    y mol H O   (I) 2 a mol Y   X, Y : C H O...  a 2a2 x  a  y  Ag :  0,8 mol X, Y no, maïch hôû   (II) X, Y khaùc chöùc 0,25 mol C H COONa  x 2x 1    Ancol C H COONa  y 2y 1 7,6 gam 15 gam X : C H (CHO)  n 2n 2
 (I), (II) suy ra : Y : C H COOC H OOCC H  x 2x 1  m 2m y 2y 1 
 Neáu chæcoùX tham gia phaûn öùng traùng göông  nAg n  0,05 n   0,2  C H (OH) m 2m 2 C H (CHO)       n 2n 2 m 8,42 (loaïi) 4 M  152   C H (OH)   m 2m 2 n 0,05  Y
 Neáu caûX, Y tham gia phaûn öùng traùng göông Y laøHCOOC H OOCC H m 2m y 2y 1     n  0,1 n 0,15  C H (OH) X m 2m 2  n  n  0,25      n  3 X Y  n  0,1 M  76  Y  C H (OH)  m 2m 2 4n  2n  0,8 X Y  y  1 n  n  0,1 HCOONa C H COONa   y 2y 1     Y laøHOOCC H OOCCH 3 6 3 m  m  15  HCOONa C H COONa   y 2y 1  X laøC H (CHO)  4 8 2  BT E : 30n  4 n  V  21 lít C H (CHO) O O (ñktc) 4 8 2 2 2 0,125 ?0,9375
 Löu yù:Coù(* ) vì (k 1)n  n  n hchc CO H O 2 2 Câu 40:
C H (OH) (OOCCH ) : a mol n  n  b   HOH CH COOH 3 5 3x 3 x 3  X goàm  ;  CH COOH : b mol n  n  0,25   3 NaOH CH COONa  3
BTKL : m 10  20,5 0,604m 18b m  27,424    m  0,604m  92a  b  0,02  x  1,2783 C H (OH) 3 5 3  a 0,18 b   0,1(a b)   BT E: 8n  (14  8x)n  4n  n  1,13 mol CH COOH C H O O O 3    2 2 3 2x 8 2x 3 x  V
 25,3162 gaàn nhaátvôùigiaùtrò25,3 O (ñktc) 2 0 0 0 0 0 4  2  1  2  0 o t Löu yù:     x C Hy z O Nt 2 O C 2 O H2 O N2 n  4n  electron O nhaän O 2 2   (4x  y  2z)n  4n C H O N O x y z t 2 n  (4x  y  2z)n
 electron C H O N nhöôøng C H O N  x y z t x y z t Câu 41: X laøC H O (k 1, x mol) n 2n 2   E goàm Y laøC H COOH (k  2, y mol) m 2m 1  Z laøC H COOC H OOCC H (k  4, y mol)  m 2m 1  2 4 m 2m 1 
n  y  2y  0,14 (X  HCOOR)   Br y 0,14 / 3 2   44n 18n 19,74  n  0,3725 CO H O CO 2 2 2    n  n  (k 1)n  4y n  0,1859  CO H O hchc  H O   2 2 2 
 n  x  y  2y  0,14 (X laøHCOOR) Br2  n  0,33 44n 18n  19,74 CO2 CO H O  2 2             n  0,29 2n n n n 0,335.2 2x 2y 4y H O 2 CO H O O O/ E 2 2 2    0,28  y  0,01; x  0,11 
n  n  (k 1)n  4y  CO H O hchc  2 2 y  0,14 / 3  y  0,14 / 3    (loaïi) n  2x  2y  4y  2n  n  2n  0,2609  x    0  ,0191 O/ E  CO H O O 2 2 2  n  CO 2       E C 2,53 X laøHCOOCH m 0,11.60 6,6 gam  3 X n  E Câu 42: o H SO ñaëc, t 2 4 R'OH   R'OR' H60% Y Z, 8,04 gam  RCOOR' hoãn hôïp A , B  o RCOOK NaOH, CaO, t   RH KOH T, 0,4 mol  C, 54,4 gam m  m  m n  n  n  0,4 R'OH R'OR' H  O   R'OH bñ RCOOR' RH 2 CH OH    3 ? 1  0,2   8,04 0,12.18 Y goàm  n  0,4.0,6  0,24   C H OH R'OH pö  2 5 M  42,5  R'OH n  n  0,4 CH OH C H OH   3 2 5 n 0,1   CH OH 3  Trong Y coù:  100  46n  60n  10,2. n  0,3  C H OH CH OH C H OH  2 5 3 2 5  60 n  n  0,4; n  0,3  RCOOK RH KOH  Trong C coù  R  11 m
 0,3.56  0,4(R  83)  54,4  chaátraén HCOOK : 0,1 mol
54,4  0,3.56  0,1.84  0,3.83   R   14,4 (loaïi) RCOOK : 0,3 mol 0,3   HCOOK :0,3mol
54,4  0,3.56  0,3.84  0,1.83   R   41 (C H ) 3 5  RCOOK : 0,1 mol 0,1  A laøHCOOC H : 0,3 mol 0,3.74 2 5   ; %m   68,94% B laøC H COOCH : 0,1 mol A 0,3.74  0,1.100  3 5 3 Câu 43:
Từ thông tin đề cho ta có thể tìm được số mol của CO2. Để tìm được mol O2 tham
gia phản ứng đốt cháy hỗn hợp X thì cần tìm số mol H trong X tham gia phản ứng
cháy. Nhưng số H trong X của các hợp chất lại rất khác nhau. Khó quá !Làm thế nào đây ? Ta thử làm như sau :
CH  CHCOOCH  C H O  C H .2H O 2 3 4 6 2 4 2 2 
CH OHCH OH  C H O  C H .2H O 2 2 2 6 2 2 2 2  X goàm   X : C H .yH O x 2 2 CH CHO  C H O  C H .H O  3 2 4 2 2 2 2 CH OH  CH O  CH .H O  3 4 2 2 BaCO :  x mol 3 CO O 2 2  C H .yH O  x 2 2 H O  2 BaCO : y mol Ca(OH)2 3 Ba(HCO )   3 2 CaCO : y mol  3 n  0,38 CO n  x  y  0,2 2    Ba(OH) y 0,18  2       0,38 m  100y 197y  53,46 x    0,02   keáttuûa x  0,15  0,38 1 
 BT electron: (4x  2)n  4n  n   .0,15  0,455 mol   X O O 2 2  0,15 2  Câu 44:
X là axit cacboxylic no, hai chức; Y là ancol hai chức; Z là este thuần chức tạo bởi o t Hoãn hôïp E  O  CO  H O 2 2 2   13,8 gam 0,51.32 gam ?21,12 gam 9 gam   Y laøancol no.
n : n  0,5: 0,481,04 1 H O CO  2 2
X : C H (COOH) (k  2, x mol) n 2n 2  Y : C H (OH) (k  0, y mol)  m 2m 2   E goàm  COO Z: C H C H (k  3, z mol) n 2n m 2m   COO 
(k 1)n  x  y  2z  n  n  0  ,02   hchc CO H O x 0,04 2 2  
 BT O: 4x  2y  4z  0,44  y  0,1   BT Na: 2n  2x  2z  n  0,12 z  0,02 C H (COONa) NaOH   n 2n 2 
 0,04.(14n  90)  0,1.(14m  34)  0,02.(14n 14m  88)  13,8
 0,84n 1,68m  5,04  n  2; m  2  m  0,06.162  9,72 gam C H (COONa) 2 4 2 Câu 45: HCOOR' : 0,3 mol AgNO / NH 3 3
 Hoãn hôïp E 
 Ag  E goàm RCOOR'':0,2 mol  0,6 mol 0,5 mol R'OH, R''OH (20,64 gam, %O31%) HCOOR' : 0,3x mol   RCOOR'' : 0,2x mol  37,92 gam   HCOONa CO2  o   O , t x mol 2 RCOONa      Na CO  2 3 H O  NaOH  2 0,32 mol  y mol Y n  0,3x  0,2x  n  n  0,4 E ancol O 
 m  0,3x(45 R')  0,2x(R  44  R'')  37,92 E
m  0,3x(R'17)  0,2x(R''17)  20,64  ancol x  0,8
R  39 (CH  C  CH ) 2  
 0,24R' 0,16R  0,16R''  20,08 n  0,24; n  0,16 HCOONa C H COONa 3 3   0,24R' 0,16R''  13,84  n  0,64  0,4  0,24  NaOH/Y BT C: n
 0,24  0,16.4  0,32  0,56 CO2  x 7     0,24  0,16.3  0,24    y 6 BT H : n 0,48 H O 2  2 Câu 46:
Dựa vào giả thiết, ta có sơ đồ phản ứng : H O 2 A (C, H, O)  NaOH 4,84 gam o t 2 muoái O Na CO  CO  H O 2 (2) 2 3 2 2 0,29 mol 0,04 mol 0,24 mol 0,1 mol  m       muoái mO mCO mNa CO mH O (2) mmuoái 7,32 2 2 2 3 2 ? 0,29.32 0,24.44 4,24 1,8 n  2n  0,08 n  0,04 NaOH Na CO H O (1) 2 3 2    m  m  m 18n  n  2n  2n  n  0,2 X NaOH muoái H O (1) H/ A H O (1) H O (2) NaOH 2 2 2   4,84 0,08.40 7,32  0,08 ?  0,04 0,1 n  n  n  0,28 C/ A Na CO CO 2 3 2 
n : n : n  0,28: 0,2: 0,08 7: 5: 2 C H O    4,84  0,28.12  0,2  n   0,08 CTPT cuûa X laøC H O  14 10 4 O/ A  16
C H OOC  COOC H  4NaOH  NaOOC  COONa 2C H ONa 2H O 6 5 6 5 6 5 2  0,08 0,02  X , 0,02 mol 0,04 0,04   0,02.116 %m  .100%  63,39% C H ONa  6 5  7,32 Câu 47: n  n  0,2 C CO 
10,8  0,2.12  0,8  0,2.14 2  n   0,3 O  n  2n  8   16 H H O 2 
n : n : n : n  2:8:3: 2  X laøC H O N n  2n  0,2  C H O N 2 8 3 2  N N  2  X  NaOH 
 khí. Suy ra X laømuoáiamoni  2
 X coù3O neân goác axit laøNO hoaëc CO  hoaëc HCO . 3 3 3 C H NH    2 5 3
 Neáu goác axit laøNO thì goác amoni laøC H N (thoûa maõn:  3 2 8 (CH ) NH   3 2 2
 Vaäy X laøC H NH NO hoaëc (CH ) NH NO . 2 5 3 3 3 2 2 3 0,1 mol NaNO3
 0,1 mol X  0,2 mol NaOH    m  12,5 gam chaátraén 0,1 mol NaOH  Câu 48:
 C H O N (A)  NaOH 
khí C. Suy ra A laømuoáiamoni. 2 10 3 2  2
 Trong A coù3O neân goác axit cuûa A laøNO hoaëc CO  hoaëc HCO . 3 3 3
 Neáu goác axit NO  thì goác amoni laøC H N(loaïi). 3 2 10
 Neáu goác axit laøHCO  thì goác amoni laøCH N  (loaïi). 3 9 2 2
Neáu goác axit laøCO  thì 2 goác amoni laøCH NH  vaøNH   (thoûa maõn). 3 3 3 4  Vaäy A laøCH NH CO H N. 3 3 3 4
 Phöông trình phaûn öùng: CH NH CO H N  2NaOH 
CH NH  NH  Na CO 3 3 3 4 3 2 3 2 3 mol : 0,15  0,3  0,15  0,15  0,15
 Dung dòch sau phaûn öùng chöùa : Na CO : 0,15 mol; NaOH dö : 0,1 mol 2 3 0,15.106  0,1.40 C% 
 9,5% gaàn nhaátvôùigiaùtrò9% (Na CO , NaOH) trong B 2 3
16,5  200  0,15(17  31) Câu 49:
+ Theo giả thiết : Y, Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp
2 khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Suy ra Y, Z là muối amoni.
+ Y có 3 nguyên tử O nên gốc axit của Y là một trong 3 gốc sau :   2  NO , CO
, HCO . Công thức của Y là CH 3 3 3 3NH3CO3H4N.
+ Z có 2 nguyên tử O trong phân tử nên gốc axit của Z là  RCOO . Công thức của Z là CH COONH hoaë c HCOOH HCH . 3 4 3 3 + Vậy X gồm :
Y :CH NH CO H N (x mol) 110x  77y 14,85 x   0,1  3 3 3 4     Z : CH COONH (y mol) 2x y 0,25 y 0,05 3 4       Y : CH NH CO H N (x mol) 110x  77y  14,85 x  0,1  3 3 3 4      Z : HCOOH NCH (y mol) 2x y 0,25 y 0,05 3 3      m  m  m
 0,1.106  0,05.82  14,7 gam  muoái Na CO CH COONa 2 3 3  m  m  m
 0,1.106  0,05.68  14 gam   A, B, C, D. muoái Na CO HCOONa 2 3 Câu 50:  (1) : (CH NH ) CO 3 3 2 3
C H N O (1), C H N O (2) : laømuoáiamoni   3 12 2 3 2 8 2 3     C H NH NO 2  2 5 3 3
goác axit coù3O neân coùtheålaøCO hoaëc NO (2) :    3 3 (CH ) NH NO   3 2 2 3 2n  n  n  0,04 n  0,01  C H N O C H N O 2 amin  C H N O 3 12 2 3 2 8 2 3  3 12 2 3    124n 108n  3,4 n  0,02  C H N O C H N O   C H N O  3 12 2 3 2 8 2 3 2 8 2 3 n  n  0,02 NaNO C H N O  3 2 8 2 3  
 m  0,02.85 0,01.106  2,76 gam n  n  0,01  Na CO n 2 3 C H N O  3 12 2 3 Câu 51:
+ Theo giả thiết : A tác dụng với dung dịch NaOH thu được amin đa chức bậc 1 và
hỗn hợp muối vô cơ. Suy ra A là muối amoni của amin đa chức với các axit vô cơ.
+ A có 6 nguyên tử O, suy ra A chứa hai gốc axit vô cơ là : 2
(CO , NO  ) hoaëc (HCO , NO  ). 3 3 3 3
+ Từ những nhận định trên suy ra A là O3NH3N(CH2)2NH3HCO3 hoặc O3NH3NCH(CH3)NH3HCO3.
 Phöông trình phaûn öùng:
O NH NC H NH HCO  3NaOH  NaNO  Na CO  C H (NH )  3H O 3 3 2 4 3 3 3 2 3 2 4 2 2 2 0,1 0,3  0,1  0,1 : mol  m
 0,1.85 0,1.106  19,1 gam gaàn nhaátvôùigiaùtrò19,05 muoái Câu 52:  Sô ñoàphaûn öùng: H NC H (COO )  2 n 2n 1  2   ...     HCl:0,01 mol KOH 0,05 mol H NC H (COOH)      2 n 2n 1  2 NaOH ...    Cl , Na , K  0,05   dd Y 0,1mol x mol x mol  dd T
BTÑT : 2x  0,05.2 0,1 x  0,1     BTKL : (103 
14n)0,05 0,1.35,5 23x  39x 16,3 n   2 4.12  %m  .100%  36,09% C trong H NC H (COOH) 2 n 2n 1  2 133 Câu 53:  Sô ñoàphaûn öùng: H HRCOOH 2 H HRCOONa   2 ClH HRCOOH 3     14,19 gam 0,3 mol NaOH HCl dö   
 (COONa)    2 NaCl (COOH)  2      0,3mol ...       0,05mol  muoái 26,19 gam chaátraén Y m  m  m 18n chaáttan trong X NaOH Y HOH  12 26,19 ?0,25   18,69 NaOH dö     n       n  n  0,25 n  0,3  G pö heát H / amino axit H /(COOH) OH pö OH bñ 2  ?0,15 0,1 n  n  n   0,15 HCl pö vôùiamino axit NH2 H / amino axit   m
 0,3.58,5 14,19  0,15.36,5  37,215 gam muoái  m m  amin o axit m NaCl HCl Câu 54:  n  n  n  0,04 n  2n  0,4 O COOH H NCH COOH NH HCl  2 2 2      n  0,34; n  0,31 2.10,6 CO H O 2 2 n  n  2n   0,2   COOH NaOH Na CO 2 3  106 n  0,02  N  2 n  2 n  2n  n  3n O/ muoái O CO H O Na CO 2 2 2 2 3  0,4  ?0,445 0,34 0,31 0,1   m  m  m  m  m  m  muoái O CO H O N Na CO 2 2 2 2 2 3 ? 1  7,46 0,445.32 0,34.44 0,31.18 0,02.28  10,6  m  m  m  m X NaOH muoái HOH ? 13,06 0,2.40 17,46 0,2.18   0,04.75 %m  .100%  22,97% glyxin  13,06 Câu 55: Y laøH NR(COOH) : x mol 2 n  X goàm  (x  y) (* ) Z laøH NR'(COOH) : y mol  2 m  67,4  52,8  52,8 n  n  x  y   0,4 M X   132   X , Y ) HCl  36,5  0,4     (* * ) 66   52,8 0,6  n  n  nx  my   0,6 COOH   1,5 COONa COOH  22  0,4 (  *), (**) n  1
m  2 thì x  y : traùivôùigiaûthieát   Töø   vì  C  C 
m  3 hoaëc 4 m  5 thì M , M  132  M Y Z X  X Y  Neáu m  3 thì X laøH NC H COOH x  y  0,4 x  0,3 2 a 2a  ;    Y laøH NC H (COOH)  x  3y  0,6 y  0,1 2 a2 2a6 3
 0,3.(6114a)  0,1.(14a121)  52,8 a  4; %m  33,52% Z  Neáu m  4 thì X laøH NC H COOH x  y  0,4 x  0,3 2 a 2a  ;    Y laøH NC H (COOH)  x  3y  0,6 y  0,1 2 a3 2a9 4
 0,3.(6114a)  0,1.(14a151)  52,8 a  3,46 (loaïi). Câu 56:
 Töøcaùc saûn phaåm taïo thaønh trong quaùtrình thuûy phaân T. Suy ra T laø:
Ala  Gly  Ala  Gly  Gly hay (Ala) (Gly) . 2 3  Sô ñoàphaûn öùng: (Ala) (Gly)  (
 Ala) (Gly)  (Ala) (Gly)  (Ala)(Gly)  AlaGly  Ala Gly  GlyGly 2 3 2 2 2 2 mol : m 0,12 0,05 0,08 0,18 0,1 x 10x
 Theo söï baûo toaøn nhoùm Ala, Gly, ta coù:
2m  0,12.2 0,05.2 0,08 0,18 0,1 m  0,35    3
 m  0,12.2 0,05 0,08.2 0,18 x  20x x  0,02  m
 0,02.75 0,2.(75.218)  27,9 gam (Gly, GlyGlu) Câu 57:
 Döïa vaøo saûn phaåm cuûa phaûn öùng thuûy phaân, suy ra soágoác Gly laø2 hoaëc 3.
 Ñaëtcoâng thöùc cuûa pentapeptit laø(Gly) (Ala) (Val) . a b c 3,045 3,48 7,5  n   0,015; n   0,02; n   0,1. AlaGlyGly GlyVal Gly 203 174 75  Sô ñoàphaûn öùng: (Gly) (Ala) (Val) 
Ala Gly  Gly  Gly  Val  Gly  Val  Ala a b c mol : m 0,015 0,02 0,1 x y
am  0,015.2  0,02  0,1 0,15   bm  0,015 y mc 0,02 x  a  2 m  0,075 a  2 m  0,075 a  3 m  0,05        
b  2  y  0,135 ;  b  1  y  0,06 ;  b  1 y  0,035       c  1 x  0,055 c  2 x  0,1    3 c  1 x  0,03    Câu 58: 293.14,33%
 Soánguyeân töûN trong X   3. Suy ra: 14
X laøtripeptit vaøY, Z laøñipeptit. Coâng thöùc cuûa Y vaøZ laø: 1 2 3 4
H NCHR CONHCHR COOH; H NCHR CONHCHR COOH. 2 2
 Trong phaûn öùng cuûa Y vôùiHCl : 3 n  0,5n  2.10 1 R 15 (CH ) Y HCl 1 2 3   R  R  106   3 M  0,472: 2.10  23 2 6  R  91 (C H  CH ) Y  6 5 2
 Y laøAla Phe hay Phe  Ala.
 Trong phaûn öùng cuûa Z vôùiNaOH : 3  3 n  0,5n  3.10 R 1(H) Z NaOH 3 4   R  R  92   3  2 M  0,666: 3.10  222  R  91 (C H  CH ) Z  6 5 2
 Z laøGly  Phe hay Phe  Gly.
 Vaäy X laøGly  Phe  Ala hoaëc Ala Phe  Gly Câu 59: Ala Gly : 0,16 mol C H O N : 0,16 mol 5 10 3 2  Quy ñoåiX thaønh    Lys : x mol C H ON : x mol  6 12 2
 Theo giaûthieát, ta coù: 3.16.0,16  16x %O trong X 
 21,3018% x  0,24 mol. 146.0,16  128x  Sô ñoàphaûn öùng: C H O N  H O  2HCl  muoái 5 10 3 2 2 mol : 0,16  0,16  0,32 C H ON  H O  2HCl  muoái 6 12 2 2 mol : 0,24  0,24  0,48  Suy ra : m
 (146.0,16 128.0,24)  0,4.18 0,8.36,5  90,48 gam muoái m m m X H O HCl 2 Câu 60:
 Tröôøng hôïp 1: X laø(Ala) , Y laø(Gly) vôùisoámol töông öùng laøx vaø3x. n m
Theo giaûthieátvaøbaûo toaø n nhoùm Ala, Gly, ta coù: (  n 1)  (m 1)  5     n  4 n m 7    nx  0,48    m  3  m 104,28 m  0,75    3xm  1,08   n x  0,12 
 Tröôøng hôïp 2: X laø(Gly) , Y laø(Ala) vôùisoámol töông öùng laøx vaø3x. n m
Theo giaûthieátvaøbaûo toaø n nhoùm Ala, Gly, ta coù: (  n 1)  (m 1)  5 n  m  7   nx  1,08   (loaïi) n  6,75   3xm  0,48  m Câu 61:
● Cách 1 : Tìm các peptit dựa vào số mol các amino axit và tỉ lệ mol của các peptit n  0,9; n  0,8; n 1 
X, Y, Z coùsoálieân keátpeptit khaùc nhau Ala Gly Val   ;  n : n : n  2: 3: 5 
Toång soálieân keátpeptit trong X, Y, Z  6 X Y Z
X laøGly  Gly  Gly  Gly (M  246) : 0,2 mol X 
Y laøAla Ala  Ala (M  231) : 0,3 mol  Y
 Z laøVal Val (M  216): 0,5 mol  Y m
 0,2.246  231.0,3 216.0,5  226,5 gam  (X, Y, Z)
* Nhận xét : Với cách này, ta phải thử lắp ghép các gốc amino axit dựa vào số mol
của các peptit và số mol của các amino axit nên mất nhiều thời gian.
● Cách 2 :
Quy về peptit lớn hơn, tìm số mắt xích trong peptit mới từ đó suy ra số
phân tử H2O tham gia thủy phân peptit mới và hỗn hợp peptit ban đầu.

 Quy ñoåi3 peptit X, Y, Z thaønh peptit lôùn hôn: 2X  3Y  5Z  (X) (Y) (Z)  9H O 2 3 5 2 E  n  0,9; n  0,8; n  1 n : n : n  9: 8:10 Ala Gly Val Ala Gly Val
Toång soámaétxích trong E  27k  0,518 k 1,29          k  1. (6 1).2 27k (6 1).5 *  k N hoãn hôïp chæcoùX hoãn hôïp chæcoùZ
 thuûy phaân E caàn 26H O, thuûy phaân M caàn 26  9  17H O 2 2 Phaûn öùng thuûy phaân : M  17H O  9Ala 8Gly 10Val 2 mol : 1,7  0,9 0,8 1
 Vaäy m  80,1 60 1171,7.18  226,5 gam M
* Nhận xét : Với cách này, ta không cần phải tìm công thức và số mắt xích của
từng peptit vì thế thời gian làm cũng ngắn hơn.
Câu 62:
● Cách 1 : Tìm các peptit dựa vào số mol các amino axit và tỉ lệ mol của các peptit n  0,18; n  0,29 
Soálieân keátpeptit trong X, Y, Z 17 Ala Gly   ;  n : n : n  2: 3: 4 
Soálieân keátpeptit trong X nhieàu hôn trong Z X Y Z
X laøAla Ala Ala Ala Gly  Gly (M  416) : 0,02 mol X 
Y laøGly  Gly  Gly  Ala  Ala (M  331) : 0,03 mol  Y
 Z laøGly Gly Gly Gly Ala(M 317): 0,04 mol  Y m
 0,02.416  331.0,03 317.0,04  30,93 gam  (X, Y, Z)
● Cách 2 : Quy về peptit lớn hơn, tìm số mắt xích trong peptit mới từ đó suy ra số
phân tử H2O tham gia thủy phân peptit mới và hỗn hợp peptit ban đầu.

 Quy ñoåipeptit X, Y, Z thaønh peptit lôùn hôn: 2X  3Y  4Z 
(X) (Y) (Z)  8H O 2 3 4 2 E  n  0,18; n  0,29  n : n 18: 29 Ala Gly Ala Gly
Toångsoámaétxích trong E laø47k  0,76  k 1,53          k  1 (17 1).2 47k (17 1).4 *  k   N hoãn hôïp chæcoùX hoãn hôïp chæcoùZ
 Thuûy phaân E caàn 46H O, thuûy phaân hoãn hôïp A caàn 38H O. 2 2 A  38H O  18Ala 29Gly 2 mol : 0,38  0,18  Vaäy m
 21,7516,02  0,38.18  30,93 gam (X , Y ) Câu 63: t.n  2n  0,18 C H N N     t 2 t.n 0,18 n 2n 2 t  C H N    t n 2n 2 t  (  k 1 0,5 t )n  n  n   C H N CO H O    t 2 2 n 0,09 n 2n 2 t   C H N 0 ?    t n 2n 2 t  0,75 0,93  4 t  2 n      3 BT C: 0,09n   3.(0,3 0,09)  0,75 hai amin laøCH N vaøC H N  6 2 2 8 2 n  n  0,09 CH N C H N    6 2 2 8 2 n 0,06; n 0,03   CH N C H N  6 2 2 8 2  n  2   CH N C H N 4 6 2 2 8 2 C   m  0,06.46  2,76 gam 2 amin CH N  6 2  0,09 3 Câu 64: o  O , t 2 m gam X  Y (2C H O N  H O)  n  n  0,9  n 2n 1  2 2 CO H O 2 2   o O , t 2 2m gam X  Z (3C H O N  2H O)  n  1,8; n 1,7 n 2n 1  2 2 CO H O  2 2 n  0,2; n  0,6; n  3 (  31 0,5.3)n  n  n  0,1 Z X trong 2m gam  Z CO H O  2 2     1 n  3n      amino axit X Z m .89.0,6 26,7 gam X  2
● Lưu ý : Lượng CO2 thu được khi đốt cháy Z bằng gấp 2 lần lượng CO2 thu được
khi đốt cháy Y là vì : Y được điều chế từ m gam X, còn Z được điều chế từ 2m gam X.
Câu 65:
C H O N  4NaOH muoái H O  x y z 4 2
 C H O N 6NaOHmuoáiH O  m n 7 t 2 n  x  C H O N (tetrapeptit:(A) ) x  y  0,14 x  0,08 x y z 4 4       n  y 4x    6y  0,68 y   0,06 C H O N (hexapeptit: (A') )  m n 7 t 6
 Chuyeån (A) , (A') thaønh caùc ñipeptit : 4 6 (A)  H O  2(A) 4 2 2 mol : 0,08  0,08 (A')  2H O  3(A') 6 2 2 mol : 0,06  0,12
0,14 mol M  khoáilöôïng  0,28.97 0,4.111 0,14.18 0,68.40  46,88  n   0,28.2  0,4.3  1,76   CO O 2 2 0,14 mol M     m  105,52 (CO , H O) 2 2 n  1,76  0,2  1,56   H O   2 m 46,88  
 m  28,128 gaàn nhaátvôùi28 62,312 105,52 Câu 66:
C H O N  6NaOH muoái H O  x y z 6 2  
; BTNT Na: a  b  0,9 (* ) C H O N  5NaOH  muoái H O  m n 6 t 2 n  x  C H O N (hexapeptit:(A) ) x  y  0,16 x  0,1 x y z 6 6       n  y 6x    5y  0,9 y   0,06 C H O N (pentapeptit: (A') )  m n 6 t 5
 Chuyeån (A) , (A') thaønh caùc ñipeptit : 6 5 (A)  2H O  3(A) 6 2 2 mol : 0,1  0,2 2(A')  3H O  5(A') 5 2 2 mol : 0,06  0,09
0,16 mol M  m  97a111b  0,16.18 0,9.40  97a111b  33,12 M    n  2a 3b; n  2a 3b  0,29   CO H O O 2 2 2 0,16 mol M   m  62(2a 3b)  5,22   (CO , H O)   2 2 97a  111b  33,12 30,73   (* * ) 62(2a  3b)  5,22 69,31
 Töø(* ), (* ) suy ra: a  0,38; b  0,52; a: b  0,73 Câu 67: 0,1mol C H O N n 2n 1  2 a mol O a mol O 2 2  
 CO  0,225 mol C H O N 2 n 2n 1  2 0,025 mol (5C H O N  4H O)  n 2n 1  2 2 0,025n mol
 BT electron: 4n  (6n  3)n  4a  0,225(6n  3) (*) O C H O N 2 n 2n 1  2 Na CO  NaCl : 0,8a mol  NaOH 2 3 HCl: 0,8a mol  CO       CO  2 1,2 mol cho töøtöø 2 NaHCO   NaHCO : (1,2  0,8a) mol   3 3  0,225n mol 0,645 mol
1,2  0,8a 0,645  0,225n (**)
 Töø(*), (**) suy ra: a 1,18125; n  4  Ñipeptit laø(2C H O N  H O). 4 11 2 2  BT electron: 4n  42n
 n  0,12403125 mol  2,7783 lít O (2C H O NH O) O 2 4 9 2 2 2 ? 0,01a Câu 68:
X laøC H N O (12  n  30): x mol n 2n4 6 7
 Y laøC H N O (8m20):y mol  m 2m2 4 5 6x  4y  0,58 6x  4y  0,58    (
 14n 192)x  (14m 134)y  45,54  1
 2408x  8560y  1210,96  
(62n  36)x  (62m 18)y  115,18
(14n  192)x  (14m  134)y  45,54   x  0, n  17; m  18   07; y 0,04    
0,07.14n  0,04.14m  26,74 X laøC H N O  17 30 6 7  Câu 69:
 Caùc muoáinatri cuûa caùc amino axit coùcoâng thöùc laøC H O NNa. n 2n 2
 Ñoátchaùy C H O NNa hoaëc ñoátchaùy X, Y caàn löôïng O nhö nhau. n 2n 2 2 o t 2C H O NNa  O  (
 2n 1)CO  2nH O  Na CO  N n 2n 2 2 2 2 2 3 2 (2n 1)x mol : x   nx  0,5x  0,5x 2  107,52
44(n  0,5)x  18nx  0,5x.106  0,5x.28  151,2  .32  22,4 nx  3,9     151,2  x   1,4 x   14n 69 n  n  3,9; n  0,7 CO sinh ra khi ñoátchaùy E C/ muoái N sinh ra khi ñoátchaùy E 2 2 
 m  3,9.44 64,8 0,7.28153,6  102,4 gam E  m m m m H O O CO  2 N 2 2 2 Câu 70: 12     ( O X, Y, Z, T) 3 (min)
X, Y, Z, Y ñeàu laøcaùc ñipeptit C H O N . n 2n 3 2 4
 Trong phaûn öùng chaùy, theo baûo toaøn electron ta coù: 13,98(6n  6) (6n  6)n  4n   2,52  n  5,666 C H O N O 3 2 2 n 2n 14n  76
 Trong phaûn öùng vôùiNaOH, ta coù: n  0,135.2  0,27; n
 0,27 0,27.20%  0,324n  0,135  NaOH pö NaOH bñ H O 2  m
 (14.5,666  76).0,135 0,324.40  0,135.18  31,5 gam  chaátraén Câu 71:
C H O N  6NaOH muoái H O  x y z 6 2  
; BTNT Na: a  b  0,45 (* ) C H O N  5NaOH  muoái H O  m n 6 t 2 n  x  C H O N (hexapeptit:(A) ) x  y  0,08 x  0,05 x y z 6 6       n  y 6x    5y  0,45 y   0,06 C H O N (pentapeptit: (A') )  m n 6 t 5
 Chuyeån (A) , (A') thaønh caùc ñipeptit : 6 5 (A)  2H O  3(A) 6 2 2 mol : 0,05  0,1 2(A')  3H O  5(A') 5 2 2 mol : 0,03  0,045
0,08 mol E  m  97a111b  0,08.18 0,45.40  97a111b 16,56 E   n  2a 3b; n  2a 3b  0,145   CO H O O 2 2 2 0,08 mol M   m  62(2a 3b)  2,61   (CO , H O)   2 2 97a  111b  16,56 60,9   (* * ) 62(2a  3b)  2,61 136,14
 Töø(* ), (* ) suy ra: a  0,21; b  0,24; a: b  0,875 Câu 72:  n  2n  0,4; n : n  4  X, Y laøC H N O . NaOH Na CO NaOH ( X , Y ) n 2n2 4 5 2 3  Baûn chaátphaûn öùng: C H N O  4NaOH  4C H O NNa H O n 2n2 4 5 m 2m 2 2 mol : 0,1  0,4  0,4  0,1 O2 C H O NNa  (
 m 1)CO  mH O  0,5N  Na CO m 2m 2 2 2 2 2 3 mol : 0,4  (m 1)0,4 0,4m m
 44(m 1)0,4 18.0,4m  65,6   m  3,35 (CO , H O) 2 2     BTKL : 0,1.(14n 
134)  0,4.40  0,4(14m  69)  0,1.18 n   13,4
 Trong phaûn öùng ñoátchaùy E, theo baûo toaøn electron, ta coù:
(6n 12) 1,51.0,4(14m  69) (6n 12)n  4n  n  .  3,72  3,5 C H N O O O  4 5 2 2 n 2n 2 4 (14n  134) Câu 73: o   O , t 13,68 0,64125.32 31,68 2
 BTKL  13,86 gam E   0,09 mol N . 2 28 n 0,12 X laøñipeptit : a mol KOH  Töøgiaûthieát:   2,667   n 0,045 Y laøtripeptit : b mol E    a  0,015; b  0,03 a b 0,045      o O , t 2 2a   3b  0,12
0,045 mol E 0,06 mol N  15,03 gam E  2  Ñaët: n  x; n  y; n  z C H O NK C H O NK C H O NK 2 4 2 3 6 2 5 10 2 x  y  z  0,12 x  0,045   113x     33,832%  y  0,06 113x  127y  155z  x  0,015   113x 
127y 155z  15,03 0,12.56  0,045.18 0,06.127  %m 
 50,7% gaàn nhaátvôùi50% C H O NK 3 6 2 15,03 Câu 74:
X, Y coùtoång soánguyeân töûO laø13 
 Soálieân keátpeptit cuûa X, Y khoâng nhoûhôn 4
Soálieân keátpeptit trung bình cuûa X, Y  3,8: 0,7 5,42  X laøpentapeptit C H N O (10  n  15) n 2n3 5 6   (* ) Y laøhexapeptit C H N O (12  n  18)  m 2m4 6 7 n  0,4; n  0,3 X Y n  n  0,7  X Y m 4        (* * ) 0,4.n 0,3.m 5n  6n  3,8 n 3  X Y n n  C trong X C trong Y
 Töø(* ) vaø(* * ) suy ra: m  16   m
 331.0,4  416.0,3 3,8.40  0,7.18  396,6 gam muoái n   12 m m m ( X , Y ) NaOH H O 2 Câu 75: A laøC H N O : x mol x  y  0,09 x  0,03 n 2n3 5 6       B laøH NCH COOC H : y mol  5x  y  0,21 y  0,06 2 2 2 5
 Trong phaûn öùng chaùy ñaëtn  k; n  2k C H O N H NCH COOC H n 2n 3  3 2 2 2 2 5 m
 k(14n 163) 103.2k  41,325  (A, B)  m
 44(kn  2k.4) 18(k(n 1,5)  4,5.2k)  96,975  (CO , H O)  2 2 nk  0,975 n 13 a 2x  y 4         1,3 k   0,075 A laø(Gly) (Ala) b 3x 3  2 3 Câu 76:
X laøC H N O (6  n  9) n 2n 1  3 4   (* ) Y laøC H N O (10  m  15)  m 2m3 5 6  Baûn chaátphaûn öùng:
0,2 mol HCl  0,2 mol NaOH n  n  0,1 n  0,04 X Y X      0,1 mol (X, Y)   0,42 mol NaOH 3  n  5n  0,42  n  0,06 X Y  Y m    (X , Y ) 0,04.(14n 105) 0,06(14m 163) 13,15    n 1,5.0,04  2,5.0,06 0,105 N taïo ra töøX, Y 2  0,56n  0,84m  12,32
(* * ).Töø(* ) vaø(* * )  n  7; m  10
Trong X coù2 goác Gly vaø1 goác ala
 Trong Y coù5goácGly Câu 77:
 Quy ñoåiX, Y veàamino axit : (X, Y)  H O  C H O N 2 n 2n 1  2 mol : k x  Ñoátchaùy X, Y hoaëc C H
O N ñeàu thu ñöôïc löôïng CO , N nhö nhau n 2n 1  2 2 2   m  m 18k (X , Y ) C H O N  2 n 2n 1  Ñoát C H
O N thu ñöôïc löôïng H O nhieàu hôn ñoát X, Y laø18k gam  n 2n 1  2 2 BT N : x  2n  0,22 N2 
 BTKL : 0,22(14n  47) 18k  0,99.32  46,48 0,11.28 m
 44.0,22n 18.0,11(2n 1) 18k  46,48  (CO , H O) 2 2  3  ,08n18k  7,54  C  C n n  3,5 Gly Val Gly 1      n    1  3,64n  18k  44,5 k 1,8 2 n 1 Val Câu 78: A : C H N O (8  n  12) : x mol n 2n2 4 5  X goàm  (* ) B laøC H N O (10  m  15) : y mol  m 2m3 5 6 BTKL : m  m  m  m (A, B) NaOH muoái H O 2  x  0,06  40(4x5y) m 1  5,8  m 18(xy)   y    0,04 BTNT N : 4x  5y  2n  0,44 N  2 BTNT C: n  n  n  0,06n  0,04m  0,22 CO C trong A , B C trong Na CO 2 2 3   BTNT H : n
 (n 1).0,06  (m 1,5).0,04  0,12  0,06n  0,04m H O 2 m
 44(0,06n  0,04m  0,22) 18(0,06n  0,04m)  56,04  (CO , H O)  2 2
 3,72n  2,48m  65,72 (* * ) n  9; m  13 
 Töø(* ) vaø(* * ) suy ra:  0,06.260 %m   53,06%  A  0,06.260  345.0,04 Câu 79:
HNC H (COOH)CO : 0,1a mol 3 5
 Quy ñoåiX thaønh hoãn hôïp E goàmC H ON:0,1b mol; H O:0,1mol  n 2n 1  2 0,2a 0,1b  0,7
 Suy ra: 0,1a.129  0,1b.(14n  29)  0,1.18 5,25.0,1a (1,5n  0.75).0,1b   6,876 0,369
0,2a 0,1b  0,7 (a 3) a 2; b  3; n  5     1,1502a 
1,5858b  0,5148nb  0,6642 Y laøC H O N  5 11 2
 Tetrapeptit taïo ra töøY laø(4C H O N  3H O). Theo BT electron ta coù: 5 11 2 2 108n  4n  m  13,8 gam (4C H O N3H O) O 5 11 2 2 2 ? 1  /30 0,9
 Löu yù:BT electron suy ra: n
 5,25.0,1a (1,5n  0.75).0,1b. O ñoátchaùy E 2 Câu 80:  Ñaëtn  x mol; n  y mol. AlaVal Ala caùc ñipeptit coø n laïi
 Quy ñoåiX thaønh C H NO : a mol; C H NO : b mol; H O: (  2x  y) mol. 3 7 2 5 11 2 2
 Theo giaûthieátvaøbaûo toaøn N ta coù: x  y  0,4 4a   5b  0 a: b  5: 4    1
 95a 319b 18(x  0,4)  216,1
195a  319b  18(2x  y)  216,1  a b  x  0,8   a b  3x  2y a  0,5  0,1.(89.2  117  2.18)  b  0,4 %m   31,47% AlaVal Ala 89.0,5  117.0,4 18.0,5 x  0,1  Câu 81:  Sô ñoàphaûn öùng: X : n  peptit  C H NO Cl   HCl 2 6 2       x mol C H NO Na NaOH 2 4 2 0,72 mol E :   G: 
 T : C H NO Cl  3 8 2 Y : amino axit   C H NO Na   3 6 2    NaCl      x mol  (m 1  2,24) gam 63,72 gam m gam m  m  m  m E NaOH muoáitrong G H O 2  nx  0,3 n  5  m  40(xnx)    m 1  2,24 18.2x   x  0,06 X coù4 lieân keátpeptit n  x  nx  0,36  NaOH 1  11,5n 125,5n
 63,72  0,36.58,5  42,66  C H NO Cl C H NO Cl 2 6 2 3 8 2  n  n  0,72  0,36  0,36  C H NO Cl C H NO Cl  2 6 2 3 8 2   X :(Gly) (Ala) ; Y : Gly %m  20,29%  N trong X  2 3    n  0,18   M  4M : thoûa maõn C H NO Cl  %  m  18,67% 2 6 2 X Y      N trong Y E : n  0,18   C H NO Cl  X :(Gly) (Ala) ; Y : Ala 3 8 2 3 2  M  4M :loaïi  X Y Câu 82: o t , xt
Hoãn hôïp X, Y  C H (COOH) Este G thuaàn chöùc n 2n 2   Z   o o O , t AgNO / NH , t 2 3 3
Hoãn hôïp X, Y CO , H O; D (goàm X, Y)   2 2  n n  X Y n n CO H O  2 2
X laøCH  C  C H OH (k  2)  X laøC H OH (k  0)  y 2y   x 2x 1 hoaëc   Y laøC H OH (k  0) 
Y laøCH  C  C H OH (k  2)  x 2x 1   y 2y 2yx 1  xy3 X : 2a mol  0,06 molNaOH AgNO3
 Y : a mol CH  C C H OH CAg  C C H OH  o vöø a ñuû y 2y y 2y NH , t 3 G: 2a mol 10,08 gam   n  2a  0,5n  0,03 mol. G (CHCC H OOCC H COOC H ) NaOH y 2y n 2n x 2x 1 
 Neáu X laøCH  C  C H OH thì y 2y n  n  2a  0,06 CAgCC H OH CHCC H OH y 2y y 2y  y  1    9,78  M   163 x   2 CAgCC H OH y 2y  0,06
 0,03.56  0,015.46  0,03.(156 14n)  8,31 n  3 m m X Y mG  Z laøHOOC(CH ) COOH 2 3 axit glutaric
 Neáu Y laøCH  C  C H OH thì y 2y n  n  3a  0,045 CAgCC H OH CHCC H OH y 2y y 2y    (loaïi) 9,78 M   217,33 CAgCC H OH y 2y  0,045