TOP 100 câu trắc nghiệm ôn tập Hóa 10 giữa học kỳ 1

TOP 100 câu trắc nghiệm ôn tập Hóa 10 giữa học kỳ 1 ( bao gồm tự luận và trắc nghiệm)

Thông tin:
10 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 100 câu trắc nghiệm ôn tập Hóa 10 giữa học kỳ 1

TOP 100 câu trắc nghiệm ôn tập Hóa 10 giữa học kỳ 1 ( bao gồm tự luận và trắc nghiệm)

39 20 lượt tải Tải xuống
ÔN TP GIA KÌ I- HÓA 10
NĂM HỌC 2023-2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1. Các ht cu to nên ht nhân ca hu hết nguyên t là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 2. Các ht cu to nên hu hết các nguyên t là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 3. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. Electron. B. Proton. C. Neutron. D. Neutron và electron.
Câu 4. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. Proton. B. Neutron. C. Electron. D. Neutron và electron.
Câu 5. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A. Số hạt proton = Số hạt neutron B. Số hạt electron = Số hạt neutron
C. Số hạt electron = Số hạt proton D. Số hạt proton = Số hạt electron = Số hạt neutron
Câu 6. Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính được khi biết số khối A, số thứ tự của
nguyên tố (Z ) theo công thức:
A. A = Z N B. N = A Z C. A = N Z D. Z = N + A
Câu 7. Đin tích ca ht nhân do ht nào quyết định ?
A. Ht proton. B. Ht electron. C. Ht neutron. D. Ht proton và electron.
Câu 8. S hiu nguyên t (Z) cho biết:
A. S khi ca nguyên t. B. S electron, s proton trong nguyên t.
C. Khối lượng nguyên t. D. S neutron trong nguyên t.
Câu 9. Đây là thí nghim tìm ra ht nhân nguyên t. Hiện tượng nào chng t điều đó ?
A. Chùm α truyền thng.
B. Chùm α bị bật ngược tr li.
C. Chùm α bị lệch hướng.
D. B C đều đúng.
Câu 10. Hình v sau mô t thí nghim mt loi ht cu to nên nguyên tử. Đó là:
A. Thí nghim tìm ra electron.
B. Thí nghim tìm ra neutron.
C. Thí nghim tìm ra proton.
D. Thí nghim tìm ra ht nhân
Câu 11. Vào năm 1987, nhà bác học nào đã phát hiện ra s tn ti ca các ht electron khi nghiên cu hin
ợng phóng điện trong chân không?
A. Tôm-xơn (J.J. Thomson) B. --pho (E. Rutherford)
C. Chat-uých (J. Chadwick) D. Niu-tơn (Newton)
Câu 12. Ht nhân nguyên t được tìm ra năm 1911 bng cách cho ht α bn phá mt lá vàng mng. Thí
nghiệm trên được đưa ra đầu tiên do nhà bác học nào say đây?
A. Mendeleep. B. Chatwick. C. Rutherfor. D. Thomson.
Câu 13. Nguyên t được cu tạo như thế nào ?
A. Nguyên t được cu to bi ba loi hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
B. Nguyên t được cu to bi ht nhân và v electron.
C. Nguyên t được cu to bởi các điệnt t mang điện tích âm.
D. Nguyên t được cu to bi hạt nhân mang điện tích dương và lớp v electron mang điện tích âm.
Câu 14. Qui ước lấy amu (hay đvC) làm khối lượng nguyên t. Mt amu có khối lượng bng:
A. 12 khối lượng nguyên t C. B. 1,6605.10
-27
kg.
C. 1,6605.10
-25
kg. D. 1,6605.10
-25
g.
Câu 15. Giá tr điện tích 1- và khối lượng 0,0059 amu là ca hạt nào dưới đây trong nguyên tử?
A. Electron. B. Neutron. C. Proton. D. Ion.
Câu 16. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. Electron. B. Electron và neutron. C. Proton và neuton. D. Proton và electron.
Câu 17. Nguyên t Gold có 79 electron v nguyên tử. Điện tích ht nhân ca nguyên t Gold là
A. + 79 B. - 79 C.
17-
-1,26.10 C
D.
17-
+1,26.10 C
Câu 18. Để đo kích thước ca ht nhân, nguyên t...hay các h vi mô khác, người ta không dùng các đơn vị
đo phổ biến đối vi các h vĩ mô như cm, m, km... mà thường dùng đơn vị đo nanomet (nm) hay angstron (Å).
Cách đổi đơn vị đúng là:
A. 1nm = 10
10
m. B. 1 Å =10
9
m. C. 1nm =10
7
cm. D. 1 Å =10nm.
Câu 19. Điu khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Ht nhân nguyên t đưc cu to nên bi các ht proton, electron, neutron.
B. Trong nguyên t s ht proton bng s ht electron.
C. S khi A là tng s proton (Z) và tng s neutron (N).
D. Nguyên t được cu to nên bi các ht proton, electron, neutron.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong mt nguyên t: s electron = s proton = điện tích ht nhân.
B. S khi là tng s ht proton và ht electron.
C. S khi là khối lượng tuyệt đối ca nguyên t.
D. Nguyên t trung hòa v điện nên s electron = s proton.
Câu 21. Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Ht nhân nguyên t đưc cu to nên bi các ht proton, electron, neutron.
B. Trong nguyên t, s ht electron bng s ht proton.
C. S khi là tng s ht proton (Z) và s ht neutron (N).
D. Nguyên t có cu to rng.
Câu 22. Khi nói v s khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên t, s khi:
A. bng tng khối lượng các ht proton và neutron. B. bng tng s các ht proton và neutron.
C. bng nguyên t khi. D. bng tng các ht proton, neutron và electron.
Câu 23. Chn phát biu đúng:
A. Khối lượng riêng ca ht nhân lớn hơn khối lượng riêng ca nguyên t.
B. Bán kính nguyên t bng bán kính ht nhân.
C. Bán kính nguyên t bng tng bán kính e, p, n.
D. Trong nguyên t, các ht p, n, e xếp khích nhau thành mt khi bn cht.
Câu 24. Biu thức nào sau đây không đúng?
A. A = Z + N. B. E = P. B. Z = A - N. D. Z = E = N.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên t được cu to t các hạt cơ bản là p, n,
B. Nguyên t có cấu trúc đặc khít, gm v nguyên t và ht nhân nguyên t.
C. Ht nhân nguyên t cu to bi các ht proton và ht neutron.
D. V nguyên t được cu to t các ht electron.
Câu 26. Nguyên t photpho
31
15
P
có khối lượng nguyên t gn bng 30,98 amu. Phát biu đúng là:
A. S khi ht nhân ca photpho là 31; nguyên t khi ca photpho là 30,98 g/mol.
B. S khi ht nhân ca photpho là 31; nguyên t khi ca photpho là 30,98.
C. S khi ht nhân ca photpho là 31; nguyên t khi ca photpho là 31.
D. S khi ht nhân ca photpho là 30,98; nguyên t khi ca photpho là 30,98.
Câu 27. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:
(1) X có 26 neutron trong hạt nhân. (2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
(3) X có điện tích hạt nhân là 26+. (4) Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Năm 1911, Rơ-đơ-pho (E. Rutherford) và các cng s đã dùng các hạt α bn phá lá vàng mng và
dùng màn huỳnh quang đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của các ht α. Kết qu thí nghiệm đã rút ra các
kết lun v nguyên t như sau:
(1) Nguyên t có cu to rng.
(2) Ht nhân nguyên t kích thưc rt nh so vi kích thước
nguyên t.
(3) Ht nhân nguyên t mang điện tích âm.
(4) Xung quanh nguyên t các electron chuyển động to nên
lp v nguyên t.
S kết lun sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Cho các phát biu sau:
(1) Đơn vị khối lượng nguyên t kí hiu là u,
1
1u=
12
khối lượng ca mt nguyên t carbon đồng v 12.
(2) Nguyên t luôn trung hòa điện nên tng s ht electron luôn bng tng s ht proton.
(3) Các nguyên t thuc cùng mt nguyên t hóa học là đồng v ca nhau.
(4) Trong nguyên tử, điện tích ht nhân bng s proton.
(5) Nguyên t có cu tạo đặc khít, gm v mang điện tích âm và hạt nhân mang điện tích dương.
(6) Các electron chuyển động xung quanh ht nhân trong không gian rng ca nguyên t.
S phát biu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 30. Cho các phát biu sau:
(1) Tt c ht nhân nguyên t ca các nguyên t đều luôn có 2 loi hạt cơ bản là proton và neutron.
(2) Khối lượng nguyên t tp trung lp v electron.
(3) S khi (A) có th có giá tr l.
(4) Trong nguyên t, s electron bng s proton.
(5) Trong ht nhân nguyên t, hạt mang điện là proton và electron.
S phát biu sai là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
BÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 1. S đơn vị điện tích ht nhân ca nguyên t có kí hiu
23
11
Na
A. 23
B. 24
D.11
Câu 2. S ht electron ca nguyên t có kí kiu
16
8
O
A. 8
B. 6
C. 10
D.14
Câu 3. Nguyên t A có 12 electron, 12 neutron kí hiu ca nguyên t A là
A.
12
25
O
B.
25
12
A
C.
12
24
O
D.
24
12
A
Câu 4. Nguyên t
Al
27
13
có :
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
Câu 5. Cho các nguyên t
12 14 14
6 7 6
X, Y, Z.
Nhng nguyên t nào cùng thuc mt nguyên t hóa hc?
A. X và Y. B. Y và Z. C. X và Z. D. X, Y và Z.
Câu 6. Trong nguyên t X có 92 proton, 92 electron, 143 neutron. Kí hiu ht nhân nguyên t X là:
A.
235
143
X
. B.
143
92
X
. C.
92
235
X
. D.
235
92
X
.
Câu 7. Tên gi ca nguyên t này nhằm để k nim các v thn khng l trong thn thoi Hi Lp.
A. Titan (Z = 22). B. He (Z = 2). C. Sc (Z = 21). D. Ar (Z = 18).
Câu 8. Tên gi ca nguyên t này là để ngưỡng m tình yêu và sắc đẹp ca mt v thn Scanđinavi cổ xưa
tên là Vanadis
A. Sc (Z = 21). B. V (Z = 23). C. Si (Z = 14). D. Cu (Z = 29).
Câu 9. Mt nguyên t oxygen có cu to t 8 ht proton, 9 ht neutron 8 ht electron. Kí hiu nguyên t nào
sau đây là đúng ?
A.
16
8
O
. B.
17
9
O
. C.
17
8
O
. D.
16
9
O
.
Câu 10. Nhóm các nguyên t nào dưới đây thuộc cùng mt nguyên t hóa hc ?
A.
14
7
X
;
16
8
Y
. B.
16
8
N
;
22
11
T
. C. ; . D. ;
17
8
Z
.
D
22
11
Q
22
10
M
16
8
Câu 11. Cho hình v nguyên t:
Kí hiu nguyên t nào sau đây là đúng ?
A.
7
3
Li
. B.
6
3
Li
. C.
7
4
Li
. D.
10
3
Li
.
Câu 12. Ion X
2-
có :
A. S p s e = 2. B. S e s p = 2. C. S e s n = 2. D. S e (s p + s n) = 2.
Câu 13. Ion M
2+
có s electron là 18, M có điện tích ht nhân là
A. 18. B. 20. C. 18+. D. 20+.
Câu 14. Tng s hạt cơ bản trong ion
35 -
17
Cl
A. 17. B. 35. C. 52. D. 53.
Câu 15. Trong nhng hp chất sau đây, cặp chất nào là đồng v ca nhau:
A.
40
19
K
40
18
Ar.
B.
40
19
K
40
20
Ca.
C.
2
O
3
O
. D.
16
8
O
17
8
O
.
Câu 16. Trong nhng hp chất sau đây, cặp cht nào không phải đồng v:
A.
40
19
K
40
18
Ar.
B.
24 25
12 12
Mg, Mg.
C.
24 26
12 12
Mg, Mg.
D.
16
8
O
17
8
O
.
Câu 17. Cho
16
O,
17
O,
18
O và
1
H,
2
H. S phân t H
2
O to thành là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 18. Cho
63
Cu,
65
Cu
16
O,
17
O,
18
O. S phân t Cu
2
O to thành là
A. 6. B. 12. C. 9. D. 10.
Câu 19. các đồng v sau:
12
11
H, H
;
35 37
17 17
Cl, Cl
. th to ra bao nhiêu phân t HCl thành phần đng v
khác nhau
A. 8 B. 12 C. 6 D. 4
Câu 20. Oxi có 3 đồng v
16 17 18
8 8 8
O, O, O
. Lithium có hai đồng v bn là:
67
33
Li, Li
. Có th có bao nhiêu loi phân
t Li
2
O được to thành gia lithium và oxygen?
A. 9. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 21. Oxi 3 đồng v
16 17 18
8 8 8
O, O, O
. Nitrogen hai đồng v là:
14 1 5
77
N, N
. Hi có th bao nhiêu loi phân
t khí đinitrogen oxide được to thành gia nitrogen và oxygen?
A. 6. B. 9. C. 12. D. 10.
Câu 22. Cho hình v mô phng nguyên t ca mt nguyên t như sau:
/
Đồng v ca nguyên t đã cho là?
A.
17
8
O.
B.
32
16
S.
C.
23
11
Na.
D.
19
9
F.
Câu 23. Cho nguyên t có ký hiu
56
26
Fe
điều khẳng định nào sau đây đúng?/
A. Nguyên t có 26 proton
B. Nguyên t có 26 neutron
C. Nguyên t có s khi 65
D. Nguyên t khi là 30
Câu 24. Nhận định đúng nht là
A. Các nguyên t thuc cùng mt nguyên t hóa hc thì có tính cht ging nhau.
B. Tp hp các nguyên t có cùng s proton đều thuc cùng mt nguyên t hóa hc.
C. Nguyên t hóa hc là nhng nguyên t có cùng s neutron khác nhau s proton.
D. Nguyên t hóa hc là nhng nguyên t có cùng điện tích ht nhân.
/Câu 25. Nguyên t calcium có kí hiu là
Ca
40
20
. Phát biu sai là:
A. Nguyên t Ca có 2 electron lp ngoài cùng. B. S hiu nguyên t ca Ca là 20.
C. Calcium ô th 20 trong bng tun hoàn. D. Tng s hạt cơ bản ca Calcium là 40.
Câu 26. Phát biu không đúng là:
A. Nguyên t carbon ch gm nhng nguyên t có cùng s đơn v điện tích ht nhân là 6.
B. Các nguyên t thuc mt nguyên t hóa học đều có tính cht vt lí và hóa hc ging nhau.
C. Các nguyên t đồng v đều thuc cùng mt nguyên t hóa hc.
D. Mt nguyên t có s hiu nguyên t là 29 và s khi là 61 thì nguyên t đó phi có 29 electron.
Câu 27. Chn phát biu sai:
A. Các đồng v phi có s khi khác nhau. B. Các đồng v phi có s neutron khác nhau.
C. Các đồng v phải có cùng điện tích ht nhân. D. Các đồng v phi có s electron khác nhau.
Câu 28. Cho hình v mô phng các nguyên t vi s liệu như sau:
///
Nhận xét nào sau đây Sai?
A. 1 và 2 là các đồng v ca cùng mt nguyên t hóa hc.
8n
1
8n
2
8n
3
9n
B. 1 và 3 là các đồng v ca cùng mt nguyên t hóa hc.
C. 1 và 2 là nguyên t ca hai nguyên t hóa hc khác nhau.
D. 1 và 3 có cùng s proton trong ht nhân.
Câu 29. Có nhng phát biểu sau đây về các đồng v ca cùng mt nguyên t hóa hc:
(1) Các đồng v có tính cht hóa hc ging nhau.
(2) Các đồng v có tính cht vt lí khác nhau.
(3) Các đồng v có cùng s electron v nguyên t.
(4) Các đồng v có cùng s proton nhưng khác nhau về s khi.
Trong các phát biu trên, s phát biu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Có các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
(4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
BÀI 4: CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1. S chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô t
A. Electron chuyển động rt nhanh xung quanh ht nhân không theo mt qu đạo xác định to thành v
nguyên t.
B. Chuyển động ca electron trong nguyên t theo mt qu đạo nhất định hình tròn hay hình bu dc.
C. Electron chuyển động cnh ht nhân theo mt qu đạo xác định to thành v nguyên t.
D. Electron chuyển động rt chm gn ht nhân theo mt qu đạo xác định to thành v nguyên t.
Câu 2. S chuyển động ca electron theo mô hình hành tinh nguyên t
A. Chuyển động ca electron trong nguyên t theo mt qu đạo xác định hình tròn hay hình bu dc.
B. Electron chuyển động rt nhanh xung quanh ht nhân không theo mt qu đạo xác định to thành v
nguyên t.
C. Electron chuyển động xung quanh ht nhân không theo mt qu đạo xác định tạo thành đám mây electron.
D. Các electron chuyển động có năng lượng bng nhau.
Câu 3. Electron nào quyết định tính cht hóa hc ca mt nguyên t?
A. Electron lp gn nhân nht. B. Electron lp kế ngoài cùng.
C. Electron lp Q. D. Electron lp ngoài cùng.
Câu 4. Cu hình electron ca nguyên t biu din :
A. Th t các mc và phân mức năng lượng.
B. S phân b electron trên các phân lp thuc các lp khác nhau.
C. Th t các lp và phân lp electron.
D. S chuyển động ca electron trong nguyên t.
Câu 5. Orbital nguyên t
A. đám mây chứa electron có dng hình cu.
B. đám mây chứa electron có dng hình s 8 ni.
C. khu vc không gian xung quanh ht nhân mà tại đó xác suất có mt electron ln nht.
D. qu đạo chuyển động ca electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
Câu 6. S phân b electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng?
A.
↑↑
B.
C.
↑↓
D.
↑↑
Câu 7. S electron tối đa trong phân lớp d là
A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
Câu 8. S electron tối đa có thể phân b trên lp M là
A. 32. B. 18. C. 9. D. 16.
Câu 9. S electron tối đa trên lớp th n (n 4) là
A. n
2
. B. 2n
2
. C. 2. D. 8.
Câu 10. Sp xếp các phân lp sau theo th t phân mức năng lượng tăng dần:
A. 1s < 2s < 3p < 3s B. 2s < 1s < 3p < 3d C. 1s < 2s < 2p < 3s D. 3s < 3p < 3d < 4s.
Câu 11. Sp xếp các orbital sau 3s, 3p, 3d, 4s theo th t mức năng lượng tăng dần:
A. 3s < 3p < 3d < 4s B. 3p < 3s < 3d < 4s C. 3s < 3p < 4s < 3d D. 3s < 4s < 3p < 3d.
Câu 12. Electron thuc lớp nào sau đây liên kết cht ch nht vi ht nhân:
A. Lp K. B. Lp L. C. Lp M. D. Lp N.
Câu 13. Nguyên t ca mt nguyên t có bn lp electron, theo th t t phía gn ht nhân là : K, L, M, N.
Trong nguyên t đã cho, electron thuộc lp nào có mức năng lượng trung bình cao nht ?
A. Lp K. B. Lp L. C. Lp M. D. Lp N.
Câu 14. Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của
nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu
huỳnh là :
A. 6. B. 8. C. 10. D. 4
Câu 15. Cu hình electron ca nguyên t lưu huỳnh (Z=16) trạng thái cơ bản là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
Câu 16. Cu hình electron ca nguyên t Ca (Z= 20) trạng thái cơ bản là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
1
.
Câu 17. Nguyên t X có Z = 24. Cu hình e nguyên t X:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
4
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
5
4s
2
Câu 18. Cu hình electron ca Cu (cho Z = 29) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
.
Câu 19. Nguyên t ca nguyên t hoá hc nào có cu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
?
A. Ca (Z = 20) . B. K (Z = 19). C. Mg (Z =12). D. Na (Z = 11).
Câu 20. Nguyên t ca nguyên t hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
A. Ca (Z = 20). B. Fe (Z = 26). C. Ni (Z = 28). D. K (Z = 19).
Câu 21. Ion M
+
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
. Vậy hạt nhân nguyên từ M có số proton là:
A. 10. B. 9. C. 11. D. 13.
Câu 22. Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton, 18 notron. Cấu hình electron của ion X
-
là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Câu 23. Ion R
2+
có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d
9
. Cấu hình electron của nguyên tử R là :
A. [Ar]3d
9
4s
2
. B. [Ar]3d
10
4s
1
. C. [Ar]4s
2
3d
9
. D. [Ar] 4s
1
3d
10
.
Câu 24. Ion X
2-
có cấu hình e của phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. [Ne]2p
6
3s
2
. B. [Ne]2p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
.
D. 1s
2
2s
2
2p
4
.
Câu 25. Nguyên t ca nguyên t potassium có 19 electron. trạng thái cơ bản, potassium có s orbital cha
electron là:
A. 8
B. 9
C. 11
D.10
Câu 26. Tng s ht p, n, e trong nguyên t ca nguyên t A là 21. Vy cu hình electron ca A là
A. 1s
2
2s
2
2p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
5
.
Câu 27. Nguyên t ca nguyên t X có electron mức năng lượng cao nht là 3p. Nguyên t ca nguyên t Y
cũng có electron ở mc năng lượng 3p và có mt electron lp ngoài cùng. Nguyên t X và Y có s electron
hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là :
A. Khí hiếm và kim loi. B. Kim loi và kim loi. C. Phi kim và kim loi. D. Kim loi và khí hiếm.
Câu 28. Nguyên t ca nguyên t A và B đều có phân lp ngoài cùng là 2p. Tng s e hai phân lp ngoài
cùng hai nguyên t này là 3. Vy s hiu nguyên t ca A và B lần lượt là:
A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9
Câu 29. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y
có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y
A. 3s
2
3p
4
. B. 3s
2
3p
5
. C. 3s
2
3p
3
. D. 2s
2
2p
4
.
Câu 30. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. 1s
2
2s
2
2p
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2
.
II. PHN T LUN
Câu 1. Nguyên t ca nguyên t X tng s ht bản (proton, electron, neutron) 49, trong đó số ht không
mang điện bng 53,125% s hạt mang điện.
a. Xác định điện tích ht nhn, s proton, s electron, s neutron và s khi ca X?
b. Tính khối lượng ca nguyên t X theo đơn vị gam và amu?
Câu 2. Tng s ht proton, neutron, electron trong hai nguyên t ca nguyên t X và Y là 96, trong đó có tổng
s hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. S hạt mang điện ca nguyên t Y nhiều hơn của X
là 16. Xác định s proton ca X và Y?
Câu 3. Trong t nhiên, magnesium có 3 đồng v bn là
24
Mg,
25
Mg và
26
Mg. Phương pháp phổ khối lượng xác
nhận đồng v
26
Mg chiếm t l phần trăm số nguyên t 11%. Biết rng nguyên t khi trung bình ca Mg là
24,32.
a. Tính % s nguyên t của đồng v
24
Mg, đồng v
25
Mg?
b. Tính s nguyên t của đồng v
24
Mg, đồng v
25
Mg khi có 50 nguyên t
26
Mg?
Câu 4. Nguyên t khi trung bình ca vanadium (V) 50,9975. Nguyên t V 2 đồng v trong đó đồng
v
50
23
V chiếm 0.25%. Tính s khi của đồng v còn li.
Câu 5. Trong t nhiên, đồng hai đồng v bn
63
Cu
65
Cu. Nguyên t khi trung bình ca copper 63,54.
Tính s mol mi loại đồng v có trong 6,354 gam copper.
Câu 6. Cho nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp thứ 2 có 6 electron. Xác định số hiệu nguyên tử của X
Câu 7. Cho các nguyên tố: carbon (Z = 6), sodium (Z = 11) , argon (Z = 18) và copper(Z=29).
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của chúng?
b. Chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
c. Biểu diễn cấu hình e theo ô orbital nguyên tử? Nguyên tử có bao nhiêu e độc thân?
Câu 8. Cho phân tử XY
2
có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 178; trong đó, số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12. Hãy xác định
kí hiệu hoá học của X,Y?
Câu 9. Giả thiết nguyên tử Aluminium có bán kính 1,43Å và có nguyên tử khối là 27. Trong tinh thể các
nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống. Tính khối lượng riêng của aluminium theo đơn vị
g/cm
3
?
| 1/10

Preview text:

ÔN TẬP GIỮA KÌ I- HÓA 10 NĂM HỌC 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

BÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 3. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. Electron. B. Proton. C. Neutron.
D. Neutron và electron.
Câu 4. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là A. Proton. B. Neutron. C. Electron.
D. Neutron và electron.
Câu 5. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A. Số hạt proton = Số hạt neutron
B. Số hạt electron = Số hạt neutron
C. Số hạt electron = Số hạt proton
D. Số hạt proton = Số hạt electron = Số hạt neutron
Câu 6. Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính được khi biết số khối A, số thứ tự của
nguyên tố (Z ) theo công thức: A. A = Z – N B. N = A – Z C. A = N – Z D. Z = N + A
Câu 7. Điện tích của hạt nhân do hạt nào quyết định ?
A. Hạt proton.
B. Hạt electron.
C. Hạt neutron.
D. Hạt proton và electron.
Câu 8. Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết:
A. Số khối của nguyên tử.
B. Số electron, số proton trong nguyên tử.
C. Khối lượng nguyên tử.
D. Số neutron trong nguyên tử.
Câu 9. Đây là thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử. Hiện tượng nào chứng tỏ điều đó ?
A. Chùm α truyền thẳng.
B. Chùm α bị bật ngược trở lại.
C. Chùm α bị lệch hướng.
D. B C đều đúng.
Câu 10. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm một loại hạt cấu tạo nên nguyên tử. Đó là:
A. Thí nghiệm tìm ra electron.
B. Thí nghiệm tìm ra neutron.
C. Thí nghiệm tìm ra proton.
D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân
Câu 11. Vào năm 1987, nhà bác học nào đã phát hiện ra sự tồn tại của các hạt electron khi nghiên cứu hiện
tượng phóng điện trong chân không?
A. Tôm-xơn (J.J. Thomson)
B. Rơ-dơ-pho (E. Rutherford)
C. Chat-uých (J. Chadwick) D. Niu-tơn (Newton)
Câu 12. Hạt nhân nguyên tử được tìm ra năm 1911 bằng cách cho hạt α bắn phá một lá vàng mỏng. Thí
nghiệm trên được đưa ra đầu tiên do nhà bác học nào say đây? A. Mendeleep. B. Chatwick. C. Rutherfor. D. Thomson.
Câu 13. Nguyên tử được cấu tạo như thế nào ?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
B. Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron.
C. Nguyên tử được cấu tạo bởi các điệnt tử mang điện tích âm.
D. Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ electron mang điện tích âm.
Câu 14. Qui ước lấy amu (hay đvC) làm khối lượng nguyên tử. Một amu có khối lượng bằng:
A. 12 khối lượng nguyên tử C. B. 1,6605.10-27kg.
C. 1,6605.10-25kg. D. 1,6605.10-25g.
Câu 15. Giá trị điện tích 1- và khối lượng 0,0059 amu là của hạt nào dưới đây trong nguyên tử? A. Electron. B. Neutron. C. Proton. D. Ion.
Câu 16. Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. Electron.
B. Electron và neutron. C. Proton và neuton.
D. Proton và electron.
Câu 17. Nguyên tử Gold có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử Gold là -17 -1,26.10 C 17 - +1,26.10 C A. + 79 B. - 79 C. D.
Câu 18. Để đo kích thước của hạt nhân, nguyên tử...hay các hệ vi mô khác, người ta không dùng các đơn vị
đo phổ biến đối với các hệ vĩ mô như cm, m, km... mà thường dùng đơn vị đo nanomet (nm) hay angstron (Å).
Cách đổi đơn vị đúng là:
A. 1nm = 10–10m.
B. 1 Å =10–9m.
C. 1nm =10–7cm. D. 1 Å =10nm.
Câu 19. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số neutron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một nguyên tử: số electron = số proton = điện tích hạt nhân.
B. Số khối là tổng số hạt proton và hạt electron.
C. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
D. Nguyên tử trung hòa về điện nên số electron = số proton.
Câu 21. Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron.
B. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton.
C. Số khối là tổng số hạt proton (Z) và số hạt neutron (N).
D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
Câu 22. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên tử, số khối:
A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và neutron. B. bằng tổng số các hạt proton và neutron.
C. bằng nguyên tử khối.
D. bằng tổng các hạt proton, neutron và electron.
Câu 23. Chọn phát biểu đúng:
A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.
B. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
C. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.
D. Trong nguyên tử, các hạt p, n, e xếp khích nhau thành một khối bền chặt.
Câu 24. Biểu thức nào sau đây không đúng? A. A = Z + N. B. E = P. B. Z = A - N. D. Z = E = N.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n,
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt neutron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron. 31 P
Câu 26. Nguyên tử photpho 15 có khối lượng nguyên tử gần bằng 30,98 amu. Phát biểu đúng là:
A. Số khối hạt nhân của photpho là 31; nguyên tử khối của photpho là 30,98 g/mol.
B. Số khối hạt nhân của photpho là 31; nguyên tử khối của photpho là 30,98.
C. Số khối hạt nhân của photpho là 31; nguyên tử khối của photpho là 31.
D. Số khối hạt nhân của photpho là 30,98; nguyên tử khối của photpho là 30,98.
Câu 27. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:
(1) X có 26 neutron trong hạt nhân.
(2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
(3) X có điện tích hạt nhân là 26+.
(4) Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Năm 1911, Rơ-đơ-pho (E. Rutherford) và các cộng sự đã dùng các hạt α bắn phá lá vàng mỏng và
dùng màn huỳnh quang đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của các hạt α. Kết quả thí nghiệm đã rút ra các
kết luận về nguyên tử như sau:
(1) Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
(2) Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.
(3) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm.
(4) Xung quanh nguyên tử là các electron chuyển động tạo nên lớp vỏ nguyên tử.
Số kết luận sai là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Cho các phát biểu sau: 1 1u=
(1) Đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu là u,
12 khối lượng của một nguyên tử carbon đồng vị 12.
(2) Nguyên tử luôn trung hòa điện nên tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton.
(3) Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là đồng vị của nhau.
(4) Trong nguyên tử, điện tích hạt nhân bằng số proton.
(5) Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm vỏ mang điện tích âm và hạt nhân mang điện tích dương.
(6) Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân trong không gian rỗng của nguyên tử.
Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đều luôn có 2 loại hạt cơ bản là proton và neutron.
(2) Khối lượng nguyên tử tập trung ở lớp vỏ electron.
(3) Số khối (A) có thể có giá trị lẻ.
(4) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(5) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron.
Số phát biểu sai là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
BÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 23 Na
Câu 1. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 11 là A. 23 B. 24 C. 25 D.11 16O
Câu 2. Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu 8 là A. 8 B. 6 C. 10 D.14
Câu 3. Nguyên tử A có 12 electron, 12 neutron kí hiệu của nguyên tử A là 12O 25 A 12O 24 A A. 25 B. 12 C. 24 D. 12 27 Al Câu 4. Nguyên tử 13 có :
A. 13p, 13e, 14n.
B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n. 12 14 14 X, Y, Z.
Câu 5. Cho các nguyên tử 6 7 6
Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? A. X và Y. B. Y và Z. C. X và Z. D. X, Y và Z.
Câu 6. Trong nguyên tử X có 92 proton, 92 electron, 143 neutron. Kí hiệu hạt nhân nguyên tử X là: 235 X 143 X 92 X 235 X A. 143 . B. 92 . C. 235 . D. 92 .
Câu 7. Tên gọi của nguyên tố này nhằm để kỉ niệm các vị thần khổng lồ trong thần thoại Hi Lạp.
A. Titan (Z = 22). B. He (Z = 2).
C. Sc (Z = 21). D. Ar (Z = 18).
Câu 8. Tên gọi của nguyên tố này là để ngưỡng mộ tình yêu và sắc đẹp của một vị thần ở Scanđinavi cổ xưa tên là Vanadis
A. Sc (Z = 21). B. V (Z = 23).
C. Si (Z = 14). D. Cu (Z = 29).
Câu 9. Một nguyên tử oxygen có cấu tạo từ 8 hạt proton, 9 hạt neutron và 8 hạt electron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng ? 16 O 17 O 17 O 16 O A. 8 . B. 9 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ? 14 X 16Y 16 N 22T 22 22 16 17 D Q M Z A. 7 ; 8 . B. 8 ; 11 . C. 11 ; 10 . D. 8 ; 8 .
Câu 11. Cho hình vẽ nguyên tử:
Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng ? 7 Li 6 Li 7 Li 10 Li A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 3 . Câu 12. Ion X2- có :
A. Số p – số e = 2.
B. Số e – số p = 2.
C. Số e – số n = 2.
D. Số e – (số p + số n) = 2.
Câu 13. Ion M2+ có số electron là 18, M có điện tích hạt nhân là A. 18. B. 20. C. 18+. D. 20+. 35 - Cl
Câu 14. Tổng số hạt cơ bản trong ion 17 là A. 17. B. 35. C. 52. D. 53.
Câu 15. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau: 40 K 40 Ar. 40 K 40 Ca. O O 16 O 17 O A. 19 và 18 B. 19 và 20 C. 2 và 3 . D. 8 và 8 .
Câu 16. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vị: 40 24 25 24 26 K 40 Ar. Mg, Mg. Mg, Mg. 16 O 17 O A. 19 và 18 B. 12 12 C. 12 12 D. 8 và 8 .
Câu 17. Cho 16O, 17O, 18O và 1H, 2H. Số phân tử H2O tạo thành là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 18. Cho 63Cu, 65Cu và 16O, 17O, 18O. Số phân tử Cu2O tạo thành là A. 6. B. 12. C. 9. D. 10. 1 2 H, H 35 37 Cl, Cl
Câu 19. Có các đồng vị sau: 1 1 ; 17 17
. Có thể tạo ra bao nhiêu phân tử HCl có thành phần đồng vị khác nhau A. 8 B. 12 C. 6 D. 4 16 17 18 O, O, O 6 7 Li, Li
Câu 20. Oxi có 3 đồng vị 8 8 8
. Lithium có hai đồng vị bền là: 3 3
. Có thể có bao nhiêu loại phân
tử Li2O được tạo thành giữa lithium và oxygen? A. 9. B. 8. C. 12. D. 10. 16 17 18 O, O, O 14 15 N, N
Câu 21. Oxi có 3 đồng vị 8 8 8
. Nitrogen có hai đồng vị là: 7 7
. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân
tử khí đinitrogen oxide được tạo thành giữa nitrogen và oxygen? A. 6. B. 9. C. 12. D. 10.
Câu 22. Cho hình vẽ mô phỏng nguyên tử của một nguyên tố như sau: / 8n
Đồng vị của nguyên tố đã cho là? 17O. 32S. 23Na. 19 F. A. 8 B. 16 C. 11 D. 9 56 Fe
Câu 23. Cho nguyên tố có ký hiệu 26
điều khẳng định nào sau đây đúng?/
A. Nguyên tử có 26 proton
B. Nguyên tử có 26 neutron
C. Nguyên tử có số khối 65
D. Nguyên tử khối là 30
Câu 24. Nhận định đúng nhất là
A. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học thì có tính chất giống nhau.
B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số neutron khác nhau số proton.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. 40 Ca
/Câu 25. Nguyên tử calcium có kí hiệu là 20
. Phát biểu sai là:
A. Nguyên tử Ca có 2 electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Calcium ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng số hạt cơ bản của Calcium là 40.
Câu 26. Phát biểu không đúng là:
A. Nguyên tố carbon chỉ gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 6.
B. Các nguyên tử thuộc một nguyên tố hóa học đều có tính chất vật lí và hóa học giống nhau.
C. Các nguyên tử đồng vị đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
D. Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 29 và có số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có 29 electron.
Câu 27. Chọn phát biểu sai:
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số neutron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân. D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
Câu 28. Cho hình vẽ mô phỏng các nguyên tử với số liệu như sau: /// 8n 8n 9n 1 2 3
Nhận xét nào sau đây Sai?
A. 1 và 2 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
B. 1 và 3 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. 1 và 2 là nguyên tử của hai nguyên tố hóa học khác nhau.
D. 1 và 3 có cùng số proton trong hạt nhân.
Câu 29. Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học:
(1) Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.
(2) Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau.
(3) Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.
(4) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Có các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
(4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
BÀI 4: CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1. Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả
A. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
C. Electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
D. Electron chuyển động rất chậm gần hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
Câu 2. Sự chuyển động của electron theo mô hình hành tinh nguyên tử
A. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo xác định hình tròn hay hình bầu dục.
B. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây electron.
D. Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.
Câu 3. Electron nào quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố?
A. Electron ở lớp gần nhân nhất.
B. Electron ở lớp kế ngoài cùng.
C. Electron ở lớp Q.
D. Electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 4. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn :
A. Thứ tự các mức và phân mức năng lượng.
B. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
C. Thứ tự các lớp và phân lớp electron.
D. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
Câu 5. Orbital nguyên tử là
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
Câu 6. Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? A. ↑↑ B. ↑ ↑ ↑ C. ↑↓ ↑ D. ↑↑ ↑
Câu 7. Số electron tối đa trong phân lớp d là A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
Câu 8. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là A. 32. B. 18. C. 9. D. 16.
Câu 9. Số electron tối đa trên lớp thứ n (n  4) là A. n2. B. 2n2. C. 2. D. 8.
Câu 10. Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự phân mức năng lượng tăng dần:
A. 1s < 2s < 3p < 3s B. 2s < 1s < 3p < 3d C. 1s < 2s < 2p < 3s D. 3s < 3p < 3d < 4s.
Câu 11. Sắp xếp các orbital sau 3s, 3p, 3d, 4s theo thứ tự mức năng lượng tăng dần:
A. 3s < 3p < 3d < 4s B. 3p < 3s < 3d < 4s C. 3s < 3p < 4s < 3d D. 3s < 4s < 3p < 3d.
Câu 12. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân: A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.
Câu 13. Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là : K, L, M, N.
Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất ? A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.
Câu 14. Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của
nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là : A. 6. B. 8. C. 10. D. 4
Câu 15. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p4.
D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 16. Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z= 20) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p63d2. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p63s23p63d14s1.
Câu 17. Nguyên tử X có Z = 24. Cấu hình e nguyên tử X:
A. 1s22s22p63s23d44s2 B. 1s22s22p63s23p63d54s1 C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p53d54s2
Câu 18. Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10.
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 ?
A. Ca (Z = 20) . B. K (Z = 19). C. Mg (Z =12). D. Na (Z = 11).
Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
A. Ca (Z = 20).
B. Fe (Z = 26).
C. Ni (Z = 28). D. K (Z = 19).
Câu 21. Ion M+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vậy hạt nhân nguyên từ M có số proton là: A. 10. B. 9. C. 11. D. 13.
Câu 22. Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton, 18 notron. Cấu hình electron của ion X- là :
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p63d1. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 23. Ion R2+ có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình electron của nguyên tử R là :
A. [Ar]3d94s2.
B. [Ar]3d104s1. C. [Ar]4s23d9. D. [Ar] 4s13d10.
Câu 24. Ion X2- có cấu hình e của phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. [Ne]2p63s2. B. [Ne]2p4. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p4.
Câu 25. Nguyên tử của nguyên tố potassium có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, potassium có số orbital chứa electron là: A. 8 B. 9 C. 11 D.10
Câu 26. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là
A. 1s2 2s2 2p4.
B. 1s2 2s2 2p2.
C. 1s2 2s2 2p3. D. 1s2 2s2 2p5.
Câu 27. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y
cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron
hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là :
A. Khí hiếm và kim loại. B. Kim loại và kim loại. C. Phi kim và kim loại. D. Kim loại và khí hiếm.
Câu 28. Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài
cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là: A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9
Câu 29. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y
có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là A. 3s23p4. B. 3s23p5. C. 3s23p3. D. 2s22p4.
Câu 30. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. 1s22s22p5.
B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p63s23p34s2. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, electron, neutron) là 49, trong đó số hạt không
mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.
a. Xác định điện tích hạt nhận, số proton, số electron, số neutron và số khối của X?
b. Tính khối lượng của nguyên tử X theo đơn vị gam và amu?
Câu 2. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96, trong đó có tổng
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X
là 16. Xác định số proton của X và Y?
Câu 3. Trong tự nhiên, magnesium có 3 đồng vị bền là 24Mg, 25Mg và 26Mg. Phương pháp phổ khối lượng xác
nhận đồng vị 26Mg chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử là 11%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,32.
a. Tính % số nguyên tử của đồng vị 24Mg, đồng vị 25Mg?
b. Tính số nguyên tử của đồng vị 24Mg, đồng vị 25Mg khi có 50 nguyên tử 26Mg?
Câu 4. Nguyên tử khối trung bình của vanadium (V) là 50,9975. Nguyên tố V có 2 đồng vị trong đó đồng
vị 5023V chiếm 0.25%. Tính số khối của đồng vị còn lại.
Câu 5. Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của copper là 63,54.
Tính số mol mỗi loại đồng vị có trong 6,354 gam copper.
Câu 6. Cho nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp thứ 2 có 6 electron. Xác định số hiệu nguyên tử của X
Câu 7. Cho các nguyên tố: carbon (Z = 6), sodium (Z = 11) , argon (Z = 18) và copper(Z=29).
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của chúng?
b. Chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
c. Biểu diễn cấu hình e theo ô orbital nguyên tử? Nguyên tử có bao nhiêu e độc thân?
Câu 8. Cho phân tử XY2 có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 178; trong đó, số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12. Hãy xác định
kí hiệu hoá học của X,Y?
Câu 9. Giả thiết nguyên tử Aluminium có bán kính 1,43Å và có nguyên tử khối là 27. Trong tinh thể các
nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống. Tính khối lượng riêng của aluminium theo đơn vị g/cm3 ?