TOP 100 câu trắc nghiệm ôn tập môn Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
xác định đường lối tổng quát của cách mạng Việt Nam: A. Đường lối của cách mạng Việt Nam là làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản. B. Nhiệm vụ cách mạng bao gồm cả 2 nội dung: Dân tộc và dân chủ, chống đế quốc và chống phong kiến, song nổi lên hàng đầu là nhiệm vụ chống để quốc. C. Đảng có nhiệm vụ tập hợp giai cấp công nhân, nông dân và phân hóa, lôi kéo các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội về phía cách mạng. D. Cương lĩnh khẳng định lãnh đạo cách mạng là giai cấp vô sản, thông qua chính Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Lịch sử ĐCSVN
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46672053
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ ĐCSVN
CHƯƠNG I: ĐCSVN RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH
GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930-1945) (Gồm 14 câu hỏi)
Câu 1. Hãy cho biết ế quốc Pháp nổ súng tấn công bán ảo Sơn Trà (Đà Nẵng)
xâm lược nước ta vào năm nào? A. Năm 1858. B. Năm 1883. C. Năm 1884. D. Năm 1897. Đáp án:
Câu 2. Tìm áp án úng về tính chất của xã hội Việt Nam sau khi thực dân Pháp
thiết lập bộ máy thống trị trên toàn bộ ất nước ta: A. Xã hội phong kiến.
B. Xã hội thuộc ịa, nửa phong kiến.
C. Xã hội nửa thuộc ịa, nửa phong kiến.
D. Xã hội thuộc ịa và phong kiến. Đáp án:
Câu 3. Hãy cho biết phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh diễn ra trong khoảng thời
gian nào dưới ây: A. 1939 -1945 B. 1936 -1939
C. 1946 – 1954 D. 1930 1931 Đáp án:
Câu 4. Nguyễn Ái Quốc ã chuẩn bị những iều kiện nào cho sự ra ời của Đảng
cộng sản Việt Nam. Tìm áp án úng và ầy ủ nhất trong các áp án sau:
A. Chuẩn bị về tư tưởng
B. Chuẩn bị về tổ chức
C. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức
D. Chuẩn bị về chính trị Đáp án:
Câu 5. Trong các yếu tố dẫn ến sự ra ời của Đảng Cộng sản Việt Nam, yếu tố
nào dưới ây không úng:
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX. 1 lOMoAR cPSD| 46672053
C. Phong trào công nhân Việt Nam ầu thế kỷ XX.
D. Phong trào Xô Viết Nghệ -Tĩnh. Đáp án:
Câu 6. Chọn áp án úng về sự ra ời của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong
trào yêu nước của Việt Nam.
B. Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam với chủ nghĩa Mác - Lênin
và phong trào công nhân quốc tế.
C. Sự kết hợp giữa phong trào yêu nước, phong trào nông dân và chủ nghĩa Mác - lênin.
D. Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam, phong trào trí thức yêu nước
và học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn. Đáp án:
Câu 7. Yếu tố nào dưới ây óng vai trò nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam
C. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa.
D. Tư tưởng Phật Giáo Đáp án:
Câu 8. Nội dung nào dưới ây trong Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng xác
ịnh ường lối tổng quát của cách mạng Việt Nam:
A. Đường lối của cách mạng Việt Nam là làm tư sản dân quyền cách mạng và
thổ ịa cách mạng ể i tới xã hội cộng sản.
B. Nhiệm vụ cách mạng bao gồm cả 2 nội dung: Dân tộc và dân chủ, chống ế
quốc và chống phong kiến, song nổi lên hàng ầu là nhiệm vụ chống ể quốc.
C. Đảng có nhiệm vụ tập hợp giai cấp công nhân, nông dân và phân hóa, lôi kéo
các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội về phía cách mạng.
D. Cương lĩnh khẳng ịnh lãnh ạo cách mạng là giai cấp vô sản, thông qua chính
Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam. Đáp án:
Câu 9. Nội dung nào dưới ây trong Cương lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng thể
hiện tư tưởng ại oàn kết dân tộc của Hồ Chí Minh:
A. Vạch ra ường lối của cách mạng Việt Nam là: làm tư sản dân quyền cách mạng
và thổ ịa cách mạng ể i tới xã hội cộng sản.
B. Nhiệm vụ cách mạng bao gồm cả 2 nội dung: Dân tộc và dân chủ, chống ế
quốc và chống phong kiến, song nổi lên hàng ầu là nhiệm vụ chống ể quốc. 2 lOMoAR cPSD| 46672053
C. Đảng có chủ trương tập hợp giai cấp công nhân, nông dân và phân hóa, lôi kéo
các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội về phía cách mạng.
D. Cương lĩnh khẳng ịnh lãnh ạo cách mạng là giai cấp vô sản, thông qua chính
Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam. Đáp án:
Câu 10. Nhận thức nào dưới ây của Luận Cương chính trị 10/1930 là cơ sở dẫn
tới các nhận thức hạn chế khác:
A. Không vạch rõ mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc ịa là mâu thuẫn
giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với ế quốc Pháp xâm lược và tay sai của chúng.
B. Không nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc mà còn nặng về cách mạng ruộng ất.
C. Chưa ánh giá úng vai trò cách mạng của giai cấp tiểu tư sản, tư sản dân tộc,
một bộ phận ịa chủ vừa và nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Không ề ra ược chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong cuộc
ấu tranh chống ế quốc xâm lược và tay sai. Đáp án:
Câu 11. Hạn chế nào dưới ây của Luận Cương chính trị 10/1930 trái với tư
tưởng ại oàn kết dân tộc ược nêu trong Cương lĩnh chính trị ầu tiên:
A. Không vạch rõ mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc ịa.
B. Không nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc mà còn nặng về cách mạng ruộng ất.
C. Chưa ánh giá úng vai trò cách mạng của giai cấp tiểu tư sản, tư sản dân tộc, một
bộ phận ịa chủ vừa và nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Không ề ra ược chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong cuộc ấu
tranh chống ế quốc xâm lược và tay sai. Đáp án:
Câu 12. Các nội dung dưới ây thuộc về ường lối ấu tranh giành chính quyền
giai oạn 1930 – 1945. Nội dung nào quan trọng nhất?
a. Giương cao ngọn cờ ộc lập dân tộc, kết hợp úng ắn hai nhiệm vụ chống ế quốc
và chống phong kiến, ặt lên hàng ầu nhiệm vụ chống ế quốc.
b. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công nông.
c. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
d. Chọn úng thời cơ. Đáp án:
Câu 13. Đáp án nào dưới ây không úng khi ánh giá về ý nghĩa của cách mạng
tháng Tám năm 1945:
A. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra ời
B. Đập tan xiềng xích nô lệ của ế quốc Mỹ
C. Chấm dứt chế ộ phong kiến ở Việt Nam 3 lOMoAR cPSD| 46672053
D. Làm phong phú thêm kho tàng lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin Đáp án:
Câu 14. Cách mạng tháng Tám (1945) giành chính quyền từ tay kẻ thù nào dưới ây: A. Quân ồng minh.
B. Thực dân Pháp và phát xít Nhật. C. Phát xít Nhật.
D. Chính quyền phong kiến nhà Nguyễn. Đáp án:
CHƯƠNG 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN
(CHÔNG PHÁP VÀ CHỐNG MỸ),HOÀN THÀNH GPDT,
THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1945-1975) (Gồm 10 câu hỏi)
Câu 1. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành lập vào năm nào dưới ây: A. 1944 B. 1943 C. 1942 D. 1941 Đáp án:
Câu 2. Hãy cho biết Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời “kêu gọi toàn quốc kháng
chiến” vào thời gian nào dưới ây: A. Ngày 2/9/1945. B. Ngày 19/12/1946. C. Ngày 6/3/1946.
D. Ngày 14/9/1946. Đáp án:
Câu 3. Nguyên nhân nào dưới ây có vai trò trực tiếp quyết ịnh nhất dẫn tới
thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước :
A. Phong trào phản chiến ở trong lòng nước Mỹ.
B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước chống xâm lược và sự lãnh ạo úng ắn của Đảng.
C. Có sự giúp ỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tình oàn kết Việt - Miên - Lào. Đáp án: 4 lOMoAR cPSD| 46672053
Câu 4. Tìm câu viết sai về nguyên nhân dẫn ến thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mỹ cứu nước trong các câu dưới ây:
A. Sự lãnh ạo úng ắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Cuộc chiến ấu ầy gian khổ hi sinh của nhân dân và quân ội cả nước, ặc biệt là
cán bộ chiến sỹ và hàng chục triệu ồng bào yêu nước ở miền Nam “thành ồng tổ quốc”.
C. Miền Bắc hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ của hậu phương lớn chi viện cho miền Nam ánh thắng giặc Mỹ.
D. Sự ủng hộ hết lòng và giúp ỡ to lớn của các nước ASEAN. Đáp án:
Câu 5. Quân dân ta ã ánh bại chiến lược chiến tranh cục bộ của Mỹ trong
khoảng thời gian nào dưới ây: A. Giai oạn 1954-1960. B. Giai oạn 1961-1965. C. Giai oạn 1965-1968. D. Giai oạn 1969-1975. Đáp án:
Câu 6. Hãy cho biết chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra vào thời gian nào dưới ây: A. Năm 1947. B. Năm 1950. C. Năm 1954. D. Năm 1953. Đáp án:
Câu 7. Đáp án viết dưới ây là một nội dung của ường lối kháng chiến chống
Mỹ cứu nước kế thừa kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
Đáp án nào ầy ủ nhất:
A. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình
là chính ược phát triển trong hoàn cảnh mới. B. Chiến lược chiến tranh nhân dân.
C. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
D. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài. Đáp án:
Câu 8. Hãy cho biết Hiệp ịnh Paris “về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở
Việt Nam” ược ký kết vào năm nào dướii ây: A. Năm 1954. B. Năm 1972. 5 lOMoAR cPSD| 46672053 C. Năm 1973. D. Năm 1975. Đáp án:
Câu 9. Luận iểm nào dưới ây mang ý nghĩa thời ại với thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mỹ cứu nước:
A. Chấm dứt ách thống trị tàn bạo của ế quốc Mỹ và sự chia cắt ất nước. Bắc Nam sum họp lại một nhà.
B. Mở ầu sự sụp ổ không thể tránh khỏi của chủ nghĩa thực dân mới trên phạm vi thế giới.
C. Mở ra kỷ nguyên mới cho dân tộc Việt Nam: kỷ nguyên cả nước hoà bình, ộc lập
thống nhất và i lên chủ nghĩa xã hội.
D. Tăng cường uy tín các nước xã hội chủ nghĩa, phong trào ộc lập dân tộc. Đáp án:
Câu 10. Luận iểm nào dưới ây thể hiện úng và ầy ủ nhất ường lối kháng chiến
chống Mỹ cứu nước:
A. Kiên ịnh tư tưởng chiến lược tiến công, tinh thần ộc lập tự chủ.
B. Thể hiện quyết tâm ánh và thắng ế quốc Mỹ xâm lược.
C. Nắm vững và giương cao ngọn cờ ộc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, tiến hành
ồng thời và kết hợp chặt chẽ hai chiến lược cách mạng trong hoàn cảnh cả nước
có chiến tranh ở mức ộ khác nhau, phù hợp với thực tế ất nước và bối cảnh quốc tế.
D. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình
là chính ược phát triển trong hoàn cảnh mới. Đáp án:
CHƯƠNG 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ LÊN
CNXH & TIẾN HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI (1975 - NAY) (Gồm câu hỏi) I.
ĐẠI HỘI VI (1986) (Gồm 13 câu hỏi)
Câu 1. Tìm nguyên nhân sâu xa và bao quát dẫn ến khủng hoảng kinh tế xã hội (1976 – 1996)?
A. Do áp dụng cơ chế kế hoạch hóa, tập trung quan liêu bao cấp.
B. Do sai lầm về chủ trương chính sách, chỉ ạo chiến lược và tổ chức thực hiện.
C. Do bố trí cơ cấu kinh tế, ầu tư thiên về phát triển công nghiệp nặng. 6 lOMoAR cPSD| 46672053
D. Do sai lầm trong cải tạo các thành phần kinh tế. Đáp án:
Câu 2. Đáp án nào dưới ây không úng với các bước “ột phá” vào tư duy kinh tế
trước Đại hội VI (12/1986):
A. Hội nghị TW 6 khóa IV (8/1979) với quyết tâm “cởi trói”? làm cho sản xuất bung ra.
B. Hội nghị TW 8 khóa V (6/1985) với chủ trương xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
C. Chỉ thị 100 (1981) công nhận một phần “Khoán hộ”.
D. Kết luận của Bộ chính trị về 3 quan iểm kinh tế 8/1986. Đáp án: C
Câu 3. Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam ã ề ra các ịnh hướng
lớn ể từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội nghiêm trọng kéo dài nhiều năm?
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V (1981) B.
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986) C.
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (1991)
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (2001) Đáp án:
Câu 4. Nội dung nào dưới ây không nằm trong 3 chương trình kinh tế lớn ược
ề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986): A.
Chương trình lương thực thực phẩm. B.
Chương trình công nghệ thông tin. C.
Chương trình hàng tiêu dùng. D.
Chương trình hàng xuất khẩu. Đáp án:
Câu 5. Đại hội VI (1986) ã rút ra nhiều bài học kinh nghiệm. Bài học nào dưới ây bị viết sai:
A. Trong hoạt ộng của mình Đảng phải quán triệt tư tưởng lấy dân làm gốc.
B. Mọi chính sách phải xuất phát từ ý chí chủ quan của các nhà lãnh ạo.
C. Phải biết kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời ại trong iều kiện mới.
D. Phải xây dựng ảng ngang tầm nhiệm vụ chính trị của một ảng cầm quyền. Đáp án: 7 lOMoAR cPSD| 46672053
Câu 6. Nội dung nào dưới ây bị viết sai về nguyên nhân gây ra khủng hoảng
kinh tế - xã hội trong giai oạn 1976 – 1996 ở nước ta:
A. Trong bố trí cơ cấu ầu tư không tính ến iều kiện và khả năng thực tế.
B. Không thừa nhận nền kinh tế nhiều thành phần.
C. Địch phá hoại bằng hải lục, không quân.
D. Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng kế hoạch, mệnh lệnh và chỉ tiêu.. Đáp án:
Câu 7. Tìm nguyên nhân chủ quan cơ bản nhất dẫn ến khủng hoảng kinh tế -
xã hội trong thời kỳ trước ổi mới?
A. Cơ sở vật chất kỹ thuật còn quá yếu. B. Thiên tai liên miên.
C. Viện trợ của nước ngoài bị giảm.
D. Sử dụng cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp. Đáp án: D
Câu 8. Nội dung nào dưới ây là ổi mới quan trọng nhất trong các chủ trương
chính sách của Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A. Kiên quyết xóa bỏ cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp.
B. Ba chương trình kinh tế lớn: Lương thực - thực phẩm; hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu.
C. Chính sách ối ngoại dựa chủ yếu vào Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Lần ầu tiên, chính sách xã hội và mối tương quan của nó với chính sách kinh tế ược ặt úng tầm. Đáp án:
Câu 9. Tìm nguyên nhân của mọi nguyên nhân dẫn ến khủng hoảng kinh tế -
xã hội thời kỳ trước ổi mới?
A. Sai lầm trong bố trí cơ cấu ầu tư.
B. Sai lầm trong công nghiệp hóa.
C. Sai lầm trong hoạt ộng tư tưởng, tổ chức và công tác cán bộ của Đảng.
D. Sai lầm trong phân phối lưu thông. Đáp án:
Câu 10. Luận iểm nào dưới ây là ịnh hướng quyết tâm chính trị ể từng bước ra
khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội ược nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986): 8 lOMoAR cPSD| 46672053
A. Đổi mới là vấn ề có ý nghĩa sống còn, phải ổi mới toàn diện, trước hết là ổi mới tư duy.
B. Đổi mới nhận thức và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa.
C. Đổi mới cơ chế quản lí kinh tế.
D. Đổi mới thể chế ối ngoại. Đáp án:
Câu 11. Nội dung nào dưới ây không có trong các ịnh hướng lớn ể từng bước
ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội ược nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986):
A. Định hướng quyết tâm chính trị.
B. Định hướng ổi mới tư duy chính trị.
C. Định hướng chính sách kinh tế - xã hội.
D. Định hướng ổi mới hệ thống chính trị. Đáp án:
Câu 12. Nội dung nào dưới ây không nằm trong các ịnh hướng về chính sách
kinh tế - xã hội ược ề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A. Bố trí lại cơ cấu kinh tế, iều chỉnh cơ cấu ầu tư
B. Tăng cường quốc phòng, an ninh
C. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế ối ngoại
D. Phát huy mạnh mẽ ộng lực khoa học - kỹ thuật Đáp án:
Câu 13. Đáp án nào dưới ây viết sai về ịnh ướng ổi mới tư duy chính trị ược Đại
hội VI (1986 ) tổng kết:
A. Nhìn thẳng vào sự thật, ánh giá úng sự thật, nói rõ sự thật
B. Xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành ộng theo quy luật khách quan C. Lấy dân làm gốc
D. Tăng cường chuyên chính vô sản. Đáp án:
II.ĐỔI MỚI THỂ CHẾ QUẢN LÍ SẢN XUẤT TRONG NÔNG NGHIỆP (Gồm 4 câu hỏi)
Câu 1. Lý do nào dưới ây khiến Khoán hộ ở Vĩnh Phúc năm 1966 bị Trung ương cấm:
A. Khoán hộ xóa bỏ tình trạng: “cha chung không ai khóc”.
B. Khoán hộ gắn lợi ích người nông dân với ruộng ồng.
C. Khoán hộ làm tăng sản xuất nông nghiệp của tỉnh Vĩnh phúc. 9 lOMoAR cPSD| 46672053
D. Khoán hộ là ưa nông dân quay trở về làm ăn “tư hữu”, phá vỡ quan hệ sản xuất
xã hội chủ nghĩa, cản trở áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật. Đáp án:
Câu 2. Thực tế “xé rào” nào dưới ây ã tạo cơ sở trực tiếp cho sự ra ời chủ trương
“khoán 100” và “Khoán 10” trong nông nghiệp: A. Khoán hộ ở Vĩnh Phúc (1966).
B. Thành phố Hồ Chí Minh chạy gạo phá cơ chế giá thu mua lương thực lỗi thời của nhà nước.
C. An Giang em hàng công nghiệp bán theo giá chợ, rồi lấy tiền ó mua lúa của nông dân cũng theo giá chợ.
D. Dệt Thành công lách kẽ hở của chính sách ể tự cân ối sản xuất theo theo quy luật
của kinh tế thị trường. Đáp án:
Câu 3. Nội dung nào dưới ây không thuộc về chủ trương Khoán 10 của Bộ chính trị năm 1988:
A. Hộ nông dân là ơn vị sản xuất tự chủ.
B. Hợp tác xã nông nghiệp ược tổ chức một cách ồ ạt, cưỡng ép nông dân vào hợp tác xã.
C. Thu hoạch vượt khoán sẽ ược hưởng và tự do mua bán.
D. Nhà nước chỉ làm chức năng quản lý về kinh tế. Đáp án:
III.HOÀN THIỆN THỂ CHẾ, PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH
HƯỚNG XHCN (Gồm 17 câu hỏi)
Câu 1. Cơ chế quản lý kinh tế kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp có
nhiều nhược iểm. Nhược iểm nào dưới ây cơ bản nhất:
A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng kế hoạch, chỉ tiêu, pháp lệnh ược
thực hiện triệt ể theo công thức 1 lên 2 xuống.
B. Giá cả, lãi suất, tiền lương ược tính toán một cách hình thức.
C. Nhà nước thực hiện chế ộ bao cấp ối với mọi ơn vị cấp dưới, kể cả các doanh
nghiệp nhà nước và hợp tác xã.
D. Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách của quyền, quan liêu. Đáp án:
Câu 2. Hạn chế, yếu kém nào sau ây chứng tỏ cơ chế kinh tế cũ vẫn chưa bị xóa
bỏ hoàn toàn ở Việt Nam hiện nay:
A. Doanh nghiệp Nhà nước hoạt ộng kém hiệu quả, chưa thể hiện là vai trò nòng cốt của nền kinh tế.
B. Hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước chưa cao, kỷ luật, kỷ cương không nghiêm.
C. Vẫn còn tình trạng bao cấp, xin - cho trong nhiều kĩnh vực quản lý. 10 lOMoAR cPSD| 46672053
D. Trình ộ phát triển của các loại thị trường còn thấp, vận hành chưa ồng bộ. Đáp án:
Câu 3. Tìm áp án có nội dung sai?
A. Giai oạn 1955-1957 thực hiện kinh tế thị trường với nền kinh tế nhiều thành phần,
duy trì kinh tế tư nhân và cơ chế thị trường.
B. Giai oạn 1958 – 1975, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan
liêu bao cấp ở miền Nam.
C. Giai oạn 1975 – 1985, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung trên quy mô cả nước.
D. Giai oạn 1986 – nay, thực hiện mô hình kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa. Đáp án:
Câu 4. Nội dung nào dưới ây không úng với tính chất của nền kinh tế thị trường hiện ại:
A. Các chủ thể kinh tế có tính ộc lập trong sản xuất kinh doanh.
B. Hệ thống thị trường phát triển ồng bộ và hoàn hảo.
C. Giá cả cơ bản do nhà nước iều tiết.
D. Có hệ thống pháp quy kiện toàn. Đáp án:
Câu 5. Đáp án nào dưới ây không úng với tư duy kinh tế thị trường của Đảng
Cộng sản Việt Nam thời kỳ ổi mới?
A. Coi kinh tế thị trường là sản phẩm do chủ nghĩa tư bản sinh ra.
B. Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường ể xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
C. Phát triển kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình kinh tế tổng
quát của nước ta trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội
D. Gắn nền kinh tế thị trường ở Việt Nam với quá trình hội nhập quốc tế, tham gia
vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu. Đáp án:
Câu 6. Thành phần kinh tế nào sau ây ược xác ịnh giữ vai trò chủ ạo trong nền kinh tế? A. Kinh tế tư nhân. B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế nhà nước.
D. Kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài. Đáp án 11 lOMoAR cPSD| 46672053
Câu 7. Nhận thức nào dưới ây của Đảng về kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội
chủ nghĩa trước ổi mới:
A. Coi kinh tế thị trường là cái riêng có của chủ nghĩa tư bản, không phải là thành
tựu của văn minh chung nhân loại.
B. Phát triển nền kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình phát triển
tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội.
C. Đã thừa nhận có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường ể xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
D. Gắn nền kinh tế thị trường của nước ta với quá trình toàn cầu hóa, hội nhập quốc
tế, tham gia sâu rộng vào mạng sản xuất và chuỗi cung ứng toàn cầu. Đáp án:
Câu 8. Đáp án nào dưới ây không úng với quan niệm của Đảng về nền kinh tế
thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
A. Nền kinh tế ược ảm bảo tính ịnh hướng xã hội chủ nghĩa, phù hợp với từng giai oạn của ất nước.
B. Nền kinh tế thị trường hội nhập với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Nền kinh tế vận hành ầy ủ, ồng bộ theo các quy luật của nền kinh tế thị trường.
D. Nền kinh tế thị trường nhằm mục tiêu: dân giầu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh Đáp án:
Câu 9. Nội dung nào dưới ây xác ịnh những ặc trưng của kinh tế thị trường ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
A. Là nền kinh tế hiện vật.
B. Là nền kinh tế quản lý theo kiểu tập trung, quan liêu bao cấp.
C. Là nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
D. Kinh tế thị trường là nền kinh tế vận hành ầy ủ, ồng bộ theo các quy luật của kinh
tế thị trường, ồng thời bảo ảm ịnh hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp với từng giai
oạn phát triển của ất nước. Đáp án:
Câu 10. Nội dung nào dưới ây không úng với thực trạng thể chế kinh tế
thị trường ở nước ta hiện nay:
A. Hệ thống pháp luật, cơ chế, chính sách chưa hoàn chỉnh và ồng bộ, chất
lượng không cao, chưa áp ứng ược yêu cầu ổi mới mô hình tăng trưởng.
B. Thể chế kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa còn hạn chế, chưa
tạo ược ột phá lớn trong huy ộng, phân bổ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực phát triển.
C. Quyền tự do kinh doanh chưa ược tôn trọng ầy ủ, môi trường ầu tư, kinh
doanh không thật sự thông thoáng. 12 lOMoAR cPSD| 46672053
D. Môi trường ầu tư kinh doanh ã bảo ảm tốt cạnh tranh lành mạnh, bình ẳng
giữa các thành phần kinh tế. Đáp án:
Câu 11. Nền kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
có nhiều hình thức sở hữu. Tìm áp án úng và ầy ủ nhất trong các áp án sau ây:
A. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể.
B. Sở hữu tư nhân, sở hữu tập thể.
C. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân.
D. Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân. Đáp án:
Câu 12. Nền kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
có nhiều thành phần kinh tế. Tìm áp án úng và ầy ủ nhất?
A. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể.
B. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư nhân, kinh tế có vồn ầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể, kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài. Đáp án:
Câu 13. Hãy cho biết nội dung nào dưới ây không úng với tính chất chung của kinh tế thị trường:
A. Chủ thể thị trường phải ộc lập.
B. Thủ tiêu cạnh trạnh.
C. Hệ thống thị trường hoàn hảo.
D. Giá cả cơ bản do cung cầu iều tiết. Đáp án:
Câu 14. Hãy cho biết Việt Nam bắt ầu quá trình chuyển sang thể chế kinh tế thị
trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa từ năm nào? 13 lOMoAR cPSD| 46672053 A. Năm 1958. B. Năm 1975. C. Năm 1986. D. Năm 1988. Đáp án:
Câu 15. Tính chất nào dưới ây của kinh tế thị trưởng khẳng ịnh doanh nghiệp có
quyền tự chủ trong hoạt ộng sản xuất kinh doanh:
A. Chủ thể thị trường phải ộc lập.
B. Giá cả cơ bản do cung cầu iều tiết.
C. Hệ thống pháp quy kiện toàn.
D. Tính mở của hoạt ộng kinh tế. Đáp án:
Câu 16. Nội dung nào dưới ây không úng với quy luật của kinh tế thị trường: A. Có tự do cạnh tranh.
B. Giá cả cơ bản do nhà nước quyết ịnh.
C. Tính mở của hoạt ộng kinh tế.
D. Giá cả cơ bản do cung cầu iều tiết. Đáp án:
Câu 17. Nền kinh tế thị trường ở Việt Nam có tên gọi là gì?
A. Nền kinh tế thị trường tự do.
B. . Nền kinh tế thị trường xã hội.
C. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
D. Nền kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa. Đáp án:
Câu 18. Nội dung nào dưới ây không úng với nhận thức về nền kinh tế thị trường
ịnh hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A. Là nền kinh tề vận hành ầy ủ, ồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường.
B. Đồng thời bảo ảm ịnh hướng xã hôi chủ nghĩa phù hợp với từng giai
oạn phát triển của ất nước.
C. Là nền kinh tế do nhà nước quản lý bằng mệnh lệnh hành chính.
D. Đó là nền kinh tế thị trường hiện ại và hội nhập quốc tế. Đáp án: 14 lOMoAR cPSD| 46672053
IV. ĐỔI MỚI THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ (Gồm 8 câu hỏi)
Câu 1. Tìm luận iểm úng về cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản
(giai oạn 1958 - 1986) trong các áp án sau:
A. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế thị trường ịnh
hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế tự cấp tự túc.
C. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là sở hữu toàn dân, loại trừ sở
hữu tư nhân, là nền kinh tế kế hoạch hóa tập, trung quan, liêu bao cấp.
D. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế nhiều chế ộ sở
hữu, nhiều thành phần kinh tế. Đáp án:
Câu 2. Luận iểm nào dưới ây nói lên cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản:
A. Là nền kinh tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp với chế ộ sở hữu toàn
dân, loại trừ kinh tế tư nhân.
C. Là nền kinh tế tự nhiên, tự cung, tự cấp.
D. Là nền kinh tế nhiều chế ộ sở hữu, nhiều thành phần. Đáp án:
Câu 3. Dưới ây là những trích dẫn về Nhà nước chuyên chính vô sản ở Việt nam
(giai oạn 1958-1985). Tìm trích dẫn sai?
A. Đại hội IV của Đảng nhận ịnh rằng, muốn ưa sự nghiệp cách mạng tới toàn thắng
thì iều kiện tiên quyết là phải thiết lập và không ngừng tăng cường chuyên chính vô sản.
B. Cơ sở xã hội của Nhà nước chuyên chính vô sản là một kết cấu xã hội bao gồm
giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và giai cấp tiểu tư sản.
C. Nhà nước chuyên chính vô sản ở nước ta ược hiểu là nhà nước có sử mệnh lịch
sử xóa bỏ giai cấp tư sản, tiêu diệt thành phần tư bản chủ nghĩa, tiêu diệt tư hữu.
D. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung. Đáp án:
Câu 4. Những câu sau ây ánh giá về thực trạng ổi mới thể chế chính trị ở nước
ta. Tìm ánh giá sai:
A. Đổi mới chính trị chưa ồng bộ với ổi mới kinh tế.
B. Đổi mới thể chế chính trị ã phù hợp hoàn toàn với yêu cầu phát triển kinh tế thị
trường, hội nhập quốc tế.
C. Năng lực và hiệu quả hoạt ộng của hệ thống chính trị chưa ngang tầm nhiệm vụ.
D. Cải cách hành chính chậm ổi mới. Đáp án: 15 lOMoAR cPSD| 46672053
Câu 5. Luận iểm nào dưới ây giải thích úng vai trò của nhà nước trong nền kinh
tế thị trường ịnh hướng xã hội chủ nghĩa:
A. Nhà nước óng vai trò xây dựng và hoàn thiện thể chế ể ịnh hướng, quản lý nền
kinh tế, tạo môi trường cạnh tranh bình ẳng.
B. Nhà nước óng vai trò chủ yếu trong kinh doanh, tạo ra của cải cho xã hội
C. Nhà nước óng vai trò giải quyết phân bổ các nguồn lực kinh tế.
D. Nhà nước óng vài trò cấp phát, xin - cho. Đáp án:
Câu 6. Luận iểm nào sau ây bị viết sai về ặc trưng nhà nước của Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A. Là nhà nước của dân, do dân và vì dân, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
B. Quyền lực nhà nước là thống nhất, không có sự phân công rành mạch và phối
hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
C. Nhà nước ược tổ chức và hoạt ộng trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.
D. Nhà nước tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền công dân. Đáp án:
Câu 7: Các áp án sau ây viết về các thành tố trong hệ thống chính trị ở Việt Nam
hiện nay. Đáp án nào có iểm viết sai? A.
Đảng Cộng sản Việt Nam B.
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa C.
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam D.
Các tổ chức chính trị - xã hội: Đoàn Thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội
Nông dân, Tổng Liên oàn Lao ộng Việt Nam, Hội người mù Việt Nam. Đáp án:
Câu 8. Luận iểm nào sau ây viết úng về cơ sở kinh tế của Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa Việt Nam:
A. Là nền Kinh tế thị trường tự do
B. Là nền Kinh tế thị trường Xã hội chủ nghĩa
C. Là nền Kinh tế thị trường ịnh hướng Xã hội chủ nghĩa
D. Là nền Kinh tế kế hoạch hóa trực tiếp. Đáp án: 16 lOMoAR cPSD| 46672053
V. ĐỔI MỚI THỂ CHẾ ĐỐI NGOẠI (Gồm 20 câu hỏi)
Câu 1: Tìm luận iểm không úng với nhận thức và chính sách ối ngoại của Đảng
cộng sản Việt Nam thời kỳ trước ổi mới?
A. Nhận thức chủ quan, phiến diện về chủ nghĩa tư bản: cho rằng chế ộ tư bản
“ang trong cơn hấp hối”
B. Nhìn thế giới như một vũ ài ấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa chủ nghĩa
xã hội và chủ nghĩa ế quốc.
C. Đánh giá chủ quan về chủ nghĩa xã hội, cho rằng chủ nghĩa xã hội là vô ịch.
D. Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng ồng thế giới, phấn ấu vì
hòa bình, ộc lập và phát triển. Đáp án:
Câu 2. Luận iểm nào dưới ây không thuộc về ường lối ối ngoại trong thời kỳ ổi mới:
A. “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng ồng thế giới, phấn ấu vì
hòa bình, ộc lập và phát triển”.
B. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là ối tác tin cậy của các nước trong cộng ồng quốc
tế, phấn ấu vì hòa bình, ộc lập và phát triển, chủ ộng và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế’’.
C. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, ối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong
cộng ồng quốc tế, chủ ộng và tích cực hội nhập quốc tế”.
D. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, ối tác tin cậy với các nước trong phe xã hội chủ nghĩa”. Đáp án:
Câu 3. Bước ột phá ầu tiên về chủ trương mở cửa hội nhập của Đảng ta ược xác
ịnh tại Đại hội nào dưới ây: A. Đại hội IV (1976). B. Đại hội VI (1986). C. Đại hội VII (1991). D.
Đại hội VIII (1996). Đáp án:
Câu 4. Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam ã xác ịnh chủ trương
về hội nhập quốc tế? A. Đại hội VI (1986). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội IX (2001). D.
Đại hội XI (2011). Đáp án:
Câu 5. Đáp án nào dưới ây thể hiện ầy ủ nhất về lĩnh vực hội nhập quốc tế:
A. Hội nhập Chính trị, quốc phòng, an ninh. 17 lOMoAR cPSD| 46672053 B. Hội nhập kinh tế.
C. Hội nhập văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục khoa học, công nghệ.
D. Hội nhập toàn diện trên tất cả các lĩnh vực. Đáp án:
Câu 6. Trung Quốc xâm lược và chiếm óng trái phép quần ảo Hoàng Sa của
Việt Nam từ năm nào trong các áp án dưới ây: A. Năm 1972 B. Năm 1974 C. Năm 1979
D. Năm 1988 Đáp án:
Câu 7. Đại hội lần nào thực hiện bước ột phá mở ầu quá trình ổi mới tư duy ối ngoại? A. Đại hội VI (1986). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội IX (2001). D.
Đại hội XII (2016). Đáp án:
Câu 8. Nội dung nào dưới ây không phải là cơ sở và nhu cầu trực tiếp òi hỏi
Việt Nam phải ổi mới quan hệ ối ngoại theo hướng mở cửa, hội nhập với thế giới:
A. Toàn cầu hóa là một xu thế tất yếu khách quan.
B. Xu thế các quốc gia chạy ua phát triển kinh tế. C.
Nguy cơ Việt Nam bị tụt hậu xa hơn về kinh tế.
D. Sự chống phá của các thế lực thù ịch trong nước. Đáp án:
Câu 9. Yếu tố nào dưới ây là ộng lực chính thúc ẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế:
A. Nhu cầu mở rộng thị trường.
B. Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế
vượt ra khỏi biên giới quốc gia, phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra phạm vi toàn cầu.
C. Sự phát triển của hợp tác và phân công lao ộng trên phạm vi quốc tế.
D. Nhu cầu hợp tác cùng giải quyết các vấn ề toàn cầu. Đáp án:
Câu 10. Đáp án nào dưới ây không úng với các ặc trưng của toàn cầu hóa kinh tế: 18 lOMoAR cPSD| 46672053
A. Quá trình lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt khỏi biên giới quốc
gia và phạm vi từng khu vực, lan toả ra toàn cầu. B. Sự phân công lao ộng mang tính quốc gia.
C. Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia, khu vực an xen nhau hình thành mạng lưới
a tuyến vận hành theo các “luật chơi” chung. D. Các nền kinh tế trở nên tuỳ thuộc lẫn nhau hơn. Đáp án:
Câu 11. Nội dung nào dưới ây không thuộc về tác ộng tích cực của hội nhập
kinh tế quốc tế ối với các doanh nghiệp Việt Nam:
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
B. Tiếp thu khoa học – công nghệ mới và kỹ năng quản lý tiên tiến trên nhiều lĩnh vực
C. Có cơ hội tham gia chuỗi giá trị và mạng lưới sản xuất khu vực, toàn cầu. D.
Nguy cơ thua ngay trên sân nhà Đáp án
Câu 12. Nội dung nào dưới ây ánh giá ầy ủ nhất về bản chất của toàn cầu hoá kinh tế:
A. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, chứa ựng nhiều mâu thuẫn.
B. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực.
C. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước
tham gia, xu thế này ang bị một số nước phát triển và các tập oàn kinh tế tư bản
xuyên quốc gia chi phối, chứa ựng nhiều mâu thuẫn, vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực.
D. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, ang bị một số nước phát triển và
các tập oàn kinh tế tư bản xuyên quốc gia chi phối. Đáp án:
Câu 13. Nội dung nào dưới ây nói về thách thức ối với các quốc gia chậm phát
triển khi hội nhập kinh tế quốc tế:
A. Mở rộng ược thị trường xuất khẩu.
B. Tiếp nhận ược những công nghệ và kỹ thuật quản lý tiên tiến, hiện ại.
C. Được ối xử công bằng hơn trên thị trường quốc tế.
D. Sự yếu thế trong cạnh tranh trên cả 3 phương diện: quốc gia, doanh nghiệp, sản phẩm. Đáp án:
Câu 14. Tìm nhận thức không úng so với tư duy ối ngoại của thời kỳ ổi mới (sau
1986) trong các áp án sau: 19 lOMoAR cPSD| 46672053
A. Nhìn thế giới như một vũ ài ấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa chủ nghĩa
xã hội và chủ nghĩa ế quốc.
B. Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng ồng thế giới, phấn ấu vì
hòa bình, ộc lập và phát triển.
C. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là ối tác tin cây của các nước trong cộng ộng quốc tế,
phấn ấu vì hòa bình, ộc lập và phát triển.
D. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là ối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong
cộng ồng quốc tế, chủ ộng và tích cực Hội nhập quốc tế. Đáp án:
Câu 15. Đáp án nào dưới ây không úng khi xác ịnh nguyên nhân dẫn ến những
hạn chế trong ường lối ối ngoại thời kỳ trước ổi mới:
A. Do chịu nhiều ảnh hưởng các quan iểm quốc tế của Liên Xô.
B. Do tư tưởng chủ quan, say sưa với thắng lợi sau giải phóng miền Nam. C.
Do phân tích úng và kịp thời tình hình thế giới
D. Do không nhận thức ược xu thế chuyển từ ối ầu sang hòa hoãn, chạy ua phát
triển kinh tế của các nước trên thế giới. Đáp án:
Câu 16. Đáp án nào dưới ây giải thích úng với quan niệm về ộc lập, tự chủ trong
ường lối ối ngoại của Đảng ta:
A. Đối ngoại ộc lập là không phụ thuộc vào ường lối ối ngoại của các nước khác, tự
chủ là không ể ường lối ối ngoại của nước khác chi phối ường lối ối ngoại của nước mình.
B. Đối ngoại ộc lập, tự chủ là không ối ầu, không gây chiến tranh
C. Đối ngoại ộc lập, tự chủ là triển khai hoạt ộng ối ngoại trên nhiều mặt, nhiều
phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
D. Đối ngoại ộc lập, tự chủ là tăng cường ngoại giao nhân dân. Đáp án
Câu 17. Đáp án nào dưới ây giải thích úng với quan niệm về a dạng hóa, a
phương hóa trong ường lối ối ngoại của Đảng ta:
A. Đa phương hoá, a dạng hoá các quan hệ ối ngoại là ưa ra những quyết ịnh
về ường lối, chính sách không rơi vàothế bị ộng.
B. Đa phương hoá, a dạng hoá các quan hệ ối ngoại là triển khai hoạt ộng ối
ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm
nước, nhiều quốc gia, khu vực.
C. Đa phương hoá, a dạng hoá các quan hệ ối ngoại là không ối ầu, không gây chiến tranh.
D. Đa phương hoá, a dạng hoá các quan hệ ối ngoại là không phụ thuộc vào
ường lối ối ngoại của các nước khác, không ể ường lối ối ngoại của nước
khác chi phối ường lối ối ngoại của nước mình. Đáp án 20