Top 100 câu trắc nghiệm phép biến hình trong mặt phẳng – Lê Bá Bảo

Top 100 câu trắc nghiệm phép biến hình trong mặt phẳng – Lê Bá Bảo. Tài liệu Các phép biến hình trong mặt phẳng của thầy gồm 55 trang bao gồm tóm tắt lý thuyết, công thức cần nắm

Chuyên đ PHÉP BIN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG nh Học 11
Giáo vn: BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế
TRẮC NGHIỆM:
PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 1: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
a. Đưng tròn có vô s trục đối xng.
b. Một hình có vô s trục đối xng thì hình đó phải đường tròn.
c. Một hình có vô s trục đối xng thì hình đó phải hình gồm những đường
tròn đồng tâm.
d. Một hình có vô s trục đối xng thì hình đó phải hình gồm hai đường thng
vuông góc.
Câu 2: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
a. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
b. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
c. phép đối xngm có hai điểm biến thành chính nó.
d. Có phép đối xngm có vô s điểm biến thành chính nó.
Câu 3: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
a. Có một phép tịnh tiến theo vector khác không biến mọi điểm thành chính nó.
b. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
c. Có một phép đối xng tâm biến mọi điểm thành chính nó.
d. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
Câu 4: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
a. Hình gồm hai đường tròn không bng nhau có trục đối xng.
b. Hình gồm một đường tròn một đoạn thng tu ý có trục xng.
c. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tu ý có trục đối xứng.
d. Hình gồm một tam giác cân đưng tròn ngoi tiếp tam giác đó trục đối
xng.
Câu 5: Cho hai đường thng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng trục biến d
thành d?
a.Không. b.Có duy nhất. c.Có hai. d.Có vô s.
Câu 6: Trong các hình sau đây, hình nào có 4 trục đối xứng?
a. Hình bình hành. b. Hình ch nhật.
c. Hình thoi d. Hình vuông.
Câu 7: Trong các hình sau đây, hình nào không có m đối xng?
a. Hình gồm một đường tròn và một hình ch nhật nội tiếp.
b. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đu nội tiếp.
c. Hình lục giác đu.
d. Hình gồm một hình vuông và đường tròn nọi tiếp.
Câu 8: bao nhiêu phép tnh tiến biến một đường thng cho trước thành chính ?
a. Kng có b. Một c.Hai d.Vô s
Câu 9: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?
a. Kng có b. Một c. Hai d. s.
Câu 10: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến một nh vuông thành chính nó?
a. Kng có b. Một c. Bốn d. s
Câu 11: Hình gồm hai đường tròn phân biệt cóng bán kính thì có bao nhiêu tâm đối
xng?
a. Kng có b. Một c. Hai d. Vô s.
Câu 12: Cho tam giác đum O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc
,
02


, biến tam giác trên thành chính nó?
a. Một b. Một c. Ba d. Bốn
Chuyên đ PP BIN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG nh Học 11
Giáo vn: BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế
Câu 13: Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quaym O góc
,
02


,
biến hình vuông tn thành chính nó?
a. Một b. Một c. Ba d. Bốn
Câu 14: Cho hình ch nhật tâm O. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O góc
,
02


, biến hình ch nhật trên thành chính nó?
a. Kng có. b. Hai c. Ba d. Bốn
Câu 15: Cho hai đường thng song song d d. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến d
thành d?
a. Kng có. b. Một c.Hai d. Vô s.
Câu 16: Trong mặt phng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tnh tiến theo vector
(1;2)v
biến
A thành điểm nào trong các điểm sau?
a. B(3;1) b. C( 1;6) c. D(3;7) d. E(4;7)
Câu 17: Trong mặt phng Oxy cho điểm M(2;3), hỏi trong 4 điểm sau: điểm nào nh
của M qua phép đối xng trục Ox?
a. A(3;2) b.B(2;-3) c. C(3;-2) d. D(-2;3)
Câu 18: Trong mặt phng Oxy cho điểm M(2;3), hỏi M là nh của điểm nào trong 4
điểm sau qua phép đối xng qua trục Oy?
a. A(3;2) b. B(2;-3) c. C(3;-2) d. D(-2;3)
Câu 19: Trong mặt phng Oxy cho điểm M(2;3), hỏi trong bốn điểm sau: điểm nào là
nh của M qua phép đối xứng qua đường thng x-y=0.
a. A(3;2) b.B(2;-3) c.C(3;-2) d. D(-2;3)
Câu 20: Trong mặt phng Oxy, cho hai điểm I(1;2) và M(3;-1). Trong các điểm sau,
điểm nào là nh của M qua phép đối xứng tâm I?
a. A(2;1) b. B(-1;5) c. C(-1;3) d. D(5;-4)
Câu 21: Trong mặt phng Oxy, cho đường thng d: x=2. Trong các đường thng sau,
đường thng nào là nh của d qua phép đối xứng tâm O?
a. x=-2 b. y=2 c. x=2 d. y=-2
Câu 22: Trong mặt phng Oxy cho đim M(1;1). Hi trong các điểm sau, đim nào
nh ca M qua phép quay tâm O, góc
0
45
a. A(-1;1) b. B(1;0) c. C
( 2;0)
d.
(0; 2)D
Câu 23: Trong mặt phng Oxy cho đường thng d: 2x-y+1=0. Để phép tnh tiến theo
vector
v
biến d thành chính thì
v
phải là vector nào trong các vector sau?
a.
(2;1)v
b.
c.
(1;2)v
d.
Câu 24: Trong mặt phng Oxy cho điểm M(-2;4). Hỏi phép v t tâm O, t s k= -2 biến
điểm M thành điểm nào sau đây?
a. A(-8;4) b. B(-4;-8) c. C(4;-8) d. D(4;8)
Câu 25: Trong mặt phng Oxy cho đường thng d có phương trình 2x+y-3=0. Hỏi phép
v t tâm O t s k= 2 biến d thành đường thng nào trong các đường thng có phương
trình sau?
a. 2x+y+3=0 b. 2x+y-6=0
c. 4x-2y-3=0 d. 4x+2y-5=0
Câu 26: Trong mặt phng Oxy cho đường thng d có pơng tnh x+y-2=0. Hi phép v
tự tâm O tỉ số k= -2 biến đường thẳng d thành đường nào trong các đường thng có
phương trình sau?
a. 2x+2y=0 c. 2x+2y-4=0
c. x+y+4=0 d. x+y-4=0
Chuyên đ PP BIN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG nh Học 11
Giáo vn: BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế
Câu 27: Trong mặt phng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:
22
( 1) ( 2) 4xy
. Hỏi phép v t tâm O t s k=
2 biến (C) thành đường tròn nào
trong các đường tròn phương trình sau?
a.
22
( 2) ( 4) 16xy
b.
22
( 4) ( 2) 4xy
c.
22
( 4) ( 2) 16xy
d.
22
( 2) ( 4) 16xy
Câu 28: Cho phép tịnh tiến vector
v
biến A thành A và M thành M. Khi đó:
a.
''AM A M
b.
2 ' 'AM A M
c.
''AM A M
d.
3 2 ' 'AM A M
Câu 29: Hình nào sau đây kng cóm đối xng?
a. Hình vuông b. Hình tròn
c. Tam giác đu d. Hình thoi.
Câu 30: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
a. Phép quay tâm O biến điểm O thành chính nó.
b. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay
0
180
c. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay
0
180
d. Phép quay tâm O góc quay
0
90
và phép quay tâm O góc quay
0
90
ging
nhau.
Câu 31: Nếu phép v t t s k biến hai điểm M và N lần lượt thành hai điểm M và N
thì:
a.
''M N kMN
''M N kMN
b.
''M N kMN
''M N k MN
c.
''M N k MN
''M N kMN
d.
' '//M N MN
1
''
2
M N MN
Câu 32: Hãy điền Đ, S chn đúng hoc sai) vàoc ô tương ng:
Câu
Nội dung
Đ hoặc S
A
Phép đồng nhất là một phép tnh tiến
B
Phép đồng nhất là một phép quay
C
Phép đồng nhất là một phép đối xng tâm
D
Phép đối xứng tâmmột phép v t
E
Phép quay là một phép đồng dng
F
Phép v t là một phép dời hình
Câu 33: Cho hai điểm A, B phân bit. Hãy chọn khng đnh sai trong các khng đnh sau
đây:
a. Có duy nhất một phép đối xng trục biến A thành B.
b. Có duy nhất một phép đối xng tâm biến A thành B.
c. Có duy nhất một phép tnh tiến biến A thành B.
d. Có duy nhất một phép v t biến A thành B.
Câu 34: Một hình (H) có tâm đối xng nếu và ch nếu:
a. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình (H) thành chính nó.
b. Tồn tại phép đối xứng trc biến hình (H) thành chính nó.
c. Hình (H) là hình bình hành.
d. Tồn tại phép dời hình biến hình (H) thành chính nó.
Câu 35: Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A’, B, C lần lượt trung điểm của
các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó, phép v t nào sau đây biến tam giác
A’BC thành tam giác ABC ?
Chuyên đ PP BIN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG nh Học 11
Giáo vn: BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế
a. Phép v t tâm G, t s 2. b. Phép v tm G, t s -2
c. Phép v tm G, t s -3 d. Phép v tm G, t s 3.
Câu 36: Cho P, Q c đnh. Phép biến hình T biến điểm M bất k thành M
2
sao cho
2
2MM PQ
. Lúc đó:
a. T chính phép tịnh tiến theo vectơ
PQ
b. T chính phép tịnh tiến theo vectơ
2
MM
c. T cnh phép tịnh tiến theo vectơ
2PQ
d. T chính phép tịnh tiến theo vectơ
1
2
PQ
Câu 37: Phép quay
( ; )
O
Q
biến điểm A thành A’ và điểm M thành điểm M. Khi đó:
a.
''AM A M
b.
''AM A M
c.
2 ' 'AM A M
d. C 3 câu trên đều sai.
Câu 38: Một hình (H) có tâm đối xng nếu và ch nếu:
a. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình (H) thành chính nó.
b. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình (H) tnh chính nó.
c. Hình (H) là hình bình hành.
d. Tồn tại một phép dời hình biến nh (H) thành chính nó.
Câu 39: Chọn mnh đề đúng:
a. Qua phép v t t s
0k
, đường thng đi qua tâm v t s biến thành chính
nó.
b. Qua phép v t t s
1k
, đường tròn có tâm đi qua tâm v t s biến thành
chính nó.
c. Qua phép v t t s
1k
, kng có đường tròn nào biến thành chính nó.
d. Qua phép v tm O t s 1, đường tròn tâm O s biến thành chính nó.
Câu 40: Cho hai điểm A, B phân biệt. Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào sai?
a. Có duy nhất một phép đối xng trục biến A thành B.
b. Có duy nhất một phép đối xngm biến A thành B.
c. Có duy nhất một phép tnh tiến biến A thành B.
d. Có duy nhất một phép v t biến A thành B.
Câu 41: Phép biến hình nào sau đây không cónh chất: Biến một đường thng thành
một đường thẳng song song hoặc trùng với ”?
a. Phép đối xng tâm b. Phép v t
c. Phép đối xng trục d. Phép tnh tiến
u 42: Phép biến hình nào sau đây là phép v t?
a. Đối xứng tâm b. Đối xứng trục
c. Quay một góc khác
k
d. Tnh tiến theo vectơ khác
0
Câu 43: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a. Phép v t biến đường thẳng a bất k thành đường thng a song song với a.
b. Phép v t biến đường thẳng a thành đường thng a cắt a.
c. Hai đường tròn nào cũng cóm v t.
d. Tâm v t của hai đường tròn thẳng hàng vớim của hai đường tròn.
Câu 44: Phép v t tâm O t s 1:
a. Đối xứng tâm b. Đối xứng trục
c. Quay một góc khác
k
d. Đng nhất
Câu 45: Phép v t tâm O t s
1:
a. Đối xứng tâm b. Đối xứng trục
Chuyên đ PP BIN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG nh Học 11
Giáo vn: BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế
c. Quay một góc khác
k
d. Đng nhất
Câu 46: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
a. Phép vị tự là một phép dời nh.
b. Phép v t tâm O t s k là phép đồng dng t s k
c. Phép v t tâm O t s k là phép đồng dng t s
k
d. Phép đồng dng t s k là phép v t t s k.
Câu 47: Tìm mnh đề sai trong các mnh đề sau:
a. Phép đồng nht là 1 pp v tự.
b. Phép đối xứng tâm một phép v tự.
c. Phép tịnh tiến mt pp v tự.
d. Trong 3 mnh đề trên có ít nhất một mệnh đ sai.
Câu 48: Hìnho sau đây vam đối xứng, vừa trc đi xng?
a. Hình bình hành. b. Hình bát giác đều.
c. Hình ngũ giác đều. d. Hình tam giác đều.
Câu 49: Hình nào sau đây có trục đối xng nhưng không cóm đối xứng?
a. Hình bình hành b. Hình bát giác đều.
c. Đường thng d. Hình tam giác đều.
Câu 50: Cho 2 đường thng a, b song song nhau. Mệnh đ nào sau đây là sai?
a. Có phép tịnh tiến biến mỗi đường thng đó thành chính nó.
b. Có phép quay biến mi đường thng đó thành chính nó.
c. Có phépđi xứng trc biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó.
d. Có phép đối xngm biến mỗi đường thng đó thành chính nó.
Câu 51: Cho hai đường tròn không đồng tâm (O) và (O). Có bao nhiêu phép v t biến
(O) thành (O’)?
a. 1 b. 2 c. Vô s d. Ba kết qu trên đu sai.
Câu 52: Phép đối xng trục
§
biến đường thng d thành chính nó khi ch khi:
a. d // b. d c. d trïng víi d. d hc d trïng i
Câu 53: Phép đối xng trục
§
biến một tam giác thành chính nó khi ch khi:
a. Tam giác đó tam giác đều b. Tam giác đó tam giác cân.
c. Tam giác đó là tam giác cân có đường cao ứng với cạnh đáy nằm trên
.
d. Tam giác đó tam giác đu có trọng tâm nằm trên
.
CẬP NHẬT NGÀY 24/07/2010
Câu 54: Trong các mnh đ sau. Mệnh đề nào sai?
A. Phép v tự
;Ik
V
duy nhất mt đim bt đng.
B. Phép vị tự
;Ik
V
với
1k 
, có duy nht một điểm bt động.
C. Phép vị tự
;Ik
V
vô số điểm bt đng.
Câu 55: Trong các mnh đ sau, mệnh đo đúng?
A. Có phép đối xng trục biến đường thẳng a cho trước thành chính nó.
B. Phép đi xứng trục luôn biến đường thng a cho trước thành đường thng a
kng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép đi xứng trục biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng
với nó.
Câu 56: Trong các mnh đ sau, mệnh đ nào sai?
A. Có phép tịnh tiến biến mọi đim thành chính nó.
Chuyên đ PP BIN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG nh Học 11
Giáo vn: BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế
B. Có phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
C. Có phép vị tbiến mọi điểm thành chính nó.
D. Có phép đối xng trục biến mọi đim thành chính nó.
Câu 57: Cho 2 đường thng d d song song với nhau. Hi bao nhu phép v tvới
tỉ số
100k
biến đường thẳng d thành d?
A. Không B. Một C. Hai D. Vô số
Câu 58: Trong mặt phng ta đ, cho đ th của hàm s
sinyx
. bao nhiêu phép
tịnh tiến biến đ thị đó thành chính nó?
A. Không B. Một C. Hai D. Vô s
Câu 59: Cho hai đường thẳng
/
: 2 3 1 0, : 2 3 5 0d x y d x y
. Phép tịnh tiến
theo vectơ nào sau đây không biến đường thng
d
thành
/
d
?
A.
(0;2)u
B.
C.
(3;4)u
D.
(1; 1)u 
Câu 60: Cho hai đường thẳng
/
: 3 4 5 0, : 3 4 0d x y d x y
. Pp tịnh tiến theo
vectơ
u
biến đường thng
d
thành
/
d
. Khi đó, độ dài bé nht của vectơ
u
bao nhiêu?
A. 5 B. 4 C.
2
D. 1
C PHÉP DỜI HÌNH
Câu 61: Hp thành của hai pp đi xứng qua hai đường thẳng song song là pp nào
trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trc B. Phép đi xứng tâm
C. Phép tịnh tiến C. Phép quay
Câu 62: Hp thành ca hai phép đi xng qua hai đường thẳng ct nhau là phép nào
trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trc B. Phép đi xứng tâm
C. Phép tnh tiến C. Phép quay
Câu 63: Hp thành ca hai phép đi xng qua hai đường thẳng vuông góc với nhau là
pp nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trc B. Phép đi xứng tâm
C. Phép tịnh tiến C. Phép đng nhất
Câu 64: Hp thành ca hai phép tịnh tiến phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trc B. Phép đi xứng tâm
C. Phép tnh tiến C. Phép quay
Câu 65: Hp thành ca hai phép đi xứng tâm phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trc B. Phép đi xứng tâm
C. Phép tnh tiến C. Phép quay
Câu 66: Khi o hp thành ca hai pp tịnh tiến
u
T
và
v
T
phép đng nht?
A. Không khi nào B. Khi
22
uv

C. Khi
uv

D. Khi
0uv

Câu 67: Khi o hp thành ca hai pp đi xứng trc
§
a
và
§
b
phép đng nht?
A. Khi 2 đường thẳng a b trùng nhau B. Khi 2 đường thng a và b song song
C. Khi 2 đường thng a b vng góc D. Không khi nào
Câu 68: Khi o hp thành ca hai pp quay
;O
Q
;O
Q
phép đng nhất?
A. Không khi nào B. Khi
k

C. Khi
2k

D. Khi
0
90


Câu 69: Khi o hp thành ca hai pp quay
;O
Q
;O
Q
phép đi xngm O?
A. Không khi nào B. Khi
k

Chuyên đ PP BIN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG nh Học 11
Giáo vn: BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế
C. Khi
2k

D. Khi
0
90


Câu 70: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gi phép biến hình F là hp thành ca 2 phép
đi xứng trc
§
AC
và
§
BD
. Khi đó F là pp nào trong các phép dưới đây?
A.
AC
T
B.
0
;90D
Q
C.
§
O
D.
§
BD
Câu 71: Gi F là phép hợp thành của 2 phép đi xứng tâm
§
O
và
'
§
O
. Khi đó F là:
A. Phép đối xứng qua trung điểm OO B.
2'OO
T
C. Phép đi xng qua trung trực OO D.
'OO
T
Câu 72: Cho hình chnhật ABCD tâm O, với M, N ln lượt là trung điểm AB và CD.
Gọi F là hp thành ca phép tịnh tiến
AB
T
phép đi xứng trc
§
BC
. Khi đó F là phép
nào trong các phép dưới đây?
A.
§
M
B.
§
N
C.
§
O
D.
§
MN
Câu 73: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi Q là phép quaym A biến B thành D, Đ là
pp đi xứng qua AD. Khi đó hp thành ca hai pp Q và Đ:
A.
§
O
B.
§
AC
C.
§
AB
D.
§
C
Câu 74: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi Q là phép quaym A biến B thành D, Q
pp quay tâm C biến D thành B. Khi đó hp thành ca hai pp Q và Q là:
A.
§
B
B.
§
AC
C.
§
AB
D.
§
C
Câu 75: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi Q là phép quaym A biến B thành D, Q
pp quay tâm C biến D thành B. Khi đó hp thành ca hai phép Q và Q là:
A.
AB
T
B.
2 AD
T
C.
§
AB
D.
§
C
Câu 76: Cho hình vuông ABCD, I là trung đim AB. Gọi phép biến hình F là hợp thành
ca 2 phép: Phép tịnh tiến
AB
T
phép đi xngm
§
I
. Khi đó F phép nào trong các
pp dưới đây?
A.
§
A
B.
AC
T
C.
0
;90D
Q
D.
§
BD
Câu 77: Cho hình vuông ABCD. Gi phép biến hình F là hợp thành ca 2 phép đối xứng
trc
§
AB
§
CD
. Khi đó F là pp o trong các phép dưới đây?
A.
§
A
B.
2 AD
T
C.
§
B
D.
BC
T
Câu 78: Cho tam giác cân ABC đỉnh A, đường cao AH
BAC
. Gọi F hp thành
ca 2 phép đối xng trc
§
AB
§
AH
. Khi đó F phép nào trong các phép dưới đây?
A.
;
A
Q
B.
§
AC
C.
§
B
D.
BC
T
Câu 79: Cho tam giác cân ABC đỉnh A, I là trung đim cnh BC và
đường trung
trực BC. Nếu pp dời hình biến đim B thành điểm C và biến điểm A thành chính nó t
đó
A.
§
B.
C.
; ( , )
§
A AB AC
Q
D.
§
I
Câu 80: : Cho tam giácn ABC đỉnh A, I là trung đim cnh BC
đường trung
trực BC. Nếu pp dời hình biến đim B thành điểm C và biến điểm C thành đim B thì
đó
A.
§
B.
C.
; ( , )
§
A AB AC
Q
D.
§
I
Chuyên đ PP BIN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG nh Học 11
Giáo vn: BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế
Câu 81: Cho hình thoi ABCD có góc A bng
0
60
. Nếu phép dời hình biến điểm Athành
điểm Bvà biến đim B thành đim D thì biến đim D thành
A. Điểm C B. Điểm A
C. Điểm C hoc đim A D. Đim đi xứng với D qua C
Câu 82: Cho hình chnhật ABCD, tâm O với M, N, P, Q ln lượt là trung đim các
cnh AB, BC, CD, DA. Nếu phép dời nh biến điểm A thành điểm N và biến đim M
thành điểm O O thành P thì nó biến đim Q thành
A. Điểm D B. Điểm C
C. Điểm Q D. Điểm B
Câu 83: Cho hình vuông ABCD,m O với M, N, P, Q ln lượt là trung đim các cnh
AB, BC, CD, DA. Nếu phép dời hình biến đim A thành điểm N và biến đim M thành
điểm O và O thành P thì nó biến điểm Q thành
A. Điểm D B. Điểm C
C. Điểm Q D. Điểm B
Câu 84: Cho hình chnhật ABCD, tâm O với M, N, P, Q ln lượt là trung đim các
cnh AB, BC, CD, DA. Nếu phép dời nh biến tam giác AMQ thành tam giác NOP thì
nó biến đim O thành
A. Điểm D B. Điểm B
C. Điểm Q D. Điểm C
Câu 85: Nếu pp v tự tâm O tỉ số
3
lần lượt biến hai điểm A, B thành hai điểm C, D
thì:
A.
3AC BD
B.
3AB DC
C.
3AB CD
D.
1
3
AB CD
Câu 86: Phép vị tkhông thể là phép nào trong các phép sau đây?
A. Phép đồng nht B. Phép quay
C. Phép đi xứng tâm D. Phép đi xứng trục
Câu 87: Phép nào sau đâynh chất: c đường thẳng biến thành chính nó đu đi
qua một đim cho trước?
A. Phép đồng nht B. Phép tịnh tiến
C. Phép v tự tỉ số khác 1 D. Phép đi xứng trc
Câu 88: Có bao nhiêu phép v tbiến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O;R) với
'RR
?
A. Không B. Một C. Hai D. Một hoặc hai
Câu 89: Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau bán kính lần lượt là 1 và 2. Khoảng cách
gia hai tâm v tự ca hai đường tròn đó bng bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 90: Gi V là phép v tự tâm O tỉ số 3 V là phép v tựm O’ tỉ số
1
3
. Hợp thành
ca V và V phép nào sau đây?
A. Phép đồng nht B.
'
§
OO
C.
1
'
3
OO
T
D.
2
'
3
OO
T
Câu 91: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C phép dời hình F biến mỗi điểm thành chính nó.
Khi đó F là
A. Phép đồng nht B. Phép đng nhất hoặc đối xng trc
C. Phép đi xứng tâm D. Phép đi xứng trục
Câu 92: Cho 2 đường thng phân biệt a và b. Nếu phép dời nh biến a thành b và b
thành a thì đó là….
A. Phép quay B. Phép quay hoc đối xng trc
C. Phép đi xứng tâm D. Phép đi xứng trục
Chuyên đ PP BIN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG nh Học 11
Giáo vn: BÁ BO...0935.785.115... CLB Giáo viên tr TP Huế
Câu 93: Cho 2 đường thng ct nhau a b. bao nhiêu pp quay biến a thành b và
biến b thành a?
A. Không B. Một C. Nhiu nht 1 D. Vô số
Câu 94: Hìnho ới đây số trc đối xng không bng số trc đối xng ca các
hìnhn lại?
A. Đường Elip B. Đường Hyperbol C. Đon thng D. Đường Parabol
Câu 95: Một phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B biến đim C thành điểm D.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ABCD h.b.hành B.
AC BD
C. Trung điểm ca hai đon thng AD và BC trùng nhau D.
A B C D
Câu 96: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đồng nht là một phép v t B. Phép đi xứng tâm là một phép v t
C. Phép tnh tiến là một pp v tự D. Trong 3 m trên, ít nhất 1 m.đ sai
Câu 97: Cho 2 đon thng AB A’B. Điều kiện cn và đ để có th tịnh tiến biến A
thành A biến B thành B:
A.
''AB A B
B.
// ' 'AB A B
C. T giác ABBA’ là hình bình hành D.
''AB A B
Câu 98: Phép đối xng trc
§
biến mt tam giác thành chính nó khi và ch khi:
A. Tam giác đótam giác cân B. Tam giác đó là tam giác đều
C. Tam giác đótam giác cân có đưng caong với cnh đáy nằm trên
D. Tam giác đótam giác đu trngm nm trên
Câu 99: Phép đối xng trc
§
biến hình vuông ABCDA thành chính nó khi và ch khi:
A. Một đường chéo của hình vuông nm trên
B. Một cạnh ca hình vuông nm trên
C.
đi qua trung đim ca 2 cnh đi ca hình vng
D. A và C đúng.
Câu 100: Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến các đường thng
AB AD lần lượt thành các đường thng BC và BD ?
A. Không B. Một C. Hai D. Vô số
| 1/9

Preview text:

Chuyên đề PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Hình Học 11 TRẮC NGHIỆM: PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
b. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn.
c. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm những đường tròn đồng tâm.
d. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông góc.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
b. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
c. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
d. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a. Có một phép tịnh tiến theo vector khác không biến mọi điểm thành chính nó.
b. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
c. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó.
d. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
a. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng.
b. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tuỳ ý có trục xứng.
c. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tuỳ ý có trục đối xứng.
d. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng.
Câu 5: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d’? a.Khô ng. b.Có duy nhất. c.Có hai. d.Có vô số.
Câu 6: Trong các hình sau đây, hình nào có 4 trục đối xứng? a. Hình bình hành. b. Hình chữ nhật. c. Hình thoi d. Hình vuông.
Câu 7: Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng?
a. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp.
b. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp. c. Hình lục giác đều.
d. Hình gồm một hình vuông và đường tròn nọi tiếp.
Câu 8: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? a. Không có b. Một c.Hai d.Vô số
Câu 9: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó? a. Không có b. Một c. Hai d. Vô số.
Câu 10: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó? a. Không có b. Một c. Bốn d. Vô số
Câu 11: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính thì có bao nhiêu tâm đối xứng? a. Không có b. Một c. Hai d. Vô số.
Câu 12: Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  ,
0    2 , biến tam giác trên thành chính nó? a. Một b. Một c. Ba d. Bốn
Giáo viên: LÊ B Á B ẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Chuyên đề PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Hình Học 11
Câu 13:
Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0    2 ,
biến hình vuông trên thành chính nó? a. Một b. Một c. Ba d. Bốn
Câu 14: Cho hình chữ nhật có tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,
0    2 , biến hình chữ nhật trên thành chính nó? a. Không có. b. Hai c. Ba d. Bốn
Câu 15: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’? a. Không có. b. Một c.Hai d. Vô số. 
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vector v(1;2) biến
A thành điểm nào trong các điểm sau? a. B(3;1) b. C( 1;6) c. D(3;7) d. E(4;7)
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3), hỏi trong 4 điểm sau: điểm nào là ảnh
của M qua phép đối xứng trục Ox? a. A(3;2) b.B(2;-3) c. C(3;-2) d. D(-2;3)
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3), hỏi M là ảnh của điểm nào trong 4
điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy? a. A(3;2) b. B(2;-3) c. C(3;-2) d. D(-2;3)
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3), hỏi trong bốn điểm sau: điểm nào là
ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng x-y=0. a. A(3;2) b.B(2;-3) c.C(3;-2) d. D(-2;3)
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I(1;2) và M(3;-1). Trong các điểm sau,
điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I? a. A(2;1) b. B(-1;5) c. C(-1;3) d. D(5;-4)
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x=2. Trong c ác đường thẳng sau,
đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O? a. x=-2 b. y=2 c. x=2 d. y=-2
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1). Hỏi trong các điểm sau, điểm nào là
ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 0 45 a. A(-1;1) b. B(1;0) c. C ( 2;0) d. D(0; 2)
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x-y+1=0. Để phép tịnh tiến theo  
vector v biến d thành chính nó thì v phải là vector nào trong c ác vector sau?     a. v  (2;1) b. v  (2; 1
 ) c.v  (1;2) d. v  ( 1  ;2)
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-2;4). Hỏi phép vị tự tâm O, tỷ số k= -2 biến
điểm M thành điểm nào sau đây? a. A(-8;4) b. B(-4;-8) c. C(4;-8) d. D(4;8)
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x+y-3=0. Hỏi phép
vị tự tâm O tỉ số k= 2 biến d thành đường thẳng nào trong c ác đường thẳng có phương trình sau? a. 2x+y+3=0 b. 2x+y-6=0 c. 4x-2y-3=0 d. 4x+2y-5=0
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+y-2=0. Hỏi phép vị
tự tâm O tỉ số k= -2 biến đường thẳng d thành đường nào trong các đường thẳng có phương trình sau? a. 2x+2y=0 c. 2x+2y-4=0 c. x+y+4=0 d. x+y-4=0
Giáo viên: LÊ B Á B ẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Chuyên đề PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Hình Học 11
Câu 27:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: 2 2
(x 1)  ( y  2)  4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=  2 biến (C) thành đường tròn nào
trong các đường tròn có phương trình sau? a. 2 2
(x  2)  ( y  4)  16 b. 2 2
(x  4)  ( y  2)  4 c. 2 2
(x  4)  ( y  2)  16 d. 2 2
(x  2)  ( y  4)  16 
Câu 28: Cho phép tịnh tiến vector v biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó:    
a. AM  A'M '
b. AM  2A'M '
   
c. AM A'M '
d. 3AM  2A' M '
Câu 29: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? a. Hình vuông b. Hình tròn c. Tam giác đều d. Hình thoi.
Câu 30: Trong c ác mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
a. Phép quay tâm O biến điểm O thành chính nó.
b. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 0 180 
c. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 0 180
d. Phép quay tâm O góc quay 0
90 và phép quay tâm O góc quay 0 90  là giống nhau.
Câu 31: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M và N lần lượt thành hai điểm M’ và N’ thì:  
a. M ' N '  k MN M ' N '  kMN  
b. M ' N '  k MN M ' N '  k MN  
c. M ' N '  k MN M ' N '  kMN
 
d. M ' N ' // MN và 1 M ' N '  MN 2
Câu 32: Hãy điền Đ, S (để chọn đúng hoặc sai) vào các ô tương ứng: Câu Nội dung Đ hoặc S A
Phép đồng nhất là một phép tịnh tiến B
Phép đồng nhất là một phép quay C
Phép đồng nhất là một phép đối xứng tâm D
Phép đối xứng tâm là một phép vị tự E
Phép quay là một phép đồng dạng F
Phép vị tự là một phép dời hình
Câu 33: Cho hai điểm A, B phân biệt. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
a. Có duy nhất một phép đối xứng trục biến A thành B.
b. Có duy nhất một phép đối xứng tâm biến A thành B.
c. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến A thành B.
d. Có duy nhất một phép vị tự biến A thành B.
Câu 34: Một hình (H) có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu:
a. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình (H) thành chính nó.
b. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình (H) thành chính nó.
c. Hình (H) là hình bình hành.
d. Tồn tại phép dời hình biến hình (H) thành chính nó.
Câu 35: Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC, AC, AB c ủa tam giác ABC. Khi đó, phép vị tự nào sau đây biến tam giác
A’B’C’ thành tam giác ABC ?
Giáo viên: LÊ B Á B ẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Chuyên đề PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Hình Học 11
a. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2.
b. Phép vị tự tâm G, tỉ số -2
c. Phép vị tự tâm G, tỉ số -3
d. Phép vị tự tâm G, tỉ số 3.
Câu 36: Cho P, Q cố định. Phép biến hình T biến điểm M bất kỳ thành M2 sao cho  
MM  2PQ . Lúc đó: 2 
a. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ PQ 
b. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ MM 2 
c. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ 2PQ 1 
d. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ PQ 2
Câu 37: Phép quay Q
biến điểm A thành A’ và điểm M thành điểm M’. Khi đó: (O; )
   
a. AM A'M '
b. AM  A' M '
 
c. 2AM A' M '
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 38: Một hình (H) có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu:
a. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình (H) thành chính nó.
b. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình (H) thành chính nó.
c. Hình (H) là hình bình hành.
d. Tồn tại một phép dời hình biến hình (H) thành chính nó.
Câu 39: Chọn mệnh đề đúng:
a. Qua phép vị tự tỉ số k  0 , đường thẳng đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
b. Qua phép vị tự tỉ số k  1, đường tròn có tâm đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
c. Qua phép vị tự tỉ số k  1, không có đường tròn nào biến thành chính nó.
d. Qua phép vị tự tâm O tỉ số 1, đường tròn tâm O sẽ biến thành chính nó.
Câu 40: Cho hai điểm A, B phân biệt. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
a. Có duy nhất một phép đối xứng trục biến A thành B.
b. Có duy nhất một phép đối xứng tâm biến A thành B.
c. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến A thành B.
d. Có duy nhất một phép vị tự biến A thành B.
Câu 41: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất: “ Biến một đường thẳng thành
một đường thẳng song song hoặc trùng với nó”? a. Phép đối xứng tâm b. Phép vị tự c. Phép đối xứng trục d. Phép tịnh tiến
Câu 42: Phép biến hình nào sau đây là phép vị tự? a. Đối xứng tâm b. Đối xứng trục 
c. Quay một góc khác k
d. Tịnh tiến theo vectơ khác 0
Câu 43: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a. Phép vị tự biến đường thẳng a bất kỳ thành đường thẳng a’ song song với a.
b. Phép vị tự biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ cắt a.
c. Hai đường tròn nào cũng có tâm vị tự.
d. Tâm vị tự của hai đường tròn thẳng hàng với tâm của hai đường tròn.
Câu 44: Phép vị tự tâm O tỉ số 1 là: a. Đối xứng tâm b. Đối xứng trục
c. Quay một góc khác k d. Đồng nhất
Câu 45: Phép vị tự tâm O tỉ số  1 là: a. Đối xứng tâm b. Đối xứng trục
Giáo viên: LÊ B Á B ẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Chuyên đề PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Hình Học 11
c. Quay một góc khác k d. Đồng nhất
Câu 46: Trong c ác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a. Phép vị tự là một phép dời hình.
b. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỷ số k
c. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỷ số k
d. Phép đồng dạng tỷ số k là phép vị tự tỉ số k.
Câu 47: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a. Phép đồng nhất là 1 phép vị tự.
b. Phép đối xứng tâm là một phép vị tự.
c. Phép tịnh tiến là một phép vị tự.
d. Trong 3 mệnh đề trên có ít nhất một mệnh đề sai.
Câu 48: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? a. Hình bình hành. b. Hình bát giác đều. c. Hình ngũ giác đều. d. Hình tam giác đều.
Câu 49: Hình nào sau đây có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng? a. Hình bình hành b. Hình bát giác đều. c. Đường thẳng d. Hình tam giác đều.
Câu 50: Cho 2 đường thẳng a, b song song nhau. Mệnh đề nào sau đây là sai?
a. Có phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó.
b. Có phép quay biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó.
c. Có phépđối xứng trục biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó.
d. Có phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó.
Câu 51: Cho hai đường tròn không đồng tâm (O) và (O’). Có bao nhiêu phép vị tự biến (O) thành (O’)? a. 1 b. 2 c. Vô số
d. Ba kết quả trên đều sai.
Câu 52: Phép đối xứng trục § biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi:
a. d //  b. d   c. d trïng víi  d. d   hoÆc d trïng víi 
Câu 53: Phép đối xứng trục § biến một tam giác thành chính nó khi và chỉ khi:
a. Tam giác đó là tam giác đều
b. Tam giác đó là tam giác cân.
c. Tam giác đó là tam giác cân có đường cao ứng với cạnh đáy nằm trên  .
d. Tam giác đó là tam giác đều có trọng tâm nằm trên  . CẬP NHẬT NGÀY 24/07/2010
Câu 54: Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề nào sai? A. Phép vị tự  V
có duy nhất một điểm bất động. I ;k  B. Phép vị tự  V với k  1
 , có duy nhất một điểm bất động. I ;k  C. Phép vị tự  V
có vô số điểm bất động. I ;k
Câu 55: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có phép đối xứng trục biến đường thẳng a cho trước thành chính nó.
B. Phép đối xứng trục luôn biến đường thẳng a cho trước thành đường thẳng a
không song song hoặc trùng với nó.
C. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng so ng song hoặc trùng với nó.
Câu 56: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó.
Giáo viên: LÊ B Á B ẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Chuyên đề PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Hình Học 11
B. Có phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
C. Có phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó.
D. Có phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
Câu 57: Cho 2 đường thẳng d và d’ song song với nhau. Hỏi có bao nhiêu phép vị tự với
tỉ số k  100 biến đường thẳng d thành d’? A. Không B. Một C. Hai D. Vô số
Câu 58: Trong mặt phẳng tọa độ, cho đồ thị của hàm số y  sin x . Có bao nhiêu phép
tịnh tiến biến đồ thị đó thành chính nó? A. Không B. Một C. Hai D. Vô số
Câu 59: Cho hai đường thẳng /
d : 2x  3y 1  0, d : 2x  3y  5  0 . Phép tịnh tiến
theo vectơ nào sau đây không biến đường thẳng d thành / d ?     A. u  (0;2) B. u  ( 3  ;0) C. u  (3;4) D. u  (1; 1  )
Câu 60: Cho hai đường thẳng /
d : 3x  4y  5  0, d : 3x  4y  0 . Phép tịnh tiến theo  
vectơ u biến đường thẳng d thành /
d . Khi đó, độ dài bé nhất của vectơ u là bao nhiêu? A. 5 B. 4 C. 2 D. 1 CÁC PHÉP DỜI HÌNH
Câu 61: Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng song song là phép nào
trong các phép dưới đây? A. Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng tâm C. Phép tịnh tiến C. Phép quay
Câu 62: Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng cắt nhau là phép nào
trong các phép dưới đây? A. Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng tâm C. Phép tịnh tiến C. Phép quay
Câu 63: Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng vuông góc với nhau là
phép nào trong các phép dưới đây? A. Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng tâm C. Phép tịnh tiến C. Phép đồng nhất
Câu 64: Hợp thành của hai phép tịnh tiến là phép nào trong các phép dưới đây? A. Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng tâm C. Phép tịnh tiến C. Phép quay
Câu 65: Hợp thành của hai phép đối xứng tâm là phép nào trong các phép dưới đây? A. Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng tâm C. Phép tịnh tiến C. Phép quay
Câu 66: Khi nào hợp thành của hai phép tịnh tiến T và T là phép đồng nhất? u v   A. Không khi nào B. Khi 2 2 u v      C. Khi u v
D. Khi u v  0
Câu 67: Khi nào hợp thành của hai phép đối xứng trục § và § là phép đồng nhất? a b
A. Khi 2 đường thẳng a và b trùng nhau B. Khi 2 đường thẳng a và b song song
C. Khi 2 đường thẳng a và b vuông góc D. Không khi nào
Câu 68: Khi nào hợp thành của hai phép quay  QQ là phép đồng nhất? O;  O;  A. Không khi nào
B. Khi     k
C. Khi     k2 D. Khi 0     90
Câu 69: Khi nào hợp thành của hai phép quay  QQ
là phép đối xứng tâm O? O;  O;  A. Không khi nào
B. Khi     k
Giáo viên: LÊ B Á B ẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Chuyên đề PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Hình Học 11
C. Khi     k2 D. Khi 0     90
Câu 70: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi phép biến hình F là hợp thành của 2 phép
đối xứng trục § và § . Khi đó F là phép nào trong các phép dưới đây? AC BD A. T B. Q C. § D. § AC  0 D;90  O BD
Câu 71: Gọi F là phép hợp thành của 2 phép đối xứng tâm § và § . Khi đó F là: O O '
A. Phép đối xứng qua trung điểm OO’ B. T  2OO '
C. Phép đối xứng qua trung trực OO’ D. T OO '
Câu 72: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, với M, N lần lượt là trung điểm AB và CD.
Gọi F là hợp thành của phép tịnh tiến T và phép đối xứng trục § . Khi đó F là phép AB BC
nào trong các phép dưới đây? A. § B. § C. § D. § M N O MN
Câu 73: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Đ là
phép đối xứng qua AD. Khi đó hợp thành của hai phép Q và Đ là: A. § B. § C. § D. § O AC AB C
Câu 74: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q’ là
phép quay tâm C biến D thành B. Khi đó hợp thành của hai phép Q và Q’ là: A. § B. § C. § D. § B AC AB C
Câu 75: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q’ là
phép quay tâm C biến D thành B. Khi đó hợp thành của hai phép Q và Q’ là: A. T B. T  C. § D. § AB 2 AD AB C
Câu 76: Cho hình vuông ABCD, I là trung điểm AB. Gọi phép biến hình F là hợp thành
của 2 phép: Phép tịnh tiến T và phép đối xứng tâm § . Khi đó F là phép nào trong các AB I phép dưới đây? A. § B. T C. Q D. § A AC  0 D;90  BD
Câu 77: Cho hình vuông ABCD. Gọi phép biến hình F là hợp thành của 2 phép đối xứng
trục § và § . Khi đó F là phép nào trong các phép dưới đây? AB CD A. § B. T  C. § D. T A 2 AD B BC
Câu 78: Cho tam giác cân ABC đỉnh A, đường cao AH và 
BAC   . Gọi F là hợp thành
của 2 phép đối xứng trục § và § . Khi đó F là phép nào trong các phép dưới đây? AB AH A.  Q B. § C. § D. T A;  AC B BC
Câu 79: Cho tam giác cân ABC đỉnh A, I là trung điểm cạnh BC và  là đường trung
trực BC. Nếu phép dời hình biến điểm B thành điểm C và biến điểm A thành chính nó thì đó là…  
Q A; (AB,AC) A. § B.  Q C.  D. §
A; ( AB,AC)  I §  
Câu 80: : Cho tam giác cân ABC đỉnh A, I là trung điểm cạnh BC và  là đường trung
trực BC. Nếu phép dời hình biến điểm B thành điểm C và biến điểm C thành điểm B thì đó là…  
Q A; (AB,AC) A. § B.  Q C.  D. §
A; ( AB,AC)  I §  
Giáo viên: LÊ B Á B ẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Chuyên đề PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Hình Học 11
Câu 81: Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 0
60 . Nếu phép dời hình biến điểm Athành
điểm Bvà biến điểm B thành điểm D thì nó biến điểm D thành… A. Điểm C B. Điểm A C. Điểm C hoặc điểm A
D. Điểm đối xứng với D qua C
Câu 82: Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các
cạnh AB, BC, CD, DA. Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm N và biến điểm M
thành điểm O và O thành P thì nó biến điểm Q thành… A. Điểm D B. Điểm C C. Điểm Q D. Điểm B
Câu 83: Cho hình vuông ABCD, tâm O với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, CD, DA. Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm N và biến điểm M thành
điểm O và O thành P thì nó biến điểm Q thành… A. Điểm D B. Điểm C C. Điểm Q D. Điểm B
Câu 84: Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các
cạnh AB, BC, CD, DA. Nếu phép dời hình biến tam giác AMQ thành tam giác NOP thì
nó biến điểm O thành… A. Điểm D B. Điểm B C. Điểm Q D. Điểm C
Câu 85: Nếu phép vị tự tâm O tỉ số 3
 lần lượt biến hai điểm A, B thành hai điểm C, D thì:         A. AC  3  BD B. 3AB DC C. AB  3  CD D. 1 AB CD 3
Câu 86: Phép vị tự không thể là phép nào trong các phép sau đây? A. Phép đồng nhất B. Phép quay C. Phép đối xứng tâm D. Phép đối xứng trục
Câu 87: Phép nào sau đây có tính chất: “ Các đường thẳng biến thành chính nó đều đ i
qua một điểm cho trước”? A. Phép đồng nhất B. Phép tịnh tiến
C. Phép vị tự tỉ số khác 1 D. Phép đối xứng trục
Câu 88: Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O;R’) với R R' ? A. Không B. Một C. Hai D. Một hoặc hai
Câu 89: Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau có bán kính lần lượt là 1 và 2. Khoảng cách
giữa hai tâm vị tự của hai đường tròn đó bằng bao nhiêu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 1
Câu 90: Gọi V là phép vị tự tâm O tỉ số 3 và V’ là phép vị tự tâm O’ tỉ số . Hợp thành 3
của V và V’ là phép nào sau đây? A. Phép đồng nhất B. § C. T T OO ' 1  D. 2 OO ' OO ' 3 3
Câu 91: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C và phép dời hình F biến mỗi điểm thành chính nó. Khi đó F là… A. Phép đồng nhất
B. Phép đồng nhất hoặc đối xứng trục C. Phép đối xứng tâm D. Phép đối xứng trục
Câu 92: Cho 2 đường thẳng phân biệt a và b. Nếu phép dời hình biến a thành b và b thành a thì đó là…. A. Phép quay
B. Phép quay hoặc đối xứng trục C. Phép đối xứng tâm D. Phép đối xứng trục
Giáo viên: LÊ B Á B ẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Chuyên đề PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG Hình Học 11
Câu 93:
Cho 2 đường thẳng cắt nhau a và b. Có bao nhiêu phép quay biến a thành b và biến b thành a? A. Không B. Một C. Nhiều nhất 1 D. Vô số
Câu 94: Hình nào dưới đây có số trục đối xứng không bằng số trục đối xứng của các hình còn lại? A. Đường Elip
B. Đường Hyperbol C. Đoạn thẳng D. Đường Parabol
Câu 95: Một phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B và biến điểm C thành điểm D.
Khẳng định nào sau đây là sai?   A. ABCD là h.b.hành B. AC BD  
C. Trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau D. AB CD
Câu 96: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đồng nhất là một phép vị tự
B. Phép đối xứng tâm là một phép vị tự
C. Phép tịnh tiến là một phép vị tự
D. Trong 3 m.đề trên, ít nhất 1 m.đề sai
Câu 97: Cho 2 đoạn thẳng AB và A’B’. Điều kiện cần và đủ để có thể tịnh tiến biến A
thành A’ và biến B thành B’ là:
A. AB A' B'
B. AB // A' B'
 
C. Tứ giác ABB’A’ là hình bình hành
D. AB A' B '
Câu 98: Phép đối xứng trục § biến một tam giác thành chính nó khi và chỉ khi:
A. Tam giác đó là tam giác cân
B. Tam giác đó là tam giác đều
C. Tam giác đó là tam giác cân có đường cao ứng với cạnh đáy nằm trên 
D. Tam giác đó là tam giác đều có trọng tâm nằm trên 
Câu 99: Phép đối xứng trục § biến hình vuông ABCDA thành chính nó khi và chỉ khi:
A. Một đường chéo của hình vuông nằm trên 
B. Một cạnh của hình vuông nằm trên 
C.  đi qua trung điểm của 2 cạnh đối của hình vuông D. A và C đúng.
Câu 100: Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến các đường thẳng
AB và AD lần lượt thành các đường thẳng BC và BD ? A. Không B. Một C. Hai D. Vô số
Giáo viên: LÊ B Á B ẢO...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế