TOP 100 đề đọc hiểu và nghị luận xã hội Ngữ văn THCS (có đáp án)

Tổng hợp toàn bộ TOP 100 đề đọc hiểu và nghị luận xã hội Ngữ văn THCS (có đáp án)  được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

100 ĐỀ ĐỌC HIU VÀ NGH LUN XÃ HI
NG LIU CÓ TH DÙNG CHO T LP 6 ĐN LP 12
B tài liu, đ SHG ca chia s đ phc v nâng cao cht lưng cho hc sinh ca bn.
thế mình không phân quyn cho mục đích thương mi dưi mi hình thc. Khi mình chia
s tài liệu dĩ nhiên là mình có nhiều cách bo v tài liu của mình, dù ai đó có chặn hết face
này đến face khác. Đ tránh mi phin phc, khiếu ni rt mong các bn tôn trng.
Chúng ta hãy những người bạn để chia s kết ni thay nhng cuc chiến tranh trên
mng đ rồi ai cũng sẽ tr thành ngưi ni tiếng bn nhé.
Trân trng cảm ơn bạn đã tin yêu và Chúc bn thành công
(Nguyễn Anh Văn )
Đ 1 :
I. ĐC HIỂU (3.0 đim)
Đọc đoạn trích sau và thc hin các yêu cu:
Ngưi tính khiêm tốn thường hay t cho mình kém, còn phi phấn đấu thêm, trau di
thêm, cần được trao đi, hc hi nhiu thêm nữa. Người tính khiêm tn không bao gi chu
chp nhn s thành công ca nhân mình trong hoàn cnh hin tại, lúc nào cũng cho sự
thành công ca mình là tm thường, không đáng kể, luôn luôn tìm cách để hc hi thêm na.
Tại sao con ngưi li phi khiêm tn như thế? Đó cuộc đời là mt cuộc đấu tranh bt
tn, tài ngh ca mi nhân tuy quan trọng, nhưng thật ra ch nhng giọt c
nh giữa đại dương bao la. S hiu biết ca mi cá nhân không th đem so sánh với mọi người
cùng chung sng vi mình. thế, tài năng đến đâu cũng luôn luôn phải hc thêm, hc mãi
mãi.
Tóm lại, con ngưi khiêm tốn con ngưi hoàn toàn biết mình, hiểu người, không t mình
đề cao vai trò, ca tng chiến công của cá nhân mình cũng như không bao gi chp nhn mt ý
thc chu thua mang nhiu mc cm t ti đối vi mi ngưi.
Khiêm tn là mt điu không th thiếu cho nhng ai muốn thành công trên đường đời.
(Trích Tinh hoa x thế, Lâm Ng Đưng, Ng văn 7, tập 2, NXB
Giáo dc, 2015, tr.70 71)
Câu 1. Trong đon văn th nht, ngưi c tnh khiêm tn c biu hin như no?
Câu 2. Ch ra và nêu tác dng ca bin pháp lit kê đưc s dụng trong đon văn th nht?
Câu 3. Anh/ch hiu như thế nào v câu nói sau: “Tài nghệ ca mi nhân tuy quan trng,
nhưng thật ra ch là nhng git nưc nh giữa đại dương bao la”.
Câu 4. Anh/ch c đồng tình vi ý kiến: tài năng đến đâu ng luôn luôn phi hc thêm,
hc mãi mãi? Vì sao?
II. LÀM VĂN (7.0 đim)
Câu 1 (2.0 điểm)
T ni dung phần Đọc hiu, anh/ch y viết một đon văn (khong 200 ch) trình y suy
nghĩ v ý kiến: “Khiêm tốn một điều không th thiếu cho nhng ai mun thành ng trên
đường đời”.
NG DN CHM
Ph
n
u
Ni dung
I
ĐỌC HIU
1
Ngưi c tnh khiêm tn c biu hin:
-Ngưi có tính khiêm tốn thường hay t cho mình là kém, còn phi phấn đấu thêm, trau di thêm, cn đưc trao đi, hc hi nhiu thêm na.
- Ngưi có tính khiêm tn không bao gi chu chp nhn s thành công ca cá nhân mình trong hoàn cnh hin ti, lúc nào ng cho s thành công ca mình là tm thưng, không đáng k, luôn luôn tìm cách đ hc hi thêm na
2
- Bin pháp lit kê: Lit kê các biu hin của khiêm tn: tự cho mình là kém, phải phấn đấu thêm, trau dồi thêm, học hỏi thêm
- Tác dụng của bin pháp lit kê: diễn tả được đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những biu hin của lòng khiêm tn.
3
Tài ngh ca mỗi người quan trọng nhưng hu hn, bé nh như “nhng git nưc” trong thế gii rng ln, mà kiến thc ca loi ni li mênh mông như đi ơng bao la. thế cn khiêm tn đ hc hi.
4
-Đồng tình với quan đim trên
-Vì:
+ Tài năng l cái vn có, nó ch thc s phát huy khi ta có kiến thc và vn dng kiến thc vào thc tin.
+ Kiến thc l đi dương, không chỉ vy mỗi ngy lượng kiến thc mi li có thêm. Bi vy chúng ta cn liên tc trau di đ làm phong phú tri thc ca bn thân.
II
LÀM VĂN
1
T ni dung phn Đc hiu, anh/ch hãy viết một đoạn văn (khong 200 chữ) trình bày suy nghĩ v ý kiến: “Khiêm tn là mt điu không th thiếu cho nhng ai mun thành công trên đưng đi”.
a. Đm bo cu trc đon văn nghị lun: c đ m đon, thân đon, kết đon
b. Xác định đng vn đề cn ngh lun: Khiêm tn là mt điu không th thiếu cho nhng ai mun thành công trên đưng đi”.
c. Trin khai vn đề ngh lun thnh các lun đim, vn dng tt các thao tác lp lun; kết hp cht ch gia l l v dn chng; rt ra bi hc nhn thc v hnh đng v vn đ ngh lun. Hc sinh c nhiu cách trình by khác nhau, c th đm bo các sau:
* Gii thiu vấn đề
* Gii thích vấn đề
- Khiêm tn: l đc tính nhã nhn, nhn nhường, không đề cao cái mình có và luôn coi trọng ngưi khác.
- Thnh công l l đt được kết qu như mong mun, thc hin được mục tiêu đề ra.
Khiêm tn và thành công có mi quan h cht ch vi nhau, ch khi bn có lòng khiêm tn mi đt đưc thành công thc s trên đưng đi.
*Bàn lun vấn đề
- Vì sao phi khiêm tn mi đt đưc thành công thc s.
+ Cá nhân dù c ti năng đến đâu cũng chỉgit nưc bé nh giữa đi dương bao la. Bởi vy cn hc na, hc mãi đ lm đy,m phong phú vn tri thc, s hiu biết ca bn thân.
+ Chng ta đt đưc thành công mà không khiêm tn dn đến thói t cao, t đi, đ cao thái quá thành tích ca bn thân, không chu tiếp tc c gng, tt yếu s dn đến tht bi.
+ Khi đt đưc thnh công bưc đu, nếu có lòng khiêm tn, không ngng hc hi thêm chúng ta s đt đưc thành công ln hơn, vinh quang hơn.
- Ý nghĩa ca lòng khiêm tn:
+ Khiêm tn là biu hin của con người biết nhìn xa, trông rng.
+ Khiêm tn giúp hiu mình, hiu ngưi.
* M rng vn đ và liên h bn thân.
+ Phê phán nhng k thiếu khiêm tn, luôn t cao t đi, cho mình tài giỏi hơn những ngưi khác.
+ Hc li sng khiêm tn giúp chúng ta ny càng hoàn thin mình và không ngng phn đu ơn lên đ đt đưc thành công trong cuc sng.
d. Sáng to: c cách din đt sáng to, th hin suy nghĩ sâu sc, mi m v vn đề cn ngh lun
e. Chnh t, dùng từ, đt câu theo quy tc
Đ 2 :
A. PHẦN ĐỌC HIU
Đọc văn bản sau và tr li câu hi t 1 4.
rất nhiều người đinh ninh rằng hiện tại của mình đã được số mệnh định sẵn,
nhưng thực ra không phải như vậy. Khả ng kỳ diệu nhất của con người đó được quyền
tự do chọn lựa, chọn lựa một thái độ, chọn lựa một cách sống, một cách nhìn…Chúng ta vẫn
quen đổ lỗi cho những người khác. Có những lúc tôi cũng cho là mình kém may mắn, nhưng rồi
tôi hiểu ra rằng không ai có thể kiểm soát được những biến cố xảy đến, nhưng mỗi người luôn
có quyền chọn lựa cách đối phó với chúng.
Những người suy sụp tinh thần hay thất bại, thường đưa ra những do như là: do
không có tiền, không thời gian, do kém may mắn, do quá mệt mỏi hay tâm trạng chán nản…
để biện minh cho việc bỏ qua những hội thuận lợi trong cuộc sống. Nhưng sự thực chỉ là do
họ không biết sử dụng quyền được lựa chọn của mình. Chính thế, họ chỉ đang tồn tại chứ
không phải đang sống thực sự. Điều đó cũng giống như việc bạn muốn mở khóa để thoát khỏi
nơi giam cầm, nhưng lại không biết rằng chiếc chìa khóa đang ngay trong chính bản thân
mình, trong cách suy nghĩ của mình. Cuộc sống do chúng ta lựa chọn chứ không phải do
may rủi. Bản chất của sự việc xảy đến không quan trọng bằng cách chúng ta đối phó với nó.
Chính điều chúng ta chọn để nghĩ và chọn để làm mới là quan trọng hơn cả.
(Theohttps://sachvui.com/doc-sach/nhung-bai-hoc-cuoc-song/chuong-4.html)
Câu 1. Kh năng kì diu của con ngưi được ni đến là gì? (0,5 đim)
Câu 2. Những người no đưc xem là những người đang tn ti ch không phi sng thc s?
(0,5đim)
Câu 3. Anh/ch hiu như thế nào v ý kiến ca tác gi Bn cht ca s vic xảy đến không
quan trng bằng cách chúng ta đi phó với nó” (1,0 đim)
Câu 4. Anh/ch đồng tình với quan đim Cuc sng do chúng ta la chn ch không phi
do may rủi” không? Vì sao? (1,0 đim)
B. PHẦN LÀM VĂN
Câu 1. ( 2,0 đim)
T gi ý phn Đọc hiu trên, anh (ch) hãy viết đon văn ngắn (khong 200 ch) trình
by suy nghĩ của mình v vic chọn đ nghĩ và chọn để làm trong cuc sng.
PHN A
(3 đim)
Câu
Điêm
1
0,5
2
0,5
3
0,5
0,5
4
0,25
0,5
0,25
PHN B
(7 đim)
Câu 1. Suy nghĩ ca mình v vic chọn để ngchọn để làm trong cuc
sng
2,0
a. Đảm bo cu trúc thân m đoạn, thân đoạn, kết đon
0,25
b. Ni dung.
- Gii thiu vn đề cn ngh lun
- Suy nghĩ về vn đề ngh lun
+ Trong cuc sng, luôn rt nhiều điều xảy ra, đôi khi l những tr
ngi rt ln nên phi nh toán, tìm ra nhng gii pháp hp nht đề gii
quyết.
0,25
1,0
+ T nhng định ớng đã được xác định, con người bắt đầu quá trình
thc hin công vic.
+ Đi vi gii quyết s vic, nghĩ v lm l mt quá trình liên tc, mi
quan h cht ch vi nhau,..
- Bài hc bn thân
0,25
c. Chính t, dùng từ, đt câu
0,25
d. Sáng to: cách diễn đt sáng to, th hin suy nghĩ sâu sắc, mi m
nhưng phải hp lí.
(Đây phần điểm mang tính khuyến khích, khi tổng điểm chưa đạt ti
2,0 điểm)
+
0,25
hoc
+ 0,0
Đ 3
I. ĐC HIU (3.0 đim)
Đọc văn bản sau và thc hin các yêu cu:
Jonathan, mt người có b óc thông minh, nhanh nhy trong nhng phân tích v tình
hình kinh tế, ông sng và làm vic hết sức chăm chỉ. Hiện Jonathan đang mt t phú. Và
Authur cũng là một người có trí thông minh không kém, ch cn ba mươi phút để gii ô ch ca
t NewYork Times, phân tích tình hình kinh tế Mĩ Latinh trong vng na gi và tính nhm
nhanh hơn hầu hết mi người dù h có dùng máy tính. Nhưng hin giờ, Authur đang tài xế
ca Jonathan. Điu gì giúp Jonathan đường hoàng ngi băng ghế sau ca xe limousine cn
Authur thì phía trưc cm lái? Điều gì phân chia mc độ thành đạt ca họ? Điều gì gii
thích s khác bit gia thành công và tht bi?
Câu tr li nm trong khuôn kh mt cuc nghiên cu của trường đại hc Standford.
Nhng nhà nghiên cu tp hp thật đông những tr em t 4 đến 6 tuổi, sau đó đưa chúng vào
mt căn phng và mỗi em đưc phát mt viên ko. Chúng được giao ưc: có th ăn viên ko
ngay lp tc hoc ch thêm i lăm phút na s được thưng thêm mt viên ko cho s ch
đợi. Mt vài em ăn ko ngay lúc đó. Nhng em khác thì c ch đợi để có phn ko nhiu hơn.
Nhưng ý nghĩa thc s ca cuc nghiên cu ch đến ời năm sau đó, qua điều tra và theo di
s tng thành ca các em. Các nhà nghiên cu nhn thy rng những đứa tr kiên trì ch
đợi phn thưng đã tng thành và thành đạt hơn so với nhng tr vi ăn ngay viên ko.
Điu đó được gii thích ra sao? Điểm khác bit mu cht gia thành công và tht bi
không ch đơn thuần là làm việc chăm chỉ hay s hu b óc ca thiên tài mà đó chính là kh
năng trì hoãn nhng mong mun tc thi. Nhng người kim chế được s cám d ca nhng
viên ko ngttrên đường đời thường vươn tới đỉnh cao thành công. Ngưc li, nhng ai vi
ăn hết phn ko mình đang thì sm hay mun cũng s rơi vào cnh thiếu thn, cùng kit.
(…) Có th nói, cuộc đời như một viên ko thơm ngọt, nhưng khi nào thưng thc và thưng
thc nó như thế nào thì đó là điều chúng ta phi tìm hiu.
(Joachim de Posada & Ellen Singer Không theo li mn, NXB Tng hp TP.H Ch
Minh, 2016, tr.03)
Câu 1. Theo tác gi,ông Jonathan v ông Authur ging v khác nhau đim no?
Câu 2. T câu chuyn v ông Jonathan v Authur, tác gi ch ra đim khác bit mu cht gia
thnh công v tht bi l gì?
Câu 3. Ngoi s l gii ca tác gi, anh/ch hãy ch ra ít nht 2yếu t khác to nên thnh công
theo quan đim ca mình.
Câu 4. Anh/ch c đồng tình khi tác gi cho rng cuộc đời như mt viên ko thơm ngt
không? Vì sao?
II. LÀM VĂN (7.0 đim)
Câu 1(2.0 đim)
T ni dung đon trch phn Đọc hiu, anh/ch hãy viết một đon văn (khoảng 200
ch) v kh năng trì hoãn nhng mong mun tc thi ca bản thân đ vươn tới thnh công.
II. Đáp án và thang đim
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
3.0
1
Ông Jonathan v ông Authur ging v khác nhau ch:
- Ging: đều c b c thông minh, nhanh nhy
- Khác: Ông Jonathan l t ph. Ông Authur l người i xe cho
Jonathan.
0.5
2
T câu chuyn v ông Jonathan v Authur, tác gi ch ra đim
khác bit mu cht gia thnh công v tht bi l: kh năng trì
hoãn nhng mong mun tc thi, kim chế đưc s cám d trên
đường đời.
0.5
3
Ngoi s l gii ca tác gi, ch ra một đim khác bit to nên
thnh công v tht bi theo quan đim ca mình: Hc sinh chn
ít nht 2 l gii khác, min l hp l (mi giải đng đt 0.5
đim):
- Nhng mc tiêu v quyết đnh đng đắn.
- S đam mê v kiên trì.
- S dng thi gian khôn ngoan
1.0
4
Hc sinh nêu kiến ca mình v l giải được quan đim đ. Hc
sinh c th tr li:
- Đồng tình, vì: tác gi cho rng cuc đời như một viên ko thơm
ngt l mt v von đ ch cuộc đời rt nhiu cám d ngt ngo
đòi hi con người phi tnh táo kim chế đ vươn tới thnh công.
- Đồng tình nhưng b sung thêm kiến riêng: vì cuc đời c th
như viên ko thơm ngt nhưng ng c th như viên thuc đắng,
quan trng l thái độ ng ph vi cám d cũng như trở ngi đ
vươn tới thnh công.
- Nếu hc sinh tr li không đồng tình, nhưng giải thch hp l
vn cho đim.
1.0
II
LÀM VĂN
7.0
1
T ni dung đoạn trch phn Đọc hiu, anh/ch hy viết
mt đon văn (khong 200 ch) v kh năng trì hon nhng
mong mun tc thi ca bản thân đ vươn ti thành công.
2.0
a. Đảm bo yêu cu v hình thức đoạn văn
Hc sinh c th trình by đon văn theo cách din dch, quy np,
tng phân hp, song hnh hoc mc xch.
0.25
b. Xác đnh đúng vn đề cn ngh lun: kh năng trì hoãn
nhng mong mun tc thi ca bản thân đ vươn tới thnh công.
0.25
c. Trin khai vn đề cn ngh lun
Hc sinh chn la các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai
vn đề ngh lun theo nhiu cách nhưng phải lm r các sau:
- Gii thch vn đề:
1.0
+ Kh năng trì hoãn nhng mong mun tc thi: Cái c th lm
được trong điều kin nht định l lm chm li, ko di nhng
ham mun, mong mun đang diễn ra ngay lc đ.
+ Vn đề ngh lun: l kh năng kiềm chế cám d, ham mun
tc thì ca bản thân đ đt đưc kết qu, mục tiêu xa hơn.
- Bn lun:
+ Cuc đời n cha rt nhiu cám d ngt ngo m con người
kh vượt qua, d dn đến ham mun tc thì, ng th tm thi
v d dn đến tht bi.
+ Nếu biết vượt qua nhng cám d tc thì đ c th đưa con
người ti nhng mc tiêu xa hơn, những kết qu to lớn hơn.
- Bi hc: Đ lm đưc điều đ đòi hỏi con ngưi phi hiu r
đim yếu, đim mnh ca bn thân, phi c mc tiêu, kế hoch
v quyết tâm hnh động, phi biết kiên nhn, tnh táo trước cám
d,
d. Chính t, ng pháp
Đảm bo chun chnh t, ng pháp tiếng Vit
0.25
e. Sáng to
Th hin suy nghĩ sâu sc v vn đề ngh lun; c cách diễn đt
mi m
0.25
Đ 4 : Đọc văn bản sau v trả lời câu hỏi:
“Theo Tiến Thu Hương, chuyên gia tâm giáo dục, các “giang hồ” mạng truyn cm
hng cho gii tr chng khác nào s nguy hi của tr chơi “Cá voi xanh”, “Th thách momo”
ph huynh lo lng bấy lâu. “Hiện tượng này đc bit nguy him, bi vic hc sinh thn
ng nhng "giang h" mng th mt trong nhng nguyên nhân khiến bo lc hc
đường gia tăng. Những hành vi vi phm pháp luật được c như nh động anh hùng s góp
phần làm tăng các vụ án nghiêm trng v c mức độ ln s ợng”, Tiến Vũ Thu Hương
phân tích (.....).
Tâm la tui vi s thích vượt khi s hiu biết ca ph huynh cùng nhng ảnh ng ca
đám đông bạn khiến cho “văn hóa thần tượng” của gii tr ngày càng khó nm bt, khó
kim soát. Nhiều xu hướng thần tượng lch lc hin diện r hơn. Hành động ca gii tr vi
cộng đồng cũng có nhiều biu hin không ging vi thế h trước (.....).
Xu hưng thần tượng đến mui, cm tính đang trở thành mi lo ngi v nhng hành vi lch
chun ca mt b phn thanh niên. Để ngăn chặn xu ng này, không ch trông cy s vào
cuc, qun của quan chức năng hơn hết s chung tay của gia đình, nhà trưng
trong tuyên truyn, nâng cao kh năng thm m và nhân cách, đạo đc đi vi gii tr”
(Trích “Thần tượng” lệch lạc - Hồi chuông báo động trong giới tr, theo Hoàng Lân, báo
Nội mới)
Câu 1 (0.5điểm) Xác định nội dung chnh của văn bản trên ?
Câu 2 (0.5điểm) Theo tác giả, hậu quả của vic giới trẻ thần tượng các hin ợng giang hồ
“mng” l gì ?
Câu 3 (1.0điểm) Theo anh chị, ti sao một bộ phận giới trẻ ngy nay li thần tượng các hin
tượng “giang hồ” trên mng xã hội ?
Câu 4 (1.0điểm) Anh/ chị c đồng tình với quan đim cho rng : việc học sinh thần tượng
những "giang hồ" mạng thể một trong những nguyên nhân khiến bạo lực học đường gia
tăng” ? Vì sao ?
Phần II. Làm văn ( 7điểm)
Câu 1 (2đim) : T nhng thông tin ca n bản phần đọc hiu, anh / ch hãy viết một đon
văn nghị lun xã hi (khong 200 ch ) bàn v l sng đp cho gii tr ngày nay.
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
3.0
1
- Ni dung chính bàn v xu hướng thn ng lch lc đáng báo động
trong gii tr
0.5
2
- Hu qu : khiến bo lc học đường gia tăng. ; s góp phần lm tăng
các v án nghiêm trng v c mc đ ln s ng
0.5
3
- Nguyên nhân: do thiếu hiu biết v các chun mực đo đc pháp
luật, đua đòi theo đám đông, tâm l mò, thch ni lon đ khẳng định
bn thân, không ý thc đưc hu qu...
1.0
4
- Hc sinh tr li ngn gọn r  theo quan đim cá nhân
- Hc sinh gii thích hp lí, tránh li diễn đt chung chung hoc sáo
rng
(hin tưng giang h mng thưng gn lin vi hành vi bo lc các t
nn hi khác; t đ s kch động gii tr adua, học đòi dùng bo lc
đ gii quyết các mâu thun, hoc khẳng định bn thân,...)
0.5
0.5
II
LÀM VĂN
7.0
1
Viết mt đon văn vi ch đ : l sống đẹp cho gii tr ngày nay
2.0
a. Đảm bo yêu cu v hình thức đoạn văn
Hc sinh th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng -
phân - hp, móc xích hoc song hành.
0.25
b. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun: l sống đp
0.25
c. Trin khai vấn đ cn ngh lun
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề cn
ngh lun theo nhiu cách nhưng cần làm rõ
Có th theo hướng sau:
- Giải thch được l sống đp là gì (tn theo c chun mực đo đc pp
luật, pt huy được năng lc s trường ca bn tn, sng nhân hu, sng có
ích,..)
- Bàn luận được v vai trò, giá tr ca l sng đp :
+ Sng đp mang li hnh phúc cho bn thân những điều tt đp cho
người thân, bn bè, đng nghip, cộng đồng nói chung (dn chng..)
+ Sng đp không đồng nghĩa với mt cuc sng giàu có dùng tin bc
đ làm t thin nhm đánh bng tên tui , hay mt cuc sng ni tiếng
mà tai tiếng,... (dn chng..)
- Rt ra được bài hc cho bn thân làm thế no đ hình thành nếp sng
đp
1.0
d. Sáng to
cách diễn đt mi mẻ, c suy nghĩ riêng sâu sc v vn đề ngh lun
nhưng cần phù hp vi chun mc đo đc, pháp lut.
0.25
e. Chính t, dùng t, đặt câu
0.25
Đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.
Đ 5 : I ĐC HIU: (3.0 đim)
Đọc văn bản sau:
Nhiều người chúng ta t lâu đã quen đối phó vi cuc sng hoàn cnh thay y hành
động. Chúng ta để thái độ người khác chi phi cm nhn ca mình v bản thân. Để s la
chọn hành động một cách kín đáo thay đi phó, chúng ta cn s suy nghĩ chín chắn. Sn
sàng chu trách nhim v bn thân, cam kết gi vng lập trường thay s ph thuc vào ý
kiến người khác là điều góp phn thiết lp nên cái nhìn tng quát v bn cht ca mi cá nhân.
Đối vi nhiều người đây là một bưc tiến vĩ đại.
Khi quyết định chu trách nhim v bn thân c gng kim soát mọi hành động và
cm xúc cho phù hp vi tng hoàn cảnh, chúng ta đã tạo tiền đề cho vic hình thành nhng
mi quan h tốt đp. Nhiều người t ra không thích “sự độc lập” chúng ta la chn, bi
điều đó đồng nghĩa vi vic h không còn có kh năng kiểm soát hành động ca chúng ta na.
Vic gii phóng bn thân khi s kim soát của ngưi khác li cho c hai bên. Mi ln áp
dụng cách x này, bn s cm nhận được ngun sc mnh tim n bn chưa từng biết
mình đang s hu.
Hành động thay đối phó không ch hu ích trong nhng cuc chm trán gây go. Và
vic t giác chu trách nhim vnh vi ca mình là mt yêu cu quan trọng.
( Khi thay đổi thế gii s đổi thay”- Karen Casey,
NXB Tng hp TP. HCM, 2010, tr.72)
Thc hin các yêu cầu dưới đây:
Câu 1(NB): Dựa vo đon trích hãy cho biết điều “góp phn thiết lp nên cái nhìn tng quát v
bn cht ca mỗi cá nhân” là gì?
Tr lời: Điều góp phn thiết lp nên i nhìn tng quát v bn cht ca mỗi nhân: Sn
sàng chu trách nhim v bn thân, cam kết gi vng lập trường thay s ph thuc vào ý
kiến người khác.”(0.5 điểm)
Câu 2(NB):Theo tác gi, ti sao “Nhiều ngưi t ra không thích “sự độc lập” chúng ta
la chọn”? (0.5 điểm)
Tr li:Theo tác gi, “Nhiều người t ra không thích “sự độc lập” chúng ta la chọn” vì
n đồng nghĩa vi vic h không còn có kh năng kiểm soát hành động ca chúng ta na.
Câu 3 (TH): Anh/ch hiu như thế nào v ý kiến: “Vic gii phóng bn thân khi s
kim soát của người khác có li cho c hai bên” ?
Tr li: th hiu v ý kiến: “Vic gii phóng bn thân khi s kim soát của người
khác có li cho c hai bên”như sau:
-Đi với người b kim soát: khiến h t tin, phát huy ưu thế ca bn thân.(0.5 điểm)
- Đi với ngưi kim soát: học được cách tôn trọng người khác, t đ c được mi quan
h bình đẳng, hài hòa.(0.5 đim)
Câu 4 (VD): Bài học c nghĩa m anh/ch rút ra cho bn thân t vic đọc văn bản
trên?
Tr li: Có th rút ra nhng bài hc khác nhau:
Phi s độc lập trong suy nghĩ v hnh đng; chu trách nhim v suy nghĩ v bản
thân,… (1.0 điểm)
.II LÀM VĂN (7.0 đim):
Câu 1 ( 2,0 đim)
T nội dung văn bản phần Đọc-hiu, anh/ch viết mt đon n (khoảng 200 ch) nêu ý kiến
ca mình v s cn thiết ca “việc t giác chu trách nhim v hành viđi vi bn thân ca
mi ngưi trong cuc sng.
Tr li:
a.Đảm bo cấu trúc đoạn văn:
HS có th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng - phân- hp, móc xích,
song hnh.(0,25 đim).
b. Xác định đúng vấn đề ngh lun:(0,25 đim)
Nêu kiến ca bn v s cn thiết ca “việc t giác chu trách nhim v hành viđi vi bn
thân ca mi ngưi trong cuc sng
c.Trin khai vấn đề ngh luận (1,0 điểm)
Hc sinh la chn thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề mt cách mch lc sáng rõ.
Có th trình by theo hướng sau:
-“Vic t giác chu trách nhim v hành vil một biu hin ca lòng t trng, khiến
con ngưi trưởng thnh hơn, không dựa dm vo người khác…
-“Vic t giác chu trách nhim v hành vilcn thiết đ ci thin các mi quan h,
giúp xã hi phát trin
d.Chính t, dùng từ, đặt câu: Đảm bo chun chính t, dùng t, đt câu. (0,25 đim)
e. Sáng to: Có cách diễn đt mi l, suy nghĩ sâu sắc.(0,25 đim)
Đ 6 : PHN I: ĐC HIU (3.0 đim)
Đọc văn bản sau và thc hin các yêu cu:
[...]Cứ đến chủ đề về ơn nghĩa sinh thành thì ngập tràn hộp thư “Thay lời muốn nói” s
những câu xin lỗi ba m từ các bạn tr. những lời xin lỗi được gửi đến những bậc ba m
cn sống. Mà, nội dung của những lời xin lỗi cũng... na ná nhau, kiểu như: “Con biết ba m rất
cực khổ con... Con biết con đã làm cho ba m buồn rất nhiều. Con xin lỗi ba m”. Xin lỗi,
nhưng mình hay gọi đây là “những lời xin lỗi mang tính phong trào ”, và những áy náy ray rứt
này “những áy náy ray rứt theo n sóng”, mỗi khi ai hay chương trình nào gợi nhắc,
thì các bạn mới sực nhớ ra. khổ cái, bản thân những lời xin lỗi ấy sợ rằng khó làm người
được xin lỗi vui hơn, bởi đâu đợi tới chính họ, ngay cả chúng mình những người làm
chương trình đây cũng đều hiểu rằng, l chỉ vài ngày sau chương trình, cùng với nhịp sống
ngày càng nhanh ngày càng vội, cùng với lịch đi học, đi làm, đi giải trí sau giờ học, giờ m...,
những lời xin lỗi ấy sợ rằng s sớm được vứt ra sau đầu; những cảm giác áy náy, ăn năn ấy
s sớm chìm sâu, chẳng cn mảy may gợn sóng. Cho đến khi... lại được nhắc sực nhớ ra
lần kể tiếp.Điều đó, đáng buồn một sự thật một bộ phận không nhỏ những người tr, bây
giờ.
(Thương cn không hết..., ghét nhau chi, Lê Đỗ Quỳnh Hương, Nxb Trẻ, tr.31-32)
1.Chỉ ra những nghịch l trong những lời xin lỗi của các bn trẻđược nêu trong đon trch. (0.5
đim)
2.Tác giả th hin tâm trng như thế no trước thực trng những lời xin lỗi phong trào tràn
ngập mỗi dịp lm về chủ đềơn nghĩa sinh thành? (0.5 đim)
3.Theo anh/chị, nguyên nhân no dn tới những lời xin lỗi mang tính phong trào những áy
náy ray rứt theo làn sóng trong ng xử của một bộ phận không nhỏ những người trẻ ngy
nay? (1.0 đim)
4. Theo anh/chị, điều gì quan trọng nht trong một lời xin lỗi? Vì sao? (1.0 đim)
PHẦN II: LÀM VĂN (7.0 đim)
Câu 1: (2.0 đim)Từ thông đip của đon trch phần Đọc hiu, anh/chị hãy viết một đon
văn (khoảng 200 chữ) với chủ đề: Giá trị của lời xin lỗi đúng cách.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
Phn
Câu/Ý
Ni dung
Đim
I
Đọc hiu
3.0
1
Nhng nghch trong nhng li xin li ca các bn
trẻđược nêu trong đon trích:
- Ni dung li xin li na nhau, không xut phát t tình
cm chân thành ca con cái vi đng sinh thành;
- Tâm trng của người xin li: áy náy ray rt theo làn
sóng, xut hin ri tan biến ngay sau đ.
- Người đưc nhn li xin li: khó có th vui hơn.
0.5
2
Trưc thc trng nhng li xn li phong trào tràn ngp mi
dp làm v ch đề v ơn nghĩa sinh thành, tác gi th hin tâm
trng băn khoăn, lòng ngậm ngùi bun.
0.5
3
Hc sinh th đ xut nhng nguyên nhân khác nhau. Yêu
cu hp lí và thuyết phc
Gi ý:
-Tâm lí e ngi th hin tình cm ca người Á Đông.
-Li sng hi ht, thiếu sâu sc.
- B cun theo nhp sng vi khiến con người d quên đi
nhng vic ân nghĩa.
1.0
4
Hc sinh có th có nhiu la chn tr li.
Gi ý: S chân thnh; Thái độ hi li...
dụ: Điều quan trng nht trong mt li xin li l thái đ
chân thành. mt li xin li chân thành cho thy s hi li thc
s, t r ngưi xin li mun được cm thông, tha th mun
khc phc, sa cha li lm mình mc phi.
1.0
II
Làm văn
1
T thông đip của đon trích, y viết một đon văn
khong 200 ch vi ch đề: Giá tr ca li xin li đúng cách.
2.0
a. Đm bo cu trc đon văn nghị lun 200 ch
C đủ các phn m đon, phát trin đon, kết đon. M đon nêu
được vn đề, phát trin đon trin khai được vn đề, kết đon kết
luận được vn đề.
( Nếu HS viết t 2 đoạn tr lên thì không cho đim cu trúc)
b. Xác định đng vn đ cn ngh lun v một tư tưởng đo lí: Giá
tr ca li xin lỗi đúng cách.
0.25
0.25
c. Trin khai vn đề ngh lun thành các luận đim; vn dng tt
các thao tác lp luận; các phương thc biu đt, nht là ngh lun;
kết hp cht ch gia l dn chng; rút ra bài hc nhn thc
v hnh động. C th:
c.1. Câu m đon: Dn ý liên quan (có th ly câu chuyn trong
phần Đọc hiu ) đ nêu vn đề cn ngh lun.
c.2. Các câu phát trin đon:
- Gii thích: Li xin li lời ni, hnh đng th hin s
nhn thc hi li ca mình khi những suy nghĩ, hnh động
sai trái.
- Bàn lun:
+ nhiều cách đ thc hin li xin lỗi, tuy nhiên đ li xin
li có giá tr cao nht, cn thc hin n đng cách.
+ Xin lỗi đng cách s d nhận được s đồng cm tha th
hơn.
+ Xin lỗi đng cách s giúp bn thoải mái hơn được gii
ta mc cm ti li.
+ Xin lỗi đng cách cũng gp phn nâng cao phm giá, nhân
cách ca bn.
c.3. Câu kết đoạn: đưa ra bi hc nhn thc v hnh động phù
hp: Cn rèn luyn cho mình một cái m chân thnh đ khi sai
li, biết nhn li và thc hin vic hi lỗi đng đắn.
1.00
d. Sáng to
cách diễn đt sáng to, th hin suy nghĩ sâu sc, mi m v
0,25
vn đề ngh lun.
Đ 7 : I. ĐC HIU (3,0 điểm)
Đọc văn bn sau và tr li các câu hi:
Nhà tâm học Angela Lee Duckworth đã b ra nhiều năm tìm hiu v chìa khoá để thành
công. Sau thi gian nghiên cu, ch ra rằng: Điều bản làm nên thành công ca con
người s bn bỉ. nói: “Bn b s đam mê, tính kiên trì cho những mc tiêu dài hn.
Bn b kh năng chịu đựng kkhăn. Bền b tập trung o tương lai ca nh mt
cách liên tc, không phi tính theo tuần, theo tháng năm. Bn b m vic thật chăm
ch để biến tương lai thành hiện thc. Bn b vic sng mt cuộc đời như thể nó là mt cuc
chy marathon, ch không phi mt cuộc đua nước rút”. Không phải ch s IQ, không phi
ngoi hình, hay sc mnh th cht, hay k năng hội. S bn b yếu t quyết định để thành
công.
Sân vườn nhà tôi bày nhng cái ghế đá, trên một trong nhng cái ghế y khc dòng
ch: “Cây kiên nhẫn đắng chát nhưng quả rt ngọt.” Nếu không nhng gi ngi kiên trì
t ngày này qua ngày khác trong phòng sut nhiều năm liền ca những con người bn b cng
hiến như thế, chúng ta đã không Hesman, One Piece, Sherlock Holmes, Tarzan, Doraemon.
Không có s bn b, s không có bt c th vĩ đại được sinh ra trên đời. Bóng đèn điện, định
lut bảo toàn năng ng, thuyết tương đối, máy bay nhiu phát minh khác. Nếu không
nhng gi kiên m hy sinh thm lng hay nhn ni làm vic của con người, nhân loi s tn
tht biết bao.
Hôm trưc mt anh bn gửi cho tôi câu danh ngôn: “Những người đứng đầu trên thế gii
đều những người nh thường với ý chí phi thường.” Nên ta làm gì không quan trng. Quan
trọng ta làm cho đến khi ra được kết qu mong muốn hay không. Người ta thưng nhn
mnh ti vic sng phi có ước mơ, hoài bão nhưng theo tôi cái khó là kiên trì từng ngày vươn
ti nó.
(Tui tr đáng giá bao nhiêu, Rosie Nguyn, NXB Nhã Nam, 2017)
Câu 1. Tác gi đ cập đến yếu t no được coi l điều bn làm nên thành công ca con
người ?
Câu 2. Theo anh (ch) sao tác gi cho rng bn b sng mt cuộc đời như th mt
cuc chy marathon?
Câu 3. Vic tác gi lit các nhân vật văn hc ni tiếng: Hesman, One Piece, Sherlock
Holmes, Tarzan, Doraemon” c tác dng gì?
Câu 4. Anh ch đồng tình hay không đồng tình vi ý kiến “Nhng người đứng đầu trên thế gii
đều là những người bình thường với ý chí phi thường.”? Vì sao?
II. LÀM VĂN (7,0 đim)
Câu 1. (2,0 đim)
T nội dung đon trích phần đọc hiu, anh (ch) y viết một đon văn( khong 200 ch) v
điều quan trng nht đ c đưc thành công trong cuc đi ?
II. Đáp án và thang đim
Nội dung
Đim
Đọc đoạn trích sau đâythực hiện các yêu cầu:
Câu 1
Điều cơ bản làm nên s thành công ca con ngưi là s bn b.
0,5
Câu 2
cuộc chy marathon l một cuộc chy di, người mun chiến thắng
cần nỗ lực liên tục trong sut cuộc hnh trình . Bền bỉ cũng cần c gắng
liên tục không ngừng nghỉ như thế
0,5
Câu 3
Tác dụng ca việc liệt kê:
+ Các nhân vật văn học đu rất nổi tiếng, rất quen thuộc gần gũi
vi người đọc, do đó khiến lập luận chặt chẽ, thuyết phục hơn.
+Nhấn mạnh vào dẫn chng lập luận, tăng sc thuyết phục bi các
nhân vật ấy đu kết quả ca sự bn bỉ, nỗ lực ca các nhà văn.
1,0
Câu 4
- Đồng tình.
- Phải nghị lực phi thường thì những con người đó mi th
vượt qua mọi khó khăn, thử thách đ đi đến thành công
1,0
Phần làm văn ( 7,0 đim)
Câu 1
Hãy viết 01 đon văn (khong 200 chữ) trình by suy nghĩ ca anh/ch
v điều quan trong nht đ c đưc thành công trong cuộc đời.
* V hình thc yêu cu
- Viết đúng một đoạn văn, khoảng 200 ch
- Trình bày mch lc, ràng, không mc li chính t, dùng từ, đặt
câu,...
* V nội dung, đoạn văn cần th hin được những ý cơ bản sau:
a. Câu m đon: Nêu vn đề cn nghi lun
b. Các câu phát trin đon:
- Gii thích: Thành ng kết qu qu giá m con người đt được sau
mt quá trình lao động, đu tranh mt nhiu công sc.
- Bàn lun:
+ Điều quan trng nht đ c được thnh công : …
+ Lý do :
+ Dn chng minh ha
- Phê phán mt b phn gii tr hin nay không m đương đầu vi th
thách, ch biết sng nh, sng gi, l thuộc vo người khác
c.Câu kết đon: đưa ra bi học nhn thc v hnh động phù hp:
0.25
0,25
0.5
0.5
0,25
0,25
Đ 8 : I. ĐỌC HIỂU (3.0 đim)
Đọc văn bản:
Điều cô chưa nói
Tri đã không mưa cho ti bui chiu nay
Các em đp bt ng bui sáng ngày bế ging
Cái khonh khc em cm sen to dáng
Thưt tha áo dài điệu múa đằng xa
Sau sân trường này s là nhng ngã ba
Các em phi đi và t mình chn la
Lắm chông gai và cũng nhiều li ha
Cám d em, em phi biết gi mình
Đời người tránh sao được những phút “chùng chình”
Ai cũng có mt “bến quê” để lãng quên rồi mơ ưc
Mong em bình tâm trưc những điều mt đưc
Và bền gan đi đến cui hành trình
Trái tim em thao thc mt mi tình
Mi tình nói hay mối tình chưa ng
Nhng hnh phúc ngt ngào hay phút giây lm l
Nhng ni nh không li, nhng cm xúc không tên
Và giấc mơ theo điệu múa cháy lên
lại, cánh chim bay đi nhé
Lau nưc mắt đi những tâm hn rt tr
Ngoài ca s này, chân tri mi đi em
( “Điều cô chưa nói- Hà Th Hnh, Trích n học và Tui tr, s 5+ 6 năm 2014, tr 64 )
Thc hin các yêu cu sau:
Câu 1: Bi thơ l lời ca ai, nói vi ai?
Câu 2: V đp của “em” trong ngy bế ging hin lên qua nhng hình nh nào?
Câu 3: Tác gi mun gi gm tâm s gì qua hai câu thơ:
Lau nưc mắt đi những tâm hn rt tr
Ngoài ca s này, chân tri mi đi em
Câu 4: Anh/ch c đồng tình với quan đim ca tác gi trong u thơ “Sau sân trường này s
là nhng ngã ba/ Các em phải đi và tự mình chn la” không? Vì sao?
II. Phần Làm văn(7.0 đim)
Câu 1 (2.0 điểm):
T ni dung phần đc hiu hãy viết đon văn trình by suy nghĩ ca anh /ch v: Vai trò ca
ngh lc, s kiên trì, biết chp nhn tht bại trên con đường vươn đến mc tiêu trong cuc
sng.
Phn
Câu
Ni dung
Đim
ĐỌC HIU
3.0
1
Bi thơ l lời ca người cô, nói vi các em hc sinh chun b ra trưng
0.5
I
2
V đp của “em” trong ngy bế ging hin lên qua nhng hình nh : em
cm sen to dáng, thướt tha áo di điu múa
0.5
3
Qua hai câu thơ: Lau nước mắt đi nhng m hn rt tr/Ngoài ca s
này, chân tri mới đợi em, người bc l tình cm yêu mến, xc động,
nim tin, nim hi vng vào các em hc sinh cui cp- thế h tr của đt
nước. Đ cũng l lời nhn nhủ, đng viên các em v con đưng rng m,
tương lai tươi sáng pha trước.
1.0
4
Hc sinh tr li ngn gọn r theo quan đim nhân gii thích hp
lí, tránh li diễn đt chung chung hoc sáo rng.
1.0
II
LÀM VĂN
7.0
1
Viết đoạn văn trình bày suy nghĩ v: Vai trò ca ngh lc, s kiên trì,
biết chp nhn tht bại trên con đường vươn đến mc tiêu trong cuc
sng.
2.0
a. Đảm bo yêu cu v hình thức đoạn văn
Hc sinh th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng -
phân - hp, móc xích hoc song hành.
0.25
b. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun: Trên con đường vươn đến các
mc tiêu trong cuc sng mi nhân cn có ngh lc, s kiên trì, biết
chp nhn tht bi
0.25
c. Trin khai vấn đ cn ngh lun
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề cn
ngh lun theo nhiều cách nhưng cần làm vai trò ca ý chí, ngh lc,
lòng kiên trì, biết chp nhn tht bi trên con đường vươn đến mc tiêu
trong cuc sng.
Có th theo hướng sau:
- Giải thch đưc ngh lc, s kiên trì , thế nào biết chp nhn
tht bi?
+ ngh lc, s kiên trì: bản lĩnh, không nản ch, lùi bước, quyết
tâm vi mục tiêu đề ra
1.0
+ Biết chp nhn tht bi: bình thản trước kh khăn, thử thách, biết
chp nhn dù kết qu ra sao
Ý nghĩa cả câu: Đ đi đến thnh công, đt được mc tiêu trong cuc
sng mi nhân cn ý chí, bản lĩnh, bình thản chp nhn tht bi,
quyết tâm không nản ch lùi bước.
- Bàn luận đưc v vai trò, giá tr ca ý chí, ngh lc, lòng kiên trì, biết
chp nhn tht bi trên con đường vươn đến mc tiêu trong cuc sng.
- Rt ra được bài hc cho bn thân.
d. Sáng to
cách diễn đt mi mẻ, c suy nghĩ riêng sâu sc v vn đề ngh lun
nhưng cần phù hp vi chun mc đo đc, pháp lut.
0.25
e. Chính t, dùng t, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit.
0.25
Đ 9 : PHN I. ĐC HIU (3,0 điểm)
Đọc đoạn trích sau đâytrả lời các câu hỏi :
“Có l chúng ta cần một cái nhìn khác. Rằng chẳng ước nào tầm thường. chúng ta
học không phải để thoát khỏi nghề r rúng này, để được làm nghề danh giá kia. học để
thể làm điều mình yêu thích một cách tốt nhất từ đó mang về cho bản thân thu nhập cao
nhất có thể, một cách xứng đáng và tự hào.
Mỗi một người đều vai trò trong cuộc đời này đều đáng được ghi nhận. Đó do để
chúng ta không thèm khát vị thế cao sang này r rúng công việc bình thường khác. Cha
m ta, phần đông, đều làm công việc rất đỗi bình thường. đó một thực tế chúng ta cần
nhìn thấy. Để trân trọng. Không phải để mặc cảm. Để bình thản tiến bước. Không phải để tự ti.
Nếu tất cả đều doanh nhân thành đạt thì ai s quét rác trên những đường phố? Nếu tất cả
đều bác nổi tiếng thì ai s người dọn vệ sinh bệnh viện? Nếu tất cả đều nhà khoa học
thì ai s người tưới nước những luống rau? Nếu tất cả đều phần mềm thì ai s gắn
những con chíp vào máy tính?
Phần đông chúng ta cũng s người bình thường. Nhưng điều đó không thể ngăn cản chúng
ta vươn lên từng ngày. Bởi luôn có một đỉnh cao cho mỗi nghề bình thường ”
(Phm Lữ Ân Nếu biết trăm năm hữu hạn, NXB Hội Nh văn, 2012)
Câu 1: Tác giả đã chỉ ra những thái độ no của con người đi với công vic ?
Câu 2: Theo tác giả, sao chng ta không thèm khát vị thế cao sang này r ng công
việc bình thường khác ?
Câu 3: Chỉ ra các bin pháp tu từ v phân tch hiu quả biu đt của chng trong những câu văn
sau trong văn bản : Nếu tất cả đều doanh nhân thành đạt thì ai s quét rác trên những đường
phố? Nếu tất cả đều bác nổi tiếng thì ai s người dọn vệ sinh bệnh viện? Nếu tất cả đều
nhà khoa học thì ai s người tưới nước những luống rau? Nếu tất cả đều phần
mềm thì ai s gắn những con chíp vào máy tính?
Câu 4: Anh chị c đồng tình với kiến Phần đông chúng ta cũng s người bình thường.
Nhưng điều đó không thể ngăn cản chúng ta vươn lên từng ngày. Bởi luôn có một đỉnh cao cho
mỗi nghề bình thường ” ? Vì sao?
PHẦN II. LÀM VĂN
Câu 1( 2đ) :
Dựa vo nội dung đon trch phần Đọc- hiu, anh/ chị y viết một đon văn 200 chữ với chủ
đề “ theo đuổi ước mơ.
II. Đáp án và thang đim
Phần I
(Đọc hiu)
Nội dung
Đim
Câu 1
Tác giả đã chỉ ra những thái độ no của con người đi với công vic :
thèm khát, r rúng, trân trọng, mặc cảm, bình thản ,tự ti.
0,5
Câu 2
Theo tác giả, chng ta “ không thèm khát vị thế cao sang này r
rúng công việc bình thường khác”
mỗi người đều c vai trò trong cuộc đời ny v đều đáng được ghi
nhận.
0,5
Câu 3
- Bin pháp: Đip( từ, ngữ, đip cu trc), Lit kê, Câu hỏi tu từ
- Hiu quả:
+ Nhn mnh mỗi người mt nhim v, mt vai trò khác nhau
trong hi tt c đều đáng trân trọng đu góp phn giúp ích
cho cuc sng, xây dng xã hi.
+ To giọng điu khẳng định, tăng sc thuyết phc trong bàn lun
0,5
0,5
to s liên kết câu trong đon văn.
Câu 4
- Đồng  với quan đim của tác giả
- Vì:
+ Cuộc sng luôn vận động v phát trin đòi hỏi con người phải c
thc sng tch cực (sng c mục đch, l tưởng,…), c găng, ơn lên
từng ngy.
+ Phải quyết m, m huyết với nghề mình đã chọn, nỗ lực không
ngừng đ đt được thnh quả cao nht, đt đến đỉnh cao của nghề.
+ Vươn lên trong cuộc sng đ khẳng định giá trị bản thân, hon
thnh vai trò trách nhim ng dân trong vic y dựng v phát trin
đt nước.
0,25
0,75
PHẦN 2:
Câu 1
Hãy viết 01 đon văn (khoảng 100 chữ) trình by suy nghĩ của anh/ch
hiu v vic theo đui ước mơ.
* V hình thc yêu cu
- Viết đúng cấu trúc một đoạn văn NLXH , khoảng 100 ch.
- Vn dng linh hot các thao tác lp luận đ học.
- Lp lun cht ch, lý l xác đáng, có dẫn chng thuyết phc
- Trình bày mch lc, ràng, không mc li chính t, dùng t,
đặt câu,...
* V nội dung, đoạn văn cần th hiện được những ý cơ bản sau:
- Uớc mơ l gì ?
- Vai trò,  nghĩa của ước mơ trong cuộc sng con người.
- Lm thế no đ biến ước mơ thnh hin thực
- Rt ra bi học cho bản thân.
0.5
0.5
0.5
0.5
Đ 10 Đọc đoạn trích sau và thc hin các yêu cu:
Mới đây các giáo tâm l học Trường Đi học York vToronto đã tìm ra nhng
bng chng đ chng minh rng: Đọc sách văn học thc s giúp con người tr nên thông minh
và tốt tính hơn.
Nhng nghiên cu của các giáo sư đã cho thy nhng người thưng xuyên đọc sách văn
học thường kh năng thu hiu, cm thông nhìn nhn s vic t nhiều gc độ. Ngược li
nhng cá nhân có kh năng thu cm tt cũng thường la chọn sách văn học đ đọc. Sau khi đã
tìm thy mi liên h hai chiu đi tượng độc gi l ngưi ln, các nhà nghiên cu tiếp tc tiến
hành vi tr nh nhn thy những điu thú v, rng nhng tr được đọc nhiu ch truyn
thưng cách ng x ôn hòa, thân thin hơn, thậm chí tr thành những đa tr được yêu mến
nht trong nhóm bn.
Đọc mt ni dung sâu sc khác với cách đọc “mì ăn lin của chng ta” khi lướt qua c
trang mng. Hin ti, vic thc s đọc, chìm lng vào mt nội dung văn học vic ngày càng
hiếm thy trong đời sng đương đi.
Theo các nhà tâm lí hc, vic ch tâm đọc mt ni dung u sc có tm quan trọng đi vi
mi nhân ging như vic người ta cn bo tn nhng ng trình lch s hay nhng c phm
ngh thut quý g. Vic thiếu đi thi quen đọc nghiêm túc s gây ảnh hưởng ti s phát trin trí
tu cm c ca nhng thế h “sng tn mng”.
(Trích Đọc sách văn học giúp chúng ta thông minh hơn?
Theo http://www.dantri.com.vn, ngày 12/08/2015)
Câu 1. Ghi li câu nêu ý khái quát ca đon trích trên.
Câu 2. Anh/ Ch hiu ý kiến sau như thế nào?
Theo các nhà tâm hc, việc chú tâm đọc mt ni dung sâu sc tm quan trọng đối vi mi
nhân ging như việc người ta cn bo tn nhng công trình lch s hay nhng tác phm
ngh thut quý giá.
Câu 3. Da vo đon trích gii thích sao: Vic thiếu đi thói quen đc nghiêm túc s gây nh
hưởng ti s phát trin trí tu và cm xúc ca nhng thế h “sng trên mạng”.
Câu 4. T đon trích anh/ chy rút ra 2 bài hc cho bn thân
II. Phần làm văn (7,0 đim)
Câu 1 (2 đim)
T nội dung đon trích phần Đọc hiu. Anh/ Ch y viết một đon văn (khoảng 200
ch) v vic hình thnh thi quen đọc sách văn học đ tr thnh người kh năng thu cm
tt.
II. Đáp án và thang đim
Phn
Câu
Ý/ Ni dung
Đim
Đọc -
hiu
1
Câu nêu ý khái quát của đon trích: Đọc sách văn học thc s
giúp con người tr nên thông minh và tốt tính hơn.
0,5
2
Tham kho cách tr li sau: Ý kiến đ nhn mnh tm quan
trng ca vic ch m “đọc mt ni dung sâu sắc” ging như
“ngưi ta cn bo tn nhng công trình lch s hay nhng c
phm ngh thuật qu giá” vì: những tác phm công trình y
cn công phu, cn trng, t mỉ,… Vic “ch tâm đọc mt ni
dung sâu sắc” cũng phải như vậy: gip ngưi ta kh năng
thu hiu, cm thông, và nhìn nhn s vic t nhiều gc độ.
0,5
3
th nói Vic thiếu đi thói quen đọc nghiêm túc s gây nh
hưởng ti s phát trin trí tu cm xúc ca nhng thế h
“sng trên mạng” vì: không đọc nghiêm tc ngưi ta s không
kh năng thu hiu, cm thông, nhìn nhn s vic t nhiu
gc độ. Vic đọc “mì ăn liền” của chng ta khi lướt qua các
trang mng hin nay đang gây ảnh hưởng ti s phát trin trí tu
và cm xúc ca chúng ta.
1.0
4
Tham kho 2 bài hc:
Cần hình thnh thi quen thường xuyên đọc sách văn học
c mọi người đọc sách văn học đ tr nên thông
minh tt tnh hơn. Mt khác góp phn m cho nhng
li sng đp, nhng giá tr nhân văn được nhân rng lên.
Cn rèn luyn thi quen ch tâm “đọc mt ni dung sâu
sắc” đ tr thnh người kh năng thu cm tt, không
nên đọc theo kiu “mì ăn liền”.
1.0
Câu NLXH
a. V hình thc
- Đảm bo là một đon văn hon chnh, có câu m đon, thân đon và kết đon.
- Đảm bảo dung lượng khong 200 ch
- Đảm bo các quy tc dùng từ, đt câu, chính t
- Đon văn c th trình y theo nhiu cách: din dch, quy np, song hnh…sử dng linh
hot các thao tác lp lun.
b. V ni dung
- Thi quen đọc sách, nht l sách văn học đang bị mai mt bi mt s phát trin như vũ bão
của các phương tin nghe nhìn kết ni mng internét, thay cầm sách người ta thường đc
trên y nh, máy tính bng. Nhp sng hin đi người ta c xu hướng đọc nhng tác phm
ngắn, lướt …kiu “mì ăn liền” nên không gip ngưi ta có kh năng thu hiu, cảm thông…
- Thc tế nhng tác phm văn học giá tr vn sc hp dn lớn đi vi nhiu người vì:
đem li nhng giá tr nhn thc, thm mĩ, giáo dục…
- Cần hình thnh thi quen thường xuyên đọc sách văn học c mọi ngưi đọc sách văn
học đ tr nên thông minh và tt tính, tr thnh ngưi có kh năng thu cm tt và làm cho văn
hc thịnh hnh hơn.
Phn
Câu
Đáp án - ng dn chm
Đọc-
Hiu
1
Đề tài: Vai trò, tm quan trng ca thi gian vi cuc sng của con người
hin đi.
2
Đon văn trình by theo cách: diễn dch
3
Dn chng: Chưa đầy mt gi, ng ngh Nht Bản đã th sn xut
mt tn thép; con tàu tc hành của các nước phát trin trong vài gi đã
có th ợt qua được vài ngàn kilomet
4
Tác gi viết như vậy bi:
- Gii trí giúp chúng ta cân bng li cuc sng, cân bng li tâm trng sau
nhng gi lao động mt nhc, ly li tinh thn th cht đ tiếp tc
công vic.
- Còn chơi bời s ăn chơi quá mc, không lo đến tương lai, công vic,
đ thời gian trôi đi một cách vô nghĩa.
Bi vy, gii trí trong mt thi gian nht định s giúp ta làm vic tt
hơn, còn chơi bi là tiêu tn thi gian mt cách vô ích nên sm hi đên
tương lai bản thân v đt nưc.
Lm văn
1
* Yêu cu v kĩ năng:
- Viết đng 1 đon văn khoảng 200 ch.
- Trình bày mch lc, rõ ràng, không mc li chính t, dùng từ, đt câu.
- Hiu đng yêu cu ca đề, c kĩ năng viết đon văn nghị lun, vn dng
tt các thao tác lp lun trong mt đon văn. Th sinh c th làm bài theo
nhiu cách khác nhau, th y t quan đim, suy nghĩ riêng nhưng
phi l v căn c xác đáng; c thái độ chân thành, nghiêm túc, phù
hp vi chun mc đo đc và pháp lut.
* Yêu cu v kiến thc:
- Gii thích:
+ Tương lai: nhng din biến, s kin din ra pha trưc, cái
không th đoán trước, biết trưc đưc.
+ Hin ti: thời đim này, lúc y, không gian thi gian
chng ta đang ht thở, đang sng.
Vy ti sao nói Tương lai được mua bng hin ti ?
Bi: * Cuc sng ca chúng ta không phi ngu nhiên có, c vy
din ra mà nó là c mt quá trình, là mi quan h nhân - qu.
* Tương lai ngy mai s kết qu ca nhng c gng, n lc ca
chúng ta trong cuc sng hin ti.
=> Câu nói hoàn toàn chính xác: ch khi chúng ta c gng, n lc hin
ti thì kết qu mi tt đp tương lai.
- Bình lun:
+ Bt c mt kết qu no cũng l h qu ca một quá trình m trong đ
s chun b l điều quan trng nht. Nếu chng ta không hnh đng -
không hc tập, không lao động, không rèn luyn thì tương lai chng ta
không có gì c.
+ Đ không lãng phí thi gian, chun b tt cho tương lai chúng ta cn:
. Phân b thi gian hp lí gia vic hc tp và gii trí.
. mc tiêu c th, ng cho mi giai đon v hon thnh đưc
các mục tiêu đ.
. Có ý chí quyết tâm thc hin, không ngi khó, ngi kh.
+ Phê phán li sng lãng phí thời gian, chơi bời vô b, không có mc tiêu
ca nhiu bn tr hin nay.
- Liên h rút ra bài hc cho bản thân: Đ một tương lai tươi sáng,
ngay t hôm nay các bn tr cn phi biết quý trng thời gian, lao động,
làm vic hăng say, tch lũy kinh nghim, trau di tri thc.
Đề 12:
I. PHẦN ĐỌC- HIỂU (3,0 đim)
Đọc ngữ liệu sau và trả lời các câu hỏi:
Trên thế giới này có quá nhiều sách dạy con người tương tác và giao tiếp, dạy chúng ta làm thế
nào để trở thành một “cao ththuyết phục”, chuyên gia đàm phán, nhưng lại không sách
nào dạy chúng ta làm thế nào để đối thoại với chính mình. Khi bạn bắt đầu hiểu được tất cả
những thứ bên trong của bản thân, bạn s nhận được sự tín nhiệm và yêu mến của người khác
một cách rất tự nhiên. Nếu như không hiểu được chính mình, bạn s khiến nội m bị nhiễu
loạn, làm nguy hại đến môi trường giao tiếp với mọi người. Sự tương tác giả dối với người
khác s mầm họa lớn nhất khiến cho bạn tự trách mình trách người, cũng mầm
mống tạo ra những giông bão cả phía bên trong và bên ngoài của bạn.
Sự đối nhân xử thế rất quan trọng! Nhưng bạn bắt buộc phải hiểu được chính mình, giao tiếp
với chính mình, thì lúc đó bạn mới hiểu tương tác lành mạnh với người khác. Biết được bản
thân cần , bạn mới biết được người khác cần gì. Điều này s giúp ích cho hành trình xuất
phát lại từ đầu của sự nghiệp cũng như sự điều chỉnh lại trong gia đình, tất cả đều bắt đầu từ
việc bạn buộc phải hiểu được chính mình!
(Lư Tô Vỹ, Con không ngốc, con chỉ thông minh theo một cách khác,
NXB Dân trí, 2017, tr. 206-207)
u 1. Theoc giả, trên thế giới c qnhiều loi sách no v còn thiếu loi sách no?
Câu 2. sao tác giả cho rng, biết được bản thân cần gì, bạn mới biết được người khác cần
gì”?
Câu 3. Trong văn bản trên, tác giả đề cao vic làm thế nào để đối thoại với chính mình”, vì từ
đối thoại với chính mìnhmới hiu được mình đ c cách ng xử v hnh động hợp l.
Theo anh/chị, c th coi đon văn sau (trong tác phm Chí phèo của Nam Cao) l lời “đối thoại
với chính mìnhcủa Ch Phèo không? Sau những lời ny, Ch Phèo c thực sự “hiểu được
chính mình” không?
Hắn nhìn bát cháo hành bốc khói bâng khuâng […] Thị Nở giục hắn ăn nóng. Hắn cầm lấy
bát cháo đưa lên mồm. Trời ơi cháo mới thơm làm sao! Chỉ khói xông lên cũng đủ làm người
nh nhm. Hắn húp một húp nhận ra rằng: Những người suốt đời không ăn cháo hành
không biết rằng cháo hành ăn rất ngon. Nhưng tại sao mãi đến tận bây giờ hắn mới nếm mùi vị
cháo?
Hắn tự hỏi rồi lại tự trả lời: ai nấu cho ăn đâu? cn ai nấu cho ăn nữa!( Chí
Phèo Ngữ văn 11 Tập 1)
Câu 4: Từ đoạn trích trong phần Đọc hiểu, anh/chị rút ra cho mình thông điệp gì? Hãy nh
luận ngắn gọn về thông điệp ấy.
II. Làm văn
Câu 1: ( 2 đim)
Từ nội dung đoạn trích phần Đọc hiểu, anh/chị hãy viết một đoạn văn khoảng 200 chữ bàn về ý
nghĩa của việc hiểu mình và hiểu người.
NG DN CHM
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I. Đc hiu
1
Theo tác gi, trên thế gii có quá nhiu loi sách dạy con người
tương tác giao tiếp, dy chúng ta làm thế nào để tr thành
một “cao thủ thuyết phục”, chuyên gia đàm phán, nhưng li
không sách nào dy chúng ta làm thế nào để đối thoi vi
chính mình.
0,5
2
tác gi cho rng, “biết đưc bn thân cn gì, bn mi biết được
người khác cần gì”. phi hiu nhu cu ca bn thân mi
đủ sâu sc hiểu được nhu cu của người khác. Không hiu
bn thân mình s khó có s cảm thông để hiểu người khác.
0,5
3
- Đon văn được trích viết v nhng lời độc thoi ni m,
cũng chnh l đi thoi vi chính mình ca Chí Phèo.
- Sau nhng li y, Chí Phèo bắt đầu tnh táo, ý thc sâu sc v
0,5
0,5
nhng bun ti, cay cc trong cuộc đời mình.
4
HS th t rút ra những thông đip phù hp bình lun
thông đip y. Sau đây l một s gi ý:
- y c gng hiu mình sâu sắc đ biết thêm yêu bn thân
mình và mi ngưi xung quanh.
- Đừng sng th ơ, cảm y biết cảm thông, yêu thương
và thu hiu người khác,....
1,0
II. Làm
văn
1
Hãy viết một đoạn n khoảng 200 chữ n về ý nghĩa của
việc hiểu mình và hiểu người.
2.0
- Yêu cu v hình thc: Viết đng đon n nghị lun ngn
khong 200 t, yêu cu trình bày mch lc ràng, không mc
li chính t, dùng t đt câu.
- Yêu cu v ni dung: HS th trình bày theo nhiu cách
khác nhau nhưng cần đt đưc các ý sau:
- Hiu mình và hiểu người là biu hin cao ca trí tu.
+ Hiu mình biết những ưu đim, nhược đim ca mình,
hiu rõ những điều mình thc s yêu thích mong mun
cũng như những điều khiến mình không hài lòng trong cuôc
sng.
+ Hiu người phát hin chính xác nhu cu, mục đch, nỗi lo
lng, nim hi vng, cách nhìn thế gii, các mi quan m, hin
trng cm xúc của người đ.
0,5
- Hiu mình hiểu người mt trong nhng điều kin quan
trng giúp chúng ta biết cách ng x gii quyết các vấn đề
trong cuc sng. Hiểu người để rồi đáp ứng người, thì kết qu
người cũng s đáp ng li mọi điều ta mong mun. Nếu
không hiu mình hiểu người thì mội suy nghĩ của ta ch
áp đặt hoc hi ht, mi vấn đề gp phải đều khó gii quyết
thấu đáo. Hiểu mình đ cái nhìn cảm thông người khác và
0,75
hiểu được tt c những điều người khác nghĩ.
- Phê phán những người sng ích k, hi ht, tâm không
hiu mình cũng không hiu người, sng lnh nht vi mi
vn đề ca cuc sng.
0,25
- Bài hc: Nhìn nhn li bn thân một cách nghiêm tc đề thy
ưu, khuyết đim ca mình, hiu r ước khát vọng ca bn
thân. Hãy tập đ quan tâm đến mọi người mình gp g
thưng ngày trong cuc sng, trong công vic, lng nghe
những điều h nói, quan sát nhng điều h làm,...
0,5
Đề 13 : Đọc đoạn văn sau và trả li câu hi
Có bao gi chúng ta yêu thế gian y như yêu ngôi nhà bếp la m áp ca mình không?
bao gi chúng ta yêu nhân loại như yêu một người u tht ca mình không? Chúng ta tng
nói đến vic làm sao tr thành nhng công dân toàn cu. Danh t công dân toàn cu rt d
làm cho những ai đó lầm tưởng v mt siêu nhân trong nhng khía cạnh nào đấy. Nhưng bản
cht duy nht ca mt công dân toàn cu một ngưi biết yêu thương thế gian này luôn
tìm cách ci biến thế gian. Có th s những công dân kêu lên đầy bt lc: Ta ch là mt sinh
linh bé nh làm sao ta có th yêu thương và che chở c thế gian rng ln nhưng kia! Vic yêu
thương che ch cho c thế gian phi một lước hay một nhân cách hão huyn
không? Không. Đó một hin thực đó mt nguyên lí. Khi một con người yêu thương
chân thc mảnh đất con người đó đang đứng ch va hai n chân thì người đó đã yêu cả
trái đất này. Khi bn yêu mt cái cây bên cnh bn thì bn yêu mi cái cây trên thế gian. Khi
bạn yêu thương một con người bên cnh thì bn u c nhân loi. khi tt c nhng con
người nh đến đâu yêu thương, ngưi bên cạnh thì tình thương yêu y s ngp tràn thế
gian này.
Tình yêu thương nhân loại s ngay lp tc tr nên hão huyền mang thói đạo đức gi khi
chúng ta i đến tình yêu thương đó mà không bao gi chúng ta yêu thương ni một người bên
cạnh. Và thói đạo đc gi đang lan rng trên thế gian chúng ta đang sống.
Hãy cu thế gian này khi nhng hn thù, nhng ích k, nhng cm giá lnh bng nhng
hành động c th ca mỗi con người đang sống trên thế gian này. Đấy tiếng kêu khn thiết,
đầy tình thương yêu và trách nhim ca biết bao con người đang sống trên thế gian này.
(Trích Cn mt ngày hoà gii đ yêu thương, theo vietnamnet.vn, ngày 7/9/2010)
Câu 1: Theo tác gi đon trích, phm cht ct lõi ca mt "công dân toàn cu" là gì?
Câu 2: Ch ra và nêu tác dng ca mt phép tu t được s dụng trong đon trích trên.
Câu 3: Tác gi s dng thao tác lp lun nào khi bàn v "bn cht duy nht ca công dân toàn
cu"?
Câu 4: Anh/ Ch th đưa ra một định nghĩa khác v "công dân toàn cu".
Phần II. LÀM VĂN (7 đim)
Câu 1: (2.0 đim):Theo anh/ch, thế h tr Vit Nam cần lm đ tr thành "công dân toàn
cu"?
Viết đon văn (khoảng 200 ch) trình by quan đim ca mình.
PHN
NG DN CHM
PHN I:
ĐỌC -
HIU
Câu 1: Theo tác gi, phm cht ct lõi ca mt "công dân toàn cu" biết yêu thương
và luôn tìm cách ci biến thế gian này.
Câu 2: HS có th ch ra và nêu tác dng ca mt trong các phép tu t sau:
- Phép so sánh (Có bao gi chúng ta yêu thế gian ny như yêu ngôi nh cbếp la m
áp ca mình không? bao gi chúng ta yêu nhân loi như yêu một người máu tht ca
mình không?) khiến cho câu văn giu cảm xúc, hình nh, to s gần gũi, thân mật khi đề
cp đến mt vn đề thot nghe rt cao siêu: tình yêu thế gian, yêu nhân loi.
- Php đip cu trúc u (Có bao gi chúng ta yêu thế gian ny như yêu ngôi nh c bếp
la m áp ca mình không? bao gi chúng ta yêu nhân loi như yêu một người máu
tht ca mình không?; Khi bn yêu mt cái cây bên cnh bn thì bn yêu mi cái y
trên thế gian. Khi bn yêu thương một con người bên cnh thì bn yêu c nhân loi.
khi tt c những con ngưi nh đến đâu yêu thương người bên cnh thì tình
thương yêu y s ngp tràn thế gian này.) có tác dng liên kết và nhn mnh  nghĩa, tác
dng của tình yêu thương, to nên giọng điu ngh luận đầy nhit huyết.
- S dng câu hi tu t (Có bao gi chúng ta yêu thế gian ny như yêu ngôi nh c bếp
la m áp ca mình không? bao gi chúng ta yêu nhân loi như yêu một người máu
tht của mình không?) tác động mnh m đến tình cm và lí trí của người đc. .
Câu 3: Bàn v "bn cht duy nht ca công dân toàn cu", tác gi s dng thao tác lp
lun bác b: nêu ý kiến cho rng yêu thương nhân loi là một ước mơ hay nhân cách hão
huyn, rng mỗi ngưi chmt sinh linh bé nhm sao có th yêu thương v che chở
c thế gian rng lớn, sau đ đưa ra l l đ lt li vn đề. Điềuy khiến cho lp lun tr
nên thuyết phc, sc bén, hp dn.
Câu 4: HS có th nêu mt trong các cách định nghĩa dưới đây:
- Công dân toàn cu những người sng, làm vic nhiu quc gia khác nhau, th
có mt hoc nhiu quc tch.
- Công dân toàn cu là công dân kiến thc nn tng v các vn đề văn hoá nhân loi,
th giao lưu, học tp, m vic ti bt c quc gia nào; có kh năng ho nhập vi
những người dân trên khp thế giới; c năng lực gii quyết nhng vn đề chung ca toàn
nhân loi: bo v môi trường, chng chiến tranh, đy lùi dch bnh,...
- Công dân ton cầu lngười coi những vn đề của nhân loi l vn đề của dân tộc
mình, của cá nhân mình v biết suy nghĩ, hnh động vì một thế giới tt đp hơn,...
LÀM
VĂN
u 1 (2,0 đim)
- Yêu cu chung
+ Hc sinh có th trình y theo nhiu cách khác nhau song cn bám sát vào quan nim
sng đưc th hin qua hai câu thơ phần Đọc hiu, t đ by tỏ quan đim, suy nghĩ
ca mình v quan đim sng đ.
+ Đảm bo b cc một đon văn nghị luận: c đủ các phn m đon , thân đon , kết
đon. M đon nêu được vn đề, thân đon trin khai được vn đề, kết đon kết lun
được vn đề.
- Yêu cu v kiến thc:Có th những quan đim khác nhau nhưng phải phù hp vi
chun mực đo đc, l phi.
- Gii thích "công dân toàn cu" là gì.
- Đ tr thành "công dân toàn cầu", con người cn phi làm gì?
+ Xây dng nn tng tri thc ph thông cơ bn, vng chc;
+ Có nhng hiu biết v các nền văn hoá khác nhau trên thế gii; những kĩ năng thiết
yếu như kĩ năng giải quyết vn đề, năng giao tiếp, năng lm vic nhm, năng tự
hc, sáng to,... trong đ năng lực ting Anh, năng lực s dng công ngh thông tin
truyn thông là cc kì quan trng.
+ Bồi dưng nhng phm cht đo đc mang tính ct lõi: lòng t trng, t tôn, tnh thn
yêu nước, tinh thn trách nhim, lòng bác ái, khát vọng thay đôi, s trung thc, tinh thn
k lut,...
- "Công dân toàn cu" th hoà nhp vào thế gii phẳng nhưng vn gi được bn sc
dân tc của mình. Đây l một thách thc lớn đi vi gii tr trong xu ng hi nhp
vi thế gii.
- Phê phán những người hiu chưa đng về khái nim "công n toàn cu" sn
sng đánh mt bn sc dân tc, biu dương những con người lao động không mt mi đ
cng hiến cho dân tộc, cho đt nưc, cho nhân loi.
- Liên h bn thân
Đ 14 : Câu chuyn v bn ngn nến
Trong phòng ti, có bn ngn nến đang cháy. Xung quanh thật yên tĩnh, đến mức người
ta có th nghe thy tiếng thì thm ca chúng.
Ngn nến th nht nói : Tôi hin thân ca hòa bình. Cuộc đời s như thế nào nếu
không có tôi? Tôi thc s quan trng cho mọi người.
Ngn nến th hai lên tiếng : Còn tôi hin thân của lng trung thành. Hơn tất c, mi
người đu phi cần đến tôi.
Đến lượt mình, ngn nến th ba nói : Tôi là hin thân ca tình yêu. Tôi mi thc s
quan trng. Hãy th xem cuc sng s như thế nào nếu thiếu đi tình yêu?
Đột nhiên, cánh ca cht m tung, mt cu bé chy vào phòng. Một cơn gió ùa theo làm
tt c ba ngn nến. "Ti sao c ba ngn nến li tt ?" - cu sng st nói. Ri cu òa lên
khóc.
Lúc này, ngn nến th mới lên tiếng: Đừng lo lng, cu bé. Khi tôi vn còn cháy thì
vn có th thp sáng li c ba ngn nến kia. Bi vì, tôi chính là nim hy vng.
Lau nhng giọt c mắt cn đọng li, cu lần lượt thp sáng li nhng ngn nến
va tt bng ngn la ca nim hy vng.
(Trích “Những bài hc v cuc sống”, NXB Thanh Niên, 2005)
Câu 1(0,5 điểm): Ch ra 2 bin pháp tu t trong văn bản trên?
Câu 2(0,75 điểm): Anh/ch hiu thế nào v li thm thì ca ngn nến th nht: Tôi là hin thân
ca hòa bình. Cuộc đời s như thế nào nếu không tôi ? Tôi thc s quan trng cho mi
người?
Câu 3(0,75 điểm): Anh ch hiu như thế nào v li thì thm ca ngn nến th hai: Còn tôi
hin thân của lng trung thành. Hơn tt c, mọi người đu phi cn đến tôi ?Câu 4(1,0 điểm):
Thông đip sâu sc nht anh/ch rt ra đưc t văn bn trên. sao?Phn II. LÀM VĂN
(7,0 đim)
Câu 1(2 đim): Anh/Chhãy viết 01 đon văn (khong 200 ch) tr li cho câu hi trong phn
đọc hiu: Hãy th xem cuc sng s như thế nào nếu thiếu đi tình yêu ?
NG DN CHM
PHN
NG DN CHM
THAN
G
ĐIM
PHN I:
ĐỌC -
HIU
- HS ch ra 2 trong c bin pháp tu t sau: Lit , đip cu tc, hoc nhân
a...
0.50
Ngn nến th nht cho rng mình quan trng bi hin thân ca a
bình.
- Hòa bình một nơi không c chiến tranh chết chc, nơi mọi ngưi gn
với nhau cùng gip đ nhau phát trin s phn vinh hnh phúc ca
nhân loi.
- Hòa bình s mang li cuc sng hnh phúc cho mỗi người, mỗi gia đình
hội. Khi con người được sng trong cảm giác yêu thương, hòa ái, an
lc, ưu s to nên đng lc mnh m cho con người sng, hc tp lao
động cng hiến hết mình cho s phát trin chung ca nhân loi.
- Nếu không c hòa nh con người phi sng trong đau thương, đi nghèo,
bnh tt, chia li chết chc…
0,25
0,25
0,25
Ngn nến th hai cho rng mình quan trng bi hin thân ca lòng
trung thành.
- Trung thành phm cht tt đp cn tt c mọi ngưi bởi đ l li
sng trước sau như một, mt lòng mt d, gi trn nim tin tình cm gn
b không thay đi trước bt hoàn cnh nào trong quan h giữa người vi
người.
- Trung thành s to dựng được nim tin, s tín nhim ca mọi người vun
đắp các mi quan h ngày càng bn cht, tr nên tt đp hơn.
0,5
0,25
(HS th rút ra những thông điệp khác nhau nhưng phải căn cứ
thuyết phc)
Yêu cu
- Gọi tên thông đip
- Lý gii thuyết phc
Sau đây l 1 s gợi : Thông đip v hòa bình, v lòng trung thành, v tình
yêu, v nim hy vng trong cuc sng.
0,25
0,75
LÀM
VĂN
Viết 01 đoạn văn (khong 200 ch) trình bày suy nghĩ v câu hi: Hãy th
xem cuc sng s như thế nào nếu thiếu đi tình yêu ?
2.0
a.Đảm bo yêu cu v hình thức đoạn văn
Thí sinh th trình by đon văn theo một trong các cách din dch, quy
np, song hành hoc tng phân hp
0.25
b.Xác định đúng vấn đề cn ngh lun: Giá trị, vai trò, nghĩa, tm quan
trng của tình yêu thương trong cuc sng.
0.25
c. Trin khai vấn đề ngh lun:
- Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hp, th trin khai vn đề
ngh lun theo nhiều cách nhưng phi làm rõ nghĩa, tầm quan trng ca tình
yêu trong cuc sng. Có th trin khai theo hướng sau
- Tình yêu là tình cm cao đp của con người; biết yêu thương quan tâm, chia
s ... nhng nim vui ni bun trong cuc sng.
0,25
- Nếu thiếu đi tình yêu cuộc sng s
+ Tr nên nhàm t v không đáng sng
+ Con người s tr nên lnh lùng và vô cm vi nhau
+ S không thu hiu cm nhận được nim hnh phúc khi cho
0,5
nhn
+ Thay vì yêu thương quanm s chia s là chiến tranh chết chóc, hn
thù…
- Vì vậy con người cn yêu thương để
+ Xoa du và cha lành nhng vết thương
+ Cm hóa những con người lm đưng lc li
+ Xóa b hn thù, chiến thng cái ác và bóng ti
+ Cm nhận đưc hnh phc khi mang đến hnh phc cho người khác .
0,5
d. Chính t, ng pháp: Đảm bo chun v chính t và ng pháp tiếng Vit
e. Sáng to: cách diễn đt sáng to, th hin suy nghĩ sâu sắc, mi m v
vn đề ngh lun
0.25
Đ 15 : Phn 1: ĐỌC- HIU(3 ĐIM)
Đọc đoạn trích sau và thc hin các yêu cu
Đôi khi cuộc sng ờng như mun c tình đánh ngã bạn. Nhưng hãy đừng mt lòng tin. Tôi
biết chc chn rằng, điều duy nhất đã giúp tôi tiếp tục bước đi chính tình yêu ca tôi dành
cho những gì tôi đã làm. Các bạn phải tìm ra được cái các bn yêu quý. Điều đó luôn đúng cho
công vic cho c những người thân yêu ca bn. Công vic s chiếm phn ln cuộc đời bn
và cách duy nhất để thành công mt cách thc s y làm nhng vic bn tin rằng đó
nhng vic tuyt vời. cách để to ra nhng công vic tuyt vi bn hãy yêu vic mình
làm. Nếu như các bạn chưa tìm thy nó, hãy tiếp tc tìm kiếm. Đừng b cuc bi bng trái
tim bn, bn s biết khi bn tìm thấy nó. Và cũng s giống như bất mt mi quan h nào,
s tr nên tt dn lên khi năm tháng qua đi. vậy hy c gng tìm kiểm cho đến khi nào bn
tìm ra đưc tình yêu của mình, đừng t b.
(Trích Steve Jobs vi những phát ngôn đáng nh, theo http://www.vnexpress.net, ngày
26/8/2011)
Câu 1: Ch ra ít nht 05 cm t trong đon trích th hin tính cht kêu gọi, động , viên, khích
l(0,5 đim)
Câu 2: Anh/ Ch hiu thế nào v câu: Đôi khi cuộc sống dường như muốn c tình đánh ngã
bn? (0,75 đim)
Câu 3: Theo anh/ch, sao tác gi cho rng: Các bn phải tìm ra đưc cái các bn yêu
quý?(0,75 đim)
Câu 4: Thông đip nào t đon trch trên c  nghĩa nht đi vi anh/ chị?(1,0 đim)
II. LÀM VĂN (7,0 đim)
Câu 1: (2.0 đim)
Hãy viết 01 đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ của anh/ch v ý kiến ca Steve Jobs
được nêu trong đon trích phần Đọc hiu: Cách duy nhất đểthành công mt cách thc s
hãy làm nhng vic mà bn tin rng đó là những vic tuyt vi.
PHẦN 5: HƯỚNG DN CHM
PHN
NG DN CHM
THANG
ĐIM
PHN I:
ĐỌC -
HIU
Câu 1: HS nêu được 05 trong s các cm t: "đừng mt lòng tin",
ng b cuộc", "hãy gắng", "hãy tiếp tc", "hãy yêu vic mình
lm", "đng t b"...
0,5
Câu 2: HS trình y cách hiu ca mình mt cách hp lí, thuyết
phc. Tham kho các cách tr li sau
- Câu nói cho thy trong cuc sng, đôi khi chng ta đã c gng rt
nhiều nhưng vn tht bi.
- Câu nói cho thy trong cuc sng, đôi khi c những kh khăn
khách quan bt ng xy ra khiến chúng ta tht bi.
0,75
Câu 3: Tham kho cách tr li sau
Mỗi người cn phải tìm ra đưc cái mình yêu quý - đ c thmt
công vic hoc một con người. Đ l công vic/ con người
chng ta thch th, đam mê, theo đui v tin tưởng tuyt vi. Ch
khi đ chng ta mới c động lực đ làm vic hoc sng trách
nhim n.
0,75
Câu 4: HS trình y hp lí, thuyết phc v thông đip của đon
trch c nghĩa nht đi vi mình. Tham kho mt s thông đip
sau:
- Phi luôn có lòng tin vào nhng vic mình làm.
1.0
- Phi yêu quý nhng công vic mình làm.
- Không đưc b cuc khi tht bi.
- Hãy kiên trì và c gng liên tc.
LÀM
VĂN
- Học sinh viết một đon văn c dung lượng khoảng 200 chữ, đảm
bảo đng yêu cầu về nội dung v hình thc của một đon n. C
th trình by theo nhiều cách khác nhau nhưng cần c lập luận hợp
l, thuyết phục, by tquan đim rrng, không vi phm các chun
mực đo đc v quy định của pháp luật. Sau đây l gợi :
- Đồng tình vi ý kiến: lp lun cần theo ng khẳng định nim
tin, tình yêu đi vi công vic (tin rng đ l những vic tuyt vi)
s l đng lc mnh m đ mỗi người vưt qua những kh khăn, tr
ngi (bao gm c nhng yếu t khách quan ch quan) đ thành
công. Người ta không th thành công nếu không nim tin vào
công vic v không tin đ l vic tt (tuyt vi).
- Phản đi ý kiến: lp lun cần theo ớng đ thành ng trong
công vic, nếu ch niềm tin, tình yêu thôi thì chưa đủ, cn phi
hiu biết kiến thc v công vic, năng v xảo đ thc hin
công vic đ, ngoi ra, các yếu t khách quan s may mn cũng
ảnh hưởng không nh đến thành công ca mỗi người trong công
vic.
- Vừa đồng tình, va phản đi ý kiến: kết hp hai cách lp lun
trên.
0.5
1.5
Đề 16: Đọc văn bản sau và tr li các câu hi:
“Có hai ht lúa n được gi li để làm ht ging cho v sau c hai đều nhng ht lúa tt,
đều to khe chc my.
Mt hôm, người ch định đem chúng gieo trên cánh đng gn đó. Ht th nht nh thm:“Dại
ta phi theo ông ch ra đng. Ta không mun c thân mình phi nát tan trong đất. Tt nht
ta hãy gi li tt c cht dinh dưỡng trong lp v này tìm mt nơi ng để trú ng”. Thế
chn mt góc khut trong kho lúa để lăn vào đó.
Còn ht lúa th hai thì ngày đêm mong được ông ch mang gieo xung đất. tht s sung
ng khi được bt đầu mt cuc đời mi.
Thi gian trôi qua, ht lúa th nht b héo khô nơi góc nhà bi chng nhn được nước
ánh sáng. Lúc này cht dinh dưỡng chng giúp ích được - chết dn chết mòn. Trong khi
đó, ht lúa th hai dù nát tan trong đất nhưng t thân li mc lên cây lúa vàng óng, trĩu ht.
li mang đến cho đi nhng ht lúa mi...
Đừng bao gi t khép mình trong lp v chc chn để c gi s nguyên vn nghĩa ca bn
thân hãy can đảm bước đi, âm thm chu nát tan để góp cho nh đồng cuc đời mt cây
lúa nh - đó s chn la ca ht ging th hai”.
(Dn theo http://www.toikhacbiet.vn)
Câu 1. ( 1đim). Câu văn "Còn ht lúa th hai thì ngày đêm mong được ông ch mang gieo
xuống đất. Nó tht s sung sướng khi được bắt đầu mt cuộc đi mi" s dng bin pháp tu t
gì?
Câu 2. (2 đim). Nêu  nghĩa của văn bản v hãy đt cho văn bn trên một nhan đề.
Câu 3. ( 2 đim). Nếu đưc la chn, em s chn cách sng như ht lúa th nht hay ht lúa
th hai? Vì sao?
Câu 4. ( 5 đim). Trình by suy nghĩ v quan đim ca em v cách sng như ht lúa s mt
Ta không mun c thân mình phi nát tan trong đất. Tt nht ta hãy gi li tt c cht dinh
dưỡng trong lp v này tìm mt i ng để trú ngụ”
----------Hết----------
Học sinh không được phép s dng tài liu, giám th không gii thích thêm.
ĐÁP ÁN MÔN NG VĂN
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
Ngh thut : Nhân hóa ( ht la…ngy đêm mong…tht s sung sưng)
1 đim
2
Ý nghĩa văn bản: T s la chn cách sng ca hai ht lúa, câu chuyn
đề cập đến quan nim sng của con người: nếu bn chn cách sng ích
k, bn s b lãng quên; ngược li, nếu bn chn cách sng biết cho đi,
biết hi sinh, bn s nhn li qu ngt ca cuộc đời
2 đim
Nhan đ: Hc sinh t đt theo suy nghĩ ca mình
3
Hc sinh đưa ra quan đim ca bn thân và lí gii thuyết phc
2 đim
4
* Mở bi:
Dn dắt vn đề, giới thiu câu chuyn trong đề bi
Nêu vn đề cần nghị luận
* Thân bài:
-Hai ht la nêu lên hai quan nim sng, hai li sng trái chiều nhau:
mt bên luôn sn sng cho đi, mt bên ch k ch biết gi li những điều
tt đp cho bn thân mình.
- Ht la mun gi li cht dinh dưỡng cho riêng mình trong mt hình
hi nguyên vn tuy không nát tan trong đt nhưng li tan nát trong cuc
đời, li b tuyt dit.
- Trong cuộc sng đôi khi chng ta cần phải biết hi sinh, sng người
khác, sẵn sng chp nhận sự thit thòi, không nên ch kỉ, hp hòi, chỉ
biết bản thân…
- Đừng t hy dit mình bng s ch k. C sn sng dâng hiến cho
cuc đi nhng gì mình có
- Phải biết sng người khác, dám chp nhận cả những thit thòi, hi
sinh về pha bản thân mình. Đ cũng chnh l một trong những cách
sng của mỗi con người cần hướng đến trong cuộc đời
Bên cnh những người sng ch kỉ , nhỏ nhen vn còn c nhiều người
biết sng vì người khác, biết cng hiến, sẻ chia
- Câu chuyn gợi cho chng ta cần phải lựa chọn cho mình một li sng
tch cực: không nhỏ nhen, ch kỉ
- Chng ta cần phải tu dưỡng, rèn luyn, bồi dưỡng đời sng tâm hồn
phong ph hơn, sng phải vị tha, chan hòa, biết vì mọi người, không nên
tư lợi cá nhân..
* Kết bi:
Liên h rt ra bi học về nhận thc v hnh động
1 đim
3 đim
1 đim
Đề 17 I. Đc hiu (3,0 đim)
Đọc đon trích sau và thc hin c yêu cu:
Bạn không nên để tht bại ngăn mình tiến v phía trước. Hãy suy nghĩ tích cực v tht
bi và rút ra kinh nghim. Thc tế những ngưi thành công luôn dùng tht bại như là mt công
c để hc hi và hoàn thin bn thân. H có th nghi ng phương pháp làm việc đã dẫn h đến
tht bại nhưng không bao giờ nghi ng kh năng của chính mình.
Tôi xin chia s vi các bn v câu chuyn v những người đã tìm cách rút kinh nghim
t tht bi của mình đ đạt đưc nhng thành qu to ln trong cuc đi.
Thomas Edison đã thất bi gn 10.000 lần trước khi phát minh thành công bóng đèn
điện. J.K.Rowling, tác gi của “Harry Potter”, đã bị hơn 10 nhà xut bn t chi bn tho tp
1 ca b sách. Gi đây, bộ tiu thuyết này ca tr nên cùng ni tiếng đã được chuyn
th thành lot phim rất ăn khách. Ngôi sao điện ảnh Thành Long đã không thành công trong
lần đóng phim đầu tiên Hollywood. Thc tế b phim Hollywood đầu tay ca anh, tht vng
lm chứ, nhưng điều đó cũng đâu ngăn đưc anh vùng lên vi nhng phim cc ăn khách sau
đó như “Giờ cao đim” hay “Hiệp sĩ Thượng Hi”.
Tht bi không phi cái c để ta chn chừ. Ngược li phải động lc tiếp thêm
sc mạnh để ta vươn tới thành công.
(Trích Ti sao li chn ch?, Tác gi Teo Aik Cher, Ngưi dch: Cao Xuân
Vit Khương, An Bình, NXB Tng hp thành ph H Chí Minh, 2016, tr 39,40)
Câu 1. Ch ra mt tích cc ca tht bi m “người thnh công luôn dùng” được nêu trong đon
trích.
Câu 2. Theo anh/ chị, suy nghĩ tích cc v tht biđược ni đến trong đon trch đưc hiu
là gì?
Câu 3. Vic tác gi trích dn các câu chuyn ca Thomas Edison, J.K.Rowling, Ngôi sao điện
nh Thành Long có tác dng gì?
Câu 4. Anh/ ch cho rng trong cuc sng tht bi luôn cái c để ta chn ch không?
Vì sao?
II. Làm văn (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim)
T nội dung đon trích phần Đọc hiu, anh/ch y viết đon văn (khoảng 200 ch) v
bn thân cn chp nhn s tht bi như thế no đ thành công trong cuc sng?
Phn I
Yêu cu
Đim
Câu
3,0
1
Những người thành công luôn dùng tht bi như l một công c đ
hc hi và hoàn thin bn thân.
0,5
2
Suy nghĩ tích cực v tht biđược ni đến trong đon trch được
hiu là: Tht bi không phải l bước cản m l đng lực đ đi ti
thành công.
0,5
3
- Vic tác giả trch dn các câu chuyn của Thomas Edison,
J.K.Rowling, Ngôi sao điện ảnh Thành Long c tác dụng:
- + Nhn mnh nghĩa tch cực của tht bi đi với thnh công của
mỗi người.
- + Câu chuyn của Thomas Edison, J.K.Rowling, Ngôi sao điện ảnh
Thành Long đều l người thật, vic thật được nhiều người biết đến
như những “tm gương sng” nên c giá trị thuyết phục cao cho luận
đim được nêu.
1,0
4
- Học sinh c th đưa ra quan đim nhân, đồng tình hoc không
đồng tình nhưng phải l giải vì sao.
- Gợi ý:
- - Trong thực tế cuộc sng tht bi nhiều khi đng l cái cớ để ta
chần chừ”. Vì nhiều người thường chùn bước trước kh khăn, cản trở
hay vp ngã; không tự tin vo năng lực bản thân; thy chán nản,…
- - Tuy nhiên Thất bại không phải cái cớ để ta chần chừ. Ngược lại
phải động lực tiếp thêm sức mạnh để ta vươn tới thành công.
Vì:
- + Không c con đường no đi tới thnh công m dễ dng, luôn
c những kh khăn thử thách nếu ta coi tht bi chỉ như một thử
thách, ranh giới cần vượt qua;
- + Thực tế chng minh nhiều người thnh công sau tht bi;
- + Tht bi còn như một php thử, l thước đo cho ch, nghị
lực v l tưởng, năng lực của bản thân.
1,0
Phn II
Câu
1
2,0
- Gii thích: Tht bi: 1 thời đim m người ta chưa th thc hin
được nhng mc tiêu m mình đ ra, nhng vp ngã, khiến ta cm
thy d dáng chán nn mt mi. Vn đề nêu ra: cách ng x, thái
độ ca bn thân cn chp nhn s tht bi như thế no đ thành công
trong cuc sng.
- Bình lun: bn thân cn chp nhn s tht bi như thế no đ thành
công trong cuc sng.
+ Cn nhn thc rõ: Tht bi ch khonh khc, câu chuyn ca
mt thời đim; Con đường đi đến thnh cong l con đường đi xuyên
qua s tht bi.
+ Tha nhận v đi din vi tht bi. Chính nh tht bi con
người tch lũy đưc kinh nghim, mài sắc được ý chí và ngh lc.
+ Kim đim nhìn nhận, đánh giá li bản thân mình: Đánh giá li
năng lực, nhng kinh nghim mình đã gt hái đưc.
+ Tìm kiếm mt hướng đi mới hoc tiếp tc cuc hành trình.
- Bài hc, liên h:
+ Vn đề nêu ra đã th hin li sng lành mnh tiến v pha trước.
Thế h tr hin nay rt ít chịu đựng đưc tht bi v vưt qua tht bi,
hoc b cuc, hoc lng tránh,..
+ Tht bi v thnh công không đi lp vi nhau. Tht bi thành
công b trì hoãn. Chp nhn tht bi là mt cách, thm chí là cách duy
nht đ kiến to thành công.
Đề 18 : I. ĐỌC HIỂU
Đọc đoạn trch sau và trả lời các câu hỏi:
Stephen Hawking (1942 2018) nhà vật thiên tài người Anh, người dành cả cuộc
đời để giải mã các bí n của trụ. Tờ Guardian gọi Stephen Hawking là “Ngôi sao sáng nhất
trong ngành trụ học hiện đại”. Ông là tác giả của cuốn “A Brief History of Time” (Lược sử
thời gian), một trong những cuốn sách phổ thông về khoa học nổi tiếng nhất mọi thời đại.
Đối lập với thể tật nguyền một sức mạnh trí tutuyệt vời của Hawking, thể ông
là hệ quả của căn bệnh thoái hóa thần kinh vận động (ALS) đã đày đọa nhà vật lý học thiên tài
từ lúc ông mới 21 tuổi. từ đó đến khi qua đời tuổi 76, gần như toàn bộ cuộc đời của
Hawking gắn với chiếc xe lăn. Khi được hỏi về căn bệnh ALS ảnh hưởng đến bản thân n
thế nào, Hawking đã trả lời: “không nhiều lắm, tôi cố gắng sống một cuộc sống bình thường
nhất có thể, không nghĩ về tình trạng của mình, không hối hận về những gì mình không thể làm,
mà cũng không nhiều điều tệ lắm diễn ra”.
Hawking niềm say với ngành khoa học trụ, ông phải vật lộn với căn bệnh
quái ác. Bên trong thân thể gần như bất động một bộ não sắc bén t mtrước bản chất
của trụ, cách hình thành cũng như số phận đi đến. Hawking l không phải
nhà vật đại nhất trong thời đại của ông, nhưng trong trụ học ông lại một nhân vật
khổng lcủa thế kỷ XX. Không có đại diện hoàn hảo cho giá trị khoa học, nhưng Hawking đã
giành được giải thưởng Albert Einstein, giải Wolf, huy chương Copley, giải thưởng Vật lý...
(Theo, Dân Trí)
Câu 1. Stephen Hawking đã ni như thế no về bnh tật của ông?
Câu 2. Qua câu trả lời về bnh ALS, anh/chị nhận thy được điều con người Stephen
Hawking?
Câu 3. Anh/Chị suy nghĩ gì về những giải thưởng m Stephen Hawking nhận được?
Câu 4. Hãy cho biết thông đip nghĩa nht m anh/chị rt ra từ cuộc đời của Stephen
Hawking.
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Từ nội dung đon trch phần Đọc hiu, anh/chị y viết một đon văn (khoảng 200
chữ) về  nghĩa của nghị lực v niềm đam mê trong cuộc sng.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Hawking nói: Không nhiều lắm, tôi cố gắng sống một cuộc sống bình
thường nhất có thể, không nghĩ về tình trạng của mình...
2
- Hawking một ngưi giàu ý chí, ngh lc ý thc n lực vượt
qua nghch cnh.
3
- Những giải thưởng m Stephen Hawking nhận được cho thy ông l
một người tr tu, ti năng v l một con người đam nghiên cu
khoa học.
- Những giải thưởng khoa học danh giá y l sự tôn vinh con người c
những cng hiến lớn lao cho khoa học.
4
C th rt ra một trong những thông đip sau:
- Nghị lực c th gip con người vượt qua những kh khăn, trở ngi.
- Niềm đam bt c một lĩnh vực no cũng c th đưa con người
đến những thnh công.
- Khát vọng cng hiến tr tu, ti năng cho nhân loi l những cng hiến
vẻ vang v cao qu.
II
M VĂN
1
Viết một đoạn văn ngắn bàn về ý nghĩa của ngh lực niềm đam mê
trong cuộc sống.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách din dch, quy np, tng
phân hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Ý nghĩa của nghị lực v niềm đam mê trong cuộc sng.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề
ngh lun theo nhiều cách nhưng phải m , ý nghĩa của nghị lực v
niềm đam mê trong cuộc sng. Có th theo hướng sau:
- Giải thch được: Nghị lực l gì? Niềm đam mê l gì?
- Bn luận, chng minh:
+ Nghị lực v niềm đam hết sc c  nghĩa trong cuộc sng đi với
mỗi một con người. Nghị lực gip con người vượt lên trên hon cảnh
còn niềm đam mê s gip con người phát huy hết khả năng của mình đ
đt được những thnh công trong cuộc sng.
+ Con người cần phải c nghị lực v niềm đam mê đ sẵn sng đi mt
với những thử thách v đi đến tận cùng mơ ước của mình.
+ Đề cao những người c nghị lực v biết theo đui niềm đam đến
cùng. Phê phán những con người thiếu nghị lực, dễ từ bỏ niềm đam
khi gp kh khăn.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng nghĩa, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đề 19 : I. ĐỌC HIU
Đọc văn bản sau đây:
Trong một buổi diễn thuyết đầu năm học, Brian Dison Tổng giám đốc tập đoàn Coca
Cola đã nói chuyện với sinh viên về mối tương quan giữa nghề nghiệp với những trách nhiệm
khác của con người. Trong bài diễn thuyết đoạn:
“Bạn chớ đặt mục tiêu của bạn vào những người khác cho quan trọng. Chỉ
bạn mới biết điều tốt nhất cho chính mình.
Bạn chớ nên thờ ơ với những gần gũi với trái tim bạn. Bạn hãy nắm chắc lấy như thể
chúng những phần trong cuộc sống của bạn. Bởi nếu không chúng, cuộc sống của bạn
phần nào s mất đi ý nghĩa.
Bạn chớ để cuộc sống trôi qua k tay bạn cứ đắm mình trong quá khứ hoặc ảo tưởng
về tương lai. Chỉ bằng cách sống cuộc đời mình trong từng khoảnh khắc của nó, bạn s sống
trọn vn từng ngày của đời mình.
Bạn chớ bỏ cuộc khi bạn vẫn còn điều đó để cho đi. Không hoàn toàn bế tắc,
chỉ thật sự trở nên bế tắc khi ta thôi không cố gắng nữa.
Bạn chớ ngại nhận rằng mình chưa hoàn thiện. Đó chính sợi chỉ mỏng manh ràng
buộc mỗi người chúng ta lại với nhau.
Bạn chớ ngại mạo hiểm. Nhờ mạo hiểm với những vận hội của đời mình bạn biết
cách sống dũng cảm…”.
(Theo, Quà tặng cuộc sống)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Chỉ ra tác hi của li sng thờ ơ với những gần gũi với trái tim bạn được nêu trong
đon trch.
Câu 2. Theo anh/chị, điều tốt nhất cho chính mình được nói đến trong câu: Chỉ bạn mới
biết điềutốt nhất cho chính mình gì?
Câu 3. Vic tác giả nêu lên mi tương quan giữa nghề nghiệp với những trách nhiệm khác của
con người c tác dụng gì?
Câu 4. Anh/chị c đồng tình với câu ni của Brian Dison Bạn chớ ngại mạo hiểm. Nhờ mạo
hiểm với những vận hội của đời mình bạn biết cách sống dũng cảm không? Vì sao?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Viết một đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ của anh/chị về kiến của Brian
Dison trong phần đọc hiu: Không hoàn toàn bế tắc, chỉ thật sự trở nên bế tắc
khi ta thôi không cố gắng nữa.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Tác hi của li sng thờ ơ với những gần gũi với trái tim bạn được nêu trong
đon trch: Nếu không chúng, cuộc sống của bạn phần nào s mất đi ý nghĩa.
2
- Điều tốt nhất cho chính mình được nói đến trong đoạn trích là: Sự tự nhận
thc về khả năng, trình độ của bản thân mỗi người đ c th thch ng với thực tế
nghề nghip theo đui.
3
- Vic tác giả nêu lên mi tương quan giữa nghề nghiệp với những trách nhiệm
khác của con người nhm:
+ Gip sinh viên biết cách định hướng nghề nghip gắn với những trách nhim
khác của con người.
+ Truyền thông đip tới độc giả, hãy rèn luyn thêm nhiều hơn nữa những kĩ năng
sng thiết yếu đ hon thin mình v sng trọn vn cuộc sng.
4
- By tỏ thái độ: đồng tình hay không đồng tình.
+ Nếu lập luận theo hướng khẳng định, cần nhn mnh: Mo him gip con người
c thêm bản lĩnh trước cuộc sng, chiến thắng ngay chnh bản thân mình; nhờ mo
him con người c th bộc lộ chnh năng lực, bản ngã nhân của mình đ lm
được những điều lớn lao, gip con người c chnh kiến, quyết đoán v không
li…
+ Nếu lập luận theo hướng phủ định  kiến, cần nhn mnh: Cuộc sng muôn hình
vn trng, luôn chp cha cả những rủi ro, tht bi, sự mo him đôi khi không
mang li cho con người thnh công, thắng lợi như mong mun. Điều đ sảnh
hưởng đến sự phát trin của bản thân v xã hội.
- Nếu lập luận theo hướng vừa khẳng định vừa phủ định kiến thì cần kết hợp cả
hai nội dung trên.
II
LÀM VĂN
1
Viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ về ý kiến của Brian
Dison trong phần đọc hiểu: Không hoàn toàn bế tắc, chỉ thật sự
trở nên bế tắc khi ta thôi không cố gắng nữa”.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon n theo cách diễn dch, quy np, tng phân hp,
móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Không hoàn toàn bế tc, ch tht s tr nên bế tc khi ta thôi không
c gng na.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề ngh lun
theo nhiều cách nhưng phải làm ni dung câu nói, không hoàn toàn bế
tc, ch tht s tr nên bế tc khi ta thôi không c gng na. th theo
hướng sau:
- Giải thch ngắn gọn nội dung kiến: Không c kh khăn no l không tìm ra
cách giải quyết nhưng s không th tìm ra cách giải quyết những kh khăn đ nếu
ta không hết sc c gắng vì n.
- Bn luận, chng minh:
+ Khi đng trước những kh khăn tưởng chừng không th vượt qua, chng ta
thường nghĩ đ l sự bế tắc, đường cùng. Nhưng thực ra, đ chỉ l ro cản tm thời
đ thử thách  ch, nghị lực con người.
+ Mỗi người đừng tự đy mình vo bế tắc, phải luôn c gắng, nỗ lực không ngừng
đ vượt qua kh khăn.
+ Ý ch, nghị lực, sự ttin, bản lĩnh, dũng cảm...s gip chng ta chiến thắng mọi
kh khăn, thách thc trong cuộc sng.
+ Đề cao những người luôn biết c gắng vượt qua kh khăn v phê phán những
người chưa c gắng đã vội nản lòng, bỏ cuộc.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 20 : I. ĐỌC HIỂU
Đọc đoạn trch dưi đây:
Cuộc sống vốn không hề bằng phẳng luôn chứa đựng những vất vả, thách thức dành
cho tất cả chúng ta. Và đời ngườicuộc hành trình vượt qua những thử thách đó. Hãy hướng
về phía trước. Bạn đừng vội nản chí, mỗi lần vượt qua một khó khăn, bạn s thấy mình trưởng
thành hơn. cách tốt nhất để đánh giá năng lực của một người nhìn vào cách người đó đã
vượt qua những khó khăn, trở ngại trong cuộc sống. Sau cùng, khó khăn gian khổ s đem lại
cho mỗi người một tài sản vô giá, đó là sự trưởng thành và trải nghiệm.
Ai cũng muốn công việc của mình được suôn s, không gặp rắc rối nào cả. Thế nhưng,
khó khăn lại thường xảy ra vào những lúc không ngờ nhất. Trước khó khăn, nhiều người
thường than thân trách phận sao mình bất hạnh đến vậy. Chỉ mới gặp chút rắc rối, họ đã thay
đổi thái độ, thậm chí rơi vào bi quan, chán nản. Ngược lại, những người lại xem khó khăn
xảy đến là cơ hội,thử thách, như l thường của cuộc sống. Họ luôn có niềm tin vào một viễn
cảnh tươi sáng v sẵn sng đương đầu, thách thc với chng v quyết tâm phải vượt qua.
(Theo, https://muonthanhcongthidungngainhungkhokhan)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Cách tt nht đ đánh giá năng lực của một người l gì?
Câu 2. Thái độ của người viết đi với những người mới gặp chút rắc rối, họ đã thay đổi thái
độ, thậm chí rơi vào bi quan, chán nản.
Câu 3. Anh/chị hiu như thế no khi ni: khó khăn gian khổ s đem lại cho mỗi người một tài
sản vô giá, đó là sự trưởng thành và trải nghiệm.
Câu 4. Anh/chị c đồng với kiến: Mỗi khó khăn chính một hội tiềm n không?
sao?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Từ nội dung đon trch phần Đọc hiu, anh/chị y viết một đon văn (khoảng 200
chữ) về  nghĩa của những kh khăn, thử thách trong cuộc sng của mỗi con người.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Cách tt nht đ đánh giá năng lực của một người l nhìn vo cách người đ đã
vượt qua những kh khăn, trở ngi trong cuộc sng.
2
- Thái độ của người viết l phê phán những người thiếu  ch, dễ bỏ cuộc khi gp
kh khăn, tht bi.
3
- Kh khăn gip con người trưởng thnh hơn về ch, nghị lực khi đi mt với
những thử thách.
- Con người s c thêm những kinh nghim, bi học v đc bit họ s biết cách
vượt qua kh khăn.
4
- Học sinh c th trả lời c/không v l giải thuyết phục.
II
LÀM VĂN
Viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) về ý nghĩa của những khó khăn, thử
thách trong cuộc sống của mỗi con người.
1
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng phân hp,
móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Ý nghĩa của những kh khăn, thử thách trong cuộc sng của mỗi con người.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề ngh lun
theo nhiều cách nhưng phi làm rõ,  nghĩa của những kh khăn, thử thách trong
cuộc sng của mỗi con người. Có th theo hưng sau:
- Giải thch: Kh khăn l những trngi, thử thách m con người thường gp
trong cuộc sng.
- Bn luận, chng minh: Ý nghĩa của những kh khăn, thử thách trong cuộc sng
của mỗi con người.
+ Nếu xem kh khăn như một chướng ngi vic vượt qua chướng ngi y c
nghĩa l bn c cơ hội chng tỏ được năng lực của mình.
+ Kh khăn l một thách thc m con người cần phải vượt qua n đ vươn tới
ước mơ, khát vọng của mình.
+ Kh khăn cng lớn thì thnh công s cng ngọt ngo.
+ Kh khăn s l hội đ con người rèn luyn nghị lực, ch v lòng can đảm
khi đương đầu với những thách thc của cuộc sng.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 21 : I. ĐỌC HIỂU
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
Hi vọng một thứ rất tuyệt diệu. Hi vọng cong, xoắn, thỉnh thoảng khuất đi, nhưng
hiếm khi tan vỡ… Hi vọng duy trì cuộc sống của chúng ta không thể thay thế
được… Hi vọng cho chúng ta thể thể tiếp tục, cho chúng ta can đảm để tiến lên phía trước,
khi chúng ta tự nhủ là mình sắp bỏ cuộc…
Hi vọng đặt nụ cười lên gương mặt chúng ta khi trái tim không chủ động được điều
đó…
Hi vọng đặt đôi chân chúng ta lên con đường mà mắt chúng ta không nhìn thấy được
Hi vọng thúc giục chúng ta hành động khi tinh thần chúng ta không nhận biết được
phương hướng nữa… Hi vọng điều kỳ diệu, một điều cần được nuôi dưỡng và ấp ủ đổi lại
nó s làm cho chúng ta luôn sống động… hi vọng thể tìm thấy trong mỗi chúng ta,
thể mang ánh sáng vào những nơi tăm tối nhất
Đừng bao giờ mất hi vọng!
(Trích, Luôn mỉm cười với cuộc sống - NXB Tr)
Câu 1. Hình ảnh hi vọng được tác giả miêu tả qua những từ ngữ no?
Câu 2. Vic lp li hai từ hi vọng c tác dụng gì?
Câu 3. Anh/chị c cho rng: Hi vọng duy trì cuộc sống của chúng ta không thể
thay thế được không ? Vì sao?
Câu 4. Thông đip m Anh/chị tâm đắc nht trong văn bản l gì?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Dựa trên thông tin của văn bản Đọc hiu, Anh/chị y viết 01 đon văn ngắn (khoảng
200 chữ) bn về  nghĩa của hi vọng trong cuộc sng.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Hình ảnh hi vọng được tác giả miêu tả qua những từ ngữ: tuyệt diệu. cong,
xoắn, nó khuất đi, nó tan vỡ…
2
- Vic lp li hai từ hi vọng c tác dụng: Lm cho văn bản thêm tnh hi ho,
cân đi, nhịp nhng, sinh động, hp dn; Tăng tnh liên kết giữa các câu trong
văn bản; Nhn mnh vai trò quan trọng của hi vọng trong cuộc sng của mỗi
con người. Hi vọng l điều kdiu, l đim tựa đ đưa con người vượt qua
những kh khăn thử thách hướng đến những điều tt đp ở pha trước.
3
- Đồng  với  kiến: Hi vọng duy trì cuộc sống của chúng ta mà không có gì
thể thay thế được.
- cuộc sng nhiều kh khăn v thử thách, nhờ hi vọng m ta c được năng
lượng đ duy trì cuộc sng. Hi vọng to ra niềm tin, ch, động lực, lòng can
đảm; Hi vọng s gip con người sng lc quan, yêu đời, chiến thắng nghịch
cảnh.
4
- Thông đip tâm đắc nht: Đừng bao giờ mất hy vọng!. mt hi vọng chng
ta s mt năng lượng vđộng lực sng. y nuôi hi vọng mỗi ngy, to động
lực v hnh động mỗi ngy đ sng lc quan.
II
LÀM VĂN
1
Viết 01 đoạn văn ngắn (khoảng 200 chữ) bàn về ý nghĩa của “hi vọng” trong
cuộc sống.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng phân
hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Ý nghĩa của hi vọng trong cuộc sng.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đ ngh lun
theo nhiều cách nhưng phải làm rõ  nghĩa của hi vọng trong cuộc sng. Có th
theo hưng sau:
- Hi vng là chìa khóa thành công ca mỗi người.
- Hi vọng mang đến cho cuc sng này nhiều  nghĩa.
- Hi vng to cho con người động lực đ sng, đ tn ti. N cũng to cho con
người nim tin, s lc quan hướng đến thế gii ca tương lai.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 22 : I. ĐỌC HIỂU
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
(1) Cuộc sống quanh ta biết bao nhiêu điều tốt đp đáng quý cần trân trọng. Chỉ
cần ta biết khéo léo nhận ra chọn lọc, chúng ta không hề thiếu thốn những hạt giống tốt đp
để gieo trồng. Mặt khác, trong cuộc sống cũng đầy rẫy những cỏ dại xấu xa. Chỉ cần ta sống
buông trôi, thiếu hiểu biết, cuộc đời ta s phải trả giá bằng những u ám, tối tăm kéo dài.
(2)Một tâm hồn tươi đp đầy hoa thơm trái quý, hay tiêu điều hoang vắng với cỏ dại lan
tràn… Điều đó hoàn toàn tùy thuộc vào nhận thức nỗ lực của chính chúng ta, không phụ
thuộc vào bất kỳ ai khác.
(3)Nuôi dưỡng tâm hồn cũng quan trọng, cần thiết không m việc nuôi dưỡng th
xác, nhưng chúng ta rất thường lãng quên không chú ý đến việc này. Chúng ta đôi khi bỏ mặc
tâm hồn mình khô cằn hoặc mọc đầy cỏ dại. Nếu ý thức được điều này bắt đầu chăm sóc
gieo trồng những hạt giống tốt lành, chắc chắn bạn s được một cuộc sống tươi vui hạnh
phúc hơn nhiều.
(Theo, http://www.kynang.edu.vn/)
Câu 1. Anh/chị hiu như thế no về đon (2): Một tâm hồn tươi đp đầy hoa thơm trái quý, hay
tiêu điều hoang vắng với cỏ dại lan tràn… Điều đó hoàn toàn tùy thuộc o nhận thức nỗ
lực của chính chúng ta, không phụ thuộc vào bất kỳ ai khác ?
Câu 2. Chỉ ra v nêu tác dụng bin pháp tu từ trong đon (1)
Câu 3. Vic nuôi dưỡng tâm hồn có ý nghĩa như thế no đi với con người?
Câu 4. Thông đip m anh/chị tâm đắc nht qua văn bản l gì? Nêu r l do chọn thông đip đ
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Hãy viết 01 đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ của anh/chị về hậu quả của
vic bỏ mặc tâm hồn mình khô cằn hoặc mọc đầy cỏ dại đi với tui trẻ trong cuộc sng hôm
nay được gợi ở phần Đọc hiu.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Đon (2) c th hiu l: Chnh chng ta lựa chọn v quyết định đ lm nên
một tâm hồn tt đp hay u ám; Mỗi người phải nỗ lực lm đp cuộc sng,
tâm hồn của mình; đừng nên trông chờ vo người khác.
2
- Vic nuôi dưỡng tâm hồn c  nghĩa:
+ Hướng con người tới những giá trị tt đp; tránh xa những điều ti tăm, u
ám.
+ Tâm hồn đp s gip chng ta tự tin, yêu đời; nhận ra những điều giản đơn
nhưng vô cùng  nghĩa đi với tâm hồn.
3
- Bin pháp tu từ n dụ (hạt giống tốt đp; cỏ dại xấu xa).
- Tác dụng: lm tăng tnh hình tượng, biu cảm cho đon; chỉ ra những sự lựa
chọn phải trái; đng sai trong cuộc sng.
4
- Thông đip tâm đắc nht: Con người phải nỗ lực không ngừng đlm nên
một cuộc sng tt đp.
- L giải: Nhiều người vn đang loay hoay đi tìm lời giải về hnh phc, giá
trị sng đch thực m quên mt đáp án tồn ti ngay trong họ; Cuộc sng v
lòng người đang c nhiều biến đi, nếu mỗi người biết tự thc lm đp tâm
hồn cuộc sng ny s đáng yêu biết bao.
II
LÀM VĂN
1
Viết 01 đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ về hậu qucủa việc
“bỏ mặc tâm hồn mình khô cằn hoặc mọc đầy cỏ dại” đối với tuổi trẻ trong
cuộc sống hôm nay.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách din dch, quy np, tng phân
hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Suy nghĩ về hậu quả của vic bỏ mặc tâm hồn mình khô cằn hoặc mọc đầy cỏ
dại đi với tui trẻ trong cuộc sng hôm nay.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề ngh
lun theo nhiều cách nhưng phải làm rõ, hậu quả của vic bỏ mặc tâm hồn
mình khô cằn hoặc mọc đầy cỏ dại đi với tui trẻ trong cuộc sng hôm nay.
Có th theo hướng sau:
- Câu m đon: Dn ý liên quan (có th ly cm hng t văn bản phần Đọc
hiu); nêu vn đề cn ngh lun: hin tượng v vic b mc tâm hn mình
khô cn hoc mc đy c di.
- Các câu phát trin đon:
+ Bỏ mặc tâm hồn mình khô cằn: những người không biết lm cho đời sng
tinh thần của mình trở nên phong ph, tươi mới; họ lựa chọn v hi lòng với
li sng khô khan, thờ ơ, vô cảm với mọi người v chnh mình…
+ Mọc đầy cỏ dại: những kẻ không biết tu dưỡng tâm hồn; đ mc những
điều xu xa, đen ti xâm nhập tâm hồn…
- Bn luận:
+ Nêu tác hi: to ra những nhân cách tầm thường, mở ra hội cho những
suy nghĩ, hnh vi đen ti len lỏi vo cuộc sng; to nên một lớp người sng
hoc khô cng hoc buông thả ảnh hưởng đến gia đình v hội; cuộc sng
ngày ng trở nên u ám n, đt nước thiếu đi những công dân tt ngược li
đầy ry những nhân cách tha ha tác động xu đến cộng đồng.
+ Chỉ ra nguyên nhân: mỗi người chưa m ra cho mình một nghĩa, động
lực sng đch thực; những li suy nghĩ ảo tưởng, chy theo những hnh phc
phù phiếm, những niềm vui sa đọa; li sng đua đòi, th hin bản thân bng
những hnh vi phản cảm, trái đo l; gia đình, hội ngy cng thực dụng,
khô khan; giáo dục chy theo thnh tch m không ch trọng giá trị nhân bản;
đo to tâm hồn…
- Câu kết đon: Nêu những bi học thiết thực cho bản thân (c gắng lm đp
cuộc sng của mình vmọi người; rèn luyn li sng y từ những vic nhỏ
nht; luôn nỗ lực m thy giá trị sng, hnh phc đch thực từ những điều
giản đơn; to nên sợi dây gắn kết yêu thương trong gia đình v ngoi
hội…).
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 23 : I. ĐỌC HIU
Đọc văn bản sauthực hiện các yêu cầu:
Em tên là Phương, du học sinh đang trầy trật để thi đậu mấy môn cuối và tìm việc.
Cn nửa kia của em là ngữ văn.
Bọn em đã bên nhau được 12 năm, tạm xa rời bây giờ em đã có nhiều bạn khác t
vị hơn. Nguyên nhân khiến cho em viết lách, giao tiếp phản biện cùng kém so với những
đứa bạn đến từ các nước khác. Bởi:
Thứ nhất: Tính gia trưởng
Đề bài yêu cầu học sinh nêu cảm nghĩ của nh về một vấn đề/tác phm, nhưng nếu cảm
nghĩ của học sinh không giống với bảng điểm “không ý đchấm”. Điều này dẫn đến
1.000 học sinh sản xuất ra 1.000 phiên bản khác nhau vài cái chấm phy. Như vậy, từ trong
trường lớp học sinh đã bị hạn chế chuyện nêu ra ý kiến của mình!
Thứ hai: Hay mơ mộng
Mình cảm thấy chuyện học văn rất hữu ích, trong cuc sống mình sử dụng văn nhiều
hơn toán. Ví dụ nhé! Mình bị lạc mất con mèo và muốn nhờ mọi người giúp, thế thì phải biết sử
dụng văn miêu tả làm sao cho người ta tưởng tượng ra con mèo nhà mình. Thế nhưng mèo
Việt Nam, 100 con thì tới 99 con có đôi mắt như hai hn bi ve! (…)
Kết: Hãy tr thành mt nửa tưởng ca mi bạn đời, ch đừng k lúc nào cũng bị ly
d sau 12 năm gắn bó.
(Lưc trích bài viết của Lê Uyên Phương, https://thanhnien.vn/giao-duc/)
Câu 1. Đt một nhan đ phù hợp cho văn bản.
Câu 2. Vì sao bn Phương tm xa rời môn Văn?
Câu 3. Vì sao bn Phương cho rng học văn rt hu ích?. Anh/Ch hiu như thế nào v câu nói,
Thế nhưng mèo ở Việt Nam, 100 con thì tới 99 con có đôi mắt như hai hn bi ve! ?
Câu 4. Anh/Ch c đồng tình vi ý kiến môn Văn hay mơ mộng không? Vì sao?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
T nội dung văn bản phần Đọc hiu, Anh/ch y viết một đon văn ngắn (khong
200 chữ) nêu suy nghĩ về vai trò,  nghĩa của vic hc Ng văn ở bc ph thông ngày nay.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Học sinh đt được một nhan đề phù hợp với văn bản.
2
- Bn Phương tm xa rời môn Văn, vì:
+ Th nht: Tnh gia trưởng.
+ Th hai: Hay mơ mộng.
3
- Bn Phương cho rng học văn rt hu ích, trong cuộc sng mình sử dụng
văn nhiều hơn toán.
- Câu nói, Thế nhưng mèo Việt Nam, 100 con thì tới 99 con đôi mắt như
hai hòn bi ve! chỉ học sinh học theo văn mu/thụ động/
4
- Hc sinh th đồng tình hoc không đồng tình, nhưng cn th hin qua mt
đon văn ngắn t 5-7 câu hp lí.
II
LÀM VĂN
1
Viết một đoạn văn ngắn (khong 200 chữ) nêu suy ngvề vai tr, ý nghĩa
ca vic hc Ng n ở bc ph thông ngày nay.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng phân
hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Suy nghĩ về vai trò,  nghĩa của vic hc Ng văn ở bc ph thông ngày nay.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phợp đ trin khai vn đề ngh lun
theo nhiều cách nhưng phải làm rõ, nghĩa của vic hc Ng văn bc ph
thông ngày nay. Có th theo hưng sau:
- Trong trưng, Ng Văn l môn hc rt quan trng vì nó góp phn giáo dục tư
ng, bi dưng hoàn thin nhân cách hc sinh.
+ Mỗi bi thơ, bi n, mỗi tác phm văn học trong chương trình hc ph
thông là mt bài hc đo đc dành cho chúng ta.
+ Nếu không học môn văn thì lm sao thế h tr ngày nay hiu đưc nhng
tm gương chiến đu ngoan cường ca nhng chiến cách mng, nhng
người đã hy sinh xương máu nhm giành li độc lp, t do đ bao thế h ngày
sau đưc sng yên vui, hnh phúc?...
+ Học tt môn văn, tâm hồn học sinh nđược nuôi dưỡng bởi một liều thuc
b đ hon thin nhân cách của mình.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 24 I. ĐỌC HIỂU
Đọc đoạn trch dưi đây:
Thái độ sống tích cực chính là chìa khóa của hạnh phúc qua đó bạn nhìn cuộc đời
tốt hay xấu, đưa đến cho bạn những cách nhìn nhận và giải quyết vấn đề khác nhau. Nếu người
có thái độ tích cực nhìn cuộc sống bằng lăng kính lạc quan, màu sắc rực rỡ, thì người tiêu cực
lại chỉ thấy một màu xám xịt, ảm đạm mà thôi.
Thái độ sống tích cực cn giúp ta nhìn được những hội trong khó khăn ng như
không cảm thấy khó chịu, than trách cuộc sống. Ngoài ra, thái độ sống tích cực cn có thể giúp
cho chúng ta cảm thấy yêu đời, yêu cuộc sống và biết quan tâm những người xung quanh hơn.
Người thái độ sống không tốt thường nhìn nhận tiêu cực về các vấn đề, họ cho rằng
không thể giải quyết được tự tăng mức đtrầm trọng lên. Những người này luôn chú ý đến
những nhược điểm của bản thân, có thái độ nuối tiếc, suy nghĩ về những điều mất mát và lo sợ
điều tồi tệ s xảy đến.
Trong cuộc sống, vốn dĩ hai mẫu người này đã có sự khác nhau về cách cư xử, suy nghĩ,
cách giao tiếp… Nhưng đến khi họ cùng gặp một vấn đề, sự khác biệt này mới thể hiện r từ
đó, cuộc sống của họ cũng được tạo nên từ những yếu tố này.
(Mac Anderson, Điều kì diệu của thái độ sống,
NXB Tổng Hợp TP.HCM, năm 2016, tr.17)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Sự khác nhau về cách nhìn cuộc sng giữa người tch cực v người tiêu cực l gì?
Câu 2. Anh/chị hiu như thế no về câu: Thái độ sống tích cực chính chìa khóa của hạnh
phúc?
Câu 3. Thông đip  nghĩa nht m anh/chị nhận được từ đon trch trên.
Câu 4. Đt một nhan đề khác cho văn bản.
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Từ nội dung đon trch phần Đọc hiu, anh/chị y viết một đon văn (khoảng 200
chữ) về giá trị của vic sở hữu một thái độ sng tch cực.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Người c thái độ tch cực nhìn cuộc sng bng lăng knh lc quan, mu sắc
rực rỡ, còn người tiêu cực li chỉ thy một mu xám xịt, ảm đm.
2
- Thái độ sng tch cực chnh l chìa kha của hnh phc:
+ Thái độ sng tch cực s lm cho con người luôn thy lc quan, dễ chịu, yêu
đời... đ l cảm xc của hnh phc.
+ Thái độ tch cực s dn đến hnh động tch cực, như thế con người dễ đt
được thnh công.
3
- Học sinh c th rt ra một trong những thông đip:
+ Giá trị của thái độ sng tch cực
+ Hai thái độ sng khác nhau (tch cực v tiêu cực) s mang li những giá tr
khác nhau trong cuộc sng.
4
- Học sinh đt được một nhan đề hợp l.
II
LÀM VĂN
1
Viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) về giá tr của việc sở hữu một thái độ
sống tích cực.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng phân
hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Giá trị của vic sở hữu một thái độ sng tch cực.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phợp đ trin khai vn đề ngh lun
theo nhiều ch nhưng phải m rõ, giá trị của vic sở hữu một thái độ sng
tch cực. Có th theo hướng sau:
- Giải thch: Thái độ sng tch cực thái độ chủ động trước cuộc sng, được
biu hin thông qua cách nhìn, cách nghĩ, cách hnh động.
- Bn luận, chng minh:
+ Thái độ sng tch cực lm cho con người luôn chủ động trước mọi hon
cảnh.
+ Người c thái độ sng tch cực luôn phn đu đ đt được ước cho
phải đi din với nhiều thử thách, kh khăn.
+ Thái độ sng tch cực gip con người c khát vọng vươn lên khẳng định bản
thân v hon thin mình.
+ Một thái độ sng tch cực yếu tquan trọng gip con người đt đến thành
công.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 25 : I. ĐỌC HIU
Đọc đoạn trch dưi đây:
(1) Hãy nói lời yêu thương mt cách tht lòng vi mọi người xung quanh, đặc bit
với người thân. Vì tình thương yêusc mnh rt ln, nó giúp người khác vững tin hơn trong
cuc sống, giúp người khác vượt qua gian kh, cảm hóa làm thay đi những người sng
chưa tốt... Tình yêu thương đưa ta vượt lên trên nhng điều tầm thường. Tình yêu thương
điều quý giá nht trên đời người với người th trao tng nhau. Rt nhiều người hi hn
chưa kịp nói lời u thương với người thân khi ngưi thân ca h còn sng. vậy đừng
ngi nói lời yêu thương với những người mà ta quý mến h...
(2) Tt c mọi người đu cần có tình yêu thương. Muốn có tình yêu thương thì trưc hết,
ta phi trao tặng tình yêu thương cho thế gii. Một đứa tr cn rt nhiều tình thương,
người đời không phải ai cũng đủ tình thương dành cho chúng. những đứa tr tr nên
hỏng ng thiếu tình thương. Con ngưi ngày nay rt nhiu th, song hai th mà h
không đó là sự bình an tình yêu thương. Bình an ng cn thiết như không khí đ th,
nước đ ung và thức ăn hàng ngày. Phải sống sao cho lương tâm ca mình không b cn rt.
(Nguyn Hu Hiếu, Sc mnh của tình yêu thương,
NXB Tr, 2014, tr.92)
Thc hin các yêu cu:
Câu 1. Tình yêu thương c sc mnh như thế nào?
Câu 2. Anh/ch hiu nthế nào v câu: tình yêu thương đưa ta t lên trên những điều tm
thưng?
Câu 3. Nêu tác dng ca php đip trong đon (1).
Câu 4. Anh/ch c đng ý vi ý kiến: nh yêu thương điu quý giá nhất trên đời người
vi ngưi có th trao tng nhau không? Vì sao?
II. LÀM VĂN
1. Câu 1.
T nội dung đon trích phn Đọc hiu, anh/ch y viết một đon văn (khoảng 200
ch) trình by suy nghĩ v  nghĩa của tình yêu thương trong cuộc sng.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Sc mnh của tình yêu thương: gip người khác vững tin hơn trong cuộc
sng, gip người khác vượt qua gian kh, n cảm ha v lm thay đi những
người sng chưa tt.
2
- Tình yêu thương đưa ta vượt lên trên những điều tầm thường:
+ C tình thương, con người s không ch k, đ kị, tranh ginh, gim đp lên
nhau đ sng.
+ Con người s sng bao dung, vị tha hơn, nhân ái hơn.
3
- Php đip: tình yêu thương.
- Tác dụng: vừa to ra sự liên kết vừa nhn mnh nghĩa của tình yêu thương
trong cuộc sng.
4
- Học sinh c th trả lời c hoc không v l giải thuyết phục.
II
LÀM VĂN
1
Viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ v ý nghĩa của tình
yêu thương trong cuc sng.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng phân
hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Ý nghĩa của tình yêu thương trong cuc sng.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phợp đ trin khai vn đề ngh lun
theo nhiều cách nhưng phi m rõ, nghĩa của tình yêu thương trong cuc
sng. Có th theo hưng sau:
- Giải thch: Tình yêu thương l sự đồng cảm, gip đỡ, chia sẻ giữa người với
người trong cuộc sng.
- Bn luận, chng minh:
Tình yêu thương trong cuộc sng c  nghĩa:
+ Mang đến cho con người niềm vui, sự m áp v hnh phc.
+ Lm vơi đi những kh đau, bt hnh vkhiến cho con người c niềm tin vo
cuộc sng.
+ C khả năng cảm ha những con người lầm lc đ họ trở thnh một người
tt.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 26
I. ĐC HIU
Đọc đoạn trích i đây:
Trên thế gii này qnhiu sách dạy con người tương tác và giao tiếp, dy chúng ta
làm thế o để tr thành một “cao thủ thuyết phục”, chuyên gia đàm phán, nhưng lại không
sách nào dy chúng ta làm thế nào để đối thoi vi chính mình. Khi bn bắt đầu hiểu được tt
c nhng th bên trong ca bn thân, bn s nhận được s tín nhim u mến của người
khác mt ch rt t nhiên. Nếu như không hiểu được chính mình, bn s khiến ni tâm b
nhiu lon, làm nguy hại đến môi trường giao tiếp vi mọi người. S tương tác giả di vi
người khác s mm ha ln nht khiến cho bn t trách mình và trách người, cũng
mm mng to ra nhng giông bão c phía bên trong và bên ngoài ca bn.
S đối nhân x thế rt quan trọng! Nhưng bạn bt buc phi hiểu được chính mình,
giao tiếp với chính mình, thì lúc đó bạn mi hiểu tương tác lành mạnh với người khác. Biết
được bn thân cn gì, bn mi biết được người khác cần gì. Điều này s giúp ích cho hành
trình xut phát li t đầu ca s nghiệp cũng như sự điều chnh lại trong gia đình, tt c đều
bt đu t vic bn buc phi hiu được chính mình!
(Lư Tô V, Con không ngc, con ch thông minh theo mt cách khác)
Thc hin các yêu cu:
Câu 1. Theo tác gi, trên thế gii có quá nhiu loi sách nào và còn thiếu loi sách nào?
Câu 2. Vì sao tác gi cho rng: Biết đưc bn thân cn gì, bn mi biết ngưi khác cn gì.?
Câu 3. T đon trích trong phần Đọc hiu, anh/ch y rt ra cho mình thông đip c nghĩa
sâu sc.
Câu 4. Đt một nhan đ khác cho văn bản.
II. LÀM VĂN
Câu 1.
T nội dung đon trích phn Đọc hiu, anh/ch y viết một đon văn (khoảng 200
ch) bàn v  nghĩa của vic hiu mình và hiu người.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Theo tác giả, trên thế giới ny c quá nhiều sách dy con người tương tác v
giao tiếp nhưng li thiếu loi sách dy chng ta lm thế no đ đi thoi với
chính mình.
2
- Tác giả cho rng, biết được bản thân cần gì, bn mới biết được người khác
cần phải hiu r nhu cầu của bản thân mới đủ sâu sắc đ hiu được nhu
cầu của người khác. Không hiu r bản thân mình cần s kh cđược sự
cảm thông đ hiu nhu cầu của người khác.
3
- Học sinh c th tự rt ra cho mình thông đip nghĩa sâu sắc phù hợp v
bình luận ngắn gọn về thông đip y. Sau đây l một s gợi :
+ Hãy c gắng hiu mình sâu sắc đ biết thêm yêu bản thân v mọi người xung
quanh
+ Đừng sng thờ ơ, vô cảm m y biết cảm thông, yêu thương vthu hiu
người khác.
4
- Học sinh đt được một nhan đề khác phù hợp với nội dung của văn bản.
II
LÀM VĂN
1
Viết một đoạn văn (khoảng 200 ch) bàn v ý nghĩa của vic hiu mình
hiu ngưi.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng phân
hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Ý nghĩa ca vic hiu mình và hiu ngưi.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phợp đ trin khai vn đề ngh lun
theo nhiều cách nhưng phải làm rõ, nghĩa ca vic hiu mình hiu người.
Có th theo hướng sau:
- Giải thch hiu mình v hiu người l biu hin cao của tr tu:
+ Hiu mình l biết r những ưu đim, nhược đim của mình, hiu r những
mình thật sự yêu thch v mong mun cũng như những điều khiến mình không
hi lòng trong cuộc sng.
+ Hiu người l phát hin chnh xác nhu cầu, mục đch, nỗi lo lắng, hi vọng,
cách nhìn thế giới, các mi quan tâm, hin trng cảm xc... của người đ.
- Bn luận:
+ Hiu mình v hiu người l một trong những điều kin quan trọng gip
chng ta biết cách ng xử v giải quyết mọi vn đề trong cuộc sng. Hiu
người, đ rồi đáp ng đng nhu cầu, sở thch của người thì kết quả l cũng
được người đáp ng mọi điều mình mong muôn.
+ Nếu không hiu mình, hiu người thì mọi suy nghĩ của ta chỉ l áp đt hoc
hời hợt, mọi vn đề gp phải đều kh giải quyết thu đáo.Hiu mình đ c cái
nhìn cảm thông với người khác v hiu được tt c những điều người khác
nghĩ.
- Pphán những con người sng ch kỉ, hời hợt, tâm, không hiu mình v
cũng không hiu người, sng lnh nht với mọi vn đề trong cuộc sng.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 27
I. ĐỌC HIỂU
Đọc đoạn trch dưi đây:
(1) thể lâu nay chúng ta vẫn nghĩ về từ hạnh phúc” như một từ sáo rỗng, bởi không
thể xác định được một cách cụ thể bao hàm điều gì. thành đạt, giàu có? được tôn
vinh? được hưởng thụ bất kỳ điềuta muốn? chia s được chia s? đem đến niềm
vui cho người khác? Hay chính sự hài lòng của riêng bản thân mình?
(2) thể, chúng ta vẫn nghĩ hạnh phúc vấn đề “riêng tư” “cá nhân”. Nhưng
không phải vậy. Nếu bạn lo buồn hay gặp bất trắc thì ít nhất, thầy cô, cha m, bạn đều cảm
thấy xót xa, lo lắng cho bạn. Còn nếu bạn vui tươi, hạnh phúc thì ít nhất cũng làm cho chừng
đó người cảm thấy yên lòng, lạc quan vui v khi nghĩ về bạn.
(3) Mỗi con người một mắt xích, rất nhỏ nhưng đều gắn kết ảnh hưởng nhất
định đến người khác. người khác ấy lại ảnh hưởng đến những người khác nữa. Tôi thích
nghĩ về mối quan hệ giữa con người với nhau trong cuộc đời như mạng tinh thể kim cương.
Mỗi người một nguyên tử cacbon trong cấu trúc đó, vai trò như nhau ảnh hưởng lẫn
nhau trong một mối liên kết chặt ch. Một nguyên tử bị tổn thương s ảnh hưởng đến bốn
nguyên tử khác, cứ thế nhân rộng ra. Chúng ta cũng thể tình tác động đến cuộc
đời một người hoàn toàn xa lạ theo kiểu như vậy.
(Trích Đơn giản chỉ hạnh phúc,
Phm Lữ Ân, NXB Hội nhà văn, năm 2016, trang 40-41)
Câu 1. Điềus xảy ra nếu bn lo buồn hay gp bt trắc, cảm thy không hnh phúc?
Câu 2. Theo anh/chị hnh phúc được hiu như thế nào trong đon trích trên?
Câu 3. Vic tác giả liên tục đt ra sáu câu hỏi liên tục trong đon văn 1 tác dụng gì?
Câu 4. Anh/Chị c đồng rng: Mỗi con người một mắt xích, rất nhỏ nhưng đều gắn kết
ảnh hưởng nhất định đến người khác không? sao?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Từ nội dung đon trích phần đọc hiu, anh/chị y viết một đon văn (khoảng 200
chữ) bàn về mi quan h giữa nhân tập th trong cuộc sng con người.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Nếu bạn lo buồn hay gặp bất trắc thì ít nhất, thầy cô, cha m, bạn đều cảm
thấy xót xa, lo lắng cho bạn.
2
- Hnh phúc không phải vn đề nhân, riêng còn ảnh hưởng, tác
động đến nhiều người khác, từ cha m, thầy cô, bn tới cả những người xa
l.
3
- Tác dụng:
+ Nhn mnh những quan nim khác nhau về hnh phc của con người
+ Nhắn nhủ con người phải biết hi hòa hnh phc nhân v hnh phc tập
th đ c hnh phuc trọn vn.
4
- Học sinh nêu ra quan đim của mình c th đồng  hoc không đồng .
+ Đồng : Con người là tổng ha các mối quan hệ xã hội nên mỗi con người
một mắt xích, rất nh nhưng đều gắn kết ảnh hưởng nhất định đến người
khác.
+ Không đồng ý: Phải l giải được quan đim của mình.
II
LÀM VĂN
1
Viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) bàn về mối quan hệ giữa nhân
tập thể trong cuộc sống con người.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng phân
hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Mi quan h giữa nhân và tập th trong cuộc sng con người.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đ ngh lun
theo nhiều cách nhưng phải làm rõ, mi quan h giữa nhân tập th trong
cuộc sng con người. Có th theo hướng sau:
- Gii thích: Cá nhân: những con ngưi c th tn ti v hot đng không ch l
mt thc th t nhiên m còn l mt thc th xã hi. Tập th: tập hp ca
nhng cá nhân trong xã hi
- Vai trò của tập th với nhân: Môi trường đ con người bộc lộ ti năng;
Được đồng cảm, sẻ chia khi gp kh khăn; To áp lực đ mỗi nhân phn
đu.
- Vai trò của cá nhân với tập th: L nhân t quan trong lm nên tập th; Quyết
định thnh công hay tht bi của tập th
- Mi quan h giữa nhân v tập th: Gắn b khăng kht, tác động qua li
nhau, mỗi cá nhân đều cần tập th v tập th cũng cần các cá nhân.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 28
I. ĐỌC HIỂU
Đọc văn bản sau:
Cách đây hàng triệu năm, sa mạc Sahara còn những khu rừng xanh tốt, cây cối um
tùm. Các loài cây đều thỏa thuê hút tận hưởng dòng nước ngầm dồi dào mát nh thi
nhau đâm cành trổ xum xuê. Riêng y sồi Tenere vẫn chịu khó đâm xuyên những
chiếc rễ của mình xuống tận sâu dưới lòng đất. Cho đến một ngày kia khi nguồn nước ngỡ n
tận bỗng cạn kiệt dần rồi biến mất hẳn, các loài cây đều không chịu nổi hạn hán chết
dần, duy chỉ cây sồi Tenere vẫn còn tồn tại giữa sa mạc Sahara. Tên tuổi của được cả
thế giới biết đến khi một mình đứng giữa sa mạc, xung quanh bán kính 400km không một bóng
cây nào bầu bạn. Người ta kinh ngạc khi phát hiện ra rễ cây đã đâm sâu xuống đất tận 36m để
tìm nước.
Bạn thấy rằng trong cuộc sống cũng một dòng chảy luôn vận động không ngừng
không? Đó chính thời gian; nó quan trọng như nước đối với cây cối.
S những người chỉ sử dụng thời gian để lớn lên, hưởng những thú vui đời thường
rồi những thách thức cuộc đời s đánh gục họ, khiến họ phải đau khổ, giống như những cái cây
chỉ biết “hút tận ởng”.
Nhưng những người sự chun bị tốt, họ học cách sử dụng thời gian hiệu quả, họ
đầu cho s phát triển bản thân cũng giống như cầy sồi đầu cho sự phát triển bộ rễ của
mình.
Họ hiểu triết lí: Bộ rễ yếu ớt không thể nào giữ được cái thân to kho. Bạn khó thể
thành công nếu không sự chun bị tốt về những năng kiến thức nền tảng.
(Phỏng theo, Hạt giống tâm hồn
Câu chuyện về cây sồi, https://saostar.vn)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Chỉ ra tác hi của vic sử dụng thời gian không hiu quả không đng mục đch của
tác giả nói đến thông qua hình ảnh những cái cây chỉ biết “hút tận hưởng” trong văn
bản.
Câu 2. Theo anh (chị) câu văn sau ý nghĩa gì: Nhưng những người sự chun bị tốt, họ
học cách sử dụng thời gian hiệu quả, họ đầu cho sự phát triển bản thân cũng giống như cây
sồi đầu cho sự phát triển bộ rễ của mình.
Câu 3. Anh/chị hiu n thế nào về ý nghĩa biu tượng của hai hình ảnh: Hình ảnh y sồi
Tenere với bộ rễ đâm sâu xung lòng đt đ m kiếm nguồn nước hình ảnh những loài cây
khác chỉ biết “httận hưởng”?
Câu 4. Thông đip nào của đon trích trên ý nghĩa nht đi với anh/chị? sao?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Từ nội dung đon trích phần đọc hiu, anh/chị y viết một đon văn khoảng 200 chữ
trìnhy suy nghĩ của mình về ý kiến: Bạn khó thể thành công nếu không sự chun bị tốt
về kỹ năng kiến thức nền tảng.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Những cái cây chỉ biết hút tận hưởng giống như những người chỉ sử
dụng thời gian để lớn lên, hưởng những thú vui đời thường rồi những
thách thức cuộc đời s đánh gục họ, khiến họ phải đau khổ, thậm chí sự
sống thể bị đe doạ.
2
- Câu văn khẳng định vai trò, tầm quan trọng của vic sử dụng thời gian.
Con người mun tồn ti trong hội cnh tranh khc lit hin nay cần biết
sử dụng thời gian hợp l đ đầu tư cho sự phát trin của bản thân.
3
- Hình ảnh y sồi Tenere với bộ rễ đâm u xung ng đt đ m kiếm
nguồn nước biu tượng cho những người biết tranh thủ thời gian đ học
tập mọi năngkiến thc cần thiết đ sinh tồn.
- Hình ảnh những cây chỉ biết “ht tận hưởng” biu ợng cho những
người chỉ biết lãng phí thời gian vào những vic b hưởng thụ lc thú
của cuộc đời không biết lo xa, phòng bị trước cho bản thân.
4
- th lựa chọn một trong các thông đip sau:
+ Thông đip về thái độ sng biết lo xa, phòng trước mọi biến c không
may trong cuộc đời.
+ Thông đip về vic tranh thủ thời gian đ học hỏi mọi kiến thc
năng cần thiết.
II
LÀM VĂN
1
Trình bày suy ngvề ý kiến: Bạn khó thể thành công nếu không
sự chuẩn b tốt về kỹ năng và kiến thức nền tảng.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách din dch, quy np, tng phân
hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Bn khó có th thành công nếu không có s chun b tt v k năng và kiến
thc nn tng.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề ngh
lun theo nhiu cách nhưng phải m rõ, bn khó th thành công nếu
không s chun b tt v k năng v kiến thc nn tng. th theo
hướng sau:
- Gii thích:
+ Thành công: L c được thành quả, đt được nhng mục đch m mình
đt ra.
+ K năng: kh ng thch nghi, ng phó gii quyết các tình hung
thc tin.
+ Kiến thc: nhng hiu biết c đưc t sách v đời sng thông qua
quá trình hc tp, tri nghim.
-> Ý kiến khẳng định: muốn đưc thành công trong cuc sng cn phi
chun b tt c v k năng và kiến thức cơ bản.
- Bàn lun:
+ Thnh công luôn l đch đến ca mỗi ngưi trong cuc sng. Cuc sng
luôn những kh khăn, thuận lợi chia đều cho mỗi ngưi, vy cn biết
vượt qua những kh khăn, tận dng nhng thun lợi đ đt được mục đch
ca mình.
+ K năng v kiến thc chính là nn tảng đ c được thành công.
- M rng: Chun b tt kiến thc, năng nn tng phi gn lin vi vic
thc hành nhng kiến thc v kĩ năng y mới đem li hiu qu cao.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 29
I. ĐC HIU
Đọc văn bản sau và thc hin các yêu cu:
Ngưi tính khiêm tốn thường hay t cho mình kém, còn phi phấn đấu thêm, trau
di thêm, cần được trao đổi, hc hi nhiu thêm nữa. Người tính khiêm tn không bao gi
chu chp nhn s thành công ca nhân mình trong hoàn cnh hin tại, lúc nào cũng cho sự
thành công ca mình là tm thường, không đáng kể, luôn luôn tìm cách để hc hi thêm na.
Tại sao con người li phi khiêm tốn như thế? Đó cuộc đời mt cuộc đu tranh
bt tn, tài ngh ca mi nhân tuy quan trọng, nhưng thật ra ch nhng giọt nước
nh giữa đại dương bao la. Sự hiu biết ca mi nhân không th đem so sánh vi mi
người cùng chung sng vi mình. thế, tài năng đến đâu cũng luôn luôn phải hc thêm,
hc mãi mãi.
Tóm lại, con ngưi khiêm tốn con ngưi hoàn toàn biết mình, hiểu người, không t
mình đề cao vai trò, ca tng chiến công ca cá nhân mình cũng như không bao gi chp nhn
mt ý thc chu thua mang nhiu mc cm t ti đối vi mọi người.
Khiêm tn là một điều không th thiếu cho nhng ai muốn thành công trên đường đời.
(Trích Tinh hoa x thế, Lâm Ng Đưng,
Ng văn 7, tập 2, NXB Giáo dc, 2015, tr.70 71)
Câu 1. Trong đon văn th nht, ngưi c tnh khiêm tn c biu hin như no?
Câu 2. Ch ra và nêu tác dng ca bin pháp lit kê đưc s dụng trong đon văn th nht?
Câu 3. Anh/ch hiu như thế nào v câu nói sau: Tài ngh ca mi nhân tuy quan trng,
nhưng thật ra ch là nhng git nưc nh giữa đại dương bao la.
Câu 4. Anh/Ch c đồng tình vi ý kiến: tài năng đến đâu cũng luôn luôn phi hc thêm,
hc mãi mãi? Vì sao?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
T ni dung phần Đọc hiu, anh/ch hãy viết một đon văn (khong 200 ch) trình y
suy nghĩ về ý kiến: Khiêm tn một điều không th thiếu cho nhng ai mun thành công trên
đường đời.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Ngưi c tnh khiêm tn c biu hin:
+ Ngưi tính khiêm tn thường hay t cho mình là kém, còn phi phn đu
thêm, trau di thêm, cần được trao đi, hc hi nhiu thêm na.
+ Người c tnh khiêm tn không bao giờ chịu chp nhận sự thnh công của
nhân mình trong hon cảnh hin ti, lc no cũng cho sự thnh công của mình
l tầm thường, không đáng k, luôn luôn tìm cách đ học hỏi thêm nữa.
2
- Bin pháp lit kê: tự cho mình là kém, phải phấn đấu thêm, trau dồi thêm,
học hỏi thêm.
- Tác dng: Din t được đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những biu hin ca lòng
khiêm tn.
3
- Ti ngh của mỗi người quan trọng nhưng hữu hn, b nhỏ nnhững giọt
nước trong thế giới rộng lớn, m kiến thc của loi người li mênh mông như
đi dương bao la. Vì thế cần khiêm tn đ học hỏi.
4
- Đồng tình với quan đim trên:
+ Ti năng l cái vn có, ch thc s phát huy khi ta kiến thc vn
dng kiến thc vào thc tin.
+ Kiến thc l đi dương, không chỉ vậy mỗi ngy lượng kiến thc mới li c
thêm. Bởi vậy chng ta cần liên tục trau dồi đ lm phong ph tri thc của bản
thân.
II
LÀM VĂN
1
Viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ về ý kiến: “Khiêm
tn một điều không th thiếu cho nhng ai muốn thành công trên đường
đời.”
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng phân
hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Suy nghĩ về ý kiến: Khiêm tn một điều không th thiếu cho nhng ai mun
thành công trên đưng đời.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đ ngh lun
theo nhiu cách nhưng phải làm rõ, khiêm tn một điều không th thiếu cho
nhng ai mun thnh công trên đường đời. th theo hưng sau:
- Gii thích vn đề:
+ Khiêm tn: l đc tính nhã nhn, nhn nhường, không đ cao cái mình
luôn coi trọng người khác.
+ Thnh công l l đt được kết qu như mong mun, thc hin được mc tiêu
đề ra.
-> Khiêm tn thành công mi quan h cht ch vi nhau, ch khi bn
lòng khiêm tn mi đạt được thành công thc s trên đường đời.
- Bàn lun vn đề:
+ nhân dù c ti năng đến đâu cũng chỉ giọt nưc nh giữa đi dương
bao la. Bi vy cn hc na, học mãi đ lm đầy, m phong phú vn tri thc,
s hiu biết ca bn thân.
+ Chng ta đt được thành công không khiêm tn dn đến thói t cao, t
đi, đ cao thái qthành tích ca bn thân, không chu tiếp tc c gng, tt
yếu s dn đến tht bi.
+ Khi đt được thành công bước đu, nếu có lòng khiêm tn, không ngng hc
hi thêm chúng ta s đt đưc thành công lớn hơn, vinh quang hơn.
+ Khiêm tn biu hin của con ngưi biết nhìn xa, trông rng, hiu mình,
hiu người.
+ Phê phán nhng k thiếu khiêm tn, luôn t cao t đi, cho mình tài giỏi hơn
những người khác.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 30
ĐỌC HIỂU
Đọc văn bản sau:
Trên mộ của một giáo người Anh cung điện Westminster viết những lời sau đây:
Khi i còn tr tự do, trí tưởng tưởng của tôi không giới hạn, tôi đã về việc
thay đổi cả thế giới. Khi tôi lớn hơn khôn ngoan hơn, tôi nhận ra thế giới s không thay đổi
tôi chỉ quyết định chỉ thay đổi đất nước mình. Nhưng ngay cả đất nước tôi cũng vậy, dường
như không thể thay đổi được. Khi tôi bước vào tuổi xế bóng n lực cuối cùng đầy tuyệt
vọng, tôi quyết định chỉ thay đổi gia đình mình, những con người gần gũi với tôi nhất nhưng họ
vẫn họ vào những giây phút cuối ng của cuộc đời tôi chợt nhận ra nếu tôi thay đổi bản
thân trước thì l tôi đã thể thay đổi được gia đình mình. được sự khích lệ tình cảm
của họ tôi thể làm cho đất nước mình tốt đp hơn biết đâu tôi thể thay đổi được cả thế
giới.”
Những người gặp khó khăn trong các mối quan hệ thường chỉ nhìn vào người khác chứ
không chịu nhìn nhận bản thân để giải thích vấn đề. Để thay đổi bất kỳ khuyết điểm của bản
thân, chúng ta phải xem lại chính mình sẵn sàng chấp nhận. Nhà phê bình Samuel Johnson
khuyên. Những người không hiểu biết nhiều v con người thường lảng phí cả cuộc đời kiếm
tìm hạnh phúc bằng ch thay đổi mọi thứ quên mất phải thay đổi chính con người mình.
N lực của họ không mang lại kết quảcòn nhân lên sựđau khổ.
(Trích Johnson Maxwell, Thuật đắc nhân tâm,
NXB Lao Động, 2016, tr. 48-49)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Tm tắt quá trình chuyn biến về nhận thc của giáo sĩ người Anh trong đon trch.
Câu 2. Hãy tìm một câu trong đon trch hm cha chủ đề của cả đon.
Câu 3. Theo anh (chị) điều gì đã quyết định sự thay đi nhận thc của người giáo sĩ?
Câu 4. Theo tác giả đon trch, trong các mi quan h hội, vic nhìn nhận chnh bản thân
của mỗi người c vai trò như thế no ?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
T đon trch trong phn Đọc hiu, hãy viết một đon văn (khoảng 200 chữ) trình by
suy nghĩ của mình v quan đim: Hãy thay đổi bản thân mình trước khi nghĩ đến việc thay đổi
mọi thứ ngoài kia.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Ph
ần
/C
âu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Quá trình nhn thc ca giáo sĩ ngưi Anh:
+ Khi còn tr giáo sĩ ước thay đi c thế gii, ri thu hp ước thay đi đt nước,
hp hơn nữa l mun thay đi gia đình v ni thân.
+ Nhưng đến nhng giây pht cui cùng ca cuc đời thì ông nhận ra điều quan trng
nht l phải thay đi chnh bn thân mình.
2
- Câu ni hm cha ch đề ca c đon: Nhng người không hiu biết nhiu v con
người thường lãng phí c cuc đời tìm kiếm hnh phúc, bng cách thay di mi th mà
quên mt phi thay đổi chính con người mình.
3
- S dĩ giáo sĩ người Anh phải điều chnh mực đch sng v ước của mình l vì:
Nhng ước đ đều l ho huyn, thiếu thc tế. N vượt ra ngoi kh năng của bn
thân v không th thc hin đưc ch vi mong mun cá nhân.
4
- Theo tác gi, trong các mi quan h xã hi, thì cn xut phát t bản thân đ l gii các
vn đề, thay đi các khuyết đim ca bn thân, thay đi chnh bn thân mình. Vì c thay
đi bn thân thì mới thay đi được c thế gii ny.
II
LÀM VĂN
1
Viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ v quan điểm: Hãy thay đổi
bản thân mình trước khi nghĩ đến việc thay đổi mọi thứ ngoài kia”.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c thtrình by đon văn theo cách din dch, quy np, tng phân hp, móc
xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vn đề cn ngh lun
Hãy thay đổi bn thân mình trưc khi nghĩ đến vic thay đổi mi th ngoài kia.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề ngh lun theo nhiu
cách nhưng phải làm rõ, hãy thay đổi bn thân mình trước khi nghĩ đến vic thay đổi mi
th ngoài kia. Có th theo hưng sau:
- Gii thch nội dung quan đim: hãy thay đổi bn thân mình tc khi nghĩ đến vic
thay đổi mi th ngoài kia”.
+ Khng đnh mọi ngưi phi luôn đ cao s t thc cá nhân, phi t đánh giá quan sát
phán xt bn thân v mi mt như về ưu đim, nhược đim, năng lc, hn chế, hnh vi
đng, sai ca bn thân.
+ T thc gip ta hon thin bn thân, c kh năng thch ng tt vi cuc sng trước,
sau đ mi tùy theo sc m nghĩ ti chuyn thay đi thế gii ngoi kia.
- Phân tch chng minh:
+ Ngy còn b, ta thưng ch mun mọi người phi lm theo mình. Nếu không được
đáp ng ta gin di khc lc. Nhưng khi trưởng thnh chng ta nhn ra rng ch đòi hi
người khác hoc lm theo riêng ca mình thì d khiến bn thân mình rơi vo bế tc,
phin mun. Cho nên mun người khác thay đi cho va ta l mt yêu cu l. Bi
vy mun mi s tt đp bn thân chng ta phải nên thay đi trước khi đòi hỏi người
khác thay đi.
+ Tuy nhiên, khi chng ta c gng thay đi đ cuc sng tt hơn m người khác vn c
tình không thay đi thì d dn đến nhng bt công ngang trái kh đau. Hơn nữa, nếu mi
th trong cuc sng đến vi bn quá d dng v thun li thì bn cũng chng nhìn ra giá
tr lao động, không trân trng nhng giá tr mình lm ra. Vì thế m cuc sng cng nhiu
chông gai, th thách thì bn cng c nhiu hội khám phá đ thnh công.
+ Bn lun: Ch c s t thc v bn thân thì ta mi x l tt các mi quan h xã hi,
mi đánh giá được ngưi khác v bản thân, đ ngy cng hon thin. Mỗi người c mt
s t thc thì cuc sng xã hi dn dn tr nên tt đp hơn. Đ chnh l lc đ ta c
hi thay đi người thân, bn bè, thế gii.
d. Chính t, ng pháp
Đảm bo chun chnh t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng to:
Th hin sâu sc vn đề cn ngh lun, c nhng phát hin mi m.
Đ 31
I. ĐỌC HIỂU
Đọc đoạn trch dưi đây:
Không cần phải là một thiên tài hay một người đặc biệt giàu thì mới hạnh phúc.
Thậm chí trong nhiều trường hợp điều này cn ngược lại.
do là, hạnh phúc cảm nhận chquan của bạn đối với những bạn làm, những
bạn có những gì xung quanh bạn. Hạnh phúc không phải khái niệm vật với những công
thức khô cứng. thứ thuộc về con người, thế, v đp sự n chỉ chính
bạn mới giải cho mình được. Nếu biết giải hạnh phúc s đến từ những điều nhỏ nhặt
nhất.
Trong bước đường sắp tới, các bạn s phải luôn bám đuổi trong một cuộc cạnh tranh
gay gắt về danh lợi. Nhưng hãy đừng để nó cuốn các bạn đi vĩnh viễn. Hãy biết dừng lại, dành
thời gian để cảm nhận và tự vui với những gì mình có.
(Theo, http://soha.vn)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. L do no tác giả đưa ra đ l giải cho vic không cần phải l một thiên ti hay một
người đc bit giu c thì mới hnh phc?.
Câu 2. Theo anh/chị điều ngược lại được ni đến trong đon trch l điều gì?
Câu 3. Rt ra những thông đip  nghĩa từ đon trch trên.
Câu 4. Anh/ chị c đồng  với  kiến: …hạnh phúc s đến từ những điều nhỏ nhặt nhất không?
Vì sao?
I. LÀM VĂN
Câu 1.
Viết một đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ của anh/chị về kiến được nêu
trong đon trch phần Đọc hiu: Hạnh phúc cảm nhận chủ quan của bạn đối với những
bạn làm, những gì bạn có và những gì xung quanh bạn.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- L do l, hnh phc l cảm nhận chủ quan của bn đi với những bn lm,
những gì bn c v những gì xung quanh bn.
2
- Điều ngược li l: Người đc bit ni tiếng hoc giu c nhiều khi không c
hnh phc.
3
- Hnh phc rt gần gũi với chng ta. Hnh phc l mục tiêu, l cái đch cui
cùng m tt cả mọi người đều hướng đến, v ai cũng c th c được.
- Hnh phc hay không l do quan nim của mỗi người; hnh phc c từ
những điều rt bình dị, gần gũi. Bởi vậy mỗi người hãy biết dnh thời gian đ
cảm nhận v vui với n
- Mun c hnh phc thì mỗi người phải biết tự mình c gắng, phn đu đ đt
được.
4
- Học sinh c th đồng  hoc không:
+ Đồng : Chinh phục đch cùng của cuộc đời l một hnh trình dài lâu, gian
kh. Cuộc đời tli hữu hn m hnh phc đch thực nm ngay trong chnh
những điều hin hữu thường ngy quanh ta. Nếu biết trân trọng những điều
hin hữu hin ti đ chnh l hnh phc của ta vậy.
+ Không đồng : Con người thường c m l không hi lòng với hin ti nên
hay đi kiếm tìm hnh phc những chân trời mới l. Chinh phục được đch
đến đ cũng mang li hnh phc cho con người.
II
LÀM VĂN
1
Viết một đoạn n (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ về ý kiến được nêu
trong đoạn trích phần Đọc hiểu: “hạnh phúc cảm nhận chủ quan của
bạn đối với những bạn làm, những bạn những xung quanh
bạn”.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng phân
hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Suy nghĩ về kiến được nêu trong đon trch phần Đọc hiu: Hạnh phúc
cảm nhận chủ quan của bạn đối với những bạn làm, những bạn
những gì xung quanh bạn.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phợp đ trin khai vn đề ngh lun
theo nhiu cách nhưng phi m rõ, hnh phc l cảm nhận chủ quan của bn
đi với những bn lm, những bn c v những xung quanh bn.
th theo hưng sau:
- Hnh phc l gì? C nhiều quan nim khác nhau, bản n l trng thái tâm
l được mãn nguyn, hi lòng
- Hnh phc xt cho cùng l giá trị nhân sinh  nghĩa, vĩnh hng của nhân loi
- Hnh phc không phải sự giu c, danh vị hội cao, đ không phải
thước đo hnh phc
- Đ c hnh phc, mỗi chng ta đều phải tự nỗ lực phn đu từ những điều rt
nhỏ
- Nếu không tìm thy niềm vui trong công vic mình đảm trách, không biết
trân qu những mình đang c, chy theo danh lợi, cảm với xung quanh
thì chẳng bao giờ tìm thy hnh phc cho cuộc đời mình.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 32
I. ĐỌC HIỂU
Đọc đoạn trch dưi đây:
Tuổi trẻ không chỉ khái niệm chỉ một giai đoạn trong đời người, mà cn chỉ một
trạng thái tâm hồn. Tuổi trẻ không nhất thiết phải gắn liền với sức khỏe vẻ tráng kiện
bên ngoài, mà lại gắn với ý chí mạnh mẽ, trí tưởng tượng phong phú, sự mãnh liệt của tình
cảm và cảm nhận phấn khởi với suối nguồn cuộc sống.
Tuổi trẻ thể hiện ở lng can đảm chứ không phải tính nhút nhát, ở sở thích phiêu lưu
trải nghiệm hơn sự tìm kiếm an nhàn. Những đức tính đó thường dễ thấy những
người năm sáu mươi tuổi hơn là đa số thanh niên tuổi đôi mươi. Không ai già đi tuổi
tác, chúng ta già đi khi để tâm hồn mình héo hon.
Thời gian hình thành tuổi tác, thái độ tạo nên tâm hồn. Năm tháng in hằn những vết
thương trên da tht, cn sự thờ ơ với cuộc sống tạo nên những vết nhăn trong tâm hồn. Lo
lắng, sợ hãi, mất lng tin vào bản thân là những thói xấu hủy hoại tinh thần của chúng ta.
(Trích, Điều k diệu của thái độ sống Mac Anderson, tr.68, NXB
Tổng hợp TP. Hồ Ch Minh, 2017)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Chỉ ra các yếu t gắn với tui trẻ được nêu trong đon trch.
Câu 2. Phân tch ngắn gọn tác dụng của bin pháp lit kê được sử dụng trong đon trch.
Câu 3. Anh/chị hiu như thế no về kiến: Thời gian hình thành tuổi tác, thái độ tạo nên
tâm hồn ?
Câu 4: Anh/chị c cho rng Lo lắng, sợ i, mất lng tin vào bản thân những thói xấu
hủy hoại tinh thần của chúng ta không? Vì sao?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Từ nội dung đon trch phần Đọc hiu, anh/chị y viết một đon n (khoảng 200 chữ)
trình bày suy nghĩ về những điều bản thân cần lm đ chăm sc tâm hồn.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Yếu t gắn với tui trẻ được nêu trong đon trch:
+ Ý ch mạnh mẽ;
+ Tr tưng tượng phong phú;
+ Sự mnh liệt ca tình cảm và cảm nhận phấn khi vi cuộc sng.
2
- Bin pháp lit kê: ý chí….cuộc sống/ lng can đảm….an nhàn/ lo
lắng…bản thân.
- Tác dụng: K ra cụ th những yếu t, những biu hin tch cực của tâm hồn
đầy tui trẻ; cũng như những trng thái tiêu cực c th hủy hoi tinh thần
chúng ta. Từ đ gip chng ta nhận thc đng đắn, sâu sắc hơn về tui trẻ v
c  thc bồi dưỡng đời sng tâm hồn.
3
- Ý kiến Thi gian hình thành tuổi tác, thái độ to nên tâm hn có th hiu:
+ Theo quy lut cuc sng, cùng vi s chy trôi ca thi gian,con ngưi
ln lên v tuổi tác, già đi v mt hình thc;
+ Tuổi tác, thời gian không kiến tạo nên tgii tinh thần chúng ta. Cái
tạo nên chnh thái độ, tc những ý nghĩ, tình cảm, cách nhìn,
cách ng xử, cách lựa chọn li sng ca mỗi cá nhân trong cuộc đời.
4
- Nêu r quan đim đồng tình hoc không đồng tình.
- L giải hợp l, thuyết phục.
II
LÀM VĂN
1
Viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ về những điều bản
thân cần làm để “chăm sóc” tâm hồn.
a. Đảm bảo yêu cầu về hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dịch, quy np, tng - phân -
hợp, mc xch hoc song hnh.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Điều bản thân cần làm để “chăm sc” tâm hồn.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Trên cơ sở những hiu biết về đon trch ở phần Đọc hiu, học sinh c th trình
by suy nghĩ theo nhiều cách nhưng phải hợp l, c sc thuyết phục. thể
theo hướng sau:
- Chăm sc tâm hồn chỉ sự quan tâm, chăm cht đến đời sng tâm hồn đ n
luôn trang thái lnh mnh, khỏe khoắn…với nhiều biu hin như: suy nghĩ
tch cực, lc quan, ớng thin. Khi c một đời sng tâm hồn đp đ, một tinh
thần tt, chng ta s lm được nhiều điều c ch cho bản thân, gia đình v
hội.
- Vậy nên cần phải lm đ chăm sc tâm hồn? C th bng cách trau dồi
hiu biết đ c hội đt được l tưởng cuộc đời; lm nhiều vic tt, biết chia
sẻ v cảm thông với người khác; biết chăm sc bản thân v luôn tự tin, lc
quan, yêu đời; cảm nhận hnh phc v nghĩa của cuộc sng từ những điều
bình dị; chăm sc đời sng tinh thần kết hợp với vic chăm sc th cht.
- Từ đ phê phán những người sng chỉ biết chăm lo th xác, đ m hồn tn
lụi ngay khi còn sng v rt ra bi học.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 33
I. ĐỌC HIỂU
Đọc đoạn trch dưi đây:
Tuổi tr đặc ân giá của tạo hóa ban cho bạn. nghĩa của đời người để tuổi
xuân trôi qua trong vô vọng. (...) Người ta bảo, thời gian là vàng bạc, nhưng sử dụng đúng thời
gian của tuổi tr bảo bối của thành công. Tài năng thiên bm chđiểm khởi đầu, thành
công của cuộc đời mồ hôi, nước mắt và thậm chí cuộc sống. Nếu chỉ chăm chăm tán
dương tài năng thiên bm thì chẳng khác nào chim trời chỉ vỗ cánh chẳng bao giờ bay
được lên cao. Mỗi ngày trôi qua rất nhanh. Bạn đã dành thời gian cho những việc ? Cho
bạn bè, cho người yêu, cho đồng loại cho công việc? bao giờ bạn rùng mình đã để
thời gian trôi qua không lưu lại dấu tích gì không ?
Các bạn hãy xây dựng tầm nhìn rộng mở (…), biến tri thức của loài người, của thời đại
thành tri thức bản thân cộng đồng, vận dụng vào hoạt động thực tiễn của mình. Trước mắt
tích lũy tri thức khi cn ngồi trên ghế ntrường để mai ngày khởi nghiệp; tự mình xây
dựng các chun mực cho bản thân; nhận diện cái đúng, cái sai, cái đáng làm cái không nên
làm. Trường đời trường học đại nhất, nhưng để thành công bạn cần nền tảng về mọi
mặt, thiếu nó không chỉ chông chênh mà có khi vấp ngã.
(Theo, Báo mới.com)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Chỉ ra điều cần lm trước mắt được nêu trong đon trch.
Câu 2. Phân tch ngắn gọn tác dụng của câu hỏi tu từ được sử dụng trong đon trch trên.
Câu 3. Anh/chị hiu thế no về kiến: Trường đời trường học đại nhất, nhưng để thành
công bạn cần có nền tảng về mọi mặt”
Câu 4. Anh/Chị c cho rng Tài năng thiên bm chỉ là điểm khởi đầu, thành công của cuộc đời
là mồ hôi, nước mắt và thậm chí là cuộc sống không? Vì sao?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Từ nội dung đon trch phần Đọc hiu, anh/chị y viết một đon n (khoảng 200 chữ)
trình bày suy nghĩ về điều bản thân cần lm đ tui trẻ c  nghĩa.
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Điều cần lm trước mắt l:
+ Tch lũy tri thc khi còn ngồi trên ghế nh trường đ mai ngy khởi nghip;
+ Tự mình xây dựng các chun mực cho bản thân;
+ Nhận din cái đng, cái sai, cái đáng lm v cái không nên lm.
2
- Câu hỏi tu từ: Bạn đã giành ….dấu tích gì không?
- Tác dụng: Hỏi th hin sự trăn trở về vic sử dụng quthời gian, cảnh báo
vic đ thời gian trôi qua một cách nghĩa. Từ đ nhắc nhở mỗi người trân
qu thời gian v c  thc sử dụng thời gian hiu quả,  nghĩa.
3
- Ý kiến Trường đời…mọi mặt c th hiu:
+ Đời sng thực tiến l một môi trường l tưởng, tuyt vời đ chng ta trau dồi
kiến thc, rèn luyn kinh nghim, bồi dưỡng nhân cách;
+ Song mun thnh ng trước hết ta cần chun bị hnh trang, y dựng nền
mng vững chắc từ nhiều môi trường giáo dục khác như gia đình, nh trường.
4
- Nêu r quan đim đồng tình hoc không đồng tình.
- L giải hợp l, thuyết phục.
II
LÀM VĂN
1
Viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ về điều bản thân cần
làm để tuổi trẻ có ý nghĩa.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng phân
hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Điều bản thân cần làm để tuổi tr có ý nghĩa
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Trên cơ sở những hiu biết về đon trch ở phần Đọc hiu, học sinh c th trình
by suy nghĩ theo nhiều cách nhưng phải hợp l, c sc thuyết phục. thể
theo hướng sau:
- Tui trẻ l giai đon thanh xuân, l quãng đời đp đ, c nghĩa nht của đời
người…Song thời gian l một dòng chảy thẳng, tui trẻ s dần qua đi. Mt
khác, ở độ tui ny, chng ta dễ đi mt với phải nhiều cám dỗ cuộc đời.
- Vây phải lm gì đ tui trẻ c  nghĩa?
+ Trau dồi kiến thc, hiu biết
+ Bồi dưỡng tâm hồn, nhân cách; sng c ước mơ, l tưởng.
+ Tch cực tham gia hot động xã hội, hot động thin nguyn.
+ Dnh thời gian quan tâm đến gia đình, đến những người thân yêu.
+ Biết hưởng thụ cuộc sng, quan tâm đến bản thân.
+ Từ đ phê phán những người sng ung ph tui trẻ v rt ra bi học cho bản
thân.
Đ 34
I. ĐC HIU
Đọc đoạn trch dưi đây:
người tìm thy chính mình trên hành trình vn dặm, nhưng cũng ngưi ng ra
đạo khi ngồi dưới mái nhà ca mình, trên chiếc giường quen thuc của mình.Ai cũng
quyn la chn cách sng riêng, miễn không phương hại đến người khác. Đừng ngưi ta
khác mình bỉu gièm pha, đừng h khác mình ghét họ. Đừng cho những ngưi
nhà là bun chán c hủ, cũng đng lên án k lang thang là sng vô ích vô tâm. Có l cách sng
phù hp nht là làm tt vic ca bn thân, và ngng xen vào chuyn người khác.
Nhưng l đời, nói thường d hơn làm.Khác biệt thường gây ra xung đt. Tác gi
“Chuyn con mèo dy hải âu bay” có viết: “Thật d dàng và chp nhận yêu thương một k nào
đó giống mình, nhưng để yêu thương ai đó khác mình thc s rất kkhăn”. i thực ch ước
một nơi nào đó trên thế giới, nơi những suy nghĩ t do, độc đáo được khuyến khích, nơi
nhng khác bit chung sng cùng nhau, hòa thun, an nhiên.
(Rosie Nguyễn – Ta ba lô trên đất Á,
NXB Hội nh văn, 2018, tr. 21-22)
Thc hin các yêu cu:
Câu 1. Ch ra nhng hoàn cảnh con người có th tìm thy chính mình.
Câu 2. Theo tác gi, cách sng phù hp nht là gì?
Câu 3. Anh/Ch có đồng tình với thái độ ca tác gi v s khác bit? Ti sao?
Câu 4. Nếu viết mt đon tiếp theo đoạn trích trên, anh/ch s viết v vấn đề gì? Ti sao?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
T văn bản trên, hãy viết một đon văn (khong 200 chữ) nêu suy nghĩ của anh/ ch v
vn đề đt ra trong câu nói: để yêu thương ai đó khác mình thực s rt khó khăn.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Con người có th tìm thy chính mình trên hành trình vn dm, khi ngồi dưới
mái nhà ca h, trên chiếc giưng quen thuc ca h.
2
- Theo tác gi, cách sng phù hp nht làm tt vic ca bn thân, ngng
xen vaò chuyn người khác.
3
- Đồng nh, chính s khác bit làm nên s phong phú cho cuc sng ca
con ngưi.
(Có th tr li theo cách khác và lp lun phù hp).
4
- Gi ý:
+ Mt nơi no đ dnh cho những suy ngtự do, độc đáo v nhng khác bit
có th tìm thy tiếng nói chung.
+ Một nơi no đ m bản thân đã từng sng trong s hòa thun, an nhiên.
II
LÀM VĂN
1
Viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) nêu suy nghĩ về vấn đề đặt ra trong câu
nói: “để yêu thương ai đó khác mình thực s rất khó khăn”.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng phân
hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Suy nghĩ về vn đề đt ra trong câu nói: để yêu thương ai đó khác mình thực s
rt khó khăn.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đ ngh lun
theo nhiu cách nhưng phải làm rõ, đ yêu thương ai đ khác mình thực s rt
kh khăn. Có th theo hướng sau:
- Gii thích: Con người thường khó chp nhn s khác bit.
- Bàn lun:
+ Ti sao yêu thương mt ai đó khác mình thc s rất khó khăn?
+ Ch yêu người ging mình m kh yêu ngưi khác mình s đ li hu qu gì?
+ Phi biết chp nhn, tha nhn s khác bit.
+ Rèn tính kiên trì, nhn li, biết lng nghe đ thu hiu v đồng cm.
+ Phi có lòng nhân hu, bao dung vi tt c mi ngưi.
Đ 35
I. ĐỌC HIỂU
Đọc đoạn trch sau:
Mt cu ph h nghèo rt nuôi giấc o Nhạc vin! Nhiều ngưi khuyên cu nên
theo một ước khác, thực tế hơn. Nhưng cậu tin vào bn thân, không có mc tiêu nào
th làm cu xao lãng. Tôi nghe tim mình nhói lên, một điều đã cũ, “người nghèo nht không
phi là ngưi không có mt xu dính túi, mà là ngưi không có ly mt ước mơ”.
… Năm tháng qua đi, bn s nhn ra rằng ước mơ không bao giờ biến mt. K c nhng
ước rồ di nht trong la tui hc trò - la tui bt ổn định nht. Nếu bn không theo đuổi
nó, chc chn nó s tr li một lúc nào đó, day dứt trong bn, thm chí dn vt bn mi ngày.
Nếu vậy, sao ta không nghĩ đến điu này ngay t bây gi?
Sng mt cuộc đời cũng giống như v mt bc tranh vy. Nếu bạn nghĩ tht lâu v điều
mình mun v, nếu bn d tính được càng nhiu màu sc bn mun th hin, nếu bn ng
chc chn v cht liu bn s dng, thì bc tranh trong thc tế càng ging vi hình dung
ca bn. Bng không, th s nhng màu sắc người khác thích, bc tranh
người khác ưng ý, ch không phi bn. Dan Zadra viết rằng: “Đừng để ai đánh cắp ước
ca bạn”. Vậy thì hãy tìm ra ước cháy bỏng nht của mình, nó đang nm nơi sâu thẳm
trong tim ta đó, như mt ngn núi lửa đợi ch được đánh thc…
(Theo, Phm L Ân, Nếu biết trăm năm là hữu hn,
NXB Hội Nhà văn, 2012)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Theo tác giả, thế no l người nghèo nht ?
Câu 2.Nêu nội dung đon trích ?
Câu 3.Theo anh/ch, sao tác gi cho rng: Sng mt cuc đời ng giống như v mt bc
tranh vy.?
Câu4. Thông đip no trong đon trch c  nghĩa nht đi với anh chị? Vì sao
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Viết đon văn (khong 200 ch) trình bày suy ng ca anh/ch v ý kiến được nêu
trong đon trích phn đọc hiu: Người nghèo nht không phi là người không mt xu dính
túi, mà là ngưi không có ly mt ưc mơ.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Theo tác gi bài viết, ngưi nghèo nht không phải l người không
có một xu dnh ti, m l người không có ly mt ước mơ.
2
- Nội dung đon trích:
+ Nim khâm phc ca tác gi v nim tin o bn thân ý chí,
lòng quyết tâm thc hin ước mơ của cu bé ph h nghèo.
+ Li khuyên ca tác gi đi vi mọi người, đc bit l ngưi tr tui:
cn phải c ưc v luôn theo đui ước đ không bao gi phi
hi tiếc.
+ T đ tác giả gic giã: Hãy tìm ra đánh thức ước cháy bng
nhất trong nơi sâu thẳm ca trái tim mình đ cuc sng thc s ý
nghĩa với chính mình
3
- Vì đ v lên bc tranh: ngưi ha sĩ phải l người ch đng, sáng to
suy ngm t điều mun v, màu sc, cht liu... Sng mt cuộc đi
cũng giống như v mt bc tranh. Nếu… ging như người họa sĩ,
chng ta l ngưi hoàn toàn ch động to dng, v lên cuc sng ca
chính mình. Chính chúng ta ch đng sng cuc đi mà mình mun.
+ Vì Nếu chúng ta không ch động: nó s là nhng màu sắc mà ngưi
khác thích, là bức tranh mà người khác ưng ý, chứ không phi bn.
+ Vì cuộc đời chúng ta chính là mt bc tranh đa sắc màu mà ta v lên
trong sut c mt hành trình, vì vậy đ bc tranh y tr lên đp đ, đ
cuc sng ca ta ca ta thc s c nghĩa, một trong những điều ta
cn làm ngay là biết đánh thc nhng ước mơ trong trái tim.
4
- Thông đip có ý nghĩa nht:
+ Th sinh trình by rsuy nghĩ ca nhân v thông đip t đon
văn (C th l thông đip v nim tin vào bn thân khi thc hin ước
mơ, Thông đip v vic luôn biết nuôi dưỡng không ngng theo
đui ước mơ dù c người cho rng nó không thc tế...)
+ Th sinh nêu r sao thông đip đ c nghĩa nht vi bn thân
mt cách thuyết phc.
1
Viết đoạn văn (khong 200 ch) trình bày suy ngv ý kiến được
u trong đon trích phn đọc hiu: “Người nghèo nht không
phải ngưi không một xu dính túi, mà ngưi không ly
mt ước mơ.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng
phân hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun
Người nghèo nht không phải l ngưi không mt xu dính túi,
l ngưi không có ly mt ước mơ.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề
ngh lun theo nhiều cách nhưng phải làm rõ, người nghèo nht không
phải l ngưi không có mt xu dính túi, mà là người không có ly mt
ước mơ. Có th theo hướng sau:
- Gii thích: nghèo là s thiếu thn nhng nhu cu ti thiu, ước
những điều tt đp pha trước m con người tha thiết, khao khát
hướng tới mong đt đưc. Ngưi không ly một ước l ngưi
nghèo hơn cả người không một đồng xu dính túi u ni đề cao
ước mơ, đ cao vai trò, giá trị, nghĩa của ước mơ trong đời sng con
người.
- Bàn lun: Khẳng định bày t thái độ, suy nghĩ về ý kiến bng
nhng lí l, dn chng phù hp, có sc thuyết phc.
+ Không ly một ước mơ, cuộc đời s tr lên t nht v nghĩa;
tâm hn s tr nên nghèo nàn, cn ci.
+ Nếu c ước mơ, con người s sc mnh, c động lc đ vượt qua
nhng gian lao th thách ca cuc sng thêm nim tin vào
tương lai, theo đui nhng khát vọng cao đp của đời mình Ch
ước mới giúp ta to dựng được tương lai (Vic-to Huy-gô). Chính
vic theo đui v nuôi ng gic s khiến chúng ta tr lên giàu
có v tâm hn, trí tu, tình cm.
+ Phê phán những ngưi sng không c ước mơ, những ngưi s
tht bi hoc không đủ ý chí, ngh lc đ nuôi dưỡng ước mơ.
Đ 36
I. ĐC HIU
Đọc văn bản sau:
Thái độ m vic mi dn ti thành công ch không phi thông minh. Các nhà khoa hc
đã chứng minh: Thái đ làm vic mi yếu t tiên quyết dn ti thành công trong công vic
ch không phi là mc độ thông minh.
Thái độ của con người thuc mt trong 2 trng thái ct lõi: nhn thc c định (fixed
mindset) và nhn thc phát trin (growth mind).
Đối vi nhn thc c đnh, bn tin rng bn ai bn không th thay đổi. Do đó khi
đối mt vi nhng th thách mi, bn s cm thy rng mi th t quá tm kim soát ca
bn, t đó dẫn ti cm giác tuyt vng và b choáng ngp.
Những người nhn thc phát trin li tin rng h th ci thin bng s n lc. H
làm vic hiu qu n những người có nhn thc c định ngay c khi có ch s IQ thấp hơn, h
ch động nm bt th thách, xem nó như một cơ hội đ học được nhng th mi.
Người ta thường nghĩ rng có kh năng, s thông minh s truyn cm hng cho s t
tin. Điều đó chỉ đúng đối vi công vic din ra mt cách suôn s. Yếu t quyết định trong cuc
sng cách bn x nhng tht bi thách thc. Nhng người nhn thc phát trin s
dang rộng vng tay để chào đón sự tht bại. Theo giáo Dweck, s thành công trong cuc
đời ph thuc vào cách bạn đối mt vi tht bi.”
(Theo, vietnamnet.vn)
Thc hin các yêu cu:
Câu 1. Đâu l yếu t tiên quyết dn ti thành công được ni đến trong đon trích?
u 2. Theo tác gi, những ngưi nhn thc phát trin so vi những người nhn thc c
định mang nhng nét khác bit nào?
Câu 3. Anh/ ch c đồng tình vi ý kiến: Yếu t quyết định trong cuc sng cách bn x
nhng tht bi và thách thc không? Vì sao?
Câu 4. Đ thành công trong hc tp, anh/ ch t nhn thy cần xác định một thái độ như thế
nào?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
T nội dung đon trích phần Đc hiu, anh/chy viết một đon văn khoảng 200 ch,
trình by suy nghĩ ca mình v s tht bi trong cuc sng.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Yếu t tiên quyết dn tới thnh công l thái đ m vic ch không
phi thông minh.
2
- Nhng nét khác bit gia những người nhn thc phát trin so vi
những người có nhn thc c định là:
+ H có th ci thin bng s n lc.
+ H làm vic hiu qu hơn ngay cả khi có ch s IQ thp hơn.
+ H ch động nm bt th thách, xem n như một cơ hội đ học đưc
nhng th mi.
3
- Hc sinh th tr lời đồng tình hoc không đồng tình gii
hp lý.
4
- Đ thành công trong hc tp, bn thân t nhn thy cần xác định mt
thái độ: Nghiêm túc, cu tiến, sẵn sng đi mt gii quyết nhng
kh khăn trong học tp, chu khó hc hi, không ngng khám phá.
II
LÀM VĂN
1
Viết một đoạn văn khong 200 chữ, trình y suy nghĩ v s tht bi
trong cuc sng.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng
phân hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Suy nghĩ v s tht bi trong cuc sng.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề
ngh lun theo nhiều cách nhưng phải lm r, suy nghĩ s tht bi trong
cuc sng. Có th theo hướng sau:
- S tht bi s gip ta rt ra được nhng bài hc kinh nghim quý báu,
gip ta tìm được cách khc phc đ đi tới thành công.
+ Tht bi không phi s kết thc m l hội tt đ ta bắt đầu làm
li khi đã c kinh nghim, s không lp li sai lm trước đ, một s
khi đầu mi mang những thnh công hơn.
+ Tht bi có kh năng lm bn tr nên mnh m hơn, kiên cường hơn,
vững vng v trưởng thnh hơn trong cuc sng.
- Tuy nhiên chúng ta cn phê phán mt s người nhng biu hin
tiêu cc sau tht bi, tht vng, bi quan, chán nn d đầu hàng.
- Không thành công nào không tri qua tht bi. Hãy ng cảm đi
din vi tht bi, biến nó thành một cơ hội tt đ đt đưc thành công.
Đ 37
I. ĐC HIU
Đọc đoạn trch sau:
14.7.69
Hôm nay ngày sinh của ba, mình nhớ lại ngày đó giữa bom rơi đạn nổ, mới hôm qua
một tràng pháo bất ngờ đã giết chết năm người m bị thương hai người. Mình cũng nằm
trong làn đạn lửa của những trái pháo cực nặng ấy. Mọi người cn chưa qua cái ngạc nhiên lo
sợ. Vậy mình vẫn như xưa nay, nhớ thương, lo lắng và suy đè nặng trong lng. Ba
các em yêu thương, ngoài đó ba và các em làm sao thấy hết được cuộc sống đây. Cuộc
sống vô cùng anh dũng, cùng gian nan, chết chóc hy sinh cn dễ dàng hơn ăn một bữa cơm.
Vậy người ta vẫn bền gan chiến đấu. Con cũng một trong muôn nghìn người đó, con
sống chiến đấu nghĩ rằng mình s ngã xuống ngày mai của dân tộc. Ngày mai trong tiếng
ca khải hoàn s không có con đâu. Con tự hào vì đã dâng trọn đời mình cho Tổ quốc."
(Trích Nhật ký Đặng Thùy Trâm, NXB Hội Nh văn, 2016, tr.160)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Những từ ngữ, hình ảnh no trong đon trch th hin sự ác lit của chiến tranh?
Câu 2. Trong đon trch, nỗi nhớ thương của người viết hướng đến những ai? Tình cảm đ cho
thy tác giả nhật k l người như thế no?
Câu 4. Chỉ ra vnêu tác dụng của bin pháp tu từ so sánh trong câu văn sau: Cuộc sống
cùng anh dũng, vô cùng gian nan, chết chóc hy sinh cn dễ dàng hơn ăn một bữa cơm.
Câu 4. Anh/chị c suy nghĩ gì về tâm sự của bác sĩ Đng Thùy Trâm?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Từ nội dung được gợi ra phần Đọc hiu, anh/chị hãy viết một đon văn (khoảng 200
chữ) trình by suy nghĩ của bản thân về thế h thanh niên trong những tháng năm “bom rơi đn
n”. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Nhng t ng, hình nh th hin s ác lit ca chiến tranh: bom i
đạn n; tràng pháo bt ng đã giết chết năm ngưi làm b thương
hai người; nằm trong làn đạn la ca nhng trái pháo; chết chóc hy
sinh còn d dàng hơn ăn một bữa cơm.
2
- Đon trch hướng tới ba má v các em yêu thương.
- Tình cm đ cho thy ngưi viết nhật k l ngưi: sng tình cm
luôn hưng v người thân, ưa by tỏ tâm tư, chia sẻ.
3
- Bin pháp tu t so sánh (so sánh không ngang bng): chết chóc hy
sinh còn d dàng hơn ăn một bữa cơm.
- Tác dụng:
+ Nhn mnh sự khc lit, dữ dội của chiến tranh v sự hy sinh, chết
chc nơi chiến trường diễn ra với tần sut lớn, quá dễ dng.
+ Lm câu văn trở nên sinh động, giu hình ảnh.
4
- Con ngưi sng gn vi thc tế hiu hoàn cnh chung của đt
nước.
- Con người hòa chung với quyết tâm đu tranh, sẵn sng hy sinh thân
mình vì nền độc lập, sự nghip của dân tộc.
II
LÀM VĂN
1
Trình bày suy nghĩ của bản thân về thế hệ thanh niên trong những
tháng năm “bom rơi đạn nổ”.
a. Đm bo yêu cu hình thc đon văn
Th sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dịch, quy np, tng -
phân - hợp, mc xch hoc song hnh.
b. Xác định đng vn đề cn ngh lun
Suy nghĩ của bản thân về thế h thanh niên trong những tháng năm
“bom rơi đn n”.
c. Trin khai vn đề ngh lun
Học sinh trình by suy nghĩ về vn đề nghị luận dựa trên những gợi
sau đây:
- Thế h thanh niên trong tháng năm “bom rơi đn n” l một thế h tr
sn sàng ri b nh trường, gia đình, quê hương tham gia vào chiến
trưng.
- Thế h trẻ gan gc, kiên cường, anh dũng, sẵn sng hy sinh bản thân
mình đ hon thnh các nhim vụ của dân tộc.
- trong hon cảnh chiến đu ác lit, nhưng thế h trẻ vn luôn th
hin sự hồn nhiên, trong sáng v yêu đời.
- Mở rộng v liên h: Thế h trẻ hin nay cũng trải qua tháng năm
“bom rơi đn n” trên các mt trận kinh tế - văn ha, hội: học tập,
tu dưỡng đo đc, n luyn bản thân, vượt qua mọi kh khăn thử
thách, bắt kịp đ phát trin của thế giới trong thời đi ngy nay.
Đ 38
I. ĐỌC HIỂU
Đọc bài thơ sau:
Đồng bằng sông Cửu Long
Chàng lực điền phơi phới ngực trần
Đội thúng thóc đầy vượt bao cơn
Như những bờ vàm nắng gió tr trung
Đồng bằng sông Cửu Long
Thôn nữ dậy thì ng lần áo bà ba
Vít cong ngọn sào giữa dòng hương hoa trái
Như những miệt lao phì nhiêu bờ bãi…
Tôi hồi hộp trước đồng bằng nhân hậu
Bàn chân quen vẫn lắm bước vụng về
Chẳng dốc đèo sao nhiều phen trượt ngã
Giữa khói đốt đồng mướt ánh trăng khuya ?
Tôi yếu ớt trước đồng bằng vạm vỡ
Biết bao giờ hiểu hết giọt phù sa ?
Như k mang ơn nằm bên hạt lúa
Đi muôn nơi nay mới thấu quê nhà.
Đồng bằng sông Cửu Long
Nơi núi bị san biển bị vùi
Nơi khái niệm chiều cao chiều sâu thường xa lạ
Nơi các giá trị hồn nhiên đong bằng giạ
Nơi tình người thảo hiền như hoa
Về sống với hương bùn rơm rạ
Lịm giữa mùang tiếng lúa ngân reo…
(Đồng bằng sông Cửu Long, Thai Sắc,
NXB Hội nhà văn Thành phố Hồ Chí Minh)
Câu 1. Vẻ đp trù ph, xanh tươi của Đồng bng sông Cửu Long được tác giả gợi tả qua những
từ ngữ, hình ảnh no?
Câu 2. Hình ảnh Khói đốt đồng trong câu thơ Giữa khói đốt đồng mướt ánh trăng khuya?
phải l hình ảnh tả thực không ? Vì sao c sự xut hin hình ảnh đ?
Câu 3. Xác định v nêu hiu quả ngh thuật của hai bin pháp tu từ được sử dụng trong hai kh
thơ đầu.
Câu 4. Bi thơ gợi cho anh/chị tình cảm gì đi với quê hương Đồng bng sông Cửu Long?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Viết đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ của anh/chị về tình trạng xâm nhập
mặn Đồng bằng sông Cửu Long.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Vẻ đp trù ph, xanh ơi của đồng bng sông Cửu Long được c
giả gợi tả qua những từ ngữ, hình ảnh: thúng thóc đầy; bờ vàm nắng
gió; òng hương hoa trái; miệt lao phì nhiêu; phù sa, hoa lá, lúa
ngân reo.
2
- Hình ảnh khói đốt đồng trong câu thơ Giữa khói đốt đồng mướt ánh
trăng khuya? l hình ảnh tả thực.
- hình ảnh đ gợi tả về cảnh người nông dân thu dọn, lm v sinh
đồng ruộng, đt các đng rơm r của mùa trước đ tiếp tục gieo cy
mùa mng với ước mong c được vụ mùa bội thu.
3
- Bin pháp nhân hóa: Đồng bằng sông Cửu Long, Chàng lực điền,
thôn nữ dậy thì.
+ Nh thơ đã nhân ha đồng bng sông Cửu Long thnh những chng
trai, gái đảm đang, tháo vát, hăng say lao động lm nên những
thnh quả tt đp cho cuộc sng. Qua đ, nh thơ mun nhắc nh
chng ta phải biết trân trọng những công lao của con người đi khn
hoang, mở ci.
- Bin pháp so sánh: Như những bờ vàm, như những miệt lao.
+ Những hình ảnh so sánh khẳng định sc sng, vẻ đp giản dị, mộc
mc của qhương đồng bng sông Cửu Long. Tt cả cảnh vật của
quê hương được nhìn bng con mắt yêu qu, ngợi ca của tác giả. Hình
ảnh thơ trở nên hp dn hơn, gợi hình, gợi cảm hơn.
4
Học sinh by tỏ được tình cảm chân thnh, sâu sắc về quê hương đồng
bng sông Cửu Long (chẳng hn: lòng yêu qu, gắn b thiết tha với
quê hương, phát hin ra vẻ đp qua những cảnh vật bình dị, thân quen,
nơi vựa la, cung cp lương thực, thực phm dồi do nht cho cả
nước).
II
LÀM VĂN
1
Viết đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ về tình trạng
xâm nhập mặn Đồng bằng sông Cửu Long.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng
phân hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề ngh lun
Tình trng xâm nhp mn đồng bng sông Cu Long.
c. Hc sinh vn dng hp các thao tác lp luận để trin khai vn
đề:
- Sự biến đi kh hậu ton cầu đang diễn ra ngy cng nghiêm trọng,
sự nng lên của trái đt, các hin tượng thời tiết bt thường, bão lũ,
hn hán, giá rt ko di… dn đến thiếu ơng thực, thực phm v
xut hin hng lot dịch bnh trên người, gia sc, gia cầm.
- Đồng bằng sông Cửu Long đã hng chịu nn hn hán, xâm nhập
mn lớn nht trong gần một thế kỉ qua, mực ớc ti mng lưới kênh
rch mc thp, ruộng la khô cn, những đầm tôm mt trắng… đt
lên vai người nông dân chồng cht những gánh nợ.
- Sinh hot của người dân cũng bị ảnh hưởng trầm trọng, c hơn nửa
triu người thiếu nước.
- Nâng cao thc, tuyên truyền các bin pháp đ cải thin v bảo v
môi trường.
- Chuyn đi cu nông nghip, c quy hoch các khu vực nuôi
trồng ven bin.
- Kêu gọi sự chung tay gp sc của cộng đồng quc tế.
Đ 39
I. ĐC HIU
Lãng phí thời gian là mất tuyệt đối. Mất tiền thể kiếm lại được tiền, mất xe thể
sắm lại được xe nhưng mất thời gian tchịu, đố ai thể tìm lại được. Thời gian một dng
chảy thẳng; không bao giờ dừng lại và cũng không bao giờ quay lui. Mọi cơ hội, nếu bỏ qua
mất. Tuổi tr mà không làm được gì cho đời, cho bản thân thì nó vẫn xồng xộc đến với tuổi già.
Thời gian một dng chảy đều đặn, lạnh ng, chẳng bao giờ chờ đợi sự chậm trễ. Hãy quý
trọng thời gian, nhất là trong thời đại trí tuệ này, nền kinh tế tthức đã đang m cho thời
gian trở nên giá. Chưa đầy một giờ, công nghệ Nhật Bản đã thể sản xuất một tấn thép;
con tầu tốc hành của các nước phát triển trong vài giờ đã thể vượt qua được vài ngàn
kilômét. Mọi biểu hiện đủng đỉnh rềnh ràng đều trở nên lạc lng trong xu thế hiện nay. Giải trí
cần thiết nhưng chơi bời quá mức, để thời gian trôi qua vị là tội với đời, với tương lai
đất nước…
(Phong cách sng ca người đi Trưng Giang)
Câu 1. Tác gi đã trin khai lp luận (trình by văn bn) theo cách thc nào?
Câu 2. Xác định đề tài ca văn bn trên.
Câu 3. Anh/ch hiu như thế no v nhận định sau: Lãng phí thời gian là mất tuyệt đối.
Câu 4. Theo tác gi: Giải trí là cần thiết nhưng chơi bời quá mức, để thời gian trôi qua vô vị
có tội với đời, với tương lai đất nước?. Anh/ch c đồng vi kiến đ không? Vì sao?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
Từ thông đip của văn bản trên, hãy viết đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ
của anh (chị) về câu ni: Tương lai được mua bằng hiện tại.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Trình by theo cách din dch.
2
- Vai trò, tm quan trng ca thời gian đi vi cuc sng con người
hin đi.
3
- Đồng :
+ Thi gian trôi qua s không bao gi quay li v vì thế con người s
mt đi nhiều th:
+ Mt đi mi cơ hội đ hc tập, lao động, sáng to, lm nhng điu c
nghĩa m mình yêu thch.
+ S tt hu so vi s phát trin không ngng ca thi đi.
+ Không th t khng định giá tr ca bn thân qua nhng đng gp
cho cuc đi.
4
- Giải trí gip chng ta cân bng li cuộc sng, cân bng li m trng
sau những giờ lao động mt nhọc đ ta c th thc hin tiếp những
công vic đã d tnh.
- Chơi bời li l sự vui chơi quá mc, không lo đến tương lai, công
vic, đ thời gian trôi đi một cách vô nghĩa.
- Giải trí trong một thời gian nht định s gip ta lm vic tt hơn, còn
chơi bời l tiêu tn thời gian một cách ch nên s lm hi tương lai
bản thân v không th c s cng hiến cho đt nước.
II
LÀM VĂN
1
Viết đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ về câu nói
“Tương lai được mua bằng hiện tại”.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng
phân hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Suy nghĩ về câu ni Tương lai được mua bằng hiện tại.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề
ngh lun theo nhiều cách nhưng phải làm câu nói, Tương lai được
mua bằng hiện tại. Có th theo hưng sau:
- Giải thch vn đề:
+ Tương lai l những diễn biến, sự kin diễn ra pha trước, cái m ta
không th đoán trước, biết trước được
+ Hin ti l y giờ, thời đim ny, lc ny, không gian v thời gian
m chng ta đang ht thở, đang sng.
- Bn lun:
+ Sự chun bị cho tương lai chnh l những vic lm của hin ti. Nếu
chng ta không hnh động không học tập, không lao động t
tương lai chng ta s không c gì cả.
+ Cn c nhiu bin pháp đ chun b tt cho tương lai.
+ Phê phán li sng hưởng th, thiếu mc đch sng.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
e. Sáng tạo
Có cách diễn đt mi m, th hin sâu sc v vn đề ngh lun.
Đ 40
Đọc văn bản sau:
Nhiều năm trước, trong trại tập trung Auschiwitz của phát xít Đức, một người cha Do
Thái đã nói với con trai rằng: “Bây giờ chúng ta không của cải gì. Tài sản duy nhất mà
chúng ta chính trí tuệ. Do vậy, khi người khác trả lời 1+1=2, con hãy duy rằng
1+1>2”. Cậu con trai nghe xong nghiêm túc gật đầu. Sau đó, hai cha con may mắn sống sót.
Năm 1946, người cha dẫn con đến thành phố Houston (Mỹ) buôn bán đồ uống. Một
hôm, người cha gọi con trai đến và hỏi:
“Con biết giá trị một cân đồng là bao nhiêu không?
“Dạ thưa cha, 35 xu ạ” – cậu bé đáp chắc nịch.
“Không sai, bây giờ tất cả mọi người bang Texas đều biết giá mỗi cân đồng 35 xu.
Nhưng đối với người Do Thái chúng ta, con nên biết mỗi cân đồng nhiều hơn 35 xu. Con hãy
thử dùng một cân đồng này làm khóa cửa xem sao” – ông bố từ tốn trả lời.
Nghe lời cha, người con dùng đồng làm khóa cửa, chế tạo dây cót đồng hồ Thụy Sỹ
làm huy chương cho thế vận hội Olympic. Anh đã bán một cân đồng với giá 3.500 đô la.
Năm 1974, chính phủ kêu gọi các công ty và tổ chức thanh lý phế liệu dưới chân tượng nữ
thần tự do. Trong khi chẳng một công ty nào “mặn mà” với việc này, thì người con trai lập tức
tới ký kết hợp đồng với chính phủ và bắt tay làm việc ngay khi biết tin.
Anh đem nung chảy những vật liệu đồng cn thừa đúc thành một bức tượng nữ
thần tự do loại nhỏ. Bùn đất gỗ mục, anh chế biến gia công làm thành chân đế của bức
tượng. Chì nhôm anh làm thành những chiếc khóa rao bán rộng rãi trên thị trường.
Thậm chí, bụi bn trên tượng nữ thần, anh cũng sai người cạo xuống bán cho những người
trồng hoa. Sau ba tháng, anh đã biến đống phế liệu đó thành một món tiền giá lớn hơn cả
3.500 đô la Mỹ. Như vậy, giá trị của mỗi n đồng đã tăng lên gấp hơn một vạn lần so với ban
đầu.
Cậu người Do Thái đó chính Chủ tịch hội đồng quản trị của Công ty Mc Call sau
này.
Câu chuyện trên cho thấy giá trị thực sự không nằm bản thân sự vật nằm việc
con người biết vận dụng đầu óc, ttuệ để sử dụng vật đó thế nào. Đó cũng chính duy
khác biệt tạo nên người giàu k nghèo, khi tất cả mọi người cho rằng 1+1=2 thì bạn nên
kiên trì quan điểm của mình 1+1>2.
(Bài học tư duy làm giàu khác biệt của người Do Thái Tri thc trẻ)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1: Nêu nội dung chnh của văn bản.
Câu 2: Người con trong câu chuyn đã lm gì đ mỗi cân đồng c giá trị hơn 35 xu?
Câu3: Anh/chị hiu như thế no về câu ni của người cha: khi người khác trả lời 1+1=2, con
hãy tư duy rằng 1+1>2.
Câu 4: Anh/chị c đồng tình với quan đim 1+1>2 không? Vì sao?
II. LÀM VĂN
Câu 1.
T nội dung văn bản phần đọc hiu, anh ch y viết đon văn ngắn (khong 200 ch) n v
vai trò ca sáng to trong cuc sng.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Phần/Câu
Nội dung
I
ĐỌC HIỂU
1
- Hành trình khi nghip câu chuyn làm giàu ca ông ch tập đon
Mc Call.
2
- Người con dùng đồng lm kha cửa, chế to dây ct đồng hồ Thụy
Sỹ v lm huy chương cho thế vận hội Olympic… Anh đã bán một cân
đồng với giá 3.500 đô la.
3
- Khi người khác trả lời 1+1=2, con hãy tư duy rằng 1+1>2.
+ Không nên c suy nghĩ v hnh đông theo s đông.
+ Phải c duy sáng to, khác người, hơn người chng ta mới thnh
công v to được du n trong cuộc đời.
4
- Câu nói 1+1> 2 là có th: Cuc sng là mt không gian m, không
bt c gii hn no, không c điều gì là không th.
- Mỗi con người mt tim năng. duy sáng to gip con ngưi
vượt qua gii hn ca bn thân cuc sng đ vươn tới nhng tm
cao mi.
- sự sáng to lm thay đi những cái vn c, cái bình thường v to ra
những kỳ tch.
II
LÀM VĂN
1
Viết đoạn văn ngn (khong 200 ch) bàn v vai trò ca sáng to
trong cuc sng.
a. Đảm bảo yêu cầu hình thức đoạn văn
Học sinh c th trình by đon văn theo cách diễn dch, quy np, tng
phân hp, móc xích hoc song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận
Bàn v vai trò ca sáng to trong cuc sng.
c. Triển khai vấn đề nghị luận
Hc sinh la chn các thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề
ngh lun theo nhiều cách nhưng phi làm rõ, vai trò ca sáng to trong
cuc sng. Có th theo hướng sau:
- Sáng to những suy nghĩ, hnh động mi m, khác bit so vi bn
thân mình v người khác.
- s say m tòi, khám phá đ tìm ra nhng giá tr mi v vt
cht, tinh thn.
- Biu hin ca sáng to:
+ Không chp nhn i hin có, luôn nhu cu khám phá, to ra
cái mi, cái khác bit.
+ Say mê hot động, nghiên cu, linh hot x lý các tình hung, th
to ra cái mi, đọc đáo, hiu qu, hp dn.
- Bàn lun, m rng:
+ S sáng to rt cn thiết trong hi hin đi n gip con ngưi
vượt qua gii hn ca hoàn cảnh, gip con người sớm đt ti mc tiêu
mình đề ra.
+ Sáng to lm thay đi l thi cũ, thay đi cuc sng ca mi nhân
và c xã hi.
+ S sáng to được khơi ngun t tình yêu đi vi công vic cuc
sng, và chính nó làm cho cuc sng thêm  nghĩa.
+ S sáng to luôn đng hành vi s chăm chỉ, cn cù, kiên nhn trong
hc tp và làm vic
Đ 41
Đ THAM KHO
I.Phần đọc hiu: (3,0 đim)
Đọc đoạn trích sau và thc hin các yêu cu
Trong hi, mi mt nhân mt th riêng biệt, độc lp. Tuy nhiên, lòng nhân ái
giống như chiếc cu ni các tâm hn vi nhau, giúp cho mọi người được gn kết, tht cht vi
nhau. Ông cha ta cũng đã đúc kết chúng thành nhng câu thành ng, tc ng như mt bài hc
để răn dy nhc nh con cháu sau này như “lá lành đùm rách” hay “thương người như
th thương thân”, Trong chiến tranh, chính tình yêu thương đã đem li sc mạnh đoàn kết
cho dân tộc, đem đến nhng thng li cho dân tc, giành lại độc lập cho quê hương, đất nước.
Ngày nay, lng nhân ái cn được biu hin nhiều góc độ khác nhau. Tuy đất nước đã ha
bình, nhưng vẫn còn nhiều ngưi hoàn cnh sống cùng khó khăn. Người già không i
nướng ta, tr em lang thang nhỡ, thực s cn mỗi người dành s qua tâm tâm đặc bit.
Hàng năm, bão triền miên kéo theo nhiều gia đình b mt nhà, gia sn, thm chí c người
thân. Nếu không có nhng tm lòng hảo tâm giúp đỡ, thc s thật khó để h có th quay tr li
cuc sống bình thường. Lòng nhân ái không ch giúp cho h khc phục được phn nào khó
khăn mà con khiến cho trái tim ta được rng m hơn.
Bên cạnh đó, vẫn cn nhiều người thái độ sống cảm, ích kỷ chỉ nghĩ đến bản thân, lo
nghĩ đến quyền lợi cá nhân. Họ không quan tâm đến những người xung quanh đang nghĩ gì hay
cảm thấy thế nào. Họ không sự cảm thông trước những nỗi đau của người khác. Đó thái
độ sống cần được lên án phê phán gay gắt.Lng nhân ái khiến cho con người xích lại gần
nhau n. Sống yêu thương nhau một cách chúng ta làm giàu đp cho tâm hồn của chính
bản thân mình.
( Theo báo Nhân Dân)
Câu 1. Trong văn bản lòng nhân ái được đc kết qua nhng câu thành ng, tc ng nào ?
Câu 2. Theo tác gi, lòng nhân ái trong xã hi có vai trò gì ?
Câu 3. Thái độ ca tác gi khi bàn v lòng nhân ái ?
Câu 4. Anh / ch ý kiến khi vn n nhiều người thái độ sng cm, ích k ch nghĩ
đến bản thân, lo nghĩ đến quyn li cá nhân.
II. Phần làm văn (7 đim )
Câu 1 (2,0 đim)
Hãy viết 1 đon văn ( khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ ca anh/ ch v ý kiến được nêu
trong đon trích phần đọc hiu: lòng nhân ái giống như chiếc cu ni các tâm hn vi nhau,
giúp cho mi người được gn kết, tht cht vi nhau.
NG DN CHM- ĐÁP ÁN-THANG ĐIM
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
Đọc hiu
3,0
1.
Trong văn bản lòng nhân ái được đc kết qua nhng câu thành ng, tc
ng sau:
“lá lành đùm lá rách” hay “thương người như thể thương thân”
0,5
2.
Theo tác gi, lòng nhân ái trong hi vai trò ging như chiếc cu
ni các tâm hn vi nhau, giúp cho mi người đưc gn kết, tht cht
vi nhau. Lòng nhân ái khiến cho con người xích li gần nhau hơn.
0,5
3.
Thái độ ca tác gi khi bàn v lòng nhân ái l đng tình phn khi
khi lòng nhân ái m nên ct lõi của tình thương v sự chia s đã lm
nên tinh thần đon kết cho dân tc .
1,0
4
Th hin suy nghĩ chân thnh , sâu sc bc l được thái độ lên án
phê phán gay gt thói cm, ích k ch nghĩ đến bn thân, ch lo nghĩ
1,0
đến quyn li nhân. H không quan tâm đến những ngưi xung
quanh đang nghĩ hay cm thy thế nào . H không s cm thông
trưc nhng nỗi đau của ngưi khác.”
II
LÀM VĂN
1
Viết 1 đoạn văn trình bày suy nghĩ v ý kiến được nêu trong đon
trích phần đọc hiu : " lòng nhân ái giống như chiếc cu ni các tâm
hn vi nhau, giúp cho mi ngưi đưc gn kết, tht cht vi nhau.
2,0
a/ Yêu cu v năng:
- Biết cách viết đon văn nghị lun xã hội: Đảm bo cu trúc
- Kết cu r rng: c đủ các phn m đon, thân đon, kết đon.
M đoạn. nêu được vn đề, thân đon trin khai được vn đề, kết đoạn
kết luận được vn đề.
0,25
b/ Yêu cu v kiến thc:
- Xác định đng vn đề cn ngh lun : ý kiến trên mun nhn mnh
vai trò ca nhân ái trong hội như chiếc cu ni mọi người li vi
nhau.
0,25
- Gii thích ni dung ý kiến: Lòng nhân ái trong xã hội như chiếc cu
ni mọi ngưi li vi nhau, giúp cho mọi người được gn kết, tht cht
vi nhau. Lòng nhân ái gip cho con ngưi xích li gần nhau hơn.
0,5
- Chng minh và bình lun Ý kiến trên.
- Thí sinh nêu bài hc nhn thc, hnh động ca bn thân.
1,0
Đ 42
ĐỀ THAM KHO
I. ĐỌC HIỂU (3,0 đim)
Đọc đoạn trích sau và thc hin các yêu cu:
S chia s cũng làm giảm bớt đi những ni s hãi, nhàm chán trong cuc sng ca
chúng ta do thúc đy nhng mi giao tiếp hi làm tăng cảm giác sng mục đích,
cm giác an toàn cho mi ngưi.
Mt kết qu nghiên cu mới đây cho thấy, nhng người xem nhiu tin tc trên truyn
hình thường lo s thái quá v mi hiểm nguy đối vi cuc sng bình yên, hnh phúc ca h.
Nguyên do phn lớn các chương trình truyền hình đều tp trung đưa thêm những bn tin,
nhng hình nh rùng rn, bt an, làm ny sinh tâm lý hoang mang, s hãi trong lòng khán gi.
đáng ngại hơn, cuộc sng hiện đại đang xut hin ngày mt nhiều “những cái n
người” tìm cách sống thu mình. Nói cách khác, những người này ch mun t nht mình trong
tháp ngà ca nhng mi quan h với người thân t đánh mt dn mi quan h vi hàng
xóm. Chính li sng ích k này càng làm cho h d b k xu tn công d gp nhng chuyn
nguy hiểm hơn.
Cách tt nhất để t qua ni s hãi hãy đối mt vi chúng, t đó bắt đầu mt quá
trình to nên s khác bit. Ci ngun ca mi hiểm nguy đều xut phát t h qu ca nhng
mt trái xã hội, nhưng thưng thì chúng ta không dám nhìn thng vào vấn đề này. Bn cht
ca s vic din ra không quan trng bằng cách chúng ta đón nhận nhng s việc đó.
Chúng ta cần thái đ thích hp để làm gim thiu nhng nguyên nhân gây ra mi bt n
trong cuc sng ca mình.
(Cho đi là cn mãi Azim Jamal & Harvey McKinno)
Câu 1. Ch ra tác dng ca s chia s đưc đ cập đến trong đon trích trên?
Câu 2. Theo tác gi những cái kén người là gì?
Câu 3. Theo anh (ch) vic ch ra những cái kén ngưi c  nghĩa như thế nào?
Câu 4. Anh (ch) cho rng Bn cht ca s vic din ra không quan trng bng cách
chúng ta đón nhn nhng s việc đó không? Vì sao?
II. LÀM VĂN (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim)
Anh/ch y viết 01 đon văn (khoảng 200 ch) trình y suy nghĩ của mình v ý kiến
được nêu trong phn Đọc hiu: Cách tt nht đ t qua ni s hãi là hãy đối mt vi chúng,
t đó bắt đu mt quá trình to nên s khác bit”.
NG DN CHM ĐỀ THAM KHO
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
3,0
1
Tác dng ca s chia s được đề cp đến trong đon trích : S chia s
cũng làm giảm bớt đi những ni s hãi, nhàm chán trong cuc sng ca
chúng ta do thúc đy nhng mi giao tiếp hội làm tăng cảm
giác sng có mục đích, cảm giác an toàn cho mi ngưi.
0,5
2
Theo tác giNhững cái kén người” c nghĩa l: người ta t to cho
mình mt lp v an toàn, sng khép mình, s hãi vi tt c mi quan h
xung quanh mình.
0,5
3
Vic ch ra những cái kén người trong đon trch c  nghĩa:
- Thy được tác hi ca li sng thu mình, khép kín. Đó li sng ích k
cn phi loi b.
- Đt ra phương châm sng phù hp: Biết chia s, hòa nhp vi cng
đồng, t thiết lp cho mình nhng mi quan h tt đp.
1,0
4
Hc sinh có th đồng  hay không đồng ý, trình bày và lí gii theo ý kiến
riêng, không vi phm chun mc đo đc và pháp lut.
Sau đây l gợi 
Tác gi cho rng, bn cht ca s vic din ra không quan trng bng
cách mà chúng ta đón nhn nhng s việc đó, vì:
+ Mỗi người cn ch động đn nhận nhng thách thc ca cuc sng
vượt qua nó.
+ Cn biết sẻ chia đ vượt qua nỗi sợ hãi của bản thân trong cuộc sng.
+ Đừng đ bản thân luôn sng trong sự shãi. Đ thnh công cần phải
vượt qua sự sợ hãi của chnh mình.
1,0
II
LÀM VĂN
7,0
1
Viết 01 đon văn (khong 200 ch) trình y suy ngca mình v ý
kiến được nêu trong phần Đọc hiu: Cách tt nhất để t qua ni s
hãi hãy đối mt vi chúng, t đó bắt đầu mt quá trình to n s
khác bit”.
2,0
a. Đảm bo cấu trúc đoạn văn nghị lun 200 ch
C đủ các phn m đon, phát trin đon, kết đon. M đon nêu đưc
0,25
vn đề, phát trin đon trin khai đưc vn đề, kết đon kết luận được
vn đề.
( Nếu HS viết t 2 đoạn tr lên thì không cho đim cu trúc)
b. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun: Cách tt nht đ vượt qua ni s
hãi l hãy đi mt vi chúng, t đ bắt đầu mt quá trình to nên s khác
bit.
0,25
c. Trin khai vấn đề ngh lun thành các luận điểm: vn dng tt các
thao tác lp luận; các phương thc biu đt, nht ngh lun; kết hp
cht ch gia l dn chng; rút ra bài hc nhn thc v hnh đng.
C th:
* Giải thch: “Khác bit” l suy nghĩ, hnh đng nét riêng bit, không
ging những người khác. Trong cuc sng đ t qua ni s hãi hãy
đi mt với chng đ to nên s khác bit. Nhưng phải s khác bit
theo hưng tích cc.
* Bàn lun:
+ Trong cuộc đời mỗi ngưi luôn gp s th thách, kh khăn. Cn ch
động đn nhận nhng thách thc ca cuc sng.
+ Mỗi người ai cũng khao khát th hin khẳng định bn thân, được
cng hiến sc lc cho cuộc đời. Chính vy, cn phi t vượt qua ni
s hãi v mi hiểm nguy đối vi cuc sng đ to ra giá tr ca chính
mình bng nhng nét riêng bit, đc đáo ch mình mi có.
+ Tuy nhiên, đ vượt qua ni s hãi thì phải đi mt vi chúng bng ý
chí, ngh lc, bn lĩnh. Quá trình to nên s khác bit phi da trên sở
ca trí tu và s tích cc.
+ Phê phán những ngưi th động, luôn s hãi, bi quan chán nản trưc
những kh khăn thử thách. H không m sng khác bit hoc có quá
nhiều điều khác bit vi cái chung ca cộng đng.
* Bài hc nhn thc vhnh đng: Cn nhn thc tm quan trng ca
vic to ra s khác bit; t đ c hnh động c th v đng đắn đ đem
li thành công trong cuc sng.
1,0
d. Sáng to
cách diễn đt sáng to, th hin suy nghĩ sâu sắc, mi m v vn đề
ngh lun.
0,25
e. Chính t, ng từ, đặt câu: Đảm bo quy tc chính t, ng từ, đt
câu.
0,25
Đ 43
ĐỀ ÔN TP
I. ĐC HIỂU: (3,0 đim)
Đọc đoạn văn bản sau và thc hin các yêu cu:
“Chúng ta thường nghĩ rằng cuc sng ca mình s tốt đp hơn sau khi việc hc hành
hoàn tất hay có gia đình, có công việc ổn định. Nhưng khi đã có đưc những điều y ri, chúng
ta li b chi phi bi nhiu mi bn tâm lo lng khác nữa. Chúng ta thưng không hài lòng
khi cuc sống không như những gì mình mong mun.
Có my ai nhn ra rng khong thi gian hnh phúc nht chính nhng giây phút hin
tại chúng ta đang sng? Cuc sng vn chứa đựng nhiu th thách, khó khăn nghch
cnh. Cách thích ng tt nht vi cuc sng này chp nhn thc tế và tin o chính mình.
T bn thân mi chúng ta, trong bt k hoàn cnh nào, phi biết cm nhn t tìm ly nim
hnh phúc cho riêng mình.
Đừng trông đợi mt phép màu hay một ai đó s mang hạnh phúc đến cho bạn. Đừng đợi
đến khi bn tht rnh rỗi hay đến lúc tt nghiệp ra trường, đừng đợi đến khi kiếm được tht
nhiu tiền, thành đạt, gia đình, hoặc đến khi được ngh hưu mới thấy đó lúc bạn được
hnh phúc.
Đừng đợi đến mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, hay mùa đông rồi mi cm thy hnh phúc.
Đừng đợi tia nng ban mai hay ánh hoàng hôn buông xung mới nghĩ hạnh phúc. Đừng đợi
đến nhng chiu th by, nhng ngày cui tun, ngày ngh, ngày sinh nht hay một ngày đặc
bit nào mi thấy đó là ngày hạnh phúc ca bn. Ti sao không phi lúc này?
Hnh phúc một con đường đi, một hành trình. Hãy trân trng tng khonh khc quý
giá trên chuyến hành trình y. Hãy dành thời gian quan tâm đến người khác luôn nh rng,
thi gian không ch đợi một ai! Nhưng chc chn không bao gi quá mun và thi gian là
người bn tt nht ca bn, ca tt c mọi người.
(Theo: Ht ging tâm hn NXB Tng hp TPHCM, 2008)
Câu 1. Theo văn bản, khong thi gian hnh phúc nht đi vi mỗi con người là khi nào ?
Câu 2. Xác định nêu tác dng ca bin pháp tu t trong đon văn: “Đừng đợi đến mùa
xuân, mùa hạ, mùa thu, hay mùa đông ri mi cm thy hạnh phúc. Đừng đợi tia nng ban mai
hay ánh hoàng hôn buông xung mới nghĩ hạnh phúc. Đừng đợi đến nhng chiu th by,
nhng ngày cui tun, ngày ngh, ngày sinh nht hay một ngày đặc bit nào mi thy đó
ngày hnh phúc ca bn. Ti sao không phải lúc này?”
Câu 3. Anh/ch hiu như thế nào v u nói: “T bn thân mi chúng ta, trong bt k hoàn
cnh nào, phi biết cm nhn và t tìm ly nim hạnh phúc cho riêng mình”.
Câu 4.Thông đip nào ca văn bản trên c  nghĩa nht đi vi anh/ch?
II. LÀM VĂN: (7,0 đim)
Câu 1: (2,0 đim)
Anh/ch y viết đon văn (không quá 200 chữ) trình y suy ng của bn thân v ý
kiến: “ Đừng trông đợi mt phép màu hay một ai đó s mang hnh phúc đến cho bạn”.
NG DN CHM
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
PHN ĐC HIU
3,0
1
Thi gian hnh phúc nht chính nhng giây phút hin ti mà
chng ta đang sng
0,5
2
- Bin pháp tu t:
+ Đip cu trúc: Đừng đợi…. mi
+ S dng câu hi tu t: Tại sao không….?
- Hiu qu: Nhn mnh đến s cn thiết nhanh chóng nm bt
hội đ to ra tận hưởng hnh phúc mi thời đim trong
cuc đ
0,5
3
Hnh phúc hay không do quan nim ca mỗi người ng như
cách sng cách to dng nm bt hnh phúc trong tng hoàn cnh
tng thi đim. Hnh phúc là do mình to ra
1,0
4
Tu vào cm nhn ca mi học sinh đ trình by thông đip
bản thân cho l tâm đc: cách to n hnh phúc, s trân trng
nm gi hnh phc, đn nhận cuc sng hnh phúc t nhng
điều bình dị…
1,0
II
1
PHẦN LÀM VĂN
7,0
Trình bày suy nghĩ v ý kiến: Đừng trông đợi mt phép màu
hay một ai đó s mang hạnh phúc đến cho bạn”.
2,0
a. Đm bo hình thc đon văn nghị lun
Thí sinh th trình by đon văn theo một trong các cách: din
dch, quy np, mc xch, song hnh…
0,25
b. Xác định đng vn đề ngh lun:
0,25
c. Trin khai vn đề ngh lun:
Thí sinh la chn thao tác lp lun phù hợp đ trin khai vn đề
ngh lun bng nhiu cách, song cn đảm bo các ý sau:
* Gii thích:
- Hnh phúc: nim vui của con người khi đt được mục đch l
ng ca cuc sng tha mãn v nhu cu vt cht hoc tinh
thn thi đim nht đnh trong cuc sng.
+ Phép màu: là nhng cách thc phương pháp bt ng do mt thế
lc siêu nhiên no đ gip con ngưi to ra nim vui hnh phúc.
Hnh phúc do chính ta to ra mi thời đim hoàn cnh
trong cuc sng.
0,25
* Phân tích, bàn lun, chng minh:
- Cuc sng luôn nhng nim vui ni bun, thành công
tht bi. Đ l sự tn ti hai mt ca cuộc đời thường bi nhng
cp phm trù tương ng v con người phải đi mt vi những điều
y trong quá trình to ra hnh phc cho đời mình.
- Con người ta ai cũng phải c l tưởng mục đch khát vọng ca
0,5
cuộc đời. Khi đt đưc những điều y chúng ta s cm thy tha
mãn v c động lực đ tiếp tc cng hiến cho hội. Đ l hnh
phúc.
- nhân phi tn dng mọi hi mi thời đim đ m vic
thc hin mc tiêu khát vng ca mình. Khi gp kh khăn không
h nn chí, gp nghch cnh không h do d, luôn ch động trong
mi tình hung, không ni trông ch l thuc vào ai hay thế lc
no. C như thế hnh phúc mới c  nghĩa c giá trị.
- Phát huy tác dng ca tp th tn dụng cơ hội đ to ra hnh
phúc.
(Ly mt s dn chng v nhng tm gương biết to ra hnh phúc
cho mình vưt lên nghch cảnh đ tr thnh người Hnh phúc:Nick
Vujiccic)
* Bài hc nhn thc:
- nhân đng vai trò quan trng trong vic to ra hnh phúc ca
cuộc đời mình.Không nên l thuc ni trông ch vào hoàn
cảnh hay người khác.
- Cn tích cc tham gia vào các hot động tp th hội đ m
kiếm và to ra hnh phúc.
0,25
d. Chính t, dùng từ, đặt câu:
Đảm bo chun chính t, ng pháp, ng nghĩa tiếng Vit
0,25
e. Sáng to:
Có cách diễn đt mi m, th hin suy nghĩ sâu sc v vn đề
0,25
Phân tch hình ảnh Ttrong hai lần miêu tả v đôi bàn tay,
từ đó làm nổi bật phẩm chất dũng cảm phi thường ca người
anh hùng thời đại.
5,0
a. Đảm bo cu trúc bài ngh lun
C đủ các phn m bài, thân bài, kết bài. M bi nêu được vn đ,
thân bài trin khai đưc vn đề, kết bài kết luận đưc vn đề.
0,25
b. Xác đnh vấn đề cn ngh lun:
- Phân tích nhân vt T nú qua 2 chi tiết miêu t đôi bn tay
0,25
- Làm ni bt phm cht dũng cảm phi thường của người anh hùng
thi đi.
Đ 44
ĐỀ KIM TRA MÔN NG VĂN
I. ĐC HIỂU (3,0 đim)
…Lãng phí thời gian mt tuyệt đối. Mt tin th kiếm lại được tin, mt xe có th sm li
được xe nhưng mất thi gian thì chịu, đố ai th tìm lại được. Thi gian mt dòng chy
thng; không bao gi dng lại cũng không bao gi quay lui. Mọi hi, nếu b qua mt.
Tui tr không làm được gì cho đời, cho bn thân thì vn xng xộc đến vi tui già.
Thi gian mt dòng chảy đều đặn, lnh ng, chng bao gi ch đợi s chm tr. Hãy quý
trng thi gian, nht là trong thời đại trí tu này, nn kinh tế trí thc đã đang làm cho thời
gian tr nên giá. Chưa đầy mt gi, công ngh Nht Bản đã thể sn xut mt tn thép;
con tu tc hành của các nước phát trin trong vài gi đã thể ợt qua đưc vài ngàn
kilômét. Mi biu hiện đủng đỉnh rềnh ràng đu tr nên lc lõng trong xu thế hin nay. Gii trí
cn thiết nhưng chơi bời quá mức, để thi gian trôi qua v ti với đi, với tương lai
đất nưc…
(Phong cách sng ca người đi nhà báo Trưng Giang)
Câu 1. Trong văn bn, tác gi quan nim thi gian là gì?
Câu 2. Anh/ ch hiu như thế nào v u ni: “Mọi cơ hội, nếu b qua là mất”?
Câu 3. Vic tác gi đưa ra dn chng Chưa đầy mt gi, công ngh Nht Bản đã thể sn
xut mt tn thép; con tu tc hành của các nước phát trin trong vài gi đã th t qua
được vài ngàn kilômét” có tác dng gì?
Câu 4. Anh/ ch c đồng tình vi ý kiến: Gii trí cn thiết nhưng chơi bi quá mức, để thi
gian trôi qua vô v là có ti vi đi, vi tương lai đất nưc? Vì sao?
II. LÀM VĂN (7,0 đim)
Câu 1. (2,0 đim) T nội dung đon trích phần Đọc hiu, anh/ ch hãy viết đon văn (khong
200 ch) v cách s dng và qun lí thi gian ca bn thân.
NG DN CHM:
I. ĐC- HIU:
Câu 1 (0,5 đim): Quan nim ca tác gi v thi gian:
- Thi gian là mt dòng chy thng; không bao gi dng li v cũng không bao gi quay lui.
- Thi gian là mt dòng chy đều đn, lnh lùng, chng bao gi ch đợi s chm tr.
Câu 2 (0,5 đim): Câu ni: “Mọi cơ hi, nếu b qua là mt” nghĩa l:
- Cơ hội đến là may mn ca mỗi ngưi, không phải ai cũng dễng nhận được cơ hội
- Khi cơ hội đến, nếu không biết nm bt nó s trôi qua và không tr li
Câu 3 (1,0 đim): Tác dng ca dn chng:
- Ch ra đưc vic tn dng ti đa giá trị ca thi gian
- Tăng tnh thuyết phc cho lun đim Hãy quý trng thi gian, nht trong thời đại trí tu
này, nn kinh tế trí thc đã và đang làm cho thi gian tr nên vô giá.
Câu 4 (1,0 đim): Thí sinh bày t quan đim cá nhân, có lp lun thuyết phc.
II. Làm văn (7,0 đim):
Câu 1 (2,0 đim):
a. Đm bo hình thc đon văn (0,25)
b. Xác định đng vn đề ngh lun: Cách s dng và qun lí thi gian ca bn thân (0,25)
c. Trin khai vn đề ngh lun thành các luận đim kết hp các thao tác lp lun (1,0)
Thí sinh có th trình bày theo nhiu cách, tham kho mt s ý sau:
- Thi gian là th tin bc không th mua được, trôi qua tng ngày, mt đi không tr li.
- Phi biết quý trng thi gian, s dng thi gian mt cách hp lí
- Cách s dng thi gian ca bn thân
d. Chính t, dùng t, đt câu: Đm bo chun chính t (0,25)
e. Sáng to: Suy nghĩ sâu sắc v vn đề ngh lun, lp lun sáng to (0,25)
Đ 45
ĐỀ THAM KHẢO
I. ĐỌC HIỂU (3,0 đim)
Đọc đoạn văn sau và thực hin các yêu cu:
Xin đừng vội nghĩ cứ học vấn, bằng cấp cao nghiễm nhiên trở thành người văn
hoá. Trình độ tri thức văn hoá cũng mới chỉ tiền đề. Nếu sự rèn luyện nhân cách kém thì
tiềm ng hiểu biết đó s tạo nên thói hợm hĩnh, khinh đời; phong cách sống càng xấu đi, càng
giảm tính chất văn hoá. Trong thực tế, ta thấy không hiếm những người học phong cách
sống lại rất trái ngược. Họ mở miệng văng tục, nói câu nào cũng đều m từ không đp.
Mặt vênh vênh váo váo, coi khinh hết thảy mọi người. Tchuyện với ai thì bao giờ cũng hiếu
thắng, nói lấy được, nhưng khi gặp khó khăn thì chùn bước, thoái thác trách nhiệm. Trong c
đó, người học hành chưa nhiều, chưa học hàm, học vị nhưng khiêm tốn, lịch sự, biết
điều trong giao tiếp, khéo léo khôn ngoan trong cách ứng xử trước mọi tình huống của cuộc
sống. ràng chất văn hoá trong phong cách sống phụ thuộc nhiều vào ý thức tu dưỡng tính
nết, học tập trường đời kết quả của giáo dục gia đình.
Tất nhiên, tác động của trình độ học vấn đến sự nâng cao phong cách văn hoá của một
người rất lớn. Cách suy nghĩ, cách giải quyết mâu thuẫn, sự ước mơ, vọng sự trau dồi
tưởng liên quan mật thiết đến tiềm năng hiếu biết. Đa số những người học vấn cao
thường phong cách sống đp. Không thể phủ nhận thực tế đó, chỉ điều cần nhớ trình
độ học vấn phong cách sống văn hoá không phải lúc nào cũng đi đôi với nhau.
(Trích Học vấn và văn hoá - Trường Giang)
Câu 1. (0,5 đim):Theo tác giả, trình độ học vn c tác động như thế no đến phong cách văn
hoá của một người?
Câu 2. (0,5 đim): Đọc đon trch, anh/chị hiu yếu t ct li lm nên ct cách văn ha của
một con người l gì?
Câu 3.(1,0 đim ): Theo anh/chị, quan đim của tác giả c phù hợp với cuộc sng hin đi
không? Vì sao?
Câu 4. (1,0 đim): Từ văn bản đọc hiu trên, hãy viết 01 đon văn (khoảng 10 dòng) trình y
suy nghĩ của anh /chị về câu văn trong phần : ràng chất văn hoá trong phong cách sống
phụ thuộc nhiều vào ý thức tu dưỡng tính nết, học tập trường đời kết quả của giáo dục gia
đình”.
ng dn chm và biu đim
Phn
I
Đọc hiu
3 đim
Câu 1
Theo tác giả, trình độ học vn c tác động đến phong cách văn h
của mỗi con người:
Cách suy nghĩ, cách gii quyết mâu thun, s ưc mơ, vng s
trau di ng liên quan mt thiết đến tim năng hiếu biết. Đa
s nhng người hc vn cao thưng phong cách sng đp.
0,5 đim
Câu 2
Đọc đon trch, c th thy yếu t ct li lm nên ct cách văn hoá
của một con người l:
- Sự giáo dục của gia đình, nh trường.
- Đc bit ý thc tu ỡng đo đc, hoàn thin nhân cách
không ngng hc tp t thc tế đời sng ca mi cá nhân..
0,5 đim
Câu 3
- HS trình bày theo quan đim cá nhân; lí gii hp lí, thuyết phc.
1,0 đim
Câu 4
- Giải thch:
+Văn hoá l ton bộ giá trị vật cht v tinh thần m con người sáng
to ra.
+Phong cách sống l những nt đin hình, được lp đi lp li v
định hình thnh phong cách, thi quen trong đời sng cá nhân, nhm
xã hội, dân tộc, hay l cả một nền văn ha.
- Con người c văn hoá l nhờ sự kết hợp của ba yếu t: tự thân rèn
luyn, từng trải trong đời v sự giáo dục của gia đình.
- Ba yếu t trên c mi quan h tác động qua li ln nhau, hình
thnh nên cht văn hoá trong phong cách sng của mỗi người.
- Phê phán những người tuy c trình độ học vn nhưng văn hoá thp.
- Rút ra bài hc nhn thc v hnh động cho bn thân: Ý thc được
văn hoá của con ngưi rt quan trng. Cn phải tu dưỡng đo đc
hng ngày, biết t trng, biết xu h, sng v tha, nhân ái
1 Bày t suy nghĩ về ý kiến… 2,0
a. Đảm bo cu trc đon văn nghị lun 200 ch
1,0 đim
C đủ các phn m đon, phát trin đon, kết đon. M đon nêu
được vn đề, phát trin đon trin khai được vn đề, kết đon kết
luận được vn đề.
b. Xác định đng vn đề cn ngh lun: S thay đi cách y dng
cng làng ngày nay làm cho những nt văn hoá xưa b mai mt. 0,25
c. Trin khai vn đề ngh lun thành các luận đim; vn dng tt các
thao tác lp lun; kết hp cht ch gia l dn chng; rút ra
bin pháp khc phc hin tượng. 1,5
Câu m đon: Dn liên quan đ nêu vn đề cn ngh lun: Rõ
ràng cht văn hoá trong phong cách sng ph thuc nhiu vào ý
thc tu dưng tính nết, hc tập trường
đời và kết qu ca giáo dc gia đình.
Các câu phát trin đon:
+ Giải thch: Văn hoá l ton b giá tr vt cht tinh thn con
người sáng to ra.Phong cách sng những nt đin hình, được lp
đi lp li v định hình thành phong cách, thói quen trong đi sng
nhân, nhóm hi, dân tc, hay c mt nền văn ha. Ý thc tu
dưỡng tính nết mỗi người phi biết t rèn luyn đo đc ca bn
thân. Trường đời l đời sng hội, vượt ra ngoài mái m gia đình
v trường học. Gia đình l tế bào ca hội, nơi con người được
sinh ra, lớn n v trưởng thnh trong vòng tay yêu thương ca
người thân yêu. Ý c câu: Con người c văn hoá l nhờ s kết hp
ca ba yếu t: t thân rèn luyn, tng trải trong đi s giáo dc
ca gia đình.
+ Phân tch  nghĩa tác dng ca câu nói:
+ S tu dưỡng mt yêu cu t nhiên ca mi nhân trình độ
nhn thc đã phát trin. Mọi nhân đều cn làm cho mình tt lên,
bi b tình cm ý cca mình, khc phc nhng thi tật xu,
làm cho mình biết phân bit điều thin với điều ác. Do đ, sự tu
dưỡng l con đường nhm hình thành nhng phm cht đo đc
mi nhân. To cho con ngưi kh ng tự tu dưỡng mt yêu
cu giáo dục đo đc trong xã hi. ( dn chng thc tế)
+ Mun hình thành cht văn hoá trong phong cách sng, con người
còn ph thuộc vo trường đời. Bởi trường đời l nơi thử thách ln
nht của con ngưi. Nhng tiếp thu gia đình, nh trường ch
mt phn nhỏ, l hnh trang đ ta bước vo đời. Cuc sng vn
vô cùng phong phú phc tp. Ch khi ta bước qua nhng tr ngi,
thách thc thì mi thc s trưng thành v nhn thc hành
động… ( dn chng thc tế)
+ Gia đình l cái nôi hình thnh văn hoá trong phong cách sng mi
người. Nh c gia đình, mỗi người không những được nuôi dưỡng
m còn được dy d v tình thương, cách ng x trong quan h.(
dn chng thc tế)
+ Ba yếu t trên mi quan h tác đng qua li ln nhau, hình
thành nên cht văn hoá trong phong cách sng ca mỗi ngưi.( dn
chng thc tế)
+ Phê phán những người tuy c trình độ hc vn nhưng văn hoá
thp, nht trong ng x giao tiếp, trong nhn thc v hnh động,
tr thành k đo đc giả, c thái độ t cao, hng hách, coi thường
người khác… 0,25
Câu kết đon: Rút ra bài hc nhn thc v hnh động cho bn
thân: Ý thc được văn hoá của con người rt quan trng. Cn phi tu
dưỡng đo đc hng ngày, biết t trng, biết xu h, sng v tha,
nhân ái… 0,25
d. Sáng to
cách diễn đt ng to, th hin suy nghĩ sâu sắc, mi m v vn
đề ngh lun. 0,25
I. ĐC HIU (3.0 đim)
Đọc kĩ văn bn và thc hin các yêu cu bên dưới:
Trong hi muôn vàn nhng việc làm đp, những hành động đp, s s chia
thăm đậm tình người với đạo lý “thương người như thể thương thân”. Ngày nay, chúng ta
không khó bt gp nhiu hoạt động t tế giúp đỡ những người khó khăn, Với nhng manh áo
mng bớt đi cái lnh của mùa đông, những cháo, hộp cơm... chứa chan biết bao tình người
các nhà ho tâm cung cp min phí mt s bnh vin trong c nước hay sc lan ta ca
phong trào hiến máu tình nguyện đã thu hút đông đảo người tham gia. Thm chí nhng cái
chết nhưng vẫn lưu lại s sng bng vic hiến tng, ... truyn thng tốt đp của đất nước ta
t nhiều đời nay. Truyn thng y luôn tn ti và không ngng phát trin dưới nhiu nh thc
khác nhau.
Tht cảm động trước những nghĩa cử cao đp ca các t chức, cá nhân đã và đang thc
hin các hoạt động t thin này. H đến t nhiu thành phn trong hi, là nhng nhà Mnh
Thường Quân, t chức tôn giáo, người tu hành, ngưi n bình thường c nhng người
tng quá kh li lm. H cùng nhau, ngưi góp công sc, người góp tin ca, cho nhiu
người chưa hẳn đã cuc sng dư dả v vt cht, song h đều có mt mục đích chung là giúp
đỡ người khác, giúp đ nhng hoàn cnh bt hnh ợt qua khó khăn và bệnh tt.
Vi nhng bnh nhân nghèo, hp cơm, tố cháo, đồng tin... mà h nhận được t các nhà
hảo tâm đã mang đến nhng n i c nhng git nước mt hnh phúc ca c người cho
người nhn, Th hnh phúc chính những người trong cuộc cũng khó thể bày t hết
bng lời, nó là động lc thôi thúc s s chia cảm thông, Đ rồi ai cũng muốn cho đi, cho
ch n ời cùng nhau đón nhận nhng giá tr ca việc cho đi, cho đi... còn mải, đó
chính là tình người!
(Theo Khc Trường, dangcongsan.vn)
Câu 1 (1.0 đim): T t tế trong văn bản c nghĩa l gì
Câu 2 (1.0 đim): m các t sp xếp thành mt trường t vựng v đt tên cho trường t
vựng đ trong câu: “Họ đến t nhiu thành phn trong hi, nhng nhà Mnh Thường
Quân, t chc tôn giáo, người tu hnh, người dân bình thường c những người tng q
kh li lầm...”
Câu 3 (0,50 đim): Theo tác gi, các nhà ho m cùng mt mục đch chung l gì?
Câu 4 (0,50 đim): Tìm mt câu ca dao hoc tc ng hoc thành ng nói v s tương thân
tương ái của dân tc.
GỢI Ý ĐÁP ÁN Đ THI VÀO LỚP 10 MÔN VĂN 2019 AN GIANG
ĐỀ S 45
I. ĐC HIỂU (3.0 đim)
Câu 1 (1.0 đim): T t tế trong văn bản c nghĩa l: những vic lm đp, nhng hành
động đp, là s s chia thăm đậm tình ngưi vi đo l “thương người như th thương thân”.
Câu 2 (1.0 đim): m các t sp xếp thành mt trường t vựng v đt tên cho trường t
vựng đ trong câu: “Họ đến t nhiu thành phn trong hi, nhng nhà Mnh Thường
Quân, t chc tôn giáo, người tu hnh, người dân bình thường c những người tng q
kh li lầm...”
Các t sp xếp thành mt trường t vng "thành phn t chc t thin": mnh thường
quân, t chc tôn giáo, người tu hnh, ngưi dân bình thường, ngưi tng có quá kh li lm.
u 3 (0,50 đim): Theo tác gi, các nhà ho tâm cùng mt mục đch chung: gip đỡ
người khác, gip đ nhng hoàn cnh bt hnh vượt qua kh khăn v bnh tt.
Câu 4 (0,50 đim): Câu ca dao hoc tc ng hoc thành ng nói v s tương thân tương
ái ca dân tc.
C bè hơn cây na.
Góp gió thành bão
Hp qun gây sc mnh.
Lá lnh đùm lá rách
Mt con nga đau cu b c.
Thương người như th thương thân.
Dân ta nh mt ch đng:
Đồng tình, đồng sc, đồng lòng, đồng minh.
Mt cây làm chng nên non. Ba cây chp li nên hòn núi cao.
Bu ơi thương ly bí cùng
Nhiễu điều phũ ly giá gương
Người trong mt nưc phải thương nhau cùng.
ĐỀ S 46
I. ĐC HIỂU (3,0 đim)
Đọc đon trích sau và thc hin các yêu cu:
Có gì đâu, có gì đâu
M màu ít cht dn lâu hoá nhiu
R siêng không ngi đt nghèo
Tre bao nhiêu r by nhiêu cn cù
Vươn mình trong gió tre đu
Cây kham kh vn hát ru lá cành
Yêu nhiu nng n tri xanh
Tre xanh không đứng khut mình bóng râm
Bão bùng thân bc ly thân
Tay ôm tay níu tre gn nhau thêm.
(Trích Tre Vit Nam - Nguyn Duy, tp Cát trắng, NXB Quân đội nhân dân, Ni,
1973) Câu 1. Xác định phương thc biu đt chnh trong đon thơ trên.
Câu 2. Ch ra các t láy trong đon thơ trên.
Câu 3. Nêu tác dng ca 01 bin pháp tu t đc sc được s dụng trong hai câu thơ:
"Bão bùng thân bc ly thân
Tay ôm tay níu tre gn nhau thêm"
Câu 4. Theo em, hình ảnh y tre đã gi lên nhng phm cht cao quý nào ca dân tc
Vit Nam?
GỢI Ý ĐÁP ÁN
I. ĐC HIỂU (3,0 đim)
Câu 1. Phương thc biu đt chnh trong đon thơ trên: Biu cm
Câu 2. Ch ra các t láy trong đon thơ trên: mỡ màu, cn , kham kh, nng n, o
bùng
Câu 3. Bin pháp tu t nhân hóa.
Tác dng: nhn mnh gi cm xúc thêm cho câu thơ, v n diễn t cho người đọc hình
nh cây tre mang nhng phm cht tt đp của con người đã đem li nhng bài hc "thân bc
ly thân", "tay ôm tay níu"
Câu 4. Theo em, hình ảnh y tre đã gi lên nhng phm cht cao quý nào ca dân tc
Vit Nam: S c gng bn b vươn lên trong hon cảnh kh khăn th thách, s đon kết đùm
bc che ch.
ĐỀ S 47
I. PHẦN ĐỌC HIỂU: ( đim)
Đọc ng liu và tr li các câu hi:
Điu gì là quan trng?
Chuyn xy ra ti mt trường trung hc.
Thy giáo giơ cao một t giy trắng, trên đó một vệt đen dài đặt câu hi vi hc
sinh:
Các em có thy gì không? C phòng vang lên câu tr li:
Đó là mt vt đen.
Thy giáo nhn xét:
Các em tr li không sai. Nhưng không ai nhận ra đây là mt t giy trắng ư? Và thấy
kết lun:
người thường ch tâm đến nhng li lm nh nht của người khác quên đi
nhng phm cht tốt đp ca h. Khi phải đánh giá về mt s vic hay một con ngưi, thy
mong các em đng chú trng vào vệt đen mà hãy nhìn ra t giấy trăng với nhiu mng sch mà
ta có th viết lên đ những điều có ích cho đời,
(Trích Quà tng cuc sng - Dn theo http://gacsach.com)
Câu 1: (3,0 đim)
Xác định phương thc biu đt chnh. (1,0 đim)
Cho biết cách trích dn phần in đậm? (1,0 đim)
Ch ra và gi tên phép liên kết hình thc phn in đậm. (1,0 đim)
Câu 2: (2,0 đim)
Em hiu thế nào v u nói: "người thường chú tâm đến nhng li lm nh nht ca
người khác mà quên đi nhng phm cht tt đp ca h"?
Câu 3: (2,0 đim)
T ng liu trên, em rút ra bài hc gì?
GỢI Ý ĐÁP ÁN
I. PHẦN ĐỌC HIỂU: (7,0 đim)
Câu 1: (3,0 đim)
Xác định phương thc biu đt chính:
Cho biết cách trích dn phần in đậm: trc tiếp
Phép ni: Nhưng
Câu 2: (2,0 đim)
Vic ch “chtâm đến nhng li lm nh nht của người khác m quên đi nhng phm
cht tt đp ca họ” th hin một cách đánh giá con ngưi ch quan, phiến din, thiếu đi sự độ
ng, bao dung cn thiết đ nhìn nhận, đánh giá người khác mt cách toàn din.
Câu 3: (2,0 đim)
Các em có th y theo suy nghĩ của mình:
Gi ý:
Đừng đánh giá ngưi khác qua sai lm, thiếu sót, hn chế ca h
Đừng bao gi phán xt người khác mt cách d dàng
ĐỀ S 48
CÓ ÁP LC MỚI CÓ ĐỘNG LC PHN ĐU
Năm 1920, cậu 11 tui n l đá quả bóng làm v ca kính nhà hàng xóm. H bt cu
phi đến 12,5 đô-la nên cậu đã chy v nhà nhn li vi b. B cu nói:
Tin, b th cho con mượn trước được nhưng một năm sau phải tr lại đầy đủ cho
b.
K t đó, cậu bé bắt đu kiếm vic làm thuê, dành dm tích cóp. Ch nửa năm sau, cậu đã
tr lại đúng 12,5 đô-la cho b. V sau, cu y khôn ln tr thành mt nhân vt xut
chúng trong lch sử. Đó chính là Abraham Lincoln, Tổng thng Hoa Kì sau này.
(Theo Ht ging tâm hn, Nhiu tác gi, NXB Tng hp TP H Chí Minh, Trang 42) a)
Phân tích cu to ng pháp của câu: Năm 1920, cậu 11 tui n l đá quả ng làm v ca
kính nhà hàng xóm.
b) Theo em, yêu cu b ca cậu b đt ra ("Tin, b th cho con mượn trước được
nhưng một năm sau, phải tr li đy đủ cho b.”) c  nghĩa như thế no đi vi cu bé?
c) Viết đon văn bản lun v  nghĩa được rút ra t câu chuyn trong văn bản.
Đáp án đ thi vào lp 10 môn Văn 2019 Bến Tre
Câu 1. (4 điểm)
Phân tích cu to ng pháp ca câu: Năm 1920, cu 11 tui n l đá quả bóng làm
v ca kính nhà hàng xóm.
- Trng ngữ: Năm 1920
- Ch ng: cu bé 11 tui n
- V ng: l đá quả bóng làm v ca kính nhà hàng xóm
Theo em, yêu cu b ca cậu b đt ra ("Tin, b th cho con mượn trước đưc
nhưng một năm sau, phải tr li đầy đ cho b.”) c  nghĩa như thế no đi vi cu bé? - Th
nht: Người b mun ngưi con phi biết rng li lm mình mc phi thì nht định phi
chính mình gii quyết n, không đưc li vào b.
- Th 2: Đây như một bài hc ca ngưi b dành cho con trai "có vay, có tr"
- Th 3: To áp lực đ người con phn đu, trong vòng 1 năm cần tr li s tiền đã vay
cho b.
Các em tùy chọn  nghĩa của mình và viết đon văn hon chỉnh:
M đon: nêu vn đ
Thân đon: Gii thích và bàn lun v vn đề đ, c 1 câu liên h.
Kết đon: khẳng định li quan đim đ đng.
ĐỀ S 49
Phn I (4.0 đim)
Đọc đon trích sau và tr li các câu hi bên dưới:
2.10.1971
Nhiều lúc mình cũng không ngờ ni rằng mình đã đến đây. Không ng rằng trên
mt ngôi sao. Trên c áo quân hàm đ. Cuộc đời b đội đến vi mình t nhiên quá, bình
thản quá, và cũng đột ngt quá.
Thế thế nào? Cách đây ít lâu, mình cn sinh viên. Bây gi thì xa vi lm ri nhng
ngày cp sách lên giảng đường, nghe thấy Đưng, thầy Đạo... Không biết bao gi mình s tr
li nhng ngày như thế. Hay chng còn bao gi na! th lm. Mình đã ln ri. Hc bao
lâu, đã làm được đâu, đã sống được đâu? Chỉ còm cõi trang sách, gầy xác đi
mng m hão huyn.
28 ngày trong quân ngũ, mình hiểu được nhiều điều ích. Sống được nhiu ngày ý
nghĩa. Dọc đường hành quân, có dp xem li lòng mình, soát li lòng mình.
Mình bắt đầu sng trách nhim t đâu, từ lúc nào? l t 9.3.71, tháng 3 ca hoa
nhãn ban trưa, của hoa sấu, hoa bàng lang nưc.
(...) Trên mũ là ngôi sao. Ta lng ngm ngôi sao, như hồi nào ta ch cho bn: Kia ngôi
sao Hôm yêu dấu... Nhưng khác hơn một chút. Bây giờ, ta đọc trong ngôi sao y, ánh la cu
vng ca trận công đồn, màu đỏ ca la, ca máu... Ta như thấy trong màu diu y c
hng cu ca trái tim ta.
(Trích Mãi mãi tui hai mươi, Nhật ca lit Nguyễn Văn Thc, NXB Thanh niên)
Câu 1: Xác định phương thc biu đt trong đon trích? Ni dung của đon trích trên nói v
vn đề gì?
Câu 2: Ti sao tác gi viết: “Học bao lâu, m đã lm được đâu, đã sng được đâu”?
Đon trích gi đến thông đip gì cho thế h tr ?
Câu 3: Viết một đon văn ngắn bàn v ch đề: Học đi đôi với hành.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
Phần I (4.0 đim)
Câu 1:
Phương thc biu đt trong đon trích: biu cm
Ni dung của đon trích trên: nhng ngày m b đội, cậu sinh viên đã hiu tht nhiu
điều v cuc sng
Câu 2:
Tác gi viết: Học bao lâu, m đã lm được gì đâu, đã sng được gì đâu? vì: + Vic hc
ch c  nghĩa khi n được áp dng vào cuc sng.
+ S sng không phi ch biết cho cá nhân mình.
+ Khi T quc lên tiếng gi tui tr sn sàng xếp bt nghiên lên đưng vì T quc…
Thông đip của đon trích: Tui tr phi biết sng, biết cng hiến, biết hi sinh cho T
quc.
Câu 3:
I. Gii thiu v vn đề cn bàn luận “học đi đôi với hnh” II. Thân bi
1. Gii thích hc là gì? Hành là gì? a. Hc là gì?
Hc lãnh hi, tiếp thu kiến thc t nhng ngun kiến thc như thầy cô, trưng
lớp,….
S tiếp nhận các điều hay, hu ích trong cuc sng và xã hi.
b. Hành là gì?
Hành là vic vn dng những điều hc đưc vào thc tế ca cuc sng.
Thc hành giúp ta nm chc kiến thc hơn, nhớ lâu hơn v hiu sâu hơn những điều
được hc.
=> ti sao hc phải đi đôi với hành?
Hc mà không có hành s không hiu được vn đề, gây lãng phí thi gian
Còn hành mà không có hc s không có kết qu cao
Li ích của “học đi đôi với hnh” - Hiu qu trong hc tp
- Đo to ngun nhân lc hiu qu - Hc s không b nhàm chán
Phê phán li hc sai lm
Hc chung hình thc, hc t đ đi phó
Hc cu danh li
Hc theo xu hướng
Hc vì ép buc
4. Nêu ý kiến ca em v “học đi đôi với hnh”
Hc đi đôi vi hành là mt phương pháp học đng đắn
Nêu cách hc ca mình
Thường xuyên vn dng cách hc này
Có nhng ý kiến đ phát huy phương pháp hc này
Khẳng định học đi đôi với hành là mt phương pháp học hiu qu.
III. Kết thúc vn đề nêu cm nghĩ của e v “hc đi đôi với hnh”
Hc hành hai hình thc chúng ta phi làm tt c hai kết hp chúng vi nhau
mt cách hiu qu.
ĐỀ S 50
Câu 1. (2,0 đim)
Đọc văn bn sau và thc hin các yêu cu:
Vầng trăng quê em Vầng trăng vng thắm đang từ t nhô lên sau lũy tre lng. Ln gi
nm nam thi mát rượi. Trăng ng ánh trên hm răng, trăng đậu vo đáy mắt. Trăng ôm p mái
tóc bc ca các c gi. Khuya. Lng quê em đã vào gic ng. Ch có vầng trăng vn thao thc
như canh gác trong đêm.
(Theo Phan Sĩ Châu, Tiếng Vit 3, Tp mt, NXB Giáo dc Vit Nam, 2019)
Hãy cho biết các t được gch chân thc hin phép liên kết gì? (0,5 đim)
Xác đnh phn trung tâm ca cm t "mái tóc bc ca các c già". Cho biết đây l cụm
danh t, cụm động t hay cm tính từ? (0,5 đim)
Tìm câu đc bit. (0,5 đim)
Xác đnh bin pháp tu t t vng được s dụng trong câu (7). (0,5 đim).
Câu 2. (3,0 đim)
Viết một đon văn hoc bi văn ngắn trình by suy nghĩ ca em v nghĩa ca li chào
trong giao tiếp hàng ngày.
Câu 3. (5,0 đim)
Phân tích s thay đi tâm trng của b Thu trong hai đon trích sau:
Trong ba cơm đ, anh Sáu gp mt cái trng cá to vng đ vào chén nó. Nó luôn ly đũa
xoi vo chn, đỏ đ rồi bt thn ht cái trng ra, m văng tung te cả mâm. Gin quá
không kịp suy nghĩ, anh vung tay đánh vo mông n v ht lên:
Sao mày cng đầu quá vy, h?
Tôi tưởng con bé s n ra khc, s giy, s đp đ c mâm cơm, hoc s chy vt đi.
Nhưng không, n ngồi im, đầu cúi gm xung. Nghĩ thế nào nó cm đũa, gắp li cái
trng cá đ vào chén, ri lng l đng dy, bước ra khi mâm. Xung bến, nó nhu
xung xung, m lòi tói c làm cho dây lòi tói khua rn rng, khua tht to, ri ly dm
bơi qua sông. N sang qua nh ngoi, mét vi ngoi và khóc bên y. Chiều đ, m
sang d dành my n cũng không v"
Và:
(...) Trong lc đ, n vn ôm cht ly ba n. Không ghìm được xc đng không mun
cho con thy mình khóc, anh Sáu mt tay ôm con, một tay rt khăn lau c mt, ri hôn lên
mái tóc con:
Ba đi rồi ba v vi con.
Không! - Con bé hét lên, hai tay nó siết cht ly c, chắc n nghĩ hai tay không th gi
được ba , dang c hai chân ri câu cht ly ba n, v đôi vai nh bé ca run run. Nhìn
cnh y, con xung quanh người không cầm được nước mt, còn tôi bng thy khó th
như c bn tay ai nắm ly trái tim tôi.
(Nguyn Quang Sáng, Chiếc lưc ngà, Ng văn 9, Tp mt, NXB Giáo dc Vit Nam,
2013)
GI Ý DAP AN
Câu 1
a. Phép liên kết đưc s dng là: phép lp
b. Phn trung tâm ca cm t mái tc bc ca các c gi” l: mái tc - Đây l cụm danh
t
c. Câu đc bit là câu 5: Khuya
d. Bin pháp tu t đưc s dng trong câu 7: nhân hóa, so sánh.
Câu 2
Gi ý
Gii thiu khái quát v nghĩa ca li chào trong giao tiếp hàng ngày cùng quan
trng
Trin khai các luận đim đ chng minh cho vai trò quan trng ca li chào:
+ Li chào là mt hình thc khi đu mt cuc trò chuyn trong giao tiếp.
+Li chào th hin thái độ trân trng, cung kính thân thiết ca nh đi với người
khác.
Trong đi sng, li chào như một hình thc giao đ bắt đầu mt cuc nói chuyn
được t nhiên, lch s, ci m. Người vai dưới gp người vài trên mà không biết chào hi là bt
knh. Người vai trên không đáp li li chào của người vai i thiếu lch s, hách dch,
khinh người.
Li chào khẳng định phm cht tt đp của con người. th hin s trân trng ca
bản thân đi với người khác. N gip ta xác đnh ràng v trí mi người trong giao tiếp. T
đ, thực hin các hot động giao tiếp một cách đng đắn, hiu qu vđng mực. Người nhn
được lời cho cũng cảm thy mình cảm được tôn trng, vui v, hnh phúc.
Li chào còn giá tr to ln trong truyn thng văn ha dân tc (li chào cao hơn
mâm c).
- Khái quát li vn đề: mt ln na khẳng định vai trò quan trng ca li chào.
ĐỀ S 51
Câu 1 (2,0 đim)
Đọc đon trích:
Hai người bạn cùng đi qua sa mc. Trong chuyến đi, giữa hai ngưi xy ra cuc tranh
lun một người ni nóng, không kim chế được mình đã nặng li mit th người kia. Cm
thy b xúc phm, anh không nói gì, ch viết lên cát: “Hôm nay, người bn tt nhất đã làm khác
đi những gì tôi nghĩ”.
H đi tiếp, tìm thy mt c đo và quyết định bơi đến. Ngưi b mit th lúc nãy bây gi b
đuối sc chìm dn. Người bạn kia đã tìm cách cứu anh. Khi đã lên b, anh ly mt miếng
kim loi khắc lên đá: “Hôm nay, ngưi bn tt nht của tôi đã cứu sống tôi”.
Người kia hỏi: “Tại sao khi tôi xúc phm anh, anh viết lên cát còn bây gi anh li khc
lên đá ?”
Anh ta tr lời: “Những điều viết lên cát s nhanh chóng xoá nhoà theo thi gian, nhưng
không ai có th xoá đưc những điều tt đp đã được ghi tc trên đá, trong lng người”.
Vy, mi chúng ta hãy hc cách viết nhng nỗi đau buồn, thù hn lên cát khc ghi
những ân nghĩa lên đá.
(Li lm và s biết ơn, Ngữ văn 9, tập mt, NXB Giáo dc Vit )
Thc hin các yêu cu sau:
Xác định phương thc biu đt chnh đưc s dụng trong đon trch. (0,5 đim)
Trong đon trích trên, yếu t ngh lun th hin câu văn no? (0,5 đim)
Anh/ch hiu như thế nào v nghĩa của vic “viết lên cát” v “khắc lên đá” trong
đon trch? (1,0 đim)
Câu 2 (3,0 đim)
T nội dung đon trích, anh/chy viết một bi văn ngắn (khong 250 ch) trình bày suy
nghĩ về lòng bao dung, v tha trong cuc sng.
ĐỀ S 52
I. ĐC HIU (3.0 đim)
Đọc văn bn sau và thc hin các yêu cu:
Mỗi chúng ta đều ging một đóa hoa. nhng bông hoa lớn cũng những bông
hoa nh, nhng bông n sm nhng bông n mun, những đóa hoa rực r sc màu
được bày bán nhng ca hàng lớn, cũng những đóa hoa đơn sắc kết thúc “đời hoa” bên
v đường.
S mnh ca hoa n. Cho không nhng ưu thế để như nhiu loài hoa khác, cho
dù được đặt bt c đâu, thì cũng hãy bng n rc r, bung ra nhng nét đp ch riêng ta
mi có th mang đến cho đời.
[...]
Hãy bung n đóa hoa của riêng mình dù có đưc gieo mm bt c đâu.
(Kazuko Watanabe, nh là nng vic ca mình chói chang, Thùy Linh dch, NXB
Thế gii, 2018)
Câu 1 (0.5 đim). Xác định phương thc biu đt chính ca văn bn.
Câu 2 (1.0 đim). Ch ra nêu tác dng ca mt phép tu t được s dng trong câu văn:
nhng bông hoa lớn v cũng c nhng bông hoa nh, nhng bông n sm nhng
bông n mun, những đa hoa rực r sắc mu được y bán nhng ca hàng lớn, ng c
những đa hoa đơn sắc kết thc "đời hoa” bên v đường.
Câu 3 (0.5 đim). Nêu hàm ý ca câu: y bung n đa hoa của riêng mình c được
gieo mm bt c đâu.
Câu 4 (1.0 đim). Em c đồng tình với suy nghĩ của tác gi: Mỗi chúng ta đều ging mt
đóa hoa.” không? Vì sao?
ĐÁP ÁN
I. ĐC HIU
Câu 1. Phương thc biu đt chính của văn bản là ngh lun.
Câu 2.
"Có nhng bông hoa lớn cũng những bông hoa nh, nhng bông n sm
nhng bông n mun, những đóa hoa rc r sắc màu đưc bày bán nhng ca hàng ln,
cũng có những đóa hoa đơn sắc kết thúc "đời hoa” bên v đường."
Phép tu t đưc s dng trong câu văn: đip t"những...cũng nhng...". Lit
nhng cuc đi khác nhau ca hoa.
Câu 3. Hàm ý ca câu: y bung n đa hoa của riêng mình c được gieo mm bt
c đâu:
Dù ta không có ưu thế được như nhiều người khác, cho dù ta sng trong hoàn cnh nào thì
cũng hãy bung nở rc r, phô hết ra những nt đp ch riêng ta mi th mang đến cho
đời, hãy luôn nuôi dưng tâm hồn con người và làm cho xã hi tr nên tt đp hơn.
Câu 4. Em đồng tình với suy nghĩ của tác giả: “Mỗi chúng ta đều ging một đóa hoa”.
Vì:
Mi người một đa hoa tuyt vi trên thế gii y, tựa như mỗi một mn qu độc
đáo
Mi người đề c năng lực phm cht tt đp riêng ca mình đ lm đp cho cuc
đời
Câu 1: Viết đon văn ngắn vi ch đề: Tôi là một đa hoa.
ĐỀ S 53
PHẦN I. ĐỌC - HIU (3,0 đim)
Đọc đon trích sau và tr li các câu hi
Mi người đều một ưc riêng cho mình. Có nhng ước nh nhoi như của
bán diêm trong truyn c An-đéc-xen: một mái nhà trong đêm đông giá buốt. Cũng nhng
ước lớn lao làm thay đi c thế giới như của t phú Bill Gates. ưc khiến chúng ta tr
nên năng động mt cách sáng tạo./ Nhưng ch thôi thì chưa đủ. Ước ch tr thành hin
thực khi đi kèm với hành động n lc thc hiện ước mơ... Tất c chúng ta đều phi hành
động nhm biến ước mơ của mình thành hin thc.
[...] Ngày bn thôi mơ mộng ngày cuộc đời bn mt hết ý nghĩa. Nhng người biết ước
những người đang sống cuc sng ca các thiên thn. Ngay c khi giấc của bn
không bao gi trn vn, bạn cũng s không phi hi tiếc vì nó. Như Đôn Ki-hô-đã nói: “Việc
mơ những giấc mơ diệu k là điu tt nht mt ngưi có th làm”.
Tôi vn tin vào nhng câu chuyn c tích - nơi lòng kiên nhn, ý chí bn b s được
đền đáp. Hãy tự tin tiến bước trên con đường mơ ưc ca bn.
(Trích Quà tng cuc sng , NXB TP.HCM, 2016, tr. 56-57)
Câu 1 (0,5 đim): Trong đon trích trên, tác gi s dng phương thc biu đt chính nào?
Câu 2 (0,5 đim): Ghi li câu văn c cha thành phn bit lp và gi tên thành phần đ.
Câu 3 (1,0 đim):
Em hiu “cuộc sng ca các thiên thn” trong câu “Những người biết ước l những
người đang sng cuc sng ca các thiên thần” l cuộc sng như thế nào? Câu 4 (1,0 đim):
Em c đồng nh vi ý kiến Tt c chúng ta đều phải hành đng nhm biến ước ca
mình thành hin thc” không? Vì sao?
GỢI Ý ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LP 10 MÔN VĂN 2019 GIA LAI
PHẦN I. ĐỌC - HIU
Câu 1: Trong đon trích trên, tác gi s dng phương thc biu đt chính ngh lun.
Câu 2: Câu văn c cha thành phn bit lp: "Tôi vn tin vào nhng câu chuyn c tích - nơi
lòng kiên nhn, ý chí bn b s được đền đáp." => Thành phn ph chú. Câu 3: Theo em,
“cuc sng ca các thiên thn” trong câu “Nhng người biết ước là nhng người đang sng
cuc sng ca các thiên thần” l cuộc sng
Câu 4: Em đồng tình vi ý kiến Tt c chúng ta đều phải hành động nhm biến ưc
ca mình thành hin thc”. Vì: Nếu bn ch ước m không hnh động n lc c gng
thc hin ước đ thì ước mãi ch ước m thôi. Điều k diu ch đến khi bn biết
cách chăm cht cho ước của mình, biến thành sc mnh, thnh động lc thc s khiến
bn không bao gi gc ngã. Nếu bn không bt tay vào làm thì ý tưởng mãi là ý tưởng, ước
mãi ch vô hình.
ĐỀ S 54
Câu 1
Đọc đon trích sau và thc hin các yêu cu,
Người xưa đã dy: "Y phc xng k đc", c nghĩa l ăn mc ra sao cũng phải phù hp
vi hoàn cnh riêng ca mình hoàn cnh chung ca cộng đồng hay toàn xã hi. mc đp
đến đâu, sang đến đâu m không phù hp
vi hoàn cảnh thì ng lm trò cười cho thiên h, làm mình t xu đi m thôi. Xưa nay,
cái đp bao gi cũng đi đôi vi cái gin d, nht phù hp với môi trường. Người c văn hoá,
biết ng x chnh l ngưi biết t mình hoà vào cộng đồng như thế, không k hình thc còn
phải đi với ni dung, tc con người phi có trình độ, có hiu biết. Một nh n đã ni: " Nếu
mt cô gái khen tôi ch vì có mt b quần áo đp, mà không khen tôi vì có b óc thông minh thì
tôi chẳng c gì đáng hãnh din". Chí lí thay!
(Giao tiếp đời thường, Băng Sơn, Ngữ văn 9, Tập hai, NXB GDVN, 2014, tr.9)
a. Xác định phương thc biu đt chính.
b. Nêu ni dung ca đon trích.
c. Em c đồng tình vi ý kiến “Xưa nay, cái đp bao gi cũng đi vi cái gin d mát
phù hp với môi trưng. " không? Vì sao?
Câu 2. Suy nghĩ của em v bài hc ng x trong cuc sng được gi lên t câu tc ng
Mt s nhn, chín snh.
Đáp án
Câu 1
a. Xác định phương thc biu đt chính: ngh lun
b. Nêu ni dung ca đon trch: ăn mc như thế nào là phù hp
c. Em c đồng tình vi ý kiến “Xưa nay, cái đp bao gi cũng đi vi cái gin d mát
phù hp với môi trưng. "không? Vì sao?
Nêu ý kiến: Đồng ý
Câu 2.
Gii thiu vn đề: Câu tc ng: Một điều nhịn, chn điều lnh” đưc nhiều người biết
đến vì  nghĩa xã hội rng rãi ca nó.
Bàn lun vn đề:
*Gii thích thế nào là nhn?. Thế nào là lành?.
Nhịn: L đc tính nhn ni, nhn nhưng, luôn gi hòa khí trong giao tiếp, ng x.
Lành: Là kết qu tt đp, thỏa đáng, đng như mong mun.
Cuc sng vn đa dng, phc tp. Một con người thường rt nhiu mi quan h
khác nhau trong gia đình v ngoi xã hi.
Quá trình vận đng ca cuc sng bt buộc con ngưi phải đu tranh sinh tồn đ phát
trin. Mun phát trin, con ngưi phải đon kết, hp tác với nhau đ tăng cường sc mnh, đ
làm vic hiu qu. S hòa thun trong giao tiếp là vô cùng cn thiết vì đ l cách ng x
hiu qu nht, là phương châm sng tt nht.
Đi tượng nhịn v thái độ nhịn: L các thnh viên trong gia đình (v chng, cha con,
ông bà, cháu...). V chng phi cư x tôn trng ln nhau, biết kim chế khi nóng giận đ gi
hòa khí. cộng đồng tp th phi biết lng nghe ý kiến của đồng nghip luôn gi thái độ hòa
nhã, tránh xung khc đi đu.
*Liên h
M rng câu nói này trong tp th lp hc, trong đi sng hi như thế o? Trong
mt tp th lp những khi quan đim ca ta không trùng với quan đim của ai đ. Đôi bên
tranh lun sôi ni li qua tiếng li nếu chúng ta không nhn nhn, không biết cách “dĩ hòa vi
qu”
Trong gia đình khi c s bt bình xy ra nếu như ai cũng cho rng mình đng không ai
chu nhn thit thòi, nhn nhn thì mi chuyn s cng lc cng căng thng, dn ti đ v.
Tuy nhiên, bên cnh câu nói ca người xưa rng “Một điều nhn bng chn điều lnh”
còn câu nói khác thế h ngày nay thường s dụng đ l “Một điều nhn bng chn điều
nhc”. Người xưa thưng nói nhn nhn là bng nhc bi hai t ny thường đi kèm với nhau.
“Một điều nhn bng chn điều nhụcmun khuyên chúng ta nhn nhn ti mc nào
đủ, trước nhng i xu, các ác trong hi chúng ta cn phải đu tranh, ch không th im
lng, nhn nhc đ cho bn xu t tung t tác làm kh người lành hin.
Kết thúc vn đề: Câu tc ngữ: “Một điều nhịn, chn điều lnh” l bi học nhc nh v
phương pháp ng xử, đu tranh hiu qu không ch cho mt nhân cho c cộng đồng
dân tc.
ĐỀ S 55
I. Phần đọc hiu: (3,0 đim)
Đọc kĩ ng liu sau và thc hin các yêu cu biên dưới:
Âm nhc phương tin chuyn ti cm xúc tuyt vi nht, trn vn nht, giúp chúng ta
cm nhn được tng ngõ ngách sâu thm nht ca tâm hn [...] Âm nhc cht xúc tác lãng
mn, thi v làm khuy động xúc cm. Th hình dung nhng thước phim lãng mn s bun t,
hồn đến nhường o nếu không c giai điu ca nhng bn tình ca. mt câu nói tôi
rt tâm đắc" tng nt nhc chm vào da tht tôi, vut ve xoa du ni đơn tưởng như đá ha
thch trong m hn". Âm nhc là mt người bn thy chung, biết chia s. Khi bun , liu
thuc xoa du ni su, làm tâm hn nh nhàng, thanh thn..Khi vui, li cht xúc tác màu
hng tô v cm xúc, giúp ta cm nhn sâu sc hơn vẻ đp ca cuc sng
(Dr Bernie S Siegel, Quà tng cuc sng, biên dch Thu Qunh -Hnh Nguyên, NXHTH
TP HCM, tr. 11)
Câu 1: (0,5 dim)
Xác định phương thc biu đt chính ca ng liu trên
Câu 2: (0,5 đim)
Đt một nhan đề phù hp cho ng liu:
Câu 3: (1,0 đim)
Ch rõ hai phép liên kết v hình thc có trong ng liu.
Câu 4: (1,0 đim)
Xác định nêu ngn gn tác dng ca bin pháp tu t t vng trong câu : Âm nhc là
mt người bn thy chung, biết chia s.
Gi ý đáp án
I. Phần đọc hiu: (3,0 đim )
Câu 1: (0,5 dim)
Phương thc biu đt chính ca ng liu trên: Ngh lun
Câu 2: (0,5 đim)
Đt một nhan đề phù hp cho ng liu: Âm nhc l điu tuyt vi ca cuc sng.
Câu 3: (1,0 đim)
Hai phép liên kết vnh thc có trong ng liu:
Phép lp: âm nhc là
Phép thế: "nó" = "âm nhc"
Câu 4: (1,0 đim)
Bin pháp tu t t vng trong câu: nhân hóa
Tác đụng: lm câu n gợi cm xúc, nhn mnh rng âm nhc người bn đồng hành
cùng chúng ta
ĐỀ S 56
I. ĐC HIỂU (3 đim)
Đọc đon trích sau và thc hin các yêu cu:
Tri thc ging như ngọn đèn trong đêm ti, soi sáng con đường chông gai pha trưc. Trí
tu ging như chiếc chìa khóa diu kì, m ra cánh ca tâm hn. Trí tu ging như tia nắng mt
tri m áp xua tan bóng ti lnh giá. Đng to hóa trí tu thì mi to ra mt thế gii diu kì,
nhân loi trí tu ch đường s bước sang thế gii hin đi văn minh. Khi c tr tu bn s d
dàng gt hái đưc nhiu thành công trong cuc sng. By trăm năm trước, Giovanni Boccaccio
đã ni: “Tr tu ci ngun hnh phúc ca con người”. Thật vy, trí tu, bn s có nhiu
nim vui và mang li hnh phúc cho những người xung quanh.”
(Trích Lời ni đầu, năng sng dành cho hc sinh, s kiên cường - Ngc Linh, NXB
Thế gii, 2019)
Câu 1. Ch ra hai phép liên kết câu trong đon văn trên.
Câu 2. Theo tác gi, ti sao Giovanni Boccaccio nói "Trí tu ci ngun hnh phúc ca
con người?
Câu 3. Nêu hiu qu ca bin pháp tu t so sánh trong u: “Trtu ging như chiếc chìa
khóa diu k, m ra cánh ca tâm hồn”.
Câu 4. Theo em, cuc sng con người s ra sao nếu chúng ta không chú trọng đến vic
phát trin trí tu?
GỢI Ý ĐÁP ÁN
I. ĐC HIU
Câu 1. Hai phép liên kết câu trong đon văn trên:
Phép lp t ng: trí tu
Phép lp cú pháp câu: .... ging như ....
Phép ni: Tht vy,......
Câu 2: Theo tác gi, Giovanni Boccaccio nói "Trí tu ci ngun hnh phúc ca con
người” vì: trí tu, bn s nhiu nim vui mang li hnh phúc cho nhng người xung
quanh.
Câu 3: Hiu qu ca bin pháp tu t so sánh: gip ta hình dung, gia tăng tr ng ng
khi so sánh trí tu vi chiếc chìa khóa diu kì. Gip u văn tr n c th hơn v người đọc
hình dung hơn thế nào trí tu tựa như chiếc chìa khóa có th khai phá, m ra mt thế gii
mi.
Câu 4:
Nếu không phát trin trí tu thì:
T bn thân chúng ta tr nên lc hu, không theo kp thi đi
Chúng ta không th tiếp thu kiến thc, chm tư duy, giảm kh năng nhận thc v vn
đề
To nên tính cách ph thuc, da dm, th động trong cuc sng
...........
ĐỀ S 57
Câu 1. (1.5 điểm)
Đọc các ng liu sau và tr li các câu hi bên dưi:
a. Gia đình có tới by, tám ming ăn.
b, Ming cười như thể hoa ngâu
Cái khăn đội đầu như thể hoa sen
(Ca dao)
Các t in đm trong các ng liu trên t no đưc dùng theo nghĩa gc, t no được
dùng theo nghĩa chuyn? Ch ra phương thc chuyn nghĩa.
Câu 2. (1.5 điểm). Đọc đon thơ sau v thực hin các yêu cu:
T hi v thành ph
quen ánh điện, cửa gương
vầng trăng đi qua ng
như người dưng qua đường
a. Kh thơ trên được trích trong tác phm nào? Do ai sáng tác?
b. Ch ra và nêu tác dng ca mt bin pháp tu t trong hai câu thơ:
vầng trăng đi qua ng
như người dưng qua đường.
Câu 3. (2.0 điểm) Anh/ch hãy viết một đon văn (khoảng 200 ch) bàn v vai trò, ý
nghĩa của li xin li.
Câu 4. (5.0 điểm)
Cm nhn ca anh/ch v v đp nhân vt anh thanh niên trong truyn ngn Lng l Sa
Pa của nh văn Nguyễn Thành Long (SGK Ng văn 9, tập mt, NXB Giáo dc Vit Nam năm
2017)
- Hết -
GỢI Ý ĐÁP ÁN
Câu 1.
a. Gia đình có tới by, tám ming ăn.
T "ming" câu ny được dùng theo nghĩa chuyn, phương thc chuyn nghĩa hoán d.
b.
Ming cười như thể hoa ngâu
Cái khăn đội đầu như thể hoa sen
T "ming" câu ca dao ny được dùng theo nghĩa gc.
Câu 2.
a. Kh thơ trên được trích trong tác phm Ánh trăng do Nguyn Duy sáng tác. b. Mt
bin pháp tu t trong hai câu thơ đã cho là: chn 1 trong 2 + nhân hóa
"vầng trăng" - "đi qua ng" => trăng như một ngưi bn cũ vừa đi qua
so sánh: câu trên trăng dường như l người bn nhưng tới hin ti vầng trăng lc
ny đã tr thành mt người dưng không quen biết, như chưa c ngy gp g.
ĐỀ S 58
I. PHẦN ĐỌC HIỂU (2.0 đim)
Đọc văn bn sau và thc hin các yêu cu:
Ti 17/5, ti l trao gii Hi thi Khoa hc quc tế - Intel ISEF 2019, t chc ti
Phoenix, bang Arizona, Hoa K, d án nghiên cu khoa hc "Rô bt h tr bón thc ăn cho
bnh nhân parkinson s dng công ngh x nh" của em Hong Long, hc sinh lp
12A2, Trường THPT s 1 thành ph Lo Cai được Ban t chc cuc thi trao giải ba. Đây l
giải thưng duy nht của đon học sinh Vit Nam ti cuc thi quc tế năm nay v cũng l gii
thưng cp quc tế đầu tiên v nghiên cu khoa hc k thut dành cho hc sinh trung hc ca
tnh Lào Cai.
[...] Ý tưởng chế to lp trình sn phm robot h tr bón thc ăn cho bnh nhân
parkinson s sng công ngh x hình nh của Hong Long hình thnh sau khi em được
b m đưa đến bnh vin phc hi chc năng tỉnh thăm người thân. Chng kiến nhiu bnh
nhân không t xc ăn, kh khăn trong phc v bn thân và phi có người h trợ, em đã ny ra ý
tưởng thc hin d án này. Khc phục được rt nhiu hn chế ca nhng d án tương tự trước
đ dnh cho người già và bnh nhân parkinson, d án của Vũ Hong Long đã thuyết phc đưc
ban giám kho cuc thi bng nhng sáng to mi có tính ng dng cao.
Trước đ, vi nhng sáng to mi tính ng dng cao, D án bt h tr bón
thc ăn cho bnh nhân Parkinson s dng công ngh x lý ảnh” đã giành gii nht cp tnh
gii nht cp quc gia; mt trong 5 d án xut sc ca min Bắc ginh đim cao nht ti
vòng thi chn d án đi thi quc tế bng Tiếng Anh 1 trong 10 d án được chn tham d
Hi thi Khoa hc k thut quc tế - Intel ISEF 2019, t chc ti Phoenix, bang Arizona, Hoa
K t ngày 12 - 17/5.
(Theo Laocaitv.vn)
Câu 1 (0.25 đim) Giáo dc Lào Cai d án ca hc sinh nào đã đt giải thưởng cp
quc tế đầu tiên
lĩnh vc nghiên cu khoa học năm 2019?
Câu 2 (0.25 đim) Phn gch chân trong câu sau là thành phn bit lp nào?
Ti 17/5, ti l trao gii Hi thi Khoa hc quc tế - Intel ISEF 2019, t chc ti Phoenix,
bang Arizona, Hoa K, d án nghiên cu khoa hc "Rô bt h tr bón thc ăn cho bnh nhân
parkinson s dng công ngh x nh" của em Hong Long, hc sinh lp 12A2, Trường
THPT s 1 thành ph Lo Cai đưc Ban t chc cuc thi trao gii ba.
Câu 3 (0.75 đim) Ý ng ca d án được nhc tới trong văn bản trên đã ny sinh t
hoàn cnh c th no? Đánh giá của em v  tưởng đ?
Câu 4 (0.75 đim) T văn bản trên, em rt ra được điều gì cho bn thân trong qtrình
hc tp?
GỢI Ý ĐÁP ÁN Đ THI VÀO LỚP 10 MÔN VĂN 2019 LÀO CAI
I. PHẦN ĐỌC HIỂU (2.0 đim)
Câu 1. Giáo dc Lào Cai d án ca học sinh Hong Long "bt h tr bón thc
ăn cho bênh nhân Parkinson sử dng công ngh x nh" đã đt gii thưởng cp quc tế đầu
tiên lĩnh vực nghiên cu khoa học năm học 2019.
Câu 2
Thành phn bit lp: ph ch
Câu 3:
tưởng ca d án được nhc tới trong văn bản trên đã ny sinh t lần Hong Long
được b m đưa đến bnh vin phc hi chc năng thăm người thân, khi đ chng kiến nhiu
bnh nhân không th xc ăn được nên em đã ny ra ý tưởng này.
Đánh giá của em: đây ý tưởng cùng thông minh, sáng to tác dng cùng
hu hiu, thc tế, gip nhiu bnh nhân gii quyết đưc vn đề sinh hot hàng ny.
Câu 4.
Trong quá trình hc tp, em cn rt ra được: không ch hc trong ch v em cn phi
liên h thc tế cuc sng, áp dng nhng kiến thc đã hc vào trong cuc sng hàng ngày.
ĐỀ S 59
I. PHẦN ĐỌC - HIU (2.0 đim)
Đọc bài thơ sau v thực hin các yêu cu t câu 1 đến câu 4:
Bà hành kht đến ngõ tôi
Bà tôi cung cúc ra mi vào trong
Lưng cng đỡ lấy lưng cng
Thm hai tiếng gy tng trong nng chiu.
Nhà nghèo chng có bao nhiêu
Go còn hai ống chia đu thảo thơm
Nhường khách ngi chiếc chổi rơm.
Bà ngi dưới đất mt bun ngó xa...
Lá tre rng xung sân nhà
Thong hương nụ vối…chiều qua....cùng chiu.
(Bà Tôi - Kao Sơn, dn theo ngun http://baohinhbinh.org.vn) Câu 1 (0,5 đim). Xác
định phương thc biu đt chnh đưc s dụng trong bi thơ? Câu 2 (0,5 đim). m t đồng
nghĩa với t hành kht.
Câu 3 (0,5 đim). Ch ra bin pháp tu t trong câu thơ th ba: Lưng còng đ ly ng
còng
Câu 4 (0,5 đim). Thái độ ng x cảm động chan cha tình ngưi của người trong hai
thơ trên đã gi cho em những suy nghĩ gì?
GỢI Ý ĐÁP ÁN
I. PHẦN ĐỌC - HIU:
Câu 1: Phương thc biu đt chnh đưc s dng trong bi thơ: tự s
Câu 2: T đồng nghĩa với t "hành kht" l "ăn my" hoc "ăn xin"
Câu 3: Bin pháp tu t trong câu thơ "Lưng còng đ ly lưng còng" l hoán d => khc
ha chân dung già nua, nhc nhn phn ti nghip ca hai người bn già. T "lưng còng"
được lp li, kết hp với động t ỡ" đã tái hin mt hình ảnh đp đ, cảm động, m áp tình
người gia ch nh v người hành kht.
Câu 4: Thái độ ng x cảm động chan cha tình người của người b trong bi thơ trên đã
gi cho em nhng suy nghĩ về tình ngưi, lòng nhân ái ca người b đi với người ăn xin. Đ
l nt đp tinh thn rt cn phi đưc trân trng, nâng niu, gi gìn và nhân lên.
Phần I: Đọc hiu (3,0 đim)
Đọc văn bn sau và tr li các câu hi:
Hành trình trái tim t nhng người l
Quãng đường cu Quyết Chiến đi được bng xe đp khong 103 km t Sơn La
đến Hòa nh trong hnh trình thăm em trai b m ti Bnh vin Nhi trung ương được lan
truyn trên các phương tin truyền thông như một "Chuyn l chưa từng xy ra"...
Nhiu nhà ho tâm mun gip đỡ cu bé có chiếc xe mi, ng h gia đình Chiến tin chy
cha cho con trai. Nhưng điều đáng quý nht trong câu chuyn ca Chiến chính nhng con
người tt bng, xa l đã gip đ Chiến trên chuyến xe đưa cậu bé v Hà Ni an toàn.
Chuyến xe y là câu chuyn v lòng nhân văn, l hnh trình trái tim m áp tình người!
Trên chuyến xe y, chng ai quen Quyết Chiến nhưng họ hỏi han, đưa cậu b đến
đim cui. Nhà xe còn mua nh, nước cho cậu b ăn ung, liên lc vi b ca Chiến. Chc
hn ai ny trên xe đu kinh ngc khi cu chng ngoài chiếc xe đp mt phanh, đôi dp
mòn chy do phanh xe, bàn chân xước xát, trên người không tiền, không đin thoi... Tài xế xe
khách k: Tri ti, tôi thy cu nh nhn vy xe, ban đầu tôi ng cậu b đùa nên đi qua.
Nhưng rồi, tôi dng li, cầm đèn pin xung hi cu không tin nói câu chuyn ca em.
Lúc vy xe cũng l lc em đã quá đi v không th tiếp tc hành trình. Nếu chiếc xe không
dng li, có l câu chuyn ca Chiến đã sang một hướng khác.
(Theo http: www 24h.com.vn/tintuctrongngay, 28/3/2019) u 1 (0.5 đim) Xác định
phương thc biu đt chính của văn bản trên.
Câu 2 (0,5 đim) Ch ra gi tên thành phn bit lập trong câu văn sau: “Chc hn ai
ny trên xe đều kinh ngc khi cu chng có ngoài chiếc xe đp mt phanh, đôi dp mòn
chy do phanh xe, bàn chân xước xát, trên ngưi không tiền, không đin thoi..."
Câu 3 (1,0 đim) sao tác gi bài viết li cho rng: Chuyến xe y là câu chuyn v lòng
nhân văn? Câu 4 (1,0 đim) Em cđồng ý với hnh đng ca cu Quyết Chiến đã đp
xe khong 103km t Sơn La đến Hòa Bình trong hnh trình thăm em trai b m ti Bnh vin
Nhi Trung ương không? Vì sao?
GỢI Ý ĐÁP ÁN
Phần I: Đọc hiu (3,0 đim)
Câu 1 (0.5 đim) Phương thc biu đt chính: t s
Câu 2 (0,5 đim)
Thành phn bit lp: tình thái - Chc hn
Câu 3 (1,0 đim) Tác gi bài viết cho rng: Chuyến xe y là câu chuyn v lòng nhân văn
bi trên chuyến xe y, chng ai quen Quyết Chiến nhưng họ hỏi han, đưa cậu b đến
đim cui. Nhà xe còn mua bánh, nước cho cậu b ăn ung, liên lc vi b ca Chiến. Hơn
na, chuyến xe y là do cu bé t lái v đi bng xe đp tận 103 km đ xung vin thăm em trai.
Đ cũng chnh l biu hin cao đp ca tình cảm gia đình, của tình thân máu m rut tht.
Câu 4 (1,0 đim)
Nêu quan đim của em: đồng ý hoc không rồi đưa ra l do.
Gi ý:
Đồng ý nếu em cm nhận đây l một cách th hin tình yêu thương trong gia đình ca
người anh v ngưi em.
Không đồng ý: em quá nhỏ, đp xe như vậy nguy him nếu như chuyến xe đ không
dng li thì liu em s thế nào?
ĐỀ S 60
I. ĐC HIỂU VĂN BN (3,0 đim)
Hãy đọc trch đon bài báo dưới đây rồi tr li câu hi t 1 đến 4:
“(...) Đã từng nghe ai đ ni: “đọc sách là khoản đầu tư c lãi nht cuc đời”. Vậy thì phi
chăng l ngưi Vit đang c s “đầu tư” chch ng. Khi trong khong thi gian hu hn
ca mt ngày, mt tháng, một năm... mỗi chúng ta vn đang say vi nhng “like, share,
bình luận” thì khoảng thi gian ta dành cho vic đọc sách s l bao nhiêu? Đã bao gi mi
chúng ta t hi chính mình v s đầu tư cho văn ha đọc”. Đ không đơn gin ch s đầu
100, 200 nghìn cho vic s hu cun sách no đy. đ còn l thời gian, công sc, s chiêm
nghim, suy tư... v sau cùng, thu v được? Đ chắc chn nhng giá tr đch thực ch khi
tác gi, nhà xut bản, độc gi cùng nghiêm tc. (...)”.
(Dân theo công ngh s thay đi văn ha đọc"; http://vanhoadoisong.vn)
Câu 1 (0,5 đim): n bản trên bàn v vn đ gì?
Câu 2 (0,5 đim): Ch ra phép liên kết câu trong 2 câu sau:
“Đã bao giờ mi chúng ta t hi chính mình v s đầu cho “văn ha đọc”. Đ không
đơn giản ch là s đầu tư 100, 200 nghìn cho vic s hu cun sách no đy.".
Câu 3 (1,0 đim): Tác gi bi báo đưa ra l do no đ giải thch người Vit ít dành thi
gian cho vic đc sách?
Câu 4 (1,0 đim): Đ đọc - hiu mt cun ch mang li hiu qu, em phải đọc như thế
nào?
I. ĐC HIỂU VĂN BN (3,0 đim)
Câu 1 (0,5 đim): Văn bản trên bàn v vn đề: văn ha đc
Câu 2 (0,5 đim): Phép liên kết câu trong 2 câu sau:
Phép thế: Đ = văn ha đoc
Phép lp: "đầu tư"
Câu 3 (1,0 đim): Tác gi bi báo đưa ra l do no đ giải thch người Vit ít dành thi
gian cho vic đc sách: mi chúng ta vn đang say mê với những “like, share, bình luận”
Câu 4 (1,0 đim): Đ đọc - hiu mt cun ch mang li hiu qu, em phải đọc như thế
nào:
Xác đnh mục đch ca vic đọc sách đ
Phi đc k, va đc va nghin ngm suy nghĩ, ghi chp những điều b ích.
Thc hành, vn dng những điều học đưc t sách vào cuc sng hàng ngày.
ĐỀ S 61
I. ĐC - HIỂU (3,0 đim)
Đọc văn bn sau và tr li các câu hi:
mt cu ng nghch hay b m khin trách. Ngày n gin m, cu chy đến mt thung
lũng giữa cánh rng rm. Ly hết sc mình, cu thét ln: Tôi ght người”. Khu rừng tiếng
vng li: "Tôi ght người”. Cậu ht hong quay v, vào lòng m khóc nc n. Cu
không sao hiu được li có tiếng người ghét cu.
Người m cầm tay con, đưa cu tr li khu rừng. B ni: “Giờ thì con hãy hét tht to:
Tôi yêu người”. L lùng thay, cu va dt tiếng thì tiếng vng li: “Tôi yêu người”. Lc
đ người m mi gii thích cho con hiu: “Con ơi, đ l định lut trong cuc sng ca chúng
ta. Con cho điều con s nhn li điều đ. Ai gieo gi thì t gt bão. Nếu con thù ghét người
thì người cũng thù ght con. Nếu con yêu thương người thì người cũng yêu thương con”.
(Theo Quà tng cuc sng, NXB Tr, 2002)
Câu 1. (0,5 đim) Xác định phương thc biu đt chính ca văn bn.
Câu 2. (0,5 đim) Xác định gi tên thành phn bit lp trong câu sau: “Con ơi, đ l định
lut trong cuc sng ca chng ta”.
Câu 3. (1,0 đim) Câu ni “Ai gieo githì t gt bão” gợi cho em nghĩ đến thành ng nào?
Hãy giải thch  nghĩa thnh ngữ đ.
Câu 4. (1,0 đim) Câu chuyn mang đến cho ngưi đọc thông đip gì?
GỢI Ý ĐÁP ÁN I. ĐC - HIU (3,0 đim)
Câu 1. (0,5 đim) Phương thc biu đt chính của văn bản: t s Câu
2. (0,5 đim) Thành phn bit lp gọi đáp "Con ơi"
Câu 3. (1,0 đim) Câu ni “Ai gieo gi thì t gt bão” gợi cho em nghĩ đến "Gieo nhân nào gt
qu ny"
Ý nghĩa tc ng gieo nhân nào gt qu ny c nghĩa l khi bn hin thì gp lành khi bn
đi x không tt vi ai thì sau y bn s b người ta đi x không tt li, c thế c thế thì
những đời kế tiếp bn cũng s b như thế, thế y sng tt biết giúp đỡ người khác n
thương người như th thương thân thì sau ny bn nhn li s là lòng tt ca h đi vi mình.
Câu 4. (1,0 đim)
Thông đip: Con người nếu cho đi những điều s nhn li được những điều như vậy, cho đi
điều tt đp s nhn được điu tt đp.
ĐỀ S 62
I. ĐC HIỂU (3.0 đim)
Đọc đoạn trch dưi đây:
Nh các bn thân ta m rng chân tri của ta được, khi giao du vi h kinh nghim
của ta tăng tiến là lúc đó cá tính ca ta mnh m và vng ri đy.
Hết thảy chúng ta đu một cái để tng bng hu, ch một nét đặc bit ca tính
ta, mt quan nim độc đáo về đời sng hoc cái tài k chuyn vui. Tiếp xúc vi nhiu bn bè,
tâm hn ta phong phú lên, ri làm cho tâm hn nhng bn sau này của ta cũng phong phú
lên.
(Trích “Tìm thêm bn mới", Ý cao tình đp - Nguyn Hiến Lê dch, NXB Tr, 2004, tr.115)
Thc hin các yêu cu:
Câu 1. (0,5 điểm) Nêu phương thc biu đt chính ca đon trích.
Câu 2. (0,5 điểm) c định mt phép liên kết ch ra t ng thc hin phép liên kết y
trong đon văn: “Hết thảy chng ta đều một cái đ tng bng hu, ch một nt đc
bit ca tính ta, mt quan nim độc đáo về đời sng hoc cái tài k chuyn vui. Tiếp xúc
vi nhiu bn bè, tâm hn ta phong phú lên, ri m cho m hn nhng bn sau y ca ta
cũng phong ph lên”.
Câu 3. (1,0 điểm) Theo tác gi, chúng ta có th tng bng hu nhng gì?
Câu 4. (1,0 điểm) Em c đồng ý vi ý kiến: “Nhờ các bn thân ta m rng chân tri ca
ta đưc"? Vì sao?
GỢI Ý ĐÁP ÁN
I. ĐC HIỂU (3.0 đim)
Câu 1. (0,5 điểm) Pơng thc biu đt chính của đon trích: ngh lun Câu
2. (0,5 điểm)
Phép liên kết thế: bng hu - bn bè
Câu 3. (1,0 đim) Theo tác gi, chúng ta th tng bng hu hết thy mi th Câu
4. (1,0 điểm)
Đồng ý
Vì:
Tình bn giúp ta m mang kiến thc
Tình bn giúp bn thân ta ci m, biết chia s bun vui.
To nhng mi quan h sau này trong cuc sng.
ĐỀ S 63
I. ĐC HIU
Đọc đon thơ sau v tr li các câu hi:
Cây da xanh to nhiu tàu
Dang tay đón gió, gật đầu gọi trăng
Thân da bc phếch tháng năm
Qu da đàn lợn con nm trên cao
Đêm hè hoa n cùng sao
Tàu da chiếc lược chi vào mây xanh
Ai mang nước ngọt, nước lành
Ai đeo bao hũ rưu quanh c da...
(Trích Cây da - Trần Đăng Khoa - Ngun:https://www.thivien.net)
Câu 1(1,0 điểm). Đon thơ trên được viết theo th thơ gì?
Câu 2(1,0 điểm). Phân tch nghĩa của hai bin pháp tu t được s dng trong kh thơ
(1).
Câu 3 (1,0 điểm). Chép li câu thơ cs dng thành phn bit lp trong kh (2) cho
biết đ l thnh phn bit lp gì?
ĐÁP ÁN
I. Đc - hiu
Câu 1: Đon thơ trên được viết theo th thơ lục bát.
Câu 2: Hai bin pháp tu t được s dng trong kh thơ (1) l: nhân ha, so sánh
Php nhân hoá đưc s dng trong các t ng: Dang tay đón gió; gật đầu gọi trăng.
Các t ng này có tác dng làm cho vt vô tri là cây dừa cũng c nhng biu hin tình cm như
con ngưi. Dừa cũng mở rng vòng tay đn gi, cũng gật đầu mi gọi trăng lên. Qua ch nói
nhân hoá, cnh vt tr nên sng động, c đường nét, hình khi, hn sc gi t, gi
cm cao.
Php so sánh đưc th hin trong các t ng: qu da (ging như) đn ln con; tàu da
(ging như) chiếc lược. Cách so sánh đây khá bt ng, thú v, th hin s liên tưởng, ng
ng phong phú ca tác giả. Cách so sánh ny cũng c tác dụng làm cho cnh vt tr nên sng
động, c đường nét, có hình khi, có sc gi t, gi cm cao.
Câu 3:
Câu thơ c sử dng thành phn bit lp trong kh (2):
Tàu da chiếc lược chi vào mây xanh Thành phn ph chú: - chiếc c chi vào mây
xanh
ĐỀ S 64
I. PHẦN ĐỌC HIỂU (3.0 đim)
Đọc đon trch sau đây v thực hin các yêu cu nêu bên dưới.
Ước ging như bánh lái của mt con tàu. Bánh lái th nh không nhìn thy được,
nhưng n điều khin hướng đi của con người. Cuộc đời không c ước ging như con tu
không c bánh lái. Cũng như con tu không c bánh lái, người không ước s trôi dt lng
l cho đến khi mc kt trong đám rong bin.
(Theo Bùi Hu Giao, Hnh trang vo đi, trang 99, NXB Thanh Niên) Câu
1: (0,5 đim) Xác định phương thc biu đt chính của đon trích.
Câu 2: (1,0 đim)
Xác định bin pháp tu t và nếu tác dng ca bin pháp tu t y trong câu: Ước mơ ging nhau
thành li ca con tàu.
Câu 3: (1,5 đim) Em hiu như thế nào v cách nói ca tác gi; người không ước s trôi
dt lng l cho đến khi mc kt trong đầm rong bin?
ĐÁP ÁN
Câu 1: (0,5 đim) Xác định phương thc biu đt chính: ngh lun
Câu 2: (1,0 đim)
Bin pháp tu t trong câu: Ước ging nhau thành li của con tu l so sánh, ước được
so sánh vi bánh lái con tàu.
Tác dng
Gip câu văn thêm độc đáo, dễ hình dung v sinh động hơn
Khi so sánh ước nbánh lái con tu c gi mun nhn mnh nếu con u không
bánh li không th vn hnh, cũng ging như con người sng không c ưc thì chính
đang sng hoài, sng phí.
Câu 3: (1,5 đim)
Cách nói ca tác gi th được hiu như sau: Sng không mơ ước tc không
mc tiêu, cuc sng tái din nhng ngày tháng lp li nhàm chán ri cui cùng không biết
mình sng đ lm gì, không tìm được  nghĩa cuộc sng.
ĐỀ S 65
PHẦN I. ĐỌC HIU (3,0 đim)
Đọc văn bn sau và tr li các câu hi.
(1) Mt chàng trai tr đến gp mt chuyên gia đá qu v đề ngh ông ta dy cho anh tr thành
mt nhà nghiên cu v đá qu. Chuyên gia nọ t chi ông s rng chng trai không đ kiên
nhn đ theo hc. Chàng trai cu xin một cơ hi. Cui cùng, v chuyên gia đồng ý và bo chàng
trai "Ngy mai hãy đến đây".
(2) Sáng hôm sau, v chuyên gia đt mt hòn ngc bích vào tay chàng trai bo chàng hãy
cm nó. Ri ông tiếp tc công vic của mình: mi đá, cân v phân loi đá qu. Chng trai ngồi
yên lng và ch đi.
(3) Bui sáng tiếp theo, v chuyên gia li đt hòn ngc bích vào tay chàng trai bo chàng
cm nó. Ngày th ba, th tư, th năm sau đ vị chuyên gia vn lp li hnh đng trên.
(4) Đến ngày th sáu, chàng trai vn cm hòn ngọc bch nhưng chng không th im lng được
na.
- Thưa thầy - chàng trai hi - khi nào thì em s bt đu hc ?
- Con s được hc - v chuyên gia tr li và tiếp tc công vic ca mình.
(3) Vài ngày na li trôi qua s tht vng của chng trai cng tăng. Một ngày kia, khi v
chuyên gia bo chng trai đưa tay ra, chng định nói vi ông ta rng chàng chng mun tiếp tc
vic y nữa. Nhưng khi vị chuyên gia đt hòn ngc bích lên tay chàng trai, chàng nói
không cần nhìn viên đá:
- Đây không phải l hòn đá con vn cm!
- Con đã bắt đu hc ri đy - v chuyên gia nói.
(Theo Quà tng cuc sng. NXB Tr, 2013)
Câu 1. Xác định phương thc biu đt chnh đưc s dụng trong văn bản trên.
Câu 2. Vì sao ban đu v chuyên gia li t chi li đ ngh ca chàng trai?
Câu 3. Tìm câu văn c lời dn trc tiếp trong đon (1), sau đ chuyn thành li dn gián tiếp.
Câu 4. Anh/ch c đồng tình với quan đim được gi ra t phần đọc hiu "t hc cách hc
tp hiu qu nht" không? Vì sao? (Trình bày t 7 đến 10 câu)
Gi ý tr li
Phn I Đọc hiu
Câu 1:
Phương thc t s
Câu 2:
Ban đu v chuyên gia t chi lời đề ngh ca chàng trai ông s rng chng trai không đủ
kiên nhn.
Câu 3:
Câu văn c lời dn trc tiếp: Cui cùng, v chuyên gia đồng ý và bảo chng trai “ Ngày mai hãy
đến đây”
Chuyn li dn trc tiếp thành gián tiếp:
Cui cùng, v chuyên gia đồng ý và bảo chng trai ngy mai hãy đến.
Câu 4:
Đồng ý, vì:
- T hc t giác, ch động trong hc tp nhm vươn lên nm bt tri thc. T hc không ch
đơn thuần tiếp nhn kiến thc t thy cô còn hc hi bn bè, tìm tòi nghiên cu sách
v hay hc hi, quan sát t thc tế.
- Khi t học, người hc s la chn nhng gì phù hp với năng lực và nhu cu ca bn thân.
- Qua t hc, t thuyết, chúng ta biết ch động luyn tp thc hành, giúp ta th nhanh
chng hình thnh kĩ năng, cng c và nâng cao kiến thc đã học.
ĐỀ S 66
ĐỀ S 67
ĐỀ S 68
B tài liu, đề SHG ca chia s đ phc v nâng cao chất lượng cho hc sinh ca bn. thế
mình không phân quyn cho mục đích thương mại dưới mi hình thc. Khi mình chia s tài
liu nhiên mình nhiu cách bo v tài liu của mình, ai đó chn hết face này
đến face khác. Để tránh mi phin phc, khiếu ni rt mong các bn tôn trng.
Chúng ta hãy những người bạn để chia s kết ni thay nhng cuc chiến tranh trên
mng đ rồi ai cũng sẽ tr thành ngưi ni tiếng bn nhé.
Trân trng cảm ơn bạn đã tin yêu và Chúc bn thành công
40 b đ Đọc hiu và ngh lun xã hi (131 trang)
ĐỀ S 1
PHN I ĐỌC HIU
(1)Thành công tht bi ch đơn thun những đim mc ni tiếp nhau trong cuc sng đ
tôi luyn nên s trưng thành của con người. (2)Tht bi gip con người đc kết được kinh
nghim đ vươn ti chiến thng khiến những thnh công đt đưc thêm phn ý nghĩa.(3)
Không ai luôn thành công hay tht bi, tuyt đi thông minh hay di kh, tt c đều ph
thuc vào nhn thc, duy tch cực hay tiêu cc ca mỗi người. (4) Như chnh tr gia người
Anh, Sir Winston Churchill, từng ni, "Ngưi bi quan nhìn thy kh khăn trong mỗi hội,
còn người lc quan nhìn thy cơ hi trong mỗi kh khăn". (5) S có những ngưi b ám nh bi
tht bi, b chúng ba vây, che lp những cơ hội dn ti thành công. (6) Tuy nhiên, đng sa vào
vũng ly bi quan đ, tht bi mt l t nhiên mt phn tt yếu ca cuc sng. (7) Đ l
một điều bn không th tránh khi, nếu không mun nói thc s tri nghim bn nên
trong đi. (8) Vì vy, hãy tht bi mt cách tích cc.
Câu 1: Xác định ch đề chính của đon trích?
Câu 2: Ti sao tác gi li ni: … “tht bi là mt l t nhiên và là mt phn tt yếu ca cuc
sng”…
Câu 3: Anh/ch hiu như thế nào v lời khuyên: “Hãy tht bi mt cách tích cc”
Câu 4: Điều anh ch tâm đắc nht qua đon trích là gì?
Câu 5: Câu s 5,6,7, s dng phép liên kết hình thc nào?
Câu 6: Phương thc biu đt chính ca đon văn.
PHN II LÀM VĂN
Câu 1 (NLXH)
Hãy viết một đon văn ngắn (khong 200 từ) trình by suy nghĩ của anh/ch v ý kiến
sau: Ngưi thành công luôn tìm thấy hi trong mọi khó khăn. K tht bi luôn thy khó
khăn trong mọi cơ hi.
Câu 2: Chn một trong 2 đề sau
Đ 1: Phân tích kh thơ sau:
“Mai về miền Nam thương trào nước mt”
“Muốn làm con chim hót quanh lăng Bác
Muốn làm đóa hoa tỏa hương đâu đây
Mun làm cây tre trung hiếu chn này”
Đ 2: Cm nhn v i hay cái đp ca kh thơ sau:
"Ta làm con chim hót
Ta làm mt nhành hoa
Ta nhp vào hòa ca
Mt nt trm xao xuyến"
GI Ý
PHN I ĐỌC HIU
Câu 1: Xác định ch đề chính của đon trích?
Ch đề chính ca đon trích nói v s tt yếu ca thành công tht bi trong cuc
sng của con người.
Câu 2: Ti sao tác gi li ni: “thất bi mt l t nhiên và là mt phn tt yếu ca
cuc sống”
+“L t nhiên” hay “phần tt yếu” tc l điều khách quan, ngoài ý mun con người con
người không th thay đi.
+ Bi trong cuc sng không ai là không gp tht bi. C ngưi thy bi nhiu, thy bi ln.
C ngưi tht bi ít, tht bi nh.
Vì đ l điu tt yếu nên ta đừng tht vng và chn nn. Hãy dũng cảm đi mt v vượt qua.
Câu 3: Em hiu như thế nào v li khuyên: “Hãy thất bi mt cách tích cc”
Tht bi mt cách tích cc đưc hiu theo nhng  nghĩa sau:
+ nghĩa l tht bi nhưng không bi quan, chán nản
+ nghĩa l tht bi nhưng hiu được nguyên nhân vì sao mình tht bi
+ tht bi nhưng biết t mình đng lên, rút ra bài hc và tiếp tục hnh động.
Câu 4: Điều anh ch tâm đắc nht qua đon trích là gì?
Không nên s tht bi. Cn nhn ra mt tích cc ca s tht bi đ không tiếp tc phm phi
sai lm.
Câu 5: Phép liên kết thế và ni
Câu 6: Ngh lun
PHN II LÀM VĂN
Câu 1 (NLXH)
* Gii thích:
Ngưi thành công l người đt đưc mục đch m mình đt ra sau mt quá trình n lc, c
gng.
K tht bi l ngưi không thc hin được nhng mong mun, d định đã đt ra.
Cơ hội: hoàn cnh thun tin gp được đ làm vic gì mình mong ưc.
V thc cht, u nói khẳng đnh s thành bi ca mỗi người ph thuộc vo cách ngưi y đn
nhn và x thế trưc nhng vn đề ca đi sng.
Bình lun
- Thànhbi luôn song hnh như một thc th khách quan. Không ai không tng gp tht bi,
ngay c những ngưi thành công. (dn chng)
- S thành bi ca mỗi người không ch ph thuộc vo ti năng hay cơ hội mà còn thái độ ca
người đ trưc nhng kh khăn trong cuộc sng:
+ Vi những người giàu ngh lc, mỗi kh khăn l cơ hội đ tch lũy kinh nghim, kim chng
năng lực ca bản thân. V như thế, h s luôn tìm thy cơ hội trong mỗi kh khăn đ thành
công.
+ Vi những người bi quan, lưi biếng khi gp kh khăn thử thách vi chán nn, t tìm thy lí
do đ thoái thác công vic, t b ước mơ. Không vượt qua khkhăn cng khiến h mt hết
niềm tin đ ri ch thy kh khăn trong mọi cơ hội. Và chc chn h s luôn tht bi.
Cuc sng rt khc nghit nhưng luôn n giu nhiều hội mọi người cn nm bt.
S thành bi một giai đon không cnghĩa trong sut c cuộc đời. Mọi người cn cách
ng x trưc mi thành bi đ đt đưc những điều mình mong ước. Thành công ch c được
sau quá trình hc tp, tch lũy, nỗ lc, rèn luyn lâu dài
Phê phán thái độ sng hèn nhát, i biếng, d gc ngã, mt nim tin sau nhng ln tht bi.
Bài hc nhn thc v hnh độn
Cn phi nim tin, ngh lc lớn đ vượt qua nhng th thách kh khăn trong cuộc sng, đ
luôn tìm thy cơ hội trong mọi kh khăn.
Không ngi đi mt với kh khăn. Coi kh khăn, thử thách như một phn tt yếu ca cuc
sng.
Luôn hnh đng mnh m, quyết đoán đ khc phục kh khăn…
Câu 2
Đ s 1 :
Viễn Phương l một trong những nh thơ ni tiếng ca nền văn hc Vit Nam hin đi.
Trong s nghip sáng tác ca mình, ông đã đ li nhiu tác phm đặc sc. Bi thơ “viếng lăng
Bác” được viết m 1976 in trong tập “như mây mùa xuân” l một trong nhng tác phm tiêu
biu nht ca ông. c phm đã th hin thành công tình cm chân thành, s yêu mến, cm
phc và nim tiếc thương vô hn đi vi Bác Hồ. Đc bit là kh thơ th….
Cách m bài 2: Thi gian c lng l trôi đi, bốn mùa luôn luôn luân chuyển, con người
ch được sinh ra mt lần trong đời cũng chỉ mt lần ra đi vào ci vĩnh hằng. Nhưng nhng
thơ văn nghệ thuật thì mãi mãi trưng tn vi thời gian. Bài thơ VLB của Vin
Phương viết 1976 một trong nhng tác phm như thế. Tác phm đã thể hin thành công
tình cm chân thành, s yêu mến, cm phc nim tiếc thương hạn đối vi Bác H. Đặc
bit là kh thơ thứ….
Luận Đim 1: Cui cùng dẫu thương tiếc Bác đến mấy cũng đến lúc phi rời lăng
Bác đ ra v. Kh thơ cui như một li t bit đầy xúc động:
“Mai về miền Nam thương trào nước mt
Đánh giá, bình luận, trình bày suy nghĩ
Mới nghĩ đến ngày v mà Viễn Phương đã “Dâng
tro nước mắt”, c l trong đêm y, nh thơ đã khc rt nhiu. Mt tiếng “thương” của min
Nam li vang lên, gi v miền đt được xem như Thnh đng T quc, một nơi tng v trí
sâu sắc trong trái tim người. Mt tiếng “thương” y yêu, là biết ơn, l knh trọng cuộc đời
cao thượng, đi của Ngưi. Bình
Đ l tiếng thương ca nỗi đau xt khi mt Bác.
Thương Bác lắm, nước mt c tro ra như không th no ngăn li được.
“Muốn làm con chim hót quanh lăng Bác
Muốn làm đóa hoa tỏa hương đâu đây
Mun làm cây tre trung hiếu chốn này”
Cùng vi ni niềm yêu thương hn, tác gi mun nói lời ước nguyn trước khi tm bit Bác
tr v Miền nam.”. Từ đau đớn nh nhung biến thnh ưc nguyn. Đánh giá nghệ thut
Đip ng mun làm” khẳng định mnh m nhng mong mun, ước nguyn của nh thơ. Ước
làm mt con chim nh góp tiếng hót làm vui cho Bác, một đa hoa gp mùi hương lm thơm
không gian quanh Bác hay mt cây tre trong hàng tre xanh xanh VN tỏa bng mát bên Người.
Đánh giá nghệ thut
Hình ảnh nhân ha sinh động giàu sc biu cm “cây tre trung hiếu”
gi lên hình nh những người con trung kiên, hiếu nghĩa, một lòng c dân, trung i
n-íc, hiÕu víi d©n. Tác gi nguyn sng xng đáng l người con trung hiếu ca dân tc. Li
ha đ th hin tình cm thành kính thiêng liêng của ngưi con min Nam ca nhân dân c
nước thnh tâm hướng v Bác. Li ha đ th hin khát khao cháy bỏng được bên Bác, đưc
gần gũi Bác. Nguyn ưc y tht bé nh mà gin d chân thành, sâu sắc, cao đp biết bao. Bình
Ai đ đã từng ni “cái đi bao gi cũng được làm t nhng điu nh, gin dị” V đ
cũng l ước nguyn ca hàng triu con tim Vit sau mt lần ra thăm lăng Bác. Bác ơi! Bác hãy
ng li bình yên nhé, chúng cháu v min Nam tiếp tc y dng T quc m Bác đã hi sinh cả
đời đ tái sinh. Giọng thơ trầm xung đ kết thúc mt chuyến thăm.
Bng th thơ m chữ, trong xen mt vài câu by chín ch vi giọng thơ chân
thành, thiết tha, ngôn ng gần gũi bình d. Nhiu hình nh trong i thơ ly t ngoi đời thc
đã đưc n d tr thành mt cách th hin cm xúc thành kính ca tác gi. Nhịp tlinh hot,
lúc nhanh, lúc chm phù hp vi cm xúc của bi thơ cùng với đ l những đip ng được đt
đng chỗ khiến câu thơ giu nghĩa. Qua đnh thơ Viễn Phương by tỏ được niềm xc động
cùng lòng biết ơn sâu sắc đến Bác. Bi thơ như một tiếng nói chung ca toàn th nhân dân Vit
Nam, biu l niềm đau xt khi thy Bác knh yêu ra đi. Đã 40 năm ra đời nhưng mỗi lần đọc li
bi thơ, người đọc không khỏi bâng khuâng, xc động nghn ngo. Đ l l do sao Viếng
lăng Bác tr thành mt bài hát ni tiếng.
Đ s 2:
Thanh Hi là môt trong những nh thơ xut sc ca nền Văn Học VN hin đi. Trong s
nghip sáng tác của mình, ông đã đ li nhiu tác phm đc sắc. Bi thơ mùa xuân nho nh
được viết m 1980, không lâu trước khi qua đi, mt trong nhng sáng tác tiêu biu nht
của nh thơ. Bi thơ th hin cm xúc thiết tha vui ớng trưc mùa xuân của thiên nhiên đt
nước con người qua đ th hin khát vọng được dâng hiến cho đời của nh thơ. Điều đ được
th hin kh thơ sau:
Luận đim 1: T cm xúc ngây ngt tc v đẹp ca mùa xuân ca thiên nhiên, đất
tri nhà thơ th hin ưc nguyn dâng hiến.
"Ta làm con chim hót
Ta làm mt nhành hoa
Ta nhp vào hòa ca
Mt nt trm xao xuyến"
Nhịp thơ dồn dập điệp t "ta làm" din t nét khát vng cng hiến ca nhà thơ. Mun
làm mt con chim hót, mun làm mt nhành hoa thm trong vườn hoa xuân đ dâng tiếng hót
tha thiết, đê' tỏa hương tỏa sắc đim cho mùa xuân đt nước. "Nt trm" nt nhc to nên
s lắng đng sâu xa trong mt bn nhc. Trong cái không kh tưng bng ca ngày hi mùa
xuân, nh thơ mun m mt nt nhc trm đ góp vào khúc ca xuân ca dân tc mt chút vn
vương, xao xuyến. Cách s dng t “Ta” thật độc đáo, n vừa ch cho tt c mọi người nhưng
cũng l ch chnh nh thơ. Đánh giá, nhận xét Phải chăng chnh cách sử dng t “Ta” đ
như một li kêu gi chân thành: mỗi người hãy làm một điều nh đ dâng hiến cho đời, cho
cuc sng.
Luận đim 2: Những câu thơ tiếp theo, tác gi th hin cách dâng hiến thật cao đẹp
biết bao. (504 t)
"Mt mùa xuân nho nh
Lng l dâng cho đi
Dù là tui hai mươi
Dù là khi tóc bc"
"Mùa xuân nho nh" cách nói n d đầy sáng to của nh thơ. MXNN l MX do chnh tác
gi to ra bng nhng hình nh nh, gin d vi khát vng làm mt tiếng chim hót, làm mt
nh hoa xinh m mt nt nhc trầm đề hòa mình vi môt mùa xuân ln lao của đt c .
Mỗi con người đều có th góp mt phn công sc của mình như một "mùa xuân nho nhỏ” đ
hương, đim sắc cho quê hương, đt nước vào mùa xuân ln ca dân tc. Ch c điu cách
cng hiến cho t quc phi chân thành và t nguyn cng hiến một cách vô tư. "Dâng" l hnh
động cng hiến, cho đi m không đòi hi s đền đáp. Phép đảo ng nhm nhn mnh khát
vng cng hiến chân thành của nh thơ. Thanh Hải mun góp công sc ca mình trong công
cuc y dựng đt nước nhưng chỉ vi một thái độ hết sc khiêm tn, không khoa trương m
ch là "lng l", âm thm nhưng li l ton tâm ton , như nh thơ T Hữu đã viết:
"Nếu là con chim chiếc
Thì con chim phi hót , chiếc lá phi xanh
L nào vay mà không phi tr
Sống là cho, đâu chỉ nhn riêng mình"
Đip t "dù là" được đip li hai ln th hin s t tin, bt chp thi gian tui tác ca
nh thơ. Hình nh hoán d “tui hai mươi, khi tc bc” nmột thông đip mang một nghĩa
hết sc sâu sc: nhim v cng hiến y dng đt nước ca mọi ngưi, mãi mãi
nghĩa vụ y kéo dài c một đời người, t tui hai mươi cho đến khi đầu đã đim bc theo năm
tháng. Đây là li kêu gi mọi người cùng chung vai gánh vác công vic y dng phát trin
đt ớc, đ đt nước th vng vàng tiếp tục "đi lên pha trưc. Đánh giá, nhn xét,
trình bày suy nghĩ Lời thơ như li tâm s chân thành, tha thiết ch không phi là s bng bt
ca tui tr hay s gắng gượng ca tui già khát vng nguyn ước của nh thơ. Ước
nguyn ca Thanh Hải vượt lên c gii hn cá nhân nh b đ mang nghĩa rộng lớn, đl l
ng sng cao đp ca c cộng đồng. Ước nguyn ca nhà thơ như dục gi như vy gi m
lay động trái tim muôn người. Điều đ trở thành mt chân lí, mt nim tin yêu lc quan v l
sng cho mi ngưi.
ĐỀ S 2
I. PHẦN ĐỌC - HIỂU (3,0 đim) y đọc văn bản sau v trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu
4:
“Mỗi người trước sau phải rước một đam mê.
Người không ham thích một cái gì cmột người bệnh, một người không bình thường, hay
một người chun bị đi tu, đã diệt dục. Nhưng ai dám bảo người tu hành người không đam
mê? Và đam mê một ý niệm thường mãnh liệt hơn đam mê một cái gì cụ thể.
Những bậc cha m thường hay đón đường đam của con cáì bằng mớm cho chúng một đam
đầu đời: tập cho con thích v, thích đàn thích nhất là học. Đam học hỏi là niềm đam
mê không bao giờ phản bội con người.
Ngày nay, bởi lắm cạm dỗ đầu đời chầu trực ngay ngưỡng cửa gia đình trường học,
muốn cho con mình khỏi rơi vào một “đám muội” tối đen, cha m nào cũng dốc sức làm lụng
kiếm tiền cho con cái tham gia vào một cuộc chơi ích (chơi tem, sưu tập tranh,... ) hay một
môn thể thao (v thuật, bơi lội, bóng đá,... ) mong sao ràng buộc sinh lực năng khiếu của
đứa tr vào cỗ xe đam mê trên đường đời.
Đó cũng là đầu tư vào một đam mê để tránh rơi vào những đam mê khác.
Bản thân tôi đến ngày nay hãy cn vào ra lớp học với một niềm say tươi tr, ngay cả trong
những thời khắc không thuận lợi. Ngồi nhm lại, tôi làm công việc như thế này đã trên bốn
mươi năm. Tôi bỗng nhiên tự hỏi: “cái tôi” năm xưa “cái tôi” năm nay vẫn một chăng?
Hóa ra bộ máy người cn bền hơn bộ may khí ư? Dầu mỡ thường xuyên nhỏ vào chiếc máy
người là niềm khao khát biết thêm, biết hơn, hoàn toàn phi vật chất và những tế bào não bộ sẵn
lng bổ sung cho nhau trong một trường luân vũ thường xuân.
Giá như, do một trớ trêu nào đó của hoàn cảnh, tôi đam cờ bạc trong suốt thời gian ấy thì
giờ đây ra sao? Rấtthể tôi đang mặc một chiếc ao ren vàng, rua bạc, rủng rng dây kim khí
hoặc có thể bây giờ tôi đang co ro vì gió lùa qua lỗ rách.
May quá, tôi chỉ dam nghề dạy học. Tài sản tôi để lại gồm toàn giấy trắng mực đen
những nét chữ.
Đam một ngọn lửa các thế hệ nối tiếp truyền cho nhau. Khổ nỗi, phần phật bốc cao
cùng một lúc là ngọn lửa sinh tồn và ngọn lửa hủy diệt. Cả hai quấn quýt lấy nhau bao nhiêu là
để sớm loại trừ nhau bấy nhiêu, sống chết đều bằng một ngọn lửa do ta đốt lên mà thôi."
Câu 1: Đt tên cho văn bản trên. (0,5 đim)
Câu 2: Xác định phương thc biu đt được sử dụng trong văn bản. (0,5 đim)
Câu 3: Chỉ ra v phân tch hiu quả của 2 bin pháp tu từ trong văn bản trên.(1,0 đim)
Câu 4: Nêu  hiu của anh chị về câu ni “ sống chết đều bằng một ngọn lửa do ta tự đốt lên
mà thôi”. (1,0 đim)
Câu 5: Ch ra các phép liên kết hình thc v phương tin liên kết trong đon văn “Ngưi
không ham thích
…mê mt cái gì c th.
II. PHẦN LÀM VĂN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim) y viết một đon văn ngắn (khoảng 200 từ) trình by  kiến của anh/ chị về
chủ đề:
“Đam mê học hỏi là niềm đam mê không bao giờ phản bội con người”
------------------ Hết ---------------
Hưng dẫn giải:
I. PHẦN ĐỌC - HIỂU (3,0 đim)
Câu 1:(0,5 đim) Đt tên cho văn bản
Học sinh c th tham khảo tên sau:
Đam mê
Đam mê - ngọn lửa sinh tồn hay ngọn lửa hủy dit
Ngọn lửa đam mê
Câu 2:(0,5 đim) Văn bản sử dụng phương thc biu đt nghị luận.
Câu 3: (1,0 đim) Chỉ ra v phân tch hiu quả hai bin pháp tu từ
- Biện pháp liệt kê: Một người không ham thch một i l một người bnh, một người
không bình thường, hay l một người chun bị đi tu, đã dit dục. Nhưng ai m bảo người tu
hnh l người không đam mê? V đam một nim thường mãnh lit hơn đam một cái
cụ th”. Bin pháp lit c tác dụng nhn mnh sự hin hữu của đam trong tâm hồn
mỗi con người, phm đã sinh ra l người, bt ai cũng n cha trong mình một niềm đam
với một điều gì đ, l cụ th hay chỉ l  nim.
- Biện pháp so sánh: “Đam l một ngọn lửa m các thế h ni tiếp truyền cho nhau. Kh
nỗi, phần phật bc cao cùng một lc l ngọn lửa sinh tồn v ngọn lửa hủy dit, cả hai qun qut
nhau bao nhiêu l đ sớm loi trừ nhau by nhiêu, sng chết đều l một ngọn lửa do ta tự đt
lên thôi.” So sánh đam với ngọn lửa lmột hình ảnh chun xác, n tượng. Ngọn lửa đam
mê y cháy lên trong lòng người v vì chng ta c th đam mê nhiều th tt hoc xu nên n c
th l ngọn lửa sinh tồn hoc hủy dit. Cuộc đời chng ta, suy cho cùng, l kết quả của ngọn
lửa chng ta thắp lên trong lòng y thôi.
Câu 4: (1,0 đim) Ý hiu về câu ni "Sổng chết đều là một ngọn lửa do ta tự đốt lên thôi".
Sng, chết: l hai trng thái của con người, của sinh tồn. Sng l còn trao đi cht, còn
sự sng. Chết l lâm vo trng thái các bộ phận ngừng hot động, tim ngừng thở, máu
ngừng rau thông, l hết một kiếp người.
Ngọn lửa: l ngọn lửa đam mê
Hai ngọn lửa: ngọn lửa sinh tồn hoc ngọn lửa hủy dit của đam mê
Do ta tự đt lên: nhn mnh tầm quan trọng của sự lựa chọn từ con người. Cuộc đời
chng ta sng hay chết l do chnh chng ta quyết định.
Cả câu ni ngắn gọn nhưng  nghĩa sâu sắc: Đam mê l rt quan trọng nhưng phải đam
cái v sng với đam như thế no. Chng ta sng hay chết, cuộc đời nghĩa
hay vô nghĩa l do chnh những đam mê ta đã chọn quyết định.
Câu 5: Php ni (nhưng, v), php lp ( đam mê)
II. PHẦN LÀM VĂN (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim)
Yêu cầu kĩ năng:
* Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận: C đủ các phần mở bi, thân bi, kết bi. Mở bi nêu được
vn đề, thân bi trin khai được vn đề, kết bi kết luận được vn đề (0,25đ)
* Xác định đúng vấn đề cần nghị luận: “…Với họ, quan trọng l từng người con cảm thy hnh
phúc, ham thích nghề nghip trong tương lai của mình, du đ l nghề chân tay hay tr c…”
Trin khai vn đề nghị luận thnh các luận đim; vận dụng tt các thao tác lập luận; kết
hợp cht ch giữa l l v dn chng; rt ra bi học nhận thc v hnh động. (0,25đ)
Chnh tả, dùng từ, đt câu: Đảm bảo quy tắc chnh tả, dùng từ, đt câu. (0,25đ)
* Sáng tạo: C cách diễn đt mới mẻ, th hin suy nghĩ sâu sắc về vn đề nghị luận. (0,25đ)
Yêu cầu nội dung:
a. Giải thch (0,25 đim)
- Đam mê: những hng th, say của con người với một lĩnh vực no đ hoc một điều
đ.
- Đam mê học hỏi: hng th, say mê với vic học, rèn luyn kiến thc, trau dồi tri thc.
- Phản bội: lật lọng, tráo trở.
- Câu ni khẳng định sự bt biến của niềm đam học hỏi l không bao giờ phản bội con
người, n s đem đến cho con người những lợi ch, những điều tt đp hơn.
b. Chng minh (0,25 đim)
- Ti sao đam mê học tập l niềm đam mê không bao giờ phản bội con người?
kiến thc ta đt được sau quá trình học l hnh trang theo ta sut cuộc đời, đ c th
lm những điều ta mong mun.
Vì học tập l công vic cả đời, trau dồi tri thc l chuyn luôn luôn nên lm, c đam
với vic học chng ta s tch y được những điều b ch, những kiến thc đ gip
chng ta trở thnh người tt hơn.
Đam học tập s gip chng ta vượt qua những thử thách đ đi mt với những kh
khăn, vượt qua n một cách dễ dng.
Vì cái rễ của học tập thì cay đắng nhưng hoa quả của n li ngọt ngo.
Những dam khác cth c mt trái nhưng đam học tập thì không, luôn gip ta
chinh phục những điều mơ ước.
- Biu hin của đam mê học tập không bao giờ phản bội con người
Đam học tập, ta c kiến thc cho chnh bản thân mình. Đến cui cùng, chng ta đi
học l đ c kiến thc, đ không trở thnh gánh nng của gia đình v xã hội.
Truyền đam y đến những người khác (Những người lm công vic giáo viên như
người viết văn bản)
C đam trong học tập s rèn luyn được những đc tnh kiên trì, chịu kh bin
kiến thc l mênh mông, những gì chng ta biết hôm nay chỉ l ht cát giữa sa mc.
Đam mê học tập l đam mê sut đời, học tập sut đời.
c. Bn luận, nêu bi học nhận thc v hnh động (0,5 đim)
- Ngoi đam học tập, cũng cần c những đam khác đ cuộc sng phong ph, đ hon
thin bản thân, không trở thnh mọt sách.
- Đam mê học tập đ trở thnh nguời c tri thc nhưng cũng cần trở thnh người c văn ha, c
đo đc.
- Bi học hnh động v liên h bản thân
L học sinh ngồi trên ghế nh truờng, sắp c buớc ngot quan trọng trong cuộc đời, em
đã c cho mình đam no chưa? Em c đam học tập không? Em s lm gì đ thực
hin niềm đam mê y?
Thắp cho bản thân một ngọn lửa sinh tồn, n s soi sáng cuộc đời bn
---------- Hết ---------
ĐỀ S 3
I. ĐỌC HIỂU (3,0 đim)
Đọc văn bản sau v trả lời câu hỏi pha dưới:
Tôi được tng một chiếc xe đp leo ni rt đp nhân dịp sinh nhật của mình. Trong một
lần tôi đp xe ra công viên chơi, một cậu b c qun quanh ngắm nhìn chiếc xe với vẻ thch th
v ngưỡng mộ thực sự.
- Chiếc xe này của bạn đấy à? . Cậu b hỏi.
- Anh mình đã tặng nhân dịp sinh nhật của mình đấy. Tôi trả lời, không giu vẻ tự ho v mãn
nguyn.
- Ồ, ước gì tôi... Cậu b ngập ngừng.
Dĩ nhiên l tôi biết cậu b đang nghĩ gì rồi. Chắc chắn cậu y ước ao c được một người anh
như thế. Nhưng câu ni tiếp theo của cậu b hon ton nm ngoi dự đoán của tôi.
- Ước gì tôi có thể trở thành một người anh như thế! . Cậu y ni chậm rãi v gương mt lộ r
vẻ quyết tâm. Sau đ, cậu đi về pha chiếc ghế đá sau lưng tôi, nơi một đa em trai nhỏ tật
nguyền đang ngồi v ni:
- Đến sinh nhật nào đó của em, anh s mua tặng em chiếc xe lăn lắc tay nhé.
(“Hạt giống tâm hồn”, tập 4, nhiều tác giả. NXB tng hợp TP Hồ Ch Minh, 2006)
Câu 1. Xác định phương thc biu đt của văn bản trên? (0,5 đim)
Câu 2. Cậu b ước trở thnh người anh thế no? (0,5 đim)
Câu 3. Theo em câu “Cậu y ni chậm rãi v gương mt lộ r vẻ quyết tâm”c  nghĩa gì ?
(1,0 đim)
Câu 4. Văn bản trên gửi đến chng ta thông đip gì? (1,0 đim)
II. PHẦN LÀM VĂN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. (2,0 đim)
Em hãy viết bi văn nghị luận trình by suy nghĩ của mình về vn đề được gợi từ câu chuyn
trên.
Hưng dẫn giải:
I. ĐỌC HIỂU (3,0 đim)
Câu 1. Xác định phương thc biu đạt ca văn bản trên?(0,5 đim)
Phương thc biu đt : Tự sự, biu cảm
Câu 2. Cậu bé ưc tr thành người anh thế nào? ( 0,5 đim)
Cậu b ước trở thnh người anh thế no? HS c th trả lời 1 trong các cách sau:
Cậu b ước trở thnh người anh mang li niềm vui, niềm tự ho cho người em.
Cậu b ước trở thnh người anh c tình thương em, mang li niềm hnh phc cho em.
Cậu b ước trở thnh người anh nhân hậu, được bù đắp, chia sẻ, yêu thương.
Các câu trả lời tương tự...
Câu 3. Theo anh (chị) câu “Cậu ấy nói chậm ri và gương mặt lộ rõ vẻ quyết tâm”có ý
nghĩa gì ? ( 1,0 đim)
HS c th trả lời 1 trong các cách sau:
Câu văn cho ta biết r hơn về sự trăn trở v lòng quyết tâm thực hin ước mơ của cậu
b: trở thnh người anh đáng tự ho.
Câu văn cho thy lòng quyết tâm cao độ của cậu b mun biến ước mơ của mình thnh
hin thực.
Cậu b đang nung nu quyết tâm thực hin ước mơ của mình l tng xe lăn cho người
em tật nguyền.
Các câu trả lời tương tự...
Câu 4. Văn bản trên gửi đến chúng ta thông điệp gì? ( 1,0 đim)
Đây l câu hỏi mở. Học sinh c th rt ra một bi học no đ miễn l hợp l, c sc thuyết
phục. Chẳng hn như:Sng phải biết yêu thương, quan tâm, chia sẻ , gip đỡ ln nhau, nht l
với những người bt hnh, tật nguyền đ họ c được sự bình đẳng như mọi người...
II. Phần làm văn (7,0 đim)
Câu 1: Nghị luận x hội (2,0 đim)
2
Viết bài nghị luận x hội
1. Yêu cầu v kỹ năng:
Đảm bo một văn bản ngh lun xã hi có b cc rõ ràng, hp lí, t chc sp xếp ý mt cách
lôgic, cht ch, hnh văn trôi chảy, mch lc, ch viết rõ ràng, cn thn, không quá 3 li
dùng t, diễn đt…
2. Yêu cu v kiến thc: HS th khai thác vấn đề theo nhiều hướng, nhưng cần làm
các ý cơ bn sau:
b. Yêu cu v kiến thc :
* Giải thch ý nghĩa câu chuyn : ước của cu không phải cũng c đưc mt
chiếc xe như vy cho mình cậu ước c đưc chiếc xe lăn đ tng cho đa em
bng tt nguyn. Cậu trăn trở quyết tâm “Đến sinh nhật no đ của em, anh s mua
tng em chiếc xe lăn lắc tay nh”. Lời ha là s chia sẻ, tình yêu thương sâu sc, s hy
sinh ca ngưi anh mun bù đắp cho đa em tt nguyn.
* Bàn lun
- Câu chuyn ngợi ca tình yêu thương, sự s chia đi với người ta yêu thương. Tình yêu
thương của ngưi anh th hin bng vic làm c th, đ to động lực cho người em vươn
lên s phn hoàn cnh.
- Câu chuyn cho người đọc bài hc v tình cm gia đình. Khi chng ta rơi vo hon cnh
kh khăn, bt hnh thì không ai khác chính những người thân yêu, rut thịt cưu mang,
đùm bọc.
- Khi ta đưc yêu thương v yêu thương người khác thì ta s thy hnh phúc.
- Bên cnh đ trong cuc sng nhiều gia đình anh em tranh ginh quyền li, sng th ơ,
thiếu quan tâm......
* Bài hc nhn thc và hành động:
- Bài học đáng qu cho tui học trò, đừng đòi hỏi người khác quan tâm, chăm sc mình
mà mi ngưi cần quan tâm đến mi người trong gia đình.
- Biết yêu thương l người giàu lòng nhân ái, li sng cao đp.
ĐỀ S 4
I. ĐỌC HIỂU (3,0 đim) Đọc đon trch sau v thực hin các yêu cầu:
Thuở nhỏ tôi ra ra cống Na câu cá
Níu váy bà đi chợ Bình Lâm
Bắt chim s ở vành tai tượng Phật
Và đôi khi ăn trộm nhãn chùa Trần
Thuở nhỏ tôi lên chơi đền Cây Thị
Chân đất đi đêm xem lễ đền Sng
Mùi hệ trắng quyện khói trầm thơm lắm
Điệu hát văn lảo đảo bóng cô đồng
Tôi đâu biết bà tôi cơ cực thế
Bà m cua xúc tép ở đồng Quan
Bà đi gánh chè xanh Ba Trại
Quán Cháo, Đồng Giao thập thững những đêm hàn.
(Đ Lèn Nguyễn Duy, Ngữ văn 12, Tập 1, NXB Giáo dục Vit Nam, 2013, tr. 148)
Câu 1. Xác định phương thc biu đt được sử dụng trong đon thơ. (0,5 đim)
Câu 2. Các từ “lảo đảo”, “thập thữngvai trò trong vic th hin những hình ảnh
đồng v người b.(0,5 đim)
Câu 3. Sự tâm của người cháu v nỗi cực của người b th hin qua những hồi c no?
Người cháu đã by tỏ nỗi niềm gì qua những hồi c đ? (1,0 đim).
Câu 4. Thông đip no của đon trch trên c  nghĩa nht đi với anh/chị? (1,0 đim)
Câu 5: Bi thơ gợi nhắc đến những bi thơ no viết cùng đề ti m em đã được học hoc được
đọc?
II. LÀM VĂN (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim)
Hãy viết 01 đon văn (khoảng 200 chữ) chia sẻ câu trả lời của anh/chcho câu hỏi về hạnh
phúc: "Là đem đến niềm vui cho người khác? Hay chính sự i lng của riêng bản thân
mình?"
---------- Hết ---------
Hưng dẫn giải:
I. Đọc hiu (3,0 đim)
Câu 1 (0,5 đim) Phương thc biu đt: Tự sự kết hợp với biu cảm.
Câu 2 (0,5 đim) Từ “lảo đảo” gợi tả chân thực v sinh động hình ảnh cô đồng trong trng
thái nhập đồng nửa tỉnh, nửa say; từ “thập thững” gợi tả hình ảnh người b gi nua, tần tảo
bước thp, bước cao trong tr nhớ của tác giả.
Câu 3 (1,0 đim)
Sự vô tâm của người cháu được th hin r qua câu thơ “Tôi đâu biết b tôi cơ cực thế”.
Nỗi vt vả của người b được th hin qua bin pháp lit kê các công vic của b “
cua, xc tp, đi gánh chè xanh”; các địa danh “Ba Tri, Quán Cháo, Đồng Dao” v qua
hình ảnh người b “thập thững” trong những đêm đông lnh.
==> Người cháu trong đon thơ đã th hin tình yêu thương sâu sắc v ln niềm ân hận về sự
vô tình vô tâm đi với b qua những hình ảnh tương phản đi lập giữa một bên l người cháu
tinh nghịch, hiếu động với một bên l người b gi nua, cơ cực, tần tảo, chắt chiu, thương cháu
hết lòng.
Câu 4 (1,0 đim) C th trình by một trong các thông đip sau:
Sng trong đời sng, dù trong hon cảnh no cũng không nên sng vô tình, vô tâm.
Hãy sng v quan tâm đến những người xung quanh mình, nht l những người thân.
Sng hãy biết ăn năn v cảnh tỉnh sau những lỗi lầm.
Lỗi lầm vì vô tình vô tâm l kh tránh khỏi trong đời. Điều quan trọng l hãy biết cảnh
tỉnh.
Câu 5: Bếp lửa của Bng Vit v Tiếng g trưa của Xuân Quỳnh
II. LÀM VĂN (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim)
Gợi ý trình bày
a. Mở đoạn:(0,25 điểm) Nêu được vn đề cần nghị luận: chia sẻ suy nghĩ của bản thân về hnh
phc: L đem đến niềm vui cho người khác? Hay chnh l sự hi lòng của riêng bản thân mình?
b. Thân đoạn:(1,5 đim) Học sinh chia sẻ câu trả lời của mình, thực cht l by tỏ  kiến về hai
quan nim hnh phc.
* Giải thch (0,5 đim): Hnh phc l niềm vui, sự hi lòng khi con người đt được những điều
tt đp.
* Bình luận (0,5 đim): Khẳng định quan nim trong hai câu hỏi đều đng:
Hnh phc l đem đến niềm vui cho người khác, bởi ta vui khi mình sng đp, sng c
ch, biết vị tha, lm được điều tt đp cho người khác, gip người khác hnh phc.
Hnh phc l sự hi lòng của riêng bản thân mình, khi ta đt được những nhu cầu, khát
vọng chnh đáng của bản thân, to ra được những thnh quả tt đp, nâng cao giá trị sự
sng.
* Bn luận, nêu bi học nhận thc (0,5 đim):
Quan nim của học sinh về hnh phc: cần kết hợp cả hai - đem đến niềm vui cho người
khác v bản thân được hi lòng – thì hnh phc mới trọn vn,  nghĩa.
Phê phán: suy nghĩ, cách sng vị kỉ, chỉ biết tới hnh phc riêng
c. Kết đoạn: (0,25 đim) Khẳng định li  nghĩa của vic lựa chọn quan nim hnh phc đ to
ra hnh phc v c cuộc sng hnh phc.
ĐỀ SỐ 5
I. ĐỌC - HIỂU (3,0 đim) Đọc đon trch sau v thực hin các yêu cầu từ Câu 1 đến Câu 4:
“… Nguy hơn, thực phm bn chính k sát nhân thầm lặng, ảnh hưởng di hại đến nhiều
thế hệ làm kiệt quệ giống ni, người tiêu dùng cn đủ tỉnh táo để phân biệt trong ma trận
thực phm đang giăng như mạng nhện ấy đâu sạch, đâu bn hay lực bất tng tâm để rồi
“nhắm mắt đưa chân”.
Nếu không có biện pháp hữu hiệu để ngăn chặn kịp thời, rồi đây 10, 20 năm sau tỷ lệ mắc ung
thư tâm thần của người Việt s cn cao hơn rất nhiều. Mọi nỗ lực để ng cao chất lượng
sống, cải tạo ni giống chẳng l bó tay trước những người đang đầu độc dân tộc mình!
Phát triển s nếu không phải giúp người dân ng cao đời sống, tạo môi trường lành
mạnh, an toàn để mỗi chúng ta sống đóng góp cho hội, nhưng thực phm bn tràn lan
như hiện nay như là cái u ác tính cho cả dân tộc, nếu không cắt bỏ s di căn thành ung thư, hãy
hành động ngay hôm nay đừng để đến lúc vô phương cứu chữa”.
(Trích Vấn nạn thực phm bn, chẳng nh bó tay? Th.s Trương Khắc H)
Câu1. Đon trch trên sử dụng phương thc biu đt no l chnh? (0,5 đim)
Câu 2. Tác giả đã chỉ ra những mi nguy hi no của thực phm bn nếu không c bin pháp
hữu hiu ngăn chn kịp thời? (0,5 đim)
Câu 3. Hãy cho biết thái độ của tác giả khi bn về thực phm bn? (1,0 đim)
Câu 4. Nêu nội dung khái quát đon trch? (1,0 đim)
II. LÀM VĂN (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim)
Anh/chị c suy nghĩ gì trước vn nn: “…thực phm bn tràn lan như hiện nay như là cái u ác
tính cho cả dân tộc” ? Hãy viết một đon văn ngắn khoảng 200 chữ trình by suy nghĩ của
mình.
---------------- Hết ----------------
Hưng dẫn giải:
I. ĐỌC HIỂU (3,0 đim)
Câu 1. Đon trch trên được sử dụng phương thc biu đt chnh l nghị luận.
u 2. Tác giả đã chỉ ra những mi nguy hi của thực phm bn nếu không c bin pháp ngăn
chn hữu hiu: 10, 20 năm sau t l mắc ung thư v tâm thần của người Vit s còn cao hơn rt
nhiều; mọi nỗ lực đ nâng cao cht lượng sng, cải to nòi ging s không đt kết quả.
Câu 3. Thái độ của tác giả: lo lắng, trăn trở về vn nn thực phm bn; kêu gọi cả xã hội cùng
hnh động bng những bin pháp kịp thời.
Câu 4. Nêu lên hin trng thực phm bn đang trn lan trên thị trường nước ta, những tác hi
của thực phm bn v lời kêu gọi mọi người cùng chung tay đy lùi vn nn thực phm bn.
II. LÀM VĂN (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim)
* Yêu cầu về hình thc: (0,25đ)
- Viết bi văn, khoảng 200 t
- B cục r rng, mch lc, không mắc lỗi chnh tả, dùng từ, đt câu...
* Yêu cầu về nội dung: (1,75đ)
a. Gii thch (0,25 đim)
- Thực phm bn l những thực phm cha các cht độc hi, tác động tiêu cực đến sc khỏe v
tnh mng con người.
- U ác tnh: nguyên nhân gây ra căn bnh ung thư, l mầm mng hủy hoi hủy hoi sc khỏe
của dân tộc, ging nòi.
b. Thc trng (0,25 đim)
- Thc phm bn đang honh hnh trn lan tr thnh quc nn
Hầu hết thc ăn ta ăn đều c cha cht độc hi:thịt c cht to nc, rau c thuc trừ sâu;
lm đỗ, ruc bng ha cht..
Thực phm bn gây ra những ảnh hưởng xu về sc khỏe con người: ngộ độc, tiềm n
nguy cơ mắc các căn bnh nan y…
c. Nguyên nhân (0,5 đim)
- V pha doanh nghip, người sn xut
Vì li nhuận đã sử dụng các cht to nc trong chăn nuôi; thuc trừ sâu, thuc kch thch
tăng trưởng trong trồng v bảo quản thực vật, ha cht lm chn trái cây...
Sự xung cp về lương tâm, đo đc v l biu hin của một trình độ nhận thc hp hòi,
ch k.
- V pha người tiêu dùng
Thiếu hiu biết về nguồn gc, xut x các sản phm trên thị trường.
Tâm l ham ca rẻ, mu mã đp...
- V pha cơ quan c thm quyn
Chưa xử l thch đáng đi vi các trưng hp sn xut, tiêu th thc phm bn
Chưa c s phi hợp đng b giữa cơ quan pháp lut vi các t chc khoa hc đ nhanh
chng phát hin, ngăn chn vic sn xut, tiêu th thc phm bn
d. Hu qu (0,25 đim)
Thực phm bn khiến sc khe b ảnh hưng, tnh mng b đe da, là nguyên nhân gây
ra nhiều căn bnh nguy him như ung thư...
Gây nên tâm l hoang mang, s bt n ny sinh trong xã hi
==> Cần sớm c những bin pháp kịp thời v hiu quả đ xử l tình trng thực phm bn trn
lan như hin nay. Đòi hỏi c sự chung tay của các cơ quan quản l, sự phát giác của người dân
v  thc của người sản xut.
d. Gii pháp (0,5 đim)
Nâng cao hiu biết cho c người sn xut ln người tiêu th v tác hi khôn lưng, lâu
di ca vic sn xut, tiêu th, s dng thc phm bn.
X l thch đáng vic sn xut, tiêu th thc phm bn.
Đy mnh sn xut thc phm hữu cơ, sch, an ton cho sc khe.
Lên án những hnh vi nuôi trồng, buôn bán thực phm bn.
Mỗi người  thc chung tay cùng xã hội đy lùi thực phm bn bng những hnh động
thiết thực…
ĐỀ S 6
Phần I. ĐỌC HIỂU (3,0 đim)
Đọc đoạn thơ sau đây và trả lời các câu hỏi  dưi
... Bao giờ cho tới mùa thu
trái hồng trái bưởi đánh đu giữa rằm
bao giờ cho tới tháng năm
m ra trải chiếu ta nằm đếm sao
Ngân hà chảy ngược lên cao
quạt mo vỗ khúc nghêu ngao thằng Bờm
bờ ao đom đóm chập chờn
trong leo lo những vui buồn xa xôi
M ru cái l ở đời
sữa nuôi phần xác hát nuôi phần hồn
bà ru m, m ru con
liệu mai sau các con cn nhớ chăng
(Trích Ngồi buồn nhớ m ta xưa - Theo Thơ Nguyễn Duy, NXB Hội nh văn, 2010)
Câu 1. Chỉ ra phương thc biu đt chnh của đon thơ trên. (0,5 đim)
Câu 2. Xác định 02 bin pháp tu từ được tác giả sử dụng trong bn dòng đầu của đon thơ trên.
(0,5 đim)
Câu 3. Nêu nội dung chnh của đon thơ trên. (1,0 đim)
Câu 4. Anh/chị hãy nhận xt quan nim của tác giả th hin trong hai dòng thơ: M ru cái l
đời sữa nuôi phần xác hát nuôi phần hồn. Trả lời trong khoảng 5-7 dòng. (1,0 đim)
II. Làm văn (7,0 đim)
Câu 1: (2,0 đim)
Em hãy viết đon văn (không quá 200 chữ) trình by suy nghĩ của bản thân về  kiến: ” Đừng
trông đợi một phép màu hay một ai đó s mang hạnh phúc đến cho bạn.”
-------------------------Hết------------------------
Hướng dẫn giải:
I. Đọc - hiểu (3,0 điểm)
Câu 1. Phương thc biu đt chnh của đon thơ: phương thc biu cảm/biu cảm.
Câu 2. Hai bin pháp tu từ: lp cu trc (ở hai dòng thơ bao giờ cho tới…), nhân ha (trong
câu trái hồng trái bưởi đánh đu giữa rm).
Câu 3. Nội dung chnh của đon thơ: Đon thơ th hin hồi tưởng của tác giả về thời u thơ
bên m với những náo nc, khát khao v niềm vui b nhỏ, giản dị; đồng thời, cho thy công lao
của m,  nghĩa lời ru của m v nhắn nhủ thế h sau phải ghi nhớ công lao y.
Câu 4. Nêu quan nim của tác giả th hin trong hai dòng thơ: Lời ru của m cha đựng những
điều hay l phải, những kinh nghim, bi học về cách ng xử, cách sng đp ở đời; sữa m
nuôi dưỡng th xác, lời ru của m nuôi dưỡng tâm hồn chng ta. Đ l ơn nghĩa, l tình cảm, l
công lao to lớn của m.
II. LÀM VĂN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 đim)
Yêu cầu về hình thức:
Viết đon văn khoảng 200 chữ
Trình by mch lc, r rng, không mắc lỗi chnh tả, dùng từ, đt câu
Yêu cầu về nội dung:
a. Giải thích: (0,5 điểm)
Hnh phc l gì? Hnh phc l niềm vui của con người khi đt được mục đch l tưởng
của cuộc sng v thỏa mãn về nhu cầu vật cht hoc tinh thần ở thời đim nht định
trong cuộc sng.
Php mu l gì? L những cách thc phương pháp bt ngờ do một thế lực siêu nhiên no
đ gip con người to ra niềm vui hnh phc
Ý nghĩa của câu ni: Hnh phc do chnh ta to ra ở mọi thời đim v hon cảnh trong
cuộc sng.
b. Bàn luận (1,0 điểm)
Cuộc sng luôn c những niềm vui v nỗi buồn, thnh công v tht bi. Đ l sự tồn ti
hai mt của cuộc đời thường bởi những cp phm trù tương ng v con người phải đi
mt với những điều y trong quá trình to ra hnh phc cho đời mình.
Con người ta ai cũng phải c l tưởng v mục đch khát vọng của cuộc đời. Khi đt
được những điều y chng ta s cảm thy thỏa mãn v c động lực đ tiếp tục cng hiến
cho xã hội. Đ l hnh phc.
Cá nhân phải tận dụng mọi cơ hội mọi thời đim đ lm vic v thực hin mục tiêu khát
vọng của mình. Khi gp kh khăn không hề nản ch, gp nghịch cảnh không hề do dự,
luôn chủ động trong mọi tình hung, không  ni trông chờ l thuộc vo ai hay thế lực
no. C như thế hnh phc mới c  nghĩa c giá trị.
Phát huy tác dụng của tập th v tận dụng cơ hội đ to ra hnh phc.
Ly một s dn chng về những tm gương biết to ra hnh phc cho mình vượt lên
nghịch cảnh đ trở thnh người Hnh phc, v dụ Nick Vujiccic.
c. Bài học nhận thức và hành động (0,5 điểm)
Cá nhân đng vai trò quan trọng trong vic to ra hnh phc của cuộc đời mình.Không
nên l thuộc v  ni trông chờ vo hon cảnh hay người khác.
Cần tch cực tham gia vo các hot động tập th xã hội đ tìm kiếm v to ra hnh phc.
Liên h bản thân
ĐỀ SỐ 7
PHN 1 ĐỌC HIU
(1)“Bản lĩnh là khi bạn dám nghĩ, dám làm và có thái đ sng tt. (2)“Muốn có bản lĩnh
bạn cũng phi kiên trì luyn tp. (3)“Chúng ta thường yêu thích những người có bản lĩnh sống.
(4)“Bản lĩnh đúng nghĩa chỉ được khi bn biết đặt ra mục tiêuphương pháp đ đạt được
mục tiêu đó. ( 5) Nếu không phương pháp thì cũng giống như bạn đang nhm mt chy trên
con đường nhiu gà.Cách thc đây cũng rất đơn giản. (6) Đu tiên, bn phải xác đnh
được hoàn cảnh môi trường để bản lĩnh được th hiện đúng lúc, đúng nơi, không tùy tin.
(7) Th hai bn phi chun b cho mình nhng tài sn b tr như sự t tin, ý chí, ngh lc,
quyết tâm… (8) Điu th ba vô cùng quan trng chính là kh năng ca bn. (9) Đó là những k
năng đã được trau di cùng vi vn tri thc, tri nghim. (10) Một người mnh hay yếu quan
trng là tùy thuc vào yếu t này.
Bản lĩnh tốt va phc v được mục đích cá nhân vừa được s hài lòng t nhng
người xung quanh. Khi xây dựng được bn lĩnh, bạn không ch th hiện được bn thân mình
mà cn đưc nhiều người tha nhn và yêu mến hơn.”
(Tuoitre.vn - Xây dng bản lĩnh cá nhân)
Câu 1. Xác định phương thc biu đt chính ca đon trích?
Câu 2. Theo tác gi, thế no l người bản lĩnh?
Câu 3. Ti sao tác gi cho rng “Bản lĩnh tt là va phc v được mục đch cá nhân va có
được s hài lòng t những ngưi xung quanh”.
Câu 4. Theo em một người có bản lĩnh sng phi l người như thế nào?
Câu 5: Câu văn (1),(2),(3),(4) liên kết vi nhau bng phép liên kết ch yếu nào?
PHN II LÀM VĂN
Câu 1 (NLXH)
Hãy viết mt đon văn ngắn khong 200 ch trình by suy nghĩ v ý kiến: Tui tr cn sng
bản lĩnh để dám đương đầu vi mọi khó khăn thử thách.
GI Ý LÀM BÀI
PHN 1 ĐỌC HIU
Câu 1. Xác định phương thc biu đt chính ca đon trích?
- Phương thc biu đt chính của đon trch l phương thc ngh lun
Câu 2. Theo tác gi, thế no l người bản lĩnh?
- Theo tác giả, người có bản lĩnh l người dám nghĩ, dám lm v c thái đ sng tt.
Câu 3. Ti sao tác gi cho rng “Bản lĩnh tt là va phc v được mục đch cá nhân va có
được s hài lòng t những người xung quanh”.
- S dĩ tác giả cho rng bản lĩnh tt là va phc v được mục đch cá nhân vừa c đưc s hài
lòng t những người xung quanh bi vì khi mt cá nhân có bản lĩnh, dám nghĩ, dám lm nhưng
ch nhm mục đch phục v cá nhân mình, không quan tâm đến những ngưi xung quanh, thm
ch lm phương hi đến xã hi thì không ai tha nhận anh ta l người có bản lĩnh…
Câu 4. Theo anh/ch, cn làm thế no đ rèn luyn bản lĩnh sng?
- Phi trau di tri thc, kinh nghim, kĩ năng
- Phải dám nghĩ, dám lm, dám chịu trách nhim
- Phi có ý chí, quyết tâm, ngh lc
- Phi có chính kiến riêng trong mi vn đề. Người bản lĩnh dám đương đu vi mi th
thách đ đt điều mong mun.
Câu 5: Phép liên kết ch yếu là phép lp
PHN II LÀM VĂN
Câu 1 (NLXH)
* Gii thích:
- Bản lĩnh l sự t khẳng định mình, bày t nhng quan đim cá nhân và có chính kiến riêng
trong mi vn đề. Ngưi bản lĩnh dám đương đầu vi mi th thách đ đt điu mong mun.
* Phân tích, chng minh
- Ý nghĩa ca vic sng bản lĩnh
+ Sng bản lĩnh gip cho bản thân c đưc s t tin trong cuc sng, t đ đề ra nhng mc
tiêu và dám thc hin chúng.
+ Bên cnh đ, người bản lĩnh cũng dễ dàng tha nhn nhng sai sót, khuyết đim ca mình
tiếp thu nhng cái hay, cái mi, cái hay.
+ Trước nhng cám d ca cuc sng, ngưi bản lĩnh hon ton c th t v và t ý thc được
điều cn phi làm.
* Bình lun, m rng
+ Là hc sinh, bản lĩnh được biu hin qua nhiều hnh vi khác nhau. Đ l khi bn cương quyết
không đ cho bn thân mình quay cóp, chép bài trong gi kim tra. Đ l khi bn sn sàng
đng lên nói nhng sai sót ca bn bè và khuyên nh h. Khi mc sai lm, bn t giác tha
nhn và sa sai.
* Bài hc nhn thc v hnh động
- Không phi ai sinh ra cũng c đưc bản lĩnh. Bản lĩnh của mỗi người đưc tôi luyn qua
nhiu gian lao, th thách. Bng s can đảm, hc t nhng tht bi, đng dy t nhng vp ngã,
… mỗi chng ta đang dn to nên mt bản lĩnh kiên cường.
ĐỀ S 8
PHN 1 ĐỌC HIU
Đọc đoạn trích sau đây và trả li các câu hi t Câu 5 đến Câu 8:
(1) ng x thái độ, hành vi, li nói thích hp trong quan h giao tiếp giữa ngưi với người,
giữa ngưi vi thiên nhiên. Thut ng văn hóa đặt trước ng x nghĩa đậm chiu cao
phm cht, chiu rng quan h của người ng xử. con người là cách ng x gia h vi
nhau, gia h với môi trường sống. Nhưng văn hóa ng x được hình thành t khi văn minh
phát trin mt cấp độ nào đó nhằm diễn đạt cách ng x con người đối vi thiên nhiên, đối
vi xã hi và đi vi chính mình…
(2) các nền n hóa khác nhau hệ chun không giống nhau, nhưng vẫn giá tr chung.
Đó sống tưởng, trung với nước, hiếu vi cha m, tình thương đi với đồng bào, trung
thc vi bn bè, gi ch tín trong mi quan hệ. Trong văn hóa phương Đông, Khng t khuyên
mọi người tu tâm dưỡng tín vi sáu ch: nht nhật tam tĩnh ngô thân. Đi với người Nht,
nhân cách văn hóa được công thc hóa: thiện, ích, đp. Nước ta coi trng mc tiêu giá
tr: chân, thin, m. châu Âu, người ta nói tính cách, khi bàn giá tr nhân cách tiêu biu dân
tộc. Tính cách Nga đưc th hin lng đôn hu, tình thủy chung, nghĩa c quc tế cao c.
Khu hiu tri thc sc mạnh được nhiều nước bản châu Âu vin dn ảnh hưởng ti
hành động đã mấy trăm năm. Bí quyết hàng đầu của người Do Thái là s trng học, đề cao vai
trò ca trí tu, tôn sùng hc vấn tài năng. Đ con gái lấy được hc gi, hoc lấy được con
người hc gi làm v thì không tiếc tài sn. Tuy nhiên, h cũng coi tri thc thiếu thc
tin chng khác nào chú la ch biết th trên lưng sách vở.
(Trích “Văn hóa ng xử, noi thêm những điều cần nói”, Hồ Vịnh, Tạp chí n học Nghệ
thuật, số 332, tháng 2 2012)
Câu 1. Nêu ni dung chính ca từng đon trong văn bản trên (0,5 đim)
Câu 2. Xác định thao tác lp lun ch yếu được s dng đon (1) v (2) (0,75 đim).
Câu 3. y nên ít nht 2 tiêu chí giao tiếp th hin văn ha ng x trong cuc sng hàng
ngày. Tr li trong khong 3-5 câu (0,75 đim).
Câu 4. Điu gì khiến em tâm đắc nht qua đon trch. (1,0 đim)
Câu 5. Xác định thao tác lập luận chnh được sử dụng trong đon (2). (nhận biết)
Câu 6. Theo tác giả, “ở các nền văn hóa khác nhau hệ quy chun không giống nhau, nhưng
vẫn giá trị chung” là gì? (thông hiu)
Câu 7. Nội dung chnh của đon trch. (thông hiu)
Câu 8. Em c đồng tình với  kiến: “…tri thức thiếu thực tiễn chẳng khác nào lừa ch
biết thồ trên lưng sách vở,…”. Vì sao? (vận dung)
PHN II LÀM VĂN
Câu 1: (NLXH)
y viết một đon văn ngắn khong 200 ch trình by suy nghĩ v cách ng x ca con
người vi chính mình.
GI Ý
PHN 1 ĐỌC HIU
Câu 1. Ch đề ca hai đon văn
Đon (1): Gii thch  nghĩa khái nim “văn ha ng xử”
Đon (2): Các nền văn ha khác nhau c h chun không không ging nhau, nhưng vn
có giá tr chung
Câu 2. Thao tác lp lun ch yếu
Đon (1): Thao tác lp lun gii thích/lp lun gii thích/ thao tác gii thích/ gii thích/
Đon (2): Thao tác lp lun so sánh/ lp lun so sánh/ thao tác so sánh/ so sánh
Câu 3. Hãy nên ít nht 2 tiêu chí giao tiếp th hin văn ha ng x trong cuc sng
hàng ngày. Tr li trong khong 3-5 câu (0,75 đim).
- Khi giao tiếp vi người trên tui phi có lời thưa gửi
- Khi đi thoi vi một người no đ phi ch  nhường lưt li cho h.
Câu 4. Điều gì khiến anh ch tâm đắc nht qua đon trích?
- Tuy mi nền văn ha c những quy định c th v cách giao tiếp, ng x nhưng vn
có nhng giá tr chung mà chúng ta cn hiu và tôn trng
Câu 5:
* Phương pháp: Dựa vo các kiến thc đã học về các thao tác lập luận.
* Cách giải: Thao tác lập luận chnh trong đon (2): So sánh.
Câu 6:
* Phương pháp: Đọc, tìm  trong văn bản.
* Cách giải: Giá trị chung đ l: Sng c l tưởng, trung với nước, hiếu với cha m, tình
thương với đồng bo, trung thực với bn bè, giữ chữ tn trong mọi quan h.
Câu 7:
* Phương pháp: Phân tch, tng hợp.
* Cách giải: Nội dung chnh của đon trch: Mc dù văn ha ng xử của các dân tộc trên thế
giới đều ging nhau ở đim mọi dân tộc đều sng c l tưởng, trung với nước, hiếu với cha m,
tình thương với đồng bo, trung thực với bn bè, giữ chữ tn trong mọi quan h nhưng ở mỗi
dân tộc li c những h quy chun riêng. Sng c văn ha v ng xử c văn ha l nt đp của
con người.
Câu 8:
* Phương pháp: Phân tch, giải thch.
* Cách giải: Đồng  với  kiến đ.
Vì: Tri thc mới chỉ l những th tồn ti trên sách vở, chưa được áp dụng vo thực tiễn, chưa
c ch đi với con người v xã hội. Tri thc chỉ thực sự c ch khi n được áp dụng vo thực tế,
đem li những hiu quả trong cuộc sng của con người.
PHN 2 LÀM VĂN
Câu 1 (NLXH)
* Gii thích:
+ Cách ng x vi chính mình: Là thái độ, suy nghĩ, đánh giá về chính bn thân mình.
* Bình lun:
- Tại sao con người cần có thái độ ng x văn hóa với chính bn thân mình?
+ Bi vì bt kì mt người no cũng cần hiu rõ bn thân mình
+ T ch hiu rõ bn thân, con ngưi phi c thái độ, suy nghĩ , đng đn, tích cc v
chính mình thì t đ mới c thái độ, suy nghĩ tch cực v người khác.
Thái đ ng c văn hóa với chính bản thân được biu hiện như thế nào?
- Hiu r đim mnh, đim yếu ca bn thân
- Biết phát huy đim mnh, hn chế, khc phc đim yếu
- Không t đánh giá quá cao về bản thân mình đồng thi cũng không tự h thp mình
- Trân trng, gi gìn c v đp hình thc và v đp tâm hn.
Ý nghĩa ca vic nh thành văn hóa ứng x vi chính bn thân
- Nâng cao giá tr bn thân
- L cơ sở, nn tng trong quan h ng x vi những người xung quanh
Bài hc nhn thức, hành động
- Trưc khi nhn thc, đánh giá v người khác, cn nhn thc, đánh giá v chính mình
ĐỀ S 9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019-2020
Môn thi: NGỮ VĂN
Thời gian lm bi 120 pht không k thời gian giao đề
I. PHẦN ĐỌC - HIỂU (2,0 đim)
Đọc đon trch sau v thực hin các yêu cầu từ câu 1 đến câu 4:
Bạn thể không thông minh bẩm sinh nhưng bạn luôn chuyên cần vượt qua bản thân
từng ngày một. Bạn thể không hát hay nhưng bạn người không bao giờ trễ hẹn. Bạn
không người giỏi thể thao nhưng bạn có nụ cười ấm áp. Bạn không gương mặt xinh
đẹp nhưng bạn rất giỏi thắt vạt cho ba nấu ăn rất ngon. Chắc chắn, mỗi một người
trong chúng ta đều được sinh ra với những giá trị sẵn. chính bạn, hơn ai hết, trước ai
hết, phải biết mình, phải nhận ra những giá trị đó.
(Trch Bản thân chng ta l giá trị c sẵn - Phm Lữ, Nếu biết trăm năm l hữu hn, NXB Hội
Nh văn, 2012, tr.24)
Câu 1 (0,5 đim). Xác định phương thc biu đt chnh được sử dụng trong đon trch.
Câu 2 (0,5 đim). Chỉ ra thnh phần bit lập trong câu: Chắc chắn, mỗi một người trong chúng
ta đều được sinh ra với những giá trị có sẵn.
Câu 3 (0,5 đim). Nêu tên một bin pháp tu từ c trong những câu in đậm.
Câu 4 (0,5 đim). Nội dung chnh của đon trch trên l gì?
II. PHẦN LÀM VĂN (8,0 đim)
Câu 1 (3,0 đim)
Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.
Hãy viết bi văn ngắn trình by suy nghĩ của em về  kiến trên.
Câu 2 (5,0 đim). Th sinh chỉ chọn một trong hai đ sau:
Đ 1: Cảm nhận về vẻ đp của nhân vật Thy Kiều trong đon trích sau:
Tưởng người dưới nguyệt chén đồng,
Tin sương luống những rày trông mai chờ.
Bên trời góc bể bơ vơ,
Tm son gột rửa bao giờ cho phai.
Xót người tựa cửa hôm mai,
Quạt nồng ấp lạnh những ai đó giờ?
Sân Lai cách mấy nắng mưa,
Có khi gốc tử đã vừa người ôm.
(Trích Kiều ở lầu Ngưng Bích, Truyện Kiều - Nguyễn Du, Ngữ văn 9, Tập một, NXB Giáo dục
Vit Nam, 2012, tr.93 - 94)
Đ 2: Cảm nhận về vẻ đp của người lnh lái xe trên tuyến đường Trường Sơn trong đon trch
sau:
Không có kính không phải vì xe kng có kính
Bom giật bom rung kính vỡ đi rồi.
Ung dung buồng lái ta ngồi,
Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng.
Nhìn thấy gió vào xoa mắt đắng
Nhìn thấy con đường chạy thẳng vào tim
Thấy sao trời và đột ngột cánh chim
Như sa như ùa vào buồng lái.
(Trích Bài thơ về tiểu đội xe không kính - Phm Tiến Duật, Ngữ văn 9, Tập một, NXB Giáo
dục Vit Nam, 2012, tr.131)
---HẾT---
Đáp Án
I: Đọc hiu
Câu 1: Phương thc biu đt chnh của đon trch l nghị luận.
Câu 2: Thnh phần bit lập trong câu: "chắc chắn"
Câu 3: Bin pháp tu từ: đip từ ("nhưng"), lp cu trc câu "bạn có thể không....nhưng...."
Câu 4: Nội dung chnh của đon trch trên: Mỗi con người trong chúng ta đều những giá
tr riêng và chính bản thân chúng ta cần biết trân trọng những giá tr đó.
II PHẦN LÀM VĂN
Câu 1:
a.Mở bi: Giới thiu câu tục ngữ Nga “Đừng xu h khi không biết, chỉ xu h khi không học”.
b.Thân bài:
* Giải thch:
- Từ “xu h”: đ l trng thái tâm l bình thường của con người khi cảm thy ngượng ngùng, e
thn hoc h thn khi thy km cỏi trước người khác.
- Ý nghĩa cả câu: chỉ ra sự khác nhau giữa “không biết” v ‘không học”, đồng thời khuyên con
người phải ham học hỏi v biết “xu h khi không học”.
* Bn luận:
- Dùng l l, dn chng đ khẳng định sự đng đắn của câu ngn ngữ:
+ Ti sao li ni: “Đừng xu h khi không biết”? Tri thc của nhân loi l hn, khả năng
nhận thc của con người l hữu hn. Không ai c th biết được mọi th, không ai tự nhiên m
biết được. Không biết vì chưa học l một điều bình thường, không c gì phải xu h cả.
+ Ti sao ni: “chỉ xu h khi không học”? vic học c vai trò rt quan trọng đi với con
người trong nhận thc, trong sự hình thnh nhân cách, trong sự thnh đt, trong cách đi nhân
xử thế v trong vic cng hiến đi với hội. Không học th hin sự lười nhác về lao động,
thiếu ch cầu tiến, thiếu trách nhim với bản thân v hội. Vic học l một nhu cầu thường
xuyên, ph biến trong hội từ xưa đến nay, từ vic nhỏ như “Học ăn, học ni, học gi, học
mở” đến những vic lớn như “kinh bang tế thế” , đc bit trong thời đi bùng n thông tin như
hin nay, phát trin bão về khoa học công ngh như hin nay. Vic học gip chng ta sng
tt hơn, đp hơn, hon hảo hơn.
* C th mở rộng phên phán những trường hợp giu dt, tự kiêu, tự mãn, học giả hay lười
biếng.
* Bi học rt ra:
- Mun vic học c kết quả, ngay từ khi ngồi trên ghế nh trường, học sinh cần c phương thc
học tập đng đắn, phong ph: học trường, ở gia đình, hội,bn bè, trong thực tế, trong
sách vở, trong phim ảnh. Học phải kết hợp với hnh biến n trở thnh sc mnh phục vụ cho
cuộc sng của chnh mình v xã hội, c như vậy, vic học mới c  nghĩa thực sự đng đắn.
- Không giu dt, không ngi th nhận những điều mình chưa biết đ từ đ c gắng học tập,
tch cực rèn luyn, v không ngừng vươn lên.
- Khẳng định vic học l vô cùng quan trọng, không chịu học l điều đáng xu h.
* Liên h bản thân: Em đã học tập, rèn luyn đ tch lũy kiến thc, vn sng của bản thân như
thế no?
c. Kết bi: Khẳng định  nghĩa sâu xa của  kiến ny v những bi học m bản thân em cần ghi
nhớ qua đ.
Câu 3:
Dàn ý tham khảo:
Đ 1:
1. M bài: Giới thiu chung
* Tác giả
- Nguyễn Du (1765- 1820) tên chữ l T Như hiu l Thanh Hiên, tỉnh H Tĩnh.
- Ông sinh trưởng trong một gia đình đi qu tộc, nhiều đời lm quan v c truyền thng về văn
học. Cuộc đời của ông gắn b u sắc với những biến c lịch sử của giai đon cui thế kỉ
XVIII, đầu thế kỉ XIX.
- Truyện Kiều l một trong những tác phm xut sắc nht của ông.
* Tác phm
- Đon trch thơ thuộc phần Gia biến v lưu lc.
- Nội dung chnh của đon thơ ni về nỗi nhKim Trọng v cha m khi Thy Kiều bị giam
lỏng ở lầu Ngưng Bch.
2. Thân bài: Phân tích
a. Nỗi nhớ Kim Trọng:
- Nỗi nhớ Kim Trọng đến trước vì:
+ Khi bán mình l nng đã tm tròn chữ hiếu m dang dở chữ tình -> luôn mang mc cảm phụ
bc Kim Trọng.
+ Thy Kiều bị lừa, btht thân với Giám Sinh, bị giam lỏng lầu Ngưng Bch đ đợi
người chuộc thân -> li cng thy mình không xng với Kim Trọng, c lỗi với Kim Trọng.
- Tưởng”: l “nhớ về”, “mơ tưởng” -> kỉ nim vn vn nguyên, sng động, vn khiến nng
nhớ nhung, mơ tưởng
=> khát vọng tình yêu, hnh phc.
- Tm lòng thủy chung của Thy Kiều: Nng nhớ đêm trăng thề nguyền v lời thề với Kim
Trọng. Lời thề còn vn nguyên khiến nng cng tự trách mình phụ bc chng Kim.
- Nhớ đ m xt xa cho Kim Trọng nơi xa vn nay trông mai ngng; xt xa cho bản thân lưu
lc nơi chân trời gc b, cho tm hình son sắt thủy chung không biết bao giờ mới c th phôi
pha.
Qua đ ta cảm nhận được tm lòng vị tha, nh yêu mãnh lit, thy chung m Thy Kiều dnh
cho Kim Trọng cũng như nỗi đau đớn, ân hận, giy vò của Thy Kiều.
b. Nỗi nhớ cha m:
- Từ “xt”:
+ L nỗi xt xa, thương cảm của một người con dnh cho cha m đã tui cao, sc yếu.
+ Vì tưởng tượng ra cảnh cha m ngy đêm tựa cửa, ngng chờ mình (“hôm mai”...)
+ Vì cha m thiếu bn tay chăm sc: “qut nồng p lnh”.
+ Vì  thc được sự vô tình của thời gian -> cha m ngy cng gi yếu hơn.
- Nhớ đ rồi ân hận, tự trách bản thân mình vn chưa tận hiếu với m cha.
=> Nng l người con hết sc hiếu thảo
c. Đc sắc ngh thuật
- Ngh thuật sử dụng ngôn từ giu cảm xc, cô đọng, hm sc.
- Sử dụng linh hot đin tch
3. Kết bài: Đánh giá chung.
- Đon trch cho thy vẻ đp nhân phm của Thy Kiều: một người con gái thủy chung, một
người con hiếu thảo, một con người vị tha, đáng trân trọng.
ĐỀ 2:
MỞ BÀI
- Hon cảnh sáng tác: m 1969, trong cuộc chiến đu gian kh của những chiến lái xe
đường Trường Sơn thời chng Mỹ.
- Bi thơ hay trong chùm thơ đt giải nht cuộc thi thơ báo Văn ngh năm 1969 - 1970, tiêu
biu cho phong cách thơ Phm Tiến Duật.
- Tác phm Bài thơ về tiểu đội xe không kính (Trch trong tập Vầng trăng - Quầng lửa) l một
trong những bi thơ đ li n tượng mnh trong lòng người đọc về hình ảnh những người lnh
v sự kế thừa của biết bao thế h...
THÂN BÀI: Phân tch hai kh thơ
1. Hình tượng thơ gắn liền với cái đp, vẻ chau chut sự đi cùng năm tháng đ chnh l
hình ảnh những chiếc xe không knh…
- Bình thường, những chiếc xe không knh không th gọi l cái đp, y thế m tác giả đã ly
hình tượng đ lm cảm hng xuyên sut của bi thơ. Hình tượng độc đáo nhưng hợp l ny đã
c tác dụng y n tượng mnh, l sở đ lm ni bật phm cht dũng cảm, sự lc quan v
quyết tâm dnh chiến thắng của anh lnh lái xe thời chng Mĩ.
- Hình tượng những chiếc “xe không knh” đã gợi lên những nguy him cận kề. Những bom
giật, bom rung” lm vknh xe. Sự hi sinh, cái chết đã đâu đ, rt gần những người lnh.
Lời thơ bình dị:
“Không kính không phải vì xe không có kính
Bom giật, bom rung kính vỡ đi rồi…”
Hon cảnh chiến trường kh khăn, cái chết l những thử thách lớn với những người lái xe trên
con đường Trường Sơn khi lửa.
- Đip ngữ không c knh” đầu các kh tvừa c tác dụng nhn mnh cho ta cảm nhận
được gian kh, him nguy sự khc lit của hin thực cuộc chiến đi với người lnh Trường Sơn
vừa khắc họa được nt tiêu biu của con người Vit Nam, thiếu thn, kh khăn vn kiên
cường chiến đu.
2. Hình ảnh những người chiến sĩ lái xe trên tuyến đường Trường Sơn:
- thế hiên ngang, tinh thần dũng cảm , bt chp mọi kh khăn nguy him, niềm vui i ni
của tui trẻ v  ch chiến đu vì miền Nam.
- Trong bom đn khc lit của chiến tranh, anh chiến sĩ vn dữ vững thế hiên nghang hướng
về pha trước, thực hin khu hiu: “tt cả tiền tuyến, tt cả miền Nam ruột thịt”. u thơ
chuyn giai điu, thanh thản, tự tin:
“ Ung dung buồng lái ta ngồi
Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng”.
- Những từ ngữ chọn lọc “ung dung”, “nhìn đt”, “nhìn trời”, “nhìn thẳng” th hin thế,
phong cách anh bộ đội lái xe trên đường ra trận.
- thế hiên ngang, lòng tự tin của anh bộ đội còn được biu lộ chỗ bt chp bom giật,
bom rung” của kẻ thù, vn cảm nhận cái đp của thiên nhiên, của đt nước, những nt đp lãng
mng, mc dù cái chết còn ln qun, rình rập đâu đ quanh anh.
KẾT BÀI
- Nêu cảm nhận của em về hình ảnh người lnh trong 2 kh thơ
- Nh thơ đã to dựng được những nguyên mu đp đ, họ to nên những hình tượng lm xúc
động ng người. Viết về những người lnh, các nh thơ ni về chnh mình v những người
đồng đội của mình. Vì thế, hình tượng người chân thật v sinh động.
ĐỀ S 10
Nội dung đ thi văn vào 10 TP. Hồ Chí Minh
Câu 1: (3 đim)
Đọc hai văn bản sau v thực hin các yêu cầu bên dưới:
Văn bản 1: Trong bc ảnh chụp cùng thần tượng Michael Phelps cách đây 8 năm, Joseph
Schooling mới chỉ l cậu b con đeo knh cận giy cộp, cao ngang vai Phelps. Nhưng 8 năm
sau, khi c cơ hội tranh ti với thần tượng của mình ở nội dung 100m bơi bướm ti Thế vận hội
mùa hè 2016, cậu b năm no không chỉ tự tin th hin ti năng m còn buộc thần tượng chp
nhận chịu thua, nhường li chiếc Huy chương Vng tuyt đp cho mình.
Chiến thắng của Schooling không chỉ l phần thưởng ngọt ngo cho những năm tháng mit mi
ngụp ln trong b bơi, m n còn thắp lên trong trái tim trẻ niềm tin: Khi lm bt c công vic
gì, nếu c đủ  ch v đam mê, một ngy no đ ta không chỉ thnh công m còn c th vượt
qua chnh thần tượng của mình hôm nay. (Dựa theo Hình ảnh Joseph Schooling v thần tượng
Michael Phelps lan truyền chng mt, Lê Ái, Báo Thanh niên ngy 13/08/2016)
Văn bản 2: Diễn viên đin ảnh Jack Nicholson từng thần tượng Marlon Brando điên đảo đến
mc ni một câu tr danh: "Chừng no ông y còn sng thì chẳng anh diễn viên no ngc đầu
lên ni". Tt nhiên đây chỉ l một cách ni thậm xưng. Jack Nicholson học phương pháp diễn
xut thần sầu của Marlon v ông thậm ch còn vượt qua thần tượng của mình khi ginh tới 3
giải Oscar so với 2 giải của Marlon.
(Trch Từ Phelps đến Schooling, từ Marlon Brando đến Leonardo Di Caprio. Lê Hồng Lâm -
Thịnh Joey, Báo Tui trẻ ngy 16/8/2016)
a) Dựa vo văn bản trên, hãy cho biết những thnh tch no của Joseph Schooling v Jack
Nicholson đã chng tỏ họ vượt qua thần tượng. (0,5 đim)
b) Chỉ ra một php liên kết câu c trong đon đầu của văn bản 1. (0,5 đim)
c) Xác định thông đip chung của hai văn bản trên. (1.0 đim)
d) Em c nhận xt gì về cách th hin sự hâm mộ của các bn trẻ ngy nay đi với thần tượng?
Trả lời trong khoảng 4-6 dòng. (1.0 đim)
Câu 2: (3 đim)
Tui trẻ c cần sng khác bit?
Em hãy viết một đon văn ngắn (khoảng 1 trang giy thi) trả lời cho câu hỏi trên.
Câu 3: ( 4 đim)
Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau:
Đ 1:
Mt trời xung bin như hòn lửa
Sng đã ci then, đêm sập cửa
Đon thuyền đánh cá li ra khơi
Câu hát căng buồm cùng bin khơi
(...)
Câu hát căng buồm với gi khơi
Đon thuyền chy đua cùng mt trời
Mt trời đội bin nhô mu mới
Mắt cá huy hong muôn dm khơi
(Trch Đon thuyền đánh cá, Huy Cận)
Cảm nhận của em về hai kh thơ trên. Từ đ liên h với một tác phm khác hoc với thực tế
cuộc sng đ thy được tình yêu, sự gắn b của con người Vit Nam với bin quê hương.
Đ 2: Từ những trải nghim trong quá trình đọc tác phm văn học, em hãy viết bi văn với
nhan đề: "Đọc một tác phm - Đi muôn dm đường".
Đáp án
Câu 1:
a. Những thnh tch của Joseph Schooling v Jack Nicholson đã chng tỏ họ vượt qua thần
tượng của mình:
Ti thế vn hi Mùa hè 2016 nội dung 100m bơi bướm, Joseph Schooling đã vượt qua
thần tượng Michael Phelps đ đot ly Huy chương vng cho mình.
Jack Nicholson đã ginh đưc 3 gii Oscar so vi thần tượng ca mình là Marlon
Brando ch mi đt đưc 2 gii Oscar.
b. Trong văn bản 1, từ nhưng ở câu s 2 l từ th hin php liên kết câu: Php ni.
c. Thông đip chung của 2 văn bản trên: khi lm bt c công vic gì, nếu c đủ  ch v đam
mê, một ngy no đ ta không chỉ thnh công m còn c th vượt qua chnh thần tượng của
mình hôm nay.
d. Mỗi học sinh c những nhận xt khác nhau về cách th hin sự hâm mộ của các bn trẻ ngy
nay đi với thần tượng của mình. Đây chỉ l một gợi :
Thần tượng của bn trẻ ngy hôm nay khá đa dng. C th đ l những người ni tiếng trong
các lãnh vực th thao, ca nhc,... các bn trẻ đã không nề h công sc đi theo các thần tượng
của mình trong các trận thi đu hoc các show diễn. Họ tng hoa, họ ôm hôn, go thiết đ th
hin sự hâm mộ của mình. Ít người c được tinh thần như Schooling đi với Michael Phelps
hoc Jack Nicholson đi với Marlon Brando ly thần tượng của mình lm nguồn cảm hng,
tm gương soi đ nỗ lực phn đu. Đa s bn trẻ ngy nay đã tôn thờ thần tượng một cách quá
l v thiếu tỉnh táo.
Câu 2:
Th sinh cần đáp ng yêu cầu của câu hỏi: trình by suy nghĩ của mình được gợi lên từ vn đ
đã nêu trên trong phm vi khoảng một trang giy thi. Th sinh c th trin khai suy nghĩ của
mình theo những cách thc cụ th khác nhau. Sau đây l một s gợi  đ tham khảo:
Yêu cầu chung: Th sinh biết kết hợp kiến thc v kỹ năng về dng bi nghị luận xã hội đ to
lập văn bản. Bi viết phải c b cục đầy đủ, r rng; văn viết c cảm xc; diễn đt trôi chảy,
đảm bảo tnh liên kết; không mắc lỗi chnh tả, từ ngữ, ngữ pháp.
Yêu cầu cụ th:
a. Giới thiu vn đề: Đ hình thnh một li sng hon hảo v đng đắn l một vn đề vô cùng
kh khăn v phc tp. "Phải tôn trọng sự khác bit", đ l lời khuyên của các nh tâm l v
giáo dục. Câu hỏi :"Tui trẻ c cần sng khác bit?" Đ l một câu hỏi đơn giản nhưng rt kh
trả lời. Sau đây l những  kiến của em về câu hỏi trên.
b. Sự khác bit l bản cht của đời sng đa dng, phong ph v muôn mu muôn vẻ. Tuy nhiên,
bên cnh sự đa dng v khác bit, xã hội con người c rt nhiều đim chung tt đp cũng như
xu xa. Những truyền thng văn ha tt đp, những thuần phong mỹ tục cần phải được duy trì
v tôn trọng. Bên cnh đ, chng ta cần đu tranh chng li sự a dua đầy tội lỗi của đám đông.
c. "Đáo giang tùy khc, nhập gia tùy tục". Biết hòa đồng với hon cảnh xã hội hin ti l một
kỹ năng cần thiết. "Đồng phục trong cách sng, trong cách suy nghĩ, trong cách ăn mc" l một
nt đp th hin sự hòa đồng của con người với tập th. Khi sng hòa đồng với mọi người, tui
trẻ chắc chắn c được niềm vui, sự đon kết, sự chia sẻ v bình yên trong sinh hot cũng như
lm vic.
Sng khác bit chắc chắn không phải l mục đch sng của người trẻ tui bởi vì phần lớn họ l
những người c khao khát to dựng cho mình một sự nghip, một cuộc sng vững vng v
hnh phc. Sng khác bit dễ trở nên lập dị, dễ xung đột với tập th, do đ người khác bit dễ
vp phải sự chng đi của đa s, dễ trở thnh kẻ cô đơn lc lng. Chỉ c sng hòa đồng, quân
bình hi hòa với mọi người, người trẻ tui mới c được hnh phc v thnh công. Do đ tui
trẻ không cần phải sng khác bit, nht l trong hon cảnh bình thường.
d. Tuy nhiên, trong hon cảnh đc bit, cần dám sng khác bit với s đông bởi vì s đông v
tư duy s đông không phải luôn luôn đng. C nhiều bng chng của lịch sử đã cho thy điều
đ, v dụ như Galiler. Khi đ, dám sng khác bit chnh l sự khẳng định giá trị v nhân cách
của một con người. Đôi khi phải c can đảm bảo v v sng chết bảo v sự khác bit của mình
nếu đ l đng đắn v tt đp. Khut Nguyên ngy xưa đã dám một mình trong khi cả đời đục.
Tui trẻ l tương lai, l vận mnh của quc gia, cho nên trong những tình hung thử thách khắc
nghit của T quc, họ cần dám sng khác bit với s đông đ dn thân vo sự him nguy đu
tranh cho sự tồn vong của đt nước, như những chiến sĩ cách mng Vit Nam trong thời kì
trước 1945.
e. Tui trẻ cần phải c nhận thc đng về sự khác bit v hòa đồng, cần nhận thy hòa đồng
khác với a dua, về hùa, cũng như khác bit không phải l lập dị, đ từ đ biết sng hòa đồng v
can đảm khác bit khi cần thiết. Phải biết phát huy bản lĩnh của bản thân trong suy nghĩ, cũng
như hnh động đ th hin bản cht tt đp của tui trẻ l tương lai, l rường cột của nước nh.
PHN II
ĐỀ 1
Phần I. Đọc hiu (3 điểm)
Đọc đoạn văn bản sau và thc hin các yêu cu sau:
Nói v tu đin ti Nht, mỗi khoang tu đều đưc thiết kế r rng, đều mt y ghế
ưu tiên c mu khác bit dành cho những ngưi sc khe yếu, hoc tàn tt gi
“yusenseki”. Ngưi Nhật luôn đưc biết đến dân tc có ý thc rt cao, những người khe
mnh lành ln dù trên tu c đang cht cng cũng không bao giờ ngi vào dãy ghế ưu tiên. Bởi
h biết ch o mình nên ngi, ch nào không, cng thêm lòng t trng không cho phép h
thc hin hnh vi “sai trái” y. Vì vy gần như trên tu luôn có ch dành cho những ngưi thc
s cn phi ngi riêng, như ngưi tàn tật, người già, ph n mang thai.
Th hai người Nht không bao gi mun mình tr nên yếu đui trước mt ngưi khác,
nht l người l. Tinh thần samurai được truyn t đời ny sang đời khác đã cho h s bt
khut, hiên ngang trong mi tình hung. Bi vậy, hnh đng bn nhường ghế cho h th s
gây tác dụng ngưc so với định tt đp ban đầu. Người được nhưng ghế s nghĩ rng trong
mt bn, h là mt k yếu đui cần được “ban phát lòng thương”.
Th ba dân s Nhật đang được coi l “gi” nht thế giới, tuy nhiên ngưi Nht không bao
gi tha nhn mình già. Nếu bn đề ngh nhưng ghế cho ngưi ln tui, vic ny đồng nghĩa
vi vic bn coi người đ l gi, v đây chnh l mũi dao nhọn “xiên” thẳng vào lòng t ái vn
cao ngun ngút của ngưi Nht. th bn ý tt, nhưng người được nhưng ghế s cm thy
b xúc phm. B đi nha.
Cui ng hi Nht Bn rt coi trng s bình đẳng, mun ai cũng được đi x n
nhau. H không thích s ưu ái, nhường nhn, bn đến trước ginh đưc ch, ch đ l của bn,
người đến sau s phải đng, đ l điều nhiên. K c bn nhã ý lch s mun nhưng ch
cho mt thai ph, h cũng s lch s t chi mc trong lòng rt mong mun c được ch
ngi bn đang sở hu. Bn đã phải b ra rt nhiu công sc đ chiếm được ch ngi y
người Nht không mun nhận đồ min phí, nhng th h không phi n lc đ đt đưc.
(Vì sao ngưi Nht không nhường ghế cho người già, ph n, Theo Tri thc tr - 20/8/2015)
Câu 1 (0,5 đim) Xác định phương thc biu đt chính ca văn bn?
Câu 2 (0,5 đim). Những nguyên nhân no khiến người Nhật không nhường ghế cho
người gi, phụ nữ?
Câu 3 (1 đim). Văn ha nhường ghế của người Nhật c khác với văn ha của Vit
Nam? Suy ngm của emvề điều đ?
Câu 4 (1 đim).Theo em lm thế no đ chng ta c th nhường chỗ cho người khác
một cách c văn ha? (Trình by khoảng 5 - 7 dòng)
Phần II. Làm văn (7 đim)
Câu 1 (2 đim)
Hãy viết 01 đon n (khoảng 200 ch) trình by suy nghĩ ca anh/ch v Văn hóa
giao tiếp ca ngưi Vit Nam trong xã hi đưc gi ra t đon trích phần Đọc hiu
ng dn chm và biu đim
Phn/
câu
Ni dung
Đim
Phn
I
Đọc- hiu
3,0
Câu 1
- Phương thc biu đt chính: ngh lun
0,5
Câu 2
Nguyên nhân khiến người Nhật không nhường ghế cho người gi, phụ
nữ l:
+ C dãy ghế ưu tiên c mu khác bit dnh cho người gi
+ Không ai mun l kẻ yếu đui cần được ban phát lòng thương
+ Không ai mun thừa nhận mình gi coi đ l xc phm
+ Coi trọng sự bình đẳng, mun ai cũng được đi xử như nhau
0,5
Cu 3
Truyn thng văn ha của người Vit Nam l tương thân tương ái,
luôn động viên gip đ ln nhau trong côc sng; luôn kính trng, l
phép với người cao tui. Tuy nhiên vn n nhng hành vi xu: đ l
s th ơ cm, ích k ch nghĩ đến bn thân mình; không tôn trng
người khác.
1,0
Câu 4
S gip đỡ người khác không nht thiết phi phô trương; không t ra
thương hi ti nghip khi gip đỡ; lng l vic b đi, nhường li
ch trng, nhường ghế vi s trân trng, cm thông và thu hiu.
1,0
Phn
II.
Làm văn Nghị lun xã hi
2,0
a. Đảm bảo hình thức đoạn văn nghị luận: th sinh c th trình by
đon văn theo cách diễn diễn dịch, quy np, tng phân hợp, mc xch,
song hành.
0,25
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận: Văn hóa giao tiếp của người
Vit Nam trong xã hội
0,25
c. Chia vn đề cần nghị luận thnh các luận đim phù hợp; các luận
đim được trin khai theo trình tự hợp l, c sự liên kết cht ch…
d. Chính tả, ng từ, đặt câu: Không sai Chính tả, dùng từ, đặt u
(Hoặc có 1 vài lỗi nhỏ, không đáng kể)
0,25
e. Sáng tạo: Cách diễn đt độc đáo v sáng to (th hin được du n
nhân, quan đim v thái độ riêng, sâu sắc), th hin phản bin
nhưng không trái với chun mực đo đc v pháp luật.
0,25
Đê 2
I. Đc hiu văn bản
Đọc ng liu sau và tr li câu hi:
M!
Có nghĩa là duy nhất
Một bầu trời
Một mặt đất
Một vầng trăng
M không sống đủ trăm năm
Nhưng đã cho con dư dả nụ cười tiếng hát […]
M!
Có nghĩa là ánh sáng
Một ngọn đèn thắp bằng máu con tim
M!
Có nghĩa là mãi mãi
Là cho - đi - không - đi lại - bao giờ…
(Trch “Ngày xưa m- Thanh Nguyên)
Câu 1. Xác định th thơ trong đon trch trên
Câu 2. Php tu từ chủ yếu sử dụng trong đon thơ trên l gì?
Câu 3. Xác định chủ đề của văn bản
Câu 5: Ý nghĩa những câu thơ: “M! C nghĩa l duy nht./Một bầu trời, một mt đt, một
vầng trăng.”
Câu 4. Bi thơ gợi cho em cảm xc gì?
II. Tập làm văn
Câu 1:
Từ đon thơ trên, viết một văn bản nghị luận khoảng 02 trang, bn về  kiến Trong vũ
trụ có lắm kỳ quan, nhưng kỳ quan đẹp nhất là trái tim của người mẹ
( Bersot )
Phn/
câu
Ni dung
Đim
Phn I
Đọc- hiu
Câu 1
- Ch đề của văn bản: Vai trò ca tình m đi vi cuộc đời con
người.
Câu 2
1.0
Cu 3
. Ý nghĩa những câu thơ: “M! C nghĩa l duy nht./Một bầu trời,
một mt đt, một vầng trăng.”: Khẳng định m l duy nht đi với
mỗi người trên đời cũng như chỉ c một bầu trời, một mt đt, một
vầng trăng trong thế giới ny m thôi.
0.5
Câu 4
Cảm xc hình ahnr người m thật tuyt vời, đi không c th
thay thế. Qua đ ta cảm thy yêu qu, tự ho, biết ơn m vô cùng
1,0
Phn II.
Lm văn Nghị lun xã hi
2,0
a. Đảm bảo hình thc đon văn nghị luận: thsinh c th trình by
đon văn theo cách diễn diễn dịch, quy np, tng phân hợp, mc
xích, song hành.
0,25
b. Xác định đng vn đề cần nghị luận: Trái tim người m
0,25
c. Chia vn đề cần nghị luận thnh các luận đim phù hợp; các luận
đim được trin khai theo trình tự hợp l, c sự liên kết cht ch…
Đảm bảo các yêu cầu trên; c th trình by theo định hướng sau:
1. Gii thích
- Gii thích t ng, hình nh:
+ “kì quan”: một công trình kiến trúc hoc cnh vật đp đến
mc kì l, hiếm thy.
+ “tuyt vời”: đt đến mc coi như l tưởng, không th
sánh đưc.
- Ý nghĩa câu ni: sự so sánh gia k quan trụ trái tim
người m -> Khẳng đnh tm lòng của người m lđi nht, đp
đ nht, k diu nht trong vũ trụ.
2. Bàn lun
- Khẳng định s đng đắn, sâu sc ca câu danh ngôn. Làm sáng
t bng nhng lí l dn chng c th, tiêu biu, xác đáng về v
đp, s diu ln lao của trái tim người m (có th ly dn chng
trong cuc sng, trong các tác phm văn học - ngh thut,...).
- Mi k quan trên thế gii dù rng ln, k vĩ đến bao nhiêu t
cũng c giới hn nht định trong không gian thi gian, thiên v ý
nghĩa vật cht nhưng tình cảm m dành cho con hn, thiên v
giá tr tinh thn.
- S đi của trái tim người m không ch biu hin nhng
cái lớn lao, đáng đưc tôn vinh, ca ngi mà còn c những điều nh
bé, bình d.
- Đến vi k quan l đ chiêm ngưng, thán phục, còn đến vi
trái tim người m, con người được yêu thương, chở che, nâng bước
đ trưng thành và hoàn thin chính mình.
- Câu ni mang nghĩa giáo dục sâu sc v đo m con: trân
trng biết ơn tm lòng ngưi m, sng tròn trách nhim hiếu
tho.
- Nêu phản đề: phê phán nhng hin tượng: con cái chưa hiu
và không trân trng tm lòng người m, có những hnh động sai trái,
li đo...
3. Bài hc nhn thc v hnh động
Tình cm nhân giành cho m của mình v xác định được động
lc phn đu ca bản thân…
- Liên h bn thân
0,25
0,5
0,25
d. Chnh tả, dùng từ, đt câu: Không sai Chnh tả, dùng từ, đt câu
(Hoc c 1 vi lỗi nhỏ, không đáng k)
0,25
e. Sáng to: Cách diễn đt độc đáo v sáng to (th hin được du n
nhân, quan đim v thái độ riêng, sâu sắc), th hin phản bin
nhưng không trái với chun mực đo đc v pháp luật.
0,25
Đ 3
I. Phần I: Đọc hiu (3đ)
Đọc đoạn trích và tr li các câu hi:
Đọc văn bản sau v thực hin các yêu cầu:
GIÁ TRỊ CON NGƯỜI
Pa-xcan
Người ta chẳng qua l một cây sậy, y sậy mềm yếu nht trong to ha nhưng l một cây sy
c tư tưởng.
Cần cả trụ tòng hnh nhau mới đè bp y sậy y? Một cht hơi, một giọt nước cũng đủ
lm chết người. Nhưng trụ c đè bp người ta, người ta so với vũ trụ vn cao hơn, vì khi
chết thì hiu biết rng mình chết ch không ntrụ kia, khỏe n mình nhiều m không tự
biết rng mình khỏe.
Vậy giá trị của chng ta l ở tư tưởng.
Ta cậy cao dựa vo tư tưởng, ch đừng dựa vo không gian, thời gian l hai th chng ta không
bao giờ lm đầy hay đọ kịp. Ta hãy rèn tập đ biết tưởng cho hay, cho đng, đ l nền tảng
của nhân luân.
Tôi không căn c vo không gian đ thy giá trị của tôi, m tôi trông cậy vo sự quy định của
tư tưởng một cách hon ton, i c bao nhiêu đt cát cũng chưa phải l “giu hơn”, vì trong
phm vi không gian ny, trụ nut tôi như một đim con, nhưng trái li, nhờ tưởng, tôi
quan nim, bao trùm ton vũ trụ.
(Theo Bài tập Ngữ văn 11, Tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015, tr.114)
Câu 1. Xác định phương thc biu đt chnh của văn bản trên?
Câu 2. Văn bản trên đề cập đến vn đề gì?
Câu 3. Trong câu văn: “Người ta chẳng qua l một y sậy, y sậy mềm yếu nht trong to
ha nhưng l một cây sậy c tư tưởng” tác giả đã sử dụng bin pháp tu từ gì?
Câu 4. Qua hình ảnh cây sậy c tư tưởng”, anh/chị rt ta bi học về cách nhìn nhận của con
người?
ĐAP ÁN
1. Phương thc biu đt chnh của văn bản: nghị luận. ( 0,5đ)
2. Giá trị của con người l ở tư tưởng. (0,5đ)
3. Bin pháp so sánh. ( 0,25đ)
4. Bi học:
+ Nhận thc: nhìn nhận tầm vc của con người thông qua giá trị tư tưởng m người đ cng
hiến v đ li. ( 0,25đ)
+ Thái độ: đừng đánh ga hay coi trọng con người thông qua giá trị vật
cht. ( 0,25đ)
+ Hnh động: rèn luyn bản thân đ c tư tưởng tch cực, lnh mnh, giu c. ( 0,25đ)
II. Phần II: Làm văn (7,0)
Câu 1(2,0)
Hãy viết 01 đon văn (khoảng 200 ch) trình by suy nghĩ của anh/ch v ý kiến ca Pa-
xcan trong văn bản phần Đọc hiu giá tr ca chúng ta là tư tưởng”.
ng dn chm và biu đim
Câu
Ni dung
Đim
Phn I
Đọc hiu Đ có  trên
1
Phương thc biu đt: ngh lun.
0,25
Phn II
Làm văn Nghị lun xã hi
2,0
a. Đảm bo yêu cu v hình thc đon n: HS viết đng hình thc đon văn, viết
đng quy định v s chữ, đảm bo tính lôgic mch lc.
0,25
b. Xác định đng vn đề ngh lun: Giá tr của con người l tưởng
0,25
c. Trin khai vn đề ngh lun
- Gii thích:
+ Giá tr: tiêu chun đ xem xét một con người đáng qu đến mc nào v
mt đo đc, trí tu, ngh nghip, ti năng.
+ ởng: L quan đim, suy nghĩ chung tiến b đi vi hin thc khách
quan, vi các vn đ xã hi.
+ Ý c câu: "Giá tr ca chúng ta tưởng" nghĩa l vị thế, tm vóc ca
con người trong cuc sng th hin thông qua những suy nghĩ tiến b v hin thc
khách quan hay các vn đề xã hội m người đ cng hiến v đ li.
- Bàn lun
+ Giá tr của con người không nm vt cht m người đ c (của cải, đt đai,
vóc dáng bên ngoài), vì:
.Con người nh b trước tr bao la, rng lớn. Trước không gian, thi gian
mi th thuc v vt cht đu d b biến đi, tan biến.
.Đời ngưi hu hn, không c ai trường tn cùng thi gian.
+ Giá tr của con ngưi nm tinh thần, ng, tình cm tiến b vi hin
thc khách quan, vi nhng vn đề hi.
.Con người có trí tu, tư tưởng, có s sáng to, ý chí, ngh lc...vì vy có th
0,25đ
0,5đ
nhng khám phá, phát minh, cng hiến ln lao cho nhân loi. Du con người mt đi
nhưng tư tưởng thì còn mãi.
.N vượt qua v trưng tn vi không gian, thi gian.
- Bài hc nhn thc v hnh động
+ Phê phán li sng coi trng vt cht, coi trng hình thc.
+ Cht lc, hc hỏi tư tưởng vĩ đi ca quá kh
+ Làm giàu vn tư tưng lành mnh, tích cc
0,25đ
d. Chính t, dùng t, đt câu
0,25
e. Sáng to: Có cách diễn đt mi th hin suy nghĩ sâu sắc v vn đ ngh lun.
0,25
Đ 4
I. Đc hiu văn bản
Đọc ng liu sau và tr li câu hi:
Ông ra vườn nht nng
Tha thn mt bui chiu
Ông không còn trí nh
Ông ch còn tình yêu
(Ra vưn nht nng - Nguyn Thế Hoàng Linh)
1. Phương thc biu đt chính của đon thơ trên
2. Nêu  nghĩa nhan đ ra vưn nht nắng”
3. Ch ra và phân tích các bin pháp tu t c trong hai câu thơ đầu đon thơ?
4. Em c suy nghĩ gì về hình ảnh “Ông không còn trí nh / Ông ch còn tình yêu”
II. Tp làm văn
Hưng dẫn
Phn/
câu
Ni dung
Đim
Phn
I
Đọc- hiu
3,0
Câu 1
- Biu cm
0,5
Câu 2
Ý nghĩa nhan đ “ra vườn nht nắng”: th hin cái nhìn hn
nhiên đáng yêu của tr thơ về hình ảnh người ông ra vườn nhà gom
nht nng trong trng thái thơ thn, mt trí nh. Phải chăng đ còn l
hình ảnh tương trưmg cho sự gom nht nim vui bình d khi, tìm thy
chính mình trong kí c tui thơ tươi đp ca mi ngưi.
1.0
Cu 3
. - Các bin pháp tu t: n d chuyn đi cảm giác “ nht nắng), đảo
0.5
ng ( tha thn mt bui chiu); đip t “ông” kết hp php đi lp
“không còn tr nh >< ch còn tình yêu”
- Phân tích:
+ Phép n d chuyn đi cm giác gi t cách nhận ngây thơ, trong
tro ca cháu v nng cái điu bình dị, thân thương m ông tha thn
nht trong cm nhn ca cháu, đ còn l l s gp li chính mình khi
ta tìm vc mt thi.
+ Php đảo ng hc ho hình ảnh người ông đã gi, ln thn, mi mê
tìm nht nng khi tui tác đã phôi pha cùng thi gian.
+ Php đip từ, đi lp khẳng định tình yêu ông dành cho cháu không
bao gi thay đi k c khi ông đã mt hết trí nh.Tình yêu ông dành
cho cháu vô cùng mãnh lit, nó luôn cháy bng không th dp tt trong
lòng người ông đáng knh.
-> Các bin pháp tu t trên đã gp phn bc l cái nhìn m áp, yêu
thương, knh trọng, biết ơn sâu nng của người cháu đi vi ông ca
mình v cũng chnh l đi vi khung tri tui thơ tươi đp mt thi.
Câu 4
Hình ảnh đi lp Ông không còn trí nh/Ông ch còn tình yêu
nhm nhn mnh điu còn li duy nht mà tui tác, trí nh, thi gian
không bao gi ly đi được người ông chnh l tình yêu thương.
- Tình yêu thương ở người ông trong đon thơ chnh l tình cảm
thiêng liêng, bền vững nht cần c ở mỗi người.
- Tình yêu thương: l s s chia, s đồng cm, gip đỡ c vt
cht ln tinh thn ca người vi ngưi.
- Tình yêu thương c th được bc l c phương din vt cht
ln tinh thn.
- Tình yêu thương l vô giá nhưng cần biết đt đng ch mi
thc s c  nghĩa. Phê phán nhng con ngưi sng thiếu tình yêu
thương…
- Liên h bn thân v tình yêu thương với đng loi…
1,0
ĐỀ 5
I. Phần I: Đọc hiu (3đ)
Đọc văn bản sau và thc hin các yêu cu:
Mt lần đi thăm một thy giáo ln tui, trong lúc tranh lun v quan đim sng, mt
sinh viên đã nói:
- S dĩ có s khác bit là vì thế h các thy sng trong những điu là ca mt thế gii
lc hậu, ngày nay chúng em đưc tiếp xúc vi nhng thành tu khoa hc tiên tiến hơn nhiều,
thế h các thầy đâu máy tính, không internet, vệ tinh vin thông các thiết b thông tin
hiện đại như bây giờ...
Ngưi thy giáo tr li:
- Những phương tiện hiện đại giúp chúng ta nhưng không làm thay đi chúng ta. Còn
điều em nói đúng. Thi tr, những người như chúng tôi không nhng th em va k
nhưng chúng tôi đã phát minh ra chúng đào to nên những con người kế tha áp dng
chúng.
Cu sinh viên chợt cúi đầu, im lng.
(Dn theo Ht ging tâm hồn và Ý nghĩa cuộc sng, tp 5, NXB Tng hp Tp. H Chí Minh)
Câu 1. Xác định phương thc biu đt chính ca văn bản trên (0,5 đim)
Câu 2. Theo cậu sinh viên, điều làm nên s khác bit v quan đim sng gia thế h
ca cu và thế h của người thy giáo ln tui? (0,5 đim)
Câu 3. Ti sao cu sinh viên li ci đu, im lng trước câu tr li ca thy? (1,0 đim)
Câu 4. T câu chuyn trên em rút ra bài hc gì cho bản thân? (1,0 đim)
II. Phần II: Làm văn (7,0)
Câu 1(2,0)
Hãy viết 01 đon n (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ của anh/ch v câu tr li ca
người thầy giáo trong văn bản phần Đọc hiu: Những phương tiện hiện đại giúp chúng ta
nhưng không làm thay đổi chúng ta”.
ng dn chm và biu đim
Câu
Ni dung
Đim
Phn I
Đọc hiu
Câu 1
Phương thc biu đt chính: T s
0,5
Câu 2
Theo cậu sinh viên, điều làm nên s khác bit v quan đim sng gia
hai thế h, thế h tr thế h của người thy giáo ln tui do thi
đi, hoàn cnh sng.
0,5
Cu 3
Cậu sinh viên ci đầu im lng đã nhận ra mình đã c một quan nim
sng hi ht, thiếu toàn din….
1,0
Câu 4
Bài hc v cách nhìn nhận đánh giá về cuc sng: cái nhìn toàn
din nhiều gc độ trân trng quá kh, tránh cái nhìn sai lnh ph
nhn quá kh….
1,0
Phn II
Làm văn Nghị lun xã hi
2,0
1.Yêu cu chung: Bài viết phi b cục đầy đủ, r rng; văn viết cm xúc;
diễn đt trôi chy, bảo đảm tính liên kết
2.Yêu cu c th
a. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn nghị luận: mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn
0,25
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận: Cái l nền tảng cho sự phát trin của
hin đi, nên biết trân trọng quá kh.
0,25
c. Chia vấn đề cần nghị luận thành các luận điểm phù hợp; các luận điểm được
triển khai theo trình tự hợp lí, có sự liên kết chặt ch…
Đảm bảo các yêu cầu trên; c th trình by theo định hướng sau:
1.Gii thích:
2. Bàn lun
- Khái quát ni dung câu chuyn
- Phân tích, chng minh:
+ Ti sao Nhng phương tin hiện đại giúp chúng ta nhưng không làm thay đi
chúng ta? mọi phương tin dù hin đi đến đâu đi chăng nữa thì chng đều
nhng công c h tr cho chúng ta làm vic sáng to, ch chúng không th
thay thế cho trí tu của con người, con người không l thuc vào chúng.
+ Người thy trong câu chuyn đã ni Thi tr, những người như chúng tôi
không nhng th em va k nhưng chúng tôi đã phát minh ra chúng đào
to nên những con người kế tha và áp dụng chúng”:
++ Người thy mun cu sinh viên hiu rng thời đi ông không đưc sng trong
thời đi nhng thành tu khoa hc tiên tiến như y tnh, internet, v tinh
vin thông các thiết b thông tin hin đi khác... nhưng ông v những người
cùng thế h đã đt viên gch khi đu v đo to nên những con người kế tha và
áp dng nhng thành tựu đ.
++ Thời đi m người thy giáo sng th là thi ca những điều kĩ, lc hu
nhưng chnh họ đã kiến to nên thế giới văn minh m cậu sinh viên đang sng.
Ly dn chng: (v các nhà bác học đã phát minh ra các phương tin hin đi
chúng ta tiếp tc phát huy)
2. Bài hc nhn thc và hành đng
- Có cái nhìn toàn din nhiu, tranh phiến din mt chiu
- Phê phán những ngưi không biết trân trọng cái cũ (quá kh) …
- Liên h vi bn thân
0,25
0,5
0,25
d. Sáng tạo: Cách diễn đt độc đáo v sáng to (th hin được du n nhân,
quan đim v thái độ riêng, sâu sắc), th hin phản bin nhưng không trái với
chun mực đo đc v pháp luật.
0,25
e. Chính tả, dùng từ, đặt câu
0,25
Đ 6
II. PHẦN LÀM VĂN (7.0 điểm)
Câu 1. (2.0 đim)
anh/chị y viết một đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ về vn đề: Lòng tự
tin
ng dn chm và biu đim
Phn
Câu
dung
Đim
I
ĐỌC HIU
3.0
1
Phương thc biu đt: Ngh lun
0.5
2
Bn v lòng t tin ca con ngưi trong cuc sng
0.5
3
Lòng t tin xut phát t bên trong, t s hiu mình: Biết ưu
thế, s trường… bn thân s phát huy đ thành công trong
công vic, cuc sng; biết mình nhng hn chế, khuyết
đim s c hướng khc phc đ tr thnh ngưi hoàn thin,
sng có ích.
1.0
4
Hc sinh chỉ ra thông đip sng nghĩa nht đi với bản
thân một cách ngắn gọn, thuyết phục.
1.0
II
LÀM VĂN
7.0
1
Từ nội dung đon trch phần Đọc hiu, anh/chị y viết
một đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ về vn
đề: Lòng tự tin.
2.0
a. Đảm bo yêu cu v hình thức đoạn văn
0.25
Thí sinh th
trình bày đoa văn theo cách din dch, quy np,
tng - phân - hp,
móc xích hoăc
song hành.
b. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun
0.25
Lòng t tin có vai trò quan trọng đi vi mỗi con ngưi.
c. Trin khai vấn đ ngh lun
1.0
Thí sinh la chn các thao tác lp lun phù hp đ trin khai
vn đ nghi luâ theo nhiu cách nhưng th theo ng
sau:
0.25
* Giải thch:
Tự tin l tin tưởng vo khả năng của bản thân, chủ động
trong mọi công vic, dám tự quyết định v hnh động một
cách chắc chắn, không hoang mang dao động, người tự tin
cũng l người hnh động cương quyết, dám nghĩ nghĩ, dám
làm.
0,25
* Bàn luận :
+
0,5
* Bài hc:
+ Luôn lc quan, vui v, t tin rng mình có nhng giá tr
sn có
+ Phn đu, n lc không ngừng trước những kh khăn,
tht bi đ luôn t tin trong cuc sng.
0,25
d. Chính t, dùng từ, đặt câu
0,25
Đảm bo chu
n chı
nh t
, ng nghĩa, ngữ pháp tiếng Viê .
e. Sáng to
0,25
cách diễn đt mi m, th hin suy nghĩ sâu sc v vn
đề ngh lun.
Đ 7
PHẦN I: ĐỌC HIỂU(3,0 đim):
Đọc văn bản sau và thc hin các yêu cu:
Điều phải thì cố làm cho được, dù là một việc phải nhỏ. Điều trái, thì hết sức
tránh, dù là một điều trái nhỏ.
Trước hết phải yêu Tổ quốc, yêu nhân dân. Phải tinh thần dân tộc vững chắc tinh
thần quốc tế đúng đắn. Phải yêu và trọng lao động. Phải giữ gìn kỷ luật. Phải bảo vệ của công.
Phải quan tâm đến đời sống của nhân dân. Phải chú ý đến tình hình thế giới, ta một bộ
phận quan trọng của thế giới, mọi việc trong thế giới đều quan hệ với nước ta, việc trong
nước ta cũng quan hệ với thế giới.
Thanh niên cần phải có tinh thần gan dsáng tạo, cần phải chí khí hăng hái
tinh thần tiến lên, vượt mọi khó khăn, gian khổ để tiến mãi không ngừng. Cần phải trung thành,
thật thà, chính trực.
(Trích Một số lời dạy và mu chuyện về tấm gương đạo đức của Chủ tịch Hồ Chí Minh
NXB Chnh trị Quc gia)
Câu 1. Đi tượng ớng đến của Chủ tịch Hồ Ch Minh trong đon trch l ai? (0,5
đim)
Câu 2. Chỉ ra v nêu tác dụng của các php liên kết m tác giả sử dụng. (1,0 đim)
Câu 3. Người gửi gắm lời dy no thông qua đon trch? (0,75 đim)
Câu 4. Nếp sng đo đc no trong đon trch c nghĩa nht đi với anh/chị? (0,75
đim)
PHẦN II. LÀM VĂN (7,0)
Câu 1 (2,0 đim)
Hãy viết một đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ của em về kiến được nêu
trong đon trch phần Đọc hiu: Điều phải thì cố làm cho được, một việc phải
nhỏ. Điều gì trái, thì hết sức tránh, dù là một điều trái nhỏ.
ng dn chm và biu đim
1. Đi tượng hướng đến của Chủ tịch Hồ Ch Minh trong đon trch l thanh
niên. (0,5đ)
2. - Php liên kết: (0,5đ)
Phép lp lp cu trc "Điều gì... thì phi... dù là mt điu nh", lp t
ng "phi...cn".
Php liên tưởng: trường t vng v đo đc: yêu T quc, yêu nhân dân,
trung thành, tht thà, chính trc.
- Tác dụng của php liên kết: nhn mnh về những bi học đo đc đng
đắn, cần thiết v gây tác động mnh m tới nhận thc, hnh động của người
lm cách mng đc bit với thế h thanh niên. (0,5đ)
3. Qua đon trch, Chủ tịch Hồ Ch Minh gửi gắm những lời dy sâu sắc:
Tránh điều xu, thực hin điều tt, yêu T quc, yêu nhân dân, c tinh thần
dân tộc v tinh thần quc tế, yêu v trọng lao động, giữ gìn k luật, bảo v
của công, quan tâm đến đời sng của nhân dân, ch  đến tình hình thế giới,
c tinh thần gan d v sáng to, c ch kh hăng hái, trung thnh, thật th,
chnh trực. (0,75đ)
4. - C th lựa chọn một trong những nếp sng đo đc như: yêu T quc,
yêu nhân dân, yêu v trọng lao động...
- HS trình by suy nghĩ cá nhân, nêu r vì sao nếp sng đo đc đ c 
nghĩa với em nht? (0,75đ)
II. Làm văn
Ni dung
Đim
b. Xác định đng vn đề ngh lun
0,25
a. Đảm bo yêu cu v hình thc đon văn: HS viết đng hình thc đon văn,
viết đng quy đnh v s chữ, đảm bo tính lôgic mch lc.
0,25
c. Trin khai vn đề ngh lun
Gii thích:
- Điu phi: điều đng, điều tt, đng vi l phải, đng với quy lut, tt vi
hi, vi mi ngưi, vi T quc, vi dân tc.
- Điu trái: vic làm sai trái, không phù hp vi chun mực đo đc hi b
đánh giá tiêu cực.
- Nh: mang tm vóc nh, din ra hàng ngày, xung quanh, th t ai đ ý. Li
dy của Bác c nghĩa: đi với điều phi, dù nh, chúng ta phi c hết sc m
cho đưc, tuyt đi không được c thái độ coi thường những điu nh. Bác
cũng khuyên đi vi điu trái nh phi hết sc tránh, tuyt đi không làm.
Phân tích- bàn lun
- sao điều phi chúng ta phi c lm cho được, nh? vic làm phn
ánh đo đc của con người. Nhiu vic nh hp li s thành vic ln.
- sao vic trái li phi tránh, nh? tt c đều hi cho mình cho
người khác. Lm điều trái, điu xu s tr thành thói quen.
- Tác dng ca li dy: nhn thc, soi đường đc bit cho thế h tr.
- Phê phán nhng vic làm vô ý thc, thiếu trách nhim.
Bài hc và liên h bn thân:
- Li dy định hướng cho chng ta thái độ đng đắn trong hnh động đ làm ch
cuc sng, đ thnh công v đt ưc vng.
- Liên h bn thân.
0,25
0,5
0,25
d. Chính t, dùng từ, đt câu
0,25
e. Sáng to: Có cách diễn đt mi th hin suy nghĩ sâu sắc v vn đề ngh lun.
0,25
Đề 8
I. ĐỌC - HIỂU (3,0 điểm)
Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu
Đọc đon trch v thực hin các yêu cầu:
Đọc sách l sinh hot v nhu cầu tr tu thường trực của con người c cuộc sng tr tu.
Không đọc sách tc l không còn nhu cầu về cuộc sng tr tu nữa. V khi không còn nhu
cầu đ nữa thì đời sng tinh thần của con người nghèo đi, mòn mỏi đi v cuộc sng đo đc
cũng mt luôn nền tảng. Đây l một câu chuyn nghiêm tc, lâu di v cần được trao đi, thảo
luận một cách cũng rt nghiêm tc, lâu di. Tôi chỉ mun thử nêu lên ở đây một đề nghị: Tôi đề
nghị các t chc thanh niên của chng ta, bên cnh những sinh hot thường thy hin nay, nên
c một cuộc vận động đọc sách trong thanh niên cả nước v vận động từng nh gây dựng tủ
sách gia đình. Gần đây c một nước đã phát động phong tro trong ton quc, mỗi người mỗi
ngy đọc ly 20 dòng sách. Chúng ta ng c th lm như thế, hoc vận động mỗi người trong
một năm đọc ly một cun sách. C bắt đầu bng vic rt nhỏ, không quá kh. Vic nhỏ đy,
nhưng rt c th l vic nhỏ khởi đầu một công vic lớn.
(Theo Nguyên Ngọc, Một đề nghị, Tp ch đin tử tiasang.com.vn, ngày 19-7-2007)
Câu 1: Chỉ ra phương thc biu đt chnh được sử dụng trong đon trch trên?
Câu 2: Vì sao tác giả cho rng: “Không đọc sách tc l không còn nhu cầu về cuộc sng tr tu
nữa”?
Câu 3: Theo anh/ chvic nhỏ vcông cuộc lớn mtác giđề cập đến trong đon văn l?
Câu 4: Thông đip m tác giả gửi gắm qua đon trch?
PHẦN II: LÀM VĂN (7,0)
Câu 1 (2,0 đim)
Hãy viết mt bi văn ngn (Khong 200 ch) trình by suy nghĩ ca anh/ ch v ý kiến
được nêu trong đon trích phần đọc hiu: Đọc sách là sinh hot và nhu cu trí tu thưng
trc của con người có cuc sng trí tuệ”.
ng dn chm và biu đim
I. Đc hiểu ( 3 đ)
Câu
Nội dung
Đim
1
Phương thc biu đt chnh: phương thc nghị luận/ nghị luậ
-
0,5
2
“Công cuộc lớn” đọc sách trở thnh thc, thnh nhu cầu
của mỗi người, mỗi gia đình trong xã hội, phn đu đưa vic
đọc sách trở thnh văn ha của quc gia, dân tộc.
0,5
“Đọc sách l sinh hot v nhu cầu tr tu thường trực của con
người c cuộc sng tr tu”.
L do: không đọc sách thì đời sng tinh thần con người
nghèo đi, mòn mỏi đi, cuộc sng đo đc cũng mt luôn nền
tảng.
3
- “Vic nhỏ” l vận động đc sách và y dng t sách trong
mỗi gia đình, mỗi ngưi th đọc t vài chc dòng mi ngày
đến mt cun sách trong m.
0,75
4
Thông đip: từ vic khẳng định đọc sách l biu hin của con
người c cuộc sng tr tu, không đọc sách s c nhiều tác hi,
tác giả đưa ra lời đề nghị về phong tro đọc sách v nâng cao
thc đọc sách ở mọi người.
0,75
II. LÀM VĂN (7,0 điểm)
Ni dung
Đim
- Bàn lun nhng tác dng to ln ca vic đc sách:
1 Đọc sách sinh hot và nhu cu trí tu thường trc ca con ngưi
cuc sng trí tuệ”
• Yêu cầu v hình thc: Viết đng một văn bản ngh lun ngn khong 200 t,
yêu cu trình bày mch lc rõ ràng, không mc li chính t, li dùng t và câu.
• Yêu cầu v ni dung: HS có th trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng cn
đảm bo các ý sau:
Gii thích: Nhu cu trí tu thưng trc là nhu cầu thường xuyên, cn thiết đ
m rng tri thc và tm hiu biết…
Bàn lun nhng tác dng to ln ca vic đọc sách:
+ Văn ha đọc gn lin vi ch viết, qua quá trình đọc con người s suy nghĩ,
phân tích, tng hợp, tư duy, biến tri thc thành ca mình và tr thành vn kiến
thc đ vn dng vào cuc sng.
+ Đọc sách giúp nâng cao nhn thc, hiu biết v đời sng, xã hội, con người và
nhn thc thc chnh mình.” Sách mở rộng ra trưc mt ta nhng chân tri mi”.
+ Vic đọc sách tác đng mnh m tới tư tưởng, tình cm v thái đ, góp phn
hoàn thin nhân cách v lm giu đi sng tinh thn của con người. “ Mỗi cun
sách nh là mt bậc thang đưa ta tách khỏi phn con đ đến vi thế gii
Ngưi”…….
• Phê phán thực trng xung cp ca văn ha đc trong thi đi ngy nay đc bit
0,25
0,5
0,25
l đi vi gii tr: Văn ha đọc dn mai mt không chy tn tht cho vic
truyn bá tri thc mà còn làm mt dần đi một nt đp có tính biu hin cao ca
văn ha.
• Khẳng định tnh đng đắn ca ý kiến, rút ra bài hc nhn thc, hnh đng:
Nhng vic làm thiết thc ca cá nhân và cộng đồng trong vic nâng cao, ph
biến văn ha đọc. 0,25
d. Chính t, dùng t, đt câu
0,25
e. Sáng to: Có cách diễn đt mi th hin suy nghĩ sâu sắc v vn đ ngh lun.
0,25
ĐỀ 9
Đọc đoạn thơ sau và trả li câu hi
“Ưc làm mt ht phù sa
Ước làm mt tiếng chim ca xanh tri
Ước làm tia nắng vàng tươi
Ước làm mt hạt mưa rơi, đâm chồi”.
(Lê Cnh Nhc- Xin làm ht phù sa- 2005).
1. Xác định phương thc biu đt chính của đon thơ (0,5 đim)
2. Phân tích hiu qu ngh thut ca bin pháp tu t các hình ảnh được s dng trong
đon thơ
3. Tìm đim chung trong cm hng sáng tác ca các tác gi: Cnh Nhc trong bi thơ
Xin làm ht phù sa, Thanh Hi trong bài Mùa xuân nho nh Viễn Phương trong bài
Viếng lăng Bác.
4. Nêu ni dung chính ca đon thơ
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim): T ni dung phần đọc hiu, em hãy viết đoạn văn khoảng 2 trang
giy thi rình bày suy nghĩ ca mình v câu nói:
“Ở trên đi, mi chuyn đều không có gì khó khăn nếu ước mơ của mình đủ ln”.
Phn/
câu
ng dn chm
Đim
Phn I
Đọc - hiu
3,0
Câu 1
- Biu cm
0,5
Câu 2
- . Đip ng “ưc làm” nhc li 4 lần đ nhn mnh thi nhân rt
nhiều ước mun đ cng hiến, dng xây cho quê hương, đt nưc.
1,0
- Các hình ảnh “Một hạt phù sa’, “tiếng chim ca”, “tia nng ng
tươi”, “hạt mưa rơil những s vt nh trong thiên nhiên nhưng
đều tác dng vi cuc sng. Phù sa mang đến màu m cho nhng
cánh đồng. Tiếng chim ht lm “xanh trời” ho bình. “Tia nắng vàng
tươi”, “ht mưa rơi” khiến cho ht đâm chồi, ny lc, s sng hình
thành phát trin. Các hình nh gin dị, khiêm nhưng th hin ước
nguyn sng, cng hiến cao đp ca con ngưi
Cu 3
Lê Cnh Nhc, Thanh Hi Viễn Phương đu những nh thơ thuộc
giai đon văn học Vit Nam hin đi. H đều c đim ging nhau trong
cm hng sáng tác. Trưc cuc sng sôi động, trước cnh mùa xuân đt
nước, trước lãnh t đi, h đều nhng ước mun làm các s vt
nh b, khiêm nhường đ th hin nh yêu với quê hương, đt nước
bng hnh động cng hiến. Thanh Hải ước mun làm tiếng chim, bông
hoa, nt nhc, “Mùa xuân nho nhỏ” đ lm đp mùa xuân dân tc. Vin
Phương ước mun làm tiếng chim, bông hoa, cây tre trung hiếu đ ngày
đêm đưc bên Bác. Đ l tình cảm, l sng cao đp của con ni
Vit Nam trong thi đi mới.(2 đim)
1,0
Câu 4
Nhân vt tr tình khao khát đưc hóa thân dâng hiến cho đời, sng mt
đời  nghĩa từ những điu bình d
0,5
Phn II
Làm văn Nghị lun xã hi
2,0
a. Đảm bảo hình thức đoạn văn nghị luận: th sinh c th trình by đon
văn theo cách diễn diễn dịch, quy np, tng phân hợp, mc xch, song
hành.
0,25
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận: Ước mơ
0,25
c. Triển khai vấn nghị luận: thí sinh thể lựa chọn các thao tác lập
luận theo nhiều cách nhưng có thể theo hướng sau:
Đảm bảo các yêu cầu trên; c th trình by theo định hướng sau:
1. Gii thích
- Ước mơ: l điu tt đp pha trước m con người tha thiết, khao
khát, ước mong hưng ti, đt đưc.
- C người đã v: “Ước giống như ngọn hải đăng, chúng ta
nhng con thuyn gia biển khơi bao la, ngn hải đăng thắp sáng giúp
cho con thuyn ca chúng ta đi được ti b không b mất phương
0,25
hướng”. S von qu thật ch l, gip người ta hiu rõ, hiu đng hơn
v ước mơ của mình.
- Ước đủ lớn: l ước khởi đầu t điều nh bé, tri qua mt
quá trình nuôi ng, phn đu, t nhng kh khăn trở ngi đ tr
thành hin thc.
- Câu ni: đ cập đến ước của mỗi con người trong cuc sng.
Bng ý chí, ngh lc và niềm tin, ước mơ của mi ngưi s “đ lớn”, trở
thành hin thc.
2. Bàn lun
phi “Ở trên đời, mi chuyện đều không khó khăn nếu
ước mơ của mình đủ ln”?
- Ước mơ ca mỗi người trong cuộc đời cũng tht phong phú. Có
những ước nhỏ , bình d, những ước lớn lao, cao c;
ước vụt đến ri vt đi; ước bay theo đời người; ước l
tn. Tht t nht, vô nghĩa khi cuộc đời không có những ước mơ.
- Ước đủ ln cũng như mt cái cây phải được ươm mầm ri
trưng thành. Mt cây si c th cũng phi bắt đầu t mt ht ging
được gieo ny mm ri dn lớn lên. Như vậy, ước đ lớn nghĩa
l ước bắt đầu t những điều nh v được nuôi dưỡng dn lên.
Nhưng đ ước lớn lên, trưng thành thì không d dng m c được.
phi trải qua bao ớc thăng trầm, vinh nhc, thm chí phi nếm
mùi cay đắng, tht bi. Nếu con người vượt qua đưc nhng th thách,
tr ngi, kiên trung với ước mơ, khát vọng, l ng ca mình thì s đt
được điu mình mong mun.
+ Ước của ch tch H Chí Minh gii phóng dân tc, đem li
cuc sng m no, hnh phúc cho dân mình. Tri qua bao gian kh k
khăn v hi sinh, Người đã đt đưc điều mình mơ ước.
+ Nhiều nh tưởng ln, nhng nhà khoa hc cho đến những người
bình dân, thm chí nhng thân th khuyết tật… vn vươn tới, đp bng
mọi kh khăn, cản tr trong cuc sng đ đt được mơ ước ca mình.
- Nhưng ng những ước mơ thật nh bé, bình d thôi cũng
khó có th đạt đưc:
+ Nhng em b mù, nhng em tt nguyn do cht độc da cam,
nhng em mc bnh him nghèo… vn hng p những ước, hi
vọng. Nhưng cái chnh l họ không bao gi đ cho ước mơ của mình li
tàn hoc mt đi.
0,5
0,25
+ Ước cũng không đến vi những con người sng không
ng, thiếu ý chí, ngh lc, lưi biếng, ăn bám…
- Lời bi hát Ước cũng l lời nhc nh chúng ta: “Mỗi người
một ước mơ, nhỏ bé mà ln lao trong cuộc đời, ước mơ có thể thành, có
th không…”. Thật đng vy, mi một con ngưi tn ti trên ci đi
này phải c riêng cho mình ước mơ, hi vọng, l tưởng, mục đch sng
ca đi mình.
-Phê p hán: Ước mơ c th thành, th không, xin người y t tin.
Nếu s ước b tht bi m không dám ước mơ, hay không đủ ý chí,
ngh lực m nuôi dưỡng ước “đủ lớn” thì thật đáng tiếc, đáng phê
phán. Cuộc đời s chng đt đt được điều mình mong mun, sng
như thế tht t nht, vô nghĩa.
3. Bài hc nhn thc và hành động
- Bài hc nhn thc, hnh động: Nếu cuc đichiếc thuyền thì ước
l ngọn hải đăng. Thuyền gp nhiu phong ba, ngn hải đăng s
niềm tin, ánh sáng hướng thuyn. Mt ngn hải đăng, con thuyền biết đi
đâu về đâu? thế, hai ch “ước mơ” thật đp, tht ln lao. Mỗi ngưi
chúng ta hãy cho mình một ước mơ, hi vọng. Nếu ai đ sng không
c ước mơ, khát vọng thì cuc đi t nht, vô nghĩa biết nhường nào!
d. Chính tả, dùng từ, đặt câu: Không sai Chính tả, dùng từ, đặt câu
(Hoặc có 1 vài lỗi nhỏ, không đáng kể)
0,25
e. Sáng tạo: Cách diễn đt độc đáo v sáng to (th hin được du n cá
nhân, quan đim v thái độ riêng, sâu sắc), th hin phản bin nhưng
không trái với chun mực đo đc v pháp luật.
0,25
Đ 10
I. Đọc hiu
Đọc văn bn
THEO AI PHI CN THN
Đức Khng T thy k đánh lưới bt chim s ch đánh được thun s non vàng mép. Ngài bèn
hi rng;
-Không đánh đưc s già là ti làm sao?
K đánh lưới nói:
-S già biết s, cho nên khó bt được, s non tham ăn, cho nên d bt. Nếu s non mà
theo s già thì bt s non cũng khó, nhưng nếu s già mà theo s non thì bt s già cũng dễ!”
Đức Khng T nghe đoạn quay li bo hc trò rng: ………….
(Kho tàng c hc tinh hoa, Trn Mnh Thường, Nxb Văn ha thông tin, 2003,tr 355)
1. Xác định phương thc biu đt chính của văn bản. (0,5 điêm)
2. Theo ni dung câu chuyn, s già có theo s non không? (0,5 đim)
3. Hình nh n d s non, s gi c  nghĩa gì? (1,0 đim)
4. Theo em, Đc Khng T đã ni gì vi các hc trò của mình ? (1,0 đim)
II. Phn to lập văn bn
Câu 2.(2,0 điểm)
Mt ngưi có th mỉm cười, ri li mỉm cười, ri tr thành mt k hung ác.
(Shakespeare)
em hãy trình by suy nghĩ của mình v ý kiến trên.
Phn/
câu
ng dn chm
Đim
Phn I
Đọc - hiu
3,0
Câu 1
- Phương thc biu đt chính: t s
0,5
Câu 2
Theo nội dung câu chuyn, sẻ gi không theo sẻ non k đánh lưới bắt
chim s chỉ đánh được thuần s non vàng mép/ Không đánh được s
già là tại làm sao?
0,5
Cu 3
1. Ý nghĩa hình nh n d:
S non: tr di/ ngưi thiếu kinh nghim/ ngưi non nt…
S gi: người khôn ngoan/ lão luyn/có kinh nghim
1,0
Câu 4
- Li nói ca Khng T vi học trò:Biết s để tránh tai họa, tham ăn
mà quên nguy vong, đó đu là tính t nhiên vy. Song, phúc hay ha li
do cái theo khôn hay theo dại. Cho nên người quân t trước khi theo
ai phi cn thn. Theo ai mà biết phng xa như ngưi lão luyn thì
được toàn thân, theo ai mà hay nông nổi như k tr di thì bi hoi.”
HS có th phỏng đoán câu ni ca Khng T theo nhiu cách khác nhau
nhưng phi logic vi phần đầu văn bản, phn trình y th hin
cách hiu ơng đi chnh xác nghĩa văn bn:
- Cuc sng luôn tn ti nhiu cm by, tham lam, con ngưi d
b “sa lưới”, b mua chuc d d như s non tham ăn m bị by;
những người biết s, không tham lam s tránh được tai ha.
- Theo ai phi cn thn; con ngưi cn phi tnh táo sáng sut trong
nhng s la chn, mt s la chn khôn ngoan s mang li thành
công, mt s la chn hi ht, ng ni thì tt s tht bi.
1.0
Phn II
Làm văn Nghị lun xã hi
2,0
a. Đảm bảo hình thức đoạn văn nghị luận: th sinh c th trình by đon
văn theo cách diễn diễn dịch, quy np, tng phân hợp, mc xch, song
hành.
0,25
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận: con người v cuộc đời vn phc
tp, ranh giới giữa thin v ác, tt v xu rt mong manh
0,25
c. Triển khai vấn nghị luận: thí sinh thể lựa chọn các thao tác lập
luận theo nhiều cách nhưng có thể theo hướng sau:
Đảm bảo các yêu cầu trên; c th trình by theo định hướng sau:
1. Gii thích
- Mm cưi: thưng biu hin ca nim vui, s mãn nguyn, tin tưởng
=> logic thông thường: mm cưi ri li mỉm cười phi là hnh phúc,
thân thin, t tế
- Hung ác: là cái ác đi lp vi cái thin, ca s tàn nhn đi lp vi
lòng thương cm s chia, hnh phc chân chnh => thường được cho là
sn phm ca th đon, s tính toán, ca s xo quyt.
- Câu ni đt ra mt vn đề: con người và cuc đi vn phc tp, ranh
gii gia thin và ác, tt và xu rt mong manh. Phi luôn ý thc v
điều đ trong mọi hành vi, mi đng cơ, đừng thờ, vô tình, đơn giản.
2. Bàn lun
* Quan nim của Shakespeare c cơ s hin thc. Bn cht con ngưi là
tt, là thin nhưng không c nghĩa đ l giá tr bt biến. cuc sng phc
tp, con người cũng l những sinh th phc tp nên có th thay đi.
+ T người hin lành, thân thin có th tha hóa thành k ác
+ Ch mt hành vi nh không suy nghĩ cũng c th biến con người (vn
luôn tin mình l ni tt) thành người vô tình, vô cm, thm chí là k
ác.
+ Dù không làm gì xu nhưng thờ ơ trước cái xu, cái ác cũng l gp
phn cho cái ác chiến thng.
*Tuy nhiên, cần c cái nhìn đa chiều: chúng ta cn có nim tin vào s
hướng thin của con người. Bên cnh người hin lành bỗng dưng tr
thành ti phm còn có rt nhiều người ci tà quy chính, biết hon lương.
Biết mỉm cười l điu đáng qu, l điều hãy luôn hướng đến nhưng
cũng hãy biết chia s, cm thông.
0,25
0,5
0,25
3. Bài hc nhn thc và hành động
- có ý thc nhìn nhận con người và cuc sng đa chiều, không phiến
din
- tin vào kh năng hướng thin của con người
- Sng tt vi mi ngưi
d. Chính tả, dùng từ, đặt câu: Không sai Chính tả, dùng từ, đặt câu
(Hoặc có 1 vài lỗi nhỏ, không đáng kể)
0,25
e. Sáng tạo: Cách diễn đt độc đáo v sáng to (th hin được du n cá
nhân, quan đim v thái độ riêng, sâu sắc), th hin phản bin nhưng
không trái với chun mực đo đc v pháp luật.
0,25
ĐỀ 11
I. Phần I: ĐỌC HIU
THY
Cơn gió vô tình thi mnh sáng nay
Con bng thy tóc thy bc trng
C t nh rằng đó là bi phn
Mà sao lòng xao xuyến mãi không nguôi
Bao năm rồi? Đã bao năm rồi h? Thầy ơi ...
Lp học tr ra đi, cn thầy li
Mái chèo đó là nhng viên phn trng
Và thầy là người đưa đ cần mn
Cho chúng con định hướng tương lai
Thi gian ơi xin dng li đng trôi
Cho chúng con khoanh tay cúi đầu ln na
Gi tiếng thy vi tt c tin yêu .
<Ngân Hoàng>
Câu 1: Xác định th thơ
Câu 2: Phương thc biu đt chính
Câu 3: Xác định phép tu t và tác dng của n trong 2 câu thơ sau
Mái chèo đó là nhng viên phn trng
Và thầy là người đưa đ cần mn
Câu 4: Nêu ni dung chính của bi thơ
Câu 5: Bài hc em nhn thc sau khi đọc bi thơ l gì?
II. Phần làm văn
Câu 1: T bi thơ trên, em hãy viết bài ngh luận trình by suy nghĩ ca em v vai trò ca
người thy
ĐỀ 12
I. Đọc hiu văn bản
I. Phần I: ĐỌC HIU
Câu 1: Lc bát
Câu 2: Biu cm
Câu 3: So sánh => Qua hình nh so sánh, tác gi đã ngợi công lao to lớn, cao đp cũng như s
vt nhc nhn ngưi thy khi đã dùng tt c ti năng, m huyết của mình đ chp cánh cho
bao thế h hc trò. Hình ảnh đ cũng ging như người lái đò đưa khách sang sông.
Câu 4: Nhn thc được công lao to ln ni gian khó, vt vã, nhc nhn ca thy. Biết ơn,
cm phc, quý trọng người thy đồng thi ra sc quyết tâm hc tp, tu ỡng đ không ph
công lao v ưc mong ca thy.
ĐỀ 13
Phần I. ĐỌC HIỂU (3,0 đim)
Đọc đoạn trch dưi đây và thực hin các yêu cu sau:
TỰ SỰ
đục,trong con sông vẫn chảy
cao,thấpy vẫn xanh
người phàm tục hay k tu hành
Đều phải sống từ những điều rất nhỏ.
Ta hay chê rằng cuộc đời méo
Sao ta không tròn ngay tự trongm?
Đất ấp ôm cho muôn hạt nảy mầm
Những chồi non tự vươn lên tìm ánh sáng
Nếu tất cả đường đời đều trơn láng
Chắcta đã nhận ra ta
Ai trong đời cũng thể tiến xa
Nếu khả năng tự mình đứng dậy.
Hạnh phúc cũng như bầu trời này vậy
Đâu chỉ dành cho một riêng ai.
(Lưu Quang Vũ)
Câu 1(0,5 đim): Xác định phương thc biu đt chnh được sử dụng trong văn bản trên.
Câu 2(0,5 đim): Em hiu thế no về  nghĩa 2 câu thơ sau:
"Đất ấp ôm cho muôn hạt nảy mầm
Những chồi non tự vươn lên tìm ánh sáng".
Câu 3 (1 đim): Theo em, vì sao tác giả ni rng:
"Nếu tất cả đường đời đều trơn láng
Chắcta đã nhận ra ta"
Câu 4 (1 đim): Thông đip no của văn bản trên c  nghĩa nht đi với anh/chị?
II. LÀM VĂN (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim):
Hãy viết 01 đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ của em về 2 câu thơ trong
văn bản ở phần Đọc hiu:
"Ta hay chê rằng cuộc đời méo
Sao ta không tròn ngay tự trongm"
ng dn chm và biu đim
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
Đọc hiu
1
Phương thc biu đt chnh được s dụng trong văn bản là: biu
cm
0,5
2
Ý nghĩa 2 câu thơ:
"Đất ấp ôm cho muôn hạt nảy mầm
Những chồi non tự vươn lên tìm ánh sáng"
- "Đt" - nguồn sng, nguồn dinh dưỡng cho ht nảy mầm. Cũng
như cuộc sng trong ci đời ny không dnh riêng cho một ai m
cho tt cả chng ta.
- Hnh phc quanh ta nhưng không tự nhiên đến. Nếu mun c
cuộc sng tt đp, mun c hnh phc, tự mỗi người phải c suy
nghĩ v hnh động tch cực.
0,5
3
Tác giả cho rng:
"Nếu tất cả đường đời đều trơn láng
Chắcta đã nhận ra ta"
- Bởi vì: "Đường đời trơn láng" tc cuc sng quá bng phng,
yên n, không có tr ngi, kh khăn
- Con người không được đt vào hoàn cnh vn đề, thách thc
thì không đến được đch.
- Con người có tri qua th thách mi hiu rchnh mình v tng thành
hơn.
1,0
4
Học sinh c th chọn một trong những thông đip sau v trình by
suy nghĩ thm tha của bản thân về thông đip y:
- l ai, lm gì, c địa v hi thế no cũng phải sng t nhng
điều rt nh; biết nâng niu, trân trng nhng cái nh trong cuc
sng.
- Con người có tri qua th thách mi hiu rchnh mình v tng thành
hơn.
1,0
II
Làm văn Nghị lun xã hi
1
Viết 01 đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy ngcủa anh/chị
về 2 câu thơ trong văn bản ở phần Đọc hiu:
"Ta hay chê rằng cuộc đời méo
Sao ta không tròn ngay tự trongm"
a. Đảm bảo hình thức đon văn ngh lun: th sinh c th trình by đon
văn theo cách diễn din dịch, quy np, tng phân hợp, mc xch, song
hành.
0,25
b. Xác đnh đúng vấn đ cn ngh lun: giá tr ca con người trong cuc
sng
0,25
c. Trin khai vn ngh lun: thí sinh th la chn các thao c
lp lun theo nhiu cách nhưng có thể theo hưng sau:
Đảm bảo các yêu cầu trên; c th trình by theo định hướng sau:
1. Giải thch.
- Cuộc đời: l hội, ltng hòa các mi quan h hội, cuộc đời
l cái khách quan l h quả do con người to ra
-Tâm: l cái hình n np trong con người, cái khẳng định giá trị
con người, cái chủ quan do con người quyết định.
- Cuộc đời mo m: cuộc đời không bng phẳng, cha đựng nhiều
điều không như con người mong mun.\
-Tròn tự trong tâm: cái nhìn, thái độ, suy nghĩ đng đắn của con
người cần tch cực, lc quan trước cuộc đời cho hon cảnh như
thế no.
=> Cuộc đời thường hay mo, nên con người cần tròn ngay từ trong
tâm, tránh chỉ chê bai, oán trách.
2. Bàn luận:
- Bản cht cuộc đời l không đơn giản, không bao giờ hon ton l
những điều tt đp, thậm ch c vn những điều “mo m” (HS
nêu dn chng từ đời sng v l giải đ thy được bản cht thật của
cuộc đời)
-Thái độ “tròn tự trong tâm” l thái độ tch cực, chủ động trước hon
cảnh. Đây l thái độ sng đng, lm đng, không gục ngã trước kh
khăn, trước phi l bt công. Thái độ “tròn tự trong tâm” s gip ch
nhiều cho nhân v hội (HS nêu dn chng từ đời sng v l
giải đ thy được khi thái độ, suy nghĩ con người tch cực tđem
li những giá trị gì? )
-Trong thực tế hội cnhững cá nhân c thái độ tiêu cực trước cuộc
sng:
- “Ta hay chê” Đây l thái độ cần phê phán (HS nêu dn chng từ
đời sng v l giải )
3. Bài học nhận thc và hành động
- Con người hon ton c th thay đi đời sng chỉ cần mỗi nhân
chủ động, tch cực từ trong tâm.
0,25
0,5
0,25
- Câu thơ nmột lời nhắc nhở, nêu lên một phương châm sng cho
mỗi người trước cuộc đời
d. Chính t, dùng từ, đặt câu: Không sai Chính t, dùng từ, đặt câu
(Hoc có 1 vài li nhỏ, không đáng kể)
0,25
e. Sáng to: Cách din đt độc đáo v sáng to (th hin được du
n nhân, quan đim v thái độ riêng, sâu sc), th hin ý phn
bin nhưng không trái vi chun mực đo đc và pháp lut.Chnh t
dùng t, đt câu
0,25
ĐỀ 14
PHẦN I. ĐỌC- HIỂU ( 3,0 đim)
Đọc văn bản sau và thc hin các yêu cu sau :
Bn thn hương huệ thơm đêm
Khói nhang v no đường lên niết bàn
Chân nhang lm láp tro tàn
Xăm xăm bóng m trần gian thưở nào ?
M ta không có yếm đào
Nón mê thay nón quai thao đội đu
Ri ren tay bí tay bu
Váy nhum bùn áo nhum nâu bn mùa
Cái c...sung chát đào chua
Câu ca m hát gió đưa về tri
Ta đi trọn kiếp con người
Cũng không đi hết nhngli m ru
Bao gi cho ti mùa thu
Trái hồng trái bưởi đánh đu gia rm
Bao gi cho ti tháng năm
M ra tri chiếu ta nm đếm sao
Ngi bun nh m ta xưa
(Ngyễn Duy; Thơ Nguyễn Duy -Trần Đăng Khoa tuyn chn, NXB Giáo dc, 1998)
Câu 1 (0, 5 đim) Hình ảnh ni m đưc gi lên qua nhng chi tiết nào?
Câu 2 (1.0 đim) Em hiu như thế nào v nghĩa ca t đi” trong câu thơ sau: Ta đi trọn
kiếp con người/ Cũng không đi hết nhng li m ru” ?
Câu 3 (1,0 đim) Ch ra và nêu hiu qu ca phép tu t trong đon thơ sau:
Bao gi cho ti mùa thu
Trái hồng trái bưởi đánh đu giữa rm
Bao gi cho tới tháng năm
M ra trải chiếu ta nằm đếm sao
Câu 4: ( 0,5 đim) Đon thơ gợi cho anh/chị những cảm xc gì?
PHN II. LÀM VĂN (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim): T nghĩa bi thơ trên, em c suy nghĩ về tình mu t trong cuc
sng? (Trình by suy nghĩ trong đon văn khong 200 t)
ng dn chm và biu đim
Phn
Câu/ý
Ni dung
Đim
I
Đọc- Hiu
3,0
1
Hình nh ngưi m đưc gi lên qua c chi tiết:
- “Nón tay bí tay bu, y nhum n áo nhum
nâu
0,5
2
Nghĩa của từ đi:
- Ta đi trọn kiếp con người”: “Đi” nghĩa l sng, trưởng
thnh, l trải qua trọn kiếp người
- ng không đi hết my lời mru”: “Đi” nga l hiu, cảm
nhận.
-> Ta sng trọn kiếp người cũng chưa thu hiu, cảm nhận
được hết tình yêu thương của m dnh cho mình.
1,0
3
Bao gi cho ti mùa thu
Trái hồng trái bưởi đánh đu giữa rm
Bao gi cho tới tháng năm
M ra trải chiếu ta nằm đếm sao
- Bin pháp tu từ nhân ha: Trái hồng trái bưởi đánh đu
giữa rm”. Tác giả nhân cách ha trái bưởi, trái hồng như
hình ảnh những đa trẻ tinh nghịch, hiếu động chơi trò
đánh đu giữa trăng rm. Câu thơ thế gợi hình nh rt
sinh động, ngộ nghĩnh v gợi cảm xc tui thơ trong trẻo.
1,0
4
Học sinh trình by suy nghĩ ca nhân, có th nêu cm
xúc: cảm động biết ơn sâu sắc trước hình ảnh người m
nghèo, lam lũ những hết lòng thương yêu, chăm lo cho con.
0,5
Làm văn Nghị lun xã hi
2,0
1
Từ nghĩa bi thơ trên, anh/ chị c suy nghĩ về tình
mu tử trong cuộc sng?
2,0
a. Đảm bo hình thức đoạn văn ngh lun: thí sinh th
trình by đon văn theo cách diễn din dch, quy np, tng
phân hp, móc xích, song hành.
0,25
b. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun: v tình mu t
trong cuc sng
0,25
c. Trin khai vn ngh lun: thí sinh th la chn các
thao tác lp lun theo nhiều ch nhưng thể theo hướng
sau:
Đảm bảo các yêu cầu trên; c th trình by theo định
hướng sau:
1. Gii thích:
“Tình mu tử”: L tình cảm thiêng liêng, máu tht ca
người m dành cho con cái. Tình mu t ch da vng
chc trong moi hoàn cnh, ngn đèn chỉ đưng cho con
đến thành công.
2. Bàn lun
+ Biu hin: Chăm lo cho con từng ba ăn gic ng; Dy
d con nên người; sn sàng hi sinh c hnh phc đ bo v,
che ch cho con; con cái ln lên mang theo hi vng nim
tin ca m; đng sau thành công ca con s tn to ca
người m.
+ Ý nghĩa: Tình m bao la không đi dương no đếm đưc;
đ l trái tim ch biết cho đi m không bao gi đòi li; M
luôn bao dung khi con mc li lm làm tn thương m.
- Bàn lun m rng: Trong cuc sng những người đi
x t bc với người m ca mình. Những người đ s
không bao gi tr thnh con người đng nghĩa.
3. Bài hc nhn thc và hành đng
- Nhn thc: Luôn biết ơn vghi nhớ công lao sinh hành,
dưỡng dc ca m
- Hnh động: Phn đu trưởng thành khôn lớn như sự báo
đáp vng ca m; Đừng làm m phi bun phiền đ mt
ngày phi hi li; biết tr v bên ng tay m dù c đi xa
đến đâu.
0,25
0,5
0,25
d. Chính t, dùng từ, đặt câu: Không sai Chính t, dùng t,
đặt câu (Hoc có 1 vài li nhỏ, không đáng kể)
0,25
e. Sáng to: Cách diễn đt độc đáo v sáng to (th hin
0,25
ĐỀ
15
Phần I: Đọc hiu (3.0 đim)
Đọc văn bản sau và thc hin các yêu cu:
GI CON
…..
Ngưi chìa tay và xin con mt đng. Ln th nht con hãy tặng người y hai đng.
Ln th hai hãy biếu h mt đng. Ln th ba con phi biết lc đu.
Và đến ln th tư con hãy im lặng, bước đi.
…..
Đừng vui quá. S đến lúc bun
Đừng quá bun. S có lúc vui
Tiến bước mà đánh mt mình. Con ơi, dng li
Lùi bước đ hiu mình. Con c lùi thêm nhiều bước na
Chng sao
Hãy ngước nhìn lên cao để thy mình còn thp
Nhìn xung thấp. Đ biết mình chưa cao.
Con hãy nghĩ về tương lai. Nhưng đừng quên quá kh
Hy vọng vào ngày mai. Nhưng đừng buông xuôi hôm nay
May ri là chuyn cuộc đời. Nhưng cuộc đi nào ch chuyn ri may
Hãy nói tht ít. Đ làm được nhiu những điều có nghĩa của trái tim.
Nếu cần, con hãy đi thật xa. Đ mang v nhng ht ging mi. Ri dâng tặng cho đời. Dù
chẳng được tr công.
…..
Hãy hân hoan vi điu nhân nghĩa
Đừng lạnh lùng trưc chuyn bt nhân
Và hãy tin vào điu có tht:
Con ngưi sống để yêu thương.
( Trích Gi con cu Bùi Nguyễn Trường Kiên , Báo Nhân dân s 38/20 -9-2009)
em t ra câu hi n
Phần II: Làm văn (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim):
Hãy viết 01 đon văn (khoảng 200 ch) trình by suy nghĩ ca em v 2 câu thơ trong văn bn
phần Đọc hiu:
được du n nhân, quan đim v thái độ riêng, sâu sc),
th hin ý phn bin nhưng không trái với chun mực đo
đc và pháp lut.
“Và hy tin vào điu có tht:
Con ngưi sng đ yêu thương.”
ng dn chm và biu đim
Làm văn Nghị lun xã hi
2,0
1
Hãy viết 01 đon văn (khoảng 200 ch) trình by suy nghĩ
ca em v 2 câu thơ trong văn bản phần Đọc hiu:
“Và hy tin vào điu có tht:
Con ngưi sng đ yêu thương.”
2,0
a. Đảm bo nh thức đoạn văn nghị lun: tsinh th
trình by đon văn theo cách din din dch, quy np, tng
phân hp, móc xích, song hành.
0,25
b. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun: v tình yêu thương
0,25
c. Trin khai vn ngh lun: tsinh th la chn các
thao tác lp lun theo nhiều cách nhưng thể theo hướng
sau:
1. Giải thch:
Yêu thương l sự quan tâm, thu hiu, đồng cảm, sẻ
chia, qu mến, trân trọng… con người. Đây l một li sng
đp xut phát từ trái tim chân thnh của con ngườing.
2. Bn luận
Sng yêu thương hin hữu ở khắp nơi, muôn mu muôn vẻ.
Đ l sự cảm thông, quan tâm, gip đỡ những người bt
hnh hoc l tình cảm yêu mến v trân trọng những người
c phm cht đo đc… Sng yêu thương cuộc sng s đp
đ hơn.
Sng yêu thương mang li những điều kì diu cho cuộc đời.
Người cho đi yêu thương được nhận bình yên v hnh
phc. Người được nhận yêu thương l nhận được rt
nhiều.Cuộc sng không c yêu thương s vô cùng tẻ nht,
lnh lo.
Cần phê phán những hin tượng sng thờ ơ, vô cảm, ch kỉ
trong xã hội hin nay.
3. Bi học nhận thc v hnh động
Chng ta hãy mở rộng cánh cửa trái tim, tm lòng yêu
thương, mang tình yêu đến với mọi người. Bởi yêu thương
chnh l hnh phc của con người, của nhân loi !
0,25
0,5
0,25
d. Chính t, dùng từ, đặt câu: Không sai Chính t, dùng từ, đặt câu
(Hoc có 1 vài li nhỏ, không đáng kể)
0,25
ĐỀ 16
ĐỌC HIỂU (3,0 đim)
Đọc đoạn trch sau và thực hiện các yêu cầu  dưi:
(1) Lng nhân ái không phi t sinh ra con người đã có. Lng nhân ái là mt trong
nhng phm cht hàng đầu, là n hóa ca mi mt con người. Lng nhân ái có được là do s
góp công ca mỗi gia đình và nhà trưng to lp cho các em thông qua các hoạt động tri
nghim rèn luyn, hc tp, s chia, “đau với ni đau của ngưi khác”… Và lng nhân ái ca
các em Trường Quc tế Global đã được hình thành như thế,
Em t ra câu hi nhé
ĐỀ 6
Phn II. Làm văn (7,0 đim)
Câu 1. (2,0 đim)
Hãy viết 01 đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ của anh/chị về nghĩa u
ni của tiến Norman Vincent Peale: y kì vọng, chứ đừng hoài nghi. sự kì vọng sẽ
giúp bạn vượt qua bất kkhăn, trở ngại nào. Cn sự hoài nghi sẽ chỉ ngăn trở bạn
thôi”
HƯỚNG DẪN CHẤM
e. Sáng to: Cách diễn đt độc đáo v sáng to (th hin đưc du n
nhân, quan đim v thái độ riêng, sâu sc), th hin ý phn bin
nhưng không trái với chun mc đo đc và pháp lut.
0,25
Phn
Câu/ý
Ni dung
Đim
I
Đọc- Hiu
3,0
1
Phương thc biu đt chnh trong văn bản: ngh lun
0,5
2
- Bin pháp tu từ so sánh: Ý nghĩ ( như) những ht ging
được gieo trong tâm hồn
- Tác dụng: to cách diễn đt gợi hình ảnh cụ th khi ni về
 nghĩ của con người. Qua đ, người đọc hình dung r hơn
tác dụng của  nghĩ tt v hậu quả của  nghĩ xu.
1,0
3
Cách hiu về suy nghĩ tch cực, suy nghĩ tiêu cực trong
văn bản:
- suy nghĩ tch cực: l suy nghĩ theo chiều hướng tt thì
những điều tt đp s đến, lm cho con người lc quan,
0,5
vui vẻ;
- suy nghĩ tiêu cực:l suy nghĩ theo chiều hướng xu thì
chỉ nhận được những điều bt lợi, lm cho con người bt
an, lo lắng.
4
Hc sinh có th trình bày và lí giải thông đip tâm đắc nht
theo ý riêng, không vi phm chun mc đo đc và pháp
lut. Sau đây l vi gi ý:
- Phi biết suy nghĩ theo hướng tích cc trước mi tình
hung xy ra trong cuc sng
- Nim tin s to nên sc mnh đ con người chiến thng
nghch cảnh…
1,0
Làm văn Nghị lun xã hi
2,0
1
Hãy viết 01 đon văn (khoảng 200 chữ) trình by
suy nghĩ của anh/chị về nghĩa câu ni của tiến Norman
Vincent Peale: “Hãy vọng, chứ đừng hoài nghi. sự
kì vọng s giúp bạn ợt qua bất khó khăn, trở ngại nào.
Cn sự hoài nghi s chỉ ngăn trở bạn mà thôi”
2,0
a. Đảm bo hình thức đoạn văn ngh lun: thí sinh th
trình by đon văn theo cách diễn din dch, quy np, tng
phân hp, móc xích, song hành.
0,25
b. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun: nghĩa của s k
vng trong cuc sng ca con ngưi.
0,25
c. Trin khai vn ngh lun: thí sinh th la chn các
thao tác lp lun theo nhiều ch nhưng thể theo hướng
sau:
1. Giải thch:
vọng l đt nhiều tin ng, hi vọng vo người no đ (
thế h cha anh vng vào thế h tr; cha m vng vào
con cái…); hoi nghi lkhông tin hn, khiến th dn ti
nghi ng, ph định v s vt, s vic vcon ngưi trong
cuc sng. Thc cht câu ch ra sc mnh ca s
vng hu qu ca s hoài nghi.
2. Bàn lun
+ Ti sao s k vng s giúp bn vưt qua bt k kh khăn,
0,5
1.0
ĐỀ
17
I.
PH
ẦN
ĐỌ
C
HI
ỂU
(3,0
đi
m)
Đ
ọc
văn
bản
i
đây
thự
c
hiệ
n
yêu
cầu
bên
i:
N
ăm y l năm 1963, tôi 17 tui.
Thật tôi s nhớ mãi cái năm Mão y, tôi vừa bước chân tới nước Pháp đ du học, thì tôi
đã bị một người đồng hương tước mt gần hết ti sản ngay đêm đầu tiên.(…)
Thế l tôi một mình ôm b mật rng tôi đã trắng tay…(…)
tr ngi nào?
+ Nh s vọng, con ngưi nim tin vào kh năng
ca chính mình. T đ, họ c động lực đ phn đu, vượt
qua mi th thách kh khăn của cuc sng đ đng vng
trên đôi chân ca mình;
++ vng s to nên sc mnh tinh thần, đ l  ch, nghị
lc, bản lĩnh sng ch con người mới c đưc.
+ Ti sao s hoài nghi s ch ngăn tr bn mà thôi?
++ s hoi nghi đy con ngưi luôn sng trong suy nghĩ
tiêu cc vi tâm bt an, luôn nghi hoc hoc ng vc
trưc mi điu xy ra;
++ Sng trong hoài nghi, con người không có nim tin, nht
không tin vào chính mình. thế, khi làm bt c vic gì,
h đều nghĩ đến cái khó, cái kh, cui cùng đnh chp nhn
tht bi, đầu hàng hoàn cảnh…
+ Bàn bc m rng: S vng phi dựa trên cơ sở thc tế,
không biến vng thành o vng, gây áp lc cho chính
mình v người khác. Cn phê phán nhng ngưi sng trong
vòng lun qun nghi ng không c căn c…
3. Bài hc nhn thc v hnh động
Tui tr cn sng đp, sng cl ng, biết vng vào
tương lai của mình đ hc tp trau dồi đo đc, nhân
cách, chun b hnh trang đ vo đi.
0,5
d. Chính t, dùng từ, đt câu: Không sai Chính t, ng từ, đặt câu
(Hoc có 1 vài li nhỏ, không đáng k)
0,25
e. Sáng to: Cách diễn đt độc đáo v sáng to (th hin được du n
nhân, quan đim v thái độ riêng, sâu sc), th hin ý phn bin
nhưng không trái với chun mc đo đc và pháp lut.
0,25
Một hôm vo năm 1994, tôi được thư k đưa lên một đơn xin vic, lc đtôi đang
lm Ph Tng giám đc một tập đon đa quc gia. Hồ xin vic c cả hình của người nộp
đơn. Tôi nhận ra ngay, đng hắn, không thsai, người đã ớp hết ti sản của tôi vo lc tôi
đang tập tễnh ra đời. Cô thư k n tôi, c mỗi khi c một người Vit xin vic thì cô hay báo cáo
trực tiếp cho tôi. Tôi đã ht ột hơi thở thật mnh. V chỉ trong chớp mắt, tôi đã chỉ đo “Đ cho
Ban nhân sự xử l bình thường đơn xin vic”, tôi không đ lộ cho ai chuyn riêng của tôi. C l
hắn cũng đã quên tôi vcả sự vic rồi, hơn 30 m đã qua. Trong lòng tôi không c cht hận
thù m ngược li tôi li c cảm giác nh nhm hơn, như đã trt được cái gì còn vướng mắc.
Nghĩ li chuyn của tôi, tôi không khỏi bng hong v cùng một lc tôi c cảm giác hnh phc.
Bng hong c l tôi s không bao giờ sẵn sng sng li một thời như thế. Nhưng ti sao
tôi li c cảm giác hnh phc từ sự trải nghim đ thì thực tình tôi không r. (Theo Năm
y l năm 1963, Khởi đầu hnh trình hnh phc Phan Văn Trường)
Câu 1: Xác định phương thc biu đt chnh của văn bản trên.
Câu 2: Em c nhận xt gì về cách cư xử của tác giả đi với người đã cướp đi tt cả ti sản của
mình?
Câu 3: Theo em, vì sao tác giả li c cảm giác hnh phc từ sự trải nghim của mình?
Câu 4: Rt ra thông đip m em nhận được từ đon trch trên?
II. PHẦN LÀM VĂN (7,0 đim)
Câu 1: (2,0 đim)
Từ câu chuyn ở phần Đọc hiu, em hãy viết một đon văn (khoảng 200 chữ) bn về chủ
đề: Để được sống hạnh phúc.
HƯỚNG DẪN
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC- HIU
3,0
1
- Phương thc tự sự
0,5
2
C th c những nhận xt khác nhau, nhưng c th theo hướng:
- Cách cư xử của tác giả th hin sự bình tĩnh, độ lượng, cao
thượng, không kn đáo, không phô trương, ch công vô tư…
0,5
3
Th sinh trình by quan nim của mình v l giải phù hợp:
- Hnh phc vì nhờ c trải nghim không vui đ m mình c được
ngày hôm nay.
- Hnh phc vì mình đã không trở thnh người như kẻ ăn cướp ti
sản của mình.
- Hnh phc vì những buồn đau của trải nghim trong quá kh đã
1,0
qua đi…
4
Th sinh rt ra bi học phù hợp với câu chuyn:
- Đi xử bao dung, bỏ qua lỗi lầm của người khác s gip ta sng
thanh thản, tự tin hơn.
- Sẵn sng chp nhận mọi trải nghim dù đ l trải nghim vui
hay buồn.
1,0
II
Làm văn Nghị lun xã hi
2,0
1
Từ câu chuyn ở phần Đọc hiu, em hãy viết một đon văn
(khoảng 200 chữ) bn về chủ đề: Để được sống hạnh phúc.
2,0
a. Đảm bo hình thức đoạn văn nghị lun: thí sinh có th trình
by đon văn theo cách din din dch, quy np, tng phân hp,
móc xích, song hành.
0,25
b. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun: Hnh phúc
0,2 5
c. Trin khai vn ngh lun: thí sinh có th la chn các thao tác
lp lun theo nhiu cách nhưng có thể theo hưng sau:
Đảm bảo các yêu cầu trên; c th trình by theo định hướng sau:
1. Gii thích
- Gii thích: Hnh phúc trng thái sung sướng cm thy
hon ton đt đưc ý nguyn.
2. Bàn lun
+ Trong cuc sng, hnh phc đến t nhiu lí do khác nhau, biu
hin cũng khác nhau. C hnh phúc nh bé, có hnh phúc ln lao.
+ Đ c đưc hnh phúc thc s:
++ N lc hc tập, lao động, rèn luyn đ có cuc sng tt và
cng hiến cho gia đình, xã hội.
++ Yêu thương v trân trọng tình yêu thương ca ngưi khác
dành cho mình.
++ Hành x độ ợng, bao dung trước li lm ca ngưi khác khi
có th.
++ Bản lĩnh, nghị lc, lc quan vưt lên th thách cuc sng.
- M rng, phản đ:
+ Cn tránh những nguy cơ đánh mt hnh phúc: sng buông th,
tham vọng m quên đi những điều bình dị, c  nghĩa.
+ Hnh phúc không ch là nhận được m còn l trao đi. Vì thế,
biết mang đến hnh phc cho người khác cũng l một cách đ
0,5
1.0
ĐỀ 18:
Phần I: Đọc hiu (3,0 đim)
Đọc bài thơ sau và thc hin các yêu cu sau:
Tôi không nói bng chiếc lưi của người khác
chiếc lưỡi đi qua ngàn cơn bão từ vng
chiếc lưi tri sụt trên núi đồi thanh âm, trên thác ghnh cú pháp
chiếc lưi b hành hình trong mt tuyên ngôn
Tôi không nói bng chiếc lưi ca ngưi khác
cám d xui nhiều điều di dt
đời cũng dy ta không th un cong
dù phn thng nhiu khi thuc nhng by cơ hội
Trên chiếc lưi có li t tiên
Trên chiếc lưi có v đắng s tht
Trên chiếc lưi có v đắng ngt môi em
Trên chiếc lưi có li th nước mt
Tôi không nói bng chiếc lưi ca ngưi khác
du nhng li em làm ta mm lòng
du tình yêu em tng làm ta cng lưỡi
Tôi không nói bng chiếc lưi ca ngưi khác
mt chiếc lưỡi mang điu bí mt
được sng hnh phúc.
3. Bài hc nhn thc v hnh động
- Bài hc nhn thc v hnh động: Nhn thc đưc hnh phúc
khát vọng muôn đi của muôn người, thế tui tr cn sng
ước mơ, c l tưởng, khát vng; sng bản lĩnh v tự trng; sng
yêu thương v chia sẻ… đ được hnh phúc tht s.
0,5
d. Chính t, dùng từ, đặt câu: Không sai Chính t, dùng từ, đặt
câu (Hoc có 1 vài li nhỏ, không đáng kể)
0,25
e. Sáng to: Cách diễn đt độc đáo v sáng to (th hin được du
n nhân, quan đim v thái độ riêng, sâu sc), th hin ý phn
bin nhưng không trái vi chun mc đo đc và pháp lut.
0,25
v điều này ch người biết mà thôi.
(Dn theo http://www.nhavantphcm.com.vn)
Câu 1: (0,5 đim) Xác định phương thc biu đt chnh được s dụng trong bi thơ. Bi
thơ được viết theo th nào?
Câu 2: (0,5 đim) Em hiu như thế nào v u thơ “Tôi không ni bng chiếc lưỡi ca
người khác”?
Câu 3: (1,0 đim) Xác định bin pháp tu t được s dng trong nhng câu thơ dưới đây
và nêu hiu qu ngh thut ca bin pháp tu t đ:
“Trên chiếc lưi có li t tiên
Trên chiếc lưi có v đng s tht
Trên chiếc lưi có v đng ngt môi em
Trên chiếc lưi có li th nước mt”
Câu 4. (1,0 đim) Thông đip nghĩa nht đi vi anh/ ch sau khi đọc bi thơ trên l
gì?
Phần II: Lm văn (7,0 đim)
Câu 1: (2,0 đim)
Bi thơ trong phần Đọc hiu m ta suy ngm v nhiều cách ni năng cũng như x
trong đi sng ca gii tr hin nay. y viết 01 đon văn (khoảng 200 ch) trình bày quan
đim ca em v vn đề trên.
ng dn chm và biu đim
Phn
u
Ni dung
Đim
I
ĐỌC- HIU
3,0
1
- Phương thc biu đt chính: Biu cm.
- Bi thơ viết theo th thơ tự do
0,5
2
- Câu thơ gợi cho người đọc sự ngỡ ngng Tôi không nói bằng
chiếc lưỡi của người khác”. Chuyn tưởng nrt hin nhiên
ai m chẳng ni bng chnh chiếc lưỡi của mình.
- Thế nhưng c nhiều khi ta ni, c khi cả giọng ni không phải
thật sự l của ta m l của một người no đy.
- Khi ta không còn là chnh mình, ta “ni bng chiếc lưỡi của
người khác” thì phần nhiều lời ni ra s chẳng hay ho gì.
0,5
3
- Bin pháp tu từ: đip ngữ, lp cu trc câu
1,0
- Tác dụng: Ctác động mnh m đến người đọc, như l lời nhắc
nhở về sự thiêng liêng, trân trọng v qu giá của lời ni. y biết
giữ gìn đ lời ni luôn l của chnh mình.
4
Thông đip của bi thơ:
- Hãy luôn cn trọng với lời ni của chnh mình.
- y suy nghĩ thật trước khi ni v y luôn giữ cho lời
ni l của mình , cũng giữ cho được sự chật thực của con người
mình.
1,0
II
Làm văn Nghị lun xã hi
2,0
1
Bi thơ trong phần đọc hiu làm ta suy ngm v nhiu cách nói
năng cũng như cư x trong đời sng.
Hãy viết 01 đon văn (khoảng 200 ch) trình bày quan
đim ca anh/ ch v vn đề trên.
2,0
a. Đảm bo hình thức đoạn văn nghị lun: thí sinh có th trình
by đon văn theo cách din din dch, quy np, tng phân hp,
móc xích, song hành.
0,25
b. Xác định đúng vấn đề cn ngh lun: cách ni năng cũng như
cư xử trong đi sng ca gii tr hin nay
0,2 5
c. Trin khai vn ngh lun: thí sinh có th la chn các thao tác
lp lun theo nhiu cách nhưng có thể theo ng sau:
Đảm bảo các yêu cầu trên; c th trình by theo định hướng sau:
1. Giải thch
Ni năng cũng như cử xử trong giao tiếp th hin sự ng xử
của mỗi người trong cuộc sng. Qua cách ni năng cũng như cử
xử, c th đánh giá được con người c văn ha hay không.
2. Bn luận
- Trong cuộc sng nhiều khi chng ta c những khoảnh khắc suy
nghĩ vội vng rồi bỗng phát ra thnh những lời l không hay v
sau đ l những lời xin lỗi, sự hi tiếc... (dn chng)
- Hãy suy nghĩ thật kĩ trước khi ni. Mỗi khi định ni gì phải xem
người nghe c mun nghe không, điều mình sắp ni c quan trong
với họ hay không v c thin ch hay không.
3. Bi học nhận thc v hnh động
- Suy nghĩ trước khi ni vừa th hin sự tôn trọng người nghe vừa
đ lời mình ni ra được đng đắn.
- Phê phán những đi tượng ăn ni thiếu suy nghĩ, thiếu tôn trọng
người khác
- Liên h bản thân
0,25
0,5
0,25
Đề 19
I. Phần đọc hiu ( 3.0đ)
Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu:
Lũ chúng tôi từ tay m lớn lên
Cn những bí và bầu thì lớn xuống
Chúng mang dáng giọt mồ hôi mặn
Rỏ xuống lng thầm lặng m tôi.
(Trích M và quả Nguyễn Khoa Điềm)
Thời gian chạy qua tóc m
Một màu trắng đến nôn nao
Lưng m cứ cng dần xuống
Cho con ngày một thêm cao.
(Trích Trong lời m hát Trương Nam Hương)
Câu 1 (0,5 đim). Nêu hai phương thc biu đt ni bật trong đon thơ th nht.
Câu 2 (0,5 đim). Xác định th thơ của đon thơ th hai.
Câu 3 (1,0 đim). Nêu hiu quả ngh thuật của php nhân ha trong câu thơ “Thời gian chy
qua tc m”?
Câu 4 (1,0 đim). Những đim ging nhau về nội dung v ngh thuật của hai đon thơ trên l
gì? Trả lời trong khoảng 6-8 dòng.
II. Phần to lập văn bản
Câu 1
d. Chính t, dùng từ, đặt câu: Không sai Chính t, dùng từ, đặt
câu (Hoc có 1 vài li nhỏ, không đáng kể)
0,25
e. Sáng to: Cách diễn đt độc đáo v sáng to (th hin được du
n nhân, quan đim v thái độ riêng, sâu sc), th hin ý phn
bin nhưng không trái với chun mc đo đc và pháp lut.
0,25
" Duy chỉ có gia đình, người ta mới tìm được chốn nương thân để chống lại tai ương của số
phận ". (Euripides)
Anh (chị) nghĩ thế no về câu nói trên?
Hưng dn chm v biu đim
Phn
Câu
Nội dung
Đim
I
ĐC HIU
3,0
1
Hai phương thc biu đt ni bt trong đon thơ thnht: Miêu t, biu
cảm.
0,5
2
Th thơ ca đon thơ th hai: thơ sáu tiếng
0,5
3
Hiu quả ngh thuật của php nhân ha trong câu thơ Thi gian chy qua
tc m: Nhân hóa Thi gian qua từ chy, cho thy thi gian trôi qua
nhanh lm cho m gi nua, bộc lộ nỗi xt xa, thương m của người con.
1,0
4
Hai đon thơ trên c đim ging nhau về nội dung: Bộc lộ niềm xót xa và
lòng biết ơn của con trước những hi sinh thầm lng của m; về ngh thuật:
ngôn ngữ to hình, biu cảm, bin pháp tương phản, nhân ha.
1,0
II
LÀM VĂN
7,0
Viết đon văn trình by suy nghĩ về vn đề:
2,0
1
Yêu cầu về hình thc: Đm bo cu trc đon văn ngh lun: C câu m
đon, các câu phát trin  v câu kết đon. Đảm bảo s lượng chữ phù hợp
vi yêu cu (khong 200 ch), không q di hoc quá ngn. Vn dng
tt các thao tác lập luận; kết hợp cht ch giữa l l v dn chng.
0,25
Yêu cầu về nội dung:
1- Giải thch:
Gia đình: l ch mi quan h hôn nhân v huyết thng, l nơi cha m,
con cái, anh ch em hay c ông b, h hng cùng chung sng tình cm
gắn b bền cht, không th chia cắt.
Tai ương ca s phn: nhng kh khăn, trc tr gp phi khi bưc trên
đưng đi.
=> Gia đình l sc mnh gip con ngưi vưt lên kh khăn, đng dy sau
mi ln vp ngã v vng vng hơn trong cuc sng. Câu ni đã khng
định vai trò to lớn của gia đình đi với mỗi con người.
2. Bàn lun:
- Mi con ngưi đu sinh ra v ln lên trong gia đình, do đ gia đình l cái
nơi nuôi dưng cho ti năng v nhân cách con ngưi phát trin, đâm hoa
kết trái. Chnh điu đ s l hnh trang cho mi chng ta bưc vo đi,
gip ta khng đnh năng lc v phm giá ca mình đ thnh công trong
cuộc sng.
- Trong cuc đi không th tránh đưc va vp, v khi đ gia đình s l nơi
bo bc, ch che, đng viên, v v chng ta đngn sau tht bi, l ch
da vng chc v vô điu kin nhng khi ta đãlưng chùng gi mi sau
nhng lc tt t trên đưng đi.
- Trên hết, tình cm gia đình l tình cm thiêng liêng v t nhiên xut phát
t mi quan h gn b hng ngy, luôn bn cht v không th thay thế.
Mi thnh viên trong gia đình đu dnh cho nhau nhng tình cảm tt đp
nht, v sn sng lm ch da cho nhau trưc nhng giông bão ca s
phn. Đ đã tr thnh truyn thng tt đp ngn đi ca dân tc Vit Nam
ta.
- Yêu gia đình l hon ton đng đn, nhưng điu đ không c nghĩa l
bao che hay tiếp tay cho ngưi thân lm nhng vic đi ngưc vi chun
mc đo đc v pháp lut. Đôi khi vì li ch chung ca tp th, xã hi ta
phi tm quên đi tình riêng đ sng ngay thng v không c li vi lương
tâm ca mình, đng thi cũng cn khuyên nh đ ngưi thân nhn ra li
lầm v sng lương thin, chân chnh.
- Gia đình l cái nôi ca mi con ngưi v l tế bo ca xã hi. Gia đình
tt đp v yên m s to nn tng vng chc cho sự đi lên ca xã hi v
đt nưc.
- Nhng ngưi coi thưng vai trò ca gia đình, vô cm vi chnh nhng
con ngưi rut tht nht vi mình (cha m đánh đp bo hnh con cái, con
cái chi mng bt hiếu vi cha m,) H không ch lm băng hoi
truyn thng tt đp ngn đi ca dân tc, b xã hi lên án m còn tr nên
cô độc, ch kỉ, dễ vp ngã v tht bi trên đưng đi.
3. Bi học nhận thc Phương hưng hnh đng:
- Gia đình l ch da vng chc cho mi chng ta tìm v sau nhng va
vp trên đường đời.
- Gia đình hãy l nơi bình yên v m áp tình thương nht cho mi thnh
viên tìm v sau nhng mưu toan trong cuc sng. Ngưc li, mi thnh
viên cũng cn vun đp tình yêu thương đ hnh phc gia đình ngy mt
trọn vn hơn.
d. Chính t, dùng t, đt câu.
Đm bo chun chính t, ng nghĩa, ng pháp tiếng Vit.
0,25
e. Sáng to:
Có cách din đt mi m, th hin sâu sc v vn đ ngh lun.
0,25
ĐỀ 20
I. PHẦN ĐỌC - HIU (6,0 đim):
Đọc ngữ liệu sau và trả lời câu hỏi:
Thành công thất bại chỉ đơn thuần những điểm mốc nối tiếp nhau trong cuộc sống để
tôi luyện nên sự trưởng thành của con người. Thất bại giúp con người đúc kết được kinh
nghiệm để vươn tới chiến thắng và khiến những thành công đạt được thêm phần ý nghĩa.
Không có ai luôn thành công hay thất bại, tuyệt đối thông minh hay dại khờ, tất cả đều ph
thuộc vào nhận thức, tư duy tích cực hay tiêu cực của mỗi người. Nchính trị gia người Anh,
Sir Winston Churchill, từng i, "Người bi quan nhìn thấy khó khăn trong mỗi hội, cn
người lạc quan nhìn thấy hội trong mỗi khó khăn". S những người bị ám ảnh bởi thất
bại, bị chúng bủa vây, che lấp những hội dẫn tới thành công. Tuy nhiên, đừng sa vào vũng
lầy bi quan đó, thất bại là một l tự nhiên và là một phần tất yếu của cuộc sống. Đó là một điều
bạn không thể tránh khỏi, nếu không muốn nói thực sự là trải nghiệm mà bạn nêntrong đời.
Vì vậy, hãy thất bại một cách tích cực.
( Nguồn In--net)
II. Tập làm văn
Câu 1. (4,0 đim) T ng liu phần Đọc hiu trên, viết đon văn khoảng 200 ch) trình bày
suy nghĩ của em v câu nói sau ca G.Welles: Th thách ln nht của con người là lúc
thành công rc r”.
NG DN CHM
CÂU
NI DUNG
ĐIM
I. PHN ĐC HIU
6.0
Câu 1
- PTBĐ chnh của đon trích: ngh lun
- Ch đề ca đon trích: s tt yếu ca thành công và tht bi trong
cuc sng của con ngưi.
0,5
0,5
Câu 2
- Bin pháp tu t nhân hoá: tht bi ( chúng) ba vây, che lp nhng
cơ hội dn đến thành công.
- Phân tích tác dng: to s sinh đng trong cách diễn đt; nhn mnh
ni ám nh ca s tht bi th m mt đi những điều kin, hi
tt dn đến thnh công cho con người.
0,25
0,75
Câu 3
- Tác gi li nói: “thất bi là mt l t nhiên và là mt phn tt yếu
ca cuc sống” là vì:
+“L t nhiên” hay “phần tt yếu” tc l điu khách quan, ngoài ý
mun con người v con người không th thay đi.
+ Cuc sng không ai là không gp tht bi. C ngưi tht bi nhiu,
tht bi lớn. C ngưi tht bi ít, tht bi nh.
+ Đ l điều tt yếu nên ta đừng tuyt vọng. Hãy dũng cảm đi mt
vượt qua.
0,75
0,75
0,5
Câu 4
HS c th đưa ra nhiều cách cảm nhận khác nhau, trên cơ sở các gợi 
sau:
- Đồng tình, trân trọng quan đim của tác giả: Tht bi l điều kh
tránh khỏi đi với mỗi người trong cuộc sng.
- Nghĩ suy về bi học bản thân rt ra về sự tht bi:
+ Cần hiu nguyên nhân vì sao mình tht bi.
+Biết tự mình đng lên, rt ra bi học v tiếp tục hnh động sau mỗi
lần tht bi.
+Không nên sợ tht bi. Cần nhận ra mt tch cực của sự tht bi đ
không tiếp tục phm phải sai lầm.
0,5
0,5
0,5
0,5
II. PHN TẬP LÀM VĂN
14.0
Câu 1
4.0
Câu 1
a. Đảm bo cấu trúc đoạn văn ngh lun 200 ch: C đ các phn
m đon, phát trin đon, kết đon. M đon nêu đưc vn đề, phát
trin đon trin khai đưc vn đề, kết đon kết luận đưc vn đề.
b. Xác đnh đúng vấn đề cn ngh lun v một tưởng đạo lí:
Thnh công ln cũng c th tr thành tr ngi, ro cản đòi hi con
người phi c bn lĩnh, ngh lc thì mi vưt qua.
0,25
c. Trin khai vấn đề ngh lun thành các luận điểm; vn dng tt
các thao tác lp luận; các phương thc biu đt, nht ngh lun; kết
hp cht ch gia lí l và dn chng; rút ra bài hc nhn thc và hành
động. C th:
* M đon: Dn  liên quan đu vn đề cn ngh lun.
* Thân đoạn:
1. Gii thích
- Th thách: những khkhăn, cản tr do cuc sng, công vic đt ra
trên con đưng tìm kiếm thành công.
0,25
0,25
- Thành công rc r: thành công lớn đem li c tiếng vang li ích,
đáng đ t hào và kiêu hãnh.
=> Thnh công ln cũng c th tr thành tr ngi, ro cản đòi hi con
người phi c bn lĩnh, ngh lc thì mi vưt qua.
2. Phân tích, chng minh
- Thành công rc r là th thách ln vì:
+ Đt được thnh công, con người thưng có tâm d tha mãn, t
đắc, kiêu ngo.
+ Đt được thnh công, con người thưng ảo ng v kh năng của
mình.
+ Khi y, thành công s tr thành vt cn trit tiêu động lc phn
đu ca bn thân trên hành trình tiếp theo. (dn chng )
- Thành công s tr thành động lc cho mỗi người khi:
+ Con người c bản lĩnh, c tầm nhìn xa v tỉnh táo trước kết quả đã
đt được đ nhận thc đ nhìn r sở dn đến thnh công, nhìn r
các mi quan h trong đời sng.
+ Đt ra mục tiêu mới, lên kế hoch hnh động đ không ng ph
thời gian v nhanh chng thoát ra khỏi ho quang của thnh công
trước đ.
+ M rng tm nhìn đ nhn ra thành công ca mình dù rc r cũng
không phi là duy nht, quan trng nht.
3. Bàn lun m rng
- Phê phán thái độ ch quan, kiêu căng, tự mãn trưc thành công.
- Liên h: nhng tri nghim ca chính bn thân.
4. Bài hc nhn thc và hành động phù hp
- Thnh công hay tht bi ch l kết qu c th ca mt quá trình c
th, n c th xy ra vi bt kì ai, bt kì lc no nên cn coi n l điều
bình thường.
- Điu quan trng nht không phi l thnh công hay tht bi m l
thái độ v cách ng x của con người trước nhng thnh bi ca đời
mình.
* Kết đoạn: Khẳng định vn đề, liên h bản thân.
1,5
0,5
0,75
0,25
d. Sáng tạo: C cách diễn đt sáng to, th hin suy nghĩ sâu sắc, mới
mẻ về vn đề nghị luận.
0,25
e. Chính t, dùng từ, đặt câu: Đảm bo quy tc chính t, dùng từ, đt
câu.
ĐỀ 21
I. ĐỌC HIỂU ( 3Đ)
Hãy đọc đon văn sau v trả li các câu hi :
“…Tôi lặng l gt đu và quày qu chy v nhà để kp thu dọn đồ đạc. Sau khi chào t
bit mọi người trong nhà, c bà Sáu lẫn ngưi m ti nghip ca ch Ngà, tôi ngm ngùi quay
lưng bước qua ngách ca, vội vàng như người chy trn. Nhưng khi băng qua sân, mắt chm
phi dãy cúc vàng t nay không người nâng niu chăm sóc, lng tôi bt giác chùng xuống và đôi
chân bỗng dưng nặng n không bưc ni. Nhng cánh hoa vàng mng manh kia rồi đây biết s
đem li nim vui cho tâm hn ai trong nhng ngày sp ti khi ch Ngà đã vĩnh viễn ra đi và tôi
cũng đang t b nơi này? Chiều nay tôi ra đi, tuổi thơ tôi ở li, mối tình đầu ca tôi li và
màu hoa k niệm kia cũng ngập ngng li. Ðng buồn hoa cúc nhé, tao cũng như mày thôi,
t nay tr đi mỗi khi hoàng hôn buông xung, trái tim l loi trong ngc tao s luôn đớn đau khi
nh ti mt ngưi... "
(Trích “Đi qua hoa cúc” Nguyn Nht Ánh NXB Tr - 2005)
1. Hãy chỉ ra các phương thức biểu đạt được sử dụng trong đon văn. Hãy cho biết, trong
các phương thc biu đt y, đâu l phương thức biểu đạt chính được sử dụng? (1.0)
đim)
2. Câu văn Chiều nay tôi ra đi, tuổi thơ tôi ở li, mối tình đầu ca tôi li và màu hoa k
nim kia cũng ngp ngng lại…” mang hàm ý gì? Tác dụng? (1 đim)
3. Hãy chỉ ra v phân tch tác dụng ngh thuật của các biện pháp tu từ được Nguyễn Nhật
Ánh sử dụng trong đon văn. (1.0 đim)
II. TẬP LÀM VĂN
ĐỀ 22
PHẦN I. Đọc hiu (6,0 đim):
Đọc văn bản sau và thc hin các yêu cầu bên dưi:
Chuyn k rng
Có qu trứng đại bàng
Rơi vào ổ gà đang ấp
Khi n ra cùng vi by
Đại bàng con ngưng ngùng chiêm chiếp
Nhy bay long chong sân nhà.
Không ai nói vi đi bàng v nhng chân tri xa
V những đại ngàn bí mt
Nên nó vn hn nhiên bi đt
Ch có khát vọng mơ h
Lâu lâu li cn cào trong ngc…
Làm sao mà ai biết
Mình đã bt đu t qu trứng nào đây
Sao không th mt ln v cánh tung bay?...
(Khát vọng, Đặng Hng Thiệp, Thơ Sông Lam, trang 247, Nxb Hội nhà văn , 2017)
Câu 1: Văn bản được viết bng th thơ gì? Nêu hiu biết ca em v th thơ ny. (1,0
điểm).
Câu 2: Em hiu như thế nào v hình ảnh “bầy gà” trong văn bản? (1,0 điểm).
Câu 3: Phân tích tác dng ca bin pháp tu t đưc s dng trong câu: Sao không th
mt ln v cánh tung bay? (2,0 điểm)
Câu 4: Đc văn bản trên, em thy thông đip no c nghĩa nht. Vì sao? (2,0 điểm)
NG DN CHM
Câu
Ni dung cn đt
Đim
PHẦN I. ĐỌC HIU
6,0
1
- Hs nhn din đng th thơ: Tự do.
- Nêu đưc đc đim v s câu, s tiếng, cách gieo vn, ngt nhịp…
1,0
2
Hs có th diễn đt theo nhiều cách khác nhau nhưng cần làm ni bật được
ý nghĩa của hình ảnh “bầy g”:
-Th hin hoàn cnh sng trói buc, tù túng.
-Th hin cho cái tầm thường, thin cn, hn hp, không khát vng,
mơ ước…
1,0
3
-Ch ra được 02 BPTT được s dụng trong câu thơ:
+n d (v cánh tung bay s trưởng thnh, vươn ti nhng tm cao,
vượt lên hoàn cảnh, dám mơ ước và thc hin mơ ước ca mình.)
+ Câu hi tu t: Sao không mt ln v cánh tung bay?
- Phân tch đưc tác dng: + li khuyến khch con người hãy sng
c ước mơ, m ước v y mnh dn t th thách đ trưng thành,
dũng cảm vượt lên gii hn ca bn thân.
+ Gip cho câu thơ giu hình nh, giàu sc thái biu cm (th hin s trăn
2,0
tr, day dt ca nhân vt tr tình v khát vng ca con ngưi).
4
HS th chn những thông điệp khác nhau nhưng phải bám sát ni
dung văn bản, cách gii phi phù hp. th chn mt trong nhng
thông đip sau:
- Sng trong hoàn cnh tầm thưng, trói buc, con người th tr nên
tầm thưng, thin cn, dng, m cỏi… thế phi biết thay đi, vượt
lên hoàn cảnh đ được là chính mình.
- Con người cn khám phá, phát hin nhng s trường, năng lực ca bn
thân đ vươn tới tm cao
- Con người sng phi khát vọng, c ước mơ, dũng cảm vượt qua gii
hn ca bản thân đ trưng thành, sng c  nghĩa.
2,0
PHN II. To lập văn bản
14,0
Câu 1
(4,0
đim)
a.Đm bo cu trc đon văn khong 200 ch (20 25 dòng), u m
đon, các câu phát trin đon, câu kết đon, lp lun thuyết phc, l,
dn chng c th, đảm bo qui tc chính t, dùng t, đt câu.
b. Xác định đng vn đ ngh lun: khát vng ca mỗi con người.
c. Trin khai vn đ:
* Gii thích: Khát vng là nhng mong mun, đòi hỏi, khao khát, mơ ưc
chnh đáng của con người vi mt s thôi thúc mãnh lit.
* Bàn lun:
- Trong cuộc đời mỗi người ai cũng c t nhiu, nh, ln nhng
ước, khao khát p , mun được vươn ti nhng thành công.
- Sng có khát vọng l điều vô cùng quí giá vì:
+ Có khát vọng, con người s c động lực đ phát huy tn độ nhng năng
lc ca bn thân.
+ khát vng con người s luôn tìm thy niềm đam mê, c mục tiêu đ
n lực, dũng cảm vượt qua th thách, kh khăn trong cuc sng đ
nhng thành công.
+ Sng khát vọng cũng s hướng con ngưi ti l sng cao đp, ti
những điều ln lao.
-Con người cn sng khát vọng, c hoi bão nhưng khát vọng không
phi s tham lam, s ham mun thc dng khát vng phi chân
chính.
-Khát vng ca nhân phi gn lin vi s mit mài, cng hiến cho khát
vng ca cộng đồng, ca xã hi…
0,5
0,5
0,5
2,0
- Khích l, c cho những người sng c ước mơ, c khát vọng phê
phán li sng ích kỉ, lười biếng, hưởng th nhân…
* Bài hc nhn thức và hành đng: Sng khát vng chính biu hin
ca giá tr con người nên cn biết nuôi ỡng ước mơ, luôn học hi tích
lũy tri thc, n lc rèn luyn ý chí, ngh lc sng đ biến khát vng,
ước thành hin thc.
0,5
ĐỀ 23
I. PHẦN ĐỌC - HIỂU (3,0 đim)
Hy đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 4:
“Mỗi người trước sau phải rước một đam mê.
Ngưi không ham thích mt cái c một người bnh, một người không bình
thưng, hay một người chun b đi tu, đã dit dc. Nhưng ai dám bảo người tu hành
người không đam mê? V đam một ý nim thường mãnh lit hơn đam một cái c
th.
Nhng bc cha m thường hay đn đường đam ca con cáì bng mm cho chúng
một đam đầu đời: tp cho con thích v, thch đn v thch nht là học. Đam học hi
là niềm đam mê không bao giờ phn bội con ngưi.
Ngày nay, bi có lm cm d đầu đời chu trc ngay ngưỡng cửa gia đình v trưng
hc, mun cho con mình khỏi rơi vo một “đám mui” ti đen, cha m no cũng dc sc làm
lng kiếm tin cho con cái tham gia vào mt cuộc chơi c ch (chơi tem, sưu tập tranh,... ) hay
mt môn th thao (võ thuật, bơi lội, bng đá,... ) mong sao rng buộc sinh lc v năng khiếu
ca đa tr vào c xe đam mê trên đường đời.
Đó cũng là đầu tư vào một đam mê để tránh rơi vào những đam mê khác.
Bản thân tôi đến ngày nay hãy còn vào ra lp hc vi mt niềm say mê tươi trẻ, ngay c
trong nhng thi khc không thun li. Ngi nhm li, tôi làm công vic như thế ny đã trên
bn mươi năm. Tôi bng nhiên t hi: “cái tôi” năm xưa v “cái tôi” năm nay vn là mt
chăng? Ha ra bộ máy người còn bền hơn bộ may cơ kh ư? Dầu m thưng xuyên nh vào
chiếc máy người là nim khao khát biết thêm, biết hơn, hon ton phi vật cht và nhng tế bào
não b sn lòng b sung cho nhau trong một trường luân vũ thường xuân.
Giá như, do một tr trêu no đ của hoàn cảnh, tôi đam mê cờ bc trong sut thi gian
y thì gi đây ra sao? Rt có th tôi đang mc mt chiếc ao ren vàng, rua bc, rng rng dây
kim khí hoc có thy gi tôi đang co ro vì gi lùa qua lỗ rách.
May quá, tôi ch dam mê ngh dy hc. Tài sản m tôi đ li gm toàn giy trng
mc đen và nhng nét ch.
Đam mê l một ngn la mà các thế h ni tiếp truyn cho nhau. Kh ni, phn pht
bc cao cùng mt lúc là ngn la sinh tn và ngn la hy dit. C hai qun quýt ly nhau
bao nhiêu l đ sm loi tr nhau by nhiêu, sng chết đu bng mt ngn la do ta đt lên
mà thôi."
Câu 1: Đt tên cho văn bản trên. (0,5 đim)
Câu 2: Xác định phương thc biu đt được s dụng trong văn bản. (0,5 đim)
Câu 3: Ch ra và phân tích hiu qu ca 2 bin pháp tu t trong văn bản trên.(1,0 đim)
Câu 4: Nêu ý hiu ca anh ch v u ni “ sng chết đu bng mt ngn la do ta t đt lên
m thôi”. (1,0 đim)
II. PHẦN LÀM VĂN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim) y viết một đon văn ngắn (khoảng 200 từ) trình by  kiến của em về
chủ đề:
“Đam mê học hỏi là niềm đam mê không bao giờ phản bội con người”
Hưng dẫn giải:
Phn/
câu
ng dn chm
Đim
Phn I
Đọc - hiu
3,0
Câu 1
Hc sinh có th tham kho tên sau:
-Đam mê
-Đam mê - ngn la sinh tn hay
ngn la hy dit Ngn lửa đam
0,5
Câu 2
- Văn bản sử dụng phương thc biu đt nghị luận
0,5
Cu 3
Ch ra và phân tích hiu qu hai bin pháp tu t
- Bin pháp lit kê: “Một ngưi không ham thích mt
cái một ngưi bnh, một người không bình
1,0
thưng, hay một người chun b đi tu, đã dit
dục. Nhưng ai dám bảo người tu hnh l ngưi không
đam mê? V đam một ý nim thường mãnh lit
hơn đam một cái gì c th”. Bin pháp lit
tác dng nhn mnh s hin hu của đam trong
tâm hn mỗi con người, phm đã sinh ra l người, bt
ai cũng n cha trong mình mt niềm đam với
mt điều gì đ, l c th hay ch là ý nim.
Bin pháp so sánh: “Đam mê l mt ngn la mà các thế h ni tiếp
truyn cho nhau. Kh ni, phn pht bc cao cùng mt lúc là ngn la
sinh tn và ngn la hy dit, c hai qun qut nhau bao nhiêu l đ
sm loi tr nhau by nhiêu, sng chết đu là mt ngn la do ta t đt
lên thôi.” So sánh đam mê vi ngn la là mt hình nh chun xác, n
ng. Ngn lửa đam mê y cháy lên trong lòng ngưi và vì chúng ta có
th đam mê nhiều th tt hoc xu nên nó có th là ngn la sinh tn
hoc hy dit. Cuc đi chúng ta, suy cho cùng, là kết qu ca ngn la
chúng ta thp lên trong lòng y thôi.
Câu 4
Ý hiu v câu nói "Sng chết đu là mt ngn la do ta t đt lên thôi".
-Sng, chết: là hai trng thái của con người, ca sinh tn. Sng là còn
trao đi cht, còn s sng. Chết là lâm vào trng thái các b phn ngng
hot đng, tim ngng th, máu ngng rau thông, là hết mt kiếp ngưi.
-Ngn la: là ngn lửa đam mê
-Hai ngn la: ngn la sinh tn hoc ngn la hy dit của đam mê
-Do ta t đt lên: nhn mnh tm quan trng ca s la chn t con
người. Cuộc đời chúng ta sng hay chết là do chính chúng ta quyết
định.
==> C câu i ngn gọn nhưng nghĩa sâu sắc: Đam l rt quan
trọng nhưng phải đam cái v sng với đam như thế nào.
Chúng ta sng hay chết, cuộc đời nghĩa hay nghĩa l do chnh
những đam mê ta đã chn quyết đnh.
1,0
Phn II
Lm văn Nghị lun xã hi
2,0
a. Đảm bảo hình thc đon văn nghị luận: th sinh c th trình by đon
văn theo cách diễn diễn dịch, quy np, tng phân hợp, mc xch, song
hành.
0,25
b. Xác định đng vn đề cần nghị luận: Đam me
0,25
c. Trin khai vn nghluận: th sinh c th lựa chọn các thao tác lập
luận theo nhiều cách nhưng c th theo hướng sau:
Đảm bảo các yêu cầu trên; c th trình by theo định hướng sau:
1. Gii thích
- Đam mê: những hng thú, say mê của con người vi mt lĩnh
vc no đ hoc một điều gì đ.
- Đam mê học hi: hng thú, say mê vi vic hc, rèn luyn kiến
thc, trau di tri thc.
- Phn bi: lt lng, tráo tr.
- Câu nói khẳng đnh s bt biến ca niềm đam mê học hi là không
bao gi phn bội con người, nó s đem đến cho con người nhng li
ích, những điều tt đp hơn.
2. Bàn lun
- Ti sao đam mê hc tp là nim đam mê không bao gi phn
bi con ngưi?
+Vì kiến thc ta đt đưc sau quá trình hc là hành trang theo ta sut
cuc đời, đ có thm những điều ta mong mun.
+Vì hc tp là công vic c đời, trau di tri thc là chuyn luôn luôn
nên lm, c đam mê vi vic hc chúng ta s tch lũy được những điu
b ích, nhng kiến thc đ gip chng ta tr thnh người tt hơn.
+Đam mê học tp s gip chng ta vưt qua nhng th thách đ đi
mt vi những kh khăn, vượt qua nó mt cách d dàng.
+Vì cái r ca hc tập thì cay đắng nhưng hoa quả ca nó li ngt ngào.
+Nhng dam mê khác có th có mt trái nhưng đam mê hc tp thì
không, luôn giúp ta chinh phc những điều mơ ước.
- Biu hin của đam mê học tp không bao gi phn bi con
người
+Đam mê học tp, ta có kiến thc cho chính bản thân mình. Đến cui
cùng, chng ta đi học l đ có kiến thc, đ không tr thành gánh nng
ca gia đình v xã hi.
+Truyền đam mê y đến những ngưi khác (Những người làm công
vic giáo viên như ngưi viết văn bản)
+C đam mê trong hc tp s rèn luyn được những đc tính kiên trì,
chu khó vì bin kiến thc là mênh mông, nhng gì chúng ta biết hôm
nay ch là ht cát gia sa mc.
+Đam mê học tập l đam mê sut đời, hc tp sut đi.
0,25
0,5
0,25
- Ngoi đam mê hc tập, cũng cần có những đam mê khác đ cuc
sng phong ph, đ hoàn thin bn thân, không tr thành mt
sách.
- Đam mê học tập đ tr thành ngui có tri thc nhưng cũng cần
tr thnh người c văn ha, c đo đc.
3. Bài hc nhn thc v hnh động
-Cn phi tìm kiếm cho mình mt niềm đam mê tht ý
nghĩa trong cuộc sng.
Nếu đã tìm thy phi có quyết tâm theo đi điều mình đam
mê.
d. Chnh tả, dùng từ, đt câu: Không sai Chnh tả, dùng từ, đt câu
(Hoc c 1 vi lỗi nhỏ, không đáng k)
0,25
e. Sáng to: Cách diễn đt độc đáo v sáng to (th hin được du n
nhân, quan đim v thái độ riêng, sâu sắc), th hin phản bin nhưng
không trái với chun mực đo đc v pháp luật.
0,25
Bài làm
Học hỏi l quá trình tiếp thu kiến thc, lm giu vn sng đ gip con người trên mọi mt như
Unesco nói: Học để biết, học để làm, học để tồn tại học để chung sống. Đam học hỏi l
nhu cầu cao qu mang tnh nhân văn nên không y tác hi xu. So sánh với những dam
khác như cờ bc, rượu chè... l thỏa mãn những ham mun tầm thường, s y tác hi xu sau
ny, dn con người ngy cng sa đọa, các t nn xảy ra...
Đam học hỏi l niềm dam không bao giờ phản bội ta. Thật vậy, đam l sự say
không biết mt mỏi khi lm một vic no đ. C những học sinh đam trò chơi đin tử. Khi
thi đến gần, những trò chơi đin tử y không gip học sinh đ cu vãn những đim km
đáng xu h. V nguy him hơn, chng không cu vớt được tương lai của cả một đời người.
Li c niềm đam mê bi bc, ăn chơi của những “cậu m, chiêu”, của những kẻ công rồi
nghề... Những niềm đam b y đã phn bội họ, đy họ sa vo gc tôi của tương lai.
Nhưng đam học hỏi thì khác. Đam học hỏi gip con người c tr thc, c hiu biết v
nht l c được tướng lai tươi sáng hơn. Nhiều quan trng của Vit Nam ta xưa chon cảnh
nghèo kh nhưng con đường học hnh đã đưa họ đến đỉnh cao của chc tước. Nh văn M. Go-
-ki từng l một cậu b mồ côi nghèo kh nhưng với niềm đam học hỏi, ông đã trở thnh
một nh văn thiên ti, một nh cách mng lỗi lc của nền văn học Xô viết. Học trò ngy nay, c
rt nhiều người đã v đang đam học hỏi. Sự thnh công trong sự nghip, sự trân trọng của
xã hội, bn bè thầy cô... l phần thưởng xng đáng dnh cho những con người như thế.
Bn đã từng nghe câu chuyn về tay vợt cầu lông s một Vit Nam - Nguyễn Tiến Minh? Bỏ
qua con đường trải hoa hồng do ba m sắp xếp, bỏ qua công vic kinh doanh với những điều
thuận lợi, Tiến Minh lựa chọn con đường chông gai đ theo đui dam mê v thực hin hoi bão
của đời mình. C một sân tập riêng, đ dy cho những người cầu lông những đường cầu
tuyt diu, gắn b cả đời mình với những bước di chuyn, những c bỏ Cầu không th no
không khiến người xem tht lên kinh ngc... đ l lựa chọn tương lai của Minh. V mỗi ngy
vn luyn tập mit mi, chuyên cần v chăm chỉ như một ch ong ht mật: đem li vị ngọt cho
đời, Tiến Minh vn l một vận động viên rt giản dị v hiền lnh sau những chiến thắng vinh
quang ở đu trường quỗc tế...
V còn một nhân vật nữa, chng ta không th không nhắc đến, người được đánh giá cao trong
các lĩnh vực đo to quản l, tn đụng, bán hng/marketing, knăng giao tiếp ng xử trong
kinh doanh... Đ l b Ngô Thanh Thủy, hin l một trong những mu hình thnh đt của phụ
nữ Vit Nam hin đi.
Năm 1991, sau khi tt nghip xut sắc chuyên ngnh Ngữ văn Đi học Tng hợp Kazan - Nga
theo học bng Chnh phủ, b Ngô Thanh Thuvề lm Biên tập viên chnh kiêm Phụ trách
Quan h đi ngoi, Tp ch đì ngoi Việt Nam - Khoa học xã hội (tiếng Anh), Vin Khoa học
hội & Nhân văn Quc gia (VNCSSH) từ 1992. Trong thời gian lm vic Vin, b đã tch
lũy dần cho mình những kinh nghim ng như thnh công ban đầu. Gắn b với nơi ny
khoảng 3 m, năm 1995 b chuyn sang Bộ phận Đầu thuộc Ngân hng ANZ Vit Nam
trong vai trò Phụ trách quan h khách hng. Đến năm 2002, b chuyn sang Khi Dịch vụ
Ngân hng Doanh nghip cũng trong cương vị Phụ trách quan h khách hng. Với năng lực v
kinh nghim của bản thân, b Thủy từng bước khẳng định vị tr của mình trong ANZ, trở thnh
một trong những thnh viên quan trọng của ANZ. Học hỏi l niềm dam không tắt trong
người phụ nữ ti giỏi v xinh đp ny, năm 2001 b tt nghip Thc Quản trKinh doanh -
Đi học Công ngh Sydney (UTS), Australia (học bng AUSAID). Không dừng li vic hot
động trong các lĩnh vực của Ngân hng, b Thủy còn tham gia giảng dy vn cho rt nhiều
kha đo to về các định chế ti chnh của các ngân hng, ng ty chng khoán hay các quỹ
đầu ti chnh. Không cho php mình dừng li, b Thủy luôn luôn “p” mình phải lm vic:
từ m 2002 đến m 2005 b lm Giám đc Chi nhánh H Nội - Giảng viên/ Chuyên gia
vn, Trung tâm
Đo to Ngân hng (BTC). Từ 2005 đến 2007 trở thnh Giám đc Đo to & vn, Công ty
Tư vn Ti chnh v Thương mi PTI (PTI). Trong năm năm gần đây với tư cách l Chuyên gia
cao cp chuyên biên son ti liu v đo to nhân lực cho ngành tài chính - ngân hng, b đã
gt hái được nhiều thnh công đồng thời y dựng được uy tn trong các chương trình hội thảo
tập hun dnh cho đội ngũ quản l trung p v nhân viên kinh doanh. Hin nay, người phụ
nữ y đã trở thnh Giám đc khôi các định chế ti chnh Vit Nam, Ngân hng ANZ. Khi l
một giảng viên, một chuyên viên vn, b đ li n tượng dễ mến trong lòng các học viên của
mình. Trong các lĩnh vực đo to quản l, tn dụng, n hng/marketing, kỹ năng giao tiếp ng
xử trong kinh doanh... b được c chuyên gia, các nh kinh tế đánh giá rt cao. Ngoi ra, b
cũng rất thnh công trong vic trợ giảng cho các chuyên gia quc tế ni tiếng.
Tui đời còn trẻ nhưng những thnh tch m người phụ nữ ny gt hái được l mục tiêu phn
đu của không t phụ nVit Nam khác. Với tr tu, nghị lực v kinh nghim đã c, chắc chắn
b s tiếp tục tiến xa hơn nữa trên con đường công danh.
Hai đi din tiêu biu hai lĩnh vực hon ton khác nhau, giữa họ c một đim chung duy nht
đ l sự đam học hỏi. Cả Nguyễn Tiến Minh v b Ngô Thanh Thủy đều l những người
không bao giờ từ bỏ đam của mình, những người không bao giờ thôi học hỏi, thôi tch y
kiến thc v kinh nghim. V quả thật, đam học hỏi l niềm đam không bao giphản
bội ta khi họ đã đt được rt nhiều thnh công trên con đường của mình.
ĐỀ 24
I. ĐC HIỂU VĂN BẢN (6,0 đim)
Đọc văn bản sau và thc hin các yêu cu:
(…) Lý tưởng của tôi, lý tưởng soi đường và luôn làm dâng đầy trong tôi niềm cảm khái
yêu đời, Thiện, Mỹ Chân. Không cảm nhận về sự đồng điệu với những người cùng chí
hướng, không sự đau đáu với cái khách quan, với cái mãi mãi không vươn tới được trong
lĩnh vực nghệ thuật nghiên cứu khoa học, thì cuộc sống với tôi thật trống rỗng. Những mục
đích tầm thường người đời theo đuổi như của cải, thành đạt bề ngoài, sự xa xỉ, với tôi từ
thời tr đã luôn đáng khinh (…).
(trích Albert Enstein, Thế giới như tôi thấy, Nxb Tri thc (2015), tr21)
Câu 1: L tưởng sng “của tôi” được nhắc đến trong đon văn trên l gì?
Câu 2: “Cuộc sng với tôi thật trng rỗng” khi no?
Câu 3: Ch ra php tu từ được s dụng trong đon văn trên v nêu tác dụng của php tu từ đ?
Câu 4: Theo em, sao “của cải, thnh đt bngoi, sự xa xỉ, với tôi từ thời trẻ đã luôn đáng
khinh”?
II. Tp làm văn:
Câu 1: T phần đọc hiu em hãy lm sáng t kiến: L ng là ngn đn sáng soi đưng.
NG DN
1
L tưng ca tôi là nim cảm khái yêu đời, là Thin, Mĩ v Chân
2
Khi:
- không c cảm nhận về sự đồng điu với những người cùng ch hướng
- không c sự đau đáu với cái khách quan
- không vươn tới được trong lĩnh vực ngh thuật v nghiên cu khoa học
3
Phép tu t đip ng đã nhn mnh quan đim ca tác gi v l tưng sng.
4
Hc sinh lí gii đưc quan nim v l tưng sng t góc nhìn ca tác gi và ca
bn thân:
+ Của tác giả: “của cải, thnh đt bề ngoi, sự xa xỉ, với tôi từ thời trẻ đã luôn
đáng khinh” n không xut phát từ niềm cảm khái yêu đời, Thin, Mĩ, Chân;
không c sự đồng điu với những người cùng ch hướng, không đau đáu với i
khách quan; không ơn tới được trong lĩnh vực ngh thuật v nghiên cu khoa
học; vì đ l những mục đch tầm thường.
+ Của bản thân: chng đều l những th vật cht v din ho nhoáng bên
ngoi không mang li những giá trị chân chnh v hnh phc đch thực; vì đ theo
đui chng c khi con người phải mt mát, thậm ch phải đánh đi, dễ bỏ qua
những th gần gũi bình dị…
Phn
II
Tp
lm
văn
Câu
1:
1. Giải thch câu ni
- “L tưởng” l mục đch cao cả nht m mỗi con người luôn mong mun thực
hin được.
- Ý nghĩa của câu ni: l tưởng chnh l yếu t gip định ớng ch sng của
mỗi người trong cuộc đời. Nếu không c l tưởng s không c li sng kiên định
r rng, không c mục đch sng cụ th v như vậy cuộc sng không còn  nghĩa.
- Đánh giá về tnh đng đắn của câu ni.
2. Bn luận
- L tưởng không chl ngọn đèn chỉ li, l yếu t chỉ dn m n còn chnh l
đch đến cui cùng trong cuộc đời mỗi người.
- Khi c l tưởng mỗi người luôn c gắng hết mình đ thực hin tt những công
vic cần lm, luôn c gắng hon thin bản thân.
- Khi hon thnh tt mọi công vic, bản thân ngy cng hon thin tthnh công
l điều tt yếu, l tưởng dn dắt mỗi con người đến thnh công.
- L động lực đ con người vượt qua kh khăn, vp ngã đ hướng đến tương lai
- Nhờ ltưởng cao đp, của mỗi nhân mhội trở nên tt đp hơn bởi khi đ
s c tập hợp những l tưởng tc cực, mỗi người đều hnh động l tưởng của
mình.
- L tưởng l cái ct li th hin vai trò, giá trị mục đch sng của con người.
Sng m không c l tưởng đơn thuần l sự tồn ti nghĩa. “Linh hồn của con
người cần l tưởng hơn thực tế. Chng ta tồn ti nhờ thực tế nhưng chng ta sng
vì l tưởng” (Vch – to Huy - go).
- Không phải chỉ khát khao những điều cao xa mới l c l tưởng đp, l tưởng
cao cả. L tưởng cao cả còn l những suy ngchân thnh, tch cực, hướng con
người ta đến cái thin, cái đp.
- Cần phân bit đâu l l tưởng cao đp, tch cực đâu l những dục vọng tầm
thường, những ham mun phi nhân tnh ảnh hưởng đến cộng đồng.
3. Nhận thc v hnh động
- Cần c thái độ lên án những người sng không c l tưởng đ họ tự nhận thc
li bản thân, tự xác định mục đch sng.
- Mt khác, cần biết trân trọng những người c l tưởng sng tch cực, ly đ lm
tm gương đ tự hon thin mình.
- Bản thân cần phải tự xác định đâu mới thực sự l l tưởng sng tch cực, ly đ
làm kim chnam đ thực hin mọi công vic, c như vậy cuộc sng mới c
nghĩa.
- “Tui trẻ không c l tưởng ging như bui sáng không c mt trời” (Bê lin -
ski), nghĩa l l tưởng sng l yếu t tt yếu phải c trong mỗi người trẻ, không c
l tưởng sng s không c cuộc sng thực sự.
Nêu nhận định chung về vn đề l tưởng sng của mỗi người.
- Mỗi người cần xác định cho mình một l tưởng sng tch cực đ cuộc sng c
nghĩa hơn.
ĐỀ 25
I. ĐC HIU (6,0đ)
Đọc đon trích sau và thc hin các yêu cu:
Những người thc s ng th thì không băn khoăn, thường mãn nguyn.
Những người thc s tận hưởng hạnh phúc cũng vậy, h mãn nguyn. Niềm vui đôi khi bị thúc
đy bi nhu cu phi hét toáng lên cho c thế gian. Nhưng sự mãn nguyện thường khuôn
mt rt lng l và hiếm khi phô trương.
Tôi nhn ra rằng để ng th thc s, chúng ta cn phi hc hi hiu biết nht
định v điều ta đang làm, đang tận hưởng, đang thưởng thc. Biết mình gì, hiu th mình
có, và biết cách tận hưng ti đa nhng gì mình xứng đáng được hưởng, đó mới là hưởng th.
(Phm L Ân, Nếu biết trăm năm là hu hn)
Câu 1. (1.0đim ) Ch ra và phân tích hiu qu ca bin pháp tu t c trong câu “Nhưng sự mãn
nguyện thường có khuôn mt rt lng l và hiếm khi phô trương”
Câu 2. (1.0đim ) Theo em, sao tác gi cho rng Những người thc s hưởng th thì không
băn khoăn, mà thường mãn nguyn”?
Câu 3. (2.0điểm ) Suy nghĩ ca em v ý kiến: s mãn nguyện thường có khuôn mt rt lng l
và hiếm khi phô trương.
Câu 4. (2.0điểm ) Thông đip nào ca đon trch c  nghĩa nht đi vi em? Vì sao?
II. LÀM VĂN (14,0 đim)
Câu 1. (4,0 đim)
Hãy viết mt đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ của em v ý kiến được nêu
ra phần Đọc hiu: Biết mình có gì, hiu th mình có, và biết cách tận hưởng tối đa những
mình xứng đáng được hưởng, đó mới là hưởng th”. NG DN CHM
I.
ĐỌC
HIU
1
-Ch ra
+ n d chuyn đi cm giác: s mãn nguyện thường có khuôn mt
rt lng l và hiếm khi phô trương
- Phân tích hiu qu ca các bin pháp tu t :
+ n d bc l cái nhìn sâu sc ca Phm L Ân v s mãn nguyn.
Đ l nt đp phm cht tâm hn con người mang đến cho con ngưi
hnh phúc bình an t trong tâm không đưc bc l ra bên ngoài.
0,5
0,5
2
Ngưi thc s hưởng th bao gi cũng nhng hiu biết nht định
v vic mình đang làm, hài lòng vi nhng gì mình đang có.
1,0
3
Hc sinh th chn đồng tình hoc không đồng tìnhđưa ra được
s gii thuyết phc.
2.0
4
Hc sinh chn câu văn nào cha thông đip nghĩa vi bn thân
nht và gii thích.
2.0
II.
TP
LÀM
VĂN
1
Hãy viết một đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy ng
ca em v ý kiến được nêu ra phần Đọc hiu: “Biết mình ,
hiu th mình có, biết cách tận hưởng tối đa nhng mình xng
đáng được hưởng, đó mới là hưng th”.
4,0
a. Yêu cu v năng:
- Đảmbo cu trúc đon văn ngh lun; C đủ m đon, phát trin
đon, kết đon.
- Xác định đng vn đề ngh lun, biết trin khai vn đề ngh
lun; vn dng tt các thao tác lp lun; kết hp cht ch gia l
0,5
và dn chng ;rút ra bài hc nhn thc và hành động.
b. Yêu cu v kiến thc:
Hc sinh th trình bày theo nhiu cách, bn nêu được các vn
đề sau:
- Gii thích
+ Biết mình có gì: hài lòng vi nhng gì m mình đang c, không
tham vng.
+ hiu th mình có: Biết đưc giá tr vt cht cũng như tinh thần và ý
nghĩa của nhng th mình có.
+ biết cách tận hưởng ti đa nhng gì mình xng đáng được hưng:
tận hưởng mt cách đng đn không b phí bt kì giá tr nào ca
nhng thành qu mà mình xng đáng được hưng.
->Hưng th thc s l khi con người cm thy thanh thn và mãn
nguyn.
0,75
- Bàn lun, m rng.
+ Con người ch có th mãn nguyn khi biết hài lòng vi nhng gì
mình đang c, c sự am hiu và biết tận hưng ti đa nhng thành
qu mà bn thân xng đáng được hưng.( Dn chng)
+ Phản đề: Trong xã hi ngày nay vn còn tn ti nhng quan nim
sai lm v hưởng th, hoc hưng th mt cách thái quá.
1.75
- Bài hc nhn thc hành động:
+ Mun c được s ng th thc s đòi hỏi con ngưi cn phi
hc hi hiu biết nht định v điều ta đang lm, đang tận
hưởng, đang thưởng thc.
0,5
d. Sáng tạo: C cách diễn đt sáng to, th hin suy nghĩ sâu sắc,
mới mẻ về vn đề nghị luận.
0.25
e. Chính t, dùng từ, đt câu: Đảm bo quy tc chính t, dùng t,
đt câu.
0.25
ĐỀ 26
Phần I. ĐỌC HIỂU (3,0 đim)
Đọc đoạn thơ sau đây và trả lời các câu hỏi  dưi
... Bao giờ cho tới mùa thu
trái hồng trái bưởi đánh đu giữa rằm
bao giờ cho tới tháng năm
m ra trải chiếu ta nằm đếm sao
Ngân hà chảy ngược lên cao
quạt mo vỗ khúc nghêu ngao thằng Bờm
bờ ao đom đóm chập chờn
trong leo lo những vui buồn xa xôi
M ru cái l ở đời
sữa nuôi phần xác hát nuôi phần hồn
bà ru m, m ru con
liệu mai sau các con cn nhớ chăng
(Trích Ngồi buồn nhớ m ta xưa - Theo Thơ Nguyễn Duy, NXB Hội nh văn, 2010)
Câu 1. Chỉ ra phương thc biu đt chnh của đon thơ trên. (0,5 đim)
Câu 2. Xác định 02 bin pháp tu từ được tác giả sử dụng trong bn dòng đầu của đon thơ
trên. (0,5 đim)
Câu 3. Nêu nội dung chnh của đon thơ trên. (1,0 đim)
Câu 4. Anh/chị hãy nhận xt quan nim của tác giả th hin trong hai dòng thơ: M ru cái l
đời – sữa nuôi phần xác hát nuôi phần hồn. Trả lời trong khoảng 5-7 dòng. (1,0 đim)
II. Làm văn (7,0đim)
Câu 1: (2,0 đim)“Cứ như vậy, chúng ta đánh mất bản năng của gà rừng và biến thành
con chim trong lồng lúc nào không biết nữa.Trong tư cách của một người trẻ me c đồng
tình với nhận định trên không ? Viết đon văn by tỏ quan đim của em.
Hưng dẫn giải:
Phn/
câu
ng dn chm
Đim
Phn I
Đọc - hiu
3,0
Câu 1
- Phương thc biu đt chính của đon thơ: phương thc biu cm/biu
cm
0,5
Câu 2
-Hai bin pháp tu t: lp cu trúc ( hai dòng thơ bao gi cho
ti…), nhân hóa (trong câu trái hồng trái bưởi đánh đu giữa rm).
0,5
Cu 3
- Ni dung chính của đon thơ: Đon thơ th hin hồi tưởng ca tác
gi v thi u thơ bên m vi nhng náo nc, khát khao nim vui
nh, gin dị; đồng thi, cho thy công lao ca m, nghĩa lời ru
ca m và nhn nh thế h sau phi ghi nh công lao y.
1,0
Câu 4
- Nêu quan nim ca tác gi th hin trong hai dòng thơ: Lời ru ca m
cha đựng những điều hay l phi, nhng kinh nghim, bài hc v cách
ng x, cách sng đp đời; sa m nuôi ng th xác, li ru ca m
nuôi dưỡng tâm hồn chng ta. Đ l ơn nghĩa, l tình cm, công lao
to ln ca m.
1,0
Phn II
Lm văn Nghị lun xã hi
2,0
a. Đảm bảo hình thc đon văn nghị luận: th sinh c th trình by đon
văn theo cách diễn diễn dịch, quy np, tng phân hợp, mc xch, song
hành.
0,25
b. Xác định đng vn đề cần nghị luận: bản năng sng độc lập
0,25
c. Trin khai vn nghluận: th sinh c th lựa chọn các thao tác lập
luận theo nhiều cách nhưng c th theo hướng sau:
1.Gii thích
- Bản năng của rng: bản năng sng độc lp; con chim trong lng:
cuc sng th động, không làm ch cuc đi mình.
- Câu nói nhận định thc trng con người đang đánh mt bn năng
sng độc lập, rơi vo cuộc sng th động, l thuc, không làm ch
cuc đi mình.
2. Bàn lun
T đim nhìn ca ngưi tr tui nói v thế h mình, thí sinh có th
bàn lun theo nhiều hướng khác nhau:
- Đồng tình vi ý kiến: gii tr ngày nay
thiếu kh năng tự lp:
+ Được b m bao bc, thiếu kĩ năng
sng.
+ Không có ý thc v giá tr ca bn thân trong vic chn ngh,
trong suy nghĩ v hnh động trưc các vn đề ca cuc sng…
+ Hnh động theo tâm l đám đông.
- Không đồng tình vi ý kiến: gii tr ngày nay kh năng tự lp cao,
1.0
c ng sng, trách nhim vi bn thân các hi: các tm
gương vượt khó, các tình nguyn viên, các tm gương khởi nghip…
- Cái nhìn đa chiều v ý kiến: kết hp c hai ý trên trong lp lun
3. Bài hc nhn thc v hnh động
- Nhận định trên hướng cho chng ta c thái độ v hnh động đng
đắn trong cuc sng: sng là không th động, ph thuc mà phi ch
động, tích cc.
- Luôn tin tưng vào bn thân, tích cực, dám nghĩ, dám lm.
- Trang b kiến thc, kĩ năng cho bản thân đkh năng tự lp; ngay
t bây gi tránh li sng th động, li vo người khác.
d. Chnh tả, dùng từ, đt câu: Không sai Chnh tả, dùng từ, đt câu
(Hoc c 1 vi lỗi nhỏ, không đáng k)
0,25
e. Sáng to: Cách diễn đt độc đáo v sáng to (th hin được du n cá
nhân, quan đim v thái độ riêng, sâu sắc), th hin phản bin nhưng
không trái với chun mực đo đc v pháp luật.
0,25
ĐỀ 27
I. PHẦN ĐỌC - HIU (6,0 đim): Đọc bài thơ sau và trả li câu hi:
Hơi ấm rơm
Tôi gõ ca ngôi nhà tranh nh bé ven đồng chiêm
Bà m đón tôi trong gió đêm
"Nhà m hp, nhưng cn mê chỗ ng"
M ch phàn nàn chiếu chăn chả đ
Ri m ôm rơm lót ổ tôi nm.
Rơm vàng bọc tôi như kén bọc tm,
Tôi thao thức trong hương mt ong ca rung,
Trong hơi ấm hơn ngàn chăn đệm
Ca nhng cọng rơm xơ xác, gy gò.
Ht go nuôi tt thy chúng ta no,
Riêng cái m nồng nàn như lửa
Cái du ngọt lên hương của lúa
Đâu d chia cho tt c mi ngưi./
(Nguyn Duy Cát trng)
Câu 1 (0,5 điểm): Nêu hoàn cnh ca nhân vt tr tình trong văn bn?
Câu 2 (2,0 điểm).Vì sao trong hơi m hơn nhiều chăn đm, nhân vt tr tình li thao thc?
Hình nh hương mật ong ca rung th hin cm nhn gì ca tác gi khi nm trong hơn m
rơm?
Câu 3 (2,0 điểm): Ch ra và phân tích tác dng ca các bin pháp tu t trong kh thơ th ba?
Câu 4 (1,5 điểm): Em có cm nhn gì v hình ảnh người m trong bi thơ?
Câu 5: Hãy cho biết t “ngọt” câu thơ …là nghĩa gc hay nghĩa chuyn? hãy gii thích
nghĩa ca t “ngọt” theo đúng nghĩa mà em đ chn.
Câu 6:
II. Phn Tập làm văn:
Câu 1(4,0 điểm): T s thao thc ca nhân vt tr tình, em c suy nghĩ gì v cách ng x khi
nhn đưc mt ân tình. (Trình by trong đon văn khong 200 ch)
NG DN CHM
CÂU
NI DUNG
ĐIM
III. PHN ĐC HIU
6.0
Câu 1
Hoàn cnh ca nhân vt tr tình trong văn bn:
- Đêm khuya, bị l đưng, xin ng nh. Gp bà c nghèo sn sàng cho ng
qua đêm.
- Nhân vt tr tình đã rt cảm động trưc tm lòng ca bà c.
0,25
0,25
Câu 2
Nhân vt tr tình thao thc vì:
- Xc đng khi nhận được s gip đỡ, đùm bọc ca bà c nghèo; cm thy
hnh phc khi được tr che, yêu thương.
- Hương mật ong ca rung là hương vị du ngt, thanh đm, thơm mát m
nhân vt tr tình cm nhn t mùi thơm rơm r, ruộng đồng; đ còn l hương
v ngt ngào của lòng yêu thương bình d, chân thành mà bà m quê dành
cho đa con người lnh qua đường.
1,0
1,0
Câu 3
- Bin pháp ngh thut: nhân hóa ht go nuôi (tt c chúng ta no), so sánh
cái m nồng nn như lửa. n d chuyn đi cm giác: cái m nng nàn, cái
du ngt.
- Tác dng: Khẳng đnh ht go nuôi dưỡng s sng con người mi ngày
nhưng hơi m rơm r t lòng ngưi s cho con người mt giá tr khác: lòng
yêu thương bồi đp tâm hồn người.
+ Bin pháp so sánh, n d din t gi cm niềm xc động mãnh lit ca
người lính khi nhận được tình yêu thương của người m nghèo. Ôm rơm kia
vn ch là mt th ph phm được tn dng thay cho chăn đm, nhưng li
tr thành biu tượng của tình yêu thương giản d, mc mc, chân thành, nng
m, thiêng liêng.
0,75
0,5
0,75
Câu 4
HS c th đưa ra nhiều cách cảm nhận khác nhau, trên cơ sở các gợi  sau:
- Hình ảnh người m nghèo trong bi thơ hin lên trong một đêm người lnh
lỡ đường xin ngủ nhờ
- M sẵn sng gip đ người lính l đường bng s m áp, ngt ngào ca
tình yêu thương mộc mc, dân dã m đầy chu đáo ân tình…
- Ngưi m y tm lòng tht cao c, sẵn sng nhường cơm sẻ áo, hoàn
cnh của mình cũng kh khăn. Mỗi hnh động, li nói ca m đầy tình yêu
thương như ruột tht.
0,5
0,5
0,5
IV. PHN TẬP LÀM VĂN
14.0
Câu 1
4.0
Câu 1
a. Đm bo cu trc đon văn nghị lun 200 ch: C đ các phn m đon,
phát trin đon, kết đon. M đon nêu được vn đề, phát trin đon trin khai
được vn đề, kết đon kết luận được vn đề.
b. Xác định đng vn đề cn ngh lun v một ởng đo lí: Biết ơn l cách
ng x cn thiết khi ta nhận được mt ân tình.
0,25
c. Trin khai vn đề ngh lun thành các lun đim; vn dng tt các thao tác
lp lun; kết hp cht ch gia l dn chng; rút ra bài hc nhn thc
hnh động. C th:
1. Gii thích:
- Ân tình l người gip đỡ ta lc kh khăn, lỡ c, hon nn; l người h tr,
động viên ta vượt qua kh khăn, th thách
- ng x khi nhận đưc mt ân tình là th hin bng lòng biết ơn; luôn nghĩ
đến chuyn đền tr v đáp li
0,5
2,5
2. Bàn lun
- Trong cuc sng hng ngy, con người luôn nhận được nhng ân tình t
người khác: Khi hon nn, m đau, khn kh c người ra tay gip đỡ; khi tht
vng, buồn đau, tht bi c ngưi đng viên, s chia, khích l; khi cô đơn, cơ
nh c ngưi tr che, đùm bọc… Nhiu khi ân tình nhận được li chính t
những nghĩa cử cao đp: sẵn sng nhường li phn ca bn thn mình cho
người khn kh hơn; bênh vực bo v khi ta b rơi vo thế yếu…
- Nhận được mt ân tình là nhận được mt s t tế trong cuộc đời. Không phi
ai cũng sẵn lòng cho đi sự t tế, bi lòng tt còn đi kèm vi s hi sinh
- Biết ơn l cách ng x cần c trước mi ân tình, bày t lòng biết ơn v c th
tr ơn l cơ sở cho nhng tình cm tt đp khác; nó th hin phm cht đo
đc cn có ca mỗi con người; gip con ngưi xích li gn nhau; xã hi nh
đ m thêm tt đp.
- Vn còn c người li t thái đ vô ơn, quên ơn; sẵn sng quên đi nhng ân
tình mà mình nhận đưc
- Vô ơn l trái với l phi, trái vi đo lí cn lên án
3. Bài hc nhn thc v hnh động:
- Ghi nh công ơn, biết ơn đi vi người đã đến vi ta lúc ta cn nht
- Đáp li bng ân nghĩa, tình thương, hnh đng thiết thc
- Sẵn sng gip đỡ ngưi khác đ lan tỏa ân nghĩa; ng x tt dp gia ngưi
v người vi nhau
0,5
d. Sáng to: C cách diễn đt sáng to, th hin suy nghĩ sâu sắc, mới mẻ v
vn đề nghị luận.
0,25
e. Chính t, dùng từ, đt câu: Đm bo quy tc chính t, dùng t, đt câu.
ĐỀ 28
Phn I. Đọc hiu (6,0 đim):
Đọc văn bản sau và tr li câu hi:
Tui thiếu niên tui của ước hoài bão. gn lin vi khát vng chinh phc th
thách giải được mt mã cuộc đời. Khát vng luôn xanh và cuc sng luôn đp, nhưng trong
mt thi khắc nào đó, thể nhiu bn tr đã thấy cuộc đời như mt m bòng bong ca nhng
điều b ng với bao trăn trở không d t bày. Đi qua tuổi thơ, cuộc đời m ra trước mt bn
mt hành trình dài, nhiu hoa hồng nhưng cũng không ít chông gai. Cuộc sng, vi tt c s
khc nghit vn ca nó, s khiến cho c chân bn nhiu lần rướm máu. nhng git
máu đó, hoc s thm xuống con đưng bn đang đi lưu lại đó dấu son ca mt v anh
hùng, hoc s tr thành du chm hết cho nhng khát vọng đoản mnh ca mt k nht m,
chùn bước. Nhưngthế nào chăng nữa, bn hãy nh rằng: để trưng thành, nhng th thách
và tht bi bao gi cũng là điều cn thiết.
(Theo Ht ging tâm hn dành cho tui teen, tp 2 - Nhiu tác gi, NXB Tng hp TP.
H Chí Minh, 2012, tr.02)
Câu 1. (1,0 điểm) Ni dung chính của văn bản là gì?
Câu 2. (1,0 điểm) Ch ra nêu tác dng bin pháp tu t trong câu: Đi qua tuổi thơ, cuc
đời m ra trưc mt bn mt hành trình dài, nhiu hoa hồng nhưng cũng không ít chông gai.
Câu 3. (2,0 dim) Ti sao th nói: Cuc sng, vi tt c s khc nghit vn ca nó,
s khiến cho bước chân bn nhiu lần rướm máu.
Câu 4. (2,0 điểm) Thông đip m em m đc nht qua văn bản gì? Hãy gii s la
chọn đ của em (Trình bày khong 5-7 dòng).
Phn II. Làm văn (14,0 đim)
Câu 1. (4,0 đim)
T ni dung phn Đọc hiu, em y viết 01 đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ
ca em v quan đim sng ca tác gi đt ra trong kh thơ sau
Người vá trời lấp bể
Kẻ đắp lũy xây thành
Ta chỉ là chiếc lá
Việc của mình là xanh
(Nguyễn Sĩ Đi)
NG DN CHM
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
Đọc hiu
6.0
1
- Văn bn nói v cách nhìn cuc sng ca các bn tr.
- Đưa ra li khuyên quý giá v s trưng thành: dám chp nhn
v đi mt vi th thách cuc sng.
1.0
2
- Bin pháp tu t: n d : Đi qua (sng, tri qua), hoa hng
(nim vui, hnh phúc, thun lợi, thnh công…) , chông gai (ni
buồn, kh khăn, tht bi…)
-Tác dng: Bin pháp n d giúp cho s diễn đt hình nh, gi
cảm. Mượn hình nh c th đ din t suy nghĩ của ngưi viết,
qua đ, gip người đọc hiu được rõ ràng v giá tr ca cuc đi.
0.5
0.5
Đ l đ hnh phúc tương lai pha trước, chúng ta th
phi tri qua, phi đi mt vi nhiều kh khăn thử thách.
3
th nói: Cuc sng, vi tt c s khc nghit vn ca nó,
s khiến cho bước chân bn nhiu lần rướm máu.Bi vì:
- Cuc sng cùng phong phv đa dng, vì vy, bn thân
luôn cha đng những kh khăn, thử thách.
- ợt qua được gian kh đ, chng ta phi chp nhận đau đớn,
thm ch phi tr giá bng nhiu th, không ch mt ln
nhiu ln. Mi lần như thế s gip ta trưởng thnh hơn trong
tương lai.
- Điu quan trng là mi ngưi cần c đủ dũng kh đ đương đầu
vi nghch cnh, với kh khăn của cuc đi .
0,5
1,0
0,5
4
Hc sinh có th trình y gii thông đip m đắc nht theo
ý riêng, không vi phm chun mực đo đc pháp lut. Sau
đây l vi gợi ý:
- Tui tr sng phi có bản lĩnh, kiên cường
- Ước mơ v hoi bão luôn gắn vi vi tui tr
- Kh khăn, thử thách l môi trường đ con người rèn luyn ý
chí, ngh lc
* Lí gii hp lí, thuyết phc
1.0
1,0
II
Làm văn
1
Viết 01 đon văn (khoảng 200 chữ) trình by suy nghĩ v
quan đim sng ca tác gi đt ra trong kh thơ
4,0
a. Đảm bo cấu trúc đoạn văn ngh lun 200 ch: C đ các
phn m đon, phát trin đon, kết đon. M đon nêu được vn
đề, phát trin đon trin khai được vn đề, kết đon kết lun
được vn đề.
b. Xác đnh đúng vấn đ cn ngh lun v một tư tưởng đạo lí:
Mỗi người đều c ước riêng của mình, c người ước ln
lao, còn c ngưi ch bình d, nh bé.
0.25
0.25
c. Trin khai vấn đề ngh lun thành các luận điểm; vn dng
tt các thao tác lp lun; các phương thc biu đt, nht ngh
lun; kết hp cht ch gia l dn chng; rút ra bài hc
nhn thc v hnh động. C th:
- 1.Gii thích: Tác gi đt ra một đi
lp gia “ngưi”, “k” vi “ta”: Nếu “người”“k” (ch
những người khác) đều mun làm nhng vic ln lao là “vá trời
lp bể”, “đắp lũy xây thành” cách ni khoa trương đ ch
những ưc mun to ln, thậm ch phi thưng ca con
người…thì “ta” ch đơn giản ý thc mt cách khiêm tn
thc tế “chỉ là chiếc lá bé nh.
-> Nguyễn Đi đã nêu lên một quan đim sng ca chính
tác gi: Mỗi người đều c ước riêng của mình, c người
ước lớn lao, còn c người ch bình d, nh , ý thc được “việc
ca mình là xanh”,là cng hiến.
- 2.Bàn lun
+Trong cuộc đời mỗi người đều quyn những ưc
của riêng mình. C ngưi những ước vĩ, lớn lao “di
non lp bể”, “đắp lũy xây thành”. Li c ngưi ch mơ ưc bình
d, thiết thc: một gia đình bình yên; mt công vic n
định…
( Dn chng: Những người “vá tri lp bể”, đắp lũy xây
thành” ai cũng biết tui tên…Những ngưi lng thm cng hiến,
bình d nhưng c  nghĩa cho đời…)
+ Suy nghĩ của Nguyễn Sĩ Đi t gc độ cá nhân, t ý thc v
bn thân: nh, thm chí th khut lp giữa muôn ngưi ch
như chiếc nhỏ…Nhưng “chỉ chiếc lá” vn phi sng
bằng đời ca , nghĩa l “phải xanh”, phi ý thc đng về bn
phn và trách nhim ca mình vi cuc đi.
+ Ý thc v bn thân một cách đng đắn lsuy nghĩ tch cực.
Suy nghĩ y khiến con ngưi không t huyn hoc hay ảo tưởng
v bn thân; không ưc xa vi, phù phiếm. Đây l biu hin
s t tn ngay t ước mơ: không qa lớn lao ngoi năng lc ca
mình; nh b nhưng không c nghĩa l nghĩa. nh bé,
nên mơ ưc d tr thành hin thc, mang đến nim vui sng cho
con ngưi...
3,5
- M rng:
+ nhng nhân t huyn hoc v mình; t cao cho mình
làm nên những điều to lớn, nhưng li ch s trng rng mt
cách vô duyên…
+ Li c ngưi t ti cho rng “mình chỉ chiếc lá” nh bé,
thậm ch nghĩa giữa cuộc đời, nên chng cn phn đu…đã
nh bé, càng trn m nht v vô nghĩa hơn…
Nhng biu hin y cn b phê phán…
3.Bài hc nhn thc và hành động phù hp:
+ Dù là ai trong cuc đi cũng cn có s t ý thc v bn thân.
Chẳng ai vô nghĩa gia cuc đi. Ch c người t cho là mình vô
nghĩa m thôi.
+ Hãy làm vic, hãy cng hiến bng sc lc của mình. Ước
và phn đu biến ước mơ thnh hin thc…
+ Hãy làm cho cuc sng ca mình tr nên c  nghĩa mọi nơi,
mi lc…
d. Sáng to: Có cách diễn đt sáng to, th hin suy nghĩ sâu
sc, mi m v vn đề ngh lun.
0,25
e. Chính t, dùng t, đặt câu: Đm bo quy tc chính t, dùng
từ, đt câu. ( Sai t 2 li tr lên s không tính điểm này )
0,25
Đ s 29:
Đọc ng liu sau và tr li câu hi:
“Thi gian nh bước mi mòn
Xin đừng bước li đ còn m đây
Bao nhiêu gian kh tháng ngày
Xin cho con lãnh, ko gy m thêm
M ơi, xin bớt mun phin
Con xin sống đp như niềm m mong
Tình m hơn cả biển đông
Dài, sâu hơn cả con sông Hồng Hà”
(Tình m -T Nhi)
Câu 1: Xác định phương thc biu đt chính ca đon thơ trên
Câu 2. Ch ra và phân tích các bin pháp tu t c trong đon thơ trên ?
Câu 3. Cm nhn ca em v tình cm ca tác gi đi vi m trong đon thơ ?
Câu 4. T câu thơ “ Con xin sống đp như nim m mong”, em c suy nghĩ gì về l sng đp
ca bn thân ?
II. Tập làm văn
Câu 1:
T đon thơ trên, viết mt văn bn ngh lun khong 02 trang, bàn v ý kiến sau: S
mng ca ngưi m không phi làm ch da cho con cái làm cho ch da y tr
nên không cn thiết (B. Babbles).
ng dn chm và biu đim
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
Đọc hiu
1
Phương thc biu đt chnh được s dụng trong văn bản là: biu
cm
0,5
2
- Các bin pháp tu t: nhân hoá thi gian ( nh, bước); phép n d
chuyn đi cm giác ( thi gian nh bước mi mòn); phép so sánh (
Tình m hơn cả bin đông/ Di, sâu hơn cả con sông Hng Hà);
Đip t (hơn cả, xin)
- Phân tích tác dng:
+ Phép nhân hoá kết hp phép n d chuyn đi cm giác din t
chân thực bước đi của thi gian cùng cảm giác thương yêu ln xót
xa ca con khi chng kiến s già nua, yếu gy ca m trưc bao
thăng trm, gian kh nhc nhncùng năm tháng trôi qua.
+ Phép so sánh nhn mnh tình yêu v công ơn trời b ca m đi
vi con sánh ngang tầm vũ trụ.
+ Đip t:nhn mnh tình yêu, nim kính trng con dành cho m
-> Qua các bin pháp tu từ trên, tác giả đã th hin sự thu hiu,
knh trọng, biết ơn sâu nng của mình đi với người m knh yêu.
Từ đ, nh thơ mun nhắn nhủ bn đọc thông đip về tình cảm,
thc, trách nhim của bản thân đi với cha m.
0,5
3
- Trân trọng những lời tâm sự tha thiết của Tử Nhi đi với
thời gian, cũng chnh l đi với người m knh yêu của mình mong
thờ gian đừng “bước li” đ m mãi trẻ trung, khoẻ mnh, sng mãi.
- Xc động trước nim mong mỏi được hi sinh vì m ca nhà
thơ “Bao nhiêu gian kh tháng ngày/ Xin cho con lãnh, ko gy m
thêm”. T Nhi tht v tha khi sẵn sàng đón nhn gian kh để mang
li bình yên cho m.
1,0
- Cm phục trước li t ha chân thành ca nhân vt tr tình
đi vi m M ơi, xin bớt mun phin/ Con xin sng
đp như niềm m mong”. Cm t “ sng đp” th hin quan nim
đng đắn, phù hp chun mc đo đc dân tc, trn vn ch Hiếu
ca nh thơ đi vi m.
- Thu hiu tình m qua cách so sánh độc đáo của nh thơ v
tình m “ Tình m hơn cả biển đông/ Dài, sâu hơn cả con sông
Hồng Hà” t đ nghĩ suy về đo lm con đi vi cha m.
4
- Sng đp sng mục đch, c ước mơ, l tưởng. Sng
đp sng chí cu tiến, biết đng dy bng chnh đôi chân của
mình khi vp ngã, biết bền ng v dũng cảm t qua nhng th
thách, kh khăn đ ơn lên, chắp cánh cho ước của mình đưọc
bay cao, bay xa. Sng đp còn mt li sng c văn ha, biết lch
s; là mt cuc sng có tri thc, c tình ngưi.
- Sng đp" trước hết phi xut phát t lòng nhân ái, t chính
tình yêu trong trái tim đ t đ m sng hết mình người khác, đ
bao dung, th tha ...
- Sng đp là sng có ích cho bản thân, gia đình v xã hi…
- Phê phán những con ngưi sng tiêu cc: th ơ, vô cảm, ích
k, th động, lười nhác…
- Cn phi nhn thc đng v rèn luyn thường xuyên đ
l sng đp. Biết trau di kiến thc, sinh hot, vui chơi lnh mnh,
tham gia các hot động hội như gip đỡ ngưi nghèo, các em
m côi, các c gm đau, không nơi nương ta, hiếu thun vi cha
m…..
1,0
II
Làm văn Nghị lun xã hi
1
T đon thơ trên, viết mt văn bn ngh lun khong 02
trang, bàn v ý kiến sau: S mng ca người m không phi làm
ch da cho con cái làm cho ch da y tr nên không cn
thiết (B. Babbles).
a. Đảm bảo hình thức đon văn ngh lun: th sinh c th trình by đon
văn theo cách diễn din dịch, quy np, tng phân hợp, mc xch, song
hành.
0,25
b. Xác đnh đúng vấn đề cn ngh lun: S mng ca người m
0,25
c. Trin khai vn ngh lun: thí sinh th la chn các thao c
lp lun theo nhiu cách nhưng có thể theo hưng sau:
Đảm bảo các yêu cầu trên; c th trình by theo định hướng sau:
1. Gii thích câu nói
-“S mnh” : Vai trò ln lao, cao c ca cha m trong vic nuôi dy
con cái.
-“Ngưi m”: Người sinh ra con cái , rộng hơn đ chnh l mái m
gia đình.
-“ Chỗ dựa cho con cái”: nơi che chở , yêu thương , l nơi con cái c
th nương tựa.
Ý nghĩa c câu : Câu ni đã đưa ra quan đim giáo dc ca cha m
vi con cai hết sc thuyêt phc :Vai trò ca cha m không ch nm
trong vic dy d con mà quan trọng hơn là làm sao để con cái
biết sng ch động , tích cc , không da dm…
2. Bình lun
- Tại sao đó là quan đim đúng đắn : Cuc sng không phi lúc
no cũng êm đềm như mt bin mênh mông mà luôn chc ch nhiu
bão t d di. Vì vy, chúng ta cn biết tìm cách đ vượt qua, và s
cng  nghĩa hơn nếu chinh phc th thách bng chính ngh lc bn
thân. ( dn chng) Nếu con người chưa từng được rèn luyn , không
phi đi mt vi bt kì trong gai nào thì rt d gc ngã.
- Vic hình thành li sng ch động, tích cc là c quá trình dài và
đòi hỏi nhiu thi gian. Cho nên, ngay t lúc nh, những đa tr cn
được giáo dc cách sng t lp. ( dânc chng).Dy t vic nh nht
như chăm sc bản thân đến vic hc tập ,đến nhng vn đề phc tp
hơn . theo thời gian con cái s được tôi luyn , tch lũy kinh nghim,
vững vng hơn,trưởng thnh hơn.
. - Cha m cn luôn bên cạnh con nhưng cũng cn to cho con
những “khoảng lặng”Cần thiết cho đa tr t suy ngm , t
quyết đnh việc mình đang làm.
- Dy con biết tự lập nhưng không c nghĩa l ph mc con hoc
quá khắt khe, yêu cầu cao đi với con.
- Phê phán.
+ Nhiu ph huynh nuông chiu con quá mc khiến con cái mt đi 
thc t lp.
Hu qu : trước kh khăn ca cuc sng thưng mt phương
0,25
0,5
0,25
hướng, lúng túng , bi quan ,vô dng , hnh động nông ni thiếu suy
nghĩ.
+ Hoc phó mc con cái mt cách t nhiên theo kiu “trời sinh
tnh” , không quan tâm un nn con cái.
3. Bài hc nhn thc, hành động, m rng vn đ
+ Bản thân luôn phải c gắng không dựa dm vo sự gip sc của
bt kỳ ai. Tình thương của cha m l nguồn động viên ch không
phải l vỏ bọc đ ln tránh mọi trở ngi trên đường.
+ Cần to được sự yên tâm của cha m với mình, cần khẳng định
được bản thân.
- Ý kiến vừa l bi học cho nhiều bậc phụ huynh, vừa th hin cách
sng đng đắn nên được phát huy ở mọi la tui.
- Hnh động: các bậc cha m cần c tình yêu, phương pháp dy con
đng đắn, dy con biết tự lập, tự bước đi trên chnh đôi chan của
mình từ những vic nhỏ nht.
- Bản thân mỗi người con cần biết trân trọng tình cảm cha m, nỗ
lực c gắng vươn lên bng chnh khả năng, sc mnh của mình đ
trở thnh chỗ dựa vững chắc cho cha m.
d. Chính t, dùng từ, đặt câu: Không sai Chính t, dùng từ, đặt câu
(Hoc có 1 vài li nhỏ, không đáng kể)
0,25
e. Sáng to: Cách din đt độc đáo v sáng to (th hin được du
n nhân, quan đim v thái độ riêng, sâu sc), th hin ý phn
bin nhưng không trái vi chun mực đo đc và pháp lut.Chnh t
dùng t, đt câu
0,25
| 1/272