lOMoARcPSD| 61224927
1018 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin quản
lýcó đáp án (Phần 2)
----------------------------------------
Câu 1:
Thông tin là:
A. Dữ liệu đã được xử lí theo…
B. Những gì mang lại hiểu biết cho con người
C. Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh
D. Tất cả các câu trên.
Lời giải:
Chọn đáp án
D Câu 2:
Dữ liệu là:
A. Thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
B. Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.
C. Thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc
D. Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 3:
Dữ liệu định tính phản ánh:
A. Tính chất của hiện tượng
B. Trình độ phổ biến của hiện tượng
C. Quan hệ so sánh của hiện tượng
D. Tất cả các câu trên Lời giải: Chọn đáp án A Câu 4:
Dữ liệu định lượng phản ánh:
A. Quy mô của hiện tượng
B. Khối lượng của hiện tượng
C. Mức độ hơn kém của hiện tượng
D. Tất cả các câu trên
Lời giải:
Chọn đáp án
D Câu 5:
Dữ liệu nội bộ được:
lOMoARcPSD| 61224927
A. Thu thập trong doanh nghiệp
B. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước
C. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính
phủ. D. Tất cả các câu trên Lời giải: Chọn đáp án A Câu 6:
Dữ liệu bên ngoài được:
A. Thu thập từ bên ngoài
B. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước.
C. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính
phủ.
D. Tất cả các câu trên.
Lời giải:
Chọn đáp án
D Câu 7:
. Dữ liệu thứ cấp được:
A. Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp.
B. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.
C. Thu thập từ nguồn không chính thức. D. Tất cả các câu trên.
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 8:
Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp:
A. Nội bộ doanh nghiệp
B. Cơ quan thống kê, cơ quan chính phủ.
C. Các tổ chức, công ty, hiệp hội chuyên cung cấp thông tin.
D. Tất cả các câu trên.
Lời giải:
Chọn đáp án
D Câu 9:
Dữ liệu sơ cấp được:
A. Thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp.
B. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp. C. Thu thập từ nguồn
chính thức.
D. Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu.
lOMoARcPSD| 61224927
Lời giải:
Chọn đáp án
D Câu 10:
Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua:
A. Các cuộc điều tra, khảo sát
B. Điều tra thường xuyên, không thường xuyên. C. Điều tra toàn bộ, không
toàn bộ.
D. Tất cả các câu trên.
Lời giải:
Chọn đáp án
D Câu 11:
Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh – Business Intelligent được hiểu là:
A. Những dữ liệu, thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm thực
tế kinh doanh hay thông qua giáo dục.
B. Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, trường kinh
doanh.
C. Chất xám, tiến bộ xã hội được áp dụng trong kinh doanh. D. Tất cả các câu
trên.
Lời giải:
Chọn đáp án B
Câu 12:
Thông tin được sử dụng vào mục đích:
A. Quản lý
B. Đo lường năng lực hoạt động
C. Ra quyết định
D. Tất cả các câu trên
Lời giải:
Chọn đáp án
D Câu 13:
Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại không bao gồm thông tin:
A. Chiến lược
B. Quản lý
C. Tác nghiệp
D. Chiến thuật
lOMoARcPSD| 61224927
Lời giải:
Chọn đáp án
D Câu 14:
Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là:
A. Chiến lược
B. Quản lý
C. Tác nghiệp
D. Tất cả các câu trên
Lời giải:
Chọn đáp án
D Câu 15:
Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghiệp hay tổ chức
A. Chiến lược
B. Quản lý
C. Tác nghiệp
D. Tất cả các câu trên Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 16:
Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản ca:
A. Tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất
B. Người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp
C. Người kiểm soát viên được giao nhiệm vụ này
D. Người nhân viên đối với công việc Lời giải: Chọn đáp án B Câu 17:
Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin:
A. Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
B. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và theo sát với các sự kiện đang diễn ra
C. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra
D. Chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn Lời giải: Chọn đáp án B
Câu 18:
Trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải pháp được đem ra để
xem xét?
A. Nhận thức
B. Thiết kế
C. Chọn lựa
lOMoARcPSD| 61224927
D. Hiện thực & Đánh giá Lời giải: Chọn đáp án B Câu 19:
Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu công ty?
A. Các thiết kế sản phẩm
B. Tiền
C. Đất đai, Cây trồng và máy móc
D. Nhân công
Lời giải:
Chọn đáp án
B Câu 20:
Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng thông tin?
A. Chi phí
B. Độ chính xác
C. Độ thích hợp
D. Mức độ thường xuyên & Cấp độ chi tiết Lời giải: Chọn đáp án A Câu 21:
Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và điều khiển các hoạt
động thường ngày của công ty?
A. Cấp điều hành
B. Cấp tác nghiệp
C. Cấp chiến lược
D. Cấp giám sát Lời giải: Chọn đáp án B Câu 22:
Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là:
A. Chúng hoàn toàn giống nhau
B. Dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
C. Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máy tính
D. Thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
Lời giải: Chọn đáp án C Câu 23:
Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của HTTT tổ chức:
A. Chính phủ, khách hàng, đối tác
B. Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ
C. Hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng
D. Đối tác, nhân viên, giám đốc Lời giải: Chọn đáp án C Câu 24:
Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN:
A. Giải quyết khiếu nại
B. Bán hàng
C. Quyết định mua hàng của khách hàng
lOMoARcPSD| 61224927
D. Quyết định mua hàng của công ty/DN Lời giải: Chọn đáp án C Câu 25:
Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước A, B, C, D như sau đây.
Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng?
A. Tìm hàng trong kho
B. Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
C. Kiểm tra hàng trước khi mua hàng
D. In biên lai thu tiền Lời giải: Chọn đáp án C Câu 26:
Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc:
A. Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng
B. Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán
được
C. Các doanh nghiệp cần hợp tác nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập
D. Tất cả các câu trên Đáp án
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 27:
Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường:
A. Tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
B. Tạo ra dòng thông tin/dữ liệu
C. Tạo ra dòng tiền tệ
D. Các đáp án B và C đúng Lời giải: Chọn đáp án B Câu 28:
Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ chức:
A. Các đối thủ cạnh tranh
B. Các nhà phân phối
C. Các khách hàng
D. Các nhân tố xã hội
Lời giải:
Chọn đáp án
D Câu 29:
Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu bên ngoài hình thành
từ:
A. Các đối thủ cạnh tranh
B. Các nhà phân phối
C. Các khách hàng
D. Các nhân tố xã hội
lOMoARcPSD| 61224927
Lời giải:
Chọn đáp án
D Câu 30:
Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có:
A. Dòng tiền tệ
B. Dòng vật chất, dịch vụ
C. Dòng thông tin, dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 31:
Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là:
A. Phương để hoạch định mục tiêu
B. Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
C. Phương tiện phổ biến mục tiêu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Lời giải:
Chọn đáp án
D Câu 32:
. Đặc điểm của mục tiêu là:
A. Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục tiêu
mới
B. Phải khả thi
C. Định hướng để phát triển tổ chức
D. Tuyệt đối đúng Lời giải: Chọn đáp án B Câu 33:
Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh doanh của 1 doanh
nghiệp:
A. Tăng giá đối với các khách hàng không thường xuyên
B. Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV
C. Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU
D. Phát triển thị phần lên thêm 7.5% trong năm 2018
Lời giải:
Chọn đáp án
D Câu 34:
lOMoARcPSD| 61224927
Mục đích của tổ chức:
A. Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức
B. Là cơ sở cho việc lập kế hoạch
C. Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu
D. Tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức
lOMoARcPSD| 61224927
Lời giải:
Chọn đáp án
C Câu 35:
“S.M.A.R.T” là 5 đặc tính cần thiết của:
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Công việc
D. Chuẩn
Lời giải: Chọn
đáp án A Câu
36:
Từ “A.C.C.U.R.A.T.E” là các đặc tính cần thiết của chất lượng:
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Công việc
D. Chuẩn
Lời giải: Chọn
đáp án A Câu
37:
Đặc tính nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thông tin?
A. Tính thường xuyên
B. Tính chính xác
C. Tính trong sáng & Tính tin cậy
D. Tính thích hợp Lời giải: Chọn đáp án B Câu 38:
Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu:
A. Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách
thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng,
một cách vật lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất.
B. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hó
a C. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
D. Không có câu nào đúng Lời giải: Chọn đáp án B Câu 39:
Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực thể quan hệ:
lOMoARcPSD| 61224927
A. Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách
thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng,
một cách vật lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất.
B. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa
C. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
D. Không có câu nào đúng
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
40:
Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm
vụ:
A. Thu thập
B. Xử lý & lưu trữ
C. Phân phối thông tin & dữ liệu
D. Cả ba đáp án đều đúng
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
41:
Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý:
A. Máy tính
B. Phần mềm
C. Chuẩn
D. Cả ba đáp án đều đúng
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
42:
Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin quản lý
: A. Máy tính được dùng để xử lý thông tin
B. Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức
. C. Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
43:
lOMoARcPSD| 61224927
Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử dụng các
thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến lược):
A. Dẫn đầu về thông tin
B. Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới
C. Kết dính với nhà cung cấp và khách hàng
D. Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp hay tăng cường chi phí chuyển đổi Lời
giải: Chọn đáp án A Câu 44:
Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên:
A. Kỷ nguyên công nghệ
B. Kỷ nguyên thông tin
C. Kỷ nguyên công nghệ thông tin
D. Kỷ nguyên công nghệ dựa trên kiến thức Lời giải: Chọn đáp án B Câu 45:
Mạng giá trị cục bộ là chữ viết tắt:
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 46:
Mạng giá trị gia tăng là chữ viết tắt:
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
Lời giải:
Chọn đáp án
B Câu 47:
Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn (Mạng diện rộng) được gọi là:
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
lOMoARcPSD| 61224927
Lời giải:
Chọn đáp án
C Câu 48:
Là đơn vị nhỏ nhất biểu diễn thông tin trên máy tính:
A. Bit
B. Byte
C. KB
D. TB & MB
Lời giải: Chọn
đáp án A Câu
49:
Các hoạt động chính của một hệ thống thông tin:
A. Nhập dữ liệu & xuất dữ liệu
B. Xử lý dữ liệu
C. Lập báo cáo
D. Câu a, b, c đúng
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
50:
Giá trị thông tin được đánh giá theo …… đặc điểm:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Lời giải:
Chọn đáp án
B Câu 51:
Giao thức Internet dựa trên:
A. TCP/IP
B. HTTP
C. FTP
D. HTTPS
lOMoARcPSD| 61224927
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
52:
Hệ thống thông tin gồm có …… thành phần chính:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Lời giải:
Chọn đáp án
C Câu 53:
Hiện nay, các giao thức được sử dụng chuyển thông tin an toàn qua Internet:
A. TCP/IP và SSL
B. S-HTTP và CA
C. HTTP và TCP/IP
lOMoARcPSD| 61224927
D. SSL, TLS và S-HTTPLời giải:
Chọn đáp án C Câu 54:
IPv6 được phát triển để:
A. Tăng số lượng địa chỉ IP trên Internet
B. Cập nhật các giao thức mới
C. Ứng dụng vào thương mại điện tử
D. Chuyển tải dữ liệu nhanh hơn Lời giải: Chọn đáp án A Câu 55:
Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn được gọi là:
A. Local Area Network (LAN)
B. Peer To Peer
C. Star & Intranct
D. Tất cả đều sai
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
56:
Phần mềm quản lý các nguồn tài nguyên của máy tính được gọi là:
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm ứng dụng
C. Cơ sở dữ liệu
D. Phần mềm mã nguồn mở
Lời giải:
Chọn đáp án B
Câu 57:
Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu các trang web từ Internet sử dụng giao thức:
A. HTTP
B. URL hay HTML
C. HTTPS
D. Câu a & c đúng
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
58:
Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu địa chỉ các trang web từ Internet sử dụng giao thức:
lOMoARcPSD| 61224927
A. HTTP
B. HTML
C. DNS
D. TCP/IP
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
59:
Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ:
A. Phân tích chiến lược
B. Mục tiêu chiến lược
C. Xác định chiến lược
D. Thực hiện chiến lược
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
60:
Phương pháp tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi:
A. Phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược
B. Phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến
lược
C. Phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khi chiến lược
D. Không phải các vấn đề nêu trên
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
61:
Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương mại điện tử hiện
hành là:
A. Phân tích SWOT
B. Phân tích nhu cầu
C. Phân tích theo mô hình giai đoạn
D. Phân tích đối thủ cạnh tranh Lời giải: Chọn đáp án A Câu 62:
Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm “chuyển dịch cơ cấu tổ chức”:
A. Thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến B.
Tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị
lOMoARcPSD| 61224927
C. Thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng nguồn lực
D. Thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác Lời
giải: Chọn đáp án C Câu 63:
Odoo dùng hệ quản trị cơ sở dữ liệu mặc định là:
A. Postgres SGL
B. MySQL
C. DB2
D. Oracle hay Microsoft Lời giải: Chọn đáp án A Câu 64:
Quá trình phân giải tên miền thành địa chỉ IP để cho trình duyệt hiểu và truy cập được vào
website là công việc của:
A. DNS Server
B. DHCP Server
C. DHCP Relay
D. LDAP
Lời giải: Chọn
đáp án A Câu
65:
lOMoARcPSD| 61224927
Hệ thống kiểm soát HTTT trong DN không cần phải đảm bảo một trong những yêu cầu sau: ả
A. Hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan
B. Hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan
C. Hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công tác tổ
chức và nhân sự trong DN
D. Hệ thống kiểm soát cần phải có linh hoạt và hiệu qu Lời giải: Chọn đáp án A
Câu 66:
Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin và hệ thống quản trị cao cấp nhất của DN là quan hệ:
A. Cấp trên, cấp dưới
B. Tương tác quy định, hỗ trợ lẫn nhau
C. Hợp tác, trợ giúp
D. Cả 3
Lời giải: Chọn
đáp án B Câu
67:
Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành:
A. Các hệ thống thông tin mức chiến lược
B. Các hệ thống thông tin mức quản lý
C. Các hệt hống thông tin mức tác nghiệp
D. Cả ba đáp án đều đúng
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
68:
ESS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
A. Trợ giúp lãnh đạo
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. Xử lý giao dịch Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 69:
DSS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
A. Trợ giúp lãnh đạo
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
lOMoARcPSD| 61224927
D. Xử lý giao dịch Lời giải: Chọn đáp án B Câu 70:
MIS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
A. Trợ giúp lãnh đạo
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. Xử lý giao dịch Lời giải: Chọn đáp án C Câu 71:
TPS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
A. Trợ giúp lãnh đạo
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. Xử lý giao dịch
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
72:
Tiến trình là gì?
A. Là một chuỗi hoạt động có ý thức để tạo ra những thay đổi cần thiết
B. Là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ
C. Là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính
D. Phương tiện phổ biến mục tiêu
Lời giải: Chọn
đáp án B Câu
73:
Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một không gian có:
A. Ngăn xếp (stack) riêng rẽ
B. Bản chứa các số miêu tả file (file descriptor) được mở cùng tiến trình
C. Một định danh PID (precess identifier) duy nhất trong toàn bộ hệ thống thời
điểm tiến trình
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
74:
Tiến trình nghiệp vụ là gì?
A. Tập hợp các công việc
B. Các hành vi TC/DN xây dựng để thực thi các kết quả hoạt động SXKD
lOMoARcPSD| 61224927
C. Cách thức thống nhất mà các công việc này được tổ chức và phối hợp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
75:
Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các
loại dữ liệu này vào hệ thống không được xem là hoạt động cơ bản của:
A. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
B. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
C. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
D. Tất cả các đáp án trên Lời giải: Chọn đáp án A Câu 76:
ATM (máy rút tiền tự động) là một:
A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D. Cả ba đáp án đều đúng Lời giải: Chọn đáp án C Câu 77:
“Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trên dữ liệu” là mô tả của
hệ thống:
A. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
B. Hệ thông tin điều hành (EIS)
C. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
D. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
78:
Hệ thống nào say đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản xuất kinh doanh của
tổ chức doanh nghiệp:
A. Hệ thông tin điều hành (EIS)
B. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS) Lời giải: Chọn đáp án B Câu 79:
Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường:
A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
lOMoARcPSD| 61224927
D. Hệ thông tin điều hành (EIS) Lời giải: Chọn đáp án B Câu 80:
Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống:
A. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
B. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
C. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
D. Hệ thông tin điều hành (EIS)
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
81:
Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa theo từng
tháng:
A. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
B. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D. Hệ thông tin điều hành (EIS) Lời giải: Chọn đáp án B Câu 82:
Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin MIS:
A. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh
B. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi
C. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng
quá mức
D. Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
Lời giải: Chọn
đáp án D Câu
83:
Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông in hỗ trợ ra quyết định (DSS):
A. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng
quá mức
B. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh
C. Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán
D. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 84:
Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin điều hành (EIS):
A. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61224927 1018
câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin quản
lýcó đáp án (Phần 2)
---------------------------------------- Câu 1: Thông tin là: •
A. Dữ liệu đã được xử lí theo… •
B. Những gì mang lại hiểu biết cho con người •
C. Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh
 D. Tất cả các câu trên. Lời giải: Chọn đáp án D Câu 2: Dữ liệu là:
 A. Thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc •
B. Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc. •
C. Thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc 
D. Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc. Lời giải: Chọn đáp án A Câu 3:
Dữ liệu định tính phản ánh:
 A. Tính chất của hiện tượng •
B. Trình độ phổ biến của hiện tượng •
C. Quan hệ so sánh của hiện tượng •
D. Tất cả các câu trên Lời giải: Chọn đáp án A Câu 4:
Dữ liệu định lượng phản ánh: •
A. Quy mô của hiện tượng •
B. Khối lượng của hiện tượng •
C. Mức độ hơn kém của hiện tượng
 D. Tất cả các câu trên Lời giải: Chọn đáp án D Câu 5:
Dữ liệu nội bộ được: lOMoAR cPSD| 61224927
 A. Thu thập trong doanh nghiệp •
B. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước •
C. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính
phủ.  D. Tất cả các câu trên Lời giải: Chọn đáp án A Câu 6:
Dữ liệu bên ngoài được: •
A. Thu thập từ bên ngoài •
B. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước. •
C. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.
 D. Tất cả các câu trên. Lời giải: Chọn đáp án D Câu 7:
. Dữ liệu thứ cấp được:
 A. Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp. •
B. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp. •
C. Thu thập từ nguồn không chính thức.  D. Tất cả các câu trên. Lời giải: Chọn đáp án A Câu 8:
Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp: • A. Nội bộ doanh nghiệp •
B. Cơ quan thống kê, cơ quan chính phủ. •
C. Các tổ chức, công ty, hiệp hội chuyên cung cấp thông tin.
 D. Tất cả các câu trên. Lời giải: Chọn đáp án D Câu 9:
Dữ liệu sơ cấp được: •
A. Thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp. •
B. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp.  C. Thu thập từ nguồn chính thức.
 D. Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu. lOMoAR cPSD| 61224927 Lời giải: Chọn đáp án D Câu 10:
Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua: •
A. Các cuộc điều tra, khảo sát •
B. Điều tra thường xuyên, không thường xuyên.  C. Điều tra toàn bộ, không toàn bộ.
 D. Tất cả các câu trên. Lời giải: Chọn đáp án D Câu 11:
Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh – Business Intelligent được hiểu là: •
A. Những dữ liệu, thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm thực
tế kinh doanh hay thông qua giáo dục.
 B. Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, trường kinh doanh. •
C. Chất xám, tiến bộ xã hội được áp dụng trong kinh doanh.  D. Tất cả các câu trên. Lời giải: Chọn đáp án B Câu 12:
Thông tin được sử dụng vào mục đích: • A. Quản lý •
B. Đo lường năng lực hoạt động • C. Ra quyết định
 D. Tất cả các câu trên Lời giải: Chọn đáp án D Câu 13:
Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại không bao gồm thông tin: • A. Chiến lược • B. Quản lý • C. Tác nghiệp  D. Chiến thuật lOMoAR cPSD| 61224927 Lời giải: Chọn đáp án D Câu 14:
Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là: • A. Chiến lược • B. Quản lý • C. Tác nghiệp
 D. Tất cả các câu trên Lời giải: Chọn đáp án D Câu 15:
Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghiệp hay tổ chức là  A. Chiến lược • B. Quản lý • C. Tác nghiệp •
D. Tất cả các câu trên Lời giải: Chọn đáp án A Câu 16:
Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của: •
A. Tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất
 B. Người quản lý đối với nhân viên thuộc cấp •
C. Người kiểm soát viên được giao nhiệm vụ này •
D. Người nhân viên đối với công việc Lời giải: Chọn đáp án B Câu 17:
Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin: •
A. Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm
 B. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và theo sát với các sự kiện đang diễn ra •
C. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra •
D. Chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chuyên môn Lời giải: Chọn đáp án B Câu 18:
Trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải pháp được đem ra để xem xét? • A. Nhận thức  B. Thiết kế • C. Chọn lựa lOMoAR cPSD| 61224927 •
D. Hiện thực & Đánh giá Lời giải: Chọn đáp án B Câu 19:
Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu công ty? •
A. Các thiết kế sản phẩm  B. Tiền •
C. Đất đai, Cây trồng và máy móc • D. Nhân công Lời giải: Chọn đáp án B Câu 20:
Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng thông tin?  A. Chi phí • B. Độ chính xác • C. Độ thích hợp •
D. Mức độ thường xuyên & Cấp độ chi tiết Lời giải: Chọn đáp án A Câu 21:
Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và điều khiển các hoạt
động thường ngày của công ty? • A. Cấp điều hành  B. Cấp tác nghiệp • C. Cấp chiến lược •
D. Cấp giám sát Lời giải: Chọn đáp án B Câu 22:
Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là: •
A. Chúng hoàn toàn giống nhau •
B. Dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
 C. Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máy tính •
D. Thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc
Lời giải: Chọn đáp án C Câu 23:
Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của HTTT tổ chức: •
A. Chính phủ, khách hàng, đối tác •
B. Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ
 C. Hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng •
D. Đối tác, nhân viên, giám đốc Lời giải: Chọn đáp án C Câu 24:
Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN: •
A. Giải quyết khiếu nại • B. Bán hàng
 C. Quyết định mua hàng của khách hàng lOMoAR cPSD| 61224927 •
D. Quyết định mua hàng của công ty/DN Lời giải: Chọn đáp án C Câu 25:
Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước A, B, C, D như sau đây.
Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng? • A. Tìm hàng trong kho •
B. Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
 C. Kiểm tra hàng trước khi mua hàng •
D. In biên lai thu tiền Lời giải: Chọn đáp án C Câu 26:
Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc: •
A. Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng •
B. Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán được •
C. Các doanh nghiệp cần hợp tác nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập
 D. Tất cả các câu trên Đáp án Lời giải: Chọn đáp án D Câu 27:
Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường: •
A. Tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
 B. Tạo ra dòng thông tin/dữ liệu • C. Tạo ra dòng tiền tệ •
D. Các đáp án B và C đúng Lời giải: Chọn đáp án B Câu 28:
Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ chức: •
A. Các đối thủ cạnh tranh • B. Các nhà phân phối • C. Các khách hàng
 D. Các nhân tố xã hội Lời giải: Chọn đáp án D Câu 29:
Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu bên ngoài hình thành từ: •
A. Các đối thủ cạnh tranh • B. Các nhà phân phối • C. Các khách hàng
 D. Các nhân tố xã hội lOMoAR cPSD| 61224927 Lời giải: Chọn đáp án D Câu 30:
Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có: • A. Dòng tiền tệ •
B. Dòng vật chất, dịch vụ
 C. Dòng thông tin, dữ liệu •
D. Cả ba đáp án trên đều đúng Lời giải: Chọn đáp án C Câu 31:
Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là: •
A. Phương để hoạch định mục tiêu •
B. Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu •
C. Phương tiện phổ biến mục tiêu
 D. Cả ba đáp án trên đều đúng Lời giải: Chọn đáp án D Câu 32:
. Đặc điểm của mục tiêu là: •
A. Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục tiêu mới  B. Phải khả thi •
C. Định hướng để phát triển tổ chức •
D. Tuyệt đối đúng Lời giải: Chọn đáp án B Câu 33:
Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh doanh của 1 doanh nghiệp: •
A. Tăng giá đối với các khách hàng không thường xuyên •
B. Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV •
C. Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU
 D. Phát triển thị phần lên thêm 7.5% trong năm 2018 Lời giải: Chọn đáp án D Câu 34: lOMoAR cPSD| 61224927
Mục đích của tổ chức: •
A. Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức •
B. Là cơ sở cho việc lập kế hoạch
 C. Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu •
D. Tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức lOMoAR cPSD| 61224927 Lời giải: Chọn đáp án C Câu 35:
“S.M.A.R.T” là 5 đặc tính cần thiết của:  A. Thông tin • B. Dữ liệu • C. Công việc • D. Chuẩn Lời giải: Chọn đáp án A Câu 36:
Từ “A.C.C.U.R.A.T.E” là các đặc tính cần thiết của chất lượng:  A. Thông tin • B. Dữ liệu • C. Công việc • D. Chuẩn Lời giải: Chọn đáp án A Câu 37:
Đặc tính nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thông tin? • A. Tính thường xuyên  B. Tính chính xác •
C. Tính trong sáng & Tính tin cậy •
D. Tính thích hợp Lời giải: Chọn đáp án B Câu 38:
Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu: •
A. Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách
thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng,
một cách vật lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất.
 B. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hó •
a C. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
 D. Không có câu nào đúng Lời giải: Chọn đáp án B Câu 39:
Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực thể quan hệ: lOMoAR cPSD| 61224927 •
A. Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách
thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng,
một cách vật lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất. •
B. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mô hình hóa •
C. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)
 D. Không có câu nào đúng Lời giải: Chọn đáp án D Câu 40:
Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ: • A. Thu thập • B. Xử lý & lưu trữ •
C. Phân phối thông tin & dữ liệu
 D. Cả ba đáp án đều đúng Lời giải: Chọn đáp án D Câu 41:
Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý: • A. Máy tính • B. Phần mềm • C. Chuẩn
 D. Cả ba đáp án đều đúng Lời giải: Chọn đáp án D Câu 42:
Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin quản lý •
: A. Máy tính được dùng để xử lý thông tin •
B. Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức •
. C. Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
 D. Tất cả các đáp án đều đúng Lời giải: Chọn đáp án D Câu 43: lOMoAR cPSD| 61224927
Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử dụng các
thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến lược):
 A. Dẫn đầu về thông tin •
B. Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới •
C. Kết dính với nhà cung cấp và khách hàng •
D. Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp hay tăng cường chi phí chuyển đổi Lời
giải: Chọn đáp án A Câu 44:
Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên: • A. Kỷ nguyên công nghệ
 B. Kỷ nguyên thông tin •
C. Kỷ nguyên công nghệ thông tin •
D. Kỷ nguyên công nghệ dựa trên kiến thức Lời giải: Chọn đáp án B Câu 45:
Mạng giá trị cục bộ là chữ viết tắt:  A. LANS • B. VANS • C. WANS • D. WWW Lời giải: Chọn đáp án A Câu 46:
Mạng giá trị gia tăng là chữ viết tắt: • A. LANS  B. VANS • C. WANS • D. WWW Lời giải: Chọn đáp án B Câu 47:
Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn (Mạng diện rộng) được gọi là: • A. LANS • B. VANS  C. WANS • D. WWW lOMoAR cPSD| 61224927 Lời giải: Chọn đáp án C Câu 48:
Là đơn vị nhỏ nhất biểu diễn thông tin trên máy tính:  A. Bit • B. Byte • C. KB • D. TB & MB Lời giải: Chọn đáp án A Câu 49:
Các hoạt động chính của một hệ thống thông tin: •
A. Nhập dữ liệu & xuất dữ liệu • B. Xử lý dữ liệu • C. Lập báo cáo  D. Câu a, b, c đúng Lời giải: Chọn đáp án D Câu 50:
Giá trị thông tin được đánh giá theo …… đặc điểm: • A. 2  B. 4 • C. 6 • D. 8 Lời giải: Chọn đáp án B Câu 51:
Giao thức Internet dựa trên: • A. TCP/IP • B. HTTP • C. FTP  D. HTTPS lOMoAR cPSD| 61224927 Lời giải: Chọn đáp án D Câu 52:
Hệ thống thông tin gồm có …… thành phần chính: • A. 3 • B. 4  C. 5 • D. 6 Lời giải: Chọn đáp án C Câu 53:
Hiện nay, các giao thức được sử dụng chuyển thông tin an toàn qua Internet: • A. TCP/IP và SSL • B. S-HTTP và CA  C. HTTP và TCP/IP lOMoAR cPSD| 61224927 
D. SSL, TLS và S-HTTPLời giải:
Chọn đáp án C Câu 54:
IPv6 được phát triển để:
 A. Tăng số lượng địa chỉ IP trên Internet •
B. Cập nhật các giao thức mới •
C. Ứng dụng vào thương mại điện tử •
D. Chuyển tải dữ liệu nhanh hơn Lời giải: Chọn đáp án A Câu 55:
Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn được gọi là: • A. Local Area Network (LAN) • B. Peer To Peer • C. Star & Intranct  D. Tất cả đều sai Lời giải: Chọn đáp án D Câu 56:
Phần mềm quản lý các nguồn tài nguyên của máy tính được gọi là: • A. Hệ điều hành
 B. Phần mềm ứng dụng • C. Cơ sở dữ liệu •
D. Phần mềm mã nguồn mở Lời giải: Chọn đáp án B Câu 57:
Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu các trang web từ Internet sử dụng giao thức: • A. HTTP • B. URL hay HTML C. HTTPS  D. Câu a & c đúng Lời giải: Chọn đáp án D Câu 58:
Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu địa chỉ các trang web từ Internet sử dụng giao thức: lOMoAR cPSD| 61224927  • A. HTTP • B. HTML • C. DNS  D. TCP/IP Lời giải: Chọn đáp án D Câu 59:
Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ: •
A. Phân tích chiến lược •
B. Mục tiêu chiến lược •
C. Xác định chiến lược
 D. Thực hiện chiến lược Lời giải: Chọn đáp án D Câu 60:
Phương pháp tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi: •
A. Phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược •
B. Phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược •
C. Phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khi chiến lược
 D. Không phải các vấn đề nêu trên Lời giải: Chọn đáp án D Câu 61:
Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương mại điện tử hiện hành là:  A. Phân tích SWOT B. Phân tích nhu cầu •
C. Phân tích theo mô hình giai đoạn •
D. Phân tích đối thủ cạnh tranh Lời giải: Chọn đáp án A Câu 62:
Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm “chuyển dịch cơ cấu tổ chức”: •
A. Thay đổi quy trình công nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến  B.
Tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị lOMoAR cPSD| 61224927 
 C. Thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng nguồn lực •
D. Thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác Lời
giải: Chọn đáp án C Câu 63:
Odoo dùng hệ quản trị cơ sở dữ liệu mặc định là:  A. Postgres SGL • B. MySQL • C. DB2 •
D. Oracle hay Microsoft Lời giải: Chọn đáp án A Câu 64:
Quá trình phân giải tên miền thành địa chỉ IP để cho trình duyệt hiểu và truy cập được vào
website là công việc của:  A. DNS Server • B. DHCP Server • C. DHCP Relay • D. LDAP Lời giải: Chọn đáp án A Câu 65: lOMoAR cPSD| 61224927
Hệ thống kiểm soát HTTT trong DN không cần phải đảm bảo một trong những yêu cầu sau: ả
 A. Hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan •
B. Hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan •
C. Hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công tác tổ
chức và nhân sự trong DN •
D. Hệ thống kiểm soát cần phải có linh hoạt và hiệu qu Lời giải: Chọn đáp án A Câu 66:
Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin và hệ thống quản trị cao cấp nhất của DN là quan hệ: • A. Cấp trên, cấp dưới
 B. Tương tác quy định, hỗ trợ lẫn nhau • C. Hợp tác, trợ giúp • D. Cả 3 Lời giải: Chọn đáp án B Câu 67:
Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành: •
A. Các hệ thống thông tin mức chiến lược •
B. Các hệ thống thông tin mức quản lý •
C. Các hệt hống thông tin mức tác nghiệp
 D. Cả ba đáp án đều đúng Lời giải: Chọn đáp án D Câu 68:
ESS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:
 A. Trợ giúp lãnh đạo •
B. Trợ giúp ra quyết định • C. Quản lý •
D. Xử lý giao dịch Lời giải: Chọn đáp án A Câu 69:
DSS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây: • A. Trợ giúp lãnh đạo
 B. Trợ giúp ra quyết định • C. Quản lý lOMoAR cPSD| 61224927 •
D. Xử lý giao dịch Lời giải: Chọn đáp án B Câu 70:
MIS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây: • A. Trợ giúp lãnh đạo •
B. Trợ giúp ra quyết định  C. Quản lý •
D. Xử lý giao dịch Lời giải: Chọn đáp án C Câu 71:
TPS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây: • A. Trợ giúp lãnh đạo •
B. Trợ giúp ra quyết định • C. Quản lý  D. Xử lý giao dịch Lời giải: Chọn đáp án D Câu 72: Tiến trình là gì? •
A. Là một chuỗi hoạt động có ý thức để tạo ra những thay đổi cần thiết
 B. Là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ •
C. Là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính •
D. Phương tiện phổ biến mục tiêu Lời giải: Chọn đáp án B Câu 73:
Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một không gian có: •
A. Ngăn xếp (stack) riêng rẽ •
B. Bản chứa các số miêu tả file (file descriptor) được mở cùng tiến trình •
C. Một định danh PID (precess identifier) duy nhất trong toàn bộ hệ thống thời điểm tiến trình
 D. Tất cả các câu trên đều đúng Lời giải: Chọn đáp án D Câu 74:
Tiến trình nghiệp vụ là gì? •
A. Tập hợp các công việc •
B. Các hành vi TC/DN xây dựng để thực thi các kết quả hoạt động SXKD lOMoAR cPSD| 61224927 •
C. Cách thức thống nhất mà các công việc này được tổ chức và phối hợp
 D. Tất cả các câu trên đều đúng Lời giải: Chọn đáp án D Câu 75:
Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các
loại dữ liệu này vào hệ thống không được xem là hoạt động cơ bản của:
 A. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) •
B. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) •
C. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định •
D. Tất cả các đáp án trên Lời giải: Chọn đáp án A Câu 76:
ATM (máy rút tiền tự động) là một: •
A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) •
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
 C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) •
D. Cả ba đáp án đều đúng Lời giải: Chọn đáp án C Câu 77:
“Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trên dữ liệu” là mô tả của hệ thống: •
A. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) •
B. Hệ thông tin điều hành (EIS) •
C. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
 D. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) Lời giải: Chọn đáp án D Câu 78:
Hệ thống nào say đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản xuất kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp: •
A. Hệ thông tin điều hành (EIS)
 B. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) •
C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) •
D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS) Lời giải: Chọn đáp án B Câu 79:
Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường: •
A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
 B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS) •
C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) lOMoAR cPSD| 61224927 •
D. Hệ thông tin điều hành (EIS) Lời giải: Chọn đáp án B Câu 80:
Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống: •
A. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS) •
B. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) •
C. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
 D. Hệ thông tin điều hành (EIS) Lời giải: Chọn đáp án D Câu 81:
Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa theo từng tháng: •
A. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
 B. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) •
C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) •
D. Hệ thông tin điều hành (EIS) Lời giải: Chọn đáp án B Câu 82:
Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin MIS: •
A. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh •
B. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi •
C. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức
 D. Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán Lời giải: Chọn đáp án D Câu 83:
Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông in hỗ trợ ra quyết định (DSS): •
A. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức •
B. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh •
C. Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán •
D. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi Lời giải: Chọn đáp án A Câu 84:
Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin điều hành (EIS): •
A. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi