TOP 12 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn sinh học (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 12 đề thi thử THPT Quốc gia môn sinh học (có đáp án và lời giải chi tiết) giúp bạn củng cố kiến thức đạt điểm cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc theo dõi đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
212 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 12 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn sinh học (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 12 đề thi thử THPT Quốc gia môn sinh học (có đáp án và lời giải chi tiết) giúp bạn củng cố kiến thức đạt điểm cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc theo dõi đón xem.

44 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1 /212
ĐỀ MINH HA
thi có 40 câu / 5 trang)
KÌ THI TRUNG HC PH THÔNG QUC GIA NĂM 2018
Môn: KHOA HC T NHIÊN SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Mt plasmit 10
4
cp nuclêôtit tiến hành t nhân đôi 3 ln, s liên kết cng hoá tr
được hình thành gia các nuclêôtit ca ADN là:
A. 140000. B. 159984. C. 139986. D. 70000
Câu 2: Một đột biến gen th gây ra biến đổi nucleotit bt v trí nào trên gen. Nếu như
đột biến xy ra vùng điều hòa ca gen thì gây nên hu qu gì?
A. Cu trúc sn phm ca gen không thay đổi nhưng ng sn phm ca gen th thay đổi
theo hướng tăng cường hoc gim bt.
B. ng sn phm ca gen s tăng lên nhưng cu trúc ca gen ch thay đổi đôi chút do biến
đổi ch xy ra vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa ca gen.
C. ng sn phm ca gen s gim xung do kh năng liên kết vi ARN polymerase gim
xung, nhưng cu trúc sn phm ca gen không thay đổi
D. Cu trúc sn phm ca gen s thay đổi kết qu thường hi phá v mi quan h
hài hòa gia các gen trong kiu gen và giữa cơ thể vi môi trường
Câu 3: một thể thc vt, trong quá trình nguyên phân ca tế bào sinh dưỡng (2n) đã
mt cp nhim sc th tương đồng không phân li. Kết qu cơ thể s có:
A. hai dòng tế bào b đột biến, mt dòng tế bào b NST 2n+1 mt dòng tế bào b
nhim sc th 2n -1.
B. hai dòng tế bào, mt dòng tế bào bình thường, mt dòng tế bào b đột biến b nhim sc
th 2n+1 và 2n -1.
C. mt dòng tế bào sinh dưỡng có s ng nhim sc th theo công thc 2n + 1.
D. tt c các tế bào đều có s ng nhim sc th theo công thc 2n + 1.
Câu 4: 2 qun th cùng mt loài. Qun th th nht 750 th, trong đó tn s A
0,6. Qun th th 2 250 th, trong đó ln s alen A 0,4. Nếu toàn b th qun th
2 di vào qun th 1 thì qun th mi, alen A có tn s là:
A. 1 B. 0,45 C. 0,55 D. 0,5
Câu 5: Trong mt chui thức ăn của các sinh vt trên cạn thường ít mt xích thức ăn hơn
là do:
A. mt loài sinh vt có th ăn nhiều loi thc ăn.
B. s hao phí năng lượng qua mi bậc dinh dưỡng là rt ln.
C. loài sinh vt mắt xích phía sau thường kích thước lớn hơn loài sinh vật mt xích
phía trước.
D. mi loài sinh vt có th v trí các mt xích khác nhau.
ĐỀ THI S 1
Trang 2 /212
Câu 6: Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu tế bào là:
A. kho sát v quá trình nguyên phân và gim phân.
B. kho sát s trao đổi cht ca tế bào diễn ra bình thường hay không.
C. quan sát v hình thái, s ng nhim sc th trong tế bào, để d đoán sự phát trin bình
thường hay bất thường của cơ th.
D. to tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 7: Bnh màu đỏ - lc người liên kết vi gii tính. Mt qun th người trên đảo
50 ph n 50 đàn ông trong đó có hai người đàn ông b màu đỏ - lc. Tính t l s ph
n bình thường mang gen bnh.
A. 7,68% B. 7,48% C. 7,58% D. 7,78%
Câu 8: Ba loài ếch: Rana pipiens, Rana clamitans Rana sylvatica, cùng sinh sng trong
mt ao. Song chúng bao gi cũng bắt cp giao phối đúng với các th cùng loài các loài
ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ v kiu cách li nào?
A. Cách li tp tính. B. Cách li thi gian.
C. Cách li sinh thái. D. Cách li sau hp t và con lai bt th.
Câu 9: Đặc điểm khác nhau cơ bản gia các yếu t ngu nhiên và chn lc t nhiên là:
A. Chn lc t nhiên ch din ra mnh m khi môi trường thay đổi, còn các yếu t ngu nhiên
xy ra ngay c môi trường không thay đổi.
B. Chn lc t nhiên trc tiếp to ra kiu gen thích nghi còn các yếu t ngu nhiên thì không.
C. Chn lc t nhiên làm biến đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th theo hướng
xác định, còn các yếu t ngu nhiên thì không.
D. Kết qu ca chn lc t nhiên là hình thành loài mi còn kết qu ca các yếu t ngu nhiên
là tăng tn s alen có li trong qun th.
Câu 10: Yếu t nào được duy trì nguyên vn t thế h này sang thế h khác?
A. Alen. B. Kiu gen ca qun th
C. Alen. D. Kiu hình ca qun th.
Câu 11:
Da vào hình nh trên mt s bạn đã đưa ra nhận định sau:
1. Hình nh y giải thích quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của loài bướm sâu đo
bạch dương trong môi trường không có bi than.
Trang 3 /212
2. Dạng bướm đen xuất hin do một đột biến trội đa hiệu: va chi phối màu đen thân cánh
bướm vừa làm tăng khả năng sinh sản của bướm.
3. S hình thành đặc điểm thích nghi trên thể sinh vt là kết qu ca quá trình lch s, chu s
chi phi ca ba nhân t ch yếu: đột biến, giao phi, chn lc t nhiên.
4. Trong môi trường bụi than, màu đen trở thành li cho bướm chim ăn sâu khó phát
hin, nên th đột biến màu đen được chn lc t nhiên gi li.
5. Ảnh hưởng trc tiếp ca bụi than đã làm biến đổi màu sc của cánh bướm.
6. S hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ th sinh vt chu s chi phi ca 4 nhân tố: đột biến,
giao phi, chn lc t nhiên và cách li sinh sn.
Theo các em có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Mt nhà hoá sinh học đã phân lp tinh sạch được các phân t cn thiết cho quá
trình sao chép ADN. Khi ta b sung thêm ADN, s sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân t
ADN bao gm mt mạch bình thường kết cp vi nhiều phân đon ADN gồm vài trăm
nucleôtit. Nhiu kh năng là cô ta đã quên bổ sung vào hn hp thành phn gì?
A. Primaza(enzim mi). B. ADN polymeraza.
C. ARN polymeraza. D. ADN ligaza.
Câu 13: Các nhà khoa học đã phát hiện ra khi để chung v prôtêin ca th ăn khuẩn T
2
ADN ca th ăn khuẩn T
4
thì tạo được mt th ăn khuẩn ghép. Nếu ta cho th ăn khuẩn ghép
đó lây nhiễm vào mt vi khun, các th ăn khuẩn nhân bn lên trong tế bào vt ch s có:
A. Prôtêin T
2
và ADN ca T
2
. B. Prôtêin T
4
và ADN ca T
2
.
C. Prôtêin T
2
và ADN ca T
4
. D. Prôtêin T
4
và ADN ca T
4
Câu 14: S alen ca gen I, II, III lần lượt là 5, 3 và 7. Biết các gen đều nằm trên NST thưng
và không cùng nhóm liên kết. S kiểu gen đồng hp v 2 cp gen và d hp v 2 cp gen là:
A. 71 và 303. B. 270 và 390. C. 105 và 630. D. 630 và 1155
Câu 15: Trong chu trình nitơ, sinh vt giúp chuyển hóa nitơ trong gốc nitrat thành nitơ trong
khí quyn là vi khun:
A. nitrat hóa. B. nitrit hóa. C. phn nitrat hóa. D. sng cng sinh
Câu 16: Cho các ví d sau v các mi quan h trong qun xã:
(1) To giáp n hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá.
(2) Cây phong lan sng bám trên thân cây g.
(3) Cây ti tiết cht gây c chế hoạt động ca các sinh vt xung quanh.
(4) Cú và chn cùng sng trong rng, cùng bt chut làm thức ăn.
Có bao nhiêu ví d phn ánh mi quan h c chế - cm nhim?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Ý nghĩa của mi quan h vật ăn thịt - con mồi đối vi s tiến hóa ca các loài trong
qun xã sinh vt là:
Trang 4 /212
A. Ý nghĩa của mi quan h vật ăn thịt - con mồi đối vi s tiến hóa ca các loài trong qun
xã sinh vt là:
B. con mồi là điều kin tn ti ca vật ăn thịt vì nó cung cp chất dinh dưỡng cho vật ăn thịt
C. mi quan h này đảm bo cho s tun hoàn vt chất và dòng năng lượng trong h sinh thái.
D. các loài trong mi quan h này mặc dù đối kháng nhau nhưng lại có vai trò kim soát nhau,
tạo động lc cho s tiến hóa ca nhau.
Câu 18: Lúa lc bi (6n) giảm phân bình thưng to giao t 3n. Gi s các giao t to ra
đều kh năng th tinh như nhau. Cho các cây lúa lc bi kiu gen AAAaaa t th
phn thì F1 t l các cá th có kiu gen ging b m chiếm t l:
A. 41% B. 24,75% C. 44% D. 49,5%
Câu 19: Chiu cao cây do 5 cặp gen phân li độc lập c động cng gp, s mt mi alen
tri làm cao thêm 5cm. Cây cao nht chiu cao 220cm. V mt thuyết, phép lai
AaBBDdeeFf x AaBbddEeFf cho đời con cây có chiu cao 190 cm và 200 cm chiếm t l là:
A. 18/128 và 21/128. B. 42/128 và 24/128. C. 45/128 và 30/128. D. 35/128 và 21/128.
Câu 20: Khi cho lai gia cây thun chng thân cao, qu ngt vi cây thân thp, qu chua,F
1
thu được toàn cây thân cao, qu ngt. Cho F
1
t th phn F
2
thu được: 27 thân cao, qu ngt :
21 thân thp, qu ngt : 9 thân cao, qu chua : 7 thân thp, qu chua. Biết rng tính trng v
qu do mt cặp gen quy đnh, gen nằm trên NST thường. Cho cây F
1
lai phân tích, t l kiu
hình thu được F
a
là:
A. 3 thân cao, qu ngt : 3 thân cao, qu chua : 1 thân thp, qu ngt : 1 thân thp, qu chua.
B. 7 thân cao, qu ngt : 7 thân cao, qu chua : 1 thân thp, qu ngt : 1 thân thp, qu chua.
C. 3 thân thp, qu ngt : 3 thân thp, qu chua : 1 thân cao, qu ngt : 1 thân cao, qu chua.
D. 9 thân cao, qu ngt : 3 thân cao, qu chua : 3 thân thp, qu ngt : 1 thân thp, qu chua.
Câu 21: Cho các ý nghĩa sau về hiện tượng hoán v gen:
(1) Tái t hp li các gen quý trên các NST khác nhau ca cặp tương đồng to thành nhóm
gen liên kết.
(2) Làm tăng số biến d t hp, cung cp nguyên liu cho quá trình chn lc và tiến hoá.
(3) Đặt cơ sở cho vic lp bản đồ gen.
(4) Giúp giải thích cơ chế ca hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cu trúc NST.
Có bao nhiêu ý nghĩa là của hiện tượng hoán v gen?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Khi lai cây hoa thun chng màu hng vi cây hoa màu trắng, người ta thu được F
1
toàn cây hoa màu đ. Cho các cây F
1
t th phấn thì thu được F
2
phân li kiu hình vi t
lệ: 9 đỏ : 3 hng : 4 trắng. Cho các cây hoa đỏ F2 giao phn ngẫu nhiên đời con thu được cây
cho hoa màu đỏ chiếm t l:
A. 56/81. B. 40/81 C. 64/81. D. 32/81
Trang 5 /212
Câu 23: Trong trường hp mỗi gen quy đnh mt tính trng, tính trng tri là tri hoàn toàn.
Cho P thun chng, khác nhau hai cp tính trạng tương phản. Điểm khác bit giữa định lut
phân li độc lp vi liên kết gen là:
I. T l kiu hình ca F
1
.
II. T l kiu hình và t l kiu gen ca F
2
.
III. T l kiểu hình đối vi mi cp tính trng đời F
2
.
IV. S xut hin các biến d t hp nhiu hay ít.
Câu tr li đúng là:
A. II và III. B. II và IV. C. I, II, III IV. D. I, III và IV
Câu 24: Cho biết mi cp tính trng do mt cặp gen quy định và tri hoàn toàn. Xét các phép
lai:
(1) aaBbDd x AaBBdd. (2) AaBbDd x aabbdd. (3) AAbbDd x aaBbdd.
(4) aaBbDD x aabbDd. (5) AaBbDD x aaBbDd. (6) AABbDd x Aabbdd.
Theo lý thuyết trong các phép lai trên, bao nhiêu phép lai đi con 4 loi kiu hình,
trong đó mỗi loi chiếm 25%.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: Cho P thun chng lai với nhau được F
1-1
toàn cây hoa đỏ. Cho F
1-1
lai phân tích,
được t l 3 trắng: 1 đ. Xét thêm mt cặp gen qui định chiu cao cây. Cho các th P
thun chng khác nhau bi các cặp gen tương phản lai với nhau, được F
1-2
đồng lot cây hoa
đỏ, thân cao. Cho F
1-2
lai phân tích, F
2-2
thu được 4 loi kiểu hình: hoa đỏ, thân cao; hoa đ,
thân thp; hoa trng, thân cao và hoa trng, thân thấp; trong đó cây hoa đỏ, thân thp
chiếm t l 20%. Cây hoa đỏ, thân cao F
2-2
chiếm t l bao nhiêu phần trăm?
A. 20% B. 30% C. 45% D. 5%
Câu 26: Bệnh màu đỏ lc người do gen đột biến ln nm trên nhim sc th X
không có alen tương ng trên Y. Bnh bch tng li do mt gen ln khác nm trên nhim sc
th thường qui định. Mt cp v chng đều không mc c 2 bệnh trên , người chng có b và
m đều bình thường nhưng có cô em gái bị bch tạng. Người v có b bmàu và m bình
thường nhưng em trai thì b bnh bch tng. Xác suất để cp v chng này sinh con trai mc
đồng thi c 2 bnh trên:
A. 1/12 B. 1/36 C. 1/24 D. 1/8
Câu 27: mt loài thc vt xét mt gen 3 alen A, a, a
1
nm trên nhim sc th thường,
trong đó: alen A quy định tính trạng hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen a a
1
; alen a quy định
tính trng hoa hng tri hoàn toàn so vi alen a
1
quy định tính trng hoa trắng. Trong trường
hp cây t bi khi gim phân to ra các giao t 2n có kh năng thụ tinh bình thưng và không
đột biến xy ra, cây t bi kiu gen Aaa1a1 t th phn. T l phân li kiu hình thế
h tiếp theo là:
A. 27 hồng : 8 đỏ : 1 trng. B. 27 trng : 8 hồng : 1 đỏ.
Trang 6 /212
C. 26 đỏ : 9 hng : 1 trng. D. 27 đỏ : 8 hng : 1 trng
Câu 28: rui giấm A qui định mắt đỏ là tri hoàn toàn so với a qui định mt trng. Cho các
th rui giấm đực cái 5 kiu gen khác nhau giao phi t do (s ng th mi
kiểu gen là như nhau). Tỉ l phân li kiu hình đời lai là:
A. 75% mắt đỏ: 25% mt trng. B. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mt trng.
C. 50% mắt đỏ: 50% mt trng. D. 56,25% mắt đỏ: 43,75% mt trng.
Câu 29: Tính trng thân xám (A), cánh dài (B) rui gim tri hoàn toàn so với thân đen
(a), cánh cụt (b); 2 gen quy định tính trng trên cùng nm trên mt cp nhim sc th thường.
Gen D quy định mắt màu đ là tri hoàn toàn so với alen d quy định mt trng nm trên vùng
không tương đồng ca nhim sc th gii tính X. Thế h P cho giao phi rui
Dd
Ab
aB
XX
vi rui
a
AB
XY
ab
được F
1
180 cá th trong s đó có 9 ruồi cái đen, dài, trng. Cho rng tt
c các trng tạo ra đều tham gia vào quá trình th tinh và hiu sut th tinh ca trng là 80%;
100% trng th tinh được phát trin thành th. bao nhiêu tế bào sinh trng ca rui
gim nói trên không xy ra hoán v gen trong quá trình to giao t?
A. 40 B. 135 C. 90 D. 120
Câu 30: Cho biết trong quá trình gim phân của th đực 8% s tế bào cp NST
mang cp gen Bb không phân ly trong gim phân I, gim phân II diễn ra nh thường, các tế
bào khác giảm phân bình thường. thể cái 20% s tế bào cp NST mang cp gen
Dd không phân ly trong gim phân I, 16% tế bào cp NST mang gen Aa không phân li
trong gim phân I, gim phân II diễn ra bình thường, các giao t kh năng thụ tinh ngang
nhau. đời con ca phép lai AaBbDd x AaBbDd, hp t đột biến chiếm t l:
A. 38,4%. B. 41,12%. C. 3,6%. D. 0,9%.
Câu 31: mt loài thc vật, alen A quy định qu tròn, alen a quy định qu dài; alen B quy
định qu ngọt, alen b quy định qu chua; alen D quy đnh chín sớm, alen d quy đnh chín
mun. Biết hai gen B,b D,d cùng nm trên mt cp nhim sc th và cách nhau 40 cM.
Người ta ly ht phn ca y kiu gen
Bd
Aa
bD
nuôi cấy trong môi trường nhân to thu
được các dòng cây đơn bội sau đó đa bội hoá để to các dòng thun. Tính theo thuyết,
t l dòng cây thun chng s cho qu tròn, ngt và chín muộn thu được là:
A. 30% B. 10% C. 20% D. 15%
Câu 32: Cho th F
1
kiu hình lông trng, dài giao phi vi th kiu hình lông trng,
ngắn được thế h lai phân tính theo t l: 37,5% lông trng, dài : 37,5 lông trng, ngn : 10%
lông xám, dài : 10% lông đen, ngắn : 2,5% lông đen, dài: 2,5% lông xám, ngắn. Cho biết gen
quy định tính trng nằm trên NST thường tính trng lông dài tri so vi lông ngn. Vi C
Trang 7 /212
quy định lông dài, c quy định lông ngn, B, b, A, a các alen quy đnh màu lông. Hãy chn
phép lai F
1
phù hp.
A.
BC bc
Aa Aa
bc bc
B.
C.
AC Ac
Bb bb
ac ac
D.
BC BC
Aa Aa
bc bc
Câu 33: Cho biết người gen A quy đnh nh trng phân biệt được mùi v. Alen a quy định
không phân biệt được mùi v. Nếu trong 1 cộng đồng tn s alen a=0,4 thì xác sut ca mt
cp v chồng đu kiu hình phân biệt được mùi v th sinh ra 3 con trong đó 2 con trai
phân biệt được mùi v và 1 con gái không phân biệt được mùi v là?
A. 1,97%. B. 9,4% C. 1,72% D. 0,57%
Câu 34: Din biến nào sau đây là không phù hp vi s điều chnh s ng cá th ca qun
th khi qun th đạt kích thước tối đa?
A. Dch bnh phát triển làm tăng tỉ l t vong ca qun th.
B. T l sinh sn gim, t l t vong tăng.
C. T l th nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên, tỉ l th nhóm tuổi đang sinh sản
gim.
D. Các cá th trong qun th phát tán sang các qun th khác.
Câu 35: Khi nói v cu trúc ca mạng lưới dinh dưỡng, xét các kết lun sau:
(1) Mi h sinh thái có mt hoc nhiu mạng lưới dinh dưỡng.
(2) Mạng lưới dinh dưỡng càng đa dạng thì h sinh thái càng kém ổn định.
(3) Cu trúc ca mạng lưới dinh dưỡng thay đổi theo mùa, theo môi trường.
(4) Khi b mt mt mt xích nào đó vẫn không làm thay đổi cu trúc ca mạng lưới.
Có bao nhiêu kết lun đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: Các th trong qun th cùng chung sinh thái, nhưng rất hiếm khi ra đu tranh
trc tiếp. Lí do ch yếu nào dưới đây khẳng định điều đó?
A. Do cùng huyết thng, không cách li nhau v di truyn.
B. Đấu tranh trc tiếp s dẫn đến s dit vong ca loài.
C. Ngun thức ăn luôn thỏa mãn cho s phát trin s ng tối đa của qun th.
D. Các cá th ca qun th không phân b tp trung, tránh s cn kit ngun sng
Câu 37: S giàu dinh dưỡng ca các h thường làm giảm hàm lượng ôxi ti mc nguy him.
Nguyên nhân ch yếu ca s kh ôxi quá mc này là:
A. s tiêu dùng ôxi ca thc vt B. s tiêu dùng ôxi ca cá.
C. s tiêu dùng ôxi ca các sinh vt phân hy D. s ôxi hóa ca các nitrat và pht phát.
Câu 38: Cho các nhận định sau: (Trích Chinh phc lý thuyết sinh hc)
1. Tiêu chuẩn hình thái được dùng thông dụng để phân bit 2 loài.
2. Theo hc thuyết Đacuyn, chỉ có các biến d t hp xut hin trong quá trình sinh sn mi
là ngun nguyên
Trang 8 /212
liu cho chn ging và tiến hóa.
3. Yếu t ngu nhiên và chn lc t nhiên có th tác động liên tc qua nhiu thế h.
4. Giao phi không ngu nhiên có kh năng làm giảm tn s alen ln gây hi.
5. Giao phi không ngu nhiên có th không làm thay đổi thành phn kiu gen ca mt qun
th.
6. Giao phi không ngu nhiên không phải lúc nào cũng làm quần th thoái hóa.
7. Áp lc chn lc t nhiên ph thuc vào kh năng phát sinh và tích lũy đột biến ca loài.
8. Chn lc t nhiên to ra các gen mới quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
S phát biu sai là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39: Cho các d liu sau:
(1) Sinh vt bằng đá tìm trong lòng đất.
(2) Xác ca các Pharaon trong kim t tháp Ai Cp vẫn còn tươi.
(3) Xác sâu b được ph kín trong nha h phách còn gi nguyên màu sc.
(4) Xác của voi mamut còn tươi trong lớp băng hà.
(5) Rìu bằng đá của người c đại.
Có bao nhiêu d liệu được gi là hóa thch?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 40: hai ging a, mt giống gen qui định kh năng kháng bệnh X mt ging
gen qui định kháng bnh Y. Bằng cách nào dưới đây, người ta th to ra ging mi
hai gen kháng bnh X Y luôn di truyn cùng nhau? Biết rằng, gen qui định kháng bnh X
và gen qui định kháng bnh Y nm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau.
A. S dụng kĩ thuật chuyển gen để chuyn gen kháng bnh X vào ging có gen kháng bnh Y
hoặc ngược li.
B. Lai hai ging cây vi nhau ri li dng hiện tượng hoán v gen cây lai hai gen trên
được đưa về cùng mt NST.
C. Lai hai ging cây vi nhau rồi sau đó x con lai bằng tác nhân đột biến nhm to ra các
đột biến chuyển đoạn NST cha c hai gen có li vào cùng mt NST.
D. Dung hp tế bào trn ca hai ging trên, nh hoán v gen cây lai hai gen trên đưc
đưa về cùng mt NST
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII CHI TIT
1A
2A
3B
4C
5B
6C
7A
8A
9C
10A
11B
12D
13D
14D
15B
16D
17A
18D
19C
20D
21C
22B
23B
24D
25B
26D
27B
28B
29B
30D
31A
32C
33C
34A
35C
36C
37D
38A
39A
40C
Trang 9 /212
Câu 1. Đáp án A.
nhng câu này chc l nhiu bn nếu không nm vng kiến thc v plasmit rt d làm
sai. Theo thông thường đối vi nhng bạn không để ý kĩ sẽ làm như sau:
S liên kết cng hóa tr hình thành sau 3 lần nhân đôi:
4
2 2 2 1 10 .2 2 139986
x
N lk
Tuy nhiên, kết qu trên sai plasmit sinh vật nhân phân t ADN dạng vòng, 2 đầu
ni li với nhau do đó chúng ta không cần tr đi 2.
Vy s liên kết cng hóa tr hình thành gia các nucleotit ca ADN là:
2 2 1 140000
x
N lk
Câu 2. Đáp án A.
Nếu đột biến xy ra vùng điều hòa thì ch gây ảnh hưởng đến lượng sn phm ca gen
to ra ch không gây ảnh hưởng đến cu trúc sn phm ca gen.
Nếu đột biến xy ra ti vùng mã hóa ca gen thì nó s làm thay đổi cu trúc sn phm ca gen
nhưng không làm ảnh hưởng đến lượng sn phm do gen to ra
Câu 3. Đáp án B.
Trong quá trình nguyên phân ca tế bào sinh ng, mt cp nhim sc th tương đồng
không phân li nên s to ra 2 dòng tế bào b đột biến có b NST là 2n+ 1 và 2n -1.
Các cp nhim sc th tương đồng khác vẫn phân li bình thường trong nguyên phân do đó tạo
ra dòng tế bào bình thường có b NST là 2n
Câu 4. Đáp án C.
Nếu toàn b cá th qun th 2 di cư vào quần th 1 thì qun th mi, alen A có tn s là:
750 0,6 250 0,4
0,55
1000
Câu 5. Đáp án B.
S hao phí năng lưng qua mi bậc dinh dưỡng rt ln mi bậc dinh dưỡng, phn ln
năng lượng b tiêu hao qua hấp( năng lượng to nhit, vận động thể,... chiếm khong
70%); phần năng lượng b mt qua cht thi là khong 10%; do vy năng lượng truyn lên bc
dinh dưỡng cao hơn chỉ khong 10%.
Câu 6. Đáp án C.
Phương pháp nghiên cứu tế bào hc:
+ Mục đích: Tìm ra khuyết tt v kiu nhân ca các bnh di truyền để chẩn đoán điều tr
kp thi.
+ Ni dung: Quan sát, so sánh cu trúc hin vi s ng ca b NST trong tế bào ca
những người mc bnh di truyn vi b NST trong tế bào ca những người bình thường
Câu 7. Đáp án A.
Tn s alen hai gii bng nhau.
Trang 10 /212
đàn ông:
2
0,04, 0,96
50
q a p A
( đàn ông tỉ l kiu gen bng t l ca các alen
do đó q(a)= tỉ l ca kiu gen
a
XY
)
ph n: ph n mang gen gây bnh X
A
X
a
có t l= 2.0,96.0,04=0,0768= 7,68%.
Câu 8. Đáp án A.
Ba loài ếch này tuy sống cùng trong ao nhưng chúng không giao phối vi nhau. Nhng con
ếch tiếng kêu giống nhau xu hướng thích giao phi với nhau hơn ít giao phối vi
nhng con ếch có tiếng kêu khác. Lâu dn, s giao phi có chn lc này to nên mt qun th
cách li v tp tính giao phi vi qun th gc hoc gia các qun th ếch tiếng kêu khác
nhau. Qúa trình này c tiếp din và cùng các nhân t tiến hóa khác làm phân hóa vn gen ca
qun th, dẫn đến s cách li sinh sn gia các qun th vi nhau loài mi dần được hình
thành.
Câu 9. Đáp án C.
Chn lc t nhiên tác đng trc tiếp lên kiu hình gián tiếp làm biến đổi tn s kiu gen,
qua đó làm biến đổi tn s alen ca qun thể. Khi môi trường thay đi theo một hướng xác
định thì chn lc t nhiên s làm biến đổi tn s alen theo một hướng xác đnh. vy,
CLTN quy định chiều hướng tiến hóa. Như vậy, CLTN là mt nhân t tiến hóa có hướng.
Các yếu t ngu nhiên gây nên s biến đổi v tn s alen vi mt s đặc điểm sau đây:
- Thay đổi tn s alen không theo mt chiều hướng xác định.
- Một alen nào đó lợi cũng thể b loi b hoàn toàn khi qun th mt alen
hại cũng có thể tr nên ph biến trong qun th
Câu 10. Đáp án A.
Trong các yếu t ch có alen được duy trì nguyên vn t thế h này sang thế h khác.
B m ch truyn cho con kiu gen không truyền đt cho con nhng tính trạng đã hình
thành sn.
Câu 11. Đáp án B.
Ý 1 sai hình nhy giải thích quá trình hình thành các đặc đim thích nghi của loài bướm
sâu đo bạch dương trong môi trưng có bi than. Câu này tuy d nhưng nếu không để ýdễ
sp by các em à
Ý 2 sai vì dạng bướm đen xut hin do một đột biến trội đa hiệu: va chi phối màu đen ở thân
và cánh bướm vừa làm tăng sức sng của bướm.
Ý 3 đúng.
Ý 4 đúng. Trong môi trường không bụi than thì ngược lại bướm màu trắng được chn lc
t nhiên gi li.
Ý 5 sai bụi than không đóng vai trò biến đổi màu sc của bướm. Nhng biến d quy định
màu sc của bướm đã phát sinh ngẫu nhiên trong qun thể, dưới s thay đổi của điu kin
sng, các biến d có lợi được chn lc t nhiên gi li.
Trang 11 /212
Ý 6 sai s hình thành đặc điểm thích nghi trên th sinh vt kết qu ca quá trình lch
s, chu s chi phi ca ba nhân t ch yếu: đột biến, giao phi, chn lc t nhiên.
Câu 12. Đáp án D.
Ta thy, s sao chép din ra, nhưng mi phân t ADN bao gm mt mạch bình thưng kết
cp vi nhiều phân đoạn gồm vài trăm nucleotit. Nghĩa là một mạch được tng hp mt cách
liên tc, mch còn li tng hợp gián đoạn tạo thành các đon ngắn nhưng không được enzim
ni ligaza ni li vi nhau nên mi xy ra tình trng trên.
Vy nhiu kh năng là cô ta đã quên bổ sung vào hn hp enzim ADN ligaza
Câu 13. Đáp án D.
Trong thể, prôtêin liên tc b phân hy tái tạo, prôtêin được tái to nh vào ADN
thông qua các quá trình như: nhân đôi, phiên sau cùng dịch để to ra prôtêin
các cu trúc khác nhau tùy theo các chức năng đảm nhận trong thể. Khi ta cho th
ăn khuẩn ghép đó lây nhiễm vào mt vi khun thì v prôtêin ca th ăn khun T2 s b phân
hủy và không được tái to tr li do không ADN ca th ăn khuẩn T
2
. Còn ADN ca th
ăn khuẩn T
4
s nhanh chóng nhân đôi và thc hin các quá trình phiên mã, dịch đ to ra
các phân t prôtêin và tt nhiên prôtêin này là ca th ăn khuẩn T
4
.
Câu 14. Đáp án D.
Trước khi bước vào bài gii ch s cung cp cho các em mt s công thức để tính s kiu gen
như sau:
Locut gen nằm trên NST thường:
Gen có r alen:
- S loi kiểu gen đồng hợp đúng bằng s alen ca gen =r.
- S loi kiu gen d hp bng s t hp chp 2 t r alen:
2
r
C
- Tng s loi kiu gen là tng s kiểu gen đồng hp và d hp:
22
1rr
r C C

Locut gen nm trên NST gii tính:
A. Mt locut gen nm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y:
Gen có r alen:
gii XX:
S loi kiểu gen đồng hp bng s alen ca gen = r.
S loi kiu gen d hp
2
1
2
r
rr
C

, tng s loi kiu gen
2
1
1
2
r
rr
C

gii XY:
S loi kiu gen = r
Xét chung 2 gii:
Tng s loi kiu gen = s loi kiu gen gii XX và s loi kiu gen gii XY
13
22
r r r r
r

Trang 12 /212
S kiu giao phi = tng s kiu gen giới đực x tng s kiu gen gii cái.
B. Mt locut gen nm trên NST giới tính X có alen tương ứng trên Y
Gen có r alen :
gii XX:
S loi kiểu gen đồng hp bng s alen ca gen= r
S loi kiu gen d hp =
2
r
C
. Tng s loi kiu gen =
2
1r
C
gii XY:
Kiu gen là s kết hp ca các alen X và Y vi nhau nên tng s kiu gen = r
2
.
C. Mt locut gen nm trên nhim sc th giới tính Y không có alen tương ứng trên X.
Gen có r alen: S kiu gen gii XY bng s alen = r.
D. Mt locut gen nm trên nhim sc th gii tính X loài có cơ chế xác định là XX/XO.
Gen có r alen: Cách tính s kiểu gen trong trường hp mt locut gen nm trên nhim sc th
gii tính X loài chế xác định gii tính XX/XO ging y hệt trưng hp mt locut
gen nm trên nhim sc th giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Vì vy:
gii XX:
S loi kiểu gen đồng hp bng s alen ca gen = r.
S loi kiu gen d hp =
2
1
2
r
rr
C
, tng s loi kiu gen
2
1
1
2
r
rr
C
gii XO:
S loi kiu gen = r
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu gii câu 1.
Dựa vào đề bài ta xác định các locut gen này nm trên các nhim sc th thường khác nhau.
Áp dng công thc ta có:
S kiu gen d hp ca gen I, II,III lần lượt là:
2 2 2
5 3 7
10, 3, 21C C C
S kiểu gen đồng hp ca gen I, II, III lần lượt là: 5, 3, 7.
S kiểu gen đồng hp v 2 cp gen và d hp v 1 cp gen = 5.3.21+ 5.7.3+ 3.7.10= 630 KG.
S kiểu gen đồng hp 1 cp gen và d hp 2 cp gen= 10.3.7+ 10.21.3+ 3.21.5= 1155 KG.
Câu 15. Đáp án B.
Mi quan h c chế cm nhim mi quan h mt loài sinh vt trong quá trình sng đã
tình y hi cho các loài khác. d: to giáp n hoa gây độc cho cá, tôm chim ăn cá,
tôm b độc đó...; cây tỏi tiết cht gây c chế hoạt động ca vi sinh vt xung quanh. Do đó,
(1),(3) đúng.
(2) là mi quan h hi sinh .
(4) là mi quan h cnh tranh.
Câu 16. Đáp án D.
Trang 13 /212
Vật ăn thịt nhân t quan trng khng chế kích thước con mồi, ngược li, con mồi cũng
nhân t quan trọng điu chnh s ng cá th ca qun th vật ăn thịt. Mi quan h hai chiu
này to trng thái cân bng sinh hc trong t nhiên.
Trong quan h con mi- vật ăn thịt, nhiều trường hp, khi s ng con mồi quá đông, hiệu
qu tn công ca vật ăn thịt gim. Chính vy, cách t hp ca con mi mt trong các
bin pháp bo v hiu qu trước s tn công ca vật ăn tht, trong khi, nhiều động vật ăn
tht li hp thành bầy để săn bắt con mi hiu qu hơn, do đó ta thy các loài trong mi
quan h y mc dù đối kháng nhau nhưng lại vai trò kim soát nhau, tạo động lc cho s
tiến hóa ca nhau.
Câu 17. Đáp án A.
AAAaaa gim phân cho 1AAA: 1aaa: 9Aaa: 9Aaa
Kiu gen ging b m
1 1 9 9
2 2 41%
20 20 20 20
Câu 18. Đáp án D.
Trước khi gii câu này ch s cung cp cho các em nhng mo gii nhanh câu này.
B m d hp v tt c các cp gen:
( Ch áp dụng đối với trường hp các cặp gen phân li độc lập và đều trng thái d hp)
Gi n là s cp gen d hp, s alen ca kiu gen là 2n.
S t hp có a alen tri:
2
a
n
C
Tn s xut hin t hp gen có a alen tri
2
2
/2
an
n
C
B m có kiu gen khác nhau:
Phương pháp:
ớc 1: Xác định s t hp giao t ca phép lai= s giao t
s giao t ♀, giả s là 2
n
.
ớc 2: Xác định s gen tri tối đa được to ra t phép lai, trên gi s là m.
c 3: Nhn xét xem trong phép lai trên phép lai ca cp gen nào chc chn cho gen tri
hay không, gi s có b.
(VD: PL AA x Aa s chc chn cho 1 gen tri b đời sau vy trong TH này b = 1)
c 4: S t hp gen có a gen tri là:
ab
mb
C
Tn s xut hin t hp gen có a alen tri là:
/2
a b n
mb
C
Da vào công thc trên ta bắt đầu gii quyết bài toán như sau:
- Phép lai: AaBBDdeeFf x AaBbddEeFf
- S t hp giao t
3 4 7
2 2 2
- S gen tri tối đa tạo ra t phép lai trên là 8 (2+2+1+1+2).
Xác định gen tri bng cách y nhé các em: Aa Aa => (Aa, AA,aa). Khi đó, các em nhìn
vào kiu gen cha nhiu gen tri nht AA suy ra phép lai này 2 gen trội. Sau đó tiếp
Trang 14 /212
tc vi các cặp gen khác như BB Bb, Dd dd,. sau đó cng tt c các gen tri nói trên ta
được tng s gen tri tối đa tạo ra t phép lai.
- Ta nhn thy cp th 2 luôn có sn 1 alen tri BB Bb nên b=1.
- Vậy phép lai AaBBDdeeFf x AaBbddEeFf cho đi con: cây có chiu cao 190cm (trong KG
có 4 alen tri) chiếm t l:
4 1 7 3 7
8 1 7
/ 2 / 2 35/128CC

.
Vi cây chiều cao 200 cm cách tính cũng ơng t các em hãy th sc mình câu này
nhé. ( có th ban đầu các em s thấy hơi khó nhớ để làm nhưng khi đã quen ri các em s
d dàng gii quyết nhng bài toán dng này mt cách nhanh chóng nht).
Câu 19. Đáp án C.
(thân cao: thân thp)= 9 thân cao: 7 thân thp => đây là tỉ l của tương tác b sung. Vy tính
trng chiu cao do hai cặp gen không alen quy định tương tác theo kiểu b sung.
A-B- quy định cao còn các kiu gen A-bb, aaB-, aabb quy định thân thp.
(ngt: chua)= (3 ngọt: 1 chua). Ta quy ước: D-: ngt, dd: chua
(9 cao: 7 thp)(3 ngt: 1 chua)= 27 thân cao, qu ngt : 21 thân thp, qu ngt : 9 thân cao,
qu chua : 7 thân thp, qu chua.= t l đầu bài. Do vy, các cặp gen này phân li độc lp.
F
1
: AaBbDd aabbdd => (1Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd)
T đó tìm được t l kiu hình: 3 thân thp, qu ngt : 3 thân thp, qu chua : 1 thân cao, qu
ngt : 1 thân cao, qu chua.
Câu 20. Đáp án C.
(thân cao: thân thp)= 9 thân cao: 7 thân thp đây là tỉ l ca tương tác bổ sung. Vy tính
trng chiu cao do hai cặp gen không alen quy định tương tác theo kiểu b sung.
A-B- quy định cao còn các kiu gen A-bb, aaB-, aabb quy định thân thp.
(ngt: chua)= (3 ngọt: 1 chua). Ta quy ước: D-: ngt, dd: chua
(9 cao: 7 thp)(3 ngt: 1 chua)= 27 thân cao, qu ngt : 21 thân thp, qu ngt : 9 thân cao,
qu chua : 7 thân thp, qu chua.= t l đầu bài. Do vy, các cặp gen này phân li độc lp.
F
1
: AaBbDd aabbdd => (1Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd)
T đó tìm được t l kiu hình: 3 thân thp, qu ngt : 3 thân thp, qu chua : 1 thân cao, qu
ngt : 1 thân cao, qu chua.
Câu 21. Đáp án C.
F
2
t l 9:3:4 nên F
1
: AaBb AaBb. đây tính trng màu hoa do hai cp gen
không alen quy định. Khi đó ta có: A-B- : quy định hoa đỏ, A-bb: quy định hoa hng, aaB- và
aabb: quy định hoa trng. A-B- ta 9 kiểu gen quy định hoa đỏ đó
1 2 2 4
: : :
9 9 9 9
AABB AaBB AABb AaBb
.
Trang 15 /212
1
9
AABB
cho giao t
12
.
99
AB AaBB
cho giao t gm
1 1 2
:.
9 9 9
AB aB AABb



cho giao t
gm
11
:
99
AB Ab



.
4
9
AaBb
cho các giao t gm
1 1 1 1
: : :
9 9 9 9
AB Ab ab aB



Ta có cho các cây hoa đỏ giao phi ngu nhiên vi nhau:
1 4 2 2 1 4 2 2
: : : : : :
9 9 9 9 9 9 9 9
ab Ab Ab aB ab Ab Ab aB
Nhân t l li với nhau ta tìm được t l cây hoa đỏ (A-B-) là
64
81
( bài này các em nên tìm t l cây hoa hng hoa trắng trước t l sau đó nh t l cây
hoa đỏ s nhanh hơn.)
Câu 22. Đáp án B
Câu 23. Đáp án B.
Đối vi nhng bài dng này các em tách ra tng cp lai ri xem xét t l kiu gen và suy ra t
l kiu hình. Câu này d nên các em hãy lưu ý lấy điểm nhng câu này nhé!!
Các phép lai đúng là (1),(3),(6).
Phép lai (1) aaBbDd x AaBBdd =>( 1aa: 1Aa).(1Bb: 1BB). (1Dd: 1dd) => (1 ln: 1 tri).1
tri(1 ln: 1 tri) => t l kiu hình: 1:1:1:1.
Phép lai (3) AAbbDd x aaBbdd 1Aa.(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) => t l kiu hình: 1:1:1:1.
Phép lai (6) AABbDd x Aabbdd (1AA:1Aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) 1 tri. (1 tri:1
ln)(1 tri: 1 ln) t l kiu hình: 1:1:1:1.
Câu 24. Đáp án D.
Bài này nhìn vào đề s có cm giác khó giải nhưng thật ra li khá d gii quyết.
Phép lai phân tích cho t l 3 trắng: 1 đỏ do đó hoa đỏ chiếm
1
4
Theo đề bài ta có: thân thấp, hoa đỏ = 20% suy ra thân thp
20%
80%
0,25
thân cao = 20%
Thân cao , hoa đỏ
1
20% 5%
4

b
những câu này các em nên tách ra xác định kiu gen ca b m tng loi bnh.
Bnh bch tng: theo gi thiết, người chng bình thường b m bình thường nhưng em
gái b bnh bch tạng do đó người chng kiu gen A- nghĩa người chng t l kiu
gen là
21
:
33
Aa AA



Người v b m bình thường nhưng em trai bị bnh bch tạng do đó người v cũng
kiu gen A- .
Trang 16 /212
Bnh mù màu:
Người chng không mc bnh nên có kiu gen
B
XY
Người v bình thường có b b mù màu nên có KG
Bb
XX
Để hai v chng này sinh con trai mc c hai bnh trên thì h phi có kiểu gen như sau:
22
:
33
B B b
P AaX Y AaX X
Người con trai mc c hai bnh có kiu gen:
b
aaX Y
Xác sut con trai b mc bnh bch tng:
2 2 1 1
..
3 3 4 9
aa
Xác sut con trai mc bnh mù màu
1
4
b
XY
Xác sut con trai mc c hai bnh:
1 1 1
.
9 4 36
Câu 26. Đáp án D.
1 1 1 1
:P Aaa a Aaa a
1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 2 1 1 2 2 1
: : : : : : :
6 6 6 6 6 6 6 6
Gp Aa Aa aa a a Aa Aa aa a a
(36 t hp).
Tuy nhiên vì đề bài yêu cu t l phân li kiu hình nên ta s viết li t l để tính cho nhanh như
sau: (3 đỏ : 2 hng : 1 trng) (3 đỏ : 2 hng : 1 trắng)= 27 đỏ : 8 hng : 1 trng. (tính tri :
đỏ> hng> trng).
Lưu ý khi nhân li chúng ta nhân trng vi trắng trước được 1 trắng, sau đó đến hng vì hng
trội hơn trắng nên khi hng nhân vi trng s ra hồng nên ta được 8 hng. Cui cùng, ta ly
36 tr đi cho tổng t l ca trng và hồng ta được t l của đỏ.
Câu 27. Đáp án B.
, , , ,
A a A A a a a A
X X X X X X X Y X Y
: 5 kiểu gen do đó gen nằm trên nhim sc th gii tính X
không alen tương ứng trên Y.
Vì s ng cá th mi kiu gen là như nhau nên P:
1 1 1 1 1
, , , ,
5 5 5 5 5
A A A a a a a A
X X X X X X X Y X Y
T đó suy ra
0,5
Aa
Xx
( xét giới đực t l 2 KG bng nhau nên t l 2 alen A a cũng
bng nhau và bng 0,5)
Suy ra giới đực
0,5 :0,5 1
Aa
X Y X Y
Gii cái: (0,5 X
A
: 0,5X
a
) (0,5 X
A
: 0,5X
a
)= 0,25 X
A
X
A
: 0,5 X
A
X
a
: 0,25 X
a
X
a
.
Các th giao phi t do ta có: 0,125 X
A
X
A
: 0,25 X
A
X
a
: 0,125 X
a
X
a
: 0,25 X
a
Y : 0,25
X
A
Y=1
Mắt đỏ= 0,125+ 0,25+ 0,25= 0,625= 62,5%.
Câu 28. Đáp án B.
Trước tiên, ta s tính tn s hoán v gen.
Trang 17 /212
Rui cái, đen , trắng, dài có kiu gen
dd
aaB X X
có t l là 0,05
0,05
0,2
0,25
aaBB
(vì
dX
d
chiếm t l là 0,25). Ta có: aabb= 0,25 - aaB- = 0,25 0,2= 0,05.
Vì rui gim ch xy ra hoán v gen con cái do đó ta có:
con đực xy ra liên kết hoàn toàn nên giao t đực:
0,5AB ab
=> giao t cái:
0,1AB ab
.(giao t hoán v).
0,4Ab aB
(giao t liên kết).
Tn s hoán v f = 0,1.2= 20%.
Tng s trng
18
225 225
0,8
tế bào sinh trng (1 tế bào cho trng).
Tn s hoán v gen
2
0,2
225.4
x
f 
(x là s tế bào sinh trng xy ra hoán v).
90x
tế bào
Vy s tế bào trng không xy ra hoán v= 225 90= 135 tế bào.
Câu 29. Đáp án B.
Vi bài này cũng khá đơn giản. Các em nên lưu ý đối vi nhng bài dng này 1 cách gii rt
nhanh chóng đó chúng ta s tìm t l ca hp t bình thường trước sau đó mới tìm t l hp t
đột biến.
gii đực: s tế bào giảm phân bình thường là 92% s tế bào suy ra to ra 92% giao t đực bình
thường.
gii cái: s tế bào giảm phân bình thường 64% s tế bào nên to ra 64% giao t cái bình
thường.
( đây ta không cần xét đến kiểu gen đề bài không hi kiu gen, ch hi v dng hp t nên
bt hp t mang kiểu gen nào cũng chấp nhận được c ch cn phù hp vi yêu cầu đột
biến hay bình thường hay không thôi)
T l hp t bình thường = giao t đực giao t cái= 0,92 0,64=0,5888
T l hp t đột biến = 1- 0,5888= 0,4112= 41,12%.
Câu 30. Đáp án D.
Bd
Aa
bD
xy ra hoán v gen vi tn s 40%.
Giao t:
0,5 :0,5 0,3; 0,2 0,15 :0,15 :0,1 :0,1 :0,15 :0,15 :0,1 :0,1A a Bd bD BD bd ABd AbD ABD Abd aBd abD aBD abd
Cây thun chng qu tròn ngt chín mun kiu gen:
Bd
AA
Bd
kiểu gen y do ng bi
hóa ca ht phn
Abd
t l = 15%.
Câu 31. Đáp án A.
Theo đề: (trắng: xám:đen) =(6:1:1). Đây dạng tương c át chế do 2 cp gen không alen quy
định. Ta có 8 t hp = 4.2 .Vy KG: AaBb Aabb
Trang 18 /212
Ta có: ( dài :ngn)= (1:1). KG: Cc cc. Nhân t l : (6:1:1)(1:1) khác vi đề bài do đó không xảy
ra hiện tượng phân ly độc lp mà xy ra hoán v gen.
Vy xy ra hoán v gia (A,a)và (C,c) hoc gia (B,b) và (C,c).
Vì đen, ngắn> đen, dài nên ta loại đáp án B vì (đen ,ngắn)=(đen ,dài).
Ta ch phân vân giữa hai đáp án vì theo dữ kin trên ch còn li A,C
Mt khác : ( xám, dài)>(xám, ngn) nên ta chn A.
Câu 32. Đáp án C.
Xét gen quy đnh tính trng phân bit mùi thì th coi qun th người mt qun th ngu
phối và đã cân bằng di truyn nên qun th có cu trúc: 0,36AA: 0,48Aa : 0,16aa.
Để sinh ra con không phân biệt được mùi v b m bình thường thì bt buc b m phi
KG d hp (Aa)
XS c 2 v chng có KG d hp là:
0,48 0,48 16
.
8,84 0,84 49
XS sinh ra 3 con, gm 2 trai mt gái là:
3
2
3
13
28
C




T đồ lai ca b m ta thy xác sut con phân biệt được mùi
3
4
, xác sut con không phân
bit mùi v
1
4
.
XS ca mt cp v chồng đu có kiu hình phân biệt được mùi v có th sinh ra 3 con trong đó 2
con trai và 1 con gái, mt trong s đó không phân biệt được mùi là:
2
16 3 1 3
0,0172 1,72%
49 8 4 4



Câu 33. Đáp án C.
Khi s ng cá th ca qun th đạt đến kích thước tối đa , mật độ cá th tăng quá cao các cá th
trong qun th cnh tranh gay gt giành thức ăn, nơi ,.. dẫn đến t l t vong cao t l sinh
sn giảm. Đối vi nhng cá th không có kh năng cạnh tranh thường có xu hướng phát tán sang
các qun th khác. Ngoài ra, khi kích thước qun th quá cao, các dch bnh s tăng lên làm
tăng tỉ l t vong ca qun thể. Do đó, A, B, D đúng.
Câu 35 Đáp án A.
(1) sai vì mi h sinh thái ch có một lưới thức ăn.
(2) sai vì mạng lưới dinh dưỡng càng đa dạng thì h sinh thái càng ổn định.
(3) đúng.
(4) sai vì khi b mt mt mắt xích nào đó thì cấu trúc ca mạng lưới ngay lp tức thay đổi.
Câu 36. Đáp án C.
S trùng lp sinh thái ca các loài ngun nhân gây ra cnh tranh gia chúng. Các loài y
thường cnh tranh nhau v thức ăn, nơi ở. Do đó, các loài gần nhau v ngun gc, khi sng trong
Trang 19 /212
mt sinh cnh cùng s dng mt ngun thức ăn nên chúng xu ng phân li sinh thái để
tránh cạnh tranh. Và để tình trng phân li sinh thái s đấu tranh trc tiếp không din ra thì
ngun thức ăn phải luôn tha mãn vi s phát trin s ng tối đa của qun th.
Câu 37. Đáp án C
Câu 38. Đáp án D.
Ý 1 đúng.
Ý 2 sai theo hc thuyết Đacuyn, chỉ các biến d th xut hin trong quá trình sinh sn
mi là ngun nguyên liu cho chn ging và tiến hóa. Các em luôn nh rng nhắc đến Đacuyn là
nhc đến biến d cá th nhé.
Ý 3 sai vì ch có chn lc t nhiên có th tác động liên tc qua nhiu thế h.
Ý 4 sai giao phi không ngu nhiên ch làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th theo
chiều hướng làm tăng dần tn s kiểu gen đồng hp t, gim dn tn s kiu gen d hp t ch
không làm thay đổi tn s alen.
Ý 5 đúng giao phối không ngẫu nhiên tác đng vào qun th thành phn kiu gen ch gm
nhng kiểu gen đồng hợp thì không làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
Ý 6 đúng giao phi không ngẫu nhiên tác đng vào qun th ch gm nhng kiểu gen đồng
hp thì thành phn kiu gen vẫn được gi nguyên không đổi nên qun th không b thoái hóa.
Ý 7 sai tốc độ hình thành đặc điểm thích nghi mi ph thuc vào kh năng phát sinh tích
lũy đột biến ca loài.
Ý 8 sai chn lc t nhiên không to ra các gen mới quy định các đặc đim thích nghi vi môi
trường.
Vy có 5 phát biu sai!!
Câu 39. Đáp án A.
Hóa thch di tích ca sinh vt sng trong các thời đại trước đó trong các lớp đất đá. Hóa thch
có th dạng xương hoặc còn nguyên trong tảng băng hà, hoặc trong lp nha h phách.
Do đó, chỉ có (1) và (3) đúng
Câu 40. Đáp án C.
ĐỀ MINH HA
thi có 40 câu / 5 trang)
KÌ THI TRUNG HC PH THÔNG QUC GIA NĂM 2018
Môn: KHOA HC T NHIÊN SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Cho các thành tu:
1. To chng vi khun E.coli sn xut insulin của người.
2. To ging dâu tm tam bội năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bi bình
thường.
ĐỀ THI S 2
Trang 20 /212
3. To ra ging bông giống đậu tương mang gen kháng thuốc dit c ca thuc cnh
Petunia.
4. To ra giống dưa hấu tam bi không có hạt, hàm lượng đường cao.
Nhng thành tựu đạt được do ng dụng kĩ thuật di truyn là
A. 3,4 B.1,2 C. l,3
D.1,4.
Câu 2: tằm, người ta tiến hành phép lai ♀
Dd
aB
Ab
Dd
ab
AB
. Biết tn s hoán v là 10%.
T l tm
Dd
ab
Ab
là bao nhiêu?
A 0,225 B. 0,1125 C. 0,0225 D. 0,01125
Câu 3: Để các định s ng th ca qun th chép trong sao nuôi, người ta tiến hành
bt thể, đánh dấu ri th xung hồ. Tháng sau người ta bắt được 40 th trong đó 20
cá th được đánh dấu. S cá chép trong ao là:
A.200 B.100 C. 80
D.50
Câu 4: Trong gim phân m, ln phân bàol, cp NST giới tính phân li bình thường. gim
phân II 50% tế bào không phân li cp XX. Biết gim phân b bình thường, không
đột biến xy ra. Kh năng sinh con bị tơcnơ là:
A.
8
1
B.
4
1
C.
2
1
D.
6
1
Câu 5: Hóa thch của động vt c nht xut hin
A. K ocđovic B. Đại tin Cambri C. K Cambri D. K phân
trng
Câu 6: Cacbon đi vào chu trình sinh địa hóa chất dưới dng
A. Các hp cht hữu cơ B. Mui cacbonat thông qua quang hp
C. CO
2
thông qua quang hp D. Than bùn, than đá thông qua các hóa thạch
Câu 7: Mt bnh di truyền do đột biến gen tri nằm trên NST thường gây ra. Nếu b m bình
thường, hai bên ni ngoi không ai b bnh. H 1 người con mc bnh. Nguyên nhân
do:
A. B hoc m mang gen bệnh nhưng bị át chế không được biu hin
B. Do đột biến gen xut hin trạng thái đồng hp
C. Đã phát sinh 1 đột biến mi làm xut hin bnh trên
D. B hoc m mang gen bệnh nhưng do đột biến mất đoạn mang gen đột biến
Câu 8: Cho khong cách giữa các gen trên 1 NST như sau AB=l,5cM, AC=14cM,
BC=12,5cM, BD=9,5 cM trt t các gen trên NST là
Trang 21 /212
A. ABDC B.ABCD C.BACD D. BCAD
Câu 9: Mt loài thc vt b NST 2n = 24. Mt tế bào sinh dc chín ca th ba nhim kép
tiến hành gim phân. Nếu các cặp NST đều phân li bình thường thì sau II s nhim sc
th trong mt tế bào là:
A. 6 hoc 7 hoc 8. B. 12 hoc 13 hoc 14.
C. 11 hoc 12 hoc 13. D. 24 hoc 26 hoc 28.
Câu 10: Cho các s kiện dưới đây:
(1) Hình thành các đại phân t có kh năng tự nhân đôi.
(2) Hình thành hp cht hữu cơ phức tp t các cht hữu cơ đơn giản.
(3) Hình thành tế bào sơ khai.
(4) Hình thành các hp cht hữu cơ đơn giản t các chất vô cơ.
(5) Hình thành nên tt c các loài sinh vt trong sinh giới như ngày nay.
Giai đoạn tiến hóa hóa hc bao gm các s kiện....(I)..., giai đoạn tiến hóa tin sinh hc gm
s kiện....(II)... và giai đoạn tiến hóa sinh hc gm s kin ...(III)... .
A. I- (2), (4); II- (1), (5); III- (5). B. I- (2), (4); II- (1); III-(3), (5)
C. I - (2), (4); II - (1), (3); III - (5) D. I - (4), (2), (1); II - (3); III - (5)
Câu 11: Nguyên nhân làm cho sinh thái ca mi loài b thu hp là
A. Cnh tranh cùng loài B. Cnh tranh trong mùa sinh sn
C. Cnh tranh khác loài D. Cnh tranh tìm ngun sng
Câu 12: Cho giao phn hai y hoa trng thun chng (P) với nhau thu được F toàn y hoa
đỏ. Cho F
1
t th phấn, thu được F
2
gồm 89 cây hoa đ và 69 cây hoa trng. Biết rng không
xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, t l phân li kiu gen F
2
là:
A. l : 2 : l : 2 : 4 : 2 : 1 : 1 : 1. B. 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1.
Câu 13:1 gen dài 2040 hiu gia 2 loi (nu) X A 15%. Mch 1 T=60
G=30% s (nu) ca mch phân t mARN do gen tng hp U chiếm 10% s (nu) ca
mch. Mch làm khuôn và t l A,U,G,X là
A. Mch 2 và 25%, 10%, 30%, 35% B. Mch 1 10%, 15%, 30%,
35%
C. Mch 2 và 25%, 10%, 35%, 30% D. Mch 1 25%, 10%, 35%,
30%
Câu 14: Để góp phn o vic s dng bn vng các ngun tài nguyên thiên nhiên, chúng ta
cn thc hin nhng biện pháp nào sau đây?
(1) S dng tiết kiệm nguòn nước.
(2) Giảm đến mc thp nht s cn kit tài nguyên không tái sinh.
(3) Trng cây gây rng và bo v rng.
Trang 22 /212
(4) Tăng cường s dng các loi phân bón hóa hc, thuc tr sâu hóa hc,... trong nông
nghip
(5) Khai thác và s dng tối đa các nguồn tài nguyên khoáng sản đang có.
A. (1), (3), (5) B. (2), (3), (4) C. (l),(2), (3) D.(3), (4),
(5).
Câu 15: Trong quá trình gim phân hình thành giao tử, người v b ri lon gim phân I.
cp NST gii tính, chng giảm phân bình thường. Xác sut th tam nhim sng sót bao
nhiêu?
A.
3
1
B.
3
2
C.
4
1
D.
4
3
Câu 16: Din thế nguyên sinh là
A. Biu hin da trên 1 qun xã có sẵn nhưng bị suy thoái hay b hy hoi
B. Din thế có chiều hướng phân hy qun xã
C. Din thế khởi đầu t môi trường trống trơn kết qu cui cùng nh thành qun
tương đối ổn định .
D. Din thế bắt đầu t ao h hoc sông bin t đó hình thành quần xã tương đối ổn định .
Câu 17: đậu hà lan, trơn trội hoàn toàn so với nhăn
P: Trơn x Nhăn
F
1
: 100% trơn
F
1
x F
1
→ F2 có cả trơn cả nhăn
F
2
t th thu được F
3
Biết rng mi qu F
3
có 4 ht. Xác suất để bt gp qu đậu F
3
F
3
3 trơn, 1 nhăn là:
A.0,37 B.0,09 C.0,39
D.0,23
Câu 18: Cho hình nh sau:
Mt s nhn xét v hình ảnh trên được đưa ra, các em hãy cho biết trong s nhng nhn xét
này có bao nhiêu nhận xét đúng?
Trang 23 /212
1. Hình nh trên din t hiện tượng thoái hóa ging khi cho ngô t th phn qua các thế
h.
2. Vic t th phn qua các thế h không làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th
mà ch làm thay đổi tn s alen ca qun th.
3. T th phn luôn làm qun th b thoái hóa.
4. Kết qu ca vic t th phn dẫn đến làm nghèo vn gen ca qun th, gim s đa dạng
di truyn.
5. T th phn làm thay đổi thành phn kiểu gen theo ớng tăng dn tn s kiu gen
đồng hp và gim dn tn s kiu gen d hp t.
6. Lai gia các dòng khác nhau mt trong nhng cách khc phc hiện tượng thoái hóa
ging.
A. 2 B.3 C. 4 D.
5
Câu 19: Mt mARN nhân to ba loi nuclêôtit vi t l A:U:G=5:3:2. T l b ba sao
ch cha hai trong ba loi nuclêôtit nói trên là:
A. 78%. B.66%. C.68%.
D.81%.
Câu 20: Trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về h động, thc
vt của các vùng khác nhau trên Trái đất?
(1) Đặc điểm h động, thc vt của c vùng khác nhau trên Trái đất không nhng ph
thuộc vào điu kiện địa sinh thái của vùng đó còn phụ thuộc vùng đó đã ch khỏi các
vùng địa lí khác vào thi kì nào trong quá trình tiến hóa ca sinh gii.
(2) H động thc vt đảo đại dương thường phong phú hơn đảo lục địa. Đặc điểm h
động, thc vt đảo đại dương bằng chng v quá trình hình thành loài mới dưới tác dng
của cách li địa lí.
(3) Các loài phân b các vùng địa khác nhau nhưng li ging nhau v nhiều đặc điểm
ch yếu do chúng sống trong các điều kin t nhiên giống nhau hơn do chúng chung
ngun gc.
(4) Điều kin t nhiên giống nhau chưa phi là yếu t ch yếu quyết định s ging nhau
gia các loài các vùng khác nhau trên trái đất.
A. 1 B. 4 C.3 D.2
Câu 21: Cho các thông tin v din thế sinh thái như sau:
(1) Xut hin môi trường đã có một qun xã sinh vt tng sng.
(2) s biến đổi tun t ca quần qua các giai đoạn tương ng vi s biến đổi ca
môi trường.
(3) Song song vi quá trình biến đổi qun xã trong din thế quá trình biến đổi v các
điều kin t nhiên của môi trường.
Trang 24 /212
(4) Luôn dn ti qun xã b suy thoái.
Các thông tin phn ánh s ging nhau gia din thế nguyên sinh và din thế th sinh là:
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C.(3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 22: Bằng phương pháp làm tiêu bản tế bào, người ta th phát hiện được nguyên nhân
ca nhng bnh và hi chứng nào sau đây ở người?
(1) Hi chứng Đao.
(2) Hi chng Tớcnơ.
(3) Hi chng suy gim min dch mc phi (AIDS).
(4) Bnh thiếu máu hng cu hình lim.
(5) Bệnh máu khó đông.
(6) Bệnh ung thư máu.
(7) Bnh tâm thn phân lit.
Phương án đúng là:
A.(3), (4), (7) B.(2),(6),(7). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (6).
Câu 23: Màu thân của 1 loài động vt có 1 cặp gen quy định trong đó A quy định thân đen, a
quy định thân xám. Khi cho giao phối 2 dòng cùng loài thân màu đen với thân màu xám được
F
1
. Cho F
1
giao phi với nhau thu được F
2
có t l:
- giới đực: 3 đen: 1 xám
- giới cái: 1 đen : 3 xám
T kết qu trên kết lun:
A. Tính trng di truyn liên kết vi gii tính B. S biu hin tri ln ph thuc vào
gii tính
C. Gen quy định nm trong tế bào cht D. Thân đen là trội hoàn toàn so vi thân
xám
Câu 24: Một người b mc hi chứng Đao nhưng bộ NST 2n = 46. Khi quan sát tiêu bn thy
NST 21 có 2 chiếc. NST 14 có chiu dài bất thường. Giải thích đúng là
A. Đột biến lch bi cp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc 21 gán vào NST 14 do chuyn
đoạn không tương hỗ.
B. Do cp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc b tiêu biến
C. Do đột biến cu trúc nhim sc th s 14
D. Do lặp đoạn NST 21 và 14
Câu 25: Trong mt thi gian dài, trong các sách hướng dn v các loài chim đã lit chim
chích Myrther chim chích Audubon hai loài khác nhau. Gn đây, 2 loài chim này lại
được các nhà khoa hc phân thành các dạng phương đông dạng phương tây của cùng mt
loài chim chích phao câu vàng. Trong nhng nhn định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng
v ví d trên?
Trang 25 /212
(1) Hai dng chim chích trên sng các vùng địa khác nhau nên chúng thuc hai loài
khác nhau.
(2) Chim chích phao câu vàng phương đông chim chích phao câu vàng phương tây
khu vc phân b khác nhau.
(3) Do thuc cùng mt loài, nên qun th chim chích phao câu vàng phương đông và qun
th chim chích phao câu vàng phương tây có vn gen chung và có thành phn kiu gen ging
nhau.
(4) Trong t nhiên, hai dng chim chích này s cách li địa vi nhau nên chúng ít gp
g để giao phi vi nhau và sinh ra con bt th.
(5) Bng chng thuyết phc nht chng minh hai dng này thuc cùng mt loài chúng
có kh năng giao phối với nhau và đời con ca chúng có sc sng, có kh năng sinh sản.
(6) hai dng chim chích trên cùng chung nhu cu v thc ăn rt ging nhau v
màu sc nên chúng thuc cùng mt loài.
A. 3 B.5 C.4 D.2
Câu 26: Thời gian để hoàn thành mt chu sng ca một loài động vt biến nhit 18°
17 ngày đêm còn ở 25° là 10 ngày đêm. Theo lí thuyết, nhiệt độ ngưỡng ca s phát trin ca
loài động vt trên là :
A. 6°C B. 4°C C.8°C D.10°C
Câu 27: Để phân bit quy lut liên kết gen và gen đa hiệu ni ta s dụng phương pháp :
A. Lai tr li B. Trao đổi chéo và gây đột biến
C. Lai phân tích và lai tương đương D. Lai tr li và lai thun nghch
Câu 28: Cho mt s khu sinh hc:
(1) Đồng rêu (Tundra). (2) Rng lá rng rng theo mùa.
(3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga) (4) Rng ẩm thường xanh nhiệt đới.
th sp xếp các khu sinh hc nói trên theo mức độ phc tp dn của lưới thức ăn theo
trình t đúng là
A. (2) → (3)→ (4)→ (1). B. (2) → (3) → (1) → (4)
C. (1) → (3) → (2) → (4). D. (1) → (2) → (3) → (4).
Câu 29: Để tạo ưu thế lai chiu cao ca cây thuc lá, người ta tiến hành lai gia 2 th thuc
lá, 1 th cao 120 cm, 1 th cao 72 cm. Thế h F
1
là 108 cm, F
1
x F
1
. Chiu cao cây F
2
là :
A. 102 cm B. 112 cm C. 110cm D. 116 cm
Câu 30: mt loài thc vt, tính trng hình dng qu do hai gen không alen phân li độc lp
cùng quy định. Khi trong kiu gen mặt đồng thi c hai alen tri A B cho qu dt, khi
ch mt trong hai alen tri cho qu tròn khi không alen tri nào cho qu dài. Tính
trng màu sc hoa do một gen 2 alen quy định, alen D quy định hoa đ tri hoàn toàn so
với alen d quy định hoa trng. Cho y qu dẹt hoa đ (P) t th phấn thu được F
1
kiu
hình phân li theo t l 6 cây qu dẹt, hoa đỏ : 5 cây qu tròn, hoa đỏ : 3 cây qu dt, hoa trng:
Trang 26 /212
1 cây qu tròn, hoa trng: 1 cây qu dài, hoa đỏ. Biết rng không xy ra đột biến, kiu gen
nào của (P) sau đây phù hợp vi kết qu trên?
A.
Bd
ad
AD
B.
Bb
aD
Ad
C.
BB
AD
Ad
D.
Aa
bd
BD
Câu 31: Khi lai gia chut lông ngắn, quăn nhiều vi chut lông dài, thẳng được F
1
đồng
lot chut ngắn, quăn nhiều. Cho chut F
1
giao phi vi chut kiểu gen chưa biết được
thế h lai phân li theo t l:
37,5% chut lông ngắn, quăn ít. 37,5% chuột lông dài, quăn ít
12,5% chut lông dài, thng. 6,25% chut ngn, thng.
6,25% chuột lông dài, quăn nhiều.
Cho biết gen quy định nh trng nm trên nhim sc th thường; ngoài các tính trng đã nêu,
trong loài không xét cac tính trạng tương phản khác, thế h lai được sinh ra t 16 kiu t hp
gia các loi giao t đực cái, không có s tác động ca hiện tượng tương tác át chế. Nhn
định nào sau đây đúng cho trường hp trên?
A.Các tính trạng được di truyn theo quy luật tương tác gen, bốn cp gen nm trên hai cp
nhim sc th và xy ra liên kết hoàn toàn.
B. Bn cặp gen quy định các tính trng đều phân li đc lp.
C. Các tính trng di truyn theo quy luật tương tác gen và xy ra liên kết không hoàn
toàn.
D. Hai cặp gen phân li độc lp do vy to 16 t hp giao t
Câu 32: mèo gen D nm trên NST gii tính X, Y không alen
DD-đen Dd-tam thế dd-hung
Trong qun th 10% đực lông đen, 40% đc lông hung, còn li mèo cái. Xác định t l
mèo tam th :
A.0,16 B. 0,32 C.0,02 D.0,1
Câu 33: thể kiu gen
aBd
AbD
. Khi giảm phân trao đổi chéo kép s cho tối đa bao
nhiêu loi giao t?
A.8 B. 4 C.3 D.2
Câu 34: Đầu k Cacbon có khí hu m và nóng, v sau khí hu tr nên lnh và khô. Đặc điểm
ca sinh vật điển hình k này là:
A. Xut hin thc vt có hoa, cui k tuyt dit nhiu sinh vt k c bò sát c.
B. Dương xỉ phát trin mnh, thc vt có ht xut hiện, lưỡng cư ng tr, phát sinh bò sát
C. Cây ht trn ng tr, bò sát ng tr, phân hóa chim.
D. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
Câu 35: Trong h sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây vai trò truyền năng lượng t môi
trường vô sinh vào qun xã sinh vt?
Trang 27 /212
A. Sinh vt tiêu th bc 1. B. Sinh vt tiêu th bc 2.
C. Sinh vt phân gii. D. Sinh vt sn xut
Câu 36: người, bệnh điếc bm sinh do gen ln nằm trên NST thường quy định, bnh
màu do gen ln nằm trên vùng không tương đồng ca NST gii tính X. mt cp v chng,
bên phía người v anh trai b màu, em i b điếc bẩm sinh. Bên phía người chng
m b điếc bm sinh. Những người khác trong gia đình không ai b mt trong hai hoc b
hai bnh này. Xác suất để đứa con trai đầu lòng không b đồng thi c hai bnh nói trên là:
A.
32
21
B.
48
15
C.
24
15
D.
64
21
Câu 37: Khi lai gia chim thun chủng đuôi dài, xoăn với chim đuôi ngắn, thẳng thu được F
1
đồng loạt đuôi dài, xoăn. Cho chim trng F
1
giao phi với chim mái chưa biết kiu gen thu
được thế h lai: 42 chim mái ngn thng, 18 chim mái ngắn xoăn, 42 chim mái dài xoăn. Tất
c chim trống đều kiểu hình dài xoăn. Biết không xy ra hiện tượng đt biến gây chết,
mi tính trng do 1 cặp gen quy định. Nếu lai phân tích chim trng F
1
thì l kiểu hình đuôi
ngn thng là bao nhiêu :
A.17,5% B.7,5% C.35% D. 15%
Câu 38:1000 tế bào đều kiu gen
abd
ABD
tiến hành gim phân trong đó 100 tế bào xy ra
trao đổi chéo gia A và B. 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo gia B và D, 100 tế bào xy ra trao
đổi chéo kép. Khong cách gia A và B, B và D là:
A. 10cM và 30cM B. 30cM và 10cM C. 10cM và 20cM D. 20cM và 10cM
Câu 39: Trong mt chui thức ăn của h sinh thái trên cn, nhóm sinh vật nào sau đây
tng sinh khi ln nht?
A. Sinh vt tiêu th bc 3. B. Sinh vt tiêu th bc 1.
C. Sinh vt sn xut D. Sinh vt tiêu th bc 2.
Câu 40: Khi nói v tháp sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?
A Tháp năng lượng luôn có dng chuẩn, đáy lớn, đỉnh nh.
B.Tháp s ng và tháp sinh khi có th b biến dng, tháp tr nên mất cân đối.
C. Trong tháp năng lượng, năng lượng vt làm mi bao gi cũng đủ đến thừa đ nuôi
vt tiêu th mình.
D. Tháp sinh khi ca qun sinh vt nổi trong nước thường mất cân đối do sinh khi
ca sinh vt tiêu th nh hơn sinh khối ca sinh vt sn xut.
Trang 28 /212
ĐÁP ÁN
1C
2B
3B
4A
5B
6C
7A
8A
9D
10D
11C
12B
13A
14C
15B
16C
17A
18C
19B
20D
21D
22D
23B
24A
25D
26C
27B
28C
29A
30B
31A
32A
33A
34B
35D
36C
37C
38A
39C
40D
NG DN GII CHI TIT
Trang 29 /212
Câu 1: Đáp án C
To ging dâu tm tam bội, dưa hấu tam bi là thành tu gây ca hiện tượng đa bội hóa.
Câu 2: Đáp án B
tơ tằm hoán v ch xy ra con đực
............
Xét cp Dd x Dd
ddDdDD
4
1
:
2
1
:
4
1
Xét cp ..
ab
AB
...♀
aB
Ab
G
p
: AB = ab = 0,45 Ab = aB = 0,5
Ab = aB = 0,05
F
1
: T l
225,045,05,0
ab
Ab
=> T l
1125,0
2
1.225,0
Dd
ab
Ab
Câu 3: Đáp án B
Kích thước qun th cá:
100
20
5040
21
m
NN
N
Dạng bài đánh bt rồi đánh dấu được nêu trong bài thc hành sách giáo khoa nâng cao sinh hc lp
12.
Câu 4: Đáp án A
giảm phân 1 bình thường nên m s cho 2 loi t bào là XX vi t l bng nhau
gim phân 2, 50% s tế bào b ri lon s cho 25% giao t XX, 25% giao t O, còn li cho
50% giao t X.
T l giao t O là
4
1
; T l giao t X t b là
2
1
Xác suất sinh con Tơcnơ XO là
8
1
Câu 5: Đáp án B
Xem thêm trong lch s phát sinh phát trin s sng
Câu 6: Đáp án C
Cacbon đi vào chu trình qua quá trình quang hợp thc vật dưới dạng cacbonđioxit, rồi sau đó
động vật ăn thực vt ri hô hấp để tr lại môi trường mt phn C s lng trong các lp trm tích.
Câu 7: Đáp án A
Trang 30 /212
Trường hợp này được gii thích nh tác động ca quy luật tương tác át chế ln
+A bnh B- không át
-aa bình thường bb - át
B m bình thường Aabb x aaBB
Sinh con ra AaBb b bnh.
Câu 8: Đáp án A
Đon nào có khong cách lớn thì thường sp xếp trước, ngoài
Kiểu bài này ta làm như độ dài đoạn thẳng, đoạn nào dài được xếp ra ngoài.
Câu 9: Đáp án D
Th ba nhim kép 2n+l+l = 26
Kết thúc gim phân I, các tế bào con to ra s có b NST là:
Hoc n kép và (n+1+1) kép
Hoc (n+1) kép và (n+1) kép
sau II, khi các NST kép phân li v 2 cực nhưng chưa xảy ra s chia tách thành 2 tế bào, s
NST trong tế bào có th là 24 hoc 28 hoc 26.
Câu 10: Đáp án D
I - (4),(2), (1).
II - (3).
III - (5).
Giai đoạn tiến hóa hóa hc bao gm các s kin hình thành nên các cht hữu từ các cht
cơ, các chất hữu đơn giản t các đại phân t kh năng tự nhân đôi giai đoạn tiến hóa tin sinh
hc gm s kin hình thành nên tế bào khai giai đoạn tiến hóa sinh hc gm s kin hình
thành nên tt c các loài sinh vt trong sinh giới như ngày nay.
Câu 11: Đáp án C
Cnh tranh khác loài làm thu hp sinh thái ca các loài, làm gim s cnh tranh và tn dng ti
đa nguồn sng
Cnh tranh cùng loài s làm m rng sinh thái ca loài do phải đi tìm ngun thức ăn mới
Câu 12: Đáp án B
- T l kiu hình F
2
= 9 : 7 => xảy ra tương tác bổ sung
=> Phép lai F
1
: AaBb x AaBb
=> T l kiu gen F
2
là:
( 1 : 2 : 1) x (1 : 2 : 1) = 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 2 : 1
Câu 13: Đáp án A
S (nu) gen N = 2200
3,4: 2 = 1200
Trang 31 /212
Ta có

NA
NX
NAX
NAX
%5,17
%5,32
%50
%15
=> A = T= 210
G = X = 390
=>T
1
= A
2
= 60,T
2
= A
1
= 150
G
1
= X
2
= 180, G2 = X
1
= 210
U = 10%
600 = 60(Nu) = A
2
=> Mch 2 làm khuôn
T l tng loi (nu) trên mARN là:
+ U = A
2
= 60 = 10% + A = T
2
= 150 = 25%
+ G = X
2
= 180 = 30% + X = G
2
= 210 = 35%
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án B
V b ri lon gim phân 1 s cho 2 loi giao t là XX và O
Chng giảm phân bình thường s cho 2 loi giao t là X và Y
P: XX
XY => S to ra 1XXX : 1XXY : 1XO : 1YO
Do cơ thể YO b chết giai đoạn phôi (vì cha quá ít gen) nên t l th 3 sng sót là
3
2
Câu 16: Đáp án C
Din thế nguyên sinh quá trình din th khởi đầu t 1 môi trường chưa sinh vật qua nhiu
giai đoạn trung gian chuyn tiếp hình thành quần xã đỉnh cc.
Đáp án A, B nói về din thế th sinh, đáp án D sai.
Câu 17: Đáp án A
Bài này ta gii theo di truyn qun th t th
P: AA
aa
F
1
: Aa
F
2
:
aaAaAA
4
1
:
4
2
:
4
1
F
3
:
aaAaAA
8
3
:
8
2
:
8
3
(Do 2/4 Aa cho
AAaaAa
8
1
:
8
1
:
8
2
)
Xác sut gp qu đậu 3 trơn, 1 nhăn là:
37,0.
8
3
.
8
5
1
4
3
C
Câu 18: Đáp án C
Trang 32 /212
Ý 1 đúng.
Ý 2 sai vic t th phn qua các thế h không làm thay tn s alen ca qun th ch làm thay
đổi thành phn kiu gen ca qun th.
Ý 3 sai vi qun th ch thành phn kiểu gen đồng hp thì t th phn không làm thoái hóa
được.
Ý 4,5 đúng.
Lai các dòng khác nhau làm giàu vốn gen ng sự đa dạng v di truyn, giúp khc phc hin
ng thoái hóa giống. Ý 6 đúng.
Câu 19: Đáp án B
T l b ba mã sao ch cha c 3 nu nói trên là:
%18
10
3
10
2
10
5
!3
T l b ba mã sao ch cha 1 loi nu là:
%16
10
2
10
3
10
5
333
Vy t l b ba mã sao ch cha 2 trong 3 loi nu là
100% -16% -18% = 66%
Câu 20: Đáp án D
Các ý đúng là: (1) ,(4)
(2) sai, h động thc vt đảo đại dương nghèo nàn hơn ở đảo lục địa.
(3) sai, điều kin t nhiên ch đóng vai trò 1 phần ch không phi ch yếu, điều y còn ph
thuc vào thành phn kiu gen ca các loài.
Câu 21: Đáp án D
Din thế nguyên sinh quá trình din thế khởi đầu t một môi trường chưa sinh vt, các sinh
vật phát tán đến hình thành nên qun tiên phong. Tiếp theo giai đoạn hn hp gm các qun
xã sinh vt biến đổi tun t, thay thế ln nhau và kết qu hình thành quần xã đỉnh cc.
Din thế th sinh din thế xy ra môi trường đã một qun tng sng. Qun xã này do
con người là hy diệt, giai đoạn giữa ăn là giai đoạn hô hp gm các qun xã biến đổi tun t và kết
qu là hình thành qun xã ổn định hoc suy thoái.
Vy s ging nhau gia din th nguyên sinh và th sinh là 2,3.
Câu 22: Đáp án D
Bằng phương pháp tiêu bn tế bào, người ta có th quan sát NST t đó có thể phát hiện được các
bnh có liên quan đến đột biến s ng và cu trúc NST.
Có th phát hin : (1), (2), (6).
Câu 23: Đáp án B
Trang 33 /212
giới đực: đen : xám = 3 : 1 => đen là trội so vi xám
giới cái : đen : xám = l : 3 => xám lại tri so với đen
=> Như vậy đen trội đực li ln cái ngược li. Hay s biu hin tri ln ph thuc vào
gii tính .
Câu 24: Đáp án A
Đây là 1 dạng phát sinh khác ca hi chứng đao, tuy nhiên trường hp này là rt hiếm.
Câu 25: Đáp án D
Các ý đúng là 2 và 5.
Câu 26: Đáp án C
Tng nhit hu hiu
n
k
x
nkxT ).(
nhiệt độ 18°C : T = (18 - k). 17
nhiệt độ 25°C : T = (25 - k). 10
Ta có : (18 - k). 17 = (25 - k). 10 => k = 8
Câu 27: Đáp án B
Gen đa hiệu hiện tượng 1 gen sn phm ca nó ảnh hưởng đến nhiu tính trng khác nhau.
Để phân biệt gen đa hiu vi gen liên kết ta ch cần gây đột biến. Nếu ảnh hưởng đến nhiu tính
trạng khác nhau => gen đa hiệu, còn nếu ch ảnh hưởng 1 tính trng => gen liên kết
Câu 28: Đáp án C
S phc tp ca các khu sinh hc gim dn t xích đạo đến cc. Rng ẩm thường xanh Rng
lá rộng → rừng lá kim đồng rêu
Câu 29: Đáp án A:
Ưu thế lai được th hin:
= Chiu cao cây F
1
-
=> Ưu thế lai được thế hin =
)(12
2
72120
108 cm
Sau 1 thế hệ, ưu thế lai li gim
2
1
nên chiu cao cây F
2
gim 6 cm so vi cây F
1
.
=> Chiu cao cây F
2
là: 108 - 6 = 102 cm
Câu 30: Đáp án B
là nhiệt độ môi trường
là nhit độ nng ca s phát trin
là s ngày để hoàn thành 1 chu kì
sng.
Chiu cao b + m
2
Trang 34 /212
Quy ước: A B dt,
aaB
bbA
tròn, aabb - dài
D - đỏ, d - trng
Xét t hp dài - đỏ: (aabbD_): suy ra P phi cho giao t aD hoc bD
Vy ch có đáp án B cho được giao t aD tha yêu cu trên.
Câu 31: Đáp án A
Bài này khá khó nhưng các em chịu khó phân tích mt chút là n thôi.
Theo đề bài: P: ngắn, quăng nhiều
dài, thng.
=> F
1
: 100% ngắn, quăng nhiều.
Chúng ta nên xét tng tính trạng riêng để xác định mi tính trng tuân theo quy lut di truyn nào.
Đầu tiên, ta xét vi tính trng chiu dài lông.
Ta có : F
2
: 56,25% dài: 43,75% ngn => 9 dài: 7 ngn.
Vy tính trng chiều dài lông được qui định bi 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau theo cơ chế tương
tác b sung.
Quy ước: A-B-: dài; A-bb, aaB-, aabb: ngn.
Xét tính trng hình dáng ca lông.
Ta có: 75% quăn ít : 18,75% thẳng : 6,25% quăn nhiều
=> 12 quăn ít: 3 thẳng: 1 quăn nhiều.
T đó, ta thấy rng tính trạng quăn - thẳng được qui định bi 2 gen nm trên 2 NST khác nhau theo
cơ chế tương tác.
Quy ước: ddee : quăn nhiều
D-E-, D-ee: quăn ít
eeD-: quăn thẳng.
Nếu như 4 gen nầm trên 4 NST khác nhau thì thế h lai s được sinh ra t 64 kiu t hp giao t
đực và cái. Nhưng theo đề bài ch có 16 kiu t hp giao tử, do đó, 2 tính trạng s được qui định bi
4 cp gen nm trên 2 cp NST khác nhau liên kết hoàn toàn, to ra 16 t hp lai.
Câu 32:Đáp án A
Cu trúc di truyn ca qun th khi trng thái cân bng là :
1
2
1
:
2
1
:
2
1
::
2
1
22
YqXYpXXXqXpqXXXp
aAaaaAAA
Đực lông đen X
A
Y =
2
1
p = 0,1
Suy ra p = 0,2 ; q = 0,8
Cu trúc di truyn ca qun th mèo là:
0,02X
A
X
A
: 0.16X
A
X
a
: 0,32X
a
X
a
: 0,1X
A
Y: 0,4 X
A
Y
Trang 35 /212
T l mèo tam th trong qun th là 0,16
Câu 33: Đáp án A
Cơ thế
aBd
AbD
khi trao đổi chéo kép s cho 8 loi giao t là: abD, aBd, AbD, ABd, Abd, aBD, ABD,
abd
Lưu ý: đề bài hỏi 1 cơ thể nếu mà hi 1 tế bào thì đáp án sẽ khác
Câu 34: Đáp án D
Nội dung như sách giáo khoa cả cơ bản và nâng cao.
Câu 35: Đáp án D
Ch sinh vt sn xut tiếp nhận năng lượng t môi trường sinh vào qun xã sinh vt thông
qua quá trình quang hp.
Câu 36: Đáp án C
Quy ước:
A bình thường; a b điếc
B bình thường; b mù màu
- Xét bệnh điếc
Người v bình thường, có em gái b điếc nên kiu gen v có dng
AaAA
3
2
:
3
1
Người chồng bình thường có m b điếc bm sinh nên có kiu gen Aa.
Xác suất để con h không bi bnh trên là
6
5
2
1
3
1
1
aa
- Xét bnh mù màu:
Người v bình thường có anh trai b mù màu có dng
bBBB
XXXX
2
1
:
2
1
Người chng bình thường: X
B
Y.
Ta có: X
b
Y=
4
1
2
1
.
2
1
Xác sut h sinh con trai đầu lòng không b bnh mù màu là
4
3
Vy xác suất để h sinh con trai đầu lòng không b 2 bnh trên là:
8/5
4
3
6
5
Câu 37: Đáp án C
Theo đề t l phân li kiu hình 2 gii không ging nhau F
2
nên s di truyn liên kết vi
gii tính, ta ngầm định gen nằm trên X không alen trên Y (trường hp quen thuc).
Trang 36 /212
loài chim XX - đực
XY - cái
Do F
1
100% dài, xoăn nên dài, xoăn là các tính trạng tri
Quy ước A - dài, a- ngn, B- xoăn, b- thng
Chim trng F
1
:
a
b
A
B
XX
; để chim trng F
2
toàn dài xoăn (A_B_) thì chim mái giao phối phi
kiu gen:
YX
A
B
Ta có:
a
b
A
B
XX
YX
A
B
xut hin kiu hình mái ngắn xoăn
YX
a
B
=> xy ra hiện tượng hoán v gen.
Trong phép lai trên, chim mái có 4 t hợp trong đó:
Mái ngn thng (
YX
A
B
) = mái dài xoăn (
YX
a
b
) = 42
Mái ngắn xoăn
YX
a
B
= mái dài thng
YX
A
b
= 18 ( đề ch cho mt phn kết qu)
Mà t l đực : cái = 1:1 suy ra s con lai:
= 2
2
(42 + 18) = 240
Tn s hoán v f%
%30
240
21818
Con trng F
1
lai phân tích:
a
b
A
B
XX
YX
a
b
=> T l con chim ngn thng (
a
b
a
b
XX
+
YX
a
b
) là:
0,35
0,5 + 0,35
0,5 = 35%
Câu 38: Đáp án A
1 tế bào giảm phân → 4 giao tử
1000 tế bào giảm phân → 4000 giao tử
+ 100 t bào xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm gia A và B =>
100 aBDAbdabdABD
+ 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo gia B và D =>
500 abDABdabdABD
+100 tế bào xảy ra trao đổi chéo kép =>
100 abDAbDabdABD
=> Khong cách gia A và B
cM101,0
4000
2.1002.100
=> Khong cách gia B và D
cM303,0
4000
2.1002.500
Câu 39: C
Sinh vt sn xut có tng sinh khi ln nht.
Câu 40: Đáp án D
Trang 37 /212
Tháp sinh khi ca qun sinh vt nổi trong nước mất cân đối do sinh khi ca sinh vt tiêu th
lớn hơn sinh khối ca sinh vt sn xut. Tháp sinh khi lúc này b đảo ngược.
Trang 38 /212
MT S KIN THC CN LƯU  ĐỀ 5
1. Lý thuyết
To ging dâu tm tam bội, dưa hấu tam bi là thành tu gây ca hiện tượng đa bội hóa.
Cacbon đi vào chu trình qua quá trình quang hp thc vật dưới dạng cacbonđioxit, rồi
sau đó động vật ăn thực vt ri hô hấp để tr lại môi trường mt phn C s lng trong
các lp trm tích.
Giai đoạn tiến hóa hóa hc bao gm các s kin hình thành nên các cht hữu cơ từ các
chất vô cơ, các chất hữu cơ đơn giản t các đại phân t có kh năng tự nhân đôi giai
đoạn tiến hóa tin sinh hc gm s kin hình thành nên tế bào sơ khai và giai đoạn tiến
hóa sinh hc gm s kin hình thành nên tt c các loài sinh vt trong sinh gii như
ngày nay.
Vic t th phn qua các thế h không làm thay tn s alen ca qun th mà ch làm
thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
Vi qun th ch có thành phn kiểu gen đồng hp thì t th phn không làm thoái hóa
được.
Lai các dòng khác nhau làm giàu vốn gen và tăng sự đa dạng v di truyn, giúp khc
phc hiện tượng thoái hóa ging.
Bằng phương pháp tiêu bn tế bào, người ta có th quan sát NST, t đó có thể phát hin
được các bệnh có liên quan đến đột biến s ng và cu trúc NST.
Gen đa hiệu là hiện tượng 1 gen mà sn phm ca nó ảnh hưởng đến nhiu tính trng
khác nhau. Để phân biệt gen đa hiệu vi gen liên kết ta ch cần gây đột biến. Nếu nh
hưởng đến nhiu tính trạng khác nhau => gen đa hiệu, còn nếu ch ảnh hưởng 1 tính
trng => gen liên kết.
S phc tp ca các khu sinh hc gim dn t xích đạo đến cc. Rng ẩm thường xanh
→ Rừng lá rộng → rừng lá kim → đồng rêu.
Ch có sinh vt sn xut tiếp nhận năng lượng t môi trường vô sinh vào qun xã sinh
vt thông qua quá trình quang hp.
Sinh vt sn xut có tng sinh khi ln nht.
Tháp sinh khi ca qun xã sinh vt nổi trong nước mất cân đối do sinh khi ca sinh
vt tiêu th lớn hơn sinh khối ca sinh vt sn xut. Tháp sinh khi lúc này b đảo
ngược.
2. Bài tp
Tng nhit hu hiu
Ưu thế lai được th hin = Chiu cao ca cây F
1
-
Cu trúc di truyn ca qun th khi trng thái cân bng là :
1
2
1
:
2
1
:
2
1
::
2
1
22
YqXYpXXXqXpqXXXp
aAaaaAAA
Chiu cao b + m
2
là nhit độ môi trường
là nhit độ nng ca s phát trin
là s ngày để hoàn thành 1 chu kì sng.
Trang 39 /212
thể AbD/aBd khi trao đổi chéo kép s cho 8 loi giao t là: abD, aBd, AbD, ABd, Abd,
aBD, ABD, abd. Lưu ý: đề bài hỏi 1 cơ thể nếu mà hi 1 tế bào thì đáp án sẽ khác.
ĐỀ MINH HA
thi có 40 câu / 5 trang)
KÌ THI TRUNG HC PH THÔNG QUC GIA NĂM 2018
Môn: KHOA HC T NHIÊN SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Lai các y hoa đ vi hoa trắng thu đưc F
1
100% hoa đỏ. Cho F
1
t th thu được
F
2
: 3 đỏ : 1 trng. Ly ngu nhiên 3 cây F
2
hoa đỏ t th. Xác sut c 3 cây cho đi con toàn
hoa đỏ là:
A. 0,296 B. 0,037 C. 0,6525 D. 0,075
Câu 2: Trong 1 qun th, gen 1 3 alen, gen 2 5 alen. C 2 gen thuc NST X, Y không
alen. Gen 3 4 alen thuc NST Y, X không alen. S loi giao t và s kiu gen nhiu nht
có th có là:
A. 15 và 180 B.19 và 180 C. 20 và 120 D. 15 và 120
Câu 3: 1 loi thc vật, gen quy định ht dài tri hoàn toàn với gen quy định ht tròn, gen
quy định chín mun. Cho cây d hp t v 2 cp gen t th phấn thu được đi con 3600
cây trong đó có 144 cây tròn, chín mun. Biết rằng không có đột biến và biến d 2 bên vi tn
s như nhau. Theo lý thuyết, s cây đời con có kiu hình ht dài, chín mun là?
A. 826 cây B. 756 cây C. 628 cây D. 576 cây
Câu 4: 1 cp v chồng đu có nhóm máu A. Xác suất sinh được nhóm máu A là con trai ca
cp v chng này là:
A.
32
15
B.
16
15
C.
16
1
D.
32
1
Câu 5: T 1 qun th ca 1 loại cây được tách ra thành 2 qun th riêng bit. 2 qun th y
ch thành 2 loi khác nhau nếu:
A. Gia chúng có s khác biệt đáng kể v đặc điểm hình thái.
B. Gia chúng có s khác biệt đáng kể v thi gian ra hoA.
C. Gia chúng có s sai khác v thành phn kiu gen.
D. Gia chúng có s khác bit v tn s alen.
ĐỀ THI S 3
Trang 40 /212
Câu 6: ven bin Peru, c 7 năm li 1 dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ,
tăng nồng độ mui dẫn đến chết các sinh vt phù du, y ra biến dng s ng th ca
qun thể. Đây là kiểu qun th:
A. Theo chu kì năm B. Theo chu kì mùa
C. Không theo chu k D. Theo chu kì tuần trăng
Câu 7: ng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kĩ thuật di truyn?
(1) To chng vi khun mang gen kh năng phân hy du m để phân hy các vết du
loang trên bin.
(2) S dng vi khuẩn E.coli để sn xut insulin cha bệnh đái tháo đường người.
(3) To chng nm Penicilium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 ln dạng ban đầu.
(4) To bông mang gen có kh năng tự sn xut ra thuc tr sâu.
(5) To ra giống đậu tương có kh năng kháng thuốc dit c.
(6) To ra nm men có kh năng sinh trưởng mạnh để sn xut sinh khi.
S phương án đúng là:
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 8: Biết rng các cây t bi gim phân cho các giao t 2n kh năng th tinh bình
thường. Phép nào sau đây cho đời con có 5 kiu gen:
A. AAaA.AAaa B. AAaA.AAAa C. AaaA.Aaaa D.AaaA.Aaaa
Câu 9: Trình t các gen trên NST 4 nòi thuc 1 loại được kí hiệu như sau:
1. ABGEDCHI 2. BGEDCHIA 3. ABCDEGHI 4. BGHCDEIA
Cho biết s xut hin ca mi nòi là kết qu ca 1 dạng đột biến t nòi trước đó. Trình tự XH
các nòi là:
A. 1→ 2 → 4 → 3 B. 3→ 1 → 2 → 4 C. 2→ 4 → 3 → 1 D. 2→ 1 → 3 → 4
Câu 10: S kin ni bt nhất trong đại C sinh là:
A. S xut hin ca ỡng cư và bò sát.
B. S xut hin ca thc vt kín.
C. S sng t ch chưa có cấu to tế bào đã phát triển thành đơn bào rồi đa bào.
D. S di chuyn ca s vt t dưới nước lên trên cn.
Câu 11: Phân b theo nhóm xy ra khi:
A. Môi trường không đồng nht, các cá th thích t tp vi nhau.
B. Môi trường đồng nht, các cá th thích t tp vi nhau.
C. Môi trường đồng nht, các cá th đang trốn tránh k thù.
Trang 41 /212
D. Môi trường không đồng nht, các cá th đang trốn tránh k thù.
Câu 12: 1 cơ thể có kiu gen
ab
AB
. Khi tiến hành gim phân có hoán v gen s cho:
A. 2 loi giao t có t l 1:1 B. 4 loi giao t vi t l 1:1:1:1
C. 4 loi giao t vi t l không bng nhau D.2 loi giao t vi t l không bng nhau
Câu 13: Người b bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác vi các bnh còn li:
A. Bệnh đao B. Bệnh Tóc nơ C. Bnh Patau D. Bnh Claiphen
Câu 14: Trong 1 chui thức ăn, mắt xích phía sau thưng tng sinh khối hơn mắt xích
phía trướC. Nguyên nhân là do:
A. Trong quá trình chuyn hóa gia các bậc dinh dưỡng, năng lượng b tht thoát.
B. Sinh vt mt xích sau không tiêu dit triệt để sinh vt mắt xích trướC.
C. Năng lượng b mất đi dưới dng nhit hoc qua sn phm bài tiết.
D. Hiu sut chuyển hóa năng lượng ca sinh vt mt xích phía sau thấp hơn mt xích
phía trướC.
Câu 15: Câu nào dưới đây không đúng?
A. tế bào nhân sau khi được tng hợp foocmin Metionin được ct khi chui
polipeptit.
B. Sau khi hoàn tt quá trình dch mã, ri bô xôm tách khi mARN và gi nguyên cu trúc
để chun b cho quá trình dch mã tiếp theo.
C. Trong dch tế bào nhân thc, tARN mang theo axit amin m đầu Met đến Ri
bô xôm để bắt đầu dch mã.
D. Tt c protein sau dịch mã đến được ct b axit amin m đầu và tiếp tc hình thành cu
trúc bậc cao hơn.
Câu 16: Các nguyên nhân gây ra biến động s ng cá th ca qun th:
1) Do thay đổi ca các nhân t sinh thái vô sinh.
2) Do s thay đổi ca tp quán kiếm mi ca sinh vt.
3) Do thay di ca các nhân t sinh thái hu sinh.
4) Do s ln lên ca các cá th trong qun th.
Phương án đúng là:
A. 1,2 B. 1,3 C. 2,4 D. 1,2,3,4
Trang 42 /212
Câu 17: 1 loi thc vt, chiu cao cho 4 cặp gen không alen phân li độc lập, tương tác
cng gp. S mt ca mi alen tri làm chiều cao y tăng thêm 5cm. Cho giao phn cây
cao nht vi y thp nht ca qun th được cây F
1
chiu cao 190cm. Cho F
1
t th. V
mt lí thuyết cây có chiu cao 180cm F
2
chiếm t l:
A.
64
7
B.
128
9
C.
128
7
D.
256
31
Câu 18: Tính trng nhóm máu của người do 3 alen qui định. 1 qun th đang cân bằng v
mt di truyn, trong đó I
A
= 0,5; I
B
= 0,2; I
O
= 0,3. Có my kết lun chính xác?
(1) Người có nhóm AB chiếm t l 10%
(2) Người có nhóm máu O chiếm t l 9%
(3) Có 3 kiểu gen đồng hp v tính trng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm t l 35%
(5) Trong s những người có nhóm máu A, người đồng hp chiếm t l
11
5
A. 2 B. 3 C.5 D.4
Câu 19: Bnh thiếu máu hng cu hình lim là do:
A. Thay thế cp G-X thành A-T dn ti thay thế axit amin Glutamic thành Valin.
B. Thay thế cp T-A thành A-T dn ti thay thế axit amin Glutamic thành Valin.
C. Thay thế cp T-A thành A-T dn ti thay thế axit amin Valin thành GlutamiC.
D. Thay thế cp G-X thành A-T dn ti thay thế axit amin Valin thành GlutamiC.
Câu 20: Cho ph h sau:
?
I
II
III
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
Nam, n bình
thưng
Nam, n mc
bnh
Trang 43 /212
Xác sut cp v chng III
2
và III
3
sinh con không bnh là bao nhiêu?
A.
6
1
B.
6
5
C.
4
1
D.
4
3
Câu 21: Tn s alen a ca qun th X đang là 0,5, qua vài thế h gim bng 0. Nguyên nhân
là do:
A. Đột biến gen A → A. B. Kích thước qun th gim mnh.
C. Môi trường thay đổi chng lai alen A. D. nhiu th ca qun th di đi nơi
kháC.
Câu 22: Người ta th 10 cặp sóc (10 đc, 10 cái) lên 1 quần đảo. Tui sinh sn ca sóc 1
năm, mỗi con cái đẻ trung bình 6 con/ năm. Nếu trong giai đoạn đầu sóc chưa bị t vong và t
l đực cái = 1:1 thì sau 3 năm số ng cá th ca qun th sóc là:
A. 1280 B. 780 C. 320 D. 1040
Câu 23: Khi giao phn gia 2 cây cùng loại, thu đưc F
1
t l 70% cao tròn : 20% thp
bu dc : 5% cao bu dc : 5% thp tròn. Kiu gen ca P và tn s hoán v là:
A.
ab
AB
ab
AB
.
,hoán v gen xy ra 1 bên vi tn s 20%.
B.
ab
ab
AB
AB
.
,hoán v gen xy ra 1 bên vi tn s 20%.
C.
ab
AB
ab
AB
.
,hoán v gen xy ra 2 bên vi tn s 20%.
D.
ab
AB
aB
ab
.
,hoán v gen xy ra 2 bên vi tn s 20%.
Câu 24: Điu xy ra nếu gen điu hòa ca Operon ca vi khun b đột biến to sn phm
có cu hình không gian bất thường.
A. Operon lac ch hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactôzơ.
B. Operon lac không hoạt động ngay c khi môi trường có lactôzơ.
C. Operon s hoạt động ngay c khi môi trường có lactôzơ.
D. Operon lac s không hoạt động bt k môi trường có loại đường nào.
Câu 25: Quá trình hình thành qun th thích nghi din ra nhanh hay chm ph thuc vào yếu
t nào sau đây?
(1) Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến mi loài.
(2) Áp lc chn lc t nhiên.
(3) H gen đơn bội hay lưỡng bi.
Trang 44 /212
(4) Nguồn dinh dưỡng hiu hay ít.
(5) Thi gian thế h ngn hay dài.
S nhận định đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 26: 1 qun th cá chép, sau khi kho sát thy 10% cá th tuổi trước sinh sn, 40% cá
th tuổi đag sinh sn, 50% th tui sau sinh sn. Làm thế nào đ trong thi gian ti, t
l cá th thuc nhóm tuổi trước sinh sản tăng:
A. Th vào ao nuôi các cá chép con.
B. Th vào ao nuôi các cá chép đag ở tui sinh sn.
C. Đánh bắt các cá th cá chép tui sau sinh sn.
D. Th vào ao nuôi cá chép tuổi trước sinh sn và sinh sn.
Câu 27: Lai chut lông vàng vi chuột lông đen người ta thu được t l kiu hình 1 vàng : 1
đen. Lai chuột lông vàng vi chuột lông vàng người ta thu được 2 vàng : 1 đen. Giải thích
đúng là:
A. Màu lông chut chu s tác động nhiu ca MT.
B. Không giải thích nào nêu ra là đúng.
C. Alen quy định lông vàng là gen đa hiệu.
D. Màu lông chut di truyn liên kết vi gii tính.
Câu 28: cao nguyên, nhiệt độ trung bình ngày 20
0
C. 1 loài sâu hi qu cần 90 ngày đ
hoàn thành 1 chu sng. Tuy nhiên, cùng đồng bng, nhiệt độ trung bình ngày cao hơn
3
0
C thì thi gian hoàn thành chu sng ca sâu 72 ngày. Nhiệt độ ngưỡng ca s phát
trin ca sâu là:
A. 6
0
C B. 12
0
C C. 8
0
C D. 32
0
C
Câu 29: Cho biết mi tính trng do 1 cặp gen quy định và tri hoàn toàn. Xét các phép lai:
(1) aaBbDd x AaBBdd (2) AaBbDd x aabbDd
(3) AabbDd x aaBbdd (3) aaBbDD x aabbDd
(5) AaBbDD x aaBbDd (6) AABbdd x AabbDd
Theo thuyết, trong 6 phép lai trên bao nhiêu phép lai đời con 4 kiu hình, trong
đó mỗi loi chiếm 25%?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 30: 1 loài thc vật, để tạo ra màu đỏ là s tác động ca 2 gen A,B không alen:
Gen a và b không có kh năng đó, 2 gen thuộc 2 NST thường khác nhau.
Trang 45 /212
Cho cây d hp 2 cp gen AaBB.AaBb thu được F
1
. Trong s các cây hoa đỏ F
1
, s cây thun
chng là:
A.
9
1
B.
4
1
C.
8
1
D.
16
1
Câu 31: lai rui gim mắt đỏ tươi thuần chng vi ruồi đực mt trng thun chng thu
được 100% rui cái F
1
mắt đỏ tía và 100% rui đực có mắt đ tươi. Cho F
1
giao phi ngu
nhiên thu được F
2
có t l: 3/8 mt tía : 3/8 mắt đỏ tươi : 2/8 mắt trng. Kết luận đúng là:
A. Mt ca rui gim do 2 gen khác nhau cùng nm trên NST giới tính X quy định.
B. Màu mt ca rui gim do 1 gen nằm trên NST X quy định.
C. Màu mt ca rui gim do 1 gen nm trên NST X 1 gen nằm trên NST thường
tương tác bổ tr.
D. Màu mt ca rui gim do 1 gen nm trên NST X 1 gen nằm trên NST thường quy
định.
Câu 32: Trong 1 qun th động vt vú, tính trng màu lông do một gen quy định nm trê
NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST giới tính Y, đang ở trng thái cân bng di
truyn. Trong tính trng lông màu nâu do alen ln (kí hiệu a) qui định dược tìm thy 40%
con đực và 16% con cái.
Nhng nhận xét nào sau đây chính xác?
(1) Tn s alen a gii cái là 0,4.
(2) T l con cái có kiu gen d hp t mang alen a là 48%.
(3) T l con cai kiu gen d hp t mang alen a so vi tng s cá th ca qun th là
48%.
(4) Tn s alen A giới đực là 0,4.
(5) T l con cái kiu gen d hp t mang alen a so vi tng s cá th ca qun th là
24%.
(6) Không ác định được t l con cái có kiu gen d hp t mang alen A.
S nhn xét đúng là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 33: người, gen tng hp 1 loại mARN được lp li ti 200 lần, đó biu hin ca
điều hòa hoạt động cấp độ:
A. Sau dch mã B. Dch mã C. Phiên mã D. Trước phiên mã
Câu 34: người, gen quy định dng tóc nằm trên NST thường có 2 alen, alen A quy định tóc
quăn trội tri hoàn toàn so với alen a quy định tóc thng; Bệnh mù màu đỏ - xanh lc do alen
Trang 46 /212
ln b nằm trên vùng không tương đng ca nhim sc th giới tính X quy định, alen tri B
quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ ph h sau:
Biết rằng không phát sinh các đột biến mi tt c các cá th trong ph h. Cp v chng
III.10 III.11 trong ph h này sinh con, xác suất đứa con đu lòng không mang alen ln v
hai gen trên là:
A.
9
4
B.
8
1
C.
3
1
D.
6
1
Câu 35: Nghiên cu s thay đổi thành phn kiu gen mt qun th qua 5 thế h liên tiếp
thu được kết qu:
Thành phn kiu gen
Thế h F
1
Thế h F
2
Thế h F
3
Thế hê F
4
Thế h F
5
AA
0,64
0,64
0,2
0,16
0,16
Aa
0,32
0,32
0,4
0,48
0,48
aa
0,04
0,04
0,4
0,36
0,36
Nhân t gây nên s thay đổi cu trúc di truyn ca qun th thế h F
3
là:
A. Các yếu t ngu nhiên B. Giao phi không ngu nhiên
C. Giao phi ngu nhiên D. Đột biến
Câu 36: Hình nh sau din t kiu phân b ca th trong quàn th. (Trích Chinh phc
thuyết sinh 2.0)
?
I
II
III
1
2
4
3
5
6
7
8
9
10
1
1
1
2
Nam tóc quăn không b
mù màu
Nam tóc thng b
màu
Quy
ưc:
Trang 47 /212
Mt s nhận xét được đưa ra như sau:
1. Hình 1 kiu phân b đồng đều, hình 2 kiu phân b theo nhóm hình 3 kiu
phân b ngu nhiên.
2. Hình 3 kiu phân b ph biến nhất, thưng gặp khi điều kin sng phân b không
đồng đều trong môi trường.
3. y thông trong rng thông hay chim hi âu làm t mt s d ca kiu phân b
được nói đén ở hình 1.
4.Hình 2 kiu phân b thường gặp khi điều kin sống được phân b một cách đồng đều
trong môi trường và khi có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
5. Hình 2 kiu phân b giúp sinh vt tn dụng được ngun sng tim tàng trong môi
trường.
6. Hình 3 kiu phân b giúp các cá th h tr nhau chng lại điều kin bt li ca môi
trường.
7. Nhóm y bi mc hoang dại đàn trâu rng la mt s d ca kiu phân b được
nói đến hình 3.
8. Hình 1 là kiu phân b thường gặp khi điều kiên sng phân b một cách đồng đều trong
môi trường và khi gia các cá th trong qun th không có s cnh tranh gay gt.
Các em hãy cho biết nhng phát biu nào sai?
A. 1,4,8 B. 1,2,7 C. 3,5,6 D. 2,4,7
Câu 37: rui gim, gen B trên NST gii tính X gây chết giới đực, gii cái các gen này
chết kiểu gen đồng hp trội. Nhưng ruồi gim cái d hp v gen này có kiu hình cánh mu
nh. Rui gim còn lại cánh bình thường. Khi giao phi gia rui gim cái cánh mu
Trang 48 /212
nh vi rui giấm đực cánh bình thường thu được F
1
. Cho F
1
tạp giao thu được F
2
. T l
ruồi đực F
2
là:
A.
7
3
B.
8
3
C.
7
1
D.
8
1
Câu 38: người, có nhiu loi protein có tui th tương đối dài Ví d như Hemoglobin trong
tế bào hng cu th tn tại hàng tháng. Tuy nhiên cũng nhiu protein tui th rt
ngn, ch tn ti vài ngày, vài gi hoc thm chí vài phút. Li ích ca các protein có tui th
ngn là gì?
(1) Chúng là các protein ch s dng mt ln.
(2) Chúng b phân giải nhanh để cung cp nhiên liu cho tng hp các protein kháC.
(3) Chúng cho phép tế bào kiểm soát quá trình điều hòa hoạt động ca gen mc sau
phiên mã mt cách chính xác và hiu qu hơn.
(4) Các protein tn tại quá lâu thường làm cho các tế bào b ung thư.
(5) Chúng b phân giải nhanh để cung cp nhiên liu cho tng hp các axit nucleic kháC.
(6) Chúng giúp tế bào tng hp các cht tham gia tng hp ADN.
S nhận định đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D.
4
Câu 39: Khi nói v mi quan h giữa động vật ăn thịt con mi, kết luận nào đúng:
A. Qun th vật ăn thịt luôn có xu hướng có s ng nhiều hơn quần th con mi.
B. Qun th vật ă thịt luôn có s ng ng h, còn qun th con mi biến đổi.
C. C 2 qun th biến động theo chu k trong đó qun th vật ăn thịt luôn biến động
trướC.
D. Qun th con mi b biến động v s ng s kéo theo qun th vật ăn thịt biến động
theo.
Câu 40: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v sản lượng sinh vật cấp tinh ( sản lượng
thc tế để nuôi các nhóm sinh vt d dưỡng)?
A. Nhng hình thái sc sn xut cao nht, to ra sản lượng cấp tinh ln nht các
hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thp.
B. Trong sinh quyn, tng sản lượng cấp tinh được hình thành trong các h sinh thái
dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các h sinh thái trên cn.
C. Sản lượng sơ cấp tinh bng sản lượng sơ cấp thô tr đi phần hô hp ca thc vt.
Trang 49 /212
D. Nhng h sinh thái như hồ nông, h ca sông, rn san rng ẩm thường xanh hit
đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thp do có sc sn xut thp.
ĐÁP ÁN
1B
2B
3B
4A
5B
6A
7A
8A
9B
10D
11A
12C
13B
14A
15B
16B
17A
18B
19B
20B
21B
22D
23A
24C
25A
26C
27C
28C
29B
30A
31C
32D
33D
34C
35A
36A
37A
38A
39D
40C
LI GII CHI TIT VÀ BÌNH LUN
Trang 50 /212
Câu 1: Đáp án B
P: AA x aa
F
1
: Aa
F
2
: 1AA : 2Aa : 1aA.
Để cây hoa đỏ th cho đợi con toàn hoa đỏ thì cây đó phải có kiu gen AA.
Xác suất 3 cây hoa đỏ cn tìm là:
037,0
3
1
3
Câu 2: Đáp án B
Xét cp XX: s loi giao t X tối đa là: 3.5 = 15
S kiu gen tối đáp án là:
120
2
16.15
Xét cp XY: S loi giao t Y là : 4
S kiu gen ca XY = s giao t X.
S giao t Y = 15.4 = 60
S giao t là: 15+4 =19
S kiu gen: 120+60 = 180
Câu 3: Đáp án B
+ Quy ước A dài, a tròn, B- chín sm, b- chín mun
+ T l aabb=
04,0
3600
144
+ Ta có: A - bb + aabb=0,25
A - bb= 0,25-0,04=0,21
S cây ht dài, chín mun A bb là:
0,21 . 3600=756 cây.
Câu 4: Đáp án A
- Cp v chng máu A: I
A
I
A
hoc I
A
I
a
Ta có P: (
2
1
I
A
I
A
:
2
1
I
A
I
O
) x (
2
1
I
A
I
A
:
2
1
I
A
I
O
)
Gp: I
A
: I
O
I
A
:
Xác sut con máu O là
16
1
Xác sut sinh con máu A là
16
15
xác sut sinh con trai máu A là
32
15
2
1
16
15
Trang 51 /212
Câu 5: Đáp án B
Đây 1 dạng cách li trước hp t: cách li mùa v. Diu này th hin s cách li sinh sn gia 2
loài.
Câu 6: Đáp án A
s biến động s ợng y liên quan đến hoạt động ca dòng hải lưu nino theo 7 năm 1 lần
nên đây là ví dụ v biến động s ng theo chu kì nhiều năm.
Câu 7: Đáp án A
(1),(2),(3),(4),(5) là thành tu ca công ngh gen
(6) được to ra bằng phương pháp gây đột biến.
Câu 8: Đáp án A
phép lai A: AAaa x AAaa
Cho các kiu gen: AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaA.
Câu 9: Đáp án B
- Nòi 3 → Nòi 1: Đảo đoạn CDEF
- Nòi 1 → Nòi 2: Đảo đoạn BGEDCHI
- Nòi 2 → Nòi 4: Đảo đoạn EDCH
Câu 10: Đáp án D
Đặc điểm ni bt đại C sinh là s di chuyn ca s vt t dưới nước lên trên cn.
Câu 11: Đáp án A
Phân b theo nhóm s phân b ph biến nht xảy ra khi môi trường sống không đồng nht,
các cá th t hp với nhau để h tr nhau tốt hơn.
Câu 12: Đáp án C
1 cơ thể
ab
AB
gim phân có 4 hoán v s cho 4 loi giao t vi t l không bng nhau.
Lưu ý: Nếu đề bài cho 1 tế bào thì đáp án sẽB.
Câu 13: Đáp án B
- Bnh Patau là do 3 NST s 13.
- Bệnh đao là do 3 NST số 21.
- Bệnh Claiphentơ là do bộ NST gii tính là XXY (3 NST gii tính).
- Bệnh Tơcnơ là do 1 NST giới tính XO
Câu 14: Đáp án A
Nguyên nhân làm cho sinh khi ca mt xích phía sau nh hơn mắt xích phía trước do s tht
thoát năng lượng qua các bậc dinh dưỡng. Năng lượng b tht thoát khong 90% khi lên bc dinh
dưỡng cao hơn.
Câu 15: Đáp án B
Trang 52 /212
Sau khi hoàn tt dch thì 2 tiu phn ln ca Ri xôm tách ra không gi nguyên
cu trúC.
Câu 16: Đáp án B
S biến động s ng cá th ca qun th do các nhân t sinh thái vô sinh (nước, ánh sáng, nhit
độ,...), các nhân t sinh thái hu sinh ( mi quan h gia vật ăn tht con mi sinh vt ch...)
chi phi.
Câu 17: Đáp án A
+ Cây F
1
d hp 4 cp gen
Có 4 alen tri có chiu cao 190 cm.
Cây thp nht có chiu cao:
190 4.5 = 170(cm). (mang toàn alen ln)
+Cây cao 180cm mang s alen tri là:
2
5
170180
alen tri
+S t hp cây cao 180cm là:
2
8
C
+S t hợp được to ra là : 4
4
T l cây cao 180cm là:
64
7
4
4
2
8
C
Câu 18: Đáp án B
Người có nhóm máu AB chiếm t l:
(I
A
I
B
) = 2 x 0,5 x 0,2 = 0,2. Vy (1) sai.
Người có nhóm máu O chiếm t l là:
(I
O
I
O
) = 0,32 = 0,09. Vậy (2) đúng.
Có 3 kiểu gen đồng hp v tính trng nhóm máu là I
O
I
O
, I
A
I
A
, I
B
I
B
nên (3) đúng.
Người nhóm máu A chiếm t l:
(I
A
I
A
, I
A
I
O
) = 0,52+ 2x 0,5 x 0,3 = 0,55 nên (4) sai.
Trong s nhng người nhóm máu A, người đồng hp chiếm t l:
11
5
55,0
25,0
nên (5) đúng.
Câu 19: Đáp án B
Bnh hng cu hình lim là do đột biến thay thế T-A thành A-T v trí axit amin s 6 do đó làm
thay đi axit glutamic thành valin, hu qu là làm cho hng cu chuyn thành dng hình lim và
dính kết vi nhau gây nhiu biến chng nghiêm trng.
Câu 20: Đáp án B
B m bình thường sinh con b bnh nên bnh do gen lặn quy định.
- II
3
b bnh có kiu gen aa
Trang 53 /212
III
2
bình thường có kiu gen AA.
- III
4
b bnh có kiu gen aa II
4
x II
5
là Aa x AA.
III
3
là:
3
2
3
1
Aa
AA
Ta có: Aa x
AaAA
3
2
:
3
1
Aa
2
1
:
2
1
aA
3
1
:
3
2
Xác sut sinh con b bnh là
6
1
3
1
2
1
Xác sut sinh con không bnh là:
6
5
6
1
1
Câu 21: Đáp án B
- Đột biến gen không th làm gim alen a đến 0 trong thi gian ngn do tn s đột biến là rt nh.
- Chn lc t nhiên không th loi b hoàn toàn 1 alen ln ra khi qun th do alen ln tn ti 1
tn s thp trong th d hp.
- Khi kích thưc qun th gim mnh, yếu t ngu nhiên d dàng tác động loi b hoàn toàn alen a
ra khi qun th.
Câu 22: Đáp án D
- Sau năm thứ nht, s lượng sóc là:
20 + 10.6 = 80 (con) (40 đực : 40 cái)
- Sau năm thứ hai, s ng sóc là:
80 + 40.6 = 320 (con) (120 đực : 120 cái)
- Sau năm thứ ba, s ng sóc là:
320 + 120.6 = 1040 (con)
Câu 23: Đáp án A
Xét s di truyn tng cp tính trng:
+ Cao : thp = 3: 1 Cao là tri hoàn toàn so vi thp; A cao, a- thp.
+ Tròn : bu dc = 3:1 Tròn là tri hoàn toàn so vi bu dc; B- trong, b- bu dC.
Xét s di truyn chung.
+ T l kiu hình bất thường F
1
xy ra hoán v gen.
+ T l cây thp, bu dc:
4,05,02,0 abab
ab
ab
25,04,0 ABab
giao t liên kết.
25,01,0 aBAb
giao t hoán v.
Trang 54 /212
Kiu gen P:
ab
AB
ab
AB
, hoán v 1 bên vi tn s 20%.
Câu 24: Đáp án C
Do gen tng hp protein bất thường nên nó không th bán vào vùng O, do đó không ngăn cn
được quá trình phiên mã ca các gen cu trúC.n các gen cu trúc hoạt động bình thường ngay c
khi môi trường không có lactôzơ.
Câu 25: Đáp án A
Quá trình hình thành qun th thích nghi din ra nhanh hay chm ph thuc vào các yếu t sau
đây:
1- Quá trình phát sinh và tích lu các gen đột biến mi loài. Nếu tn s đột biến cao thì to ngun
nguyên liu ln nên tn s xut hin các kiu gen thích nghi cao.
2- p lc chn lc t nhiên. nếu áp lc chn lc ln thì quá trình chn lc các kiu gen thích nghi
diễn ra nhanh hơn và ngược li.
3- H gen đơn bội thì qun th thích nghi nhanh hơn quần th ng bi vì nếu là bt c đột biến nào
thì kiu hình s được biu hin ngay kiu hình.
5- Thi gian thế h ngn hay dài. Nếu thi gian thế h ngn thì tốc độ thay đổi cu trúc di truyn
trong qun th càng nhanh; đột biến càng phát tán nhanh trong qun th.
Ý 4 ngun dinh dưỡng nhiu hay ít là mt phn ca chn lc t nhiên.
Câu 26: Đáp án C
Vic đánh bt cá th sau sinh sn s làm gim áp lc cnh tranh vi các cá th trước và sinh sn,
giúp làm tăng tỉ l s cá th trước sinh sn lên.
Câu 27: Đáp án C
- Khi lai chut vàng x vàng 2 vàng : 1 đen
Có 3 kiu t hp
có hiện tượng gen gây chết trng thái đồng hp tri
Gen quy định màu lông vừa quy định sc sng
gen đa hiệu
Câu 28: Đáp án C
loi động vt biến nhit, lượng nhit tích lu trong sut 1 chu k sng là không đổi và được
gi là tng nhit hu hiu: T= (x-k) n
Trong đó:
- T là tng nhit hu hiu; x là nhiệt độ môi trường; k là nhiệt độ ngưỡng ca s phát trin.
- N là s ngày hoàn thành 1 chu k sng sinh vt.
cao nguyên : T=(20-k).90
đồng bng : T =(23-k).72
Trang 55 /212
=> (20-k).90 = (23-k).72
<=> 1800 90k = 1656 72k <=> 144 = 18k
<=> k = 8
Câu 29: Đáp án B
Các phép lai cho đời con có 4 loi kiu hình, mi loi chiếm 25%.
t l phân li kiu hình là (1:1:1:1)
=(1:1)(1:1)1. T đó ta thy 1,3,6 tho mãn.
Câu 30: Đáp án A
Đây là tương tác b sung kiu 9:7
A-B_ : đỏ
aabb
aaB
bbA
trng
Trong s các cây hoa đỏ F
1
: 1 AABB: 2AaBB : 2AABb : 4AaBb
S cây thun chng là :
9
1
Câu 31: Đáp án C
- S kiu t hp F
2
= 8 = 4.2
1 bên F
1
cho 4 loi giao t d hp 2 cp gen
xảy ra tương tác gen
- Nhn thy F
1
, tính trng phân phối không đều 2 gii.
1 trong 2 cp gen nm trên cp NST gii tính.
Nhn xét: đối vi dng bài mà đáp án không cn xác định r kiu gen hay t l, ta ch cn da vào
mt s nhn xét để rút ra gen có tương c hay không, thuộc NST thường hay gii tính... như thông
qua s kiu t hp s phân b không đều ca tính trng 2 gii...
Câu 32: Đáp án D
Qun th cân bng di truyn
Giới đực: 0,4 X
a
Y : 0,6X
A
Y
Gii cái: 0,16 X
a
X
a
: 0,84X
A
X
a
Vì qun th cân bng di truyn nên ta có:
Tn s alen a gii cái là 0,4
T l con cái d hp t X
A
X
a
= 2 x 0,4 x 0,6 = 0,48
T l con cai d hp t X
A
X
a
so vi tng qun th là:
24,0
2
48,0
Trang 56 /212
Vy các ý đúng là 1,2,5.
Cây 33: Đáp án D
Điu hoà tc phiên mã là điều hoà s ng gen tham gia phiên mã. Các gen có th được đóng
m hoc được lp li nhiu ln (VD: h gen tng hp rARN)
Câu 34: Đáp án C
Xét v hình dng tóc:
Do 2 người nam III
9
( phía người chng) và III
12
(phía người vợ) đều tóc thng => KG: aA.
Nên cp v chng III
10
III
11
có KG :
AA
3
1
và
Aa
3
2
S kết hp ca các cp gen này ta được
AA
9
4
(không mang gen ln)
Xét bnh mù màu đỏ xanh lc:
KG của người chông X
B
Y; KG của người v
bBBB
XXXX
2
1
:
2
1
(do người m II
7
mang gen ln)
S kết hp các KG này ta được:
8
6
8
3
:
8
3
YXXX
BBB
(Kiu gen không mang alen ln)
Xác sut để cp v chng sinh con đầu lòng không mang alen ln v 2 tính trng trên là :
3
1
8
6
9
4
Câu 35: Đáp án A
Mun biết qun th đang chu s tác động ca nhân t nào thì phi xác định tn s alen ca qun
th qua các thế h nghiên cu.
Tn s tương đối ca các alen tương ứng vi các thế h trên là:
Thành
phn
kiu
gen
Thế
h
F
1
Thế
h
F
2
Thế
h
F
3
Thế
F
4
Thế
h
F
5
AA
0,64
0,64
0,2
0,16
0,16
Aa
0,32
0,32
0,4
0,48
0,48
aa
0,04
0,04
0,4
0,36
0,36
A:a
0,8 :
0,2
0,8 :
0,2
0,4 :
0,6
0,4 :
0,6
0,4 :
0,6
Qua đó ta thy tn s alen ca qun th thay đổi đột ngt t F
2
sang F
3
. Điều đó chúng t qun th
đang chịu s tác động ca các yếu t ngu nhiên. Vì các yếu t ngu nhiên làm thay đổi tn s alen
không theo 1 chiều hướng nhất định.
Câu 36: Đáp án A
Trang 57 /212
Ý 1 sai vì hình 1 là kiu phân b đồng đu, hình 2 là kiu phân b ngu nhiên và hình 3 là kiu
phân b theo nhóm.
Ý 2 đúng vì kiu phân b theo nhóm là kiu phân b ph biến nhất thường gặp khi điều kin sng
phân b không đồng đều trong môi trường, các cá th luôn có xu hướng qun t vi nhau.
Ý 3 đúng.
Ý 4 sai vì hình 2 là kiu phân b thường gặp khi điều kin sống được phân b đồng đều trong môi
trường và khi không có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
Ý 5,6,7 đúng.
Ý 8 sai vì hình 1 là kiu phân b thường gặp khi điều kin sng phân b mt cách đồng đều trong
môi trường và khi các cá th trong qun th có s cnh tranh gay gt.
Để nh cách phân b rt d:
- Vì cnh tranh gay gt nên buc các cá th phi phân b đồng đều để tránh s cạnh tranh đúng
không nào!!!
- Phân b theo nhóm thì dĩ nhiên giúp cho các cá th nó h tr ln nhau và tn dng ngun sng tt
hơn, cũng giống như chúng ta làm vic theo nhóm, phi hp ăn ý để cho hiu qu công vic tt nht.
- Phân b ngu nhiên chc chn là trong môi trường lúc này điều kin sng phân b đều và không có
s cnh tranh thì các cá th mi có th phân b ch nào cũng được nh.
Câu 37: Đáp án A
Quy ước:
X
B
Y: Chết X
B
X
B
: Chết
X
b
Y: cánh bình thương X
B
X
b
: cánh mu nh
X
b
X
b
: cánh bình thường
P: X
B
X
b
x X
b
Y
F
1
: X
B
X
b
: X
B
Y
: X
b
X
b
: X
b
Y
F
1
x F
1
:
YXXXX
bbbb
)
2
1
:X
2
1
(
B
GF
1
:
)
2
1
:
2
1
()
4
3
:X
4
1
(
B
YXX
bb
F
2
:
8
1
X
B
X
b
:
8
3
X
B
X
b
:
8
1
X
B
Y:
8
3
X
b
Y
=>
7
1
X
B
X
b
:
7
3
X
b
X
b
:
7
3
X
b
Y
=> t l ruồi đực là :
7
3
Câu 38: Đáp án A
1 sai vì các protein được s dng 1 hay nhiu ln ph thuc vào nhu cu ca tế bào và cơ thể.
Trang 58 /212
Các protein có tui th rt ngn, ch tn ti vài ngày, vài gi hoc thm chí vài phút b phân gii
thành các axit amin li đưc dùng làm nguyên liêu để tng hp các protein kháC. Vy ý 2 đúng.
3 sai vì nhng protein này tn ti trong khong thi gian rt ngn nên không th làm nhim v
kim soát quá trình điều hoà hoạt động gen mc sau phiên mã diễn ra thường xuyên hoc liên tc
đượC.
4 sai vì ch khi nào các gen quy định yếu t sinh trưởng (các protein tham gia quá trình phân bào)
tr nên hot động mnh và to ra quá nhiu sn phm làm tăng tốc độ phân bào làm khối u tăng sinh
quá mc mà th không kim soát được mi dẫn đến ung thư. c protein tn ti lâu không dn
đến ung thư, tr khi nó b đọt biến và hot động mnh to ra nhiu sn phm t đó to ra nhiu khi
u mi có kh năng dẫn đến ung thư.
5,6 sai vì các protein này b phân giải nhanh để cung cp nguyên liu cho tng hp các protein
kháC.
Câu 39: Đáp án D
A sai, tu loài mà s ng cá th vật ăn thịt có th nhiều hơn hoặc ít hơn con mồi.
B sai vì khi s lượng con mi biến động thì vật ăn thịt cũng s biến động để phù hp vi ngun
thức ăn, sinh trưởng phát trin ca vật ăn thịt.
C sai qun th vật ăn thịt biến động khi con mi biến động.
D đúng. Qun th con mi luôn có s ng ln hơn qun th vật ăn tht. Hai qun th này biến
động theo chu kì và qun th con mi luôn là qun th biến động trướC.
Câu 40: Đáp án C
Sản lượng sinh vật sơ cấp tính bng sản lượng sinh vật sơ cấp thô (sinh vật sơ cp sn xuất được)
tr đi phần tiêu hao do hp.
Trang 59 /212
Môt sô kiên thc cân lưu y đê 6
1. L thuyt:
Đặc điểm ni bt đại C sinh là s di chuyn ca s vt t dưới nước lên trên cn.
Phân b theo nhóm là kiu phân b ph biến nht xy ra khi môi trường sng không
đồng nht, các ca th t hp với nhau để h tr nhau tốt hơn.
-Bnh Patau là do 3 NST s 13.
-Bệnh đao là do 3 NST số 21.
-Bệnh Claiphentơ là do bộ NST gii tính là XXY (3 NST gii tính).
-Bệnh Tơcnơ là do 1 NST giới tính XO
Bnh hng cu hình lim là do đột biến thay thế T-A thành A-T v trí axit amin s 6 do
đó làm thay đổi axit glutamic thành valin, hu qu là làm cho hng cu chuyn thành
dng hình lim và dính kết vi nhau gây nhiu biến chng nghiêm trng.
Sau khi hoàn tt dch thì 2 tiu phn ln ca Ri xôm tách ra không gi
nguyên cu trú C.
Điu hoà tc phiên mã là điu hoà s ng gen tham gia phiên mã. Các gen có th
được đóng m hoc được lp li nhiu ln (VD: h gen tng hp rARN)
Nguyên nhân làm cho sinh khi ca mt xích phía sau nh hơn mắt xích phía trước do
s thất thoát năng lượng qua các bậc dinh dưỡng. Năng lượng b tht thoát khong 90%
khi lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
S biến động s ng th ca qun th do các nhân t sinh thái sinh (nước, ánh
sáng, nhiệt độ,...), các nhân t sinh thái hu sinh ( mi quan h gia vật ăn tht con mi
kí sinh vt ch...) chi phi.
Sn ng sinh vt cấp tính bng sản lượng sinh vật cấp thô (sinh vật cấp sn
xuất được) tr đi phn tiêu hao do hô hp.
2. Bài tp.
Các dng bài tp đề này đã tng xut hin các đề tc nên nếu em nào thy chưa thành
tho thì xem li các đề trước nhé các em.
ĐỀ MINH HA
thi có 40 câu / 5 trang)
KÌ THI TRUNG HC PH THÔNG QUC GIA NĂM 2018
Môn: KHOA HC T NHIÊN SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ THI S 4
Trang 60 /212
Câu 1: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Cnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm m rng sinh thái.
B. Ăn thịt đồng loi làm gim s ng cá thn s làm cho b suy thoái.
C. S ng cá th trong qun th càng tăng thì tỉ l cnh tranh cùng loài càng mnh.
D. Ngun thức ăn càng khan hiếm thì s cnh, tranh cùng loài càng gay gt.
Câu 2: Người ta tiến hành cy truyn 1 phôi kiu gen Aabb thành 20 phôi nuôi cy
phát trin thành 20 cá thế. C 20 cá th này:
A. Có kh năng giao phối với nhau để sinh con B. Có mc phn ng ging nhau
C. Có gii tính có th ging hoc khác nhau D. có kiu hình hoàn toàn khác nhau
Câu 3: Theo Đacuyn, đổi tượng ca chn lc t nhiên là:
A. Các th nhưng kết qu ca chn lc t nhiên li to nên các qun th sinh vt
kiếu gen quy định kiu hình thích nghi với môi trường. ,
B. Qun th nhưng kết qu ca chn lc t nhiên li to nên các loài sinh vt s phân
hóa v mức độ thành đạt sinh sn.
C. Các th nhưng kết qu ca chn lc t nhiên li to nên loài sinh vật các đc
điểm thích nghi với môi trường.
D. Qun th nhưng kết qu ca chn lc t nhiên li to nên loài sinh vt có kiêu gen quy
định các đặc điem thích nghi với môi trường.
Câu 4: người bnh màu do gen ln a bệnh máu khó đông do alen ln b nm trên
NST giới tính X quy định, alen A B quy định nhìn bình thường và máu đông bình thường,
không alen tương ng trên Y. Bnh bch tng li do mt gen ln d nằm trên NST thưng
qui định, alen D quy định da bình thường. Tính trng màu da do 3 gen, mi gen gm 2 alen
nằm trên NST thường tương tác cộng gp với nhau quy định, s kiu gen tối đa trong quần
th người đối vi 6 gen nói trên là:
A. 1296 B. 1134 C. 1053 D.
1377.
Câu 5: người, tính trng nhóm máu do 3 alen I
A
, I
B
,1° quy định. 1 qun th cân bng di
truyn 25% s người mang nhóm máu 0,39% s người mang nhóm máu B. Mt cp v
chồng có máu A sinh 1 người con, Xác suất người con này mang nhóm máu ging b m là:
A.
25
144
B.
119
144
C.
19
24
D.
3
4
Câu 6: Mô t nào dưới đây về quá trình dch mã là đúng?
A. Quá trình tng hp chui pôlipeptit ch thc s được bắt đầu khi tARN có b ba đối
mã là UAX liên kết được vi b ba khởi đầu trên mARN.
B. Quá trình dch ch kết thúc khi tARN mang b ba đối AUU hoc AUX hoc
AXU gn vào b ba kết thúc trên mARN.
C. Quá trình tng hp chui pôlipeptit ch thc s được bắt đu khi tARN b ba đối
mã là AUG liên kết được vi b ba khởi đầu trên mARN.
Trang 61 /212
D. Quá trình dch ch kết thúc khi tARN mang b ba đối đến khp vi b ba kết
thúc trên mARN.
Câu 7: phép lai AaBbDd X aaBbdd, theo thuyết thì đời bao nhiêu % s th thun
chng:
A. 6,25% B.12,5% C. 18,75%
D.0%
Câu 8: Có 3 loi hình tháp sinh khối đặc trưng cho 3 hệ sinh thái(thiếu hình tháp sinh thái)
Hình tháp nào bn vng nht?
(I) (II) (III)
Câu 9: Các bng chng c sinh vt hc cho thy: Trong lch s phát trin s sng trên Trái
Đất, thc vt có hoa xut hin
A. k Đệ tam (Th ba) thuộc đại Tân sinh. B. k Triat (Tam điệp) thuộc đại
Trung sinh
C. k Krêta (Phn trng) thuộc đại Trung sinh D. k Jura thuộc đại Trung sinh.
Câu 10: Gen 1 5 alen, gen 2 6 alen. 2 gen này cùng nm trên cùng 1 cặp NST thường
và có xy ra hoán v, Gen 3 có 4 alen nằm trên vùng không tương đồng ca NST X, Y. s loi
kiêu gen tối đa trong quăn thế là:
A. 1860 B. 4800 C. 6510
D. 4650
Câu 11: Vt cht di truyn ca virut HIV là:
A. AND sợi đơn B. AND si kép C. ARN
si kép D. ARN sợi đơn
Câu 12: Cho phép lai gia rui gim:
Trong đó:
A - Cánh dài , a - cánh ngn, B - thân xám, b - thân đen, D -mắt đỏ, d - mt trng
Thì t l ruồi cánh dài than đen mắt đỏ bao nhiêu, biết tn s hoán v gen nếu xy ra
30%:
Thì t l ruồi cánh dài thân đen mắt đỏ bao nhiêu, biết tn s hoán b gen nếu xây ra
30%:
A.
3
8
B.
3
16
C.
1
4
D.
3
4
Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, sự cnh tranh cùng loài din ra khc lit nht
A. Qun th có kích thước tối đa B. Qun th có kích thước ti thiu
Trang 62 /212
C. Qun th có kích thước trung bình D. Qun th phân b theo nhóm
Câu 14: Trong tế bào, hàm lượng rARN luôn cao hơn mARN là do:
A. rARN có cu trúc bn vng, tui th cao hơn
B. S gen quy định tng hp rARN nhiều hơn mARN
C. S ợng rARN được tng hp nhiều hơn mARN
D. rARN có nhiu vai trò quan trọng hơn mARN
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây chỉ quá trình phiên không quá trình tái bn
ADN:
A. Có s tham gia ca enzym ARN po!imeraza
B. Mạch polinucleotit được tng hp kéo dài theo chiu 5' -» 3' C.
C. S dng u làm ngun liu cho quá trình
tng hp
D. Ch din ra trên mch gc ca tng gen riêng r
Câu 16: một loài, gen A quy định tính trng vy tri hoàn toàn so với gen a quy định
tính trng không vy. Cá không vy có sc sng yếu hơn có vy. Tính trng trên tuân theo
quy lut di truyn
A. Tương tác gen B. Đồng tri C. Tri hoàn
toàn D. Gen đa hiu
Câu 17: H sinh thái nào sau đây có tính ổn định thp nht
A. Rng nguyên sinh B. H nuôi cá C. Đồng c D. Đại dương
Câu 18: Cơ chế gây đột biến đa bội ca conxisin là do
A. Tách sớm tâm động ca các NST kép B. Cân tr s hình thành thoi vô sc
C. Đình chỉ hoạt động nhân đôi NST D. Ngăn cản màng nhân phân chia
Câu 19: Khi loài ưu thế b tuyt diệt thì loài nào sau đây trở thành ưu thế:
A. Loài th yếu B. Loài ngu nhiên .
C. Loài ch cht D. Không hình thành loài ưu thế
Câu 20: Sinh vật đầu tiên xut hiện trên Trái Đất trao đổi chất theo phương thức:
A. T dưỡng hóa tng hp B. T dưỡng quang hp
C. D dưỡng kí sinh D. D dưỡng hoi sinh
Câu 21: người, gen lặn a quy định bnh bch tng thuộc NST thường, 1 cp v chng da
bình thường. Tính xác suất con sinh ra bình thường, Biết qun th c 100 người bình thường
lại có 1 người mang gen bách tng
A. 0,01 B. 0,0025 C. 0,999975 D.
0,000025
Câu 22: Đế xác dinh hi chứng Claiphentơ, tơcnơ, hi chứng đao giai đoạn phôi, người ta
dùng phương pháp nghiên cu:
A. Đồng sinh cùng trng B. Đồng sinh khác trng
Trang 63 /212
C. Tế bào D. Ph h
Câu 23: Trong bảng đi truyền, axitamin prolin 4 loại cùng quy định tong hp
5’XXU3, 5’XXX3’, 5’XXG3’, 5’XXA3’. Việc thay đổi Nucleotit nào trên mi b ba
thường không làm thay đổi cấu trúc axitamin prolin tương ứng.
A. Thay đổi tt c các v trí B. Thay đổi (Nu) đầu tiên
C. Thay đổi (Nu) th 3 D. Thay đồi (Nu) th 2
Câu 24: mt loài thc vt, xét mt cây F
1
. kiu gen
AB De
ab dE



t th phn, trong quá
trình gim phân to giao t 40% tế bào sinh ht phn xy ra hoán v gen cp NST mang gen
A, B; 20% tế bào sinh ht phn xy hoán v gen cp NST mang gen D, E. Biết rng mi
gen quy đnh mt tính trng, gen tri hoàn toàn hoán V gen xy ra trong quá trình phát
sinh giao t đực cái vi tn s bng nhau. Tính theo thuyết thì t l cây F
2
kiu hình
A-B-D-ee là:
A. 12,06 %. B. 15,84 %. C. 16,335 %. D. 14,16 %.
Câu 25: h sinh thái dưới nước, các loài giáp xác ăn thực vt ni. Trong đó sinh
khi ca qun thế giáp xác luôn lớn hơn sinh khối ca qun th thc vật phù du nhưng giáp
xác vn không thiếu thức ăn, nguyên nhân là:
A. Giáp xác s
dng thức ăn tiết kim nên tiêu th ít thc vt phù du
B. Giáp xác ĩà
động vt tiêu th nên có sinh khi lớn hơn con mồi
C. Thc vt phù
du có chu kì sng ngn, tốc độ sinh sn nhanh
D. Thc vt phù
du có cha nhiu chất dinh dưỡng cho nên giáp xác s dng rt ít thức ăn
Câu 26: Cho các nhn xét sau v quá trình tiến hóa hóa hC. Nhng nhn xét không đúng
:
(1) Các cht hữu xut hiện trong giai đoạn tiến hóa hóa hc do s kết hp ca bn
loi nguyên t: C, N, H, O
(2) Trong giai đoạn tiến hóa hóa hc cht hữu cơ có trước, chất vô cơ có sau.
(3) Do tác dng ca các nguồn năng lượng t nhiên mà t các chất nh thành nên
nhng hp cht hữu cơ đơn giản đến phc tạp như axit amin, nuclêôtit.
(4) S xut hin của đại phân t ADN, ARN chưa đánh dấu s xut hin ca s sng.
(5) ARN là phân t tái bn xut hin sau khi hình thành phân t AND.
A. (3), (4). B. (2), (5). C. (2),(4). D.
(3), (5).
Câu 27: Axitamin Cystein đưc hóa bi hai b ba Alalin được hóa bi 4 b ba
Valin được 4 b ba hóa. bao nhiêu cách hóa cho 1 đon polipeptit. Có 5
axitamin trong đó có 2 cystein, 2 Alanin, 1 Valin.
A. 30720 B. 7680 C. 6780 D. 7020
Câu 28: Trong s các ý sau đây về hiện tượng gen đa hiệu:
Trang 64 /212
1. Gen đa hiệu là hiện tượng một gen quy định nhiu tính trng.
2. Nguyên nhân ca hiện tượng gen đa hiu thế do mt gen a nhiu phân t
chui polipeptit khác nhau.
3. Gen đa hiệu góp phn giải thích cơ sở khoa hc của ưu thế lai.
4. Người ta thường phân bit hiện tượng gen đa hiệu liên kết gen hoàn toàn bng
phương pháp lai phân tích.
5. Gen đa hiệu giúp gii thích hiện tượng biến d tương quan.
S ý đúng là:
A. l. B. 2. C. 3 D. 4
Câu 29: H sinh thái tn ti và hoạt động được là nh
A. Vòng tun hoàn vt chất và năng lượng B. Hiện tượng khng chế sinh hc
C. Các yếu t của môi trường D. Các qun th trong quan xã
Câu 30: Locut A nằm trên NST thường quy định tính trng màu mắt. Người ta tiến hành 3
phép lai sau:
Phép lai 1: Mắt đỏ X mắt đỏ -» 3 đỏ : 1 nâu
Phép lai 2 : Vàng X trng -» 100% vàng
Phép lai 3 : Nâu X vàng -»1 trng: 2 nâu: 1 vàng
Biết gen này là gen alen, th t tri ln là:
A. Nâuvàng đỏtrng B. vàngnâuđỏtrng
C. Đỏnâuvàngtrng D. Nâuđỏvàngtrng
Câu 31: rui gim A xám tri hoàn toàn a thân đen
B cánh dài tri hoàn toàn b cánh ct
D mt đ tri hoàn toàn vi d mt trng
Trong phép lai
AB
ab
X
P
X
d
.
AB
ab
X
P
Y cho F
1
có kiu hình đen cụt đ chiếm t l 15%. nh tn s hoán v
gen
A. 20% B. 25% C. 30% D.
10%
Câu 32: 1 loài thc vt,nh dng hoa do s tương tác b sung ca 2 gen không alen phân li đc
lp:
A_B_ Hoa kép còn li quy đnh hoa đơn
F
1
Giao phi t do không phân bit cơ th b m. Có bao nhiêu phép lai phù hp vi s pn li kiu
hình là 3:5
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 33: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v sn lưng sinh vt sơ cp tinh (sn lưng thc tế đ
nuôi các nhóm sinh vt d ng)?
Trang 65 /212
A. Những hệ sinh thái sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng cấp tinh lớn nhất các
hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp.
B. Trong sình quyển, tổng sản lượng cấp tinh được hình thành trong c hệ sinh thái dưới
nước lớn hơn tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trên cạn.
C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật.
D. Những hệ sinh thái nhồ nông, hệ cửa sông, rạn san và rừng ẩm thường xanh nhiệt
đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp đo có sức sản xuất thấp.
Câu 34: Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Đột biến. (6) Di - nhập gen.
Các nhân tổ thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của
quần thể là:
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (4), (5), (6). D.
(2), (4), (5), (6).
Câu 35: Tần sổ của 2 alen trong quần thể là 0,7A ;0,3 a. Quần thể này bị tiêu diệt gần hết sau
1 trận dịch chỉ còn lại 4 thể khả năng sống sót Xác suất để sau 1 năm quần thể
100% cá thể AA là:
A.5,67% B.5,76% C.49% D.
91%
Câu 36: Cho đồ ph h v mt bnh người do gen ln nằm trên NST thường quy định
như sau:
Xác suất để cp v chng thế h th III trong ph h sinh con đầu lòng bình thường là:
A.
5
6
B.
1
8
C.
1
6
D.
3
4
Câu 37: một loài, khi cơ thể đực giảm phân bình thường và có 3 cặp NST trao đổi đoạn tại
một điểm thể tạo ra tối đạ 256 loại giao tử khác nhau về nguồn gốc cấu trúc NST. Khi
Trang 66 /212
quan sát quá trình phân bào của một te bao co bọ NST lưỡng bội bình thường (tế bào A) của
loài này dưới kính hiển vi, người ta bắt gặp hiện tượng được mô tả ở hình bên dưới.
Xác suất để cặp vợ chồng ờ thế hệ III trong phả hệ sinh con đầu lòng bình thường là:
Biết rằng tế bào A chỉ thực hiện một lần nhân đôi NST duy nhất. bao nhiêu kết luận sau
đây là đúng?
1. TỂ bào A đang thực hiện quá trình nguyên phân.
2. Tế bào A có thể sinh ra các tế bào con thiếu hoặc thừa nhiễm sắc thể.
3. Đột biến được biểu hiện ra kiểu hình dưới dạng thế khảm.
4. Đột biến này di truyền qua sinh sản hữu tính.
5. Tế bào A là tẾ bào thực vật.
6. Đột biến này được gọi là đột biển đa bội.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 38: Xét thí nghiệm sau hoa Liên hình: Trong điều kiện 35°c cho lai 2 cây hoa trắng
với nhau thu được 50 hạt. Gieo các hạt này trong môi trường 200C thì mọc lên 25 cây hoa đỏ,
25 cây hoa trắng, cho những y này giao phẩn tự do thu được 2000 hạt. Khi đem số hạt đó
gieo trong điều kiện 20°c thu được 875 cây hoa đỏ, 1125 cây hoa trắng. bao nhiêu trong
sổ những kết luận sau có thể được rút ra từ thí nghiệm trên?
1. Tính trạng màu sắc hoa ờ hoa Liên hình được di truyền theo quy luật phân li.
2. Sự thay đổi nhiệt độ đã dẫn tới sự phát sinh đột biến gen.
3. Sự biếu hiện kiểu hình của tính trạng màu sắc hoa hoa Liên hình chịu ảnh hường của
nhiệt độ.
4. Tính trạng màu sắc hoa của hoa Liên hình là do hai cặp gen không alen tương tác theo kiểu
bổ trợ.
5. Gen quy định tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với gen quy định tính trạng hoa trắng.
A. 2 B. l. C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho: A- ngọt trội hoàn toàn với a- chua
B- chín sớm trội hoàn toàn b- chín muộn
2 gen nay liên kết không hoàn toàn trên cùng 1 NST.
60% số tế bào sinh tinh 20% số tế bào sinh trứng giảm phân hoán vị. Tính theo
thuyết, tỉ lệ kiểu hình ngọt muộn chiếm tỉ lệ bao nhiêu %?
A. 0,2325 B. 0,0175 C. 0,235 D. 0,1575
Câu 40: Phát biểu nào sau đây khôug đúng khỉ nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần
xã sinh vật?
A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt
Trang 67 /212
B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh
cảnh.
C. Trong tiến hoá, các loài gần nhau vnguồn gổc thường hướng đến sự phân li về sinh
thái cùa mình.
D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần được xem một trong những động lực
của quá trình tiến hoá.
ĐÁP ÁN
1B
2B
3C
4B
5B
6A
7B
8D
9C
10C
11D
12B
13A
14A
15C
16D
17B
18B
19A
20D
21C
22C
23C
24C
25C
26B
27B
28C
29A
30C
31A
32C
33C
34C
35B
36A
37A
38C
39A
40B
NG DN GII CHI TIT
Trang 69 /212
Câu 1: Đáp án B
A đúng, Cạnh tranh làm cho các cá thể cùa quần thể mở rộng ổ sinh thái
C đúng khi số lượng thế quầnn thể tăng thì lượng thức ăn thiếu nếu không đầy đủ thức ăn
thì sẽ cạnh tranh giành thức ăn, nguồn sống.
D đúng vì khi thức ăn khan hiếm sẽ cạnh tranh nhau giành thức ăn để tồn tại.
B sai. Ăn thịt đồng loại xảy ra khi mật độ quần thể tăng quá cao, giúp giảm bớt số lượng thể
của quần thế từ đó giúp giảm sự cạnh tranh, đảm bảo sự tồn tại phát triển ổn định không
dẫn tới sự diệt vong.
Câu 2: Đáp án B
Do chúng đều xuất phát từ một cơ thể nên các thể y sẽ sẽ cùng kiểu gen, cùng giới tính nên
không thể giao phối với nhau, đồng thời kiểu hình cũng giống nhau.
Câu 3: Đáp án C
- Theo Đác - uyn, đối tượng cùa CLTN thể sinh vật, CLTN tác động thể sinh vật nhằm
chọn lọc ra các thể khả năng thích nghi với môi trường. Kết quhình thành nên loài mói
mang các đặc điểm thích nghi với môi trường.
- Theo quan điểm hiện đại, đối tượng cùa CLTN quần thể sinh vật Sự chọn lọc quần thể sinh vật
thích nghi với môi trường. Kết quả là hình thành nên loài mới có sự phân hóa về khả năng sinh sản
Câu 4: Đáp án B
Bệnh màu bệnh máu khó đông gồm các alen quy định nằm trên NST giới tính X không
alen tương ứng trên Y.
Locut I chứa 2 alen A và a, locut II chứa 2 alen B và b nằm trên NST giới tính X không có alen trên
Y.
Ta có số alen = 2.2 = 4 alen.
Số kiểu gen ở giới XX:
4(4 1)
10
2
KG.
Số kiểu gen ở giới XY = 4 kiểu gen.
Tổng số kiểu gen = 10+4 = 14 KG.
Mỗi gen còn lại đều có
2.(2 1)
3
2
KG.
Vậy tổng số kiểu gen = 14.3.3.3.3 = 1134 KG.
Câu 5: Đáp án B
Gọi p, q, r lần lượt là tần số alen I
A
, I
B
, I
0
Tỉ lệ r máu O là 25%
Suy ra r
2
= 0,25 → r = 0,5 → p + q = 0,5
Tỉ lệ người máu B là 39%
q
2
+ 2qr = 0,39 q
2
+ q 0,39 = 0
q =0,3
q = -1,3 (loai)
p = 0,2
Trang 70 /212
Tỉ lệ máu A là : 0,04 I
A
I
A
: 0,2I
A
I
0
Một cặp vợ chồng máu A
P: (0,04 I
A
I
A
: 0,2I
A
I
A
) x (0,04 I
A
I
A
: 0,2I
A
I
0
)
0
15
( : )
66
AA
I I I I
x
0
15
( : )
66
AA
I I I I
Gp:
0
75
( : )
2 12
A
II
0
75
( : )
2 12
A
II
Vậy tỉ lệ người con máu O là:
5 5 25
12 12 144

Tỉ lệ người con nhóm máu A là:
25 119
1
44 144

Câu 6: Đáp án A
Câu này tưởng chừng như rất đơn giản nhưng với những bạn không nắm vững kiến thức rất dễ sai.
A đúng và các em nhớ rằng bộ ba đối mã là UAX khớp với bộ ba mở đầu AUG trên mARN.
B, D sai chi cần khi riboxom tiếp xúc với kết thúc trên mARN thì quá trình dịch skết
thúc ngay.
C sai vì bộ ba đối mã phải là UAX.
Câu 7: Đáp án B
Phép lai AaBbDb x aaBbdd
Cặp Aa x aa →
11
:
22
Aa aa
Cặp Bb x Bb →
1 2 1
::
4 4 4
BB Bb bb
Cặp Dd x dd →
11
:
22
Dd dd
Tỉ lệ cá thể thuần chủng là:
1 1 1 1
12,5%
2 2 2 8
Câu 8: Đáp án D
Hệ sinh thái I bền vững nhất vì sự chênh lệch giữa sinh khối các bậc dinh dưỡng là lớn.
Khống chế sinh học để đảm bảo số lượng thể của trong quần thé phù hợp với sức chửa môi
trường.
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án C
Xét gen 1 và 2:
Số giao tử tối đa tạo ra là 5.6 = 30 Suy ra kiểu gen tối đa là
30 31
465
2
Xet gen 3:
Cặp XX: có
45
10
2
kiểu gen
Trang 71 /212
Cặp XY có 4 kiểu gen.
Số kiểu gen tối đa là 14 x 465 = 6510 (kiểu gen).
Câu 11: Đáp án D
Vật chất di truyền của virut HIV ARN đơn âm gồm hai mạch. Chúng nhân lên nhờ hệ gen của tế
bào chủ và nhờ enzin phiên mã ngược.
Câu 12: Đáp án B
Ab = ab = 0.5 (do hoán vị chỉ xảy ra ở con cái)
F
1
:
0,25: 0,25: 0,25: 0,25
AB AB Ab ab
Ab ab ab ab
Suy ra tỉ lệ ruồi dài, đen, đỏ là:
1 3 3
4 4 16

Câu 13: Đáp án A
Khi kích thước quần thể đạt tối đa mật độ quần thể cao, nguồn thức ăn khan hiếm, sự cạnh tranh
giữa các thdiến ra rất khốc liệt. thể xảy ra 1 số hình thức cạnh tranh khốc liệt như sinh
cùng loài hay ăn thịt đồng loại.
Câu 14: Đáp án A
rARN số liên kết H rật lớn, mạch xoắn phức tạp do đó bền vững hơn so với mARN tuổi
thọ lâu hơn. Vì vậy lượng rARN trong tế bào cũng cao hơn. rARN có thời gian sống dài qua các thế
hệ tế bào, có hàm lượng tế bào rất lớn khoảng 80% của tổng ARN
Câu 15: Đáp án C
Quá trình phiên mã sừ dụng U làm nguyên liệu còn quá trình tự sao thì sử dụng T.
Quá trình tái bản ADN vẫn sự tham gia của enzim ARN polimeraxa, vẫn được tổng hợp trên
mạch gốc của gen, mạch polinu tống hợp được kéo dài theo chiều 5’ -> 3’
Câu 16: Đáp án D
Gen đa hiệu gen sản phẩm của quy định đến nhiều tính trạng khác nhau. Do đó gây hậu
quả tương đối nghiêm trọng khi bị đột biến.
Ở trường hợp này, gen quy định tính trạng có vảy vừa quy định sức sống cơ thể => gen đa hiệu
Câu 17: Đáp án B
Hệ sinh thái nhân tạo kém bền vững do sổ lượng mắt xích ít, kém ổn định thường được bổ
sung nguồn năng lượng bởi con người.
Trang 72 /212
Trong 4 hệ sinh thái chỉ có hồ nuôi cá là hệ sinh thái nhân tạo do đó kém bền vững nhất, hệ sinh
thái bền vững nhất rừng nguyên sinh do thành sổ lượng loài nhiều, chế tự điều chỉnh để
phù hợp với hoàn cảnh sống.
Cầu 18: Đáp án B
Conxisin gây ra đột biến đa bội do nó cản trử sự tống hợp protein loại tubulin, 1 protein cấu tạo nên
thoi vô sắc, do đó làm các NST đã nhân đôi nhưng không phân li.
Câu 19: Đáp án A
Loài ưu thế loài đỏng vai trò quan trọng trong quần có lượng thể nhiẽu, sinh khối lớn, hoặc
do hoạt đông của chúng mạnh.
Loài thứ yếu loài vai trò trở thành loài ưu thế khi loài ưu thế bị tiêu diệt. Chúng số lượng
chỉ sau loài ưu thế.
Câu 20: Đáp án D
Sinh vật đầu tiên xuất hiện trên trái đát sinh vật đơn bào dị dưỡng sữ dụng nguồn năng lượng từ
các hợp chất hữu cơ có sẵn trong môi trường.
Câu 21: Đáp án C
Nhận xét; nếu không đọc đề bài các em dễ nhầm lệ người mang gen y bệnh tức kiểu
gen dị hợp với người bị bệnh kiểu gen đồng hợp lặn. Do đó,để tính nhanh được xác suất người
con sinh ra khống bệnh ta có thể tính gián tiếp tân số con bị bệnh.
Để con sinh ra bị bệnh thì bố và mẹ đèu phải có kiểu gen dị hợp.
Xác suất cả bố và mẹ đêu dị hợp là
2
1
100



Xác suất con bạch tạng là
2
1 1 1
4 100 40000




Xác suất sinh con bình thường là
1
1 0,999975
40000

Câu 22: Đáp án C
Các hội chứng claỉphen tơ, tơc nơ, đao xảy ra do sự biến đổi số lượng NST. Do đó chỉ cần quan sát
bộ NST thì có thể thấy được
đáp án A, đồng sinh cùng trứng để nghiên cứu tính trạng nào di truyền theo quy luật nào hay
do môi trường quy định.
Đáp ản D, nghiên cứu phả hệ để biết được bệnh nào di truyền theo quy luật di truyền nào.
Câu 23: Đáp án C
Các bộ ba cùng quy định 1 axit amin thường chỉ khác nhau nu thứ 3..Ở nu thứ 3 y đây đủ 4
loại A, U, G, X ở cả 4 bộ ba do đó khi thay đổi nu này sẽ không làm thay đổi axỉt amin.
Câu 24: Đáp án C
Theo đề bài: tần số hoán vị gen hai giới bằng nhau. Các em nên xét từng cặp sau đó tổ hợp lại
nhé.
Trang 73 /212
Xét cặp
AB
ab
với tần số hoán vị gen là f
1
= 40%/2 = 20%.
Ta có:
AB AB
ab ab
ab = 0,5 0,1 = 0,4 ab = 0,5 0,1 = 0,4
0,4.0.4 0,16
ab
ab

Vì ở cả hai giới đều mang 2 cặp gen dị hợp nên ta áp dụng công thức:
A-B = aabb+0,5 = 0,16 + 0,5 = 0,66
Xét cặp
De
dE
, tần số hoán vị gen: f
2
= 20%/2 = 10%.
De
dE
x
De
dE
=> 0,05 de = 0,05
2
0,05 0,0025
de
de

D-ee = 0,25 ddee = 0,25 0,0025 = 0,2475.
A-B-D-ee = 0.2475.0,66 = 16,335%
Câu 25: Đáp án C
Đây là một dụ của hình tháp sinh khối ngược. Nhờ tốc độ sinh sản nhanh của thực vật phù du
chu kì sống ngắn mà vẫn đảm bảo lượng thức ăn cho giáp xác
Câu 26: Đáp án B
- (2) sai trong giai đoạn tiến hóa hóa học chất cơ có trước và chẩt hữu cơ có sau. Do tác động
của nguồn năng lượng tự nhiên như hoạt động của núi lửa, năng lượng mặt trời, sự phân rã của các
nguyên tố phóng xạ nên các nguyên tố nhẹ như C, N, O, H nổi nên trên bề mặt thạch quyến kết hợp
thành các hợp chất vô cơ sau đó tà hlnh thành nên các chẫt hữu cơ.
- (5) sai ngày nay, bằng thực nghiệm người ta đă chứng minh được đại phân tử nhân đồi đầu tiên
ARN không phải ADN. ARN khả năng tự nhân đôi không cần enzim. Trong quá trình
tiến hóa ban đầu, ARN được dùng làm phân tử lưu giữ thông tin di truyền sau đó chức năng y
được chuyển dần cho ADN, và chức năng làm xúc tác thì chuyển dần cho prôtêin.
Câu 27: Đáp án B
1 cystêin→ 2 bộ mã hóa
2 cystêin→ 2
2
= 4 bộ mã hóa
1 Ala→ 4 bộ ba
Suy ra 2Ala→ 4
2
= 16 cách mã hóa
1 val→ 4 bộ ba mã hóa
Số cách sắp xếp 5 axit amin này là:
22
33
. 30CC
cách
Vậy số cách mã hóa là: 41 x 6 x 4 x 30 = 7680
Câu 28: Đáp án C
Các ý đúng là: 1,3, 5.
Trang 74 /212
Ý 2 sai 1 gen chỉ thhóa cho 1 chuỗi polipeptit Nguyên nhân của hiện tượng gen đa hiệu
do chuỗi polipeptit gen đó hóa tham gia vào nhiều quá trình hình thành nên các protein
khác nhau từ đó ảnh hưởng đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
Ý 4 sai người ta không dùng phương pháp lai phân tích đé phân biệt hiện tượng gen đa hiệu
liên kết gen hoàn toàn giao tứ cả 2 tạo ra đều chứa gen qui định tất cả tính trạng. Do đó ti lệ
kiểu hình sẽ là giống nhau.
Câu 29: Đáp án A
Hệ sinh thái tồn tại được là nhờ vòng tuần hoàn vật chất dòng năng lượng, đế đảm bảo chu trình
sống trong tự nhiên.
Câu 30: Đáp án C
Mắt đỏ X măt dỏ —>3 đỏ :1 nâu
Mat đỏ là trội hoàn toàn so với mắt nâu
Vàng X trắng → 100% vàng
Suy ra vàng là bội hoàn toàn so với trắng
Nâu x vàng → 1 trắng : 2 nâu: 1 vàng
Suy ra nâu trội hoàn toàn so với vàng (do alen quy định nâu lấn át alen quy định vàng n nâu
mới có 2 tổ hợp)
Vậy thứ tự trội lặn đỏ nâu ng → trắng
Câu 31: Đáp án A
D d D
AB AB
X X X Y
ab ab
F
1
có tỉ lệ đen cụt, đỏ = 15%
Ta có:
D d D
X X X Y
1 :1 :1 :1
D D D D d d
X X X Y X X X Y
Tỉ lệ đỏ =
3
4
Suy ra đen cụt đỏ
3
15%
4
ab ab
D
ab ab
ab x ab = 0,2
1
. 0,2
2
ab
(do hoán vị chỉ xảy ra ở con cái)
Vậy ab = AB = 0,4
Ab = aB = 0,1
Tần số hoán vị gen…f = 20%
Câu 32: Đáp án C
Tỉ lệ kiểu hình 3:5 (3:1)(1:1)
Trang 75 /212
Tổ hợp (1) và (2) ta có các phép lai:
AaBb x Aabb và AaBb x aaBb
Cách 2: có 8 kiểu tổ hợp = 4 x2 nên 1 bên dị hợp 2 cặp gen và 1 bên dị hợp 1 cặp gen.
Câu 33: Đáp án C
Sản lượng sinh vật cấp tính bằng sản lượng sinh vật cấp thô (sinh vật sơ cấp sản xuất được)
trừ đi phần tiêu hao do hô hấp.
Câu 34: Đáp án C
1. CLTN có thể làm thay đổi tàn số alen và thành phần kiểu gen
2. Gp ngẫu nhiên không là thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
3. Giao phối không ngẫu nhiên chi làm thay đói thành phần kiểu gen, không làm thay đổi tần số
alen
4,5,b: yếu tố ngẫu nhiên, đột biến, di nhập gen cũng làm thay đổi tần sổ alen và thành phần kiểu gen
Câu 35: Đáp án B
Cấu trúc di truyền của quần thể: 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
Để từ 4 cá thể đều là AA là:
4
(0,49) 0,0576 5,76%
Câu 36: Đáp án A
Gen lặn trên NST thường.
Người I
2
aa sinh con aa nên I
1
có kiểu gen Aa
Người II
2
: Aa , tương tự như vậy người II
3
:Aa
Người III
2
nh thường có tỉ lệ kiểu gen:
12
:
33
AA Aa
Người III
3
chắc chắc Aa
Xác suất sinh con đầu lòng bình thường = 1 – Xác suất sinh con bị bệnh =
1 1 5
1
3 2 6
Câu 37: Đáp án A
Theo đề bài ta có:
33
2 .4 256
n
=> n =5 nên 2n = 10.
Quan sát nh ta thấy NST đơn đang phân li về 2 cực nên tế bào chỉ thể đang kỳ sau của
nguyên phân hoặc kỳ sau của giảm phân 11. Tuy nhiên, tế o A chỉ thực hiện 1 lần nhân đôi
NST duy nhất nên nếu tế bào A là tế bào trong hình thì phải có 20 NST đon.
So NST đơn trong hình quan sát được chỉ có 12 nên được tách ra từ 6 NST kép. Do đó, tế bào trong
hình tế bào (n+1) kép đang thực hiện lần giảm phân 2. Từ hình ảnh, ta thấy rằng tế bào lúc này
đang ở kì sau của giảm phân II.
Ý 1 sai vì tế bào A đang thực hiện giảm phân.
Trang 76 /212
Ý 2 đúng vì tế bào A bị rối loạn phân ly giảm phân 1 tạo ra 2 giao tử (n+1) và 2 giao tử (n-1).
Ý 3 sai sai đột biến giao tkhông biểu hiện ra kiểu hình của một phần thể bị đột biến hoặc
nếu có thể đi vào hợp tử ở thế hệ sau sẽ biểu hiện trên toàn bộ cơ thế.
Ý 4 đúng.
Ý 5 sai vì tế bào này có trung thế nên phải là tế bào động vật
Ý 6 sai vì đột biển này được gọi là đột biến lệch bội.
Câu 38: Đáp án C
Ở nhiệt độ 35°c ta có P: Trắng x trắng.
Các hạt được tạo ra được xem như b thế hệ F
1
.
Ở 20°C:
F
1
: 1 đỏ: 1 trắng.
F
1
x F
1
ta thu được F
2
:7 đỏ: 9 trắng.
Như vậy, sự biếu hiện màu hoa chịu ảnh hưởng của nhiệt độ.
Ở 35°C: AA, Aa, aa hoa trắng, 20°C: AA, Aa: hoa đỏ, aa: hoa trắng.
Ta có sơ đồ lai như sau:
P: Aa x aa => F
1
: lAa: 1aa (ở 20°C: 1 đỏ: 1 trắng).
F
1
x F
2
ta thu được F
2
: 7 đỏ: 9 trắng. (7 A-: 9aa)
Để có được tỉ lệ 9:7 này các e phải chia ra các trường hợp:
Phép lai 1:
F
2
: 1Aa: 1aa => TLKH:
1
2
hoa đỏ:
1
2
hoa trắng
Phép lai 2:
F
2
:
1
2
hoa đỏ:
1
2
hoa trắng
Phép lai 3:
F
1
: Aa x Aa
F
2
: 1AA : 2Aa : 1aa => TLKH : 3/4 dài : 1/4 cụt
Phép lai 4:
F
1
: aa x aa
F
2
: TLKH: 100% hoa trắng = 1
Tổng quần thể:
9
4
hoa trắng:
7
4
hoa đỏ
Trang 77 /212
9 trắng : 7 đỏ.
Vậy các ý 1,3,5 đúng
Câu 39: Đáp án A
1 tế bào hoán vị cho 4 loại giao tử với ti lệ bằng nhau thì số loại giao thoán vị 2 chiếm tỉ lệ
=1/2 nên +) 60% số tế bào sinh tinh xảy ra hoán vị suy ra tần sổ hoán vị 30% (số giao tử hoán vị
là 30%)
AB = ab = 0,35 Ab = aB = 0,15 +) 20% số tế bào sinh trúng có hoán vị Suy ra tần sổ hoán vị là 10%
Ab = aB = 0,45 AB = ab = 0,05 Tỉ lệ kiểu hình aabb = 0,35 x 0,5 = 0,0175 Tỉ lệ kiểu hình A - bb =
0,25 - 0,0175 = 0,2325
Câu 40: Đáp án B
- Những loài cùng sử dụng 2 nguồn thức ăn vẫn có thé sống cùng 1 sinh cảnh nếu chúng có sự phần
li ổ sinh thái.
Ví dụ: Cùng 1 loại thức ăn là hạt, có loại chim ăn hạt kích thước lớn, có loại chim ăn hạt kích thước
nhỏ.
Trang 78 /212
MT SỐ KIẾN THC CN LƯU  ĐỀ 4
1. Lý thuyết
- Cạnh tranh làm cho các cá thể cảu quần thể mở rộng ổ sinh thái
- Khi số lượng cá thể quần thể tăng thì lượng thức ăn thiếu nếu không có đầy đủ thức
ăn thì sẽ cạnh tranh giành thức ăn, nguồn sống.
- Khi thức ăn khan hiếm sẽ cạnh tranh nhau giành thức ăn để tồn tại.
- Ăn thịt dồng loại xảy ra khi mật độ quần thể tăng quá cao, giúp giảm bớt sổ
lượng cá thể của quần thể từ đó giúp giảm sự cạnh tranh, đảm bảo sự tồn tạỉ
phát triển ổn định mà không dẫn tới sự diệt vong.
- Loài ưu thế loài dóng vai trò quan trọng trong quần xã cỏ lượng thể nhiều,
sinh khối lớn, hoặc do hoạt động của chúng mạnh.
- Loài thứ yổu loài cỏ vai trò trở thành loài ưu thế khi loài ưu thế bị tiêu diệt.
Chúng có số lượng chỉ sau loài ưu thế.
Hệ sình thái tồn tại được nhờ vòng tuần hoàn vật chất dòng năng lượng, để
đảm bảo chu trình sống trong tự nhiên.
Những loài cùng sử dụng 2 nguồn thức ăn vẫn cỏ thể sống cùng 1 sinh cảnh nếu
chúng có sự phân li ổ sình thái.
nh vật đầu tiên xuất hiện trên trái đất sinh vật đơn bào dị dưỡng sử dụng
nguồn năng lượng từ các hợp chất hữu cơ có sẵn trong môi trường.
- Theo Đác - uyn, đối tượng của CLTN thể sinh vật, CLTN tác động thể
sinh vật nhằm chọn lọc ra các thể có khả năng thích nghi với môi trường. Kết quả
là hình thành nên loài mới mang các đặc điểm thích nghi với môi trường.
- Theo quan điểm hiện đại, đối tượng của CLTN quần thể sình vật. Schọn lọc
quần thể sinh vật thích nghi với môi trường. Kết quả là hình thành nên loài mới cỏ sự
phân hỏa về khả năng sinh sản.
- Giai đoạn tiến hóa hóa học chất trước chất hữu sau. Do tác
động của nguồn năng lượng tự nhiên như hoạt động của núi lửa, năng lượng mặt trời,
sự phân rã của các nguyên tố phóng xạ nên các nguyên tố nhẹ như C, N, 0, H nổi nên
trên bề mặt thạch quyển kết hợp thành các hợp chất sau đỏ hình thành nên
các chất hữu cơ.
- Ngày nay, bằng thực nghiệm người ta đã chứng minh được đại phân tử nhân đôi
đầu tiên ARN không phải ADN. ARN khả năng tự nhân đôi không cần
enzim. Trong quá trình tiến hỏa ban đàu ARN đươc dùng làm phân tử lưu giữ thông
tin di truyền sau đó chức năng này được chuyển dần cho ADN và chức năng làm xúc
tác thì chuyển dần cho prôtêin.
- Bộ ba đối mã là UAX khớp với bộ ba mở đầu AUG trên mARN.
- chỉ cần khi riboxom tiếp xúc với kết thúc trên mARN thì quá trình dịch
sẽ kết thúc ngay.
Trang 79 /212
Vật chất di truyền của virut HIV ARN đơn âm gôm hai mạch. Chúng nhân lên
nhờ hệ gen của tể bào chủ và nhờ enzin phiên mã ngược.
rARN sổ liên kết H rất lớn, mạch xoắn phức tạp do đó nỏ bền vững hơn so với
mARN và tuổi thọ lâu hơn. Vì vậy lượng rARN trong tế bào cũng cao hơn. rARN có
thời gian sống dài qua các thế hệ tế bào, cỏ hàm lượng tế bào rất lớn khoảng 80% của
tổng ARN
ĐỀ MINH HA
thi có 40 câu / 5 trang)
KÌ THI TRUNG HC PH THÔNG QUC GIA NĂM 2018
Môn: KHOA HC T NHIÊN SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Sự không phân ly NST giới tính của ruồi giấm đực xảy ra trong giảm
phân 2 ở 1 tế bào sinh tinh sẽ tạo ra các loại tỉnh trùng
A.XX.YY B.X,YY,O hoặc C.YY,X,O D.
XY,O
Câu 2: một quần thế động vt ở thế hệ xuất phát (p), khi chưa xảy ra ngẫu phối
, tần số alen A giới đực trong quần thlà 0,8 ; tần số alen A giới cái 0,4
(các gen thuộc NST thưởng). Nếu quần ththực hiện ngẫu phối thì cấu trúc ca
quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là :
A. 0,48AA : 0,36Aa : 0,16aa B. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa D. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
Câu 3 : Đoạn giữa của 1 phân tử ADN 1 loài động vt khi thực hiện quá trình
nhân đôi đã tạo ra 4 đơn vị tái bản. Đơn vị tái bản 1 16 đoạn Okazaki, đơn
vị tái bản 2 18 đoạn Okazaki, đơn vị 3 21 đoạn Okazaki, đơn vị 4 22
đoạn okazaki, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp để thực hiện quá trình nhân
đôi ADN đoạn giữa trên là:
A. 54 B. 57 C. 60 D. 85
Câu 4: Dưới đây là các bước trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp
gây đột biến:
I. Cho tự thụ phẩn hoặc lai xa để tạo các giống thuần chủng
II. Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn
III. Xử lý mẫu vt bằng tác nhằn gây đột biến
IV. To dòng thun Trình tự đúng là
ĐỀ THI S 5
Trang 80 /212
A. I III II B. III II IV C. III II I D. II III IV
Câu 5: Một trường hợp đặc biệt xảy ra khiến hai anh em sinh đôi cùng trứng
trong một gia đình được nuôi dưỡng hai môi trường hoàn toàn khác nhau. Khi
trường thành người ta nhn thấy người anh cân nặng 78kg còn người em
60kg. Cho rằng không đột biến phát sinh trong quá trình sống. Giải thích
đúng về sự khác biệt giữa hai anh em là:
A. Kiểu gen qui định cân nặng của hai anh em hoàn toàn khác nhau.
B. Gen qui định cân nặng ở người tác động đa hiệu.
C. Gen qui định tính trạng cân nặng thay đổi khi môi trường thay đổi.
D. Gen qui định cân nặng ở người có mức phản ứng rộng
Câu 6: Hình tháp sinh thái có dạng đảo ngược (đáy hẹp, đỉnh rộng) có thể bao
gồm
A. Tháp số lượng và tháp sinh khối B. Tháp số lượng và tháp năng
lượng
C. Tháp sinh khối và tháp năng lượng D. Tháp số lượng, sinh khối, năng
lượng
Câu 7: Đọng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là:
A. Tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực
B. Giải thích được tính đa dạng và tính thích nghi của sinh giới
C. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ
D. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa lớn
Câu 8: Nguyên nhân chính làm cho đa số cơ thể lai xa chỉ sinh sản sinh dưỡng là:
A. có sự cách ly về mặt hình thái với các cá thế khác cùng loài
B. không phù hợp cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài
C. không có cơ quan sinh sản
D. Bộ NST của bổ, mẹ trong con lai khác nhau về hình dạng, số lượng, cấu trúc
Câu 9: Ở cà chua 2n = 24. Có bao nhiêu trường hợp mà trong tế bào có đồng
thời thể 3 kép và thể 1:
A. 66 B. 660 C.12 D. 24
Câu 10: Cho chuỗi thức ăn
Thực vt có hoa Châu chấu Chuột Mèo Vi sinh vt. Bc dinh dưỡng
Trang 81 /212
cấp 1 là :
A. Thực vt có hoa B. Chuột C. Châu chấu
D. Mèo
Câu 11: Yếu tố ngu nhiên .
A. Luôn đào thải alen có lợi và giữ lai alen có hại
B. Luôn làm tăng vốn gen của quần thể
C. Làm thay đổi tân s alen không theo 1 hướng xác dịnh
D. Luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vt
Câu 12: Ở cà chua, alen trội A quy định thân cao, alen lặn a quy định thân thấp.
Alen trội B quy định quả tròn, alen lặn b quy định quả bầu dục. Hai cặp gen này
cùng nằm trên một cặp NST, Lai cây cà chua thân cao, quả tròn dị hợp với cà
chua thân cao, quả bầu đục có kiểu gen
Ab
ab
. F
1
thu được 47,5% cao, tròn :
27,5% cao, bầu dục: 2,5% thấp, tròn: 22,5% thấp, bầu dc. Khoảng cách giữa 2
gen là:
A. 5 cM B. 10 cM C. 15 cM D. 20cM
Câu 13. Việc sử dụng Acriđin gây ra đột biến mất hay thêm 1 cặp (nu) ý nghĩa
gì:
A. Biết được hóa chất có gây ra đột biến
B. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng dột biến này
C. Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba
D. Cho thấy quá trình tái bản ADN có thể không đúng mẫu
Câu 14: Nội dung sai là:
A. Voi và gấu vùng khí hu lạnh có kích thước bé hơn so với voi và gấu
vùng nhiệt đới
B. Động vt đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới có lớp mỡ dày, chịu rét tốt
C. Đa phần động vt vùng nhiệt đới có lông thưa và ngắn
D. Động vt sống ở vùng khí hu lạnh thường có lông màu trắng
Câu 15: Đột biến gen
A. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời
sau qua sinh sản hữu tinh.
Trang 82 /212
B. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau
qua sinh sản hữu tính.
C. phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện
kiểu hình một phần cơ thể.
D. thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thế cùng loài sống trong cùng một điều
kiện sống.
Câu 16: Trong nghề nuôi cá, để thu được năng suất tối đa trên một đơn vị
diện tích mặt nước thì điều nào dưới đây là cần thiết hơn cả:
A. Nuôi nhiều loài cá có cùng một chuỗi thức ăn
B. Nuôi nhiều loài cá với mt độ càng cao càng tốt
C. Nuôi một loại cá thích hợp với mt độ cao và cho ăn dư thừa thức ăn
D. Nuôi nhiều loài cá ở các tăng nước khác nhau
Câu 17: Để lp bản đồ di truyền của 1 loài sinh vt, người ta sử dụng các phương
pháp:
1) Lai thun nghịch 2) Lai phân tích
3) Gây đột biến mất đoạn 4) Gây đột biến lệch bội
Câu trả lỏi đúng là:
A. 1,3 B. 1
,
2,3 C. 2,3,4 D. 1,2,3
Câu 18: Gen 1 2 cùng nằm trên 1 cặp NST thường liên kết không hoàn
toàn, mỗi gen 3 alen. Gen 3 4 ng nằm trên vùng không tương đồng của
NST giới tính X và liên kết không hoàn toàn, mỗi gen có 2 alen. Số kiểu gen và số
kiểu giao phối tối đa có thế có trong quần thế là:
A. 630 và 1800 B. 450 và 1800 C. 630 và 81000 D. 450 và 81000
Câu 19: Một gen vi khuẩn Ecoloi đã tổng hợp 1 phân tử protein hoàn chỉnh
298 axit amin (không axit amin mở đầu), phân tử mARN được tổng hợp từ
gen có tì lệ A: U : G: X = 1:2:3:4. số lượng (nu) từng loại của gen là:
A. A=T=270, G=X=630 B. A=T=630, G=X=270
C. A=T=270, G=X= 627 D. A=T=627, G=X= 270
Câu 20: Cho các bệnh, tt và hội chứng di truyền sau đây ở người :
(1) Bệnh phêninkêto niệu. (2) Bệnh ung thư máu. (3) Tt có túm lông ở vành tai
.
(4) Hội chứng Đao. (5) Hội chứng Tơcnơ . (6) Bệnh máu khổ đông.
Trang 83 /212
Bệnh, tt và hội chứng di truyền có thế gặp ở cả nam và nữ là:
A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (2). (4), (6). D. (3), (4), (5),
(6).
Câu 21: Nhóm sinh vt có mức năng lượng lớn nhất trong một hệ sinh thái là
A. sinh vt phân huỷ. B. động vt ăn thịt
C. động vt ăn thực vt D. sinh vt sản xuất
Câu 22: Khi nó về các yếu tố ngẫu nhiên, xét các phát biểu sau đây:
1. Sự thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể do các yếu tố
ngẫu nhiên luôn theo một đường xác định.
2. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen o đổ ra khỏi quần
thể.
3. Quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay
đổi tần số alen và các thành phn kiu gen.
4. Sự tăng hay giảm tần số alen do các yếu tố ngẫu nhiên gây ra không phụ thuộc
vào trạng thái trội hay lặn của alen đổ .
Có bao nhiêu kết lun đúng?
A.3 B.l C.2 D. 4
Câu 23: một loài thực vt, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a
quy định hoa vàng; alen B quy định cánh hoa thẳng trội hoàn toàn so với alen b
quy định cánh hoa cuộn. Lai hai cây (P) với nhau, thu được F
1
gồm toàn cây hoa
đỏ, cánh thẳng. Cho các cây F
x
tự thụ phấn, thu được F
2
gồm 25% cây hoa đỏ,
cánh cuộn; 50% cây hoa đỏ, cánh thẳng; 25% cây hoa vàng, cánh thẳng. Cho
biết không xảy ra đột biến, từ kết quả của phép lai trên có thể rút ra kết lun:
A. kiếu gen của các cây F
1
là Aabb, các gen phân li độc lp.
B. kiếu gen của các cây F
1
là AaBb, các gen phân li độc lp.
C. kiểu gen của các cây F
1
AB
ab
, các gen liên kết hoàn toàn.
D. kiểu gen của các cây F
1
AB
ab
, các gen liên kết hoàn toàn.
Trang 84 /212
Câu 24
.
. Một quần thể tần số kiểu gen ban đầu là: 0,4 AA: 0,1 aa : 0,5 AA. Biết
rằng các thể dị hợp từ chỉ khả năng sinh sản bằng
12
so với các thể
đồng hợp tử. Các thể AA aa khả năng sinh sản như nhau, sau 1 thế hệ
tự thụ phấn, ẩn số cá thể có kiếu gen dị hợp tử là
A. 16,67% B. 12,25% C. 25,33% D. 15,2%
Câu 25: Một nhiễm sắc thể các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự
ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thế đột biến trình tự
ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này
A. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
.
B. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng,
C. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
D. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
Câu 26: Phát biểu đúng về vai trò của ánh sáng đối với sinh vt là:
A. Ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp của thực vt
.
B. Tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hoá vitamin ở động vt
C. Điều kiện chiếu sáng không ảnh hưởng đến hình thái thực vt.
D. Tia tử ngoại chủ yếu tạo nhiệt sưởi ấm sinh vt
Câu 27: Một alen hiếm gặp trong quần thể sau 1 thời gian ngắn lại trở nên phổ
biến trong quần thể. Nguyên nhân giải thích đúng nhất là:
A. Do môi trường sống có nhiều tác nhân gây đột biến
B. Do môi trường sống liên tục thay đổi theo 1 hướng xác định
C. Do tốc độ đột biến của gen này cao bất thường
D. Do đột biến lặp đoạn tạo ra nhiều gen
Câu 28: Ở ruồi giấm: A – mắt đỏ trội hoàn toàn so với a-mắt trắng
Cho các thể ruồi giấm đực cái 5 kiểu gen khác nhau giao phối tự do (số
lượng cá thể ở mỗi kiểu gen như nhau). Tỉ lệ phân ly kiểu hình ở đời con lai là
A. 9 mắtt đỏ : 7 mắt trắng B. 1 mt đ : 1 mt trng
C. 5 mắt đỏ: 3 mắt trắng
D. mắt đỏ : 1 mắt trắng
Câu 29: muỗi sốt xuất huyết Aedes aegypti. Tính trạng màu sắc thân bọ gy do
Trang 85 /212
một gen trên nhiễm sắc thể thường quy định. A qui định thân có màu trắng đục,
alen đột biến a qui định thân màu đen. Trong phòng thí nghiệm, người ta cho
giao phối ngẫu nhiên 100 cặp muỗi bố mẹ trạng thái cân bằng di truyền thu
được 10000 bọ gy con, trong số đổ 100 con thân đen. Do muốn loại bỏ alen
đột biến ra khỏi quần thể người ta đã loại bỏ đi tất cả các bọ gy thân đen. Giả
sử rằng không có đột biến mới xảy rA. Tần số alen của quần th
muỗi khi đã loại bỏ bọ gy thân đen là:
A. p = 0,90 và q = 0,10. B. p = 0,80 và q = 0,20.
C. p = 0,81 và q = 0,19. D. p = 0,91 và q = 0,09
Câu 30: Hiện tượng nào sau đây không phải là nhp sinh hc?
A. Vào mùa đông ở những vùng có băng tuyết, phần lớn cây xanh rụng lá và
sống ở trạng thái giả chết
B. Nhím ban ngày cuộn mình nằm như bất động, ban đêm sục sạo kiếm mồi và
tìm bạn.
C. Cây mọc trong môi trường ánh ng chỉ chiếu từ một phía thường có thân
uốn cong, ngọn cây vươn về phía nguồn sáng
D. Khi mùa đông đến, chim én rời bỏ nơi giá lạnh, khan hiếm thức ăn đến những
nơi ấm áp, có nhiêu thức ăn.
Câu 31: chua, gen A qui định quả đỏ, gen a qui định quả vàng, A trội hoàn
toàn so với A. Đem 2 cây tứ bội giao phấn với nhau thu được kết quả F
1
468
cây trong đổ 390 cây quả đỏ, kiếu gen của 2 cây tứ bội ở thế hệ bố mẹ là:
A. Aaaa x Aaaa B. Aaaa x aaaa C. AAaa x aaaa D. AAAa x aaaa
Câu 32: Cho gen A quy định hạt đỏ, gen a qui định hạt trắng. Thế hệ ban đầu (P)
2 thế mang 2 kiểu gen aa 1 thể mang kiểu gen AA. Cho chúng tthụ
phấn qua 3 thế hệ rồi cho ngẫu phối ở thế hệ thứ 3. Xác định cấu trúc di truyền ở
thế hệ thứ 4:
A. 0,5 đỏ: 0,5 trắng B. 0,3 đỏ: 0,7 trắng C. 0,75 đỏ: 0,25 trắng D. 0,168 đỏ:
0,132 trắng
Câu 33: một loài động vt, con đực XY kiểu hình thân đen, mắt trắng giao
phối với con cái kiểu hình thân xám, mắt đỏ được F
1
gồm 100% thế thân
xám, mắt đỏ. Cho giao phối tự do được F
2
tỷ lệ 500 thể cái thân m, mắt
Trang 86 /212
đỏ: 200 thể đực thân xám, mắt đỏ: 200 thể đực thân đen, mắt trắng: 50
thể đực thân xám, mắt trắng: 50 thể đực thân đen, mắt đỏ. Biết rằng các tính
trạng đơn gen chi phối. Kết lun nào dưới đây không đúng?
A. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ.
B. Hoán vị gen diễn ra ở cả hai giới đực và cái.
C. Đã xuất hiện hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
D. Hai cặp tính trạng này liên kết với nhau.
Câu 34: Biết quá trình giảm phân không xảy ra trao đổi đoạn không xảy ra
đột biến, tỉ lệ xuất hiện hợp tử mang 1 NST đời ông nội tất cả NST đời
ngoại là bao nhiêu? Biết rằng 1 tế bào sinh dưỡng của loài có 44 NST
A.
44
22
2
B.
44
1
2
C.
22
22
2
D.
22
1
2
Câu 35: một loài trên NST thường n+1 alen. Tần số của 1 alen % trong
khi tần số của mỗi alen còn lại
1
2n
. Giả sử quần thể trạng thái cân bằng di
truyền. Hãy tính tần số của các cá thể dị hợp trong quần thể:
A.
1
4
n
n
B.
2
1
4n
C.
31
4
n
n
D.
2
11
24n



Câu 36: Khi nói về quá trình dịch mã, xét các kết lun sau đây
1. trên một phân tử mARN, các riboxom khác nhau tiến hành đọc từ
các điểm khác nhau, mỗi điểm đặc hiệu với mỗi riboxom.
2. Quá trình dịch diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung
được thể hiện giữa bộ ba đổi mã của tARN với bộ ba mã hóa trên mARN.
3. Các riboxom trên mARN trượt theo từng bộ ba trên mARN theo chiều
từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúC.
4. Mỗi phân tử mARN thể tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit, các
chuỗi polipeptit được tổng hợp từ một mARN luôn cấu trúc giống
nhau.
5. Có bao nhiêu kết lun đúng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: người , alen A quy định da bình thường trội hoàn toàn so với alen a
quy định da bạch tạng. Bệnh máu khổ đông do alen lặn b nằm trên vùng không
Trang 87 /212
tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, alen B quy định máu bình thường .
Cho sở đồ phả hệ
Biết bố người đàn ông thế hệ thứ ba không mang alen gây bệnh, không phát
sinh đột biến mới tất cả các theer trong phả hệ. Cặp vợ chồng III
2-3
sinh
người con đầu lòng không bị bệnh. Xác suất để người con đầu lòng không mang
các alen bệnh là
A. 41,7%. B. 42,8%. C.50,4%. D. 71,4%.
Câu 38: Cho các phát biểu sau: (Trích Chinh phục lý thuyết sinh học 2.0)
1. Giới hạn sinh thái chính là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh
thái, ở đổ sinh vt có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
2. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù
hợp, đảm bảo cho sinh vt thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
3. Ổ sinh thái của một loài cũng giống như nơi của chúng, cả hai đều là nơi
cư trú của loài đổ .
4. Động vt hằng nhiệt ổn định nhiệt độ cơ thể chủ yếu qua sự thích nghi về
hình thái, cấu tạo giải phẫu, hoạt động sính lí của thể và tp tính lẫn
tránh nơi có nhiệt độ không phù hợp.
5. Cây ưa sáng có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giu, lá nằm ngang.
6. Các loài khác nhau thì phản ứng giống nhau với tác động như nhau của
Trang 88 /212
một nhân tố sinh thái.
7. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng
phân bố rộng, những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố
thì có vùng phân bố hẹp.
8. Sự trùng lặp ổ sinh thái của các loài là nguyên nhân gây ra cạnh tranh
giữa chúng.
9. Ở sinh vt biến nhiệt, thân nhiệt biến đổi theo môi trường.
Số phát biếu đúng:
A. 4 B.5 C.7 D. 8
Câu 39: Mt nhóm tế bào sinh tinh ch mang đột biến cu trúc NST 2 NST thuc 2 cặp tương
đồng s 3 5. Biết quá trình gim phân diễn ra bình thường không xy ra trao đổi
chéo. Tính theo lý thuyết, t l giao t không mang NST đột biến trong tng s giao t
A.
1
16
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
2
Câu 40: mèo, gen qui định màu sắc lông nằm trên NST X. A qui định lông
hung trội hoàn toàn so với a qui định lông đen; kiểu gen dị hợp cho kiểu hình
mèo tam thể. Biết không xảy ra đột biến, số đáp án đúng khi nổ i về sự di truyền
màu lông tam thế ở mèo là:
1. cả ba loại kiểu hình xuất hiện ở hai giới với tỉ lệ giống nhau.
2. cả ba loại kiểu hình xuất hiện ở hai giới với tỉ lệ khác nhau.
3. mèo đực chỉ xuất hiện hai loại kiểu hình.
4. xác suất xuất hiện kiểu hình lông hung ở mèo đực luôn cao hơn ở mèo cái.
A.4 B. 2 C.1 D.3
ĐP N
1B
2C
3D
4C
5D
6A
7C
8D
9B
10A
11C
12B
13C
14A
15B
16D
17C
18C
19A
20C
21D
22A
23C
24A
25B
26A
27B
28C
29D
30C
31C
32B
33B
34A
35C
36C
37C
38B
39B
40C
NG DN GII CHI TIT
Trang 89 /212
Câu 1: Đáp án B
Vì tế bào của ruồi giấm đực mang cặp XY khi giảm phân 1 bình thưng s cho 2 tếo là XX và
YY
Do 1 trong 2 tế bào này b ri lon gim phân 2 nên:
+ XX b ri lon s cho giao t XX và 0, tế bào còn li YY giảm phân bình thường cho 2 giao tử Y
+YY b ri lon gim phân s cho giao t YY, 0. còn li giao tử XX sẽ cho 2 giao tử X.
Mo nh: NST thường (Aa) hay NST gii tính (XY) nếu:
+ Nếu không phân li gim phân I, gim phân II xy ra bình thường s cho : Aa và 0 tương t XY và
0 (giao tử cho ra xem giống như thể dị hợp)
+ Nếu giảm phân I xảy ra bình thường, giảm phân II không phân li cả hai tế bào sẽ cho: AA, aa và 0
(giao tử cho ra xem giống như thể đồng hợp)
Câu 2: Đáp án C
Tấn số alen ở trạng thái cân bằng là:
PA =
1
2
(P
A.
đực + P
A
cái)=
1
1,2 0,6
2

Pa = 1 - 0,6 = 0,4
Cấu trúc di truyền của quần thể là
0,36AA:0,48Aa:0,16aa
Tổng quát : Nếu tăn số alen hai giới là khác nhau thì khi qun th cân bng di truyn, tn s alen
ca qun th = trung bình cộng của tăn số alen hai giới (trường hợp gen nằm trên NST thường
)
PA
cân bằng
=
1
2
(P
A
đực + P
A
cái)
Nếu gen nằm trên NST giới tính thì
PA
cân bng
=
1
3
P
A
đực +
2
3
P
A
cái
Câu 3: Đáp án D
Trong mỗi đơn vị tái bản có hai mạch tổng hợp liên tục mỗi mạch cần 1ARN mồi.
=> Trong mỗi đơn vị tái bn có 2 ARN mi cho mch liên tC. Mi đon okazaki li cn có 1ARN
môi
Như vậy s ARN mồi trong 4 đơn vị tái bn trên là:
(16 + 2) + (18 + 2) + (21 + 2) + (22 + 2) = 85
Trang 90 /212
Công thc:
s ARN mi = s đoạn okazaki + 2
s đơn vị tái bn
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án D
Hai anh em sinh đôi cùng trứng nên có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
Khi nuôi hai anh em trong hai môi trường sống khác nhau, cân nặng thay đổi. Từ đổ , ta thấy
môi trường sống ảnh hưởng đến cân nặng nhiều. Gen quy định cân nặng có mức phản ứng rộng.
Nhc li kiến thc
Mức phản ứng của kiểu gen tp hợp các kiểu nh ca cùng một kiểu gen tương ứng với các
môi trường khác nhau.
Những tính trạng mức phản ứng rộng thường những tính trạng số lượng như tính trạng
năng suất, sản lượng sA...
Những tính trạng mức phản ứng hẹp thường tính trạng chất lượng, chỉ phụ thuộc vào kiu
gen ít phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 6: Đáp án A
Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn, chỉ có tháp số lượng và sinh khi có dng đảo ngược
+) Tháp s ng: ví d quan h kí sinh - vt ch.
+) Tháp sinh khi: d to giáp xác vùng nước trng tri. To sinh khi thấp hơn nhiều so
vi giáp xác nhưng do tốc độ sinh sản nhanh nên vẫn có thế đáp ứng kịp.
Câu 7: Đáp án C
Thuyết tiến hóa tổng hợp chủ yếu giải thích sự biến đổi tần số alen thành phần gen trong
quần thể hay làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ.
Câu 8: Đáp án D
Các thể lai xa, bộ NST của bố, mẹ sự khác nhau về hình thái, số lượng, cấu trúc do đổ
không th sự tiếp hợp gim phân, thế không th sinh được giao t bình thường nên thường
bất thụ . Do đổ cách duy nhất là sinh sản sinh dưỡng.
Câu 9: Đáp án B
Số cách chọn một cặp NST trong 12 cặp NST để xuất hiện thể một là:
2
11
C
Số cách chọn 2 cặp NST còn lại để xuất hiện thêm thể 3 kép là:
2
11
C
=> Tng s cách chn là
12
12 11
CC
Câu 10: Đáp án A
Bc đinh dưỡng cấp 1 chính là sinh vt sản xuất
Câu 11: Đáp án C
+ Yếu tố ngẫu nhiên nhân thướng ngoài ra còn đột biến, di nhp gen. Nhân t
Trang 91 /212
hướng bao gồm: chọn lọc t nhiên và giao phi không ngu nhiên.
+ Yếu tố ngẫu nhiên không phải bao gi cũng đào thải alen có lợi và yếu tố ngẫu nhiên luôn làm
giảm đa dạng dì truyền của quần thể.
Câu 12: Đáp án B
Cây thp bu dc
0,225
ab
ab ab
ab
11
0,225
22
Ab
ab do cho ab
ab



0,45ab AB
0,05Ab aB
Tn s hoán v = 0,05
2 = 0,1 = 10%
=> khong cách gia hai gen = 10 cM
Câu 13: Đáp án C
Vic s dng Acridin chèn vào mch mã gc hoc mch b sung s gây ra đột biến thêm hoc mt cp
(nu). Việc y ra đột biến dch khung s làm dch chuyển đc nh đổ thế chứng minh đi
truyn là mã b bA.
Câu 14: Đáp án A
Động vt hng nhit vùng lạnh kích thưc lớn hơn động vt hng nhiệt ơng ng ng nhiệt đới
(quy tc becmati).
Câu 15: Đáp án B
A sai nếu đột biến tế bào sinh ng thì s đưc di truyền cho đời con thông qua sinh sn dinh
dưỡng, C sai phát sinh trong gim phân s to thành giao t mang đột biến, thông qua quá trình th
tinh s tạo thành th mang đt biến. Đt biến nhân lên trong mt mô, ri biu hin mt phần th
xut hin.
D sai vì đây là thưng biến.
Câu 16: Đáp án D
Điu y da trên thuyết v sinh thái, mi loài sng mt tầng c khác nhau. Nh đó
th tận đụng tối đa không gian ao nuôi.
Câu 17: Đáp án C
Để lp bản đồ di truyn tức xác định khong cách, v trí ca các gen trên NST ngưi ta th s
dụng các phương pháp lai phân tích, đt biến mất đoạn và đột biến lch bi
+) Đột biến lch bội giúp xác định gen nm trên NST nào.
+) Đột biến mt đon giúp xác định gen nm v trí nào trên nhiễm sắc thế.
+) Lai phân tích giúp xác định khong cách gia các gen là bao nhiêu.
Câu 18: Đáp án C
Trang 92 /212
Xét cơ thế XX có :
3.3 3.3 1 2.2 2.2 1
450
22

Xét cơ th XY có :
3.3 3.3 1
2.2 180
2

S kiu gen: 450 + 180 = 630
S kiu giao phi = s kiu gen ca XX x s gen kiu
450 180 81000XY
Câu 19: Đáp án A
S nu trên m ARN là: (298+2) x 3 = 900(nu)
Ta có:
900
90
1 2 3 4 10 10
A U G X A U G X
90, 180, 270, 360A U G X
1 1 ARN AR
270
gen m m N gen
A A T A U T
630
gen gen
GX
Câu 20: Đáp án C
1) Bnh tt và hi chng di truyn có th gp nam và n:
2) Bnh này do gen lặn trên NST thường quy định.
4) Bnh này do mt đon NST s 21.
6) Hi chứng Đao da có 3 NST số 21 gây ra có th xy ra nam và n.
(6) Bnh này do gen ln trên X không có alen trên Y quy định, thường xut hin nam nhiu hơn.
Câu 21: Đáp ản D
Qua mi bậc dĩnh dưỡng, năng ng li b tht thoát, vy nhóm sinh vật năng lưng cao nht
sính vt đu bng.
Câu 22: Đáp án A
Các kết luận đúng: (2), (3), (4).
Làm thay đổi thành phn kiu gen và tn s alen theo hướng xác định ch có chn lc t nhiên
Câu 23: Đáp án C
Quy ước: - A: hoa đ; a: hoa vàng
- B: cánh thng; b: cánh hoa cun.
Theo đ bài ta có :
F
2
: 1 hoa đ, cánh cuộn: 2 hoa đỏ, cánh thng : 1 hoa vàng cánh thng.
F
2
:1 A-bb; 2A-B-: 1 aaB- => F
1
d hp 2 cp gen và không to ra giao t ab
Nếu A, a và B, b nm trên 2 NST khác nhau ta có :
Trang 93 /212
11
:F F AaBb AaBb
2
:9 :3 :3 :1F A B A bb aaB aabb
Lúc y t l kiu hình F
2
phải 9:3:3:1 nhưng không thỏa mãn đề bài nên ta chc chn A,a B, b
nm trên cùng mt NST.
Theo t l kiu hình F
2
: 1 hoa đỏ, cánh cuộn: 2 hoa đ, nh thng : 1 hoa vàng cánh thng. Các em
thy rõ ch gm 3 kiu hình vi t hp là 4 thay vì 16 t hợp như phân ly độc lp, chc chn đã xảy ra
hiện tưng liên kết hoàn toàn. (Nếu t l kiu hình F
2
là mt t l bt kì không theo khuôn mu nào hãy nghi
ng hoán v gen các em nhé!!!)
Vì F
1
không to ra giao t ab nên F
1
có kiu gen
Ab
aB
Câu 24: Đáp án A
P: 0,4AA: 0,5Aa: 0,laa
Do cá th d hp có kh năng sinh sn bng
12
so vi các cá th đồng hp
=> Aa s sinh ra:
11
0,25
4 16
AA aa
F
1
có:
11
0,25.
28
Aa 
1
0,4 0,4625, 0,1625
16
AA aa
=> Tng = 0,75
=> T l kiu gen F
1
0,4625 0,125 0,1625
1
0,75 0,75 0,75
AA Aa a
37 10 13
1
60 60 60
AA Aa
Câu 25: Đáp án B
Đoạn CD được lặp lại và vị trí của các gen không thay đổi nên đây là đột biến lặp đon.
Câu 26: Đáp án A
B sai do tia t ngoi tham gia chuyến hoas vitamin thc vt
C sai do điều kin chiếu sáng có nh hưởng ti hình thái ca thc vt. Do vy người ta chia thc vt ra
làm 3 loi: y ưa sáng, cây ưa bóng và cây chịu bóng
D sai tia hng ngoi có tác dng nhit ch yếu đối vi thc vt
Câu 27: Đáp án B
Khi môi trường thay đổi liên tc theo mt hướng xác định, chn lc t nhiên xy ra theo hình thc
chn lc vận động, làm tăng tần s 1 alen 1 cách nhanh chóng
Câu 28: Đáp án C
Trang 94 /212
1 gen có 2 alen to ra 5 kiu gen nên gen nằm trên vùng không tương đồng ca NST X
Do các cá th rui gim giao phi t do nên:
1 1 1 1 1
: : : :
3 3 3 2 2
A A A a a a A a
P X X X X X X X Y X Y
1 1 1 1 1
: : : :
2 2 4 4 2
A a A a
P
G X X X X Y
=> t l phân li kiểu hình là: 5 đỏ: 3 trng
Câu 29: Đáp án D
F
1
thu đưc 100 con thân đen(aa).
Ta có :
100
0,01
10000
aa 
Vì qun th trng thái cân bng nên ta có
0,01 0,1a 
Sau khi loi b hét aa ra khi qun th nhưng vẫn còn tn ti alen a trng thái d hp t.
Tn s alen
0,1
0,09, 1 0,09 0,91
1 0,1
aA
Câu 30: Đáp án C
Hiện tượng cây có thân un cong, ngọn cây vươn về phía có ánh sáng là ảnh hưởng của ánh sáng đối
vi s phát trin ca thc vt, ch không phi nhịp điệu sinh hC.
Câu 31: Đáp án C
Xét t l cây F
1
: đ : vàng =5:1
=> có 6 kiu t hp được to ra = 1
6
=> mt bên cho 1 loi giao t, 1 bên cho 6 loi giao t
=> AAaa
aaaa
Câu 32: Đáp án B
Sau 3 thế h t th:
7 1 8 1 5
;
48 48 48 6 6
Aa
=> Cu trúc di truyn thế h th 4 sau khi ngu phi là:
1 10 26
::
36 36 36
Aa aa
AA
=> Đỏ : Trng =
11 25
: 0,3:0,7
36 36
Câu 33: Đáp án B
Chúng ta thy rng s biu hin kiu hình hai gii khác nhau nên 2 tính trạng đều nm trên NST gii
Trang 95 /212
tính X.
1
: :1 :1
a A A A a A
b B B B b B
P X Y X X F X X X Y
Ta có:
1
:1 1
A a A
B b B
F X X X Y
F
1
ch có hoán v gen xut hin gii cái.
F
2,
XY: 2 loi kiu hình chiếm t l nh là do 2 giao t hoán v ca con cái F
1
Tn s hoán v
2.50
20%
2 200 50
f 
Câu 34: Đáp án A
T l giao t mang 1 NST đi ông ni là:
1
22
C
T l giao t mang 22 NST đi bà ngoi là:
22
22
C
Tng s hp t to ra là = s loi giao t bõ x s loi giao t ca m = 2
22
2
22
= 2
44
=> T l hp t cn tìm là
1 22
22 22
44 44
22
22
CC
Câu 35: Đáp án C
Vì tần số của 1 alen
1
2
nên tỉ lệ kiểu gen đồng hợp của alen này là
2
11
24



Còn n alen còn lại, mỗi alen có tần số là
1
2n
.
=> Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp là
2
11
.
24
n
nn



=> Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp là
1 1 1
4 4 4
n
nn

=> Tỉ lệ kiểu gen dị hợp là
1 3 1
1
44
nn
nn


Câu 36: Đáp án C
Các ý đúng: 2,3 và 4.
- sinh vt nhân thc, mi phân t mARN th tng hợp được nhiu chui polypeptit cu trúc
ging nhau.
Lưu ý: sinh vt nhân thc, mi phân t mARN ch mang thông tin hóa ca 1 chui polypeptit.
Khác vi sinh vt nhân thc, sinh vật nhân sơ mỗi phân t mARN mang thông tin mã hóa cho nhiu
chui polypeptit.
- Các riboxom khác nhau vn tiến hành đọc mã ti cùng 1 đim ging nhau.
Câu 37: Đáp án C
Trang 96 /212
Đối vi dng bài này chúng ta tách tng tính trạng để tính.
- Tính trng bnh bch tng
- Bên gia đình chồng
+ thế h th II có nam b c hai bnh, vy cp b m thế h I c kiu gen d hp AA.
+ B của người chng không mang alen gây bnh nên kiu gen AA, m có kiu gen A-.
người m tn s alen
21
,
33
Aa
Ta có:
2 1 2 1
: 1 : .
3 3 3 3
A a A AA Aa



Ngưi chống bình thường kiu gen A-.
Tn s
51
,
66
Aa
- Bên v:
+ B m bình thường có người con gái bch tng vy b m đều kiu gen AA.
+ Người v bình thường A-.
Tần số alen
21
,
33
Aa
Vy người con không mang alen bnh
2 5 5
3 6 9
- Bnh mù màu:
- Ngưi chồng bình thường kiu gen
B
XY
cho giao t
1
2
B
XY
- Ngưi v bình thường kiu gen X
B
X.
Tính tn s alen ca v
31
,
44
Bb
XX
Vy con không mang alen bênh là
3
4
* Xác suất cần tìm là
53
41,7%
94

th rt nhiu bn s ch dng đây và cho rằng mình đã đúng. Nhưng thật không may, đây không
phải đáp án đúng các em
.
Nếu các em đọc đề s thy rng con sinh ra hoàn toàn bình thưng (A-
X
B
-) sau đó mi yêu cu người con không mang alen bnh. Do vy, chúng ta ph tính xác sut
người con không mang alen bnh trong s trường hợp người con bình thường mi cho kết quà cui
cùng.
Vy bây gi , chúng ta buc phi tính t l ngưi con sinh bình thường là bao nhiêu.
Trang 97 /212
1 17 7
1;
18 18 8
B
A aa X
Xác suất con sinh ra bình thường:
17 7 119
18 8 144

Xác sut cn tìm là:
5 144
50,4%
12 119

Ý 2 sai khoảng thuận lợi khoảng của các nhân tố sinh thái mức đphù hợp, đảm bảo cho sinh
vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
Ý 3 sai sinh thái ca mt loài khác với nơi của chúng. Nơi ch nơi trú còn sinh thái biu
hin cách sinh sng ca loài đó.
Ý 4 đúng. hai quy tc th hin s thích nghi v mt hình thái ca sinh vt vi nhiệt độ ca môi
trưng.
- Quy tc v kích thước cơ thể: động vt hng nhit sng vùng ôn đới kích thước th lớn hơn
so vi đng vt cùng loài hay loài có quan h h hàng gn sng vùng nhit đi m áp.
- Quy tc v kích thước các b phn tai, đuồi chi., của cơ th: (quy tc y thì ngưc li vi quy tc
trên) Động vt hng nhit sng vùng ôn đới tai, đuôi, chi thường hơn tai, đuôi, chi., của loài
động vật tương tự sng vùng nóng.
Ý 5 sai cây ưa sáng phi có những đặc điểm chịu được ánh sáng mnh như y có phiến y,
giu phát trin, xếp nghiêng so vi mặt đất, nh đó tránh được nhng tia nng chiếu thng vào b
mt lá.
Ý 6 sai vì các loài khác nhau thì phn ng khác nhau với tác động như nhau của mt nhân t sinh thái.
Ý 7,8,9 đúng.
Câu 39: Đáp án B
Xác sut nhn 1NST s 3 không đt biến là
1
2
Xác sut nhn 1 NST s 5 không đt biến là
1
2
Xác sut giao t không mang đt biến (2 nst không đt biến) là:
1 1 1
2 2 4

Câu 40: Đáp án C
V kiếu gen bình thường : gii cái 3 kiểu hình (lông hung, lông đen; tam thể), giới đực 2 kiu
hình (lông hung, lông đen) -> 3 đúng, 1,2,4 sai.
MT S KIN THC CN LƯU  ĐỂ 2
98/212
1. Lý Thuyết:
Về mức phản ứng:
Mc phn ng ca kiu gen tp hp các kiu hình ca cùng mt kiểu gen ơng
ng với các môi trường khác nhau.
Nhng tính trng mc phn ng rng thưng nhng tính trng s ợng như
tính trạng năng suất, sn lung sA...
Nhng tính trng mc phn ng hẹp thưng tính trng chất ng, ch ph
thuc vào kiu gen ít ph thuộc vào điều kiện môi trường.
Tháp năng lượng. Tháp năng ng luôn dng chun, ch tháp s ng
sinh khi có dạng đảo ngượC.
Thuyết tiến hóa tổng hợp.
Thuyết tiến hóa tng hp ch yếu gii thích s biến đổi tn s alen và thành phn
gen trong qun thế hay làm sáng t chế tiến ha nh.
Nhân t tiến hóa: +Yếu t ngu nhiên nhân t hướng ngoài ra còn đột biến,
di nhp gen.
- Chọn lọc tự nhiên nhân tố qui định chiều hướng nhịp điệu thay đổi tần
số tương đối của các alen, tạo ra nhng t hợp gen đảm bảo sự thích nghi với môi
trường, là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
+Yếu tố ngẫu nhiên không phải bao gi cũng đào thải alen có li và yếu t ngu
nhiên luôn làm gim đa dạng đi truyn ca qun thế.
Acridin chèn vào mạch gốc hoặc mạch bổ sung sẽ gây ra đột biến thêm hoặc
mất cặp (nu). Khi chèn vào mạch gốc: Thêm cặp Nu. Còn khi chèn vào mạch bổ
sung: Mất cặp Nu
Lp bng đ di truyn: Để lp bản đ di truyn tc xác định khong cách, v trí
ca các gen trên NST người ta th s dụng các phương pháp lai phân tích, đt
biến mất đoạn và đt biến lch bi
+ Đột biến lệch bội giúp xác định gen nằm trên NST nào.
+ Đột biến mất đoạn giúp xác định gen nằm ở vị trí nào trên nhiễm sắc thể.
+ Lai phân tích giúp xác định khoảng cách giữa các gen là bao nhiêu.
Bnh, tt di truyn: Bệnh tt và hội chứng di truyền có thể gặp ở nam và nữ:
- Bệnh phênmkêto niệu: Do gen lặn trên NST thường quy định.
99/212
-Bệnh ung thư máu: Bệnh này do mt đon NST s 21.
- Hi chứng Đao do có 3 NST số 21 gây ra có thể xảy ra ở nam và nữ.
-Bệnh máu khó đông: Bệnh y do gen lặn trên X không alen trên Y quy đnh,
thưng xut hin nam nhiều hơn.
Năng lưng. Nhóm sinh vt có năng lượng cao nhất là sinh vt đầu bảng.
Tng hp chui Polypeptit: - sinh vật nhân thực, mỗi phân tử mARN chỉ mang thông
tin hóa của 1 chui polypeptit. Khác vi sinh vt nhân thc, sinh vật nhân
mi phân t mARN mang thông tin mã hóa cho nhiu chui polypeptit.
- Các riboxom khác nhau vẫn tiến hành đọc mã tại cùng 1 điểm giống nhau.
Quy tc v kích thưc cơ th: động vật hằng nhiệt sống vùng ôn đới kích thước
thể lớn hơn so với động vt cùng loài hay loài quan h h hàng gn sng vùng
nhit đi m áp.
Quy tc v kích thưc các b phn tai đuôi chi. ca cơ th: (quy tắc này thì ngược li vi quy tc
trên) Động vt hng nhit sng vùng ôn đới tai, đuôi, chi thường hơn tai,
đuôi, chi., của loài động vật tương tự sng vùng nóng.
2. Bài Tp
S ri lon trong Gim Phâm: ở NST thường (Aa) hay NST giới tính (XY) nếu:
+ Nếu không phân li ở giảm phân I, giảm phân II xảy ra bình thường sẽ cho : Aa
và 0 tương tự XY và 0 (giao tử cho ra xem giống như thể dị hợp)
+ Nếu giảm phân I xảy ra bình thường , giảm phân II không phân li cả hai tế bào
sẽ cho : AA, aa và 0 (giao tử cho ra xem giống như thể đồng hợp)
Qun th. Nếu tần số alen hai giới khác nhau thì khi quần thể cân bằng di
truyền , tần số alen của quần thể = trung bình cộng của tần số alen hai giới
(trường hợp gen nằm trên NST thường )
PA
Cân bằng
1
2
(P
A
đực + P
A
cái )
Nếu gen nằm trên NST giới tính thì
P
A
Cân bằng =
1
3
(P
A
đực +
2
3
P
A
cái)
S đon mi. Trong mỗi đơn vị tái bản hai mạch tổng hợp liên tục mỗi mạch
cần 1ARN mồi.
100/212
=> Trong mỗi đơn vị tái bản có 2 ARN mồi cho mạch liên tụC.
Mỗi đoạn okazaki cần có 1ARN mồi.
Số kiểu giao phối = số kiểu gen của XX
số gen kiểu XY.
Tổng số hợp tử tạo ra là = số loại giao tử bố X số loại giao tử của mẹ.
Di truyền người: Đối với các dạng bài về di truyền người nhiều bệnh,
thông thường đề sẽ cho bệnh thôi (Nhiêu đó đủ "vất vả" rồi các em ) thì
chúng ta tách ra tính từng bệnh trước sau đó xử tiếp theo đề bài yêu cầu nhé.
Nhưng lưu ý khi đề bài yêu cầu con sinh ra hoàn toàn bình thường sau đó
mới yêu cầu người con không mang alen bệnh, thì chúng ta phải tính xác suất
người con không mang alen bệnh trong số trường hợp người con bình thường
mới cho kết quả cuối cùng. Nhớ nhé các em
ĐỀ S 6
B ĐỀ THI THPT QUC GIA CHUN CU TRÚC B GIÁO DC
Môn: Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Đề thi gm 06 trang

Câu 1: Trường hợp nào dưới đây không phản ánh mi quan h cng sinh?
A. Nm và vi khun lam sng cùng nhau to nên dng sng mới, đó là địa y.
B. Vi khun lam sng trong nt sn ca r cây lc.
C. Cây dương xỉ sng bám trên thân cây g ln.
D. Động vt nguyên sinh sng trong rut mi.
Câu 2: Bnh, hi chứng nào sau đây người chu hu qu của đột biến cu trúc nhim sc
th?
A. Hi chứng Claiphentơ. B. Hi chứng Đao.
C. Bệnh ung thư máu. D. Hi chứng tơcnơ.
Câu 3: Theo Menđen, với n cp gen d hợp phân li độc lp t th phn thì t l phân li kiu
gen được xác định theo công thc nào?
A. (1 + 3 + 1)
n
. B. (1 + 4 + 1)
n
. C. (1 + 2 + 1)
n
. D. (1 + 5 + 1)
n
.
Câu 4: Có bao nhiêu nhóm sinh vật nào dưới đây có những đại din có li sng kí sinh?
1. Vi khun 2. Thc vt 3. Động vt 4. Nm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: sinh vt nhân thc, quá trình nhân đôi AND xy ra giai đon nào ca chu tế
bào?
A. Kì đầu. B. Kì gia. C. Kì trung gian. D. Kì sau.
101/212
Câu 6: Hình ảnh dưới đây phản ánh mi quan h nào trong qun xã?
A. Vt ch - vt kí sinh.
B. Con mi vật ăn thịt.
C. c chế - cm nhim.
D. Hp tác.
Câu 7: Những đột biến nào dưới đây không làm mt hoc thêm vt liu di truyn thể
mang đột biến đó?
A. Chuyển đoạn và đảo đoạn. B. Mất đoạn và lp đoạn.
C. Đảo đoạn và mất đoạn. D. Lặp đoạn và chuyển đoạn.
Câu 8: Cơ thể có kiu gen AaBbddEe qua gim phân s cho s loi giao t
A. 7 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 9: Trong quá trình dch mã, tARN m đầu mang anticôđon là:
A. 5’XAU3’. B. 3’XAU5’. C. 3’XAT5’. D. 5’XAT3’.
Câu 10: Tế bào lưỡng bi ca ngô (2n = 20) khi ngun phân không hình thành thoi sc
s to ra th đột biến nào sau đây?
A. Th tam bi (3n = 30). B. Th lc bi (6n = 60).
C. Th t bi (4n = 40). D. Th ngũ bội (5n = 50).
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng liên kết gen và hoán v gen?
A. Hiện tượng liên kết gen làm gia tăng sự xut hin ca biến d t hp.
B. Tn s hoán v gen đạt giá tr ti thiu là 50% và tối đa là 100%.
C. Hiện tượng liên kết gen ph biến hơn hiện tượng hoán v gen.
D. Hiện tượng hoán v gen to ra ngun nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
Câu 12: Cho sơ đồ hình tháp năng lượng dưới đây:
Dựa vào hình tháp năng lượng bên trên em y cho biết hiu sut sinh thái gia bc dinh
dưỡng cp 2 bậc dinh dưỡng cp 1, hiu sut sinh thái gia bậc dinh dưỡng cp 3 bc
dinh dưỡng cp 2 lần lượt là
A. 0,57% và 0,92%. B. 0,92% và 45%. C. 0,57% và 45%. D. 25% và 50%.
Câu 13: Để hn chế ô nhiễm môi trường, con người không nên làm hành động gì sau đây?
A. S dng các loi hóa chất độc hi vào sn xut nông, lâm nghip.
Sinh vt tiêu th bc 2: 1,1.10
2
Kcal
Kcal
Sinh vt tiêu th bc 3: 0,5.10
2
Kcal
Sinh vt tiêu th bc 1: 1,2.10
4
Kcal
Sinh vt sn xut: 2,1.10
6
Kcal
102/212
B. Lắp đặt thêm các thiết b lc khí thi cho các nhà máy sn xut công nghip.
C. Xây dng thêm các công viên cây xanh và nhà máy x lí, tái chế rác thi.
D. Bo tồn đa dạng sinh hc, khai thác hp lí tài nguyên thiên nhiên.
Câu 14: Hu qu ca việc gia tăng nồng độ khí CO
2
trong khí quyn là
A. Làm cho bc x nhiệt trên Trái Đất d dàng thoát ra ngoài vũ trụ
B. Tăng cường chu trình cacbon trong h sinh thái
C. Kích thích quá trình quang hp ca sinh vt sn xut
D. Làm cho Trái Đất nóng lên, gây thêm nhiu thiên tai
Câu 15: Quy luật phân li độc lp góp phn gii thích hiện tượng
A. Biến d t hp vô cùng phong phú loài giao phi.
B. Hoán v gen.
C. Liên kết gen hoàn toàn.
D. Các gen phân li trong gim phân và t hp trong th tinh.
Câu 16: Tp hp nhng qun th nào sau đây là quần th sinh vt?
A. Nhng cây c sống trên đồng c Ba Vì.
B. Nhng con cá sng trong H Tây.
C. Nhng con báo gm sống trong Vườn Quc Gia Cát Tiên.
D. Nhng con chim sng trong rừng Cúc Phương.
Câu 17: Các nhân t sinh hu sinh trong mt vùng nhất định tương tác với nhau hình
thành nên
A. một lưới thức ăn. B. mt mức dinh dưỡng.
C. mt qun xã sinh vt. D. mt h sinh thái.
Câu 18: Ý nghĩa của mi quan h vật ăn thịt con mồi đối vi s tiến hóa ca các loài trong
qun xã sinh vt là
A. vật ăn thịt động lc phát trin ca con mi vật ăn thịt tác nhân chn lc ca con
mi.
B. con mồi là điều kin tn ti ca vật ăn thịt vì nó cung cp chất dinh dưỡng cho vật ăn thịt.
C. mi quan h này đảm bo cho s tun hoàn vt chất và dòng năng lượng trong h sinh thái.
D. các loài trong mi quan h này mặc dù đối kháng nhau nhưng lại có vai trò kim soát nhau,
tạo động lc cho s tiến hóa ca nhau.
Câu 19: Những động vt sống trong vùng ôn đới, s ng cá th trong qun th thường tăng
nhanh vào mùa xuân hè ch yếu ph thuộc vào điều kiện nào sau đây?
A. ờng độ chiếu sáng ngày một tăng.
B. B m chăm sóc và bảo v con tốt hơn.
103/212
C. ờng độ hoạt động của động vật ăn thịt còn ít.
D. Ngun thức ăn trở nên giàu có.
Câu 20: quan nào dưới đây là cơ quan tương tự vi gai cây hoàng liên?
A. Gai cây xương rồng. B. Lá cây np m.
C. Gai cây hoa hng. D. Tua cun của đậu Hà Lan.
Câu 21: Mt qun th sinh vt ngu phối đang chịu tác động ca chn lc t nhiên, xét mt
gen hai alen, alen A tri hoàn toàn so vi alen a. Cu trúc di truyn các thế h như
sau:
Thế h
Cu trúc di truyn
P:
0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1
F
1
:
0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1
F
2
:
0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1
F
3
:
0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1
F
4
:
0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1
Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động ca chn lc t nhiên đối vi qun th này?
A. Các cá th mang kiu hình trội đang bị chn lc t nhiên loi b dn.
B. Chn lc t nhiên đang loại b các kiểu gen đồng hp và gi li nhng kiu gen d hp.
C. Chn lc t nhiên đang loại b nhng kiu gen d hợp và đồng hp ln.
D. Các cá th mang kiu hình lặn đang bị chn lc t nhiên loi b dn.
Câu 22: Trong khí quyn nguyên thy của Trái Đất chưa có chất nào sau đây?
A. CO B. H
2
O C. Ôxi D. NH
3
Câu 23: Các loài sâu ăn thường màu xanh lc ln vi màu xanh ca lá, nh đó khó
b chim ăn sâu phát hiện tiêu dit. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đặc điểm thích nghi này
được hình thành do
A. chn lc t nhiên tích y các đột biến màu xanh lc xut hin ngu nhiên trong qun th
sâu.
B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
C. chn lc t nhiên tích lũy các biến d cá th màu xanh lc qua nhiu thế h.
D. ảnh hưởng trc tiếp ca thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
Câu 24: Quá trình hình thành qun th thích nghi din ra nhanh hay chm ph thuc vào bao
nhiêu yếu t sau đây?
(1) Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến mi loài.
104/212
(2) Áp lc chn lc t nhiên.
(3) H gen đơn bội hay lưỡng bi.
(4) Nguồn dinh dưỡng nhiu hay ít.
(5) Thi gian thế h ngn hay dài.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Khi nói v đột biến gen, kết luận nào dưới đây là sai?
A. Tt c các loài sinh vật đều có th xy ra hiện tượng đột biến gen.
B. Trong t nhiên, các gen đu có th b đột biến nhưng với tn s rt thp (10
-6
10
-4
).
C. Đột biến gen nhng biến đổi trong cu trúc của gen, liên quan đến mt cp nuclêôtit
trong gen.
D. Đột biến gen ph thuc vào liu ợng, cường độ ca loại tác nhân đt biến và cu trúc ca
gen.
Câu 26: Enzim nào dưới đây không tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN?
A. Enzim ligaza B. Enzim restrictaza
C. Enzim ARN pôlimeraza D. Enzim ADN pôlimeraza
Câu 27: Khi nói v nhim sc th sinh vt nhân thc, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mi NST sinh vt nhân thực đều chứa tâm đng, v trí liên kết ca NST vi thoi phân
bào, giúp NST có th di truyn v các cc tế bào trong quá trình phân bào.
B. Vùng đầu mút ca NST tác dng bo v các NST cũng như làm cho các NST không
dính vào nhau.
C. Thành phn ch yếu ca NST sinh vt nhân thc gm ADN mch kép, thng prôtêin
loi histon.
D. Trong c mc cu trúc siêu hin vi ca NST, sợi bản si nhim sắc đường kính
lần lượt là 30nm và 300nm.
Câu 28: Đột biến đa bội chn có th phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Trao đổi chéo không bình thường gia các crômatit.
B. Ri lon trong phiên mã.
C. Không hình thành thoi vô sc trong quá trình phân bào.
D. NST b đứt do các tác nhân gây đột biến.
105/212
Câu 29: Hình ảnh dưới đây minh họa mt trong những phương pháp tạo ging bng
A. Công ngh gen. B. Lai hu tính. C. Công ngh tế bào. D. y đột biến.
Câu 30: Qun th sinh vt thành phn kiểu gen nào sau đây đang trng thái cân bng di
truyn?
A. 0,3AA : 0,2Aa : 0,5aa B. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
C. 0,12AA : 0,25Aa : 0,63aa D. 0,4AA : 0,3Aa : 0,3aa
Câu 31: Mt qun th tn s tương đối
0,8
0,2
A
a
t l phân b kiu gen trong qun th
A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa. D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa.
Câu 32: Nếu một gen quy định mt tính trng, tính trng tri tri hoàn toàn thì bao
nhiêu trường hợp dưới đây kiểu gen ca b m cho ngay đi con phân ly theo t l kiu
hình 1:1:1:1:1:1:1:1?
1. aaBbDd x aaBbdd 2. AabbDd x Aabbdd
3. AabbDd x aaBbdd 4. AaBbDd x aabbdd.
A. 3, 4 B. 1, 2 C. 1, 4 D. 2, 3
Câu 33: Trong một gia đình, b m biu hin kiểu hình bình thường v c hai nh trng,
đã sinh 1 con trai b teo cơ. Các con gái biu hiện bình thường c hai tính trng. Biết
rằng gen m gây màu, gen d y teo cơ. Các gen trội tương phản quy đnh kiu hình bình
thường. Các gen này trên NST gii tính X. Kiu gen ca b m
A.
D D d
M M m
X Yx X X
B.
D D D
M M m
X Yx X X
C.
d D d
M m m
X Y x X X
D.
D D d
m m m
X YxX X
106/212
Câu 34: Lai hai th (P) đều d hp v 2 cặp gen, thu được F1. Trong tng s th F1, s
cá th có kiểu gen đồng hp ln v c 2 cp gen trên chiếm t l 4%. Cho biết hai cp gen này
cùng nm trên mt cp nhim sc th thường không xảy ra đột biến. D đoán nào sau đây
phù hp vi phép lai trên?
A. Hoán v gen đã xảy ra c b và m vi tn s 20%.
B. Hoán v gen đã xảy ra c b và m vi tn s 16%.
C. Hoán v gen đã xảy ra c b và m vi tn s 10%.
D. Hoán v gen đã xảy ra c b và m vi tn s 30%.
Câu 35: một loài động vt, dng lông do mt cp alen nằm trên NST thường quy định,
trong đó, alen A quy định lông xoăn trội hoàn toàn so với alen a quy đnh lông thng. Mt
qun th 400 th lông thng và 600 th lông xoăn tiến hành giao phi ngu nhiên,
đời F
1
t l th lông thng bng 90% t l th lông thng thế h xut phát. y tính
t l cá th lông xoăn có kiểu gen thun chng thế h xut phát.
A. 30% B. 40% C. 10% D. 20%
Câu 36: người, gen quy định tt dính ngón tay 2 và 3 nm trên nhim sc th Y, không
alen tương ng trên nhim sc th X. Một người đàn ông bị tt dính ngón tay 2 3 ly v
bình thường, sinh con trai b tật dính ngón tay 2 3. Người con trai y đã nhận gen gây tt
dính ngón tay t
A. b. B. m. C. ông ngoi. D. bà ni.
Câu 37: rui gim, mỗi gen quy đnh mt tính trng, tri ln hoàn toàn. Xét phép lai sau
đây
E e E
Ab DH Ab DH
(P): X X x X Y
aB dh aB dh
. T l kiểu hình đực mang tt c các tính trng tri
đời con chiếm 8,25%. T l kiu hình mang một trong năm tính trạng ln đời con ca phép
lai trên là:
A. 31,5% B. 33,25% C. 39,75% D. 24,25%
Câu 38: mt loài thc vật, để tạo thành màu đỏ ca hoa s tác động ca 2 gen A B
theo sơ đồ sau đây:
107/212
Gen a và b không tạo được enzim, 2 cp gen này nm trên 2 cp nhim sc th tương đồng
khác nhau. Biết rằng không đột biến phát sinh, các gen tri ln hoàn toàn. Khi cho cây
kiu gen AaBb t th phn, trong các phát biểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Tính trng màu hoa di truyn theo qui luật tương tác bổ tr.
(2) Tính trng màu hoa di truyn theo qui luật tương tác cộng gp.
(3) T l phân li kiu hình ca F
1
là 9 đỏ : 3 vàng : 4 trng.
(4) Nếu cho hoa vàng F
1
t th phấn thì thu được hoa trng mang 2 cp gen ln chiếm t
l là 25%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Mt ph n ln tuổi nên đã xy ra s không phân tách cp nhim sc th gii tính
trong giảm phân I. Đời con ca h th bao nhiêu % sng sót b đột biến th mt
nhim (2n 1)?
A. 33,3% B. 66,6% C. 25% D. 75%
Câu 40: người, bnh bch tng do mt alen ln nằm trên NST thường quy định, alen tri
tương ứng quy định màu da bình thường. Cho sơ đồ ph h dưới đây:
Xác xuất đ cp v chng (6) (7) sinh ra một người con bình thường, một người con b
bch tng là bao nhiêu?
A.
1
9
B.
1
12
C.
1
5
D.
1
6
Đáp án
1-C
2-C
3-C
4-D
5-C
6-D
7-A
8-B
9-A
10-C
11-C
12-A
13-A
14-D
15-A
16-D
17-D
18-D
19-D
20-C
21-A
22-C
23-A
24-D
25-C
26-B
27-D
28-C
29-C
30-B
31-A
32-A
33-A
34-A
35-D
36-A
37-C
38-B
39-A
40-D
LI GII CHI TIT
Câu 1:
108/212
Cng sinh kiu quan h hai loài chung sống thường xuyên vi nhau, mang li li
ích cho nhau.
- A, B, D nhng mi quan h cng sinh gia các loài có mi quan h mt thiết vi
nhau và đôi bên đều có li.
- C không phi là mi quan h cng sinh li phn ánh mi quan h hi sinh (mt bên có
lợi (dương xỉ) còn mt bên không có hi gì (cây thân g)).
Đáp án C.
Câu 2:
- Bệnh ung thư máu do mất đoạn NST s 21 hoặc 22 (đây dạng đột biến cu trúc
NST) chn C.
- Hi chứng Claiphentơ, hội chng Đao, hội chứng tơcnơ dạng đột biến s ng
NST Loi A, B, D.
Đáp án C.
Câu 3:
Gi s 1 cp gen d hp Aa t th phn t l phân li kiu gen: 1AA : 2Aa : 1aa n
cp gen d hp thì t l phân li kiu gen theo công thc: (1 + 2 +1)
n
Đáp án C.
Câu 4:
Vi khun, thc vật, động vt nấm đều những đại din sng sinh (d: vi
khun y viêm loét d y người; cây tm gi sng trên y thân g; b chét sng trên
chut, vi nm gây bnh hc lào người,… vv).
Đáp án D.
Câu 5:
sinh vt nhân thực, quá trình nhân đôi ADN xy ra pha S thuc k trung gian ca
chu k tế bào.
Đáp án C.
Câu 6:
Đây hình nh h bơi trong hải qu. h th tung tăng qua li gia nhng
chiếc tua đầy chất độc ca hi qu không h hn gì. Hi qu ăn phn thức ăn còn lại ca
cá, và để đáp ơn, chúng lại bo v loài cá này khi b ăn thịt bi loài khác.
Đáp án D.
Câu 7:
- Mất đoạn làm mt vt liu di truyn loi B, C.
- Lặp đoạn làm tăng vật liu di truyn loi D.
109/212
Đáp án A.
Câu 8:
S loi giao t = 2
n
(n: là s cp gen d hp)
AaBbddEe có s loi giao t là 2
3
= 8
Đáp án A.
Câu 9:
B ba m đầu trên mARN 5’AUG3’ b sung vi b ba đối (mang anticôđon)
3’UAX5’ trên tARN.
Ta c đọc các đáp án từ đầu 3’ đến đầu 5’ thì đáp án A đúng.
Đáp án A.
Câu 10:
Khi thoi sc không nh thành s làm cho NST nhân đôi 2n thành 4n nhưng không
phân li vy th đột biến to ra là 4n = 40
Đáp án C.
Câu 11:
- A sai, vì hiện tượng liên kết gen làm gim biến d t hp.
- B sai, vì tn s hoán v gen luôn ≤ 50%
- C đúng, vì các gen thường có xu hướng liên kết vi nhau.
- D sai, vì đột biến gen mi to ra nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
Đáp án C.
Câu 12:
Theo bài ra ta có
Sinh vt sn xut (có bậc dinh dưỡng cp 1); Sinh vt tiêu th bc 1 (có bậc dinh dưỡng
cp 2);
Sinh vt tiêu th bc 2 (bậc dinh dưỡng cp 3); Sinh vt tiêu th bc 3 (có bc dinh
dưỡng cp 4);
Hiu sut sinh thái tính bng công thc
i1
i
C
H x100
C
Trong đó: H: là hiệu sut sinh thái (tính bng %);
C
i
: bậc dinh dưỡng th i
C
i+1
: bậc dinh dưỡng th i+1, sau bc C
i
- Hiu sut sinh thái ca bậc dinh dưỡng cp 2 so vi bậc dinh dưỡng cp 1 là
110/212
4
2
6
1
C 1,2x10
H x100 x100 0,57%
C 2,1x10
- Hiu sut sinh thái ca bậc dinh dưỡng cp 4 so vi bậc dinh dưỡng cp 3 là
2
3
4
2
C 1,1x10
H x100 x100 0,92%
C 1,2x10
Đáp án A.
Câu 13:
- A là hành động không nên của con người vì các loi hóa chất độc hi gây ô nhim môi
trường nng n.
- B, C, D là những hành động bo v môi trường
Đáp án A.
Câu 14:
Hu qu ca việc gia tăng nồng độ khí CO
2
trong khí quyển là: làm cho Trái Đất nóng
lên, gây thêm nhiều thiên tai (gia tăng hiệu ng nhà kính)
Đáp án D.
Câu 15:
Quy luật phân li độc lp góp phn gii thích hiện tượng biến d t hp cùng phong
phú loài giao phi.
Đáp án A.
Câu 16:
Nhóm sinh vật được coi là qun th nếu tha mãn
- Nhóm cá th cùng loài.
- Sng trong khoảng không gian xác định, vào thời điểm nhất định.
- Có kh năng giao phối với nhau để sinh ra con cái.
A sai vì, có nhng cây c này có th gm nhiu loài c.
- B sai vì nhng con cá này có th gm nhiu loài cá.
- C đúng đây là quần th.
- D sai vì có th gm nhiu loài chim khác nhau.
Đáp án C.
Câu 17:
- A: loại vì lưới thức ăn là tập hp các chui thức ăn.
- B: loại các đơn vị cu trúc nên chui thức ăn chính các bậc dinh dưỡng, mi bc
là mt mức dinh dưỡng.
111/212
- C: loi qun là tp hp các qun th sinh vt khác loài sng trong khong không
gian xác định
- D: đúng các nhân t sinh hu sinh trong mt vùng nhất định tương c với
nhau hình thành nên mt h sinh thái.
Đáp án D.
Câu 18:
Bài y người ta ch hỏi ý nghĩa với tiến a. Các loài trong mi quan h này mc
đối kháng nhau nhưng lại có vai trò kim soát nhau, tạo động lc cho s tiến hóa ca nhau.
Đáp án D.
Câu 19:
Mùa xuân khí hu m áp ngun thức ăn trở lên giàu nên s ng th trong qun
th thường tăng nhanh.
Đáp án D.
Câu 20:
- quan tương tự là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đm nhim nhng
chức năng giống nhau nên có hình thái tương tự.
- Gai cây hoàng liên, gai cây xương rồng, tua cun của đậu Lan đều nhng biến
dng ca còn gai cây hoa hng lại được to thành do s phát trin ca biu thân gai
cây hoàng liên gai y hoa hng khác nhau v ngun gốc nhưng hình thái tương tự
nhau đây là các cơ quan tương tự.
Đáp án C.
Câu 21:
Nhìn vào cu trúc di truyn qua các thế h nhn thy, kiểu gen đồng hp tri d hp
đang giảm dn qua các thế hệ, đồng thi kiểu gen đồng hp lặn tăng lên qua các thế h.
Các cá th mang kiu hình trội đang bị chn lc t nhiên loi b dn.
Đáp án A.
Câu 22:
- Trong giai đoạn tiến hóa hóa hc: Trong khí quyn nguyên thy của trái đất cha
các khí: hơi H
2
O, CO
2
, NH
3
, rất ít nitơ, CO. Và khí oxi chưa có trong khí quyển nguyên thy.
Đáp án C.
Câu 23:
- B sai nếu sâu t biến đổi màu đ thích nghi với môi trường quan điểm ca
Lamac.
112/212
- C sai CLTN tích lũy kiểu gen quy định kiu hình màu xanh lc làm tăng tần s
ca alen xanh lc qua các thế h.
- D sai biến d xanh lc phát sinh ngu nhiên trong qun th, không ph thuc vào
màu sc ca thức ăn.
Đáp án A.
Câu 24:
- (1) đúng, quá trình phát sinh và tích lũy các gen đt biến mi loài: nếu là gen tri thì
quá trình hình thành đặc điểm thích nghi s nhanh hơn gen lặn.
- (2) đúng, CLTN có áp lc mạnh khi tích lũy hoặc đào thải gen tri.
- (3) đúng, hệ gen đơn bội hình thành qun th thích nghi nhanh hơn.
- (4) sai nguồn dinh dưỡng nhiu hay ít không dẫn đến qun th thích nghi din ra
nhanh hay chm.
- (5) đúng, thời gian thế h càng ngn thì thi gian hình thành qun th thích nghi càng
nhanh.
Vy có 4 ý trên là đúng
Đáp án D.
Câu 25:
- A là kết luận đúng, đột biến gen có th xy ra tt c các loài sinh vt.
- B là kết luận đúng, các gen đều có th b đột biến nhưng với tn s rt thp (10
-6
10
-4
).
- C kết luận sai, đột biến gen nhng biến đổi trong cu trúc ca gen, liên quan
đến mt hoc mt s cp nuclêôtit trong gen.
- D là kết luận đúng, đt biến gen ph thuc vào liều lượng, cường độ ca loi tác nhân
đột biến và cu trúc ca gen.
Đáp án C.
Câu 26:
- Enzim tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN (4 loi enzim)
+ Các enzim tháo xon
+ Enzim ARN pôlimeraza
+ Enzim ADN pôlimeraza
+ Enzim ni ligaza
A, C, D có trong quá trình nhân đôi của ADN.
enzim restrictaza không có trong quá trình nhân đôi của AND.
Đáp án B.
Câu 27:
113/212
- A, B, C đúng đối vi NST sinh vt nhân thc
- D sai vì sợi cơ bản có đường kính là 11nm, và si nhim sắc có đường kính là 30nm.
Đáp án D.
Câu 28:
- A, D sai vì là ngun nhân dẫn đến đột biến cu trúc NST.
- B sai vì đây là nguyên nhân dẫn đến đột biến gen.
- C đúng, không hình thành thoi sắc làm NST nhân đôi không phân li hình
thành đa bội chn.
Đáp án C.
Câu 29:
Hình nh minh ha quy trình to ging mi bằng phương pháp nuôi cấy ht phn đây
là mt trong nhng ng dng ca công ngh tế bào.
Đáp án C.
Câu 30:
Áp dng công thc:
2
22
2pq
p xq
2



Qun th đạt cân bng di truyn
- Xét A ta có:
22
22
2pq 0,2
p xq 0,3.0,2
22
qun th chưa cân bng
- Xét B ta có:
22
22
2pq 0,48
p xq 0,16.0,36
22
qun th cân bng
- Xét tương tự với C, D đều chưa cân bằng
Đáp án B.
Câu 31:
A 0,8
A 0,8;a 0,2
a 0,2
Cu trúc di truyn qun th: 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aA.
Đáp án A.
Câu 32:
T l kiu hình 1:1:1:1:1:1:1:1 = (1:1) (1:1) (1:1) (Aa x aa) (Bb x bb) (Dd x dd)
đây là tỉ l phân li kiu hình ca phép lai phân tích
1. aaBbDd x aaBbdd loi
2. AabbDd x Aabbdd loi
3. AabbDd x aaBbdd nhn
4. AaBbDd x aabbdd nhn
114/212
t hợp đúng là: 3,4
Đáp án A.
Câu 33:
- Con trai b c 2 bnh nhn giao t Y t b, giao t
d
m
X
t m
- Con gái bình thường nhn 1X t b nhn 1X t mẹ. Trong đó bố bình thường nên
giao t X t b
D
M
X
- Vì m bình thường nên phi có giao t
D
M
X
- Vy kiu gen ca b
D
M
XY
. Kiu gen ca m
Dd
Mm
XX
Đáp án A.
Câu 34:
Theo bài thì kiểu gen đồng hp t ln v c 2 cp gen
ab
4%
ab
Có các trường hp xảy ra như sau
ab
4% 20%abx20%ab
ab
Hoán v gen xy ra c 2 gii vi tn s bng nhau (f = 40%)
ab
4% 8%abx50%ab
ab
Hoán v gen xy ra mt gii vi tn s f = 8.2 = 16% B sai.
ab
4% 40%abx10%ab
ab
Hoán v gen đã xảy ra c b và m vi tn s 20%.
Đáp án A.
Câu 35:
A: xoăn >> a: thẳng
Gi p và q lần lượt tn s alen A và a ca qun th; gi x s cá th mang kiu gen
d hp ca qun th thế h xut phát, theo bài ra, ta có:
600 x x 400
P: (600 x)AA: xAa:400aa= 1 AA: Aa: aa 1
600 400 600 400 600 400
Khi qun th tiến hành giao phi ngu nhiên, qun th đạt trng thái cân bng di truyn
thành phn kiu gen là: p
2
AA + 2pq Aa + q
2
aa = 1, mặt khác, đi F
1
t l th
lông thng (aa) bng 90% t l th lông thng thế h xut phát
2
400
0,9. q q 0,6 p 1 0,6 0,4 x 400
600 400
t l th lông xoăn kiu
gen thun chng thế h xut phát là: AA = A - - Aa = 600 400 = 200 = 200/1000 = 0,2 =
20%.
Đáp án D.
115/212
Câu 36:
Tt dính ngón tay 2 và 3 dạng đột biến gen nm trên NST gii tính Y, ch gp nam.
Vy người con trai đã nhận gen gây tt dính ngón tay t b.
Đáp án A.
Câu 37:
E e E
Ab DH Ab DH
(P): X X x X Y
aB dh aB dh
.
Xét riêng tng cp NST ta có:
-
E e E
P: X X x X Y
E E E e
1 1 1
F1: X X : X Y: X Y
4 4 4
- T l kiểu hình đực mang tt c các tính trng tri đời con chiếm 8,25%
Hay (A-,B-,D-,H-) X
E
Y = 8,25% (A-,B-,D-,H-) = 8,25% : 25% = 33%
- P: cái
Ab
aB
x đực
Ab
aB
Vì ruồi đực ch xy ra liên kết gen nên đực
Ab
aB
cho 2 loi giao t là:
Ab aB 50%
P: cái
Ab
aB
x đực
Ab
aB
không tạo được đời con có kiu gen là
ab
ab
(aa,bb) = 0% (A-B-) = 50% (aaB-) = (A-bb) = 25%
- Có (A-,B-,D-,H-) = 33% (D-,H-) = 33% : 50% = 66%
(dd,hh) = 66% - 50% = 16%
(D-,hh) = (dd,H-) = 25% - 16% = 9%
- T l kiu hình mang một trong năm tính trạng ln đời con ca phép lai trên là:
(aa,B-,D-,H-,E-) + (A-,bb,D-,H-,E-) + (A-,B-,dd,H-,E-) + (A-,B-,D-,hh,E-) + (A-,B-,D-,H-,ee)
= (0,25.0,66.0,75) + (0,25.0,66.0,75) + (0,5.0,09.0,75) + (0,5.0,09.0,75) + (0,5.0,66.0,25)
= 0,3975 = 39,75%
Đáp án C.
Câu 38:
Phân tích sơ đồ như sau:
+ Cht trng khi gen A (to enzim A) thì to thành cht vàng, tc cht vàng
phi cha alen A
+ Cht vàng khi gen B (to enzim B) thì to thành chất đỏ, tc chất đỏ phi
chứa đồng thi alen A và B.
116/212
+ a, b không tạo được enzim nên kiu gen mà cha a, b cho màu trng.
Tính trng màu hoa di truyn theo qui luật tương tác bổ tr (1) đúng; (2) sai
Quy ước: A-B-: đỏ; A-bb: vàng, aaB-: trng; aabb: trng
P: AaBb x AaBb F
1
: 9A-B-: đỏ, 3A-bb: vàng, 3aaB-: trng; 1aabb: trng
F
1
: 9 đỏ : 3 vàng : 4 trng (3) đúng
- Hoa vàng F
1
: (1/3 AAbb : 2/3 Aabb)
Cho cây hoa vàng F
1
t thụ, để thu được hoa trắng đồng hp ln thì kiu gen hoa vàng
(2/3 Aabb) t l hoa trắng đồng hp lặn (aabb) thu được F
2
: 2/3.1/2.1/2 = 1/6 (4) sai
Vy có 2 kết luận đúng
Đáp án B.
Câu 39:
Người ph n ln tuổi nên đã xảy ra s không phân tách cp nhim sc th gii tính
trong gim phân I nên giao t người ph n đó tạo ra là: XX, O
Người đàn ông giảm phân bình thường nên cho giao t là: X, Y
Sơ đồ lai ca cp v chng trên là:
P: XX, O x X, Y F
1
: XXX(2n + 1), XXY(2n + 1), XO (2n 1), OY (chết yu)
Vy đời con ca h có th có % sng sót b đột biến th mt nhim (2n 1) là 1/3 = 33,3%
Đáp án A.
Câu 40:
Quy ước alen A quy định màu da bình thường tri hoàn toàn so với alen a quy định
bnh bch tng
- (5) b bnh nên kiu gen ca (5) aa Kiu gen của (1) (2) đều d hp Aa
Kiu gen ca (6) là
12
AA: Aa
33
- (8) b bnh nên (8) kiu gen là aa (3) (4) đều kiểu gen đều d hp Aa Aa
Kiu gen ca (7) là
12
AA: Aa
33
xác suất để cp v chng (6) (7) sinh ra một người con bình thường (A-), mt
người con b bch tng (aa) là:
2 2 3 1 1
(Aa). (Aa). (A ). (aa).2
3 3 4 4 6

.
Đáp án D.
ĐỀ S 7
B ĐỀ THI THPT QUC GIA CHUN CU TRÚC B GIÁO DC
Môn: Sinh hc
Đề thi gm 06 trang
117/212

Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: “Sông kia giờ đã lên đồng, ch làm nhà ca ch trồng ngô khoai” được hiu là dng
A. din thế phân hy. B. din thế th sinh.
C. din thế nguyên sinh. D. din thế d dưỡng.
Câu 2: Nhân t nào sau đây không làm ảnh hưởng đến trng thái cân bng di truyn ca qun
th (theo định luật Hacđi-Vanbec)?
A. Các yếu t ngu nhiên B. Di nhp gen
C. Đột biến gen D. Giao phi ngu nhiên
Câu 3: Theo Men-đen, với n cp gen d hp phân li độc lp thì s ng các loi giao t đưc
xác định theo công thc nào?
A. 2
n
. B. 3
n
. C. 4
n
. D. 5
n
.
Câu 4: Cho chui thc ăn sau: rốt th Cáo. Biết rằng năng lượng tích lũy trong y
rt = 12.10
6
Kcal, th = 7,8.10
5
Kcal, cáo = 9,75.10
3
Kcal. Sinh vt bc 2 trong chui thc
ăn trên có hiệu sut sinh thái bng
A. 1,25% B. 6,5% C. 10% D. 4%
Câu 5: hoa loa kèn, màu sc hoa do gen nm trong tế bào quy định, trong đó hoa vàng
tri so vi hoa xanh, ly ht phn ca hoa vàng th phn cho cây hoa xanh được F
1
. Cho F
1
t
th phn thì t l kiểu hình thu được F
2
A. 100% cây hoa màu vàng.
B. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa xanh.
C. 100% cây hoa màu vàng.
D. Trên cùng mt cây có c hoa vàng và hoa xanh.
Câu 6: Bnh do gen tri trên nhim sc th X người gây ra đặc điểm di truyn nào sau
đây?
A. B mc bnh thì tt c các con gái đều mc bnh.
B. Bệnh thường biu hin nam nhiều hơn nữ.
C. M mc bnh thì tt c các con trai đều mc bnh.
D. B m không mc bnh có th sinh ra con mc bnh.
Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng ca một người thấy có 47 NST. Người này mc
A. Hi chng d bi. B. Hi chứng Đao.
C. Th ba nhim. D. Hi chứng Tơcnơ.
Câu 8: Cơ chế điều chnh s ng cá th ca qun th không thông qua hình thc
A. Hp tác. B. Vật ăn thịt. C. Di cư. D. Cnh tranh.
118/212
Câu 9: Trong thc tin, liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa gì?
A. Hn chế s xut hin của đột biến.
B. Góp phần làm nên tính đa dạng ca sinh gii.
C. To ra ngun nguyên liu th cp cho chn lc và tiến hóa.
D. Đảm bo s di truyn ổn định ca nhóm gen quý, nh đó người ta chn lọc được đồng
thi mt nhóm tính trng có giá tr.
Câu 10: Cho các h sinh thái, nhng h sinh thái nào là h sinh thái nhân to?
(1) Đồng rêu vùng hàn đới và hoang mc.
(2) Mt cánh rng ngp mn.
(3) Mt b cá cnh.
(4) Rừng trên núi đá vôi phong thổ - Ninh Bình.
(5) Rng cao su và rng cà phê Tây Nguyên.
(6) Đồng rung.
(7) Thành ph.
A. (1), (3), (6), (7). B. (2), (5), (6), (7). C. (3), (5), (6), (7). D. (4), (5), (6), (7).
Câu 11: Cho mt qun xã gm các sinh vt sau: thc vt, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thc
vt, h, sinh vt phân gii. Chui thức ăn nào sau không thể xy ra
A. thc vt chim ăn sâu sâu hi thc vt sinh vt phân gii.
B. thc vt th h sinh vt phân gii.
C. thc vt sâu hi thc vt chim ăn sâu.
D. thc vt h sinh vt phân gii.
Câu 12: Quan sát hình 37.2 dưới đây em hãy cho biết, phát biu nào sai khi nói v cu trúc
tui ca qun th cá?
119/212
Hình 37.2. Cu trúc tui ca qun th 3 mức độ đánh bắt khác nhau
A. Biểu đồ (A) th hin qun th b đánh bắt quá mc.
B. Biểu đồ (B) th hin qun th b đánh bắt mức độ va phi.
C. Biểu đồ (C) th hin qun th b đánh bắt ít.
D. Qun th biểu đồ (C) đang có tốc độ ng trưởng kích thước qun th nhanh nht.
Câu 13: Khi nói v gii hn sinh thái, kết luận nào sau đây là sai?
A. Vùng phân b ca loài thường mối tương quan thuận nghch vi gii hn sinh thái
của loài đó đối vi mt hay nhiu nhân t sinh thái.
B. Trong gii hn sinh thái ca mt loài v mt nhân t nào đó, khong chng chu bao
hàm c khong thun li.
C. Khi loài sống trong điều kin khc nghit thì gii hn sinh thái ca loài v các nhân t
liên quan s b thu hp.
D. Gii hn sinh thái ca loài đối vi nhân t này không liên quan đến gii hn sinh thái
của loài đối vi nhân t sinh thái khác.
Câu 14: Khi nói v dòng năng lượng trong h sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng b tht thoát dn qua các bậc dinh dưỡng.
B. Năng lượng truyn qua các bậc dinh dưỡng t thấp đến cao.
C. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng dần.
D. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng gim.
Câu 15: Tp hp sinh vật nào sau đây gọi là qun th?
A. Tp hp cá sng trong H Tây.
B. Tp hp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
C. Tp hp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
120/212
D. Tp hp c di trên một cánh đồng.
Câu 16: Trong các hoạt động sau đây của con người, bao nhiêu hoạt động góp phn khc
phục suy thoái môi trường và bo v tài nguyên thiên nhiên?
(1) Bo v rng và trng cây gây rng.
(2) Chng xâm nhp mặn cho đất.
(3) Tiết kim nguồn nước sch.
(4) Gim thiểu lượng khí thi gây hiu ng nhà kính.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 17: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương tự?
A. Gai cây hoàng liên và gai cây xương rồng.
B. Gai cây xương rồng và tua cun ca cây gc.
C. Tua cun ca cây gc và lá ngn ca cây mây.
D. Gai cây hoa hng và gai cây hoàng liên.
Câu 18: Theo Đacuyn, nhân t chính quy định chiều hướng tốc đ biến đổi ca các ging
vt nuôi, cây trng là
A. Chn lc t nhiên B. Biến d cá th.
C. Biến d xác định. D. Chn lc nhân to.
Câu 19: Nghiên cu s thay đổi tn s alen ca qun th qua 5 thế h liên tiếp thu được kết
qu như sau đây, da vào bảng dưới đây em hãy cho biết. Qun th đang chịu tác đng ca
nhng nhân t tiến hóa nào?
Tn s alen
F
1
F
2
F
3
F
4
F
5
A
0,8
0,8
0,5
0,4
0,3
a
0,2
0,2
0,5
0,6
0,7
A. Các yếu t ngẫu nhiên và đột biến.
B. Giao phi không ngu nhiên và chn lc t nhiên.
C. Chn lc t nhiên và các yếu t ngu nhiên.
D. Giao phi ngẫu nhiên và đột biến.
Câu 20: Đối vi quá trình tiến hóa, yếu t ngu nhiên
A. làm biến đổi mnh tn s alen ca nhng qun th có kích thước nh.
B. làm tăng sự đa dạng di truyn ca qun th sinh vt.
C. làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th theo một hướng xác định.
D. ch đào thải các alen có hi và gi li các alen có li cho qun th.
121/212
Câu 21: Cho các nhân t sau đây, bao nhiêu nhân tố th va làm thay đổi tn s alen
vừa làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th?
(1) Chn lc t nhiên. (2) Giao phi ngu nhiên.
(3) Giao phi không ngu nhiên. (4) Các yếu t ngu nhiên.
(5) Đột biến. (6) Di nhp gen.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22: Hình v dưới đây nói về một quá trình trong chế di truyn biến d cấp độ
phân tử. Đây là quá trình.
A. Phiên mã. B. Dch mã.
C. Tái bn ADN. D. Điu hòa hot động ca gen.
Câu 23: Khi nói v quá trình phiên mã và dch mã, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Quá trình dch mã ca sinh vật nhân sơ không có sự tham gia ca ribôxôm.
B. sinh vt nhân thc, quá trình dch mã din ra trong nhân tế bào.
C. sinh vt nhân thực, quá trình nhân đôi ADN xy ra c trong nhân ngoài tế bào
cht.
D. gen phân mnh, quá trình phiên mã ch din ra những đoạn mang mã hóa (êxôn).
Câu 24: Trên mch 1 ca gen, tng s nuclêôtit loi A G bng 50% tng s nuclêôtit ca
mch. Trên mch 2 ca gen này, tng s nuclêôtit loi A X bng 60% tng s nuclêôtit
loi X và G bng 70% tng s nuclêôtit ca mch. mch hai, t l s nuclêôtit loi X so vi
tng s nuclêôtit ca mch là
A. 40% B. 30% C. 20% D. 10%
Câu 25: Mt phân t ARN 3 loi nuclêôtit U, G, X th bao nhiêu b ba cha 1
nuclêôtit U?
A. 9. B. 4. C. 27. D. 12.
Câu 26: Hình ảnh dưới đây nói về mt dạng đột biến cu trúc NST:
122/212
Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
Câu 27: Nhim sc th sinh vt nhân thc không có chức năng nào sau đây?
A. Phân chia đều vt cht di truyn cho các tế bào con trong pha phân bào.
B. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mc cun xon ca nhim
sc th.
C. Quyết định mức độ tiến hóa ca loài bng s ng nhim sc th trong b NST 2n.
D. Lưu giữ, bo qun và truyền đạt thông tin di truyn.
Câu 28: Có bao nhiêu nhận xét dưới đây là đúng khi nói về đột biến cu trúc NST?
(1) Đột biến đảo đoạn NST ch làm thay đổi v trí ca gen trên NST không làm thay
đổi s ng gen.
(2) Đột biến chuyển đoạn gia các nhim sc th không tương đồng s làm thay đổi nhóm
nhóm gen liên kết.
(3) Đột biến lặp đoạn NST có th làm xut hin các cp gen alen trên cùng mt NST.
(4) Đột biến chuyển đoạn nh NST được ng dụng để loi b nhng gen không mong
mun ra khi ging cây trng.
(5) Đột biến mất đoạn và chuyển đoạn có th làm gim kh năng sinh sản.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Theo lý thuyết, nếu không xét đến ảnh hưởng ca các nhân t tiến hóa, qun th
mang cu trúc di truyền nào dưới đây sẽ không b thay đổi thành phn kiu gen qua các thế
h giao phi?
A. 100% aa B. 100% Aa
C. 50% AA : 50% aa D. 25% AA : 50% Aa : 25% aa
Câu 30: Thành tựu nào sau đây là ứng dng ca to ging bng công ngh tế bào?
A. To ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tng hp
- carôten (tin cht to vitamin A)
trong ht.
B. To ra gingy trồng lưỡng bi có kiểu gen đồng hp t v tt c các gen.
C. To ra ging cu sn sinh prôtêin huyết thanh của người trong sa.
D. To ra ging chua có gen làm chín qu b bt hot.
Câu 31: Mt qun th thc vt thành phn kiu gen 0,6Aa : 0,4AA. Qua mt s thế h
t th phn, t l kiu gen AA đời con 66,25%. y tính s thế h t th phn ca qun
th nêu trên.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
123/212
Câu 32: Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lý thuyết, xác sut sinh một người con
bn alen tri ca mt cp v chồng đều có kiu gen AaBbDd là
A.
15
64
B.
3
32
C.
5
16
D.
27
64
Câu 33: mt loài thc vt, xét hai cp alen (A, a và B, b) nm trên 2 cặp NST thường khác
nhau, trong trường hp mỗi gen quy định mt nh trng, alen tri tri hoàn toàn, bao
nhiêu phép lai cho đời con phân li kiu hình theo t l 3 : 1? (không xét đến phép lai thun
nghch).
A. 4 B. 8 C. 6 D. 10
Câu 34: một loài thú, alen A quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với alen quy định mt trng
(gen nằm trên vùng không tương đồng trên NST X). Cho con cái mắt đỏ lai với con đực mt
đỏ, đời F
1
thu được c mắt đỏ mt trng (100% mt trắng con đực). Cho nhng con cái
F
1
lai với con đực mt trắng, đời con ca phép lai này s có kiểu hình như thế nào?
A. 100% mắt đỏ B. 3 mt trng : 1 mắt đỏ
C. 3 mắt đỏ : 1 mt trng D. 1 mắt đỏ : 1 mt trng
Câu 35: Để kim tra gi thuyết của mình, Menđen đã làm thí nghiệm được gi phép lai
kim nghiệm hay còn được gi là phép lai?
A. Lai xa B. Lai phân tích C. Lai kinh tế D. Lai khác dòng
Câu 36: mt loài thc vật lưỡng bội: gen (A) quy định hoa đơn trội hoàn toàn so vi alen
(a) quy định hoa kép; gen (B) quy định cánh hoa dài tri hoàn toàn so vi alen (b) quy đnh
cánh hoa ngn. Biết rằng 2 gen quy định 2 tính trng trên cùng nhóm gen liên kết cách
nhau 20cM. Mi din biến trong gim phân th tinh đều bình thường và hoán v gen xy ra
2 bên. Phép lai P: (đơn, dài) x (kép, ngắn). F
1
: 100% đơn, dài. Đem F
1
t th thu được F
2
.
Cho các nhn kết lun sau, có bao nhiêu kết luận đúng về thông tin trên?
(1) F
2
có kiu gen
Ab
aB
chiếm t l 2%
(2) F
2
t l đơn, dài dị hp t là 66%
(3) F
2
gm 4 kiểu hình: 66% đơn, ngắn : 9% kép, dài : 16% kép, ngn
(4) T l kiu gen d hp t F
2
chiếm 50%.
(5) Khi lai phân tích F
1
thì đời con (Fa) gm 10% cây kép, ngn.
(6) S kiu gen F
2
bng 7
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
124/212
Câu 37: Trên mt nhim sc th, xét 4 gen A, B, C D. Khoảng cách tương đối gia các
gen là: AB = 1,5cM, BC = 16,5cM, BD = 3,5 cM, CD = 20cM, AC = 18cM. Trt t đúng của
các gen trên nhim sc th đó là
A. CABD B. DABC C. BACD D. ABCD
Câu 38: người, gen ln a nm trên nhim sc th giới tính X quy đnh tính trng máu khó
đông, gen trội tương ứng A quy định tính trạng máu đông bình thường. Mt cp v chng
máu đông bình thường sinh con trai mc bệnh máu khó đông. Kiu gen ca cp v chng trên
A. X
a
X
a
và X
A
Y B. X
a
X
a
và X
a
Y C. X
A
X
a
và X
A
Y D. X
A
X
A
và X
a
Y
Câu 39: người, bệnh máu khó đông bệnh màu đỏ - xanh lc do hai gen ln (a b)
nm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y quy đnh. Mt ph n b bnh mù
màu đỏ - xanh lc không b bệnh máu khó đông lấy chng b bệnh máu khó đông
không b bệnh màu đỏ - xanh lc. Phát biểu nào sau đây đúng v những đứa con ca cp
v chng trên?
A. tt c con gái ca h đều mc bệnh máu khó đông.
B. tt c con trai ca h đều mc bệnh máu khó đông.
C. tt c con gái ca h đều mc bệnh mù màu đỏ - xanh lc.
D. tt c con trai ca h đều mc bệnh mù màu đỏ - xanh lc.
Câu 40: người, bnh bch tng do alen ln (a) nằm trên NST thường quy định, bnh
màu do alen ln (b) nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy đnh, các alen tri
tương ứng (A,B) quy đnh kiểu hình bình thường. Biết rng 16 con trai, xác suất để 16
kiểu hình bình thường là bao nhiêu?
A.
51
160
B.
119
160
C.
119
180
D.
51
80
126/212
Đáp án
1-B
2-D
3-A
4-B
5-C
6-A
7-C
8-A
9-D
10-C
11-A
12-D
13-A
14-C
15-B
16-C
17-D
18-D
19-C
20-A
21-C
22-A
23-C
24-A
25-D
26-B
27-C
28-C
29-A
30-B
31-C
32-A
33-B
34-C
35-B
36-A
37-A
38-C
39-D
40-D
LI GII CHI TIT
Câu 1:
Sông môi trường nước đã có quần xã tn ti gi đã chuyển lên môi trường đất.
Vy hiu là dng din thế th sinh.
Đáp án B.
Câu 2:
- A, B, C sai vì đều làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th theo thi
gian tt c các nhân t đang xét đều làm ảnh hưởng đến trng thái cân bng di truyn ca
qun th.
- D đúng giao phối ngẫu nhiên không làm thay đổi tn s alen thành phn kiu gen
ca qun th.
Đáp án D.
Câu 3:
Gi s 1 cp d hp Aa cho 2 loi giao t n cp gen d hp cho 2
n
giao t.
Đáp án A.
Câu 4:
- Cà rt (bậc dinh dưỡng bc 1) th (bậc dinh dưng bc 2) cáo (bậc dinh dưỡng bc
3)
- Sinh vt bc 2 trong chui thức ăn trên là thỏ
Hiu sut sinh thái ca th
5
2
6
1
C 7,8.10
H x100 x100 6,5%
C 12.10
Đáp án B.
Câu 5:
Gen trong tế bào cht di truyn theo dòng m, tc là con sinh ra có kiu hình ging m.
ly ht phn ca hoa vàng th phấn cho cây hoa xanh được F
1
(100% xanh)
F
1
x F
1
: xanh x xanh 100% xanh
127/212
Đáp án C.
Câu 6:
Bnh do gen tri trên nhim sc th X người gây ra đặc điểm di truyn b mc
bnh thì tt c các con gái đều mc bnh.
Đáp án A.
Câu 7:
người b NST 2n = 46
Tế bào người có 47 NST chng t là th ba nhim (2n + 1).
- A sai vì th d bi có th có c các th mt nhim, khuyết nhim.
- B sai vì ngoài hi chứng Đao còn có các hội chứng khác cũng là thể ba nhim
- C đúng
- D sai vì hi chứng Tơcnơ là thể 1 nhim.
Đáp án C.
Câu 8:
- Điu chnh s ng th duy trì s ng th trong qun th mức độ cân bng
nào đó sao cho quần th tiếp tc tn ti và phát triển được.
- A đúng vì hp tácnh thc quan h giữa 2 loài đều li, không có s giảm đi về s
ng loài.
- B, C, D sai đều dẫn đến làm tăng hoc gim s ng th điều chnh s ng
ca cá th ca qun th.
Đáp án A.
Câu 9:
Trong thc tin, liên kết gen hoàn toàn ý nghĩa đm bo s di truyn ổn định ca nhóm
gen quý, nh đó người ta chn lọc được đồng thi mt nhóm tính trng có giá tr.
Đáp án D.
Câu 10:
- H sinh thái nhân tạo do chính con người to ra.
- H sinh thái t nhiên được hình thành bng các quy lut t nhiên.
- (1), (2), (4) là h sinh thái t nhiên loi A, B, D
Đáp án C.
Câu 11:
- A sai vì sâu hi thc vt không th đứng sau chim ăn sâu.
Đáp án A.
Câu 12:
128/212
- A đúng, vì tỉ l cá có tui trung bình và tui lớn đã bị đánh bắt hết.
- B đúng, vì tỉ l cá có tui trung bình còn nhiu.
- C đúng, vì tỉ l cá có tui trung bình và tui ln vn còn nhiu nên t l đánh bắt ít.
- D sai vì, t l tui trung bình già chiếm t l ln không th đang tốc độ
kích thước qun th tăng nhanh nhất được.
Đáp án D.
Câu 13:
- B, C, D là nhng kết luận đúng.
- A kết lun sai vùng phân b ch mối tương quan thuận vi gii hn sinh thái
(gii hn sinh thái rng thì loài phân b rng)
Đáp án A.
Câu 14:
- A đúng, qua mỗi bậc dinh dưỡng thì năng lượng li b tht thoát dn do hô hp, bài tiết…
- B đúng, bắt đầu t sinh vt sn xut bc dinh dưỡng bc 1, tiếp theo là các bc cao
hơn.
- C sai vì, càng lên bậc sinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng gim dn do tht thoát bi
các quá trình trao đổi cht của cơ thể.
- D đúng.
Đáp án C.
Câu 15:
- A sai vì cá sng trong H Tây gm nhiu loài cá khác nhau.
- B đúng đây là quần th vì là tp hp cá th cùng loài.
- C sai vì cây leo có th gm nhiu loi cây leo khác nhau
- D sai vì c di gm nhiu loi c khác nhau.
Đáp án B.
Câu 16:
Nhng hoạt động của con người góp phn khc phc suy thoái môi trường và bo v môi
trường là:
- Bo v rng và trng cây gây rng.
- Chng xâm nhp mặn cho đất.
- Tiết kim nguồn nước sch.
- Gim thiểu lượng khí thi gây hiu ng nhà kính.
Vy c 4 hoạt động trên đều đúng.
Đáp án C.
129/212
Câu 17:
- quan tương tự những quan nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhim nhng
chức năng giống nhau nên có hình thái tương tự.
- Gai y hoàng liên do biến đổi thành còn gai y hoa hng lại được to thành do s
phát trin ca biu bì thân gai cây hoàng liên và gai cây hoa hng khác nhau v ngun gc
nhưng có hình thái tương tự nhau.
Đáp án D.
Câu 18:
Theo Đacuyn, nhân tố chính quy đnh chiều hướng tốc đ biến đổi ca các ging vt
nuôi, cây trng là chn lc nhân to
Đáp án D.
Câu 19:
- Nhìn vào bng cu trúc di truyn t thế h th 2 sang thế h th 3 ta thy cu trúc di
truyn ca qun th thay đổi một cách đột ngt qua các thế h qun th chu tác động ca
các yếu t ngu nhiên.
- Mt khác, qua các thế h thì tn s alen A ngày càng giảm, đồng thi tn s alen a ngày
càng tăng tn s alen thay đổi theo một hướng xác định qua các thế h qun th chu tác
động ca chn lc t nhiên.
Đáp án C.
Câu 20:
- A đúng vì, đối vi qun th kích thước nh thì yếu t ngu nhiên d làm biến đổi tn
s alen ca qun th và ngược li.
- B sai vì yếu t ngu nhiên làm gim s đa dạng di truyn ca qun th sinh vt.
- C sai yếu t ngẫu nhiên làm thay đổi tn s alen thành phn kiu gen mt cách
hướng.
- D sai vì yếu t ngẫu nhiên đào thải c alen có li và alen có hi ca qun th.
Đáp án A.
Câu 21:
- (1), (4), (5), (6) nhng nhân t vừa làm thay đổi tn s alen thành phn kiu gen
ca qun th.
- (2) không làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
- (3) ch làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
Vy có 4 nhân t tha mãn.
Đáp án A.
130/212
Câu 22:
Nhìn vào hình v ta thy, mt mạch được dùng làm khuôn để tng hp mch mi (mà
mch khuôn cha nuclêôtit T) đây là quá trình phiên mã tổng hp mARN.
Đáp án A.
Câu 23:
- A sai, quá trình dch ca c sinh vật nhân sinh vật nhân thực đều s tham
gia ca ribôxôm.
- B sai vì, sinh vt nhân thc quá trình dch mã din ra trong tế bào cht.
- C đúng, sinh vt nhân thực, quá trình nhân đôi AND xy ra c trong nhân và ngoài tế
bào cht.
- D sai, gen phân mnh thì quá trình phiên din ra c những đoạn hóa (êxôn)
và những đoạn không mã hóa (intron).
Đáp án C.
Câu 24:
Theo bài ra ta có
1 1 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2
22
A G 50% T X 50%
A X 60% A X 60%
X G 70% X G 70%
(T A X G ) 2X 50% 60% 70% 180%
2X 180% 100% 80% X 40%





Đáp án A.
Câu 25:
B ba chứa 1 nuclêôtit U ta có các trường hp sau:
+ B ba cha 1U + 2G là: UGG, GUG, GGU có 3 b ba
+ B ba cha 1U + 2X là: UXX, XUX, XXU có 3 b ba
+ B ba cha 1U + 1X + 1G là: UXG, UGX, XUG, XGU, GXU, GUX có 6 b ba
Vy tng s b ba có ch 1U là: 3 + 3 + 6= 12
Đáp án D.
Câu 26:
Da vào hình nh trên ta thấy NST sau đột biến đoạn “BCD” thành “DCB” đây là dng
đột biến đảo đoạn NST.
Đáp án B.
Câu 27:
131/212
- A, B, D là nhng chức năng của NST sinh vt nhân thc.
- C không phi chức năng của NST sinh vt nhân thc sinh vt nhân thc s
ng NST nhiu hay ít không hoàn toàn phn ánh mức độ tiến hóa thp hay cao.
Đáp án C.
Câu 28:
- (1) đúng, đột biến đảo đoạn không làm thay đổi s ng gen.
- (2) đúng, trường hp sát nhp NST dẫn đến thay đổi nhóm gen liên kết.
- (3) đúng, lặp đoạn th to thành nhng alen ging nhau thành cp alen trên cùng 1
NST.
- (4) sai vì, người ta dùng mất đoạn nh để loi b gen không mong mun ra khi cây
trng.
- (5) sai vì đột biến mất đoạn gây chết và làm gim sc sng.
Đáp án C.
Câu 29:
Qun th không b thay đổi thành phn kiu gen qua các thế h giao phi (bao gm c giao
phi ngu nhiên không ngu nhiên) qun th đồng nht v mt kiu gen thun chng
nào đó trong các phương án đưa ra, phương án thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 100%aa.
Đáp án A.
Câu 30:
- A sai vì đây là thành tựu ca công ngh gen.
- B đúng đây thành tựu ca nuôi cy ht phn thc vt (mt thành tu ca công
ngh tế bào đối vi thc vt).
- C sai vì thành tu ca công ngh gen động vt.
- D sai vì thành tu ca công ngh gen đối vi thc vt.
Đáp án B.
Câu 31:
Gi qun th ban đầu có thành phn kiu gen là xAA : yAa : zaa (x + y + z = 1) thì khi tri
qua n thế h t th phn, t l kiểu gen Aa thu được
n
1
y.
2



; t l kiu gen AA aa thu
được là :
nn
11
11
22
AA x y ;aa z y
22

theo bài, ta có
nn
11
11
22
AA x y 0,4 0,6 66,25% n 3
22

132/212
Đáp án C.
Câu 32:
P: AaBbDd x AaBbDd
Xác sut sinh một người con có hai alen tri là:
4
6
33
C 15
2 2 64
Đáp án A.
Câu 33:
Để đời con phân li kiu hình theo t l 3 : 1 thì cần điều kin sau: (P) mi bên cho 2
loi giao t hoc (P), mt bên cho 4 loi giao t, mt bên cho 2 loi giao t (loại trường
hp (P), mt bên cho 4 loi giao t còn mt bên cho 1 loi giao t vì trưng hp y ch
th cho đời con đồng tính hoặc đời con có t l phân li kiu hình là: 1 : 1, 1 : 1 : 1 : 1).
- Trường hp (P) mi bên cho 2 loi giao t : có 6 phép lai thỏa mãn điều kiện đề bài, đó
là: Aabb x Aabb; aaBb x aaBb; AABb x AABb; AaBB x AaBB; Aabb x AaBB; aaBb x
AABb
- Trường hp (P), mt bên cho 4 loi giao t, mt bên cho 2 loi giao t : 2 phép lai
thỏa mãn điều kiện đề bài, đó là: AaBb x AABb; AaBb x AaBB.
Vy s phép lai tha mãn điều kiện đề bài là: 6 + 2 = 8.
Đáp án B.
Câu 34:
A: đỏ >> a: trng
Khi cho con cái mắt đỏ lai với con đực mắt đỏ, đời F
1
thu được c mắt đỏ mt trng
(100% mt trắng con đực) thế h (P), con cái đ mang mang kiu gen d hp (X
A
X
a
)
ta có sơ đồ lai:
P: X
A
X
a
x X
A
Y
G: 1X
A
; 1 X
a
1X
A
; 1Y
F
1
: 1X
A
X
A
: 1X
A
X
a
: 1X
A
Y : 1X
a
Y
Khi cho nhng con cái F
1
(1X
A
X
A
: 1X
A
X
a
) lai với con đc mt trng (X
a
Y), ta đồ
lai:
P’: 1X
A
X
A
: 1X
A
X
a
x X
a
Y
G’: 3X
A
; 1 X
a
1X
a
; 1Y
F
1
’: 3X
A
X
a
: 3X
A
Y : 1X
a
X
a
: 1X
a
Y
T l phân li kiu hình của đời con trong phép lai này là: 3 mắt đỏ : 1 mt trng.
Đáp án C.
Câu 35:
133/212
Để kim chng li gi thuyết của mình, Menđen đã dùng phép lai phân tích
Đáp án B.
Câu 36:
A: đơn >> a: kép; B: dài >> b: ngn
P: (đơn, dài) x (kép, ngắn) P:
1
ab AB
(A ,B )x F :
ab ab



: 100% đơn, dài
11
AB AB
F x F : x
ab ab
1
GF : AB ab 40% AB ab 40%
Ab aB 10% Ab aB 10%
- (1) đúng vì
Ab
0,1x0,1x 2 2%
aB

- (2) sai vì; t l
ab
0,4x0,4 0,16 16% %(A ,B ) 50% 16% 66%
ab
AB
0,4x0,4 0,16 16%
AB
F
2
t l đơn, dài dị hp t là =
66% 16% 50%
- (3) đúng; tỉ l
ab
0,4x0,4 0,16 16% (Aa,bb)=(aa,B-)=25% 16% 9%
ab
%(A ,B ) 50% 16% 66%
- (4) sai vì; t l kiu gen d hp t F
2
là:
AB ab Ab aB
100% 100% 16% 16% 1% 1% 66%
AB ab Ab aB
- (5) sai vì
AB ab
x
ab ab
Ga : AB ab 40% 100%ab
Ab aB 10%
ab
0,4x1 0,4 40%
ab
- (6) sai vì F
2
cho 10 kiu gen (2 cp gen d hp nm trên cùng mt cặp NST đem lai với
nhau có hoán v gen cho 10 kiu gen).
Vy có 2 kết luận đúng.
Đáp án A.
Câu 37:
- AB + BC = 18 =AC B nm gia AC
134/212
- BC + BD = 20 = CD B nm gia CD
Th t đúng là DABC.
Đáp án A.
Câu 38:
A: bình thường >> a: máu khó đông
Chồng máu đông bình thường nên kiu gen của người chng là X
A
Y
V bình thường sinh được con trai máu khó đông (X
a
Y) kiu gen ca v là X
A
X
a
Đáp án C.
Câu 39:
A: bình thường >> a: mù màu đỏ - xanh lc
B: bình thường >> b: máu khó đông
- Mt ph n b bệnh màu đỏ - xanh lc và không b bệnh màu khó đông nên kiu gen
của người ph n này là X
aB
X
a-
.
- Chng b bệnh màu khó đông và không b bệnh màu đỏ - xanh lc nên kiu gen ca
người chng là: X
Ab
Y.
người ph n này nhất định s chuyn cho con trai alen a gây bệnh màu đ - xanh
lc tt c con trai ca h đều mc bnh mù màu đỏ - xanh lc.
Đáp án D.
Câu 40:
- V bnh bch tng ta có
(13) con gái kiểu hình bình thưng m (8) b bch tng 13 kiu gen Aa;
Aa 10 kiu gen AA hoc Aa vi xác sut:
12
AA: Aa
33
14 kiu gen AA hoc Aa vi
xác sut:
23
AA: Aa
55
khi 13 (Aa) kết hôn vi
23
14( AA: Aa)
55
, xác suất để 16 kiu
hình bình thường (A-) là:
3 1 17
1-100%(Aa). (Aa). (aa)=
5 4 20
V kh năng nhìn màu: 13 anh (em trai) bị màu (mang kiu gen X
b
Y), b bình
thường (mang kiu gen X
B
Y) m bình thường m ca 13 mang kiu gen X
B
X
b
13
mang kiu gen X
B
X
B
hoc X
B
X
b
vi xác sut: 50% : 50% ; 14 kiểu hình bình thưng nên
kiu gen X
B
Y khi 13
B B B b
11
( X X : X X )
22
kết hôn vi 14 (X
B
Y), đã biết 16 nam
gii nên xác suất để 16 có kiểu hình bình thường (mang kiu gen X
B
Y) là
3
4
.
135/212
Vy xác suất để 16 mang kiểu hình bình thường v c hai tính trng là:
17 3 51
.
20 4 80
.
Đáp án D.
ĐỀ S 8
B ĐỀ THI THPT QUC GIA CHUN CU TRÚC B GIÁO DC
Môn: Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Đề thi gm 06 trang

Câu 1: So vi bin pháp s dng thuc tr sâu hóa học để tiêu dit sinh vt gây hi, bin
pháp s dụng loài thiên địch có những ưu điểm nào sau đây ?
1) Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sc khỏe con người.
2) Không ph thuộc vào điều kin khí hu, thi tiết.
3) Nhanh chóng dp tt tt c các loi dch bnh.
4) Không gây ô nhiễm môi trường.
A. (3) và (4) B. (2) và (3) C. (1) và (2) D. (1) và (4).
Câu 2: Cho một lưới thức ăn sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích ếch xanh
đều ăn châu chấu và sâu, rn h mang ăn ếch xanh. Trong i thức ăn trên, sinh vật tiêu th
bc 2 là:
A. châu chu và sâu
B. rn h mang và chim chích.
C. rn h mang
D. chim chích và ếch xanh.
Câu 3: D kiện nào dưới đây giúp chúng ta xác đnh chính xác tính trng do gen tri/ln nm
trên NST thường/NST giới tính quy định ?
A. B m bình thường sinh ra con gái bình thường
B. B m bình thường sinh ra con trai b bnh.
C. B m b bệnh sinh ra con gái bình thường
D. B m b bnh sinh ra con trai b bnh.
Câu 4: S thay đi mnh m đột ngt tn s alen trong mt qun th thường xy ra do
nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Đột biến gen B. Giao phi ngu nhiên.
C. Các yếu t ngu nhiên. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 5: người, hi chng bệnh nào sau đây không phải do đột biến nhim sc th gây ra?
A. Hi chng AIDS B. Hi chứng Claiphentơ
136/212
C. Hi chứng Tơcnơ D. Hi chứng Đao
Câu 6: Qun th nào dưới đây đang ở trng thái cân bng di truyn ?
A.
0,25AA:0,17Aa :0,58aa
B.
0,16AA:0,59Aa :0,25aa
C.
0,09AA:0,42Aa :0,49aa
D.
0,04AA:0,47Aa :0,49aa
Câu 7: Hiện tượng t nhiên trong hình nào ới đây sẽ to
môi trường cho din thế nguyên sinh din ra ?
A. Hình 1 B. Hình 3
C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 8: Đậu Lan (2n=14), th bn nhim kép của đậu
Lan có s NST trong mi tế bào sinh dưỡng bng bao nhiêu ?
A. 18 B. 16
C. 20 D. 22
Câu 9: Trường hợp nào sau đây được xem là lai thun nghch ?
A.
AA aa♂♀
Aa aa♂♀
B.
AA aa♂♀
AA aa♂♀
C.
AA aa♂♀
aa AA♂♀
D.
Aa Aa♂♀
Aa AA♂♀
Câu 10: phi nước ta gii hn sinh thái t 5,6
0
C đến 42
0
C. Kết luận nào dưới đây
là đúng ?
A. Nhiệt độ 5,6
0
C gi là gii hạn dưới, 42°C gi là gii hn trên.
B. Nhiệt độ dưới 5,6
0
C gi là gii hạn dưới, 42°C gi là gii hn trên.
C. Nhiệt độ 5,6
0
C gi là gii hạn dưới, trên 42°C gi là gii hn trên.
D. Nhiệt độ dưới 5,6
0
C gi là gii hn trên, 42°C gi là gii hạn dưới.
Câu 11: Khi nói v đột biến NST, loại đột biến nào sau đây làm thay đổi đ dài ca phân t
AND là:
A. Mất đoạn NST B. Đột biến th ba
C. Đảo đoạn NST. D. Đột biến th không.
Câu 12: người bệnh máu khó đông do gen lặn (h) liên kết vi gii tính gây ra. Kiu gen và
kiu hình ca b m phi như thế nào để các con sinh ra vi t l 3 bình thường; 1 máu khó
đông là con trai
A.
H H h
X X X Y
B.
H h h
X X X Y
C.
H h H
X X X Y
D.
H H H
X X X Y
Câu 13: Gi s mt tế bào sinh tinh kiu gen
Ab
Dd
aB
giảm phân bình thưng hoán
v gen gia alen B và b. Theo lí thuyết, các loi giao t được to ra t tế bào này là:
A. ABD; abd hoc Abd; abD hoc AbD; aBd.
137/212
B. abD;abd hoc Abd; ABD hoc AbD; aBd.
C. ABD; AbD; aBd; abd hoc Abd; Abd; aBD; abD
D. ABD; Abd; abD; abd hoc AbD; Abd; aBd; aBD
Câu 14: Cho các thành tựu sau đây, thành tựu nào không phi của phương pháp gây đột biến
A. To cừu Đôly. B. To ging dâu tm t bi.
C. To giống dưa hấu đa bội. D. To ging nho không ht.
Câu 15: Nguyên nhân dn ti phân li sinh thái ca các loài trong qun xã là gì ?
A. Mỗi loài ăn một loi thức ăn khác nhau.
B. Mi loài kiếm ăn ở v trí khác nhau.
C. Mi loài kiếm ăn vào một thi gian khác nhau trong ngày.
D. Do các loài trong quần xã thường xy ra quan h h tr nhau.
Câu 16: Nhóm cá th nào dưới đây là một qun th ?
A. Cây c ven b B. Đàn cá trắm đen trong ao.
C. Đàn cá trê trong ao D. Cây trong vườn
Câu 17: Khi mt qun xã b nhim thuc tr sâu, bậc dinh dưỡng b ảnh hưởng nghiêm trng
nht là:
A. sinh vt sn xut, ví d các loài thc vt.
B. Sinh vt tiêu th bc mt, ví d châu chu.
C. Sinh vt tiêu th bc hia, ví d động vật ăn côn trùng.
D. Các loài ăn thịt đầu bng, ví d cá mp trng.
Câu 18: Nguyê nhân bên trong gây ra din thế sinh thái là.
A. S cnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế
B. S cnh tranh trong loài ch cht
C. S cnh tranh gia các nhóm loài trong qun xã.
D. S cnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
Câu 19: S t th phn xy ra trong qun th giao phi s làm
A. Tăng tỉ l th đồng hp, gim t l th d hp.
B. Tăng biến d t hp trong qun th.
C. Tăng tốc độ biến hóa ca qun th
D. Tăng sự đa dạng v kiu gen và kiu hình.
Câu 20: Trên phân t AND 10 tim tái bn. Quá trình tái bản hình thành 50 đoạn okazaki.
Xác định s đoạn mồi được tng hp
A. 520 B. 62 C. 80 D. 70
Câu 21: Khi nói v s phân b ca cá th trong qun th thì phân b đồng đều có ý nghĩa gì ?
138/212
A. Làm tăng mức độ cnh tranh gia các cá th trong qun th.
B. Các cá th h tr ln nhau chng li những điều kin bt li của môi trường
C. Làm gim mức độ cnh tranh gia các cá th trong qun th.
D. Sinh vt tn dụng được ngun sng tim tàng t môi trường.
Câu 22: Trong trường hp các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định mt tính trng tri
ln hoàn toàn, da vào kiu hình đời con, em hãy cho biết phép lai nào dưới đây cho tỉ l
phân li kiu hình đời con là 1:1:1:1 ?
A.
Ab aB
ab ab
B.
Ab Ab
aB aB
C.
AB Ab
ab aB
D.
Ab Ab
aB ab
Câu 23: Cho các thông tin bảng dưới đây:
Bậc dinh dưỡng
Năng suất sinh hc
Cp 1
6
2,2 10
calo
Cp 2
4
1,1 10
calo
Cp 3
3
1,25 10
calo
Cp 4
2
0,5 10
calo
Hiu sut sinh thái gia bậc dinh dưỡng cp 2 so vi bc dinh dưỡng cp 1 gia bc dinh
dưỡng cp 4 so vi bậc dinh dưỡng cp 3 lần lượt là:
A. 0,5% và 4% B. 2% và 2,5% C. 0,5% và 0,4% D. 0,5% và 5%
Câu 24: Cơ quan nào dưới đây là cơ quan thoái hóa ở người ?
A. Rut thng B. Răng khôn C. Cm D. Xương đòn
Câu 25: Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến thuyết tiến hóa nào ?
A. Thuyết tiến hóa Lacmac. B. Thuyết tiến hóa Đacuyn.
C. Thuyết tiến hóa tng hp. D. Thuyết tiến hóa trung tính.
Câu 26: Trong quá trình phát sinh phát trin ca s sống trên trái đất, phát biểu nào sau đây
sai khi nói đại Tân sinh ?
A. Chim, thú và côn trùng phát trin mnh đại này.
139/212
B. Cây có hoa ng tr.
C. k Th tư (kỉ Đệ t) khí hu lnh và khô.
D. kì Th ba (k Đệ tam) xut hiện loài người.
Câu 27: Ngun nhân nào khiến cách ly địa tr thành mt nhân t cùng quan trng
trong quá trình tiến hóa ca sinh vt ?
A. Vì cách li địa lí duy trì s khác bit v vn gen gia các qun th.
B. Vì nếu không có cách li địa lí thì không dẫn đến hình thành loài mi.
C. điều kiện địa lí khác nhau làm phát sinh các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài
mi.
D. Vì cách li địa lí là nguyên nhân trc tiếp xut hin cách li sinh sn.
Câu 28: Thành phn nào ca nuclêôtit th tách ra khi chi polinucleootit không làm
đứt mch ?
A. Đưng C
5
H
10
O
5
B. Đưng C
5
H
10
O
4
C. Bazơ nitơ D. Aixt phôtphoric.
Câu 29: Cho các đặc điểm dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm là đặc điểm chung ca c ba loi
ARN sinh vt có cu to tế bào.
1. Ch gm mt chui pôlinuclêôtit
2. Cu to theo nguyên tắc đa phân.
3. Có bốn đơn phân.
4. Các đơn phân liên kết theo nguyên tc b sung.
5. Phân t đường là ribôzơ.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30: Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loi alen ca một gen nào đó trong vn gen
ca qun th sinh vt ?
A. Đột biến điểm B. Đột biến d đa bội.
C. Đột biến t đa bội. D. Đột biến lch bi.
Câu 31: Cho biết gen hóa cùng mt loi enzim mt s loài ch khác nhau trình t
nucleotit sau đây:
Loài
Trình t nucleotit khác nhau của gen mã hóa enzim đang xét.
Loài A
X A G G T X A G T T
Loài B
X X G G T X A G G T
Loài C
X A G G A X A T T T
Loài D
X X G G T X A A G T
Phân tích bng d liu trên, có th d đoán về mi quan h h hàng gia các loài trên là
140/212
A. A và C là hai loài có mi quan h h hàng gần gũi nhất, BD là hai loài có mi quan h
xa nhau nht.
B. B D hai loài mi quan h h hàng gần gũi nhất, B và C hai loài mi quan h
xa nhau nht.
C. A và B là hai loài mi quan h h hàng gần gũi nhất, C D hai loài có mi quan h
xa nhau nht.
D. A và D hai loài mi quan h h hàng gần gũi nhất, B Chai loài có mi quan h
xa nhau nht.
Câu 32: Trong các trường hợp sau đây, có bao nhiêu trưng hợp khi không có đường lactôzơ
thì opêron Lac vn thc hin phiên mã ?
1. Gen điều hòa ca opêron Lac b đột biến dn ti prôtein c chế b biến đổi không gian
và mt chức năng sinh học.
2. Đột biến làm mt vùng khởi động (vùng P) ca opêron Lac.
3. Vùng vn hành (vùng O) ca opêron Lac b đột biến không còn kh năng gắn kết
vi prôtêin c chế.
4. Vùng khởi động của gen điều hòa b đột biến làm thay đi cu trúc không kh
năng gắn kết vi enzim ARN pôlimeraza.
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 33: Cho các thành tu ng dng di truyn học sau đây, có bao nhiêu thành tu ca công
ngh gen ?
1. To ging bông kháng sâu hi.
2. Ging cà chua có gen sn sinh etilen bt hot.
3. Chut nhắt mang gen tăng trưởng ca chut cng.
4. Cừu Đôly.
5. Dê sn xuất ra tơ nhện trong sa.
6. To ging cu có gen prôtêin huyết tương người.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 34: Qun th A 400 th cu trúc di truyn là: 0,2AA : 0,4Aa : 0,4A ; qun
th B 600 th cu trúc di truyền là: 0,5AA: 0,3Aa: 0,2Aa. Hãy xác định cu trúc
di truyn ca qun th M được to thành do s sát nhp ca qun th A và qun th B.
A.
0,38AA:0,34Aa :0,28Aa
B.
0,34AA:0,38Aa :0,28Aa
C.
0,34AA:0,28Aa :0,38Aa
D.
0,38AA:0,28Aa :0,34Aa
141/212
Câu 35: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho
t l phân li kiu hình gen đời con là 1:1:1:1:2:2 ?
A.
AaBb aaBb
B.
Aabb aaBb
C.
AaBb AaBb
D.
AaBb aabb
Câu 36: Lai hai dòng cây thun chủng đều hoa trng với nhau, người ta thu được thế h
sau 100% s cây con có hoa màu đỏ. T kết qu lai này ta có th rút ra kết lun gì ?
A. Các alen quy định hoa trng c hai dòng cây b m là alen vi nhau.
B. Màu hoa đỏ xut hin là do kết qu ca s tương tác cộng gp.
C. Các alen quy định hoa trng c hai dòng cây b m là không alen vi nhau.
D. Chúng ta chưa thể rút ra được kết lun gì.
Câu 37: Trong những trường hợp nào dưới đây, những trường hp nào tính trội được xem là
tri không hoàn toàn?
1. Các con lai đồng lot biu hin tính trng trung gian gia b và m thun chng.
2. F
1
t th phn cho con lai có t l phân li kiu gen và kiu hình khác nhau.
3. F
1
đem lai phân tích cho con lai có tỉ l phân li kiu hình là 1 trung gian : 1 ln.
4. F
2
có 3 kiu hình phân li theo t l 1:2:1.
5. Trên cơ thể F
1
biu hiện đồng thời đồng thi c kiu hình ca m và kiu hình ca b.
A. 5, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 4, 3, 1 D. 2, 5, 3
Câu 38: Trong trường hp gim phân th tinh bình thường, một gen quy định mt tính
trng và gen tri tri hoàn toàn. Tính theo thuyết, phép lai AaBbDdEe x AaBBDdee, thì
kiu gen mang 3 alen tri đời con chiếm t l.
A.
15
64
B.
20
64
C.
1
64
D.
35
64
Câu 39: Lai giữa con đc cánh dài, mắt đỏ vi cái cánh dài, mắt đỏ, F
1
thu được t l kiu
hình 14,75% con đực mắt đỏ, cánh dài; 18,75% đực mt hồng, cánh i; 6,25% đc mt
hng, cánh cụt; 4% đc mắt đỏ, cánh cụt; 4% đực mt trắng, cánh dài; 2,25% đc mt trng,
cánh ct; 29,5% cái mắt đ, cánh dài; 8% cái mắt đỏ, cánh ct; 8% cái mt hng, cánh dài;
4,5% cái mt hng, cánh ct. Biết kích thước cánh 1 cặp alen quy định (D,d), con đực cp
nhim sc th gii tính XY. Kiu gen ca P là:
A.
D d D
AB AB
X X X Y
ab ab
B.
B b B
AD AD
X X X Y
ad ad
C.
BD BD
Aa Aa
bd bd
D.
B b B
Ad Ad
X X X Y
aD aD
Câu 40: Ph h dưới đây t h nhóm ABO do mt gen gồm 3 alen quy định, trong đó
AB
I ,I
đồng tri so vi
O
I
ca một gia đình.
142/212
Biết rằng không đột biến mi phát sinh, kiu gen ca (1) (6) ging nhau, bao
nhiêu nhận định đúng về gia đình ?
1. Xác suất đ cp v chồng (5) (6) sinh ra hai người con nhóm máu ging ông
ngoi (2) là 12,5%
2. Xác sut để cp v chống (3) và (4) sinh ra người con mang nhóm máu B là 12,5%.
3. Có ít nhất 5 người trong s những người đang xét mang kiểu gen d hp.
4. Cp v chng (3) (4) luôn kh năng sinh ra những người con nhóm máu
ging mình.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đáp án
1-D
2-D
3-C
4-C
5-A
6-C
7-C
8-A
9-C
10-A
11-A
12-C
13-D
14-A
15-D
16-B
17-D
18-D
19-A
20-D
21-C
22-A
23-A
24-B
25-A
26-D
27-A
28-C
29-C
30-A
31-B
32-A
33-C
34-A
35-A
36-C
37-C
38-A
39-B
40-C
143/212
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D
1. Đúng, sử dụng loài thiên địch không làm ảnh hưởng đến sc khỏe con người.
2. Sai vì nếu thi tiết xu thì s dng loài thiên địch rất khó khăn.
3. Sai s dụng thiên địch tn thi gian không th dp tắt được tt c các loi dch
bnh.
4. Đúng, loài thiên đch không cha các cht hóa hc nên không y ô nhim môi
trường.
Vậy (1) và (4) đúng
Câu 2: Đáp án D
Sinh vt tiêu th bc 1 là sinh vật ăn sinh vật sn xuất: sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô
Sinh vy tiêu th bc 2 là sinh vật ăn sinh vật tiêu th bc 1: chim chích và ếch xanh.
Câu 3: Đáp án C
- A, B, D sai “Bố m bình thường sinh ra con gái bình thường” đúng với c trường hp
tính trng do gen tri/ln nằm trên NST thường/NST giới tính quy định.
- C đúng, “Bố m b bệnh sinh ra con gái bình thường” giúp chúng ta xác định chính xác quy
lut di truyn ca tính trạng, đó là bệnh do gen tri nằm trên NST thường quy định.
Câu 4: Đáp án C
- B, D loi giao phi ngu nhiên và giao phi không ngẫu nhiên đều không làm thay đi
tn s alen ca qun th.
- A loại vì, đột biến gen thay đổi tn s alen ca qun th mt cách chm chp.
- C chn, ch các yếu t ngu nhiên (bão lũ, cháy rừng…) mới kh năng y đó
những tác động lớn, đột ngt bất thường t môi trường nên th gây ra ảnh hưởng rt
nghiêm trọng đến ni b qun th.
Câu 5: Đáp án A
- A. Hi chứng AIDS là do virut gây nên => A đúng.
- B. Hi chng Claiphentơ Đột biến nhim sc th cp NST gii tính XY, thêm mt
chiếc to thành hp t dng XXY B sai
C. Hi chứng cnơ Đột biến nhim sc th cp NST gii tính XX, làm mt mt chiếc
NST, hp t tr thành XO C sai
D. Hi chứng Đao → Đột biến NST dng th 3, cp NST s 21 có 3 chiếc D sai.
Câu 6: Đáp án C
144/212
Áp dng công thc:
2
22
2pq
pq
2



Qun th đạt cân bng di truyn.
- Xét A, ta có
22
22
2pq 0,17
p q 0,25.0,58
22
Qun th chưa cân bằng di truyn.
- Xét tương tự có B, D chưa cân bằng di truyn.
- Xét C đạt trng thái cân bng di truyn.
Câu 7: Đáp án C
- Din thế nguyên sinh diễn ra trong môi trường trống trơn (chưa sinh vật sinh sng),
ngược li, din thế th sinh li diễn ra trong môi trường đã từng có sinh vt sinh sng.
- Hình 1: hạn hán, hình 3: lụt, hình 4: bão đều xy ra môi trường đang sinh vt sinh
sống nên trong trường hp xu nht ch có th làm xut hin din thế th sinh.
- Hình 2: S phun trào núi la s tạo ra môi trường hoàn toàn trống trơn đây điu kin
lý tưởng cho din thế nguyên sinh din.
Câu 8: Đáp án A
Th bn nhim kép b NST dạng (2n+2+2); đu Hà Lan b NST 2n = 14 s NST trong
mi tế bào sinh dưỡng ca th bn nhim kép đậu Hà Lan là: 2n + 2 + 2 = 14 + 2 + 2 =18
Câu 9: Đáp án C
Lai thun nghch phép lai khi dùng dng này làm b khi dạng đó làm mẹ (thay đổi v trí
ca b m).
Câu 10: Đáp án A
Cá rô phi gii hn sinh thái v nhiệt độ là 5,6 42
0
C. Như vậy nghĩa là dưới 5,6
0
C và trên
42
0
C độ thì cá rô phi s b chết. Vy 5,6
0
C gi là gii hạn dưới, 42
0
C gi là gii hn trên.
Câu 11: Đáp án A
- A đúng vì mất đoạn làm mt vt cht di truyn giảm độ dài ca AND.
- B, C, D sai, vì đều không làm thay đổi độ dài ca ADN.
Câu 12: Đáp án C
1 máu khó đông là con trai có kiểu gen là
h
XY
vy nhn X
h
t m loi A, D
Xét B: loại vì có máu khó đông là con trai.
Câu 13: Đáp án D
-
Dd D,d
-
Ab
aB
(có hoán v )
Ab aB;ab AB
Kết hợp chung ta được các giao t sau:
ABD;ABd;abD;abd
hoc
AbD;Abd;aBd;aBD
145/212
Câu 14: Đáp án A
- A đúng vì, tạo cừu Đôly là phương pháp to ging bng công ngh tế bào.
- B, C, D là nhng thành tu của phương pháp gây đột biến.
Câu 15: Đáp án D
- A, B, C đúng vì nguyên nhân dn ti phân ly sinh thái ca các loài trong qun xã là do các
yếu t sinh thái, ch yếu do ngun gốc như nơi , v trí kiếm ăn, loại thức ăn, thời gian
kiếm ăn.
- D sai mi quan h h tr gia các loài không phi nguyên nhân dẫn đến phân li sinh
thái.
Câu 16: Đáp án B
- A sai vì c có nhiu loi c.
- B đúng, đây là quần th.
- C sai, vì đây có thể là cá trê ta hoc là cá trê lai.
- D sai vì cây gm nhiu loài cây khác nhau.
Câu 17: Đáp án D
- Loài b ảnh hưởng nhiu nhất các loài ăn thịt đầu bng, d mp trng. theo quy
lut khuếch đại sinh hc, các mt xích càng v cui trong chui thức ăn càng tích t nhiu
chất độc hi ca các mắt xích phía trước.
Câu 18: Đáp án D
- Din thế sinh thái: là quá trình biến đi tun t ca qun xã qua các giai đoạn tương ứng vi
s biến đổi của môi trường.
Có 2 nguyên nhân gây ra din thế sinh thái:
- Ngun nhân bên ngoài: do s tác động mnh m ca ngoi cnh lên quần như s thay
đổi khí hậu, lũ lụt, hn hán, núi la…
- Nguyên nhân bên trong: S cnh tranh gay gt giữa các nhóm loài ưu thế trong qun xã.
Câu 19: Đáp án A
- A đúng, sự t th phn xy ra trong qun th giao phi s làm tăng tỉ l đồng hp, gim t l
th d hp vì qua mi thế h t th t l d hp giảm đi một na.
- B, C, D sai s t th phn làm t l đồng hợp tăng, dị hp gim thoái hóa ging
gim biến d t hp, gim tốc độ tiến hóa, giảm đa dạng kiu gen và kiu hình.
Câu 20: Đáp án D
*Cách 1:
- Trên mạch gián đoạn hình thành 50 đoạn okazaki mch này cần 50 đoạn mi.
146/212
- Mỗi đơn vị tái bn có 2 mch liên tc, mà mi mch liên tc cần 1 đoạn mi s đoạn mi
của 10 đơn vị tái bi là 10.2 = 20.
S đoạn mi cần được tng hp cho c phân t AND nói trên là: 50 + 20 = 70
* Cách 2:
Theo bài ra thì 10 điểm tái bi hình thành nên 50 đoạn okazaki 1 điểm tái bn hình thành
s đoạn okazaki là: 50 : 10 = 5.
Tng s đoạn mi = (s đoạn okazaki + 2). S đơn vị tái bn = (5+2).10 = 70.
Câu 21: Đáp án C
- Phân b đều khi điều kiện môi trường đồng nht, các cá thế có tính lãnh th cao.
- A sai vì phân b đồng đều làm giảm ưmcs độ cnh tranh gia các cá th trong qun th.
- B sai vì đây là ý nghĩa của phân b theo nhóm.
- C đúng.
- D sai vì đây là ý nghĩa của phân b ngu nhiên.
Câu 22: Đáp án A
Ta nhn thy các phép lai:
Ab Ab AB Ab Ab Ab
;;
aB aB ab aB aB ab
đều cho t l phân li kiu hình đời
con là 1:2:1, ch riêng phép lai
Ab aB
ab ab
cho t l phân li kiu hình đời con là 1:1:1:1.
Câu 23: Đáp án A
Hiu sut sinh thái tính bng công thc:
i1
i
C
eff 100
C

eff: là hiu sut sinh thái (tính bng %);
i
C
: bậc sinh dưỡng th i
i1
C
: bậc sinh dưỡng th i+1, sau bc
i
C
- Hiu sut sinh thái gia bậc dinh dưỡng câp 2 so vi bậc dinh dưỡng cp 1
4
6
1,1.10
100 0,5%
2,2.10
- Hiu sut sinh thái gia bậc dinh dưỡng câp 4 so vi bậc dinh ng cp 3 =
2
3
0,5.10
100 4%
1,25.10

Câu 24: Đáp án B
147/212
quan thoái hóa quan không phát triển đầy đủ thể trưởng thành do điu kin
sng của loài đã thay đổi, các cơ quan này mất dn chức năng ban đầu, tiêu gim dn và hin
ch để li mt vài vết tích xưa kia của chúng.
- Răng khôncơ quan thoái hóa của con người (đây là chiếc răng số 8 hay răng hàm ln th
3, hin nay chúng không còn gi chức năng nào rõ ràng và mang li nhiu phin toái).
Câu 25: Đáp án A
Trong hình minh ha, ta nhn thy chú hươu cao cổ thích nghi dn vi hoàn cnh bng cách
phát trin chiu dài chiếc c ca theo thi gian đây chính một trong nhng quan
điểm v tiến hóa ca Lacmac: Sinh vt vn kh năng phản ng phù hp vi s thay đổi
của điều kiện môi trường.
Câu 26: Đáp án D
- A, B, C là những phương án đúng.
- D sai vì đến k Đệ t mi xut hiện loài người, k Đệ tam mi xut hiện các loài linh trưởng.
Câu 27: Đáp án A
- A đúng, vì cách li địa lí duy trì s khác bit v vn gen gia các qun th.
- B sai, vì không có cách li địa lý vn dẫn đến hình thành loài mi.
- C sai, không phải là hình thành các đột biến là đều dẫn đến hình thành loài mi.
- D sai, vì điều kiện địa lý không là nguyên nhân trc tiếp dẫn đến cách li sinh sn.
Câu 28: Đáp án C
Trong mt mạch đơn liên kết hóa tr được hình thành gia axit phôtphoric ca nuclêôtit vi
phân t đường C
5
ca nuclêôtit tiếp theo nên khi bazơ nitơ tách ra khi chui pôlinuclêôtit s
không làm đứt mch.
Câu 29: Đáp án C
- (1) đúng, 3 loại ARN: mARN; tARN; rARN ch gm mt chui pôlinuclêotit (phân t ch
có mt mạch đơn).
- (2) đúng, 3 loại ARN: mARN; tARN; rARN cu to theo nguyên tắc đa phân (đơn phân chỉ
là các ribônuclêôtit).
- (3) đúng, có bốn đơn phân là A, U, G, X.
- (4) sai, vì mARN các đơn phân không liên kết vi nhau theo nguyên tc b sung.
- (5) đúng, phân tử đường ribôzơ (C
5
H
10
O
5
)
Vậy có 4 đặc điểm chung ca 3 loi ARN.
Câu 30: Đáp án A
- A đúng, vì đột biến điểm t biến gen) có th làm xut hin alen mi trong qun th làm
tăng số loi alen.
148/212
- B, C, D sai vì đột biến d đa bội, đột biến t đa bội, đột biến lch bi ch làm tăng hoặc gim
s alen ch không làm tăng số loi alen.
Câu 31: Đáp án B
- A, C, D sai, vì B và D ch khác nhau 1 nu.
- B đúng, B và D chỉ khác nhau có 1nu, B và C khác nhau 4 nu.
Câu 32: Đáp án A
- (1) Prôtêin c chế b biến đổi trong không gian mt chức năng sinh học => nên prôtêin
c chế không gn vi vng vn hành quá trình phiên mã vn thc hiện được chn (1).
- (2) Vùng khởi động b mt thì quá trình phiên mã không thc hiện được loi (2).
- (3) Vùng vn hành b biến đổi không gn kết được vi prôtêin c chế nên không ngăn
cản được quá trình phiên mã quá trình phiên mã vn thc hiện được.
- (4) Vùng khởi động ca gen điều hòa b đột biến không tng hợp được prôtêin c chế
quá trình phiên mã vn thc hiện được.
Vậy có 3 trường hp quá trình phiên mã vn thc hiện được.
Câu 33: Đáp án C
- (1), (2), (3), (5), (6)
- (4) thành tu ca công ngh tế bào.
Câu 34: Đáp án A
Khi qun th A xác nhp vào qun th B thì qun th M s có tn s kiu gen AA là:
400 600
.0,2 A .0,5 B 0,38
400 600 400 600


Tn s kiu gen Aa là:
400 600
.0,4 A .0,3 B 0,34
400 600 400 600


Tn s kiu gen aa là:
1 0,38 0,34 0,28
Vy cu trúc di truyn ca qun th M là:
0,38AA:0,32Aa :0,28aa
Câu 35: Đáp án A
T l phân li kiu gen đời con là 1:1:1:1:2:2 = (1:2:1)(1:1)
Aa Aa Bb bb
hoc
Aa aa Bb Bb
A đúng
Câu 36: Đáp án C
Pt/c: Trng x trng
1
F:
đỏ Tính trng màu hoa di truyn theo qui luật tương tác bổ sung
P : Aabb (trng) x aaBB (trng)
1
F:
AaBb (đỏ).
- A sai, C đúng các alen quy đnh hoa trng c hai dòng y b m không alen vi
nhau.
149/212
- B, D sai.
Câu 37: Đáp án C
Tri không hoàn toàn hiện tượng di truyền trong đó kiểu hình ca th lai F
1
biu hin
tính trung gian gia b m, còn F
2
t l phân li kiu hình trùng vi t l phân li kiu
gen (1:2:1). F
1
kiu gen d hp và mang kiu hình trung gian nên khi lai phân tích (lai vi
cơ thể đồng hp ln) s cho t l phân li kiu hình là: 1 trung gian : 1 ln.
Dựa vào đặc điểm nêu trên, ta xác định được các ý đúng là: 1,3,4.
Câu 38: Đáp án A
P:AaBbDdEe AaBBDdee
11
Bb BB BB: Bb
22

11
Ee ee Ee: ee
22

chc chắn đời con có mt alen tri B, mt alen ln e.
ta chn 2 alen tri trong tng s 6 alen còn li là:
2
6
42
C
15
2 2 64
Câu 39: Đáp án B
Xét riêng tng cp tính trng:
+ F
1
có t l mắt đỏ: mt hng : mt trng : 9:6:2 tương tác bổ sung và kiu gen P v tính
trng màu mt AaBb x AaBb. Mt khác tính trng y phân b không đu 2 gii 1
trong 2 cp alen phi nm trên nhim sc th X (không có alen tương ứng trên Y).
+ F
1
t l cánh dài : cánh ct = 3:1 kiu gen P v tính trạng kích thước cánh
Dd Dd
và phân li đồng đu hai gii gen nm trên nhim sc th thường gen A hoc
B vi gen D cùng nm trên mt cp nhim sc th thường loại đáp án
D d D
AaX X AaX Y
.
Con đực mt trng, ct kiu gen
b
ad
XY
ad



chiếm
ad
2,25%
ad



chiếm 9% (vì
b
XY
chiếm t l
1
4
)
30%ad 30%ad
Kiu gen ca
B b B
AD AD
P: X X X Y
ad ad
Câu 40: Đáp án C
- (1) nhóm máu A kết hôn vi (2) nhóm máu AB (mang kiu gen
AB
II
), h sinh ra một người
con gái mang nhóm máu B và một người con trai mang nhóm máu A (1) kiu gen
AO
II
(vì
người con gái mang nhóm máu B ch th mang alen
O
I
nhn t m); con gái (5) kiu
150/212
gen
BO
II
; (6) kiu gen
AO
II
hoc
AA
II
( vi xác sut 50%:50%); v người con trai mang
kiu gen
AB
II
Có ít nhất 5 người trong s những người đang xét mang kiểu gen d hp
3 đúng.
- Xác suất để cp v chng (5) (6)
B O A O
I I ;I I
sinh ra hai người con nhóm máu ging
ông ngoi (có kiu gen
AB
II
) là:
11
. 6,25%
44

1 sai.
- Xác suất để cp v chng (3) (4) (
AO
II
hoc
A A A B
I I ;I I
) sinh ra người con mang nhóm
máu B là:
A O B O
1 1 1
I I . I I 12,5%
2 4 8
2 đúng.
- V chồng người con trai (3) và (4) (
AO
II
hoc
A A A B
I I ;I I
) đều mang alen
A
I
, mt khác
người v còn mang alen
B
I
cp v chng y luôn kh năng sinh ra những người con
có nhóm máu ging mình (mang kiu gen
A A B
I I ;I I
) 4 đúng.
Vy có 3 nhận định đúng về gia đình trên.
Trường Đại học Sư Phạm Hà Ni
Trường THPT chuyên
Kì thi th THPT Quc gia NĂM 2018
Bài thi th: Khoa hc t nhiên
Môn: Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1: Tp hp sinh vật nào sau đây là quần th sinh vt?
A. Tp hp cây c đang sống trên đồng c Châu Phi
B. Tp hợp các chép đang sống Hy
C. Tp hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương
D. Tp hợp chim đang sinh sống trong vườn rng Quc Gia Ba Vì
Câu 2: Sau chiến tranh chng M, khu vc rng ngp mn Cn Gi (thành ph H Chí
Minh) b tàn phá nghiêm trọng. Ngày nay, khu n ngp mn Cn Gi đã được khôi phc
lại và được công nhn là Khu d tr Sinh quyn thế gii ca Vit Nam.
Đây là biểu hin ca hiện tượng:
A. Din thế nguyên sinh
B. Din thế th sinh
C. Din thế khôi phc
D. Din thế nguyên sinh hoc Din thế khôi phc
Câu 3: Trong thành phn cu trúc ca một gen điển hình gm có các phn:
A. Vùng điều hòa,vùng mã hóa và vùng kết thúc.
B. Vùng cu trúc,vùng mã hóa và vùng kết thúc.
151/212
C. Vùng khởi động, vùng vn hành và vùng cu trúc.
D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
Câu 4: Cặp cơ quan nào dưới đây là cặp cơ quan tương tự?
A. Chi trước voi và chi trước chó B. Tai dơi và tai mèo
C. Cánh chim và cánh dơi D. Cánh bướm và cánh dơi
Câu 5: Trong chế điu hòa hoạt động ca operon Lactose ca vi khun E.coli, protein c
chế liên kết vi vùng nào trong cu trúc ca gen?
A. Vùng khởi động B. Vùng mã hóa C. Vùng vn hành D. Vùng kết thúc
Câu 6: Khi nói v qun th t phi, khẳng định nào dưới đây KHÔNG chính xác?
A. Qun th phân hóa thành các dòng thun khác nhau.
B. Trong t nhiên vn tn ti qun th t phi hoc giao phi cn huyết.
C. Qun th biu hiện tính đa hình hơn quần th ngu phi.
D. Tn s th d hp mc thấp hơn so với th đồng hp nếu t phi thi gian dài.
Câu 7: Theo quan điểm ca hc thuyết tiến hóa tng hp hiện đại, đơn vị tiến hóa cấp cơ sở là:
A. Cá th B. Qun th C. Qun xã D. Loài
Câu 8: Ba yếu t quan trng nhất đóng góp vào quá trình hình thành các đặc đim thích nghi
ca qun th sinh vt là:
A. Đột biến, giao phi và chn lc t nhiên
B. Đột biến, chn lc t nhiên và chn lc nhân to
C. Chn lc, giao phi và phát tán
D. Đột biến, phát tán và chn lc ngu nhiên
Câu 9: Trên phân t mARN ca sinh vật nhân sơ, bộ di truyền 5’AUG’3 hóa cho axit
amin nào dưới đây?
A. Phenylalanin B. formyl methionine C. Methionine D. Alanin
u 10: S xut hin ca thc vt có hoa din ra vào:
A. Đại thái c B. Đại c sinh C. Đại trung sinh D. Đại tân sinh
Câu 11: Bnh/Hi chng di truyền nào sau đây do đột biến s ng NST?
A. Mù màu B. Máu khó đông
C. Ung thư máu ác tính D. Hi chứng đao
Câu 12: Trong cu trúc ca NST nhân thực điển hình, cấu trúc nào có đường kính là 30nm
A. Nucleosome B. Chromatide C. Vùng xon cun D. Si nhim sc
Câu 13: Tiến hành phép lai giữa th d hp 2 cp gen, mi cp gen chi phi 1 cp tính
trng tri lặn hoàn toàn, để kết qu thu được t l kiu hình đời con là 9:3:3:1 KHÔNG cn
điều kiện nào sau đây?
152/212
A. Hai cp gen chi phi hai cp tính trng nm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau.
B. Quá trình gim phân hình thành giao t và quá trình th tinh diễn ra bình thường.
C. S ng cá th đời con phải đủ lớn và có ý nghĩa thống kê.
D. Hai cp gen cùng nm trên 1 cặp NST tương đồng, phân ly cùng nhau trong quá trình sinh
giao t.
Câu 14: Cho các yếu t/cu trúc/sinh vật sau đây:
(1). Lớp lá rụng nền rừng (2). Cây phong lan bám trên thân cây gỗ (3). Đất
(4). Hơi ẩm (5). Chim làm t trên cây (6). Gió
Đối vi qun th cây thông đang sng trên rừng Tam Đảo,bao nhiêu yếu t k trên là yếu
t vô sinh?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 4
Câu 15: Thông tin di truyền trong ADN được biu hin thành tính trạng trong đi th nh
cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã B. nhân đôi ADN và dịch mã
C. phiên mã và dch mã D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã
Câu 16: Cơ thể có kiu gen
DE
AaBb
de
s cho s loi giao t tối đa là:
A. 8 B. 16 C. 24 D. 32
Câu 17: Tại sao trên các đảo quần đảo đại ơng hay tn ti những loài đặc trưng không
nơi nào khác trên trái đất?
A. Do cách li địa lí và chn lc t nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng trong đảo qua thi
gian dài
B. Do các loài này có ngun gc t trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
C. Do cách li sinh sn gia các qun th trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
D. Do trong cùng điều kin t nhiên, chn lc t nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau
Câu 18: Khác biệt cơ bản gia chu trình phôtpho vi chu trình cacbon:
A. T l phôtpho thoát khỏi chu trình ít hơn
B. Phôtpho thoát khi chu trình nhiu do lắng đọng xuống đáy biển
C. Phôtpho vận động nhanh và ít thiếu ht cc b hơn
D. Phôtpho có mt trong sinh vt nhiều hơn cacbon
Câu 19: Theo quy luật phân ly độc lp ca Menden, v mt lý thuyết cây AaBbCcDd khi t th
phn s cho bao nhiêu phần trăm số cá th đời con có kiu hình tri v 3 trong 4 tính trng?
A. 10,55% B. 42,19% C. 12,50% D. 0,39%
153/212
Câu 20: Mục đích của việc gây đột biến nhân to nhm
A. tạo ưu thế lai B. tăng nguồn biến d cho chn lc
C. gây đột biến gen D. gây đột biến nhim sc th
Câu 21: Trong s các nhân t tiến hóa, nhân t không làm thay đổi tn s alen ca qun th
nhưng làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th theo hướng tăng tần s kiểu gen đồng
hp, gim tn s kiu gen d hp:
A. Chn lc t nhiên B. Di nhp gen
C. Giao phi không ngu nhiên D. Các yếu t khác
Câu 22: Nếu mt độ ca mt qun th sinh vật tăng quá mức tối đa thì:
A. s cnh tranh gia các cá th trong qun th tăng lên
B. s cnh tranh gia các cá th trong qun th gim xung
C. s h tr gia các cá th trong qun th tăng lên
D. s xuất cư ca các cá th trong qun th gim ti mc ti thiu
Câu 23: Trong mt ln nguyên phân ca mt tế bào th ng bi, mt nhim sc th ca
cp s 5 mt nhim sc th ca cp s 9 không phân li, các nhim sc th khác phân li
bình thường. Kết qu ca quá trình này có th to ra các tế bào con có b nhim sc th là:
A. 2n + 1 1 và 2n 2 1 hoc 2n + 2 + 1 và 2n 1 + 1
B. 2n + 1 + 1 và 2n 1 1 hoc 2n + 1 1 và 2n 1 + 1
C. 2n + 2 và 2n 2 hoc 2n + 1 + 1 và 2n 1 1
D. 2n + 1 + 1 và 2n 2 hoc 2n +2 và 2n 1 1
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với cây ưa sáng?
A. Phiến lá mng, ít hoc không có mô giu, lá nm ngang
B. Lá cây có phiến dày, mô giu phát trin, chịu được ánh sáng mnh
C. Mọc nơi quang đãng hoặc tng trên ca tán rng
D. Lá cây xếp nghiêng so vi mặt đất, tránh được nhng tia nng chiếu thng vào b mt lá
Câu 25: Nghiên cu tốc độ gia tăng dân số mt qun th người vi quy mô 1 triu dân vào
năm 2016. Biết rng tốc độ sinh trung bình hàng năm 3% t l t 1%, tốc độ xuất
2% và vn tc nhập cư là 1% so với dân s ca thành ph. Dân s ca thành ph s đạt giá tr
bao nhiêu vào năm 2026?
A. 1104622 người B. 1218994 người C. 1104952 người D. 1203889 người
Câu 26: Nhóm thc vt có kh năng cải tạo đất tt nht:
A. Cây h Lúa B. Cây thân ngầm như dong, riềng
C. . Cây h Đậu D. Các loi c di
Câu 27: Kiu gen của P như thế nào để đời sau thu được t l kiu hình 18:9:9:6:6:3:3:3:3:2:1:1
154/212
A. AaBbCc x aabbcc B. AaBbCc x AabbCc
C. AaBbCc x AaBbCc D. AaBbCc x AaBbcc
Câu 28: mt loài thc vt, xét mt gen A dài 408 nm T = 2G. Gen A b đột biến
thành alen a có 2789 liên kết hydro. Phép lai giữa 2 cơ thể đều d hp với nhau đời sau to ra
các hp t, trong s các hp t to ra có 1 hp t cha 2399 T. Hp t trên có kiu gen là:
A. AAAa B. Aaa C. AAa D. AAaa
Câu 29: y t bi AAaa gim phân cho các giao t sc sống bình thường, song y tam
nhim (2n +1) Aaa gim phân ch các giao t đơn bội sc sng. Phép lai gia hai y nói
trên cho t l kiu hình ln chiếm:
A. 1/6 B. 2/6 C. 2/9 D. 1/9
Câu 30: người, bệnh màu do đột biến ln nm trên nhim sc th gii nh X gây nên
(X
m
), gen trội M tương ứng quy định mắt thường. Mt cp v chồng sinh được mt con trai
bình thường và mt con gái mù màu. Kiu gen ca cp v chng này là
A. X
M
X
m
x X
m
Y B. X
M
X
M
x x
M
Y C. X
M
X
m
x X
M
y D. X
M
X
M
x X
m
Y
Câu 31: Nguyên nhân dn ti s phân tng trong qun xã
A. do s phân b các nhân t sinh thái không giống nhau, đồng thi mi loài thích nghi vi
các điều kin sng khác nhau.
B. để tăng khả năng sử dng ngun sng, do các loài có nhu cu ánh sáng khác nhau.
C. để tiết kim din tích, do các loài nhu cu nhiệt độ khác nhau tăng không gian phân
b ca các cá th sinh vt.
D. để gim s cnh tranh ngun sng, tiết kim din ch to ra s giao thoa sinh thái
gia các qun th sinh vt.
Câu 32: Sơ đồ ph h dưới đây mô tả s di truyn ca mt tính trng trong một gia đình: Biết
rng bnh này do mt trong hai alen ca một gen quy định và không phát sinh đột biến mi
tt c những người trong ph h. Trong các phát biếu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). 12 người trong ph h th xác định chính xác đưc kiu gen t các thông tin
trong ph h.
(2). Những người không mc bnh là những người không mang alen gây bnh
(3). Gen chi phi tính trng bnh nằm trên NST X không có alen tương ng trên Y do t l b
bnh nam gii xut hiện ít hơn.
(4). thế h th 2, cp v chng không b bnh có ít nht một người có kiu gen d hp.
155/212
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 33: S gia tăng CO2 trong khí quyển dẫn đến là tăng nhiệt độ toàn cu là do:
A. CO
2
ngăn cản s bc x nhiệt trái đất vào vũ trụ
B. Phn ng chuyn hóa CO
2
thành dng khác ta ra nhiu nhit
C. CO
2
kết hp với nước thành axit và gc axit có tác dng gi nhit
D. Các hoạt động công nghip của con người s dng nhiên liu hóa thch.
Câu 34: Gen A chiu dài 153nm 1169 liên kết hidro b đột biến thành alen a. Cp
gen Aa t nhân đôi ln nhất đã tạo ra các gen con, tt c các gen con này li tiếp tục nhân đôi
ln th hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cp 1083 nucleotit loi adenin
và 1617 nucleotit loi guanin. Dạng đột biến đã xảy ra vi gen A là:
A. thay thế mt cp A-T bng mt cp G-X
B. thay thế mt cp G-X bng mt cp A-T
C. mt mt cp G-X
D. mt mt cp A-T
Câu 35: Cu trúc di truyn ca qun th ban đầu: 31 AA : 11 aa. Sau 5 thế h t phi thì
qun th có cu trúc di truyền như thế nào?
A. 31 AA : 11 aa B. 30 AA : 12aa C. 29 AA : 13 aa D. 28 AA : 14 aa
Câu 36: Mt loài thc vt, gen A: cây cao, gen a: cây thp; gen B: qu đỏ, gen b: qu trng,
cho cây có kiu gen
Ab
aB
giao phi vi cây có kiu gen
Ab
aB
. Biết rng cu trúc nhim sc th
của 2 cây không thay đổi trong gim phân, t l kiu hình F1 là:
A. 1 cây cao, qu đỏ, 1 cây thp, qu trng
B. 3 cây cao, qu trng, 1 cây thp, qu đỏ
C. 1 cây cao, qu đỏ; 1 cây cao, qu trng; 1 cây thp, qu đỏ; 1 cây thp, qu trng
D. 1 cây cao, qu trng; 2 cây cao, qu đỏ; 1 cây thp, qu đỏ.
156/212
Câu 37: Mt qun th t l ca 3 loi kiểu gen tương ứng là: AA: Aa: aa = 1: 6: 9. Tn s
tương đối ca mi alen trong qun th là bao nhiêu?
A. A = 0,25; a = 0,75 B. A=0,75; a=0,25
C. A=0,4375; a= 0,5625 D. A=0,5625; a=0,4375
Câu 38: Khi lai 2 ging ngô thun chng qu dt qu dài với nhau đưc F
1
đều qu
dt. Cho F
1
lai vi qu tròn được F
2
: 162 qu tròn: 118 qu dt: 39 qu dài. Hình
dng qu bí chu s chi phi ca hiện tượng di truyn.
A. phân li độc lp B. liên kết hoàn toàn
C. tương tác bổ sung D. tri không hoàn toàn.
Câu 39: S di truyn nhóm máu A, B, AB, O người do một gen trên NST thường có 3 alen
chi phi và mi quan h tri lặn như sau:
A B O
I I I
. Trong mt qun th người cân bng di
truyn, nhóm máu O chiếm 4%, nhóm máu B chiếm 21%. T l người nhóm máu A là:
A. 0,25 B. 0,40 C. 0,45 D. 0,54
Câu 40: y lanh Linum usitatissimum ging y ly si ph biến các nước châu Á,
locus chi phi màu sắc hoa 2 alen trong đó A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi a
quy định hoa trng. Hai locus khác mi locus 2 alen B/b D/d cùng chi phi chiu cao
cây. Tiến hành phép lai phân tích cây d hp 3 locus kiểu hình thân cao, hoa đỏ được đời
con 141 cây thân cao, hoa đỏ: 361 thân cao, hoa trng: 640 thân thp, hoa trng: 861 thân
thấp, hoa đỏ. Kiu gen của cây đem lai phân tích là:
A.
Ab
Dd
aB
B.
AB
Dd
ab
C.
AaBbDd
D.
Bd
Aa
bD
Đáp án
1-B
2-B
3-A
4-D
5-C
6-C
7-B
8-A
9-B
10-C
11-D
12-D
13-D
14-B
15-C
16-B
17-A
18-B
19-B
20-C
21-C
22-A
23-B
24-A
25-A
26-C
27-C
28-C
29-D
30-A
31-A
32-D
33-A
34-A
35-A
36D-
37-A
38-C
39-C
40-A
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Tp hp sinh vt là qun th là: tp hợp cá chép đang sinh sống H Tây
Câu 2: Đáp án B
Đây là biểu hin ca hiện tượng din thế th sinh vì trước đó đã có 1 quần xã sinh vt sng đó.
Câu 3: Đáp án A
Phn cu trúc của 1 gen điển hình gm có:
157/212
Vùng điều hòa vùng mã hóa- vùng kết thúc
Câu 4: Đáp án D
Đáp án D vì cánh bướm có ngun gốc khác cánh dơi
Cánh bướm có ngun gc t da sâu, còn cánh dơi có nguồn gc t chi trước.
Câu 5: Đáp án C
opêron Lac , protein c chế liên kết vào vùng vn hành
Câu 6: Đáp án C
Qun th t phi có thành phn kiu gen phân hóa thành các dòng thun khác nhau.
=> không đa hình như quần th ngu phi.
Câu 7: Đáp án B
Theo quan điểm ca hc thuyết tiến hóa tng hp hiện đại, đơn vị tiến hóa cấp sở qun
th:
Qun th tho mãn 3 điều kin (1) có nh toàn vn trong không gian thi gian, (2) biến
đổi có cơ cấu di truyn qua các thế h và (3) tn ti trong t nhiên.
Câu 8: Đáp án A
Ba yếu t quan trng nhất đóng góp vào quá trình hình thành các đặc đim thích nghi ca
sinh vt là:
Đột biến : to nguyên liu cho quá trình tiến hóa
Giao phối: để phát tán biến d trong qun th.
Chn lc t nhiên: để chọn ra đặc điểm thích nghi.
Câu 9: Đáp án B
B ba 5’ AUG 3’ ở sinh vật nhân sơ mã hóa cho acid amin fMet ( formyl methionin)
Câu 10: Đáp án C
Thc vt có hoa xut hiện vào đại trung sinh .
Câu 11: Đáp án D
Hi chứng Đao là do có 3 NST s 21
Bnh mù màu và bệnh máu khó đông là do đột biến gen.
Bệnh ung thư máu ác tính là do đột biến cu trúc NST
Câu 12: Đáp án D
Si nhim sắc có đường kính là 30nm
Câu 13: Đáp án D
Khi lai 2 cơ th d hp 2 cp gen ( tri lặn hoàn toàn) đ đời con t l kiu hình 9:3:3:1
thì cần các điều kin:
Hai cặp gen quy định 2 tính trng nm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau
158/212
Quá trình gim phân hình thành giao t, quá trình th tinh diễn ra bình thường
S ng cá th đời con đủ ln
Câu 14: Đáp án B
Các yếu t vô sinh là: (1), (3), (4), (6)
Câu 15: Đáp án C
Thông tin di truyền trong ADN được th hin thành tính trng nh cơ chế: phiên mã, dch mã
Câu 16: Đáp án B
th
DE
AaBb
de
th cho tối đa số loi giao t tối đa:
2 2 4 16
(trong trường hp
hoán v gen cp gen Dd, Ee).
Câu 17: Đáp án A
Trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn ti những loài đặc trưng không nơi nào do
cách ly địa lý và chn lc t nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thi gian dài
Câu 18: Đáp án B
Khác biệt bản gia chu trình phôtpho vi chu trình carbon là:Phôtpho thoát khi chu trình
nhiu do lắng đọng xuống đáy biển
Câu 19: Đáp án B
V mt lý thuyết cây AaBbCcDd khi t th phn:
T l đời con có kiu hình tri v 3 trong 4 tính trng là:
3
4
3 1 27
C 3 0,4219 42,19%
4 4 64



Câu 20: Đáp án C
Gây đột biến nhân to nhm tạo ra các đột biến gen , phc v các nghiên cu, chn ging
Câu 21: Đáp án C
Trong s các nhân t tiến hóa, nhân t không m thay đổi tn s alen ca qun th nhưng
làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th thaeo hướng tăng kiểu gen đồng hơp, giảm tn
s kiu gen d hp là : Giao phi không ngu nhiên
Câu 22: Đáp án A
Nếu mt độ ca mootj qun th sinh vật tăng quá mc tối đa thì : sự cnh tranh gia các
th trong qun th tăng lên do không đủ ngun sng cung cp cho tt c cá th trong qun th
Câu 23: Đáp án B
Gi s : cp s 5 có 2 chiếc NST là A và a
Cp s 9 là B và b
1 chiếc ca cp NST só 5 không phân li, to ra tế bào con có : Aaa và A ↔ 2n+1 và 2n – 1
159/212
1 chiếc ca cp NST s 9 không phân li, to ra tế bào con có : Bbb và B ↔ 2n+1 và 2n – 1
→ vậy các tế bào con có th có b NST là : AaaBbb và AB ↔ 2n +1 +1 và 2n – 1 1
Hoặc AaaB và Abbb ↔2n +1 – 1 và 2n 1 + 1
Câu 24: Đáp án A
Đặc điểm không đúng với cây ưa sáng : phiến mng, ít hoc không giu, nm
ngang
cây ưa sáng nên cây phi chu một cường độ chiếu sáng lớn. Do đó nếu cây cu
trúc như trên thì rt d b tổn thương và sẽ b CLTN loi b.
cây phi xếp nghiêng, y, giu phát triển để kh năng thích nghi chịu được ánh
sáng mnh
Câu 25: Đáp án A
T l gia tăng trung bình hàng năm của thành ph : 3% - 1% - 2% + 1% = 1% = 0,01Vào
năm 2026 – tức là sau 10 năm, dân số thành ph s đạt : 1 000 000 x (1 + 0,01)10 = 1104622
Câu 26: Đáp án C
Nhóm thc vt có kh năng cải tạo đất tt nht là :
Các loi y h Đậu chúng cng sinh vi các vi khun c định đạm (Nitơ), từ đó làm giàu
dinh dưỡng cho đất
Câu 27: Đáp án C
Kiu hình F
1
: 18 : 9 : 9 : 6 : 6 : 3 : 3 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1
↔ 9 x (2 : 1 : 1) : 3 x (2 : 1 : 1) : 3 x (2 : 1 : 1) : 1 x (2 : 1 : 1)
↔ (2: 1: 1) x ( 9 : 3 : 3 : 1)
↔ (2 : 1 : 1) x (3 : 1) x (3 : 1)
2 : 1 : 1 → P : Aa x Aa , tính trng tri không hoàn toàn
3 : 1 → P : Bb x Bb , tính trạng tri hoàn toàn
3 : 1 → P : Cc x Cc , tính trạng tri hoàn toàn
Vy P : AaBbCc x AaBbCc
Câu 28: Đáp án C
Gen A dài 408nm → có tổng s nu là 2A + 2G = 4080 : 3,4 x 2 = 2400
Có A = T = 2G → vy A = T = 800 và G = X = 400
Gen A có s liên kết H là 2A + 3G = 2800
Gen A đột biến thành alen a
Alen a có 2789 liên kết H ↔ 2A + 3G = 2789
→ Alen a ít hơn gen A là 11 liên kết H = 2 + 2 + 2 + 2 + 3 = 2 + 3 + 3 + 3
→ Đột biến có th là mt 4 cp A-T và 1 cp G-X
160/212
Hoc mt 1 cp A-T và 3 cp G-X
Gi s alen a có A = T = x → x = 796 hoặc x = 799
Gi s hp t là (A)
m
(a)
n
(m, n nguyên dương)
Hp t có 2399 T = 800m + x.n
→ 800m < 2399
→ m < 2,99 → m = 1 hoặc m = 2
Nếu m = 1, có x.n = 1599
x = 796 → n = 2,008 loi
x= 799 → n = 2,0012 – loi
Nếu m = 2, có x.n = 799
→ vậy x = 799, n = 1
Vy hp t là : AAa
Câu 29: Đáp án D
Cây AAaa cho giao t : 1/6AA : 4/6Aa : 1/6aa
Cây Aaa cho giao t : 1/3A : 2/3a
P: AAaa x Aaa
F
1
: KH ln : aaa = 1/6 x 2/3 = 1/9
Câu 30: Đáp án A
Cp v chồng, sinh 1 con trai bình thường:
M
XY
và 1 con gái mù màu
mm
XX
Kiu gen ca cp v chng là
M m m
X X X Y
Câu 31: Đáp án A
Nguyên nhân dn ti s phân tng trong qun : do s phân b các nhân t sinh thái
không giống nhau, đồng thi mi loài thích nghi với các điều kin sng khác nhau
Đáp án A
Đáp án D chưa đúng. Đó khi mật độ th trong quần tăng lên quá cao mi xy ra
s cnh tranh
Còn bình thưng thì các loài đều tìm tới môi trường thích hp vi mình nht. do môi
trường cũng không đồng nht
Câu 32: Đáp án D
Cp v chng 1 2 bình thưng, có con b bệnh→A bình thường là tri hoàn toàn so vi a
b bnh
Mà người con b bệnh là con gái→ gen qui định tính trng nằm trên NST thường
Người 4, 8, 9, 17,21 có kiu gen là aa
161/212
Người 4 : aa → b m 1 x 2 : Aa x Aa
Người 4 : aa → con 11, 12 bình thường : Aa , Aa
Người 21 : aa → bố m 12 x 13 : Aa x Aa
Người 13 Aa → bố m 6 x 7 có ít nhất 1 người mang alen a trong kiu gen → 4 đúng
Vy những người có kiu gen Aa là : 1, 2, 11, 12, 13
Vy có tng cng s người biết kiểu gen là 10 người → 1 sai 2 sai 3 sai 4 đúng
Câu 33: Đáp án A
S gia tăng CO
2
trong khí quyn dẫn đến s tăng nhiệt độ toàn cu là do :
CO
2
ngăn cản bc x nhit t mặt đất tr lại vũ trụ ( hiu ng nhà kính )
Câu 34: Đáp án A
Gen A dài 153nm → có tổng s nu là 2A + 3G = 1530 : 3,4 x 2 = 900
Có 1169 liên kết H →2A + 3G = 1169
Giải ra ta được : A = T = 181 và G = X = 269
Gen A đột biến →alen a
Cp gen Aa nhân đôi 2 lần, to ra 4 cp gen con
Môi trường ni bào cung cp nguyên liệu tương đương với to ra 3 cp gen
Cung cấp A = 1083 → alen a có số adenin là 1083 : 3 181 = 180
Cung cấp G = 1617 → alen a có số guanin là 1617 : 3 269 = 270
Cậy đột biến là thay thế 1 cp A-T bng 1 cp G-X
Câu 35: Đáp án A
P : 31AA : 11aa
Sau 5 thế h t phi
F
5
: AA cho đời con 100% AA
aa cho đời con 100% aa
F
5
: 31AA : 11aa
Câu 36: Đáp án D
P : Ab/aB x Ab/aB
Cấu trúc NST không thay đổi ↔ không có hoán vị gen
F
1
: 1 Ab/Ab : 2 Ab/aB : 1 aB/aB
KH : 1 cao, trắng : 2 cao, đỏ : 1 thấp đỏ
Câu 37: Đáp án A
P : 1AA : 6Aa : 9aa
Tn s alen A = 1/16 + 6/16 : 2 = 4/16 = 0,25
Tn s alen a = 0,75
162/212
Câu 38: Đáp án C
Pt/c : dt x dài
F2 : 100% dt
F2 x tròn
F3 : 4 tròn : 3 dt : 1 dài
F3 : có 8 t hp lai = 4 x 2
→ dẹt F2 cho 4 t hp giao t
→ dẹt F2 : AaBb
Cây tròn lai vi F2 : Aabb hoc aaBb. Gi s cây tròn này là Aabb
F3 : 3A-B- : 3A-bb : 1aaB- : 1aabb
Vy A-B- = dt, A-bb = aaB- = tròn, aabb = dài
Vy kiu hình do 2 gen qui định tương tác bổ sung
Câu 39: Đáp án C
Nhóm máu O (kiu gen
OO
II
) chiếm 4$
tn s alen I
O
= 0,2
Đặt tn s alen I
B
là x
Vy tn s nhóm máu B )
B B B O
I I I I
2
x 2x.0,2 0,21
Gii ra, x = 0,3.
Tn s alen A là 0,5.
T l người nhóm máu A là
2
0,5 2.0,5.0,2 0,45
Câu 40: Đáp án A
P: Cao, đỏ d hp 3 cp gen lai phân tích
F1: 7% cao, đỏ : 18% cao, trng : 32% thp, trng : 43% thấp, đỏ
Đỏ : trng = 1: 1 P: Aa
Cao : thp = 1: 3 P: BbDd
Tính trng chiu cao cây do 2 cặp gen tương tác bổ sung cùng qui định theo cơ chế 9:7
B-D- = cao, B-dd = bbD- = bbdd = thp.
Gi s 3 gen phân li độc lp.
F
1
(1:1) x (1:3) đề bài
2 trong 3 nm trên 1 NST
Mà gen B và D vai trò tương đương
Gi s cp gen Aa và Bb nm trên 1 NST
Có cao đỏ A-B-D- = 7%
163/212
Mà Dd x dd D- =0,5
A-B- = 0,14 P cho giao t AB = 0,14 (phép lai phân tích)
P có kiu gen là
Ab
Dd
aB
và tn s hoán v là f = 28%
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC T NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ THI TH THPT NĂM HỌC 2016-2017
MÔN SINH HC (LN 1)
Thi gian làm bài 50 phút
Câu 1: người bnh hoc hi chứng nào sau đây là do đột biến s ng nhim sc th gây nên?
A. Hi chứng người Tơcnơ B. Hi chng AIDS
C. Bnh hng cu hình lim D. Bnh bch tng
Câu 2: Dung hp tế bào trn (lai tế bào sinh dưỡng) của 2 y lưỡng bi thuc 2 loài ht kín
khác nhau to ra tế bào lai. Nuôi cy tế bào lai trong môi trường đặc bit cho chúng phân
chua và tái sinh thành cây lai. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây lai này luôn có kiểu gen đồng hp t v tt c các gen.
B. Cây lai này có b nhim sc th t bi
C. Cây lai này mang hai b nhim sc th đơn bội ca hai loài trên
D. Cây lai này có kh năng sinh sản hu tính
Câu 3: rui gim, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen; alen B quy đnh
cánh dài, alen b quy định cánh ct. Biết rng ch xy ra hoán v gen gii cái. Theo lí thuyết,
trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 3 loi kiu hình?
(1) ♀
AB
ab
× ♂
AB
ab
(2) ♀
Ab
ab
× ♂
AB
ab
(3)
AB
ab
x
Ab
aB
(4) (3)
AB
ab
x
Ab
Ab
(5)
AB
ab
x
aB
ab
(6)
AB
ab
x
AB
Ab
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 4: B ba nào sau đây mã hóa axit amin foocmin mêtiônin sinh vật nhân sơ
A. 5’AUG 3’ B. 5’XAT3’ C. 5’GUA3’ D. 5’ AGU3’
Câu 5: Khi nói v đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?
A. Đột biến gen được gi là biến d di truyn vì tt c các đột biến gen đều được di truyn cho
đời sau
B. Trong điều kin không có tác nhân đột biến thì vn có th phát sinh đột biến gen
C. Tn s đột biến gen ph thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến đặc
điểm cu trúc ca gen
164/212
D. Trong trường hp một gen quy định mt tính trạng, thể mang đột biến gen tri luôn
được gi là th đột biến.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói v mật độ cá th ca qun th?
A. Mật độ th ca qun th s ng th trên một đơn vị din tích hay th tích ca
qun th
B. Mật độ cá th ca qun th ảnh hưởng đến mức độ s dng ngun sng, mức độ t vong và
mức độ sinh sn ca các cá th trong qun th
C. Mật độ cá th ca qun th có th thay đôit theo mùa, năm hoặc tùy theo điu kin ca môi
trường sng
D. Mật độ th ca qun th tăng lên quá cao so với sc cha của môi trường s làm tăng
kh năng sinh sản ca cá th trong qun th
Câu 7: Phân t nào sau đây mang bộ ba đổi mã (anticôdon)?
A. mARN B. ADN C. tARN D. rARN
Câu 8: Khi nói v điều hòa hoạt động gen, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điu hòa hoạt động gen sinh vật nhân sơ chủ yếu din ra giai đoạn dch mã
B. Điu hòa hoạt động gen sinh vt nhân thc rt phc tp, th xy ra nhiu mức độ
khác nhau như: điều hòa phiên mã, điều hòa dịch mã,…
C. Điu hòa hoạt động gen quá trình điều hòa ng sn phm của gen được to ra trong tế
bào.
D. Để điều hòa được quá trình phiên mã thì mi gen ngoài vùng mã a cần các vùng điều
hòa
Câu 9: Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, sát phát sinh nào
sau đây?
A. Silua B. Krêta (Phn trng) C. Đêvôn D. Than đá (Cacbon)
Câu 10: Đối vi mi nhân t sinh thái, khong chng chu là:
A. Khong ca nhân t sinh thái đó, gây ức chế cho hoạt động sinh lí ca sinh vt
B. Khong ca nhân t sinh thái mức độ phù hợp, đảm bo cho sinh vt thc hin các chc
năng sống tt nht.
C. Khong giá tr xác định ca mt nhân t sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật th tn
ti và phát trin ổn định theo thi gian
D. Khong giá tr xác đnh ca mt nhân t sinh thái trong khoảng đó, sinh vt không tn
tại được.
165/212
Câu 11: Mt loài thc vt b NST 2n = 16, mt loài thc vt khác b NST 2n =
18. Theo thuyết, giao t được to ra t quá trình giảm phân bình thường th song nh bi
được hình thành t hai loài trên có s ng NST là :
A. 16 B. 15 C. 17 D. 18
Câu 12: Khi nói v quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th sinh vt, phát biu nào
sau đây sai ?
A. Hiện tượng cnh tranh gia các th trong qun th cùng hiếm xy ra trong các qun
th t nhiên
B. Khi mật độ các th ca qun th vượt quá sc cha của môi trường, các th cnh tranh
vi nhau làm gim kh năng sinh sản.
C. Nh cnh tranh s ng s phân b th trong qun th được duy trì mt mc
độ phù hợp, đảm bo cho s tn ti và phát trin ca qun th.
D. Khi mật độ quá cao, ngun sng khan hiếm, các th xu hướng cạnh tranh nhau để
giành thức ăn, nơi ở.
Câu 13: Cho biết không xảy ra đt biến. Theo lý thuyết, quá trình gim phân các cơ thể
kiểu gen nào sau đây tạo ra loi giao t mang alen ln chiếm t l 50% ?
A. aa và Bb B. Aa và Bb C. aa và bb D. Aa và bb
Câu 14: Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng của quần xã sinh vật?
(1) Mật độ cá thể. (2) Loài ưu thế
(3) Loài đặc trưng (4) Nhóm tui
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: mt loài thc vt giao phn, xét một gen 2 alen, alen A qui định hoa đỏ tri
hoàn toàn so với alen a qui định hoa trng. Mt qun th đang trng thái cân bng di truyn
s y hoa đỏ chiếm t l 84%. Theo lý thuyết, các y kiểu gen đồng hp t trong qun
th chiếm t l
A. 64% B. 42% C. 52% D. 36%
Câu 16: Mt gen sinh vật nhân sơ tự nhân đôi 4 đợt liên tiếp thu được các gen con. Các gen
con này đều được phiên 5 lần thu được các mARN. Mỗi mARN được to thành 6 ln
riboxom trượt qua để dch mã. Theo thuyết, s chuỗi polipeptit được tng hp trong quá
trình dch mã trên là :
A. 480 B. 240 C. 960 D. 120
166/212
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v chui thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã
sinh vt ?
A. Trong mt qun xã sinh vt, mi loài ch có th tham gia vào mt chui thức ăn nhất định
B. Trong một lưới thức ăn, một sinh vt tiêu th th được xếp vào nhiu bậc dinh dưỡng
khác nhau
C. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường ch có mt loài sinh vt
D. Quần xã càng đa dạng v thành phần loài, thì lưới thức ăn càng đơn giản.
Câu 18: Khi nói v cu trúc di truyn ca qun th t th phn, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Qun th t th phấn thường bao gm các dòng thun chng khác nhau
B. Qua các thế h t th phn, các alen ln trong qun th xu hướng được biu hin ra kiu
hình
C. Nếu không tác đng ca các nhân t tiến hóa khác thì tn s các alen trong qun th t
th phấn không thay đổi qua các thế h
D. Qun th t th phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần th giao phn.
Câu 19: một loài động vt ngu phi, xét 2 gen : gen th nht 2 alen, gen th hai 3
alen. Theo lý thuyết, trong trường hợp nào sau đây s to ra trong qun th loài này nhiu
kiu gen nht ?
A. Gen th nht nắm trên NST thường, gen th hai nm vùng tương đồng ca NST gii tính
X và Y
B. Hai gen cùng nằm trên vùng tương đồng ca NST gii tính X Y, liên kết không hoàn
toàn.
C. Hai gen cùng nằm trên vùng không tương đồng ca NST gii nh X, liên kết không hoàn
toàn.
D. Hai gen cùng nm trên một NST thường, liên kết không hoàn toàn
Câu 20: mt loài thc vt, khi cho giao phn gia cây qu dt vi cây qu bu dc (P) thu
được F
1
gm toàn y qu dt. Cho cây F
1
lai vi cây có kiểu gen đồng hp lặn, thu được đời
con có kiu hình phân li theo t l 1 cây qu dt : 2 cây qu tròn : 1 cây qu bu dc. Cho cây
F
1
t th phấn thu được F
2
. Theo lý thuyết, F
2
bao nhiêu loi kiu gen cho kiu hình qu
tròn ?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 21: Loi bng chng nào sau đây thể giúp chúng ta xác định được loài nào xut hin
trước, loài nào xut hin sau trong lch s phát sinh và phát trin ca s sống trên Trái Đất ?
A. Bng chng sinh hc phân t B. Bng chng gii phu so sánh
C. Bng chng hóa thch D. Bng chng tế bào hc
167/212
Câu 22: Dưới tác động ca mt nhân t tiến hóa, thành phn kiu gen ca mt qun th giao
phối 0,5 AA: 0.3 Aa: 0.2 aa đột ngt biến đổi thành 100% AA. Biết gen tri tri hoàn
toàn. Qun th nay có th đã chịu tác động ca nhân t tiến hóa nào ?
A. Các yếu t ngu nhiên B. Chn lc t nhiên
C. Giao phi không ngu nhiên D. Đột biến
Câu 23: người, xét mt gen 3 alen I
A
, I
B
:
I
O
lần lượt quy định nhóm máu A, B,
O.Và
biết gen này nằm trên NST thường, các alen I
A
, I
B
đều tri hoàn toàn so vi alen I
O
, kiu gen
I
A
I
B
quy định nhóm máu AB. Theo lý thuyết, trong các cp v chồng sau đây, bao nhiêu cặp
có th có con nhóm máu O.
(1) v nhóm máu A, chng nhóm máu A (2) v nhóm máu B, chng nhóm máu B
(3) v nhóm máu A, chng nhm máu B (4) v nhóm máu A, chng nhm máu O
(5) v nhóm máu B, chng nhóm máu O (6) v nhóm máu AB, chng nhóm máu O
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Theo hc thuyết tiến hóa tng hp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói v
chn lc t nhiên ?
A. Chn lc t nhiên không bao gi đào thải hết alen tri gây chết ra khi qun th
B. Chn lc t nhiên thc cht quá trình phân hóa kh năng sống sót kh năng sinh sn
ca các cá th vi các kiu gen khác nhau trong qun th.
C. Chn lc chng li alen lặn làm thay đổi tn s alen nhanh hơn so với chn lc chng li
alen tri
D. Chn lc t nhiên tác động trc tiếp lên kiu gen, t đó làm thay đổi tn s alen ca qun
th.
Câu 25: người xét 3 gen quy đnh nh trng. cho biết không xảy ra đột biến, mi gen quy
định mt tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Mt cp v chng kiu gen AaBbdd x
AaBbDd đã sinh được người con đầu lòng mang 3 tính trng tri. D đoán nào sau đây đúng?
A. Xác sut v chồng này sinh được đứa con th 2 kiu hình giống đứa con đầu lòng
27/64
B. Xác suất để người con này d hp v c 3 cp gen trên là 1/3
C. Xác suất để người con này mang 3 alen tri là 4/9
D. Xác suất để người con này có kiểu gen đồng hp v c 3 cp gen là 1/27
Câu 26: Trong các mi quan h sau, bao nhiêu mi quan h trong đó chỉ 1 loài
li ?
(1) Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở môi trường xung quanh.
168/212
(2) Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
(3) Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng
(4) Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn
(5) Cá ép sống bám trên cá lớn.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Khi nói v s khác nhau bản gia mi quan h vt ch- ký sinh mi quan h
vật ăn thịt con mi, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Vật sinh thường s ợng ít hươn vật ch, còn vật ăn thịt thường s ng nhiu
hơn con mồi.
B. Vật ký sinh thường không giết chết vt ch, còn vật ăn thịt thì giết chết con mi.
C. Vật ký sinh thường kích thước thể lớn hơn vật ch, còn vật ăn thịt thì luôn kích
thước cơ thể nh hơn con mi.
D. Trong thiên nhiên, mi quan h vt ký sinh vt ch đóng vai trò kiểm soát khng chế
s ng cá th ca các loài, còn mi quan h vật ăn thịt- con mồi không có vai trò đó.
Câu 28: 1 loài chim , một cơ thể có kiểu gen AaBbDdeeX
f
Y giảm phân hình thành giao tử.
Cho biết không xảy ra đt biến. Theo lý thuyết, s ng tế bào sinh giao t ít nht cần để
hình thành đủ tt c các loi giao t đưc to ra t cơ thể có kiu gen trên là
A. 16 B. 4 C. 12 D. 8
Câu 29: Theo quan nim hiện đại , nhân t cung cp ngun biến d cp cho quá trình tiến
hóa là
A. Các yếu t ngu nhiên B. Giao phi không ngu nhiên
C. Chn lc t nhiên D. Đột biến
Câu 30: mt loài thc vt, cho biết alen A quy định hoa vàng, alen a quy đnh hoa trng;
alen B quy định qu tròn, alen b quy định qu dài. Trong một phép lai (P) thu được F1 gm:
25% s y hoa vàng, qu dài : 50% y hoa vàng qu tròn: 25% hoa trng qu tròn. Kiu
gen ca (P) có th là:
A.
AB AB
ab ab
, các gen liên kết hoàn toàn.
B.
AB AB
ab ab
, hoán v gen xy ra 1 bên vi tn s 40%
C.
AB AB
ab ab
, các gen liên kết hoàn toàn.
169/212
D.
AB AB
ab ab
, hoán v gen xy ra 2 bên vi tn s 20%
Câu 31: Hoạt động nào sau đây làm tăng nồng độ CO
2
y nên hiu ng nhà kính ?
A. Tích cc nghiên cu s dng các nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, thy
triều,…
B. Trng rng, ph xanh đất trống đồi trc.
C. Hoạt động ca các vi sinh vt phân gii cht hữu cơ trong đất.
D. Tăng cường s dng các nguyên liu hoá thch trong công nghip trong giao thông vn
ti.
Câu 32: mt qun th thc vt t th phn nghiêm ngt, xét nh trng hoa do mt gen
hai alen (A, a) quy định, alen tri tri hoàn toàn. Mt qun th thế h xut phát (P) gm
toàn cây hoa đỏ; F
1
có t l phân li kiểu hình: 15/16 hoa đỏ : 1/16 hoa trng. Theo lí thuyết:
A. F
2
, t l kiu gen mang alen ln chiếm 31,2%.
B. F
1
có t l kiu gen d hp chiếm 12,5%.
C. T l kiu gen thế h xut phát là 0,25AA : 0,75Aa
D. Sau 1 s thế h, qun th đạt trng thái cân bng di truyn.
Câu 33: mt loài thc vật, alen A quy định qu tròn tri hoàn toàn so với alen a qui định
qu dài; alen B qui định qu chín sm tri hoàn toàn so với alen b quy định qu chín mun.
Lai cây qu tròn, chín sm vi cây qu dài, chín muộn (P), thu được F1 gm 80 cây qu tròn,
chín mun; 80 cây qu dài, chín sm : 20 cây qu tròn, chín sm : 20 cây qu dài, chín mun.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. Kiu gen ca P là
AB ab
ab aB
, tn s hoán v gen là 20%.
B. loài này có tối đa 9 loại kiu gen v 2 lôcut trên.
C. Nếu cho cây qu tròn, chín sm P t th phấn thu được F
1
F
1
, s cây qu tròn, chín
sm chiếm t l 51%.
D. F
1
có 5 loi kiu gen.
Câu 34: Cho gà trng lông trng lai vi mái lng đen (P), thu được F1 gm 50% trng
lông đen 50% mái lông trắng. Biết mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri tri
hoàn toàn. Trong các d đoán sau có bao nhiêu dư đoán đúng?(1) Tính trạng màu lông do gen
vùng không tương đồng trên nhim sc th X quy định.(2) Cho F1 giao phi vi nhau, F2
có kiu hình phân b đông đều 2 gii.(3) Cho F1 giao phi vi nhau to ra F2, cho F2 giao
phi ngu nhiên với nhau thu đưc F3 t l kiểu hình 13 đen : 3 trng.(4) Nếu cho
170/212
mái lông trng giao phi vi trống lông đen thuần chng s thu được đời con gm toàn
con lông đen.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 35: mt loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa vàng, a1 quy định
hoa trng. Biết rng alen A tri hoàn toàn so vi alen a a1, alen a tri hoàn toàn so vi alen
a1. Cho một cây hoa đỏ giao phn vi một cây hoa vàng thu đưc F1 . Theo lí thuyết, t l kiu
hình thu được F1 th mt trong mấy trường hp sau đây ?(1)100% đỏ. (2) 75% đ :
25% vàng.(3)50% đỏ: 50% vàng. (4) 50% đỏ : 50% trắng.(5)50% đỏ : 25% vàng : 25% trng.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 36: Khi nói v mc sinh sàn và mc t vong ca qun th, phát biểu nào sau đây sai?
A. S thay đi v mc sinh sn mc t vong là chế ch yếu điều chnh s ng th
ca qun th
B. Mc sinh sn ca mt qun th động vt ch ph thuc vào s ng trng (hay con non)
ca mi lứa đẻ
C. Mc sinh sn ca qun th thường giảm khi điều kin sng không thun lợi như thiếu thc
ăn, điều kin khí hậu thay đổi bất thường.
D. Mc t vong ca qun th ph thuc vào trng thái ca qun thể, các điều kin sng ca
môi trường và mức độ khai thác của con người.
Câu 37: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về h sinh thái?
(1)Sinh vật đóng vai trò quan trng nht trong vic truyền năng lượng t môi trường sinh
vào chu trình dinh dưỡng là sinh vt sn xut
(2) S thất thoát năng lượng qua mi bậc dinh dưỡng trong h sinh thái là rt ln
(3) Trong mt h sinh thái, vt chất và năng lượng được truyn theo mt chiu t sinh vt sn
xut qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái s dng
(4) Vi khun nhóm sinh vt phân gii duy nht, chúng có vai trò phân gii các cht hữu
thành các cht vô cơ
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 38: mt s loài động vt vú, cho phép lai (P): X
b
Y x X
B
X
b
. Trong quá trình
gim phân con cái, mt s tế bào, cp nhim sc th giới tính phân li bình thường gim
phân II nhưng không phân li gim phân II. Qtrình gim phn con đực xy ra bình
thường . Các giao t đực cái kết hp vi nhau to thành các hp t. Nhng hp t có kiu
gen nào sau đây có th đưc hình thành t quá trình trên?
A.
B B b B B b
X X X ;X X Y;X Y
B.
B b b b B b
X X ;X X ;X YY;X YY
171/212
C.
B B B B b b B b
X X X ;X X X ;X Y;X Y
D.
B B b b b B b b
X X X ;X X ;X X Y;X Y
Câu 39: Khi nói v di nhp gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kết qu ca di nhp gen luôn dẫn đến làm nghèo vn gen ca qun th, làm gim s
đa dạng di truyn ca qun th.
B. Các th nhập th mang đến nhng alen mi làm phong phú thêm vn gen ca
qun th.
C. Nếu s ng th nhập bằng s ng th xuất thì chắc chn không làm thay
đổi tn s kiu gen ca qun th.
D. Hiện tượng xuất chỉ làm thay đổi tn s alen không làm thay đổi thành phn kiu
gen ca qun th.
Câu 40: Cho cây có kiu gen AabbDd t th phn qua nhiu thế h s to ra tối đa bao nhiêu
dòng thun?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 8
Đáp án
1-A
2-D
3-C
4-A
5-A
6-C
7-D
8-A
9-D
10-A
11-C
12-A
13-B
14-B
15-C
16-A
17-B
18-D
19-A
20-C
21-C
22-D
23-D
24-B
25-C
26-C
27-B
28-A
29-D
30-C
31-D
32-B
33-C
34-D
35-D
36-B
37-D
38-C
39-B
40-B
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
người, bnh/hi chứng do đột biến NST gây nên là : Tước nơ – do cp NST gii tính ch
1 NST X ( b NST là 2n 1 )
Bnh hng cu hình lim và bnh bch tạng do đột biến gen gây ra
Hi chng AIDS do virus HIV gây ra
Câu 2: Đáp án D
Phát biểu đúng là D. cây có khả năng sinh sản hu tính
Cây lai có b NST là 2n
A
+ 2n
B
A sai. là dung hp 2 tế bào trn nên b NST ca 2 tế bào được gi nguyên nghĩa trong bộ
gen s có các cp gen d hp t
B sai. Cây t bi đột biến đa bội là trong b NST có 1 s nguyên ln b NST đơn bội ca 1 loài
172/212
C sai. cây la mang b NST lưỡng bi ca 2 loài trên
Câu 3: Đáp án C
Chú ý ch có gii cái có hoán v gen
Phép lai (1) cho đời con có 4 loi kiu hình : A-B- , A-bb, aaB-, aabb
Phép lai (2) cho đời con có 3 loi kiu hình : A-B- , A-bb, aabb
Phép lai (3) cho đời con có 3 loi kiu hình : A-B-, A-bb, aaB-
Phép lai (4) cho đời con có 2 loi kiu hình : A-B- , A-bb
Phép lai (5) cho đời con có 4 loi kiu hình : A-B- , A-bb, aaB-, aabb
Phép lai (6) cho đời con có 2 loi kiu hình : A-B- , A-bb
Các phép lai cho đời con có 3 loi kiu hình là : (2) (3)
Câu 4: Đáp án A
B ba mã hóa acid methyonin sinh vật nhân sơ là : 5’AUG3’
Câu 5: Đáp án A
Kết lun sai : A. Đột biến gen được gi biến d di truyn tt c các đột biến gen đều
được di truyền cho đời con
Điu y sai. không phi tt c đột biến gen đều di truyn cho đời con : Đt biến tế bào
xô ma (TB sinh dưỡng) thường không di truyền cho đời con
Câu 6: Đáp án C
Phát biu sai là : D. Mật độ th ca qun th tăng lên quá cao so vi sc cha ca môi
trường s làm tăng khả năng sinh sản ca các cá th trong qun th
Điu y sai. Khi mật độ tăng lên quá cao so với sc cha, s cnh tranh gia các th
tăng cao sẽ làm tăng tỉ l t vong. Ngoài ra nó còn tác động tiêu cực đến s sinh sản như : nơi
làm t, ngun sống, … dẫn đến t l sinh sn gim
Câu 7: Đáp án D
Phân t mang b ba đối mã là : tARN
Câu 8: Đáp án A
Phát biu sai là : A.
Điu hòa hoạt động gen sinh vật nhân sơ chủ yếu din ra giai đoạn phiên mã
Câu 9: Đáp án D
Bò sát phát sinh : k Than đá (Cacbon)
Câu 10: Đáp án A
Khong chng chịu đối vi mi nhân t sinh thái là : khong ca nhân t sinh thái đó, gây c
chế cho hoạt động sinh lí ca sinh vt
Câu 11: Đáp án C
173/212
Th song nh bi 2n
A
+ 2n
B
= 18 + 16 = 34
Giao t ca th song nh bi là : n
A
+ n
B
= 17
Câu 12: Đáp án A
Phát biu sai là : A
Hin ng cnh tranh gia các th trong qun th sinh vt mt hiện ng ph biến,
thường xuyên xy ra. Các loài sinh vt phải đấu tranh để sinh tn, k c trong quá trình hp
tác kiếm thức ăn của bầy đàn, các con yếu hơn vẫn thường b chia phần ít hơn
Câu 13: Đáp án B
Quá trình gim phân các th kiu gen sau cho giao t mang alen ln chiếm t l 50%
: Aa và Bb
Aa cho giao t : 50% A và 50% a
Bb cho giao t : 50% B và 50% b
Câu 14: Đáp án B
Các đặc trưng là của qun xã sinh vt là : (2) (3)
Câu 15: Đáp án C
A đỏ >> a trng
Qun th cân bng di truyền, hoa đỏ A- = 84%
→ hoa trắng aa = 16%
→ tần s alen a =
0,16 0,4
→ tần s alen A = 0,6
Các cây có kiểu gen đồng hp t : AA + aa = 0,6
2
+ 0,4
2
= 0,52 = 52%
Câu 16: Đáp án A
1 gen nhân đôi 4 lượt liên tiếp → tạo 2
4
= 16 gen con
Mi gen con phiên mã 5 lần → thu được 16 x 5 = 80 mARN
Mi mARN có 6 lần riboxom trượt qua để dịch mã → tạo 80 x 6 = 480 chui polipeptit
Câu 17: Đáp án B
Phát biểu đúng là : B
A sai, trong 1 qun xã, mi loài th ăn nhiu loài sinh vt b nhiu loài sinh vật ăn
tham gia nhiu chui thức ăn
C sai, mi bậc dinh dưỡng có nhiu loài khác nhau
D sai, quần xã càng đa dạng v thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tp
Câu 18: Đáp án D
Phát biu sai là : D
174/212
Qun th t th phấn thường có độ đa dng thấp hơn so vi qun th giao phn ( do có ít biến
d t hợp hơn )
Câu 19: Đáp án A
A cho
2 2 2
23
(2 C ) (3 C 3 ) 60
(kiu gen)
B cho
22
6
6 C 6 57
(kiu gen)
C cho
2
6
6 C 6 27
(kiu gen)
D cho
2
6
6 C 21
(kiu gen)
Vậy trường hp cho nhiu kiu gen trong qun th nht là A
Câu 20: Đáp án C
P : dt x bu (1)
→ F
1
: 100% dt
F
1
x đồng hp ln (2)
→ F
a
: 1 dt : 2 tròn : 1 bu
Do phép lai (2) là phép lai phân tích
→ tỉ l kiu hình F
a
chính là t l giao t mà F
1
cho
→ F
1
: AaBb
→ F
a
: 1 AaBb : 1 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb
→ Tính trạng do 2 gen không tương tác bổ sung qui định :
A-B- = dt A-bb = aaB- = tròn aabb = bu
F
1
t th cho F
2
Theo lý thuyết, F
2
có s loi kiu gen cho kiu hình qu tròn là : 4 loi : AAbb, Aabb, aaBB, aaBb
Câu 21: Đáp án C
Bng chng hóa thch cho biết loài nào xut hiện trước loài nào xut hin sau.
Câu 22: Đáp án D
Qun th b thay đổi kiu gen thành 100% AA do đột biến gen a => A
Câu 23: Đáp án D
Các cp v chng có th có con nhóm máu O là : (1), (2), (3),(4),(5)
Câu 24: Đáp án B
(A) Sai vì nếu chn lc t nhiên chng li alen ln thì có th loi b alen tri rt nhanh.
(B) Đúng
(C) Sai chn lc chng li alen ln chm alen ln còn tn tại trong thể mang kiu gen
d hp, còn chn lc chng li alen tri nhanh, vì alen trội thường biu hin ngay ra kiu hình
(D) Sai vì chn lc t nhiên tác động trc tiếp lên kiu hình.
175/212
Câu 25: Đáp án C
P: AaBbdd x AaBbDd sinh ra người con mang kiu hình tri v 3 tính trng (A-B-Dd)
Xác suất sinh người con th 2 có kiu hình giống ng con đầu là: 3/4 *3/4*1/2=9/32
Xác xuất để người con này d hp v 3 cp gen trên là: 1/3*1/3= 1/9
Xác suất để người con này mang 3 alen trội ( vì luôn có 1 alen trôi D) người con có kiu hình
tri v c 3 tính trng nên phi có kiu gen AaBbDd và t l là 2/3*2/3= 4/9
Xác xuất để người con này đồng hp v c 3 cp gen là 0 vì Dd x dd không th to ra DD
Câu 26: Đáp án C
(1) C 2 loài đều không được li( c chế cm nhim)
(2) Tm gửi được li, còn cây thân g không ( ký sinh)
(3) Cây phong lan được li, cây g không được li.( hi sinh)
(4) Cây np ấm được li, rui bt li ( sinh vật này ăn sinh vật khác)
(5) ép được li, cá lớn không được li ( hi sinh)
Vy s ý đúng là: 2,3,4,5
Câu 27: Đáp án B
S khác nhau cơ bản gia mi quan h vt ch- ký sinh và mi quan h vật ăn thịt con mi là:
Vật ký sinh thường không giết chết vt ch, còn vật ăn thịt thì giết chết con mi.
Câu 28: Đáp án A
Kiu gen AaBbDdeeX
f
Y là con cái, s gim phân hình thành giao t cái diễn ra như sau:
t 1 tế bào sinh dc => 1 giao t cái nên để to ra tt c các loi giao t có th được to ra là:
Cp Aa cho 2 loi giao t => cn 2 tế bào.
Cp Dd cho 2 loi giao t => cn 2 tế bào.
Cp Bb cho 2 loi giao t => cn 2 tế bào.
Cp ee cho 1 loi giao t => cn 1 tế bào.
Cp X
f
Y 2 loi giao t => cn 2 tế bào.
Vy s tế bào ti thiu là : 2*2*2*2*1= 16
Câu 29: Đáp án D
Theo quan nim hiện đại , nhân t cung cp ngun biến d sơ cấp cho quá trình tiến hóa là đột biến
Câu 30: Đáp án C
T l vàng/trng= 3/1
Tròn dài = 3/1
P d hp 2 cặp gen quy định tính trng màu hoa và hình dng qu.
Nếu 2 gen PLĐL thì tỷ l KH đời con s là 9:3:3:1 đề bài => 2 gen cùng nm trên 1 NST
F
1
ch có 3 loi kiu hình => P không có hoán v gen.( liên kết hoàn toàn)
176/212
F
1
có kiu hình vàng dài, trng tròn không có kiu hình trng dài(ab/ab) mà P không có HVG
=> P :
AB Ab
ab aB
Câu 31: Đáp án D
Tăng cường s dng các nguyên liu hoá thch trong công nghip và trong giao thông vn ti
làm tăng lượng CO
2
gây ra hiu ng nhà kính.
Câu 32: Đáp án B
Gi t l d hp P là x
F1 có 1/16 aa= 1/4 *x => x= 0.25 => P: 0.75AA: 0.25Aa
Vy t l d hp F1 là 0.25*1/2= 0.125
Câu 33: Đáp án C
Quy ước gen A qu tròn; a qu dàiB chín sm b chín mun
Ly cây qu tròn, chín sm vi cây qu dài, chín muộn (aabb) thu được đời con phân ly Kh theo t l
4:4:1:1 => 2 gen này cùng nm trên 1 cặp NST tương đồng và có hoán v gen
Vy cây qu tròn chín sm gim phân cho 4 loi giao t Ab = aB = 0.4; AB= ab= 0.1, f = 20%
P: Ab/aB x ab/ab
loài này có tối đa 10 kiểu gen v 2 locus trên,
Ý (C ) nếu y qu tròn, chín sm P t th phn ab/ab= 0.1*0.1 = 0.01 => A-B- = 0.5+ 0.01= 0.51
Đúng
Ý (D) F1 có 4 kiu gen.
Câu 34: Đáp án D
Ta thy F
1
mái màu lông ging b, trng màu lông ging m => màu lông di
truyn chéo => Nằm trên vùng không tương đồng của NST X (1) Đúng
XX ; XY, g trống F1 lông màu đen giống m => ng đen trội so vi
lông trng.
Quy ước gen: A- lông đen ; a- lông trng
=>P : X
a
X
a
; X
A
Y=> F1: 50%X
A
X
a
: 50%X
a
Y ( con trống đen, con mái trắng)
Cho F1 giao phi vi nhau (X
A
X
a
X X
a
Y ) ta được:
F2: 1 X
A
X
a
: 1 X
a
X
a
: 1 X
a
Y: 1 X
A
Y t l kiu hình 2 giới là đồng đều . ý (2) đúng
Cho F
2
ngu phi tc là (l X
A
X
a
: 1 X
a
X
a
) x (1 X
a
Y: 1 X
A
Y )
Kết qu thu được: (l X
A
: 3X
a
) x ( 1X
A
: 1X
a
:2 Y)
T l trng là: 3/16 X
a
X
a
+ 6/16 X
a
Y = 9/16 . Ý (3) SAI
(4) Cho gà mái lông trng X gà trống lông đen thun chng ( X
a
Y x X
A
X
A
) thì 100% đời
con có lông đen
177/212
Các ý đúng là 1,2,4
Câu 35: Đáp án D
Cây đỏ có các kiu gen: AA; Aa; Aa1
Cây vàng có các kiu gen: aa, aa1
Có các phép lai sau : AA x (aa, aa1) = 100% Đỏ(1)
Aa x aa; Aa x aa1; Aa1 x aa = 50% Đỏ: 50% vàng (2)
Aa1 x aa1 = 50% đỏ: 25% vàng: 25% trng (5)
Câu 36: Đáp án B
Phát biu sai là: Mc sinh sn ca mt qun th động vt ch ph thuc vào s ng trng
(hay con non) ca mi lứa đẻ
vì mc sinh sn ca qun th còn ph thuc vào:t l đực cái ca qun th, tui ca các cá th
trong qun th; các yếu t môi trường tác động (có li hi) ph thuc vào ngun
thức ăn và kẻ thù đối địch
Câu 37: Đáp án D
Ý sai (3) vt chất và năng lượng được tái s dng
(4) sinh vt phân gii còn có nm
Các ý đúng là: 1,2
Câu 38: Đáp án C
gii cái X
B
X
b
, các tế bào ri lon phân ly GP II cho ra các loi giao t : X
B
X
B
hoc X
b
X
b
hoc 0
Các tế bào bình thường cho 2 loi giao t X
B
,X
b
Khi kết hp vi 2 giao t : X
b
,
Y ca b cho ra c loi kiu gen th xut hin là X
B
X
B
X
b
,
X
B
X
B
Y
,
X
B
X
b
X
b
,
X
b
X
b
,
X
B
X
b
,
X
B
Y, X
b
Y, X
B
X
B
X
B
Vậy đáp án phù hợp nht là: C
(Đáp án A còn thiếu, đáp án B sai vì không th to ra kiu gen cha 2 NST Y, đáp án D sai vì
không th to ra X
B
X
b
Y ( Do ri lon GP II)
Câu 39: Đáp án B
ý A sai vì nhp gen có th làm giàu vn gen ca qun th
Ý C sai vì lượng cá th xuất cư có thể mang kiu gen khác s cá thế nhập cư làm thay đổi cu
trúc di truync a qun th.
Ý d sai vì xuất cư có thể làm thay đổi thành phn kiu gen và tn s alen
Câu 40: Đáp án B
Cây AabbDd t th phn qua nhiu th h
Cp Aa t th phn cho ra 2 dòng thun AA, aa
178/212
Cp bb ch cho 1 dòng thun: bb
Cp Dd cho 2 dòng thun: DD, dd
=> Cho tối đa 4 dòng thuần
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC T NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ THI TH THPT NĂM HỌC 2016-2017
MÔN SINH HC (LN 2)
Thi gian làm bài 50 phút
Câu 1: Khi nói v các nhân t sinh thái, điều nào dưới đây không đúng?
A. thể thường xuyên phi phn ng tc thi vi t hợp tác động ca nhiu nhân t sinh
thái
B. Các loài sinh vt phn ứng như nhau với cùng một tác động ca mt nhân t sinh thái
C. Khi tác động lên thể, các nhân t sinh thái th thúc đy hoc gây ảnh hưởng trái
ngược nhau
D. Các giai đoạn khác nhau ca một th phn ứng khác nhau trước cùng mt nhân t
sinh thái
Câu 2: Thc hin phép lai gia hai dòng y thun chng: thân cao, nguyên vi thân thp
xẻ; F1 thu được 100% cây thân cao, nguyên. Cho y thân cao, nguyên F1 giao phn
vi cây thân cao , x. F2 thu được 4 loi kiu hình, trong đó kiểu hình thân cao, x
chiếm 30%. Biết rng mỗi gen quy định mt tính trng. T l cây thân thp, lá x đời F2 là:
A. 5% B. 10% C. 20% D. 30%
Câu 3: Trong chu trình nitơ, vi khuẩn nitrat hóa có vai trò
A. chuyn hóa NH
4
+
thành NO
3
-
B. chuyn hóa N
2
thành NH
4
+
C. chuyn hóa NO
3
-
thành NH
4
+
D. chuyn hóa NO
2
-
thành NO
3
-
Câu 4: Cho các bin pháp sau:
(1) Đưa thêm một gen l vào h gen ca sinh vt.
(2) Thay đổi môi trường sng ca sinh vật để cho một gen bình thường nào đó biểu hin khác
thường.
(3) Loi b mt gen sn có ra khi h gen.
(4) Làm bt hot một gen nào đó.
(5) Làm biến đổi mt gen sn trong h gen như cho tạo nhiu sn phẩm hơn hoặc làm
cho nó được biu hin một cách khác thường.
(6) y đột biến gen dng thay thế cp nucleotide y bng cặp nucleotide khác nhưng vn
mã hóa cho chính axit amin đó.
Có bao nhiêu biện pháp không dùng để to sinh vt biến đổi gen?
179/212
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 5: Một thể kiu gen AaBbDD. Quá trình gim phân 12% s tế bào b ri lon
phân li ca cp NST mang cp gen Bb gim phân I, gim phân II diễn ra bình thường; các
cặp NST khác phân li bình thường. Trong các giao t được sinh ra, ly ngu nhiên 1 giao t
thì xác suất để thu được giao t mang gen AbbD là bao nhiêu?
A. 1,5% B. 6% C. 12% D. 3%
Câu 6: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hơn hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen
này nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí
thuyết, trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai cho đời con có số cây thân thấp, hoa
trắng chiếm tỉ lệ 25%?
(1) AaBb x Aabb (2) AaBB x aaBb
(3) Aabb x aaBb (4) aaBb x aaBB.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 7: Khi nói v đột biến cu trúc NST, phát biểu nào dưới đây là không chính xác?
A. Quá trình trao đổi chéo không cân xy ra gia các chromatile không ch em trong cp NST
tương đồng làm xut hiện đột biến lặp đoạn NST.
B. Đột biến đảo đoạn NST có th làm xut hin loài mi.
C. Trong mt s trường hợp, đột biến mất đoạn nh cho sinh vt giúp loi b gen
hanh cho qun th
D. Có th s dụng đột biến lặp đoạn NST để xây dng bản đồ gen
Câu 8: Một đột biến xut hin làm gen A biến thành A. Lúc đầu gen a này rt hiếm gp trong
qun th sinh vt. Tuy nhiên, sau mt thời gian người ta thy gen a li tr nên chiếm ưu thế
trong qun th. Giải thích nào sau đây hợp lí hơn cả?
A. Các cá th mang gen đột biến giao phi với nhau làm tăng tỉ l kiểu gen đồng hp t ln.
B. Môi trường sống đã luôn thay đổi theo hướng xác định phù hp vi gen A.
C. Do nhiu cá th cùng b đột biến giống nhau và đều chuyn gen A thành gen a
D. Do th đột biến ban đầu tiếp tc b đột biến lặp đoạn NST cha gen a dẫn đến làm tăng
s gen ln A.
Câu 9: V mt sinh thái, s phân b đồng đều ca th cùng loài trong khu vc phân b
ý nghĩa:
A. tăng khả năng khai thác nguồn sng tim tàng t môi trường.
B. tăng cưng cnh tranh nhau dn tới làm tăng tốc độ tiến hóa ca loài.
180/212
C. h tr lẫn nhau để chng chi với điều kin bt li của môi trường.
D. gim s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
Câu 10: Hai tế bào dưới đây cùng của một thể ng bi kiểu gen AaBb đang thc
hin gim phân.
Xét các khẳng định sau đây:
1. Sau khi kết thúc phân bào, s tế bào con sinh ra t tế bào 1 nhiều hơn số tế bào con sinh ra
t tế bào 2.
2. Tế bào 1 đang ở kì gia ca gim phân I, tế bào 2 đang ở kì gia ca nguyên phân.
3. Nếu giảm phân bình thường thì các tế bào con ca tế bào 1 s có kiu gen là Ab và aB.
4. Nếu giảm phân bình thường thì s NST trong mi tế bào con ca hai tế bào đều bng nhau
5. Nếu 2 chromatide cha gen a ca tế bào 2 không tách nhau ra thì s to ra các tế bào con b
đột biến lch bi.
6. Nếu 2 NST kép cha gen A và a ca tế bào cùng di chuyn v mt cc ca tế bào thì s to
ra các tế bào con có kiu gen là AaB và Aab hoc Aab và aaB
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 3 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây không phải đặc điểm di truyn ca gen ln nm trên
nhim sc th X.
A. Có hiện tượng di truyn chéo t m cho con trai.
B. T l phân li kiu hình không ging nhau hai gii.
C. Kết qu phép lai thun khác vi kết qu phép lai nghch.
D. Kiu hình lặn có xu hướng biu hin cơ thể mang cp nhim sc th XX.
Câu 12: Trên mt tho nguyên, các con nga vn mi khi di chuyển thường đánh động
làm các con côn trùng bay khi t. Lúc y các con chim dic s bt các con côn trùng bay
khi t làm thức ăn. Việc côn trùng bay khi tổ, cũng như vic chim dic bt côn trùng không
181/212
ảnh hưởng đến nga vn. Chim m đỏ (mt loài chim nhỏ) thường bắt ve bét trên lưng
nga vn làm thức ăn. Mối quan h giữa các loài đươc tóm tắt hình bên.
Khi xác định các mối quan hệ (1) , (2) , (3) , (4) , (5) , (6) giữa từng cặp loài sinh vật, có 6 kết
luận dưới đây.
(1) Quan h gia ve bét và chim m đỏ là mi quan h vt d - con mi
(2) Quan h gia chim m đỏ và nga vn là mi quan h hp tác.
(3) Quan h gia nga vn và côn trùng là mi quan h c chế cm nhim ( hãm sinh).
(4) Quan h gia côn trùng và chim dic là mi quan h vt d - con mi.
(5) Quan h gia chim dic và nga vn là mi quan h hi sinh.
(6) Quan h gia nga vn và ve bét là mi quan h ký sinh vt ch.
S phát biểu đúng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 13: Ti sao khi cht c chế operon Lac liên kết vào vùng vn hành (vùng O) ca operon
thì s phiên mã các gen Z, Y, A b ngăn cản?
A. cht c chế khi liên kết vào vùng O mc dù không làm ảnh hưởng đến quá trình tương
tác gn ca ARN polymerase vào promoter nhưng lại ngăn cản quá trình ARN polymerase
tiếp xúc vi các gen Z, Y, A.
B. cht c chế khi liên kết vào vùng O s thúc đẩy enzyme phân hy ADN ti thời điểm
khởi đầu phiên mã.
C. cht c chế khi liên kết vào vùng O s làm thay đổi cu hình không gian ca ARN
polymerase.
D. cht c chế khi liên kết vào vùng O s ngăn cản ARN polymerase tương tác với ADN
ti v trí khởi đầu phiên mã.
Câu 14: Gi s trong mt qun th người đạt trng thái cân bng di truyền vơi tần s ca các
nhóm máu là: nhóm A = 0,45; nhóm B =0,21; nhóm AB = 0,3; nhóm O = 0,04. Kết lun nào
dưới đây về qun th này là đúng?
A. Tn s các alen I
A
, I
B
và I
O
quy định các nhóm máu tương ứng là: 0,3; 0,5 và 0,2
182/212
B. Tn s kiểu gen quy định các nhóm máu là:
A B B B O O
0,25I I ;0,09I I ;0,04I I
;
A A A O B O
0,3I I ;0,21I I ;0,12I I
C. Khi các thành viên trong qun th kết hôn ngu nhiên vi nhau s làm tăng dần tn s
th có nhóm máu O.
D. Xác suất để gp một người nhóm máu B, có kiu gen
BO
II
trong qun th là 57,14%
Câu 15: mt loài thc vt, cho giao phn giữa cây hoa đỏ thun chng vi cây hoa trng
được F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 t th phn, t l phân li kiu hình F2 là 3 hoa đỏ: 1 hoa trng.
Trong s các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thể xác định được kiu gen
cây hoa đỏ F2.
A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ P B. Lai cây hoa đỏ F2 vi cây F1
C. Cho cây hoa đỏ F2 t th phn D. Lai cây hoa đỏ F2 vi cây hoa trng P
Câu 16: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Mi quần xã thường có mt s ng loài nhất đinh, khác với qun xã khác.
B. Các qun xã vùng ôn đới do điều kiện môi trường phc tạp nên đ đa dạng loài cao
hơn các quần xã vùng nhiệt đới.
C. Tính đa dạng v loài ca qun ph thuc o nhiu yếu t như: sự cnh tranh gia các
loài, mi quan h vật ăn thịt con mi, s thay đổi môi trường vô sinh.
D. Quần xã càng đa dạng v loài bao nhiêu thì s ng cá th ca mi loài càng ít by nhiêu.
Câu 17: người bnh màu do gen ln nm trên NST X ti vùng không tương đồng vi
NST Y y ra. Gi s trong mt qun thể, người ta thống được s liệu như sau: 952 phụ
n có kiu gen
DD
XX
, 355 ph n kiu gen
Dd
XX
, 1 ph n có kiu gen
dd
XX
, 908 nam
gii có kiu gen
D
XY
, 3 nam gii có kiu gen
d
XY
. Tn s alen gây bnh (Xây dng) trong
qun th trên là bao nhiêu ?
A. 0,081 B. 0,102 C. 0,162 D. 0,008
Câu 18: Trong các quá trình tiến hóa, để mt h thng sinh hc dạng khai nhất th
sinh sôi được, thì ngoài vic nht thiết phi nhng phân t kh năng tự tái bn, thì
còn cần năng lượng h thng sinh sn. Thành phn tế bào nào dưới đây nhiu kh năng
hơn cả cần có trước tiên để có th to ra mt h thng sinh hc có th t sinh sôi?
A. Các enzyme. B. Màng sinh cht C. Ty th. D. Ribosome.
Câu 19: Hoạt động nào dưới đây của con người không nhm giúp phát trin bn vng các h
sinh thái?
A. Khai thác và s dng hp lí các dng tài nguyên có kh ng tái sinh.
B. Bo tồn đa dạng sinh hc.
183/212
C. Khai thác và s dng triệt để ngun tài nguyên khoáng sn.
D. S dng bin pháp sinh hc trong nông nghip.
Câu 20: T mt qun th sinh vật trên đất lin, một cơn bão to đã tình c đưa hai nhóm chim
nh đến hai hòn đảo ngoài khơi. Hai hòn đảo y cách b mt khong bng nhau cùng
điều kin khí hậu như nhau.Giả s sau mt thi gian tiến hóa khá dài, trên hai đảo đã hình
thành nên hai loài chim khác nhau khác c vi loài gốc trên đất lin mặc điều kin môi
trường trên các đảo dường như vẫn không thay đổi. Ngun nhân nào th xem nguyên
nhân chính góp phn hình thành nên các loài mi này ?
A. Đột biến B. Chn lc t nhiên C. Yếu t ngu nhiên D. Di nhp gen
Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói v din thế sinh thái?
A. Trong những điều kin nhất định, din thế th sinh có th to ra mt qun xã ổn định.
B. Din thế nguyên sinh bắt đầu sau khi mt qun xã b phá hy hoàn toàn bi thiên tai hoc
con người.
C. Động lc ch yếu ca quá trình din thế là s thay đổi của môi trường.
D. Hoạt động ca con người luôn gây hi cho quá trình din thế sinh thái ca các qun t
nhiên.
Câu 22: Sơ đồ ph h ới đây mô tả hai bnh di truyn người, bnh bch tng do mt gen
2 alen năm tren NST thường quy định, bnh màu do mt gen 2 alen nm trên NST
X tại vùng không tương đồng trên Y quy định.
Xác sut sinh mt trai, mt gái không b bnh nào ca cp v chng (13) và (14) là
A. 0,302 B. 0,148 C. 0,151 D. 0,296
Câu 23: Đâu không phải là cặp cơ quan tương đồng?
A. Tuyến nọc độc ca rn và tuyến nước bt của người.
B. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới ca b cp.
C. Gai xương rồng và lá cây lúa.
D. Gai xương rồng và gai ca hoa hng.
184/212
Câu 24: Cho chui thức ăn sau đây: Lúa → Chuột đồng → Rn h mang → Diều hâu
Hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:
A. Chuột đồng thuc bậc dinh dưỡng s 1
B. Năng lượng tích lũy trong quần th diu hâu là cao nht.
C. Vic tiêu dit bt diu hâu s làm gim s ng chuột đồng.
D. Rn h mang là sinh vt tiêu th cp 3
Câu 25: các loài sinh vật lưỡng bi sinh sn hu tính, mi alen trong cặp gen phân li đồng
đều v các giao t khi :
A. B m phi thun chng.
B. s ng cá th con lai phi ln.
C. alen tri phi tri hoàn toàn.
D. quá trình gim phân ca các tế bào sinh dc chín xy ra binh thường.
Câu 26: Cho sơ đồ mô t cơ chế ca mt dạng đột biến cu trúc nhim sc th :
Một học sinh khi quan sát sơ dồ đã đưa ra các kết luận sau:
1. Sơ đồ trên mô tả hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa các nhiễm sắc thể trong cặp
NST tương đồng
2. Đột biến này có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
3. Đột biến này có thể làm thay đổi hình dạng và kích thước NST
4. Đột biến này làm thay đổi nhóm liên kết gen.
5. Cá thể mang đột biến này thường bị giảm khả năng sinh sản.
Có bao nhiêu kết luận đúng về trường hợp đột biến trên
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 27: Khi nói v quá trình nhân dôi ADN sinh vật nhân sơ, bao nhiêu kết luận dưới
đây là đúng?
(1) Quá trình nhân đôi có s hình thành các đoạn okazaki.
(2) Nucleotide mới được tng hp liên kết vào đầu 3* ca mch mi.
(3) Trên mi phân t ADN có nhiều điểm khởi đầu sao chép.
185/212
(4) Quá trình sao chép din ra theo nguyên tc b sung và nguyên tc bán bo toàn.
(5) Enzyme ADN polymeraza có kh năng tự khởi đầu quá trình tng hp mch mi.
(6) Quá trình sao chép s dng 8 loi nucleotide làm nguyên liu.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 28: Tốc độ thay đổi tn s alen qun th vi khuẩn nhanh hơn so với qun th sinh vt
nhân thực lưỡng bi. Trong s các giải thích dưới đây. Có bao nhiêu giải thích đúng?
(1) Vi khun sinh sn nhanh, thi gian thế h ngn.
(2) Vùng nhân ca tế bào vi khun ch cha 1 phân t ADN kép vòng.
(3) Vi khun có th sng kí sinh, hoi sinh hoc t dưỡng.
(4) Vi khun có kh năng truyền gen theo chiu ngang (biến np, ti np)
(5) Vi khun th sống được những nơi có điu kin rt khc nghiệt như nhiệt độ
cao, áp sut thấp, môi trường axit...
(6) Vi khun có s ợng gen ít hơn sinh vật nhân thc.
S gịải thích đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29: Nhiệt độ làm tách hai mch ca phân t ADN được gi là nhit độ nóng chy . Dưới
đây là nhiệt độ nóng chy ca ADN mt s đối tượng sinh vật khác nhau đưc kí hiu t A
đến E như sau: A = 36
o
C ; B = 78
o
C ; C = 55
o
C ; D = 83
o
C ; E = 44
o
C. Trình t sp xếp các
loài sinh vật nào dưới đây đúng nhất liên quan đến t l các loi (A+T)/ tng nucleotide ca
các loài sinh vt nói trên theo th t tăng dần?
A. D → B → C → E → A B. A → B → C → D → E
C. A → E → C → B → D D. D → E → B → A → C
Câu 30: Khi nói v cu trúc tui ca qun th, xét các kết luận sau đây:
(1) Cu trúc tui ca qun th có th b thay đổi khi có s thay đổi của điều kiện môi trường.
(2) Da vào cu trúc tui ca qun th có th biết được thành phn kiu gen ca qun th
(3) Cu trúc tui ca qun th phn ánh t l đực:cái trong qun th
(4) Cu trúc tui ca qun th phn ánh trng thái phát trin khác nhau ca qun th tc
phn ánh tiềm năng tồn ti và s phát trin ca qun th trong tương lai
(5) Trong t nhiên, qun th ca mi loài sinh vật đều có cu trúc tui gm 3 nhóm tui : tui
trước sinh sn, tui sinh sn và tui sau sinh sn
(6) Cu trúc tui ca qun th đơn giản hay phc tạp liên quan đến tui th ca qun th
vùng phân b ca loài
Có bao nhiêu kết luận đúng ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
186/212
Câu 31: Đâu không phải đặc điểm các nhân t di - nhp gen nhân t đột biến gen
đều có ?
A. Đều có th làm xut hin các kiu gen mi trong qun th.
B. Đều làm thay đổi tn s alen không theo hướng xác định.
C. Đều có th làm giảm tính đa dạng di truyn ca qun th.
D. Đều có th làm xut hin các alen mi trong qun th.
Câu 32: Mt s đột biến ADN ti th có th gây bnh người gi là bnh thn kinh th giác
di truyn Leber (LHON). Bệnh y đặc trưng bởi chứng đột phát người ln. Phát biu
nào sau đây là không đúng?
A. C nam và n đều có th b bnh LHON.
B. Một người s b bnh LHON khi c b và m đều phi b bnh.
C. Một người s b bnh LHON nếu người m b bệnh nhưng cha khỏe mnh.
D. Mt cp v chng với người v khe mạnh còn người chng b bnh hoàn toàn kh
năng sinh ra người con b bênh LHON, tuy nhiên xác sut này là rt thp.
Câu 33: Biện pháp nào sau đây tạo được loài mi?
A. Dung hp tế bào trn, nuôi tế bào lai phát trin thành y, tách các tế bào t y lai
nhân ging vô tinh invitro.
B. Nuôi cy ht phn tạo thành dòng đơn bội, sau đó lưỡng bi hóa và nhân lên thành dòng.
C. Chn dòng tế bào soma có biến d, nuôi cy thành cây hoàn chnh và nhân lên thành dòng.
D. Gây đột biến gen, chn lọc dòng đột biến mong mun và nhân lên thành dòng
Câu 34: mt loài thc vt, ba dòng thun chng khác nhau v màu hoa : hoa đỏ, hoa
vàng và hoa trng. Cho các dòng khác nhau lai vi nhau, kết qu thu được như sau :
P thun chng
F
1
F
2
(khi F
1
t th phn)
Đỏ x vàng
100% đỏ
74 đỏ : 24 vàng
Đỏ x Trng
100% đỏ
146 đỏ : 48 vàng : 65 trng
Vàng x Trng
100% vàng
63 vàng : 20 trng
Kiểu gen của các dòng thuần chủng hoa đỏ, hoa vàng, hoa trắng lần lượt là :
A. aaBB, AAbb và aabb B. AABB, AAbb và aaB
C. AABB, AAbb và aabb D. AABB, aaBB và aabb
Câu 35: Nghiên cu tang trưởng ca mt qun th sinh vt trong mt khong thi gian nht
định, người ta nhn thấy đường cong tăng trưởng ca qun th có dạng như sau:
187/212
Khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Nhiu kh năng loài này kích thước thể nhỏ, vòng đời ngn, tui sinh sn lần đầu
đến sm.
B. Ngun sng ca qun th là vô hn
C. Cạnh tranh cùng loài đã thúc đẩy s tăng trưởng ca qun th mt cách nhanh chón
D. Tốc độ tăng trưởng ca qun th thời gian đầu là cao nht và gim dn v sau.
Câu 36: Cho rng gen A qui đnh lông trng là tri hoàn toàn so với gen a qui định lông đen,
gen B qui đnh mắt trội hoàn toàn so với gen b qui định mt ht lu. Trong một
quan sinh sn ca thỏ, người ta thông 120 tế bào sinh giao t kiu gen Ab/aB tham
gia gim phân to giao t. Cho rng, hiu sut th tinh đạt 100%. Sau khi giao phi vi th
đực cùng kiu gen thì thế h con lai xut hin 4 loi kiểu hình, trong đó kiểu hình lông
đen, mt ht lu chiếm 4%. Biết rng, mi din biến ca NST trong gim phân ca tế bào
sinh trứng tinh trùng như nhau, các hp t đều phát triển thành thể trưởng thành. S
tế bào sinh trng khi gim phân có xy ra hoán v gen là :
A. 18 B. 40 C. 96 D. 92
Câu 37: Cho biết các phân t tARN mang các b ba đối vn chuyn tương ng các
acidamin như sau:
B ba đối mã AGA : vn chuyn acid amin xerin
B ba đối mã GGG : vn chuyn acid amin prolin
B ba đối mã AXX : vn chuyn acid amin tryptophan
B ba đối mã AXA : vn chuyn acid amin cystein
B ba đối mã AUA : vn chuyn acid amin tyrosine
B ba đối mã AAX : vn chuyn acid amin leucin
188/212
Trong quá trình tng hp mt phân t protein, phân t mARN đã hóa đưc 50 xerin, 70
prolin, 80 tryptophan, 90 cystein, 100 tyrosin 105 leucin. Biết kết thúc trên phân t
mARN này là UAA. S ng tng loi nucleotit trên phân t mARN đã tham gia dịch mã là :
A. A= 102; U = 771; G = 355; X = 260 B. A = 770; U = 100; G = 260; X = 355
C. A = 772; U = 103; G = 260; X = 356 D. A = 103; U = 772; G = 356; X = 260
Câu 38: Xét mt bnh di truyền đơn gen ở người do alen ln gây nên. Một người ph n bình
thường cu (em trai m) mc bnh ly người chồng bình thường nhưng mẹ chng
ch chng mc bnh. Những người khác trong gia đình không ai b bệnh này, nhưng b đẻ
của ta đến t mt qun th khác đang trng thái cân bng di truyn tn s alen gây
bnh 10%. Cp v chồng trên sinh được con gái đầu lòng không mc bnh này. Biết rng
không xy ra đột biến mi tt c những người trong các gia đình. Dựa vào các thông tin
trên, hãy cho biết trong s các d đoán dưới đây, dự đoán nào không đúng ?
A. Xác suất để người con gái ca v chng trên mang alen gây bnh là 16/29
B. Xác suất sinh con thư hai của v chng trên là trai không b bnh là 29/64
C. Xác suất để b đẻ của người v mang alen gây bnh là 4/11
D. Có th biết chính xác kiu gen của 9 người trong gia đình trên
Câu 39: Gi s hai qun th rng trng thái cân bng di truyền đang sống hai bên
n núi của y Hoàng Liên Sơn. Quần th 1 sng ờn phía Đông, quần th 2 sng
n phía Tây. Qun th 1 tn s alen ln rt mn cm vi nhiệt độ (kí hiu là ts
L
) 0,8 ;
trong khi qun th 2 không alen này. Sau một đợt lớn, mt «hm núi» hình thành
nối thông hai sườn dãy núi. Do ngun thức ăn ở n phía Tây phong phú hơn, mt s ng
ln th t qun th 1 đã di sang quần th 2 chiếm 30% s th đang sinh sản
qun th mi. Tuy nhiên, do nhiệt độ trong môi trường sng ờn phía Tây thay đổi nên
alen ts
L
tr thành mt alen gây chết phôi khi trạng thái đồng hp t. Mc dù, alen y
không làm thay đổi kh năng thích nghi của các th d hp t cũng như của các th
đồng hp t trưởng thành di cư t qun th sang. Tn s alen ts
L
qun th mi phía y và
chính qun th này sau 5 thế h sinh sn ngu phối được mong đợi lần lượt là :
A. 0,56 và 0,17 B. 0,8 và 0,57 C. 0,24 và 0,05 D. 0,24 và 0,11
Câu 40: mt loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen qui định các enzyme khác nhau
cùng tham gia vào mt chui phn ứng hóa sinh để to nên sc t cánh hoa theo sơ đồ sau :
189/212
Các alen lặn đột biến a, b, d đều không tạo ra được các enzyme A, B và D tương ng. Khi sc
t không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đ đồng hp t v c ba cp gen
giao phn vi cây hoa trắng đồng hp t v ba cp gen lặn, thu được F
1
. Cho các cây F
1
giao
phn với nhau, thu được F
2
. Biết rng không xy ra đột biến, bao nhiêu kết luận dưới đây
là đúng ?
(1) F
2
có 8 kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ
(2) F
2
,kiu hình hoa vàng có ít kiểu gen qui định nht
(3) trong s các y hoa trng F
2
, t l hoa trng kiu gen d hp v ít nht mt
cp gen là 78,57%
(4) nếu cho tt c các cây hoa vàng F
2
giao phn ngu nhiên, t l hoa đ thu được
đời F
3
là 0%
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
190/212
Đáp án
1-B
2-C
3-D
4-A
5-A
6-B
7-D
8-B
9-D
10-A
11-D
12-C
13-D
14-D
15-A
16-B
17-B
18-B
19-C
20-C
21-A
22-A
23-D
24-C
25-D
26-A
27-B
28-A
29-A
30-B
31-C
32-B
33-A
34-C
35-A
36-C
37-D
38-C
39-D
40-D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Vì các loài sinh vt khác nhau thì phn ứng khác nhau đối với tác động ca 1 nhân t sinh thái
Câu 2: Đáp án C
P (tc) thân cao lá nguyên, x thân thp lá x
F
1
: 100% thân cao lá nguyên
F
2
: 4 loi KH, thân cao lá x 30%
F
1
đồng hình thân cao nguyên => thân cao là tri so vi thân thp ; nguyên là tri so vi
lá x.
Quy ước gen : A thân cao ; a thân thp
B lá nguyên; b lá x
Kiu hình thân thp lá x (aabb) = 0.5 thân cao lá x = 0.5-0.3 = 0.2
Câu 3: Đáp án D
trong chu trình nitơ , vi khuẩn nitrat có vai trò chuyn hóa NO
2
-
thành NO
3
-
Câu 4: Đáp án A
Các bin pháp s dụng để to sinh vt biến đổi gen là: (1), (3),(4), (5)
Vậy có 2 cách không dùng để to ra sinh vt biến đổi gen
Câu 5: Đáp án A
Cơ thể có kiu gen AaBbDd có 12% tế bào b ri lon phân ly
Cp NST mang cp gen Bb ri lon phân ly GP1 , GP2 bình thường to ra các loi giao t:
Bb và 0 vi t l ngang nhau = 0.12: 2 = 0.06
T l giao t AD là 1/4
Vy xác suất để ly ngẫu nhiên được 1 giao t ABbD là 0.06 * 1/4 = 0.015 = 1.5%
Câu 6: Đáp án B
A thân cao, a thân thp
B hoa đỏ; b hoa trng
Để đời con có t l thân thp hoa trắng là 25% , ta có 2 trường hp
191/212
TH1: 1 bên b m cho 100% ab , bên còn li cho 0,25 ab => P: aabb x AaBb ( loi ,có trong
đáp án)
TH2: mi bên b m cho 0.5 ab => P: Aabb x Aabb ( không trong đáp án) aaBb x Aabb
(3) và aaBb x aaBb (4)
vy có 2 cp b m thỏa mãn điều kin
Câu 7: Đáp án D
Khi nói v đột biến cấu trúc NST ý không đúng là: có thể s dụng để lp bản đồ gen
Câu 8: Đáp án B
Một đột biến làm gen A => gen a , sau 1 thi gian gen a li ph biến trong qun th là do môi
trường sống đã luôn thay đổi theo hướng phù hp vi gen a
Câu 9: Đáp án D
V mt sinh thái, s phân b đồng đều ca các cá th ý nghĩa làm giảm s cnh tranh gia
các cá th trong qun th
Câu 10: Đáp án A
Các khẳng định đúng là: (1), ( 4), (5)
Đáp án A
(2) sai vì tế bào 2 đang ở k gia gim phân 2
(3) Nếu giảm phân bình thường TB 1 cho các tế bào có kiu gen:là Ab và aB. hoc AB và ab
(6) nếu A, a cùng đi về 1 phía s to ra giao t mang Aa và 0
Câu 11: Đáp án D
Kiu hình lặn xu hướng biu hin gii mang cp XX không phải đặc điểm ca gen ln
trên NST X
Câu 12: Đáp án C
Các ý đúng là 1,2,3,4,5,6
Câu 13: Đáp án D
Khi protein c chế gn vào vùng vn hành thì s phiên ca gen Z, Y, A b ngăn cản
protein c chế s ngăn cản ARN polimerase gn vào v trí khởi đầu phiên mã.
Câu 14: Đáp án D
Nhóm A = 0.45 ; nhóm B là 0.21; nhóm AB = 0.3; nhóm O = 0.04
Vì qun th đang ở trng thái cân bng di truyn nên tn s alen
O
I 0,04 0,2
Nhóm máu A có 2 kiu gen I
A
I
A
và I
A
I
O
cũng ở trng thái cân bng di truyn
I
A
I
A
+ 2I
A
I° = 0.45 =>I
A
= 0.5
Tương tự vi nhóm máu B ta có I
B
= 0.3
192/212
Cu trúc di truyn cùa qun th (I
A
+ I
B
+ I
O
)2 = 0.25 I
A
I
A
+0.2 I
A
I
O
+ 0.09 I
B
I
B
+ 0.12 I
B
I
O
+ 0.3 I
A
I
B
+ 0.04 I
O
I
O
Đáp án A , B , C ( vì qun th cân bng di truvn) sai
Xác sut bt gặp 1 người nhóm máu B kiu gen I
B
I
O
là : 0.12/0.21 = 57.14%
Câu 15: Đáp án A
F
1
toàn cây hoa đỏ => P thun chủng, đỏ là tri hoàn toàn so vi trng,
F
1
giao phn cho F
2
: 3 đỏ, 1 trng => d hp 1 cp gen Aa
F
2
cây hoa đỏ có kiu gen AA hoc Aa
Phép lai không xác định được kiểu gen hoa đỏ F
2
lai với cây hoa đỏ P ( AA) đi con
100% hoa đỏ
Câu 16: Đáp án B
Khẳng định không đúng là: B
Các qun xã vùng nhiệt đới đa dạng hơn các quần ng ôn đới vì điều kiện môi trường
vùng nhiệt đới phc tạp hơn
Câu 17: Đáp án B
Bên nam: tn s alen bng luôn tn s kgen trên
D
908
X 0,9967
908 3

Bên n: Tn s alen tính như trên NST thường:
D
355
X 952 / 952 355 1 0,864
2



Tn s alen D 2 gii là:
12
0,9967 0,864 0,908
33
Tn s alen
d
X
trong qun th là 1- 0,908 = 0,102
Câu 18: Đáp án B
Để 1 h thng sinh hc dạng khai nhất có th sinh sôi thì ngoài vic phi nhng phân
t kh năng t tái bn thì còn câng 1 lp màng bao bc, kh năng trao đi các cht
với môi trường
Ví d như ở giọt côaxecva , có các đặc tính sơ khai của s sng, nó có lp lipit bao bc bên ngoài.
Câu 19: Đáp án C
Hoạt động của con người không nhm giúp phát trin bn vng các h sinh thái là :
Đáp án C: Khai thác và sử dng triệt để ngun tài ngun khoáng sn khoáng sn tài
nguyên hu hn
Câu 20: Đáp án C
Nguyên nhân có th xem là nguyên nhân chính là yếu t ngu nhiên : cơn bão to
193/212
Yếu t này đã góp phần chia ct qun th ban đầu thành 3 qun th nh không th trao đổi
vn gen vi nhau. T đây, các qun th nh phát triển theo hướng riêng ca mình
Đáp án C
B chưa đúng. CLTN ở đây ít th hiện vai trò vì môi trường 2 hòn đảo là ging nhau
Câu 21: Đáp án A
Khẳng định đúng là A
B sai, din thế nguyên sinh bắt đầu t một môi trường không có sinh vt
C sai, động lc ch yếu ca quá trình din thế là s biến đổi ca qun xã sinh vt
D sai, con người nhng hoạt động ích cho din thế sinh thái như : trồng rng, m các
khu bo tồn động vật, …
Câu 22: Đáp án A
Xét bnh bch tng : A bình thường >> a b bnh
- Người 12 b bnh bch tng aa
→ cặp v chng 7 x 8 có kiu gen : Aa x Aa
→ người 13 có dng là (1/3AA : 2/3Aa)
- Phân tích tương tự, người 14 có dng là (1/3AA : 2/3Aa)
Cp v chng 13 x 14 : (1/3AA : 2/3Aa) x (1/3AA : 2/3Aa)
- Nếu cp v chng có kiểu gen là Aa x Aa : rơi vào TH này có xác suất là 4/9
Xác sut sinh 2 con không b bnh là :
3/4 x 3/4 = 9/16
- Các TH còn lại, đời con 100% không b bnh
Vy xác sut chung (1) là : 9/16 x 4/9 + 1 x 5/9 = 29/36
Xét bnh mù màu : B bình thường >> b mù màu
Cp v chng 3 x 4 : X
B
X- x X
b
Y
→ người 9 : X
B
X
b
Cp v chng 9 x 10 : X
B
X
b
x X
B
Y
→ người 14 có dng : (1/2 X
B
X
B
: 1/2 X
B
X
b
)
Cp v chng 13 x 14 : X
B
Y x (1/2 X
B
X
B
: 1/2 X
B
X
b
)
Vy xác sut chung (2) là : (3/4 x 1/2) x (1 x 1/2) x 2 = 3/8
Vy xác sut cn tìm là : 3/8 x 29/36 = 29/96 = 0,302
Câu 23: Đáp án D
Cặp cơ quan không phải là cơ quan tương đồng là : Gai xương rồng và gai ca hoa hng.
Đây là cơ quan tương tự. Gai xương rồng là biến d ca lá còn gai hoa hng là biến d ca thân
Câu 24: Đáp án C
194/212
Khẳng định đúng là C.
Tiêu dit bt diều hâu s ng rn h mang tăng → số chuột đng gim do b rắn ăn thịt
nhiều hơn
Câu 25: Đáp án D
Mi alen trong cặp gen phân li đồng đu v các giao t khi : quá trình gim phân ca các tế
bào sinh dc chín xảy ra binh thường.
Câu 26: Đáp án A
Các kết luận đúng là : 2, 3, 4, 5
Đáp án A
1 sai, đây là trao đổi chéo không cân giữa 2 NST không tương đồng : abcde và 12345
Câu 27: Đáp án B
Các kết luận đúng là : (1) (2) (4) (6)
Đáp án B
3 sai, trong quá trình nhân đôi ADN sinh vật nhân sơ, chỉ có 1 điểm khởi đầu sao chép
5 sai, khởi đầu tng hp mch mi cn các phc hp m đầu : E.Coli, theo Kornberg,
phc hp m đầu gm : DnaA protein ( 52kD) + ATP + protein HU
Câu 28: Đáp án A
Các giải thích đúng là : (1) (2) (4)
Câu 29: Đáp án A
Liên kết A-T bng 2 liên kết hidro
Liên kết G-X bng 3 liên kết hidro
càng nhiu liên kết A-T , nhiệt độ nóng chy càng gim
Vy trình t sp xếp theo nhiệt độ nóng chy giảm là : D → B → C → E → A
→ vậy trình t sp xếp theo t l (A+T)/ tng s nu tăng dần là D → B → C → E → A
Câu 30: Đáp án B
Các kết luận đúng là : (1) (4) (6)
Đáp án B
2 sai, không th da vào cu trúc tuổi để xác định kiu gen ca qun th
3 sai, cu trúc tui không phn ánh t l đực : cái
5 sai, mt s loài sinh vật không được chia nhóm như thế vy. ví d như vi khuẩn : không có
nhóm tui sau sinh sn sau khi phân chia (sinh sn) thì t 1 vi khun (tế bào) m đã to ra
2 vi khun con
Câu 31: Đáp án C
Đặc điểm mà không phi c nhân t di - nhp gen và nhân t đột biến gen đều có là : C
195/212
Đột biến gen thường không làm giảm tính đa dạng di truyn trong qun th
Câu 32: Đáp án B
Phát biểu không đúng là : B
Ch cần người m b bnh LHON thì người con s b bnh, không cn bt buộc người b
cũng phải b
Câu 33: Đáp án A
Bin pháp tạo được loài mi là : dung hp tế bào trn
Câu 34: Đáp án C
Phép lai 2 :
F
1
: Đỏ t th
→ F
2
: 56,37% đỏ : 18,53% vàng : 25,09% trắng ≈ 56,25% : 18,75% : 25%
↔ 9 đỏ : 3 vàng : 4 trng
F
2
có 16 t hp lai
→ F
1
cho 4 t hp giao t
→ F
1
: AaBb
→ F
2
: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb
→ A-B- = đỏ A-bb = vàng aaB- = aabb = trng
Tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung kiểu 9 : 3 : 4 qui định
Vy kiu gen P
2
: AABB x aabb
Phép lai 1 :
F
2
: 3 đỏ : 1 vàng ↔ 3A-B- : 1A-bb
→ F
1
: AABb →P
1
: AABB x AAbb
Phép lai 3 :
F
2
: 3 vàng : 1 trắng ↔ 3 A-bb : 1aabb
→ F
1
: Aabb → P
3
: AAbb x aabb
Câu 35: Đáp án A
Khẳng định phù hp nht là A
B sai, ngun sng không th là vô hn
C sai, cạnh trnah cùng loài thường làm qun th gi cân bng s ng cá th
D sai, tốc độ tăng trưởng càng ngày càng tăng
Câu 36: Đáp án C
F1 : kiu hình aabb = 4%
Gim phân th đực và th cái như nhau
→ mỗi bên cho giao t ab = 0,2
196/212
Vy th cái cho giao t ab = AB = 0,2 đây là các giao tử mang gen hoán v
→ có 0,4 số trng mang gen hoán v
Do 1 tế bào sinh trng gim phân cho 1 trng
→ có 0,4 số tế bào sinh trng gim phân có hoán v gen
Do HVG ch xy ra 2/4 s cromatide nên s tế bào sinh trng gim phân
có xy ra HVG là: 120 x 0.4/ 0.5 = 96
Câu 37: Đáp án D
tng s nucleotit ca mRNA LÀ (50+70+80+90+100+105) *3 +6 = 1491
Trên phân t mARN này mã hóa:
50 xerin ↔ 50 x (2U + 1X) 90 cystein ↔ 90 x (2U + 1G)
70 prolin ↔ 70 x 3X 100 tyrosin ↔ 100 x (1A + 2U)
80 tryptophan ↔ 80 x (1U + 2G) 105 leucin ↔ 105 x (2U + 1G)
Và mã kết thúc : UAA , mã m đầu : AUG
Mã kết thúc không tham gia dịch mã nhưng vẫn được tính vào s nu ca mRNA
Vy trên mARN có s ng nu là
A = 100A+ 2A+ 1A= 103
U = 2x50U + 80U+ 90x2 U+ 100x2U +105x 2U + 1U +1U = 772
G = 80x2 G+ 90 G+ 105x2 G + 1G= 356
X = 70x3X + 50X = 260
Câu 38: Đáp án C
A bình thường >> a b bnh
Người ph n bình thường A- có :
- M bình thường A- , ông bà ngoại bình thường và có em trai b bnh aa
→ mẹ người phu n có dng (1/3AA : 2/3Aa)
- B bình thường A- , đến t qun th có tn s alen a = 10%
Cu trúc qun th này là : 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa
→ người b có dng (9/11AA : 2/11Aa)
- B m người ph n : (1/3AA : 2/3Aa) x (9/11AA : 2/11Aa)
Đời con theo lý thuyết : 20/33AA : 12/33Aa : 1/33aa
Vậy người ph n có dng là : (5AA : 3Aa)
Người nam giới bình thường A- có m b bnh aa
→ người nam gii có kiu gen là Aa
Cp v chng là : (5AA : 3Aa) x Aa
- Xác sut cp v chng này sinh con gái, không b bnh là:
197/212
1/2 x (1 3/16x1/2) = 29/64
Xác sut cp v chng này sinh con gái có kiu gen Aa là :
1/2 x (13/16x1/2 + 3/16x1/2) = 1/4
Vy xác sut con gái cp v chng mang alen gây bnh là :
1/4 : 29/64 = 16/29 ↔ A đúng
- Xác suất sinh đứa th hai không b bnh ca cp v chng trên là 29/64
→ B đúng
- Xác suất để b đẻ người vojwmang alen gây bnh là 2/11
→ C sai
Có th biết chính xác kiu gen ca :
Bên phía người v : cu (aa), ông bà ngoại người v : Aa x Aa
Bên phía người chng : m chng (aa), ch chng (aa), chng (Aa), b chng (Aa), ông
ngoại người chng : Aa x Aa
Câu 39: Đáp án D
Kí hiu tn s alen ts
L
là a
- Trước đợt lũ :
Qun th 1 : a = 0,8
Qun th 2 : a = 0
- Sau đợt lũ :
Qun th 1 : a = 0,8 ( tn s alen không đổi, ch s ng th giảm đi do chuyn sang
qun th 1 )
Qun th 2 : a =
0 0,7 0,8 0,3 6
0,24
0,7 0,3 25

- Sau 5 thế h, chn lc loi b kiu gen
Qun th 2:
6 / 25 6
a 0,11
1 5 6 / 25 55

Câu 40: Đáp án D
P : AABBDD x aabbdd
F
1
: AaBbDd
F
1
x F
1
:
F
2
:
S kiểu gen qui định hoa đỏ (A-B-D-) là 2 x 2 x 2 = 8 → (1) đúng
Kiu hình có kiểu gen qui định ít nht là hoa vàng (A-B-dd) = 2 x 2 = 4
Do kiu hình hoa trng có s KG qui định là : 3 x 3 x 3 8 4= 15
198/212
→ (2) đúng
T l hoa đỏ : ¾ x ¾ x ¾ = 27/64
T l hoa vàng là : ¾ x ¾ x ¼ = 9/64
T l hoa trng là : 1 27/64 9/64 = 28/64
T l hoa trắng đồng hp (aabbdd + AAbbdd + aaBBdd + aabbDD + aaBBDD + AAbbDD)
↔ aa (BB+bb) (DD+dd) + AAbb (DD + dd) là :
¼ x ½ x ½ + ¼ x ¼ x ½ = 6/64
T l hoa trng có ít nht 1 cp gen d hp là 28/64 6/64 = 22/64
→ tỉ l hoa trng có ít nht 1 cp gen d hp trong tng hoa trng là 22/28= 78,57%
→ (3) đúng
Hoa vàng F
2
: (AA+Aa) (BB+Bb)dd
Hoa vàng x hoa vàng :
F
3
không có hoa đỏ vì không tạo được kiu hình D-
→ (4) đúng
Vy c 4 nhận định đều đúng
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TH NGHIM
K THI TRUNG HC PH THÔNG QUC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa hc t nhiên; Môn: Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Cho các bước quan sát các dạng đột biến s ng nhim sc th trên tiêu bn c
định:
I. Đặt tiêu bn lên kính hin vi.
II. Quan sát tiêu bản dưới vt kính 40x.
III. Quan sát tiêu bản dưới vt kính 10x. Th t đúng của các bước trên là:
A. I → II → III. B. I → III II. C. II → I → III. D. II → III → I.
Câu 2: Đậu Lan b nhim sc th ng bi 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng ca th ba
thuc loài này có bao nhiêu nhim sc th?
A. 13 B. 15 C. 21 D. 42
Câu 3: Trong nhng hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phn vào
vic s dng bn vng tài nguyên thiên nhiên?
I. Sử dụng tiết kiệm nguồn điện.
II. Trồng cây gây rừng.
III. y dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
199/212
IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, không đốt rừng làm nương rẫy.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Trong lch s phát trin ca s sống trên Trái Đất, thc vt có hoa xut hin
A. k Đệ t. B. k Triat (Tam điệp).
C. k Đêvôn D. k Krêta (Phn trng).
Câu 5: mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy định
thân thp. Biết rng không xy ra đột biến. Theo thuyết, phép lai nào sau đây cho đi con
có c cây thân cao và cây thân thp?
A. Aa × Aa. B. Aa × AA. C. AA × aa. D. aa × aa.
Câu 6: th áp dụng phương pháp nào sau đây đ nhanh chóng to nên mt qun th cây
phong lan đồng nht v kiu gen t mt cây phong lan có kiểu gen quý ban đầu?
A. Cho cây phong lan này t th phn.
B. Cho cây phong lan này giao phn vi mt cây phong lan thuc ging khác.
C. Nuôi cy tế bào, mô ca cây phong lan này.
D. Dung hp tế bào xôma ca cây phong lan này vi tế bào xôma ca y phong lan thuc
ging khác.
Câu 7: Các mc xon trong cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th điển hình sinh vt nhân
thực được kí hiu là 1, 2, 3 trong hình 1.
Các s 1, 2, 3 lần lượt là
A. si siêu xon (vùng xếp cun), si cht nhim sc, sợi cơ bản.
B. si cht nhim sc, sợi cơ bản, si siêu xon (vùng xếp cun).
C. sợi cơ bản, si cht nhim sc, si siêu xon (vùng xếp cun).
D. sợi cơ bản, si siêu xon (vùng xếp cun), si cht nhim sc.
200/212
Câu 8: Trong các biện pháp sau đây, bao nhiêu biện pháp giúp b sung hàm lượng đạm
trong đất?
I. Trng xen canh các loài cây h Đậu.
II. Bón phân vi sinh có kh năng cố định nitơ trong không khí.
III. Bón phân đạm hóa hc.
IV. Bón phân hữu cơ.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Hình 2 mô t dạng đột biến cu trúc nhim sc th nào sau đây?
A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn.
C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 10: Quy trình to ging mi bằng phương pháp y đột biến gm các
bước theo th t đúng là:
A. X mu vt bằng tác nhân đột biến Tạo dòng thun chủng Chọn lc các th đột
biến có kiu hình mong mun.
B. X mu vt bằng tác nhân đột biến Chn lc các th đột biến kiu hình mong
muốn → Tạo dòng thun chng.
C. To dòng thun chủng Xử mu vt bằng tác nhân đột biến Chọn lc các th đột
biến có kiu hình mong mun.
D. Chn lc các th đột biến kiu hình mong muốn Xử mu vt bằng tác nhân đột
biến → Tạo dòng thun chng.
Câu 11: Đim ging nhau gia quá trình phiên mã và dch mã sinh vt nhân thc là
A. đều din ra trong nhân tế bào.
B. đều din ra theo nguyên tc b sung.
C. đều có s tham gia ca ARN pôlimeraza.
D. đều diễn ra đồng thi với quá trình nhân đôi ADN.
Câu 12: Khi nói v gii hn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài gii hn sinh thái, sinh vt s chết.
B. Trong khong thun li, sinh vt thc hin chức năng sống tt nht.
C. Trong khong chng chu ca các nhân t sinh thái, hoạt động sinh ca sinh vt b c
chế.
201/212
D. Gii hn sinh thái tt c các loài đều ging nhau.
Câu 13: Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự?
A. Cánh chim và cánh bướm.
B. Rut tha của người và rut tt động vt.
C. Tuyến nọc độc ca rn và tuyến nước bt của người.
D. Chi trước ca mèo và tay của người.
Câu 14: Khi nói v đột biến gen, trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.
IV. Đột biến gen có th gây hại nhưng cũng có thể vô hi hoc có li cho th đột biến
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Mt loài thc vt b nhim sc th ng bi 2n = 24. Gi s đột biến làm phát
sinh th mt tt c các cp nhim sc th. Theo thuyết, tối đa bao nhiêu dng th mt
khác nhau thuc loài này?
A. 12 B. 24 C. 25 D. 23
Câu 16: Khi nói v nhim sc th gii tính động vt có vú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhim sc th gii tính ch tế bào sinh dc mà không có tế bào xôma.
B. Nhim sc th gii tính ch mang các gen quy định gii tính.
C. Các gen nm vùng không tương đng trên nhim sc th giới tính Y được di truyn
100% cho gii XY
D. Các gen nm trên nhim sc th gii tính X ch truyn cho gii XX.
Câu 17: Có bao nhiêu hoạt động sau đây có thể dẫn đến hiu ng nhà kính?
I. Quang hp thc vt.
II. Cht phá rng.
III. Đốt nhiên liu hóa thch.
IV. Sn xut công nghip.
Hiện tượng y hiu ứng nhà kính tương đương vi các hiện ợng làm ng hàm lượng CO
2
trong không khí .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Các vùng trên mi nhim sc th ca cp nhim sc th gii tính XY
người được hiu bng các ch s La Mã t I đến VI trong hình 3. Trong cp
202/212
nhim sc th giới tính y, vùng tương đng gia nhim sc th X và nhim sc th Y gm
các vùng nào sau đây ?
A. I và IV; II và V. B. II và IV; III và V.
C. I và V; II và VI. D. I và IV; III và VI.
Câu 19: Nhân t tiến hóa nào sau đây vừa có th làm phong phú vn gen ca qun th va có
th làm thay đổi tn s alen ca qun th?
A. Di - nhp gen. B. Các yếu t ngu nhiên.
C. Chn lc t nhiên. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 20: chua, alen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định qu vàng.
Biết rng th t bi giảm phân bình thường cho các giao t ng bi có kh năng thụ tinh. Cho
giao phn hai y chua t bi (P) với nhau, thu được F
1
kiu hình phân li theo t l 75%
cây qu đỏ : 25% cây qu vàng. Kiu gen ca P là
A. AAaa × aaaa. B. AAaa × Aaaa C. Aaaa × Aaaa D. AAaa × AAaa.
Câu 21: Khi nói v quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mi chc hình ch Y, các mch mới luôn được tng hp theo chiều 3’ → 5’.
B. Các đoạn Okazaki sau khi đưc tng hp xong s đưc ni li vi nhau nh enzim ni
ligaza.
C. Trong mi chc hình ch Y, trên mạch khuôn 5’ 3’ thì mạch b sung được tng hp
ngt quãng tạo nên các đoạn ngn.
D. Quá trình nhân đôi ADN trong nhân tế bào là cơ s cho quá trình nhân đôi nhiễm sc th.
Câu 22: Cho biết mỗi gen quy đnh mt tính trng, các alen tri tri hoàn toàn c gen
liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiu hình phân li theo t l 1 : 2 : 1?
A.
AB aB
Ab ab
B.
AB Ab
ab aB
C.
Ab AB
aB aB
D.
AB AB
ab ab
Câu 23: Khi nói v sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. sinh thái ca một loài là nơi ở của loài đó.
II. sinh thái đặc trưng cho loài.
III. Các loài sng trong mt sinh cnh cùng s dng mt ngun thức ăn thì chúng xu
hướng phân li sinh thái.
IV. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mi loài to nên các sinh thái v dinh dưỡng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Khi nói v chn lc t nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đi, bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. Chn lc t nhiên tác động trc tiếp lên kiu hình và gián tiếp làm thay đổi tn s kiu gen.
203/212
II. Chn lc t nhiên chng li alen tri có th nhanh chóng làm thay đổi tn s alen ca qun
th.
III. Trong qun th ngu phi, chn lc t nhiên chng li alen ln không bao gi loi hết
alen ln ra khi qun th.
IV. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chn lc t nhiên s làm thay đổi
tn s alen ca qun th theo mt hướng xác định.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Gi s mt chui thức ăn ở mt h sinh thái vùng biển khơi được mô t như sau:
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v chui thức ăn này? I. Chuỗi thức ăn y 4 bc
dinh dưỡng.
II. Ch có động vt phù du và cá trích là sinh vt tiêu th.
III. Cá ng thuc bậc dinh dưỡng cp 3.
IV. Mi quan h gia cá ng và cá trích là quan h gia sinh vật ăn thịt và con mi.
V. S tăng, giảm kích thước ca qun th trích ảnh hưởng đến kích thước ca qun th
cá ng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Khi nói v chu trình sinh địa hóa nhng phát biểu nào sau đây sai?
I. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi vt cht trong t nhiên.
II. Cacbon đi vào chu trình dưới dng CO
2
thông qua quá trình quang hp.
III. Thc vt hp th nitơ dưới dng
4
NH
và
3
NO
IV. Không có hiện tượng vt cht lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa cacbon.
A. I và II B. II và IV C. I và III. D. III và IV.
Câu 27: Khi nói v các yếu t ngu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Khi không xy ra đột biến thì các yếu t ngu nhiên không th làm thay đổi thành phn
kiu gen và tn s alen ca qun th.
B. Mt qun th đang có kích thước lớn, nhưng do các yếu t bất thường làm giảm kích thước
ca qun th một cách đáng k thì nhng cá th sng sót có th vn gen khác vi vn gen ca
qun th ban đầu.
204/212
C. Vi qun th kích thước càng nh thì các yếu t ngu nhiên càng d làm thay đổi tn s
alen ca qun th và ngược li.
D. Kết qu tác động ca các yếu t ngu nhiên th dẫn đến làm nghèo vn gen ca qun
th, làm gim s đa dạng di truyn.
Câu 28: Trong mt qun sinh vt trên cn, châu chu th s dng c làm ngun thc
ăn; châu chấu là ngun thức ăn của gà chim sâu. Chim sâu, gà và th đều là ngun thức ăn
của trăn. Khi phân tích mi quan h dinh dưỡng gia các loài trong qun trên, phát biu
nào sau đây đúng?
A. Châu chu và th sinh thái dinh dưỡng khác nhau.
B. Gà và chim sâu đều là sinh vt tiêu th bc 3.
C. Trăn là sinh vật có sinh khi ln nht.
D. Trăn có thể thuc bậc dinh dưỡng cp 3 hoc bậc dinh dưỡng cp 4.
Câu 29: mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định qu tròn tri hoàn toàn so với alen b quy định qu dài. Cho hai cây
(P) giao phn với nhau, thu được F1 gồm 448 cây, trong đó 112 y thân thp, qu dài.
Biết rng không xy ra đột biến. Trong các phép lai sau đây, bao nhiêu phép lai phù hp
vi kết qu trên?
I. AaBb × Aabb. II. Aabb × Aabb. III. AaBb × AaBb. IV. aaBb × aaBb.
V. aaBb × AaBB. VI. aabb × aaBb. VII. AaBb × aabb. VIII. Aabb × aabb.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 30: Theo định luật Hacđi - Vanbec, các qun th sinh vt ngu phối nào sau đây đang
trng thái cân bng di truyn?
I. 100% aa. II. 0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa. III. 0,5AA : 0,5aa.
IV. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa V. 100% AA. VI. 100% Aa.
A. II, III, IV B. I, V, VI C. I, IV, V D. III, IV, VI.
Câu 31: Cho biết gen quy định mt tính trng, các alen tri trội hoàn toàn, không đt
biến nhưng xảy ra hoán v gen c b và m. Theo lý thuyết, phép lai
A a a
BD BD
X X X Y
bd bD
cho đời con có tối đa số kiu gen, kiu hình là:
A. 32 loi kiu gen, 8 loi kiu hình.
B. 32 loi kiu gen, 4 loi kiu hình.
C. 28 loi kiu gen, 8 loi kiu hình
D. 28 loi kiu gen, 12 loi kiu hình
205/212
Câu 32: Trên mt cây c th có nhiu loài chim cùng sinh sống, có loài ăn ht, có loài hút mt
hoa, có loài ăn sâu b. Khi nói v các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Các loài chim này tiến hóa thích nghi vi tng loi thức ăn.
II.Các loài chim này có sinh thái v dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.
III.S ng cá th ca các loài chim này luôn bng nhau.
IV. Loài chim hút mt tiến hóa theo hướng m nh, nhn và dài.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Hình 4 t s biến động s ng th ca qun th th (qun th con mi)
qun th mèo rừng Canađa (quần th sinh vật ăn thịt). Phân tích hình 4, bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. S biến động s ng cá th ca qun th th là biến động không theo chu kì còn ca qun
th mèo rừng Canađa là biến động theo chu kì.
II. S tăng hay giảm s ng th ca qun th mèo rừng Canađa phụ thuc vào s tăng
hay gim s ng cá th ca qun th th.
III. S tăng hay giảm s ng th ca qun th th luôn t l thun vi s tăng hay giảm
s ng cá th ca qun th mèo rừng Canađa.
IV. Kích thước qun th th luôn lớn hơn kích thước qun th mèo rừng Canađa.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: mt loài thc vt, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, Aa quy đnh hoa hng aa quy
định hoa trng. Mt qun th ca loài này gồm 560 cây hoa đỏ, 280 y hoa hng 160 y
hoa trng. Khi các cây trong qun th giao phn ngẫu nhiên đưa đến trng thái cân bng di
truyn thì cu trúc di truyn ca qun th này là
A. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa B. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
206/212
Câu 35: mt qun th thc vt giao phn ngẫu nhiên, alen quy định thân cao tri hoàn toàn
so vi alen quy định thân thp. thế h xut phát (P), s y thân thp chiếm t l 10%.
F1, s y thân thp chiếm t l 9%. Biết rng qun th không chịu tác động ca các nhân t
tiến hóa. Theo thuyết, trong tng s cây thân cao P, s cây có kiu gen d hp t chiếm t
l
A.
2
5
B.
4
9
C.
4
5
D.
1
2
Câu 36: Nghiên cứu thay đi thành phn kiu gen mt qun th qua 4 thế h liên tiếp,
người ta thu được kết qu sau:
Thành phn kiu
gen
Thế h F
1
Thế h F
2
Thế h F
3
Thế h F
4
AA
0,5
0,6
0,65
0,675
Aa
0,4
0,2
0,1
0,05
aa
0,1
0,2
0,25
0,275
Nhân t gây nên s thay đổi thành phn kiu gen ca qun th trên qua các thế h
A. đột biến B. giao phi ngu nhiên
C. các yếu t ngu nhiên D. giao phi không ngu nhiên
Câu 37: đậu Lan, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân
thp. Cho cây thân cao thun chng giao phn vi cây thân thấp (P), thu đưc F
1
. Cho các
cây F
1
giao phn với nhau, thu được F
2
. Cho các y F
2
t th phấn, thu đưc F
3
. Biết rng
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F
3
có kiu hình phân li theo t l
A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thp B. 5 cây thân cao : 3 cây thân thp.
C. 3 cây thân cao : 5 cây thân thp D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thp.
Câu 38: một loài động vt giao phi, xét hai cp gen nm trên hai cp nhim sc th
thường. Biết rng không xảy ra đột biến. Theo thuyết, tối đa bao nhiêu phép lai khác
nhau gia các th ca loài y (ch tính phép lai thuận) đều tạo ra đi con kiu gen
đồng hp t ln v c hai cặp gen đang xét?
A. 10 B. 16 C. 8 D. 4
Câu 39: một loài động vt, tính trng màu lông do hai cp gen (A, a ; B, b) cùng quy định.
Khi trong kiểu gen đng thi c hai loi alen tri A B cho lông nâu; khi trong kiu gen
ch mt loi alen tri (A hoc B) hoc không alen tri nào cho lông trng. Alen D quy
định chân cao tri hoàn toàn so với alen d quy định chân thp. Biết rng không xảy ra đột
biến mi. Theo thuyết, phép lai AaBbDd × aaBbDd, cho đi con s con lông nâu, chân
cao chiếm t l
207/212
A. 3,125% B. 28,125% C. 42,1875% D. 9,375%.
Câu 40: Sơ đồ ph h ới đây mô tả s di truyn bnh M người do mt trong hai alen ca
một gen quy định:
Biết rằng không phát sinh đột biến tt c những người trong ph h. Có bao nhiêu phát biu
sau đây đúng về ph h trên?I. Bnh M do alen ln nm vùng không tương đồng trên nhim
sc th giới tính X quy đnh.II. Có th tối đa 12 người trong ph hy kiu gen ging
nhau.III. Xác sut sinh con th ba b bnh M ca cp v chng II7 - II8 1/4.IV. Xác sut
sinh con đầu lòng có kiu gen d hp t ca cp v chng III13 - III14 là 5/12.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đáp án
1-B
2-B
3-D
4-D
5-A
6-C
7-C
8-D
9-A
10-B
11-B
12-D
13-A
14-C
15-A
16-C
17-C
18-D
19-A
20-C
21-D
22-B
23-C
24-D
25-C
26-D
27-A
28-D
29-A
30-C
31-A
32-B
33-B
34-A
35-B
36-D
37-B
38-A
39-B
40-B
208/212
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Các bước quan sát các dạng đột biến s ng nhim sc th trên tiêu bn c định là I → III → II.
Câu 2: Đáp án B
Đậu Hà Lan có b NST lưỡng bội là 2n = 14 →Thể ba thuc loài này có b NST là 2n +1 = 15
Câu 3: Đáp án D
Tt c nhng hoạt động I,II,III, IV của con người đu các hoạt động góp phn vào vic s
dng bn vng tài nguyên thiên nhiên
Câu 4: Đáp án D
Trong lch s phát trin ca s sống trên Trái Đất, thc vt hoa xut hin k k Krêta
(Phn trng).
Câu 5: Đáp án A
Quy ước A - thân cao >> a - thân thp
Để đời con sinh ra được c thân cao thân thp thì b m cn phu A a trong
kiu gen
→Bố m đều có kiu gen d hp Aa
Đáp án A
Phép lai B và C cho ra 100% đời con có kiu hình thân cao
Phép lai D cho đời con có 100 % kiu hình thân thp
Câu 6: Đáp án C
Để to ra mt qun th y phong lan đồng nht v kiu gen t mt y phong lan kiu
gen quý ban đu thì ta thc hin bin pháp nuôi cy tế bào , của cây phong lan đó cho
phát trin thành cây hoàn chnh
các tế bào trong y lan ban đầu kiu gen giống nhau , nên c cây con được to ra t
các tế bào , mô đó có kiểu gen ging nhau
Câu 7: Đáp án C
Các mc xon trong cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th điển hình sinh vt nhân thc
được minh ha trong hình 1 là
1- sợi cơ bản
2- si cht nhim sc
3- si siêu xon (vùng xếp cun).
Câu 8: Đáp án D
C 4 biện pháp trên đu b sung hàm lượng đạm trong đất.
Câu 9: Đáp án A
209/212
Trong hình 2 thì ta thy cụm gen BCD trong NST ban đầu(NST 1) b đảo đi 1800 NST
đột biến (NST s 2) →Đột biến đảo đoạn NST
Câu 10: Đáp án B
Quy trình to ging mi bằng phương pháp gây đột biến gồm các bước theo th t đúng
1.X lí mu vt bằng tác nhân đột biến
2.Chn lc các th đột biến có kiu hình mong mun
3. To dòng thun chng.
Câu 11: Đáp án B
Đim ging nhau gia quá trình phiên dch ca sinh vt nhân thực đều din ra
theo nguyên tác b sung
Trong quá trình phiên nguyên tc b sung được th hin s bt cp gia các
ribonucleotit t do ngoài môi trường vi các nucleotit trên mch mch khuôn ca AND( A
gc liên kết vi U t do , T gc liên kết vi A t do, G gc liên kết vi X t do, X gc liên
kết vi G t do)
Trong quá trình dch thì ngun tc b sung đưc thế hin qua s bt cp gia các
nucleotit trong b ba mã hoán trên mARN và các nucleotit trong b ba đối mã trên t ARN
Câu 12: Đáp án D
Các ý đúng là A,B,C .
D sai vì mi mt loài sinh vt khác nhau s tn ti trong các sinh thái khác nhau và thích nghi
với các điều kin sng khác nhau nên gii hn sinh thái các loài khác nhau là khác nhau
Câu 13: Đáp án A
Cơ quan tương tự là các cơ quan thực hin chung 1 chức năng nhưng có nguồn gc khác nhau
Cánh chim và cánh bướm có chúng chức năng là bay nhưng chúng có nguồn gc khác nhau
Đáp án A
Rut tha và rut tt động vật đều có ngun gc là manh tráng nhóm động vật ăn thực vt
Tuyến nọc độc ca rn và tuyến nước bt của người có chung 1 ngun gc
Chi trước ca mèo và tay của người có chung ngun gốc là chi trước của động vật có xương sống
Câu 14: Đáp án C
I sai đột biến thay thế th không dẫn đến kết thúc sm quá trình dch nếu nđột
biến thay thế không làm xut hin b ba kết thúc II. Đúng , đột biến gen có th làm xut hin
thêm các alen mi trong qun th III. Đúng IV. Đúng Vậy có 3 phát biểu đúng
Câu 15: Đáp án A
Loài thc vt có 2n = 24 => n = 12 .
S ợng đột biến th 1 tối đa khác nhau thuộc loài này là 12
210/212
Câu 16: Đáp án C
A- sai một thể thì tt c các tế bào chung mt kiu gen NST gii tính c
nhóm tế bào sinh dc và nhóm tế bào xô ma ( sinh dưỡng)
B- sai NST gii tính chứa các gen quy định giới tính các gen quy định các tính trng
thường →hiện tượng các tính trạng thường liên kết vi gii tính
C- Đúng
D- sai động vật thì con đực b NST XY ; cái XX nên các gen nm trên NST X
s được truyn cho c XX và XY
Câu 17: Đáp án C
Các hiện tượng đó là II, III,IV .
Hiện tượng quan hp thc vt giảm hàm lượng CO
2
trong không khí nên không gây hiu
ng nhà kính
Câu 18: Đáp án D
Vùng tương đồng gia nhim sc th X và nhim sc th Y gm các vùng I và IV ; III và VI
Câu 19: Đáp án A
Nhân t va làm phong phú vn gen ca qun th vừa làm thay đổi tn s alen ca qun th
là hiện tượng di nhp gen
Chn lc t nhiên , các yếu t ngu nhiên , giao phi không ngu nhiên các yếu t làm
nghèo vn gen ca qun th
Câu 20: Đáp án C
A: qu đỏ ; a: qu vàng
Cho 2 cây t bi lai vi nhau (P) => F1: 3 qu đỏ: 1 qu vàng, 4 t hp giao t , => 2 bên
b m , mi bên cho 2 loi giao t vi t l ngang nhau.
Ta thy cp b m C thỏa mãn điều kin này: Aaaa x Aaaa
Sơ đồ lai:
P:
Aaaa
x
Aaaa
G:
Aa : aa
Aa : aa
F
1:
1AAaa : 2 Aaaa : 1 aaaa
T l KH:
3 qu đỏ, 1 qu vàng
Câu 21: Đáp án A
Ý sai là A: vì enzyme ADN polimerase ch tng hp mch mi theo chiều 5’-3’
Câu 22: Đáp án B
Phép lai A, C, D đều tạo ra đời con có t l kiu hình 3: 1
Ch có phép lai B cho ra t l KH 1:2:1
211/212
Sơ đồ lai:
P:
AB
ab
x
Ab
aB
G:
AB = ab
Ab = aB
F
1:
AB AB Ab aB
: : :
Ab aB ab ab
T l KH:
1 : 2 :1
Câu 23: Đáp án C
Các phát biểu đúng là: II, III, IV
I sai - sinh thái là không gian sinh thái , còn nơi ở là địa điểm địa
Câu 24: Đáp án D
Các phát biểu đúng là: I, II, III, IV
Câu 25: Đáp án C
Các phát biểu đúng là I, IV, V
Các phát biu sai:
II: Sai vì sinh vt tiêu th gồm động vt phù du, cá trích, cá ng
III: Sai và cá ng thuc bậc dinh dưỡng cp 4
Câu 26: Đáp án D
Các ý sai là : III, IV
III: sai vì thc vt hp th ni tơ ở dưới dng
4
NH
3
NO
IV. Sai vì trong chu trình cacbon thì vn có s lắng động vt chất dưới dạng than đá, dầu la.
Câu 27: Đáp án A
Ý sai là: A : các yếu t ngu nhiên có th làm thay đổi thành phn kiu gen và tn s alen ca
qun th dù có đột biến hay không.
Câu 28: Đáp án D
i thức ăn:
212/212
Trăn có thể thuc bậc dinh dưỡng cp 3 ( trong chui thức ăn : cỏ => th => trăn )Hoặc thuc
bậc dinh dưỡng cp 4 ( trong chui thức ăn cỏ => châu chấu=> gà, chim sâu => trăn)
Câu 29: Đáp án A
A: thân cao ; a : thân thp
B: qu tròn; b: qu dài
Tri là tri hoàn toàn
P giao phn => F1: trong 448 cây có 112 cây thâp, qu dài: (aabb)
T l aabb = 0.25 => c 2 bên b m đều cho giao t ab.
TH1: 1 bên cho 100% ab , bên còn li cho 0.25 ab
=> P: aabb x AaBb (VII)
TH2: mi bên cho 0.5 ab => P: Aabb x Aabb (II) ; aaBb x aaBb (IV);
Câu 30: Đáp án C
Qun th trng thái cân bng có thành phn kiu gen:
22
p A 2pq Aa q a 1
2
22
Aa
p q 2pqAa / 2
Qun th tha mãn gm I, IV, V
Câu 31: Đáp án C
Ta có phép lai : BD/bd X
A
X
a
x BD/bD X
a
Y = (BD/bd x BD/bD)( X
A
X
a
x X
a
Y)
Xét BD/bd x BD/bD
BD/bd → 4 giao tử BD ; bd ; Bd ; bD
BD/bD → 2 giao tử BD và bD
hai cặp giao tử trùng nhau nên ta sẽ có số kiếu gen là
2
2
4 2 C 7
kiểu gen
Số loại ldếu hình là 2 x 1 = 2
Xét X
A
X
a
X X
a
Y → 4 kiểu gen
Số loại kiểu hình là 4
Vậy số kiểu gen tối đa thu được ở đời con là : 4 x 7 = 28
Số kiểu hình thu được tối đa ở đời con là 2 x 4 = 8
Câu 32: Đáp án B
Các ý đúng là I và IV .
II. Sai các loài chim này các loi thức ăn khác nhau nên sinh thái v dinh dưỡng ca
chúng không trùng nhau .
III. Sai s ng các th ca các loài chim y không th bng nhau chúng thuc các
loài khác nhau
213/212
Câu 33: Đáp án B
I sai biến động s ng cá th ca qun th tha và mèo rừng Canađa đều là biến động theo chu kì
II. Đúng .
III. Sai , qun th mèo rừng tăng số ng thì qun th th gim s ợng và ngược lại →tỉ l nghch
IV . Đúng , kích thước ca qun th con mi luôn lớn hơn kích thước ca qun th vật săn mồi
Vậy có 2 đáp án đúng
Câu 34: Đáp án A
Ta có thành phn kiu gen trong qun th là :
AA= 560
Aa = 280
aa = 160
Tng s cá th trong qun th là 560 + 280 + 160 = 1000
→Tần s alen A trong qun th là : A = (560 + 280 :2) : 1000 = 0,7
→ Tần s alen a trong qun th là : a = 1- 0,7 = 0,3
Khi qun th trng thái cân bng di truyn thì ta có :
(0,7 A + 0,3 a)2 = 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
Câu 35: Đáp án B
A- thân cao trôih hoàn toàn so vi a thân thp
Thân thp (aa) P = 0,1 →Tỉ l kiu hình thân cao là 0,9
Qun th giao phi ngu nhiên F1 thì aa= 0,09 → Tần s alen a trong qun th là 0,3
Vy trong qun th P ban đầu kiu hình thân cao gm có kiu gen AA và kiu gen Aa
Aa →1/2 A : 1/2 a
T l Aa P s là : (0,3 0,1 )× 2 = 0,4
Trong tng s các cây thân cao P thì kiu hình thân cao chiếm t l là 0,4 : 0,9 =
4
9
Câu 36: Đáp án D
Ta nhn thy thành phn kiu gen trong qun th thay đổi trong các thế h theo hướng tăng
dn t l kiểu gen đồng hp và gim dn t l kiu gen d hp trong qun th
Qun th có hiện tượng giao phi không ngu nhiên
Câu 37: Đáp án B
Quy ước A- cao tri hoàn toàn so vi a thp
Thân cao thun chng ×P thân thấp : AA x aa→Aa
F1 : Aa x Aa
F2 : 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa
214/212
F2 t th thì
1/4 AA t th →1/4 AA
2/4 Aa t th →2/4 (1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa)= 1/8 AA : 1/4 Aa : 1/8 aa
1/4 aa t th → 1/4 aa
T l kiu hình F3 là
Thp = 1/8 + 1/4 = 3/8
Cao = 1 3/8 = 5/8
T l 5 cao : 3 thp
Câu 38: Đáp án A
Có 4 kiu hen to ra giao t ab: AaBb, Aabb, aaBb và aabb
Ta 4 phép lai kiu gen ca b m ging nhau (t th phn)
2
4
C
cách chn ra 2 kiu
gen to thành 1 phép lai.
Vy s phép lai khách nhau to ra kiu gen aabb đời con là:
2
4
4 C 10
Câu 39: Đáp án B
Quy ước : A-B - lông nâu ; A-bb = aaB- = aabb = trng
D chân cao ; d chân thp
Ta : AaBbDd × aaBbDd = (Aa x aa)(Bb x Bb) (Dd x Dd) = (1/2 Aa : 1/2 aa)(3/4 B- : ¼
bb) ( 3/4 D- : 1/4 dd)
Ta t l kiểu hình đi con lông nâu chân cao A-B- D = 1/2 A- x 3/4B- x 3/4 D- = 9/32 =
0,28125= 28.125%
Câu 40: Đáp án B
Xét quy lut di truyn bnh M người
B m bình thường sinh ra con b bệnh →Gen gây bệnh là gen ln
B bình thường sinh con gái b bệnh →Gen bị bnh nằm trên NST thường
| 1/212

Preview text:

ĐỀ MINH HỌA
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ T HI SỐ 1
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 5 trang)
Câu 1: Một plasmit có 104 cặp nuclêôtit tiến hành tự nhân đôi 3 lần, số liên kết cộng hoá trị
được hình thành giữa các nuclêôtit của ADN là: A. 140000. B. 159984. C. 139986. D. 70000
Câu 2: Một đột biến gen có thể gây ra biến đổi nucleotit ở bất kì vị trí nào trên gen. Nếu như
đột biến xảy ra ở vùng điều hòa của gen thì gây nên hậu quả gì?
A. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi
theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt.
B. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến
đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen.
C. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm
xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi
D. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ
hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường
Câu 3: Ở một cơ thể thực vật, trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng (2n) đã có
một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li. Kết quả cơ thể sẽ có:
A. hai dòng tế bào bị đột biến, một dòng tế bào có bộ NST 2n+1 và một dòng tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n -1.
B. hai dòng tế bào, một dòng tế bào bình thường, một dòng tế bào bị đột biến có bộ nhiễm sắc thể 2n+1 và 2n -1.
C. một dòng tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể theo công thức 2n + 1.
D. tất cả các tế bào đều có số lượng nhiễm sắc thể theo công thức 2n + 1.
Câu 4: Có 2 quần thể cùng một loài. Quần thể thứ nhất có 750 cá thể, trong đó tần số A là
0,6. Quần thể thứ 2 có 250 cá thể, trong đó lần số alen A là 0,4. Nếu toàn bộ cá thể ở quần thể
2 di cư vào quần thể 1 thì ở quần thể mới, alen A có tần số là: A. 1 B. 0,45 C. 0,55 D. 0,5
Câu 5: Trong một chuỗi thức ăn của các sinh vật trên cạn thường có ít mắt xích thức ăn hơn là do:
A. một loài sinh vật có thể ăn nhiều loại thức ăn.
B. sự hao phí năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.
C. loài sinh vật ở mắt xích phía sau thường có kích thước lớn hơn loài sinh vật ở mắt xích phía trước.
D. mỗi loài sinh vật có thể ở vị trí các mắt xích khác nhau. Trang 1 /212
Câu 6: Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu tế bào là:
A. khảo sát về quá trình nguyên phân và giảm phân.
B. khảo sát sự trao đổi chất của tế bào diễn ra bình thường hay không.
C. quan sát về hình thái, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào, để dự đoán sự phát triển bình
thường hay bất thường của cơ thể.
D. tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 7: Bệnh mù màu đỏ - lục ở người liên kết với giới tính. Một quần thể người trên đảo có
50 phụ nữ và 50 đàn ông trong đó có hai người đàn ông bị mù màu đỏ - lục. Tính tỉ lệ số phụ
nữ bình thường mang gen bệnh. A. 7,68% B. 7,48% C. 7,58% D. 7,78%
Câu 8: Ba loài ếch: Rana pipiens, Rana clamitans và Rana sylvatica, cùng sinh sống trong
một ao. Song chúng bao giờ cũng bắt cặp giao phối đúng với các cá thể cùng loài vì các loài
ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về kiểu cách li nào?
A. Cách li tập tính.
B. Cách li thời gian.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li sau hợp tử và con lai bất thụ.
Câu 9: Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên là:
A. Chọn lọc tự nhiên chỉ diễn ra mạnh mẽ khi môi trường thay đổi, còn các yếu tố ngẫu nhiên
xảy ra ngay cả môi trường không thay đổi.
B. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp tạo ra kiểu gen thích nghi còn các yếu tố ngẫu nhiên thì không.
C. Chọn lọc tự nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng
xác định, còn các yếu tố ngẫu nhiên thì không.
D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành loài mới còn kết quả của các yếu tố ngẫu nhiên
là tăng tần số alen có lợi trong quần thể.
Câu 10: Yếu tố nào được duy trì nguyên vẹn từ thế hệ này sang thế hệ khác? A. Alen.
B. Kiểu gen của quần thể C. Alen.
D. Kiểu hình của quần thể. Câu 11:
Dựa vào hình ảnh trên một số bạn đã đưa ra nhận định sau:
1. Hình ảnh này giải thích quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của loài bướm sâu đo
bạch dương trong môi trường không có bụi than. Trang 2 /212
2. Dạng bướm đen xuất hiện do một đột biến trội đa hiệu: vừa chi phối màu đen ở thân và cánh
bướm vừa làm tăng khả năng sinh sản của bướm.
3. Sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là kết quả của quá trình lịch sử, chịu sự
chi phối của ba nhân tố chủ yếu: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.
4. Trong môi trường có bụi than, màu đen trở thành có lợi cho bướm vì chim ăn sâu khó phát
hiện, nên thể đột biến màu đen được chọn lọc tự nhiên giữ lại.
5. Ảnh hưởng trực tiếp của bụi than đã làm biến đổi màu sắc của cánh bướm.
6. Sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật chịu sự chi phối của 4 nhân tố: đột biến,
giao phối, chọn lọc tự nhiên và cách li sinh sản.
Theo các em có bao nhiêu nhận định đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Một nhà hoá sinh học đã phân lập và tinh sạch được các phân tử cần thiết cho quá
trình sao chép ADN. Khi cô ta bổ sung thêm ADN, sự sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân tử
ADN bao gồm một mạch bình thường kết cặp với nhiều phân đoạn ADN gồm vài trăm
nucleôtit. Nhiều khả năng là cô ta đã quên bổ sung vào hỗn hợp thành phần gì?
A. Primaza(enzim mồi). B. ADN polymeraza. C. ARN polymeraza. D. ADN ligaza.
Câu 13: Các nhà khoa học đã phát hiện ra khi để chung vỏ prôtêin của thể ăn khuẩn T2 và
ADN của thể ăn khuẩn T4 thì tạo được một thể ăn khuẩn ghép. Nếu ta cho thể ăn khuẩn ghép
đó lây nhiễm vào một vi khuẩn, các thể ăn khuẩn nhân bản lên trong tế bào vật chủ sẽ có:
A. Prôtêin T2 và ADN của T2.
B. Prôtêin T4 và ADN của T2.
C. Prôtêin T2 và ADN của T4.
D. Prôtêin T4 và ADN của T4
Câu 14: Số alen của gen I, II, III lần lượt là 5, 3 và 7. Biết các gen đều nằm trên NST thường
và không cùng nhóm liên kết. Số kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen và dị hợp về 2 cặp gen là: A. 71 và 303. B. 270 và 390. C. 105 và 630. D. 630 và 1155
Câu 15: Trong chu trình nitơ, sinh vật giúp chuyển hóa nitơ trong gốc nitrat thành nitơ trong khí quyển là vi khuẩn: A. nitrat hóa. B. nitrit hóa. C. phản nitrat hóa. D. sống cộng sinh
Câu 16: Cho các ví dụ sau về các mối quan hệ trong quần xã:
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá.
(2) Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ.
(3) Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các sinh vật xung quanh.
(4) Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn.
Có bao nhiêu ví dụ phản ánh mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Ý nghĩa của mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi đối với sự tiến hóa của các loài trong quần xã sinh vật là: Trang 3 /212
A. Ý nghĩa của mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi đối với sự tiến hóa của các loài trong quần xã sinh vật là:
B. con mồi là điều kiện tồn tại của vật ăn thịt vì nó cung cấp chất dinh dưỡng cho vật ăn thịt
C. mối quan hệ này đảm bảo cho sự tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái.
D. các loài trong mối quan hệ này mặc dù đối kháng nhau nhưng lại có vai trò kiểm soát nhau,
tạo động lực cho sự tiến hóa của nhau.
Câu 18: Lúa mì lục bội (6n) giảm phân bình thường tạo giao tử 3n. Giả sử các giao tử tạo ra
đều có khả năng thụ tinh như nhau. Cho các cây lúa mì lục bội có kiểu gen AAAaaa tự thụ
phấn thì ở F1 tỉ lệ các cá thể có kiểu gen giống bố mẹ chiếm tỉ lệ: A. 41% B. 24,75% C. 44% D. 49,5%
Câu 19: Chiều cao cây do 5 cặp gen phân li độc lập tác động cộng gộp, sự có mặt mỗi alen
trội làm cao thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 220cm. Về mặt lý thuyết, phép lai
AaBBDdeeFf x AaBbddEeFf cho đời con cây có chiều cao 190 cm và 200 cm chiếm tỉ lệ là:
A. 18/128 và 21/128. B. 42/128 và 24/128. C. 45/128 và 30/128. D. 35/128 và 21/128.
Câu 20: Khi cho lai giữa cây thuần chủng thân cao, quả ngọt với cây thân thấp, quả chua,F1
thu được toàn cây thân cao, quả ngọt. Cho F1 tự thụ phấn F2 thu được: 27 thân cao, quả ngọt :
21 thân thấp, quả ngọt : 9 thân cao, quả chua : 7 thân thấp, quả chua. Biết rằng tính trạng vị
quả do một cặp gen quy định, gen nằm trên NST thường. Cho cây F1 lai phân tích, tỷ lệ kiểu
hình thu được ở Fa là:
A. 3 thân cao, quả ngọt : 3 thân cao, quả chua : 1 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua.
B. 7 thân cao, quả ngọt : 7 thân cao, quả chua : 1 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua.
C. 3 thân thấp, quả ngọt : 3 thân thấp, quả chua : 1 thân cao, quả ngọt : 1 thân cao, quả chua.
D. 9 thân cao, quả ngọt : 3 thân cao, quả chua : 3 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua.
Câu 21: Cho các ý nghĩa sau về hiện tượng hoán vị gen:
(1) Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết.
(2) Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá.
(3) Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
(4) Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST.
Có bao nhiêu ý nghĩa là của hiện tượng hoán vị gen? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Khi lai cây hoa thuần chủng màu hồng với cây hoa màu trắng, người ta thu được F1
toàn cây có hoa màu đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thì thu được F2 phân li kiểu hình với tỉ
lệ: 9 đỏ : 3 hồng : 4 trắng. Cho các cây hoa đỏ F2 giao phấn ngẫu nhiên đời con thu được cây
cho hoa màu đỏ chiếm tỉ lệ: A. 56/81. B. 40/81 C. 64/81. D. 32/81 Trang 4 /212
Câu 23: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn.
Cho P thuần chủng, khác nhau hai cặp tính trạng tương phản. Điểm khác biệt giữa định luật
phân li độc lập với liên kết gen là:
I. Tỉ lệ kiểu hình của F1.
II. Tỉ lệ kiểu hình và tỉ lệ kiểu gen của F2.
III. Tỉ lệ kiểu hình đối với mỗi cặp tính trạng ở đời F2.
IV. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp nhiều hay ít.
Câu trả lời đúng là: A. II và III. B. II và IV. C. I, II, III và IV. D. I, III và IV
Câu 24: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai: (1) aaBbDd x AaBBdd. (2) AaBbDd x aabbdd. (3) AAbbDd x aaBbdd. (4) aaBbDD x aabbDd. (5) AaBbDD x aaBbDd. (6) AABbDd x Aabbdd.
Theo lý thuyết trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình,
trong đó mỗi loại chiếm 25%. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: Cho P thuần chủng lai với nhau được F1-1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1-1 lai phân tích,
được tỉ lệ là 3 trắng: 1 đỏ. Xét thêm một cặp gen qui định chiều cao cây. Cho các cá thể P
thuần chủng khác nhau bởi các cặp gen tương phản lai với nhau, được F1-2 đồng loạt cây hoa
đỏ, thân cao. Cho F1-2 lai phân tích, F2-2 thu được 4 loại kiểu hình: hoa đỏ, thân cao; hoa đỏ,
thân thấp; hoa trắng, thân cao và hoa trắng, thân thấp; trong đó cây hoa đỏ, thân thấp
chiếm tỉ lệ 20%. Cây hoa đỏ, thân cao ở F2-2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? A. 20% B. 30% C. 45% D. 5%
Câu 26: Bệnh mù màu đỏ và lục ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X
không có alen tương ứng trên Y. Bệnh bạch tạng lại do một gen lặn khác nằm trên nhiễm sắc
thể thường qui định. Một cặp vợ chồng đều không mắc cả 2 bệnh trên , người chồng có bố và
mẹ đều bình thường nhưng có cô em gái bị bạch tạng. Người vợ có bố bị mù màu và mẹ bình
thường nhưng em trai thì bị bệnh bạch tạng. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con trai mắc
đồng thời cả 2 bệnh trên: A. 1/12 B. 1/36 C. 1/24 D. 1/8
Câu 27: Ở một loài thực vật xét một gen có 3 alen A, a, a1 nằm trên nhiễm sắc thể thường,
trong đó: alen A quy định tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a và a1; alen a quy định
tính trạng hoa hồng trội hoàn toàn so với alen a1 quy định tính trạng hoa trắng. Trong trường
hợp cây tứ bội khi giảm phân tạo ra các giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường và không
có đột biến xảy ra, cây tứ bội có kiểu gen Aaa1a1 tự thụ phấn. Tỷ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ tiếp theo là:
A. 27 hồng : 8 đỏ : 1 trắng.
B. 27 trắng : 8 hồng : 1 đỏ. Trang 5 /212
C. 26 đỏ : 9 hồng : 1 trắng.
D. 27 đỏ : 8 hồng : 1 trắng
Câu 28: Ở ruồi giấm A qui định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với a qui định mắt trắng. Cho các
cá thể ruồi giấm đực và cái có 5 kiểu gen khác nhau giao phối tự do (số lượng cá thể ở mỗi
kiểu gen là như nhau). Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai là:
A. 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng.
B. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng.
C. 50% mắt đỏ: 50% mắt trắng.
D. 56,25% mắt đỏ: 43,75% mắt trắng.
Câu 29: Tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân đen
(a), cánh cụt (b); 2 gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường.
Gen D quy định mắt màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên vùng không tương đồ Ab
ng của nhiễm sắc thể giới tính X. Thế hệ P cho giao phối ruồi D d ♀ X X aB AB với ruồi a
X Y được F1 180 cá thể trong số đó có 9 ruồi cái đen, dài, trắng. Cho rằng tất ab
cả các trứng tạo ra đều tham gia vào quá trình thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là 80%;
100% trứng thụ tinh được phát triển thành cá thể. Có bao nhiêu tế bào sinh trứng của ruồi
giấm nói trên không xảy ra hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử? A. 40 B. 135 C. 90 D. 120
Câu 30: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 8% số tế bào có cặp NST
mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế
bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái có 20% số tế bào có cặp NST mang cặp gen
Dd không phân ly trong giảm phân I, 16% tế bào có cặp NST mang gen Aa không phân li
trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các giao tử có khả năng thụ tinh ngang
nhau. Ở đời con của phép lai AaBbDd x AaBbDd, hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ: A. 38,4%. B. 41,12%. C. 3,6%. D. 0,9%.
Câu 31: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn, alen a quy định quả dài; alen B quy
định quả ngọt, alen b quy định quả chua; alen D quy định chín sớm, alen d quy định chín
muộn. Biết hai gen B,b và D,d cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể và cách nhau 40 cM. Ngườ Bd
i ta lấy hạt phấn của cây có kiểu gen Aa
nuôi cấy trong môi trường nhân tạo thu bD
được các dòng cây đơn bội và sau đó đa bội hoá để tạo các dòng thuần. Tính theo lý thuyết,
tỷ lệ dòng cây thuần chủng sẽ cho quả tròn, ngọt và chín muộn thu được là: A. 30% B. 10% C. 20% D. 15%
Câu 32: Cho thỏ F1 có kiểu hình lông trắng, dài giao phối với thỏ có kiểu hình lông trắng,
ngắn được thế hệ lai phân tính theo tỉ lệ: 37,5% lông trắng, dài : 37,5 lông trắng, ngắn : 10%
lông xám, dài : 10% lông đen, ngắn : 2,5% lông đen, dài: 2,5% lông xám, ngắn. Cho biết gen
quy định tính trạng nằm trên NST thường và tính trạng lông dài trội so với lông ngắn. Với C Trang 6 /212
quy định lông dài, c quy định lông ngắn, B, b, A, a là các alen quy định màu lông. Hãy chọn phép lai F1 phù hợp. BC bc Bc bC AC Ac BC BC A. AaAa B. AaAa C. Bbbb D. AaAa bc bc bc bc ac ac bc bc
Câu 33: Cho biết ở người gen A quy định tính trạng phân biệt được mùi vị. Alen a quy định
không phân biệt được mùi vị. Nếu trong 1 cộng đồng tần số alen a=0,4 thì xác suất của một
cặp vợ chồng đều có kiểu hình phân biệt được mùi vị có thể sinh ra 3 con trong đó 2 con trai
phân biệt được mùi vị và 1 con gái không phân biệt được mùi vị là? A. 1,97%. B. 9,4% C. 1,72% D. 0,57%
Câu 34: Diễn biến nào sau đây là không phù hợp với sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần
thể khi quần thể đạt kích thước tối đa?
A. Dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể.
B. Tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.
C. Tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên, tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản giảm.
D. Các cá thể trong quần thể phát tán sang các quần thể khác.
Câu 35: Khi nói về cấu trúc của mạng lưới dinh dưỡng, xét các kết luận sau:
(1) Mỗi hệ sinh thái có một hoặc nhiều mạng lưới dinh dưỡng.
(2) Mạng lưới dinh dưỡng càng đa dạng thì hệ sinh thái càng kém ổn định.
(3) Cấu trúc của mạng lưới dinh dưỡng thay đổi theo mùa, theo môi trường.
(4) Khi bị mất một mắt xích nào đó vẫn không làm thay đổi cấu trúc của mạng lưới.
Có bao nhiêu kết luận đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: Các cá thể trong quần thể cùng chung ổ sinh thái, nhưng rất hiếm khi ra đấu tranh
trực tiếp. Lí do chủ yếu nào dưới đây khẳng định điều đó?
A. Do cùng huyết thống, không cách li nhau về di truyền.
B. Đấu tranh trực tiếp sẽ dẫn đến sự diệt vong của loài.
C. Nguồn thức ăn luôn thỏa mãn cho sự phát triển số lượng tối đa của quần thể.
D. Các cá thể của quần thể không phân bố tập trung, tránh sự cạn kiệt nguồn sống
Câu 37: Sự giàu dinh dưỡng của các hồ thường làm giảm hàm lượng ôxi tới mức nguy hiểm.
Nguyên nhân chủ yếu của sự khử ôxi quá mức này là:
A. sự tiêu dùng ôxi của thực vật
B. sự tiêu dùng ôxi của cá.
C. sự tiêu dùng ôxi của các sinh vật phân hủy D. sự ôxi hóa của các nitrat và phốt phát.
Câu 38: Cho các nhận định sau: (Trích Chinh phục lý thuyết sinh học)
1. Tiêu chuẩn hình thái được dùng thông dụng để phân biệt 2 loài.
2. Theo học thuyết Đacuyn, chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên Trang 7 /212
liệu cho chọn giống và tiến hóa.
3. Yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên có thể tác động liên tục qua nhiều thế hệ.
4. Giao phối không ngẫu nhiên có khả năng làm giảm tần số alen lặn gây hại.
5. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể.
6. Giao phối không ngẫu nhiên không phải lúc nào cũng làm quần thể thoái hóa.
7. Áp lực chọn lọc tự nhiên phụ thuộc vào khả năng phát sinh và tích lũy đột biến của loài.
8. Chọn lọc tự nhiên tạo ra các gen mới quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
Số phát biểu sai là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39: Cho các dữ liệu sau:
(1) Sinh vật bằng đá tìm trong lòng đất.
(2) Xác của các Pharaon trong kim tự tháp Ai Cập vẫn còn tươi.
(3) Xác sâu bọ được phủ kín trong nhựa hổ phách còn giữ nguyên màu sắc.
(4) Xác của voi mamut còn tươi trong lớp băng hà.
(5) Rìu bằng đá của người cổ đại.
Có bao nhiêu dữ liệu được gọi là hóa thạch? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 40: Có hai giống lúa, một giống có gen qui định khả năng kháng bệnh X và một giống
có gen qui định kháng bệnh Y. Bằng cách nào dưới đây, người ta có thể tạo ra giống mới có
hai gen kháng bệnh X và Y luôn di truyền cùng nhau? Biết rằng, gen qui định kháng bệnh X
và gen qui định kháng bệnh Y nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau.
A. Sử dụng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng bệnh X vào giống có gen kháng bệnh Y hoặc ngược lại.
B. Lai hai giống cây với nhau rồi lợi dụng hiện tượng hoán vị gen ở cây lai mà hai gen trên
được đưa về cùng một NST.
C. Lai hai giống cây với nhau rồi sau đó xử lí con lai bằng tác nhân đột biến nhằm tạo ra các
đột biến chuyển đoạn NST chứa cả hai gen có lợi vào cùng một NST.
D. Dung hợp tế bào trần của hai giống trên, nhờ hoán vị gen ở cây lai mà hai gen trên được đưa về cùng một NST
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1A 2A 3B 4C 5B 6C 7A 8A 9C 10A 11B 12D 13D 14D 15B 16D 17A 18D 19C 20D 21C 22B 23B 24D 25B 26D 27B 28B 29B 30D 31A 32C 33C 34A 35C 36C 37D 38A 39A 40C Trang 8 /212 Câu 1. Đáp án A.
Ở những câu này chắc có lẽ nhiều bạn nếu không nắm vững kiến thức về plasmit rất dễ làm
sai. Theo thông thường đối với những bạn không để ý kĩ sẽ làm như sau:
Số liên kết cộng hóa trị hình thành sau 3 lần nhân đôi:    x N     4 2 2 2 1
10 .2  2 139986lk
Tuy nhiên, kết quả trên là sai vì plasmit là sinh vật nhân sơ có phân tử ADN dạng vòng, 2 đầu
nối lại với nhau do đó chúng ta không cần trừ đi 2.
Vậy số liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nucleotit của ADN là: 2 2x N   1  140000lk Câu 2. Đáp án A.
Nếu đột biến xảy ra ở vùng điều hòa thì nó chỉ gây ảnh hưởng đến lượng sản phẩm của gen
tạo ra chứ không gây ảnh hưởng đến cấu trúc sản phẩm của gen.
Nếu đột biến xảy ra tại vùng mã hóa của gen thì nó sẽ làm thay đổi cấu trúc sản phẩm của gen
nhưng không làm ảnh hưởng đến lượng sản phẩm do gen tạo ra Câu 3. Đáp án B.
Trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng, có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
không phân li nên sẽ tạo ra 2 dòng tế bào bị đột biến có bộ NST là 2n+ 1 và 2n -1.
Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác vẫn phân li bình thường trong nguyên phân do đó tạo
ra dòng tế bào bình thường có bộ NST là 2n Câu 4. Đáp án C.
Nếu toàn bộ cá thể ở quần thể 2 di cư vào quần thể 1 thì ở quần thể mới, alen A có tần số là:
750 0, 6  250  0, 4  0,55 1000 Câu 5. Đáp án B.
Sự hao phí năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn vì ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn
năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp( năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,... chiếm khoảng
70%); phần năng lượng bị mất qua chất thải là khoảng 10%; do vậy năng lượng truyền lên bậc
dinh dưỡng cao hơn chỉ khoảng 10%. Câu 6. Đáp án C.
Phương pháp nghiên cứu tế bào học:
+ Mục đích: Tìm ra khuyết tật về kiểu nhân của các bệnh di truyền để chẩn đoán và điều trị kịp thời.
+ Nội dung: Quan sát, so sánh cấu trúc hiển vi và số lượng của bộ NST trong tế bào của
những người mắc bệnh di truyền với bộ NST trong tế bào của những người bình thường Câu 7. Đáp án A.
Tần số alen ở hai giới bằng nhau. Trang 9 /212 Ở 2
đàn ông: q a 
 0,04, p A  0,96 ( ở đàn ông tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ của các alen 50
do đó q(a)= tỉ lệ của kiểu gen a X Y )
Ở phụ nữ: phụ nữ mang gen gây bệnh XAXa có tỉ lệ= 2.0,96.0,04=0,0768= 7,68%. Câu 8. Đáp án A.
Ba loài ếch này tuy sống cùng trong ao nhưng chúng không giao phối với nhau. Những con
ếch có tiếng kêu giống nhau có xu hướng thích giao phối với nhau hơn và ít giao phối với
những con ếch có tiếng kêu khác. Lâu dần, sự giao phối có chọn lọc này tạo nên một quần thể
cách li về tập tính giao phối với quần thể gốc hoặc giữa các quần thể ếch có tiếng kêu khác
nhau. Qúa trình này cứ tiếp diễn và cùng các nhân tố tiến hóa khác làm phân hóa vốn gen của
quần thể, dẫn đến sự cách li sinh sản giữa các quần thể với nhau và loài mới dần được hình thành. Câu 9. Đáp án C.
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen,
qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác
định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định. Vì vậy,
CLTN quy định chiều hướng tiến hóa. Như vậy, CLTN là một nhân tố tiến hóa có hướng.
Các yếu tố ngẫu nhiên gây nên sự biến đổi về tần số alen với một số đặc điểm sau đây:
- Thay đổi tần số alen không theo một chiều hướng xác định.
- Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có
hại cũng có thể trờ nên phổ biến trong quần thể Câu 10. Đáp án A.
Trong các yếu tổ chỉ có alen được duy trì nguyên vẹn từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Bố mẹ chỉ truyền cho con kiểu gen mà không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn. Câu 11. Đáp án B.
Ý 1 sai vì hình ảnh này giải thích quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của loài bướm
sâu đo bạch dương trong môi trường có bụi than. Câu này tuy dễ nhưng nếu không để ý kĩ dễ sập bẫy các em à
Ý 2 sai vì dạng bướm đen xuất hiện do một đột biến trội đa hiệu: vừa chi phối màu đen ở thân
và cánh bướm vừa làm tăng sức sống của bướm. Ý 3 đúng.
Ý 4 đúng. Trong môi trường không có bụi than thì ngược lại bướm màu trắng được chọn lọc tự nhiên giữ lại.
Ý 5 sai vì bụi than không đóng vai trò biến đổi màu sắc của bướm. Những biến dị quy định
màu sắc của bướm đã phát sinh ngẫu nhiên trong quần thể, dưới sự thay đổi của điều kiện
sống, các biến dị có lợi được chọn lọc tự nhiên giữ lại. Trang 10 /212
Ý 6 sai vì sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là kết quả của quá trình lịch
sử, chịu sự chi phối của ba nhân tố chủ yếu: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên. Câu 12. Đáp án D.
Ta thấy, sự sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một mạch bình thường kết
cặp với nhiều phân đoạn gồm vài trăm nucleotit. Nghĩa là một mạch được tổng hợp một cách
liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn tạo thành các đoạn ngắn nhưng không được enzim
nối ligaza nối lại với nhau nên mới xảy ra tình trạng trên.
Vậy nhiều khả năng là cô ta đã quên bổ sung vào hỗn hợp enzim ADN ligaza Câu 13. Đáp án D.
Trong cơ thể, prôtêin liên tục bị phân hủy và tái tạo, prôtêin được tái tạo là nhờ vào ADN
thông qua các quá trình như: nhân đôi, phiên mã và sau cùng là dịch mã để tạo ra prôtêin có
các cấu trúc khác nhau tùy theo các chức năng mà nó đảm nhận trong cơ thể. Khi ta cho thể
ăn khuẩn ghép đó lây nhiễm vào một vi khuẩn thì vỏ prôtêin của thể ăn khuẩn T2 sẽ bị phân
hủy và không được tái tạo trở lại do không có ADN của thể ăn khuẩn T2. Còn ADN của thể
ăn khuẩn T4 sẽ nhanh chóng nhân đôi và thực hiện các quá trình phiên mã, dịch mã để tạo ra
các phân tử prôtêin và tất nhiên prôtêin này là của thể ăn khuẩn T4. Câu 14. Đáp án D.
Trước khi bước vào bài giải chị sẽ cung cấp cho các em một số công thức để tính số kiểu gen như sau:
Locut gen nằm trên NST thường: Gen có r alen:
- Số loại kiểu gen đồng hợp đúng bằng số alen của gen =r.
- Số loại kiểu gen dị hợp bằng số tổ hợp chập 2 từ r alen: 2 C r
- Tổng số loại kiểu gen là tổng số kiểu gen đồng hợp và dị hợp: 2 2
r C C r r 1 
Locut gen nằm trên NST giới tính:
A. Một locut gen nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y: Gen có r alen:  Ở giới XX:
Số loại kiểu gen đồng hợp bằng số alen của gen = r. r r 1 r r 1 2   2  
Số loại kiểu gen dị hợp  C
, tổng số loại kiểu gen  Cr  2 r 1 2  Ở giới XY: Số loại kiểu gen = r  Xét chung 2 giới:
Tổng số loại kiểu gen = số loại kiểu gen ở giới XX và số loại kiểu gen ở giới XY r r   1 r r  3  r   2 2 Trang 11 /212
Số kiểu giao phối = tổng số kiểu gen giới đực x tổng số kiểu gen giới cái.
B. Một locut gen nằm trên NST giới tính X có alen tương ứng trên Y Gen có r alen :  Ở giới XX:
Số loại kiểu gen đồng hợp bằng số alen của gen= r
Số loại kiểu gen dị hợp = 2
C . Tổng số loại kiểu gen = 2 C r r 1   Ở giới XY:
Kiểu gen là sự kết hợp của các alen X và Y với nhau nên tổng số kiểu gen = r2.
C. Một locut gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y không có alen tương ứng trên X.
Gen có r alen: Số kiểu gen ở giới XY bằng số alen = r.
D. Một locut gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở loài có cơ chế xác định là XX/XO.
Gen có r alen: Cách tính số kiểu gen trong trường hợp một locut gen nằm trên nhiễm sắc thể
giới tính X ở loài có cơ chế xác định giới tính là XX/XO giống y hệt trường hợp một locut
gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Vì vậy:  Ở giới XX:
Số loại kiểu gen đồng hợp bằng số alen của gen = r. r r 1 r r 1 2   2  
Số loại kiểu gen dị hợp = C
, tổng số loại kiểu gen Cr  2 r 1 2  Ở giới XO: Số loại kiểu gen = r
Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu giải câu 1.
Dựa vào đề bài ta xác định các locut gen này nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau.
Áp dụng công thức ta có:
Số kiểu gen dị hợp của gen I, II,III lần lượt là: 2 2 2
C 10,C  3,C  21 5 3 7
Số kiểu gen đồng hợp của gen I, II, III lần lượt là: 5, 3, 7.
Số kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen và dị hợp về 1 cặp gen = 5.3.21+ 5.7.3+ 3.7.10= 630 KG.
Số kiểu gen đồng hợp 1 cặp gen và dị hợp 2 cặp gen= 10.3.7+ 10.21.3+ 3.21.5= 1155 KG. Câu 15. Đáp án B.
Mối quan hệ ức chế cảm nhiễm là mối quan hệ mà một loài sinh vật trong quá trình sống đã
vô tình gây hại cho các loài khác. Ví dụ: tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm và chim ăn cá,
tôm bị độc đó...; cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh. Do đó, (1),(3) đúng.
(2) là mối quan hệ hội sinh .
(4) là mối quan hệ cạnh tranh. Câu 16. Đáp án D. Trang 12 /212
Vật ăn thịt là nhân tố quan trọng khống chế kích thước con mồi, ngược lại, con mồi cũng là
nhân tố quan trọng điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể vật ăn thịt. Mối quan hệ hai chiều
này tạo trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên.
Trong quan hệ con mồi- vật ăn thịt, nhiều trường hợp, khi số lượng con mồi quá đông, hiệu
quả tấn công của vật ăn thịt giảm. Chính vì vậy, cách tụ họp của con mồi là một trong các
biện pháp bảo vệ có hiệu quả trước sự tấn công của vật ăn thịt, trong khi, nhiều động vật ăn
thịt lại họp thành bầy để săn bắt con mồi có hiệu quả hơn, do đó ta thấy các loài trong mối
quan hệ này mặc dù đối kháng nhau nhưng lại có vai trò kiểm soát nhau, tạo động lực cho sự tiến hóa của nhau. Câu 17. Đáp án A.
AAAaaa giảm phân cho 1AAA: 1aaa: 9Aaa: 9Aaa  1 1   9 9 
Kiểu gen giống bố mẹ  2   2   41%      20 20   20 20  Câu 18. Đáp án D.
Trước khi giải câu này chị sẽ cung cấp cho các em những mẹo giải nhanh câu này.
Bố mẹ dị hợp về tất cả các cặp gen:
( Chỉ áp dụng đối với trường hợp các cặp gen phân li độc lập và đều ở trạng thái dị hợp)
Gọi n là số cặp gen dị hợp, số alen của kiểu gen là 2n.
Số tổ hợp có a alen trội: a C 2 n
Tần số xuất hiện tổ hợp gen có a alen trội a 2  C / 2 n 2n
Bố mẹ có kiểu gen khác nhau: Phương pháp:
Bước 1: Xác định số tổ hợp giao tử của phép lai= số giao tử ♂  số giao tử ♀, giả sử là 2n.
Bước 2: Xác định số gen trội tối đa được tạo ra từ phép lai, trên giả sử là m.
Bước 3: Nhận xét xem trong phép lai trên có phép lai của cặp gen nào chắc chắn cho gen trội hay không, giả sử có b.
(VD: PL AA x Aa sẽ chắc chắn cho 1 gen trội b ở đời sau vậy trong TH này b = 1)
Bước 4: Số tổ hợp gen có a gen trội là: a b C mb
Tần số xuất hiện tổ hợp gen có a alen trội là: a b C  / 2n mb
Dựa vào công thức trên ta bắt đầu giải quyết bài toán như sau:
- Phép lai: AaBBDdeeFf x AaBbddEeFf - Số tổ hợp giao tử 3 4 7  2 2  2
- Số gen trội tối đa tạo ra từ phép lai trên là 8 (2+2+1+1+2).
Xác định gen trội bằng cách này nhé các em: Aa Aa => (Aa, AA,aa). Khi đó, các em nhìn
vào kiểu gen chứa nhiều gen trội nhất là AA và suy ra phép lai này có 2 gen trội. Sau đó tiếp Trang 13 /212
tục với các cặp gen khác như BB  Bb, Dd  dd,. sau đó cộng tất cả các gen trội nói trên ta
được tổng số gen trội tối đa tạo ra từ phép lai.
- Ta nhận thấy ở cặp thứ 2 luôn có sẵn 1 alen trội BB  Bb nên b=1.
- Vậy phép lai AaBBDdeeFf x AaBbddEeFf cho đời con: cây có chiều cao 190cm (trong KG
có 4 alen trội) chiếm tỉ lệ: 4 1  7 3 7 C
/ 2  C / 2  35 /128 . 8 1  7
Với cây có chiều cao 200 cm cách tính cũng tương tự các em hãy thử sức mình ở câu này
nhé. ( có thể ban đầu các em sẽ thấy nó hơi khó nhớ để làm nhưng khi đã quen rồi các em sẽ
dễ dàng giải quyết những bài toán dạng này một cách nhanh chóng nhất). Câu 19. Đáp án C.
(thân cao: thân thấp)= 9 thân cao: 7 thân thấp => đây là tỉ lệ của tương tác bổ sung. Vậy tính
trạng chiều cao do hai cặp gen không alen quy định tương tác theo kiểu bổ sung.
A-B- quy định cao còn các kiểu gen A-bb, aaB-, aabb quy định thân thấp.
(ngọt: chua)= (3 ngọt: 1 chua). Ta quy ước: D-: ngọt, dd: chua
(9 cao: 7 thấp)(3 ngọt: 1 chua)= 27 thân cao, quả ngọt : 21 thân thấp, quả ngọt : 9 thân cao,
quả chua : 7 thân thấp, quả chua.= tỉ lệ đầu bài. Do vậy, các cặp gen này phân li độc lập.
F1: AaBbDd  aabbdd => (1Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd)
Từ đó tìm được tỉ lệ kiểu hình: 3 thân thấp, quả ngọt : 3 thân thấp, quả chua : 1 thân cao, quả
ngọt : 1 thân cao, quả chua. Câu 20. Đáp án C.
(thân cao: thân thấp)= 9 thân cao: 7 thân thấp  đây là tỉ lệ của tương tác bổ sung. Vậy tính
trạng chiều cao do hai cặp gen không alen quy định tương tác theo kiểu bổ sung.
A-B- quy định cao còn các kiểu gen A-bb, aaB-, aabb quy định thân thấp.
(ngọt: chua)= (3 ngọt: 1 chua). Ta quy ước: D-: ngọt, dd: chua
(9 cao: 7 thấp)(3 ngọt: 1 chua)= 27 thân cao, quả ngọt : 21 thân thấp, quả ngọt : 9 thân cao,
quả chua : 7 thân thấp, quả chua.= tỉ lệ đầu bài. Do vậy, các cặp gen này phân li độc lập.
F1: AaBbDd  aabbdd => (1Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd)
Từ đó tìm được tỉ lệ kiểu hình: 3 thân thấp, quả ngọt : 3 thân thấp, quả chua : 1 thân cao, quả
ngọt : 1 thân cao, quả chua. Câu 21. Đáp án C.
Vì F2 có tỉ lệ 9:3:4 nên F1: AaBb  AaBb. Và đây là tính trạng màu hoa do hai cặp gen
không alen quy định. Khi đó ta có: A-B- : quy định hoa đỏ, A-bb: quy định hoa hồng, aaB- và
aabb: quy định hoa trắng. A-B- ta có 9 kiểu gen quy định hoa đỏ đó là 1 2 2 4 AABB : AaBB : AABb : AaBb . 9 9 9 9 Trang 14 /212 1 1 2  1 1  2 AABB cho giao tử . AB
AaBB cho giao tử gồm AB : aB . AABb   cho giao tử 9 9 9  9 9  9  1 1  4  1 1 1 1  gồm AB : Ab
 . AaBb cho các giao tử gồm AB : Ab : ab : aB    9 9  9  9 9 9 9 
Ta có cho các cây hoa đỏ giao phối ngẫu nhiên với nhau:  1 4 2 2  1 4 2 2  ab : Ab : Ab : aB ab : Ab : Ab : aB     9 9 9 9  9 9 9 9  64
Nhân tỉ lệ lại với nhau ta tìm được tỉ lệ cây hoa đỏ (A-B-) là 81
( Ở bài này các em nên tìm tỉ lệ cây hoa hồng và hoa trắng trước tỉ lệ sau đó tính tỉ lệ cây
hoa đỏ sẽ nhanh hơn.) Câu 22. Đáp án B Câu 23. Đáp án B.
Đối với những bài dạng này các em tách ra từng cặp lai rồi xem xét tỉ lệ kiểu gen và suy ra tỉ
lệ kiểu hình. Câu này dễ nên các em hãy lưu ý lấy điểm ở những câu này nhé!!
Các phép lai đúng là (1),(3),(6).
Phép lai (1) aaBbDd x AaBBdd =>( 1aa: 1Aa).(1Bb: 1BB). (1Dd: 1dd) => (1 lặn: 1 trội).1
trội(1 lặn: 1 trội) => tỉ lệ kiểu hình: 1:1:1:1.
Phép lai (3) AAbbDd x aaBbdd  1Aa.(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) => tỉ lệ kiểu hình: 1:1:1:1.
Phép lai (6) AABbDd x Aabbdd  (1AA:1Aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd)  1 trội. (1 trội:1
lặn)(1 trội: 1 lặn)  tỉ lệ kiểu hình: 1:1:1:1. Câu 24. Đáp án D.
Bài này nhìn vào đề sẽ có cảm giác khó giải nhưng thật ra lại khá dễ giải quyết. 1
Phép lai phân tích cho tỉ lệ 3 trắng: 1 đỏ do đó hoa đỏ chiếm 4 Theo đề 20%
bài ta có: thân thấp, hoa đỏ = 20% suy ra thân thấp   80%  thân cao = 20% 0, 25 Thân cao , hoa đỏ 1  20%  5% 4 b
Ở những câu này các em nên tách ra xác định kiểu gen của bố mẹ ở từng loại bệnh.
Bệnh bạch tạng: theo giả thiết, người chồng bình thường có bố mẹ bình thường nhưng có em
gái bị bệnh bạch tạng do đó người chồng có kiểu gen A- nghĩa là người chồng có tỉ lệ kiểu  2 1  gen là Aa : AA    3 3 
Người vợ có bố mẹ bình thường nhưng em trai bị bệnh bạch tạng do đó người vợ cũng có kiểu gen A- . Trang 15 /212 Bệnh mù màu:
Người chồng không mắc bệnh nên có kiểu gen B X Y
Người vợ bình thường có bố bị mù màu nên có KG B b X X
Để hai vợ chồng này sinh con trai mắc cả hai bệnh trên thì họ phải có kiểu gen như sau: 2 B 2 : B b P AaX Y AaX X 3 3
Người con trai mắc cả hai bệnh có kiểu gen: b aaX Y 2 2 1 1
Xác suất con trai bị mắc bệnh bạch tạng: . . aa  3 3 4 9 1
Xác suất con trai mắc bệnh mù màu b X Y 4 1 1 1
Xác suất con trai mắc cả hai bệnh: .  9 4 36 Câu 26. Đáp án D.
P : Aaa a Aaa a 1 1 1 1  1 2 2 1   1 2 2 1  Gp : Aa : Aa : aa : a a Aa : Aa : aa : a a  (36 tổ hợp). 1 1 1 1   1 1 1 1   6 6 6 6   6 6 6 6 
Tuy nhiên vì đề bài yêu cầu tỉ lệ phân li kiểu hình nên ta sẽ viết lại tỉ lệ để tính cho nhanh như
sau: (3 đỏ : 2 hồng : 1 trắng)  (3 đỏ : 2 hồng : 1 trắng)= 27 đỏ : 8 hồng : 1 trắng. (tính trội :
đỏ> hồng> trắng).
Lưu ý khi nhân lại chúng ta nhân trắng với trắng trước được 1 trắng, sau đó đến hồng vì hồng
trội hơn trắng nên khi hồng nhân với trắng sẽ ra hồng nên ta được 8 hồng. Cuối cùng, ta lấy
36 trừ đi cho tổng tỉ lệ của trắng và hồng ta được tỉ lệ của đỏ. Câu 27. Đáp án B. A
a , A A, a a , a , A X X X X X X
X Y X Y : 5 kiểu gen do đó gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
không alen tương ứng trên Y.
Vì số lượng cá thể ở mỗi kiểu gen là như nhau nên P: 1 A A 1 A a 1 a a 1 a 1 , , , , A X X X X X X X Y X Y 5 5 5 5 5 Từ đó suy ra A a
X x  0,5 ( xét ở giới đực tỉ lệ 2 KG bằng nhau nên tỉ lệ 2 alen A và a cũng bằng nhau và bằng 0,5) Suy ra giới đực 0, 5 A : 0, 5 a X Y X Y  1
Giới cái: (0,5 XA: 0,5Xa) (0,5 XA: 0,5Xa)= 0,25 XAXA: 0,5 XAXa : 0,25 XaXa .
Các cá thể giao phối tự do ta có: 0,125 XAXA: 0,25 XAXa : 0,125 XaXa : 0,25 XaY : 0,25 XAY=1
Mắt đỏ= 0,125+ 0,25+ 0,25= 0,625= 62,5%. Câu 28. Đáp án B.
Trước tiên, ta sẽ tính tần số hoán vị gen. Trang 16 /212 0, 05
Ruồi cái, đen , trắng, dài có kiểu gen d d
aaB X X có tỉ lệ là 0,05  aaBB   0,2 (vì 0, 25
dXd chiếm tỉ lệ là 0,25). Ta có: aabb= 0,25 - aaB- = 0,25 – 0,2= 0,05.
Vì ruồi giấm chỉ xảy ra hoán vị gen ở con cái do đó ta có:
Vì ở con đực xảy ra liên kết hoàn toàn nên giao tử đực: AB ab  0,5
=> giao tử cái: AB ab  0,1.(giao tử hoán vị). Ab aB  0, 4 (giao tử liên kết).
Tần số hoán vị f = 0,1.2= 20%. 18 Tổng số trứng 
 225  225 tế bào sinh trứng (1 tế bào cho trứng). 0,8 2x
Tần số hoán vị gen f
 0, 2 (x là số tế bào sinh trứng xảy ra hoán vị). 225.4  x  90 tế bào
Vậy số tế bào trứng không xảy ra hoán vị= 225 – 90= 135 tế bào. Câu 29. Đáp án B.
Với bài này cũng khá đơn giản. Các em nên lưu ý đối với những bài dạng này có 1 cách giải rất
nhanh chóng đó là chúng ta sẽ tìm tỉ lệ của hợp tử bình thường trước sau đó mới tìm tỉ lệ hợp tử đột biến.
Ở giới đực: số tế bào giảm phân bình thường là 92% số tế bào suy ra tạo ra 92% giao tử đực bình thường.
Ở giới cái: số tế bào giảm phân bình thường là 64% số tế bào nên tạo ra 64% giao tử cái bình thường.
( ở đây ta không cần xét đến kiểu gen vì đề bài không hỏi kiểu gen, chỉ hỏi về dạng hợp tử nên
bất kì hợp tử mang kiểu gen nào cũng chấp nhận được cả chỉ cần nó phù hợp với yêu cầu là đột
biến hay bình thường hay không thôi)
Tỉ lệ hợp tử bình thường = giao tử đực  giao tử cái= 0,92  0,64=0,5888
Tỉ lệ hợp tử đột biến = 1- 0,5888= 0,4112= 41,12%. Câu 30. Đáp án D. Bd Aa
xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. bD Giao tử:
0,5A:0,5aBd bD  0,3;BD bd  0,2  0,15ABd :0,15AbD:0,1ABD:0,1Abd :0,15aBd :0,15abD :0,1aBD :0,1abd Bd
Cây thuần chủng quả tròn ngọt và chín muộn có kiểu gen: AA
kiểu gen này là do lưỡng bội Bd
hóa của hạt phấn Abd  tỉ lệ = 15%. Câu 31. Đáp án A.
Theo đề: (trắng: xám:đen) =(6:1:1). Đây là dạng tương tác át chế do 2 cặp gen không alen quy
định. Ta có 8 tổ hợp = 4.2 .Vậy KG: AaBb  Aabb Trang 17 /212
Ta có: ( dài :ngắn)= (1:1). KG: Cc cc. Nhân tỷ lệ : (6:1:1)(1:1) khác với đề bài do đó không xảy
ra hiện tượng phân ly độc lập mà xảy ra hoán vị gen.
Vậy xảy ra hoán vị giữa (A,a)và (C,c) hoặc giữa (B,b) và (C,c).
Vì đen, ngắn> đen, dài nên ta loại đáp án B vì (đen ,ngắn)=(đen ,dài).
Ta chỉ phân vân giữa hai đáp án vì theo dữ kiện trên chỉ còn lại A,C
Mặt khác : ( xám, dài)>(xám, ngắn) nên ta chọn A. Câu 32. Đáp án C.
Xét gen quy định tính trạng phân biệt mùi thì có thể coi quần thể người là một quần thể ngẫu
phối và đã cân bằng di truyền nên quần thể có cấu trúc: 0,36AA: 0,48Aa : 0,16aa.
Để sinh ra con không phân biệt được mùi vị mà bố mẹ bình thường thì bắt buộc bố mẹ phải có KG dị hợp (Aa) 0, 48 0, 48 16
XS cả 2 vợ chồng có KG dị hợp là: .  8,84 0,84 49 3  1  3
XS sinh ra 3 con, gồm 2 trai một gái là: 2 C   3    2  8 3
Từ sơ đồ lai của bố mẹ ta thấy xác suất con phân biệt được mùi là
, xác suất con không phân 4 1 biệt mùi vị là . 4
XS của một cặp vợ chồng đều có kiểu hình phân biệt được mùi vị có thể sinh ra 3 con trong đó 2
con trai và 1 con gái, một trong số đó không phân biệt được mùi là: 2 16 3 1  3      0,0172 1,72%   49 8 4  4  Câu 33. Đáp án C.
Khi số lượng cá thể của quần thể đạt đến kích thước tối đa , mật độ cá thể tăng quá cao các cá thể
trong quần thể cạnh tranh gay gắt giành thức ăn, nơi ở,.. dẫn đến tỉ lệ tử vong cao và tỉ lệ sinh
sản giảm. Đối với những cá thể không có khả năng cạnh tranh thường có xu hướng phát tán sang
các quần thể khác. Ngoài ra, khi kích thước quần thể quá cao, các dịch bệnh sẽ tăng lên và làm
tăng tỉ lệ tử vong của quần thể. Do đó, A, B, D đúng. Câu 35 Đáp án A.
(1) sai vì mỗi hệ sinh thái chỉ có một lưới thức ăn.
(2) sai vì mạng lưới dinh dưỡng càng đa dạng thì hệ sinh thái càng ổn định. (3) đúng.
(4) sai vì khi bị mất một mắt xích nào đó thì cấu trúc của mạng lưới ngay lập tức thay đổi. Câu 36. Đáp án C.
Sự trùng lặp ổ sinh thái của các loài là nguyên nhân gây ra cạnh tranh giữa chúng. Các loài này
thường cạnh tranh nhau về thức ăn, nơi ở. Do đó, các loài gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong Trang 18 /212
một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn nên chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái để
tránh cạnh tranh. Và để tình trạng phân li ổ sinh thái và sự đấu tranh trực tiếp không diễn ra thì
nguồn thức ăn phải luôn thỏa mãn với sự phát triển số lượng tối đa của quần thể. Câu 37. Đáp án C Câu 38. Đáp án D. Ý 1 đúng.
Ý 2 sai vì theo học thuyết Đacuyn, chỉ có các biến dị cá thể xuất hiện trong quá trình sinh sản
mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa. Các em luôn nhớ rằng nhắc đến Đacuyn là
nhắc đến biến dị cá thể nhé.
Ý 3 sai vì chỉ có chọn lọc tự nhiên có thể tác động liên tục qua nhiều thế hệ.
Ý 4 sai vì giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo
chiều hướng làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử chứ
không làm thay đổi tần số alen.
Ý 5 đúng vì giao phối không ngẫu nhiên tác động vào quần thể có thành phần kiểu gen chỉ gồm
những kiểu gen đồng hợp thì không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Ý 6 đúng vì giao phối không ngẫu nhiên tác động vào quần thể chỉ gồm những kiểu gen đồng
hợp thì thành phần kiểu gen vẫn được giữ nguyên không đổi nên quần thể không bị thoái hóa.
Ý 7 sai vì tốc độ hình thành đặc điểm thích nghi mới phụ thuộc vào khả năng phát sinh và tích
lũy đột biến của loài.
Ý 8 sai vì chọn lọc tự nhiên không tạo ra các gen mới quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
Vậy có 5 phát biểu sai!! Câu 39. Đáp án A.
Hóa thạch là di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đó trong các lớp đất đá. Hóa thạch
có thể ở dạng xương hoặc còn nguyên trong tảng băng hà, hoặc trong lớp nhựa hổ phách.
Do đó, chỉ có (1) và (3) đúng Câu 40. Đáp án C. ĐỀ MINH HỌA
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ T HI SỐ 2
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 5 trang)
Câu 1: Cho các thành tựu:
1. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.
2. Tạo giống dâu tầm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường. Trang 19 /212
3. Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
4. Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là A. 3,4 B.1,2 C. l,3 D.1,4. Ab AB
Câu 2: Ở tằm, người ta tiến hành phép lai ♀ Dd  ♂
Dd . Biết tần số hoán vị là 10%. aB ab Ab Tỉ lệ tằm Dd là bao nhiêu? ab A 0,225 B. 0,1125 C. 0,0225 D. 0,01125
Câu 3: Để các định số lượng cá thể của quần thể cá chép trong sao nuôi, người ta tiến hành
bắt cá thể, đánh dấu rồi thả xuống hồ. Tháng sau người ta bắt được 40 cá thể trong đó có 20
cá thể được đánh dấu. Số cá chép trong ao là: A.200 B.100 C. 80 D.50
Câu 4: Trong giảm phân ở mẹ, lần phân bàol, cặp NST giới tính phân li bình thường. Ở giảm
phân II có 50% tế bào không phân li ở cặp XX. Biết giảm phân ở bố bình thường, không có
đột biến xảy ra. Khả năng sinh con bị tơcnơ là: 1 1 1 A. B. C. D. 8 4 2 1 6
Câu 5: Hóa thạch của động vật cổ nhất xuất hiện ở A. Kỉ ocđovic
B. Đại tiền Cambri
C. Kỉ Cambri D. Kỉ phân trắng
Câu 6: Cacbon đi vào chu trình sinh địa hóa chất dưới dạng
A. Các hợp chất hữu cơ
B. Muối cacbonat thông qua quang hợp
C. CO2 thông qua quang hợp
D. Than bùn, than đá thông qua các hóa thạch
Câu 7: Một bệnh di truyền do đột biến gen trội nằm trên NST thường gây ra. Nếu bố mẹ bình
thường, hai bên nội ngoại không ai bị bệnh. Họ có 1 người con mắc bệnh. Nguyên nhân là do:
A. Bố hoặc mẹ mang gen bệnh nhưng bị át chế không được biểu hiện
B. Do đột biến gen xuất hiện ở trạng thái đồng hợp
C. Đã phát sinh 1 đột biến mới làm xuất hiện bệnh trên
D. Bố hoặc mẹ mang gen bệnh nhưng do đột biến mất đoạn mang gen đột biến
Câu 8: Cho khoảng cách giữa các gen trên 1 NST như sau AB=l,5cM, AC=14cM,
BC=12,5cM, BD=9,5 cM trật tự các gen trên NST là Trang 20 /212 A. ABDC B.ABCD C.BACD D. BCAD
Câu 9: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Một tế bào sinh dục chín của thể ba nhiễm kép
tiến hành giảm phân. Nếu các cặp NST đều phân li bình thường thì ở kì sau II số nhiễm sắc
thể trong một tế bào là:
A. 6 hoặc 7 hoặc 8.
B. 12 hoặc 13 hoặc 14.
C. 11 hoặc 12 hoặc 13.
D. 24 hoặc 26 hoặc 28.
Câu 10: Cho các sự kiện dưới đây:
(1) Hình thành các đại phân tử có khả năng tự nhân đôi.
(2) Hình thành hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản.
(3) Hình thành tế bào sơ khai.
(4) Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.
(5) Hình thành nên tất cả các loài sinh vật trong sinh giới như ngày nay.
Giai đoạn tiến hóa hóa học bao gồm các sự kiện....(I)..., giai đoạn tiến hóa tiền sinh học gồm
sự kiện....(II)... và giai đoạn tiến hóa sinh học gồm sự kiện ...(III)... .
A. I- (2), (4); II- (1), (5); III- (5).
B. I- (2), (4); II- (1); III-(3), (5)
C. I - (2), (4); II - (1), (3); III - (5)
D. I - (4), (2), (1); II - (3); III - (5)
Câu 11: Nguyên nhân làm cho ổ sinh thái của mỗi loài bị thu hẹp là
A. Cạnh tranh cùng loài
B. Cạnh tranh trong mùa sinh sản
C. Cạnh tranh khác loài
D. Cạnh tranh tìm nguồn sống
Câu 12: Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thu được F toàn cây hoa
đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trắng. Biết rằng không
xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là:
A. l : 2 : l : 2 : 4 : 2 : 1 : 1 : 1.
B. 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1.
D. 3 : 3 : 1 : 1 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1.
Câu 13:1 gen dài 2040 A° có hiệu giữa 2 loại (nu) X và A là 15%. Mạch 1 có T=60 và
G=30% số (nu) của mạch phân tử mARN do gen tổng hợp có U chiếm 10% số (nu) của
mạch. Mạch làm khuôn và tỉ lệ A,U,G,X là
A. Mạch 2 và 25%, 10%, 30%, 35%
B. Mạch 1 và 10%, 15%, 30%, 35%
C. Mạch 2 và 25%, 10%, 35%, 30%
D. Mạch 1 và 25%, 10%, 35%, 30%
Câu 14: Để góp phần vào việc sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên, chúng ta
cần thực hiện những biện pháp nào sau đây?
(1) Sử dụng tiết kiệm nguòn nước.
(2) Giảm đến mức thấp nhất sự cạn kiệt tài nguyên không tái sinh.
(3) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng. Trang 21 /212
(4) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hóa học, thuốc trừ sâu hóa học,... trong nông nghiệp
(5) Khai thác và sử dụng tối đa các nguồn tài nguyên khoáng sản đang có. A. (1), (3), (5) B. (2), (3), (4) C. (l),(2), (3) D.(3), (4), (5).
Câu 15: Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, người vợ bị rối loạn giảm phân I. Ở
cặp NST giới tính, chồng giảm phân bình thường. Xác suất thể tam nhiễm sống sót là bao nhiêu? 1 2 1 3 A. B. C. D. 3 3 4 4
Câu 16: Diễn thế nguyên sinh là
A. Biểu hiện dựa trên 1 quần xã có sẵn nhưng bị suy thoái hay bị hủy hoại
B. Diễn thế có chiều hướng phân hủy quần xã
C. Diễn thế khởi đầu từ môi trường trống trơn và kết quả cuối cùng hình thành quần xã tương đối ổn định .
D. Diễn thế bắt đầu từ ao hồ hoặc sông biển từ đó hình thành quần xã tương đối ổn định .
Câu 17: Ở đậu hà lan, trơn trội hoàn toàn so với nhăn P: Trơn x Nhăn F1: 100% trơn
F1 x F1 → F2 có cả trơn cả nhăn
F2 tự thụ thu được F3
Biết rằng mỗi quả F3 có 4 hạt. Xác suất để bắt gặp quả đậu F3 F3 3 trơn, 1 nhăn là: A.0,37 B.0,09 C.0,39 D.0,23
Câu 18: Cho hình ảnh sau:
Một số nhận xét về hình ảnh trên được đưa ra, các em hãy cho biết trong số những nhận xét
này có bao nhiêu nhận xét đúng? Trang 22 /212
1. Hình ảnh trên diễn tả hiện tượng thoái hóa giống khi cho ngô tự thụ phấn qua các thế hệ.
2. Việc tự thụ phấn qua các thế hệ không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
mà chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể.
3. Tự thụ phấn luôn làm quần thể bị thoái hóa.
4. Kết quả của việc tự thụ phấn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.
5. Tự thụ phấn làm thay đổi thành phần kiểu gen theo hướng tăng dần tần số kiểu gen
đồng hợp và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử.
6. Lai giữa các dòng khác nhau là một trong những cách khắc phục hiện tượng thoái hóa giống. A. 2 B.3 C. 4 D. 5
Câu 19: Một mARN nhân tạo có ba loại nuclêôtit với tỉ lệ A:U:G=5:3:2. Tỉ lệ bộ ba mã sao
chỉ chứa hai trong ba loại nuclêôtit nói trên là: A. 78%. B.66%. C.68%. D.81%.
Câu 20: Trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về hệ động, thực
vật của các vùng khác nhau trên Trái đất?
(1) Đặc điểm hệ động, thực vật của các vùng khác nhau trên Trái đất không những phụ
thuộc vào điều kiện địa lí sinh thái của vùng đó mà còn phụ thuộc vùng đó đã tách khỏi các
vùng địa lí khác vào thời kì nào trong quá trình tiến hóa của sinh giới.
(2) Hệ động thực vật ở đảo đại dương thường phong phú hơn ở đảo lục địa. Đặc điểm hệ
động, thực vật ở đảo đại dương là bằng chứng về quá trình hình thành loài mới dưới tác dụng của cách li địa lí.
(3) Các loài phân bố ở các vùng địa lí khác nhau nhưng lại giống nhau về nhiều đặc điểm
chủ yếu là do chúng sống trong các điều kiện tự nhiên giống nhau hơn là do chúng có chung nguồn gốc.
(4) Điều kiện tự nhiên giống nhau chưa phải là yếu tố chủ yếu quyết định sự giống nhau
giữa các loài ở các vùng khác nhau trên trái đất. A. 1 B. 4 C.3 D.2
Câu 21: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các
điều kiện tự nhiên của môi trường. Trang 23 /212
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là: A. (1) và (2). B. (1) và (4). C.(3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 22: Bằng phương pháp làm tiêu bản tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân
của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người? (1) Hội chứng Đao. (2) Hội chứng Tớcnơ.
(3) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS).
(4) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. (5) Bệnh máu khó đông. (6) Bệnh ung thư máu.
(7) Bệnh tâm thần phân liệt. Phương án đúng là: A.(3), (4), (7) B.(2),(6),(7). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (6).
Câu 23: Màu thân của 1 loài động vật có 1 cặp gen quy định trong đó A quy định thân đen, a
quy định thân xám. Khi cho giao phối 2 dòng cùng loài thân màu đen với thân màu xám được
F1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ:
- Ở giới đực: 3 đen: 1 xám
- Ở giới cái: 1 đen : 3 xám
Từ kết quả trên kết luận:
A. Tính trạng di truyền liên kết với giới tính
B. Sự biểu hiện trội lặn phụ thuộc vào giới tính
C. Gen quy định nằm trong tế bào chất
D. Thân đen là trội hoàn toàn so với thân xám
Câu 24: Một người bị mắc hội chứng Đao nhưng bộ NST 2n = 46. Khi quan sát tiêu bản thấy
NST 21 có 2 chiếc. NST 14 có chiều dài bất thường. Giải thích đúng là
A. Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc 21 gán vào NST 14 do chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Do cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc bị tiêu biến
C. Do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể số 14
D. Do lặp đoạn NST 21 và 14
Câu 25: Trong một thời gian dài, trong các sách hướng dẫn về các loài chim đã liệt kê chim
chích Myrther và chim chích Audubon là hai loài khác nhau. Gần đây, 2 loài chim này lại
được các nhà khoa học phân thành các dạng phương đông và dạng phương tây của cùng một
loài chim chích phao câu vàng. Trong những nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng về ví dụ trên? Trang 24 /212
(1) Hai dạng chim chích trên sống ở các vùng địa lí khác nhau nên chúng thuộc hai loài khác nhau.
(2) Chim chích phao câu vàng phương đông và chim chích phao câu vàng phương tây có
khu vực phân bố khác nhau.
(3) Do thuộc cùng một loài, nên quần thể chim chích phao câu vàng phương đông và quần
thể chim chích phao câu vàng phương tây có vốn gen chung và có thành phần kiểu gen giổng nhau.
(4) Trong tự nhiên, hai dạng chim chích này có sự cách li địa lí với nhau nên chúng ít gặp
gỡ để giao phối với nhau và sinh ra con bất thụ.
(5) Bằng chứng thuyết phục nhất chứng minh hai dạng này thuộc cùng một loài là chúng
có khả năng giao phối với nhau và đời con của chúng có sức sống, có khả năng sinh sản.
(6) Vì hai dạng chim chích trên có cùng chung nhu cầu về thức ăn và rất giống nhau về
màu sắc nên chúng thuộc cùng một loài. A. 3 B.5 C.4 D.2
Câu 26: Thời gian để hoàn thành một chu kì sống của một loài động vật biến nhiệt ở 18° là
17 ngày đêm còn ở 25° là 10 ngày đêm. Theo lí thuyết, nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển của
loài động vật trên là : A. 6°C B. 4°C C.8°C D.10°C
Câu 27: Để phân biệt quy luật liên kết gen và gen đa hiệu người ta sử dụng phương pháp : A. Lai trở lại
B. Trao đổi chéo và gây đột biến
C. Lai phân tích và lai tương đương
D. Lai trở lại và lai thuận nghịch
Câu 28: Cho một số khu sinh học: (1) Đồng rêu (Tundra).
(2) Rừng lá rộng rụng theo mùa.
(3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga)
(4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.
Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là
A. (2) → (3)→ (4)→ (1).
B. (2) → (3) → (1) → (4)
C. (1) → (3) → (2) → (4).
D. (1) → (2) → (3) → (4).
Câu 29: Để tạo ưu thế lai chiều cao của cây thuốc lá, người ta tiến hành lai giữa 2 thứ thuốc
lá, 1 thứ cao 120 cm, 1 thứ cao 72 cm. Thế hệ F1 là 108 cm, F1 x F1. Chiều cao cây F2 là : A. 102 cm B. 112 cm C. 110cm D. 116 cm
Câu 30: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập
cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi
chỉ có một trong hai alen trội cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính
trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so
với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt hoa đỏ (P) tự thụ phấn thu được F1 có kiểu
hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng: Trang 25 /212
1 cây quả tròn, hoa trắng: 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen
nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên? AD Ad Ad BD A. Bd B. Bb C. BB D. Aa ad aD AD bd
Câu 31: Khi lai giữa chuột lông ngắn, quăn nhiều với chuột lông dài, thẳng được F1 đồng
loạt là chuột ngắn, quăn nhiều. Cho chuột F1 giao phối với chuột có kiểu gen chưa biết được
thế hệ lai phân li theo tỉ lệ:
37,5% chuột lông ngắn, quăn ít.
37,5% chuột lông dài, quăn ít
12,5% chuột lông dài, thẳng.
6,25% chuột ngắn, thẳng.
6,25% chuột lông dài, quăn nhiều.
Cho biết gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường; ngoài các tính trạng đã nêu,
trong loài không xét cac tính trạng tương phản khác, thế hệ lai được sinh ra từ 16 kiểu tổ hợp
giữa các loại giao tử đực và cái, không có sự tác động của hiện tượng tương tác át chế. Nhận
định nào sau đây đúng cho trường hợp trên?
A.Các tính trạng được di truyền theo quy luật tương tác gen, bốn cặp gen nằm trên hai cặp
nhiễm sắc thể và xảy ra liên kết hoàn toàn.
B. Bốn cặp gen quy định các tính trạng đều phân li độc lập.
C. Các tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen và có xảy ra liên kết không hoàn toàn.
D. Hai cặp gen phân li độc lập do vậy tạo 16 tổ hợp giao tử
Câu 32: Ở mèo gen D nằm trên NST giới tính X, Y không alen DD-đen Dd-tam thế dd-hung
Trong quần thể có 10% đực lông đen, 40% đực lông hung, còn lại mèo cái. Xác định tỉ lệ mèo tam thể : A.0,16 B. 0,32 C.0,02 D.0,1 AbD
Câu 33: Cơ thể có kiểu gen
. Khi giảm phân có trao đổi chéo kép sẽ cho tối đa bao aBd nhiêu loại giao tử? A.8 B. 4 C.3 D.2
Câu 34: Đầu kỉ Cacbon có khí hậu ẩm và nóng, về sau khí hậu trở nên lạnh và khô. Đặc điểm
của sinh vật điển hình ở kỉ này là:
A. Xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.
B. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát
C. Cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự trị, phân hóa chim.
D. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
Câu 35: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi
trường vô sinh vào quần xã sinh vật? Trang 26 /212
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật phân giải.
D. Sinh vật sản xuất
Câu 36: Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù
màu do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Ở một cặp vợ chồng,
bên phía người vợ có anh trai bị mù màu, có em gái bị điếc bẩm sinh. Bên phía người chồng
có mẹ bị điếc bẩm sinh. Những người khác trong gia đình không ai bị một trong hai hoặc bị
hai bệnh này. Xác suất để đứa con trai đầu lòng không bị đồng thời cả hai bệnh nói trên là: 21 15 15 21 A. B. C. D. 32 48 24 64
Câu 37: Khi lai giữa chim thuần chủng đuôi dài, xoăn với chim đuôi ngắn, thẳng thu được F1
đồng loạt đuôi dài, xoăn. Cho chim trống F1 giao phối với chim mái chưa biết kiểu gen thu
được thế hệ lai: 42 chim mái ngắn thẳng, 18 chim mái ngắn xoăn, 42 chim mái dài xoăn. Tất
cả chim trống đều có kiểu hình dài xoăn. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến và gây chết,
mỗi tính trạng do 1 cặp gen quy định. Nếu lai phân tích chim trống F1 thì tì lệ kiểu hình đuôi
ngắn thẳng là bao nhiêu : A.17,5% B.7,5% C.35% D. 15% ABD
Câu 38:1000 tế bào đều có kiểu gen
tiến hành giảm phân trong đó 100 tế bào xảy ra abd
trao đổi chéo giữa A và B. 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo giữa B và D, 100 tế bào xảy ra trao
đổi chéo kép. Khoảng cách giữa A và B, B và D là:
A. 10cM và 30cM B. 30cM và 10cM C. 10cM và 20cM D. 20cM và 10cM
Câu 39: Trong một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây có
tổng sinh khối lớn nhất?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 40: Khi nói về tháp sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?
A Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn, đáy lớn, đỉnh nhỏ.
B.Tháp số lượng và tháp sinh khối có thể bị biến dạng, tháp trở nên mất cân đối.
C. Trong tháp năng lượng, năng lượng vật làm mồi bao giờ cũng đủ đến dư thừa để nuôi vật tiêu thụ mình.
D. Tháp sinh khối của quần xã sinh vật nổi trong nước thường mất cân đối do sinh khối
của sinh vật tiêu thụ nhỏ hơn sinh khối của sinh vật sản xuất. Trang 27 /212 ĐÁP ÁN 1C 2B 3B 4A 5B 6C 7A 8A 9D 10D 11C 12B 13A 14C 15B 16C 17A 18C 19B 20D 21D 22D 23B 24A 25D 26C 27B 28C 29A 30B 31A 32A 33A 34B 35D 36C 37C 38A 39C 40D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Trang 28 /212
Câu 1: Đáp án C
Tạo giống dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội là thành tựu gây của hiện tượng đa bội hóa.
Câu 2: Đáp án B
Ở tơ tằm hoán vị chỉ xảy ra ở con đực ............ Xét cặp Dd x Dd 1 1 1 DD : Dd : dd 4 2 4 AB Ab Xét cặp .. ♂  ...♀ ab aB
Gp: AB = ab = 0,45 Ab = aB = 0,5 Ab = aB = 0,05 Ab F    1: Tỉ lệ 5 , 0 , 0 45 , 0 225 ab Ab , 0 22 . 5 1 => Tỉ lệ Dd   1 , 0 125 ab 2
Câu 3: Đáp án B
Kích thước quần thể cá: N N 40 50 1 2 N    100 m 20
Dạng bài đánh bắt rồi đánh dấu được nêu trong bài thực hành sách giáo khoa nâng cao sinh học lớp 12.
Câu 4: Đáp án A
Vì ở giảm phân 1 bình thường nên mẹ sẽ cho 2 loại tẽ bào là XX với tỉ lệ bằng nhau
Ở giảm phân 2, có 50% số tế bào bị rối loạn sẽ cho 25% giao tử XX, 25% giao tử O, còn lại là cho 50% giao tử X. 1 1 Tỉ lệ giao tử O là
; Tỉ lệ giao tử X từ bố là 4 2 1
Xác suất sinh con Tơcnơ XO là 8
Câu 5: Đáp án B
Xem thêm trong lịch sử phát sinh phát triển sự sống
Câu 6: Đáp án C
Cacbon đi vào chu trình qua quá trình quang hợp ở thực vật dưới dạng cacbonđioxit, rồi sau đó
động vật ăn thực vật rồi hô hấp để trở lại môi trường một phần C sẽ lắng trong các lớp trầm tích.
Câu 7: Đáp án A Trang 29 /212
Trường hợp này được giải thích nhờ tác động của quy luật tương tác át chế lặn +A — bệnh B- không át -aa — bình thường bb - át
Bố mẹ bình thường Aabb x aaBB Sinh con ra AaBb bị bệnh.
Câu 8: Đáp án A
Đoạn nào có khoảng cách lớn thì thường sắp xếp trước, ở ngoài
Kiểu bài này ta làm như độ dài đoạn thẳng, đoạn nào dài được xếp ra ngoài.
Câu 9: Đáp án D
Thể ba nhiễm kép 2n+l+l = 26
Kết thúc giảm phân I, các tế bào con tạo ra sẽ có bộ NST là:
Hoặc n kép và (n+1+1) kép
Hoặc (n+1) kép và (n+1) kép
Ở kì sau II, khi các NST kép phân li về 2 cực nhưng chưa xảy ra sự chia tách thành 2 tế bào, số
NST trong tế bào có thể là 24 hoặc 28 hoặc 26.
Câu 10: Đáp án D I - (4),(2), (1). II - (3). III - (5).
Giai đoạn tiến hóa hóa học bao gồm các sự kiện hình thành nên các chất hữu cơ từ các chất vô
cơ, các chất hữu cơ đơn giản từ các đại phân tử có khả năng tự nhân đôi giai đoạn tiến hóa tiền sinh
học gồm sự kiện hình thành nên tế bào sơ khai và giai đoạn tiến hóa sinh học gồm sự kiện hình
thành nên tất cả các loài sinh vật trong sinh giới như ngày nay.
Câu 11: Đáp án C
Cạnh tranh khác loài làm thu hẹp ổ sinh thái của các loài, làm giảm sự cạnh tranh và tận dụng tối đa nguồn sống
Cạnh tranh cùng loài sẽ làm mở rộng ổ sinh thái của loài do phải đi tìm nguồn thức ăn mới
Câu 12: Đáp án B
- Tỉ lệ kiểu hình ở F2 = 9 : 7 => xảy ra tương tác bổ sung
=> Phép lai F1: AaBb x AaBb
=> Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là:
( 1 : 2 : 1) x (1 : 2 : 1) = 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 2 : 1
Câu 13: Đáp án A
Số (nu) gen N = 2200  3,4: 2 = 1200 Trang 30 /212
X A  % 15 NX  % 5 , 32 N Ta có    X A  % 50 NA  % 5 , 17 N => A = T= 210 G = X = 390
=>T1 = A2 = 60,T2 = A1 = 150 G1 = X2 = 180, G2 = X1 = 210 U = 10%  600 = 60(Nu) = A2 => Mạch 2 làm khuôn
Tỉ lệ từng loại (nu) trên mARN là:
+ U = A2 = 60 = 10% + A = T2 = 150 = 25%
+ G = X2 = 180 = 30% + X = G2 = 210 = 35%
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án B
Vợ bị rối loạn ở giảm phân 1 sẽ cho 2 loại giao tử là XX và O
Chồng giảm phân bình thường sẽ cho 2 loại giao tử là X và Y
P: XX  XY => Sẽ tạo ra 1XXX : 1XXY : 1XO : 1YO Do cơ thể 2
YO bị chết ở giai đoạn phôi (vì chứa quá ít gen) nên tỉ lệ thể 3 sống sót là 3
Câu 16: Đáp án C
Diễn thế nguyên sinh là quá trình diễn thể khởi đầu từ 1 môi trường chưa có sinh vật qua nhiều
giai đoạn trung gian chuyển tiếp hình thành quần xã đỉnh cực.
Đáp án A, B nói về diễn thế thứ sinh, đáp án D sai.
Câu 17: Đáp án A
Bài này ta giải theo di truyền quần thể tự thụ P: AA  aa F1: Aa 1 2 1 F2: AA : Aa : aa 4 4 4 3 2 3 F3: AA : Aa : aa 8 8 8 2 1 1 (Do 2/4 Aa cho Aa : aa : AA ) 8 8 8 3  5  3
Xác suất gặp quả đậu 3 trơn, 1 nhăn là:   . . 1 C  37 , 0  8  8 4
Câu 18: Đáp án C Trang 31 /212 Ý 1 đúng.
Ý 2 sai vì việc tự thụ phấn qua các thế hệ không làm thay tần số alen của quần thể mà chỉ làm thay
đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Ý 3 sai vì với quần thể chỉ có thành phần kiểu gen đồng hợp thì tự thụ phấn không làm thoái hóa được. Ý 4,5 đúng.
Lai các dòng khác nhau làm giàu vốn gen và tăng sự đa dạng về di truyền, giúp khắc phục hiện
tượng thoái hóa giống. Ý 6 đúng.
Câu 19: Đáp án B
Tỉ lệ bộ ba mã sao chỉ chứa cả 3 nu nói trên là: 5 2 3 ! 3    % 18 10 10 10
Tỉ lệ bộ ba mã sao chỉ chứa 1 loại nu là: 3 3 3  5   3   2           % 16 10 10 10
Vậy tỉ lệ bộ ba mã sao chỉ chứa 2 trong 3 loại nu là 100% -16% -18% = 66%
Câu 20: Đáp án D Các ý đúng là: (1) ,(4)
(2) sai, hệ động thực vật ở đảo đại dương nghèo nàn hơn ở đảo lục địa.
(3) sai, điều kiện tự nhiên chỉ đóng vai trò 1 phần chứ không phải là chủ yếu, điều này còn phụ
thuộc vào thành phần kiểu gen của các loài.
Câu 21: Đáp án D
Diễn thế nguyên sinh là quá trình diễn thế khởi đầu từ một môi trường chưa có sinh vật, các sinh
vật phát tán đến hình thành nên quần xã tiên phong. Tiếp theo là giai đoạn hỗn hợp gồm các quần
xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và kết quả hình thành quần xã đỉnh cực.
Diễn thế thứ sinh là diễn thế xảy ra ở môi trường đã có một quần xã từng sống. Quần xã này do
con người là hủy diệt, giai đoạn giữa ăn là giai đoạn hô hấp gồm các quần xã biến đổi tuần tự và kết
quả là hình thành quần xã ổn định hoặc suy thoái.
Vậy sự giống nhau giữa diễn thễ nguyên sinh và thứ sinh là 2,3.
Câu 22: Đáp án D
Bằng phương pháp tiêu bản tế bào, người ta có thể quan sát NST từ đó có thể phát hiện được các
bệnh có liên quan đến đột biến số lượng và cấu trúc NST.
Có thể phát hiện : (1), (2), (6).
Câu 23: Đáp án B Trang 32 /212
Ở giới đực: đen : xám = 3 : 1 => đen là trội so với xám
Ở giới cái : đen : xám = l : 3 => xám lại trội so với đen
=> Như vậy đen là trội ở đực và lại lặn ở cái và ngược lại. Hay sự biểu hiện trội lặn phụ thuộc vào giới tính .
Câu 24: Đáp án A
Đây là 1 dạng phát sinh khác của hội chứng đao, tuy nhiên trường hợp này là rất hiếm.
Câu 25: Đáp án D Các ý đúng là 2 và 5.
Câu 26: Đáp án C Tổng nhiệt hữu hiệu
 là nhiệt độ môi trường x
T  (x k n
). k là nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển 
n là số ngày để hoàn thành 1 chu kì sống. Ở nhiệt độ 18°C : T = (18 - k). 17
Ở nhiệt độ 25°C : T = (25 - k). 10
Ta có : (18 - k). 17 = (25 - k). 10 => k = 8
Câu 27: Đáp án B
Gen đa hiệu là hiện tượng 1 gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
Để phân biệt gen đa hiệu với gen liên kết ta chỉ cần gây đột biến. Nếu ảnh hưởng đến nhiều tính
trạng khác nhau => gen đa hiệu, còn nếu chỉ ảnh hưởng 1 tính trạng => gen liên kết
Câu 28: Đáp án C
Sự phức tạp của các khu sinh học giảm dần từ xích đạo đến cực. Rừng ẩm thường xanh → Rừng
lá rộng → rừng lá kim → đồng rêu
Câu 29: Đáp án A:
Ưu thế lai được thể hiện: Chiều cao bố + mẹ = Chiều cao cây F1 - 2  => Ưu thế 120 72
lai được thế hiện = 108   ( 12 cm) 2 1
Sau 1 thế hệ, ưu thế lai lại giảm
nên chiều cao cây F2 giảm 6 cm so với cây F1. 2
=> Chiều cao cây F2 là: 108 - 6 = 102 cm
Câu 30: Đáp án B Trang 33 /212 A   bb Quy ước: A — B — dẹt,  tròn, aabb - dài aaB   D - đỏ, d - trắng
Xét tổ hợp dài - đỏ: (aabbD_): suy ra P phải cho giao tử aD hoặc bD
Vậy chỉ có đáp án B cho được giao tử aD thỏa yêu cầu trên.
Câu 31: Đáp án A
Bài này khá khó nhưng các em chịu khó phân tích một chút là ổn thôi.
Theo đề bài: P: ngắn, quăng nhiều  dài, thẳng.
=> F1: 100% ngắn, quăng nhiều.
Chúng ta nên xét từng tính trạng riêng để xác định mỗi tính trạng tuân theo quy luật di truyền nào.
Đầu tiên, ta xét với tính trạng chiều dài lông.
Ta có : F2: 56,25% dài: 43,75% ngắn => 9 dài: 7 ngắn.
Vậy tính trạng chiều dài lông được qui định bởi 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau theo cơ chế tương tác bổ sung.
Quy ước: A-B-: dài; A-bb, aaB-, aabb: ngắn.
Xét tính trạng hình dáng của lông.
Ta có: 75% quăn ít : 18,75% thẳng : 6,25% quăn nhiều
=> 12 quăn ít: 3 thẳng: 1 quăn nhiều.
Từ đó, ta thấy rằng tính trạng quăn - thẳng được qui định bởi 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau theo cơ chế tương tác.
Quy ước: ddee : quăn nhiều D-E-, D-ee: quăn ít eeD-: quăn thẳng.
Nếu như 4 gen nầm trên 4 NST khác nhau thì thế hệ lai sẽ được sinh ra từ 64 kiểu tổ hợp giao tử
đực và cái. Nhưng theo đề bài chỉ có 16 kiểu tổ hợp giao tử, do đó, 2 tính trạng sẽ được qui định bởi
4 cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau liên kết hoàn toàn, tạo ra 16 tổ hợp lai.
Câu 32:Đáp án A
Cấu trúc di truyền của quần thể khi ở trạng thái cân bằng là : 1 2 A A A a 1 2 a a 1 A 1
p X X : pqX X : q X X : pX Y : qX aY  1 2 2 2 2 Đực lông đen X 1 AY = p = 0,1 2 Suy ra p = 0,2 ; q = 0,8
Cấu trúc di truyền của quần thể mèo là:
0,02XAXA: 0.16XAXa: 0,32XaXa: 0,1XAY: 0,4 XAY Trang 34 /212
Tỉ lệ mèo tam thể trong quần thể là 0,16
Câu 33: Đáp án A Cơ thế AbD
khi trao đổi chéo kép sẽ cho 8 loại giao tử là: abD, aBd, AbD, ABd, Abd, aBD, ABD, aBd abd
Lưu ý: đề bài hỏi 1 cơ thể nếu mà hỏi 1 tế bào thì đáp án sẽ khác
Câu 34: Đáp án D
Nội dung như sách giáo khoa cả cơ bản và nâng cao.
Câu 35: Đáp án D
Chỉ có sinh vật sản xuất tiếp nhận năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật thông qua quá trình quang hợp.
Câu 36: Đáp án C Quy ước:
A bình thường; a bị điếc B bình thường; b mù màu - Xét bệnh điếc  1 2 
Người vợ bình thường, có em gái bị điếc nên kiểu gen vợ có dạng  AA : Aa   3 3 
Người chồng bình thường có mẹ bị điếc bẩm sinh nên có kiểu gen Aa.
Xác suất để con họ không bi bệnh trên là  1 1  5 1    aa   3 2  6 - Xét bệnh mù màu:
Người vợ bình thường có anh trai bị mù màu có dạng 1 1 B B B b X X : X X 2 2
Người chồng bình thường: XBY. 1 1 1 Ta có: XbY= .  2 2 4 3
Xác suất họ sinh con trai đầu lòng không bị bệnh mù màu là 4 5 3
Vậy xác suất để họ sinh con trai đầu lòng không bị 2 bệnh trên là:   5 / 8 6 4
Câu 37: Đáp án C
Theo đề tỉ lệ phân li kiểu hình ở 2 giới không giống nhau ở F2 nên có sự di truyền liên kết với
giới tính, ta ngầm định gen nằm trên X không alen trên Y (trường hợp quen thuộc). Trang 35 /212 Ở loài chim XX - đực XY - cái
Do F1 100% dài, xoăn nên dài, xoăn là các tính trạng trội
Quy ước A - dài, a- ngắn, B- xoăn, b- thẳng Chim trống F A 1 : a
X X ; để chim trống F B b
2 toàn là dài xoăn (A_B_) thì chim mái giao phối phải có kiểu gen: X AY B Ta có: A a
X X X AY xuất hiện kiểu hình mái ngắn xoăn B b B
X aY => xảy ra hiện tượng hoán vị gen. B
Trong phép lai trên, chim mái có 4 tổ hợp trong đó:
Mái ngắn thẳng ( X AY ) = mái dài xoăn ( X aY ) = 42 B b
Mái ngắn xoăn X aY = mái dài thẳng X AY = 18 ( đề chỉ cho một phần kết quả) bB
Mà tỉ lệ đực : cái = 1:1 suy ra số con lai:
= 2  2  (42 + 18) = 240 18  18  2 Tần số hoán vị f%   % 30 240 Con trống F A  1 lai phân tích: a X X X aY B b b
=> Tỉ lệ con chim ngắn thẳng ( a a
X X + X aY ) là: b b b
0,35  0,5 + 0,35  0,5 = 35%
Câu 38: Đáp án A
1 tế bào giảm phân → 4 giao tử
1000 tế bào giảm phân → 4000 giao tử
+ 100 tẽ bào xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm giữa A và B => ABD abd Abd aBD  100
+ 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo giữa B và D => ABD abd ABd abD  500
+100 tế bào xảy ra trao đổi chéo kép => ABD abd AbD abD  100
=> Khoảng cách giữa A và B 10 . 0 2  10 . 0 2   1 , 0  cM 10 4000
=> Khoảng cách giữa B và D 500 2 .  100 2 .   3 , 0  cM 30 4000 Câu 39: C
Sinh vật sản xuất có tổng sinh khối lớn nhất.
Câu 40: Đáp án D Trang 36 /212
Tháp sinh khối của quần xã sinh vật nổi trong nước mất cân đối do sinh khối của sinh vật tiêu thụ
lớn hơn sinh khối của sinh vật sản xuất. Tháp sinh khối lúc này bị đảo ngược. Trang 37 /212
MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý ĐỀ 5 1. Lý thuyết
Tạo giống dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội là thành tựu gây của hiện tượng đa bội hóa. 
Cacbon đi vào chu trình qua quá trình quang hợp ở thực vật dưới dạng cacbonđioxit, rồi
sau đó động vật ăn thực vật rồi hô hấp để trở lại môi trường một phần C sẽ lắng trong các lớp trầm tích. 
Giai đoạn tiến hóa hóa học bao gồm các sự kiện hình thành nên các chất hữu cơ từ các
chất vô cơ, các chất hữu cơ đơn giản từ các đại phân tử có khả năng tự nhân đôi giai
đoạn tiến hóa tiền sinh học gồm sự kiện hình thành nên tế bào sơ khai và giai đoạn tiến
hóa sinh học gồm sự kiện hình thành nên tất cả các loài sinh vật trong sinh giới như ngày nay. 
Việc tự thụ phấn qua các thế hệ không làm thay tần số alen của quần thể mà chỉ làm
thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 
Với quần thể chỉ có thành phần kiểu gen đồng hợp thì tự thụ phấn không làm thoái hóa được. 
Lai các dòng khác nhau làm giàu vốn gen và tăng sự đa dạng về di truyền, giúp khắc
phục hiện tượng thoái hóa giống. 
Bằng phương pháp tiêu bản tế bào, người ta có thể quan sát NST, từ đó có thể phát hiện
được các bệnh có liên quan đến đột biến số lượng và cấu trúc NST. 
Gen đa hiệu là hiện tượng 1 gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
khác nhau. Để phân biệt gen đa hiệu với gen liên kết ta chỉ cần gây đột biến. Nếu ảnh
hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau => gen đa hiệu, còn nếu chỉ ảnh hưởng 1 tính
trạng => gen liên kết. 
Sự phức tạp của các khu sinh học giảm dần từ xích đạo đến cực. Rừng ẩm thường xanh
→ Rừng lá rộng → rừng lá kim → đồng rêu. 
Chỉ có sinh vật sản xuất tiếp nhận năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh
vật thông qua quá trình quang hợp. 
Sinh vật sản xuất có tổng sinh khối lớn nhất. 
Tháp sinh khối của quần xã sinh vật nổi trong nước mất cân đối do sinh khối của sinh
vật tiêu thụ lớn hơn sinh khối của sinh vật sản xuất. Tháp sinh khối lúc này bị đảo ngược. 2. Bài tập
là nhiệt độ môi trường x
Tổng nhiệt hữu hiệu T  (x k n
). k là nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển 
n là số ngày để hoàn thành 1 chu kì sống. Chiều cao bố + mẹ
Ưu thế lai được thể hiện = Chiều cao của cây F1 - 2
Cấu trúc di truyền của quần thể khi ở trạng thái cân bằng là : 1 2 A A A a 1 2 a a 1 A 1 p X X : pqX X : q X X : pX Y : qX aY  1 2 2 2 2 Trang 38 /212
Cơ thể AbD/aBd khi trao đổi chéo kép sẽ cho 8 loại giao tử là: abD, aBd, AbD, ABd, Abd,
aBD, ABD, abd. Lưu ý: đề bài hỏi 1 cơ thể nếu mà hỏi 1 tế bào thì đáp án sẽ khác. ĐỀ MINH HỌA
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ T HI SỐ 3
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 5 trang)
Câu 1: Lai các cây hoa đỏ với hoa trắng thu được F1 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ thu được
F2: 3 đỏ : 1 trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 cây F2 hoa đỏ tự thụ. Xác suất cả 3 cây cho đời con toàn hoa đỏ là: A. 0,296 B. 0,037 C. 0,6525 D. 0,075
Câu 2: Trong 1 quần thể, gen 1 có 3 alen, gen 2 có 5 alen. Cả 2 gen thuộc NST X, Y không
alen. Gen 3 có 4 alen thuộc NST Y, X không alen. Số loại giao tử và số kiểu gen nhiều nhất có thể có là: A. 15 và 180 B.19 và 180 C. 20 và 120 D. 15 và 120
Câu 3: Ở 1 loại thực vật, gen quy định hạt dài trội hoàn toàn với gen quy định hạt tròn, gen
quy định chín muộn. Cho cây dị hợp từ về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được đời con có 3600
cây trong đó có 144 cây tròn, chín muộn. Biết rằng không có đột biến và biến dị 2 bên với tần
số như nhau. Theo lý thuyết, số cây ở đời con có kiểu hình hạt dài, chín muộn là? A. 826 cây B. 756 cây C. 628 cây D. 576 cây
Câu 4: 1 cặp vợ chồng đều có nhóm máu A. Xác suất sinh được nhóm máu A là con trai của cặp vợ chồng này là: 15 15 1 1 A. B. C. D. 32 16 16 32
Câu 5: Từ 1 quần thể của 1 loại cây được tách ra thành 2 quần thể riêng biệt. 2 quần thể này
chỉ thành 2 loại khác nhau nếu:
A. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về đặc điểm hình thái.
B. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về thời gian ra hoA.
C. Giữa chúng có sự sai khác về thành phần kiểu gen.
D. Giữa chúng có sự khác biệt về tần số alen. Trang 39 /212
Câu 6: Ở ven biển Peru, cứ 7 năm lại có 1 dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ,
tăng nồng độ muối dẫn đến chết các sinh vật phù du, gây ra biến dộng số lượng cá thể của
quần thể. Đây là kiểu quần thể: A. Theo chu kì năm B. Theo chu kì mùa
C. Không theo chu kỳ
D. Theo chu kì tuần trăng
Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kĩ thuật di truyền?
(1) Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân hủy dầu mỏ để phân hủy các vết dầu loang trên biển.
(2) Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.
(3) Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu.
(4) Tạo bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu.
(5) Tạo ra giống đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ.
(6) Tạo ra nấm men có khả năng sinh trưởng mạnh để sản xuất sinh khối.
Số phương án đúng là: A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 8: Biết rằng các cây từ bội giảm phân cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình
thường. Phép nào sau đây cho đời con có 5 kiểu gen: A. AAaA.AAaa B. AAaA.AAAa C. AaaA.Aaaa D.AaaA.Aaaa
Câu 9: Trình tự các gen trên NST ở 4 nòi thuộc 1 loại được kí hiệu như sau: 1. ABGEDCHI 2. BGEDCHIA 3. ABCDEGHI 4. BGHCDEIA
Cho biết sự xuất hiện của mỗi nòi là kết quả của 1 dạng đột biến từ nòi trước đó. Trình tự XH các nòi là:
A. 1→ 2 → 4 → 3 B. 3→ 1 → 2 → 4 C. 2→ 4 → 3 → 1 D. 2→ 1 → 3 → 4
Câu 10: Sự kiện nổi bật nhất trong đại Cổ sinh là:
A. Sự xuất hiện của lưỡng cư và bò sát.
B. Sự xuất hiện của thực vật kín.
C. Sự sống từ chỗ chưa có cấu tạo tế bào đã phát triển thành đơn bào rồi đa bào.
D. Sự di chuyển của sự vật từ dưới nước lên trên cạn.
Câu 11: Phân bố theo nhóm xảy ra khi:
A. Môi trường không đồng nhất, các cá thể thích tụ tập với nhau.
B. Môi trường đồng nhất, các cá thể thích tụ tập với nhau.
C. Môi trường đồng nhất, các cá thể đang trốn tránh kẻ thù. Trang 40 /212
D. Môi trường không đồng nhất, các cá thể đang trốn tránh kẻ thù. AB
Câu 12: 1 cơ thể có kiểu gen
. Khi tiến hành giảm phân có hoán vị gen sẽ cho: ab
A. 2 loại giao tử có tỉ lệ 1:1
B. 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1
C. 4 loại giao tử với tỉ lệ không bằng nhau D.2 loại giao tử với tỉ lệ không bằng nhau
Câu 13: Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác với các bệnh còn lại: A. Bệnh đao B. Bệnh Tóc nơ C. Bệnh Patau D. Bệnh Claiphen tơ
Câu 14: Trong 1 chuỗi thức ăn, mắt xích phía sau thường có tổng sinh khối bé hơn mắt xích
phía trướC. Nguyên nhân là do:
A. Trong quá trình chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng, năng lượng bị thất thoát.
B. Sinh vật ở mắt xích sau không tiêu diệt triệt để sinh vật ở mắt xích trướC.
C. Năng lượng bị mất đi dưới dạng nhiệt hoặc qua sản phẩm bài tiết.
D. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng của sinh vật ở mắt xích phía sau thấp hơn mắt xích phía trướC.
Câu 15: Câu nào dưới đây không đúng?
A. Ở tế bào nhân sơ sau khi được tổng hợp foocmin Metionin được cắt khỏi chuỗi polipeptit.
B. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ri bô xôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc
để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang theo axit amin mở đầu là Met đến Ri
bô xôm để bắt đầu dịch mã.
D. Tất cả protein sau dịch mã đến được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao hơn.
Câu 16: Các nguyên nhân gây ra biến động số lượng cá thể của quần thể:
1) Do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh.
2) Do sự thay đổi của tập quán kiếm mồi của sinh vật.
3) Do thay dổi của các nhân tố sinh thái hữu sinh.
4) Do sự lớn lên của các cá thể trong quần thể.
Phương án đúng là: A. 1,2 B. 1,3 C. 2,4 D. 1,2,3,4 Trang 41 /212
Câu 17: Ở 1 loại thực vật, chiều cao cho 4 cặp gen không alen phân li độc lập, tương tác
cộng gộp. Sự có mặt của mỗi alen trội làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Cho giao phấn cây
cao nhất với cây thấp nhất của quần thể được cây F1 có chiều cao 190cm. Cho F1 tự thụ. Về
mặt lí thuyết cây có chiều cao 180cm ở F2 chiếm tỉ lệ: 7 9 7 A. B. C. 64 128 128 31 D. 256
Câu 18: Tính trạng nhóm máu của người do 3 alen qui định. Ở 1 quần thể đang cân bằng về
mặt di truyền, trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; IO = 0,3. Có mấy kết luận chính xác?
(1) Người có nhóm AB chiếm tỉ lệ 10%
(2) Người có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 9%
(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu.
(4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35% 5
(5) Trong số những người có nhóm máu A, người đồng hợp chiếm tỉ lệ 11 A. 2 B. 3 C.5 D.4
Câu 19: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do:
A. Thay thế cặp G-X thành A-T dẫn tới thay thế axit amin Glutamic thành Valin.
B. Thay thế cặp T-A thành A-T dẫn tới thay thế axit amin Glutamic thành Valin.
C. Thay thế cặp T-A thành A-T dẫn tới thay thế axit amin Valin thành GlutamiC.
D. Thay thế cặp G-X thành A-T dẫn tới thay thế axit amin Valin thành GlutamiC.
Câu 20: Cho phả hệ sau: I 1 2 3 4 II Nam, nữ bình 1 2 3 4 5 6 thường Nam, nữ mắc III bệnh 1 2 3 4 ? Trang 42 /212
Xác suất cặp vợ chồng III2 và III3 sinh con không bệnh là bao nhiêu? 1 5 1 3 A. B. C. D. 6 6 4 4
Câu 21: Tần số alen a của quần thể X đang là 0,5, qua vài thế hệ giảm bằng 0. Nguyên nhân là do:
A. Đột biến gen A → A.
B. Kích thước quần thể giảm mạnh.
C. Môi trường thay đổi chống lai alen A. D. Có nhiều cá thể của quần thể di cư đi nơi kháC.
Câu 22: Người ta thả 10 cặp sóc (10 đực, 10 cái) lên 1 quần đảo. Tuổi sinh sản của sóc là 1
năm, mỗi con cái đẻ trung bình 6 con/ năm. Nếu trong giai đoạn đầu sóc chưa bị tử vong và tỉ
lệ đực cái = 1:1 thì sau 3 năm số lượng cá thể của quần thể sóc là: A. 1280 B. 780 C. 320 D. 1040
Câu 23: Khi giao phấn giữa 2 cây cùng loại, thu được F1 có tỉ lệ 70% cao tròn : 20% thấp
bầu dục : 5% cao bầu dục : 5% thấp tròn. Kiểu gen của P và tần số hoán vị là: AB AB A. .
,hoán vị gen xảy ra 1 bên với tần số 20%. ab ab AB ab B. .
,hoán vị gen xảy ra 1 bên với tần số 20%. AB ab AB AB C. .
,hoán vị gen xảy ra 2 bên với tần số 20%. ab ab ab AB D. .
,hoán vị gen xảy ra 2 bên với tần số 20%. aB ab
Câu 24: Điều gì xảy ra nếu gen điều hòa của Operon của vi khuẩn bị đột biến tạo sản phẩm
có cấu hình không gian bất thường.
A. Operon lac chỉ hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactôzơ.
B. Operon lac không hoạt động ngay cả khi môi trường có lactôzơ.
C. Operon sẽ hoạt động ngay cả khi môi trường có lactôzơ.
D. Operon lac sẽ không hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào.
Câu 25: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
(1) Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.
(2) Áp lực chọn lọc tự nhiên.
(3) Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội. Trang 43 /212
(4) Nguồn dinh dưỡng hiều hay ít.
(5) Thời gian thế hệ ngắn hay dài.
Số nhận định đúng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 26: Ở 1 quần thể cá chép, sau khi khảo sát thấy 10% cá thể ở tuổi trước sinh sản, 40% cá
thể ở tuổi đag sinh sản, 50% cá thể ở tuổi sau sinh sản. Làm thế nào để trong thời gian tới, tỉ
lệ cá thể thuộc nhóm tuổi trước sinh sản tăng:
A. Thả vào ao nuôi các cá chép con.
B. Thả vào ao nuôi các cá chép đag ở tuổi sinh sản.
C. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản.
D. Thả vào ao nuôi cá chép ở tuổi trước sinh sản và sinh sản.
Câu 27: Lai chuột lông vàng với chuột lông đen người ta thu được tỉ lệ kiểu hình 1 vàng : 1
đen. Lai chuột lông vàng với chuột lông vàng người ta thu được 2 vàng : 1 đen. Giải thích đúng là:
A. Màu lông chuột chịu sự tác động nhiều của MT.
B. Không giải thích nào nêu ra là đúng.
C. Alen quy định lông vàng là gen đa hiệu.
D. Màu lông chuột di truyền liên kết với giới tính.
Câu 28: Ở cao nguyên, nhiệt độ trung bình ngày là 200C. 1 loài sâu hại quả cần 90 ngày để
hoàn thành 1 chu kì sống. Tuy nhiên, ở cùng đồng bằng, nhiệt độ trung bình ngày cao hơn
30C thì thời gian hoàn thành chu kì sống của sâu là 72 ngày. Nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển của sâu là: A. 60C B. 120C C. 80C D. 320C
Câu 29: Cho biết mỗi tính trạng do 1 cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai: (1) aaBbDd x AaBBdd (2) AaBbDd x aabbDd (3) AabbDd x aaBbdd (3) aaBbDD x aabbDd (5) AaBbDD x aaBbDd (6) AABbdd x AabbDd
Theo lý thuyết, trong 6 phép lai trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 kiểu hình, trong
đó mỗi loại chiếm 25%? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 30: Ở 1 loài thực vật, để tạo ra màu đỏ là sự tác động của 2 gen A,B không alen:
Gen a và b không có khả năng đó, 2 gen thuộc 2 NST thường khác nhau. Trang 44 /212
Cho cây dị hợp 2 cặp gen AaBB.AaBb thu được F1. Trong số các cây hoa đỏ F1, số cây thuần chủng là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 9 4 8 16
Câu 31: lai ruồi giấm mắt đỏ tươi thuần chủng với ruồi đực có mắt trắng thuần chủng thu
được 100% ruồi cái F1 có mắt đỏ tía và 100% ruồi đực có mắt đỏ tươi. Cho F1 giao phối ngẫu
nhiên thu được F2 có tỉ lệ: 3/8 mắt tía : 3/8 mắt đỏ tươi : 2/8 mắt trắng. Kết luận đúng là:
A. Mắt của ruồi giấm do 2 gen khác nhau cùng nằm trên NST giới tính X quy định.
B. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen nằm trên NST X quy định.
C. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen nằm trên NST X và 1 gen nằm trên NST thường tương tác bổ trợ.
D. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen nằm trên NST X và 1 gen nằm trên NST thường quy định.
Câu 32: Trong 1 quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định nằm trê
NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST giới tính Y, đang ở trạng thái cân bằng di
truyền. Trong dó tính trạng lông màu nâu do alen lặn (kí hiệu a) qui định dược tìm thấy 40% con đực và 16% con cái.
Những nhận xét nào sau đây chính xác?
(1) Tần số alen a ở giới cái là 0,4.
(2) Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen a là 48%.
(3) Tỉ lệ con cai có kiểu gen dị hợp tử mang alen a so với tổng số cá thể của quần thể là 48%.
(4) Tần số alen A ở giới đực là 0,4.
(5) Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen a so với tổng số cá thể của quần thể là 24%.
(6) Không ác định được tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen A.
Số nhận xét đúng là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 33: Ở người, gen tổng hợp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đó là biểu hiện của
điều hòa hoạt động ở cấp độ: A. Sau dịch mã B. Dịch mã
C. Phiên mã D. Trước phiên mã
Câu 34: Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên NST thường có 2 alen, alen A quy định tóc
quăn trội trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thẳng; Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen Trang 45 /212
lặn b nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B
quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau: I 1 2 II Quy 4 3 5 6 7 8
ước: Nam tóc quăn và không bị III mù màu
Nam tóc thẳng và bị mù 9 10 1 1 ? màu 1 2
Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng
III.10 – III.11 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lòng không mang alen lặn về hai gen trên là: 4 1 1 1 A. B. C. D. 9 8 3 6
Câu 35: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả: Thành phần kiểu gen Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hê F4 Thế hệ F5 AA 0,64 0,64 0,2 0,16 0,16 Aa 0,32 0,32 0,4 0,48 0,48 aa 0,04 0,04 0,4 0,36 0,36
Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là:
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Giao phối ngẫu nhiên D. Đột biến
Câu 36: Hình ảnh sau diễn tả kiểu phân bố của cá thể trong quàn thể. (Trích Chinh phục lý thuyết sinh 2.0) Trang 46 /212
Một số nhận xét được đưa ra như sau:
1. Hình 1 là kiểu phân bố đồng đều, hình 2 là kiểu phân bố theo nhóm và hình 3 là kiểu phân bố ngẫu nhiên.
2. Hình 3 là kiểu phân bố phổ biến nhất, thường gặp khi điều kiện sống phân bố không
đồng đều trong môi trường.
3. cây thông trong rừng thông hay chim hải âu làm tổ là một số ví dụ của kiểu phân bố
được nói đén ở hình 1.
4.Hình 2 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống được phân bố một cách đồng đều
trong môi trường và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
5. Hình 2 là kiểu phân bố giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
6. Hình 3 là kiểu phân bố giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
7. Nhóm cây bụi mọc hoang dại và đàn trâu rừng la một số ví dụ của kiểu phân bố được nói đến ở hình 3.
8. Hình 1 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiên sống phân bố một cách đồng đều trong
môi trường và khi giữa các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt.
Các em hãy cho biết những phát biểu nào sai? A. 1,4,8 B. 1,2,7 C. 3,5,6 D. 2,4,7
Câu 37: Ở ruồi giấm, gen B trên NST giới tính X gây chết ở giới đực, ở giới cái các gen này
chết ở kiểu gen đồng hợp trội. Nhưng ruồi giấm cái dị hợp về gen này có kiểu hình cánh mấu
nhỏ. Ruồi giấm còn lại có cánh bình thường. Khi giao phối giữa ruồi giấm cái cánh có mấu Trang 47 /212
nhỏ với ruồi giấm đực có cánh bình thường thu được F1. Cho F1 tạp giao thu được F2. Tỉ lệ ruồi đực ở F2 là: 3 3 1 1 A. B. C. D. 7 8 7 8
Câu 38: Ở người, có nhiều loại protein có tuổi thọ tương đối dài Ví dụ như Hemoglobin trong
tế bào hồng cầu có thể tồn tại hàng tháng. Tuy nhiên cũng có nhiều protein có tuổi thọ rất
ngắn, chỉ tồn tại vài ngày, vài giờ hoặc thậm chí vài phút. Lợi ích của các protein có tuổi thọ ngắn là gì?
(1) Chúng là các protein chỉ sử dụng một lần.
(2) Chúng bị phân giải nhanh để cung cấp nhiên liệu cho tổng hợp các protein kháC.
(3) Chúng cho phép tế bào kiểm soát quá trình điều hòa hoạt động của gen ở mức sau
phiên mã một cách chính xác và hiệu quả hơn.
(4) Các protein tồn tại quá lâu thường làm cho các tế bào bị ung thư.
(5) Chúng bị phân giải nhanh để cung cấp nhiên liệu cho tổng hợp các axit nucleic kháC.
(6) Chúng giúp tế bào tổng hợp các chất tham gia tổng hợp ADN.
Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Khi nói về mối quan hệ giữa động vật ăn thịt – con mồi, kết luận nào đúng:
A. Quần thể vật ăn thịt luôn có xu hướng có số lượng nhiều hơn quần thể con mồi.
B. Quần thể vật ă thịt luôn có số lượng ủng hộ, còn quần thể con mồi biến đổi.
C. Cả 2 quần thể biến động theo chu kỳ trong đó quần thể vật ăn thịt luôn biến động trướC.
D. Quần thể con mồi bị biến động về số lượng sẽ kéo theo quần thể vật ăn thịt biến động theo.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng sinh vật sơ cấp tinh ( sản lượng
thực tế để nuôi các nhóm sinh vật dị dưỡng)?
A. Những hình thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các
hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp.
B. Trong sinh quyển, tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái
dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trên cạn.
C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật. Trang 48 /212
D. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh hiệt
đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp. ĐÁP ÁN 1B 2B 3B 4A 5B 6A 7A 8A 9B 10D 11A 12C 13B 14A 15B 16B 17A 18B 19B 20B 21B 22D 23A 24C 25A 26C 27C 28C 29B 30A 31C 32D 33D 34C 35A 36A 37A 38A 39D 40C
LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN Trang 49 /212
Câu 1: Đáp án B P: AA x aa F1: Aa F2: 1AA : 2Aa : 1aA.
Để cây hoa đỏ thụ cho đợi con toàn hoa đỏ thì cây đó phải có kiểu gen AA. 3    1
Xác suất 3 cây hoa đỏ cần tìm là:    0 , 0 37  3
Câu 2: Đáp án B
Xét cặp XX: số loại giao tử X tối đa là: 3.5 = 15  . 15 16
Số kiểu gen tối đáp án là:  120 2
Xét cặp XY: Số loại giao tử Y là : 4
Số kiểu gen của XY = số giao tử X. Số giao tử Y = 15.4 = 60
 Số giao tử là: 15+4 =19 Số kiểu gen: 120+60 = 180
Câu 3: Đáp án B
+ Quy ước A – dài, a – tròn, B- chín sớm, b- chín muộn 144 + Tỉ lệ aabb=  , 0 04 3600 + Ta có: A - bb + aabb=0,25 A - bb= 0,25-0,04=0,21
Số cây hạt dài, chín muộn A – bb là: 0,21 . 3600=756 cây.
Câu 4: Đáp án A
- Cặp vợ chồng máu A: IAIA hoặc IAIa 1 1 1 1 Ta có P: ( IAIA : IAIO) x ( IAIA : IAIO) 2 2 2 2 Gp: IA : IOIA :  1 Xác suất con máu O là 16  15
Xác suất sinh con máu A là 16  15 1 15
xác suất sinh con trai máu A là   16 2 32 Trang 50 /212
Câu 5: Đáp án B
Đây là 1 dạng cách li trước hợp tử: cách li mùa vụ. Diều này thể hiện sự cách li sinh sản giữa 2 loài.
Câu 6: Đáp án A
Vì sự biến động số lượng này liên quan đến hoạt động của dòng hải lưu nino theo 7 năm 1 lần
nên đây là ví dụ về biến động số lượng theo chu kì nhiều năm.
Câu 7: Đáp án A
(1),(2),(3),(4),(5) là thành tựu của công nghệ gen
(6) được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến.
Câu 8: Đáp án A Ở phép lai A: AAaa x AAaa
 Cho các kiểu gen: AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaA.
Câu 9: Đáp án B
- Nòi 3 → Nòi 1: Đảo đoạn CDEF
- Nòi 1 → Nòi 2: Đảo đoạn BGEDCHI
- Nòi 2 → Nòi 4: Đảo đoạn EDCH
Câu 10: Đáp án D
Đặc điểm nổi bật ở đại Cổ sinh là sự di chuyển của sự vật từ dưới nước lên trên cạn.
Câu 11: Đáp án A
Phân bố theo nhóm là sự phân bố phổ biến nhất xảy ra khi môi trường sống không đồng nhất,
các cá thể tụ hợp với nhau để hỗ trợ nhau tốt hơn.
Câu 12: Đáp án C AB 1 cơ thể
giảm phân có 4 hoán vị sẽ cho 4 loại giao tử với tỉ lệ không bằng nhau. ab
Lưu ý: Nếu đề bài cho 1 tế bào thì đáp án sẽ là B.
Câu 13: Đáp án B
- Bệnh Patau là do 3 NST số 13.
- Bệnh đao là do 3 NST số 21.
- Bệnh Claiphentơ là do bộ NST giới tính là XXY (3 NST giới tính).
- Bệnh Tơcnơ là do 1 NST giới tính XO
Câu 14: Đáp án A
Nguyên nhân làm cho sinh khối của mắt xích phía sau nhỏ hơn mắt xích phía trước là do sự thất
thoát năng lượng qua các bậc dinh dưỡng. Năng lượng bị thất thoát khoảng 90% khi lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
Câu 15: Đáp án B Trang 51 /212
Sau khi hoàn tất dịch mã thì 2 tiểu phần lớn và bé của Ri bô xôm tách ra mà không giữ nguyên cấu trúC.
Câu 16: Đáp án B
Sự biến động số lượng cá thể của quần thể do các nhân tố sinh thái vô sinh (nước, ánh sáng, nhiệt
độ,...), các nhân tố sinh thái hữu sinh ( mối quan hệ giữa vật ăn thịt – con mồi – kí sinh – vật chủ...) chi phối.
Câu 17: Đáp án A
+ Cây F1 dị hợp 4 cặp gen
Có 4 alen trội có chiều cao 190 cm.
Cây thấp nhất có chiều cao:
190 – 4.5 = 170(cm). (mang toàn alen lặn)
+Cây cao 180cm mang số alen trội là: 180 170  2 alen trội 5
+Số tổ hợp cây cao 180cm là: 2 C 8
+Số tổ hợp được tạo ra là : 44 2  C 7
Tỉ lệ cây cao 180cm là: 8  44 64
Câu 18: Đáp án B
Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ:
(IAIB) = 2 x 0,5 x 0,2 = 0,2. Vậy (1) sai.
Người có nhóm máu O chiếm tỉ lệ là:
(IOIO) = 0,32 = 0,09. Vậy (2) đúng.
Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu là IOIO, IAIA, IBIB nên (3) đúng.
Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ:
(IAIA, IAIO) = 0,52+ 2x 0,5 x 0,3 = 0,55 nên (4) sai. , 0 25 5
Trong số những người nhóm máu A, người đồng hợp chiếm tỉ lệ:  nên (5) đúng. 55 , 0 11
Câu 19: Đáp án B
Bệnh hồng cầu hình liềm là do đột biến thay thế T-A thành A-T ở vị trí axit amin số 6 do đó làm
thay đổi axit glutamic thành valin, hậu quả là làm cho hồng cầu chuyển thành dạng hình liềm và
dính kết với nhau gây nhiều biến chứng nghiêm trọng.
Câu 20: Đáp án B
Bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh nên bệnh do gen lặn quy định.
- II3 bị bệnh có kiểu gen aa Trang 52 /212
 III2 bình thường có kiểu gen AA.
- III4 bị bệnh có kiểu gen aa  II4 x II5 là Aa x AA.  1 AA  III 3 3 là:   2 Aa  3  1 2   1 1   2 1  Ta có: Aa x  AA :
Aa    a : A  A : a   3 3   2 2   3 3  1 1 1
Xác suất sinh con bị bệnh là   2 3 6  1 5
Xác suất sinh con không bệnh là: 1  6 6
Câu 21: Đáp án B
- Đột biến gen không thể làm giảm alen a đến 0 trong thời gian ngắn do tần số đột biến là rất nhỏ.
- Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn 1 alen lặn ra khỏi quần thể do alen lặn tồn tại ở 1
tần số thấp trong thể dị hợp.
- Khi kích thước quần thể giảm mạnh, yếu tố ngẫu nhiên dễ dàng tác động loại bỏ hoàn toàn alen a ra khỏi quần thể.
Câu 22: Đáp án D
- Sau năm thứ nhất, số lượng sóc là:
20 + 10.6 = 80 (con) (40 đực : 40 cái)
- Sau năm thứ hai, số lượng sóc là:
80 + 40.6 = 320 (con) (120 đực : 120 cái)
- Sau năm thứ ba, số lượng sóc là: 320 + 120.6 = 1040 (con)
Câu 23: Đáp án A
Xét sự di truyền từng cặp tính trạng:
+ Cao : thấp = 3: 1  Cao là trội hoàn toàn so với thấp; A – cao, a- thấp.
+ Tròn : bầu dục = 3:1  Tròn là trội hoàn toàn so với bầu dục; B- trong, b- bầu dụC. Xét sự di truyền chung.
+ Tỉ lệ kiểu hình bất thường ở F1  xảy ra hoán vị gen.
+ Tỉ lệ cây thấp, bầu dục:
ab abab  ,02  5, 0  , 0 4 ab
ab AB  , 0 4  ,
0 25  giao tử liên kết. Ab aB  1 , 0  ,
0 25  giao tử hoán vị. Trang 53 /212  AB AB Kiểu gen P: 
, hoán vị 1 bên với tần số 20%. ab ab
Câu 24: Đáp án C
Do gen tổng hợp protein bất thường nên nó không thể bán vào vùng O, do đó không ngăn cản
được quá trình phiên mã của các gen cấu trúC. Nên các gen cấu trúc hoạt động bình thường ngay cả
khi môi trường không có lactôzơ.
Câu 25: Đáp án A
Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào các yếu tố sau đây:
1- Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài. Nếu tần số đột biến cao thì tạo nguồn
nguyên liệu lớn nên tần số xuất hiện các kiểu gen thích nghi cao.
2- Áp lực chọn lọc tự nhiên. nếu áp lực chọn lọc lớn thì quá trình chọn lọc các kiểu gen thích nghi
diễn ra nhanh hơn và ngược lại.
3- Hệ gen đơn bội thì quần thể thích nghi nhanh hơn quần thể lưỡng bội vì nếu là bất cứ đột biến nào
thì kiểu hình sẽ được biểu hiện ngay ở kiểu hình.
5- Thời gian thế hệ ngắn hay dài. Nếu thời gian thế hệ ngắn thì tốc độ thay đổi cấu trúc di truyền
trong quần thể càng nhanh; đột biến càng phát tán nhanh trong quần thể.
Ý 4 nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít là một phần của chọn lọc tự nhiên.
Câu 26: Đáp án C
Việc đánh bắt cá thể sau sinh sản sẽ làm giảm áp lực cạnh tranh với các cá thể trước và sinh sản,
giúp làm tăng tỉ lệ số cá thể trước sinh sản lên.
Câu 27: Đáp án C
- Khi lai chuột vàng x vàng  2 vàng : 1 đen  Có 3 kiểu tổ hợp
 có hiện tượng gen gây chết ở trạng thái đồng hợp trội
 Gen quy định màu lông vừa quy định sức sống  gen đa hiệu
Câu 28: Đáp án C
Ở loại động vật biến nhiệt, lượng nhiệt tích luỹ trong suốt 1 chu kỳ sống là không đổi và được
gọi là tổng nhiệt hữu hiệu: T= (x-k) n Trong đó:
- T là tổng nhiệt hữu hiệu; x là nhiệt độ môi trường; k là nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển.
- N là số ngày hoàn thành 1 chu kỳ sống ở sinh vật. Ở cao nguyên : T=(20-k).90
Ở đồng bằng : T =(23-k).72 Trang 54 /212 => (20-k).90 = (23-k).72
<=> 1800 – 90k = 1656 – 72k <=> 144 = 18k <=> k = 8
Câu 29: Đáp án B
Các phép lai cho đời con có 4 loại kiểu hình, mỗi loại chiếm 25%.
 tỉ lệ phân li kiểu hình là (1:1:1:1)
=(1:1)(1:1)1. Từ đó ta thấy 1,3,6 thoả mãn.
Câu 30: Đáp án A
Đây là tương tác bổ sung kiểu 9:7 A-B_ : đỏ A   bbaaB   trắng  aabb
Trong số các cây hoa đỏ F1: 1 AABB: 2AaBB : 2AABb : 4AaBb  1
Số cây thuần chủng là : 9
Câu 31: Đáp án C
- Số kiểu tổ hợp ở F2 = 8 = 4.2
 1 bên F1 cho 4 loại giao tử  dị hợp 2 cặp gen  xảy ra tương tác gen
- Nhận thấy ở F1, tính trạng phân phối không đều ở 2 giới.
 1 trong 2 cặp gen nằm trên cặp NST giới tính.
Nhận xét: đối với dạng bài mà đáp án không cần xác định rõ kiểu gen hay tỉ lệ, ta chỉ cần dựa vào
một số nhận xét để rút ra gen có tương tác hay không, thuộc NST thường hay giới tính... như thông
qua số kiểu tổ hợp sự phân bố không đều của tính trạng ở 2 giới...
Câu 32: Đáp án D
Quần thể cân bằng di truyền
Giới đực: 0,4 XaY : 0,6XAY
Giới cái: 0,16 XaXa : 0,84XAXa
Vì quần thể cân bằng di truyền nên ta có:
Tần số alen a ở giới cái là 0,4
Tỉ lệ con cái dị hợp tử XAXa = 2 x 0,4 x 0,6 = 0,48
Tỉ lệ con cai dị hợp tử XAXa so với tổng quần thể là: , 0 48  ,024 2 Trang 55 /212
Vậy các ý đúng là 1,2,5.
Cây 33: Đáp án D
Điều hoà trước phiên mã là điều hoà số lượng gen tham gia phiên mã. Các gen có thể được đóng
mở hoặc được lặp lại nhiều lần (VD: họ gen tổng hợp rARN)
Câu 34: Đáp án C Xét về hình dạng tóc:
Do 2 người nam III9 ( phía người chồng) và III12 (phía người vợ) đều tóc thẳng => KG: aA. 1 2
Nên cặp vợ chồng III10 – III11 có KG : AA Aa 3 3 4
Sự kết hợp của các cặp gen này ta được
AA (không mang gen lặn) 9
Xét bệnh mù màu đỏ – xanh lục: 1 1
KG của người chông XBY; KG của người vợ B B B b X X :
X X (do người mẹ II7 mang gen lặn) 2 2 3 B B 3 B 6
Sự kết hợp các KG này ta được: X X : X Y
(Kiểu gen không mang alen lặn) 8 8 8 4 6 1
Xác suất để cặp vợ chồng sinh con đầu lòng không mang alen lặn về 2 tính trạng trên là :   9 8 3
Câu 35: Đáp án A
Muốn biết quần thể đang chịu sự tác động của nhân tố nào thì phải xác định tần số alen của quần
thể qua các thế hệ nghiên cứu.
Tần số tương đối của các alen tương ứng với các thế hệ trên là: Thành Thế Thế Thế Thế Thế phần hệ hệ hệ hê hệ kiểu F1 F2 F3 F4 F5 gen AA 0,64 0,64 0,2 0,16 0,16 Aa 0,32 0,32 0,4 0,48 0,48 aa 0,04 0,04 0,4 0,36 0,36 A:a 0,8 : 0,8 : 0,4 : 0,4 : 0,4 : 0,2 0,2 0,6 0,6 0,6
Qua đó ta thấy tần số alen của quần thể thay đổi đột ngột từ F2 sang F3. Điều đó chúng tỏ quần thể
đang chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. Vì các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen
không theo 1 chiều hướng nhất định.
Câu 36: Đáp án A Trang 56 /212
Ý 1 sai vì hình 1 là kiểu phân bố đồng đều, hình 2 là kiểu phân bố ngẫu nhiên và hình 3 là kiểu phân bố theo nhóm.
Ý 2 đúng vì kiểu phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất thường gặp khi điều kiện sống
phân bố không đồng đều trong môi trường, các cá thể luôn có xu hướng quần tụ với nhau. Ý 3 đúng.
Ý 4 sai vì hình 2 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống được phân bố đồng đều trong môi
trường và khi không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Ý 5,6,7 đúng.
Ý 8 sai vì hình 1 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong
môi trường và khi các cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt.
Để nhớ cách phân bố rất dễ:
- Vì cạnh tranh gay gắt nên buộc các cá thể phải phân bố đồng đều để tránh sự cạnh tranh đúng không nào!!!
- Phân bố theo nhóm thì dĩ nhiên giúp cho các cá thể nó hỗ trợ lẫn nhau và tận dụng nguồn sống tốt
hơn, cũng giống như chúng ta làm việc theo nhóm, phối hợp ăn ý để cho hiệu quả công việc tốt nhất.
- Phân bố ngẫu nhiên chắc chắn là trong môi trường lúc này điều kiện sống phân bố đều và không có
sự cạnh tranh thì các cá thể mới có thể phân bố chỗ nào cũng được nhỉ.
Câu 37: Đáp án A Quy ước: XBY: Chết XBXB: Chết
XbY: cánh bình thương XBXb: cánh mấu nhỏ XbXb: cánh bình thường P: XBXb x XbY F1: XBXb : XBY : XbXb : XbY 1 B 1 F b b b b ( X : )  1 x F1: X X X X Y 2 2 1 B 3 b 1 b 1 GF  1: ( X :
X ) ( X : Y ) 4 4 2 2 1 3 1 3 F2: XBXb : XBXb : XBY: XbY 8 8 8 8 1 3 3 => XBXb : XbXb : XbY 7 7 7 3
=> tỉ lệ ruồi đực là : 7
Câu 38: Đáp án A
1 sai vì các protein được sử dụng 1 hay nhiều lần phụ thuộc vào nhu cầu của tế bào và cơ thể. Trang 57 /212
Các protein có tuổi thọ rất ngắn, chỉ tồn tại vài ngày, vài giờ hoặc thậm chí vài phút bị phân giải
thành các axit amin lại được dùng làm nguyên liêu để tổng hợp các protein kháC. Vậy ý 2 đúng.
3 sai vì những protein này tồn tại trong khoảng thời gian rất ngắn nên không thể làm nhiệm vụ
kiểm soát quá trình điều hoà hoạt động gen ở mức sau phiên mã diễn ra thường xuyên hoặc liên tục đượC.
4 sai vì chỉ khi nào các gen quy định yếu tố sinh trưởng (các protein tham gia quá trình phân bào)
trở nên hoạt động mạnh và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào làm khối u tăng sinh
quá mức mà cơ thể không kiểm soát được mới dẫn đến ung thư. Các protein tồn tại lâu không dẫn
đến ung thư, trừ khi nó bị đọt biến và hoạt động mạnh tạo ra nhiều sản phẩm từ đó tạo ra nhiều khối
u mới có khả năng dẫn đến ung thư.
5,6 sai vì các protein này bị phân giải nhanh để cung cấp nguyên liệu cho tổng hợp các protein kháC.
Câu 39: Đáp án D
A sai, tuỳ loài mà số lượng cá thể vật ăn thịt có thể nhiều hơn hoặc ít hơn con mồi.
B sai vì khi số lượng con mồi biến động thì vật ăn thịt cũng sẽ biến động để phù hợp với nguồn
thức ăn, sinh trưởng phát triển của vật ăn thịt.
C sai quần thể vật ăn thịt biến động khi con mồi biến động.
D đúng. Quần thể con mồi luôn có số lượng lớn hơn quần thể vật ăn thịt. Hai quần thể này biến
động theo chu kì và quần thể con mồi luôn là quần thể biến động trướC.
Câu 40: Đáp án C
Sản lượng sinh vật sơ cấp tính bằng sản lượng sinh vật sơ cấp thô (sinh vật sơ cấp sản xuất được) trừ đi phần tiêu hao do hô hấp. Trang 58 /212
̣t số kiến thc cần lưu ý đề 6
1. Lý thuyết:
 Đặc điểm nổi bật ở đại Cổ sinh là sự di chuyển của sự vật từ dưới nước lên trên cạn.
 Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất xảy ra khi môi trường sống không
đồng nhất, các ca thể tụ hợp với nhau để hỗ trợ nhau tốt hơn.
 -Bệnh Patau là do 3 NST số 13.
-Bệnh đao là do 3 NST số 21.
-Bệnh Claiphentơ là do bộ NST giới tính là XXY (3 NST giới tính).
-Bệnh Tơcnơ là do 1 NST giới tính XO
 Bệnh hồng cầu hình liềm là do đột biến thay thế T-A thành A-T ở vị trí axit amin số 6 do
đó làm thay đổi axit glutamic thành valin, hậu quả là làm cho hồng cầu chuyển thành
dạng hình liềm và dính kết với nhau gây nhiều biến chứng nghiêm trọng.
 Sau khi hoàn tất dịch mã thì 2 tiểu phần lớn và bé của Ri bô xôm tách ra mà không giữ nguyên cấu trú C.
 Điều hoà trước phiên mã là điều hoà số lượng gen tham gia phiên mã. Các gen có thể
được đóng mở hoặc được lặp lại nhiều lần (VD: họ gen tổng hợp rARN)
 Nguyên nhân làm cho sinh khối của mắt xích phía sau nhỏ hơn mắt xích phía trước là do
sự thất thoát năng lượng qua các bậc dinh dưỡng. Năng lượng bị thất thoát khoảng 90%
khi lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
 Sự biến động số lượng cá thể của quần thể do các nhân tố sinh thái vô sinh (nước, ánh
sáng, nhiệt độ,...), các nhân tố sinh thái hữu sinh ( mối quan hệ giữa vật ăn thịt – con mồi
– kí sinh – vật chủ...) chi phối.
 Sản lượng sinh vật sơ cấp tính bằng sản lượng sinh vật sơ cấp thô (sinh vật sơ cấp sản
xuất được) trừ đi phần tiêu hao do hô hấp. 2. Bài tập.
Các dạng bài tập ở đề này đã từng xuất hiện ở các đề trước nên nếu em nào thấy chưa thành
thạo thì xem lại ở các đề trước nhé các em. ĐỀ MINH HỌA
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ T HI SỐ 4
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 5 trang) Trang 59 /212
Câu 1: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái.
B. Ăn thịt đồng loại làm giảm số lượng cá thể nên sẽ làm cho bị suy thoái.
C. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì tỉ lệ cạnh tranh cùng loài càng mạnh.
D. Nguồn thức ăn càng khan hiếm thì sự cạnh, tranh cùng loài càng gay gắt.
Câu 2: Người ta tiến hành cấy truyền 1 phôi bò có kiểu gen Aabb thành 20 phôi và nuôi cấy
phát triển thành 20 cá thế. Cả 20 cá thể này:
A. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con B. Có mức phản ứng giống nhau
C. Có giới tính có thể giống hoặc khác nhau
D. có kiểu hình hoàn toàn khác nhau
Câu 3: Theo Đacuyn, đổi tượng của chọn lọc tự nhiên là:
A. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có
kiếu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. ,
B. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân
hóa về mức độ thành đạt sinh sản.
C. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có các đặc
điểm thích nghi với môi trường.
D. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiêu gen quy
định các đặc điem thích nghi với môi trường.
Câu 4: Ở người bệnh mù màu do gen lặn a và bệnh máu khó đông do alen lặn b nằm trên
NST giới tính X quy định, alen A và B quy định nhìn bình thường và máu đông bình thường,
không có alen tương ứng trên Y. Bệnh bạch tạng lại do một gen lặn d nằm trên NST thường
qui định, alen D quy định da bình thường. Tính trạng màu da do 3 gen, mỗi gen gồm 2 alen
nằm trên NST thường tương tác cộng gộp với nhau quy định, số kiểu gen tối đa trong quần
thể người đối với 6 gen nói trên là: A. 1296 B. 1134 C. 1053 D. 1377.
Câu 5: Ở người, tính trạng nhóm máu do 3 alen IA, IB ,1° quy định. 1 quần thể cân bằng di
truyền có 25% số người mang nhóm máu 0,39% số người mang nhóm máu B. Một cặp vợ
chồng có máu A sinh 1 người con, Xác suất người con này mang nhóm máu giống bố mẹ là: 25 119 19 A. B. C. D. 144 144 24 3 4
Câu 6: Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng?
A. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối
mã là UAX liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
B. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã AUU hoặc AUX hoặc
AXU gắn vào bộ ba kết thúc trên mARN.
C. Quá trình tống hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối
mã là AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN. Trang 60 /212
D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp với bộ ba kết thúc trên mARN.
Câu 7: ở phép lai AaBbDd X aaBbdd, theo lý thuyết thì đời có bao nhiêu % số cá thể thuần chủng: A. 6,25% B.12,5% C. 18,75% D.0%
Câu 8: Có 3 loại hình tháp sinh khối đặc trưng cho 3 hệ sinh thái(thiếu hình tháp sinh thái)
Hình tháp nào bền vững nhất? (I) (II) (III)
Câu 9: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái
Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh
D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
Câu 10: Gen 1 có 5 alen, gen 2 có 6 alen. 2 gen này cùng nằm trên cùng 1 cặp NST thường
và có xảy ra hoán vị, Gen 3 có 4 alen nằm trên vùng không tương đồng của NST X, Y. số loại
kiêu gen tối đa trong quăn thế là: A. 1860 B. 4800 C. 6510 D. 4650
Câu 11: Vật chất di truyền của virut HIV là: A. AND sợi đơn B. AND sợi kép C. ARN sợi kép D. ARN sợi đơn
Câu 12: Cho phép lai giữa ruồi giấm: Trong đó:
A - Cánh dài , a - cánh ngắn, B - thân xám, b - thân đen, D -mắt đỏ, d - mắt trắng
Thì tỉ lệ ruồi cánh dài than đen mắt đỏ là bao nhiêu, biết tần số hoán vị gen nếu xảy ra là 30%:
Thì tỉ lệ ruồi có cánh dài thân đen mắt đỏ là bao nhiêu, biết tần sổ hoán bị gen nếu xây ra là 30%: 3 3 1 3 A. B. C. D. 8 16 4 4
Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt nhất
A. Quần thể có kích thước tối đa
B. Quần thể có kích thước tối thiểu Trang 61 /212
C. Quần thể có kích thước trung bình
D. Quần thể phân bố theo nhóm
Câu 14: Trong tế bào, hàm lượng rARN luôn cao hơn mARN là do:
A. rARN có cấu trúc bền vững, tuổi thọ cao hơn
B. Sổ gen quy định tổng hợp rARN nhiều hơn mARN
C. Sổ lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN
D. rARN có nhiều vai trò quan trọng hơn mARN
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã và không có ở quá trình tái bản ADN:
A. Có sự tham gia của enzym ARN po!imeraza
B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều 5' -» 3' C.
C. Sử dụng u làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp
D. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ
Câu 16: Ở một loài, gen A quy định tính trạng có vảy trội hoàn toàn so với gen a quy định
tính trạng không vảy. Cá không vảy có sức sổng yếu hơn cá có vảy. Tính trạng trên tuân theo quy luật di truyền A. Tương tác gen B. Đồng trội C. Trội hoàn toàn D. Gen đa hiệu
Câu 17: Hệ sinh thái nào sau đây có tính ổn định thấp nhất A. Rừng nguyên sinh B. Hồ nuôi cá C. Đồng cỏ D. Đại dương
Câu 18: Cơ chế gây đột biến đa bội của conxisin là do
A. Tách sớm tâm động của các NST kép B. Cân trở sự hình thành thoi vô sắc
C. Đình chỉ hoạt động nhân đôi NST
D. Ngăn cản màng nhân phân chia
Câu 19: Khi loài ưu thế bị tuyệt diệt thì loài nào sau đây trở thành ưu thế: A. Loài thứ yếu B. Loài ngẫu nhiên . C. Loài chủ chốt
D. Không hình thành loài ưu thế
Câu 20: Sinh vật đầu tiên xuất hiện trên Trái Đất trao đổi chất theo phương thức:
A. Tự dưỡng hóa tổng hợp
B. Tự dưỡng quang hợp
C. Dị dưỡng kí sinh
D. Dị dưỡng hoại sinh
Câu 21: Ở người, gen lặn a quy định bệnh bạch tạng thuộc NST thường, 1 cặp vợ chồng da
bình thường. Tính xác suất con sinh ra bình thường, Biết quần thể cứ 100 người bình thường
lại có 1 người mang gen bách tạng A. 0,01 B. 0,0025 C. 0,999975 D. 0,000025
Câu 22: Đế xác dinh hội chứng Claiphentơ, tơcnơ, hội chứng đao ở giai đoạn phôi, người ta
dùng phương pháp nghiên cứu:
A. Đồng sinh cùng trứng
B. Đồng sinh khác trứng Trang 62 /212 C. Tế bào D. Phả hệ
Câu 23: Trong bảng mã đi truyền, axitamin prolin có 4 loại mà cùng quy định tong hợp
là 5’XXU3’, 5’XXX3’, 5’XXG3’, 5’XXA3’. Việc thay đổi Nucleotit nào trên mỗi bộ ba
thường không làm thay đổi cấu trúc axitamin prolin tương ứng.
A. Thay đổi ờ tất cả các vị trí
B. Thay đổi (Nu) đầu tiên
C. Thay đổi (Nu) thứ 3
D. Thay đồi (Nu) thứ 2AB De
Câu 24: Ở một loài thực vật, xét một cây F1. có kiểu gen 
 tự thụ phấn, trong quá  ab dE
trình giảm phân tạo giao tử 40% tế bào sinh hạt phấn xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang gen
A, B; 20% tế bào sinh hạt phẩn xảy rã hoán vị gen ờ cặp NST mang gen D, E. Biết rằng mỗi
gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn và hoán VỊ gen xảy ra trong quá trình phát
sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết thì tỉ lệ cây F2 có kiểu hình A-B-D-ee là: A. 12,06 %. B. 15,84 %. C. 16,335 %. D. 14,16 %.
Câu 25: Ở hệ sinh thái dưới nước, các loài giáp xác ăn thực vật nổi. Trong đó sinh
khối của quần thế giáp xác luôn lớn hơn sinh khối của quần thể thực vật phù du nhưng giáp
xác vẫn không thiếu thức ăn, nguyên nhân là: A. Giáp xác sử
dựng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ ít thực vật phù du B. Giáp xác ĩà
động vật tiêu thụ nên có sinh khối lớn hơn con mồi C. Thực vật phù
du có chu kì sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh D. Thực vật phù
du có chứa nhiều chất dinh dưỡng cho nên giáp xác sử dụng rất ít thức ăn
Câu 26: Cho các nhận xét sau về quá trình tiến hóa hóa họC. Những nhận xét không đúng là:
(1) Các chất hữu cơ xuất hiện trong giai đoạn tiến hóa hóa học là do sự kết hợp của bốn
loại nguyên tố: C, N, H, O
(2) Trong giai đoạn tiến hóa hóa học chất hữu cơ có trước, chất vô cơ có sau.
(3) Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên
những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit.
(4) Sự xuất hiện của đại phân tử ADN, ARN chưa đánh dấu sự xuất hiện của sự sống.
(5) ARN là phân tử tái bản xuất hiện sau khi hình thành phân tử AND. A. (3), (4). B. (2), (5). C. (2),(4). D. (3), (5).
Câu 27: Axitamin Cystein được mã hóa bởi hai bộ ba Alalin được mã hóa bởi 4 bộ ba
Valin được 4 bộ ba mã hóa. Có bao nhiêu cách mã hóa cho 1 đoạn polipeptit. Có 5
axitamin trong đó có 2 cystein, 2 Alanin, 1 Valin. A. 30720 B. 7680 C. 6780 D. 7020
Câu 28: Trong số các ý sau đây về hiện tượng gen đa hiệu: Trang 63 /212
1. Gen đa hiệu là hiện tượng một gen quy định nhiều tính trạng.
2. Nguyên nhân của hiện tượng gen đa hiệu có thế là do một gen mã hóa nhiều phân tử
chuỗi polipeptit khác nhau.
3. Gen đa hiệu góp phần giải thích cơ sở khoa học của ưu thế lai.
4. Người ta thường phân biệt hiện tượng gen đa hiệu và liên kết gen hoàn toàn bằng
phương pháp lai phân tích.
5. Gen đa hiệu giúp giải thích hiện tượng biến dị tương quan. Số ý đúng là: A. l. B. 2. C. 3 D. 4
Câu 29: Hệ sinh thái tồn tại và hoạt động được là nhờ
A. Vòng tuần hoàn vật chất và năng lượng
B. Hiện tượng khống chế sinh học
C. Các yếu tổ của môi trường
D. Các quần thề trong quan xã
Câu 30: Locut A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt. Người ta tiến hành 3 phép lai sau:
Phép lai 1: Mắt đỏ X mắt đỏ -» 3 đỏ : 1 nâu
Phép lai 2 : Vàng X trắng -» 100% vàng
Phép lai 3 : Nâu X vàng -»1 trắng: 2 nâu: 1 vàng
Biết gen này là gen alen, thứ tự trội lặn là:
A. Nâuvàng đỏtrắng
B. vàngnâuđỏtrắng
C. Đỏnâuvàngtrắng
D. Nâuđỏvàngtrắng
Câu 31: Ở ruồi giấm A – xám trội hoàn toàn a – thân đen
B – cánh dài trội hoàn toàn b – cánh cụt
D – mắt đỏ trội hoàn toàn với d – mắt trắng AB AB
Trong phép lai ab XPXd . ab XPY cho F1 có kiểu hình đen cụt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Tính tần số hoán vị gen A. 20% B. 25% C. 30% D. 10%
Câu 32: Ở 1 loài thực vật, hình dạng hoa do sự tương tác bổ sung của 2 gen không alen phân li độc lập:
A_B_ Hoa kép còn lại quy định hoa đơn
F1 Giao phối tự do không phân biệt cơ thể bố mẹ. Có bao nhiêu phép lai phù hợp với sự phân li kiểu hình là 3:5 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng sinh vật sơ cấp tinh (sản lượng thức tế để
nuôi các nhóm sinh vật dị dưỡng)?
Trang 64 /212
A. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các
hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp.
B. Trong sình quyển, tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái dưới
nước lớn hơn tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trên cạn.
C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật.
D. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt
đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp đo có sức sản xuất thấp.
Câu 34: Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Đột biến. (6) Di - nhập gen.
Các nhân tổ có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5).
C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (4), (5), (6).
Câu 35: Tần sổ của 2 alen trong quần thể là 0,7A ;0,3 a. Quần thể này bị tiêu diệt gần hết sau
1 trận dịch và chỉ còn lại 4 cá thể có khả năng sống sót Xác suất để sau 1 năm quần thể có 100% cá thể AA là: A.5,67% B.5,76% C.49% D. 91%
Câu 36: Cho sơ đồ phả hệ về một bệnh ở người do gen lặn nằm trên NST thường quy định như sau:
Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III trong phả hệ sinh con đầu lòng bình thường là: 5 1 1 3 A. B. C. D. 6 8 6 4
Câu 37: Ở một loài, khi cơ thể đực giảm phân bình thường và có 3 cặp NST trao đổi đoạn tại
một điểm có thể tạo ra tối đạ 256 loại giao tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc NST. Khi Trang 65 /212
quan sát quá trình phân bào của một te bao co bọ NST lưỡng bội bình thường (tế bào A) của
loài này dưới kính hiển vi, người ta bắt gặp hiện tượng được mô tả ở hình bên dưới.
Xác suất để cặp vợ chồng ờ thế hệ III trong phả hệ sinh con đầu lòng bình thường là:
Biết rằng tế bào A chỉ thực hiện một lần nhân đôi NST duy nhất. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
1. TỂ bào A đang thực hiện quá trình nguyên phân.
2. Tế bào A có thể sinh ra các tế bào con thiếu hoặc thừa nhiễm sắc thể.
3. Đột biến được biểu hiện ra kiểu hình dưới dạng thế khảm.
4. Đột biến này di truyền qua sinh sản hữu tính.
5. Tế bào A là tẾ bào thực vật.
6. Đột biến này được gọi là đột biển đa bội. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 38: Xét thí nghiệm sau ờ hoa Liên hình: Trong điều kiện 35°c cho lai 2 cây hoa trắng
với nhau thu được 50 hạt. Gieo các hạt này trong môi trường 200C thì mọc lên 25 cây hoa đỏ,
25 cây hoa trắng, cho những cây này giao phẩn tự do thu được 2000 hạt. Khi đem số hạt đó
gieo trong điều kiện 20°c thu được 875 cây hoa đỏ, 1125 cây hoa trắng. Có bao nhiêu trong
sổ những kết luận sau có thể được rút ra từ thí nghiệm trên?
1. Tính trạng màu sắc hoa ờ hoa Liên hình được di truyền theo quy luật phân li.
2. Sự thay đổi nhiệt độ đã dẫn tới sự phát sinh đột biến gen.
3. Sự biếu hiện kiểu hình của tính trạng màu sắc hoa ờ hoa Liên hình chịu ảnh hường của nhiệt độ.
4. Tính trạng màu sắc hoa của hoa Liên hình là do hai cặp gen không alen tương tác theo kiểu bổ trợ.
5. Gen quy định tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với gen quy định tính trạng hoa trắng. A. 2 B. l. C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho: A- ngọt trội hoàn toàn với a- chua
B- chín sớm trội hoàn toàn b- chín muộn
2 gen nay liên kết không hoàn toàn trên cùng 1 NST.
60% số tế bào sinh tinh và 20% số tế bào sinh trứng giảm phân có hoán vị. Tính theo lí
thuyết, tỉ lệ kiểu hình ngọt muộn chiếm tỉ lệ bao nhiêu %? A. 0,2325 B. 0,0175 C. 0,235 D. 0,1575
Câu 40: Phát biểu nào sau đây khôug đúng khỉ nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?
A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt Trang 66 /212
B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.
C. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gổc thường hướng đến sự phân li về ố sinh thái cùa mình.
D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực
của quá trình tiến hoá. ĐÁP ÁN 1B 2B 3C 4B 5B 6A 7B 8D 9C 10C 11D 12B 13A 14A 15C 16D 17B 18B 19A 20D 21C 22C 23C 24C 25C 26B 27B 28C 29A 30C 31A 32C 33C 34C 35B 36A 37A 38C 39A 40B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Trang 67 /212 Câu 1: Đáp án B
A đúng, Cạnh tranh làm cho các cá thể cùa quần thể mở rộng ổ sinh thái
C đúng vì khi số lượng cá thế quầnn thể tăng thì lượng thức ăn thiếu nếu không có đầy đủ thức ăn
thì sẽ cạnh tranh giành thức ăn, nguồn sống.
D đúng vì khi thức ăn khan hiếm sẽ cạnh tranh nhau giành thức ăn để tồn tại.
B sai. Ăn thịt đồng loại xảy ra khi mật độ quần thể tăng quá cao, nó giúp giảm bớt số lượng cá thể
của quần thế và từ đó giúp giảm sự cạnh tranh, đảm bảo sự tồn tại và phát triển ổn định mà không dẫn tới sự diệt vong.
Câu 2: Đáp án B
Do chúng đều xuất phát từ một cơ thể nên các cá thể này sẽ sẽ có cùng kiểu gen, cùng giới tính nên
không thể giao phối với nhau, đồng thời kiểu hình cũng giống nhau.
Câu 3: Đáp án C
- Theo Đác - uyn, đối tượng cùa CLTN là cá thể sinh vật, CLTN tác động cơ thể sinh vật nhằm
chọn lọc ra các cá thể có khả năng thích nghi với môi trường. Kết quả là hình thành nên loài mói
mang các đặc điểm thích nghi với môi trường.
- Theo quan điểm hiện đại, đối tượng cùa CLTN là quần thể sinh vật Sự chọn lọc quần thể sinh vật
thích nghi với môi trường. Kết quả là hình thành nên loài mới có sự phân hóa về khả năng sinh sản
Câu 4: Đáp án B
Bệnh mù màu và bệnh máu khó đông gồm các alen quy định nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y.
Locut I chứa 2 alen A và a, locut II chứa 2 alen B và b nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y.
Ta có số alen = 2.2 = 4 alen. 
Số kiểu gen ở giới XX: 4(4 1)  10 KG. 2
Số kiểu gen ở giới XY = 4 kiểu gen.
Tổng số kiểu gen = 10+4 = 14 KG. 
Mỗi gen còn lại đều có 2.(2 1)  3 KG. 2
Vậy tổng số kiểu gen = 14.3.3.3.3 = 1134 KG.
Câu 5: Đáp án B
Gọi p, q, r lần lượt là tần số alen IA, IB, I0 Tỉ lệ r máu O là 25%
Suy ra r2 = 0,25 → r = 0,5 → p + q = 0,5
Tỉ lệ người máu B là 39%
q2 + 2qr = 0,39  q2 + q – 0,39 = 0  q =0,3 q = -1,3 (loai)  p = 0,2 Trang 69 /212 
Tỉ lệ máu A là : 0,04 IAIA: 0,2IAI0
Một cặp vợ chồng máu A
P: (0,04 IAIA: 0,2IAIA) x (0,04 IAIA: 0,2IAI0)  1 1 A 5 A 5 A 0 ( I I : I I ) x A 0 ( I I : I I ) 6 6 6 6 7 7 A 5 A 5 Gp: 0 ( I : I ) 0 ( I : I ) 2 12 2 12
Vậy tỉ lệ người con máu O là: 5 5 25   12 12 144
Tỉ lệ người con nhóm máu A là: 25 119 1  44 144
Câu 6: Đáp án A
Câu này tưởng chừng như rất đơn giản nhưng với những bạn không nắm vững kiến thức rất dễ sai.
A đúng và các em nhớ rằng bộ ba đối mã là UAX khớp với bộ ba mở đầu AUG trên mARN.
B, D sai vì chi cần khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã sẽ kết thúc ngay.
C sai vì bộ ba đối mã phải là UAX.
Câu 7: Đáp án B Phép lai AaBbDb x aaBbdd Cặp Aa x aa → 1 1 Aa : aa 2 2 Cặp Bb x Bb → 1 2 1 BB : Bb : bb 4 4 4 Cặp Dd x dd → 1 1 Dd : dd 2 2
Tỉ lệ cá thể thuần chủng là: 1 1 1 1    12,5% 2 2 2 8
Câu 8: Đáp án D
Hệ sinh thái I bền vững nhất vì sự chênh lệch giữa sinh khối các bậc dinh dưỡng là lớn.
Khống chế sinh học để đảm bảo số lượng cá thể của trong quần thé phù hợp với sức chửa môi trường.
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án C Xét gen 1 và 2: 
Số giao tử tối đa tạo ra là 5.6 = 30 Suy ra kiểu gen tối đa là 30 31  465 2 Xet gen 3: 
Cặp XX: có 4 5  10 kiểu gen 2 Trang 70 /212 Cặp XY có 4 kiểu gen.
Số kiểu gen tối đa là 14 x 465 = 6510 (kiểu gen).
Câu 11: Đáp án D
Vật chất di truyền của virut HIV là ARN đơn âm gồm hai mạch. Chúng nhân lên nhờ hệ gen của tế
bào chủ và nhờ enzin phiên mã ngược.
Câu 12: Đáp án B
Ab = ab = 0.5 (do hoán vị chỉ xảy ra ở con cái) AB AB Ab ab F     1 : 0, 25 : 0, 25 : 0, 25 : 0, 25 Ab ab ab ab
Suy ra tỉ lệ ruồi dài, đen, đỏ là: 1 3 3   4 4 16
Câu 13: Đáp án A
Khi kích thước quần thể đạt tối đa mật độ quần thể cao, nguồn thức ăn khan hiếm, sự cạnh tranh
giữa các cá thể diến ra rất khốc liệt. Có thể xảy ra 1 số hình thức cạnh tranh khốc liệt như kí sinh
cùng loài hay ăn thịt đồng loại.
Câu 14: Đáp án A
rARN có số liên kết H rật lớn, mạch xoắn phức tạp do đó nó bền vững hơn so với mARN và tuổi
thọ lâu hơn. Vì vậy lượng rARN trong tế bào cũng cao hơn. rARN có thời gian sống dài qua các thế
hệ tế bào, có hàm lượng tế bào rất lớn khoảng 80% của tổng ARN
Câu 15: Đáp án C
Quá trình phiên mã sừ dụng U làm nguyên liệu còn quá trình tự sao thì sử dụng T.
Quá trình tái bản ADN vẫn có sự tham gia của enzim ARN polimeraxa, vẫn được tổng hợp trên
mạch gốc của gen, mạch polinu tống hợp được kéo dài theo chiều 5’ -> 3’
Câu 16: Đáp án D
Gen đa hiệu là gen mà sản phẩm của nó quy định đến nhiều tính trạng khác nhau. Do đó gây hậu
quả tương đối nghiêm trọng khi bị đột biến.
Ở trường hợp này, gen quy định tính trạng có vảy vừa quy định sức sống cơ thể => gen đa hiệu
Câu 17: Đáp án B
Hệ sinh thái nhân tạo kém bền vững do sổ lượng mắt xích là ít, kém ổn định và thường được bổ
sung nguồn năng lượng bởi con người. Trang 71 /212
Trong 4 hệ sinh thái chỉ có hồ nuôi cá là hệ sinh thái nhân tạo do đó nó kém bền vững nhất, hệ sinh
thái bền vững nhất là rừng nguyên sinh do có thành sổ lượng loài nhiều, có cơ chế tự điều chỉnh để
phù hợp với hoàn cảnh sống.
Cầu 18: Đáp án B
Conxisin gây ra đột biến đa bội do nó cản trử sự tống hợp protein loại tubulin, 1 protein cấu tạo nên
thoi vô sắc, do đó làm các NST đã nhân đôi nhưng không phân li.
Câu 19: Đáp án A
Loài ưu thế là loài đỏng vai trò quan trọng trong quần xã có lượng cá thể nhiẽu, sinh khối lớn, hoặc
do hoạt đông của chúng mạnh.
Loài thứ yếu là loài có vai trò trở thành loài ưu thế khi loài ưu thế bị tiêu diệt. Chúng có số lượng chỉ sau loài ưu thế.
Câu 20: Đáp án D
Sinh vật đầu tiên xuất hiện trên trái đát là sinh vật đơn bào dị dưỡng sữ dụng nguồn năng lượng từ
các hợp chất hữu cơ có sẵn trong môi trường.
Câu 21: Đáp án C
Nhận xét; nếu không đọc kĩ đề bài các em dễ nhầm tì lệ người mang gen gây bệnh tức là có kiểu
gen dị hợp với người bị bệnh có kiểu gen đồng hợp lặn. Do đó,để tính nhanh được xác suất người
con sinh ra khống bệnh ta có thể tính gián tiếp tân số con bị bệnh.
Để con sinh ra bị bệnh thì bố và mẹ đèu phải có kiểu gen dị hợp. 2  
Xác suất cả bố và mẹ đêu dị hợp là 1   100  2  
Xác suất con bạch tạng là 1 1 1     4 100  40000
Xác suất sinh con bình thường là 1 1  0,999975 40000
Câu 22: Đáp án C
Các hội chứng claỉphen tơ, tơc nơ, đao xảy ra do sự biến đổi số lượng NST. Do đó chỉ cần quan sát
bộ NST thì có thể thấy được
Ở đáp án A, đồng sinh cùng trứng để nghiên cứu tính trạng nào di truyền theo quy luật nào hay là
do môi trường quy định.
Đáp ản D, nghiên cứu phả hệ để biết được bệnh nào di truyền theo quy luật di truyền nào.
Câu 23: Đáp án C
Các bộ ba cùng quy định 1 axit amin thường chỉ khác nhau ờ nu thứ 3..Ở nu thứ 3 này có đây đủ 4
loại A, U, G, X ở cả 4 bộ ba do đó khi thay đổi nu này sẽ không làm thay đổi axỉt amin.
Câu 24: Đáp án C
Theo đề bài: tần số hoán vị gen ở hai giới bằng nhau. Các em nên xét từng cặp sau đó tổ hợp lại nhé. Trang 72 /212
Xét cặp AB với tần số hoán vị gen là f1 = 40%/2 = 20%. ab AB AB Ta có:  ab abab
ab = 0,5 – 0,1 = 0,4 ab = 0,5 – 0,1 = 0,4  0, 4.0.4  0,16 ab
Vì ở cả hai giới đều mang 2 cặp gen dị hợp nên ta áp dụng công thức:
A-B = aabb+0,5 = 0,16 + 0,5 = 0,66
Xét cặp De , tần số hoán vị gen: f2 = 20%/2 = 10%. dE De De x => 0,05 de = 0,05 dE dE de 2  0,05  0,0025 de
D-ee = 0,25 – ddee = 0,25 – 0,0025 = 0,2475.
A-B-D-ee = 0.2475.0,66 = 16,335%
Câu 25: Đáp án C
Đây là một ví dụ của hình tháp sinh khối ngược. Nhờ tốc độ sinh sản nhanh của thực vật phù du và
chu kì sống ngắn mà vẫn đảm bảo lượng thức ăn cho giáp xác
Câu 26: Đáp án B
- (2) sai vì trong giai đoạn tiến hóa hóa học chất vô cơ có trước và chẩt hữu cơ có sau. Do tác động
của nguồn năng lượng tự nhiên như hoạt động của núi lửa, năng lượng mặt trời, sự phân rã của các
nguyên tố phóng xạ nên các nguyên tố nhẹ như C, N, O, H nổi nên trên bề mặt thạch quyến kết hợp
thành các hợp chất vô cơ sau đó tà hlnh thành nên các chẫt hữu cơ.
- (5) sai vì ngày nay, bằng thực nghiệm người ta đă chứng minh được đại phân tử nhân đồi đầu tiên
là ARN mà không phải ADN. ARN có khả năng tự nhân đôi mà không cần enzim. Trong quá trình
tiến hóa ban đầu, ARN được dùng làm phân tử lưu giữ thông tin di truyền sau đó chức năng này
được chuyển dần cho ADN, và chức năng làm xúc tác thì chuyển dần cho prôtêin.
Câu 27: Đáp án B 1 cystêin→ 2 bộ mã hóa
2 cystêin→ 22 = 4 bộ mã hóa 1 Ala→ 4 bộ ba
Suy ra 2Ala→ 42 = 16 cách mã hóa 1 val→ 4 bộ ba mã hóa
Số cách sắp xếp 5 axit amin này là: 2 2
C .C  30 cách 3 3
Vậy số cách mã hóa là: 41 x 6 x 4 x 30 = 7680
Câu 28: Đáp án C Các ý đúng là: 1,3, 5. Trang 73 /212
Ý 2 sai vì 1 gen chỉ có thể mã hóa cho 1 chuỗi polipeptit Nguyên nhân của hiện tượng gen đa hiệu
là do chuỗi polipeptit mà gen đó mã hóa tham gia vào nhiều quá trình hình thành nên các protein
khác nhau từ đó ảnh hưởng đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
Ý 4 sai vì người ta không dùng phương pháp lai phân tích đé phân biệt hiện tượng gen đa hiệu và
liên kết gen hoàn toàn vì giao tứ mà cả 2 tạo ra đều chứa gen qui định tất cả tính trạng. Do đó ti lệ
kiểu hình sẽ là giống nhau.
Câu 29: Đáp án A
Hệ sinh thái tồn tại được là nhờ vòng tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng, đế đảm bảo chu trình sống trong tự nhiên.
Câu 30: Đáp án C
Mắt đỏ X măt dỏ —>3 đỏ :1 nâu
Mat đỏ là trội hoàn toàn so với mắt nâu
Vàng X trắng → 100% vàng
Suy ra vàng là bội hoàn toàn so với trắng
Nâu x vàng → 1 trắng : 2 nâu: 1 vàng
Suy ra nâu là trội hoàn toàn so với vàng (do alen quy định nâu lấn át alen quy định vàng nên nâu mới có 2 tổ hợp)
Vậy thứ tự trội lặn đỏ → nâu → vàng → trắng
Câu 31: Đáp án A AB AB D d D X X X Y ab ab
F1 có tỉ lệ đen cụt, đỏ = 15% Ta có: D d D X X X Y 1 D
D :1 D :1 D d :1 d X X X Y X X X Y Tỉ lệ đỏ = 3 4
Suy ra đen cụt đỏ ab ab 3 D    15% ab ab 4  ab x ab = 0,2  1
.ab  0, 2 (do hoán vị chỉ xảy ra ở con cái) 2 Vậy ab = AB = 0,4 Ab = aB = 0,1
Tần số hoán vị gen…f = 20%
Câu 32: Đáp án C
Tỉ lệ kiểu hình 3:5  (3:1)(1:1) Trang 74 /212
Tổ hợp (1) và (2) ta có các phép lai: AaBb x Aabb và AaBb x aaBb
Cách 2: có 8 kiểu tổ hợp = 4 x2 nên 1 bên dị hợp 2 cặp gen và 1 bên dị hợp 1 cặp gen.
Câu 33: Đáp án C
Sản lượng sinh vật sơ cấp tính bằng sản lượng sinh vật sơ cấp thô (sinh vật sơ cấp sản xuất được)
trừ đi phần tiêu hao do hô hấp.
Câu 34: Đáp án C
1. CLTN có thể làm thay đổi tàn số alen và thành phần kiểu gen
2. Gp ngẫu nhiên không là thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
3. Giao phối không ngẫu nhiên chi làm thay đói thành phần kiểu gen, không làm thay đổi tần số alen
4,5,b: yếu tố ngẫu nhiên, đột biến, di nhập gen cũng làm thay đổi tần sổ alen và thành phần kiểu gen
Câu 35: Đáp án B
Cấu trúc di truyền của quần thể: 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
Để từ 4 cá thể đều là AA là: 4
(0, 49)  0, 0576  5, 76%
Câu 36: Đáp án A
Gen lặn trên NST thường.
Người I2 aa sinh con aa nên I1 có kiểu gen Aa
Người II2: Aa , tương tự như vậy người II3 :Aa
Người III2 bình thường có tỉ lệ kiểu gen: 1 2 AA : Aa 3 3
Người III3 chắc chắc Aa
Xác suất sinh con đầu lòng bình thường = 1 – Xác suất sinh con bị bệnh = 1 1 5 1   3 2 6
Câu 37: Đáp án A
Theo đề bài ta có: n3 3 2
.4  256 => n =5 nên 2n = 10.
Quan sát hình ta thấy NST đơn đang phân li về 2 cực nên tế bào chỉ có thể đang ở kỳ sau của
nguyên phân hoặc kỳ sau của giảm phân 11. Tuy nhiên, vì tế bào A chỉ thực hiện 1 lần nhân đôi
NST duy nhất nên nếu tế bào A là tế bào trong hình thì phải có 20 NST đon.
So NST đơn trong hình quan sát được chỉ có 12 nên được tách ra từ 6 NST kép. Do đó, tế bào trong
hình là tế bào (n+1) kép đang thực hiện lần giảm phân 2. Từ hình ảnh, ta thấy rằng tế bào lúc này
đang ở kì sau của giảm phân II.
Ý 1 sai vì tế bào A đang thực hiện giảm phân. Trang 75 /212
Ý 2 đúng vì tế bào A bị rối loạn phân ly giảm phân 1 tạo ra 2 giao tử (n+1) và 2 giao tử (n-1).
Ý 3 sai vì sai vì đột biến giao tử không biểu hiện ra kiểu hình của một phần cơ thể bị đột biến hoặc
nếu có thể đi vào hợp tử ở thế hệ sau sẽ biểu hiện trên toàn bộ cơ thế. Ý 4 đúng.
Ý 5 sai vì tế bào này có trung thế nên phải là tế bào động vật
Ý 6 sai vì đột biển này được gọi là đột biến lệch bội.
Câu 38: Đáp án C
Ở nhiệt độ 35°c ta có P: Trắng x trắng.
Các hạt được tạo ra được xem như b thế hệ F1. Ở 20°C: F1: 1 đỏ: 1 trắng.
F1 x F1 ta thu được F2 :7 đỏ: 9 trắng.
Như vậy, sự biếu hiện màu hoa chịu ảnh hưởng của nhiệt độ.
Ở 35°C: AA, Aa, aa hoa trắng, 20°C: AA, Aa: hoa đỏ, aa: hoa trắng.
Ta có sơ đồ lai như sau:
P: Aa x aa => F1: lAa: 1aa (ở 20°C: 1 đỏ: 1 trắng).
F1 x F2 ta thu được F2 : 7 đỏ: 9 trắng. (7 A-: 9aa)
Để có được tỉ lệ 9:7 này các e phải chia ra các trường hợp: Phép lai 1: 1 F2: 1Aa: 1aa => TLKH: hoa đỏ: 1 hoa trắng 2 2 Phép lai 2: 1 F2: hoa đỏ: 1 hoa trắng 2 2 Phép lai 3: F1: Aa x Aa
F2: 1AA : 2Aa : 1aa => TLKH : 3/4 dài : 1/4 cụt Phép lai 4: F1: aa x aa
F2: TLKH: 100% hoa trắng = 1
Tổng quần thể: 9 hoa trắng: 7 hoa đỏ 4 4 Trang 76 /212  9 trắng : 7 đỏ. Vậy các ý 1,3,5 đúng
Câu 39: Đáp án A
Vì 1 tế bào hoán vị cho 4 loại giao tử với ti lệ bằng nhau thì số loại giao tử hoán vị là 2 chiếm tỉ lệ
=1/2 nên +) 60% số tế bào sinh tinh xảy ra hoán vị suy ra tần sổ hoán vị là 30% (số giao tử hoán vị là 30%)
AB = ab = 0,35 Ab = aB = 0,15 +) 20% số tế bào sinh trúng có hoán vị Suy ra tần sổ hoán vị là 10%
Ab = aB = 0,45 AB = ab = 0,05 Tỉ lệ kiểu hình aabb = 0,35 x 0,5 = 0,0175 Tỉ lệ kiểu hình A - bb = 0,25 - 0,0175 = 0,2325
Câu 40: Đáp án B
- Những loài cùng sử dụng 2 nguồn thức ăn vẫn có thé sống cùng 1 sinh cảnh nếu chúng có sự phần li ổ sinh thái.
Ví dụ: Cùng 1 loại thức ăn là hạt, có loại chim ăn hạt kích thước lớn, có loại chim ăn hạt kích thước nhỏ. Trang 77 /212
MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý ĐỀ 4 1. Lý thuyết
 - Cạnh tranh làm cho các cá thể cảu quần thể mở rộng ổ sinh thái
- Khi số lượng cá thể quần thể tăng thì lượng thức ăn thiếu nếu không có đầy đủ thức
ăn thì sẽ cạnh tranh giành thức ăn, nguồn sống.
- Khi thức ăn khan hiếm sẽ cạnh tranh nhau giành thức ăn để tồn tại.
- Ăn thịt dồng loại xảy ra khi mật độ quần thể tăng quá cao, nó giúp giảm bớt sổ
lượng cá thể của quần thể và từ đó giúp giảm sự cạnh tranh, đảm bảo sự tồn tạỉ và
phát triển ổn định mà không dẫn tới sự diệt vong.
 - Loài ưu thế là loài dóng vai trò quan trọng trong quần xã cỏ lượng cá thể nhiều,
sinh khối lớn, hoặc do hoạt động của chúng mạnh.
- Loài thứ yổu là loài cỏ vai trò trở thành loài ưu thế khi loài ưu thế bị tiêu diệt.
Chúng có số lượng chỉ sau loài ưu thế.
 Hệ sình thái tồn tại được là nhờ vòng tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng, để
đảm bảo chu trình sống trong tự nhiên.
 Những loài cùng sử dụng 2 nguồn thức ăn vẫn cỏ thể sống cùng 1 sinh cảnh nếu
chúng có sự phân li ổ sình thái.
 Sình vật đầu tiên xuất hiện trên trái đất là sinh vật đơn bào dị dưỡng sử dụng
nguồn năng lượng từ các hợp chất hữu cơ có sẵn trong môi trường.
 - Theo Đác - uyn, đối tượng của CLTN là cá thể sinh vật, CLTN tác động cơ thể
sinh vật nhằm chọn lọc ra các cá thể có khả năng thích nghi với môi trường. Kết quả
là hình thành nên loài mới mang các đặc điểm thích nghi với môi trường.
- Theo quan điểm hiện đại, đối tượng của CLTN là quần thể sình vật. Sự chọn lọc
quần thể sinh vật thích nghi với môi trường. Kết quả là hình thành nên loài mới cỏ sự
phân hỏa về khả năng sinh sản.
 - Giai đoạn tiến hóa hóa học chất vô cơ có trước và chất hữu cơ có sau. Do tác
động của nguồn năng lượng tự nhiên như hoạt động của núi lửa, năng lượng mặt trời,
sự phân rã của các nguyên tố phóng xạ nên các nguyên tố nhẹ như C, N, 0, H nổi nên
trên bề mặt thạch quyển kết hợp thành các hợp chất vô cơ sau đỏ là hình thành nên các chất hữu cơ.
- Ngày nay, bằng thực nghiệm người ta đã chứng minh được đại phân tử nhân đôi
đầu tiên là ARN mà không phải ADN. ARN có khả năng tự nhân đôi mà không cần
enzim. Trong quá trình tiến hỏa ban đàu ARN đươc dùng làm phân tử lưu giữ thông
tin di truyền sau đó chức năng này được chuyển dần cho ADN và chức năng làm xúc
tác thì chuyển dần cho prôtêin.
- Bộ ba đối mã là UAX khớp với bộ ba mở đầu AUG trên mARN.
- Vì chỉ cần khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã sẽ kết thúc ngay. Trang 78 /212
Vật chất di truyền của virut HIV là ARN đơn âm gôm hai mạch. Chúng nhân lên
nhờ hệ gen của tể bào chủ và nhờ enzin phiên mã ngược.
rARN có sổ liên kết H rất lớn, mạch xoắn phức tạp do đó nỏ bền vững hơn so với
mARN và tuổi thọ lâu hơn. Vì vậy lượng rARN trong tế bào cũng cao hơn. rARN có
thời gian sống dài qua các thế hệ tế bào, cỏ hàm lượng tế bào rất lớn khoảng 80% của tổng ARN ĐỀ MINH HỌA
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ T HI SỐ 5
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 5 trang)
Câu 1: Sự không phân ly NST giới tính của ruồi giấm đực xảy ra trong giảm
phân 2 ở 1 tế bào sinh tinh sẽ tạo ra các loại tỉnh trùng A.XX.YY B.X,YY,O hoặc C.YY,X,O D. XY,O
Câu 2: Ở một quần thế động vật ở thế hệ xuất phát (p), khi chưa xảy ra ngẫu phối
có , tần số alen A ở giới đực trong quần thể là 0,8 ; tần số alen A ở giới cái là 0,4
(các gen thuộc NST thưởng). Nếu quần thể thực hiện ngẫu phối thì cấu trúc của
quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là :
A. 0,48AA : 0,36Aa : 0,16aa
B. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
D. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
Câu 3 : Đoạn giữa của 1 phân tử ADN ở 1 loài động vật khi thực hiện quá trình
nhân đôi đã tạo ra 4 đơn vị tái bản. Đơn vị tái bản 1 có 16 đoạn Okazaki, đơn
vị tái bản 2 có 18 đoạn Okazaki, đơn vị 3 có 21 đoạn Okazaki, đơn vị 4 có 22
đoạn okazaki, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp để thực hiện quá trình nhân
đôi ADN đoạn giữa trên là: A. 54 B. 57 C. 60 D. 85
Câu 4: Dưới đây là các bước trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến:
I. Cho tự thụ phẩn hoặc lai xa để tạo các giống thuần chủng
II. Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhằn gây đột biến
IV. Tạo dòng thuần Trình tự đúng là Trang 79 /212 A. I  III  II B. III  II  IV C. III  II  I D. II  III  IV
Câu 5: Một trường hợp đặc biệt xảy ra khiến hai anh em sinh đôi cùng trứng
trong một gia đình được nuôi dưỡng ở hai môi trường hoàn toàn khác nhau. Khi
trường thành người ta nhận thấy người anh cân nặng 78kg còn người em là
60kg. Cho rằng không có đột biến phát sinh trong quá trình sống. Giải thích
đúng về sự khác biệt giữa hai anh em là:
A. Kiểu gen qui định cân nặng của hai anh em hoàn toàn khác nhau.
B. Gen qui định cân nặng ở người tác động đa hiệu.
C. Gen qui định tính trạng cân nặng thay đổi khi môi trường thay đổi.
D. Gen qui định cân nặng ở người có mức phản ứng rộng
Câu 6: Hình tháp sinh thái có dạng đảo ngược (đáy hẹp, đỉnh rộng) có thể bao gồm
A. Tháp số lượng và tháp sinh khối
B. Tháp số lượng và tháp năng lượng
C. Tháp sinh khối và tháp năng lượng D. Tháp số lượng, sinh khối, năng lượng
Câu 7: Đọng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là:
A. Tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực
B. Giải thích được tính đa dạng và tính thích nghi của sinh giới
C. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ
D. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa lớn
Câu 8: Nguyên nhân chính làm cho đa số cơ thể lai xa chỉ sinh sản sinh dưỡng là:
A. có sự cách ly về mặt hình thái với các cá thế khác cùng loài
B. không phù hợp cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài
C. không có cơ quan sinh sản
D. Bộ NST của bổ, mẹ trong con lai khác nhau về hình dạng, số lượng, cấu trúc
Câu 9: Ở cà chua 2n = 24. Có bao nhiêu trường hợp mà trong tế bào có đồng
thời thể 3 kép và thể 1: A. 66 B. 660 C.12 D. 24
Câu 10: Cho chuỗi thức ăn
Thực vật có hoa Châu chấu Chuột Mèo Vi sinh vật. Bậc dinh dưỡng Trang 80 /212 cấp 1 là :
A. Thực vật có hoa B. Chuột C. Châu chấu D. Mèo
Câu 11: Yếu tố ngẫu nhiên .
A. Luôn đào thải alen có lợi và giữ lai alen có hại
B. Luôn làm tăng vốn gen của quần thể
C. Làm thay đổi tân số alen không theo 1 hướng xác dịnh
D. Luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật
Câu 12: Ở cà chua, alen trội A quy định thân cao, alen lặn a quy định thân thấp.
Alen trội B quy định quả tròn, alen lặn b quy định quả bầu dục. Hai cặp gen này
cùng nằm trên một cặp NST, Lai cây cà chua thân cao, quả tròn dị hợp với cà
chua thân cao, quả bầu đục có kiểu Ab gen
. F1 thu được 47,5% cao, tròn : ab
27,5% cao, bầu dục: 2,5% thấp, tròn: 22,5% thấp, bầu dục. Khoảng cách giữa 2 gen là: A. 5 cM B. 10 cM C. 15 cM D. 20cM
Câu 13. Việc sử dụng Acriđin gây ra đột biến mất hay thêm 1 cặp (nu) có ý nghĩa gì:
A. Biết được hóa chất có gây ra đột biến
B. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng dột biến này
C. Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba
D. Cho thấy quá trình tái bản ADN có thể không đúng mẫu
Câu 14: Nội dung sai là:
A. Voi và gấu ở vùng khí hậu lạnh có kích thước bé hơn so với voi và gấu ở vùng nhiệt đới
B. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới có lớp mỡ dày, chịu rét tốt
C. Đa phần động vật vùng nhiệt đới có lông thưa và ngắn
D. Động vật sống ở vùng khí hậu lạnh thường có lông màu trắng
Câu 15: Đột biến gen
A. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời
sau qua sinh sản hữu tinh. Trang 81 /212
B. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau
qua sinh sản hữu tính.
C. phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện
kiểu hình ở một phần cơ thể.
D. thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thế cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.
Câu 16: Trong nghề nuôi cá, để thu được năng suất cá tối đa trên một đơn vị
diện tích mặt nước thì điều nào dưới đây là cần thiết hơn cả:
A. Nuôi nhiều loài cá có cùng một chuỗi thức ăn
B. Nuôi nhiều loài cá với mật độ càng cao càng tốt
C. Nuôi một loại cá thích hợp với mật độ cao và cho ăn dư thừa thức ăn
D. Nuôi nhiều loài cá ở các tăng nước khác nhau
Câu 17: Để lập bản đồ di truyền của 1 loài sinh vật, người ta sử dụng các phương pháp:
1) Lai thuận nghịch 2) Lai phân tích
3) Gây đột biến mất đoạn 4) Gây đột biến lệch bội
Câu trả lỏi đúng là: A. 1,3 B. 1, 2,3 C. 2,3,4 D. 1,2,3
Câu 18: Gen 1 và 2 cùng nằm trên 1 cặp NST thường và liên kết không hoàn
toàn, mỗi gen có 3 alen. Gen 3 và 4 cùng nằm trên vùng không tương đồng của
NST giới tính X và liên kết không hoàn toàn, mỗi gen có 2 alen. Số kiểu gen và số
kiểu giao phối tối đa có thế có trong quần thế là: A. 630 và 1800 B. 450 và 1800 C. 630 và 81000 D. 450 và 81000
Câu 19: Một gen ở vi khuẩn Ecoloi đã tổng hợp 1 phân tử protein hoàn chỉnh có
298 axit amin (không có axit amin mở đầu), phân tử mARN được tổng hợp từ
gen có tì lệ A: U : G: X = 1:2:3:4. số lượng (nu) từng loại của gen là: A. A=T=270, G=X=630 B. A=T=630, G=X=270 C. A=T=270, G=X= 627 D. A=T=627, G=X= 270
Câu 20: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người :
(1) Bệnh phêninkêto niệu. (2) Bệnh ung thư máu. (3) Tật có túm lông ở vành tai.
(4) Hội chứng Đao. (5) Hội chứng Tơcnơ . (6) Bệnh máu khổ đông. Trang 82 /212
Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thế gặp ở cả nam và nữ là: A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (2). (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 21: Nhóm sinh vật có mức năng lượng lớn nhất trong một hệ sinh thái là
A. sinh vật phân huỷ.
B. động vật ăn thịt
C. động vật ăn thực vật
D. sinh vật sản xuất
Câu 22: Khi nó về các yếu tố ngẫu nhiên, xét các phát biểu sau đây:
1. Sự thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể do các yếu tố
ngẫu nhiên luôn theo một đường xác định.
2. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đổ ra khỏi quần thể.
3. Quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay
đổi tần số alen và các thành phần kiểu gen.
4. Sự tăng hay giảm tần số alen do các yếu tố ngẫu nhiên gây ra không phụ thuộc
vào trạng thái trội hay lặn của alen đổ .
Có bao nhiêu kết luận đúng? A.3 B.l C.2 D. 4
Câu 23: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a
quy định hoa vàng; alen B quy định cánh hoa thẳng trội hoàn toàn so với alen b
quy định cánh hoa cuộn. Lai hai cây (P) với nhau, thu được F1 gồm toàn cây hoa
đỏ, cánh thẳng. Cho các cây Fx tự thụ phấn, thu được F2 gồm 25% cây hoa đỏ,
cánh cuộn; 50% cây hoa đỏ, cánh thẳng; 25% cây hoa vàng, cánh thẳng. Cho
biết không xảy ra đột biến, từ kết quả của phép lai trên có thể rút ra kết luận:
A. kiếu gen của các cây F1 là Aabb, các gen phân li độc lập.
B. kiếu gen của các cây F1 là AaBb, các gen phân li độc lập. AB
C. kiểu gen của các cây F ab 1 là
, các gen liên kết hoàn toàn. AB
D. kiểu gen của các cây F ab 1 là
, các gen liên kết hoàn toàn. Trang 83 /212
Câu 24.. Một quần thể có tần số kiểu gen ban đầu là: 0,4 AA: 0,1 aa : 0,5 AA. Biết
rằng các cá thể dị hợp từ chỉ có khả năng sinh sản bằng 1 2 so với các cá thể
đồng hợp tử. Các cá thể AA và aa có khả năng sinh sản như nhau, sau 1 thế hệ
tự thụ phấn, ẩn số cá thể có kiếu gen dị hợp tử là A. 16,67% B. 12,25% C. 25,33% D. 15,2%
Câu 25: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự
ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thế đột biến có trình tự
ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này
A. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
B. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng,
C. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
D. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
Câu 26: Phát biểu đúng về vai trò của ánh sáng đối với sinh vật là:
A. Ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật.
B. Tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hoá vitamin ở động vật
C. Điều kiện chiếu sáng không ảnh hưởng đến hình thái thực vật.
D. Tia tử ngoại chủ yếu tạo nhiệt sưởi ấm sinh vật
Câu 27: Một alen hiếm gặp trong quần thể sau 1 thời gian ngắn lại trở nên phổ
biến trong quần thể. Nguyên nhân giải thích đúng nhất là:
A. Do môi trường sống có nhiều tác nhân gây đột biến
B. Do môi trường sống liên tục thay đổi theo 1 hướng xác định
C. Do tốc độ đột biến của gen này cao bất thường
D. Do đột biến lặp đoạn tạo ra nhiều gen
Câu 28: Ở ruồi giấm: A – mắt đỏ trội hoàn toàn so với a-mắt trắng
Cho các cá thể ruồi giấm đực và cái có 5 kiểu gen khác nhau giao phối tự do (số
lượng cá thể ở mỗi kiểu gen là như nhau). Tỉ lệ phân ly kiểu hình ở đời con lai là
A. 9 mắtt đỏ : 7 mắt trắng
B. 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng
C. 5 mắt đỏ: 3 mắt trắng
D. mắt đỏ : 1 mắt trắng
Câu 29: Ở muỗi sốt xuất huyết Aedes aegypti. Tính trạng màu sắc thân bọ gậy do Trang 84 /212
một gen trên nhiễm sắc thể thường quy định. A qui định thân có màu trắng đục,
alen đột biến a qui định thân màu đen. Trong phòng thí nghiệm, người ta cho
giao phối ngẫu nhiên 100 cặp muỗi bố mẹ ở trạng thái cân bằng di truyền thu
được 10000 bọ gậy con, trong số đổ có 100 con thân đen. Do muốn loại bỏ alen
đột biến ra khỏi quần thể người ta đã loại bỏ đi tất cả các bọ gậy thân đen. Giả
sử rằng không có đột biến mới xảy rA. Tần số alen của quần thể
muỗi khi đã loại bỏ bọ gậy thân đen là:
A. p = 0,90 và q = 0,10.
B. p = 0,80 và q = 0,20.
C. p = 0,81 và q = 0,19.
D. p = 0,91 và q = 0,09
Câu 30: Hiện tượng nào sau đây không phải là nhịp sinh học?
A. Vào mùa đông ở những vùng có băng tuyết, phần lớn cây xanh rụng lá và
sống ở trạng thái giả chết
B. Nhím ban ngày cuộn mình nằm như bất động, ban đêm sục sạo kiếm mồi và tìm bạn.
C. Cây mọc trong môi trường có ánh sáng chỉ chiếu từ một phía thường có thân
uốn cong, ngọn cây vươn về phía nguồn sáng
D. Khi mùa đông đến, chim én rời bỏ nơi giá lạnh, khan hiếm thức ăn đến những
nơi ấm áp, có nhiêu thức ăn.
Câu 31: Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ, gen a qui định quả vàng, A trội hoàn
toàn so với A. Đem 2 cây tứ bội giao phấn với nhau thu được kết quả F1 có 468
cây trong đổ 390 cây quả đỏ, kiếu gen của 2 cây tứ bội ở thế hệ bố mẹ là: A. Aaaa x Aaaa B. Aaaa x aaaa C. AAaa x aaaa D. AAAa x aaaa
Câu 32: Cho gen A quy định hạt đỏ, gen a qui định hạt trắng. Thế hệ ban đầu (P)
có 2 cá thế mang 2 kiểu gen aa và 1 cá thể mang kiểu gen AA. Cho chúng tự thụ
phấn qua 3 thế hệ rồi cho ngẫu phối ở thế hệ thứ 3. Xác định cấu trúc di truyền ở thế hệ thứ 4:
A. 0,5 đỏ: 0,5 trắng
B. 0,3 đỏ: 0,7 trắng C. 0,75 đỏ: 0,25 trắng D. 0,168 đỏ: 0,132 trắng
Câu 33: Ở một loài động vật, con đực XY có kiểu hình thân đen, mắt trắng giao
phối với con cái có kiểu hình thân xám, mắt đỏ được F1 gồm 100% cá thế thân
xám, mắt đỏ. Cho giao phối tự do được F2 có tỷ lệ 500 cá thể cái thân xám, mắt Trang 85 /212
đỏ: 200 cá thể đực thân xám, mắt đỏ: 200 cá thể đực thân đen, mắt trắng: 50 cá
thể đực thân xám, mắt trắng: 50 cá thể đực thân đen, mắt đỏ. Biết rằng các tính
trạng đơn gen chi phối. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ.
B. Hoán vị gen diễn ra ở cả hai giới đực và cái.
C. Đã xuất hiện hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
D. Hai cặp tính trạng này liên kết với nhau.
Câu 34: Biết quá trình giảm phân không xảy ra trao đổi đoạn và không xảy ra
đột biến, tỉ lệ xuất hiện hợp tử mang 1 NST đời ông nội và tất cả NST đời bà
ngoại là bao nhiêu? Biết rằng 1 tế bào sinh dưỡng của loài có 44 NST 22 1 22 1 A. B. C. D. 44 2 44 2 22 2 22 2
Câu 35: Ở một loài trên NST thường có n+1 alen. Tần số của 1 alen là % trong
khi tần số của mỗi alen còn lại là 1 . Giả sử quần thể ở trạng thái cân bằng di 2n
truyền. Hãy tính tần số của các cá thể dị hợp trong quần thể: 2 n 1 1 3n 1  1  1 A. B. C. D.    4n 2 4n 4n  2n  4
Câu 36: Khi nói về quá trình dịch mã, xét các kết luận sau đây
1. Ở trên một phân tử mARN, các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ
các điểm khác nhau, mỗi điểm đặc hiệu với mỗi riboxom.
2. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung
được thể hiện giữa bộ ba đổi mã của tARN với bộ ba mã hóa trên mARN.
3. Các riboxom trên mARN trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều
từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúC.
4. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit, các
chuỗi polipeptit được tổng hợp từ một mARN luôn có cấu trúc giống nhau.
5. Có bao nhiêu kết luận đúng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Ở người , alen A quy định da bình thường trội hoàn toàn so với alen a
quy định da bạch tạng. Bệnh máu khổ đông do alen lặn b nằm trên vùng không Trang 86 /212
tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, alen B quy định máu bình thường .
Cho sở đồ phả hệ
Biết bố người đàn ông ở thế hệ thứ ba không mang alen gây bệnh, không phát
sinh đột biến mới ở tất cả các cá theer trong phả hệ. Cặp vợ chồng III2-3 sinh
người con đầu lòng không bị bệnh. Xác suất để người con đầu lòng không mang các alen bệnh là A. 41,7%. B. 42,8%. C.50,4%. D. 71,4%.
Câu 38: Cho các phát biểu sau: (Trích Chinh phục lý thuyết sinh học 2.0)
1. Giới hạn sinh thái chính là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh
thái, ở đổ sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
2. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù
hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
3. Ổ sinh thái của một loài cũng giống như nơi ở của chúng, cả hai đều là nơi
cư trú của loài đổ .
4. Động vật hằng nhiệt ổn định nhiệt độ cơ thể chủ yếu qua sự thích nghi về
hình thái, cấu tạo giải phẫu, hoạt động sính lí của cơ thể và tập tính lẫn
tránh nơi có nhiệt độ không phù hợp.
5. Cây ưa sáng có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.
6. Các loài khác nhau thì phản ứng giống nhau với tác động như nhau của Trang 87 /212
một nhân tố sinh thái.
7. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng
phân bố rộng, những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố
thì có vùng phân bố hẹp.
8. Sự trùng lặp ổ sinh thái của các loài là nguyên nhân gây ra cạnh tranh giữa chúng.
9. Ở sinh vật biến nhiệt, thân nhiệt biến đổi theo môi trường.
Số phát biếu đúng: A. 4 B.5 C.7 D. 8
Câu 39: Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến cấu trúc NST ở 2 NST thuộc 2 cặp tương
đồng số 3 và 5. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi
chéo. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử không mang NST đột biến trong tổng số giao tử là 1 1 1 1 A. B. C. D. 16 4 8 2
Câu 40: Ở mèo, gen qui định màu sắc lông nằm trên NST X. A qui định lông
hung trội hoàn toàn so với a qui định lông đen; kiểu gen dị hợp cho kiểu hình
mèo tam thể. Biết không xảy ra đột biến, số đáp án đúng khi nổ i về sự di truyền
màu lông tam thế ở mèo là:
1. cả ba loại kiểu hình xuất hiện ở hai giới với tỉ lệ giống nhau.
2. cả ba loại kiểu hình xuất hiện ở hai giới với tỉ lệ khác nhau.
3. ở mèo đực chỉ xuất hiện hai loại kiểu hình.
4. xác suất xuất hiện kiểu hình lông hung ở mèo đực luôn cao hơn ở mèo cái. A.4 B. 2 C.1 D.3 ĐÁP ÁN 1B 2C 3D 4C 5D 6A 7C 8D 9B 10A 11C 12B 13C 14A 15B 16D 17C 18C 19A 20C 21D 22A 23C 24A 25B 26A 27B 28C 29D 30C 31C 32B 33B 34A 35C 36C 37C 38B 39B 40C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Trang 88 /212 Câu 1: Đáp án B
Vì tế bào của ruồi giấm đực mang cặp XY khi giảm phân 1 bình thường sẽ cho 2 tế bào là XX và YY
Do 1 trong 2 tế bào này bị rối loạn giảm phân 2 nên:
+ XX bị rối loạn sẽ cho giao tử XX và 0, tế bào còn lại YY giảm phân bình thường cho 2 giao tử Y
+YY bị rối loạn giảm phân sẽ cho giao tử YY, 0. còn lại giao tử XX sẽ cho 2 giao tử X.
Mẹo nhớ: ở NST thường (Aa) hay NST giới tính (XY) nếu:
+ Nếu không phân li ở giảm phân I, giảm phân II xảy ra bình thường sẽ cho : Aa và 0 tương tự XY và
0 (giao tử cho ra xem giống như thể dị hợp)
+ Nếu giảm phân I xảy ra bình thường, giảm phân II không phân li cả hai tế bào sẽ cho: AA, aa và 0
(giao tử cho ra xem giống như thể đồng hợp) Câu 2: Đáp án C
Tấn số alen ở trạng thái cân bằng là: 1 1 1,2  0,6 PA = 2 (P 2 A. đực + PAcái)= Pa = 1 - 0,6 = 0,4
Cấu trúc di truyền của quần thể là 0,36AA:0,48Aa:0,16aa
Tổng quát : Nếu tăn số alen ở hai giới là khác nhau thì khi quần thể cân bằng di truyền, tần số alen
của quần thể = trung bình cộng của tăn số alen ở hai giới (trường hợp gen nằm trên NST thường ) 1
PAcân bằng = 2 (PAđực + PAcái)
Nếu gen nằm trên NST giới tính thì 1 2 PA 3 3 cân bằng= PAđực + PAcái Câu 3: Đáp án D
Trong mỗi đơn vị tái bản có hai mạch tổng hợp liên tục mỗi mạch cần 1ARN mồi.
=> Trong mỗi đơn vị tái bản có 2 ARN mồi cho mạch liên tụC. Mỗi đoạn okazaki lại cần có 1ARN môi
Như vậy số ARN mồi trong 4 đơn vị tái bản trên là:
(16 + 2) + (18 + 2) + (21 + 2) + (22 + 2) = 85 Trang 89 /212 Công thức:
số ARN mồi = số đoạn okazaki + 2  số đơn vị tái bản Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án D
Hai anh em sinh đôi cùng trứng nên có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
Khi nuôi hai anh em trong hai môi trường sống khác nhau, cân nặng thay đổi. Từ đổ , ta thấy
môi trường sống ảnh hưởng đến cân nặng nhiều. Gen quy định cân nặng có mức phản ứng rộng. Nhắc lại kiến thức
Mức phản ứng của kiểu gen là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các
môi trường khác nhau.
Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng số lượng như tính trạng
năng suất, sản lượng sữA...
Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là tính trạng chất lượng, chỉ phụ thuộc vào kiểu
gen ít phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Câu 6: Đáp án A
Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn, chỉ có tháp số lượng và sinh khối có dạng đảo ngược
+) Tháp số lượng: ví dụ quan hệ kí sinh - vật chủ.
+) Tháp sinh khối: ví dụ tảo và giáp xác ở vùng nước trống trải. Tảo có sinh khối thấp hơn nhiều so
với giáp xác nhưng do tốc độ sinh sản nhanh nên vẫn có thế đáp ứng kịp. Câu 7: Đáp án C
Thuyết tiến hóa tổng hợp chủ yếu giải thích sự biến đổi tần số alen và thành phần gen trong
quần thể hay làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ. Câu 8: Đáp án D
Các cơ thể lai xa, bộ NST của bố, mẹ có sự khác nhau về hình thái, số lượng, cấu trúc do đổ
không thể có sự tiếp hợp ở giảm phân, vì thế không thể sinh được giao tử bình thường nên thường
bất thụ . Do đổ cách duy nhất là sinh sản sinh dưỡng. Câu 9: Đáp án B 2
Số cách chọn một cặp NST trong 12 cặp NST để xuất hiện thể một là: C11 2
Số cách chọn 2 cặp NST còn lại để xuất hiện thêm thể 3 kép là: C11 1 2 
=> Tổng số cách chọn là C C 12 11 Câu 10: Đáp án A
Bậc đinh dưỡng cấp 1 chính là sinh vật sản xuất Câu 11: Đáp án C
+ Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố vô hướng ngoài ra còn có đột biến, di nhập gen. Nhân tố có Trang 90 /212
hướng bao gồm: chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
+ Yếu tố ngẫu nhiên không phải bao giờ cũng đào thải alen có lợi và yếu tố ngẫu nhiên luôn làm
giảm đa dạng dì truyền của quần thể. Câu 12: Đáp án B
ab abab  0,225
Cây thấp bầu dục ab 1  Ab 1 
  ab  0, 225 do cho ab   2  ab 2 
ab AB  0, 45
Ab aB  0, 05
Tần số hoán vị = 0,05  2 = 0,1 = 10%
=> khoảng cách giữa hai gen = 10 cM Câu 13: Đáp án C
Việc sử dụng Acridin chèn vào mạch mã gốc hoặc mạch bổ sung sẽ gây ra đột biến thêm hoặc mất cặp
(nu). Việc gây ra đột biến dịch khung sẽ làm dịch chuyển mã đọc nhờ đổ có thế chứng minh mã đi
truyền là mã bộ bA. Câu 14: Đáp án A
Động vật hằng nhiệt vùng lạnh có kích thước lớn hơn động vật hằng nhiệt tương ứng vùng nhiệt đới (quy tắc becmati). Câu 15: Đáp án B
A sai vì nếu đột biến ở tế bào sinh dưỡng thì sẽ được di truyền cho đời con thông qua sinh sản dinh
dưỡng, C sai vì phát sinh trong giảm phân sẽ tạo thành giao tử mang đột biến, thông qua quá trình thụ
tinh sẽ tạo thành cơ thể mang đột biến. Đột biến nhân lên trong một mô, rồi biểu hiện một phần cơ thể xuất hiện.
D sai vì đây là thường biến. Câu 16: Đáp án D
Điều này dựa trên lý thuyết về ổ sinh thái, mỗi loài cá sống ở một tầng nước khác nhau. Nhờ đó có
thể tận đụng tối đa không gian ao nuôi. Câu 17: Đáp án C
Để lập bản đồ di truyền tức là xác định khoảng cách, vị trí của các gen trên NST người ta có thể sử
dụng các phương pháp lai phân tích, đột biến mất đoạn và đột biến lệch bội
+) Đột biến lệch bội giúp xác định gen nằm trên NST nào.
+) Đột biến mất đoạn giúp xác định gen nằm ở vị trí nào trên nhiễm sắc thế.
+) Lai phân tích giúp xác định khoảng cách giữa các gen là bao nhiêu. Câu 18: Đáp án C Trang 91 /212 Xét cơ thế XX có : 3.33.3   1 2.2  2.2   1   450 2 2 3.33.3   1 2.2 180 Xét cơ thể XY có : 2
Số kiểu gen: 450 + 180 = 630
Số kiểu giao phối = số kiểu gen của XX x số gen kiểu
XY  450  180  81000
Câu 19: Đáp án A
Số nu trên m ARN là: (298+2) x 3 = 900(nu) A U G X
A U G X 900       90 Ta có: 1 2 3 4 10 10
A  90,U  180,G  270, X  360 A
A T AU  270  T gen 1 1 A m RN A m RN gen GX  630 gen gen Câu 20: Đáp án C
1) Bệnh tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở nam và nữ:
2) Bệnh này do gen lặn trên NST thường quy định.
4) Bệnh này do mất đoạn NST số 21.
6) Hội chứng Đao da có 3 NST số 21 gây ra có thẽ xảy ra ở nam và nữ.
(6) Bệnh này do gen lặn trên X không có alen trên Y quy định, thường xuất hiện ở nam nhiều hơn. Câu 21: Đáp ản D
Qua mỗi bậc dĩnh dưỡng, năng lượng lại bị thất thoát, vì vậy nhóm sinh vật có năng lượng cao nhất là sính vật đầu bảng. Câu 22: Đáp án A
Các kết luận đúng: (2), (3), (4).
Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen theo hướng xác định chỉ có chọn lọc tự nhiên Câu 23: Đáp án C Quy ước: - A: hoa đỏ; a: hoa vàng
- B: cánh thẳng; b: cánh hoa cuộn. Theo đề bài ta có :
F2: 1 hoa đỏ, cánh cuộn: 2 hoa đỏ, cánh thẳng : 1 hoa vàng cánh thẳng.
F2:1 A-bb; 2A-B-: 1 aaB- => F1 dị hợp 2 cặp gen và không tạo ra giao tử ab
Nếu A, a và B, b nằm trên 2 NST khác nhau ta có : Trang 92 /212
F F : AaBb AaBb 1 1
F : 9 A B : 3A bb : 3aaB :1aabb 2
Lúc này tỉ lệ kiểu hình ở F2 phải là 9:3:3:1 nhưng không thỏa mãn đề bài nên ta chắc chắn A,a B, b nằm trên cùng một NST.
Theo tỉ lệ kiểu hình F2 : 1 hoa đỏ, cánh cuộn: 2 hoa đỏ, cánh thẳng : 1 hoa vàng cánh thẳng. Các em
thấy rõ chỉ gồm 3 kiểu hình với tổ hợp là 4 thay vì 16 tổ hợp như phân ly độc lập, chắc chắn đã xảy ra
hiện tượng liên kết hoàn toàn. (Nếu tỉ lệ kiểu hình ở F2 là một tỉ lệ bất kì không theo khuôn mẫu nào hãy nghi
ngờ hoán vị gen các em nhé!!!) Ab Vì F aB
1 không tạo ra giao tử ab nên F1 có kiểu gen Câu 24: Đáp án A P: 0,4AA: 0,5Aa: 0,laa
Do cá thể dị hợp có khả năng sinh sản bằng 1 2 so với các cá thể đồng hợp 1 1 AA  0, 25   aa => Aa sẽ sinh ra: 4 16 1 1 Aa  0, 25.  F 2 8 1 có: 1 AA  0, 4 
 0, 4625, aa  0,1625 16 => Tổng = 0,75
=> Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là 0, 4625 0,125 0,1625 AA Aa a  1 0, 75 0, 75 0, 75 37 10 13  AA Aa   1 60 60 60 Câu 25: Đáp án B
Đoạn CD được lặp lại và vị trí của các gen không thay đổi nên đây là đột biến lặp đoạn. Câu 26: Đáp án A
B sai do tia tử ngoại tham gia chuyến hoas vitamin ở thực vật
C sai do điều kiện chiếu sáng có ảnh hưởng tới hình thái của thực vật. Do vậy người ta chia thực vật ra
làm 3 loại: cây ưa sáng, cây ưa bóng và cây chịu bóng
D sai tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt chủ yếu đối với thực vật Câu 27: Đáp án B
Khi môi trường thay đổi liên tục theo một hướng xác định, chọn lọc tự nhiên xảy ra theo hình thức
chọn lọc vận động, làm tăng tần số 1 alen 1 cách nhanh chóng Câu 28: Đáp án C Trang 93 /212
1 gen có 2 alen tạo ra 5 kiểu gen nên gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X
Do các cá thể ruồi giấm giao phối tự do nên:  1    A A 1 A a 1 a a 1 A 1 : : :  : a P X X X X X X X Y X Y      3 3 3   2 2   1    A 1 a 1 A 1 a 1 G : X : XX : X : Y P      2 2   4 4 2 
=> tỉ lệ phân li kiểu hình là: 5 đỏ: 3 trắng Câu 29: Đáp án D
F1 thu được 100 con thân đen(aa). 100 aa   0,01 Ta có : 10000
Vì quần thể ở trạng thái cân bằng nên ta có a  0, 01  0,1
Sau khi loại bỏ hét aa ra khỏi quần thể nhưng vẫn còn tồn tại alen a ở trạng thái dị hợp tử. 0,1 a
 0,09, A 1 0,09  0,91  Tần số alen 1 0,1 Câu 30: Đáp án C
Hiện tượng cây có thân uốn cong, ngọn cây vươn về phía có ánh sáng là ảnh hưởng của ánh sáng đối
với sự phát triển của thực vật, chứ không phải nhịp điệu sinh họC. Câu 31: Đáp án C
Xét tỉ lệ cây F1: đỏ : vàng =5:1
=> có 6 kiểu tổ hợp được tạo ra = 1  6
=> một bên cho 1 loại giao tử, 1 bên cho 6 loại giao tử => AAaa  aaaa Câu 32: Đáp án B Sau 3 thế hệ tự thụ: 7 1 8 1 5  A     ;a  48 48 48 6 6 1 10 26 : Aa : aa
=> Cấu trúc di truyền ở thế hệ thứ 4 sau khi ngẫu phối là: 36AA 36 36 11 25 :  0,3: 0,7 => Đỏ : Trắng = 36 36 Câu 33: Đáp án B
Chúng ta thấy rằng sự biểu hiện kiểu hình ở hai giới khác nhau nên 2 tính trạng đều nằm trên NST giới Trang 94 /212 tính X. P : a A A X Y X XF :1 A a X X :1 A X Y b B B 1 B b B A a A  Ta có: F :1X X 1X Y 1 B b B
Ở F1 chỉ có hoán vị gen xuất hiện ở giới cái.
Ở F2, XY: 2 loại kiểu hình chiếm tỳ lệ nhỏ là do 2 giao tử hoán vị của con cái F1 2.50
f      20% 2 200 50 Tần số hoán vị Câu 34: Đáp án A 1 C
Tỉ lệ giao tử mang 1 NST đời ông nội là: 22 22
Tỉ lệ giao tử mang 22 NST đời bà ngoại là: C22
Tổng số hợp tử tạo ra là = số loại giao tử bõ x số loại giao tử của mẹ = 222  222 = 244 1 22 C C 22 22 22  44 44
=> Tỉ lệ hợp tử cần tìm là 2 2 Câu 35: Đáp án C 2 1  1  1   
Vì tần số của 1 alen là 2 nên tỉ lệ kiểu gen đồng hợp của alen này là  2  4 1
Còn n alen còn lại, mỗi alen có tần số là 2n . 2  1  1 .n   
=> Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp là  2n  4n 1 1 n 1  
=> Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp là 4 4n 4n n 1 3n 1 1 
=> Tỉ lệ kiểu gen dị hợp là 4n 4n Câu 36: Đáp án C Các ý đúng: 2,3 và 4.
- Ở sinh vật nhân thực, mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polypeptit có cấu trúc giống nhau.
Lưu ý: Ở sinh vật nhân thực, mỗi phân tử mARN chỉ mang thông tin mã hóa của 1 chuỗi polypeptit.
Khác với sinh vật nhân thực, ở sinh vật nhân sơ mỗi phân tử mARN mang thông tin mã hóa cho nhiều chuỗi polypeptit.
- Các riboxom khác nhau vẫn tiến hành đọc mã tại cùng 1 điểm giống nhau. Câu 37: Đáp án C Trang 95 /212
Đối với dạng bài này chúng ta tách từng tính trạng để tính.
- Tính trạng bệnh bạch tạng
- Bên gia đình chồng
+ Ở thế hệ thứ II có nam bị cả hai bệnh, vậy cặp bố mẹ ở thế hệ I cỏ kiểu gen dị hợp AA.
+ Bố của người chồng không mang alen gây bệnh nên kiểu gen AA, mẹ có kiểu gen A-. 2 1 A  , a
Ở người mẹ tần số alen 3 3  2 1  2 1
A : a 1A AA : . Aa   Ta có:  3 3  3 3
Người chống bình thường kiểu gen A-. 5 1 A  , a  Tần số 6 6 - Bên vợ:
+ Bố mẹ bình thường có người con gái bạch tạng vậy bố mẹ đều kiểu gen AA.
+ Người vợ bình thường A-. 2 1 A  , a Tần số alen 3 3 2 5 5   
Vậy người con không mang alen bệnh 3 6 9 - Bệnh mù màu: B 1 XY B
- Người chồng bình thường kiểu gen X Y cho giao tử 2
- Người vợ bình thường kiểu gen XBX. B 3 b 1 X  , X
Tính tần số alen của vợ là 4 4 3
Vậy con không mang alen bênh là 4 5 3   41,7%
* Xác suất cần tìm là 9 4
Có thể rất nhiều bạn sẽ chỉ dừng ở đây và cho rằng mình đã đúng. Nhưng thật không may, đây không
phải đáp án đúng các em ạ. Nếu các em đọc kĩ đề sẽ thấy rằng con sinh ra hoàn toàn bình thường (A-
XB-) và sau đó mới yêu cầu người con không mang alen bệnh. Do vậy, chúng ta phả tính xác suất
người con không mang alen bệnh trong số trường hợp người con bình thường mới cho kết quà cuối cùng.
Vậy bây giở , chúng ta buộc phải tính tỉ lệ người con sinh bình thường là bao nhiêu. Trang 96 /212 1 17 B 7 A 1 aa ; X       18 18 8 17 7 119  
Xác suất con sinh ra bình thường: 18 8 144 5 144   50, 4%
Xác suất cần tìm là: 12 119
Ý 2 sai vì khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh
vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
Ý 3 sai vì ổ sinh thái của một loài khác với nơi của chúng. Nơi ở chỉ là nơi cư trú còn ổ sinh thái biểu
hiện cách sinh sống của loài đó.
Ý 4 đúng. Có hai quy tắc thể hiện sự thích nghi về mặt hình thái của sinh vật với nhiệt độ của môi trường.
- Quy tắc vẽ kích thước cơ thể: động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có kích thước cơ thể lớn hơn
so với động vật cùng loài hay loài có quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới ấm áp.
- Quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuồi chi., của cơ thể: (quy tắc này thì ngược lại với quy tắc
trên) Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi, chi thường bé hơn tai, đuôi, chi., của loài
động vật tương tự sống ở vùng nóng.
Ý 5 sai vì cây ưa sáng phải có những đặc điểm chịu được ánh sáng mạnh như lá cây có phiến dày, mô
giậu phát triển, lá xếp nghiêng so với mặt đất, nhở đó tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
Ý 6 sai vì các loài khác nhau thì phản ứng khác nhau với tác động như nhau của một nhân tố sinh thái. Ý 7,8,9 đúng. Câu 39: Đáp án B 1
Xác suất nhận 1NST số 3 không đột biến là 2 1
Xác suất nhận 1 NST số 5 không đột biến là 2 1 1 1  
 Xác suất giao tử không mang đột biến (2 nst không đột biến) là: 2 2 4 Câu 40: Đáp án C
Về kiếu gen bình thường : giới cái có 3 kiểu hình (lông hung, lông đen; tam thể), giới đực có 2 kiểu hình (lông hung, lông đen) -> 3 đúng, 1,2,4 sai.
MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý ĐỂ 2 Trang 97 /212 1. Lý Thuyết:
Về mức phản ứng:
• Mức phản ứng của kiểu gen là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương
ứng với các môi trường khác nhau.
• Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng số lượng như
tính trạng năng suất, sản luợng sữA...
• Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là tính trạng chất lượng, chỉ phụ
thuộc vào kiểu gen ít phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Tháp năng lượng. Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn, chỉ có tháp số lượng và
sinh khối có dạng đảo ngượC.
Thuyết tiến hóa tổng hợp.
Thuyết tiến hóa tổng hợp chủ yếu giải thích sự biến đổi tần số alen và thành phần
gen trong quần thế hay làm sáng tỏ cơ chế tiến hỏa nhỏ.
Nhân tố tiến hóa: +Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố vô hướng ngoài ra còn có đột biến, di nhập gen.
- Chọn lọc tự nhiên là nhân tố qui định chiều hướng và nhịp điệu thay đổi tần
số tương đối của các alen, tạo ra những tổ hợp gen đảm bảo sự thích nghi với môi
trường, là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
+Yếu tố ngẫu nhiên không phải bao giờ cũng đào thải alen có lợi và yếu tố ngẫu
nhiên luôn làm giảm đa dạng đi truyền của quần thế.
Acridin chèn vào mạch mã gốc hoặc mạch bổ sung sẽ gây ra đột biến thêm hoặc
mất cặp (nu). Khi chèn vào mạch gốc: Thêm cặp Nu. Còn khi chèn vào mạch bổ sung: Mất cặp Nu
Lập bảng đồ di truyền: Để lập bản đồ di truyền tức là xác định khoảng cách, vị trí
của các gen trên NST người ta có thể sử dụng các phương pháp lai phân tích, đột
biến mất đoạn và đột biến lệch bội
+ Đột biến lệch bội giúp xác định gen nằm trên NST nào.
+ Đột biến mất đoạn giúp xác định gen nằm ở vị trí nào trên nhiễm sắc thể.
+ Lai phân tích giúp xác định khoảng cách giữa các gen là bao nhiêu.
Bệnh, tật di truyền: Bệnh tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở nam và nữ:
- Bệnh phênmkêto niệu: Do gen lặn trên NST thường quy định. 98/212
-Bệnh ung thư máu: Bệnh này do mất đoạn NST số 21.
- Hội chứng Đao do có 3 NST số 21 gây ra có thể xảy ra ở nam và nữ.
-Bệnh máu khó đông: Bệnh này do gen lặn trên X không có alen trên Y quy định,
thường xuất hiện ở nam nhiều hơn.
Năng lượng. Nhóm sinh vật có năng lượng cao nhất là sinh vật đầu bảng.
Tổng hợp chuỗi Polypeptit: - Ở sinh vật nhân thực, mỗi phân tử mARN chỉ mang thông
tin mã hóa của 1 chuỗi polypeptit. Khác với sinh vật nhân thực, ở sinh vật nhân sơ
mỗi phân tử mARN mang thông tin mã hóa cho nhiều chuỗi polypeptit.
- Các riboxom khác nhau vẫn tiến hành đọc mã tại cùng 1 điểm giống nhau.
Quy tắc về kích thước cơ thể: động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có kích thước cơ
thể lớn hơn so với động vật cùng loài hay loài có quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới ấm áp.
Quy tắc về kích thước các bộ phận tai đuôi chi. của cơ thể: (quy tắc này thì ngược lại với quy tắc
trên) Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi, chi thường bé hơn tai,
đuôi, chi., của loài động vật tương tự sống ở vùng nóng. 2. Bài Tập
Sự rối loạn trong Giảm Phâm: ở NST thường (Aa) hay NST giới tính (XY) nếu:
+ Nếu không phân li ở giảm phân I, giảm phân II xảy ra bình thường sẽ cho : Aa
và 0 tương tự XY và 0 (giao tử cho ra xem giống như thể dị hợp)
+ Nếu giảm phân I xảy ra bình thường , giảm phân II không phân li cả hai tế bào
sẽ cho : AA, aa và 0 (giao tử cho ra xem giống như thể đồng hợp)
Quần thể. Nếu tần số alen ở hai giới là khác nhau thì khi quần thể cân bằng di
truyền , tần số alen của quần thể = trung bình cộng của tần số alen ở hai giới
(trường hợp gen nằm trên NST thường ) 1  PACân bằng
2 (PA đực + PA cái )
Nếu gen nằm trên NST giới tính thì 1 2 P 3 3 A Cân bằng = (PA đực + PA cái)
Số đoạn mồi. Trong mỗi đơn vị tái bản có hai mạch tổng hợp liên tục mỗi mạch cần 1ARN mồi. 99/212
=> Trong mỗi đơn vị tái bản có 2 ARN mồi cho mạch liên tụC.
Mỗi đoạn okazaki cần có 1ARN mồi.
Số kiểu giao phối = số kiểu gen của XX số gen kiểu XY.
Tổng số hợp tử tạo ra là = số loại giao tử bố X số loại giao tử của mẹ.
Di truyền người: Đối với các dạng bài về di truyền người mà có nhiều bệnh,
thông thường đề sẽ cho ở bệnh thôi (Nhiêu đó là đủ "vất vả" rồi các em ) thì
chúng ta tách ra tính từng bệnh trước sau đó xử lí tiếp theo đề bài yêu cầu nhé.
Nhưng lưu ý khi đề bài yêu cầu con sinh ra hoàn toàn bình thường và sau đó
mới yêu cầu người con không mang alen bệnh, thì chúng ta phải tính xác suất
người con không mang alen bệnh trong số trường hợp người con bình thường
mới cho kết quả cuối cùng. Nhớ nhé các em ĐỀ SỐ 6
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Đề thi gồm 06 trang Môn: Sinh học 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây không phản ánh mối quan hệ cộng sinh?
A. Nấm và vi khuẩn lam sống cùng nhau tạo nên dạng sống mới, đó là địa y.
B. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây lạc.
C. Cây dương xỉ sống bám trên thân cây gỗ lớn.
D. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối.
Câu 2: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người chịu hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Hội chứng Claiphentơ. B. Hội chứng Đao.
C. Bệnh ung thư máu.
D. Hội chứng tơcnơ.
Câu 3: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập tự thụ phấn thì tỉ lệ phân li kiểu
gen được xác định theo công thức nào? A. (1 + 3 + 1)n. B. (1 + 4 + 1)n. C. (1 + 2 + 1)n. D. (1 + 5 + 1)n.
Câu 4: Có bao nhiêu nhóm sinh vật nào dưới đây có những đại diện có lối sống kí sinh? 1. Vi khuẩn 2. Thực vật 3. Động vật 4. Nấm A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi AND xảy ra ở giai đoạn nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì trung gian. D. Kì sau. 100/212
Câu 6: Hình ảnh dưới đây phản ánh mối quan hệ nào trong quần xã?
A. Vật chủ - vật kí sinh.
B. Con mồi – vật ăn thịt.
C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Hợp tác.
Câu 7: Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật liệu di truyền ở cơ thể mang đột biến đó?
A. Chuyển đoạn và đảo đoạn.
B. Mất đoạn và lặp đoạn.
C. Đảo đoạn và mất đoạn.
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn.
Câu 8: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là A. 7 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 9: Trong quá trình dịch mã, tARN mở đầu mang anticôđon là: A. 5’XAU3’. B. 3’XAU5’. C. 3’XAT5’. D. 5’XAT3’.
Câu 10: Tế bào lưỡng bội của ngô (2n = 20) khi nguyên phân không hình thành thoi vô sắc
sẽ tạo ra thể đột biến nào sau đây?
A. Thể tam bội (3n = 30).
B. Thể lục bội (6n = 60).
C. Thể tứ bội (4n = 40).
D. Thể ngũ bội (5n = 50).
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen?
A. Hiện tượng liên kết gen làm gia tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
B. Tần số hoán vị gen đạt giá trị tối thiểu là 50% và tối đa là 100%.
C. Hiện tượng liên kết gen phổ biến hơn hiện tượng hoán vị gen.
D. Hiện tượng hoán vị gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
Câu 12: Cho sơ đồ hình tháp năng lượng dưới đây:
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 0,5.102 Kcal S
inh vật tiêu thụ bậc 2: 1,1.102 Kcal Kca S l
inh vật tiêu thụ bậc 1: 1,2.104 Kcal
Sinh vật sản xuất: 2,1.106 Kcal
Dựa vào hình tháp năng lượng bên trên em hãy cho biết hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh
dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1, hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc
dinh dưỡng cấp 2 lần lượt là A. 0,57% và 0,92%. B. 0,92% và 45%. C. 0,57% và 45%. D. 25% và 50%.
Câu 13: Để hạn chế ô nhiễm môi trường, con người không nên làm hành động gì sau đây?
A. Sử dụng các loại hóa chất độc hại vào sản xuất nông, lâm nghiệp. 101/212
B. Lắp đặt thêm các thiết bị lọc khí thải cho các nhà máy sản xuất công nghiệp.
C. Xây dựng thêm các công viên cây xanh và nhà máy xử lí, tái chế rác thải.
D. Bảo tồn đa dạng sinh học, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
Câu 14: Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là
A. Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái Đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ
B. Tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái
C. Kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất
D. Làm cho Trái Đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai
Câu 15: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng
A. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối. B. Hoán vị gen.
C. Liên kết gen hoàn toàn.
D. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
Câu 16: Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
B. Những con cá sống trong Hồ Tây.
C. Những con báo gấm sống trong Vườn Quốc Gia Cát Tiên.
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
Câu 17: Các nhân tố vô sinh và hữu sinh trong một vùng nhất định tương tác với nhau hình thành nên
A. một lưới thức ăn.
B. một mức dinh dưỡng.
C. một quần xã sinh vật.
D. một hệ sinh thái.
Câu 18: Ý nghĩa của mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi đối với sự tiến hóa của các loài trong quần xã sinh vật là
A. vật ăn thịt là động lực phát triển của con mồi vì vật ăn thịt là tác nhân chọn lọc của con mồi.
B. con mồi là điều kiện tồn tại của vật ăn thịt vì nó cung cấp chất dinh dưỡng cho vật ăn thịt.
C. mối quan hệ này đảm bảo cho sự tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái.
D. các loài trong mối quan hệ này mặc dù đối kháng nhau nhưng lại có vai trò kiểm soát nhau,
tạo động lực cho sự tiến hóa của nhau.
Câu 19: Những động vật sống trong vùng ôn đới, số lượng cá thể trong quần thể thường tăng
nhanh vào mùa xuân hè chủ yếu phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây?
A. Cường độ chiếu sáng ngày một tăng.
B. Bố mẹ chăm sóc và bảo vệ con tốt hơn. 102/212
C. Cường độ hoạt động của động vật ăn thịt còn ít.
D. Nguồn thức ăn trở nên giàu có.
Câu 20: Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương tự với gai cây hoàng liên?
A. Gai cây xương rồng.
B. Lá cây nắp ấm.
C. Gai cây hoa hồng.
D. Tua cuốn của đậu Hà Lan.
Câu 21: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, xét một
gen có hai alen, alen A là trội hoàn toàn so với alen a. Cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau: Thế hệ Cấu trúc di truyền P: 0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1 F : 1 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1 F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1 F3: 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1 F4: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1
Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?
A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
Câu 22: Trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất chưa có chất nào sau đây? A. CO B. H2O C. Ôxi D. NH3
Câu 23: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó
bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đặc điểm thích nghi này được hình thành do
A. chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
C. chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
D. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
Câu 24: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?
(1) Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài. 103/212
(2) Áp lực chọn lọc tự nhiên.
(3) Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội.
(4) Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít.
(5) Thời gian thế hệ ngắn hay dài. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Khi nói về đột biến gen, kết luận nào dưới đây là sai?
A. Tất cả các loài sinh vật đều có thể xảy ra hiện tượng đột biến gen.
B. Trong tự nhiên, các gen đều có thể bị đột biến nhưng với tần số rất thấp (10-6 – 10-4).
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen.
D. Đột biến gen phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của loại tác nhân đột biến và cấu trúc của gen.
Câu 26: Enzim nào dưới đây không tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN? A. Enzim ligaza B. Enzim restrictaza
C. Enzim ARN pôlimeraza
D. Enzim ADN pôlimeraza
Câu 27: Khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mỗi NST ở sinh vật nhân thực đều chứa tâm động, là vị trí liên kết của NST với thoi phân
bào, giúp NST có thể di truyền về các cực tế bào trong quá trình phân bào.
B. Vùng đầu mút của NST có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau.
C. Thành phần chủ yếu của NST ở sinh vật nhân thực gồm ADN mạch kép, thẳng và prôtêin loại histon.
D. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính
lần lượt là 30nm và 300nm.
Câu 28: Đột biến đa bội chẵn có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit.
B. Rối loạn trong phiên mã.
C. Không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
D. NST bị đứt do các tác nhân gây đột biến. 104/212
Câu 29: Hình ảnh dưới đây minh họa một trong những phương pháp tạo giống bằng A. Công nghệ gen. B. Lai hữu tính.
C. Công nghệ tế bào. D. Gây đột biến.
Câu 30: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,3AA : 0,2Aa : 0,5aa
B. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
C. 0,12AA : 0,25Aa : 0,63aa
D. 0,4AA : 0,3Aa : 0,3aa A 0,8
Câu 31: Một quần thể có tần số tương đối 
có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể a 0, 2 là
A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa.
B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa.
D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa.
Câu 32: Nếu một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn thì có bao
nhiêu trường hợp dưới đây mà kiểu gen của bố mẹ cho ngay đời con phân ly theo tỷ lệ kiểu hình 1:1:1:1:1:1:1:1? 1. aaBbDd x aaBbdd 2. AabbDd x Aabbdd 3. AabbDd x aaBbdd 4. AaBbDd x aabbdd. A. 3, 4 B. 1, 2 C. 1, 4 D. 2, 3
Câu 33: Trong một gia đình, bố và mẹ biểu hiện kiểu hình bình thường về cả hai tính trạng,
đã sinh 1 con trai bị mù và teo cơ. Các con gái biểu hiện bình thường cả hai tính trạng. Biết
rằng gen m gây mù màu, gen d gây teo cơ. Các gen trội tương phản quy định kiểu hình bình
thường. Các gen này trên NST giới tính X. Kiểu gen của bố mẹ là A. D D d X Y x X X B. D D D X Y x X X C. d D d X Y x X X D. D D d X Y x X X M M m M M m M m m m m m 105/212
Câu 34: Lai hai cá thể (P) đều dị hợp về 2 cặp gen, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số
cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Cho biết hai cặp gen này
cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không xảy ra đột biến. Dự đoán nào sau đây
phù hợp với phép lai trên?
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 10%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.
Câu 35: Ở một loài động vật, dạng lông do một cặp alen nằm trên NST thường quy định,
trong đó, alen A quy định lông xoăn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông thẳng. Một
quần thể có 400 cá thể lông thẳng và 600 cá thể lông xoăn tiến hành giao phối ngẫu nhiên,
đời F1 có tỉ lệ cá thể lông thẳng bằng 90% tỉ lệ cá thể lông thẳng ở thế hệ xuất phát. Hãy tính
tỉ lệ cá thể lông xoăn có kiểu gen thuần chủng ở thế hệ xuất phát. A. 30% B. 40% C. 10% D. 20%
Câu 36: Ở người, gen quy định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có
alen tương ứng trên nhiễm sắc thể X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ
bình thường, sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ A. bố. B. mẹ. C. ông ngoại. D. bà nội.
Câu 37: Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Xét phép lai sau đây Ab DH Ab DH E e E (P) : X X x
X Y . Tỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở aB dh aB dh
đời con chiếm 8,25%. Tỉ lệ kiểu hình mang một trong năm tính trạng lặn ở đời con của phép lai trên là: A. 31,5% B. 33,25% C. 39,75% D. 24,25%
Câu 38: Ở một loài thực vật, để tạo thành màu đỏ của hoa có sự tác động của 2 gen A và B theo sơ đồ sau đây: 106/212
Gen a và b không tạo được enzim, 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng
khác nhau. Biết rằng không có đột biến phát sinh, các gen trội lặn hoàn toàn. Khi cho cây có
kiểu gen AaBb tự thụ phấn, trong các phát biểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Tính trạng màu hoa di truyền theo qui luật tương tác bổ trợ.
(2) Tính trạng màu hoa di truyền theo qui luật tương tác cộng gộp.
(3) Tỉ lệ phân li kiểu hình của F1 là 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng.
(4) Nếu cho hoa vàng ở F1 tự thụ phấn thì thu được hoa trắng mang 2 cặp gen lặn chiếm tỉ lệ là 25%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp nhiễm sắc thể giới tính
trong giảm phân I. Đời con của họ có thể có bao nhiêu % sống sót bị đột biến ở thể một nhiễm (2n – 1)? A. 33,3% B. 66,6% C. 25% D. 75%
Câu 40: Ở người, bệnh bạch tạng do một alen lặn nằm trên NST thường quy định, alen trội
tương ứng quy định màu da bình thường. Cho sơ đồ phả hệ dưới đây:
Xác xuất để cặp vợ chồng (6) và (7) sinh ra một người con bình thường, một người con bị bạch tạng là bao nhiêu? 1 1 1 1 A. B. C. D. 9 12 5 6 Đáp án 1-C 2-C 3-C 4-D 5-C 6-D 7-A 8-B 9-A 10-C 11-C 12-A 13-A 14-D 15-A 16-D 17-D 18-D 19-D 20-C 21-A 22-C 23-A 24-D 25-C 26-B 27-D 28-C 29-C 30-B 31-A 32-A 33-A 34-A 35-D 36-A 37-C 38-B 39-A 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: 107/212
Cộng sinh là kiểu quan hệ mà hai loài chung sống thường xuyên với nhau, mang lại lợi ích cho nhau.
- A, B, D là những mối quan hệ cộng sinh vì giữa các loài có mối quan hệ mật thiết với
nhau và đôi bên đều có lợi.
- C không phải là mối quan hệ cộng sinh lại phản ánh mối quan hệ hội sinh (một bên có
lợi (dương xỉ) còn một bên không có hại gì (cây thân gỗ)). Đáp án C. Câu 2:
- Bệnh ung thư máu là do mất đoạn NST số 21 hoặc 22 (đây là dạng đột biến cấu trúc NST)  chọn C.
- Hội chứng Claiphentơ, hội chứng Đao, hội chứng tơcnơ là dạng đột biến số lượng NST  Loại A, B, D. Đáp án C. Câu 3:
Giả sử 1 cặp gen dị hợp Aa tự thụ phấn  tỉ lệ phân li kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa  n
cặp gen dị hợp thì tỉ lệ phân li kiểu gen theo công thức: (1 + 2 +1)n Đáp án C. Câu 4:
Vi khuẩn, thực vật, động vật và nấm đều có những đại diện sống kí sinh (Ví dụ: vi
khuẩn gây viêm loét dạ dày ở người; cây tầm gửi sống trên cây thân gỗ; bọ chét sống trên
chuột, vi nấm gây bệnh hắc lào ở người,… vv). Đáp án D. Câu 5:
Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở pha S thuộc kỳ trung gian của chu kỳ tế bào. Đáp án C. Câu 6:
Đây là hình ảnh cá hề bơi trong hải quỳ. Cá hề có thể tung tăng qua lại giữa những
chiếc tua đầy chất độc của hải quỳ mà không hề hấn gì. Hải quỳ ăn phần thức ăn còn lại của
cá, và để đáp ơn, chúng lại bảo vệ loài cá này khỏi bị ăn thịt bởi loài khác. Đáp án D. Câu 7:
- Mất đoạn làm mất vật liệu di truyền  loại B, C.
- Lặp đoạn làm tăng vật liệu di truyền  loại D. 108/212 Đáp án A. Câu 8:
Số loại giao tử = 2n (n: là số cặp gen dị hợp)
 AaBbddEe có số loại giao tử là 23 = 8 Đáp án A. Câu 9:
Bộ ba mở đầu trên mARN là 5’AUG3’  bổ sung với bộ ba đối mã (mang anticôđon) 3’UAX5’ trên tARN.
 Ta cứ đọc các đáp án từ đầu 3’ đến đầu 5’ thì đáp án A đúng. Đáp án A. Câu 10:
Khi thoi vô sắc không hình thành sẽ làm cho NST nhân đôi 2n thành 4n nhưng không
phân li  vậy thể đột biến tạo ra là 4n = 40 Đáp án C. Câu 11:
- A sai, vì hiện tượng liên kết gen làm giảm biến dị tổ hợp.
- B sai, vì tần số hoán vị gen luôn ≤ 50%
- C đúng, vì các gen thường có xu hướng liên kết với nhau.
- D sai, vì đột biến gen mới tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa. Đáp án C. Câu 12: Theo bài ra ta có
Sinh vật sản xuất (có bậc dinh dưỡng cấp 1); Sinh vật tiêu thụ bậc 1 (có bậc dinh dưỡng cấp 2);
Sinh vật tiêu thụ bậc 2 (có bậc dinh dưỡng cấp 3); Sinh vật tiêu thụ bậc 3 (có bậc dinh dưỡng cấp 4);
Hiệu suất sinh thái tính bằng công thức C i 1 H   x100 Ci
Trong đó: H: là hiệu suất sinh thái (tính bằng %);
Ci: bậc dinh dưỡng thứ i
Ci+1: bậc dinh dưỡng thứ i+1, sau bậc Ci
- Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 là 109/212 4 C 1, 2x10 2 H  x100  x100  0,57% 6 C 2,1x10 1
- Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 là 2 C 1,1x10 3 H  x100  x100  0, 92% 4 C 1, 2x10 2 Đáp án A. Câu 13:
- A là hành động không nên của con người vì các loại hóa chất độc hại gây ô nhiễm môi trường nặng nề.
- B, C, D là những hành động bảo vệ môi trường Đáp án A. Câu 14:
Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là: làm cho Trái Đất nóng
lên, gây thêm nhiều thiên tai (gia tăng hiệu ứng nhà kính) Đáp án D. Câu 15:
Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối. Đáp án A. Câu 16:
Nhóm sinh vật được coi là quần thể nếu thỏa mãn
- Nhóm cá thể cùng loài.
- Sống trong khoảng không gian xác định, vào thời điểm nhất định.
- Có khả năng giao phối với nhau để sinh ra con cái.
 A sai vì, có những cây cỏ này có thể gồm nhiều loài cỏ.
- B sai vì những con cá này có thể gồm nhiều loài cá.
- C đúng đây là quần thể.
- D sai vì có thể gồm nhiều loài chim khác nhau. Đáp án C. Câu 17:
- A: loại vì lưới thức ăn là tập hợp các chuỗi thức ăn.
- B: loại vì các đơn vị cấu trúc nên chuỗi thức ăn chính là các bậc dinh dưỡng, mỗi bậc
là một mức dinh dưỡng. 110/212
- C: loại vì quần xã là tập hợp các quần thể sinh vật khác loài sống trong khoảng không gian xác định
- D: đúng vì các nhân tố vô sinh và hữu sinh trong một vùng nhất định tương tác với
nhau hình thành nên một hệ sinh thái. Đáp án D. Câu 18:
Bài này người ta chỉ hỏi ý nghĩa với tiến hóa. Các loài trong mối quan hệ này mặc dù
đối kháng nhau nhưng lại có vai trò kiểm soát nhau, tạo động lực cho sự tiến hóa của nhau. Đáp án D. Câu 19:
Mùa xuân hè khí hậu ấm áp nguồn thức ăn trở lên giàu nên số lượng cá thể trong quần thể thường tăng nhanh. Đáp án D. Câu 20:
- Cơ quan tương tự là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những
chức năng giống nhau nên có hình thái tương tự.
- Gai cây hoàng liên, gai cây xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là những biến
dạng của lá còn gai cây hoa hồng lại được tạo thành do sự phát triển của biểu bì thân  gai
cây hoàng liên và gai cây hoa hồng khác nhau về nguồn gốc nhưng có hình thái tương tự
nhau  đây là các cơ quan tương tự. Đáp án C. Câu 21:
Nhìn vào cấu trúc di truyền qua các thế hệ nhận thấy, kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp
đang giảm dần qua các thế hệ, đồng thời kiểu gen đồng hợp lặn tăng lên qua các thế hệ.
 Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần. Đáp án A. Câu 22:
- Trong giai đoạn tiến hóa hóa học: Trong khí quyển nguyên thủy của trái đất có chứa
các khí: hơi H2O, CO2, NH3, rất ít nitơ, CO. Và khí oxi chưa có trong khí quyển nguyên thủy. Đáp án C. Câu 23:
- B sai vì nếu sâu tự biến đổi màu để thích nghi với môi trường là quan điểm của Lamac. 111/212
- C sai vì CLTN tích lũy kiểu gen quy định kiểu hình màu xanh lục  làm tăng tần số
của alen xanh lục qua các thế hệ.
- D sai vì biến dị xanh lục phát sinh ngẫu nhiên trong quần thể, không phụ thuộc vào màu sắc của thức ăn. Đáp án A. Câu 24:
- (1) đúng, quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài: nếu là gen trội thì
quá trình hình thành đặc điểm thích nghi sẽ nhanh hơn gen lặn.
- (2) đúng, CLTN có áp lực mạnh khi tích lũy hoặc đào thải gen trội.
- (3) đúng, hệ gen đơn bội hình thành quần thể thích nghi nhanh hơn.
- (4) sai vì nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít không dẫn đến quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm.
- (5) đúng, thời gian thế hệ càng ngắn thì thời gian hình thành quần thể thích nghi càng nhanh.
Vậy có 4 ý trên là đúng Đáp án D. Câu 25:
- A là kết luận đúng, đột biến gen có thể xảy ra ở tất cả các loài sinh vật.
- B là kết luận đúng, các gen đều có thể bị đột biến nhưng với tần số rất thấp (10-6 – 10-4).
- C là kết luận sai, vì đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan
đến một hoặc một số cặp nuclêôtit trong gen.
- D là kết luận đúng, đột biến gen phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của loại tác nhân
đột biến và cấu trúc của gen. Đáp án C. Câu 26:
- Enzim tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN (4 loại enzim) + Các enzim tháo xoắn + Enzim ARN pôlimeraza + Enzim ADN pôlimeraza + Enzim nối ligaza
 A, C, D có trong quá trình nhân đôi của ADN.
Và enzim restrictaza không có trong quá trình nhân đôi của AND. Đáp án B. Câu 27: 112/212
- A, B, C đúng đối với NST ở sinh vật nhân thực
- D sai vì sợi cơ bản có đường kính là 11nm, và sợi nhiễm sắc có đường kính là 30nm. Đáp án D. Câu 28:
- A, D sai vì là nguyên nhân dẫn đến đột biến cấu trúc NST.
- B sai vì đây là nguyên nhân dẫn đến đột biến gen.
- C đúng, không hình thành thoi vô sắc làm NST nhân đôi mà không phân li  hình thành đa bội chẵn. Đáp án C. Câu 29:
Hình ảnh minh họa quy trình tạo giống mới bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn – đây
là một trong những ứng dụng của công nghệ tế bào. Đáp án C. Câu 30: 2  2pq  Áp dụng công thức: 2 2 p xq  
  Quần thể đạt cân bằng di truyền  2  2 2  2pq   0,2  - Xét A ta có: 2 2 p xq   0,3.0,2    
  quần thể chưa cân bằng  2   2  2 2  2pq   0,48  - Xét B ta có: 2 2 p xq   0,16.0,36    
  quần thể cân bằng  2   2 
- Xét tương tự với C, D đều chưa cân bằng Đáp án B. Câu 31: A 0,8 
 A  0,8;a  0,2  Cấu trúc di truyền quần thể: 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aA. a 0, 2 Đáp án A. Câu 32:
Tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1:1:1:1:1 = (1:1) (1:1) (1:1)  (Aa x aa) (Bb x bb) (Dd x dd) 
đây là tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai phân tích 1. aaBbDd x aaBbdd  loại 2. AabbDd x Aabbdd  loại 3. AabbDd x aaBbdd  nhận 4. AaBbDd x aabbdd  nhận 113/212
 tổ hợp đúng là: 3,4 Đáp án A. Câu 33:
- Con trai bị cả 2 bệnh nhận giao tử Y từ bố, giao tử d X từ mẹ m
- Con gái bình thường nhận 1X từ bố và nhận 1X từ mẹ. Trong đó bố bình thường nên giao tử X từ bố là D X M
- Vì mẹ bình thường nên phải có giao tử D X M
- Vậy kiểu gen của bố là D
X Y . Kiểu gen của mẹ là D d X X M M m Đáp án A. Câu 34: ab
Theo bài thì kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả 2 cặp gen  4% ab
Có các trường hợp xảy ra như sau ab 4%
 20%ab x20%ab  Hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số bằng nhau (f = 40%) ab ab 4%
 8%ab x 50%ab  Hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số f = 8.2 = 16%  B sai. ab ab 4%
 40%ab x10%ab  Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%. ab Đáp án A. Câu 35: A: xoăn >> a: thẳng
Gọi p và q lần lượt là tần số alen A và a của quần thể; gọi x là số cá thể mang kiểu gen
dị hợp của quần thể ở thế hệ xuất phát, theo bài ra, ta có: 600  x x 400
P : (600  x)AA: xAa :400aa = 1  AA: Aa : aa 1 600  400 600  400 600  400
Khi quần thể tiến hành giao phối ngẫu nhiên, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền
và có thành phần kiểu gen là: p2 AA + 2pq Aa + q2 aa = 1, mặt khác, đời F1 có tỉ lệ cá thể
lông thẳng (aa) bằng 90% tỉ lệ cá thể lông thẳng ở thế hệ xuất phát  400 2 0, 9.
 q  q  0,6  p  1 0,6  0,4  x  400  tỉ lệ cá thể lông xoăn có kiểu 600  400
gen thuần chủng ở thế hệ xuất phát là: AA = A - - Aa = 600 – 400 = 200 = 200/1000 = 0,2 = 20%. Đáp án D. 114/212 Câu 36:
Tật dính ngón tay 2 và 3 dạng đột biến gen nằm trên NST giới tính Y, chỉ gặp ở nam.
Vậy người con trai đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ bố. Đáp án A. Câu 37: Ab DH Ab DH E e E (P) : X X x X Y . aB dh aB dh
Xét riêng từng cặp NST ta có: - E e E P : X X x X Y 1 1 1 E E E e F1: X X : X Y: X Y 4 4 4
- Tỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở đời con chiếm 8,25%
Hay (A-,B-,D-,H-) XEY = 8,25%  (A-,B-,D-,H-) = 8,25% : 25% = 33% Ab Ab - P: cái x đực aB aB Ab
Vì ruồi đực chỉ xảy ra liên kết gen nên đực
cho 2 loại giao tử là: Ab  aB  50% aB Ab Ab ab  P: cái x đực
không tạo được đời con có kiểu gen là aB aB ab
 (aa,bb) = 0%  (A-B-) = 50%  (aaB-) = (A-bb) = 25%
- Có (A-,B-,D-,H-) = 33%  (D-,H-) = 33% : 50% = 66%  (dd,hh) = 66% - 50% = 16%
 (D-,hh) = (dd,H-) = 25% - 16% = 9%
- Tỉ lệ kiểu hình mang một trong năm tính trạng lặn ở đời con của phép lai trên là:
(aa,B-,D-,H-,E-) + (A-,bb,D-,H-,E-) + (A-,B-,dd,H-,E-) + (A-,B-,D-,hh,E-) + (A-,B-,D-,H-,ee)
= (0,25.0,66.0,75) + (0,25.0,66.0,75) + (0,5.0,09.0,75) + (0,5.0,09.0,75) + (0,5.0,66.0,25) = 0,3975 = 39,75% Đáp án C. Câu 38:
Phân tích sơ đồ như sau:
+ Chất trắng khi mà có gen A (tạo enzim A) thì tạo thành chất vàng, tức là chất vàng phải chứa alen A
+ Chất vàng khi mà có gen B (tạo enzim B) thì tạo thành chất đỏ, tức là chất đỏ phải
chứa đồng thời alen A và B. 115/212
+ a, b không tạo được enzim nên kiểu gen mà chứa a, b cho màu trắng.
 Tính trạng màu hoa di truyền theo qui luật tương tác bổ trợ  (1) đúng; (2) sai
Quy ước: A-B-: đỏ; A-bb: vàng, aaB-: trắng; aabb: trắng
P: AaBb x AaBb  F1: 9A-B-: đỏ, 3A-bb: vàng, 3aaB-: trắng; 1aabb: trắng
 F1: 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng  (3) đúng
- Hoa vàng F1: (1/3 AAbb : 2/3 Aabb)
Cho cây hoa vàng F1 tự thụ, để thu được hoa trắng đồng hợp lặn thì kiểu gen hoa vàng là
(2/3 Aabb)  tỉ lệ hoa trắng đồng hợp lặn (aabb) thu được ở F2: 2/3.1/2.1/2 = 1/6  (4) sai
Vậy có 2 kết luận đúng Đáp án B. Câu 39:
Người phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp nhiễm sắc thể giới tính
trong giảm phân I  nên giao tử người phụ nữ đó tạo ra là: XX, O
Người đàn ông giảm phân bình thường nên cho giao tử là: X, Y
Sơ đồ lai của cặp vợ chồng trên là:
P: XX, O x X, Y  F1: XXX(2n + 1), XXY(2n + 1), XO (2n – 1), OY (chết yểu)
Vậy đời con của họ có thể có % sống sót bị đột biến ở thể một nhiễm (2n – 1) là 1/3 = 33,3% Đáp án A. Câu 40:
Quy ước alen A quy định màu da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh bạch tạng
- (5) bị bệnh nên kiểu gen của (5) là aa  Kiểu gen của (1) và (2) đều dị hợp Aa  1 2
Kiểu gen của (6) là AA: Aa 3 3
- (8) bị bệnh nên (8) có kiểu gen là aa  (3) và (4) đều có kiểu gen đều dị hợp Aa Aa  1 2
Kiểu gen của (7) là AA: Aa 3 3
 xác suất để cặp vợ chồng (6) và (7) sinh ra một người con bình thường (A-), một ngườ 2 2 3 1 1
i con bị bạch tạng (aa) là: (Aa). (Aa). (A). (aa).2  . 3 3 4 4 6 Đáp án D. ĐỀ SỐ 7
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Sinh học Đề thi gồm 06 trang 116/212 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: “Sông kia giờ đã lên đồng, chỗ làm nhà cửa chỗ trồng ngô khoai” được hiểu là dạng
A. diễn thế phân hủy.
B. diễn thế thứ sinh.
C. diễn thế nguyên sinh.
D. diễn thế dị dưỡng.
Câu 2: Nhân tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng di truyền của quần
thể (theo định luật Hacđi-Vanbec)?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên B. Di – nhập gen C. Đột biến gen
D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 3: Theo Men-đen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại giao tử được
xác định theo công thức nào? A. 2n. B. 3n. C. 4n. D. 5n.
Câu 4: Cho chuỗi thức ăn sau: Cà rốt  thỏ  Cáo. Biết rằng năng lượng tích lũy trong cây
cà rốt = 12.106Kcal, thỏ = 7,8.105Kcal, cáo = 9,75.103Kcal. Sinh vật bậc 2 trong chuỗi thức
ăn trên có hiệu suất sinh thái bằng A. 1,25% B. 6,5% C. 10% D. 4%
Câu 5: Ở hoa loa kèn, màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào quy định, trong đó hoa vàng là
trội so với hoa xanh, lấy hạt phấn của hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F1. Cho F1 tự
thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là
A. 100% cây hoa màu vàng.
B. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa xanh.
C. 100% cây hoa màu vàng.
D. Trên cùng một cây có cả hoa vàng và hoa xanh.
Câu 6: Bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X ở người gây ra có đặc điểm di truyền nào sau đây?
A. Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh.
B. Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.
C. Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh.
D. Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh.
Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST. Người này mắc
A. Hội chứng dị bội. B. Hội chứng Đao. C. Thể ba nhiễm.
D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 8: Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể không thông qua hình thức A. Hợp tác. B. Vật ăn thịt. C. Di cư. D. Cạnh tranh. 117/212
Câu 9: Trong thực tiễn, liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa gì?
A. Hạn chế sự xuất hiện của đột biến.
B. Góp phần làm nên tính đa dạng của sinh giới.
C. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc và tiến hóa.
D. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc được đồng
thời một nhóm tính trạng có giá trị.
Câu 10: Cho các hệ sinh thái, những hệ sinh thái nào là hệ sinh thái nhân tạo?
(1) Đồng rêu vùng hàn đới và hoang mạc.
(2) Một cánh rừng ngập mặn. (3) Một bể cá cảnh.
(4) Rừng trên núi đá vôi phong thổ - Ninh Bình.
(5) Rừng cao su và rừng cà phê ở Tây Nguyên. (6) Đồng ruộng. (7) Thành phố. A. (1), (3), (6), (7). B. (2), (5), (6), (7). C. (3), (5), (6), (7). D. (4), (5), (6), (7).
Câu 11: Cho một quần xã gồm các sinh vật sau: thực vật, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực
vật, hổ, sinh vật phân giải. Chuỗi thức ăn nào sau không thể xảy ra
A. thực vật  chim ăn sâu  sâu hại thực vật  sinh vật phân giải.
B. thực vật  thỏ  hổ  sinh vật phân giải.
C. thực vật  sâu hại thực vật  chim ăn sâu.
D. thực vật  dê  hổ  sinh vật phân giải.
Câu 12: Quan sát hình 37.2 dưới đây em hãy cho biết, phát biểu nào sai khi nói về cấu trúc
tuổi của quần thể cá? 118/212
Hình 37.2. Cấu trúc tuổi của quần thể cá ở 3 mức độ đánh bắt khác nhau
A. Biểu đồ (A) thể hiện quần thể bị đánh bắt quá mức.
B. Biểu đồ (B) thể hiện quần thể bị đánh bắt ở mức độ vừa phải.
C. Biểu đồ (C) thể hiện quần thể bị đánh bắt ít.
D. Quần thể ở biểu đồ (C) đang có tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể nhanh nhất.
Câu 13: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây là sai?
A. Vùng phân bổ của loài thường có mối tương quan thuận nghịch với giới hạn sinh thái
của loài đó đối với một hay nhiều nhân tố sinh thái.
B. Trong giới hạn sinh thái của một loài về một nhân tố nào đó, khoảng chống chịu bao
hàm cả khoảng thuận lợi.
C. Khi loài sống trong điều kiện khắc nghiệt thì giới hạn sinh thái của loài về các nhân tố
liên quan sẽ bị thu hẹp.
D. Giới hạn sinh thái của loài đối với nhân tố này không liên quan đến giới hạn sinh thái
của loài đối với nhân tố sinh thái khác.
Câu 14: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng bị thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng.
B. Năng lượng truyền qua các bậc dinh dưỡng từ thấp đến cao.
C. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng dần.
D. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng giảm.
Câu 15: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. 119/212
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
Câu 16: Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc
phục suy thoái môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?
(1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng.
(2) Chống xâm nhập mặn cho đất.
(3) Tiết kiệm nguồn nước sạch.
(4) Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 17: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương tự?
A. Gai cây hoàng liên và gai cây xương rồng.
B. Gai cây xương rồng và tua cuốn của cây gấc.
C. Tua cuốn của cây gấc và lá ngọn của cây mây.
D. Gai cây hoa hồng và gai cây hoàng liên.
Câu 18: Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Biến dị cá thể.
C. Biến dị xác định.
D. Chọn lọc nhân tạo.
Câu 19: Nghiên cứu sự thay đổi tần số alen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết
quả như sau đây, dựa vào bảng dưới đây em hãy cho biết. Quần thể đang chịu tác động của
những nhân tố tiến hóa nào? Tần số alen F1 F2 F3 F4 F5 A 0,8 0,8 0,5 0,4 0,3 a 0,2 0,2 0,5 0,6 0,7
A. Các yếu tố ngẫu nhiên và đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên và đột biến.
Câu 20: Đối với quá trình tiến hóa, yếu tố ngẫu nhiên
A. làm biến đổi mạnh tần số alen của những quần thể có kích thước nhỏ.
B. làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật.
C. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
D. chỉ đào thải các alen có hại và giữ lại các alen có lợi cho quần thể. 120/212
Câu 21: Cho các nhân tố sau đây, có bao nhiêu nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen
vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể? (1) Chọn lọc tự nhiên.
(2) Giao phối ngẫu nhiên.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di – nhập gen. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22: Hình vẽ dưới đây nói về một quá trình trong cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ
phân tử. Đây là quá trình. A. Phiên mã. B. Dịch mã. C. Tái bản ADN.
D. Điều hòa hoạt động của gen.
Câu 23: Khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Quá trình dịch mã của sinh vật nhân sơ không có sự tham gia của ribôxôm.
B. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở trong nhân tế bào.
C. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở cả trong nhân và ngoài tế bào chất.
D. Ở gen phân mảnh, quá trình phiên mã chỉ diễn ra ở những đoạn mang mã hóa (êxôn).
Câu 24: Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của
mạch. Trên mạch 2 của gen này, tổng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit
loại X và G bằng 70% tổng số nuclêôtit của mạch. Ở mạch hai, tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với
tổng số nuclêôtit của mạch là A. 40% B. 30% C. 20% D. 10%
Câu 25: Một phân tử ARN có 3 loại nuclêôtit U, G, X có thể có bao nhiêu bộ ba chứa 1 nuclêôtit U? A. 9. B. 4. C. 27. D. 12.
Câu 26: Hình ảnh dưới đây nói về một dạng đột biến cấu trúc NST: 121/212
Đây là dạng đột biến nào? A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
Câu 27: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây?
A. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào.
B. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể.
C. Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ NST 2n.
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 28: Có bao nhiêu nhận xét dưới đây là đúng khi nói về đột biến cấu trúc NST?
(1) Đột biến đảo đoạn NST chỉ làm thay đổi vị trí của gen trên NST mà không làm thay đổi số lượng gen.
(2) Đột biến chuyển đoạn giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng sẽ làm thay đổi nhóm nhóm gen liên kết.
(3) Đột biến lặp đoạn NST có thể làm xuất hiện các cặp gen alen trên cùng một NST.
(4) Đột biến chuyển đoạn nhỏ NST được ứng dụng để loại bỏ những gen không mong
muốn ra khỏi giống cây trồng.
(5) Đột biến mất đoạn và chuyển đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Theo lý thuyết, nếu không xét đến ảnh hưởng của các nhân tố tiến hóa, quần thể
mang cấu trúc di truyền nào dưới đây sẽ không bị thay đổi thành phần kiểu gen qua các thế hệ giao phối? A. 100% aa B. 100% Aa C. 50% AA : 50% aa
D. 25% AA : 50% Aa : 25% aa
Câu 30: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của tạo giống bằng công nghệ tế bào?
A. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp  - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
B. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
C. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
D. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
Câu 31: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,6Aa : 0,4AA. Qua một số thế hệ
tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen AA ở đời con là 66,25%. Hãy tính số thế hệ tự thụ phấn của quần thể nêu trên. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 122/212
Câu 32: Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lý thuyết, xác suất sinh một người con có
bốn alen trội của một cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là 15 3 5 27 A. B. C. D. 64 32 16 64
Câu 33: Ở một loài thực vật, xét hai cặp alen (A, a và B, b) nằm trên 2 cặp NST thường khác
nhau, trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, có bao
nhiêu phép lai cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 : 1? (không xét đến phép lai thuận nghịch). A. 4 B. 8 C. 6 D. 10
Câu 34: Ở một loài thú, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định mắt trắng
(gen nằm trên vùng không tương đồng trên NST X). Cho con cái mắt đỏ lai với con đực mắt
đỏ, đời F1 thu được cả mắt đỏ và mắt trắng (100% mắt trắng là con đực). Cho những con cái
F1 lai với con đực mắt trắng, đời con của phép lai này sẽ có kiểu hình như thế nào? A. 100% mắt đỏ
B. 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ
C. 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng
D. 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng
Câu 35: Để kiểm tra giả thuyết của mình, Menđen đã làm thí nghiệm được gọi là phép lai
kiểm nghiệm hay còn được gọi là phép lai? A. Lai xa B. Lai phân tích C. Lai kinh tế D. Lai khác dòng
Câu 36: Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen (A) quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với alen
(a) quy định hoa kép; gen (B) quy định cánh hoa dài trội hoàn toàn so với alen (b) quy định
cánh hoa ngắn. Biết rằng 2 gen quy định 2 tính trạng trên cùng nhóm gen liên kết và cách
nhau 20cM. Mọi diễn biến trong giảm phân thụ tinh đều bình thường và hoán vị gen xảy ra ở
2 bên. Phép lai P: (đơn, dài) x (kép, ngắn). F1: 100% đơn, dài. Đem F1 tự thụ thu được F2.
Cho các nhận kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng về thông tin trên? Ab (1) F2 có kiểu gen chiếm tỉ lệ 2% aB
(2) F2 tỷ lệ đơn, dài dị hợp tử là 66%
(3) F2 gồm 4 kiểu hình: 66% đơn, ngắn : 9% kép, dài : 16% kép, ngắn
(4) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F2 chiếm 50%.
(5) Khi lai phân tích F1 thì đời con (Fa) gồm 10% cây kép, ngắn.
(6) Số kiểu gen ở F2 bằng 7 A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 123/212
Câu 37: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các
gen là: AB = 1,5cM, BC = 16,5cM, BD = 3,5 cM, CD = 20cM, AC = 18cM. Trật tự đúng của
các gen trên nhiễm sắc thể đó là A. CABD B. DABC C. BACD D. ABCD
Câu 38: Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó
đông, gen trội tương ứng A quy định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng
máu đông bình thường sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là A. Xa Xa và XAY B. Xa Xa và XaY C. XA Xa và XAY D. XA XA và XaY
Câu 39: Ở người, bệnh máu khó đông và bệnh mù màu đỏ - xanh lục do hai gen lặn (a và b)
nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y quy định. Một phụ nữ bị bệnh mù
màu đỏ - xanh lục và không bị bệnh máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông và
không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Phát biểu nào sau đây đúng về những đứa con của cặp vợ chồng trên?
A. tất cả con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông.
B. tất cả con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông.
C. tất cả con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
D. tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
Câu 40: Ở người, bệnh bạch tạng là do alen lặn (a) nằm trên NST thường quy định, bệnh mù
màu là do alen lặn (b) nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định, các alen trội
tương ứng (A,B) quy định kiểu hình bình thường. Biết rằng 16 là con trai, xác suất để 16 có
kiểu hình bình thường là bao nhiêu? 51 119 119 51 A. B. C. D. 160 160 180 80 124/212 Đáp án 1-B 2-D 3-A 4-B 5-C 6-A 7-C 8-A 9-D 10-C 11-A 12-D 13-A 14-C 15-B 16-C 17-D 18-D 19-C 20-A 21-C 22-A 23-C 24-A 25-D 26-B 27-C 28-C 29-A 30-B 31-C 32-A 33-B 34-C 35-B 36-A 37-A 38-C 39-D 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Sông môi trường nước đã có quần xã tồn tại giờ đã chuyển lên môi trường đất.
Vậy hiểu là dạng diễn thế thứ sinh. Đáp án B. Câu 2:
- A, B, C sai vì đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo thời
gian  tất cả các nhân tố đang xét đều làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
- D đúng vì giao phối ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. Đáp án D. Câu 3:
Giả sử 1 cặp dị hợp Aa  cho 2 loại giao tử  n cặp gen dị hợp cho 2n giao tử. Đáp án A. Câu 4:
- Cà rốt (bậc dinh dưỡng bậc 1)  thỏ (bậc dinh dưỡng bậc 2)  cáo (bậc dinh dưỡng bậc 3)
- Sinh vật bậc 2 trong chuỗi thức ăn trên là thỏ 5 C 7,8.10
 Hiệu suất sinh thái của thỏ là 2 H  x100  x100  6,5% 6 C 12.10 1 Đáp án B. Câu 5:
Gen trong tế bào chất di truyền theo dòng mẹ, tức là con sinh ra có kiểu hình giống mẹ.
 lấy hạt phấn của hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F1 (100% xanh)
F1 x F1: xanh x xanh  100% xanh 126/212 Đáp án C. Câu 6:
Bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X ở người gây ra có đặc điểm di truyền là bố mắc
bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh. Đáp án A. Câu 7: Ở người bộ NST 2n = 46
Tế bào người có 47 NST chứng tỏ là thể ba nhiễm (2n + 1).
- A sai vì thể dị bội có thể có cả các thể một nhiễm, khuyết nhiễm.
- B sai vì ngoài hội chứng Đao còn có các hội chứng khác cũng là thể ba nhiễm - C đúng
- D sai vì hội chứng Tơcnơ là thể 1 nhiễm. Đáp án C. Câu 8:
- Điều chỉnh số lượng cá thể là duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ cân bằng
nào đó sao cho quần thể tiếp tục tồn tại và phát triển được.
- A đúng vì hợp tác là hình thức quan hệ giữa 2 loài đều có lợi, không có sự giảm đi về số lượng loài.
- B, C, D sai vì đều dẫn đến làm tăng hoặc giảm số lượng cá thể  điều chỉnh số lượng
của cá thể của quần thể. Đáp án A. Câu 9:
Trong thực tiễn, liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm
gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc được đồng thời một nhóm tính trạng có giá trị. Đáp án D. Câu 10:
- Hệ sinh thái nhân tạo do chính con người tạo ra.
- Hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên.
- (1), (2), (4) là hệ sinh thái tự nhiên  loại A, B, D Đáp án C. Câu 11:
- A sai vì sâu hại thực vật không thể đứng sau chim ăn sâu. Đáp án A. Câu 12: 127/212
- A đúng, vì tỉ lệ cá có tuổi trung bình và tuổi lớn đã bị đánh bắt hết.
- B đúng, vì tỉ lệ cá có tuổi trung bình còn nhiều.
- C đúng, vì tỉ lệ cá có tuổi trung bình và tuổi lớn vẫn còn nhiều nên tỉ lệ đánh bắt ít.
- D sai vì, tỉ lệ cá có tuổi trung bình và già chiếm tỉ lệ lớn  không thể đang có tốc độ
kích thước quần thể tăng nhanh nhất được. Đáp án D. Câu 13:
- B, C, D là những kết luận đúng.
- A là kết luận sai vì vùng phân bố chỉ có mối tương quan thuận với giới hạn sinh thái
(giới hạn sinh thái rộng thì loài phân bổ rộng) Đáp án A. Câu 14:
- A đúng, qua mỗi bậc dinh dưỡng thì năng lượng lại bị thất thoát dần do hô hấp, bài tiết…
- B đúng, vì bắt đầu từ sinh vật sản xuất có bậc dinh dưỡng bậc 1, tiếp theo là các bậc cao hơn.
- C sai vì, càng lên bậc sinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng giảm dần do thất thoát bởi
các quá trình trao đổi chất của cơ thể. - D đúng. Đáp án C. Câu 15:
- A sai vì cá sống trong Hồ Tây gồm nhiều loài cá khác nhau.
- B đúng đây là quần thể vì là tập hợp cá thể cùng loài.
- C sai vì cây leo có thể gồm nhiều loại cây leo khác nhau
- D sai vì cỏ dại gồm nhiều loại cỏ khác nhau. Đáp án B. Câu 16:
Những hoạt động của con người góp phần khắc phục suy thoái môi trường và bảo vệ môi trường là:
- Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng.
- Chống xâm nhập mặn cho đất.
- Tiết kiệm nguồn nước sạch.
- Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.
Vậy cả 4 hoạt động trên đều đúng. Đáp án C. 128/212 Câu 17:
- Cơ quan tương tự là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những
chức năng giống nhau nên có hình thái tương tự.
- Gai cây hoàng liên do lá biến đổi thành còn gai cây hoa hồng lại được tạo thành do sự
phát triển của biểu bì thân  gai cây hoàng liên và gai cây hoa hồng khác nhau về nguồn gốc
nhưng có hình thái tương tự nhau. Đáp án D. Câu 18:
Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật
nuôi, cây trồng là chọn lọc nhân tạo Đáp án D. Câu 19:
- Nhìn vào bảng cấu trúc di truyền từ thế hệ thứ 2 sang thế hệ thứ 3 ta thấy cấu trúc di
truyền của quần thể thay đổi một cách đột ngột qua các thế hệ  quần thể chịu tác động của
các yếu tố ngẫu nhiên.
- Mặt khác, qua các thế hệ thì tần số alen A ngày càng giảm, đồng thời tần số alen a ngày
càng tăng  tần số alen thay đổi theo một hướng xác định qua các thế hệ  quần thể chịu tác
động của chọn lọc tự nhiên. Đáp án C. Câu 20:
- A đúng vì, đối với quần thể có kích thước nhỏ thì yếu tố ngẫu nhiên dễ làm biến đổi tần
số alen của quần thể và ngược lại.
- B sai vì yếu tố ngẫu nhiên làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật.
- C sai vì yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen một cách vô hướng.
- D sai vì yếu tố ngẫu nhiên đào thải cả alen có lợi và alen có hại của quần thể. Đáp án A. Câu 21:
- (1), (4), (5), (6) là những nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
- (2) không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
- (3) chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Vậy có 4 nhân tố thỏa mãn. Đáp án A. 129/212 Câu 22:
Nhìn vào hình vẽ ta thấy, một mạch được dùng làm khuôn để tổng hợp mạch mới (mà
mạch khuôn chứa nuclêôtit T)  đây là quá trình phiên mã tổng hợp mARN. Đáp án A. Câu 23:
- A sai, vì quá trình dịch mã của cả sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực đều có sự tham gia của ribôxôm.
- B sai vì, ở sinh vật nhân thực quá trình dịch mã diễn ra trong tế bào chất.
- C đúng, ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi AND xảy ra ở cả trong nhân và ngoài tế bào chất.
- D sai, vì gen phân mảnh thì quá trình phiên mã diễn ra cả ở những đoạn mã hóa (êxôn)
và những đoạn không mã hóa (intron). Đáp án C. Câu 24: Theo bài ra ta có A  G  50% T  X  50% 1 1 2 2  
A  X  60%  A  X  60% 2 2 2 2   X  G  70% X  G  70%   2 2 2 2
 (T  A  X  G )  2X  50%  60%  70%  180% 2 2 2 2 2
 2 X  180% 100%  80%  X  40% 2 2 Đáp án A. Câu 25:
Bộ ba chứa 1 nuclêôtit U ta có các trường hợp sau:
+ Bộ ba chứa 1U + 2G là: UGG, GUG, GGU  có 3 bộ ba
+ Bộ ba chứa 1U + 2X là: UXX, XUX, XXU  có 3 bộ ba
+ Bộ ba chứa 1U + 1X + 1G là: UXG, UGX, XUG, XGU, GXU, GUX  có 6 bộ ba
 Vậy tổng số bộ ba có chứ 1U là: 3 + 3 + 6= 12 Đáp án D. Câu 26:
Dựa vào hình ảnh trên ta thấy NST sau đột biến đoạn “BCD” thành “DCB”  đây là dạng
đột biến đảo đoạn NST. Đáp án B. Câu 27: 130/212
- A, B, D là những chức năng của NST ở sinh vật nhân thực.
- C không phải là chức năng của NST ở sinh vật nhân thực vì ở sinh vật nhân thực số
lượng NST nhiều hay ít không hoàn toàn phản ánh mức độ tiến hóa thấp hay cao. Đáp án C. Câu 28:
- (1) đúng, đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gen.
- (2) đúng, trường hợp sát nhập NST dẫn đến thay đổi nhóm gen liên kết.
- (3) đúng, lặp đoạn có thể tạo thành những alen giống nhau  thành cặp alen trên cùng 1 NST.
- (4) sai vì, người ta dùng mất đoạn nhỏ để loại bỏ gen không mong muốn ra khỏi cây trồng.
- (5) sai vì đột biến mất đoạn gây chết và làm giảm sức sống. Đáp án C. Câu 29:
Quần thể không bị thay đổi thành phần kiểu gen qua các thế hệ giao phối (bao gồm cả giao
phối ngẫu nhiên và không ngẫu nhiên) là quần thể đồng nhất về một kiểu gen thuần chủng
nào đó  trong các phương án đưa ra, phương án thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 100%aa. Đáp án A. Câu 30:
- A sai vì  đây là thành tựu của công nghệ gen.
- B đúng  đây là thành tựu của nuôi cấy hạt phấn ở thực vật (một thành tựu của công
nghệ tế bào đối với thực vật).
- C sai vì  thành tựu của công nghệ gen ở động vật.
- D sai vì  thành tựu của công nghệ gen đối với thực vật. Đáp án B. Câu 31:
Gọi quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen là xAA : yAa : zaa (x + y + z = 1) thì khi trải n  1 
qua n thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen Aa thu được là y.  ; tỉ lệ kiểu gen AA và aa thu  2  1 1 1  1  n n được là : 2 2 AA  x   y ;aa  z  y 2 2 1 1 1  1  n n  theo bài, ta có 2 2 AA  x  y  0,4 
 0,6  66,25%  n  3 2 2 131/212 Đáp án C. Câu 32: P: AaBbDd x AaBbDd 4 C 15
Xác suất sinh một người con có hai alen trội là: 6  3 3 2  2 64 Đáp án A. Câu 33:
Để đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 : 1 thì cần có điều kiện sau: ở (P) mỗi bên cho 2
loại giao tử hoặc ở (P), một bên cho 4 loại giao tử, một bên cho 2 loại giao tử (loại trường
hợp ở (P), một bên cho 4 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử vì trường hợp này chỉ có
thể cho đời con đồng tính hoặc đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 1 : 1, 1 : 1 : 1 : 1).
- Trường hợp ở (P) mỗi bên cho 2 loại giao tử : có 6 phép lai thỏa mãn điều kiện đề bài, đó
là: Aabb x Aabb; aaBb x aaBb; AABb x AABb; AaBB x AaBB; Aabb x AaBB; aaBb x AABb
- Trường hợp ở (P), một bên cho 4 loại giao tử, một bên cho 2 loại giao tử : có 2 phép lai
thỏa mãn điều kiện đề bài, đó là: AaBb x AABb; AaBb x AaBB.
Vậy số phép lai thỏa mãn điều kiện đề bài là: 6 + 2 = 8. Đáp án B. Câu 34: A: đỏ >> a: trắng
Khi cho con cái mắt đỏ lai với con đực mắt đỏ, đời F1 thu được cả mắt đỏ và mắt trắng
(100% mắt trắng là con đực)  ở thế hệ (P), con cái đỏ mang mang kiểu gen dị hợp (XAXa)  ta có sơ đồ lai: P: XAXa x XAY G: 1XA; 1 Xa 1XA; 1Y
F1: 1XA XA : 1XAXa : 1XAY : 1XaY
Khi cho những con cái F1 (1XA XA : 1XAXa) lai với con đực mắt trắng (XaY), ta có sơ đồ lai:
P’: 1XA XA : 1XAXa x XaY G’: 3XA; 1 Xa 1Xa; 1Y
F1’: 3XAXa : 3XAY : 1XaXa : 1XaY
Tỉ lệ phân li kiểu hình của đời con trong phép lai này là: 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng. Đáp án C. Câu 35: 132/212
Để kiểm chứng lại giả thuyết của mình, Menđen đã dùng phép lai phân tích Đáp án B. Câu 36:
A: đơn >> a: kép; B: dài >> b: ngắn  ab  AB
P: (đơn, dài) x (kép, ngắn)  P: (A, B) x  F :   : 100% đơn, dài 1  ab  ab AB AB F x F : x 1 1 ab ab
GF : AB  ab  40% AB  ab  40% 1
Ab  aB  10% Ab  aB  10%
- (1) đúng vì Ab  0,1x 0,1x 2  2% aB ab - (2) sai vì; tỉ lệ
 0,4 x 0,4  0,16  16%  %(A, B)  50% 16%  66% ab AB Mà
 0,4 x 0,4  0,16  16%  F2 tỷ lệ đơn, dài dị hợp tử là = 66% 16%  50% AB ab - (3) đúng; tỉ lệ
 0,4 x 0,4  0,16  16%  (Aa,bb)=(aa,B-)= 25% 16%  9% ab  %(A ,
 B)  50% 16%  66%
- (4) sai vì; tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F2 là: AB ab Ab aB 100%    
 100% 16% 16% 1% 1%  66% AB ab Ab aB AB ab - (5) sai vì x ab ab Ga : AB  ab  40% 100%ab Ab  aB  10% ab   0,4x1  0,4  40% ab
- (6) sai vì F2 cho 10 kiểu gen (2 cặp gen dị hợp nằm trên cùng một cặp NST đem lai với
nhau có hoán vị gen cho 10 kiểu gen).
Vậy có 2 kết luận đúng. Đáp án A. Câu 37:
- AB + BC = 18 =AC  B nằm giữa AC 133/212
- BC + BD = 20 = CD  B nằm giữa CD Thứ tự đúng là DABC. Đáp án A. Câu 38:
A: bình thường >> a: máu khó đông
Chồng máu đông bình thường nên kiểu gen của người chồng là XAY
Vợ bình thường sinh được con trai máu khó đông (XaY)  kiểu gen của vợ là XAXa Đáp án C. Câu 39:
A: bình thường >> a: mù màu đỏ - xanh lục
B: bình thường >> b: máu khó đông
- Một phụ nữ bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục và không bị bệnh màu khó đông nên kiểu gen
của người phụ nữ này là XaBXa-.
- Chồng bị bệnh màu khó đông và không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục nên kiểu gen của người chồng là: XAbY.
 người phụ nữ này nhất định sẽ chuyển cho con trai alen a gây bệnh mù màu đỏ - xanh
lục  tất cả con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Đáp án D. Câu 40:
- Về bệnh bạch tạng ta có
(13) là con gái có kiểu hình bình thường và có mẹ (8) bị bạch tạng  13 có kiểu gen Aa; 1 2
Aa  10 có kiểu gen AA hoặc Aa với xác suất:
AA: Aa  14 kiểu gen AA hoặc Aa với 3 3 2 3 2 3 xác suất:
AA: Aa  khi 13 (Aa) kết hôn với 14 ( AA: Aa) , xác suất để 16 có kiểu 5 5 5 5 hình bình thườ 3 1 17
ng (A-) là: 1-100%(Aa). (Aa). (aa)= 5 4 20
Về khả năng nhìn màu: 13 có anh (em trai) bị mù màu (mang kiểu gen XbY), bố bình
thường (mang kiểu gen XBY) và mẹ bình thường  mẹ của 13 mang kiểu gen XBXb  13
mang kiểu gen XBXB hoặc XBXb với xác suất: 50% : 50% ; 14 có kiểu hình bình thường nên 1 1
có kiểu gen là XBY  khi 13 B B B b ( X X :
X X ) kết hôn với 14 (XBY), vì đã biết 16 là nam 2 2 3
giới nên xác suất để 16 có kiểu hình bình thường (mang kiểu gen XBY) là . 4 134/212 17 3 51
Vậy xác suất để 16 mang kiểu hình bình thường về cả hai tính trạng là: .  . 20 4 80 Đáp án D. ĐỀ SỐ 8
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Sinh học Đề thi gồm 06 trang 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diệt sinh vật gây hại, biện
pháp sử dụng loài thiên địch có những ưu điểm nào sau đây ?
1) Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.
2) Không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết.
3) Nhanh chóng dập tắt tất cả các loại dịch bệnh.
4) Không gây ô nhiễm môi trường. A. (3) và (4) B. (2) và (3) C. (1) và (2) D. (1) và (4).
Câu 2: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh
đều ăn châu chấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là:
A. châu chấu và sâu
B. rắn hổ mang và chim chích. C. rắn hổ mang
D. chim chích và ếch xanh.
Câu 3: Dữ kiện nào dưới đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội/lặn nằm
trên NST thường/NST giới tính quy định ?
A. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường
B. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh.
C. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con gái bình thường
D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh.
Câu 4: Sự thay đổi mạnh mẽ và đột ngột tần số alen trong một quần thể thường xảy ra do
nguyên nhân nào dưới đây ? A. Đột biến gen
B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 5: Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây không phải do đột biến nhiễm sắc thể gây ra? A. Hội chứng AIDS
B. Hội chứng Claiphentơ 135/212
C. Hội chứng Tơcnơ D. Hội chứng Đao
Câu 6: Quần thể nào dưới đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền ?
A. 0, 25AA : 0,17Aa : 0, 58aa
B. 0,16AA : 0, 59Aa : 0, 25aa
C. 0, 09AA : 0, 42Aa : 0, 49aa
D. 0, 04AA : 0, 47Aa : 0, 49aa
Câu 7: Hiện tượng tự nhiên trong hình nào dưới đây sẽ tạo
môi trường cho diễn thế nguyên sinh diễn ra ? A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 8: Đậu Hà Lan (2n=14), thể bốn nhiễm kép của đậu Hà
Lan có số NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng bằng bao nhiêu ? A. 18 B. 16 C. 20 D. 22
Câu 9: Trường hợp nào sau đây được xem là lai thuận nghịch ? A. A ♂ A♀ aa và A ♂ a ♀ aa B. A ♂ A♀ aa và A ♂ A♀ aa C. A ♂ A♀ aa và a ♂ a ♀ AA D. A ♂ a ♀ Aa và A ♂ a♀ AA
Câu 10: Cá rô phi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C. Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 42°C gọi là giới hạn trên.
B. Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn dưới, 42°C gọi là giới hạn trên.
C. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, trên 42°C gọi là giới hạn trên.
D. Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn trên, 42°C gọi là giới hạn dưới.
Câu 11: Khi nói về đột biến NST, loại đột biến nào sau đây làm thay đổi độ dài của phân tử AND là: A. Mất đoạn NST
B. Đột biến thể ba C. Đảo đoạn NST.
D. Đột biến thể không.
Câu 12: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn (h) liên kết với giới tính gây ra. Kiểu gen và
kiểu hình của bố mẹ phải như thế nào để các con sinh ra với tỉ lệ 3 bình thường; 1 máu khó đông là con trai A. H H h X X  X Y B. H h h X X  X Y C. H h H X X  X Y D. H H H X X  X Y Ab
Câu 13: Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen
Dd giảm phân bình thường và có hoán aB
vị gen giữa alen B và b. Theo lí thuyết, các loại giao tẻ được tạo ra từ tế bào này là:
A. ABD; abd hoặc Abd; abD hoặc AbD; aBd. 136/212
B. abD;abd hoặc Abd; ABD hoặc AbD; aBd.
C. ABD; AbD; aBd; abd hoặc Abd; Abd; aBD; abD
D. ABD; Abd; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD
Câu 14: Cho các thành tựu sau đây, thành tựu nào không phải của phương pháp gây đột biến A. Tạo cừu Đôly.
B. Tạo giống dâu tằm tứ bội.
C. Tạo giống dưa hấu đa bội.
D. Tạo giống nho không hạt.
Câu 15: Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là gì ?
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau.
B. Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.
D. Do các loài trong quần xã thường xảy ra quan hệ hỗ trợ nhau.
Câu 16: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể ? A. Cây cỏ ven bờ
B. Đàn cá trắm đen trong ao.
C. Đàn cá trê trong ao D. Cây trong vườn
Câu 17: Khi một quần xã bị nhiễm thuốc trừ sâu, bậc dinh dưỡng bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất là:
A. sinh vật sản xuất, ví dụ các loài thực vật.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc một, ví dụ châu chấu.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc hia, ví dụ động vật ăn côn trùng.
D. Các loài ăn thịt đầu bảng, ví dụ cá mập trắng.
Câu 18: Nguyê nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là.
A. Sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế
B. Sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
C. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài trong quần xã.
D. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
Câu 19: Sự tự thụ phấn xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
A. Tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp.
B. Tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
C. Tăng tốc độ biến hóa của quần thể
D. Tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 20: Trên phân tẻ AND có 10 tiểm tái bản. Quá trình tái bản hình thành 50 đoạn okazaki.
Xác định số đoạn mồi được tổng hợp A. 520 B. 62 C. 80 D. 70
Câu 21: Khi nói về sự phân bố của cá thể trong quần thể thì phân bố đồng đều có ý nghĩa gì ? 137/212
A. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại những điều kiện bất lợi của môi trường
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
Câu 22: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng trội
lặn hoàn toàn, dựa vào kiểu hình ở đời con, em hãy cho biết phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ
phân li kiểu hình ở đời con là 1:1:1:1 ? Ab aB Ab Ab AB Ab Ab Ab A.B.C.D.  ab ab aB aB ab aB aB ab
Câu 23: Cho các thông tin ở bảng dưới đây: Bậc dinh dưỡng Năng suất sinh học Cấp 1 6 2, 2 10 calo Cấp 2 4 1,110 calo Cấp 3 3 1, 2510 calo Cấp 4 2 0,510 calo
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh
dưỡng cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là: A. 0,5% và 4% B. 2% và 2,5% C. 0,5% và 0,4% D. 0,5% và 5%
Câu 24: Cơ quan nào dưới đây là cơ quan thoái hóa ở người ? A. Ruột thẳng B. Răng khôn C. Cằm D. Xương đòn
Câu 25: Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến thuyết tiến hóa nào ?
A. Thuyết tiến hóa Lacmac.
B. Thuyết tiến hóa Đacuyn.
C. Thuyết tiến hóa tổng hợp.
D. Thuyết tiến hóa trung tính.
Câu 26: Trong quá trình phát sinh phát triển của sự sống trên trái đất, phát biểu nào sau đây
sai khi nói đại Tân sinh ?
A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này. 138/212
B. Cây có hoa ngự trị.
C. Ở kỉ Thứ tư (kỉ Đệ tứ) khí hậu lạnh và khô.
D. Ở kì Thứ ba (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người.
Câu 27: Nguyên nhân nào khiến cách ly địa lí trở thành một nhân tố vô cùng quan trọng
trong quá trình tiến hóa của sinh vật ?
A. Vì cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
B. Vì nếu không có cách li địa lí thì không dẫn đến hình thành loài mới.
C. Vì điều kiện địa lí khác nhau làm phát sinh các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
D. Vì cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp xuất hiện cách li sinh sản.
Câu 28: Thành phần nào của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chỗi polinucleootit mà không làm đứt mạch ? A. Đường C5H10O5 B. Đường C5H10O4 C. Bazơ nitơ D. Aixt phôtphoric.
Câu 29: Cho các đặc điểm dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm là đặc điểm chung của cả ba loại
ARN ở sinh vật có cấu tạo tế bào.
1. Chỉ gồm một chuỗi pôlinuclêôtit
2. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. 3. Có bốn đơn phân.
4. Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
5. Phân tử đường là ribôzơ. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30: Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen
của quần thể sinh vật ?
A. Đột biến điểm
B. Đột biến dị đa bội.
C. Đột biến tự đa bội.
D. Đột biến lệch bội.
Câu 31: Cho biết gen mã hóa cùng một loại enzim ở một số loài chỉ khác nhau ở trình tự nucleotit sau đây: Loài
Trình tự nucleotit khác nhau của gen mã hóa enzim đang xét. Loài A X A G G T X A G T T Loài B X X G G T X A G G T Loài C X A G G A X A T T T Loài D X X G G T X A A G T
Phân tích bảng dữ liệu trên, có thể dự đoán về mối quan hệ họ hàng giữa các loài trên là 139/212
A. A và C là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và D là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
B. B và D là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
C. A và B là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, C và D là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
D. A và D là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
Câu 32: Trong các trường hợp sau đây, có bao nhiêu trường hợp khi không có đường lactôzơ
thì opêron Lac vẫn thực hiện phiên mã ?
1. Gen điều hòa của opêron Lac bị đột biến dẫn tới prôtein ức chế bị biến đổi không gian
và mất chức năng sinh học.
2. Đột biến làm mất vùng khởi động (vùng P) của opêron Lac.
3. Vùng vận hành (vùng O) của opêron Lac bị đột biến và không còn khả năng gắn kết với prôtêin ức chế.
4. Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không có khả
năng gắn kết với enzim ARN pôlimeraza. A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 33: Cho các thành tựu ứng dụng di truyền học sau đây, có bao nhiêu thành tựu của công nghệ gen ?
1. Tạo giống bông kháng sâu hại.
2. Giống cà chua có gen sản sinh etilen bất hoạt.
3. Chuột nhắt mang gen tăng trưởng của chuột cống. 4. Cừu Đôly.
5. Dê sản xuất ra tơ nhện trong sữa.
6. Tạo giống cừu có gen prôtêin huyết tương người. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 34: Quần thể A có 400 cá thể và có cấu trúc di truyền là: 0,2AA : 0,4Aa : 0,4A ; quần
thể B có 600 cá thể và có cấu trúc di truyền là: 0,5AA: 0,3Aa: 0,2Aa. Hãy xác định cấu trúc
di truyền của quần thể M được tạo thành do sự sát nhập của quần thể A và quần thể B.
A. 0, 38AA : 0, 34Aa : 0, 28Aa
B. 0, 34AA : 0, 38Aa : 0, 28Aa
C. 0, 34AA : 0, 28Aa : 0, 38Aa
D. 0, 38AA : 0, 28Aa : 0, 34Aa 140/212
Câu 35: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho
tỉ lệ phân li kiểu hình gen ở đời con là 1:1:1:1:2:2 ? A. AaBbaaBb B. AabbaaBb C. AaBb AaBb D. AaBbaabb
Câu 36: Lai hai dòng cây thuần chủng đều có hoa trắng với nhau, người ta thu được thế hệ
sau 100% số cây con có hoa màu đỏ. Từ kết quả lai này ta có thể rút ra kết luận gì ?
A. Các alen quy định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là alen với nhau.
B. Màu hoa đỏ xuất hiện là do kết quả của sự tương tác cộng gộp.
C. Các alen quy định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là không alen với nhau.
D. Chúng ta chưa thể rút ra được kết luận gì.
Câu 37: Trong những trường hợp nào dưới đây, những trường hợp nào tính trội được xem là trội không hoàn toàn?
1. Các con lai đồng loạt biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ thuần chủng.
2. F1 tự thụ phấn cho con lai có tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình khác nhau.
3. F1 đem lai phân tích cho con lai có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 trung gian : 1 lặn.
4. F2 có 3 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:2:1.
5. Trên cơ thể F1 biểu hiện đồng thời đồng thời cả kiểu hình của mẹ và kiểu hình của bố. A. 5, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 4, 3, 1 D. 2, 5, 3
Câu 38: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính
trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe x AaBBDdee, thì
kiểu gen mang 3 alen trội ở đời con chiếm tỉ lệ. 15 20 1 35 A. B. C. D. 64 64 64 64
Câu 39: Lai giữa con đực cánh dài, mắt đỏ với cái cánh dài, mắt đỏ, F1 thu được tỉ lệ kiểu
hình 14,75% con đực mắt đỏ, cánh dài; 18,75% đực mắt hồng, cánh dài; 6,25% đực mắt
hồng, cánh cụt; 4% đực mắt đỏ, cánh cụt; 4% đực mắt trắng, cánh dài; 2,25% đực mắt trắng,
cánh cụt; 29,5% cái mắt đỏ, cánh dài; 8% cái mắt đỏ, cánh cụt; 8% cái mắt hồng, cánh dài;
4,5% cái mắt hồng, cánh cụt. Biết kích thước cánh 1 cặp alen quy định (D,d), con đực có cặp
nhiễm sắc thể giới tính XY. Kiểu gen của P là: AB AB AD AD A. D d D X X  X Y B. B b B X X  X Y ab ab ad ad BD BD Ad Ad C. Aa  Aa D. B b B X X  X Y bd bd aD aD
Câu 40: Phả hệ dưới đây mô tả hệ nhóm ABO do một gen gồm 3 alen quy định, trong đó A B
I , I đồng trội so với O I của một gia đình. 141/212
Biết rằng không có đột biến mới phát sinh, và kiểu gen của (1) và (6) là giống nhau, có bao
nhiêu nhận định đúng về gia đình ?
1. Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh ra hai người con có nhóm máu giống ông ngoại (2) là 12,5%
2. Xác suất để cặp vợ chống (3) và (4) sinh ra người con mang nhóm máu B là 12,5%.
3. Có ít nhất 5 người trong số những người đang xét mang kiểu gen dị hợp.
4. Cặp vợ chồng (3) và (4) luôn có khả năng sinh ra những người con có nhóm máu giống mình. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án 1-D 2-D 3-C 4-C 5-A 6-C 7-C 8-A 9-C 10-A 11-A 12-C 13-D 14-A 15-D 16-B 17-D 18-D 19-A 20-D 21-C 22-A 23-A 24-B 25-A 26-D 27-A 28-C 29-C 30-A 31-B 32-A 33-C 34-A 35-A 36-C 37-C 38-A 39-B 40-C 142/212
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
1. Đúng, sử dụng loài thiên địch không làm ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
2. Sai vì nếu thời tiết xấu thì sử dụng loài thiên địch rất khó khăn.
3. Sai vì sử dụng thiên địch tốn thời gian và không thể dập tắt được tất cả các loại dịch bệnh.
4. Đúng, vì loài thiên địch không chứa các chất hóa học nên không gây ô nhiễm môi trường. Vậy (1) và (4) đúng
Câu 2: Đáp án D
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 là sinh vật ăn sinh vật sản xuất: sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô
Sinh vậy tiêu thụ bậc 2 là sinh vật ăn sinh vật tiêu thụ bậc 1: chim chích và ếch xanh.
Câu 3: Đáp án C
- A, B, D sai vì “Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường” đúng với cả trường hợp
tính trạng do gen trội/lặn nằm trên NST thường/NST giới tính quy định.
- C đúng, “Bố mẹ bị bệnh sinh ra con gái bình thường” giúp chúng ta xác định chính xác quy
luật di truyền của tính trạng, đó là bệnh do gen trội nằm trên NST thường quy định.
Câu 4: Đáp án C
- B, D loại vì giao phối ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên đều không làm thay đổi
tần số alen của quần thể.
- A loại vì, đột biến gen thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
- C chọn, vì chỉ các yếu tố ngẫu nhiên (bão lũ, cháy rừng…) mới có khả năng này vì đó là
những tác động lớn, đột ngột và bất thường từ môi trường nên có thể gây ra ảnh hưởng rất
nghiêm trọng đến nội bộ quần thể.
Câu 5: Đáp án A
- A. Hội chứng AIDS là do virut gây nên => A đúng.
- B. Hội chứng Claiphentơ → Đột biến nhiễm sắc thể ở cặp NST giới tính XY, thêm một
chiếc tạo thành hợp tử dạng XXY → B sai
C. Hội chứng Tơcnơ → Đột biến nhiễm sắc thể ở cặp NST giới tính XX, làm mất một chiếc
NST, hợp tử trở thành XO → C sai
D. Hội chứng Đao → Đột biến NST dạng thể 3, cặp NST số 21 có 3 chiếc → D sai.
Câu 6: Đáp án C 143/212 2  2pq  Áp dụng công thức: 2 2 p  q    
Quần thể đạt cân bằng di truyền.  2  2 2  2pq   0,17  - Xét A, ta có 2 2 p  q  0, 25.0,58       
Quần thể chưa cân bằng di truyền.  2   2 
- Xét tương tự có B, D chưa cân bằng di truyền.
- Xét C đạt trạng thái cân bằng di truyền.
Câu 7: Đáp án C
- Diễn thế nguyên sinh diễn ra trong môi trường trống trơn (chưa có sinh vật sinh sống),
ngược lại, diễn thế thứ sinh lại diễn ra trong môi trường đã từng có sinh vật sinh sống.
- Hình 1: hạn hán, hình 3: lũ lụt, hình 4: bão đều xảy ra ở môi trường đang có sinh vật sinh
sống nên trong trường hợp xấu nhất chỉ có thể làm xuất hiện diễn thế thứ sinh.
- Hình 2: Sự phun trào núi lửa sẽ tạo ra môi trường hoàn toàn trống trơn và đây là điều kiện
lý tưởng cho diễn thế nguyên sinh diễn.
Câu 8: Đáp án A
Thể bốn nhiễm kép có bộ NST dạng (2n+2+2); đậu Hà Lan có bộ NST 2n = 14 → số NST trong
mỗi tế bào sinh dưỡng của thể bốn nhiễm kép ở đậu Hà Lan là: 2n + 2 + 2 = 14 + 2 + 2 =18
Câu 9: Đáp án C
Lai thuận nghịch là phép lai khi dùng dạng này làm bố khi dạng đó làm mẹ (thay đổi vị trí của bố mẹ).
Câu 10: Đáp án A
Cá rô phi có giới hạn sinh thái về nhiệt độ là 5,6 – 420C. Như vậy nghĩa là dưới 5,60C và trên
420C độ thì cá rô phi sẽ bị chết. Vậy 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.
Câu 11: Đáp án A
- A đúng vì mất đoạn làm mất vật chất di truyền → giảm độ dài của AND.
- B, C, D sai, vì đều không làm thay đổi độ dài của ADN.
Câu 12: Đáp án C
1 máu khó đông là con trai có kiểu gen là h
X Y → vậy nhận Xh từ mẹ → loại A, D
Xét B: loại vì có máu khó đông là con trai.
Câu 13: Đáp án D - Dd  D, d Ab -
(có hoán vị )  Ab  aB;ab  AB aB
Kết hợp chung ta được các giao tử sau: ABD; ABd;abD;abd hoặc AbD; Abd;aBd;aBD 144/212
Câu 14: Đáp án A
- A đúng vì, tạo cừu Đôly là phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào.
- B, C, D là những thành tựu của phương pháp gây đột biến.
Câu 15: Đáp án D
- A, B, C đúng vì nguyên nhân dẫn tới phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là do các
yếu tố sinh thái, chủ yếu là do nguồn gốc như nơi ở, vị trí kiếm ăn, loại thức ăn, thời gian kiếm ăn.
- D sai vì mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài không phải là nguyên nhân dẫn đến phân li ổ sinh thái.
Câu 16: Đáp án B
- A sai vì cỏ có nhiều loại cỏ.
- B đúng, đây là quần thể.
- C sai, vì đây có thể là cá trê ta hoặc là cá trê lai.
- D sai vì cây gồm nhiều loài cây khác nhau.
Câu 17: Đáp án D
- Loài bị ảnh hưởng nhiều nhất là các loài ăn thịt đầu bảng, ví dụ cá mập trắng. Vì theo quy
luật khuếch đại sinh học, các mắt xích càng về cuối trong chuỗi thức ăn càng tích tụ nhiều
chất độc hại của các mắt xích phía trước.
Câu 18: Đáp án D
- Diễn thế sinh thái: là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với
sự biến đổi của môi trường.
Có 2 nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái:
- Nguyên nhân bên ngoài: do sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã như sự thay
đổi khí hậu, lũ lụt, hạn hán, núi lửa…
- Nguyên nhân bên trong: Sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhóm loài ưu thế trong quần xã.
Câu 19: Đáp án A
- A đúng, sự tự thụ phấn xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm tăng tỉ lệ đồng hợp, giảm tỉ lệ
thể dị hợp vì qua mỗi thế hệ tự thụ tỉ lệ dị hợp giảm đi một nửa.
- B, C, D sai vì sự tự thụ phấn làm tỉ lệ đồng hợp tăng, dị hợp giảm → thoái hóa giống →
giảm biến dị tổ hợp, giảm tốc độ tiến hóa, giảm đa dạng kiểu gen và kiểu hình.
Câu 20: Đáp án D *Cách 1:
- Trên mạch gián đoạn hình thành 50 đoạn okazaki → mạch này cần 50 đoạn mồi. 145/212
- Mỗi đơn vị tái bản có 2 mạch liên tục, mà mỗi mạch liên tục cần 1 đoạn mồi → số đoạn mồi
của 10 đơn vị tái bải là 10.2 = 20.
→ Số đoạn mồi cần được tổng hợp cho cả phân tử AND nói trên là: 50 + 20 = 70 * Cách 2:
Theo bài ra thì 10 điểm tái bải hình thành nên 50 đoạn okazaki → 1 điểm tái bản hình thành
số đoạn okazaki là: 50 : 10 = 5.
→ Tổng số đoạn mồi = (số đoạn okazaki + 2). Số đơn vị tái bản = (5+2).10 = 70.
Câu 21: Đáp án C
- Phân bố đều khi điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thế có tính lãnh thổ cao.
- A sai vì phân bố đồng đều làm giảm ưmcs độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
- B sai vì đây là ý nghĩa của phân bố theo nhóm. - C đúng.
- D sai vì đây là ý nghĩa của phân bố ngẫu nhiên.
Câu 22: Đáp án A Ab Ab AB Ab Ab Ab
Ta nhận thấy các phép lai:  ;  ; 
đều cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời aB aB ab aB aB ab Ab aB
con là 1:2:1, chỉ riêng phép lai 
cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1:1:1:1. ab ab
Câu 23: Đáp án A
Hiệu suất sinh thái tính bằng công thức: Ci 1 eff   100 Ci
eff: là hiệu suất sinh thái (tính bằng %);
C : bậc sinh dưỡng thứ i i C C i 1
 : bậc sinh dưỡng thứ i+1, sau bậc i
- Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng câp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 4 1,1.10  100  0,5% 6 2, 2.10
- Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng câp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 = 2 0,5.10 100  4% 3 1, 25.10
Câu 24: Đáp án B 146/212
Cơ quan thoái hóa là cơ quan không phát triển đầy đủ ở cơ thể trưởng thành do điều kiện
sống của loài đã thay đổi, các cơ quan này mất dần chức năng ban đầu, tiêu giảm dần và hiện
chỉ để lại một vài vết tích xưa kia của chúng.
- Răng khôn là cơ quan thoái hóa của con người (đây là chiếc răng số 8 hay răng hàm lớn thứ
3, hiện nay chúng không còn giữ chức năng nào rõ ràng và mang lại nhiều phiền toái).
Câu 25: Đáp án A
Trong hình minh họa, ta nhận thấy chú hươu cao cổ thích nghi dần với hoàn cảnh bằng cách
phát triển chiều dài chiếc cổ của nó theo thời gian → đây chính là một trong những quan
điểm về tiến hóa của Lacmac: Sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với sự thay đổi
của điều kiện môi trường.
Câu 26: Đáp án D
- A, B, C là những phương án đúng.
- D sai vì đến kỉ Đệ tứ mới xuất hiện loài người, kỉ Đệ tam mới xuất hiện các loài linh trưởng.
Câu 27: Đáp án A
- A đúng, vì cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
- B sai, vì không có cách li địa lý vẫn dẫn đến hình thành loài mới.
- C sai, không phải là hình thành các đột biến là đều dẫn đến hình thành loài mới.
- D sai, vì điều kiện địa lý không là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cách li sinh sản.
Câu 28: Đáp án C
Trong một mạch đơn liên kết hóa trị được hình thành giữa axit phôtphoric của nuclêôtit với
phân tử đường C5 của nuclêôtit tiếp theo nên khi bazơ nitơ tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit sẽ không làm đứt mạch.
Câu 29: Đáp án C
- (1) đúng, 3 loại ARN: mARN; tARN; rARN chỉ gồm một chuỗi pôlinuclêotit (phân tử chỉ có một mạch đơn).
- (2) đúng, 3 loại ARN: mARN; tARN; rARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (đơn phân chỉ là các ribônuclêôtit).
- (3) đúng, có bốn đơn phân là A, U, G, X.
- (4) sai, vì mARN các đơn phân không liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
- (5) đúng, phân tử đường ribôzơ (C5H10O5)
Vậy có 4 đặc điểm chung của 3 loại ARN.
Câu 30: Đáp án A
- A đúng, vì đột biến điểm (đột biến gen) có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể → làm tăng số loại alen. 147/212
- B, C, D sai vì đột biến dị đa bội, đột biến tự đa bội, đột biến lệch bội chỉ làm tăng hoặc giảm
số alen chứ không làm tăng số loại alen.
Câu 31: Đáp án B
- A, C, D sai, vì B và D chỉ khác nhau 1 nu.
- B đúng, B và D chỉ khác nhau có 1nu, B và C khác nhau 4 nu.
Câu 32: Đáp án A
- (1) Prôtêin ức chế bị biến đổi trong không gian và mất chức năng sinh học => nên prôtêin
ức chế không gắn với vụng vận hành → quá trình phiên mã vẫn thực hiện được → chọn (1).
- (2) Vùng khởi động bị mất thì quá trình phiên mã không thực hiện được → loại (2).
- (3) Vùng vận hành bị biến đổi và không gắn kết được với prôtêin ức chế nên không ngăn
cản được quá trình phiên mã → quá trình phiên mã vẫn thực hiện được.
- (4) Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến → không tổng hợp được prôtêin ức chế →
quá trình phiên mã vẫn thực hiện được.
Vậy có 3 trường hợp quá trình phiên mã vẫn thực hiện được.
Câu 33: Đáp án C - (1), (2), (3), (5), (6)
- (4) → là thành tựu của công nghệ tế bào.
Câu 34: Đáp án A
Khi quần thể A xác nhập vào quần thể B thì quần thể M sẽ có tần số kiểu gen AA là: 400   600 .0, 2 A  .0, 5B  0,38 400  600 400  600 400 600 Tần số kiểu gen Aa là: .0, 4 A  .0, 3B  0,34 400  600 400  600
Tần số kiểu gen aa là: 1 0, 38  0, 34  0, 28
Vậy cấu trúc di truyền của quần thể M là: 0, 38AA : 0, 32Aa : 0, 28aa
Câu 35: Đáp án A
Tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là 1:1:1:1:2:2 = (1:2:1)(1:1)
 AaAaBbbb hoặc AaaaBbBb  A đúng
Câu 36: Đáp án C
Pt/c: Trắng x trắng  F : đỏ → Tính trạng màu hoa di truyền theo qui luật tương tác bổ sung 1
P : Aabb (trắng) x aaBB (trắng)  F : AaBb (đỏ). 1
- A sai, C đúng vì các alen quy định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là không alen với nhau. 148/212 - B, D sai.
Câu 37: Đáp án C
Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện
tính trung gian giữa bố và mẹ, còn ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu
gen (1:2:1). F1 có kiểu gen dị hợp và mang kiểu hình trung gian nên khi lai phân tích (lai với
cơ thể đồng hợp lặn) sẽ cho tỉ lệ phân li kiểu hình là: 1 trung gian : 1 lặn.
Dựa vào đặc điểm nêu trên, ta xác định được các ý đúng là: 1,3,4.
Câu 38: Đáp án A P : AaBbDdEe  AaBBDdee 1 1 Bb  BB  BB : Bb 2 2 1 1 Ee  ee  Ee : ee 2 2
→ chắc chắn đời con có một alen trội B, một alen lặn e. 2 → C 15
ta chọn 2 alen trội trong tổng số 6 alen còn lại là: 6  4 2 2  2 64
Câu 39: Đáp án B
Xét riêng từng cặp tính trạng:
+ Ở F1 có tỉ lệ mắt đỏ: mắt hồng : mắt trắng : 9:6:2 → tương tác bổ sung và kiểu gen P về tính
trạng màu mắt là AaBb x AaBb. Mặt khác tính trạng này phân bố không đều ở 2 giới → 1
trong 2 cặp alen phải nằm trên nhiễm sắc thể X (không có alen tương ứng trên Y).
+ Ở F1 có tỉ lệ cánh dài : cánh cụt = 3:1 → kiểu gen P về tính trạng kích thước cánh là
DdDd và phân li đồng đều ở hai giới → gen nằm trên nhiễm sắc thể thường → gen A hoặc
B với gen D cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường → loại đáp án D d D AaX X  AaX Y .     Con đự ad ad
c mắt trắng, cụt có kiểu gen b X Y   chiếm 2, 25%    chiếm 9% (vì b X Y  ad   ad  1 chiếm tỉ lệ )  30%a d30%ad 4 AD AD → Kiểu gen của B b B P : X X  X Y ad ad
Câu 40: Đáp án C
- (1) nhóm máu A kết hôn với (2) nhóm máu AB (mang kiểu gen A B
I I ), họ sinh ra một người
con gái mang nhóm máu B và một người con trai mang nhóm máu A → (1) kiểu gen A O I I (vì
người con gái mang nhóm máu B chỉ có thể mang alen O
I nhận từ mẹ); con gái (5) có kiểu 149/212 gen B O I I ; (6) có kiểu gen A O I I hoặc A A
I I ( với xác suất 50%:50%); vợ người con trai mang kiểu gen A B
I I  Có ít nhất 5 người trong số những người đang xét mang kiểu gen dị hợp → 3 đúng.
- Xác suất để cặp vợ chống (5) và (6)  B O A O
I I ; I I  sinh ra hai người con có nhóm máu giống 1 1
ông ngoại (có kiểu gen A B I I ) là: .  6, 25%  1 sai. 4 4
- Xác suất để cặp vợ chồng (3) và (4) ( A O I I hoặc A A A B
I I ; I I ) sinh ra người con mang nhóm 1 1 1 máu B là:  A O I I .  B O
I I    12,5%  2 đúng. 2 4 8
- Vợ chồng người con trai (3) và (4) ( A O I I hoặc A A A B I I ; I I ) đều mang alen A I , mặt khác người vợ còn mang alen B
I → cặp vợ chồng này luôn có khả năng sinh ra những người con
có nhóm máu giống mình (mang kiểu gen A  A B I I ; I I ) → 4 đúng.
Vậy có 3 nhận định đúng về gia đình trên.
Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
Kì thi thử THPT Quốc gia NĂM 2018 Trường THPT chuyên
Bài thi thử: Khoa học tự nhiên Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cỏ đang sống trên đồng cỏ Châu Phi
B. Tập hợp các chép đang sống ở Hồ Tây
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong vườn rừng Quốc Gia Ba Vì
Câu 2: Sau chiến tranh chống Mỹ, khu vực rừng ngập mặn Cần Giờ (thành phố Hồ Chí
Minh) bị tàn phá nghiêm trọng. Ngày nay, khu vườn ngập mặn Cần Giờ đã được khôi phục
lại và được công nhận là Khu dự trữ Sinh quyển thế giới của Việt Nam.
Đây là biểu hiện của hiện tượng:
A. Diễn thế nguyên sinh
B. Diễn thế thứ sinh
C. Diễn thế khôi phục
D. Diễn thế nguyên sinh hoặc Diễn thế khôi phục
Câu 3: Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:
A. Vùng điều hòa,vùng mã hóa và vùng kết thúc.
B. Vùng cấu trúc,vùng mã hóa và vùng kết thúc. 150/212
C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc.
D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
Câu 4: Cặp cơ quan nào dưới đây là cặp cơ quan tương tự?
A. Chi trước voi và chi trước chó
B. Tai dơi và tai mèo
C. Cánh chim và cánh dơi
D. Cánh bướm và cánh dơi
Câu 5: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lactose của vi khuẩn E.coli, protein ức
chế liên kết với vùng nào trong cấu trúc của gen?
A. Vùng khởi động B. Vùng mã hóa C. Vùng vận hành D. Vùng kết thúc
Câu 6: Khi nói về quần thể tự phối, khẳng định nào dưới đây KHÔNG chính xác?
A. Quần thể phân hóa thành các dòng thuần khác nhau.
B. Trong tự nhiên vẫn tồn tại quần thể tự phối hoặc giao phối cận huyết.
C. Quần thể biểu hiện tính đa hình hơn quần thể ngẫu phối.
D. Tần số thể dị hợp ở mức thấp hơn so với thể đồng hợp nếu tự phối thời gian dài.
Câu 7: Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, đơn vị tiến hóa cấp cơ sở là: A. Cá thể B. Quần thể C. Quần xã D. Loài
Câu 8: Ba yếu tố quan trọng nhất đóng góp vào quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
của quần thể sinh vật là:
A. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến, chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
C. Chọn lọc, giao phối và phát tán
D. Đột biến, phát tán và chọn lọc ngẫu nhiên
Câu 9: Trên phân tử mARN của sinh vật nhân sơ, bộ mã di truyền 5’AUG’3 mã hóa cho axit amin nào dưới đây? A. Phenylalanin
B. formyl methionine C. Methionine D. Alanin
Câu 10: Sự xuất hiện của thực vật có hoa diễn ra vào: A. Đại thái cổ B. Đại cổ sinh C. Đại trung sinh D. Đại tân sinh
Câu 11: Bệnh/Hội chứng di truyền nào sau đây do đột biến số lượng NST? A. Mù màu B. Máu khó đông
C. Ung thư máu ác tính D. Hội chứng đao
Câu 12: Trong cấu trúc của NST nhân thực điển hình, cấu trúc nào có đường kính là 30nm A. Nucleosome B. Chromatide C. Vùng xoắn cuộn D. Sợi nhiễm sắc
Câu 13: Tiến hành phép lai giữa cơ thể dị hợp 2 cặp gen, mỗi cặp gen chi phối 1 cặp tính
trạng trội lặn hoàn toàn, để kết quả thu được tỷ lệ kiểu hình ở đời con là 9:3:3:1 KHÔNG cần
điều kiện nào sau đây? 151/212
A. Hai cặp gen chi phối hai cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau.
B. Quá trình giảm phân hình thành giao tử và quá trình thụ tinh diễn ra bình thường.
C. Số lượng cá thể đời con phải đủ lớn và có ý nghĩa thống kê.
D. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, phân ly cùng nhau trong quá trình sinh giao tử.
Câu 14: Cho các yếu tố/cấu trúc/sinh vật sau đây:
(1). Lớp lá rụng nền rừng
(2). Cây phong lan bám trên thân cây gỗ (3). Đất (4). Hơi ẩm
(5). Chim làm tổ trên cây (6). Gió
Đối với quần thể cây thông đang sống trên rừng Tam Đảo, có bao nhiêu yếu tố kể trên là yếu tố vô sinh? A. 3 B. 4 C. 5 D. 4
Câu 15: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã
B. nhân đôi ADN và dịch mã
C. phiên mã và dịch mã
D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã DE
Câu 16: Cơ thể có kiểu gen AaBb
sẽ cho số loại giao tử tối đa là: de A. 8 B. 16 C. 24 D. 32
Câu 17: Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không
có ở nơi nào khác trên trái đất?
A. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng trong đảo qua thời gian dài
B. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau
Câu 18: Khác biệt cơ bản giữa chu trình phôtpho với chu trình cacbon:
A. Tỷ lệ phôtpho thoát khỏi chu trình ít hơn
B. Phôtpho thoát khỏi chu trình nhiều do lắng đọng xuống đáy biển
C. Phôtpho vận động nhanh và ít thiếu hụt cục bộ hơn
D. Phôtpho có mặt trong sinh vật nhiều hơn cacbon
Câu 19: Theo quy luật phân ly độc lập của Menden, về mặt lý thuyết cây AaBbCcDd khi tự thụ
phấn sẽ cho bao nhiêu phần trăm số cá thể đời con có kiểu hình trội về 3 trong 4 tính trạng? A. 10,55% B. 42,19% C. 12,50% D. 0,39% 152/212
Câu 20: Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo nhằm A. tạo ưu thế lai
B. tăng nguồn biến dị cho chọn lọc
C. gây đột biến gen
D. gây đột biến nhiễm sắc thể
Câu 21: Trong số các nhân tố tiến hóa, nhân tố không làm thay đổi tần số alen của quần thể
nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng tần số kiểu gen đồng
hợp, giảm tần số kiểu gen dị hợp:
A. Chọn lọc tự nhiên B. Di nhập gen
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Các yếu tố khác
Câu 22: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì:
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu
Câu 23: Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của
cặp số 5 và một nhiễm sắc thể của cặp số 9 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li
bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là:
A. 2n + 1 – 1 và 2n – 2 – 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 + 1
B. 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1
C. 2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1
D. 2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n +2 và 2n – 1 – 1
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với cây ưa sáng?
A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang
B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh
C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng
D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá
Câu 25: Nghiên cứu tốc độ gia tăng dân số ở một quần thể người với quy mô 1 triệu dân vào
năm 2016. Biết rằng tốc độ sinh trung bình hàng năm là 3% tỷ lệ tử là 1%, tốc độ xuất cư là
2% và vận tốc nhập cư là 1% so với dân số của thành phố. Dân số của thành phố sẽ đạt giá trị bao nhiêu vào năm 2026? A. 1104622 người B. 1218994 người C. 1104952 người D. 1203889 người
Câu 26: Nhóm thực vật có khả năng cải tạo đất tốt nhất: A. Cây họ Lúa
B. Cây thân ngầm như dong, riềng
C. . Cây họ Đậu
D. Các loại cỏ dại
Câu 27: Kiểu gen của P như thế nào để đời sau thu được tỉ lệ kiểu hình 18:9:9:6:6:3:3:3:3:2:1:1 153/212 A. AaBbCc x aabbcc B. AaBbCc x AabbCc C. AaBbCc x AaBbCc D. AaBbCc x AaBbcc
Câu 28: Ở một loài thực vật, xét một gen A dài 408 nm và có T = 2G. Gen A bị đột biến
thành alen a có 2789 liên kết hydro. Phép lai giữa 2 cơ thể đều dị hợp với nhau đời sau tạo ra
các hợp tử, trong số các hợp tử tạo ra có 1 hợp tử chứa 2399 T. Hợp tử trên có kiểu gen là: A. AAAa B. Aaa C. AAa D. AAaa
Câu 29: Cây tứ bội AAaa giảm phân cho các giao tử có sức sống bình thường, song cây tam
nhiễm (2n +1) Aaa giảm phân chỉ các giao tử đơn bội có sức sống. Phép lai giữa hai cây nói
trên cho tỷ lệ kiểu hình lặn chiếm: A. 1/6 B. 2/6 C. 2/9 D. 1/9
Câu 30: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên
(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai
bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XM Xm x XmY B. XMXM x xMY C. XMXm x X My D. XMXM x XmY
Câu 31: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với
các điều kiện sống khác nhau.
B. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
C. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian phân
bố của các cá thể sinh vật.
D. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái
giữa các quần thể sinh vật.
Câu 32: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một tính trạng trong một gia đình: Biết
rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở
tất cả những người trong phả hệ. Trong các phát biếu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Có 12 người trong phả hệ có thể xác định chính xác được kiểu gen từ các thông tin có trong phả hệ.
(2). Những người không mắc bệnh là những người không mang alen gây bệnh
(3). Gen chi phối tính trạng bệnh nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y do tỷ lệ bị
bệnh ở nam giới xuất hiện ít hơn.
(4). Ở thế hệ thứ 2, cặp vợ chồng không bị bệnh có ít nhất một người có kiểu gen dị hợp. 154/212 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 33: Sự gia tăng CO2 trong khí quyển dẫn đến là tăng nhiệt độ toàn cầu là do:
A. CO2 ngăn cản sự bức xạ nhiệt trái đất vào vũ trụ
B. Phản ứng chuyển hóa CO2 thành dạng khác tỏa ra nhiều nhiệt
C. CO2 kết hợp với nước thành axit và gốc axit có tác dụng giữ nhiệt
D. Các hoạt động công nghiệp của con người sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
Câu 34: Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hidro bị đột biến thành alen a. Cặp
gen Aa tự nhân đôi lần nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi
lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nucleotit loại adenin
và 1617 nucleotit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là:
A. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
B. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
C. mất một cặp G-X
D. mất một cặp A-T
Câu 35: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 31 AA : 11 aa. Sau 5 thế hệ tự phối thì
quần thể có cấu trúc di truyền như thế nào? A. 31 AA : 11 aa B. 30 AA : 12aa C. 29 AA : 13 aa D. 28 AA : 14 aa
Câu 36: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng, Ab Ab cho cây có kiểu gen
giao phối với cây có kiểu gen
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể aB aB
của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 1 cây cao, quả đỏ, 1 cây thấp, quả trắng
B. 3 cây cao, quả trắng, 1 cây thấp, quả đỏ
C. 1 cây cao, quả đỏ; 1 cây cao, quả trắng; 1 cây thấp, quả đỏ; 1 cây thấp, quả trắng
D. 1 cây cao, quả trắng; 2 cây cao, quả đỏ; 1 cây thấp, quả đỏ. 155/212
Câu 37: Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là: AA: Aa: aa = 1: 6: 9. Tần số
tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu? A. A = 0,25; a = 0,75 B. A=0,75; a=0,25 C. A=0,4375; a= 0,5625 D. A=0,5625; a=0,4375
Câu 38: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả
dẹt. Cho F1 lai với quả bí tròn được F2: 162 bí quả tròn: 118 bí quả dẹt: 39 bí quả dài. Hình
dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền.
A. phân li độc lập
B. liên kết hoàn toàn
C. tương tác bổ sung
D. trội không hoàn toàn.
Câu 39: Sự di truyền nhóm máu A, B, AB, O ở người do một gen trên NST thường có 3 alen
chi phối và mối quan hệ trội lặn như sau: A B O
I  I  I . Trong một quần thể người cân bằng di
truyền, nhóm máu O chiếm 4%, nhóm máu B chiếm 21%. Tỷ lệ người nhóm máu A là: A. 0,25 B. 0,40 C. 0,45 D. 0,54
Câu 40: Cây lanh Linum usitatissimum là giống cây lấy sợi phổ biến ở các nước châu Á,
locus chi phối màu sắc hoa có 2 alen trong đó A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với a
quy định hoa trắng. Hai locus khác mỗi locus 2 alen là B/b và D/d cùng chi phối chiều cao
cây. Tiến hành phép lai phân tích cây dị hợp 3 locus có kiểu hình thân cao, hoa đỏ được đời
con 141 cây thân cao, hoa đỏ: 361 thân cao, hoa trắng: 640 thân thấp, hoa trắng: 861 thân
thấp, hoa đỏ. Kiểu gen của cây đem lai phân tích là: Ab AB Bd A. Dd B. Dd C. AaBbDd D. Aa aB ab bD Đáp án 1-B 2-B 3-A 4-D 5-C 6-C 7-B 8-A 9-B 10-C 11-D 12-D 13-D 14-B 15-C 16-B 17-A 18-B 19-B 20-C 21-C 22-A 23-B 24-A 25-A 26-C 27-C 28-C 29-D 30-A 31-A 32-D 33-A 34-A 35-A 36D- 37-A 38-C 39-C 40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Tập hợp sinh vật là quần thể là: tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây
Câu 2: Đáp án B
Đây là biểu hiện của hiện tượng diễn thế thứ sinh vì trước đó đã có 1 quần xã sinh vật sống ở đó.
Câu 3: Đáp án A
Phần cấu trúc của 1 gen điển hình gồm có: 156/212
Vùng điều hòa – vùng mã hóa- vùng kết thúc
Câu 4: Đáp án D
Đáp án D vì cánh bướm có nguồn gốc khác cánh dơi
Cánh bướm có nguồn gốc từ da sâu, còn cánh dơi có nguồn gốc từ chi trước.
Câu 5: Đáp án C
ở opêron Lac , protein ức chế liên kết vào vùng vận hành
Câu 6: Đáp án C
Quần thể tự phối có thành phần kiểu gen phân hóa thành các dòng thuần khác nhau.
=> không đa hình như quần thể ngẫu phối.
Câu 7: Đáp án B
Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, đơn vị tiến hóa cấp cơ sở là quần thể vì :
Quần thể thoả mãn 3 điều kiện là (1) có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian, (2) biến
đổi có cơ cấu di truyền qua các thế hệ và (3) tồn tại trong tự nhiên.
Câu 8: Đáp án A
Ba yếu tố quan trọng nhất đóng góp vào quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật là:
Đột biến : tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
Giao phối: để phát tán biến dị trong quần thể.
Chọn lọc tự nhiên: để chọn ra đặc điểm thích nghi.
Câu 9: Đáp án B
Bộ ba 5’ AUG 3’ ở sinh vật nhân sơ mã hóa cho acid amin fMet ( formyl methionin)
Câu 10: Đáp án C
Thực vật có hoa xuất hiện vào đại trung sinh .
Câu 11: Đáp án D
Hội chứng Đao là do có 3 NST số 21
Bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là do đột biến gen.
Bệnh ung thư máu ác tính là do đột biến cấu trúc NST
Câu 12: Đáp án D
Sợi nhiễm sắc có đường kính là 30nm
Câu 13: Đáp án D
Khi lai 2 cơ thể dị hợp 2 cặp gen ( trội lặn hoàn toàn) để đời con có tỷ lệ kiểu hình là 9:3:3:1
thì cần các điều kiện:
Hai cặp gen quy định 2 tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau 157/212
Quá trình giảm phân hình thành giao tử, quá trình thụ tinh diễn ra bình thường
Số lượng cá thể đời con đủ lớn
Câu 14: Đáp án B
Các yếu tố vô sinh là: (1), (3), (4), (6)
Câu 15: Đáp án C
Thông tin di truyền trong ADN được thể hiện thành tính trạng nhờ cơ chế: phiên mã, dịch mã
Câu 16: Đáp án B Cơ thể DE AaBb
có thể cho tối đa số loại giao tử tối đa: 224 16 (trong trường hợp có de
hoán vị gen ở cặp gen Dd, Ee).
Câu 17: Đáp án A
Trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không nơi nào có là do
cách ly địa lý và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian dài
Câu 18: Đáp án B
Khác biệt cơ bản giữa chu trình phôtpho với chu trình carbon là:Phôtpho thoát khỏi chu trình
nhiều do lắng đọng xuống đáy biển
Câu 19: Đáp án B
Về mặt lý thuyết cây AaBbCcDd khi tự thụ phấn:
Tỷ lệ đời con có kiểu hình trội về 3 trong 4 tính trạng là:  3  1 27 3 C  3   0, 4219  42,19% 4    4  4 64
Câu 20: Đáp án C
Gây đột biến nhân tạo nhằm tạo ra các đột biến gen , phục vụ các nghiên cứu, chọn giống
Câu 21: Đáp án C
Trong số các nhân tố tiến hóa, nhân tố không làm thay đổi tần số alen của quần thể nhưng
làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể thaeo hướng tăng kiểu gen đồng hơp, giảm tần
số kiểu gen dị hợp là : Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 22: Đáp án A
Nếu mật độ của mootj quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì : sự cạnh tranh giữa các cá
thể trong quần thể tăng lên do không đủ nguồn sống cung cấp cho tất cả cá thể trong quần thể
Câu 23: Đáp án B
Giả sử : cặp số 5 có 2 chiếc NST là A và a Cặp số 9 là B và b
1 chiếc của cặp NST só 5 không phân li, tạo ra tế bào con có : Aaa và A ↔ 2n+1 và 2n – 1 158/212
1 chiếc của cặp NST số 9 không phân li, tạo ra tế bào con có : Bbb và B ↔ 2n+1 và 2n – 1
→ vậy các tế bào con có thể có bộ NST là : AaaBbb và AB ↔ 2n +1 +1 và 2n – 1 – 1
Hoặc AaaB và Abbb ↔2n +1 – 1 và 2n – 1 + 1
Câu 24: Đáp án A
Đặc điểm không đúng với cây ưa sáng là : phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang
Vì là cây ưa sáng nên lá cây phải chịu một cường độ chiếu sáng lớn. Do đó nếu lá cây cấu
trúc như trên thì rất dễ bị tổn thương và sẽ bị CLTN loại bỏ.
Lá cây phải xếp nghiêng, lá dày, mô giậu phát triển để có khả năng thích nghi chịu được ánh sáng mạnh
Câu 25: Đáp án A
Tỉ lệ gia tăng trung bình hàng năm của thành phố là : 3% - 1% - 2% + 1% = 1% = 0,01Vào
năm 2026 – tức là sau 10 năm, dân số thành phố sẽ đạt : 1 000 000 x (1 + 0,01)10 = 1104622
Câu 26: Đáp án C
Nhóm thực vật có khả năng cải tạo đất tốt nhất là :
Các loại cây họ Đậu – chúng cộng sinh với các vi khuẩn cố định đạm (Nitơ), từ đó làm giàu dinh dưỡng cho đất
Câu 27: Đáp án C
Kiểu hình F1 : 18 : 9 : 9 : 6 : 6 : 3 : 3 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1
↔ 9 x (2 : 1 : 1) : 3 x (2 : 1 : 1) : 3 x (2 : 1 : 1) : 1 x (2 : 1 : 1)
↔ (2: 1: 1) x ( 9 : 3 : 3 : 1)
↔ (2 : 1 : 1) x (3 : 1) x (3 : 1)
2 : 1 : 1 → P : Aa x Aa , tính trạng trội không hoàn toàn
3 : 1 → P : Bb x Bb , tính trạng trội hoàn toàn
3 : 1 → P : Cc x Cc , tính trạng trội hoàn toàn Vậy P : AaBbCc x AaBbCc
Câu 28: Đáp án C
Gen A dài 408nm → có tổng số nu là 2A + 2G = 4080 : 3,4 x 2 = 2400
Có A = T = 2G → vậy A = T = 800 và G = X = 400
Gen A có số liên kết H là 2A + 3G = 2800
Gen A đột biến thành alen a
Alen a có 2789 liên kết H ↔ 2A + 3G = 2789
→ Alen a ít hơn gen A là 11 liên kết H = 2 + 2 + 2 + 2 + 3 = 2 + 3 + 3 + 3
→ Đột biến có thể là mất 4 cặp A-T và 1 cặp G-X 159/212
Hoặc mất 1 cặp A-T và 3 cặp G-X
Giả sử alen a có A = T = x → x = 796 hoặc x = 799
Giả sử hợp tử là (A)m(a)n (m, n nguyên dương)
Hợp tử có 2399 T = 800m + x.n → 800m < 2399
→ m < 2,99 → m = 1 hoặc m = 2 Nếu m = 1, có x.n = 1599
x = 796 → n = 2,008 – loại
x= 799 → n = 2,0012 – loại Nếu m = 2, có x.n = 799 → vậy x = 799, n = 1 Vậy hợp tử là : AAa
Câu 29: Đáp án D
Cây AAaa cho giao tử : 1/6AA : 4/6Aa : 1/6aa
Cây Aaa cho giao tử : 1/3A : 2/3a P: AAaa x Aaa
F1 : KH lặn : aaa = 1/6 x 2/3 = 1/9
Câu 30: Đáp án A
Cặp vợ chồng, sinh 1 con trai bình thường: M X Y và 1 con gái mù màu m m X X
→ Kiểu gen của cặp vợ chồng là M m m X X  X Y
Câu 31: Đáp án A
Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã là : do sự phân bố các nhân tố sinh thái
không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau Đáp án A
Đáp án D chưa đúng. Đó là khi mà mật độ cá thể trong quần xã tăng lên quá cao mới xảy ra sự cạnh tranh
Còn bình thường thì các loài đều tìm tới môi trường thích hợp với mình nhất. và do môi
trường cũng không đồng nhất
Câu 32: Đáp án D
Cặp vợ chồng 1 – 2 bình thường, có con bị bệnh→A bình thường là trội hoàn toàn so với a là bị bệnh
Mà người con bị bệnh là con gái→ gen qui định tính trạng nằm trên NST thường
Người 4, 8, 9, 17,21 có kiểu gen là aa 160/212
Người 4 : aa → bố mẹ 1 x 2 : Aa x Aa
Người 4 : aa → con 11, 12 bình thường : Aa , Aa
Người 21 : aa → bố mẹ 12 x 13 : Aa x Aa
Người 13 Aa → bố mẹ 6 x 7 có ít nhất 1 người mang alen a trong kiểu gen → 4 đúng
Vậy những người có kiểu gen Aa là : 1, 2, 11, 12, 13
Vậy có tổng cộng số người biết kiểu gen là 10 người → 1 sai 2 sai 3 sai 4 đúng
Câu 33: Đáp án A
Sự gia tăng CO2 trong khí quyển dẫn đến sự tăng nhiệt độ toàn cầu là do :
CO2 ngăn cản bức xạ nhiệt từ mặt đất trở lại vũ trụ ( hiệu ứng nhà kính )
Câu 34: Đáp án A
Gen A dài 153nm → có tổng số nu là 2A + 3G = 1530 : 3,4 x 2 = 900
Có 1169 liên kết H →2A + 3G = 1169
Giải ra ta được : A = T = 181 và G = X = 269 Gen A đột biến →alen a
Cặp gen Aa nhân đôi 2 lần, tạo ra 4 cặp gen con
Môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với tạo ra 3 cặp gen
Cung cấp A = 1083 → alen a có số adenin là 1083 : 3 – 181 = 180
Cung cấp G = 1617 → alen a có số guanin là 1617 : 3 – 269 = 270
Cậy đột biến là thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Câu 35: Đáp án A P : 31AA : 11aa Sau 5 thế hệ tự phối
F5 : AA cho đời con 100% AA aa cho đời con 100% aa F5 : 31AA : 11aa
Câu 36: Đáp án D P : Ab/aB x Ab/aB
Cấu trúc NST không thay đổi ↔ không có hoán vị gen
F1 : 1 Ab/Ab : 2 Ab/aB : 1 aB/aB
KH : 1 cao, trắng : 2 cao, đỏ : 1 thấp đỏ
Câu 37: Đáp án A P : 1AA : 6Aa : 9aa
Tần số alen A = 1/16 + 6/16 : 2 = 4/16 = 0,25 Tần số alen a = 0,75 161/212
Câu 38: Đáp án C Pt/c : dẹt x dài F2 : 100% dẹt F2 x tròn
F3 : 4 tròn : 3 dẹt : 1 dài
F3 : có 8 tổ hợp lai = 4 x 2
→ dẹt F2 cho 4 tổ hợp giao tử → dẹt F2 : AaBb
Cây tròn lai với F2 : Aabb hoặc aaBb. Giả sử cây tròn này là Aabb
F3 : 3A-B- : 3A-bb : 1aaB- : 1aabb
Vậy A-B- = dẹt, A-bb = aaB- = tròn, aabb = dài
Vậy kiểu hình do 2 gen qui định tương tác bổ sung
Câu 39: Đáp án C Nhóm máu O (kiểu gen O O I I ) chiếm 4$ → tần số alen IO = 0,2
Đặt tần số alen IB là x
Vậy tần số nhóm máu B )  B B B O I I  I I  là 2 x  2x.0, 2  0, 21 Giải ra, x = 0,3.
→ Tần số alen A là 0,5.
Tỉ lệ người nhóm máu A là 2 0,5  2.0,5.0, 2  0, 45
Câu 40: Đáp án A
P: Cao, đỏ dị hợp 3 cặp gen lai phân tích
F1: 7% cao, đỏ : 18% cao, trắng : 32% thấp, trắng : 43% thấp, đỏ
Đỏ : trắng = 1: 1 → P: Aa
Cao : thấp = 1: 3 →P: BbDd
Tính trạng chiều cao cây do 2 cặp gen tương tác bổ sung cùng qui định theo cơ chế 9:7
B-D- = cao, B-dd = bbD- = bbdd = thấp.
Giả sử 3 gen phân li độc lập.
→F1 (1:1) x (1:3) ≠ đề bài
→ 2 trong 3 nằm trên 1 NST
Mà gen B và D vai trò tương đương
Giả sử cặp gen Aa và Bb nằm trên 1 NST Có cao đỏ A-B-D- = 7% 162/212 Mà Dd x dd → D- =0,5
→ A-B- = 0,14 → P cho giao tử AB = 0,14 (phép lai phân tích) → Ab P có kiểu gen là
Dd và tần số hoán vị là f = 28% aB
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN SINH HỌC (LẦN 1) KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Thời gian làm bài 50 phút
Câu 1: Ở người bệnh hoặc hội chứng nào sau đây là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây nên?
A. Hội chứng người Tơcnơ B. Hội chứng AIDS
C. Bệnh hồng cầu hình liềm
D. Bệnh bạch tạng
Câu 2: Dung hợp tế bào trần (lai tế bào sinh dưỡng) của 2 cây lưỡng bội thuộc 2 loài hạt kín
khác nhau tạo ra tế bào lai. Nuôi cấy tế bào lai trong môi trường đặc biệt cho chúng phân
chua và tái sinh thành cây lai. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây lai này luôn có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
B. Cây lai này có bộ nhiễm sắc thể tứ bội
C. Cây lai này mang hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài trên
D. Cây lai này có khả năng sinh sản hữu tính
Câu 3: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen; alen B quy định
cánh dài, alen b quy định cánh cụt. Biết rằng chỉ xảy ra hoán vị gen ở giới cái. Theo lí thuyết,
trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 3 loại kiểu hình? (1) ♀ AB × ♂ AB AB (2) ♀ Ab × ♂ (3) ♀ AB x ♂ Ab ab ab ab ab ab aB (4) (3) ♀ AB x ♂ Ab (5) ♀ AB x ♂ aB (6) ♀ AB x ♂ AB ab Ab ab ab ab Ab A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 4: Bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ A. 5’AUG 3’ B. 5’XAT3’ C. 5’GUA3’ D. 5’ AGU3’
Câu 5: Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?
A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau
B. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen
C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen 163/212
D. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội luôn
được gọi là thể đột biến.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể?
A. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
B. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống, mức độ tử vong và
mức độ sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đôit theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống
D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng
khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể
Câu 7: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đổi mã (anticôdon)? A. mARN B. ADN C. tARN D. rARN
Câu 8: Khi nói về điều hòa hoạt động gen, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn dịch mã
B. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực rất phức tạp, có thể xảy ra ở nhiều mức độ
khác nhau như: điều hòa phiên mã, điều hòa dịch mã,…
C. Điều hòa hoạt động gen là quá trình điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra trong tế bào.
D. Để điều hòa được quá trình phiên mã thì mỗi gen ngoài vùng mã hóa cần có các vùng điều hòa
Câu 9: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở kì nào sau đây? A. Silua
B. Krêta (Phấn trắng) C. Đêvôn D. Than đá (Cacbon)
Câu 10: Đối với mỗi nhân tố sinh thái, khoảng chống chịu là:
A. Khoảng của nhân tố sinh thái đó, gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật
B. Khoảng của nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
C. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật có thể tồn
tại và phát triển ổn định theo thời gian
D. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật không tồn tại được. 164/212
Câu 11: Một loài thực vật có bộ NST là 2n = 16, một loài thực vật khác có bộ NST là 2n =
18. Theo lí thuyết, giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường ở thể song nhị bội
được hình thành từ hai loài trên có số lượng NST là : A. 16 B. 15 C. 17 D. 18
Câu 12: Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hiện tượng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong các quần thể tự nhiên
B. Khi mật độ các thể của quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh
với nhau làm giảm khả năng sinh sản.
C. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức
độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
D. Khi mật độ quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh tranh nhau để giành thức ăn, nơi ở.
Câu 13: Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, quá trình giảm phân ở các cơ thể có
kiểu gen nào sau đây tạo ra loại giao tử mang alen lặn chiếm tỉ lệ 50% ? A. aa và Bb B. Aa và Bb C. aa và bb D. Aa và bb
Câu 14: Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng của quần xã sinh vật?
(1) Mật độ cá thể. (2) Loài ưu thế
(3) Loài đặc trưng (4) Nhóm tuổi A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A qui định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền
có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 84%. Theo lý thuyết, các cây kiểu gen đồng hợp tử trong quần thể chiếm tỉ lệ A. 64% B. 42% C. 52% D. 36%
Câu 16: Một gen ở sinh vật nhân sơ tự nhân đôi 4 đợt liên tiếp thu được các gen con. Các gen
con này đều được phiên mã 5 lần thu được các mARN. Mỗi mARN được tạo thành có 6 lần
riboxom trượt qua để dịch mã. Theo lí thuyết, số chuỗi polipeptit được tổng hợp trong quá trình dịch mã trên là : A. 480 B. 240 C. 960 D. 120 165/212
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật ?
A. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định
B. Trong một lưới thức ăn, một sinh vật tiêu thụ có thể được xếp vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau
C. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có một loài sinh vật
D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài, thì lưới thức ăn càng đơn giản.
Câu 18: Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng khác nhau
B. Qua các thế hệ tự thụ phấn, các alen lặn trong quần thể có xu hướng được biểu hiện ra kiểu hình
C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa khác thì tần số các alen trong quần thể tự
thụ phấn không thay đổi qua các thế hệ
D. Quần thể tự thụ phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần thể giao phấn.
Câu 19: Ở một loài động vật ngẫu phối, xét 2 gen : gen thứ nhất có 2 alen, gen thứ hai có 3
alen. Theo lý thuyết, trong trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra trong quần thể loài này nhiều kiểu gen nhất ?
A. Gen thứ nhất nắm trên NST thường, gen thứ hai nằm ở vùng tương đồng của NST giới tính X và Y
B. Hai gen cùng nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, liên kết không hoàn toàn.
C. Hai gen cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, liên kết không hoàn toàn.
D. Hai gen cùng nằm trên một NST thường, liên kết không hoàn toàn
Câu 20: Ở một loài thực vật, khi cho giao phấn giữa cây quả dẹt với cây quả bầu dục (P) thu
được F1 gồm toàn cây quả dẹt. Cho cây F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, thu được đời
con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây quả dẹt : 2 cây quả tròn : 1 cây quả bầu dục. Cho cây
F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lý thuyết, ở F2 có bao nhiêu loại kiểu gen cho kiểu hình quả tròn ? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 21: Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện
trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất ?
A. Bằng chứng sinh học phân tử
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chứng hóa thạch
D. Bằng chứng tế bào học 166/212
Câu 22: Dưới tác động của một nhân tố tiến hóa, thành phần kiểu gen của một quần thể giao
phối là 0,5 AA: 0.3 Aa: 0.2 aa đột ngột biến đổi thành 100% AA. Biết gen trội là trội hoàn
toàn. Quần thể nay có thể đã chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào ?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Đột biến
Câu 23: Ở người, xét một gen có 3 alen IA, IB: IO lần lượt quy định nhóm máu A, B, O.Và
biết gen này nằm trên NST thường, các alen IA , IB đều trội hoàn toàn so với alen IO, kiểu gen
IAIB quy định nhóm máu AB. Theo lý thuyết, trong các cặp vợ chồng sau đây, bao nhiêu cặp
có thể có con nhóm máu O.
(1) vợ nhóm máu A, chồng nhóm máu A
(2) vợ nhóm máu B, chồng nhóm máu B
(3) vợ nhóm máu A, chồng nhỏm máu B
(4) vợ nhóm máu A, chồng nhỏm máu O
(5) vợ nhóm máu B, chồng nhóm máu O
(6) vợ nhóm máu AB, chồng nhóm máu O A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Theo học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên ?
A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản
của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
Câu 25: Ở người xét 3 gen quy định tính trạng. cho biết không xảy ra đột biến, mỗi gen quy
định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Một cặp vợ chồng có kiểu gen AaBbdd x
AaBbDd đã sinh được người con đầu lòng mang 3 tính trạng trội. Dự đoán nào sau đây đúng?
A. Xác suất vợ chồng này sinh được đứa con thứ 2 có kiểu hình giống đứa con đầu lòng là 27/64
B. Xác suất để người con này dị hợp về cả 3 cặp gen trên là 1/3
C. Xác suất để người con này mang 3 alen trội là 4/9
D. Xác suất để người con này có kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen là 1/27
Câu 26: Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ mà trong đó chỉ có 1 loài có lợi ?
(1) Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở môi trường xung quanh. 167/212
(2) Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
(3) Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng
(4) Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn
(5) Cá ép sống bám trên cá lớn. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Khi nói về sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ- ký sinh và mối quan hệ
vật ăn thịt con mồi, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Vật ký sinh thường có số lượng ít hươn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
B. Vật ký sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thì giết chết con mồi.
C. Vật ký sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích
thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.
D. Trong thiên nhiên, mối quan hệ vật ký sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế
số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt- con mồi không có vai trò đó.
Câu 28: Ở 1 loài chim , một cơ thể có kiểu gen AaBbDdeeXfY giảm phân hình thành giao tử.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, số lượng tế bào sinh giao tử ít nhất cần để
hình thành đủ tất cả các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể có kiểu gen trên là A. 16 B. 4 C. 12 D. 8
Câu 29: Theo quan niệm hiện đại , nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa là
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên D. Đột biến
Câu 30: Ở một loài thực vật, cho biết alen A quy định hoa vàng, alen a quy định hoa trắng;
alen B quy định quả tròn, alen b quy định quả dài. Trong một phép lai (P) thu được F1 gồm:
25% số cây hoa vàng, quả dài : 50% cây hoa vàng quả tròn: 25% hoa trắng quả tròn. Kiểu gen của (P) có thể là: AB AB A.
, các gen liên kết hoàn toàn. ab ab AB AB B.
, hoán vị gen xảy ra ở 1 bên với tần số 40% ab ab AB AB C.
, các gen liên kết hoàn toàn. ab ab 168/212 AB AB D.
, hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số 20% ab ab
Câu 31: Hoạt động nào sau đây làm tăng nồng độ CO2 gây nên hiệu ứng nhà kính ?
A. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, thủy triều,…
B. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc.
C. Hoạt động của các vi sinh vật phân giải chất hữu cơ trong đất.
D. Tăng cường sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải.
Câu 32: Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, xét tính trạng hoa do một gen có
hai alen (A, a) quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Một quần thể ở thế hệ xuất phát (P) gồm
toàn cây hoa đỏ; F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình: 15/16 hoa đỏ : 1/16 hoa trắng. Theo lí thuyết:
A. Ở F2, tỉ lệ kiểu gen mang alen lặn chiếm 31,2%.
B. Ở F1 có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.
C. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,25AA : 0,75Aa
D. Sau 1 số thế hệ, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.
Câu 33: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a qui định
quả dài; alen B qui định quả chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chín muộn.
Lai cây quả tròn, chín sớm với cây quả dài, chín muộn (P), thu được F1 gồm 80 cây quả tròn,
chín muộn; 80 cây quả dài, chín sớm : 20 cây quả tròn, chín sớm : 20 cây quả dài, chín muộn.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? AB ab
A. Kiểu gen của P là 
, tần số hoán vị gen là 20%. ab aB
B. Ở loài này có tối đa 9 loại kiểu gen về 2 lôcut trên.
C. Nếu cho cây quả tròn, chín sớm ở P tự thụ phấn thu được F1 ở F1, số cây quả tròn, chín sớm chiếm tỉ lệ 51%.
D. Ở F1 có 5 loại kiểu gen.
Câu 34: Cho gà trống lông trắng lai vởi gà mái lỏng đen (P), thu được F1 gồm 50% gà trống
lông đen và 50% gà mái lông trắng. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội
hoàn toàn. Trong các dự đoán sau có bao nhiêu dư đoán đúng?(1) Tính trạng màu lông do gen
ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể X quy định.(2) Cho F1 giao phối với nhau, F2
có kiều hình phân bố đông đều ở 2 giới.(3) Cho F1 giao phổi với nhau tạo ra F2, cho F2 giao
phổi ngẫu nhiên với nhau thu được F3 có tỉ lệ kiểu hình là 13 đen : 3 trắng.(4) Nếu cho gà 169/212
mái lông trắng giao phối với gà trống lông đen thuần chủng sẽ thu được đời con gồm toàn con lông đen. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 35: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa vàng, a1 quy định
hoa trắng. Biết rằng alen A trội hoàn toàn so với alen a và a1, alen a trội hoàn toàn so với alen
a1. Cho một cây hoa đỏ giao phấn với một cây hoa vàng thu được F1 . Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu
hình thu được ở F1 có thể là một trong mấy trường hợp sau đây ?(1)100% đỏ. (2) 75% đỏ :
25% vàng.(3)50% đỏ: 50% vàng. (4) 50% đỏ : 50% trắng.(5)50% đỏ : 25% vàng : 25% trắng. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 36: Khi nói về mức sinh sàn và mức tử vong của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
B. Mức sinh sản của một quần thể động vật chỉ phụ thuộc vào số lượng trứng (hay con non) của mỗi lứa đẻ
C. Mức sinh sản của quần thể thường giảm khi điều kiện sống không thuận lợi như thiếu thức
ăn, điều kiện khí hậu thay đổi bất thường.
D. Mức tử vong của quần thể phụ thuộc vào trạng thái của quần thể, các điều kiện sống của
môi trường và mức độ khai thác của con người.
Câu 37: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hệ sinh thái?
(1)Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh
vào chu trình dinh dưỡng là sinh vật sản xuất
(2) Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn
(3) Trong một hệ sinh thái, vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản
xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng
(4) Vi khuẩn là nhóm sinh vật phân giải duy nhất, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 38: Ở một số loài động vật có vú, cho phép lai (P): ♂ XbY x ♀ XBXb. Trong quá trình
giảm phân ở con cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể giới tính phân li bình thường ở giảm
phân II nhưng không phân li ở giảm phân II. Quá trình giảm phản ở con đực xảy ra bình
thường . Các giao tử đực và cái kết hợp với nhau tạo thành các hợp tử. Những hợp tử có kiểu
gen nào sau đây có thể được hình thành từ quá trình trên? A. B B b B B b X X X ; X X Y; X Y B. B b b b B b X X ; X X ; X YY; X YY 170/212 C. B B B B b b B b X X X ; X X X ; X Y; X Y D. B B b b b B b b X X X ; X X ; X X Y; X Y
Câu 39: Khi nói về di – nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kết quả của di – nhập gen là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự
đa dạng di truyền của quần thể.
B. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
C. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay
đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 40: Cho cây có kiểu gen AabbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần? A. 2 B. 4 C. 1 D. 8 Đáp án 1-A 2-D 3-C 4-A 5-A 6-C 7-D 8-A 9-D 10-A 11-C 12-A 13-B 14-B 15-C 16-A 17-B 18-D 19-A 20-C 21-C 22-D 23-D 24-B 25-C 26-C 27-B 28-A 29-D 30-C 31-D 32-B 33-C 34-D 35-D 36-B 37-D 38-C 39-B 40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Ở người, bệnh/hội chứng do đột biến NST gây nên là : Tước nơ – do cặp NST giới tính chỉ có
1 NST X ( bộ NST là 2n – 1 )
Bệnh hồng cầu hình liềm và bệnh bạch tạng do đột biến gen gây ra
Hội chứng AIDS do virus HIV gây ra
Câu 2: Đáp án D
Phát biểu đúng là D. cây có khả năng sinh sản hữu tính
Cây lai có bộ NST là 2nA + 2nB
A sai. Vì là dung hợp 2 tế bào trần nên bộ NST của 2 tế bào được giữ nguyên – nghĩa là trong bộ
gen sẽ có các cặp gen dị hợp tử
B sai. Cây tứ bội – đột biến đa bội là trong bộ NST có 1 số nguyên lần bộ NST đơn bội của 1 loài 171/212
C sai. cây la mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài trên
Câu 3: Đáp án C
Chú ý chỉ có giới cái có hoán vị gen
Phép lai (1) cho đời con có 4 loại kiểu hình : A-B- , A-bb, aaB-, aabb
Phép lai (2) cho đời con có 3 loại kiểu hình : A-B- , A-bb, aabb
Phép lai (3) cho đời con có 3 loại kiểu hình : A-B-, A-bb, aaB-
Phép lai (4) cho đời con có 2 loại kiểu hình : A-B- , A-bb
Phép lai (5) cho đời con có 4 loại kiểu hình : A-B- , A-bb, aaB-, aabb
Phép lai (6) cho đời con có 2 loại kiểu hình : A-B- , A-bb
Các phép lai cho đời con có 3 loại kiểu hình là : (2) (3)
Câu 4: Đáp án A
Bộ ba mã hóa acid methyonin ở sinh vật nhân sơ là : 5’AUG3’
Câu 5: Đáp án A
Kết luận sai là : A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều
được di truyền cho đời con
Điều này là sai. không phải tất cả đột biến gen đều di truyền cho đời con : Đột biến ở tế bào
xô ma (TB sinh dưỡng) thường không di truyền cho đời con
Câu 6: Đáp án C
Phát biểu sai là : D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi
trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
Điều này là sai. Khi mật độ tăng lên quá cao so với sức chứa, sự cạnh tranh giữa các cá thể
tăng cao sẽ làm tăng tỉ lệ tử vong. Ngoài ra nó còn tác động tiêu cực đến sự sinh sản như : nơi
làm tổ, nguồn sống, … dẫn đến tỉ lệ sinh sản giảm
Câu 7: Đáp án D
Phân tử mang bộ ba đối mã là : tARN
Câu 8: Đáp án A Phát biểu sai là : A.
Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã
Câu 9: Đáp án D
Bò sát phát sinh ở : kỉ Than đá (Cacbon)
Câu 10: Đáp án A
Khoảng chống chịu đối với mỗi nhân tố sinh thái là : khoảng của nhân tố sinh thái đó, gây ức
chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật
Câu 11: Đáp án C 172/212
Thể song nhị bội 2nA + 2nB = 18 + 16 = 34
Giao tử của thể song nhị bội là : nA + nB = 17
Câu 12: Đáp án A Phát biểu sai là : A
Hiện tượng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật là một hiện tượng phổ biến,
thường xuyên xảy ra. Các loài sinh vật phải đấu tranh để sinh tồn, kể cả trong quá trình hợp
tác kiếm thức ăn của bầy đàn, các con yếu hơn vẫn thường bị chia phần ít hơn
Câu 13: Đáp án B
Quá trình giảm phân ở các có thể có kiểu gen sau cho giao tử mang alen lặn chiếm tỉ lệ 50% là : Aa và Bb
Aa cho giao tử : 50% A và 50% a
Bb cho giao tử : 50% B và 50% b
Câu 14: Đáp án B
Các đặc trưng là của quần xã sinh vật là : (2) (3)
Câu 15: Đáp án C A đỏ >> a trắng
Quần thể cân bằng di truyền, hoa đỏ A- = 84% → hoa trắng aa = 16%
→ tần số alen a = 0,16  0,4 → tần số alen A = 0,6
Các cây có kiểu gen đồng hợp tử : AA + aa = 0,62 + 0,42 = 0,52 = 52%
Câu 16: Đáp án A
1 gen nhân đôi 4 lượt liên tiếp → tạo 24 = 16 gen con
Mỗi gen con phiên mã 5 lần → thu được 16 x 5 = 80 mARN
Mỗi mARN có 6 lần riboxom trượt qua để dịch mã → tạo 80 x 6 = 480 chuỗi polipeptit
Câu 17: Đáp án B Phát biểu đúng là : B
A sai, trong 1 quần xã, mỗi loài có thể ăn nhiều loài sinh vật và bị nhiều loài sinh vật ăn ↔
tham gia nhiều chuỗi thức ăn
C sai, mỗi bậc dinh dưỡng có nhiều loài khác nhau
D sai, quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp
Câu 18: Đáp án D Phát biểu sai là : D 173/212
Quần thể tự thụ phấn thường có độ đa dạng thấp hơn so với quần thể giao phấn ( do có ít biến dị tổ hợp hơn )
Câu 19: Đáp án A A cho 2 2 2
(2  C )  (3  C  3 )  60 (kiểu gen) 2 3 B cho 2 2
6  C  6  57 (kiểu gen) 6 C cho 2
6  C  6  27 (kiểu gen) 6 D cho 2 6  C  21 (kiểu gen) 6
Vậy trường hợp cho nhiều kiểu gen trong quần thể nhất là A
Câu 20: Đáp án C P : dẹt x bầu (1) → F1 : 100% dẹt F1 x đồng hợp lặn (2)
→ Fa : 1 dẹt : 2 tròn : 1 bầu
Do phép lai (2) là phép lai phân tích
→ tỉ lệ kiểu hình Fa chính là tỉ lệ giao tử mà F1 cho → F1 : AaBb
→ Fa : 1 AaBb : 1 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb
→ Tính trạng do 2 gen không tương tác bổ sung qui định :
A-B- = dẹt A-bb = aaB- = tròn aabb = bầu F1 tự thụ cho F2
Theo lý thuyết, F2 có số loại kiểu gen cho kiểu hình quả tròn là : 4 loại : AAbb, Aabb, aaBB, aaBb
Câu 21: Đáp án C
Bằng chứng hóa thạch cho biết loài nào xuất hiện trước loài nào xuất hiện sau.
Câu 22: Đáp án D
Quần thể bị thay đổi kiểu gen thành 100% AA do đột biến gen a => A
Câu 23: Đáp án D
Các cặp vợ chồng có thể có con nhóm máu O là : (1), (2), (3),(4),(5)
Câu 24: Đáp án B
(A) Sai vì nếu chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn thì có thể loại bỏ alen trội rất nhanh. (B) Đúng
(C) Sai vì chọn lọc chống lại alen lặn chậm vì alen lặn còn tồn tại trong cơ thể mang kiểu gen
dị hợp, còn chọn lọc chống lại alen trội nhanh, vì alen trội thường biểu hiện ngay ra kiểu hình
(D) Sai vì chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình. 174/212
Câu 25: Đáp án C
P: AaBbdd x AaBbDd sinh ra người con mang kiểu hình trội về 3 tính trạng (A-B-Dd)
Xác suất sinh người con thứ 2 có kiểu hình giống ng con đầu là: 3/4 *3/4*1/2=9/32
Xác xuất để người con này dị hợp về 3 cặp gen trên là: 1/3*1/3= 1/9
Xác suất để người con này mang 3 alen trội ( vì luôn có 1 alen trôi D) người con có kiểu hình
trội về cả 3 tính trạng nên phải có kiểu gen AaBbDd và tỷ lệ là 2/3*2/3= 4/9
Xác xuất để người con này đồng hợp về cả 3 cặp gen là 0 vì Dd x dd không thể tạo ra DD
Câu 26: Đáp án C
(1) Cả 2 loài đều không được lợi( ức chế cảm nhiễm)
(2) Tầm gửi được lợi, còn cây thân gỗ không ( ký sinh)
(3) Cây phong lan được lợi, cây gỗ không được lợi.( hội sinh)
(4) Cây nắp ấm được lợi, ruồi bất lợi ( sinh vật này ăn sinh vật khác)
(5) Cá ép được lợi, cá lớn không được lợi ( hội sinh)
Vậy số ý đúng là: 2,3,4,5
Câu 27: Đáp án B
Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ- ký sinh và mối quan hệ vật ăn thịt con mồi là:
Vật ký sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thì giết chết con mồi.
Câu 28: Đáp án A
Kiểu gen AaBbDdeeXfY là con cái, sự giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra như sau:
từ 1 tế bào sinh dục => 1 giao tử cái nên để tạo ra tất cả các loại giao tử có thể được tạo ra là:
Cặp Aa cho 2 loại giao tử => cần 2 tế bào.
Cặp Dd cho 2 loại giao tử => cần 2 tế bào.
Cặp Bb cho 2 loại giao tử => cần 2 tế bào.
Cặp ee cho 1 loại giao tử => cần 1 tế bào.
Cặp XfY 2 loại giao tử => cần 2 tế bào.
Vậy số tế bào tối thiểu là : 2*2*2*2*1= 16
Câu 29: Đáp án D
Theo quan niệm hiện đại , nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa là đột biến
Câu 30: Đáp án C
Tỷ lệ vàng/trắng= 3/1 Tròn dài = 3/1
P dị hợp 2 cặp gen quy định tính trạng màu hoa và hình dạng quả.
Nếu 2 gen PLĐL thì tỷ lệ KH ở đời con sẽ là 9:3:3:1 ≠ đề bài => 2 gen cùng nằm trên 1 NST
F1 chỉ có 3 loại kiểu hình => P không có hoán vị gen.( liên kết hoàn toàn) 175/212
F1 có kiểu hình vàng dài, trắng tròn không có kiểu hình trắng dài(ab/ab) mà P không có HVG AB Ab => P :  ab aB
Câu 31: Đáp án D
Tăng cường sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải
làm tăng lượng CO2 gây ra hiệu ứng nhà kính.
Câu 32: Đáp án B
Gọi tỷ lệ dị hợp ở P là x
F1 có 1/16 aa= 1/4 *x => x= 0.25 => P: 0.75AA: 0.25Aa
Vậy tỷ lệ dị hợp ở F1 là 0.25*1/2= 0.125
Câu 33: Đáp án C
Quy ước gen A – quả tròn; a quả dàiB – chín sớm b – chín muộn
Lấy cây quả tròn, chín sớm với cây quả dài, chín muộn (aabb) thu được đời con phân ly Kh theo tỷ lệ
4:4:1:1 => 2 gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và có hoán vị gen
Vậy cây quả tròn chín sớm giảm phân cho 4 loại giao tử Ab = aB = 0.4; AB= ab= 0.1, f = 20% P: Ab/aB x ab/ab
ở loài này có tối đa 10 kiểu gen về 2 locus trên,
Ý (C ) nếu cây quả tròn, chín sớm P tự thụ phấn ab/ab= 0.1*0.1 = 0.01 => A-B- = 0.5+ 0.01= 0.51 Đúng
Ý (D) Ở F1 có 4 kiểu gen.
Câu 34: Đáp án D
Ta thấy F1 có gà mái có màu lông giống bố, gà trống có màu lông giống mẹ => màu lông di
truyền chéo => Nằm trên vùng không tương đồng của NST X (1) Đúng
ở gà là XX ; là XY, mà gả trống F1 có lông màu đen giống mẹ => lông đen là trội so với lông trắng.
Quy ước gen: A- lông đen ; a- lông trắng
=>P : ♂ XaXa; ♀ XA Y=> F1: 50%XA Xa : 50%XaY ( con trống đen, con mái trắng)
Cho F1 giao phối với nhau (XA Xa X XaY ) ta được:
F2: 1 XA Xa: 1 XaXa: 1 XaY: 1 XAY tỷ lệ kiểu hình ở 2 giới là đồng đều . ý (2) đúng
Cho F2 ngẫu phối tức là ♂ (l XA Xa: 1 XaXa) x ♀ ( 1 XaY: 1 XAY )
Kết quả thu được: ♂ (l XA : 3Xa) x ♀ ( 1XA: 1Xa :2 Y)
Tỷ lệ trắng là: 3/16 XaXa+ 6/16 XaY = 9/16 . Ý (3) SAI
(4) Cho gà mái lông trắng X gà trống lông đen thuần chủng (♀ XaY x ♂ XAXA) thì 100% đời con có lông đen 176/212 Các ý đúng là 1,2,4
Câu 35: Đáp án D
Cây đỏ có các kiểu gen: AA; Aa; Aa1
Cây vàng có các kiểu gen: aa, aa1
Có các phép lai sau : AA x (aa, aa1) = 100% Đỏ(1)
Aa x aa; Aa x aa1; Aa1 x aa = 50% Đỏ: 50% vàng (2)
Aa1 x aa1 = 50% đỏ: 25% vàng: 25% trắng (5)
Câu 36: Đáp án B
Phát biểu sai là: Mức sinh sản của một quần thể động vật chỉ phụ thuộc vào số lượng trứng
(hay con non) của mỗi lứa đẻ
vì mức sinh sản của quần thể còn phụ thuộc vào:tỷ lệ đực cái của quần thể, tuổi của các cá thể
trong quần thể; các yếu tố môi trường tác động (có lợi và có hại) và phụ thuộc vào nguồn
thức ăn và kẻ thù đối địch
Câu 37: Đáp án D
Ý sai (3) vật chất và năng lượng được tái sử dụng
(4) sinh vật phân giải còn có nấm Các ý đúng là: 1,2
Câu 38: Đáp án C
ở giới cái XBXb , các tế bào rối loạn phân ly ở GP II cho ra các loại giao tủ : XBXB hoặc XbXb hoặc 0
Các tế bào bình thường cho 2 loại giao tử XB ,Xb
Khi kết hợp với 2 giao tử : Xb,Y của bố cho ra các loại kiểu gen có thể xuất hiện là XBXB Xb,
XBXBY, XBXbXb, XbXb, XBXb, XBY, XbY, XBXB XB
Vậy đáp án phù hợp nhất là: C
(Đáp án A còn thiếu, đáp án B sai vì không thể tạo ra kiểu gen chứa 2 NST Y, đáp án D sai vì
không thể tạo ra XBXbY ( Do rối loạn ở GP II)
Câu 39: Đáp án B
ý A sai vì nhập gen có thể làm giàu vốn gen của quần thể
Ý C sai vì lượng cá thể xuất cư có thể mang kiểu gen khác số cá thế nhập cư làm thay đổi cấu
trúc di truyềnc ủa quần thể.
Ý d sai vì xuất cư có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen
Câu 40: Đáp án B
Cây AabbDd tự thụ phấn qua nhiều thể hệ
Cặp Aa tự thụ phấn cho ra 2 dòng thuần AA, aa 177/212
Cặp bb chỉ cho 1 dòng thuần: bb
Cặp Dd cho 2 dòng thuần: DD, dd
=> Cho tối đa 4 dòng thuần
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ THPT NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÔN SINH HỌC (LẦN 2) KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Thời gian làm bài 50 phút
Câu 1: Khi nói về các nhân tố sinh thái, điều nào dưới đây không đúng?
A. Cơ thể thường xuyên phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của nhiều nhân tố sinh thái
B. Các loài sinh vật có phản ứng như nhau với cùng một tác động của một nhân tố sinh thái
C. Khi tác động lên cơ thể, các nhân tố sinh thái có thể thúc đẩy hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau
D. Các giai đoạn khác nhau của một cơ thể có phản ứng khác nhau trước cùng mọt nhân tố sinh thái
Câu 2: Thực hiện phép lai giữa hai dòng cây thuần chủng: thân cao, lá nguyên với thân thấp
lá xẻ; F1 thu được 100% cây thân cao, lá nguyên. Cho cây thân cao, lá nguyên F1 giao phấn
với cây thân cao , lá xẻ. Ở F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình thân cao, lá xẻ
chiếm 30%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Tỷ lệ cây thân thấp, lá xẻ ở đời F2 là: A. 5% B. 10% C. 20% D. 30%
Câu 3: Trong chu trình nitơ, vi khuẩn nitrat hóa có vai trò A. chuyển hóa NH + - + 4 thành NO3
B. chuyển hóa N2 thành NH4 C. chuyển hóa NO - + - - 3 thành NH4
D. chuyển hóa NO2 thành NO3
Câu 4: Cho các biện pháp sau:
(1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen của sinh vật.
(2) Thay đổi môi trường sống của sinh vật để cho một gen bình thường nào đó biểu hiện khác thường.
(3) Loại bỏ một gen sẵn có ra khỏi hệ gen.
(4) Làm bất hoạt một gen nào đó.
(5) Làm biến đổi một gen sẵn có trong hệ gen như cho nó tạo nhiều sản phẩm hơn hoặc làm
cho nó được biểu hiện một cách khác thường.
(6) Gây đột biến gen dạng thay thế cặp nucleotide này bằng cặp nucleotide khác nhưng vẫn
mã hóa cho chính axit amin đó.
Có bao nhiêu biện pháp không dùng để tạo sinh vật biến đổi gen? 178/212 A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 5: Một cơ thể có kiểu gen AaBbDD. Quá trình giảm phân có 12% số tế bào bị rối loạn
phân li của cặp NST mang cặp gen Bb ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; các
cặp NST khác phân li bình thường. Trong các giao tử được sinh ra, lấy ngẫu nhiên 1 giao tử
thì xác suất để thu được giao tử mang gen AbbD là bao nhiêu? A. 1,5% B. 6% C. 12% D. 3%
Câu 6: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hơn hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen
này nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí
thuyết, trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai cho đời con có số cây thân thấp, hoa
trắng chiếm tỉ lệ 25%? (1) AaBb x Aabb (2) AaBB x aaBb (3) Aabb x aaBb (4) aaBb x aaBB. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 7: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào dưới đây là không chính xác?
A. Quá trình trao đổi chéo không cân xảy ra giữa các chromatile không chị em trong cặp NST
tương đồng làm xuất hiện đột biến lặp đoạn NST.
B. Đột biến đảo đoạn NST có thể làm xuất hiện loài mới.
C. Trong một số trường hợp, đột biến mất đoạn nhỏ cho sinh vật vì nó giúp loại bỏ gen có hanh cho quần thể
D. Có thể sử dụng đột biến lặp đoạn NST để xây dựng bản đồ gen
Câu 8: Một đột biến xuất hiện làm gen A biến thành A. Lúc đầu gen a này rất hiếm gặp trong
quần thể sinh vật. Tuy nhiên, sau một thời gian người ta thấy gen a lại trở nên chiếm ưu thế
trong quần thể. Giải thích nào sau đây hợp lí hơn cả?
A. Các cá thể mang gen đột biến giao phối với nhau làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. Môi trường sống đã luôn thay đổi theo hướng xác định phù hợp với gen A.
C. Do nhiều cá thể cùng bị đột biến giống nhau và đều chuyển gen A thành gen a
D. Do cá thể đột biến ban đầu tiếp tục bị đột biến lặp đoạn NST chứa gen a dẫn đến làm tăng số gen lặn A.
Câu 9: Về mặt sinh thái, sự phân bố đồng đều của cá thể cùng loài trong khu vực phân bố có ý nghĩa:
A. tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
B. tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài. 179/212
C. hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
D. giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 10: Hai tế bào dưới đây là cùng của một cơ thể lưỡng bội có kiểu gen AaBb đang thực hiện giảm phân.
Xét các khẳng định sau đây:
1. Sau khi kết thúc phân bào, số tế bào con sinh ra từ tế bào 1 nhiều hơn số tế bào con sinh ra từ tế bào 2.
2. Tế bào 1 đang ở kì giữa của giảm phân I, tế bào 2 đang ở kì giữa của nguyên phân.
3. Nếu giảm phân bình thường thì các tế bào con của tế bào 1 sẽ có kiểu gen là Ab và aB.
4. Nếu giảm phân bình thường thì số NST trong mỗi tế bào con của hai tế bào đều bằng nhau
5. Nếu 2 chromatide chứa gen a của tế bào 2 không tách nhau ra thì sẽ tạo ra các tế bào con bị đột biến lệch bội.
6. Nếu 2 NST kép chứa gen A và a của tế bào cùng di chuyển về một cực của tế bào thì sẽ tạo
ra các tế bào con có kiểu gen là AaB và Aab hoặc Aab và aaB
Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X.
A. Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ cho con trai.
B. Tỉ lệ phân li kiểu hình không giống nhau ở hai giới.
C. Kết quả phép lai thuận khác với kết quả phép lai nghịch.
D. Kiểu hình lặn có xu hướng biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể XX.
Câu 12: Trên một thảo nguyên, các con ngựa vằn mỗi khi di chuyển thường đánh động và
làm các con côn trùng bay khỏi tổ. Lúc này các con chim diệc sẽ bắt các con côn trùng bay
khỏi tổ làm thức ăn. Việc côn trùng bay khỏi tổ, cũng như việc chim diệc bắt côn trùng không 180/212
ảnh hưởng gì đến ngựa vằn. Chim mỏ đỏ (một loài chim nhỏ) thường bắt ve bét trên lưng
ngựa vằn làm thức ăn. Mối quan hệ giữa các loài đươc tóm tắt ở hình bên.
Khi xác định các mối quan hệ (1) , (2) , (3) , (4) , (5) , (6) giữa từng cặp loài sinh vật, có 6 kết luận dưới đây.
(1) Quan hệ giữa ve bét và chim mỏ đỏ là mối quan hệ vật dữ - con mồi
(2) Quan hệ giữa chim mỏ đỏ và ngựa vằn là mối quan hệ hợp tác.
(3) Quan hệ giữa ngựa vằn và côn trùng là mối quan hệ ức chế cảm nhiễm ( hãm sinh).
(4) Quan hệ giữa côn trùng và chim diệc là mối quan hệ vật dữ - con mồi.
(5) Quan hệ giữa chim diệc và ngựa vằn là mối quan hệ hội sinh.
(6) Quan hệ giữa ngựa vằn và ve bét là mối quan hệ ký sinh – vật chủ. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 13: Tại sao khi chất ức chế operon Lac liên kết vào vùng vận hành (vùng O) của operon
thì sự phiên mã các gen Z, Y, A bị ngăn cản?
A. Vì chất ức chế khi liên kết vào vùng O mặc dù không làm ảnh hưởng đến quá trình tương
tác và gắn của ARN polymerase vào promoter nhưng lại ngăn cản quá trình ARN polymerase
tiếp xúc với các gen Z, Y, A.
B. Vì chất ức chế khi liên kết vào vùng O sẽ thúc đẩy enzyme phân hủy ADN tại thời điểm khởi đầu phiên mã.
C. Vì chất ức chế khi liên kết vào vùng O sẽ làm thay đổi cấu hình không gian của ARN polymerase.
D. Vì chất ức chế khi liên kết vào vùng O sẽ ngăn cản ARN polymerase tương tác với ADN
tại vị trí khởi đầu phiên mã.
Câu 14: Giả sử trong một quần thể người đạt trạng thái cân bằng di truyền vơi tần số của các
nhóm máu là: nhóm A = 0,45; nhóm B =0,21; nhóm AB = 0,3; nhóm O = 0,04. Kết luận nào
dưới đây về quần thể này là đúng?
A. Tần số các alen IA, IB và IO quy định các nhóm máu tương ứng là: 0,3; 0,5 và 0,2 181/212
B. Tần số kiểu gen quy định các nhóm máu là: A B B B O O
0, 25I I ; 0, 09I I ; 0, 04I I ; A A A O B O 0,3I I ; 0, 21I I ; 0,12I I
C. Khi các thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ làm tăng dần tần số cá thể có nhóm máu O.
D. Xác suất để gặp một người nhóm máu B, có kiểu gen B O
I I trong quần thể là 57,14%
Câu 15: Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng
được F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
Trong số các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thể xác định được kiểu gen ở cây hoa đỏ F2.
A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P
B. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1
C. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn
D. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P
Câu 16: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất đinh, khác với quần xã khác.
B. Các quần xã ở vùng ôn đới do có điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao
hơn các quần xã ở vùng nhiệt đới.
C. Tính đa dạng về loài của quần xã phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các
loài, mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi, sự thay đổi môi trường vô sinh.
D. Quần xã càng đa dạng về loài bao nhiêu thì số lượng cá thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu.
Câu 17: Ở người bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X tại vùng không tương đồng với
NST Y gây ra. Giả sử trong một quần thể, người ta thống kê được số liệu như sau: 952 phụ nữ có kiểu gen D D
X X , 355 phụ nữ có kiểu gen D d
X X , 1 phụ nữ có kiểu gen d d X X , 908 nam giới có kiểu gen D
X Y , 3 nam giới có kiểu gen d
X Y . Tần số alen gây bệnh (Xây dựng) trong
quần thể trên là bao nhiêu ? A. 0,081 B. 0,102 C. 0,162 D. 0,008
Câu 18: Trong các quá trình tiến hóa, để một hệ thống sinh học ở dạng sơ khai nhất có thể
sinh sôi được, thì ngoài việc nó nhất thiết phải có những phân tử có khả năng tự tái bản, thì
còn cần năng lượng và hệ thống sinh sản. Thành phần tế bào nào dưới đây nhiều khả năng
hơn cả cần có trước tiên để có thể tạo ra một hệ thống sinh học có thể tự sinh sôi? A. Các enzyme. B. Màng sinh chất C. Ty thể. D. Ribosome.
Câu 19: Hoạt động nào dưới đây của con người không nhằm giúp phát triển bền vững các hệ sinh thái?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học. 182/212
C. Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.
D. Sử dụng biện pháp sinh học trong nông nghiệp.
Câu 20: Từ một quần thể sinh vật trên đất liền, một cơn bão to đã tình cờ đưa hai nhóm chim
nhỏ đến hai hòn đảo ngoài khơi. Hai hòn đảo này cách bờ một khoảng bằng nhau và có cùng
điều kiện khí hậu như nhau.Giả sử sau một thời gian tiến hóa khá dài, trên hai đảo đã hình
thành nên hai loài chim khác nhau và khác cả với loài gốc trên đất liền mặc dù điều kiện môi
trường trên các đảo dường như vẫn không thay đổi. Nguyên nhân nào có thể xem là nguyên
nhân chính góp phần hình thành nên các loài mới này ? A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên C. Yếu tố ngẫu nhiên D. Di nhập gen
Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Trong những điều kiện nhất định, diễn thế thứ sinh có thể tạo ra một quần xã ổn định.
B. Diễn thế nguyên sinh bắt đầu sau khi một quần xã bị phá hủy hoàn toàn bời thiên tai hoặc con người.
C. Động lực chủ yếu của quá trình diễn thế là sự thay đổi của môi trường.
D. Hoạt động của con người luôn gây hại cho quá trình diễn thế sinh thái của các quần xã tự nhiên.
Câu 22: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền ở người, bệnh bạch tạng do một gen
có 2 alen năm tren NST thường quy định, bệnh mù màu do một gen có 2 alen nằm trên NST
X tại vùng không tương đồng trên Y quy định.
Xác suất sinh một trai, một gái không bị bệnh nào của cặp vợ chồng (13) và (14) là A. 0,302 B. 0,148 C. 0,151 D. 0,296
Câu 23: Đâu không phải là cặp cơ quan tương đồng?
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
B. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
C. Gai xương rồng và lá cây lúa.
D. Gai xương rồng và gai của hoa hồng. 183/212
Câu 24: Cho chuỗi thức ăn sau đây: Lúa → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Diều hâu
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:
A. Chuột đồng thuộc bậc dinh dưỡng số 1
B. Năng lượng tích lũy trong quần thể diều hâu là cao nhất.
C. Việc tiêu diệt bớt diều hâu sẽ làm giảm số lượng chuột đồng.
D. Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ cấp 3
Câu 25: Ở các loài sinh vật lưỡng bội sinh sản hữu tính, mỗi alen trong cặp gen phân li đồng
đều về các giao tử khi :
A. Bố mẹ phải thuần chủng.
B. số lượng cá thể con lai phải lớn.
C. alen trội phải trội hoàn toàn.
D. quá trình giảm phân của các tế bào sinh dục chín xảy ra binh thường.
Câu 26: Cho sơ đồ mô tả cơ chế của một dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể :
Một học sinh khi quan sát sơ dồ đã đưa ra các kết luận sau:
1. Sơ đồ trên mô tả hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa các nhiễm sắc thể trong cặp NST tương đồng
2. Đột biến này có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
3. Đột biến này có thể làm thay đổi hình dạng và kích thước NST
4. Đột biến này làm thay đổi nhóm liên kết gen.
5. Cá thể mang đột biến này thường bị giảm khả năng sinh sản.
Có bao nhiêu kết luận đúng về trường hợp đột biến trên A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 27: Khi nói về quá trình nhân dôi ADN ờ sinh vật nhân sơ, có bao nhiêu kết luận dưới đây là đúng?
(1) Quá trình nhân đôi có sự hình thành các đoạn okazaki.
(2) Nucleotide mới được tổng hợp liên kết vào đầu 3* của mạch mới.
(3) Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu sao chép. 184/212
(4) Quá trình sao chép diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(5) Enzyme ADN polymeraza có khả năng tự khởi đầu quá trình tổng hợp mạch mới.
(6) Quá trình sao chép sử dụng 8 loại nucleotide làm nguyên liệu. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 28: Tốc độ thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với quần thể sinh vật
nhân thực lưỡng bội. Trong số các giải thích dưới đây. Có bao nhiêu giải thích đúng?
(1) Vi khuẩn sinh sản nhanh, thời gian thế hệ ngắn.
(2) Vùng nhân của tế bào vi khuẩn chỉ chứa 1 phân tử ADN kép vòng.
(3) Vi khuẩn có thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng.
(4) Vi khuẩn có khả năng truyền gen theo chiều ngang (biến nạp, tải nạp)
(5) Vi khuẩn có thể sống được ở những nơi có điều kiện rất khắc nghiệt như nhiệt độ
cao, áp suất thấp, môi trường axit...
(6) Vi khuẩn có số lượng gen ít hơn sinh vật nhân thực.
Số gịải thích đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29: Nhiệt độ làm tách hai mạch của phân tử ADN được gọi là nhiệt độ nóng chảy . Dưới
đây là nhiệt độ nóng chảy của ADN ở một số đối tượng sinh vật khác nhau được kí hiệu từ A
đến E như sau: A = 36oC ; B = 78oC ; C = 55oC ; D = 83oC ; E = 44oC. Trình tự sắp xếp các
loài sinh vật nào dưới đây là đúng nhất liên quan đến tỉ lệ các loại (A+T)/ tổng nucleotide của
các loài sinh vật nói trên theo thứ tự tăng dần?
A. D → B → C → E → A
B. A → B → C → D → E
C. A → E → C → B → D
D. D → E → B → A → C
Câu 30: Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, xét các kết luận sau đây:
(1) Cấu trúc tuổi của quần thể có thể bị thay đổi khi có sự thay đổi của điều kiện môi trường.
(2) Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể có thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể
(3) Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ đực:cái trong quần thể
(4) Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh trạng thái phát triển khác nhau của quần thể tức là
phản ánh tiềm năng tồn tại và sự phát triển của quần thể trong tương lai
(5) Trong tự nhiên, quần thể của mọi loài sinh vật đều có cấu trúc tuổi gồm 3 nhóm tuổi : tuổi
trước sinh sản, tuổi sinh sản và tuổi sau sinh sản
(6) Cấu trúc tuổi của quần thể đơn giản hay phức tạp liên quan đến tuổi thọ của quần thể và vùng phân bố của loài
Có bao nhiêu kết luận đúng ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 185/212
Câu 31: Đâu không phải là đặc điểm mà các nhân tố di - nhập gen và nhân tố đột biến gen đều có ?
A. Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.
B. Đều làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định.
C. Đều có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Đều có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.
Câu 32: Một số đột biến ở ADN ti thể có thể gây bệnh ở người gọi là bệnh thần kinh thị giác
di truyền Leber (LHON). Bệnh này đặc trưng bởi chứng mù đột phát ở người lớn. Phát biểu
nào sau đây là không đúng?
A. Cả nam và nữ đều có thể bị bệnh LHON.
B. Một người sẽ bị bệnh LHON khi cả bố và mẹ đều phải bị bệnh.
C. Một người sẽ bị bệnh LHON nếu người mẹ bị bệnh nhưng cha khỏe mạnh.
D. Một cặp vợ chồng với người vợ khỏe mạnh còn người chồng bị bệnh hoàn toàn có khả
năng sinh ra người con bị bênh LHON, tuy nhiên xác suất này là rất thấp.
Câu 33: Biện pháp nào sau đây tạo được loài mới?
A. Dung hợp tế bào trần, nuôi tế bào lai phát triển thành cây, tách các tế bào từ cây lai và
nhân giống vô tinh invitro.
B. Nuôi cấy hạt phấn tạo thành dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa và nhân lên thành dòng.
C. Chọn dòng tế bào soma có biến dị, nuôi cấy thành cây hoàn chỉnh và nhân lên thành dòng.
D. Gây đột biến gen, chọn lọc dòng đột biến mong muốn và nhân lên thành dòng
Câu 34: ở một loài thực vật, có ba dòng thuần chủng khác nhau về màu hoa : hoa đỏ, hoa
vàng và hoa trắng. Cho các dòng khác nhau lai với nhau, kết quả thu được như sau : P thuần chủng F1 F2 (khi F1 tự thụ phấn) Đỏ x vàng 100% đỏ 74 đỏ : 24 vàng Đỏ x Trắng 100% đỏ
146 đỏ : 48 vàng : 65 trắng Vàng x Trắng 100% vàng 63 vàng : 20 trắng
Kiểu gen của các dòng thuần chủng hoa đỏ, hoa vàng, hoa trắng lần lượt là : A. aaBB, AAbb và aabb B. AABB, AAbb và aaB C. AABB, AAbb và aabb D. AABB, aaBB và aabb
Câu 35: Nghiên cứu tang trưởng của một quần thể sinh vật trong một khoảng thời gian nhất
định, người ta nhận thấy đường cong tăng trưởng của quần thể có dạng như sau: 186/212
Khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Nhiều khả năng loài này có kích thước cơ thể nhỏ, vòng đời ngắn, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm.
B. Nguồn sống của quần thể là vô hạn
C. Cạnh tranh cùng loài đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thể một cách nhanh chón
D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu là cao nhất và giảm dần về sau.
Câu 36: Cho rằng gen A qui định lông trắng là trội hoàn toàn so với gen a qui định lông đen,
gen B qui định mắt mơ là trội hoàn toàn so với gen b qui định mắt hạt lựu. Trong một cơ
quan sinh sản của thỏ, người ta thông kê có 120 tế bào sinh giao tử có kiểu gen Ab/aB tham
gia giảm phân tạo giao tử. Cho rằng, hiệu suất thụ tinh đạt 100%. Sau khi giao phối với thỏ
đực có cùng kiểu gen thì thế hệ con lai xuất hiện 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình lông
đen, mắt hạt lựu chiếm 4%. Biết rằng, mọi diễn biến của NST trong giảm phân của tế bào
sinh trứng và tinh trùng là như nhau, các hợp tử đều phát triển thành cơ thể trưởng thành. Số
tế bào sinh trứng khi giảm phân có xảy ra hoán vị gen là : A. 18 B. 40 C. 96 D. 92
Câu 37: Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các acidamin như sau:
Bộ ba đối mã AGA : vận chuyển acid amin xerin
Bộ ba đối mã GGG : vận chuyển acid amin prolin
Bộ ba đối mã AXX : vận chuyển acid amin tryptophan
Bộ ba đối mã AXA : vận chuyển acid amin cystein
Bộ ba đối mã AUA : vận chuyển acid amin tyrosine
Bộ ba đối mã AAX : vận chuyển acid amin leucin 187/212
Trong quá trình tổng hợp một phân tử protein, phân tử mARN đã mã hóa được 50 xerin, 70
prolin, 80 tryptophan, 90 cystein, 100 tyrosin và 105 leucin. Biết mã kết thúc trên phân tử
mARN này là UAA. Số lượng từng loại nucleotit trên phân tử mARN đã tham gia dịch mã là :
A. A= 102; U = 771; G = 355; X = 260
B. A = 770; U = 100; G = 260; X = 355
C. A = 772; U = 103; G = 260; X = 356
D. A = 103; U = 772; G = 356; X = 260
Câu 38: Xét một bệnh di truyền đơn gen ở người do alen lặn gây nên. Một người phụ nữ bình
thường có cậu (em trai mẹ) mắc bệnh lấy người chồng bình thường nhưng có mẹ chồng và
chị chồng mắc bệnh. Những người khác trong gia đình không ai bị bệnh này, nhưng bố đẻ
của cô ta đến từ một quần thể khác đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen gây
bệnh là 10%. Cặp vợ chồng trên sinh được con gái đầu lòng không mắc bệnh này. Biết rằng
không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình. Dựa vào các thông tin
trên, hãy cho biết trong số các dự đoán dưới đây, dự đoán nào không đúng ?
A. Xác suất để người con gái của vợ chồng trên mang alen gây bệnh là 16/29
B. Xác suất sinh con thư hai của vợ chồng trên là trai không bị bệnh là 29/64
C. Xác suất để bố đẻ của người vợ mang alen gây bệnh là 4/11
D. Có thể biết chính xác kiểu gen của 9 người trong gia đình trên
Câu 39: Giả sử có hai quần thể gà rừng ở trạng thái cân bằng di truyền đang sống ở hai bên
sườn núi của dãy Hoàng Liên Sơn. Quần thể 1 sống ở sườn phía Đông, quần thể 2 sống ở
sườn phía Tây. Quần thể 1 có tần số alen lặn rất mẫn cảm với nhiệt độ (kí hiệu là tsL) là 0,8 ;
trong khi ở quần thể 2 không có alen này. Sau một đợt lũ lớn, một «hẻm núi» hình thành và
nối thông hai sườn dãy núi. Do nguồn thức ăn ở sườn phía Tây phong phú hơn, một số lượng
lớn cá thể từ quần thể 1 đã di cư sang quần thể 2 và chiếm 30% số cá thể đang sinh sản ở
quần thể mới. Tuy nhiên, do nhiệt độ trong môi trường sống ở sườn phía Tây thay đổi nên
alen tsL trở thành một alen gây chết phôi khi ở trạng thái đồng hợp tử. Mặc dù, alen này
không làm thay đổi khả năng thích nghi của các cá thể dị hợp tử cũng như của các cá thể
đồng hợp tử trưởng thành di cư từ quần thể sang. Tần số alen tsL ở quần thể mới phía Tây và
ở chính quần thể này sau 5 thế hệ sinh sản ngẫu phối được mong đợi lần lượt là : A. 0,56 và 0,17 B. 0,8 và 0,57 C. 0,24 và 0,05 D. 0,24 và 0,11
Câu 40: Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen qui định các enzyme khác nhau
cùng tham gia vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố cánh hoa theo sơ đồ sau : 188/212
Các alen lặn đột biến a, b, d đều không tạo ra được các enzyme A, B và D tương ứng. Khi sắc
tố không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp gen
giao phấn với cây hoa trắng đồng hợp tử về ba cặp gen lặn, thu được F1 . Cho các cây F1 giao
phấn với nhau, thu được F2 . Biết rằng không xảy ra đột biến, có bao nhiêu kết luận dưới đây là đúng ?
(1) ở F2 có 8 kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ
(2) ở F2 ,kiểu hình hoa vàng có ít kiểu gen qui định nhất
(3) trong số các cây hoa trắng ở F2 , tỉ lệ hoa trắng có kiểu gen dị hợp về ít nhất một cặp gen là 78,57%
(4) nếu cho tất cả các cây hoa vàng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ hoa đỏ thu được ở đời F3 là 0% A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 189/212 Đáp án 1-B 2-C 3-D 4-A 5-A 6-B 7-D 8-B 9-D 10-A 11-D 12-C 13-D 14-D 15-A 16-B 17-B 18-B 19-C 20-C 21-A 22-A 23-D 24-C 25-D 26-A 27-B 28-A 29-A 30-B 31-C 32-B 33-A 34-C 35-A 36-C 37-D 38-C 39-D 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Vì các loài sinh vật khác nhau thì phản ứng khác nhau đối với tác động của 1 nhân tố sinh thái
Câu 2: Đáp án C
P (tc) thân cao lá nguyên, x thân thấp lá xẻ
F1 : 100% thân cao lá nguyên
F2: 4 loại KH, thân cao lá xẻ 30%
F1 đồng hình thân cao lá nguyên => thân cao là trội so với thân thấp ; lá nguyên là trội so với lá xẻ.
Quy ước gen : A thân cao ; a thân thấp B lá nguyên; b lá xẻ
Kiểu hình thân thấp lá xẻ (aabb) = 0.5 – thân cao lá xẻ = 0.5-0.3 = 0.2
Câu 3: Đáp án D
trong chu trình nitơ , vi khuẩn nitrat có vai trò chuyển hóa NO - - 2 thành NO3
Câu 4: Đáp án A
Các biện pháp sử dụng để tạo sinh vật biến đổi gen là: (1), (3),(4), (5)
Vậy có 2 cách không dùng để tạo ra sinh vật biến đổi gen
Câu 5: Đáp án A
Cơ thể có kiểu gen AaBbDd có 12% tế bào bị rối loạn phân ly
Cặp NST mang cặp gen Bb rối loạn phân ly ở GP1 , GP2 bình thường tạo ra các loại giao tử:
Bb và 0 với tỷ lệ ngang nhau = 0.12: 2 = 0.06
Tỷ lệ giao tử AD là 1/4
Vậy xác suất để lấy ngẫu nhiên được 1 giao tử ABbD là 0.06 * 1/4 = 0.015 = 1.5%
Câu 6: Đáp án B A thân cao, a thân thấp B hoa đỏ; b hoa trắng
Để đời con có tỷ lệ thân thấp hoa trắng là 25% , ta có 2 trường hợp 190/212
TH1: 1 bên bố mẹ cho 100% ab , bên còn lại cho 0,25 ab => P: aabb x AaBb ( loại ,có trong đáp án)
TH2: mỗi bên bố mẹ cho 0.5 ab => P: Aabb x Aabb ( không có trong đáp án) aaBb x Aabb (3) và aaBb x aaBb (4)
vậy có 2 cặp bố mẹ thỏa mãn điều kiện
Câu 7: Đáp án D
Khi nói về đột biến cấu trúc NST ý không đúng là: có thể sử dụng để lập bản đồ gen
Câu 8: Đáp án B
Một đột biến làm gen A => gen a , sau 1 thời gian gen a lại phổ biến trong quần thể là do môi
trường sống đã luôn thay đổi theo hướng phù hợp với gen a
Câu 9: Đáp án D
Về mặt sinh thái, sự phân bố đồng đều của các cá thể có ý nghĩa làm giảm sự cạnh tranh giữa
các cá thể trong quần thể
Câu 10: Đáp án A
Các khẳng định đúng là: (1), ( 4), (5) Đáp án A
(2) sai vì tế bào 2 đang ở kỳ giữa giảm phân 2
(3) Nếu giảm phân bình thường TB 1 cho các tế bào có kiểu gen:là Ab và aB. hoặc AB và ab
(6) nếu A, a cùng đi về 1 phía sẽ tạo ra giao tử mang Aa và 0
Câu 11: Đáp án D
Kiểu hình lặn có xu hướng biểu hiện ở giới mang cặp XX không phải đặc điểm của gen lặn trên NST X
Câu 12: Đáp án C
Các ý đúng là 1,2,3,4,5,6
Câu 13: Đáp án D
Khi protein ức chế gắn vào vùng vận hành thì sự phiên mã của gen Z, Y, A bị ngăn cản vì
protein ức chế sẽ ngăn cản ARN polimerase gắn vào vị trí khởi đầu phiên mã.
Câu 14: Đáp án D
Nhóm A = 0.45 ; nhóm B là 0.21; nhóm AB = 0.3; nhóm O = 0.04
Vì quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền nên tần số alen O I  0, 04  0, 2
Nhóm máu A có 2 kiểu gen IAIA và IAIO cũng ở trạng thái cân bằng di truyền
IAIA + 2IAI° = 0.45 =>IA= 0.5
Tương tự với nhóm máu B ta có IB= 0.3 191/212
Cấu trúc di truyền cùa quần thề là (IA + IB + IO)2 = 0.25 IAIA +0.2 IAIO + 0.09 IBIB + 0.12 IBIO + 0.3 IAIB + 0.04 IOIO
Đáp án A , B , C ( vì quần thể cân bằng di truvền) sai
Xác suất bắt gặp 1 người nhóm máu B kiểu gen IBIO là : 0.12/0.21 = 57.14%
Câu 15: Đáp án A
F1 toàn cây hoa đỏ => P thuần chủng, đỏ là trội hoàn toàn so với trắng,
F1 giao phấn cho F2: 3 đỏ, 1 trắng => dị hợp 1 cặp gen Aa
Ở F2 cây hoa đỏ có kiểu gen AA hoặc Aa
Phép lai không xác định được kiểu gen hoa đỏ ở F2 là lai với cây hoa đỏ P ( AA) vì đời con 100% hoa đỏ
Câu 16: Đáp án B
Khẳng định không đúng là: B
Các quần xã ở vùng nhiệt đới đa dạng hơn các quần xã ở vùng ôn đới vì điều kiện môi trường
ở vùng nhiệt đới phức tạp hơn
Câu 17: Đáp án B 908
Bên nam: tần số alen bằng luôn tần số kgen trên D X      0,9967 908 3
Bên nữ: Tần số alen tính như trên NST thường:  355  D X  952  /   952  355    1  0,864  2  1 2
Tần số alen D ở 2 giới là:  0, 9967   0,864  0,908 3 3 Tần số alen d
X trong quần thể là 1- 0,908 = 0,102
Câu 18: Đáp án B
Để 1 hệ thống sinh học ở dạng sơ khai nhất có thể sinh sôi thì ngoài việc phải có những phân
tử có khả năng tự tái bản thì nó còn câng 1 lớp màng bao bọc, có khả năng trao đổi các chất với môi trường
Ví dụ như ở giọt côaxecva , có các đặc tính sơ khai của sự sống, nó có lớp lipit bao bọc bên ngoài.
Câu 19: Đáp án C
Hoạt động của con người không nhằm giúp phát triển bền vững các hệ sinh thái là :
Đáp án C: Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản vì khoáng sản là tài nguyên hữu hạn
Câu 20: Đáp án C
Nguyên nhân có thể xem là nguyên nhân chính là yếu tố ngẫu nhiên : cơn bão to 192/212
Yếu tố này đã góp phần chia cắt quần thể ban đầu thành 3 quần thể nhỏ không thể trao đổi
vốn gen với nhau. Từ đây, các quần thể nhỏ phát triển theo hướng riêng của mình Đáp án C
B chưa đúng. CLTN ở đây ít thể hiện vai trò vì môi trường ở 2 hòn đảo là giống nhau
Câu 21: Đáp án A Khẳng định đúng là A
B sai, diễn thế nguyên sinh bắt đầu từ một môi trường không có sinh vật
C sai, động lực chủ yếu của quá trình diễn thế là sự biến đổi của quần xã sinh vật
D sai, con người có những hoạt động có ích cho diễn thế sinh thái như : trồng rừng, mở các
khu bảo tồn động vật, …
Câu 22: Đáp án A
Xét bệnh bạch tạng : A bình thường >> a bị bệnh
- Người 12 bị bệnh bạch tạng aa
→ cặp vợ chồng 7 x 8 có kiểu gen : Aa x Aa
→ người 13 có dạng là (1/3AA : 2/3Aa)
- Phân tích tương tự, người 14 có dạng là (1/3AA : 2/3Aa)
Cặp vợ chồng 13 x 14 : (1/3AA : 2/3Aa) x (1/3AA : 2/3Aa)
- Nếu cặp vợ chồng có kiểu gen là Aa x Aa : rơi vào TH này có xác suất là 4/9
Xác suất sinh 2 con không bị bệnh là : 3/4 x 3/4 = 9/16
- Các TH còn lại, đời con 100% không bị bệnh
Vậy xác suất chung (1) là : 9/16 x 4/9 + 1 x 5/9 = 29/36
Xét bệnh mù màu : B bình thường >> b mù màu
Cặp vợ chồng 3 x 4 : XBX- x XbY → người 9 : XBXb
Cặp vợ chồng 9 x 10 : XBXb x XBY
→ người 14 có dạng : (1/2 XBXB : 1/2 XBXb)
Cặp vợ chồng 13 x 14 : XBY x (1/2 XBXB : 1/2 XBXb)
Vậy xác suất chung (2) là : (3/4 x 1/2) x (1 x 1/2) x 2 = 3/8
Vậy xác suất cần tìm là : 3/8 x 29/36 = 29/96 = 0,302
Câu 23: Đáp án D
Cặp cơ quan không phải là cơ quan tương đồng là : Gai xương rồng và gai của hoa hồng.
Đây là cơ quan tương tự. Gai xương rồng là biến dị của lá còn gai hoa hồng là biến dị của thân
Câu 24: Đáp án C 193/212 Khẳng định đúng là C.
Tiêu diệt bớt diều hâu → số lượng rắn hổ mang tăng → số chuột đồng giảm do bị rắn ăn thịt nhiều hơn
Câu 25: Đáp án D
Mỗi alen trong cặp gen phân li đồng đều về các giao tử khi : quá trình giảm phân của các tế
bào sinh dục chín xảy ra binh thường.
Câu 26: Đáp án A
Các kết luận đúng là : 2, 3, 4, 5 Đáp án A
1 sai, đây là trao đổi chéo không cân giữa 2 NST không tương đồng : abcde và 12345
Câu 27: Đáp án B
Các kết luận đúng là : (1) (2) (4) (6) Đáp án B
3 sai, trong quá trình nhân đôi ADN sinh vật nhân sơ, chỉ có 1 điểm khởi đầu sao chép
5 sai, khởi đầu tổng hợp mạch mới cần có các phức hợp mở đầu : ở E.Coli, theo Kornberg,
phức hợp mở đầu gồm : DnaA protein ( 52kD) + ATP + protein HU
Câu 28: Đáp án A
Các giải thích đúng là : (1) (2) (4)
Câu 29: Đáp án A
Liên kết A-T bằng 2 liên kết hidro
Liên kết G-X bằng 3 liên kết hidro
→ càng nhiều liên kết A-T , nhiệt độ nóng chảy càng giảm
Vậy trình tự sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy giảm là : D → B → C → E → A
→ vậy trình tự sắp xếp theo tỉ lệ (A+T)/ tổng số nu tăng dần là D → B → C → E → A
Câu 30: Đáp án B
Các kết luận đúng là : (1) (4) (6) Đáp án B
2 sai, không thể dựa vào cấu trúc tuổi để xác định kiểu gen của quần thể
3 sai, cấu trúc tuổi không phản ánh tỉ lệ đực : cái
5 sai, một số loài sinh vật không được chia nhóm như thế vậy. ví dụ như vi khuẩn : không có
nhóm tuổi sau sinh sản vì sau khi phân chia (sinh sản) thì từ 1 vi khuẩn (tế bào) mẹ đã tạo ra 2 vi khuẩn con
Câu 31: Đáp án C
Đặc điểm mà không phải cả nhân tố di - nhập gen và nhân tố đột biến gen đều có là : C 194/212
Đột biến gen thường không làm giảm tính đa dạng di truyền trong quần thể
Câu 32: Đáp án B
Phát biểu không đúng là : B
Chỉ cần người mẹ bị bệnh LHON thì người con sẽ bị bệnh, không cần bắt buộc người bố cũng phải bị
Câu 33: Đáp án A
Biện pháp tạo được loài mới là : dung hợp tế bào trần
Câu 34: Đáp án C Phép lai 2 : F1 : Đỏ tự thụ
→ F2 : 56,37% đỏ : 18,53% vàng : 25,09% trắng ≈ 56,25% : 18,75% : 25%
↔ 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng F2 có 16 tổ hợp lai
→ F1 cho 4 tổ hợp giao tử → F1 : AaBb
→ F2 : 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb
→ A-B- = đỏ A-bb = vàng aaB- = aabb = trắng
Tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung kiểu 9 : 3 : 4 qui định
Vậy kiểu gen P2 : AABB x aabb Phép lai 1 :
F2 : 3 đỏ : 1 vàng ↔ 3A-B- : 1A-bb
→ F1 : AABb →P1 : AABB x AAbb Phép lai 3 :
F2 : 3 vàng : 1 trắng ↔ 3 A-bb : 1aabb
→ F1 : Aabb → P3 : AAbb x aabb
Câu 35: Đáp án A
Khẳng định phù hợp nhất là A
B sai, nguồn sống không thể là vô hạn
C sai, cạnh trnah cùng loài thường làm quần thể giữ cân bằng số lượng cá thể
D sai, tốc độ tăng trưởng càng ngày càng tăng
Câu 36: Đáp án C F1 : kiểu hình aabb = 4%
Giảm phân ở thỏ đực và thỏ cái như nhau
→ mỗi bên cho giao tử ab = 0,2 195/212
Vậy thỏ cái cho giao tử ab = AB = 0,2 – đây là các giao tử mang gen hoán vị
→ có 0,4 số trứng mang gen hoán vị
Do 1 tế bào sinh trứng giảm phân cho 1 trứng
→ có 0,4 số tế bào sinh trứng giảm phân có hoán vị gen
Do HVG chỉ xảy ra ở 2/4 số cromatide nên số tế bào sinh trứng giảm phân
có xảy ra HVG là: 120 x 0.4/ 0.5 = 96
Câu 37: Đáp án D
tổng số nucleotit của mRNA LÀ (50+70+80+90+100+105) *3 +6 = 1491
Trên phân tử mARN này mã hóa:
50 xerin ↔ 50 x (2U + 1X) 90 cystein ↔ 90 x (2U + 1G)
70 prolin ↔ 70 x 3X 100 tyrosin ↔ 100 x (1A + 2U)
80 tryptophan ↔ 80 x (1U + 2G) 105 leucin ↔ 105 x (2U + 1G)
Và mã kết thúc : UAA , mã mở đầu : AUG
Mã kết thúc không tham gia dịch mã nhưng vẫn được tính vào số nu của mRNA
Vậy trên mARN có số lượng nu là A = 100A+ 2A+ 1A= 103
U = 2x50U + 80U+ 90x2 U+ 100x2U +105x 2U + 1U +1U = 772
G = 80x2 G+ 90 G+ 105x2 G + 1G= 356 X = 70x3X + 50X = 260
Câu 38: Đáp án C
A bình thường >> a bị bệnh
Người phụ nữ bình thường A- có :
- Mẹ bình thường A- , ông bà ngoại bình thường và có em trai bị bệnh aa
→ mẹ người phu nữ có dạng (1/3AA : 2/3Aa)
- Bố bình thường A- , đến từ quần thể có tần số alen a = 10%
Cấu trúc quần thể này là : 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa
→ người bố có dạng (9/11AA : 2/11Aa)
- Bố mẹ người phụ nữ : (1/3AA : 2/3Aa) x (9/11AA : 2/11Aa)
Đời con theo lý thuyết : 20/33AA : 12/33Aa : 1/33aa
Vậy người phụ nữ có dạng là : (5AA : 3Aa)
Người nam giới bình thường A- có mẹ bị bệnh aa
→ người nam giới có kiểu gen là Aa
Cặp vợ chồng là : (5AA : 3Aa) x Aa
- Xác suất cặp vợ chồng này sinh con gái, không bị bệnh là: 196/212
1/2 x (1 – 3/16x1/2) = 29/64
Xác suất cặp vợ chồng này sinh con gái có kiểu gen Aa là :
1/2 x (13/16x1/2 + 3/16x1/2) = 1/4
Vậy xác suất con gái cặp vợ chồng mang alen gây bệnh là :
1/4 : 29/64 = 16/29 ↔ A đúng
- Xác suất sinh đứa thứ hai không bị bệnh của cặp vợ chồng trên là 29/64 → B đúng
- Xác suất để bố đẻ người vojwmang alen gây bệnh là 2/11 → C sai
Có thể biết chính xác kiểu gen của :
Bên phía người vợ : cậu (aa), ông bà ngoại người vợ : Aa x Aa
Bên phía người chồng : mẹ chồng (aa), chị chồng (aa), chồng (Aa), bố chồng (Aa), ông bà
ngoại người chồng : Aa x Aa
Câu 39: Đáp án D
Kí hiệu tần số alen tsL là a - Trước đợt lũ : Quần thể 1 : a = 0,8 Quần thể 2 : a = 0 - Sau đợt lũ :
Quần thể 1 : a = 0,8 ( tần số alen không đổi, chỉ có số lượng cá thể giảm đi do chuyển sang quần thể 1 ) 0 0, 7  0,8 0,3 6 Quần thể 2 : a =   0,24 0, 7  0,3 25 -
Sau 5 thế hệ, chọn lọc loại bỏ kiểu gen 6 / 25 6 Quần thể 2: a    0,11 1 5 6 / 25 55
Câu 40: Đáp án D P : AABBDD x aabbdd F1 : AaBbDd F1 x F1 : F2 :
Số kiểu gen qui định hoa đỏ (A-B-D-) là 2 x 2 x 2 = 8 → (1) đúng
Kiểu hình có kiểu gen qui định ít nhất là hoa vàng (A-B-dd) = 2 x 2 = 4
Do kiểu hình hoa trắng có số KG qui định là : 3 x 3 x 3 – 8 – 4= 15 197/212 → (2) đúng
Tỉ lệ hoa đỏ là : ¾ x ¾ x ¾ = 27/64
Tỉ lệ hoa vàng là : ¾ x ¾ x ¼ = 9/64
Tỉ lệ hoa trắng là : 1 – 27/64 – 9/64 = 28/64
Tỉ lệ hoa trắng đồng hợp (aabbdd + AAbbdd + aaBBdd + aabbDD + aaBBDD + AAbbDD)
↔ aa (BB+bb) (DD+dd) + AAbb (DD + dd) là :
¼ x ½ x ½ + ¼ x ¼ x ½ = 6/64
Tỉ lệ hoa trắng có ít nhất 1 cặp gen dị hợp là 28/64 – 6/64 = 22/64
→ tỉ lệ hoa trắng có ít nhất 1 cặp gen dị hợp trong tổng hoa trắng là 22/28= 78,57% → (3) đúng
Hoa vàng F2 : (AA+Aa) (BB+Bb)dd Hoa vàng x hoa vàng :
F3 không có hoa đỏ vì không tạo được kiểu hình D- → (4) đúng
Vậy cả 4 nhận định đều đúng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ NGHIỆM
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Cho các bước quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định:
I. Đặt tiêu bản lên kính hiển vi.
II. Quan sát tiêu bản dưới vật kính 40x.
III. Quan sát tiêu bản dưới vật kính 10x. Thứ tự đúng của các bước trên là: A. I → II → III. B. I → III → II. C. II → I → III. D. II → III → I.
Câu 2: Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba
thuộc loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể? A. 13 B. 15 C. 21 D. 42
Câu 3: Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào
việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? I.
Sử dụng tiết kiệm nguồn điện. II. Trồng cây gây rừng. III.
Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên. 198/212 IV.
Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, không đốt rừng làm nương rẫy. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở A. kỉ Đệ tứ.
B. kỉ Triat (Tam điệp). C. kỉ Đêvôn
D. kỉ Krêta (Phấn trắng).
Câu 5: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con
có cả cây thân cao và cây thân thấp? A. Aa × Aa. B. Aa × AA. C. AA × aa. D. aa × aa.
Câu 6: Có thể áp dụng phương pháp nào sau đây để nhanh chóng tạo nên một quần thể cây
phong lan đồng nhất về kiểu gen từ một cây phong lan có kiểu gen quý ban đầu?
A. Cho cây phong lan này tự thụ phấn.
B. Cho cây phong lan này giao phấn với một cây phong lan thuộc giống khác.
C. Nuôi cấy tế bào, mô của cây phong lan này.
D. Dung hợp tế bào xôma của cây phong lan này với tế bào xôma của cây phong lan thuộc giống khác.
Câu 7: Các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân
thực được kí hiệu là 1, 2, 3 trong hình 1.
Các số 1, 2, 3 lần lượt là
A. sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản.
B. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
C. sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
D. sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc. 199/212
Câu 8: Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bổ sung hàm lượng đạm trong đất?
I. Trồng xen canh các loài cây họ Đậu.
II. Bón phân vi sinh có khả năng cố định nitơ trong không khí.
III. Bón phân đạm hóa học. IV. Bón phân hữu cơ. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Hình 2 mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây? A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 10: Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến gồm các
bước theo thứ tự đúng là:
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng → Chọn lọc các thể đột
biến có kiểu hình mong muốn.
B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong
muốn → Tạo dòng thuần chủng.
C. Tạo dòng thuần chủng → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột
biến có kiểu hình mong muốn.
D. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột
biến → Tạo dòng thuần chủng.
Câu 11: Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là
A. đều diễn ra trong nhân tế bào.
B. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza.
D. đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.
Câu 12: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết.
B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế. 200/212
D. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau.
Câu 13: Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự?
A. Cánh chim và cánh bướm.
B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
D. Chi trước của mèo và tay của người.
Câu 14: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? I.
Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. II.
Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. III.
Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit. IV.
Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm phát
sinh thể một ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một
khác nhau thuộc loài này? A. 12 B. 24 C. 25 D. 23
Câu 16: Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật có vú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma.
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính.
C. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY
D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX.
Câu 17: Có bao nhiêu hoạt động sau đây có thể dẫn đến hiệu ứng nhà kính?
I. Quang hợp ở thực vật. II. Chặt phá rừng.
III. Đốt nhiên liệu hóa thạch.
IV. Sản xuất công nghiệp.
Hiện tượng gây hiệu ứng nhà kính tương đương với các hiện tượng làm tăng hàm lượng CO2 trong không khí . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Các vùng trên mỗi nhiễm sắc thể của cặp nhiễm sắc thể giới tính XY ở
người được ký hiệu bằng các chữ số La Mã từ I đến VI trong hình 3. Trong cặp 201/212
nhiễm sắc thể giới tính này, vùng tương đồng giữa nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y gồm các vùng nào sau đây ? A. I và IV; II và V.
B. II và IV; III và V. C. I và V; II và VI.
D. I và IV; III và VI.
Câu 19: Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có
thể làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Di - nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 20: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.
Biết rằng thể tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Cho
giao phấn hai cây cà chua tứ bội (P) với nhau, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 75%
cây quả đỏ : 25% cây quả vàng. Kiểu gen của P là A. AAaa × aaaa. B. AAaa × Aaaa C. Aaaa × Aaaa D. AAaa × AAaa.
Câu 21: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mỗi chạc hình chữ Y, các mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’.
B. Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp xong sẽ được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
C. Trong mỗi chạc hình chữ Y, trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch bổ sung được tổng hợp
ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Quá trình nhân đôi ADN trong nhân tế bào là cơ sở cho quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể.
Câu 22: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và các gen
liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1? AB aB AB Ab Ab AB AB AB A.B.C.D.  Ab ab ab aB aB aB ab ab
Câu 23: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó.
II. Ổ sinh thái đặc trưng cho loài.
III. Các loài sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu
hướng phân li ổ sinh thái.
IV. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm thay đổi tần số kiểu gen. 202/212
II. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
III. Trong quần thể ngẫu phối, chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn không bao giờ loại hết
alen lặn ra khỏi quần thể.
IV. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm thay đổi
tần số alen của quần thể theo một hướng xác định. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Giả sử một chuỗi thức ăn ở một hệ sinh thái vùng biển khơi được mô tả như sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chuỗi thức ăn này? I. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng.
II. Chỉ có động vật phù du và cá trích là sinh vật tiêu thụ.
III. Cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
IV. Mối quan hệ giữa cá ngừ và cá trích là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi.
V. Sự tăng, giảm kích thước của quần thể cá trích có ảnh hưởng đến kích thước của quần thể cá ngừ. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Khi nói về chu trình sinh địa hóa những phát biểu nào sau đây sai?
I. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên.
II. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2 thông qua quá trình quang hợp.
III. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH và NO 4 3
IV. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa cacbon. A. I và II B. II và IV C. I và III. D. III và IV.
Câu 27: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi không xảy ra đột biến thì các yếu tố ngẫu nhiên không thể làm thay đổi thành phần
kiểu gen và tần số alen của quần thể.
B. Một quần thể đang có kích thước lớn, nhưng do các yếu tố bất thường làm giảm kích thước
của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác với vốn gen của quần thể ban đầu. 203/212
C. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số
alen của quần thể và ngược lại.
D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần
thể, làm giảm sự đa dạng di truyền.
Câu 28: Trong một quần xã sinh vật trên cạn, châu chấu và thỏ sử dụng cỏ làm nguồn thức
ăn; châu chấu là nguồn thức ăn của gà và chim sâu. Chim sâu, gà và thỏ đều là nguồn thức ăn
của trăn. Khi phân tích mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau.
B. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
C. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất.
D. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4.
Câu 29: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho hai cây
(P) giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 448 cây, trong đó có 112 cây thân thấp, quả dài.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?
I. AaBb × Aabb. II. Aabb × Aabb. III. AaBb × AaBb. IV. aaBb × aaBb.
V. aaBb × AaBB. VI. aabb × aaBb. VII. AaBb × aabb. VIII. Aabb × aabb. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 30: Theo định luật Hacđi - Vanbec, các quần thể sinh vật ngẫu phối nào sau đây đang ở
trạng thái cân bằng di truyền? I. 100% aa. II. 0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa. III. 0,5AA : 0,5aa.
IV. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa V. 100% AA. VI. 100% Aa. A. II, III, IV B. I, V, VI C. I, IV, V D. III, IV, VI.
Câu 31: Cho biết gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, không có đột BD BD
biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ. Theo lý thuyết, phép lai A a a X X  X Y bd bD
cho đời con có tối đa số kiểu gen, kiểu hình là:
A. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
B. 32 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
C. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
D. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình 204/212
Câu 32: Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật
hoa, có loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn.
II.Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.
III.Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau.
IV. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Hình 4 mô tả sự biến động số lượng cá thể của quần thể thỏ (quần thể con mồi) và
quần thể mèo rừng Canađa (quần thể sinh vật ăn thịt). Phân tích hình 4, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể thỏ là biến động không theo chu kì còn của quần
thể mèo rừng Canađa là biến động theo chu kì.
II. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể mèo rừng Canađa phụ thuộc vào sự tăng
hay giảm số lượng cá thể của quần thể thỏ.
III. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể thỏ luôn tỉ lệ thuận với sự tăng hay giảm
số lượng cá thể của quần thể mèo rừng Canađa.
IV. Kích thước quần thể thỏ luôn lớn hơn kích thước quần thể mèo rừng Canađa. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: Ở một loài thực vật, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, Aa quy định hoa hồng và aa quy
định hoa trắng. Một quần thể của loài này gồm 560 cây hoa đỏ, 280 cây hoa hồng và 160 cây
hoa trắng. Khi các cây trong quần thể giao phấn ngẫu nhiên đưa đến trạng thái cân bằng di
truyền thì cấu trúc di truyền của quần thể này là
A. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
B. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. 205/212
Câu 35: Ở một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen quy định thân cao trội hoàn toàn
so với alen quy định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P), số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 10%. Ở
F1, số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố
tiến hóa. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở P, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 2 4 4 1 A. B. C. D. 5 9 5 2
Câu 36: Nghiên cứu thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp,
người ta thu được kết quả sau: Thành phần kiểu Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 gen AA 0,5 0,6 0,65 0,675 Aa 0,4 0,2 0,1 0,05 aa 0,1 0,2 0,25 0,275
Nhân tố gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể trên qua các thế hệ là A. đột biến
B. giao phối ngẫu nhiên
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. giao phối không ngẫu nhiên
Câu 37: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp. Cho cây thân cao thuần chủng giao phấn với cây thân thấp (P), thu được F1. Cho các
cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Cho các cây F2 tự thụ phấn, thu được F3. Biết rằng
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp
B. 5 cây thân cao : 3 cây thân thấp.
C. 3 cây thân cao : 5 cây thân thấp
D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
Câu 38: Ở một loài động vật giao phối, xét hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể
thường. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu phép lai khác
nhau giữa các cá thể của loài này (chỉ tính phép lai thuận) đều tạo ra đời con có kiểu gen
đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen đang xét? A. 10 B. 16 C. 8 D. 4
Câu 39: Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do hai cặp gen (A, a ; B, b) cùng quy định.
Khi trong kiểu gen có đồng thời cả hai loại alen trội A và B cho lông nâu; khi trong kiểu gen
chỉ có một loại alen trội (A hoặc B) hoặc không có alen trội nào cho lông trắng. Alen D quy
định chân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định chân thấp. Biết rằng không xảy ra đột
biến mới. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × aaBbDd, cho đời con có số con lông nâu, chân cao chiếm tỉ lệ 206/212 A. 3,125% B. 28,125% C. 42,1875% D. 9,375%.
Câu 40: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh M ở người do một trong hai alen của một gen quy định:
Biết rằng không phát sinh đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng về phả hệ trên?I. Bệnh M do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm
sắc thể giới tính X quy định.II. Có thể có tối đa 12 người trong phả hệ này có kiểu gen giống
nhau.III. Xác suất sinh con thứ ba bị bệnh M của cặp vợ chồng II7 - II8 là 1/4.IV. Xác suất
sinh con đầu lòng có kiểu gen dị hợp tử của cặp vợ chồng III13 - III14 là 5/12. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án 1-B 2-B 3-D 4-D 5-A 6-C 7-C 8-D 9-A 10-B 11-B 12-D 13-A 14-C 15-A 16-C 17-C 18-D 19-A 20-C 21-D 22-B 23-C 24-D 25-C 26-D 27-A 28-D 29-A 30-C 31-A 32-B 33-B 34-A 35-B 36-D 37-B 38-A 39-B 40-B 207/212
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Các bước quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định là I → III → II.
Câu 2: Đáp án B
Đậu Hà Lan có bộ NST lưỡng bội là 2n = 14 →Thể ba thuộc loài này có bộ NST là 2n +1 = 15
Câu 3: Đáp án D
Tất cả những hoạt động I,II,III, IV của con người đều là các hoạt động góp phần vào việc sử
dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
Câu 4: Đáp án D
Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ kỉ Krêta (Phấn trắng).
Câu 5: Đáp án A
Quy ước A - thân cao >> a - thân thấp
Để đời con sinh ra được cả thân cao và thân thấp thì ở bố và mẹ cần phảiđều có A và a trong kiểu gen
→Bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp Aa Đáp án A
Phép lai B và C cho ra 100% đời con có kiểu hình thân cao
Phép lai D cho đời con có 100 % kiểu hình thân thấp
Câu 6: Đáp án C
Để tạo ra một quần thể cây phong lan đồng nhất về kiểu gen từ một cây phong lan có kiểu
gen quý ban đầu thì ta thực hiện biện pháp nuôi cấy tế bào , mô của cây phong lan đó cho
phát triển thành cây hoàn chỉnh
Vì các tế bào trong cây lan ban đầu có kiểu gen giống nhau , nên các cây con được tạo ra từ
các tế bào , mô đó có kiểu gen giống nhau
Câu 7: Đáp án C
Các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực
được minh họa trong hình 1 là 1- sợi cơ bản 2- sợi chất nhiễm sắc
3- sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
Câu 8: Đáp án D
Cả 4 biện pháp trên đều bổ sung hàm lượng đạm trong đất.
Câu 9: Đáp án A 208/212
Trong hình 2 thì ta thấy cụm gen BCD trong NST ban đầu(NST sô 1) bị đảo đi 1800 ở NST
đột biến (NST số 2) →Đột biến đảo đoạn NST
Câu 10: Đáp án B
Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến gồm các bước theo thứ tự đúng
1.Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến
2.Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn
3. Tạo dòng thuần chủng.
Câu 11: Đáp án B
Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã của sinh vật nhân thực là đều diễn ra theo nguyên tác bổ sung
Trong quá trình phiên mã nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở sự bắt cặp giữa các
ribonucleotit tự do ngoài môi trường với các nucleotit trên mạch mạch khuôn của AND( A
gốc liên kết với U tự do , T gốc liên kết với A tự do, G gốc liên kết với X tự do, X gốc liên kết với G tự do)
Trong quá trình dịch mã thì nguyên tắc bổ sung được thế hiện qua sự bắt cặp giữa các
nucleotit trong bộ ba mã hoán trên mARN và các nucleotit trong bộ ba đối mã trên t ARN
Câu 12: Đáp án D Các ý đúng là A,B,C .
D sai vì mỗi một loài sinh vật khác nhau sẽ tồn tại trong các ổ sinh thái khác nhau và thích nghi
với các điều kiện sống khác nhau nên giới hạn sinh thái ở các loài khác nhau là khác nhau
Câu 13: Đáp án A
Cơ quan tương tự là các cơ quan thực hiện chung 1 chức năng nhưng có nguồn gốc khác nhau
Cánh chim và cánh bướm có chúng chức năng là bay nhưng chúng có nguồn gốc khác nhau Đáp án A
Ruột thừa và ruột tịt ở động vật đều có nguồn gốc là manh tráng ở nhóm động vật ăn thực vật
Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người có chung 1 nguồn gốc
Chi trước của mèo và tay của người có chung nguồn gốc là chi trước của động vật có xương sống
Câu 14: Đáp án C
I – sai đột biến thay thế có thể không dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã nếu như đột
biến thay thế không làm xuất hiện bộ ba kết thúc II. Đúng , đột biến gen có thể làm xuất hiện
thêm các alen mới trong quần thể III. Đúng IV. Đúng Vậy có 3 phát biểu đúng
Câu 15: Đáp án A
Loài thực vật có 2n = 24 => n = 12 .
Số lượng đột biến thể 1 tối đa khác nhau thuộc loài này là 12 209/212
Câu 16: Đáp án C
A- sai vì ở một cơ thể thì tất cả các tế bào có chung một kiểu gen và NST giới tính có ở cả
nhóm tế bào sinh dục và nhóm tế bào xô ma ( sinh dưỡng)
B- sai NST giới tính có chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng
thường →hiện tượng các tính trạng thường liên kết với giới tính C- Đúng
D- sai vì động vật có vú thì con đực có bộ NST XY ; cái là XX nên các gen nằm trên NST X
sẽ được truyền cho cả XX và XY
Câu 17: Đáp án C
Các hiện tượng đó là II, III,IV .
Hiện tượng quan hợp ở thực vật là giảm hàm lượng CO2 trong không khí nên không gây hiệu ứng nhà kính
Câu 18: Đáp án D
Vùng tương đồng giữa nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y gồm các vùng I và IV ; III và VI
Câu 19: Đáp án A
Nhân tố vừa làm phong phú vốn gen của quần thể vừa làm thay đổi tần số alen của quần thể
là hiện tượng di nhập gen
Chọn lọc tự nhiên , các yếu tố ngẫu nhiên , giao phối không ngẫu nhiên là các yếu tố làm
nghèo vốn gen của quần thể
Câu 20: Đáp án C
A: quả đỏ ; a: quả vàng
Cho 2 cây tứ bội lai với nhau (P) => F1: 3 quả đỏ: 1 quả vàng, có 4 tổ hợp giao tử , => 2 bên
bố mẹ , mỗi bên cho 2 loại giao tử với tỷ lệ ngang nhau.
Ta thấy cặp bố mẹ C thỏa mãn điều kiện này: Aaaa x Aaaa Sơ đồ lai: P: Aaaa x Aaaa G: Aa : aa Aa : aa F1: 1AAaa : 2 Aaaa : 1 aaaa Tỷ lệ KH: 3 quả đỏ, 1 quả vàng
Câu 21: Đáp án A
Ý sai là A: vì enzyme ADN polimerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’-3’
Câu 22: Đáp án B
Phép lai A, C, D đều tạo ra đời con có tỷ lệ kiểu hình 3: 1
Chỉ có phép lai B cho ra tỷ lệ KH 1:2:1 210/212 Sơ đồ lai: P: AB x Ab ab aB G: AB = ab Ab = aB F1: AB AB Ab aB : : : Ab aB ab ab Tỷ lệ KH: 1 : 2 :1
Câu 23: Đáp án C
Các phát biểu đúng là: II, III, IV
I sai - ổ sinh thái là không gian sinh thái , còn nơi ở là địa điểm địa lý
Câu 24: Đáp án D
Các phát biểu đúng là: I, II, III, IV
Câu 25: Đáp án C
Các phát biểu đúng là I, IV, V Các phát biểu sai:
II: Sai vì sinh vật tiêu thụ gồm động vật phù du, cá trích, cá ngừ
III: Sai và cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4
Câu 26: Đáp án D Các ý sai là : III, IV
III: sai vì thực vật hấp thụ ni tơ ở dưới dạng NH và NO 4 3
IV. Sai vì trong chu trình cacbon thì vẫn có sự lắng động vật chất dưới dạng than đá, dầu lửa.
Câu 27: Đáp án A
Ý sai là: A : các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của
quần thể dù có đột biến hay không.
Câu 28: Đáp án D Lưới thức ăn: 211/212
Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 ( trong chuỗi thức ăn : cỏ => thỏ => trăn )Hoặc thuộc
bậc dinh dưỡng cấp 4 ( trong chuỗi thức ăn cỏ => châu chấu=> gà, chim sâu => trăn)
Câu 29: Đáp án A
A: thân cao ; a : thân thấp B: quả tròn; b: quả dài Trội là trội hoàn toàn
P giao phấn => F1: trong 448 cây có 112 cây thâp, quả dài: (aabb)
Tỷ lệ aabb = 0.25 => cả 2 bên bố mẹ đều cho giao tử ab.
TH1: 1 bên cho 100% ab , bên còn lại cho 0.25 ab => P: aabb x AaBb (VII)
TH2: mỗi bên cho 0.5 ab => P: Aabb x Aabb (II) ; aaBb x aaBb (IV);
Câu 30: Đáp án C
Quần thể ở trạng thái cân bằng có thành phần kiểu gen:    2         2 p A 2pq Aa q a   1  và p q  2pqAa / 2 A a  2 2 2    
Quần thể thỏa mãn gồm I, IV, V
Câu 31: Đáp án C
Ta có phép lai : BD/bd XAXa x BD/bD XaY = (BD/bd x BD/bD)( XAXa x XaY) Xét BD/bd x BD/bD
BD/bd → 4 giao tử BD ; bd ; Bd ; bD
BD/bD → 2 giao tử BD và bD
Có hai cặp giao tử trùng nhau nên ta sẽ có số kiếu gen là 2
4  2  C  7 kiểu gen 2
Số loại ldếu hình là 2 x 1 = 2
Xét XAXa X XaY → 4 kiểu gen
Số loại kiểu hình là 4
Vậy số kiểu gen tối đa thu được ở đời con là : 4 x 7 = 28
Số kiểu hình thu được tối đa ở đời con là 2 x 4 = 8
Câu 32: Đáp án B Các ý đúng là I và IV .
II. Sai vì các loài chim này có các loại thức ăn khác nhau nên ổ sinh thái về dinh dưỡng của chúng không trùng nhau .
III. Sai – số lượng các cá thể của các loài chim này không thể bằng nhau vì chúng thuộc các loài khác nhau 212/212
Câu 33: Đáp án B
I sai – biến động số lượng cá thể của quần thể thỏa và mèo rừng Canađa đều là biến động theo chu kì II. Đúng .
III. Sai , quần thể mèo rừng tăng số lượng thì quần thể thỏ giảm số lượng và ngược lại →tỉ lệ nghịch
IV . Đúng , kích thước của quần thể con mồi luôn lớn hơn kích thước của quần thể vật săn mồi Vậy có 2 đáp án đúng
Câu 34: Đáp án A
Ta có thành phần kiểu gen trong quần thể là : AA= 560 Aa = 280 aa = 160
Tổng số cá thể trong quần thể là 560 + 280 + 160 = 1000
→Tần số alen A trong quần thể là : A = (560 + 280 :2) : 1000 = 0,7
→ Tần số alen a trong quần thể là : a = 1- 0,7 = 0,3
Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì ta có :
(0,7 A + 0,3 a)2 = 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
Câu 35: Đáp án B
A- thân cao trôih hoàn toàn so với a thân thấp
Thân thấp (aa) ở P = 0,1 →Tỉ lệ kiểu hình thân cao là 0,9
Quần thể giao phối ngẫu nhiên ở F1 thì aa= 0,09 → Tần số alen a trong quần thể là 0,3
Vậy trong quần thể P ban đầu kiểu hình thân cao gốm có kiểu gen AA và kiểu gen Aa Aa →1/2 A : 1/2 a
Tỉ lệ Aa ở P sẽ là : (0,3 – 0,1 )× 2 = 0,4 4
Trong tổng số các cây thân cao ở P thì kiểu hình thân cao chiếm tỉ lệ là 0,4 : 0,9 = 9
Câu 36: Đáp án D
Ta nhận thấy thành phần kiểu gen trong quần thể thay đổi trong các thế hệ theo hướng tăng
dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và giảm dần tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể
→ Quần thể có hiện tượng giao phối không ngẫu nhiên
Câu 37: Đáp án B
Quy ước A- cao trội hoàn toàn so với a – thấp
Thân cao thuần chủng ×P thân thấp : AA x aa→Aa F1 : Aa x Aa F2 : 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa 213/212 F2 tự thụ thì 1/4 AA tự thụ →1/4 AA
2/4 Aa tự thụ →2/4 (1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa)= 1/8 AA : 1/4 Aa : 1/8 aa 1/4 aa tự thụ → 1/4 aa
Tỉ lệ kiểu hình ở F3 là Thấp = 1/8 + 1/4 = 3/8 Cao = 1 – 3/8 = 5/8 Tỉ lệ 5 cao : 3 thấp
Câu 38: Đáp án A
Có 4 kiểu hen tạo ra giao tử ab: AaBb, Aabb, aaBb và aabb
Ta có 4 phép lai mà kiểu gen của bố mẹ giống nhau (tự thụ phấn) và 2 C cách chọn ra 2 kiểu 4 gen tạo thành 1 phép lai.
Vậy số phép lai khách nhau tạo ra kiểu gen aabb ở đời con là: 2 4  C  10 4
Câu 39: Đáp án B
Quy ước : A-B - lông nâu ; A-bb = aaB- = aabb = trắng D chân cao ; d chân thấp
Ta có : AaBbDd × aaBbDd = (Aa x aa)(Bb x Bb) (Dd x Dd) = (1/2 Aa : 1/2 aa)(3/4 B- : ¼ bb) ( 3/4 D- : 1/4 dd)
Ta có tỉ lệ kiểu hình đời con lông nâu chân cao A-B- D = 1/2 A- x 3/4B- x 3/4 D- = 9/32 = 0,28125= 28.125%
Câu 40: Đáp án B
Xét quy luật di truyền bệnh M ở người
Bố mẹ bình thường sinh ra con bị bệnh →Gen gây bệnh là gen lặn
Bố bình thường sinh con gái bị bệnh →Gen bị bệnh nằm trên NST thường 214/212