TOP 131 bài toán ứng dụng thực tiễn có lời giải chi tiết – Trần Văn Tài

Tài liệu gồm 74 trang với 131 bài toán ứng dụng thực tiễn thường gặp do thầy Trần Văn Tài biên soạn. Các bài toán đều có lời giải chi tiết. Mời mọi người cùng đón xem

BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 1
Nhóm 1: Bài toán v ng
u 1. A
B 

  B’
     BB’    
A B’ là 9kmC AB’ sao
ACB 
A 
A. 6.5km B. 6km C. 0km D.9km
ng dn gii
t
Chi p xây dng ng là
m nh, liên tc trên và
; ;
Vy chi phí thp nht khi . Vy C cn cách A mt khong 6,5km.
u 2. Mt ngn ht ti v trí có khon b
bin .Trên b bin có mt cái kho v trí
cách mt khong i canh h   
 n trên b binvi vn tc ri
n vi vn tc .V trí cm cách B
mt kho    n kho nhanh
nht?
A. B. C. D.
' ( ) , [0;9]x B C km x
2
36; 9 BC x AC x
2
( ) 130.000 36 50.000(9 ) ( ) C x x x USD
()Cx
[0;9]
2
13
'( ) 10000. 5
36




x
Cx
x
2 2 2
25 5
169 25( 36)
42
x x x x
(0) 1.230.000C
5
1.170.000
2



C
(9) 1.406.165C
2,5x
A
5AB km
C
B
7km
A
M
4/km h
C
6/km h
M
0km
7km
25km
14 5 5
km
12
9km
6km
đảo
bờ biển
biển
A
B
B'

BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 2
C
B
A
G
ng dn gii
t .
Ta có: Thi gian  n là:
Thi gian   n :
Thi gian t n kho
 , cho
Lp bng bin thiên, ta thy thi gian n kho nhanh nht khi
u 3. 
       



A: 40km B: 45km C: 55km D: 60km
ng dn gii
Gi
(0 100) 100BG x x AG x
Ta có
2 2 2
3600GC BC GC x
Chi p mn:
2
( ) 3000.(100 ) 5000 3600f x x x
Khc:
45x
. Chn B.
Mt n nh ch nht cao 1,8 mét so vi tm
mt (tính t i c nhìn rõ nht phnh v
ng sao cho góc nhìn ln nhnh v  ? (
BOC
gi là góc
nhìn)
A.
2,4AO m
B.
2AO m
C.
2,6AO m
D.
3AO m
,(0 7)x
A
M
2
25
( ).
4
AM
x
th
C
7
()
6
MC
x
th
A
2
25 7
46
xx
t


2
1
6
4 25
x
t
x

0 2 5tx
2 5( ).x km
O
A
C
B
1,4
1,8
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 3
ng dn gii
Vi bài toán này ta c     c BOC ln nht.
u này xy ra khi và ch khi tanBOC ln nh t OA = x (m) vi x > 0,
ta có tanBOC = tan(AOC - AOB) =
tan tan
1 tan .tan
AOC AOB
AOC AOB
=
2
.
1
AC AB
OA OA
AC AB
OA
=
2
1,4
3,2.1,8
1
x
x
=
2
1,4
5,76
x
x
Xét hàm s f(x) =
2
1,4
5,76
x
x
Bài toán tr  f(x) t giá tr ln nht. Ta có
f'(x) =
2
2
2
1,4 1,4.5,76
( 5,76)
x
x

, f'(x) = 0
x =
2,4
Ta có bng bin thiên
Vy v ng cho góc nhìn ln nht là cách màn nh 2,4m.
u 4. 


1 2 (v1 < v2


ng dn gii
Gi t thi gian vn chuyn hàng hóa t cn cng D.
Thi gian t : t =
12
AC CD
vv
=
12
AE CE
CD
vv
=
=
12
tan sin
hh
vv

=
12
.cot
sin
h
h
vv
A
B
C
D
E
h
0
f(x)
+
2,4
+
_
0
0
0
x
f'(x)
B
A
C
D
E
h
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 4
Xét hàm s
12
.cot
()
sin
h
h
t
vv

. ng d   c
()t
nh nht khi
2
1
cos
v
v
. V t nh nht ta chn C sao cho
2
1
cos
v
v
.
u 5. 
         
     


ng dn gii
Ti thm t sau khi xut phát, khong cách gia hai tàu d.
Ta có d
2
= AB1
2
+ AA1
2
= (5 - BB1)
2
+ AA1
2
= (5 - 7.t)
2
+ (6t)
2
Suy ra d = d(t) =
2
85 70 25tt
.
Áp dc d nh nht
khi
7
17
t
(gi
3,25 Hi lý.
Nhóm 2: Bài toán din tích hình phng
u 6. 
2
100( )cm


A.
10 10cm cm
B.
20 5cm cm
C.
25 4c m cm
D. 
ng dn gii
Gi chiu dài và chiu rng ca nh ch nht lt:
()x cm
và
( ) ( , 0).y cm x y
Chu vi hình ch nht là:
2( ) 2 2P x y x y
i thì:
100xy
hay
100
y
x

200
2( ) 2P x y x
x
vi
0x
o hàm:
2
22
200 2 200
'( ) 2
x
Px
xx
. Cho
' 0 10yx
.
Lp bng bic:
min
40P
khi
10 10xy
.
Kt lun: c ca hình ch nht là
10 10
(là hình vuông).
 Có th -Sy:
2( ) 2.2 4 100 40.P x y xy
A
B
A
1
B
1
d
A
B
A
1
B
1
d
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 5
u 7.  

800( )m


A.
200 200mm
B.
300 100mm
C.
250 150mm
D.
ng dn gii
Gi chiu dài và chiu rng ca mit lt là: và
Dinch mit:
i thì: hay  vi
o hàm: . Cho .
Lp bng bic: khi .
Kt lun: c ca mit hình ch nht là (là hình vuông).
 Có th -Sy.
u 8. 
180
mét



A.
2
3600
max
Sm
B.
2
4000
max
Sm
C.
2
8100
max
Sm
D.
2
4050
max
Sm
ng dn gii
Gi là chiu dài cnh song song vi b giu và là chiu dài cnh vuông c vi b
giu, theo bài ra ta có . Dinch ca mit là .
Ta có:
Du xy ra .
Vy khi .
u 9. 
   
 
    -     



A.
4,
4
S
x S y
B.
4,
2
S
x S y
()xm
( ) ( , 0).y m x y
S xy
2( ) 800xy
400yx
2
(400 ) 400S x x x x
0x
'( ) 2 400S x x
' 0 200yx
max
40000S
200 200xy
200 200
x
y
2 180xy
(180 2 )S y y
2
2
(2 180 2 )
1 1 180
(180 2 ) 2 (180 2 ) 4050
2 2 4 8
yy
y y y y
'' ''
2 180 2 45y y y m
2
4050
max
Sm
90 , 45x m y m
x
y
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 6
C.
2,
4
S
x S y
D.
2,
2
S
x S y
ng dn gii
Gi x, y l t chiu rng, chiu cao c         
2
2
S
y x x
x
. Xét hàm s
()x
2S
x
x
. Ta có
'
()x
=
2
2S
x
+ 1 =
2
2
2xS
x
.
'
()x
= 0
2
2 0 2x S x S

S
x
=
2
S
.
D thy vi x,      ng thu ng hc, v  c ca

2xS
, y =
2
S
ng thu ng hc.
u 10. 
t, có chu vi
()am
(
a


 
A. chiu rng bng
2
4
a
, chiu cao bng
4
a
B. chiu rng bng
4
a
, chiu cao bng
2
4
a
C. chiu rng bng
(4 )a
, chiu cao bng
2 (4 )a
D. 
ng dn gii
Gi
x
bán kính ca nh n nguyt. Ta có chu vi ca hình n nguyt là
x
, tng ba
cnh ca hình ch nht là
ax
. Dinch ca s là:
2
2
12
2
2 ( 2) ( 2) ( )
2 2 2 2
2
2
x a x x
a
S S S x ax x x x



.
D thy
S
ln nht khi
2
2
a
xx

hay
4
a
x
.(Có th  o hàm ho nh
Parabol)
V
max
S
c ca nó là: chiu cao bng
4
a
; chiu rng bng
2
4
a
2x
S
1
S
2
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 7
u 11. 
a
sao

A.
;
42
aa
xy
B.
;
33
aa
xy
C.
2
;
63
aa
xy
D. 
ng dn gii
Gi
x
là bán kính hình qut,
y
 dài cung tròn. Ta chu vi nh diu
2a x y
. Ta cn
tìm mi liên h gi dài cung tròn y và bán kính
x
sao cho din tích qut ln nht. Da
vào công thc tính din tích hình qut
2
360
R
S

i cung tròn
2
360
R

, ta din
tích nh qut :
2
R
S
. Vn dng trong i toán này din tích nh diu là:
( 2 )
1
2 ( 2 )
2 2 4
x a x
xy
S x a x
.
D thy
S
ci
22
42
aa
x a x x y
vy vc, din ch
ca hình qut ci khi bán kính ca nó bng n dài cung tròn.
u 12. 
 sao

này bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
hiu cnh góc vuông
nh huyn , cnhc vuông kia là
Din tích tam giác ABC là: . Ta tìm giá tr ln nht ca hàm s này
trên khong
Ta có
Lp bng bin thiên ta có:
120cm
40cm
40 3cm
80cm
40 2cm
,0 60 AB x x
120BC x
2 2 2
120 240 AC BC AB x
2
1
. 120 240
2
S x x x
0;60
2
22
1 1 240 14400 360
, 120 240 . ' 0 40
22
2 120 240 2 120 240


x
S x x x S x x
xx
x
0
40
60
y
x
x
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 8
Tam giác ABC có din tích ln nht khi T 
u 13. 
 
A. B. C. D.
ng dn gii
Gi dài cnh nh ch nht không nm d    ng tròn
.
 dài cnh hình ch nht nm dng tròn là:
Dinch hình ch nht:
Ta có
. Suy ra m ci ca hàm .
Vy din tích ln nht ca hình ch nht là:
u 14.        
   

-
x
      

S' x
0
Sx
40S
80BC
10cm
2
80cm
2
100cm
2
160cm
2
200cm
()x cm
0 10x
22
2 10 .x cm
22
2 10S x x
2
2 2 2 2
22
2
2 10 2.10 4
10
x
S x x
x
10 2
thoûa
2
0
10 2
khoâng thoûa
2
x
S
x
10 2
8 40 2 0
2
S x S
10 2
2
x
Sx
2
22
10
S 10 2. 10 100
2
cm
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 9
 
 
ng dn gii
Dinch hình ch nht tm x là S = xe
-x
Da vào bng bin thiên ta có Smax = khi x=1

u 15. 
               
A. 7 B. 5 C. D. .
ng dn gii
Ta có nh nht ln nht.
c (1)
Mt khác ng dng nên (2)
T (1) và (2) suy ra . Ta có 2S ln nht khi và ch khi nh nht.
Biu thc nh nht . Vn chn là C.
Nhóm 3: Bài toán liên h din tích, th tích
'( ) (1 )
x
S x e x

'( ) 0 1S x x
1
0,3679e
y cm
x cm
3cm
2 cm
A
D
C
B
E
F
H
G
72
2
42
EFGH
S
AEH CGF DGH
S S S S
2 2 3 (6 )(6 y) xy 4x 3y 36S x y x
AEH
CGF
6
AE AH
xy
CG CF
18
2 42 (4x )S
x
18
4x
x
18
4x
x
18 3 2
4 2 2
2
x x y
x
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 10
u 16. 
12 .cm

 
()x cm


x


A.
6x
B.
3x
C.
2x
D.
4x
ng dn gii
 dài ca cái hp:
12 2 .x
Dia cái hp:
2
(12 2 )x
.
Th tích cái hp là:
2 3 2
(12 2 ) . 4 48 144V x x x x x
vi
(0;6)x
Ta có:
32
'( ) 12 96 144 .V x x x x
Cho
'( ) 0Vx
, gii và chn nghim
2.x
Lp bng bic
max
128V
khi
2.x
u 17. 
  . y

A. B. C. D.
ng dn gii
 
  ). Ta có

      
              bng
khi

u 18. 
1m

8m



3
3200cm
2
2
1200cm
2
160cm
2
1600cm
2
120cm
, ( , 0)x y x y
h
0h
2 2 1
h
hx
x
2
3200 1600
3200 2V xyh y
xh
x
22
6400 1600 8000
2 2 4 4 ( )S xh yh xy x x f x
x x x
( ), 0y f x x
2
1200cm
10 16x cm y cm
2
10.16 160cm
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 11
ng dn gii
Gi
, ( )x y m
là các cnh ca tit dinh Pitago ta có:
2 2 2
1xy
ng nh ca
thân cây
1m
). Th tích ca cây xà s ci khi din ch ca tit din là c
là khi
.xy
ci. Ta có:
22
1
2.
2
x y xy xy
Du
""
xy ra khi
1
2
xy
.
Th tích khi g 
3
11
84
22
Vm
(tit din là hình vuông).
u 19.     
        


Bng kin thc em giúp b bn chn m c chic thùng th ch
ln nhu dài, rng ca mnh tôn lt là:
A. B. C. D.
ng dn gii
Gi mt chiu dài u còn li , gi s qun cnh
có chiu dàix l Ta có:
Xét hàm s:
Lp bng bin thiên, ta thy ln nht khi x=40. 60-x=20. Kh
chiu dài là 40 cm; chiu rng là 20 cm. Ch
u 20.          
2000
     

A.
1m
và
2m
B.
1dm
và
2dm
C.
2m
và
1m
D.
2dm
và
1dm
ng dn gii
35 ;25cm cm
40 ;20cm cm
50 ;10cm cm
30 ;30cm cm
x cm
(0 60)x
60 x cm
; 60 .
2
x
r h x
32
2
60
..
4
xx
V r h
32
( ) 60 , 0;60f x x x x
2
0
'( ) 3 120 ; '( ) 0
40
x
f x x x f x
x
32
( ) 60 , 0;60f x x x x
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 12
i
3
2000 ( ) 2 ( )lit m

. Gu cao lt là
()xm
và
()hm
.
Ta có th tích thùng phi
2
.2V x h


2
2
h
x
Vt liu t l thun vi din tích toàn phn nên ta ch cn tìm
x
din ch toàn phn
nht.
22
2
22
2 2 . 2 ( ) 2 ( )
tp
S x x h x x x
xx
o hàm l
()fx
GTNN ti
1x
, 
2.h
u 21. 



A. cm B. cm C. cm D. cm
ng dn gii



 .
 .
6
66
26
86
r
R
h
M
N
I
S
2
2
x
r x r
2
2 2 2
2
4
x
R r R
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 13
 .


 

u 22. 
6Rm



A.
66
B.
294
C.
12,56
D.
2,8
ng dn gii
Ta có th nhn thng sinh ca nh nón là n nh ca
hình nón chính là chu vi c y ta tin hành gii
chi ti
Gi
()xm
 a hình nón (phn còn li sau khi ct cung hình qut c

2
2
x
x r r
Chiu cao cnh lí PITAGO là
2
2 2 2
2
4
x
h R r R
Th tích khi nón s là :
22
22
22
11
3 3 4 4
xx
V r h R


o hàm hàm
()Vx
c GTLN ca
()Vx
c khi
2
64
3
xR

 dài cung tròn b c
24R

00
2 6 4
360 66
26

u 23.  
      
2
2
22
2
1
.
3 3 2 4
xx
V r H R




3
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 6
2 2 2
22
2 2 2
4 4 4
8 8 4
. . ( ) .
9 8 8 4 9 3 9 27
x x x
R
x x x R
VR






22
2
2
84
xx
R


2
6 6 6
3
x R x
2
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 14

(  c - 
l 

A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
ng dn gii


Ta có và  .
 
u 24. -
  

  

 
2
sin
Cc
l
h
l
α
2
M
N
I
Đ
sin
h
l
22
2hl
2
3
2
( ) ( 2)
l
C l c l
l

2
42
6
' . 0 2
.2
l
C l c l
ll
' 0 6 2C l l l
6l
2h
h;x
h;x
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 15
A. B. C. D.
ng dn gii
Ta có  ng vàng cn dùng là nh nht
thì Din tích S phi nh nht ta có
,
Ch
u 25. 


 ?
A. B. C. D.
ng dn gii
Gi lu ca hình tr .
D
Ta có
Th tích khi hp quà là:
Th tích V ln nht khi hàm s vi t giá tr ln nht.
, cho
Lp bng bin thiên, ta thy th t giá tr ln nht là .
x 2;h 4
x 4;h 2
3
4;
2
xh
1; 2xh
S xh x
S x. x x
V
x
V x h h
x
xx
2
22
2
2
22
4
32 128
4
32
S x f x f ' x x x
x
x
2
2
128 128
2 0 4
h 2
3
4000 cm
3
1000 cm
3
2000 cm
3
1600 cm
(c ); y(c )x m m
( , 0; 30)x y x
120cm
(2 ).4 120 30 2x y y x
22
. (30 2 )V x y x x
2
( ) (30 2 )f x x x
0 30x
2
'( ) 6 60f x x x
2
'( ) 6 60 0 10f x x x x
3
1000 (cm )V
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CNG ĐNG M 2017 H.Y 16
u 26.      

 thành mt xung quanh ca mt hình tr, gi th ch
ca khi tr 1
Cách 2: ct hình vuông ra làm ba, và gò thành mt xung quanh ca ba nh tr, gi tng th
ch ca chúng là V2.
 s :
A. 3 B. 2 C. D.
ng dn gii
.Gi R1     a khi tr th nht, có
. Gi R1 a khi tr th nht, có
VA.
u 27.
Cho hình chóp 
 
   ?
1
2
V
V
1
2
1
3
11
3
2 R 3 R
2
2
11
27
V R h
4
21
1
2 R 1 R
2
2
21
9
V 3 R h
4
.S ABCD
SC
1
V
.S AMPN
1
V
V
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 17
A. B. C. D.
ng dn gii
t 
Ta có :
Li có :
T (1) và (2) suy ra : do
T (2) suy ra

u 28.
Cho hình chóp   
    
 và  
    

A. B. C. D.
ng dn gii
Ta cóc gia SC và mt phng (SAB) là
Trong tam giác SBC có
Trong tam giác SAB có
3
8
1
3
2
3
1
8
; ,(0 , 1)
SM SN
x y x y
SD SB
2
SABC SADC SABD SBCD
V
V V V V
1
11
.1
2 2 2 4
SAMPN SAMP SANP SAMP SANP
SADC SABC
V V V V V V
SM SP SN SP
xy
V V V V V SD SC SB SC
1
1 1 3
2
2 2 2 2 4
SAMPN SAMN SMNP
SABD SBCD
V V V V
xy xy xy
V V V V
13
4 4 3 1
x
x y xy y
x
1
0 1 1
3 1 2
x
yx
x
2
1
3 3 3 3 1
. . ( ), 1
4 4 3 1 4 2
4 3 1
V
xx
xy x f x x
Vx
x
1
1
1
2
1 2 4 1
( ), 1 min ( )
2 3 9 3
xx
V
y f x x f x f
V
.S ABCD
ABCD
,a
SA
SC
()SAB
0
30 .
M
CD
H
S
.BM
M
CD
.S ABH
3
2
3
a
3
2
2
a
3
2
6
a
3
2
12
a
0
30CSB
0
. 30 3SB BC cot a
22
2SA SB AB a
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 18
Th tích khi chóp S.ABH là:
Ta có và theo bng thc AM-GM ta có
ng thc xy ra khi

Nhóm 4: Bài toán lãi sut ngân hàng
u 29. 



A. 8 B. 9 C. 10 D.11
ng dn gii
Gi s tii là A, lãi sut mi quý là 0,03
Sau n quý, tic là:
.
Vy s i thiu là xp x áp án là C.
u 30. 
320

          
2,1
    
15

0,73

gian
9
  
27507768,13
 
g X và Y là bao nhiêu?
A.
140

180
 B.
180

140

C.
200

120
 D.
120

200

ng dn gii
.
1 1 1 2
. . . . 2 .
3 3 2 6
S ABH ABH
a
V S SA HAHB a HAHB
2 2 2 2
HA HB AB a
2
2 2 2
2. . .
2
a
a HA HB HAHB HAHB
0
45HA HB ABM M D
23
.
2 2 2
..
6 6 2 12
S ABH
a a a a
V HAHB
n
A 1 0,03
n
1,03
ycbt A 1 0,03 3A n log 3 37,16
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 19
 
hàng là  
 

Ta    
hàng Y.
 án: A.
u 31.






A. 50 tring B. 48 tring
C. 53 tring D. 50 tring
ng dn gii
S tin tháng 1 m c nhn là 4 triu, gc 11 k hn), vy c vn
ln lãi do s tin tháng 1 nhn sinh ra là: (tring).
 s tin tháng 2 nhn s sinh ra: (tring)
......................................................
S tin tháng 12 m ng).
Vy tng s tin m lnh : (50 triu

u 32.





1 tháng tính 30 ny)
A. B.
347,507 76813
x
320 x
59
(1 0, 021) (320 )(1 0, 0073) 347,507 76813xx
140x
140
180
11 11
1
4.(1 ) 4 1,01
100
10
4 1,01
12
11 10
1 1,01
4 1,01 4 1,01 ... 4 1,01 4 4 50,730
1 1,01
31802750 09, ®ång
30802750 09, ®ång
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 20
C. D.
ng dn gii
Mt kì hn 6 tháng có lãi sut là c
là 11 k hn) , s tin c vn ln i c nôn dân nh c :
 h
ny nên s tic tínhi sut không k hn trong 60 ngày :
 tin c nông dân
nhc
u 33. 






A. 0,4% B. 0,3% C. 0,5% D. 0,6%
ng dn gii
. Gc 4 k hn 3 tháng; thêm mt k hn 6 tháng s tin khi

. Gi s lãi sut không k hn là A%; g     tin là:
.     p y nh:
th vi ri th B t 1
i th ri th B t n 5, ... c n bao gi kt qu 
bng 0 hoc xp x bng 0 thì chn.
Kt qu: chn C

32802750 09, ®ång
33802750 09, ®ång
8.5% 4.25
.6
12 100
11
4 25
20000000 1
100
A
.
. ång)
11
0 01 4 25
60 120000 1
100 100
BA
..
. . . (®ång)
11 11
4 25 4 25
20000000 1 120000 1 31802750 09
100 100
C A B
..
. . , ®ång
4
20000000. 1 0,72.3 : 100 1 0,78.6 :100
4
20000000. 1 0,72.3 :100 1 0,78.6 :100 1 : 10 23263844,90
B
A
15B
4
20000000. 1 0,72.3 :100 1 0,78.6 :100 1 : 10 23263844,90
B
A
0,3A
0,5A
0,5; 4AB
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 21
u 34. 
239


239
 

rt

 
u
239


A. 82135 B. 82335 C. 82235 D. 82435
ng dn gii
Pu
239
có chu bán h
r24360
= r 0,000028
Công thc phân hy ca Pu
239
là S = A.e
0,000028t
Theo gi thit: 1 = 10. e
0,000028t
t 
u 35.                
0
1
2
t
T
m t m




0
m
tại thời điểm t
= 0); T chu bán rã (tức khoảng thời gian đmột nửa khối lượng cht phóng xạ b
biến thành cht khác
14
C

t 
nhiêu?
A.
ln2
5730
100.
t
m t e
B.
5730
1
100.
2
mt



C.
100
5730
1
100
2
t
mt



D.
100
5730
100.
t
m t e
ng dn gii
 ta có:
suy ra

u 36.                
0
1
2
t
T
m t m




0
m
tại thời điểm t
= 0); T chu bán rã (tức khoảng thời gian đmột nửa khối lượng cht phóng xạ b
biến thành cht khác). Chu 
14
C



S1
A2
0
kt
m t m e
.5730
100 ln2
5730 50 100.
2 5730
k
m e k
ln2
5730
100
t
m t e
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 22
  C. 238 
ng dn gii
 



u 37.  
 x 

0.015
100
( ) , 0
1 49
x
P x x
e

. y nh

A. 333 B. 343 C. 330 D. 323
ng dn gii
Khi có 100 q



u 38. 
()
rx
f x Ae

.
A

r

0r
,
x



A.
5ln20
(gi) B.
5ln10
(gi) C.
5
10log 10
(gi) D.
5
10log 20
(gi)
ng dn gii
thi gian cn tìm là t. Ta có: 5000 = 1000. e
10r
nên r =
ln5
10
.

rt
suy ra t =
5
ln10 10ln10
10log 10
ln5r

gi nên chn câu C.
0
m
ln2 ln 2
0
5730 5730
00
3
5730 ln
3
4
2378
4 ln 2
tt
m
m t m e m e t
1.5
100
100 9.3799%
1 49
P
e
3
100
200 29.0734%
1 49
P
e
7.5
100
500 97.3614%
1 49
P
e
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 23
Nhóm 6: Bài toán ng dng tích phân, mi quan h o hàm-nguyên hàm
u 39. 
2
20 1 2a t t
2
/ms
. Khi
0t


30 /ms


A.
106Sm
. B.
107Sm
. C.
108Sm
. D.
109Sm
.
ng dn gii
Ta   ta có
. Vng vc sau 2 giây là:
.
u 40.
Mt ô tô chy vi vn tc 20m/s thc g
p phanh, ô chuyng chm du vi vn tc
40 20 /v t t m s

là khong thi gian tính bng giây k t c b   ng ô tô di
chuyn t p phan khi dng hn là bao nhiêu?
A. 2m B.3m C.4m D. 5m
ng dn gii
Ly mc thi gian là lúc ô tô bu phanh (t = 0)
Gi T là thm ô tô dng ln tc lúc dng là v(T) = 0
Vy thi gian t n lúc dng là
Gi s(t) là c trong khong thi gian T.
Ta có suy ra s(t) là nguyên hàm ca v(t)
ng là :
u 41.  (m/s
2

 
A. 10 m/s B. 12 m/s C. 16 m/s D. 8 m/s.
ng dn gii
Ta có (m/s).
2
10
20 1 2
12
v t a t dt t dt C
t

0 30 10 30 20v C C
2
2
0
0
10
20 5ln 1 2 20 5ln5 100 108
12
S dt t t m
t



1
( ) 0 40 20 0
2
v T T T
( ) '( )v t s t
1/2
1
2
2
0
0
( ) ( 40 20) ( 20 20 ) 5( )
T
t
v t dt t dt t t m

2
( ) 3a t t t
2
23
(t) ( )dt (3t t)dt
2
t
v a t t C

BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 24
Vn tu ca vt là 2 (m/s) .
Vy vn tc ca vt sau 2s là: (m/s).

u 42. 


 

A: B: C: D:
ng dn gii
Chn h trc t  vi gc O(0;0) là chân cm tip c Parabol trên),
m tip c Parabol trên v)
G ): 
i
(0) 2 C 2v
2
3
2
(2) 2 2 12
2
V
3
20m
3
50m
3
40m
3
100m
1
P
22
1
y ax bx c ax bx
22
2
20 1
100 5
y ax bx ax bx
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 25
Ta có 
 n tích mi nhp cu là vi là phn gii hn bi trong khong
b dày nhp c  i nên coi th tích tích din ch và b dày
s ng tông cn cho mi nhip cu
Vy 10 nhp cu 2 bên cn bê tông. ChC
u 43.
khúc 
 

nh 1 Hình 2
 hình nêm (Hình 2) .
A. B. C. D.
ng dn gii
Chn h trc t 
      
Mt mt mt phng ct vuông góc vi trc Ox ti
 ,
ct hình nêm theo thit din có din ch là
(xem hình).
1
(P
22
1 1 2
2 4 2 4 1
( ):
625 25 625 25 5
P y x x y x x
1
2SS
1
S
12
;yy
(0;25)
0,2
25
2
0 0,2
2 4 1
2 ( )
625 25 5
()S x x dx dx

2
9,9m
3
.0,2 9,9.0,2 1,98V S m
3
2m
3
40m
0
45
V
V
V cm
3
2250
V cm
3
225
4
V cm
3
1250
V cm
3
1350
y x x
2
225 , 15;15


x
x 15;15



Sx
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 26
D thy và 
suy ra thch hình nêm là :
Nhóm 7: Bài toán kinh t
Câu 44.  

n

( ) 480 20 ( )P n n gam

 ?
A.
10
B.
12
C.
16
D.
24
ng dn gii
Gi là s con cá trên m din tích h  :
Cân nng ca mt con là :
Cân nng ca con:
Xét hàm s : . Ta có : , cho
Lp bng bin thiên ta thy sphi th trên m din tích h có thu hoch nhiu
nht là con.
u 45. 
60

x

2
3$
40
x




c li nhun cao nht khi có 60 hành khách.
c li nhun cao nht bng
135$
.
c li nhun cao nht bng
160$
.

ng dn gii
S tic là :
3
22
3
( ) (3 ) 9
40 20 1600
xx
f x x x x
o hàm,lp bng bic GTLN ca
()fx
160
khi
40.x
Vy li nhuc nhiu nht là
160$
khi có
40
hành khách.
NP y
02
tan 45 15MN NP y x
2
11
. . 225
22
S x MN NP x
15
15
V S x dx
x dx cm
15
23
15
1
. 225 2250
2
n
( 0)n
( ) 480 20 ( )P n n gam
n
2
. ( ) 480 20 ( )n P n n n gam
2
( ) 480 20 , (0; )f n n n n
'( ) 480 40f n n
'( ) 0 12f n n
12
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 27
u 46. 



ng dn gii
Gi x là s ti vi mà ct mi ln ( : cái )
S ng ti vi trungnh gi trong kho là ng là
S lt hàng m t hàng là :
a hàng phi tr là:
Lp bng bic :
Câu 47.     



               




ng dn gii
Gi
x
(0x
: tring) giá bán m
S tim là:
31 .x
S 
200(31 ).x
Vy tng s sn phc :
600 200(31 ) 6800 200xx
Doanh thudoanh nghip s c là:
(6800 200 )xx
Tin vn mà doanh nghip phi b ra là:
(6800 200 ).27x
Li nhuc s là:
()Lx
Doanh thu Tin vn
2
(6800 200 ) (6800 200 ).27 200 12200 183600x x x x x
'( ) 400 12200.L x x
Cho
'( ) 0 30,5L x x
1;2500x
2
x
10 5
2
x
x
2500
x
2500
(20 9 )x
x
2500 50000
( ) (20 9 ) 5 5 22500C x x x x
xx
min
(100) 23500CC
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 28
Lp BBT ta thy li nhut ln nht khi
30,5.x
Vy gián mi là
30,5
(tring)
u 48. 




A. 2 250 000 B. 2 450 000 C. 2 300 000 D. 2 225 000
ng dn gii
Gi ng/tháng) s tia giá cho thuê m. ( )
  b b trng là: ).
 tic là:
ng/tháng).
Kho sát hàm s trên .
.
.
Bng bin thiên
x
0 250 000

0
T
2 250 000
 .
V có thu nhp cao nht thì s tin cho thuê m mng.

TNG HP
x
0x
2
100 000
x
2
2 000000 50
100000
x
T x x
2
2
100000 000 10
100000
x
x
Tx
0;
'Tx
4
10
100000
x
' 0 1000000 4 0 250000T x x x
0
max 250000
x
T x T
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 29
GV: Trn Tit
BÀI TOÁN NG DNG THC T
u 49.  
12
(cm
3

               

A.
2
(12 13 15) cm
. B.
2
12 13 cm
.
C.
2
12 13
15
cm
. D.
2
(12 13 15) cm
ng dn gii:
Gi R1 u; h1 chiu cao cu.
Gi R2  tích; h2 là chiu cao ca hình
ch.
Ta có:
22
1 1 1 1 1
11
12 4 3
33
V R h R R
2
1 1 1
2
2
22
2 2 2 2 1
2
11
21
1
3
1
4 2 6
3
V R h
VR
V R h R R
VR
hh
Diu:
2
1 1 1
3 16 9 15
xp
S R l cm
Di ch:
2
2 2 2
6 16 36 12 13
xp
S R l cm
Dinch phn giy bc c
2
12 13 15S cm

u 50. Cho 
2


02




A.
3
16 3
()
27
dm
B.
3
3
()
3
dm
C.
3
37
()
9
dm
Hình 1
Hình 2
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 30
D.
22
( 3)
3
dm
ng dn gii:
ng sinh l ca hình nón là bán kính
4
2
2
R dm

ca hình tròn
a hình nón:
2
2
r



ng cao ca hình nón:
2
2 2 2
2
1
24h


 ch hìnhn:
2
2 2 2 2 2
22
1 1 1
( ) 4 4
33
V
3
22
2
22
22
2
22
1
'( ) 2 4
3
4
1 3 8
3
4
V










23
2
0 0;2
2 6 1 8 2 3 16 3
'( ) 0 ( )
3 3 3 3 27
26
0;2
3
V V dm




Bng bin thiên:
0
26
3

V’

V
Vmax
16 3
27
Ch
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 31
u 51. 
38mm


x


x

A.
1
3
xm
B.
1xm
C.
2
3
xm
D.
4
3
xm
ng dn gii:
Ta có:
3
0
2
x
Gi th tích hình hp là: V(x)
32
22
( ) (3 2 )(8 2 ) 4 22 24
'( ) 12 44 24 4(3 11 6)
3
'( ) 0
2
3
V x x x x x x x
V x x x x x
x
Vx
x

Bng bin thiên:
x
0 2/3 3/2 3
V’(x)

V(x)
Vmax
0 0
Ch
u 52. 
%75,0

:
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 32
A.
3180000
B.
3179000
C.
75000000
D.
8099000
ng dn gii:
* i toán: ng, lãi sut r/ tháng. Hi hàng tháng phi tr  sau n tháng
thì ht n (tr tin vào cui tháng)?
Gi a là s tin tr hàng tháng
Cui tháng 1: còn n
arA 1
Cui tháng 2: còn n
ararAararA 1111
2
Cui tháng 3: còn n
arararAarararA 111111
232

Cui tháng n: còn n
r
r
arAarararA
n
nnnn
11
.1...111
21
 ht n sau n tháng thì s tin a phi tr:
11
1
0
11
.1
n
nn
n
r
rAr
a
r
r
arA
* Gii: S tii tr hàng tháng:
3180000
1%75,01
%75,01%.75,0.100000000
36
36
* Ch
 THY
i toán lãi sut
u 53. 
 

A. K hn 3 tháng B. K hn 4 tháng
C. K hn 6 tháng D. K hn 12 tháng
ng dn gii:
S tin lãi bác Bình nhc
- Theo k hn 3 tháng:
8
66
100.10 . 1 0,03 100.10 26677008
ng).
- Theo k hn 4 tháng:
6
66
100.10 . 1 0,04 100.10 26531902
ng).
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 33
- Theo k hn 6 tháng:
4
66
100.10 . 1 0,06 100.10 26247696
ng).
- Theo k hn 12 tháng:
2
66
100.10 . 1 0,12 100.10 25440000
ng).

u 54. 

nhiêu?
ng ng
ng D. 418 645 120 ng
ng dn gii:
Gi
n
T
s tin vn ln lãi sau
n
tháng,
a
s tin hàng tháng gi vào ngân hàng và
%r
là lãi sut kép. Ta có:
1
.T a r
,
2
2
11T ar a r a r
22
3
1 1 1 1T a r a r a r a r

1
1
1 ... 1 . 1 1 , 2
nn
n
r
T a r a r a r n
r
Áp dng vi
6
20.10a
ng,
0,08r
,
24n
tháng, ta có s tin lãi.

u 55.  
          
nn hàng?
ng. ng.
ng . ng.
ng dn gii:
Gi
A
là s ting),
a
là s tin phi tr hàng tháng và
%r
là lãi sut kép. Ta có:
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 34
- S tin n nn hàng tháng th nht:
1
1R A r
- S tin n nn hàng tháng th hai :
2
2
1 1 1 1R A r a r A r a r
- S tin n nn hàng tháng th ba:
2 3 2
3
1 1 1 1 1 1R A r a r a r A r a r a r

- S tin n nn hàng tháng th
n
:
1
1 1 ... 1
nn
n
R A r a r a r
Tháng th
n
tr xong n:
. . 1
11
n
n
n
A r r
R a a
r

Áp dng vi
9
1.10A
ng,
0,01r
, và
24n
, ta có
47073472a

BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 35
GV: CAO HUU TRUONG
u 56. 

 

A.
50
và
25
B.
35
và
35
C.
75
và
25
D.
50
50


x
m
0 50x


100 2x

2
100 2 2 100x x x x

2
2 100f x x x

0 100x
4 100f x x
. Cho
0 4 100 0 25f x x x

x
0
25
50
fx
0
fx
0
1250
0

0;50
25 1250max f x f
       

25

50

u 57. 
 
2 25v t t
(m

nhiêu mét?
A.
625
4
m B.
625
2
m C.
2
m D.
25
2
m


25
2
giây

25
2
0
625
2 25
4
s t dt

u 58. 

BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 36
        
               
 
A. 32768 B. 1048576 C. 33554432 D. 1073741826
 :

2
t
ft
t
(ny)
Nên
15
2 32768
20
2 1048576
25
335 22 5443
30
1073 42 74182
 : D

u 59.  

  
nhiêu:
A. 19 026 958 B. 19 026 959 C. 19 026 960 D. 19 026 958,8


1
n
c p r

p

r

n

10
20000000 1 0,005 19026958,81aa

u 60. 

1,65%

nhiêu?
A.
8
10.(1,0165)
. B.
8
10.(0,0165)
. C.
8
10.(1,165)
. D.
8
10.(0,165)
.

 
1
n
c p r

p

r

n

8
1,65
10 1
100
c





u 61.              


3
16
()
9
dm

BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 37
  

    
xq
S
 

A.
3
9 10
()
2
xq
S dm
. B.
3
4 10( )
xq
S dm
.
C.
3
4 ( )
xq
S dm
. D.
3
4
()
2
xq
S dm
.

- 
R

h
Ta có
3hR
- 
1
2hR

r
- Trong tam giác
OHA
có
' '/ /H A HA
' ' ' 1
33
r H A OH R
r
R HA OH
- 
3
2
1
2 16
2
99
R
V r h R

-     
2 2 2 2
9 2 10l OA OH HA R R
- 
xq
S

4 10
xq
S Rl



u 62. 
.
.
ni
S A e
A 
S n i 
dân 
94000000

1,06%i



A.
6
B.
5
C.
8
D.
7
H'
A
O
H
A'
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 38

Gi s sau ít nht
n
a thì dân s Vit quá 100 trii, áp dng
công thc trên ta có:
.0,0106
94000000. 100000000
n
e
. Gii bn n suy ra
6n


u 63. 


 

A. 2.225.000. B. 2.100.000 C. 2.200.000 D. 2.250.000
G

x

2
100.000
x


2
2.000.000 50
100.000
x
Sx




2
( ) 2.000.000 50 , 0
100.000
x
f x x x



4
'( ) 10 0 250.000
100.000
x
f x x

()fx

max
250.000x

D. 2.250.000
u 64.  
doanh 


            


 

A.
29
. B.
29 5,
. C.
32
. D.
30 5.
.

BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 39

x

200x

31 27 600 200S x x

2
( ) 200 4 3 200(12 ),x 0S x x x x x
'( ) 200(1 ) 0 x 0.5
2
x
Sx
Max ( )Sx

x 0.5
.


u 65.  
(cm)a


()x cm
có

A.
.
4
a
x
. B.
.
5
a
x
. C.
.
6
a
x
D.
.
7
a
x
.


x,(0 ).xa

22
1
( 2 ) 4 ( 2 )
4
V x a x x a x
.

4 , 2 , 2 0x a x a x
Ta có :
3
33
4 2 2
1 1 8 2
.
4 3 4 27 27
x a x a x
aa
V



 :
42
6
a
x a x x
 
6
a
.
GV: HOANG ANH DINH
u 66. 

1
656 ;
2
DD
Q P Q

P
là
              
32
77 1000 100;C Q Q Q Q C
 
Q

 

   
ng dn:
x
a - 2x
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 40
Do
0 1312
D
QP
S tic khi bán
D
Q
tn go là
2
1
. 656
2
D
Q P P P
Chi p sn xut
D
Q
tn là
32
32
77 1000 100
1 1 1
656 77 656 1000 656 100
2 2 2
D D D D
C Q Q Q Q
P P P
Suy ra s tin lãi là :
.
DD
y Q P C Q
Li nhun ln nht khi
y
t giá tr ln nht.
32
2
1 1 1 1
656 656 77 656 1000 656 100
2 2 2 2
y P P P P P
2
3 1 1
' 656 77 656 1156
2 2 2
1208
'0
1316
y P P P
Pn
y
Pl

Lp bng bic
y
t giá tr ln nht khi
1208P
Vy
1
656 52
2
D
QP
nên chn B
u 67. 


c giác
c giác
c giác
c giác
u 68.        


A.
5,00cm
B.
5,41cm
D.
4,8cm
D.
5,21cm


m
n 
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 41

M m n
.


53mn
.

56
2
mn
C
Đ = 5m
Euler ta có Đ + M = C + 2 
53
12
56
20
52
2
mn
m
mn
n
mmn

b) Áp dng công thc tính d n 
2
0
180
4tan
4
an
S

2
4SR

22
2
00
56
12. 20. 4. .13 5,41
180 180
4tan 4tan
56
aa
a cm
GV: HOÀNG HNH
u 69. 


12
5

A. Nhing. ng.
 D. Nhing.

Gi s a là tin gi tit kiu, r là lãi sut, sau 1 tháng s là: a(1+r)
...
sau n tháng s tin c gc lãi T = a(1 + r)
n
s ti
12
5
)
10
ng
S tin nhi lãi sut 5/12% mt tháng:
10000000(1 +
100.12
5
)
120
ng
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 42
s tin gi theo lãi sut 5/12% mt tháng nhing
 án: A.
u 70. 


A. ng. ng.
ng. ng.

Xây dng bài toán: Một ni, hàng tháng gi vào ngân hàng s tiền là a (đồng).
Biết lãi sut hàng tháng là m%. Hỏi sau n tháng, ngưi y có bao nhiêu tin?
Cui tháng th  tin là: T1= a + a.m = a(1 + m).
u tháng th  tin là:
a(1 + m) + a = a[(1+m)+1] =
2
[(1+m) -1]
[(1+m)-1]
a
=
2
[(1+m) -1]
m
a
Cui tháng th  tin là:
T2=
2
[(1+m) -1]
m
a
+
2
[(1+m) -1]
m
a
.m =
2
[(1+m) -1]
m
a
(1+m)
Cui tháng th  tin c gc ln lãi là Tn:
Áp dng công thc vi Tn = 20 000000; m = 0,27% = 0,0027; n = 12. ta suy ra:
a = 1 637 639,629 đồng
 án: A.
u 71. áng,



T
n
= (1+m)
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 43
ng. B. ng.
ng. ng.

Gi s tin vay cng, lãi sut m% trên tháng, s tháng vay n, s
tin phn tr ng.
- Sau tháng th nht s tin gc còn li trong nn hàng là: N
1
100
m



ng.
- Sau tháng th hai s tin gc còn li trong nn hàng là:
. 1 1
100 100
mm
N a a



=
2
.1
100
m
N



. 1 1
100
m
a







ng.
- Sau tháng th ba s tin gc còn li trong ngân hàng là:
2
. 1 1 1 1
100 100 100
m m m
N a a








=N
3
1
100
m



a[
2
1
100
m



+ +1]
ng
 : S tin gc còn li trong ngân hàng sau tháng th n là :
N
1
100
n
m



a [
1
1
100
n
m



+
2
1
100
n
m



+...+
1
100
m



ng.
t y =
1
100
m



, thi ta có s tin gc còn li trong ngân hàng sau tháng th n s là:
Ny
n
a (y
n-1
+y
n-2
+...+y+1). Vì lúc này s tin c gc l ht n ta có :
Ny
n
= a (y
n-1
+y
n-2
+...+y+1)
Thay bng s vng, n = 48 tháng, y = 1,0115 ta có :
ng.
 án: B.
GV: GIA
1
100
m



a = =
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 44
u 72.                
0
1
2
t
T
m t m




0
m
tại thời điểm t
= 0); T chu bán rã (tức khoảng thời gian đmột nửa khối lượng cht phóng xạ b
biến thành cht khác
14
C

t 
nhiêu?
A.
ln2
5730
100.
t
m t e
B.
5730
1
100.
2
mt



C.
100
5730
1
100
2
t
mt



D.
100
5730
100.
t
m t e


0
kt
m t m e
ta có:
.5730
100 ln2
5730 50 100.
2 5730
k
m e k
suy ra
ln2
5730
100
t
m t e
A.
u 73.                
0
1
2
t
T
m t m




0
m
tại thời điểm t
= 0); T chu bán rã (tức khoảng thời gian đmột nửa khối lượng cht phóng xạ b
biến thành cht khác
14
C



A.  B.  C.  D. 


0
m


ln2 ln2
0
5730 5730
00
3
5730ln
3
4
2378
4 ln2
tt
m
m t m e m e t





A.
u 74. 
 t tháng,
            
75 20ln 1 , 0M t t t
 

A. 24.79 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 tháng

BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 45

75 20ln 1 10 ln 1 3.25 24.79t t t
A.
u 75.  
x 

0.015
100
( ) , 0
1 49
x
P x x
e

. y nh

A. 333 B. 343 C. 330 D. 323


1.5
100
100 9.3799%
1 49
P
e


3
100
200 29.0734%
1 49
P
e


7.5
100
500 97.3614%
1 49
P
e

A.
u 76. 
320

          
2,1
    
15

0,73

gian
9
  
27507768,13
 
là bao nhiêu?
A.
140

180
 B.
180

140

C.
200

120
 D.
120

200


 
hàng là
347,50776813


x

320 x

        
59
(1 0,021) (320 )(1 0,0073) 347,50776813xx
Ta 
140x

140

180

hàng Y.
 án: A
u 77. 

 
    
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 46
           


A.  B.  C.  D. 





A.
u 78. 


    
            
           

A.  B.  C.  D. 



 







A.
u 79. 


    
           


A.  B.  C.  D. 
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 47








A.
u 80. 


    áng. nh
           
       

A.   C. 19.303.0 








  
A.
u 81. 







A. 1,37% B. 16,44% C. 12% D.2,42%


BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 48


  

 


A.
GV: MINH NHT
u 82. 

            

S
A.
15
4
B.
13
4
C.
5
2
D.
19
4
Bài gii chi tiết
c tiên, ta xây dng hàm s
fx
hàm s tính tng chi p s dng.
t
BS x
c:
2
4 , 1SA x CS x

y ta có hàm s
fx
nh
nh
2
3000. 4 5000. 1f x x x
vi
0;4x
Ta cn m giá tr nh nht ca
fx
c s tin ít nht cn s dng và t
c v m S.
2
' 3000 5000. .
1
x
fx
x
B
A
C
S
1k
4k
?
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 49
2
2
2
2
' 0 3000 5000. 0 3000 1 5000 0
1
3 1 5
3
16 9
3
.
4
4
0
0
x
f x x x
x
xx
x
x
x
x
x


m s
fx
liên tn
0;4 .
Ta có:
3
0 17000, 16000, 4 20615,52813.
4
f f f



Vy giá tr nh nht ca
fx
là 16000 và ti
3
.
4
x
p nhm S
nm cách A mn
3 13
4 4 .
44
SA x
VB.
u 83. 
             



A.
74
4
B.
29
12
C.
29
D.
25
Bài gii chi tiết.
c tiên, ta xây dng hàm s
fx
hàm s tính thi canh h
t
B M x
c:
2
7 , 25MC x AM x


y ta có hàm s
fx

22
25 7 3 25 2 14
4 6 12
x x x x
fx
vi
0;7x
Ta cn m giá tr nh nht ca
fx
c thi gian ngn nht và t c
v m M.
C
A
M
5k
m
7k
m
B
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 50
2
13
' 2 .
12
25
x
fx
x




2
2
2
2
3
' 0 2 0 3 2 25 0
25
2 25 3
5 100
25
2 5.
0
0
x
f x x x
x
xx
x
x
x
x
x


m s
fx
liên tn
0;7
và ta có:
29 14 5 5 74
0 , 2 5 , 7 .
12 12 4
f f f
Vy giá tr nh nht ca
fx
14 5 5
12
ti
2 5.x
m
M nm cách B mn
2 5.BM x
VD.
u 84. 
  


A. 569,5m B. 671,4m
C. 779,8m D. 741,2m
Bài gii chi tiết
Ta gi s   l M v B.
Ta d c
369, 492.BD EF
t
,EM x
c:
Sông
487
m
615
m
118
m
A
B
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 51
2
2 2 2
492 , 118 , 492 487 .MF x AM x BM x
y ta có hàm s
fx
nh bng tng AM và MB:
2
2 2 2
118 492 487f x x x
vi
0;492x
Ta cn tìm giá tr nh nht ca
fx
ng ngn nht và t nh
c v m M.
2 2 2
2
492
'.
118
492 487
xx
fx
x
x


2 2 2
2
2 2 2
2
2
2 2 2
22
2 2 2 2
22
492
' 0 0
118
492 487
492
118
492 487
492 487 492 118
492 487 492 118
0 492
487 58056 118
0 492
58056 58056
5
605 369
0 492
xx
fx
x
x
xx
x
x
x x x x
x x x x
x
xx
x
x hay x
x
x









8056
605
m s
fx
liên tn
0;492

(0)f
,
58056
605
f



,
492f


58056
779,8
605
fm



n nht là.
VC.
u 85. 


A. 2,5 m B. 2,7 m
C. 2,4 m 
A
B
C
O
1,
1,
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 52
Bài gii chi tiết.

BOC

0,90

BOC


cos


cos


AO x

2 2 2 2
1,8 ; 3,2BO x CO x
2 2 2
2
2 2 2 2
cos
2. .
5,76
=
1,8 . 3,2
BO CO BC
BO CO
x
xx



cos fx

fx

2,4x

fx


fx

2,4x


2,4x
.
VC.

u 86. 



12

1
2
V
V


A
O
1,
1,
B
C
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 53
A.
1
2
3
2
V
V
B.
1
2
1
V
V
C.
1
2
2
V
V
D.
1
2
12
5
V
V
Bài gii chi tiết.
2
1
2
1
120
. . .50
2
50
. . .120
2
V S h
V S h








1
2
12
5
V
V

.
VD.
u 87. 
3


A
6
4
2
3
2
r
B.
8
6
2
3
2
r
C.
8
4
2
3
2
r
D.
6
6
2
3
2
r
Bài gii chi tiết.

4
2
2
13
27
3
V r h h
r

22
88
2 2 4
2 4 2
33
=
xq
s rl r r h
r r r
rr




xq
s f r

fr
88
2 3 2 3
33
88
2 4 2 4
22
2.3 3
42
33
2
rr
rr
fr
rr
rr





BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 54
88
23
6
32
33
0 2 0
2
f r r r
r

fr

8
6
2
3
2
r

VB.

u 88.                
0
1
2
t
T
m t m




0
m
tại thời điểm t
= 0),
T
là chu n rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng cht phóng xạ b
biến thành chất khác
14
C

10000


t

nhiêu?
A.
ln2
10000
200.
t
m t e
B.
10000
1
200.
2
mt



C.
50
1
200
2
t
mt



D.
50
200.
t
m t e


0
kt
m t m e
ta có:
.10000
200 ln2
10000 100 200.
2 10000
k
m e k
suy ra
ln2
10000
200
t
m t e

u 89.                
0
1
2
t
T
m t m




0
m
tại thời điểm
0t
),
T
là chu bán rã (tức khong thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ
bị biến tnh cht khác
14
C

             

A.    


0
m


BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 55
ln2 ln2
0
4857 4857
00
3
4857.ln
3
4
2016
4 ln2
tt
m
m t m e m e t






u 90. 

%
t
            
75 20ln 1 , 0M t t t

%


A. 11.43 tháng B. 11 tháng C. 9 tháng D. 8 tháng


75 20ln 1 12 ln 1 2.52 11.42859666t t t

u 91.   
350
          
       
2,3
    
24
        
 
0,69
 
14


47,1841059


A.
120

230
 B.
230

120

C.
100

250
 D.
250

100


 
hàng là
397,1841059


x
 
320 x

             
8 14
(1 2,1%) (350 )(1 0,73%) 397,1841059xx
Ta 
120x

120

230


 án: A.
GV: NGUYI
u 92. 
             
0
.2
tk
m t m

0
m

BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 56
 
k
          
t
 
virus nh

nhiêu?
A.
7.340.032
con. B.
874.496
con.
C.
2.007.040
con. D.
4.014.080
con.


0
2
kt
m t m
ta có:
0
0
0
2
5
112 2 .2
7
2
7168 5 .2
k
k
mm
m
k
mm



.

102
10 7.2 7.340.032m

con.

u 93. 
337549
2
bao nhiêu?
A.      


  
n

[log ] 1n

[]x
 

x

[2,99] 2
,
[3,01] 3

337549
2
337549
3375log2 1 log49 2 1 101.613

u 94.  



- 
A
- 
5A

5% A
.
1
 

.





n

1
Cách tính thuếy không nm trong Lut pháp của nước CHXHCN Vit Nam, ch nhm mục đích giáo dục cho hc sinh
v s hin din và cách tm tính thuế thu nhp nhân.
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 57
(1 7%)6 3, 56
n

.

5,32n


6
6 3,6(1 7%) 5% 270.200

 án: A.
GV: PHM TH LIÊN
u 95. 


A.
7
17
gi. B.
17
7
gi. C.
2
gi. D.
3
gi.

Phân tích: Khó nht củai tn này là học sinh không hình dung được hướng đi của hai
con tàu đ thiết lập hàm khoảng cách. Cụ thể:
Giả sử A, A’, B, B’ lần lượt vị trí ban đu và vị trí lúc sau củau 1 và tàu 2.
- u 1 đi về hướng nam (hướng AA’) mà hai con tàu lúc đầu li ở cùng 1 vĩ tuyến nên
hướng AA’ là hướng xuống vuông góc với AB.
- u 2 đi về phíau 1 nên đi theo hướng
BA
.
Tahình vẽ như bên cnh, từ đây đi thiết lập hàm d.


Ta có:
2 2 2 2
' ' ' ' ( ') 'd A B AB AA AB BB AA

5; ' 7 ; ' 6AB BB t AA t
(
'BB
và
'AA


Suy ra,
22
(5 7 ) (6 )d t t

0t

d

7
17
t
.

u 96. 
R



A.
66
o
B.
294
o
C.
12,56
o
D.
2,8
o

A
B
A’
B’
d
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 58

x
 

2
2
x
x r r
(
r

nón).
 
R
.

2
2 2 2
2
4
x
h R r R
22
22
22
11
..
3 3 4 4
xx
V r h R



V

V

2
6
3
xR
.
 
2
26
2
3
2 6 .360 66
32
o
RR
RR
R




u 97. 

             
            

A.
15( / ).km h
B.
8( / ).km h
C.
20( / ).km h
D.
6.3( / ).km h


( / )x km h

t
1km
1
x


1 480
480.
xx
(nn).

y
thì
3
3
y
y kx k
x
.

1
10 .30 3
10
xy
(nn)
3
3
0,003 0,003 .
1000
k y x

3
480
0,003Tx
x


T

T

15( / )x km h
.

GV: QUANG DAO
u 98.  
32
3 24S t t t t
t
s) và S m

A.
2
18 /ms
. B.
2
18 /ms
. C.
2
6/ms
. D.
2
6/ms
.
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 59
ng dn gii
Ta có vn tc
2
3 6 24v t S t t t
. Vn tc trit tiêu khi
4
0
2
t
vt
tL


Gia tc
66a t v t t
. Vy gia tc ti th m vn tc trit tiêu là
2
4 6.4 6 18 /a m s

u 99.  
42
1
3 2 4
4
S t t t t
, trong
 t    s) và S    m     

A.
2t
. B.
1t
. C.
3t
. D.
2t
.
ng dn gii
Ta có vn tc
3
62v t S t t t
.
2
2
3 6 0
2
t
v t t
tL

. Lp bng
bin thiên ta có
vt
t giá tr ln nht khi
2t
. 
u 100. 
nh
a

     
C
     
2
sin
Ck
r
,

   
k
 
áng.
A.
2
2
a
h
. B.
3
2
a
h
. C.
2
3
a
h
. D.
3
3
a
h
.


h

0h

sin
h
r
và
2 2 2
h r a
   
22
3
0
ra
C C r k r
r
.
  
r
sao cho
Cr
      
22
4 2 2
3
23
2
0
3
2
ra
ra
C r k
r r a
r a L



Cr


3
2
ra
, suy ra
2
2
a
h
.
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 60

u 101. 
100



A.
119,5
 B.
132,5

C.
132
 D.
119

Giải: 
A
.

2
1,05A
n là
22
1,05 1,048A

222
1,05 1,048 1,046 132,484A

B.
u 102. 
4

 
10%

2,5


A.
105
. B.
106

C.
102
 D.
103

Giải:

4 12 48


48 12 4 1,1 100,8


2
100,8 12 4 1,1 158,88


3
155,88 12 4 1,1 222,768


2,5 4 12 120


222,768 120 102,768


23
4 12 1 1,1 1,1 1,1 2,5 4 12
)
D.
u 103. 
6%
/ n
1,4%



h
a
Đè
n
N
M
I
r
.
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 61


A.
596
 B.
595

C.
600
 D.
590
nn 
Giải: 

2
100 1,06


8
100 1,014


28
100 1,06 100 1,014 1000 595,562

A.
C
u 104.                
0
1
2
t
T
m t m




0
m
tại thời điểm t
= 0); T chu bán rã (tức khoảng thời gian đmột nửa khối lượng cht phóng xạ b
biến thành cht khác
14
C

t thì k
nhiêu?
A.
ln2
5730
100.
t
m t e
B.
5730
1
100.
2
mt



C.
100
5730
1
100
2
t
mt



D.
100
5730
100.
t
m t e


0
kt
m t m e
ta có:
.5730
100 ln2
5730 50 100.
2 5730
k
m e k
suy ra
ln2
5730
100
t
m t e

u 105.                
0
1
2
t
T
m t m




0
m
tại thời điểm t
= 0); T chu bán (tức khoảng thời gian đ một nửa khối lượng cht phóng xạ bị
biến thành cht khác
14
C



A.    

BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 62

0
m

có:
ln2 ln2
0
5730 5730
00
3
5730ln
3
4
2378
4 ln2
tt
m
m t m e m e t






u 106. 
t tháng,
            
75 20ln 1 , 0M t t t
 

A. 24.79 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 tháng


75 20ln 1 10 ln 1 3.25 24.79t t t

u 107. 
 x 

0.015
100
( ) , 0
1 49
x
P x x
e

. y nh

A. 333 B. 343 C. 330 D. 323


1.5
100
100 9.3799%
1 49
P
e

 
3
100
200 29.0734%
1 49
P
e


7.5
100
500 97.3614%
1 49
P
e


u 108. 
320

          
2,1
    
15

0,73

gian
9
  
27507768,13
 

A.
140

180
 B.
180

140

C.
200

120
 D.
120

200

BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 63

 
hàng là
347,50776813


x

320 x

         
59
(1 0,021) (320 )(1 0,0073) 347,50776813xx
Ta 
140x

140

180

hàng Y.
 án: A.
Giả thiết dùng chung cho câu 109, 110, 111.

12%
/
3

12%
sau

3

1.000.000.000
m

4.000.000


10%


50%

u 109. 
21

A.
683.076.312
B.
823.383.943
C.
504.000.000
D.
982.153.418


0
A

3

Ta có:
0
2.000.000 36 72.000.000A

i
A
     
3
 
i
. Ta có:
1
0
.1
i
i
A A R

0.1R
.

21

0 1 6
7
0
...
11
11
683.076.312
S A A A
R
A
R


u 110. 
1.000.000.000
?
A.
28
B.
27
C.
26
D.
25


0
A

3

Ta có:
0
2.000.000 36 72.000.000A

i
A
     
3
 
i
. Ta có:
1
0
.1
i
i
A A R

0.1R
.

3i

BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 64
0 1 1
0
0
...
11
11
11
i
i
i
S A A A
R
A
R
R
A
R



Ta có:
1.000.000.000 9,14Si

28

1.000.000.000
u 111. 
21


A.
6.472.721
B.
12.945.443
C.
17.545.090
D.
8.772.545


0
G
 Ta có:
0
1.000.000.000G

0
A

3


i
A
     
3
 
i
. Ta có:
1
0
.1
i
i
A A R

0.1R

21

0 1 6
7
0
7
0
...
11
11
11
S A A A
R
A
R
R
A
R



Giá nhà sau
21

7
0
1G G r

0.12r
.
Ta có:
7
0
0
7
1.
11
SG
G r R
A
R


0
233.017.978A

0
12.945.443
36 0.5
A
GV: TRN ANH TUN
u 112. 



nhiêu lâu?
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 65
A.
10
B.
15
C.
17
D.
20


n
là s     i ti   tin ông rút ra là:
100 1 0,1 100.1,1
n
n

triu.

250 100.1,1 260
n

hay
1,1 1,1
log 2,5 log 2,6n
nên n = 10.

u 113. 

trình vn tc
10 0,5 /v t m s
. Hi ô chuy   ng bao
nhiêu thì dng li?
A.
100
m. B.
200
m C.
300
m D.
400
m

Ta có:
36 / 10 /
o
v km h m s
ng vi
0
o
t
11
10 0,5 0vt
nên
1
20t
ng
20
0
10 0,5 100s t dt m
.

u 114. 
0
log logM A A

 à
0
A




A. 8,9 B. 33,2 C. 2,075 D. 11


0
log log log
o
A
M A A
A
.
Ta có:
log 8
F
F
o
A
M
A

và
4
NM F
AA
nên
44
log log log4 log 8,9
NM F F
NM
o o o
A A A
M
A A A

GV: TR
u 115. dài
45
cm, 
24
làm thành cái 
không  vuông mép lên.
 
?
A.
18x
. B.
5x
. C.
12x
. D. 
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 66
Hướng dẫn
Gọi
x
cm
0 12x
cạnh của các hình vuông bct rời ra. Khi đó, chiều cao của hộp
x
, chiều dài là
45 2x
, và chiều rộng là
24 2x
.
Thể tích
32
45 2 24 2 4 138 1080V x x x x x x x
.
Suy ra
2
' 12 276 1080V x x x
.
Cho
'0Vx
, suy ra được giá tr
x
cần tìm
5x
.
'' 24 276 '' 5 156 0V x x V
. Do đó
5x
điểm cực đi.
u 116. 
28
 nh
hình tròn. nh c
sao cho 
A.
14
. B.
196
4
. C.
112
4
. D.
28
4
Hướng dẫn
Gọi
0 28ll
chiều dài đon dây làm thành hình vuông. Khi đó đon dây làm thành
hình tròn có chiều dài là
28 l
.
Cạnh hình vuông
4
l
, bán kính hình tròn là
1
28
2
l
.
Tổng diện tích
2
2
1
28
16 4
l
S l l
, suy ra
11
' 28
82
S l l
.
Cho
'0Sl
, ta được
112
4
l
, suy ra chiều dài đoạn dây còn lại là
28
4
.
Kiểm tra lại bng đạo hàm cấp 2,
112
'' 0
4
S



Vậy
S
đt g trị nhỏ nhất bng
196
4
khi
112
4
x
.
u 117.   
40 m/s


5

t

40 10v t t

A.
85
m . B.
80
m . C.
90
m . D.
75
m .
Hướng dẫn
Gọi
h
quãng đường lên cao của viên đá.
2
' 40 10 40 5v t h t h t v t dt t dt t t c
Tại thời điểm
0t
t
5h
. Suy ra
5c
.
Vậy
2
40 5 5h t t t
ht
lớn nhất khi
0 40 10 0 4v t t t
. Khi đó
4 85h
m
GV: TRN HI HNH
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 67
u 118.                
0
1
2
t
T
m t m




0
m
tại thời điểm t
= 0); T chu bán rã (tức khoảng thời gian đmột nửa khối lượng cht phóng x b
biến thành cht khác
14
C

t 
nhiêu?
A.
ln2
5730
100.
t
m t e
B.
5730
1
100.
2
mt



C.
100
5730
1
100
2
t
mt



D.
100
5730
100.
t
m t e


0
kt
m t m e
ta có:
.5730
100 ln2
5730 50 100.
2 5730
k
m e k
suy ra
ln2
5730
100
t
m t e

u 119.                 
0
1
2
t
T
m t m




0
m
tại thời điểm t
= 0); T chu bán rã (tức khoảng thời gian đmột nửa khối lượng cht phóng xạ b
biến thành chất khác
14
C



A.  B.   


0
m


ln2 ln2
0
5730 5730
00
3
5730ln
3
4
2378
4 ln2
tt
m
m t m e m e t






u 120. 
t tháng,
            
75 20ln 1 , 0M t t t
   

A. 24.79 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 tháng

BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 68

75 20ln 1 10 ln 1 3.25 24.79t t t

u 121.  
 x 

0.015
100
( ) , 0
1 49
x
P x x
e

. y nh

A. 333 B. 343 C. 330 D. 323


1.5
100
100 9.3799%
1 49
P
e


3
100
200 29.0734%
1 49
P
e


7.5
100
500 97.3614%
1 49
P
e


u 122. 
320

          
2,1
   
15

0,73

gian
9
  
27507768,13
 

A.
140

180
 B.
180

140

C.
200

120
 D.
120

200


 
hàng là
347,50776813


x

320 x

        
59
(1 0,021) (320 )(1 0,0073) 347,50776813xx
Ta 
140x

140

180

hàng Y.
 án: A.
u 123.             
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 69
4 sin ( 60) 10
178
yx

1 365x

25/5

 ?
14h
B.
16h
C.
12h
D.
13 30h

Gii :Ngày
25 / 5
là ngày
25 30,5.5 32,5 145
  
4sin (145 60) 10 14
178
y



Tng quát ( cái khó ca i toán là tìm ra công thc tính ngày 25/5 ny th my ca

Gi
,,a b c
là
, , , 31, 12a b c a b
và
y
là s ng ngày nh
t ny
1 / 1
cho ti này
a
tháng
b
n ).
Nu
b
l và
7b
thì
30,5 32,5y a b
Nu
b
chn và
2b
thì
30,5 32y a b
Nu
b
l và
7b
thì
30,5 31,5y a b
Nu
2b
thì
31ya
u 124.
A.
1180 vieân ;8820 lít
B.
1180 vieân ;8800 lít
C.
1182 vieân ;8820 lít
D.
1182 vieân ;8800 lít
H


Ni ta mun xây mt bn chc
dng khi hp ch nht trong mt
phòng tm. Bit chiu dài, chiu rng,
chiu cao ca khi h t
5m, 1m, 2m, ch xây 2 vách (hình v
bên). Bit mi viên gch có chiu dài
20cm, chiu rng 10cm, chiu cao 5cm.
Hi ta s dng ít nht bao nhiêu
viên g xây b  ch
thc ca bn chc?
(Gi s    
 )
5m
2m
1dm
1dm
1m
V
H'
V
H
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 70
Gii :
 chn A
Gi
V
th tích khi hp ch nht
Ta có :
3
5 .1 .2 10V m m m m
3
0,1 .4,9 .2 0,98
H
V m m m m
3
0,1 .1 .2 0,2
H
V m m m m

3
1,18
HH
V V m

Th tích mi viên gch là
3
0,2 .0,1 .0,05 0,001
G
V m m m m
S viên gch cn s dng là
1,18
1180
0,001
HH
G
VV
V

viên
Th tích thc ca bn là :
3 3 3 3
10 1,18 8,82 8820 8820tV m m m dm
u 125.
Mt hp không ncm t mt mi. Ht
hình vuông cnh
x
(
cm
ng cao là h (
cm
) và có th tích là 500
3
cm
. Tìm gtr ca
x
sao dinch ca mnh các tông là nh nht.
A.
5x
B.
10x
C.
15x
D.
20x

Gii: ChB
2
2
500
. 500V x h h
x
Gi
()Sx
din tích ca mnh các tông
22
2000
( ) 4 ; 0S x x xh x x
x
. i toán tr thành
m giá tr nh nht
()Sx
trên
(0; )
x
x
h
h
h
h
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 71
3
2
2( 1000)
( ) ; ( ) 0 10
x
S x S x x
x

Lp bng bin thiên
x
0
10

()Sx
+
()Sx

300

Da vào bng bin thiên din tích ca mnh ctông nh nht tm
10x
(cnh hình
vuông).
u 126.
Cho mt tm nhôm nh vuông ci ta ct bn c ca tn
hình vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng x (cm), ri gp tm nhôm l
hình v  c mt cái hp không n hp nhc th tích ln
nht.
A:3 B: 5 C: 4 D: 2
Gii : ch
u kin:
09x
2
. .(18 2 ) ( )V h B x x f x
Bm mod c x=3
Cách khác: Áp d không âm 4x; 18-2x; 18-2x
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 72
3
2
1 1 4 (18 2 ) (18 2 )
.(18 2 ) .4 (12 2 ).(12 2 ) .
4 4 3
x x x
V x x x x x



Dy ra khi
4 18 2 3x x x
Vy: x=3 thì th tích ln nht
u 127.
M    áng. C    i
ng cng bao
nhiêu tin (l)
A. 456.788.972 B. 450.788.972 C. 452.788.972 D.
454.788.972

Gii:
+ Tiu:
nghìnxT 70036
1
+ Ti hai:
%)71(%7
1112
TTTT
+ Ti ba:
2
1113
%)71(%7%)71(%)71( TTTT
+ Ti 
3
14
%)71( TT

+ Ti 12:
11
112
%)71( TT
Tng ti
450.788972
%)71(1
%)71(1
1
)1(
....
12
1
12
1
1221
T
q
qu
TTTT

u 128. 

A.
5
08.01.200

B.
5
08.01.200

C.
5
8.01.200

D.
5
8,1.200




.1A A r A r
BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 73

2
1 1 . 1A r A r r A r

2 2 3
1 1 . 1A r A r r A r

1
n
Ar

8
0,08%
100
r 
5n

5
1 200. 1 0,08
n
Ar

u 129. 

E.
3
001,1.800

F.
3
1,1.800

G.
3
01,1.800

H.
3
1,01.800



10
0,1%
100
r 
3n

3
1 800. 1 0,1
n
Ar

u 130. 

I.
18
06,01.650

J.
5,1
6,01.650

K.
5,1
06,01.650

L.
18
6,01.650



6
0,06%
100
r 
5,1
06,01.650
18
1,5
12
n 

1,5
1 650. 1 0,06
n
Ar

u 131. 


BÀI GING TOÁN NG DNG THC TIN
2017
FILE WORD LIÊN H: THY TRN TÀI 0977.413.341 CHIA S VÌ CỘNG ĐNG NĂM 2017 H.Y 74
M.
005.0
1005.01
.005.01.10.2
12
6

N.
1005.01
005.0
.005.01.10.2
12
6

O.
12
1005.01
.005.01.10.2
12
6

P.
005.0
1005.01
.005.01.10.2
12
6



66
0,2 10.10 2.10A


0,5
0,005%
100
r 

12n

12
6
1 1 1 0.005 1
1 . 2.10 . 1 0.005 .
0.005
n
n
r
S A r
r
.
| 1/74

Preview text:

BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
BÀI TOÁN ỨNG DỤNG – THẦY TRẦN TÀI
Nhóm 1: Bài toán về quãng đường
Câu 1. Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm A
trên bờ đến một điểm B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách đảo
bờ biển 6km. Giá để xây đường ống trên bờ là 50.000USD B
mỗi km, và 130.000USD mỗi km để xây dưới nước. B’biển
điểm trên bờ biển sao cho BB’ vuông góc với bờ biển. 6km
Khoảng cách từ A đến B’ là 9km. Vị trí C trên đoạn AB’ sao
cho khi nối ống theo ACB thì số tiền ít nhất. Khi đó C cách B' A
A một đoạn bằng: 9km bờ biển A. 6.5km B. 6km C. 0km D.9km Hướng dẫn giải
Đặt x B 'C (k ) m , x [0;9] 2 BC
x  36; AC  9  x
Chi phí xây dựng đường ống là 2
C(x)  130.000 x  36  50.000(9  x) (USD)  13x
Hàm C(x) , xác định, liên tục trên [0;9] và C '(x)  10000.  5 2  x  36  25 5 2
C '(x)  0  13x  5 x  36 2 2 2
169x  25(x  36)  x   x  4 2  5 
C(0)  1.230.000 ; C  1.170.000   ; C(9)  1.406.165  2 
Vậy chi phí thấp nhất khi x  2,5 . Vậy C cần cách A một khoảng 6,5km.
Câu 2. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ
biển AB  5km .Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C
cách B một khoảng 7km .Người canh hải đăng có thể
chèo đò từ A đến M trên bờ biểnvới vận tốc 4km / h rồi
đi bộ đến C với vận tốc 6km / h .Vị trí của điểm M cách B
một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất? 14  5 5 A. 0 km B. 7 km C. 2 5 km D. km 12
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 1
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 Hướng dẫn giải Đặt BM ( x k ) m MC 7 ( x k ) m ,(0 x 7) . 2 x  25
Ta có: Thời gian chèo đò từ A đến M là: t  (h). AM 4 7  x
Thời gian đi bộ đi bộ đến C là: t  (h) MC 6 2 x  25 7  x
Thời gian từ A đến kho t   4 6 x 1 Khi đó: t 
 , cho t  0  x  2 5 2  6 4 x 25
Lập bảng biến thiên, ta thấy thời gian đến kho nhanh nhất khi x 2 5(k ) m .
Câu 3. Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra Côn Đảo (điểm
C). biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A đến B là
100km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 5000 USD, chi phí cho mỗi km dây
điện trên bờ là 3000 USD. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu để mắc dây điện từ A đến
G rồi từ G đến C chi phí ít nhất. A: 40km B: 45km C: 55km D: 60km C Hướng dẫn giải Gọi BG  (
x 0  x  100) AG  100 x Ta có 2 2 2
GC BC GC x  3600 A B G Chi phí mắc dây điện: 2
f (x)  3000.(100  x)  5000 x  3600
Khảo sát hàm ta được: x  45 . Chọn B.
Một màn ảnh chữ nhật cao 1,4 mét được đặt ở độ cao 1,8 mét so với tầm
mắt (tính từ đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị C
trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Hãy xác định vị trí đó ? ( BOC gọi là góc 1,4 nhìn) B A. AO  2,4m B. AO  2m 1,8 C. AO  2,6m D. AO  3m A O
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 2
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 Hướng dẫn giải Với bài toán này ta cần xác định OA để góc BOC lớn nhất.
Điều này xảy ra khi và chỉ khi tanBOC lớn nhất. Đặt OA = x (m) với x > 0,
tanAOC  tanAOB
ta có tanBOC = tan(AOC - AOB) = 1  tanAOC.tanAOB AC AB  1,4 1,4x = OA OA = x = AC.AB 3,2.1,8 2 1  1  x  5,76 2 OA 2 x 1,4x Xét hàm số f(x) = 2 x  5,76
Bài toán trở thành tìm x > 0 để f(x) đạt giá trị lớn nhất. Ta có 2 1  ,4x  1,4.5,76 f'(x) = 2 2 (x  , f'(x) = 0  x =  2,4 5,76) x 0 2,4 + Ta có bảng biến thiên f'(x) + _ 0 f(x) 0 0
Vậy vị trí đứng cho góc nhìn lớn nhất là cách màn ảnh 2,4m.
Câu 4. Từ cảng A dọc theo đường sắt AB cần phải xác định D
một trạm trung chuyển hàng hóa C và xây dựng một h
con đường từ C đến D. Biết rằng vận tốc trên đường A C B
sắt là v1 và trên đường bộ là v2 (v1 < v2). Hãy xác định E
phương án chọn địa điểm C để thời gian vận chuyển
hàng từ cảng A đến cảng D là ngắn nhất? Hướng dẫn giải
Gọi t là thời gian vận chuyển hàng hóa từ cảng A đến cảng D. AC CD AE CE CD Thời gian t là: t =  =  = v v v v D 1 2 1 2 h h h  A C B     . h cot h = tan sin  =  E v v v v sin 1 2 1 2
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 3
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017  . h cot h
Xét hàm số t()  
. Ứng dụng Đạo hàm ta được t() nhỏ nhất khi v v sin 1 2 v v 2 cos 
. Vậy để t nhỏ nhất ta chọn C sao cho 2 cos  . v v 1 1 B1 B
Câu 5. Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải A   
lý. Đồng thời cả hai tàu cùng khởi hành, một chạy về d
hướng Nam với 6 hải lý/giờ, còn tàu kia chạy về vị trí A  1
hiện tại của tàu thứ nhất với vận tốc 7 hải lý/ giờ. Hãy xác
định mà thời điểm mà khoảng cách của hai tàu là lớn nhất? Hướng dẫn giải
Tại thời điểm t sau khi xuất phát, khoảng cách giữa hai tàu là d. A B1 B Ta có d2 = AB 
12 + AA12 = (5 - BB1)2 + AA12 = (5 - 7.t)2 + (6t)2   Suy ra d = d(t) = 2
85t  70t 25 . d A  1
Áp dụng Đạo hàm ta được d nhỏ nhất 7 khi t
(giờ), khi đó ta có d  3,25 Hải lý. 17
Nhóm 2: Bài toán diện tích hình phẳng
Câu 6. Cho hình chữ nhật có diện tích bằng 2
100(cm ) . Hỏi mỗi kích thước của nó bằng bao
nhiêu để chu vi của nó nhỏ nhất?
A. 10cm10cm
B. 20cm5cm
C. 25cm4cm D. Đáp án khác Hướng dẫn giải
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là: x(c )
m y(c )
m (x,y  0).
Chu vi hình chữ nhật là: P  2(x  )
y  2x  2y 100 200
Theo đề bài thì: xy  100 hay y
. Do đó: P  2(x y)  2x  với x  0 x x 2 200 2x  200
Đạo hàm: P'(x)  2  
. Cho y'  0  x  10 . 2 2 x x
Lập bảng biến thiên ta được: P  40 khi x  10  y  10 . min
Kết luận: Kích thước của hình chữ nhật là 1010 (là hình vuông).
Lưu ý: Có thể đánh giá bằng BĐT Cô-Sy: P  2(x y)  2.2 xy  4 100  40.
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 4
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Câu 7. Một lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết người con sẽ
được chọn miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 800( )
m . Hỏi anh ta chọn mỗi
kích thước của nó bằng bao nhiêu để diện tích canh tác lớn nhất?
A. 200m200m
B. 300m100m
C.250m150m D.Đáp án khác Hướng dẫn giải
Gọi chiều dài và chiều rộng của miếng đất lần lượt là: ( x ) m và ( y ) m (x, y 0).
Diện tích miếng đất: S xy
Theo đề bài thì: 2(x y) 800 hay y 400 x . Do đó: 2 S ( x 400 ) x x 400x với x 0 Đạo hàm: S'( ) x 2x 400. Cho y' 0 x 200 .
Lập bảng biến thiên ta được: S 40000 khi x 200 y 200 . max
Kết luận: Kích thước của miếng đất hình chữ nhật là 200 200 (là hình vuông).
Lưu ý: Có thể đánh giá bằng BĐT Cô-Sy.
Câu 8. Người ta muốn rào quanh một khu đất với một số vật liệu cho trước là 180 mét
thẳng hàng rào. Ở đó người ta tận dụng một bờ giậu có sẵn để làm một cạnh của
hàng rào và rào thành mảnh đất hình chữ nhật. Hỏi mảnh đất hình chữ nhật được
rào có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 2 S  3600m B. 2 S  4000m C. 2 S  8100m D. 2 S  4050m max max max max Hướng dẫn giải
Gọi x là chiều dài cạnh song song với bờ giậu và y là chiều dài cạnh vuông góc với bờ
giậu, theo bài ra ta có x 2y
180 . Diện tích của miếng đất là S ( y 180 2y) . 2 2 1 1 (2y 180 2y) 180 Ta có: ( y 180 2y) 2 ( y 180 2y) 4050 2 2 4 8 Dấu ' ' xảy ra 2y 180 2y y 45m . Vậy 2 S 4050m khi x 90 , m y 45m. max
Câu 9. Trong lĩnh vực thuỷ lợi, cần phải xây dựng nhiều mương
dẫn nước dạng "Thuỷ động học" (Ký hiệu diện tích tiết y
diện ngang của mương là S, là độ dài đường biên giới x
hạn của tiết diện này, - đặc trưng cho khả năng thấm
nước của mương; mương đựơc gọi là có dạng thuỷ động học nếu với S xác định,
là nhỏ nhất). Cần xác định các kích thước của mương dẫn nước như thế nào để có
dạng thuỷ động học? (nếu mương dẫn nước có tiết diện ngang là hình chữ nhật) S S
A. x  4S ,y
B. x  4S ,y  4 2
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 5
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 S S
C. x  2S ,y
D. x  2S ,y  4 2 Hướng dẫn giải
Gọi x, y lần lượt là chiều rộng, chiều cao của mương. Theo bài ra ta có: S = xy; 2S  2   2S x 2S 2y x
x . Xét hàm số (x)  2S x . Ta có '(x) = + 1 = . x x 2 x 2 x ' S S (x) = 0 2
x  2S  0  x  2S , khi đó y = = . x 2
Dễ thấy với x, y như trên thì mương có dạng thuỷ động học, vậy các kích thước của S
mương là x  2S , y =
thì mương có dạng thuỷ động học. 2
Câu 10. Cần phải làm cái cửa sổ mà, phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình S chữ nhật, có chu vi là ( a )
m ( a chính là chu vi hình bán nguyệt cộng với chu 1
vi hình chữ nhật trừ đi độ dài cạnh hình chữ nhật là dây cung của hình bán S
nguyệt). Hãy xác định các kích thước của nó để diện tích cửa sổ là lớn nhất? 2 2a a
A. chiều rộng bằng , chiều cao bằng 4   4   2x a 2a
B. chiều rộng bằng , chiều cao bằng 4   4  
C. chiều rộng bằng (
a 4  ) , chiều cao bằng 2 ( a 4   ) D. Đáp án khác Hướng dẫn giải
Gọi x là bán kính của hình bán nguyệt. Ta có chu vi của hình bán nguyệt là  x , tổng ba
cạnh của hình chữ nhật là a  x . Diện tích cửa sổ là: 2  x
a  x 2x   2 a
S S S  2x
ax (  2)x  (  2)x(  x). 1 2 2 2 2 2   2 2 a a
Dễ thấy S lớn nhất khi x   x  hay x
.(Có thể dùng đạo hàm hoặc đỉnh    2 4 2 Parabol) a 2a Vậy để S
thì các kích thước của nó là: chiều cao bằng ; chiều rộng bằng max 4   4  
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 6
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Câu 11. Người ta muốn làm một cánh diều hình quạt sao cho với chu vi cho trước là a sao
cho diện tích của hình quạt là cực đại. Dạng của quạt này phải như thế nào? a a a a A. x  ; y B. x  ; y  y 4 2 3 3 a 2a C. x  ; y D. Đáp án khác 6 3 x x Hướng dẫn giải
Gọi x là bán kính hình quạt, y là độ dài cung tròn. Ta có chu vi cánh diều là a  2x y . Ta cần
tìm mối liên hệ giữa độ dài cung tròn y và bán kính x sao cho diện tích quạt lớn nhất. Dựa 2  R  2 R
vào công thức tính diện tích hình quạt là S  và độ dài cung tròn  , ta có diện 360 360 R
tích hình quạt là: S
. Vận dụng trong bài toán này diện tích cánh diều là: 2
xy x(a2x) 1 S  
 2x(a2x). 2 2 4 a a
Dễ thấy S cực đại  2x a  2x x
y  . Như vậy với chu vi cho trước, diện tích 4 2
của hình quạt cực đại khi bán kính của nó bằng nửa độ dài cung tròn.
Câu 12. Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200 cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam giác vuông, có
tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số 120cm từ tấm gỗ trên sao
cho tấm gỗ hình tam giác vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ này là bao nhiêu?
A. 40cm .
B. 40 3cm .
C. 80cm .
D. 40 2cm . Hướng dẫn giải
Kí hiệu cạnh góc vuông AB  ,
x 0  x  60
Khi đó cạnh huyền BC  120  x , cạnh góc vuông kia là 2 2 2 AC
BC AB  120  240x 1
Diện tích tam giác ABC là: S x 2  .
x 120  240x . Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số này 2 trên khoảng 0;60 1 1 2  40 14400  360x
Ta có S, x 2  120  240x  . x
S 'x  0  x  40 2 2 2 2 2 120  240x 2 120  240x
Lập bảng biến thiên ta có: x 0 40 60
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 7
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 S' x  0  S 40 S x
Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi BC  80 Từ đó chọn đáp án C
Câu 13. Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính
10cm , biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của đường tròn. A. 2 80cm B. 2 100cm C. 2 160cm D. 2 200cm Hướng dẫn giải
Gọi x(cm) là độ dài cạnh hình chữ nhật không nằm dọc theo đường kính đường tròn 0 x 10 .
Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường tròn là: 2 2 2 10 x cm .
Diện tích hình chữ nhật: 2 2 S 2x 10 x 2 2x Ta có 2 2 2 2 S 2 10 x 2.10 4x 2 2 10 x 10 2 x thoûa 2 S 0 10 2 x khoâng thoûa 2 10 2 10 2 S 8x S 40 2 0 . Suy ra x
là điểm cực đại của hàm S x . 2 2
Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là: 2 10 2 2 S 10 2. 10 100 cm 2
Câu 14. Một máy tính được lập trình để vẽ một chuỗi
các hình chữ nhật ở góc phần tư thứ nhất của
trục tọa độ Oxy , nội tiếp dưới đường cong y=e-
x. Hỏi diện tích lớn nhất của hình chữ nhật có
thể được vẽ bằng cách lập trình trên
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 8
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 A. 0,3679 ( đvdt) B. 0,3976 (đvdt) C. 0,1353( đvdt) D 0,5313( đvdt) Hướng dẫn giải
Diện tích hình chữ nhật tại điểm x là S = xe-x '( ) x
S x e (1 x)
S '(x)  0  x  1
Dựa vào bảng biến thiên ta có Smax = 1 e 0,3679 khi x=1 Đáp án A
Câu 15. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như
hình vẽ. Tìm tổng x + y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất. A E 2 cm B x cm 3cm H F D C G y cm 7 2 A. 7 B. 5 C. D. 4 2 . 2 Hướng dẫn giải Ta có SS SSS EFGH nhỏ nhất AEH CGF DGH lớn nhất.
Tính được 2S  2x  3y  (6  )
x (6  y)  xy 4 x 3 y 36 (1) AE AH Mặt khác AEH  đồng dạng CGF nên   xy  6 (2) CG CF 18
Từ (1) và (2) suy ra 2S  42  (4 x 18
) . Ta có 2S lớn nhất khi và chỉ khi 4 x nhỏ nhất. x x 18 Biểu thức 4 x 18 3 2
nhỏ nhất  4x   x
y  2 2 . Vậy đáp án cần chọn là C. x x 2
Nhóm 3: Bài toán liên hệ diện tích, thể tích
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 9
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Câu 16. (ĐMH)Có một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 .
cm Người ta cắt ở bốn góc của tấm
nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(c ) m rồi gấp
tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hình
hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x  6 B. x  3 C. x  2 D. x  4 Hướng dẫn giải
Độ dài cạnh đáy của cái hộp: 12 2 .
x Diện tích đáy của cái hộp: 2 (12  2x) . Thể tích cái hộp là: 2 3 2 V  (12 2 )
x .x  4x  48x 144x với x (0;6) Ta có: 3 2
V '(x)  12x  96x 144 .
x Cho V '(x)  0 , giải và chọn nghiệm x  2.
Lập bảng biến thiên ta được V 128 khi x 2. max
Câu 17. Một Bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3
3200cm , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy
xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? A. 2 1200cm B. 2 160cm C. 2 1600cm D. 2 120cm Hướng dẫn giải
Gọi x,y (x,y
0) lần lượt là chiều rộng, chiều dài của đáy hố ga. h
Gọi h là chiều cao của hố ga (h 0). Ta có 2 h 2x 1 x 3200 1600
suy ra thể tích của hố ga là : V xyh 3200 y 2 2 xh x Diện tích toàn phần của hố ga là: 6400 1600 8000 2 2 S 2xh 2yh xy 4x 4x f (x) x x x Khảo sát hàm số y f (x), x
0 suy ra diện tích toàn phần của hố ga nhỏ nhất bằng 2 1200cm khi x 10cm y
16cm Suy ra diện tích đáy của hố ga là 2 10.16 160cm
Câu 18. Người ta phải cưa một thân cây hình trụ có đường kính 1m , chiều dài 8m để được
một cây xà hình khối chữ nhật như hình vẽ. Hỏi thể tích cực đại của khối gỗ sau khi cưa xong là bao nhiêu?
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 10
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 Hướng dẫn giải Gọi x,y( )
m là các cạnh của tiết diện. Theo Định lí Pitago ta có: 2 2 2
x y  1 (đường kính của
thân cây là 1m ). Thể tích của cây xà sẽ cực đại khi diện tích của tiết diện là cực đại, nghĩa 1 là khi .
x y cực đại. Ta có: 2 2 1
x y  2xy xy  . Dấu "  " xảy ra khi x y  . 2 2 1 1
Thể tích khối gỗ sau khi cưa xong: 3 V  
8  4m (tiết diện là hình vuông). 2 2
Câu 19. Bạn An là một học sinh lớp 12, bố bạn là
một thợ hàn. Bố bạn định làm một chiếc
thùng hình trụ từ một mảnh tôn có chu vi
120 cm theo cách dưới đây:
Bằng kiến thức đã học em giúp bố bạn chọn mảnh tôn để làm được chiếc thùng có thể tích
lớn nhất, khi đó chiều dài, rộng của mảnh tôn lần lượt là: A. 35c ; m 25cm B. 40c ; m 20cm C. 50c ; m 10cm D. 30c ; m 30cm Hướng dẫn giải
Gọi một chiều dài là x cm (0 x 60) , khi đó chiều còn lại là 60 x cm , giả sử quấn cạnh x 3 2 x x
có chiều dài là x lại thì bán kính đáy là r ; h 60 . x Ta có: 2 60 V r .h . 2 4 Xét hàm số: 3 2 f ( ) x x 60x , x 0; 60 x 0 2 f '(x) 3x
120x; f '(x) 0 x 40
Lập bảng biến thiên, ta thấy 3 2 f ( ) x x 60x , x
0; 60 lớn nhất khi x=40. 60-x=20. Khi đó
chiều dài là 40 cm; chiều rộng là 20 cm. Chọn đáp án B
Câu 20. Một xưởng cơ khí nhận làm những chiếc thùng phi với thể tích theo yêu cầu là
2000 lít mỗi chiếc. Hỏi bán kính đáy và chiều cao của thùng lần lượt bằng bao
nhiêu để tiết kiệm vật liệu nhất? A. 1m và 2m
B. 1dm và 2dm
C. 2m và 1m D. 2dm và 1dm Hướng dẫn giải
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 11
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 Đổi 3
2000 (lit ) 2 (m ) . Gọi bán kính đáy và chiều cao lần lượt là x( ) m và ( h ) m . 2 Ta có thể tích thùng phi 2
V   x .h  2  h  2 x
Vật liệu tỉ lệ thuận với diện tích toàn phần nên ta chỉ cần tìm x để diện tích toàn phần bé nhất. 2 2 2 2
S  2 x  2 .
x h  2 x(x  )  2 (x  ) tp 2 x x
Đạo hàm lập BBT ta tìm đc f (x) GTNN tại x  1, khi đó h  2.
Câu 21. Với một miếng tôn hình tròn có bán kính bằng R = 6cm. Người ta muốn làm một cái
phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của hình tròn này và gấp phần còn lại thành
hình nón ( Như hình vẽ). Hình nón có thể tích lớn nhất khi người ta cắt cung tròn của hình quạt bằng A.  6 cm B. 6 6 cm C. 2 6 cm D. 8 6 cm Hướng dẫn giải I r N M R h S
Gọi x (x>0) là chiều dài cung tròn của phần được xếp làm hình nón.
Như vậy, bán kính R của hình tròn sẽ là đường sinh của hình nón và đường tròn đáy của
hình nón sẽ có độ dài là x. x
Bán kính r của đáy được xác định bởi đẳng thức 2 r x r  . 2 2 x
Chiều cao của hình nón tính theo Định lý Pitago là: h = 2 2 2 R r R  . 2 4
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 12
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 2 2 1   x x
Thể tích của khối nón: 2 2 V   r .H R    . 2 3 3  2  4
Áp dụng Bất đẳng thức Côsi ta có: 3 2 2 2  x x x  2    2 2 2 2 2 R 2 6   2 2 2 4 x x x 4    4 R 2 2 8 8 4 V  . . (R  )     . 2 2 2 9 8 8 4 9  3  9 27     2 2 x x
Do đó V lớn nhất khi và chỉ khi 2  R  2  x
R 6  x  6 6 2 8 4 3
(Lưu ý bài toán có thể sử dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất, tuy nhiên lời giải bài toán sẽ dài hơn)
Câu 22. Với một đĩa tròn bằng thép tráng có bán kính R  6m phải làm một cái phễu bằng
cách cắt đi một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành hình tròn. Cung
tròn của hình quạt bị cắt đi phải bằng bao nhiêu độ để hình nón có thể tích cực đại? A.  66
B.  294 C.  12,56 D.  2,8 Hướng dẫn giải
Ta có thể nhận thấy đường sinh của hình nón là bán kính của đĩa tròn. Còn chu vi đáy của
hình nón chính là chu vi của đĩa trừ đi độ dài cung tròn đã cắt. Như vậy ta tiến hành giải chi tiết như sau: Gọi x( )
m là độ dài đáy của hình nón (phần còn lại sau khi cắt cung hình quạt của dĩa). x
Khi đó x  2 r r  2 2 x
Chiều cao của hình nón tính theo định lí PITAGO là 2 2 2
h R r R  2 4 2 2 1 1 x x
Thể tích khối nón sẽ là : 2 2
V   r h   R  2 2 3 3 4 4 2
Đến đây các em đạo hàm hàm V(x) tìm được GTLN của V(x) đạt được khi x R 6  4 3 2 6  4
Suy ra độ dài cung tròn bị cắt đi là : 2R  4 0 0   360  66 2 6
Câu 23. Nhà Nam có một chiếc bàn tròn có bán kính bằng 2 m. Nam muốn mắc một bóng
điện ở phía trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhận được nhiều ánh
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 13
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
sáng nhất. Biết rằng cường độ sáng C của bóng điện được biểu thị bởi công thức sin C c
(  là góc tạo bởi tia sáng tới mép bàn và mặt bàn, c - hằng số tỷ lệ chỉ 2 l
phụ thuộc vào nguồn sáng, l khoảng cách từ mép bàn tới bóng điện) . Khoảng cách
nam cần treo bóng điện tính từ mặt bàn là A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m Hướng dẫn giải Đ l h α N M 2 I
Gọi h là độ cao của bóng điện so với mặt bàn (h > 0); Đ là bóng điện; I là hình chiếu của Đ
lên mặt bàn. MN là đường kính của mặt bàn.( như hình vẽ) 2 h l  2 Ta có sin  và 2 2
h l  2 , suy ra cường độ sáng là: C(l)  c (l  2) . l 3 l   l  2 6 l C '  . c  0 l   2 4 2   l . l  2
C 'l   0  l  6 l  2
Lập bảng biến thiên ta thu được kết quả C lớn nhất khi l  6 , khi đó h  2
Câu 24. Nhân ngày phụ nữ Việt Nam 20 -10 năm 2017 , ông A quyết định mua tặng vợ một
món quà và đặt nó vào trong một chiếc hộp có thể tích là 32 ( đvtt ) có đáy hình
vuông và không có nắp . Để món quà trở nên thật đặc biệt và xứng đáng với giá trị
của nó ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp , biết rằng độ dạy lớp mạ tại mọi
điểm trên hộp là như nhau . Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là
h; x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h; x phải là ?
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 14
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 A. 3 x 2; h 4 B. x 4; h 2 C. x 4;h D. x 1;h 2 2 Hướng dẫn giải S 4xh x2 32 128 Ta có S 4x. x2 x2 2 V 32
, để lượng vàng cần dùng là nhỏ nhất V x h h x2 x x2 x2
thì Diện tích S phải nhỏ nhất ta có 128 128 S x2 f x f ' x 2x 0 x 4 , h 2 x x2 Chọn đáp án B
Câu 25. Một người có một dải ruy băng dài 130cm, người đó cần bọc dải ruy băng đó quanh
một hộp quà hình trụ. Khi bọc quà, người này dùng 10cm của dải ruy băng để thắt
nơ ở trên nắp hộp (như hình vẽ minh họa). Hỏi dải dây duy băng có thể bọc được
hộp quà có thể tích lớn nhất là là nhiêu ? A. 3 4000 cm B. 3 1000 cm C. 3 2000 cm D. 3 1600 cm Hướng dẫn giải
Gọi x(cm); y(c )
m lần lượt là bán kính đáy và chiều của hình trụ (x,y 0;x 30) .
Dải dây duy băng còn lại khi đã thắt nơ là: 120 cm Ta có (2x y).4 120 y 30 2x
Thể tích khối hộp quà là: 2 2 V x .y x (30 2x)
Thể tích V lớn nhất khi hàm số 2 f (x) x (30 2x) với 0 x
30 đạt giá trị lớn nhất. 2 f '(x) 6x 60x , cho 2 f '(x) 6x 60x 0 x 10
Lập bảng biến thiên, ta thấy thể tích đạt giá trị lớn nhất là 3 V 1000 (cm ).
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 15
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Câu 26. Có một miếng nhôm hình vuông, cạnh là 3dm, một người dự tính tạo thành các
hình trụ (không đáy ) theo hai cách sau:
Cách 1: gò hai mép hình vuông để thành mặt xung quanh của một hình trụ, gọi thể tích là
của khối trụ đó là V1
Cách 2: cắt hình vuông ra làm ba, và gò thành mặt xung quanh của ba hình trụ, gọi tổng thể tích của chúng là V2. V Khi đó, tỉ số 1 là: V2 1 1 A. 3 B. 2 C. D. 2 3 Hướng dẫn giải 3 27 .Gọi R 2
1 là bán kính đáy của khối trụ thứ nhất, có 2 R   3  R   V  R  h  1 1 1 1 2 4 1 9 . Gọi R 2
1 là bán kính đáy của khối trụ thứ nhất, có 2 R  1 R   V  3 R  h  2 1 2 1 2 4 Vậy đáp án là A. Câu 27. S.ABCD Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là
trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và V N .Gọi V S.AMPN 1
1 là thể tích của khối chóp
. Tìm giá trị nhỏ nhất của ? V
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 16
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 3 1 2 1 A. B. C. D. 8 3 3 8 Hướng dẫn giải SM SN V Đặtx ;y ,(0 x,y 1) khi đó ta có : V V V V SD SB SABC SADC SABD SBCD 2 Ta có : V V V V V V 1 SM SP SN SP 1 1 SAMPN SAMP SANP SAMP SANP . x y 1 V V V 2V 2V 2 SD SC SB SC 4 SADC SABC V V V V 1 1 3 Lại có : 1 SAMPN SAMN SMNP xy xy xy 2 V V 2V 2V 2 2 4 SABD SBCD 1 3 x x 1 Từ (1) và (2) suy ra : x y xy y do 0 y 1 1 x 4 4 3x 1 3x 1 2 2 V1 3 3 x 3x 3 1 Từ (2) suy ra .xy .x f (x), x 1 V 4 4 3x 1 4 3x 1 4 2 1 2 4 V 1 Khảo sát hàm số 1 y f (x), x 1 min f (x) f 1 2 V x x 3 9 3 1 2 Câu 28. S.ABCD ABCD a, SA Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với
mặt phẳng đáy và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 0
30 . Gọi M là điểm di
động trên cạnh CD H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM.
Khi điểm M di động trên cạnh CD thì thể tích của khối chóp S.ABH đạt giá trị lớn nhất bằng? 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 2 6 12 Hướng dẫn giải
Ta có góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là 0 CSB 30 Trong tam giác SBC có 0 SB BC.cot30 a 3 Trong tam giác SAB có 2 2 SA SB AB a 2
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 17
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 1 1 1 a 2
Thể tích khối chóp S.ABH là: V S .SA . H . AH . B a 2 H . AHB S .ABH 3 ABH 3 2 6 Ta có 2 2 2 2 HA HB AB
a và theo bất đẳng thức AM-GM ta có 2 a 2 2 2 a HA HB 2.H . AHB H . AHB 2 Đẳng thức xảy ra khi 0 HA HB ABM 45 M D 2 3 a 2 a 2 a a 2 Khi đó V H . AHB . S.ABH 6 6 2 12
Nhóm 4: Bài toán lãi suất ngân hàng
Câu 29. Một người nọ đem gửi tiết kiệm ở một ngân hàng với lãi suất là 12% năm. Biết rằng
cứ sau mỗi một quý ( 3 tháng ) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc. Hỏi sau tối
thiểu bao nhiêu năm thì người đó nhận lại được số tiền, bao gồm cả vốn lẫn lãi gấp
ba lần số tiền ban đầu. A. 8 B. 9 C. 10 D.11 Hướng dẫn giải
Gọi số tiền người đó gửi là A, lãi suất mỗi quý là 0,03
Sau n quý, tiền mà người đó nhận được là:   n A 1 0, 03
. ycbt  A1 0,03n  3A  n  log 3  37,16 1,03
Vậy số năm tối thiểu là xấp xỉ 9,29 năm. Vậy đáp án là C.
Câu 30. Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số
tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1 một quý trong thời gian 15
tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73 một tháng trong thời
gian 9 tháng. Tổng lợi tức đạt được ở hai ngân hàng là 27507768,13 (chưa làm
tròn). Hỏi số tiền ông Năm lần lượt gửi ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
A. 140 triệu và 180 triệu.
B. 180 triệu và 140 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu.
D. 120 triệu và 200 triệu. Hướng dẫn giải
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 18
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Tổng số tiền cả vốn và lãi (lãi chính là lợi tức) ông Năm nhận được từ cả hai ngân
hàng là 347,507 76813triệu đồng. Gọi x (triệu đồng) là số tiền gửi ở ngân hàng X, khi đó 320
x (triệu đồng) là số tiền gửi ở ngân hàng Y. Theo giả thiết ta có: 5 9 x(1 0, 021) (320 x)(1 0, 0073) 347,507 76813 Ta được x
140 . Vậy ông Năm gửi 140 triệu ở ngân hàng X và 180 triệu ở ngân hàng Y. Đáp án: A.
Câu 31. Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên một tháng
(chuyển vào tại khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2016
mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi suất 1% trên một tháng.
Đến đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn bộ số tiền (gồm số tiền của tháng 12 và số
tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn
theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50 triệu 730 nghìn đồng B. 48 triệu 480 nghìn đồng
C. 53 triệu 760 nghìn đồng
D. 50 triệu 640 nghìn đồng Hướng dẫn giải
Số tiền tháng 1 mẹ được nhận là 4 triệu, gửi đến đầu tháng 12 (được 11 kỳ hạn), vậy cả vốn 1
lẫn lãi do số tiền tháng 1 nhận sinh ra là: 11 11 4.(1
)  41,01 (triệu đồng). 100
Tương tự số tiền tháng 2 nhận sẽ sinh ra: 10 41,01 (triệu đồng)
......................................................
Số tiền tháng 12 mẹ lĩnh luôn nên là: 4 (triệu đồng). 12 11,01
Vậy tổng số tiền mẹ lĩnh là: 11 10
41,01  41,01  ...  41,01 4  4  50,730 (50 triệu 11,01
730 nghìn đồng). Đáp án A.
Câu 32. Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 (đồng) .Do chưa
cần dùng đến số tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại
kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 8.5% một năm thì sau 5 năm 8 tháng Bác
nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi .Biết rằng Bác nông dân đó không
rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kì trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả
lãi suất theo loại không kì hạn 0.01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày) A. 31802750,09 ®ång B. 30802750,09 ®ång
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 19
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 C. 32802750,09 ®ång D. 33802750,09 ®ång Hướng dẫn giải 8.5% 4.25
Một kì hạn 6 tháng có lãi suất là .6
. Sau 5 năm 6 tháng (có nghĩa là 66 tháng tức 12 100
là 11 kỳ hạn) , số tiền cả vốn lẫn lãi Bác nôn dân nhận được là : 11 4 2 . 5 A 20000000. 1
(®ång).Vì 5 năm 8 tháng thì có 11 kỳ hạn và dư 2 tháng hay dư 60 100
ngày nên số tiền A được tính lãi suất không kỳ hạn trong 60 ngày là : 11 0 01 4 2 . 5 B A . . 6 . 0 120000. 1
(®ång). Suy ra sau 5 năm 8 tháng số tiền bác nông dân 100 100 nhận được là 11 11 4 2 . 5 4 2 . 5 C A B 20000000. 1 120000. 1 31802750,09 ®ång 100 100
Câu 33. Bác B gửi tiết kiệm số tiền ban đầu là 20 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất
0,72%/tháng. Sau một năm, bác B rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kỳ hạn 6 tháng
với lãi suất 0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một kỳ hạn 6 tháng do gia đình có
việc nên bác gửi thêm một số tháng nữa thì phải rút tiền trước kỳ hạn cả gốc lẫn lãi
được số tiền là 23263844,9 đồng (chưa làm tròn). Biết rằng khi rút tiền trước thời
hạn lãi suất được tính theo lãi suất không kỳ hạn, tức tính theo hàng tháng. Trong
một số tháng bác gửi thêm lãi suất là: A. 0,4% B. 0,3% C. 0,5% D. 0,6% Hướng dẫn giải
. Gửi được 1 năm coi như gửi được 4 kỳ hạn 3 tháng; thêm một kỳ hạn 6 tháng số tiền khi 4
đó là: 20000000. 1 0,72.3 : 100 1 0,78.6 : 100
. Giả sử lãi suất không kỳ hạn là A%; gửi thêm B tháng khi đó số tiền là: 4 B 20000000. 1 0,72.3 : 100 1 0,78.6 : 100 1 A : 100 23263844,9 . Lưu ý: 1 B 5 và B nguyên dương, nhập máy tính: 4 B 20000000. 1 0,72.3 : 100 1 0,78.6 : 100 1 A : 100
23263844,9 thử với A 0,3 rồi thử B từ 1
đến 5, sau đó lại thử A 0,5 rồi thử B từ 1 đến 5, ... cứ như vậy đến bao giờ kết quả đúng
bằng 0 hoặc xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Kết quả: A 0,5; B 4 chọn C
Nhóm 5: Bài toán liên quan đến mũ, loga
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 20
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Câu 34. Cho biết chu kì bán hủy của chất phóng xạ Plutôni Pu239 là 24360 năm (tức là một
lượng Pu239 sau 24360 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được
tính theo công thức S = Aert, trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ
phân hủy hàng năm (r<0), t là thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian
phân hủy t. Hỏi sau bao nhiêu năm thì 10 gam Pu239 sẽ phân hủy còn 1 gam có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau? A. 82135 B. 82335 C. 82235 D. 82435 Hướng dẫn giải S 1
Vì Pu239 có chu kì bán hủy là 24360 năm nên er24360 =   r 0,000028 A 2
 Công thức phân hủy của Pu239 là S = A.e0,000028t
Theo giả thiết: 1 = 10. e0,000028t t  82235,18 năm
Câu 35. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t    1 Tm t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t 0    2  0
= 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị
biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Cho trước
mẫu Cabon có khối lượng 100g. Hỏi sau khoảng thời gian t thì khối lượng còn bao nhiêu? 100t tln2 5730    1  5730  1  A. mt  5730  100.e
B. mt   100.  C.
mt   100  D.  2   2  100tmt  5730  100.e Hướng dẫn giải Theo công thức kt m t m e ta có: 0 100 ln 2 k ln 2 .5730 t m 5730 50 100.e k suy ra 5730 m t 100e 2 5730 Đáp án: A.
Câu 36. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t    1 Tm t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t 0    2  0
= 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị
biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm
được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cabon và xác định được nó đã mất khoảng
25% lượng Cabon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu?
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 21
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 A.2378 năm B. 2300 năm C. 2387 năm D. 2400 năm Hướng dẫn giải
Giả sử khối lượng ban đầu của mẫu đồ cổ chứa Cabon là m , tại thời điểm t tính 0
từ thời điểm ban đầu ta có: 3 5730 ln ln 2 ln 2 t 3m t 4 5730 0 5730 m t m e m e t 2378(năm) 0 0 4 ln 2 Đáp án: A.
Câu 37. Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức quảng cáo trên
truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x quảng cáo 100
được phát thì số % người xem mua sản phẩm là P(x)  , x  0 0.015 1  . Hãy tính 49 x e
số quảng cáo được phát tối thiểu để số người mua đạt hơn 75%. A. 333 B. 343 C. 330 D. 323 Hướng dẫn giải
Khi có 100 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: 100 P 100 9.3799% 1.5 1 49e
Khi có 200 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: 100 P 200 29.0734% 3 1 49e
Khi có 500 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: 100 P 500 97.3614% 7.5 1 49e Đáp án: A.
Câu 38. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức ( ) rx
f x Ae , trong đó
. A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng r  0 , x (tính theo giờ) là
thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000
con. Hỏi sao bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần A. 5ln20 (giờ) B. 5ln10 (giờ) C. 10log 10 (giờ) D. 10log 20 (giờ) 5 5 Hướng dẫn giải ln5
thời gian cần tìm là t. Ta có: 5000 = 1000. e10r nên r = . 10 ln10 10ln10
Do đó, 10000 = 1000. ert suy ra t = 
 10log 10 giờ nên chọn câu C. 5 r ln5
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 22
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Nhóm 6: Bài toán ứng dụng tích phân, mối quan hệ đạo hàm-nguyên hàm
Câu 39. Một vật di chuyển với gia tốc at      t  2 20 1 2  2
m / s  . Khi t  0 thì vận tốc của
vật là 30m / s . Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
A. S  106m.
B. S  107m .
C. S  108m .
D. S  109m . Hướng dẫn giải  Ta có
v t   a
 tdt      t 2 10 20 1 2 dt   C . Theo đề ta có 1 2t
v 0  30  C 10  30  C  20 . Vậy quãng đường vật đó đi được sau 2 giây là: 2  10  S   20 dt   
5ln12t20t2  5ln5100 108m. 0 1 2t  0 Câu 40.
Một ô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe đạp phanh còn được gọi là “thắng”. Sau khi vt  4
 0t 20 m / s
đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc Trong đó t
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh . Quãng đường ô tô di
chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu? A. 2m B.3m C.4m D. 5m Hướng dẫn giải
Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu phanh (t = 0)
Gọi T là thời điểm ô tô dừng lại. Khi đó vận tốc lúc dừng là v(T) = 0 1
Vậy thời gian từ lúc đạp phanh đến lúc dừng là v(T )  0  4
 0T  20  0  T  2
Gọi s(t) là quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian T.
Ta có v(t)  s '(t) suy ra s(t) là nguyên hàm của v(t) 1/ 2 1 T 2
Vây trong ½ (s) ô tô đi được quãng đường là : 2
v(t)dt  ( 4
 0t  20)dt  ( 2  0t  20t)  5( ) m   t 0 0 2
Câu 41. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a(t)  3t t (m/s2). Vận tốc
ban đầu của vật là 2 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s . A. 10 m/s B. 12 m/s C. 16 m/s D. 8 m/s. Hướng dẫn giải 2 t 2 3
Ta có v(t)  a(t) dt  (3 t  t) dt  t   C   (m/s). 2
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 23
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Vận tốc ban đầu của vật là 2 (m/s)  v(0)  2  C  2. 2 2
Vậy vận tốc của vật sau 2s là: 3 V (2)  2   2 12 (m/s). 2 Đáp án B.
Câu 42. Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m, biết rằng người ta định
xây cầu có 10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m,biết 2 bên đầu
cầu và giữa mối nhịp nối người ta xây 1 chân trụ rộng 5m. Bề dày nhịp cầu không
đổi là 20cm. Biết 1 nhịp cầu như hình vẽ. Hỏi lượng bê tông để xây các nhịp cầu là
bao nhiêu (bỏ qua diện tích cốt sắt trong mỗi nhịp cầu) A: 3 20m B: 3 50m C: 3 40m D: 3 100m Hướng dẫn giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với gốc O(0;0) là chân cầu (điểm tiếp xúc Parabol trên),
đỉnh I(25; 2), điểm A(50;0) (điểm tiếp xúc Parabol trên với chân đế)
Gọi Parabol trên có phương trình ( P 2 2
y ax bx c ax bx 1 ): 1 (do (P) đi qua O) 20 1 2 2
y ax bx
ax bx  2
là phương trình parabol dưới 100 5
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 24
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 2 4 2 4 1 Ta có (P 2 2
 (P) : y   x x y   x x  1 ) đi qua I và A 1 1 2 625 25 625 25 5
Khi đó diện tích mỗi nhịp cầu là S  2S với S là phần giới hạn bởi y ; y trong khoảng 1 1 1 2 (0; 25) 0,2 25 2 4 1 2 S  2( ( x x)dx dx   ) 2  9,9m 625 25 5 0 0,2
Vì bề dày nhịp cầu không đổi nên coi thể tích là tích diện tích và bề dày 3
V S.0, 2  9,9.0, 2  1,98m  số lượng bê tông cần cho mỗi nhip cầu 3  2m
Vậy 10 nhịp cầu 2 bên cần 3
 40m bê tông. Chọn đáp án C
Câu 43. Từ một khúc gõ hình trụ có đường kính 30cm , người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt
phẳng đi qua đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc 0
45 để lấy một hình nêm
(xem hình minh họa dưới đây) Hình 1 Hình 2
Kí hiệuV là thể tích của hình nêm (Hình 2).Tính V . 225 A. V  cm3 2250  B. V
cm3 C. V  cm3 1250  D. 4 V  cm3 1350  Hướng dẫn giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó hình nêm
có đáy là nửa hình tròn có phương trình : y   x2 225 ,x   1  5;15  
Một một mặt phẳng cắt vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x , x   1  5;15  
cắt hình nêm theo thiết diện có diện tích là S x  (xem hình).
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 25
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 1 1
Dễ thấy NP y MN  0 NPy   2 tan 45
15 x khi đó S x   MN.NP  .225  2 x  2 2 15 15 1
suy ra thể tích hình nêm là : V   S x dx  .
 225  x2dx  2250cm3 2 15 15 
Nhóm 7: Bài toán kinh tế
Câu 44. Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng : Nếu trên mỗi đơn
vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng ( P ) n  480 20 ( n ga )
m . Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt
hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ? A. 10 B.12 C.16 D.24 Hướng dẫn giải
Gọi n là số con cá trên một đơn vị diện tích hồ (n 0) . Khi đó :
Cân nặng của một con cá là : ( P ) n 480 20 ( n ga ) m
Cân nặng của n con cá là : 2 . n ( P ) n
480n 20n (ga ) m Xét hàm số : 2 f ( ) n
480n 20n ,n (0; ) . Ta có : f '( ) n 480 40n , cho f '( ) n 0 n 12
Lập bảng biến thiên ta thấy số cá phải thả trên một đơn vị diện tích hồ để có thu hoạch nhiều nhất là 12 con.
Câu 45. Một chuyến xe bus có sức chứa tối đa là 60 hành khách. Nếu một chuyến xe chở x 2  x
hành khác thi giá cho mỗi hành khách là 3    $ . Chọn câu đúng:  40 
A. Xe thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách.
B. Xe thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135$ .
C. Xe thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160$ .
D. Không có đáp án đúng. Hướng dẫn giải 3 x 3 x
Số tiền thu được là : 2 2
f (x)  x(3  )  9x x  40 20 1600
Đạo hàm,lập bảng biến thiên ta tìm được GTLN của f (x) là 160 khi x  40.
Vậy lợi nhuận thu được nhiều nhất là 160$ khi có 40 hành khách.
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 26
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Câu 46. Một cửa hàng bán lẻ bán 2500 cái ti vi mỗi năm. Chi phí gởi trong kho là 10$ một cái
mỗi năm. Để đặt hàng chi phí cố định cho mỗi lần đặt là 20$ cộng thêm 9$ mỗi cái.
Cửa hàng nên đặt hàng bao nhiêu lần trong mỗi năm và mỗi lần bao nhiêu cái để
chi phí hàng tồn kho là nhỏ nhất? Hướng dẫn giải
Gọi x là số ti vi mà cửa hàng đặt mỗi lần ( x 1; 2500 , đơn vị: cái )
Số lượng ti vi trung bình gởi trong kho là x nên chi phí lưu kho tương ứng là x 10 5x 2 2 2500 2500
Số lần đặt hàng mỗi năm là
và chi phí đặt hàng là : (20 9x) x x 2500 50000
Khi đó chi phí mà cửa hàng phải trả là: C(x) (20 9 ) x 5x 5x 22500 x x
Lập bảng biến thiên ta được : C ( C 100) 23500 min
Câu 47. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay,
doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe honda Future Fi với chi
phí mua vào một chiếc là 27 (triệu đồng) và bán với giá 31 (triệu đồng) mỗi chiếc. Với
giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm
mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh
nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 (triệu đồng) mỗi chiếc thì
số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải
định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất? Hướng dẫn giải
Gọi x (x  0 , đơn vị: triệu đồng) là giá bán mới. Khi đó:
Số tiền đã giảm là: 31  .
x Số lượng xe tăng lên là: 200(31  x).
Vậy tổng số sản phẩm bán được là: 600  200(31  )
x  6800 200x
Doanh thu mà doanh nghiệp sẽ đạt được là:(6800 200x)x
Tiền vốn mà doanh nghiệp phải bỏ ra là: (6800 200 ) x .27
Lợi nhuận mà công ty đạt được sẽ là: (
L x)  Doanh thu – Tiền vốn 2  (6800 200 ) x x (6800 200 ) x .27  2
 00x 12200x 183600 L'( ) x  4
 00x 12200.Cho L'( )
x  0  x  30,5
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 27
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Lập BBT ta thấy lợi nhuật lớn nhất khi x  30,5. Vậy giá bán mới là 30,5 (triệu đồng)
Câu 48. Một công ti bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá 2 000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần
tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm 100 000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị
bỏ trống.Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ti đó phải cho thuê mỗi căn hộ với
giá trị bao nhiêu một tháng? (đồng/tháng) A. 2 250 000 B. 2 450 000 C. 2 300 000 D. 2 225 000 Hướng dẫn giải
Gọi x (đồng/tháng) là số tiền tăng thêm của giá cho thuê mỗi căn hộ. ( x 0) 2x
Khi đó số căn hộ bị bỏ trống là: (căn hộ). 100 000
Khi đó, số tiền công ti thu được là: 2x 2 2x T x 2 000 000 x 50 100 000 000 10x (đồng/tháng). 100 000 100 000
Khảo sát hàm số T x trên 0; . 4x T ' x 10 . 100 000 T ' x 0 1000 000 4x 0 x 250 000 . Bảng biến thiên x 0 250 000 T’ 0 T 2 250 000 Do đó maxT x T 250 000 . x 0
Vậy để có thu nhập cao nhất thì số tiền cho thuê một căn hộ mỗi tháng là 2 250 000 đồng. Đáp án A TỔNG HỢP
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 28
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
GV: Trần Tiến Đạt
BÀI TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 49. Một phễu đựng kem hình nón bằng giấy bạc có thể tích 12 (cm3) và chiều cao là
4cm. Muốn tăng thể tích kem trong phễu hình nón lên 4 lần, nhưng chiều cao
không thay đổi, diện tích miếng giấy bạc cần thêm là. A.    2 (12 13 15) cm . B.   2 12 13 cm  . 12 13 C.  2 cm  . D.    2 (12 13 15) cm  15
Hướng dẫn giải:
Gọi R1 là bán kính đường tròn đáy hình nón lúc đầu; h1 là chiều cao của hình nón lúc đầu.
Gọi R2 là bán kính đường tròn đáy hình nón sau khi tăng thể tích; h2 là chiều cao của hình
nón sau khi tăng thể tích. 1 1 Ta có: 2 2
V  R h  12  R 4  R  3 1 1 1 1 1 3 3 1  2 V   R h 1 1 1  3  2 1  V R 2 2 2
V   R h   
 4  R  2R  6 2 2 2 2 2 1 3 V R  1 1 h h  2 1 
Diện tích xung quanh hình nón lúc đầu: S
R l 3 16  9 15 cm xp  2 1 1 1 
Diện tích xung quanh hình nón sau khi tăng thể tích: S
R l 6 16  36 12 13 cm xp  2 2 2 2 
Diện tích phần giấy bạc cần tăng thêm là: S      2 12 13 15 cm
Câu 50. Cho một tấm tôn hình tròn có diện tích 4π dm2. Người ta cắt thành một hình quạt
có góc ở tâm là α ( 0   2 ) như Hình 1 để làm thành một cái gầu múc nước hình
nón như Hình 2. Thể tích lớn nhất của cái gầu là: 16 3 A. 3 (dm ) 27  3 B. 3 (dm ) 3 3 7 C. 3 (dm ) Hình 1 Hình 2 9
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 29
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 2 2 D. (dm 3) 3 Hướng dẫn giải: 4
Ta có: đường sinh l của hình nón là bán kính R
 2dm của hình tròn 2 2 
Bán kính đáy của hình nón: r   2  2  1
Đường cao của hình nón: 2 2 2 h  2   4  2   2 1  1 1
Khi đó thể tích hình nón: 2 2 2 2 2 V()   4    4  2 2 3   3 3 1    2 2 V '()  2 4    2 2 2 3  4   2 2 1  3    8     2 2 2 3  4    00;2   2 6 1 8  2 2 3 16 3 3
V '()  0    V       (dm )  2 3 3 3 3 27   2 6    0;2   3 Bảng biến thiên: α 2 6 0 2π 3 V’(α) + 0 − Vmax 16 3 27 V(α) Chọn đáp án A
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 30
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Câu 51. Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có kích thước 3m8m. Người ta cắt mỗi góc của
tấm bìa một hình vuông có cạnh là x để tạo ra hình hộp chữ nhật không nắp. Với
giá trị nào của x thì thể tích hình hộp chữ nhật đạt giá trị lớn nhất ? 1 2 4 A. x m B. x  1m C. x m D. x m 3 3 3
Hướng dẫn giải: 3
Ta có: 0  x  Gọi thể tích hình hộp là: V(x). Khi đó: 2 3 2
V(x)  x(3  2x)(8  2x)  4x  22x  24x 2 2
V '(x)  12x  44x  24  4(3x 11x  6) x  3 V '(x) 0    2 x   3 Bảng biến thiên: x 0 2/3 3/2 3 V’(x) + 0 − 0 Vmax V(x) 0 0 Chọn đáp án C
Câu 52. Một người vay 100 triệu đồng, trả góp theo tháng trong vòng 36 tháng, lãi suất là % 75 , 0
/ tháng. Số tiền người đó phải trả hàng tháng (trả tiền vào cuối tháng, số tiền
làm tròn đến hàng nghìn) là:
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 31
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 A. 3180000 B. 3179000 C. 75000000 D. 8099000
Hướng dẫn giải:
* Bài toán: Vay A đồng, lãi suất r/ tháng. Hỏi hàng tháng phải trả bao nhiêu để sau n tháng
thì hết nợ (trả tiền vào cuối tháng)?
Gọi a là số tiền trả hàng tháng Cuối tháng 1: còn nợ 
A 1 r  a
Cuối tháng 2: còn nợ  
A 1 r  a1 r  a  
A 1 r2  a1 r  a
Cuối tháng 3: còn nợ  
A 1 r2  a1 r  a1 r a  
A 1 r3  a1 r2  a1 r  a <.    n n 1 n 2 n 1 r n 1 Cuối tháng n: còn nợ  A 1  
r  a1  r
a1 r ...  a   A 1  r    a. r 1  n n r 1 Ar 1  n r
Để hết nợ sau n tháng thì số tiền a phải trả là:  A 1  r      . a  0  a r
1 rn 1  %. 75 , 0 . 100000000 1  % 75 , 0 36
* Giải: Số tiền người đó phải trả hàng tháng:   1  % 75 , 0  3180000 36 1 * Chọn đáp án A GV: ĐỖ THỦY Bài toán lãi suất
Câu 53. Bác Bình có 100 triệu đồng đem gởi vào một ngân hàng. Ngân hàng cho biết lãi suất
là 1%/tháng và được tính theo thể thức lãi kép. Để thu được số tiền lãi lớn nhất sau
2 năm thì bác Bình gởi theo kỳ hạn bao nhiêu tháng trong các kỳ hạn sau? A. Kỳ hạn 3 tháng B. Kỳ hạn 4 tháng C. Kỳ hạn 6 tháng D. Kỳ hạn 12 tháng Hướng dẫn giải:
Số tiền lãi bác Bình nhận được - Theo kỳ hạn 3 tháng:   8 6 6
100.10 . 1 0,03 100.10  26677008 (đồng). - Theo kỳ hạn 4 tháng:   6 6 6
100.10 . 1 0,04 100.10  26531902 (đồng).
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 32
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 - Theo kỳ hạn 6 tháng:   4 6 6
100.10 . 1 0,06 100.10  26247696 (đồng). - Theo kỳ hạn 12 tháng:   2 6 6
100.10 . 1 0,12 100.10  25440000 (đồng). Đáp án: A
Câu 54. Một người hàng tháng gởi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi kép là 0,6%/ tháng.
Biết lãi suất không thay đổi trong quá trình gởi. Hỏi sau 2 năm người đó lãi bao nhiêu? A. 528 645 120 đồng B. 298 645 120 đồng C. 538 645 120 đồng D. 418 645 120 đồng Hướng dẫn giải:
Gọi T là số tiền vỗn lẫn lãi sau n tháng, a là số tiền hàng tháng gởi vào ngân hàng và r % n là lãi suất kép. Ta có: T  . a r , 1
T  ar a1  r   a1  r 2 2
T  a1 r2 a1 r  a1 r2 a 1 r 3   <.  r T ar
  a r ar n n  n 1   1 1 ... 1 . 1 n 1, 2 r Áp dụng với 6
a  20.10 đồng, r  0,08 , n  24 tháng, ta có số tiền lãi. Đáp án: B
Câu 55. Một người vay ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi kép là 12%/năm. Hỏi người đó phải trả
ngân hàng hàng tháng bao nhiêu tiền để sau đúng 5 năm người đó trả xong nợ ngân hàng? A. 88 848 789 đồng. B. 14 673 315 đồng. C. 47 073 472 đồng . D. 111 299 776 đồng. Hướng dẫn giải:
Gọi A là số tiền người đó vay ngân hàng ( đồng), a là số tiền phải trả hàng tháng và r % là lãi suất kép. Ta có:
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 33
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
- Số tiền nợ ngân hàng tháng thứ nhất: R A 1  r 1  
- Số tiền nợ ngân hàng tháng thứ hai : R  A1 r  a1 r   A1 r 2  a 1 r 2  
- Số tiền nợ ngân hàng tháng thứ ba:
R  A1 r2 a1 r a1 r  A1 r3 a1 r2 a 1 r 3   <. 
- Số tiền nợ ngân hàng tháng thứ n : R A
r a r  a r n  n  n 1 1 1 ... 1  .
A r.1  r n
Tháng thứ n trả xong nợ: R a a n
1 rn 1 Áp dụng với 9
A  1.10 đồng, r  0,01 , và n  24 , ta có a  47073472 Đáp án: C
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 34
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 GV: CAO HUU TRUONG
Câu 56. Từ một bờ tường có sẵn, người ta muốn rào quanh một khu đất với một số vật liệu
cho trước là 100 m thẳng hàng rào . Vậy làm thế nào để rào khu đất ấy theo hình
chữ nhật sao cho có diện tích lớn nhất. Khi đó: chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là A. 50 và 25 B. 35 và 35 C. 75 và 25 D. 50 và 50 Hướng dẫn giải
Gọi x m 0  x  50 là chiều rộng của hình chữ nhật
Khi đó, chiều dài của hình chữ nhật là 100 2x
Nên diện tích của hình chữ nhật là x  x 2 100 2  2  x 100x Gọi f x 2  2
x 100x với điều kiện 0  x 100
fx  4
x 100. Cho fx  0  4
x 100  0  x  25 Bảng biến thiên: x 0 25 50 f  x  0  f x 1250 0 0
Dựa vào bảng biến thiên ta có max f x  f 25  1250 0;50
Vậy: Để rào khu đất ấy có diện tích lớn nhất theo hình chữ nhật có chiều rộng
bằng 25 và chiều dài bằng 50 Đáp án: A
Câu 57. Một xe chở hàng chạy với vận tốc 25 m/s thì tài xế đạp phanh; từ thời điểm đó, xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt   2
t 25 (m/s), trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi
dừng hẳn, xe còn di chuyển bao nhiêu mét? 625 625 25 A. m B. m C. 2 m D. m 4 2 2 Hướng dẫn giải: 25
Xe chở hàng còn đi thêm được giây 2 25 2 625
Quãng đường cần tìm là: s   2
t  25dt   4 0 Đáp án: A
Câu 58. Một loại bèo Hoa dâu có khả năng sinh trưởng rất nhanh. Cứ sau một ngày (24 giờ)
thì số lượng bèo thu được gấp đôi số lượng bèo của ngày hôm trước đó. Ban đầu
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 35
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
người ta thả một cây bèo vào hồ nước (hồ chưa có cây bèo nào) rồi thống kê số
lượng bèo thu được sau mỗi ngày. Hỏi trong các kết quả sau đây, kết quả nào
không đúng với số lượng bèo thực tế. A. 32768 B. 1048576 C. 33554432 D. 1073741826
Hướng dẫn giải :
Số bèo trong hồ thỏa hàm số mũ   2t f t  với t (ngày) Nên 15 2  32768 20 2  1048576 25 2  335 2 5443 30 2  1073 4 74182 Đáp án : D GV: ĐẶNG NGỌC
Câu 59. Ông An gửi a VNĐ vào ngân hàng với lãi suất 0,5%/tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu, Để sau 10 tháng ông An sẽ nhận được 20 000 000 VNĐ thì a ít nhất là bao nhiêu: A. 19 026 958 B. 19 026 959 C. 19 026 960 D. 19 026 958,8 Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức lãi kép:  1  n c p
r trong đó p là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kỳ, n là số kỳ gửi, ta có:  a  10 20000000 1 0,005  a 19026958,81 Đáp án A
Câu 60. Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng. Hỏi nếu theo kì hạn 3 tháng với lãi
suất 1,65% một quý thì sau hai năm người đó nhận được số tiền (triệu đồng) là bao nhiêu? A. 8 10.(1,0165) . B. 8 10.(0,0165) . C. 8 10.(1,165) . D. 8 10.(0,165) . Hướng dẫn giải n
Áp dụng công thức lãi kép: c p1  r  trong đó p là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kỳ, n 8  1,65 
là số kỳ gửi, Vậy sau 2 năm ( 8 quý) người đó thu được số tiền là: c  10 1     100  Đáp án A
Câu 61. Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Biết rằng
chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ 16
và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 3
(dm ) . Biết rằng một mặt của khối trụ 9
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 36
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
nằm trên mặt đáy của nón (như hình dưới) và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón.
Tính diện tích xung quanh S của bình xq nước. 9 10 A. 3 S  (dm ) . B. xq 2 3
S  4 10(dm ). xq C. 3
S  4 (dm ). D. xq 4 3 S  (dm ). xq 2 Hướng dẫn giải
- Gọi bán kính đáy hình nón là R , chiều cao h H A
Ta có h  3R
- Chiều cao của khối trụ là h  2R , bán kính đáy là r 1
- Trong tam giác OHAH'A'/ /HA H' A' r H' A' OH' 1 R      r R HA OH 3 3 3 2R 16 O
- Thể tích khối trụ là 2
V   r h    R  2 1 9 9 - Đường sinh của hình nón là 2 2 2 2
l OA OH HA  9R R  2 10
- Diện tích xung quanh S của bình nước S  Rl  4 10 xq xq Đáp án B
Câu 62. Dân số thế giới được ước tính theo công thức .  . n i S
A e , trong đó A là dân số của năm
lấy làm mốc, S là số dân sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết năm 2016
dân số Việt Nam là 94000000 người, tỉ lệ tăng dân số là i  1,06% . Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu năm nữa thì dân số Việt Nam vượt quá 100 triệu người với giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm không đổi. A. 6 B. 5 C. 8 D. 7
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 37
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 Hướng dẫn giải
Giả sử sau ít nhất n năm nữa thì dân số Việt Nam vượt quá 100 triệu người, áp dụng công thức trên ta có: . n 0,0106 94000000.e
100000000 . Giải bất phương trình ẩn n suy ra n  6 Đáp án A. GV: ĐỖ MẠNH HÀ
Câu 63. Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm
giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi
muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng. A. 2.225.000. B. 2.100.000 C. 2.200.000 D. 2.250.000 Giải: 2x
Nếu tăng giá thuê mỗi căn hộ là x (đồng/tháng) thì sẽ có căn hộ bỏ trống. 100.000
Khi đó số tiền công ty thu được là:      x 2x S 2.000.000 50     100.000   x
Xét hàm số f x    x 2 ( ) 2.000.000 50  , x     0  100.000  4x
f '(x)  10 
 0  x  250.000 100.000
Hàm số f (x) đặt max  x  250.000
Giá tiền thuê mỗi căn hộ là: 2.250.000 đ.
Đáp án: D. 2.250.000
Câu 64. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay,
doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe honda Future Fi với chi
phí mua vào là 27 (triệu đồng) và bán với giá 31 (triệu đồng) mỗi chiếc. Với giá bán
này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là là 600 chiếc. Nhằm
mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh
nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 (triệu đồng) mỗi chiếc thì
số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải
định bán với giá bán mới là bao nhiêu triệu đồng để sau khi đã thức hiện giảm giá,
lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất? A. 29 . B. 29,5 . C. 32 . D. 30 5 . . Giải:
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 38
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Giả sử giảm x (triệu đồng) một xe thì số xe bán ra tăng lên là 200x
Lợi nhuận thu được là S  31  x 27600  200x Xét hàm số S x
  x  x 2 ( ) 200 4 3
 200(12  x x ),x  0 x
S'(x)  200(1  )  0  x  0.5 2 Max (
S x)đạt được  x  0.5.
Vậy doanh nghiệp bán xe với giá là 30.5 triệu đồng. Đáp án D.
Câu 65. Ta có một miếng tôn phẳng hình vuông với kích thước (
a cm) , ta muốn cắt đi ở 4
góc 4 hình vuông cạnh bằng x(c )
m để uốn thành một hình hộp chữ nhật không có
nắp. Phải cắt như thế nào để hình hộp có thể tích lớn nhất? a a a a A. x  .. B. x  . . C. x  . D. x  . . 4 5 6 7 Giải:
Gọi cạnh của hình vuông bị cắt là x, (0  x  ) a . 1
Ta có thể tích hình hộp là: 2 2
V x(a  2x)  4x(a  2x) . 4
Áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho 3 số: 4x,a 2x,a 2x  0 3 x 3 3
1  4x a2x a2x  1 8a 2a Ta có : V   .    4  3  4 27 27 a
V lớn nhất khi và chỉ khi : 4x a  2x x  6 a - 2x a
Vậy để thể tích hộp lớn nhất, cần cắt bốn góc bốn hình vuông có cạnh . 6 GV: HOANG ANH DINH
Câu 66. Giả sử rằng mối quan hệ giữa nhu cầu thị trường và sản lượng gạo của một doanh 1
nghiệp X được cho theo hàm Q  656  P;Q là lượng gạo thị trường cần và P D 2 D
giá bán cho một tấn gạo. Lại biết chi phí cho việc sản xuất được cho theo hàm C Q 3 2
Q 77Q 1000Q 100;C là chi phí doanh nghiệp X bỏ ra, Q (tấn) là lượng
gạo sản xuất được trong một đơn vị thời gian. Để đạt lợi nhuận cao nhất thì doanh
nghiệp X cần sản xuất lượng gạo gần với giá trị nào nhất sau đây? A.51 tấn B. 52 tấn C. 2 tấn D. 3 tấn Hướng dẫn:
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 39
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Do Q  0  P  1312 D 1
Số tiền thu được khi bán Q tấn gạo là 2
Q .P  656P P D D 2
C Q Q Q Q D  3 2 77 1000 100 D D D
Chi phí sản xuất Q tấn là 3 2 D  1   1   1 
 656  P  77 656  P 1000 656  P        100  2   2   2 
Suy ra số tiền lãi là : y Q .P C Q DD
Lợi nhuận lớn nhất khi y đạt giá trị lớn nhất. 3 2 1       2 1 1 1
y  656P P  656  P
 77 656  P 1000 656  P        100 2  2   2   2  2 3  1   1  y'  656  P
 77 656  P 1156      P 2  2   2  
P  1208 n
y'  0  P 1316  l
Lập bảng biến thiên ta được y đạt giá trị lớn nhất khi P  1208 1
Vậy Q  656  P  52 nên chọn B D 2
Câu 67. Người ta khâu ghép các mảnh da hình lục giác đều màu sáng và ngũ giác đều màu
sẫm để tạo thành quả bóng như hình vẽ.
a) Hỏi có bao nhiêu mảnh da mỗi loại?
A. 12 hình ngũ giác và 20 hình lục giác
B. 20 hình ngũ giác và 12 hình lục giác
C. 10 hình ngũ giác và 20 hình lục giác
D. 12 hình ngũ giác và 24 hình lục giác
Câu 68. Biết rằng quả bóng có bán kính là 13cm, hãy tính gần đúng độ dài cạnh của các
mảnh da. (Hãy xem các mảnh da như các hình phẳng và tổng diện tích các mảnh da
đó xấp xỉ bằng diện tích mặt cầu quả bóng) A. 5,00cm B. 5,41cm D. 4,8cm D. 5,21cm Hướng dẫn:
Gọi m là số mặt ngũ giác và n là số mặt lục giác.
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 40
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Khi đó số mặt của hình đa diện là M m n .
Mỗi mặt ngũ giác tiếp xúc với 5 mặt lục giác, mỗi mặt lục giác tiếp xúc với 3 mặt lục giác
khác do đó ta có phương trình: 5m  3n . 5m  6n
Số cạnh của đa diện là C  2
Số đỉnh của đa diện là Đ = 5m
Theo công thức Euler ta có Đ + M = C + 2 từ đó ta có hệ phương trình 5m  3n  m  12  5m  6n  
5m m n   2  n  20  2 2 a n
b) Áp dụng công thức tính diện tích của đa giác lồi đều n cạnh là: S  0 180 4 tan 4
và công thức tính diện tích mặt cầu 2
S  4R ta được phương trình 2 2 5a 6a 2 12.  20.
 4..13  a  5,41cm 0 0 180 180 4 tan 4 tan 5 6 GV: HOÀNG HẠNH
Câu 69. Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 5%
một năm. Hỏi rằng người đó nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu 5 ngân hàng trả lãi suất % một tháng. 12
A. Nhiều hơn 1811486 đồng. B. Ít hơn 1811486 đồng. C. Như nhau.
D. Nhiều hơn 1811478 đồng. Hướng dẫn giải
Gọi số a là tiền gửi tiết kiệm ban đầu, r là lãi suất, sau 1 tháng sẽ là: a(1+r) ...
sau n tháng số tiền cả gốc lãi T = a(1 + r)n  5
số tiền sau 10 năm: 10000000(1+ )10 = 162889462, 7 đồng 12
Số tiền nhận sau 10 năm (120 tháng) với lãi suất 5/12% một tháng: 5 10000000(1 + )120 = 164700949, 8 đồng 12 100 .
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 41
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
 số tiền gửi theo lãi suất 5/12% một tháng nhiều hơn: 1811486,1 đồng Đáp án: A.
Câu 70. Một người muốn sau 1 năm phải có số tiền là 20 triệu đồng để mua xe. Hỏi người
đó phải gửi vào ngân hàng 1 khoản tiền như nhau hàng tháng là bao nhiêu. Biết lãi
suất tiết kiệm là 0,27% / tháng. A. 1637640 đồng. B. 1637639 đồng. C. 1637641 đồng. D. 1637642 đồng. Hướng dẫn giải
Xây dựng bài toán: Một người, hàng tháng gửi vào ngân hàng số tiền là a (đồng).
Biết lãi suất hàng tháng là m%. Hỏi sau n tháng, người ấy có bao nhiêu tiền?
Cuối tháng thứ I, người đó có số tiền là: T1= a + a.m = a(1 + m).
Đầu tháng thứ II, người đó có số tiền là: a a a(1 + m) + a = a[(1+m)+1] = 2 [(1+m) -1] = 2 [(1+m) -1] [(1+m)-1] m
Cuối tháng thứ II, người đó có số tiền là: a a a T2= 2 [(1+m) -1] + 2 [(1+m) -1] .m = 2 [(1+m) -1] (1+m) m m m
Cuối tháng thứ n, người đó có số tiền cả gốc lẫn lãi là Tn: Tn = (1+m)
Áp dụng công thức với Tn = 20 000000; m = 0,27% = 0,0027; n = 12. ta suy ra:
a = 1 637 639,629 đồng Đáp án: A.
Câu 71. Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 48 tháng,
lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng,
người đó phải đều đặn trả vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu
để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 42
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 A. 1361312 đồng. B. 1361313 đồng. C. 1361314 đồng. D. 1361315 đồng. Hướng dẫn giải
Gọi số tiền vay của người đó là N đồng, lãi suất m% trên tháng, số tháng vay là n, số
tiền phải đều đặn trả vào ngân hàng hàng tháng là a đồng.  m
- Sau tháng thứ nhất số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là: N 1    – a đồng.  100 
- Sau tháng thứ hai số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là:   m   m  2  m   m   . N 1   a 1       a = . N 1    – . a 1     1 đồng.   100   100   100   100  
- Sau tháng thứ ba số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là: 2   m   m   m  3  m  2  m   m   . N 1    a 1   11   a =N 1    –a[ 1    + 1   +1]   100    100   100    100   100   100  đồng
Tương tự : Số tiền gốc còn lại trong ngân hàng sau tháng thứ n là : n    m n 1  m n 2  m   m  N 1    – a [ 1    + 1    +...+ 1    +1] đồng.  100   100   100   100   m  Đặt y = 1  
 , thi ta có số tiền gốc còn lại trong ngân hàng sau tháng thứ n sẽ là:  100 
Nyn – a (yn-1 +yn-2 +...+y+1). Vì lúc này số tiền cả gốc lẫn lãi đã trả hết nên ta có :
Nyn = a (yn-1 +yn-2 +...+y+1)  a = =
Thay bằng số với N = 50 000 000 đồng, n = 48 tháng, y = 1,0115 ta có : a = 1361312,807 đồng. Đáp án: B. GV: LÊ GIA
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 43
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Câu 72. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t    1 Tm t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t 0    2  0
= 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị
biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Cho trước
mẫu Cabon có khối lượng 100g. Hỏi sau khoảng thời gian t thì khối lượng còn bao nhiêu? 100t tln2 5730    1  5730  1 
A. mt  5730  100.e
B. mt   100. 
C. mt   100  D.  2   2  100tmt  5730  100.e Hướng dẫn giải Theo công thức   kt m t m e  ta có: 0 ln2  t m  100 k.5730 ln2 5730   50 100.ek
suy ra mt  5730  100e 2 5730 Đáp án: A.
Câu 73. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t    1 Tm t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t 0    2  0
= 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị
biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm
được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cabon và xác định được nó đã mất khoảng
25% lượng Cabon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu? A. 2378 năm B. 2300 năm C. 2387 năm D. 2400 năm Hướng dẫn giải
Giả sử khối lượng ban đầu của mẫu đồ cổ chứa Cabon là m , tại thời điểm t tính 0
từ thời điểm ban đầu ta có:  3  5730ln ln2 ln2       mt t 3 t m 4 5730 0 5730  m e   m et   2378 0 0 4  (năm) ln2 Đáp án: A.
Câu 74. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các
loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng,
khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức
Mt   7520lnt 1,t  0 (đơn vị %). Hỏi sau khoảng bao lâu thì nhóm học sinh
nhớ được danh sách đó dưới 10%? A. 24.79 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 tháng Hướng dẫn giải
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 44
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Theo công thức tính tỉ lệ % thì cần tìm t thỏa mãn:
75 20ln1  t 10 lnt 1  3.25  t  24.79 Đáp án: A.
Câu 75. Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức quảng cáo trên
truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x quảng cáo 100
được phát thì số % người xem mua sản phẩm là P(x)  , x  0 . Hãy tính 0.015 1  49 x e
số quảng cáo được phát tối thiểu để số người mua đạt hơn 75%. A. 333 B. 343 C. 330 D. 323 Hướng dẫn giải
Khi có 100 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: P  100 100   9.3799% 1.5 1  49e
Khi có 200 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: P  100 200   29.0734% 3 1  49e
Khi có 500 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: P  100 500   97.3614% 7.5 1  49e Đáp án: A.
Câu 76. Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số
tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1 một quý trong thời gian 15
tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73 một tháng trong thời
gian 9 tháng. Tổng lợi tức đạt được ở hai ngân hàng là 27507768,13 (chưa làm
tròn). Hỏi số tiền ông Năm lần lượt gửi ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
A. 140 triệu và 180 triệu.
B.180 triệu và 140 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu.
D. 120 triệu và 200 triệu. Hướng dẫn giải
Tổng số tiền cả vốn và lãi (lãi chính là lợi tức) ông Năm nhận được từ cả hai ngân
hàng là 347,50776813 triệu đồng.
Gọi x (triệu đồng) là số tiền gửi ở ngân hàng X, khi đó 320  x (triệu đồng) là số tiền gửi ở ngân hàng Y. Theo giả thiết ta có: 5 9 (
x 1  0,021)  (320  )
x (1  0,0073)  347,50776813
Ta được x  140 . Vậy ông Năm gửi 140 triệu ở ngân hàng X và 180 triệu ở ngân hàng Y. Đáp án: A
Câu 77. (Lê Gia) Hiện tại hệ thống các cửa hàng điện thoại của Thế giới di động đang bán
Iphone 7 32GB với giá 18.790.000đ. Người mua có thể chọn 03 hình thức mua điện
thoại. Hình thức 1 trả tiền ngay lập tức 18.790.000đ. Hình thức 2 trả trước 50% còn
lại 50% chia đều cho 08 tháng mỗi tháng, tiền phí bảo hiểm 64.500đ/tháng. Hình
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 45
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
thức 3 trả trước 30%, số tiền còn lại chia đều cho 12 tháng, tiền bảo hiểm
75.500đ/tháng. Nếu lãi suất ở hình thức 2 là 0%, thì tổng số tiền hàng tháng khách
hàng phải trả là(làm tròn đến 500đ). A. 1.238.500đ B. 1.174.000đ C. 1.283.500đ D. 1.238.000đ Hướng dẫn giải
Ở hình thức số 2 số tiền khách phải trả ngay là 18.790.000đ x 0,5 = 9.395.000đ
Số tiền còn lại phải trả trong 8 tháng là: 9.395.000đ
Tiền lãi là 0% có nghĩa là số tiền còn lại chia đều trong 8 tháng
Vậy mỗi tháng phải trả góp là: 9.395.000đ + 64.500đ = 1.2385.500đ Đáp án A.
Câu 78. (Lê Gia) Hiện tại hệ thống các cửa hàng điện thoại của Thế giới di động đang bán
Iphone 7 32GB với giá 18.790.000đ. Người mua có thể chọn 03 hình thức mua điện
thoại. Hình thức 1 trả tiền ngay lập tức 18.790.000đ. Hình thức 2 trả trước 50% còn
lại 50% chia đều cho 08 tháng mỗi tháng, tiền phí bảo hiểm 64.500đ/tháng. Hình
thức 3 trả trước 30%, số tiền còn lại chia đều cho 12 tháng, tiền bảo hiểm
75.500đ/tháng. Nếu lãi suất ở hình thức 3 là 1,37%/tháng, thì tổng số tiền hàng
tháng khách hàng phải trả là(làm tròn đến 500đ). A. 1.351.500đ B. 1.276.000đ C. 1.276.500đ D. 1.352.000đ Hướng dẫn giải
Số tiền khách phải trả ngay lúc đầu theo hình thức mua thứ 3 là:
18.790.000đ x 0,3 = 5.637.000đ
Số tiền còn lại phải trả trong 12 tháng là: 18.790.000đ – 5.637.000đ = 13.153.000đ Lãi suất 1,37%/tháng
Vậy lãi suất 1 năm là : 12 x 1,37% = 16,44%/năm
Tổng số tiền phải trả cả lãi là : 13.153.000đ x (1+ 16,44%) = 15.315.353,2đ
Mỗi tháng người mua phải trả góp số tiền là : 15.315.353,2 : 12 = 1.276.279đ làm tròn thành 1.276.000đ
Kể cả tiền bảo hiểm tổng số tiền người mua phải nộp 1 tháng là:
1.276.000đ +75.500đ = 1.351.500đ Đáp án A.
Câu 79. (Lê Gia) Hiện tại hệ thống các cửa hàng điện thoại của Thế giới di động đang bán
Iphone 7 32GB với giá 18.790.000đ. Người mua có thể chọn 03 hình thức mua điện
thoại. Hình thức 1 trả tiền ngay lập tức 18.790.000đ. Hình thức 2 trả trước 50% còn
lại 50% chia đều cho 08 tháng mỗi tháng, tiền phí bảo hiểm 64.500đ/tháng. Hình
thức 3 trả trước 30%, số tiền còn lại chia đều cho 12 tháng, tiền bảo hiểm
75.500đ/tháng. Nếu lãi suất ở hình thức 2 là 0%, thì số tiền khách hàng phải trả khi mua sản phẩm là . A. 19.303.000đ B. 18.790.000đ C. 21.855.000đ D. 19.855.000đ
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 46
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 Hướng dẫn giải
Số tiền ban đầu khách phải trả khi mua theo hình thức 2 là : 9.395.000đ (một nửa số tiền)
Với lãi suất 0% trong 8 tháng người khách hàng phải trả một nửa số tiền còn lại và
tiền bảo hiểm trong 8 tháng
Vậy tổng sổ tiền khách phải trả để mua hàng theo hình thức 2 là
9.393.000đ x 2 + 64.500đ x 8 = 19.303.000đ
Số tiền này nhiều hơn so với mua ngay sản phẩm là 513.000đ Đáp án A.
Câu 80. (Lê Gia) Hiện tại hệ thống các cửa hàng điện thoại của Thế giới di động đang bán
Iphone 7 32GB với giá 18.790.000đ. Người mua có thể chọn 03 hình thức mua điện
thoại. Hình thức 1 trả tiền ngay lập tức 18.790.000đ. Hình thức 2 trả trước 50% còn
lại 50% chia đều cho 08 tháng mỗi tháng, tiền phí bảo hiểm 64.500đ/tháng. Hình
thức 3 trả trước 30%, số tiền còn lại chia đều cho 12 tháng, tiền bảo hiểm
75.500đ/tháng. Nếu lãi suất ở hình thức 3 là 1,37%/tháng, thì số tiền khách hàng
phải trả khi mua sản phẩm là(làm tròn đến 500đ). A. 21.858.000đ B. 20.952.000đ C. 19.303.000đ D. 21.800.000đ Hướng dẫn giải
Lãi suất 1 năm của hình thức số 3 là: 12 x 1,37% = 16,44%
Số lãi này tính vào số tiền khách hàng chưa trả được ngay khi mua điện thoại. Tức
là tính vào 18.790.000đ x 0,7 = 13.153.000đ
Tổng số tiền cả lãi là: 13.153.000đ x (1+ 16,44%) = 15.315.353,2đ
Tổng số tiền người mua phải trả là:
Số tiền trả ngay ban đầu + số tiền cả lãi trong 12 tháng + số tiền bảo hiểm 12 tháng
= 5.637.000đ + 15.315.353,2đ + 75.500đ x12 = 21.858.353,2đ
Làm tròn thành 21.858.000đ – Giá này đắt hơn mua ngay 3.068.000đ Đáp án A.
Câu 81. (Lê Gia) Hiện tại hệ thống các cửa hàng điện thoại của Thế giới di động đang bán
Iphone 7 32GB với giá 18.790.000đ. Người mua có thể chọn 03 hình thức mua điện
thoại. Hình thức 1 trả tiền ngay lập tức 18.790.000đ. Hình thức 2 trả trước 50% còn
lại 50% chia đều cho 08 tháng mỗi tháng, tiền phí bảo hiểm 64.500đ/tháng, lãi suất
của hình thức này là 0%. Hình thức 3 trả trước 30%, số tiền còn lại chia đều cho 12
tháng, tiền bảo hiểm 75.500đ/tháng. Sau 12 tháng tổng số tiền người mua phải trả là
21.858.000đ. Hỏi người mua trả góp theo hình thức 3 phải mua trả góp với lãi suất
bao nhiêu phần trăm / tháng (làm trong đến hàng thập phân số 2)? A. 1,37% B. 16,44% C. 12% D.2,42% Hướng dẫn giải
Số tiền bảo hiểm 12 tháng là: 12x 75.500đ = 906.000đ
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 47
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Số tiền khách hàng trả ngay ban đầu là: 18.790.000đ x 0,3 = 5.637.000đ
Số tiền tính cả lãi khách hàng phải trả là:
21.858.000đ – 5.637.000đ – 906.000đ = 15.315.000đ
Số tiền thực phải trả: 18.790.000đ x 0,7 = 13.153.000đ
Số tiền lãi trong 12 tháng phải trả là: 15.315.000đ – 13.153.000đ = 2.162.000đ
Lãi suất 1 năm là: (2.162.000 : 13.153.000)x100% = 16,44 %
Vậy lãi suất 1 tháng là : 16,44 : 12 = 1,37% Đáp án A. GV: LÊ MINH NHỰT
Câu 82. Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở
C. Khoảng các ngắn nhất từ C đến B là 1km. Khoảng các từ B đến A là 4km.
Mỗi km dây điện đặt dưới nước mất 5000USD, còn đặt dưới đất mất
3000USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua
S rồi đến C là ít tốn kém nhất C 15 13 A. B. 1k 4 4 ? 5 19 S A C. D. B 2 4 4k
Bài giải chi tiết
Trước tiên, ta xây dựng hàm số f x là hàm số tính tổng chi phí sử dụng.
Đặt BS x thì ta được: 2
SA  4  x, CS x  1 . Theo đề bài, mỗi km dây điện đặt dưới nước
mất 5000USD, còn đặt dưới đất mất 3000USD, như vậy ta có hàm số f x được xác định như sau: f x    x 2 3000. 4
 5000. x 1 với x0;  4
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của f x để có được số tiền ít nhất cần sử dụng và từ đó xác
định được vị trí điểm S. x f 'x  3  000  5000. . 2 x  1
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 48
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 x f ' x 2  0  3  000  5000.  0  3
 000 x 1  5000x  0 2 x  1 2
 3 x 1  5x  3 2 1  6x  9 x   3     4  x  . x   0 4 x   0
Hàm số f x liên tục trên đoạn 0;4.  3 
Ta có: f 0  17000, f 16000, f 4    20615,52813.  4  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của f x là 16000 và tại x  . Khi đó chi phí là thấp nhất và điểm S 4 3 13
nằm cách A một đoạn SA  4  x  4   . 4 4 Vậy đáp án là B.
Câu 83. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng AB 5km. Trên bờ
biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7km. Người canh hải
đăng có thể chèo đò từ A đến điểm M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi
bộ đến C với vận tốc 6km/h (xem hình vẽ dưới đây). Tính độ dài đoạn BM để
người đó đến kho nhanh nhất. A 74 29 A. B. 4 12 5k m C. 29 D. 2 5 B M C 7k m
Bài giải chi tiết.
Trước tiên, ta xây dựng hàm số f x là hàm số tính thời gian người canh hải đăng phải đi.
Đặt BM x thì ta được: 2
MC  7  x, AM x  25 . Theo đề bài, Người canh hải đăng có thể
chèo đò từ A đến điểm M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h ,
như vậy ta có hàm số f x được xác định như sau:      f x 2 2 x 25 7 x 3 x 25 2x 14    với x 0;  7 4 6 12
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của f x để có được thời gian ngắn nhất và từ đó xác định được vị trí điểm M.
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 49
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017    x 1 3x f '   2. 2 12  x  25  x f ' x 3 2  0 
2  0  3x 2 x  25  0 2 x  25 2
 2 x  25  3x 2 5x  100 x  2  5      x  2 5. x  0 x  0
Hàm số f x liên tục trên đoạn 0;7 và ta có:  f   29  f   14 5 5  f   74 0 , 2 5 , 7  . 12 12 4 14  5 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của f x là
tại x  2 5. Khi đó thời gian đi là ít nhất và điểm 12
M nằm cách B một đoạn BM x  2 5. Vậy đáp án là D.
Câu 84. Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một phía bờ sông như hình
vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m và 487m. Một
người đi từ A đến bờ sông để lấy nước và mang về B. Đoạn đường ngắn nhất
mà người đó phải đi là: B 615 A. 569,5m B. 671,4m A m 487 C. 779,8m D. 741,2m 118 m m Sông
Bài giải chi tiết
Ta giả sử người đó đi từ A đến M để lấy nước và đi từ M về B.
Ta dễ dàng tính được BD  369, EF  492. Ta đặt EM x, khi đó ta được:
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 50
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 MF
x AM x BM    x2 2 2 2 492 , 118 , 492  487 .
Như vậy ta có hàm số f x được xác định bằng tổng quãng đường AM và MB:
f x  x     x2 2 2 2 118 492
 487 với x0;49  2
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của f x để có được quãng đường ngắn nhất và từ đó xác định được vị trí điểm M.   xx 492 x f '   . 2 2 x  118 492 x2 2  487   x x 492 x f '  0    0 2 2 x  118 492 x2 2  487 x 492  x   2 2 x  118 492 x2 2  487
x 492  x2 2
 487  492  x 2 2 x  118
x 492 x2  487   492 x2 2 2  2 2 x  118      0  x  492 
 487x2  58056 118x2
 0x492  58056 58056 x hay x   5  8056  605 369  x   605 0  x   492  58056 
Hàm số f x liên tục trên đoạn 0;49 
2 . So sánh các giá trị của f (0) , f   , f 492 ta  605   58056 
có giá trị nhỏ nhất là f    779,8m  605 
Khi đó quãng đường đi ngắn nhất là xấp xỉ 779,8m. Vậy đáp án là C.
Câu 85. Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1,4m được đặt ở độ cao 1,8m so với tầm mắt
(tính đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn r nhất phải xác định vị trí đứng
cách màn ảnh sao cho góc nhìn lớn nhất. Hãy xá C c
định vị trí đó. 1,B A. 2,5 m B. 2,7 m 1, C. 2,4 m D. Đáp án khác A O
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 51
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Bài giải chi tiết. Vì góc nhìn B
OC nằm trong khoảng 0,90 nên số đo B
OC  sẽ tỉ lệ nghịch với cos .
Khi đó, để tìm vị trí sao cho góc nhìn lớn nhất, ta có thể tìm vị trí sao cho cos là bé nhất.
Đặt AO x C 1, Khi đó, ta có: 2 2 2 2
BO x  1,8 ;CO x  3,2 B 2 2 2 BO CO BC 1, cos    2. . BO CO A O 2 x  5,76 = 2 2 2 2
x  1,8 . x  3,2
Đặt cos  f x. Khảo sát hàm f x ta thấy tại x  2,4 thì f x đạt giá trị nhỏ nhất. (Thay
vào đạo hàm bật nhất của f x , ta thấy x  2,4 là nghiệm) Vậy, x  2,4 . Vậy đáp án là C. CH NG II: TH T CH
Câu 86. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm X 120cm, người ta làm các
thùng đựng nước hình trụ có chiều (xem hình dưới đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng có chiều cao 50cm. (Hình 1)
Cách 2: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng có chiều cao 120cm. (Hình 2)
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là thể tích của thùng gò được V
theo cách 2. Tính tỉ số 1 V2 (Hình 1) (Hình 2)
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 52
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 V 3 V A. 1  B. 1  1 V 2 V 2 2 V V 12 C. 1  2 D. 1  V V 5 2 2
Bài giải chi tiết. Ta có: 2  120 
V S.h    ..50 1  2  2  50 
V S.h    ..120 1  2  V 12 1   . V 5 2 Vậy đáp án là D.
Câu 87. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều
cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất 6 3 8 3 8 3 6 3 A 4 r  B. 6 r  C. 4 r  D. 6 r  2 2 2 2 2 2 2 2
Bài giải chi tiết. 4 1 3
Ta có thể tích của cốc giấy hình nón đó là 2
V   r h  27  h  2 3 r
Khi đó, diện tích xung quanh của cốc giấy là 2 2
s   rl   r r h xq 8 8 3 3 2 2 4 = r r    r  2 4 2  r r
Để lượng giấy tiêu thụ ít nhất, nghĩa là diện tích xung quanh của cốc giấy là nhỏ nhất.
Đặt s f r . Ta tìm giá trị nhỏ nhất của f r xq   8 8 2 3 2.3 2 3 3 4 r  2 r  3 3 Ta có   r r f r   8 8 2 4 3 2 4 3 2  r   r  2 2 r r
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 53
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 f r  8 8 2 3 3 3 6  0  2 r   0  r  3 2 r 2 8 3
Dựa vào bảng biến thiên của f r  , ta kết luận 6 r  thỏa yêu cầu bài toán. 2 2 Vậy đáp án là B. GV: MAI VĨNH PHÚ
Câu 88. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t    1 Tm t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t 0    2  0
= 0), T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị
biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 10000 năm. Cho trước
mẫu Cabon có khối lượng 200g. Hỏi sau khoảng thời gian t thì khối lượng còn bao nhiêu? t t ln2 10000    1    A. mt  10000  200.e
B. mt   200.  C. mt  50 1  200  D.  2   2  tmt  50  200.e Hướng dẫn giải Theo công thức   kt m t m e  ta có: 0 ln2  t m  200 k.10000 ln2 10000  100  200.ek
suy ra mt  10000  200e 2 10000 Đáp án: A.
Câu 89. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t    1 Tm t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm 0    2  0
t  0), T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ
bị biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 4857 năm. Người ta
tìm được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cabon và xác định được nó đã mất
khoảng 25% lượng Cabon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu? A. 2016 năm B. 2015 năm C. 2014 năm D. 2017 năm Hướng dẫn giải
Giả sử khối lượng ban đầu của mẫu đồ cổ chứa Cabon là m , tại thời điểm t tính 0
từ thời điểm ban đầu ta có:
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 54
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017  3  4857.ln ln2 ln2       mt t 3 t m 4 4857 0 4857  m e   m et   2016 (năm) 0 0 4 ln2 Đáp án: A.
Câu 90. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm sinh viên được cho xem cùng một danh sách
các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t
tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm sinh viên được cho bởi công thức
Mt   7520lnt 1,t  0 (đơn vị % ). Hỏi sau khoảng bao lâu thì nhóm sinh viên
nhớ được danh sách đó dưới 12%? A. 11.43 tháng B. 11 tháng C. 9 tháng D. 8 tháng Hướng dẫn giải
Theo công thức tính tỉ lệ % thì cần tìm t thỏa mãn:
75 20ln1  t 12 lnt 1  2.52  t 11.42859666 Đáp án: A.
Câu 91. Ông Bảy gửi 350 triệu đồng ở hai ngân hàng Bình Phước và Bình Dương theo
phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng Bình Phước với lãi suất
2,3 một quý trong thời gian 24 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Bình
Dương với lãi suất 0,69 một tháng trong thời gian 14 tháng. Tổng lợi tức đạt
được ở hai ngân hàng là 47,1841059 triệu đồng (chưa làm tròn). Hỏi số tiền ông Bảy
lần lượt gửi ở ngân hàng Bình Phước và Bình Dương là bao nhiêu?
A. 120 triệu và 230 triệu.
B. 230 triệu và 120 triệu.
C. 100 triệu và 250 triệu.
D. 250 triệu và 100 triệu. Hướng dẫn giải
Tổng số tiền cả vốn và lãi (lãi chính là lợi tức) ông Bảy nhận được từ cả hai ngân
hàng là 397,1841059 triệu đồng.
Gọi x (triệu đồng) là số tiền gửi ở ngân hàng Bình Phước, khi đó 320  x (triệu
đồng) là số tiền gửi ở ngân hàng Bình Dương. Theo giả thiết ta có: 8 14 (
x 1  2,1%)  (350  )
x (1  0,73%)  397,1841059
Ta được x  120 . Vậy ông Bảy gửi 120 triệu ở ngân hàng Bình Phước và 230 triệu
ở ngân hàng Bình Dương. Đáp án: A.
GV: NGUYỄN ĐÌNH HẢI
Câu 92. Khi nuôi một loại virus trong một dưỡng chất đặc biệt sau một khoảng thời gian,
người ta nhận thấy số lượng virus có thể được ước lượng theo công thức    .2 tk m t m
, trong đó m là số lượng virus (đơn vị “con”) được nuôi tại thời điểm 0 0
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 55
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
ban đầu; k là hệ số đặc trưng của dưỡng chất đã sử dụng để nuôi virus; t
khoảng thời gian nuôi virus (tính bằng phút). Biết rằng sau 2 phút, từ một lượng
virus nhất định đã sinh sôi thành đàn 112 con, và sau 5 phút ta có tổng cộng 7168
con virus. Hỏi sau 10 phút nuôi trong dưỡng chất này, tổng số virus có được là bao nhiêu? A. 7.340.032 con. B. 874.496 con. C. 2.007.040 con. D. 4.014.080 con. Hướng dẫn giải Theo công thức    2kt m t m ta có: 0 1  12  m2 2  m .2 k   0 m 7 0    . 7  168  m  5 5  m .2 kk  2 0
Vậy sau 10 phút, tổng số virus có được là suy ra m10 2 10 7.2    7.340.032 con. Đáp án: A.
Câu 93. Số các chữ số của số 337549 2 là bao nhiêu? A. 101.613 chữ số. B. 233.972 chữ số. C. 101.612 chữ số. D. 233.971 chữ số. Hướng dẫn giải
Số các chữ số của số n được cho bởi công thức [log ]
n 1 , trong đó [x] là phần
nguyên của số thực x , ví dụ [2,99]  2 , [3,01] 3 . Vậy số các chữ số của 337549 2 là  337549 log2
1337549log 21101.613 Đáp án: A.
Câu 94. Mức lương khởi điểm của một nhân viên văn phòng là 6 triệu đồng. Công ty quy
định cứ sau khi kết thúc 12 tháng hợp đồng thì tiền lương của người này sẽ tăng lên
7%. Biết rằng thuế thu nhập cá nhân của người hưởng lương tại một tháng bất kỳ được tính như sau:
- Lấy tiền lương tại tháng này trừ đi 3,6 triệu đồng, được khoản A
- Nếu A  5 triệu đồng thì người này đóng một lượng tiền thuê là 5% A .1
Vậy ở năm làm việc thứ bao nhiêu thì anh này bắt đầu đóng thuế? Và tại năm đó,
mỗi tháng anh phải đóng thuế bao nhiêu (làm tròn đến đơn vị trăm đồng)?
A. Bắt đầu đóng thuế ở năm thứ 6, tiền thuế phải đóng mỗi tháng là 270.200 đồng.
B. Bắt đầu đóng thuế ở năm thứ 6, tiền thuế phải đóng mỗi tháng là 450.200 đồng.
C. Bắt đầu đóng thuế ở năm thứ 5, tiền thuế phải đóng mỗi tháng là 240.800 đồng.
D. Bắt đầu đóng thuế ở năm thứ 5, tiền thuế phải đóng mỗi tháng là 420.800 đồng. Hướng dẫn giải
Để tính năm mà người này bắt đầu phải đóng thuế, ta tìm nghiệm nguyên dương
n bé nhất của bất phương trình
1 Cách tính thuế này không nằm trong Luật pháp của nước CHXHCN Việt Nam, chỉ nhằm mục đích giáo dục cho học sinh
về sự hiện diện và cách tạm tính thuế thu nhập cá nhân.
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 56
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 6 (1  7%)n  3,6  5.
Dễ thấy n  5,32 (xấp xỉ), nghĩa là vào năm thứ 6 thì anh này bắt đầu đóng thuế.
Mức thuế phải đóng là  6
6(1  7%)  3,65%  270.200 đồng Đáp án: A. GV: PHẠM THỊ LIÊN
Câu 95. Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lí. Tàu thứ nhất chạy theo
hướng nam với vận tốc 6 hải lí/giờ, còn tàu thứ 2 chạy theo hướng về tàu thứ nhất
với vận tốc 7 hải lí/giờ. Hỏi sau bao lâu khoảng cách giữa hai con tàu là lớn nhất? 7 17 A. giờ. B. giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ. 17 7 Hướng dẫn giải
Phân tích:
Khó nhất của bài toán này là học sinh không hình dung được hướng đi của hai
con tàu để thiết lập hàm khoảng cách. Cụ thể:
Giả sử A, A’, B, B’ lần lượt là vị trí ban đầu và vị trí lúc sau của tàu 1 và tàu 2.
- Vì tàu 1 đi về hướng nam (hướng AA’) mà hai con tàu lúc đầu lại ở cùng 1 vĩ tuyến nên
hướng AA’ là hướng xuống và vuông góc với AB. B’ B A   
- Tàu 2 đi về phía tàu 1 nên đi theo hướng BA .
Ta có hình vẽ như bên cạnh, từ đây đi thiết lập hàm d. d A’ 
Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai con tàu và t là thời gian từ ban đầu đến lúc đạt khoảng cách đó. Ta có: 2 2 2 2
d A'B'  AB'  AA'  (AB BB')  AA' , trong đó:
AB  5;BB'  7t;AA'  6t ( BB' và AA' lần lượt là quãng đường của tàu 2 và tàu 1 đi
được trong thời gian t). Suy ra, 2 2
d  (5  7t)  (6t) . Khảo sát hàm d với t  0 ta tìm được kết quả d đạt 7 GTLN tại t  . 17 Đáp án: A.
Câu 96. Một đĩa tròn bằng thép trắng có bán kính bằng R . Người ta phải cắt đĩa theo một
hình quạt, sau đó gấp lại thành hình nón để làm một cái phễu. Cung tròn của hình
quạt bị cắt đi phải bằng bao nhiêu độ để thể tích cái phễu lớn nhất? A. 66o  B. 294o  C. 12,56o  D. 2,8oHướng dẫn giải
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 57
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Gọi x là độ dài đường tròn đáy của cái phễu (bằng chu vi đĩa tròn trừ đi độ dài x
cung hình quạt bị cắt đi)  x  2 r r
( r là bán kính đường tròn đáy hình 2 nón).
Đường sinh của hình nón chính bằng bán kính đĩa là R . 2 x 2 2 1 1 x x Đường cao hình nón: 2 2 2
h R r R  2 2
V  r .h   . R  2 4 2 2 3 3 4 4 2
Khảo sát hàm V ta tìm được V đạt GTLN khi x R 6 . 3 2 2R R 6 2
Suy ra, độ dài cung hình quạt bị cắt là: 3 2R R 6    .360  66o 3 2R Đáp án: A.
Chú ý: Bài này các em có thể thiết lập theo suy luận diện tích xung quanh hình
nón chính bằng diện tích đĩa tròn trừ diện tích hình quạt bị cắt.
Câu 97. Chi phí về nhiên liệu của một tàu được chia làm hai phần. Trong đó phần thứ nhất
không phụ thuộc vào vận tốc và bằng 480 ngàn đồng/giờ. Phần thứ hai tỷ lệ thuận
với lập phương của vận tốc, khi v = 10km/h thì phần thứ hai bằng 30 ngàn
đồng/giờ. Hãy xác định vận tốc của tàu để tổng chi phí nguyên liệu trên 1 km đường là nhỏ nhất? A.  15(km / ) h . B. 8(km / ) h . C.  20(km / ) h . D.  6.3(km / ) h . Hướng dẫn giải 1 Gọi x(km / )
h là vận tốc của tàu  thời gian tàu đi 1km là giờ. x 1 480
Phần chi phí thứ nhất là: 480.  (ngàn). x x y
Giả sử, phần chi phí thứ 2 kí hiệu là y thì 3
y kx k  . 3 x 1 3
Với x  10  y  .30  3 (ngàn) 3  k
 0,003 y  0,003x . 10 1000 480 Do đó, tổng chi phí là: 3 T
 0,003x . Khảo sát T ta tìm được T đạt GTNN khi x x  15(km / ) h . Đáp án A. GV: QUANG DAO
Câu 98. Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình St  3 2
t 3t 24t , trong đó t
tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là: A. 2 18m / s . B. 2 1
 8m / s . C. 2 6
m / s . D. 2 6m / s .
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 58
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 Hướng dẫn giải t   4
Ta có vận tốc vt  S t 2
3t 6t 24. Vận tốc triệt tiêu khi vt  0   t  2   L
Gia tốc at  vt   6t  6 . Vậy gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là a  2
4  6.4 6 18m/ s Đáp án A. 1 
Câu 99. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t  4 2 
t  3t  2t  4 , trong 4
đó t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào, vận tốc của
chuyển động đạt giá trị lớn nhất? A. t  2 . B. t  1. C. t  3 . D. t  2 . Hướng dẫn giải t   2
Ta có vận tốc vt  St 3  t
  6t 2 . vt 2  3
t  6  0   . Lập bảng t    2  L
biến thiên ta có v t  đạt giá trị lớn nhất khi t  2 . Đáp án A
Câu 100. Cần phải đặt một ngọn đèn ở phía trên và chính giữa một cái bàn hình tròn có bán
kính a . Hỏi cần phải treo đèn ở độ cao bao nhiêu để mép bàn được nhiều ánh sáng sin
nhất? Biết rằng cường độ ánh sáng C được biểu thị bằng công thức C k , 2 r
trong đó  là góc nghiêng giữa tia sáng và mép bàn, k là hằng số tỉ lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng. a 2 a 3 a 2 a 3 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 2 2 3 3 Hướng dẫn giải
Gọi h là độ cao của đèn so với mặt bàn h  0 . Các kí hiệu như trên hình vẽ, ta có h 2 2 r a sin  và 2 2 2
h r a . Suy ra cường độ ánh sáng là C C r   kr  0 . r 3 r Ta cần tìm r sao cho
C r  đạt giá trị lớn nhất. Ta có  3 r a   Cr  2 2 2r 3a 2  k  0  
. Lập bảng biến thiên ta có C r  đạt giá trị 4 2 2 r r a  3 r a  L  2 3 a 2
lớn nhất khi r a , suy ra h  . 2 2
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 59
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 Đáp án A. Đè n r h N I .  M a
Câu 101. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu là 5%/ năm và lãi
hàng tháng được nhập vào vốn. Cứ sau 2 năm, lãi suất giảm 0,2%. Hỏi sau 6 năm,
tổng số tiền người đó nhận được gần với số nào nhất sau đây?
A. 119,5 triệu đồng.
B. 132,5 triệu đồng.
C. 132 triệu đồng.
D. 119 triệu đồng.
Giải: Gọi số tiền ban đầu là A .
Sau 2 năm đầu, người đó nhận được số tiền là 2 A1,05
Sau 2 năm tiếp theo, người đó nhận được số tiền là 2 2 A1,05 1,048
Sau 2 năm tiếp theo, người đó nhận được số tiền là 2 2 2
A1,05 1,048 1,046  132,484 triệu
Vậy, chọn đáp án B.
Câu 102. Một sinh viên mới ra trường đi làm được lĩnh lương khởi điểm là 4 triệu/ tháng. Cứ
sau 1 năm, lương được tăng thêm 10% . Biết rằng, tiền sinh hoạt phí hàng tháng là
2,5 triệu đồng. Hỏi sau 4 năm, sinh viên đó tiết kiệm được số tiền gần với số nào nhất sau đây?
A. 105 triệu đồng.
B. 106 triệu đồng.
C. 102 triệu đồng.
D. 103 triệu đồng. Giải:
Tỏng số lương lĩnh được sau một năm làm việc là 4 12  48 triệu đồng.
Tổng số lương lĩnh được sau 2 năm làm việc là 48 1241,1  100,8 triệu đồng.
Tổng số lương lĩnh được sau 3 năm làm việc là 2
100,8 124 1,1  158,88 triệu đồng.
Tổng số lương lĩnh được sau 4 năm làm việc là 3
155,88 124 1,1  222,768 triệu đồng.
Tiền sinh hoạt phí trong 4 năm đó là 2,54 12  120 triệu đồng.
Vậy, số tiền tiết kiệm được sau 4 năm là 222,768 120 102,768 triệu đồng.
( Thực hiện phép tính   2 3
4 12 1  1,1  1,1  1,1  2,5412) Chọn đáp án D.
Câu 103. Lãi suất của một ngân hàng là 6% / năm và 1,4% / quý. Ông A gửi 100 triệu với lãi
suất tính theo năm, ông B gửi 100 triệu với lãi suất tính theo quý. Hỏi sau 2 năm, số
tiền nhận được của ông A hơn ông B gần với số nào nhất sau đây biết rằng trong
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 60
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
khoảng thời gian đó, lãi suất không thay đổi, người gửi không rút lãi tiền lãi sau
mỗi kỳ được nhập vào vốn ban đầu? A. 596 ngàn đồng. B. 595 ngàn đồng. C. 600 ngàn đồng. D. 590 ngàn đồng.
Giải: 2 năm = 8 quý.
Sau 2 năm, số tiền ông A nhận được là 2 100 1,06 triệu đồng
Sau 2 năm, số tiền ông B nhận được là 8 1001,014 triệu đồng
Vậy, sau 2 năm số tiền ông A nhận được hơn ông B là  2 8
1001,06 100 1,014 1000  595,562nghìn đồng
Vậy, chọn đáp án A. GV: THÂN MINH ĐỨC
Câu 104. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t    1 Tm t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t 0    2  0
= 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị
biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Cho trước
mẫu Cabon có khối lượng 100g. Hỏi sau khoảng thời gian t thì khối lượng còn bao nhiêu? 100t tln2 5730    1  5730  1  A. mt  5730  100.e
B. mt   100. 
C. mt   100  D.  2   2  100tmt  5730  100.e Hướng dẫn giải Theo công thức   kt m t m e  ta có: 0 ln2  t m  100 k.5730 ln2 5730   50 100.ek
suy ra mt  5730  100e 2 5730 Đáp án: A.
Câu 105. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t    1 Tm t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t 0    2  0
= 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị
biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm
được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cabon và xác định được nó đã mất khoảng
25% lượng Cabon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu? A. 2378 năm B. 2300 năm C. 2387 năm D. 2400 năm Hướng dẫn giải
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 61
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Giả sử khối lượng ban đầu của mẫu đồ cổ chứa Cabon là m , tại thời điểm t tính 0
từ thời điểm ban đầu ta có:  3  5730ln ln2 ln2       mt t 3 t m 4 5730 0 5730  m e   m et   2378(năm) 0 0 4 ln2 Đáp án: A.
Câu 106. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các
loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng,
khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức
Mt   7520lnt 1,t  0 (đơn vị %). Hỏi sau khoảng bao lâu thì nhóm học sinh
nhớ được danh sách đó dưới 10%? A. 24.79 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 tháng Hướng dẫn giải
Theo công thức tính tỉ lệ % thì cần tìm t thỏa mãn:
75 20ln1  t 10 lnt 1  3.25  t  24.79 Đáp án: A.
Câu 107. Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức quảng cáo trên
truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x quảng cáo 100
được phát thì số % người xem mua sản phẩm là P(x)  , x  0 0.015 1  . Hãy tính 49 x e
số quảng cáo được phát tối thiểu để số người mua đạt hơn 75%. A. 333 B. 343 C. 330 D. 323 Hướng dẫn giải
Khi có 100 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: P  100 100   9.3799% 1.5 1  49e
Khi có 200 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: P  100 200   29.0734% 3 1  49e
Khi có 500 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: P  100 500   97.3614% 7.5 1  49e Đáp án: A.
Câu 108. Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số
tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1 một quý trong thời gian 15
tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73 một tháng trong thời
gian 9 tháng. Tổng lợi tức đạt được ở hai ngân hàng là 27507768,13 (chưa làm
tròn). Hỏi số tiền ông Năm lần lượt gửi ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
A. 140 triệu và 180 triệu.
B. 180 triệu và 140 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu.
D. 120 triệu và 200 triệu.
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 62
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 Hướng dẫn giải
Tổng số tiền cả vốn và lãi (lãi chính là lợi tức) ông Năm nhận được từ cả hai ngân
hàng là 347,50776813 triệu đồng.
Gọi x (triệu đồng) là số tiền gửi ở ngân hàng X, khi đó 320  x (triệu đồng) là số tiền gửi ở ngân hàng Y. Theo giả thiết ta có: 5 9 (
x 1  0,021)  (320  )
x (1  0,0073)  347,50776813
Ta được x  140 . Vậy ông Năm gửi 140 triệu ở ngân hàng X và 180 triệu ở ngân hàng Y. Đáp án: A.
Giả thiết dùng chung cho câu 109, 110, 111.
Mức lạm phát của VN là 12% / 3 năm, nghĩa là giá sản phẩm sẽ tăng lên 12% sau
mỗi 3 năm. Một ngôi nhà ở TPHCM có giá là 1.000.000.000 (1 tỉ) đồng vào năm
2016. Một người ra trường đi làm với lương khởi điểm là 4.000.000 (4 triệu đồng)
một tháng. Giả sử sau 3 năm thì được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng của
người đó là 50% lương.
Câu 109. Hỏi sau khi đi làm 21 năm thì người đó tiết kiệm được bao nhiêu tiền? A. 683.076.312 B. 823.383.943 C. 504.000.000 D. 982.153.418 Hướng dẫn giải
Gọi A là số tiền tiết kiệm được trong 3 năm đầu. 0
Ta có: A  2.000.00036  72.000.000 0 
Gọi A là số tiền tiết kiệm được sau 3 năm thứ i . Ta có: A A . 1 iR với i 0   1 i R  0.1.
Tổng số tiền tiết kiệm được sau 21 năm là: S
A A ...  A 0 1 6 1R7 1  A 0 1  R 1  683.076.312
Câu 110. Hỏi sau bao nhiêu năm đi làm thì người đó tiết kiệm được 1.000.000.000 ? A. 28 B. 27 C. 26 D. 25 Hướng dẫn giải
Gọi A là số tiền tiết kiệm được trong 3 năm đầu. 0
Ta có: A  2.000.00036  72.000.000 0 
Gọi A là số tiền tiết kiệm được sau 3 năm thứ i . Ta có: A A . 1 iR với i 0   1 i R  0.1.
Tổng số tiền tiết kiệm được sau 3i năm là:
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 63
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 S
A A ...  A 0 1 i 1 
1Ri 1  A 0 1  R 1
1Ri 1  A0 R Ta có:
S  1.000.000.000  i  9,14
Vậy sau 28 năm đi làm người đó tiết kiệm được 1.000.000.000
Câu 111. Nếu muốn mua nhà sau 21 năm đi làm thì lương khởi điểm phải là bao nhiệu? Biết
mức lạm phát và mức tăng lương không đổi. A. 6.472.721 B. 12.945.443 C. 17.545.090 D. 8.772.545 Hướng dẫn giải
Gọi G là giá nhà ban đầu. Ta có: G  1.000.000.000 0 0
Gọi A là số tiền tiết kiệm được trong 3 năm đầu. 0 
Gọi A là số tiền tiết kiệm được sau 3 năm thứ i . Ta có: A A . 1 iR với i 0   1 i R  0.1
Tổng số tiền tiết kiệm được sau 21 năm là: S
A A ...  A 0 1 6 1R7 1  A 0 1  R 1 1R7 1  A0 R
Giá nhà sau 21 năm là: G G 1  r 7 với r  0.12 . 0 Ta có: S G
G 1  r 7 .R 0  A  0 1R7 1  A  233.017.978 0 A
Suy ra lương khởi điểm là: 0  12.945.443 36 0.5 GV: TRẦN ANH TUẤN
Câu 112. Ông An gửi 100 triệu vào tiết kiệm trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với
lãi suất ổn định trong mấy chục năm qua là 10%/ 1 năm. Tết năm nay do ông kẹt
tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích ra gần 10
triệu để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn 250 triệu.Hỏi ông đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu?
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 64
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 A. 10 B. 15 C. 17 D. 20 Hướng dẫn giải
Gọi n là số năm ông An đã gửi tiền. Khi đó, số tiền ông rút ra là:
1001 0,1n 100.1,1n   triệu.
Theo giả thiết ta có: 250 100.1,1n
 260 hay log 2,5 n log 2,6 nên n = 10. 1,1 1,1 Đáp án: A.
Câu 113. Một ô tô đang chạy với tốc độ 36 km/h thì hãm pham, chuyển động chậm dần đều với phương
trình vận tốc v  10  0,5t m / 
s . Hỏi ô tô chuyển động được quãng đường bao nhiêu thì dừng lại? A. 100 m. B. 200 m C. 300 m D. 400 m Hướng dẫn giải
Ta có: v  36km / h  10m / s ứng với t  0 o o
v  10  0,5t  0 nên t  20 1 1 1 20
Do đó: quãng đường s   10 0,5tdt 100m. 0 Đáp án: A.
Câu 114. Cường độ một trận động đất M(richer) được cho bởi công thức M  log A log A với 0
A là biên độ rung chấn tối đa, và A một biên độ chuẩn. Đầu thế kỉ 20, một trận 0
động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richer. Trong cùng năm đó, một trận
động đất khác ở Nam Mỹ có biên độ mạnh gấp 4 lần. Cường độ của trận động đât ở Nam mỹ là: A. 8,9 B. 33,2 C. 2,075 D. 11 Hướng dẫn giải A
Theo công thức tính M  log A log A  log . 0 Ao A A 4A 4A
Ta có: M  log F  8 và A
 4A nên M log NM log F log4 log F 8,9 F A NM F NM A A A o o o o Đáp án: A. GV: TRẦN DUY PH NG
Câu 115. Một tấm thiếc hình chữ nhật dài 45 cm, rộng 24 cm được làm thành một cái hộp
không nắp bằng cách cắt bốn hình vuông bằng nhau từ mỗi góc và gấp mép lên.
Hỏi các hình vuông được cắt ra có cạnh là bao nhiêu để hộp nhận được có thể tích lớn nhất? A. x  18 . B. x  5 . C. x  12. D. Đáp án khác.
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 65
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 Hướng dẫn
Gọi x cm 0  x  12 là cạnh của các hình vuông bị cắt rời ra. Khi đó, chiều cao của hộp
là x , chiều dài là 45 2x , và chiều rộng là 24 2x .
Thể tích V x  x
x  x 3 2 45 2
24 2  4x 138x 1080x . Suy ra V x 2 '
12x 276x 1080 .
Cho V 'x  0 , suy ra được giá trị x cần tìm là x  5 .
V ''x  24x 276 V ''5  1
 56  0. Do đó x  5 là điểm cực đại.
Câu 116. Một sợi dây có chiều dài 28 m là được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình
vuông và một hình tròn. Tính chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông được
cắt ra sao cho tổng diện của hình vuông và hình tròn là tối thiểu? 196 112 28 A. 14 . B. . C. . D. 4   4   4   Hướng dẫn
Gọi l 0  l  28 là chiều dài đoạn dây làm thành hình vuông. Khi đó đoạn dây làm thành
hình tròn có chiều dài là 28  l . l 1
Cạnh hình vuông là , bán kính hình tròn là 28l . 4 2 2 l 1 2 1 1
Tổng diện tích Sl  
28l , suy ra S'l   28l. 16 4 8 2 112 28
Cho S'l  0 , ta được l
, suy ra chiều dài đoạn dây còn lại là . 4   4    112 
Kiểm tra lại bằng đạo hàm cấp 2, S''    0    4  196 112
Vậy S đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi x . 4   4  
Câu 117. Một viên đá được bắn thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu là 40 m/s từ một
điểm cao 5 m cách mặt đất. Vận tốc của viên đá sau t giây được cho bởi công thức
vt   40 10t m/s. Tính độ cao lớn nhất viên đá có thể lên tới so với mặt đất. A. 85m . B. 80 m . C. 90 m . D. 75 m . Hướng dẫn
Gọi h là quãng đường lên cao của viên đá.
vt  h t   ht   vt dt    t 2 '
40 10 dt  40t  5t c
Tại thời điểm t  0 thì h  5 . Suy ra c  5 . Vậy ht  2
 40t  5t  5
ht lớn nhất khi vt  0  40 10t  0  t  4 . Khi đó h4  85 m
GV: TRẦN HẢI HẠNH
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 66
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Câu 118. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t    1 Tm t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t 0    2  0
= 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị
biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Cho trước
mẫu Cabon có khối lượng 100g. Hỏi sau khoảng thời gian t thì khối lượng còn bao nhiêu? 100t tln2 5730    1  5730  1  A. mt  5730  100.e
B. mt   100. 
C. mt   100  D.  2   2  100tmt  5730  100.e Hướng dẫn giải Theo công thức   kt m t m e  ta có: 0 ln2  t m  100 k.5730 ln2 5730   50 100.ek
suy ra mt  5730  100e 2 5730 Đáp án: A.
Câu 119. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức: t    1 Tm t m
, trong đó m là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t 0    2  0
= 0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị
biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cabon 14C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm
được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cabon và xác định được nó đã mất khoảng
25% lượng Cabon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu? A. 2378 năm B. 2300 năm C. 2387 năm D. 2400 năm Hướng dẫn giải
Giả sử khối lượng ban đầu của mẫu đồ cổ chứa Cabon là m , tại thời điểm t tính 0
từ thời điểm ban đầu ta có:  3  5730ln ln2 ln2       mt t 3 t m 4 5730 0 5730  m e   m et   2378 0 0 4  (năm) ln2 Đáp án: A.
Câu 120. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các
loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng,
khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức
Mt   7520lnt 1,t  0 (đơn vị %). Hỏi sau khoảng bao lâu thì nhóm học sinh
nhớ được danh sách đó dưới 10%? A. 24.79 tháng B. 23 tháng C. 24 tháng D. 22 tháng Hướng dẫn giải
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 67
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Theo công thức tính tỉ lệ % thì cần tìm t thỏa mãn:
75 20ln1  t 10 lnt 1  3.25  t  24.79 Đáp án: A.
Câu 121. Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức quảng cáo trên
truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x quảng cáo 100
được phát thì số % người xem mua sản phẩm là P(x)  , x  0 . Hãy tính 0.015 1  49 x e
số quảng cáo được phát tối thiểu để số người mua đạt hơn 75%. A. 333 B. 343 C. 330 D. 323 Hướng dẫn giải
Khi có 100 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: P  100 100   9.3799% 1.5 1  49e
Khi có 200 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: P  100 200   29.0734% 3 1  49e
Khi có 500 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là: P  100 500   97.3614% 7.5 1  49e Đáp án: A.
Câu 122. Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số
tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1 một quý trong thời gian 15
tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73 một tháng trong thời
gian 9 tháng. Tổng lợi tức đạt được ở hai ngân hàng là 27507768,13 (chưa làm
tròn). Hỏi số tiền ông Năm lần lượt gửi ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
A. 140 triệu và 180 triệu.
B. 180 triệu và 140 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu.
D. 120 triệu và 200 triệu. Hướng dẫn giải
Tổng số tiền cả vốn và lãi (lãi chính là lợi tức) ông Năm nhận được từ cả hai ngân
hàng là 347,50776813 triệu đồng.
Gọi x (triệu đồng) là số tiền gửi ở ngân hàng X, khi đó 320  x (triệu đồng) là số tiền gửi ở ngân hàng Y. Theo giả thiết ta có: 5 9 (
x 1  0,021)  (320  )
x (1  0,0073)  347,50776813
Ta được x  140 . Vậy ông Năm gửi 140 triệu ở ngân hàng X và 180 triệu ở ngân hàng Y. Đáp án: A.
Câu 123. Số giờ có ánh sáng mặt trời của TPHCM năm không nhuận được cho bởi
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 68
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 y 4 sin (x 60)
10 với 1 x 365 là số ngày trong năm. Ngày 25/5 của năm thì 178
số giờ có ánh sáng mặt trời của TPHCM gần với con số nào nhất ? 14h B. 16h C. 12h D. 13 3 h 0 Hướng dẫn giải Giải :Ngày 25 / 5 là ngày 25  30,5.5  32,5 145 trong năm nên    y  4sin (145  60)  10    14  178 
Tổng quát ( cái khó của bài toán là tìm ra công thức tính ngày 25/5 là ngày thứ mấy của năm)
Gọi a,b,c lần lượt là ngày, tháng, năm và a, ,
b c ,a  31,b  12 và y là số lượng ngày tính
từ ngày 1 / 1 cho tới này a tháng b ( không tính năm nhuận ).
Nếu b lẻ và b  7 thì y a  30,5b  32,5
Nếu b chẵn và b  2 thì y a  30,5b  32
Nếu b lẻ và b  7 thì y a  30,5b  31,5
Nếu b  2 thì y  31  a Câu 124.
Người ta muốn xây một bồn chứa nước 1dm
dạng khối hộp chữ nhật trong một VH' A.
phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, 1dm V 1180 vieân ;8820 lít H
chiều cao của khối hộp đó lần lượt là
5m, 1m, 2m, chỉ xây 2 vách (hình vẽ 2m B.
bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 1m 1180 vieân ;8800 lít
20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. C. 5m 1182 vieân ;8820 lít
Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu
viên gạch để xây bồn đó và thể tích D. 1182 vieân ;8800 lít
thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước?
(Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể ) H ướn g dẫn giải
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 69
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 Giải : Đáp án chọn A
Gọi V là thể tích khối hộp chữ nhật Ta có : 3 V  5 . m 1 .
m 2m  10m 3 V  0,1 . m 4,9 .
m 2m  0,98m H 3 V    0,1 . m 1 .
m 2m 0,2m H 3 V V   1,18m H H
Thể tích mỗi viên gạch là 3 V  0,2 . m 0,1 .
m 0,05m  0,001m G
Số viên gạch cần sử dụng là V V  1,18 H H   1180 viên V 0,001 G
Thể tích thực của bồn là : 3 3 3 3
V  10m 1,18m  8,82m  8820dm  8820 lít Câu 125.
Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông như hình bên dưới. Hộp có đáy là một
hình vuông cạnh x ( cm ), đường cao là h ( cm ) và có thể tích là 500 3
cm . Tìm giá trị của x
sao diện tích của mảnh các tông là nhỏ nhất. h h x x h h A. x  5 B. x  10 C. x  15 D. x  20 Hướng dẫn giải
Giải: Chọn đáp án B 2 500
V x .h  500  h  2 x
Gọi S(x)là diện tích của mảnh các tông 2 2 2000
S(x)  x  4xh x
;x  0 . Bài toán trở thành x
tìm giá trị nhỏ nhất S(x)trên (0; ) 
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 70
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 3 2(x 1000) S (  x)  ;S (
x)  0  x 10 2 x Lập bảng biến thiên x 0 10  S (  x) – + S(x)   300
Dựa vào bảng biến thiên diện tích của mảnh cáctông nhỏ nhất tại điểm x  10 (cạnh hình vuông). Câu 126.
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 18 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn
hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như
hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A:3 B: 5 C: 4 D: 2 Giải : chọn đáp án A
Điều kiện: 0  x  9 2 V  . h B  .
x (18 2x)  f (x)
Bấm mod 7 và tìm được x=3
Cách khác: Áp dụng BĐT Côsi cho 3 số không âm 4x; 18-2x; 18-2x
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 71
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 3       2 1 1
4x (18 2x) (18 2x) V  .
x (18  2x)  .4x(12  2x).(12  2x)  .    4 4  3 
Dấu “=” xảy ra khi 4x  18 2x x  3
Vậy: x=3 thì thể tích lớn nhất Câu 127.
Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại
được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao
nhiêu tiền (lấy chính xác đên hàng đơn vị) A. 456.788.972 B. 450.788.972 C. 452.788.972 D. 454.788.972 Hướng dẫn giải Giải:
+ Tiền lương 3 năm đầu: T  36x n 700 ghìn 1
+ Tiền lương 3 năm thứ hai: T T T  % 7  T 1 (  %) 7 2 1 1 1
+ Tiền lương 3 năm thứ ba: 2 T T 1 (  %) 7  T 1 (  %) 7  % 7  T 1 (  %) 7 3 1 1 1
+ Tiền lương 3 năm thứ tư: 3 T T 1 (  %) 7 4 1
<<<<<<<<
+ Tiền lương 3 năm thứ 12: 11 T T 1 (  %) 7 12 1 u 1 ( 12
q ) T   1 1 1( %) 7 12 1 
Tổng tiền lương sau 36 năm T T T  ....  T    450.788972 1 2 12 1  q 1  1 (  %) 7 GV: VĂN TÀI
Câu 128. Ông A có 200 triệu đồng, gửi ngân hàng với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm ông A thu
được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? A. . 200 1  5 08 . 0 (triệu đồng) C. . 200 1  5 8 . 0 (triệu đồng) B. . 200 1  5 08 . 0 (triệu đồng) D. . 200 5 8 , 1 (triệu đồng) Hướng dẫn giải
Ngày đầu tiên gửi A đồng.
Sau 1 kỳ hạn số tiền có là: A  .
A r A1  r
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 72
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017
Sau 2 kỳ hạn số tiền có là: A  r   A  r r A  r 2 1 1 . 1
Sau 3 kỳ hạn số tiền có là: A  r 2  A  r 2 r A  r 3 1 1 . 1
Sau n kỳ hạn số tiền có là: 1  n A r A: 200 triệu đồng 8 r   0,08% 100 n  5
Số tiền thu được sau 5 năm   n A r    5 1 200. 1 0,08 Đáp án : câu A
Câu 129. Ông A có 800 triệu đồng, gửi ngân hàng với lãi suất 10%/năm. Sau 3 năm ông A thu được cả
vốn lẫn lãi là bao nhiêu? E. . 800 3 001 , 1 (triệu đồng) G. . 800 3 01 , 1 (triệu đồng) F. . 800 3 1 , 1 (triệu đồng) H. . 800 1  3 1 , 0 (triệu đồng) Hướng dẫn giải A: 800 triệu đồng 10 r   0,1% 100 n  3 n
Số tiền thu được sau 3 năm A  r     3 1 800. 1 0,1 Đáp án : câu B
Câu 130. Ông A có 650 triệu đồng, gửi ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Sau 18 tháng ông A thu được cả
vốn lẫn lãi là bao nhiêu? I. . 650 1  18 06 , 0 , 1 (triệu đồng) K. . 650 1  06 , 0
 5 (triệu đồng) J. . 650 1  6 , 0  ,
1 5 (triệu đồng) L. . 650 1  18 6 , 0 (triệu đồng) Hướng dẫn giải A: 650 triệu đồng 6 , 1 r   0,06% . 650 1  06 , 0  5 100 18 n   1,5 12 n
Số tiền thu được sau 18 tháng là: A  r     1,5 1 650. 1 0,06 Đáp án : câu C
Câu 131. Giả sử bạn An gửi đều đặn một số tiền trích từ 20% lương của An, biết An có lương 10 triệu
đồng mỗi tháng. Theo hình thức lãi kép với lãi suất 0.5% tháng. Vậy sau 1 năm thì An nhận
được tổng số tiền là bao nhiêu?
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 73
BÀI GIẢNG TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TIỄN 2017 1  005 . 0 12  12   6 1 6 1 005 . 0 1 M. 2 10 . .1 005 . 0    . O. (đồng) 2 10 . .1 005 . 0    . (đồng) 005 . 0 12 12 6 005 . 0   N. 2 10 . .1 005 . 0 . 6 1 005 . 0 1  (đồng) P. 2 10 . .1 005 . 0    . (đồng) 1  005 . 0 12 1 005 . 0 Hướng dẫn giải Số tiền bạn An gửi: 6 6
A  0,210.10  2.10 đồng 0,5
Lãi suất tính theo tháng: r   0,005% 100
Số tháng bạn An đã gửi: n  12 1 n     n r 1 1 0.005 1
Số tiền thu được sau 1 năm là: S A1  r    .  2.10 .1 0.005  12 6 . r 0.005 CÒN TIẾP….
FILE WORD LIÊN HỆ: THẦY TRẦN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG NĂM 2017 H.Y 74