TOP 14 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 6 (có đáp án)
TOP 14 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 6 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 45 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Preview text:
ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0, 5 3 0 1 A. B. C. D. −4 13 8 9 − −
Câu 2: Số nghịch đảo của 6 là: 11 11 6 −6 −11 A. B. C. D. 6 − 11 −11 −6 −
Câu 3: Khi rút gọn phân 27 ta được phân số tối giản là: 63 3 − 9 3 9 − A. B. C. D. 7 21 7 21 3 Câu 4: của 60 là: 4 A. 45 B. 30 C. 40 D. 50 −
Câu 5: Số đối của 7 là: 13 7 −7 13 7 A. B. C. D. 13 −13 7 − −13 Câu 6: Hỗn số 1 2
viết dưới dạng phân số là: 4 9 7 6 8 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu 2 của a bằng 4 ? 5 A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 B. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 − 5 − 6 − 49 − 4 − 3 a) + b) c) : 8 3 35 54 5 4
Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh: 31 5 − 8 − 14 5 − 2 5 − 9 5 a) + + − b) + + 17 13 13 17 7 11 7 11 7 Trang 1
Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối
năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số 6
học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng 1 số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. 3
Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A A A A A A A B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 − 5 − 3 − 4 − 0 4 − 3 Mỗi câu đúng a) + = + = 8 3 24 24 24 0,5 đ 4 − 3 4 − 4 1 − 6 Câu 1 c) : = = 5 4 5 3 15 6 − 4 − 9 ( 1 − ).( 7) − 7 b) . = = 35 54 5.9 45 31 5 − 8 − 14 31 14 5 − 8 − 0,25 đ a) + + − = − + + 17 13 13 17 17 17 13 13 17 1 − 3 = + =1+ ( 1 − ) = 0 0,25 đ 17 13 Câu 2 5 − 2 5 − 9 5 5 − 2 9 5 0,25 đ b) + + = + + 7 11 7 11 7 7 11 11 7 5 − 5 = 1+ = 0 0,25 đ 7 7 Trang 2
- Số học sinh giỏi của trường là: 1 90 = 15 (học sinh) 6 0,5 đ
- Số học sinh khá của trường là: 40 90 40% = 90 = 36 (học sinh) 100 0,5 đ
- Số học sinh trung bình của trường là: 1 0,5 đ Câu 3 90 = 30 (học sinh) 3
- Số học sinh yếu của trường là: 0,5 đ
90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) - Vẽ hình 0,25đ y t O x Câu 4
a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy - Câu a: 0,25đ
b. Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có: - Câu b: 0,5đ xÔt + tÔy = xÔy => yÔt = xÔy – xÔt => yÔt = 800 – 400 => yÔt = 400 c. Tia O
t là tia phân giác của xÔy vì: - Câu c: 0,5đ
- Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy - xÔt = yÔt = 400 ĐỀ 2
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Trang 3 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (− )3 2 8 − 8 8 − 1. bằng: A. 8 B. C. D. 3 3 3 27 27
2. Kết quả của phép tính 2 2 − .( 3
− )2 là: A.-24 B. 24 C. 12 D. -12 3 3. Số đối của 20120 1 là: A. -2012 B. C. -1 D. 1 2012 − − 4. Số nghịch đảo của 1 − 4 4 3 3 1 là: A. B. C. D. 3 3 3 4 4 − −
5. Giá trị của x thỏa mãn: 3 1 15 15 8 8 x + = là: A. B. C. D. 5 15 8 8 15 15 1 −1 1 −1 6. x − = 0 . Vậy x bằng: A. 1 B. C. và D. 0 2 2 2 2 2 7. 0,25 của 1 1 -30 là: A. -120 B.120 C. 7 − D. 7 − 2 3
8. Góc bù với góc có số đo bằng 600 là góc có số đo bằng: A. 300 B. 1200 C. 600 D. 1800
9. Qua 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng vẽ được là: A. 6 B. 12 C. 4 D. 7
10. Cho A và B là hai góc phụ nhau, biết 2.A = 3.B . Số đo góc B là: A. 200 B. 300 C. 360 D.720
11. Tổng các số nguyên x thỏa mãn: 1 − x 2 là: A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
12. Cho 10 đường thẳng phân biệt cùng đi qua điểm O. Số góc đỉnh O được tạo thành là: A. 190 B. 45 C. 90 D. 10
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) 3 − 2 3 2 1 4 1 6
Bài 1: ( 1,5 điểm) Tính nhanh a, − − b, : . − . 7 3 7 15 3 5 3 5
Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x biết: a, 3 1 5
+ .x = b, 25 %.x + x = - 1,25 4 4 8
Bài 3: ( 1,5 điểm) Kết quả thống kê bài kiểm tra toán cuối năm học của lớp 6A như sau: Số bài
điểm giỏi chiếm 25% tổng số bài; số bài điểm khá chiếm 1 tổng số bài; còn lại 15 bài đạt điểm 3
trung bình và yếu. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
Bài 4: (2 điểm) Cho hai góc kề bù xOy và yOz , biết 0 xOy = 60 a, Tính số đo góc yOz
b, Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc xOm Trang 4 1 1 1 1
Bài 5: ( 0,5 điểm) Tính: A = + + +...+ 1.3 3.5 5.7 2011.2013
Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh . . . . . . . . . . . .Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . Trang 5
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN LỚP 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C D C A C B A C B A
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 3 − 2 3 − − ( 1,5điểm) a, 7 3 7 0,25 a, 0,75 điểm −3 2 3 = − + 7 3 7 0,25 − 3 3 2 = + − 7 7 3 0,25 − 2 = 3 b, 0,75 điểm 2 1 4 1 6 b, : . − . 15 3 5 3 5 2 1 4 6 0,25 = : . − 15 3 5 5 0,25 2 2 − = : 15 15 0,25 = 1 − Bài 2: 3 1 5 + = ( 1,5 điểm) a, .x 4 4 8 a, 0,75 điểm 1 1 − = 0,25 x 4 8 1 − 1 0,25 x = : 8 4 0,25 1 − x = b, 0,75 điểm 2 b, 25 %. x + x = - 1,25 125%. x = - 1,25 0,25 x = - 1,25 : 125% 0,25 x = - 1 0,25 Trang 6 Bài 3:
Phân số chỉ số bài đạt điểm trung bình và yếu là: ( 1,5 điểm) 1 5 0,5 1− 25% + = ( tổng số bài) 3 12
Tổng số bài kiểm tra của lớp 6A là: 5 0,5 15 : = 36 ( bài) 12
Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 học sinh 0,5 Bài 4: Vẽ hình đúng cả 2 ý 0,25 (2 điểm) m y z O x a, 0,75điểm
Nêu được xOy và yOz là 2 góc kề bù 0,25 0,25 0
→ xOy + yOz =180 0,25
Tính được yOz = 1200 b, 1điểm
Vì Om là tia phân giác của yOz 1 1 0,25 → = = .120o = 60o yOm yOz 2 2 0,25
Chỉ ra được xOy = yOm 0,25
Nêu được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Om 0,25
Khẳng định được tia Oy là tia phân giác của góc xOm Bài 5: 1 1 1 1 + ( 0,5 điểm) A = + + +... 1.3 3.5 5.7 2011.2013 1 2 2 2 2 0,25 A = + + +...+ 2 1.3 3.5 5.7 2011.2013 1 1 1 1 1 1 1 1 A = 1− + − + − + ...+ − 2 3 3 5 5 7 2011 2013 1 1 A = 1− 2 2013 0,25 1006 A = 2013
Chú ý: - Trên đây chỉ là một trong các cách trình bày bài, nếu HS làm theo cách khác mà vẫn đúng và
chặt chẽ thì giáo viên vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần sau khi đã làm tròn đến 01 chữ số thập phân
VD: Tổng toàn bài là 7,75 → Điểm toàn bài làm tròn là 7,8 Trang 7
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 3 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút
I.Trắc nghiệm: (3 đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hai phân số a c và bằng nhau khi nào? b d A. ad = bc B. ad = dc C. ab = dc D. bc = ad x 1
Câu 2: Cho biết: = , vậy x bằng 4 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. -2 4 − Câu 3: : 2 được kết quả là: 7 2 − 8 − 7 4 A. B. C. D. 7 7 8 14
Câu 4: Sắp xếp các số nguyên sau: 5; -12; 8; -4; 2; 0. theo thứ tự tăng dần ta được: A. 12;-4;0;2;5;8 B. 0 ;-12 ;-4 ;2 ;5 ;8 C. -12 ;-4 ;0 ;2 ;5 ;8 D. 8 ;5 ;2 ;0 ;-4 ;-12
Câu 5: Kết quả của phép tính : 5. 2016 – 5. 2015 bằng: A. - 1 B. 1 C. - 5 D. 5
Câu 6 : Góc có số đo bằng 650 là góc gì ? A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Bài 3: (2.0 điểm) 1. Thực hiện phép tính: 3 − 3 7 5 1 3 − 5 4 3 − 3 a. + + : + b. . + . + 2 8 4 12 6 2 7 9 9 7 7 2. Tìm x, biết: 2 1 5 4 2 a. x − x = b. 2 x − 50 : = 51 3 2 12 5 3 Bài 4: (2.0 điểm)
Sơ kết Học kỳ I, lớp 6A có 32 học sinh gồm có ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học 1 3
sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. 4 8
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 5: (2.5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho 0 xOy = 80 ; 0 xOz = 40 .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Trang 8
b) So sánh xOz và zOy .
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Bài 6: (0.5 điểm) 1 1 1 1 1 Tính A = + + +...+ + 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK II – TOÁN 6
NĂM HỌC: 2015 – 2016 I.
Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp số A,D B A C D A Bài Nội Dung Điểm 1. Thực hiện phép tính: 3 3 − 7 5 1 9 1 − 8 14 5 1 + + 0,5 : + = + + : + 1 8 4 12 6 2 24 24 24 6 2 (2.0 đ) a. 9 + ( 1 − 8) +14 5 1 5 6 1 1 1 3 = : + = + = + = 24 6 2 24 5 2 4 2 4 31 5 − 8 − 14 31 14 5 − 8 − + + − = − + + 17 13 13 17 17 17 13 13 b 17 1 − 3 = + = 0,5 1+ ( 1 − ) = 0 17 13 2. Tìm x, biết: 2 0,5 a. –52 +
x = –46 2 x = –46 + 52 2 x = 6 2 x = 6 : = 9 3 3 3 3 2 1 5 4 3 5 x − x = x − x = 3 2 12 6 6 12 b. 1 5 5 1 5 6 5 x = x = : x = = 6 12 12 6 12 1 2 0,5
- Tính được số HS Giỏi là 8 HS. 0,5 2
- Tính được số HS Khá là 9 HS. 0,5
(2.0 đ) - Tính được số HS TB 15 HS. 0,5
Tỉ số phần trăm của số học sinh TB so với số học sinh cả lớp: 0,5 15 : 32 = 46,875 % Vẽ hình đúng. y 3 (2.5 đ) z 0,5 x O Trang 9
a. Vì tia Oy và Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có 0,5 x Oz x
Oy (400 < 800), nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.
b. Tính được số đo góc yOz bằng 400 0,75 x Oz = z Oy 0,25
c. Lý luận được tia Oz là tia phân giác của góc xOy. 0,5 1 1 1 1 1 A = + + +...+ + 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 4 1 3 3 3 3 3 (0.5 đ) = ( + + + ... + + ) 0,25 3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 1 1 1 1 24 24 0,25 = ( − ) = . = 3 2 98 3 49 147
Chú ý: (Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 4 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút A. LÝ THUYẾT
Câu 1: (1 điểm) Nêu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản của phân số.
Câu 2: (1 điểm) Thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù? B. BÀI TẬP
Bài 1: (2 điểm) Tính: − 8 7 −
a) (-5) . (-7); b) (-4) . 2017; c) 3 5 + ; d) . . 4 6 5 − 6
Bài 2: (1 điểm). Tìm x thuộc Z, biết: 12 - x = 4(2x - 3) + 2.
Bài 3: (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: − a) (− ) 2 3 3 1,5 . + 2,5 − :1 ; 3 4 4 1 1 1 1 b) B = + + +...+ . 1.4 4.7 7.10 100.103 2
Bài 4: (1 điểm) đàn gà nhà bạn Hà là gà trống. Số gà trống là 14 con. Hỏi: 5
a) Đàn gà nhà bạn Hà có bao nhiêu con?
b) Tỉ số phần trăm số gà trống trong đàn gà?
Bài 5: (2 điểm) Cho hai góc xOy và yOt kề bù, biết xOy = 1000. Vẽ tia Oz là tia phân giác của
góc xOy. Tính yOt và zOt . + Đáp án - Thang điểm: Đáp án Điểm
Câu 1 - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0,25đ
0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. Trang 10 a a m . 0,25đ = với mZ và m 0 b b m .
- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung 0,25đ
của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. a a : n 0,25đ = với nƯC(a,b) b b : n
Câu 2 Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm
trên hai nửa mặt phẳng đối có bờ chứa cạnh chung. 0,25đ
Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900. 0,25đ
Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800. 0,25đ
Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau. 0,25đ
Bài 1 a) (-5) . (-7) = 5 . 7 = 35. 0,5đ
b) (-4) . 2017 = -(4 . 2017) = -8068. 0,5đ 3 − 5 9 − 10 9 − +10 1 0,5đ c) + = + = = . 4 6 12 12 12 12 8 7 − 8.(−7) −56 28 0,5đ d) . = = = . 5 − 6 ( 5 − ).6 −30 15 Bài 2 12 - x = 4(2x - 3) + 6 12 - x = 8x - 12 + 6 0,25đ -x - 8x = -6 - 12 0,25đ -9x = - 18 x = 2 0,25đ Vậy x = 2. 0,25đ Bài 3 − 3 − 2 − 10 3 7 0,25đ a) (− ) 2 3 3 1,5 . + 2,5 − :1 = . + − : 3 4 4 2 3 4 4 4 7 4 0,5đ = 1+ . 4 7 = 1 + 1 = 2. 0,25đ 1 1 1 1 b) B = + + +...+ 1.4 4.7 7.10 100.103 3 3 3 3 0,25đ 3B = + + +...+ 1.4 4.7 7.10 100.103 1 1 1 1 1 1 1 1 3B = − + − + − + .... + − 1 4 4 7 7 10 100 103 0,25đ 1 1 103 1 102 3B = − = − = 1 103 103 103 103 0,25đ 102 102 1 34 Suy ra B = : 3 = . = 103 103 3 103 0,25đ
Bài 4 Đàn gà nhà bạn Hà có: 2 5 0,5đ 14 : =14. = 35 (con). 5 2
Tỉ số phần trăm số gà trống trong đàn gà là : 14.100 0,5đ % = 40% . 35 Trang 11 Bài 5 y z 0,5đ x O t
- Vì hai góc xOy và yOt kề bù nên : xOy + yOt = 1800 0,25đ
Suy ra yOt = 1800 - xOy = 1800 - 1000 = 800 (vì xOy = 1000) 0,25đ
- Vì tia Oz là tia phân giác của góc xOy nên: xOz = yOz = xOy : 2 0,25đ
Hay xOz = yOz = 1000: 2 = 500 0,25đ
- Vì tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ot nên: zOt = 0,25đ yOz + yOt
Hay zOt = 500 + 800 = 1300 0,25đ
(Hoặc: Vì xOz và zOt kề bù nên: xOz + zOt = 1800
Suy ra zOt = 1800 - xOz = 1800 - 500 = 1300)
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 5 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút −
Câu 1: Số nghịch đảo của 6 là: 11 11 6 −6 −11 A. B. C. D. 6 − 11 −11 −6 −
Câu 2: Số đối của 7 là: 13 −7 7 13 7 A. B. C. D. −13 13 7 − −13 Câu 3: Hỗn số 1 2
viết dưới dạng phân số là: 4 6 7 9 8 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1100 Trang 12
Phần tự luận (8đ)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 3 1 − 5 − 6 − 49 − 4 − 3 a) + b) + c) d) : 8 8 8 3 35 54 5 4
Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh: 31 5 − 8 − 14 5 − 2 5 − 9 5 a) + + − b) + + 17 13 13 17 7 11 7 11 7
Câu 3: (1điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn
lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
Câu 4 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho ;
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ? b) Tính số đo góc .
c) Tia Ot có là phân giác của không ? Vì sao ? V.ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 A B C D Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 1 3 1 + 3 4 1 Mỗi câu a) + = = = 8 8 8 8 2 đúng 0,5 1 − 5 − 3 − 4 − 0 4 − 3 b) + = + = 8 3 24 24 24 1 6 − 4 − 9 ( 1 − ).( 7) − 7 c) . = = 35 54 5.9 45 4 − 3 4 − 4 1 − 6 d) : = = 5 4 5 3 15 31 5 − 8 − 14 31 14 5 − 8 − 0,5đ a) + + − = − + + 17 13 13 17 17 17 13 13 2 17 1 − 3 0,5đ = + = 1+ ( 1 − ) = 0 17 13 Trang 13 5 − 2 5 − 9 5 5 − 2 9 5 0,5đ b) + + = + + 7 11 7 11 7 7 11 11 7 5 − 5 0,5đ = 1+ = 0 7 7 Vẽ hình đúng 0,5đ y t 60 (1 ñieå m) O 30 x
a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì (300 < 60o) 0,5đ
b) Vì Ot nằm giữa Ox và Oy nên: 3 0,5đ 0,25đ 0,25đ
c) Ot là tia phân giác của góc xOy 0,5đ
Vì Ot nằm giữa Ox và Oy và 0,25đ 0,25đ
Số quả táo Hạnh ăn: 25%.24 = (quả táo) 0,5đ 0,25đ 4 Số quả táo Hoàng ăn: (quả táo)
Số quả táo còn lại là: 24 – (6 + 8) = 10 (quả táo) 0,25đ
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 6 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Trang 14 −
Câu 1: Số nghịch đảo của 6 là: 11 11 6 −6 −11 A. B. C. D. 6 − 11 −11 −6 −
Câu 2: Số đối của 7 là: 13 −7 7 13 7 A. B. C. D. −13 13 7 − −13 Câu 3: Hỗn số 1 2
viết dưới dạng phân số là: 4 6 7 9 8 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1100
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 3 1 − 5 − 6 − 49 − 4 − 3 a) + b) + c) d) : 8 8 8 3 35 54 5 4
Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh: 31 5 − 8 − 14 5 − 2 5 − 9 5 a) + + − b) + + 17 13 13 17 7 11 7 11 7
Câu 3 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho ;
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ? b) Tính số đo góc .
c) Tia Ot có là phân giác của không ? Vì sao ?
Câu 4: (1điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn
lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 7 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút
I ) TRẮC NGHIỆM : ( 3,0đ ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng: Trang 15 4 4 4 − 7
Câu1(0,25đ): Số nghịch đảo của là : A. C. D. 7 − B. 7 7 4 7 − 4 1 − 4
Câu 2(0,25đ): Cho x =
+ . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau : 2 5 3 1 5 − 5 A. B. C. D. 10 4 4 4 5 −21 −26 26
Câu 3(0,25đ): Khi đổi hỗn số 3 −
ra phân số, ta được: A. B. C. D. 7 7 7 7 21 7 7 − 11 5 4 2
Câu 4(0,25đ): Tổng + bằng : A. B. C. 6 6 6 3 3 2 − D. 3 2 3 2 3
Câu 5(0,25đ): Kết quả của phép tính 4 . 2 là: A. 9 B. 8 C. 3 D. 5 5 5 5 1 2 2
Câu 6(0,25đ): Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là: A. −120 B. −39 C. 16 D. 120 4 5 7
C©u7(0,25đ): Quy ®ång mÉu sè cña ba ph©n sè , ,
víi mÉu sè chung 18 ta ®îc ba ph©n sè lµ 9 6 2 8 10 14 8 15 63 36 45 63 12 15 21 A. , , B. , , C. , , D. , , 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 11.4 −11
C©u8(0,25đ): Rót gän biÓu thøc 2 −
®Õn ph©n sè tèi gi¶n th× ®îc ph©n sè . 13 3 − 1 11 33 A. B. C. D. 1 3 33 − 11 9 5 108 54 45
C©u9(0,25đ): TÝch . b»ng A. B. C. D. 10 12 50 25 102
Câu10(0,25đ): Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.
Câu11(0,25đ): Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy =1100; Oz là tia phân giác
của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng
A. 550 B. 450 C. 400 D. 350.
Câu 12(0,25đ): Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là:
A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650. II TỰ LUẬN: 2 5 5 7 3 1
Câu 1(2đ): T×m x biÕt A) .x = B) + x = C) x − = D) -6.x 3 2 24 12 4 2 = 18
Câu 2(1,5đ): Thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể) Trang 16 1 5 4 4 2 4 2 7 5 3 A) 1 + + + B) − 3 + C ) 2 − : + 5 9 5 9 7 9 7 10 7 14
Câu 3(2,25đ): Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700 A) Tính góc zOy?
B) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt?
C) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
Câu 4(1,25đ): Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá 2 chiếm
tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6. 5 ®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm
I. TRẮC NGHIỆM(3đ) mỗi câu đúng được 0.25đ: câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B C A D B A D D C D
II. PhÇn tù luËn (7.0 ®iÓm) Bµi Néi dung ®iÓm
1. Bµi 1: (2.0 ®) T×m x biÕt 2 5 A. .x = 3 2 0.25 5 2 x = : 0.25 2 3 x = 5 7 B. + x = 24 12 0.25 7 5 x = − 12 24 Câu 1 x = 0.25 3 x = 8 3 1 C . x − = 0.25 4 2 x = + 0.25 x = D) -6.x = 18 0.25 x = x = -3 0.25
Câu 2: (1.5 ®) Thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể) Trang 17 1 5 4 4 0.25 A. 1 + + + 5 9 5 9 6 4 5 4 + + + 0.25 5 5 9 9 = 2 +1 = 3 2 4 2 B) − 3 + 7 9 7 0.25 Câu 2 = = 0 - = - 3 0.25 7 5 3 C ) 2 − : + 10 7 14 0.25 = ( ) : ( ) = = 0.25 Câu 3 (2.25đ) 0.75 Câu 3 A ) tính góc zOy =?
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có : 0.75 góc xOy = góc zOy +góc xOz
góc zOy =góc xOy - góc xOz
góc zOy = 1800 – 700 = 1100
B) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot nên ta có xOz + zOt = xOt 0.75
zOt = xOt – xOz = 1400 – 700 = 700
Oz là tia phân giác của xOt
C) ta có yOt = xOy – xOt = 1800 – 1400 = 400
yOm = zOm – ( zOt + tOy) =1800 – ( 700 + 400 ) = 700 Câu 4 ( 1.25đ) GIẢI O,25 tóm tắt : 50% HS giỏi :
số phần trăm học sinh có bài trung = 40% HS trung binh là 0,5 Câu 4 bình 100% - ( 50% + 40% ) = 10% 12 HS trung bình số học sinh khói 6 là
Tính số học sinh khối 6 12 : 10% = 12 : = 120 em 0,5
(C¸c c¸ch tr×nh bµy kh¸c ®óng cho ®iÓm t«i ®a) Trang 18
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 8 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Tập hợp gồm các ước của 13 là A. 1; 1 − ;13; 1 − 3 . B. 1; 1 − ;1 3 . C. 1;13; 1 − 3 . D. 1;1 3 .
Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 1,5 −3 0 1 A. B. C. D. 4 13 8 − 9 −7 Câu 3: Số đối của là 13 7 −13 7 13 A. B. C. 13 7 − D. 13 7 −
Câu 4: Số nghịch đảo của 6 là 11 11 11 6 11 − A. − B. C. D. 6 6 11 6 − 27
Câu 5: Khi rút gọn phân số − ta được phân số tối giản là 63 −3 9 3 −9 A. B. C. D. 7 21 7 21
Câu 6: Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần? 11 − 2 3 11 − 3 2 A. ; 0; ; B. ; 0; ; 25 5 2 25 2 5 11 − 3 2 3 2 11 − C. 0; ; ; D. 0; ; ; 25 2 5 2 5 25
Câu 7: Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P nằm trên đường tròn. Khoảng cách từ O đến P là A. lớn hơn 2 cm. B. nhỏ hơn 2cm. C. bằng 2cm. D. không bằng 2cm. Câu 8: Hỗn số 1 2 −
viết dưới dạng phân số là 4 Trang 19 −9 −6 −7 −8 A. B. C. D. 4 4 4 4 2
Câu 9: của 8,7 bằng bao nhiêu 3 A. 5,8 B. 0,58 C. 8,5 D. 13,05
Câu 10: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu 2 của a bằng 4 ? 5 A. 10. B. 12. C. 14. D. 16. 1 − 3 Câu 11: Cho x =
+ . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau? 2 4 1 2 −3 4 A. B. C. D. 4 6 8 8 2 Câu 12:
số bi của Hùng là 6 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? 7 12 1 7 A. 21 B. C. D. 7 21 12
Câu 13: Trong đậu đen nấu chín, tỉ lệ chất đạm chiếm 24%. Tính số kilogam đậu đen đã
nấu chín để có 1,2 kg chất đạm A. 5kg B. 0,288kg C. 2880kg D. 0,05kg
Câu 14: Cho góc xOy có số đo bằng 600. Hỏi số đo của góc xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt? 1 2 3 1 A. B. C. D. 3 3 4 4
Câu 15: Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tỉ số phần trăm muối trong nước biển? A. 5% B. 0,05% C. D.
Câu 16: Tìm tỉ lệ xích của một bản đồ, biết quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên
trên bản đồ là 4cm còn trong thực tế là 80km A. 1: 2000000 B. 1: 20000 C. 1: 200 D. 1: 20 Câu 17: Cho hình vẽ: z y O x
(I). Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
(II). xOy + yOz = xOz
(III). xOy kề bù với zOy Trang 20 A. (I), (II). B.(I), (III) C. (II), (III). D. (I), (II), (III).
Câu 18: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi
A. xOt + tOy = xOy và xOt = yOt
B. xOt + tOy = xOy C. xOt = yOt xOy D. xOt = tOy = 2
Câu 19: Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 200 B. 1100 C. 900 D. 300 3 33 − Câu 20: Cho =
. Hỏi giá trị của y là số nào trong các số sau? y 77 −99 99 A. -7 B. C. 7 D. 7 7 II. Tự luận (5 điểm) Câu 1: Tính: 10 14 2 4 1 1 1 1 a) b) 1 − ,08− : c) + + + ... + 21 25 5 7 2.3 3.4 4.5 19.20 1
Câu 2: Ba đội công nhân có tất cả 192 người. Số người đội I chiếm tổng số. Số người 4
đội II bằng 125% đội I. Tính số người đội III?
Câu 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB và OC sao cho AOB =1000, AOC = 500.
a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao ?
b) Tia OC có phải là tia phân giác của AOB không, vì sao ?
c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB.Tính số đo của COD ?
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A A A A A A A A A A án Trang 21 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A A A A A A A A A A án
II. Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 10 14 10.14 4 0,5 (1,5đ) a) = = 21 25 21.25 15 0,5 2 4 259 b) 1 − ,08− : = = -2,59 5 7 100 1 + 1 + 1 + + 1 ... 2.3 3.4 4.5 19.20 0,5 1 1 1 1 1 1 c) = − + − + ...+ − 2 3 3 4 19 20 1 − 1 = 9 = 2 20 20 2 1 0,25
(1,0đ) - Số người đội I là: .192 =48 (người) 4
- Số người đội II là: 60 (người) 0,25
- Số người đội III là: 84 (người) 0,5 3 Vẽ hình đúng 0,5 (2,5đ) B C 0 100 0 O 50 A
a) AOC AOB ( do 500 < 1000 ) nên tia OC nằm giữa hai tia OA và 0,5 D OB.
b) Vì tia OC nằm giữa hai tia OA và OB nên AOC + COB = AOB hay 500 + COB = 1000 0,5 COB = 1000 – 500 = 500 AOB Vì 0 AOC = COB = = 50
và tia OC nằm giữa hai tia OA và 2 0.5
OB nên tia OC là tia phân giác của AOB
c) Vì OB và OD là hai tia đối nhau nên BOC và COD là hai góc kề Trang 22 bù nên BOC + COD = 1800 Hay 500 + COD = 1800 0,5
Suy ra : COD = 1800 – 500 = 1300.
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 9 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) − 3
1. Ph©n sè b»ng ph©n sè lµ: 4 − 3 3 3 A. B. C. D. − 4 − 4 4 75 100 Trang 23
2. Ph©n sè nµo sau ®©y lµ tèi gi¶n? 6 − 4 − 3 A. B. C. D. 12 16 4 15 20 − 3. Tổng 7 11 + bằng : 6 6 5 4 2 A. B. C. D. 6 3 3 2 − 3 5 5
4. KÕt qu¶ cña phÐp trõ − lµ: 27 27 −10 20 A. 0 B. C. D. 27 27 −10 0 3
5. ViÕt hçn sè 5 d-íi d¹ng ph©n sè lµ: 4 15 19 3 A. B. C. D. 4 4 23 23 4 5 − 1
6. KÕt qu¶ cña phÐp chia : lµ: 6 2 5 10 − 5 5 A. B. C. D. − 3 6 12 6
7. Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được: 8 8 8 A. B. C. D. 100 10 1000 0,8 100 Trang 24 20
8. Phân số tối giản của phân số là : (−140 ) 10 4 2 A. B. C. ( 70 − ) (−28) ( 14 − ) 1 D. (−7)
9. Góc bẹt là góc có số đo bằng: A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1200
10. Góc vuông là góc có số đo bằng: A. 1000 B. 900 C. 1800 D. 600
11. Góc nhỏ hơn góc vuông gọi là góc: A. Góc tù B. Góc bẹt C. Góc nhọn D. Góc vuông
12. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng: A. 900 B. 600 C. 1000 D. 1800
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ñieåm)
1. Thực hiện phép tính (3 điểm )
a/ ( 13 + 49) – ( 13 – 135 + 49) b/ [93 - (20 - 7)] : 16 5 2 5 12 5 7 c/ + − . 7 11 7 11 7 11 5 5 − 20 8 − 21 d/ + + + + 13 7 41 13 41
2. Tìm x biết : ( 1 điểm )
a/ 3.x + 17 = 92 5 − x b/ = 8 16
3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho 0 0
xOy = 120 ; xOt = 60 .
a) Tia Ot có nằm giữa 2 tia Ox và Oy ?
b) Tính yOt . So sánh xOt và yOt ( 3 điểm)
c) Tia Ot có là tia phân giác của xOy không? Vì sao? Hết
(Yêu cầu vẽ hình trước khi làm bài) Trang 25
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C A D A A D C B C A
II. PHẤN TỰ LUẬN( 7 đ):
1. Thực hiện phép tính (3 điểm )
a/ ( 13 + 49) – ( 13 – 135 + 49)
= 13 + 49 – 13 + 135 – 49 (0,25đ)
= 13 – 13 + 49 – 49 + 135 (0,25đ) = 0 + 0 + 135 = 135 (0,25đ) b/ [93 - (20 - 7)] : 16 = [ 93 – 13 ] : 16 (0,25đ) = 80 : 16 (0,25đ) = 5 (0,25đ) 5 12 5 12 5 17 c/ + − . 7 11 7 11 7 11 5 12 12 17 = . + − 7 11 11 11 (0,25đ) 5 12 +12 −17 = . 7 11 (0,25đ) 5 7 5 = . = 7 11 11 (0,25đ) 5 5 − 20 8 − 21 d/ + + + + 13 7 41 13 41 5 8 2 − 0 2 − 1 5 = + + + + 13 13 41 41 7 (0,25đ) Trang 26 13 4 − 1 5 = + + 13 41 7 (0,25đ) = + (− ) 5 5 5 1 1 + = 0 + = 7 7 7 (0,25đ)
2. Tìm x biết : ( 1 điểm )
a/ 3.x + 17 = 92 3.x = 92 – 17 3.x = 75 (0,25đ) x = 75 : 3 = 25 (0,25đ) 5 − x b/ = 8 16
Theo định nghĩa hai phân số bằng nhau, ta có: - 5 . 16 = 8 . x 8.x = - 80 (0,25đ) x = -80 : 8 = - 10 (0,25đ) 3. ( 3 điểm)
Học sinh vẽ hình đúng được (0,5 đ)
a/ Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy vì:
xOt + tOy = xOy (0,5 đ)
b/ Vì xOt + tOy = xOy nên: 0 0 60 + yOt = 120 0 0 0 yOt = 120 − 60 = 60 (0,75 đ)
Vậy : xOt = tOy (0,5 đ)
c/ Tia Ot là tia phân giác của xOy vì :
xOt + tOy = xOy và xOt = tOy (0,75 đ) Trang 27
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 10 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút
I.TRẮC NGHIỆM (2điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 3 5 −
Câu 1. Kết quả phép nhân là : 13 2 −15 15 2 7 A. B. C. D. 26 26 26 26
Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 6 − 0,16 11 1 A. B. C. D. 11 10 60 6 − 9
Câu 3. Phân số bằng với phân số là: 4 18 −18 18 27 A. B. C. D. 4 8 8 12 12
Câu 4.Số nghịch đảo của là: 5 5 − −12 12 5 A. B. C. D. 12 5 5 12
Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900. C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900.
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800
Câu 6. Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là: A. (R;O) B. (O.r) C. (O;R) D. (O/R)
Câu 7. Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng:
A. xOz + zOy = xOy
B. xOy + yOz = xOz
C. yOx + xOz = yOz D. xOy = yOz
Câu 8.Số đo của góc vuông là : A. 900 B. 450 C. 1800 D. 800 II. TỰ LUẬN (8điểm)
Câu 9: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính Trang 28 9 5 4 2 a/ + b/ 1 8 19 6 c/ 1 (0,5) + − : 13 13 9 6 3 15 30 15
Câu 10.(1,5 điểm) Tìm x, biết: a/ x −10 =12 3 1 b/ 2 3 1 3 x = c/ x + : 2 − =1 4 6 7 7 5 7
Câu 11 (2,0 điểm): Xếp loại học lực
Lớp 6ª có 32 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm 6,25%. Số học sinh trung
bình chiếm 3 số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh khá của lớp 6ª là bao nhiêu phần 4 trăm?
Câu 12 (2,0điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz
sao cho xOy =300, xOz =600.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b) So sánh xOy và yOz .
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz không? Vì sao?
Câu 13( 1điểm). Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 + + + + + 1 2 2 2 2 2 2 3 4 5 100
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM I.
TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C,D D C C B A II.
TỰ LUẬN (8 điểm): Câu Đáp án Điểm 9 5 9 + 5 14 a/ + = = 0,5 13 13 13 13 4 2 4 1 4 b/ = = 0,5 9 6 9 3 27 9 1 8 19 6 4 1 1 15 (1,5điểm) + − = + − 1 (0,5) : 3
15 30 15 3 2 10 6 0,25 c/ 4 ( 1 − 5) 2 1 − 5 = + = + = 6 60 3 4 12 0,25 a / x −10 = 12 10 x = 12 +10 0,25
(1,5điểm) x = 22 0,25 Trang 29 3 1 1 3 0,25 b / x = x = : 4 5 5 4 1 4 4 0,25 x = x = 5 3 15 2 3 1 4 c / x + : 2 + = 1 7 7 5 7 2 3 11 4 x + : = 1− 7 7 5 7 2 3 11 3 x = − 7 7 5 7 2 3 6 0,25 x = 7 7 5 18 2 x = : 35 7 9 x = 0,25 5
- Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 6, 25 0,5 32 = 2(HS) 100
Số học sinh trung bình của lớp 6A là: Câu 11 3 32 = 24(HS) 0,5 (2,0điểm) 4 (Pisa)
Số học sinh khá của lớp 6A là: 32 – 2 – 24 = 6(HS) 0,5
Tỉ số phần trăm HS khá là: 6.100 % =18,75% 0,5 32 Vẽ đúng hình. z y Câu 12 0,25 (2 điểm) 60 0 30 0 O x
a) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vì xOy xOz 0,25
(300 < 600) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,25
b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có: 0,25
xOy + yOz = xOz . 0,25 Trang 30 300 + yOz = 600 0,25
yOz = 600 – 300 = 300.
Vì xOy =300, yOz = 300 nên xOy = yOz
c) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (theo câu a), 0,25
mặt khác xOy = yOz (theo câu b)
Nên tia Oy là tia phân giác của góc xOz 0,25 1 1 1 1 1 + + + + + 1 2 2 2 2 2 2 3 4 5 100 1 1 1 1 = − 1 1 1 1 1 1 1 1 ; = − ; = − .... 2 2 1.2 1 2 3 2.3 2 3 2 4 3.4 3 4 0,25 1 1 1 1 = − 2 100 99.100 99 100 Câu 13 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (1điểm) + + + + + − + − + − + + − 1 ... 2 2 2 2 2 2 3 4 5 100 2 2 3 3 4 99 100 0,25 1 1 1 1 1 1 + + + + + 1− 2 2 2 2 2 2 3 4 5 100 100 0,25 1 1 1 1 1 99 + + + + + 1 2 2 2 2 2 2 3 4 5 100 100 1 1 1 1 1 + + + + + 1/ .(dpcm) 0,25 2 2 2 2 2 2 3 4 5 100
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 11 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút
Câu 1: (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần? 1 − 1 1; 0; − 5; ; 7 − ; 1 ; 10 2 2
Câu 2: (2 điểm)Thực hiện phép tính? a. 221- (221- ) 7 b. 1 − 3 + 5 + ( 1 − ) 3 − 25 7 1 − 0 4 c. + : 5 + 9 9 9
Câu 3: (2 điểm) Tìm x 2 -2 1 3 a. x = b. 0 25 + : x = 0 3 3 2 4 Trang 31
Câu 4: (2,5 điểm) 7
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 80m, chiều dài bằng chiều rộng. 4 1
Người ta để diện tích khu vườn trồng cây cam, 3360m2 dùng để trồng cây táo, diện tích còn 4 lại trồng cây xoài.
a. Tìm diện tích trồng xoài.
b. Tính xem diện tích trồng xoài chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích khu vườn.
Câu 5: (2,5 điểm)
Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz sao cho 0 xOy =120
a. Tính số đo yOz
b. Vẽ tia phân giác Om của xOy , tia Oy có là tia phân giác của zOm không.Vì sao?
--------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI Câu
Nội dung cần đạt Điểm Săp xếp: - 1 1 0,25 - 5; ;0;1;1 ; - 7 ;10 2 2 0,25 1.
( Lưu ý sắp xếp đúng 3 số đầu tiên cho 0,25đ, sau đó mỗi số tiếp theo cho 0,25 1,0 0,25) 0,25 a/ = 221-221+7 0,25 = (221 – 221) + 7 0,25 = 0 + 7 = 7 0,25
b/ = (13 – 13) + ( 5 – 25 ) 0,5 = 0 + ( - 20 ) = -20 0,25 2,0 2 7 - 10 1 4 0,25 = + . + 9 9 5 9 7 - 2 4 c/ = = + + 0,25 9 9 9 7 +(- ) 2 + 4 0,25 = =1 9 Trang 32 - 2 2 x = : 3 3 0,25 - 2 3 a/ x = . 0,25 3 2 x = - 1 0,25 1 1 3 + : x = 4 2 4 0,25 2,0 1 3 1 3 . : x = - 2 4 4 b/ 0,25 1 1 : x = 2 2 1 1 x = : = 1 2 2 0,25 4 a/ Chiều dài khu vườn: 7 0,5 80. =140( ) m 4
Diện tích khu vườn: 80.140 = 11 200 ( 2 m ) 0,25
Diện tích trồng cam: 11 200 . 1 = 2800( 2 m ) 0,25 4
Diện tích trồng xoài: 11 200 – ( 3360 + 2800) = 5040 ( 2 m ) 0,5
b/ Diện tích trồng xoài chiếm: 5040.100
.% = 45 %(diện tích khu vườn) 1 11200 2,5 Vẽ hình đúng m y 5 0,5 x z 2,5 A O B 0 yOz =180 - xOy 0,5
a/ Vì xOy và yOz kề bù nên 0 0 0 =180 - 120 = 60 0,5 Trang 33 0 0,25
b/ Vì Om là tia phân giác của 120 xOy suy ra: 0 mOy = O m x = = 60 2 0,25 Theo câu a ta có: 0
yOz = mOy = 60 ( ) 1
Giải thích được tia Oy nằm giữa hai tia Om và Oz (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra tia 0,25
Oy là tia phân giác của mOz
HS làm cách khác đúng yêu cầu đề ra vẫn chấm điểm tối đa
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 12 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút
Câu 1: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể). 1 − 6 − 3 3 2 1 3 5 − 2 5 9 5 a/ + b/ 5 − 4 +1 c/ − : d/ . − . + 2 7 7 7 7 3 3 4 7 11 11 7 7
Câu 2: (2,0 điểm). Tìm x, biết: 3 1 4 7 1 2 a/ − x = b/ + : x = c/ 60%x + x = 7 − 6 4 5 9 3 5 3
Câu 3: (2,0 điểm). Một người đi hết quãng đường AB trong 3 giờ. Giờ thứ nhất đi được 40 km,
giờ thứ hai đi 9 quãng đường giờ thứ nhất đi và bằng 4 quãng đường giờ thứ ba đi. Hỏi 10 5
quãng đường AB dài bao nhiêu km?
Câu 4: (3,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 0 xOy = 60 , 0 xOz = 120 . a/ Tính số đo góc yOz?
b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
c/ Gọi tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với góc yOz?
Câu 5: (1,0 điểm). Tìm phân số lớn nhất sao cho khi chia các phân số 28 21 49 ; ; cho nó ta đều 15 10 84
được thương là các số tự nhiên. BÀI LÀM 1 − 6 − 7 − Câu 1: a/ + = = 1 − 7 7 7 Trang 34 3 3 3 3 b/ 5 − 4 +1 = 5 − 4 −1 =1−1= 0 7 7 7 7 2 1 3 2 4 2 c/ − : = − = 3 3 4 3 9 9 5 − 2 5 9 5 5 − 2 5 9 5 5 − 2 9 5 5 − 11 19 5 − 19 d/ . − . + 2 = . − . + 2 = + + 2 = . + = + = 2 7 11 11 7 7 11 7 11 7 7 11 7 7 7 11 7 7 7 7 3 1 4 7 1 2 Câu 2: a/ − x = b/ + : x = c/ 60%x + x = 7 − 6 4 5 9 3 5 3 3 1 7 1 4 3 2 x = − : x = − x + x = – 76 4 5 3 5 9 5 3 11 7 −11 19 x = : x = x = – 76 20 3 45 15 7 11 − 19 x = : x = 7 − 6 : 3 45 15 −105 1140 − x = x = 11 19 Câu 3:
Giờ thứ hai người đó đi được là: 9 40. = 36 (km) 10
Giờ thứ ba người đó đi được là: 4 36 : = 45 (km) 5
Quãng đường AB dài số km là: 40 + 36 + 45 = 121 (km) Đáp số: 121 km Câu 4:
a/ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có hai tiaz y
Oy và Oz mà xOy xOz (600 < 1200) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz xOy + yOz = xOz 600 + yOz = 1200 yOz = 1200 – 600 x yOz = 600 O Vậy: yOz = 600
b/ Vì Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (Theo câu a) mà
xOy = yOz = 600 Tia Oy là tia phân giác của xOz . t
c/ Vì hai tia Oy và Ot đối nhau yOz kề bù với zOt yOz + zOt = 1800 600 + zOt = 1800 zOt = 1800 – 600 zOt = 1200
Vậy: Góc kề bù với góc yOz có số đo là 1200
Câu 5: Gọi phân số cần tìm là a (a, b N*, (a, b) = 1) b Trang 35 Khi đó: 28 a 28b 21 a 21b 49 a 49b 7b : = ; : = ; : = = 15 b 15a 10 b 10a 84 b 84a 12a 28b 15a (1)
Vì chia các phân số 28 21 49 a ; ; cho
ta đều được thương là các số tự nhiên nên 21b 10a (2) 15 10 84 b 7b 12a (3)
Vì (a, b) = 1 và (28, 15) = 1 nên từ (1) b 15 và 28 a (4)
Vì (a, b) = 1 và (21, 10) = 1 nên từ (2) b 10 và 21 a (5)
Vì (a, b) = 1 và (7, 12) = 1 nên từ (3) b 12 và 7 a (6)
Từ (4), (5) và (6) b BC(15, 10, 12) và a ƯC(28, 21, 7)
Để a lớn nhất thì a lớn nhất và b nhỏ nhất a = ƯCLN(28, 21, 7) và b = BCNN(15, 10, 12) b a = 7 và b = 60
Vậy phân số cần tìm là 7 60
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 13 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (2 ®iÓm). Chän ch÷ c¸i ®øng tr-íc c©u tr¶ lêi ®óng: (− )3 2 8 - 8 5 125
C©u 1. Sè nghÞch ®¶o cña lµ: A. B. C. - D. - 5 5 125 8 8 5 5 4 4
C©u 2. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh : .0,25 b»ng: A. − B. C. 9 3 − 3 3 1 1 - D. 12 12 2 x C©u 3. BiÕt th× x b»ng: A. - 3 B. - 2 C. 1 − D. 0 5 − 2 3 10 35 10
C©u 4. 1 cña mét sè b»ng (− ) 5 th× sè ®ã lµ: A. − B. - C. 7 35 10 35 50 D. − 7 2 63 23 36
C©u 5. ViÕt hçn sè 5 −
d-íi d¹ng ph©n sè lµ: A. − B. - C. - 13 13 13 13 67 D. − 13 Trang 36
C©u 6. Cho 4 ®iÓm A, B, C, D trong ®ã kh«ng cã ba ®iÓm nµo th¼ng hµng. Sè tam
gi¸c cã ®Ønh lµ ba trong bèn ®iÓm trªn lµ: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
C©u 7. Cho hai gãc phô nhau AOB vµ BOC, biÕt AOB = 4.BOC. Sè ®o BOC b»ng: A. 0 18 B. 0 15 C. 0 30 D. 0 36
C©u 8. Trong c¸c c©u sau, c©u sai lµ:
A. H×nh gåm c¸c ®iÓm M c¸ch ®iÓm O mét kho¶ng 3cm lµ ®-êng trßn t©m O b¸n kÝnh 3cm
B. NÕu AOB = BOC th× OB lµ tia ph©n gi¸c cña gãc AOC. C. Gãc bï víi gãc 0 65 lµ gãc 0 115
D. NÕu M lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng PQ th× MP = MQ
PhÇn II: Tù luËn (8 ®iÓm)
Bµi 1 (2 ®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hîp lý (nÕu cã thÓ): 7 4 5 æ 7ö 0 3 17 3 2 ) a ç ÷ + - + ç ÷ 2014 b) 1 + − + 0,9 + c) 5 5 8 çè 4÷ ø 25 19 25 19 5 6 - 5 7 5 9 - . + . + : 9 13 9 23 23 7
Bµi 2 (2 ®iÓm) T×m x biÕt: æ 1 ö 2 1
a) 20%x + 0,4x = 4,5 b) 3 ç - 2 x- 1 . ÷ ç ÷2 = 5 ç è 2 ÷ ø 3 3 5
Bµi 3 (1,5 ®iÓm): V-ên h×nh ch÷ nhËt cña mét tr-êng cã 25% chiÒu dµi b»ng chiÒu 4 réng.
a) BiÕt chiÒu réng lµ 20 m, h·y tÝnh chu vi vµ diÖn tÝch cña v-ên h×nh ch÷ nhËt. 2
b) Tr-êng ®· lµm lèi ®i xung quanh v-ên hÕt
diÖn tÝch cña v-ên, diện tÝch cña 25
v-ên cßn l¹i ®Ó trång hoa. TÝnh diÖn tÝch v-ên dïng ®Ó trång hoa. Bµi 4 (2 ®iÓm):
Cho gãc bÑt xOy. Trªn cïng mét nöa mÆt ph¼ng bê xy vÏ gãc xOz = 200 vµ gãc yOt = 800
a) KÓ tªn c¸c cÆp gãc kÒ bï trong h×nh vÏ.
b) TÝnh gãc zOt. Tõ ®ã h·y chøng tá Ot lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOz?
Bµi 5 (0,5 ®iÓm): Chøng minh r»ng: A = 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + + + + 4 16 36 64 100 144 196 256 324 2
§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm chÊm M«n to¸n líp 6 Trang 37
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (2 ®iÓm).Mçi ®¸p ¸n chän ®óng cho 0,25 ®iÓm C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 §¸p ¸n C C D B D C A B
PhÇn II: Tù luËn (8 ®iÓm) Bµi §¸p ¸n BiÓu ®iÓm Bµi 7 4 5 æ 7ö 0,75 0 ) a ç ÷ + - + ç ÷ 2014 1(2®iÓm) 5 5çè8 4÷ ø ®iÓm 7 4 5 4 7 = + . - . + 1 5 5 8 5 4 0,25 7 1 7 = + - + 1 5 2 5 7 æ 7ö 1 æ ö = ç ÷ ç - + ç ÷ + 1÷ ç ÷ çè5 5÷ø çè2 ÷ø 0,25 3 = 0 + 2 3 = 2 0,25 3 17 3 2 0,75 b) 1 + − + 0,9 + 25 19 25 19 ®iÓm 3 3 17 2 = 1 − + + + 0,9 25 25 19 19 0,25 = 1+1+ 0,9 = 2,9 0,25 0,25 5 6 - 5 7 5 9 0,5 ) c - . + . + : 9 13 9 23 23 7 ®iÓm 5 6 - 5 7 5 7 = - . + . + . 9 13 9 23 23 9 5 6 = - . + 0 0,25 9 13 - 30 = 117 0,25 Bµi 2 a) 20%x + 0,4x = 4,5 1,0 (2®iÓm) ®iÓm Trang 38 1 2 9 x + x = 5 5 2 1 2 9 + x = 5 5 2 0,25 3 9 x = 0,25 5 2 9 3 x = : 2 5 9 5 x = . 0,25 2 3 15 x = 2 15 0,25 VËy x = 2 æ 1 ö 2 1 1,0 ) b 3 ç - 2 x - 1 . ÷ ç ÷2 = 5 çè 2 ÷ø 3 3 ®iÓm 7 æ ö 8 16 Þ ç - 2 x- 1 . ÷ ç ÷ = ç è2 ÷ø 3 3 7 16 8 Þ - 2 x- 1 = : 2 3 3 7 Þ - 2 x - 1 = 2 2 7 0,25 Þ 2 x- 1 = - 2 2 3 Þ 2 x- 1 = 2 3 Þ x- 1 = 4 3 Þ x- 1= ± 4 7 1 VËy x = hoÆc x = 0,25 4 4 0,5 Bµi 3 (1,5 1,5 ®iÓm) ®iÓm Trang 39 5
a) Theo bµi ra 25% chiÒu dµi b»ng chiÒu réng nªn 25% 4 5 0,25
chiÒu dµi b»ng .20 = 25 (m) 4
ChiÒu dµi cña v-ên tr-êng ®ã lµ 25 : 25% = 100 (m) 0,25
Chu vi cña v-ên tr-êng ®ã lµ (100 + 20).2 = 240 (m) 0,25
DiÖn tÝch cña v-ên tr-êng ®ã lµ 100.20 = 2000 (m2) 0,25 b) 0,5®iÓm 2
Diªn tÝch lµm lèi ®i xung quanh v-ên lµ: 2000. = 160 (m2) 0,25 25 0,25
DiÖn tÝch cña v-ên tr-êng ®Ó trång hoa lµ: 2000 - 160 = 1840 (m2) Bµi 4 (2
VÏ h×nh chÝnh x¸c cho c¶ hai ý 0,25 ®iÓm) ®iÓm t z 80 20 y O x a) 0,5
C¸c cÆp gãc kÒ bï lµ : gãc xOz vµ gãc zOy; ®iÓm gãc xOt vµ gãc tOy 0,25 0,25 b) 1,25
LÝ luËn tÝnh ®-îc gãc xOt = 1000 ®iÓm
LÝ luËn tÝnh ®-îc gãc zOt = 800 0,25
ChØ ra ®-îc Ot n»m gi÷a 2 tia Oz vµ Oy 0,25
Nªu ®-îc gãc yOt = gãc zOt = 800 0,25
KL Ot lµ tia ph©n gi¸c cña gãc zOy 0,25 0,25 Bµi 5 (0,5 Ta cã ®iÓm) Trang 40 0,25 A = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 1 1 1 + 1 + + + 4 16 36 64 100 144 196 256 324 A = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 1 1 1 + 1 + + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 A = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 1 1 1 + 1 + + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0,25 2 2 .2 2 .3 2 .4 2 .5 2 .6 2 .7 2 .8 2 .9 1 1 1 1 1 1 A = 1 + 1 + 1 1 + + + + + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 §Æt B = + + + + + + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 5 6 7 8 9 Chøng minh ®-îc B < 1 1 Tõ ®ã suy ra A < (§iÒu ph¶i chøng minh) 2
Chó ý: + C¸c c¸ch gi¶i kh¸c ®óng, chÆt chÏ, ®Çy ®ñ vÉn cho ®iÓm tèi ®a. Riªng bµi
tÝnh hîp lÝ nÕu tÝnh ®-îc hîp lÝ mµ kh«ng tÝnh nh-ng kÕt qu¶ ®óng chØ cho nöa sè
®iÓm. C¸c bµi kh«ng thÓ hiÖn b-íc gi¶i mµ ra lu©n kªt qu¶ kh«ng cho ®iÓm.
+ §iÓm toµn bµi lµ tæng ®iÓm thµnh phÇn sau khi lµm trßn ®Õn 01 ch÷ sè thËp ph©n
VÝ dô: 0,25 ® 0,3; 0,75® 0,8
+ PhÇn h×nh häc mµ HS kh«ng vÏ h×nh hoÆc vÏ h×nh kh«ng ®óng th× kh«ng
chÊm phÇn chøng minh cã liªn quan.
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 14 Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Câu 1. Kết quả của phép tính: 32 - 23 + 52 là: A. 24 B. 11 C. 10 D. 26 − − 5 −
Câu 2. Cho ba phân số 7 3 ; và
. Cách viết nào sau đây đúng? 9 2 6 7 − 3 − 3 − 5 − 7 − 5 − 3 − 5 − A. B. C. D. 9 2 2 6 9 6 2 6
Câu 3. Kết quả của phép tính 1 2 11 − − là: 4 3 8 −43 −41 −17 7 − A. B. C. D. 24 24 12 12
Câu 4. Một lớp học có 18 nam và 22 nữ. Khi đó số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp? A. 0,45% B. 81,8% C. 4,5% D. 45% Trang 41 x − Câu 5. Biết 15 = . Số x bằng: 27 9 A. -5 B. -135 C. 45 D. -45 7 − 8 9 −
Câu 6. Phân số nhỏ nhất trong các phân số: 6 ; ; ; là: 5 − 5 5 − 5 6 7 − 8 9 − A. B. C. D. 5 − 5 5 − 5
Câu 7. Cho biết hai góc kề bù xOy và yOz , 0
xOy = 110 , khi đó yOz bằng: A. 500 B. 600 C. 700 D. 800
Câu 8. Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 750. Số đo góc còn lại là: A. 150 B. 250 C. 350 D. 1050
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm).Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 5 2 − 5 5 5 1 1 a) A = − + 5 9 5 +1 b) B = + 6 . 11 −9 : 8 7 11 7 11 7 6 6 20 4 3
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết: 3 1 2 1 7 1 7 1 a) x − = b) 5 , 3 ( + 2x 2 ). = 5 c) − .(x − 2) = −1 4 2 3 3 6 6 12 3
Bài 3 (2 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh dự kiểm tra môn toán. Kết quả điểm kiểm tra được chia thành 4
loại: Giỏi, khá, trung bình và yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi chiếm 1 tổng số bài, số bài đạt điểm 5 khá chiếm 3 1
số bài đạt điểm giỏi. Loại yếu chiếm số bài còn lại. 2 5
a) Tính số bài kiểm tra mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình, yếu so với học sinh cả lớp
Bài 4 (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC có ABC = 550, trên cạnh AC lấy điểm D (D không trùng với A và C). Biết ABD = 300
a) Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm. b) Tính số đo của DBC.
c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx = 900. Tính số đo ABx.
Bài 5 (0,5 điểm). 1 2 3 4 99 100 3 Chứng minh rằng − + − + ...+ − 3 32 33 34 399 3100 16
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6
I/ Phần trắc nghiệm 2 điểm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B A D D D C A
II/ Phần Tự luận: 8 điểm Trang 42
Bài 1: Thực hiện phép tính (1,5 điểm) – Nếu HS không tính hợp lý chỉ cho nửa số điểm 5 2 a) A = − + 5 9 5 (− ) +1 7 11 7 11 7 5 2 9 5 = − ( + ) +1 0,25đ 7 11 11 7 5 5 = − +1+ = 1 0,25đ 7 7 5 41 1 1 25 5 41 3 b) B = + 11 − 9 : = + .2. 0,25đ 6 6 4 4 3 6 6 25 5 41 = + 0,25 đ 6 25 125 246 = + 0,25đ 150 150 371 71 = = 2 0,25 đ 150 150 Bài 2: (1,5 điểm) 3 1 x − = 4 2 1 3 a/ x = + 0,25đ 2 4 5 x = 0,25đ 4 b) ( + x) 2 1 3, 5 2 .2 = 5 3 3 ( + x) 8 16 3, 5 2 . = 3 3 0,25đ 16 8 3, 5 + 2x = : 3,5 + 2x = 2 3 3 0,25đ x = 1 − ,5: 2 x = 0 − ,75 7 1 7 1 c/ − .(x − 2) = −1 6 6 12 3 7 1 3 − .(x − 2) = − 0,25đ 6 6 4 1 23 .(x − 2) = 6 12 23 x − 2 = 0,25đ 2 x = 27/2 Bài 3 (2 điểm) Trang 43 1
1/ Số bài đạt điểm giỏi: 40. = 8 (bài) 0.25đ 5 3
Số bài đạt điểm khá: 8. = 12 (bài) 0.25đ 2 1
Số bài đạt điểm yếu: [40 - (12 + 8)]. = 4 (bài) 0.5đ 5
Số bài đạt điểm trung bình: 40-(12+8+4) =16(bài) 0.5đ
2/ tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với học sinh cả lớp: 16 100 . % = 40% 0,25đ 40 1 . 4 00 %
tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm yếu so với học sinh cả lớp: = 10% 0,25đ 40 A
Bài 4 (2,5 điểm) E D B C a) (0,75 đ)
D nằm giữa A và C => AC = AD + CD = 4 + 3 = 7 cm b) (0,75 đ)
Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC nên ABC = ABD + DBC
=> DBC = ABC –ABD = 550 – 300 = 250 c) (1 đ)
Xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: Tia Bx và BD nằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB
Tính được ABx = 900 – ABD = 900 -300 = 600 0,5 điểm
- Trường hợp 2: Tia Bx và BD nằm về cùng nửa mặt phẳng có bờ là AB
Tính được ABx = 900 + ABD = 900 + 300 = 1200 0,5 điểm 1 2 3 4 99 100
Bài 5 (0,5 điểm) Đặt A= − + − + ...+ − 2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3 2 3 3 4 99 100 3A= 1- + − + −...+ − 2 3 3 98 99 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 100 4A = A+3A = 1- + − + ...+ − − 2 3 98 99 100 3 3 3 3 3 3 Trang 44 1 1 1 1 1 4A< 1- + − + ...+ − (1) (0,25 ®iÓm 2 3 98 99 3 3 3 3 3 ) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 §Æt B= 1- + − + ...+ − 3B= 2+ − + ...+ − 2 3 98 99 3 3 3 3 3 2 97 98 3 3 3 3 1 3 4B = B+3B = 3- < 3 B < (2) 99 3 4 3 3
Tõ (1) vµ (2) 4A < B < A < (0,25 ®iÓm ) 4 16 Trang 45