TOP 14 đề trắc nghiệm – tự luận ôn tập thi học kỳ 1 Toán 10 có đáp án

Tài liệu gồm 34 trang được tổng hợp bởi thầy Nguyễn Bảo Vương tuyển tập 14 đề trắc nghiệm – tự luận ôn tập thi học kỳ 1 Toán 10 có đáp án, gồm 20 câu trắc nghiệm khách quan kết hợp 5 câu tự luận, mời bạn đọc đón xem

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -1-
ĐỀ 1
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Gọi
1 2
,x x
là 2 nghiệm của phương trình:
2
5 2 0
x x
. Khi đó
A.
1 2 1 2
5 2 , . .
x x x x
B.
1 2 1 2
5 2 , . .
x x x x
C.
1 2 1 2
5 2 , . .
x x x x
D.
1 2 1 2
5 2 , . .
x x x x
Câu 2: Tìm tập nghiệm của phương trình:
2
1 1
0
2
.
x
x
A.
1 2 ; .
S
B.
0 .
S
C.
2 .
S
D.
2 .
S
Câu 3: Phương trình
2
x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 4: Cho hai điểm phân biệt
a
A
.B
Điểm
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
thì:
A.
0
 
.
AI IB
B.
.IA IB
C.
 
.AI IB
D.
 
.AI BI
Câu 5: Tìm
m
để phương trình
2 2
3 2
m x m
vô nghiệm
A.
1 .m
B.
0 .m
C.
0 .m
D.
1 .m
Câu 6: Giao điểm của parabol (P):
2
6 2
y x x
và đường thẳng (d):
4 y x
có tọa độ là:
A.
1 3( ; )
6 2( ; )
B.
1 3( ; )
6 2( ; )
C.
1 3( ; )
6 2( ; )
D.
1 3 ( ; )
6 2( ; )
Câu 7: Parabol
2
y ax bx c
có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh là:
A.
1 3( ; )I
B.
3 1( ; )I
C.
1 0( ; )I
D.
3 0( ; )I
Câu 8: Cho hệ phương trình:
1 2
1 2
8
9
.
x x
x x
. Khi đó
1 2
,x x
là 2 nghiệm của phương trình
A.
2
8 9 0 .
x x
B.
2
8 9 0 .
x x
C.
2
8 9 0 .
x x
D.
2
8 9 0 .
x x
Câu 9: Cho 3 điểm
, ,A B C
. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.

AB AC BC
. B.
  
BA AC BC
.
C.
  
AB AC BC
. D.
  
AC AB BC
.
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ
.Oxy
Ta có
2 2
.
i j
bằng :
A.
2.
B.
2 2.
C.
2.
D.
4 2.
6
4
2
5
y
x
43
2
-1
5
3
1
O
1
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -2-
Câu 11: Cho
,ABC
AM
là trung tuyến,
I
là trung điểm của
.AM
Ta có:
A.
2 0

.
IA IB IC
B.
2 0
 
.
AI IB IC
C.
2 4

.IA IB IC IA
D.
0

.
IA IB IC
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
. Đẳng thức nào dưới đây là sai?
A.
 
AB AD AC
. B.
0
   
OA OB OC OD
.
C.
  
OA OB OD OC
. D.
  
AC DB AB
.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng cắt nhau.
B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song với nhau.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng trùng nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Câu 14: Cho Parabol
2
y ax bx c
có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm
M
thuộc đồ thị là:
A.
1 2( ; )M
B.
3 2( ; )M
C.
4 3( ; )M
D.
3 4( ; )M
Câu 15: Tìm điều kiện xác định của phương trình
2
1 2 3
2 0
2
4
.
x x
x
x
x
A.
2 2 ; .x x
B.
4 2 ; .x x
C.
2 .x
D.
4 .x
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình:
2 2 2
2 1 1
x x x
là:
A.
2 .
S
B.
.S
C.
0 .
S
D.
.S
Câu 17: Tìm nghiệm phương trình
4 0
2 5 0
-
.
-
x y
x y
A.
1 13
3 3
; .
B.
1 13
3 3
; .
C.
1 13
3 3
; .
D.
1 13
3 3
; .
Câu 18: Cho
2 2 4 4 5 8; , ; , ;
A B C
. Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
A.
11 14
3 3
; .
B.
11 14
3 3
; .
C.
11 14
3 3
; .
D.
11 14
3 3
; .
Câu 19: Cho hình bình hành
.ABCD
M
là điểm bất kì, khi đó:
A.
  
.MC MA DA DC
B.
  
.MC MA BA BC
C.
 
.MC MA MB MD
D.
   
.MC AM AB DA
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình:
4 2
8 17 0
x x
là:
6
4
2
5
y
x
43
2
-1
5
3
1
O
1
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -3-
A.
2 .
S
B.
S
C.
.S
D.
4 4 ; .
S
II.TỰ LUẬN
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
4 4 .
y x x
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a/
1 1 1
4 3 1 3
4 3 1 3
x x
x x
; b/
2
2
2
2
2
3
2
3
.
y
y
x
x
x
y
Câu 23: Cho phương trình:
2
2 4 0 .
x mx
Tìm
m
để phương trình đã cho 2 nghiệm
1 2
,x x
thỏa
4 4
1 2
32 .
x x
Câu 24: Cho hình bình hành
,ABCD
có tâm
.O
CMR:
0
   
OA OB OC OD
.
Câu 25: Trong mp
Oxy
cho
ABC
với
1 5 4 5 4 1 ; , ; , ; .
A B C
Tìm tọa độ tâm của đường
tròn nội tiếp
.ABC
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ 2
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm
m
để phương trình
1
2
1
mx
x
có nghiệm.
A.
2 .m
B.
1
0
.
m
m
C.
0
2
.
m
m
D.
1
2
.
m
m
Câu 2: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
,G I
là trung điểm của
.BC
Đẳng thức nào sau đây đúng:
A.
 
.AB AC AI
B.
2
 
.AG IG
C.
3

.AG GI
D.
0

.
IA IB IC
Câu 3: Tìm điều kiện xác định của phương trình
1
1
.
x
x
x
A.
1 .x
B.
0
1
.
x
x
C.
0
1
.
x
x
D.
1 .x
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -4-
Câu 4: Giải hệ phương trình:
5
2 2 10
.
x y
x y
A. Hệ vô nghiệm. B. Hệ có vô số nghiệm.
C. Hệ có 2 nghiệm. D. Hệ có1 nghiệm.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
C. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
Câu 6: Tìm tập nghiệm của phương trình
2 2
3 3 .
x x
A.
1 1 ; .
S
B.
.S
C.
.S
D.
1 .
S
Câu 7: Parabol
2
y ax bx c
có đồ thị bên dưới là:
A.
2
2 12 19 .
y x x
B.
2
2 4 4 .
y x x
C.
2
2 12 19 .
y x x
D.
2
4 8 3 .
y x x
Câu 8: Tìm tập nghiệm của phương trình:
2
2 2
1
0
1 1
x
x x
A.
.S
B.
0 .
S
C.
.S
D.
S
Câu 9: Cho hình chữ nhật
,ABCD
gọi
O
là giao điểm của
AC
,BD
phát biểu nào là đúng?
A.
  
.AC AD BA
. B.
0
   
.
OA OB OC OD
C.

.AC BD
D.
   
.OA OB OC OD
Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình:
2 2 2 .
x x
A.
1 2 ; .
S
B.
.S
C.
0 .
S
D.
2 .
S
Câu 11: Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
.G
Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
0
  
.
MA MB MC
B.
   
.MG MA MB MC
C.
3
   
.AM BM CM MG
D.
3
   
.GA GB GC GM
Câu 12: Cho hệ phương trình:
1 2
1 2
11
10
.
x x
x x
. Khi đó
1 2
,x x
là 2 nghiệm của phương trình
6
4
2
5
y
x
43
2
-1
5
3
1
O
1
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -5-
A.
2
11 10 0 .
x x
B.
2
11 10 0 .
x x
C.
2
11 10 0 .
x x
D.
2
10 11 0 .
x x
Câu 13: Cho hai điểm
1 0 0 2; ; ; .
A B
Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
3
 
AD BA
A.
2 0; .
B.
0 4; .
C.
4 6; .
D.
4 6; .
Câu 14: Cho Parabol
2
y ax bx c
có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm
M
thuộc đồ thị là:
A.
3 5( ; ).M
B.
3 5( ; ).M
C.
4 6( ; ).M
D.
4 5( ; ).M
Câu 15: Trong mặt phẳng
Oxy
cho
3 2 5 8; , ;
A B
.Tìm toạ độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
.AB
A.
8 21; .
I
B.
6 4; .
I
C.
2 10; .
I
D.
4 3; .
I
Câu 16: Gọi
1 2
,x x
là 2 nghiệm của phương trình:
2
3 4 0
x x
. Khi đó
A.
1 2 1 2
3 4 , . .
x x x x
B.
1 2 1 2
3 4 , . .
x x x x
C.
1 2 1 2
3 4 , . .
x x x x
D.
1 2 1 2
3 4 , . .
x x x x
Câu 17: Cho hai điểm phân biệt
A
.B
Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng
AB
thì:
A.
0 .IA IB
B.
0

.
IA BI
C.
 
.AI IB
D.
 
.AI BI
Câu 18: Giao điểm của parabol (P):
2
6 4
y x x
và đường thẳng (d):
1y
có tọa độ là:
A.
1 1( ; )
5 1( ; ).
B.
1 3 ( ; )
6 2( ; ).
C.
1 3( ; )
6 2( ; ).
D.
1 1( ; )
6 2( ; ).
Câu 19: Cho bốn điểm
, , , .A B C D
Tổng véctơ
  
v AB DC BD DA
là:
A.

.BD
B.

.CA
C.

.AC
D.

.CD
Câu 20: Tìm tập nghiệm của phương trình:
4 2
4 4 0 .
x x
A.
2 2
; .
S
B.
2 .
S
C.
.S
D.
1 1 ; .
S
II.TỰ LUẬN
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
4 2 .
y x x
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a/
2
2 1 2
2
2
-
-
x
x x
x x
; b/
4 4
5
97
.
x y
x y
I
( 4; - 6)
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -6-
Câu 23: Cho phương trình
2
2 2 0
x m x m
. Tìm m để phương trình 2 nghiệm thỏa:
2
Câu 24:
Cho 4 điểm bất kì
, , , .M N P Q
Chứng minh:
.MP QN MN QP
   
Câu 25: Cho tam giác
ABC
1 2 2 6 9 8; , ; , ; .
A B C
Tìm toạ độ điểm
D
để
ABCD
hình chữ
nhật.
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong
mpOxy
cho hai điểm
3 2 1 5; , ; .
A B
Tính độ dài đoạn
.AB
A.
5.
B.
5 5.
C.
5.
D.
25.
Câu 2: Giải hệ phương trình:
7 3 3 0
5 2 4 0
.
x y
x y
A. Có 2 nghiệm
6 13; .
B. Có 1 nghiệm
6 13; .
C. Có vô số nghiệm. D. Vô nghiệm.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình:
4 2
7 2 5 0 .
x x
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
0.
Câu 4: Cho Parabol
2
1
y x
có đồ thị
.P
Tìm tọa độ giao điểm của
P
với trục hoành.
A.
1 1( ; ).M
B.
1 0 1 0( ; ), ; .
M N
C.
0 1 0 1( ; ), ; .
M N
D.
1 1 1 1 ( ; ), ; .
M N
Câu 5: Trong
mpOxy
cho
3 1 5
; , ; .a b m
Tìm
m
để
a b
A.
10 .m
B.
15 .m
C.
15 .m
D.
5 .m
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
2 2 1 2 0
m x m x
có hai nghiệm trái dấu.
A.
2 .m
B.
2 .m
C.
2 .m
D.
1 .m
Câu 7: Gọi
1 2
,x x
là 2 nghiệm của phương trình:
2
2 0
x x
. Chọn khẳng định Đúng ?
A.
1 2 1 2
2 1 , . .
x x x x
B.
1 2 1 2
2 1 , . .
x x x x
C.
1 2 1 2
1 2 , . .
x x x x
D.
1 2 1 2
1 2 , . .
x x x x
Câu 8: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -7-
A.
   
.AB DC AC BD
B.
   
.AB BC AC DB
C.
     
AD BE CF AE BF CD
. D.
 
.AB DC
Câu 9: Cho hệ phương trình:
1 2
1 2
2
1
.
x x
x x
. Khi đó
1 2
,x x
2 nghiệm của phương trình nào sau
đây ?
A.
2
2 1 0 .
x x
B.
2
2 1 0 .
x x
C.
2
2 0 .
x x
D.
2
2 1 0 .
x x
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông ở
A
và có
0
30B
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
2
sin .
C
B.
1
2
sin .
B
C.
1
2
cos .
C
D.
1
3
cos .
B
Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình
2
3 4 4 2 5 .
x x x
A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 12: Giao điểm của parabol (P):
2
6 4
y x x
và đường thẳng (d):
2 y x
là:
A.
1 6( ; ).A
B.
1 1 6 4( ; ), ; .
A B
C.
1 1 6 4( ; ), ; .
A B
D.
1 4 6 1( ; ), ; .
A B
Câu 13: Phương trình:
1 2 1
1 1
x
x
x x
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 14: Parabol
2
y ax bx c
có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh là:
A.
3 0; .
B.
3 1; .
C.
3 2; .
D.
3 1; .
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
 
.AB CD
B.
 
.BC DA
C.

.AC BD
D.
 
.AD BC
Câu 16: Cho
M
là trung điểm
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2
 
. .MA BM MA
B.
2
 
. .MA MB MA
C.
2

. .MA BA AB
D.
0
 
.
MA MB
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây Sai:
A. Hai vecto có độ dài bằng nhau thì đối nhau
.
B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
C. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để phương trình
2 2
2 3 2 0
x m x m m
có hai nghiệm phân biệt.
6
4
2
5
y
x
43
2
-1
5
3
1
O
1
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -8-
A.
9
4
.
m
B.
9
4
.
m
C.
9
4
.
m
D.
4
9
.
m
Câu 19: Tìm điều kiện xác định của phương trình
2
3
3 1
1
.
x
x x
x
A.
1 .x
B.
3 .x
C.
3
3
.
x
x
D.
3
1
.
x
x
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD khẳng định nào sau đây sai ?
A.
 
.AB AD CB CD
B.
  
.AB AD BC CD
C.
  
.AD AC CD
D.
  
.AB BD CB CD
II.TỰ LUẬN
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
6 4 .
y x x
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a/
2
3 1 3 2 2 3
1 3
2 3
x x x
x x
x x
; b/
2 2
2 2
0
2 3 2 1
.
x y xy
x xy y
Câu 23: Cho phương trình:
2
1 3 1 2 2 0
m x m x m
. Tìm m để phương trình 2
nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa
2 2
1 2
17 .
x x
Câu 24: Cho tứ giác
.ABCD
Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm của các cạnh
, ,AB BC CD
.DA
. Chứng minh:
  
.MP MN MQ
Câu 25: Trong mp Oxy cho
OAB
đều cạnh bằng
1,
AB
song song với
,Ox A
điểm tọa độ
dương. Tìm tọa độ đỉnh
.B
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ 4
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho ba điểm
1;2 , 1;6 , 0;3 .
A B M
Tìm tọa độ điểm
K
sao cho
M
là trọng tâm
.ABK
A.
2;1 .
B.
2;1 .
C.
0;1 .
D.
1;0 .
Câu 2: Gọi
1 2
,x x
là 2 nghiệm của phương trình:
2
2 6 4 0
x x
. Khi đó
A.
1 2 1 2
3 2; . .
x x x x
B.
1 2 1 2
6 4; . .
x x x x
C.
1 2 1 2
3 2; . .
x x x x
D.
1 2 1 2
6 4; . .
x x x x
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -9-
Câu 3: Tập nghiệm hệ phương trình:
3 2 1
4 4 3 2
2 3
x y z
x y z
x y z
A.
3 2 2; ; .
S
B.
3 2 2; ; .
S
C.
3 2 2; ; .
S
D.
3 2 1; ; .
S
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình:
2
3
0
3 3
x x
x x
là:
A.
.S
B.
0 .
S
C.
3 .
S
D.
0 3; .
S
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1 0
m x m
vô nghiệm.
A.
1.m
B.
0.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 6: Số nghiệm của phương trình:
2 1 2
x
là:
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
2 3 1 6 2 0
x m x m
hai
nghiệm phân biệt.
A.
5
3
.
m
B.
5
3
.
m
C.
5
3
.
m
D.
5
3
.
m
Câu 8: Cho hai điểm
1;2 , 1;6 .
A B
Tọa độ trung điểm đoạn
AB
là:
A.
2;4 .
B.
0;4 .
C.
0; 4 .
D.
2;4 .
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình:
4 2
3 2 5 0
x x
là:
A.
2 2; .
S
B.
1 1; .
S
C.
.S
D.
5
1
3
; .
S
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình
2
3
3
x x
x
là:
A.
3 3x
B.
3x
C.
3 3x
D.
3
3
x
x
Câu 11: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.O
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
.AB AD AC
B.
.AO OD CB
C.
.CO OB CD
D.
.AB OA AB
Câu 12: Cho 4 điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây sai:
A.
.AD BA AC AD
B.
.AB DC AC DB
C.
.AB DA DC CB
D.
.BC DC BD
Câu 13: Cho hình vuông
.ABCD
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
2
. .AB CD AB
B.
. .OA OC AC
C.
0. .
AB AD

D.
0. .
AC BD
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 15: Cho hệ phương trình:
1 2
1 2
6
2
.
x x
x x
. Khi đó
1 2
,x x
là 2 nghiệm của phương trình
A.
2
2 12 4 0.
x x
B.
2
6 2 0.
x x
C.
2
6 1 0.
x x
D.
2
6 2 0.
x x
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -10-
Câu 16: Cho Parabol
2
2 8y x x
có đồ thị (P). Tọa độ M thuộc (P) là:
A.
1 7( ; ).M
B.
2 18( ; ).M
C.
0 8( ; ).M
D.
18 0( ; ).M
Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm của parabol
2
6 2
:P y x x
và parabol
2
1
2 6 1: .
P y x x
A.
1 1 3 9( ; ); ; .
A B
B.
1 9 1 3( ; ); ; .
A B
C.
1 1( ; ).A
D.
1 3 1 9( ; ); ; .
A B
Câu 18: Cho các điểm phân biệt
, , .A B C
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.BA CA CB
B.
.AC CB AB
C.
.AB BC AC
D.
.AC AB BC
Câu 19: Cho tứ giác
.ABCD
Nếu
AB DC
thì tứ giác
ABCD
là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình bình hành.
Câu 20: Parabol
2
y ax bx c
có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là:
A.
4.x
B.
6.x
C.
4.x
D.
1.x
-----------------------------------------------
II.TỰ LUẬN
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
6 6.
y x x
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a/
2
1 1
2
2
3 2
x
x
x x
; b/
2
2
2 3 6
2 3 6
.
x xy y
y xy x
Câu 23: Cho phương trình
2 2
3 2 3 1 3 1 0
x m x m m
. Tìm m để phương trình 2 nghiệm
cùng dương.
Câu 24: Cho tam giác
.ABC
Các điểm
,M N
P
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB BC
.CA
. Chứng minh rằng:
0.
AN BP CM

Câu 25:
Trong mp Oxy cho
ABC
3 2 1 5 2 3; , ; , ;
A B C
. Tìm tọa độ điểm
D
chân đường
phân giác trong của góc
A
của
.ABC
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.O
Chọn khẳng định ĐÚNG?
8
6
4
y
I
(1;4)
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -11-
A.
.BC AD
B.
.AB CD
C.
.AO CO
D.
.OB OD
Câu 2:
Cho hệ phương trình
1 2
1 2
x x 1
.
x .x 2
Khi đó:
1 2
x ,x
2 nghiệm của phương trình nào trong các
phương trình sau đây:
A.
2
x x 2 0.
B.
2
x x 2 0.
C.
2
x x 2 0.
D.
2
x x 2 0.
Câu 3: Trong mp Oxy, cho
A( 3;4),B(5; 2).
Tính tọa độ của
AB?
A.
(2; 6).
AB

B.
(2;2).
AB
C.
( 8;6).
AB

D.
(8; 6).
AB

Câu 4: Cho
u DC AB BD
với 4 điểm bất kỳ
, , , .A B C D
Chọn khẳng định ĐÚNG?
A.
0.u
B.
2 .u DC
C.
.u BC
D.
.u AC
Câu 5: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
.a
Tính
?AD BD BA
A.
.3a
B.
.2a
C.
.2
a
D.
.2 2
a
Câu 6:
Cho đoạn thẳng
AB
M
một điểm thuộc đoạn
AB
sao cho
.
1
5
AM AB
S
k
thỏa mãn
.MA kMB
Khi đó, số
k
có giá trị là bao nhiêu?
A.
.
1
5
B.
.
1
4
C.
.
1
5
D.
.
1
4
Câu 7: . Cho
OAB
A( 2; 2),B(5; 4).
Tính tọa độ trọng tâm
G
của
OAB?
A.
( ; ).
7 2
3 3
G
B.
( ; ).
3
3
2
G
C.
( ; ).
7
1
2
G
D.
( ; ).1 2
G
Câu 8: Phương trình
2
4
x
KHÔNG PHẢI PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ của phương trình nào
sau đây?
A.
4
16 0.x
B.
2
( 2)( 1) 0.
x x
C.
( 2) 0.
x x
D.
2 0.x
Câu 9: Cho hàm số
2
2 3y x x
đồ thị
( )P
các điểm
( ; ), ( ; ), ( ; ), ( ; )0 3 3 0 1 0 2 3
M N P Q
thuộc
( ).P
Cặp điểm nào sau đây đối xứng nhau qua trục của Parabol?
A.
, .M N
B.
, .P Q
C.
, .M P
D.
, .M Q
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình
?
2
3 3 4
3
1
1
x
x
x
A.
.1
B.
1
.
10
3
C.
.
10
3
D.
1
.
10
3
Câu 11: Cho phương trình
( ) .
2 2
2 2 12 0
x k x k
Với giá trị nào của k sau đây thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt?
A.
1.k
B.
2.k
C.
3.k
D.
0.k
Câu 12: Phương trình
x x
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
.2
B.
.0
C. Vô số. D.
.1
Câu 13: : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Phát biểu nào sau đây SAI?
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -12-
A.
min .
4
3
y
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ; ).0 1
C. Trục đối xứng là đường thẳng song song với trục
.Oy
D. Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại 1 điểm duy nhất.
Câu 14: Cho hai phương trình:
2
0
x x a
.
2
1 0
x ax
Với giá trị thực nào của tham số a thì
hai phương trình có cùng tập nghiệm?
A.
1.
a
B.
2.
a
C.
1.
a
D.
2.
a
Câu 15: Gọi
( ; )x y
nghiệm của hệ phương trình
.
4 2
8 3 5
x y
x y
Tính giá trị của biểu thức
( )?
2
2M x
y
A.
.
9
2
B.
.
9
2
C.
.18
D.
.18
Câu 16: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.O
Tìm khẳng định SAI?
A.
.OB OA AD
B.
.AB AD DB
C.
.OA OB CB
D.
.AB AD AC
Câu 17: Tìm SỐ NGHIỆM NGUYÊN của phương trình
?
2 2
3 5 8 3 5 1 1
x x x x
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 18: Phương trình
2
2 3 24 0
x x
hai nghiệm
1
x
.
2
x
Tính giá trị của biểu thức:
?
1 2
1 1
A
x x
A.
.
1
8
B.
.8
C.
.8
D.
.
1
8
Câu 19: Tìm tọa độ giao điểm của parabol
( ) :
2
3 2P y x x
và đường thẳng
: ?1
d y x
A.
( ; ),( ; ).0 1 2 3
B.
( ; ),( ; ).2 1 0 1
C.
( ; ),( ; ).1 0 3 2
D.
( ; ),( ; ).1 2 2 1
Câu 20:
Phương trình
( ) ( )
4 2
2 5 5 7 1 2 0
x x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :
2
y 2x 1.
(1đ)
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ)
a.
5 3 8x
12 3x .
x 4 x 4
b.
2
2
xy x 1 y
.
yx y 1 x
Bài 3: Cho phương trình:
2
(m 2)x 2(m 1)x m 2 0.
Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình có một nghiệm dương? (1đ)
Bài 4: Cho 4 điểm
, , , .A B C D
Chứng minh :
BA CD BD CA.
(1đ)
Bài 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
ABC
với
A 3; 1 ,B 5; 4 ,C(6;1).
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -13-
Tìm tọa độ điểm
K
có tung độ bằng
2
sao cho
. ?
2 2
BK KA KA AC
(1đ)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ 6
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho năm điểm
, , , , .A B C D E
Tính vectơ tổng của
CB BA CD DE?
A.
0.
B.
EA.

C.
AE.

D.
.
DA DE
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
3 3
2
1 1
x
x
x x
là:
A.
S .
B.
S {1}.
C.
3
S {1; }.
2
D.
3
S { }.
2
Câu 3: : Cho hàm số đồ thị như hình vẽ. Tìm tọa độ đỉnh của
hàm số trên?
A.
(4;2).
I
B.
(2;0).
I
C.
(0;2).
I
D.
(2;4).
I
Câu 4: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.O
Chọn khẳng định
ĐÚNG?
A.
AB DA 2OC.
  
B.
AB BC CD 3OA.
   
C.
AB BC 2CO.
  
D.
AB AD 2AO.
  
Câu 5: Cho phương trình
ax by c
với
.
2 2
0
a b
Với điều kiện nào của
, ,a b c
thì tập hợp các
nghiệm
( ; )x y
của phương trình trên là đường thẳng song song với trục
?Oy
A.
.0
b
B.
.0
a
C.
; .0 0
b c
D.
; .0 0
a c
Câu 6: Phương trình
4 2
28 12 2017 0
x x
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
0.
Câu 7: Cho phương trình:
.
2
5 2
x x x x
Tìm điều kiện của phương trình?
A.
2
x
.5
x
B.
.2
x
C.
.2 5
x
D.
.5
x
Câu 8: Gọi
1 2
x ,x
là 2 nghiệm của phương trình:
2
x 2 0.
Chọn phát biểu ĐÚNG?
A.
1 2
x .x 2.
B.
1 2
x x 2.
C.
1 2
x x 2.
D.
1 2
x .x 0.
Câu 9: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
y x 5 x 3?
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -14-
A.
(3;3).
C
B.
(0; 5 3).
C
C.
(12;3).
C
D.
( 3;12).
C
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình:
2
2 5 2
x x
là:
A.
1 .
S
B.
.
S
C.
3
{ }.
2
S
D.
3
{ 1; }.
2
S
Câu 11:
Cho hệ phương trình
1 2
1 2
x x 2
.
x .x 3
Khi đó
1 2
x ,x
là 2 nghiệm của phương trình:
A.
2
x 2x 3 0.
B.
2
x 2x 3 0.
C.
2
2x 4x 6 0.
D.
2
3x 6x 9 0.
Câu 12: Cho hai phương trình:
2 0
x
và
.3 1 0
3
mx
m
x
Với giá trị thực nào của tham số
m
thì
hai phương trình trên TƯƠNG ĐƯƠNG?
A.
2.
m
B.
2.
m
C.
1.
m
D.
1.
m
Câu 13: Phương trình
2 0
m m x
vô số nghiệm khi:
A.
0; 2. m m
B.
m 0;m 2.
C.
0; 2. m m
D.
0; 2. m m
Câu 14: Cho hai phương trình:
( )
( )
1
3 1
1
x x
x
( ) ( ) ( ).1 3 1 2
x x x
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Phương trình
( )1
là phương trình hệ quả của phương trình
( ).2
B. Phương trình
( )2
là phương trình hệ quả của phương trình
( ).1
C. Cả ba phát biểu trên đều đúng.
D. Phương trình
( )1
và phương trình
( )2
là hai phương trình tương đương.
Câu 15: Cho 4 điểm phân biệt
A,B,C,D.
Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?
A.
AB AD BD.
B.
CA BA BC.
C.
AB AC BC.
D.
AB AC CB.
Câu 16: Bộ ba số nào sau đây KHÔNG PHẢI LÀ NGHIỆM của phương trình:
?
2 2
2 3 2
x y xyz
A.
( ; ; ).10 7 9
B.
( ; ; ).1 1 3
C.
( ; ; ).25 4 12
D.
( ; ; ).1 2 6
Câu 17: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
.I
Chọn khẳng định SAI?
A.
AB CD.
B.
IB DI.
C.
BC AD.
D.
AI IC.
Câu 18: Cho bốn điểm
A( 1;4),B( 2;1),C(0;2),D( 5; 3).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
A
là trọng tâm của
BCD.
B.
D
là trọng tâm của
ABC.
C.
B
là trọng tâm của
ACD.
D.
C
là trọng tâm của
ABD.
Câu 19: Cho parabol
( ) :
2
2 2
P y x x
đường thẳng
d : y x 2.
Điểm nào điểm chung của
( )P
?d
A.
(0;2),(3;5).
B.
(0;1).
C.
(1;3),(0;2).
D.
(3; 2).
Câu 20: Tìm
m
để
a b?
Biết
2
a (m 2;4),b (2;2 m)?
A.
m 2.
B.
m 2.
C.
m 2.
D.
m 0.
II. Tự luận:
Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :
2
y 2x 4.
(1đ)
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ)
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -15-
a.
2
2 10 50
1 .
x 2 x 3
x x 6
b.
2 2
x y 208
.
xy 96
Bài 3: Cho phương trình:
2
(m 4)x 2(m 2)x m 1 0
có hai nghiệm
1 2
x ,x .
Tìm m nguyên dương nhỏ nhất sao cho tích hai nghiệm là một số nguyên? (1đ)
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD và điểm N tùy ý. Chứng minh :
NA NC NB ND
(1đ)
Bài 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
ABC
với
A 2; 1 ,B 0;2 ,C(1;3).
Tìm tọa độ điểm
F
có hoành độ bằng
1
sao cho
?2 1
AF BF
(1đ)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ 7
I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình:
5 10 8x x
là:
A.
3
S
B.
3;18
S
C.
18
S
D.
Câu 2: Cho hai số a b
3 , . 4.a b a b
Khi đó a b hai nghiệm của phương trình nào
trong các phương trình sau:
A.
2
3 4 0
x x
B.
2
4 3 0
x x
C.
2
4 3 0
x x
D.
2
3 4 0
x x
Câu 3: Cho
ABC
có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng:
A.
2
GA GD
B.
1
2
AG GD
C.
2
GA GD
D.
1
2
GA GD
Câu 4: Số nghiệm của phương trình:
4 2
3 4 0
x x
là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 5: Cho hàm số
2
3 2 1.
y x x
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
A.
1;6
B.
1;1
C.
1;6
D.
0; 1
Câu 6: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sao đây đúng?
A.
AB AC BC
B.
CA BA BC
C.
AB BC CA
D.
BA BC CA
Câu 7: Tổng và tích hai nghiệm của phương trình
2
7 6 0
x x
lần lượt là:
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -16-
A.
7, 6
B.
7,6
C.
7,6
D.
7, 6
Câu 8: Giao điểm của parabol
2
1
: 2x 3 5P y x
2
2
: 3x 4 7
P y x
là:
A.
1;0 , 2; 3
B.
1;0 , 2;3
C.
1; 2 , 0; 3
D.
1; 2 , 0;3
Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm:
A.
3 4 0
3 2 1 0
x y
x y
B.
3 4 0
2 6 8 0
x y
x y
C.
9 6 3 0
3 2 1 0
x y
x y
D. Cả 3 hệ phương trình.
Câu 10: Cho
ABC
có trọng tâm
G
,
D
là trung điểm của
BC
. Chọn câu đúng.
A.
2GA DG
B.
1
2
AG GD
C.
2GA GD
D.
1
2
GA DG
Câu 11: Cho
ABC
đều có cạnh bằng a.
BA BC
là:
A.
a
B.
2
a
C.
2a
D.
3
2
a
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sao đây đúng?
A.
2
AC BD BC
B.
2
AC BD CD
C.
AC BC AB
D.
AC AD CD
Câu 13:
Parabol
2
y ax bx c
có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là:
A.
3
x
B.
3
y
C.
2
x
D.
2
y
Câu 14: Cho
1;2 , 5; 7
a b
. Toạ độ của vecto
2
a b
là:
7;11
B.
7; 11
C.
A.
6;9
D.
4; 5
Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình
x x
là:
A.
4x
B.
4
4
x
x
C.
4x
B.
4x
Câu 16: Phương trình 3x
2
= 4x tương đương với phương trình:
A.
2
3 2 4 2
x x x x
B.
2
1 1
3 4
3 4 3 4
x x
x x
C.
2
3 . 3 4 . 3
x x x x
D.
2 2 2
3 5 4 5
x x x x
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình
2
3
1
2
x
x x
là:
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho
5;2 , 10;8
A B
.Toạ độ vecto đối của vecto
BA
là:
A.
15
;5
2
B.
5; 6
C.
6; 5
D.
5;6
Câu 19: Phương trình
5 6 0mx
vô nghiệm khi:
A.
0m
B.
0m
C.
5m
D.
5m
6
4
2
5
y
x
43
2
-1
5
3
1
O
1
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -17-
Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình
2 2
1 2 3
2 0
2 2
x x
x
x x x x
là:
A.
2x
B.
0 ; 2x x
C.
0x
D.
0 ; 2x x
II.TỰ LUẬN:
Câu 1 (1 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho
1;3 , 2; 4 , 5; 1
A B C
.
Tìm toạ độ điểm
M
sao cho
2 3
CM AB AC
.
Câu 2 (1 điểm): Cho 4 điểm
, , ,A B C D
.Chứng minh rằng:
AB BC AD BC BD
Câu 3 (1,5 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
b.
2
3 3 2
2
3
7 12
x
x
x x
c.
2
2
3
3
x x y
y y x
Câu 4 (0,5 điểm): Định tham số m để phương trình:
2 2
2 3 4 0
x m x m
có hai nghiệm phân biệt
thoả:
2 2
1 2
15
x x
.
Câu 5 (1 điểm): Cho hàm số:
2
2 4 3y x x
(P)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)
Đáp án đề 1:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D A B A D D A D A A A A A C D C D B B
ĐỀ 8
I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình:
2
5 2 8
x x x
là:
A.
6
S
B.
5
S
C.
11
S
D.
66
S
Câu 2: Cho hàm số
2
3 2 1y x x
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
A.
1;0
B.
1;1
C.
1;6
D.
0;1
Câu 3: Cho
;2 , 5;1 , ;7a x b c x
.Vecto
2 3c a b
nếu:
A.
5x
B.
15x
C.
3x
D.
15x
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của phương trình:
9 4x x
.
A.
2
9 16x x
B.
1 0x
C.
16 9x
D.
2 4x
Câu 5: Tổng và tích hai nghiệm của phương trình
2
2 15 0
x x
lần lượt là:
A.
2,15
B.
2,15
C.
2, 15
D.
15,2
Câu 6: Phương trình
( 4) 6 0m x
có nghiệm duy nhất khi:
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -18-
A.
0m
B.
4m
C.
4m
D.
0m
Câu 7: Cho hai số a và b có
5 , . 4.a b a b
Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình nào
trong các phương trình sau:
A.
2
5 4 0
x x
B.
2
5 4 0
x x
C.
2
5 4 0
x x
D.
2
4 5 0
x x
Câu 8: Giao điểm của parabol (P):
2
2x 3 5
y x
và đường thẳng (d): y=3x+27 là:
A.
4; 39 , 4;15
B.
4;39 , 4;15
C.
4;39 , 4; 15
D.
4; 39 , 4; 15
Câu 9: Parabol
2
y ax bx c
có đồ thị bên dưới là:
A.
2
2 4 3y x x
B.
2
2 4 4
y x x
C.
2
4 8 3y x x
D.
2
2 3y x x
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình
2 3
0
4 4
x x
x
x x
là:
A.
4x
B.
3
; 4
2
x x
C.
4x
D.
4x
Câu 11: Cho ba điểm
1;5 , 5;5 , 1;11
A B C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB
AC
không cùng phương B.
AB
AC
cùng phương
C.
AC
BC
cùng phương D. A, B, C thẳng hàng
Câu 12: Cho
ABC
đều có cạnh bằng a.
AB BC
là:
A.
a
B.
2
a
C.
2a
D.
3
2
a
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình
2 3 2 4 0
4 2 5 6 0
2 5 3 8 0
x y z
x y z
x y z
là:
A.
9 17 8
; ;
4 38 19
B.
9 17 8
; ;
4 38 19
C.
9 17 8
; ;
4 38 19
D.
9 17 8
; ;
4 38 19
Câu 14: Số nghiệm của phương trình:
4 2
5 3 0
x x
là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
2 5
1
3 3
x
x
x x
là:
A. S =
0; 3
B. S =
0
C. S =
3
D.
Câu 16: Cho
ABC
có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.
A.
2
3
GA AD

B.
1
2
AG GD
C.
2GA GD
D.
1
2
GA GD
Câu 17: Cho
ABC
có trọng tâm
G
,
I
là trung điểm của
BC
. Chọn câu đúng.
4
2
3
y
x
3
2
1
A
(2;3)
I
(1;1)
O
1
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -19-
A.
2GB GC GI
B.
2GA GI
C.
1
3
IG IA
D.
GB GC GA
Câu 18: Cho ba điểm phân biệt
, ,A B C
. Đẳng thức nào sao đây đúng?
A.
AB AC BC
B.
CA BA BC
C.
AB BC CA
D.
AB CA CB
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sao đây đúng?
A.
2
AC BD CD
B.
2
AC BD BC
C.
AC BC AB
D.

AC AD CD
Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình
5 3 6
x x là:
A.
3x
B.
3
3
x
x
C.
3x
B.
3x
II.TỰ LUẬN:
Câu 1 (1 điểm): Trong mặt phẳng 0xy, cho
2;3 , 4; 5 , 1; 3
A B C
.
Tìm toạ độ điểm
M
sao cho
2 4 0
AM BM CM
Câu 2 (1 điểm): Cho 6 điểm
, , , , ,A B C D E F
.Chứng minh rằng:
AD BE CF AE BF CD
Câu 3 (0,5 điểm): Định tham số m để phương trình:
2
2 2 1 0
m x mx m
hai nghiệm hai số
đối nhau.
Câu 4 (1,5 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
b.
2
4 1 2
1
2
2
x x
x x
c.
2 2
9
11 61
x xy y
x xy y
Câu 5 (1 điểm): Cho hàm số:
2
2 4 3y x x
(P)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)
Đáp án đề 2:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D D A A B A B A C A A A B B A A D B C
ĐỀ 9
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai?
A.
.DO OC CB

B.
.AD DO OC
C.
0.AB CD

D.
2 .DAC B BC
Câu 2: Phương trình
4 2
12 0
x x
có tập nghiệm:
A.
4 .
S
B.
2; 3; 3;2 .
S
C.
2;2 .
S
D.
3;4 .
S
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -20-
Câu 3: Cho 3 điểm A, B, C. Tìm khẳng định sai:
A.
.BA BC CA
B.
.AB CA CB
C.
.AC BA BC
D.
.CA BA BC
Câu 4: Cho hình vuông ABCD, cạnh
.a
Tính
DAB A
:
A.
2
.a
B.
2 .a
C.
2.
a
D.
.a
Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng vectơ
OA
điểm đầu điểm cuối
là đỉnh của lục giác bằng:
A.
6.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 6: Cho ba điểm
0; 1 , 5;5 , 1;11
A B C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
AC vaø BC cuøng phöông
B.
.
AB vaø AC cuøng phöông
C.
.
AB vaø AC khoâng cuøng phöông
D.
, , .A B C thaúng haøng
Câu 7: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M, tacó:
A.
2 .MA MB MI
B.
.MA MB MI
C.
3 .MA MB MI
D.
1
.
2
MA MB MI
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình
2
2 3
1
x x
x
x
là:
A.
1; .
B.
\ 1 .
C.
D.
1; .
Câu 9: Cho hàm số
2
1y x x
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
A.
5;26 .
B.
2;5 .
C.
0; 1 .
D.
4;16 3 .
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
2
7 8 3
x x x
là:
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 11: Cho hàm số
1y x
2
2 2
y x
. Tọa độ giao điểm của chúng là:
A.
1 3
1;0 ; .
2 2
vaø
B.
1;2 .
C.
2;0 .
D.
1;1 .
Câu 12:
Phương trình
2
( 4) 3 6
m x m vô nghiệm khi:
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
2.m
Câu 13: Parabol
2
4 8 3y x x
có tọa độ đỉnh là:
A.
1;15 .
B.
2;3 .
C.
1; 1 .
D.
0;3 .
Câu 14: Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình
2
4 5 0x x
. Khi đó:
A.
1 2 1 2
4, 5.
x x x x
B.
1 2 1 2
4, 5.
x x x x
C.
1 2 1 2
4, 5.
x x x x
D.
1 2 1 2
4, 5.
x x x x
Câu 15: Hệ phương trình
5 4 5 0
4 2 2 0
x y
x y
có nghiệm là:
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -21-
A.
1 15
; .
13 13
B.
1 15
; .
13 13
C.
1 15
; .
13 13
D.
1 15
; .
13 13
Câu 16: Cho tam giác ABC có
1;2 , 3;5 , 5;2
A B C . Trọng tâm của tam giác ABC là:
A.
4;0 .
B.
3;4 .
C.
3;3 .
D.
2;3 .
Câu 17:
Phương trình
2 2
2 1 3 2 0
x m x m m
có hai nghiệm phân biệt khi:
A.
2.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
1.m
Câu 18: Biết
1 2
5
x x
1 2
7
x x
. Khi đó
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình:
A.
2
5 7 0.x x
B.
2
5 7 0.x x
C.
2
5 7 0.x x
D.
2
5 7 0.x x
Câu 19: Cho 4 điểm A, B, C, D. Tìm khẳng định đúng:
A.
.DAB C AC BD
 
B.
.D DAB C A CB
C.
.D DAB C A BC

D.
.D DAAB C BC
Câu 20: Phương trình
2
2 1
2
2
2 1 2 1
x
x
x x
có tập nghiệm:
A.
5 .
S
B.
2 .
S
C.
3 .
S
D.
4 .
S
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TỰ LUẬN
Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P):
2
2 1y x x
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
4 2 1
1 .
2 2x x x x
b)
2 2
2 2
3 5 3 4
3 5 3 4
x y x y
y x y x
Bài 3: Cho phương trình:
2
2 1 4 8 0
x m x m
Xác định giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD và O là trung điểm của EF.
Chứng minh rằng:
0OA OB OC OD

.
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2;3 , 2;1
A B
.
Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho tam giác ABM cân tại M.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ 10
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -22-
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho G G’ lần lượt trọng tâm của hai tam giác ABC
' ' 'A B C
. Tìm số k sao cho
' BB' ' k 'AA CC GG
:
A.
1.k
B.
0.k
C.
3.k
D.
2.k
Câu 2: Phương trình
4 2
5 6 0
x x
có tập nghiệm:
A.
6; 6 .
S
B.
6; 1;1; 6 .
S
C.
1;1 .
S
D.
6;1 .
S
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Tìm khẳng định sai:
A.
.AC BC AB
B.
.AC AD DC

C.
.AB AD AC
D.
2 .DAC BD A
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có
4, 3AB BC
Tính độ dài của vectơ
AC
:
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Câu 5: Cho hình vuông ABCD. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng?
A.
.DA BC
B.
.AB CD
C.
.BC DA
D.
.DAC B
Câu 6: Cho
1;7 , 2; 2
a B
. Tọa độ của vectơ
a b
là:
A.
3; 5 .
B.
1;9 .
C.
3;5 .
D.
1; 9 .
Câu 7: Điều kiện cần và đủ để O là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A.
0.
OA OB B.
.
OA OB
C.
.
AO BO
D.
.OA OB
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình
2
2
4 4 2
3
9
x x
x
x
là:
A.
\ 3;9 .
B.
\ 3 .
C.
\ 9 .
D.
\ 3;3 .
Câu 9: Cho parabol (P):
2
1y x x
đường thẳng
: 1d y x
. Xét 4 điểm
1;1 , 1;0 , 2;1 , 3;2
M N P Q
. Điểm nào là điểm chung của (P) và d?
A.
.N
B.
.P
C.
.M
D.
.Q
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
2
3 8 4
x x x
là:
A.
5 .
S
B.
8 .
S
C.
7 .
S
D.
.S
Câu 11: Đồ thị hàm số
2
2 3y x x
cắt trục tung tại điểm có tọa độ:
A.
0;3 .
B.
1;0 3;0 .vaø
C.
3;0 .
D.
1;0 .
Câu 12:
Phương trình
( 3) 2 1 m x m
có một nghiệm duy nhất khi:
A.
3
1
2
m
m
B.
3.m
C.
3.m
D.
3
1
2
m
m
Câu 13: Parabol
2
2 4 3y x x
có trục đối xứng là:
A.
2.x
B.
0.x
C.
1.x
D.
1.x
Câu 14: Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình
2
3 2 0x x
. Khi đó:
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -23-
A.
1 2 1 2
3, 2.
x x x x
B.
1 2 1 2
3, 2.
x x x x
C.
1 2 1 2
3, 2.
x x x x
D.
1 2 1 2
3, 2.
x x x x
Câu 15: Hệ phương trình
2 3 7
4 5 3 6
2 2 5
z
z
x y z
x y
x y
có nghiệm là:
A.
1 1 7
; ; .
5 2 10
B.
3 3 13
; ; .
5 2 10
C.
3 3 13
; ; .
5 2 10
D.
1 1 7
; ; .
5 2 10
Câu 16: Cho mặt phẳng Oxy, cho
2;3 , 3; 1
A B
. Tọa độ của vectơ
AB
là:
A.
5; 4 .
B.
5;4 .
C.
5; 4 .
D.
5;4 .
Câu 17:
Phương trình
2
2 2 1 4 0
m x m x
có hai nghiệm trái dấu khi:
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
2.m
Câu 18: Biết
1 2
10
x x
1 2
8
x x
. Khi đó
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình:
A.
2
10 8 0.x x
B.
2
10 8 0.x x
C.
2
10 8 0.x x
D.
2
10 8 0.x x
Câu 19: Cho 4 điểm A, B, C, D. Tìm khẳng định đúng:
A.
.DA DAB BC C AC
B.
0.DA DAB BC C
C.
.DA DAB BC C AB

D.
.DA D DAB BC C A
Câu 20: Số nghiệm của phương trình
1 1
2
1
x x
là:
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
----------- HẾT ----------
TỰ LUẬN
Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P):
2
2 2
y x x
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2
2 2
1 .
1 3 2
x
x x x
b)
11
30
x xy y
xy x y
Bài 3: Cho phương trình:
2 2
2 1 1 0
x m x m m
Xác định giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.
Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh rằng:
D 2 .AB C MN
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác ABC biết
1;3 , 3;4 , 7;1
A B C
.
Tìm tọa độ của chân đường cao vẽ từ đỉnh A của tam giác ABC.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -24-
D
ĐỀ 11
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình:
2
2 1 2 3
2 2 0
3 9
x x
x
x x
là:
A.
4 ; 2.
x x
B.
4.
x
C.
3; 3.
x x
D.
2 ; 2.
x x
Câu 2: Cho tam giác đều
ABC
với độ dài đường cao
.AH a
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
2 3
.
3

AB
B.
.
 
HB HC
C.
.
 
AB AC a
D.
1
.
2
 
AC HC
Câu 3: Gọi
1 2
,x x
là 2 nghiệm của phương trình:
2
3 7 11 0
x x
. Khi đó
A.
1 2
7
6
x x
B.
1 2
11
.
3
x x
C.
1 2
11
.
6
x x
D.
1 2
7
3
x x
Câu 4: Cho phương trình
2
4 2 1 7 6
*
2 3 6
x
x x x x
x
. Một học sinh giải như sau
Bước 1: Điều kiện là
3; 2
x x
Bước 2: Phương trình
* 4 3 2 1 2 7 6 **
x xx x
Bước 3:
2
** 5 17 0 pt pt
-2x x voâ nghieäm
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Hỏi bài giải trên sai từ bước nào (nếu có)
A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bài giải đúng
Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình
2 3 7 0
4 5 3 6 0
2 2 5 0
x y z
x y z
x y z
là:
A.
4 37 59
; ; .
3 12 12
B.
33 27 25
; ; .
17 34 34
C.
73 37 25
; ; .
27 54 54
D.
73 37 25
; ; .
27 54 54
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
: 2 3 1 P y x x
A.
2;3 .
M
B.
0;1 .
N
C.
3; 2 .
E
D.
1;0 .
F
Câu 7:
Cho:
1 2
1 2
13
4
3
.
2
x x
x x
. Khi đó
1 2
,x x
là 2 nghiệm của phương trình
A.
2
4 13 6 0
x x
B.
2
4 6 13 0
x x
C.
2
4 13 6 0
x x
D.
2
2 7 6 0
x x
Câu 8: Cho hàm số
2
2 3 ; :8 3 0
y x x P d x y
. Tổng hoành độ của các giao điểm của
P
d
là:
A.
15.
B.
10
C.
11.
D.
12.
Câu 9: Phương trình
2 1
3
1
x
x
có số nghiệm là
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 10: Tổng tất cả các giá trị
m
sao cho
2 1;3
a m m
cùng phương
1 ;1
b m
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -25-
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
3.
D.
1
.
3
Câu 11: Cho ABC, M là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
0
 
MB MC B.
C. 2
  
AB AC AM
D.
  
AC CB BA
Câu 12: Phương trình
3 2 4 3 3
x x có số nghiệm là
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 13: Tìm m để phương trình
2
2 1 2 1 3 0
m x m x
có duy nhất nghiệm
A.
4
m
B.
3
m
C.
1
2;
2
m m
D.
4
m
Câu 14: Trong các đẳng thức sau đây:
1 ; 2
       
AB CD AD CB AC BD AD BC
, khẳng định
nào đúng
A.
1
2
đều sai. B. Cả
1 , 2
đúng. C.
1
sai,
2
đúng. D.
1
đúng,
2
sai.
Câu 15: Cho hai vectơ bằng nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ ngược hướng. B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau.
C. Hai vectơ cùng hướng. D. Hai vectơ cùng phương
Câu 16: Bảng biến thiên dưới đây của hàm số nào (bỏ qua hàng y’)
A.
2
2 4 3 y x x
B.
2
2 3 y x x
C.
2
2 4 2
y x x D.
2
2 3 y x x
Câu 17: Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm. Phát biểu nào sau đây đúng
A.
2 GB GC GI
B.
0

IB IC
C.
  
AB IC AI
D.
2
 
GA GI
Câu 18: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
  
BA CA BC
B.
  
AB BC AC
C.
  
AB AC CB
D.
  
AB CA BC
Câu 19: Phương trình
4 2
3 4 0
x x
có mấy nghiệm?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 20: Cho
2;1 , 2; 1 , 0;1
a b c
. Tọa độ của
3 2 4
u a b c
A.
7; 3 .
B.
16; 19
C.
7;1 .
D.
10; 3 .
II. Tự luận
-- Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ)
a.
2
3 1 3 2
3
11 15 2 5 2
x x
x x x
b.
2 2
2 2
5 2 4 3 2 0
5 2 4 3 2 0
x y x y
y x y x
`
Bài 2: Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình
2
5 2 2 3 1 0
m x m x
có 2 nghiệm
1 2
,x x
thỏa
2 2
1 2
1 1
2
x x
(1đ)
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -26-
Bài 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2
4 2y x x
(1đ)
Bài 4: Cho tứ giác ABCD có E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. CMR:
2D EF
AC B
  
(1đ)
Bài 5: (1đ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
3;2 , 2;5
A B
. Tìm tọa độ điểm
M
sao cho
AMB
vuông tại
B
và có diện tích bằng
4
.
3
-------------------------------------------------------- HẾT ----------
Mã đề: 140
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ 12
Câu 1: Cho
ABC
có G là trọng tâm và I là trung điểm của
.BC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 .GB GC GI
  
B.
1
3
AG IG
 
C.
2
3
AG AI
 
D.
1
3
AG IG
 
Câu 2: Phương trình
4 2
5 3 2 0
x x
có số nghiệm là
A.
0.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 3: Phương trình
2
2 5
5
1 1
x
x x
có mấy nghiệm
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 4: Cho 2 vectơ
(2;5)
u
( 5; 6)
v
, ta có tọa độ
3 4x u v
A.
26;39 .
B.
12;24 .
C.
13; 4 .
D.
3;34 .
Câu 5: Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm. Phát biểu nào sau đây đúng
A.
2GA GI
 
B.
0
IB IC

C.
AB IC AI
  
D.
2GB GC GI
Câu 6: Tứ giác
ABCD
là hình bình hành khi và chỉ khi:
A.
.AB CD
 
B.
.AB DC
 
C.
.AD CB
 
D.
.AC BD
 
Câu 7: Tìm m để phương trình
2
2 1 2 5 3 0
m x m m
vô nghiệm. Chọn đáp án đúng nhất
A.
1
2
m
B.
3
m
C.
1
2
m
D.
m
Câu 8: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là tương đương
A.
2
2
2
5 0 2 5 1 0
1
x x
x x x x x
x
B.
3 3
2 2 4 2 1 2 4 1x x x x x x x x
C.
2
2
3 5
3 5
2 1 1 2 1 1
x x
x x
x x
D.
2 2
2 4 5 3 1 2 4 5 3 1x x x x x x
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -27-
Câu 9: Hãy cho biết điểm
0;1A
nằm trên đường cong nào sau đây
A.
4 2 0x y
B.
2 1 0x y
C.
3 2 3 0x y
D.
2
3 1.y x x
Câu 10: Phương trình
2 2
2 5 6 5 1x x x x
có tổng 2 nghiệm là
A.
3.
B.
6
.
5
C.
3
.
5
D.
3
.
5
Câu 11: Hãy chỉ ra vectơ tổng của AB DC BD CA
   
A. 0
B.
AD

C. 0 D.
2BD

Câu 12: Cho phương trình
2
2 1 3 1 1 4
*
3 2 1 2 3
x x x
x xx x
. Một học sinh giải như sau
Bước 1: Điều kiện là
3
; 1
2
x x
Bước 2: Phương trình
* 1 2 1 3 1 3 2 1 4 **x x x xx
Bước 3:
2
6
4
** 8 3 0
6
4
thoûa ñieàu kieän
x
ñieàu kieän
x
pt
x thoыa
Vậy tập nghiệm của phương trình là
6 6
;
4 4
S
Hỏi bài giải trên sai từ bước nào (nếu có)
A. Bước 2 B. Bước 1 C. Bài giải đúng D. Bước 3
Câu 13: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào
A.
2
2 4 1y x x B.
2
2 4 3y x x C.
2
2 6 1y x x D.
2
3 6 2.y x x
Câu 14: Gọi
1 2
,x x là 2 nghiệm của phương trình:
2
3 9 2 0x x
. Khẳng định nào đúng?
A.
1 2
2
.
3
x x
B.
1 2
2
. .
3
x x
C.
1 2
. 3.x x D.
1 2
3.x x
Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình
2 2
5 7 2 0x xy z z là:
A.
3;2; 1 .
B.
1
; 1;0 .
2
C.
0; 2; 5 .
D.
1;0; 1 .
Câu 16: Cho
4;3 , 4; 1A B
. Tìm tọa độ điểm
C
trên
Ox
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
.B
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -28-
A.
0;8
C
B.
9
;0
2
C
C.
0;4
C
D.
0;5
C
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không
B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác
0
thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau
D. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
Câu 18:
Cho:
1 2
1 2
2
. 5
x x
x x
. Khi đó
1 2
,x x
là 2 nghiệm của phương trình
A.
2
5 2 0.
x x
B.
2
2 5 0.
x x
C.
2
2 5 0.
x x
D.
2
5 2 0.
x x
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng?
A.
CA CB AB
  
B.
AB CB AC
  
C.
AB AC AO
  
D.
OB OC DC
  
Câu 20: Cho hàm số
2
2 5 ; :8 20 0
y x x P d x y
. Tích hoành độ của các giao điểm của (P)
d là:
A.
25
B.
10
C.
10
D.
25
II. Tự Luận
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ)
a.
2
2
14 5 8 3 2
2
3 1 2 1
x x x
x x x
b.
2 2
1
5 5 0
x
x y y
x y y x
Bài 2: Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình:
2
8 3 5 4x x m
có 2 nghiệm nhỏ hơn
5.
(1đ)
Bài 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2
2 2 1
x
y x
(1đ)
Bài 4: Cho tam giác
ABC
M
là trung điểm của
.BC
Chứng minh:
0
GA GM CM MB MG
    
(1đ)
Bài 5: (1đ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
ABC
, với
1;2 , 2;3 , 5;0
A B C
. Tìm tọa độ chân
đường phân giác xuất phát từ đỉnh
B
của
ABC
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mã đề: 142
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ 13
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -29-
I.TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình:
2
x
1 x
2 x
A.
;2

B.
;2 \ 1
C.
\ 2
D.
;2

Câu 2: Phương trình
3 2
x
có bao nhiêu nghiệm:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 3: Parabol
2
y ax bx c
có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh I là:
A.
I(3; 2)
B.
I( 2;3)
C.
I(3;2)
D.
I(2;3)
Câu 4: Cho Parabol
2
y ax bx c
có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm M thuộc đồ thị là:
A.
1 2( ; )M
B.
2 3( ; )M
C.
3 4( ; )M
D.
3 2( ; )M
Câu 5: Khẳng định nào ĐÚNG: Hệ phương trình:
x y 8
2x 2y 10
A. Vô nghiệm B. Có 2 nghiệm C. Có1 nghiệm D. Có vô số nghiệm
Câu 6: Gọi
1 2
,x x
là 2 nghiệm của phương trình:
2
3 2 0
x x
. Khi đó
A.
1 2 1 2
3 2
; .x x x x
B.
1 2 1 2
3 2
, .x x x x
C.
1 2 1 2
3 2
, .x x x x
D.
1 2 1 2
3 2
, .x x x x
Câu 7: Cho hệ phương trình:
1 2
1 2
x x 1
x .x 1
. Khi đó
1 2
x ,x
là 2 nghiệm của phương trình
A.
2
x x 1 0
B.
2
x x 1 0
C.
2
x x 1 0
D.
2
x x 1 0
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình:
4 2
8 16 0
x x
là:
A.
4 4;
S
B.
S
C.
2 2;
S
D.
2
S
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình:
2
2
0
3 3
x x
x x
là:
A.
0 2;
S
B.
2
S
C.
0 3;
S
D.
S
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình:
2
x 1 x 1
là:
2
-4
-3 -2 -1
3
1
O
6
4
2
5
y
x
43
2
-1
5
3
1
O
1
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -30-
A.
S
B.
S 2
C.
S 1
D.
S 0
Câu 11: Phương trình
(m 5)x 6 0
có nghiệm duy nhất khi:
A.
m 5
B.
m 0
C.
m 5
D. Kết quả khác
Câu 12: Giao điểm của parabol (P):
2
y 2x 3x 5
và đường thẳng (d): y = 3x + 27 là:
A.
4; 39 , 4;15
B.
4;39 , 4; 15
C.
4; 39 , 4; 15
D.
4;39 , 4;15
Câu 13: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song với nhau.
B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng cắt nhau.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng trùng nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Câu 14: Cho 3 điểm
, ,A B C
. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
AB AC BC
. B.
AC BA BC
. C.
BA AC BC
. D.
AB AC BC
.
Câu 15: Cho
ABC
có G là trọng tâm và I là trung điểm của
BC.
Ta có:
A.
2
AG AI
3
 
B.
1
AG IG
3
 
C.
2
AG AI
3
 
D.
1
AG IG
3

Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. M là điểm bất kì, khi đó:
A.
MC MA MB MD
B.
MC MA DA DC
C.
MC MA AB AD

D.
MC MA BA BC
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho
A 2; 1
B 3;5
.Toạ độ của vectơ
AB
là:
A.
1; 6
B.
1;6
C.
1;6
D.
1; 6
.
Câu 18: Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
AB CD FA BC DE FE
    
B.
CB FD BA AF CD
    
C.
BD FA DE EF BF
    
D.
CA BD DC AB 0
   
Câu 19: Cho
3 3 5 5 6 9; , ; , ;
A B C
. Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
A.
4 5;
B.
14 17;
C.
14 17
3 3
;
D.
14
5
3
;
Câu 20: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A.
AI BI
B.
IA IB
C.
AI IB
D.
AI IB
II. TỰ LUẬN:( 5 điểm)
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
4 2
y x x
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a/
2
x x 3 x 4
x 1 x 2
x x 2
; b/
2 2
3 9
7
x y xy
x y xy
Câu 23: Cho phương trình:
2 2
x 2 5m 4 x 25m 30m 9 0
. Tìm m để phương trình 2
nghiệm cùng dương.
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
ABC
với
A 2;4 ,B 3;1 ,C(3; 1)
. Tìm tọa độ điểm
/
A
chân đường cao vẽ từ đỉnh A ?
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -31-
A A D B A A A C A D A D D B A C B C C C
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -32-
ĐỀ 14
I.TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
4
1
1
x
x
x
là:
A.
4x
B.
4
1
x
x
C.
4
1
x
x
D.
1x
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
2
3 2
x
là:
A.
S
B.
S
C.
1
S
D.
1 1;
S
Câu 3: Parabol
2
y ax bx c
có đồ thị bên dưới có giao điểm với trục tung là:
C 1 B
0
-1
A
I
A.
0; 1
B.
1 4
;
3 3
C.
1
1;0 , ;0
3
D.
1;0
Câu 4: Parabol
2
y ax bx c
có đồ thị bên dưới có:
A.
a 0
B.
a 0
C.
a 0
D.
a 0
Câu 5: Nghiệm nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
x y 2
x 2y 1
?
A.
( 1;0)
B.
1 7
( ; )
3 3
C.
( 1;1)
D.
( 2;1)
Câu 6:
: Cho:
1 2
1 2
x x 0
x .x 13
. Khi đó
1 2
x ,x
là 2 nghiệm của phương trình:
A.
2
x 13x 0
B.
2
x 13 0
C.
2
x 13 0
D.
2
x 13x 0
Câu 7: Gọi
1 2
,x x
là 2 nghiệm của phương trình:
2
2 0
x x
. Khi đó
A.
1 2 1 2
1 2
, .x x x x
B.
1 2 1 2
1 2
, .x x x x
C.
1 2 1 2
1 2
, .x x x x
D.
1 2 1 2
1 2
, .x x x x
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình:
2
2 2
x 4
0
x 4 x 4
là:
6
4
2
5
y
x
43
2
-1
5
3
1
O
1
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -33-
A.
S 2;2
B.
S
C.
S 0
D.
S
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình:
4 2
2 1 0
x x
là:
A.
4 4;
S
B.
S
C.
1 1;
S
D.
2
S
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình:
2 1 2
x x
là:
A.
1
S
B.
2
S
C.
S
D.
1 2;
S
Câu 11: Phương trình
2 2
2 1 0
x mx m m
có 2 nghiệm phân biệt khi:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 12: Giao điểm của parabol (P):
2
6 4
y x x
và đường thẳng (d):
2y x
có tọa độ là:
A.
1 1( ; )
6 4( ; )
B.
1 1( ; )
6 2( ; )
C.
1 3( ; )
6 2( ; )
D.
1 3( ; )
6 2( ; )
Câu 13: Chọn mệnh đề đúng. Hai vectơ bằng nhau là 2 vectơ
A. Có cùng độ dài B. Ngược hướng và có độ dài bằng nhau
C. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau D. Cùng phương và có độ dài bằng nhau
Câu 14: Trong các đẳng thức sau đây:
1 2
       
AB CD AD CB ; AC BD AD BC , khẳng định
nào đúng
A. (1) và (2) đều sai B. (1) đúng, (2) sai C. Cả (1), (2) đúng D. (1) sai, (2) đúng
Câu 15: Cho 3 điểm bất kì O, H, I. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
HO HI IO
 
B.
OH HI OI
 
C.
HO HI OI
 
D.
OH IH IO
 
Câu 16: Cho bốn điểm A, B, C, D. Tổng véctơ
v AB DC BD DA
là:
A.
DC
B.
AC
C.
BD
D.
CA
Câu 17: Cho
ABC
có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu ĐÚNG:
A.
GA 2GD
B.
1
GA GD
2
C.
GA 2GD
D.
1
AG GD
2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho
3 2 5 8; , ;
A B
.Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A.
4 3;
I
B.
6 4;I
C.
2 10
;I
D.
8 21
;I
.
Câu 19: Cho hai điểm A(1;0) và B(0;-2). Tọa độ điểm D sao cho
3AD AB
A. (2;0) B. (4;-6) C. (0;4) D. (4;6)
Câu 20: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A.
0
IA IB
B. IA + IB=0 C.
AI BI
D.
AI IB
II. TỰ LUẬN:( 5 điểm)
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
y 2x 4x 3
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a/
2
4 1 2
1
x 2 x
2x x
; b/
2
2
2
2
x y x
y x y
Câu 23: Cho phương trình bậc hai:
2
3 1 0
x x m
. Tìm m để phương trình 2 nghiệm
1 2
,x x
thỏa
1 2
1 1
4
x x
Câu 24:
Cho tứ giác ABCD có E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. CMR:
1
2
FE DA CB
  
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -34-
Câu 25:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy,
cho 2 điểm
A 1;2
B 3;2 .
Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
ABC
vuông cân tại
A.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A A A C C A B C A B A C C A A A A D A
| 1/34

Preview text:

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM 2 Câu 1:
Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình: x  5x  2  0 . Khi đó 1 2
A. x x  5, x .x  2.
B. x x  5, x .x  2. 1 2 1 2 1 2 1 2
C. x x  5, x .x  2.
D. x x  5, x .x  2. 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 Câu 2:
Tìm tập nghiệm của phương trình:   0. 2 x  2 x A. S  1;  2 . B. S    0 . C. S    2 . D. S    2 . 2 Câu 3: Phương trình
x  3  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 4:
Cho hai điểm phân biệt a A và .
B Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:         
A. AI IB  0. B. IA IB.
C. AI IB. D. AI BI . 2 2 Câu 5:
Tìm m để phương trình m x  
3  m  2 vô nghiệm A. m  1. B. m  0. C. m  0. D. m  1. 2 Câu 6:
Giao điểm của parabol (P): y x  6x  2 và đường thẳng (d): y x  4 có tọa độ là: A. 1 ( ;3) và 6 ( ; 2  ) B. 1 ( ;3) và 6  ( ;2) C. 1 ( ; 3  ) và 6 ( ;2) D. ( 1  ; 3  ) và 6  ( ;2) 2 Câu 7:
Parabol y ax bx c có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh là: y 6 5 4 3 2 1 x -1 O 1 2 3 4 5 A. I 1 ( ;3) B. I 3 ( 1 ; ) C. I 1 ( ;0) D. I (3;0)
x x  8  1 2 Câu 8: Cho hệ phương trình:  x x  . Khi đó ,
là 2 nghiệm của phương trình x x  9 1 2  .1 2 2 2
A. x  8x  9  0. B. x  8x  9  0. 2 2
C. x  8 x  9  0.
D. x  8x  9  0. Câu 9:
Cho 3 điểm A, B,C . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?      
A. AB AC BC .
B. BA AC BC .      
C. AB AC BC . D. AC AB BC .  
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Ox .
y Ta có 2.i  2 j bằng : A. 2. B. 2 2. C. 2. D. 4 2.
Số điện thoại : 0946798489 Trang -1-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Câu 11: Cho ABC, có AM là trung tuyến, I là trung điểm của AM. Ta có:        
2IA IB IC  0.
B. 2AI IB IC  0.
A.        
C. 2IA IB IC  4 . IA
D. IA IB IC  0.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Đẳng thức nào dưới đây là sai?        
A. AB AD AC . B. OA OB OC OD  0 .       
C. OA OB OD OC .
D. AC DB AB .
Câu 13: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng cắt nhau.
B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song với nhau.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng trùng nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. 2
Câu 14: Cho Parabol y ax bx c có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm M thuộc đồ thị là: y 6 5 4 3 2 1 x -1 O 1 2 3 4 5 A. M 1 ( ;2) B. M 3 ( ;2) C. M 4 ( ;3) D. M 3 ( ;4) x 1 2x  3
Câu 15: Tìm điều kiện xác định của phương trình 2x    0. 2 x 2 x  4
A. x  2 ; x  2.
B. x  4 ; x  2. C. x  2. D. x  4. 2 2 2
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình: 2x  1 
x x 1 là: A. S    2 . B. S  . C. S    0 . D. S  .
x - y  4  0 
Câu 17: Tìm nghiệm phương trình  . 2
x y -5  0   1 13   1 13    1 13   1 13   A.   ;   . B.  ; . C.   ; . D.  ; . 3 3    3 3     3 3    3 3    Câu 18: Cho A2; 
2 , B4;4, C5;8. Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC 11 14   11 14    11 14    11 14   A.  ;   . B.  ; . C.   ; . D.   ; . 3 3     3 3     3 3     3 3   
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD. M là điểm bất kì, khi đó:        
A. MC MA DA DC.
B. MC MA BA BC.        
C. MC MA MB MD.
D. MC AM AB D . A 4 2
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình: x  8x 17  0 là:
Số điện thoại : 0946798489 Trang -2-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 A. S    2 . B. S  2;  2 . C. S  . D. S  4;  4 . II.TỰ LUẬN 2
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x  4 x  4.
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2  y  2 3  y  1 1 1 2  x a/   ; b/  . 4x  3 1 3x 4x   3 1 3x 2  x  2 3  x  2  y 2
Câu 23: Cho phương trình: x  2mx  4  0. Tìm m để phương trình đã cho có 2 nghiệm x , x 1 2 4 4
thỏa x x  32. 1 2     
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD, có tâm .
O CMR: OA OB OC OD  0 .
Câu 25: Trong mp Oxy cho ABC với A1;  5 ,B4;  5 ,C4; 
1 . Tìm tọa độ tâm của đường
tròn nội tiếp ABC.
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM mx 1 Câu 1:
Tìm m để phương trình  2 có nghiệm. x 1 m 1  m  0  m 1  A. m  2. B.  . . .  C.  D.  m  0  m  2  m  2  Câu 2:
Cho tam giác ABC trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây đúng:     
A. AB AC AI.
B. AG  2IG.       C. AG  3GI .
D. IA IB IC  0. x Câu 3:
Tìm điều kiện xác định của phương trình x   1. x 1 x  0  x  0  A. x  1. B.  . . x   .  C.  D. 1 x  1  x 1 
Số điện thoại : 0946798489 Trang -3-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
x y  5  Câu 4:
Giải hệ phương trình:  . 2
x 2y 10  A. Hệ vô nghiệm.
B. Hệ có vô số nghiệm. C. Hệ có 2 nghiệm. D. Hệ có1 nghiệm. Câu 5:
Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
C. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng. 2 2 Câu 6:
Tìm tập nghiệm của phương trình
x  3  x  3. A. S  1;  1 . B. S  . C. S  . D. S    1 . 2 Câu 7:
Parabol y ax bx c có đồ thị bên dưới là: y 6 5 4 3 2 1 x -1 O 1 2 3 4 5 2 2
A. y  2x 12x  19.
B. y  2x  4x  4. 2 2
C. y  2x 12x 19.
D. y  4x  8 x  3. 2 x 1 Câu 8:
Tìm tập nghiệm của phương trình:   0 2 2 x 1 x 1 A. S  . B. S    0 . C. S  . D. S  2;  2 . Câu 9:
Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của AC BD, phát biểu nào là đúng?        
A. AC AD   .
BA . B. OA OB OC OD  0.       C. AC BD.
D. OA OB OC OD.
Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình:
2x  2  x  2. A. S  1;  2 . B. S  . C. S    0 . D. S    2 .
Câu 11: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?        
A. MA MB MC  0.
B. MG MA MB MC.        
C. AM BM CM  3  . MG
D. GA GB GC  3GM.
x x 11  1 2
Câu 12: Cho hệ phương trình:  
. Khi đó x , x là 2 nghiệm của phương trình x x  10 1 2  .1 2
Số điện thoại : 0946798489 Trang -4-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 2 2
A. x 11x 10  0. B. x 11x 10  0. 2 2
C. x 11x 10  0. D. x 10x 11  0.  
Câu 13: Cho hai điểm A1;  0 ;B0; 
2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho AD  3BA A. 2;  0 . B. 0;4. C. 4;  6 . D. 4;  6 . 2
Câu 14: Cho Parabol y ax bx c có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm M thuộc đồ thị là: I ( 4; - 6) A. M 3 ( ;5). B. M 3 ( ; 5  ). C. M 4 ( ;6). D. M 4 ( ; 5  ).
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho A3; 
2 ,B5;8.Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. I 8;2  1 . B. I 6;4. C. I 2;  10 . I 4;  3 . D. 2
Câu 16: Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình: x  3x  4  0 . Khi đó 1 2
A. x x  3, x .x  4.
B. x x  3, x .x  4. 1 2 1 2 1 2 1 2
C. x x  3, x .x  4.
D. x x  3, x .x  4. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 17: Cho hai điểm phân biệt A và .
B Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:        IA IB  0 IA BI  A. . B. 0.
C. AI  IB. D. AI BI . 2
Câu 18: Giao điểm của parabol (P): y x  6x  4 và đường thẳng (d): y  1  có tọa độ là: A. 1 ( ; 1  ) và 5 ( ; 1  ). B. ( 1  ; 3  ) và 6  ( ;2). C. 1 ( ;3) và 6  ( ;2). D. 1 ( 1 ; ) và 6 ( ; 2
 ).     
Câu 19: Cho bốn điểm A, B,C, D. Tổng véctơ v AB DC BD DA là:     A. BD. B. C . A C. AC. D. CD. 4 2
Câu 20: Tìm tập nghiệm của phương trình: x  4x  4  0.
A. S   2; 2. B. S    2 . C. S  . D. S  1;  1 . II.TỰ LUẬN 2
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x  4x  2.
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau: x  2 1 2
x y  5  a/   ; b/  . 2 x - 2 x x - 2x 4 4
x y  97 
Số điện thoại : 0946798489 Trang -5-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 2
Câu 23: Cho phương trình x m  
2 x  2m  0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa: x  2 x 1 2       
Câu 24: Cho 4 điểm bất kì M, N, P, .
Q Chứng minh: MP QN MN QP.
Câu 25: Cho tam giác ABC A1;  2 ,B2; 
6 ,C9;8.Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình chữ nhật.
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Trong mpOxy cho hai điểm A3;  2 ,B1; 
5 .Tính độ dài đoạn AB. A. 5. B. 5 5. C. 5. D. 25.
7x  3y  3  0  Câu 2:
Giải hệ phương trình:  . 5
x 2y 4  0  A. Có 2 nghiệm 6;13. B. Có 1 nghiệm6;1  3 . C. Có vô số nghiệm. D. Vô nghiệm. 4 2 Câu 3:
Số nghiệm của phương trình: 7 x  2x  5  0. A. 1. B. 4. C. 2. D. 0. 2 Câu 4:
Cho Parabol y x 1 có đồ thị P. Tìm tọa độ giao điểm của P với trục hoành. A. M 1  ( 1 ; ). B. M  ( 1;0), N 1; 
0 . C. M(0;1),N 0;  1 . D. M  ( 1;1), N 1;  1 .     Câu 5:
Trong mpOxy cho a  3; 
1 ,b5;m.Tìm m để a b A. m  10. B. m  15. C. m  15. D. m  5. 2 Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m  
2 x 2m   1 x  2  0 có hai nghiệm trái dấu. A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  1. 2 Câu 7:
Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình: x x  2  0 . Chọn khẳng định Đúng ? 1 2
A. x x  2, x .x  1.
B. x x  2, x .x  1. 1 2 1 2 1 2 1 2
C. x x  1, x .x  2.
D. x x  1, x .x  2. 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 8:
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Số điện thoại : 0946798489 Trang -6-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1        
A. AB DC AC BD.
B. AB BC AC D . B        
C. AD BE CF AE BF CD . D. AB DC.
x x  2   1 2 Câu 9: Cho hệ phương trình:  x x  . Khi đó ,
là 2 nghiệm của phương trình nào sau x x 1 1 2  .1 2 đây ? 2 2 2 2
A. x  2x 1  0. B. x 2x 1  0.
C. x x  2  0. D. x  2x 1  0.  0
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông ở A và có B  30 . Khẳng định nào sau đây sai? 1 3 sin B  . 1 1 A. sinC  . 2 C. cosC  . D. cos B  . 2 B. 2 3 2
Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình
3x  4x  4  2x  5. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 2
Câu 12: Giao điểm của parabol (P): y x  6x  4 và đường thẳng (d): y x 2 là: A. A 1 ( ;6). B. A 1
( ;1),B6;4. C. A 1 ( ;1),B6;4. D. A 1 ( ;4),B6;  1 . 1 2x 1
Câu 13: Phương trình: x   có bao nhiêu nghiệm ? x 1 x 1 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 2
Câu 14: Parabol y ax bx c có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh là: y 6 5 4 3 2 1 x -1 O 1 2 3 4 5 A. 3;  0 . B. 3;  1 . C. 3;  2 . D. 3;  1 .
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?         A. AB CD. B. BC  . DA C. AC BD. D. AD BC.
Câu 16: Cho M là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?         2 M . A BM  2 A. MA . B. M . A MB  2M . A C. M . A BA AB .
D. MA MB  0.
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây Sai:
A. Hai vecto có độ dài bằng nhau thì đối nhau.
B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
C. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. 2 2
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x  2m  
3 x m 2m  0
có hai nghiệm phân biệt.
Số điện thoại : 0946798489 Trang -7-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 9 9 9 4 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 4 4 4 9 x  3 2
Câu 19: Tìm điều kiện xác định của phương trình x   3 x 1. x 1 x 3  x 3  A. x  1. B. x  3. C.  . .  D.  x  3  x 1 
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD khẳng định nào sau đây sai ?        
A. AB AD CB CD .
B. AB AD BC CD.       
C. AD AC CD. D. AB BD CB CD. II.TỰ LUẬN 2
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x  6x  4.
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau: 3x 1 3x 2 2x  3 2 2
x y xy  0  a/   ; b/  . 2 x  2x  3 x 1 x  3 2 2 2
 x 3xy 2y 1  2
Câu 23: Cho phương trình: m  
1 x 3m  
1 x  2m 2  0 . Tìm m để phương trình có 2 2 2
nghiệm phân biệt x , x thỏa x x  17. 1 2 1 2
Câu 24: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CD và    D .
A . Chứng minh: MP MN  . MQ
Câu 25: Trong mp Oxy cho OAB đều có cạnh bằng 1, AB song song với Ox, A là điểm có tọa độ
dương. Tìm tọa độ đỉnh . B ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 4 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho ba điểm A 1;2, B 1;6, M 0;3.Tìm tọa độ điểm K sao cho M là trọng tâm ABK. A.  2  ;  1 . B. 2;  1 . C. 0;  1 . D. 1;0. Câu 2:
Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình: 2
2x  6x  4  0 . Khi đó 1 2
A. x x  3; x .x  2. B. x x  6; x .x  4. 1 2 1 2 1 2 1 2
C. x x  3; x .x  2.
D. x x  6; x .x  4. 1 2 1 2 1 2 1 2
Số điện thoại : 0946798489 Trang -8-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
x  3y  2z  1  Câu 3:
Tập nghiệm hệ phương trình: 
4x  4y  3z  2
x y  2z  3  A. S B. C. D.    3;2;2. S    3;2;2. S    3;2;2. S    3;2;  1 . 2 x 3x Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình:   0 là: 3  x x  3 A. S  . B. S    0 . C. S    3 . D. S  0;  3 . Câu 5:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m  
1 x m  0 vô nghiệm. A. m  1. B. m  0. C. m  1. D. m  1. Câu 6:
Số nghiệm của phương trình: 2x 1  2 là: A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 2 x m x m Câu 7:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 3  1 6  2  0 có hai nghiệm phân biệt. 5 5 5 5 m  . m  . m  . m  . A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 8:
Cho hai điểm A 1;2, B  1
 ; 6. Tọa độ trung điểm đoạn AB là: A. 2;4. B. 0;4. C. 0;4. D. 2; 4. Câu 9:
Tập nghiệm của phương trình: 4 2
3x  2x  5  0 là:  5  S   1 ; . A. S  2;  2 . B. S  1;  1 . C. S  . D. 3   2
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình x   3  x là: x  3 x  3  A. B. C. D.  3   x  3 x  3 3   x  3 x  3 
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
  
  
  
  
A. AB AD AC.
B. AO OD C . B
C. CO OB CD.
D. AB OA A . B
Câu 12: Cho 4 điểm A, B, C,
D. Khẳng định nào sau đây sai:
   
   
A. AD BA AC AD. B. AB DC AC D . B
   
  
C. AB DA DC  .
CB D. BC DC BD.
Câu 13: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng ?          A. 2 A . B CD AB . B. .
OA OC  AC. C. A . B AD  0. D. AC.BD  0.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. 
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
x x  6 
Câu 15: Cho hệ phương trình: 1 2 
. Khi đó x , x là 2 nghiệm của phương trình 1 2 x .x  2  1 2 A. 2
2x 12x  4  0. B. 2
x  6x  2  0. C. 2
x  6x 1  0. D. 2
x  6x  2  0.
Số điện thoại : 0946798489 Trang -9-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 Câu 16: Cho Parabol 2
y x  2x  8 có đồ thị (P). Tọa độ M thuộc (P) là: A. M 1 ( ;7). B. M 2 ( 1 ; 8). C. M 0 ( ; 8  ). D. M 1 ( 8;0). P 2
: y x  6x  2
P : y  2x  6x 1. 1  2
Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm của parabol và parabol A. A 1 ( ; 1  ); B  3  ;9. B. A 1 ( ;9); B 1  ;   3 . C. A 1 ( ; 1  ). D. A 1 ( ; 3  ); B 1  ;9.
Câu 18: Cho các điểm phân biệt ,
A B,C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. BA CA C . B
B. AC CB A . B
C. AB BC AC.
D. AC AB BC.  
Câu 19: Cho tứ giác ABCD. Nếu AB DC thì tứ giác ABCD là hình gì? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình bình hành. Câu 20: Parabol 2
y ax bx c có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là: y 8 6 4 I(1;4) A. x  4. B. x  6. C. x  4. D. x  1.
----------------------------------------------- II.TỰ LUẬN
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y  x  6x  6.
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau: 1 1 x 2 
2x xy  3y  6 a/  2  ; b/  . 2 x  2 x  3x  2 2
2y xy  3x  6  2 2 x m
x m m Câu 23: Cho phương trình 3 2 3  1 3
1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dương.
Câu 24: Cho tam giác ABC. Các điểm M, N P lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B BC C . A
   
. Chứng minh rằng: AN BP CM  0.
Câu 25: Trong mp Oxy cho ABC A 3; 2 , B 1;5 ,C 2; 3 . Tìm tọa độ điểm D là chân đường
phân giác trong của góc A của AB . C
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 5 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD tâm .
O Chọn khẳng định ĐÚNG?
Số điện thoại : 0946798489 Trang -10-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1         A. BC A . D B. AB  . CD C. AO C . O D. OB O . D x  x  1  Cho hệ phương trình 1 2 
. Khi đó: x , x là 2 nghiệm của phương trình nào trong các 1 2 Câu 2: x .x  2  1 2 phương trình sau đây: A. 2 x  x  2  0. B. 2 x  x  2  0. C. 2 x  x  2  0. D. 2 x  x  2  0.  Câu 3:
Trong mp Oxy, cho A(3; 4), B(5; 2). Tính tọa độ của AB?     A. AB  (2; 6). B. AB  (2; 2). C. AB  (8;6). D. AB  (8; 6).
    Câu 4:
Cho u DC AB BD với 4 điểm bất kỳ , A B, C, .
D Chọn khẳng định ĐÚNG?         A. u  0. B. u  2DC. C. u BC. D. u AC.
   Câu 5:
Cho hình vuông ABCD cạnh .
a Tính AD BD BA ? A. 3 . a B. 2 . a C. a 2. D. 2a 2. 1 Câu 6:
Cho đoạn thẳng AB M là một điểm thuộc đoạn AB sao cho AM  .
AB Số k thỏa mãn 5   MA k M .
B Khi đó, số k có giá trị là bao nhiêu? 1 1 1 1 A. . B.  . C.  . D. . 5 4 5 4 Câu 7: . Cho OA 
B có A(2; 2), B(5; 4). Tính tọa độ trọng tâm G của O  AB? 7 2 3 7 A. G( ; ). B. G( ;  ). 3 C. G( ; ). 1 D. G( ; 1 2). 3 3 2 2 2 Câu 8:
Phương trình x  4 KHÔNG PHẢI LÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ của phương trình nào sau đây? 4 2 A. x 16  0.
B. (x  2)(x  1)  0.
C. x(x  2)  0. D. x  2  0. 2 Câu 9:
Cho hàm số y x  2x  3 có đồ thị (P) và các điểm M ( ; 0  ), 3 N ( ; 3 0), P( ; 1 0),Q( ; 2  ) 3
thuộc (P). Cặp điểm nào sau đây đối xứng nhau qua trục của Parabol? A. M , N. B. P, . Q C. M , . P D. M , . Q 3x  3 4
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình   3? 2 x 1 x 1 10 10 10 A. . 1  B. 1 và . C. . D. 1 và  . 3 3 3 2 2
Câu 11: Cho phương trình x  (
2 k  2)x k 12  0. Với giá trị nào của k sau đây thì phương trình có hai nghiệm phân biệt? A. k  1. B. k  2. C. k  3. D. k  0.
Câu 12: Phương trình x  x có bao nhiêu nghiệm ? A. . 2 B. . 0 C. Vô số. D. 1.
Câu 13: : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Phát biểu nào sau đây SAI?
Số điện thoại : 0946798489 Trang -11-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 4 A. min y   . 3
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 0 ). 1
C. Trục đối xứng là đường thẳng song song với trục Oy.
D. Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại 1 điểm duy nhất. 2 2
Câu 14: Cho hai phương trình: x x a  0 và x ax  1  .
0 Với giá trị thực nào của tham số a thì
hai phương trình có cùng tập nghiệm? A. a  1. B. a  2. C. a  1. D. a  2.
4x y  2
Câu 15: Gọi (x; y) là nghiệm của hệ phương trình 
. Tính giá trị của biểu thức 8x  3y  5  2 M  2(x  ) ? y 9 9 A. . B.  . C. 18. D. 1  . 8 2 2
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD tâm .
O Tìm khẳng định SAI?
  
  
  
  
A. OB OA A . D
B. AB AD D . B
C. OA OB C . B
D. AB AD AC. 2 2
Câu 17: Tìm SỐ NGHIỆM NGUYÊN của phương trình 3x  5x  8  3x  5x  1  1? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 2
Câu 18: Phương trình 2x  3x  24  0 có hai nghiệm x x . Tính giá trị của biểu thức: 1 2 1 1 A   ? x x 1 2 1 1 A. . B. . 8  C. . 8 D.  . 8 8 2
Câu 19: Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) : y x  3x  2 và đường thẳng d : y x  1? A. ( ; 0  ) 1 , ( ; 2  ). 3 B. ( ; 2 ), 1 ( ; 0  ). 1 C. ( ; 1 0), ( ; 3 2). D. ( ; 1 2), ( ; 2 ). 1 4 2
Câu 20: Phương trình (2  5)x  5x  (
7 1 2)  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 2. C. 1. D. 4. II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : 2 y  2x 1. (1đ)
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ) 5 3 2  8x  xy  x  1  y a.  12  3x  . b.  . x  4 x  4 2 yx  y  1  x  Bài 3: Cho phương trình: 2
(m  2)x  2(m 1)x  m  2  0.
Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình có một nghiệm dương? (1đ) Bài 4: Cho 4 điểm , A B, C, . D Chứng minh :
   
BA  CD  BD  CA. (1đ)
Bài 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A  BC với A 3;   1 , B5;4,C(6;1).
Số điện thoại : 0946798489 Trang -12-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1  
Tìm tọa độ điểm K có tung độ bằng 2 sao cho 2 2 (1đ)
BK.KA KA AC ?
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 6 I. Trắc nghiệm:
    Câu 1: Cho năm điểm ,
A B, C, D, E. Tính vectơ tổng của CB  BA  CD  DE ?      A. 0. B. EA. C. AE. D. DA DE. 3 3x Câu 2:
Tập nghiệm của phương trình 2x   là: x 1 x 1 3 3 A. S  .  B. S  {1}. C. S  {1; }. D. S  { }. 2 2 Câu 3:
: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm tọa độ đỉnh của hàm số trên? A. I (4; 2). B. I (2; 0). C. I (0; 2). D. I (2; 4). Câu 4:
Cho hình bình hành ABCD tâm .
O Chọn khẳng định ĐÚNG?   
    A. AB  DA  2OC. B. AB  BC  CD  3OA.       C. AB  BC  2CO. D. AB  AD  2AO. 2 2 Câu 5:
Cho phương trình ax by c với a b  .
0 Với điều kiện nào của a,b, c thì tập hợp các
nghiệm (x; y) của phương trình trên là đường thẳng song song với trục Oy ? A. b  . 0 B. a  . 0 C. b  ; 0 c  0. D. a  ; 0 c  0. 4 2 Câu 6: Phương trình 28x 1
 2x 20170 có bao nhiêu nghiệm ? A. 1. B. 4. C. 2. D. 0. 2 Câu 7:
Cho phương trình: x  5  x x
x  2. Tìm điều kiện của phương trình?
A. x  2 và x  . 5 B. x  . 2 C. 2  x  . 5 D. x  . 5 Câu 8:
Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình: 2
x  2  0. Chọn phát biểu ĐÚNG? 1 2 A. x .x  2. B. x  x  2  . C. x  x  2. D. x .x  0. 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 9:
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x  5 x  3 ?
Số điện thoại : 0946798489 Trang -13-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 A. C(3;3). B. C(0; 5  3). C. C(12;3). D. C(3;12).
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình: 2
2x  5  x  2 là: 3 3 A. S    1 . B. S  .  C. S  { }. D. S  { 1  ; }. 2 2 x  x  2  Cho hệ phương trình 1 2 
. Khi đó x , x là 2 nghiệm của phương trình: 1 2 Câu 11: x .x  3  1 2 A. 2 x  2x  3  0. B. 2 x  2x  3  0. C. 2 2x  4x  6  0. D. 2 3x  6x  9  0. mx
Câu 12: Cho hai phương trình: x  2  0 và
 3m 1  0. Với giá trị thực nào của tham số m thì x  3
hai phương trình trên TƯƠNG ĐƯƠNG? A. m  2. B. m  2. C. m  1. D. m  1.
Câu 13: Phương trình mm  2 x  0 vô số nghiệm khi:
A. m  0;m  2.  B. m  0; m  2  .
C. m  0;m  2  .
D. m  0;m  2.  x(x  ) 1
Câu 14: Cho hai phương trình:  3 ( ) 1 và x(x  ) 1  ( 3 x  ) 1 (2). x 1
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. Phương trình ( )
1 là phương trình hệ quả của phương trình (2).
B. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình ( ). 1
C. Cả ba phát biểu trên đều đúng. D. Phương trình ( )
1 và phương trình (2) là hai phương trình tương đương.
Câu 15: Cho 4 điểm phân biệt A, B,C, D. Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?
  
  
  
   A. AB  AD  BD. B. CA  BA  BC. C. AB  AC  BC. D. AB  AC  CB. 2 2
Câu 16: Bộ ba số nào sau đây KHÔNG PHẢI LÀ NGHIỆM của phương trình: 2x  3y xyz  2 ? A. ( 1  ; 0 ; 7 9). B. ( ; 1  ; 1 ) 3 . C. (2 ; 5  ; 4 12). D. ( ; 1 ; 2 6).
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD tâm I. Chọn khẳng định SAI?         A. AB  CD. B. IB  DI. C. BC  AD. D. AI  IC.
Câu 18: Cho bốn điểm A(1; 4), B(2;1),C(0; 2), D(5; 3). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A là trọng tâm của B  CD.
B. D là trọng tâm của A  BC.
C. B là trọng tâm của A  CD.
D. C là trọng tâm của A  BD. 2
Câu 19: Cho parabol (P) : y x  2x  2 và đường thẳng d : y  x  2. Điểm nào là điểm chung của (P) và d ? A. (0; 2),(3; 5). B. (0;1). C. (1;3),(0; 2). D. (3; 2).    
Câu 20: Tìm m để a  b? Biết 2
a  (m  2; 4), b  (2;2  m)? A. m  2.  B. m  2.  C. m  2. D. m  0. II. Tự luận:
Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : 2 y  2x  4. (1đ)
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ)
Số điện thoại : 0946798489 Trang -14-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 2 10 50 2 2  x  y  208 a. 1    . b.  . 2 x  2 x  3 x  x  6 xy  96  Bài 3: Cho phương trình: 2
(m  4)x  2(m  2)x  m 1  0 có hai nghiệm x , x . 1 2
Tìm m nguyên dương nhỏ nhất sao cho tích hai nghiệm là một số nguyên? (1đ)
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD và điểm N tùy ý. Chứng minh :
    NA  NC  NB  ND (1đ)
Bài 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A  BC với A 2;  1 , B0;2,C(1;3).  
Tìm tọa độ điểm F có hoành độ bằng 1 sao cho AF  2BF  1? (1đ)
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 7 I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1:
Tập nghiệm của phương trình: 5x 10  x  8 là: A. S    3 B. S  3;1  8 C. S    18 D.  Câu 2:
Cho hai số a và b có a b  3 , .
a b  4. Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình nào
trong các phương trình sau: A. 2
x  3x  4  0 B. 2
x  4x  3  0 C. 2
x  4x  3  0 D. 2
x  3x  4  0 Câu 3:
Cho ABC có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng:     1     1
A. GA  2GD B. AG GD C. GA  2GD
D. GA   GD 2 2 Câu 4:
Số nghiệm của phương trình: 4 x  2 3x  4  0 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Cho hàm số 2
y  3x  2x 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: A. 1;6 B. 1;  1 C. 1;6 D. 0;  1  Câu 6:
Cho ba điểm phân biệt A, B,
C. Đẳng thức nào sao đây đúng?
  
  
  
  
A. AB AC BC
B. CA BA BC
C. AB BC CA
D. BA BC CA Câu 7:
Tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2
x  7x  6  0 lần lượt là:
Số điện thoại : 0946798489 Trang -15-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 A. 7,  6  B. 7  ,6 C. 7, 6 D. 7, 6 
P : y 2x 3x 5
P : y 3x 4x 7 2   2   1   2   Câu 8: Giao điểm của parabol và là: A. 1;0,2;3 B. 1;0,2;3 C. 1;2,0;3 D. 1;2,0;3 Câu 9:
Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm:
x  3y  4  0
x  3y  4  0
9x  6y  3  0 A.  B.  C. 
D. Cả 3 hệ phương trình.
3x  2y 1   0
2x  6y  8   0
3x  2y 1   0
Câu 10: Cho ABC có trọng tâm G , D là trung điểm của BC . Chọn câu đúng.    1     1  A. GA  2DG B. AG GD C. GA  2GD D. GA   DG 2 2  
Câu 11: Cho ABC đều có cạnh bằng a. BA BC là: a a 3 A. a B. C. a 2 D. 2 2
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sao đây đúng?      
  
  
A. AC BD  2BC
B. AC BD  2CD
C. AC BC AB
D. AC AD CD Câu 13: Parabol 2
y ax bx c có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là: A. x  3 y B. y  3 C. x  2 D. y  2 6   Câu 14: Cho a  5
1;2,b  5;7. Toạ độ của vecto   2a b là: 4 A. 3  7  ;1  1 B.  7  ;  11 C.  6  ;9 2 D. 4; 5   1
Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình x -1 O 1 2 3 4 5
5x x  4  6 là: x  4 A. x  4 B.  C. x  4 B. x  4 x    4
Câu 16: Phương trình 3x2 = 4x tương đương với phương trình: 1 1 A. 2
3x x  2  4x x  2 B. 2 3x   4x  3x  4 3x  4 C. 2
3x . x  3  4x. x  3 D. 2 x  2 x   x  2 3 5 4 x  5 x  3
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình  1 là: 2 x x  2 A.   2 B.   3 C.   1 D.   4 
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho A5;2,B10;8 .Toạ độ vecto đối của vecto BA là:  15  A. ;5   B. 5; 6   C.  6  ; 5   D. 5;6  2 
Câu 19: Phương trình 5mx  6  0 vô nghiệm khi: A. m  0 B. m  0 C. m  5 D. m  5
Số điện thoại : 0946798489 Trang -16-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 x  1 2x  3
Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình 2x    0 là: 2 x  2 2x x  2x A. x  2
B. x  0 ; x  2 C. x  0
D. x  0 ; x  2 II.TỰ LUẬN:
Câu 1 (1 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho A 1;3,B2;4,C 5;  1 .   
Tìm toạ độ điểm M sao cho CM  2AB  3AC .
Câu 2 (1 điểm): Cho 4 điểm ,
A B,C,D .Chứng minh rằng:
    
AB BC AD BC BD
Câu 3 (1,5 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 3 3  2x b. 2   3  2 x x  7x 12  2
x  3x y c.  2 y  3y   x
Câu 4 (0,5 điểm): Định tham số m để phương trình: 2 2
x  2m  3 x m  4  0 có hai nghiệm phân biệt thoả: 2 x  2 x  15 . 1 2
Câu 5 (1 điểm): Cho hàm số: 2 y 2x 4x 3     (P)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P) Đáp án đề 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D A B A D D A D A A A A A C D C D B B ĐỀ 8 I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1:
Tập nghiệm của phương trình: 2
x  5x  2  8  x là: A. S    6 B. S    5 C. S    11 D. S    66 Câu 2: Cho hàm số 2
y  3x  2x  1 Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: A. 1;0 B. 1;  1 C. 1;6 D. 0;  1    a   ;
x 2,b  5;  1 ,c   ; x 7    Câu 3: Cho
.Vecto c  2a  3b nếu: A. x  5 B. x  15 C. x  3 D. x  15 Câu 4:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của phương trình:
9  x  4x . A.  x  2 9 16x B. x 1  0 C. 16x  9 D. 2x  4 2 Câu 5:
Tổng và tích hai nghiệm của phương trình x  2x 15  0 lần lượt là: A. 2,15 B. 2  ,15 C. 2, 1  5 D. 15, 2 Câu 6:
Phương trình (m  4)x  6  0 có nghiệm duy nhất khi:
Số điện thoại : 0946798489 Trang -17-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 A. m  0 B. m  4 C. m  4 D. m  0 Câu 7:
Cho hai số a và b có a b  5  , . a b  4.
 Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình nào
trong các phương trình sau: A. 2
x  5x  4  0 B. 2
x  5x  4  0 C. 2
x  5x  4  0 D. 2
x  4x  5  0 Câu 8:
Giao điểm của parabol (P): y  2
2x  3x  5 và đường thẳng (d): y=3x+27 là:
A. 4;39,4;15 B. 4;39,4;15
C. 4;39,4;15
D. 4;39,4;15 Câu 9: Parabol 2
y ax bx c có đồ thị bên dưới là: y A. 2
y  2x  4x  3 4 B. 2
y  2x  4x  4 C. 2
y  4x  8x  3 D. 2
y x  2x  3 3 A(2;3) 2 1 I(1;1) O 1 2 3 x x 2x  3
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình x    0 là: x  4 x  4 3 A. x  4 B. x  ; x  4 C. x  4 D. x  4 2
Câu 11: Cho ba điểm A1;5,B5;5,C 1 
;11 . Khẳng định nào sau đây là đúng?    
A. AB AC không cùng phương
B. AB AC cùng phương  
C. AC BC cùng phương D. A, B, C thẳng hàng  
Câu 12: Cho ABC đều có cạnh bằng a. AB BC là: a a 3 A. a B. C. a 2 D. 2 2
2x  3y  2z  4  0 
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình 4x  2y  5z  6  0 là:
2x  5y  3z 8   0  9 17 8   9 17 8   9 17 8   9 17 8  A.  ; ;  B.  ; ;   C. ;  ;  D.  ; ;    4 38 19   4 38 19   4 38 19   4 38 19  4 2
Câu 14: Số nghiệm của phương trình: 5x  3x  0 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 x  5
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình x   1 là: x  3 x  3 A. S = 0;  3 B. S =   0 C. S =   3 D. 
Câu 16: Cho ABC có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.  2   1     1  A. GA   AD B. AG GD C. GA  2GD D. GA   GD 3 2 2
Câu 17: Cho ABC có trọng tâm G , I là trung điểm của BC . Chọn câu đúng.
Số điện thoại : 0946798489 Trang -18-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1        1
  
A. GB GC  2GI B. GA  2GI
C. IG   IA
D. GB GC GA 3
Câu 18: Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Đẳng thức nào sao đây đúng?
  
  
  
  
A. AB AC BC
B. CA BA BC
C. AB BC CA
D. AB CA CB
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sao đây đúng?      
  
  
A. AC BD  2CD
B. AC BD  2BC
C. AC BC AB
D. AC AD CD
Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình 5x x  3  6 là: x  3 A. x  3 B.  C. x  3 B. x  3 x    3 II.TỰ LUẬN:
Câu 1 (1 điểm): Trong mặt phẳng 0xy, cho A2;3,B4;5,C 1;3 .    
Tìm toạ độ điểm M sao cho AM  2BM  4CM  0
Câu 2 (1 điểm): Cho 6 điểm ,
A B,C,D,E,F .Chứng minh rằng:
     
AD BE CF AE BF CD
Câu 3 (0,5 điểm): Định tham số m để phương trình: 2
m  2 x  2mx m 1  0 có hai nghiệm là hai số đối nhau.
Câu 4 (1,5 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 4 1 2 b. 1   x  2 x 2x  2 x
x xy y  9 c.  2 2
x  11xy y   61
Câu 5 (1 điểm): Cho hàm số: 2 y 2x 4x 3    (P)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P) Đáp án đề 2: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D D A A B A B A C A A A B B A A D B C ĐỀ 9 TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai?
  
        
A. OD  OC C . B
B. AD  DO OC.
C. AB CD  0.
D. AC BD  2BC. 4 2 Câu 2:
Phương trình x x  12  0 có tập nghiệm: A. S    4 . B. S   2  ; 3; 3;  2 . C. S   2  ;  2 . D. S   3  ;  4 .
Số điện thoại : 0946798489 Trang -19-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 Câu 3:
Cho 3 điểm A, B, C. Tìm khẳng định sai:
  
  
  
  
A. BA BC C . A
B. AB CA C . B
C. AC BA BC.
D. CA BA BC.   Câu 4:
Cho hình vuông ABCD, cạnh .
a Tính AB  D A : 2 A. a . B. 2 . a C. a 2. D. . a  Câu 5:
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng vectơ OA có điểm đầu và điểm cuối
là đỉnh của lục giác bằng: A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 6:
Cho ba điểm A0; 
1 , B 5;5,C  1  ;1 
1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?    
A. AC vaø BC cuøng phöôn . g
B. AB vaø AC cuøng phöôn . g  
C. AB vaø AC khoâng cuøng phöôn . g
A, B, C thaúng haø . ng D. Câu 7:
Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M, tacó:   
  
A. MA MB  2MI. B. MA MB MI .   
  1 
C. MA MB  3MI. D. MA MB MI. 2 2 x  2x  3 Câu 8:
Điều kiện xác định của phương trình  x là: x 1 A. 1;. B.  \   1 . C.  \  1  ;1;  3 . D. 1;. Câu 9: Cho hàm số 2 y x
x  1 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số? A. 5;26. B. 2;5. C. 0;  1 . D. 4;16 3. 2
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
x  7x  8  3  x là: A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. y x  1 2 y  2x  2 Câu 11: Cho hàm số và
. Tọa độ giao điểm của chúng là:  1 3  A. 1;0 vaø  ; .   B. 1;2.  2 2  C. 2;0. D. 1;  1 . 2
Câu 12: Phương trình (m  4)x  3m  6 vô nghiệm khi: A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2. Câu 13: Parabol 2
y  4x  8x  3 có tọa độ đỉnh là: A.  1  ; 15. B. 2;3. C. 1;  1 . D. 0;3.
Câu 14: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x  4x  5  0 . Khi đó: 1 2
A. x x  4, x x  5.
B. x x  4, x x  5. 1 2 1 2 1 2 1 2
C. x x  4, x x  5.
D. x x  4, x x  5. 1 2 1 2 1 2 1 2 5
x  4 y  5  0
Câu 15: Hệ phương trình  có nghiệm là:
4x  2 y  2  0 
Số điện thoại : 0946798489 Trang -20-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1  1 15   1 15   1 15   1 15  A. ; .   B. ; .   C.  ; .   D.  ; .    13 13   13 13   13 13   13 13 
Câu 16: Cho tam giác ABC có A1;2, B3;5,C 5;2 . Trọng tâm của tam giác ABC là: A. 4;0. B. 3;4. C. 3;3. D. 2;3. 2 2
Câu 17: Phương trình x  2  m  
1 x m  3m  2  0 có hai nghiệm phân biệt khi: A. m  2. B. m  1. C. m  2. D. m  1. x x  5 x x  7 x , x Câu 18: Biết 1 2 và 1 2 . Khi đó 1
2 là hai nghiệm của phương trình: 2 2 2 2
A. x  5x  7  0.
B. x  5x  7  0.
C. x  5x  7  0.
D. x  5x  7  0.
Câu 19: Cho 4 điểm A, B, C,
D. Tìm khẳng định đúng:
   
   
A. AB CD  AC B . D B. AB CD  D A  . CB
   
    C. AB CD  D A BC.
D. AB CD  DA  BC.  2 2 x   1 x  2 Câu 20: Phương trình  2  có tập nghiệm: 2x 1 2x 1 A. S    5 . B. S    2 . C. S    3 . D. S    4 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TỰ LUẬN
Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P): 2
y x  2x  1
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2 2 4 2 1 3 
x y  5x  3y  4 a) 1    . b)  2 x  2 x  2x x 2 2 3
y x  5 y  3x  4  2
Bài 3: Cho phương trình: x  2m  
1 x  4m  8  0
Xác định giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD và O là trung điểm của EF.
    
Chứng minh rằng: OA OB OC OD  0 .
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2  ;3, B2;  1 .
Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho tam giác ABM cân tại M. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 10
Số điện thoại : 0946798489 Trang -21-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho G và G’ lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và A' B 'C ' . Tìm số k sao cho
   
AA'  BB' CC '  k GG ': A. k  1. B. k  0. C. k  3. D. k  2. 4 2 Câu 2:
Phương trình x  5x  6  0 có tập nghiệm:
A. S   6; 6. B. S   6; 1  ;1; 6. C. S  1;  1 . D. S   6  ;  1 . Câu 3:
Cho hình bình hành ABCD. Tìm khẳng định sai:
  
  
A. AC BC A . B
B. AC AD DC.
     
C. AB AD AC.
D. AC BD  2 A . D  Câu 4:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4, BC  3 Tính độ dài của vectơ AC : A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 5:
Cho hình vuông ABCD. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng?         A. D ABC. B. AB  C . D C. BC D . A D. AC B . D    Câu 6:
Cho a  1;7, B2; 2
 . Tọa độ của vectơ a b là: A. 3; 5. B. 1;9. C. 3;5. 1; 9. D. Câu 7:
Điều kiện cần và đủ để O là trung điểm của đoạn thẳng AB là:       
A. OA OB  0. B. OA OB. C. AO B . O D. OA OB. 2 4 x  4x  2 Câu 8:
Điều kiện xác định của phương trình  là: 2 x  3 x  9 A.  \ 3;  9 . B.  \   3 . C.  \   9 . D.  \  3  ;  3 . Câu 9: Cho parabol (P): 2
y x x 1 và đường thẳng d : y x 1. Xét 4 điểm M 1; 
1 , N 1;0, P2; 
1 , Q 3;2 . Điểm nào là điểm chung của (P) và d? A. N. B. . P C. M . D. . Q 2
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
x  3x  8  4  x là: A. S    5 . B. S    8 . C. S    7 . D. S  . 
Câu 11: Đồ thị hàm số 2
y  x  2x  3 cắt trục tung tại điểm có tọa độ: A. 0;3.
B. 1;0 vaø 3;0. C. 3;0. D.  1  ;0.
Câu 12: Phương trình (m  3)x  2m  1 có một nghiệm duy nhất khi: m  3 m  3   A.  1 B. m  3. C. m  3. D.  1 m    m    2   2 Câu 13: Parabol 2
y  2x  4x  3 có trục đối xứng là: A. x  2. B. x  0. C. x  1. D. x  1  .
Câu 14: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x  3x  2  0 . Khi đó: 1 2
Số điện thoại : 0946798489 Trang -22-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
A. x x  3, x x  2.
B. x x  3, x x  2. 1 2 1 2 1 2 1 2 C. x x  3  , x x  2  .
D. x x  3, x x  2. 1 2 1 2 1 2 1 2
2x  3y z  7  
Câu 15: Hệ phương trình  4
x  5y  3z  6 có nghiệm là:
x  2y  2z  5   1 1 7   3 3 13   3 3 13   1 1 7  A.  ; ;  .   B.  ; ;  .   C. ; ; .   D. ; ; .    5 2 10   5 2 10   5 2 10   5 2 10  
Câu 16: Cho mặt phẳng Oxy, cho A2;3, B3; 
1 . Tọa độ của vectơ AB là: A.  5; 4. B. 5;4. C.  5; 4. D.  5;4. 2
Câu 17: Phương trình m  2 x  2m  
1 x  4  0 có hai nghiệm trái dấu khi: A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2. x x  10 x x  8 x , x Câu 18: Biết 1 2 và 1 2 . Khi đó 1
2 là hai nghiệm của phương trình: 2 2 2 2
A. x  10x  8  0.
B. x  10x  8  0.
C. x  10x  8  0.
D. x  10x  8  0.
Câu 19: Cho 4 điểm A, B, C,
D. Tìm khẳng định đúng:
    
    
A. AB  DA  BC CD  AC.
B. AB  DA  BC CD  0.
    
    
C. AB  DA  BC CD  A . B
D. AB  DA  BC CD  A . D 1 1
Câu 20: Số nghiệm của phương trình   2 là: x x  1 A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. ----------- HẾT ---------- TỰ LUẬN
Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P): 2
y  x  2x  2
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2 2 2x
x xy y  11 a) 1  . b)  2 x 1
x  3x  2
xy x y  30  2 2
Bài 3: Cho phương trình: x  2m  
1 x m m  1  0
Xác định giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.
Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh rằng:   
AB CD  2MN.
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A1;3, B3;4, C 7;  1 .
Tìm tọa độ của chân đường cao vẽ từ đỉnh A của tam giác ABC. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C
Số điện thoại : 0946798489 Trang -23-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 D ĐỀ 11 2x 1 2x  3 Câu 1:
Điều kiện xác định của phương trình: 2x  2    0 là: 2 x  3 x  9
A. x  4 ; x  2. B. x  4.
C. x  3; x  3.
D. x  2 ; x  2. Câu 2:
Cho tam giác đều ABC với độ dài đường cao AH  .
a Đẳng thức nào sau đây là đúng?  2 3      1  A. AB  . B. HB HC.
C. AB AC  . a D. AC HC. 3 2 Câu 3:
Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình: 2
3x  7x 11  0 . Khi đó 1 2 7 11 11 7 A. x x  B. x .x  C. x .x  D. x x  1 2 6 1 2 3 1 2 6 1 2 3 4 2x 1 7  6x Câu 4: Cho phương trình  
* . Một học sinh giải như sau 2   x  2 x  3 x x  6
Bước 1: Điều kiện là x  3; x  2
Bước 2: Phương trình *  4 x  3  2x  
1  x  2  7  6x *  * Bước 3: pt   2
**  -2x  5x 17  0  pt voâ nghieäm
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Hỏi bài giải trên sai từ bước nào (nếu có) A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bài giải đúng
2x  3y z  7  0  Câu 5:
Nghiệm của hệ phương trình 4x  5y  3z  6  0 là:
x  2y  2z  5  0   4 37 59   33 27 25   73 37 25   73 37 25  A. ; ;  .   B. ;  ; .   C.  ; ; .   D. ; ; .    3 12 12   17 34 34   27 54 54   27 54 54  Câu 6:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số  P 2
: y  2x  3x 1 A. M 2;3. B. N 0;  1 . C. E 3; 2  . D. F  1  ;0.  13 x x   1 2   4 Cho: 
. Khi đó x , x là 2 nghiệm của phương trình 1 2 Câu 7: 3 x .x  1 2   2 A. 2
4x  13x  6  0 B. 2
4x  6x 13  0 C. 2
4x 13x  6  0 D. 2
2x  7x  6  0 Câu 8: Cho hàm số 2
y x  2x  3  P; d :8x y  3  0 . Tổng hoành độ của các giao điểm của  P và d là: A. 1  5. B. 1  0 C. 11. D. 12. 2x 1 Câu 9: Phương trình  3có số nghiệm là x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.  
Câu 10: Tổng tất cả các giá trị m sao cho a  2m 1;3m cùng phương b  1 ; m  1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -24-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 1 1 1 A. . B.  . C. 3  . D.  . 2 3 3
Câu 11: Cho ABC, M là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây sai?      
A. MB MC  0
B. BA BC AC   
  
C. AB AC  2 AM
D. AC CB BA
Câu 12: Phương trình 3x  2 4x  3  3 có số nghiệm là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 13: Tìm m để phương trình  m   2 2
1 x  2 m  
1 x  3  0 có duy nhất nghiệm 1 A. m  4  B. m  3
C. m  2; m  D. m  4 2        
Câu 14: Trong các đẳng thức sau đây: AB CD AD CB   1 ;
AC BD AD BC 2 , khẳng định nào đúng A.   1 và 2 đều sai. B. Cả   1 ,2 đúng. C.   1 sai, 2 đúng. D.   1 đúng, 2 sai.
Câu 15: Cho hai vectơ bằng nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ ngược hướng.
B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau. C. Hai vectơ cùng hướng. D. Hai vectơ cùng phương Câu 16: Bảng biến thiên dưới đây của hàm số nào (bỏ qua hàng y’) A. 2
y  2x  4x  3 B. 2
y x  2x  3 C. 2
y  2x  4x  2 D. 2
y x  2x  3
Câu 17: Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm. Phát biểu nào sau đây đúng  
    
A. GB GC  2GI
B. IB IC  0
C. AB IC AI D. GA  2GI
Câu 18: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
  
  
  
  
A. BA CA BC
B. AB BC AC
C. AB AC CB
D. AB CA BC Câu 19: Phương trình 4 2
x  3x  4  0 có mấy nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.       
Câu 20: Cho a  2;  1 , b  2;   1 , c  0; 
1 . Tọa độ của u  3a  2b  4c là A. 7; 3  . B.  1  6; 1  9 C. 7  ;1 . D. 10; 3  . II. Tự luận
-- Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ) 3x 1 3x  2 2 2 5 
x  2 y  4x  3y  2  0 a.   3 b. ` 2  11x 15x  2 5x  2 2 2 5
y  2x  4 y  3x  2  0 
Bài 2: Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình   m 2 5 2
x  23  mx 1  0 có 2 nghiệm 1 1 x , x thỏa   2 (1đ) 1 2 2 2 x x 1 2
Số điện thoại : 0946798489 Trang -25-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Bài 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2
y  x  4x  2 (1đ)   
Bài 4: Cho tứ giác ABCD có E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. CMR: AC BD  2EF (1đ)
Bài 5: (1đ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 3  ; 2, B  2
 ;5 . Tìm tọa độ điểm M sao cho 4
AMB vuông tại B và có diện tích bằng . 3
-------------------------------------------------------- HẾT ---------- Mã đề: 140 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 12 Câu 1: Cho A
BC có G là trọng tâm và I là trung điểm của B .
C Khẳng định nào sau đây đúng?     1   2   1 
A. GB GC  2GI. B. AG IG C. AG   AI
D. AG   IG 3 3 3 Câu 2: Phương trình 4 2
5x  3x  2  0 có số nghiệm là A. 0. B. 3. C. 4. D. 2. 2x 5 Câu 3: Phương trình   5 có mấy nghiệm 2 x 1 x 1 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.      Câu 4:
Cho 2 vectơ u  (2;5) và v  ( 5  ; 6
 ) , ta có tọa độ x  3u  4v là A. 26;39. B. 12; 24. C. 13; 4  . D. 3;34. Câu 5:
Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm. Phát biểu nào sau đây đúng    
   A. GA  2GI
B. IB IC  0
C. AB IC AI
D. GB GC  2GI Câu 6:
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:         A. AB C . D B. AB DC. C. AD C . B D. AC  . BD Câu 7:
Tìm m để phương trình  m   2 2
1 x  2m  5m  3  0 vô nghiệm. Chọn đáp án đúng nhất 1 1 A. m   B. m  3  C. m   D. m  2 2 Câu 8:
Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là tương đương 2 x  2x A. 2
 5x  0  x  2x  5x x   1  0 x 1 B. 3 3 2x
x  2  4x  2x x 1 
x  2  4x x 1 2 3x 5x C. 2 3x  5x   2 x 1 1 2 x 1 1 D. 2 2
2x  4x  5  3x 1  2x  4x  5  3x 1
Số điện thoại : 0946798489 Trang -26-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 Câu 9:
Hãy cho biết điểm A0; 
1 nằm trên đường cong nào sau đây
A. x  4 y  2  0
B. x  2 y 1  0
C. 3x  2 y  3  0 D. 2
y  x  3x 1. Câu 10: Phương trình 2 2
x  2x  5  6x  5x 1 có tổng 2 nghiệm là 6 3 3 A. 3. B.  . C. . D.  . 5 5 5
   
Câu 11: Hãy chỉ ra vectơ tổng của AB DC BD CA    A. 0 B. AD C. 0 D. 2BD 2x 1 3x 1 1 4x Câu 12: Cho phương trình  
* . Một học sinh giải như sau 2   3  2x x 1 2x  x  3 3
Bước 1: Điều kiện là x  ; x  1 2
Bước 2: Phương trình *  1 2x  x   1  3x  
1 3  2x  1 4x *  *  6 x   thoûa ñieàu kieän 4 Bước 3: pt ** 2  8x  3  0    6 x  
thoыa ñieàu kieän  4  6 6   
Vậy tập nghiệm của phương trình là S   ;   4 4   
Hỏi bài giải trên sai từ bước nào (nếu có) A. Bước 2 B. Bước 1 C. Bài giải đúng D. Bước 3
Câu 13: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào A. 2
y  2x  4x 1 B. 2
y  2x  4x  3 C. 2
y  2x  6x 1 D. 2
y  3x  6x  2.
Câu 14: Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình: 2
3x  9x  2  0 . Khẳng định nào đúng? 1 2 2 2 A. x x  . B. x .x  . C. x .x  3.
D. x x  3. 1 2 3 1 2 3 1 2 1 2
Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình 2 2
xy  5xz  7z  2  0 là:  1  A. 3; 2;   1 . ; 1  ; 0 .   C. 0; 2  ; 5  . D. 1;0;   1 .  2 B.  Câu 16: Cho A 4
 ;3,B 4;  
1 . Tìm tọa độ điểm C trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại . B
Số điện thoại : 0946798489 Trang -27-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1  9  A. C 0;8 B. C ; 0   C. C 0; 4 D. C 0;5  2 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không
B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không 
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác 0 thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau
D. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau x x  2 Cho: 1 2 
. Khi đó x , x là 2 nghiệm của phương trình 1 2 Câu 18: x .x  5   1 2 A. 2
x  5x  2  0. B. 2
x  2x  5  0. C. 2
x  2x  5  0. D. 2
x  5x  2  0.
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng?
  
  
  
  
A. CA CB AB
B. AB CB AC
C. AB AC AO
D. OB OC DC Câu 20: Cho hàm số 2
y x  2x  5  P; d :8x y  20  0 . Tích hoành độ của các giao điểm của (P) và d là: A. 2  5 B. 1  0 C. 10 D. 25 II. Tự Luận
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ) 2 14x  5  8x 3  2x
x y  xy  1 a.   2 b.  2 3x 1 2x x 1 2 2
x y  5 y  5x  0 
Bài 2: Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình: 2
x  8x  3  5  4m có 2 nghiệm nhỏ hơn 5. (1đ)
Bài 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2
y  2x  2x 1 (1đ)
     
Bài 4: Cho tam giác ABC M là trung điểm của B .
C Chứng minh: GA GM CM MB MG  0 (1đ)
Bài 5: (1đ) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
BC , với A 1  ; 2, B  2  ;3,C  5
 ;0 . Tìm tọa độ chân
đường phân giác xuất phát từ đỉnh B của ABC .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Mã đề: 142 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 13
Số điện thoại : 0946798489 Trang -28-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
I.TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) x Câu 1:
Điều kiện xác định của phương trình: 2 1 x  là 2  x A.  ;  2 B.  ;  2 \   1 C.  \   2 D.  ;  2 Câu 2:
Phương trình x  3  2 có bao nhiêu nghiệm: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Parabol 2
y  ax  bx  c có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh I là: 3 2 1 -4 -3 -2 -1 O A. I(3; 2) B. I(2; 3) C. I(3; 2) D. I(2;3) Câu 4: Cho Parabol 2
y ax bx c có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm M thuộc đồ thị là: y 6 5 4 3 2 1 x -1 O 1 2 3 4 5 A. M 1 ( ;2) B. M(2;3) C. M 3 ( ;4) D. M 3 ( ;2) x  y  8 Câu 5:
Khẳng định nào ĐÚNG: Hệ phương trình:  2x  2y  10  A. Vô nghiệm B. Có 2 nghiệm C. Có1 nghiệm D. Có vô số nghiệm Câu 6:
Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình: 2
x  3x  2  0 . Khi đó 1 2
A. x x  3 ; x .x  2 B. x x  3
 , x .x  2 1 2 1 2 1 2 1 2
C. x x  3 , x .x  2
D. x x  3 , x .x  2 1 2 1 2 1 2 1 2 x  x  1  Câu 7: Cho hệ phương trình: 1 2 
. Khi đó x ,x là 2 nghiệm của phương trình 1 2 x .x  1  1 2 A. 2 x  x 1  0 B. 2 x  x 1  0 C. 2 x  x 1  0 D.  2 x  x 1  0 Câu 8:
Tập nghiệm của phương trình: 4 2
x  8x 16  0 là: A. S  4;  4 B. S   C. S  2;  2 D. S    2 2 x 2x Câu 9:
Tập nghiệm của phương trình:   0 là: 3  x 3  x A. S  0;  2 B. S    2 C. S  0;  3 D. S  
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình: 2 x 1  x 1 là:
Số điện thoại : 0946798489 Trang -29-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 A. S   B. S    2 C. S    1 D. S    0
Câu 11: Phương trình (m  5)x  6  0 có nghiệm duy nhất khi: A. m  5 B. m  0 C. m  5 D. Kết quả khác
Câu 12: Giao điểm của parabol (P): 2
y  2x  3x  5 và đường thẳng (d): y = 3x + 27 là:
A. 4;39,4;15
B. 4;39,4;15 C. 4; 3  9, 4  ; 1
 5 D. 4;39,4;15
Câu 13: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song với nhau.
B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng cắt nhau.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng trùng nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Câu 14: Cho 3 điểm A, B,C . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
  
  
  
  
A. AB AC BC .
B. AC BA BC .
C. BA AC BC .
D. AB AC BC . Câu 15: Cho A
 BC có G là trọng tâm và I là trung điểm của BC. Ta có:  2   1   2   1  A. AG  AI B. AG  IG C. AG   AI D. AG   IG 3 3 3 3
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. M là điểm bất kì, khi đó:
   
   
A. MC MA MB MD
B. MC MA DA DC
   
   
C. MC MA AB AD
D. MC MA BA BC A 2;    1 B3;5
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho và
.Toạ độ của vectơ AB là: A.  1;  6   B. 1;6 C. 1;6 D. 1;6 .
Câu 18: Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Phát biểu nào sau đây sai?
     
    
A. AB  CD  FA  BC  DE  FE
B. CB  FD  BA  AF  CD
    
    
C. BD  FA  DE  EF  BF
D. CA  BD  DC  AB  0
Câu 19: Cho A 3;3, B 5;5, C 6;9 . Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC  14 17   14  A. 4;5 B. 14;17 C. ;   D. ;5   3 3   3  
Câu 20: Cho hai điểm phân biệt A và
B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:         A. AI BI B. IA IB C. AI IB
D. AI IB
II. TỰ LUẬN:( 5 điểm)
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y  x  4x  2
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau: x x  3 x  4 
x y  3xy  9 a/   ; b/ 2  x 1 x  2 x  x  2 2 2
x y xy  7  Câu 23: Cho phương trình: 2      2 x
2 5m 4 x  25m  30m  9  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dương.
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
 BC với A 2;4,B3; 
1 ,C(3;1) . Tìm tọa độ điểm / A là
chân đường cao vẽ từ đỉnh A ? ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Số điện thoại : 0946798489 Trang -30-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 A A D B A A A C A D A D D B A C B C C C
Số điện thoại : 0946798489 Trang -31-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 ĐỀ 14
I.TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) x  4 Câu 1:
Điều kiện xác định của phương trình x   1là: x 1 x  4  x  4  A. x  4 B.  C.  D. x  1 x  1  x  1  Câu 2:
Tập nghiệm của phương trình 2 x  3  2 là: A. S   B. S   C. S    1 D. S  1;  1 Câu 3: Parabol 2
y  ax  bx  c có đồ thị bên dưới có giao điểm với trục tung là: C 1 B 0 -1 A I  1 4    A. 0;  1 B. ;   C.   1 1; 0 ,  ; 0 D. 1;0 3 3      3   Câu 4: Parabol 2
y  ax  bx  c có đồ thị bên dưới có: y 6 5 4 3 2 1 x -1 O 1 2 3 4 5 A. a  0 B. a  0 C. a  0 D. a  0 x  y  2 Câu 5:
Nghiệm nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? x  2y  1  1 7 A. (1; 0) B. ( ;  ) C. (1;1) D. (2;1) 3 3 x  x  0  : Cho: 1 2 
. Khi đó x , x là 2 nghiệm của phương trình: 1 2 Câu 6: x .x  13  1 2 A. 2 x 13x  0 B. 2 x 13  0 C. 2 x 13  0 D. 2 x 13x  0 Câu 7:
Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình: 2
x x  2  0 . Khi đó 1 2
A. x x  1, x .x  2 B. x x  1, x .x  2 1 2 1 2 1 2 1 2
C. x x  1, x .x  2 D. x x  1, x .x  2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 x 4 Câu 8:
Tập nghiệm của phương trình:   0 là: 2 2 x  4 x  4
Số điện thoại : 0946798489 Trang -32-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1 A. S  2;  2 B. S   C. S    0 D. S   Câu 9:
Tập nghiệm của phương trình: 4 2
x  2x 1  0 là: A. S  4;  4 B. S   C. S  1;  1 D. S    2
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình: 2x 1  x  2 là: A. S    1 B. S    2 C. S   D. S  1;  2 Câu 11: Phương trình 2 2
x  2mx m m 1  0 có 2 nghiệm phân biệt khi: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1
Câu 12: Giao điểm của parabol (P): 2
y x  6x  4 và đường thẳng (d): y x  2 có tọa độ là: A. 1 ( ; 1  ) và 6 ( ;4) B. 1 ( 1 ; ) và 6 ( ; 2  ) C. ( 1  ; 3  ) và ( 6  ;2) D. 1 ( ;3) và ( 6  ;2)
Câu 13: Chọn mệnh đề đúng. Hai vectơ bằng nhau là 2 vectơ A. Có cùng độ dài
B. Ngược hướng và có độ dài bằng nhau
C. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau
D. Cùng phương và có độ dài bằng nhau    
   
Câu 14: Trong các đẳng thức sau đây: AB  CD  AD  CB 
1 ; AC  BD  AD  BC2 , khẳng định nào đúng A. (1) và (2) đều sai B. (1) đúng, (2) sai C. Cả (1), (2) đúng D. (1) sai, (2) đúng
Câu 15: Cho 3 điểm bất kì O, H, I. Đẳng thức nào dưới đây đúng?             A. HO  HI  IO B. OH  HI  OI C. HO  HI  OI D. OH  IH  IO
    
Câu 16: Cho bốn điểm A, B, C,
D. Tổng véctơ v AB DC BD DA là:     A. DC B. AC C. BD D. CA Câu 17: Cho A
 BC có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu ĐÚNG:    1     1  A. GA  2  GD B. GA   GD C. GA  2GD D. AG  GD 2 2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho A 3; 2, B 5;8 .Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I 4;3 B. I 6;4 C. I 2;10 D. I 8; 2  1 .  
Câu 19: Cho hai điểm A(1;0) và B(0;-2). Tọa độ điểm D sao cho AD  3AB là A. (2;0) B. (4;-6) C. (0;4) D. (4;6)
Câu 20: Cho hai điểm phân biệt A và
B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:       
A. IA IB  0 B. IA + IB=0 C. AI BI
D. AI  IB
II. TỰ LUẬN:( 5 điểm)
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 y  2x  4x  3
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau: 4 1 2 2 
x y  2x a/ 1   ; b/ 2  x  2 x 2x  x 2
y x  2y
Câu 23: Cho phương trình bậc hai: 2
x  3x m 1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x , x thỏa 1 2 1 1   4  x x 1 2    1
Cho tứ giác ABCD có E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. CMR: FE  DA CB Câu 24: 2
Số điện thoại : 0946798489 Trang -33-
Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP HK1
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A 1;2 và B3; 2. Tìm tọa độ điểm C sao cho A  BC vuông cân tại A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A A A C C A B C A B A C C A A A A D A
Số điện thoại : 0946798489 Trang -34-