TOP 15 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường toán lớp 7 (có đáp án)

Tổng hợp TOP 15 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường toán lớp 7 (có đáp án) được biên soạn gồm 30 trang, hướng dẫn chấm thi. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới .Chúc các bạn đạt kết quả cao!!!!

Thông tin:
37 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 15 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường toán lớp 7 (có đáp án)

Tổng hợp TOP 15 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường toán lớp 7 (có đáp án) được biên soạn gồm 30 trang, hướng dẫn chấm thi. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới .Chúc các bạn đạt kết quả cao!!!!

306 153 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
VĨNH YÊN
NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: TOÁN 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giaođề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1. (4 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
12 5 6 2 10 3 5 2
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
A
63
93
2 4 5
125.7 5 .14
2 .3 8 .3


b) Tính
100 99 98 2
2 2 2 .... 2 2S
c) Chứng tỏ:
2 3 2019
1 2 3 2019
... 0,75
3 3 3 3
Câu 2. (4 điểm)
a) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn :
a b c b c a c a b
c a b

và a+b+c 0
Hãy tính giá trị của biểu thức: .
b) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia cho ba lớp
tỉ lệ với 5,6,7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính
tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
c) Cho ba số x,y, z tỉ lệ với 3,4,5. Tính
2017 2018 2019
2017 2018 2019
x y z
P
xyz


Câu 3. (4 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
với x là số nguyên.
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
x y z xyz
.
Câu 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = AB. Gọi P,Q là
trung điểm của AD, BC, và I là giao điểm các đường vuông góc với AD và BC tại P và Q.
a) Chứng minh ∆AIB = ∆DIC
b) Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC.
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh
AD
2
1
AE
.
Câu 5. (2 điểm) Cho biết xyz=1
Tính giá trị A =
1 1 1
x y z
xy x yz y xz z

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm - SBD:.......................
b
c
c
a
a
b
B 111
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
VĨNH YÊN
NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: TOÁN 7
( Đáp án gồm có 03 trang)
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
Câu 1
(4 điểm)
a
10
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2 4 5
12 5 12 4 10 3 4
12 6 12 5 9 3 9 3 3
12 4 10 3
12 5
9 3 3
10 3
12 4
12 5 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
2 .3 . 3 1 5 .7 . 1 7
2 .3 . 3 1
5 .7 . 1 2
5 .7 . 6
2 .3 .2 1 10 7
2 .3 .4 5 .7 .9 6 3 2
A







0,5
0,5
1
b
S =(-3)
0
+(-3)
1
+ (-3)
2
+(-3)
3
+...+ (-3)
2015
.
-3S = (-3).[(-3)
0
+(-3)
1
+(-3)
2
+ ....+(-3)
2015
]
= (-3)
1
+ (-3)
2
+ ....+(-3)
2016
]
-3S S = [(-3)
1
+ (-3)
2
+...+(-3)
2016
]-(3)
0
-(-3)
1
-...-(-3)
2015
.
-4S = (-3)
2016
-1.
S =
2016
( 3) 1
4

=
2016 2016
3 1 1 3
44

0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
( 4 điểm )
a
1,5 đ
+Vì a+b+c 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
a b c b c a c a b
c a b

= = 1
= 2
=> =2
Vậy B = =8
0.5
0.5
0.5
b
1,5 đ
Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt là: a, b, c
Ta có: (1)
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
(2)
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C nhận nhiều hơn
lúc đầu
Vây: c’ – c = 4 hay
0.5
0.5
a b c b c a c a b
abc

111
a b c b c a c a b
c a b
a b b c c a
c a b

1 1 1 ( )( )( )
b a c b a c a b c
a c b a c b
5 6 7
;;
5 6 7 18 18 18 18 3 18
a b c a b c x x x x x
a b c

, , , , , ,
, , ,
4 5 6
;;
4 5 6 15 15 15 15 3 15
a b c a b c x x x x x
a b c

67
4 4 360
15 18 90
x x x
x
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 3
c
1 đ
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Từ
5z 6 6x 4z 4 5x
4 5 6
yy

=>
20z 24 30x 20z 24 30x
16 25 36
yy

=>10z = 12y = 15x
=>
4 5 6
x y z

=>
3 2 5
12 10 30
x y z

và 3x 2y + 5z = 96
Giải ra ta được x = 12; y = 15; z = 18
0.5
0.5
0.5
Câu 3
(4 điểm)
a
1) Ta có:
2 2 2 2013 2 2 2013 2A x x x x
2 2 2013 2 2011xx
Dấu “=” xảy ra khi
2013
(2 2)(2013 2 ) 0 1
2
x x x
KL:……..
0.5
0.5
0.5
0.5
b
2) Vì x,y,z nguyên dương nên ta giả sử 1
x
y
z
Theo bài ra 1 =
1
yz
+
1
yx
+
1
zx
2
1
x
+
2
1
x
+
2
1
x
=
2
3
x
=> x
2
3 => x = 1
Thay vào đầu bài ta có
1 y z yz
=> y yz + 1 + z = 0
=> y(1-z) - ( 1- z) + 2 =0
=> (y-1) (z - 1) = 2
TH1: y -1 = 1 => y =2 và z -1 = 2 => z =3
TH2: y -1 = 2 => y =3 và z -1 = 1 => z =2
Vậy có hai cặp nghiệp nguyên thỏa mãn (1,2,3); (1,3,2)
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(6 điểm )
0,5
I
P
A
C
D
B
E
Trang 4
a
Ta có IB = IC, IA = ID
Lại có AB = CD (gt)
Do đó ∆AIB = ∆DIC (c.c.c)
1
0,5
0,5
b
1,5đ
CM:
DAI =
D
∆AIB = ∆DIC (câu a), suy ra
BAI =
D
Do đó
DAI =
BAI.
Vậy AI là tia phân giác của góc BAC
0,5
0,5
0,5
c
Kẻ IE AB, ta có ∆AIE = ∆AIP
=> AE = AP
Mà AP = ½ AD (vì P là trung điểm AD)
Suy ra
AD
2
1
AE
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
( 2 điểm )



2
1
xz xyz z
xyz xz z xyz xyz xz xz z

=
1
1
1 1 1 1
xz xyz z xyz xz
xz z z xz xz z xyz xz

1
1
Lưu ý .Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GD & ĐT DIỄN CHÂU
LIÊN TRƯỜNG THCS
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG VÒNG 1
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,5 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức:
a)
3 4 5 4 3 5
::
7 11 11 7 11 11
; b)
1
3
1
(:1
3
1
.3
3
1
.6
2
c)
2 2 1 1
0,4 0,25
2022
9 11 3 5
:
7 7 1
2023
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6





Câu 2. (4,0 điểm)
a) Tìm x biết:
2
2 .3 3 99
xx
;
b) Tìm x, y biết:

1+3y 1+5y 1+7y
12 5x 4x
;
c) Tìm số tự nhiên x, y biết:
22
7( 2023) 23xy
Câu 3. (4,5 điểm)
a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, biết p + 2 cũng là số nguyên tố. Chứng tỏ rằng p +
1 chia hết cho 6.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 5
b) Tìm số nguyên x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó:
1
22
x
P
x
.
c) Một trường THCS ba lớp 7, tổng số học sinh hai lớp 7A, 7B 85 em, Nếu
chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C tsố học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ
thuận với 7;8;9. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 4.(7,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC n tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và AC
lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng:
a) BM = CN.
b) BC < MN.
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm của MN và BC luôn luôn đi qua một
điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC
2. Cho tam giác ABC góc B bằng 45
0
, góc C bằng 120
0
. Trên tia đối của tia CB
lấy điểm D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADB
--------------HẾT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh...............................................................SBD:.............
Trang 6
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH TRƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC 2022-2023
( Hướng dẫn chấm này có 04 trang )
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
4,5
đ
a
1,5
1. Tính giá trị biểu thức:
a)
3 4 5 4 3 5
::
7 11 11 7 11 11
;
1,5
3 4 5 4 3 5 3 4 4 3 5
: : ( ):
7 11 11 7 11 11 7 11 7 11 11
0,5
3 4 4 3 5 1 5
( ): ( 1 ):
7 7 11 11 11 11 11
0,5
10 11
.2
11 5
0,5
b
1,5
b)
1
3
1
(:1
3
1
.3
3
1
.6
2
1,5
2
1 1 1 1 4
6. 3. 1 :( 1) 6. 1 1 :( )
3 3 3 9 3





0.5
1 4 2 3
6. 1 1 :( ) ( 2).( )
9 3 3 4



0.5
83
.( ) 2
34
0.5
c
1,5
c)
2 2 1 1
0,4 0,25
2022
9 11 3 5
:
7 7 1
2023
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6





1,5
2 2 2 1 1 1
2022
5 9 11 3 4 5
:
7 7 7 7 7 7
2023
5 9 11 6 8 10






0,5
1 1 1 1 1 1
2
2022
5 9 11 3 4 5
:
1 1 1 7 1 1 1
2023
7
5 9 11 2 3 4 5







0,5
2 2 2022
:0
7 7 2023



0.5
2
4,0
a
1,0
2. a) Tìm x biết:
2
2 .3 3 99
xx
;
1,0
22
2 .3 3 99 2.3 3 99
x x x x
0.25
Trang 7
đ
2
3 (2 3 ) 99
x
0.25
3 .11 99 3 9 2
xx
x
0.5
b
1,5
b) Tìm x, y biết:

1+3y 1+5y 1+7y
12 5x 4x
;
1,5
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta :
1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1 3y 2y
12 5x 4x 4x 5x x 5x 12 5x 12
0,5
=>
22
5 12
yy
xx

TH1: y = 0, thay vào=> không thỏa mãn
0,5
TH2:
0 5x -12 x=2yx
Thay x = 2 vào trên ta được:
1 3 2
12 2
yy
y
=>1+ 3y = -12y=> y =
1
15
Vậy x = 2, y =
1
15
thoả mãn đề bài.
0,5
c
1,5
c) Tìm số tự nhiên x, y biết:
22
7( 2023) 23xy
1,5
Vì x, y là các số tự nhiên nên
2
( 2023)x
, y
2
là các số chính phương
nên không âm nên
2
23 23y
2
0 7( 2023) 23x
0,5
Do đó
2
2
2023
( 2023) 0
2024
( 2023) 1
x
x
x
x


0.5
+ Với x = 2023 thì không có giá trị của y tự nhiên thỏa mãn.
0.25
+ Với x =2024 t
2
16 4yy
.
Vậy (x;y) =(2024;4)
0.25
3
4,5
đ
a
1,5
a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p + 2 cũng số nguyên tố.
Chứng tỏ rằng p + 1 chia hết cho 6.
1,5
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ, do đó p + 1 chẵn
=> (p + 1)
2 (1)
0,5
Cũng do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2
(k N)
0,25
Nếu p = 3k + 1 thì p +2 = 3k +3 = 3(k + 1)
3
=> p + 2 không là số nguyên tố nên p = 3k + 1 không xảy ra.
0,25
Do đó p = 3k + 2 => p + 1 = 3k + 3 = 3(k +1)
3 (2)
0,25
Vì (2;3) = 1 nên từ (1) và (2) ta có (p + 1)
6
0,25
Trang 8
b
1,5
b) Tìm số nguyên x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn
nhất đó:
1
22
x
P
x
.
1.5
1 ( 1) 2 1 2
2 2 2( 1) 2 1
xx
P
x x x
0.5
Để
2
ax ax
x-1
Pm m
x-1 >0 nhỏ nht (x nguyên)
2x
0.5
1 2 3
ax 2
2 2 1 2
Pm x
0.5
b
1,5
c) Một trường THCS có ba lớp 7, tổng số học sinh hai lớp 7A, 7B
85 em, Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học
sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ thuận với 7;8;9. Hỏi lúc đầu mỗi lớp
bao nhiêu học sinh?
1,5
Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (học sinh)
(
*
, , , 10x y z N x
0,25
Theo bài ra ta có
85xy
(1)
0.25
Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số hc sinh ba
lớp 7A, 7B, 7C t lệ thuận với 7;8;9 nên ta có:
10 10
7 8 9
x y z

(2)
0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ s bằng nhau ta có:
10 10 ( 10) 85 10
5
7 8 9 7 8 15
x y z x y
0,25
Suy ra
45, 40, 35x y z
(Thỏa mãn điều kiện)
Vậy số học sinh ca lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 45, 40, 35 học sinh.
0.25
0,25
4
7,0
đ
1. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia
đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông
góc với BC kẻ từ D E cắt AB AC lần lượt M N. Chứng
minh rằng:
a) BM = CN.
b) BC < MN.
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm của MN
BC luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên
cạnh BC
6,0
Trang 9
a
2,0
Xét ∆MDB ∆NEC có:
0
( 90 )MDB NEC
0.5
BD = CE (gt)
0.25
()MBD NCE ACB
0.75
=>∆MDB = ∆NEC (g.c.g)=> BM = CN (hai cạnh tương ứng)
0.5
b
2.0
Ta có BC=BD+DC; DE=DC+CE, mà BD=CE(gt)
=> BC=DE
1.0
Gọi I là giao điểm của MN và BC ta có DE=DI+IE<MI+IN=MN (quan hệ
giữa đường vuông góc và đường xiên)=>BC<MN (3)
1.0
c
2.0
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
=> AH vừa là đường cao vừa là đường phân giác của tam giác cân ABC.
0,25
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I.
∆OAB = ∆OAC (c.g.c)
0,25
OBA OCA
(cặp góc tương ứng) (*)
OC = OB (cặp cạnh tương ứng) (1)
0,25
∆MDI = ∆NEI (g.c.g)
IM = IN (cặp cạnh tương ứng) (2)
0,25
∆OIM = ∆OIN (c.g.c)
OM = ON (cặp cạnh tương ứng) (3)
0,25
Từ (1), (2) và (3)=> ∆OBM = ∆OCN (c.c.c)
OBM OCN
(cặp góc tương ứng) (**)
0,25
Từ (*) và (**) suy ra
OCA OCN
=90
0
, do đó OC
AC.
0,25
=> điểm O cố định. Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm
của MN và BC luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên
cạnh BC
0,25
2. Cho tam giác ABC có góc B bằng 45
0
, góc C bằng 120
0
. Trên tia
đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADB
1.0
Trang 10
2.
1,0
đ
KÎ DH Vu«ng gãc víi AC v×
00
60 30ACD CDH
Từ đó chứng minh được CH =
2
CD
CH = BC
0,5
Tam gi¸c BCH c©n t¹i C
00
30 15CBH ABH
0
15ABH
nªn tam gi¸c AHB c©n t¹i H
Do ®ã tam gi¸c AHD vu«ng c©n t¹i H
VËy
0 0 0
45 30 75ADB 
ADB = 45
0
+30
0
=75
0
0,5
Lưu ý:
- Nếu học sinh không vẽ hình bài 4 hoặc vẽ sai thì không chấm bài 4.
- Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng phần.
PHÒNG GD ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG THCS TRẦN LÃM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC: 2021- 2022
MÔN : TOÁN 7
Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể giao đề)
Bài 1(4,0 điểm)
Cho biểu thức: A =
78
23
x
x
-
-
với x
¹
3
2
1. Tính giá trị của biểu thức A biết
1
3
x +
- 2 = -1
2. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất
đó.
Bài 2 ( 4,0 điểm)
1. Tìm x ; y; z thỏa mãn các điều kiện sau:
64
5
xz-
=
56
4
zy-
=
45
6
yx-
và 3x 2y + 5z = 96
2. Lớp 7A có 52 học sinh chia làm ba tổ. Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2
học sinh, tổ ba thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ mt, hai, ba tỉ lệ nghịch với 3;4;2.
Tìm số học sinh của mỗi tổ.
Bài 3(4,0 điểm)
Cho hàm số y = m|x| + 2x ( Với m là hằng số cho trước).
1. Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(
1
2
-
;1).
2. Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
B C
D
H
A
Trang 11
Bài 4(6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC. Kẻ NH
vuông góc CM tại H, HE vuông góc AB tại E, AK vuông góc CM tại K, AQ vuông góc
HN tại Q.
1. Tính
·
BKH
?
2. Chứng minh tam giác ABH cân.
3. Chứng minh HM là phân giác của
·
BH E
.
Bài 5(2,0 điểm)
Từ mt điểm I tùy ý trong tam giác ABC kẻ IM, IN, IP lần lượt vuông góc với BC, CA,
AB. Chứng minh rằng : AN
2
+ BP
2
+ CM
2
= AP
2
+ BM
2
+ CN
2
---------Hết---------
Họ và tên thí sinh.................................................. Số báo danh.......................
PHÒNG GD ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG THCS TRẦN LÃM
BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN: TOÁN 7
HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
NĂM HỌC : 2021- 2022
Bài 1(4,0 điểm)
Cho biểu thức: A =
78
23
x
x
-
-
với x
¹
3
2
1. Tính giá trị của biểu thức A biết
1
3
x +
- 2 = -1
2. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất
đó.
Câu
Đáp án
Điểm
1
1
3
x +
- 2 = -1 =>
1
3
x +
= 1
=> x =
2
3
hoặc x =
4
3
-
Với x =
2
3
thỏa mãn điều kiện x
¹
3
2
thay vào biểu thức A tính
được A = 2
Với x =
4
3
-
thỏa mãn điều kiện x
¹
3
2
thay vào biểu thức A tính
được A =
52
17
0,25
0,25
0,75
0,75
Trang 12
2
A=
78
23
x
x
-
-
=
7 21
(2 3) 8
22
23
x
x
- - +
-
=
7
2
+
5
2
23x -
A lớn nhất khi
5
2
23x -
lớn nhất
5
2
23x -
lớn nhất khi (2x 3) là số nguyên dương nhỏ nhất
Vậy 2x – 3 = 1 => x= 2
Thay x=2 vào biểu thức A =
5
7
2
2 2 3x
+
-
= 6
KL : Với giá trị nguyên x= 2 giá trị lớn nhất của biểu thức A
bằng 6
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Bài 2 ( 4,0 điểm)
1. Tìm x ; y; z thỏa mãn các điều kiện sau:
64
5
xz-
=
56
4
zy-
=
45
6
yx-
và 3x 2y + 5z = 96
2. Lớp 7A có 52 học sinh chia làm ba tổ. Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2
học sinh, tổ ba thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ mt, hai, ba tỉ lệ nghịch với 3;4;2.
Tìm số học sinh của mỗi tổ.
Câu
Đáp án
Điểm
1
6 4 5 6 4 5 5(6 4 ) 4(5 6 ) 6(4 5 )
5 4 6 25 16 36
x z z y y x x z z y y x- - - - - -
= = = = =
30 20 20 24 24 30
25 16 36
30 20 20 24 24 30
0
25 16 36
x z z y y x
x z z y y x
- - -
= = =
- + - + -
==
++
=> 6x = 4z, 5z = 6y,4y = 5x
=>
3 2 5 3 2 5 96
3
4 5 6 12 10 30 12 10 30 32
x y z x y z x y z-+
= = = = = = = =
-+
=> x= 12; y= 15; z=18
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Gọi số học sinh tổ một, tổ hai ,tổ ba của lớp 7A lần lượt là x,y,z
(x,y,z
Î
N
*
; x,y,z < 52)
*Lớp 7A có 52 học sinh => x+y+z = 52
*Nếu tổ mt bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2 học sinh , tổ ba
thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một ,hai, ba tỉ lệ nghịch
với 3;4;2.
Nên ta có 3.( x-1) = 4.(y-2) = 2.(z+3)
3( 1) 4( 2) 2( 3) 1 2 3
12 12 12 4 3 6
x y z x y z- - + - - +
= = = = =
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
Trang 13
=
52
4
13 13
xyz++
==
=> x = 17,y= 14, z= 21 (Thỏa mãn điều kiện)
KL ....
0,25
Bài 3(4,0 điểm)
Cho hàm số y = m|x| + 2x ( Với m là hằng số cho trước).
1. Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(
1
2
-
;1).
2. Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
Câu
Đáp án
Điểm
1
Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(
1
2
-
; 1).
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A(
1
2
-
; 1), thay x =
1
2
-
, y = 1 vào
công thức ta có: 1= m.|
1
2
-
|+2.(
1
2
-
) =>....=> m= 4
KL....
0,75
0,25
0,25
2
Với m = 4 hàm số có dạng y = 4.|x| + 2x
=> y = 4x+2x = 6x với x
³
0 ; y = -4x+2x = - 2x với x
£
0
* Vẽ đồ thị hàm số y= 6x với x
³
0
- Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O(0;0)
- Cho x =1 => y = 6 => điểm B(1; 6)
Î
đồ thị hàm số
* Vẽ đồ thị hàm số y= - 2x với x
£
0
- Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O(0;0)
- Cho x = -1 => y = 2 => C( - 1; 2)
Î
đồ thị hàm số
0,5
0,5
0,5
1
Trang 14
KL: Vậy đths là tập hợp các điểm
Î
tia OB, OC như hình vẽ.
0,25
Bài 4(6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC. Kẻ NH
vuông góc CM tại H, HE vuông góc AB tại E, AK vuông góc CM tại K, AQ vuông góc
HN tại Q.
1. Tính
·
BKH
?
2. Chứng minh tam giác ABH cân.
3. Chứng minh HM là phân giác của
·
BH E
.
Câu
Đáp án
Điểm
1
VÏ h×nh, ghi GT- KL ®óng
C/m
D
AKM =
D
AQN
D
(ch+ gn) => AQ = AK
D
AQH =
D
HKA (gcg) => AQ = KH
=> AQ = KH
=>
D
AKH vuông cân tại K =>
·
AHK
= 45
0
=
·
AKH
C/m
D
AHC =
D
BKA( gcg) =>
·
AHC
=
·
AKB
= 90
0
+ 45
0
= 135
0
·
BKH
=
·
AKB
=>
·
BKH
= 360
0
- 90
0
-135
0
= 135
0
0, 5
0, 5
0, 5
0,25
0,25
2
C/m
D
BKA =
D
BKH (cgc) => BA = BH =>
D
BAH cân tại B
2
3
Tam giác vuông AEI và tam giác vuông HKI có:
·
AIE
=
·
KIH
( đđỉnh)
=>
·
EAI
=
·
KHI
·
BAK
=
·
BHK
( hai góc tương ứng)
=>
·
BHK
=
·
KHI
, tia HM nằm giữa hai tia HA và HB nên HM là
tia phân giác của
·
AHB
0,5
0,5
0,5
0,5
x
y
y = 6x
y = - 2x
( x
0 )
(
x
0 )
B
C
O
1
-1
6
2
Q
K
E
H
N
M
A
B
C
I
Trang 15
Bài 5(2,0 điểm)
Từ mt điểm I tùy ý trong tam giác ABC kẻ IM, IN, IP lần lượt vuông góc với BC, CA,
AB. Chứng minh rằng : AN
2
+ BP
2
+ CM
2
= AP
2
+ BM
2
+ CN
2
Bài 5
2,0điểm
Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông NIA và NIC ta
có :
AN
2
= AI
2
- IN
2
; CN
2
= IC
2
- IN
2
=> CN
2
AN
2
= IC
2
AI
2
(1)
Tương tự ta có : AP
2
BP
2
= AI
2
IB
2
(2)
MB
2
CM
2
= IB
2
- IC
2
(3)
Từ (1) (2) (3) => AN
2
+ BP
2
+CM
2
= AP
2
+ BM
2
+CN
2
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Lưu ý : Nếu hc sinh có cáchm khác đúng vn cho điểm tối đa.
Phßng gi¸o dôc vµ ®µo
t¹o
kú thi häc sinh giái cÊp tr-êng
n¨m häc 2022 - 2023
M«n: to¸n khèi 7
Thêi gian lµm bµi: 120 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao
®Ò)
®Ò BµI
Câu 1: (4 điểm)
1.Tính bằng cách hợp lí:
1 1 1 1 1 1
.....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
A
2. Cho tỉ lệ thức:
.
ac
bd
Chứng minh rằng:
2 3 2 3
2 3 2 3
a b c d
a b c d


(giả thiết các t lệ thức đều có nghĩa)
Câu 2: (4 điểm)
M
N
P
B
C
A
I
NGƯỜI RA ĐỀ
TRỊNH ĐỊNH HÂN
Trang 16
1. Tìm
x
biết
1 2 3 4
2022 2021 2020 2019
x x x x
2. Cho đa thức
2023 2022 2021 2020
2023 2023 2023 ... 2023 1A x x x x x x
.
Tính giá trị của đa thức
Ax
tại
2022x
.
Câu 3: (4 điểm)
1. Tìm hai số nguyên tố a và b biết: 2a
3
b
2
= 2.( 4a - b)
2. Cho a, b là các số nguyên dương sao cho
9a
2011b
chia hết cho 6. Chứng minh
rằng
4
a
ab
chia hết cho 6.
Câu 4: (1 điểm)
Cho
,,abc
là độ dài ba cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng: a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ca)
Câu 5: (5 điểm) Cho tam giác cân tại A và cả ba góc đều là góc nhọn
1.Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác vuông cân ở B. Gọi H là trung điểm BC,
trên tia đối của tia lấy điểm I sao cho Chứng minh hai tam giác
bằng nhau
2.Phân giác của các góc cắt lần lượt tại Phân giác của góc cắt
tại N. Chứng minh
Câu 6: (2 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương n để:
A = 2
n
+ 3
n
+ 4
n
là một số chính phương.
H-íng dÉn chÊm m«n to¸n khèi 7
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
ABC
ABE
AH
.AI BC
ABI
BEC
BI CE
,ABC BDC
,AC BC
,.DM
BDA
BC
1
2
BD MN
Trang 17
1
(4
điểm)
1.Tính bằng cách hợp lí:
1 1 1 1 1 1
1.1) .....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1
.....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1
.....
100 1.2 2.3 97.98 98.99 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 .....
100 2 2 3 97 98 98 99 99 100
A
A
A
A







1 1 49
1
100 100 50
A



2. Giả thiết các t lệ thức đều có nghĩa, từ
23
23
a c a b a b
b d c d c d
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2 3 2 2 2 3 2 3 2 3
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
a b a c a b a b c d
c d c d c d a b c d
Vậy: nếu
.
ac
bd
thì
2 3 2 3
2 3 2 3
a b c d
a b c d


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
2
(4
điểm)
1.


+


=


+




- 1+


- 1 =


- 1 +


- 1


+


=


+


(x 2023)(

+

-

-

) = 0
Do

+

-

-

khác 0
nên x- 2023=0 =>x=2023
Vậy x = 2023
2. Cho đa thức
2023 2022 2021 2020
2023 2023 2023 ... 2023 1A x x x x x x
.
Tính giá trị của đa thức
Ax
tại
2022x
.
2023 2022 2021 2020
2022 1 2022 1 2022 1 ... 2022 1 1A x x x x x x
Thay
2022x
vào biểu thức trên có:
2023 2022 2021 2020
1 1 1 ... 1 1A x x x x x x x x x x
2023 2023 2022 2022 2021 2021 2020 2
... 1A x x x x x x x x x x
Thì
1A x x
Tại
2022x
thì
2022 2022 1 2021A
Vậy: A = 2021
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Trang 18
3
(4
điểm)
1. Tìm số nguyên tố a và b biết: 2a
3
b
2
= 2.( 4a - b)
Ta có VP = 2.( 4a - b) là số chẵn
Nên VT = 2a
3
b
2
là số chẵn
Mà 2a
2
là số chẵn nên b
2
phải là số chẵn
Mà b là số nguyên tố nên b =2
Từ đó ta có: 2a
3
8a = 0
Suy ra a = 0; a = -2, a = 2
Mà a là số nguyên tố nên a = 2
Vậy a=b=2
2. Cho a, b các số nguyên dương sao cho
9a
2011b
chia hết cho 6.
Chứng minh rằng
4
a
ab
chia hết cho 6.
Ta có: a là số nguyên dương nên
4
a
chia cho 3 dư 1
42
a

chia hết cho 3

42
a
󰉦
Suy ra:
42
a
chia hết cho 6 vì
2,3 1
42
a
;
9a
;
2011b
; 2022 chia hết cho 6
4 4 2 11 2009 2022 6
aa
a b a b
Vậy với a, b là số nguyên dương sao cho
9a
2011b
chia hết cho 6 thì
4
a
ab
chia hết cho 6.
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
4
(1
điểm)
2. Cho
,,abc
là độ dài ba cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng: a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ca)
Theo BĐT tam giác ta có: a + b > c Suy ra ac + bc > c
2
Tương tự: b + c > a Suy ra ab + ac > a
2
c + a > b Suy ra bc + ab > b
2
Nên: a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ca)
0,25
0,5
0,25
Trang 19
5
(5
điểm)
1) 1 Xét hai tam giác có: ;
Góc là góc ngoài của nên:
Ta có:
Do đó:
Do
Trong tam giác vuông vuông tại H có:
Do đó:
Vậy vuông góc với
2) 2. Do tính chất của đường phân giác, ta có:
Gọi là trung điểm của Ta có:
Tam giác cân tại F nên
(góc ngoài của tam giác)
Ta có:
Do tam giác cân tại A nên
Từ (1), (2), (3) hay tam giác cân tại D.
Do đó:
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
F
N
M
D
I
H
E
A
B
C
AIB
BCE
AI BC
BE BA
IAB
ABH
0
90IAB ABH AHB ABH
0
90EBC EBA ABC ABC IAB EBC
( . . )ABI BEC c g c
ABI BEC AIB BCE
IHB
0
90AIB IBH
0
90BCE IBH
CE
BI
DM DN
F
.MN
FM FD FN
FDM
FMD MDF
FMD MBD BDM
(1)MBD CDM MBD CDF
(2)MCD CDF CFD
ABC
2 (3)MCD MBD
MBD DFC
DBF
1
2
BD DF MN
Trang 20
6
(2
điểm)
Tìm tất cả các số nguyên dương n để:
A = 2
n
+ 3
n
+ 4
n
là một số chính phương.
Ta xét các trường hợp sau:
TH1: Nếu n = 1 thì B = 9 thỏa mãn
TH2: xét n > 1 thì 2
n
> 2 nên 2
n
+ 4
n
chia hết cho 4.
Mà 3
n
thì chia cho 4 có số dư là 1 hay (-1) tương ứng với n chẵn hoặc lẻ.
Mà một số chính phương chia cho 4 thì dư 0 hoặc 1
Do (3,4) = 1 nên để A là số chính phương thì 3
n
phải chia 41
Nên n là số chẵn.
Với n là số chẵn thì n= 2k ( k là số nguyên dương)
Khi đó: 2
n
= 2
2k
=4
k
sẽ chia cho 3 dư 1
Lại có 3
n
chia hết cho 3
Nên: A = 2
n
+ 3
n
+ 4
n
chia cho 4 dư 2 ( Vô lí)
Vì A là số chính phương thì chia cho 3 phải dư 0 hoặc 1
Vậy n = 1 Thì A là số chính phương
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
PHÒNG GD&ĐT SƠN TỊNH
TRƯỜNG THCS TỊNH BẮC
ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2022-2023
(Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao
đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
42
4
10 .81 16.15
4 .675
A
Câu 2. (2,0 điểm)m ba số x, y, z thỏa mãn:
543
zyx
100322
222
zyx
.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn (x - 2)
4
+ (2y - 1)
2018
0
.
Tính giá trị của biểu thức M = 11x
2
y + 4xy
2
.
Câu 4. (4,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: x - 2xy +2 y = 0.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M
5 6 2020x x x
Câu 5. (2,0 điểm) m giá trị lớn nhất ca biểu thức Q =
x
x
12
227
(với x là số nguyên).
Câu 6. (6,0 điểm)
Cho
xOy
nhọn. Trên tia Ox lấy A, trên tia Oy lấy B sao cho
OA OB
. Vẽ ra phía ngoài
xOy
hai đoạn thẳng AM và BN sao cho
AM BN
,
AM Ox
BN Oy
.
a) Chứng minh: OM = ON
b) Chứng minh
AMB BNA
Trang 21
c) MN cắt Ox tại E, MN cắt Oy tại F. Gọi I giao điểm của AN BM. Chứng
minh OI là đường trung trực của là tam giác cân.
Câu 7. (2 điểm) Cho ba số x, y, z thoả mãn
10 zyx
.
Chứng minh:
2
111
xy
z
xz
y
yz
x
-------------HẾT------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: .................................... Số báo danh: ...............Phòng thi: .......
PHÒNG GD&ĐT SƠN TỊNH
TRƯỜNG THCS TỊNH BẮC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2022-2023
Hướng dẫn chung:
- Học sinh giải theo cách khác mà đúng, đảm bảo tính lôgic, khoa học thì giám khảo vẫn
cho điểm tối đa.
- Câu hình hc, học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai phần nào không chấm điểm phần
đó.
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
42
4
10 .81 16.15
4 .675
A
=
238
224444
5.3.2
5.3.23.5.2
=
238
22224
5.3.2
)13.5(5.3.2
=
4
225 1
2 .3
=
4
224
2 .3
=
3.2
7.2
4
5
=
14
3
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2đ)
Từ
543
zyx
ta suy ra:
4
25
100
25
322
75
3
32
2
18
2
25169
222222222
zyxzyxzyx
0,5
0,5
Trang 22
Suy ra:
10
8
6
10
8
6
100
64
36
2
2
2
z
y
x
x
y
x
z
y
x
( Vì x, y, z cùng dấu)
KL: Có hai bộ (x; y; z) thỏa mãn là : (6; 8 ;10) và (-6; -8;-10)
0,5
0,5
3
(2đ)
Vì (x - 2)
4
0; (2y 1)
2018
0 với mọi x, y nên
(x - 2)
4
+ (2y 1)
2014
0 với mi x, y.
Mà theo đề bài : (x - 2)
4
+ (2y 1)
2014
0
Suy ra (x - 2)
4
+ (2y 1)
2014
= 0
Hay: (x - 2)
4
= 0 và (2y 1)
2018
= 0
suy ra x = 2, y =
1
2
Khi đó tính được: M = 24.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
4
(4đ)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: x - 2xy +2 y = 0.
Ta có:
x - 2xy + 2y = 0.
x(1 2y) + 2y = 0
(2 y-1) + x(1 2y) = -1
(x-1)(1 2y) = -1
Ta có: -1 = 1.(-1 )
Ta có bảng:
x-1
1
-1
1
2y
-1
1
x
2
0
y
1
0
Vậy (x;y) {(2;1);(0;0)}
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M
5 6 2020x x x
Ta có .
; 0,a a a a
. Dấu bằng xảy ra khi a=0;
,a a a
. Dấu bằng xảy ra khi
0a
5 6 2020x x x
6 6 ,x x x
;
5 0, ; 2020 2020,x x x x x
Nên M
6 0 2020, 2026,x x x M x
Dấu bằng xảy ra
6 0 6
5 0 5 5
2020 0 2020
xx
x x x
xx





Vậy GTNN của M=2026 tại x=5
0,5
0,25
0,75
0,5
0,25
0,25
1,0
0,25
0,25
5
(2đ)
Ta có: Q =
x
x
12
227
= 2+
x12
3
.
0,25
Trang 23
Suy ra Q lớn nhất khi
x12
3
lớn nhất
* Nếu x > 12 t
3
12 0 0
12
x
x
.
* Nếu x < 12 t
3
12 0 0
12
x
x
.
Từ 2 trường hợp trên suy ra
x12
3
lớn nhất khi 12-x>0
Vì phân số
x12
3
có tử và mẫu là các số nguyên dương, tử không đổi nên phân
số có giá trị lớn nhất khi mẫu là số nguyên dương nhỏ nhất.
Hay
12 1 11xx
Suy ra A có giá trị lớn nhất là 5 khi x =11
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6
(6đ)
x
y
I
F
E
N
M
B
A
O
a) Xét
OAM và
OBN
Có OA = OB; AM = BN;
OAM OBN
=>
OAM =
OBN (c.g.c)
=> OM = ON
b) Xét
OMB và
ONA
Có OA = OB; OM = ON;
MOB NOA
OMB =
ONA (c.g.c)
=> MB = NA
Chứng minh
AMB =
BNA (c.c.c)
=>
AMB BNA
c) Theo câu b có
IAB cân tại I => IA = IB
=>
OIA =
OIB (c.c.c)
=>
EOI FOI
Chứng minh được
OEM =
OFN (g.c.g)
=> OE = OF
=>
OIE =
OIF (c.g.c) => IE = IF
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 24
----------Hết---------
ĐỀ THI THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 28
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1: (4,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính sau:
a)
10
3 5 2
36 13 18 6
12 3 9 3
3 9 12
7 . 5 25 .49
2 .3 4 .9
125.7 5 . 14
2 .3 16 .3


A
b)
10 5 5 3 3
155 0,9
7 11 23 5 13
26 13 13 7 3
403 0,2
7 11 23 91 10
B

2) Tìm giá trị của biểu thức P= 28a
2
b- 9ab
2
với a, b thỏa mãn
(a -3)
2022
+(3b +1)
2024
0
Bài 2: (4,0 điểm)
1) Cho
ac
cb
. Chứng minh rằng:
22
22
b a b a
a c a

2) Tìm x, y biết

1+3y 1+5y 1+7y
12 5x 4x
0,5
0,5
7
(2đ)
Vì 0 x y z 1 x - 1 0, y - 1 0 (x - 1) (y - 1) 0
xy + 1 x + y
1
xy+1
1
x+y
z
xy+1
z
x+y
(1)
Chứng minh tương tự :
x
yz+1
x
y+z
(2) ;
y
xz+1
y
x+z
(3)
Cộng từng vế ca (1) (2) (3) ta có :
x
yz+1
+
y
xz+1
+
z
xy+1
x
y+z
+
y
x+z
+
z
x+y
(4)
x
y+z
x+x
x+y+z
x
y+z
2x
x+y+z
Chứng minh tương t
y
x+z
2y
x+y+z
;
z
x+y
2z
x+y+z
x
y+z
+
y
x+z
+
z
x+y
2(x+y+z)
x+y+z
2 (5)
Từ (4) (5) đpcm
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 25
3) Trường THCS CVA dự định trao quà tết cho học sinh nghèo ba khối 6; 7; 8 tỉ lệ
với 3; 4; 5. nhưng sau đó số học sinh các khối được nhận quà thay đổi nên
chia lại tỉ lệ với 2; 3; 4. Như vậy một khối nhận được nhiều hơn so với dự
định 1 xuất quà. Tính tổng số xuất quà nhà trường đã phân chia cho các
khối.
Bài 3: (4,0 điểm)
1) Cho x, y là các s nguyên dương thỏa mãn x
2
+ y
2
x chia hết cho xy.
Chứng minh rằng: x là số chính phương
2) Tìm các cặp số nguyên x, y thoả mãn: x
2
+ xy + 3x + 2y = 1
Bài 4: (6,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC có AB < AC. Gi M là trung điểm ca BC, t M k đưng thng
vuông góc vi tia phân giác ca góc BAC ti N và ct tia AB ti E và ct tia AC ti F.
Chng minh rng:
a) AE = AF;
b) BE = CF
2) Cho tam giác ABC
00
ABC 70 ,ACB 50
. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho
0
ABM 20
. Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho
0
ACN 10
.Gọi P giao điểm của BM
CN. Chứng minh rằng MN = 2PM.
Bài 5: (2,0 điểm)
Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn : a +3c =2021 và a+2b =2022
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a+ b +c.
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ HSG TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023
Câu
Ni dung
Đim
Bài 1:
Phần đề bài
1) Thực hiện phépnh sau:
a)
10
3 5 2
36 13 18 6
12 3 9 3
3 9 12
7 . 5 25 .49
2 .3 4 .9
125.7 5 . 14
2 .3 16 .3


A
b)
10 5 5 3 3
155 0,9
7 11 23 5 13
26 13 13 7 3
403 0,2
7 11 23 91 10
B

2) Tìm giá trị của biểu thức P= 28a
2
b- 9ab
2
với a, b thỏa mãn
(a -3)
2022
+(3b +1)
2024
0
1a
10
3 5 2
36 13 18 6
12 3 9 3
3 9 12
7 . 5 25 .49
2 .3 4 .9
125.7 5 . 14
2 .3 16 .3


A
10
36 13 36 12 10 3 4
36 12 36 12 9 3 9 3 3
2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7



0.25
Trang 26
36 12 10 3
36 12
9 3 3
2 .3 . 3 1 5 .7 . 1 7
2.2 .3
5 .7 . 1 2


10 3
93
5 .7 . 6
1
5 .7 .9

10 7
1
33

0.5
0.25
1b
2 1 1 1 1 3
10 5 5 3 3
5 31 3
155 0,9
7 11 23 5 13 10
7 11 23 5 13
26 13 13 7 3 1 1 3
2 1 1
403 0,2
13 31
7 11 23 91 10 5 13 10
7 11 23
5 34
3
13 13
B



0.75
0.25
2
Ta có : (a -3)
2
0 với mọi a, (3b +1)
100
0 với mọi b
suy ra (a -3)
2022
+(3b +1)
2024
0 với mi a, b do đó từ
(a -3)
2022
+(3b +1)
2024
0 suy ra (a -3)
2022
=0 và (3b +1)
2024
=0
suy ra a=3, b=
1
3
Thay a=3, b=
1
3
vào biểu thức ta có:
P= 28a
2
b- 9ab
2
=
2
2
11
28.3 . 9.3. 84 3 81
33




0.5
0.5
1.0
Bài 2:
Phần đề bài
1) Cho
ac
cb
. Chứng minh rằng:
22
22
b a b a
a c a

2) Tìm x, y biết

1+3y 1+5y 1+7y
12 5x 4x
3) Trường THCS CVA dự định trao quà tết cho học sinh nghèo
ba khối 6; 7; 8 tỉ lệ với 3; 4; 5. nhưng sau đó vì số học sinh
các khối được nhận quà thay đổi nên chia lại tỉ lệ với 2; 3; 4.
Như vậy có một khối nhận được nhiều hơn so với dự định là
1 xuất quà. Tính tổng số xuất quà mà nhà trường đã phân
chia cho các khối.
1
Từ
2
ac
c ab
cb
khi đó
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
a a b
a c a ab a b c b
b c b ab b b a b a c a
Từ
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
11
b c b b c b b a b a
a c a a c a a c a
Vậy
22
22
b a b a
a c a

0.5
0.5
2
* Điều kiện: x khác 0
- Ta thấy y = 0 không thoả mãn yêu cầu đề bài.
- Nếu y khác 0
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
0.25
Trang 27
1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1 3y 2y
12 5x 4x 4x 5x x 5x 12 5x 12
=>
22
5 12
yy
xx

=> -x = 5x -12
=> x = 2. Thay x = 2 vào dãy trên ta được.
1 3 2
12 2
yy
y
=>1+ 3y = -12y
=> 1 = -15y
=> y =
1
15
Vậy x = 2, y =
1
15
thoả mãn
0.25
0.25
0.25
3.
3) Gọi tổng số xuất quà ba khối nhận được là x( xN
*
)
Số xuất quà dự định trao cho ba khối 6, 7,8 lần lượt là a, b, c
(a,b,c N
*
) ta có:
5
,,
3 4 5 3 4 5 12 4 3 12
a b c a b c x x x
a b c x


(1)
Số xuất quà sau đó trao cho ba khối lớp 6, 7,8 lần lượt là m, n, p
(m, n, pN
*
)ta có:
24
x,n ,p
2 3 4 2 3 4 9 9 3 9
m n p m n p x x
mx


(2)
So sánh (1) và (2) ta có a>m, b=n, c<p nên khối 8 nhận nhiều hơn lúc
đầu suy ra p-c =1
suy ra
4 5 1
1 1 36
9 12 36
x x x x
Vậy số quà của ba khối 6, 7,8 là 36 xuất.
0.75
0.5
0.25
0.5
Bài 3:
(4đ)
Phần đề bài
1) Cho x, y là các s nguyên dương thỏa mãn x
2
+ y
2
x chia hết
cho xy.
Chứng minh rằng: x là số chính phương
2) Tìm các cặp số nguyên x, y thoả mãn: x
2
+ xy + 3x + 2y = 1
1
1) 1) Đặt (x, y) =d, ta có: x = dm, y = dn, với m, n là các số
nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Theo đề bài cho ta có:
2 2 2 2 2 2 2
22
2
1
2
x y x xy d m d n dm d mn
md
dm dn m dmn
dn m
Vì (m,n)=1 nên (m, n
2
) = 1 nên từ (2) ta có:
dm
(3)
Từ (1) và (3) ta có: m = d
Vậy x = dm = d
2
là số chính phương (đpcm)
0.25
0.25
0.75
0.5
0.25
2
2) Ta có:
2
3 2 1 2 1 3x xy x y x x y
Do
,xy
nguyên
2; 1x x y
nguyên
3 1.3 3.1 3 . 1 1 . 3
0.5
1.25
Trang 28
Vậy nghiệm nguyên dương
;xy
của phương trình là:
1;3 , 1; 1 , 3; 1 , 5;3
0.25
Bài 4:
(6đ)
Phần đề bài
1) Cho tam giác ABC có AB < AC. Gi M là trung điểm ca BC, t
M k đường thng vuông góc vi tia phân giác ca góc BAC ti N và
ct tia AB ti E và ct tia AC ti F. Chng minh rng:
a) AE = AF;
b) BE = CF
2) Cho tam giác ABC có
00
ABC 70 ,ACB 50
. Trên cạnh AC lấy điểm
M sao cho
0
ABM 20
. Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho
0
ACN 10
.Gọi P là giao điểm của BM và CN. Chứng minh rằng MN = 2PM.
1a
- Xét
ANE và
ANF có :
EAN FAN
( Vì AN là phân giác)
AN cạnh chung (gt)
0
ANE ANF( 90 )
Suy ra :
ANE =
ANF (g c - g)
AE = AF (2 cạnh tương ứng)
2.0
1b
b)
- T C k tia Cx // AB, ct tia EF ti K
- Xét
BME và
CMK có :
MB = MC (gt)
BME CMK
ối đỉnh)
BEM CKM
(so le trong)
Suy ra:
BME =
CMK (g c - g)
BE = CK (2 cạnh tương ứng) (1)
- Vì AE = AF nên tam giác AEF cân ti A, suy ra:
1
EF
Mà:
12
FF
ối đỉnh) và
EK
(so le trong)
Suy ra:
2
FK
tam giác CFK cân ti C
CF = CK (2)
T (1) và (2) suy ra: BE = CF (đpcm)
1.0
1.0
2
1
x
N
M
K
F
E
C
B
A
Trang 29
2
Dựng tam giác đều BCQ ( Q, A cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ BC)
Từ giả thiết bài toán có
0
MBC MCB 50
Suy ra
MBC
cân tại M
=> MB = MC, kết hợp với QB = QC có
QMB QMC(c.c.c)
dẫn đến
0
MQC MQB 30 (1)
00
NBC 70 ,NCB 40
nên
0
BNC 70
từ đó
CNB
cân tại C
CN = CB= CQ. Xét hai tam giác CMN và CMQ có
CN=CQ,
CM chung
0
NCM QCM 10
do đó
CMN CMQ
(c.g.c)
Từ (1) có
0
MNC MQC 30 (2)
Cũng từ giả thiết bài ra ta thấy
MNP
vuông cân tại P; gọi I trung
điểm của MN thì do
0
MNC 30
( theo (2) ) suy ra
MIP
đều
=> PM = IM =
1
2
MN, hay MN = 2PM ( đpcm)
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 5:
Phần đề bài
Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn : a +3c =2021 và a+2b =2022
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a+ b +c.
Ta có : a +3c =2021 (1) và a+2b =2022 (2)
Từ (1) suy ra a =2021- 3c
Lấy (2) trừ (1) ta có: 2b-3c =1 suy ra b =
31
2
c
Ta có: P = a +b+c= 2021 -3c+
31
2
c
+c =
1
2021
2
-
1
2
c
vì a, b, c là các số không âm nên P =
1
2021
2
-
1
2
c
1
2021
2
0.5
0.5
0.75
10
°
10
°
10
°
10
°
40
0
50
0
M
Q
A
N
I
C
P
B
Trang 30
Vậy P có giá trị lớn nhất bằng
1
2021
2
khi c =0.
0.25
Tổng
12
20điểm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TH&THCS ….
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)
Bài 1. (4,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức sau:
2 2 2 2 1 3 5 7 ... 49
... .
4.9 9.14 14.19 44.49 623
A



b) Cho
2 2 2 2
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 100
B
. Hãy so sánh B với
2
1
.
Bài 2. (3,0 điểm)
a) Tìm x, biết:
3 13
4 4 0
xx
xx

b) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:
2023 2023 2023a b c b c a c a b
c a b

. Hãy tính giá trị của biểu thức
111
b a c
C
a c b
.
Bài 3. (3,0 điểm)
a) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn (x 1)
2022
+ (2y 1)
2022
+ |x + 2y z|
2023
= 0. Chứng
minh rằng x = y. z.
b) Cho biểu thức
99 98 97 96
100 100 100 ... 100 1P x x x x x
. Tính giá trị biểu thức P với x =
99.
Bài 4. (3,0 điểm)
a) Một đội công nhân 38 người, được chia thành ba nhóm I, II, III. Nếu thêm 2 người
vào nhóm I, thêm 3 người vào nhóm II bớt 4 người của nhóm III tsố công nhân của
ba nhóm I, II, III tỉ lệ nghịch với các số 4; 3; 2. Tìm số công nhân của mi nhóm.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau
22
K= 3x - 2y - 4y - 6x - x + y - 5
Bài 5. ( 6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc
C cắt nhau tại O. Từ O kẻ OF vuông góc với BC, OH vuông góc với AC (F thuộc BC, H
thuộc AC). Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Gọi K là giao điểm của FH và AI.
a) Chứng minh tam giác FCH cân ;
b) Chứng minh AK = KI ;
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
Bài 6. (1,0 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
E x a x b x c x d
.
Trang 31
-------------------Hết------------------
Họ và tên thí sinh:.........................................................Số báo danh:................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHỌN
HỌC SINH GIỎI HUYỆN
Môn Toán 7. Năm học 2022 – 2023
Bài 1. (4,0 điểm)
a) Tính giá trị ca biểu thức sau:
2 2 2 2 1 3 5 7 ... 49
... .
4.9 9.14 14.19 44.49 623
A



b) Cho
2 2 2 2
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 100
B
. Hãy so sánh B với
2
1
.
Bài
Nội dung
Biểu
điểm
1
Ta có
2 2 2 2 1 3 5 7 ... 49
... .
4.9 9.14 14.19 44.49 623
A



2 2 2 2 2 (1 3 5 7 ... 49)
... .
4.9 9.14 14.19 44.49 623



*
2 2 2 2
...
4.9 9.14 14.19 44.49
2 5 5 5 5
. ...
5 4.9 9.14 14.19 44.49



2 1 1 1 1 1 1 1 1
. ...
5 4 9 9 14 14 19 44 49



2 1 1
.
5 4 49




2 45
.
5 4.49



9
98
*
1 3 5 7 ... 49
(có 25 số hạng)
49 1 .25
2
25.25
625
Do đó
2 2 2 2 2 (1 3 5 7 ... 49)
... .
4.9 9.14 14.19 44.49 623
A



9 2 625
.
98 623
9 623
.
98 623
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 32
9
98
Vậy
9
98
A
0,25
0,25
b) B là tích của 99 số âm, do đó:
2
1 1 1 1
1 1 1 .... 1
4 9 16 100
B
2 2 2 2
1.3 2.4 3.5 99.101
. . ...
2 3 4 100
B
1.2.3.4...98.99 3.4.5....100.101
.
2.3.4...99.100 2.3.4....99.100
B
1 101
.
100 2
B
101
200
B
101 100 1
200 200 2

nên
1
2
B
1
2
B
. Vậy
1
2
B 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2. (3,0 điểm)
a) Tìm x, biết:
3 13
4 4 0
xx
xx

b) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:
2023 2023 2023a b c b c a c a b
c a b

. Hãy tính giá trị của biểu thức
111
b a c
C
a c b
.
Bài
Nội dung
Biểu
điểm
2
a)
3 13
4 4 0
xx
xx

3 10
4 1 4 0
x
xx


3
40
x
x

hoặc
10
1 4 0x
0,25
0,25
3
40
x
x

40x
(Điều kiện x + 3
0)
4x
0,25
0,25
10
1 4 0x
10
41x
41x
hoặc
41x
0,25
Trang 33
5x
hoặc
3x
Vậy x = 3, x = 4, x = 5.
0,25
b) Ta có
2023 2023 2023a b c b c a c a b
c a b

2023 2023 2023
2024 2024 2024
a b c b c a c a b
c a b
a b c b c a c a b
c a b
+ Nếu a+b+c
0 thì a = b = c.
1 1 1 2.2.2 8
b a c
C
a c b
+ Nếu a+b+c = 0 thì a + b = -c; a + c = -b; b + c = -a
111
b a c
C
a c b
a b a c c b
a c b
( ).( ).( )
..
abc
abc
1
Vậy C = 8 hoặc C = -1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3. (3,0 điểm)
a) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn (x 1)
2022
+ (2y 1)
2022
+ |x + 2y z|
2023
= 0. Chứng
minh rằng x = y. z.
b) Cho biểu thức
99 98 97 96
100 100 100 ... 100 1P x x x x x
. Tính giá trị biểu thức P với x =
99.
Bài
Nội dung
Biểu
điểm
3
a) Ta có: (x 1)
2022
0
x
(2y 1)
2020
0
y
|x + 2y z|
2023
0
x, y, z
(x 1)
2022
+ (2y 1)
2022
+ |x + 2y z|
2023
0
x, y, z
(x 1)
2022
+ (2y 1)
2022
+ |x + 2y z|
2022
= 0 nên dấu
"=" xảy ra khi
2022
2022
2023
x 1
2y 1
x
0
0 2y z
0
0,25
0,25
0,25
Trang 34
z1
1 2.
x 1 x 1
11
yy
2
z 0
2
2
2




x = y.z (đều bằng 1) (đpcm)
0,5
0,25
b)
99 98 97 96
100 100 100 ... 100 1P x x x x x
99 98 98 97 99 96 96
99 99 99 ... 99 1P x x x x x x x x x
98 97 96
( 99) ( 99) ( 99) ... x(x 99) (x 1)P x x x x x x
98 97 96
( 99)( ... x) (x 1)P x x x x
Với x = 99, ta có:
98 97 96
(99 99)(99 99 99 ... 99) (99 1)P
98
Vậy P = 98 với x = 99
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4. (3,0 điểm)
a) Một đội công nhân 38 người, được chia thành ba nhóm I, II, III. Nếu thêm 2 người
vào nhóm I, thêm 3 người vào nhóm II bớt 4 người của nhóm III tsố công nhân của
ba nhóm I, II, III tỉ lệ nghịch với các số 4; 3; 2. Tìm số công nhân của mi nhóm.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau
22
K= 3x - 2y - 4y - 6x - x + y - 5
Bài
Nội dung
Biểu
điểm
4
a) Gọi số công nhân của ba nhóm I, II, III lần lượt là x, y, z (người)
(x, y, z
N
*
và x, y, z < 38).
0,25
Vì đội công nhân có 38 người
x + y + z = 38.
0,25
Nếu thêm 2 người vào nhóm I, thêm 3 người vào nhóm II bớt 4
người của nhóm III thì số công nhân của ba nhóm I, II, III tỉ lệ
nghịch với các số 4; 3; 2
4(x + 2) = 3(y + 3) = 2(z -4)
0,25
4 x +2 3 y+3 2 z-4
x +2 y+3 z-4
= = = = =
12 12 12 3 4 6
0,25
x+2+y+3+z-4 x+ y+z+1 39
= = = =3
3+4+6 13 13
0,25
Tìm được x=7, y = 9, z = 22 (thỏa mãn x, y, z
N
*
và x, y, z < 38)
0,25
Vậy số công nhân của ba nhóm I, II, III lần lượt là 7, 9, 22 (người)
b) Ta có
Trang 35
22
K = 3x - 2y - 4y - 6x - x + y - 5
22
= 3x - 2y - 4. 2y - 3x - x + y - 5
22
3x - 2y - 4. 3x - 2y - x + y - 5
2
= - 3. 3x - 2y - x + y - 5
2
= - 3. 3x - 2y + x + y - 5


0,25
0,25
Ta có
2
3. 3x - 2y 0
với mọi giá trị ca x, y
x + y - 5 0
với mọi giá trị ca x, y
Do đó
2
3. 3x - 2y + x + y - 5 0
với mọi giá trị của x, y
Nên
2
- 3. 3x - 2y + x + y - 5 0


với mọi giá trị của x, y
Hay K ≤ 0 với mọi giá trị của x, y
0,25
0,25
Dấu ‘‘ = ’’ xảy ra khi và chỉ khi
3x - 2y 0
x + y - 5 0
(1)
+ Với
3x - 2y = 0
thì 3x = 2y
xy
=
23
Đặt
xy
= = k
23
. Khi đó x = 2k ; y = 3k
Thay x = 2k và y = 3k vào (1) ta được
2k + 3k - 5 = 0
5k = 5
k = 1
0,25
Với k = 1 thì x = 2 ; y = 3
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức K là 0 khi và chỉ khi x = 2; y = 3
0,25
Bài 5. ( 6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc
C cắt nhau tại O. Từ O kẻ OF vuông góc với BC, OH vuông góc với AC (F thuộc BC, H
thuộc AC). Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Gọi K là giao điểm của FH và AI.
a) Chứng minh tam giác FCH cân ;
b) Chứng minh AK = KI ;
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
Bài
Nội dung
Biểu
điểm
5
E
G
K
I
F
H
O
A
B
C
Trang 36
a
Chứng minh:
Ta có = = ( vì OH AC ; OF BC )
+ Xét
CHO
vuông tại H và
CFO
vuông tại F có :
OC chung;
= (vì CO là tia phân giác )
Vậy
CHO
=
CFO
(cạnh huyền – góc nhọn)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
CH = CF (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
Vậy
FCH
cân tại C (tam giác có 2 cạnh bằng nhau)
0,25
0,5
b
+ Qua I vẽ IG //AC (G FH)
0,25
Ta có
FCH
cân tại C (cm trên)
(2 góc ở đáy của tam giác cân) (1)
0,25
(hai góc đồng vị, IG // AC) (2)
Từ (1),(2) hay
0,25
Vậy
IFG
cân tại I
FI = GI (hai cạnh bên của tam giác cân )
0,25
Mặt khác FI = AH
Nên GI = AH (cùng bằng FI )
0,25
Lại có: (hai góc so le trong, IG // AC)
= (hai góc so le trong, IG // AC)
0,25
Xét
AHK
IGK
có:
(cm trên)
GI = AH (cm trên)
(cm trên)
Vậy
AHK
=
IGK
( g.c.g)
0,25
AK = KI (2 cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau)
0,25
c
Vẽ OE AB tại E
+ Xét
OAE
vuông tại E và
OAH
vuông tại H có :
OA chung;
OAE OAH
(vì AO là tia phân giác
A
)
Vậy
OAE
=
OAH
( cạnh huyền góc nhọn)
OE = OH (2 cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau)
Lại có OH = OF (vì
CHO
=
CFO
)
Do đó OE = OF
+ Xét
OBE
vuông tại E và
OBF
vuông tại F có :
OB chung;
OE = OF (cm trên)
Vậy
OBE
=
OBF
(cạnh huyền – cạnh góc vuông)
OBE OBF
(hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
Mà tia BO nằm giữa hai tia BE, BF
BO là tia phân giác của
EBF
hay BO là tia phân giác ca
(*)
0,25
0,25
0,25
0,25
Ta có BA = BE + AE; BI = BF + FI; BE = BF (vì
OBE
=
OBF
);
CHO
CFO
0
90
HCO
FCO
C
CHF CFH
CHF FGI
CFH FGI
IFG IGF
IGK AHK
HAK
GIK
IGK AHK
HAK GIK
ABC
Trang 37
AE = AH (vì
OAE
=
OAH
); AH = FI (giả thiết)
Do đó BA = BI
0,25
Nối B với K
Xét
BKA
BKI
có:
BA = BI
(cm trên )
KA = KI (cm trên )
BK là cạnh chung
Vậy
BKA
=
BKI
( c.c.c)
Suy ra (hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
Mà tia BK nằm giữa hai tia BA, BC
Do đó BK là tia phân giác ca (* *)
0,25
0,25
T (*) và (* *) suy ra tia BK và tia BO trùng nhau
Hay B, O, K là 3 điểm thẳng hàng
0,25
Bài 6. (1,0 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
E x a x b x c x d
Bài
Nội dung
Biểu
điểm
6
Không mất tính tổng quát, giả sử a b c d. Áp dụng BĐT
a b a b
, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ab ≥ 0 ta có:
x a x d x a d x x a d x d a
(1)
x b x c x b c x x b c x c b
(2)
Suy ra E c + d a – b. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi dấu “=” ở (1) và
(2) xảy ra (x a)(d x) ≥ 0 và (x – b)(c x) ≥ 0 a x d và b x
c. Do đó minE = c + d –a b b x c.
0,25
0,25
0,25
0,25
ABK IBK
ABC
| 1/37

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG VĨNH YÊN NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giaođề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1. (4 điểm) a) Thực hiện phép tính: 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3  4 .9 5 .7  25 .49 A     6  3 9 3 2 4 5 125.7  5 .14 2 .3  8 .3 b) Tính 100 99 98 2 S  2
 2  2 .... 2  2 c) Chứng tỏ: 1 2 3 2019   ...  0,75 2 3 2019 3 3 3 3
Câu 2. (4 điểm)
a b c
b c a
c a b
a) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn :   và a+b+c  0 c a bb   a   c
Hãy tính giá trị của biểu thức: B  1   1   1  .  a   c   b
b) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia cho ba lớp
tỉ lệ với 5,6,7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính
tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua. x y z
c) Cho ba số x,y, z tỉ lệ với 3,4,5. Tính 2017 2018 2019 P
2017x  2018y  2019z
Câu 3. (4 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x  2  2x  2013 với x là số nguyên.
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x y z xyz .
Câu 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = AB. Gọi P,Q là
trung điểm của AD, BC, và I là giao điểm các đường vuông góc với AD và BC tại P và Q.
a) Chứng minh ∆AIB = ∆DIC
b) Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC. 1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE  AD . 2
Câu 5. (2 điểm) Cho biết xyz=1 x y z Tính giá trị A =   xy x 1 yz y 1 xz z 1
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm - SBD:....................... Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG VĨNH YÊN NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đáp án gồm có 03 trang) Câu Phần Nội dung Điểm a 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3  4 .9 5 .7  25 .49   A  2 .36  8 .3 125.73 9 3 2 4 5  5 .14 Câu 1 (4 điểm) 10 12 5 12 4 10 3 4 2 .3  2 .3 5 .7  5 .7   12 6 12 5 9 3 9 3 3 2 .3  2 .3 5 .7  5 .2 .7 0,5 12 4 2 .3 .3   10 3 1 5 .7 .1 7   12 5 2 .3 .3   9 3 1 5 .7 . 3 1 2  0,5 12 4 10 3 2 .3 .2 5 .7 . 6   1 10  7      12 5 9 3 2 .3 .4 5 .7 .9 6 3 2 1 b
S =(-3)0+(-3)1 + (-3)2+(-3)3+...+ (-3)2015. 0.5 2đ
-3S = (-3).[(-3)0+(-3)1+(-3)2 + ....+(-3)2015] 0.5
= (-3)1+ (-3)2+ ....+(-3)2016]
-3S – S = [(-3)1 + (-3)2+...+(-3)2016]-(3)0-(-3)1-...-(-3)2015. 0.5 -4S = (-3)2016 -1. 2016 ( 3  ) 1 2016 2016 3 1 1 3 0.5 S =  4  = 4  4 +Vì a+b+c  0 a
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: 1,5 đ
a b c
b c a
c a b
         
= a b c b c a c a b = 1 0.5 c a b
a b c Câu 2
a b c
b c a
c a b ( 4 điểm ) mà 1 1 1 = 2 c a b 0.5    => a b b c c a   =2 c a b 0.5 Vậy B =  b   a   c b a c a b c 1 1 1  ( )( )( ) =8      a   c   b a c b b
Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0) 1,5 đ
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt là: a, b, c a b c
a b c x 5x 6x x 7x Ta có:      a  ; b   ;c  (1) 5 6 7 18 18 18 18 3 18 0.5
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có: , , , , , ,   a b c a b c x 4x 5x x 6x , , ,      a  ;b   ;c  (2) 4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu 0.5 Vây: c’ – 6x 7x x       c = 4 hay 4 4 x 360 15 18 90 Trang 2
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói. 0.5 c 5z  6 y 6x  4z 4 y  5x Từ   1 đ 4 5 6 20z  24 y 30x  20z 24 y  30x =>   0.5 16 25 36 =>10z = 12y = 15x x y z 3x 2 y 5z =>   =>   và 3x – 2y + 5z = 96 4 5 6 12 10 30
Giải ra ta được x = 12; y = 15; z = 18 0.5 0.5
1) Ta có: A  2x  2  2x  2013  2x  2  2013  2x a
 2x  2  2013  2x  2011 0.5 Câu 3 (4 điểm)       Dấu “=” xảy ra khi 2013 (2x 2)(2013 2x) 0 1 x 0.5 2 KL:…….. 0.5 b
2) Vì x,y,z nguyên dương nên ta giả sử 1  2đ x  y  z 0.25 1 1 1 1 1 1 3 0.5 Theo bài ra 1 = + +  + + = yz yx zx 2 x 2 x 2 x 2 x => x 2  3 => x = 1
Thay vào đầu bài ta có 1 y z yz => y – yz + 1 + z = 0
=> y(1-z) - ( 1- z) + 2 =0 => (y-1) (z - 1) = 2
TH1: y -1 = 1 => y =2 và z -1 = 2 => z =3 0.5 0.25
TH2: y -1 = 2 => y =3 và z -1 = 1 => z =2 0.25
Vậy có hai cặp nghiệp nguyên thỏa mãn (1,2,3); (1,3,2) 0.25 A P C B 0,5 Câu 4 E (6 điểm ) D I Trang 3 a Ta có IB = IC, IA = ID 1 2đ Lại có AB = CD (gt) 0,5
Do đó ∆AIB = ∆DIC (c.c.c) 0,5 b CM:  DAI =  D 0,5
1,5đ ∆AIB = ∆DIC (câu a), suy ra  BAI =  D 0,5 Do đó  DAI =  BAI. 0,5
Vậy AI là tia phân giác của góc BAC c
Kẻ IE AB, ta có ∆AIE = ∆AIP 0,5 => AE = AP 0,5 2đ
Mà AP = ½ AD (vì P là trung điểm AD) 0,5 1 Suy ra AE  AD 0,5 2 Câu 5 𝑥 𝑦 𝑧 xz xyz z ( 2 điểm ) + + =   𝑥𝑦+𝑥+1 𝑦𝑧+𝑦+1 𝑥𝑧+𝑧+1 2
xyz xz z
xyz xyz xz xz z 1 1 xz xyz z xyz xz  1 =     1 1 1  xz z z  1  xz xz z  1 xyz xz  1
Lưu ý .Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GD & ĐT DIỄN CHÂU
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG VÒNG 1 LIÊN TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,5 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức:   2 3 4  5  4  3   5   1  1   1 a)  :   :     ; b)  . 6     .
3     1 : ( 1   7 11  11  7 11  11   3   3    3   2 2 1 1  0, 4    0,25    2022 c) 9 11 3 5    : 7 7 1 2023  1,4   1  0,875  0, 7   9 11 6 
Câu 2. (4,0 điểm) x x a) Tìm x biết: 2 2  .3  3  99 ; 1+3y 1+5y 1+7y b) Tìm x, y biết:   ; 12 5x 4x
c) Tìm số tự nhiên x, y biết: 2 2
7(x  2023)  23  y
Câu 3. (4,5 điểm)
a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, biết p + 2 cũng là số nguyên tố. Chứng tỏ rằng p + 1 chia hết cho 6. Trang 4 x 1
b) Tìm số nguyên x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó: P  2x2 .
c) Một trường THCS có ba lớp 7, tổng số học sinh hai lớp 7A, 7B là 85 em, Nếu
chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ
thuận với 7;8;9. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 4.(7,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và AC
lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng: a) BM = CN. b) BC < MN.
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm của MN và BC luôn luôn đi qua một
điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC
2. Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200. Trên tia đối của tia CB
lấy điểm D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADB
--------------HẾT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh...............................................................SBD:............. Trang 5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH TRƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023
( Hướng dẫn chấm này có 04 trang ) Câu Ý Nội dung Điểm 1 a
1. Tính giá trị biểu thức: 1,5 4,5 1,5  3 4  5  4  3   5 đ a)  :   :     ;  7 11  11  7 11  11  3  4  5  4  3   5 3  4 4  3  5 0,5  :   :  (    ) :      7 11  11  7 11  11 7 11 7 11 11 3  4  4 3  5 1 5  0,5 (    ) :  ( 1   ) : 7 7 11 11 11 11 11 1  0 11  0,5 .  2  11 5 b 2   1,5 1   1   1 1,5 b)  . 6     .
3     1 : ( 1    3   3    3  2  1 1      1  1  4 0.5 6.   3.  1    
 : ( 1)  6. 11 : ( )     3   3    3  9  3   1  4 2 3 0.5
6. 11 : ( )  (  2).( )    9  3 3 4 8 3  0.5 .( )  2  3 4 c  2 2 1 1  1,5 0, 4    0,25  1,5   2022 c) 9 11 3 5    : 7 7 1 2023  1,4   1  0,875  0, 7   9 11 6   2 2 2 1 1 1      0,5   2022 5 9 11 3 4 5     : 7 7 7 7 7 7 2023        5 9 11 6 8 10    1 1 1   1 1 1   0,5 2            5 9 11  3 4 5  2022     :
  1 1 1  7  1 1 1   2023 7          
  5 9 11 2  3 4 5    2 2  2022   0.5 :  0    7 7  2023 2 a x x1,0 2. a) Tìm x biết: 2 2  .3  3  99 ; 4,0 1,0 x x2 x x2 0.25 2  .3  3  99  2.3  3  99 Trang 6 đ x 2  3 (2  3 )  99 0.25
 3 .x11  99  3x  9  x  2 0.5 b 1+3y 1+5y 1+7y 1,5 b) Tìm x, y biết:   ; 1,5 12 5x 4x
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có: 1+3y 1+5y 1+7y 1 7y  1 5y 2y 1 5y  1      3y  2y 12 5x 4x 4x  5x x 5x  12 5x  12 0,5 2 y 2 y =>  x 5x 12
TH1: y = 0, thay vào=> không thỏa mãn 0,5
TH2: y  0  x  5x -12  x=2
Thay x = 2 vào trên ta được:1 3y 2y    y 12 2  1  =>1+ 3y = -12y=> y = 15 Vậy x = 2, y = 1  thoả mãn đề bài. 0,5 15 c
c) Tìm số tự nhiên x, y biết: 2 2
7(x  2023)  23  y 1,5
1,5 Vì x, y là các số tự nhiên nên 2
(x  2023) , y 2 là các số chính phương 0,5 nên không âm nên 2 23  y  23  2
0  7(x  2023)  23 2      0.5 Do đó (x 2023) 0 x 2023    2 (x  2023) 1 x  2024
+ Với x = 2023 thì không có giá trị của y tự nhiên thỏa mãn. 0.25 + Với x =2024 thì 2
y  16  y  4 . Vậy (x;y) =(2024;4) 0.25 3 a
a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p + 2 cũng là số nguyên tố. 1,5 4,5
1,5 Chứng tỏ rằng p + 1 chia hết cho 6. đ
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ, do đó p + 1 chẵn 0,5 => (p + 1)  2 (1)
Cũng do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 0,25 (k N)
Nếu p = 3k + 1 thì p +2 = 3k +3 = 3(k + 1)  3 0,25
=> p + 2 không là số nguyên tố nên p = 3k + 1 không xảy ra.
Do đó p = 3k + 2 => p + 1 = 3k + 3 = 3(k +1)  3 (2) 0,25
Vì (2;3) = 1 nên từ (1) và (2) ta có (p + 1)  6 0,25 Trang 7 b
b) Tìm số nguyên x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn 1.5 1,5 nhất đó x 1 : P  . 2x  2 x 1 (x 1)  2 1 2 P     0.5 2x  2 2(x 1) 2 x 1 Để 2 P a m x  a
m x  x-1 >0 và nhỏ nhất (x nguyên)  x  2 0.5 x-1 1 2 3 P a m x     x  2 0.5 2 2 1 2 b
c) Một trường THCS có ba lớp 7, tổng số học sinh hai lớp 7A, 7B là
85 em, Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học 1,5
sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ thuận với 7;8;9. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có 1,5 bao nhiêu học sinh?
Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (học sinh) ( *
x, y, z N , x  10 0,25  
Theo bài ra ta có x y 85 (1) 0.25
Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học sinh ba
lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ thuận với 7;8;9 nên ta có: 0,25 x 10 y z 10   (2) 7 8 9
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 x 10 y z 10 (x 10)  y 85 10      5 7 8 9 7  8 15
Suy ra x  45, y  40, z  35 (Thỏa mãn điều kiện) 0.25
Vậy số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 45, 40, 35 học sinh. 0,25 4
1. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia 6,0 7,0
đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông đ
góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng: a) BM = CN. b) BC < MN.
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm của MN và
BC luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC Trang 8 a Xét ∆MDB và ∆NEC có: 0   2,0 MDB NEC( 90 ) 0.5 BD = CE (gt) 0.25
MBD NCE( ACB) 0.75
=>∆MDB = ∆NEC (g.c.g)=> BM = CN (hai cạnh tương ứng) 0.5 b
Ta có BC=BD+DC; DE=DC+CE, mà BD=CE(gt) 1.0 => BC=DE
2.0 Gọi I là giao điểm của MN và BC ta có DE=DI+IE1.0
giữa đường vuông góc và đường xiên)=>BCc
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
=> AH vừa là đường cao vừa là đường phân giác của tam giác cân ABC. 2.0 0,25
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I. ∆OAB = ∆OAC (c.g.c) 0,25
 OBA  OCA (cặp góc tương ứng) (*)
 OC = OB (cặp cạnh tương ứng) (1) 0,25 ∆MDI = ∆NEI (g.c.g)  0,25
IM = IN (cặp cạnh tương ứng) (2) ∆OIM = ∆OIN (c.g.c)  0,25
OM = ON (cặp cạnh tương ứng) (3)
Từ (1), (2) và (3)=> ∆OBM = ∆OCN (c.c.c)  0,25
OBM  OCN (cặp góc tương ứng) (**)
Từ (*) và (**) suy ra OCA  OCN =900, do đó OC  AC. 0,25
=> điểm O cố định. Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm
của MN và BC luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên 0,25 cạnh BC
2. Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200. Trên tia
đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADB 1.0 Trang 9 2. A 1,0 đ H B C D
KÎ DH Vu«ng gãc víi AC v× 0 0
ACD  60  CDH  30 CD
Từ đó chứng minh được CH =  CH = BC 2 0,5 Tam gi¸c BCH c©n t¹i C  0 0
CBH  30  ABH  15 Mµ 0
ABH  15 nªn tam gi¸c AHB c©n t¹i H
Do ®ã tam gi¸c AHD vu«ng c©n t¹i H VËy 0 0 0
ADB  45  30  75 ADB = 450+300=750 0,5 Lưu ý:
- Nếu học sinh không vẽ hình bài 4 hoặc vẽ sai thì không chấm bài 4.
- Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng phần.
PHÒNG GD ĐT THÀNH PHỐ
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS TRẦN LÃM NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN : TOÁN 7
Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể giao đề)
Bài 1(4,0 điểm) x - 3 Cho biểu thức: A = 7 8 với x¹ 2x - 3 2
1. Tính giá trị của biểu thức A biết 1 x + - 2 = -1 3
2. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Bài 2 ( 4,0 điểm)
1. Tìm x ; y; z thỏa mãn các điều kiện sau: 6x - 4z 5z - 6y 4y - 5x = = và 3x – 2y + 5z = 96 5 4 6
2. Lớp 7A có 52 học sinh chia làm ba tổ. Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2
học sinh, tổ ba thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một, hai, ba tỉ lệ nghịch với 3;4;2.
Tìm số học sinh của mỗi tổ.
Bài 3(4,0 điểm)
Cho hàm số y = m|x| + 2x ( Với m là hằng số cho trước).
1. Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 - ;1). 2
2. Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được. Trang 10
Bài 4(6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC. Kẻ NH
vuông góc CM tại H, HE vuông góc AB tại E, AK vuông góc CM tại K, AQ vuông góc HN tại Q. · 1. Tính BKH ?
2. Chứng minh tam giác ABH cân.
3. Chứng minh HM là phân giác của · BHE .
Bài 5(2,0 điểm
)
Từ một điểm I tùy ý trong tam giác ABC kẻ IM, IN, IP lần lượt vuông góc với BC, CA,
AB. Chứng minh rằng : AN2 + BP2 + CM2 = AP2 + BM2 + CN2 ---------Hết---------
Họ và tên thí sinh.................................................. Số báo danh.......................
PHÒNG GD ĐT THÀNH PHỐ
BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN: TOÁN 7
TRƯỜNG THCS TRẦN LÃM
HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
NĂM HỌC : 2021- 2022
Bài 1(4,0 điểm) x - 3 Cho biểu thức: A = 7 8 với x¹ 2x - 3 2
1. Tính giá trị của biểu thức A biết 1 x + - 2 = -1 3
2. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. Câu Đáp án Điểm 1 1 x + - 2 = -1 => x + = 1 0,25 3 3 2 0,25 => x = hoặc x = 4 - 3 3 3 1
Với x = 2 thỏa mãn điều kiện x¹
thay vào biểu thức A tính 0,75 3 2 được A = 2 Với x = 4 3 - thỏa mãn điều kiện x¹
thay vào biểu thức A tính 3 2 0,75 được A = 52 17 Trang 11 7 21 5 (2x - 3) - 8 + 7x - 8 7 A= = 2 2 = + 2 0,5 2x - 3 2x - 3 2 2x - 3 5
A lớn nhất khi 2 lớn nhất 0,25 2x - 3 5 2 2
lớn nhất khi (2x – 3) là số nguyên dương nhỏ nhất 0,5 2x - 3 Vậy 2x – 0,25 3 = 1 => x= 2 5
Thay x=2 vào biểu thức A = 7 2 + = 6 0,25 2 2x - 3
KL : Với giá trị nguyên x= 2 giá trị lớn nhất của biểu thức A 0,25 bằng 6
Bài 2
( 4,0 điểm)
1. Tìm x ; y; z thỏa mãn các điều kiện sau: 6x - 4z 5z - 6y 4y - 5x = = và 3x – 2y + 5z = 96 5 4 6
2. Lớp 7A có 52 học sinh chia làm ba tổ. Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2
học sinh, tổ ba thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một, hai, ba tỉ lệ nghịch với 3;4;2.
Tìm số học sinh của mỗi tổ. Câu Đáp án Điểm 6x - 4z 5z - 6y 4y - 5x 5(6x - 4z ) 4(5z - 6y) 6(4y - 5x ) = = = = = 0,5 5 4 6 25 16 36 30x - 20z 20z - 24y 24y - 30x = = = 0,5 25 16 36
30x - 20z + 20z - 24y + 24y - 30x = = 0 0,25 1 25 + 16 + 36
=> 6x = 4z, 5z = 6y,4y = 5x 0,25 x y z 3x 2y 5z
3x - 2y + 5z 96 => = = = = = = = = 3 0,25 4 5 6 12 10 30 12 - 10 + 30 32 0,25 => x= 12; y= 15; z=18
Gọi số học sinh tổ một, tổ hai ,tổ ba của lớp 7A lần lượt là x,y,z 0,5 (x,y,z Î N*; x,y,z < 52)
*Lớp 7A có 52 học sinh => x+y+z = 52 0,25
*Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2 học sinh , tổ ba 0,25 2
thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một ,hai, ba tỉ lệ nghịch với 3;4;2.
Nên ta có 3.( x-1) = 4.(y-2) = 2.(z+3) 0,25 3(x - 1) 4(y - 2) 2(z + 3) x - 1 y - 2 z + 3 = = = = = 0,5 12 12 12 4 3 6 Trang 12 x + y + z 52 = = = 4 13 13
=> x = 17,y= 14, z= 21 (Thỏa mãn điều kiện) 0,25 KL ....
Bài 3(4,0 điểm
)
Cho hàm số y = m|x| + 2x ( Với m là hằng số cho trước).
1. Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 - ;1). 2
2. Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được. Câu Đáp án Điểm
Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 - ; 1). 0,75 2
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 1 - ; 1), thay x =- , y = 1 vào 0,25 1 2 2 công thức ta có: 1= m.| 1 1 - |+2.(- ) =>....=> m= 4 2 2 KL.... 0,25
Với m = 4 hàm số có dạng y = 4.|x| + 2x
=> y = 4x+2x = 6x với x³ 0 ; y = -4x+2x = - 2x với x£ 0 0,5
* Vẽ đồ thị hàm số y= 6x với x³ 0 0,5
- Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O(0;0)
- Cho x =1 => y = 6 => điểm B(1; 6) Î đồ thị hàm số
* Vẽ đồ thị hàm số y= - 2x với x£ 0 0,5
- Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O(0;0)
- Cho x = -1 => y = 2 => C( - 1; 2) Î đồ thị hàm số 2 1 Trang 13 y y = 6x ( x  0 ) 6 0,25 y = - 2x B ( x  0 ) C 2 O -1 1 x
KL: Vậy đths là tập hợp các điểm Î tia OB, OC như hình vẽ.
Bài 4(6,0 điểm
)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC. Kẻ NH
vuông góc CM tại H, HE vuông góc AB tại E, AK vuông góc CM tại K, AQ vuông góc HN tại Q. · 1. Tính BKH ?
2. Chứng minh tam giác ABH cân.
3. Chứng minh HM là phân giác của · BHE . Câu Đáp án Điểm VÏ h×nh, ghi GT- KL ®óng A E Q I M N K H B C 1 0, 5
C/m D AKM = D AQN D (ch+ gn) => AQ = AK
D AQH = D HKA (gcg) => AQ = KH 0, 5 => AQ = KH · 0, 5
=> D AKH vuông cân tại K => ·
A HK = 450 = A KH · · C/m
D AHC = D BKA( gcg) => A HC = A KB = 900 + 450 = 1350 · · · 0,25
BKH = A KB => BKH = 3600 - 900 -1350 = 1350 0,25 2
C/m D BKA = D BKH (cgc) => BA = BH => D BAH cân tại B 2
Tam giác vuông AEI và tam giác vuông HKI có: · ·
A IE = KIH ( đđỉnh) 0,5 · · => 0,5 EA I = KHI 3 · ·
BA K = BHK ( hai góc tương ứng) 0,5 · ·
=> BHK = KHI , tia HM nằm giữa hai tia HA và HB nên HM là tia phân giác của · A HB 0,5 Trang 14
Bài 5(2,0 điểm
)
Từ một điểm I tùy ý trong tam giác ABC kẻ IM, IN, IP lần lượt vuông góc với BC, CA,
AB. Chứng minh rằng : AN2 + BP2 + CM2 = AP2 + BM2 + CN2 Bài 5 2,0điểm A N P I B C M
Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có : 0,5
AN2 = AI2 - IN2; CN2 = IC2 - IN2 0,5
=> CN2 – AN2 = IC2 –AI2 (1) Tương tự ta có : AP2 0,25 – BP2 = AI2 – IB2 (2) MB2 –CM2= IB2 - IC2 (3) 0,25
Từ (1) (2) (3) => AN2 + BP2 +CM2 = AP2+ BM2+CN2 0,5
Lưu ý : Nếu học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Phßng gi¸o dôc vµ ®µo
kú thi häc sinh giái cÊp tr-êng t¹o n¨m häc 2022 - 2023
M«n: to¸n – khèi 7 NGƯỜI RA ĐỀ
Thêi gian lµm bµi: 120 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao TRỊNH ĐỊNH HÂN ®Ò) ®Ò BµI Câu 1: (4 điểm)
1.Tính bằng cách hợp lí: 1 1 1 1 1 1 A      .....  100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1  
2. Cho tỉ lệ thức: a ca b c d .Chứng minh rằng: 2 3 2 3  b d 2a  3b 2c  3d
(giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa) Câu 2: (4 điểm) Trang 15 x 1 x  2 x  3 x  4 1. Tìm x biết    2022 2021 2020 2019
2. Cho đa thức Ax 2023 2022 2021 2020  x  2023x  2023x  2023x ... 2023x 1 .
Tính giá trị của đa thức Ax tại x  2022 . Câu 3: (4 điểm)
1. Tìm hai số nguyên tố a và b biết: 2a3 – b2 = 2.( 4a - b)
2. Cho a, b là các số nguyên dương sao cho a  9 và b  2011 chia hết cho 6. Chứng minh
rằng 4a a b chia hết cho 6. Câu 4: (1 điểm) Cho a, ,
b c là độ dài ba cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
Câu 5: (5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn
1.Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung điểm BC,
trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI B .
C Chứng minh hai tam giác ABI BEC
bằng nhau và BI CE
2.Phân giác của các góc ABC, BDC cắt AC, BC lần lượt tại D, M.Phân giác của góc BDA cắt 1
BC tại N. Chứng minh BD MN 2
Câu 6: (2 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương n để:
A = 2n + 3n + 4n là một số chính phương.
H-íng dÉn chÊm m«n to¸n khèi 7 Biểu Câu Đáp án điểm Trang 16
1.Tính bằng cách hợp lí: 1 1 1 1 1 1 1.1) A      .....   100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 1  1 1 1 1 1  A      .....     0,5 100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1  1  1 1 1 1 1  A     .....      100 1.2 2.3 97.98 98.99 99.100  0,5 1  1 1 1 1 1 1 1 1 1              0,5 1 A 1 .....   100  2 2 3 97 98 98 99 99 100  (4 điểm) 0,5 1  1  49  A   1    100  100  50
2. Giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa, từ a c a b 2a 3b      0,5 b d c d 2c 3d
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2a 3b 2a  2c 2a  3b 2a  3b 2c  3d      1 2c 3d 2c  3d 2c  3d 2a  3b 2c  3d   0,5 Vậy: nếu a c  2a 3b 2c 3d . thì  b d 2a  3b 2c  3d 𝒙−𝟏 𝒙−𝟐 𝒙−𝟑 𝒙−𝟒 1. + = + 𝟐𝟎𝟐𝟐 𝟐𝟎𝟐𝟏 𝟐𝟎𝟐𝟎 𝟐𝟎𝟏𝟗  𝑥−1 𝑥−2 𝑥−3 𝑥−4 - 1+ - 1 = - 1 + - 1 0,5 2022 2021 2020 2019  𝑥−2023 𝑥−2023 𝑥−2023 𝑥−2023 0,5 + = + 2022 2021 2020 2019 0,25  1 1 1 1 (x – 2023)( + - - ) = 0 2022 2021 2020 2019 1 1 1 1 0,5 Do + - - khác 0 2022 2021 2020 2019 nên x- 2023=0 =>x=2023 0,25 Vậy x = 2023 2
2. Cho đa thức Ax 2023 2022 2021 2020  x  2023x  2023x  2023x
... 2023x 1 . (4
điểm) Tính giá trị của đa thức Ax tại x  2022 . Ax 2023  x    2022 x     2021 x     2020 2022 1 2022 1 2022 1 x ... 2022   1 x 1 0,5
Thay x  2022 vào biểu thức trên có: 0,5 Ax 2023  x x   2022 x  x   2021 x  x   2020 1 1 1 x ... x   1 x 1 Ax 2023 2023 2022 2022 2021 2021 2020 2  xxxxxxx
... x x 1 0,5 Thì
Ax  x 1
Tại x  2022 thì A2022  2022 1 2021 0,25 Vậy: A = 2021 0,25 Trang 17
1. Tìm số nguyên tố a và b biết:
2a3 – b2 = 2.( 4a - b)
Ta có VP = 2.( 4a - b) là số chẵn 0,25
Nên VT = 2a3 – b2 là số chẵn 0,25
Mà 2a2 là số chẵn nên b2 phải là số chẵn 0,5
Mà b là số nguyên tố nên b =2 Từ đó ta có: 2a 0,5 3 – 8a = 0 Suy ra a = 0; a = -2, a = 2 0,25
Mà a là số nguyên tố nên a = 2 0,25 Vậy a=b=2 3 (4 điểm)
2. Cho a, b là các số nguyên dương sao cho a  9 b  2011 chia hết cho 6. Chứng minh rằng
4a a b chia hết cho 6. 0,25
Ta có: a là số nguyên dương nên 4a chia cho 3 dư 1 4a   2 chia hết cho 3 0,25
Mà 4a  2 chia hết cho 2
Suy ra: 4a  2 chia hết cho 6 vì 2,3 1 0,25 0,5
Vì 4a  2 ; a  9 ; b  2011; 2022 chia hết cho 6 0,5
 4a    4a a b
 2  a 11 b  2009  2022 6
Vậy với a, b là số nguyên dương sao cho a  9 và b  2011 chia hết cho 6 thì 0,25
4a a b chia hết cho 6. 2. Cho a, ,
b c là độ dài ba cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
Theo BĐT tam giác ta có: a + b > c Suy ra ac + bc > c2 0,25
Tương tự: b + c > a Suy ra ab + ac > a 2
c + a > b Suy ra bc + ab > b2 0,5 4
Nên: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) 0,25 (1 điểm) Trang 18 I A D E C F N M B H 1)
1 Xét hai tam giác AIB BCE có: AI BC ; BE BA 0,5
Góc IAB là góc ngoài của ABH nên: 0
IAB ABH AHB ABH  90 0 0,5
Ta có: EBC EBA ABC ABC  90  IAB EBC 5 Do đó: ABI BEC( . c g.c) 0,5 (5 điểm) Do ABI   BEC
AIB BCE 0,5
Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có: 0
AIB IBH  90 Do đó: 0,5 0
BCE IBH  90
Vậy CE vuông góc với BI 2)
2. Do tính chất của đường phân giác, ta có: DM DN 0,5
Gọi F là trung điểm của MN.Ta có: FM FD FN
Tam giác FDM cân tại F nên FMD MDF
FMD MBD BDM (góc ngoài của tam giác) 0,5
MBD CDM MBD CDF (1)
Ta có: MCD CDF CFD (2) 0,5
Do tam giác ABC cân tại A nên MCD  2MBD (3)
Từ (1), (2), (3) MBD DFC hay tam giác DBF cân tại D. 0,5 Do đó: 1 BD DF MN 0,5 2 Trang 19
Tìm tất cả các số nguyên dương n để:
A = 2n + 3n + 4n là một số chính phương.
Ta xét các trường hợp sau:
TH1: Nếu n = 1 thì B = 9 thỏa mãn 0,5
TH2: xét n > 1 thì 2n > 2 nên 2n + 4n chia hết cho 4.
Mà 3n thì chia cho 4 có số dư là 1 hay (-1) tương ứng với n chẵn hoặc lẻ. 0,5 6
Mà một số chính phương chia cho 4 thì dư 0 hoặc 1 (2
Do (3,4) = 1 nên để A là số chính phương thì 3n phải chia 4 dư 1 điểm)
Nên n là số chẵn.
Với n là số chẵn thì n= 2k ( k là số nguyên dương) 0,5
Khi đó: 2n = 22k =4k sẽ chia cho 3 dư 1 Lại có 3n chia hết cho 3
Nên: A = 2n + 3n + 4n chia cho 4 dư 2 ( Vô lí) 0,5
Vì A là số chính phương thì chia cho 3 phải dư 0 hoặc 1
Vậy n = 1 Thì A là số chính phương 0,5 PHÒNG GD&ĐT SƠN TỊNH
ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS TỊNH BẮC MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023
(Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề) 4 2 10 .8116.15
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức sau: A 4 4 .675 x y z
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn:   và 2 2 x  2 2 y  3 2 z  10  0 . 3 4 5
Câu 3. (2,0 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn (x - 2)4 + (2y - 1)2018  0 .
Tính giá trị của biểu thức M = 11x2y + 4xy2.
Câu 4. (4,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: x - 2xy +2 y = 0.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M  x  5  x  6  x  2020 27  2x
Câu 5. (2,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q =
(với x là số nguyên). 12  x
Câu 6. (6,0 điểm)
Cho xOy nhọn. Trên tia Ox lấy A, trên tia Oy lấy B sao cho OA OB . Vẽ ra phía ngoài
xOy hai đoạn thẳng AM và BN sao cho AM BN , AM Ox BN Oy . a) Chứng minh: OM = ON
b) Chứng minh AMB BNA Trang 20
c) MN cắt Ox tại E, MN cắt Oy tại F. Gọi I là giao điểm của AN và BM. Chứng
minh OI là đường trung trực của là tam giác cân.
Câu 7. (2 điểm) Cho ba số x, y, z thoả mãn 0  x y z  1. x y z Chứng minh:    2 yz  1 xz  1 xy  1
-------------HẾT------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: .................................... Số báo danh: ...............Phòng thi: ....... PHÒNG GD&ĐT SƠN TỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TỊNH BẮC
ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023 Hướng dẫn chung:
- Học sinh giải theo cách khác mà đúng, đảm bảo tính lôgic, khoa học thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
- Câu hình học, học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai phần nào không chấm điểm phần đó. Câu Nội dung Điểm 4 2 10 .8116.15 4 4 4 4 2 2 2 .5 3 .  2 3 . 5 . A  = 0,5 4 4 .675 8 3 2 2 .3 .5 1 4 2 2 2 2 2 .3 .5 5 ( .3  ) 1 225 1 = = (2đ) 0,5 8 3 2 2 .3 .5 4 2 .3 224 25.7 14 = = = 0,5 4 2 .3 24.3 3 0,5 0,5 Từ x y z   ta suy ra: 0,5 2 3 4 5 (2đ) 2 2 2 x y z 2 2 x 2 2 y 3 2 z 2 2 x  2 2 y  3 2 z 100         4 9 16 25 18 32 75  25  25 Trang 21 x  6 y 0,5 2   x  8 36   x 2   10
Suy ra: y  64  
( Vì x, y, z cùng dấu)  x  6  2 z  100  y  8 0,5  z  10
KL: Có hai bộ (x; y; z) thỏa mãn là : (6; 8 ;10) và (-6; -8;-10)
Vì (x - 2)4  0; (2y – 1) 2018  0 với mọi x, y nên 0,25
(x - 2)4 + (2y – 1) 2014  0 với mọi x, y. 0,25
Mà theo đề bài : (x - 2)4 + (2y – 1) 2014  0 3
Suy ra (x - 2)4 + (2y – 1) 2014 = 0 0,25
(2đ) Hay: (x - 2)4 = 0 và (2y – 1) 2018 = 0 0,25 1 suy ra x = 2, y = 0,25 2
Khi đó tính được: M = 24. 0,25 0,5
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: x - 2xy +2 y = 0. Ta có: x - 2xy + 2y = 0.  x(1 – 2y) + 2y = 0
 (2 y-1) + x(1 – 2y) = -1 0,5  (x-1)(1 – 2y) = -1 Ta có: -1 = 1.(-1 ) Ta có bảng: 0,25 x-1 1 -1 0,75 1 – -1 1 2y x 2 0 0,5 y 1 0 4 0,25
(4đ) Vậy (x;y) {(2;1);(0;0)}
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M  x  5  x  6  x  2020 0,25
Ta có . a  a ; a  0, a
 . Dấu bằng xảy ra khi a=0;
a a, a
 . Dấu bằng xảy ra khi a  0 1,0
x  5  6  x x  2020 Vì 6  x  6  , x x
 ; x 5  0, ;
x x  2020  x  2020, x  0,25
Nên M  6  x  0  x  2020, x
  M  2026, x   6  x  0 6  x Dấu bằng xảy ra    x 5  0  x  5  x  5 0,25   x  2020  0 x  2  020  
Vậy GTNN của M=2026 tại x=5 5 27  2x 3 Ta có: Q = = 2+ . 0,25 (2đ) 12  x 12  x Trang 22 3
Suy ra Q lớn nhất khi lớn nhất 0,25 12  x * Nếu x > 12 thì 3 12  x  0  0 . 0,25 12  x * Nếu x < 12 thì 3 12  x  0  0 . 0,25 12  x
Từ 2 trường hợp trên suy ra 3 lớn nhất khi 12-x>0 12  x 0,25
Vì phân số 3 có tử và mẫu là các số nguyên dương, tử không đổi nên phân 12  x
số có giá trị lớn nhất khi mẫu là số nguyên dương nhỏ nhất. 0,25
Hay 12  x 1  x 11
Suy ra A có giá trị lớn nhất là 5 khi x =11 0,25 0,25 M x A 0,5 E I O F B y N a) Xét  OAM và  OBN 6
(6đ) Có OA = OB; AM = BN; OAM OBN 0,5
=>  OAM =  OBN (c.g.c) => OM = ON 0,5 b) Xét  OMB và  ONA 0,5
Có OA = OB; OM = ON; MOB NOA  OMB =  ONA (c.g.c) 0,5 => MB = NA
Chứng minh  AMB =  BNA (c.c.c) 0,5
=> AMB BNA
c) Theo câu b có  IAB cân tại I => IA = IB 0,5
=>  OIA =  OIB (c.c.c) 0,5
=> EOI FOI
Chứng minh được  OEM =  OFN (g.c.g) 0,5 => OE = OF
=>  OIE =  OIF (c.g.c) => IE = IF 0,5 Trang 23 0,5 0,5
Vì 0 x  y  z  1  x - 1  0, y - 1  0 (x - 1) (y - 1)  0  1 1 z z xy + 1  x + y     (1) xy+1 x+y xy+1 x+y 0,5 Chứng minh tương tự x x y y 0,5 :  (2) ;  (3) yz+1 y+z xz+1 x+z
Cộng từng vế của (1) (2) (3) ta có : x y z x y z 0,5 + +  + + (4) yz+1 xz+1 xy+1 y+z x+z x+y 7 (2đ) x x+x x 2x Mà    y+z x+y+z y+z x+y+z 2y z 2z
Chứng minh tương tự y  ;  x+z x+y+z x+y x+y+z x y z 2(x+y+z)  + +   2 (5) y+z x+z x+y x+y+z 0,5 Từ (4) (5)  đpcm ----------Hết--------- ĐỀ THI THAM KHẢO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 7 ĐỀ SỐ 28
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1: (4,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính sau: 36 13 18 6 2 .3  4 .9 7 . 5  10 3 5 2  25 .49 a) A    2 .312 16 .3 125.73   5  9. 14  3 3 9 12 10 5 5 3 3 155      0,9 b) 7 11 23 5 13 B   26 13 13 7  3 403     0, 2  7 11 23 91 10
2) Tìm giá trị của biểu thức P= 28a2b- 9ab2 với a, b thỏa mãn
(a -3)2022 +(3b +1)2024  0 Bài 2: (4,0 điểm) a c 2 2 b a b a 1) Cho  . Chứng minh rằng:  c b 2 2 a c a 1+3y 1+5y 1+7y 2) Tìm x, y biết   12 5x 4x Trang 24
3) Trường THCS CVA dự định trao quà tết cho học sinh nghèo ba khối 6; 7; 8 tỉ lệ
với 3; 4; 5. nhưng sau đó vì số học sinh các khối được nhận quà thay đổi nên
chia lại tỉ lệ với 2; 3; 4. Như vậy có một khối nhận được nhiều hơn so với dự
định là 1 xuất quà. Tính tổng số xuất quà mà nhà trường đã phân chia cho các khối. Bài 3: (4,0 điểm)
1) Cho x, y là các số nguyên dương thỏa mãn x2 + y2 – x chia hết cho xy.
Chứng minh rằng: x là số chính phương
2) Tìm các cặp số nguyên x, y thoả mãn: x2 + xy + 3x + 2y = 1 Bài 4: (6,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC, từ M kẻ đường thẳng
vuông góc với tia phân giác của góc BAC tại N và cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F. Chứng minh rằng: a) AE = AF; b) BE = CF 2) Cho tam giác ABC có 0 0
ABC  70 , ACB  50 . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho 0
ABM  20 . Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho 0
ACN  10 .Gọi P là giao điểm của BM và
CN. Chứng minh rằng MN = 2PM. Bài 5: (2,0 điểm)
Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn : a +3c =2021 và a+2b =2022
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a+ b +c.
= = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ HSG TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023 Câu Nội dung Điểm Bài 1: Phần đề bài
1) Thực hiện phép tính sau: 36 13 18 6 2 .3  4 .9 7 . 5  10 3 5 2  25 .49 a) A    2 .312 16 .3 125.73   5  9. 14  3 3 9 12 10 5 5 3 3 155      0,9 b) 7 11 23 5 13 B   26 13 13 7  3 403     0, 2  7 11 23 91 10
2) Tìm giá trị của biểu thức P= 28a2b- 9ab2 với a, b thỏa mãn
(a -3)2022 +(3b +1)2024  0 1a 36 13 18 6 2 .3  4 .9 7 . 5  10 3 5 2  1đ 25 .49 A    2 .312 16 .3 125.73   5  9. 14  3 3 9 12 10 36 13 36 12 10 3 4 2 .3  2 .3 5 .7  5 .7   36 12 36 12 9 3 9 3 3 0.25 2 .3  2 .3 5 .7  5 .2 .7 Trang 25 36 12 2 .3 .3   10 3 1 5 .7 .1 7   36 12 9 3 2.2 .3 5 .7 . 3 1  2  10 3 5 .7 . 6   1 0.5 9 3 5 .7 .9 1  0 7  1  0.25 3 3 1b 1đ 10 5 5 3 3  2 1 1   1 1 3  155      0,9 5 31   3       7 11 23 5 13  7 11 23   5 13 10  B     26 13 13 7  3  0.75 2 1 1  1 1 3 403     0, 2  13 31       7 11 23 91 10  7 11 23  5 13 10 5 3  4   3  13 13 0.25 2
Ta có : (a -3)2  0 với mọi a, (3b +1)100  0 với mọi b 2đ
suy ra (a -3)2022 +(3b +1)2024  0 với mọi a, b do đó từ 0.5
(a -3)2022 +(3b +1)2024  0 suy ra (a -3)2022 =0 và (3b +1)2024 =0 1 suy ra a=3, b=  0.5 3 1
Thay a=3, b=  vào biểu thức ta có: 3 2 1   1   P= 28a2b- 9ab2 = 2 28.3 .  9.3.  84   3  81    1.0 3  3  Bài 2: Phần đề bài a c 2 2 b a b a 1) Cho  . Chứng minh rằng:  c b 2 2 a c a 1+3y 1+5y 1+7y 2) Tìm x, y biết   12 5x 4x
3) Trường THCS CVA dự định trao quà tết cho học sinh nghèo
ba khối 6; 7; 8 tỉ lệ với 3; 4; 5. nhưng sau đó vì số học sinh
các khối được nhận quà thay đổi nên chia lại tỉ lệ với 2; 3; 4.
Như vậy có một khối nhận được nhiều hơn so với dự định là
1 xuất quà. Tính tổng số xuất quà mà nhà trường đã phân chia cho các khối. 1 a c 2 2 2 a c a ab
a a b 2 2 a b c b 1đ         Từ 2 c ab khi đó 0.5 c b 2 2 2 b c b ab
b b a 2 2 b a c a 2 2 2 2 2 2 b c b b c b b a b a        Từ 1 1 2 2 2 2 2 2 a c a a c a a c a 2 2 Vậy b a b a  2 2 0.5 a c a 2 * Điều kiện: x khác 0 1đ
- Ta thấy y = 0 không thoả mãn yêu cầu đề bài. 0.25 - Nếu y khác 0
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Trang 26 1+3y 1+5y 1+7y 1 7y  1 5y 2y 1 5y  1      3y  2y 12 5x 4x 4x  5x x 5x  12 5x  12 2 y 2 y =>  x 5x 12 => -x = 5x -12
=> x = 2. Thay x = 2 vào dãy trên ta được. 0.25 1 3y 2 y   y 12 2  =>1+ 3y = -12y 0.25 => 1 = -15y 1  => y = 15 
Vậy x = 2, y = 1 thoả mãn 0.25 15 3.
3) Gọi tổng số xuất quà ba khối nhận được là x( x∈N*) 2đ
Số xuất quà dự định trao cho ba khối 6, 7,8 lần lượt là a, b, c a b c
a b c x x x 5 (a,b,c ∈N*) ta có:    
a  ,b  ,c x (1) 0.75 3 4 5 3  4  5 12 4 3 12
Số xuất quà sau đó trao cho ba khối lớp 6, 7,8 lần lượt là m, n, p m n p
m n p x 2 x 4 (m, n, p∈N*)ta có:   
  m  x,n  ,p  x (2) 0.5 2 3 4 2  3  4 9 9 3 9
So sánh (1) và (2) ta có a>m, b=n, c

0.25 đầu suy ra p-c =1 4 5 1 suy ra x x  1 
x  1  x  36 9 12 36
Vậy số quà của ba khối 6, 7,8 là 36 xuất. 0.5 Bài 3: Phần đề bài (4đ)
1) Cho x, y là các số nguyên dương thỏa mãn x2 + y2 – x chia hết cho xy.
Chứng minh rằng: x là số chính phương
2) Tìm các cặp số nguyên x, y thoả mãn: x2 + xy + 3x + 2y = 1 1
1) 1) Đặt (x, y) =d, ta có: x = dm, y = dn, với m, n là các số 2đ
nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Theo đề bài cho ta có: 0.25 2 2 2 2 2 2 2
x y x xy d m d n dm d mn 0.25 m d   1 0.75 2 2
dm dn m dmn   2  dn m  2
Vì (m,n)=1 nên (m, n2) = 1 nên từ (2) ta có: d m (3) 0.5
Từ (1) và (3) ta có: m = d
Vậy x = dm = d2 là số chính phương (đpcm) 0.25 2 2) Ta có: 2
x xy  3x  2y  1   x  2 x y   1  3 0.5 2đ
Do x, y nguyên  x  2; x y 1 nguyên
Mà 3  1.3  3.1   3  .  1    1 . 3   1.25 Trang 27
Vậy nghiệm nguyên dương
 ;x y của phương trình là:  1  ;3,1;  1 ,  3  ;  1 ,  5  ;3 0.25 Bài 4: Phần đề bài (6đ)
1) Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC, từ
M kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc BAC tại N và
cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F. Chứng minh rằng: a) AE = AF; b) BE = CF 2) Cho tam giác ABC có 0 0
ABC  70 , ACB  50 . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho 0
ABM  20 . Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho 0 ACN  10
.Gọi P là giao điểm của BM và CN. Chứng minh rằng MN = 2PM. 1a Ax K F 1 2 M B C N E
- Xét  ANE và  ANF có :
EAN  FAN ( Vì AN là phân giác) AN cạnh chung (gt) 0 ANE  ANF( 90 )
Suy ra :  ANE =  ANF (g – c - g) 2.0
 AE = AF (2 cạnh tương ứng) 1b b) 2đ
- Từ C kẻ tia Cx // AB, cắt tia EF tại K
- Xét  BME và  CMK có : MB = MC (gt)
BME CMK (đối đỉnh)
BEM CKM (so le trong)
Suy ra:  BME =  CMK (g – c - g) 1.0
 BE = CK (2 cạnh tương ứng) (1)
- Vì AE = AF nên tam giác AEF cân tại A, suy ra: E F 1 Mà:
F F (đối đỉnh) và E K (so le trong) 1 2
Suy ra: F K 2
 tam giác CFK cân tại C  CF = CK (2)
Từ (1) và (2) suy ra: BE = CF (đpcm) 1.0 Trang 28 2 A QN I M P 10° 10° 10° 10° 400 500 C B
Dựng tam giác đều BCQ ( Q, A cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ BC)
Từ giả thiết bài toán có 0 MBC  MCB  50 0.5 Suy ra M  BC cân tại M
=> MB = MC, kết hợp với QB = QC có Q  MB  Q  MC(c.c.c) 0.5 dẫn đến 0 MQC  MQB  30 (1) vì 0 0 NBC  70 , NCB  40 nên 0 BNC  70 từ đó C  NB cân tại C 0.5
 CN = CB= CQ. Xét hai tam giác CMN và CMQ có CN=CQ, CM chung 0 NCM  QCM  10 do đó C  MN  C  MQ (c.g.c) Từ (1) có 0 MNC  MQC  30 (2)
Cũng từ giả thiết bài ra ta thấy M
 NP vuông cân tại P; gọi I là trung điểm của MN thì do 0
MNC  30 ( theo (2) ) suy ra MIP đều 1 0.5
=> PM = IM = MN, hay MN = 2PM ( đpcm) 2 Bài 5: Phần đề bài
Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn : a +3c =2021 và a+2b =2022
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a+ b +c.
Ta có : a +3c =2021 (1) và a+2b =2022 (2) Từ (1) suy ra a =2021- 3c 0.5 Lấy (2) trừ (1) ta có: 2b 3c 1 -3c =1 suy ra b = 0.5 2 3c 1 1 1 Ta có: P = a +b+c= 2021 -3c+ +c = 2021 - c 2 2 2 0.75
vì a, b, c là các số không âm nên P = 1 1 1 2021 - c  2021 2 2 2 Trang 29
Vậy P có giá trị lớn nhất bằng 1 0.25 2021 khi c =0. 2 Tổng 12 20điểm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG TH&THCS …. Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề kiểm tra gồm 01 trang) Bài 1. (4,0 điểm)       
a) Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2 2 2 1 3 5 7 ... 49 A     ... .    4.9 9.14 14.19 44.49  623  1   1   1   1  1 b) Cho B  1 . 1 . 1 ... 1       
 . Hãy so sánh B với  . 2 2 2 2  2   3   4  100  2
Bài 2. (3,0 điểm) a) Tìm x, biết:   
x  x 3   x  x 13 4 4  0
b) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:
a b  2023c
b c  2023a
c a  2023b   . Hãy tính giá trị của biểu thức c a bb   a   c C  1 1 1     .  a   c   b Bài 3. (3,0 điểm)
a) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn (x – 1)2022 + (2y – 1)2022 + |x + 2y – z|2023 = 0. Chứng minh rằng x = y. z. b) Cho biểu thức 99 98 97 96
P x 100x 100x 100x  ... 100x 1 . Tính giá trị biểu thức P với x = 99. Bài 4. (3,0 điểm)
a) Một đội công nhân có 38 người, được chia thành ba nhóm I, II, III. Nếu thêm 2 người
vào nhóm I, thêm 3 người vào nhóm II và bớt 4 người của nhóm III thì số công nhân của
ba nhóm I, II, III tỉ lệ nghịch với các số 4; 3; 2. Tìm số công nhân của mỗi nhóm.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau  2  2 K= 3x - 2y - 4y - 6x - x + y - 5 Bài 5. ( 6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc
C cắt nhau tại O. Từ O kẻ OF vuông góc với BC, OH vuông góc với AC (F thuộc BC, H
thuộc AC). Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Gọi K là giao điểm của FH và AI.
a) Chứng minh tam giác FCH cân ; b) Chứng minh AK = KI ;
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
Bài 6. (1,0 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
E x a x b x c x d . Trang 30
-------------------Hết------------------
Họ và tên thí sinh:.........................................................Số báo danh:................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHỌN
HỌC SINH GIỎI HUYỆN
Môn Toán 7. Năm học 2022 – 2023 Bài 1. (4,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức sau:  2 2 2 2
 1 3  5  7 ... 49 A     ... .    4.9 9.14 14.19 44.49  623  1   1   1   1  1 b) Cho B  1 . 1 . 1 ... 1       
 . Hãy so sánh B với  . 2 2 2 2  2   3   4  100  2 Biểu Bài Nội dung điểm 1  2 2 2 2
 1 3  5  7 ... 49 Ta có A     ... .    4.9 9.14 14.19 44.49  623  2 2 2 2
 2  (1 3  5  7  ... 49)     ... .    4.9 9.14 14.19 44.49  623 0,25 2 2 2 2 *   ... 4.9 9.14 14.19 44.49 2  5 5 5 5   .    ...   0,25 5  4.9 9.14 14.19 44.49  2  1 1 1 1 1 1 1 1   .       ...    5  4 9 9 14 14 19 44 49  2  1 1   .    5  4 49  0,25 2  45   .  5  4.49  9  98 0,25
* 1 3  5  7  ...  49 (có 25 số hạng) 49   1 .25 0,25  2  25.25  625 0,25 Do đó  2 2 2 2
 2  (1 3  5  7 ... 49) A     ... .    4.9 9.14 14.19 44.49  623 9 2  625  . 98 623 9 6  23  . 98 623 Trang 31 9   0,25 98  Vậy 9 A  98 0,25
b) B là tích của 99 số âm, do đó: 0,25  1   1   1   1  B  1 1 1 .... 1       2  4   9   16   100  0,25 1.3 2.4 3.5 99.101 B  . . ... 0,25 2 2 2 2 2 3 4 100
1.2.3.4...98.99 3.4.5....100.101 B  . 0,25 2.3.4...99.100 2.3.4....99.100 1 101 B  . 100 2 0,25 101 B  200 0,25 101 100 1 1 Vì   nên  B  200 200 2 2 0,25 1  B   . Vậy 1 B   2 2 0,25 Bài 2. (3,0 điểm) a) Tìm x, biết:   
x  x 3   x  x 13 4 4  0
b) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:
a b  2023c
b c  2023a
c a  2023b   . Hãy tính giá trị của biểu thức c a bb   a   c C  1 1 1     .  a   c   b Biểu Bài Nội dung điểm a)   
x  x 3   x  x 13 4 4  0  0,25 2 x 3 10     
x 4 1 x 4  0     x  x 3 4
 0 hoặc x  10 1 4  0 0,25 
x  x 3 4  0  0,25
x  4  0 (Điều kiện x + 3 0)  0,25 x  4   x  10 1 4  0  x  10 4  1
x  4  1 hoặc x  4  1 0,25 Trang 32
x  5 hoặc x  3 Vậy x = 3, x = 4, x = 5. 0,25      
b) Ta có a b 2023c b c 2023a c a 2023b   c a b
a b  2023c
b c  2023a
c a  2023b   2024   2024   2024 c a b
a b c
b c a
c a b    0,25 c a b
+ Nếu a+b+c  0 thì a = b = c. 0,25  b   a   c   0,25 C  1 1 1  2.2.2  8      a   c   b
+ Nếu a+b+c = 0 thì a + b = -c; a + c = -b; b + c = -a 0,25  b   a   c   C  1 1 1      a   c   b
a b  a c  c b      
a  c  b  (a).( b  ).(c)  . a . b c 0,25  1 Vậy C = 8 hoặc C = -1 0,25
Bài 3. (3,0 điểm)
a) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn (x – 1)2022 + (2y – 1)2022 + |x + 2y – z|2023 = 0. Chứng minh rằng x = y. z. b) Cho biểu thức 99 98 97 96
P x 100x 100x 100x  ... 100x 1 . Tính giá trị biểu thức P với x = 99. Biểu Bài Nội dung điểm
a) Ta có: (x – 1)2022  0  x (2y – 1)2020  0  y 0,25
|x + 2y – z|2023  0  x, y, z
 (x – 1)2022 + (2y – 1)2022 + |x + 2y – z|2023  0  x, y, z 3 0,25
Mà (x – 1)2022 + (2y – 1)2022 + |x + 2y – z|2022 = 0 nên dấu   x – 2022 1  0  "=" xảy ra khi    2y – 2022 1  0  0,25 2023  x 2y – z  0   Trang 33  x 1 x 1    1  1  y   y  2 2    1 z  1  2. – 2 z  0    2 0,5
 x = y.z (đều bằng 1) (đpcm) 0,25 b) 99 98 97 96
P x 100x 100x 100x  ... 100x 1 99 98 98 97 99 96 96
P x  99x x  99x x  99x x  ...  99x x 1 0,25 98 97 96
P x (x  99)  x (x  99)  x (x  99)  ...  x(x 99)  (x1) 0,25 98 97 96
P  (x  99)(x x
x ... x)  (x1) 0,25 Với x = 99, ta có: 98 97 96
P  (99  99)(99  99  99  ...  99)  (99 1) 0,25  98 0,25 Vậy P = 98 với x = 99 0,25 Bài 4. (3,0 điểm)
a) Một đội công nhân có 38 người, được chia thành ba nhóm I, II, III. Nếu thêm 2 người
vào nhóm I, thêm 3 người vào nhóm II và bớt 4 người của nhóm III thì số công nhân của
ba nhóm I, II, III tỉ lệ nghịch với các số 4; 3; 2. Tìm số công nhân của mỗi nhóm.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau  2  2 K= 3x - 2y - 4y - 6x - x + y - 5 Biểu Bài Nội dung điểm
a) Gọi số công nhân của ba nhóm I, II, III lần lượt là x, y, z (người) 0,25
(x, y, z  N* và x, y, z < 38).
Vì đội công nhân có 38 người  x + y + z = 38. 0,25
Nếu thêm 2 người vào nhóm I, thêm 3 người vào nhóm II và bớt 4
người của nhóm III thì số công nhân của ba nhóm I, II, III tỉ lệ 0,25
nghịch với các số 4; 3; 2 4
 4(x + 2) = 3(y + 3) = 2(z -4) 4x + 2 3y + 3 2z - 4  x + 2 y + 3 z - 4 = = = = = 12 12 12 3 4 6 0,25 x + 2 + y + 3+ z - 4 x + y + z +1 39 = = = = 3 0,25 3+ 4 + 6 13 13
Tìm được x=7, y = 9, z = 22 (thỏa mãn x, y, z  N* và x, y, z < 38)
Vậy số công nhân của ba nhóm I, II, III lần lượt là 7, 9, 22 (người) 0,25 b) Ta có Trang 34  2  2 K = 3x - 2y - 4y - 6x - x + y - 5 2 2
= 3x - 2y - 4.2y - 3x - x + y - 5 0,25   2  2 3x - 2y - 4. 3x - 2y - x + y - 5  2 = - 3. 3x - 2y - x + y - 5 0,25   2 = - 3. 3x - 2y + x + y - 5    Ta có  2 3. 3x - 2y
 0 với mọi giá trị của x, y
x + y - 5  0 với mọi giá trị của x, y Do đó  2 3. 3x - 2y
+ x + y - 5  0 với mọi giá trị của x, y 0,25 Nên   2 - 3. 3x - 2y + x + y - 5   0  
với mọi giá trị của x, y
Hay K ≤ 0 với mọi giá trị của x, y 0,25
Dấu ‘‘ = ’’ xảy ra khi và chỉ khi 3x - 2y  0 và x + y - 5  0 (1) + Với x y 3x - 2y = 0 thì 3x = 2y  = 2 3 0,25 Đặt x y =
= k . Khi đó x = 2k ; y = 3k 2 3
Thay x = 2k và y = 3k vào (1) ta được
2k + 3k - 5 = 0  5k = 5  k = 1
Với k = 1 thì x = 2 ; y = 3 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức K là 0 khi và chỉ khi x = 2; y = 3 Bài 5. ( 6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc
C cắt nhau tại O. Từ O kẻ OF vuông góc với BC, OH vuông góc với AC (F thuộc BC, H
thuộc AC). Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH. Gọi K là giao điểm của FH và AI.
a) Chứng minh tam giác FCH cân ; b) Chứng minh AK = KI ;
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng. Biểu Bài Nội dung điểm A H E 5 O K G B C F I Trang 35 Chứng minh:
Ta có CHO = CFO = 0
90 ( vì OH  AC ; OF  BC ) 0,25 + Xét C
HO vuông tại H và C
FO vuông tại F có : 0,25 OC chung; 0,25 a
HCO = FCO (vì CO là tia phân giác C ) 0,25 Vậy CHO = C
FO(cạnh huyền – góc nhọn) 0,25
 CH = CF (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau) 0,25 Vậy F
CH cân tại C (tam giác có 2 cạnh bằng nhau) 0,5
+ Qua I vẽ IG //AC (G  FH) 0,25 Ta có F
CH cân tại C (cm trên)
CHF CFH (2 góc ở đáy của tam giác cân) (1) 0,25
CHF FGI (hai góc đồng vị, IG // AC) (2) 0,25
Từ (1),(2)  CFH FGI hay IFG IGF Vậy IFG cân tại I 0,25
 FI = GI (hai cạnh bên của tam giác cân ) Mặt khác FI = AH 0,25 b
Nên GI = AH (cùng bằng FI )
Lại có: IGK AHK (hai góc so le trong, IG // AC) 0,25
HAK = GIK (hai góc so le trong, IG // AC)
Xét AHK IGK có:
IGK AHK (cm trên) GI = AH (cm trên)
HAK GIK (cm trên) 0,25
Vậy AHK = IGK ( g.c.g)
 AK = KI (2 cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) 0,25 Vẽ OE  AB tại E 0,25 + Xét O
AE vuông tại E và O
AH vuông tại H có : OA chung;
OAE OAH (vì AO là tia phân giác A ) Vậy OAE = O
AH ( cạnh huyền – góc nhọn) 0,25
 OE = OH (2 cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau)
Lại có OH = OF (vì CHO = CFO) Do đó OE = OF 0,25 c + Xét O
BE vuông tại E và O
BF vuông tại F có : OB chung; OE = OF (cm trên) Vậy OBE = O
BF (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
OBE OBF (hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
Mà tia BO nằm giữa hai tia BE, BF
 BO là tia phân giác của 0,25
EBF hay BO là tia phân giác của ABC (*)
Ta có BA = BE + AE; BI = BF + FI; BE = BF (vì OBE = OBF ); Trang 36 AE = AH (vì OAE = O
AH ); AH = FI (giả thiết) 0,25 Do đó BA = BI Nối B với K Xét BKA  và BKI có: BA = BI (cm trên ) KA = KI (cm trên ) BK là cạnh chung Vậy BKA  = BKI ( c.c.c) 0,25
Suy ra ABK IBK (hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
Mà tia BK nằm giữa hai tia BA, BC Do đó 0,25
BK là tia phân giác của ABC (* *)
Từ (*) và (* *) suy ra tia BK và tia BO trùng nhau
Hay B, O, K là 3 điểm thẳng hàng 0,25
Bài 6. (1,0 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
E x a x b x c x d Biểu Bài Nội dung điểm
Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c  d. Áp dụng BĐT
a b a b , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ab ≥ 0 ta có: 0,25
x a x d x a d x x a d x d a (1) 0,25 6
x b x c x b c x x b c x c b (2)
Suy ra E ≥ c + d – a – b. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi dấu “=” ở (1) và 0,25
(2) xảy ra  (x – a)(d – x) ≥ 0 và (x – b)(c – x) ≥ 0  a  x  d và b  x
 c. Do đó minE = c + d –a – b  b  x  c. 0,25 Trang 37