TOP 15 đề thi học kỳ I Môn Lý lớp 11 (có đáp án)

Tổng hợp 15 đề thi học kỳ I môn VẬT LÍ 11 có đáp án chi tiết, tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 98 trang với các đề từ các sở GD giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/98
Tổng Hợp 15 Đề Thi Học Kỳ I Môn
Lý Lớp 11 Có Đáp Án
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: VT LÍ LP 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian giao đề
I. PHN TRC NGHIM (2,0 đim)
Câu 1: Trên một bóng đèn có ghi ch s 40W. Đây là công suất tiêu th của đèn khi
A. đèn sáng bình thường. B. va bật đèn. C. va tắt đèn. D. bắt đầu b hng.
Câu 2: Mi liên h gia hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện thế U
NM
A. U
MN
=
NM
U
1
. B. U
MN
=
NM
U
1
. C. U
MN
= U
NM
. D. U
MN
= - U
NM
.
Câu 3: Áp dng công thc v sai s khi xác định điện tr bằng định luật Ôm, ta được kết qu nào?
A.
R =
U +
I.B.
R
R
=
+
I
I
. C.
R =
U -
I.D.
R
R
=
-
I
I
.
Câu 4: Hai ca cu kim loại mang các đin tích lần lượt q
1
q
2
, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách
chúng ra thì mi qu cầu mang điện tích q vi
A. q= q
1
+ q
2
. B. q=
2
21
qq +
. C. q=
2
21
qq
. D. q= q
1
-q
2
.
Câu 5: Công A ca lực điện trường khi mt qu cầu tích điện tích q di chuyn t điểm M đến điểm N
trong điện trường đều có ờng độ điện trường E được tính là A=qEd. Trong đó d là
A. đường kính ca qu cầu tích điện.
B. hình chiếu của độ di của điện tích lên hướng ca một đường sức điện.
C. độ dài đường đi của điện tích.
D. độ dài đoạn thng MN.
Câu 6: Suất điện động ca nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. sinh công ca mạch điện. B. tác dng lc ca nguồn điện.
C. thc hin công ca nguồn điện. D. d tr điện tích ca nguồn điện.
Câu 7: Chn phát biu sai.
A. T điện là mt h hai vt dn gần nhau và ngăn cách nhau bằng mt lớp cách điện.
B. Đơn vị điện dung ca t điện là Fara (F).
C. Theo quy ước, điện tích ca t điện là điện tích trên bn âm ca t điện đó.
D. T điện được dùng ph biến là t điện phng.
Câu 8: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dng c hay thiết b điện nào sau đây?
A. Quạt điện. B. Ấm điện.
C. Ắc quy đang nạp điện. D. Bình điện phân.
II. PHN T LUN (8,0 đim)
Câu 9 (2,0 đim): Một bình điện phân đng dung dch AgNO
3
vi anôt bng bạc. Điện tr ca bình
điện phân R = 2
. Hiệu điện thế đặt vào hai cc là U = 10V. Cho biết đối vi bc A = 108 và n =
1.
a) Tính cường độ dòng điện chy qua bình.
b) Xác định lượng bc bám vào cc âm sau 2 gi.
Câu 10 (4,0 đim): Cho mt mạch điện kín gm ngun điện có sut điện đng E = 12 V, điện tr trong
rt nh, mch ngoài gồm các điện tr R
1
= 3 Ω, R
2
= 4 Ω, R
3
= 5 Ω đưc mc ni tiếp.
a) Tính cường độ dòng điện chy trong mch.
b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện tr R
2.
c) Tính công ca nguồn điện sn ra trong 10 phút và công sut ta nhit điện tr R
3.
d) Nếu R
3
là biến trở. Xác định R
3
để công sut tiêu th nhit trên R
3
đạt cực đại.
Câu 11 (2,0 đim): Hai điện tích q
1
= q
2
= q >0 đặt ti A và B trong không khí. Cho biết AB = 2a.
a) Xác định ờng độ đin trường E
M
ti điểm M trên đường trung trc ca AB, ch AB mt đoạn
bng h.
Trang 2/98
b) Xác định h để E
M
cực đại. Tính giá tr cực đại này.
----------- HT ----------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN : VT LÝ - LP 11
1. Phn trc nghim: 2,0 đim. Mỗi câu đúng 0,25đ
TT
Câu
Đáp án
1.
1
A
2.
2
D
3.
3
B
4.
4
B
5.
5
B
6.
6
C
7.
7
C
8.
8
B
2. Phn t lun: 8,0 đim
Ni dung trình bày
Đim
Câu 9 :
a. Cường độ dòng điện qua bình điện phân :
I=
R
U
= 5 A (1,0 điểm )
b. Lượng bc bám vào cc âm sau 2h là :
m=
It
n
A
F
1
=
1 108
.5.2.60.60
96500 1
= 40,3 g (1,0 điểm)
2 điểm
Câu 10 : a. Đin tr mch ngoài là :
R
m
= R
1
+ R
2
+ R
3
= 3+4+5 = 12(Ω). (0,5 điểm)
Cường độ dòng điện chy trong mch là :
I=
A
R
E
m
1
12
12
==
(0,5 điểm)
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện tr R
2
:
U
2
= I. R
2
= 1.4 = 4 V (1,0 điểm)
c. Công ca nguồn điện sn ra trong 10 phút :
A= E.I.t = 12.1.10.60= 7200J ( 0,5 điểm)
Công sut ta nhiệt trên điện tr R
3
: P= I
2
. R
3
= 5 W ( 0,5 điểm)
d. Công sut ta nhiệt trên điện tr R
3
: P= I
2
. R
3
=
3
2
321
2
.
)(
R
RRR
E
++
=
2
3
3
21
2
)( R
R
RR
E
+
+
( 0,5 điểm)
Để P
max
thì mu (
min3
3
21
)R
R
RR
+
+
áp dng bất đẳng thc Cosi:
3
3
21
R
R
RR
+
+
2
21
RR +
Dấu “=” xảy ra khi R
3
= R
1
+R
2
= 3+4 = 7
4 điểm
Trang 3/98
Ni dung trình bày
Đim
Vy để công sut ta nhit trên R
3
cực đại thì R
3
=7
. (0,5 điểm)
Câu 3:
E
2
E
1
E
M
h
q
1
a a q
2
A H B
a. ờng độ điện trường ti M:
12
E E E=+
12
22
q
E E k
ax
==
+
(0,5 điểm)
Hình bình hành xác định
E
là hình thoi:
E = 2E
1
cos
( )
3/2
22
2kqh
ah
=
+
(0,5 điểm )
b. Định h để E
M
đạt cực đại:
( ) ( )
2 2 4 2
2 2 2
3
3 3/2
2 2 4 2 2 2 2
a a a .h
a h h 3.
2 2 4
27 3 3
a h a h a h a h
42
+ = + +
+ +
Do đó:
M
2
2
2kqh 4kq
E
3 3 3 3a
ah
2
=
(0,5 điểm)
E
M
đạt cực đại khi:
( )
2
2
M
max
2
a a 4kq
h h E
2
2 3 3a
= = =
(0,5 điểm)
2 điểm
----------- HT ----------
(Nếu hc sinh có cách làm khác và có kết qu đúng vẫn cho điểm bình thưng)
Trang 4/98
ĐỀ THI HC KÌ I LỚP 11NĂM HỌC 2015-2016
Trưng THPT Nguyn Viết Xuân Môn :Vt lý lp 11
Thi gian làm bài: 45 phút
A.PHN CHUNG
Câu 1: Hai cht điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có th kết lun:
A. chúng đều là điện tích dương B. chúng đều là điện tích âm
C. chúng trái du nhau D. chúng cùng du nhau
Câu 2: Mt nguồn điện điện tr trong 0,1 () được mc với điện tr 4,8 () thành mch
kín. Khi đó hiệu điện thế gia hai cc ca nguồn điện 12 (V). ờng độ dòng điện trong
mch là
A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).
Câu 3: Mun m đồng mt tm st din tích tng cng 200cm
2
người ta dùng tm st m
catot của bình điện phân đng dung dch CuSO
4
anot một thanh đồng nguyên cht, cho
dòng điện 10A chy qua bình trong 2 gi 40 phút 50 giây. Tìm chiu dày ca lớp đồng bám
trên mt tm st. Biết A
Cu
= 64, n = 2, D = 8,9g/cm
3
A. 1,6.10
-2
cm B. 1,8.10
-2
cm C. 2.10
-2
cm D. 2,2.10
-2
cm
Câu 4: Hai điện tích điểm q
1
= 5nC, q
2
= - 5nC cách nhau 10cm. Xác định véctơ ờng đ
điện trưng tại đim M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q
1
5cm; cách q
2
15cm:
A. 4 500V/m B. 36 000V/m C. 18 000V/m D. 16 000V/m
Câu 5:Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong cht đin phân là dòng chuyn dịch có hướng ca các e đi v t catt v
ant, khi catt b nung nóng.
B. Dòng điện trong cht đin phân là dòng chuyn dịch có hướng ca các electron đi v ant
và các iôn dương đi về catt
C. Dòng điện trong chất điện phân dòng chuyn dịch hướng của các iôn âm đi về ant
và các iôn dương đi về catt
D.Dòng đin trong cht điện phân là dòng chuyn dịch có hướng của các iôn âm, e đi về ant
và iôn dương đi về catt.
Câu 6:
Đặt mt hiệu điện thế không đổi U vào giữa hai đầu đoạn mch gm hai điện tr ging nhau
mc ni tiếp thì công sut tiêu th ca mch 10 W, nếu các điện tr này mc song song vi
nhau và mc vào hiu điện thế trên thì công sut tiêu th ca mch là
A. 5 W. B. 40 W. C. 10 W. D. 20 W.
Trang 5/98
Câu 7: Nhit lưng to ra trên vt dẫn khi có dòng điện chy qua
A. t l thun vi cường độ dòng điện chy qua vt dn.
B. t l thun với bình phương cường đ dòng điện chy qua vt dn.
C. t l nghch vi cường độ dòng điện chy qua vt dn.
D. t l nghch với bình phương cường độ dòng điện chy qua vt dn
Câu 8: Hai qu cu kim loi nh tích đin q
1
= 3μC và q
2
= 1μC kích thưc ging nhau cho
tiếp xúc vi nhau ri đt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện gia
chúng sau khi tiếp xúc:
A. 12,5N B. 14,4N C. 16,2N D. 18,3N
Câu 9: C«ng cña dßng ®iÖn cã ®¬n vÞ lµ:
A. J/s B. kWh C. W D. kVA
Câu 10: Điện năng tiêu thụ của đoạn mch không t l thun vi:
A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mch. B. nhit đ ca vt dn trong mch.
C. cường độ dòng điện trong mch. D. thời gian dòng điện chy qua mch
Câu 11: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100cường độ dòng
điện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi giờ là(1KWh=3600000J)
A. 2500J B. 2,5 kWh C. 500J D. đáp án khác.
Câu 12: ng độ ng điện chy qua dây dn kim loại tuân theo đnh luật Ôm trong trưng
hợp nào sau đây:
A. Dòng điện qua dây dn kim loi có cường độ rt ln
B. Dây dn kim loi có nhiệt độ tăng dn
C. Dây dn kim loi có nhiệt độ gim dn
D. Dây dn kim loi có nhiệt độ không đổi
Câu 13: Mt ấm điện có hai dây dn R
1
và R
2
để đun nước. Nếu dùng dây R
1
thì nưc trong
m s sôi sau thi gian t
1
= 10 (phút). Còn nếu dùng dây R
2
thì nưc s sôi sau thi gian t
2
=
40 (phút). Nếu dùng c hai dây mắc song song thì nước s sôi sau thi gian là:
A. t = 4 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút).
Câu 14: Mt mạch hai điện tr 3 6 mc ni tiếp được ni vi mt nguồn điện
điện tr trong 2. Hiu sut ca nguồn điện là:
A. 85%. B. 90%. C. 40%. D. 81,8%.
Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ: R
1
=1Ω, R
2
=2Ω, R
3
=3Ω. Tính đin tr R
x
đ đin
tr toàn mch có giá tr là 5Ω.
A.. R
x
=4Ω. B. R
x
=6Ω.
C. R
x
=3Ω. D. R
x
=12Ω.
R
23
R
13
R
x3
R
3
Trang 6/98
Câu 16: Một điện tích điểm Q=-3.10
-8
C. Độ lớn cường độ điện trường do điện tích đó gây ra
ti đim cách nó 5cm trong không khí là :
A. -4.10
5
V/m B. 4.10
5
V/m C. 108.10
3
V/m D. -108.10
3
V/m
Câu 17: Một điện trường đều ờng độ 4000V/m, phương song song vi cnh huyn BC
ca mt tam giác vuông ABC có chiu t B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu đin
thế gia hai đim AB:
A. 256V B. 180V C. 144V D. 56V
Câu 18: Mt t điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bng 86μC. Tính hiệu đin
thế trên hai bn t:
A. 17,2V B. 27,2V C.37,2V D. 47,2V
Câu 19: Hiện tượng siêu dn là:
A. Khi nhiệt độ h xuống dưới nhiệt đ T
C
o đó thì điện tr ca kim loi giảm đột ngột đến
giá tr bng không
B. Khi nhiệt độ h xuống dưới nhiệt độ T
C
nào đó tđin tr ca kim loại tăng đt ngột đến
giá tr khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ T
C
nào đó thì điện tr ca kim loi giảm đột ngột đến giá tr
bng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ T
C
nào đó thì điện tr ca kim loi giảm đột ngột đến
giá tr bng không
Câu 20: Một bình điện phân cha dung dch mui kim loại điện cc làm bng chính kim
loại đó. Cho dòng điện 0,25A chy qua trong 1 gi thy khối lượng catot tăng 1,01g. Hỏi các
điện cc làm bng trong các kim loi: st A
1
= 56, n
1
= 3; đồng A
2
= 64, n
2
= 2; bc A
3
=
108, n
3
= 1 và km A
4
= 65,5; n
4
= 2
A. st B. đng C. bc D. km
B.PHN RIÊNG
I.PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN
Câu 21: Trong dây dn kim loi có một dòng điện không đi chạy qua có cường độ là 1,6
mA chy qua. Trong mt phút s ng electron chuyn qua mt tiết din thng là:
A. 6.10
20
electron. B. 6.10
19
electron. C. 6.10
18
electron. D. 6.10
17
electron.
Câu 22: Định lut Jun Lenxơ cho biết điện năng biến đi thành:
A. Cơ năng. B. Năng lưng ánh sáng. C. Hoá năng. D. Nhiệt năng
Câu 23. Mt dây bch kim 20
0
C có điện tr sut
o
=10,6.10
-8
m . Tính điện tr sut
ca dây bch kim này 1120
0
C. Ga thiết đin tr sut ca dây bch kim trong khong nhit
độ này tăng bậc nht theo nhit đ vi h s nhit đin tr không đổi là
=3,9.10
-3
K
-1
.
A.
56,9.10
-8
m. B.
45,5.10
-8
m. C.
56,1.10
-8
m. D.
46,3.10
-8
m.
Trang 7/98
Câu 24: Một nh điện phân cha dung dch bạc nitrat đương ợng điện hóa 1,118.10
-
6
kg/C. Cho dòng điện điện ợng 480C đi qua thì khối lượng chất được gii phóng ra
điện cc là:
A. 0,56364g B. 0,53664g C. 0,429g D. 0,0023.10
-3
g
Câu 25: Đơn vị của đương lượng điện hóa và ca hng s Farađây lần lượt là:
A. N/m; F B. N; N/m C. kg/C; C/mol D. kg/C; mol/C
Câu 26:
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó ngun có suất điện động E= 6V, đin tr trong không đáng k,
b qua điện tr ca dây ni. Cho R
1
=R
2
=30, R
3
=7,5. Công sut tiêu th trên R
3
A.
8,4W
B.
0,8W
C.
4,8W
D.
1,25W
u 27: Chn một đáp án sai:
A. Dòng đin qua dây dn kim loi gây ra tác dng nhit
B. Ht tải điện trong kim loi là ion
C. Ht tải điện trong kim loi là electron t do
D. Dòng đin trong kim loại tuân theo định lut Ôm khi gi nhiệt độ không đổi
Câu 28: Nguyên nhân làm xut hin các hạt mang điện t do trong cht đin phân là do:
A. s tăng nhit đ ca cht đin phân B. s chênh lệch điện thế gia
hai điện cc
C. s phân ly ca các phân t cht tan trong dung môi D. s trao đổi electron vi các
điện cc
Câu 29: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dch:
A. mui kim loi có ant làm bng kim loi B. axit ant làm bng kim
loi đó
C. mui kim loi có ant làm bng kim loại đó D. muối, axit, bazơ có anốt làm bng
kim loi
Câu 30: Ngưi ta cn một điện tr 100Ω bằng một dây nicrom đường kính 0,4mm. Điện
tr suất nicrom ρ = 110.10
-8
Ωm. Hi phi dùng mt đon dây có chiu dài bao nhiêu:
A. 8,9m B. 10,05m C. 11,4m D. 12,6m
II.PHN DÀNH RIÊNG CHO BAN NÂNG CAO
Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R
1
= 2Ω, R
2
= 3Ω, R
3
= 6Ω.
Đin tr dây nối không đáng kể. Điện tr R
AB
ca mch giá tr nào
R
1
R
3
R
2
E, r
A
B
C
R
1
R
2
R
3
A
D
B
Trang 8/98
sau đây?
A. 4Ω B. C.
6
35
Ω D.
11
30
Ω
Câu 32: Đin tr ca kim loi ph thuc vào nhit đ như thế nào:
A. Tăng khi nhiệt độ gim B. Tăng khi nhiệt độ tăng
C. Không đi theo nhit đ D. Tăng hay giảm ph thuc vào bn cht
kim loi
Câu 33: Hai bình điện phân mc ni tiếp vi nhau trong mt mạch đin, bình 1 cha dung
dch CuSO
4
các điện cc bằng đồng, bình 2 cha dung dch AgNO
3
các điện cc bng
bc. Trong cùng mt khong thi gian nếu lp bc bám vào catot ca bình th 2 m
2
=
41,04g thì khối ợng đồng bám vào catot ca bình th nht bao nhiêu. Biết A
Cu
= 64, n
Cu
= 2, A
Ag
= 108, n
Ag
= 1:
A. 12,16g B. 6,08g C. 24, 32g D. 18,24g
Câu 34: Mun m niken cho mt khi tr bng sắt đường kính 2,5cm cao 2cm, ngưi ta
dùng tr này làm catot nhúng trong dung dch mui niken ca một bình điện phân ri cho
dòng điện 5A chy qua trong 2 giờ, đồng thi quay khi tr để niken ph đều. Tính độ dày
lp niken ph trên tm st biết niken có A = 59, n = 2, D = 8,9.10
3
kg/m
3
:
A. 0,787mm B. 0,656mm C. 0,434mm D. 0,212mm
Câu 35:
Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gi
BA
EE ,
lần lượt cường độ điện trường
do Q gây ra ri A B; r khong cách t A đến Q. Để
BA
EE
E
A
= E
B
thì khong
cách gia A và B phi bng
A.
3r.
B.
r.
C.
2r.
D.
2r
Câu 36: Hai điện tích điểm q và 4q đt cách nhau mt khong r. Cn đặt đin tích th 3 Q
điện tích dương hay âm và đâu để điện tích này cân bng, khi q và 4q gi c định:
A. Q > 0, đt giữa hai điện tích cách 4q khong r/4
B. Q < 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khong 3r/4
C. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách q khong r/3
D. Q tùy ý đặt giữa hai điện tích cách q khong r/3
Câu 37: Nguyên nhân gây ra điện tr ca kim loi là s va chm ca:
A. Các electron t do vi ch mt trt t ca ion dương nút mng
B. Các electron t do vi nhau trong quá trình chuyển động nhit hn lon
C. Các ion dương nút mạng vi nhau trong quá trình chuyển đng nhit hn lon
D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dng của điện trưng vi c
electron
Trang 9/98
Câu 38: Hai qu cu kim loại kích thưc giống nhau mang đin tích vi |q
1
| = |q
2
|, đưa chúng
li gn thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau ri tách ra thì chúng s mang điện
tích:
A. q = 2 q
1
B. q = 0 C. q = q
1
D. q = q
1
/2
Câu 39: Cho mt mch điện kín gm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), đin tr trong
r = 2 (Ω), mạch ngoài gồm điện tr R
1
= 6 (Ω) mắc song song vi một điện tr R. Đ ng
sut tiêu th mch ngoài ln nht thì đin tr R phi có giá tr
A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).
Câu 40: Một prôtôn bay theo phương của một đưng sức điện trường. Lúc điểm A
vn tc 2,5.10
4
m/s, khi đến điểm B vn tc ca bng không. Biết khối lượng
1,67.10
-27
kg và có điện tích 1,6.10
-19
C. Đin thế ti A là 500V, tìm đin thế ti B:
A. 406,7V B. 500V C. 503,3V D. 533V
S GD&ĐT NGH AN
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU
ĐỀ KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Vt lí 11 - Ban cơ bản
Thi gian: 45 phút (không k thi gian chép đ)
Câu 1: (2điểm)
a. Vn dng thuyết electron gii thích hiện ng nhiễm điện khi cho mt qu cu kim loi
trung hòa tiếp xúc vi mt vt nhim điện dương. ( 1 đim)
b. Viết ng thức nh độ ln của vec cường độ đin trường do điện ch đim Q gây ra ti
đim M cách mt khoảng r trong chân không (Chú thích nêu đơn vị c đại ng). ( 1
đim)
Câu 2: ( 1 điểm)
Một điện tích
9
2
9.10
Q
E=
r
chuyển động t điểm M đến điểm N cách nhau 10cm dc theo
hướng ngược hướng với hướng của đường sức trong điện trường đều ờng độ
9
2
9.10
Q
E=
r
. Hãy tính công ca lc điện trường khi q dch chuyn.
Câu 3: (2 điểm)
a. Phát biểu nội dung định luật Jun Lenxơ. Viết biu thc của định lut (Chú thích nêu
đơn vị các đại lưng). ( 1 điểm)
b. Viết biu thc tính suất điện động điện tr trong ca b ngun gm 3 ngun ging
nhau mi ngun có sut điện động
0
, điện tr trong
0
r
mc song song. ( 1 điểm)
Câu 4: ( 2 điểm)
Cho mạch điện gồm nguồn điện suất điện động điện trở trong là:
ξ= 12V,r= 1Ω
mắc
vào mạch ngoài gồm điện trở
R
1
= 2Ω,R
2
= 3Ω
mắc nối tiếp với nhau.
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch. ( 1 đim)
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R
2
trong thời gian 2 phút. ( 1 điểm).
Câu 5: ( 2 điểm)
a. Nêu bn chất dòng điện trong kim loi. ( 1 điểm)
Trang 10/98
b. Tại sao trong điều kiện thưng cht khí li không dẫn điện. Trong thut, tính cht y
ca không khí đưc s dụng để làm gì? ( 1 điểm)
Câu 6: ( 1 điểm)
Một nh điện phân chứa dung dịch CuSO
4
với Anot bằng đồng. Cho dòng điện 2 A chạy
qua bình điện phân trên. Sau bao nhiêu u thì 5g đồng bám o cực âm của bình điện
phân. Cho A = 64 g/mol, n=2. Ly F = 96500C/mol.
-------Hết-------
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
S GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Vt lí 11 - Ban cơ bản
Thi gian: 45 phút (không k thời gian chép đề)
Câu
ĐÁP ÁN
THAN
G
ĐIM
Câu 1:
( 2 đim)
a. ( 1 đim)
- qu cu kim loi nhim điện dương
- Các electron t do chuyển động t qu cu kim loi sang vt nhim
điện dương, do đó qu cu kim loi thiếu e nên mang điện tích dương.
b. (1 đim)
- ờng độ điện trường do điện tích đim Q gây ra ti đim M.
9
2
9.10
Q
E
r
=
- Chú thích kí hiệu và đơn vị
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2:
( 1 đim)
Công ca lực điện trưng khi q dch chuyn t M đến N là:
A = qEd
Vi d = - 0.1cm vì chuyển động ngưi hưng vi đưng sc
A = 10
-6
. 2.10
5
.(-0.1)
A = -0,02 (J)
0.5
0.5
Câu 3:
( 2 đim)
a. ( 1 đim)
Nội dung định luật Jun Lenxơ: Nhiệt lượng toả ra một dây dẫn tỉ lệ
thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện
thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó.
2
QIRt
=
b. ( 1 đim)
Sut điện động và điện tr trong ca b ngun gm 3 ngun ging
nhau mi ngun có sut điện động
0
, điện tr trong
0
r
mc song song:
0b

=
0
3
b
r
r
=
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 4:
( 2 đim)
a. ( 1 đim)
- Tính được
R
= 5Ω
- Tính được I = 2(A)
0.5
0.5
Trang 11/98
b. ( 1 đim)
- Tính được I = I
1
= I
2
= 2(A)
- Tính được Q =I
2
2 .
R
2
.t= 1440(J)
0.5
0.5
Câu 5:
( 2 đim)
a. ( 1 đim)
- Dòng điện trong kim loại là dòng electron tự do chuyển dời có hướng.
b. ( 1 đim)
- Trong điều kiện thưng cht khí li không dẫn điện vì các phân t khí
trng thái trung hòa nên không có ht ti điện t do.
- Trong thuật, tính cht này ca không khí đưc s dụng để làm vt
cách điện giữa các đường dây tải điện, làm điện môi trong t điện …,
làm công tc ngt mạch điện…
1.0
0.5
0.5
Câu 6:
( 1 đim)
Áp dụng công thức Faraday
9
9.10
Q
E=
r
1
1R =
t= 7539.1 (s)
0.5
0.5
TRƯỜNG THPT ST
LP 11 .......
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I MÔN VT LÝ
Thi gian: 45 phút
H và tên:..............................................
Đáp án trắc nghim
U
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
A
B
C
D
I. Trc nghim
Câu 1: Hai điện tích điểm q
1
= +3 (µC) và q
2
= -3 (µC), đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau
mt khong r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lc hút với độ ln F = 45 (N). B. lực đẩy với độ ln F = 45 (N).
C. lc hút với độ ln F = 90 (N). D. lực đẩy với độ ln F = 90 (N).
Câu 2: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, ti mt
điểm trong chân không, cách điện tích Q mt khong r là:
A.
E= 9.10
9
Q
r
2
B.
E= 9.10
9
Q
r
2
C.
E= 9.10
9
Q
r
D.
E= 9.10
9
Q
r
Câu 3: Một điện tích đt tại điểm cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lc tác dng
lên điện tích đó bằng 2.10
-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10
-6
(μC). B.q = 12,5.10
-4
(C). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5
(μC).
Câu 4: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường
cong kín. Gi công ca lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0.
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiu chuyển động ca q.
D.A = 0 trong mọi trường hp.
Trang 12/98
Câu 5: Mt t điện điện dung 500 (pF) được mc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện
tích ca t đin là:
A. q = 5.10
4
(μC). B. q = 5.10
-4
(nC). C. q = 5.10
-8
(C). D. q = 5.10
-4
(C).
Câu 6: Công của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s. B. kWh. C. W. D. kVA.
Câu 7: Nguồn điện vi suất điện động E, đin tr trong r, mc với điện tr ngoài R =
r, cường độ dòng điện trong mch I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
ging ht nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mch là:
A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D.I’ = 1,5I.
Câu 8: Khi nhit độ ca dây kim loại tăng, điện tr ca nó s
A. Giảm đi. B. Không thay đổi.
C. Tăng lên. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại gim dn.
Câu 9: Khi đường kính ca khi kim loại đồng cht, tiết diện đều tăng 2 lần thì
đin tr ca khi kim loi
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. gim 2 ln. D. gim 4
ln.
Câu 10: Một bình điện phân đng dung dch bc nitrat vi ant bng bạc. Điện tr
của bình đin phân R = 2 ( ). Hiệu điện thế đặt vào hai cc U= 10 (V). Cho A=
108 và n=1. Khối lượng bc bám vào cc âm sau 2 gi là:
A. 40,3g. B. 40,3 kg. C. 8,04 g. D. 8,04.10
-2
kg.
Câu 11: Khi ghép n nguồn điện ni tiếp, mi ngun suất điện động E điện
tr trong r thì suất điện động và điện tr trong ca b ngun là
A. nE và r/n. B. nE và nr. C. E và nr. D. E và r/n.
Câu 12: Bn chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng ion dương dịch chuyn theo chiều đ.trường.
B. dòng ion âm dch chuyển ngược chiều đ.trường.
C. dòng electron dch chuyển ngược chiều đ.trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược
nhau.
Câu 13: Cho đoạn mạch điện tr 10 Ω, hđt 2 đu mạch là 20 V. Trong 1 phút đin
năng tiêu thụ ca mch là
A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.
Câu 14: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyn dời có hướng của các điện tích. B. dòng
chuyển động của các điện tích
C. là dòng chuyn dời có hướng ca electron. D.là dòng chuyn di có
ng của ion dương.
Câu 15: Khi hai điện tr ging nhaucùng giá tr R = 4 mc ni tiếp vi nhau ri
mc vào mt nguồn đin suất điện động E đin tr trong r thì công sut tiêu th
ca chúng P = 16 (W). Nếu mc chúng song song vi nhau ri mc vào nguồn điện
nói trên tcông sut tiêu th của chúng P’ = 25 W. Điện tr trong r ca ngun
giá tr bng:
A. 1 . B. 1,5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16: Ban đầu trong bình 100kg nước 25
0
C người ta đun nóng bằng cách
cho dòng đin 10A chy qua một điện tr 7Ω trong 10 phút. Sau đó lấy ra khi bình
Trang 13/98
10kg nước và tiếp tục đun trong 10 phút, rồi tiếp tc ly ra khỏi bình 10kg nước na và
cũng đun trong 10 phút. Quá trình đó tiếp tc diễn ra cho đến khi trong bình còn 10kg
c tiếp tc nung trong 10 phút. Biết nhit dung riêng của nước 4200J/kg.K.
Cho rng nhiệt lượng không tỏa vào bình môi trường. Nhiệt độ sau cùng của nước
gn giá tr nào sau đây nhất?
A. 48
0
C B. 54
0
C C. 64
0
C D. 68
0
C
Câu 17: Mun ghép 3 pin ging nhau, mi pin suất điện động 3V, điện tr
trong 2Ω thành b ngun 6 V thì điện tr trong ca b ngun là
A. 6Ω. B. 4Ω. C. 3Ω. D.
2Ω.
II. T lun
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: b ngun gm 3 pin mc ni tiếp,
trong đó các pin có suất điện động E
1
= E
2
= E
3
= 3V và có điện tr trong
r
1
= r
2
= r
3
= 1 ; các điện tr mch ngoài R
1
= R
2
= R
3
= 5 ; bình
điện phân có điện tr R
4
= 10 , đng dung dch AgNO
3
, cực dương
làm bng Ag. Biết A
Ag
= 108 g/mol, hóa tr n = 1.
a) Tính suất điện động và điện tr trong ca b ngun,
b) Tính cường độ dòng đin qua mch chính và hiệu điện thế U
PQ
.
c) Biết khối lượng bc gii phóng cc âm trong thời gian điện phân là 1,296 g. Tính điện năng tiêu thụ bi
bình điện phân trong thi gian này.
R4
E3, r3
E2, r2
E 1, r1
R1
R2
R3
P
Q
Trang 14/98
TRƯỜNG THPT ST
LP 11 .......
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I MÔN VT LÝ
Thi gian: 45 phút
H và tên:..............................................
Đáp án trắc nghim
U
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
A
B
C
D
Trc nghim
Câu 1: Khi đường kính ca khi kim loại đồng cht, tiết diện đều tăng 2 lần t
đin tr ca khi kim loi
A. tăng 2 lần. B. gim 4 ln. C. gim 2 ln. D. ng 4
ln.
Câu 2: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyn dời có hướng ca các ion . B. dòng
chuyển động của các điện tích
C. là dòng chuyn dời có hướng ca electron. D. dòng chuyn dời hướng ca các
đin tích.
Câu 3: Một điện tích đt tại điểm cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lc tác dng
lên điện tích đó bằng 2.10
-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 12,5.10
-4
(C). B. q = 8.10
-6
(μC). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5
(μC).
Câu 4: Hai điện tích đim q
1
= +3 (µC) và q
2
= +3 (µC), đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau
mt khong r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lc hút với độ ln F = 45 (N). B. lực đẩy với độ ln F = 45 (N).
C. lc hút với độ ln F = 90 (N). D. lực đẩy với độ ln F = 90 (N).
Câu 5: Khi nhit độ ca dây kim loại tăng, điện tr ca nó s
A. Giảm đi. B. Không thay đổi.
C. Tăng lên. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại gim dn
u 6: Cho đon mạch điện tr 10 Ω, hđt 2 đầu mạch 20 V. Trong 1 phút đin
năng tiêu thụ ca mch là
A. 24 kJ. B. 40 J. C. 2,4 kJ. D. 120 J.
Câu 7: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi đin tích Q >0, ti mt
điểm trong chân không, cách điện tích Q mt khong r là:
A.
9
2
9.10
Q
E
r
=−
B.
9
2
9.10
Q
E
r
=
C.
E= 9.10
9
Q
r
D.
E= 9.10
9
Q
r
Câu 8: Mt t điện có điện dung 5 (pF) được mc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích
ca t đin là:
A. q = 5.10
4
(μC). B. q = 5.10
-10
(C). C. q = 5.10
-8
(C). D. q = 5.10
-4
(C).
Câu 9: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đu theo một đường
cong kín. Gi công ca lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0.
Trang 15/98
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiu chuyển động ca q.
D. A = 0 trong mọi trường hp.
Câu 10: Công sut của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s. B. kWh. C. W.s. D. kVA.
Câu 11: Một bình điện phân đựng dung dch bc nitrat vi ant bng bạc. Điện tr ca
bình điện phân R= 2 ( ). Hiệu điện thế đặt vào hai cc U= 10 (V). Cho A= 108
và n=1. Khối lượng bc bám vào cc âm sau 2 gi là:
A.40,3kg. B. 40,3 g. C. 8,04 g. D. 8,04.10
-2
kg.
Câu 12: Bn chất dòng điện trong cht kim loi
A. dòng ion dương dịch chuyn theo chiều điện trường.
B. dòng ion âm dch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng electron t do dch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược
nhau.
Câu 13: Khi ghép n nguồn điện mc song song, mi ngun có suất điện động E
đin tr trong r thì suất điện động và điện tr trong ca b ngun là
A. nE và r/n. B. nE và nr. C. E và nr. D. E và r/n.
Câu 14: Nguồn điện vi suất điện động E, đin tr trong r, mc với điện tr ngoài R =
r, cường độ dòng điện trong mch I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
ging ht nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mch là:
A. I’ = 1,5I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D.I’ = 3I.
Câu 15: Mt nguồn đin suất điện động E điện tr trong r được mc vi mt
biến tr R thành mt mạch kín. Thay đổi R, ta thy vi hai giá tr
1
R1
=
2
R4
=
thì công sut tiêu th mạch ngoài là như nhau. Điện tr trong ca nguồn điện là:
A. r = 2 . B. r = 3 . C. r = 4 . D. r = 6
.
Câu 16: Dùng mt bếp điện đ đun sôi một lượng nước. Nếu ni bếp vi hiệu điện thế
U
1
= 200V thì thời gian nước sôi là t
1
= 5 phút. ni bếp vi hiệu điện thế U
2
=100V thì
thời gian nước sôi t
2
= 25 phút. Hi nếu ni bếp vi hiệu điện thế U
3
= 150V thì
c sôi trong thi gian t
3
bng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao pt l vi thi gian
đun nước.
A. 9,537phút B. 9,375 phút C. 15, 00 phút D. 9,735 phút
Câu 17: Nếu ghép c 3 pin ging nhau thành mt b pin, biết mi pin có suất điện
động 9 V thì b ngun s không th đạt được giá tr suất điện động
A. 9 V. B. 18 V. C. 27 V. D. 3
V.
II. T lun
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: b ngun gm 3 pin ging nhau, mi pin có suất điện động 4 V, điện
tr trong 0,4 ; R
1
= 2 ; R
2
= 4 ; R
3
= 12 ; bình điện phân có
điện tr R
4
= 12 , đng dung dch CuSO
4
, cực dương làm bằng Cu.
Biết A
Cu
= 64 g/mol, hóa tr n = 2.B qua điện tr ca các dây ni
a) Tính suất điện động và điện tr trong ca b ngun,
b) Tính cường độ dòng đin qua mch chính và hiệu điện thế U
PQ
.
c) Biết khối lượng đng gii phóng cc âm trong thời gian điện phân là 0,955 g.
Tính điện năng tiêu thụ bởi bình điện phân trong thi gian này.
R4
E3, r3
E2, r2
E 1, r1
R1
R2
R3
P
Q
Trang 16/98
TRƯỜNG THPT ST
LP 11 .......
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I MÔN VT LÝ
Thi gian: 45 phút
H và tên:..............................................
Đáp án trắc nghim
U
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
A
B
C
D
Trc nghim
Câu 1: Hai điện tích điểm q
1
= +3 (µC) và q
2
= -3 (µC), đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau
mt khong r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lc hút với độ ln F = 45 (N). B. lực đẩy với độln F = 45 (N).
C. lc hút với độln F = 90 (N). D. lực đẩy với độln F = 90 (N).
Câu 2: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, ti mt
điểm trong chân không, cách điện tích Q mt khong r là:
A.
E= 9.10
9
Q
r
2
B.
E= 9.10
9
Q
r
2
C.
E= 9.10
9
Q
r
D.
E= 9.10
9
Q
r
Câu 3: Một điện tích đt tại điểm cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lc tác dng
lên điện tích đó bằng 2.10
-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10
-6
(μC). B.q = 12,5.10
-4
(C). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5
(μC).
Câu 4: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường
cong kín. Gi công ca lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0.
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiu chuyển động ca q.
D.A = 0 trong mọi trường hp.
Câu 5: Mt t điện điện dung 500 (pF) được mc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện
tích ca t đin là:
A. q = 5.10
4
(μC). B. q = 5.10
-4
(nC). C. q = 5.10
-8
(C). D. q = 5.10
-4
(C).
Câu 6: Công của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s. B. kWh. C. W. D. kVA.
Câu 7: Nguồn điện vi suất điện động E, đin tr trong r, mc với điện tr ngoài R =
r, cường độ dòng điện trong mch I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
ging ht nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mch là:
A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D.I’ = 1,5I.
Câu 8: Khi nhit độ ca dây kim loại tăng, điện tr ca nó s
A. Giảm đi. B. Không thay đổi.
C. Tăng lên. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại gim dn.
Câu 9: Khi đường kính ca khi kim loại đồng cht, tiết diện đều tăng 2 lần thì
đin tr ca khi kim loi
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. gim 2 ln. D. gim 4
ln.
Trang 17/98
Câu 10: Một bình điện phân đng dung dch bc nitrat vi ant bng bạc. Điện tr
của bình đin phân R= 2 ( ). Hiệu đin thế đặt vào hai cc U= 10 (V). Cho A=
108 và n=1. Khối lượng bc bám vào cc âm sau 2 gi là:
A.40,3g. B. 40,3 kg. C. 8,04 g. D. 8,04.10
-2
kg.
Câu 11: Khi ghép n nguồn điện ni tiếp, mi ngun suất điện động E điện
tr trong r thì suất điện động và điện tr trong ca b ngun là
A. nE và r/n. B. nE và nr. C. E và nr. D. E và r/n.
Câu 12: Bn chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng ion dương dịch chuyn theo chiều đ.trường.
B. dòng ion âm dch chuyển ngược chiều đ.trường.
C. dòng electron dch chuyển ngược chiều đ.trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược
nhau.
Câu 13: Cho đoạn mạch điện tr 10 Ω, hđt 2 đu mạch là 20 V. Trong 1 phút đin
năng tiêu thụ ca mch là
A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.
Câu 14: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyn dời có hướng của các điện tích. B. dòng
chuyển động của các điện tích
C. là dòng chuyn dời có hướng ca electron. D.là dòng chuyn di có
ng của ion dương.
Câu 15: Mt nguồn đin suất điện động E điện tr trong r được mc vi mt
biến tr R thành mt mạch kín. Thay đổi R, ta thy vi hai giá tr
1
R1
=
2
R4
=
thì công sut tiêu th mạch ngoài là như nhau. Điện tr trong ca nguồn điện là:
A. r = 2 . B. r = 3 . C. r = 4 . D. r = 6
.
Câu 16: Dùng mt bếp điện đ đun sôi một lượng nước. Nếu ni bếp vi hiệu điện thế
U
1
= 200V thì thời gian nước sôi là t
1
= 5 phút. ni bếp vi hiệu điện thế U
2
=100V thì
thời gian nước sôi t
2
= 25 phút. Hi nếu ni bếp vi hiệu điện thế U
3
= 150V thì
c sôi trong thi gian t
3
bng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao pt l vi thi gian
đun nước.
A. 9,537phút B. 9,375 phút C. 15, 00 phút D. 9,735 phút
Câu 17: Nếu ghép c 3 pin ging nhau thành mt b pin, biết mi pin có suất điện
động 9 V thì b ngun s không th đạt được giá tr suất điện động
A. 9 V. B. 18 V. C. 27 V. D. 3
V.
II. T lun
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: b ngun gm 3 pin ging nhau, mi pin có suất điện động 4 V, điện
tr trong 0,4 ; R
1
= 2 ; R
2
= 4 ; R
3
= 12 ; bình điện phân có
điện tr R
4
= 12 , đng dung dch CuSO
4
, cực dương làm bằng Cu.
Biết A
Cu
= 64 g/mol, hóa tr n = 2.B qua điện tr ca các dây ni
a) Tính suất điện động và điện tr trong ca b ngun,
b) Tính cường độ dòng đin qua mch chính và hiệu điện thế U
PQ
.
c) Biết khối lượng đng gii phóng cc âm trong thời gian điện phân là 0,955 g.
Tính điện năng tiêu thụ bởi bình điện phân trong thi gian này.
R4
E3, r3
E2, r2
E 1, r1
R1
R2
R3
P
Q
Trang 18/98
TRƯỜNG THPT ST
LP 11 .......
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I MÔN VT LÝ
Thi gian: 45 phút
H và tên:..............................................
Đáp án trắc nghim
U
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
A
B
C
D
Trc nghim
Câu 1: Khi đường kính ca khi kim loại đồng cht, tiết diện đều tăng 2 lần t
đin tr ca khi kim loi
A. tăng 2 lần. B. gim 4 ln. C. gim 2 ln. D. ng 4
ln.
Câu 2: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyn dời có hướng ca các ion . B. dòng
chuyển động của các điện tích
C. là dòng chuyn dời có hướng ca electron. D. dòng chuyn dời hướng ca các
đin tích.
Câu 3: Một điện tích đt tại điểm cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lc tác dng
lên điện tích đó bằng 2.10
-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 12,5.10
-4
(C). B. q = 8.10
-6
(μC). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5
(μC).
Câu 4: Hai điện tích đim q
1
= +3 (µC) và q
2
= +3 (µC), đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau
mt khong r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lc hút với độ ln F = 45 (N). B. lực đẩy với độ ln F = 45 (N).
C. lc hút với độ ln F = 90 (N). D. lực đẩy với độ ln F = 90 (N).
Câu 5: Khi nhit độ ca dây kim loại tăng, điện tr ca nó s
A. Giảm đi. B. Không thay đổi.
C. Tăng lên. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại gim dn
Câu 6: Cho đoạn mạch điện tr 10 Ω, hđt 2 đu mạch 20 V. Trong 1 phút đin
năng tiêu thụ ca mch là
A. 24 kJ. B. 40 J. C. 2,4 kJ. D. 120 J.
Câu 7: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi đin tích Q >0, ti mt
điểm trong chân không, cách điện tích Q mt khong r là:
A.
9
2
9.10
Q
E
r
=−
B.
9
2
9.10
Q
E
r
=
C.
E= 9.10
9
Q
r
D.
E= 9.10
9
Q
r
Câu 8: Mt t điện có điện dung 5 (pF) được mc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích
ca t đin là:
A. q = 5.10
4
(μC). B. q = 5.10
-10
(C). C. q = 5.10
-8
(C). D. q = 5.10
-4
(C).
Câu 9: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đu theo một đường
cong kín. Gi công ca lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0.
Trang 19/98
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiu chuyển động ca q.
D. A = 0 trong mọi trường hp.
Câu 10: Công sut của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s. B. kWh. C. W.s. D. kVA.
Câu 11: Một bình điện phân đựng dung dch bc nitrat vi ant bng bạc. Điện tr ca
bình điện phân R= 2 ( ). Hiệu điện thế đặt vào hai cc U= 10 (V). Cho A= 108
và n=1. Khối lượng bc bám vào cc âm sau 2 gi là:
A.40,3kg. B. 40,3 g. C. 8,04 g. D. 8,04.10
-2
kg.
Câu 12: Bn chất dòng điện trong cht kim loi
A. dòng ion dương dịch chuyn theo chiều điện trường.
B. dòng ion âm dch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng electron t do dch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược
nhau.
Câu 13: Khi ghép n nguồn điện mc song song, mi ngun có suất điện động E
đin tr trong r thì suất điện động và điện tr trong ca b ngun là
A. nE và r/n. B. nE và nr. C. E và nr. D. E và r/n.
Câu 14: Nguồn điện vi suất điện động E, đin tr trong r, mc với điện tr ngoài R =
r, cường độ dòng điện trong mch I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
ging ht nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mch là:
A. I’ = 1,5I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D.I’ = 3I.
Câu 15: Khi hai điện tr ging nhaucùng giá tr R = 4 mc ni tiếp vi nhau ri
mc vào mt nguồn đin suất điện động E đin tr trong r thì công sut tiêu th
ca chúng P = 16 (W). Nếu mc chúng song song vi nhau ri mc vào nguồn điện
nói trên tcông sut tiêu th của chúng P’ = 25 W. Điện tr trong r ca ngun
giá tr bng:
A. 1 . B. 1,5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16: Ban đầu trong bình 100kg nước 25
0
C người ta đun nóng bằng cách
cho dòng đin 10A chy qua một điện tr 7Ω trong 10 phút. Sau đó lấy ra khi bình
10kg nước và tiếp tục đun trong 10 phút, rồi tiếp tc ly ra khỏi bình 10kg nước na và
cũng đun trong 10 phút. Quá trình đó tiếp tc diễn ra cho đến khi trong bình còn 10kg
c tiếp tc nung trong 10 phút. Biết nhit dung riêng của nước 4200J/kg.K.
Cho rng nhiệt lượng không tỏa vào bình môi trường. Nhiệt độ sau cùng của nước
gn giá tr nào sau đây nhất?
A. 48
0
C B. 54
0
C C. 64
0
C D. 68
0
C
Câu 17: Mun ghép 3 pin ging nhau, mi pin suất điện động 3V, điện tr
trong 2Ω thành b ngun 6 V thì điện tr trong ca b ngun là
A. 6Ω. B. 4Ω. C. 3Ω. D.
2Ω.
II. T lun
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: b ngun gm 3 pin mc ni tiếp,
trong đó các pin có suất điện động E
1
= E
2
= E
3
= 3V và có điện tr trong
r
1
= r
2
= r
3
= 1 ; các điện tr mch ngoài R
1
= R
2
= R
3
= 5 ; bình
điện phân có điện tr R
4
= 10 , đng dung dch AgNO
3
, cực dương
làm bng Ag. Biết A
Ag
= 108 g/mol, hóa tr n = 1.
a) Tính suất điện động và điện tr trong ca b ngun,
b) Tính cường độ dòng đin qua mch chính và hiệu điện thế U
PQ
.
c) Biết khối lượng bc gii phóng cc âm trong thời gian điện phân là 1,296 g. Tính điện năng tiêu thụ bi
bình điện phân trong thi gian này.
R4
E3, r3
E2, r2
E 1, r1
R1
R2
R3
P
Q
Trang 20/98
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT ………………
Đề thi gm 04 trang
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I (2016 2017)
Môn Lý 10 Mã đề 135
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian
phát đề
H tên Học sinh:……………………………………………. Lớp………………. S th t:
……..
Đim TN
Đim TL
Tng
Giám kho
PHN 1 -PHN TRC NGHIM MÃ ĐỀ: 135
Phn tr li:
S th t câu tr lời dưới đây ứng vi s th t câu hỏi trong đề thi. Đối vi mi câu
hi, thí sinh chn và tô kín mt ô tròn tương ứng với phương án tr lời đúng
01
06
11
16
02
07
12
17
03
08
13
18
04
09
14
19
05
10
15
20
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
Giám th 1:
H tên: ……………………….
Ch kí: ………………….……
Gm th 2:
H n: ……………………….
Ch kí: ……………………….
1. Tỉnh/TP: …………………………………..
2. Hội đồng coi thi: ……………………………
3. Ngày thi:……………………………………
- Gi cho phiếu phng, không bôi bn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dn.
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục
S o danh, Mã đ thi trưc khi làm bài.
Thí sinh lưu ý:
4. S th tự: …………………
5. S báo danh 6. Mã đề thi
Trang 21/98
C©u 1. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là:
A. lực. B. trọng lượng. C. vận tốc. D. khối lượng.
C©u 2. Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Tỉ lệ với độ biến dạng. B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
C. Luôn là lực kéo D. Luôn ngược hướng với lực làm bị biến
dạng.
C©u 3. Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
B. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn
C. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 4. Một cái thùng có khối lượng 5 kg chuyển động theo phương ngang. Gia tốc của
thùng bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng mặt sàn 0,02. Lấy g = 10
m/s
2
.
A. - 1 m/s
2
.
B. 1 m/s
2
. C. - 1,02m/s
2
. D. 1,04 m/s
2
.
Câu 5. Một vật có khối lượng 5,0kg, chịu tác dụng của một lực không đổi làm vận tốc
của nó tăng từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong thời gian 2,0 giây. Lực tác dụng vào vật :
A. 10N. B. 15N. C. 1,0N. D. 5,0N.
Trang 22/98
C©u 6. Trong các cách viết công thức của lực hướng tâm dưới đây, cách viết nào
đúng?
A.
2
ht
F m r
=
B.
2
ht
mr
F
v
=
C.
2
ht
F m r
=
D.
ht
F m r
=
C©u 7. Hai tàu thủy, mỗi chiếc khối lượng 50 000 tấn cách nhau 1km. Lấy
g=10m/s
2
. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng trọng lượng của một quả cân khối
lượng 15g
A. Chưa biết B. Bằng nhau C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn
C©u 8. Đơn vị đo hằng số hấp dẫn :
A. Nm
2
/kg
2
B. m/s
2
C. kgm/s
2
D. Nm/s
C©u 9. Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt
đó tăng lên.
A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Không biết được D.
Tăng lên.
C©u 10. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được
truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
A. Phản lực. B. Lực tác dụng ban đầu. C. Lực ma sát D. Quán tính.
C©u 11. Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu
5m/s.
Lấy g = 10m/s
2
.
A. y = 0,2 x
2
. B. y = 10t + 5t
2
C. y = 0,1x
2
. D. y = 10t +
10t
2
.
C©u 12. Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều cùng bán kính, chuyển động nào chu kỳ
quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào bán kính
nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào chu kỳ quay nhỏ hơn thì vận
tốc góc nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thìchu kỳ
nhỏ hơn.
C©u 13. Với các quy ước thông thường trong sách giáo khoa, gia tốc rơi tự do của một
vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức :
A.
2
/g GM R=
B.
( )
2
/g GM R h=+
C.
2
/g GMm R=
D.
( )
2
/g GMm R h=+
Trang 23/98
C©u 14. Chọn đáp án đúng.Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất
điểm là :
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
D. Chuyển động rơi tự do.
C©u 15. Điều nào sau đây đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn
đều?
A. Vật không chịu tác dụng của lực nào ngoài lực hướng tâm
B. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm
C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ
đạo tại điểm đang khảo sát
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò lực hướng tâm
C©u 16. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất của khối lượng
A. Vật có khối lượng càng lớn thì mức quán tính của vật càng nhỏ và ngược lại
B. Đơn vị đo là kilôgam
C. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương, không thay đổi đối với mỗi vật
D. Khối lượng có tính chất cộng
C©u 17. Một ô khởi hành từ A lúc 6 giờ. Nó đến B sau 3 giờ chuyển động sau 2
giờ nữa đến C. Nếu chọn gốc thời gian lúc 0 giờ thì thời điểm xe A, B, C
trùng với những thời điểm nào sau đây:
A. t
A
= 6h, t
B
= 8h, t
C
= 11h B. t
A
= 0h, t
B
= 2h, t
C
= 3h
C. t
A
= 6h, t
B
= 9h, t
C
= 11h D. t
A
= 0h, t
B
= 3h, t
C
= 5h
C©u 18. Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa số toa sang hành khách 2
toa bên cạnh b. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân
ga. Bống 1 thấy 2 chuyển động vphía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không
xảy ra?
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. b chạy nhanh hơn a.
B. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau.
C. Toa tàu a chạy về phía trước. toa b đứng yên.
D. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. a chạy nhanh hơn b.
Trang 24/98
C©u 19. Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát
không đáng kể). Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Gia tốc của vật khác không.
B. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào.
C. Gia tốc của vật bằng không.
D. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
C©u 20. Lúc trời không gió một máy bay bay với vận tốc không đổi 300km/h từ một
địa điểm A đến một địa điểm B hết 2,0giờ. Khi bay trở lại từ B về A thì gió thổi ngược
máy bay phải bay hết 2,5 giờ. Giá trị nào sau đây đúng với vận tốc gió?
A. 600km/h B. 25km/h C. 60 km/h D. 250km/h
Phn t lun
Bài 1 ( 1,0 điểm): Hai tàu thủy giống nhau, mỗi chiếc có khối lượng 50 tấn đặt cách
nhau 1km. Tính độ lớn lực hấp dẫn giữa chúng? Cho
11 2 2
6,67 10 /G Nm kg
=
.
Bài 2 ( 1,0 điểm): Một lò xo có chiều dài tự nhiên 14 cm, độ cứng 200 N/m. Một đầu
của lò xo được giữ cố định, tác dụng một lực 30 N vào đầu còn lại để kéo dãn lò
xo.Tính chiều dài của lò xo?
Bài 3 ( 1,0 điểm): Một vật có khối lượng 3 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma
sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,2. Tác dụng một lực
F
theo phương song song với
mặt bàn.
Cho g = 10 m/s
2
.
a. Khi F = 9N, tìm gia tốc của vật ?
b. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực
F
phải bằng bao nhiêu ?
Bài 4 (1,0 điểm): Mt vật được ném ngang t độ cao 80m so vi mặt đất vi vn tc
20m/s.
Cho g= 10m/s
2
và b qua sc cn ca không khí. Tính thi gian vt chạm đất?
Bài làm phn t lun
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Trang 25/98
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT ………………….
Đề thi gm 04 trang
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I (2016 2017)
Môn Lý 10 Mã đề 209
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian
phát đề
H tên Học sinh:……………………………………………. Lớp………………. S th t:
……..
Đim TN
Đim TL
Tng
Giám kho
Trang 26/98
C©u 1. Với các quy ước thông thường trong sách giáo khoa, gia tốc rơi tự do của một
vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức :
A.
( )
2
/g GMm R h=+
B.
2
/g GMm R=
C.
2
/g GM R=
D.
( )
2
/g GM R h=+
C©u 2. Đơn vị đo hằng số hấp dẫn :
A. kgm/s
2
B. m/s
2
C. Nm/s D. Nm
2
/kg
2
C©u 3. Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
B. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
C. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C©u 4. Một vật chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu. trong giây thư
nhất đi được quãng đường s1, giây thứ hai đi được quãng đường s2, giây thứ ba đi
được quãng đường s3. Tỉ số s1:s2:s3 là kết quả nào sau đây?
A. s1:s2:s3 = 3:7:11 B. s1:s2:s3 = 1:3:5
C. s1:s2:s3 = 1:2:3 D. s1:s2:s3 = 2:4:6
C©u 5. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Tác dụng vào cùng một vật.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
C©u 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng
A. Đơn vị đo là kilôgam
B. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương, không thay đổi đối với mỗi vật
C. Khối lượng có tính chất cộng
D. Vật có khối lượng càng lớn thì mức quán tính của vật càng nhỏ và ngược lại
C©u 7. Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu
5m/s. Lấy g = 10m/s
2
.
Trang 27/98
A. y = 10t + 10t
2
. B. y = 0,2 x
2
. C. y = 0,1x
2
. D. y = 10t + 5t
2
C©u 8. Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa số toa sang hành khách 2 ở toa
bên cạnh b. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga.
Bỗng 1 thấy 2 chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy
ra?
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. b chạy nhanh hơn a.
B. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau.
C. Toa tàu a chạy về phía trước. toa b đứng yên.
D. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. a chạy nhanh hơn b.
C©u 9. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là:
A. vận tốc. B. khối lượng. C. lực. D. trọng
lượng.
C©u 10. Lúc trời không gió một máy bay bay với vận tốc không đổi 300km/h từ một
địa điểm A đến một địa điểm B hết 2,0giờ. Khi bay trở lại từ B về A thì gió thổi ngược
máy bay phải bay hết 2,5 giờ. Giá trị nào sau đây đúng với vận tốc gió?
A. 25km/h B. 60 km/h C. 250km/h D. 600km/h
C©u 11. Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng và khoảng cách giữa các vật B. Môi trường giữa các
vật
C. Khối lượng riêng của các vật. D. Thể tích các vật
C©u 12. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này
nhằm mục đích:
A. giảm lực ma sát. B. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực
của đường
C. giới hạn vận tốc của xe D. tăng lực ma sát.
C©u 13. Một ô khởi hành từ A lúc 6 giờ. Nó đến B sau 3 giờ chuyển động sau 2
giờ nữa đến C. Nếu chọn gốc thời gian lúc 0 giờ thì thời điểm xe A, B, C
trùng với những thời điểm nào sau đây:
A. t
A
= 6h, t
B
= 8h, t
C
= 11h B. t
A
= 0h, t
B
= 2h, t
C
= 3h
C. t
A
= 6h, t
B
= 9h, t
C
= 11h D. t
A
= 0h, t
B
= 3h, t
C
= 5h
C©u 14. Chọn câu đúng.
Trang 28/98
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay
lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào tần số lớn hơn thì chu kỳ
nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào bán kính
nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
D. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào chu kỳ quay nhỏ hơn thì vận
tốc góc nhỏ hơn.
Câu 15. Cho hai lực đồng quy cùng độ lớn 15N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu
để hợp lực cũng có độ lớn bằng 15N?
A. 0
0
B. 90
0
. C. 60
0
. D. 120
0
C©u 16. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được
truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
A. Lực tác dụng ban đầu. B. Lực ma sát C. Phản lực. D. Quán
tính.
C©u 17. Trong các cách viết công thức của lực hướng tâm dưới đây, cách viết nào
đúng?
A.
2
ht
mr
F
v
=
B.
2
ht
F m r
=
C.
2
ht
F m r
=
D.
ht
F m r
=
C©u 18. Chọn đáp án đúng.Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất
điểm là :
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
D. Chuyển động rơi tự do.
Câu 19. Một vật khối lượng 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi
được 35cm thì nó có vận tốc 0,7m/s. Lực tác dụng vào vật có giá trị nào sau đây:
A. 35N B. 102N C. 24,5N D. 10,2N
C©u 20. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng
người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào?
A. Đẩy xuống. B. Đẩy lên C. Không đẩy gì cả. D.
Đẩy sang bên.
Trang 29/98
PHN II T LUN
Bài 1 ( 1,0 điểm): Hai ô tô có khối lượng lần lượt là 3 tấn và 4 tấn đặt cách nhau một
khoảng 20m. Tính độ lớn lực hấp dẫn giữa hai xe ô tô đó. Cho
11 2 2
6,67 10 /G Nm kg
=
.
Bài 2 ( 1,0 điểm): Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, độ cứng 250 N/m. Một đầu
của lò xo được giữ cố định, một đầu tác dụng lực 25 N để nén lò xo. Tính chiều dài của
lò xo?
Bài 3 ( 2,0 điểm): Một vật có khối lượng 2 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma
sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,25. Tác dụng một lực
F
theo phương song song với
mặt bàn.
Cho g = 10 m/s
2
.
a. Khi F = 6N, tìm gia tốc của vật ?
b. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực
F
phải bằng bao nhiêu ?
Bài 4 (1,0 điểm): Một máy bay đang bay ngang vi tốc độ 150 m/s độ cao 490m thì
th mt gói hàng xuống đất. Ly g=9,8m/s
2
và b qua sc cn ca không khí. Tính tm
bay xa ca gói hàng ?
Bài làm phn t lun
..................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Trang 30/98
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT ……………………
Đề thi gm 04 trang
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I (2016 2017)
Môn Lý 10 Mã đề 538
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian
phát đề
H tên Học sinh:……………………………………………. Lớp………………. S th t:
……..
Đim TN
Đim TL
Tng
Giám kho
PHN 1 -PHN TRC NGHIM MÃ ĐỀ: 538
Trang 31/98
Phn tr li:
S th t câu tr lời dưới đây ứng vi s th t câu hỏi trong đề thi. Đối vi mi câu
hi, thí sinh chn và tô kín mt ô tròn tương ứng với phương án tr lời đúng
01
06
11
16
02
07
12
17
03
08
13
18
04
09
14
19
05
10
15
20
C©u 1. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng
người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào?
A. Đẩy lên B. Không đẩy gì cả. C. Đẩy xuống. D. Đẩy
sang bên.
C©u 2. Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. . B. Luôn là lực kéo
C. Tỉ lệ với độ biến dạng. D. Luôn ngược hướng với lực làm bị
biến dạng.
C©u 3. Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m. Vật bay xa 18m. Tính vận tốc ban
đầu của vật? Lấy g = 10m/s
2
A. 3,16m/s B. 13,4 m/s C. 19m/s D. 10m/s
C©u 4. Nếu một vật đang chuyển động gia tốc mà lực tác dụng lên tăng lên thì
gia tốc của vật
A. giảm đi. B. không thay đổi. C. tăng lên . D. bằng 0.
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
Giám th 1:
H tên: ……………………….
Ch kí: ………………….……
Gm th 2:
H n: ……………………….
Ch kí: ……………………….
1. Tỉnh/TP: …………………………………..
2. Hội đồng coi thi: ……………………………
3. Ngày thi:……………………………………
- Gi cho phiếu phng, không bôi bn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dn.
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục
S o danh, Mã đ thi trưc khi làm bài.
Thí sinh lưu ý:
4. S th tự: …………………
5. S báo danh 6. Mã đề thi
Trang 32/98
C©u 5. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được
truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
A. Lực tác dụng ban đầu. B. Phản lực. C. Quán tính. D.
Lực ma sát
C©u 6. Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều cùng bán kính, chuyển động nào chu kỳ
quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào tần số lớn hơn thì chu kỳ
nhỏ hơn.
C. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào chu kỳ quay nhỏ hơn thì vận
tốc góc nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào bán kính
nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C©u 7. Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt
đó tăng lên.
A. Không biết được B. Tăng lên. C. Giảm đi. D. Không thay
đổi.
C©u 8. Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu
5m/s. Lấy g = 10m/s
2
.
A. y = 10t + 5t
2
B. y = 0,2 x
2
. C. y = 10t + 10t
2
. D. y = 0,1x
2
.
C©u 9. Trong các cách viết công thức của lực hướng tâm dưới đây, cách viết nào
đúng?
A.
2
ht
F m r
=
B.
ht
F m r
=
C.
2
ht
F m r
=
D.
2
ht
mr
F
v
=
C©u 10. Một ô khởi hành từ A lúc 6 giờ. Nó đến B sau 3 giờ chuyển động sau 2
giờ nữa đến C. Nếu chọn gốc thời gian lúc 0 giờ thì thời điểm xe A, B, C
Trang 33/98
trùng với những thời điểm nào sau đây: A. t
A
= 0h, t
B
= 3h, t
C
= 5h
B. t
A
= 0h, t
B
= 2h, t
C
= 3h
C. t
A
= 6h, t
B
= 8h, t
C
= 11h D. t
A
= 6h, t
B
= 9h, t
C
= 11h
C©u 11. Chỉ ra câu sai.
A. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
B. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều độ lớn tăng hoặc giảm
đều theo thời gian.
C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng
thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều thể cùng chiều hoặc ngược
chiều với véctơ vận tốc.
Câu 12. Hai vật cùng xuất phát một lúc chuyển động trên cùng một đường thẳng với
các vận tốc không đổi 15 m/s 23m/s theo hai hướng ngược nhau. Khi chúng gặp
nhau quãng đường vật thứ nhất đi được là 45m. quãng đường vật thứ hai đi được là:
A. 9,6m B.96m C. 69m D. 6,9m
C©u 13. Với các quy ước thông thường trong sách giáo khoa, gia tốc rơi tự do của một
vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức :
A.
2
/g GM R=
B.
( )
2
/g GMm R h=+
C.
( )
2
/g GM R h=+
D.
2
/g GMm R=
C©u 14. Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng riêng của các vật. B. Thể tích các vật
C. Môi trường giữa các vật D. Khối lượng và khoảng cách giữa các
vật
C©u 15. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là:
A. vận tốc. B. lực. C. khối lượng. D. trọng
lượng.
C©u 16. Một vật khối lượng 800g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, nhẵn với
gia tốc 3,0 m/s
2
. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu?
A. 2,4N B. 24N C. 16N D. 1,6 N
C©u 17. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
C. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
D. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
Trang 34/98
C©u 18. Chọn đáp án đúng.Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất
điểm là :
A. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
B. Chuyển động rơi tự do.
C. Chuyển động thẳng đều.
D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu 19. Một cái thùng khối lượng 5 kg chuyển động theo phương ngang. Gia tốc
của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,02. Lấy g =
10 m/s
2
.
A. - 1 m/s
2
.
B. 1 m/s
2
. C. - 1,02m/s
2
. D. 1,04 m/s
2
.
C©u 20. Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát
không đáng kể). Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Gia tốc của vật khác không.
C. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào.
D. Gia tốc của vật bằng không.
PHN II T LUN
Bài 1 ( 1,0 điểm): Hai ô tô có khối lượng lần lượt là 3 tấn và 4 tấn đặt cách nhau một
khoảng 20m. Tính độ lớn lực hấp dẫn giữa hai xe ô tô đó. Cho
11 2 2
6,67 10 /G Nm kg
=
.
Bài 2 ( 1,0 điểm): Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, độ cứng 250 N/m. Một đầu
của lò xo được giữ cố định, một đầu tác dụng lực 25 N để nén lò xo. Tính chiều dài của
lò xo?
Bài 3 ( 2,0 điểm): Một vật có khối lượng 2 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma
sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,25. Tác dụng một lực
F
theo phương song song với
mặt bàn.
Cho g = 10 m/s
2
.
a. Khi F = 6N, tìm gia tốc của vật ?
b. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực
F
phải bằng bao nhiêu ?
Bài 4 (1,0 điểm): Một máy bay đang bay ngang vi tốc độ 150 m/s độ cao 490m thì
th mt gói hàng xuống đất. Ly g=9,8m/s
2
và b qua sc cn ca không khí. Tính tm
bay xa ca gói hàng ?
Bài làm phn t lun
Trang 35/98
..................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Trang 36/98
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT ……………………
Đề thi gm 04 trang
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I (2016 2017)
Môn Lý 10 Mã đề 745
Thi gian làm bài: 50 phút không k thi gian
phát đề
H tên Học sinh:……………………………………………. Lớp………………. S th t:
……..
Đim TN
Đim TL
Tng
Giám kho
PHN 1 -PHN TRC NGHIM MÃ ĐỀ: 745
Phn tr li:
S th t câu tr lời dưới đây ứng vi s th t câu hỏi trong đề thi. Đối vi mi câu
hi, thí sinh chn và tô kín mt ô tròn tương ứng với phương án tr lời đúng
01
06
11
16
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
Giám th 1:
H tên: ……………………….
Ch kí: ………………….……
Gm th 2:
H n: ……………………….
Ch kí: ……………………….
1. Tỉnh/TP: …………………………………..
2. Hội đồng coi thi: ……………………………
3. Ngày thi:……………………………………
- Gi cho phiếu phng, không bôi bn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dn.
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục
S o danh, Mã đ thi trưc khi làm bài.
Thí sinh lưu ý:
4. S th tự: …………………
5. S báo danh 6. Mã đề thi
Trang 37/98
02
07
12
17
03
08
13
18
04
09
14
19
05
10
15
20
C©u 1. Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào:
A. Môi trường giữa các vật B. Thể tích các vật
C. Khối lượng và khoảng cách giữa các vật D. Khối lượng riêng của các vật.
C©u 2. Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Luôn là lực kéo B. Luôn ngược hướng với lực làm
bị biến dạng.
C. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. D. Tỉ lệ với độ biến dạng.
C©u 3. Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
B. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
C. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn
D. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
C©u 4. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
B. Tác dụng vào cùng một vật.
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
C©u 5. Chỉ ra câu sai.
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
Trang 38/98
A. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
B. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều
theo thời gian.
C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng
thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều thể cùng chiều hoặc ngược
chiều với véctơ vận tốc.
C©u 6. Một vật có khối lượng 800g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, nhẵn với gia
tốc 3,0 m/s
2
. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu?
A. 2,4N B. 1,6 N C. 16N D. 24N
C©u 7. Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu
5m/s.
Lấy g = 10m/s
2
.
A. y = 0,1x
2
. B. y = 10t + 5t
2
C. y = 10t + 10t
2
. D. y = 0,2 x
2
.
Câu 8. Cho hai lực đồng quy độ lớn bằng 6N và 8N. Biết góc của hai lực 90
0
.
Hợp lực có độ lớn là
A. 10N. B. 2N. C. 15 N. D. 25N.
C©u 9. Đơn vị đo hằng số hấp dẫn :
A. m/s
2
B. Nm/s C. Nm
2
/kg
2
D. kgm/s
2
C©u 10. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng
người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào?
A. Đẩy xuống. B. Đẩy lên C. Đẩy sang bên. D. Không đẩy gì cả.
C©u 11. những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này
nhằm mục đích:
A. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường B. tăng lực ma sát.
C. giới hạn vận tốc của xe D. giảm lực ma sát.
C©u 12. Có hai lò xo: Lò xo 1 khi treo vật 3 kg thì độ dãn 12 cm, lò xo 2 khi treo vật
2 kg thì độ dãn 16 cm. Lấy g= 10m/s
2
. Kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh độ
cứng của hai lò xo
A. k
1
= 3k
2
B. k
1
= 2k
2
C. k
1
= k
2
D. k
1
= 4k
2
C©u 13. Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát
không đáng kể). Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào.
Trang 39/98
B. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
C. Gia tốc của vật bằng không.
D. Gia tốc của vật khác không.
C©u 14. Trong các cách viết công thức của lực hướng tâm dưới đây, cách viết nào
đúng?
A.
2
ht
mr
F
v
=
B.
2
ht
F m r
=
C.
2
ht
F m r
=
D.
ht
F m r
=
C©u 15. Một vật chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu. trong giây thư
nhất đi được quãng đường s1, giây thứ hai đi được quãng đường s2, giây thứ ba đi
được quãng đường s3. Tỉ số s1:s2:s3 là kết quả nào sau đây?
A. s1:s2:s3 = 2:4:6 B. s1:s2:s3 = 1:2:3
C. s1:s2:s3 = 1:3:5 D. s1:s2:s3 = 3:7:11
C©u 16. Với các quy ước thông thường trong sách giáo khoa, gia tốc rơi tự do của một
vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức :
A.
( )
2
/g GMm R h=+
B.
2
/g GM R=
C.
2
/g GMm R=
D.
( )
2
/g GM R h=+
C©u 17. Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào tần số lớn hơn thì chu
kỳ nhỏ hơn.
B. Trong các chuyển động tròn đều cùng bán kính, chuyển động nào chu kỳ
quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
C. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận
tốc góc nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với ng chu kỳ, chuyển động nào bán kính
nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C©u 18. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là:
A. lực. B. trọng lượng. C. khối lượng. D. vận tốc.
C©u 19. Chọn đáp án đúng.Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất
điểm là :
A. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động thẳng đều.
D. Chuyển động rơi tự do.
Trang 40/98
Câu 20. Lực F truyền cho vật khối lượng m
1
gia tốc a
1
= 9m/s
2
,
truyền cho vật khối
lượng m
2
gia tốc a
2
= 3m/s
2
,
Hỏi lực F truyền cho vật khối lượng m = m
1
+m
2
một gia
tốc là bao nhiêu?
A. 9m/s
2
B. 18m/s
2
C. 2,25m/s
2
D. 2m/s
2
Phn t lun
Bài 1 ( 1,0 điểm): Hai tàu thủy giống nhau, mỗi chiếc có khối lượng 50 tấn đặt cách nhau
1km. Tính độ lớn lực hấp dẫn giữa chúng? Cho
11 2 2
6,67 10 /G Nm kg
=
.
Bài 2 ( 1,0 điểm): Một lò xo có chiều dài tự nhiên 14 cm, độ cứng 200 N/m. Một đầu của lò
xo được giữ cố định, tác dụng một lực 30 N vào đầu còn lại để kéo dãn lò xo.Tính chiều dài
của lò xo?
Bài 3 ( 1,0 điểm): Một vật có khối lượng 3 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt bàn là 0,2. Tác dụng một lực
F
theo phương song song với mặt bàn.
Cho g = 10 m/s
2
.
a. Khi F = 9N, tìm gia tốc của vật ?
b. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực
F
phải bằng bao nhiêu ?
Bài 4 (1,0 điểm): Mt vt đưc ném ngang t độ cao 80m so vi mặt đất vi vn tc 20m/s.
Cho g= 10m/s
2
và b qua sc cn ca không khí. Tính thi gian vt chm đt?
Bài làm phn t lun
..................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Trang 41/98
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI – VẬT LÝ 10 ( NĂM HỌC 2016 2017)
Phần tự luận
ĐỀ I
ĐỀ II
ĐIỂM
Bài 1
(1điểm)
- Công thức F
hd
- Thay số và tính F
hd
=
6
2,001 10 N
- Công thức F
hd
- Thay số và tính F
hd
=
7
1,6675 10 N
0,5
0,5
Bài 2
(1điểm)
- ở vị trí cân bằng có F
đh
= F = 25N
- Ở vị trí cân bằng có F
đh
= F = 30N
0,25
- nh
( )
0,1
dh
F
lm
k
= =
- Tính
( )
0,05
dh
F
lm
k
= =
0,25
Trang 42/98
0
l l l =
0
l l l =
0.25
( )
0
0,2l l l m= =
( )
0
0,19l l l m= + =
0,25
Bài 3
(2điểm)
a) - vẽ hình, chon hệ trục Oxy
a) - vẽ hình, chon hệ trục Oxy
0,25
- Định luật II Niuton:
ms
P N F F ma+ + + =
- Định luật II Niuton:
ms
P N F F ma+ + + =
0,25
Chiếu lên Ox, Oy
Chiếu lên Ox, Oy
0,5
2
0,5 /
ms
FF
a m s
m
==
2
1/
ms
FF
a m s
m
==
0,5
b) CĐ thẳng đều: a = 0 (m/s
2
)
b) CĐ thẳng đều: a = 0 (m/s
2
)
0,25
5
ms
F F mg N
= = =
6
ms
F F mg N
= = =
0,25
Bài 4
(1điểm)
- Công thức tính tầm xa
-Thay số
-Tính đáp số 1500m
- Công thức tính thời gian rơi
-Thay số
-Tính đáp số 4s
0,5
0,25
0,25
Chú ý: - Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25đ / đvị
- Cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Phn trc nghim
Trang 43/98
Mã đ 209
Mã đ 135
Mã đ 538
Mã đ 745
S GD VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT M BÌNH
ĐỀ KIM TRA LN 1 - HC K I - NĂM HỌC 2015 2016
MÔN: Vt lý KHI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bản H: THPT
Thi gian làm bài: 45 phút. ( Không k thời gian phát đ.)
Câu 1(2,0đ): a/ Phát biểu định lut Ôm đi vi toàn mch ? Viết biu thc đnh lut, nêu rõ
tên và đơn v từng đại lượng trong biu thc.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
C
B
B
D
B
A
B
B
A
B
C
B
D
B
C
C
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
B
A
B
A
D
A
B
C
A
D
A
B
D
A
C
A
A
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
B
C
D
B
D
B
C
D
C
C
A
D
C
A
C
D
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
C
A
C
A
D
A
C
B
A
B
D
B
C
B
A
C
A
C
Trang 44/98
b/ Thế nào là hiện tượng đoản mch? các h gia đình, biện pháp nào được s dụng để tránh
không xy ra hiện tượng đoản mch?
Câu 2(1,5đ): a/ T điện là gì? Nêu công dng ca t điện.
b/ Trên v mt t điện có ghi
(10 220 )FV
. Cho biết ý nghĩa các thông số ghi trên t. T đó
tính đin tích tối đa mà tụ điện tích đưc.
Câu 3(2,5đ): Cho 2 điện tích điểm q
1
= +4.10
-8
C và q
2
= - 5.10
-8
C lần lượt đt tại hai điểm A,
B trong không khí, AB = 15cm. Hãy xác đnh lc tác dụng lên điện tích
q
3
= +5.10
-8
C khi q
3
đặt ti đim M sao cho MA= 5cm, MB= 10cm.
Câu 4(4,0đ): Cho mạch điện có sơ đồ như hình v. Biết
1
3,5V
=
;
2
5V
=
;
12
0,5rr= =
;
1
12R =
, R
2
= 6
. Bóng đèn R
3
có ghi (6V 3W). Tính:
a. Sut điện động và đin tr trong ca b ngun.
b. Điện tr tương đương của mch ngoài.
c. Cường độ dòng đin chạy qua đon mch và hiệu điện thế gia 2 đầu đoạn mch.
d. Điện năng tiêu thụ ca mch đin trong 1 ngày.
e. Đèn R
3
sáng như thế nào? Gii thích vì sao?
Duyt ca t chuyên môn Giáo viên ra đ
Phan Văn Qui
Hết
1
R
3
R
22
r
11
,r
2
R
Trang 45/98
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT M BÌNH
NG DN CHM
KIỂM TRA 45’ LẦN 1 - HC K I - NĂM HC 2015 2016
MÔN: Vt Lý KHI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bn H: THPT
Câu 1:
- Phát biểu đúng nội dung định lut
- Biu thc:
N
I
Rr
=
+
- Nêu đúng tên các đại lượng
- Đúng đơn vị các đại lượng
- Nêu đúng hiện tượng đoản mch
- Dùng cu chì hoặc rơle
0,25đ*2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ*2
0,25đ
Câu 2:
- Định nghĩa tụ điện và công dng t
điện
- Cho biết t điện có điện dung
10 F
và hiệu định thế định mc là 220V
- Đin tích:
63
10.10 .220 2,2.10 ( )Q CU C
−−
= = =
0,25đ*2
0,25đ*2
0,25đ*2
Câu 3:
- V đúng hình
88
13
9
13
22
3
13
4.10 .5.10
9.10
0,05
7,2.10 ( )
qq
Fk
MA
FN
−−
==
=
88
23
9
23
22
3
23
5.10 .5.10
9.10
0,1
2,25.10 ( )
qq
Fk
MB
FN
−−
==
=
13 23
FF
33
13 23
3
7,2.10 2,25.10
9,45.10 ( )
F F F
FN
−−
= + = +
=
0,5đ
0,25đ*2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ*2
0,25đ
Câu 4:
12
12
3,5 5 8,5
0,5 0,5 1
b
b
V
r r r
= + = + =
= + = + =
2
2
3
6
12
3
dm
dm
U
R
P
= = =
R
1
//R
2
:
12
12
12
6.12
4
6 12
RR
R
RR
= = =
++
R
3
nt R
12
:
1 23
12 4 16
N
R R R= + = + =
8,5
0,5
16 1
b
Nb
IA
Rr
= = =
++
U
N
= I.R
N
= 0,5.16 = 8 (V)
t = 24h = 86400s
8.0,5.86400 345600( )A UIt J= = =
3
0,5
6
dm
dm
dm
P
IA
U
= = =
R
3
nt R
12
: I = I
3
= I
12
= 0,5A
Vì I
dm
= I
3
nên đèn sáng bình thường
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ*2
0,25đ*2
0,25đ*2
0,25đ*2
0,25đ*2
0,25đ
Trang 46/98
0,25đ
0,25đ
S GD VÀ ĐT LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT M BÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ LẦN 1
HC KÌ I - NĂM HC 2015 2016
MÔN: Vt Lí KHI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bn H: THPT
Biết
Hiu
Vn dng
Cấp độ 3
Cấp độ 4
Ch đề 1:
Điện tích. Điện
trưng
S câu:
S điểm:
- Trình bày đưc
thế nào là t điện
và nêu công dng
ca t điện
S câu: 1
S điểm: 0,5đ
- Ý nghĩa các
thông s ghi trên
t điện
- Tính đin tích
ca t điện
S câu: 1
S điểm: 1,0đ
- Gii bài toán v
xác định lc đin
tng hp.
S câu: 1
S điểm: 2,5đ
Ch đề 2:
Dòng đin không
đổi
- Phát biu và viết
biu thc đnh lut
Ôm đi vi toàn
mch.
- Hiểu được thế
nào là hiện tượng
đoản mch và
cách khc phc.
- Gii bài toán v
định luật Ôm đối
vi toàn mch.
- Nhận xét độ
sáng của đèn
Mc đ
Ch đề
Trang 47/98
S câu:
S điểm:
S câu: 1
S điểm: 1,25đ
S câu: 1
S điểm: 0,75đ
S câu: 1
S điểm: 3,25đ
S câu: 1
S điểm: 0,75đ
Tng s câu:
Tổng điểm:
T l :
Tng s câu: 2
Tổng điểm: 1,75đ
T l : 17,5%
Tng s câu: 2
Tổng điểm: 1,75đ
T l : 17,5%
Tng s câu: 2
Tổng điểm: 5,75đ
T l : 57,5%
Tng s câu: 1
Tổng điểm: 0,75đ
T l : 7,5%
S GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1 -
NĂM HC 2016-2017
TRƯNG TTGDTX KINH MÔN MÔN: VT LÍ - LP 11
……………………………….. Thi gian: 60 phút (không k thời gian phát đ)(Đ
gm 40 câu )
Câu 1: Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
, chúng đy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q
1
> 0 và q
2
< 0. B. q
1
< 0 và q
2
> 0. C. q
1
.q
2
> 0. D. q
1
.q
2
< 0.
Câu 2: Khong cách gia mt prôton và mt êlectron r = 5.10
-9
(cm), coi rng prôton
êlectron là các điện tích điểm. Lc tương tác gia chúng là:
A. lc hút vi F = 9,216.10
-12
(N). B. lc đy vi F = 9,216.10
-12
(N).
C. lc hút vi F = 9,216.10
-8
(N). D. lc đy vi F = 9,216.10
-8
(N).
Câu 3: Hai qu cu nh điện tích 10
-7
(C) 4.10
-7
(C), tương tác với nhau mt lc 0,1
(N) trong chân không. Khong cách gia chúng là:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m) C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
Câu 4: Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vt dẫn điện vt cha nhiều điện tích t do. B. Vật cách đin là vt cha rt ít
điện tích t do.
C. Vt dẫn điện là vt có cha rất ít điện tích t do. D. Chất điện môi là cht có cha rt ít
điện tích t do.
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, mt vt nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, mt vt nhim đin âm là vt tha êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, mt vt nhim đin dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, mt vt nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron
Câu 6: Công thức xác định cường độ điện trưng gây ra bởi điện tích Q < 0, ti mt điểm
trong chân không, cách đin tích Q mt khong r là:
A.
2
9
10.9
r
Q
E =
B.
2
9
10.9
r
Q
E =
C.
r
Q
E
9
10.9=
D.
r
Q
E
9
10.9=
Trang 48/98
Câu 7: Hai điện tích q
1
= q
2
= 5.10
-16
(C), đặt tại hai đỉnh B C ca một tam giác đu ABC
cnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có đ
ln là:
A. E = 1,2178.10
-3
(V/m). B. E = 0,6089.10
-3
(V/m).
C. E = 0,3515.10
-3
(V/m). D. E = 0,7031.10
-3
(V/m).
Câu 8: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín.
Gi công ca lc đin trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A = 0 trong mi trưng hp.
D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiu chuyển động ca q.
Câu 9: Hai điểm M và N nm trên cùng một đưng sc ca một điện trường đều có cường độ
E, hiệu điện thế gia M N U
MN
, khong cách MN = d. Công thức nào sau đây không
đúng?
A. U
MN
= V
M
V
N
. B. U
MN
= E.d. C. A
MN
= q.U
MN
D. E = U
MN
.d.
Câu 10: Mi liên h gia hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện thế U
NM
là:
A. U
MN
= U
NM
. B. U
MN
= - U
NM
. C. U
MN
=
NM
U
1
. D. U
MN
=
NM
U
1
.
Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai điểm M N U
MN
= 1 (V). Công của điện trường làm dch
chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J).
Câu 12: Công ca lực điện trường làm di chuyn một điện tích gia hai điểm có hiệu điện thế
U = 2000 (V) là A = 1 (J). Đ ln ca đin tích đó là
A. q = 2.10
-4
(C). B. q = 2.10
-4
(μC).
C. q = 5.10
-4
(C). D. q = 5.10
-4
(μC).
Câu 13: §iÖn dung cña tô ®iÖn kh«ng phô thuéc vµo:
A. H×nh d¹ng, kÝch th-íc cña hai b¶n tô. B. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai b¶n tô.
C. B¶n chÊt cña hai b¶n tô. D. ChÊt ®iÖn m«i gi÷a hai b¶n tô.
Câu 14: Mt t điện có điện dung 500 (pF) được mc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích
ca t điện là:
A. q = 5.10
4
(μC). B. q = 5.10
4
(nC).
C. q = 5.10
-2
(μC). D. q = 5.10
-4
(C).
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mnh, yếu của dòng điện và đưc
đo bằng điện lượng chuyn qua tiết din thng ca vt dn trong mt đơn vị thi gian.
C. Chiu của dòng điện được quy ưc là chiu chuyn dch của các điện tích dương.
D. Chiu của dòng điện được quy ưc là chiu chuyn dch của các điện tích âm.
Trang 49/98
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng đin có tác dng t. Ví dụ: nam châm điện.
B. Dòng đin có tác dng nhit. Ví dụ: bàn là điện.
C. Dòng điện có tác dng hoá hc. Ví d: acquy nóng lên khi nạp điện.
D. Dòng đin có tác dng sinh lý. Ví d: hiện tượng điện git.
Câu 17: Trong nguồn điện lc l có tác dng
A. làm dch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cc âm ca
nguồn điện.
B. làm dch chuyển c điện tích dương từ cc âm ca nguồn điện sang cực dương của
nguồn điện.
C. làm dch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trưng trong nguồn điện.
D. làm dch chuyển các điện tích âm ngưc chiều điện trưng trong nguồn điện.
Câu 18: Công của dòng điện có đơn vị:
A. J/s B. kW.h
C. W D. kV.A
Câu 19: Hai ng đèn công suất định mc bng nhau, hiệu điện thế định mc ca chúng
lần lượt là U
1
= 110 (V) và U
2
= 220 (V). T s điện tr ca chúng là:
A.
2
1
R
R
2
1
=
B.
1
2
R
R
2
1
=
C.
4
1
R
R
2
1
=
D.
1
4
R
R
2
1
=
Câu 20: Để ng đèn loi 120V 60W sáng bình thưng mạng điện hiệu điện thế
220V, người ta phi mc ni tiếp với bóng đèn một đin tr có giá tr
A. R = 100 (Ω). B. R = 150 (Ω).
C. R = 200 (Ω). D. R = 250 (Ω).
Cõu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhit lưng to ra trên vt dn t l thun vi đin tr ca vt.
B. Nhit lưng to ra trên vt dn t l thun vi thời gian dòng điện chy qua vt.
C. Nhit lưng to ra trên vt dn t l với bình phương cường độ ng điện cy qua vt.
D. Nhit lưng to ra trên vt dn t l nghch vi hiệu điện thế gia hai đu vt dn.
Cõu 22: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thưng thì
A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gp hai lần cường đ dòng điện qua bóng
đèn Đ2.
B. cường đ dòng điện qua bóng đèn Đ2 ln gp bn lần cường độ dòng điện qua bóng
đèn Đ1.
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
Trang 50/98
D. Đin tr của bóng đèn Đ2 lớn gp bn lần điện tr ca bóng đèn Đ1.
Cõu 23: Mt nguồn điện điện tr trong 0,1 (Ù) đưc mc với điện tr 4,8 (Ù) thành mch
kín. Khi đó hiệu điện thế gia hai cc ca nguồn điện 12 (V). Suất điện đng ca ngun
điện là:
A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V).
u 24: Dùng mt nguồn điện để thp sáng lần lượt hai bóng đèn điện tr R
1
= 2 (Ù)
R
2
= 8 (Ù), khi đó công suất tiêu th của hai bóng đèn như nhau. Điện tr trong ca ngun
điện là:
A. r = 2 (Ù). B. r = 3 (Ù). C. r = 4 (Ù). D. r = 6 (Ù).
u 25: Cho mt mch điện kín gm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), đin tr trong
r = 2,5 (Ù), mch ngoài gồm điện tr R
1
= 1,5 (Ù) mc ni tiếp vi một điện tr R. Để công
sut tiêu th mch ngoài ln nht thì đin tr R phi có giá tr
A. R = 1 (Ù). B. R = 2 (Ù). C. R = 3 (Ù). D. R = 4 (Ù).
u 26: Cho mt mch điện kín gm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), đin tr trong
r = 1,5 (Ù), mch ngoài gồm điện tr R
1
= 0,5 (Ù) mc ni tiếp vi một điện tr R. Để công
sut tiêu th trên đin tr R đt giá tr ln nhất thì điện tr R phi có giá tr
A. R = 1 (Ù). B. R = 2 (Ù). C. R = 3 (Ù). D. R = 4 (Ù).
u 27: Mt mạch điện kn gm hai nguồn điện E
1
, r
1
E
2
, r
2
mc ni tiếp vi nhau, mch
ngoài ch có điện tr R. Biu thc cường độ dũng điện trong mch là:
A.
21
21
rrR
I
++
=
EE
B.
21
21
rrR
I
+
=
EE
C.
21
21
rrR
I
+
+
=
EE
D.
21
21
rrR
I
++
+
=
EE
u 28: Cho b ngun gm 6 acquy giống nhau được mc thành hai dãy song song vi nhau,
mi dãy gm 3 acquy mc ni tiếp vi nhau. Mi acquy suất điện động E = 4 (V) đin
tr trong r = 2 (Ù). Sut điện động và đin tr trong ca b ngun lần lượt là:
A. E
b
= 12 (V); r
b
= 3 (Ù). B. E
b
= 6 (V); r
b
= 1,5 (Ù). C. E
b
= 6 (V); r
b
= 3 (Ù). D. E
b
= 12
(V); r
b
= 3 (Ù).
Câu 29: Nguồn điện vi suất điện động E, điện tr trong r, mc với điện tr ngoài R = r,
ờng độ dòng điện trong mch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện ging ht
mc song song thì cưng độ dòng điện trong mch là:
A. I’ = 3I. B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.
Câu 30: Đo suất điện đng ca nguồn điện người ta có th dùng cách nào sau đây?
A. Mc nguồn điện vi một điện tr đã biết tr s mt ampekế to thành mt mch n.
Da vào s ch ca ampe kế cho ta biết sut điện động ca nguồn điện.
B. Mc nguồn điện vi một đin tr đã biết tr s to thành mt mch kín, mc thêm n kế
vào hai cc ca nguồn đin. Da vào s ch ca vôn kế cho ta biết suất điện động ca ngun
điện.
Trang 51/98
C. Mc nguồn điện vi một điện tr tr s rt ln mt vôn kế to thành mt mch kín.
Da vào s ch ca vôn kế cho ta biết suất điện động ca nguồn đin.
D. Mc nguồn điện vi mt vôn kế có điện tr rt ln to thành mt mch kín. Da vào s ch
ca vôn kế cho ta biết sut điện động ca nguồn điện.
Câu 31: Khi nhiệt độ ca dây kim loại tăng, đin tr ca nó s
A. Giảm đi. B. Không thay đi. C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt đ nhưng sau đó lại gim dn.
Câu 32: Mt si dây bằng nhôm điện tr 120 nhiệt độ 20
0
C, điện tr ca sợi dây đó
179
0
C là 204. Điện tr sut ca nhôm là:
A. 4,8.10
-3
K
-1
B. 4,4.10
-3
K
-1
C. 4,3.10
-3
K
-1
D. 4,1.10
-3
K
-1
Câu 33: Công thức nào sau đây là công thức đúng ca đnh lut Fara-đây?
A.
tI
n
A
Fm .=
B. m = D.V
C.
At
nFm
I
.
..
=
D.
FIA
nm
t
..
.
=
Câu 34: Mt bình điện phân đựng dung dch AgNO
3
, cường độ dòng điện chạy qua bình điện
phân I = 1 (A). Cho A
Ag
=108 (đvC), n
Ag
= 1. Lượng Ag bám vào catt trong thi gian 16
phút 5 giây là:
A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g).
C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg).
Câu 35: Khi điện phân dung dch AgNO
3
vi cực dương Ag biết khối lượng mol ca
bạc là 108. Cường đ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 2 gi để 27 gam Ag
bám cc âm là
A. 6,7 A. B. 3,35 A. C. 24124 A. D. 108 A.
Câu 36: Bn chất dòng điện trong cht khí là:
A. Dòng chuyn dời hướng của các iôn dương theo chiều điện trường các iôn âm,
electron ngưc chiều điện trường.
B. Dòng chuyn dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngưc
chiều điện trường.
C. Dòng chuyn dời hướng của các iôn dương theo chiều điện trường các electron
ngược chiều điện trường.
D. Dòng chuyn dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường.
Câu 37: Cách to ra tia la đin là
A. Nung nóng không khí gia hai đu t điện được tích đin.
B. Đặt vào hai đầu ca hai thanh than mt hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.
C. To mt điện trường rt ln khong 3.10
6
V/m trong chân không.
D. To một điện trường rt ln khong 3.10
6
V/m trong không khí.
Trang 52/98
Câu 38: Bn cht của dòng điện trong cht bán dn là:
A. Dòng chuyn dời có hướng ca các electron và l trống ngưc chiều điện trưng.
B. Dòng chuyn dời có hướng ca các electron và l trng cùng chiu điện trường.
C. Dòng chuyn dời hướng ca các electron theo chiu điện trường các l trống ngưc
chiều điện trường.
D. Dòng chuyn dời ng ca các l trng theo chiều điện trường các electron ngưc
chiều điện trường.
Câu 39: Câu nào dưới đây nói về phân loi cht bán dn là không đúng?
A. Bán dn hoàn toàn tinh khiết bán dẫn trong đó mật độ electron bng mật độ l
trng.
B. Bán dn tp cht bán dẫn trong đó c hạt tải điện ch yếu được to bi các
nguyên t tp cht.
C. Bán dn loi n là bán dẫn trong đó mật độ l trng ln hơn rất nhiu mt đ electron.
D. Bán dn loi p là bán dẫn trong đó mật độ electron t do nh hơn rất nhiu mật độ l
trng.
Câu 40: Điôt bán dẫn có tác dng:
A. chỉnh lưu. B. khuếch đi.
C. cho dòng điện đi theo hai chiều. D. cho dòng điện đi theo một chiu t catôt sang anôt.
--- Hết ---
ĐỀ KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2015 2016
MÔN: Vt lý KHI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bản H: THPT
Thi gian làm bài: 45 phút. ( Không k thời gian phát đ.)
Câu 1(1,0đ): Phát biu nội dung định lut Cu lông. Viết biu thc ca đnh lut.
Câu 2(2,0đ): a/ Hãy cho biết trong các môi trưng chất điện phân, cht khí các ht tải đin
nhng ht nào?
Trang 53/98
b/ Nêu bn chất dòng điện trong kim loi. Vì sao kim loi dẫn điện rt tt?
Câu 3(2,0đ): Cho hai điện tích điểm q
1
= 4.10
9
C, q
2
= 2.10
9
C lần lượt đt tại hai điểm A, B
trong không khí, AB = 10cm. Xác định vectơ cường độ điện trường tng hợp do hai điện tích
trên gây ra ti C sao cho AC = 20cm, BC = 10cm.
Câu 4(1,0đ): Một bình điện phân cha dung dch AgNO
3
có cực dương bằng bc, biết
A
Ag
= 108 và n
Ag
= 1. Cho điện tr của bình điện phân là
8
, hiệu điện thế gia hai cc ca
bình điện phân là 6V. Tính lượng bc bám vào cc âm sau 16 phút 5 giây.
Câu 5(1,5đ): Một tam giác vuông được đt trong
điện trường như hình v. Biết AB = 3 cm,
AC = 4cm, E = 4000 V/m. Tính:
a/ Hiệu điện thế U
BC
.
b/ Công ca lc điện trưng khi electron di chuyn
t A đến C. Biết e = - 1,6.10
-19
C.
Câu 6(2,5 đim): Cho mch điện như hình vẽ.
12 ; 1Vr
= =
, R
1
= 4, R
3
=6, R
2
là một bóng đèn,
trên bóng đèn có ghi 6V-6W. Tính:
a/ Đin tr và cường đ dòng điện định mc ca đèn.
b/ Điện tr mạch ngoài và cường độ dòng đin mch chính.
c/ Nhận xét độ sáng ca đèn.
NG DN CHM
KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2015 2016
MÔN: Vt Lý KHI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bản H: THPT
Câu 1(1,0 đ):
- Lc hút hay đy giữa 2 điện tích
điểm đặt trong chân không có phương
trùng với đường thng ni 2 đin tích
Câu 2(2,0 đ):
a/ Cht điện phân: ion dương, ion âm
- Chất khí: ion dương, ion âm và
0,25đ*2
0,25đ*3
Hết
B
E
A
C
Trang 54/98
điểm đó (0,25đ), có đ ln t l thun
vi tích đ ln ca 2 điện tích (0,25đ)
và t l nghch với bình phương
khong cách giữa chúng (0,25đ)
- Biu thc:
12
2
qq
Fk
r
=
0,25đ*3
0,25đ
electron t do
b/ - Dòng điện trong kim loi là dòng
chuyn di có hưng ca các electron
t do (0,25đ):ngược chiều điện trường
(0,25đ).
- Vì: mt đ các electron t do trong
kim loi rt ln
0,25đ*2
0,25đ
Câu 3(2,0 đ):
- V đúng hình
9
1
9
1
22
4.10
9.10 900( / )
0,2
q
E k V m
AC
= = =
9
2
9
2
22
2.10
9.10 1800( / )
0,1
q
E k V m
BC
= = =
11
12
900 1800 2700( / )
EE
E E E V m

= + = + =
0,5đ
0,25đ*2
0,25đ*2
0,25đ*2
Câu 4(1,0 đ):
t = 16 phút 5 giây = 965s
6
0,75( )
8
U
IA
R
= = =
1 1 108
. . . . .0,75.965
96500 1
0,81( )
A
m I t
Fn
mg
==
=
0,25đ*2
0,25đ
0,25đ
Câu 5(1,5 đ):
..
4000.0,04 160( )
BC BC
BC
U E d E AC
UV
==
= =
19 17
. . . .
1,6.10 .4000.0,04 2,56.10 ( )
AC
A q E d e E AC
AJ
−−
==
= =
0,25đ
0,25đ*2
0,25đ
0,25đ*2
Câu 6(2,5 đ):
2
2
2
66
6( ); 1( )
66
dm dm
dm
dm dm
UP
R I A
PU
= = = = = =
23
23
23
.
6.6
3( )
66
RR
R
RR
= = =
++
1 23
4 3 7( )
N
R R R= + = + =
ờng độ dòng điện:
12
1,5( )
71
N
IA
Rr
= = =
++
23
2 23 23 23
2
2
2
1,5( )
. 1,5.3 4,5( )
4,5
0,75( )
6
I I A
U U I R V
U
IA
R
= =
= = = =
= = =
Vì I
2
< I
đm
nên đèn sáng yếu.
0,25đ*2
0,25đ
0,25đ
0,25đ*2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Trang 55/98
0,25đ
Lưu ý: Hc sinh ghi thiếu hoặc sai đơn v tr 0,25đ cho toàn bài.
Giáo viên ra đề: Phan Văn Qui
S GD VÀ ĐT LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT M BÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HỌC 2015 2016
MÔN: Vt Lí KHI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bn H: THPT
Biết
Hiu
Vn dng
Tng s câu
Tổng điểm
T l
Cấp độ 3
Cấp độ 4
Ch đề 1:
Đin tích.
Điện trường
S câu:
S điểm:
- Phát biu và
viết đưc biu
thc đnh lut
Cu lông.
S câu: 1(1)
S điểm: 1,0đ
- Xác định được
vectơ CĐĐT
tng hp ti 1
điểm.
- Tính đưc giá
tr hiệu điện thế
và công ca lc
điện.
S câu: 2(3, 5)
S điểm: 3,5đ
Tng câu: 3
Tổng điểm:
4,5đ
T l: 45%
Ch đề 2:
Dòng đin
- Vn dng
phương pháp
Tng câu: 1
Tổng điểm:
Mc đ
Ch đề
Trang 56/98
không đổi
S câu:
S điểm:
gii bài toán
định lut Ôm
đối vi toàn
mch đ tính
R
N
, I.
- Nhận xét độ
sáng của đèn.
S câu: 1(6)
S điểm: 2,5đ
2,5đ
T l: 25%
Ch đề 3:
Dòng đin
trong các
môi trưng
S câu:
S điểm:
- Nêu đưc bn
cht dòng đin
trong kim loi.
- K tên đưc
tên các ht ti
điện trong môi
trưng cht đin
phân, cht khí.
S câu:2(2a, 2b)
S điểm: 1,75đ
- Gii thích tính
dẫn điện ca
kim loi.
S câu: 1(2b)
S điểm: 0,25đ
- Vn dng công
thức Faraday để
tính dòng đin
trong chất điện
phân.
S câu: 1(4)
S điểm: 1,0đ
Tng câu: 4
Tổng điểm:
3,0đ
T l: 30%
Tng câu:
Tổng điểm:
T l :
Tng câu: 3
Tổng điểm:
2,75đ
T l : 27,5%
Tng câu: 1
Tổng điểm:
0,25đ
T l : 2,5%
Tng câu: 4
Tổng điểm:
7,0đ
T l : 70%
Tng câu: 0
Tổng điểm:
0,0đ
T l : 0%
Tng câu: 8
Tổng điểm:
10,0đ
T l : 100%
GV thc hiện: Phan Văn
Qui
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HOÀNG L
KHA
ĐỀ THI KIM TRA HC K 1
Môn: Vt lý 11
Thi gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trc nghim)
Mã đề thi
Trang 57/98
111
Câu 1: Mt ấm điện hai dây dn R
1
R
2
để đun nước. Nếu dùng dây R
1
thì nước
trong m s sôi sau thi gian t
1
= 10 (phút). Còn nếu dùng dây R
2
thì nước s sôi sau
thi gian t
2
= 40 (phút). Nếu dùng c hai dây mắc song song thì c s sôi sau thi
gian là:
A. t = 4 (phút). B. t = 25 (phút). C. t = 8 (phút). D. t = 30 (phút).
Câu 2: hai điện tích điểm q
1
và q
2
, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. q
1
< 0 và q
2
> 0. B. q
1
.q
2
> 0. C. q
1
> 0 và q
2
< 0. D. q
1
.q
2
< 0.
Câu 3: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyn dời có hướng của các điện tích.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. là dòng chuyn dời có hướng của ion dương.
D. là dòng chuyn dời có hướng ca electron.
Câu 4: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m. B. V/m
2
. C. V.m
2
. D. V.m.
Câu 5: Mt nguồn điện suất điện động E = 6 (V), điện tr trong r = 2 (Ω), mch
ngoài có điện tr R. Đ công sut tiêu th mạch ngoài đt giá tr ln nhất thì điện tr
R phi có giá tr
A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).
Câu 6: Mt ấm ớc điện khi s dng hiệu điện thế 220 V thì dòng đin chy qua m
ờng độ 2( A). Tin đin phi tr cho vic s dng ấm nước này trong 30 ngày, mi ngày s
dng 30 phút là bao nhiêu? Biết rng giá tin điện là 1350đồng/kWh.
A. 23760 đồng B. 17600 đồng C. 8910 đồng D. 42760 đồng
Câu 7: Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-2
(μC) và q
2
= - 2.10
-2
(μC) đặt tại hai điểm A và B
cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. ờng đ điện trường tại điểm M
cách đều A và B mt khong bằng a có độ ln là:
A. E
M
= 0,2 (V/m). B. E
M
= 1732 (V/m). C. E
M
= 3464 (V/m). D. E
M
= 2000
(V/m).
Câu 8: Điện năng tiêu thụ ca một đoạn mạch được đo bằng dng c nào sau đây:
A. Vôn kế B. Ampe kế C. Oát kế D. Công tơ điện
Câu 9: Công ca nguồn điện là công ca
Trang 58/98
A. lc dch chuyn nguồn điện t v trí này đến v trí khác.
B. lực điện trường dch chuyển điện tích mch ngoài.
C. lc l trong ngun.
D. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.
Câu 10: Hai qu cu nh đin tích 10
-7
(C) 4.10
-7
(C), tương tác vi nhau mt
lc 0,1 (N) trong chân không. Khong cách gia chúng là:
A. r = 0,06 (cm). B. r = 6 (cm). C. r = 6 (m). D. r = 0,6 (m).
Câu 11: Cho ba t điện C
1
= 1µF, C
2
= 3µF, C
3
= 6µF c ba t đều được tích điện đến hiu
điện thế U = 90V. Ni các cc trái du với nhau theo đúng th t các t như trên để to thành
mch kín. Hiệu điện thế ca các t sau khi ni lần lượt là:
A. 30V, 40V, 50V B. 40V, 30V, 50V C. 30V, 60V, 90V D. 90V, 30V, 60V
Câu 12: Khi xy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mch
A. tăng rất ln. B. tăng giảm liên tc.
C. gim v 0. D. không đổi so với trước
Câu 13: Mt t điện điện dung C, đưc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích ca
t Q. Công thức nào sau đây không phi công thức xác định năng lượng ca t
đin?
A. W =
2
CU
2
1
B. W =
C
Q
2
1
2
C. W =
C
U
2
1
2
D. W =
QU
2
1
Câu 14: Công của dòng điện có đơn vị:
A. kVA B. W C. kWh D. J/s
Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai điểm M N U
MN
= 1 (V). Công của điện trường
làm dch chuyển điện tích q = - 1 (μC) t M đến N là:
A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J).
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nguyên t có th mt hoc nhận thêm êlectron để tr thành ion.
B. Ht êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ ln 1,6.10
-19
(C).
C. êlectron không th chuyển động t vt này sang vt khác.
D. Ht êlectron là ht có khối lượng m = 9,1.10
-31
(kg).
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cũng có khi đường sức điện không xut phát t điện tích dương mà xuất phát t
vô cùng.
B. Tt c các đường sức đều xut phát t điện tích dương và kết thúc đin tích âm.
Trang 59/98
C. Các đường sc ca điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều
nhau.
D. Đin ph cho ta biết s phân b các đường sức trong điện trường.
Câu 18: Quan h giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà độ
dài hình chiếu đường nối hai điểm đó lên một đường sc là d thì cho bi biu thc
A. U = E.d. B. U = q.E.d. C. U = E/d. D. U = q.E/q.
Câu 19: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường ca nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. có độ ln gim dn theo thi gian. D. hướng và độ lớn như nhau tại mi
đim.
Câu 20: Bn t đin giống nhau điện dung C được ghép song song vi nhau thành
mt b t điện. Điện dung ca b t đin:
A. C
b
= C/2 B. C
b
= C/4 C. C
b
= 2C D. C
b
= 4C
Câu 21: Cho đoạn mạch điện tr 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mch là 20 V. Trong 1 phút
điện năng tiêu thụ ca mch là
A. 40 J. B. 2,4 kJ. C. 24 kJ. D. 120 J.
Câu 22: Ghép 3 pin ging nhau ni tiếp mi pin suất điện độ 3 V điện tr trong
1 Ω. Suất điện động và điện tr trong ca b pin là
A. 9 V và 1/3 Ω. B. 9 V và 3 Ω. C. 3 V và 1/3 Ω. D. 3 V và 3 Ω.
Câu 23: Hai bóng đèn các hiệu điện thế định mc lần t U
1
U
2
. Nếu công sut
định mc của hai bóng đó bằng nhau thì t s hai điện tr R
1
/R
2
A.
2
1
U
U
B.
1
2
U
U
C.
2
2
1
U
U
D.
2
1
2
U
U
Câu 24: Xét mch kín nguồn điện suất điện động E, điện tr trong r. Gi R
N
đin tr tương đương của mch ngoài. Hiệu điện thế hai đầu mch ngoài cho bi biu
thức nào sau đây?
A. U
N
= I(R
N
+ r). B. U
N
=E I.r. C. U
N
= E + I.r. D. U
N
= Ir.
Câu 25: Mt nguồn điện có điện tr trong 0,1 (Ω) được mc với điện tr 4,8 (Ω) thành
mạch kín. Khi đó hiệu điện thế gia hai cc ca nguồn điện 12 (V). ờng độ dòng
đin trong mch là
A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).
----------- HT ----------
Trang 60/98
1
C
2
B
3
A
4
A
5
B
6
D
7
A
8
D
9
C
10
B
11
D
12
A
13
C
14
D
15
A
16
C
17
B
18
A
19
D
20
D
21
B
22
B
23
C
24
B
25
C
S GD&ĐT QUẢNG BÌNH
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
T. Vt Lí - CN
ĐỀ KIM TRA HC K I. VT LÍ LP 11
Thi gian làm bài 45 phút
Mã đề: 001
Gv: Nguyn Minh Hóa
Trang 61/98
H tên hc
sinh:…………………………………………….Lớp…………………………………………
A/ TRC NGHIỆM (5đ)
Câu 1. Biu thức định lut Jun- Lenxơ có dạng :
A.Q = R
2
It B.Q = RI
2
t C.Q = RIt D.Q = RIt
2
Câu 2. Trong baùn daãn loaïi P caùc haït mang ñieän cô baûn laø caùc:
A.ioân(+) B.ioân(-) C.electron töï do D.loã troáng
Câu 3. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. cường độ của điện trường. B. hình dng của đường đi.
C. v trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. độ lớn điện tích b dch chuyn.
Câu 4. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu
thụ của mạch là: A. 120 J. B. 24 kJ. C. 2,4 kJ. D. 40 J.
Câu 5. Một điện lượng 6mC dch chuyn qua tiết din thng ca dây dn trong khong thi gian 2s.
ờng độ dòng điện chy qua dây dn là:
A.3A B.0,3mA C.3mA D.0,3A
Câu 6. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng:
A. 1 J/C B. 1 N/m C. 1. J/N. D. 1 J.C
Câu 7. Hai điện tích điểm q
1
= +3 (μC) và q
2
= -3 (μC), đặt trong du (ε = 2) cách nhau mt khong
r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lc hút với độ ln F = 45 (N). B. lực đẩy với độ ln F = 45 (N).
C. lc hút với độ ln F = 90 (N). D. lực đẩy với độ ln F = 90 (N).
Câu 8. Tích điện cho t C
1
điện dung 20 F dưới hiệu điện thế 300V. Sau đó t đin C
1
ni vi t
điện C
2
điện dung 10 F chưa tích đin. Sau khi nối, điện tích trên các t C
1
, C
2
lần lượt Q
1
Q
2
chọn phương án đúng.
A.Q
1
= 4mC, Q
2
= 4mC B. Q
1
= 2mC, Q
2
= 2mC C. Q
1
= 2mC, Q
2
= 4mC D.Q
1
= 4mC, Q
2
=
2mC
Câu 9. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí đặt hai điện tích q
1
= 16.10
-8
C
và q
2
= 9.10
-8
C. Độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại điểm C biết AC = 6 cm và
BC = 9 cm gn giá tr nào nht sau đây ?
II. 430 KV/m B. 460KV/m C. 350KV/m D. 225KV/m
Câu 10. Để xác định đương lượng điện hóa ca bc (Ag), mt học sinh đã cho dòng điện có cường
độ 1,2 A chạy qua bình điện phân cha dung dch bạc nitơrát Ag(NO
3
) trong khong thi gian 1,5
phút và thu được 120 mg bạc bám vào catôt. Xác định sai s t đối ca kết qu thí nghim do hc
sinh thc hin vi kết qu tính toán theo định lut II Fa-ra-đây về điện phân khi ly s Fa-ra-đây F =
96500 ( C/mol), khối lượng mol nguyên t ca bc A= 108 g/mol và hóa tr n= 1.
0,82% B. 0,23% C. 1,3% D. 0,72%
B.T LUẬN ( 5đ)
Bài 1 ( 1,5đ). Cho 2 điện tích q
1
= 4nC, q
2
= 8nC đặt lần lượt tại hai điểm AB cách nhau 10cm trong
không khí. Tìm véc tơ cường độ điện trường do 2 din tích gây ra tại điểm M vi AM= 6cm, BM=
8cm
Bài 2. (2,5đ) Cho mạch điện như hình vẽ:
Ngun có ( = 16V; r = 1 ), R
1
= 4 và Đèn Đ (4V- 4W) và một bình điện phân đựng dung dch
AgNO
3
có cực dương làm bằng Ag và điện tr của bình điện phân
R
p
= 7 . Cho A
Ag
=108g/mol, n= 1. Tính
a/ Cường độ dòng điện qua các điện trở. Đèn sánh như thế nào ?
b/ Khối lượng Bc bám vào Katt trong 32 phút 10 giây?
c/ Công sut tiêu th và hiu sut ca ngun.
Bài 3.(1,0đ) Mt ngun suất điện động e = 14V; điện tr trong ca ngun r = 1(Ω). 4 bóng
đèn giống nhau mỗi đèn ghi 6V 6W. Hi phi mắc các đèn như thế nào vào nguồn để đèn đều sáng
bình thường
*** Hết***
Giám th không gii thích gì thêm!
Trang 62/98
S GD&ĐT QUẢNG BÌNH
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
T. Vt Lí - CN
ĐỀ KIM TRA HC K I. VT LÍ LP 11
Thi gian làm bài 45 phút
Mã đề: 002
Gv: Nguyn Minh Hóa
H tên hc
sinh:…………………………………………….Lớp…………………………………………
A/ TRC NGHIỆM (5đ)
Câu 1. Ht mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.
C. electron. D. electron, ion dương và ion âm
Câu 2. Trong baùn daãn loaïi n caùc haït mang ñieän cô baûn laø caùc:
A.ioân(+) B.ioân(-) C.electron töï do D.loã troáng
Câu 3.Trong cùng một môi trường. Hai điện tích đẩy nhau mt lực F khi đặt cách nhau 8 cm. Khi
đưa chúng về cách nhau 2 cm thì lực tương tác giữa chúng bây gi
A. 0,5F. B. 2F. C. 4F. D. 16F.
Câu 4. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu
thụ của mạch là
A. 120 J. B. 24 kJ. C. 2,4 kJ. D. 40 J.
Câu 5. Một điện lượng 12mC dch chuyn qua tiết din thng ca dây dn trong khong thi gian 3s.
ờng độ dòng điện chy qua dây dn là:
A.4A B.0,4mA C.0,4A D. 4mA
Câu 6. Đại lượng nào sau đây không có đơn vị là Vôn?
A. Hiệu điện thế. B. Suất điện động. C. Điện thế. D. Cường độ điện
trường.
Câu 7. Công sut sản ra trên điện tr 10 bng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện tr bng
A. 30 V. B. 90 V. C. 18 V. D. 9 V.
Câu 8. Tích điện cho t C
1
điện dung 20 F i hiệu điện thế 300V. Sau đó tụ điện C
1
ni vi t
điện C
2
điện dung 10 F chưa tích điện. Sau khi nối, điện tích trên các t C
1
, C
2
lần lượt Q
1
Q
2
chọn phương án đúng.
A.Q
1
= 4mC, Q
2
= 4mC B. Q
1
= 2mC, Q
2
= 2mC C. Q
1
= 2mC, Q
2
= 4mC D.Q
1
= 4mC, Q
2
=
2mC
Câu 9. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí đặt hai điện tích q
1
= 16.10
-8
C
và q
2
= 9.10
-8
C. Độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại điểm C biết AC = 6 cm và
BC = 9 cm gn giá tr nào nht sau đây ?
A. 460 KV/m B. 430KV/m C. 350KV/m D. 225KV/m
Câu 10. Để xác định đương lượng điện hóa ca bc (Ag), mt học sinh đã cho dòng điện có cường
độ 1,2 A chạy qua bình điện phân cha dung dch bạc nitơrát Ag(NO
3
) trong khong thi gian 1,5
phút và thu được 120 mg bạc bám vào catôt. Xác định sai s t đối ca kết qu thí nghim do hc
sinh thc hin vi kết qu tính toán theo định lut II Fa-ra-đây về điện phân khi ly s Fa-ra-đây F =
96500 ( C/mol), khối lượng mol nguyên t ca bc A= 108 g/mol và hóa tr n= 1.
A.0,82% B. 0,23% C. 0,72% D. 1,3%
B.T LUẬN ( 5đ)
Bài 1 ( 1,5đ). Cho 2 điện tích q
1
= 8nC, q
2
= 3nC đặt lần lượt tại hai điểm AB cách nhau 5cm trong
không khí. Tìm véc tơ cường độ điện trường do 2 din tích gây ra tại điểm M vi AM= 4cm, BM=
3cm
Bài 2. (2,5đ) Cho mạch điện như hình vẽ:
Ngun có ( = 12V; r = 1 ), R
1
= 15 và Đèn Đ (5V- 5W) và mt
bình điện phân đựng dung dch CuSO
4
có Ant làm bằng Cu điện tr
của bình điện phân R
p
= 10 . Cho A
Cu
=64 g/mol, n=2, Tính
a/ Cường độ dòng điện qua các điện trở. Đèn sáng như thế nào ?
b/ Khối lượng Cu bám vào Katt trong 32 phút 5 giây?
c/ Công sut tiêu th và hiu sut ca ngun.
Trang 63/98
Bài 3.(1,0đ) Mt ngun suất điện động e = 14V; điện tr trong ca ngun r = 1(Ω). 4 bóng
đèn giống nhau mỗi đèn ghi 6V 6W. Hi phi mắc các đèn như thế nào vào nguồn để đèn đều sáng
bình thường
*** Hết***
Giám th không gii thích gì thêm!
S GD&ĐT QUẢNG BÌNH
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
T. Vt Lí - CN
ĐỀ KIM TRA HC K I. VT LÍ LP 11
Thi gian làm bài 45 phút
Mã đề: 003
Gv: Nguyn Minh Hóa
H tên hc
sinh:…………………………………………….Lớp…………………………………………
A/ TRC NGHIỆM (5đ)
Câu 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu đon mạch điện gồm 4 điện tr 6 mc ni tiếp 12 V. Dòng
điện chy qua mỗi điện tr bng
A. 0,5 A. B. 2 A. C. 8 A. D. 16 A.
Câu 2. Lc tác dng giữa 2 điện tích điểm s thay đổi như thế nào khi điện tích ca mi hạt tăng lên
2 ln, khong cách giữa chúng tăng lên 2 lần.
A. Tăng 2 lần B. Gim 2 ln C. Không thay đổi D. Tăng 8 lần
Câu 3. Dòng chuyn dời hướng của các ion dương, ion âm electron dòng điện trong môi
trường
A. kim loi. B. chất điện phân. C. cht khí. D. cht bán dn.
Câu 4. . Đặt vào hai đầu điện tr R mt hiệu điện thế U thì nhiệt lượng ta ra trên vt dn trong thi
gian t là: A. Q = IR
2
t. B. Q =
t
R
U
2
. C. Q = U
2
Rt. D. Q =
2
R
U
t.
Câu 5. Một điện lượng 10mC dch chuyn qua tiết din thng ca dây dn trong khong thi gian 2s.
ờng độ dòng điện chy qua dây dn là:
A.5A B.0,5mA C.0,5A D.5mA
Câu 6. Nguyên nhân gây ra điện tr ca vt dn làm bng kim loi là
A. do các electron va chm với các ion dương ở nút mng. B. do các electron dch chuyn quá chm.
C. do các ion dương va chạm vi nhau. D. do các nguyên t kim loi va chm mnh vi nhau
Câu 7. Lực tương tác giữa hai đin tích q
1
= q
2
= -3.10
-9
C khi đt cách nhau 10 cm trong không khí
A. 8,1.10
-10
N. B. 8,1.10
-6
N. C. 2,7.10
-10
N. D. 2,7.10
-6
N.
Câu 8. Tích điện cho t C
1
điện dung 20 F i hiệu điện thế 300V. Sau đó tụ điện C
1
ni vi t
điện C
2
điện dung 10 F chưa tích điện. Sau khi nối, điện tích trên các t C
1
, C
2
lần lượt Q
1
Q
2
chọn phương án đúng.
A.Q
1
= 4mC, Q
2
= 4mC B. Q
1
= 2mC, Q
2
= 2mC C. Q
1
= 2mC, Q
2
= 4mC D.Q
1
= 4mC, Q
2
=
2mC
Câu 9. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí đặt hai điện tích q
1
= 16.10
-8
C
và q
2
= 9.10
-8
C. Độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại điểm C biết AC = 6 cm và
BC = 9 cm gn giá tr nào nht sau đây ?
A. 430 KV/m B. 460KV/m C. 350KV/m D. 225KV/m
Câu 10. Để xác định đương lượng điện hóa ca bc (Ag), mt học sinh đã cho dòng điện có cường
độ 1,2 A chạy qua bình điện phân cha dung dch bạc nitơrát Ag(NO
3
) trong khong thi gian 1,5
phút và thu được 120 mg bạc bám vào catôt. Xác định sai s t đối ca kết qu thí nghim do hc
sinh thc hin vi kết qu tính toán theo định lut II Fa-ra-đây về điện phân khi ly s Fa-ra-đây F =
96500 ( C/mol), khối lượng mol nguyên t ca bc A= 108 g/mol và hóa tr n= 1.
A. 0,82% B. 0,23% C. 0,72% D. 1,3%
B.T LUẬN ( 5đ)
Trang 64/98
Bài 1 ( 1,5đ). Cho 2 điện tích q
1
= 4nC, q
2
= 8nC đặt lần lượt tại hai điểm AB cách nhau 10cm trong
không khí. Tìm véc tơ cường độ điện trường do 2 din tích gây ra tại điểm M vi AM= 6cm, BM=
8cm
Bài 2. (2,5đ) Cho mạch điện như hình vẽ:
Ngun có ( = 16V; r = 1 ), R
1
= 4 và Đèn Đ (4V- 4W) và mt bình
điện phân đựng dung dch AgNO
3
có cực dương làm bằng Ag và điện tr
của bình điện phân R
p
= 7 . Cho A
Ag
=108g/mol, n= 1. Tính
a/ Cường độ dòng điện qua các điện trở. Đèn sánh như thế nào ?
b/ Khối lượng Bc bám vào Katt trong 32 phút 10 giây?
c/ Công sut tiêu th và hiu sut ca ngun.
Bài 3.(1,0đ) Mt ngun suất điện động e = 14V; điện tr trong ca ngun r = 1(Ω). 4 bóng
đèn giống nhau mỗi đèn ghi 6V 6W. Hi phi mắc các đèn như thế nào vào nguồn để đèn đều sáng
bình thường
*** Hết***
Giám th không gii thích gì thêm!
S GD&ĐT QUẢNG BÌNH
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
T. Vt Lí - CN
ĐỀ KIM TRA HC K I. VT LÍ LP 11
Thi gian làm bài 45 phút
Mã đề: 004
Gv: Nguyn Minh Hóa
H tên học sinh:…………………………………………….Lớp……………………………………..
A/ TRC NGHIỆM (5đ)
Câu 1. Dòng điện trong kim loi là dòng chuyển động có hướng ca
A. các ion dương cùng chiều điện trường. B. các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron t do ngược chiều điện trường. D. các prôtôn cùng chiều điện trường.
Câu 2. Công ca lc l khi làm dch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện t cực âm đến
cực dương của nó là 18 J. Suất điện động ca nguồn điện đó là
A. 1,2 V. B. 12 V. C. 2,7 V. D. 27 V.
Câu 3. Khi nhiệt độ tăng thì điện tr ca cht bán dn tinh khiết
A. tăng. B. gim. C. không đổi. D. có khi tăng có khi giảm
Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai đầu đon mạch điện gồm 4 điện tr 6 mc ni tiếp 12 V. Dòng
điện chy qua mỗi điện tr bng
A. 0,5 A. B. 2 A. C. 8 A. D. 16 A.
Câu 5. Khi một điện tích q = -2 C di chuyn t điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện
sinh công -6 J, hiệu điện thế U
MN
A. 12 V. B. -12 V. C. 3 V. D. -3 V.
Câu 6. Bộ nguồn ghép song song gồm 4 nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động là e, điện trở
trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. e
b
= 4e, r
b
= r/4 B. e
b
= 4e, r
b
= 4r C. e
b
= e, r
b
= 4r D. e
b
= e, r
b
= r/4
Câu 7. Lực tương tác tĩnh đin giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không đặt cách nhau mt
khong 4 cm là F. Nếu để chúng cách nhau 1 cm thì lực tương tác giữa chúng là
A. 4F. B. 0,25F. C. 16F. D. 0,5F.
Câu 8. Tích điện cho t C
1
điện dung 20 F i hiệu điện thế 300V. Sau đó tụ điện C
1
ni vi t
điện C
2
điện dung 10 F chưa tích điện. Sau khi nối, điện tích trên các t C
1
, C
2
lần lượt Q
1
Q
2
chọn phương án đúng.
A.Q
1
= 4mC, Q
2
= 4mC B. Q
1
= 2mC, Q
2
= 2mC C. Q
1
= 2mC, Q
2
= 4mC D.Q
1
= 4mC, Q
2
=
2mC
Câu 9. Để xác định đương lượng điện hóa ca bc (Ag), mt học sinh đã cho dòng điện có cường độ
1,2 A chạy qua bình điện phân cha dung dch bạc nitơrát Ag(NO
3
) trong khong thi gian 1,5 phút
và thu được 120 mg bạc bám vào catôt. Xác định sai s t đối ca kết qu thí nghim do hc sinh
thc hin vi kết qu tính toán theo định lut II Fa-ra-đây về điện phân khi ly s Fa-ra-đây F =
96500 ( C/mol), khối lượng mol nguyên t ca bc A= 108 g/mol và hóa tr n= 1.
Trang 65/98
A. 0,72% B. 0,23% C. 0,82% D. 1,3%
Câu 10. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí đặt hai điện tích q
1
= 16.10
-8
C
và q
2
= 9.10
-8
C. Độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại điểm C biết AC = 6 cm và
BC = 9 cm gn giá tr nào nht sau đây ?
A. 460 KV/m B. 430KV/m C. 350KV/m D. 225KV/m
B.T LUẬN ( 5đ)
Bài 1 ( 1,5đ). Cho 2 điện tích q
1
= 8nC, q
2
= 3nC đặt lần lượt tại hai điểm AB cách nhau 5cm trong
không khí. Tìm véc tơ cường độ điện trường do 2 din tích gây ra tại điểm M vi AM= 4cm, BM=
3cm
Bài 2. (2,5đ) Cho mạch điện như hình vẽ:
Ngun có ( = 12V; r = 1 ), R
1
= 15 và Đèn Đ (5V- 5W) và mt
bình điện phân đựng dung dch CuSO
4
có Ant làm bằng Cu điện tr
của bình điện phân R
p
= 10 . Cho A
Cu
=64 g/mol, n=2, Tính
a/ Cường độ dòng điện qua các điện trở. Đèn sáng như thế nào ?
b/ Khối lượng Cu bám vào Katt trong 32 phút 5 giây?
c/ Công sut tiêu th và hiu sut ca ngun.
Bài 3.(1,0đ) Mt ngun suất điện động e = 14V; điện tr trong ca ngun r = 1(Ω). 4 bóng
đèn giống nhau mỗi đèn ghi 6V 6W. Hi phi mắc các đèn như thế nào vào nguồn để đèn đều sáng
bình thường
*** Hết***
Giám th không gii thích gì thêm!
TRƯNG THPT....
Năm học: 2017 2018
---------------------------------------
ĐỀ THI HC KÌ 1
Môn: Vt lý Lp 11
(Thi gian làm bài: 45 phút)
Mã đề 101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Câu 1. C xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì
A. Electron chuyn t thanh bônit sang d.
B. Electron chuyn t d sang thanh bônit.
C. Prôtôn chuyn t d sang thanh bônit.
D. Prôtôn chuyn t thanh bônit sang d
Câu 2. Hai ht bi trong không khí, mi ht cha 5.10
8
electron cách nhau2 cm. Lực đẩy tĩnh điện gia hai ht bng
A. 1,44.10
-5
N. B. 1,44.10
-6
N. C. 1,44.10
-7
N.D. 1,44.10
-9
N.
Câu 3. Đặt vào hai đầu điện tr R mt hiệu điện thế U thì nhiệt lượng ta ra trên vt dn trong thi gian t là
Trang 66/98
A. Q = IR
2
t. B. Q =
t
R
U
2
C. Q = U
2
Rt.D. Q =
2
R
U
t.
Câu 4. Điều kiện để có dòng điện là
A. ch cn có các vt dn.
B. ch cn có hiệu điện thế.
C. ch cn có nguồn điện.
D. ch cn duy trì mt hiệu điện thế giữa hai đầu vt dn.
Câu 5. Khi mắc các điện tr song song vi nhau thành một đoạn mạch. Điện tr tương đương của đoạn mch s
A. nh hơn điện tr thành phn nh nhất trong đoạn mch.
B. lớn hơn điện tr thành phn ln nhất trong đoạn mch.
C. bng trung bình cộng các điện tr trong đoạn mch.
D. bng tng ca điện tr ln nht và nh nhất trong đoạn mch.
D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 6. Tại A điện tích điểm q
1
, tại B điện tích điểm q
2
. Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bng
không. M nằm ngoài đoạn thng ni A, B và gần B hơn A. Có thể nói gì v dấu và độ ln ca q
1
, q
2
?
A. q
1
, q
2
cùng du; |q
1
| > |q
2
|. B. q
1
, q
2
khác du; |q
1
| > |q
2
|.
C. q
1
, q
2
cùng du; |q
1
| < |q
2
|. D. q
1
, q
2
khác du; |q
1
| < |q
2
|.
Câu 7. Ht mang ti điện trong chất điện phân
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.
C. electron. D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 8. Mt h lp gồm 3 điện tích điểm khối lượng không đáng kể, nm cân bng vi nhau. Tình hung nào
dưới đây có thể xy ra?
A. Ba điện tích cùng du nm ba đỉnh ca một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng du nm trên mt đường thng.
C. Ba điện tích không cùng du nm 3 đỉnh ca một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng du nm trên một đường thng.
Câu 9. Lp chuyn tiếp p-n có tính dẫn điện
A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n.
B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p.
C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
Câu 10. Người ta ct một đoạn dây dẫn có điện tr R thành 2 na bằng nhau và ghép các đu ca chúng li vi nhau.
Đin tr của đoạn dây đôi này bằng
A. 2R. B. 0,5R. C. R. D. 0,25R.
Câu 11. Cho dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua bình điện phân đựng dung dch CuSO
4
có cực dương bằng đồng
trong thi gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng gii phóng ra cc âm là
A. 0,24 g B. 24 g. C. 0,35 g. D. 24 kg.
Câu 12. Khi nhiệt độ tăng điện tr ca kim loại tăng là do
Trang 67/98
A. s electron t do trong kim loại tăng.
B. s ion dương và ion âm trong kim loại tăng.
C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
D. si dây kim loi n dài ra.
Câu 13. bán dn tinh khiết
A. s electron t do luôn nh hơn số l trng.
B. s electron t do luôn lớn hơn số l trng.
C. s electron t do và s l trng bng nhau.
D. tng s electron và l trng bng 0.
Câu 14. Ba bóng đèn loại 6 V - 3 W được mc song song vào hai cc ca mt nguồn điện suất điện động 6 V
điện tr trong 1 thì cường độ dòng điện chy trong nguồn điện là
A. 1,2 A. B. 1 A. C. 2.5 A. D. 1,5 A.
Câu 15. Ghép ni tiếp 3 pin có suất điện động và điện tr trong lần lượt là 2,2 V; 1,1 V; 0,9 V và 0,2 ; 0,4 ; 0,5
thành b ngun. Trong mạch có dòng điện cường độ 1 A chạy qua. Điện tr mch ngoài bng
A. 5,1 . B. 4,5 . C. 3,8 . D. 3,1 .
Câu 16. Một điện tích điểm Q = - 2.10
-7
C, đặt ti điểm A trong môi trường có hng s điện môi = 2. Véc cường
độ điện trường
E
do điện tích Q gây ra tại điểm B vi AB = 6 cm có
A. phương AB, chiều t A đến B, độ ln 2,5.10
5
V/m.
B. phương AB, chiều t B đến A, độ ln 1,5.10
4
V/m.
C. phương AB, chiều t B đến A, độ ln 2,5.10
5
V/m.
D. phương AB, chiều t A đến B, độ ln 2,5.10
4
V/m.
Câu 17. ờng độ điện trường to bi một điện tích đim cách 2 cm bng 10
5
V/m. Ti v trí cách điện tích y
bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bng 4.10
5
V/m?
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 18. Hai điện tích q
1
< 0 vàq
2
> 0 vi |q
2
|> |q
1
| đặt tại hai điểm A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB). Điểm
M có độ điện trường tng hợp do hai điện tích này gây ra bng 0 nm trên
A. AI. B. IB. C. By. D. Ax.
Câu 19. Khi một điện tích q = -2 C di chuyn t điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6 J,
hiệu điện thế U
MN
A. 3 V. B. -12 V. C. 12 V. D. -3 V.
Trang 68/98
Câu 20. Qu cu nh khối lượng m = 25 g, mang điện tích q = 2,5.10
-9
C được treo bi mt si dây không dãn, khi
ợng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường
E
có phương nằm ngang và có
độ ln E = 10
6
V/m. Góc lch ca dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 60
0
. D. 75
0
.
Câu 21. Một điện tr R
1
mc song song với điện tr R
2
= 12 ri mc vào mt nguồn điện suất điện động 24 V,
điện tr trong không đáng kể. Cường độ dòng điện qua h là 3 A. Giá tr ca R
1
A. 8 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .
Câu 22. Tại 3 đỉnh ca hình vuông cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Cường độ điện trường do 3 điện tích gây
ra tại đỉnh th tư có độ ln
A. E =
)
2
1
2(
.
.
2
a
qk
. B. E =
)
2
1
2(
.
.
2
+
a
qk
.
C. E =
2
.
.
2
a
qk
. D. E =
2
.2
.3
a
qk
.
Câu 23. Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gi công ca lực điện trong chuyn
động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0. D. A = 0.
Câu 24. Mt nguồn đin suất điện động E và điện tr trong r được ni vi mt mạch ngoài có điện tr tương đương R.
Nếu R = r thì
A. công sut tiêu th trên mch ngoài là cực đại.
B. dòng điện trong mch có giá tr cực đại.
C. công sut tiêu th trên mch ngoài là cc tiu.
D. dòng điện trong mch có giá tr cc tiu
Câu 25. Mt nguồn điện vi suất điện động E, điện tr trong r, mc vi một điện tr ngoài R = r thì cường độ dòng
điện chy trong mch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện ging ht nó mắc song song thì cường độ dòng
điện trong mch
A. vn bng I. B. bng 1,5I. C. bng
3
1
I. D. bng 0,5I.
Câu 26. Một điện tích q = 4.10
-6
C dch chuyển trong điện trường đều cường độ điện trường E = 500 V/m trên
quãng đường thng s = 5 cm, to với hướng của véc tơ cường đ điện trường góc = 60
0
. Công ca lực điện trường
thc hin trong quá trình di chuyn này và hiệu điện thế giữa hai đầu quãng đưng này là
A. A = 5.10
-5
J và U = 12,5 V.
B. A = 5.10
-5
J và U = 25 V.
C. A = 10
-4
J và U = 25 V.
D. A = 10
-4
J và U = 12,5 V.
Câu 27. Tăng chiều dài ca dây dn lên hai lần và tăng đường kính ca dây dn lên hai lần thì điện tr ca dây dn s
A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp bn.
C. gim mt na. D. gim bn ln.
Câu 28. Mt cp nhiệt điện đầu A đặt trong nước đá đang tan, còn đầu B cho vào nước đang sôi, khi đó suất điện
động nhiệt điện 2 mV. Nếu đưa đầu B ra không khí nhiệt độ 20
0
C thì suất điện động nhiệt điện bng bao
nhiêu?
Trang 69/98
A. 4.10
-3
V. B. 4.10
-4
V. C. 10
-3
V. D. 10
-4
V.
Câu 29. Đối với dòng điện trong cht khí
A. Muốn có quá trình phóng điện t lc trong cht khí thì phi có các electron phát ra t catôt.
B. Muốn có quá trình phóng điện t lc trong cht khí, thì catôt phải được đốt nóng đỏ.
C. Hiệu điện thế giữa hai điện cực để to ra tia lửa điện trong không khí ch ph thuc vào hình dng điện cc, không
ph thuc vào khong cách gia chúng..
D. Khi phóng điện h quang, các ion trong không khí đến đập vào catôt làm catôt phát ra electron.
Câu 30. Một bình điện phân cha dung dch bc nitrat (AgNO
3
) điện tr 2,5 . Anôt ca bình bng bc hiu
điện thế đặt vào hai điện cc của bình điện phân là 10 V. Biết bc A = 108 g/mol, n = 1. Khối lượng bc bám
vào catôt của bình đin phân sau 16 phút 5 giây là
A. 4,32 mg. B. 4,32 g. C. 2,16 mg. D. 2,14 g.
Câu 31. nhiệt độ 25
0
C, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 20 V, cường độ dòng điện là 8 A. Khi đèn sáng bình
thường, cường độ dòng điện vn là 8 A, nhiệt độ của bóng đèn khi đó là 2644
0
C. Hi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn
lúc đó là bao nhiêu? Biết h s nhiệt điện tr của dây tóc bóng đèn là 4,2.10
-3
K
-1
.
A. 240 V. B. 300 V. C. 250 V. D. 200 V.
Câu 32: Mun m mt khi tr bng sắt có đường kính d=2,5cm và chiều cao h=4cm, người ta dùng khi tr này làm
catot và nhúng chim vào nó trong dung dch mui niken của bình điện phân. Cho dòng điện I=5A chạy qua bình điện
phân trong t=4 giờ, đồng thi quay khi tr sắt để niken ti catot ph đều thành mt lp m mng trên xung quanh
khi tr sắt. Tính độ dày a ca lp m niken. Biết niken khối lượng nguyên t A=59, hóa tr n=2 khối lượng
riêng D=8,9g/cm^3
A. 0,03 mmB. 0,015 mmC. 0,02 mm D. 0,0125mm
TRƯNG THPT....
Năm học: 2017 2018
---------------------------------------
ĐỀ THI HC KÌ 1
Môn: Vt lý Lp 11
(Thi gian làm bài: 45 phút)
Mã đề 102
Câu 1. Đặt vào hai đầu điện tr R mt hiệu điện thế U thì nhiệt lượng ta ra trên vt dn trong thi gian t là
A. Q = IR
2
t. B. Q =
t
R
U
2
C. Q = U
2
Rt.D. Q =
2
R
U
t.
Câu 2. Tại A điện tích điểm q
1
, tại B điện tích điểm q
2
. Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bng không.
M nằm ngoài đoạn thng ni A, B và gần B hơn A. Có thể nói gì v dấu và độ ln ca q
1
, q
2
?
A. q
1
, q
2
khác du; |q
1
| > |q
2
|. B. q
1
, q
2
cùng du; |q
1
| > |q
2
|.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Trang 70/98
C. q
1
, q
2
cùng du; |q
1
| < |q
2
|. D. q
1
, q
2
khác du; |q
1
| < |q
2
|.
Câu 3. Ba bóng đèn loại 6 V - 3 W được mc song song vào hai cc ca mt nguồn điện suất điện động 6 V điện
tr trong 1 thì cường độ dòng điện chy trong nguồn điện là
A. 0,5 A. B. 1 A. C. 1,2 A. D. 1,5 A.
Câu 4. Ghép ni tiếp 3 pin suất điện động điện tr trong lần lượt 2,2 V; 1,1 V; 0,9 V 0,2 ; 0,4 ; 0,5
thành b ngun. Trong mạch có dòng điện cường độ 1 A chạy qua. Điện tr mch ngoài bng
A. 5,1 . B. 4,5 . C. 3,8 . D. 3,1 .
Câu 5. Khi mắc các điện tr song song vi nhau thành một đoạn mạch. Điện tr tương đương của đoạn mch s
A. nh hơn điện tr thành phn nh nhất trong đon mch.
B. ln hơn điện tr thành phn ln nhất trong đoạn mch.
C. bng trung bình cộng các điện tr trong đoạn mch.
D. bng tng của điện tr ln nht và nh nhất trong đoạn mch
Câu 6. C xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì
A. Electron chuyn t thanh bônit sang d.
B. Electron chuyn t d sang thanh bônit.
C. Prôtôn chuyn t d sang thanh bônit.
D. Prôtôn chuyn t thanh bônit sang d.
Câu 7. Hai ht bi trong không khí, mi ht cha 5.10
8
electron cách nhau2 cm. Lực đẩy tĩnh điện gia hai ht bng
A. 1,44.10
-5
N. B. 1,44.10
-6
N. C. 1,44.10
-7
N.D. 1,44.10
-9
N.
Câu 8. Một điện tích q = 4.10
-6
C dch chuyển trong điện trường đều cường độ điện trường E = 500 V/m trên quãng
đường thng s = 5 cm, to với hướng của véc tơ cường độ điện trường góc = 60
0
. Công ca lực điện trường thc hin
trong quá trình di chuyn này và hiệu điện thế giữa hai đầu quãng đường này là
A. A = 5.10
-5
J và U = 12,5 V.
B. A = 5.10
-5
J và U = 25 V.
C. A = 10
-4
J và U = 25 V.
D. A = 10
-4
J và U = 12,5 V.
Câu 9. Khi một điện tích q = -2 C di chuyn t điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6 J, hiu
điện thế U
MN
A. 12 V. B. -12 V. C. 3 V. D. -3 V.
Câu 10. Tăng chiều dài ca dây dn lên hai lần và tăng đường kính ca dây dn lên hai lần thì điện tr ca dây dn s
A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp bn.
C. gim bn ln.D. gim mt na
Câu 11. Điều kiện để có dòng điện là
A. ch cn có các vt dn.
B. ch cn có hiệu điện thế.
C. ch cn có nguồn điện.
Trang 71/98
D. ch cn duy trì mt hiệu điện thế giữa hai đầu vt dn.
Câu 12. Người ta ct một đoạn dây dẫn điện tr R thành 2 na bằng nhau ghép các đu ca chúng li vi nhau.
Đin tr của đoạn dây đôi này bằng
A. 2R. B. 0,25R. C. R. D. 0,5R.
Câu 13. Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gi công ca lực điện trong chuyển động
đó là A thì
A. A = 0. B. A > 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0. D. A > 0 nếu q > 0.
Câu 14. Một điện tr R
1
mc song song với điện tr R
2
= 12 ri mc vào mt nguồn điện có suất điện động 24 V, điện
tr trong không đáng kể. Cường độ dòng điện qua h là 3 A. Giá tr ca R
1
A. 8 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .
Câu 15. Hai điện tích q
1
< 0 vàq
2
> 0 vi |q
2
|> |q
1
| đặt tại hai điểm A và B như hình v (I là trung điểm của AB). Đim M
có độ điện trường tng hợp do hai điện tích này gây ra bng 0 nm trên
A. Ax. B. IB. C. By. D. AI.
Câu 16. Tại 3 đỉnh ca hình vuông cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng đ lớn. Cường độ điện trường do 3 điện tích gây ra
tại đỉnh th tư có độ ln
A. E =
)
2
1
2(
.
.
2
a
qk
. B. E =
)
2
1
2(
.
.
2
+
a
qk
.
C. E =
2
.
.
2
a
qk
. D. E =
2
.2
.3
a
qk
.
Câu 17. Mt hlp gồm 3 điện tích điểm có khối lượng không đáng kể, nm cân bng vi nhau. Tình huống nào dưới
đây có thể xy ra?
A. Ba điện tích cùng du nm ba đỉnh ca một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng du nm trên một đường thng.
C. Ba điện tích không cùng du nm 3 đỉnh ca một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng du nm trên một đường thng.
Câu 18. nhiệt độ 25
0
C, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn 20 V, ờng độ dòng điện 8 A. Khi đèn sáng bình
thường, cường độ dòng điện vn là 8 A, nhiệt độ của bóng đèn khi đó là 2644
0
C. Hi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc
đó là bao nhiêu? Biết h s nhiệt điện tr của dây tóc bóng đèn là 4,2.10
-3
K
-1
.
A. 240 V. B. 300 V. C. 250 V. D. 200 V.
Câu 19. Ht mang tải điện trong chất điện phân
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.
C. electron. D. electron, ion dương và ion âm.
Trang 72/98
Câu 20. Một bình điện phân cha dung dch bc nitrat (AgNO
3
) điện tr 2,5 . Anôt ca bình bng bc hiệu điện
thế đặt vào hai đin cc của bình điện phân là 10 V. Biết bc có A = 108 g/mol, có n = 1. Khối lượng bc bám vào catôt
của bình điện phân sau 16 phút 5 giây
A. 4,32 mg. B. 4,32 g. C. 2,16 mg. D. 2,14 g.
Câu 21. Mun m mt khi tr bng sắt đường kính d=2,5cm chiều cao h=4cm, người ta dùng khi tr này làm
catot nhúng chim vào trong dung dch mui niken của bình điện phân. Cho dòng điện I=5A chạy qua bình điện
phân trong t=4 giờ, đồng thi quay khi tr sắt để niken ti catot ph đều thành mt lp m mng trên xung quanh khi
tr sắt. Tính độ dày a ca lp m niken. Biết niken khối lượng nguyên t A=59, hóa tr n=2 khối lượng riêng
D=8,9g/cm^3
A. 0,03 mmB. 0,015 mmC. 0,02 mm D. 0,0125mm
Câu 22. Qu cu nh khối lượng m = 25 g, mang điện tích q = 2,5.10
-9
C được treo bi mt si dây không dãn, khi
ợng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường
E
có phương nằm ngang và có độ
ln E = 10
6
V/m. Góc lch ca dây treo so với phương thẳng đứng
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 60
0
. D. 75
0
.
Câu 23. Cho dòng điện cường độ 0,75 A chạy qua bình điện phân đựng dung dch CuSO
4
cực dương bằng đồng
trong thi gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng gii phóng ra cc âm là
A. 0,24 g. B. 24 g. C. 0,25 g. D. 24 kg.
Câu 24. ờng độ điện trường to bi một điện tích điểm cách nó 2 cm bng 10
5
V/m. Ti v trí cách đin tích này bng
bao nhiêu thì cường độ điện trường bng 4.10
5
V/m?
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 25. Khi nhiệt độ tăng điện tr ca kim loại tăng là do
A. s electron t do trong kim loại tăng.
B. s ion dương và ion âm trong kim loại tăng.
C. si dây kim loi n dài ra..
D. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
Câu 26. Lp chuyn tiếp p-n có tính dẫn điện
A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n.
B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p.
C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
Câu 27. Mt nguồn điện suất điện động E điện tr trong r được ni vi mt mạch ngoài điện tr tương đương R.
Nếu R = r thì:
A. dòng điện trong mch có giá tr cc tiu.
B. dòng điện trong mch có giá tr cực đại.
C. công sut tiêu th trên mch ngoài là cc tiu.
D. công sut tiêu th trên mch ngoài là cực đại.
Câu 28. Một điện tích điểm Q = - 2.10
-7
C, đặt tại điểm A trong môi trường hng s điện môi = 2. Véc cường độ
điện trường
E
do điện tích Q gây ra tại điểm B vi AB = 6 cm có
A. phương AB, chiều t A đến B, độ ln 2,5.10
5
V/m.
B. phương AB, chiều t B đến A, độ ln 1,5.10
4
V/m.
Trang 73/98
C. phương AB, chiều t B đến A, độ ln 2,5.10
5
V/m.
D. phương AB, chiều t A đến B, độ ln 2,5.10
4
V/m.
Câu 29. Mt cp nhiệt điện có đầu A đặt trong nước đá đang tan, còn đầu B cho vào nước đang sôi, khi đó suất điện động
nhiệt điện là 2 mV. Nếu đưa đầu B ra không khí có nhiệt độ 20
0
C thì suất điện động nhiệt điện bng bao nhiêu?
A. 4.10
-3
V. B. 4.10
-4
V. C. 10
-3
V. D. 10
-4
V.
Câu 30. bán dn tinh khiết
A. s electron t do và s l trng bng nhau. s
B. s electron t do luôn lớn hơn số l trng.
C. . s electron t do luôn nh hơn số l trng.
D. tng s electron và l trng bng 0.
Câu 31: nhiệt độ 25
0
C, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn 20 V, cường độ dòng điện 8 A. Khi đèn sáng bình
thường, cường độ dòng điện vn là 8 A, nhiệt độ của bóng đèn khi đó là 2644
0
C. Hi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc
đó là bao nhiêu? Biết h s nhiệt điện tr của dây tóc bóng đèn là 4,2.10
-3
K
-1
.
A. 240 V. B. 300 V. C. 250 V. D. 200 V.
Câu 32. Đối với dòng điện trong cht khí
A. Muốn có quá trình phóng điện t lc trong cht khí thì phi có các electron phát ra t catôt.
B. Muốn có quá trình phóng điện t lc trong cht khí, thì catôt phải được đốt nóng đỏ.
C. Khi phóng điện h quang, các ion trong không khí đến đập vào catôt làm catôt phát ra electron.
D. Hiệu điện thế giữa hai điện cực để to ra tia lửa điện trong không khí ch ph thuc vào hình dạng điện cc, không ph
thuc vào khong cách gia chúng.
Đáp án mã đề 101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
B
C
B
D
A
B
A
D
B
D
A
C
C
A
D
C
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
B
D
A
B
C
B
D
A
B
A
C
B
D
B
A
C
Đáp án mã đề 102
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
B
A
C
D
A
B
C
A
C
D
D
B
A
C
A
B
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
D
A
A
B
C
B
A
B
D
B
D
C
B
A
A
C
Trang 74/98
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ
ĐỀ KIM TRA HC K I LP 11
NĂM HC 2016 - 2017
Môn: Vt lý
Thi gian làm bài: 45 phút
Đề kim tra có 03 tran, gm 25 câu hi
(Không tính thời gian giao đề)
Chn một phương án đúng nhất trong các câu hi sau:
H và tên hc sinh:...........................................................................lp: 11B....
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.án
Câu
21
22
23
24
25
Đ.án
Câu 1: Mt t điện điện dung
6 C
được tích điện bng mt hiệu điện thế 3V. Sau
đó nối hai cc ca bn t li vi nhau, thời gian điện tích trung hlà10
-4
s. Cường độ
dòng điện trung bình chy qua dây ni trong thời gian đó là
A. 0,5A. B. 180mA. C. 600mA. D. 1,8A.
Câu 2: Mt nguồn điện điện tr trong 0,1 (Ω) được mc với điện tr 4,8 (Ω) thành
mạch kín. Khi đó hiệu điện thế gia hai cc ca nguồn điện 12 (V). ờng độ dòng
đin trong mch là
A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).
Câu 3: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đng dung dch mui ca niken,
anôt làm bng niken, biết nguyên t khi và hóa tr ca niken lần lượt bng 58,71 và 2.
Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra mt khối lượng niken bng:
A. 8.10
-3
kg. B. 15,27 (g). C. 10,95 (g). D. 12,35 (g).
Câu 4: Ht tải điện trong chất điện phân là:
A. i ôn âm và iôn dương. B. Electron t do.
C. Iôn â m và electron t do. D. Iôn âm.
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 174
MMã
Trang 75/98
A
R
ξ, r
Câu 5: Cho dòng đin chạy qua bình điện phân cha dung dch CuSO
4
, anôt bng
Cu. Biết rằng đương lượng hóa của đồng
7
10.3,3.
1
==
n
A
F
k
kg/C. Để trên catôt xut
hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyn qua bình phi bng:
A. 10
5
(C). B. 10
6
(C). C. 5.10
6
(C). D. 10
7
(C).
Câu 6: Mt pin s ghi trên v 1,5V,có điện tr trong 1Ω. Mắc một bóng đèn
đin tr R= 4 vào hai cc của pin này đ thành mạch điện kín.Tính hiệu điện thế
giữa hai đầu bóng đèn khi đó.
A. 1,2 V B. 4,5 V C. 3 V D. 1,5 V
Câu 7: Hai điểm M N nm trên cùng một đường sc ca mt điện trường đu
ờng độ E, hiệu điện thế gia M N U
MN
, khong cách MN = d. Công thc nào
sau đây là không đúng?
A. U
MN
= V
M
V
N
. B. A
MN
= q.U
MN
C. U
MN
= E.d D. E= U
MN
.d
Câu 8: Trong một đoạn mạch điện tr thuần không đổi, nếu muốn tăng công sut
ta nhit lên 4 ln thì phi
A. gim hiệu điện thế 2 ln. B. tăng hiệu điện thế 2 ln.
C. gim hiệu điện thế 4 ln. D. tăng hiệu điện thế 4 ln.
Câu 9: ờng độ điện trường ti một điểm đặc trưng cho.
A. điện trường tại điểm đó về phương diện d tr năng lượng.
B. th tích vùng có điện trường là ln hay nh.
C. tác dng lc của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 10: Mt vật mang điện tích dương (+) khi
A. Nó b thiếu ht các electron.
B. Nó có quá nhiu electron.
C. Ht nhân ca các nguyên t tích điện dương (+).
D. Các electron ca các nguyên t ca vật tích điện dương (+).
Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ, b qua các đin tr dây ni
ampe kế, E = 3V,r = 1Ω, ampe kế ch 0,5A. Giá tr của điện tr R là:
A. 5Ω B. 3Ω
C. 1Ω D. 2Ω
Câu 12: Chiu dày ca lp Niken ph lên mt tm kim loi d = 0,05(mm) sau khi
đin phân trong 30 phút. Din tích mt ph ca tm kim loi là 30cm
2
. Cho biết Niken
Trang 76/98
khối lượng riêng = 8,9.10
3
kg/m
3
, nguyên t khi A = 58 và hoá tr n = 2.
ờng độ dòng điện qua bình điện phân là:
A. I = 2,5 (µA). B. I = 2,5 (mA). C. I = 250 (A). D. I = 2,5 (A).
Câu 13: Mt electron di chuyển được đoạn đường 1cm, dc theo một đường sức điện
i tác dng ca lực điện trường trong một điện trường đều cường độ
1000V/m.Hi công ca lực điện có giá tr nào sau đây?
A. - 1,6.10
-16
J B. - 1,6.10
-18
J C. + 1,6.10
-16
J D. + 1,6.10
-18
J
Câu 14: nhiệt độ 25
0
C điện tr ca mt thanh kim loi 2,5Ω. Hi nhiệt độ phi
bằng bao nhiêu để đin tr ca nó bng 3,0Ω. Nếu h s nhiệt điện tr là 5.10
-3
K
-1
.
A. 65
0.
B. 55
0.
C. 45
0.
D. 35
0.
Câu 15: Một điện tích q = 5.10
-9
(C) đặt tại điểm A Xác định cường độ điện trường
ca q tại điểm B cách A mt khong 10cm:
A. 2500V/m B. 9000V/m C. 4500V/m D. 5000V/m
Câu 16: Cách to ra tia lửa điện là
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu t điện đưîc tích điện.
B. Đặt vào hai đầu ca hai thanh than mt hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.
C. T¹o mét ®iÖn trưêng rÊt lín khong 3.10
6
V/m trong chân không.
D. T¹o mét ®iÖn trưêng rÊt lín kho¶ng 3.10
6
V/m trong không khí.
Câu 17: Trong mt mạch điện, nguồn điện không có tác dng:
A. Chuyn các dạng năng lượng khác thành điện năng
B. To ra và duy trì mt hiệu điện thế.
C. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
D. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mch.
Câu 18: Hai ®iÖn tÝch q
1
= 5.10
-9
(C), q
2
= - 5.10
-9
(C) ®Æt t¹i hai ®iÓm c¸ch nhau
10 (cm) trong ch©n kh«ng. §é lín cưêng ®é ®iÖn trưêng t¹i ®iÓm n»m trªn ®ưêng
th¼ng ®i qua hai ®iÖn tÝch vµ c¸ch ®Òu hai ®iÖn tÝch lµ:
A. E = 1,800 (V/m). B. E = 0 (V/m).
C. E = 18000 (V/m). D. E = 36000 (V/m).
Câu 19: B¶n chÊt dßng ®iÖn trong chÊt khÝ lµ:
A. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c i«n dư¬ng theo chiÒu ®iÖn trưêng vµ c¸c i«n
©m ngưîc chiÒu ®iÖn trưêng.
B. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c i«n dư¬ng theo chiÒu ®iÖn trưêng vµ c¸c i«n
©m, electron ngưîc chiÒu ®iÖn trưêng.
Trang 77/98
C. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c electron theo ngưîc chiÒu ®iÖn trưêng.
D. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c i«n dư¬ng theo chiÒu ®iÖn trưêng vµ c¸c
electron ngưîc chiÒu ®iÖn trưêng.
Câu 20: Nguån ®iÖn víi suÊt ®iÖn ®éng E, ®iÖn trë trong r, m¾c víi ®iÖn trë
ngoµi R = r, cưêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch I. NÕu thay nguån ®iÖn ®ã b»ng 3
nguån ®iÖn gièng hÖt nã m¾c song song th× cưêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch lµ:
A. I’ = 2,5I. B. I’ = 3I. C. I’ = 1,5I. D. I’ = 2I.
Câu 21: 5 Mt sợi dây đồng đin tr 74 50
0
C, điện tr suất α = 4,1.10
-3
K
-1
.
Đin tr ca sợi dây đó ở 100
0
C là:
A. 82 B. 95 C. 89,2 D. 86,6
Câu 22: Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật cách điện là vt có cha rất ít điện tích t do.
B. Vt dẫn điện là vt có cha nhiều điện tích t do.
C. Chất điện môi là cht có cha rất ít điện tích t do.
D. Vt dẫn điện là vt có cha rất ít điện tích t do.
Câu 23: Hai đầu đoạn mch mt hiệu đin thế không đi, nếu đin tr ca mch
gim 2 ln thì công suất điện ca mch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. gim 4 ln. D. gim 2 ln.
Câu 24: Ngưi ta mc mt b 3 pin giống nhau song song thì thu được mt b ngun
suất điện động 9 V đin tr trong 3 Ω. Mi pin suất điện động điện tr
trong là
A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 9 V; 3 Ω. D. 3 V; 3 Ω.
Câu 25: Hai đin ch hút nhau bng mt lc 2.10
-6
N khi chúng ri xa nhau thêm 2cm
thì lc hút là 5.10
-7
N. Khong cách ban đầu gia chúng:
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
----------- HT ----------
Đề 1
Trang 78/98
Câu 1: Một sợi dây đồng điện trở 74Ω nhiệt độ 50
0
C. Điện trở của sợi dây đó
100
0
C là bao nhiêu, biết α = 0,004K
-1
: A. 66Ω B. 76Ω C.
86Ω D. 96Ω
Câu 2. Cho mt mạch điện gm một pin 1,5 V đin tr trong 0,5 Ω ni vi mch
ngoài là một điện tr 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mch là: A. 3A. B.
3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A.
Câu 3. Cho 2 điện tích điểm nm 2 điểm A và B và có cùng độ ln, cùng du.
ờng độ điện trường ti một điểm trên đường trung trc của AB thì có phương
A. vuông góc với đường trung trc ca AB. B. trùng với đường trung trc ca
AB.
C. trùng với đường ni ca AB. D. to với đường ni AB góc 45
0
.
Câu 4: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các:
A. electron theo chiều điện trường
B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường
Bài 5. Hai điện tích điểm
88
12
3.10 ; 2.10q C q C
−−
==
đặt tại hai điểm A và B trong chân
không, AB = 5cm. Điện tích
8
2.10
o
qC
=−
đặt tại M, MA = 4cm, MB = 3cm. Xác định
lực điện tổng hợp tác dụng lên
o
q
.
A.
3
o
F 5,23.10 N
B. 5,23. C. 5,23. D. 5,23.
Câu 6. Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một công 10 J, lực lạ
đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là: A. 50 C. B. 20 C. C. 20 C.
D. 5 C.
Bài 7. Hai điện tích
88
12
2.10 ; 8.10q C q C
−−
= =
đặt tại A và B trong không khí, AB =
8cm. Một điện tích
o
q
đặt tại C. Hỏi C ở đâu để
o
q
cân bằng?
A.CA=8cm;CB=16cm B.CA=16cm;CB=8cm C. CA=4cm;CB=4cm D.
CA=7cm;CB=1cm
Câu 8: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:
A. Tăng khi nhiệt độ giảm B. Tăng khi nhiệt độ tăng
C. Không đổi theo nhiệt độ D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim
loại
Câu 9. V s tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loi thì hút nhau.
C. Hai thanh nha ging nhau, sau khi c xát vi len d, nếu đưa lại gn tchúng s
hút nhau.
D. Hai thanh thy tinh sau khi c xát vào la, nếu đưa li gn nhau thì chúng s đẩy
nhau.
Câu 10: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến
cực dương với điện tích đó
Câu 11. Có th áp dụng định lut Cu lông để tính lực tương tác trong trường hp
A. tương tác gia hai thanh thy tinh nhiễm đặt gn nhau.
Trang 79/98
B. tương tác giữa mt thanh thy tinh và mt thanh nha nhiễm điện đặt gn nhau.
C. tương tác giữa hai qu cu nh tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện gia mt thanh thy tinh và mt qu cu ln.
Câu 12. Cho 3 điện tr ging nhau cùng giá tr 8 Ω, hai điện tr mc song song
cụm đó nối tiếp với đin tr còn lại. Đoạn mạch này được ni vi nguồn đin tr
trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mch và
suất điện động ca mạch khi đó là
A. 1 A và 14 V. B. 0,5 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 1 A và 13 V.
Câu 13. Hai điện tích điểm trái dấu cùng độ ln 10
-4
/3 C đặt cách nhau 1 m trong
parafin có điện môi bng 2 thì chúng:
A. hút nhau mt lc 0,5 N. B. hút nhau mt lc 5 N.
C. đẩy nhau mt lc 5N. D. đẩy nhau mt lc 0,5 N.
Câu 14. Ht nhân ca mt nguyên t oxi có 8 proton và 9 notron, s electron ca
nguyên t oxi là:
A. 9. B. 16. C. 17. D. 8.
Câu 15. ờng độ điện trường ti một điểm đặc trưng cho
A. th tích vùng điện trường ln hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về
phương diện d tr năng lượng.
C. tác dng lc của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dch chuyển điện
tích tại điểm đó.
Câu 16. Một bóng đèn ghi 6 V 6 W được mc vào mt nguồn điện đin tr 2 Ω
thì sáng bình thường. Suất điện động ca ngun điện là: A. 6 V. B. 36 V.
C. 8 V. D. 12 V.
Câu 17. Ti một điểm 2 cường độ điện trường thành phn vuông góc vi nhau và
có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tng hp là: A. 1000
V/m. B. 7000 V/m. C. 5000 V/m. D. 6000 V/m.
Câu 18. Công ca lực điện trường dch chuyn một điện tích 1μC dc theo chiu mt
đưng sc trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là: A. 1000
J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ.
Câu 19. Hai đim trên một đường sc trong mt điện trường đều cách nhau 2m. Độ
lớn cường độ đin trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:
A. 500 V. B. 1000 V. C. 2000 V. D. chưa đ d kiện để
xác định.
Câu 20. Cho mạch 3 đin tr mc ni tiếp lần lượt 2 Ω, 3 Ω 4Ω vi ngun
đin 10 V, điện tr trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là: A. 9 V. B.
10 V. C. 1 V. D. 8 V.
Câu 21. Đặt vào hai đu t mt hiệu điện thế 10 V thì t tích được một điện lượng
20.10
-9
C. Điện dung ca t
A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF.
Câu 22. Để t tích mt điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đu t mt hiệu đin thế 2V.
Để t đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu t mt hiệu điện thế: A.
500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.
Câu 23. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyn qua mt
tiết din thẳng. Cường độ của dòng điện đó là: A. 12 A. B. 1/12 A. C. 0,2 A.
D.48A.
Câu 24. Một dòng điện không đổi trong thi gian 10 s một điện lượng 1,6 C chy
qua. S electron chuyn qua tiết din thng ca dây dn trong thi gian 1 s là
Trang 80/98
A. 10
18
êlectron. B. 10
-18
êlectron. C. 10
20
êlectron. D. 10
-20
êlectron.
Câu 25. Trong các nhn xét sau v công suất điện ca một đoạn mch, nhn xét không
đúng là:
A. Công sut t l thun vi hiệu điện thế hai đầu mch.
B. Công sut t l thun với cường độ dòng điện chy qua mch.
C. Công sut t l nghch vi thời gian dòng điện chy qua mch. D. Công sut
đơn vị là oát (W).
Câu 26. Một đon mạch điện tr xác định vi hiệu đin thế hai đầu không đổi thì
trong 1 phút tiêu th mất 40 J điện năng. Thời gian để mch tiêu th hết một 1 kJ điện
năng là
A. 25 phút. B. 1/40 phút. C. 40 phút. D. 10 phút.
Câu 27. Một đoạn mch tiêu th công sut 100 W, trong 20 phút tiêu th mt
năng lượng
A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ.
Câu 28. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin hng s đin môi
bằng 2 thì tương tác vi nhau bng lực 8 N. Nêu chúng được đt cách nhau 50 cm
trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ ln là
A. 64 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 48 N.
Câu 29. Hiệu điện thế hai đầu mch ngoài cho bi biu thức nào sau đây?
A. U
N
= Ir. B. U
N
= I(R
N
+ r). C. U
N
=E I.r. D. U
N
= E + I.r.
Câu 30. Khi điện tích dch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sc thì
nhận được mt công 10 J. Khi dch chuyn to vi chiều đường sc 60
0
trên cùng độ
dài quãng đường thì nó nhận được mt công là
A. 5 J. B.
2/35
J. C.
25
J. D. 7,5J.
Câu 31. Khi ghép n nguồn điện ni tiếp, mi ngun suất điện động E điện tr
trong r thì suất điện động và điện tr trong ca b ngun là:
A. nE và r/n. B. nE nà nr. C. E và nr. D. E và r/n.
Câu 32: Chọn một đáp án sai:
A. Hồ quang điện quá trình phóng điện tự lực B. Hồ quang điện xảy ra trong
chất khí ở áp suất cao
C. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 điện
cực có hiệu điện thế không lớn D. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và
tỏa sáng rất mạnh
Câu 33: Quy ước chiều dòng điện là: A.Chiều dịch chuyển của các electron B.
chiều dịch chuyển của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương
Câu 34: Ba điện trở bằng nhau R
1
= R
2
= R
3
mắc như hình vẽ. Công suất
tiêu thụ:
A. lớn nhất ở R
1
B. nhỏ nhất ở R
1
C. bằng nhau ở R
1
và hệ nối tiếp R
23
D. bằng nhau ở R
1
, R
2
, R
3
Câu 35. Đặt một điện tích th - 1μC ti một điểm, nó chu mt lực điện 1mN có hướng
t trái sang phi. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, t trái sang phi. B. 1000 V/m, t phi sang trái.
C. 1V/m, t trái sang phi. D. 1 V/m, t phi sang trái.
Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ. Số chỉ của vôn kế là:
U
R
2
R
3
R
1
100
100Ω
V
Trang 81/98
A. 1V B. 2V
C. 3V D. 6V
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ. R
1
= R
2
= R
V
= 50Ω, ξ = 3V, r = 0.
Bỏ qua điện trở dây nối, số chỉ vôn kế là:
A. 0,5V B. 1V C. 1,5V
D. 2V
Câu 38: Ba điện trở bằng nhau R
1
= R
2
= R
3
mắc như hình vẽ. Công
suất tiêu thụ:
A. lớn nhất ở R
1
B. nhỏ nhất ở R
1
C. bằng nhau ở R
1
và hệ nối tiếp R
23
D. bằng nhau ở R
1
, R
2
, R
3
Câu 39: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của:
A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng
B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các
electron
Bài 40: Cho mạch điện như hình: E = 12V; r = 2
; R
1
= 4
, R
2
= 2
.
Tìm R
3
để:Công suất mạch ngoài lớn nhất, tính giá trị này
A.P=18W B.P=16W C.P=20W D.15W
Đề 2
Câu 1: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa
dung dịch CuSO
4
các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO
3
các
điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của
bình thứ 2 m
2
= 41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất bao
nhiêu. Biết A
Cu
= 64, n
Cu
= 2, A
Ag
= 108, n
Ag
= 1: A. 12,16g B. 6,08g C. 24, 32g
D. 18,24g
Câu 2. Hiu sut ca nguồn điện được xác định bng
A. t s gia công có ích và công toàn phn của dòng điện trên mch.
B. t s gia công toàn phn và công có ích sinh ra mch ngoài.
C. công của dòng điện mch ngoài. D. nhiệt lượng ta ra trên toàn mch.
Câu 3:Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện trong chân không:
A. dòng điện trong chân không chỉ đi theo một chiều từ anot sang catot
B. sau khi bứt khỏi catot của ống chân không chịu tác dụng của điện trường electron
chuyển động từ catot sang anot
B
A
3
R
2
R
1
R
rE ;
V
R
1
R
2
ξ
U
R
2
R
3
R
1
Trang 82/98
C. dòng điện trong chân không dòng dịch chuyển hướng của các ion dương theo
chiều điện trường
D. khi nhiệt độ càng cao thì cường độ dòng điện bão hòa càng lớn
Câu 4. Khi khong cách giữa hai điện tích đim trong chân không gim xung 2 ln
thì độ ln lc Cu lông
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. gim 2 ln. D. gim 4
ln.
Câu 5. Hai điện tích điểm cùng độ ln 10
-4
C đặt trong chân không, đ tương tác nhau
bng lực có độ ln 10
-3
N thì chúng phải đặt cách nhau: A. 30000 m. B. 300 m.
C. 90000 m. D. 900 m.
Câu 6: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây
nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây: A. 5.10
6
B. 31.10
17
C. 85.10
10
D. 23.10
16
Câu 7. Xét cu to nguyên t v phương diện điện. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Proton mang điện tích là + 1,6.10
-19
C. B. Khối lượng notron xp x khối lượng
proton.
C. Tng s ht proton và notron trong ht nhân luôn bng s electron quay xung quanh
nguyên t.
D. Điện tích của proton và điện tích ca electron gọi là điện tích nguyên t.
Câu 8. Vt b nhiễm điện do c xát vì khi c xát
A. eletron chuyn t vt này sang vt khác. B. vt b nóng lên.
C. các điện tích t do được to ra trong vt. D. các điện tích b mất đi.
Câu 9. Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh đin tích, gn với điện tích và tác dng lực điện lên các điện
tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 10. Véc tơ cường độ điện trường ti mỗi điểm có chiu
A. cùng chiu vi lực điện tác dụng lên điện tích th dương tại điểm đó.
B. cùng chiu vi lực điện tác dụng lên điện tích th tại điểm đó.
C. ph thuộc độ lớn điện tích th. D. ph thuc nhiệt độ của môi trường.
Câu 11 Dòng điện là:
A. dòng dịch chuyển của điện tích B. ng dịch chuyển hướng của các điện
tích tự do
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự dương
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
Câu 12. Nếu khong cách t đin tích ngun tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường đ
điện trường
A. gim 2 ln. B. tăng 2 lần. C. gim 4 ln. B. tăng 4
ln.
Câu 13. Trong các nhn xét sau, nhn xét không đúng với đặc điểm đường sức điện
là:
A. Các đường sc ca cùng một điện trường có th ct nhau.
B. Các đường sc của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Hướng của đường sức điện ti mỗi điểm hướng của véc cường đ điện trường
tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng.
Trang 83/98
Câu 14: Nếu ξ là suất điện động của nguồn điện I
n
dòng ngắn mạch khi hai cực
nguồn nối với nhau bằng dây dẫn không điện trở thì điện trở trong của nguồn được
tính:
A. r = ξ/2I
n
B. r = 2ξ/I
n
C. r = ξ/I
n
D. r = I
n
/
ξ
Câu 15. Một đim cách một đin tích mt khong c định trong không khí cường
độ điện trường 4000 V/m theo chiu t trái sang phải. Khi đổ mt chất đin môi
hng s đin môi bằng 2 bao chùm điện tích điểm điểm đang xét thì ờng độ đin
trường tại điểm đó có độ lớn và hướng
A. 8000 V/m, hướng t trái sang phi. B. 8000 V/m, hướng t phi sang trái.
C. 2000 V/m, hướng t phi sang trái. D. 2000 V/m hướng t trái sang phi.
Câu 16. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. kh năng tác dụng lc của điện trường. B. phương chiều của cường độ đin
trường.
C. kh năng sinh công của điện trường. D. độ ln nh ca vùng không gian
điện trường.
Câu 17: Một nguồn có ξ = 3V, r = 1nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện
kín. Công suất của nguồn điện là:
A. 2,25W B. 3W C. 3,5W D. 4,5W
Câu 18. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là:
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích gia hai
điểm trong điện trường.
B. Đơn vị ca hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không ph thuộc điện tích dch chuyn giữa hai điểm
đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm ph thuc v trí của hai điểm đó.
Câu 19. Công ca lực điện trường dch chuyn một điện tích - 2 μC t A đến B 4
mJ. Hiệu điện thế giữa điểm A và điểm B là : A. 2 V. B. 2000 V. C.
8 V. D. 2000 V.
Câu20: Pin nhiệt điện gồm:
A. hai dây kim loại hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
B. hai dây kim loại khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
C. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng.
D. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, một đầu mối hàn được nung
nóng.
Câu 21. Mt nguồn đin suất điện động 200 mV. Đ chuyn một điện lượng 10 C
qua ngun thì lc l phi sinh mt công là : A. 20 J. A. 0,05 J. B. 2000 J.
D. 2 J.
Câu 22: Hai điện tích điểm q
1
= +3 (µC) và q
2
= -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách
nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 22: Quy ước chiều dòng điện là:
A.Chiều dịch chuyển của các electron B. chiều dịch chuyển của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương
Trang 84/98
Câu 23: Hai điện tích có độ lớn bằng nhau cùng dấu là q đặt trong không khí cách
nhau một khoảng r. Đặt điện tích q
3
tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích
trên. Lực tác dụng lên q
3
là:
A. 8k
2
31
r
qq
B. k
2
31
r
qq
C.4k
2
31
r
qq
D. 0
Câu 24: Xét 3 điểm A, B, C ở 3 đỉnh của tam giác vuông như hình
vẽ, α = 60
0
, BC = 6cm, U
BC
= 120V. Các hiệu điện thế U
AC
,U
BA
có giá trị lần lượt:
A. 0; 120V B. - 120V; 0 C. 60
3
V; 60V D. -
60
3
V; 60V
Câu 25: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến
cực dương với điện tích đó
Câu 26. Hai đầu đon mch mt hiệu đin thế không đổi, nếu điện tr ca mch
gim 2 ln thì công suất điện ca mch
A. tăng 4 lần. B. không đổi.
C. gim 4 ln. D. tăng 2 lần.
Câu 28. Một đoạn mch hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện tr ca
ngun 100 Ω tcông sut ca mch 20 W. Khi chỉnh điện tr ca mch 50 Ω
thì công sut ca mch là
A. 10 W. B. 5 W. C. 40 W. D. 80 W.
Câu 29: Đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện A lại gần quả cầu kim loại B
nhiễm điện thì chúng hút nhau. Giải thích nào là đúng:
A. A nhiễm điện do tiếp xúc. Phần A gần B nhiễm điện cùng dấu với B, phần kia
nhiễm điện trái dấu. Lực hút lớn hơn lực đẩy nên A bị hút về B
B. A nhiễm điện do tiếp xúc. Phần A gần B nhiễm điện trái dấu với B làm A bị hút v
B
C. A nhiễm điện do hưởng ứng Phần A gần B nhiễm điện cùng dấu với B, phần kia
nhiễm điện trái dấu. Lực hút lớn hơn lực đẩy nên A bị hút về B
D. A nhiễm điện do hưởng ứng Phần A gần B nhiễm điện trái dấu với B, phần kia
nhiễm điện cùng dấu. Lực hút lớn hơn lực đẩy nên A bị hút về B
Câu 30. Trong mt mạch kín điện tr ngoài 10 Ω, điện tr trong là 1 Ω có dòng
đin là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu ngun và suất điện động ca ngun là
A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V.
Câu 31. Hai bóng đèn có điện tr 5 Ω mc song song và ni vào mt nguồn có điện tr
trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường
độ dòng điện trong mch là
A. 6/5 A. B. 1 A. C. 5/6 A. D. 0 A.
Câu 32: Trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài thuần điện trở R
N
thì hiệu suất của
nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức:
A. H = . B. H = . C.H = . D.H= .
A
B
C
E
α
Trang 85/98
Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6,6V; r = 0,12Ω, Đ
1
: 6V 3W;
Đ
2
: 2,5V 1,25W. Điều chỉnh R
1
và R
2
sao cho 2 đèn sáng bình thường.
Tính giá trị của R
2
:
A. 5Ω B. 6Ω C. 7Ω D.
8Ω
Câu 35. Cho 2 điện tích đ lớn không đổi, đt cách nhau mt khoảng không đổi.
Lực tương tác giữa chúng s ln nhất khi đặt trong
A. chân không. B. nước nguyên cht. C. du ha. D. không khí điu
kin tiêu chun.
Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ {câu 34}. Biết ξ = 6,6V; r = 0,12Ω, Đ
1
: 6V 3W;
Đ
2
: 2,5V 1,25W. Điều chỉnh R
1
R
2
sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính giá trị
của
R
1
:
A. 0,24Ω B. 0,36Ω C. 0,48Ω D. 0,56Ω
Câu 37 : Cho mạch điện HV: E = 12 V, r = 0,1 Ω, R
4
= 4,4 , R
1
= R
2
= 2 , R
3
=
4. tương đương cường độ dòng điện mạch chính
A.1A B 2A C .3A D.2,5A
Câu 39: Cho mạch như HV: E = 12 V, r = 0,1 Ω, R
4
= 4,4 , R
1
= R
2
= 2 , R
3
= 4.
Tìm U
CD
A.U=11,8V B.U=10,8V C.9,8V D.11,8V
Câu 40: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A) B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C)
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V) D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J)
ĐỀ KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VT LÝ 11
Thi gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 182
H, tên:................................................ S báo danh………………………..
ξ, r
A
B
R
2
Đ
1
Đ
2
R
1
C
Trang 86/98
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)
Câu 1. Khi khong cách giữa hai điện tích đim trong chân không gim xung 2 lần thì độ ln lc Culông
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2
ln.
Câu 2. Tại điểm cách đin tích Q mt khong c định trong không khí, cường độ điện trường 4000 V/m
theo chiu t phải sang trái. Khi đổ mt chất điện môi hng s điện môi ε = 2 bao chùm điện tích điểm
điểm đang xét thì cường độ điện trường ti đó có hướng và độ ln lần lượt là
A. 8000 V/m, t trái sang phi B. 8000 V/m, t phi sang trái
C. 2000 V/m, t trái sang phi D. 2000 V/m, t phi sang trái.
Câu 3. Vt b nhim điện do c xát vì khi c xát
A. electron di chuyn t vt này sang vt khác. B. vt b nóng lên.
C. các điện tích t do được to ra D. các điện tích b mất đi.
Câu 4. Điện trường là:
A. môi trường không khí bao quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh các điện tích D. môi trường dẫn điện.
Câu 5. Nếu khong cách t điện tích ti điểm đang xét giảm 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm đi 2 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. tăng bốn ln
Câu 6. Một điện tích Q = 4.10
8
C đặt
tại A trong môi trường có hng s điện môi là 2. Vectơ cường độ điện
trưng ti điểm M cách điện tích 3cm có hướng và độ ln lần lượt là
A. ng ra xa Q và E = 20 V/m B. ng ra xa Q và E = 2.10
5
V/m
C. ng ra xa Q và E = 4.10
5
V/m D. ng ra xa Q và E = 40 V/m
Câu 7. Công ca lực điện trường không ph thuc vào
A. v trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn đường.
C. hình dng của đường đi. D. độ lớn điện tích dch chuyn.
Câu 8. Đin tích dch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sc nhận được mt công 10 mJ. Nếu
dch chuyn to vi đường sức 45° trên cùng đ dài quãng đường thì điện tích nhận được mt công là
A. 5,0 mJ B. 4,33 mJ C. 7,07 mJ D. 7,5 J.
Câu 9. Đơn vị ca điện thế là vôn (V). 1V bng
A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về t đin là không đúng?
A. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện ca t đin.
B. Đin dung càng ln thì kh năng tích điện càng nh.
C. Đin dung ca t điện có đơn vị là F.
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện tích ca t càng ln.
Câu 11. Hai t điện giống nhau điện dung C điện dung b t khi ghép ni tiếp so ln hay nh hơn điện
dung b t khi ghép song song bao nhiêu ln?
A. ln gp 4 ln B. nh bng 1/4 C. ln gp 2 ln D. nh bng 1/2.
Trang 87/98
Câu 12. Gia hai bn t phng cách nhau 1dm mt hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều
trong lòng t
A. 100 V/m. B. 1 kV/m. C. 10 V/m. D. 0,01 V/m.
Câu 13. B t đin gm hai t đin: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mc song song vi nhau, ri mc vào hai cc
ca nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích ca mi t đin là:
A. Q
1
= 3.10
-3
(C) và Q
2
= 3.10
-3
(C). B. Q
1
= 1,2.10
-3
(C) và Q
2
= 1,8.10
-3
(C).
C. Q
1
= 1,8.10
-3
(C) và Q
2
= 1,2.10
-3
(C) D. Q
1
= 7,2.10
-4
(C) và Q
2
= 7,2.10
-4
(C).
Câu 14. Theo định nghĩa, dòng điện là
A. dòng chuyn dời có hưng ca các hạt điện tích t do. B. dòng chuyển động của các điện
tích.
C. là dòng chuyn di ca các electron. D. dòng chuyn di ca các ion
âm.
Câu 15. Một đoạn mch hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện tr trong mch được điều chỉnh tăng 2
ln thì trong cùng khong thời gian, năng lượng tiêu th ca mch s
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. không
thay đổi.
Câu 16. Nhiệt lượng to ra trên vt dẫn khi có dòng điện chy qua
A. t l thun với cường đ dòng điện chy qua vt dn.
B. t l thun với bình phương cường độ dòng điện chy qua vt dn.
C. t l nghch với cường độ dòng điện chy qua vt dn.
D. t l nghch với bình phương cường độ dòng điện chy qua vt dn.
Câu 17. Cho đoạn mạch điện tr 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch 20V. Trong 2 phút điện năng tiêu thụ
ca mch là
A. 2,4 kJ B. 200 J C. 24 kJ D. 4800 J
Câu 18. Đối vi mch điện kín gm nguồn điện với mach ngoài là điện tr thì hiệu điện thế mch ngoài là
A. T l nghch với cường độ dòng điện chy trong mch B. T l thun với cường độ dòng điện chy
trong mch
C. Tăng khi cường độ dòng điện chy trong mạch tăng D. Giảm khi cường độ dòng điện chy trong
mạch tăng
Câu 19. Trong mt mạch kín mà điện tr ngoài là 9Ω, điện tr trong 1Ω có dòng điện 2 A. Suất điện động ca
ngun là
A. 18,0 V B. 16,2V C. 20,0 V D. 11,8V
Câu 20. Nếu đon mch AB cha nguồn điện có suất điện động E và điện tr trong r và điện tr ngoài là R thì
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch có biu thc là
A. U = E I(R + r) B. U = I(R + r) E C. U = E + I(R + r) D. U = E.R/(r + R)
Câu 21. Nếu ghép ba pin giống nhau song song thu được b ngun có E = 2,5V và r = 1/3Ω thì mắc ba pin đó
ni tiếp thu được b ngun có suất điện động và điện tr trong lần lượt là
A. 2,5V và 1,0 Ω B. 7,5V và 1/3 Ω C. 7,5V và 3,0 Ω D. 2,5V
1/3 Ω
Câu 22. Khi mc song song n dãy nguồn điện tr r giống nhau thì điện tr trong ca c b ngun cho bi
biu thc
Trang 88/98
A. nr B. r/n C. (m + n)r D. mr/n
Câu 23. Dòng din trong kim loi là dòng chuyn dời có hướng ca
A. các ion dương cùng chiều điện trường B. các ion âm ngược chiều điện trường
C. các electrôn t do ngược chiều điện trường D. các hạt không mang điện trong điện trường
Câu 24. Mt sợi dây đồng điện tr 74Ω 0°C, có h s nhiệt điện tr α = 5,4.10
4
K
1
. Điện tr ca si
dây đó ở 100°C là
A. 76,96Ω B. 78,0 Ω C. 80,0 Ω D. 82,0 Ω
Câu 25. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện lên 2 ln thì khối lượng cht gii
A. không thay đổi. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4
ln.
Câu 26. Một bình điện phân đựng dung dch CuSO
4
vi cực dương bằng đồng, cường đ dòng điện chy qua
bình điện phân là 2A. Cho A
= 64, n
= 2. Lượng đồng bám vào catt trong thi gian 32 phút 10 giây là
A. 1,28 g. B. 3,2 g. C. 0,54 g. D. 2,56 g.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ht tải điện trong cht khí ch có các iôn dương và ion âm.
B. Dòng điện trong cht khí luôn tuân theo định lut Ôm.
C. Ht tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm.
D. ờng độ dòng điện trong cht khí áp suất thưng t l thun vi hiệu điện thế.
Câu 28. Hai điện tích q
1
= -5.10
-10
(C), q
2
= - 5.10
-10
(C), đặt tại hai đnh B C ca một tam giác đều ABC
cnh bằng 10 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ ln là:
A. E = 900 (V/m). B. E = 450 (V/m). C. E = 780 (V/m). D. 450
3
(V/m).
Câu 29. Hai ngun cùng suất điện động E điện tr trong r được mc thành b nguồn được mc vi
điện tr R=11 thành mt mch kín. Nếu hai ngun mc ni tiếp thì dòng điện qua R cường độ I
1
= 0,4A;
nếu hai ngun mắc song song thì dòng điện qua R cường độ I
2
= 0,25A. Suất điện động điện tr trong
ca mi ngun bng
A. E = 2V; r = 0,5 B. E = 2V; r = 1 C. E = 3V; r = 0,5 D. E = 3V; r = 2
Câu 30. Một điện tr R
1
khi mc vào hai cc ca mt nguồn điện có điện tr trong r = 5
thì ng điện chy trong mạch có cường độ I
1
=1,5A. Nếu mc thêm một điện tr R
2
=3 ni tiếp với điện tr R
1
thì dòng điện chy trong mch có cường độ là I
2
= 1A. Tính
R
1
?
A. 4 . B. 2 . C. 1 .
D. 0,2 .
II. T LUẬN (2 ĐIỂM)
Bài 1: Hai điện tích q
1
= 2.10
-8
C, q
2
= 8.10
-8
C đặt ti A và B trong không khí (AB = 10 cm).
a, Xác định lc tác dng lên q
3
= 8.10
-8
C đặt ti C, nếu CA = CB = 5 cm.
b, Xác định điểm M đặt q
3
mà tại đó lực tng hp tác dng lên q
3
bng 0
Trang 89/98
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VT LÝ 11
Thi gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 286
H, tên:................................................ S báo danh………………………..
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)
Câu 1: Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho mt vt?
A. C chiếc v bút lên tóc B. Đặt mt thanh nha gn mt vt nhiễm điện.
C. Đặt mt vt gn nguồn điện. D. Cho mt vt tiếp xúc vi mt cc ca pin.
Câu 2. Hai qu cu kim loại mang điện tích q
1
= 2.10
9
C q
2
= 8.10
9
C khi đặt trong không khí cách nhau
mt khoảng d thì chúng đẩy nhau bng lc 4.10
5
N. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một
khoảng d như lúc ban đầu thì chúng s
A. hút nhau bng lc 6,25.10
5
N B. đẩy nhau bng lc 6,25.10
5
N.
C. hút nhau bng lc 4,5.10
5
N. D. đẩy nhau bng lc 4,5.10
5
N
Câu 3. Điu kiện để mt vt dẫn điện là
A. vt phải là điện môi. B. vt chứa các điện tích t do. C. vt phi bng kim loi. D. vt không
nhiễm điện.
Câu 4. ờng độ điện trường ti một điểm trong điện trường đặc trưng cho
A. th tích vùng có điện trường là ln hay nh. B. điện trường v phương diện tập trung năng
ng mt điểm.
C. độ mnh yếu của điện trường tại điểm đó về phương diện tác dng lc D. tốc độ dch chuyn của đin
tích tại điểm đó.
Câu 5. Ti một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ ln của điện tích th tăng 2 lần thì độ ln ca
ờng độ điện trường tại đó sẽ
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. không thay đổi D. giảm đi 4 lần.
Câu 6. ờng độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 0,5 (pC), ti một điểm trong chân không cách điện tích
mt khoảng 10 cm có độ ln là
A. E = 0,450 V/m. B. E = 0,225 V/m. C. E = 4500 V/m. D. E = 2250 V/m.
Câu 7. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. kh năng tác dụng lc của điện trường. B. hướng và độ ln của cường độ điện trường.
C. kh năng sinh công của điện trường. D. năng lượng ca toàn b điện trường.
Trang 90/98
Câu 8. Công ca lực điện trường dch chuyn một điện tích 0,5 μC song song với các đường sc trong mt
điện trường đều với quãng đường 2m là 1 mJ. Độ lớn cường độ điện trường đó là
A. E = 4000 V/m B. E = 100 V/m C. E = 400 V/m D. E = 1000 V/m
Câu 9.Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là:
A. Hiệu đin thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện
trưng.
B. Đơn vị ca hiệu điện thế là V.
C. Hiệu điện thế gia hai điểm không ph thuộc điện tích dch chuyn giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế gia hai điểm không ph thuc v trí của hai điểm đó.
Câu 10. Để tích điện cho t điện phi
A. mc t đin vào nguồn điện. B. c xát các bn t đin vi nhau.
C. đặt t đin gn vt nhiễm điện. D. đặt t đin gn nguồn điện.
Câu 11. Vi mt t điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường ca t điện tăng 16 lần thì điện tích ca
t điện phi
A. tăng lên 16 lần B. tăng lên 4 lần C. tăng lên 2 lần D. không
thay đổi.
Câu 12. Mt t điện được tích điện bng mt hiệu điện thế 10V tnăng lượng ca t 10 mJ. Nếu
muốn năng lượng ca t là 22,5 mJ thì hai bn t phi có hiệu đin thế
A. 15 V. B. 7,5 V. C. 20 V. D. 40 V.
Câu 13. B t đin gm hai t đin: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mc song song vi nhau, ri mc vào hai cc
ca nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mi t đin là:
A. U
1
= 60 (V) và U
2
= 60 (V). B. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V).
C. U
1
= 45 (V) và U
2
= 15 (V). D. U
1
= 30 (V) và U
2
= 30 (V).
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dch chuyển có hưng.
B. ờng độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mnh, yếu của dòng điện và đo bằng điện lượng đi
qua tiết din thng trong một đơn vị thi gian.
C. Chiu của dòng điện được quy ước là chiu chuyn dch của các điện tích dương.
D. ờng độ dòng điện trong mch kín gm nguồn điện và biến tr t l nghch vi giá tr ca biến tr
Câu 15. Trong đoạn mch ch điện tr thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất ta nhit lên 4 ln thì
phi
A. tăng hiệu điện thế 2 ln. B. tăng hiệu điện thế 4 ln.
C. gim hiệu điện thế 2 ln. D. gim hiệu điện thế 4 ln.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lượng to ra trên vt dn t l thun với điện tr ca vt.
B. Nhiệt lượng to ra trên vt dn t l thun vi thời gian dòng điện chy qua vt.
C. Nhiệt lượng to ra trên vt dn t l với bình phương cường độ ng điện chy qua vt.
D. Nhiệt lượng to ra trên vt dn t l nghch vi hiệu điện thế giữa hai đầu vt dn.
Câu 17. Một đoạn mch thuần điện tr trong 1 phút tiêu th điện năng là 2 kJ, trong 1 giờ tiêu th điện năng là
Trang 91/98
A. 400 kJ B. 240 kJ C. 120 kJ D. 200 kJ
Câu 18. Theo định luật Ôm thì cường độ dòng điện trong mch t l thun vi
A. suất điện động ca nguồn điện. B. tng tr ca toàn mch. C. đin tr mch ngoài. D. điện tr trong ca
nguồn điện.
Câu 19. Mt nguồn 9V, điện tr trong 1Ω được ni vi mạch ngoài có hai điện tr ging nhau mc ni tiếp thì
ờng độ dòng đin qua ngun là 0,75A. Nếu hai điện tr mch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện
qua ngun là
A. 3,0 A B. 1/3 A C. 9/4 A D. 2,4 A
Câu 20. Biu thc hiu sut ca nguồn điện có suất điện động E, điện tr trong r và hiệu điện thế mch ngoài
U là
A. H = U/E B. H = E /U C. H = r/(r + R) D. H = (R + r)/R
Câu 21. Ghép 4 pin ging nhau, mi pin có suất điện động 9V, điện tr trong 2 Ω thành bộ nguồn 18V thì điện
tr trong ca b ngun là
A. 6,0 Ω B. 8/3 Ω C. 3,0 Ω D. 2 Ω
Câu 22. Khi ghép n nguồn điện ni tiếp, mi ngun có suất điện động E và đin tr trong r thì suất điện động
và điện tr trong ca c b ngun là
A. nE và r/n B. E và nr C. nE và nr D. E và r/n
Câu 23. Đối vi vt dn kim loại, nguyên nhân gây ra điện tr ca vt dn là
A. Do các iôn dương va chm vi nhau. B. Do các nguyên t kim loi va chm mnh vi nhau.
C. Do các electron dch chuyn quá chm. D. Do s mt trt t trong mng tinh th kim loi.
Câu 24. Mt si dây bằng nhôm có điện tr 120Ω ở nhiệt độ 20°C, điện tr ca sợi dây đó 190°C là 121,5Ω.
H s nhiệt điện tr ca nhôm là
A. 5,0.10
4
K
1
. B. 7,4.10
5
K
1
. C. 0,06 K
1
. D. 2,5.10
5
K
1
.
Câu 25. Dòng điện trong chất điện phân là chuyển động có hướng ca
A. Các cht tan trong dung dch B. Các iôn dương trong dung dịch
C. Các iôn dương và các iôn âm dưới tác dng ca điện trường ngoài
D. Các iôn dương và các iôn âm cùng chiều ca điện trường trong dung dch
Câu 26. Một bình điện phân đựng dung dch AgNO
3
, cường độ dòng điện chạy qua bình đin phân là I = 0.5A.
Cho Ag = 108, n = 1. Lượng bc bám vào catot trong thi gian 16 phút 5 giây là
A. 1,08 mg B. 1,08 g C. 0,54 g D. 1,08 kg
Câu 27. Hiện tượng h quang điện có th ng dng
A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật m đin. C. trong hiện tượng quang điện. D. làm ng phóng
điện t.
Câu 28. Hai điện tích q
1
= 5.10
-9
(C), q
2
= - 5.10
-9
(C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không.
Độ ln cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q
1
5 (cm), cách q
2
15
(cm) là:
A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 2,000 (V/m).
Câu 29. Hãy xác định suất điện động E và điện tr trong r ca mt ác quy, biết rng nếu nó phát dòng điện I
1
=
15A thì công sut mch ngoài P
1
=136W, còn nếu phát dòng điện I
2
=6A thì công sut mch ngoài P
2
=
64,8W.
A. E = 12V; r = 0,2 B. E = 12V ; r = 2 C. E = 2V; r = 0,2 D. E = 2V; r = 1
Trang 92/98
Câu 30. Khi mắc điện tr R
1
=4 vào hai cc ca mt nguồn điện thì dòng điện trong
mạch có cường độ I
1
= 0,5A. Khi mắc điện tr R
2
=10 thì dòng điện trong mch là I
2
= 0,25A. Tính suất điện động E và điện tr trong r ca nguồn điện
A. 3V; 2Ω B. 3V; 0,5Ω C. 5V; 2Ω D. 5V; 0,5Ω
II. T LUẬN (2 ĐIỂM)
Bài 1: Hai điện tích q
1
= 8.10
-8
C, q
2
= 2.10
-8
C đặt ti A và B trong không khí (AB = 20 cm).
a, Xác định cường độ điện trường do q
1
và q
2
gây ra ti C, nếu CA = CB = 10 cm.
b, Xác định điểm M mà tại đó cường độ điện trường tng hp do q
1
và q
2
gây ra bng 0
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VT LÝ 11
Thi gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 387
H, tên:................................................ S báo danh………………………..
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)
Câu 1. Điện tích điểm là:
A. vt có kích c rt nh. B. điện tích coi như tập trung một điểm.
C. vt cha rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích.
Câu 2. Hai qu cu nh mang điện tích q
1
= 3.10
9
C và q
2
= 3.10
9
C hút nhau bng lc 1,6.10
6
N. Nếu cho
chúng chm vào nhau rồi đưa trở v v trí ban đầu thì s
A. hút nhau bng lc 2,0.10
7
N B. đẩy nhau bng lc 2,0.10
7
N C. không tương tác nhau D. đẩy nhau bng
lc 2,0.10
6
N
Câu 3. Nguyên t đang có điện tích là 1,6.10
19
C, khi nhn thêm mt êlectron thì:
A. tr thành iôn dương. B. tr thành iôn âm có điện tích âm tăng
C. tr thành trung hòa v đin D. mất đi điện tích dương
Câu 4. Vectơ cường độ điện trường ti mỗi điểm trong điện trường có chiu
A. cùng chiu vi lực điện tác dụng lên điện tích th q< 0 B. cùng chiu vi lực điện tác dụng lên điện
tích th q>0.
C. ph thuộc vào độ ln của điện tích th D. ph thuc vào du của điện tích th.
Trang 93/98
Câu 5. Nếu khong cách t điện tích tới điểm đang xét tăng 2 lần độ lớn điện tích tăng 2 lần thì cường độ
điện trường
A. giảm đi 2 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. không thay đổi
Câu 6. Một điện tích Q = 4.10
12
C đặt
tại A trong môi trường có hng s điện môi là 2. Vectơ cường độ điện
trưng ti điểm M cách điện tích 3cm có hướng và độ ln lần lượt là
A. ng ra xa Q và E = 20 V/m B. ng li gn Q và E = 2.10
5
V/m
C. ng li gn Q và E = 4.10
5
V/m D. ng li gn Q và E = 20 V/m
Câu 7. Công ca lực điện trường khác 0 trong khi điện tích:
A. dch chuyn giữa hai điểm có cùng điện thế.
B. dch chuyn vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dch chuyn hết qu đạo là đường cong kín. D. dch chuyển theo đưng sức trong điện trưng.
Câu 8. Công ca lực điện trường di chuyn một điện tích +1 μC dọc theo chiu một đường sc trong một điện
trường đều 1000 V/m trên quãng đường 1 cm là:
A. 100 mJ B. 100 μJ C. 10 mJ D. 10 μJ
Câu 9. Đin thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường v
A. kh năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. kh năng sinh công tại mt
điểm.
C. kh năng tác dụng lc ti một điểm. D. kh năng tác dụng lc ti tt c các điểm trong không gian có
điện trường.
Câu 10. Trường hợp nào sau đây tạo thành mt t điện?
A. hai tm g khô đặt cách nhau mt khong trong không khí. B. hai tấm nhôm đặt cách nhau mt khong
trong nước vôi.
C. hai tm kẽm đặt trong không khí. D. hai tm nhựa song song đặt trong không khí.
Câu 11. Vi mt t điện xác định, nếu điện ch ca t điện tăng lên 2 lần thì năng lượng điện trường ca t
điện
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. không thay đổi D. giảm đi 4
ln.
Câu 12. Hai đầu t 20 μF có hiệu điện thế 5V thì năng lượng t tích được là
A. 0,25 mJ. B. 500 J. C. 50 mJ. D. 50 μJ.
Câu 13. B t đin gm hai t điện: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mc ni tiếp vi nhau, ri mc vào hai cc ca
nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiu điện thế trên mi t điện là:
A. U
1
= 60 (V) và U
2
= 60 (V). B. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V).
C. U
1
= 36 (V) và U
2
= 24 (V). D. U
1
= 30 (V) và U
2
= 30 (V).
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về dòng điện là không đúng?
A. Đơn vị của cường độ ng điện là A. B. ờng độ dòng điện được đo bằng ampe
kế.
C. ờng độ dòng điện là điện lượng chuyn qua tiết din thng trong một đơn vị din tích
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thi gian.
Câu 15. Một đoạn mch hiệu điện thế không đổi. Nếu điện tr tăng 2 ln thì trong cùng khong thi gian
năng lượng tiêu th ca mch
Trang 94/98
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. không thay đổi. D. giảm đi 2 lần.
Câu 16. Biu thức định lut Jun Lenxơ có dạng
A. Q = RIt B. Q = RI²t C. Q = R²It D. Q = RIt²
Câu 17. Một đoạn mch thuần điện tr hiệu điện thế hai đầu không đổi ttrong 1 phút tiêu th mt 25J
điện năng. Thời gian để mch tiêu th hết một 1kJ điện năng là
A. 25 phút B. 1,5 s C. 40 phút D. 10 phút.
Câu 18. Theo định lut Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện trong mch t l
A. nghch vi suất điện động ca ngun. B. nghch với điện tr trong ca ngun.
C. thun với điện tr mch ngoài. D. nghch vi tổng điện tr toàn mch.
Câu 19. Cho mạch điện 3 điện tr 2Ω, mắc song song vi nhau mc vi nguồn điện sut
điện động 10 V, điện tr trong 1 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là
A. 9,0 V B. 10 V C. 5,0 V D. 8,0 V
Câu 20. Đặt hiệu đin thế U vào hai đầu điện tr R, thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công sut ta nhit
điện tr này không th tính bng công thc nào?
A. P = UI B. P = U
2
I. C. P = I²R. D. P = U²/R.
Câu 21. Mt nguồn điện suất điện động E = 12V điện tr trong r = nối với điện tr R to thành mch
kín. Xác định R > 1Ω, biết công sut mch ngoài là 18W.
A. 3,0 Ω B. 4,0 Ω C. 5,0 Ω D. 2,0 Ω
Câu 22. Mt mạch điện kín gm hai nguồn điện E
1
, r
1
E
2
, r
2
mc ni tiếp vi nhau, mch ngoài ch điện
tr R. Biu thức cường độ dòng điện trong mch là:
A.
21
21
rrR
I
++
=
EE
B.
21
21
rrR
I
+
=
EE
C.
21
21
rrR
I
+
+
=
EE
D.
21
21
rrR
I
++
+
=
EE
Câu 23. Suất điện động nhiệt điện không ph thuc vào
A. Hiu nhiệt độ giữa hai đầu mi hàn. B. H s nhiệt điện tr.
C. Bn cht ca hai kim loi. D. Đin tr ca các ch tiếp xúc.
Câu 24. Mt mi hàn ca mt cp nhiệt điện h s α
T
= 65 (μV/K) được đặt trong không khí 20°C, còn
mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 220°C. Suất điện động nhiệt điện ca cp nhiệt khi đó là
A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E =
13,78mV.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyn dịch hướng ca c iôn âm, electron v anot iôn
dương về catot.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyn dịch có hướng ca các electron v anot và các iôn dương về
catot.
C. Dòng điện trong chất điện phân dòng chuyn dịch có hưng ca các iôn âm v anot các iôn dương về
catot.
D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyn dịch có hướng ca các electron t catot v anot, khi catot b
nung nóng.
Câu 26. Cho mạch điện gồm bóng đèn Đ (6V – 6W) mc song song vi R
1
= 12 Ω; cả hai mc ni tiếp vi
bình điện phân và ngun điện có E = 24V, r = 1 Ω. Bình điện phân cha dung dch CuSO
4
có cực dương bằng
đồng và có điện tr R
2
= 7 Ω. Cho A = 64, n = 2. Khối lượng đồng bám vào anot trong 32 phút 10 giây là
Trang 95/98
A. 1,28 g. B. 3,2 g. C. 2,56 g. D. 0,54 g.
Câu 27. Cách to ra tia lửa điện là
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu t điện được tích điện.
B. Đặt vào hai đầu ca hai thanh than mt hiệu điện thế khoảng 40V đến 50V.
C. Tạo điện trường rt ln khong 3.10
6
V/m trong chân không.
D. Tạo điện trường rt ln khong 3.10
6
V/m trong không khí.
Câu 28. Hai đin tích trái dấu độ ln q
1
= q
2
= 4.10
-9
(C), đặt tại hai đỉnh B C ca một tam giác đều
ABC cnh bằng 10 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ ln là:
A. E = 3600 (V/m). B. E = 7200 (V/m). C. E = 3600
3
(V/m). D. E = 0 (V/m).
Câu 29. Mt ngun suất điện động E=1,5V, điện tr trong r =0,1 mc gia hai cc ca nguồn điện hai
điện tr R
1
R
2
. (R
1
>R
2
). Khi R
1
, R
2
mc ni tiếp thì cường độ dòng đin qua mỗi điện tr 1,5A. Khi R
1
mc song song vi R
2
thì cường đ dòng điện qua mch chính là 5A. Tính R
1
, R
2
.
A. R
1
= 0,6, R
2
= 0,3 B. R
1
= 0,8, R
2
= 0,4 C. R
1
= 0,4, R
2
= 0,2 D. R
1
=
0,2, R
2
= 0,1
Câu 30 Mt nguồn điện suất điện động E = 12V. Điện tr trong r = 1,2
cung cp
cho 1 điện tr R. Điều chnh R để công sut ca mch ngoài cực đi. Tính giá tr ca R
và công sut cực đi?
A. 1,2
, 30W B. 1,2
, 25W C. 1,5
, 30W . D. 2
,
50W
II. T LUẬN (2 ĐIỂM)
Bài 1: Hai điện tích q
1
= 2.10
-8
C, q
2
= 8.10
-8
C đặt ti A và B trong không khí (AB = 10 cm).
a, Xác định lc tác dng lên q
3
= 8.10
-8
C đặt ti C, nếu CA = CB = 5 cm.
b, Xác định điểm M đặt q
3
mà tại đó lực tng hp tác dng lên q
3
bng 0
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VT LÝ 11
Thi gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 452
H, tên:................................................ S báo danh………………………..
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)
Câu
1.
Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau mt khoảng không đổi. Lực tương tác sẽ ln nht
khi đặt chúng trong
A. Chân không. B. nước. C. cht khí. D. điện môi.
Câu
2.
Hai điện tích có cùng độ lớn, nhưng trái dấu, chúng hút nhau bng mt lc 10
5
N. Khi ri xa thêm mt
đoạn 8 mm, lực tương tác giữa chúng bng 2,5.10
6
N. Khoảng cách ban đầu gia chúng
A. 1 mm. B. 2 mm. C. 4 mm. D. 8 mm.
Trang 96/98
Câu
3.
Xét cu to nguyên t v phương diện điện. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Prôtôn mang điện tích là - 1,6.10
19
C.
B. Khối lượng của nơtron xp x bng khối lượng ca prôtôn.
C. Tng s ht prôtôn trong ht nhân luôn bng s êlectron quay quanh nguyên t.
D. Độ lớn điện tích ca prôtôn và của êlectron được gọi là điện tích nguyên t.
Câu
4.
Độ lớn cường độ điện trường ti một điểm gây bi một điện tích điểm không ph thuc vào
A. độ ln của điện tích th B. độ ln của điện tích đó
C. khong cách t điểm đang xét đến điện tích đó D. hng s đin môi của môi trường xung
quanh.
Câu
5.
Ti một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ ln của điện tích tăng 2 lần thì độ ln của cường
độ điện trường tại đó sẽ
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. không thay đổi D. giảm đi 4 lần.
Câu
6.
ờng độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 2,5.10
9
C, ti một điểm trong chân không cách điện
tích mt khoảng 10 cm có độ ln là
A. E = 0,450 V/m. B. E = 0,225 V/m. C. E = 4500 V/m. D. E = 2250 V/m.
Câu
7.
Nếu một điện tích q di chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó không đổi thì lực điện trường
sinh công
A. âm nếu q > 0. B. dương. C. bng không. D. âm nếu q < 0.
Câu
8.
Một điện tích q = 2.10
5
C chy dọc theo đường sc t điểm M có điện thế 8V đến điểm N có điện thế
4V. Công ca lực đin là bao nhiêu?
A. 2.10
4
J B. 10
4
J C. 8.10
5
J D. 12.10
5
J
Câu
9.
Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định nào không đúng.
A. Hiệu điện thế giữa hai điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của lực điện trường khi di chuyển điện tích
giữa hai điểm đó.
B. Đơn vị ca hiệu điện thế là V.
C. Hiệu điện thế gia hai điểm không ph thuộc vào đin tích dch chuyn giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế gia hai điểm không ph thuc v trí của hai điểm đó.
Câu
10.
T điện là h thng gm:
A. hai vật đặt gần nhau và ngăn cách bằng một môi trường cách điện.
B. hai vt dẫn đặt gần nhau và ngăn cách bởi một môi trường dẫn điện.
C. hai vt dẫn đặt gn nhau trong một điện môi. D. hai vt dẫn đặt cách nhau mt khong rt
xa.
Câu
11.
Vi mt t điện xác định, nếu hiệu điện thế gia hai bn t tăng lên 2 lần thì điện tích ca t điện s
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. không
thay đổi.
Câu
12.
Để t tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu t mt hiệu điện thế 2V. Để t đó tích được
điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu t mt hiệu điện thế
A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.
Câu
13.
B t điện gm hai t điện: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mc ni tiếp vi nhau, ri mc vào hai cc ca
nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích ca mi t đin là:
Trang 97/98
A. Q
1
= 3.10
-3
(C) và Q
2
= 3.10
-3
(C). B. Q
1
= 1,2.10
-3
(C) và Q
2
= 1,8.10
-3
(C).
C. Q
1
= 1,8.10
-3
(C) và Q
2
= 1,2.10
-3
(C) D. Q
1
= 7,2.10
-4
(C) và Q
2
= 7,2.10
-4
(C).
Câu
14.
Câu nào sau đây là sai?
A. Dòng điện là dòng các ht tải điện dch chuyển có hướng.
B. Chiều dòng điện là chiu dch chuyn ca các ht tải điện.
C. Chiều dòng điện quy ước là chiu dch chuyn của các ion dương.
D. Trong các dây dn kim loi, chiều dòng điện ngưc chiu vi chuyển động ca các electron t do
Câu
15.
Một đoạn mch hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi đin tr trong mạch được điều chỉnh tăng 2
ln thì trong cùng khong thời gian, năng lượng tiêu th ca mch s
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D.
không thay đổi.
Câu
16.
Hai bóng đèn lần lượt ghi: Đ
1
(5V 5W), Đ
2
(8V 4W). So sánh cường độ dòng điện đnh mc ca
hai đèn.
A. I
1
> I
2
. B. I
1
< I
2
. C. I
1
= I
2
. D. I
1
= 2I
2
.
Câu
17.
Một đoạn mch hiệu điện thế không đổi. Khi điện tr của đoạn mạch 100 Ω thì công suất ca
mạch là 20W. Khi điều chỉnh điện tr của đon mạch là 25 Ω thì công sut ca mch là
A. 10 W B. 5,0 W C. 40W D. 80W
Câu
18.
Hiện tượng đoản mch xy ra khi
A. S dng dây dn rt ngắn để mc mạch điện
B. Ni hai cc ca ngun bng dây dẫn có đin tr nh C. Không mc cu chì cho mt mạch điện
kín
D. Dùng pin hay acqui sp hết năng lượng để mc mt mạch điện kín
Câu
19.
Hai bóng đèn có điện tr 5Ω mắc song song và ni vào mt nguồn có điện tr trong 1 Ω thì cường độ
dòng điện trên mch là 12/7A. Khi tháo một bóng đèn ra thì cường độ dòng điện trong mch là
A. 6/5 A B. 1,0A C. 5/6 A D. 0.
Câu
20.
Khi điện tr R được ni vào nguồn điện thì công suất điện mạch ngoài đặt giá tr cực đại khi
A. IR = E. B. r = R. C. E = U. D. I = E /r.
Câu
21.
Mun ghép 3 pin ging nhau mi pin suất điện động 1,5 V thì th ghép thành b suất đin
động là
A. 1,5 V. B. 5.5 V. C. 2.5 V. D. 3,5 V.
Câu
22.
Mt mạch điện kín gm hai nguồn điện E, r
1
và E, r
2
mc song song vi nhau, mch ngoài ch điện
tr R. Biu thức cường độ dòng điện trong mch là:
A.
21
rrR
2
I
++
=
E
B.
21
21
rr
r.r
R
I
+
+
=
E
C.
21
21
rr
r.r
R
2
I
+
+
=
E
D.
21
21
r.r
rr
R
I
+
+
=
E
Câu
23.
Hai thanh kim loại được ni vi nhau bởi hai đầu mi hàn to thành mt mch kín, suất điện động
nhiệt điện ch xut hin khi
A. Hai thanh kim loi có bn cht khác nhau và nhiệt độ hai đầu mi hàn bng nhau.
B. Hai thanh kim loi có bn cht khác nhau và nhiệt độ hai đầu mi hàn khác nhau.
C. Hai thanh kim loi có bn cht ging nhau và nhiệt độ hai đầu mi hàn bng nhau.
Trang 98/98
D. Hai thanh kim loi có bn cht ging nhau và nhiệt độ hai đầu mi hàn khác nhau.
Câu
24.
Mt mi hàn ca mt cp nhiệt điện h s α
T
= 48 (μV/K) được đặt trong không khí 0°C, còn
mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t°C, suất điện động nhiệt điện ca cp nhiệt khi đó là E = 6 mV. Giá
tr ca t là
A. 125°C. B. 398 K. C. 145°C. D. 418 K.
Câu
25.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi mạ một huy chương bạc?
A. Dùng dung dch mui AgNO
3
. B. Đặt huy chương ở gia ant và catt.
C. Dùng ant bng bc. D. Dùng huy chương làm catốt.
Câu
26.
Một bình điện phân dung dch CuSO
4
ant làm bằng đồng, điện tr của bình điện phân R = 8 Ω,
được mc vào hai cc ca b nguồn E = 18 V, điện tr trong r = 1 Ω. Khối lượng Cu bám vào catt trong thi
gian 5 h có giá tr
A. 5,00 g. B. 10,5 g. C. 5,97 g. D. 11,94 g.
Câu
27.
Khi to ra h quang điện, ban đầu cn phi cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để
A. Tạo ra cường độ điện trường rt ln. B. Tăng tính dẫn điện ch tiếp xúc ca hai thanh
than.
C. Làm giảm điện tr ch tiếp xúc ca hai thanh than. D. Làm tăng nhiệt độ ch tiếp xúc ca hai thanh
than.
Câu
28.
Tại ba đỉnh ca mt tam giác vuông ABC, AB= 30cm, AC=40cm đặt ba điện tích q
1
= q
2
= q
3
=q=10
-9
C
trong chân không. Cường độ điện trường tại H là chân đường cao h t A trên cnh huyn BC là:
A. 350 V/m B. 245,9 V/m C. 470 V/m D. 675,8 V/m
Câu
29.
hai điện tr R
1
R
2
(R
1
>R
2
) mc giữa điểm A B hiệu điện thế U = 12V. Khi R
1
ghép ni
tiếp vi R
2
thì công sut ca mch là 4W; khi R
1
ghép song song vi R
2
thì công sut ca mch là 18W. Giá tr
ca R
1
, R
2
bng
A. R
1
= 24; R
2
= 12 B. R
1
= 2,4; R
1
= 1,2 C. R
1
= 240; R
2
= 120 D. R
1
= 8
hay R
2
= 6
Câu
30.
Trong mt mạch có các điện tr R
1
=4
, R
2
=6
, R
3
=12
được mc vào mt mạng điện có U =
16V. Dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R
1
là 2A, các điện tr đó được mc theo cách nào sau
đây?
A. R
1
// R
2
// R
3
B. (R
1
// R
2
) nt R
3
C. (R
1
// R
3
) nt R
2
D. (R
2
// R
3
) nt R
1
II. T LUẬN (2 ĐIỂM)
Bài 1: Hai điện tích q
1
= 8.10
-8
C, q
2
= 2.10
-8
C đặt ti A và B trong không khí (AB = 16cm).
a, Xác định cường độ điện trường do q
1
và q
2
gây ra ti C, nếu CA = CB = 8 cm.
b, Xác định điểm M mà tại đó cường độ điện trường tng hp do q
1
và q
2
gây ra bng 0
| 1/98

Preview text:

Tổng Hợp 15 Đề Thi Học Kỳ I Môn Lý Lớp 11 Có Đáp Án
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 www.thuvienhoclieu.com
MÔN: VẬT LÍ – LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Trên một bóng đèn có ghi chỉ số 40W. Đây là công suất tiêu thụ của đèn khi
A. đèn sáng bình thường.
B. vừa bật đèn. C. vừa tắt đèn. D. bắt đầu bị hỏng.
Câu 2: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là 1 1 A. UMN = . B. UMN = − . C. UMN = UNM. D. UMN = - UNM. U U NM NM
Câu 3: Áp dụng công thức về sai số khi xác định điện trở bằng định luật Ôm, ta được kết quả nào? RUIRUI
A.  R =  U +  I.B. = + .
C.  R =  U -  I.D. = - . R U I R U I
Câu 4: Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách
chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với q + q q q A. q= q 1 2 1 2 1 + q2. B. q= . C. q= . D. q= q1-q2. 2 2
Câu 5: Công A của lực điện trường khi một quả cầu tích điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N
trong điện trường đều có cường độ điện trường E được tính là A=qEd. Trong đó d là
A. đường kính của quả cầu tích điện.
B. hình chiếu của độ dời của điện tích lên hướng của một đường sức điện.
C. độ dài đường đi của điện tích.
D. độ dài đoạn thẳng MN.
Câu 6: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. sinh công của mạch điện.
B. tác dụng lực của nguồn điện.
C. thực hiện công của nguồn điện.
D. dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 7: Chọn phát biểu sai.
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. Đơn vị điện dung của tụ điện là Fara (F).
C. Theo quy ước, điện tích của tụ điện là điện tích trên bản âm của tụ điện đó.
D. Tụ điện được dùng phổ biến là tụ điện phẳng.
Câu 8: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây? A. Quạt điện. B. Ấm điện.
C. Ắc quy đang nạp điện.
D. Bình điện phân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm):
Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 với anôt bằng bạc. Điện trở của bình
điện phân là R = 2  . Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 10V. Cho biết đối với bạc A = 108 và n = 1.
a) Tính cường độ dòng điện chạy qua bình.
b) Xác định lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ.
Câu 10 (4,0 điểm): Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong
rất nhỏ, mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 5 Ω được mắc nối tiếp.
a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.
b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2.
c) Tính công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R3.
d) Nếu R3 là biến trở. Xác định R3 để công suất tiêu thụ nhiệt trên R3 đạt cực đại.
Câu 11 (2,0 điểm): Hai điện tích q1 = q2 = q >0 đặt tại A và B trong không khí. Cho biết AB = 2a.
a) Xác định cường độ điện trường EM tại điểm M trên đường trung trực của AB, cách AB một đoạn bằng h. Trang 1/98
b) Xác định h để EM cực đại. Tính giá trị cực đại này. ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN : VẬT LÝ - LỚP 11
1. Phần trắc nghiệm: 2,0 điểm. Mỗi câu đúng 0,25đ
TT Câu Đáp án 1. 1 A 2. 2 D 3. 3 B 4. 4 B 5. 5 B 6. 6 C 7. 7 C 8. 8 B
2. Phần tự luận: 8,0 điểm
Nội dung trình bày Điểm Câu 9 :
a. Cường độ dòng điện qua bình điện phân : U I=
= 5 A (1,0 điểm ) R 2 điểm
b. Lượng bạc bám vào cực âm sau 2h là : 1 A 1 108 m= It =
.5.2.60.60 = 40,3 g (1,0 điểm) F n 96500 1
Câu 10 : a. Điện trở mạch ngoài là : R = R m
1 + R2 + R3 = 3+4+5 = 12(Ω). (0,5 điểm)
Cường độ dòng điện chạy trong mạch là : E 12 I= =
=1A (0,5 điểm) R 12 m
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 : U = I. R 2
2 = 1.4 = 4 V (1,0 điểm)
c. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút :
A= E.I.t = 12.1.10.60= 7200J ( 0,5 điểm)
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R3 : P= I2. R3 = 5 W ( 0,5 điểm) 2 E
d. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R 4 điểm 3 : P= I2. R3 = .R 2 3 (R + R + R ) 1 2 3 2 E = R +
( 0,5 điểm) R 1 2 2 ( + R ) 3 R3 + Để R R P thì mẫu ( 1 2 + R )
áp dụng bất đẳng thức Cosi: max 3 min R3 R + R 1
2 + R  2 R + R 3 1 2 R3
Dấu “=” xảy ra khi R = R +R = 3+4 = 7  3 1 2 Trang 2/98 Nội dung trình bày Điểm
Vậy để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại thì R =7  . (0,5 điểm) 3 3 Câu 3: E E2 1 E M  h q1 a a q2 A H B
a. Cường độ điện trường tại M: E = + 1 E E2 q E = E = k 1 2 2 2 a +
(0,5 điểm) x 2 điểm
Hình bình hành xác định E là hình thoi: 2kqh E = 2E  = 1cos (
(0,5 điểm ) a + h )3/2 2 2
b. Định h để EM đạt cực đại: 2 2 4 2 a a a .h 2 2 2 3 a + h = + + h  3. 2 2 4  (a + h )3 27  a h  (a + h )3/2 3 3 2 2 4 2 2 2 2  a h 4 2 2kqh 4kq Do đó: E  =
(0,5 điểm) M 2 3 3 3 3a 2 a h 2 2 a a 4kq 2 E =  =  = M đạt cực đại khi: h h (E (0,5 điểm) M )max 2 2 2 3 3a
----------- HẾT ----------
(Nếu học sinh có cách làm khác và có kết quả đúng vẫn cho điểm bình thường) Trang 3/98
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11NĂM HỌC 2015-2016

Trường THPT Nguyễn Viết Xuân Môn :Vật lý lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút A.PHẦN CHUNG
Câu 1: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận:
A. chúng đều là điện tích dương B. chúng đều là điện tích âm C. chúng trái dấu nhau D. chúng cùng dấu nhau
Câu 2: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).
Câu 3: Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm2 người ta dùng tấm sắt làm
catot của bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho
dòng điện 10A chạy qua bình trong 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám
trên mặt tấm sắt. Biết ACu = 64, n = 2, D = 8,9g/cm3 A. 1,6.10-2cm B. 1,8.10-2cm C. 2.10-2cm D. 2,2.10-2cm
Câu 4: Hai điện tích điểm q1 = 5nC, q2 = - 5nC cách nhau 10cm. Xác định véctơ cường độ
điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q1 5cm; cách q2 15cm: A. 4 500V/m B. 36 000V/m C. 18 000V/m D. 16 000V/m
Câu 5:Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các e đi về từ catốt về
anốt, khi catốt bị nung nóng.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt
và các iôn dương đi về catốt
C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt
và các iôn dương đi về catốt
D.Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, e đi về anốt
và iôn dương đi về catốt. Câu 6:
Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở giống nhau
mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của mạch là 10 W, nếu các điện trở này mắc song song với
nhau và mắc vào hiệu điện thế trên thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 5 W. B. 40 W. C. 10 W. D. 20 W. Trang 4/98
Câu 7: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
Câu 8: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 3μC và q2 = 1μC kích thước giống nhau cho
tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc: A. 12,5N B. 14,4N C. 16,2N D. 18,3N
Câu 9: C«ng cña dßng ®iÖn cã ®¬n vÞ lµ: A. J/s B. kWh C. W D. kVA
Câu 10: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với:
A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch.
D. thời gian dòng điện chạy qua mạch
Câu 11: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng
điện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi giờ là(1KWh=3600000J) A. 2500J
B. 2,5 kWh C. 500J D. đáp án khác.
Câu 12: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm trong trường hợp nào sau đây:
A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại có cường độ rất lớn
B. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần
C. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ giảm dần
D. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ không đổi
Câu 13: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong
ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 =
40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 4 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút).
Câu 14: Một mạch có hai điện trở 3 và 6 mắc nối tiếp được nối với một nguồn điện có
điện trở trong 2. Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 85%. B. 90%. C. 40%. D. 81,8%.
Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ: R1=1Ω, R2=2Ω, R3=3Ω. Tính điện trở Rx để điện
trở toàn mạch có giá trị là 5Ω. A.. R • • x=4Ω. B. Rx=6Ω. C. Rx=3Ω. D. Rx=12Ω. R R R 3 13 23 R x3 Trang 5/98
Câu 16: Một điện tích điểm Q=-3.10-8C. Độ lớn cường độ điện trường do điện tích đó gây ra
tại điểm cách nó 5cm trong không khí là : A. -4.105 V/m B. 4.105 V/m C. 108.103 V/m D. -108.103 V/m
Câu 17: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC
của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AB: A. 256V B. 180V C. 144V D. 56V
Câu 18: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ: A. 17,2V B. 27,2V C.37,2V D. 47,2V
Câu 19: Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
Câu 20: Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại có điện cực làm bằng chính kim
loại đó. Cho dòng điện 0,25A chạy qua trong 1 giờ thấy khối lượng catot tăng 1,01g. Hỏi các
điện cực làm bằng gì trong các kim loại: sắt A1 = 56, n1 = 3; đồng A2 = 64, n2 = 2; bạc A3 =
108, n3 = 1 và kẽm A4 = 65,5; n4 = 2 A. sắt B. đồng C. bạc D. kẽm B.PHẦN RIÊNG
I.PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN
Câu 21: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6
mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là:
A. 6.1020 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1018 electron. D. 6.1017 electron.
Câu 22: Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng.
B. Năng lượng ánh sáng. C. Hoá năng. D. Nhiệt năng
Câu 23. Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất  =10,6.10-8  m . Tính điện trở suất  o
của dây bạch kim này ở 11200 C. Gỉa thiết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt
độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi là  =3,9.10-3K-1.
A.  56,9.10-8  m. B.  45,5.10-8  m. C.  56,1.10-8  m. D.  46,3.10-8  m. Trang 6/98
Câu 24: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có đương lượng điện hóa là 1,118.10-
6kg/C. Cho dòng điện có điện lượng 480C đi qua thì khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực là: A. 0,56364g B. 0,53664g C. 0,429g D. 0,0023.10-3g
Câu 25: Đơn vị của đương lượng điện hóa và của hằng số Farađây lần lượt là: A. N/m; F B. N; N/m C. kg/C; C/mol D. kg/C; mol/C B R1 R2 R3 E, r A
Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện động E= 6V, điện trở trong không đáng kể,
bỏ qua điện trở của dây nối. Cho R1=R2=30, R3=7,5. Công suất tiêu thụ trên R3 là A. 8,4W B. 0,8W C. D. 1,25W 4,8W
Câu 27: Chọn một đáp án sai:
A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
B. Hạt tải điện trong kim loại là ion
C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi
Câu 28: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:
A. sự tăng nhiệt độ của chất điện phân
B. sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực
C. sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung môi D. sự trao đổi electron với các điện cực
Câu 29: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:
A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại
B. axit có anốt làm bằng kim loại đó
C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại
Câu 30: Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện
trở suất nicrom ρ = 110.10-8Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiểu dài bao nhiêu: A. 8,9m B. 10,05m C. 11,4m D. 12,6m
II.PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN NÂNG CAO A R
Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R 3 1 = 2Ω, R2 = 3Ω, R3 = 6Ω. C D B
Điện trở dây nối không đáng kể. Điện trở RAB của mạch có giá trị nào R 1 R2 Trang 7/98 sau đây? 35 30 A. 4Ω B. 1Ω C. Ω D. Ω 6 11
Câu 32: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:
A. Tăng khi nhiệt độ giảm
B. Tăng khi nhiệt độ tăng
C. Không đổi theo nhiệt độ
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại
Câu 33: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung
dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO3 có các điện cực bằng
bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là m2 =
41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là bao nhiêu. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1:
A. 12,16g B. 6,08g C. 24, 32g D. 18,24g
Câu 34: Muốn mạ niken cho một khối trụ bằng sắt có đường kính 2,5cm cao 2cm, người ta
dùng trụ này làm catot và nhúng trong dung dịch muối niken của một bình điện phân rồi cho
dòng điện 5A chạy qua trong 2 giờ, đồng thời quay khối trụ để niken phủ đều. Tính độ dày
lớp niken phủ trên tấm sắt biết niken có A = 59, n = 2, D = 8,9.103kg/m3: A. 0,787mm B. 0,656mm C. 0,434mm D. 0,212mm Câu 35: → →
Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi E , E lần lượt là cường độ điện trường A B → →
do Q gây ra rại A và B; r là khoảng cách từ A đến Q. Để E E và E A B A = EB thì khoảng
cách giữa A và B phải bằng A. 3r. B. r. C. 2r. D. r 2
Câu 36: Hai điện tích điểm q và 4q đặt cách nhau một khoảng r. Cần đặt điện tích thứ 3 Q có
điện tích dương hay âm và ở đâu để điện tích này cân bằng, khi q và 4q giữ cố định:
A. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng r/4
B. Q < 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng 3r/4
C. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách q khoảng r/3
D. Q tùy ý đặt giữa hai điện tích cách q khoảng r/3
Câu 37: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của:
A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng
B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron Trang 8/98
Câu 38: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|, đưa chúng
lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích: A. q = 2 q1 B. q = 0 C. q = q1 D. q = q1/2
Câu 39: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong
r = 2 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công
suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).
Câu 40: Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có
vận tốc 2,5.104m/s, khi đến điểm B vận tốc của nó bằng không. Biết nó có khối lượng
1,67.10-27kg và có điện tích 1,6.10-19C. Điện thế tại A là 500V, tìm điện thế tại B: A. 406,7V B. 500V C. 503,3V D. 533V
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU
Môn: Vật lí 11 - Ban cơ bản
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
Câu 1: (2điểm)
a. Vận dụng thuyết electron giải thích hiện tượng nhiễm điện khi cho một quả cầu kim loại
trung hòa tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương. ( 1 điểm)
b. Viết công thức tính độ lớn của vec tơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại
điểm M cách nó một khoảng r trong chân không (Chú thích và nêu đơn vị các đại lượng). ( 1 điểm)
Câu 2: ( 1 điểm) Q Một điện tích 9 E = 9.10
chuyển động từ điểm M đến điểm N cách nhau 10cm dọc theo 2 r
hướng ngược hướng với hướng của đường sức trong điện trường đều có cường độ Q 9 E = 9.10 −
. Hãy tính công của lực điện trường khi q dịch chuyển. 2 r
Câu 3: (2 điểm)
a. Phát biểu nội dung định luật Jun – Lenxơ. Viết biểu thức của định luật (Chú thích và nêu
đơn vị các đại lượng). ( 1 điểm)
b. Viết biểu thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm 3 nguồn giống  r
nhau mỗi nguồn có suất điện động 0, điện trở trong 0mắc song song. ( 1 điểm)
Câu 4: ( 2 điểm)
Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là: ξ= 12V ,r = 1Ω mắc
vào mạch ngoài gồm điện trở R = 2Ω, R = 3Ω 1 2
mắc nối tiếp với nhau.
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch. ( 1 điểm)
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R2 trong thời gian 2 phút. ( 1 điểm).
Câu 5: ( 2 điểm)
a. Nêu bản chất dòng điện trong kim loại. ( 1 điểm) Trang 9/98
b. Tại sao trong điều kiện thường chất khí lại không dẫn điện. Trong kĩ thuật, tính chất này
của không khí được sử dụng để làm gì? ( 1 điểm)
Câu 6: ( 1 điểm)
Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với Anot bằng đồng. Cho dòng điện 2 A chạy
qua bình điện phân trên. Sau bao nhiêu lâu thì có 5g đồng bám vào cực âm của bình điện
phân. Cho A = 64 g/mol, n=2. Lấy F = 96500C/mol. -------Hết-------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Vật lí 11 - Ban cơ bản
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) THAN Câu ĐÁP ÁN G ĐIỂM a. ( 1 điểm)
- quả cầu kim loại nhiễm điện dương 0.5
- Các electron tự do chuyển động từ quả cầu kim loại sang vật nhiễm 0.5
điện dương, do đó quả cầu kim loại thiếu e nên mang điện tích dương. Câu 1: ( 2 điể b. (1 điểm)
m) - Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M. 0.5 Q 9 E9 = .1 0 2 r 0.5
- Chú thích kí hiệu và đơn vị
Công của lực điện trường khi q dịch chuyển từ M đến N là: A = qEd 0.5 Câu 2:
Với d = - 0.1cm vì chuyển động ngượi hướng với đường sức
( 1 điểm) A = 10-6. 2.105.(-0.1) 0.5 A = -0,02 (J) a. ( 1 điểm)
Nội dung định luật Jun – Lenxơ: Nhiệt lượng toả ra ở một dây dẫn tỉ lệ 0.5
thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và
thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó. 2 QI = R t 0.5 Câu 3: b. ( 1 điểm)
( 2 điểm) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm 3 nguồn giống  r
nhau mỗi nguồn có suất điện động 0, điện trở trong 0mắc song song:   = 0.5 b 0 r 0 r= 0.5 b 3 a. ( 1 điểm) Câu 4:
- Tính được Rtđ= 5Ω 0.5 ( 2 điểm) 0.5 - Tính được I = 2(A) Trang 10/98 b. ( 1 điểm) 0.5
- Tính được I = I1 = I2 = 2(A) - Tính được Q =I 2 . 2 R2 .t= 1440(J) 0.5 a. ( 1 điểm)
- Dòng điện trong kim loại là dòng electron tự do chuyển dời có hướng. 1.0 b. ( 1 điểm) Câu 5:
- Trong điều kiện thường chất khí lại không dẫn điện vì các phân tử khí 0.5
( 2 điểm) ở trạng thái trung hòa nên không có hạt tải điện tự do.
- Trong kĩ thuật, tính chất này của không khí được sử dụng để làm vật
cách điện giữa các đường dây tải điện, làm điện môi trong tụ điện …, 0.5
làm công tắc ngắt mạch điện…
Áp dụng công thức Faraday Q 9 0.5 Câu 6: E = 9.10 − ( 1 điể r m) R = 1  0.5 1 t= 7539.1 (s) TRƯỜNG THPT ST
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ LỚP 11 ....... Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..............................................
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 U A B C D I. Trắc nghiệm
Câu 1: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC), đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau
một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 2: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một
điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: E= 9. 109 Q E= − 9.109 Q E= 9.109 Q E= − 9.109 Q A. r 2 B. r 2 C. r D. r
Câu 3: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng
lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6 (μC).
B.q = 12,5.10-4 (C). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5 (μC).
Câu 4: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường
cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
D.A = 0 trong mọi trường hợp. Trang 11/98
Câu 5: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (μC).
B. q = 5.10-4 (nC).
C. q = 5.10-8 (C). D. q = 5.10-4 (C).
Câu 6: Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s. B. kWh. C. W. D. kVA.
Câu 7: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R =
r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D.I’ = 1,5I.
Câu 8: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
Câu 9: Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì
điện trở của khối kim loại A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 10: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở
của bình điện phân là R = 2 ( ). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A=
108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là: A. 40,3g. B. 40,3 kg. C. 8,04 g. D. 8,04.10-2 kg.
Câu 11: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện
trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. nE và r/n. B. nE và nr. C. E và nr. D. E và r/n.
Câu 12: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều đ.trường.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều đ.trường.
C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều đ.trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
Câu 13: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hđt 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện
năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.
Câu 14: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. dòng
chuyển động của các điện tích
C. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
D.là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 15: Khi hai điện trở giống nhau có cùng giá trị R = 4 mắc nối tiếp với nhau rồi
mắc vào một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r thì công suất tiêu thụ
của chúng là P = 16 (W). Nếu mắc chúng song song với nhau rồi mắc vào nguồn điện
nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là P’ = 25 W. Điện trở trong r của nguồn có giá trị bằng: A. 1 . B. 1,5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16: Ban đầu trong bình có 100kg nước ở 250C người ta đun nóng nó bằng cách
cho dòng điện 10A chạy qua một điện trở 7Ω trong 10 phút. Sau đó lấy ra khỏi bình Trang 12/98
10kg nước và tiếp tục đun trong 10 phút, rồi tiếp tục lấy ra khỏi bình 10kg nước nửa và
cũng đun trong 10 phút. Quá trình đó tiếp tục diễn ra cho đến khi trong bình còn 10kg
nước và tiếp tục nung trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
Cho rằng nhiệt lượng không tỏa vào bình và môi trường. Nhiệt độ sau cùng của nước
gần giá trị nào sau đây nhất? A. 480C B. 540C C. 640C D. 680C
Câu 17: Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V, điện trở
trong 2Ω thành bộ nguồn 6 V thì điện trở trong của bộ nguồn là A. 6Ω. B. 4Ω. C. 3Ω. D. 2Ω. II. Tự luận
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: bộ nguồn gồm 3 pin mắc nối tiếp,
trong đó các pin có suất điện độ E 1, r1 E 2, r2 E3, r3
ng E1 = E2 = E3 = 3V và có điện trở trong
r1 = r2 = r3 = 1 ; các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = R3 = 5 ; bình điện phân có điệ P n trở R R1 R2 4 = 10
, đựng dung dịch AgNO3, cực dương
làm bằng Ag. Biết AAg = 108 g/mol, hóa trị n = 1. Q
a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn, R3 R4
b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và hiệu điện thế UPQ.
c) Biết khối lượng bạc giải phóng ở cực âm trong thời gian điện phân là 1,296 g. Tính điện năng tiêu thụ bởi
bình điện phân trong thời gian này. Trang 13/98 TRƯỜNG THPT ST
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ LỚP 11 ....... Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..............................................
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 U A B C D Trắc nghiệm
Câu 1: Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì
điện trở của khối kim loại A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 2: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển dời có hướng của các ion . B. dòng
chuyển động của các điện tích
C. là dòng chuyển dời có hướng của electron. D. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
Câu 3: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng
lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 12,5.10-4 (C). B. q = 8.10-6 (μC). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5 (μC).
Câu 4: Hai điện tích điểm q = +3 (µC), đặ 1 = +3 (µC) và q2
t trong dầu (ε= 2) cách nhau
một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 5: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần
Câu 6: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hđt 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện
năng tiêu thụ của mạch là A. 24 kJ. B. 40 J. C. 2,4 kJ. D. 120 J.
Câu 7: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q >0, tại một
điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: Q Q 9 E = 9 −.1 0 9 E 9 = .1 0 E= 9.109 Q E= − 9.109 Q 2 2 A. r B. r C. r D. r
Câu 8: Một tụ điện có điện dung 5 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (μC).
B. q = 5.10-10 (C).
C. q = 5.10-8 (C). D. q = 5.10-4 (C).
Câu 9: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường
cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0. Trang 14/98
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
D. A = 0 trong mọi trường hợp.
Câu 10: Công suất của dòng điện có đơn vị là: A. J/s. B. kWh. C. W.s. D. kVA.
Câu 11: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của
bình điện phân là R= 2 ( ). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108
và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là: A.40,3kg. B. 40,3 g. C. 8,04 g. D. 8,04.10-2 kg.
Câu 12: Bản chất dòng điện trong chất kim loại là
A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng electron tự do dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
Câu 13: Khi ghép n nguồn điện mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và
điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. nE và r/n. B. nE và nr. C. E và nr. D. E và r/n.
Câu 14: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R =
r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. I’ = 1,5I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D.I’ = 3I.
Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với một
biến trở R thành một mạch kín. Thay đổi R, ta thấy với hai giá trị R 1 =  R 4 =  1 và 2
thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 2 . B. r = 3 . C. r = 4 . D. r = 6 .
Câu 16: Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế
U1 = 200V thì thời gian nước sôi là t1 = 5 phút. nối bếp với hiệu điện thế U2=100V thì
thời gian nước sôi là t2 = 25 phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế U3 = 150V thì
nước sôi trong thời gian t3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian đun nước. A. 9,537phút B. 9,375 phút C. 15, 00 phút D. 9,735 phút
Câu 17: Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mỗi pin có suất điện
động 9 V thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động A. 9 V. B. 18 V. C. 27 V. D. 3 V. II. Tự luận
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 4 V, điện
trở trong 0,4 ; R1 = 2 ; R2 = 4 ; R3 = 12 ; bình điện phân có điệ E 1, r1 E n trở R 2, r2 E3, r3 4 = 12
, đựng dung dịch CuSO4, cực dương làm bằng Cu.
Biết ACu = 64 g/mol, hóa trị n = 2.Bỏ qua điện trở của các dây nối R1 P R2
a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn,
b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và hiệu điện thế UPQ. R3 Q R4
c) Biết khối lượng đồng giải phóng ở cực âm trong thời gian điện phân là 0,955 g.
Tính điện năng tiêu thụ bởi bình điện phân trong thời gian này. Trang 15/98 TRƯỜNG THPT ST
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ LỚP 11 ....... Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..............................................
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 U A B C D Trắc nghiệm
Câu 1: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC), đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau
một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độlớn F = 45 (N).
C. lực hút với độlớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độlớn F = 90 (N).
Câu 2: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một
điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: E= 9. 109 Q E= − 9.109 Q E= 9.109 Q E= − 9.109 Q A. r 2 B. r 2 C. r D. r
Câu 3: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng
lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6 (μC).
B.q = 12,5.10-4 (C). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5 (μC).
Câu 4: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường
cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
D.A = 0 trong mọi trường hợp.
Câu 5: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (μC).
B. q = 5.10-4 (nC).
C. q = 5.10-8 (C). D. q = 5.10-4 (C).
Câu 6: Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s. B. kWh. C. W. D. kVA.
Câu 7: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R =
r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D.I’ = 1,5I.
Câu 8: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
Câu 9: Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì
điện trở của khối kim loại A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Trang 16/98
Câu 10: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở
của bình điện phân là R= 2 ( ). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A=
108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là: A.40,3g. B. 40,3 kg. C. 8,04 g. D. 8,04.10-2 kg.
Câu 11: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện
trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. nE và r/n. B. nE và nr. C. E và nr. D. E và r/n.
Câu 12: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều đ.trường.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều đ.trường.
C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều đ.trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
Câu 13: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hđt 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện
năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.
Câu 14: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. dòng
chuyển động của các điện tích
C. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
D.là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc với một
biến trở R thành một mạch kín. Thay đổi R, ta thấy với hai giá trị R 1 =  R 4 =  1 và 2
thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 2 . B. r = 3 . C. r = 4 . D. r = 6 .
Câu 16: Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế
U1 = 200V thì thời gian nước sôi là t1 = 5 phút. nối bếp với hiệu điện thế U2=100V thì
thời gian nước sôi là t2 = 25 phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế U3 = 150V thì
nước sôi trong thời gian t3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian đun nước. A. 9,537phút B. 9,375 phút C. 15, 00 phút D. 9,735 phút
Câu 17: Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mỗi pin có suất điện
động 9 V thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động A. 9 V. B. 18 V. C. 27 V. D. 3 V. II. Tự luận
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 4 V, điện
trở trong 0,4 ; R1 = 2 ; R2 = 4 ; R3 = 12 ; bình điện phân có điệ E 1, r1 E n trở R 2, r2 E3, r3 4 = 12
, đựng dung dịch CuSO4, cực dương làm bằng Cu.
Biết ACu = 64 g/mol, hóa trị n = 2.Bỏ qua điện trở của các dây nối R1 P R2
a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn,
b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và hiệu điện thế UPQ. R3 Q R4
c) Biết khối lượng đồng giải phóng ở cực âm trong thời gian điện phân là 0,955 g.
Tính điện năng tiêu thụ bởi bình điện phân trong thời gian này. Trang 17/98 TRƯỜNG THPT ST
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ LỚP 11 ....... Thời gian: 45 phút
Họ và tên:..............................................
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 U A B C D Trắc nghiệm
Câu 1: Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì
điện trở của khối kim loại A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 2: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển dời có hướng của các ion . B. dòng
chuyển động của các điện tích
C. là dòng chuyển dời có hướng của electron. D. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
Câu 3: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng
lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 12,5.10-4 (C). B. q = 8.10-6 (μC). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5 (μC).
Câu 4: Hai điện tích điểm q = +3 (µC), đặ 1 = +3 (µC) và q2
t trong dầu (ε= 2) cách nhau
một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 5: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần
Câu 6: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hđt 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện
năng tiêu thụ của mạch là A. 24 kJ. B. 40 J. C. 2,4 kJ. D. 120 J.
Câu 7: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q >0, tại một
điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: Q Q 9 E = 9 −.1 0 9 E 9 = .1 0 E= 9.109 Q E= − 9.109 Q 2 2 A. r B. r C. r D. r
Câu 8: Một tụ điện có điện dung 5 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (μC).
B. q = 5.10-10 (C).
C. q = 5.10-8 (C). D. q = 5.10-4 (C).
Câu 9: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường
cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0. Trang 18/98
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
D. A = 0 trong mọi trường hợp.
Câu 10: Công suất của dòng điện có đơn vị là: A. J/s. B. kWh. C. W.s. D. kVA.
Câu 11: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của
bình điện phân là R= 2 ( ). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108
và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là: A.40,3kg. B. 40,3 g. C. 8,04 g. D. 8,04.10-2 kg.
Câu 12: Bản chất dòng điện trong chất kim loại là
A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng electron tự do dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
Câu 13: Khi ghép n nguồn điện mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và
điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. nE và r/n. B. nE và nr. C. E và nr. D. E và r/n.
Câu 14: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R =
r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. I’ = 1,5I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D.I’ = 3I.
Câu 15: Khi hai điện trở giống nhau có cùng giá trị R = 4 mắc nối tiếp với nhau rồi
mắc vào một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r thì công suất tiêu thụ
của chúng là P = 16 (W). Nếu mắc chúng song song với nhau rồi mắc vào nguồn điện
nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là P’ = 25 W. Điện trở trong r của nguồn có giá trị bằng: A. 1 . B. 1,5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16: Ban đầu trong bình có 100kg nước ở 250C người ta đun nóng nó bằng cách
cho dòng điện 10A chạy qua một điện trở 7Ω trong 10 phút. Sau đó lấy ra khỏi bình
10kg nước và tiếp tục đun trong 10 phút, rồi tiếp tục lấy ra khỏi bình 10kg nước nửa và
cũng đun trong 10 phút. Quá trình đó tiếp tục diễn ra cho đến khi trong bình còn 10kg
nước và tiếp tục nung trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
Cho rằng nhiệt lượng không tỏa vào bình và môi trường. Nhiệt độ sau cùng của nước
gần giá trị nào sau đây nhất? A. 480C B. 540C C. 640C D. 680C
Câu 17: Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V, điện trở
trong 2Ω thành bộ nguồn 6 V thì điện trở trong của bộ nguồn là A. 6Ω. B. 4Ω. C. 3Ω. D. 2Ω. II. Tự luận
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: bộ nguồn gồm 3 pin mắc nối tiếp,
trong đó các pin có suất điện độ E 1, r1 E 2, r2 E3, r3
ng E1 = E2 = E3 = 3V và có điện trở trong
r1 = r2 = r3 = 1 ; các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = R3 = 5 ; bình điện phân có điệ R1 P n trở R R2 4 = 10
, đựng dung dịch AgNO3, cực dương
làm bằng Ag. Biết AAg = 108 g/mol, hóa trị n = 1. Q
a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn, R3 R4
b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và hiệu điện thế UPQ.
c) Biết khối lượng bạc giải phóng ở cực âm trong thời gian điện phân là 1,296 g. Tính điện năng tiêu thụ bởi
bình điện phân trong thời gian này. Trang 19/98
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2016 – 2017)
TRƯỜNG THPT ………………
Môn Lý 10 – Mã đề 135
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian Đề thi gồm 04 trang phát đề
Họ tên Học sinh:……………………………………………. Lớp………………. Số thứ tự: …….. Điểm TN Điểm TL Tổng Giám khảo
PHẦN 1 -PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ: 135
1. Tỉnh/TP: …………………………………..
4. Số thứ tự: ………………… Giám thị 1:
2. Hội đồng coi thi: ……………………………
5. Số báo danh 6. Mã đề thi
Họ tên: ……………………….
3. Ngày thi:……………………………………
Chữ kí: ………………….……
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn.
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Thí sinh lưu ý: Giám thị 2:
Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. Ph H n tr tên: ả lời: ……………………….
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. Đối với mỗi câu
Chữ kí: ……………………….
hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng
01 A B C D
06 A B C D
11 A B C D
16 A B C D
02 A B C D
07 A B C D
12 A B C D
17 A B C D
03 A B C D
08 A B C D
13 A B C D
18 A B C D
04 A B C D
09 A B C D
14 A B C D
19 A B C D
05 A B C D
10 A B C D
15 A B C D
20 A B C D Trang 20/98
C©u 1. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. lực. B. trọng lượng. C. vận tốc. D. khối lượng.
C©u 2. Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Tỉ lệ với độ biến dạng.
B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. C. Luôn là lực kéo
D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
C©u 3. Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
B. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn
C. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 4. Một cái thùng có khối lượng 5 kg chuyển động theo phương ngang. Gia tốc của
thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,02. Lấy g = 10 m/s2. A. - 1 m/s2. B. 1 m/s2. C. - 1,02m/s2. D. 1,04 m/s2.
Câu 5. Một vật có khối lượng 5,0kg, chịu tác dụng của một lực không đổi làm vận tốc
của nó tăng từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong thời gian 2,0 giây. Lực tác dụng vào vật là : A. 10N. B. 15N. C. 1,0N. D. 5,0N. Trang 21/98
C©u 6. Trong các cách viết công thức của lực hướng tâm dưới đây, cách viết nào đúng? 2 mr A. 2
F = mr B. F = C. 2
F = mr
D. F = mr ht ht v ht ht
C©u 7. Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50 000 tấn ở cách nhau 1km. Lấy
g=10m/s2. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng và trọng lượng của một quả cân có khối lượng 15g A. Chưa biết B. Bằng nhau C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn
C©u 8. Đơn vị đo hằng số hấp dẫn : A. Nm2/kg2 B. m/s2 C. kgm/s2 D. Nm/s
C©u 9. Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng lên. A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Không biết được D. Tăng lên.
C©u 10. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được
truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có: A. Phản lực.
B. Lực tác dụng ban đầu. C. Lực ma sát D. Quán tính.
C©u 11. Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 5m/s. Lấy g = 10m/s2. A. y = 0,2 x2. B. y = 10t + 5t2 C. y = 0,1x2. D. y = 10t + 10t2.
C©u 12. Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ
quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính
nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
C©u 13. Với các quy ước thông thường trong sách giáo khoa, gia tốc rơi tự do của một
vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức : A. 2
g = GM / R
B. g = GM (R + h)2 / C. 2
g = GMm / R
D. g = GMm (R + h)2 / Trang 22/98
C©u 14. Chọn đáp án đúng.Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là :
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
D. Chuyển động rơi tự do.
C©u 15. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều?
A. Vật không chịu tác dụng của lực nào ngoài lực hướng tâm
B. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm
C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ
đạo tại điểm đang khảo sát
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò lực hướng tâm
C©u 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng
A. Vật có khối lượng càng lớn thì mức quán tính của vật càng nhỏ và ngược lại
B. Đơn vị đo là kilôgam
C. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương, không thay đổi đối với mỗi vật
D. Khối lượng có tính chất cộng
C©u 17. Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ. Nó đến B sau 3 giờ chuyển động và sau 2
giờ nữa nó đến C. Nếu chọn gốc thời gian lúc 0 giờ thì thời điểm mà xe ở A, B, C
trùng với những thời điểm nào sau đây:
A. tA = 6h, tB = 8h, tC = 11h B. tA = 0h, tB = 2h, tC = 3h
C. tA = 6h, tB = 9h, tC = 11h D. tA = 0h, tB = 3h, tC = 5h
C©u 18. Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa số toa sang hành khách 2 ở
toa bên cạnh b. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân
ga. Bống 1 thấy 2 chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. b chạy nhanh hơn a.
B. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau.
C. Toa tàu a chạy về phía trước. toa b đứng yên.
D. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. a chạy nhanh hơn b. Trang 23/98
C©u 19. Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát
không đáng kể). Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Gia tốc của vật khác không.
B. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào.
C. Gia tốc của vật bằng không.
D. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
C©u 20. Lúc trời không gió một máy bay bay với vận tốc không đổi 300km/h từ một
địa điểm A đến một địa điểm B hết 2,0giờ. Khi bay trở lại từ B về A thì gió thổi ngược
máy bay phải bay hết 2,5 giờ. Giá trị nào sau đây đúng với vận tốc gió? A. 600km/h B. 25km/h C. 60 km/h D. 250km/h Phần tự luận
Bài 1 ( 1,0 điểm): Hai tàu thủy giống nhau, mỗi chiếc có khối lượng 50 tấn đặt cách
nhau 1km. Tính độ lớn lực hấp dẫn giữa chúng? Cho 1 − 1 2 2 G = 6, 67 1  0 Nm / kg .
Bài 2 ( 1,0 điểm): Một lò xo có chiều dài tự nhiên 14 cm, độ cứng 200 N/m. Một đầu
của lò xo được giữ cố định, tác dụng một lực 30 N vào đầu còn lại để kéo dãn lò
xo.Tính chiều dài của lò xo?
Bài 3 ( 1,0 điểm): Một vật có khối lượng 3 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma
sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,2. Tác dụng một lực F theo phương song song với mặt bàn. Cho g = 10 m/s2.
a. Khi F = 9N, tìm gia tốc của vật ?
b. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực F phải bằng bao nhiêu ?
Bài 4 (1,0 điểm): Một vật được ném ngang từ độ cao 80m so với mặt đất với vận tốc 20m/s.
Cho g= 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. Tính thời gian vật chạm đất?
Bài làm phần tự luận
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................. Trang 24/98
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2016 – 2017)
TRƯỜNG THPT ………………….
Môn Lý 10 – Mã đề 209
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian Đề thi gồm 04 trang phát đề
Họ tên Học sinh:……………………………………………. Lớp………………. Số thứ tự: …….. Điểm TN Điểm TL Tổng Giám khảo Trang 25/98
C©u 1. Với các quy ước thông thường trong sách giáo khoa, gia tốc rơi tự do của một
vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức :
A. g = GMm (R + h)2 / B. 2
g = GMm / R C. 2
g = GM / R D.
g = GM ( R + h)2 /
C©u 2. Đơn vị đo hằng số hấp dẫn : A. kgm/s2 B. m/s2 C. Nm/s D. Nm2/kg2
C©u 3. Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
B. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
C. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C©u 4. Một vật chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu. trong giây thư
nhất đi được quãng đường s1, giây thứ hai đi được quãng đường s2, giây thứ ba đi
được quãng đường s3. Tỉ số s1:s2:s3 là kết quả nào sau đây? A. s1:s2:s3 = 3:7:11 B. s1:s2:s3 = 1:3:5 C. s1:s2:s3 = 1:2:3 D. s1:s2:s3 = 2:4:6
C©u 5. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Tác dụng vào cùng một vật.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
C©u 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng
A. Đơn vị đo là kilôgam
B. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương, không thay đổi đối với mỗi vật
C. Khối lượng có tính chất cộng
D. Vật có khối lượng càng lớn thì mức quán tính của vật càng nhỏ và ngược lại
C©u 7. Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 5m/s. Lấy g = 10m/s2. Trang 26/98
A. y = 10t + 10t2. B. y = 0,2 x2. C. y = 0,1x2. D. y = 10t + 5t2
C©u 8. Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa số toa sang hành khách 2 ở toa
bên cạnh b. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga.
Bỗng 1 thấy 2 chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. b chạy nhanh hơn a.
B. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau.
C. Toa tàu a chạy về phía trước. toa b đứng yên.
D. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. a chạy nhanh hơn b.
C©u 9. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. vận tốc. B. khối lượng. C. lực. D. trọng lượng.
C©u 10. Lúc trời không gió một máy bay bay với vận tốc không đổi 300km/h từ một
địa điểm A đến một địa điểm B hết 2,0giờ. Khi bay trở lại từ B về A thì gió thổi ngược
máy bay phải bay hết 2,5 giờ. Giá trị nào sau đây đúng với vận tốc gió? A. 25km/h B. 60 km/h C. 250km/h D. 600km/h
C©u 11. Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng và khoảng cách giữa các vật
B. Môi trường giữa các vật
C. Khối lượng riêng của các vật.
D. Thể tích các vật
C©u 12. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích: A. giảm lực ma sát.
B. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường
C. giới hạn vận tốc của xe D. tăng lực ma sát.
C©u 13. Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ. Nó đến B sau 3 giờ chuyển động và sau 2
giờ nữa nó đến C. Nếu chọn gốc thời gian lúc 0 giờ thì thời điểm mà xe ở A, B, C
trùng với những thời điểm nào sau đây: A. tA = 6h, tB = 8h, tC = 11h B. tA = 0h, tB = 2h, tC = 3h C. tA = 6h, tB = 9h, tC = 11h D. tA = 0h, tB = 3h, tC = 5h
C©u 14. Chọn câu đúng. Trang 27/98
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay
lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính
nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
D. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
Câu 15. Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 15N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu
để hợp lực cũng có độ lớn bằng 15N? A. 00 B. 900. C. 600. D. 1200
C©u 16. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được
truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
A. Lực tác dụng ban đầu. B. Lực ma sát C. Phản lực. D. Quán tính.
C©u 17. Trong các cách viết công thức của lực hướng tâm dưới đây, cách viết nào đúng? 2 mr A. F = B. 2
F = mr C. 2
F = mr
D. F = mr ht v ht ht ht
C©u 18. Chọn đáp án đúng.Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là :
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
D. Chuyển động rơi tự do.
Câu 19. Một vật có khối lượng 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi
được 35cm thì nó có vận tốc 0,7m/s. Lực tác dụng vào vật có giá trị nào sau đây: A. 35N B. 102N C. 24,5N D. 10,2N
C©u 20. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng
người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? A. Đẩy xuống. B. Đẩy lên C. Không đẩy gì cả. D. Đẩy sang bên. Trang 28/98
PHẦN II – TỰ LUẬN
Bài 1 ( 1,0 điểm): Hai ô tô có khối lượng lần lượt là 3 tấn và 4 tấn đặt cách nhau một
khoảng 20m. Tính độ lớn lực hấp dẫn giữa hai xe ô tô đó. Cho 1 − 1 2 2 G = 6, 67 1  0 Nm / kg .
Bài 2 ( 1,0 điểm): Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, độ cứng 250 N/m. Một đầu
của lò xo được giữ cố định, một đầu tác dụng lực 25 N để nén lò xo. Tính chiều dài của lò xo?
Bài 3 ( 2,0 điểm): Một vật có khối lượng 2 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma
sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,25. Tác dụng một lực F theo phương song song với mặt bàn. Cho g = 10 m/s2.
a. Khi F = 6N, tìm gia tốc của vật ?
b. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực F phải bằng bao nhiêu ?
Bài 4 (1,0 điểm): Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490m thì
thả một gói hàng xuống đất. Lấy g=9,8m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. Tính tầm bay xa của gói hàng ?
Bài làm phần tự luận
..................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... Trang 29/98
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2016 – 2017)
TRƯỜNG THPT ……………………
Môn Lý 10 – Mã đề 538
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian Đề thi gồm 04 trang phát đề
Họ tên Học sinh:……………………………………………. Lớp………………. Số thứ tự: …….. Điểm TN Điểm TL Tổng Giám khảo
PHẦN 1 -PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ: 538 Trang 30/98
1. Tỉnh/TP: …………………………………..
4. Số thứ tự: ………………… Giám thị 1:
2. Hội đồng coi thi: ……………………………
5. Số báo danh 6. Mã đề thi
Họ tên: ……………………….
3. Ngày thi:……………………………………
Chữ kí: ………………….……
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn.
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Thí sinh lưu ý: Giám thị 2:
Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. Ph H n tr tên: ả lời: ……………………….
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. Đối với mỗi câu
Chữ kí: ……………………….
hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng
01 A B C D
06 A B C D
11 A B C D
16 A B C D
02 A B C D
07 A B C D
12 A B C D
17 A B C D
03 A B C D
08 A B C D
13 A B C D
18 A B C D
04 A B C D
09 A B C D
14 A B C D
19 A B C D
05 A B C D
10 A B C D
15 A B C D
20 A B C D
C©u 1. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng
người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? A. Đẩy lên B. Không đẩy gì cả. C. Đẩy xuống. D. Đẩy sang bên.
C©u 2. Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. . B. Luôn là lực kéo
C. Tỉ lệ với độ biến dạng.
D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
C©u 3. Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m. Vật bay xa 18m. Tính vận tốc ban
đầu của vật? Lấy g = 10m/s2 A. 3,16m/s B. 13,4 m/s C. 19m/s D. 10m/s
C©u 4. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên nó tăng lên thì gia tốc của vật A. giảm đi. B. không thay đổi. C. tăng lên . D. bằng 0. Trang 31/98
C©u 5. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được
truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
A. Lực tác dụng ban đầu. B. Phản lực. C. Quán tính. D. Lực ma sát
C©u 6. Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ
quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
C. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính
nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C©u 7. Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng lên. A. Không biết được B. Tăng lên. C. Giảm đi. D. Không thay đổi.
C©u 8. Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 5m/s. Lấy g = 10m/s2. A. y = 10t + 5t2 B. y = 0,2 x2.
C. y = 10t + 10t2. D. y = 0,1x2.
C©u 9. Trong các cách viết công thức của lực hướng tâm dưới đây, cách viết nào đúng? 2 mr A. 2
F = mr
B. F = mr C. 2
F = mr D. F = ht ht ht ht v
C©u 10. Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ. Nó đến B sau 3 giờ chuyển động và sau 2
giờ nữa nó đến C. Nếu chọn gốc thời gian lúc 0 giờ thì thời điểm mà xe ở A, B, C Trang 32/98
trùng với những thời điểm nào sau đây: A. tA = 0h, tB = 3h, tC = 5h B. tA = 0h, tB = 2h, tC = 3h
C. tA = 6h, tB = 8h, tC = 11h
D. tA = 6h, tB = 9h, tC = 11h
C©u 11. Chỉ ra câu sai.
A. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
B. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng
thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược
chiều với véctơ vận tốc.
Câu 12. Hai vật cùng xuất phát một lúc chuyển động trên cùng một đường thẳng với
các vận tốc không đổi là 15 m/s và 23m/s theo hai hướng ngược nhau. Khi chúng gặp
nhau quãng đường vật thứ nhất đi được là 45m. quãng đường vật thứ hai đi được là: A. 9,6m B.96m C. 69m D. 6,9m
C©u 13. Với các quy ước thông thường trong sách giáo khoa, gia tốc rơi tự do của một
vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức : A. 2
g = GM / R
B. g = GMm (R + h)2 /
C. g = GM (R + h)2 / D. 2
g = GMm / R
C©u 14. Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng riêng của các vật. B. Thể tích các vật
C. Môi trường giữa các vật
D. Khối lượng và khoảng cách giữa các vật
C©u 15. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. vận tốc. B. lực. C. khối lượng. D. trọng lượng.
C©u 16. Một vật có khối lượng 800g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, nhẵn với
gia tốc 3,0 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? A. 2,4N B. 24N C. 16N D. 1,6 N
C©u 17. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
C. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
D. Không cần phải bằng nhau về độ lớn. Trang 33/98
C©u 18. Chọn đáp án đúng.Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là :
A. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
B. Chuyển động rơi tự do.
C. Chuyển động thẳng đều.
D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu 19. Một cái thùng có khối lượng 5 kg chuyển động theo phương ngang. Gia tốc
của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,02. Lấy g = 10 m/s2. A. - 1 m/s2. B. 1 m/s2. C. - 1,02m/s2. D. 1,04 m/s2.
C©u 20. Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát
không đáng kể). Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Gia tốc của vật khác không.
C. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào.
D. Gia tốc của vật bằng không.
PHẦN II – TỰ LUẬN
Bài 1 ( 1,0 điểm): Hai ô tô có khối lượng lần lượt là 3 tấn và 4 tấn đặt cách nhau một
khoảng 20m. Tính độ lớn lực hấp dẫn giữa hai xe ô tô đó. Cho 1 − 1 2 2 G = 6, 67 1  0 Nm / kg .
Bài 2 ( 1,0 điểm): Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, độ cứng 250 N/m. Một đầu
của lò xo được giữ cố định, một đầu tác dụng lực 25 N để nén lò xo. Tính chiều dài của lò xo?
Bài 3 ( 2,0 điểm): Một vật có khối lượng 2 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma
sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,25. Tác dụng một lực F theo phương song song với mặt bàn. Cho g = 10 m/s2.
a. Khi F = 6N, tìm gia tốc của vật ?
b. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực F phải bằng bao nhiêu ?
Bài 4 (1,0 điểm): Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490m thì
thả một gói hàng xuống đất. Lấy g=9,8m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. Tính tầm bay xa của gói hàng ?
Bài làm phần tự luận Trang 34/98
..................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... Trang 35/98
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2016 – 2017)
TRƯỜNG THPT ……………………
Môn Lý 10 – Mã đề 745
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian Đề thi gồm 04 trang phát đề
Họ tên Học sinh:……………………………………………. Lớp………………. Số thứ tự: …….. Điểm TN Điểm TL Tổng Giám khảo
PHẦN 1 -PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ: 745
1. Tỉnh/TP: …………………………………..
4. Số thứ tự: ………………… Giám thị 1:
2. Hội đồng coi thi: ……………………………
5. Số báo danh 6. Mã đề thi
Họ tên: ……………………….
3. Ngày thi:……………………………………
Chữ kí: ………………….……
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn.
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Thí sinh lưu ý: Giám thị 2:
Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài. Ph H n tr tên: ả lời: ……………………….
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. Đối với mỗi câu
Chữ kí: ……………………….
hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng
01 A B C D
06 A B C D
11 A B C D
16 A B C D Trang 36/98
02 A B C D
07 A B C D
12 A B C D
17 A B C D
03 A B C D
08 A B C D
13 A B C D
18 A B C D
04 A B C D
09 A B C D
14 A B C D
19 A B C D
05 A B C D
10 A B C D
15 A B C D
20 A B C D
C©u 1. Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào:
A. Môi trường giữa các vật
B. Thể tích các vật
C. Khối lượng và khoảng cách giữa các vật
D. Khối lượng riêng của các vật.
C©u 2. Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi. A. Luôn là lực kéo
B. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
C. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
D. Tỉ lệ với độ biến dạng.
C©u 3. Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
B. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
C. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn
D. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
C©u 4. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
B. Tác dụng vào cùng một vật.
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
C©u 5. Chỉ ra câu sai. Trang 37/98
A. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
B. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng
thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược
chiều với véctơ vận tốc.
C©u 6. Một vật có khối lượng 800g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, nhẵn với gia
tốc 3,0 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? A. 2,4N B. 1,6 N C. 16N D. 24N
C©u 7. Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 5m/s. Lấy g = 10m/s2. A. y = 0,1x2. B. y = 10t + 5t2
C. y = 10t + 10t2. D. y = 0,2 x2.
Câu 8. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 6N và 8N. Biết góc của hai lực là 900.
Hợp lực có độ lớn là A. 10N. B. 2N. C. 15 N. D. 25N.
C©u 9. Đơn vị đo hằng số hấp dẫn : A. m/s2 B. Nm/s C. Nm2/kg2 D. kgm/s2
C©u 10. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng
người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? A. Đẩy xuống. B. Đẩy lên
C. Đẩy sang bên. D. Không đẩy gì cả.
C©u 11. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:
A. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường B. tăng lực ma sát.
C. giới hạn vận tốc của xe D. giảm lực ma sát.
C©u 12. Có hai lò xo: Lò xo 1 khi treo vật 3 kg thì độ dãn 12 cm, lò xo 2 khi treo vật
2 kg thì độ dãn 16 cm. Lấy g= 10m/s2. Kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh độ cứng của hai lò xo A. k1 = 3k2 B. k1 = 2k2 C. k1 = k2 D. k1 = 4k2
C©u 13. Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát
không đáng kể). Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào. Trang 38/98
B. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
C. Gia tốc của vật bằng không.
D. Gia tốc của vật khác không.
C©u 14. Trong các cách viết công thức của lực hướng tâm dưới đây, cách viết nào đúng? 2 mr A. F = B. 2
F = mr C. 2
F = mr
D. F = mr ht v ht ht ht
C©u 15. Một vật chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu. trong giây thư
nhất đi được quãng đường s1, giây thứ hai đi được quãng đường s2, giây thứ ba đi
được quãng đường s3. Tỉ số s1:s2:s3 là kết quả nào sau đây? A. s1:s2:s3 = 2:4:6 B. s1:s2:s3 = 1:2:3 C. s1:s2:s3 = 1:3:5 D. s1:s2:s3 = 3:7:11
C©u 16. Với các quy ước thông thường trong sách giáo khoa, gia tốc rơi tự do của một
vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức :
A. g = GMm (R + h)2 / B. 2
g = GM / R C. 2
g = GMm / R D.
g = GM ( R + h)2 /
C©u 17. Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
B. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ
quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
C. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính
nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C©u 18. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. lực. B. trọng lượng. C. khối lượng. D. vận tốc.
C©u 19. Chọn đáp án đúng.Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là :
A. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động thẳng đều.
D. Chuyển động rơi tự do. Trang 39/98
Câu 20. Lực F truyền cho vật khối lượng m truyền cho vật khối 1 gia tốc a1 = 9m/s2,
lượng m2 gia tốc a2 = 3m/s2, Hỏi lực F truyền cho vật khối lượng m = m1 +m2 một gia tốc là bao nhiêu? A. 9m/s2 B. 18m/s2 C. 2,25m/s2 D. 2m/s2 Phần tự luận
Bài 1 ( 1,0 điểm): Hai tàu thủy giống nhau, mỗi chiếc có khối lượng 50 tấn đặt cách nhau
1km. Tính độ lớn lực hấp dẫn giữa chúng? Cho 1 − 1 2 2 G = 6, 67 1  0 Nm / kg .
Bài 2 ( 1,0 điểm): Một lò xo có chiều dài tự nhiên 14 cm, độ cứng 200 N/m. Một đầu của lò
xo được giữ cố định, tác dụng một lực 30 N vào đầu còn lại để kéo dãn lò xo.Tính chiều dài của lò xo?
Bài 3 ( 1,0 điểm): Một vật có khối lượng 3 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt bàn là 0,2. Tác dụng một lực F theo phương song song với mặt bàn. Cho g = 10 m/s2.
a. Khi F = 9N, tìm gia tốc của vật ?
b. Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn của lực F phải bằng bao nhiêu ?
Bài 4 (1,0 điểm): Một vật được ném ngang từ độ cao 80m so với mặt đất với vận tốc 20m/s.
Cho g= 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. Tính thời gian vật chạm đất?
Bài làm phần tự luận
..................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... Trang 40/98
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI – VẬT LÝ 10 ( NĂM HỌC 2016 – 2017) Phần tự luận ĐỀ I ĐỀ II ĐIỂM - Công thức Fhd - Công thức Fhd 0,5 Bài 1 - Thay số và tính F − − hd = 6 2, 00110 N - Thay số và tính Fhd = 7 1, 6675 10 N 0,5 (1điểm)
- ở vị trí cân bằng có Fđh = F = 25N
- Ở vị trí cân bằng có Fđh = F = 30N 0,25 Bài 2 (1điểm) F F - Tính dh l  = = 0,1(m) - Tính dh l  = = 0,05(m) 0,25 k k Trang 41/98l  = l l l  = l l 0 0 0.25
l = l l  = 0, 2 m
l = l + l = 0,19 m 0,25 0 ( ) 0 ( )
a) - vẽ hình, chon hệ trục Oxy
a) - vẽ hình, chon hệ trục Oxy 0,25 - Định luật II Niuton: - Định luật II Niuton: 0,25
P + N + F + F = ma
P + N + F + F = ma ms ms Chiếu lên Ox, Oy Chiếu lên Ox, Oy 0,5 − − Bài 3 F F F F 0,5 ms 2 a = = 0,5m / s ms 2 a = =1m / s m m (2điểm)
b) CĐ thẳng đều: a = 0 (m/s2)
b) CĐ thẳng đều: a = 0 (m/s2) 0,25
F = F = mg = 5N
F = F = mg = 6N 0,25 ms ms - Công thức tính tầm xa
- Công thức tính thời gian rơi 0,5 Bài 4 -Thay số -Thay số 0,25
(1điểm) -Tính đáp số 1500m -Tính đáp số 4s 0,25
Chú ý: - Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25đ / đvị
- Cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Phần trắc nghiệm Trang 42/98 Mã đề 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D C B B D B A B B A B C B D B C C A B Mã đề 135 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B A B A D A B C A D A B D A C A A C Mã đề 538 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B C D B D B C D C C A D C A C D A B Mã đề 745 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A C A C A D A C B A B D B C B A C A C
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: Vật lý KHỐI: 11
CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bản HỆ: THPT
Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề.)
Câu 1(2,0đ): a/ Phát biểu định luật Ôm đối với toàn mạch ? Viết biểu thức định luật, nêu rõ
tên và đơn vị từng đại lượng trong biểu thức. Trang 43/98
b/ Thế nào là hiện tượng đoản mạch? Ở các hộ gia đình, biện pháp nào được sử dụng để tránh
không xảy ra hiện tượng đoản mạch?
Câu 2(1,5đ): a/ Tụ điện là gì? Nêu công dụng của tụ điện.
b/ Trên vỏ một tụ điện có ghi (10F − 220V ) . Cho biết ý nghĩa các thông số ghi trên tụ. Từ đó
tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được.
Câu 3(2,5đ): Cho 2 điện tích điểm q1 = +4.10-8C và q2 = - 5.10-8C lần lượt đặt tại hai điểm A,
B trong không khí, AB = 15cm. Hãy xác định lực tác dụng lên điện tích
q3 = +5.10-8C khi q3 đặt tại điểm M sao cho MA= 5cm, MB= 10cm.
Câu 4(4,0đ): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết  = 3,5V ;  = 5V ; 1 2
r = r = 0, 5 ; R = 12 , R 1 2 1
2 = 6  . Bóng đèn R3 có ghi (6V – 3W). Tính:
a. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
c. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch.
d. Điện năng tiêu thụ của mạch điện trong 1 ngày.
e. Đèn R3 sáng như thế nào? Giải thích vì sao? R1 R2 R3  ,r 1 1  r 2 2 Hết
Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Phan Văn Qui Trang 44/98
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA 45’ LẦN 1 - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: Vật Lý KHỐI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bản HỆ: THPT Câu 1: Câu 2:
- Phát biểu đúng nội dung định luật
0,25đ*2 - Định nghĩa tụ điện và công dụng tụ 0,25đ*2  điện - Biểu thức: I = R + r
- Cho biết tụ điện có điện dung 10F N 0,25đ 0,25đ*2
và hiệu định thế định mức là 220V
- Nêu đúng tên các đại lượng 0,25đ - Điện tích:
- Đúng đơn vị các đại lượng 0,25đ 6 − 3 Q CU 10.10 .220 2, 2.10− = = = (C)
- Nêu đúng hiện tượng đoản mạch 0,25đ*2 0,25đ*2
- Dùng cầu chì hoặc rơle 0,25đ Câu 3: Câu 4: - Vẽ đúng hình 0,5đ
 =  + = 3,5 + 5 = 8,5V 0,25đ b 1 2
r = r + r = 0,5 + 0,5 = 1 8 − 8 − b 1 2 q q 4.10 .5.10 0,25đ 1 3 9 F = k = 9.10 13 2 2 2 2 MA 0, 05 0,25đ*2 U 6 dm R = = =12 3 3
F = 7, 2.10− (N ) P 3 dm 13 0,25đ 0,25đ R R 6.12 8 − 8 − q q 5. − 10 .5.10 R1//R2 : 1 2 R = = = 4 2 3 9 12 F = k = 9.10 R + R 6 +12 23 2 2 1 2 MB 0,1 0,25đ*2 3
F = 2, 25.10− (N )
R3 nt R12 : R = R + R = 12 + 4 = 16 23 N 1 23 0,25đ  Mà F  F 8,5 b 13 23 0,25đ = = = I 0,5A 0,25đ*2 R + r 16 +1 N b 3 − 3
F = F + F = 7, 2.10 + 2, 25.10− 13 23 U 3
F = 9, 45.10− (N ) N = I.RN = 0,5.16 = 8 (V) 0,25đ*2 t = 24h = 86400s 0,25đ*2 0,25đ*2
A = UIt = 8.0,5.86400 = 345600(J ) 0,25đ P 3 dm I = = = 0,5A dm U 6 0,25đ*2 dm
R3 nt R12 : I = I3 = I12 = 0,5A 0,25đ Vì I
dm = I3 nên đèn sáng bình thường Trang 45/98 0,25đ 0,25đ SỞ GD VÀ ĐT LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ LẦN 1
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: Vật Lí KHỐI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bản HỆ: THPT Vận dụng Mức độ Biết Hiểu Chủ đề Cấp độ 3 Cấp độ 4 Chủ đề 1: - Trình bày được - Ý nghĩa các - Giải bài toán về xác đị Điện tích. Điệ thế nào là tụ điện thông số ghi trên nh lực điện n trườ và nêu công dụng tụ điện tổng hợp. ng của tụ điện - Tính điện tích của tụ điện Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 0,5đ Số điểm: 1,0đ Số điểm: 2,5đ Chủ đề 2: - Phát biểu và viết - Hiểu được thế - Giải bài toán về - Nhận xét độ đị Dòng điệ
biểu thức định luật nào là hiện tượng nh luật Ôm đối sáng của đèn n không Ôm đố đoả đổ i với toàn n mạch và với toàn mạch. i mạch. cách khắc phục. Trang 46/98 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 1,25đ Số điểm: 0,75đ Số điểm: 3,25đ Số điểm: 0,75đ Tổng số câu: Tổng số câu: 2 Tổng số câu: 2 Tổng số câu: 2 Tổng số câu: 1 Tổng điểm: Tổng điểm: 1,75đ Tổng điểm: 1,75đ Tổng điểm: 5,75đ Tổng điểm: 0,75đ Tỷ lệ : Tỷ lệ : 17,5% Tỷ lệ : 17,5% Tỷ lệ : 57,5% Tỷ lệ : 7,5%
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG TTGDTX KINH MÔN
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 11
……………………………….. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)(Đề gồm 40 câu )
Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
Câu 2: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và
êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N). B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N). D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
Câu 3: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1
(N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m) C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
Câu 4: Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. Câu 5:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron
Câu 6: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm
trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: Q Q Q Q A. 9 E = 10 . 9 B. 9 E = − 10 . 9 C. E 9 = 10 . 9 D. E 9 = 10 . 9 − 2 r 2 r r r Trang 47/98
Câu 7: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC
cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m).
Câu 8: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín.
Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0.
C. A = 0 trong mọi trường hợp.
D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
Câu 9: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ
E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d. C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d.
Câu 10: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là: 1 1
A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN = . D. UMN = − . U U NM NM
Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch
chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J).
Câu 12: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế
U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 (μC). C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-4 (μC).
Câu 13: §iÖn dung cña tô ®iÖn kh«ng phô thuéc vµo:
A. H×nh d¹ng, kÝch th-íc cña hai b¶n tô. B. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai b¶n tô.
C. B¶n chÊt cña hai b¶n tô.
D. ChÊt ®iÖn m«i gi÷a hai b¶n tô.
Câu 14: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (μC). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-2 (μC). D. q = 5.10-4 (C).
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được
đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm. Trang 48/98
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật.
Câu 17: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu 18: Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kW.h C. W D. kV.A
Câu 19: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng
lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là: R 1 R 2 A. 1 = B. 1 = R 2 R 1 2 2 R 1 R 4 C. 1 = D. 1 = R 4 R 1 2 2
Câu 20: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là
220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 100 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 200 (Ω). D. R = 250 (Ω).
Cõu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Cõu 22: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì
A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2. Trang 49/98
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
Cõu 23: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ù) được mắc với điện trở 4,8 (Ù) thành mạch
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V).
Câu 24: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (Ù) và
R2 = 8 (Ù), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 2 (Ù). B. r = 3 (Ù). C. r = 4 (Ù). D. r = 6 (Ù).
Câu 25: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong
r = 2,5 (Ù), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 1,5 (Ù) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công
suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ù). B. R = 2 (Ù). C. R = 3 (Ù). D. R = 4 (Ù).
Câu 26: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong
r = 1,5 (Ù), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ù) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công
suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ù). B. R = 2 (Ù). C. R = 3 (Ù). D. R = 4 (Ù).
Câu 27: Một mạch điện kớn gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch
ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dũng điện trong mạch là: E − E − A. 1 2 I = E B. 1 2 I = E R + r + r R + r − r 1 2 1 2 E + E + C. 1 2 I = E D. 1 2 I = E R + r − r R + r + r 1 2 1 2
Câu 28: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau,
mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 4 (V) và điện
trở trong r = 2 (Ù). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ù). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ù). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ù). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ù).
Câu 29: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r,
cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó
mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.
Câu 30: Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín.
Dựa vào số chỉ của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế
vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện. Trang 50/98
C. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành một mạch kín.
Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ
của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
Câu 31: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
Câu 32: Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120 ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở
1790C là 204. Điện trở suất của nhôm là: A. 4,8.10-3K-1 B. 4,4.10-3K-1 C. 4,3.10-3K-1 D. 4,1.10-3K-1
Câu 33: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây? A A. m = F I t . B. m = D.V n m F . n . m n . C. I = D. t = t.A A I . F .
Câu 34: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện
phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvC), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg).
Câu 35: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của
bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 2 giờ để có 27 gam Ag bám ở cực âm là A. 6,7 A. B. 3,35 A. C. 24124 A. D. 108 A.
Câu 36: Bản chất dòng điện trong chất khí là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm,
electron ngược chiều điện trường.
B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.
C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron
ngược chiều điện trường.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường.
Câu 37: Cách tạo ra tia lửa điện là
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.
C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.
D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. Trang 51/98
Câu 38: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường.
C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.
Câu 39: Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng?
A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống.
B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất.
C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron.
D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống.
Câu 40: Điôt bán dẫn có tác dụng: A. chỉnh lưu. B. khuếch đại.
C. cho dòng điện đi theo hai chiều. D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt. --- Hết ---
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: Vật lý KHỐI: 11
CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bản HỆ: THPT
Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề.)
Câu 1(1,0đ): Phát biểu nội dung định luật Cu – lông. Viết biểu thức của định luật.
Câu 2(2,0đ): a/ Hãy cho biết trong các môi trường chất điện phân, chất khí các hạt tải điện là những hạt nào? Trang 52/98
b/ Nêu bản chất dòng điện trong kim loại. Vì sao kim loại dẫn điện rất tốt?
Câu 3(2,0đ): Cho hai điện tích điểm q1 = 4.10−9C, q2 = 2.10−9C lần lượt đặt tại hai điểm A, B
trong không khí, AB = 10cm. Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích
trên gây ra tại C sao cho AC = 20cm, BC = 10cm.
Câu 4(1,0đ): Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 có cực dương bằng bạc, biết
AAg = 108 và nAg = 1. Cho điện trở của bình điện phân là 8 , hiệu điện thế giữa hai cực của
bình điện phân là 6V. Tính lượng bạc bám vào cực âm sau 16 phút 5 giây.
Câu 5(1,5đ): Một tam giác vuông được đặt trong B
điện trường như hình vẽ. Biết AB = 3 cm, E
AC = 4cm, E = 4000 V/m. Tính: a/ Hiệu điện thế UBC.
b/ Công của lực điện trường khi electron di chuyển A
từ A đến C. Biết e = - 1,6.10-19C. C
Câu 6(2,5 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ.
 =12V;r =1, R1 = 4, R3=6, R2 là một bóng đèn,
trên bóng đèn có ghi 6V-6W. Tính:
a/ Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn.
b/ Điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện mạch chính.
c/ Nhận xét độ sáng của đèn. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: Vật Lý KHỐI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bản HỆ: THPT Câu 1(1,0 đ): Câu 2(2,0 đ):
- Lực hút hay đẩy giữa 2 điện tích
a/ Chất điện phân: ion dương, ion âm 0,25đ*2
điểm đặt trong chân không có phương
- Chất khí: ion dương, ion âm và 0,25đ*3
trùng với đường thẳng nối 2 điện tích Trang 53/98
điểm đó (0,25đ), có độ lớn tỉ lệ thuận electron tự do
với tích độ lớn của 2 điện tích (0,25đ)
0,25đ*3 b/ - Dòng điện trong kim loại là dòng
và tỉ lệ nghịch với bình phương
chuyển dời có hướng của các electron
khoảng cách giữa chúng (0,25đ) 0,25đ*2
tự do (0,25đ):ngược chiều điện trường q q (0,25đ). - Biểu thức: 1 2 F = k 2 r
- Vì: mật độ các electron tự do trong kim loại rất lớn 0,25đ 0,25đ Câu 3(2,0 đ): Câu 4(1,0 đ): - Vẽ đúng hình 0,5đ t = 16 phút 5 giây = 965s 9 − q 4.10 U 6 0,25đ*2 1 9 = = = E = k = 9.10 = 900(V / m) I 0, 75( ) A 1 2 2 AC 0, 2 0,25đ* R 8 2 1 A 1 108 9 − q 2.10 m = . .I.t = . .0, 75.965 2 9 E = k = 9.10 =1800(V / m) F n 96500 1 0,25đ 2 2 2 BC 0,1  = 0,25đ*2 m 0,81(g) E  E 1 1
E = E + E = 900 +1800 = 2700(V / ) m 0,25đ 1 2 0,25đ*2 Câu 5(1,5 đ): Câu 6(2,5 đ): 2 2 U 6 P 6 dm R = = = 6(); dm I = = =1( ) A 2 P 6 dm U 6 U
= E.d = E.AC 0,25đ dm dm 0,25đ*2 BC BCR .R 6.6 U = 4000.0,04 =160(V ) 2 3 R = = = 3() BC 0,25đ*2 23 R + R 6 + 6 2 3 0,25đ
R = R + R = 4 + 3 = 7( )  N 1 23 A = . q E.d = . e E.AC AC 1 − 9 1 − 7
Cường độ dòng điện: A = 1 − ,6.10 .4000.0,04 = 2 − ,56.10 (J) 0,25đ  12 0,25đ I = = =1,5( ) A 0,25đ R + r 7 +1 *2 N
I = I =1,5( ) A 23 0,25đ*2
U = U = I .R = 1,5.3 = 4,5(V ) 2 23 23 23 U 4, 5 2 → I = = = 0,75( ) A 2 R 6 0,25đ 2 0,25đ Vì I
2 < Iđm nên đèn sáng yếu. 0,25đ Trang 54/98 0,25đ
Lưu ý: Học sinh ghi thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25đ cho toàn bài.
Giáo viên ra đề: Phan Văn Qui SỞ GD VÀ ĐT LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: Vật Lí KHỐI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bản HỆ: THPT Mức độ Vận dụng Tổng số câu Biết Hiểu Tổng điểm Chủ đề Cấp độ 3 Cấp độ 4 Tỷ lệ Chủ đề 1: - Phát biểu và - Xác định được Điện tích. viết được biểu vectơ CĐĐT
Điện trường thức định luật tổng hợp tại 1 Cu – lông. điểm. - Tính được giá Tổng câu: 3 trị hiệu điện thế và công của lực Tổng điểm: điện. 4,5đ Số câu: 2(3, 5) Tỷ lệ: 45% Số câu: 1(1) Số điểm: 3,5đ Số câu: Số điểm: 1,0đ Số điểm: Chủ đề 2: - Vận dụng Tổng câu: 1 Dòng điện phương pháp Tổng điểm: Trang 55/98 không đổi giải bài toán 2,5đ định luật Ôm đố Tỷ lệ: 25% i với toàn mạch để tính RN, I. - Nhận xét độ sáng của đèn. Số câu: 1(6) Số điểm: 2,5đ Số câu: Số điểm: Chủ đề 3: - Nêu được bản - Giải thích tính - Vận dụng công Dòng điện chất dòng điện dẫn điện của thức Faraday để trong các trong kim loại. kim loại. tính dòng điện môi trường trong chất điện - Kể tên được phân. tên các hạt tải Tổng câu: 4 điệ n trong môi Tổng điểm: trường chất điện 3,0đ phân, chất khí. Tỷ lệ: 30% Số câu:2(2a, 2b) Số câu: 1(4) Số câu: Số điểm: 1,75đ Số câu: 1(2b) Số điểm: 1,0đ Số điểm: Số điểm: 0,25đ Tổng câu: Tổng câu: 3 Tổng câu: 1 Tổng câu: 4 Tổng câu: 0 Tổng câu: 8
Tổng điểm: Tổng điểm: Tổng điểm: Tổng điểm: Tổng điểm: Tổng điểm: 2,75đ 0,25đ 0,0đ 7,0đ 10,0đ Tỷ lệ : 27,5% Tỷ lệ : 2,5% Tỷ lệ : 0% Tỷ lệ : Tỷ lệ : 70% Tỷ lệ : 100% GV thực hiện: Phan Văn Qui SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ Môn: Vật lý 11 KHA
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi Trang 56/98 111
Câu 1: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước
trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau
thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 4 (phút). B. t = 25 (phút). C. t = 8 (phút). D. t = 30 (phút).
Câu 2: Có hai điện tích điểm q , chúng đẩ 1 và q2
y nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1< 0 và q2 > 0. B. q1.q2 > 0.
C. q1> 0 và q2 < 0. D. q1.q2 < 0.
Câu 3: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
D. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
Câu 4: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m. B. V/m2. C. V.m2. D. V.m.
Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch
ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).
Câu 6: Một ấm nước điện khi sử dụng ở hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua ấm có
cường độ 2( A). Tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm nước này trong 30 ngày, mỗi ngày sử
dụng 30 phút là bao nhiêu? Biết rằng giá tiền điện là 1350đồng/kWh. A. 23760 đồng B. 17600 đồng C. 8910 đồng D. 42760 đồng
Câu 7: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B
cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M
cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. EM = 0,2 (V/m). B. EM = 1732 (V/m). C. EM = 3464 (V/m). D. EM = 2000 (V/m).
Câu 8: Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được đo bằng dụng cụ nào sau đây: A. Vôn kế B. Ampe kế C. Oát kế D. Công tơ điện
Câu 9: Công của nguồn điện là công của Trang 57/98
A. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
C. lực lạ trong nguồn.
D. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.
Câu 10: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một
lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,06 (cm). B. r = 6 (cm). C. r = 6 (m). D. r = 0,6 (m).
Câu 11: Cho ba tụ điện C1 = 1µF, C2 = 3µF, C3 = 6µF cả ba tụ đều được tích điện đến hiệu
điện thế U = 90V. Nối các cực trái dấu với nhau theo đúng thứ tự các tụ như trên để tạo thành
mạch kín. Hiệu điện thế của các tụ sau khi nối lần lượt là: A. 30V, 40V, 50V B. 40V, 30V, 50V C. 30V, 60V, 90V D. 90V, 30V, 60V
Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng rất lớn.
B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0.
D. không đổi so với trước
Câu 13: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của
tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? 1 1 Q2 1 U2 1 A. W = 2 CU B. W = C. W = D. W = QU 2 2 C 2 C 2
Câu 14: Công của dòng điện có đơn vị là: A. kVA B. W C. kWh D. J/s
Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường
làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là: A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J).
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
B. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
C. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
D. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Trang 58/98
C. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
D. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
Câu 18: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà độ
dài hình chiếu đường nối hai điểm đó lên một đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E.d. B. U = q.E.d. C. U = E/d. D. U = q.E/q.
Câu 19: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm.
B. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
D. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
Câu 20: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành
một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện: A. Cb = C/2 B. Cb = C/4 C. Cb = 2C D. Cb = 4C
Câu 21: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút
điện năng tiêu thụ của mạch là A. 40 J. B. 2,4 kJ. C. 24 kJ. D. 120 J.
Câu 22: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong
1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 1/3 Ω. B. 9 V và 3 Ω. C. 3 V và 1/3 Ω. D. 3 V và 3 Ω.
Câu 23: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất
định mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2 là 2 2 U UU  U  1 2 C. 1   D. 2   A. U U U U 2 B. 1  2   1 
Câu 24: Xét mạch kín có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Gọi RN là
điện trở tương đương của mạch ngoài. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = I(RN + r). B. UN =E – I.r. C. UN = E + I.r. D. UN = Ir.
Câu 25: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành
mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A). ----------- HẾT ---------- Trang 59/98 1 C 2 B 3 A 4 A 5 B 6 D 7 A 8 D 9 C 10 B 11 D 12 A 13 C 14 D 15 A 16 C 17 B 18 A 19 D 20 D 21 B 22 B 23 C 24 B 25 C
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. VẬT LÍ LỚP 11
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
Thời gian làm bài 45 phút Tổ. Vật Lí - CN Mã đề: 001
Gv: Nguyễn Minh Hóa Trang 60/98 Họ tên học
sinh:…………………………………………….Lớp…………………………………………
A/ TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu 1. Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng : A.Q = R2It B.Q = RI2t C.Q = RIt D.Q = RIt2
Câu 2. Trong baùn daãn loaïi P caùc haït mang ñieän cô baûn laø caùc: A.ioân(+) B.ioân(-) C.electron töï do D.loã troáng
Câu 3. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. cường độ của điện trường. B. hình dạng của đường đi.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 4. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu
thụ của mạch là: A. 120 J. B. 24 kJ. C. 2,4 kJ. D. 40 J.
Câu 5. Một điện lượng 6mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là: A.3A B.0,3mA C.3mA D.0,3A
Câu 6. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng: A. 1 J/C B. 1 N/m C. 1. J/N. D. 1 J.C
Câu 7. Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC), đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng
r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 8. Tích điện cho tụ C1 điện dung 20 F dưới hiệu điện thế 300V. Sau đó tụ điện C1 nối với tụ
điện C2 có điện dung 10 F chưa tích điện. Sau khi nối, điện tích trên các tụ C1, C2 lần lượt là Q1 và
Q2 chọn phương án đúng.
A.Q1= 4mC, Q2 = 4mC B. Q1= 2mC, Q2 = 2mC C. Q1= 2mC, Q2 = 4mC D.Q1= 4mC, Q2 = 2mC
Câu 9. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí đặt hai điện tích q1 = 16.10-8 C
và q2 = 9.10-8C. Độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại điểm C biết AC = 6 cm và
BC = 9 cm gần giá trị nào nhất sau đây ?
II. 430 KV/m B. 460KV/m C. 350KV/m D. 225KV/m
Câu 10. Để xác định đương lượng điện hóa của bạc (Ag), một học sinh đã cho dòng điện có cường
độ 1,2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch bạc nitơrát Ag(NO3) trong khoảng thời gian 1,5
phút và thu được 120 mg bạc bám vào catôt. Xác định sai số tỷ đối của kết quả thí nghiệm do học
sinh thực hiện với kết quả tính toán theo định luật II Fa-ra-đây về điện phân khi lấy số Fa-ra-đây F =
96500 ( C/mol), khối lượng mol nguyên tử của bạc A= 108 g/mol và hóa trị n= 1.
0,82% B. 0,23% C. 1,3% D. 0,72% B.TỰ LUẬN ( 5đ)
Bài 1 ( 1,5đ). Cho 2 điện tích q1 = 4nC, q2 = 8nC đặt lần lượt tại hai điểm AB cách nhau 10cm trong
không khí. Tìm véc tơ cường độ điện trường do 2 diện tích gây ra tại điểm M với AM= 6cm, BM= 8cm
Bài 2. (2,5đ) Cho mạch điện như hình vẽ:
Nguồn có ( = 16V; r = 1 ), R1 = 4 và Đèn Đ (4V- 4W) và một bình điện phân đựng dung dịch
AgNO3 có cực dương làm bằng Ag và điện trở của bình điện phân
Rp = 7 . Cho AAg =108g/mol, n= 1. Tính
a/ Cường độ dòng điện qua các điện trở. Đèn sánh như thế nào ?
b/ Khối lượng Bạc bám vào Katốt trong 32 phút 10 giây?
c/ Công suất tiêu thụ và hiệu suất của nguồn.
Bài 3.(1,0đ) Một nguồn có suất điện động e = 14V; điện trở trong của nguồn r = 1(Ω). Có 4 bóng
đèn giống nhau mỗi đèn ghi 6V – 6W. Hỏi phải mắc các đèn như thế nào vào nguồn để đèn đều sáng bình thường *** Hết***
Giám thị không giải thích gì thêm! Trang 61/98
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. VẬT LÍ LỚP 11
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
Thời gian làm bài 45 phút Tổ. Vật Lí - CN Mã đề: 002
Gv: Nguyễn Minh Hóa Họ tên học
sinh:…………………………………………….Lớp…………………………………………
A/ TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu 1. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm
Câu 2. Trong baùn daãn loaïi n caùc haït mang ñieän cô baûn laø caùc: A.ioân(+) B.ioân(-) C.electron töï do D.loã troáng
Câu 3.Trong cùng một môi trường. Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 8 cm. Khi
đưa chúng về cách nhau 2 cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là A. 0,5F. B. 2F. C. 4F. D. 16F.
Câu 4. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 120 J. B. 24 kJ. C. 2,4 kJ. D. 40 J.
Câu 5. Một điện lượng 12mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 3s.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là: A.4A B.0,4mA C.0,4A D. 4mA
Câu 6. Đại lượng nào sau đây không có đơn vị là Vôn? A. Hiệu điện thế.
B. Suất điện động. C. Điện thế. D. Cường độ điện trường.
Câu 7. Công suất sản ra trên điện trở 10 bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng A. 30 V. B. 90 V. C. 18 V. D. 9 V.
Câu 8. Tích điện cho tụ C1 điện dung 20 F dưới hiệu điện thế 300V. Sau đó tụ điện C1 nối với tụ
điện C2 có điện dung 10 F chưa tích điện. Sau khi nối, điện tích trên các tụ C1, C2 lần lượt là Q1 và
Q2 chọn phương án đúng.
A.Q1= 4mC, Q2 = 4mC B. Q1= 2mC, Q2 = 2mC C. Q1= 2mC, Q2 = 4mC D.Q1= 4mC, Q2 = 2mC
Câu 9. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí đặt hai điện tích q1 = 16.10-8 C
và q2 = 9.10-8C. Độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại điểm C biết AC = 6 cm và
BC = 9 cm gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 460 KV/m B. 430KV/m C. 350KV/m D. 225KV/m
Câu 10. Để xác định đương lượng điện hóa của bạc (Ag), một học sinh đã cho dòng điện có cường
độ 1,2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch bạc nitơrát Ag(NO3) trong khoảng thời gian 1,5
phút và thu được 120 mg bạc bám vào catôt. Xác định sai số tỷ đối của kết quả thí nghiệm do học
sinh thực hiện với kết quả tính toán theo định luật II Fa-ra-đây về điện phân khi lấy số Fa-ra-đây F =
96500 ( C/mol), khối lượng mol nguyên tử của bạc A= 108 g/mol và hóa trị n= 1.
A.0,82% B. 0,23% C. 0,72% D. 1,3% B.TỰ LUẬN ( 5đ)
Bài 1 ( 1,5đ). Cho 2 điện tích q1 = 8nC, q2 = 3nC đặt lần lượt tại hai điểm AB cách nhau 5cm trong
không khí. Tìm véc tơ cường độ điện trường do 2 diện tích gây ra tại điểm M với AM= 4cm, BM= 3cm
Bài 2. (2,5đ) Cho mạch điện như hình vẽ:
Nguồn có ( = 12V; r = 1 ), R1 = 15 và Đèn Đ (5V- 5W) và một
bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có Anốt làm bằng Cu điện trở
của bình điện phân Rp = 10 . Cho ACu =64 g/mol, n=2, Tính
a/ Cường độ dòng điện qua các điện trở. Đèn sáng như thế nào ?
b/ Khối lượng Cu bám vào Katốt trong 32 phút 5 giây?
c/ Công suất tiêu thụ và hiệu suất của nguồn. Trang 62/98
Bài 3.(1,0đ) Một nguồn có suất điện động e = 14V; điện trở trong của nguồn r = 1(Ω). Có 4 bóng
đèn giống nhau mỗi đèn ghi 6V – 6W. Hỏi phải mắc các đèn như thế nào vào nguồn để đèn đều sáng bình thường *** Hết***
Giám thị không giải thích gì thêm!
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. VẬT LÍ LỚP 11
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
Thời gian làm bài 45 phút Tổ. Vật Lí - CN Mã đề: 003
Gv: Nguyễn Minh Hóa Họ tên học
sinh:…………………………………………….Lớp…………………………………………
A/ TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6 mắc nối tiếp là 12 V. Dòng
điện chạy qua mỗi điện trở bằng A. 0,5 A. B. 2 A. C. 8 A. D. 16 A.
Câu 2. Lực tác dụng giữa 2 điện tích điểm sẽ thay đổi như thế nào khi điện tích của mỗi hạt tăng lên
2 lần, khoảng cách giữa chúng tăng lên 2 lần. A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không thay đổi D. Tăng 8 lần
Câu 3. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường A. kim loại.
B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn.
Câu 4. . Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời U 2 U t 2 gian t là: A. Q = IR2t. B. Q = R .
C. Q = U2Rt. D. Q = R t.
Câu 5. Một điện lượng 10mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là: A.5A B.0,5mA C.0,5A D.5mA
Câu 6. Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là
A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng. B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau. D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau
Câu 7. Lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = -3.10-9 C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là
A. 8,1.10-10 N. B. 8,1.10-6 N.
C. 2,7.10-10 N. D. 2,7.10-6 N.
Câu 8. Tích điện cho tụ C1 điện dung 20 F dưới hiệu điện thế 300V. Sau đó tụ điện C1 nối với tụ
điện C2 có điện dung 10 F chưa tích điện. Sau khi nối, điện tích trên các tụ C1, C2 lần lượt là Q1 và
Q2 chọn phương án đúng.
A.Q1= 4mC, Q2 = 4mC B. Q1= 2mC, Q2 = 2mC C. Q1= 2mC, Q2 = 4mC D.Q1= 4mC, Q2 = 2mC
Câu 9. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí đặt hai điện tích q1 = 16.10-8 C
và q2 = 9.10-8C. Độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại điểm C biết AC = 6 cm và
BC = 9 cm gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 430 KV/m B. 460KV/m C. 350KV/m D. 225KV/m
Câu 10. Để xác định đương lượng điện hóa của bạc (Ag), một học sinh đã cho dòng điện có cường
độ 1,2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch bạc nitơrát Ag(NO3) trong khoảng thời gian 1,5
phút và thu được 120 mg bạc bám vào catôt. Xác định sai số tỷ đối của kết quả thí nghiệm do học
sinh thực hiện với kết quả tính toán theo định luật II Fa-ra-đây về điện phân khi lấy số Fa-ra-đây F =
96500 ( C/mol), khối lượng mol nguyên tử của bạc A= 108 g/mol và hóa trị n= 1.
A. 0,82% B. 0,23% C. 0,72% D. 1,3% B.TỰ LUẬN ( 5đ) Trang 63/98
Bài 1 ( 1,5đ). Cho 2 điện tích q1 = 4nC, q2 = 8nC đặt lần lượt tại hai điểm AB cách nhau 10cm trong
không khí. Tìm véc tơ cường độ điện trường do 2 diện tích gây ra tại điểm M với AM= 6cm, BM= 8cm
Bài 2. (2,5đ) Cho mạch điện như hình vẽ:
Nguồn có ( = 16V; r = 1 ), R1 = 4 và Đèn Đ (4V- 4W) và một bình
điện phân đựng dung dịch AgNO3 có cực dương làm bằng Ag và điện trở
của bình điện phân Rp = 7 . Cho AAg =108g/mol, n= 1. Tính
a/ Cường độ dòng điện qua các điện trở. Đèn sánh như thế nào ?
b/ Khối lượng Bạc bám vào Katốt trong 32 phút 10 giây?
c/ Công suất tiêu thụ và hiệu suất của nguồn.
Bài 3.(1,0đ) Một nguồn có suất điện động e = 14V; điện trở trong của nguồn r = 1(Ω). Có 4 bóng
đèn giống nhau mỗi đèn ghi 6V – 6W. Hỏi phải mắc các đèn như thế nào vào nguồn để đèn đều sáng bình thường *** Hết***
Giám thị không giải thích gì thêm!
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. VẬT LÍ LỚP 11
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
Thời gian làm bài 45 phút Tổ. Vật Lí - CN Mã đề: 004
Gv: Nguyễn Minh Hóa
Họ tên học sinh:…………………………………………….Lớp……………………………………..
A/ TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu 1. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của
A. các ion dương cùng chiều điện trường. B. các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường. D. các prôtôn cùng chiều điện trường.
Câu 2. Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến
cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là A. 1,2 V. B. 12 V. C. 2,7 V. D. 27 V.
Câu 3. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết A. tăng. B. giảm. C. không đổi.
D. có khi tăng có khi giảm
Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6 mắc nối tiếp là 12 V. Dòng
điện chạy qua mỗi điện trở bằng A. 0,5 A. B. 2 A. C. 8 A. D. 16 A.
Câu 5. Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện
sinh công -6 J, hiệu điện thế UMN là A. 12 V. B. -12 V. C. 3 V. D. -3 V.
Câu 6. Bộ nguồn ghép song song gồm 4 nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động là e, điện trở
trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. eb = 4e, rb = r/4 B. eb = 4e, rb = 4r C. eb = e, rb = 4r D. eb = e, rb = r/4
Câu 7. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không đặt cách nhau một
khoảng 4 cm là F. Nếu để chúng cách nhau 1 cm thì lực tương tác giữa chúng là A. 4F. B. 0,25F. C. 16F. D. 0,5F.
Câu 8. Tích điện cho tụ C1 điện dung 20 F dưới hiệu điện thế 300V. Sau đó tụ điện C1 nối với tụ
điện C2 có điện dung 10 F chưa tích điện. Sau khi nối, điện tích trên các tụ C1, C2 lần lượt là Q1 và
Q2 chọn phương án đúng.
A.Q1= 4mC, Q2 = 4mC B. Q1= 2mC, Q2 = 2mC C. Q1= 2mC, Q2 = 4mC D.Q1= 4mC, Q2 = 2mC
Câu 9. Để xác định đương lượng điện hóa của bạc (Ag), một học sinh đã cho dòng điện có cường độ
1,2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch bạc nitơrát Ag(NO3) trong khoảng thời gian 1,5 phút
và thu được 120 mg bạc bám vào catôt. Xác định sai số tỷ đối của kết quả thí nghiệm do học sinh
thực hiện với kết quả tính toán theo định luật II Fa-ra-đây về điện phân khi lấy số Fa-ra-đây F =
96500 ( C/mol), khối lượng mol nguyên tử của bạc A= 108 g/mol và hóa trị n= 1. Trang 64/98
A. 0,72% B. 0,23% C. 0,82% D. 1,3%
Câu 10. Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí đặt hai điện tích q1 = 16.10-8 C
và q2 = 9.10-8C. Độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại điểm C biết AC = 6 cm và
BC = 9 cm gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 460 KV/m B. 430KV/m C. 350KV/m D. 225KV/m B.TỰ LUẬN ( 5đ)
Bài 1 ( 1,5đ). Cho 2 điện tích q1 = 8nC, q2 = 3nC đặt lần lượt tại hai điểm AB cách nhau 5cm trong
không khí. Tìm véc tơ cường độ điện trường do 2 diện tích gây ra tại điểm M với AM= 4cm, BM= 3cm
Bài 2. (2,5đ) Cho mạch điện như hình vẽ:
Nguồn có ( = 12V; r = 1 ), R1 = 15 và Đèn Đ (5V- 5W) và một
bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có Anốt làm bằng Cu điện trở
của bình điện phân Rp = 10 . Cho ACu =64 g/mol, n=2, Tính
a/ Cường độ dòng điện qua các điện trở. Đèn sáng như thế nào ?
b/ Khối lượng Cu bám vào Katốt trong 32 phút 5 giây?
c/ Công suất tiêu thụ và hiệu suất của nguồn.
Bài 3.(1,0đ)
Một nguồn có suất điện động e = 14V; điện trở trong của nguồn r = 1(Ω). Có 4 bóng
đèn giống nhau mỗi đèn ghi 6V – 6W. Hỏi phải mắc các đèn như thế nào vào nguồn để đèn đều sáng bình thường *** Hết***
Giám thị không giải thích gì thêm! TRƯỜNG THPT.... ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Vật lý – Lớp 11
---------------------------------------
(Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Câu 1. Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì
A. Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ.
B. Electron chuyển từ dạ sang thanh bônit.
C. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit.
D. Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ
Câu 2. Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng A. 1,44.10-5 N.
B. 1,44.10-6 N. C. 1,44.10-7 N.D. 1,44.10-9 N.
Câu 3. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là Trang 65/98 U 2 U A. Q = IR2t. B. Q =
t C. Q = U2Rt.D. Q = t. R 2 R
Câu 4. Điều kiện để có dòng điện là
A. chỉ cần có các vật dẫn.
B. chỉ cần có hiệu điện thế.
C. chỉ cần có nguồn điện.
D. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 5. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 6. Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng
không. M nằm ngoài đoạn thẳng nối A, B và ở gần B hơn A. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của q1, q2?
A. q1, q2cùng dấu; |q1| > |q2|. B. q1, q2khác dấu; |q1| > |q2|.
C. q1, q2cùng dấu; |q1| < |q2|. D. q1, q2khác dấu; |q1| < |q2|.
Câu 7. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương. C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 8. Một hệ cô lập gồm 3 điện tích điểm có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào
dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm ở 3 đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 9. Lớp chuyển tiếp p-n có tính dẫn điện
A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n.
B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p.
C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
Câu 10. Người ta cắt một đoạn dây dẫn có điện trở R thành 2 nữa bằng nhau và ghép các đầu của chúng lại với nhau.
Điện trở của đoạn dây đôi này bằng A. 2R. B. 0,5R. C. R. D. 0,25R.
Câu 11. Cho dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng
trong thời gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng giải phóng ra ở cực âm là
A. 0,24 g B. 24 g. C. 0,35 g. D. 24 kg.
Câu 12. Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do Trang 66/98
A. số electron tự do trong kim loại tăng.
B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng.
C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
D. sợi dây kim loại nở dài ra.
Câu 13. Ở bán dẫn tinh khiết
A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống.
B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống.
C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau.
D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0.
Câu 14. Ba bóng đèn loại 6 V - 3 W được mắc song song vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động 6 V và
điện trở trong 1  thì cường độ dòng điện chạy trong nguồn điện là
A. 1,2 A. B. 1 A. C. 2.5 A. D. 1,5 A.
Câu 15. Ghép nối tiếp 3 pin có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 2,2 V; 1,1 V; 0,9 V và 0,2 ; 0,4 ; 0,5 
thành bộ nguồn. Trong mạch có dòng điện cường độ 1 A chạy qua. Điện trở mạch ngoài bằng
A. 5,1 . B. 4,5 . C. 3,8 . D. 3,1 .
Câu 16. Một điện tích điểm Q = - 2.10-7 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi  = 2. Véc tơ cường →
độ điện trường E do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 6 cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105 V/m.
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,5.104 V/m.
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105 V/m.
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.104 V/m.
Câu 17. Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách điện tích này
bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m?
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 18. Hai điện tích q1 < 0 vàq2 > 0 với |q2|> |q1| đặt tại hai điểm A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB). Điểm
M có độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0 nằm trên A. AI. B. IB. C. By. D. Ax.
Câu 19. Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6 J, hiệu điện thế UMN là A. 3 V. B. -12 V. C. 12 V. D. -3 V. Trang 67/98
Câu 20. Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25 g, mang điện tích q = 2,5.10-9 C được treo bởi một sợi dây không dãn, khối →
lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E có phương nằm ngang và có
độ lớn E = 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 300. B. 450. C. 600. D. 750.
Câu 21. Một điện trở R1 mắc song song với điện trở R2 = 12  rồi mắc vào một nguồn điện có suất điện động 24 V,
điện trở trong không đáng kể. Cường độ dòng điện qua hệ là 3 A. Giá trị của R1 là A. 8 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .
Câu 22. Tại 3 đỉnh của hình vuông cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Cường độ điện trường do 3 điện tích gây
ra tại đỉnh thứ tư có độ lớn k.q 1 k.q 1 A. E = ( 2 − ) +  . B. E = ( 2 ) . 2 a 2  . . 2 a 2 k.q 3k.q C. E = 2  . D. E = . 2 a 2 2 . .a
Câu 23. Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0. D. A = 0.
Câu 24. Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì
A. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.
D. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu
Câu 25. Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R = r thì cường độ dòng
điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch 1 A. vẫn bằng I. B. bằng 1,5I. C. bằng I. D. bằng 0,5I. 3
Câu 26. Một điện tích q = 4.10-6 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m trên
quãng đường thẳng s = 5 cm, tạo với hướng của véc tơ cường độ điện trường góc  = 600. Công của lực điện trường
thực hiện trong quá trình di chuyển này và hiệu điện thế giữa hai đầu quãng đường này là
A. A = 5.10-5 J và U = 12,5 V.
B. A = 5.10-5 J và U = 25 V.
C. A = 10-4 J và U = 25 V.
D. A = 10-4 J và U = 12,5 V.
Câu 27. Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của dây dẫn sẽ A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp bốn.
C. giảm một nữa.
D. giảm bốn lần.
Câu 28. Một cặp nhiệt điện có đầu A đặt trong nước đá đang tan, còn đầu B cho vào nước đang sôi, khi đó suất điện
động nhiệt điện là 2 mV. Nếu đưa đầu B ra không khí có nhiệt độ 200 C thì suất điện động nhiệt điện bằng bao nhiêu? Trang 68/98 A. 4.10-3 V. B. 4.10-4 V. C. 10-3 V. D. 10-4 V.
Câu 29. Đối với dòng điện trong chất khí
A. Muốn có quá trình phóng điện tự lực trong chất khí thì phải có các electron phát ra từ catôt.
B. Muốn có quá trình phóng điện tự lực trong chất khí, thì catôt phải được đốt nóng đỏ.
C. Hiệu điện thế giữa hai điện cực để tạo ra tia lửa điện trong không khí chỉ phụ thuộc vào hình dạng điện cực, không
phụ thuộc vào khoảng cách giữa chúng..
D. Khi phóng điện hồ quang, các ion trong không khí đến đập vào catôt làm catôt phát ra electron.
Câu 30. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 . Anôt của bình bằng bạc và hiệu
điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1. Khối lượng bạc bám
vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là A. 4,32 mg. B. 4,32 g. C. 2,16 mg. D. 2,14 g.
Câu 31. Ở nhiệt độ 250 C, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 20 V, cường độ dòng điện là 8 A. Khi đèn sáng bình
thường, cường độ dòng điện vẫn là 8 A, nhiệt độ của bóng đèn khi đó là 26440 C. Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn
lúc đó là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là 4,2.10-3 K-1.
A. 240 V. B. 300 V. C. 250 V. D. 200 V.
Câu 32: Muốn mạ một khối trụ bằng sắt có đường kính d=2,5cm và chiều cao h=4cm, người ta dùng khối trụ này làm
catot và nhúng chim vào nó trong dung dịch muối niken của bình điện phân. Cho dòng điện I=5A chạy qua bình điện
phân trong t=4 giờ, đồng thời quay khối trụ sắt để niken tới catot phủ đều thành một lớp mạ mỏng trên xung quanh
khối trụ sắt. Tính độ dày a của lớp mạ niken. Biết niken có khối lượng nguyên tử A=59, hóa trị n=2 và khối lượng riêng D=8,9g/cm^3
A. 0,03 mmB. 0,015 mmC. 0,02 mm D. 0,0125mm TRƯỜNG THPT.... ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Vật lý – Lớp 11
---------------------------------------
(Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề 102 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Câu 1. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là U 2 U A. Q = IR2t. B. Q =
t C. Q = U2Rt.D. Q = t. R 2 R
Câu 2. Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng không.
M nằm ngoài đoạn thẳng nối A, B và ở gần B hơn A. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của q1, q2?
A. q1, q2khác dấu; |q1| > |q2|.
B. q1, q2cùng dấu; |q1| > |q2|. Trang 69/98
C. q1, q2cùng dấu; |q1| < |q2|.
D. q1, q2khác dấu; |q1| < |q2|.
Câu 3. Ba bóng đèn loại 6 V - 3 W được mắc song song vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện
trở trong 1  thì cường độ dòng điện chạy trong nguồn điện là A. 0,5 A. B. 1 A. C. 1,2 A. D. 1,5 A.
Câu 4. Ghép nối tiếp 3 pin có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 2,2 V; 1,1 V; 0,9 V và 0,2 ; 0,4 ; 0,5 
thành bộ nguồn. Trong mạch có dòng điện cường độ 1 A chạy qua. Điện trở mạch ngoài bằng A. 5,1 . B. 4,5 . C. 3,8 . D. 3,1 .
Câu 5. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch
Câu 6. Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì
A. Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ.
B. Electron chuyển từ dạ sang thanh bônit.
C. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit.
D. Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ.
Câu 7. Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. 1,44.10-5 N. B. 1,44.10-6 N. C. 1,44.10-7 N.D. 1,44.10-9 N.
Câu 8. Một điện tích q = 4.10-6 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m trên quãng
đường thẳng s = 5 cm, tạo với hướng của véc tơ cường độ điện trường góc  = 600. Công của lực điện trường thực hiện
trong quá trình di chuyển này và hiệu điện thế giữa hai đầu quãng đường này là
A. A = 5.10-5 J và U = 12,5 V.
B. A = 5.10-5 J và U = 25 V.
C. A = 10-4 J và U = 25 V.
D. A = 10-4 J và U = 12,5 V.
Câu 9. Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6 J, hiệu điện thế UMN là
A. 12 V. B. -12 V. C. 3 V. D. -3 V.
Câu 10. Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của dây dẫn sẽ A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp bốn.
C. giảm bốn lần.D. giảm một nữa
Câu 11. Điều kiện để có dòng điện là
A. chỉ cần có các vật dẫn.
B. chỉ cần có hiệu điện thế.
C. chỉ cần có nguồn điện. Trang 70/98
D. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 12. Người ta cắt một đoạn dây dẫn có điện trở R thành 2 nữa bằng nhau và ghép các đầu của chúng lại với nhau.
Điện trở của đoạn dây đôi này bằng
A. 2R. B. 0,25R. C. R. D. 0,5R.
Câu 13. Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A = 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0. D. A > 0 nếu q > 0.
Câu 14. Một điện trở R1 mắc song song với điện trở R2 = 12  rồi mắc vào một nguồn điện có suất điện động 24 V, điện
trở trong không đáng kể. Cường độ dòng điện qua hệ là 3 A. Giá trị của R1 là
A. 8 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .
Câu 15. Hai điện tích q1 < 0 vàq2 > 0 với |q2|> |q1| đặt tại hai điểm A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB). Điểm M
có độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0 nằm trên A. Ax. B. IB. C. By. D. AI.
Câu 16. Tại 3 đỉnh của hình vuông cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Cường độ điện trường do 3 điện tích gây ra
tại đỉnh thứ tư có độ lớn k.q 1 k.q 1 A. E = ( 2 − ) +  . B. E = ( 2 ) . 2 a 2  . . 2 a 2 k.q 3k.q C. E = 2  . D. E = . 2 a 2 2 . .a
Câu 17. Một hệ cô lập gồm 3 điện tích điểm có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm ở 3 đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 18. Ở nhiệt độ 250 C, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 20 V, cường độ dòng điện là 8 A. Khi đèn sáng bình
thường, cường độ dòng điện vẫn là 8 A, nhiệt độ của bóng đèn khi đó là 26440 C. Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc
đó là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là 4,2.10-3 K-1. A. 240 V. B. 300 V. C. 250 V. D. 200 V.
Câu 19. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm. Trang 71/98
Câu 20. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 . Anôt của bình bằng bạc và hiệu điện
thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1. Khối lượng bạc bám vào catôt
của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là A. 4,32 mg. B. 4,32 g. C. 2,16 mg. D. 2,14 g.
Câu 21. Muốn mạ một khối trụ bằng sắt có đường kính d=2,5cm và chiều cao h=4cm, người ta dùng khối trụ này làm
catot và nhúng chim vào nó trong dung dịch muối niken của bình điện phân. Cho dòng điện I=5A chạy qua bình điện
phân trong t=4 giờ, đồng thời quay khối trụ sắt để niken tới catot phủ đều thành một lớp mạ mỏng trên xung quanh khối
trụ sắt. Tính độ dày a của lớp mạ niken. Biết niken có khối lượng nguyên tử A=59, hóa trị n=2 và khối lượng riêng D=8,9g/cm^3
A. 0,03 mmB. 0,015 mmC. 0,02 mm D. 0,0125mm
Câu 22. Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25 g, mang điện tích q = 2,5.10-9 C được treo bởi một sợi dây không dãn, khối →
lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E có phương nằm ngang và có độ
lớn E = 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 300. B. 450. C. 600. D. 750.
Câu 23. Cho dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng
trong thời gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng giải phóng ra ở cực âm là A. 0,24 g. B. 24 g. C. 0,25 g. D. 24 kg.
Câu 24. Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng
bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m?
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 25. Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do
A. số electron tự do trong kim loại tăng.
B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng.
C. sợi dây kim loại nở dài ra..
D. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
Câu 26. Lớp chuyển tiếp p-n có tính dẫn điện
A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n.
B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p.
C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
Câu 27. Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì:
A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.
D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
Câu 28. Một điện tích điểm Q = - 2.10-7 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi  = 2. Véc tơ cường độ →
điện trường E do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 6 cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105 V/m.
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,5.104 V/m. Trang 72/98
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105 V/m.
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.104 V/m.
Câu 29. Một cặp nhiệt điện có đầu A đặt trong nước đá đang tan, còn đầu B cho vào nước đang sôi, khi đó suất điện động
nhiệt điện là 2 mV. Nếu đưa đầu B ra không khí có nhiệt độ 200 C thì suất điện động nhiệt điện bằng bao nhiêu? A. 4.10-3 V. B. 4.10-4 V. C. 10-3 V. D. 10-4 V.
Câu 30. Ở bán dẫn tinh khiết
A. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau. số
B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống.
C. . số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống.
D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0.
Câu 31: Ở nhiệt độ 250 C, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 20 V, cường độ dòng điện là 8 A. Khi đèn sáng bình
thường, cường độ dòng điện vẫn là 8 A, nhiệt độ của bóng đèn khi đó là 26440 C. Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc
đó là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là 4,2.10-3 K-1. A. 240 V. B. 300 V. C. 250 V. D. 200 V.
Câu 32. Đối với dòng điện trong chất khí
A. Muốn có quá trình phóng điện tự lực trong chất khí thì phải có các electron phát ra từ catôt.
B. Muốn có quá trình phóng điện tự lực trong chất khí, thì catôt phải được đốt nóng đỏ.
C. Khi phóng điện hồ quang, các ion trong không khí đến đập vào catôt làm catôt phát ra electron.
D. Hiệu điện thế giữa hai điện cực để tạo ra tia lửa điện trong không khí chỉ phụ thuộc vào hình dạng điện cực, không phụ
thuộc vào khoảng cách giữa chúng. Đáp án mã đề 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
B C B D A B A D B D A C C A D C 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
B D A B C B D A B A C B D B A C Đáp án mã đề 102 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
B A C D A B C A C D D B A C A B 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
D A A B C B A B D B D C B A A C Trang 73/98
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11 TUYÊN QUANG NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ Môn: Vật lý ĐỀ CHÍN H THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề kiểm tra có 03 tran, gồm 25 câu hỏi Mã đề : 174
(Không tính thời gian giao đề) MMã
Chọn một phương án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Họ và tên học sinh:...........................................................................lớp: 11B.... Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.án Câu 21 22 23 24 25 Đ.án
Câu 1: Một tụ điện có điện dung 6C được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau
đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hoà là10-4s. Cường độ
dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là A. 0,5A. B. 180mA. C. 600mA. D. 1,8A.
Câu 2: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành
mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).
Câu 3: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có
anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2.
Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng: A. 8.10-3kg. B. 15,27 (g). C. 10,95 (g). D. 12,35 (g).
Câu 4: Hạt tải điện trong chất điện phân là:
A. i ôn âm và iôn dương. B. Electron tự do.
C. Iôn â m và electron tự do. D. Iôn âm. Trang 74/98
Câu 5: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anôt bằng 1 A
Cu. Biết rằng đương lượng hóa của đồng −7 k = . = 10 . 3 , 3
kg/C. Để trên catôt xuất F n
hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng: A. 105 (C). B. 106 (C). C. 5.106 (C). D. 107 (C).
Câu 6: Một pin có số ghi trên vỏ là 1,5V,có điện trở trong 1Ω. Mắc một bóng đèn có
điện trở R= 4 Ω vào hai cực của pin này để thành mạch điện kín.Tính hiệu điện thế
giữa hai đầu bóng đèn khi đó. A. 1,2 V B. 4,5 V C. 3 V D. 1,5 V
Câu 7: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có
cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào
sau đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN. B. AMN = q.UMN C. UMN = E.d D. E= UMN.d
Câu 8: Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất
tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải
A. giảm hiệu điện thế 2 lần.
B. tăng hiệu điện thế 2 lần.
C. giảm hiệu điện thế 4 lần.
D. tăng hiệu điện thế 4 lần.
Câu 9: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho.
A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
B. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 10: Một vật mang điện tích dương (+) khi
A. Nó bị thiếu hụt các electron.
B. Nó có quá nhiều electron.
C. Hạt nhân của các nguyên tử tích điện dương (+).
D. Các electron của các nguyên tử của vật tích điện dương (+).
Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và A R
ampe kế, E = 3V,r = 1Ω, ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là: ξ, r A. 5Ω B. 3Ω C. 1Ω D. 2Ω
Câu 12: Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi
điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken Trang 75/98
có khối lượng riêng là  = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2.
Cường độ dòng điện qua bình điện phân là: A. I = 2,5 (µA). B. I = 2,5 (mA). C. I = 250 (A). D. I = 2,5 (A).
Câu 13: Một electron di chuyển được đoạn đường 1cm, dọc theo một đường sức điện
dưới tác dụng của lực điện trường trong một điện trường đều có cường độ
1000V/m.Hỏi công của lực điện có giá trị nào sau đây?
A. - 1,6.10-16 J
B. - 1,6.10-18 J
C. + 1,6.10-16 J D. + 1,6.10-18 J
Câu 14: ở nhiệt độ 250C điện trở của một thanh kim loại là 2,5Ω. Hỏi nhiệt độ phải
bằng bao nhiêu để điện trở của nó bằng 3,0Ω. Nếu hệ số nhiệt điện trở là 5.10-3K-1. A. 650. B. 550. C. 450. D. 350.
Câu 15: Một điện tích q = 5.10-9 (C) đặt tại điểm A Xác định cường độ điện trường
của q tại điểm B cách A một khoảng 10cm: A. 2500V/m B. 9000V/m C. 4500V/m D. 5000V/m
Câu 16: Cách tạo ra tia lửa điện là
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện đưîc tích điện.
B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.
C. T¹o mét ®iÖn trưêng rÊt lín khoảng 3.106 V/m trong chân không.
D. T¹o mét ®iÖn trưêng rÊt lín kho¶ng 3.106 V/m trong không khí.
Câu 17: Trong một mạch điện, nguồn điện không có tác dụng:
A. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng
B. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
C. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
D. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
Câu 18: Hai ®iÖn tÝch q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) ®Æt t¹i hai ®iÓm c¸ch nhau
10 (cm) trong ch©n kh«ng. §é lín cưêng ®é ®iÖn trưêng t¹i ®iÓm n»m trªn ®ưêng
th¼ng ®i qua hai ®iÖn tÝch vµ c¸ch ®Òu hai ®iÖn tÝch lµ: A. E = 1,800 (V/m). B. E = 0 (V/m). C. E = 18000 (V/m). D. E = 36000 (V/m).
Câu 19: B¶n chÊt dßng ®iÖn trong chÊt khÝ lµ:
A. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c i«n dư¬ng theo chiÒu ®iÖn trưêng vµ c¸c i«n
©m ngưîc chiÒu ®iÖn trưêng.
B. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c i«n dư¬ng theo chiÒu ®iÖn trưêng vµ c¸c i«n
©m, electron ngưîc chiÒu ®iÖn trưêng. Trang 76/98
C. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c electron theo ngưîc chiÒu ®iÖn trưêng.
D. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c i«n dư¬ng theo chiÒu ®iÖn trưêng vµ c¸c
electron ngưîc chiÒu ®iÖn trưêng.
Câu 20: Nguån ®iÖn víi suÊt ®iÖn ®éng E, ®iÖn trë trong r, m¾c víi ®iÖn trë
ngoµi R = r, cưêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch lµ I. NÕu thay nguån ®iÖn ®ã b»ng 3
nguån ®iÖn gièng hÖt nã m¾c song song th× cưêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch lµ: A. I’ = 2,5I. B. I’ = 3I. C. I’ = 1,5I. D. I’ = 2I.
Câu 21: 5 Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1.
Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là: A. 82 B. 95 C. 89,2 D. 86,6
Câu 22: Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
B. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
C. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
Câu 23: Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch
giảm 2 lần thì công suất điện của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 24: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn
có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 9 V; 3 Ω. D. 3 V; 3 Ω.
Câu 25: Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10-6 N khi chúng rời xa nhau thêm 2cm
thì lực hút là 5.10-7 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm ----------- HẾT ---------- Đề 1 Trang 77/98
Câu 1: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 500C. Điện trở của sợi dây đó ở
1000C là bao nhiêu, biết α = 0,004K-1: A. 66Ω B. 76Ω C. 86Ω D. 96Ω
Câu 2. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch
ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là: A. 3A. B. 3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A.
Câu 3. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu.
Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương
A. vuông góc với đường trung trực của AB.
B. trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường nối của AB.
D. tạo với đường nối AB góc 450.
Câu 4: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các:
A. electron theo chiều điện trường
B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường
Bài 5. Hai điện tích điểm 8 − 8 q 3.10 C; q 2.10− = =
C đặt tại hai điểm A và B trong chân 1 2
không, AB = 5cm. Điện tích 8 q 2.10− = −
C đặt tại M, MA = 4cm, MB = 3cm. Xác định o
lực điện tổng hợp tác dụng lên q . o A. 3 F 5, 23.10−  N B. 5,23. C. 5,23. D. 5,23. o
Câu 6. Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một công 10 J, lực lạ
đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là: A. 50 C. B. 20 C. C. 20 C. D. 5 C.
Bài 7. Hai điện tích 8 − 8 q 2.10 C; q 8.10− = = −
C đặt tại A và B trong không khí, AB = 1 2
8cm. Một điện tích q đặt tại C. Hỏi C ở đâu để q cân bằng? o o
A.CA=8cm;CB=16cm B.CA=16cm;CB=8cm C. CA=4cm;CB=4cm D. CA=7cm;CB=1cm
Câu 8: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:
A. Tăng khi nhiệt độ giảm
B. Tăng khi nhiệt độ tăng
C. Không đổi theo nhiệt độ
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại
Câu 9. Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
Câu 10: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến
cực dương với điện tích đó
Câu 11. Có thể áp dụng định luật Cu – lông để tính lực tương tác trong trường hợp
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau. Trang 78/98
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
Câu 12. Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và
cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở
trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và
suất điện động của mạch khi đó là A. 1 A và 14 V.
B. 0,5 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 1 A và 13 V.
Câu 13.
Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong
parafin có điện môi bằng 2 thì chúng:
A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N.
C. đẩy nhau một lực 5N.
D. đẩy nhau một lực 0,5 N.
Câu 14. Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là: A. 9. B. 16. C. 17. D. 8.
Câu 15. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về
phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 16. Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω
thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là: A. 6 V. B. 36 V. C. 8 V. D. 12 V.
Câu 17. Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và
có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là: A. 1000 V/m. B. 7000 V/m. C. 5000 V/m. D. 6000 V/m.
Câu 18. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một
đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là: A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ.
Câu 19. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ
lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là: A. 500 V. B. 1000 V. C. 2000 V.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 20. Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn
điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là: A. 9 V. B. 10 V. C. 1 V. D. 8 V.
Câu 21. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng
20.10-9 C. Điện dung của tụ là A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF.
Câu 22. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V.
Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế: A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.
Câu 23. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một
tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là: A. 12 A. B. 1/12 A. C. 0,2 A. D.48A.
Câu 24. Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy
qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là Trang 79/98 A. 1018 êlectron.
B. 10-18 êlectron. C. 1020 êlectron. D. 10-20 êlectron.
Câu 25. Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là:
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch. D. Công suất có đơn vị là oát (W).
Câu 26. Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì
trong 1 phút tiêu thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là A. 25 phút. B. 1/40 phút. C. 40 phút. D. 10 phút.
Câu 27. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ.
Câu 28. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi
bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50 cm
trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là A. 64 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 48 N.
Câu 29. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = Ir.
B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r.
Câu 30. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó
nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ
dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. 5 J. B. 5 3 / 2 J. C. 5 2 J. D. 7,5J.
Câu 31. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở
trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. nE và r/n. B. nE nà nr. C. E và nr. D. E và r/n.
Câu 32: Chọn một đáp án sai:
A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực B. Hồ quang điện xảy ra trong
chất khí ở áp suất cao
C. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 điện
cực có hiệu điện thế không lớn D. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh
Câu 33: Quy ước chiều dòng điện là: A.Chiều dịch chuyển của các electron B.
chiều dịch chuyển của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương
Câu 34: Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 mắc như hình vẽ. Công suất R2 R3 tiêu thụ: R1
A. lớn nhất ở R1 B. nhỏ nhất ở R1
C. bằng nhau ở R1 và hệ nối tiếp R23 D. bằng nhau ở R1, R2 , R3 U
Câu 35. Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng
từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, từ trái sang phải.
B. 1000 V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ trái sang phải.
D. 1 V/m, từ phải sang trái.
Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ. Số chỉ của vôn kế là: 100Ω 100Ω V Trang 80/98 A. 1V B. 2V C. 3V D. 6V
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = R2 = RV = 50Ω, ξ = 3V, r = 0. R2
Bỏ qua điện trở dây nối, số chỉ vôn kế là: A. 0,5V B. 1V C. 1,5V V R1 D. 2V ξ
Câu 38: Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 mắc như hình vẽ. Công suất tiêu thụ: R2 R3 A. lớn nhất ở R R 1 B. nhỏ nhất ở R1 1
C. bằng nhau ở R1 và hệ nối tiếp R23 D. bằng nhau ở R1, R2 , R3 U
Câu 39:
Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của:
A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng
B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron
Bài 40:
Cho mạch điện như hình: E = 12V; r = 2  ; R1 = 4  , R2 = 2  .
Tìm R3 để:Công suất mạch ngoài lớn nhất, tính giá trị này E ; r A.P=18W B.P=16W C.P=20W D.15W R 1 A B R R 3 2 Đề 2
Câu 1:
Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa
dung dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO3 có các
điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của
bình thứ 2 là m2 = 41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là bao
nhiêu. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1: A. 12,16g B. 6,08g C. 24, 32g D. 18,24g
Câu 2. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài.
C. công của dòng điện ở mạch ngoài. D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Câu 3:Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện trong chân không:
A. dòng điện trong chân không chỉ đi theo một chiều từ anot sang catot
B. sau khi bứt khỏi catot của ống chân không chịu tác dụng của điện trường electron
chuyển động từ catot sang anot Trang 81/98
C. dòng điện trong chân không là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều điện trường
D. khi nhiệt độ càng cao thì cường độ dòng điện bão hòa càng lớn
Câu 4. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần
thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 5. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau
bằng lực có độ lớn 10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau: A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m.
Câu 6: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây
nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây: A. 5.106 B. 31.1017 C. 85.1010 D. 23.1016
Câu 7. Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C. B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
Câu 8. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
D. các điện tích bị mất đi.
Câu 9. Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 10. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu 11 Dòng điện là:
A. dòng dịch chuyển của điện tích B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự dương
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
Câu 12. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần.
Câu 13. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là:
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng. Trang 82/98
Câu 14: Nếu ξ là suất điện động của nguồn điện và In là dòng ngắn mạch khi hai cực
nguồn nối với nhau bằng dây dẫn không điện trở thì điện trở trong của nguồn được tính: A. r = ξ/2In B. r = 2ξ/In C. r = ξ/In D. r = In/ ξ
Câu 15.
Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường
độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có
hằng số điện môi bằng 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện
trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là
A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải. B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái.
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái. D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.
Câu 16. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 17: Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện
kín. Công suất của nguồn điện là: A. 2,25W B. 3W C. 3,5W D. 4,5W
Câu 18. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là:
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai
điểm trong điện trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
Câu 19. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4
mJ. Hiệu điện thế giữa điểm A và điểm B là : A. 2 V. B. 2000 V. C. – 8 V. D. – 2000 V.
Câu20: Pin nhiệt điện gồm:
A. hai dây kim loại hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
B. hai dây kim loại khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
C. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng.
D. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu mối hàn được nung nóng.
Câu 21. Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C
qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là : A. 20 J. A. 0,05 J. B. 2000 J. D. 2 J.
Câu 22: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách
nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 22: Quy ước chiều dòng điện là:
A.Chiều dịch chuyển của các electron
B. chiều dịch chuyển của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương Trang 83/98
Câu 23: Hai điện tích có độ lớn bằng nhau cùng dấu là q đặt trong không khí cách
nhau một khoảng r. Đặt điện tích q3 tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích
trên. Lực tác dụng lên q3 là: q q q q q q A. 8k 1 3 B. k 1 3 C.4k 1 3 D. 0 2 r 2 r 2 r
Câu 24: Xét 3 điểm A, B, C ở 3 đỉnh của tam giác vuông như hình
vẽ, α = 600, BC = 6cm, UBC = 120V. Các hiệu điện thế UAC ,UBA C có giá trị lần lượt: E
A. 0; 120V B. - 120V; 0 C. 60 3 V; 60V D. - α 60 3 V; 60V B A
Câu 25:
Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến
cực dương với điện tích đó
Câu 26.
Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch
giảm 2 lần thì công suất điện của mạch A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 28. Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của
nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω
thì công suất của mạch là A. 10 W. B. 5 W. C. 40 W. D. 80 W.
Câu 29: Đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện A lại gần quả cầu kim loại B
nhiễm điện thì chúng hút nhau. Giải thích nào là đúng:
A. A nhiễm điện do tiếp xúc. Phần A gần B nhiễm điện cùng dấu với B, phần kia
nhiễm điện trái dấu. Lực hút lớn hơn lực đẩy nên A bị hút về B
B. A nhiễm điện do tiếp xúc. Phần A gần B nhiễm điện trái dấu với B làm A bị hút về B
C. A nhiễm điện do hưởng ứng Phần A gần B nhiễm điện cùng dấu với B, phần kia
nhiễm điện trái dấu. Lực hút lớn hơn lực đẩy nên A bị hút về B
D. A nhiễm điện do hưởng ứng Phần A gần B nhiễm điện trái dấu với B, phần kia
nhiễm điện cùng dấu. Lực hút lớn hơn lực đẩy nên A bị hút về B
Câu 30. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng
điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V.
Câu 31. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở
trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường
độ dòng điện trong mạch là A. 6/5 A. B. 1 A. C. 5/6 A. D. 0 A.
Câu 32: Trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài thuần điện trở RN thì hiệu suất của
nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức: A. H = . B. H = . C.H = . D.H= . Trang 84/98
Câu 34:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6,6V; r = 0,12Ω, Đ1: 6V – 3W;
Đ2: 2,5V – 1,25W. Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính giá trị của R2: A. 5Ω B. 6Ω C. 7Ω D. 8Ω
Câu 35.
Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi.
Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
A. chân không. B. nước nguyên chất. C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ {câu 34}. Biết ξ = 6,6V; r = 0,12Ω, Đ1: 6V – 3W;
Đ2: 2,5V – 1,25W. Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính giá trị của R1: ξ, r Đ1 R1 C Đ R A 2 B 2 A. 0,24Ω B. 0,36Ω C. 0,48Ω D. 0,56Ω
Câu 37 : Cho mạch điện HV: E = 12 V, r = 0,1 Ω, R4 = 4,4 , R1 = R2 = 2 , R3 =
4. tương đương cường độ dòng điện mạch chính A.1A B 2A C .3A D.2,5A
Câu 39: Cho mạch như HV: E = 12 V, r = 0,1 Ω, R4 = 4,4 , R1 = R2 = 2 , R3 = 4. Tìm UCD
A.U=11,8V B.U=10,8V C.9,8V D.11,8V
Câu 40: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là: A. vôn(V), ampe(A), ampe(A)
B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C)
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V)
D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 182
Họ, tên:................................................ Số báo danh……………………….. Trang 85/98
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)
Câu 1. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Culông A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 2. Tại điểm cách điện tích Q một khoảng cố định trong không khí, có cường độ điện trường 4000 V/m
theo chiều từ phải sang trái. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi ε = 2 bao chùm điện tích điểm và
điểm đang xét thì cường độ điện trường tại đó có hướng và độ lớn lần lượt là
A. 8000 V/m, từ trái sang phải
B. 8000 V/m, từ phải sang trái
C. 2000 V/m, từ trái sang phải
D. 2000 V/m, từ phải sang trái.
Câu 3. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. electron di chuyển từ vật này sang vật khác.
B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra
D. các điện tích bị mất đi.
Câu 4. Điện trường là:
A. môi trường không khí bao quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh các điện tích
D. môi trường dẫn điện.
Câu 5. Nếu khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét giảm 2 lần thì cường độ điện trường A. giảm đi 2 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. tăng bốn lần
Câu 6. Một điện tích Q = 4.10–8C đặt tại A trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Vectơ cường độ điện
trường tại điểm M cách điện tích 3cm có hướng và độ lớn lần lượt là
A. Hướng ra xa Q và E = 20 V/m
B. Hướng ra xa Q và E = 2.105 V/m
C. Hướng ra xa Q và E = 4.105 V/m
D. Hướng ra xa Q và E = 40 V/m
Câu 7. Công của lực điện trường không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn đường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích dịch chuyển.
Câu 8. Điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức nhận được một công là 10 mJ. Nếu
dịch chuyển tạo với đường sức 45° trên cùng độ dài quãng đường thì điện tích nhận được một công là A. 5,0 mJ B. 4,33 mJ C. 7,07 mJ D. 7,5 J.
Câu 9. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về tụ điện là không đúng?
A. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
B. Điện dung càng lớn thì khả năng tích điện càng nhỏ.
C. Điện dung của tụ điện có đơn vị là F.
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện tích của tụ càng lớn.
Câu 11. Hai tụ điện giống nhau có điện dung C có điện dung bộ tụ khi ghép nối tiếp so lớn hay nhỏ hơn điện
dung bộ tụ khi ghép song song bao nhiêu lần? A. lớn gấp 4 lần B. nhỏ bằng 1/4 C. lớn gấp 2 lần D. nhỏ bằng 1/2. Trang 86/98
Câu 12. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1dm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là A. 100 V/m. B. 1 kV/m. C. 10 V/m. D. 0,01 V/m.
Câu 13. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực
của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).
C. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)
D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
Câu 14. Theo định nghĩa, dòng điện là
A. dòng chuyển dời có hướng của các hạt điện tích tự do.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. là dòng chuyển dời của các electron.
D. là dòng chuyển dời của các ion âm.
Câu 15. Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2
lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch sẽ A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. không thay đổi.
Câu 16. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 17. Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Trong 2 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ B. 200 J C. 24 kJ D. 4800 J
Câu 18. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mach ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài là
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
C. Tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
D. Giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
Câu 19. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 9Ω, điện trở trong 1Ω có dòng điện 2 A. Suất điện động của nguồn là A. 18,0 V B. 16,2V C. 20,0 V D. 11,8V
Câu 20. Nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r và điện trở ngoài là R thì
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là A. U = E – I(R + r) B. U = I(R + r) – E C. U = E + I(R + r) D. U = E.R/(r + R)
Câu 21. Nếu ghép ba pin giống nhau song song thu được bộ nguồn có E = 2,5V và r = 1/3Ω thì mắc ba pin đó
nối tiếp thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là A. 2,5V và 1,0 Ω B. 7,5V và 1/3 Ω C. 7,5V và 3,0 Ω D. 2,5V và 1/3 Ω
Câu 22. Khi mắc song song n dãy nguồn có điện trở r giống nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức Trang 87/98 A. nr B. r/n C. (m + n)r D. mr/n
Câu 23. Dòng diện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương cùng chiều điện trường
B. các ion âm ngược chiều điện trường
C. các electrôn tự do ngược chiều điện trường
D. các hạt không mang điện trong điện trường
Câu 24. Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 0°C, có hệ số nhiệt điện trở là α = 5,4.10–4 K–1. Điện trở của sợi dây đó ở 100°C là A. 76,96Ω B. 78,0 Ω C. 80,0 Ω D. 82,0 Ω
Câu 25. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện lên 2 lần thì khối lượng chất giải A. không thay đổi. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Câu 26. Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng, cường độ dòng điện chạy qua
bình điện phân là 2A. Cho A = 64, n = 2. Lượng đồng bám vào catốt trong thời gian 32 phút 10 giây là A. 1,28 g. B. 3,2 g. C. 0,54 g. D. 2,56 g.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các iôn dương và ion âm.
B. Dòng điện trong chất khí luôn tuân theo định luật Ôm.
C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm.
D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
Câu 28. Hai điện tích q1 = -5.10-10 (C), q2 = - 5.10-10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC
cạnh bằng 10 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 900 (V/m). B. E = 450 (V/m). C. E = 780 (V/m). D. 450 3 (V/m).
Câu 29. Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn và được mắc với
điện trở R=11 thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dòng điện qua R có cường độ I1 = 0,4A;
nếu hai nguồn mắc song song thì dòng điện qua R có cường độ I2 = 0,25A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn bằng
A. E = 2V; r = 0,5 B. E = 2V; r = 1 C. E = 3V; r = 0,5 D. E = 3V; r = 2
Câu 30. Một điện trở R1 khi mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 5
thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1 =1,5A. Nếu mắc thêm một điện trở R2
=3 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I2 = 1A. Tính R1? A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 0,2 .
II. TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Bài 1: Hai điện tích q1 = 2.10-8 C, q2 = –8.10-8 C đặt tại A và B trong không khí (AB = 10 cm).
a, Xác định lực tác dụng lên q3 = 8.10-8 C đặt tại C, nếu CA = CB = 5 cm.
b, Xác định điểm M đặt q3 mà tại đó lực tổng hợp tác dụng lên q3 bằng 0 Trang 88/98
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 286
Họ, tên:................................................ Số báo danh………………………..
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)
Câu 1: Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc
B. Đặt một thanh nhựa gần một vật nhiễm điện.
C. Đặt một vật gần nguồn điện.
D. Cho một vật tiếp xúc với một cực của pin.
Câu 2. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 2.10–9 C và q2 = 8.10–9 C khi đặt trong không khí cách nhau
một khoảng d thì chúng đẩy nhau bằng lực 4.10–5 N. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một
khoảng d như lúc ban đầu thì chúng sẽ
A. hút nhau bằng lực 6,25.10–5N
B. đẩy nhau bằng lực 6,25.10–5N.
C. hút nhau bằng lực 4,5.10–5N.
D. đẩy nhau bằng lực 4,5.10–5 N
Câu 3. Điều kiện để một vật dẫn điện là
A. vật phải là điện môi.
B. vật chứa các điện tích tự do. C. vật phải bằng kim loại. D. vật không nhiễm điện.
Câu 4. Cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường về phương diện tập trung năng lượng ở một điểm.
C. độ mạnh yếu của điện trường tại điểm đó về phương diện tác dụng lực D. tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đó.
Câu 5. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn của
cường độ điện trường tại đó sẽ A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. không thay đổi D. giảm đi 4 lần.
Câu 6. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 0,5 (pC), tại một điểm trong chân không cách điện tích
một khoảng 10 cm có độ lớn là A. E = 0,450 V/m. B. E = 0,225 V/m. C. E = 4500 V/m. D. E = 2250 V/m.
Câu 7. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. hướng và độ lớn của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. năng lượng của toàn bộ điện trường. Trang 89/98
Câu 8. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 0,5 μC song song với các đường sức trong một
điện trường đều với quãng đường 2m là 1 mJ. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. E = 4000 V/m B. E = 100 V/m C. E = 400 V/m D. E = 1000 V/m
Câu 9.Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là:
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
Câu 10. Để tích điện cho tụ điện phải
A. mắc tụ điện vào nguồn điện.
B. cọ xát các bản tụ điện với nhau.
C. đặt tụ điện gần vật nhiễm điện.
D. đặt tụ điện gần nguồn điện.
Câu 11. Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ điện tăng 16 lần thì điện tích của tụ điện phải A. tăng lên 16 lần B. tăng lên 4 lần C. tăng lên 2 lần D. không thay đổi.
Câu 12. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu
muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là A. 15 V. B. 7,5 V. C. 20 V. D. 40 V.
Câu 13. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực
của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).
D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và đo bằng điện lượng đi
qua tiết diện thẳng trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Cường độ dòng điện trong mạch kín gồm nguồn điện và biến trở tỉ lệ nghịch với giá trị của biến trở
Câu 15. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải
A. tăng hiệu điện thế 2 lần.
B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần.
D. giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 17. Một đoạn mạch thuần điện trở trong 1 phút tiêu thụ điện năng là 2 kJ, trong 1 giờ tiêu thụ điện năng là Trang 90/98 A. 400 kJ B. 240 kJ C. 120 kJ D. 200 kJ
Câu 18. Theo định luật Ôm thì cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với
A. suất điện động của nguồn điện. B. tổng trở của toàn mạch. C. điện trở mạch ngoài.
D. điện trở trong của nguồn điện.
Câu 19. Một nguồn 9V, điện trở trong 1Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua nguồn là 0,75A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 3,0 A B. 1/3 A C. 9/4 A D. 2,4 A
Câu 20. Biểu thức hiệu suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và hiệu điện thế mạch ngoài U là A. H = U/E B. H = E /U C. H = r/(r + R) D. H = (R + r)/R
Câu 21. Ghép 4 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2 Ω thành bộ nguồn 18V thì điện
trở trong của bộ nguồn là A. 6,0 Ω B. 8/3 Ω C. 3,0 Ω D. 2 Ω
Câu 22. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động
và điện trở trong của cả bộ nguồn là A. nE và r/n B. E và nr C. nE và nr D. E và r/n
Câu 23. Đối với vật dẫn kim loại, nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn là
A. Do các iôn dương va chạm với nhau. B. Do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
C. Do các electron dịch chuyển quá chậm. D. Do sự mất trật tự trong mạng tinh thể kim loại.
Câu 24. Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120Ω ở nhiệt độ 20°C, điện trở của sợi dây đó ở 190°C là 121,5Ω.
Hệ số nhiệt điện trở của nhôm là A. 5,0.10–4 K–1. B. 7,4.10–5 K–1. C. 0,06 K–1. D. 2,5.10–5 K–1.
Câu 25. Dòng điện trong chất điện phân là chuyển động có hướng của
A. Các chất tan trong dung dịch
B. Các iôn dương trong dung dịch
C. Các iôn dương và các iôn âm dưới tác dụng của điện trường ngoài
D. Các iôn dương và các iôn âm cùng chiều của điện trường trong dung dịch
Câu 26. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 0.5A.
Cho Ag = 108, n = 1. Lượng bạc bám vào catot trong thời gian 16 phút 5 giây là A. 1,08 mg B. 1,08 g C. 0,54 g D. 1,08 kg
Câu 27. Hiện tượng hồ quang điện có thể ứng dụng
A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện. C. trong hiện tượng quang điện. D. làm ống phóng điện tử.
Câu 28. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không.
Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 2,000 (V/m).
Câu 29. Hãy xác định suất điện động E và điện trở trong r của một ác quy, biết rằng nếu nó phát dòng điện I1 =
15A thì công suất mạch ngoài là P1=136W, còn nếu phát dòng điện I2=6A thì công suất mạch ngoài là P2= 64,8W.
A. E = 12V; r = 0,2 B. E = 12V ; r = 2 C. E = 2V; r = 0,2 D. E = 2V; r = 1 Trang 91/98
Câu 30. Khi mắc điện trở R1=4 vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong
mạch có cường độ I1 = 0,5A. Khi mắc điện trở R2 =10 thì dòng điện trong mạch là I2
= 0,25A. Tính suất điện động E và điện trở trong r của nguồn điện A. 3V; 2Ω B. 3V; 0,5Ω C. 5V; 2Ω D. 5V; 0,5Ω
II. TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Bài 1: Hai điện tích q1 = –8.10-8 C, q2 = 2.10-8 C đặt tại A và B trong không khí (AB = 20 cm).
a, Xác định cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại C, nếu CA = CB = 10 cm.
b, Xác định điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do q1 và q2 gây ra bằng 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 387
Họ, tên:................................................ Số báo danh………………………..
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)
Câu 1. Điện tích điểm là:
A. vật có kích cỡ rất nhỏ.
B. điện tích coi như tập trung ở một điểm.
C. vật chứa rất ít điện tích.
D. điểm phát ra điện tích.
Câu 2. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = –3.10–9 C và q2 = 3.10–9 C hút nhau bằng lực 1,6.10–6 N. Nếu cho
chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì sẽ
A. hút nhau bằng lực 2,0.10–7 N B. đẩy nhau bằng lực 2,0.10–7 N C. không tương tác nhau D. đẩy nhau bằng lực 2,0.10–6 N
Câu 3. Nguyên tử đang có điện tích là 1,6.10–19 C, khi nhận thêm một êlectron thì:
A. trở thành iôn dương.
B. trở thành iôn âm có điện tích âm tăng
C. trở thành trung hòa về điện
D. mất đi điện tích dương
Câu 4. Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm trong điện trường có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử q< 0
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử q>0.
C. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử
D. phụ thuộc vào dấu của điện tích thử. Trang 92/98
Câu 5. Nếu khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét tăng 2 lần và độ lớn điện tích tăng 2 lần thì cường độ điện trường A. giảm đi 2 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. không thay đổi
Câu 6. Một điện tích Q = –4.10–12C đặt tại A trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Vectơ cường độ điện
trường tại điểm M cách điện tích 3cm có hướng và độ lớn lần lượt là
A. Hướng ra xa Q và E = 20 V/m
B. Hướng lại gần Q và E = 2.105 V/m
C. Hướng lại gần Q và E = 4.105 V/m
D. Hướng lại gần Q và E = 20 V/m
Câu 7. Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích:
A. dịch chuyển giữa hai điểm có cùng điện thế.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín.
D. dịch chuyển theo đường sức trong điện trường.
Câu 8. Công của lực điện trường di chuyển một điện tích +1 μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000 V/m trên quãng đường 1 cm là: A. 100 mJ B. 100 μJ C. 10 mJ D. 10 μJ
Câu 9. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
B. khả năng sinh công tại một điểm.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
Câu 10. Trường hợp nào sau đây tạo thành một tụ điện?
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước vôi.
C. hai tấm kẽm đặt trong không khí.
D. hai tấm nhựa song song đặt trong không khí.
Câu 11. Với một tụ điện xác định, nếu điện tích của tụ điện tăng lên 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ điện A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. không thay đổi D. giảm đi 4 lần.
Câu 12. Hai đầu tụ 20 μF có hiệu điện thế 5V thì năng lượng tụ tích được là A. 0,25 mJ. B. 500 J. C. 50 mJ. D. 50 μJ.
Câu 13. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
C. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V).
D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về dòng điện là không đúng?
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng trong một đơn vị diện tích
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
Câu 15. Một đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian
năng lượng tiêu thụ của mạch Trang 93/98 A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. không thay đổi. D. giảm đi 2 lần.
Câu 16. Biểu thức định luật Jun – Lenxơ có dạng A. Q = RIt B. Q = RI²t C. Q = R²It D. Q = RIt²
Câu 17. Một đoạn mạch thuần điện trở có hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 25J
điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1kJ điện năng là A. 25 phút B. 1,5 s C. 40 phút D. 10 phút.
Câu 18. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ
A. nghịch với suất điện động của nguồn.
B. nghịch với điện trở trong của nguồn.
C. thuận với điện trở mạch ngoài.
D. nghịch với tổng điện trở toàn mạch.
Câu 19. Cho mạch điện có 3 điện trở 2Ω, 3Ω và 6Ω mắc song song với nhau và mắc với nguồn điện có suất
điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là A. 9,0 V B. 10 V C. 5,0 V D. 8,0 V
Câu 20. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R, thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt
ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào? A. P = UI B. P = U2I. C. P = I²R. D. P = U²/R.
Câu 21. Một nguồn điện có suất điện động E = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch
kín. Xác định R > 1Ω, biết công suất mạch ngoài là 18W. A. 3,0 Ω B. 4,0 Ω C. 5,0 Ω D. 2,0 Ω
Câu 22. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện
trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: E − E − E + E + A. 1 2 I = E B. 1 2 I = E C. 1 2 I = E D. 1 2 I = E R + r + r R + r − r R + r − r R + r + r 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 23. Suất điện động nhiệt điện không phụ thuộc vào
A. Hiệu nhiệt độ giữa hai đầu mối hàn.
B. Hệ số nhiệt điện trở.
C. Bản chất của hai kim loại.
D. Điện trở của các chỗ tiếp xúc.
Câu 24. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (μV/K) được đặt trong không khí ở 20°C, còn
mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 220°C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron về anot và iôn dương về catot.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron về anot và các iôn dương về catot.
C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm về anot và các iôn dương về catot.
D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron từ catot về anot, khi catot bị nung nóng.
Câu 26. Cho mạch điện gồm bóng đèn Đ (6V – 6W) mắc song song với R1 = 12 Ω; cả hai mắc nối tiếp với
bình điện phân và nguồn điện có E = 24V, r = 1 Ω. Bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có cực dương bằng
đồng và có điện trở R2 = 7 Ω. Cho A = 64, n = 2. Khối lượng đồng bám vào anot trong 32 phút 10 giây là Trang 94/98 A. 1,28 g. B. 3,2 g. C. 2,56 g. D. 0,54 g.
Câu 27. Cách tạo ra tia lửa điện là
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40V đến 50V.
C. Tạo điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.
D. Tạo điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.
Câu 28. Hai điện tích trái dấu có độ lớn là q1 = q2 = 4.10-9 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều
ABC cạnh bằng 10 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 3600 (V/m). B. E = 7200 (V/m). C. E = 3600 3 (V/m). D. E = 0 (V/m).
Câu 29. Một nguồn có suất điện động E=1,5V, điện trở trong r =0,1 mắc giữa hai cực của nguồn điện hai
điện trở R1 và R2. (R1 >R2). Khi R1, R2 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là 1,5A. Khi R1
mắc song song với R2 thì cường độ dòng điện qua mạch chính là 5A. Tính R1, R2.
A. R1 = 0,6, R2 = 0,3
B. R1 = 0,8, R2 = 0,4
C. R1 = 0,4, R2 = 0,2 D. R1 = 0,2, R2 = 0,1
Câu 30 Một nguồn điện có suất điện động E = 12V. Điện trở trong r = 1,2  cung cấp
cho 1 điện trở R. Điều chỉnh R để công suất của mạch ngoài cực đại. Tính giá trị của R
và công suất cực đại? A. 1,2  , 30W B. 1,2  , 25W C. 1,5  , 30W . D. 2  , 50W
II. TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Bài 1:
Hai điện tích q1 = 2.10-8 C, q2 = –8.10-8 C đặt tại A và B trong không khí (AB = 10 cm).
a, Xác định lực tác dụng lên q3 = 8.10-8 C đặt tại C, nếu CA = CB = 5 cm.
b, Xác định điểm M đặt q3 mà tại đó lực tổng hợp tác dụng lên q3 bằng 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 452
Họ, tên:................................................ Số báo danh………………………..
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác sẽ lớn nhất khi đặt chúng trong A. Chân không. B. nước. C. chất khí. D. điện môi.
Câu 2. Hai điện tích có cùng độ lớn, nhưng trái dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10–5 N. Khi rời xa thêm một
đoạn 8 mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10–6 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là A. 1 mm. B. 2 mm. C. 4 mm. D. 8 mm. Trang 95/98
Câu 3. Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Prôtôn mang điện tích là - 1,6.10–19 C.
B. Khối lượng của nơtron xấp xỉ bằng khối lượng của prôtôn.
C. Tổng số hạt prôtôn trong hạt nhân luôn bằng số êlectron quay quanh nguyên tử.
D. Độ lớn điện tích của prôtôn và của êlectron được gọi là điện tích nguyên tố.
Câu 4. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào
A. độ lớn của điện tích thử
B. độ lớn của điện tích đó
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
D. hằng số điện môi của môi trường xung quanh.
Câu 5. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích tăng 2 lần thì độ lớn của cường
độ điện trường tại đó sẽ A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. không thay đổi D. giảm đi 4 lần.
Câu 6. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 2,5.10–9 C, tại một điểm trong chân không cách điện
tích một khoảng 10 cm có độ lớn là A. E = 0,450 V/m. B. E = 0,225 V/m. C. E = 4500 V/m. D. E = 2250 V/m.
Câu 7. Nếu một điện tích q di chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó không đổi thì lực điện trường sinh công A. âm nếu q > 0. B. dương. C. bằng không. D. âm nếu q < 0.
Câu 8. Một điện tích q = 2.10–5 C chạy dọc theo đường sức từ điểm M có điện thế 8V đến điểm N có điện thế
4V. Công của lực điện là bao nhiêu? A. 2.10–4 J B. 10–4 J C. 8.10–5 J D. 12.10–5 J
Câu 9. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định nào không đúng.
A. Hiệu điện thế giữa hai điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của lực điện trường khi di chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
Câu 10. Tụ điện là hệ thống gồm:
A. hai vật đặt gần nhau và ngăn cách bằng một môi trường cách điện.
B. hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách bởi một môi trường dẫn điện.
C. hai vật dẫn đặt gần nhau trong một điện môi.
D. hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng rất xa.
Câu 11. Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần thì điện tích của tụ điện sẽ A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. không thay đổi.
Câu 12. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được
điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.
Câu 13. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là: Trang 96/98
A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).
C. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)
D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
Câu 14. Câu nào sau đây là sai?
A. Dòng điện là dòng các hạt tải điện dịch chuyển có hướng.
B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện.
C. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các ion dương.
D. Trong các dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược chiều với chuyển động của các electron tự do
Câu 15. Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2
lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch sẽ A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. không thay đổi.
Câu 16. Hai bóng đèn lần lượt ghi: Đ1 (5V – 5W), Đ2 (8V – 4W). So sánh cường độ dòng điện định mức của hai đèn. A. I1 > I2. B. I1 < I2. C. I1 = I2. D. I1 = 2I2.
Câu 17. Một đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của đoạn mạch là 100 Ω thì công suất của
mạch là 20W. Khi điều chỉnh điện trở của đoạn mạch là 25 Ω thì công suất của mạch là A. 10 W B. 5,0 W C. 40W D. 80W
Câu 18. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. Sử dụng dây dẫn rất ngắn để mắc mạch điện
B. Nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở nhỏ
C. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
D. Dùng pin hay acqui sắp hết năng lượng để mắc một mạch điện kín
Câu 19. Hai bóng đèn có điện trở 5Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ
dòng điện trên mạch là 12/7A. Khi tháo một bóng đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 6/5 A B. 1,0A C. 5/6 A D. 0.
Câu 20. Khi điện trở R được nối vào nguồn điện thì công suất điện mạch ngoài đặt giá trị cực đại khi A. IR = E. B. r = R. C. E = U. D. I = E /r.
Câu 21. Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 1,5 V thì có thể ghép thành bộ có suất điện động là A. 1,5 V. B. 5.5 V. C. 2.5 V. D. 3,5 V.
Câu 22. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện
trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: 2 2 A. I = E B. I = E C. I = E D. I = E R + r + r r r . r r . r + r 1 2 1 2 R + 1 2 R + 1 2 R + r + r r + r r r . 1 2 1 2 1 2
Câu 23. Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, suất điện động
nhiệt điện chỉ xuất hiện khi
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. Trang 97/98
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
Câu 24. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (μV/K) được đặt trong không khí ở 0°C, còn
mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t°C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 mV. Giá trị của t là A. 125°C. B. 398 K. C. 145°C. D. 418 K.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng khi mạ một huy chương bạc?
A. Dùng dung dịch muối AgNO3.
B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
C. Dùng anốt bằng bạc.
D. Dùng huy chương làm catốt.
Câu 26. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 Ω,
được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 18 V, điện trở trong r = 1 Ω. Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là A. 5,00 g. B. 10,5 g. C. 5,97 g. D. 11,94 g.
Câu 27. Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để
A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn.
B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than.
C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than.
Câu 28. Tại ba đỉnh của một tam giác vuông ABC, AB= 30cm, AC=40cm đặt ba điện tích q1= q2= q3=q=10-9C
trong chân không. Cường độ điện trường tại H là chân đường cao hạ từ A trên cạnh huyền BC là: A. 350 V/m B. 245,9 V/m C. 470 V/m D. 675,8 V/m
Câu 29. Có hai điện trở R1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R1 ghép nối
tiếp với R2 thì công suất của mạch là 4W; khi R1 ghép song song với R2 thì công suất của mạch là 18W. Giá trị của R1, R2 bằng
A. R1= 24; R2= 12
B. R1= 2,4; R1= 1,2
C. R1= 240; R2= 120 D. R1= 8 hay R2= 6
Câu 30. Trong một mạch có các điện trở R1=4  , R2=6  , R3=12  được mắc vào một mạng điện có U =
16V. Dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R1 là 2A, các điện trở đó được mắc theo cách nào sau đây? A. R1 // R2 // R3 B. (R1 // R2 ) nt R3 C. (R1 // R3 ) nt R2 D. (R2 // R3 ) nt R1
II. TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Bài 1: Hai điện tích q1 = –8.10-8 C, q2 = 2.10-8 C đặt tại A và B trong không khí (AB = 16cm).
a, Xác định cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại C, nếu CA = CB = 8 cm.
b, Xác định điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do q1 và q2 gây ra bằng 0 Trang 98/98