TOP 15 đề thi thử thpt môn vật lý 2019 (có đáp án)

TOP 15 đề thi thử thpt môn vật lý 2019 có đáp án và lời giải chi tiết được viết dưới dạng file PDF gồm 148 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Thông tin:
148 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 15 đề thi thử thpt môn vật lý 2019 (có đáp án)

TOP 15 đề thi thử thpt môn vật lý 2019 có đáp án và lời giải chi tiết được viết dưới dạng file PDF gồm 148 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

136 68 lượt tải Tải xuống
1
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
& ĐÀO TẠO 2019
Biên soạn bởi nhóm giáo viên chuyên luyện
thi thủ khoa vào ĐH Bách Khoa Hà Nội
(Đề thi gồm 5 trang)
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 1
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường
là:
A. B. . C. . D. .
Câu 2: Một sóng cơ có tần số , truyền trên một sợi dây đàn hồi vi tc đ có bước sóng . Hệ thc đúng
là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có cặp cực và quay với vận tốc vòng/phút thì tần
số của dòng điện phát ra là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch
. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. – 0,75π.
Câu 5: Gọi số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của
cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ
A. B. C. D.
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có nguồn điện.
Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là ,
ờng độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. . B. . C. D. I
0
= ωq
0
.
Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Plăng tốc
độ ánh sáng trong chân không
A. . B. C. . D. .
l
g
2
k
T
m
p
=
2
g
T
l
p
=
2
m
T
k
p
=
2
l
T
g
p
=
f
v
l
vf
l
=
2vf
pl
=
p
n
60
f
np
=
f pn=
60
np
f =
60n
f
p
=
0
cos
4
uU t
p
w
æö
=+
ç÷
èø
( )
0
cos
i
iI t
wj
=+
i
j
0,75
p
0, 5
p
0, 5
p
-
1
N
2
N
1
U
2
2
21
1
N
UU
N
æö
=
ç÷
èø
1
21
2
N
UU
N
=
2
21
1
N
UU
N
=
2
21
1
N
UU
N
=
w
0
q
0
I
00
2Iq
w
=
2
00
Iq
w
=
0
0
q
I
w
=
h
c
0
hc
A
l
=
0
A
hc
l
=
0
c
hA
l
=
0
hA
c
l
=
2
Câu 10: Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
A. giữa một nam châm và một dòng điện. B. giữa hai nam châm.
C. giữa hai dòng điện. D. giữa hai điện tích đứng yên.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình ( tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc đ
lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s.
Câu 12: Cường độ âm ti một điểm trong môi trường truyền âm
W/m
2
. Biết ờng độ âm chuẩn
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 50 dB
Câu 13: Gọi , , , lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây
đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Ánh sáng huỳnh quang của mt chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào
dưới đây sẽ không có sự phát quang?
A. 0,2 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm.
Câu 15: Hạt nhân
A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.
Câu 16: Cho ba hạt nhân X, Y Z số nuclôn tương ứng , , với . Biết năng
ợng liên kết ca từng hạt nhân tương ứng , , với . Sắp xếp các hạt nhân này
theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z. B. X, Y, Z. C. Z, X, Y. D. Y, Z, X.
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân . Trong đó hạt X
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Một ống dây độ tự cảm ; ống thứ hai số vòng dây tăng gấp đôi diện
tích mỗi vòng dây giảm mt nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây chiều dài như nhau thì độ tự cảm ca
ống dây thứ hai là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lo – ren – xo lên hạt điện tích
chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.
A.
Hình
1. B.
Hình
2. C.
Hình
3. D.
Hình 4.
Câu 20: Trên vành của một kính lúp có ghi , độ tụ của kính lúp này bằng
A. 10 dp. B. 2,5 dp. C. 25 dp. D. 40 dp.
Câu 21: Một con lắc xo nằm ngang dao động theo phương trình (x tính bằng cm; t tính
bằng s). Kể từ , lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm
A. s. B. s. C. s. D. s.
6 cosxt
p
=
x
3
p
6
p
2
p
p
5
10
-
12
0
10I
-
=
ch
l
c
l
l
l
v
l
lvcch
lll l
>>>
clvch
llll
>> >
ch v l c
llll
>>>
cvlch
llll
>>>
35
17
C
X
A
Y
A
Z
A
2A 0,5A
XY Z
A ==
X
ED
Y
ED
Z
ED
ZXY
EE ED<D <D
35 37
17 18
Ar
A
Z
Cl X n+®+
1Z =
3A =
2Z =
4A =
2Z =
3A =
1Z =
1A =
L
L
2L
0, 2L
4L
q
v
!"
10 X
5 cos 2
3
xt
p
p
æö
=-
ç÷
èø
0t =
5
12
1
6
2
3
11
12
Hình 1
Hình 2
Hình 4
Hình 3
v
!!"
v
!!"
v
!!"
v
!!"
0q >
0q <
0q <
0q >
3
Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián
tiếp. Kết quả đo chu chiều dài của con lắc đơn s m. Bỏ qua sai số
của số . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. m/s
2
. B. m/s
2
.
C. m/s
2
. D. m/s
2
.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A B dao động cùng pha, cùng tần
số, cách nhau cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với AB
cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực ca AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất tC đến điểm
dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm.
Câu 24: Một sợi dây cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng.
O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với cm, cm, tại thời điểm
t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là:
A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 25: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở Ω, cuộn thuần cảm L thay đổi được và tụ có
điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện
trở có giá trị hiệu dụng V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. A. B. A.
C. A. D. A.
Câu 26: Một khung dây dẫn hình chữ nhật 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm
2
, quay đều quanh trục đi
xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một ttrường đều cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược
hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. V. B. V.
C. V. D. V.
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa Y âng với ánh sáng đơn sắc bước sóng , khoảng cách giữa hai khe
mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa
hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một
đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng có giá trị
A. 0,64 μm B. 0,70 μm C. 0,60 μm D. 0,50 μm
Câu 28: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Tri rọi vào mặt nước bể dưới góc tới . Biết
chiết sut của nước đi với ánh sáng đỏ ánh sáng tím lần lượt . Bề rộng của quang
phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:
A. 17,99 mm. B. 22,83 mm. C. 21,16 mm. D. 19,64 mm.
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô . Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Gisử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối ợng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối
ợng của các hạt sau phản ứng là . Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
1,919 0, 001T
0,900 0, 002l
p
9,648 0,003g
9,648 0,031g
9,544 0, 003g
9,544 0, 035g
8AB =
120AB =
5OM =
10ON =
30 3
60 3-
60 3
100R =
100 2 cos 100
6
ut
p
p
æö
=+
ç÷
èø
100
R
U =
cos 100
6
it
p
p
æö
=+
ç÷
èø
2 cos 100
4
it
p
p
æö
=+
ç÷
èø
2 cos 100
6
it
p
p
æö
=+
ç÷
èø
( )
2 cos 100it
p
=
( )
48 sin 4et
ppp
=+
48 sin 4
2
et
p
pp
æö
=+
ç÷
èø
( )
4,8 sin 4et
ppp
=+
48 sin 4
2
et
p
pp
æö
=-
ç÷
èø
l
1a =
l
0
30i =
1,328
d
n =
1,361
t
n =
0
r
0
12r
0
16r
0
25r
0
9r
0,02u
4
Câu 31: Cho hai điểm A B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích gây ra. Biết đlớn của
ờng độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.
A. 10 V/m. B. 15 V/m. C. 20 V/m. D. 16 V/m.
Câu 32: Gisử một vtinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mt đt một đcao xác định trong
mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vtinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như
một quả cầu, bán kính 6370 km, khối ợng 6.10
24
kg chu quay quanh trục của 24 giờ; hằng số
hấp dẫn N.m
2
/kg
2
. Sóng cực ngắn ( MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nm
trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79
0
20’ Đ đến kinh độ 79
0
20’ T. B. Từ kinh độ 83
0
20’ T đến kinh độ 83
0
20’ Đ.
C. Từ kinh độ 85
0
20’ Đ đến kinh độ 85
0
20’ T. D. Từ kinh độ 81
0
20’ T đến kinh độ 81
0
20’ Đ.
Câu 33: Đặt điện áp ( không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 30
0
so với
ờng độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha
60
0
so với ờng độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB AM lần lượt 200 Ω Ω.
Hệ số công suất của đoạn mạch X
A. . B. . C. . D. 0.
Câu 34: Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính
R trên mặt nước, tâm của nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim
cương. Mặt nước yên lặng mức nước m. Cho chiết sut ca
nước . Giá trị nhỏ nhất ca R để người ngoài bể bơi không nhìn
thấy viên kim cương gần đúng bằng:
A. 2,58 m. B. 3,54 m.
C. 2,83 m. D. 2,23 m.
Câu 35: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, một con lắc xo gồm xo độ cứng 40 N/m vật nhỏ A
khối ợng 0,1 kg. Vật A được ni vi vt B khối ợng 0,3 kg bằng
sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để xo giãn 10 cm rồi th
nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc đtrung bình của
vật B bằng
A. 47,7 cm/s. B. 63,7 cm/s. C. 75,8 cm/s. D. 81,3 cm/s.
Câu 36: Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định,
đầu dưới gắn vào một vt nặng dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình vẽ bên đồ thbiểu diễn sự phụ thuộc ca thế
năng hấp dẫn thế năng đàn hồi vào li độ . Tốc đcủa vt
nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng.
A. 86,6 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 70,7 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 37: Tại điểm M trên trục một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức
ờng độ âm L tại điểm N trên trục có tọa đ (đơn vị mét), người
ta vđược đthbiễn diễn sự phụ thuộc ca L vào như hình vẽ
bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi m gần nhất với giá trị?
A. 82 dB.
B. 84 dB.
C. 86 dB.
D. 88 dB.
0q >
11
6,67.10G
-
=
30f >
0
cosuU t
w
=
0
U
w
100 3
3
2
1
2
1
2
2, 5h =
1,33n =
x
Ox
Ox
x
log x
32x =
A
B
R
L
X
M
A
B
()xcm
5+
5-
()
t
EJ
0,1125
()L dB
log x
0
1
2
74
82
90
5
Câu 38: Đặt một điện áp V vào hai đầu mạch điện gồm điện
trở thuần Ω, cuộn dây tụ điện có điện dung thay đổi được măc ni
tiếp
như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc
vôn kế ởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chcác gía tr
, , thỏa mãn biểu thức: . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt
giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A. 3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF.
Câu 39: Tại một điểm M một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với mt trạm tăng áp có hệ số tăng áp là
đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng khí cách xa điểm M.
ởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số thì ở xưởng cơ khí
tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số thì xưởng khí tối đa 125 máy tiện cùng hoạt
động. Do xảy ra sự cố trạm tăng áp người ta phải ni trc tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi
đó ở xưởng khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ hao phí trên dây tải điện
là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.
A. 93 B. 102 C. 84 D. 66
Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân chuyển động
tròn đều bán kính quỹ đạo dừng K . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng bán kính đến quỹ đạo
dừng bán kính thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron hạt nhân giảm 16 lần. Biết .
Giá trị
A. . B. . C. . D. .
( )
2 cos 120uU t
p
=
125R =
AM
U
MN
U
NB
U
22
AM MN NB
UUUU===
k
2k =
3k =
0
r
m
r
n
r
00
8 35
mn
rrr r<+<
mn
rr-
0
15r-
0
12r-
0
15r
0
12r
A
B
R
,Lr
C
M
N
6
I. Ma trận đề thi:
Chủ đề
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Dao động cơ
1
1
2
2
6
Sóng cơ
1
1
2
1
5
Dòng điện xoay chiều
2
0
3
2
7
Dao động và sóng điện từ
1
0
1
0
2
Sóng ánh sáng
1
1
2
0
4
Lượng tử ánh sáng
1
1
1
1
4
Hạt nhân
1
3
1
0
5
Điện học
1
0
1
0
2
Từ học
1
2
0
0
3
Quang học
0
1
1
0
2
Tổng
10
10
14
6
40
II. Đánh giá đề thi:
+ Nội dung kiến thức gồm cả 12 và 11 trong đó chủ yếu là 12, số các câu hỏi thuộc chương trình 1 là 7 câu.
+ Các câu phân loại cao (gồm 6 câu) tập trung chủ yế các chương dao động cơ, sóng điện xoay chiều theo
đúng tinh thần ra đề của bộ. Các câu hỏi phân loại hướng đến kĩ năng xử lý đồ thị (câu 37, 36 – đòi hỏi phải hiểu
đúng về thế năng của dao động điều hòa), hiện tượng học (câu 35) hơn nặng về toán học đã được xây dựng
sẵn.
→ Đề thi phân loại học sinh tốt.
7
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
D
B
C
A
C
C
D
C
A
D
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
B
A
D
D
A
A
A
B
D
D
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
A
B
A
B
C
C
C
B
B
A
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
B
D
A
C
C
A
C
B
A
B
Mua 25 đề Vật lý chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT(499k)(Tặng 20 đề các trường chuyên) Liên hệ
096.39.81.569 hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+ chuột trái vào đây :
Đăng ký
Câu 1:
+ Chu kì dao động của con lắc đơn Đáp án D
Câu 2:
+ Biểu thức liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng và tần số Đáp án B
Câu 3:
+ Tần số của máy phát điện Đáp án C
Câu 4:
+ Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc
Đáp án A
Câu 5:
+ Công thức máy biến áp Đáp án C
Câu 6:
+ Điều kiện để có dòng điện là có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn → Đáp án C
Câu 7:
+ Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại I
0
và điện tích cực đại trên bản tụ : .
2
l
T
g
p
=
l
v
f
vf
l
=
60
pn
f =
0, 5
p
3
42 4
i
pp p
j
=+=
2
21
1
N
UU
N
=
0
q
00
Iq
w
=
8
Đáp án D
Câu 8:
+ Quang phổ liên tục chphụ thuộc vào nhiệt đcủa nguồn phát không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
phát → Đáp án C
Câu 9:
+ Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện , công thoát với hằng số : Đáp án A
Câu 10:
+ Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tĩnh điện, không phải lực từ → Đáp án D
Câu 11:
+ Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động cm/s → Đáp án B
Câu 12:
+ Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm I: dB → Đáp án A
Câu 13:
+ Thứ tự đúng là Đáp án D
Câu 14:
+ Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn ngắn nhơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6 μm không thể
gây ra hiện tượng phát quang → Đáp án D
Câu 15:
+ Hạt nhân có 35 nucleon → Đáp án A
Câu 16:
+ Để dễ so sánh, ta chuẩn hóa .
Hạt nhân Z năng lượng liên kết nhỏ nhất nhưng số khối li lớn nhất nên kém bền vững nhất, hạt nhân Y
năng lượng liên kết lớn nhất lại có số khối nhỏ nhất nên bền vững nhất
Vậy thứ tự đúng là Y, XZĐáp án A
Câu 17:
+ Phương trình phản ứng: → Hạt nhân X Đáp án A
Câu 18:
+ Độ tự cảm của ống dây → Với Đáp án B
Câu 19:
+ Điện tích chuyển động tròn → lực Lo – ren – xơ có chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái: Cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ chiều chuyển
động của điện tích dương (nếu điện tích là âm thì ngược lại), ngón tay cái choãi ra 90
0
chchiều của lực Lo ren
– xơ → Hình 4 là phù hợp → Đáp án D
Câu 20:
+ Kính lúp có ghi 10× → .
Người ta thường lấy điểm cực cận của mắt là 25 cm.
m → dp → Đáp án D
Câu 21:
+ Lò xo không biến dạng tại vị trí cân bằng.
→ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng khoảng thời gian tương ứng là
s → Đáp án A
0
l
A
h
c
0
hc
A
l
=
6
max
vA
wp
==
5
12
0
10
10log 10log 70
10
I
L
I
-
-
== =
cvlch
llll
>>>
35
17
C
1
Y
A =
2
4
X
Z
A
A
=
ì
í
=
î
35 3 1 37
17 1 0 18
Cl X n Ar+®+
1Z =
3A =
2
7
4 .10
N
LS
l
p
-
=
2NN
¢
=
0, 5SS
¢
=
2LL
¢
=
10G
¥
=
C
OC
G
f
¥
=
0, 25
0,025
10
f ==
40D =
55
12 12
tT==
x
5+
5-
2, 5+
0
t
9
Câu 22:
+ Ta có m/s
2
→ Sai số tuyệt đối của phép đo: m/s
2
Ghi kết quả: m/s
2
Đáp án B
Câu 23:
+ Để M là cực tiểu và gần trung trực của của AB nhất thì M phải nằm trên cực tiểu ứng với .
cm.
Từ hình vẽ, ta có:
Giải phương trình trên ta thu được cm.
Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa M và trung trực AB là 4 – 3,44 = 0,56 cm → Đáp án A
Câu 24:
Sóng dừng xuất hiện trên dây có hai đầu cố định gồm 5 nút sóng → có 4 bó sóng.
→ Bước sóng trên dây : cm.
+ MN nằm đối xứng với nhau qua một nút sóng, do vậy chúng dao động ngược pha nhau
→ Với hai dao động ngược pha, ta luôn có tỉ số :
cm/s → Đáp án B
Câu 25:
+ Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch V →
mạch xảy ra cộng hưởng → Ω và i cùng pha với u.
A → Đáp án C
Câu 26:
Tần số góc chuyển động quay của khung dây rad/s.
+ Từ thông qua mạch
Wb
Suất điện động cảm ứng trong khung dây: V → Đáp án C
Câu 27:
+ Ta có : m.
2
l
T
g
p
=
( )
2
2
2 9, 64833
l
g
T
p
==
2 0,0314
lT
gg
lT
DD
æö
D= + =
ç÷
èø
9,648 0,031T
0k =
21
1
01
2
dd
l
æö
-= + =
ç÷
èø
( )
222
1
2
22
2
2
28
dx
dx
ì
=+
ï
í
=+-
ï
î
( )
2
222
28 2 1xx+- - + =
3, 44x =
0,5 60l
l
==
2 2 .10
sin sin
60
3
2 2 .5
60
sin sin
60
NN N
MM
ON
vv A
OM
vA
pp
l
pp
l
==- =- = =-
60 3
N
v =-
100
R
UU==
100ZR==
100 2
cos 100 2 cos 100
100 6 6
u
itt
R
pp
pp
æöæö
== + = +
ç÷ç÷
èøèø
24n
wp p
==
( ) ( )
4
1,2
Scos 100.0, 2.600.10 cos 4NB t t
wp p p
-
F= + = +
!"" #"" $
( )
4,8 sin 4
d
et
dt
ppp
F
=- = +
( )
5
0,75
3, 5
M
M
D
x
a
D
x
a
l
l
ì
=
ï
ï
í
+
ï
=
ï
î
( )
5 3,5 0, 75DD=+
1,75D =
A
B
0k =
D
M
x
1
d
2
d
10
→ Bước sóng dùng trong thí nghiệm
μm → Đáp án C
Câu 28:
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng :
+ Bề rộng quang phổ :
→ Thay các giá trị vào biểu thức, ta thu được : mm → Đáp án B
Câu 29:
+ Bán kính quỹ đạo M : Đáp án B
Câu 30:
+ Tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng
→ phản ứng này thu năng lượng : MeV → Đáp án A
Câu 31:
+ Ta có . Ta chuẩn hóa .
Với M là trung điểm của AB .
V/m → Đáp án B
Câu 32:
+ Bài toán về vệ tinh địa tĩnh, vệ tinh có chu kì chuyển động bằng chu kì tự quay của Trái Đất
m.
+ Từ hình vẽ ta có: .
→ Từ kinh độ 81
0
20’ T đến kinh độ 81
0
20’ Đ → Đáp án D
Câu 33:
+ Biễu diễn vecto các điện áp (giả sử X có tính dung kháng).
+ Từ hình vẽ ta lệch pha 30
0
so với Áp dụng định
lý hàm cos trong tam giác:
V.
+ Dễ thấy rằng với các giá trị V, V
V.
5
M
D
x
a
l
=
33
5, 25.10 .1.10
0, 6
5D 5.1, 75
xa
l
--
== =
sin sinin r=
sin
sin
sin
sin
d
d
t
t
i
r ar
n
i
r ar
n
ì
æö
=
ï
ç÷
ïèø
í
æö
ï
=
ç÷
ï
èø
î
( )
tanr tanr
dt
Lh=-
22,83L »
2
0M
rnr=
( )
22
00
5 3 16
OM
rr r r-= - =
2
0,02.931, 5 18,63E ucD=D = =
2
1
E
r
!
36
2
9
BA
AB
rE
rE
===
1
A
r =
21
11,5
22
BA
MA
rr
rr
-
-
=+ =+ =
2
2
1
36 16
1, 5
A
MA
M
r
EE
r
æö
æö
===
ç÷
ç÷
èø
èø
2
2
()
()
dh
vRh
Mm v
FG m
Rh Rh
w
=+
ì
ï
í
==
ï
++
î
35742871h =
cos
R
Rh
a
=
+
0
81, 3
a
=
AM
U
!!!!"
U
!!"
22 0
2 cos 30 100
XAM AMX
UUUUU=+- =
200U =
100
X
U =
100 3
AM
U =
AM
U
!!!!"
X
U
!!!"
R
U
!! !"
U
!!"
0
30
0
60
O
M
A
R
Rh+
11
vuông pha với từ đó ta tìm được X chậm pha hơn i một góc 30
0
Đáp án A
Câu 34:
+ Để người ngoài bề không quan sát thấy viên kim cương thì tia sáng từ viên kim cương đến rìa của tấm bị
phản xạ toàn phần, không cho tia khúc xạ ra ngoài không khí.
→ Góc tới giới hạn ứng với cặp môi trường nước và không khí:
+ Từ hình vẽ, ta có m
Đáp án C
Câu 35:
Để đơn giản, ta thể chia quá chuyển động của vt B thành hai
giai đoạn:
Giai đoạn 1: Dao động điều hòa cùng vật A với biên độ cm.
+ Tần số góc của dao động rad/s.
+ Tốc độ của vật B khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng cm/s.
Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi cm/s. Vật A dao động điều hòa quanh
vị trí lò xo không biến dạng với tần số góc rad/s.
+ Khi đi qua vị trí xo không biến dạng, tốc đcủa vt A bắt đầu giảm dây bắt đầu chùng. dây đủ dài
nên vật B sẽ chuyển động thẳng đều.
+ Vật A dừng lại lần đầu tiên kể từ khi thả hai vật ứng với khoảng thời gian s.
→ Tốc độ trung bình của vật B: cm/s → Đáp án C
Câu 36:
Với mc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của lò xo, trục hướng lên đường nét đứt ứng
với đồ ththế năng hấp dẫn.
+ Thế năng đàn hồi → ứng với đường nét liền.
+ Từ đồ thị, ta có: cm; J → kg.
J → N/m.
+ Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng → cm.
cm/s → Đáp án A
Câu 37:
+ Gọi là tọa độ của điểm M là tọa độ của điểm N.
→ Mức cường độ âm tại N được xác định bởi biểu thức
AM
U
!!!!"
X
U
!!!"
3
cos
2
x
j
=
0
60
gh
i =
min
tan
gh
R
i
h
=
min
tan 2,83
gh
Rhi==
10A =
12
40
10
0,1 0,3
k
mm
w
== =
++
10.10 100
max
vA
w
== =
100
max
vv==
0
1
40
20
0,1
k
m
w
== =
0
0
0,075
442 2
T
T
t
pp
p
ww
D= + = + =
0
100. 10
40
4
75,8
0,075
max
tb
T
vA
v
t
p
p
+
+
== =
D
Ox
hd
E mgx=
( )
2
0
1
2
dh
Eklx=D-
5
max
xA==
0,05
hdmax
E mgA==
0,1m =
( )
2
0
1
0,1125
2
dhmax
EklA=D+=
40k =
0
2, 5
2
A
xl=D = =
3 3 40
.5 86,6
220,1
max
vv== =
0
x
x
gh
i
Viên kim cương
12
.
+ Khi m; khi m. Từ đồ thị, ta có:
m → dB.
→ Mức cường độ âm tại N khi m là dB → Đáp án C
Câu 38:
+ Từ giả thuyết bài toán ta có :
Ω.
+ Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại
Ω → μF → Đáp án B
Câu 39:
+ Gọi P là công suất truyền tải, là hao phí trên dây và là công suất tiêu thụ của một máy.
→ Khi nối trực tiếp vào máy phát mà không qua trạm tăng áp: .
+ Ta có → khi tăng áp lên lần thì dòng điện giảm lần → giảm lần:
.
→ Thay vào phương trình đầu, ta thu được Đáp án A
Câu 40:
+ Ta lực tĩnh điện giữa hạt nhân electron tỉ lệ nghịch với lực tĩnh điện giảm thì bán kính quỹ đạo
tăng lên 2 lần
+ Từ khoảng giá trị của bài toán
vậy Đáp án B
ĐỀ MINH HA THEO CU
TRÚC CA BỘ 2019
______________________
Đề thi gm: 04 trang
ĐỀ THI THTHPTQG
NĂM HC 2019
Bài thi: Khoa hc Tnhiên; Môn: VT LÝ
Thi gian làm bài: 50 phút không kthi gian phát đ
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh
Mã đ: 005
Cho biết: Gia tc trng trưng g = 10m/s
2
; độ lớn đin tích nguyên te = 1,6.10
19
C; tc đánh sáng trong chân
( )
( )
0
2
0
00
10log 10log 20 log
4
4
N
a
PP
Lxx
I
Ixx
p
p
==--
-
!"#"$
log 1x =
10x =
log 2x =
100x =
( )
( )
0
0
78 20log 100
90 20log 10
ax
ax
=- -
ì
ï
í
=- -
ï
î
90 78
0
20
0
100
10
10
x
x
-
-
=
-
0
20, 2x =-
( )
78 20log 100 20,2 119,6a =+ + =
32x =
( )
119,6 20log 32 20, 2 85,25
N
L -+=
2
AM MN
NB AM
NB
UU
UU
UU
=
ì
ï
=
í
ï
=
î
( ) ( )
22 2
22
22
2
4R
L
C
CLC
RrZ
Z
ZRr ZZ
ì
=+
ï
ï
=
í
ï
=+ + -
ï
î
( )
(
)
22
2
2
222
125
250
250 125 125 250
L
C
Zr
Z
rr
ì
ï
=-
ï
=W
í
ï
ï
=++ --
î
75
100
L
r
Z
=
ì
í
=
î
( )
2
2
500
o
L
C
L
Rr Z
Z
Z
++
==
5, 3C »
PD
0
P
0
P P nP=D +
2
PIRD=
k
k
PD
2
k
0
0
120
4
125
9
P
PP
P
PP
D
ì
=+
ï
ï
í
D
ï
=+
ï
î
0
0
129
36
PP
PP
=
ì
í
D=
î
93n =
4
n
2
0
2
22 2
00
8r 35r 8 35 8 5 35 1, 26 2,09
n
rnr
nm
mn
rr mn m m
=
=
<+< ¾¾¾®< + < ¾¾¾®< < Û <<
4
2
n
m
=
ì
í
=
î
0
12r
mn
rr-=-
13
không e = 3.10
8
m/s; sAvôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol
−1
; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1: Hệ dao đng có tn sriêng là chu tác dng ca ngoi lc cưng bc tun hoàn có tn sf. Tn sdao đng
ng bc ca h
A. f – f
0
. B. C. f + f
0
. D. f.
Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số
A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz.
Câu 3: Trong đng cơ không đng bba pha, tc đquay ca rôto
A. nhhơn tc đquay ca ttrưng.
B. lớn hơn tc đquay ca ttrưng.
C. có thnhhơn hoc ln hơn tc đquay ca ttrưng.
D. bằng tc đquay ca ttrưng.
Câu 4: Quang phvạch phát xhthng cách vch sáng riêng l, ngăn cách nhau bi nhng khong ti. Quang ph
vạch phát xđưc phát ra khi
A. nung nóng khi cht lng. B. kích thích khi khí áp sut thp phát sáng.
C. nung nóng vt rn nhit đcao. D. nung nóng chy khi kim loi.
Câu 5: Hin tưng phát sáng nào sau đây không phi là hin tưng quang phát quang?
A. Đầu cc chgii hn đưng đưc sơn màu đhoc vàng.
B. Đèn ng thông dng( đèn hunh quang).
C. Viên dminh châu (ngc phát sáng trong bóng ti).
D. Con đom đóm.
Câu 6: Cho khi lưng proton m
p
= 1,0073 u, ca nơtron m
n
= 1,0087 u ca hạt nhân m
α
= 4,0015u 1uc
2
=
931,5 MeV. Năng lưng liên kết ca ht nhân
A. 0,03 MeV. B. C. D. 28,41 MeV.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình ca phóng xanpha?
A. B.
C. D.
Câu 8: Một ngun đin sut đin đng ξ, công ca ngun A, q là đlớn đin tích dch chuyn qua ngun. Mi liên
hệ gia chúng là:
A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q
2
ξ.
Câu 9: hai thanh kim loi bng st, bngoài ging nhau. Khi đt chúng gn nhau thì chúng hút nhau. kết lun v
hai thanh đó ?
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn li là thanh st.
C. Có thlà hai thanh nam châm, cũng có thlà hai thanh st.
D. Có thlà hai thanh nam châm, cũng có thlà mt thanh nam châm và mt thanh st.
Câu 10: Mắt không có tt là mắt
A. khi quan sát đim cc vin mt phi điu tiết.
B. khi không điu tiết có tiêu đim nm trưc màng lưi.
C. khi quan sát đim cc cn mt không phi điu tiết.
D. khi không điu tiết có tiêu đim nm trên màng lưi.
Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhkhối lượng 100 g và lò xo nhcó độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được
giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thnh. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Đngng cực đại mà vật đạt được
A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J.
Câu 12: Một con lc đơn chu kdao đng điu hòa là T. Khi gim chiu dài con lc 10 cm thì chu kdao đng ca con
lắc biến thiên 0,1 s. Chu kdao đng T ban đu ca con lc là
A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,05 s. D. T = 2 s.
Câu 13: thtạo sóng dng trên một si dây đàn hi vi hai tn sliên tiếp 30 Hz 50 Hz. Khi sóng truyn trên dây
với tn s50 Hz thì kể cả hai đu dây, số bụng sóng trên dây là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
0
f,
0
f.
4
2
He
4
2
He
-18
4,55.10 J.
-15
4,88.10 J.
4 27 30 1
2 13 15 0
He + Al P + n.®
11 0 11
615
C e + B.®
14 0 14
617
Ce+N.
-
®
210 4 206
84 2 82
Po He + Pb.®
14
Câu 14: Mạch đin xoay chiu gm tđin đin dung mc ni tiếp vi cun dây đin trthun r = 30 Ω đtự
cảm H. Đin áp tc thi gia hai đu mch đin V. ng đhiu dng ca dòng đin
qua mch là
A. A. B. I = 2 A. C. A. D. A.
Câu 15: Chn phát biu sai? Mạch đin ni tiếp gm đin trthun, tđin cun dây cm thun đang xy ra cng
ng. Nếu chtăng độ tự cảm ca cun dây lên mt lưng rt nhthì
A. Đin áp hiu dng trên đin trgim.
B. Công sut ta nhit trên toàn mch gim.
C. Đin áp hiu dng gia hai đu cun cm gim.
D. Đin áp hiu dng gia hai đu cun cm tăng.
Câu 16: c sóng ca mt bc xđơn sc trong chân không và trong mt cht lng giá trlần lưt λ
0
= 0,60 μm
λ
1
= 0,25 μm Khi truyn trong cht lng, tc độ của bc xtrên là
A. 1,25.10
7
m/s. B. 1,39.10
8
m/s. C. 1,25.10
8
m/s. D. 1,39.10
7
m/s.
Câu 17: Trong thí nghim Yâng vgiao thoa ánh sáng, đim M trong vùng giao thoa trên màn có hiu khong cách đến hai
khe là d
1
– d
2
= 2 μm. Ánh sáng làm thí nghim có bưc sóng λ
= 400 nm. Ti M có
A. vân sáng bc 5. B. vân sáng bc 2. C. vân ti th5. D. vân ti th3.
Câu 18: Một ngun sáng phát ra bc xđơn sc tn sf = 5.10
14
Hz. Biết công sut ca ngun P = 2 mW. Trong mt
giây, sphôton do ngun phát ra xp xỉ bằng
A. 3.10
17
hạt. B. 6.10
18
hạt. C. 6.10
15
hạt. D. 3.10
20
hạt.
Câu 19: Hình vbên khi dch con chy ca đin trC vphía N thì dòng đin
tự cảm do ng dây gây ra và dòng đin qua biến trC ln lưt có chiu:
A. I
R
từ M đến N; I
tc
từ Q đến P.
B. I
R
từ M đến N; I
tc
từ P đến Q.
C. I
R
từ N đến M; I
tc
= 0.
D. I
R
từ N đến M; I
tc
từ P đến Q.
Câu 20: Cho hai đin tích đim cùng đlớn nhưng trái du đt cđịnh trên đưng thng nm ngang cách nhau 2 m trong
chân không. ng đđin trưng ti trung đim hai đin tích chiu ng sang phi đlớn 18 kV/m. Đin
tích dương nm phía bên
A. Trái và có độ lớn là 2 μC. B. Phi và có độ lớn là 2 μC.
C. Phi và có độ lớn là 1 μC. D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
Câu 21: Một con lc lò xo đt theo phương ngang. Từ vị trí cân bng ngưi ta kéo vt ra 10 cm rồi thnh, vt dao đng
điu hòa vi chu π s, khi vt vị trí đlớn gia tc a thì ngưi ta giữ cố định mt đim trên xo. Sau đó vt tiếp tc
dao đng điu hòa vi biên đ cm và chu kì s. Giá trị của a là
A. 0,25 m/s
2
. B. 0,02 m/s
2
. C. 0,28 m/s
2
. D. 0,20 m/s
2
.
Câu 22: Trong thí nghim giao thoa sóng nưc, hai ngun kết hp A và B cách nhau 20 cm dao đng cùng pha . c sóng
l = 4 cm. Đim M trên mt c nm trên đưng trung trc của A, B dao đng cùng pha vi ngun. Gia M trung
đim I ca đon AB còn có mt đim na dao đng cùng pha vi ngun. Khong cách MI là
A. 16 cm. B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm.
Câu 23: Bốn đim O, M,P, N theo thtự các đim thng hàng trong không khí NP = 2MP. Khi đt mt ngun âm (là
ngun đim) ti O thì mc ng đâm ti M và N ln t là L
M
= 30 dB và L
N
= 10 dB. Cho rng môi trưng truyn âm
đẳng hưng và không hp thâm. Nếu tăng công sut ngun âm lên gp đôi thì mc cưng độ âm ti P xp xỉ bằng
A. 13dB. B. 21 dB. C. 16 dB. D. 18 dB.
Câu 24: Cho đon mch gm hai hp kín X
1
, X
2
mắc ni tiếp. Trong mi hp kín cha các linh kin đin trthun, cun
cảm thun, tđin mc ni tiếp. Đt vào hai đu mch đin áp xoay chiều V (vi ω không đi) thì
thy đin áp gia hai đu hp X
1
sớm pha hơnng đdòng đin qua mch góc 60
0
đin áp gia hai đu hp X
2
trpha
hơn cưng đdòng đin qua mch góc 90
0
. Đin áp cc đi gia hai đu hp kín X
2
có giá trị lớn nhất bng
A. 300 V. B. V. C. V. D. V.
0, 4
L =
p
( )
u 100 2 cos 100 t=p
I2=
2
I
2
=
I22=
C
E
N
M
P
Q
2,5 7
2
p
( )
u 100 2 cos t=w+j
100 6
200 2
100 2
15
Câu 25: Đặt mt đin áp xoay chiu n đnh vào hai đu mch RLC mc ni tiếp.
Dùng mt đng hđo đin đa năng ng đxác đnh đin trthun R trong
mạch. Khi đo đin áp gia hai đu đin trở với thang đo 100 V, thì kim chthị của
đồng hvị trí như hình vẽ. Khi đo ng đdòng đin qua mch vi thang đo
2 A, thì kim chthcủa đng hvẫn vị trí như cũ. Ly sai sdụng cđo na
độ chia nhnht. Kết quđo đin trđưc viết là
A. R = 50 ± 2 Ω. B. R = 50 ± 7 Ω.
C. R = 50 ± 8 Ω. D. R = 50 ± 4 Ω.
Câu 26: Một mch dao đng đin tgồm cun dây có độ tự cảm L = 1,2.10
-4
H, đin trthun r = 0,2 W tđin có đin
dung C = 3 nF. Đduy trì dao đng đin ttrong mch vi hiu đin thế cực đi gia hai bn tđin U
0
= 6 V thì mi
chu kì dao đng cn cung cp cho mch mt năng lưng bng
A. 108p pJ. B. 6p nJ. C. 108p nJ. D. 0,09 mJ.
Câu 27: Một sóng đin tchu T, truyn qua đim M trong không gian, ng đđin trưng cm ng ttại M
biến thiên điu hòa vi giá trcực đi ln t E
0
B
0
. Thi đim t = t
0
, ng đđin trưng ti M đlớn bng
0,5E
0
. Đến thi đim t = t
0
+ 0,25T, cm ng từ tại M có độ lớn là
A. B. C. D.
Câu 28: ng ng các trng thái dng ca nguyên tHiđrô đưc tính bi eV, (vi n = 1, 2, …). Khi electron
trong nguyên tHiđrô chuyn tquđạo dng bán kính r
n
= 1,908 nm sang quđạo dng bán kính nm
thì nguyên tphát ra bc xcó tn s
A. B. C. D.
Câu 29: Hạt nhân đứng yên, phân α theo phương trình Hạt bay ra vi đng năng
MeV. Lấy khi ng các ht nhân tính theo đơn vu bng skhi ca chúng. Năng ng ta ra khi mt ht
phân rã là
A. 4,87 MeV. B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV. D. 5,58 MeV.
Câu 30: Tổng hp ht nhân heli từ phn ng ht nhân . Mi phn ng trên ta năng ng 17,3
MeV. SAvôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lưng ta ra khi tng hp đưc 0,5 mol heli là
A. 1,3.10
24
MeV. B. 5,2.10
24
MeV. C. 2,6.10
24
MeV. D. 2,4.10
24
MeV.
Câu 31: Một ht nhân X phóng ra tia phóng xbiến thành ht nhân Y bn. Biết chu bán ca cht X T. Kho sát
một mu cht thy:
+ thi đim t = 0, mu cht là mt lưng X nguyên cht.
+ thi đim t, tỉ số khi lưng ca Y và X trong mu là k.
+ thi đim 2t, tỉ số khi lưng ca Y và X trong mu là 8k.
+ thi đim 3t, tỉ số số hạt ca Y và X trong mu là
A. 30. B. 60. C. 270. D. 342.
Câu 32: Nếu dùng hiu đin thế U = 6 V đnạp đin cho acquy đin trr = 0,5 Ω. Ampe kế ch2 A. Acquy đưc np
đin trong 1 gi. Lưng đin năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là
A. 12 J. B. 43200 J. C. 7200 J. D. 36000 J.
Câu 33: Theo mu Bo vnguyên thiđrô, nếu lc tương tác tĩnh đin gia êlectron và ht nhân khi êlectron chuyn đng
trên quỹ đạo dng L là F thì khi êlectron chuyn đng trên quỹ đạo dng M, lc này s
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Vật sáng là mt đon thng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính mng cho nh cùng chiu vt và đ
cao bng 0,5AB. Dch vt ra xa thu kính thêm mt đon 9 cm thì nh dch mt đon 1,8 cm. Tiêu cự của thu kính bng
A.18 cm. B. 24 cm. C.24 cm. D. 18 cm.
Câu 35: Một con lc xo gm xo nhđcứng k = 12,5 N/m vt nng khi ng m = 50 g, đt trên mt sàn
nằm ngang. Biết gia vt và mt sàn có ma sát vi hệ số ma sát nghxấp xhệ số ma sát trưt và bng μ. Chn trc ta đ
Ox trùng vi trc xo, gc ta đtại vtrí của vt lúc xo không biến dng chiu dương chiu xo giãn. Đưa
vật dc theo trc Ox đến vtrí vt ta đx = 10 cm ri buông nhcho dao đng tt dn. Chn gc thi gian (t = 0) lúc
0
1
2
3
10
4
5
5
7
8
9
0
2B
.
2
0
2B
.
4
0
3B
.
4
0
3B
.
2
n
2
13,6
E
n
=-
m
r 0,212=
14
7,299.10 Hz.
14
2,566.10 Hz.
15
1,094.10 Hz.
16
1,319.10 Hz.
226
88
Ra
226 4 222
88 2 86
Ra He + Rn.®
α
K 4,78
a
=
226
88
Ra
4
2
He
17 4
13 2
HLi HeX+® +
4F
9
F
9
F
4
F
25
16
buông vt. Ti thi đim s, vt đang qua vtrí ta đx = 4,5 cm ln thhai. Tc đcực đi ca vt trong quá
trình dao đng là
A. 1,42 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,1 m/s.
Câu 36: Một xo nhdài 60 cm, đcứng k = 100 N/m đưc
treo vào mt đim cđịnh độ cao h = 1 m so vi mt đt, đu
i treo vt nh khi ng m = 400 g. Gi vật vị trí xo
không biến dng ri buông nhđể vật dao đng điu hòa tdo
dọc theo trc xo. Chn trc ta đ thng đng chiu dương
ng xung, gc thi gian là lúc buông vt. Ti thi đim t = 0,2
s, mt lc thng đng, ng đbiến thiên theo thi gian
biu din như đthtrên hình bên, tác dng vào vt. Biết đim
treo ch chu đưc lc kéo ti đa đ lớn 20 N. B qua khi
ng ca xo sc cn không khí. Vn tc ca vt khi chm
đất là:
A. cm/s B. 2,28 m/s C. 20π cm/s D. 40π cm/s
Câu 37: Tại mt cht lng, hai ngun S
1
, S
2
cách nhau 13 cm dao đng theo phương thng đng vi phương trình
cm (t tính bng s). Tc đtruyn sóng trên mt cht lng là 80 cm/s. mặt cht lng, gi ∆ là đưng
trung trc ca S
1
S
2
. M mt đim không nm trên S
1
S
2
không thuc ∆, sao cho phn tcht lng ti M dao đng vi
biên độ cực đi và ngưc pha vi hai ngun. Khong cách ngn nht tM đến ∆ là
A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm
Câu 38: Đặt đin áp xoay chiu n đnh u = U
0
cos100πt V vào hai
đầu đon mch AB gm cun cm thun đtự cảm L, đin tr
thun R t đin đin dung F mc ni tiếp theo
đúng thtự trên. Gi M đim ni gia cun cm đin tr, N
đim ni gia đin trtđin. Đthbiu din sphthuc
vào thi gian ca đin áp gia hai đu đon mch AN đin áp
gia hai đu đon mch MB như hình v. Công sut tiêu thcủa
đon mch gần vi giá trnào nhất sau đây?
A. 700 W. B. 350 W.
C. 375 W. D. 188 W.
Câu 39: Cho mch đin RLC mc ni tiếp vi đin dung C thay đi đưc. Đt vào đon mch một đin áp xoay chiu
V. Điu chnh C đến giá tr F hay F thì mch tiêu th cùng công sut
nhưng cưng đdòng đin trong mch tương ng lch pha nhau 120
0
. Đin trthun R bng
A. Ω. B. 100 . C. . D. Ω.
Câu 40: Trong thí nghim Yâng vgiao thoa ánh sáng, ngun phát đng thi hai bc xđơn sc: màu đ(bưc sóng λ
1
=
720 nm) màu lc (bưc sóng λ
2
= 560 nm). Cho khong cách gia hai khe không đi và khong cách từ mặt phng cha
hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thi gian vi quy lut m (t tính bng s). Trong vùng giao
thoa quan sát đưc trên màn, thi đim t = 0, ti M mt vân sáng cùng màu vi vân sáng trung tâm gia M vi
vân trung tâm còn thêm mt vân sáng cùng màu như vy na. Trong 4 s ktừ lúc t = 0, slần mt vân sáng đơn sc
(màu đhoc màu lc) xut hin ti M là
A. 80. B. 75. C. 76. D. 84.
ĐỀ MINH HA THEO CU
TRÚC CA B2019
______________________
ĐỀ THI THTHPTQG
NĂM HC 2019
Bài thi: Khoa hc Tnhiên; Môn: VT LÝ
4
t
15
=
F
!
20
O
1
1, 8
2, 6
3, 4
4, 2
t(s)
F(N)
20 3p
12
u u A cos 40 t== p
4
5.10
C
-
=
p
t(s)
u(V)
O
150-
100 3
50 6
75
AN
u
MB
u
u 100 2 cos100 t=p
4
1
10
CC
-
==
p
4
1
10
CC
3
-
==
p
100
3
W
100 3
W
200
3
D 2 2 cos t
22
pp
æö
=+ -
ç÷
èø
17
Đề thi gm: 04 trang
Thi gian làm bài: 50 phút không kthi gian phát đ
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh
Mã đ: 005
Cho biết: Gia tc trng trưng g = 10m/s
2
; độ lớn đin tích nguyên te = 1,6.10
19
C; tc đánh sáng trong chân
không e = 3.10
8
m/s; sAvôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol
−1
; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.
ĐÁP ÁN VÀ LI GII CHI TIẾT
1.D
2.C
3.A
4.B
5.D
6.D
7.D
8.A
9.D
10.D
11.B
12.C
13.C
14.B
15.D
16.C
17.D
18.C
19.A
20.C
21.D
22.C
23.B
24.C
25.D
26.A
27.D
28.A
29.A
30.C
31.D
32.D
33.A
34.A
35.A
36.B
37.C
38.B
39.A
40.B
ĐỀ THI GM 50 CU (TCÂU 1 ĐN CÂU 50) DÀNH CHO TT CCÁC THÍ SINH
NHÓM CÂU HỎI. NHN BIẾT
Câu 1: Hệ dao đng có tn sriêng là chu tác dng ca ngoi lc cưng bc tun hoàn có tn sf. Tn sdao đng
ng bc ca h
A. f – f
0
. B. C. f + f
0
. D. f.
Câu 1. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Tn số của dao đng cưng bc là tn sf ca ngoi lc cưng bc.
ü Chọn đáp án D
Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số
A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz.
Câu 2. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Ha âm bc ba ca đàn f
3
= 3f
0
= 1320 Hz.
ü Chọn đáp án C
Câu 3: Trong đng cơ không đng bba pha, tc đquay ca rôto
A. nhhơn tc đquay ca ttrưng.
B. lớn hơn tc đquay ca ttrưng.
C. có thnhhơn hoc ln hơn tc đquay ca ttrưng.
D. bằng tc đquay ca ttrưng.
Câu 3. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Trong đng cơ không đng bba pha tc đquay ca roto luôn nhhơn tc đquay ca ttrưng.
ü Chọn đáp án A
Câu 4: Quang phvạch phát xhthng cách vch sáng riêng l, ngăn cách nhau bi nhng khong ti. Quang ph
vạch phát xđưc phát ra khi
A. nung nóng khi cht lng. B. kích thích khi khí áp sut thp phát sáng.
C. nung nóng vt rn nhit đcao. D. nung nóng chy khi kim loi.
Câu 4. Chn đáp án B
@
Lời gii:
+ Quang phổ vạch đưc phát ra khi kích thích khi khí áp sut thp.
ü Chọn đáp án B
Câu 5: Hin tưng phát sáng nào sau đây không phi là hin tưng quang phát quang?
A. Đầu cc chgii hn đưng đưc sơn màu đhoc vàng.
0
f,
0
f.
18
B. Đèn ng thông dng( đèn hunh quang).
C. Viên dminh châu (ngc phát sáng trong bóng ti).
D. Con đom đóm.
Câu 5. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Ánh sáng ca đom đóm không phải là hin tưng quang phát quang.
ü Chọn đáp án D
Câu 6: Cho khi lưng proton m
p
= 1,0073 u, ca nơtron m
n
= 1,0087 u ca hạt nhân m
α
= 4,0015u 1uc
2
=
931,5 MeV. Năng lưng liên kết ca ht nhân
A. 0,03 MeV. B. C. D. 28,41 MeV.
Câu 6. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Năng lưng liên kết ca ht nhân MeV.
ü Chọn đáp án D
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình ca phóng xanpha?
A. B.
C. D.
Câu 7. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Phóng xanpha phi có ht nhân anpha xut hin ở sản phm ca phn ng.
ü Chọn đáp án D
Câu 8: Một ngun đin sut đin đng ξ, công ca ngun A, q là đlớn đin tích dch chuyn qua ngun. Mi liên
hệ gia chúng là:
A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q
2
ξ.
Câu 8. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Công ca ngun đin A = qξ.
ü Chọn đáp án A
Câu 9: hai thanh kim loi bng st, bngoài ging nhau. Khi đt chúng gn nhau thì chúng hút nhau. kết lun v
hai thanh đó ?
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn li là thanh st.
C. Có thlà hai thanh nam châm, cũng có thlà hai thanh st.
D. Có thlà hai thanh nam châm, cũng có thlà mt thanh nam châm và mt thanh st.
Câu 9. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Hai thanh này hút nhau → có thể cả hai thanh đu là nam châm hoc mt thanh là nam châm và thanh còn li là st.
ü Chọn đáp án D
Câu 10: Mắt không có tt là mắt
A. khi quan sát đim cc vin mt phi điu tiết.
B. khi không điu tiết có tiêu đim nm trưc màng lưi.
C. khi quan sát đim cc cn mt không phi điu tiết.
D. khi không điu tiết có tiêu đim nm trên màng i.
Câu 10. Chn đáp án D
@
Lời gii:
4
2
He
4
2
He
-18
4,55.10 J.
-15
4,88.10 J.
( )
lk
E 2.1,0073 2.1,0087 4,0015 931,5 28,41=+- =
4 27 30 1
2 13 15 0
He + Al P + n.®
11 0 11
615
C e + B.®
14 0 14
617
Ce+N.
-
®
210 4 206
84 2 82
Po He + Pb.®
19
+ Mt không có tt là mt khi không điu tiết có tiêu đim nm trên màn lưi.
ü Chọn đáp án D
NHÓM CÂU HỎI: VN THÔNG HIỂU
Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhkhối lượng 100 g và lò xo nhcó độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được
giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thnh. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Đngng cực đại mà vật đạt được
A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J.
Câu 11. Chn đáp án B
@
Lời gii:
+ Đng năng cc đi là cơ năng ca con lc: J.
ü Chọn đáp án B
Câu 12: Một con lc đơn chu kdao đng điu hòa là T. Khi gim chiu dài con lc 10 cm thì chu kdao đng ca con
lắc biến thiên 0,1 s. Chu kdao đng T ban đu ca con lc là
A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,05 s. D. T = 2 s.
Câu 12. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Theo bài toán, ta có : → T
1
= 2,05 s.
ü Chọn đáp án B
Câu 13: thtạo sóng dng trên một si dây đàn hi vi hai tn sliên tiếp 30 Hz 50 Hz. Khi sóng truyn trên dây
với tn s50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Chn đáp án C
@
Lời gii:
Ta chú ý rng vi hin tưng sóng dng xy ra trên dây vi hai đu cố định thì f
n + 1
– f
n
= f
0
. Trong đó :
, n là sbó sóng → n phi nguyên.
Ta → sóng dng xy ra trên dây thuc trưng hp mt đu cố định và mt đu tdo.
+ Dây đàn hi thuc trưng hp mt đu cố định mt đu tdo, khi đó tn scơ bn cho sóng dng trên dây s :
Hz.
+ Xét tỉ số
trên dây có sóng dng vi 3 bng sóng.
ü Chọn đáp án C
Câu 14: Mạch đin xoay chiu gm tđin đin dung mc ni tiếp vi cun dây đin trthun r = 30 Ω đtự
cảm H. Đin áp tc thi gia hai đu mch đin V. ng đhiu dng ca dòng đin
qua mch là
( )
2
22
11
E kA .100. 4.10 0,08
22
-
== =
1
2
l
T2
g
l 10
T2
g
ì
=p
ï
ï
í
-
ï
=p
ï
î
2
11
T
l 10 T l 10
Tl Tl
-D-
=Û-=
( )
n
n1
v
fn
2l
v
fn1
2l
+
ì
=
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
n
0
f
30
n1,5
f 50 30
== =
-
n1 n
0
ff
50 30
f 10
22
+
-
-
===
0
f 50
5
f 10
==
0, 4
L =
p
( )
u 100 2 cos 100 t=p
20
A. A. B. I = 2 A. C. A. D. A.
Câu 14. Chn đáp án B
@
Lời gii:
+ Cưng đhiu dng ca dòng đin trong mch: A.
ü Chọn đáp án B
Câu 15: Chn phát biu sai? Mạch đin ni tiếp gm đin trthun, tđin cun dây cm thun đang xy ra cng
ng. Nếu chtăng độ tự cảm ca cun dây lên mt lưng rt nhthì
A. Đin áp hiu dng trên đin trgim.
B. Công sut ta nhit trên toàn mch gim.
C. Đin áp hiệu dụng gia hai đu cun cm gim.
D. Đin áp hiu dng gia hai đu cun cm tăng.
Câu 15. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Khi xy ra cng hưng Z = Z
min
= R → U
R
và P gim khi ta tăng L.
+ Vì Z
L0
> Z
C
nên khi xy ra cng hưng, tăng L đin áp hiu dng gia hai đu cun cm stăng.
ü Chọn đáp án D
Câu 16: c sóng ca mt bc xđơn sc trong chân không và trong mt cht lng giá trlần lưt λ
0
= 0,60 μm
λ
1
= 0,25 μm Khi truyn trong cht lng, tc độ của bc xtrên là
A. 1,25.10
7
m/s. B. 1,39.10
8
m/s. C. 1,25.10
8
m/s. D. 1,39.10
7
m/s.
Câu 16. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Chiết sut ca cht lng
→ Vận tc ca bc xnày trong cht lng: m/s
ü Chọn đáp án C
Câu 17: Trong thí nghim Yâng vgiao thoa ánh sáng, đim M trong vùng giao thoa trên màn có hiu khong cách đến hai
khe là d
1
– d
2
= 2 μm. Ánh sáng làm thí nghim có bưc sóng λ
= 400 nm. Ti M có
A. vân sáng bc 5. B. vân sáng bc 2. C. vân ti th5. D. n ti th3.
Câu 17. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Xét tỉ số
→ Tại M là vân sáng bc 5.
ü Chọn đáp án A
Câu 18: Một ngun sáng phát ra bc xđơn sc tn sf = 5.10
14
Hz. Biết công sut ca ngun P = 2 mW. Trong mt
giây, sphôton do ngun phát ra xp xỉ bằng
A. 3.10
17
hạt. B. 6.10
18
hạt. C. 6.10
15
hạt. D. 3.10
20
hạt.
Câu 18. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Công sut ca nguồn
ü Chọn đáp án C
I2=
2
I
2
=
I22=
( )
2
2
U 100
I2
Z
30 40 80
== =
+-
0
1
0,6
n2,4
0,25
l
== =
l
8
8
c 3.10
v 1, 25.10
n2,4
== =
12
3
dd
2
5
400.10
-
-
==
l
P nhf=
3
15
34 14
P 2.10
n 6.10
hf
6,625.10 .5.10
-
-
== =
21
Câu 19: Hình vbên khi dch con chy ca đin trC v phía N thì
dòng đin tcảm do ng dây gây ra dòng đin qua biến trC ln
t có chiu:
A. I
R
từ M đến N; I
tc
từ Q đến P.
B. I
R
từ M đến N; I
tc
từ P đến Q.
C. I
R
từ N đến M; I
tc
= 0.
D. I
R
từ N đến M; I
tc
từ P đến Q.
Câu 19. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Dch chuyn con chy vphía N → R có xu hưng tăng → dòng trong mch gim.
dòng din cm ng xut hin trong ng dây đchng li sgim này → I
tc
có chiu tP đến Q.
+ Dòng qua R vn tN đến M.
ü Chọn đáp án C
Câu 20: Cho hai đin tích đim cùng đlớn nhưng trái du đt cđịnh trên đưng thng nm ngang cách nhau 2 m trong
chân không. ng đđin trưng ti trung đim hai đin tích chiu ng sang phi đlớn 18 kV/m. Đin
tích dương nm phía bên
A. Trái và có độ lớn là 2 μC. B. Phi và có độ lớn là 2 μC.
C. Phi và có độ lớn là 1 μC. D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
Câu 20. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Đin tích dương nm bên trái (cưng đđin trưng hưng ra xa → hưng sang phi).
→ Độ lớn ca đin tích μC.
ü Chọn đáp án D
NHÓM CÂU HỎI: VN DNG
Câu 21: Một con lc lò xo đt theo phương ngang. Từ vị trí cân bng ngưi ta kéo vt ra 10 cm ri thnh, vt dao đng
điu hòa vi chu π s, khi vt vị trí đlớn gia tc a thì ngưi ta giữ cố định mt đim trên xo. Sau đó vt tiếp tc
dao đng điu hòa vi biên đ cm và chu kì s. Giá trị của a là
A. 0,25 m/s
2
. B. 0,02 m/s
2
. C. 0,28 m/s
2
. D. 0,20 m/s
2
.
Câu 21. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Ta có lò xo đưc giữ cố định đim chính gia, ti thi đim lò xo có gia tc là a.
Xét tỉ số cơ năng ca con lc sau và trưc khi gia cố định
+ Ta đý rng khi cđịnh đim gia xo thì đng năng ca con lc không đi, chthế năng bmất đi do phn xo
không tham gia vào dao đng, vy thế năng ca con lc trưc khi giữ cố định là cm.
+ Độ lớn ca gia tc ti thi đim này m/s
2
.
ü Chọn đáp án D
Câu 22: Trong thí nghim giao thoa sóng nưc, hai ngun kết hp A và B cách nhau 20 cm dao đng cùng pha . c sóng
l = 4 cm. Đim M trên mt c nm trên đưng trung trc ca A, B dao đng cùng pha vi ngun. Gia M trung
đim I ca đon AB còn có mt đim nữa dao đng cùng pha vi ngun. Khong cách MI là
A. 16 cm. B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm.
C
E
N
M
P
Q
2
Eq
k
2
r
=
232
9
Er 18.10 .1
q1
2k
2.9.10
== =
2,5 7
2
p
1
T
k
!
2
kT
2
kT
¢
æö
==
ç÷
¢
èø
2
2
EkA 7
E8
kA
¢¢¢
==
t
EE
E2
84
==
A
x5
2
==
2
a x 0,20=w =
22
Câu 22. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Các đim trên trung trc ca AB dao đng vi phương trình
. Vy đM cùng pha vi ngun thì → d = kλ.
+ Mc khác → k ≥ 2,5.
+ Gia M I còn mt đim khác dao đng cùng pha vi ngun M
đim dao đng cùng pha vi ngun ng vi k = 4 → d = 4.4 = 16 cm.
cm.
ü Chn đáp án C
Câu 23: Bốn đim O, M,P, N theo thtự các đim thng hàng trong không khí NP = 2MP. Khi đt mt ngun âm (là
ngun đim) ti O thì mc ng đâm ti M và N ln t là L
M
= 30 dB và L
N
= 10 dB. Cho rng môi trưng truyn âm
đẳng hưng và không hp thâm. Nếu tăng công sut ngun âm lên gp đôi thì mc cưng đâm ti P xp xỉ bằng
A. 13dB. B. 21 dB. C. 16 dB. D. 18 dB.
Câu 23. Chn đáp án B
@
Lời gii:
+ Ta có: → ON = 10OM.
Ta chun hóa OM = 1 →
Tương tta cũng có mc cưng đâm ti P khi công sut ca ngun tăng lên gp đôi là: dB
ü Chọn đáp án B
Câu 24: Cho đon mch gm hai hp kín X
1
, X
2
mắc ni tiếp. Trong mi hp kín cha các linh kin đin trthun, cun
cảm thun, tđin mc ni tiếp. Đt vào hai đu mch đin áp xoay chiều V (vi ω không đi) thì
thy đin áp gia hai đu hp X
1
sớm pha hơnng đdòng đin qua mch góc 60
0
đin áp gia hai đu hp X
2
trpha
hơn cưng đdòng đin qua mch góc 90
0
. Đin áp cc đi gia hai đu hp kín X
2
có giá trị lớn nht bng
A. 300 V. B. V. C. V. D. V.
Câu 24. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Ta có u = u
X1
+ u
X2
.
→ Lấy đo hàm hai vế theo biến U
01
, ta thu được :
U
02max
tại
Thay vào phương trình đu ta tìm đưc V.
ü Chn đáp án C
2d
u 2a cos
p
æö
=w-
ç÷
l
èø
2d
2k
p
=p
l
AB AB
dk
22
³Ûl³
22
MI 16 10 12, 49=-=
A
B
M
I
d
M
2
0
N
2
0
P
L 30 10log
I4OM
P
L 10 10log
I4ON
ì
==
ï
p
ï
í
ï
==
ï
p
î
ON 10
OP 4
=
ì
í
=
î
B
1
L 30 10log 21
8
æö
=+ »
ç÷
èø
( )
u 100 2 cos t=w+j
100 6
200 2
100 2
( )
2
22 22
01 02 01 02 01 02 01 02
100 2 U U 2U U cos U U 3U U
32
pp
æö
=++ +=+-
ç÷
èø
( )
01 02 02 02 01 02
02U 2UU 3U UU
¢¢
=+ - +
02
U0
¢
=
01 02
3
UU
2
=
02max
U 220 2=
0
150
1
X
U
!"
X2
U
!"
U
!"
23
Câu 25: Đặt mt đin áp xoay chiu n đnh vào hai đu mch RLC mc ni tiếp.
Dùng mt đng hđo đin đa năng ng đxác đnh đin trthun R trong
mạch. Khi đo đin áp gia hai đu đin trở với thang đo 100 V, thì kim chthị của
đồng hvị trí như hình vẽ. Khi đo ng đdòng đin qua mch vi thang đo
2 A, thì kim chthcủa đng hvẫn vị trí như cũ. Ly sai sdụng cđo na
độ chia nhnht. Kết quđo đin trđưc viết là
A. R = 50 ± 2 Ω. B. R = 50 ± 7 Ω.
C. R = 50 ± 8 Ω. D. R = 50 ± 4 Ω.
Câu 25. Chn đáp án D
@
Lời gii:
Ta đý rng vi thang đo đin áp 100 V, mi đchia nhnht ng vi 2 V, vi thang đo dòng đin 1 A thì mi đchia nh
nht ng vi 0,02 A.
+ Đc kết quđo: Ω Ω.
Sai stuyt đi ca phép đo R :
Ω.
Kết quphép đo : R = 50 ± A Ω.
ü Chọn đáp án D
Câu 26: Một mch dao đng đin tgồm cun dây có độ tự cảm L = 1,2.10
-4
H, đin trthun r = 0,2 W tđin có đin
dung C = 3 nF. Đduy trì dao đng đin ttrong mch vi hiu đin thế cực đi gia hai bn tđin U
0
= 6 V thì mi
chu kì dao đng cn cung cp cho mch mt năng lưng bng
A. 108p pJ. B. 6p nJ. C. 108p nJ. D. 0,09 mJ.
Câu 26. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Dòng đin cc đi trong mch : .
Công sut ta nhit ca mch :
+ Năng lưng cn cung cp chính bng năng lưng tht thoát do ta nhiệt : pJ.
ü Chọn đáp án A
Câu 27: Một sóng đin tchu T, truyn qua đim M trong không gian, ng đđin trưng cm ng ttại M
biến thiên điu hòa vi giá trcực đi ln t E
0
B
0
. Thi đim t = t
0
, ng đđin trưng ti M đlớn bng
0,5E
0
. Đến thi đim t = t
0
+ 0,25T, cm ng từ tại M có độ lớn là
A. B. C. D.
Câu 27. Chn đáp án D
@
Lời gii:
Trong quá trình lan truyn sóng đin tthì cưng đđin trưng và cm ng tluôn cùng pha nhau
+ Vy ti thi đim t
0
cảm ng tđang có giá tr .
+ Ta đý rng hai thi đim này vuông pha nhau vy, ti thi đim t ta có .
0
1
2
3
10
4
5
5
7
8
9
R
U 26 1
I 0,52 0,02
ì
í
î
26
R 50
0,52
==
R
U
I 1 0,02
R R 100 3,85
26 0,52
UI
D
D
æö
æö
D= + = + =
ç÷
ç÷
èø
èø
22
00
11
CU LI
22
=
22
00
C
IU
L
=
22
0
C
PIr Ur
2L
==
( )
2
0
C
E PT U r 2 LC 108
2L
== p =p
0
2B
.
2
0
2B
.
4
0
3B
.
4
0
3B
.
2
0
B
2
0
3
BB
2
=
24
ü Chọn đáp án D
Câu 28: Năng lưng các trng thái dng ca nguyên tHiđrô đưc tính bi eV, (vi n = 1, 2, …). Khi electron
trong nguyên tHiđrô chuyn tquđạo dng bán kính r
n
= 1,908 nm sang quđạo dng bán kính nm
thì nguyên tphát ra bc xcó tn s
A. B. C. D.
Câu 28. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Bán kính ca e trên các quỹ đạo dng: .
Tần smà nguyên tphát ra :
Hz.
ü Chọn đáp án A
Câu 29: Hạt nhân đứng yên, phân α theo phương trình Hạt bay ra vi đng năng
MeV. Lấy khi ng các ht nhân tính theo đơn vu bng skhi ca chúng. Năng ng ta ra khi mt ht
phân rã là
A. 4,87 MeV. B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV. D. 5,58 MeV.
Câu 29. Chn đáp án A
@
Lời gii:
Năng lưng phn ánh ta ra bng tng đng năng ca các ht sau phn ng
+ Đng lưng ca hđưc bo toàn nên ta có :
MeV.
→ Vậy năng lưng ta ra là : MeV.
ü Chọn đáp án A
Câu 30: Tổng hp ht nhân heli từ phn ng ht nhân . Mi phn ng trên ta năng lưng 17,3
MeV. SAvôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lưng ta ra khi tng hp đưc 0,5 mol heli là
A. 1,3.10
24
MeV. B. 5,2.10
24
MeV. C. 2,6.10
24
MeV. D. 2,4.10
24
MeV.
Câu 30. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Số hạt nhân He trong 0,5 mol là : hạt.
→ Cứ mỗi phn ng thì to thành 2 ht nhân Heli, vy năng lưng ta ra s :
MeV.
ü Chọn đáp án C
Câu 31: Một ht nhân X phóng ra tia phóng xbiến thành ht nhân Y bn. Biết chu bán ca cht X T. Kho sát
một mu cht thy:
+ thi đim t = 0, mu cht là mt lưng X nguyên cht.
+ thi đim t, tỉ số khi lưng ca Y và X trong mu là k.
+ thi đim 2t, tỉ số khi lưng ca Y và X trong mu là 8k.
+ thi đim 3t, tỉ số số hạt ca Y và X trong mu là
A. 30. B. 60. C. 270. D. 342.
Câu 31. Chn đáp án D
@
Lời gii:
n
2
13,6
E
n
=-
m
r 0,212=
14
7,299.10 Hz.
14
2,566.10 Hz.
15
1,094.10 Hz.
16
1,319.10 Hz.
2
n0
rnr=
n6
m2
=
ì
í
=
î
nm
E E hf-=
22
19 14
nm
34
13,6 13,6
EE
62
f .1,6.10 7,299.10
h
6,625.10
-
-
æö
---
ç÷
-
èø
== =
226
88
Ra
226 4 222
88 2 86
Ra He + Rn.®
α
K 4,78
a
=
226
88
Ra
22
He Rn He Rn He He Rn Rn
pp pp 2mK2mK=Û=Û =
!!!" !!!"
He
Rn He
Rn
m
K K 0,086
m
==
Rn
E K K 4, 78 0,086 4,86
a
D= + = + =
4
2
He
17 4
13 2
HLi HeX+® +
23 23
N 0,5.6,023.10 3, 0115.10==
23
24
N 3,0115.10
E E 17,3 2,6.10
22
D= = =
25
Ta có : .
+ Ti thi đim 3t thì tỉ số này :
ü Chọn đáp án D
Câu 32: Nếu dùng hiu đin thế U = 6 V đnạp đin cho acquy đin trr = 0,5 Ω. Ampe kế ch2 A. Acquy đưc np
đin trong 1 gi. Lưng đin năng đã chuyn hóa thành hóa năng trong acquy là
A. 12 J. B. 43200 J. C. 7200 J. D. 36000 J.
Câu 32. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Lưng đin năng tiêu thtrong 1 h: Q = UIt = 6.2.3600 = 43200 J.
ng đin năng này mt phn chuyn hóa thành nhit đin tr, phn còn li chuyến hóa thành hóa năng ca pin:
E
hn
= Q – Q
tn
= Q – I
2
Rt = 43200 – 2
2
.0,5.3600 = 36000 J.
ü Chọn đáp án D
Câu 33: Theo mu Bo vnguyên thiđrô, nếu lc tương tác tĩnh đin gia êlectron và ht nhân khi êlectron chuyn đng
trên quỹ đạo dng L là F thì khi êlectron chuyn đng trên quỹ đạo dng M, lc này s
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Bán kính quỹ đạo dng ca electron theo mu nguyên tBo: r
n
= n
2
r
0
.
→ Lực tương tác tĩnh đin gia electron và ht nhân theo đnh lut Culong tỉ lệ nghch vi bình phương khong cách
hay
Vậy
ü Chọn đáp án D
Câu 34: Vật sáng là mt đon thng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính mng cho nh cùng chiu vt và đ
cao bng 0,5AB. Dch vt ra xa thu kính thêm mt đon 9 cm thì nh dch mt đon 1,8 cm. Tiêu cự của thu kính bng
A.18 cm. B. 24 cm. C.24 cm. D. 18 cm.
Câu 34. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Vt tht cho nh o nhhơn vt → thu kính là phân kì.
Ta đý rng vtrí cho nh o bng mt na vt vi thu kính phân ng vi trưng hp ta đt vt ti vtrí đúng bng
tiêu cự của thu kính → .
+ Khi dch chuyn vt, ta có
t
T
t
T
t
T
2
t
X2
T
2
t
T
12
k
2
1X
8
12
X
8k
2
-
-
-
=
-
-
ì
-
ï
=
ï
ï
ï
+
ï
æö
¾¾¾® =
í
-
ç÷
ç÷
ï
èø
ï
=
ï
æö
ï
ç÷
ç÷
ï
èø
î
1
X
7
=
3
3
1X
342
X
-
g= =
4F
9
F
9
F
4
F
25
22
n
242
n0
qq
Fk k
rnr
==
n
4
1
F
n
!
4
4
ML
44
L
M
Fn
2
F
n3
==
M
4F
F
9
=
df
f
d
2
=-
ì
ï
í
¢
=
ï
î
1
1
df9
f
d1,8
2
=- +
ì
ï
í
¢
=-
ï
î
26
Áp dng công thc thu kính → f = 18 cm.
ü Chọn đáp án A
NHÓM CÂU HỎI: VN DỤNG CAO
Câu 35: Một con lc xo gm xo nhđcứng k = 12,5 N/m vt nng khi ng m = 50 g, đt trên mt sàn
nằm ngang. Biết gia vt và mt sàn có ma sát vi hệ số ma sát nghxấp xhệ số ma sát trưt và bng μ. Chn trc ta đ
Ox trùng vi trc xo, gc ta đtại vtrí của vt lúc xo không biến dng chiu dương chiu xo giãn. Đưa
vật dc theo trc Ox đến vtrí vt ta đx = 10 cm ri buông nhcho dao đng tt dn. Chn gc thi gian (t = 0) lúc
buông vt. Ti thi đim s, vt đang qua vtrí ta đx = 4,5 cm ln thhai. Tc đcực đi ca vt trong quá
trình dao đng là
A. 1,42 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,1 m/s.
Câu 35. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Đđơn gin, ta thxem dao đng tt dn ca con lc chui
các dao đng điu hòa mi na chu kì, vi vtrí cân bng nm hai
bên gc ta đO và cách O mt đon .
Biên đdao đng ở nửa chu kì thhai .
+ Sau na chu th nht, vt đến v trí biên A
2
, thi đim
vật đến vtrí .
Theo githuyết ca bài toán x = Δl
0
+ x
2
= 4,5 cm.
+ Thay các giá trđã biết vào biu thc
Δl
0
= 0,01 m. → μ = 0,25.
Tốc đcực đi ca vt trong quá trình dao đng v
max
= ω(x
0
Δl
0
)
= 1,42 m/s.
ü Chn đáp án A
Câu 36: Một xo nhdài 60 cm, đcứng k = 100 N/m đưc
treo vào mt đim cđịnh độ cao h = 1 m so vi mt đt, đu
i treo vt nh khi ng m = 400 g. Gi vật vị trí xo
không biến dng ri buông nhđể vật dao đng điu hòa tdo
dọc theo trc lò xo. Chn trc ta đ thng đng chiu dương
ng xung, gc thi gian là lúc buông vt. Ti thi đim t = 0,2
s, mt lc thng đng, ng đbiến thiên theo thi gian
biu din như đthtrên hình bên, tác dng vào vt. Biết đim
treo ch chu đưc lc kéo ti đa đ lớn 20 N. B qua khi
ng ca xo sc cn không khí. Vn tc ca vt khi chm
đất là:
A. cm/s B. 2,28 m/s C. 20π cm/s D. 40π cm/s
Câu 36. Chn đáp án B
@
Lời gii:
+ Tn sgóc ca hdao đng rad/s → T = 0,4 s.
+ Đbiến dng ca lò xo ti vtrí cân bng cm.
111
f90,5f1,8f
+=
-+ -
4
t
15
=
0
mg
l
k
µ
D=
20 0
Ax3l=-D
41
t0,2
15 15
== +
2
2
A
x
2
=
00
0
x3l
l 0,045
2
-D
D+ =
2
A-
2
A+
0
60
4,5
x(cm)
(t)
F
!
20
O
1
1, 8
2, 6
3, 4
4, 2
t(s)
F(N)
20 3p
k 100
5
m0,4
w= = = p
0
mg 0,4.10
l4
k 100
D= = =
27
Lực kéo tác dng vào đim treo F
max
= k(Δl
0
+ x) ≤ 20 N → A
max
= 16 cm.
Để đơn gin, ta có thmô tchuyn đng ca vt theo tng khong thi gian như sau:
Từ thi đim ban đu đến t = 0,2 s: vt dao đng điu hòa quanh vtrí cân bng O vi biên độ A
0
= 4 cm. Ti thi
đim t = 0,2 s vt đến biên dương → x
02
= 4 cm và v
0,2
= 0.
Từ 0,2 s đến 1 s: dưi tác dng ca ngoi lc F = 4 N con lc dao đng quanh vtrí cân bng mi O
1
, dưi O mt
đon cm, trùng vi x
02
→ trong khong thi gian này con lc nm yên ti O
1
.
Từ 1 s đến 1,8 s: dưi tác dng ca ngoi lc F = 8 N con lc dao đng quanh vtrí cân bng mi O
2
, dưi O
1
một
đon cm vi biên độ A
2
= Δx
0
. Ta lưu ý rng Δt = 1,8 1 = 0,8 s = 2T → ti thi đim s
con lc quay về vị trí O
1
, ti vtí này tc độ của vt v
1,8
= 0.
Từ 1,8 s đến 2,6 s: dưi tác dng ca lc đin F = 12 N, con lc dao đng quanh vtrí cân bng mi O
3
, dưi O
2
một đon Δx
0
với biên độ A
3
= 2Δx
0
= 8 cm.
Ta chú ý rng, khi con lc đi qua vtrí x
3
= 0,5A
3
m/s xo giãn mt đon 20 cm
con lc ri khi giá đchuyn đng thng đng xung dưi.
Áp dng bo toàn cơ năng. Vn tc ca vt khi chm đt là m/s.
ü Chọn đáp án B
Câu 37: Tại mt cht lng, hai ngun S
1
, S
2
cách nhau 13 cm dao đng theo phương thng đng vi phương trình
cm (t tính bng s). Tc đtruyn sóng trên mt cht lỏng là 80 cm/s. mặt cht lng, gi ∆ là đưng
trung trc ca S
1
S
2
. M mt đim không nm trên S
1
S
2
không thuc ∆, sao cho phn tcht lng ti M dao đng vi
biên độ cực đi và ngưc pha vi hai ngun. Khong cách ngn nht tM đến ∆ là
A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm
Câu 37. Chn đáp án C
@
Lời gii:
c sóng ca sóng cm.
+ M cc đi và ngưc pha vi ngun thì
với n, k không cùng chn hoc không cùng lẻ.
+ ĐM gn nht k = 1, n khi đó thnhn các giá tr2, 4, 6…..thõa
mãn bt đng thc tam giác
→ n
min
= 4.
+ Ta có :
cm → cm.
Từ hình vẽ : → x = 4,04 cm
→ Vậy khong cách gia M và ∆ khi đó là
ü Chọn đáp án C
0
F4
x4
k 100
D== =
0
F4
x4
k 100
D== =
t1,8=
33max 3
33
v v A 1, 09
22
==w»
( )
2
v 1,09 2.10 1 0,6 0, 2 2,28=+--=
12
u u A cos 40 t== p
2 v 2 .80
4
40
pp
l= = =
wp
21
12
ddk
dd n
-=l
ì
í
+=l
î
12
d d 13+>
13
n 3, 25>=
l
1
S
M
1
d
2
d
x
k1=
h
I
()D
2
S
21
12
dd4
d d 16
-=
ì
í
+=
î
2
1
d 10
d6
=
ì
í
=
î
( )
222
2
22
6xh
10 13 x h
ì
=+
ï
í
=- +
ï
î
13
4,04 2,46
2
-=
28
Câu 38: Đặt đin áp xoay chiu n đnh u = U
0
cos100πt
V vào hai đu đon mch AB gm cun cm thun
độ tự cảm L, đin trthun R tđin đin dung
F mc ni tiếp theo đúng thtự trên. Gi
M là đim ni gia cun cm và đin tr, N là đim ni
gia đin trtđin. Đthbiu din sphthuc
vào thi gian ca đin áp gia hai đu đon mch AN
đin áp gia hai đu đon mch MB như hình v.
Công sut tiêu thcủa đon mch gần vi giá trnào
nhất sau đây?
A. 700 W. B. 350 W.
C. 375 W. D. 188 W.
Câu 38. Chn đáp án B
@
Lời gii:
Dung kháng ca tđin Z
C
= 20 Ω
+ Thình vta có: V → φ
AN
– φ
MB
= 105
0
.
+ Công sut tiêu thtrên AN cũng chính là công sut tiêu thtrên MB và trên toàn mch
.
+ Ta có : Ω.
Công sut tiêu thụ của mch W.
ü Chọn đáp án B
Câu 39: Cho mch đin RLC mc ni tiếp vi đin dung C thay đi đưc. Đt vào đon mch một đin áp xoay chiu
V. Điu chnh C đến giá tr F hay F thì mch tiêu th cùng công sut
nhưng cưng đdòng đin trong mch tương ng lch pha nhau 120
0
. Đin trthun R bng
A. Ω. B. 100 . C. . D. Ω.
Câu 39. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Hai giá trị của Z
C
cho cùng công sut tiêu thụ :
Z
1
= Z
2
→ Z
L
= 200 Ω.
+ Ta có: Ω.
ü Chọn đáp án A
Câu 40: Trong thí nghim Yâng vgiao thoa ánh sáng, ngun phát đng thi hai bc xđơn sc: màu đ(bưc sóng λ
1
=
720 nm) màu lc (bưc sóng λ
2
= 560 nm). Cho khong cách gia hai khe không đi và khong cách từ mặt phng cha
hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thi gian vi quy lut m (t tính bng s). Trong vùng giao
4
5.10
C
-
=
p
t(s)
u(V)
O
150-
100 3
50 6
75
AN
u
MB
u
AN
MB
u 150cos t
3
u 100 3 cos t
4
ì
p
æö
=w+
ç÷
ï
ïèø
í
p
æö
ï
=w-
ç÷
ï
èø
î
AN AN MB MB
U I cos U I cosj= j
( )
AN
MB MB
0
AN MB
MB
U
cos cos
33
cos U 2 2
cos 105
jj
==Û =
j
j+
0
MB
124,35
C
MB
Z
tan
R
j=-
C
MB
Z
R 13,67
tan
=- »
j
( )
( )
2
2
220
MB
MB
50 6
U
P cos cos 124,35 349, 4
R 13, 67
=j= »
u 100 2 cos100 t=p
4
1
10
CC
-
==
p
4
1
10
CC
3
-
==
p
100
3
W
100 3
W
200
3
C1 C 2 L
0
12
ZZ 2Z
60
+=
ì
ï
í
j=j=
ï
î
LC1
ZZ
200 100
tan 3
3R R
-
p-
æö
=Û=
ç÷
èø
100
R
3
=
D 2 2 cos t
22
pp
æö
=+ -
ç÷
èø
29
thoa quan sát đưc trên màn, thi đim t = 0, ti M mt vân sáng cùng màu vi vân sáng trung tâm gia M vi
vân trung tâm còn thêm mt vân sáng cùng màu như vy na. Trong 4 s ktừ lúc t = 0, slần mt vân sáng đơn sc
(màu đhoc màu lc) xut hin ti M là
A. 80. B. 75. C. 76. D. 84.
Câu 40. Chn đáp án B
@
Lời gii:
+ Điu kin đ hai h vân trùng nhau :
Tại M vân sáng trùng màu vi vân trung tâm, gia M
vân trung tâm còn mt vân sáng na màu như
vậy M vân sáng bc 14 ca bc x λ
1
vân
sáng bc 18 ca bc xạ λ
2
+ Ti vtrí ban đu D = 2 m, sau mt phn tư chu kì màn dao đng đến vtrí D' = 1 m, vì ta đM là không đi, D gim mt
nửa nên bc ca vân sáng tăng lên gp đôi, vy ti M bây gilà vtrí vân sáng bc 28 ca λ
1
và bc 36 ca λ
2
+ Khi vt dch chuyn từ vị trí ban đu D = 2m đến vtrí D = 2 + 1 = 3 m, tương tta cũng xác đnh đưc ti M bây giv
trí gn vân sáng bc 10 ca λ
1
và vân sáng bc 12 ca λ
2
Với thi gian 4 s là mt chu kì thì svân đơn sc dch chuyn qua M là : N = 2(4 + 12 + 6 + 16) = 75.
Ta tr1 đây là do đim 12 nm biên nên khi màn dao đng chđi qua 1 lần
ü Chọn đáp án B
ĐỀ SỐ 15
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG VT LÝ
NĂM HC 2018 − 2019
Đề thi gm: 04 trang
Bài thi: Khoa hc Tnhiên; Môn: VT LÝ
Thi gian làm bài: 50 phút không kthi gian phát đ
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh…………………………………………………………….
Mã đ: 001
Cho biết: Gia tc trng trưng g = 10m/s
2
; đlớn đin tích nguyên te = 1,6.10
19
C; tc đánh sáng trong chân
không e = 3.10
8
m/s; sAvôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol
−1
; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.
ĐỀ THI GM 40 CÂU (TCÂU 1 ĐN CÂU 40) DÀNH CHO TT CTHÍ SINH
Câu 1: Cho hai đin tích đẩy nhau. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong máy quang phlăng kính, lăng kính có tác dng
A. tăng cưng đchùm sáng B. tán sc ánh sáng
C. nhiu xánh sáng D. giao thoa ánh sáng
Câu 3: Đơn vị của tthông
A. Tesla (T). B. Fara (F). C. Henry (H). D. Vêbe (Wb).
Câu 4: Trong chui phóng x: các tia phóng xđưc phóng ra theo thứ tự
A. B. C. D.
Câu 5: Đối vi âm cơ bn và ha âm th 2 do cùng mt dây đàn phát ra thì
A. Tốc đâm cơ bn gp đôi tc độ họa âm th2.
12
12
21
k
560 7
xx
k 720 9
l
=Û = = =
l
0
0
7
9
4
12
21
27
6
16
28
36
9, 3
12
18
14
12
q,q
12
q q 0.<
12
q q 0.>
12
q 0,q 0.><
12
q 0,q 0.<>
f
AAA4A4
ZZ1Z1 Z1
GL Q Q
--
+- -
®® ®
,,.
-
gb a
,,.
-
ab g
,,.
-
bag
,, .
-
bga
30
B. Tần số họa âm th2 gp đôi tn scơ bn.
C. Họa âm th2 có cưng đâm ln hơn cưng đâm cơ bn.
D. Tần sâm cơ bn ln gp đôi tần số họa âm th2.
Câu 6: Sóng nào sau đây không phi là là sóng đin t
A. Sóng ca đài phát thanh. B. Ánh sáng phát ra tngn đèn.
C. Sóng ca đài truyn hình. D. Sóng phát ra tloa phát thanh.
Câu 7: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dn quãng đưng đi đưc ca các tia phóng xtrong không khí
A. B. C. D.
Câu 8: Đáp án nào sau đây đúng khi nói vtương tác gia hai dòng đin thng song song
A. Cùng chiu thì hút nhau.
B. Ngưc chiu thì hút nhau.
C. Cùng chiu thì đy nhau, ngưc chiu thì hút nhau.
D. Cùng chiu thì đy nhau.
Câu 9: Số đo ca vôn kế xoay chiu chỉ
A. Giá tri tc thi ca đin áp xoay chiu.
B. Giá trị cực đi ca đin áp xoay chiu.
C. Giá trtrung bình ca đin áp xoay chiu.
D. Giá trhiu dng ca đin áp xoay chiều
Câu 10: Khi sóng đin tvà sóng âm truyn tkhông khí vào nưc thì
A. ớc sóng ca đin tgim, bưc sóng ca sóng âm tăng.
B. c sóng ca sóng đin tvà tc đtruyn sóng âm đu gim.
C. c sóng ca sóng đin tvà sóng âm đu gim.
D. c sóng ca sóng đin ttăng và có tc đtruyn sóng âm gim.
Câu 11: Mạch dao đng LC dao đng điu hòa vi tn sf, khi đó
A. f = B. f = C. f = D. f =
Câu 12: Trong thí nghim Y âng vi ánh sáng trng, thay kính lóc sc theo thtụ là: vàng, lc, tím. Khong vân đưc đo
bằng thì
A. B. C. D.
Câu 13: Hạt proton có năng lưng toàn phn ln gấp 3 ln năng lưng nghỉ của nó. Tc độ của ht proton này là
A. B. C. D.
Câu 14: Khng đnh nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác gia hai đin tích đim trong chân không
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai đin tích.
B. là lc hút khi hai đin tích đó trái du.
C. có độ lớn tỉ lệ nghch vi khong cách gia hai đin tích.
D. có phương là đưng thng ni hai đin tích.
Câu 15: Khi nung nóng mt cht khí áp sut cao đến nhit đcao nht đnh thì nó sphát quang ph
A. Liên tc. B. Vách phát xạ. C. Hấp thụ vạch. D. Hấp thđám.
Câu 16: Một con lc đơn chiu dài 121cm, dao đng điu hòa ti nơi gia tc trng trưng Lấy
Chu kì dao đng ca con lc là
A. 0,5s. B. 2s. C. 2,2s. D. 1s.
Câu 17: Một ngưi quan sát mt chiếc phao trên mt bin, thy nhô cao 10 ln trong khong thi gian 27s. Chu kì dao
động ca sóng bin là
A. 3s. B. 2,8s. C. 2,7s. D. 2,45s.
,, .gba
,,.agb
,,.abg
,, .bga
LC
.
2p
2LC.p
2
.
LC
p
1
.
2LCp
123
i,i,i
123
ii i.==
123
ii i.<=
123
ii i.>>
123
ii i.<<
8
2.10 m / s.
8
3.10 m / s.
8
2 2.10 m / s.
8
6.10 m / s.
2
g 10m / s .=
2
10.p=
31
Câu 18: hai tia sáng truyn qua mt thu kính như hình v, tia (2)
chcó phn ló. Chn câu đúng
A. Thu kính là hi t; A là nh tht.
B. Thu kính là hi t; A là vt o.
C. Thu kính là phân kì; A là là nh tht.
D. Thu kính là phân kì; A là vt o.
Câu 19: Hạt nhân đơteri khi ng Biết khi ng prôtôn ca nơtron
Năng lưng liên kết ca ht nhân xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,24 MeV. D. 2,02 MeV.
Câu 20: Trong githc hành, đđo đin trR
X
của dng c, ngưi ta mc ni tiếp đin trđối vi biến trR
0
vào mch
đin. Đt vào hai đu đon mch dòng đin xoay chiu đin áp hiu dng không đi, tn sxác đnh. hiu
lần lưt là đin áp gia hai đu R
X
và R
0
. Đthbiu diễn sự phthuc gia
A. Đon thng. B. Đưng elip. C. Đưng Hypebol. D. Đưng tròn.
Câu 21: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng khe Y âng thc hin đng thi vi hai ánh sáng đơn sc, khong vân giao
thoa trên màn ln t Biết trưng giao thoa rng L = 9,6mm. Hi svị trí vân ti ca
bức x trung vi vân sáng ca bc x là bao nhiêu
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 22: Một tđin đin dung đưc np mt lưng đin tích nht đnh. Sau đó ni hai bn tvào hai đu
một cun dây thun cm có độ tự cảm Bỏ qua đin trdây ni. Thi gian ngn nht kể từ lúc ni đến khi năng
ng ttrưng ca cun dây bng ba ln năng lưng đin trưng trong t
A. B. C. D.
Câu 23: Theo mu nguyên tBo, trong nguyên tHiđrô, chuyn đng ca electron quanh ht nhân chuyn đng tròn
đều. Biết bán kính Bo , Khi nguyên thiđrô đang trng thái
kích thích thnht thì tc độ của electron trên quỹ đạo gn đúng là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 24: Vật sáng AB đt trưc thu kính hi t, cho nh Khong cách gia AB A’B’ là 180cm. Tiêu cự của
thu kính là
A. f = 36cm. B. f = 40cm. C. f = 30cm. D. f = 45cm.
Câu 25: Một mch đin xoay chiu RLC mc ni tiếp vào ngun đin xoay chiu đin áp hiu dng không đi, tn sf =
55Hz, đin trR = hệ số tự cảm L = 0,3H. Đin tích cc đi trên bn tđin đt giá trlớn nht thì đin dung C ca
tụ đin có giá trị gần đúng là
A. B. C. D.
Câu 26: Một cht đim dao đng điu hòa trên trc Ox phương trình cm (x tính bng cm, t nh
bằng s) thì
A. Tốc độ của cht đimt ti vtrí cân bng là 4cm/s.
B. Cht đim chuyn đng trên đon thng dài 4cm.
C. Chu kì dao đng là 4s.
D. Lúc t = 0 cht đim chuyn đng theo chiu âm ca trc Ox.
O
(2)
(2)
A
2
1
D
D
m 2,0136u.=
P
m 1, 0073u=
n
m 1, 0087u.=
2
1
D
0
XR
u,u
0
XR
u,u
12
i 0,08mm,i 0,06mm.==
1
l
2
l
3
10
CF
2
-
=
p
1
LH.
5
=
p
1
s.
100
1
s.
60
11 9 2 2
0
r 5,3.10 m, k 9.10 N.m / C
-
==
19
e 1, 6.10 C.
-
=
6
1,09.10 m / s.
6
4,11.10 m / s.
6
2,19.10 m / s.
6
6, 25.10 m / s.
AB
AB .
2
¢¢
=
100 ,W
33, 77 F.µ
1102 F.µ
14, 46 F.µ
27,9 F.µ
x 4 cos t
4
p
æö
=p+
ç÷
èø
32
Câu 27: Một ng Rơnghen phát ra tia X c sóng ngn nht Để tăng đcứng ca tia X, nghĩa
gim bưc sóng ca nó, ta tăng hiu đin thế hai cc ca ng thêm 3300V. Tính bưc sóng ngn nht ng phát ra khi đó
A. B.
C. D.
Câu 28: Dung dch Fluorêxêin hp thánh sáng có c sóng phát ra ánh sáng có bưc sóng Ngưi
ta gi hiu sut ca sphát quang là tsố gia năng lưng ánh sáng phát quang và năng ng ca ánh sáng hp th. Biết
hiu sut ca sphát quang ca dung dịch Fluorêxêin 75%. Sphn trăm ca photon bhấp thđã dn đến sphát
quang ca dung dch là
A. 66,8%. B. 75,0%. C. 79,6%. D. 82,7%.
Câu 29: Cho mch đin xoay chiu AB gm hai đon mch AM và MB mc ni tiếp, đon AM gm biến trR và tđin
đin dung đon MB chcun cm thun đtự cảm thđiu chnh đưc. Đt vào hai đu đon
mạch AB mt đin áp xoay chiu n đnh Khi thay đi đtự cảm đến giá trL
0
ta thy đin áp
hiu dng gia hai đu đon mch AM luôn không đi vi mi giá trị ca biến trR. Độ tử cảm L
0
có giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 30: Cho mch đin như hình v, bqua đitrcủa dây ni, ampe kế của
đin trkhông đáng k, vôn kế đin trcùng ln. Biết E = 3V, R
1
=
ampe kế ch0,3A, vôn kế ch1,2V. Đin trtrong r ca ngun bng
A. B.
C. D.
Câu 31: Một viên bi nh kim loi khi ng kg, th tích đưc đt trong du khi ng riêng
Chúng đt trong đin trưng đu ng thng đng ttrên xung, thy viên bi nm
lơ lng, ly Đin tích ca bi là
A. 2,5nC. B.2nC. C.1nC. D. 1,5nC.
Câu 32: Dùng proton bn vào ht nhân đứng yên gây ra phn ng Phn ng này ta ra năng
ng bng W = 2,1MeV. Ht nhân ht bay ra vi các đng năng ln t 3,58MeV 4MeV. Ly gn đúng
khi lưng các ht nhân, tính theo đoen vu, bng skhi. Góc gia các hưng chuyn đng ca hạt và ht Li gn bng
A. B. C. D.
Câu 33: Thc hin thí nghim Y âng vgiao thoa vi ánh sáng c sóng Trên màn quan sát, ti đim M n
sáng. Gicố định các điều kin khác, di chuyn dn màn quan sát dc theo đưng thng vuông góc vi mt phng cha
hai khe ra xa mt đon nhnht thì M chuyn thành vân ti. Dch thêm mt đon nhnht thì M li là vân
tối. Khong cách hai khe đến màn khi chưa dch chuyn bng
A. 1,8m. B. 1m. C. 2m. D. 1,5m.
( )
10
1,875.10 m .
-
10
min
1, 2515.10 cm.
-
l=
10
min
1,1525.10 cm.
-
l=
10
min
1,1525.10 m.
-
l=
10
min
1, 2515.10 m.
-
l=
0, 49 mµ
0,52 m.µ
100
CF,
p
( )
u U 2 cos 100 t V.=p
1
H.
p
3
H.
p
2
H.
p
5,W
0,75 .W
1.W
0, 25 .W
V
A
,rx
1
R
2
R
5
9.10
-
3
10mm
3
800kg / m .
5
E 4.110 V / m=
2
g 10m / s .=
9
4
Be
96
43
pBe Li.+®a+
6
Li
a
a
0
45 .
0
150 .
0
75 .
0
120 .
.l
1
m
7
16
m
35
33
Câu 34: Cho mch đin như hình v. Đt vào hai đu AB mt hiu đin thế xoay
chiu Biết công sut đnh mc
của bóng đèn dây tóc Đ (coi như mt đin trthun) là 200W và đèn sáng bình thưng. Đin trthun ca cun dây là r =
Biu thc ca dòng đin trong mch là
A. B.
C. D.
Câu 35: Một con lc xo, vt nh, dao đng khi ng m = 100g dao đng
điu hòa theo phương trùng vi trc ca xo. Biết đthphthuc thi gian
vận tc ca vt như hình v. Độ lớn lc kéo về tại thi đim 11/3s là
A. 0,123N. B. 0,5N.
C. 10N. D. 0,2N.
Câu 36: Đim sáng A đt trên trc chính ca mt thu kính, cách thu kính
30cm. Chn trc ta đ Ox vuông góc vi trc chính, gc O nm trên trc
chính ca thu kính. Cho A dao đng điu hòa theo phương ca trc Ox. Biết
phương trình dao đng ca A nh A’ ca wua thu kính đưc biu din
như hình v. Tiêu cự của thu kính là
A. 10cm. B. 10cm.
C.15cm. D. 15cm.
Câu 37: Đặt đin áp ( không đi) vào đon mch mc ni
tiếp gm đin trR, tđin đin dung C cun cm thun đtự cảm L
thay đi. Hình vbên đthbiu din sphthuc ca đin áp hiu dng U
L
gia hai đu cun cm và hệ số công sut của đon mch theo giá trcủa
độ tự cảm L. Giá trị của U
0
gần nht vi giá trnào sau đây?
A. 240V. B. 165V.
C. 220V. D. 185V.
Câu 38: Một thiết bdùng đxác đnh mc cưng đâm đưc phát ra từ một ngun âm đng hưng đt ti đim O, thiết
bị bắt đu chuyn đng nhanh dn đu tđim M đến đim N vi gia tc biết vuông
tại O. Chn mc thi gian ktừ thi điểm máy bt đu chuyn đng thì mc ng đâm ln nht máy đo đưc khi
đi tM đến N là bao nhiêu và ti thi đim nào? Biết mc cưng đâm đo đưc ti M là 60dB.
A. 66,02 dB và ti thi đim 2s. B. 65,25 dB và ti thi đim 4s.
C. 66,02 dB và ti thi đim 2,6s. D. 61,25 dB và ti thi đim 2s.
Câu 39: Cho mch đin như hình v. Đ th biu din s ph thuc thi gian ca đin áp hai đu đon mch. Biết
Mỗi hp chcha mt loi linh kin trong scác linh kin sau: đin trthun
R, tđin C, cun cm L hoc cun dây không thun cm (r,L). Tính U
AN
.
AB
u 200 2 cos 100 t V.
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
B
A
C
D
L, r
50 .W
( )
i 2 2 cos 100 t A
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
( )
i 2 cos 100 t A
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
( )
i 2 cos 100 t A
3
p
æö
=p-
ç÷
èø
( )
i 2 2 cos 100 t A
3
p
æö
=p-
ç÷
èø
t(s)
1/ 3
10p
5p
O
v(cm / s)
O
2
4
4-
2-
0,25
1, 25
x(cm)
t(s)
A
x
/
A
x
0
u U cos t=w
0
U,w
cos j
O
L
200
cos j
U(V)
2
3m / s ,
ON
OM , OMN
3 12m
=D
=
AM MN NB MB
U U 5V , U 4V, U 3V.== = =
34
A. B. 6V. C. D.
Câu 40: Một sóng hình sin lan truyn trên mt c tngun O vi c sóng Ba đim A, B, C trên hai phương truyn
sóng sao cho OA vuông góc vi OC B mt đim thuc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = Tại thi đim ngưi ta
quan sát thy gia A và B 5 đnh sóng (kcả A B) lúc này góc đạt giá trlớn nht. Sđim dao đng ngưc
pha vi ngun trên đon AC bng
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
t(ms)
O
8
u(V)
2,5
5
X
Y
Z
M
N
B
A
43V.
4 5V.
6 5V
.l
7.l
ACB
35
ĐỀ SỐ 15
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG VT LÝ
NĂM HC 2018 − 2019
Đề thi gm: 04 trang
Bài thi: Khoa hc Tnhiên; Môn: VT LÝ
Thi gian làm bài: 50 phút không kthi gian phát đ
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh…………………………………………………………….
Mã đ: 001
Cho biết: Gia tc trng trưng g = 10m/s
2
; đlớn đin tích nguyên te = 1,6.10
19
C; tc đánh sáng trong chân
không e = 3.10
8
m/s; sAvôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol
−1
; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.
ĐÁP ÁN VÀ LI GII CHI TIẾT
1.A
2.B
3.D
4.C
5.C
6.D
7.C
8.C
9.D
10.A
11.D
12.D
13.C
14.C
15.A
16.C
17.C
18.C
19.C
20.A
21.D
22.A
23.C
24.B
25.C
26.D
27.D
28.C
29.D
30.C
31.B
32.B
33.B
34.A
35.A
36.B
37.B
38.D
39.C
40.C
ĐỀ THI GM 40 CÂU (TCÂU 1 ĐN CÂU 40) DÀNH CHO TT CTHÍ SINH
Câu 1: Cho hai đin tích đẩy nhau. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 1. Chn đáp án A
? Lời gii:
+ Hai đin tích đy nhay
ü Chọn đáp án A
Câu 2: Trong máy quang phlăng kính, lăng kính có tác dng
A. tăng cưng đchùm sáng B. tán sc ánh sáng
C. nhiu xánh sáng D. giao thoa ánh sáng
Câu 2. Chn đáp án B
@
Lời gii:
Trong máy quang phlăng kính, lăng kính có tác dng tán sc ánh sáng
ü Chọn đáp án B
Câu 3: Đơn vị của tthông
A. Tesla (T). B. Fara (F). C. Henry (H). D. Vêbe (Wb).
Câu 3. Chn đáp án D
? Lời gii:
+ Đơn vị của tthông là Wb.
ü Chọn đáp án D
Câu 4: Trong chui phóng x: các tia phóng xđưc phóng ra theo thứ tự
A. B. C. D.
Câu 4. Chn đáp án C
? Lời gii:
+ Thứ tự đúng là
ü Chọn đáp án C
Câu 5: Đối vi âm cơ bn và ha âm th 2 do cùng mt dây đàn phát ra thì
12
q,q
12
q q 0.<
12
q q 0.>
12
q 0,q 0.><
12
q 0,q 0.<>
12
q q 0.Þ<
f
f
AAA4A4
ZZ1Z1 Z1
GL Q Q
--
+- -
®® ®
,,.
-
gb a
,,.
-
ab g
,,.
-
bag
,, .
-
bga
,,.
-
bag
36
A. Tốc đâm cơ bn gp đôi tc độ họa âm th2.
B. Tần số họa âm th2 gp đôi tn scơ bn.
C. Họa âm th2 có cưng đâm ln hơn cưng đâm cơ bn.
D. Tần sâm cơ bn ln gp đôi tần số họa âm th2.
Câu 5. Chn đáp án C
? Lời gii:
+ Tần số họa âm th2 có cưng đâm ln hơn cưng đâm cơ bn.
ü Chọn đáp án C
Câu 6: Sóng nào sau đây không phi là là sóng đin t
A. Sóng ca đài phát thanh. B. Ánh sáng phát ra tngn đèn.
C. Sóng ca đài truyn hình. D. Sóng phát ra tloa phát thanh.
Câu 6. Chn đáp án D
? Lời gii:
+ Sóng phát ra tloa phát thanh là sóng âm.
ü Chọn đáp án D
Câu 7: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dn quãng đưng đi đưc ca các tia phóng xtrong không khí
A. B. C. D.
Câu 7. Chn đáp án C
? Lời gii:
+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dn quãng đưng đi đưc ca các tia phóng xtrong không khí là .
ü Chọn đáp án C
Câu 8: Đáp án nào sau đây đúng khi nói vtương tác gia hai dòng đin thng song song
A. Cùng chiu thì hút nhau.
B. Ngưc chiu thì hút nhau.
C. Cùng chiu thì đy nhau, ngưc chiu thì hút nhau.
D. Cùng chiu thì đy nhau.
Câu 8. Chn đáp án C
? Lời gii:
+ Hai dòng đin thng song song cùng chiu đy nhau, ngưc chiu thì hút nhau.
ü Chọn đáp án C
Câu 9: Số đo ca vôn kế xoay chiu ch
A. Giá tri tc thi ca đin áp xoay chiu.
B. Giá trị cực đi ca đin áp xoay chiu.
C. Giá trtrung bình ca đin áp xoay chiu.
D. Giá trhiu dng ca đin áp xoay chiều
Câu 9. Chn đáp án D
? Lời gii:
+ Số đo ca vôn kế xoay chiu chgiá trhiu dng ca đin áp xoay chiu.
ü Chọn đáp án D
Câu 10: Khi sóng đin tvà sóng âm truyn tkhông khí vào nưc thì
A. c sóng ca đin tgim, bưc sóng ca sóng âm tăng.
B. c sóng ca sóng đin tvà tc đtruyn sóng âm đu gim.
C. c sóng ca sóng đin tvà sóng âm đu gim.
D. c sóng ca sóng đin ttăng và có tc đtruyn sóng âm gim.
Câu 10. Chn đáp án A
? Lời gii:
+ Sóng đin tcó bưc sóng gim và sóng âm có bưc sóng tăng.
ü Chọn đáp án A
Câu 11: Mạch dao đng LC dao đng điu hòa vi tn sf, khi đó
,, .gba
,,.agb
,,.abg
,, .bga
,,abg
37
A. f = B. f = C. f = D. f =
Câu 11. Chn đáp án D
? Lời gii:
+ Tần sf =
ü Chọn đáp án D
Câu 12: Trong thí nghim Y âng vi ánh sáng trng, thay kính lóc sc theo thtụ là: vàng, lc, tím. Khong vân đưc đo
bằng thì
A. B. C. D.
Câu 12. Chn đáp án D
? Lời gii:
+ Khong vân tỉ lệ với bưc sóng
ü Chọn đáp án D
Câu 13: Hạt proton có năng lưng toàn phn ln gp 3 ln năng lưng nghỉ của nó. Tc độ của ht proton này là
A. B. C. D.
Câu 13. Chn đáp án C
? Lời gii:
+ Năng lưng ca ht proton theo thuyết tương đi
ü Chọn đáp án C
Câu 14: Khng đnh nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác gia hai đin tích đim trong chân không
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai đin tích.
B. là lc hút khi hai đin tích đó trái du.
C. có độ lớn tỉ lệ nghch vi khong cách gia hai đin tích.
D. có phương là đưng thng ni hai đin tích.
Câu 14. Chn đáp án C
@
Lời gii:
Áp dng công thc tính lc đin Cu lông: ta thy lc đin tlệ nghch vi bình phương khong cách do đó
câu C sai
ü Chọn đáp án C
Câu 15: Khi nung nóng mt cht khí áp sut cao đến nhit đcao nht đnh thì nó sphát quang ph
A. Liên tục. B. Vách phát xạ. C. Hấp thụ vạch. D. Hấp thđám.
Câu 15. Chn đáp án A
? Lời gii:
+ Quang phliên tc do các vt rn, cht lng hoc cht khí áp sut thp đưc nung nóng đến phát sáng.
ü Chọn đáp án A
Câu 16: Một con lc đơn chiu dài 121cm, dao đng điu hòa ti nơi gia tc trng trưng Lấy
Chu kì dao đng ca con lc là
A. 0,5s. B. 2s. C. 2,2s. D. 1s.
Câu 16. Chn đáp án C
? Lời gii:
LC
.
2p
2LC.p
2
.
LC
p
1
.
2LCp
1
.
2LCp
123
i,i,i
123
ii i.==
123
ii i.<=
123
ii i.>>
123
ii i.<<
321
iii.Þ>>
8
2.10 m / s.
8
3.10 m / s.
8
2 2.10 m / s.
8
6.10 m / s.
22 22
0
00
2
2
m
Emc 3mc c 3mc
v
1
c
== « =
-
8
v 2 2.10 m / s.®=
12
2
=
qq
Fk
εr
2
g 10m / s .=
2
10.p=
38
+ Chu kdao đng ca con lc
ü Chọn đáp án C
Câu 17: Một ngưi quan sát mt chiếc phao trên mt bin, thy nhô cao 10 ln trong khong thi gian 27s. Chu kì dao
động ca sóng bin là
A. 3s. B. 2,8s. C. 2,7s. D. 2,45s.
Câu 17. Chn đáp án C
? Lời gii:
+ Chu kudao đng ca sóng
ü Chọn đáp án C
Câu 18: hai tia sáng truyn qua mt thu kính như hình v, tia (2)
chcó phn ló. Chn câu đúng
A. Thu kính là hi t; A là nh tht.
B. Thu kính là hi t; A là vt o.
C. Thu kính là phân kì; A là là nh tht.
D. Thu kính là phân kì; A là vt o.
Câu 18. Chn đáp án C
? Lời gii:
Thu kính là thu kính phân k, A là nh tht.
Đưng truyn ca hai tia sáng đc bit qua thu kính phân kì:
Tia ti song song vi trc chính thì tia ló kéo dài qua tiêu đim.
Tia ti đến quang tâm thì tia ló tiếp tc truyn thng theo phương ca tia tới
ü Chọn đáp án C
Câu 19: Hạt nhân đơteri khi ng Biết khi ng prôtôn ca nơtron
Năng lưng liên kết ca ht nhân xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,24 MeV. D. 2,02 MeV.
Câu 19. Chn đáp án C
? Lời gii:
+ Hạt nhân có Z = 1 và snơtron là A Z = 1.
Năng lưng liên kết ca hạt nhân
ü Chọn đáp án C
Câu 20: Trong githc hành, đđo đin trR
X
của dng c, ngưi ta mc ni tiếp đin trđối vi biến trR
0
vào mch
đin. Đt vào hai đu đon mch dòng đin xoay chiu đin áp hiu dng không đi, tn sxác đnh. hiu
lần lưt là đin áp gia hai đu R
X
và R
0
. Đthbiu din sphthuc gia
A. Đon thng. B. Đưng elip. C. Đưng Hypebol. D. Đưng tròn.
Câu 20. Chn đáp án A
? Lời gii:
Ta có luôn cùng pha nên đthbiu din sphthuc gia là đon thng.
ü Chọn đáp án A
l
T2 2,2s.
g
=p =
t 27
T 2, 7s.
n 10
D
===
O
(2)
(2)
A
2
1
D
D
m 2,0136u.=
P
m 1, 0073u=
n
m 1, 0087u.=
2
1
D
( )
[ ]
2
Pn
E Zm A Z m m c 1.1,0073 1.1, 0087 2.0,136 931, 5 2,24MeV.D= + - - = + - =
éù
ëû
0
XR
u,u
0
XR
u,u
0
RR
u,u
0
XR
u,u
39
Câu 21: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng khe Y âng thc hin đng thi vi hai ánh sáng đơn sc, khong vân giao
thoa trên màn ln t Biết trưng giao thoa rng L = 9,6mm. Hi svị trí vân ti ca
bức x trung vi vân sáng của bc x là bao nhiêu
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 21. Chn đáp án D
? Lời gii:
+ Ta có
ü Chọn đáp án D
Câu 22: Một tđin đin dung đưc np mt lưng đin tích nht đnh. Sau đó ni hai bn tvào hai đu
một cun dây thun cm có độ tự cảm Bỏ qua đin trdây ni. Thi gian ngn nht kể từ lúc ni đến khi năng
ng ttrưng ca cun dây bng ba ln năng lưng đin trưng trong t
A. B. C. D.
Câu 22. Chn đáp án A
? Lời gii:
+ Chu k
Lúc đu đin trưng cc đại Thi gian ngn nht ktừ lúc ni đến khi năng ng ttrưng ca cun dây bng ba ln
năng lưng đin trưng trong t
ü Chọn đáp án A
Câu 23: Theo mu nguyên tBo, trong nguyên tHiđrô, chuyn đng ca electron quanh ht nhân chuyn động tròn
đều. Biết bán kính Bo , Khi nguyên thiđrô đang trng thái
kích thích thnht thì tc độ của electron trên quỹ đạo gn đúng là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 23. Chn đáp án C
? Lời gii:
+ Khi nguyên thiđrô đang trng thái kích thích thnhất
Lực tương tác đóng vai trò lc hưng tâm
ü Chọn đáp án C
Câu 24: Vật sáng AB đt trưc thu kính hi t, cho nh Khong cách gia AB A’B’ là 180cm. Tiêu cự của
thu kính là
A. f = 36cm. B. f = 40cm. C. f = 30cm. D. f = 45cm.
Câu 24. Chn đáp án B
? Lời gii:
+ Ta có L = d + d’ = 180cm. Li có
Tiêu cự của thu kính là f =
ü Chọn đáp án B
12
i 0,08mm,i 0,06mm.==
1
l
2
l
2
tr 1
1
i
3
i3i2,4mm.
i4
=Þ = =
3
10
CF
2
-
=
p
1
LH.
5
=
p
1
s.
100
1
s.
60
1
T2 LC s.
50
=p =
Þ
T1
ts.
6 300
==
11 9 2 2
0
r 5,3.10 m, k 9.10 N.m / C
-
==
19
e 1, 6.10 C.
-
=
6
1,09.10 m / s.
6
4,11.10 m / s.
6
2,19.10 m / s.
6
6, 25.10 m / s.
11
0
r r 5,3.10 m.
-
Þ= =
22 2
26
2
00 0
mv kq kq
mv v 2,9.10 m / s.
rr r
Þ=Û=Û=
AB
AB .
2
¢¢
=
d
d d 120cm, d 60cm.
2
¢¢
=Þ= =
d. d
40cm.
dd
¢
=
¢
+
40
Câu 25: Một mch đin xoay chiu RLC mc ni tiếp vào ngun đin xoay chiu đin áp hiu dng không đi, tn sf =
55Hz, đin trR = hệ số tự cảm L = 0,3H. Đin tích cc đi trên bn tđin đt giá trlớn nht thì đin dung C ca
tụ đin có giá trị gần đúng là
A. B. C. D.
Câu 25. Chn đáp án C
? Lời gii:
Ta có Q = C.U Đin tích trên tụ cực đi khi đin áp trên tụ cực đi.
ü Chọn đáp án C
Câu 26: Một cht đim dao đng điu hòa trên trc Ox phương trình cm (x tính bng cm, t nh
bằng s) thì
A. Tốc độ của cht đimt ti vtrí cân bng là 4cm/s.
B. Cht đim chuyn đng trên đon thng dài 4cm.
C. Chu kì dao đng là 4s.
D. Lúc t = 0 cht đim chuyn đng theo chiu âm ca trc Ox.
Câu 26. Chn đáp án D
? Lời gii:
+ Lúc t = 0 cht đim đang li đx = 2cm và chuyn đng theo chiu âm trc Ox.
ü Chọn đáp án D
Câu 27: Một ng Rơnghen phát ra tia X c sóng ngn nht Để tăng đcứng ca tia X, nghĩa
gim bưc sóng ca nó, ta tăng hiu đin thế hai cc ca ng thêm 3300V. Tính bưc sóng ngn nht ng phát ra khi đó
A. B.
C. D.
Câu 27. Chn đáp án D
? Lời gii:
+ Ta có
Khi tăng hiu đin thế hai đu cc lên 3300V
ü Chọn đáp án D
Câu 28: Dung dch Fluorêxêin hp thánh sáng có c sóng và phát ra ánh sáng có bưc sóng Ngưi
ta gi hiu sut ca sphát quang là tsố gia năng lưng ánh sáng phát quang và năng ng ca ánh sáng hp th. Biết
hiu sut ca sphát quang ca dung dch Fluorêxêin 75%. Sphn trăm ca photon bhấp thđã dn đến sphát
quang ca dung dch là
A. 66,8%. B. 75,0%. C. 79,6%. D. 82,7%.
Câu 28. Chn đáp án C
? Lời gii:
+ Gọi N, n là số hạt proton chiếu đến và shạt photon phát ra.
100 ,W
33, 77 F.µ
1102 F.µ
14, 46 F.µ
27,9 F.µ
Þ
22
L
C
L
ZR
Z 200,13 C 14, 46 F.
Z
+
Þ= = WÞ= µ
x 4 cos t
4
p
æö
=p+
ç÷
èø
( )
10
1,875.10 m .
-
10
min
1, 2515.10 cm.
-
l=
10
min
1,1525.10 cm.
-
l=
10
min
1,1525.10 m.
-
l=
10
min
1, 2515.10 m.
-
l=
min
hc
e.U U 6625V.=Û=
l
10
hc
U 9925V e.U 1, 2515.10 m.
-
¢¢¢
Þ= Þ = Ûl=
¢
l
0, 49 mµ
0,52 m.µ
41
Hiu sut ca sphát quang:
Số phn trăm ht photon bị hấp thụ dẫn đến sphát quang là
ü Chọn đáp án C
Câu 29: Cho mch đin xoay chiu AB gm hai đon mch AM và MB mc ni tiếp, đon AM gm biến trR và tđin
đin dung đon MB chcun cm thun có đtự cảm thđiu chnh đưc. Đt vào hai đu đon
mạch AB mt đin áp xoay chiu n đnh Khi thay đi đtự cảm đến giá trL
0
ta thy đin áp
hiu dng gia hai đu đon mch AM luôn không đi vi mi giá trị ca biến trR. Độ tử cảm L
0
có giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 29. Chn đáp án D
? Lời gii:
+
Ta có:
L thay đi để U
AM
không phthuc vào R
ü Chọn đáp án D
Câu 30: Cho mch đin như hình v, bqua đitrcủa dây ni, ampe kế của
đin trkhông đáng k, vôn kế đin trcùng ln. Biết E = 3V, R
1
=
ampe kế ch0,3A, vôn kế ch1,2V. Đin trtrong r ca ngun bng
A. B.
C. D.
Câu 30. Chn đáp án C
? Lời gii:
Ta có: U
2
= I
2
R
2
= IR
2
Lại có:
ü Chọn đáp án C
Câu 31: Một viên bi nh kim loi khi ng kg, th tích đưc đt trong du khi ng riêng
Chúng đt trong đin trưng đu ng thng đng ttrên xung, thy viên bi nm
lơ lng, ly Đin tích ca bi là
A. 2,5nC. B.2nC. C.1nC. D. 1,5nC.
hc
n.
n n.0, 49 n 39
H 0,75
hc
N N.0,52 N 49
N.
l
¢
l
=== =Þ=
¢
l
l
n 39
.100% .100% 79,6%.
N 49
==
100
CF,
p
( )
u U 2 cos 100 t V.=p
1
H.
p
3
H.
p
2
H.
p
C
Z 100 .=W
( )
22
C
AM
22
2
LLC
LC
22
C
UR Z
U
U
Z2ZZ
RZZ
1
RZ
+
==
-
+-
+
+
2
LLC L C
Z 2Z Z 0 Z 2Z 200 .Û- =Û= = W
200 2
LH.
100
Þ= =
pp
5,W
0,75 .W
1.W
0, 25 .W
V
A
,rx
1
R
2
R
2
1, 2
R4.
0, 3
Þ= =W
12
E3
I0,3r1.
RR r 45r
=Û=Þ=W
++ ++
5
9.10
-
3
10mm
3
800kg / m .
5
E 4.110 V / m=
2
g 10m / s .=
42
Câu 31. Chn đáp án B
? Lời gii:
Có 3 lc tác dng lên viên bi: trng lc lực đin lực đy Acsimet
Do viên bi nm lơ lng nên
Do P = mg =
Nên đ tổng lc bng 0 thì P = F
A
+ F
d
, tc ng lên ngưc chiu E q mang đin tích âm
Đin tích q âm
ü Chọn đáp án B
Câu 32: Dùng proton bn vào ht nhân đứng yên gây ra phn ng Phn ng này ta ra năng
ng bng W = 2,1MeV. Ht nhân ht bay ra vi các đng năng ln t 3,58MeV 4MeV. Ly gn đúng
khi lưng các ht nhân, tính theo đoen vu, bng skhi. Góc gia các hưng chuyn đng ca hạt và ht Li gn bng
A. B. C. D.
Câu 32. Chn đáp án B
? Lời gii:
Ta có:
Định lut bo toàn đng lưng
ü Chọn đáp án B
Câu 33: Thc hin thí nghim Y âng vgiao thoa vi ánh sáng c sóng Trên màn quan sát, ti đim M vân
sáng. Gicố định các điu kin khác, di chuyn dn màn quan sát dc theo đưng thng vuông góc vi mt phng cha
hai khe ra xa mt đoạn nhnht thì M chuyn thành vân ti. Dch thêm mt đon nhnht thì M li là vân
tối. Khong cách hai khe đến màn khi chưa dch chuyn bng
A. 1,8m. B. 1m. C. 2m. D. 1,5m.
Câu 33. Chn đáp án B
? Lời gii:
+ Ban đu, ti M là vân sáng:
Dịch ra xa tại M là vân ti:
Dịch thêm đon tại M là vân ti:
Từ (1) và (2), đưc
P,
!! "
d
F,
!!"
A
F
!!"
dA
PF F 0++ =
!" ! !" ! !" "
434
A
9.10 N, F 800.10.10.1000 0,8.10 N P
---
==<
d
F,
!!"
Þ
44 4
d
F 9.10 0,8.10 8, 2.10 N.
-- -
Þ= - =
4
9
d
5
8, 2.10
F q E q 2.10 C 2nC.
4,1.10
-
-
=Þ= = =
q 2nC.Þ=-
9
4
Be
96
43
pBe Li.+®a+
6
Li
a
a
0
45 .
0
150 .
0
75 .
0
120 .
Li P P Li
W W W W W W W W 5, 48MeV.
aa
=+ -Þ=+ -=
222
pLipLiLi
p p p p p p 2p p cos
aaa
=+ Þ=+ + a
!!" !!" !! "
PP LiLi LiLi
m W m W m W 2 m W .m W cos
aa aa
Þ=+ + a
( )
PP LiLi
0
Li Li
mW mW m W
cos 150
2mW.mW
aa
aa
-+
Þa= Þa»
.l
1
m
7
16
m
35
M
D
xk(1)
a
l
=
1
m,
7
( )
M
1
D
7
x k 0,5 (2)
a
æö
l+
ç÷
èø
==
( )
M
16
D
35
xk1,5 (3)
a
æö
l+
ç÷
èø
=-
( )
1
kD k 0,5 D 2k 7D 1 (a)
7
æö
== + Û- =
ç÷
èø
43
Từ (1) và (3), đưc
Gii h(a) và (b) đưc k = 4, D = 1m.
ü Chọn đáp án B
Câu 34: Cho mch đin như hình v. Đt vào hai đu AB mt hiu đin thế xoay
chiu Biết công sut đnh mc
của bóng đèn dây tóc Đ (coi như mt đin trthun) là 200W và đèn sáng bình thưng. Đin trthun ca cun dây là r =
Biu thc ca dòng đin trong mch là
A. B.
C. D.
Câu 34. Chn đáp án A
? Lời gii:
Để bóng đèn sáng bình thưng thì dòng đin qua bóng phi bng dòng đnh mc ca bóng. mi bóng đèn thì duy
nht mt giá trị định mc xác đnh (1).
Công sut toàn mch
Xét
Theo (1) thì (3) có duy nht mt nghiệm
mạch xy xa hin tưng cng hưng điện
Từ (2) ta có:
Biu thc dòng đin trong mch là
ü Chọn đáp án A
Câu 35: Một con lc xo, vt nh, dao đng khi ng m = 100g dao đng
điu hòa theo phương trùng vi trc ca xo. Biết đthphthuc thi gian
vận tc ca vt như hình v. Độ lớn lc kéo về tại thi đim 11/3s là
A. 0,123N. B. 0,5N.
C. 10N. D. 0,2N.
Câu 35. Chn đáp án A
? Lời gii:
+ Từ đồ ththì ta thy khong thi gian kể từ khi vt bt đu chuyn đng ở vị trí
Tại v trí đang chuyn đng v cực đi vn tc nhanh hơn pha li đ một góc nên
( )
1 16
kD k 1,5 D 6k 15D 9 (b)
7 35
æö
=- ++ Û - =
ç÷
èø
AB
u 200 2 cos 100 t V.
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
B
A
C
D
L, r
50 .W
( )
i 2 2 cos 100 t A
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
( )
i 2 cos 100 t A
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
( )
i 2 cos 100 t A
3
p
æö
=p-
ç÷
èø
( )
i 2 2 cos 100 t A
3
p
æö
=p-
ç÷
èø
222
d
UIcos =P I r 200I.cos 200 50I I 4I.cos 4 0 (2)j+Û j= + Û- j+=
( )
2
22
b 4ac 4 cos 4.1.4 16cos 16 (3)D= - = - j - = j-
2
16 cos 16 0 cos 1 0 :D= j- = Û j= Þj=
iu
3
p
Þj =j =
2
0
I 4I.1 4 0 I 2A I 2 2A.-+=Þ=Þ=
i 2 2 cos 100 t A.
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
t(s)
1/ 3
10p
5p
O
v(cm / s)
max
v
vv0
2
=®=
( )
max
v
TT1
t s T 0,8s 2,5 rad / s A 4cm.
433
=+= Þ= Þw= p Þ= =
w
max
v
v
2
Þ=
3
p
j=-
2
p
X
55
x 4 cos 2,5 t
66
pp
æö
Þj =- Þ = p -
ç÷
èø
44
Độ lớn lc kéo về tại thi đim 11/3s là:
ü Chọn đáp án A
Câu 36: Đim sáng A đt trên trc chính ca mt thu kính, cách thu kính
30cm. Chn trc ta đ Ox vuông góc vi trc chính, gc O nm trên trc
chính ca thu kính. Cho A dao đng điu hòa theo phương ca trc Ox. Biết
phương trình dao đng ca A nh A’ ca wua thu kính đưc biu din
như hình v. Tiêu cự của thu kính là
A. 10cm. B. 10cm.
C.15cm. D. 15cm.
Câu 36. Chn đáp án B
? Lời gii:
+ Từ đồ th, ta thy rng nh nhhơn vt 2 ln và nh ngưc chiu so vi vật thu kính là thu kính hi t(chcó thu
kính hi tụ mới cho nh ngưc chiu và nhhơn vt từ vt tht)
ü Chọn đáp án B
Câu 37: Đặt đin áp ( không đi) vào đon mch mc ni
tiếp gm đin trR, tđin đin dung C cun cm thun đtự cảm L
thay đi. Hình vbên đthbiu din sphthuc ca đin áp hiu dng U
L
gia hai đu cun cm và hệ số công sut của đon mch theo giá trcủa
độ tự cảm L. Giá trị của U
0
gần nht vi giá trnào sau đây?
A. 240V. B. 165V.
C. 220V. D. 185V.
Câu 37. Chn đáp án B
? Lời gii:
Khi xy ra cc đi ca đin áp hiu dng trên cun cm thun
Ta chun hóa
Hệ số công sut mch tương ng
Kết hp với
ü Chọn đáp án B
Câu 38: Một thiết bdùng đxác đnh mc cưng đâm đưc phát ra từ một ngun âm đng hưng đt ti đim O, thiết
bị bắt đu chuyn đng nhanh dn đu tđim M đến đim N vi gia tc biết vuông
( )
2
2
F m x 0,02. 2,5 .0,1 0,12337(N)=w = p =
O
2
4
4-
2-
0,25
1, 25
x(cm)
t(s)
A
x
/
A
x
Þ
111
111
dd f
f 10cm.
d1
30 15 f
k
d2
ì
+=
ï
ï
¢
Þ+=Þ=
í
¢
ï
=- =-
ï
î
0
u U cos t=w
0
U,w
cos j
O
L
200
cos j
U(V)
22
C
L
C
RZ
Z.
Z
+
==
L
C
R1
1
Z x.
Zn
x
=
ì
®=+
í
=
î
( )
2
2
LC
2
R14
cos 0,8 n .
3
1
RZZ
1
n
j= « = ® =
+-
+
2
C L max L max
L max 0
22
C
ZUU
U U 1 U 120V U 120 2 170V.
R
Z4
1
1
3
R
æö
=+ ®= = = ®= »
ç÷
èø
æö æö
+
+
ç÷
ç÷
èø
èø
2
3m / s ,
ON
OM , OMN
3 12m
=D
=
45
tại O. Chn mc thi gian ktừ thi điểm máy bt đu chuyn đng thì mc ng đâm ln nht máy đo đưc khi
đi tM đến N là bao nhiêu và ti thi đim nào? Biết mc cưng đâm đo đưc ti M là 60dB.
A. 66,02 dB và ti thi đim 2s. B. 65,25 dB và ti thi đim 4s.
C. 66,02 dB và ti thi đim 2,6s. D. 61,25 dB và ti thi đim 2s.
Câu 38. Chn đáp án D
?
Lời gii:
Khi xác đnh mc ng đâm di chuyn tM đến N thì thu đưc mc ng
độ âm ln nht ti U vi I là đưng vuông góc hạ từ O xung MN Áp dng h
thc lưng trong tam giác vuông ta tìm đưc MI = 6cm, OI = cm.
Mức cưng đâm ti I:
Thi gian đthiết bchuyn đng tM đến I:
ü Chọn đáp án D
Câu 39: Cho mch đin như hình v. Đ th biu din s ph thuc thi gian ca đin áp hai đu đon mch. Biết
Mỗi hp chcha mt loi linh kin trong scác linh kin sau: đin trthun
R, tđin C, cun cm L hoc cun dây không thun cm (r,L). Tính U
AN
.
A. B. 6V. C. D.
Câu 39. Chn đáp án C
? Lời gii:
+ Nhìn đth
Xét t = 2,5s
Nhn xét: , mt khác
Y sẽ là Z
C
, Z là cun dây không thun cm.
X chcó thlà R và trong mch có dng cng hưng.
U
L
= U
C
= 4V, U
R
= 5V, U
Lr
= 5V U
r
= 3V.
ü Chọn đáp án C
Câu 40: Một sóng hình sin lan truyn trên mt c tngun O vi c sóng Ba đim A, B, C trên hai phương truyn
sóng sao cho OA vuông góc vi OC B mt đim thuc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = Tại thi đim ngưi ta
quan sát thy gia A và B 5 đnh sóng (kcả A B) lúc này góc đạt giá trlớn nht. Sđim dao đng ngưc
pha vi ngun trên đon AC bng
®
63
O
M
N
I
6
12
63
12 3
IM
OM 12
L L 20log 60 20log 61, 25dB.
IM
63
=+ =+ =
2MI 2.6
t2s.
a3
===
AM MN NB MB
U U 5V , U 4V, U 3V.== = =
t(ms)
O
8
u(V)
2,5
5
X
Y
Z
M
N
B
A
43V.
4 5V.
6 5V
MN
L
MN MB MN
Z
4
tan U 2U .cos 8,7V.
r3 2
j
æö
Þj= =Þ = =
ç÷
èø
( )
0
2
u U cos t , 400
T
p
Þ= w w= = p
0
U
8 U 8V.
2
Þ= Þ =
222
MN MB NB
UUU=+
AB AM MB
UUU=+
Þ
Þ
Þ
MN
L
MN MB MN
Z
4
tan U 2.U .cos 8, 7V.
r3 2
j
æö
Þj= =Þ = =
ç÷
èø
.l
7.l
ACB
46
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 40. Chn đáp án C
?
Lời gii:
Gia A B 5 đnh sóng vi A, B cũng đnh sóng Chun hóa
Ta có:
Từ biu thc trên ta thy góc lớn nht khi
Gọi M là mt đim trên AC, đM ngưc pha vi ngun thì
Với khong giá trtính vphía C tđưng vuông góc ca O lên AC: kết hp vi chc năng Mode
ta tìm đưc 4 vtrí.
Tương tnhư vy, ta xét đon vphía A: ta tìm đưc 2 vtrí
Trên AC có 6 vtrí.
ü Chọn đáp án C
ĐỀ MINH HA THEO CU
TRÚC CA B2019
______________________
Đề thi gm: 04 trang
ĐỀ THI THTHPTQG
NĂM HC 2019
Bài thi: Khoa hc Tnhiên; Môn: VT LÝ
Thi gian làm bài: 50 phút không kthi gian phát đ
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh
Mã đ: 005
Cho biết: Gia tc trng trưng g = 10m/s
2
; độ lớn đin tích nguyên te = 1,6.10
19
C; tc đánh sáng trong chân
không e = 3.10
8
m/s; sAvôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol
−1
; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1: Hệ dao đng có tn sriêng là chu tác dng ca ngoi lc cưng bc tun hoàn có tn sf. Tn sdao đng
ng bc ca h
A. f – f
0
. B. C. f + f
0
. D. f.
Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số
A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz.
Câu 3: Trong đng cơ không đng bba pha, tc đquay ca rôto
A. nhhơn tc đquay ca ttrưng.
B. lớn hơn tc đquay ca ttrưng.
C. có thnhhơn hoc ln hơn tc đquay ca ttrưng.
D. bằng tc đquay ca ttrưng.
Câu 4: Quang phvạch phát xhthng cách vch sáng riêng l, ngăn cách nhau bi nhng khong ti. Quang ph
vạch phát xđưc phát ra khi
A. nung nóng khi cht lng. B. kích thích khi khí áp sut thp phát sáng.
C. nung nóng vt rn nhit đcao. D. nung nóng chy khi kim loi.
Câu 5: Hin tưng phát sáng nào sau đây không phi là hin tưng quang phát quang?
A. Đầu cc chgii hn đưng đưc sơn màu đhoc vàng.
B. Đèn ng thông dng( đèn hunh quang).
C. Viên dminh châu (ngc phát sáng trong bóng ti).
AB 4 .®=l
1.l=
( )
!
22
22
7
4
tan
4
h
h
tan tan C
77 77
11
1h
tan
hh
h
l
ì
l
a=
ï
l
ï
®b-a= = =
í
ll
l
ï
++
b=
ï
î
O
B
C
a
h
A
7l
4l
ACB
h 77.=
( ) ( )
M
M
2d
2k 1 d 2k 1 0,5
p
=+p®=+
l
M
5, 47 d 8,7,££
7®
M
5, 47 d 7££
®
0
f,
0
f.
47
D. Con đom đóm.
Câu 6: Cho khi lưng proton m
p
= 1,0073 u, ca nơtron m
n
= 1,0087 u ca hạt nhân m
α
= 4,0015u 1uc
2
=
931,5 MeV. Năng lưng liên kết ca ht nhân
A. 0,03 MeV. B. C. D. 28,41 MeV.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình ca phóng xanpha?
A. B.
C. D.
Câu 8: Một ngun đin sut đin đng ξ, công ca ngun A, q là đlớn đin tích dch chuyn qua ngun. Mi liên
hệ gia chúng là:
A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q
2
ξ.
Câu 9: hai thanh kim loi bng st, bngoài ging nhau. Khi đt chúng gn nhau thì chúng hút nhau. kết lun v
hai thanh đó ?
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn li là thanh st.
C. Có thlà hai thanh nam châm, cũng có thlà hai thanh st.
D. Có thlà hai thanh nam châm, cũng có thlà mt thanh nam châm và mt thanh st.
Câu 10: Mắt không có tt là mắt
A. khi quan sát đim cc vin mt phi điu tiết.
B. khi không điu tiết có tiêu đim nm trưc màng lưi.
C. khi quan sát đim cc cn mt không phi điu tiết.
D. khi không điu tiết có tiêu đim nm trên màng lưi.
Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhkhối lượng 100 g và lò xo nhcó độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được
giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thnh. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Đngng cực đại mà vật đạt được
A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J.
Câu 12: Một con lc đơn chu kdao đng điu hòa là T. Khi gim chiu dài con lc 10 cm thì chu kdao đng ca con
lắc biến thiên 0,1 s. Chu kdao đng T ban đu ca con lc là
A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,05 s. D. T = 2 s.
Câu 13: thtạo sóng dng trên một si dây đàn hi vi hai tn sliên tiếp 30 Hz 50 Hz. Khi sóng truyn trên dây
với tn s50 Hz thì kể cả hai đu dây, số bụng sóng trên dây là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Mạch đin xoay chiu gm tđin đin dung mc ni tiếp vi cun dây đin trthun r = 30 Ω đtự
cảm H. Đin áp tc thi gia hai đu mch đin V. ng đhiu dng ca dòng đin
qua mch là
A. A. B. I = 2 A. C. A. D. A.
Câu 15: Chn phát biu sai? Mạch đin ni tiếp gm đin trthun, tđin cun dây cm thun đang xy ra cng
ng. Nếu chtăng độ tự cảm ca cun dây lên mt lưng rt nhthì
A. Đin áp hiu dng trên đin trgim.
B. Công sut ta nhit trên toàn mch gim.
C. Đin áp hiu dng gia hai đu cun cm gim.
D. Đin áp hiu dng gia hai đu cun cm tăng.
Câu 16: c sóng ca mt bc xđơn sc trong chân không và trong mt cht lng giá trlần lưt λ
0
= 0,60 μm
λ
1
= 0,25 μm Khi truyn trong cht lng, tc độ của bc xtrên là
A. 1,25.10
7
m/s. B. 1,39.10
8
m/s. C. 1,25.10
8
m/s. D. 1,39.10
7
m/s.
Câu 17: Trong thí nghim Yâng vgiao thoa ánh sáng, đim M trong vùng giao thoa trên màn có hiu khong cách đến hai
khe là d
1
– d
2
= 2 μm. Ánh sáng làm thí nghim có bưc sóng λ
= 400 nm. Ti M có
A. vân sáng bc 5. B. vân sáng bc 2. C. vân ti th5. D. vân ti th3.
Câu 18: Một ngun sáng phát ra bc xđơn sc tn sf = 5.10
14
Hz. Biết công sut ca nguồn P = 2 mW. Trong mt
giây, sphôton do ngun phát ra xp xỉ bằng
A. 3.10
17
hạt. B. 6.10
18
hạt. C. 6.10
15
hạt. D. 3.10
20
hạt.
4
2
He
4
2
He
-18
4,55.10 J.
-15
4,88.10 J.
4 27 30 1
2 13 15 0
He + Al P + n.®
11 0 11
615
C e + B.®
14 0 14
617
Ce+N.
-
®
210 4 206
84 2 82
Po He + Pb.®
0, 4
L =
p
( )
u 100 2 cos 100 t=p
I2=
2
I
2
=
I22=
48
Câu 19: Hình vbên khi dch con chy ca đin trC vphía N thì dòng đin
tự cảm do ng dây gây ra và dòng đin qua biến trC ln lưt có chiu:
A. I
R
từ M đến N; I
tc
từ Q đến P.
B. I
R
từ M đến N; I
tc
từ P đến Q.
C. I
R
từ N đến M; I
tc
= 0.
D. I
R
từ N đến M; I
tc
từ P đến Q.
Câu 20: Cho hai đin tích đim cùng đlớn nhưng trái du đt cđịnh trên đưng thng nm ngang cách nhau 2 m trong
chân không. ng đđin trưng ti trung đim hai đin tích chiu ng sang phi đlớn 18 kV/m. Đin
tích dương nm phía bên
A. Trái và có độ lớn là 2 μC. B. Phi và có độ lớn là 2 μC.
C. Phi và có độ lớn là 1 μC. D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
Câu 21: Một con lc lò xo đt theo phương ngang. Từ vị trí cân bng ngưi ta kéo vt ra 10 cm ri thnh, vt dao đng
điu hòa vi chu π s, khi vt vị trí đlớn gia tc a thì ngưi ta gicố định mt đim trên xo. Sau đó vt tiếp tc
dao đng điu hòa vi biên đ cm và chu kì s. Giá trị của a là
A. 0,25 m/s
2
. B. 0,02 m/s
2
. C. 0,28 m/s
2
. D. 0,20 m/s
2
.
Câu 22: Trong thí nghim giao thoa sóng nưc, hai ngun kết hp A và B cách nhau 20 cm dao đng cùng pha . c sóng
l = 4 cm. Đim M trên mt c nm trên đưng trung trc ca A, B dao đng cùng pha vi ngun. Gia M trung
đim I ca đoạn AB còn có mt đim na dao đng cùng pha vi ngun. Khong cách MI là
A. 16 cm. B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm.
Câu 23: Bốn đim O, M,P, N theo thtự các đim thng hàng trong không khí NP = 2MP. Khi đt mt ngun âm (là
ngun đim) ti O thì mc ng đâm ti M N ln t L
M
= 30 dB và L
N
= 10 dB. Cho rng môi trưng truyn âm
đẳng hưng và không hp thâm. Nếu tăng công sut ngun âm lên gp đôi thì mc cưng đâm ti P xp xỉ bằng
A. 13dB. B. 21 dB. C. 16 dB. D. 18 dB.
Câu 24: Cho đon mch gm hai hp kín X
1
, X
2
mắc ni tiếp. Trong mi hp kín cha các linh kin đin trthun, cun
cảm thun, tđin mc ni tiếp. Đt vào hai đu mch đin áp xoay chiều V (vi ω không đi) thì
thy đin áp gia hai đu hp X
1
sớm pha hơnng đdòng đin qua mch góc 60
0
đin áp gia hai đu hp X
2
trpha
hơn cưng đdòng đin qua mch góc 90
0
. Đin áp cc đi gia hai đu hp kín X
2
có giá trị lớn nht bng
A. 300 V. B. V. C. V. D. V.
Câu 25: Đặt mt đin áp xoay chiu n đnh vào hai đu mch RLC mc ni tiếp.
Dùng mt đng hđo đin đa năng ng đxác đnh đin trthun R trong
mạch. Khi đo đin áp gia hai đu đin trở với thang đo 100 V, thì kim chthị của
đồng hvị trí như hình v. Khi đo ng đdòng đin qua mch vi thang đo
2 A, thì kim chthcủa đng hvẫn vị trí như cũ. Ly sai sdụng cđo na
độ chia nhnht. Kết quđo đin trđưc viết là
A. R = 50 ± 2 Ω. B. R = 50 ± 7 Ω.
C. R = 50 ± 8 Ω. D. R = 50 ± 4 Ω.
Câu 26: Một mch dao đng đin tgồm cun dây có độ tự cảm L = 1,2.10
-4
H, đin trthun r = 0,2 W tđin có đin
dung C = 3 nF. Đduy trì dao đng đin ttrong mch vi hiu đin thế cực đi gia hai bn tđin U
0
= 6 V thì mi
chu kì dao đng cn cung cp cho mch mt năng lưng bng
A. 108p pJ. B. 6p nJ. C. 108p nJ. D. 0,09 mJ.
u 27: Một sóng đin tchu T, truyn qua đim M trong không gian, ng đđin trưng cm ng ttại M
biến thiên điu hòa vi giá trcực đi ln t E
0
B
0
. Thi đim t = t
0
, ng đđin trưng ti M đlớn bng
0,5E
0
. Đến thi đim t = t
0
+ 0,25T, cm ng từ tại M có độ lớn là
A. B. C. D.
Câu 28: Năng lưng các trng thái dng ca nguyên tHiđrô đưc tính bi eV, (vi n = 1, 2, …). Khi electron
trong nguyên tHiđrô chuyn tquđạo dng bán kính r
n
= 1,908 nm sang quđạo dng bán kính nm
thì nguyên tphát ra bc xcó tn s
C
E
N
M
P
Q
2,5 7
2
p
( )
u 100 2 cos t=w+j
100 6
200 2
100 2
0
1
2
3
10
4
5
5
7
8
9
0
2B
.
2
0
2B
.
4
0
3B
.
4
0
3B
.
2
n
2
13,6
E
n
=-
m
r 0,212=
49
A. B. C. D.
Câu 29: Hạt nhân đứng yên, phân α theo phương trình Hạt bay ra vi đng năng
MeV. Lấy khi ng các ht nhân tính theo đơn vu bng skhi ca chúng. Năng ng ta ra khi mt ht
phân rã là
A. 4,87 MeV. B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV. D. 5,58 MeV.
Câu 30: Tổng hp ht nhân heli từ phn ng ht nhân . Mi phn ng trên ta năng lưng 17,3
MeV. SAvôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lưng ta ra khi tng hp đưc 0,5 mol heli là
A. 1,3.10
24
MeV. B. 5,2.10
24
MeV. C. 2,6.10
24
MeV. D. 2,4.10
24
MeV.
Câu 31: Một ht nhân X phóng ra tia phóng xbiến thành ht nhân Y bn. Biết chu n ca cht X T. Kho sát
một mu cht thy:
+ thi đim t = 0, mu cht là mt lưng X nguyên cht.
+ thi đim t, tỉ số khi lưng ca Y và X trong mu là k.
+ thi đim 2t, tỉ số khi lưng ca Y và X trong mu là 8k.
+ thi đim 3t, tỉ số số hạt ca Y và X trong mu là
A. 30. B. 60. C. 270. D. 342.
Câu 32: Nếu dùng hiu đin thế U = 6 V đnạp đin cho acquy đin trr = 0,5 Ω. Ampe kế ch2 A. Acquy đưc np
đin trong 1 gi. Lưng đin năng đã chuyn hóa thành hóa năng trong acquy là
A. 12 J. B. 43200 J. C. 7200 J. D. 36000 J.
Câu 33: Theo mu Bo vnguyên thiđrô, nếu lc tương tác tĩnh đin gia êlectron và ht nhân khi êlectron chuyn đng
trên quỹ đạo dng L là F thì khi êlectron chuyn đng trên quỹ đạo dng M, lc này s
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Vật sáng là mt đon thng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính mng cho nh cùng chiu vt và đ
cao bng 0,5AB. Dch vt ra xa thu kính thêm mt đon 9 cm thì nh dch mt đon 1,8 cm. Tiêu cự của thu kính bng
A.18 cm. B. 24 cm. C.24 cm. D. 18 cm.
Câu 35: Một con lc xo gm xo nhđcứng k = 12,5 N/m vt nng khi ng m = 50 g, đt trên mt sàn
nằm ngang. Biết gia vt và mt sàn có ma sát vi hệ số ma sát nghxấp xhệ số ma sát trưt và bng μ. Chn trc ta đ
Ox trùng vi trc xo, gc ta đtại vtrí của vt lúc xo không biến dng chiu dương chiu xo giãn. Đưa
vật dc theo trc Ox đến vtrí vt ta đx = 10 cm ri buông nhcho dao đng tt dn. Chn gc thi gian (t = 0) lúc
buông vt. Ti thi đim s, vt đang qua vtrí ta đx = 4,5 cm ln thhai. Tc đcực đi ca vt trong quá
trình dao đng là
A. 1,42 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,1 m/s.
Câu 36: Một xo nhdài 60 cm, đcứng k = 100 N/m đưc
treo vào mt đim cđịnh độ cao h = 1 m so vi mt đt, đu
i treo vt nh khi ng m = 400 g. Gi vật vị trí xo
không biến dng ri buông nhđể vật dao đng điu hòa tdo
dọc theo trc lò xo. Chn trc ta đ thng đng chiu dương
ng xung, gc thi gian là lúc buông vt. Ti thi đim t = 0,2
s, mt lc thng đng, ng đbiến thiên theo thi gian
biu din như đthtrên hình bên, tác dng vào vt. Biết đim
treo ch chu đưc lc kéo ti đa đ lớn 20 N. B qua khi
ng ca xo sc cn không khí. Vn tc ca vt khi chm
đất là:
A. cm/s B. 2,28 m/s C. 20π cm/s D. 40π cm/s
Câu 37: Tại mt cht lng, hai ngun S
1
, S
2
cách nhau 13 cm dao đng theo phương thng đng vi phương trình
cm (t tính bng s). Tc đtruyn sóng trên mt cht lng là 80 cm/s. mặt cht lng, gi ∆ là đưng
trung trc ca S
1
S
2
. M mt đim không nm trên S
1
S
2
không thuc ∆, sao cho phn tử cht lng ti M dao đng vi
biên độ cực đi và ngưc pha vi hai ngun. Khong cách ngn nht tM đến ∆ là
14
7,299.10 Hz.
14
2,566.10 Hz.
15
1,094.10 Hz.
16
1,319.10 Hz.
226
88
Ra
226 4 222
88 2 86
Ra He + Rn.®
α
K 4,78
a
=
226
88
Ra
4
2
He
17 4
13 2
HLi HeX+® +
4F
9
F
9
F
4
F
25
4
t
15
=
F
!
20
O
1
1, 8
2, 6
3, 4
4, 2
t(s)
F(N)
20 3p
12
u u A cos 40 t== p
50
A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm
Câu 38: Đặt đin áp xoay chiu n đnh u = U
0
cos100πt V vào hai
đầu đon mch AB gm cun cm thun đtự cảm L, đin tr
thun R t đin đin dung F mc ni tiếp theo
đúng thtự trên. Gi M đim ni gia cun cm đin tr, N
đim ni gia đin trtđin. Đthbiu din sphthuc
vào thi gian ca đin áp gia hai đu đon mch AN đin áp
gia hai đu đon mch MB như hình v. Công sut tiêu thcủa
đon mch gần vi giá trnào nhất sau đây?
A. 700 W. B. 350 W.
C. 375 W. D. 188 W.
Câu 39: Cho mch đin RLC mc ni tiếp vi đin dung C thay đi đưc. Đt vào đon mch một đin áp xoay chiu
V. Điu chnh C đến giá tr F hay F thì mch tiêu th cùng công sut
nhưng cưng đdòng đin trong mch tương ng lch pha nhau 120
0
. Đin trthun R bng
A. Ω. B. 100 . C. . D. Ω.
Câu 40: Trong thí nghim Yâng vgiao thoa ánh sáng, ngun phát đng thi hai bc xđơn sc: màu đ(bưc sóng λ
1
=
720 nm) màu lc (bưc sóng λ
2
= 560 nm). Cho khong cách gia hai khe không đi và khong cách từ mặt phng cha
hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thi gian vi quy lut m (t tính bng s). Trong vùng giao
thoa quan sát đưc trên màn, thi đim t = 0, ti M mt vân sáng cùng màu vi vân sáng trung tâm gia M vi
vân trung tâm còn thêm mt vân sáng cùng màu như vy na. Trong 4 s ktừ lúc t = 0, slần mt vân sáng đơn sc
(màu đhoc màu lc) xut hin ti M là
A. 80. B. 75. C. 76. D. 84.
ĐỀ MINH HA THEO CU
TRÚC CA B2019
______________________
Đề thi gm: 04 trang
ĐỀ THI THTHPTQG
NĂM HC 2019
Bài thi: Khoa hc Tnhiên; Môn: VT LÝ
Thi gian làm bài: 50 phút không kthi gian phát đ
Họ và tên thí sinh………………………………………………………
Số báo danh
Mã đ: 005
Cho biết: Gia tc trng trưng g = 10m/s
2
; độ lớn đin tích nguyên te = 1,6.10
19
C; tc đánh sáng trong chân
không e = 3.10
8
m/s; sAvôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol
−1
; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII CHI TIẾT
1.D
2.C
3.A
4.B
5.D
6.D
7.D
8.A
9.D
10.D
11.B
12.C
13.C
14.B
15.D
16.C
17.D
18.C
19.A
20.C
21.D
22.C
23.B
24.C
25.D
26.A
27.D
28.A
29.A
30.C
31.D
32.D
33.A
34.A
35.A
36.B
37.C
38.B
39.A
40.B
ĐỀ THI GM 50 CU (TCÂU 1 ĐN CÂU 50) DÀNH CHO TT CCÁC THÍ SINH
4
5.10
C
-
=
p
t(s)
u(V)
O
150-
100 3
50 6
75
AN
u
MB
u
u 100 2 cos100 t=p
4
1
10
CC
-
==
p
4
1
10
CC
3
-
==
p
100
3
W
100 3
W
200
3
D 2 2 cos t
22
pp
æö
=+ -
ç÷
èø
51
NHÓM CÂU HỎI. NHN BIẾT
Câu 1: Hệ dao đng có tn sriêng là chu tác dng ca ngoi lc cưng bc tun hoàn có tn sf. Tn sdao đng
ng bc ca h
A. f – f
0
. B. C. f + f
0
. D. f.
Câu 1. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Tn số của dao đng cưng bc là tn sf ca ngoi lc cưng bc.
ü Chọn đáp án D
Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số
A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz.
Câu 2. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Ha âm bc ba ca đàn f
3
= 3f
0
= 1320 Hz.
ü Chọn đáp án C
Câu 3: Trong đng cơ không đng bba pha, tc đquay ca rôto
A. nhhơn tc đquay ca ttrưng.
B. lớn hơn tc đquay ca ttrưng.
C. có thnhhơn hoc ln hơn tc đquay ca ttrưng.
D. bằng tc đquay ca ttrưng.
Câu 3. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Trong đng cơ không đng bba pha tc đquay ca roto luôn nhhơn tc đquay ca ttrưng.
ü Chọn đáp án A
Câu 4: Quang phvạch phát xhthng cách vch sáng riêng l, ngăn cách nhau bi nhng khong ti. Quang ph
vạch phát xđưc phát ra khi
A. nung nóng khi cht lng. B. kích thích khi khí áp sut thp phát sáng.
C. nung nóng vt rn nhit đcao. D. nung nóng chy khi kim loi.
Câu 4. Chn đáp án B
@
Lời gii:
+ Quang phổ vạch đưc phát ra khi kích thích khi khí áp sut thp.
ü Chọn đáp án B
Câu 5: Hin tưng phát sáng nào sau đây không phi là hin tưng quang phát quang?
A. Đầu cc chgii hn đưng đưc sơn màu đhoc vàng.
B. Đèn ng thông dng( đèn hunh quang).
C. Viên dminh châu (ngc phát sáng trong bóng ti).
D. Con đom đóm.
Câu 5. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Ánh sáng ca đom đóm không phải là hin tưng quang phát quang.
ü Chọn đáp án D
Câu 6: Cho khi lưng proton m
p
= 1,0073 u, ca nơtron m
n
= 1,0087 u ca hạt nhân m
α
= 4,0015u 1uc
2
=
931,5 MeV. Năng lưng liên kết ca ht nhân
A. 0,03 MeV. B. C. D. 28,41 MeV.
Câu 6. Chn đáp án D
@
Lời gii:
0
f,
0
f.
4
2
He
4
2
He
-18
4,55.10 J.
-15
4,88.10 J.
52
+ Năng lưng liên kết ca ht nhân MeV.
ü Chọn đáp án D
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình ca phóng xanpha?
A. B.
C. D.
Câu 7. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Phóng xanpha phi có ht nhân anpha xut hin ở sản phm ca phn ng.
ü Chọn đáp án D
Câu 8: Một ngun đin sut đin đng ξ, công ca ngun A, q là đlớn đin tích dch chuyn qua ngun. Mi liên
hệ gia chúng là:
A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q
2
ξ.
Câu 8. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Công ca ngun đin A = qξ.
ü Chọn đáp án A
Câu 9: hai thanh kim loi bng st, bngoài ging nhau. Khi đt chúng gn nhau thì chúng hút nhau. kết lun v
hai thanh đó ?
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn li là thanh st.
C. Có thlà hai thanh nam châm, cũng có thlà hai thanh st.
D. Có thlà hai thanh nam châm, cũng có thlà mt thanh nam châm và mt thanh st.
Câu 9. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Hai thanh này hút nhau → có thể cả hai thanh đu là nam châm hoc mt thanh là nam châm và thanh còn li là st.
ü Chọn đáp án D
Câu 10: Mắt không có tt là mắt
A. khi quan sát đim cc vin mt phi điu tiết.
B. khi không điu tiết có tiêu đim nm trưc màng lưi.
C. khi quan sát đim cc cn mt không phi điu tiết.
D. khi không điu tiết có tiêu đim nm trên màng i.
Câu 10. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Mt không có tt là mt khi không điu tiết có tiêu đim nm trên màn lưi.
ü Chọn đáp án D
NHÓM CÂU HỎI: VN THÔNG HIỂU
Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhkhối lượng 100 g và lò xo nhcó độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được
giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thnh. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Đngng cực đại mà vật đạt được
A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J.
Câu 11. Chn đáp án B
@
Lời gii:
+ Đng năng cc đi là cơ năng ca con lc: J.
ü Chọn đáp án B
Câu 12: Một con lc đơn chu kdao đng điu hòa là T. Khi gim chiu dài con lc 10 cm thì chu kdao đng ca con
lắc biến thiên 0,1 s. Chu kdao đng T ban đu ca con lc là
A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,05 s. D. T = 2 s.
( )
lk
E 2.1,0073 2.1,0087 4,0015 931,5 28,41=+- =
4 27 30 1
2 13 15 0
He + Al P + n.®
11 0 11
615
C e + B.®
14 0 14
617
Ce+N.
-
®
210 4 206
84 2 82
Po He + Pb.®
( )
2
22
11
E kA .100. 4.10 0,08
22
-
== =
53
Câu 12. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Theo bài toán, ta có : → T
1
= 2,05 s.
ü Chọn đáp án B
Câu 13: thtạo sóng dng trên một si dây đàn hi vi hai tn sliên tiếp 30 Hz 50 Hz. Khi sóng truyn trên dây
với tn s50 Hz thì kể cả hai đu dây, số bụng sóng trên dây là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Chn đáp án C
@
Lời gii:
Ta chú ý rng vi hin tưng sóng dng xy ra trên dây vi hai đu cố định thì f
n + 1
– f
n
= f
0
. Trong đó :
, n là sbó sóng → n phi nguyên.
Ta có → sóng dng xy ra trên dây thuc trưng hp mt đu cố định và mt đu tdo.
+ Dây đàn hi thuc trưng hp mt đu cố định mt đu tdo, khi đó tn scơ bn cho sóng dng trên dây s :
Hz.
+ Xét tỉ số
trên dây có sóng dng vi 3 bng sóng.
ü Chọn đáp án C
Câu 14: Mạch đin xoay chiu gm tđin đin dung mc ni tiếp vi cun dây đin trthun r = 30 Ω đtự
cảm H. Đin áp tc thi gia hai đu mch đin V. ng đhiu dụng ca dòng đin
qua mch là
A. A. B. I = 2 A. C. A. D. A.
Câu 14. Chn đáp án B
@
Lời gii:
+ Cưng đhiu dng ca dòng đin trong mch: A.
ü Chọn đáp án B
Câu 15: Chn phát biu sai? Mạch đin ni tiếp gm đin trthun, tđin cun dây cm thun đang xy ra cng
ng. Nếu chtăng độ tự cảm ca cun dây lên mt lưng rt nhthì
A. Đin áp hiu dng trên đin trgim.
B. Công sut ta nhit trên toàn mch gim.
C. Đin áp hiệu dụng gia hai đu cun cm gim.
D. Đin áp hiu dng gia hai đu cun cm tăng.
Câu 15. Chn đáp án D
@
Lời gii:
1
2
l
T2
g
l 10
T2
g
ì
=p
ï
ï
í
-
ï
=p
ï
î
2
11
T
l 10 T l 10
Tl Tl
-D-
=Û-=
( )
n
n1
v
fn
2l
v
fn1
2l
+
ì
=
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
n
0
f
30
n1,5
f 50 30
== =
-
n1 n
0
ff
50 30
f 10
22
+
-
-
===
0
f 50
5
f 10
==
0, 4
L =
p
( )
u 100 2 cos 100 t=p
I2=
2
I
2
=
I22=
( )
2
2
U 100
I2
Z
30 40 80
== =
+-
54
+ Khi xy ra cng hưng Z = Z
min
= R → U
R
và P gim khi ta tăng L.
+ Vì Z
L0
> Z
C
nên khi xy ra cng hưng, tăng L đin áp hiu dng gia hai đu cun cm stăng.
ü Chọn đáp án D
Câu 16: c sóng ca mt bc xđơn sc trong chân không và trong mt cht lng giá trlần lưt λ
0
= 0,60 μm
λ
1
= 0,25 μm Khi truyn trong cht lng, tc độ của bc xtrên là
A. 1,25.10
7
m/s. B. 1,39.10
8
m/s. C. 1,25.10
8
m/s. D. 1,39.10
7
m/s.
Câu 16. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Chiết sut ca cht lng
→ Vận tc ca bc xnày trong cht lng: m/s
ü Chọn đáp án C
Câu 17: Trong thí nghim Yâng vgiao thoa ánh sáng, đim M trong vùng giao thoa trên màn có hiu khong cách đến hai
khe là d
1
– d
2
= 2 μm. Ánh sáng làm thí nghim có bưc sóng λ
= 400 nm. Ti M có
A. vân sáng bc 5. B. vân sáng bc 2. C. vân ti th5. D. n ti th3.
Câu 17. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Xét tỉ số
→ Tại M là vân sáng bc 5.
ü Chọn đáp án A
Câu 18: Một ngun sáng phát ra bc xđơn sc tn sf = 5.10
14
Hz. Biết công sut ca ngun P = 2 mW. Trong mt
giây, sphôton do ngun phát ra xp xỉ bằng
A. 3.10
17
hạt. B. 6.10
18
hạt. C. 6.10
15
hạt. D. 3.10
20
hạt.
Câu 18. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Công sut ca nguồn
ü Chọn đáp án C
Câu 19: Hình vbên khi dch con chy ca đin trC v phía N thì
dòng đin tcảm do ng dây gây ra dòng đin qua biến trC ln
t có chiu:
A. I
R
từ M đến N; I
tc
từ Q đến P.
B. I
R
từ M đến N; I
tc
từ P đến Q.
C. I
R
từ N đến M; I
tc
= 0.
D. I
R
từ N đến M; I
tc
từ P đến Q.
Câu 19. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Dch chuyn con chy vphía N → R có xu hưng tăng → dòng trong mch gim.
dòng din cm ng xut hin trong ng dây đchng li sgim này → I
tc
có chiu tP đến Q.
+ Dòng qua R vn tN đến M.
ü Chọn đáp án C
Câu 20: Cho hai đin tích đim cùng đlớn nhưng trái du đt cđịnh trên đưng thng nm ngang cách nhau 2 m trong
chân không. ng đđin trưng ti trung đim hai đin tích chiu ng sang phi đlớn 18 kV/m. Đin
tích dương nm phía bên
A. Trái và có độ lớn là 2 μC. B. Phi và có độ lớn là 2 μC.
C. Phi và có độ lớn là 1 μC. D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
Câu 20. Chn đáp án D
0
1
0,6
n2,4
0,25
l
== =
l
8
8
c 3.10
v 1, 25.10
n2,4
== =
12
3
dd
2
5
400.10
-
-
==
l
P nhf=
3
15
34 14
P 2.10
n 6.10
hf
6,625.10 .5.10
-
-
== =
C
E
N
M
P
Q
55
@
Lời gii:
+ Đin tích dương nm bên trái (cưng đđin trưng hưng ra xa → hưng sang phi).
→ Độ lớn ca đin tích μC.
ü Chọn đáp án D
NHÓM CÂU HỎI: VN DNG
Câu 21: Một con lc lò xo đt theo phương ngang. Từ vị trí cân bng ngưi ta kéo vt ra 10 cm ri thnh, vt dao đng
điu hòa vi chu π s, khi vt vị trí đlớn gia tc a thì ngưi ta giữ cố định mt đim trên xo. Sau đó vt tiếp tc
dao đng điu hòa vi biên đ cm và chu kì s. Giá trị của a là
A. 0,25 m/s
2
. B. 0,02 m/s
2
. C. 0,28 m/s
2
. D. 0,20 m/s
2
.
Câu 21. Chn đáp án D
@
Lời gii:
+ Ta có lò xo đưc giữ cố định đim chính gia, ti thi đim lò xo có gia tc là a.
Xét tỉ số cơ năng ca con lc sau và trưc khi gia cố định
+ Ta đý rng khi cđịnh đim gia xo thì đng năng ca con lc không đi, chthế năng bmất đi do phn xo
không tham gia vào dao đng, vy thế năng ca con lc trưc khi giữ cố định là cm.
+ Độ lớn ca gia tc ti thi đim này m/s
2
.
ü Chọn đáp án D
Câu 22: Trong thí nghim giao thoa sóng nưc, hai ngun kết hp A và B cách nhau 20 cm dao đng cùng pha . c sóng
l = 4 cm. Đim M trên mt c nm trên đưng trung trc ca A, B dao đng cùng pha vi ngun. Gia M trung
đim I ca đon AB còn có mt đim nữa dao đng cùng pha vi ngun. Khong cách MI là
A. 16 cm. B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm.
Câu 22. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Các đim trên trung trc ca AB dao đng vi phương trình
. Vy đM cùng pha vi ngun thì → d = kλ.
+ Mc khác → k ≥ 2,5.
+ Gia M I còn mt đim khác dao đng cùng pha vi ngun M
đim dao đng cùng pha vi ngun ng vi k = 4 → d = 4.4 = 16 cm.
cm.
ü Chn đáp án C
Câu 23: Bốn đim O, M,P, N theo thtự các đim thng hàng trong không khí NP = 2MP. Khi đt mt ngun âm (là
ngun đim) ti O thì mc ng đâm ti M và N ln t là L
M
= 30 dB và L
N
= 10 dB. Cho rng môi trưng truyn âm
đẳng hưng và không hp thâm. Nếu tăng công sut ngun âm lên gp đôi thì mc cưng đâm ti P xp xỉ bằng
A. 13dB. B. 21 dB. C. 16 dB. D. 18 dB.
Câu 23. Chn đáp án B
@
Lời gii:
2
Eq
k
2
r
=
232
9
Er 18.10 .1
q1
2k
2.9.10
== =
2,5 7
2
p
1
T
k
!
2
kT
2
kT
¢
æö
==
ç÷
¢
èø
2
2
EkA 7
E8
kA
¢¢¢
==
t
EE
E2
84
==
A
x5
2
==
2
a x 0,20=w =
2d
u 2a cos
p
æö
=w-
ç÷
l
èø
2d
2k
p
=p
l
AB AB
dk
22
³Ûl³
22
MI 16 10 12, 49=-=
A
B
M
I
d
56
+ Ta có: → ON = 10OM.
Ta chun hóa OM = 1 →
Tương tta cũng có mc cưng đâm ti P khi công sut ca ngun tăng lên gp đôi là: dB
ü Chọn đáp án B
Câu 24: Cho đon mch gm hai hp kín X
1
, X
2
mắc ni tiếp. Trong mi hp kín cha các linh kin đin trthun, cun
cảm thun, tđin mc ni tiếp. Đt vào hai đu mch đin áp xoay chiều V (vi ω không đi) thì
thy đin áp gia hai đu hp X
1
sớm pha hơnng đdòng đin qua mch góc 60
0
đin áp gia hai đu hp X
2
trpha
hơn cưng đdòng đin qua mch góc 90
0
. Đin áp cc đi gia hai đu hp kín X
2
có giá trị lớn nht bng
A. 300 V. B. V. C. V. D. V.
Câu 24. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Ta có u = u
X1
+ u
X2
.
→ Lấy đo hàm hai vế theo biến U
01
, ta thu được :
U
02max
tại
Thay vào phương trình đu ta tìm đưc V.
ü Chn đáp án C
Câu 25: Đặt mt đin áp xoay chiu n đnh vào hai đu mch RLC mc ni tiếp.
Dùng mt đng hđo đin đa năng ng đxác đnh đin trthun R trong
mạch. Khi đo đin áp gia hai đu đin trở với thang đo 100 V, thì kim chthị của
đồng hvị trí như hình vẽ. Khi đo ng đdòng đin qua mch vi thang đo
2 A, thì kim chthcủa đng hvẫn vị trí như cũ. Ly sai sdụng cđo na
độ chia nhnht. Kết quđo đin trđưc viết là
A. R = 50 ± 2 Ω. B. R = 50 ± 7 Ω.
C. R = 50 ± 8 Ω. D. R = 50 ± 4 Ω.
Câu 25. Chn đáp án D
@
Lời gii:
Ta đý rng vi thang đo đin áp 100 V, mi đchia nhnht ng vi 2 V, vi thang đo dòng đin 1 A thì mi đchia nh
nht ng vi 0,02 A.
+ Đc kết quđo: Ω Ω.
Sai stuyt đi ca phép đo R :
Ω.
Kết quphép đo : R = 50 ± A Ω.
M
2
0
N
2
0
P
L 30 10log
I4OM
P
L 10 10log
I4ON
ì
==
ï
p
ï
í
ï
==
ï
p
î
ON 10
OP 4
=
ì
í
=
î
B
1
L 30 10log 21
8
æö
=+ »
ç÷
èø
( )
u 100 2 cos t=w+j
100 6
200 2
100 2
( )
2
22 22
01 02 01 02 01 02 01 02
100 2 U U 2U U cos U U 3U U
32
pp
æö
=++ +=+-
ç÷
èø
( )
01 02 02 02 01 02
02U 2UU 3U UU
¢¢
=+ - +
02
U0
¢
=
01 02
3
UU
2
=
02max
U 220 2=
0
150
1
X
U
!"
X2
U
!"
U
!"
0
1
2
3
10
4
5
5
7
8
9
R
U 26 1
I 0,52 0,02
ì
í
î
26
R 50
0,52
==
R
U
I 1 0,02
R R 100 3,85
26 0,52
UI
D
D
æö
æö
D= + = + =
ç÷
ç÷
èø
èø
57
ü Chọn đáp án D
Câu 26: Một mch dao đng đin tgồm cun dây có độ tự cảm L = 1,2.10
-4
H, đin trthun r = 0,2 W tđin có đin
dung C = 3 nF. Đduy trì dao đng đin ttrong mch vi hiu đin thế cực đi gia hai bn tđin U
0
= 6 V thì mi
chu kì dao đng cn cung cp cho mch mt năng lưng bng
A. 108p pJ. B. 6p nJ. C. 108p nJ. D. 0,09 mJ.
Câu 26. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Dòng đin cc đi trong mch : .
Công sut ta nhit ca mch :
+ Năng lưng cn cung cp chính bng năng lưng tht thoát do ta nhiệt : pJ.
ü Chọn đáp án A
Câu 27: Một sóng đin tchu T, truyn qua đim M trong không gian, ng đđin trưng cm ng ttại M
biến thiên điu hòa vi giá trcực đi ln t E
0
B
0
. Thi đim t = t
0
, ng đđin trưng ti M đlớn bng
0,5E
0
. Đến thi đim t = t
0
+ 0,25T, cm ng từ tại M có độ lớn là
A. B. C. D.
Câu 27. Chn đáp án D
@
Lời gii:
Trong quá trình lan truyn sóng đin tthì cưng đđin trưng và cm ng tluôn cùng pha nhau
+ Vy ti thi đim t
0
cảm ng tđang có giá tr .
+ Ta đý rng hai thi đim này vuông pha nhau vy, ti thi đim t ta có .
ü Chọn đáp án D
Câu 28: Năng lưng các trng thái dng ca nguyên tHiđrô đưc tính bi eV, (vi n = 1, 2, …). Khi electron
trong nguyên tHiđrô chuyn tquđạo dng bán kính r
n
= 1,908 nm sang quđạo dng bán kính nm
thì nguyên tphát ra bc xcó tn s
A. B. C. D.
Câu 28. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Bán kính ca e trên các quỹ đạo dng: .
Tần smà nguyên tphát ra :
Hz.
ü Chọn đáp án A
22
00
11
CU LI
22
=
22
00
C
IU
L
=
22
0
C
PIr Ur
2L
==
( )
2
0
C
E PT U r 2 LC 108
2L
== p =p
0
2B
.
2
0
2B
.
4
0
3B
.
4
0
3B
.
2
0
B
2
0
3
BB
2
=
n
2
13,6
E
n
=-
m
r 0,212=
14
7,299.10 Hz.
14
2,566.10 Hz.
15
1,094.10 Hz.
16
1,319.10 Hz.
2
n0
rnr=
n6
m2
=
ì
í
=
î
nm
E E hf-=
22
19 14
nm
34
13,6 13,6
EE
62
f .1,6.10 7, 299.10
h
6,625.10
-
-
æö
---
ç÷
-
èø
== =
58
Câu 29: Hạt nhân đứng yên, phân α theo phương trình Hạt bay ra vi đng năng
MeV. Lấy khi ng các ht nhân tính theo đơn vu bng skhi ca chúng. Năng ng ta ra khi mt ht
phân rã là
A. 4,87 MeV. B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV. D. 5,58 MeV.
Câu 29. Chn đáp án A
@
Lời gii:
Năng lưng phn ánh ta ra bng tng đng năng ca các ht sau phn ng
+ Đng lưng ca hđưc bo toàn nên ta có :
MeV.
→ Vậy năng lưng ta ra là : MeV.
ü Chọn đáp án A
Câu 30: Tổng hp ht nhân heli từ phn ng ht nhân . Mi phn ng trên ta năng lưng 17,3
MeV. SAvôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lưng ta ra khi tng hp đưc 0,5 mol heli là
A. 1,3.10
24
MeV. B. 5,2.10
24
MeV. C. 2,6.10
24
MeV. D. 2,4.10
24
MeV.
Câu 30. Chn đáp án C
@
Lời gii:
+ Số hạt nhân He trong 0,5 mol là : hạt.
→ Cứ mỗi phn ng thì to thành 2 ht nhân Heli, vy năng lưng ta ra s :
MeV.
ü Chọn đáp án C
Câu 31: Một ht nhân X phóng ra tia phóng xbiến thành ht nhân Y bn. Biết chu bán ca cht X T. Kho sát
một mu cht thy:
+ thi đim t = 0, mu cht là mt lưng X nguyên cht.
+ thi đim t, tỉ số khi lưng ca Y và X trong mu là k.
+ thi đim 2t, tỉ số khi lưng ca Y và X trong mu là 8k.
+ thi đim 3t, tỉ số số hạt ca Y và X trong mu là
A. 30. B. 60. C. 270. D. 342.
Câu 31. Chn đáp án D
@
Lời gii:
Ta có : .
+ Ti thi đim 3t thì tỉ số này :
ü Chọn đáp án D
Câu 32: Nếu dùng hiu đin thế U = 6 V đnạp đin cho acquy đin trr = 0,5 Ω. Ampe kế ch2 A. Acquy đưc np
đin trong 1 gi. Lưng đin năng đã chuyn hóa thành hóa năng trong acquy là
A. 12 J. B. 43200 J. C. 7200 J. D. 36000 J.
Câu 32. Chn đáp án D
@
Lời gii:
226
88
Ra
226 4 222
88 2 86
Ra He + Rn.®
α
K 4,78
a
=
226
88
Ra
22
He Rn He Rn He He Rn Rn
pp pp 2mK2mK=Û=Û =
!!!" !!!"
He
Rn He
Rn
m
K K 0,086
m
==
Rn
E K K 4, 78 0,086 4,86
a
D= + = + =
4
2
He
17 4
13 2
HLi HeX+® +
23 23
N 0,5.6,023.10 3, 0115.10==
23
24
N 3,0115.10
E E 17,3 2,6.10
22
D= = =
t
T
t
T
t
T
2
t
X2
T
2
t
T
12
k
2
1X
8
12
X
8k
2
-
-
-
=
-
-
ì
-
ï
=
ï
ï
ï
+
ï
æö
¾¾¾® =
í
-
ç÷
ç÷
ï
èø
ï
=
ï
æö
ï
ç÷
ç÷
ï
èø
î
1
X
7
=
3
3
1X
342
X
-
g= =
59
+ Lưng đin năng tiêu thtrong 1 h: Q = UIt = 6.2.3600 = 43200 J.
ng đin năng này mt phn chuyn hóa thành nhit đin tr, phn còn li chuyến hóa thành hóa năng ca pin:
E
hn
= Q – Q
tn
= Q – I
2
Rt = 43200 – 2
2
.0,5.3600 = 36000 J.
ü Chọn đáp án D
Câu 33: Theo mu Bo vnguyên thiđrô, nếu lc tương tác tĩnh đin gia êlectron và ht nhân khi êlectron chuyn đng
trên quỹ đạo dng L là F thì khi êlectron chuyn đng trên quỹ đạo dng M, lc này s
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Bán kính quỹ đạo dng ca electron theo mu nguyên tBo: r
n
= n
2
r
0
.
→ Lực tương tác tĩnh đin gia electron và ht nhân theo đnh lut Culong tỉ lệ nghch vi bình phương khong cách
hay
Vậy
ü Chọn đáp án D
Câu 34: Vật sáng là mt đon thng AB vuông góc vi trc chính ca mt thu kính mng cho nh cùng chiu vt và đ
cao bng 0,5AB. Dch vt ra xa thu kính thêm mt đon 9 cm thì nh dch mt đon 1,8 cm. Tiêu cự của thu kính bng
A.18 cm. B. 24 cm. C.24 cm. D. 18 cm.
Câu 34. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Vt tht cho nh o nhhơn vt → thu kính là phân kì.
Ta đý rng vtrí cho nh o bng mt na vt vi thu kính phân ng vi trưng hp ta đt vt ti vtrí đúng bng
tiêu cự của thu kính → .
+ Khi dch chuyn vt, ta có
Áp dng công thc thu kính → f = 18 cm.
ü Chọn đáp án A
NHÓM CÂU HỎI: VN DỤNG CAO
Câu 35: Một con lc xo gm xo nhđcứng k = 12,5 N/m vt nng khi ng m = 50 g, đt trên mt sàn
nằm ngang. Biết gia vt và mt sàn có ma sát vi hệ số ma sát nghxấp xhệ số ma sát trưt và bng μ. Chn trc ta đ
Ox trùng vi trc xo, gc ta đtại vtrí của vt lúc xo không biến dng chiu dương chiu xo giãn. Đưa
vật dc theo trc Ox đến vtrí vt ta đx = 10 cm ri buông nhcho dao đng tt dn. Chn gc thi gian (t = 0) lúc
buông vt. Ti thi đim s, vt đang qua vtrí ta đx = 4,5 cm ln thhai. Tc đcực đi ca vt trong quá
trình dao đng là
A. 1,42 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,1 m/s.
Câu 35. Chn đáp án A
@
Lời gii:
4F
9
F
9
F
4
F
25
22
n
242
n0
qq
Fk k
rnr
==
n
4
1
F
n
!
4
4
ML
44
L
M
Fn
2
F
n3
==
M
4F
F
9
=
df
f
d
2
=-
ì
ï
í
¢
=
ï
î
1
1
df9
f
d1,8
2
=- +
ì
ï
í
¢
=-
ï
î
111
f90,5f1,8f
+=
-+ -
4
t
15
=
60
+ Đđơn gin, ta thxem dao đng tt dn ca con lc chui
các dao đng điu hòa mi na chu kì, vi vtrí cân bng nm hai
bên gc ta đO và cách O mt đon .
Biên đdao đng ở nửa chu kì thhai .
+ Sau na chu th nht, vt đến v trí biên A
2
, thi đim
vật đến vtrí .
Theo githuyết ca bài toán x = Δl
0
+ x
2
= 4,5 cm.
+ Thay các giá trđã biết vào biu thc
Δl
0
= 0,01 m. → μ = 0,25.
Tốc đcực đi ca vt trong quá trình dao đng v
max
= ω(x
0
Δl
0
)
= 1,42 m/s.
ü Chn đáp án A
Câu 36: Một xo nhdài 60 cm, đcứng k = 100 N/m đưc
treo vào mt đim cđịnh độ cao h = 1 m so vi mt đt, đu
i treo vt nh khi ng m = 400 g. Gi vật vị trí xo
không biến dng ri buông nhđể vật dao đng điu hòa tdo
dọc theo trc lò xo. Chn trc ta đ thng đng chiu dương
ng xung, gc thi gian là lúc buông vt. Ti thi đim t = 0,2
s, mt lc thng đng, ng đbiến thiên theo thi gian
biu din như đthtrên hình bên, tác dng vào vt. Biết đim
treo ch chu đưc lc kéo ti đa đ lớn 20 N. B qua khi
ng ca xo sc cn không khí. Vn tc ca vt khi chm
đất là:
A. cm/s B. 2,28 m/s C. 20π cm/s D. 40π cm/s
Câu 36. Chn đáp án B
@
Lời gii:
+ Tn sgóc ca hdao đng rad/s → T = 0,4 s.
+ Đbiến dng ca lò xo ti vtrí cân bng cm.
Lực kéo tác dng vào đim treo F
max
= k(Δl
0
+ x) ≤ 20 N → A
max
= 16 cm.
Để đơn gin, ta có thmô tchuyn đng ca vt theo tng khong thi gian như sau:
Từ thi đim ban đu đến t = 0,2 s: vt dao đng điu hòa quanh vtrí cân bng O vi biên độ A
0
= 4 cm. Ti thi
đim t = 0,2 s vt đến biên dương → x
02
= 4 cm và v
0,2
= 0.
Từ 0,2 s đến 1 s: dưi tác dng ca ngoi lc F = 4 N con lc dao đng quanh vtrí cân bng mi O
1
, dưi O mt
đon cm, trùng vi x
02
→ trong khong thi gian này con lc nm yên ti O
1
.
Từ 1 s đến 1,8 s: dưi tác dng ca ngoi lc F = 8 N con lc dao đng quanh vtrí cân bng mi O
2
, dưi O
1
một
đon cm vi biên độ A
2
= Δx
0
. Ta lưu ý rng Δt = 1,8 1 = 0,8 s = 2T → ti thi đim s
con lc quay về vị trí O
1
, ti vtí này tc độ của vt v
1,8
= 0.
Từ 1,8 s đến 2,6 s: dưi tác dng ca lc đin F = 12 N, con lc dao đng quanh vtrí cân bng mi O
3
, dưi O
2
một đon Δx
0
với biên độ A
3
= 2Δx
0
= 8 cm.
Ta chú ý rng, khi con lc đi qua vtrí x
3
= 0,5A
3
m/s xo giãn mt đon 20 cm
con lc ri khi giá đchuyn đng thng đng xung dưi.
0
mg
l
k
µ
D=
20 0
Ax3l=-D
41
t0,2
15 15
== +
2
2
A
x
2
=
00
0
x3l
l 0,045
2
-D
D+ =
2
A-
2
A+
0
60
4,5
x(cm)
(t)
F
!
20
O
1
1, 8
2, 6
3, 4
4, 2
t(s)
F(N)
20 3p
k 100
5
m0,4
w= = = p
0
mg 0,4.10
l4
k 100
D= = =
0
F4
x4
k 100
D== =
0
F4
x4
k 100
D== =
t1,8=
33max 3
33
v v A 1, 09
22
==w»
61
Áp dng bo toàn cơ năng. Vn tc ca vt khi chm đt là m/s.
ü Chọn đáp án B
Câu 37: Tại mt cht lng, hai ngun S
1
, S
2
cách nhau 13 cm dao đng theo phương thng đng vi phương trình
cm (t tính bng s). Tc đtruyn sóng trên mt cht lỏng là 80 cm/s. mặt cht lng, gi ∆ là đưng
trung trc ca S
1
S
2
. M mt đim không nm trên S
1
S
2
không thuc ∆, sao cho phn tcht lng ti M dao đng vi
biên độ cực đi và ngưc pha vi hai ngun. Khong cách ngn nht tM đến ∆ là
A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm
Câu 37. Chn đáp án C
@
Lời gii:
c sóng ca sóng cm.
+ M cc đi và ngưc pha vi ngun thì
với n, k không cùng chn hoc không cùng lẻ.
+ ĐM gn nht k = 1, n khi đó thnhn các giá tr2, 4, 6…..thõa
mãn bt đng thc tam giác
→ n
min
= 4.
+ Ta có :
cm → cm.
Từ hình vẽ : → x = 4,04 cm
→ Vậy khong cách gia M và ∆ khi đó là
ü Chọn đáp án C
Câu 38: Đặt đin áp xoay chiu n đnh u = U
0
cos100πt
V vào hai đu đon mch AB gm cun cm thun
độ tự cảm L, đin trthun R tđin đin dung
F mc ni tiếp theo đúng thtự trên. Gi
M là đim ni gia cun cm và đin tr, N là đim ni
gia đin trtđin. Đthbiu din sphthuc
vào thi gian ca đin áp gia hai đu đon mch AN
đin áp gia hai đu đon mch MB như hình v.
Công sut tiêu thcủa đon mch gần vi giá trnào
nhất sau đây?
A. 700 W. B. 350 W.
C. 375 W. D. 188 W.
Câu 38. Chn đáp án B
@
Lời gii:
Dung kháng ca tđin Z
C
= 20 Ω
+ Thình vta có: V → φ
AN
– φ
MB
= 105
0
.
+ Công sut tiêu thtrên AN cũng chính là công sut tiêu thtrên MB và trên toàn mch
( )
2
v 1,09 2.10 1 0,6 0, 2 2,28=+--=
12
u u A cos 40 t== p
2 v 2 .80
4
40
pp
l= = =
wp
21
12
ddk
dd n
-=l
ì
í
+=l
î
12
d d 13+>
13
n 3, 25>=
l
1
S
M
1
d
2
d
x
k1=
h
I
()D
2
S
21
12
dd4
d d 16
-=
ì
í
+=
î
2
1
d 10
d6
=
ì
í
=
î
( )
222
2
22
6xh
10 13 x h
ì
=+
ï
í
=- +
ï
î
13
4,04 2,46
2
-=
4
5.10
C
-
=
p
t(s)
u(V)
O
150-
100 3
50 6
75
AN
u
MB
u
AN
MB
u 150cos t
3
u 100 3 cos t
4
ì
p
æö
=w+
ç÷
ï
ïèø
í
p
æö
ï
=w-
ç÷
ï
èø
î
62
.
+ Ta có : Ω.
Công sut tiêu thụ của mch W.
ü Chọn đáp án B
Câu 39: Cho mch đin RLC mc ni tiếp vi đin dung C thay đi đưc. Đt vào đon mch một đin áp xoay chiu
V. Điu chnh C đến giá tr F hay F thì mch tiêu th cùng công sut
nhưng cưng đdòng đin trong mch tương ng lch pha nhau 120
0
. Đin trthun R bng
A. Ω. B. 100 . C. . D. Ω.
Câu 39. Chn đáp án A
@
Lời gii:
+ Hai giá trị của Z
C
cho cùng công sut tiêu thụ :
Z
1
= Z
2
→ Z
L
= 200 Ω.
+ Ta có: Ω.
ü Chọn đáp án A
Câu 40: Trong thí nghim Yâng vgiao thoa ánh sáng, ngun phát đng thi hai bc xđơn sc: màu đ(bưc sóng λ
1
=
720 nm) màu lc (bưc sóng λ
2
= 560 nm). Cho khong cách gia hai khe không đi và khong cách từ mặt phng cha
hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thi gian vi quy lut m (t tính bng s). Trong vùng giao
thoa quan sát đưc trên màn, thi đim t = 0, ti M mt vân sáng cùng màu vi vân sáng trung tâm gia M vi
vân trung tâm còn thêm mt vân sáng cùng màu như vy na. Trong 4 s ktừ lúc t = 0, slần mt vân sáng đơn sc
(màu đhoc màu lc) xut hin ti M là
A. 80. B. 75. C. 76. D. 84.
Câu 40. Chn đáp án B
@
Lời gii:
+ Điu kin đ hai h vân trùng nhau :
Tại M vân sáng trùng màu vi vân trung tâm, gia M
vân trung tâm còn mt vân sáng na màu như
vậy M vân sáng bc 14 ca bc x λ
1
vân
sáng bc 18 ca bc xạ λ
2
+ Ti vtrí ban đu D = 2 m, sau mt phn tư chu kì màn dao đng đến vtrí D' = 1 m, vì ta đM là không đi, D gim mt
nửa nên bc ca vân sáng tăng lên gp đôi, vy ti M bây gilà vtrí vân sáng bc 28 ca λ
1
và bc 36 ca λ
2
+ Khi vt dch chuyn từ vị trí ban đu D = 2m đến vtrí D = 2 + 1 = 3 m, tương tta cũng xác đnh đưc ti M bây giv
trí gn vân sáng bc 10 ca λ
1
và vân sáng bc 12 ca λ
2
Với thi gian 4 s là mt chu kì thì svân đơn sc dch chuyn qua M là : N = 2(4 + 12 + 6 + 16) = 75.
Ta tr1 đây là do đim 12 nm biên nên khi màn dao đng chđi qua 1 lần
ü Chọn đáp án B
AN AN MB MB
U I cos U I cosj= j
( )
AN
MB MB
0
AN MB
MB
U
cos cos
33
cos U 2 2
cos 105
jj
==Û =
j
j+
0
MB
124,35
C
MB
Z
tan
R
j=-
C
MB
Z
R 13,67
tan
=- »
j
( )
( )
2
2
220
MB
MB
50 6
U
P cos cos 124,35 349, 4
R 13, 67
=j= »
u 100 2 cos100 t=p
4
1
10
CC
-
==
p
4
1
10
CC
3
-
==
p
100
3
W
100 3
W
200
3
C1 C 2 L
0
12
ZZ 2Z
60
+=
ì
ï
í
j=j=
ï
î
LC1
ZZ
200 100
tan 3
3R R
-
p-
æö
=Û=
ç÷
èø
100
R
3
=
D 2 2 cos t
22
pp
æö
=+ -
ç÷
èø
12
12
21
k
560 7
xx
k 720 9
l
=Û = = =
l
0
0
7
9
4
12
21
27
6
16
28
36
9, 3
12
18
14
63
ádasfsdffjsdaigfuiashdiubfiusadufusabdkjfbiusagdufbjksabdfugisaudhfjbsaiudhgfiuasdfasdgsadfsadfsadf
SỞ GD & ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT PHÚC THÀNH
thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ THI THTRUNG HC THPT QG LN I
NĂM 2017-2018
Môn: KHOA HC TNHIÊN – VẬT LÝ
Thi gian làm bài: 50 phút, không kthi gian phát đ
Họ và tên thí sinh…………………………………….Số báo danh…………………
Câu 1: Công thc nào sau đây dùng đtính tn sdao đng ca con lc lò xo treo thng đng là đdãn ca lò xo ở vị
trí cân bng)
A. B. C. D.
Câu 2: Một vt thc hin dao đng điu hòa theo phương trình:
! "#
$
%&'()%*+,-
!
"
.&/
, thi gian đo bng giây. Chu
kỳ, tn sdao đng ca vt là
A. T = 20s; f = 10Hz B. T = 0,1s; f = 10Hz
C. T = 0,2s; f = 20Hz D. T = 0,05s; f = 20Hz
Câu 3:Công thc liên hệ vận tc truyn sóng v, bưc sóng l, chu kì sóng T và tn ssóng f là
A. l = v/ f = vT B. l.T =v. f C. l = v/T = v.f D. v = l.T = l/f
Câu 4: Một sóng cơ truyn dc theo trc Ox vi phương trình u = 2cos(40πt – 2πx) (mm). Biên độ ca sóng này là
A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40π mm.
Câu 5: Đon mch xoay chiu RLC mc ni tiếp đang xy ra cng hưng. Khi đó hệ số công sut ca mch là
A. 0,5 B. 1 C. 0 D. 0,25
Câu 6: Đặt vào hai đu đon mch RLC ni tiếp mt điện áp xoay chiu u = U
0
cosωt thì đlệch pha ca đin áp u vi
ng đdòng đin i trong mch được tính theo công thức
A.
0123 "
#$%
!
"#
&
B.
0123 "
#'%
!
$#
&
C.
0123 "
#$%'#
&
D.
0123 "
#$('#
&
Câu 7. Trong các biu thc ca giá trhiu dng ca dòng đin xoay chiu sau, hãy chn công thc sai
A. E = B. U = C. I = D. f =
Câu 8: Chu kì dao đng đin từ tự do trong mch dao đng LC đưc xác đnh bi hthc nào sau đây?
A.
4 "%+
$
56
B.
4 "%+
7
$
'
C.
4 "
!
)
"*+
D.
4 "%+
7
'
$
Câu 9: Công thc tính khong vân giao thoa trong thí nghim giao thoa ca Y-âng là
A. B. C. D.
(D!
1
2
g
f
p
=
D!
2f
g
p
D
=
!
1
2
m
f
k
p
=
2
f
p
w
=
0
2
E
0
2
U
0
2
I
0
2
f
D
i
a
l
=
a
i
D
l
=
2
D
i
a
l
=
D
i
a
l
=
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 987
64
Câu 10: Cho các nhn đnh vquá trình dao đng điu hòa ca con lc đơn.
1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
2. Độ lớn ca lc căng dây treo con lc luôn ln hơn trng lưng vt.
3. Chu kì dao đng ca con lc không phthuc vào biên đdao đng ca nó.
4. Khi góc hp bi phương dây treo con lc và phương thng đng gim, tc độ của quả nặng sgim.
Các nhn đnh sai
A. 2, 3 B. 1, 4 C. 1, 2 D. 2, 4
LG
1. Tại vtrí biên: Đúng
2. Sai (dùng kiến thc ý 1)
3. Đúng
4. Khi góc gim thì vt tiến vphía VTCB nên vân tc tăng sai
Vậy có 2 nhn đnh sai là 2 và 4.
Câu 11:Trong dao đng điu hòa, vn tc tc thi biến đổi
A. cùng pha vi li đ B. ngưc pha vi li đ
C. lệch pha so vi li đ D. lệch pha so vi li đ
Câu 12: Dụng cụ thí nghiệm gồm: Máy phát tần số; Nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ sóng
truyền trên sợi dây người ta tiến hành các bước như sau
a. Đo khoảng cách giữa hai nút liên tiếp 5 lần
b. Nối một đầu dây với máy phát tần, cố định đầu còn lại.
c. Bật nguồn nối với máy phát tần và chọn tần số 100Hz
d. Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng
e. Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng
Sắp xếp thứ tự đúng
A. a, b, c, d, e B. b, c, a, d, e C. b, c, a, e, d D. e, d, c, b, a
Phân tích:
B1: Bố trí thí nghiệm ứng với b, c
B2: Đo các đại lượng trực tiếp ứng với a
B3: Tính giá trị trung bình và sai số ứng với e, d
Vậy chọn đáp án C
Câu 13: Độ to là mt đc tính sinh lí ca âm phthuc vào:
A. Vận tc âm. B. c sóng và năng ng âm.
C. Mức cưng đâm. D. Vận tc và bưc sóng.
( )
0
cos
C
Fmg mgPmg
a
=<=®
2TA
g
p
=Ï®
!
a
®
2
p
3
p
65
Câu 14: Trong mch đin xoay chiu gm R, L, C mc ni tiếp, cun dây có đin trr. Độ lệch pha gia đin áp gia hai
đầu mch và cưng đdòng đin trong mch đưc tính bi công thức
A. B. C. D.
Câu 15: Nguyên tc hot đng ca máy phát đin xoaychiu mt pha da vào
A. hin tưng tự cảm. B. hin tưng cm ng đin từ.
C. khung dây xon trong đin trưng quay. D. khung dây chuyn đng trong ttrưng.
Câu 16: Phát biu nào sau đây là sai khi nói vsóng đin từ?
A. Sóng đin tđưc truyn trong chân không.
B. Trong sóng đin tkhi dao đng ca đin trưng và ca ttrưng ti mt đim luôn đng pha vi nhau.
C. Khi sóng đin từ gặp mt phân cách gia hai môi trưng thì nó có thể bị phn xvà khúc xạ.
D. Sóng đin tlà sóng ngang nên nó chtruyn đưc trong cht rn.
Câu 17 Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. . B. π. C. . D. 0.
Câu 18: Bộ phn tác dng phân tích chùm ánh sáng phc tp thành nhng thành phn đơn sc trong máy quang ph
lăng kính là gì?
A. Tấm kính nh B. Bung tối C.ng chun trc D. Lăng kính
Câu 19: Phát biu nào sau đây đúng khi nói vtia X?
A. Tia x là 1 loi sóng đin tcó bưc sóng ngn hơn cc sóng ca tia tngoi
B. Tia X là 1 loi sóng đin tphát ra do nhng vt bnung nóng đến nhit đkhong 500
0
C
C. Tia X không có khnăng đâm xuyên
D. Tia X đưc phát ra tđèn điện
u 20: Vật nhdao đng theo phương trình: (vi t tính bng giây). Pha ban đu ca dao
động là
A. B. C. D.
Câu 21. Cho mt vt tham gia đng thi 2 dao đng điu hòa cùng phương cùng tn svới phương trình ln
t cm cm. Đ lớn ca hp lc tác dng lên vt ti thi đim
A. 0,2 N B. 0,4 N C. 20 N D. 40 N
Đáp án B
j
tan
Rr
Z
j
+
=
tan
LC
ZZ
Rr
j
-
=
+
tan
LC
ZZ
R
j
-
=
tan
LC
ZZ
Rr
j
-
=
-
4
p
2
p
( )
10 cos 4
2
xtcm
p
p
æö
=+
ç÷
èø
2
rad
p
3
rad
p
6
rad
p
4
rad
p
200mg=
1
3 sin 20
2
xt
p
æö
=+
ç÷
èø
2
5
2 cos 20
6
xt
p
æö
=+
ç÷
èø
120
ts
p
=
66
;
Tổng hp 2 dao đng ta đưc ;
Tại ta có
Câu 22: Một dây cao su mt đu cố định, mt đu gn âm thoa dao đng vi tn sf. Dây dài 0,5m và tc đsóng truyn
trên dây là 40m/s. Mun dây rung thành mt bó sóng thì f có giá trlà:
A. 40Hz. B. 10Hz. C. 20Hz. D. 80Hz.
Câu 23: Một dây AB nm ngang dài ℓ = 2 m, đu B cố định, đu A gn vào mt bn rung dao đng vi tn s50 Hz. Vn tc
truyn sóng trên dây là 50 m/s. Cho biết có sóng dng trên dây. Snút trên dây là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
c sóng:
Vì dây 2 đu cố định nên đcó sóng dng thì:
=>Số nút trên dây = k +1 = 5
Câu 24: Một cun dây có đtự cảm L = 318mH đin trthun 100
8
. Ngưi ta mc cun dây vào mng đin không đi
có hiu đin thế 20V thì cưng đdòng đin qua cun dây là
A. 0,2A. B. 0,14A. C. 0,1A. D. 1,4A.
Câu 25 .Mt đưng dây đin tr4 dẫn mt dòng đin xoay chiu mt pha nơi sn xut đến nơi tiêu th. Đin áp
hiu dng ngun là U = 6kV, công sut ngun cung cp P = 510kW. Hệ số công sut ca mch đin là 0,85. Vy công sut
hao phí trên đưng dây ti là:
A. 40kW. B. 4kW C. 16kW. D. 1,6kW.
Câu 26. Mt máy biến thế có svòng cun sơ cp và thứ cấp ln lưt là 2200 vòng và 120 vòng. Mc cun sơ cp vi mng
đin xoay chiu 220V 50Hz, khi đó đin áp hiu dng gia hai đu cun thứ cấp để hở
A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V.
Câu 27: Cho mch dao đng LC, cun dây đtự cảm mH tđin đin dung C = 2pF. Lấy . Tn
số dao động f của mch là
A. 1,5 MHz B. 25 Hz C. 10 Hz D. 2,5 MHz
Tần sdao đng ca mch:
( )
1
3 sin 20 3 cos 20
2
xt t
p
æö
=+=
ç÷
èø
2
5
2 cos 2, 0
6
xt
p
æö
=+
ç÷
èø
cos 20
2
xt
p
æö
=+
ç÷
èø
2
400 cos 20
2
ax t
p
w
æö
=- =- +
ç÷
èø
( )
120
ts
p
=
( ) ( )
22
200 / 2 /acmsms==
( )
2.0, 2 0, 4Fma NÞ= = =
1
v
m
f
l
==
4
2
lk k
l
= => =
W
2L =
2
10
p
=
67
.
Câu 28: Chiếu mt chùm bc xđơn sc vào mt tm km gii hn quang đin 0,35µm. Hin ng quang đin s
không xảy ra khi chùm bc xcó bưc sóng
A. 0,1 µm B. 0,2 µm C. 0,3 µm D. 0,4 µm
Câu 29: Thí nghim giao thoa Iâng: a = 2mm; D = 1,2m. Ngưi ta quan sát đưc 7 vân sáng khong cách gia hai vân
sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bưc sóng ca ánh sáng là
A. 0,67
9
m. B. 0,77
9
m. C. 0,62
9
m. D. 0,67mm.
Câu 30: Công thoát ca natri là 3,97.10
-19
J , gii hn quang đin ca natri là :
A.
*:;9<
B.
=>??@9<
C. EMBED Equation.3 m D. 3,87.10
-19
m
Câu 31: Một sóng đin tđang truyn tmột đài phát sóng Ni đến máy thu. Biết cưng đđin trưng cc đi
10 (V/m) cm ng tcực đi 0,15 (T). Ti đim A sóng truyn vng Bc theo phương nm ngang, một thi
đim nào đó khi cưng đđiện trưng là 4 (V/m) và đang có hưng Đông thì véc tơ cm ng tcó hưng và độ lớn là:
A. ng xung 0,06 (T) B. ng xung 0,075 (T)
C. ng lên 0,075 (T) D. ng lên 0,06 (T)
Vì E và B dao đng cùng pha cùng tn snên ta có
Dùng quy tc bàn tay phi ta xác đnh đưc chiu ca B hưng xung.
Câu 32: Thc hiên giao thoa ánh sáng vi hai bc xthy đưc c sóng λ
1
= 0,64μm ; λ
2
. Trên màn hng các vân
giao thoa , gia hai vân gn nht cùng màu vi vân sáng trung tâm đếm đưc 1
1
vân sáng . trong đó svân ca bc xλ
1
ca bc x λ
2
lệch nhau 3 vân , c sóng ca λ
2
?
A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm
Giải
Vị trí các vân sáng cùng màu vi vân trung tâm
k
1
.l
1
= k
2
.l
2
----> 0,64 k
1
= k
2
.l
2
* Gisử l
1
> l
2
----> i
1
> i
2
Khi đó svân sáng ca bc xl
1
trong khong gia hai vân sáng trùng nhau sít n svân
sáng ca bc xl
2
.
Do đó trong s11 vân sáng k
1
= 4+1 =5 còn k
2
=4+3+1=8
0,64 .5 = 8.l
2
---->
l
2
= 0,4 μm. Chn đáp án A
* Nếu l
1
< l
2
----> i
1
< i
2
Khi đó k
1
= 8, k
2
= 5
0,64 .8 = 5.l
2
---->
l
2
= 1,024 μm > l
đỏ
Bức xnày không nhìn thy.
Câu 33: Trong thí nghim Iâng vgiao thoa ánh sáng. Ln thnht, ánh sáng dùng trong thí nghim 2 loi bc x
1
=0,56 với , thì trong khong gia hai vch sáng gn nhau nht cùng màu vi vch sáng
trung tâm 6 vân sáng màu đ . Ln th 2, ánh sáng dùng trong thí nghim 3 loi bc x
1,
3
, với
, khi đó trong khong gia 2 vch sáng gn nhau nht cùng màu vi vch sáng trung tâm quan sát đưc
bao nhiêu vân sáng ?
6
7
3 12
111
2,5.10 2,5
4.10
2
2 2.10 .2.10
z
fHMHz
LC
p
p
-
--
== == =
24
1056,5 ´»
0
00 0
e.B
e b 4.0,15
b 0,06T
E B E 10
=Þ= = =
l
mµ
2
l
2
0,67 m 0, 74 mµ<l< µ
2
l
l
2
l
l
32
7 /12l=l
68
A. 25 B.23 C.21 D.19.
Gii: Kể luôn 2 vân sáng trùng thì có 8 VS ca λ
2
=> có 7i
2
.
Gọi k là số khong vân ca λ
1
;Lúc đó ki
1
= 7i
2
=> kλ
1
= 7λ
2
=> 0,67μm < λ
2
= kλ
1
/7 < 0,74μm
=> 8,3 < k < 9,25 chn k = 9 => λ
2
= 0,72μm
(Xét VS trùng gn VS TT nht)
Khi 3 VS trùng nhau x
1
= x
2
= x
3
Vị trí 3 VS trùng ng vi k
1
=9 , k
2
= 7 , k
3
= 12
Gia hai Vân sáng trùng có 8 VS ca λ
1
( k
1
từ 1 đến 8)
6 VS ca λ
2
( k
2
từ 1 đến 6)
11 VS ca λ
3
( k
1
từ 1 đến 11)
Tổng s VS ca 3 đơn sc là 8+6+11= 25
Vì có 2 vtrí trùng ca λ
1
và λ
3
( vi k
1
=3, k
3
=4 và k
1
=6, k
3
=8 ) nên sVS đơn sc là 25 2= 23 Chn B
Câu 34. Một con lc xo khi ng m dao đng điu hòa trên mt ngang. Khi li đcủa con lc 2,5 cm thì vn tc
của cm/s. Khi li đ cm thì vn tc 25 cm/s. Đúng lúc qucầu qua vtrí cân bng thì mt quả cầu
nhcùng khi ng chuyn đng ngưc chiu vi vn tc 1m/s đến va chm đàn hi xuyên tâm vi qucầu con lc.
Chn gc thi gian lúc va chm vào thi đim đlớn vn tc ca 2 quả cầu bng nhau ln thnht thì hai qucu
cách nhau bao nhiêu.
A. 13,9 cm B. 15 cm C. cm D. cm
Thi gian đvận tc vt 1 còn 50 cm (li đ với . Còn vt 2 chuyn đng thng đu sau
thi gian đi đưc:
Câu 35: Một con lc đơn dao đng điu hòa ti nơi có gia tc trng trưng , vt nng có khi ng 120g. T
số gia đlớn gia tc ca vt ti vtrí cân bng và độ lớn gia tc ca vt ti vtrí biên là 0,08. Đlớn lc căng dây ti vtrí
cân bng có giá trgần vi giá trnào nhất sau đây ?
12
21
3
2
32
3
1
31
k
9
k7
k
7
k 12
k
36 9
k 4 8 12
l
==
l
l
==
l
l
====
l
25 3
2, 5 3
3
10 3
53
( )
22
22 2
12
12
22
5;
vv
Ax x A cm
ww
=+ =+ Þ=
01
10 50 /
rad
vAcms
s
ww
=Þ==
01 02 1 2
22 22
01 01 1 2
11 11
22 22
mv mv mv mv
mv mv mv mv
-+ =+
ì
ï
í
+=+
ï
î
1
2
100 / 0
50 / 0
vcms
vcms
=>
ì
Þ
í
=- <
î
'3
2
A
x =
( )
1
' 10
v
Acm
w
==
6
T
6
T
22
5
63
T
Sv cm
p
==
2
10 3 5
13, 9
23
SxS cm
p
ÞD = + = + »
2
g 10m / s=
69
A. 1,20 N. B. 0,81 N. C. 0.94 N. D. 1,34 N.
Giải
Xét thi đim khi vt M, góc lch ca dây treo là a
Vận tc ca vt ti M:
v
2
= 2gl( cosa - cosa
0
).----> v =
A
%BC)&'(DE&'(D.
,
a =
7
F
-.
"
-F
..
"
--->a
ht
=
/
%
0
= 2g(cosa - cosa
0
)
a
tt
=
1
tt
2
=
34567
2
= ga
Tại VTCB:a = 0---> a
tt
= 0 nên a
0
= a
ht
= 2g(1-cosa
0
) = 2g.2sin
2
7
'
"
= g
D
,
"
Tại biên : a = a
0
nên a
ht
=0 ----> a
B
= a
tt
= ga
0
Do đó :
8
'
8
(
=
97
'
%
97
'
=
a
0
= 0,08 .
Lực căng dây VTCB: T = mg(3 2cos
a
0
)
»
mg = 1,20 N. Đáp án A
Câu 36: Một con lc lò xo dao đng điu hòa trên trc Ox nm ngang. Trong quá trình dao đng, chiu dài ln nht và nh
nht ca lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tc a (m/s
2
) và li đx (m) ca con lc ti cùng mt thi đim liên hvới nhau qua h
thc x = - 0,025a. Tại thi đim t = 0,25 s vt li đx = -2,5 và đang chuyn đng theo chiu dương, ly phương trình dao
động ca con lc là
A. x = 5 cos cm. B. x = 5cos cm.
C. x = 5cos cm. D. x = 5 cos cm.
Giải 1: Biên độ dao động: .
Tìm tần số góc: Ta có x = -0,025a =>
=> .=> T=1s.
Tại thời điểm t = 0,25 s = T/4 vật ở li độ x = -2,5
=> và đang chuyển động theo chiều dương
=> Góc đã quét π/2.
Dùng vòng tròn hoặc sơ đồ giải nhanh ta có t=0 thì và v
0
<0 .
max min
90 80
5
22
Acm
-
-
===
!!
2
1
40
0,025
axxx
w
=- =- =-
2 10 2 /rad s
wp
==
3
2
A
x =-
0
5
2,5
22
A
xcm=- =- =-
A’
A
O M
F
tt
a
0
a
O
x
A
2
A
-
M
0
Hình câu 33
-A
M
3
2
A
-
j
70
=> j= Góc AOM
0
= 2π/3 hay j= -4 π/3 => x = 5cos cm. Chọn C.
Câu 37: Trên mt cht lng, hai ngun kết hp ti A B cách nhau 15 cm phương trình u
A
= u
B
= 6 cos20πt (mm).
Tốc đtruyn sóng trên mt cht lng 60 cm/s. Trên đon AB, hai đim gn nhau nht phn tsóng ti đó cùng
biên đ 12 mm cách nhau
A. 1,5 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 3 cm
Giải: Bưc sóng λ = v/f = 6 cm.
Xét đim M trên AB: AM = d
1;
BM = d
2
Với 0 < d
1
< 15 (cm); d
1
+ d
2
= 15 (cm) (*)
Sóng tng hp ti m có phương trình
u = 6 cos(20πt - ) + 6 cos(20πt - )
= 12 cos cos(20πt - )
Dim M dao đng vi biên đ12 mm khi
cos = ± 1 -----> cos = ± ------> = (2k+ 1)
d
2
– d
1
=(2k + 1) = 1,5(2k + 1) = 3k + 1,5 (cm) (**)
Từ (*) và (**) d
1
= 7,5 1,5k 0,75 = 6,75 1,5k . Vi - 5,5 < k < 4,5
Khong cách gia hai phn tsóng trên AB có biên đ12 mm
d = | d
1
d’
1
| = 1,5|k k’|
d = d
min
khi |k k’| = 1 -----> d
min
= 1,5 cm. Chn đáp án A
Câu 38: Một đon mch RLC mc ni tiếp gm đin trR = 30 Ω, tđin dung kháng mt cun cm
thun độ tự cảm thay đi đưc. Đt vào hai đu đon mch mt đin áp xoay chiu đin áp hiu dng U = 100V
tần skhông thay đi. Điu chnh hệ số tự cảm ca cun cm đến giá trsao cho đin áp hiu dng gia hai đu cun cm
đạt giá trị cực đi. Các giá trcảm kháng lần lưt là
A. B. C. D.
+ Kiến thc: L của cun dây thay đi, còn các đi lưng khác không đi:
Hiu đin thế đạt cc đi khi và chkhi:
và khi đó ta có :
2
2
l
p
1
2 d
2
l
p
2
2 d
2
l
p
)(
12
dd -
l
p
)(
21
dd +
2
l
p
)(
12
dd -
l
p
)(
12
dd -
2
2
l
p
)(
12
dd -
4
p
4
l
60
C
Z =W
L
U
L
Z
Lmax
U
60 2 W
60 W
100V
75 W
100 5 V
75 W
100 2 V
( )
LL
222
2
CC
LC
2
2
LL
L
UU
UI.Z
RZ 2Z
RZZ
1
ZZ
Z
== =
+
+-
-+
22
C
L
C
22
C
Lmax
RZ
Z
Z
UR Z
U
R
ì
+
=
ï
ï
í
+
ï
=
ï
î
( )
2
max max 2
LCL
UUUU0--=
71
+ Vn dng:
Điu chnh L để U
L
cực đi thì :
Nhn xét: Dng bài mch RLC có L biến thiên. Vy khi điu chnh L đ thì
Câu 39: Đặt vào hai đu đon mch RLC mc ni tiếp mt đin áp xoay
chiu giá trhiu dng tn skhông đi. Biết cun cm thun đtự
cảm L thay đi đưc. Khi thì đin áp hiu dng hai đu
tụ đin giá trnhư nhau. Biết . Đthbiu din đin áp
hiu dng U
L
vào L như hình v. Tng giá trL
3
+ L
4
gần giá trnào nht
sau đây ?
A. 1,57 H B. 0,98 H C. 1,45H D. 0,64 H
L ti vô cùng
( )
22
22
C
L
C
RZ
30 60
Z 75
Z 60
+
+
== =W
( )
( )
max
L
LLL
2
2
LC
U.Z
U
U I.Z .Z 100 5 V
Z
RZZ
== = =
+-
max
L
U
( )
22
C
L
2
C
max max 2
LCL
22
C
Lmax
RZ
Z
Z
UUUU0
UR Z
U
R
ì
+
=
ï
ï
Þ--=
í
+
ï
=
ï
î
1
LL=
2
LL=
12
L L 0,8H+=
( ) ( )
CC
C
22
22
L1 C L 2 C
UZ UZ
U
RZZ RZZ
==
+- +-
( )
12
L1 L 2
C
LL
ZZ
Z .0, 4
22
w+
+
Þ= = =w
( )
L
L
2
2
LC
UZ
U
RZZ
=
+-
L1
UUU»=
( ) ( )
L3
L4
L3 L 4
22
22
L3 C L 4 C
UZ
UZ
UU 1,5U
RZZ RZZ
== = =
+- +-
( ) ( )
22
22 2 22 2
L3 C L3 L4 C L 4
1, 5 R Z Z Z 1, 5 R Z Z Z 0
éùéù
Þ+--=+--=
ëûëû
( )
2
2
C
L3 L4 3 4
22
1,5 .2.Z
1,5 .2.0, 4
Z Z L L 1, 44 H
1, 5 1 1, 5 1
Þ+= Þ+= =
--
72
Câu 40: Đặt ngun đin xoay chiu (V) vào hai đu cun cm thun L thì ng đdòng đin tc thi
chy qua cun cm là . Đt ngun đin xoay chiều (V) vào hai đu tđin C thì ng đdòng
đin tc thi chy qua t đin . Mi quan hvề giá tr tức thi gia ng đ dòng đin qua hai mch trên
. Khi mc cun cm ni tiếp vi tđin ri mc vào ngun đin xoay chiều thì đin áp cc đi
gia hai đu cun cm thun là
A. 6 V B. 2 V C. 4 V D. 8 V
Đáp án A
Mạch chcó cun dây thì u sm pha hơn i góc nên biu thc ca dòng đin :
Mạch ch t đin thì u tr pha hơn i góc nên biu thc ca dòng đin :
Từ (1) và (2) ta thy vuông pha nên :
Từ dữ kin đbài:
So sánh (3) và (4) ra đưc:
Khi mc ni tiếp cun cm vi tđin, tng trở của mch:
ng đdòng đin cc đi trong mch:
Đin áp cc đi trên cun cm thun: .
1
10 cos100ut
p
=
1
i
2
20 cos 100
2
ut
p
p
æö
=-
ç÷
èø
2
i
( )
2
22
12
9 16 25ii mA+=
1
u
2
p
1
i
( )
1
10
cos 100 1
2
L
it
Z
p
p
æö
=-
ç÷
èø
2
p
2
i
( )
2
20 20
sin 100 cos100 2
2
CC
it t
ZZ
p
pp
æö
=+=
ç÷
èø
1
i
2
i
( )
22
22
12 12
22
01 02
22
113
10 20
LC
ii ii
II
ZZ
æöæö
+Þ=+=
ç÷ç÷
èøèø
( ) ( )
22
2
22
12
12
9 16 25 1 4
25 25
9 16
ii
ii mA+= Þ+=
2
2
2
2
2
2
10 25
36 6
9
20 25
256 16
16
LL
L
CC
C
ZZ
Z
ZZ
Z
ì
=Þ=Þ=W
ï
ï
í
ï
=Þ= Þ=W
ï
î
6 16 10
LC
ZZ Z=-=-=W
( )
01
0
10
1
10
U
IA
Z
===
( )
00
1.6 6
LL
UIZ V===
73
ĐÁP ÁN
1- A
2- B
3-A
4-A
5- B
6- A
7-D
8-A
9- A
10-D
11-C
12-C
13-C
14-B
15-B
16-D
17-C
18-D
19-A
20-A
21-B
22-A
23-B
24-A
25-A
26-C
27-D
28-A
29-A
30-A
31-A
32-B
33-A
34-A
35-C
36-A
37-A
38-C
39-C
40-A
Câu 1: Đáp án là A
Câu 2: Đáp án là B
Câu 3: Đáp án là A
Câu 4: Đáp án là A
Câu 5: Đáp án là B
Câu 6: Đáp án là A
Câu 7. Đáp án là D
Câu 8: Đáp án là A
Câu 9: Đáp án là A
Câu 10: Đáp án là D
- Tại vtrí biên: Đúng
- Sai (dùng kiến thc ý 1)
( )
0
cos
C
Fmg mgPmg
a
=<=®
74
- Đúng
- Khi góc gim thì vt tiến vphía VTCB nên vân tc tăng sai
Vậy có 2 nhn đnh sai là 2 và 4.
Câu 11: Đáp án là C
Câu 12: Đáp án là C
Phân tích:
B1: Bố trí thí nghiệm ứng với b, c
B2: Đo các đại lượng trực tiếp ứng với a
B3: Tính giá trị trung bình và sai số ứng với e, d
Vậy chọn đáp án C
Câu 13: Đáp án là C
Câu 14: Đáp án là B
Câu 15: Đáp án là B
Câu 16: Đáp án là D
Câu 17 Đáp án là C
Câu 18: Đáp án là D
Câu 19: Đáp án là A
Câu 20: Đáp án là A
Câu 21. Đáp án là B
Đáp án B
;
Tổng hp 2 dao đng ta đưc ;
Tại ta có
Câu 22: Đáp án là A
Câu 23: Đáp án là B
c sóng:
dây 2 đu c định nên đ sóng dng thì:
2TA
g
p
=Ï®
!
a
®
( )
1
3 sin 20 3 cos 20
2
xt t
p
æö
=+=
ç÷
èø
2
5
2 cos 2, 0
6
xt
p
æö
=+
ç÷
èø
cos 20
2
xt
p
æö
=+
ç÷
èø
2
400 cos 20
2
ax t
p
w
æö
=- =- +
ç÷
èø
( )
120
ts
p
=
( ) ( )
22
200 / 2 /acmsms==
( )
2.0, 2 0, 4Fma NÞ= = =
1
v
m
f
l
==
4
2
lk k
l
= => =
75
=>Số nút trên dây = k +1 = 5
Câu 24: Đáp án là A
Câu 25 . Đáp án là A
Câu 26. Đáp án là C
Câu 27: Đáp án là D
Tần sdao đng ca mch:
.
Câu 28: Đáp án là D
Câu 29: Đáp án là A
Câu 30: Đáp án là A
Câu 31: Đáp án là A
Vì E và B dao đng cùng pha cùng tn snên ta có
Dùng quy tc bàn tay phi ta xác đnh đưc chiu ca B hưng xung.
Câu 32: Đáp án là A
Giải
Vị trí các vân sáng cùng màu vi vân trung tâm
k
1
.l
1
= k
2
.l
2
----> 0,64 k
1
= k
2
.l
2
* Gisử l
1
> l
2
----> i
1
> i
2
Khi đó svân sáng ca bc xl
1
trong khong gia hai vân sáng trùng nhau sít hơn svân
sáng ca bc xl
2
.
Do đó trong s11 vân sáng k
1
= 4+1 =5 còn k
2
=4+3+1=8
0,64 .5 = 8.l
2
---->
l
2
= 0,4 μm. Chn đáp án A
* Nếu l
1
< l
2
----> i
1
< i
2
Khi đó k
1
= 8, k
2
= 5
0,64 .8 = 5.l
2
---->
l
2
= 1,024 μm > l
đỏ
Bức xnày không nhìn thy.
Câu 33: Đáp án là B
Gii: Kể luôn 2 vân sáng trùng thì có 8 VS ca λ
2
=> có 7i
2
.
Gọi k là số khong vân ca λ
1
;Lúc đó ki
1
= 7i
2
=> kλ
1
= 7λ
2
=> 0,67μm < λ
2
= kλ
1
/7 < 0,74μm
=> 8,3 < k < 9,25 chn k = 9 => λ
2
= 0,72μm
(Xét VS trùng gn VS TT nht)
Khi 3 VS trùng nhau x
1
= x
2
= x
3
6
7
3 12
111
2,5.10 2,5
4.10
2
2 2.10 .2.10
z
fHMHz
LC
p
p
-
--
== == =
0
00 0
e.B
e b 4.0,15
b 0,06T
E B E 10
=Þ= = =
76
Vị trí 3 VS trùng ng vi k
1
=9 , k
2
= 7 , k
3
= 12
Gia hai Vân sáng trùng có 8 VS ca λ
1
( k
1
từ 1 đến 8)
6 VS ca λ
2
( k
2
từ 1 đến 6)
11 VS ca λ
3
( k
1
từ 1 đến 11)
Tổng s VS ca 3 đơn sc là 8+6+11= 25
Vì có 2 vtrí trùng ca λ
1
và λ
3
( vi k
1
=3, k
3
=4 và k
1
=6, k
3
=8 ) nên sVS đơn sc là 25 2= 23 Chn B
Câu 34. Đáp án là A
Thi gian đvận tc vt 1 còn 50 cm (li đ với . Còn vt 2 chuyn đng thng đu sau
thi gian đi đưc:
Câu 35: Đáp án là A
Giải
Xét thi đim khi vt M, góc lch ca dây treo là a
Vận tc ca vt ti M:
v
2
= 2gl( cosa - cosa
0
).----> v =
A
%BC)&'(DE&'(D.
,
a =
7
F
-.
"
-F
..
"
--->a
ht
=
/
%
0
= 2g(cosa - cosa
0
)
a
tt
=
1
tt
2
=
34567
2
= ga
Tại VTCB:a = 0---> a
tt
= 0 nên a
0
= a
ht
= 2g(1-cosa
0
) = 2g.2sin
2
7
'
"
= g
D
,
"
Tại biên : a = a
0
nên a
ht
=0 ----> a
B
= a
tt
= ga
0
Do đó :
8
'
8
(
=
97
'
%
97
'
=
a
0
= 0,08 .
Lực căng dây VTCB: T = mg(3 2cos
a
0
)
»
mg = 1,20 N. Đáp án A
Câu 36: Đáp án là C
Giải 1: Biên độ dao động: .
12
21
3
2
32
3
1
31
k
9
k7
k
7
k 12
k
36 9
k 4 8 12
l
==
l
l
==
l
l
====
l
( )
22
22 2
12
12
22
5;
vv
Ax x A cm
ww
=+ =+ Þ=
01
10 50 /
rad
vAcms
s
ww
=Þ==
01 02 1 2
22 22
01 01 1 2
11 11
22 22
mv mv mv mv
mv mv mv mv
-+ =+
ì
ï
í
+=+
ï
î
1
2
100 / 0
50 / 0
vcms
vcms
=>
ì
Þ
í
=- <
î
'3
2
A
x =
( )
1
' 10
v
Acm
w
==
6
T
6
T
22
5
63
T
Sv cm
p
==
2
10 3 5
13, 9
23
SxS cm
p
ÞD = + = + »
max min
90 80
5
22
Acm
-
-
===
!!
A’
A
O M
F
tt
a
0
a
O
x
A
2
A
-
M
0
-A
M
3
2
A
-
j
77
Tìm tần số góc: Ta có x = -0,025a =>
=> .=> T=1s.
Tại thời điểm t = 0,25 s = T/4 vật ở li độ x = -2,5
=> và đang chuyển động theo chiều dương
=> Góc đã quét π/2.
Dùng vòng tròn hoặc sơ đồ giải nhanh ta có t=0 thì và v
0
<0 .
=> j= Góc AOM
0
= 2π/3 hay j= -4 π/3 => x = 5cos cm. Chọn C.
Câu 37: Đáp án là A
Giải: Bưc sóng λ = v/f = 6 cm.
Xét đim M trên AB: AM = d
1;
BM = d
2
Với 0 < d
1
< 15 (cm); d
1
+ d
2
= 15 (cm) (*)
Sóng tng hp ti m có phương trình
u = 6 cos(20πt - ) + 6 cos(20πt - )
= 12 cos cos(20πt - )
Dim M dao đng vi biên đ12 mm khi
cos = ± 1 -----> cos = ± ------> = (2k+ 1)
d
2
– d
1
=(2k + 1) = 1,5(2k + 1) = 3k + 1,5 (cm) (**)
Từ (*) và (**) d
1
= 7,5 1,5k 0,75 = 6,75 1,5k . Vi - 5,5 < k < 4,5
Khong cách gia hai phn tsóng trên AB có biên đ12 mm
d = | d
1
d’
1
| = 1,5|k k’|
d = d
min
khi |k k’| = 1 -----> d
min
= 1,5 cm. Chn đáp án A
Câu 38: Đáp án là C
+ Kiến thc: L ca cun dây thay đi, còn các đi lưng khác không đi:
2
1
40
0,025
axxx
w
=- =- =-
2 10 2 /rad s
wp
==
3
2
A
x =-
0
5
2,5
22
A
xcm=- =- =-
2
l
p
1
2 d
2
l
p
2
2 d
2
l
p
)(
12
dd -
l
p
)(
21
dd +
2
l
p
)(
12
dd -
l
p
)(
12
dd -
2
2
l
p
)(
12
dd -
4
p
4
l
78
Hiu đin thế đạt cc đi khi và chkhi:
và khi đó ta có :
+ Vn dng:
Điu chnh L để U
L
cực đi thì :
Nhn xét: Dng bài mch RLC có L biến thiên. Vy khi điu chnh L đ thì
Câu 39: Đáp án là C
L ti vô cùng
( )
LL
222
2
CC
LC
2
2
LL
L
UU
UI.Z
RZ 2Z
RZZ
1
ZZ
Z
== =
+
+-
-+
22
C
L
C
22
C
Lmax
RZ
Z
Z
UR Z
U
R
ì
+
=
ï
ï
í
+
ï
=
ï
î
( )
2
max max 2
LCL
UUUU0--=
( )
22
22
C
L
C
RZ
30 60
Z 75
Z 60
+
+
== =W
( )
( )
max
L
LLL
2
2
LC
U.Z
U
U I.Z .Z 100 5 V
Z
RZZ
== = =
+-
max
L
U
( )
22
C
L
2
C
max max 2
LCL
22
C
Lmax
RZ
Z
Z
UUUU0
UR Z
U
R
ì
+
=
ï
ï
Þ--=
í
+
ï
=
ï
î
( ) ( )
CC
C
22
22
L1 C L 2 C
UZ UZ
U
RZZ RZZ
==
+- +-
( )
12
L1 L 2
C
LL
ZZ
Z .0, 4
22
w+
+
Þ= = =w
( )
L
L
2
2
LC
UZ
U
RZZ
=
+-
L1
UUU»=
( ) ( )
L3
L4
L3 L 4
22
22
L3 C L 4 C
UZ
UZ
UU 1,5U
RZZ RZZ
== = =
+- +-
( ) ( )
22
22 2 22 2
L3 C L3 L4 C L 4
1, 5 R Z Z Z 1, 5 R Z Z Z 0
éùéù
Þ+--=+--=
ëûëû
79
Câu 40: Đáp án A
Mạch chcó cun dây thì u sm pha hơn i góc nên biu thc ca dòng đin :
Mạch ch t đin thì u tr pha hơn i góc nên biu thc ca dòng đin :
Từ (1) và (2) ta thy vuông pha nên :
Từ dữ kin đbài:
So sánh (3) và (4) ra đưc:
Khi mc ni tiếp cun cm vi tđin, tng trở của mch:
ng đdòng đin cc đi trong mch:
Đin áp cc đi trên cun cm thun: .
ĐỀ THI THAM KHẢO
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019
(Đề thi gồm 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 2. Dao động cơ học đổi chiều khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại B. lực tác dụng đổi chiều
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu D. lực tác dụng bằng không
( )
2
2
C
L3 L4 3 4
22
1,5 .2.Z
1,5 .2.0, 4
Z Z L L 1, 44 H
1, 5 1 1, 5 1
Þ+= Þ+= =
--
2
p
1
i
( )
1
10
cos 100 1
2
L
it
Z
p
p
æö
=-
ç÷
èø
2
p
2
i
( )
2
20 20
sin 100 cos100 2
2
CC
it t
ZZ
p
pp
æö
=+=
ç÷
èø
1
i
2
i
( )
22
22
12 12
22
01 02
22
113
10 20
LC
ii ii
II
ZZ
æöæö
+Þ=+=
ç÷ç÷
èøèø
( ) ( )
22
2
22
12
12
9 16 25 1 4
25 25
9 16
ii
ii mA+= Þ+=
2
2
2
2
2
2
10 25
36 6
9
20 25
256 16
16
LL
L
CC
C
ZZ
Z
ZZ
Z
ì
=Þ=Þ=W
ï
ï
í
ï
=Þ= Þ=W
ï
î
6 16 10
LC
ZZ Z=-=-=W
( )
01
0
10
1
10
U
IA
Z
===
( )
00
1.6 6
LL
UIZ V===
80
Câu 3. Một sóng học truyền dọc theo trục Ox phương trình với t tính bằng
giây. Tần số của sóng này bằng
A. B. C. D.
Câu 4. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. tần số không đổi, bước sóng giảm. B. tần số âm tăng, bước sóng không đổi.
C. tần số không đổi, bước sóng tăng. D. tần số âm giảm, bước sóng không đổi.
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều không đổi (với ω) vào hai đầu đoạn mạch chỉ cha t
điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. B. C. D.
Câu 6. Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai?
A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều.
C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều.
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều.
Câu 7. Tần số mạch dao động điện từ lí tưởng được xác định bởi biểu thức
A. B. C. D.
Câu 8. Chọn phát biểu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có bước sóng xác định trong mọi môi trường. B. có tần số xác định trong mọi môi trường.
C. có màu sắc xác định trong mọi môi trường. D. không bị tán sắc.
Câu 9. Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại.
B. Tia hồng quang gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại.
C. Bước sóng tia tử ngoại lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
D. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng mặt trời.
Câu 10. Hiện tượng nào sau đây không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phát xạ tia Rơn–ghen. D. Hiện tượng quang phát quang.
Câu 11. Trong hạt nhân của đồng vị phóng xạ
A. 92 prôtôn và tổng số prôtôn và electron là 235. B. 92 electron và tổng số prôtôn và electron là 235.
C. 92 prôtôn và 235 nơtrôn. D. 92 prôtôn và tổng số prôtôn với nơtrôn là 235.
Câu 12. Cho 4 tia phóng xạ: tia a; tia b
+
; tia b
-
tia g đi vào miền điện trường đều theo phương vuông góc
với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:
A. tia g B. tia b
-
C. tia b
+
D. tia a
Câu 13. Khi tăng đng thi khong cách và đ ln ca mi đin tích đim lên gp đôi thì lc tương tác gia chúng
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi.
Câu 14 . Nếu trong ống dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V khi cường độ dòng điện chạy trong
thay đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1 s thì độ tự cảm của ống dây đó bằng
A. 0,2 H. B. 0,5 H. C. 1 H. D. 2 H
Câu 15. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 4cos(12t + π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số góc của
con lắc là .
A. 4 rad/s. B. 15 rad/s. C. 12 rad/s. D. π rad/s.
Câu 16. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
Tốc đtruyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt
nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là
( )( )
u Acos 20 t x cm ,=p-p
5Hz
15Hz
10Hz
( )
0
u U cos t V=w
0
U
0
IUC=w
0
I2UC/2=w
0
I U / 2C=w
f1/2LC=
f1/2 LC=p
f1/2LC=p
f2/LC=p
235
92
U
( ) ( )
AB
u u 4cos t mm .== w
81
A. B. C. D.
Câu 17. Một điện áp xoay chiều biểu thức (V). Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ cha
điện trở thuần có điện trở 60 Ω .Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. B. C. D. .
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ cuộn dây không thuần cảm điện trở hoạt động
r = 10Ω và hệ số tự cảm L. Dòng điện trong mạch biểu thức . Công suất tiêu thụ điện trên
cuộn dây là
A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.
Câu 19. Mạch đao động điện từ tự do LC đang có dao đông điện tự do. L là cuộn cảm thuần có giá trị là 5μH. Tại
thời điểm điện áp hai bản tụ bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 2,4mA. Điện dung C của t
điện bằng
A. 5 μH. B. 20 μH. C. 2 μH. D. 50 μH.
Câu 20. Ánh sáng lam bước sóng trong chân không trong nước lần lượt
Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là:
A. B. C. D.
Câu 21. Kim loại dùng làm catôt giới hạn quang điện λ
0
= 0,3μm. Công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại
A. B. C. D.
Câu 22. Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo Quđạo dừng M
của electron trong nguyên tử có bán kính
A. B. C. D.
Câu 23. Biết khối ợng của prôtôn, nơtron hạt nhân lần lượt m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; m
O
=
15,9904u. Và 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 190,81 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 14,25 MeV.
Câu 24. Một con lắc đơn khi dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đt với biên độ góc 0,10 rad thì cơ năng của
dao động 20 mJ. Khi con lắc dao động điều hòa cũng nơi đó với biên độ góc 0,12 rad thì năng của dao
động là
A. 28,8 mJ. B. 30,0 mJ. C. 25,2 mJ. D. 24,0 mJ.
Câu 25. Cho mạch điện như hình bên. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12V,
điện trở trong r = 1Ω. Các điện trở R
1
= 5Ω, R
2
= R
3
= 8Ω. Số chỉ của vôn kế có
điện trở lớn vô cùng là A. 12V. B. 11,6V. C. 10,8V. D. 9,6V.
Câu 26. Vật sáng một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều
vật độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu
cự của thấu kính bằng A. 18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. –18 cm.
Câu 27. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương li độ dao động lần lượt
là x
1
= A
1
cosωt ; x
2
= A
2
cos(ωt + π). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. B. C. D.
4cm
0cm
4mm
( )
u 120 6 cos 100 t=p
2A
23A
6A
26A
( )
i cos100πt A=
0, 4861 mµ
0,3635 m.µ
1,3373
1,3301
1,3725
1,3335
49
6,625.10 J.
-
19
0,633.10 J.
-
49
0,663.10 J.
-
19
6,625.10 J.
-
11
0
r 5,3.10 m
-
=
10
47, 7.10 m
-
10
4,77.10 m
-
11
1,59.10 m
-
11
15,9.10 m
-
16
8
O
16
8
O
12
AA+
22
12
AA+
12
A A-
12
AA
2
+
82
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5mm được chiếu sáng bằng ánh
sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát 2m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M
N MN = 2cm, người ta đếm được 10 vân tối thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,4μm. B. 0,5μm. C. 0,6μm. D. 0,7μm.
Câu 29. Một chùm ánh sáng có công suất 3mW phát ánh sáng bước sóng 0,64 µm. Số prôtôn nguồn sáng
phát ra trong 1 s là
A. B. C. D.
Câu 30. Gisử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối ợng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối
ợng của các hạt sau phản ứng là . Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
Câu 31. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha. Sóng
do hai nguồn phát ra có bước sóng là 6cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm C, D nằm trên mặt
nước sao cho ABCD tạo thành hình chữ nhật có cạnh AD = 30cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại CD lần
ợt là:
A. 5 . B. 7 . C. 11. D. 13.
Câu 32.Gisử một vtinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mt đt một đcao xác định trong
mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vtinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như
một quả cầu, bán kính 6370 km, khối ợng 6.10
24
kg chu quay quanh trục của 24 giờ; hằng số
hấp dẫn N.m
2
/kg
2
. Sóng cực ngắn ( MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nm
trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79
0
20’ Đ đến kinh độ 79
0
20’ T. B. Từ kinh độ 83
0
20’ T đến kinh độ 83
0
20’ Đ.
C. Từ kinh độ 85
0
20’ Đ đến kinh độ 85
0
20’ T. D. Từ kinh độ 81
0
20’ T đến kinh độ 81
0
20’ Đ.
Câu 33. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo
có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với
vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài.
Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thnhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình
của vật B bằng
A. 47,7 cm/s.B. 63,7 cm/s.C. 75,8 cm/s. D. 81,3 cm/s.
Câu 34. Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu
dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và
thế năng đàn hồi vào li độ . Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo
không biến dạng bằng.
A. 86,6 cm/s.B. 100 cm/s.C. 70,7 cm/s.D. 50 cm/s.
Câu 35. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau tần số 4 Hz cách nhau 45 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước 2 dm/s. Gọi O trung điểm của AB, M trùng điểm của OB, N trung điểm của
AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần
N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng
A. 30,76 cm B. 31,76 cm C. 32,76 cm D. 33,76 cm
Câu 36. Đặt một điện áp V vào hai đầu mạch
điện gồm điện trở thuần Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung
thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ,
chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm
A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị , , thỏa mãn biểu thức:
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện
dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A. 3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF.
Câu 37 Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng
hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với mt trạm tăng áp hệ số tăng áp k đặt ti
15
9,66.10 .
18
2,89.10 .
18
9,66.10 .
16
2,89.10 .
0,02u
30f >
x
( )
2 cos 120uU t
p
=
125R =
AM
U
MN
U
NB
U
22
AM MN NB
UUUU===
()xcm
5+
5-
()
t
EJ
0,1125
A
B
A
B
R
,Lr
C
M
N
83
đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tại cung cấp cho một xưởng khí cách xa điểm M. Xưởng
khí các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động như nhau. Khi hệ số k = 2 thì xưởng khí tối đa
115 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng
chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Do xảy ra sự cố
trạm tăng áp người ta phải ni trc tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó xưởng khí
thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động.
A. 58. B. 74. C. 61. D. 93.
u 38. Đt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện
có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng thứ tự trên.
Trong đó tụ đin C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng với mỗi giá tr
R, gi L
1
, L
2
ln lượt là giá trị L để u
RC
= U
01
sinωt (V) và để trong mạch có
cộng hưởng. Hình bên là đ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x = L
1
– L
2
theo R.
Giá tr ca đin dung C gần đúng với giá trị nào sau đây.
A. 540 nF B. 490 nF C. 450 nF D. 590 nF
Câu 39. Trong thí nghiệm khe Y âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối
xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng D thì A, Bvân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai
khe một khoảng thì A, Bvân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn
kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng nữa thì A, B vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa
nữa thì tại AB không còn xuất hiện vẫn sang nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 40. Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt đứng yên tạo nên phản ứng Biết phản ứng tỏa
năng lượng hai hạt α cùng động năng. Lấy khối ợng các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng,
Góc φ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là
A. 120
o
. B. 60
o
. C. 160
o
. D. 90
o
.
……………………Hết…………………………..
Câu 1: Đáp án C.
Câu 2.Đáp án A Dao động cơ đổi chiều tại vị trí biên, tại đó lực tác dụng cực đại.
Câu 3. Đáp án D
Câu 4. Đáp án A Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí (từ môi trường lỏng sang khí) thì vận tốc của sóng
âm giảm đi mà tần số luôn không đổi nên bước sóng giảm.
Câu 5. Đáp án C
Câu 6. Đáp án D
Máy biến áp thiết bkhả năng biến đổi điện áp xoay chiều, làm tăng hoặc giảm điện áp xoay chiều nên D
sai.
Câu 7. Đáp án B
Câu 8. Đáp án A Tần số quyết định màu sắc của ánh sáng, mỗi ánh sáng đơn sắc một tần số xác định,
ánh sáng đơn sắc skhông bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách giữa các môi trường trong suốt khác nhau. Bước
sóng của các ánh sáng sẽ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
d
9d
7
3
Li
17 4
13 2
HLi 2He.+®
f / 2 10Hz=w p=
00
C
U2UC
I
2Z 2
w
==
11
f
LC 2 LC
Þ=
p
.
x(mH)
1
20
0
84
Câu 9. Đáp án D Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn (bước sóng lớn hơn) tia tử ngoại, dẫn đến năng lượng thấp
hơn nên tia hồng ngoại không gây ra được hiện tượng phát quang cho nhiều chất bằng tia tử ngoại.
Trong mặt trời chứa khoảng 50% tia hồng ngoại và 9% tia tử ngoại.
Câu 10. Đáp án B Hiện tượng nhiễu xạ không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
Câu 11. Đáp án D Từ kí hiệu của hạt nhân cho biết số khối A ca hạt nhân bằng 235, số điện tích hạt nhân là Z
bằng 92 nên hạt nhân số proton bằng đúng số điện tích hạt nhân nên hạt nhân 92 proton tổng số proton
và số nơtron bằng số khối và bằng 235.
Câu 12. Đáp án A. tia g
Câu 13. Đáp án D. Lực tương tác theo định luật Culông Suy ra, nếu tăng đồng thời khoảng cách r và
độ lớn của mỗi điện tích q
1
và q
2
lên gấp đôi thì lực tương tác không đổi.
Câu 14. Đáp án B
Câu 15. Đáp án C Tần số góc của dao động s= 4cos(12t + π) là 12 rad/s.
Câu 16. Đáp án B Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là
Câu 17. Đáp án B.
Câu 18. Đáp án D. 5W.
Câu 19. Đáp án B.BBTheo bảo toàn năng lượng: .
Câu 20. Đáp án A Chiết suất của nước với ánh sáng lam
Câu 21. Đáp án D
Câu 22 . B.
Câu 23. Đáp án C
Câu 24. Đáp án A
Câu 25. Đáp án C.10,8V
Câu 26. Đáp án D.
Câu 27. C.
Câu 28. Đáp án B.
Giữa hai điểm M và N có 10 vân tối và tại M và N đều là vân sáng. Như vậy trên MN, có tất cả 11 vân sáng và từ
M đến N có khoảng 10 vân.Suy ra:
12
2
qq
Fk
r
=
A440=-=
23A
2222
1122
11 11
Li Cu Li Cu C 20μF
22 22
+=+Þ=
0
0, 4861
n 1,3373
0,3635
l
== =
l
34 8
19
6
0
hc 6,625.10 .3.10
A 6,625.10 J.
0,3.10
-
-
-
== =
l
10
4,77.10 m
-
( )
2
pnO
8.m 8.m m .cW =+-
( )
8.1, 0073 8.1, 0087 15, 9904 .931,5 128,1744MeV.=+- =
2
22
22
112 2 2
2
11
11
mg ; mg 28,8mJ.
22
W
WW W
W
a
=a=aÞ=Þ=
a
!!
12
A A-
MN 20
i2mm
11 1 11 1
===
--
85
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
Câu 29.Đáp án A
Câu 30.Đáp án A thu năng lượng 18,63 MeV.
Câu 31.Đáp án B.
Gọi khoảng cách từ một điểm bất kỳ thuộc CD đến các nguồn A, B tương ứng là d
2
và d
1
Ta có
+ Điểm cực đại trên đoạn CD thỏa mãn: , với
Có 7 giá trị của k là nên có 7 điểm cực đại trên CD.
Câu 32 .Đáp án D + Bài toán về vệ tinh địa tĩnh, vệ tinh có chu kì chuyển động bằng chu kì tự quay của Trái Đất
m.
+ Từ hình vẽ ta có: .
→ Từ kinh độ 81
0
20’ T đến kinh độ 81
0
20’ Đ →
Câu 33 .Đáp án C Để đơn giản, ta có thể chia quá chuyển động của vật B thành hai giai đoạn:
Giai đoạn 1: Dao động điều hòa cùng vật A với biên độ cm.
+ Tần số góc của dao động rad/s.
+ Tốc độ của vật B khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng cm/s.
Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi cm/s. Vật A dao động điều hòa quanh
vị trí lò xo không biến dạng với tần số góc rad/s.
+ Khi đi qua vị trí xo không biến dạng, tốc đcủa vt A bắt đầu giảm dây bắt đầu chùng. dây đủ dài
nên vật B sẽ chuyển động thẳng đều.
+ Vật A dừng lại lần đầu tiên kể từ khi thả hai vật ứng với khoảng thời gian
s.
→ Tốc độ trung bình của vật B: cm/s →
Câu 34. Đáp án A Với mc thế năng được chọn tại vtrí cân bằng của xo, trục hướng lên
→ đường nét đứt ứng với đồ ththế năng hấp dẫn.
+ Thế năng đàn hồi → ứng với đường nét liền.
+ Từ đồ thị, ta có: cm; J → kg.
J → N/m.
3
3
ai 0,5.2
λ 0,5.10 mm 0,5μm
D 2.10
-
== = =
6
15
34 8
hc 0,003.0,64.10
n n n 9,66.10 .
6,625.10 .3.10
-
-
Ã= e = Þ = =
l
21
AD BD d d AC BC-£-
21
ddkλ-=
k 0, 1, 2, 3...±±
AD BD AC BC
AD BD kλACBC k
λλ
--
Þ-££-Û ££
3, 3 k 3, 3Þ- £ £
0, 1, 2, 3±± ±
2
2
()
()
dh
vRh
Mm v
FG m
Rh Rh
w
=+
ì
ï
í
==
ï
++
î
35742871h =
cos
R
Rh
a
=
+
0
81, 3
a
=
10A =
12
/ 10km m
w
=+=
10.10 100
max
vA
w
== =
100
max
vv==
01
/ 40 / 0,1 20km
w
== =
0
0
0,075
442 2
T
T
t
pp
p
ww
D= + = + =
0
/ 4 100 / 40 10
75,8
0,075
max
tb
vT A
v
t
p
p
++
== =
D
Ox
hd
E mgx=
( )
2
0
1
2
dh
Eklx=D-
5
max
xA==
0,05
hdmax
E mgA==
0,1m =
( )
2
0
0,5 0,1125
dhmax
EklA=D+=
40k =
O
M
A
R
Rh+
86
+ Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng → cm.
cm/s →
Câu 35. Đáp án D
+ Bước sóng của sóng cm.
Ta Trong khoảng hai dãy cực đại
ứng với → Điểm là hai cực đại gần nhất
xa nhất sẽ nằm tương ứng trên các dãy .
→ Ta có , kết hợp với
cm → cm.
Tương tự như vậy cho điểm , ta có cm → cm.
cm →
Câu 36. Đáp án B
+ Từ giả thuyết bài toán ta có :
Ω.
+ Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại
Ω → μF →
Câu 37. Đáp án C.
Gọi P là công suất của máy phát điện và U điện áo hiệu dụng ở hai cực máy phát điện
P
0
là công suất của một máy tiện. R là điện trở đường dây tải điện
Ta có: khi k = 2; P = 120P
0
+ ∆P
1
Công suất hao phí với U
1
= 2U
(1)
Khi k = 3 ta có: (2)
Từ (1) và (2) ta có:
Khi xảy ra sự cố: (3)
Với N là số máy tiện tối đa có thể hoạt động
0
0,5 2,5xl A=D = =
3 / 2 3 / 2 40 / 0,1.5 86,6
max
vv== =
20
5
4
v
f
l
== =
5, 625
2, 25
0,5 0,5.5
ON
l
==
ON
1k =
2k =
P
Q
N
N
2k =
1k =
22 2
1
22 2
2
16,875
28,125
PP
PP
dh
dh
ì
=+
ï
í
=+
ï
î
21
2
PP
dd
l
-=
2222
28,125 16,875 10
PP
hh+-+=
11, 31
P
h =
Q
2222
28,125 16,875 5
QQ
hh+-+=
45,1
Q
h =
33, 7
QP
hh hD= - =
2
AM MN
NB AM
NB
UU
UU
UU
=
ì
ï
=
í
ï
=
î
( ) ( )
22 2
22
22
2
4R
L
C
CLC
RrZ
Z
ZRr ZZ
ì
=+
ï
ï
=
í
ï
=+ + -
ï
î
( )
(
)
22
2
2
222
125
250
250 125 125 250
L
C
Zr
Z
rr
ì
ï
=-
ï
=W
í
ï
ï
=++ --
î
75
100
L
r
Z
=
ì
í
=
î
( )
2
2
/ 500
o
CLL
ZRrZZ=+ + =
5, 3C »
2
1
2
1
R
PP
U
D=
2
01 0
2
R
P 115P P 115P P
4U
=+D=+
2
02 0
2
R
P 125P P 125P P
9U
=+D=+
2
0000
2
R
P 72P P 115P 18P 133P
U
=Þ= +=
2
00 0
2
R
PNP P NP P
U
=+D=+
A
B
N
y
2k =
1k =
Q
P
87
Từ đó ta có .
Câu 38. Đáp án B.
Khi L=L
1
u
RC
vuông pha với u
AB
ta có
Khi mạch có cộng hưởng điện Z
L2
=Z
C
Từ đồ thị ta thấy
Câu 39.D
+ Giả sử ban đầu là vị trí cho vân sáng bậc .
Khi dịch chuyển mà ra xa một đoạn thì vẫn là vân sáng nhưng số vân sáng trên giảm đi 4 vân điều này
chứng tỏ tại lúc này là vân sáng bậc (*).
+ Tiếp tục dịch chuyển màn ra xa thêm một khoảng nữa thì vân sáng, sau đó nếu dịch chuyển màn tiếp
tục ra xa thì ta sẽ không thu được vân sáng → lúc này là vân sáng bậc nhất →
.
+ Thay vào phương trình (*) ta thu được
Câu 40. Đáp án C là phản ứng tỏa năng lượng ∆E > 0;
Động lượng bảo toàn:
ĐỀ THI THỬ SỐ 1
Câu 1. Một cht đim dao đng điu hòa trên trc Ox. Vectơ gia tc ca cht đim có
A. độ lớn cc đi ở vị trí biên, chiu luôn hưng ra biên.
B. độ lớn cc tiu khi qua vtrí cân bng luôn cùng chiu vi vectơ vn tc.
C. độ lớn không đi, chiu luôn ng về vtrí cân bng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn ca li đ, chiu luôn hưng về vị trí cân bng.
Câu 2. Kim nam châm ca la bàn đt trên mt đt chng Bc - Nam đa lí vì
A. Lực hp dn Trái Đt tác dng lên kim nam châm, đnh hưng cho nó.
B. Lực đin ca Trái Đt tác dng lên kim nam châm, đnh hưng cho nó.
00 0
133P NP 72P N 61=+ Þ=
2
1
1
LC
LC
CC
ZZ
RR
ZZ
RZ Z
-
=®=+
( )
2
2
12
12 12
2
LL
C
LL
R
ZZ RC LL C
ZR
ww
-
-== = -®=
3
9
2
0.8,10
500.10 500
40
C nF
-
-
== =
A
k
M
D
xk
a
l
=
d
A
AB
A
2k -
( )
( )
2
M
Dd
xk
a
l
+
=-
( )
21
d
kk
D
æö
=- +
ç÷
èø
9d
A
A
( )
10
M
Dd
x
a
l
+
=
10kD D d=+
1
10
dk
D
-
=
2
39
0
10 10 5
k
k--=
6k =
17 4
13 2
HLi 2He+®
HH
KE2K2KK.
aa
+D = Þ >
222
pmv2mK==
H1 2 H
p p p p 2p cos
aa a
=+ Þ= b
222 2
HHH
p 4p .cos 2m K 4.2.m K cos
aaa
=bÞ= b
2
H
H
4m cos
K
1
2K 2m
a
a
b
Þ= <
oo
H
m
cos 1 cos 69, 2 2 138, 4
2m
a
Þb<Þb< Þb> Þj=b>
88
C. Từ trưng ca Trái Đt tác dng lên kim nam châm, đnh hưng cho nó.
D. Vì lc hưng tâm do Trái Đt quay quanh Mt Tri.
Câu 3. Đặt đin áp u = U
0
cos(ωt + φ
u
) vào hai đu đon mch gm cun cm thun có độ tự cảm L, đin trthun R và tđin
có đin dung C mc ni tiếp thì dòng đin trong mch i = I
0
cos(ωt + φ
i
). Khi ω
2
LC = 1 thì
A. φ
u
< φ
i
. B. I
0
R < U
0
. C. φ
u
> φ
i
. D. I
0
R = U
0
.
Câu 4. Khi có sóng dng trên dây khong cách gia hai nút sóng liên tiếp là:
A. một bưc sóng. B. một phn ba bưc sóng.
C. một na bưc sóng. D. một phn tư bưc sóng.
Câu 5. Mui ăn (NaCl) kết tinh là đin môi. Chn câu đúng.
A. Trong mui ăn kết tinh có nhiu ion dương tdo
B. Trong mui ăn kết tinh có nhiu ion âm tdo.
C. Trong mui ăn kết tinh có nhiu electron tdo.
D. Trong mui ăn kết tinh hu như không có ion và electron tdo.
Câu 6. Tích đin cho tụ C
0
trong mch đin như hình v. Trong mch đin sxut hin dao đng đin từ nếu dùng dây dn ni
O vi cht nào?
A. Cht 1. B. Cht 2. C. Cht 3. D. Cht 4.
Câu 7. Các lc lbên trong ngun đin không có tác dng
A. tạo ra và duy trì hiu đin thế gia hai cc ca ngun đin.
B. tạo ra và duy trì stích đin khác nhau hai cc ca ngun đin.
C. tạo ra các đin tích mi cho ngun đin.
D. làm các đin tích dương dch chuyn ngưc chiu đin trưng bên trong ngun đin.
Câu 8. Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro vùng nhìn thy không có vch
A. màu da cam. B. màu đỏ. C. màu chàm. D. màu tím.
Câu 9. Theo thuyết tương đi, đchênh lch gia khi ng tương đi tính ca mt vt chuyn đng vi tc đv khi
ng nghỉ m
0
của nó là
A. B. C. D.
Câu 10. Hin tưng nào cn điu kin nhit đcao?
A. phóng xạ. B. phân hch. C. nhit hch. D. quang hóa.
Câu 11. Một vt dao đng điu hoà vi chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đưng vt đi đưc trong 2,5T là
A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 25 cm.
Câu 12. Hai dao đng phương trình ln t là: x
1
= 5cos(2πt + 0,75π) (cm) x
2
= 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha ca
hai dao đng này có độ lớn bng
A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π.
Câu 13. Sóng tn s80 Hz lan truyn trong mt môi trưng vi tc đ4 m/s. Dao đng ca các phn tvật cht ti hai
đim trên mt phương truyn sóng cách ngun sóng nhng đon ln lưt 31 cm và 33,5 cm, lch pha nhau góc
A. π/2. B. π. C. 2π. D. π/3.
Câu 14. Ở mặt nưc, có hai ngun kêt hp A, B dao đng theo phương thng đng vi phương trình u
A
= u
B
= 2cos20πt (mm).
Tốc đtruyn sóng là 30 cm/s. Coi biên đsóng không đi khi sóng truyn đi. Phn tM mặt nưc cách hai ngun ln t
là 10,5 cm và 13,5 cm có biên đdao đng là
A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.
Câu 15. Đặt đin áp u = U cos2πft (trong đó U không đi, f thay đi đưc) vào hai đu đin trthun. Khi f = f
1
thì công
sut tiêu thtrên đin trở bằng P. Khi f = f
2
với f
2
= 2f
1
thì công sut tiêu thtrên đin trở bằng
A. P. B. P/2. C. P. D. 2P.
Câu 16. Đặt đin áp u = U
0
cos(ωt + π/2) vào hai đu đon mch gm đin trthun R mc ni tiếp vi cun cm thun đ
tự cảm L, cưng đdòng đin trong mch là i = I
0
sin(ωt + 2π/3). Biết U
0
, I
0
và w không đi. Hthc đúng là
22
0
1
cv
m
c
æö
-
+
ç÷
ç÷
èø
0
22
1
c
m
cv
æö
+
ç÷
-
èø
0
22
1
c
m
cv
æö
-
ç÷
-
èø
22
0
1
cv
m
c
æö
-
-
ç÷
ç÷
èø
2
2
89
A. R = 3ωL. B. ωL = 3R. C. R = ωL. D. ωL = R.
Câu 17. Đin năng đưc truyn tnơi phát đến mt khu dân bng đưng dây mt pha vi hiu sut truyn ti H. Coi
hao phí điện năng chdo ta nhit trên đưng dây. Nếu công sut truyn ti gim k ln so vi ban đu và ginguyên đin áp
nơi phát thì hiu sut truyn ti đin năng trên chính đưng dây đó là
A. 1 (1 H)k
2
. B. 1 (1 H)k. C. 1 (1 H)/k. D. 1 (1 H)/k
2
.
Câu 18. Trong mt thí nghim Y-âng vgiao thoa vi ánh sáng đơn sc, khong vân giao thoa trên màn i. Khong cách t
vân sáng bc 2 đến vân sáng bc 6 (cùng mt phía so vi vân trung tâm) là
A. 6i. B. 3i. C. 5i. D. 4i.
Câu 19. Trong các tia sau, tia nào đưc ng dng đchp nh Trái Đt từ vệ tinh?
A. tia hng ngoi. B. tia X. C. tia tngoi. D. tia gama.
Câu 20. Chiếu bc xtn sf vào mt kim loi có công thoát A gây ra hin ng quang đin. Gisử một êlectron hp th
phôtôn sdụng mt phn năng ng làm công thoát, phn còn li biến thành đng năng K ca nó. Nếu tàn scủa bc x
chiếu ti là 2f thì đng năng ca êlectron quang đin đó là
A. K A. B. K + A. C. 2K A. D. 2K + A.
Câu 21. Hin tưng phóng x
A. có thđiu khin đưc.
B. là hin tưng các ht nhân nhẹ kết hp vi nhau.
C. là hin tưng các ht nhân nng hp thnơtron đphân rã thành các ht khác.
D. là phn ng ht nhân ta năng lưng.
Câu 22. Một cht đim thc hin đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương cùng chu T đthx
1
x
2
phthuc
thi gian biu din trên hình v. Biết x
2
= v
1
T, tc độ cực đi ca cht đim là 53,4 cm/s. Giá trT gn giá trnào nht sau đây?
A. 2,56 s. B. 2,99 s. C. 2,75 s. D. 2,64 s.
Câu 23. Mạch chn sóng ca một máy thu tuyến gm mt cun dây độ tự cảm L mt bộ tụ đin gm tđin cđịnh
C
0
mắc ni tiếp vi mt txoay C. Txoay có đin dung thay đi t1/23 (pF) đến 0,5 (pF). Nhvậy mch thu có ththu đưc
các sóng có bưc sóng tλ đến 2,5λ. Xác đnh C
0
.
A. 0,25 (pF). B. 0,5 (pF). C. 10 (pF). D. 0,3 (pF).
Câu 24. Trong thí nghim giao thoa Iâng, thc hin đng thi vi ba bc xđơn sc thì khong vân ln t là: 0,48 (mm);
0,54 (mm) và 0,64 (mm). Brộng trưng giao thoa trên màn là 35 mm. Số vạch sáng cùng màu vi vch sáng trung tâm (kể cả
vạch sáng trung tâm) là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 25. Dùng chùm tia laze có công sut P = 10 W để nấu chy khi thép có khi lưng 1 kg. Nhit đban đu ca khi thép t
0
= 30
0
, nhit dung riêng ca thép c = 448J/kg.đ, nhit nóng chy ca thép L = 270 kJ/kg, đim nóng chy ca thép T
c
= 1535
0
C.
Coi rng không bị mất nhit lưng ra môi trưng. Thi gian làm nóng chy hoàn toàn khi thép là
A. 26 h. B. 0,94 h. C. 100 h. D. 94 h.
Câu 26. Thí nghim giao thoa I-âng vi ánh sáng đơn sc c sóng λ = 0,75 μm, khong cách gia hai khe a = 1 mm,
khong cách hai khe đến màn D = 2 m. Ti thi đim t = 0, truyn cho màn mt vn tc ban đu ng vphía hai khe đ
màn dao đng điu hòa vi chu 3 s vi biên đ40 cm. Thi gian tlúc màn dao đng đến khi đim M trên màn cách vân
trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng ln th11 là
A. 1,75 s. B. 2,25 s. C. 1,06 s. D. 2,96 s.
Câu 27. Trong thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng vi ngun S phát ra ba ánh sáng đơn sc: λ
1
= 0,56 μm, λ
2
= 154/225 μm
và λ
3
= 0,72 μm. Trên màn, trong khong gia hai vân ti liên tiếp, số vạch sáng quan sát đưc là
A. 237. B. 257. C. 143. D. 123.
3
3
90
Câu 28. Hai vt M
1
M
2
dao đng điu hòa vi li độ lần t là x
1
= A
1
cos(ω
1
t + φ
1
) và x
2
= A
2
cos(ω
2
t + φ
2
). Hình bên là đth
biu din sphthuc ca li đx
1
của M
1
vn tc v
2
của M
2
theo thi gian t. Giá trị của sin(φ
1
- φ
2
) gn giá trnào nht sau
đây?
A. -0,71. B. -0,49. C. 0,87. D. 0,49.
Câu 29. Một mch dao đng đin tng đang dao đng đin từ tự do. Biết đin tích cc đi trên mt bn tđin là 4
μC và ng đdòng đin cc đi trong mch là 0,5π A. Thi gian ngn nht đđin tích trên mt bn tgim tgiá
trị cực đi đến na giá trị cực đi là
A. 4/3 μs. B. 16/3 μs. C. 2/3 μs. D. 8/3 μs.
Câu 30. Trong thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng, ngun S phát ra hai ánh sáng đơn sc: λ
1
= 0,64 μm (màu đ), λ
2
= 0,48
μm (màu lam) thì ti M, N và P trên màn là ba vtrí liên tiếp trên màn có vch sáng cùng màu vi màu ca vân trung tâm. Nếu
giao thoa thc hin ln lưt vi các ánh sáng λ
1
, λ
2
thì svân sáng trên đon MP ln lưt là x và y. Chn đáp sđúng.
A. x = 9 và y = 7. B. x = 7 và y = 9. C. x = 10 và y = 13. D. x = 13 và y = 9.
Câu 31. Trên một si dây đàn hi dài sóng dng vi c sóng 0,6 cm. Trên dây hai đim A B cách nhau 2,05 cm, ti
A là mt bng sóng. Snút sóng trên đon dây AB là
A. 8 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 32. Một đon mch mc ni tiếp gm cun dây đin trthun 40 (Ω), đtự cảm L = 0,7/π (H), tđin đin dung
0,1/π (mF) mt biến trR. Đin áp hai đu đon mch n đnh 120 V 50 Hz. Khi thay đi R thì công sut tonhit trên
biến trở đạt giá trị cực đi là
A. 160 (W). B. 144 (W). C. 80 (W). D. 103 (W).
Câu 33. Một con lc xo treo thng đng, đu dưi vt khi ng 0,5 kg, độ cứng ca lò xo 100 N/m. Chn gc ta đO
tại vtrí cân bng, trc Ox thng đng, chiu dương ng xung. Ly g = 10 m/s
2
. Khi vt có li đ+ 2 cm, lc tác dng của
xo vào đim treo có độ lớn
A. 3 N và hưng xung. B. 3 N và hưng lên.
C. 7 N và hưng lên. D. 7 N và hưng xung.
Câu 34. Hai ngun phát sóng đt ti hai đim A, B cách nhau 10,4 cm (ngun A sm pha hơn ngun B là π/2), cùng tn slà 20
Hz cùng biên đlà 5 cm vi bưc sóng 2 cm. Sđim có biên đ5 cm trên đưng ni hai ngun là
A. 19 B. 21 C. 22 D. 20
Câu 35. Bắn mt ht α đng năng 4,21 MeV vào ht nhân nito đang đng n gây ra phn ng:
7
N
14
+ α
8
O
17
+ p. Biết
phn ng này thu năng lưng là 1,21 MeV và đng năng ca ht O gp 2 ln đng năng ht p. Đng năng ca ht nhân p là
A. 1,0 MeV. B. 3,6 MeV. C. 1,8 MeV. D. 2,0 MeV.
Câu 36. Cho hnhư hình v. Vt m khi ng 400 g đưc đt trên tm ván M dài khi ng 200 g. Ván nm trên
mặt phng nm ngang nhn và đưc ni vi giá bng 1 lò xo có độ cứng 20 N/m. Hsố ma sát gia m và M là 0,4. Ban đu h
đang đng yên, xo không biến dng. Kéo m bng 1 lc theo phương ngang đchy đu vi tc đu = 50 cm/s. M đi
đưc quãng đưng bao nhiêu cho đến khi nó tm dng ln đu? Biết ván đdài. Ly g = 10 m/s
2
.
A. 13 cm. B. 10 cm. C. 16 cm. D. 8,0 cm.
Câu 37. Một bnh nhân điu trbằng đng vphóng x, dùng tia γ đdit tế bào bnh. Thi gian chiếu xạ lần đu là Δt = 20
phút, csau 1 tháng thì bnh nhân phi ti bnh vin khám bnh và tiếp tc chiếu x. Biết đng vphóng xđó có chu kbán
T = 4 tháng (coi Δt << T) vn dùng ngun phóng xtrong ln đu. Hi ln chiếu xth4 phi tiến hành trong bao lâu đ
bệnh nhân đưc chiếu xạ với cùng mt lưng tia γ như ln đu?
A. 40 phút. B. 24,2 phút. C. 20 phút. D. 33,6 phút.
2
2
2
91
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiu giá trhiu dng không đi nhưng tn sthay đi đưc vào hai đu đon mch gm đin
trR, cun dây thun cm L tđin mc ni tiếp. Hình vbên đthbiu din sphthuc ca đin áp hiu dng trên
RL và đin áp hiu dng trên R theo giá trị tần sgóc ω. Nếu x = 1,038y thì y gần nhất với giá trnào sau đây?
A. 140 V. B. 141 V. C. 145 V. D. 138 V.
Câu 39. Đặt đin áp xoay chiu u = U
0
cosωt (V) (U
0
không đi còn ω thay đi đưc) vào đon mch AB ni tiếp theo thtự
gồm đon AM cha cun cm thun L, đon MN cha đin trthun R và đon NB cha tđin C. Ln lưt cho ω = ω
1
và ω =
ω
1
40 rad/s thì U
AN
đạt cc đi U
MB
đạt cc đi. Biết khi đó hệ số công sut ca mch khi ω = ω
1
40 rad/s bng . Chn
phương án đúng.
A. ω
1
= 60 rad/s. B. ω
1
= 76 rad/s. C. ω
1
= 80 rad/s. D. ω
1
= 120 rad/s.
Câu 40. Hệ tọa đĐề-các vuông góc Oxyz, trong mt phng Oxy, nm ngang, ba dòng đin thng dài cùng song song vi trc
Oy, I
1
= I
2
= 10 A chy theo chiu âm ca trc Oy, I
3
= 30 A chy theo chiu ngưc li như hình v. Đlớn cm ng từ tại đim
có ta đx = 2,5 cm; y = 0; z = cm bng
A. 4.10
-5
T. B. .10
-5
T. C. 2.10
-5
T. D. .10
-5
T.
Chủ đề
Cấp đnhn thức
Tổng
Nhn biết
Thông hiểu
Vận dng
Vận dng cao
1. Dao đng cơ
Câu 1,
Câu 11,12
Câu 33
Câu 22,28,36
7
2. Sóng cơ học
Câu 4
Câu 13,14
Câu 31,34
5
3. Đin xoay chiều
Câu 3
Câu 15,16,17
Câu 32
Câu 38,39
7
4. Dao đng và sóng đin t
Câu 6
Câu 23,29
3
5. Sóng ánh sáng
Câu 18
Câu 24,27,30
Câu 26
5
6. Lưng tánh sáng
Câu 8,19
Câu 20
Câu 25
4
7. Ht nhân nguyên t
Câu 10,21
Câu 35,37
4
8. Thuyết tương đối
Câu 9
1
8. Đin tích-Đin trưng
Câu 5
1
9. Dòng đin không đổi
Câu 7
1
10. Cm ng đin t
Câu 2
Câu 40
2
11. Mt. Các dng cquang
0
Tổng
11
10
13
6
40
Đáp án
1-D
2-C
3-D
4-C
5-D
6-C
7-C
8-A
9-C
10-C
11-B
12-A
13-B
14-A
15-C
16-D
17-C
18-D
19-A
20-D
22
3
2, 5 3
43
23
92
21-D
22-B
23-B
24-A
25-A
26-D
27-A
28-B
29-D
30-B
31-B
32-C
33-D
34-B
35-A
36-A
37-D
38-B
39-C
40-B
LỜI GII CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án D
Xảy ra cng hưng.
Câu 4: Đáp án C
Khong cách 2 nút là
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
Mạch dao đng đin tphi có cun dây và tđin.
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án B
® cm
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án A
mm
Câu 15: Đáp án C
Công sut tiêu thtrên R là ® không phthuc vào tn sf.
Câu 16: Đáp án D
+
+
+
2
l
0
22
.
c
mm
cv
=
-
2, 5 2 0, 5TT T=+
8 2 10 50SAA A=+= =
12
0, 25
jj j p
D= - =
( ) ( )
21 21
22dd ddf
v
pp
jp
l
--
D= = =
( ) ( )
21
13, 5 10,5
2 cos 4 cos 4
dd f
Aa
v
pp
l
--
== =
2
U
P
R
=
0
2
cos
32
iI t
pp
w
æö
=+-
ç÷
èø
3
ui
p
jj j
=-=
tan 3 3
L
Z
LR
R
jw
==®=
93
Câu 17: Đáp án C
+ Lúc đu:
+ Lúc sau:
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án D
+ ®
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án B
+ x
1
= Acos(wt + j) ® v
1
= -wAsin(wt + j) =
+
+ x
1
= x
2
= - 3,95 cm ® ® A » 4 cm
+ Tphương trình x
1
và x
2
ta thy 2 dao đng vuông pha vi nhau nên:
Û
® T » 2,99 s.
Câu 23: Đáp án B
+
+ Khi C = 1/23 pF thì (1)
+ Khi C = 0,5 pF thì: (2)
+ Ly (2) chia (1) ta đưc: ® C
0
= 0,5 pF.
Câu 24: Đáp án A
+ Vtrí 3 bc xtrùng nhau tha: k
1
i
1
= k
2
i
2
= k
3
i
3
Û 24k
1
= 27k
2
= 32k
3
(1)
+ Xét trên trưng giao thoa vi bc xạ của l
1
ta có: -17,5 £ k
1
i
1
£ 17,5
® -36,5 £ k
1
£ 36,5
+ Chcó 2 giá trị của k
1
là k
1
= 36 và k
1
= -36 là thỏa mãn vi phương trình (1).
® Có 3 vch sáng cùng màu vân trung tâm (tính cvân trung tâm).
Câu 25: Đáp án A
+ Nhit ng tia Laze cn cung cp va đlàm nhit đthanh thép tăng lên đến đim nóng chy va đ thanh thép
nóng chy nên:
E = Q + Q’ = mcDt + Lm = Pt
22
11.
.cos
hp hp
PP P
P
HR
PPU
j
-
==-=-
22
1
'1 . 1
. U .c os
PH
HR
kk
j
-
=- =-
2'
hf A K
hf A K
=+
ì
í
=+
î
'2 2 2 2KhfA AKA KA=-=+-=+
( )
2
A sin t
T
p
-w+j
( )
21
x v T 2 Asin t==-p w+j
( )
1
1
tan t
2
w+j=-
p
22
max 1 2
vvv=+
22
22
53, 4 .A 2 .A
TT
pp
æöæ ö
=+p
ç÷ç ÷
èøè ø
2c LCl= p
0
0
1
C.
23
2c L.
1
C
23
l= p
+
0
0
C .0,5
2,5 2 c L.
C0,5
l= p
+
0
0
1
C
25
23
C 0,5 46
+
=
+
94
® s » 26 h
Câu 26: Đáp án D
+ Khi D = 2 m thì
+ Khi dch màn li gn 0,4 m thì D’ = D - 0,4 ® k
M
= 16,5
+ Khi dch màn ra xa 0,4 m thì D’ = D + 0,4 ® k
M
= 11
+ Vy khi di chuyn màn li gn thì vt đt các cc đại là 14, 15, 16.
Khi di chuyn mà ra xa thì vt đt các cc đi là 11, 12, 13.
+ cho vân sáng ln th11 nên sng vi k
M
= 13 và đang đi vphía
gần vi màn ® D’’= 2,03 m
® DD = D’’ - D = 0,03 m = 3 cm
+ Thình vta có j » 86
0
® s
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án B
+ Xét ti thi đim mà và đang đi xung (đang gim) thì đạt ln nht và âm.
® và đang đi vbiên âm.
® ®
Câu 29: Đáp án D
+ Ta có: rad
+ Thi gian ngn nht đđin tích gim tgiá trị cực đi đến na giá trị cực đi tương ng vi góc quét đưc là
® s = µs
Câu 30: Đáp án B
+ Vtrí vân sáng trùng nhau nên:
+ Vì M, N, P liên tiếp là các vân sáng trùng vân trung tâm nên tương ng vi ®
+ Vi ánh sáng l
1
thì có 7 giá trtha mãn.
+ Vi ánh sáng l
2
thì có 9 giá trtha mãn.
Câu 31: Đáp án B
+ AB = 2,05 cm = 3l + 0,25 cm
+ Vì ti A là bng sóng nên trong khong cách 3l ta có đưc 6 nút sóng.
Khong cách từ bụng đến nút gn nht là . Mà 0,25 > ® trong khong 0,25 cm có thêm 1 nút sóng na.
® Số nút sóng trên đon AB là 7 nút.
Câu 32: Đáp án C
( ) ( )
3
21
mc t t Lm 1.448. 1535 30 1.270.10
t 94424
P 10
-+ - +
== =
33
M
M
6
x.a
19,8.10 .10
k 13, 2
.D
0,75.10 .2
--
-
== =
l
T T T 3T 86.3
t 2,96
2 4 2 4 2.180
j
=++ = + »
p
1
2
A
x =+
2
v
2
0x =
1
2
3
2
p
j
p
j
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
( )
12
sin 0,5 0.49
jj
-=-»-
3
0
0
125 .10
I
Q
wp
==
3
p
j
D=
6
8
.10
33
t
p
w
-
==
8
3
1212
0,64 0, 48 4 3kkkk=Û=
1
3, 6, 9k =
2
4,8,12k =
4
l
4
l
95
+ Vi f = 50 Hz ® Z
L
= 70 W, Z
C
= 100 W.
+ Công sut ta nhit trên biến trlà:
+ Để P
max
thì ® R
2
= r
2
+ (Z
L
- Z
C
)
2
= 40
2
+ 30
2
® R = 50 W.
+ W.
Câu 33: Đáp án D
+ m = 5 cm.
+ Khi vt li đ+ 2 cm thì lò xo dãn 7 cm so vi chiu dài lúc đu.
+ Lc tác dng ca lò xo vào đim treo chính bng lc đàn hi ca lò xo
® N
+ Theo đnh lut III Niuton thì lc này hưng xung vì lc đàn hi hưng lên.
Câu 34: Đáp án B
+ Hai ngun có biên đlà 5 cm và vuông pha vi nhau nên đim có biên đ cm là đim có biên độ cực đi.
+ Sđim dao đng cc đi tha mãn phương trình: ® có 21 giá trị của k tha mãn.
Câu 35: Đáp án A
+ Vì phn ng thu năng lượng nên E = K
a
- (K
O
+ K
p
) = K
a
- (2K
p
+ K
p
) = K
a
- 3K
p
® MeV.
Câu 36: Đáp án A
+ Nếu u đủ lớn, m luôn trưt trên M, M chu tác dng lc ma sát trưt không đi ® M dao đng điu hòa ging con lc lò
xo treo thng đng có trng lc không đi. Vtrí cân bng lò xo giãn:
cm ® cm/s
+ Khi M đui kp m thì ma sát trưt chuyn thành ma sát ngh, M chuyn đng đu vi tc đu.
+ Khi thì m li trưt trên M và M li dao đng điu hòa vi cm
® Quãng đưng tng cng đến khi dng li là: cm
Câu 37: Đáp án D
+ Gi N
0
là số hạt ca mu phóng xban đu.
Ban đu ta có:
+ Ln chiếu xth4 ng vi thi gian là 3 tháng.
Số hạt ca mu phóng xcòn li là:
+ Để bệnh nhân nhn đưc lưng tia g như ln đu tiên thì:
+ ® Dt
2
» 33,6 phút.
( )
( ) ( )
22 2
2
22 2
2
2
LC LC
UU.R U
PIR .R
Z
Rr Z Z Z Z
r
R2r
RR
== = =
++ - -
++ +
( )
2
2
LC
min
rZZ
R
R
éù
+-
êú
+
êú
ëû
( )
2
max
2
2
120 .50
P 80
50 40 30
==
++
mg 0,5.10
l 0,05
k 100
D= = =
. 100.0,07 7Fkl=D= =
52
10,4 k 10,4
2
l
£
p
KE
K1
3
a
-
==
0
8
mg
lA
k
µ
D= = =
max
. 80
k
vA A
M
w
== =
maxmsn mst
FF=
max
'5
u
vuA
w
=® = =
8 5 13s =+=
111
11
NN
HNt
tN
DD
==l®D=
Dl
t
T
41
N N .2
-
=
442
24
NN
HNt
tN
DD
==l®D=
Dl
t3
121
T4
214
HtN
22
HtN
D
====
D
96
Câu 38: Đáp án B
Câu 39: Đáp án C
Câu 40: Đáp án B
+ Gi đim M có ta đnhư bài toán.
+ Khong cách từ I
1
đến M là: cm ® T
(B
1
^ I
1
M và hưng đi ngưc chiu kim đng h).
+ Khong cách từ I
2
đến M là: cm ® T
(B
2
^ I
2
M và hưng đi ngưc chiu kim đng h).
Vì I
1
M = I
2
M = I
1
I
2
= 5 cm ® DI
1
I
2
M là tam giác đu ® Góc hp gia B
1
và B
2
là 60
0
.
Mà B
1
= B
2
nên B
12
có phương nm ngang và hưng tphi sang trái.
® B
12
= 2B
1
cos30
0
= T.
+ Khong cách từ I
3
đến M là: cm ® T
(B
3
^ I
3
M và hưng đi cùng chiu kim đng h).
+ Ta thy DI
1
I
3
M vuông ti M ® Góc hp gia B
12
và B
3
là 120
0
Mà B
12
= B
3
® B = 2B
12
cos60
0
= T
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
ĐỀ THI THTHPT QG LN 1 NĂM 2018-2019
MÔN: VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trc nghim)
Mã đ: 132
NG DN GII CHI TIẾT
Câu 1: Đặt một điện áp u = U
0
cos(ωt)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R, tụ điện có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng
thứ tự trên. Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng
với mỗi giá trị R, gọi L
1
, L
2
lần lượt là giá trị L để u
RC
= U
01
sinωt (V) và để
trong mạch có cộng hưởng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x =
L
1
– L
2
theo R. Giá trị của điện dung C gần đúng với giá trị nào sau đây.
A. 540 nF B. 490 nF
C. 450 nF D. 590 nF
Khi L=L
1
u
RC
vuông pha với u
AB
ta có
Khi mạch có cộng hưởng điện Z
L2
=Z
C
( )
2
2
1
IM 2,5 2,5 3 5=+ =
75
1
10
B 2.10 . 4.10
0,05
--
==
( )
2
2
2
IM 2,5 2,5 3 5=+ =
75
2
10
B 2.10 . 4.10
0,05
--
==
5
4 3.10
-
( )
2
2
3
I M 7,5 2,5 3 5 3=+ =
74
3
30 1, 2
B 2.10 . .10
0,05 3 3
--
==
5
4 3.10
-
O
20
( )
R W
1
x(mH)
2
1
1
LC
LC
CC
ZZ
RR
ZZ
RZ Z
-
=®=+
( )
2
2
12
12 12
2
LL
C
LL
R
ZZ RC LL C
ZR
ww
-
-== = -®=
97
Từ đồ thị ta thấy
Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O đường kính 60 cm được gắn một thiết bị thu âm. Hình
chiếu của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình A =Acos(10t + φ). Một
nguồn phát âm đằng hướng đặt tại điểm M trên trục Ox và cách O một khoảng 120 cm. Tại thời điểm t = 0, mức
ờng độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 50 dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ
lần thứ 2018 thì mức cường độ âm đo được có giá trgần với giá trị nào sau đây
A. 51 dB B. 53 dB
C. 55 dB D. 58dB
A=30cm; v
max
=3m/s;
Thời điểm t=0, mức cường độ âm có giá trị nhỏ nhất ứng với M ở biên dương
Thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ lần thứ 2018 thì x=-15cm
Câu 3: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(100πt − 0,5π), x2 = 10cos(100πt
+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là:
A. 0,25π B. 0
C. 0,5π D. π
Câu 4: Khi nói về sóng điện từ, tìm phát biểu sai
A. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
B. Với một sóng điện từ khi truyền qua các môi trường khác nhau thì tấn số sóng luôn không đổi
C. Tại mỗi một điểm trên phương trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha
D. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật cht vi tc đbằng tốc độ ánh sáng trong môi trường
đó
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí ởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một bản tụ điện và i
ờng độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. i ngược pha với q B. i cùng pha với q
C. i lệch pha π/2 so với q D. i lệch pha π/4 so với q
Câu 6: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/π(H) có
biểu thức (A) t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này
là:
A. B.
C. D.
3
9
2
0.8,10
500.10 500
40
C nF
-
-
== =
1, 5 3m / s
2
2
max M
2
3v
v 1,5 3m / s v x A 15cm
2
==®=±-=±
w
0
j
=
1, 5 3m / s
0
120 30
20log 53, 098
120 15
MMt M
L L L dB
=
+
æö
-= ®=
ç÷
-
èø
i 2 2 cos 100 t
6
p
æö
=p-
ç÷
èø
u 200 cos 100 t V
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
u 200 2 cos 100 t V
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
u 200 3 cos 100 t V
6
p
æö
=p-
ç÷
èø
u 200 2 cos 100 t V
2
p
æö
=p-
ç÷
èø
M
O
98
Chọn Mode 2;
Câu 7: Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên (đơn vị) với tần số góc ω?
A. C/L B. L/C C. 1/RC D. 1/RL
Câu 8: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là:
A. 30 m/s B. 30 cm/s C. 15 cm/s D. 1/3 cm/s
Câu 9: Những đại lượng sau, đại lượng nào không phải là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Tần số B. Âm sắc C. Độ to D. Độ cao
Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hoà vơi tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s
2
. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 62,5 cm B. 50 cm C. 81,5 cm D. 125 cm
Câu 11: Trên mặt nước tại hai điểm S
1
, S
2
có hai nguồn sóng dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát
ra sóng kết hợp bước sóng λ. Trên đường tròn đường kính S
1
S
2
có 26 cực đại dao thoa, trong các cực đại thuộc
vân bậc nhất dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài S
1
S
2
gần giá trị nào nhất sau đây
A. 6,7λ B. 6,1λ C. 6,4λ D.
Trên đường tròn đường kính S
1
S
2
có 26 cực đại dao thoa
M cùng pha với hai nguồn ta có
Câu 12: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 thì nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 9.10
5
J. Biên
độ của cường độ dòng điện là:
A. B. C. D.
Câu 13: Một vật khối ợng m = 100g dao động điều hoà với phương trình x=10cos(2πt+φ) ,t tính bằng giây.
Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức:
A. B.
2 2 .100 200 3
63
ui
pp
-
=Ð = Ð
111
..
C
C
Z
CZCF
w
w
æö
=®=
ç÷
W
èø
.vf
l
=
2
g
l
w
=
12
67SS
ll
<<
( )
21
21
21dd k
dd
l
l
ì+ = +
ï
í
-=
ï
î
22
1121212
3, 5 2 4,94 4 5 41dddSSdd
ll l l l
<=®=®=®=+=
52A
20A
5A
10A
2
52 2
o
Q RI t I I I=®=®=
( )( )
x
F 0, 4 cos 2 t N=- p +j
( )( )
x
F 0,4 cos 2 t N=p+j
99
C. D.
Câu 14: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. Tần số của nó không thay đổi B. Bước sóng của nó giảm
C. Bước sóng của nó không thay đổi D. Chu kì của nó tăng
Câu 15: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha. Những ngày bình
thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Nhưng vào ngày nắng nóng, lượng điện tiêu thụ tăng thêm 64% so với
ngày thường. Coi hao phí chỉ do toả nhiệt trên đường dây, hệ số công suất trong các trường đều hợp bằng 1. Gi
nguyên điện áp nơi phát thì công suất phát vào ngày nắng nóng đã tăng lên bao nhiêu lần so với ngày thường và
hiệu suất truyền tải ngày nắng nóng bằng bao nhiêu
A. 1,8 và 82% B. 1,8 và 30% C. 1,6 và 84% D. 1,6 và 80%
Với P=100w thì và P
t
=90w; với P’=n.P=100.n thì
=>n=1,8 và
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ
điện không đổi thì dung kháng của tụ sẽ là
A. Không phụ thuộc tần số của dòng điện B. Giảm khi tần số của dòng điện giảm
C. Tăng khi tần số của dòng điện tăng D. Giảm khi tần số của dòng điện tang
Câu 17: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn
A. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. Tỉ lệ với bình phương biên độ
C. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng không đổi
D. Không đổi nhưng hướng thay đổi
Câu 18: Chọn câu trả lời không đúng
A. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trcực đại khi tần số của lc ỡng bức
bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần
C. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật
Câu 19: Tìm phát biểu sai khi nói về sóng âm
A. Đơn vị mức cường độ âm là dB và 1 dB = 0,1B
B. Sóng siêu âm truyền được trong chân không
C. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không
D. Sóng âm truyền trong sắt nhanh hơn trong nước
( )( )
x
F 0,4 cos 2 t N=p+j
( )( )
x
F 0, 4 cos 2 t 2 N=- p + j
2
Fkxmx
w
=- =-
10wPD=
90
' 90 .64 147, 6
100
t
PW=+ =
'2 2
' ' ' 100. 10. 147, 6
tt
PPPnPP n n=D + = D + ® = +
147.6
82%
100.1,8
H ==
100
Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình u(x,t)=0,05cosπ(2t - 0,01x) ,
trong đó u và x đo bằng mét và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của hai phần từ nằm trên
cùng phương truyền sóng cách nhau 25m là:
A. 5π/2 rad B. 5/2 rad C. 1/4 rad D. π/4 rad
Câu 21: Cho mạch dao động LC có phương trình dao động là: q = Q
0
cos2π10
7
t (C). Nếu dùng mạch trên thu
sóng điện từ thì bước sóng thu được có bước sóng là:
A. 60π m B. 10m C. 20m D. 30m
Câu 22: Cho một con lắc đặt trên mặt phẳng ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100g và
lò xo có độ cứng 40 N/m. Ban đầu, lò xo đứng yên ở vị trí không biến dạng, mặt phẳng
ngang phía bên trái của vật nhẵn bóng còn phía bên phải bị nhăn. Đẩy vật nhỏ theo phương dọc trục lò xo
để lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình chuyển động từ
phải qua trái là 1,6 m/s. Lấy g = 10 m/s
2
. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nhám gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,39 B. 0,24 C. 0,12 D. 0,31
Khi thả tay, vật tiếp tục chuyển động không ma sát hết 10cm rồi chuyển động sang phần mặt phẳng bị nhám
có ma sát, vị trí vật có vận tốc lớn nhất ứng với lực ma sát cân bằng với lực đàn hồi .
Gọi A
1
quãng đường vật đi từ vị trí lò xo không biến dạng đến vị trí vật dừng lại đổi chiều chuyển động
ta có (1)
Tiếp theo khi vật chuyển động quay lại từ phải qua trái đến vị trí có li độ x ta
(2)
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta tìm được
Hoặc ta có ; Từ (1) và (2’) tìm được =0,4105
Câu 23: Con lắc lò xo độ cứng k = 50 N/m vật nặng m = 0,15 kg c dụng lên con lắc một ngoại lực biến
đổi điều hoà theo thời gian với phương trình F = F
0
cos10πt. Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định trên
một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng :
A. 50π cm/s B. 100π cm/s C. 100 m/s D. 50 cm/s
Vật dao động ổn định với tần số của ngoại lực nên
Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là : x
1
=
3cos(10t + π/6) cm và x
2
= 4cos(10t −
π/3) cm .Biên độ dao động tổng hợp của vật là :
A. 25 cm B. 5cm C. 7cm D. 1cm
Hai dao động vuông pha
Câu 25: Phát biểu nào sai khi nói về điện từ ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Trong sóng điện từ , điện trường và từ trường biển thiên theo thời gian với cùng chu kì
0,01. x
4
rad
p
j
D= D=
87
. 3.10 .10cT
l
-
==
..
40
mg
x
k
µµ
==
22 2
11 11
11
. . . 0, 2 . 20
22
kA m g A kA A A
µµ
=+«=+
( )
22 2
2222 2
11 11 11
2
1 1 1 20
.g. 20 0,128 20 0,128
2 2 2 40 40 80
kA m A x kx mv A A A A
µµ µ
µµµ
=-++«=-++«=-+
µ
( )
max 1 1
20 1, 6(2 ')
40
vAxA
µ
w
æö
=-= -=
ç÷
èø
µ
max F
vA
w
=
101
C. Trong sóng điện từ , điện trường và từ trường luôn dao động lệch phía nhau π/2
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần , điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp .Điện trở R = 100Ω,
tụ điện C có thể thay đổi ngược .Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng
U=200V và tần số không đổi . Thay đổi C để Z
C
= 200Ω Thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là U
RC
đạt
cực đại . Khi đó giá trị của U
RC
là:
A. 400V B. 200V C. 300V D. 100V
đạt giá trị cực đại khi
Ta có:
Câu 27: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(πt) cm. Tại thời điểm t=0,5s. Vận tốc của chất
điểm có giá trị : A. 6π cm/s B. 3π cm/s C. 2π cm/s D. -6π cm/s
; thay t=0,5s tìm được v=-6π cm/s
Câu 28: Hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B dao động cùng pha đặt cách nhau 60 cm. Bước sóng bằng 1,2 cm.
Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa B dọc theo
phương AB một đoạn 10 cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm sao động với biên độ cực đại là
A. 7 lần B. 8 lần C. 6 lần D. 5 lần
Ban đầu tại M ứng với k=0 do AM=BM= cm
Sau dịch chuyển cm
Xét tỉ số
Câu 29: Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng 10 g ,mang điện tích q = 10
-4
C. Lấy g = 10 m/s
2
. Treo
con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một
chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là:
A. 2,92 s B. 0,91 s C. 0,96 s D. 0,58 s
+ Gia tốc biểu kiến:
+ Chu kì dao động của con lắc:
Câu 30: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
( )
22
C
RC
2
2
LC
UR Z
U
RZZ
+
=
+-
( )
22 2 2
CL L L L L
Z Z Z 4R 200 Z Z 4.100 Z 150=+ + Þ =+ + Þ= W
( )
22
RC
2
2
200. 100 200
U 400V
100 200 150
+
==
+-
6 cos
2
vt
p
pp
æö
=+
ç÷
èø
( )
2
2
' 10 60 30 .2 2.70.30 2.cos 45 50
o
AM=++- =
50 30 2
6,31
1, 2
-
=
22
22 2 2 2
qE qU
g g a g g 10,77m / s
mmd
æö æ ö
=+=+ =+ =
ç÷ ç ÷
èø è ø
/
T 2 0,96s
g
=p =
!
A
M
B
A’
102
Câu 31: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điêm trên phương
truyền sóng là u = 4cos(20πt − π) (u tính bằng mn, t tính bằng giây). Biểt tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước
sóng của sóng này là:
A. 3cm B. 9cm C. 6cm D. 5cm
Câu 32: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì vật đạt
tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn tốc độ của vật là m/s. Cơ năng của vật là:
A. 0,5 J B. 2,5 J C. 0,05 J D. 0,25 J
Ta có ;
=>
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liền kề có đặc điểm
là:
A. Cùng biên độ, khác pha B. Ngược pha
C. Cùng tần số, cùng biên độ D. Cùng pha
Câu 34: Trong hệ trục toạ độ Oxy, đồ thị quan hệ giữa điện áp hai đầu cuộn cảm thuần và dòng điện trong mạch
điện xoay chiều là:
A. Đường thẳng B. Đường hình sin C. Đường paranol D. Đường elip
Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(10πt)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x= −4cm
ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 7/30 s B. 4/15 s C. 1/10 s D. 4/10 s
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
A. Cưỡng bức B. Tự do C. Điều hoà D. Tắt dần
Câu 37: Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: .Hãy xác định tần số
của dao động
A. 20 Hz B. 2,5 Hz f
=2f C. 5 Hz D. 10 Hz
Câu 38: Trên dây dài 24cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Khi đầu duỗi thẳng, gọi M.N là
2 điểm chia sợi dây thành 3 đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa 2 điểm M,N thu được
bằng 1,25. Biên độ dao động tại bụng sóng bằng
v
f
l
=
0, 5 2N
0, 5 2
F
a
m
=
22
22 2 2
222
aF
Av v
m
w
ww
=+= +
( )
( )
2
22 2
22
2
2
22
22
0,8
A0,6
0,1
10rad / s
A0,1m
0, 5 2
A0,52
0,1
ì
w= +
ï
w
w=
ì
ï
®®
íí
=
î
ï
w= +
ï
w
î
( )
22 2 2
1
W m A 0,5.0,1.10 .0,1 0,05 J
2
=w= =
22
22
0
1
ui
UI
+=
3
T
tT=+
( )( )
d
W 1 1cos 10 t / 3 J=+ p+p
103
A. B. C. D.
M và N dao động ngược pha; M và N chia sợi dây thành 3 đoạn bằng nhau nên ta thấy M và N đối xứng hai bên
nút giữa dây và có cùng biên độ. Theo bài ta có cm;
cm
Câu 39: Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức I = 55sin(2500t + π/3)(mA) . Tụ điện trong mạch có
điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 125 mH B. 374 mH C. 426 mH D. 213 mH
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω. Tại thời điểm ban đầu t=0, vật
qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục toạ độ. Thời điểm vật có gia tốc a = v( với v là vận tốc của vật) lần
thứ 3 là 11/32s ( tính từ lúc t=0). Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có độ lớn gia tốc không vượt quá một
nửa gia tốc cực đại là
A. 1/32s B. 1/12 C. 1/16s D. 11/60s
Thời điểm ban đầu vật qua VTCB chiều dương, nên lần thứ 3 vật có:
=> Khoảng thời gian vật có gia tốc không lớn hơn gia tốc cực đại là T/3 = 11/60s
----------- HẾT ----------
SỞ GD&DT QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
( Đề thi gồm 4 trang ) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 223
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, li độ, cùng tần số, li
độ dao động lần lượt là . Biên độ dao động của vật là:
A.A
1
+A
2
B. C. D.
Câu 2. Đơn vị của điện dung là
A. Cu-lông. B. Vôn trên mét. C. Vôn. D. Fara.
Câu 3. Mắc ampe kế nhiệt xoay chiều nối tiếp với một đoạn mạch thì thấy ampe kế chỉ 1 A. ng đdòng đin
cực đi ca đon mch này là
A. 2 A.
B. A.
C.
A.
D. 1 A.
Câu 4: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa trên
A.hiện tượng cảm ứng điện từ B.hiện tượng tự cảm
5cm
33cm
4cm
23cm
22
24
1, 25 3
8
M
M
a
a
+
=®=
2 .4
sin 2 3
24
MB B
aa a
p
=®=
2
1
L
C
w
=
w
( )
2
2
2222
22
x
v2
ax xvv xAx x xA
2
-w
=w ®-w =w ® =-w ® = + = + Þ
ww
T T 11 11
ax:t sT s
2 8 32 20
=w = + = Þ =
max
a
A
ax
22
£Þ£
11
cosxA t
w
=
( )
22
cosxA t
wp
=+
22
12
AA+
12
2
AA+
12
AA-
22
2
104
C.từ trường quay D.hiện tượng quang điện
Câu 5: Một nguồn điện suất điện động , công của lực lạ trong nguồn điện A, điện tích dương dịch
chuyển bên trong nguồn là q. Mối liên hệ giữa chúng là
A. B. C. D.
Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Z
L
, Z
C
lần lượt cảm kháng dung kháng thì
tổng trở Z xác định theo công thức
A. B.
C. D.
Câu 7: Đơn vị đo của mức cường độ âm là
A.Ben (B) B.Oát trên mét (W/m)
C.Jun trên mét vuông (J/m
2
) D.Oát trên mét vuông (W/m
2
)
Câu 8: Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số
A. B. C. D.
Câu 9: Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A.độ to, độ cao và cường độ âm B.độ to, âm sắc và mức cường độ âm
C.độ cao, âm sắc và mức cường độ âm D.độ cao, độ to và âm sắc
Câu 10: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng . Hệ thức đúng là
A. B. C. D.
Câu 11. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn thì các hạt mang điện chuyển
động có hướng dưới tác dụng của
A.lực lạ B.lực điện trường C.lực Cu-lông D.lực hấp dẫn
Câu 12: Hạt tải điện trong chất điện phân là
A.electron, ion dương và ion âm B.electron tự do
C.ion dương D.ion dương và ion âm
Câu 13: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch dạng
. Biết U
o
, I
o
, là các hằng số dương. Mạch điện này có thể
A.chỉ chứa tụ điện
B.chỉ chứa điện trở thuần
C.chứa tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có Z
L
>Z
C
D.chỉ chứa cuộn cảm thuần
Câu 14. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. là hàm bậc hai của thời gian.
C. luôn có giá trị không đổi.
D. luôn có giá trị dương.
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường
độ dòng điện chạy trong mạch là i = I
0
cos
w
t
và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U
0
cos (
w
t +
j
).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 16: Gọi độ lệch pha của u so với i trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong
mạch có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì
A. rad B. rad C. rad D. rad
Câu 17. Một máy biến áp số vòng dây của cuộn cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này có tác dụng
x
.qA
x
=
Aq
x
=
2
Aq
x
=
.qA
x
=
222
LC
ZRZZ=+-
( )
2
2
LC
ZRZZ=--
( )
2
2
LC
ZRZZ=-+
( )
2
2
LC
ZRZZ=+-
w
2
.A
w
2
A
w
( )
2
A
w
A
w
l
.vf
l
=
2vf
pl
=
cos
o
uU t
w
=
cos
2
o
iI t
p
w
æö
=+
ç÷
èø
w
2
o
PIZ=
cos
2
oo
UI
P
j
=
2
o
P RI=
cos
oo
PUI
j
=
j
2
p
j
=
2
p
j
=-
0
j
=
1
j
=
105
A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 18. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.f=2f
o
B.f=f
o
C.f=0,5f
o
D.f=4f
o
Câu 19: Một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình . Biên độ của sóng
này là A.πmm B.4mm C.2mm D.40πmm
Câu 20: Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình li độ ( A, φ là
các hằng số ). Cơ năng của vật là A. B. C. D.
Câu 21: Trên một sợi dây dài 80cm với hai đầu cố định, đang song dừng, người ta đếm được hai bụng song.
Bước sóng của sóng dừng trên dây là A.20cm B.160cm C.40cm D.80cm
Câu 22: Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn chiều dài l, dao động với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài l của
con lắc lên 4 lần thì chu kì là A. B.T C.4T D.2T
Câu 23. Một điện trường đều có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC, chiều từ B
đến C và cường độ 3000 V/m, biết AB = 6cm , AC = 8 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C là: A. 240 V.
B. –192 V. C. 192 V. D. 240 V.
U
AC
=E.d
AC
=E.HC; ta có (V)
Câu 24. Một nguồn điểm O có công suất không đổi P, phát sóng âm trong một môi trường đẳng hướng và không
hấp thụ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng vuông góc với nhau và đi qua O. Biết mức cường
độ âm tại A 40 dB. Nếu công suất của nguồn được tăng thêm 63P, nhưng không đổi tần số, rồi cho một máy
thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A B. Mức cường độ âm lớn nhất máy thu thu được 60 dB. Khi
công suất của nguồn là P thì mức cường độ âm tại B có giá trị là
A. 27,5 dB. B. 37,5 dB. C. 25,5 dB. D. 15,5 dB.
Khi P
O
=64P, máy thu di chuyển đến H chân đường cao hạ từ O xuống AB thì mức cường độ âm lớn nhất
L
H
=60dB. Ta ; ;
; ta có
dB
Câu 25. Một nhà máy điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P, hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa
qua đường dây truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất 80%. Biết điện áp ở hai đầu đường dây và điện trở trên
dây không đổi. Nếu chỉ có một tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là
A. 85%. B. 87,5%. C. 90%. D. 75%.
=> =>H
2
=90%
Câu 26. Một sóng lan truyền trên một sợi dây dài nằm ngang, với tốc độ 80 cm/s theo chiều dương trục Ox.
Hình dạng của sợi dây tại thời điểm t = 0 được mô tả như hình vẽ. Phương trình sóng truyền trên sợi dây có dạng
A.
B.
( )
2cos 40 ( )utxmm
pp
=-
( )
cosxA t
wj
=+
w
2
1
2
mA
w
2
mA
w
22
1
2
mA
w
22
mA
w
2T
0,064 192
AC
HC AC
HC m U
AC BC
=®= ®=
2
10log
4
A
o
P
L
OA I
p
æö
=
ç÷
èø
2
64
10log
4
H
o
P
L
OH I
p
æö
=
ç÷
èø
2
2
64.0
10log 0,8 0,6
HA
A OH AH
LL
OH OA OA
æö
-= ® = ® =
ç÷
èø
4
3
OH AH OH OH
OB OA OA AH
=®==
20log 37,501225
AB B
OB
LL L
OA
æö
-= ®=
ç÷
èø
1
2
2
0, 2
P
HR
U
D= =
2
2
0,1 10%
P
HR
U
D= = =
2
6cos 10 ( : , : , : )
83
x
ut ummxcmts
pp
p
æö
=--
ç÷
èø
3
6cos 5 ( : , : )
4
utummts
p
p
æö
=-
ç÷
èø
6 14
u(mm)
6
0
-6
x(cm)
106
C.
D.
Xét t=0; u= mm và v>0 ta tìm được rad
Câu 27: Một vật có khối lượng m=100g dao động điều hòa
theo phương trình có dạng Biết đồ thị lực
kéo về F(t) biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Phương trình
dao động của vật là
A. B.
C. D.
; ; rad
Câu 28: Tại nơi gia tốc trọng trường g=9,8m/s
2
, một con lắc đơn chiều dài dây treo l (m), đang dao động
điều hòa với biên độ góc 0,1rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A.37,96cm/s B.2,71 cm/s C.1,6m/s D.27,1 cm/s
Câu 29. Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g. Kết quả đo chu
chiều dài của con lắc đơn T = 1, 919 ± 0, 001 (s) l= 0, 900 ± 0, 002 (m). Bỏ qua sai số của π. Cách viết
kết quả đo nào sau đây đúng?
A. g = 9,544 ± 0,035 m / s
2
. B. g = 9,648 ± 0,003 m / s
2
.
C. g = 9,544 ± 0,003 m / s
2
. D. g = 9,648 ± 0,031 m / s
2
.
=9,648333m/s
2
;
Câu 30. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với
tần số 30Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d 2 = 25cm , sóng có biên độ
cực đại. Giữa M đường trung trực của AB còn hai dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng có trên mặt nước
A. 30 cm/s. B. 40 cm/s. C. 60 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều điện áp cường độ dòng điện chạy qua biểu
thức . Công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng
A.147W B.103,9W C.73,5W D.84,9W
3
6cos 10 ( : , : , : )
84
x
ut ummxcmts
pp
p
æö
=-+
ç÷
èø
3
6cos 10 ( : , : , : )
84
x
ut ummxcmts
pp
p
æö
=--
ç÷
èø
6
8. 16 5 10 /
3
v
cm f Hz rad s
lwp
l
== ®== ®=
2
6 cos 10 6 cos 10
8
xx
ut t
pp
pj pj
l
æöæö
=-+=-+
ç÷ç÷
èøèø
j
3
4
p
-
( )
cos .xA t
wj
=+
4 cos
3
xtcm
p
p
æö
=-
ç÷
èø
2 cos 2
3
xtcm
p
p
æö
=+
ç÷
èø
4 cos
3
xtcm
p
p
æö
=+
ç÷
èø
2 cos 2
3
xtcm
p
p
æö
=+
ç÷
èø
12
6. 2 /
3
T s rad s
T
p
wp
==®==
max
2
0,04 4
F
Amcm
m
w
== =
3
xF
p
jj
==
( )
22
o
v gl
aa
=-
2
2
4.
l
g
T
p
=
2. 0,031496
gTl
g
gTl
DDD
=+®D=
21
2dd
l
-=
120cos 100 ( )
2
utV
p
p
æö
=+
ç÷
èø
2 cos 100 ( )
3
itA
p
p
æö
=+
ç÷
èø
+4
0
-2
-4
F(10
-2
)N
107
Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình . Trong giây đầu
tiên kể từ t=0, vật đi được quãng đường 4cm. Trong giây thứ 2018 vật đi được quãng đường là
A.3cm B.4cm C.2cm D.6cm
Vẽ vòng tròn lượng giác ta có ; 2018=2016+2=672T+
Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết điện trở R = 100Ω; cuộn dây thuần cảm độ tự cảm
H, tụ điện điện dung C biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 2 cos100
p
t (V). Điều
chỉnh điện dung C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện dung có độ lớn là
A. B. C. D.
Câu 34: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tụ điện có điện dung C= , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=
, điện trở thuần R=100Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng . Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
A. B.
C. D.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần 240 V, giữa hai bản của tụ điện 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở thuần là A.160V B.120V C.80V D.200V
Câu 36. Một khung dây dẫn hình chữ nhật 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 125 cm
2
. Cho khung dây
quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) với tốc độ góc 100
p
rad/s, trong từ trường đều
có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn cảm ứng từ là 0,4T. Suất điện động hiệu dụng giữa hai
đầu khung dây xấp xỉ bằng
A. 220 V. B. 314 V. C. 111 V. D. 157 V.
Câu 37. Hai con lắc lò xo giống nhau, có cùng khối lượng
vật nặng và cùng độ cứng của lò xo. Chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ.
Biên độ dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn biên độ dao
động của con lắc thứ hai. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất
có động năng bằng 0,006J, con lắc thứ hai có
thế năng bằng 4.10
-3
J. Lấy =10. Khối lượng m là:
A. B.
C.2kg D.3kg
( )
cos
ui
PUI
jj
=-
2
4 cos
3
xtcm
p
w
æö
=+
ç÷
èø
13
3
T
sT s=®=
33
TT
+
2
L
p
=
4
10
2
F
p
-
2
10
2
F
p
-
4
10
2, 5
F
p
-
22
L
C
L
RZ
Z
Z
+
=
4
10
4
F
p
-
4
10
2
F
p
-
1
H
p
( )
200 cos 100utV
p
=
2 cos 100
4
itA
p
p
æö
=+
ç÷
èø
2 cos 100
4
itA
p
p
æö
=-
ç÷
èø
2 cos 100
4
itA
p
p
æö
=-
ç÷
èø
2 cos 100
4
itA
p
p
æö
=+
ç÷
èø
( )
2
2
RLC
UUUU=--
2
NBS
E
w
=
2
p
1
3
kg
0,25 0,50
+6
+2
0
-6
X (cm)
t (s)
108
T=0,5s= kg
Câu 38 Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và
am pe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là
;các điện trở có giá trị là R
1
=12Ω, R
2
=36Ω, R
3
=18Ω.
Số chỉ ampe kế gần đúng bằng:
A.0.74A B.0,65A
C.0,5A D.1A
R
1
nt (R
2
||R
3
)
=R
N
=24Ω
; I
A
=I
3
Câu 39: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S
1
S
2
cách nhau 15cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 20cm/s. Coi biên
độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S
1
S
2
tại S
2
lấy điểm M sao cho MS
1
=25cm
MS
2
=20cm. Điểm A B lần lượt nằm trong đoạn S
2
M với A gần S
2
nhất, B xa S
2
nhất, đều tốc độ dao động
cực đại bằng 12,57cm/s. Khoảng cách AB là:
A.14,71cm B.6,69cm C.13,55cm D.8,00cm
cm; ; xét điểm M ta .
Biên độ của các điểm A B : A
A
=A
B
=4mm nên A B các điểm dao động với biên độ cực đại, theo bài thì
B ứng với k= 2 và A ứng với k=3.
Giải các hệ ta tìm được khoảng cách d
2A
-d
2B
=6,6875cm
Câu 40. Cho đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50W , cuộn cảm
thuần.
Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
u = U
0
cos100
p
t
(V). Cho đồ thị (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu
u (V )
đoạn mạch chứa RL, đồ thị (2) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn
(2)
mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. B.
C. D.
U
RC
vuông pha với u
RL
ta có
--Hết--
2
11 2
1 70
0,006 W 0,006 9 0,042 ( / )
23
tt
kA W J k N m=+=+= ®=
7
2
48
m
m
k
p
®=
30 , 3Vr
x
==W
23 23
10 40 40
.
9 3 3.18
A
N
IAUIRVI
Rr
x
==®==®=
+
12
2cos 10 ( )
4
SS
uu t mm
p
p
æö
== -
ç÷
èø
4
v
f
l
==
15 15
3, 75 3, 75
44
kk£ «- ££
25 20
1, 25
4
-
=
12,57 /
4
10
cm s
mm
p
»
12
22 2
12
8
15
BB
BB
dd
dd
-=
ì
í
-=
î
12
22 2
12
12
15
AA
AA
dd
dd
-=
ì
í
-=
î
1
2
LH
p
=
2
LH
p
=
1
3
LH
p
=
1
LH
p
=
22
22
100
3
120 9
120
4
.2
3
L
C
L
C
L
Z
R
RZ
Z
RZ
RZ
ì
=
ï
ï
ï
æö
®= W
í
ç÷
+
ï
==
ç÷
ï
+
ç÷
ï
èø
î
R
1
R
2
R
3
A
109
SỞ GD & ĐT TNH NGHỆ AN
TRƯNG THPT CHUYÊN PHAN BI CHÂU
ề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi:
KHOA HỌC TNHIÊN
Môn thi thành phần: VT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi có dòng điện xoay
chiều với tần số góc
w
chạy qua thì tổng trở đoạn mạch là:
A. B. C. D.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình ( trong đó A, là các hằng số,
là hằng số). Tần số góc của dao động là
A. B. C. D.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động với phương trình cm ( t tính bằng giây). Tại thời
điểm t=0, vật nặng có li độ bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao động tổng hợp của hai dao
động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A.
(
2n +1
)
.0,5
p
với n = 0; ±1; ±2....
C.
(
2n
+
1
)
p
với n
=
0;
±
1;
±
2....
B.
2n
p
với n
=
0;
±
1;
±
2....
D.
(
2n +1
)
.0, 25
p
với n = 0; ±1; ±2....
Câu 5: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần hệ số tự cảm L tụ điện điện
dung
C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc
w
thay đổi được.
Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị
A. B. C. D.
Câu 6: Đặt mt đin áp xoay chiu vào hai đu tđin thì
A. điện áp cùng pha với dòng điện. B. điện áp ngược pha với dòng điện.
C. điện áp lệch pha 45
0
so với dòng điện. D. điện áp lệch pha 90
0
so với dòng điện.
Câu 7: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0,5 m
2
đặt trong từ trường đều véc tơ cảm ứng từ vuông
góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn
A.1V B.2,5V C.2V D.0,25V
Câu 8: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là I=10
-7
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là I
o
=10
-
12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm A bằng
A.60dB B.50dB C.70dB D.80dB
Câu 9: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. mức cường độ âm C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A.
pha ban đầu nhưng khác tần số.
B.
biên độ nhưng khác tần số.
C.
biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D.
tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
2
2
1
R
C
w
æö
+
ç÷
èø
2
2
1
R
C
w
æö
-
ç÷
èø
( )
2
2
RC
w
-
( )
2
2
RC
w
+
( )
cosxA t
wj
=+
w
j
2
p
w
t
wj
+
w
j
cos 4
3
xA t
p
p
æö
=+
ç÷
èø
3
2
A
2
A
3
2
A
-
2
A
-
1
RC
w
=
1
LC
w
=
LC
w
=
1
LR
w
=
.
c
SB
e
t
D
=
D
10log
o
I
L
I
æö
=
ç÷
èø
110
Câu 11: Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm.
Biên độ dao động của vật ( gia tốc có giá trị cực tiểu khi vật ở biên dương )
A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm
Câu 12: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng
l
và chu kì T của sóng là
A. B. C. D.
Câu 13: Một sóng cơ truyn trc
Ox
với phương trình tính bng m, ( trong đó x tính bng m,
t tính bng s) . Tc đtruyn sóng bng
A.1/6 m/s B.6πm/s C.3m/s D.6m/s
Câu 14: Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng
l
. Gi
d
khoảng cách ngắn nhất giữa
hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau 90
o
. Tỉ số bằng
A.8 B.1 C.4 D.2
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Tần số góc của
con lắc A. B. C. D.
Câu 16: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số riêng của hệ D. pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình cm ( t tính bằng s). Quãng
đưng chất điểm đi được trong một chu kì là A.5cm B.40cm C.10cm D.20cm
Câu 18: Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian biu thức
mWb ( trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cm
ứng có giá trị hiu dng bng A.2V B.20V C.100V D. V
/Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều khi cảm kháng của cuộn dây
Z
L
, dung kháng của tụ điện là Z
C
, tổng trở của đoạn mạch là Z . Hệ số công suất của mạch là
A. B. C. D.
Câu 20: Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi B. bước sóng không đổi.
C. bước sóng giảm D. tốc độ truyền âm giảm
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều ( trong đó U>0, >0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. B. C. D.
Câu 22: Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung
C = 2
µF thì khi ổn
định độ
lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng
Q = 0,2
mC. Giá trị U
A. 10 V B. 40 V C. 100 V D. 0,4 V
2
ax
w
=-
2
v
T
l
p
=
2 vT
lp
=
.vT
l
=
v
T
l
=
( )
5 cos 6utxmm
pp
=-
2 x
x
p
p
l
=
d
l
2
2
d
pp
l
=
1
2
g
l
p
l
g
g
l
2
l
g
p
10 cos 2
3
xt
p
p
æö
=+
ç÷
èø
200
cos 100
2
t
p
fp
p
æö
=+
ç÷
èø
2
o
E
wf
=
10 2
R
Z
Z
R
LC
ZZ
Z
-
LC
ZZ
R
-
( )
2 cosuU t
wj
=+
w
UL
w
2U
L
w
2UL
w
U
L
w
Q
U
C
=
111
Câu 23: Suất điện động xoay chiều có giá trị hiệu dụng là
A. V B.40V C.220V D. V
Câu 24: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì
dòng điện do máy phát ra có tần số
A.f=60np B.f=np C. D.f=
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình cm ( t tính bằng s). Kể từ t=0,
chất điểm đi qua vị trí có li độ x=-2cm lần thứ 2019 tại thời điểm
A. 2019 s. B. 4018 s. C. 2018 s. D. 4037 s.
Một chu kỳ chất điểm qua x=-2cm 2 ln, vvòng tròn lượng giác ta xác định đưc
Câu 26: Một con lắc xo treo thẳng đứng m=100g, k=100N/m. Từ vị trí cân bằng givật để xo giãn 5cm
theo phương thẳng đng rồi thả nh, con lắc dao động điều hòa. Lấy g=10m/s
2
,mốc tính thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 0,08 J B. 12,5 mJ. C. 8 mJ. D. 0,125 J.
Câu 27: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ không phản xạ
âm. Biết mức cường độ âm tại điểm A giá trị 40 dB. Tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường
độ âm tại trung điểm của OA có giá trị là A.46 dB B. 49 dB C. 80 dB D. 43 dB
;
Câu 28: Một con lắc xo thẳng đng gm lò xo nhđcứng k=25N/m một đầu đưc gn vi hòn bi nh
có khi ợng m=100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t=0 người ta thả cho con lc rơi tdo sao
cho trục của xo luôn nằm theo phương thẳng đng vật nặng phía dưới xo. Đến thời đim t
1
=0,11s
thì đầu trên của lò xo được gicố định. Lấy g=10 m/s
2
. Bỏ qua ma sát, lực cn. Tc độ của hòn bi tại thời
đim t
2
=t
1
+0,1s gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.60 cm/s B.100 cm/s C.90 cm/s D.120 cm/s
Vận tc của hòn bi sau khi thả rơi đến thời đim t
1
=0,11s v=g.t=1,1 m/s; Độ biến dng của xo khi
hòn bi vị trí cân bằng =0,04m=4cm; rad/s; biên độ dao động của vật sau khi xo
đưc gi cố định =8cm; chon t=0 lúc giữ đầu trên xo cố định ta
; thay t=0,1 s tìm được v=62,88cm/s.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều V ( t tính bằng s) vào hai đầu mch đin gm đin
trở thuần R=100Ω, cuộn cảm thuần L tụ đin C ghép nối tiếp. Tại thời đim s điện áp hai đầu t
điện có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mch là
A.363W B.242W C.484W D.121W
220 2 cos 100
12
etV
p
p
æö
=+
ç÷
èø
120 2
220 2
60
np
f =
60
n
p
4 cos
3
xt
p
p
æö
=-
ç÷
èø
2018
22
T
tT=+
2
1
1 4 0,04
2
o
mg
lcmAcmmEkA
k
D= = ® = = ® =
''
11
10log 10 log 43, 01
22
AA A A
L L L L dB
æö æö
-= ®=+ =
ç÷ ç÷
èø èø
'' '
20log 2 49,02
BA B
L L L dB-= ®=
2
p
»
o
mg
l
k
D=
5
k
m
wp
==
2
2
2
o
v
Al
w
=D+
2
8 cos 5 40 cos 5 /
36
xtcmv tcms
pp
ppp
æö æö
=-®= -
ç÷ ç÷
èø èø
220 2 cos 100
6
ut
p
p
æö
=+
ç÷
èø
1
600
t =
112
Tại thời đim s điện áp hai đầu tđiện giá trị bằng không ta ; ; u
c
chm
pha hơn i một góc nên u sớm pha hơn i một góc rad. .
Câu 30: Một sóng hình sin truyền trên trục Ox theo chiều tO đến M rồi đến N vi c sóng ,
phương trình dao động của phần ttại O ( t tính bằng s). Hai điểm M N nằm trên trục
Ox cùng một phía so với O đã sóng truyền qua. Biết MN=1cm. Tại thời đim t
1
, M đang là đỉnh sóng,
tại thời đim t
2
= tốc độ của phần tử tại N là
A. cm/s B. cm/s C. cm/s D. cm/s
N chậm pha hơn M một góc rad, tại thời đim t
1
M đang đỉnh sóng thì N qua VTCB
theo chiều dương, có v
max
= cm/s. ; vẽ vòng tròn lượng giác ta xác định đưc kết quả.
Câu 31: mặt thoáng của chất lỏng hai nguồn A, B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đng
với phương trình u
A
=u
B
= ( t tính bằng s). Tc đtruyền sóng trên mặt chất lỏng 50cm/s. Gọi M
là điểm ở mặt chất lỏng gn A nhất sao cho phần tchất lỏng tại M dao động vi biên độ cực đại và cùng pha
với ngun. Khoảng cách AM là A.2,5cm B.2cm C.5cm D.1,25cm
; như vậy M điểm mặt chất lỏng gn A nhất sao cho
phn t chất lỏng tại M dao động vi biên đ cực đại cùng pha với ngun ng với k=2; ta
; nên đthỏa mãn điều kin đầu bài ; với n=2
ta tìm được .
Câu 32: Một sợi dây dài 40 cm đang sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn 3 điểm khác
đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây 25 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây duỗi
thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó 1,5
p
m/s. Gọi x, y lần lượt khoảng cách lớn nhất nhỏ nhất giữa hai
phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng
A. 1,04 B. 1,56 C. 1,42 D. 1,17
Theo bài ta ; =3cm. Hai phần tdây tại hai
đim bng gần nhau nhất dao động ngược pha nên cm và y=
Câu 33: Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với vật
/nhỏ khối lượng 100 g đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa
m
vật với mặt sàn là 0,25. Độ cứng của dây cao su là 50 N/m. Lấy
g = 10
m/s
2
. Ban đầu
giữ vật sao cho dây cao su giãn 5 cm rồi thả nhẹ. Thời gian kể từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn là
A. 0,350 s. B. 0,475 s. C. 0,532 s. D. 0,453 s.
Khi vật dừng lại ta có ; chia S=5cm+20cm
1
600
t =
2
Uc
p
f
-
=
3
u
p
f
=
2
p
3
p
2
2
cos
U
P
R
j
=
4cm
l
=
4 cos 20
o
ut
p
=
1
1
30
ts+
40 3
p
80
p
20
p
40
p
2
2
d
pp
j
l
D= =
80
p
1
30 3
T
s =
.cos 20at
p
5
v
cm
f
l
==
18 18
3, 6 3, 6
55
kk£ «- ££
( ) ( )
21 21
2 cos cos
M
dd dd
ua t
pp
w
ll
-+
æöæ ö
=-
ç÷ç ÷
èøè ø
21
21
2
2
dd n
dd
l
l
+=
ì
í
-=
î
1
5dcm
l
==
x
y
2 40 20cm cm
ll
=®=
max
2 50 /
b
v
f rad s A
wp p
w
== ®=
2
2
2 2 34
4
b
xA
l
æö
=+=
ç÷
èø
10
2
cm
l
=
2
1
. . . 25
2
kA m g S S cm
µ
=®=
113
+Giai đoạn đu t
1
ng vi S
1
=5cm vật chuyển đng tbiên đến vtrí dây không giãn; vị trí cân bằng đng O’
cách vị trí O ( vị trí của m khi dây cao su có chiều dài tự nhiên ) ; coi gn đúng m dao động
quanh O’ với biên độ A’=5-0,5=4,5cm nên .
+Giai đoạn 2 vật chuyển đng chm dn đu đến khi dng hn ới tác dụng của lực ma sát với gia tốc
m/s
2
. =>t=t
1
+t
2
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều
//
u = U 2 cos
(
w
t
)
(U
w >0
, không đổi) vào hai
0, 5
mg
acm
k
µ
==
1
1
0.5
sin
4, 5
. 0,07496
42
T
tTs
p
-
æö
ç÷
èø
=+ =
..g
2,5
m
a
m
µ
=- =-
2
22
2. . 1 / 0, 4
o
oo
v
vaSvmst s
a
-
-= ® = ®= =
114
A M
N
B
đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp
tức thời hai đầu đoạn mạch AN MB theo
thời
gian được cho như đồ thị hình vẽ. Giá trị của
U gần nhất với đáp án nào sau đây?
A.
20 V B. 29 V
C. 115 V D. 58 V
/
+60
-60
(V); : P
AM
=P
MN
nên R
MN
=R
AM
=R
Ta có ; cho R=1
(V)
Câu 35: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất của nhà máy điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Ban đầu điện áp truyền đi
bằng
U
thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất nơi tiêu thụ. Vào giờ cao điểm công
suất tải tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên
A. 1,41 ln. B. 2,13 ln. C. 1,73 lần. D.4,03 lần
(1)
=1,41.U
//
/
;
ta thấy khi C=C
1
thì U
AM
không phụ thuộc và R nên (1)
Khi C=C
2
thì U
MB
=U
C
cực đi nên (2)
; khi R=100Ω thì
Câu 37: Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với
phương trình dao động lần lượt cm cm. Khoảng cách giữa hai
điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A. 1,1 cm B. 4 cm C. 14,9 cm D. 4 cm
( )
60 2 cos
AN
ut
w
=
40 2 cos
2
MB
ut
p
w
æö
=-
ç÷
èø
2
L
LC
Z
R
RZZ
=-
-
( )
( )
2
2
2
2
2
3
2
L
LC
RZ
RZZ
+
=
+-
1, 5
1
6
L
C
Z
Z
=
ì
ï
®
í
=
ï
î
( ) ( )
( )
22
2
2
2
0,96148 57,6888
60
2
LC
AN
L
RZZ
UU
U
U
RZ
+-
== = ®=
+
0, 2 1, 2
tt t
PPPP=+=
'(10,1)P ' 1,2 1,1 0,1
tttt
PP P P P P=D + + ®D = - =
2
2
'0,2 0,2
'
'0,1 0,1
PU
UU
PU
D
==®=
D
( )
22
22
2
22
2.
1
L
AM
CLC
LC
L
UR Z
U
U
ZZZ
RZZ
RZ
+
==
-
+-
+
+
1
2
CL
ZZ=
22
2
L
C
L
RZ
Z
Z
+
=
22
2
1
21
2
C
L
CL
Z
CRZ
CZ Z
+
==
1
2
1 100
L
C
Z
C
=® = W
1
8 cos
6
xt
p
w
æö
=-
ç÷
èø
2
4 3 cos
3
xt
p
w
æö
=-
ç÷
èø
13
115
; khi hai vật có cùng giá trị vận tốc thì v=0 nên x=A=4cm
Câu 38: Một vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kì cho ảnh ảo cao
bằng nửa vật và cách vật 10 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A.
20 cm B. –20cm C. 10 cm D. –10 cm
k=0,5 ;
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ:
21
5
4 cos
6
xx x t cm
p
w
æö
=-= -
ç÷
èø
'1
20
.'
20
2
' 10
'
' 10
d
dcm
dd
fcm
d
dcm
dd
dd
ì
=
-=
ì
ï
®®==-
íí
=-
+
î
ï
+=
î
116
x
1
= 4 V,
117
x
2
= 6 V,
118
r
1
=
r
2
=
1
119
Ω; R
/
120
x
1
, r
1
121
x
1
, r
1
122
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!122!
!
biến trở. Thay đổi R để công suất trên R cực đại. Giá trị công suất cực đại đó bằng
A. 12,5 W B. 50,0 W
C. 25,0 W D. 9,0 W
E
b
=10V; r
b
=2Ω; ; P
Rmax
khi R=2Ω
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 25 Hz. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa
một điểm cực đại và một điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp là 1 cm. Sóng truyền trên mặt nước có tốc độ là
A. 1,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 0,4 m/s. D. 2,5 m/s.
-HẾT-%
NG DN GII CHI TIẾT
Câu 1. Chu kì dao đng ca con lc lò xo phthuc vào
A. biên đdao đng. B. cu to ca con lc lò xo.
C. cách kích thích dao đng. D. chiu dài ca lò xo
Câu 2. Một đin trưng đu ng đ2.10
3
V/m. Đt vào đin trưng đó đin tích q = 3.10
-6
C.
Lực đin tác dng lên đin tích q là
A. 2.10
-3
N B. 6.10
-6
N C. 3.10
-3
N D. 6.10
-3
N F=qE
Câu 3. Đơn vđo cưng đâm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m
2
). D. Oát trên mét vuông (W/m
2
)
Câu 4. Đin áp gia hai đu mt đon mch đin biu thc u = 12
G
cos(100πt + π /4)V. Đin áp
hiu dng là
A. 12
G
V. B. 12V. C. 15V. D. 12/
G
V.
Câu 5. Tốc độ truyn sóng phthuc vào
A. năng lưng sóng.
B. tn ssóng.
C. môi trưng và nhit đmôi trưng truyn sóng
D. bưc sóng
Câu 6. Hin tưng giao thoa sóng xy ra khi có hai sóng
A. truyn ngưc chiu nhau.
B. gp nhau ti mt đim.
C. xut phát thai ngun dao đng cùng pha, cùng biên độ.
D. xut phát thai ngun dao đng cùng tn s, cùng pha.
Câu 7. Tại mt bui thc hành bmôn Vt lý, mt hc sinh dùng đng hbấm giây để đo chu k
dao đng điu hòa T ca mt con lc đơn bng cách đo thi gian mi dao đng. Năm ln đo cho
kết quthi gian ca mi dao đng ln t 0,97s; 0,93s; 0,92s; 0,88s; 0,90s. Thang chia nh
nht ca đng hlà 0,01s. Kết quả của phép đo chu kđưc viết là
A. T = (4,60
G
0,02)s B. T = (0,92
G
0,02)s
C. T = (4,60
G
0,03)s D. T = (0,92
G
0,03)s
2
10 100
.
4
2
4
R
PR
R
R
R
æö
==
ç÷
+
èø
++
14 .
4
cm cm v f
l
ll
=®= ®=
2
o
I
I =
0,97 0,93 0,92 0,88 0,90
0,92
5
T
++++
==
123
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!123!
!
Câu 8. Dòng đin xoay chiu là dòng đin có
A. cưng đbiến thiên tun hoàn theo thi gian.
B. cưng đbiến đi điu hoà theo thi gian.
C. chiu biến đi theo thi gian.
D. có chu kkhông đi.
Câu 9. Trên mt bóng đèn đin ghi 6V-3W. Bóng đèn trên đưc mc vào ngun đin đèn
sáng bình thưng. Đin lưng chuyn qua đèn trong 1 phút là
A. 30C B. 18C C. 36C D. 60C
Câu 10. Một electron bay vào mt ttrưng đu theo hưng ca đưng sc t, electron s
A. đi hưng chuyn đng B. không đi hưng chuyn đng
C. chuyn đng chm dần D. chuyn đng nhanh dn
Câu 11. Một vt dao đng theo phương trình x = 5cos(4πt)cm. Chiu dài quỹ đạo dao đng ca vt
A. 10cm. L=2.A B. 5cm. C. 2cm. D. 4cm.
Câu 12. Trong mch đin xoay chiu có RLC ni tiếp. Nếu tăng tn scủa hiu đin thế xoay chiu
đặt vào hai đu mch thì
A. Dung kháng tăng. B. Cảm kháng tăng.
C. Đin trtăng. D. Dung kháng gim và cm kháng tăng.
Câu 13. Một vt dao đng theo phương trình x = 5cos(20πt + π/4)cm. Vn tc cc đi ca vt là
A. 200πcm/s. B. 100πcm/s. C. 100cm/s. D. 100πm/s.
Câu 14. Chiết sut tuyt đi ca mt môi trưng
A. luôn ln hơn 1 B. luôn ln hơn 0
C. luôn nhhơn 1 D. ph thuc vào hai môi trưng truy
n ánh sáng
Câu 15. Hai qucầu ging nhau mang đin tích q
1
q
2
có |q
1
| > |q
2
|. Cho chúng tiếp xúc nhau ri
tách chúng ra mt khong nhthì chúng
A. hút nhau. B. đy nhau.
C. không tương tác vi nhau. D. có thhút hoc đy nhau.
Câu 16. Trong dao đng điu hòa, gia tc của vật
A. luôn không đi. B. đt giá trị cực đi khi qua vtrí cân bng.
C. luôn hưng về vị trí cân bng và tỉ lệ với li độ. D. biến đi theo theo thi gian vi chu kì T/2.
Câu 17. Con lc đơn gm vt nng khi ng m treo vào si dây dài l tại nơi gia tc trng
trưng g. Chu kT ca con lc phthuc vào
A. m và g. B. m và l C. L và g. D. m, l và g.
Câu 18. Bộ phn đóng, khép ca ra vào tự động là ng dng của
A. dao đng tt dần B. tdao đng
C. cng hưng dao đng D. dao đng cưng bức
Câu 19. Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương có phương trình ln ợt
là:
x
1
= 2cos(4πt)(cm) và x
2
= 2cos(t + π/2)(cm). Biên đdao đng ca vật là:
A. 2
3
cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 2
2
cm
Câu 20. Một đon mch đin xoay chiu gm mt đin trthun R = 80W, mt cun dây thun
cảm đtự cảm L = 64mH mt tđin đin dung
$
%
mắc ni tiếp. Cho dòng đin xoay
chiu có tn s50Hz chy qua. Tng trở của đon mch là
0,97 0,92 0.93 0,92 0,92 0,92 0,88 0,92 0,9 0,92
0,024
5
T
-+-+-+-+-
D= =
0,92 (0,024 0,01) 0,92 0,034T +
3
. .60 30
6
qIt C== =
124
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!124!
!
A. 200W B. 100W C. 120W D. 100
$
%
W
Câu 21. Từ thông qua mt vòng dây dn biu thc f = (2.10
-2
)cos(100πt + π/4)(Wb). Biu
thc ca sut đin đng cm ng gia hai đu cun dây gm 150 vòng dây này là
A. e
= 300cos(100πt - π/4)(V). B. e
= 150cos(100πt - π/4)(V).
C. e
= 300cos(100πt + π/4)(V). D. e
= 150cos(100πt + π/4)(V).
Câu 22. Trong thí nghim giao thoa sóng trên mt c, người ta đo đưc khong cách gia ba
gợn li liên tiếp nm trên đưng ni hai tâm phát sóng là 6cm. c sóng ca sóng trên mt c
A. 6cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2cm
Câu 23. Hai đim M, N nm trên mt phương truyn sóng cách nhau mt phn c sóng. Ti
thi đim t, khi li đdao đng ti M là u
M
= 2cm thì li đdao đng ti N là u
M
= 2cm. Biên đsóng
bằng
A. 2
$
%
cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2
$
H
cm.
; vvòng tròn lưng giác ta xác đnh đưc cm.
Câu 24. Một ng dây có độ tự cảm L. ng dây th hai có svòng dây gp đôi và din tích mi vòng
dây bng mt na so vi ng dây th nht. Nếu hai ng dây có chiu dài bng nhau thì đ tự cảm
của ng dây thhai là
A. L B. 2L C. L/2 D. 4L
;
Câu 25. Một si dây dài 1m hai đu cđịnh. Khi cho dây dao đng vi tn s120Hz thì trên dây
sóng dng vi 6 nút sóng. Tn snhnht để tạo thành sóng dng trên dây là
A. 16Hz B. 36Hz C. 24Hz D. 12Hz
Ban đu ta có
Tần snhnht để tạo thành sóng dng trên dây ng vi Hz
Câu 26. Tại đim M cách ngun âm O một khong 1m có mc ng đâm80dB. Biết cưng đ
âm chun là 10
12
W/m
2
. ng đâm ti M là
A. 10
-2
W/m
2
. B. 10
-8
W/m
2
. C. 10
-6
W/m
2
. D. 10
-4
W/m
2
.
Câu 27. Đặt hiu đin thế xoay chiu 120V-50Hz vào hai đu đon mch gm đin trthun R = 50
mắc ni tiếp vi tđin có đin dung C. Hiu đin thế hiu dng gia hai bn tđin là 96V. Giá
trị của đin dung C là
A.
":;<
)*
=!
F B.
=:;<
)*
"!
F C.
=:;<
)*
>!
F D.
=:;<
)*
!
F
;
Câu 28. Một vt dao đng điu hòa vi chu 2s và biên đ5cm. Chn gc thi gian lúc vt qua v
trí biên dương. Phương trình dao đng ca vt là
A. x = 5cos(πt + π/2)cm. B. x = 5cos(πt)cm.
C. x = 10cos(πt + π)cm. D. x = 10cos(πt)cm.
Câu 29. Một bn mt song song dày 6cm, chiết sut 1,5 đt trong không khí. Đim sáng S cách bn
mặt 20cm, cho nh cách S mt khong là
.'eN
f
=
2
2
d
pp
j
l
D= =
2
22
cos
4
A
p
==
2
7
1
4 .10 . .
N
LS
l
p
-
=
22
77
21
4
4 .10 . . 2.4 .10 . 2
2
NS N
LSL
ll
pp
--
===
1
11
5 1 0, 4 . 48 /
2
mmvfms
l
ll
=®= ®= =
'
1 ' 2 ' 24
2'
v
mmf
l
l
l
=®= ®==
10log
o
I
L
I
æö
=
ç÷
èø
W
22
120 96
1, 44( )
50
IA
-
==
96 200 1
1, 44 3 100
C
C
ZC
Z
p
==W®=
125
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!125!
!
A. 2cm. B. 3cm. C. 2,5cm. D. 4cm.
Câu 30. Một vt dao đng theo phương trình x = 4cos(2πt)cm. Vt đi qua vtrí cân bng theo chiu
dương ln thnht vào thi đim
A. t = 0,25s. B. 0,75s. C. 0,5s. D. 0,375s.
Câu 31. Một con lc lò xo dc gm xo có độ cứng 100N/m và vật nng có khi ng 250g. Kéo
vật thng đng xung i mt đon sao cho lò xo dãn 7,5cm ri th nh. Ly g = 10m/s
2
. Tc đ
của vt qua vtrí lò xo không bbiến dng là
A. 86,6cm/s. B. 76,6cm/s. C. 78,6cm/s. D. 73,2cm/s.
=2,5cm cm/s
Câu 32. Một con lc xo gm xo đcứng 160N/m vt nng khi ng 250g dao đng
điu hòa. Chn gc thi gian lúc vt qua vtrí cân bng theo chiu dương. Trong khong thi gian
0,125s đu tiên vt đi đưc quãng đưng 8cm. Lấy π
2
= 10. Vn tc ca vt ti thi đim 0,125s có
độ lớn là
A. 32πcm/s B. 16πcm/s C. 32cm/s D. 16cm/s
I "
7
?
2
"#+)J1K L
M
.
;
4 "
"!
#
"*:%;)L.
Sau
N, "*>=%;L "
@
"
4
vật đi đưc quãng đưng 2A = 8cm và trở về vị trí cân bng theo chiu âm
A = 4cm ;
O "EIP " EH%+)&/ L
M
.
Câu 33. Tại A B đt 2 dòng đin thng song song, cùng chiu I
1
Tại đim M thuc
đưng thng AB có cm ng từ tổng hp bng 0 thì đim M phải
A. nm ngoài đon thng AB và gn dòng đin I
1
.
B. nm ngoài đon thng AB và gần dòng đin I
2
.
C. nm trong đon thng AB và gn dòng đin I
1
.
D. nm trong đon thng AB và gn dòng đin I
2
.
Mun cho
và tha mãn:
Câu 34. Một con lc đơn dao đng vi biên đgóc
D
,
< π/2, mc thế năng đưc chn ti vtrí
cân bng ca vt nng. Tsố gia thế năng đng năng ca vt nng ti v trí lc căng dây
treo có độ lớn bng trng lc tác dng lên vt nng là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
T = mg
Câu 35. Một con lc xo gm xo đcứng 100N/m vt nng khi ng 200g dao đng
trên mt phng nm ngang. Hsố ma sát trưt gia mt phng ngang vt 0,1. Tvị trí xo
1
1de
n
æö
D= -
ç÷
èø
3
4
T
t =
o
mg
l
k
D=
22 2 2
7,5 2,5 5 20 5 2,5AcmvAx
w
®= - = ®= - = -
21
II.>
[ ]
M 1M 2 M 1M 2M 1 2
BB B 0B B MII=+ =®"¯ ®Î
!!!" !!!" !!!!" !!! " !!!!"
11
1M 2 M
22
Ir
BB 1
Ir
=®=<®
0
0
1+2cos
(3cos 2cos ) os =
3
mg mg c
a
aa a
®-=®
0
2
d0
2mg
(1 os )= (1 os )
3
W (1 os )
23
t
Wmg c c
mv mg
c
aa
a
=- -
== -
!
!
!
t
d
W
2
W
®=
1M
B
!!!"
2M
B
!!!!"
I
1
I
2
M
126
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!126!
!
không biến dng, truyn cho vt vn tc ban đu 1m/s thì thy con lc dao đng tt dn trong gii
hạn đàn hi ca lò xo. Ly g = 10m/s
2
. Trong quá trình dao đng, biên độ cực đi là
A. 3,2cm B. 5,6cm C. 4,3cm D. 6,8cm
@
"
/Q
,
"
"
@
"
RS
@
"
-9/BS
@
=>
P
@
= 4,3cm
Câu 36. Một sóng tn s20Hz truyn trên mt cht lng vi tc đ2m/s. Hai đim M N
thuc mt cht lng cùng phương truyn sóng cách nhau 22,5cm. Biết đim M nm gn ngun
sóng hơn. Ti thi đim t đim N hxung thp nht. Hi sau đó thi gian ngn nht bao nhiêu
thì đim M sẽ hạ xung thp nht ? A. 3/20 s B. 3/80 s C. 7/160 s
D. 1/160 s
l = = 0,1m = 10cm. ;T = = 0,05s
MN = 22,5cm = 2l + l /4.
M, N lch pha chu kì. Đim M sm pha hơn N mt góc rad.
Khi đim N hxung thp nht, đim M vị trí cân bng đang đi lên, sau thi gian
đim M sẽ hạ xung thp nht => t = 3.0,05/4 (s) = 3/80s
Câu 37. Mt ngun âm O gây ra ti đim M mc ng đâm L. Nếu tiến thêm mt khong
50m li gn ngun âm thì mc cưng đâm tăng thêm 10dB. Khong cách OM là
A. 31,26m. B. 73,12km. C. 73,12m. D. 67,54m
Câu 38. Một vòng dây kín tiết din 100cm
2
đin tr0,314
8
đưc đt trong mt ttrưng
đều cm ng tB = 0,1T. Cho vòng dây quay đu vi tc đgóc 100rad/s quanh mt trc nm
trong mt phng vòng dây và vuông góc vi đưng sc t. Nhit lưng ta ra trên vòng dây khi nó
quay đưc 1000 vòng là
A. 1,2 J. B. 1,0 J. C. 0,51 J. D. 3,14 J.
Q = = 1J
Câu 39. Tại hai đim A B trên mt nưc cách nhau 8cm hai ngun kết hp dao đng vi
phương trình u
1
= u
2
= acos(40πt)cm, tc đtruyn sóng trên mt nưc 30cm/s. Xét đon thng
CD = 4cm trên mt c chung đưng trung trc vi AB. Khong cách ln nht tCD đến AB
sao cho trên đon CD chcó 3 đim dao đng vi biên độ cực đi là
A. 6,5cm B. 7,4cm C. 8,9cm D. 9,7cm
c sóng λ = = 1,5cm
Khong cách ln nht tCD đến AB trên CD ch3 đim dao đng vi biên đcực đi
khi ti C và D thuc các vân cc đi bc 1 ( k = ± 1).
Tại C: d
2
– d
1
= 1,5cm, khi đó AM = 2cm; BM = 6cm
Ta có: d
2
2
= h
2
+ 6
2
; d
1
2
= h
2
+ 2
2
=> d
2
2
– d
1
2
= (d
2
– d
1
) (d
2
+ d
1
) = 1,5(d
1
+ d
2
) = 32
Suy ra d
1
= 9,915cm =>
v
f
1
f
1
4
2
p
3
4
T
2
1
2
10 10 73,12
( 50)
( 50)
rr
rm
r
r
=Þ = ®=
-
-
2
2
2
0
(..) 2
.1000.
22
E
BS
RI t t
RR
wp
w
===
v
f
22 2
1
2 9,92 4 9,7hd cm=-= -=
h
d
2
d
1
M
C
A
B
D
127
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!127!
!
Câu 40. Cho mch đin xoay chiu như hình vbên. Biết
R = 100W; Z
C
= 200W; U
AB
= 220V; cun dây thun cm.
Khi K đóng hay K mthì schỉ của ampe kế không thay
đổi. Cm kháng ca cun dây là
A. 100W B. 400W C. 200W D. 100
$
%
W
Số champe kế không đi khi K đóng hay mnên tng trZ khi K mkhi K đóng bng
nhau do đó:
=> Z
L
= 2Z
C
= 2.200 = 400W.
ĐẠI HỌC SP HÀ NỘI ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LN 2 2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Vật Lý – Thời gian làm bài: 50 phút
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là
A. tác dụng quang điện. B. tác dụng ion hóa không khí.
C. tác dụng nhiệt. D. tác dụng phát quang.
Câu 2: Khi động không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tc đquay của ttrường không đổi thì
tốc độ quay của rô – to
A. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải sử dụng.
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều thì gia tốc của vật có giá trị
A. âm.
B. dương hay âm tùy thuộc vào chiều chuyển động vật.
C. dương.
D. bằng 0.
Câu 4: Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái của một vật dao động tuần hoàn lặp lại như cũ gọi là
A. biên độ dao động. B. chu kì dao động. C. pha dao động. D. tần số dao động.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, ta phải dùng sóng mang là các
A. sóng cơ có năng ợng ổn định. B. sóng cơ có năng lượng lớn.
C. sóng điện từ thấp tần. D. sóng điện từ cao tần.
Câu 6: Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Y
– âng là
A. , với B. , với
C. , với D. , với
Câu 7: Đơn vị đo của mức cường độ âm là
A. Héc (Hz). B. Oát trên mét vuông (W/m
2
).
C. Ben (B). D. Oát (W).
Câu 8: Đặt điện áp vào hai bản của tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Chiều dòng điện theo quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của
A. các electron. B. các điện tích dương.
C. các điện tích âm. D. các ion.
Câu 10: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
( )
2
222
md LC C
ZZ R ZZ RZ=Û+ - =+
( )
2
2
LC C
ZZ ZÞ- =
2
0
LC C L C
LC C L
ZZ Z Z Z
ZZ Z Z
-=Þ=
ì
Þ
í
-=-Þ=
î
k
D
xk
2a
l
=
k 0, 1, 2,...±
k
1D
xk
2a
l
æö
=+
ç÷
èø
k 0, 1, 2,...±
k
1D
xk
2 2a
l
æö
=+
ç÷
èø
k 0, 1, 2,...±
k
D
xk
a
l
=
k 0, 1, 2,...±
0
u U cos t=w
1
Cw
C
w
C
w
Cw
(Loi)
128
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!128!
!
B. cùng phương, cùng pha ban đầu và có cùng biên độ.
C. cùng phương, cùng tần số và có cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động
điều hào dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Tại mt thời điểm, vật có li độ x vận
tốc v. Cơ năng của con lắc lò xo bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12:Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là
A. 110 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm một tụ điện . Biết tc đ
truyền sóng điện từ trong chân không là c = 3.10
8
m/s. Lấy . Bước sóng điện từ mạch có thể phát
ra là
A. 18 km. B. 180 m. C. 18 m. D. 1,8 km.
Câu 14: Bước sóng có tần số 100 Hz lan truyền trong môi trường vật cht vi tc đ40 m/s. Sóng truyền đi
với bước sóng bằng
A. 0,4 m. B. 0,8 m. C. 0,2 m. D. 2,5 m.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở R = 150 thì ờng độ
hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng A. Giá trị U bằng
A. 300 V. B. 150 V. C. V. D. V.
Câu 16: Cuộn cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp tưởng số vòng dây lần lượt 500 vòng
100 vòng. Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng U
1
= 100 V vào hai đầu cấp thì hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
A. 10 V. B. 20 V. C. 200 V. D. 500 V.
Câu 17: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì sẽ cho
A. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 18: Bước sóng của mt bc xđơn sắc trong không khí 633 nm. Biết chiết sut của nước vi bc x
này là 1,33. Bước sóng của bức xạ này trong nước là
A. 1120 nm. B. 358 nm. C. 842 nm. D.476nm.
Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều gồm tđiện điện dung C, cuộn dây độ tự cảm L điện trở thuần R
mắc ni tiếp. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất ca
đoạn mạch này
A. bằng 0. B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
C. bằng 1. D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
Câu 20: Trong mạch dao động LC tưởng. Gọi U
0
I
0
lần lượt điện áp cực đại và cường độ dòng điện
cực đại của mạch. Biểu thức liên hệ giữa U
0
và I
0
A. . B. . C. . D. .
22
1
mv kx
2
+
22
mv kx+
22
11
mv kx
22
+
11
mv kx
22
+
2
2
4
L 3.10 H
-
=
11
C 3.10 F
-
=
2
10p=
8
3.10 .2 LC
lp
=
( )
u U 2 cos t V=w
W
2
300 2
150 2
11
22
UN
UN
=
'
cvc
v
n f nf n
l
l
=® = = =
1
LC
w=
00
1
IU
LC
=
00
IULC=
00
C
IU
L
=
00
L
IU
C
=
22
11
22
oo
CU LI=
129
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!129!
!
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi MN đang được căng ngang. Đầu N cố định, đầu M được kích thích dao động
ỡng bức với biên độ rất nhỏ (coi thể coi như M đứng yên). Sóng truyền trên sợi dây với bước sóng bằng
32 cm. Để có sóng dừng trên dây MN thì chiều dài sợi dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 72
cm. B. 56 cm. C. 80 cm. D. 40 cm.
Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ được treo vào sợi dây nhẹ, không dãn dài 63 cm. Con lắc dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1 s.
Câu 23: Một sóng điện từ tần số 6.10
14
Hz. Biết tc đánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Đây
A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. sóng vô tuyến. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình , với t tính bằng giây. Tốc đ
cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 8 cm/s. B. 5 cm/s. C. 40 cm/s. D. 13 cm/s.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vt nặng khối lượng 100 g được treo vào lò xo độ cứng 10 N/m. Đầu kia
của lò xo được gắn lên trần một toa tàu. Con lắc bkích thích mỗi khi bánh của toa tàu gặp chỗ nối nhau của
đường ray. Biết chiều dài của mỗi đường ray 12,5 m. Lấy . Để biên độ dao động lớn nhất thì
tàu chạy thẳng đều với tốc độ xấp xỉ bằng
A. 46,2 km/h. B. 19,8 km/h. C. 71,2 km/h. D. 92,5 km/h.
Cộng hưởng cơ,
Câu 26: Cho hai dòng điện cường độ I
1
= I
2
= 5 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách
nhau 20 cm theo cùng một chiều. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều mỗi dây một khoảng 10 cm có độ lớn là
A. . B. 0 T. C. 2.10
-3
T. D. 2.10
-5
T.
; =>
Câu 27: Một mạch dao động gồm tụ điện điện dung C = 20 nF cuộn dây hệ số tự cảm L = 40 mH.
Biết mạch điện trở R = 20 . Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đi U
0
= 4 V, cần
cung cấp cho mạch công suất điện bằng
A. 8 . B. 160 . C. 80 . D. 16 .
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Dùng Am – pe kế nhiệt để đo cường độ
dòng điện trong đoạn mạch. Số chỉ của am – pe kế
A. 1,5 A. B. 2 A. C. A. D. A.
; ;
Câu 29: Một bnước có mặt thoáng đủ rộng. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí vào nước vi
góc tới i = 60
0
. Biết chiết sut của nước vi tia đlà n
đ
= 1,33 và với tia tím là n
t
= 1,34. Góc hợp bởi tia tím
và tia đỏ sau khi khúc xạ qua mặt nước là
A. 0,12
0
. B. 0,37
0
. C. 1,2
0
. D. 3,7
0
.
2
lk
l
=
22
g m/s=p
2
l
T
g
p
=
x 5 cos 8t cm
3
p
æö
=-
ç÷
èø
22
g m/s=p
19,98437 / 71, 619 /
2
L
vmskmh
m
k
p
== =
5
2 .10 T
-
p
12M
BBB=+
!!!" !!" !!"
12
BB!!
!!" !!"
7
12
5
2.2.10 .
0,1
M
BBB T
-
=+ =
W
Wµ
Wµ
Wµ
Wµ
2
2
2
o
oo
I
C
I U P RI R
L
=®==
( )
u 200 2 cos100 t V=p
( )
1
L H
2
=
p
( )
4
2.10
C F
3
-
=
p
22
1, 5 2
50
L
ZL
w
==W
1
150
C
Z
C
w
==W
LC
U
I
ZZ
=
-
130
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!130!
!
;
Câu 30: Một sợi dây PQ đàn hồi, dài, được căng ngang. Đầu Q gắn vào
ờng, còn đầu P gắn vào một cần rung tần số thấp. Tại thời điểm t =
0, bắt đầu cho cần rung dao động. Khi đó, đầu P bắt đầu dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu hướng xuống dưới. Chu
dao động của P T. Hình vẽ nào trong các hình vẽ bên biểu diễn hình
dạng sợi dây tại thời điểm
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 31: Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài từ M đến N rồi đến P với bước sóng và chu kì T. Biết
; . Tại thời điểm t
1
, M đang có li độ cực tiểu. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tại thời điểm , N đang qua vị trí cân bằng.
B. Tại thời điểm , M có tốc độ cực đại.
C. Tại thời điểm t
1
, N có tốc độ cực đại.
D. Tại thời điểm t
1
, P có tốc độ cực đại.
; ta dễ thấy B đúng =>A sai
Câu 32: Một con lắc lò xo độ cứng 100 N/m vật nặng khối lượng 100 g đang dao động điều hòa. Biết
tại thời điểm t = 0, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây không phải
thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng?
A. 0,05 s. B. 0,025 s. C. 0,125 s. D. 0,075 s.
W
đ
=W
t
vẽ vòng tròn lượng giác ta thấy ; ;
Câu 33: Trên đoạn mạch không phân nhánh bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ
điện trở thuần R. Giữa M N hộp kín X. Giữa N B chỉ cuộn cảm thuần độ tự cảm thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều biểu thức . Khi
thay đổi L, người ta đo được công suất tiêu thụ của cmạch luôn lớn gấp ba lần công suất tiêu thụ của đoạn
mạch MB. Biết rằng khi L = 0, độ lệch pha giữa điện áp u dòng điện trong mạch nhỏ hơn 20
o
. Trong quá
trình điều chỉnh L, góc lệch pha giữa điện áp tức thi của đoạn mạch MB so với điện áp tức thi của đoạn
mạch AB đạt giá trị lớn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Công suất tiêu thụ của cả mạch luôn lớn gấp ba lần công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB => hộp kín
X phải có hay R=2r.
; Đặt R=2 ta có r=1; Z
LC
=x ta có
sin 60
sinr 40,6281
o
o
dd
d
r
n
=®=
sin 60
sinr 40, 262285
o
o
tt
t
r
n
=®=
3T
t
4
=
l
MN
4
l
=
NP
2
l
=
21
T
tt
4
=+
21
T
tt
4
=+
2
.
42
MN
pl p
j
l
D= =
2
A
x
1
8
T
t =
2
84
TT
t =+
3
844
TTT
t =++
( ) ( )
0
u U cos t V=w+j
4
p
3
p
2
p
6
p
( )
tan tan
tan
1tan .tan
MB AB
MB AB
MB AB
jj
jj
jj
-
-=
+
131
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!131!
!
; để ta có
Câu 34: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng không đổi D. Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
thể thay đổi được
(nhưng S
1
và S
2
luôn cách đều S
2
). Xét điểm M trên màn, lúc đầu tại M là vân sáng bậc 3. Nếu lần lượt giảm
hoặc tăng khoảng cách S
1
S
2
một lượng thì tại M vân sáng bậc k vân sáng bậc 2k. Nếu tăng khoảng
cách S
1
S
2
thêm so với lúc đầu thì tại M là
A. vân sáng bậc 6. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 6. D. vân tối thứ 5.
;
Câu 35: Một con lắc xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 3 cm. Xét
chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc đtrung bình khi bật đi từ vị trí cân
bằng đến vị trí li độ x
0
bằng tốc đtrung bình khi vật đi từ vị trí li độ x
0
đến biên cùng bằng 60
cm/s. Lấy . Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị dãn xấp xỉ
A. 0,12 s. B. 0,05 s. C. 0,15 s. D. 0,08 s.
Câu 36: Trong thí nghiệm vgiao thoa sóng trên mặt cht lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 14 cm
dao động cùng pha, cùng tần số 20 Hz. Biết tc đtruyền sóng trên mặt cht lỏng 32 cm/s. Gọi I trung
điểm của AB. M một điểm trên mặt cht lỏng cách đều hai nguồn A, B. Biết M dao động ngược pha
với I. Trên đoạn MI có 4 điểm dao động đồng pha với I. Đoạn MI có độ dài xấp xỉ
A. 13,3 cm. B. 7,2 cm. C. 14,2 cm. D. 12,4 cm.
; cm (1)
(2)
Để M dao động ngược pha với I ta có ; Trên đoạn MI có 4 điểm dao động đồng pha với I ,
kết hợp với điều kiện d>7cm ta chọn k=8 =>d=14,2cm cm.
Câu 37: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình vẽ. Hình bên đồ mạch điện một phần
đồ thbiểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của ờng độ dòng
điện trong mạch khi K đóng (đường nét đứt) khi K mở (đường
nét liền). Điện trở R của mạch giá trị gần nhất với kết quả nào
sau đây?
A. 65 .
B. 45 .
C. 95 .
D. 125 .
( )
2
2/3
13
tan
1
1
3
3
MB AB
xx
x
x
x
jj
-
-= =
+
+
max
()
MB AB
jj
-
( )
max
1
3tan
3
MB AB
x
jj
=® - =
l
xD
2xD
2
3
DDa
kkx
ax ax
ll
=®=
-+
3' 3' '5
25
DD D
kkk
aax a
ll l
==®=
+
( )
22
g m/s=p
1
2
2
1
60 /
180 2.sin
3
0, 2 1 .0, 2 0,121634
3
4 360
60 /
4
o
o
o
o
o
x
cm s
t
Tg
Tsl cmt s
x
cm s
T
t
p
-
ì
=
æö
ï
+
ç÷
ï
èø
®= ®D= = ®D= =
-
í
=
ï
-
ï
î
1, 6
v
cm
f
l
==
2 .7 3
2 cos 2 cos
1, 6 4
I
ua t a t
pp
ww
æö
æö
=-=-
ç÷
ç÷
èø
èø
25
2 cos 2 cos
1, 6 4
M
dd
ua t a t
pp
ww
æö
æö
=-=-
ç÷
ç÷
èø
èø
78
55
k
d =+
22
14, 2 7 12,35475617MI®= -=
( ) ( )
u 200 cos t V=w+j
W
W
W
W
132
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!132!
!
Khi K đóng mạch chỉ có R và L (A)
Khi K mở mạch có R,L,C nối tiếp (A)
(1) (2)=>
Câu 38: Một vật dao động điều hòa. Hình bên đồ thbiểu diễn mối
quan hệ giữa vận tốc v li độ x của vật. Gọi k
1
k
2
lần lượt hsố
góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M và N. Tỉ số bằng
A. . B. 2.
C. . D. .
Ta có
Thay ;
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung
tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tc đtruyền sóng trên dây 24 m/s. Biên độ dao động của
bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với
M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất ca t
giác MNQP có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16 cm
2
. B. 49 cm
2
. C. 28 cm
2
. D. 23 cm
2
.
; vẽ hình dạng sóng dừng trên dây ta thấy cm
P Q dao động cùng pha với nhau ngược pha với N, tứ giác MNQP khi N,P,Q vị trí biên nên
ta có cm
2
.
Câu 40: Mắc mạch dao động LC lí tưởng với nguồn điện một chiều có suất điện động
không đổi E điện trở trong r thông qua khóa K như hình vẽ. Ban đầu K đóng. Sau
khi dòng điện ổn định trong mạch, ngắt khóa K để tạo thành một mạch dao động.
Khi đó trong mạch dao động điện từ tự do với chu bằng 31,4 hiệu điện
thế cực đại trên tụ bằng 5E. Biết tụ điện có điện dung C = 2 . Lấy . Giá trị
của r bằng
A. 4 . B. 0,25 .
C. 0,5 . D. 2 .
Khi K đóng dòng điện chạy qua cuộn dây ;
Khi K mở ta có
2 cos
4
d
it
p
w
æö
=-
ç÷
èø
2 cos
3
m
it
p
w
æö
=+
ç÷
èø
( )
2
22
100 2
cos
4
100 2
L
RZ
R
p
j
ì
+=
ï
ï
í
æö
ï
=+
ç÷
ï
èø
î
( ) ( )
22
2
100
cos
100 3
LC
RZZ
R
p
j
ì
+- =
ï
í
æö
=-
ï
ç÷
èø
î
15 50 2
o
R
j
=®= W
1
2
k
k
1
5
1
6
2
5
( )
( )
( )
22 2 2
()
22 2
1
'2
2
x
vAxv x
Ax
ww
w
=-®= -
-
1
4
M
xA=
22
()
1
22
2()
'
11
2'
5
M
X
N
M
N
xN N
M
v
Ax
kx
xA
kv x
Ax
-
=®= = =
-
12
v
cm
f
l
==
23
NPQ
aaa===
max
2.2 3 4.2 3 8.2 3
14 3
222
S »++=
sµ
Fµ
3,14p=
W
W
W
W
o
E
I
r
=
22
22 22
22
11
.5 0, 4997465213
22 4
oo
TE
LI CU C E r
Cr
p
=® = ®= W
133
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!133!
!
ĐÁP ÁN ĐKHO SÁT
1C
2A
3D
4B
5D
6D
7C
8A
9B
10A
11C
12D
13B
14A
15D
16B
17B
18D
19C
20C
21C
22A
23D
24C
25C
26D
27C
28B
29B
30C
31A
32A
33D
34B
35A
36D
37A
38A
39D
40C
BỘ GD & ĐT TP. HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN SPHN
ề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi:
KHOA HỌC TNHIÊN
Môn thi thành phần: VT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 2: Âm có tần số 10 Hz là
A. hạ âm. B. âm nghe được. C. siêu âm. D. tạp âm.
Câu 3: Cuộn cấp cuộn thứ cấp của một máy biến áp tưởng số vòng dây lần lượt N
1
và N
2
. Đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
1
vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là U
2
. Hệ thức đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Biên độ dao động bằng
A. 5 cm. B. cm. C. cm. D. 4 cm.
Câu 5: Khi tia sáng truyền từ môi trường trong suốt có chiết sut n
1
sang môi trường trong suốt có chiết sut
n
2
(với n
1
> n
2
), góc tới giới hạn i
gh
trong điều kiện phản xạ toàn phần được tính theo biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Đường sức điện của điện trường đều là những
A. đường elip có cùng tiêu điểm. B. đường thẳng song song cách đều nhau.
C. đường tròn đồng tâm. D. đường cong có hình dạng bất kì.
Câu 7: Cường độ dòng điện có giá trị cực đại là
A. . B. . C. 2 A. D. 4 A.
Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời
A. ngược pha so với cường độ dòng điện. B. trễ pha so với cường độ dòng điện.
C. cùng pha so với cường độ dòng điện. D. sóm pha so với cường độ dòng điện.
Câu 9: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
và tụ điện có dung kháng Z
C
mắc nối tiếp là
A. . B. . C. . D.
.
Câu 10: Sóng ngang là
A. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng.
22
11
UN
UN
=
22
11
UN
UN
=
12
21
UN
UN
=
12
21
UN
UN
=
x 5 cos 4 t
6
cm
p
æö
=p-
ç÷
èø
4p
6
p
-
2
gh
1
n
sin i
n
=
2
gh
1
n
tan i
n
=
2
gh
1
n
cosi
n
=
2
gh
1
n
cot i
n
=
( )
i 4 cos100 t A =p
22 A
42 A
2
p
2
p
( )
2
2
LC
ZR ZZ=+-
( )
2
2
LC
ZR ZZ=++
( )
2
2
LC
ZR ZZ=-+
2
LC
ZR Z Z=++
134
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!134!
!
B. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. sóng truyền theo phương ngang.
D. sóng truyền trên mặt chất lỏng.
Câu 11: Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Cơ năng của vật là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, véc – tơ gia tốc luôn
A. cùng chiều với véc – tơ vận tốc. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. hướng về biên dương. D. ngược chiều véc – tơ vận tốc.
Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị
trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị
A. 200 N. B. – 200 N. C. 2 N. D. - 2 N.
Câu 14: Đặt trưng nào sau đây không là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ cao. B. Tần số. C. Âm sắc. D. Độ to.
Câu 15: Cho dòng điện không đổi cường độ 3 A chạy qua một ống dây dài 20 cm, gồm 400 vòng dây.
Cảm ưng từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng
A. 3,77.10
-3
T. B. 30,16.10
-3
T. C. 7,54.10
-3
T. D. 2,40.10
-3
T.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s dọc theo trục Ox. Khi đó vật có li độ 2 cm thì gia
tốc của vật có giá trị
A. 8 cm/s
2
. B. – 8 cm/s
2
. C. – 4 cm/s
2
. D. 4 cm/s
2
.
Câu 17: Sóng cơ có bước sóng 5 cm truyền đi với tốc độ 40 cm/s. Sóng có tần số bằng
A. 20 Hz. B. 200 Hz. C. 8 Hz. D. 12 Hz.
Câu 18: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch dòng điện
. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
Câu 19: Biểu thức ờng độ dòng điện . Tại thời điểm t = 0,04 s; cường độ
dòng điện có giá trị
A. i = 2 A. B. i = 4 A. C. i = A. D. i = A.
Câu 20: Dao động của mt vt tổng hợp của hai dao động cùng phương, phương trình lần lượt
. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm. B. 17 cm. C. 7 cm. D. 13 cm.
Câu 21: Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 70 Hz. Họa âm thứ 5 của nhạc cụ có tần số
A. 120 Hz. B. 420 Hz. C. 350 Hz. D. 280 Hz.
Câu 22: Con lắc đơn có chiều dài 40 cm đặt tại nơi gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
đang dao động nhỏ. Tần
số góc của dao động là
A. 0,5 rad/s. B. 0,2 rad/s. C. rad. D. 5 rad.
w
2
mA
2
w
222
mA
2
w
22
mA
2
w
22
mA
2
w
7
4 .10
N
BI
l
p
-
=
2
ax
w
=-
v
f
l
=
( )
u 80 cos t V
3
p
æö
=w+
ç÷
èø
( )
i 4 cos t A
3
p
æö
=w-
ç÷
èø
4
p
2
p
2
3
p
3
p
( )
i 4 cos 100 t A
4
p
æö
=p+
ç÷
èø
22
2
1
x 5 cos 4 t
6
cm
p
æö
=p-
ç÷
èø
2
x 12 cos 4 t
3
cm
p
æö
=p+
ç÷
èø
22
12
AAA=+
2
5
p
g
l
w
=
135
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!135!
!
Câu 23: Một khung dây quay đều quanh trục trong một từ trường đều có véc – cm ứng từ vuông
góc với trục quay , với tc độ góc . Từ thông cực đi gửi qua khung là 10 (Wb). Suất điện
động cực đại trong khung dây là
A. 125 V. B. 25 V. C. 2,5 V. D. 250 V.
Câu 24: Nếu giữ nguyên khối ợng của vật, đồng thời tăng độ cứng của xo lên gấp đôi thì chu dao
động của con lắc lò xo sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm lần. C. tăng lần. D.
giảm 2 lần.
Câu 25: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R tụ điện C mắc ni tiếp. Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở tụ điện
liên hệ nhau theo hệ thc . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 120 V. B. 180 V. C. 145 V. D. 100 V.
Câu 26: Một bóng đèn có ghi (6V – 9 W) được mắc vào một nguồn điện có suất điện động . Để đèn
sáng bình thường, điện trở trong r của nguồn điện phải có độ lớn bằng
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
; (A);
Câu 27: Trên mặt cht lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S
1
S
2
dao động đồng pha, có tần số 50 Hz. Điểm
M trên mặt cht lỏng S
1
và S
2
lần lượt là 12 cm và 14,4 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa
M và đường trung trực của S
1
S
2
có 2 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 60 cm/s. B. 100 cm/s. C. 40 cm/s. D. 80 cm/s.
cm;
Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f
0
. Khi đó không kể hai
đầu dây, trên dây 3 điểm nữa không dao động. Nếu tăng tần số lên thành 2f
0
thì dây sóng dừng với s
bụng sóng trên dây là A. 8. B. 2. C. 4. D. 10.
(1)
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng 0,04 J. Lò xo
độ cứng 50 N/m. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc bằng 3 lần thế
năng là 0,1 s. Lấy g = 10 m/s
2
, = 10. Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng
A. 2,5 N. B. 2 N.
C. 6,5 N. D. 3,125 N.
W
đ
=3W
t
=>
Câu 30: Ảnh bên là hình chụp đồng hồ đa năng hiện số có núm xoay.
Cần vặn núm xoa đến vị trí nào để đo cường độ dòng điện xoay chiều cỡ 50 mA?
A. DCA 200 m. B. ACA 200 m. C. DCA 20m. D. ACA 20m.
ACA đo cường độ dòng điện xoay chiều, giá trị thang đo lớn nhất phải lớn hơn giá trị cần đo
Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi đang sóng dừng. Biên độ của bụng bằng 4 cm. Một điểm có biên độ 2
cm cách bụng gần nhất một khoảng là 1 cm. Bước sóng bằng
A. 3 cm. B. 12 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
( )
D
B
!"
( )
D
25 rad/sw=
oo
E
wf
=
2
2
m
T
k
p
=
2
( )
u 200 2 cos t V=w+j
LR C
3U 8U 2U==
2
22
8. 8.
200
32
XX
X
æö
=+ -
ç÷
èø
9 Vx=
W
W
W
W
2
4
dm
dm
U
R
P
==W
1, 5
dm
dm
dm
P
I
U
==
9
1, 5
4 r
=
+
14.4 12
0,8
3
l
-
==
.vf
l
=
24 4
22
o
v
AB
f
l
l
== =
'1
8
222 '/2
o
v AB
f
l
l
=®=
2
p
2
2
.
0,1 0,6 0, 09
26 4
o
AT gT
xsTslm
p
® = ® = ®D = =
( )
2
max
1
w 0, 04
2
o
kA A m F k A l=®= ®=+D
136
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!136!
!
Câu 32: Một vật dao động điều hòa. Biết rằng trong một chu kì, khoảng thời gian vật chuyển động nhanh
dần là 0,3 s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 0,7 s là 15 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 7,5 cm. D. 3 cm.
; 0,7s=T+T/6, vẽ vòng tròn lượng giác ta xác định được 4A+A=15cm
Câu 33: Cho 4 điểm O, M, N P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M N nằm trên nửa
đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác vuông cân tại M. Tại O, đặt một nguồn âm điểm
công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mc
ờng độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P xấp xỉ
A. 38,3 dB. B. 42,5 dB. C. 38,8 dB. D. 41,1 dB.
OP=0,7538ON; L
P
-L
N
=20 dB
Câu 34: Trên đoạn mạch không phân nhánh bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ
tụ điện C, giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chỉ có điện trở thuần R. Khi đặt vào hai đầu A, B một
điện áp xoay chiều biểu thức thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB gấp đôi
công suất tiêu thụ của đoạn AN. Biết điện áp điện áp cùng giá trị hiệu dụng nhưng vuông
pha với nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, N bằng
A. . B. . C. . D. .
P
MB
=2P
AN
=>r=R/2 và =>
=>
Câu 35: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu T biên độ góc 9
0
tại nơi gia tốc trọng
trường . Vật nhỏ của con lắc có trọng lượng P. Bắt đầu từ thời điểm con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì
chịu thêm tác dụng của ngoại lc phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới độ lớn F =
8P. Sau thời điểm đó con lắc sẽ
A. dao động điều hòa với biên độ góc 3
0
. B. dao động điều hòa với biên độ góc 9
0
.
C. dao động điều hòa với chu kì 4T. D. dao động điều hòa với chu kì 3T.
g’=g+8g=9g; ; cơ năng không đổi nên
Câu 36: Nối hai cực ca một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB mắc ni tiếp
gồm điện trở R = 52 , cuộn cảm thuần L = 0,6 H; tụ điện điện dung C = 126 một am pe kế
ởng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô – to của máy phát có hai cặp cực. Để số ch
của am pe kế đạt giá trị cực đại, to của máy phát phải quay với tc đgần nhất vi kết quả nào sau
đây?
A. 328 vòng/phút. B. 650 vòng/phút. C. 465 vòng/phút. D. 528 vòng/phút.
2 2 .1
2 4 cos
3
x
ppp
ll
æö
=®=
ç÷
èø
0, 3 0, 6
2
T
sT s=®=
( )
22
10 1
50 40 20 log
10 10 10
ON ON ON
OM MN ON ON OP OM MP
OM
-
æö
-= ® = ® = - = ® = +
ç÷
èø
log 42,54877
P
ON
L
OP
æö
®=
ç÷
èø
( ) ( )
u 250 cos t V =w+j
AN
u
MB
u
125
22
V
250
3
V
125
3
V
125
2
V
( ) ( )
22
22
LC
L
LC L
ZZ
Rr
rZ
rZZ RrZ
-
+
ì
=-
ï
í
ï
+- =++
î
2
2222
3
()9 23
3
L
L
C
L
Zr
r
rrZ Zr
Zr
Z
=
ì
+=+® ®=
í
=
î
250
2.2 . 3 2
MN
U
rr
=
g
!
F
!
'2
'3
lT
T
g
p
==
2'2'
11
'
22 3
o
ooo
mgl mg l
a
aaa
=®=
W
Fµ
137
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!137!
!
Để I=I
max
thì
Câu 37: Cho đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R tụ điện C với
. Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
với U
0
không đổi, thay đổi được. Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cc
đại, khi đó lệch pha 0,4 (rad) so với công suất tiêu thụ của mạch AB là 200 W. Điều chỉnh
để công suất tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì giá trị đó gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 430 W. B. 450 W. C. 470 W. D. 410 W.
Thay đổi để U
L
=U
Lmax
ta có ; chọn Z
c
=1
=>n=3 hoặc n=1,5;
Với n=1,5 P
max
=250W; với n=3 P
max
=400W
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
AB. Hình bên đồ mạch điện một phần đồ thbiểu diễn sự phụ thuộc
theo thời gian của điện áp giữa hai điểm A, N ( đường nét liền) của
điện áp giữa hai điểm M, B (đường đứt nét). Biết hộp X gồm hai trong ba phần tử R, L,
C mắc nối tiếp. Nhận xét đúng về hộp X là
A. X gồm R và C, với hệ số công suất là 0,69.
B. X gồm R và C, với hệ số công suất là 0,82.
C. X gồm R và L, với hệ số công suất là 0,82.
D. X gồm R và L, với hệ số công suất là 0,69.
Từ đồ thị ta thấy u
MB
sớm pha hơn u
AN
một góc rad
Z
AN
=2Z
MB
nên hộp X có R và C;
; ; vẽ giản đồ véc tơ ta thấy
U
Lo
+U
Co
= ; U
AN
=2U
MB
,
cho U
MB
=1 thì U
AN
=2 => U
Lo
+U
Co
= thỏa mãn pitago
=> i cùng pha với u
MB
2
22
2
24 2
11 1
1
2.
I
L
RL
RL
CC
C
wf f
w
ww
w
==
æö
æö
-- +
+-
ç÷
ç÷
èø
èø
22
2
22
11
136 /
2
2
RC
LC rad s
RC
LC
w
w
=- ®= =
-
10.8 / 648 /
2
n vong s vong phut
p
w
p
== =
2
2
RL
R
2C
<<
0
u U cos t=w
w
w
MB
u
p
AB
u
w
w
( )
2
2.
CL C
RZZZ=-
22
L
Zn
Rn
=
ì
ï
®
í
=-
ï
î
11
tan tan
22 22
0, 4 tan 0, 4 3
11
1tan .tan
1.
2222
AB MB
AB MB
AB MB
n
nn
n
nn
jj
jj p p
jj
--
-
-
--
-= ® = ® =
-
+
-
--
2
max max
2
cos
cos
P
PP P
j
j
=®=
( )
0
u U cos t=w+j
AN
u
MB
u
00
LC
3Z 2Z=
3
p
MB X Lo
UUU=+
!!!!" !!!" !!!"
AN X Co
UUU=+
!!!!" !!!" !!!"
22
2. . cos
3
AN MB AN MB
UU UU
p
+-
3
( )
2
22
AN MB Lo Co Lo MB
UU UU UU=+ + ®^
!!!" !!!!"
u
u
AN
u
MB
t
AN
U
!!!!"
MB
U
!!!!"
Lo
U
!!!"
Co
U
!!!"
X
U
!!!"
138
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!138!
!
Ta có
Câu 39: Hai vật M và N theo thứ tự dao động điều hòa theo phương Ox, Oy vuông góc với nhau, có cùng vị
trí cân bằng O. Phương trình dao động của M và N lần lượt là ,
. Tại thời điểm t
1
, vật M li độ 1 cm. Tại thời điểm , vật N li độ 2 cm. Biết ti mi thi
điểm ta luôn có mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của hai vật là . Khoảng cách giữa hai vật
tại thời điểm t
1
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,1 cm. B. 1,2 cm. C. 6,1 cm. D. 2,5 cm.
Khoảng cách ; lấy đạo hàm
Ta có nên cm
Câu 40: Trên mặt cht lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mt cht lỏng,
phương trình , ,
, đặt lần lượt tại A, B, C. Biết tam giác ABC cân tại A; AB = AC = 24 cm; BC = 12 cm. Tốc đtruyền sóng
bằng 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi I là trung điểm của BC. Số điểm
có biên độ 13 mm trên đoạn AI là
A. 39. B. 41. C. 42. D. 40.
; Xét điểm M bt k trên AI ta u
2M
u
3M
ngược pha nhau nên
;
Điểm M có biên độ 13cm=6+7 cm thì
M nằm trong khoảng AI nên ta có
=> có 41 điểm
----Hết---
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
3
0, 4 3 tan cos 0,82199
32
Lo Co
Lo
Lo X X
MB
Lo Co
UU
U
U
U
UU
jj
ì
+=
ï
®= ® = ® =
í
=
ï
î
( )
M1
x A cos t=w+j
( )
N2
y A 3 cos t=w+j
21
tt
2
p
=+
w
MM NN
xv yv 0+=
22
MN
MN x y=+
MM NN
xv yv 0+=
( )
22 2222222222
0( ) 0
MMMNNN MM M NN N
vxavya Ax x Ay y
wwww
+++=« --- --=
22 2
22
MN
xy A MNA®+= ® =
21 1
24
T
tt t
p
w
=+ =+
12
2
22
2
2
21 2
113
33
Nt Nt
NN
yy
A
A
AA
AA
æö
æöæö
-
æö
+=® + =®=
ç÷
ç÷ç÷
ç÷
ç÷
èø
èøèø
èø
( )
1
u 7 cos 40 t mm
4
p
æö
=p-
ç÷
èø
( )
2
u 10 cos 40 t mm
6
p
æö
=p-
ç÷
èø
( )
3
5
u 4 cos 40 t mm
6
p
æö
=p+
ç÷
èø
1
v
cm
f
l
==
23
2
6 cos 40
6
M
BM
ut
pp
p
l
æö
=--
ç÷
èø
2
7 cos 40
4
AM
AM
ut
pp
p
l
æö
=--
ç÷
èø
2( ) 1
2()
4 6 24
AM BM
k AM BM k
pp p
pl
l
-
-+ = ® - = -
22
11
24 24 6 6 24 17, 238
24 24
kk- £ - -®- £
23, 958 17, 2795k£
139
www.thuvienhoclieu.com ! Trang!139!
!
v
=
v
0
+
at thì
A.
v luôn luôn dương. B. a luông luông dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Câu 2: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A.
vật dừng lại ngay.
B.
vật đổi hướng chuyên động.
C.
vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai.
D.
vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.
Câu 3: Gọi d là cánh tay đòn của lực F đối với trục quay. Momen lực của F đối với trục quay đó là
A.
M = F d
B.
M
=
Fd
C.
M = F d
D.
M
= Fd
Câu 4: Đơn vị của động lưng là
A. kg.m.s
2
B. kg.m.s C. kg.m/s D. kg/m.s
Câu 5: Một tụ điện phẳng có điện dung
C = 0, 4 µF và khoảng cách giữa hai bản tụ là
d
=
4
mm. Nối tụ
điện vào nguồn U =
400
V. Điện tích của tụ
A. 16.10
-8
C B. 8.10
-8
C C. 16.10
-5
C D. 8.10
-6
C
Câu 6: Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?
A.
A =
x
It.
B.
A
=
UIt.
C.
A =
x
I.
D.
A
=
UI.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 8: Hai khung dây tròn mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một
đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A. 60 Wb. B. 120 Wb. C. 15 Wb. D. 30 Wb.
Câu 9: Trong dao động điều hòa
A.
a = Acos
(
w
t +
j
)
C. a = -
w
2
Acos
(
w
t +
j
)
x = Acos
(
w
t +
j
)
, gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
B.
a =
w
2
Acos
(
w
t +
j
)
D. a =
w
Acos
(
w
t +
j
)
.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m lò xo có độ cứng k , dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A.
tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
s
f
!
1
2
k
f
m
p
=
Mã đthi: 001
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do chu kỳ là
A. 1 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 2,5 s.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
B.
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C.
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D.
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 13: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0, 2m/s, chu kỳ dao
động T = 10 s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là
A. 1,5 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m.
Câu 14 : Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là
d
1
=
30
cm,
d
2
=
25,5
cm, sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s. B. 26 cm/s. C. 24 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 15: Người có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. từ thấp đến cao.
C. dưới 16 Hz. D. trên 20000 Hz.
Câu 16: Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 17: Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu?
A. 440 V. B. 220 V. C. 220
V D.
220
V
2
Câu 18: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp điện trở R=50Ω, ống dây thuần cm có đtự cảm H. Đặt
vào hai đầu đon mch một điện áp . Biểu thức cưng đdòng đin tức thời chạy trong
mạch là:
A. B.
C. , shift,2,3= D.
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đon mạch R, L, C không phân nhánh
có điện trở R=100Ω. Khi hệ số công suất của mạch ln nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 484 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W.
Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất, mạch có cộng hưởng điện,
Câu 20: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp một điện áp là 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 1000 V. B. 40 V. C. 400 V. D. 20 V.
Câu 21: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là
q
0
và cường độ dòng điện
cực đại trong mạch
I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2
p
q
0
. B. T = 2
p
LC . C. T = 2
p
I
0
. D. T = 2
p
q I .
I
0
q
0
2
l
T
g
p
=
.
22
vT
l
=
21
3dd v
ll
-= ®®
1
2
L
p
=
220 2 os100 t(V)uc
p
=
4, 4 2 os 100 t+
4
ic A
p
p
æö
=
ç÷
èø
4, 4 2 os 100 t-
4
ic A
p
p
æö
=
ç÷
èø
4, 4 os 100 t-
4
ic A
p
p
æö
=
ç÷
èø
220 2 0
50 50i
Ð
+
4, 4 os 100 t+
4
ic A
p
p
æö
=
ç÷
èø
220 2 os100 t(V)uc
p
=
2
axm
U
P
R
=
11
22
0, 2
NU
NU
==
0 0
Câu 22: Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn
A.
có điện từ trường. B. chỉ có từ trường.
C. chỉ có điện trường. D. chỉ có trường hấp dẫn.
Câu 23: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A.
Sóng điện từ là sóng cơ học.
B.
Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C.
Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D.
Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loi.
Câu 24: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu.
C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại.
Câu 25: Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một
giếng sâu h= . Thời gian rơi của viên bi đo được là t= . Giá trị của gia tốc rơi tự
do là
A.
9,81 ± 0,01 m/s
2
.
B.
10 ± 0,02 m/s
2
.
C.
9,81 ± 0,03 m/s
2
.
D.
9,81 ± 0,021 m/s
2
.
;
Câu 26: Lực hút của trái đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ cao h là 5 N. Biết bán
kính Trái Đất là R. Độ cao của h
A.3R B.2R C.9R D.
;
Câu 27: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một
điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì
thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 60
0
. Lấy g = 10 m/s
2
. Điện tích mà
ta đã truyền cho quả cầu có độ lớn là
A. 3,58.10
-6
C B. 2, 48.10
-6
C C. 2, 48.10
-7
C D. 3,58.10
-7
C
Khi hai quả cầu cân bằng ta có
Câu 28: Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông gốc với trục chính, cách thấu kính 10 cm.
Nhìn qua thấu kính người ta thấy một ảnh cùng chiều với vật cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu
kính có giá trị là
A. 15 cm. B. 7,5 cm. C. 7,5 cm. D. 15 cm.
Ảnh cùng chiều cao gấp 3 lần vật -> Thấu kính hội tụ, vật thật cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn d’=-3d=-
30cm
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn trên hình vẽ. Lấy
p
2
= 10 . Phương trình
dao động của vật
22
2
22
oo o
o
qLI q
LC T LC
CI
p
=® =®=
495, 21 0,5m±
10,05 0,01s±
2
2
2
22
9,80589
2
gt h h
hgg
t
t
=®=®==
2
gh t
gggg
gh t
DD D
=+ ®D®=±D
3
R
2
45
Mm
G
R
=
( )
( )
2
2
2
59 32
Rh
Mm R h
GhR
RR
Rh
+
+
=®=®=®=
+
( )
2
9
2
2
9
2
9.10
1
4
tan 30 9.10
.
3
4. . 2 .sin 30
o
o
q
Fq
r
q
Pmg
mg l
== ® = ®
d.d'
d+d'
f®=
a(cm.s
-2
)
t(s)
3
+150
-150
1
p
2
p
3
p
A.
B.
C.
D.
15cos100 ( )xtcm=
1,5cos 100 ( )
2
xtcm
p
æö
=+
ç÷
èø
15cos(100 )( )xtcm
p
=+
1,5cos 100 ( )
2
xtcm
p
æö
=-
ç÷
èø
Viết phương trình gia tốc
Câu 30: Một xo nhẹ nằm ngang độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cđịnh I , đầu kia gắn vi vật
nhkhi ợng m=100g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vtrí lò xo dãn 5cm rồi buông nhcho vật dao động
điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát, lấy
p
2
= 10 . Khi vật li đ2,5 cm, người ta đột giữ chặt lò xo tại điểm cách I một
đon bng chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động vi biên độ bằng bao nhiêu?
A. 5 cm. B. 3,25 cm. C. 2,5 cm. D. 2,25 cm.
Vận tc khi vật li độ x=2,5cm cm/s; Do xo giãn đều ta có: độ cứng của xo
sau khi b gi tại điểm cách I một đoạn chiều dài xo khi đó k’=4k=400N/m ( )
; với cm ->A’=2,253469547cm
Câu 31: Một con lắc đơn khi ng m=100g độ dài l=1m, dao động điều hòa với biên đS
o
=1cm, pha
ban đầu rad. Cho g=10m/s
2
, ly =10. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là bao nhiêu thì động năng
và thế năng của con lắc li bằng nhau? A. 1 s. B. 0,75 s. C. 0,25 s. D. 0,5 s.
Sau những khoảng thời gian như nhau bằng bao nhiêu thì động năng và thế năng của con lắc li bằng nhau
Câu 32: Một con lắc dao động tắt dần. Csau mỗi chu k, biên đgiảm 3% . Sau 10 chu thì năng của con
lắc còn lại
A.
70% giá trị ban đầu. B. 45,6 % giá trị ban đầu. C. 86% giá trị ban đầu. D. 54% giá trị ban đầu.
Sau chu kì thứ nhất ; sau chu kì thứ hai ; sau 10 chu kì
Câu 33: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ hình dạng của một đoạn dây tại một
thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M N lệch pha nhau một góc
Câu 34: Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A B.
Tai một người ở điểm N với AN=2m và BN=1,625m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Bước
sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là:
A. 0,375 m. B. 0,75 m. C. 0,50 m. D. 0,25 m.
Để người này không nghe được âm thì ; bước sóng dài nhất ứng với k=0
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f .
tốc độ truyền sóng trên dây là v=4m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi
dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu ?
A. 28 Hz. B. 27 Hz. C. 25 Hz. D. 24 Hz.
Để thỏa mãn điều kiện trên thì với k 2,4,6,8,10
2
150
150 cos 100 . os 100t+
2 100 2
atcmsxccm
pp
-
æö æö
=-®=
ç÷ ç÷
èø èø
3
4
22
25 3vAx
wp
=-=
3
4
1
'
4
oo
kl l k=
' 2 20 /rad s
ww p
®= =
2
'2
'2
'
v
Ax
w
=+
2, 5
'
44
x
x ==
2
p
2
p
4
T
1
0,97AA=
2
21
0,97 0,97AA A==
10
10
0,97AA=
2
10 10
2
w
0,5437943429
w
A
A
==
2
.5
12
p
j
D=
( )
0, 5AN BN k
l
-=+
2
AB k
l
=
.
2, 5
2.
vvk
fk
AB
l
== =
u(mm)
M
x(cm)
N
A. B.
C. D.
2
3
rad
p
5
6
rad
p
6
rad
p
3
rad
p
u, i
u
Câu 36: Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
cảm bằng 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng:
A.-120V B.30V C.40V D.50V
Với thì Z
L
=Z
C
; với thì Z
L
=4Z
C
và u
L
ngược pha với u
C
nên khi u
L
=40V thì u
C
=-10
V=>u
AB
=u
L
+u
C
=30 V
Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có H và
một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều .
Khi R=R
1
=90Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i
1
và điện áp u là . Khi R=R
2
=160Ω thì góc lệch
pha giữa cường độ dòng điện i
2
và điện áp u là . Biết . Giá trị của C là:
A. B. C. D.
Câu 38: Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một
bản tụ điện là
4
µC cường độ dòng điện cực đại trong mạch 0,5
p
A. Thời gian ngắn nhất để
điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
4
µs B.
16
µs C.
2
µs D.
8
µs
3 3 3 3
Câu 39: Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có tần số ổn định f . Đồ thị sự phụ
thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng điện vào thời gian có dạng như hình
vẽ. Điều nào dưới đây không chính xác ?
A.
Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức.
B.
Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C.
Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D.
Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau.
Từ đồ thị ta thấy i và u cùng pha
Câu 40: Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự
cảm
O
L = 50 µH. Tụ điện của mạch có điện dung biến
2
LC
w
=
1
LC
w
=
2
LC
w
=
1
L
p
=
150 2 os100 t (V)uc
p
=
1
j
2
j
12
2
p
jj
+=
4
10
2, 5
F
p
-
4
10
2, 2
F
p
-
4
10
2
F
p
-
4
10
1, 6
F
p
-
12
220
LC C
ZZ RR Z C-=± ®= W®
1
2.
66
o
o
q
T
t
I
p
D= =
www.thuvienhoclieu.com
thiên được trong khoảng từ 60 pF – 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ
A. 1,4 MHz đến 2 MHZ. B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz.
C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz. D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz.
---------------------HẾT---------------------
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2018-2019
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 50 phút-không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề: 001
Câu 1. Một mạch dao động điện từ ởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L tụ điện điện dung C.
Chu kì dao động riêng của mạch bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S
1
S
2
dao động theo phương thẳng
đứng, cùng pha, cùng biên độ a, sóng do hai nguồn tạo ra bước sóng 3 cm. Phần tử M ở mặt nước cách
S
1
, S
2
lần lượt là 3 cm và 9 cm có biên độ là
A. 2a. B. 0. C. . D. a.
Câu 3. Một đoạn dây dẫn dài 1 m dòng điện I = 5 A chạy qua, đặt trong từ trường đều B = 0,1 T theo
phương vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng
A.0,5 N. B. 2,5 N. C. 0,05 N. D. 0.
Câu 4. Quang phổ liên tục là
A. dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. hệ thống các vạch màu đỏ và tím.
C. hệ thống các vạch tối xuất hiện trên một nền sáng.
D. hệ thống bảy vạch màu từ đỏ đến tím.
Câu 5. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài của sợi dây
phải bằng một số
A. nguyên lần nửa bước sóng. B. lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. nguyên lần bước sóng. D. nguyên lần một phần tư bước sóng.
Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải của tia tử ngoại?
A. Kích thích một số chất phát quang. B. Không tác dụng lên kính ảnh.
C. Gây ra những phản ứng hóa học. D. Làm ion hóa không khí.
Câu 7. Trong song cơ, sóng dọc truyền đi trong môi trường
A. chcht rắn. B. chân không. C. rắn, lỏng, khí. D. chchất lỏng.
Câu 8. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, so với điện áp hai đầu mạch thì cường độ dòng điện
A. cùng pha với điện áp. B. nhanh pha hơn . C. chậm pha hơn . D. ngược pha với điện áp.
Câu 9. Gọi n
c
, n
l
, n
L
, n
v
lần lượt chiết sut của thuỷ tinh đối với các ánh sáng đơn sắc màu chàm, lam,
lục, vàng. Sắp xếp thứ tự đúng là
A. n
c
< n
L
< n
l
< n
v
. B. n
c
< n
l
< n
L
< n
v
. C. n
c
> n
l
> n
L
> n
v
. D. n
c
> n
L
> n
l
> n
v
.
Câu 10. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Tại một điểm, khi thành phần điện trường biến thiên
điều hòa theo phương trình thì thành phần từ trường biến thiên điều hòa theo phương
trình
A. . B. . C. . D. .
1
2
f
LC
p
=
LC
p
2 LC
p
2
a
2
p
2
p
0
(2 . )E E cos f t
p
=
0
(2 . )B B cos f t
p
=
0
(.)B B cos f t
p
=
0
(2 . )B B cos f t
pp
=+
0
(2 . )
2
B B cos f t
p
p
=+
www.thuvienhoclieu.com
Câu 11. Một vật dao động với tần số riêng f
0
= 3 Hz, chịu tác dụng của ngoại lực có biên độ không đổi. Khi
tần số ngoại lc lần lượt là f
1
= 2 Hz, f
2
= 3 Hz và f
3
= 5 Hz thì biên độ dao động của vt lần lượt là A
1
và A
2
và A
3
. Khi đó
A. A
1
< A
3
< A
2
. B. A
1
= A
2
= A
3
. C. A
3
< A
1
< A
2
. D. A
1
< A
2
< A
3.
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Để hệ số công suất của đoạn mạch AB lớn nhất
thì đoạn mạch AB
A. có cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện. B. chỉ có cuộn dây thuần cảm.
C. chỉ có tụ điện. D. chỉ có điện trở thuần.
Câu 13. Sóng cơ truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s và có bước sóng 4 cm. Tần số của sóng là
A. 0,5 Hz. B. 50 Hz. C. 0,02 Hz. D. 0,08 Hz.
Câu 14. Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. tần số. B. biên độ. C. chu kỳ. D. li độ.
Câu 15. Con lắc lò xo có vật nặng khối ợng m, dao động điều hòa với tần số f = 0,5 Hz. Để tần số f
/
= 1
Hz thì khối lượng của vật phải là
A. . B. m' = 2m. C. . D. m' = 3m.
Câu 16. Cho máy phát điện xoay chiều một pha, nam châm có p cặp cực, quay tròn với tc độ n vòng/giây.
Từ thông qua mỗi cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho đoạn mạch điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L = H tụ điện
điện dung C mắc ni tiếp với C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều
V. Để mạch xảy ra cộng hưởng thì C có giá trị
A. F. B. F. C. F. D. F.
Câu 18. Trong chân không, điện tích điểm q
1
tương tác với điện tích điểm q
2
> 0 một lc đẩy. Dấu của điện
tích q
1
sẽ thỏa mãn hệ thức
A. q
1
+ q
2
< 0. B.q
1
> 0. C. q
1
< 0. D. q
1
.q
2
< 0
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiết sut ca một môi trường trong suốt đi với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết sut của môi trường đó
đối với ánh sáng tím.
C. Trong một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím lớn hơn ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cùng điều kiện thí nghiệm thì ánh sáng nào sau
đây cho khoảng vân lớn nhất so với các ánh sáng đơn sắc còn lại?
A. Chàm. B. Tím. C. Lam. D. Vàng.
Câu 21. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Khi từ thông qua khung dây dẫn kín biểu thức Wb thì suất điện động
xuất hiện trong khung dây có biểu thức
A. V. B. V.
C. V. D. V.
Câu 23. Cho các nhận định sau về đặc điểm của sóng điện từ.
(1) Là sóng ngang.
(2) Lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không.
(3) Có tính phản xạ.
5
m
m
¢
=
4
m
m
¢
=
60
f
pn
=
f pn=
60
pn
f =
60f pn=
1
p
200 (100 )u cos t
p
=
4
2.10
p
-
4
3.10
p
-
4
10
p
-
4
10
2
p
-
1
2
g
l
p
1
2
l
g
p
2
g
l
p
2
g
l
p
0,02 (100 )
3
cos t
p
fp
=-
5
2 (100 )
6
e cos t
p
pp
=-
2 (100 )
2
e cos t
p
pp
=-
5
0,02 (100 )
6
e cos t
p
p
=-
2 (100 )
6
e cos t
p
pp
=-
www.thuvienhoclieu.com
(4) Có khả năng đâm xuyên.
(5) Có cùng một tốc độ trong mọi môi trường.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 24. Hai dao động điều hòa là hai dao động
A. lệch pha một góc . B. vuông pha. C. cùng pha. D. ngược pha.
Câu 25. Một dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch biểu thức , t đo bằng s.
Trong 1 s đầu số lần giá trị dòng điện tức thời bằng 0,5I
0
A. 60 lần. B. 240 lần. C. 360 lần. D. 120 lần.
Câu 26. Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc ni tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp ổn định có giá trị hiệu dụng là 100 V. Đặt L = L
1
rồi điều chỉnh R = R
1
= 50
thì công suất tiêu thụ của mạch là P
1
= 60 W và góc lệch pha của điện áp so với dòng điện . Đặt L = L
2
rồi điều chỉnh R = R
2
= 25 thì công suất tiêu thụ của mạch P
2
góc lệch pha của điện áp so với dòng
điện là với . Công suất P
2
có giá trị
A. 200 W. B. 60 W. C. 80 W. D. 100 W.
Câu 27. Đặt vật AB cao 2 cm vuông góc với trục chính, trước mt thấu kính hội ttiêu cự 10 cm. Vật
cách thấu kính một đoạn 15 cm. Độ cao của ảnh là
A. 4 cm. B. 2,5 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 28. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đt một nguồn âm điểm
công suất P phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức ờng độ âm
tại A 65 dB, tại B 45 dB. Tăng công suất nguồn âm lên 3 lần, thì mức ờng độ âm ti M nằm trong
đoạn AB với MB = 2MA gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 52,96 dB. B. 60,48 dB. C. 64,33 dB. D. 58,77 dB.
Câu 29. Một con lắc đơn chiều dài 80 cm dao động điều hòa với tần số góc , tại nơi gia tốc trọng
trường g = 10 m/s
2
. Tại thời điểm t
1
vật có li độ góc bằng 0,06 rad. Tại thời điểm thì vận tốc tiếp
tuyến có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 16,8 cm/s. B. 15,2 cm/s. C. 17,5 cm/s. D. 18,4 cm/s.
Câu 30. Trên mặt nước hai nguồn A B cách nhau 16 cm dao động với phương trình
. Biết tc đtruyền sóng trên mặt nước 60 cm/s. Gọi C D thuộc mặt nước sao
cho ABCD hình vuông. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tc đ20 cm/s dọc theo AC, từ A v
phía C. Trong thời gian 0,8 s kể từ A, chất điểm cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa?
A. 17. B. 18. C. 19. D. 16.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe 4 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn 2 m, dùng ánh sáng trắng bước sóng 380 nm 760 nm. Khoảng cách
ngắn nhất từ vân trắng trung tâm đến vân sáng đơn sắc là
A. 0,62 mm. B. 0,38 mm. C. 0,76 mm. D. 0,19 mm.
Câu 32. Mạch điện kín gồm nguồn điện có ξ = 3 V, điện trở trong r; mạch ngoài
biến trở R. Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì cường độ dòng điện qua
mạch được mô tả như đồ thị hình vẽ. Giá trị của r là
A. 1,5 Ω. B. 6 Ω.
C.2 Ω. D. 4,5 Ω.
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa. M, N hai điểm trên quĩ đạo gia
tốc lần lượt 4,5 cm/s
2
8,2 cm/s
2
. Gia tốc ca chất điểm tại trung điểm ca
MN gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,7 cm/s
2
. B. 5,2 cm/s
2
.
C. 6,2 cm/s
2
. D. 7,6 cm/s
2
.
Câu 34. Hai chất điểm M, N cùng khối ợng, lần lượt dao động điều hoà theo phương trình
cm cm, trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc
1
cos( t )
2
xA
p
w
=-
2
cos( t)xA
w
=
4
p
0
(120 )
2
i I cos t
p
p
=-
1
j
2
j
22
12
0, 5cos cos
jj
+=
w
21
2
tt
p
w
=+
cos100
AB
uua t
p
==
l
££
1
3 s(5 )
2
xco t
p
p
=-
2
3cos(5 )xt
p
=
I(A)
R(Ω)
1,
5
0
www.thuvienhoclieu.com
đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song trên, lấy . Khi khoảng cách giữa hai chất
điểm cực tiểu thì tỉ số giữa động năng của chất điểm M và cơ năng của chất điểm N bằng
A. B. C. D.
Câu 35. Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng.
Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe sáng là mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn mm khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là mm. Sai số tỉ
đối của phép đo là
A. 5,83 %. B. 1,60%. C. 0,96 %. D. 7,63 %.
Câu 36. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R một cuộn dây mắc ni tiếp. Đặt điện áp xoay
chiều vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp giữa hai đầu của
điện trở R và điện áp giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng và lệch pha nhau góc . Để hệ s
công suất bằng 1 thì người ta phải mc ni tiếp với mạch một tđiện dung C và khi đó công suất tiêu thụ
trên mạch là 96 W. Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 72 W. B. 78 W. C. 86 W. D. 93 W.
Câu 37. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng bước sóng bằng 4 cm. Trên đường tròn đường kính AB thuộc mt
nước (không kể A B), điểm dao động với biên độ cực đi và cùng pha với nguồn cách A một khoảng
ngắn nhất là
A. 16 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 12 cm.
Câu 38. Nối hai cực ca một máy phát điện xoay
chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm điện
trở, cuộn cảm thuần độ tự cảm H tụ
điện mắc ni tiếp. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn
dây của máy phát. Biết rôto máy phát hai cặp cực.
Hình bên, (2) đồ th biểu diễn sự phụ thuộc ca
công suất của đoạn mạch AB vào tốc đquay n của
rôto. Đường (1) tiệm cận của đồ th (2). Biết
vòng/phút vòng/phút. Tỉ số
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,379. B. 1,381.
C. 1,383. D. 1,380.
Câu 39. Một xo độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cđịnh, đầu dưới gắn vật nhỏ A
có khối lượng 200 g, vật A được ni vi vật B có khối ợng 400 g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn
đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới đlò xo dãn một đoạn 20 cm rồi th
nhẹ. Khi thả vật được khoảng thời gian s thì sợi dây bị tuột khỏi vật. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10
m/s
2
. Kể từ lúc dây bị tuột, khi vật A đi được quãng đường 19,9 cm thì vật B đi được quãng đường gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 25 cm. B. 26 cm. C. 28 cm. D. 27 cm.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch MB NB lần lượt 200 V và 73 V, điện áp hai đầu mạch NB và
AM vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 150 V. B. 145 V. C. 135 V. D. 140 V.
-------------Hết-------------
2
10
p
=
7
.
2
5
.
6
2
.
7
1
.
2
1, 20 0, 03a
1600 50D
8, 00 0,16L
3
p
0,1
L
p
=
1
240n =
2
371n =
X
Y
15
300
p
200 2 (100 )u cos t
p
=
C
A
B
R
L,r
M
N
(2)
(1)
Y
X
O
n
2
n
1
n
P
www.thuvienhoclieu.com
Đáp án mã đề: 001
01. D; 02. A; 03. A; 04. A; 05. B; 06. B; 07. C; 08. B; 09. C; 10. A; 11. C; 12. D; 13. B; 14. B; 15. C;
16. B; 17. C; 18. B; 19. B; 20. D; 21. A; 22. A; 23. D; 24. B; 25. D; 26. C; 27. A; 28. C; 29. A; 30. A;
31. D; 32. C; 33. C; 34. D; 35. D; 36. A; 37. D; 38. C; 39. B; 40. D;
| 1/148

Preview text:

ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 & ĐÀO TẠO 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Biên soạn bởi nhóm giáo viên chuyên luyện
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
thi thủ khoa vào ĐH Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 1
(Đề thi gồm 5 trang)
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1:
Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là: k g m l T = 2p T = 2p T = 2p T = 2p A. m B. l . C. k . D. g .
Câu 2: Một sóng cơ có tần số f , truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng l . Hệ thức đúng là? l v = f v = A. f .
B. v = l f .
C. v = 2pl f . D. v .
Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần
số của dòng điện phát ra là 60 60n f = np f = f = A. np .
B. f = pn . C. 60 . D. p . æ p ö
u = U cos wt + 0 ç ÷
Câu 4: Đặt điện áp è
4 ø vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch
i = I cos wt +j j 0 ( i ) là
. Giá trị của i bằng A. 0,75p . B. 0,5p . C. 0, - 5p . D. – 0,75π. Câu 5: Gọi N N
1 và 2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của
cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là 2 æ N ö N 2 U =U N N 1 = 2 = 2 U = U 2 1 ç ÷ U U U U 2 1 2 1 2 1 A. N è N 1 ø B. N N 2 C. 1 D. 1
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là w . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0 ,
cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức q0 = w 2 = w I = 0 A. I 2 q I q 0 0 . B. 0 0 . C. w D. I0 = ωq0.
Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Plăng h và tốc
độ ánh sáng trong chân không c hc l = A l = c l = hA l = 0 0 0 0 A. A . B. hc C. hA . D. c . 1
Câu 10: Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
A. giữa một nam châm và một dòng điện.
B. giữa hai nam châm.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa hai điện tích đứng yên.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cospt ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ
lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là A. 3p cm/s. B. 6p cm/s. C. 2p cm/s. D. p cm/s.
Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 5
10- W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 12 I 10- = 0
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 70 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 50 dB l l l l
Câu 13: Gọi ch , c , l , v lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? l > l > l > l l > l > l > l A. l v c ch . B. c l v ch . l > l > l > l l > l > l > l C. ch v l c . D. c v l ch .
Câu 14: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào
dưới đây sẽ không có sự phát quang? A. 0,2 μm. B. 0,3 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm. 35
Câu 15: Hạt nhân C 17 có A. 35 nuclôn. B. 18 proton. C. 35 nơtron. D. 17 nơtron.
Câu 16: Cho ba hạt nhân X, YZ có số nuclôn tương ứng là A A A A = 2A = 0,5A
X , Y , Z với X Y Z . Biết năng
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là E D E D E D E D < E D < E D X , Y , Z với Z X
Y . Sắp xếp các hạt nhân này
theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.
B. X, Y, Z.
C. Z, X, Y.
D. Y, Z, X. 35 A 37
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân Cl + X ® n + Ar 17 Z 18
. Trong đó hạt X
A. Z = 1; A = 3.
B. Z = 2 ; A = 4 .
C. Z = 2 ; A = 3 .
D. Z = 1; A = 1.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L ; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện
tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là A. L . B. 2L . C. 0, 2L . D. 4L .
Câu 19: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lo – ren – xo lên hạt điện tích !"
q chuyển động với vận tốc v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ. A. q > 0 q < 0 q < 0 q > 0 Hình 1. B. !" !" !" !" Hình v v v v 2. C. Hình Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 3. D. Hình 4.
Câu 20: Trên vành của một kính lúp có ghi 10X , độ tụ của kính lúp này bằng A. 10 dp. B. 2,5 dp.
C. 25 dp. D. 40 dp. æ p ö x = 5cos 2pt - ç ÷
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình è
3 ø (x tính bằng cm; t tính
bằng s). Kể từ t = 0 , lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm 5 1 2 11 A. 12 s. B. 6 s. C. 3 s. D. 12 s. 2
Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián
tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001 s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ qua sai số
của số p . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648 ± 0,003 m/s2.
B. g = 9,648 ± 0,031m/s2.
C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2.
D. g = 9,544 ± 0,035 m/s2.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp AB dao động cùng pha, cùng tần
số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với AB
và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm
dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là A. 0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm.
Câu 24: Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng.
O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm
t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là: A. 30 3 cm/s. B. 60 - 3 cm/s. C. 60 3 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 25: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có æ p ö
u = 100 2 cos 100pt + ç ÷
điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp è
6 ø V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện
trở có giá trị hiệu dụng U = 100 R
V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là æ p ö æ p ö i = cos 100pt + ç ÷
i = 2 cos 100pt + ç ÷ A. è 6 ø A. B. è 4 ø A. æ p ö
i = 2 cos 100pt + ç ÷ i = 2 cos 100pt C. è 6 ø ( ) A. D. A.
Câu 26: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược
hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là æ p ö
e = 48p sin 4pt +
e = 48p sin (4pt +p ) ç ÷ A. V. B. è 2 ø V. æ p ö
e = 48p sin 4pt -
e = 4,8p sin (4pt +p ) ç ÷ C. V. D. è 2 ø V.
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng l , khoảng cách giữa hai khe a = 1
mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa
hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một
đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng l có giá trị là A. 0,64 μm B. 0,70 μm C. 0,60 μm D. 0,50 μm
Câu 28: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới 0 i = 30 . Biết
chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n = 1,328 n = 1,361 dt . Bề rộng của quang
phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng: A. 17,99 mm. B. 22,83 mm. C. 21,16 mm. D. 19,64 mm.
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r 16r 25r 9r 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
Câu 30: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối
lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u . Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV.
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV.
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV. 3
Câu 31: Cho hai điểm AB cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn của
cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB. A. 10 V/m. B. 15 V/m. C. 20 V/m. D. 16 V/m.
Câu 32: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong
mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như
một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số 11 -
hấp dẫn G = 6,67.10 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn ( f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm
trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
B. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
C. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.
D. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ. = w
Câu 33: Đặt điện áp u U cos t U 0
( 0 và w không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 300 so với R L
cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch X A M B pha
600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch ABAM lần lượt là 200 Ω và 100 3 Ω.
Hệ số công suất của đoạn mạch X là 3 1 1 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 0.
Câu 34: Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính
R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim
cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của
nước là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn
thấy viên kim cương gần đúng bằng: A. 2,58 m. B. 3,54 m. C. 2,83 m. D. 2,23 m.
Câu 35: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A
khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng A B
sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả
nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 47,7 cm/s. B. 63,7 cm/s. C. 75,8 cm/s. D. 81,3 cm/s.
Câu 36: Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, 0,1125 E (J )
đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương t
thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế
năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x . Tốc độ của vật
nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng. x(cm) A. 86,6 cm/s. 5 - 5 + B. 100 cm/s. C. 70,7 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 37:
Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức
cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x (đơn vị mét), người L(dB)
ta vẽ được đồ thị biễn diễn sự phụ thuộc của L vào log x như hình vẽ 90
bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 m gần nhất với giá trị? A. 82 dB. 82 B. 84 dB. C. 86 dB. log x D. 88 dB. 74 0 1 2 4
u = U 2 cos(120pt)
Câu 38: Đặt một điện áp
V vào hai đầu mạch điện gồm điện
trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được măc nối R L, r C tiếp
như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt A M N B mắc
vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị U U U 2U = 2U = U = U
AM , MN , NB thỏa mãn biểu thức: AM MN NB
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt
giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào? A. 3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF.
Câu 39: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k
đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M.
Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí
có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt
động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi
đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện
là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.
A. 93 B. 102 C. 84 D. 66
Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động
tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng Kr r
0 . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính m đến quỹ đạo dừng có bán kính r
8r < r + r < 35r
n thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết 0 m n 0 . Giá trị r - r m n là - - A. 15r 12r 15r 12r 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 5 I. Ma trận đề thi:
Cấp độ nhận thức Chủ đề Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Dao động cơ 1 1 2 2 6 Sóng cơ 1 1 2 1 5
Dòng điện xoay chiều 2 0 3 2 7
Dao động và sóng điện từ 1 0 1 0 2 Sóng ánh sáng 1 1 2 0 4
Lượng tử ánh sáng 1 1 1 1 4 Hạt nhân 1 3 1 0 5 Điện học 1 0 1 0 2 Từ học 1 2 0 0 3 Quang học 0 1 1 0 2 Tổng 10 10 14 6 40 II. Đánh giá đề thi:
+ Nội dung kiến thức gồm cả 12 và 11 trong đó chủ yếu là 12, số các câu hỏi thuộc chương trình 1 là 7 câu.
+ Các câu phân loại cao (gồm 6 câu) tập trung chủ yế ở các chương dao động cơ, sóng cơ điện xoay chiều theo
đúng tinh thần ra đề của bộ. Các câu hỏi phân loại hướng đến kĩ năng xử lý đồ thị (câu 37, 36 – đòi hỏi phải hiểu
đúng về thế năng của dao động điều hòa), hiện tượng cơ học (câu 35) hơn là nặng về toán học đã được xây dựng sẵn.
→ Đề thi phân loại học sinh tốt. 6 BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D B C A C C D C A D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B A D D A A A B D D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A B A B C C C B B A Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 B D A C C A C B A B
Mua 25 đề Vật lý chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT(499k)(Tặng 20 đề các trường chuyên) – Liên hệ
096.39.81.569 hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+ chuột trái vào đây :
Đăng ký Câu 1: l T = 2p
+ Chu kì dao động của con lắc đơn
g Đáp án D Câu 2:
+ Biểu thức liên hệ giữa bước sóng l , vận tốc truyền sóng v và tần số f v = l f Đáp án B Câu 3: pn f =
+ Tần số của máy phát điện 60 → Đáp án C Câu 4:
+ Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc 0,5p p p 3p j = + = i → 4 2 4 → Đáp án A Câu 5: N2 U = U 2 1 + Công thức máy biến áp
N1 → Đáp án C Câu 6:
+ Điều kiện để có dòng điện là có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn → Đáp án C Câu 7: = w
+ Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại I q I q
0 và điện tích cực đại 0 trên bản tụ là : 0 0 . 7 → Đáp án D Câu 8:
+ Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát → Đáp án C Câu 9: hc l l =
+ Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 0 , công thoát A với hằng số h c 0 :
A Đáp án A Câu 10:
+ Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tĩnh điện, không phải lực từ → Đáp án D Câu 11: = w = p
+ Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động v A 6 max cm/s → Đáp án B Câu 12: 5 I 10- L = 10log =10log = 70 12 -
+ Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm I: I 10 0 dB → Đáp án A Câu 13: l > l > l > l
+ Thứ tự đúng là c v l
ch Đáp án D Câu 14:
+ Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn ngắn nhơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6 μm không thể
gây ra hiện tượng phát quang → Đáp án D Câu 15: 35 + Hạt nhân C 17
có 35 nucleon → Đáp án A Câu 16: ìA = 2 X íA = 4
+ Để dễ so sánh, ta chuẩn hóa A = 1 Y → î Z .
Hạt nhân Z có năng lượng liên kết nhỏ nhất nhưng số khối lại lớn nhất nên kém bền vững nhất, hạt nhân Y
năng lượng liên kết lớn nhất lại có số khối nhỏ nhất nên bền vững nhất
Vậy thứ tự đúng là Y, XZĐáp án A Câu 17: 35 3 1 37
+ Phương trình phản ứng: Cl + X ® n + Ar 17 1 0 18
→ Hạt nhân XZ = 1và A = 3 → Đáp án A Câu 18: 2 - N 7 L = 4p.10 S
+ Độ tự cảm của ống dây l
→ Với N¢ = 2N S¢ = 0,5S L¢ = 2L Đáp án B Câu 19:
+ Điện tích chuyển động tròn → lực Lo – ren – xơ có chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái: Cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ chiều chuyển
động của điện tích dương (nếu điện tích là âm thì ngược lại), ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực Lo – ren
– xơ → Hình 4 là phù hợp → Đáp án D Câu 20:
+ Kính lúp có ghi 10× → G = 10 ¥ .
Người ta thường lấy điểm cực cận của mắt là 25 cm. OCC G = 0, 25 ¥ f = = 0,025 → f → 10
m → D = 40 dp → Đáp án D Câu 21:
+ Lò xo không biến dạng tại vị trí cân bằng.
→ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng khoảng thời gian tương ứng là 5 5 t = T = x 12 12 s → Đáp án A 5 - 2, + 5 5 + 8 t0 Câu 22: l T = 2p = ( l g 2p )2 = 9,64833 + Ta có g → 2 T m/s2 æ l D T D ö g D = g + 2 = 0,0314 ç ÷
→ Sai số tuyệt đối của phép đo: è l T ø m/s2
Ghi kết quả: T = 9,648 ± 0,031 m/s2 → Đáp án B Câu 23:
+ Để M là cực tiểu và gần trung trực của của AB nhất thì M phải nằm trên cực tiểu ứng với k = 0 . æ 1 ö d - d = 0 + l =1 2 1 ç ÷ k = 0 → è 2 ø cm. M D Từ hình vẽ, ta có: 2 2 2 ìd = 2 + x ï 1 d d í 1 2 ïd = 2 + î (8- x)2 2 2 + ( - x)2 2 2 2 2 8 - 2 + x =1 2 → x A B
→ Giải phương trình trên ta thu được x = 3, 44 cm.
Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa M và trung trực AB là 4 – 3,44 = 0,56 cm → Đáp án A Câu 24:
Sóng dừng xuất hiện trên dây có hai đầu cố định gồm 5 nút sóng → có 4 bó sóng.
→ Bước sóng trên dây : l = 0,5l = 60 cm.
+ MN nằm đối xứng với nhau qua một nút sóng, do vậy chúng dao động ngược pha nhau
→ Với hai dao động ngược pha, ta luôn có tỉ số : 2pON 2p.10 sin sin v v A l N N N 60 = = - = - = = - 3 v 60 A 2pOM 2p.5 M M sin sin l 60 - → v = 60 3 N cm/s → Đáp án B Câu 25:
+ Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = U = 100 R V →
mạch xảy ra cộng hưởng → Z = R = 100 Ω và i cùng pha với u. u 100 2 æ p ö æ p ö i = = cos 100pt + = 2 cos 100pt + ç ÷ ç ÷ → R 100 è 6 ø è 6 ø A → Đáp án C Câu 26:
Tần số góc chuyển động quay của khung dây w = 2p n = 4p rad/s. + Từ thông qua mạch S NB cos (wt p ) 4 100.0, 2.600.10- F = + = cos (4pt +p ) !""#""$ 1,2 Wb dF e = - = 4,8p sin (4pt +p )
→ Suất điện động cảm ứng trong khung dây: dt V → Đáp án C Câu 27: ì Dl x = 5 ï M ï a í ï (D + 0,75)l x = 3,5 M
5D = 3,5(D + 0,75) + Ta có : ïî a → → D = 1,75 m. 9
→ Bước sóng dùng trong thí nghiệm Dl 3 - 3 xa 5, 25.10 .1.10- x = 5 l = = = 0,6 M a → 5D 5.1,75 μm → Đáp án C Câu 28: ì æ sin i ö ïr = ar sin d ç ÷ n ï è d ø í ï æ sin i ö r = ar sin t ç ÷ ï n
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng : sin i = nsin r → î è t ø
L = h(tanr - tanr d t ) + Bề rộng quang phổ :
→ Thay các giá trị vào biểu thức, ta thu được : L » 22,83 mm → Đáp án B Câu 29: 2 r - r = - r = r O M ( 2 2 5 3 ) 16
+ Bán kính quỹ đạo M : r = n r M 0 → 0 0 → Đáp án B Câu 30:
+ Tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng 2
→ phản ứng này thu năng lượng : E D = uc D
= 0,02.931,5 = 18,63 MeV → Đáp án A Câu 31: 1 r E 36 B A E ! = = = 2 + Ta có 2 r r E 9 r = 1 r = 2 A B . Ta chuẩn hóa AB . r - r 2 -1 B A r = r + = 1+ = 1,5 M A
Với M là trung điểm của AB → 2 2 . 2 2 æ r ö æ 1 ö A E = ç ÷ E = 36 = 16 M A ç ÷ → r è ø è1,5 M ø V/m → Đáp án B Câu 32:
+ Bài toán về vệ tinh địa tĩnh, vệ tinh có chu kì chuyển động bằng chu kì tự quay của Trái Đất
ìv = w(R + h) A ï 2 í Mm v F = G = m R ï dh 2 î (R + h)
R + h h = 35742871m. R cosa = R + h 0 O M + Từ hình vẽ ta có:
R + h → a = 81,3 .
→ Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ → Đáp án D Câu 33:
+ Biễu diễn vecto các điện áp (giả sử X có tính dung kháng). !!!!" !!"
+ Từ hình vẽ ta có U U
AM lệch pha 300 so với → Áp dụng định lý hàm cos trong tam giác: !!!!" 2 2 0 U = U
+U - 2U U cos30 =100 U !!!" AM X AM AM X V. U X !!"
+ Dễ thấy rằng với các giá trị U = 200 V, U = 100 U X V và 0 60 U =100 3 0 AM V. 30 !!!" UR 10 !!!!" !!!" → U U
AM vuông pha với X từ đó ta tìm được X chậm pha hơn i một góc 300 3 cosj = x → 2 → Đáp án A Câu 34:
+ Để người ở ngoài bề không quan sát thấy viên kim cương thì tia sáng từ viên kim cương đến rìa của tấm bè bị
phản xạ toàn phần, không cho tia khúc xạ ra ngoài không khí.
→ Góc tới giới hạn ứng với cặp môi trường nước và không khí: 0 i = 60 gh R igh min tan i = gh R = h tan i = 2,83 + Từ hình vẽ, ta có h → min gh m Viên kim cươngĐáp án C Câu 35:
Để đơn giản, ta có thể chia quá chuyển động của vật B thành hai giai đoạn:
Giai đoạn 1: Dao động điều hòa cùng vật A với biên độ A = 10 cm. k 40 w = = = 10 + +
+ Tần số góc của dao động m m 0,1 0,3 1 2 rad/s. = w
+ Tốc độ của vật B khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng v A = 10.10 = 100 max cm/s.
Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi v = v =100 max
cm/s. Vật A dao động điều hòa quanh k 40 w = = = 20 0
vị trí lò xo không biến dạng với tần số góc m 0,1 1 rad/s.
+ Khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng, tốc độ của vật A bắt đầu giảm → dây bắt đầu chùng. Vì dây là đủ dài
nên vật B sẽ chuyển động thẳng đều. T T p p 0 t D = + = + = 0,075p
+ Vật A dừng lại lần đầu tiên kể từ khi thả hai vật ứng với khoảng thời gian 4 4 2w 2w0 s. T p 0 v + A 100. +10 max 4 40 v = = = 75,8 tb
→ Tốc độ trung bình của vật B: t D 0,075p cm/s → Đáp án C Câu 36: =
Với mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của lò xo, trục Ox hướng lên → E mgx hd
→ đường nét đứt ứng
với đồ thị thế năng hấp dẫn. 1 E = k l D - x dh ( )2 0 + Thế năng đàn hồi 2
→ ứng với đường nét liền.
+ Từ đồ thị, ta có: x = A = 5 E = mgA = 0,05 max cm; hdmax J → m = 0,1kg. 1 E = k l D + A = dhmax ( )2 0,1125 0 2 J → k = 40 N/m. A x = l D = = 2,5 0
+ Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng → 2 cm. 3 3 40 v = v = .5 = 86,6 max → 2 2 0,1 cm/s → Đáp án A Câu 37:
+ Gọi x0 là tọa độ của điểm Mx là tọa độ của điểm N.
→ Mức cường độ âm tại N được xác định bởi biểu thức 11 P P L = 10log =10log - 20log x - x N 2 ( 0 )
I 4p ( x - x ) I 4p 0 0 0 !"#"$ a .
+ Khi log x = 1 → x = 10 m; khi log x = 2 → x = 100 m. Từ đồ thị, ta có: ì78 = a - 20log ï (100- x - 0 ) 90 78 í 100 - x0 20 =10 90 ï = a - 20log î (10- x
a = 78 + 20log (100 + 20,2) =119,6 0 ) → 10 - x x = 20 - , 2 0 → 0 m → dB. L 119,6 - 20log + = N (32 20,2) 85,25
→ Mức cường độ âm tại N khi x = 32 m là dB → Đáp án C Câu 38:
+ Từ giả thuyết bài toán ta có : ì 2 2 2 2 2 ì ïZ = 125 - r L U ì = U
R = r + ZL ï AM MN ï ïï íZ = 250W 2 2 C U í = 2U íZ = 4R C ï ìr = 75 NB AM ï 2 2 2 2 2 í U ï = U 2 2 ï250 = (125+ r) + î ( 125 -r -250) î 2
ïZ = R + r + Z - Z î Z = 100 C ( ) ( L C ) NB → → → î L Ω.
+ Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại (R + r)2 2 + ZL Z = = 500 o C Z C » 5,3 L Ω → μF → Đáp án B Câu 39:
+ Gọi P là công suất truyền tải, P
D là hao phí trên dây và P0 là công suất tiêu thụ của một máy. = D +
→ Khi nối trực tiếp vào máy phát mà không qua trạm tăng áp: P P nP0 . + Ta có 2 P
D = I R → khi tăng áp lên k lần thì dòng điện giảm k lần → P D giảm 2 k lần: ì P D P = +120P ï 0 ï 4 í P D ìP = 129P ï 0 P = +125P í 0 P D = 36P → ïî 9 → î 0 .
→ Thay vào phương trình đầu, ta thu được n = 93 → Đáp án A Câu 40:
+ Ta có lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron tỉ lệ nghịch với 4
n → lực tĩnh điện giảm thì bán kính quỹ đạo tăng lên 2 lần
+ Từ khoảng giá trị của bài toán 2 = n r n 0r 2 2 n=2m 2
8r < r + r < 35r ¾¾¾®8 < m + n < 35 ¾¾¾
®8 < 5m < 35 Û 1, 26 < m < 2,09 0 m n 0 ìn = 4 í
vậy îm = 2 → r - r = 12 - r m n 0 → Đáp án B
ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU ĐỀ THI THỬ THPTQG TRÚC CỦA BỘ 2019 NĂM HỌC 2019 ______________________
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Mã đề: 005 Số báo danh
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân 12
không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Hệ dao động có tần số riêng là f ,
0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f – f f . 0. B. 0 C. f + f0. D. f.
Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz.
Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ
vạch phát xạ được phát ra khi
A. nung nóng khối chất lỏng.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.
D. nung nóng chảy khối kim loại.
Câu 5: Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang?
A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng.
B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang).
C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). D. Con đom đóm. 4
Câu 6: Cho khối lượng proton m He
p = 1,0073 u, của nơtron là mn = 1,0087 u và của hạt nhân 2 là mα = 4,0015u và 1uc2 = 4
931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân He 2 là -18 A. 0,03 MeV. B. 4,55.10 J. -15 C. 4,88.10 J. D. 28,41 MeV.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha? 4 27 30 1 11 0 11 A. He+ Al ® P + n. C® e + B. 2 13 15 0 B. 6 1 5 14 0 14 210 4 206 C. C® e+ N. Po® He + Pb. 6 1 - 7 D. 84 2 82
Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q2ξ.
Câu 9: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ?
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
Câu 10: Mắt không có tật là mắt
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được
giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J.
Câu 12: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con
lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,05 s. D. T = 2 s.
Câu 13: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây
với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 13
Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự 0,4 L = cảm p u = 100 2 cos(100 t p )
H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là
V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là 2 I = A. I = 2 A. B. I = 2 A. C. 2 A. D. I = 2 2 A.
Câu 15: Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng
hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng.
Câu 16: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μm và
λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là A. 1,25.107 m/s. B. 1,39.108 m/s. C. 1,25.108 m/s. D. 1,39.107 m/s.
Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai
khe là d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 3.
Câu 18: Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một
giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng A. 3.1017 hạt. B. 6.1018 hạt. C. 6.1015 hạt. D. 3.1020 hạt.
Câu 19: Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện
tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều: C P
A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P. E B. I M N
R từ M đến N; Itc từ P đến Q.
C. IR từ N đến M; Itc = 0.
D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q. Q
Câu 20: Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m trong
chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và có độ lớn là 18 kV/m. Điện
tích dương nằm phía bên
A. Trái và có độ lớn là 2 μC.
B. Phải và có độ lớn là 2 μC.
C. Phải và có độ lớn là 1 μC.
D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
Câu 21: Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động
điều hòa với chu kì π s, khi vật ở vị trí có độ lớn gia tốc a thì người ta giữ cố định một điểm trên lò xo. Sau đó vật tiếp tục p
dao động điều hòa với biên độ 2,5 7 cm và chu kì 2 s. Giá trị của a là A. 0,25 m/s2. B. 0,02 m/s2. C. 0,28 m/s2. D. 0,20 m/s2.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng
l = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung
điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 16 cm. B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm.
Câu 23: Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là
nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 13dB. B. 21 dB. C. 16 dB. D. 18 dB.
Câu 24: Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X1, X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn u = 100 2 cos( t w + j)
cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
V (với ω không đổi) thì
thấy điện áp giữa hai đầu hộp X1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 600 điện áp giữa hai đầu hộp X2 trễ pha
hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 900. Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng A. 300 V. B. 100 6 V. C. 200 2 V. D. 100 2 V. 14
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp.
Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để xác định điện trở thuần R trong 4 5 5 3 7
mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của 2 8
đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo
2 A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa 1 9
độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là 0 10
A. R = 50 ± 2 Ω.
B. R = 50 ± 7 Ω.
C. R = 50 ± 8 Ω.
D. R = 50 ± 4 Ω.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H, điện trở thuần r = 0,2 W và tụ điện có điện
dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi
chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng A. 108p pJ. B. 6p nJ. C. 108p nJ. D. 0,09 mJ.
Câu 27: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M
biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng
0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là 2B 2B 3B 3B 0 . 0 . 0 . 0 . A. 2 B. 4 C. 4 D. 2 13,6 E = - n
Câu 28: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi 2 n
eV, (với n = 1, 2, …). Khi electron
trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính r r = 0, 212
n = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính m nm
thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số 14 A. 7,299.10 Hz. 14 B. 2,566.10 Hz. 15 C. 1,094.10 Hz. 16 D. 1,319.10 Hz. 226 Câu 29: Hạt nhân Ra 226 4 222 Ra ® He + Rn. 88
đứng yên, phân rã α theo phương trình 88 2 86
Hạt α bay ra với động năng K = 4,78 a
MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt 226 Ra 88 phân rã là A. 4,87 MeV. B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV. D. 5,58 MeV. 4
Câu 30: Tổng hợp hạt nhân heli He 1 7 4 H + Li ® He + X 2
từ phản ứng hạt nhân 1 3 2
. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3
MeV. Số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 5,2.1024 MeV. C. 2,6.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.
Câu 31: Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy:
+ Ở thời điểm t = 0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất.
+ Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k.
+ Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k.
+ Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là A. 30. B. 60. C. 270. D. 342.
Câu 32: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy được nạp
điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là A. 12 J. B. 43200 J. C. 7200 J. D. 36000 J.
Câu 33: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động
trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là 4F F F F A. 9 . B. 9 . C. 4 . D. 25 .
Câu 34: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ
cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. –18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. 18 cm.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn
nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng μ. Chọn trục tọa độ
Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa
vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = –10 cm rồi buông nhẹ cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc 15 4 t =
buông vật. Tại thời điểm
15 s, vật đang qua vị trí có tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 1,42 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,1 m/s.
Câu 36: Một lò xo nhẹ dài 60 cm, có độ cứng k = 100 N/m được F(N)
treo vào một điểm cố định ở độ cao h = 1 m so với mặt đất, đầu
dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo 20
không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do
dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương
hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 !
s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian
biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm O 1 1,8 2,6 3, 4 4, 2 t(s)
treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Bỏ qua khối
lượng của lò xo và sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. 20p 3 cm/s B. 2,28 m/s C. 20π cm/s D. 40π cm/s
Câu 37: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u = u = A cos 40 t p 1 2
cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường
trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với
biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100πt V vào hai u(V)
đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở 4 5.10- C = 100 3
thuần R và tụ điện có điện dung p F mắc nối tiếp theo 50 6
đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N 75 t(s)
là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc O
vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp uMB
giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của uAN
đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây? 150 - A. 700 W. B. 350 W. C. 375 W. D. 188 W.
Câu 39: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp xoay chiều 4 10- 4 10- C = C = C = C = u = 100 2 cos100 t p 1 1
V. Điều chỉnh C đến giá trị p F hay
3p F thì mạch tiêu thụ cùng công suất
nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 1200. Điện trở thuần R bằng 100 200 A. 3 Ω. B. 100 W . C.100 3 W . D. 3 Ω.
Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1 =
720 nm) và màu lục (bước sóng λ2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa æ p p ö D = 2 + 2cos t - ç ÷
hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật è 2
2 ø m (t tính bằng s). Trong vùng giao
thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với
vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc
(màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là A. 80. B. 75. C. 76. D. 84.
ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU ĐỀ THI THỬ THPTQG TRÚC CỦA BỘ 2019 NĂM HỌC 2019 ______________________
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ 16
Đề thi gồm: 04 trang
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Mã đề: 005 Số báo danh
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân
không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.D 2.C 3.A 4.B 5.D 6.D 7.D 8.A 9.D 10.D 11.B 12.C 13.C 14.B 15.D 16.C 17.D 18.C 19.A 20.C 21.D 22.C 23.B 24.C 25.D 26.A 27.D 28.A 29.A 30.C 31.D 32.D 33.A 34.A 35.A 36.B 37.C 38.B 39.A 40.B
ĐỀ THI GỒM 50 CẦU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH

NHÓM CÂU HỎI. NHẬN BIẾT
Câu 1:
Hệ dao động có tần số riêng là f ,
0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f – f f . 0. B. 0 C. f + f0. D. f. Câu 1. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Tần số của dao động cưỡng bức là tần số f của ngoại lực cưỡng bức. ü Chọn đáp án D
Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz. Câu 2. Chọn đáp án C
@ Lời giải:
+ Họa âm bậc ba của đàn f3 = 3f0 = 1320 Hz. ü Chọn đáp án C
Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 3. Chọn đáp án A
@ Lời giải:
+ Trong động cơ không đồng bộ ba pha tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. ü Chọn đáp án A
Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ
vạch phát xạ được phát ra khi
A. nung nóng khối chất lỏng.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. D. nung nóng chảy khối kim loại. Câu 4. Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Quang phổ vạch được phát ra khi kích thích khối khí ở áp suất thấp. ü Chọn đáp án B
Câu 5: Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang?
A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. 17
B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang).
C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). D. Con đom đóm. Câu 5. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Ánh sáng của đom đóm không phải là hiện tượng quang phát quang. ü Chọn đáp án D 4
Câu 6: Cho khối lượng proton m He
p = 1,0073 u, của nơtron là mn = 1,0087 u và của hạt nhân 2 là mα = 4,0015u và 1uc2 = 4
931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân He 2 là -18 A. 0,03 MeV. B. 4,55.10 J. -15 C. 4,88.10 J. D. 28,41 MeV. Câu 6. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
E = 2.1,0073 + 2.1,0087 - 4,0015 931,5 = 28,41 lk ( )
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân MeV. ü Chọn đáp án D
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha? 4 27 30 1 11 0 11 A. He+ Al ® P + n. C® e + B. 2 13 15 0 B. 6 1 5 14 0 14 210 4 206 C. C® e+ N. Po® He + Pb. 6 1 - 7 D. 84 2 82 Câu 7. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Phóng xạ anpha phải có hạt nhân anpha xuất hiện ở sản phẩm của phản ứng. ü Chọn đáp án D
Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q2ξ. Câu 8. Chọn đáp án A
@ Lời giải:
+ Công của nguồn điện A = qξ. ü Chọn đáp án A
Câu 9: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ?
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt. Câu 9. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Hai thanh này hút nhau → có thể cả hai thanh đều là nam châm hoặc một thanh là nam châm và thanh còn lại là sắt. ü Chọn đáp án D
Câu 10: Mắt không có tật là mắt
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
Câu 10. Chọn đáp án D
@ Lời giải: 18
+ Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màn lưới. ü Chọn đáp án D
NHÓM CÂU HỎI: VẬN THÔNG HIỂU
Câu 11:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được
giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J.
Câu 11. Chọn đáp án B
@ Lời giải: 1 1 E kA .100.(4.10- = = )2 2 2 = 0,08
+ Động năng cực đại là cơ năng của con lắc: 2 2 J. ü Chọn đáp án B
Câu 12: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con
lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,05 s. D. T = 2 s. Câu 12. Chọn đáp án C
@ Lời giải: ì l ïT = 2p 1 ï g í ï l -10 T l -10 T D l -10 T = 2p 2 = Û - = 2 ï g + Theo bài toán, ta có : î → T l T l 1 1 → T1 = 2,05 s. ü Chọn đáp án B
Câu 13: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây
với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Chọn đáp án C
@ Lời giải:
Ta chú ý rằng với hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây với hai đầu cố định thì fn + 1 – fn = f0. Trong đó : ì v f = n ï n ï 2l í v ïf = n +1 n 1 + ( ) ïî
2l , n là số bó sóng → n phải nguyên. f 30 n n = = =1,5 → Ta có f 50 - 30 0
→ sóng dừng xảy ra trên dây thuộc trường hợp một đầu cố định và một đầu tự do.
+ Dây đàn hồi thuộc trường hợp một đầu cố định một đầu tự do, khi đó tần số cơ bản cho sóng dừng trên dây sẽ là : f - f 50 - 30 n 1 + n f = = =10 0 2 2 Hz. + Xét tỉ số f 50 = = 5 f 10 0
→ trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. ü Chọn đáp án C
Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự 0,4 L = cảm p u = 100 2 cos(100 t p )
H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là
V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là 19 2 I = A. I = 2 A. B. I = 2 A. C. 2 A. D. I = 2 2 A.
Câu 14. Chọn đáp án B
@ Lời giải: U 100 I = = = 2 Z 30 + (40 - 80)2 2
+ Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch: A. ü Chọn đáp án B
Câu 15: Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng
hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng.
Câu 15. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Khi xảy ra cộng hưởng Z = Zmin = R → UR và P giảm khi ta tăng L.
+ Vì ZL0 > ZC nên khi xảy ra cộng hưởng, tăng L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm sẽ tăng. ü Chọn đáp án D
Câu 16: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μm và
λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là A. 1,25.107 m/s. B. 1,39.108 m/s.
C. 1,25.108 m/s. D. 1,39.107 m/s.
Câu 16. Chọn đáp án C
@ Lời giải: l 0,6 0 n = = = 2,4
+ Chiết suất của chất lỏng l 0,25 1 8 c 3.10 8 v = = =1,25.10
→ Vận tốc của bức xạ này trong chất lỏng: n 2,4 m/s ü Chọn đáp án C
Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai
khe là d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 3.
Câu 17. Chọn đáp án A
@ Lời giải: d - d 2 1 2 = = 5 + Xét tỉ số 3 l 400.10-
→ Tại M là vân sáng bậc 5. ü Chọn đáp án A
Câu 18: Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một
giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng A. 3.1017 hạt. B. 6.1018 hạt. C. 6.1015 hạt. D. 3.1020 hạt.
Câu 18. Chọn đáp án C
@ Lời giải: + Công suất của nguồn 3 P 2.10- 15 n = = = 6.10 P = nhf 34 - 14 → hf 6,625.10 .5.10 ü Chọn đáp án C 20
Câu 19: Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì
dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần C P lượt có chiều: E A. I M N
R từ M đến N; Itc từ Q đến P.
B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q.
C. IR từ N đến M; Itc = 0. Q
D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q.
Câu 19. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Dịch chuyển con chạy về phía N → R có xu hướng tăng → dòng trong mạch giảm.
→ dòng diện cảm ứng xuất hiện trong ống dây để chống lại sự giảm này → Itc có chiều từ P đến Q.
+ Dòng qua R vẫn từ N đến M. ü Chọn đáp án C
Câu 20: Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m trong
chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và có độ lớn là 18 kV/m. Điện
tích dương nằm phía bên
A. Trái và có độ lớn là 2 μC.
B. Phải và có độ lớn là 2 μC.
C. Phải và có độ lớn là 1 μC.
D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
Câu 20. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Điện tích dương nằm bên trái (cường độ điện trường hướng ra xa → hướng sang phải). E q 2 3 2 = Er 18.10 .1 k q = = =1 2 9
→ Độ lớn của điện tích 2 r → 2k 2.9.10 μC. ü Chọn đáp án D
NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG
Câu 21:
Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động
điều hòa với chu kì π s, khi vật ở vị trí có độ lớn gia tốc a thì người ta giữ cố định một điểm trên lò xo. Sau đó vật tiếp tục p
dao động điều hòa với biên độ 2,5 7 cm và chu kì 2 s. Giá trị của a là
A. 0,25 m/s2. B. 0,02 m/s2. C. 0,28 m/s2. D. 0,20 m/s2. Câu 21. Chọn đáp án D
@ Lời giải: 1 2 k¢ æ T ö T ! = = 2 ç ÷ + Ta có k → k è T¢ ø
→ lò xo được giữ cố định ở điểm chính giữa, tại thời điểm lò xo có gia tốc là a. 2 E¢ k A ¢ ¢ 7 = =
Xét tỉ số cơ năng của con lắc sau và trước khi giữa cố định 2 E kA 8
+ Ta để ý rằng khi cố định điểm giữa lò xo thì động năng của con lắc là không đổi, chỉ có thế năng bị mất đi do phần lò xo E E E = 2 = A x = = 5 t
không tham gia vào dao động, vậy thế năng của con lắc trước khi giữ cố định là 8 4 → 2 cm. 2 = w =
+ Độ lớn của gia tốc tại thời điểm này a x 0,20 m/s2. ü Chọn đáp án D
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng
l = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung
điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 16 cm. B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm. 21
Câu 22. Chọn đáp án C
@ Lời giải:
+ Các điểm trên trung trực của AB dao động với phương trình æ 2 d p ö p M u = 2a cos w - 2 d ç ÷ = 2kp è
l ø . Vậy để M cùng pha với nguồn thì l → d = kλ. AB AB d d ³ Û kl ³ + Mặc khác 2 2 → k ≥ 2,5.
+ Giữa M và I còn có một điểm khác dao động cùng pha với nguồn → M là
điểm dao động cùng pha với nguồn ứng với k = 4 → d = 4.4 = 16 cm. A I B 2 2 MI = 16 -10 =12,49 cm. ü Chọn đáp án C
Câu 23: Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là
nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 13dB. B. 21 dB. C. 16 dB. D. 18 dB.
Câu 23. Chọn đáp án B
@ Lời giải: ì P L = 30 = 10log ï M 2 ï I 4 O p M 0 í P ïL =10 =10log N 2 ï p + Ta có: I 4 ON î 0 → ON = 10OM. ìON =10 í
→ Ta chuẩn hóa OM = 1 → OP = 4 î æ 1 ö L = 30 +10log » 21 B ç ÷
→ Tương tự ta cũng có mức cường độ âm tại P khi công suất của nguồn tăng lên gấp đôi là: è 8 ø dB ü Chọn đáp án B
Câu 24: Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X1, X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn u = 100 2 cos( t w + j)
cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
V (với ω không đổi) thì
thấy điện áp giữa hai đầu hộp X1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 600 điện áp giữa hai đầu hộp X2 trễ pha
hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 900. Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng A. 300 V. B. 100 6 V. C. 200 2 V. D. 100 2 V.
Câu 24. Chọn đáp án C
@ Lời giải: + Ta có u = uX1 + uX2 ( æ p p ö 100 2 )2 2 2 2 2 = U + U + 2U U cos + = U + U - 3U U 0 01 02 01 02 ç ÷ 01 02 01 02 150 → è 3 2 ø . !" U
→ Lấy đạo hàm hai vế theo biến U 1 X 01, ta thu được : 0 = 2U + 2U U¢ - 3 U + U U¢ !" 01 02 02 ( 02 01 02 ) UX2 3 U = U U U¢ = 0 01 02 2 02max tại 02 →
→ Thay vào phương trình đầu ta tìm được U = 220 2 02max V. !" U ü Chọn đáp án C 22
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp.
Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để xác định điện trở thuần R trong 4 5 5 3 7
mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của 2 8
đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo
2 A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa 1 9
độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là 0 10
A. R = 50 ± 2 Ω. B. R = 50 ± 7 Ω.
C. R = 50 ± 8 Ω. D. R = 50 ± 4 Ω.
Câu 25. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
Ta để ý rằng với thang đo điện áp 100 V, mỗi độ chia nhỏ nhất ứng với 2 V, với thang đo dòng điện 1 A thì mỗi độ chia nhỏ nhất ứng với 0,02 A. ìU = 26 ±1 R í 26 = ± R = = 50
+ Đọc kết quả đo: I 0,52 0,02 î Ω → 0,52 Ω.
Sai số tuyệt đối của phép đo R : æ U D I D ö æ 1 0,02 ö R R D = R + =100 + = 3,85 ç ÷ ç ÷ è U I ø è 26 0,52 ø Ω.
Kết quả phép đo : R = 50 ± A Ω. ü Chọn đáp án D
Câu 26: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H, điện trở thuần r = 0,2 W và tụ điện có điện
dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi
chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng A. 108p pJ. B. 6p nJ. C. 108p nJ. D. 0,09 mJ.
Câu 26. Chọn đáp án A
@ Lời giải: 1 2 1 2 C CU = LI 2 2 I = U 0 0 0 0
+ Dòng điện cực đại trong mạch : 2 2 → L . 2 C 2 P = I r = U r 0
→ Công suất tỏa nhiệt của mạch : 2L C 2 E = PT = U r 2p LC =108p 0 ( )
+ Năng lượng cần cung cấp chính bằng năng lượng thất thoát do tỏa nhiệt : 2L pJ. ü Chọn đáp án A
Câu 27: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M
biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng
0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là 2B 2B 3B 3B 0 . 0 . 0 . 0 . A. 2 B. 4 C. 4 D. 2 Câu 27. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha nhau B0 + Vậy tại thời điểm t 2
0 cảm ứng từ đang có giá trị . 3 B = B0
+ Ta để ý rằng hai thời điểm này vuông pha nhau vậy, tại thời điểm t ta có 2 . 23 ü Chọn đáp án D 13,6 E = - n
Câu 28: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi 2 n
eV, (với n = 1, 2, …). Khi electron
trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính r r = 0, 212
n = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính m nm
thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số 14 A. 7,299.10 Hz. 14 B. 2,566.10 Hz. 15 C. 1,094.10 Hz. 16 D. 1,319.10 Hz.
Câu 28. Chọn đáp án A
@ Lời giải: ìn = 6 í 2
+ Bán kính của e trên các quỹ đạo dừng: r = n r m = 2 n 0 → î .
Tần số mà nguyên tử phát ra : 13,6 æ 13,6 ö - - - 2 ç 2 E E ÷ - n m 6 è 2 ø 19 - 14 f = = .1,6.10 = 7,299.10 E - E = hf 34 h - n m → 6,625.10 Hz. ü Chọn đáp án A 226 Câu 29: Hạt nhân Ra 226 4 222 Ra ® He + Rn. 88
đứng yên, phân rã α theo phương trình 88 2 86
Hạt α bay ra với động năng K = 4,78 a
MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt 226 Ra 88 phân rã là
A. 4,87 MeV. B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV. D. 5,58 MeV.
Câu 29. Chọn đáp án A
@ Lời giải:
Năng lượng phản ánh tỏa ra bằng tổng động năng của các hạt sau phản ứng
+ Động lượng của hệ được bảo toàn nên ta có : m !!!" !!!" He K = K = 0,086 2 2 p = p Û p = p Û 2m K = 2m K Rn He m He Rn He Rn He He Rn Rn → Rn MeV.
→ Vậy năng lượng tỏa ra là : E D = K + K = 4,78 + 0,086 = 4,86 a Rn MeV. ü Chọn đáp án A 4
Câu 30: Tổng hợp hạt nhân heli He 1 7 4 H + Li ® He + X 2
từ phản ứng hạt nhân 1 3 2
. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3
MeV. Số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 5,2.1024 MeV. C. 2,6.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.
Câu 30. Chọn đáp án C
@ Lời giải: 23 23
+ Số hạt nhân He trong 0,5 mol là : N = 0,5.6,023.10 = 3,0115.10 hạt.
→ Cứ mỗi phản ứng thì tạo thành 2 hạt nhân Heli, vậy năng lượng tỏa ra sẽ là : 23 N 3,0115.10 24 E D = E = 17,3 = 2,6.10 2 2 MeV. ü Chọn đáp án C
Câu 31: Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy:
+ Ở thời điểm t = 0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất.
+ Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k.
+ Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k.
+ Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là A. 30. B. 60. C. 270. D. 342.
Câu 31. Chọn đáp án D
@ Lời giải: 24 t ì - T ï 1- 2 k = ï t - ï T 2 ï t 2 ï t -T X=2 1+ X æ - ö í ¾¾¾® = 8 T 1- ç 2 ÷ X ï ç ÷ 8k è ø ï = 2 ï t æ - ö T ï ç 2 ÷ 1 ç ÷ ï X = Ta có : î è ø → 7 . 3 1- X g = = 342
+ Tại thời điểm 3t thì tỉ số này là : 3 X ü Chọn đáp án D
Câu 32: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy được nạp
điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là A. 12 J. B. 43200 J. C. 7200 J. D. 36000 J.
Câu 32. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Lượng điện năng tiêu thụ trong 1 h: Q = UIt = 6.2.3600 = 43200 J.
Lượng điện năng này một phần chuyển hóa thành nhiệt ở điện trở, phần còn lại chuyến hóa thành hóa năng của pin:
Ehn = Q – Qtn = Q – I2Rt = 43200 – 22.0,5.3600 = 36000 J. ü Chọn đáp án D
Câu 33: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động
trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là 4F F F F A. 9 . B. 9 . C. 4 . D. 25 .
Câu 33. Chọn đáp án A
@ Lời giải:
+ Bán kính quỹ đạo dừng của electron theo mẫu nguyên tử Bo: rn = n2r0.
→ Lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân theo định luật Culong tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách 2 2 q q F = k = k 1 n 2 4 2 F ! r n r n 4 n 0 hay n 4 4 F n 2 M L = = 4F 4 4 F = M Vậy FL n 3 M → 9 ü Chọn đáp án D
Câu 34: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ
cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. –18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. 18 cm.
Câu 34. Chọn đáp án A
@ Lời giải:
+ Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật → thấu kính là phân kì.
Ta để ý rằng vị trí cho ảnh ảo bằng một nửa vật với thấu kính phân kì ứng với trường hợp ta đặt vật tại vị trí đúng bằng ìd = -f ï í f d¢ = ï
tiêu cự của thấu kính → î 2 . ìd = -f + 9 1 ï í f d¢ = -1,8 ï 1
+ Khi dịch chuyển vật, ta có î 2 25 1 1 1 + =
→ Áp dụng công thức thấu kính -f + 9 0,5f -1,8 f → f = –18 cm. ü Chọn đáp án A
NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG CAO
Câu 35:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn
nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng μ. Chọn trục tọa độ
Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa
vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = –10 cm rồi buông nhẹ cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc 4 t =
buông vật. Tại thời điểm
15 s, vật đang qua vị trí có tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 1,42 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,1 m/s. Câu 35. Chọn đáp án A
@ Lời giải:
+ Để đơn giản, ta có thể xem dao động tắt dần của con lắc là chuỗi
các dao động điều hòa mỗi nửa chu kì, với vị trí cân bằng nằm ở hai mg µ l D = 0
bên gốc tọa độ O và cách O một đoạn k . x(cm)
→ Biên độ dao động ở nửa chu kì thứ hai A = x - 3 l D - 4,5 0 + 2 0 0 . A A 2 60 2
+ Sau nửa chu kì thứ nhất, vật đến vị trí biên A2, thời điểm 4 1 A t = = 0,2 + 2 x = (t) 15 15 2 vật đến vị trí 2 .
→ Theo giả thuyết của bài toán x = Δl0 + x2 = 4,5 cm. x - 3 l D 0 0 l D + = 0,045 0
+ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức 2 → Δl0 = 0,01 m. → μ = 0,25.
→ Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động vmax = ω(x0 – Δl0) = 1,42 m/s. ü Chọn đáp án A
Câu 36: Một lò xo nhẹ dài 60 cm, có độ cứng k = 100 N/m được F(N)
treo vào một điểm cố định ở độ cao h = 1 m so với mặt đất, đầu
dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo 20
không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do
dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương
hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 !
s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian
biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm O 1 1,8 2,6 3, 4 4, 2 t(s)
treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Bỏ qua khối
lượng của lò xo và sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 20p 3 cm/s B. 2,28 m/s C. 20π cm/s D. 40π cm/s
Câu 36. Chọn đáp án B
@ Lời giải: k 100 w = = = 5p
+ Tần số góc của hệ dao động m 0,4 rad/s → T = 0,4 s. mg 0,4.10 l D = = = 4 0
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng k 100 cm. 26
Lực kéo tác dụng vào điểm treo Fmax = k(Δl0 + x) ≤ 20 N → Amax = 16 cm.
Để đơn giản, ta có thể mô tả chuyển động của vật theo từng khoảng thời gian như sau:
• Từ thời điểm ban đầu đến t = 0,2 s: vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ A0 = 4 cm. Tại thời
điểm t = 0,2 s vật đến biên dương → x02 = 4 cm và v0,2 = 0.
• Từ 0,2 s đến 1 s: dưới tác dụng của ngoại lực F = 4 N con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới O1, dưới O một F 4 x D = = = 4 0 đoạn k 100
cm, trùng với x02 → trong khoảng thời gian này con lắc nằm yên tại O1.
• Từ 1 s đến 1,8 s: dưới tác dụng của ngoại lực F = 8 N con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới O2, dưới O1 một F 4 x D = = = 4 0 đoạn k 100 cm với biên độ A t =1,8
2 = Δx0. Ta lưu ý rằng Δt = 1,8 – 1 = 0,8 s = 2T → tại thời điểm s
con lắc quay về vị trí O1, tại vị tí này tốc độ của vật v1,8 = 0.
• Từ 1,8 s đến 2,6 s: dưới tác dụng của lực điện F = 12 N, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới O3, dưới O2
một đoạn Δx0 với biên độ A3 = 2Δx0 = 8 cm. 3 3 v = v = wA »1,09 3 3max 3
→ Ta chú ý rằng, khi con lắc đi qua vị trí x 2 2 3 = 0,5A3 →
m/s lò xo giãn một đoạn 20 cm →
con lắc rời khỏi giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới. 2
v = 1,09 + 2.10(1- 0,6 - 0,2) = 2,28
→ Áp dụng bảo toàn cơ năng. Vận tốc của vật khi chạm đất là m/s. ü Chọn đáp án B
Câu 37: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u = u = A cos 40 t p 1 2
cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường
trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với
biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm
Câu 37. Chọn đáp án C
@ Lời giải: 2 v p 2 .80 p l = = = = 4 k 1 Bước sóng của sóng w 40p cm. D
+ M cực đại và ngược pha với nguồn thì ( ) M ìd - d = kl 2 1 í d d d + d = nl 1 2 î 1 2
với n, k không cùng chẳn hoặc không cùng lẻ. h
+ Để M gần ∆ nhất → k = 1, n khi đó có thể nhận các giá trị 2, 4, 6…..thõa
mãn bất đẳng thức tam giác S x I S 1 2 13 n > = 3,25 d + d > 13 1 2 → l → nmin = 4. + Ta có : ìd - d = 4 ìd =10 2 1 í 2 í d + d =16 î d = 6 1 2 cm → î 1 cm. 2 2 2 ì6 = x + h ï í10 ï = î (13- x)2 2 2 + h Từ hình vẽ : → x = 4,04 cm 13 - 4,04 = 2,46
→ Vậy khoảng cách giữa M và ∆ khi đó là 2 ü Chọn đáp án C 27
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100πt u(V)
V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung 4 100 3 5.10- C = 50 6 p
F mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi 75 t(s)
M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm nối O
giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc uMB
vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN uAN
và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. 150 -
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 700 W. B. 350 W. C. 375 W. D. 188 W.
Câu 38. Chọn đáp án B
@ Lời giải:
Dung kháng của tụ điện ZC = 20 Ω ì æ p ö u =150cos t w + ï AN ç ÷ ï è 3 ø í ï æ p ö u =100 3 cos t w - MB ç ÷ ï + Từ hình vẽ ta có: î è
4 ø V → φAN – φMB = 1050.
+ Công suất tiêu thụ trên AN cũng chính là công suất tiêu thụ trên MB và trên toàn mạch cosj U 3 cosj 3 MB AN MB = = Û = 0 j U Icos j = U Icosj cos U 2 cos j +105 2 AN MB ( 0 MB ) j »124,35 AN AN MB MB → → MB . Z Z C tan j = - C R = - »13,67 MB + Ta có : R → tan jMB Ω. 50 6 UMB ( )2 2 2 2 P = cos j = cos 124,35 » 349,4 MB ( 0 )
→ Công suất tiêu thụ của mạch R 13,67 W. ü Chọn đáp án B
Câu 39: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp xoay chiều 4 10- 4 10- C = C = C = C = u = 100 2 cos100 t
p V. Điều chỉnh C đến giá trị 1 p F hay 1
3p F thì mạch tiêu thụ cùng công suất
nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 1200. Điện trở thuần R bằng 100 200 A. 3 Ω. B. 100 W . C.100 3 W . D. 3 Ω.
Câu 39. Chọn đáp án A
@ Lời giải:
+ Hai giá trị của ZC cho cùng công suất tiêu thụ : ìZ + Z = 2Z ï C1 C2 L í 0 ï j = j = 60 Z î 1 2 1 = Z2 → → ZL = 200 Ω. æ p ö Z - Z 200 -100 100 L C1 tan = Û 3 = ç ÷ R = + Ta có: è 3 ø R R → 3 Ω. ü Chọn đáp án A
Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1 =
720 nm) và màu lục (bước sóng λ2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa æ p p ö D = 2 + 2cos t - ç ÷
hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật è 2
2 ø m (t tính bằng s). Trong vùng giao 28
thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với
vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc
(màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là A. 80. B. 75. C. 76. D. 84.
Câu 40. Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Điều kiện để hai hệ vân trùng nhau : 4 12 k l 560 7 1 2 x = x Û = = = 1 2 9,3 k l 720 9 0 7 14 21 28 2 1
Tại M là vân sáng trùng màu với vân trung tâm, giữa M
và vân trung tâm còn một vân sáng nữa có màu như
vậy → M là vân sáng bậc 14 của bức xạ λ 27 1 và là vân 0 9 12 18 36
sáng bậc 18 của bức xạ λ2 6 16
+ Tại vị trí ban đầu D = 2 m, sau một phần tư chu kì màn dao động đến vị trí D' = 1 m, vì tọa độ M là không đổi, D giảm một
nửa nên bậc của vân sáng tăng lên gấp đôi, vậy tại M bây giờ là vị trí vân sáng bậc 28 của λ1 và bậc 36 của λ2
+ Khi vật dịch chuyển từ vị trí ban đầu D = 2m đến vị trí D = 2 + 1 = 3 m, tương tự ta cũng xác định được tại M bây giờ là vị
trí gần vân sáng bậc 10 của λ1 và vân sáng bậc 12 của λ2
Với thời gian 4 s là một chu kì thì số vân đơn sắc dịch chuyển qua M là : N = 2(4 + 12 + 6 + 16) = 75.
Ta trừ 1 ở đây là do điểm 12 nằm ở biên nên khi màn dao động chỉ đi qua 1 lần ü Chọn đáp án B ĐỀ SỐ 15
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VẬT LÝ
NĂM HỌC 2018 − 2019
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Mã đề: 001
Số báo danh…………………………………………………………….
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân
không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1:
Cho hai điện tích q ,q 1
2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? < > > < < > A. q q 0. q q 0. q 0,q 0. q 0,q 0. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2
Câu 2: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
Câu 3: Đơn vị của từ thông f là A. Tesla (T). B. Fara (F). C. Henry (H). D. Vêbe (Wb). A A A-4 A-4 ® ® ®
Câu 4: Trong chuỗi phóng xạ: G L Q Q Z Z 1 + Z 1 - Z 1 -
các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự - - - - A. g,b , . a B. a,b , . g C. b ,a, . g D. b , g, . a
Câu 5: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2. 29
B. Tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số cơ bản.
C. Họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2.
Câu 6: Sóng nào sau đây không phải là là sóng điện từ
A. Sóng của đài phát thanh.
B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn.
C. Sóng của đài truyền hình.
D. Sóng phát ra từ loa phát thanh.
Câu 7: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí A. g, , b . a B. a, g, . b C. a, , b . g D. , b g, . a
Câu 8: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song
A. Cùng chiều thì hút nhau.
B. Ngược chiều thì hút nhau.
C. Cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau.
D. Cùng chiều thì đẩy nhau.
Câu 9: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ
A. Giá tri tức thời của điện áp xoay chiều.
B. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
C. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
Câu 10: Khi sóng điện từ và sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng của điện từ giảm, bước sóng của sóng âm tăng.
B. Bước sóng của sóng điện từ và tốc độ truyền sóng âm đều giảm.
C. Bước sóng của sóng điện từ và sóng âm đều giảm.
D. Bước sóng của sóng điện từ tăng và có tốc độ truyền sóng âm giảm.
Câu 11:
Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số f, khi đó LC 2p 1 . . . A. f = 2p B. f = 2p LC. C. f = LC D. f = 2p LC
Câu 12:
Trong thí nghiệm Y – âng với ánh sáng trắng, thay kính lóc sắc theo thứ tụ là: vàng, lục, tím. Khoảng vân được đo bằng i ,i ,i 1 2 3 thì = = < = > > < < A. i i i . i i i . i i i . i i i . 1 2 3 B. 1 2 3 C. 1 2 3 D. 1 2 3
Câu 13: Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là 8 A. 2.10 m / s. 8 B. 3.10 m / s. 8 C. 2 2.10 m / s. 8 D. 6.10 m / s.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
Câu 15: Khi nung nóng một chất khí ở áp suất cao đến nhiệt đọ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ A. Liên tục. B. Vách phát xạ. C. Hấp thụ vạch. D. Hấp thụ đám. 2
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m / s . Lấy 2
p =10. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5s. B. 2s. C. 2,2s. D. 1s.
Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì dao
động của sóng biển là A. 3s. B. 2,8s. C. 2,7s. D. 2,45s. 30
Câu 18: Có hai tia sáng truyền qua một thấu kính như hình vẽ, tia (2) (2)
chỉ có phần ló. Chọn câu đúng
A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật.
B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo. O
C. Thấu kính là phân kì; A là là ảnh thật. A
D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo. (2) 2 = =
Câu 19: Hạt nhân đơteri D m 2,0136u. m 1,0073u 1 có khối lượng D
Biết khối lượng prôtôn là P và của nơtron là m = 1,0087u. 2 D n
Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 xấp xỉ bằng A. 1,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,24 MeV. D. 2,02 MeV.
Câu 20: Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, người ta mắc nối tiếp điện trở đối với biến trở R0 vào mạch u , u
điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu X R0 u , u
lần lượt là điện áp giữa hai đầu R X R
X và R0. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa 0 là A. Đoạn thẳng. B. Đường elip. C. Đường Hypebol. D. Đường tròn.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y – âng thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao = =
thoa trên màn lần lượt là i 0,08mm,i 0,06mm. 1 2
Biết trường giao thoa rộng L = 9,6mm. Hỏi số vị trí mà vân tối của l l
bức xạ 1 trung với vân sáng của bức xạ 2 là bao nhiêu A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 3 10- C = F
Câu 22: Một tụ điện có điện dung 2p
được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu 1 L = H.
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5p
Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng
lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là 1 1 1 3 s. s. s. s. A. 300 B. 100 C. 60 D. 400
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn 11 - 9 2 2 = = 19 -
đều. Biết bán kính Bo là r 5,3.10 m, k 9.10 N.m / C = 0
, e 1,6.10 C. Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái
kích thích thứ nhất thì tốc độ của electron trên quỹ đạo gần đúng là bao nhiêu? 6 A. 1,09.10 m / s. 6 B. 4,11.10 m / s. 6 C. 2,19.10 m / s. 6 D. 6, 25.10 m / s. AB A B ¢ ¢ = .
Câu 24: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, cho ảnh
2 Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 180cm. Tiêu cự của thấu kính là A. f = 36cm. B. f = 40cm. C. f = 30cm. D. f = 45cm.
Câu 25: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số f = 55Hz, điện trở R =100 ,
W hệ số tự cảm L = 0,3H. Điện tích cực đại trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì điện dung C của
tụ điện có giá trị gần đúng là A. 33,77 F µ . B. 1102 F µ . C. 14, 46 F µ . D. 27,9 F µ . æ p ö x = 4cos t p + ç ÷
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình è
4 ø cm (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. Tốc độ của chất điểmt tại vị trí cân bằng là 4cm/s.
B. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 4cm.
C. Chu kì dao động là 4s.
D. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. 31 10 1,875.10- (m).
Câu 27: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là
Để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là
giảm bước sóng của nó, ta tăng hiệu điện thế hai cực của ống thêm 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất ống phát ra khi đó 10 - l = 10 - l = A. 1, 2515.10 cm. 1,1525.10 cm. min B. min 10 - l = 10 - l = C. 1,1525.10 m. 1, 2515.10 m. min D. min
Câu 28: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0, 49 m
µ và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m µ . Người
ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng hấp thụ. Biết
hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của photon bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là A. 66,8%. B. 75,0%. C. 79,6%. D. 82,7%.
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có 100 C = F µ , điện dung p
đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm có thể điều chỉnh được. Đặt vào hai đầu đoạn u = U 2 cos (100 t p )V.
mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị L0 ta thấy điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tử cảm L0 có giá trị bằng 1 1 3 2 H. H. H. H. A. p B. 2p C. p D. p
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điệ trở của dây nối, ampe kế của , x r
điện trở không đáng kể, vôn kế điện trở vô cùng lớn. Biết E = 3V, R 5 , W 1 =
ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng A. 0,5 . W B. 0,75 . W A C. 1 . W D. 0, 25 . W R1 R2 V 5
Câu 31: Một viên bi nhỏ kim loại có khối lượng 9.10- 3
kg, thể tích 10mm được đặt trong dầu có khối lượng riêng 3 800kg / m . 5
Chúng đặt trong điện trường đều E = 4.110 V / m có hướng thẳng đứng từ trên xuống, thấy viên bi nằm 2
lơ lửng, lấy g = 10m / s . Điện tích của bi là A. 2,5nC. B. – 2nC. C. – 1nC. D. 1,5nC. 9 + ® a +
Câu 32: Dùng proton bắn vào hạt nhân Be 9 6 p Be Li. 4
đứng yên gây ra phản ứng 4 3
Phản ứng này tỏa ra năng
lượng bằng W = 2,1MeV. Hạt nhân 6Li và hạt a bay ra với các động năng lần lượt là 3,58MeV và 4MeV. Lầy gần đúng
khối lượng các hạt nhân, tính theo đoen vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt a và hạt Li gần bằng 0 A. 45 . 0 B. 150 . 0 C. 75 . 0 D. 120 .
Câu 33: Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng .
l Trên màn quan sát, tại điểm M có vân
sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa 1 16 m m
hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 7
thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 35 thì M lại là vân
tối. Khoảng cách hai khe đến màn khi chưa dịch chuyển bằng A. 1,8m. B. 1m. C. 2m. D. 1,5m. 32
Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay L, r æ p ö u = 200 2 cos 100 t p + V. AB ç ÷ A B C chiều è
3 ø Biết công suất định mức D
của bóng đèn dây tóc Đ (coi như một điện trở thuần) là 200W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = 50 .
W Biểu thức của dòng điện trong mạch là æ p ö æ p ö i = 2 2 cos 100 t p + ç ÷(A) i = 2cos 100 t p + ç ÷(A) A. è 3 ø B. è 3 ø æ p ö æ p ö i = 2cos 100 t p - ç ÷(A) i = 2 2 cos 100 t p - ç ÷(A) C. è 3 ø D. è 3 ø
Câu 35: Một con lắc lò xo, vật nhỏ, dao động có khối lượng m = 100g dao động
điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian v(cm / s)
vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3s là 10p A. 0,123N. B. 0,5N. 5p C. 10N. D. 0,2N. O t(s) 1/ 3
Câu 36: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính
30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục x(cm)
chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết 4 x
phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó wua thấu kính được biểu diễn 2 A
như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là / x O A A. – 10cm. B. 10cm. 0, 25 1, 25 t(s) 2 - C. – 15cm. D. 15cm. 4 - = w
Câu 37: Đặt điện áp u U cos t U ,w 0 ( 0
không đổi) vào đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L cosj U(V)
thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U 200 L
giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cos j của đoạn mạch theo giá trị của
độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 240V. B. 165V. C. 220V. D. 185V. O L
Câu 38: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết ON OM = , O D MN 2
bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc 3m / s , biết 3 = 12m vuông
tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi
đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60dB.
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2s.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4s.
C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6s.
D. 61,25 dB và tại thời điểm 2s.
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U = U = 5V, U = 4V, U = 3V. AM MN NB MB
Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần
R, tụ điện C, cuộn cảm L hoặc cuộn dây không thuần cảm (r,L). Tính UAN. 33 u(V) 8 O X Y Z M A N t(ms) B 2,5 5 A. 4 3V. B. 6V. C. 4 5V. D. 6 5V
Câu 40: Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng .
l Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền
sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7 .
l Tại thời điểm người ta ∑
quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược
pha với nguồn trên đoạn AC bằng A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 34 ĐỀ SỐ 15
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VẬT LÝ
NĂM HỌC 2018 − 2019
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Mã đề: 001
Số báo danh…………………………………………………………….
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân
không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.A 2.B 3.D 4.C 5.C 6.D 7.C 8.C 9.D 10.A 11.D 12.D 13.C 14.C 15.A 16.C 17.C 18.C 19.C 20.A 21.D 22.A 23.C 24.B 25.C 26.D 27.D 28.C 29.D 30.C 31.B 32.B 33.B 34.A 35.A 36.B 37.B 38.D 39.C 40.C
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1:
Cho hai điện tích q ,q 1
2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? < > > < < > A. q q 0. q q 0. q 0,q 0. q 0,q 0. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 Câu 1. Chọn đáp án A
? Lời giải: Þ <
+ Hai điện tích đẩy nhay q q 0. 1 2 ü Chọn đáp án A
Câu 2: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng Câu 2. Chọn đáp án B
@ Lời giải:
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng ü Chọn đáp án B
Câu 3: Đơn vị của từ thông f là A. Tesla (T). B. Fara (F). C. Henry (H). D. Vêbe (Wb). Câu 3. Chọn đáp án D ? Lời giải:
+ Đơn vị của từ thông f là Wb. ü Chọn đáp án D A A A-4 A-4 ® ® ®
Câu 4: Trong chuỗi phóng xạ: G L Q Q Z Z 1 + Z 1 - Z 1 -
các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự - - - - A. g,b , . a B. a,b , . g C. b ,a, . g D. b , g, . a Câu 4. Chọn đáp án C
? Lời giải: -
+ Thứ tự đúng là b ,a, . g ü Chọn đáp án C
Câu 5: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì 35
A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2.
B. Tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số cơ bản.
C. Họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2. Câu 5. Chọn đáp án C
? Lời giải:
+ Tần số họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản. ü Chọn đáp án C
Câu 6: Sóng nào sau đây không phải là là sóng điện từ
A. Sóng của đài phát thanh.
B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn.
C. Sóng của đài truyền hình.
D. Sóng phát ra từ loa phát thanh. Câu 6. Chọn đáp án D
? Lời giải:
+ Sóng phát ra từ loa phát thanh là sóng âm. ü Chọn đáp án D
Câu 7: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí A. g, , b . a B. a, g, . b C. a, , b . g D. , b g, . a Câu 7. Chọn đáp án C ? Lời giải:
+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí là a, , b g . ü Chọn đáp án C
Câu 8: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song
A. Cùng chiều thì hút nhau.
B. Ngược chiều thì hút nhau.
C. Cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau.
D. Cùng chiều thì đẩy nhau. Câu 8. Chọn đáp án C
? Lời giải:
+ Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau. ü Chọn đáp án C
Câu 9: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ
A. Giá tri tức thời của điện áp xoay chiều.
B. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
C. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều Câu 9. Chọn đáp án D
? Lời giải:
+ Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. ü Chọn đáp án D
Câu 10: Khi sóng điện từ và sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng của điện từ giảm, bước sóng của sóng âm tăng.
B. Bước sóng của sóng điện từ và tốc độ truyền sóng âm đều giảm.
C. Bước sóng của sóng điện từ và sóng âm đều giảm.
D. Bước sóng của sóng điện từ tăng và có tốc độ truyền sóng âm giảm.
Câu 10. Chọn đáp án A
? Lời giải:
+ Sóng điện từ có bước sóng giảm và sóng âm có bước sóng tăng. ü Chọn đáp án A
Câu 11: Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số f, khi đó 36 LC 2p 1 . . . A. f = 2p B. f = 2p LC. C. f = LC D. f = 2p LC
Câu 11. Chọn đáp án D
? Lời giải: 1 . + Tần số f = 2p LC ü Chọn đáp án D
Câu 12: Trong thí nghiệm Y – âng với ánh sáng trắng, thay kính lóc sắc theo thứ tụ là: vàng, lục, tím. Khoảng vân được đo bằng i ,i ,i 1 2 3 thì = = < = > > < < A. i i i . i i i . i i i . i i i . 1 2 3 B. 1 2 3 C. 1 2 3 D. 1 2 3
Câu 12. Chọn đáp án D
? Lời giải: Þ > >
+ Khoảng vân tỉ lệ với bước sóng i i i . 3 2 1 ü Chọn đáp án D
Câu 13: Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là 8 A. 2.10 m / s. 8 B. 3.10 m / s. 8 C. 2 2.10 m / s. 8 D. 6.10 m / s.
Câu 13. Chọn đáp án C
? Lời giải: m 2 2 0 2 2 E = mc = 3m c « c = 3m c 0 0 2 v 1- 2
+ Năng lượng của hạt proton theo thuyết tương đối c 8 ® v = 2 2.10 m / s. ü Chọn đáp án C
Câu 14: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
Câu 14. Chọn đáp án C
@ Lời giải: q q 1 2 F = k
Áp dụng công thức tính lực điện Cu lông: 2
εr ta thấy lực điện tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách do đó câu C sai ü Chọn đáp án C
Câu 15: Khi nung nóng một chất khí ở áp suất cao đến nhiệt đọ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ A. Liên tục. B. Vách phát xạ. C. Hấp thụ vạch. D. Hấp thụ đám.
Câu 15. Chọn đáp án A
? Lời giải:
+ Quang phổ liên tục do các vật rắn, chất lỏng hoặc chất khí ở áp suất thấp được nung nóng đến phát sáng. ü Chọn đáp án A 2
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m / s . Lấy 2
p =10. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5s. B. 2s. C. 2,2s. D. 1s.
Câu 16. Chọn đáp án C
? Lời giải: 37 l T = 2p = 2, 2s.
+ Chu kỳ dao động của con lắc g ü Chọn đáp án C
Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì dao
động của sóng biển là A. 3s. B. 2,8s. C. 2,7s. D. 2,45s.
Câu 17. Chọn đáp án C
? Lời giải: t D 27 T = = = 2,7s.
+ Chu kuỳ dao động của sóng n 10 ü Chọn đáp án C
Câu 18: Có hai tia sáng truyền qua một thấu kính như hình vẽ, tia (2) (2)
chỉ có phần ló. Chọn câu đúng
A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật.
B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo. O
C. Thấu kính là phân kì; A là là ảnh thật. A
D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo. (2)
Câu 18. Chọn đáp án C
? Lời giải:
Thấu kính là thấu kính phân kỳ, A là ảnh thật.
Đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì:
Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm.
Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới ü Chọn đáp án C 2 = =
Câu 19: Hạt nhân đơteri D m 2,0136u. m 1,0073u 1 có khối lượng D
Biết khối lượng prôtôn là P và của nơtron là m = 1,0087u. 2 D n
Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 xấp xỉ bằng A. 1,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,24 MeV. D. 2,02 MeV. Câu 19. Chọn đáp án C
? Lời giải:
+ Hạt nhân có Z = 1 và số nơtron là A – Z = 1.
Năng lượng liên kết của hạt nhân E D = éZm + ë (A - Z) 2
m - mù c = 1.1,0073 +1.1,0087 - 2.0,136 931,5 = 2, 24MeV. P n û [ ] ü Chọn đáp án C
Câu 20: Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, người ta mắc nối tiếp điện trở đối với biến trở R0 vào mạch u , u
điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu X R0 u , u
lần lượt là điện áp giữa hai đầu R X R
X và R0. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa 0 là A. Đoạn thẳng. B. Đường elip. C. Đường Hypebol. D. Đường tròn.
Câu 20. Chọn đáp án A
? Lời giải: u , u u , u
Ta có R R0 luôn cùng pha nên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa X R0 là đoạn thẳng. ü Chọn đáp án A 38
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y – âng thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao = =
thoa trên màn lần lượt là i 0,08mm,i 0,06mm. 1 2
Biết trường giao thoa rộng L = 9,6mm. Hỏi số vị trí mà vân tối của l l
bức xạ 1 trung với vân sáng của bức xạ 2 là bao nhiêu A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 21. Chọn đáp án D
? Lời giải: i 3 2 = Þ i = 3i = 2, 4mm. tr 1 + Ta có i 4 1 ü Chọn đáp án D 3 10- C = F
Câu 22: Một tụ điện có điện dung 2p
được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu 1 L = H.
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5p
Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng
lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là 1 1 1 3 s. s. s. s. A. 300 B. 100 C. 60 D. 400
Câu 22. Chọn đáp án A
? Lời giải: 1 T = 2p LC = s. + Chu kỳ 50
Lúc đầu điện trường cực đạiÞ Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần T 1 t = = s.
năng lượng điện trường trong tụ là 6 300 ü Chọn đáp án A
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn 11 - 9 2 2 = = 19 -
đều. Biết bán kính Bo là r 5,3.10 m, k 9.10 N.m / C = 0
, e 1,6.10 C. Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái
kích thích thứ nhất thì tốc độ của electron trên quỹ đạo gần đúng là bao nhiêu? 6 A. 1,09.10 m / s. 6 B. 4,11.10 m / s. 6 C. 2,19.10 m / s. 6 D. 6, 25.10 m / s.
Câu 23. Chọn đáp án C
? Lời giải: 11 - Þ = =
+ Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất r r 5,3.10 m. 0 2 2 2 mv kq kq 2 6 Þ = Û mv = Û v = 2,9.10 m / s. 2
Lực tương tác đóng vai trò lực hướng tâm r r r 0 0 0 ü Chọn đáp án C AB A B ¢ ¢ = .
Câu 24: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, cho ảnh
2 Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 180cm. Tiêu cự của thấu kính là A. f = 36cm. B. f = 40cm. C. f = 30cm. D. f = 45cm.
Câu 24. Chọn đáp án B
? Lời giải: d d¢ = Þ d = 120cm,d¢ = 60cm.
+ Ta có L = d + d’ = 180cm. Lại có 2 d.d¢ = 40cm.
Tiêu cự của thấu kính là f = d + d¢ ü Chọn đáp án B 39
Câu 25: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số f = 55Hz, điện trở R =100 ,
W hệ số tự cảm L = 0,3H. Điện tích cực đại trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì điện dung C của
tụ điện có giá trị gần đúng là A. 33,77 F µ . B. 1102 F µ . C. 14, 46 F µ . D. 27,9 F µ . Câu 25. Chọn đáp án C ? Lời giải:
Ta có Q = C.UÞ Điện tích trên tụ cực đại khi điện áp trên tụ cực đại. 2 2 Z + R L Þ Z = = 200,13W Þ C =14, 46 F µ . C ZL ü Chọn đáp án C æ p ö x = 4cos t p + ç ÷
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình è
4 ø cm (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. Tốc độ của chất điểmt tại vị trí cân bằng là 4cm/s.
B. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 4cm.
C. Chu kì dao động là 4s.
D. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
Câu 26. Chọn đáp án D
? Lời giải:
+ Lúc t = 0 chất điểm đang ở li độ x = 2cm và chuyển động theo chiều âm trục Ox. ü Chọn đáp án D 10 1,875.10- (m).
Câu 27: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là
Để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là
giảm bước sóng của nó, ta tăng hiệu điện thế hai cực của ống thêm 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất ống phát ra khi đó 10 - l = 10 - l = A. 1, 2515.10 cm. 1,1525.10 cm. min B. min 10 - l = 10 - l = C. 1,1525.10 m. 1, 2515.10 m. min D. min
Câu 27. Chọn đáp án D
? Lời giải: hc = e.U Û U = 6625V. + Ta có lmin
Khi tăng hiệu điện thế hai đầu cực lên 3300V hc 10 Þ U = 9925V Þ = e.U Û l = 1, 2515.10- ¢ ¢ ¢ m. l¢ ü Chọn đáp án D
Câu 28: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0, 49 m
µ và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m µ . Người
ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng hấp thụ. Biết
hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của photon bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là A. 66,8%. B. 75,0%. C. 79,6%. D. 82,7%.
Câu 28. Chọn đáp án C
? Lời giải:
+ Gọi N, n là số hạt proton chiếu đến và số hạt photon phát ra. 40 hc n. l¢ nl n.0,49 n 39 H = = = = 0,75 Þ = hc Nl¢ N.0,52 N 49 N.
Hiệu suất của sự phát quang: l n 39 .100% = .100% = 79,6%.
Số phần trăm hạt photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang là N 49 ü Chọn đáp án C
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có 100 C = F µ , điện dung p
đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm có thể điều chỉnh được. Đặt vào hai đầu đoạn u = U 2 cos (100 t p )V.
mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị L0 ta thấy điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tử cảm L0 có giá trị bằng 1 1 3 2 H. H. H. H. A. p B. 2p C. p D. p
Câu 29. Chọn đáp án D
? Lời giải: = W + Z 100 . C 2 2 U R + ZC U U = = AM R + (Z - Z )2 2 2 Z - 2Z Z L L C L C 1+ 2 2 + Ta có: R ZC 2 Û - = Û = = W L thay đổi để U Z 2Z Z 0 Z 2Z 200 . AM không phụ thuộc vào R L L C L C 200 2 Þ L = = H. 100p p ü Chọn đáp án D
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điệ trở của dây nối, ampe kế của , x r
điện trở không đáng kể, vôn kế điện trở vô cùng lớn. Biết E = 3V, R 5 , W 1 =
ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng A. 0,5 . W B. 0,75 . W A C. 1 . W D. 0, 25 . W R1 R2 V
Câu 30. Chọn đáp án C
? Lời giải: 1, 2 Þ R = = 4 . W 2 Ta có: U 0,3 2 = I2R2 = IR2 E 3 I = Û 0,3 = Þ r = 1 . W Lại có: R + R + r 4 + 5 + r 1 2 ü Chọn đáp án C 5
Câu 31: Một viên bi nhỏ kim loại có khối lượng 9.10- 3
kg, thể tích 10mm được đặt trong dầu có khối lượng riêng 3 800kg / m . 5
Chúng đặt trong điện trường đều E = 4.110 V / m có hướng thẳng đứng từ trên xuống, thấy viên bi nằm 2
lơ lửng, lấy g = 10m / s . Điện tích của bi là A. 2,5nC. B. – 2nC. C. – 1nC. D. 1,5nC. 41
Câu 31. Chọn đáp án B
? Lời giải: !!" !!" !!"
Có 3 lực tác dụng lên viên bi: trọng lực P, lực điện F , F d lực đẩy Acsimet A !" !!" !!" " + + =
Do viên bi nằm lơ lửng nên P F F 0 d A 4 - 3 - 4 - = = < Do P = mg = 9.10 N, F 800.10.10.1000 0,8.10 N P A !!"
Nên để tổng lực bằng 0 thì P = F F , Þ A + Fd, tức
d hướng lên ngược chiều E q mang điện tích âm 4 - 4 - 4 F 9.10 0,8.10 8, 2.10- Þ = - = N. d 4 8, 2.10- 9 F q E q 2.10- = Þ = = C = 2nC. d 5 Mà 4,1.10 Điện tích q âmÞ q = 2 - nC. ü Chọn đáp án B 9 + ® a +
Câu 32: Dùng proton bắn vào hạt nhân Be 9 6 p Be Li. 4
đứng yên gây ra phản ứng 4 3
Phản ứng này tỏa ra năng
lượng bằng W = 2,1MeV. Hạt nhân 6Li và hạt a bay ra với các động năng lần lượt là 3,58MeV và 4MeV. Lầy gần đúng
khối lượng các hạt nhân, tính theo đoen vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt a và hạt Li gần bằng 0 A. 45 . 0 B. 150 . 0 C. 75 . 0 D. 120 .
Câu 32. Chọn đáp án B
? Lời giải: = + - Þ = + - = Ta có: W W W W W W W W 5, 48MeV. a Li P P a Li !!" !!" !!" 2 2 2
p = p + p Þ p = p + p + 2p p cos a
Định luật bảo toàn động lượng p a Li p a Li a Li
Þ m W = m W + m W + 2 m W .m W cos a P P a a Li Li a a Li Li m W - m W + m W P P ( a a Li Li ) 0 Þ cos a = Þ a » 150 2 m W .m W a a Li Li ü Chọn đáp án B
Câu 33: Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng .
l Trên màn quan sát, tại điểm M có vân
sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa 1 16 m m
hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 7
thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 35 thì M lại là vân
tối. Khoảng cách hai khe đến màn khi chưa dịch chuyển bằng A. 1,8m. B. 1m. C. 2m. D. 1,5m.
Câu 33. Chọn đáp án B
? Lời giải: lD x = k (1) M
+ Ban đầu, tại M là vân sáng: a æ 1 ö l D + 1 ç ÷ è 7 m, x k 0,5 ø = = (2) M ( ) Dịch ra xa 7 tại M là vân tối: a æ 16 ö l D + 16 ç ÷ è 35 m, x k 1,5 ø = - (3) M ( ) Dịch thêm đoạn 35 tại M là vân tối: a = ( = )æ 1 ö kD k 0,5 D + Û 2k - 7D =1 (a) ç ÷ Từ (1) và (2), được è 7 ø 42 = ( - )æ 1 16 ö kD k 1,5 D + + Û 6k -15D = 9 (b) ç ÷ Từ (1) và (3), được è 7 35 ø
Giải hệ (a) và (b) được k = 4, D = 1m. ü Chọn đáp án B
Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay L, r æ p ö u = 200 2 cos 100 t p + V. AB ç ÷ A B C chiều è
3 ø Biết công suất định mức D
của bóng đèn dây tóc Đ (coi như một điện trở thuần) là 200W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = 50 .
W Biểu thức của dòng điện trong mạch là æ p ö æ p ö i = 2 2 cos 100 t p + ç ÷(A) i = 2cos 100 t p + ç ÷(A) A. è 3 ø B. è 3 ø æ p ö æ p ö i = 2cos 100 t p - ç ÷(A) i = 2 2 cos 100 t p - ç ÷(A) C. è 3 ø D. è 3 ø
Câu 34. Chọn đáp án A
? Lời giải:
Để bóng đèn sáng bình thường thì dòng điện qua bóng phải bằng dòng định mức của bóng. Mà mỗi bóng đèn thì có duy
nhất một giá trị định mức xác định (1). 2 2 2 j + Û j = + Û - j + =
Công suất toàn mạch UIcos =P I r 200I.cos 200 50I I 4I.cos 4 0 (2) d D = - = (- j)2 2 2 b 4ac 4cos - 4.1.4 = 16cos j -16 (3) Xét
Theo (1) thì (3) có duy nhất một nghiệm 2
D = 16cos j -16 = 0 Û cosj = 1Þ j = 0 : mạch xảy xa hiện tượng cộng hưởng điện p Þ j = j = i u 3 2 - + = Þ = Þ = Từ (2) ta có: I 4I.1 4 0 I 2A I 2 2A. 0 æ p ö i = 2 2 cos 100 t p + A. ç ÷
Biểu thức dòng điện trong mạch là è 3 ø ü Chọn đáp án A
Câu 35: Một con lắc lò xo, vật nhỏ, dao động có khối lượng m = 100g dao động
điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian v(cm / s)
vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3s là 10p A. 0,123N. B. 0,5N. 5p C. 10N. D. 0,2N. O t(s) 1/ 3
Câu 35. Chọn đáp án A
? Lời giải: vmax v = ® v = 0
+ Từ đồ thị thì ta thấy khoảng thời gian kể từ khi vật bắt đầu chuyển động ở vị trí 2 T T 1 t =
+ = s Þ T = 0,8s Þ w = 2,5p(rad / s) vmax Þ A = = 4cm. 4 3 3 w v p p max Þ v = j = - Tại vị trí
2 đang chuyển động về cực đại
3 mà vận tốc nhanh hơn pha li độ một góc 2 nên 5p æ 5p ö Þ j = - Þ x = 4cos 2,5 t p - X ç ÷ 6 è 6 ø 43 = w = ( p)2 2 F m x 0,02. 2,5 .0,1 = 0,12337(N)
Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3s là: ü Chọn đáp án A
Câu 36: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính
30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục x(cm)
chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết 4 x
phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó wua thấu kính được biểu diễn 2 A
như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là / x O A A. – 10cm. B. 10cm. 0, 25 1, 25 t(s) 2 - C. – 15cm. D. 15cm. 4 -
Câu 36. Chọn đáp án B ? Lời giải:
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và ảnh ngược chiều so với vậtÞ thấu kính là thấu kính hội tụ (chỉ có thấu
kính hội tụ mới cho ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật từ vật thật) ì1 1 1 + = ïïd d¢ f 1 1 1 í Þ + = Þ f = 10cm. d¢ 1 30 15 f ïk = - = - ïî d 2 ü Chọn đáp án B = w
Câu 37: Đặt điện áp u U cos t U ,w 0 ( 0
không đổi) vào đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L cosj U(V)
thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U 200 L
giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cos j của đoạn mạch theo giá trị của
độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 240V. B. 165V. C. 220V. D. 185V. O L
Câu 37. Chọn đáp án B
? Lời giải: 2 2 R + ZC Z == . L
Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần ZC ìR =1 1 í ® Z = + x. L Z = n î x Ta chuẩn hóa C R 1 4 cos j = « 0,8 = ® n = . R + (Z - Z )2 2 1 3 L C 1+ 2
Hệ số công suất mạch tương ứng n Kết hợp với 2 æ Z ö U U C L max L max U = U 1+ ® U = = = 120V ® U = 120 2 »170V. L max ç ÷ 0 2 2 è R ø æ Z ö æ 4 ö C 1+ 1+ ç ÷ ç ÷ è R ø è 3 ø ü Chọn đáp án B
Câu 38: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết ON OM = , O D MN 2
bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc 3m / s , biết 3 = 12m vuông 44
tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi
đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60dB.
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2s.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4s.
C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6s.
D. 61,25 dB và tại thời điểm 2s.
Câu 38. Chọn đáp án D O ? Lời giải:
Khi xác định mức cường độ âm di chuyển từ M đến N thì thu được mức cường
độ âm lớn nhất tại U với I là đường vuông góc hạ từ O xuống MN ® Áp dụng hệ 12 6 3 12 3
thức lượng trong tam giác vuông ta tìm được MI = 6cm, OI = 6 3 cm. M 6 N I OM 12 L = L + 20log = 60 + 20log = 61, 25dB. I M
Mức cường độ âm tại I: IM 6 3 2MI 2.6 t = = = 2s.
Thời gian để thiết bị chuyển động từ M đến I: a 3 ü Chọn đáp án D
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U = U = 5V, U = 4V, U = 3V. AM MN NB MB
Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần
R, tụ điện C, cuộn cảm L hoặc cuộn dây không thuần cảm (r,L). Tính UAN. u(V) 8 O X Y Z M A N t(ms) B 2,5 5 A. 4 3V. B. 6V. C. 4 5V. D. 6 5V
Câu 39. Chọn đáp án C
? Lời giải: Z 4 æ j ö L MN Þ tan j = = Þ U = 2U .cos = 8,7V. MN MB MN ç ÷ + Nhìn đồ thị r 3 è 2 ø 2p Þ u = U cos t w ,w = = 400p 0 ( ) T U0 Þ 8 = Þ U = 8V. Xét t = 2,5s 2 2 2 2 = + = + Nhận xét: U U U U U U MN MB NB , mặt khác AB AM MB
Þ Y sẽ là ZC, Z là cuộn dây không thuần cảm.
Þ X chỉ có thể là R và trong mạch có dạng cộng hưởng. U Þ
L = UC = 4V, UR = 5V, ULr = 5V Ur = 3V. Z 4 æ j ö L MN Þ tan j = = Þ U = 2.U .cos = 8,7V. MN MB MN ç ÷ r 3 è 2 ø ü Chọn đáp án C
Câu 40: Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng .
l Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền
sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7 .
l Tại thời điểm người ta ∑
quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược
pha với nguồn trên đoạn AC bằng 45 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 40. Chọn đáp án C C ? Lời giải:
Giữa A và B có 5 đỉnh sóng với A, B cũng là đỉnh sóng ® AB = 4 . l Chuẩn hóa a l =1. h ì 7l 4 tan l a = ïï h í ® (b-a) ! 4 h l tan = tan C = = 2 2 11l 77l 77l O B 7l A 4l ïtanb = 1+ h + 2 2 Ta có: ïî h h h ∑
Từ biểu thức trên ta thấy góc ACB lớn nhất khi h = 77.
Gọi M là một điểm trên AC, để M ngược pha với nguồn thì 2 d
p M = (2k + )1p® d = 2k +1 0,5 M ( ) l £ £
Với khoảng giá trị tính về phía C từ đường vuông góc của O lên AC: 5, 47 d 8,7, M
kết hợp với chức năng Mode ® 7 ta tìm được 4 vị trí. £ £
Tương tự như vậy, ta xét đoạn về phía A: 5, 47 d 7 M ta tìm được 2 vị trí ® Trên AC có 6 vị trí. ü Chọn đáp án C
ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU ĐỀ THI THỬ THPTQG TRÚC CỦA BỘ 2019 NĂM HỌC 2019 ______________________
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Mã đề: 005 Số báo danh
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân
không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Hệ dao động có tần số riêng là f ,
0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f – f f . 0. B. 0 C. f + f0. D. f.
Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz.
Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ
vạch phát xạ được phát ra khi
A. nung nóng khối chất lỏng.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.
D. nung nóng chảy khối kim loại.
Câu 5: Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang?
A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng.
B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang).
C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). 46 D. Con đom đóm. 4
Câu 6: Cho khối lượng proton m He
p = 1,0073 u, của nơtron là mn = 1,0087 u và của hạt nhân 2 là mα = 4,0015u và 1uc2 = 4
931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân He 2 là -18 A. 0,03 MeV. B. 4,55.10 J. -15 C. 4,88.10 J. D. 28,41 MeV.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha? 4 27 30 1 11 0 11 A. He+ Al ® P + n. C® e + B. 2 13 15 0 B. 6 1 5 14 0 14 210 4 206 C. C® e+ N. Po® He + Pb. 6 1 - 7 D. 84 2 82
Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q2ξ.
Câu 9: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ?
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
Câu 10: Mắt không có tật là mắt
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được
giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J.
Câu 12: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con
lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,05 s. D. T = 2 s.
Câu 13: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây
với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự 0,4 L = cảm p u = 100 2 cos(100 t p )
H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là
V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là 2 I = A. I = 2 A. B. I = 2 A. C. 2 A. D. I = 2 2 A.
Câu 15: Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng
hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng.
Câu 16: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μm và
λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là A. 1,25.107 m/s. B. 1,39.108 m/s. C. 1,25.108 m/s. D. 1,39.107 m/s.
Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai
khe là d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 3.
Câu 18: Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một
giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng A. 3.1017 hạt. B. 6.1018 hạt. C. 6.1015 hạt. D. 3.1020 hạt. 47
Câu 19: Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện
tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều: C P
A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P. E B. I M N
R từ M đến N; Itc từ P đến Q.
C. IR từ N đến M; Itc = 0.
D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q. Q
Câu 20: Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m trong
chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và có độ lớn là 18 kV/m. Điện
tích dương nằm phía bên
A. Trái và có độ lớn là 2 μC.
B. Phải và có độ lớn là 2 μC.
C. Phải và có độ lớn là 1 μC.
D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
Câu 21: Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động
điều hòa với chu kì π s, khi vật ở vị trí có độ lớn gia tốc a thì người ta giữ cố định một điểm trên lò xo. Sau đó vật tiếp tục p
dao động điều hòa với biên độ 2,5 7 cm và chu kì 2 s. Giá trị của a là A. 0,25 m/s2. B. 0,02 m/s2. C. 0,28 m/s2. D. 0,20 m/s2.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng
l = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung
điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 16 cm. B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm.
Câu 23: Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là
nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 13dB. B. 21 dB. C. 16 dB. D. 18 dB.
Câu 24: Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X1, X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn u = 100 2 cos( t w + j)
cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
V (với ω không đổi) thì
thấy điện áp giữa hai đầu hộp X1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 600 điện áp giữa hai đầu hộp X2 trễ pha
hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 900. Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng A. 300 V. B. 100 6 V. C. 200 2 V. D. 100 2 V.
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp.
Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để xác định điện trở thuần R trong 4 5 5 3 7
mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của 2 8
đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo
2 A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa 1 9
độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là 0 10
A. R = 50 ± 2 Ω.
B. R = 50 ± 7 Ω.
C. R = 50 ± 8 Ω.
D. R = 50 ± 4 Ω.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H, điện trở thuần r = 0,2 W và tụ điện có điện
dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi
chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng A. 108p pJ. B. 6p nJ. C. 108p nJ. D. 0,09 mJ.
Câu 27: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M
biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng
0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là 2B 2B 3B 3B 0 . 0 . 0 . 0 . A. 2 B. 4 C. 4 D. 2 13,6 E = - n
Câu 28: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi 2 n
eV, (với n = 1, 2, …). Khi electron
trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính r r = 0, 212
n = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính m nm
thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số 48 14 A. 7,299.10 Hz. 14 B. 2,566.10 Hz. 15 C. 1,094.10 Hz. 16 D. 1,319.10 Hz. 226 Câu 29: Hạt nhân Ra 226 4 222 Ra ® He + Rn. 88
đứng yên, phân rã α theo phương trình 88 2 86
Hạt α bay ra với động năng K = 4,78 a
MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt 226 Ra 88 phân rã là A. 4,87 MeV. B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV. D. 5,58 MeV. 4
Câu 30: Tổng hợp hạt nhân heli He 1 7 4 H + Li ® He + X 2
từ phản ứng hạt nhân 1 3 2
. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3
MeV. Số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 5,2.1024 MeV. C. 2,6.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.
Câu 31: Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy:
+ Ở thời điểm t = 0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất.
+ Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k.
+ Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k.
+ Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là A. 30. B. 60. C. 270. D. 342.
Câu 32:
Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy được nạp
điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là A. 12 J. B. 43200 J. C. 7200 J. D. 36000 J.
Câu 33: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động
trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là 4F F F F A. 9 . B. 9 . C. 4 . D. 25 .
Câu 34: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ
cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. –18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. 18 cm.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn
nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng μ. Chọn trục tọa độ
Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa
vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = –10 cm rồi buông nhẹ cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc 4 t =
buông vật. Tại thời điểm
15 s, vật đang qua vị trí có tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 1,42 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,1 m/s.
Câu 36: Một lò xo nhẹ dài 60 cm, có độ cứng k = 100 N/m được F(N)
treo vào một điểm cố định ở độ cao h = 1 m so với mặt đất, đầu
dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo 20
không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do
dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương
hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 !
s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian
biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm O 1 1,8 2,6 3, 4 4, 2 t(s)
treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Bỏ qua khối
lượng của lò xo và sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. 20p 3 cm/s B. 2,28 m/s C. 20π cm/s D. 40π cm/s
Câu 37: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u = u = A cos 40 t p 1 2
cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường
trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với
biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là 49 A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100πt V vào hai u(V)
đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở 4 5.10- C = 100 3
thuần R và tụ điện có điện dung p F mắc nối tiếp theo 50 6
đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N 75 t(s)
là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc O
vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp uMB
giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của uAN
đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây? 150 - A. 700 W. B. 350 W. C. 375 W. D. 188 W.
Câu 39: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp xoay chiều 4 10- 4 10- C = C = C = C = u = 100 2 cos100 t
p V. Điều chỉnh C đến giá trị 1 p F hay 1
3p F thì mạch tiêu thụ cùng công suất
nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 1200. Điện trở thuần R bằng 100 200 A. 3 Ω. B. 100 W . C.100 3 W . D. 3 Ω.
Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1 =
720 nm) và màu lục (bước sóng λ2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa æ p p ö D = 2 + 2cos t - ç ÷
hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật è 2
2 ø m (t tính bằng s). Trong vùng giao
thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với
vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc
(màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là A. 80. B. 75. C. 76. D. 84.
ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU ĐỀ THI THỬ THPTQG TRÚC CỦA BỘ 2019 NĂM HỌC 2019 ______________________
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Mã đề: 005 Số báo danh
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân
không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.D 2.C 3.A 4.B 5.D 6.D 7.D 8.A 9.D 10.D 11.B 12.C 13.C 14.B 15.D 16.C 17.D 18.C 19.A 20.C 21.D 22.C 23.B 24.C 25.D 26.A 27.D 28.A 29.A 30.C 31.D 32.D 33.A 34.A 35.A 36.B 37.C 38.B 39.A 40.B
ĐỀ THI GỒM 50 CẦU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
50
NHÓM CÂU HỎI. NHẬN BIẾT
Câu 1:
Hệ dao động có tần số riêng là f ,
0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f – f f . 0. B. 0 C. f + f0. D. f. Câu 1. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Tần số của dao động cưỡng bức là tần số f của ngoại lực cưỡng bức. ü Chọn đáp án D
Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz. Câu 2. Chọn đáp án C
@ Lời giải:
+ Họa âm bậc ba của đàn f3 = 3f0 = 1320 Hz. ü Chọn đáp án C
Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 3. Chọn đáp án A
@ Lời giải:
+ Trong động cơ không đồng bộ ba pha tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. ü Chọn đáp án A
Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ
vạch phát xạ được phát ra khi
A. nung nóng khối chất lỏng.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. D. nung nóng chảy khối kim loại. Câu 4. Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Quang phổ vạch được phát ra khi kích thích khối khí ở áp suất thấp. ü Chọn đáp án B
Câu 5: Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang?
A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng.
B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang).
C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). D. Con đom đóm. Câu 5. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Ánh sáng của đom đóm không phải là hiện tượng quang phát quang. ü Chọn đáp án D 4
Câu 6: Cho khối lượng proton m He
p = 1,0073 u, của nơtron là mn = 1,0087 u và của hạt nhân 2 là mα = 4,0015u và 1uc2 = 4
931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân He 2 là -18 A. 0,03 MeV. B. 4,55.10 J. -15 C. 4,88.10 J. D. 28,41 MeV. Câu 6. Chọn đáp án D
@ Lời giải: 51
E = 2.1,0073 + 2.1,0087 - 4,0015 931,5 = 28,41 lk ( )
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân MeV. ü Chọn đáp án D
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha? 4 27 30 1 11 0 11 A. He+ Al ® P + n. C® e + B. 2 13 15 0 B. 6 1 5 14 0 14 210 4 206 C. C® e+ N. Po® He + Pb. 6 1 - 7 D. 84 2 82 Câu 7. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Phóng xạ anpha phải có hạt nhân anpha xuất hiện ở sản phẩm của phản ứng. ü Chọn đáp án D
Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q2ξ. Câu 8. Chọn đáp án A
@ Lời giải:
+ Công của nguồn điện A = qξ. ü Chọn đáp án A
Câu 9: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ?
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt. Câu 9. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Hai thanh này hút nhau → có thể cả hai thanh đều là nam châm hoặc một thanh là nam châm và thanh còn lại là sắt. ü Chọn đáp án D
Câu 10: Mắt không có tật là mắt
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
Câu 10. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màn lưới. ü Chọn đáp án D
NHÓM CÂU HỎI: VẬN THÔNG HIỂU
Câu 11:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được
giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J.
Câu 11. Chọn đáp án B
@ Lời giải: 1 1 E kA .100.(4.10- = = )2 2 2 = 0,08
+ Động năng cực đại là cơ năng của con lắc: 2 2 J. ü Chọn đáp án B
Câu 12: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con
lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,05 s. D. T = 2 s. 52 Câu 12. Chọn đáp án C
@ Lời giải: ì l ïT = 2p 1 ï g í ï l -10 T l -10 T D l -10 T = 2p 2 = Û - = 2 ï g + Theo bài toán, ta có : î → T l T l 1 1 → T1 = 2,05 s. ü Chọn đáp án B
Câu 13: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây
với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Chọn đáp án C
@ Lời giải:
Ta chú ý rằng với hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây với hai đầu cố định thì fn + 1 – fn = f0. Trong đó : ì v f = n ï n ï 2l í v ïf = n +1 n 1 + ( ) ïî
2l , n là số bó sóng → n phải nguyên. f 30 n n = = =1,5 → Ta có f 50 - 30 0
→ sóng dừng xảy ra trên dây thuộc trường hợp một đầu cố định và một đầu tự do.
+ Dây đàn hồi thuộc trường hợp một đầu cố định một đầu tự do, khi đó tần số cơ bản cho sóng dừng trên dây sẽ là : f - f 50 - 30 n 1 + n f = = =10 0 2 2 Hz. + Xét tỉ số f 50 = = 5 f 10 0
→ trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. ü Chọn đáp án C
Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự 0,4 L = cảm p u = 100 2 cos(100 t p )
H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là
V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là 2 I = A. I = 2 A. B. I = 2 A. C. 2 A. D. I = 2 2 A.
Câu 14. Chọn đáp án B
@ Lời giải: U 100 I = = = 2 Z 30 + (40 - 80)2 2
+ Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch: A. ü Chọn đáp án B
Câu 15: Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng
hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng.
Câu 15. Chọn đáp án D
@ Lời giải: 53
+ Khi xảy ra cộng hưởng Z = Zmin = R → UR và P giảm khi ta tăng L.
+ Vì ZL0 > ZC nên khi xảy ra cộng hưởng, tăng L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm sẽ tăng. ü Chọn đáp án D
Câu 16: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μm và
λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là A. 1,25.107 m/s. B. 1,39.108 m/s.
C. 1,25.108 m/s. D. 1,39.107 m/s.
Câu 16. Chọn đáp án C
@ Lời giải: l 0,6 0 n = = = 2,4
+ Chiết suất của chất lỏng l 0,25 1 8 c 3.10 8 v = = =1,25.10
→ Vận tốc của bức xạ này trong chất lỏng: n 2,4 m/s ü Chọn đáp án C
Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai
khe là d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 3.
Câu 17. Chọn đáp án A
@ Lời giải: d - d 2 1 2 = = 5 + Xét tỉ số 3 l 400.10-
→ Tại M là vân sáng bậc 5. ü Chọn đáp án A
Câu 18: Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một
giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng A. 3.1017 hạt. B. 6.1018 hạt. C. 6.1015 hạt. D. 3.1020 hạt.
Câu 18. Chọn đáp án C
@ Lời giải: + Công suất của nguồn 3 P 2.10- 15 n = = = 6.10 P = nhf 34 - 14 → hf 6,625.10 .5.10 ü Chọn đáp án C
Câu 19: Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì
dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần C P lượt có chiều: E A. I M N
R từ M đến N; Itc từ Q đến P.
B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q.
C. IR từ N đến M; Itc = 0. Q
D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q.
Câu 19. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
+ Dịch chuyển con chạy về phía N → R có xu hướng tăng → dòng trong mạch giảm.
→ dòng diện cảm ứng xuất hiện trong ống dây để chống lại sự giảm này → Itc có chiều từ P đến Q.
+ Dòng qua R vẫn từ N đến M. ü Chọn đáp án C
Câu 20: Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m trong
chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và có độ lớn là 18 kV/m. Điện
tích dương nằm phía bên
A. Trái và có độ lớn là 2 μC.
B. Phải và có độ lớn là 2 μC.
C. Phải và có độ lớn là 1 μC.
D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
Câu 20. Chọn đáp án D 54 @ Lời giải:
+ Điện tích dương nằm bên trái (cường độ điện trường hướng ra xa → hướng sang phải). E q 2 3 2 = Er 18.10 .1 k q = = =1
→ Độ lớn của điện tích 2 2 r → 9 2k 2.9.10 μC. ü Chọn đáp án D
NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG
Câu 21:
Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động
điều hòa với chu kì π s, khi vật ở vị trí có độ lớn gia tốc a thì người ta giữ cố định một điểm trên lò xo. Sau đó vật tiếp tục p
dao động điều hòa với biên độ 2,5 7 cm và chu kì 2 s. Giá trị của a là
A. 0,25 m/s2. B. 0,02 m/s2. C. 0,28 m/s2. D. 0,20 m/s2. Câu 21. Chọn đáp án D
@ Lời giải: 1 2 k¢ æ T ö T ! = = 2 ç ÷ + Ta có k → k è T¢ ø
→ lò xo được giữ cố định ở điểm chính giữa, tại thời điểm lò xo có gia tốc là a. 2 E¢ k A ¢ ¢ 7 = =
Xét tỉ số cơ năng của con lắc sau và trước khi giữa cố định 2 E kA 8
+ Ta để ý rằng khi cố định điểm giữa lò xo thì động năng của con lắc là không đổi, chỉ có thế năng bị mất đi do phần lò xo E E E = 2 = A x = = 5 t
không tham gia vào dao động, vậy thế năng của con lắc trước khi giữ cố định là 8 4 → 2 cm. 2
+ Độ lớn của gia tốc tại thời điểm này a = w x = 0,20 m/s2. ü Chọn đáp án D
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng
l = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung
điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 16 cm. B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm.
Câu 22. Chọn đáp án C
@ Lời giải:
+ Các điểm trên trung trực của AB dao động với phương trình æ 2 d p ö p M u = 2a cos w - 2 d ç ÷ = 2kp è
l ø . Vậy để M cùng pha với nguồn thì l → d = kλ. AB AB d d ³ Û kl ³ + Mặc khác 2 2 → k ≥ 2,5.
+ Giữa M và I còn có một điểm khác dao động cùng pha với nguồn → M là
điểm dao động cùng pha với nguồn ứng với k = 4 → d = 4.4 = 16 cm. A I B 2 2 MI = 16 -10 =12,49 cm. ü Chọn đáp án C
Câu 23: Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là
nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 13dB. B. 21 dB. C. 16 dB. D. 18 dB.
Câu 23. Chọn đáp án B
@ Lời giải: 55 ì P L = 30 = 10log ï M 2 ï I 4 O p M 0 í P ïL =10 =10log N 2 ï p + Ta có: I 4 ON î 0 → ON = 10OM. ìON =10 í
→ Ta chuẩn hóa OM = 1 → OP = 4 î æ 1 ö L = 30 +10log » 21 B ç ÷
→ Tương tự ta cũng có mức cường độ âm tại P khi công suất của nguồn tăng lên gấp đôi là: è 8 ø dB ü Chọn đáp án B
Câu 24: Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X1, X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn u = 100 2 cos( t w + j)
cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
V (với ω không đổi) thì
thấy điện áp giữa hai đầu hộp X1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 600 điện áp giữa hai đầu hộp X2 trễ pha
hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 900. Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng A. 300 V. B. 100 6 V. C. 200 2 V. D. 100 2 V.
Câu 24. Chọn đáp án C
@ Lời giải: + Ta có u = uX1 + uX2 ( æ p p ö 100 2 )2 2 2 2 2 = U + U + 2U U cos + = U + U - 3U U 0 01 02 01 02 ç ÷ 01 02 01 02 150 → è 3 2 ø . !" U
→ Lấy đạo hàm hai vế theo biến U 1 X 01, ta thu được : 0 = 2U + 2U U¢ - 3 U + U U¢ !" 01 02 02 ( 02 01 02 ) UX2 3 U = U U U¢ = 0 01 02 2 02max tại 02 →
→ Thay vào phương trình đầu ta tìm được U = 220 2 02max V. !" U ü Chọn đáp án C
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp.
Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để xác định điện trở thuần R trong 4 5 5 3 7
mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của 2 8
đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo
2 A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa 1 9
độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là 0 10
A. R = 50 ± 2 Ω. B. R = 50 ± 7 Ω.
C. R = 50 ± 8 Ω. D. R = 50 ± 4 Ω.
Câu 25. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
Ta để ý rằng với thang đo điện áp 100 V, mỗi độ chia nhỏ nhất ứng với 2 V, với thang đo dòng điện 1 A thì mỗi độ chia nhỏ nhất ứng với 0,02 A. ìU = 26 ±1 R í 26 = ± R = = 50
+ Đọc kết quả đo: I 0,52 0,02 î Ω → 0,52 Ω.
Sai số tuyệt đối của phép đo R : æ U D I D ö æ 1 0,02 ö R R D = R + =100 + = 3,85 ç ÷ ç ÷ è U I ø è 26 0,52 ø Ω.
Kết quả phép đo : R = 50 ± A Ω. 56 ü Chọn đáp án D
Câu 26: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H, điện trở thuần r = 0,2 W và tụ điện có điện
dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi
chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng A. 108p pJ. B. 6p nJ. C. 108p nJ. D. 0,09 mJ.
Câu 26. Chọn đáp án A
@ Lời giải: 1 2 1 2 C CU = LI 2 2 I = U 0 0 0 0
+ Dòng điện cực đại trong mạch : 2 2 → L . 2 C 2 P = I r = U r 0
→ Công suất tỏa nhiệt của mạch : 2L C 2 E = PT = U r 2p LC =108p 0 ( )
+ Năng lượng cần cung cấp chính bằng năng lượng thất thoát do tỏa nhiệt : 2L pJ. ü Chọn đáp án A
Câu 27: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M
biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng
0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là 2B 2B 3B 3B 0 . 0 . 0 . 0 . A. 2 B. 4 C. 4 D. 2 Câu 27. Chọn đáp án D
@ Lời giải:
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha nhau B0 + Vậy tại thời điểm t 2
0 cảm ứng từ đang có giá trị . 3 B = B0
+ Ta để ý rằng hai thời điểm này vuông pha nhau vậy, tại thời điểm t ta có 2 . ü Chọn đáp án D 13,6 E = - n
Câu 28: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi 2 n
eV, (với n = 1, 2, …). Khi electron
trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính r r = 0, 212
n = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính m nm
thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số 14 A. 7,299.10 Hz. 14 B. 2,566.10 Hz. 15 C. 1,094.10 Hz. 16 D. 1,319.10 Hz.
Câu 28. Chọn đáp án A
@ Lời giải: ìn = 6 í 2
+ Bán kính của e trên các quỹ đạo dừng: r = n r m = 2 n 0 → î .
Tần số mà nguyên tử phát ra : 13,6 æ 13,6 ö - - - 2 ç 2 E E ÷ - n m 6 è 2 ø 19 - 14 f = = .1,6.10 = 7,299.10 E - E = hf 34 h - n m → 6,625.10 Hz. ü Chọn đáp án A 57 226 Câu 29: Hạt nhân Ra 226 4 222 Ra ® He + Rn. 88
đứng yên, phân rã α theo phương trình 88 2 86
Hạt α bay ra với động năng K = 4,78 a
MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt 226 Ra 88 phân rã là
A. 4,87 MeV. B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV. D. 5,58 MeV.
Câu 29. Chọn đáp án A
@ Lời giải:
Năng lượng phản ánh tỏa ra bằng tổng động năng của các hạt sau phản ứng
+ Động lượng của hệ được bảo toàn nên ta có : m !!!" !!!" He K = K = 0,086 2 2 p = p Û p = p Û 2m K = 2m K Rn He m He Rn He Rn He He Rn Rn → Rn MeV.
→ Vậy năng lượng tỏa ra là : E D = K + K = 4,78 + 0,086 = 4,86 a Rn MeV. ü Chọn đáp án A 4
Câu 30: Tổng hợp hạt nhân heli He 1 7 4 H + Li ® He + X 2
từ phản ứng hạt nhân 1 3 2
. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3
MeV. Số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 5,2.1024 MeV. C. 2,6.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.
Câu 30. Chọn đáp án C
@ Lời giải: 23 23
+ Số hạt nhân He trong 0,5 mol là : N = 0,5.6,023.10 = 3,0115.10 hạt.
→ Cứ mỗi phản ứng thì tạo thành 2 hạt nhân Heli, vậy năng lượng tỏa ra sẽ là : 23 N 3,0115.10 24 E D = E = 17,3 = 2,6.10 2 2 MeV. ü Chọn đáp án C
Câu 31: Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy:
+ Ở thời điểm t = 0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất.
+ Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k.
+ Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k.
+ Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là A. 30. B. 60. C. 270. D. 342.
Câu 31. Chọn đáp án D
@ Lời giải: t ì - T ï 1- 2 k = ï t - ï T 2 ï t 2 ï t -T X=2 1+ X æ - ö í ¾¾¾® = 8 T 1- ç 2 ÷ X ï ç ÷ 8k è ø ï = 2 ï t æ - ö T ï ç 2 ÷ 1 ç ÷ ï X = Ta có : î è ø → 7 . 3 1- X g = = 342
+ Tại thời điểm 3t thì tỉ số này là : 3 X ü Chọn đáp án D
Câu 32: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy được nạp
điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là A. 12 J. B. 43200 J. C. 7200 J. D. 36000 J.
Câu 32. Chọn đáp án D
@ Lời giải: 58
+ Lượng điện năng tiêu thụ trong 1 h: Q = UIt = 6.2.3600 = 43200 J.
Lượng điện năng này một phần chuyển hóa thành nhiệt ở điện trở, phần còn lại chuyến hóa thành hóa năng của pin:
Ehn = Q – Qtn = Q – I2Rt = 43200 – 22.0,5.3600 = 36000 J. ü Chọn đáp án D
Câu 33: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động
trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là 4F F F F A. 9 . B. 9 . C. 4 . D. 25 .
Câu 33. Chọn đáp án A
@ Lời giải:
+ Bán kính quỹ đạo dừng của electron theo mẫu nguyên tử Bo: rn = n2r0.
→ Lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân theo định luật Culong tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách 2 2 q q F = k = k 1 n 2 4 2 F ! r n r n 4 n 0 hay n 4 4 F n 2 M L = = 4F 4 4 F = M Vậy FL n 3 M → 9 ü Chọn đáp án D
Câu 34: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ
cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. –18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. 18 cm.
Câu 34. Chọn đáp án A
@ Lời giải:
+ Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật → thấu kính là phân kì.
Ta để ý rằng vị trí cho ảnh ảo bằng một nửa vật với thấu kính phân kì ứng với trường hợp ta đặt vật tại vị trí đúng bằng ìd = -f ï í f d¢ = ï
tiêu cự của thấu kính → î 2 . ìd = -f + 9 1 ï í f d¢ = -1,8 ï 1
+ Khi dịch chuyển vật, ta có î 2 1 1 1 + =
→ Áp dụng công thức thấu kính -f + 9 0,5f -1,8 f → f = –18 cm. ü Chọn đáp án A
NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG CAO
Câu 35:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn
nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng μ. Chọn trục tọa độ
Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa
vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = –10 cm rồi buông nhẹ cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc 4 t =
buông vật. Tại thời điểm
15 s, vật đang qua vị trí có tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 1,42 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,1 m/s. Câu 35. Chọn đáp án A
@ Lời giải: 59
+ Để đơn giản, ta có thể xem dao động tắt dần của con lắc là chuỗi
các dao động điều hòa mỗi nửa chu kì, với vị trí cân bằng nằm ở hai mg µ l D = 0
bên gốc tọa độ O và cách O một đoạn k . x(cm)
→ Biên độ dao động ở nửa chu kì thứ hai A = x - 3 l D - 4,5 0 + 2 0 0 . A A 2 60 2
+ Sau nửa chu kì thứ nhất, vật đến vị trí biên A2, thời điểm 4 1 A t = = 0,2 + 2 x = (t) 15 15 2 vật đến vị trí 2 .
→ Theo giả thuyết của bài toán x = Δl0 + x2 = 4,5 cm. x - 3 l D 0 0 l D + = 0,045 0
+ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức 2 → Δl0 = 0,01 m. → μ = 0,25.
→ Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động vmax = ω(x0 – Δl0) = 1,42 m/s. ü Chọn đáp án A
Câu 36: Một lò xo nhẹ dài 60 cm, có độ cứng k = 100 N/m được F(N)
treo vào một điểm cố định ở độ cao h = 1 m so với mặt đất, đầu
dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo 20
không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do
dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương
hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 !
s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian
biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm O 1 1,8 2,6 3, 4 4, 2 t(s)
treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Bỏ qua khối
lượng của lò xo và sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 20p 3 cm/s B. 2,28 m/s C. 20π cm/s D. 40π cm/s
Câu 36. Chọn đáp án B
@ Lời giải: k 100 w = = = 5p
+ Tần số góc của hệ dao động m 0,4 rad/s → T = 0,4 s. mg 0,4.10 l D = = = 4 0
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng k 100 cm.
Lực kéo tác dụng vào điểm treo Fmax = k(Δl0 + x) ≤ 20 N → Amax = 16 cm.
Để đơn giản, ta có thể mô tả chuyển động của vật theo từng khoảng thời gian như sau:
• Từ thời điểm ban đầu đến t = 0,2 s: vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ A0 = 4 cm. Tại thời
điểm t = 0,2 s vật đến biên dương → x02 = 4 cm và v0,2 = 0.
• Từ 0,2 s đến 1 s: dưới tác dụng của ngoại lực F = 4 N con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới O1, dưới O một F 4 x D = = = 4 0 đoạn k 100
cm, trùng với x02 → trong khoảng thời gian này con lắc nằm yên tại O1.
• Từ 1 s đến 1,8 s: dưới tác dụng của ngoại lực F = 8 N con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới O2, dưới O1 một F 4 x D = = = 4 0 đoạn k 100 cm với biên độ A t =1,8
2 = Δx0. Ta lưu ý rằng Δt = 1,8 – 1 = 0,8 s = 2T → tại thời điểm s
con lắc quay về vị trí O1, tại vị tí này tốc độ của vật v1,8 = 0.
• Từ 1,8 s đến 2,6 s: dưới tác dụng của lực điện F = 12 N, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới O3, dưới O2
một đoạn Δx0 với biên độ A3 = 2Δx0 = 8 cm. 3 3 v = v = wA »1,09 3 3max 3
→ Ta chú ý rằng, khi con lắc đi qua vị trí x 2 2 3 = 0,5A3 →
m/s lò xo giãn một đoạn 20 cm →
con lắc rời khỏi giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới. 60 2
v = 1,09 + 2.10(1- 0,6 - 0,2) = 2,28
→ Áp dụng bảo toàn cơ năng. Vận tốc của vật khi chạm đất là m/s. ü Chọn đáp án B
Câu 37: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u = u = A cos 40 t p 1 2
cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường
trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với
biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm
Câu 37. Chọn đáp án C
@ Lời giải: 2 v p 2 .80 p l = = = = 4 k 1 Bước sóng của sóng w 40p cm. D
+ M cực đại và ngược pha với nguồn thì ( ) M ìd - d = kl 2 1 í d d d + d = nl 1 2 î 1 2
với n, k không cùng chẳn hoặc không cùng lẻ. h
+ Để M gần ∆ nhất → k = 1, n khi đó có thể nhận các giá trị 2, 4, 6…..thõa
mãn bất đẳng thức tam giác S x I S 1 2 13 n > = 3,25 d + d > 13 1 2 → l → nmin = 4. + Ta có : ìd - d = 4 ìd =10 2 1 í 2 í d + d =16 î d = 6 1 2 cm → î 1 cm. 2 2 2 ì6 = x + h ï í10 ï = î (13- x)2 2 2 + h Từ hình vẽ : → x = 4,04 cm 13 - 4,04 = 2,46
→ Vậy khoảng cách giữa M và ∆ khi đó là 2 ü Chọn đáp án C
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100πt u(V)
V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung 4 100 3 5.10- C = 50 6 p
F mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi 75 t(s)
M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm nối O
giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc uMB
vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN uAN
và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. 150 -
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 700 W. B. 350 W. C. 375 W. D. 188 W.
Câu 38. Chọn đáp án B
@ Lời giải:
Dung kháng của tụ điện ZC = 20 Ω ì æ p ö u =150cos t w + ï AN ç ÷ ï è 3 ø í ï æ p ö u =100 3 cos t w - MB ç ÷ ï + Từ hình vẽ ta có: î è
4 ø V → φAN – φMB = 1050.
+ Công suất tiêu thụ trên AN cũng chính là công suất tiêu thụ trên MB và trên toàn mạch 61 cosj U 3 cosj 3 MB AN MB = = Û = 0 j U Icos j = U Icosj cos U 2 cos j +105 2 AN MB ( 0 MB ) j »124,35 AN AN MB MB → → MB . Z Z C tan j = - C R = - »13,67 MB + Ta có : R → tan jMB Ω. 50 6 UMB ( )2 2 2 2 P = cos j = cos 124,35 » 349,4 MB ( 0 )
→ Công suất tiêu thụ của mạch R 13,67 W. ü Chọn đáp án B
Câu 39: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp xoay chiều 4 10- 4 10- C = C = C = C = u = 100 2 cos100 t p 1 1
V. Điều chỉnh C đến giá trị p F hay
3p F thì mạch tiêu thụ cùng công suất
nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 1200. Điện trở thuần R bằng 100 200 A. 3 Ω. B. 100 W . C.100 3 W . D. 3 Ω.
Câu 39. Chọn đáp án A
@ Lời giải:
+ Hai giá trị của ZC cho cùng công suất tiêu thụ : ìZ + Z = 2Z ï C1 C2 L í 0 ï j = j = 60 Z î 1 2 1 = Z2 → → ZL = 200 Ω. æ p ö Z - Z 200 -100 100 L C1 tan = Û 3 = ç ÷ R = + Ta có: è 3 ø R R → 3 Ω. ü Chọn đáp án A
Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1 =
720 nm) và màu lục (bước sóng λ2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa æ p p ö D = 2 + 2cos t - ç ÷
hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật è 2
2 ø m (t tính bằng s). Trong vùng giao
thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với
vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc
(màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là A. 80. B. 75. C. 76. D. 84.
Câu 40. Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Điều kiện để hai hệ vân trùng nhau : 4 12 k l 560 7 1 2 x = x Û = = = 1 2 9,3 k l 720 9 0 7 14 21 28 2 1
Tại M là vân sáng trùng màu với vân trung tâm, giữa M
và vân trung tâm còn một vân sáng nữa có màu như
vậy → M là vân sáng bậc 14 của bức xạ λ 27 1 và là vân 0 9 12 18 36
sáng bậc 18 của bức xạ λ2 6 16
+ Tại vị trí ban đầu D = 2 m, sau một phần tư chu kì màn dao động đến vị trí D' = 1 m, vì tọa độ M là không đổi, D giảm một
nửa nên bậc của vân sáng tăng lên gấp đôi, vậy tại M bây giờ là vị trí vân sáng bậc 28 của λ1 và bậc 36 của λ2
+ Khi vật dịch chuyển từ vị trí ban đầu D = 2m đến vị trí D = 2 + 1 = 3 m, tương tự ta cũng xác định được tại M bây giờ là vị
trí gần vân sáng bậc 10 của λ1 và vân sáng bậc 12 của λ2
Với thời gian 4 s là một chu kì thì số vân đơn sắc dịch chuyển qua M là : N = 2(4 + 12 + 6 + 16) = 75.
Ta trừ 1 ở đây là do điểm 12 nằm ở biên nên khi màn dao động chỉ đi qua 1 lần ü Chọn đáp án B 62
ádasfsdffjsdaigfuiashdiubfiusadufusabdkjfbiusagdufbjksabdfugisaudhfjbsaiudhgfiuasdfasdgsadfsadfsadf
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC THPT QG LẦN I
TRƯỜNG THPT PHÚC THÀNH NĂM 2017-2018
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – VẬT LÝ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 987
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Họ và tên thí sinh…………………………………….Số báo danh…………………
Câu 1: Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng (D! là độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng) 1 g m p f = f 2p D = ! 1 f = 2 f = A. 2p D! B. g C. 2p k D. w
Câu 2: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: 𝑥 = 8√2cos(20𝜋𝑡 + !)cm, thời gian đo bằng giây. Chu "
kỳ, tần số dao động của vật là
A. T = 20s; f = 10Hz B. T = 0,1s; f = 10Hz
C. T = 0,2s; f = 20Hz D. T = 0,05s; f = 20Hz
Câu 3:Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng l, chu kì sóng T và tần số sóng f là A. l = v/ f = vT B. l.T =v. f C. l = v/T = v.f D. v = l.T = l/f
Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt – 2πx) (mm). Biên độ của sóng này là A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40π mm.
Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Khi đó hệ số công suất của mạch là A. 0,5 B. 1 C. 0 D. 0,25
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độ lệch pha của điện áp u với
cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức #$% ! #'% ! A. tan𝜙 = "# B. tan𝜙 = $#
C. tan𝜙 = #$%'# D. tan𝜙 = #$('# & & & &
Câu 7. Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau, hãy chọn công thức sai E U I f 0 0 0 0 A. E = 2 B. U = 2 C. I = 2 D. f = 2
Câu 8: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. 𝑇 = 2𝜋√LC B. 𝑇 = 2𝜋7$ C. 𝑇 = ! D. 𝑇 = 2𝜋7' ' √"LC $
Câu 9: Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng là lD l lD i = a i = i = D i = A. a B. D C. 2a D. la 63
Câu 10: Cho các nhận định về quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn.
1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
2. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
3. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
4. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ giảm.
Các nhận định saiA. 2, 3 B. 1, 4 C. 1, 2 D. 2, 4 LG
F = mg cosa < mg P = mg ® C 0 ( ) 1. Tại vị trí biên: Đúng
2. Sai (dùng kiến thức ý 1) ! T = 2p Ï A ® 3. g Đúng
4. Khi góc a giảm thì vật tiến về phía VTCB nên vân tốc tăng ® sai
Vậy có 2 nhận định sai là 2 và 4.
Câu 11:Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi
A. cùng pha với li độ
B. ngược pha với li độ p p
C. lệch pha 2 so với li độ
D. lệch pha 3 so với li độ
Câu 12: Dụng cụ thí nghiệm gồm: Máy phát tần số; Nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ sóng
truyền trên sợi dây người ta tiến hành các bước như sau
a. Đo khoảng cách giữa hai nút liên tiếp 5 lần
b. Nối một đầu dây với máy phát tần, cố định đầu còn lại.
c. Bật nguồn nối với máy phát tần và chọn tần số 100Hz
d. Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng
e. Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng
Sắp xếp thứ tự đúng A. a, b, c, d, e B. b, c, a, d, e C. b, c, a, e, d D. e, d, c, b, a Phân tích:
B1: Bố trí thí nghiệm ứng với b, c
B2: Đo các đại lượng trực tiếp ứng với a
B3: Tính giá trị trung bình và sai số ứng với e, d Vậy chọn đáp án C
Câu 13: Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: A. Vận tốc âm.
B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Vận tốc và bước sóng. 64
Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Độ lệch pha j giữa điện áp giữa hai
đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức R r Z Z Z Z Z Z tanj + = tan L C j - = tan L C j - = tan L C j - = A. Z B.
R + r C. R D. R - r
Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoaychiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây xoắn trong điện trường quay.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ được truyền trong chân không.
B. Trong sóng điện từ khi dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 17 Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng p p A. 4 . B. π. C. 2 . D. 0.
Câu 18: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ lăng kính là gì? A. Tấm kính ảnh B. Buồng tối
C. Ống chuẩn trực D. Lăng kính
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tia X?
A. Tia x là 1 loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia X là 1 loại sóng điện từ phát ra do những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên
D. Tia X được phát ra từ đèn điện æ p ö x = 10cos 4pt + ç ÷(cm)
Câu 20: Vật nhỏ dao động theo phương trình: è 2 ø
(với t tính bằng giây). Pha ban đầu của dao động là p p p p rad rad rad rad A. 2 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 21. Cho một vật m = 200g tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với phương trình lần æ p ö æ 5p ö x = 3 sin 20t + x = 2cos 20t + 1 ç ÷ ç ÷ lượt là è 2 ø 2 cm và è
6 ø cm. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm p t = s 120 là A. 0,2 N B. 0,4 N C. 20 N D. 40 N Đáp án B 65 æ p ö æ 5p ö x = 3 sin 20t + = 3 cos 20t x = 2cos 2,0t + 1 ç ÷ ( ) ç ÷ è 2 ø 2 ; è 6 ø æ p ö p x = cos 20t + ç ÷ 2 a w æ ö
= - x = -400cos 20t + ç ÷
Tổng hợp 2 dao động ta được è 2 ø ; è 2 ø p t = (s) a = ( 2 cm s ) = ( 2 200 /
2 m / s ) Þ F = ma = 2.0,2 = 0,4(N ) Tại 120 ta có
Câu 22: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 0,5m và tốc độ sóng truyền
trên dây là 40m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là:
A. 40Hz. B. 10Hz. C. 20Hz. D. 80Hz.
Câu 23: Một dây AB nằm ngang dài ℓ = 2 m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung dao động với tần số 50 Hz. Vận tốc
truyền sóng trên dây là 50 m/s. Cho biết có sóng dừng trên dây. Số nút trên dây là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 v l = = 1m Bước sóng: f l l = k => k = 4
Vì dây 2 đầu cố định nên để có sóng dừng thì: 2
=>Số nút trên dây = k +1 = 5
Câu 24: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 318mH và điện trở thuần 100𝛺. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện không đổi
có hiệu điện thế 20V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,2A. B. 0,14A. C. 0,1A. D. 1,4A.
Câu 25 .Một đường dây có điện trở 4 W dẫn một dòng điện xoay chiều một pha nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp
hiệu dụng ở nguồn là U = 6kV, công suất nguồn cung cấp P = 510kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Vậy công suất
hao phí trên đường dây tải là: A. 40kW. B. 4kW
C. 16kW. D. 1,6kW.
Câu 26. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V. 2
Câu 27: Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Lấyp = 10 . Tần
số dao động f của mạch là
A. 1,5 MHz B. 25 Hz C. 10 Hz D. 2,5 MHz
Tần số dao động của mạch: 66 1 1 1 6 f = = =
= 2,5.10 H = 2,5MHz 7 3 - 12 2 - z p LC 2p 2.10 .2.10- 4.10 .
Câu 28: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µm. Hiện tượng quang điện sẽ
không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,1 µm B. 0,2 µm C. 0,3 µm D. 0,4 µm
Câu 29: Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2mm; D = 1,2m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân
sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng là A. 0,67𝜇m. B. 0,77𝜇m. C. 0,62𝜇m. D. 0,67mm.
Câu 30: Công thoát của natri là 3,97.10-19J , giới hạn quang điện của natri là : 24 A. 0.5𝜇𝑚 B. 1,996𝜇𝑚 » 56 , 5 ´10 C. EMBED Equation.3 m D. 3,87.10-19 m
Câu 31: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là
10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15 (T). Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời
điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng Đông thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là:
A. Hướng xuống 0,06 (T) B. Hướng xuống 0,075 (T)
C. Hướng lên 0,075 (T) D. Hướng lên 0,06 (T) e b e.B 4.0,15 0 = Þ b = = = 0,06T
Vì E và B dao động cùng pha cùng tần số nên ta có E B E 10 0 0 0
Dùng quy tắc bàn tay phải ta xác định được chiều của B hướng xuống.
Câu 32: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 . Trên màn hứng các vân
giao thoa , giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng . trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân , bước sóng của λ2 là ?
A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm Giải
Vị trí các vân sáng cùng màu với vân trung tâm
k1.l1 = k2.l2 ----> 0,64 k1 = k2.l2
* Giả sử l1 > l2 ----> i1 > i2 Khi đó số vân sáng của bức xạ l1 trong khoảng giữa hai vân sáng trùng nhau sẽ ít hơn số vân sáng của bức xạ l2.
Do đó trong số 11 vân sáng k1 = 4+1 =5 còn k2 =4+3+1=8
0,64 .5 = 8.l2 ----> l2 = 0,4 μm. Chọn đáp án A
* Nếu l1 < l2 ----> i1 < i2 Khi đó k1 = 8, k2 = 5
0,64 .8 = 5.l2 ----> l2 = 1,024 μm > lđỏ Bức xạ này không nhìn thấy.
Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ l m µ l 0,67 m µ < l < 0,74 m µ 1=0,56 và 2 với 2
, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng
trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ l l
2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ l l 1, 2 và 3 , với l = l 3
7 2 /12 , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm quan sát được bao nhiêu vân sáng ? 67 A. 25 B.23 C.21 D.19.
Giải: Kể luôn 2 vân sáng trùng thì có 8 VS của λ2 => có 7i2.
Gọi k là số khoảng vân của λ1 ;Lúc đó ki1= 7i2 => kλ1= 7λ2 => 0,67μm < λ2 = kλ1/7 < 0,74μm
=> 8,3 < k < 9,25 chọn k = 9 => λ2 = 0,72μm
(Xét VS trùng gần VS TT nhất)
Khi 3 VS trùng nhau x1 = x2 = x3 l 1 k 2 9 = = k l 2 1 7 k l 2 3 7 = = k l 3 2 12 l 1 k 3 3 6 9 = = = = k l 3 1 4 8
12 Vị trí 3 VS trùng ứng với k1=9 , k2 = 7 , k3 = 12
Giữa hai Vân sáng trùng có
8 VS của λ1 ( k1 từ 1 đến 8)
6 VS của λ2 ( k2 từ 1 đến 6)
11 VS của λ3 ( k1 từ 1 đến 11)
Tổng số VS của 3 đơn sắc là 8+6+11= 25
Vì có 2 vị trí trùng của λ1 và λ3 ( với k1=3, k3=4 và k1=6, k3=8 ) nên số VS đơn sắc là 25 – 2= 23 Chọn B
Câu 34. Một con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hòa trên mặt ngang. Khi li độ của con lắc là 2,5 cm thì vận tốc
của nó là 25 3 cm/s. Khi li độ là 2,5 3 cm thì vận tốc là 25 cm/s. Đúng lúc quả cầu qua vị trí cân bằng thì một quả cầu
nhỏ cùng khối lượng chuyển động ngược chiều với vận tốc 1m/s đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với quả cầu con lắc.
Chọn gốc thời gian là lúc va chạm vào thời điểm mà độ lớn vận tốc của 2 quả cầu bằng nhau lần thứ nhất thì hai quả cầu cách nhau bao nhiêu. A. 13,9 cm B. 15 3 cm C. 10 3 cm D. 5 3 cm 2 2 v v rad 2 2 1 2 2 A = x + = x +
Þ A = 5 cm ; w =10
Þ v = w A = 50cm / s 1 2 2 2 ( ) w w 01 s ì
-mv + mv = mv + mv 01 02 1 2 ï í1 1 1 1
ì v = 100cm / s > 0 1 2 2 2 2
mv + mv = mv + mv Þ ï í 01 01 1 2 î2 2 2 2 v = 50 - cm / s < 0 î 2 A' 3 v T x = 1 A' = =10(cm)
Thời gian để vận tốc vật 1 còn 50 cm (li độ 2 với w
là 6 . Còn vật 2 chuyển động thẳng đều sau T T 5p 10 3 5p S = v = cm Þ S D = x + S = + » 13,9cm 2 2 2 thời gian 6 đi được: 6 3 2 3 2
Câu 35: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m / s , vật nặng có khối lượng 120g. Tỉ
số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí
cân bằng có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ? 68 A. 1,20 N. B. 0,81 N. C. 0.94 N. D. 1,34 N. Giải
Xét thời điểm khi vật ở M, góc lệch của dây treo là a
Vận tốc của vật tại M:
v2 = 2gl( cosa - cosa0).----> v = A2gl(cos𝛼 − cos𝛼), a = 7𝑎" "
ht + 𝑎tt--->aht = /%= 2g(cosa - cosa 0 0) a0 a tt = 1tt = 3sin7 = ga 2 2 a Tại VTCB:a = 0---> a "
tt = 0 nên a0 = aht = 2g(1-cosa0) = 2g.2sin27' = g𝛼 " , A’ A % Tại biên : a = a
0 nên aht =0 ----> aB = att = ga0 Do đó :8' = 97' = a 8 0 = 0,08 . ( 97' O M
Lực căng dây ở VTCB: T = mg(3 – 2cosa Ftt
0) » mg = 1,20 N. Đáp án A
Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ
nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ
thức x = - 0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = -2,5 và đang chuyển động theo chiều dương, lấy phương trình dao
động của con lắc là A. x = 5 cos cm. B. x = 5cos cm. C. x = 5cos cm. D. x = 5 cos cm. ! - ! 90 - 80 max min A = = = 5cm M0
Giải 1: Biên độ dao động: 2 2 . j 1 2 a = - x = 40 - x = w - x A -A A 3 O A x -
Tìm tần số góc: Ta có x = -0,025a => 0,025 - 2 2 M
=> w = 2 10 = 2p rad / s .=> T=1s. Hình câu 33
Tại thời điểm t = 0,25 s = T/4 vật ở li độ x = -2,5 A 3 x = - =>
2 và đang chuyển động theo chiều dương => Góc đã quét π/2. A 5 x = - = - = -2,5cm
Dùng vòng tròn hoặc sơ đồ giải nhanh ta có t=0 thì 0 2 2 và v0<0 . 69
=> j= Góc AOM0 = 2π/3 hay j= -4 π/3 => x = 5cos cm. Chọn C.
Câu 37: Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 15 cm có phương trình u 2 A = uB = 6 cos20πt (mm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Trên đoạn AB, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử sóng tại đó có cùng biên độ là 12 mm cách nhau là
A. 1,5 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 3 cm
Giải: Bước sóng λ = v/f = 6 cm.
Xét điểm M trên AB: AM = d1; BM = d2 Với 0 < d1 < 15 (cm); d1 + d2 = 15 (cm) (*)
Sóng tổng hợp tại m có phương trình p 2 d p 2 d 1 2
u = 6 2 cos(20πt - l ) + 6 2 cos(20πt - l ) p (d - d ) p (d + d ) 2 1 1 2 = 12 2 cos l cos(20πt - l )
Diểm M dao động với biên độ 12 mm khi p (d - d ) p (d - d ) 2 p (d - d ) p 2 1 2 1 2 1 2 cos l = ± 1 -----> cos l = ± 2 ------> l = (2k+ 1) 4 l d 4 2 – d1 =(2k + 1)
= 1,5(2k + 1) = 3k + 1,5 (cm) (**)
Từ (*) và (**) d1 = 7,5 – 1,5k – 0,75 = 6,75 – 1,5k . Với - 5,5 < k < 4,5
Khoảng cách giữa hai phần tử sóng trên AB có biên độ 12 mm
d = | d1 – d’1| = 1,5|k – k’|
d = dmin khi |k – k’| = 1 -----> dmin = 1,5 cm. Chọn đáp án A W
Câu 38: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω, tụ điện có dung kháng Z = 60 C và một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 100V có
tần số không thay đổi. Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn cảm đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm U Z U
L đạt giá trị cực đại. Các giá trị cảm kháng L Lmax lần lượt là
A. 60 2 W và 200V B. 60W và100V C. 75W và100 5V
D. 75W và100 2V
+ Kiến thức: L của cuộn dây thay đổi, còn các đại lượng khác không đổi: U U U = I.Z = = L L R + (Z - Z )2 2 2 2 R + Z 2Z C C L C - +1 2 2 Z Z Z Hiệu điện thế L L L
đạt cực đại khi và chỉ khi: 2 2 ì R + ZC Z = ï L ï ZC í 2 2 ï U R + ZC U = ï Lmax î R (U - U U - U = 0 L )2 max max 2 và khi đó ta có : C L 70 + Vận dụng: 2 2 2 2 R + Z 30 + 60 C Z = = = 75 W L ( ) Điều chỉnh L để U Z 60 L cực đại thì : C U U.ZL U = I.Z = .Z = = 100 5 V L L L ( ) max Z R + (Z - Z )2 2 L C U
Nhận xét: Dạng bài mạch RLC có L biến thiên. Vậy khi điều chỉnh L để Lmax thì 2 2 ì R + ZC Z = ï L ï Z í Þ (U )2 C max max 2 - U U - U = 0 L C L 2 2 ï U R + ZC U = ï Lmax î R
Câu 39:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự = =
cảm L thay đổi được. Khi L L L L 1 và
2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu + =
tụ điện có giá trị như nhau. Biết L L 0,8H 1 2
. Đồ thị biểu diễn điện áp
hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3 + L4 gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 1,57 H
B. 0,98 H C. 1,45H D. 0,64 H UZ UZ C C U = = C R + (Z - Z )2 R + (Z - Z )2 2 2 L1 C L2 C Z + Z w L + L L1 L2 ( 1 2 ) Þ Z = = = .0 w , 4 C 2 2 UZL U = L R + (Z - Z )2 2 L C » = L tới vô cùng U U U L 1 UZ UZ L3 L4 U = U = = = 1,5U L3 L4 R + (Z - Z )2 R + (Z - Z )2 2 2 L3 C L4 C
Þ1,5 éR + (Z - Z )2 ù - Z =1,5 éR + (Z - Z )2 2 2 2 2 2 2 ù - Z = 0 L3 C L3 L4 C L4 ë û ë û 2 2 1,5 .2.Z 1,5 .2.0, 4 C Þ Z + Z = Þ L + L = = 1, 44 H L3 L4 2 3 4 2 ( ) 1,5 -1 1,5 -1 71 = p
Câu 40: Đặt nguồn điện xoay chiều u 10cos100 t 1
(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời æ p ö
u = 20cos 100pt - ç ÷
chạy qua cuộn cảm là i 2
1 . Đặt nguồn điện xoay chiều è
2 ø (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng
điện tức thời chạy qua tụ điện là i2 . Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là
9i +16i = 25(mA)2 2 2 1 2
. Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiềuu1 thì điện áp cực đại
giữa hai đầu cuộn cảm thuần là A. 6 V B. 2 V C. 4 V D. 8 V Đáp án A p
Mạch chỉ có cuộn dây thì u sớm pha hơn i góc 2 nên biểu thức của dòng điện i1 : 10 æ p ö i = cos 100pt - 1 1 ç ÷( ) Z è 2 ø L p
Mạch chỉ có tụ điện thì u trễ pha hơn i góc 2 nên biểu thức của dòng điện i2 : 20 æ p ö 20 i = sin 100pt + = cos100pt 2 2 ç ÷ ( ) Z è 2 ø Z C C 2 2 2 2 æ i ö æ i ö i i 1 2 1 2 ç ÷ + ç ÷ Þ 1 = + = 1 3 2 2 ( ) I I 10 20 è 01 ø è 02 ø 2 2
Từ (1) và (2) ta thấy i i Z Z 1 và 2 vuông pha nên : L C 2 2 i i
9i +16i = 25(mA)2 2 2 1 2 Þ + = 1 4 1 2 ( ) 25 25 Từ dữ kiện đề bài: 9 16 2 ì 10 25 2 =
Þ Z = 36 Þ Z = 6W ï 2 ï Z 9 L L L í 2 20 25 ï 2 =
Þ Z = 256 Þ Z = 16W 2 ï Z 16 C C
So sánh (3) và (4) ra được: î C
Z = Z - Z = 6 -16 = 10W
Khi mắc nối tiếp cuộn cảm với tụ điện, tổng trở của mạch: L C U 10 01 I = = = 1 A 0 ( )
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: Z 10
U = I Z = 1.6 = 6 V 0L 0 L ( )
Điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần: . 72 ĐÁP ÁN 1- A 2- B 3-A 4-A 5- B 6- A 7-D 8-A 9- A 10-D 11-C 12-C 13-C 14-B 15-B 16-D 17-C 18-D 19-A 20-A 21-B 22-A 23-B 24-A 25-A 26-C 27-D 28-A 29-A 30-A 31-A 32-B 33-A 34-A 35-C 36-A 37-A 38-C 39-C 40-A
Câu 1: Đáp án là A
Câu 2: Đáp án là B
Câu 3: Đáp án là A
Câu 4: Đáp án là A
Câu 5: Đáp án là B Câu 6: Đáp án là A
Câu 7. Đáp án là D
Câu 8: Đáp án là A
Câu 9: Đáp án là A
Câu 10: Đáp án là D
F = mg cosa < mg P = mg ® C 0 ( ) - Tại vị trí biên: Đúng
- Sai (dùng kiến thức ý 1) 73 ! T = 2p Ï A ® - g Đúng
- Khi góc a giảm thì vật tiến về phía VTCB nên vân tốc tăng ® sai
Vậy có 2 nhận định sai là 2 và 4.
Câu 11: Đáp án là C
Câu 12: Đáp án là C Phân tích:
B1: Bố trí thí nghiệm ứng với b, c
B2: Đo các đại lượng trực tiếp ứng với a
B3: Tính giá trị trung bình và sai số ứng với e, d Vậy chọn đáp án C
Câu 13: Đáp án là C
Câu 14: Đáp án là B
Câu 15: Đáp án là B
Câu 16: Đáp án là D
Câu 17 Đáp án là C Câu 18: Đáp án là D
Câu 19: Đáp án là A
Câu 20: Đáp án là A
Câu 21. Đáp án là B Đáp án B æ p ö æ 5p ö x = 3 sin 20t + = 3 cos 20t x = 2cos 2,0t + 1 ç ÷ ( ) ç ÷ è 2 ø 2 ; è 6 ø æ p ö p x = cos 20t + ç ÷ 2 a w æ ö
= - x = -400cos 20t + ç ÷
Tổng hợp 2 dao động ta được è 2 ø ; è 2 ø p t = (s) a = ( 2 cm s ) = ( 2 200 /
2 m / s ) Þ F = ma = 2.0,2 = 0,4(N ) Tại 120 ta có
Câu 22: Đáp án là A
Câu 23: Đáp án là B v l = = 1m Bước sóng: f l l = k => k = 4 Vì dây 2 đầu cố định nên để có sóng dừng thì: 2 74 =>Số nút trên dây = k +1 = 5
Câu 24: Đáp án là A
Câu 25 . Đáp án là A
Câu 26. Đáp án là C
Câu 27: Đáp án là D
Tần số dao động của mạch: 1 1 1 6 f = = =
= 2,5.10 H = 2,5MHz 7 3 - 12 2 - z p LC 2p 2.10 .2.10- 4.10 .
Câu 28: Đáp án là D
Câu 29: Đáp án là A
Câu 30: Đáp án là A Câu 31: Đáp án là A e b e.B 4.0,15 0 = Þ b = = = 0,06T
Vì E và B dao động cùng pha cùng tần số nên ta có E B E 10 0 0 0
Dùng quy tắc bàn tay phải ta xác định được chiều của B hướng xuống.
Câu 32: Đáp án là A Giải
Vị trí các vân sáng cùng màu với vân trung tâm
k1.l1 = k2.l2 ----> 0,64 k1 = k2.l2
* Giả sử l1 > l2 ----> i1 > i2 Khi đó số vân sáng của bức xạ l1 trong khoảng giữa hai vân sáng trùng nhau sẽ ít hơn số vân sáng của bức xạ l2.
Do đó trong số 11 vân sáng k1 = 4+1 =5 còn k2 =4+3+1=8
0,64 .5 = 8.l2 ----> l2 = 0,4 μm. Chọn đáp án A
* Nếu l1 < l2 ----> i1 < i2 Khi đó k1 = 8, k2 = 5
0,64 .8 = 5.l2 ----> l2 = 1,024 μm > lđỏ Bức xạ này không nhìn thấy.
Câu 33: Đáp án là B
Giải: Kể luôn 2 vân sáng trùng thì có 8 VS của λ2 => có 7i2.
Gọi k là số khoảng vân của λ1 ;Lúc đó ki1= 7i2 => kλ1= 7λ2 => 0,67μm < λ2 = kλ1/7 < 0,74μm
=> 8,3 < k < 9,25 chọn k = 9 => λ2 = 0,72μm
(Xét VS trùng gần VS TT nhất)
Khi 3 VS trùng nhau x1 = x2 = x3 75 l 1 k 2 9 = = k l 2 1 7 k l 2 3 7 = = k l 3 2 12 l 1 k 3 3 6 9 = = = = k l 3 1 4 8
12 Vị trí 3 VS trùng ứng với k1=9 , k2 = 7 , k3 = 12
Giữa hai Vân sáng trùng có
8 VS của λ1 ( k1 từ 1 đến 8)
6 VS của λ2 ( k2 từ 1 đến 6)
11 VS của λ3 ( k1 từ 1 đến 11)
Tổng số VS của 3 đơn sắc là 8+6+11= 25
Vì có 2 vị trí trùng của λ1 và λ3 ( với k1=3, k3=4 và k1=6, k3=8 ) nên số VS đơn sắc là 25 – 2= 23 Chọn B
Câu 34. Đáp án là A 2 2 v v rad 2 2 1 2 2 A = x + = x +
Þ A = 5 cm ; w =10
Þ v = w A = 50cm / s 1 2 2 2 ( ) w w 01 s ì
-mv + mv = mv + mv 01 02 1 2 ï í1 1 1 1
ì v = 100cm / s > 0 1 2 2 2 2
mv + mv = mv + mv Þ ï í 01 01 1 2 î2 2 2 2 v = 50 - cm / s < 0 î 2 A' 3 v T x = 1 A' = =10(cm)
Thời gian để vận tốc vật 1 còn 50 cm (li độ 2 với w
là 6 . Còn vật 2 chuyển động thẳng đều sau T T 5p 10 3 5p S = v = cm Þ S D = x + S = + » 13,9cm 2 2 2 thời gian 6 đi được: 6 3 2 3
Câu 35: Đáp án là A Giải
Xét thời điểm khi vật ở M, góc lệch của dây treo là a
Vận tốc của vật tại M:
v2 = 2gl( cosa - cosa0).----> v = A2gl(cos𝛼 − cos𝛼), a = 7𝑎" "
ht + 𝑎tt--->aht = /%= 2g(cosa - cosa 0 0) a0 a tt = 1tt = 3sin7 = ga 2 2 a Tại VTCB:a = 0---> a "
tt = 0 nên a0 = aht = 2g(1-cosa0) = 2g.2sin27' = g𝛼 " , A’ A % Tại biên : a = a
0 nên aht =0 ----> aB = att = ga0 Do đó :8' = 97' = a 8 0 = 0,08 . ( 97' O M
Lực căng dây ở VTCB: T = mg(3 – 2cosa Ftt
0) » mg = 1,20 N. Đáp án A
Câu 36: Đáp án là C ! - ! 90 - 80 max min A = = = 5cm M0
Giải 1: Biên độ dao động: 2 2 . j A -A A 3 O A x - 76 - 2 2 M 1 2 a = - x = 40 - x = w - x
Tìm tần số góc: Ta có x = -0,025a => 0,025
=> w = 2 10 = 2p rad / s .=> T=1s.
Tại thời điểm t = 0,25 s = T/4 vật ở li độ x = -2,5 A 3 x = - =>
2 và đang chuyển động theo chiều dương => Góc đã quét π/2. A 5 x = - = - = -2,5cm
Dùng vòng tròn hoặc sơ đồ giải nhanh ta có t=0 thì 0 2 2 và v0<0 .
=> j= Góc AOM0 = 2π/3 hay j= -4 π/3 => x = 5cos cm. Chọn C.
Câu 37: Đáp án là A
Giải: Bước sóng λ = v/f = 6 cm.
Xét điểm M trên AB: AM = d1; BM = d2 Với 0 < d1 < 15 (cm); d1 + d2 = 15 (cm) (*)
Sóng tổng hợp tại m có phương trình p 2 d p 2 d 1 2
u = 6 2 cos(20πt - l ) + 6 2 cos(20πt - l ) p (d - d ) p (d + d ) 2 1 1 2 = 12 2 cos l cos(20πt - l )
Diểm M dao động với biên độ 12 mm khi p (d - d ) p (d - d ) 2 p (d - d ) p 2 1 2 1 2 1 2 cos l = ± 1 -----> cos l = ± 2 ------> l = (2k+ 1) 4 l d 4 2 – d1 =(2k + 1)
= 1,5(2k + 1) = 3k + 1,5 (cm) (**)
Từ (*) và (**) d1 = 7,5 – 1,5k – 0,75 = 6,75 – 1,5k . Với - 5,5 < k < 4,5
Khoảng cách giữa hai phần tử sóng trên AB có biên độ 12 mm
d = | d1 – d’1| = 1,5|k – k’|
d = dmin khi |k – k’| = 1 -----> dmin = 1,5 cm. Chọn đáp án A
Câu 38: Đáp án là C
+ Kiến thức: L của cuộn dây thay đổi, còn các đại lượng khác không đổi: 77 U U U = I.Z = = L L R + (Z - Z )2 2 2 2 R + Z 2Z C C L C - +1 2 2 Z Z Z Hiệu điện thế L L L
đạt cực đại khi và chỉ khi: 2 2 ì R + ZC Z = ï L ï ZC í 2 2 ï U R + ZC U = ï Lmax î R (U - U U - U = 0 L )2 max max 2 và khi đó ta có : C L + Vận dụng: 2 2 2 2 R + Z 30 + 60 C Z = = = 75 W L ( ) Điều chỉnh L để U Z 60 L cực đại thì : C U U.ZL U = I.Z = .Z = = 100 5 V L L L ( ) max Z R + (Z - Z )2 2 L C U
Nhận xét: Dạng bài mạch RLC có L biến thiên. Vậy khi điều chỉnh L để Lmax thì 2 2 ì R + ZC Z = ï L ï Z í Þ (U )2 C max max 2 - U U - U = 0 L C L 2 2 ï U R + ZC U = ï Lmax î R Câu 39: Đáp án là C UZ UZ C C U = = C R + (Z - Z )2 R + (Z - Z )2 2 2 L1 C L2 C Z + Z w L + L L1 L2 ( 1 2 ) Þ Z = = = .0 w , 4 C 2 2 UZL U = L R + (Z - Z )2 2 L C » = L tới vô cùng U U U L 1 UZ UZ L3 L4 U = U = = = 1,5U L3 L4 R + (Z - Z )2 R + (Z - Z )2 2 2 L3 C L4 C
Þ1,5 éR + (Z - Z )2 ù - Z =1,5 éR + (Z - Z )2 2 2 2 2 2 2 ù - Z = 0 L3 C L3 L4 C L4 ë û ë û 78 2 2 1,5 .2.Z 1,5 .2.0, 4 C Þ Z + Z = Þ L + L = = 1, 44 H L3 L4 2 3 4 2 ( ) 1,5 -1 1,5 -1
Câu 40: Đáp án là A p
Mạch chỉ có cuộn dây thì u sớm pha hơn i góc 2 nên biểu thức của dòng điện i1 : 10 æ p ö i = cos 100pt - 1 1 ç ÷( ) Z è 2 ø L p
Mạch chỉ có tụ điện thì u trễ pha hơn i góc 2 nên biểu thức của dòng điện i2 : 20 æ p ö 20 i = sin 100pt + = cos100pt 2 2 ç ÷ ( ) Z è 2 ø Z C C 2 2 2 2 æ i ö æ i ö i i 1 2 1 2 ç ÷ + ç ÷ Þ 1 = + = 1 3 2 2 ( ) I I 10 20 è 01 ø è 02 ø 2 2
Từ (1) và (2) ta thấy i i Z Z 1 và 2 vuông pha nên : L C 2 2 i i
9i +16i = 25(mA)2 2 2 1 2 Þ + = 1 4 1 2 ( ) 25 25 Từ dữ kiện đề bài: 9 16 2 ì 10 25 2 =
Þ Z = 36 Þ Z = 6W ï 2 ï Z 9 L L L í 2 20 25 ï 2 =
Þ Z = 256 Þ Z = 16W 2 ï Z 16 C C
So sánh (3) và (4) ra được: î C
Z = Z - Z = 6 -16 = 10W
Khi mắc nối tiếp cuộn cảm với tụ điện, tổng trở của mạch: L C U 10 01 I = = = 1 A 0 ( )
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: Z 10
U = I Z = 1.6 = 6 V 0L 0 L ( )
Điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần: . ĐỀ THI THAM KHẢO
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019
(Đề thi gồm 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 2. Dao động cơ học đổi chiều khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại
B. lực tác dụng đổi chiều
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
D. lực tác dụng bằng không 79 u = A cos(20 t p - x p )(cm),
Câu 3. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình với t tính bằng
giây. Tần số của sóng này bằng A. B. 5Hz C. 15Hz D. 10Hz
Câu 4. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. tần số không đổi, bước sóng giảm.
B. tần số âm tăng, bước sóng không đổi.
C. tần số không đổi, bước sóng tăng.
D. tần số âm giảm, bước sóng không đổi. u = U cos t w V 0 ( )
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều không đổi
(với U0 và ω) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ
điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là A. B. I = U Cw I = 2U Cw / 2 I = U / 2Cw 0 C. 0 D. 0
Câu 6. Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai?
A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều.
C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều.
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều.
Câu 7. Tần số mạch dao động điện từ lí tưởng được xác định bởi biểu thức A. f = 1 / 2 LC B. f = 1 / 2p LC C. f = 1 / 2 L p C D. f = 2p / LC
Câu 8. Chọn phát biểu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có bước sóng xác định trong mọi môi trường. B. có tần số xác định trong mọi môi trường.
C. có màu sắc xác định trong mọi môi trường. D. không bị tán sắc.
Câu 9. Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại.
B. Tia hồng quang gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại.
C. Bước sóng tia tử ngoại lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
D. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng mặt trời.
Câu 10. Hiện tượng nào sau đây không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phát xạ tia Rơn–ghen.
D. Hiện tượng quang phát quang. 235
Câu 11. Trong hạt nhân của đồng vị phóng xạ U 92 có
A. 92 prôtôn và tổng số prôtôn và electron là 235. B. 92 electron và tổng số prôtôn và electron là 235.
C. 92 prôtôn và 235 nơtrôn. D. 92 prôtôn và tổng số prôtôn với nơtrôn là 235.
Câu 12. Cho 4 tia phóng xạ: tia a; tia b+; tia b- và tia g đi vào miền có điện trường đều theo phương vuông góc
với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:
A. tia g B. tia b- C. tia b+ D. tia a
Câu 13. Khi tăng đồng thời khoảng cách và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi.
Câu 14 . Nếu trong ống dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V khi cường độ dòng điện chạy trong nó
thay đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1 s thì độ tự cảm của ống dây đó bằng
A. 0,2 H. B. 0,5 H. C. 1 H. D. 2 H
Câu 15. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 4cos(12t + π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số góc của con lắc là .
A. 4 rad/s. B. 15 rad/s. C. 12 rad/s. D. π rad/s.
Câu 16. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u = u = 4cos t w mm . A B ( ) (
) Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt
nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là 80
A. 4cm B. 0cm C. 4 mm D. 8mm u = 120 6 cos (100 t p )
Câu 17. Một điện áp xoay chiều có biểu thức
(V). Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa
điện trở thuần có điện trở 60 Ω .Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 2 A B. 2 3A C. 6A D. 2 6A .
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở hoạt động i = cos100πt (A)
là r = 10Ω và hệ số tự cảm L. Dòng điện trong mạch có biểu thức
. Công suất tiêu thụ điện trên cuộn dây là A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.
Câu 19. Mạch đao động điện từ tự do LC đang có dao đông điện tự do. L là cuộn cảm thuần có giá trị là 5μH. Tại
thời điểm điện áp hai bản tụ bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 2,4mA. Điện dung C của tụ điện bằng A. 5 μH. B. 20 μH. C. 2 μH. D. 50 μH.
Câu 20. Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0, 4861 m µ và 0,3635 m µ .
Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là: A. 1,3373 B. 1,3301 C. 1,3725 D. 1,3335
Câu 21. Kim loại dùng làm catôt có giới hạn quang điện λ0 = 0,3μm. Công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại là 49 - 19 - 49 - 19 - A. 6,625.10 J. B. 0,633.10 J. C. 0,663.10 J. D. 6,625.10 J. 11 -
Câu 22. Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r = 5,3.10 m 0 Quỹ đạo dừng M
của electron trong nguyên tử có bán kính 10 - 10 - 11 - 11 - A. 47,7.10 m B. 4,77.10
m C. 1,59.10 m D. 15,9.10 m 16
Câu 23. Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân O 8
lần lượt là mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; mO = 16
15,9904u. Và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 là A. 190,81 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 14,25 MeV.
Câu 24. Một con lắc đơn khi dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với biên độ góc 0,10 rad thì cơ năng của
dao động là 20 mJ. Khi con lắc dao động điều hòa cũng ở nơi đó với biên độ góc 0,12 rad thì cơ năng của dao động là
A. 28,8 mJ. B. 30,0 mJ. C. 25,2 mJ. D. 24,0 mJ.
Câu 25. Cho mạch điện như hình bên. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12V,
điện trở trong r = 1Ω. Các điện trở R1 = 5Ω, R2 = R3 = 8Ω. Số chỉ của vôn kế có
điện trở lớn vô cùng là A. 12V. B. 11,6V. C. 10,8V. D. 9,6V.
Câu 26. Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều
vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu
cự của thấu kính bằng A. 18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. –18 cm.
Câu 27. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt
là x1 = A1cosωt ; x2 = A2cos(ωt + π). Biên độ của dao động tổng hợp là A + A + 2 2 A + A A - 1 2 A A. A A 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 2 81
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5mm được chiếu sáng bằng ánh
sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M
và N mà MN = 2cm, người ta đếm được 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,4μm. B. 0,5μm. C. 0,6μm. D. 0,7μm.
Câu 29. Một chùm ánh sáng có công suất 3mW phát ánh sáng có bước sóng 0,64 µm. Số prôtôn mà nguồn sáng phát ra trong 1 s là 15 A. 9,66.10 . 18 B. 2,89.10 . 18 C. 9,66.10 . 16 D. 2,89.10 .
Câu 30. Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối
lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u . Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV.
B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV.
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
Câu 31. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha. Sóng
do hai nguồn phát ra có bước sóng là 6cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm C, D nằm trên mặt
nước sao cho ABCD tạo thành hình chữ nhật có cạnh AD = 30cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại CD lần lượt là: A. 5 . B. 7 . C. 11. D. 13.
Câu 32.Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong
mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như
một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn
N.m2/kg2. Sóng cực ngắn ( f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm
trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.
B. Từ kinh độ 83020’ T đến kinh độ 83020’ Đ.
C. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.
D. Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ.
Câu 33. Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo A B
có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với
vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài.
Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng 0,1125 E (J ) t
A. 47,7 cm/s.B. 63,7 cm/s.C. 75,8 cm/s. D. 81,3 cm/s.
Câu 34. Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu
dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và x(cm)
thế năng đàn hồi vào li độ x . Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo 5 - 5 + không biến dạng bằng.
A. 86,6 cm/s.B. 100 cm/s.C. 70,7 cm/s.D. 50 cm/s.
Câu 35. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung điểm của
AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần
N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng A. 30,76 cm B. 31,76 cm C. 32,76 cm D. 33,76 cm
u = U 2 cos(120pt)
Câu 36. Đặt một điện áp V vào hai đầu mạch R L, r C
điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung A M N B
thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ,
chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm
A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị U U U
AM , MN , NB thỏa mãn biểu thức: 2U = 2U = U = U AM MN NB
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện
dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào? A. 3,8 μF. B. 5,5 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF.
Câu 37 Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở
hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại 82
đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tại cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ
khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa
115 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng
chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Do xảy ra sự cố
ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có
thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. A. 58. B. 74. C. 61. D. 93. Câu 38. x( m Đ
H ) t một điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện
có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng thứ tự trên.
Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị R, g 1 ọi L . 1, L2 lần l
ượt là giá trị L để uRC = U01sinωt (V) và để trong mạch có cộng hưởng. Hình bên l
à đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x = L1 – L2 theo R. Gi 0 á trị củ 20 a
điện dung C gần đúng với giá trị nào sau đây. A. 540 nF
B. 490 nF C. 450 nF D. 590 nF
Câu 39. Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối
xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai
khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn
kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa
nữa thì tại AB không còn xuất hiện vẫn sang nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 7 + ®
Câu 40. Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt Li 1 7 4 H Li 2 He. 3
đứng yên tạo nên phản ứng 1 3 2 Biết phản ứng tỏa
năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng,
Góc φ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là A. 120o. B. 60o. C. 160o. D. 90o.
……………………Hết………………………….. Câu 1: Đáp án C.
Câu 2.Đáp án A Dao động cơ đổi chiều tại vị trí biên, tại đó lực tác dụng cực đại.
Câu 3. Đáp án D f = w / 2p = 10Hz
Câu 4. Đáp án A Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí (từ môi trường lỏng sang khí) thì vận tốc của sóng
âm giảm đi mà tần số luôn không đổi nên bước sóng giảm. U 2U C w 0 0 I = =
Câu 5. Đáp án C 2Z 2 C
Câu 6. Đáp án D
Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều, làm tăng hoặc giảm điện áp xoay chiều nên D sai. 1 1 Þ f =
Câu 7. Đáp án B LC 2p LC
Câu 8. Đáp án A Tần số quyết định màu sắc của ánh sáng, mà mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định,
ánh sáng đơn sắc sẽ không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách giữa các môi trường trong suốt khác nhau. Bước
sóng của các ánh sáng sẽ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác 83
Câu 9. Đáp án D Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn (bước sóng lớn hơn) tia tử ngoại, dẫn đến năng lượng thấp
hơn nên tia hồng ngoại không gây ra được hiện tượng phát quang cho nhiều chất bằng tia tử ngoại.
Trong mặt trời chứa khoảng 50% tia hồng ngoại và 9% tia tử ngoại.
Câu 10. Đáp án B Hiện tượng nhiễu xạ không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
Câu 11. Đáp án D Từ kí hiệu của hạt nhân cho biết số khối A của hạt nhân bằng 235, số điện tích hạt nhân là Z
bằng 92 nên hạt nhân có số proton bằng đúng số điện tích hạt nhân nên hạt nhân có 92 proton và tổng số proton
và số nơtron bằng số khối và bằng 235.
Câu 12. Đáp án A. tia g q q 1 2 F = k
Câu 13. Đáp án D. Lực tương tác theo định luật Culông 2 r
Suy ra, nếu tăng đồng thời khoảng cách r và
độ lớn của mỗi điện tích q1 và q2 lên gấp đôi thì lực tương tác không đổi. Câu 14. Đáp án B
Câu 15. Đáp án C Tần số góc của dao động s= 4cos(12t + π) là 12 rad/s.
Câu 16. Đáp án B Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là A = 4 - 4 = 0
Câu 17. Đáp án B. 2 3A
Câu 18. Đáp án D. 5W. 1 1 1 1 2 2 2 2 Li + Cu = Li + Cu Þ C = 20μF 1 1 2 2
Câu 19. Đáp án B.BBTheo bảo toàn năng lượng: 2 2 2 2 . l 0, 4861 0 n = = = 1,3373
Câu 20. Đáp án A Chiết suất của nước với ánh sáng lam l 0,3635 34 - 8 hc 6,625.10 .3.10 19 A = = = 6,625.10- J. 6 -
Câu 21. Đáp án D l 0,3.10 0 10 -
Câu 22 . B. 4,77.10 m
W = (8.m + 8.m - m .c = (8.1,0073+ 8.1,0087 -15,9904) = p n O ) 2 .931,5 128,1744MeV.
Câu 23. Đáp án C 2 1 1 W a 2 2 2 2 W = mg!a ; W = mg a ! Þ = Þ W = 28,8mJ. 1 1 2 2 2 2
Câu 24. Đáp án A 2 2 W a 1 1
Câu 25. Đáp án C.10,8V
Câu 26. Đáp án D. A - A Câu 27. C. 1 2 Câu 28. Đáp án B.
Giữa hai điểm M và N có 10 vân tối và tại M và N đều là vân sáng. Như vậy trên MN, có tất cả 11 vân sáng và từ MN 20 i = = = 2mm
M đến N có khoảng 10 vân.Suy ra: 11-1 11-1 84 ai 0,5.2 3 λ 0,5.10- = = = mm = 0,5μm
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là: 3 D 2.10 6 hc 0,003.0,64.10- 15 Ã= ne = n Þ n = = 9,66.10 . 34 - 8 Câu 29.Đáp án A l 6,625.10 .3.10
Câu 30.Đáp án A thu năng lượng 18,63 MeV. Câu 31.Đáp án B.
Gọi khoảng cách từ một điểm bất kỳ thuộc CD đến các nguồn A, B tương ứng là d2 và d1
Ta có AD - BD £ d - d £ AC - BC 2 1 - =
+ Điểm cực đại trên đoạn CD thỏa mãn: d d kλ = ± ± ± 2 1 , k 0, 1, 2, 3... với AD - BD AC - BC
Þ AD - BD £ kλ £ AC - BC Û £ k £ λ λ Þ 3, - 3 £ k £ 3,3
Có 7 giá trị của k là 0, ±1, ± 2, ± 3 nên có 7 điểm cực đại trên CD.
Câu 32 .Đáp án D + Bài toán về vệ tinh địa tĩnh, vệ tinh có chu kì chuyển động bằng chu kì tự quay của Trái Đất
ìv = w(R + h) A ï 2 í Mm v R F = G = m ï dh 2 î (R + h)
R + h h = 35742871m. R cosa = R + h O M + Từ hình vẽ ta có: R + 0 h → a = 81,3 .
→ Từ kinh độ 81020’ T đến kinh độ 81020’ Đ →
Câu 33 .Đáp án C
Để đơn giản, ta có thể chia quá chuyển động của vật B thành hai giai đoạn:
Giai đoạn 1:
Dao động điều hòa cùng vật A với biên độ A = 10 cm.
w = k / m + m = 10
+ Tần số góc của dao động 1 2 rad/s. = w = =
+ Tốc độ của vật B khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng v A 10.10 100 max cm/s. = =
Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi v v 100 max
cm/s. Vật A dao động điều hòa quanh
w = k / m = 40 / 0,1 = 20
vị trí lò xo không biến dạng với tần số góc 0 1 rad/s.
+ Khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng, tốc độ của vật A bắt đầu giảm → dây bắt đầu chùng. Vì dây là đủ dài
nên vật B sẽ chuyển động thẳng đều.
+ Vật A dừng lại lần đầu tiên kể từ khi thả hai vật ứng với khoảng thời gian T T p p 0 t D = + = + = 0,075p 4 4 2w 2w0 s.
v T / 4 + A 100p / 40 +10 max 0 v = = = 75,8 tb
→ Tốc độ trung bình của vật B: t D 0,075p cm/s → =
Câu 34. Đáp án A Với mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của lò xo, trục Ox hướng lên → E mgx hd
→ đường nét đứt ứng với đồ thị thế năng hấp dẫn. 1 E = k l D - x dh ( )2 0 + Thế năng đàn hồi 2
→ ứng với đường nét liền. = = = =
+ Từ đồ thị, ta có: x A 5 E mgA 0,05 max cm; hdmax J → m = 0,1kg. E = 0,5k ( l D + A)2 = 0,1125 dhmax 0 J → k = 40 N/m. 85
+ Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng → x = l D = 0,5A = 2,5 0 cm. → v = 3v / 2 = 3 / 2 40 / 0,1.5 = 86,6 max cm/s → Câu 35. Đáp án D v 20 l = = = 5 + Bước sóng của sóng f 4 cm. ON 5,625 y = = 2, 25 k = 1 Q Ta có 0,5l 0,5.5
→ Trong khoảng ON có hai dãy cực đại k = 2
ứng với k = 1 và k = 2 → Điểm P Q là hai cực đại gần N nhất và
xa N nhất sẽ nằm tương ứng trên các dãy k = 2 và k = 1. P 2 2 2
ìïd = h +16,875 1P P A N B í 2 2 2 ï = + - = l → Ta có d h 28,125 î d d 2 2P P , kết hợp với 2P 1P 2 2 2 2
h + 28,125 - h +16,875 = 10 → P P cm → h = 11,31 P cm. 2 2 2 2
h + 28,125 - h +16,875 = 5 h = 45,1
Tương tự như vậy cho điểm Q , ta có Q Q cm → Q cm. h D = h - h = 33,7 → Q P cm → Câu 36. Đáp án B
+ Từ giả thuyết bài toán ta có : ì 2 2 2 2 2 ì = + ïZ = 125 - r L U ì = U R r ZL ï AM MN ï ï ï íZ = 250W 2 2 C U í = 2U íZ = 4R C ï ìr = 75 NB AM ï 2 2 2 2 2 í U ï = U 2 2 ï250 = (125+ r) + î ( 125 -r -250) î 2
ïZ = R + r + Z - Z î Z = 100 C ( ) ( L C ) NB → → → î L Ω.
+ Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại
Z = (R + r)2 2 + Z / Z = 500 C » 5,3 o C L L Ω → μF → Câu 37. Đáp án C.
Gọi P là công suất của máy phát điện và U điện áo hiệu dụng ở hai cực máy phát điện
P0 là công suất của một máy tiện. R là điện trở đường dây tải điện
Ta có: khi k = 2; P = 120P0 + ∆P1 R 2 P D = P 1 2 Công suất hao phí U1 với U1 = 2U R 2 P = 115P + P D = 115P + P 0 1 0 2 4U (1) R 2 P = 125P + P D = 125P + P 0 2 0 Khi k = 3 ta có: 2 9U (2) R 2 P = 72P Þ P =115P +18P =133P 2 0 0 0 0 Từ (1) và (2) ta có: U R 2 P = NP + P D = NP + P 0 0 0 Khi xảy ra sự cố: 2 U (3)
Với N là số máy tiện tối đa có thể hoạt động 86
Từ đó ta có 133P = NP + 72P Þ N = 61 0 0 0 . Câu 38. Đáp án B. 2 Z - Z R R 1 L C = ® Z = + Z 1 L C Khi L=L R Z Z
1 uRC vuông pha với uAB ta có C C 2 R L L 2 Z Z R wC w - - = = =
L - L ® C = L L ( ) 1 2 1 2 1 2 2
Khi mạch có cộng hưởng điện Z Z R L2=ZC C 3 0.8,10- 9 C 500.10- = = = 500nF
Từ đồ thị ta thấy 2 40 Câu 39.D Dl x = k
+ Giả sử ban đầu A là vị trí cho vân sáng bậc k Ma .
Khi dịch chuyển mà ra xa một đoạn d thì A vẫn là vân sáng nhưng số vân sáng trên AB giảm đi 4 vân điều này + l æ d ö
x = (k - ) (D d ) 2 k = (k - 2) 1+ ç ÷ M
chứng tỏ tại A lúc này là vân sáng bậc k - 2 → a → è D ø (*).
+ Tiếp tục dịch chuyển màn ra xa thêm một khoảng 9d nữa thì A là vân sáng, sau đó nếu dịch chuyển màn tiếp (D +10d )l x = M
tục ra xa thì ta sẽ không thu được vân sáng → lúc này A là vân sáng bậc nhất → a d k -1 =
kD = D +10d D 10 . 2 k 3 9 - k - = 0
+ Thay vào phương trình (*) ta thu được 10 10 5 → k = 6 1 7 4
Câu 40. Đáp án C H + Li ® 2 He 1 3 2
là phản ứng tỏa năng lượng ∆E > 0; K + E D = 2K Þ 2K > K . 2 2 2 = = H a a H p m v 2mK
Động lượng bảo toàn: p = p + p Þ p = 2p cosb H 1a 2a H a 2 K 4m cos b H a Þ = < 1 2 2 2 2 p
= 4p .cos b Þ 2m K = 4.2.m K cos b 2K 2m H a H H a a a H mH o o Þ cosb < 1Þ cosb <
Þ b > 69, 2 Þ j = 2b > 138, 4 2ma ĐỀ THI THỬ SỐ 1
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2. Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì
A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. 87
C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
D. Vì lực hướng tâm do Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Câu 3. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φu) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i = I0cos(ωt + φi). Khi ω2LC = 1 thì
A. φu < φi. B. I0R < U0.
C. φu > φi. D. I0R = U0.
Câu 4. Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:
A. một bước sóng.
B. một phần ba bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 5. Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng.
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
Câu 6. Tích điện cho tụ C0 trong mạch điện như hình vẽ. Trong mạch điện sẽ xuất hiện dao động điện từ nếu dùng dây dẫn nối O với chốt nào? A. Chốt 1. B. Chốt 2. C. Chốt 3. D. Chốt 4.
Câu 7. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
D. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Câu 8. Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro ở vùng nhìn thấy không có vạch
A. màu da cam. B. màu đỏ. C. màu chàm. D. màu tím.
Câu 9. Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ v và khối
lượng nghỉ m0 của nó là 2 2 æ c v ö - æ ö æ ö 2 2 æ c v ö - m ç +1÷ c c m ç -1÷ 0 ç m ç +1 m ç -1 c ÷ 0 ÷ ÷ 0 2 2 0 2 2 ç c ÷ A. è
ø B. è c - v
ø C. è c - v ø D. è ø
Câu 10. Hiện tượng nào cần điều kiện nhiệt độ cao?
A. phóng xạ.
B. phân hạch.
C. nhiệt hạch. D. quang hóa.
Câu 11. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 25 cm.
Câu 12. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2= 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của
hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π.
Câu 13. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai
điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. π/2. B. π. C. 2π. D. π/3.
Câu 14. Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20πt (mm).
Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt
là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.
Câu 15. Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công
suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng A. 2 P. B. P/2. C. P. D. 2P.
Câu 16. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + 2π/3). Biết U0, I0 và w không đổi. Hệ thức đúng là 88 A. R = 3ωL. B. ωL = 3R. C. R = 3 ωL. D. ωL = 3 R.
Câu 17. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi
hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp
ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 1 – (1 – H)k2.
B. 1 – (1 – H)k.
C. 1 – (1 – H)/k. D. 1 – (1 – H)/k2.
Câu 18. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ
vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 6i. B. 3i. C. 5i. D. 4i.
Câu 19. Trong các tia sau, tia nào được ứng dụng để chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh?
A. tia hồng ngoại. B. tia X.
C. tia tử ngoại. D. tia gama.
Câu 20. Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ
phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tàn số của bức xạ
chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là A. K – A. B. K + A. C. 2K – A. D. 2K + A.
Câu 21. Hiện tượng phóng xạ
A. có thể điều khiển được.
B. là hiện tượng các hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau.
C. là hiện tượng các hạt nhân nặng hấp thụ nơtron để phân rã thành các hạt khác.
D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 22. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc
thời gian biểu diễn trên hình vẽ. Biết x2 = v1T, tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,56 s. B. 2,99 s. C. 2,75 s. D. 2,64 s.
Câu 23. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện cố định
C0 mắc nối tiếp với một tụ xoay C. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ 1/23 (pF) đến 0,5 (pF). Nhờ vậy mạch thu có thể thu được
các sóng có bước sóng từ λ đến 2,5λ. Xác định C0. A. 0,25 (pF). B. 0,5 (pF). C. 10 (pF). D. 0,3 (pF).
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn sắc thì khoảng vân lần lượt là: 0,48 (mm);
0,54 (mm) và 0,64 (mm). Bề rộng trường giao thoa trên màn là 35 mm. Số vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm (kể cả vạch sáng trung tâm) là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 25. Dùng chùm tia laze có công suất P = 10 W để nấu chảy khối thép có khối lượng 1 kg. Nhiệt độ ban đầu của khối thép t0
= 300, nhiệt dung riêng của thép c = 448J/kg.độ, nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg, điểm nóng chảy của thép Tc = 15350C.
Coi rằng không bị mất nhiệt lượng ra môi trường. Thời gian làm nóng chảy hoàn toàn khối thép là A. 26 h. B. 0,94 h. C. 100 h. D. 94 h.
Câu 26. Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm,
khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để
màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân
trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 11 là A. 1,75 s. B. 2,25 s. C. 1,06 s. D. 2,96 s.
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,56 μm, λ2 = 154/225 μm
và λ3 = 0,72 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp, số vạch sáng quan sát được là A. 237. B. 257. C. 143. D. 123. 89
Câu 28. Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa với li độ lần lượt là x1 = A1cos(ω1t + φ1) và x2 = A2cos(ω2t + φ2). Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Giá trị của sin(φ1 - φ2) gần giá trị nào nhất sau đây? A. -0,71. B. -0,49. C. 0,87. D. 0,49.
Câu 29. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4
2 μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá
trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. 4/3 μs. B. 16/3 μs. C. 2/3 μs. D. 8/3 μs.
Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra hai ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,64 μm (màu đỏ), λ2 = 0,48
μm (màu lam) thì tại M, N và P trên màn là ba vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu
giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng λ1, λ2 thì số vân sáng trên đoạn MP lần lượt là x và y. Chọn đáp số đúng.
A. x = 9 và y = 7.
B. x = 7 và y = 9.
C. x = 10 và y = 13. D. x = 13 và y = 9.
Câu 31. Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại
A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là A. 8 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 32. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 (Ω), độ tự cảm L = 0,7/π (H), tụ điện có điện dung
0,1/π (mF) và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên
biến trở đạt giá trị cực đại là A. 160 (W). B. 144 (W). C. 80 (W). D. 103 (W).
Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo 100 N/m. Chọn gốc tọa độ O
tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật có li độ + 2 cm, lực tác dụng của lò
xo vào điểm treo có độ lớn
A. 3 N và hướng xuống. B. 3 N và hướng lên.
C. 7 N và hướng lên.
D. 7 N và hướng xuống.
Câu 34. Hai nguồn phát sóng đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10,4 cm (nguồn A sớm pha hơn nguồn B là π/2), cùng tần số là 20
Hz cùng biên độ là 5 2 cm với bước sóng 2 cm. Số điểm có biên độ 5 cm trên đường nối hai nguồn là A. 19 B. 21 C. 22 D. 20
Câu 35. Bắn một hạt α có động năng 4,21 MeV vào hạt nhân nito đang đứng yên gây ra phản ứng: 7N14 + α → 8O17 + p. Biết
phản ứng này thu năng lượng là 1,21 MeV và động năng của hạt O gấp 2 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân p là A. 1,0 MeV. B. 3,6 MeV. C. 1,8 MeV. D. 2,0 MeV.
Câu 36. Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m có khối lượng 400 g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200 g. Ván nằm trên
mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng 1 lò xo có độ cứng 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là 0,4. Ban đầu hệ
đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m bằng 1 lực theo phương ngang để nó chạy đều với tốc độ u = 50 cm/s. M đi
được quãng đường bao nhiêu cho đến khi nó tạm dừng lần đầu? Biết ván đủ dài. Lấy g = 10 m/s2. A. 13 cm. B. 10 cm. C. 16 cm. D. 8,0 cm.
Câu 37. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là Δt = 20
phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán
rã T = 4 tháng (coi Δt << T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 4 phải tiến hành trong bao lâu để
bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu? A. 40 phút. B. 24,2 phút. C. 20 phút. D. 33,6 phút. 90
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên
RL và điện áp hiệu dụng trên R theo giá trị tần số góc ω. Nếu x = 1,038y thì y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 140 V. B. 141 V. C. 145 V. D. 138 V.
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (U0 không đổi còn ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự
gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = 2 2 ω 3
1 – 40 rad/s thì UAN đạt cực đại UMB đạt cực đại. Biết khi đó hệ số công suất của mạch khi ω = ω1 – 40 rad/s bằng . Chọn phương án đúng.
A. ω1 = 60 rad/s.
B. ω1 = 76 rad/s.
C. ω1 = 80 rad/s. D. ω1 = 120 rad/s.
Câu 40. Hệ tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz, trong mặt phẳng Oxy, nằm ngang, ba dòng điện thẳng dài cùng song song với trục
Oy, I1 = I2 = 10 A chạy theo chiều âm của trục Oy, I3 = 30 A chạy theo chiều ngược lại như hình vẽ. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm
có tọa độ x = 2,5 cm; y = 0; z = 2,5 3 cm bằng A. 4.10-5 T. B. 4 3 .10-5 T. C. 2.10-5 T. D. 2 3 .10-5 T.
Cấp độ nhận thức Chủ đề Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Dao động cơ Câu 1, Câu 11,12 Câu 33 Câu 22,28,36 7 2. Sóng cơ học Câu 4 Câu 13,14 Câu 31,34 5
3. Điện xoay chiều Câu 3 Câu 15,16,17 Câu 32 Câu 38,39 7
4. Dao động và sóng điện từ Câu 6 Câu 23,29 3 5. Sóng ánh sáng Câu 18 Câu 24,27,30 Câu 26 5
6. Lượng tử ánh sáng Câu 8,19 Câu 20 Câu 25 4
7. Hạt nhân nguyên tử Câu 10,21 Câu 35,37 4
8. Thuyết tương đối Câu 9 1
8. Điện tích-Điện trường Câu 5 1
9. Dòng điện không đổi Câu 7 1
10. Cảm ứng điện từ Câu 2 Câu 40 2
11. Mắt. Các dụng cụ quang 0 Tổng 11 10 13 6 40 Đáp án 1-D 2-C 3-D 4-C 5-D 6-C 7-C 8-A 9-C 10-C 11-B 12-A 13-B 14-A 15-C 16-D 17-C 18-D 19-A 20-D 91 21-D 22-B 23-B 24-A 25-A 26-D 27-A 28-B 29-D 30-B 31-B 32-C 33-D 34-B 35-A 36-A 37-D 38-B 39-C 40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án D Xảy ra cộng hưởng.
Câu 4: Đáp án C l Khoảng cách 2 nút là 2
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
Mạch dao động điện từ phải có cuộn dây và tụ điện.
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án C c m = m . 0 2 2 c - v
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án B
2,5T = 2T + 0,5T ® S = 8A+ 2A =10A = 50 cm
Câu 12: Đáp án A j D = j -j = 0,25p 1 2
Câu 13: Đáp án B 2p (d - d 2p d - d f 2 1 ) ( 2 1) j D = = = p l v
Câu 14: Đáp án A p (d - d p 13,5 -10,5 f 2 1 ) ( ) A = 2a cos = 4 cos = 4 l v mm
Câu 15: Đáp án C 2 U P =
Công suất tiêu thụ trên R là
R ® không phụ thuộc vào tần số f.
Câu 16: Đáp án D æ 2p p ö
i = I cos wt + - 0 ç ÷ + è 3 2 ø p j = j -j = u i + 3 Z tan L j = = 3 ® wL = 3R + R 92
Câu 17: Đáp án C P - P P hp P H = = 1 hp - = 1- . R 2 2 + Lúc đầu: P P U .cos j P 1- H H ' = 1- . R =1- 2 2 + Lúc sau: k.U .c os j k
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án D
ìhf = A + K í
+ îh2 f = A + K ' ® K ' = h2 f - A = 2A + 2K - A = 2K + A
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án B 2p - Asin (wt + j) + x T
1 = Acos(wt + j) ® v1 = -wAsin(wt + j) = x = v T = 2 - A p sin t w + j 2 1 ( ) + ( 1 tan t w + j = - 1 ) + x 2p 1 = x2 = - 3,95 cm ® ® A » 4 cm
+ Từ phương trình x1 và x2 ta thấy 2 dao động vuông pha với nhau nên: 2 2 æ 2p ö æ 2p ö 53,4 = .A + 2p .A 2 2 v = v + v ç ÷ ç ÷ max 1 2 Û è T ø è T ø ® T » 2,99 s.
Câu 23: Đáp án B + l = 2 c p LC 1 C . 0 23 l = 2 c p L. 1 C + 0 + Khi C = 1/23 pF thì 23 (1) C .0,5 0 2,5l = 2 c p L. + + Khi C = 0,5 pF thì: C 0,5 0 (2) 1 C + 0 25 23 =
+ Lấy (2) chia (1) ta được: C + 0,5 46 0 ® C0 = 0,5 pF.
Câu 24: Đáp án A
+ Vị trí 3 bức xạ trùng nhau thỏa: k1i1 = k2i2 = k3i3 Û 24k1 = 27k2 = 32k3 (1)
+ Xét trên trường giao thoa với bức xạ của l1 ta có: -17,5 £ k1i1 £ 17,5 ® -36,5 £ k1 £ 36,5
+ Chỉ có 2 giá trị của k1 là k1 = 36 và k1 = -36 là thỏa mãn với phương trình (1).
® Có 3 vạch sáng cùng màu vân trung tâm (tính cả vân trung tâm).
Câu 25: Đáp án A
+ Nhiệt lượng tia Laze cần cung cấp vừa để làm nhiệt độ thanh thép tăng lên đến điểm nóng chảy và vừa để thanh thép nóng chảy nên: E = Q + Q’ = mcDt + Lm = Pt 93
mc(t - t ) + Lm 1.448.(1535 - 30) 3 +1.270.10 2 1 t = = = 94424 ® P 10 s » 26 h Câu 26: Đáp án D 3 - 3 x .a 19,8.10 .10- M k = = =13,2 M 6 - + Khi D = 2 m thì .D l 0,75.10 .2
+ Khi dịch màn lại gần 0,4 m thì D’ = D - 0,4 ® kM = 16,5
+ Khi dịch màn ra xa 0,4 m thì D’ = D + 0,4 ® kM = 11
+ Vậy khi di chuyển màn lại gần thì vật đạt các cực đại là 14, 15, 16.
Khi di chuyển mà ra xa thì vật đạt các cực đại là 11, 12, 13.
+ Vì cho vân sáng lần thứ 11 nên sẽ ứng với kM = 13 và đang đi về phía
gần với màn ® D’’= 2,03 m
® DD = D’’ - D = 0,03 m = 3 cm
+ Từ hình vẽ ta có j » 860 T T T j 3T 86.3 t = + + = + » 2,96 ® 2 4 2p 4 2.180 s
Câu 27: Đáp án A
Câu 28:
Đáp án B A x = + 1
+ Xét tại thời điểm mà
2 và đang đi xuống (đang giảm) thì v2 đạt lớn nhất và âm. ® x = 0 2
và đang đi về biên âm. ì p j = ï 1 ï 3 í p j ï = 2 sin (j -j = 0 - ,5 » 0.49 - 1 2 ) ® ïî 2 ®
Câu 29: Đáp án D I0 3 w = =125p.10 + Ta có: Q0 rad p j D =
+ Thời gian ngắn nhất để điện tích giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại tương ứng với góc quét được là 3 p 8 6 t .10- = = 8 ® 3w 3 s = 3 µs
Câu 30: Đáp án B = Û =
+ Vị trí vân sáng trùng nhau nên: 0,64k 0, 48k 4k 3k 1 2 1 2
+ Vì M, N, P liên tiếp là các vân sáng trùng vân trung tâm nên tương ứng với k = 3,6,9 k = 4,8,12 1 ® 2
+ Với ánh sáng l1 thì có 7 giá trị thỏa mãn.
+ Với ánh sáng l2 thì có 9 giá trị thỏa mãn.
Câu 31: Đáp án B + AB = 2,05 cm = 3l + 0,25 cm
+ Vì tại A là bụng sóng nên trong khoảng cách 3l ta có được 6 nút sóng. l l
Khoảng cách từ bụng đến nút gần nhất là 4 . Mà 0,25 > 4 ® trong khoảng 0,25 cm có thêm 1 nút sóng nữa.
® Số nút sóng trên đoạn AB là 7 nút.
Câu 32: Đáp án C 94
+ Với f = 50 Hz ® ZL = 70 W, ZC = 100 W. 2 2 2 2 U U .R U P = I R = .R = = 2 Z (R + r)2 + (Z - Z )2 2 r Z - Z L C ( L C )2 R + 2r + +
+ Công suất tỏa nhiệt trên biến trở là: R R é r (Z Z )2 2 ù + - L C êR + ú ê R ú + Để P ë û max thì
min ® R2 = r2 + (ZL - ZC)2 = 402 + 302 ® R = 50 W. 2 120 .50 P = = 80 max (50 + 40)2 2 + + 30 W.
Câu 33: Đáp án D mg 0,5.10 l D = = = 0,05 + k 100 m = 5 cm.
+ Khi vật ở li độ + 2 cm thì lò xo dãn 7 cm so với chiều dài lúc đầu.
+ Lực tác dụng của lò xo vào điểm treo chính bằng lực đàn hồi của lò xo
® F = k. l D ’ = 100.0,07 = 7 N
+ Theo định luật III Niuton thì lực này hướng xuống vì lực đàn hối hướng lên.
Câu 34: Đáp án B
+ Hai nguồn có biên độ là 5 cm và vuông pha với nhau nên điểm có biên độ 5 2 cm là điểm có biên độ cực đại. l 10 - ,4 £ k £10,4
+ Số điểm dao động cực đại thỏa mãn phương trình: 2
® có 21 giá trị của k thỏa mãn.
Câu 35: Đáp án A
+ Vì phản ứng thu năng lượng nên E = Ka - (KO + Kp) = Ka - (2Kp + Kp) = Ka - 3Kp K - E K a = =1 ® p 3 MeV.
Câu 36: Đáp án A
+ Nếu u đủ lớn, m luôn trượt trên M, M chịu tác dụng lực ma sát trượt không đổi ® M dao động điều hòa giống con lắc lò
xo treo thẳng đứng có trọng lực không đổi. Vị trí cân bằng lò xo giãn: µmg k l D = = A = 8 v = w A = .A = 80 0 k max cm ® M cm/s
+ Khi M đuổi kịp m thì ma sát trượt chuyển thành ma sát nghỉ, M chuyển động đều với tốc độ u. u = v = u ® A' = = 5 max + Khi F F msn max
mst thì m lại trượt trên M và M lại dao động điều hòa với w cm
® Quãng đường tổng cộng đến khi dừng lại là: s = 8 + 5 = 13 cm
Câu 37: Đáp án D
+ Gọi N0 là số hạt của mẫu phóng xạ ban đầu. N D N D H = = lN ® t D = 1 1 1 Ban đầu ta có: t D lN 1 1
+ Lần chiếu xạ thứ 4 ứng với thời gian là 3 tháng. t - T
Số hạt của mẫu phóng xạ còn lại là: N = N .2 4 1
+ Để bệnh nhân nhận được lượng tia g như lần đầu tiên thì: N D N D H = = lN ® t D = 4 4 2 t D lN 2 4 t 3 H t D N 1 2 1 T 4 = = = 2 = 2 + H t D N 2 1 4 ® Dt2 » 33,6 phút. 95
Câu 38: Đáp án B
Câu 39:
Đáp án C
Câu 40:
Đáp án B
+ Gọi điểm M có tọa độ như bài toán. - 10 - I M = 2,5 + 2,5 3 = 7 5 5 B = 2.10 . = 4.10 1 ( )2 2 1 + Khoảng cách từ I 0,05 1 đến M là: cm ® T
(B1 ^ I1M và hướng đi ngược chiều kim đồng hồ). - 10 - I M = 2,5 + 2,5 3 = 7 5 5 B = 2.10 . = 4.10 2 ( )2 2 2 + Khoảng cách từ I 0,05 2 đến M là: cm ® T
(B2 ^ I2M và hướng đi ngược chiều kim đồng hồ).
Vì I1M = I2M = I1I2 = 5 cm ® DI1I2M là tam giác đều ® Góc hợp giữa B1 và B2 là 600.
Mà B1 = B2 nên B12 có phương nằm ngang và hướng từ phải sang trái. 5 ® B 4 3.10- 12 = 2B1cos300 = T. 7 - 30 1,2 4 - I M = 7,5 + 2,5 3 = 5 3 B = 2.10 . = .10 3 3 ( )2 2 + Khoảng cách từ I 0,05 3 3 3 đến M là: cm ® T
(B3 ^ I3M và hướng đi cùng chiều kim đồng hồ).
+ Ta thấy DI1I3M vuông tại M ® Góc hợp giữa B12 và B3 là 1200 5 Mà B 4 3.10- 12 = B3 ® B = 2B12cos600 = T
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM 2018-2019
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 132
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đặt một điện áp u = U0cos(ωt)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R, tụ điện có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng
x(mH)
thứ tự trên. Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng
với mỗi giá trị R, gọi L1, L2 lần lượt là giá trị L để uRC = U01sinωt (V) và để
trong mạch có cộng hưởng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x =
1
L1 – L2 theo R. Giá trị của điện dung C gần đúng với giá trị nào sau đây. O 20 R (W) A. 540 nF B. 490 nF C. 450 nF D. 590 nF 2 Z - Z R R 1 L C = ® Z = + Z 1 L C Khi L=L R Z Z
1 uRC vuông pha với uAB ta có C C 2 R L L 2 Z Z R wC w - - = = =
L - L ® C = L L ( ) 1 2 1 2 1 2 2
Khi mạch có cộng hưởng điện Z Z R L2=ZC C 96 3 0.8,10- 9 C 500.10- = = = 500nF Từ đồ thị ta thấy 2 40
Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O đường kính 60 cm được gắn một thiết bị thu âm. Hình
chiếu của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình A =Acos(10t + φ). Một
nguồn phát âm đằng hướng đặt tại điểm M trên trục Ox và cách O một khoảng 120 cm. Tại thời điểm t = 0, mức
cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 50 dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ
1,5 3m / s lần thứ 2018 thì mức cường độ âm đo được có giá trị gần với giá trị nào sau đây A. 51 dB B. 53 dB C. 55 dB D. 58dB 2 3 v 2 v = 1,5 3m / s = v ® x = ± A - = 15 ± cm max M A=30cm; v 2 2 w max=3m/s;
Thời điểm t=0, mức cường độ âm có giá trị nhỏ nhất ứng với M ở biên dương j = 0
Thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ 1,5 3m / s lần thứ 2018 thì x=-15cm M O æ120 + 30 ö L - L = 20log ® L = 53,098dB M Mt=0 ç ÷ è 120 -15 M ø
Câu 3: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(100πt − 0,5π), x2 = 10cos(100πt
+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là: A. 0,25π B. 0 C. 0,5π D. π
Câu 4: Khi nói về sóng điện từ, tìm phát biểu sai
A. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
B. Với một sóng điện từ khi truyền qua các môi trường khác nhau thì tấn số sóng luôn không đổi
C. Tại mỗi một điểm trên phương trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha
D. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong môi trường đó
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một bản tụ điện và i
là cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. i ngược pha với q B. i cùng pha với q
C. i lệch pha π/2 so với q
D. i lệch pha π/4 so với q
Câu 6: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/π(H) có æ p ö i = 2 2 cos 100 t p - ç ÷ biểu thức è
6 ø (A) t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là: æ p ö æ p ö u = 200cos 100 t p + V ç ÷ u = 200 2 cos 100 t p + V ç ÷ A. è 3 ø B. è 3 ø æ p ö æ p ö u = 200 3 cos 100 t p - V ç ÷ u = 200 2 cos 100 t p - V ç ÷ C. è 6 ø D. è 2 ø 97 p - p u = 2 2Ð .100i = 200 3Ð Chọn Mode 2; 6 3
Câu 7: Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên (đơn vị) với tần số góc ω? 1 1 æ 1 ö Z = ® w = C ç ÷ A. C/L B. L/C C. 1/RC wC Z .C è . W F ø C D. 1/RL
Câu 8: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là: A. 30 m/s B. 30 cm/s v = l. f C. 15 cm/s D. 1/3 cm/s
Câu 9: Những đại lượng sau, đại lượng nào không phải là đặc trưng sinh lý của âm? A. Tần số B. Âm sắc C. Độ to D. Độ cao
Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hoà vơi tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Chiều dài dây treo con lắc là: g l = A. 62,5 cm 2 w B. 50 cm C. 81,5 cm D. 125 cm
Câu 11: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn sóng dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát
ra sóng kết hợp bước sóng λ. Trên đường tròn đường kính S1S2 có 26 cực đại dao thoa, trong các cực đại thuộc
vân bậc nhất dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài S1S2 gần giá trị nào nhất sau đây A. 6,7λ B. 6,1λ C. 6,4λ D. 7λ l < < l
Trên đường tròn đường kính S 6 S S 7
1S2 có 26 cực đại dao thoa 1 2
ìïd + d = 2k +1 l 2 1 ( ) í ïd - d = l
M cùng pha với hai nguồn ta có î 2 1 2 2
d < 3,5 2l = 4,94l ® d = 4l ® d = 5l ® S S = d + d = 41l 1 1 2 1 2 1 2
Câu 12: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 thì nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 9.105 J. Biên
độ của cường độ dòng điện là: A. 5 2A B. 20A C. 5A D. 10A 2
Q = RI t ® I = 5 2 ® I = I 2 o
Câu 13: Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hoà với phương trình x=10cos(2πt+φ) ,t tính bằng giây.
Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức: F = 0 - , 4cos 2 t p + j N F = 0, 4 cos 2 t p + j N x ( )( ) x ( )( ) A. B. 98 F = 0, 4 cos 2 t p + j N F = 0 - , 4cos 2 t p + 2j N x ( )( ) x ( )( ) C. D. 2
F = -kx = -mw x
Câu 14: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. Tần số của nó không thay đổi
B. Bước sóng của nó giảm
C. Bước sóng của nó không thay đổi
D. Chu kì của nó tăng
Câu 15: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha. Những ngày bình
thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Nhưng vào ngày nắng nóng, lượng điện tiêu thụ tăng thêm 64% so với
ngày thường. Coi hao phí chỉ do toả nhiệt trên đường dây, hệ số công suất trong các trường đều hợp bằng 1. Giữ
nguyên điện áp nơi phát thì công suất phát vào ngày nắng nóng đã tăng lên bao nhiêu lần so với ngày thường và
hiệu suất truyền tải ngày nắng nóng bằng bao nhiêu A. 1,8 và 82% B. 1,8 và 30% C. 1,6 và 84% D. 1,6 và 80% 90 P ' = 90 + .64 = 147,6W t Với P=100w thì P D =10w và P 100
t=90w; với P’=n.P=100.n thì 147.6 H = = 82% ' 2 2 = D + = D + ® = + và P ' P ' P n P P ' 100.n 10.n 147,6 t t =>n=1,8 và 100.1,8
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ
điện không đổi thì dung kháng của tụ sẽ là
A. Không phụ thuộc tần số của dòng điện
B. Giảm khi tần số của dòng điện giảm
C. Tăng khi tần số của dòng điện tăng
D. Giảm khi tần số của dòng điện tang
Câu 17: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn
A. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. Tỉ lệ với bình phương biên độ
C. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng không đổi
D. Không đổi nhưng hướng thay đổi
Câu 18: Chọn câu trả lời không đúng
A. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức
bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần
C. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật
Câu 19: Tìm phát biểu sai khi nói về sóng âm
A. Đơn vị mức cường độ âm là dB và 1 dB = 0,1B
B. Sóng siêu âm truyền được trong chân không
C. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không
D. Sóng âm truyền trong sắt nhanh hơn trong nước 99
Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình u(x,t)=0,05cosπ(2t - 0,01x) ,
trong đó u và x đo bằng mét và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của hai phần từ nằm trên
cùng phương truyền sóng cách nhau 25m là: A. 5π/2 rad B. 5/2 rad C. 1/4 rad D. π/4 rad p j D = 0,01.D x = rad 4
Câu 21: Cho mạch dao động LC có phương trình dao động là: q = Q0cos2π107t (C). Nếu dùng mạch trên thu
sóng điện từ thì bước sóng thu được có bước sóng là: - A. 60π m B. 10m C. 20m D. 30m 8 7 l = . c T = 3.10 .10
Câu 22: Cho một con lắc đặt trên mặt phẳng ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100g và
lò xo có độ cứng 40 N/m. Ban đầu, lò xo đứng yên ở vị trí không biến dạng, mặt phẳng
ngang phía bên trái của vật nhẵn bóng còn phía bên phải bị nhăn. Đẩy vật nhỏ theo phương dọc trục lò xo
để lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình chuyển động từ
phải qua trái là 1,6 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nhám gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,39 B. 0,24 C. 0,12 D. 0,31
Khi thả tay, vật tiếp tục chuyển động không ma sát hết 10cm rồi chuyển động sang phần mặt phẳng bị nhám µ. . m g µ x = =
có ma sát, vị trí vật có vận tốc lớn nhất ứng với lực ma sát cân bằng với lực đàn hồi k 40 .
Gọi A1 là quãng đường vật đi từ vị trí lò xo không biến dạng đến vị trí vật dừng lại và đổi chiều chuyển động 1 1 2 2 2 kA = µ. .
m g.A + kA « 0, 2 = µ.A + 20A 1 1 1 1 ta có 2 2 (1)
Tiếp theo khi vật chuyển động quay lại từ phải qua trái đến vị trí có li độ x ta có 2 2 2 1 1 1 µ 20µ µ 2 kA = µ .
m g.( A - x) 2 2 2 2
+ kx + mv « 20A = µ A - +
+ 0,128 « 20A = µ A - + 0,128 1 1 1 1 2 1 1 2 2 2 40 40 80 (2)
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta tìm được µ µ v w æ ö =
A - x = 20 A - = 1,6(2') max ( 1 ) ç 1 ÷ Hoặc ta có è 40 ø
; Từ (1) và (2’) tìm được µ =0,4105
Câu 23: Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng m = 0,15 kg tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến
đổi điều hoà theo thời gian với phương trình F = F0cos10πt. Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định trên
một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng : A. 50π cm/s B. 100π cm/s C. 100 m/s D. 50 cm/s = w
Vật dao động ổn định với tần số của ngoại lực nên v A max F
Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là : x1 =
3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t − π/3) cm .Biên độ dao động tổng hợp của vật là : A. 25 cm B. 5cm C. 7cm D. 1cm Hai dao động vuông pha
Câu 25: Phát biểu nào sai khi nói về điện từ ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Trong sóng điện từ , điện trường và từ trường biển thiên theo thời gian với cùng chu kì 100
C. Trong sóng điện từ , điện trường và từ trường luôn dao động lệch phía nhau π/2
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần , điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp .Điện trở R = 100Ω,
tụ điện C có thể thay đổi ngược .Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng
U=200V và tần số không đổi . Thay đổi C để ZC = 200Ω Thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là URC đạt
cực đại . Khi đó giá trị của URC là: A. 400V B. 200V C. 300V D. 100V 2 2 U R + ZC U = RC R + (Z - Z )2 2 2 2 2 2
Z = Z + Z + 4R Þ 200 = Z + Z + 4.100 Þ Z = 150 W C L L L L L ( ) L C
đạt giá trị cực đại khi 2 2 200. 100 + 200 U = = 400V RC 100 + (200 -150)2 2 Ta có:
Câu 27: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(πt) cm. Tại thời điểm t=0,5s. Vận tốc của chất
điểm có giá trị : A. 6π cm/s B. 3π cm/s C. 2π cm/s D. -6π cm/s æ p ö v = 6p cos pt + ç ÷ è
2 ø ; thay t=0,5s tìm được v=-6π cm/s
Câu 28: Hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B dao động cùng pha đặt cách nhau 60 cm. Bước sóng bằng 1,2 cm.
Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa B dọc theo
phương AB một đoạn 10 cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm sao động với biên độ cực đại là A. 7 lần B. 8 lần C. 6 lần D. 5 lần
Ban đầu tại M ứng với k=0 do AM=BM= 30 2 cm M ( )2 2 ' 10 60 30 .2 2.70.30 2.cos 45o A M = + + - = 50 Sau dịch chuyển cm 50 - 30 2 = 6,31 Xét tỉ số 1, 2 A’ A B
Câu 29: Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng 10 g ,mang điện tích q = 10-4C. Lấy g = 10 m/s2. Treo
con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một
chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là: A. 2,92 s B. 0,91 s C. 0,96 s D. 0,58 s 2 2 æ qE ö æ qU 2 2 2 2 ö 2 g = g + a = g + = g + =10,77m / s ç ÷ ç ÷ + Gia tốc biểu kiến: è m ø è md ø ! T = 2p = 0,96s /
+ Chu kì dao động của con lắc: g
Câu 30: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí 101
Câu 31: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điêm trên phương
truyền sóng là u = 4cos(20πt − π) (u tính bằng mn, t tính bằng giây). Biểt tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là: v l = A. 3cm B. 9cm C. 6cm f D. 5cm
Câu 32: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì vật đạt
tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2N tốc độ của vật là 0,5 2 m/s. Cơ năng của vật là: A. 0,5 J B. 2,5 J C. 0,05 J D. 0,25 J F 2 2 a F a = 2 2 2 2 w A = + v = + v Ta có m ; 2 2 2 w m w 2 ì 0,8 2 2 2 w A = + 0,6 ï 2 2 0,1 w ï ìw = 10rad / s ® íï ( ® í 0,5 2 )2 î = ïw A = + (0,5 2) A 0,1m 2 2 2 1 2 2 2 2
W = mw A = 0,5.0,1.10 .0,1 = 0, 05(J) 2 2 î 0,1 w => 2
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liền kề có đặc điểm là:
A. Cùng biên độ, khác pha B. Ngược pha
C. Cùng tần số, cùng biên độ D. Cùng pha
Câu 34: Trong hệ trục toạ độ Oxy, đồ thị quan hệ giữa điện áp hai đầu cuộn cảm thuần và dòng điện trong mạch điện xoay chiều là: A. Đường thẳng B. Đường hình sin C. Đường paranol D. Đường elip 2 2 u i + = 1 2 2 U I 0
Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(10πt)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x= −4cm
ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là: T t = T + A. 7/30 s B. 4/15 s 3 C. 1/10 s D. 4/10 s
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động A. Cưỡng bức B. Tự do C. Điều hoà D. Tắt dần W = 1+1cos 10 t p + p / 3 J d ( )( )
Câu 37: Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: .Hãy xác định tần số của dao động A. 20 Hz B. 2,5 Hz fwđ=2f C. 5 Hz D. 10 Hz
Câu 38: Trên dây dài 24cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Khi đầu duỗi thẳng, gọi M.N là
2 điểm chia sợi dây thành 3 đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa 2 điểm M,N thu được
bằng 1,25. Biên độ dao động tại bụng sóng bằng 102 A. 5cm B. 3 3cm C. 4cm D. 2 3cm
M và N dao động ngược pha; M và N chia sợi dây thành 3 đoạn bằng nhau nên ta thấy M và N đối xứng hai bên 2 2 2 a + 4 p M =1, 25 ® a = 2 .4 3 a = a sin ® a = 2 3 M M B B
nút giữa dây và có cùng biên độ. Theo bài ta có 8 cm; 24 cm
Câu 39: Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức I = 55sin(2500t + π/3)(mA) . Tụ điện trong mạch có
điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là 1 L = A. 125 mH B. 374 mH C. 426 mH D. 213 mH 2 w C
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω. Tại thời điểm ban đầu t=0, vật
qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục toạ độ. Thời điểm vật có gia tốc a = wv( với v là vận tốc của vật) lần
thứ 3 là 11/32s ( tính từ lúc t=0). Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có độ lớn gia tốc không vượt quá một
nửa gia tốc cực đại là A. 1/32s B. 1/12 C. 1/16s D. 11/60s v (-wx)2 2 2 2 2 2 2
a = wx ® -w x = wv ® v = -wx ® A = x + = x + Þ x = ±A 2 2 w w 2 T T 11 11 a = wx : t = + = s Þ T = s
Thời điểm ban đầu vật qua VTCB chiều dương, nên lần thứ 3 vật có: 2 8 32 20 a A max a £ Þ x £ 2
2 => Khoảng thời gian vật có gia tốc không lớn hơn gia tốc cực đại là T/3 = 11/60s
----------- HẾT ----------
SỞ GD&DT QUẢNG NINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ( Đề thi gồm 4 trang )
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 223
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ, cùng tần số, có li = w
x = A cos wt + p 2 2 ( )
độ dao động lần lượt là x A cos t 1 1 và
. Biên độ dao động của vật là: A + A 2 2 A + 1 2 A A - A A.A 1 2 2 1 2 1+A2 B. C. D.
Câu 2. Đơn vị của điện dung là A. Cu-lông. B. Vôn trên mét. C. Vôn. D. Fara.
Câu 3. Mắc ampe kế nhiệt xoay chiều nối tiếp với một đoạn mạch thì thấy ampe kế chỉ 1 A. Cường độ dòng điện
cực đại của đoạn mạch này là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 1 A.
Câu 4: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa trên
A.hiện tượng cảm ứng điện từ B.hiện tượng tự cảm 103 C.từ trường quay
D.hiện tượng quang điện
Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động x , công của lực lạ trong nguồn điện là A, điện tích dương dịch
chuyển bên trong nguồn là q. Mối liên hệ giữa chúng là 2 A.x = . q A
B. A = qx
C. A = q x D. q = . Ax
Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. ZL, ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng thì
tổng trở Z xác định theo công thức 2 2 2
Z = R + Z - Z
Z = R - (Z - Z L C )2 2 A. L C B.
Z = R - (Z + Z
Z = R + (Z - Z L C )2 2 L C )2 2 C. D.
Câu 7: Đơn vị đo của mức cường độ âm là A.Ben (B) B.Oát trên mét (W/m)
C.Jun trên mét vuông (J/m2)
D.Oát trên mét vuông (W/m2)
Câu 8: Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số w là (w )2 A A. 2 w.A B. 2 w A C. D.w A
Câu 9: Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A.độ to, độ cao và cường độ âm
B.độ to, âm sắc và mức cường độ âm
C.độ cao, âm sắc và mức cường độ âm
D.độ cao, độ to và âm sắc
Câu 10: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng l . Hệ thức đúng là f l v = v = A. l
B. v = l. f
C. v = 2p f l D. f
Câu 11. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn thì các hạt mang điện chuyển
động có hướng dưới tác dụng của A.lực lạ B.lực điện trường C.lực Cu-lông D.lực hấp dẫn
Câu 12: Hạt tải điện trong chất điện phân là
A.electron, ion dương và ion âm B.electron tự do C.ion dương D.ion dương và ion âm = w
Câu 13: Đặt điện áp u U cos t o
vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có dạng æ p ö
i = I cos wt + o ç ÷ è 2 ø . Biết U w o, Io,
là các hằng số dương. Mạch điện này có thể A.chỉ chứa tụ điện
B.chỉ chứa điện trở thuần
C.chứa tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ZL>ZC
D.chỉ chứa cuộn cảm thuần
Câu 14. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. là hàm bậc hai của thời gian.
C. luôn có giá trị không đổi.
D. luôn có giá trị dương.
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường
độ dòng điện chạy trong mạch là i = I 0 coswt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U 0 cos (wt +j).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U I o o 2 = P = cosj 2 = = j A. P I Z P RI P U I cos o B. 2 C. o D. o o
Câu 16: Gọi j là độ lệch pha của u so với i trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong
mạch có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì p j p = j = - A. 2 rad B. 2 rad C. j = 0 rad D. j = 1rad
Câu 17. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng 104
A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B.
tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C.
tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D.
giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 18. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? A.f=2fo B.f=fo C.f=0,5fo D.f=4fo
u = 2cos(40pt -p x)(mm)
Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình . Biên độ của sóng này là A.πmm B.4mm C.2mm D.40πmm
x = Acos(wt +j )
Câu 20: Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình li độ ( A, w và φ là 1 1 2 mw A 2 2 mw A 2 2 2
các hằng số ). Cơ năng của vật là A. 2
B. mw A C. 2
D. mw A
Câu 21: Trên một sợi dây dài 80cm với hai đầu cố định, đang có song dừng, người ta đếm được hai bụng song.
Bước sóng của sóng dừng trên dây là A.20cm B.160cm C.40cm D.80cm
Câu 22: Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l, dao động với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài l của
con lắc lên 4 lần thì chu kì là A. 2T B.T C.4T D.2T
Câu 23. Một điện trường đều có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC, chiều từ B
đến C và cường độ 3000 V/m, biết AB = 6cm , AC = 8 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C là: A. 240 V. B. –192 V. C. 192 V. D. –240 V. HC AC =
® HC = 0,064m ® U = 192 AC U AC BC AC=E.dAC=E.HC; ta có (V)
Câu 24. Một nguồn điểm O có công suất không đổi P, phát sóng âm trong một môi trường đẳng hướng và không
hấp thụ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng vuông góc với nhau và đi qua O. Biết mức cường
độ âm tại A là 40 dB. Nếu công suất của nguồn được tăng thêm 63P, nhưng không đổi tần số, rồi cho một máy
thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất và máy thu thu được là 60 dB. Khi
công suất của nguồn là P thì mức cường độ âm tại B có giá trị là A. 27,5 dB. B. 37,5 dB. C. 25,5 dB. D. 15,5 dB.
Khi PO=64P, máy thu di chuyển đến H là chân đường cao hạ từ O xuống AB thì mức cường độ âm lớn nhất æ P ö æ 64P ö L = 10log L = 10log A ç 2 ÷ ç ÷ 4pOA I H 4pOH I L è o ø 2 è o ø H=60dB. Ta có ; ; 2 æ 64.0A ö OH AH L - L = 10log ç ÷ ® = 0,8 ® = 0,6 OH AH OH OH 4 H A 2 = ® = = è OH ø OA OA ; ta có OB OA OA AH 3 æ OB ö L - L = 20log ® L = 37,501225 A B ç ÷ B è OA ø dB
Câu 25. Một nhà máy điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P, hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa
qua đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất là 80%. Biết điện áp ở hai đầu đường dây và điện trở trên
dây không đổi. Nếu chỉ có một tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là A. 85%. B. 87,5%. C. 90%. D. 75%. 2P P H D = R = 0, 2 H D = R = 0,1 = 10% 1 2 2 U => 2 U =>H2=90%
Câu 26. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài nằm ngang, với tốc độ 80 cm/s theo chiều dương trục Ox.
Hình dạng của sợi dây tại thời điểm t = 0 được mô tả như hình vẽ. Phương trình sóng truyền trên sợi dây có dạng æ p x 2p ö u = 6cos 10pt - - (u : m , m x : c , m t : s) u(mm) ç ÷ A. è 8 3 ø 6 æ 3p ö u = 6cos 5pt - (u : m , m t : s) ç ÷ x(cm) B. è 4 ø 0 105 -6 6 14 æ p x 3p ö u = 6cos 10pt - + (u : m , m x : c , m t : s) ç ÷ C. è 8 4 ø æ p x 3p ö u = 6cos 10pt - - (u : m , m x : c , m t : s) ç ÷ D. è 8 4 ø 6 v
l = 8. =16cm ® f = = 5Hz ® w =10p rad / s 3 l æ 2p x ö æ p x ö u = 6cos 10pt - +j = 6cos 10pt - +j ç ÷ ç ÷ è l ø è 8 ø 3p - Xét t=0; u= 3
- 2 mm và v>0 ta tìm được j 4 rad
Câu 27: Một vật có khối lượng m=100g dao động điều hòa F(10-2)N
x = Acos(wt +j ). +4
theo phương trình có dạng Biết đồ thị lực
kéo về F(t) biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là 0 æ p ö æ p ö x = 4cos pt - cm ç ÷ x = 2cos 2pt + cm ç ÷ -2 A. è 3 ø B. è 3 ø æ p ö æ p ö x = 4cos pt + cm -4 ç ÷ x = 2cos 2pt + cm ç ÷ C. è 3 ø D. è 3 ø 1 2p F p
T = 6. = 2s ® w = = p rad / s max A =
= 0,04m = 4cm j = j = x F 3 T ; 2 mw ; 3 rad
Câu 28:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo l (m), đang dao động
điều hòa với biên độ góc 0,1rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A.37,96cm/s B.2,71 cm/s C.1,6m/s D.27,1 cm/s v = gl ( 2 2 a -a o )
Câu 29. Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g. Kết quả đo chu kì
và chiều dài của con lắc đơn là T = 1, 919 ± 0, 001 (s) và l= 0, 900 ± 0, 002 (m). Bỏ qua sai số của π. Cách viết
kết quả đo nào sau đây đúng?
A. g = 9,544 ± 0,035 m / s2 .
B. g = 9,648 ± 0,003 m / s2 .
C. g = 9,544 ± 0,003 m / s2 .
D. g = 9,648 ± 0,031 m / s2 . l g D T D l D 2 g = 4p . = 2. + ® Dg = 0,031496 2
T =9,648333m/s2; g T l
Câu 30. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với
tần số 30Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d 2 = 25cm , sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn hai dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng có trên mặt nước là A. 30 cm/s. B. 40 cm/s.
C. 60 cm/s. D. 80 cm/s. - = l d d 2 2 1 æ p ö
u = 120cos 100pt + (V ) ç ÷
Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều có điện áp è 2 ø
và cường độ dòng điện chạy qua có biểu æ p ö
i = 2 cos 100pt + ( ) A ç ÷ thức è 3 ø
. Công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng A.147W B.103,9W C.73,5W D.84,9W 106 P = UI cos(j -j u i ) æ 2p ö x = 4cos wt + cm ç ÷
Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình è 3 ø . Trong giây đầu
tiên kể từ t=0, vật đi được quãng đường 4cm. Trong giây thứ 2018 vật đi được quãng đường là A.3cm B.4cm C.2cm D.6cm T = T T
1s ® T = 3s +
Vẽ vòng tròn lượng giác ta có 3 ; 2018=2016+2=672T+ 3 3
Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết điện trở R = 100Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2
L = p H, tụ điện có điện dung C biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 2 cos100pt (V). Điều
chỉnh điện dung C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện dung có độ lớn là 4 10- 2 10- 4 10- 2 2 R + Z 4 10- F F F L Z = C F A. 2p B. 2p C. 2,5p ZL D. 4p 4 10- F
Câu 34: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tụ điện có điện dung C= 2p
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 1 H p
u = 200cos(100pt)V
, điện trở thuần R=100Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng . Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là æ p ö æ p ö i = 2cos 100pt + A ç ÷
i = 2 cos 100pt - A ç ÷ A. è 4 ø B. è 4 ø æ p ö æ p ö i = 2cos 100pt - A ç ÷
i = 2 cos 100pt + A ç ÷ C. è 4 ø D. è 4 ø
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 V, giữa hai bản của tụ điện là 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở thuần là A.160V B.120V C.80V D.200V
U = U - U -U R ( L C )2 2
Câu 36. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 125 cm2. Cho khung dây
quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) với tốc độ góc 100p rad/s, trong từ trường đều
có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn cảm ứng từ là 0,4T. Suất điện động hiệu dụng giữa hai
đầu khung dây xấp xỉ bằng A. 220 V. B. 314 V. C. 111 V. D. 157 V. wNBS E = 2
Câu 37. Hai con lắc lò xo giống nhau, có cùng khối lượng
vật nặng và cùng độ cứng của lò xo. Chọn mốc thế năng tại vị trí +6 X (cm)
cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ.
Biên độ dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn biên độ dao t (s)
động của con lắc thứ hai. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất +2
có động năng bằng 0,006J, con lắc thứ hai có 0
thế năng bằng 4.10-3J. Lấy 2 p =10. Khối lượng m là: 1 7 kg kg -6 A. 3 B. 48 0,25 0,50 C.2kg D.3kg 107 1 70 2
kA = 0,006 + W = 0,006 + 9W = 0,042J ® k = (N / m) 1 t1 t 2 2 3 m 7 2p ® m = T=0,5s= k 48 kg
Câu 38
Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và A
am pe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là
x = 30V ,r = 3W ;các điện trở có giá trị là R1=12Ω, R2=36Ω, R3=18Ω.
Số chỉ ampe kế gần đúng bằng: R1 R2 R3 A.0.74A B.0,65A C.0,5A D.1A
R1nt (R2||R3) =RN=24Ω ; IA=I3 x 10 40 40 I = =
A ® U = I.R = V ® I = 23 23 R + r 9 3 A 3.18 N
Câu 39: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 15cm, dao động theo phương thẳng đứng æ p ö
u = u = 2cos 10pt - (mm) S1 S 2 ç ÷ với phương trình là è 4 ø
. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20cm/s. Coi biên
độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S2 lấy điểm M sao cho MS1=25cm và
MS2=20cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn S2M với A gần S2 nhất, B xa S2 nhất, đều có tốc độ dao động
cực đại bằng 12,57cm/s. Khoảng cách AB là: A.14,71cm B.6,69cm C.13,55cm D.8,00cm v l = = 4 15 15 - - £ cm s k £ « -3,75 £ k £ 25 20 3,75 = 12,57 / 1, 25 » 4mm f cm; 4 4 ; xét điểm M ta có 4 và 10p .
Biên độ của các điểm A và B : AA=AB=4mm nên A và B là các điểm dao động với biên độ cực đại, theo bài thì
B ứng với k= 2 và A ứng với k=3. ìd - d = 8 ìd - d = 12 1B 2B í 1A 2 A í 2 2 2 - = 2 2 2 - = Giải các hệ d d 15 î d d 15 1B 2B và î 1A 2 A
ta tìm được khoảng cách d2A-d2B=6,6875cm
Câu 40. Cho đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50W , cuộn cảm thuần. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U u (V ) 0 cos100pt
(V). Cho đồ thị (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu +120
đoạn mạch chứa RL, đồ thị (2) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn (2)
mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm là t(s) 1 L = 2 H L = H A. 2p B. p 1 L = 1 H L = H C. 3p D. p ìZ R L = ï R ZC ï ï 100 æ ö í ® Z = W 2 2 R + Z ç 120 ÷ 9 L 3 ï C = ç ÷ = 2 2 ï R + Z 120 4 L ç .2 ÷ ï U î è 3 ø
RC vuông pha với uRL ta có --Hết-- 108
SỞ GD & ĐT TỈNH NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi:
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi có dòng điện xoay
chiều với tần số góc w chạy qua thì tổng trở đoạn mạch là: 2 æ 1 2 æ 1 2 ö ö R + ç ÷ 2 R - ç ÷ - w + (w )2 2 R C A. è wC ø B. è wC ø ( )2 2 R C C. D.
x = Acos(wt +j )
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( trong đó A, w là các hằng số, j
là hằng số). Tần số góc của dao động là 2p A. w B.wt +j C.w D.j æ p ö
x = Acos 4pt + ç ÷
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động với phương trình è
3 ø cm ( t tính bằng giây). Tại thời
điểm t=0, vật nặng có li độ bằng A 3 A A 3 - A - A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao động tổng hợp của hai dao
động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (2n +1).0,5p với n = 0; ±1; ±2....
C. (2n +1)p với n = 0; ±1; ±2....
B. 2np với n = 0; ±1; ±2....
D. (2n +1).0, 25p với n = 0; ±1; ±2....
Câu 5: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc w thay đổi được.
Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là 1 w = 1 w = 1 w = A. RC B. LC C. w = LC D. LR
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện thì
A. điện áp cùng pha với dòng điện.
B. điện áp ngược pha với dòng điện.
C. điện áp lệch pha 450 so với dòng điện.
D. điện áp lệch pha 900 so với dòng điện.
Câu 7: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0,5 m2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông
góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là S. B D e = c A.1V B.2,5V t D C.2V D.0,25V
Câu 8: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là I=10-7W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là Io=10-
12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm A bằng æ I ö L = 10log ç ÷ A.60dB B.50dB I è o ø C.70dB D.80dB
Câu 9: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm.
B. mức cường độ âm C. cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. pha ban đầu nhưng khác tần số.
B. biên độ nhưng khác tần số.
C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 109
Câu 11: Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm.
Biên độ dao động của vật là ( gia tốc có giá trị cực tiểu khi vật ở biên dương ) A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm 2 a = w - x D. 12 cm
Câu 12: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng l và chu kì T của sóng là v l = v l = A. 2pT B. l = 2p vT C. l = . v T D. T
u = 5cos(6pt -p x) Câu 13 mm
: Một sóng cơ truyền trục Ox với phương trình tính bằng m,
( trong đó x tính bằng m,
t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng bằng 2p x p x = A.1/6 m/s B.6πm/s C.3m/s D.6m/s l
Câu 14: Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng l . Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa l
hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau 90o. Tỉ số d bằng 2p d p = A.8 B.1 C.4 l 2 D.2
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Tần số góc của 1 g l g l 2p con lắc là A. 2p l B. g C. l D. g
Câu 16: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực
B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số riêng của hệ
D. pha ban đầu của ngoại lực. æ p ö x = 10cos 2pt + ç ÷
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình è
3 ø cm ( t tính bằng s). Quãng
đường chất điểm đi được trong một chu kì là A.5cm B.40cm C.10cm D.20cm
Câu 18: Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức 200 æ p f ö = cos 100pt + p ç ÷ è
2 ø mWb ( trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm wfo E =
ứng có giá trị hiệu dụng bằng A.2V B.20V C.100V 2 D.10 2 V
/Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều khi cảm kháng của cuộn dây
Z , dung kháng của tụ điện là Z , tổng trở của đoạn mạch là Z . Hệ số công suất của mạch là L C R Z Z - Z Z - Z L C L C A. Z B. R C. Z D. R
Câu 20: Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi
B. bước sóng không đổi.
C. bước sóng giảm
D. tốc độ truyền âm giảm
u = U 2 cos(wt +j )
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều
( trong đó U>0, w >0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là U 2 U
A.UwL B. wL
C. 2UwL D. wL
Câu 22: Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung C = 2 µF thì khi ổn định độ
lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng Q = 0,2mC. Giá trị U Q U = A. 10 V B. 40 V C. 100 V C D. 0,4 V 110 æ p ö
e = 220 2 cos 100pt + V ç ÷
Câu 23: Suất điện động xoay chiều è
12 ø có giá trị hiệu dụng là A.120 2 V B.40V C.220V D. 220 2 V
Câu 24: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì
dòng điện do máy phát ra có tần số np n f = A.f=60np B.f=np C. 60 D.f= 60 p æ p ö x = 4cos pt - ç ÷
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình è
3 ø cm ( t tính bằng s). Kể từ t=0,
chất điểm đi qua vị trí có li độ x=-2cm lần thứ 2019 tại thời điểm A. 2019 s. B. 4018 s. C. 2018 s. D. 4037 s. 2018 T t = T +
Một chu kỳ chất điểm qua x=-2cm 2 lần, vẽ vòng tròn lượng giác ta xác định được 2 2
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m=100g, k=100N/m. Từ vị trí cân bằng giữ vật để lò xo giãn 5cm
theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2,mốc tính thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng của con lắc là A. 0,08 J B. 12,5 mJ. C. 8 mJ. D. 0,125 J. mg 1 2 l D =
= 1cm ® A = 4cm = 0,04m ® E = kA o k 2
Câu 27: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ
âm. Biết mức cường độ âm tại điểm A có giá trị 40 dB. Tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường
độ âm tại trung điểm của OA có giá trị là A.46 dB B. 49 dB C. 80 dB D. 43 dB æ 1 ö æ 1 ö L - L = 10log ® L = L +10log = 43,01dB A A' ç ÷ A' A ç ÷ è 2 ø è 2 ø
; L - L = 20log 2 ® L = 49,02dB B ' A' B '
Câu 28: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=25N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ
có khối lượng m=100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t=0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao
cho trục của lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,11s
thì đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy g=10 2
» p m/s2. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời
điểm t2=t1+0,1s gần nhất với giá trị nào sau đây? A.60 cm/s B.100 cm/s C.90 cm/s D.120 cm/s
Vận tốc của hòn bi sau khi thả rơi đến thời điểm t1=0,11s là v=g.t=1,1 m/s; Độ biến dạng của lò xo khi mg k l D = w = = 5p
hòn bi ở vị trí cân bằng o k =0,04m=4cm; m
rad/s; biên độ dao động của vật sau khi lò xo 2 v 2 A = l D + o được giữ cố định 2
w =8cm; chon t=0 là lúc giữ đầu trên lò xo cố định ta có æ 2p ö æ p ö x = 8cos 5pt -
cm ® v = 40p cos 5pt - cm / s ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 6 ø
; thay t=0,1 s tìm được v=62,88cm/s. æ p ö
u = 220 2 cos 100pt + ç ÷
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều è
6 ø V ( t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện gồm điện 1 t =
trở thuần R=100Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm
600 s điện áp hai đầu tụ
điện có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A.363W B.242W C.484W D.121W 111 1 p p t = f - = f = Tại thời điểm
600 s điện áp hai đầu tụ điện có giá trị bằng không ta có Uc 2 ; u 3 ; uc chậm p p 2 U 2 P = cos j
pha hơn i một góc 2 nên u sớm pha hơn i một góc 3 rad. R .
Câu 30: Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng l = 4cm ,
phương trình dao động của phần tử tại O là u = 4cos 20pt o
( t tính bằng s). Hai điểm M và N nằm trên trục
Ox ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết MN=1cm. Tại thời điểm t1, M đang là đỉnh sóng, 1 t + s tại thời điểm t 1 30 2=
tốc độ của phần tử tại N là A. 40p 3 cm/s B.80p cm/s C. 20p cm/s D. 40p cm/s 2p d p j D = =
N chậm pha hơn M một góc l
2 rad, tại thời điểm t1 M đang là đỉnh sóng thì N qua VTCB 1 T s = theo chiều dương, có v 80p 30 3 max= cm/s.
; vẽ vòng tròn lượng giác ta xác định được kết quả.
Câu 31: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u . a cos 20pt A=uB=
( t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M
là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha
với nguồn. Khoảng cách AM là A.2,5cm B.2cm C.5cm D.1,25cm v l = = 5cm 18 18 - £ k £ « -3,6 £ k £ 3,6 f ; 5 5
như vậy M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho
phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn ứng với k=2; ta có æ p (d - d ö æ p d + d ö
ìd + d = 2nl 2 1 ) ( 2 1) u = 2a cos ç ÷cosçwt - 2 1 M l l ÷ í è ø è ø - = l
; nên để thỏa mãn điều kiện đầu bài d d 2 î 2 1 ; với n=2
ta tìm được d = l = 5cm 1 .
Câu 32: Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 3 điểm khác
đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 25 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây duỗi
thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó là 1,5p m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai x
phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số y bằng A. 1,04 B. 1,56 C. 1,42 D. 1,17 vmax
w = 2p f = 50p rad / s ® A =
Theo bài ta có 2l = 40cm ® l = 20cm ; b
w =3cm. Hai phần tử dây tại hai 2 æ l 2 ö x = 2 A + = 2 34 l b ç ÷ = cm
điểm bụng gần nhau nhất dao động ngược pha nên è 4 ø 10 cm và y= 2
Câu 33: Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với vật
/nhỏ có khối lượng 100 g đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa m
vật với mặt sàn là 0,25. Độ cứng của dây cao su là 50 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu
giữ vật sao cho dây cao su giãn 5 cm rồi thả nhẹ. Thời gian kể từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn là A. 0,350 s. B. 0,475 s. C. 0,532 s. D. 0,453 s. 1 2 kA = µ. .
m g.S ® S = 25cm
Khi vật dừng lại ta có 2 ; chia S=5cm+20cm 112
+Giai đoạn đầu t1 ứng với S1=5cm vật chuyển động từ biên đến vị trí dây không giãn; vị trí cân bằng động O’ µmg a = = 0,5cm
cách vị trí O ( vị trí của m khi dây cao su có chiều dài tự nhiên ) k
; coi gần đúng m dao động ö 1 - æ 0.5 sin T ç è 4,5 ÷ t ø = + .T = 0,07496s 1
quanh O’ với biên độ A’=5-0,5=4,5cm nên 4 2p .
+Giai đoạn 2 vật chuyển động chậm dần đều đến khi dừng hẳn dưới tác dụng của lực ma sát với gia tốc µ. . m g -v a = - = -2,5 2 -v = 2. .
a S ® v = 1m / o s ® t = = 0, 4s m m/s2. o 2 o 2 a =>t=t1+t2
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều
//u = U 2 cos(wt ) (U
w >0, không đổi) vào hai 113 A M N B
đầu đoạn mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ +60
trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của điện áp
tức thời hai đầu đoạn mạch AN MB theo thời
gian được cho như đồ thị hình vẽ. Giá trị của -60
U gần nhất với đáp án nào sau đây? A. 20 V B. 29 V C. 115 V D. 58 V / æ p ö u = wt - u = 40 2 cos 60 2 cos wt MB ç ÷ AN ( )(V); è 2 ø : PAM=PMN nên RMN=RAM=R ( ìZ = 1,5 2R)2 2 + Z L ï Z R L 3 = ® L = - í 1
R + (Z - Z Z = ï C L C )2 2 2 Ta có 2R Z - Z L C và ; cho R=1 î 6 U U
(2R)2 +(Z - Z L C )2 = =
= 0,96148 ® U = 57,6888 U 60 + AN (2R)2 2 ZL (V)
Câu 35: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất của nhà máy điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Ban đầu điện áp truyền đi
bằng U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Vào giờ cao điểm công
suất tải tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên A. 1,41 lần. B. 2,13 lần. C. 1,73 lần. D.4,03 lần
P = 0, 2P + P = 1, 2P t t t (1) P = P D '+ (1+ 0,1) P ® P
D ' =1, 2P -1,1P = 0,1P t t t t 2 P D U ' 0, 2 0, 2 = = ® U ' = U 2 P D ' U 0,1 0,1 =1,41.U // / 2 2 U R + ZL U U = = AM
R + (Z - Z )2 2 2 Z - 2.Z Z 1 C L C L C + 2 2 R + ZL ; ta thấy khi C=C Z = 2Z
1 thì UAM không phụ thuộc và R nên C1 L (1) 2 2 R + ZL Z = C 2 Khi C=C Z
2 thì UMB=UC cực đại nên L (2) 2 2 C Z R + Z C 1 C 2 L = = 1 = 1 ® Z = 100W C Z 2Z L C 2 C1 L ; khi R=100Ω thì 2
Câu 37: Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với æ p ö æ p ö x = 8cos wt - x = 4 3 cos wt - 1 ç ÷ ç ÷
phương trình dao động lần lượt là è 6 ø 2 cm và è
3 ø cm. Khoảng cách giữa hai
điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là A. 1,1 cm B. 4 cm C. 14,9 cm D. 4 13 cm 114 æ 5p ö
x = x - x = 4cos wt - cm 2 1 ç ÷ è 6 ø
; khi hai vật có cùng giá trị vận tốc thì v=0 nên x=A=4cm
Câu 38: Một vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kì cho ảnh ảo cao
bằng nửa vật và cách vật 10 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. 20 cm B. –20cm C. 10 cm D. –10 cm ì d ' 1 ï- = ìd = 20cm d.d ' í d 2 ® í ® f = = -20cm ï îd ' = 10 - cm d + d ' î + = k=0,5 ; d d ' 10
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ: 115 x = 1 4 V, 116 x = 2 6 V, 117 r = = 1 r2 1 118 Ω; R là / 119 x1 , r1 120 x1 , r1 121 122
biến trở. Thay đổi R để công suất trên R cực đại. Giá trị công suất cực đại đó bằng A. 12,5 W B. 50,0 W C. 25,0 W D. 9,0 W 2 æ 10 ö 100 P = . R = R ç ÷ è R + 2 4 ø R + + 4 E R b=10V; rb=2Ω; ; PRmax khi R=2Ω
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 25 Hz. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa
một điểm cực đại và một điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp là 1 cm. Sóng truyền trên mặt nước có tốc độ là A. 1,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 0,4 m/s. D. 2,5 m/s.
l =1cm ® l = 4cm ® v = l.f 4 -HẾT-
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc lò xo.
C. cách kích thích dao động. D. chiều dài của lò xo
Câu 2. Một điện trường đều có cường độ 2.103V/m. Đặt vào điện trường đó điện tích q = 3.10-6C.
Lực điện tác dụng lên điện tích q là
A. 2.10-3N B. 6.10-6N C. 3.10-3N D. 6.10-3N F=qE
Câu 3. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 )
Câu 4. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = 12±cos(100πt + π /4)V. Điện áp hiệu dụng là Io I = A. 12±V. B. 12V. 2 C. 15V. D. 12/±V.
Câu 5. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. tần số sóng.
C. môi trường và nhiệt độ môi trường truyền sóng D. bước sóng
Câu 6. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng
A. truyền ngược chiều nhau.
B. gặp nhau tại một điểm.
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 7. Tại một buổi thực hành bộ môn Vật lý, một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ
dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Năm lần đo cho
kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 0,97s; 0,93s; 0,92s; 0,88s; 0,90s. Thang chia nhỏ
nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được viết là
A. T = (4,60 ± 0,02)s B. T = (0,92 ± 0,02)s C. T = (4,60 ± 0,03)s D. T = (0,92 ± 0,03)s
0,97 + 0,93 + 0,92 + 0,88 + 0,90 T = = 0,92 5
www.thuvienhoclieu.com Trang 122 123
0,97 - 0,92 + 0.93 - 0,92 + 0,92 - 0,92 + 0,88 - 0,92 + 0,9 - 0,92 T D = = 0,024 5
T = 0,92 ± (0,024 + 0,01) = 0,92 ± 0,034
Câu 8. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kỳ không đổi.
Câu 9. Trên một bóng đèn điện có ghi 6V-3W. Bóng đèn trên được mắc vào nguồn điện và đèn
sáng bình thường. Điện lượng chuyển qua đèn trong 1 phút là A. 30C B. 18C C. 36C D. 60C 3
q = I.t = .60 = 30C 6
Câu 10. Một electron bay vào một từ trường đều theo hướng của đường sức từ, electron sẽ
A. đổi hướng chuyển động B. không đổi hướng chuyển động
C. chuyển động chậm dần D. chuyển động nhanh dần
Câu 11. Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(4πt)cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là
A. 10cm. L=2.A B. 5cm. C. 2cm. D. 4cm.
Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều có RLC nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều
đặt vào hai đầu mạch thì
A. Dung kháng tăng. B. Cảm kháng tăng.
C. Điện trở tăng. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 13. Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(20πt + π/4)cm. Vận tốc cực đại của vật là A. 200πcm/s. B. 100πcm/s. C. 100cm/s. D. 100πm/s.
Câu 14. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường
A. luôn lớn hơn 1 B. luôn lớn hơn 0
C. luôn nhỏ hơn 1 D. phụ thuộc vào hai môi trường truyền ánh sáng
Câu 15. Hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có |q1| > |q2|. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi
tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. không tương tác với nhau.
D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
Câu 16. Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật
A. luôn không đổi. B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. D. biến đổi theo theo thời gian với chu kì T/2.
Câu 17. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Chu kỳ T của con lắc phụ thuộc vào A. m và g.
B. m và l C. L và g. D. m, l và g.
Câu 18. Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của
A. dao động tắt dần B. tự dao động
C. cộng hưởng dao động D. dao động cưỡng bức
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:
x1 = 2cos(4πt)(cm) và x2 = 2cos(4πt + π/2)(cm). Biên độ dao động của vật là: A. 2√3cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 2√2cm
Câu 20. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 80W, một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L = 64mH và một tụ điện có điện dung √2 mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay
chiều có tần số 50Hz chạy qua. Tổng trở của đoạn mạch là
www.thuvienhoclieu.com Trang 123 124 A. 200W B. 100W C. 120W D. 100√2W
Câu 21. Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức f = (2.10-2/π)cos(100πt + π/4)(Wb). Biểu
thức của suất điện động cảm ứng giữa hai đầu cuộn dây gồm 150 vòng dây này là A. e e = N.f ' = 300cos(100πt - π/4)(V).
B. e = 150cos(100πt - π/4)(V).
C. e = 300cos(100πt + π/4)(V). D. e = 150cos(100πt + π/4)(V).
Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, người ta đo được khoảng cách giữa ba
gợn lồi liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm phát sóng là 6cm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là A. 6cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2cm
Câu 23. Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một phần tư bước sóng. Tại
thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = 2cm thì li độ dao động tại N là uM = –2cm. Biên độ sóng bằng A. 2√2cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2√3cm. 2 A = = 2 2 2p d p j p D = = cos l
2 ; vẽ vòng tròn lượng giác ta xác định được 4 cm.
Câu 24. Một ống dây có độ tự cảm L. Ống dây thứ hai có số vòng dây gấp đôi và diện tích mỗi vòng
dây bằng một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài bằng nhau thì độ tự cảm
của ống dây thứ hai là A. L B. 2L C. L/2 D. 4L 2 2 2 - N - 4N S - N 7 L = 4p.10 . .S 7 7 L = 4p.10 . . = 2.4p.10 .S = 2L 1 l ; 2 1 l 2 l
Câu 25. Một sợi dây dài 1m hai đầu cố định. Khi cho dây dao động với tần số 120Hz thì trên dây có
sóng dừng với 6 nút sóng. Tần số nhỏ nhất để tạo thành sóng dừng trên dây là A. 16Hz B. 36Hz C. 24Hz D. 12Hz l1 5
=1m ® l = 0, 4m ® v = l . f = 48m / s Ban đầu ta có 1 1 2 l ' v
=1m ® l ' = 2m ® f ' = = 24
Tần số nhỏ nhất để tạo thành sóng dừng trên dây ứng với 2 l ' Hz
Câu 26. Tại điểm M cách nguồn âm O một khoảng 1m có mức cường độ âm là 80dB. Biết cường độ
âm chuẩn là 10–12 W/m2. Cường độ âm tại M là æ I ö L = 10log ç ÷ A. 10-2W/m2. B. 10-8W/m2. C. 10-6W/m2. D. 10-4W/m2. I è o ø
Câu 27. Đặt hiệu điện thế xoay chiều 120V-50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50
W mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 96V. Giá
trị của điện dung C là A. ".10)*F B. =.10)*F C. =.10)*F D. =.10)*F =! "! >! ! 2 2 120 - 96 96 200 1 I = = 1, 44( ) A Z = = W ® C = C 50 ; 1, 44 3 100p ZC
Câu 28. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s và biên độ 5cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị
trí biên dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(πt + π/2)cm. B. x = 5cos(πt)cm.
C. x = 10cos(πt + π)cm. D. x = 10cos(πt)cm.
Câu 29. Một bản mặt song song dày 6cm, chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản
mặt 20cm, cho ảnh cách S một khoảng là
www.thuvienhoclieu.com Trang 124 125 æ 1 ö d D = e 1- ç ÷ A. 2cm. è
n ø B. 3cm. C. 2,5cm. D. 4cm.
Câu 30. Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(2πt)cm. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương lần thứ nhất vào thời điểm 3T t = A. t = 0,25s. B. 0,75s. 4 C. 0,5s. D. 0,375s.
Câu 31. Một con lắc lò xo dọc gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nặng có khối lượng 250g. Kéo
vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn sao cho lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ
của vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng là A. 86,6cm/s. B. 76,6cm/s. C. 78,6cm/s. D. 73,2cm/s. mg l D = o k 2 2 2 2
=2,5cm ® A = 7,5 - 2,5 = 5cm ® v = w A - x = 20 5 - 2,5 cm/s
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 160N/m và vật nặng có khối lượng 250g dao động
điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong khoảng thời gian
0,125s đầu tiên vật đi được quãng đường 8cm. Lấy π2 = 10. Vận tốc của vật tại thời điểm 0,125s có độ lớn là
A. 32πcm/s B. 16πcm/s C. 32cm/s D. 16cm/s
𝜔 = 7? = 8𝜋(rad⁄𝑠); 𝑇 = "! = 0.25(𝑠) 2 #
Sau 𝛥𝑡 = 0,125𝑠 = @ 𝑇 vật đi được quãng đường 2A = 8cm và trở về vị trí cân bằng theo chiều âm "
A = 4cm ; 𝑣 = −𝜔𝐴 = −32𝜋(cm 𝑠 ⁄ )
Câu 33. Tại A và B có đặt 2 dòng điện thẳng song song, cùng chiều I I > I . 1 và 2 1 Tại điểm M thuộc
đường thẳng AB có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 thì điểm M phải
A. nằm ngoài đoạn thẳng AB và gần dòng điện I1. !!!!"
B. nằm ngoài đoạn thẳng AB và gần dòng điện I2. B2M
C. nằm trong đoạn thẳng AB và gần dòng điện I1. I1 I2 M
D. nằm trong đoạn thẳng AB và gần dòng điện I2. !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" B = B + B = 0 ® B ­¯ B ® M Î I I !!!" M 1M 2M 1M 2M [ 1 2] Muốn cho B1M I r 1 1 B = B ® = < 1 ® 1M 2M và thỏa mãn: I r 2 2
Câu 34. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 𝛼,< π/2, có mốc thế năng được chọn tại vị trí
cân bằng của vật nặng. Tỉ số giữa thế năng và động năng của vật nặng tại vị trí mà lực căng dây
treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng là A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 1+2cosa0
® mg(3cosa - 2cosa ) = mg ® os c a = T = mg 0 3 2mg! W = mg!(1- os c a )= (1- os c a ) t 0 3 2 mv mg! W W = = (1- os c a ) t ® = 2 d 0 2 3 Wd
Câu 35. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nặng khối lượng 200g dao động
trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng ngang và vật là 0,1. Từ vị trí lò xo
www.thuvienhoclieu.com Trang 125 126
không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới
hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, biên độ cực đại là
A. 3,2cm B. 5,6cm C. 4,3cm D. 6,8cm @ mv" = @ kA" + 𝜇mgA " , " @ @ => 𝐴@= 4,3cm
Câu 36. Một sóng cơ có tần số 20Hz truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 2m/s. Hai điểm M và N
thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn
sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu
thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất ? A. 3/20 s B. 3/80 s C. 7/160 s D. 1/160 s v 1
l = f = 0,1m = 10cm. ;T = f = 0,05s MN = 22,5cm = 2l + l /4. 1 p
M, N lệch pha 4 chu kì. Điểm M sớm pha hơn N một góc 2 rad. 3T
Khi điểm N hạ xuống thấp nhất, điểm M ở vị trí cân bằng và đang đi lên, sau thời gian 4
điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất => t = 3.0,05/4 (s) = 3/80s
Câu 37. Một nguồn âm O gây ra tại điểm M mức cường độ âm là L. Nếu tiến thêm một khoảng
50m lại gần nguồn âm thì mức cường độ âm tăng thêm 10dB. Khoảng cách OM là A. 31,26m. B. 73,12km. C. 73,12m. D. 67,54m 2 r 1 r = 10 Þ
= 10 ® r = 73,12m 2 (r - 50) (r - 50)
Câu 38. Một vòng dây kín có tiết diện 100cm2 và điện trở 0,314𝛺 được đặt trong một từ trường
đều có cảm ứng từ B = 0,1T. Cho vòng dây quay đều với tốc độ góc 100rad/s quanh một trục nằm
trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 1,2 J. B. 1,0 J. C. 0,51 J. D. 3,14 J. 2 2 E (w. . B S) 2p 2 0 = RI t = t = .1000. Q = 2R 2R w = 1J
Câu 39. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm có hai nguồn kết hợp dao động với
phương trình u1 = u2 = acos(40πt)cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Xét đoạn thẳng
CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB
sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 6,5cm B. 7,4cm C. 8,9cm D. 9,7cm v
Bước sóng λ = f = 1,5cm
Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB mà trên CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại
khi tại C và D thuộc các vân cực đại bậc 1 ( k = ± 1).
Tại C: d2 – d1 = 1,5cm, khi đó AM = 2cm; BM = 6cm Ta có: d 2 2 C D 2 = h2 + 62 ; d1 = h2 + 22 => d 2 2 d1 d
2 – d1 = (d2 – d1) (d2 + d1) = 1,5(d1 + d2) = 32 h 2 2 2 2 Suy ra d
h = d - 2 = 9,92 - 4 = 9,7cm A 1 = 9,915cm => 1 B M
www.thuvienhoclieu.com Trang 126 127
Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Biết
R = 100W; ZC = 200W; UAB = 220V; cuộn dây thuần cảm.
Khi K đóng hay K mở thì số chỉ của ampe kế không thay
đổi. Cảm kháng của cuộn dây là A. 100W B. 400W C. 200W D. 100√2W
Số chỉ ampe kế không đổi khi K đóng hay mở nên tổng trở Z khi K mở và khi K đóng bằng
ìZ - Z = Z Þ Z = 2Z L C C L C Þ í (Loại)
nhau do đó: Z = Z Û R + (Z - Z )2 2 2 2
= R + Z Þ (Z - Z = Z
Z - Z = -Z Þ Z = 0 L C )2 2 m d L C C C î L C C L
=> ZL = 2ZC = 2.200 = 400W.
ĐẠI HỌC SP HÀ NỘI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 – 2019 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Môn: Vật Lý – Thời gian làm bài: 50 phút
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là
A. tác dụng quang điện.
B. tác dụng ion hóa không khí.
C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng phát quang.
Câu 2: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì
tốc độ quay của rô – to
A. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải sử dụng.
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều thì gia tốc của vật có giá trị A. âm.
B. dương hay âm tùy thuộc vào chiều chuyển động vật. C. dương. D. bằng 0.
Câu 4: Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái của một vật dao động tuần hoàn lặp lại như cũ gọi là
A. biên độ dao động. B. chu kì dao động. C. pha dao động.
D. tần số dao động.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, ta phải dùng sóng mang là các
A. sóng cơ có năng lượng ổn định.
B. sóng cơ có năng lượng lớn.
C. sóng điện từ thấp tần.
D. sóng điện từ cao tần.
Câu 6: Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Y – âng là lD æ 1 ö lD x = k x = k + ç ÷ k k A. 2a , với k = 0, 1 ± , 2 ± ,... B. è 2 ø a , với k = 0, 1 ± , 2 ± ,... æ 1 ö lD x = k + lD k ç ÷ x = k k C. è 2 ø 2a , với k = 0, 1 ± , 2 ± ,... D. a , với k = 0, 1 ± , 2 ± ,...
Câu 7: Đơn vị đo của mức cường độ âm là A. Héc (Hz).
B. Oát trên mét vuông (W/m2). C. Ben (B). D. Oát (W). = w
Câu 8: Đặt điện áp u U cos t 0
vào hai bản của tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ là 1 w C A. wC . B. C . C. w . D. wC .
Câu 9: Chiều dòng điện theo quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của A. các electron.
B. các điện tích dương.
C. các điện tích âm. D. các ion.
Câu 10: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
www.thuvienhoclieu.com Trang 127 128
B. cùng phương, cùng pha ban đầu và có cùng biên độ.
C. cùng phương, cùng tần số và có cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động
điều hào dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Tại một thời điểm, vật có li độ x và vận
tốc v. Cơ năng của con lắc lò xo bằng 1 1 1 2 2 mv + kx 2 2 mv + 1 1 kx mv + kx A. 2 . B. 2 2 mv + kx . C. 2 2 . D. 2 2 .
Câu 12: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là A. 110 V. B. 220 2 V. C. 110 2 V. D. 220 V. - -
Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm 4
L = 3.10 H và một tụ điện 11
C = 3.10 F . Biết tốc độ
truyền sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s. Lấy 2
p =10 . Bước sóng điện từ mà mạch có thể phát ra là A. 18 km. B. 180 m. C. 18 m. D. 1,8 km. 8 l = 3.10 .2p LC
Câu 14: Bước sóng có tần số 100 Hz lan truyền trong môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng truyền đi với bước sóng bằng A. 0,4 m. B. 0,8 m. C. 0,2 m. D. 2,5 m. u = U 2 cos t w (V)
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một điện trở R = 150 W thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng A. 300 V. B. 150 V. C. 300 2 V. D. 150 2 V.
Câu 16: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là 500 vòng và
100 vòng. Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 100 V vào hai đầu sơ cấp thì hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U N 1 1 = A. 10 V. B. 20 V. U N 2 2 C. 200 V. D. 500 V.
Câu 17: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì sẽ cho
A. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 18: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong không khí là 633 nm. Biết chiết suất của nước với bức xạ
này là 1,33. Bước sóng của bức xạ này trong nước là c v c l v = ® l ' = = = A. 1120 nm. B. 358 nm. C. 842 nm. D.476nm. n f nf n
Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R 1 w =
mắc nối tiếp. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc
LC chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A. bằng 0.
B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. C. bằng 1.
D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng. Gọi U0 và I0 lần lượt là điện áp cực đại và cường độ dòng điện
cực đại của mạch. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 là 1 C L I = U I = U I = U 0 0 0 0 0 0 A. LC . B. I = U LC 0 0 . C. L . D. C . 1 1 2 2 CU = LI o o 2 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 128 129
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi MN đang được căng ngang. Đầu N cố định, đầu M được kích thích dao động
cưỡng bức với biên độ rất nhỏ (coi thể coi như M đứng yên). Sóng truyền trên sợi dây với bước sóng bằng
32 cm. Để có sóng dừng trên dây MN thì chiều dài sợi dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 72 l l = k cm. B. 56 cm. C. 80 cm. 2 D. 40 cm.
Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ được treo vào sợi dây nhẹ, không dãn dài 63 cm. Con lắc dao 2 2
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = p m/s . Chu kì dao động của con lắc là l T = 2p A. 1,6 s. g B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1 s.
Câu 23: Một sóng điện từ có tần số 6.1014 Hz. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. sóng vô tuyến.
D. ánh sáng nhìn thấy. æ p ö x = 5cos 8t - cm ç ÷
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình è 3 ø
, với t tính bằng giây. Tốc độ
cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 8 cm/s. B. 5 cm/s. C. 40 cm/s. D. 13 cm/s.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g được treo vào lò xo có độ cứng 10 N/m. Đầu kia
của lò xo được gắn lên trần một toa tàu. Con lắc bị kích thích mỗi khi bánh của toa tàu gặp chỗ nối nhau của 2 2
đường ray. Biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy g = p m/s . Để biên độ dao động lớn nhất thì
tàu chạy thẳng đều với tốc độ xấp xỉ bằng A. 46,2 km/h. B. 19,8 km/h. C. 71,2 km/h. D. 92,5 km/h. L v =
= 19,98437m / s = 71,619km / h m 2p Cộng hưởng cơ, k
Câu 26: Cho hai dòng điện có cường độ I1 = I2 = 5 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách
nhau 20 cm theo cùng một chiều. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều mỗi dây một khoảng 10 cm có độ lớn là - A. 5 2 .10 p T . B. 0 T. C. 2.10-3 T. D. 2.10-5 T. !!!" !!" !!" !!" !!" - 5 7
B = B + B = 2.2.10 . T M 1 2
B = B + B B ­­ B M 1 2 ; 1 2 => 0,1
Câu 27: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 20 nF và cuộn dây có hệ số tự cảm L = 40 mH.
Biết mạch có điện trở R = 20 W . Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại U0 = 4 V, cần
cung cấp cho mạch công suất điện bằng A. 8 W µ . B. 160 W µ . C. 80 W µ . D. 16 W µ . 2 C I 2 o I = U
® P = RI = R o o L 2 u = 200 2 cos100 t p (V)
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần 1 4 2.10- L = (H) C = (F) có độ tự cảm 2p
và tụ điện có điện dung 3p
. Dùng Am – pe kế nhiệt để đo cường độ
dòng điện trong đoạn mạch. Số chỉ của am – pe kế là A. 1,5 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 1,5 2 A. 1 U I = = w Z = = 150W C - Z L = 50W Z Z L ; wC ; L C
Câu 29: Một bể nước có mặt thoáng đủ rộng. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí vào nước với
góc tới i = 600. Biết chiết suất của nước với tia đỏ là nđ = 1,33 và với tia tím là nt = 1,34. Góc hợp bởi tia tím
và tia đỏ sau khi khúc xạ qua mặt nước là A. 0,120. B. 0,370. C. 1,20. D. 3,70.
www.thuvienhoclieu.com Trang 129 130 sin 60o o sinr = ® r = sin 60 40,6281o sinr =
® r = 40, 262285o d d t t n n d ; t
Câu 30: Một sợi dây PQ đàn hồi, dài, được căng ngang. Đầu Q gắn vào
tường, còn đầu P gắn vào một cần rung có tần số thấp. Tại thời điểm t =
0, bắt đầu cho cần rung dao động. Khi đó, đầu P bắt đầu dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu hướng xuống dưới. Chu kì
dao động của P là T. Hình vẽ nào trong các hình vẽ bên biểu diễn hình 3T t =
dạng sợi dây tại thời điểm 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31:
Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài từ M đến N rồi đến P với bước sóng l và chu kì T. Biết l l MN = NP = 4 ;
2 . Tại thời điểm t1, M đang có li độ cực tiểu. Khẳng định nào sau đây là sai? T t = t + 2 1
A. Tại thời điểm
4 , N đang qua vị trí cân bằng. T t = t + 2 1
B. Tại thời điểm
4 , M có tốc độ cực đại.
C. Tại thời điểm t1, N có tốc độ cực đại.
D. Tại thời điểm t1, P có tốc độ cực đại. 2p l p j D = . = MN
l 4 2 ; ta dễ thấy B đúng =>A sai
Câu 32: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 g đang dao động điều hòa. Biết
tại thời điểm t = 0, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây không phải là
thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng? A. 0,05 s. B. 0,025 s. C. 0,125 s. D. 0,075 s. A x = ± T T T T T T t = t = + t = + + 1 2 3 W 2 8 8 4 8 4 4 đ=Wt
vẽ vòng tròn lượng giác ta thấy ; ;
Câu 33: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có
điện trở thuần R. Giữa M và N có hộp kín X. Giữa N và B chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi u = U cos t w + j V 0 ( ) ( )
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có biểu thức . Khi
thay đổi L, người ta đo được công suất tiêu thụ của cả mạch luôn lớn gấp ba lần công suất tiêu thụ của đoạn
mạch MB. Biết rằng khi L = 0, độ lệch pha giữa điện áp u và dòng điện trong mạch nhỏ hơn 20o. Trong quá
trình điều chỉnh L, góc lệch pha giữa điện áp tức thời của đoạn mạch MB so với điện áp tức thời của đoạn
mạch AB đạt giá trị lớn nhất bằng p p p p A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Công suất tiêu thụ của cả mạch luôn lớn gấp ba lần công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB => hộp kín R r = X phải có 2 hay R=2r. (j -j ) tanj - tanj tan MB AB = MB AB 1+ tanj .tanj MB
AB ; Đặt R=2 ta có r=1; ZLC=x ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 130 131 x x - (j -j = = MB AB ) 2 / 3 1 3 tan 2 x 1 x 1 1+ + x = 3 ® tan (j -j = MB AB ) 3 x 3 j -j max ; để ( ) MB AB max ta có 3
Câu 34: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng l . Màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng không đổi D. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 có thể thay đổi được
(nhưng S1 và S2 luôn cách đều S2). Xét điểm M trên màn, lúc đầu tại M là vân sáng bậc 3. Nếu lần lượt giảm
hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng x
D thì tại M là vân sáng bậc k và vân sáng bậc 2k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2 x
D so với lúc đầu thì tại M là A. vân sáng bậc 6. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 6. D. vân tối thứ 5. lD lD a lD lD lD k = 2k ® x = 3 = k ' = 3k ' ® k ' = 5 a - x a + x 3 ; a a + 2x 5a
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 3 cm. Xét
chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi bật đi từ vị trí cân
bằng đến vị trí có li độ x0 bằng tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ x0 đến biên và cùng bằng 60 2 = p ( 2 g m/s ) cm/s. Lấy
. Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị dãn xấp xỉ là A. 0,12 s. B. 0,05 s. C. 0,15 s. D. 0,08 s.
ì xo = 60cm / s o 1 - æ 1 ö ï t 180 + 2.sin 2 T g ç ÷ ï è 3 ø í3 - x
® T = 0, 2s ® l D = = 1cm ® Dt = .0, 2 = 0,121634s o o 2 = 60cm / s 4p 360o ï T ï - t î 4
Câu 36: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 14 cm
dao động cùng pha, cùng tần số 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 32 cm/s. Gọi I là trung
điểm của AB. M là một điểm trên mặt chất lỏng và cách đều hai nguồn A, B. Biết M dao động ngược pha
với I. Trên đoạn MI có 4 điểm dao động đồng pha với I. Đoạn MI có độ dài xấp xỉ là A. 13,3 cm. B. 7,2 cm. C. 14,2 cm. D. 12,4 cm. v æ p ö æ p l 2 .7 3 ö =
= 1,6cm u = 2a cos wt - = 2a cos wt - I ç ÷ ç ÷ f ; è 1,6 ø è 4 ø cm (1) æ 2p d ö æ 5p d ö
u = 2a cos wt - = 2a cos wt - M ç ÷ ç ÷ è 1,6 ø è 4 ø (2) 7 8k d = +
Để M dao động ngược pha với I ta có 5
5 ; Trên đoạn MI có 4 điểm dao động đồng pha với I , 2 2
kết hợp với điều kiện d>7cm ta chọn k=8 =>d=14,2cm ® MI = 14, 2 - 7 = 12,35475617 cm. u = 200cos ( t w + j) (V)
Câu 37: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình vẽ. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của cường độ dòng
điện trong mạch khi K đóng (đường nét đứt) và khi K mở (đường
nét liền). Điện trở R của mạch có giá trị gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 65 W . B. 45 W . C. 95 W . D. 125 W .
www.thuvienhoclieu.com Trang 131 132 æ p ö i = 2 cos wt - d ç ÷
Khi K đóng mạch chỉ có R và L è 4 ø (A) æ p ö i = 2cos wt + m ç ÷
Khi K mở mạch có R,L,C nối tiếp è 3 ø (A) ìR + Z = 2 2 2 ì L ï ( )2 2 2 100 2 ï
R + (Z - Z = L C ) (100) í ï R æ p ö í ï = R æ p ö cos j + ç ÷ ï = cos j - ç ÷ o 100 ïî 2 è 4 ø (1) 100 î è 3 ø
(2)=>j = 15 ® R = 50 2W
Câu 38:
Một vật dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn mối
quan hệ giữa vận tốc v và li độ x của vật. Gọi k1 và k2 lần lượt là hệ số k1
góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M và N. Tỉ số k2 bằng 1 A. 5 . B. 2. 1 2 C. 6 . D. 5 . 1 2 v = w ( 2 2
A - x ) ® v ' = - w x x ( 2 2 ( ) ) 2 2 w ( 2 2 A - x ) Ta có 2 2 1 k v ' x A - x 1 ( X ) M N 1 1 M = ® = = = x = A x A N M 2 2 2 k v ' x xN N A - x 5 Thay 4 ; 2 ( ) M
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung có
tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động của
bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với
M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ
giác MNQP có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16 cm2. B. 49 cm2. C. 28 cm2. D. 23 cm2. v l = = 12cm
a = a = a = 2 3 f
; vẽ hình dạng sóng dừng trên dây ta thấy N P Q cm
P và Q dao động cùng pha với nhau và ngược pha với N, tứ giác MNQP khi N,P,Q ở vị trí biên nên 2.2 3 4.2 3 8.2 3 S » + + = 14 3 max ta có 2 2 2 cm2.
Câu 40: Mắc mạch dao động LC lí tưởng với nguồn điện một chiều có suất điện động
không đổi E và điện trở trong r thông qua khóa K như hình vẽ. Ban đầu K đóng. Sau
khi có dòng điện ổn định trong mạch, ngắt khóa K để tạo thành một mạch dao động.
Khi đó trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng 31,4 s µ và hiệu điện
thế cực đại trên tụ bằng 5E. Biết tụ điện có điện dung C = 2 F
µ . Lấy p = 3,14 . Giá trị của r bằng A. 4 W . B. 0,25 W . C. 0,5 W . D. 2 W . E I = o
Khi K đóng dòng điện chạy qua cuộn dây r ; 2 2 1 1 T E 2 2 2 2 LI = CU ®
= C.5 E ® r = 0, 4997465213W o o Khi K mở ta có 2 2 2 2 4p C r
www.thuvienhoclieu.com Trang 132 133
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT 1C 2A 3D 4B 5D 6D 7C 8A 9B 10A 11C 12D 13B 14A 15D 16B 17B 18D 19C 20C 21C 22A 23D 24C 25C 26D 27C 28B 29B 30C 31A 32A 33D 34B 35A 36D 37A 38A 39D 40C
BỘ GD & ĐT TP. HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: TRƯỜNG THPT CHUYÊN SPHN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Câu 2: Âm có tần số 10 Hz là A. hạ âm. B. âm nghe được. C. siêu âm. D. tạp âm.
Câu 3: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U N U N U N U N 2 2 = 2 2 = 1 2 = 1 2 = A. U N U N U N U N 1 1 . B. 1 1 . C. 2 1 . D. 2 1 . æ p ö x = 5cos 4 t p - cm ç ÷
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình è 6 ø
. Biên độ dao động bằng p - A. 5 cm. B. 4p cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
Câu 5: Khi tia sáng truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 sang môi trường trong suốt có chiết suất
n2 (với n1 > n2), góc tới giới hạn igh trong điều kiện phản xạ toàn phần được tính theo biểu thức nào sau đây? n n n n 2 sin i = 2 tan i = 2 cosi = 2 cot i = gh gh gh gh A. n n n n 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
Câu 6: Đường sức điện của điện trường đều là những
A. đường elip có cùng tiêu điểm.
B. đường thẳng song song cách đều nhau.
C. đường tròn đồng tâm.
D. đường cong có hình dạng bất kì. i = 4cos100 t p (A)
Câu 7: Cường độ dòng điện
có giá trị cực đại là A. 2 2 A . B. 4 2 A . C. 2 A. D. 4 A.
Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời p
A. ngược pha so với cường độ dòng điện. B. trễ pha 2 so với cường độ dòng điện. p
C. cùng pha so với cường độ dòng điện.
D. sóm pha 2 so với cường độ dòng điện.
Câu 9: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL
và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là Z = R + (Z - Z Z = R + (Z + Z Z = R - (Z + Z L C )2 2 L C )2 2 L C )2 2 A. . B. . C. . D. 2 Z = R + Z + Z L C .
Câu 10: Sóng ngang là
A. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
www.thuvienhoclieu.com Trang 133 134
B. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. sóng truyền theo phương ngang.
D. sóng truyền trên mặt chất lỏng.
Câu 11: Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc w. Cơ năng của vật là 2 mAw 2 2 2 m A w 2 2 mA w 2 2 m Aw A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 12: Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, véc – tơ gia tốc luôn
A. cùng chiều với véc – tơ vận tốc.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. hướng về biên dương.
D. ngược chiều véc – tơ vận tốc.
Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị
trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là A. 200 N. B. – 200 N. C. 2 N. D. - 2 N.
Câu 14: Đặt trưng nào sau đây không là đặc trưng sinh lí của âm? A. Độ cao. B. Tần số. C. Âm sắc. D. Độ to.
Câu 15: Cho dòng điện không đổi có cường độ 3 A chạy qua một ống dây dài 20 cm, gồm 400 vòng dây.
Cảm ưng từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng - N 7 B = 4p.10 I A. 3,77.10-3 T. B. 30,16.10-3 T. C. 7,54.10-3 T. l D. 2,40.10-3 T.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s dọc theo trục Ox. Khi đó vật có li độ 2 cm thì gia
tốc của vật có giá trị là A. 8 cm/s2. B. – 8 cm/s2. 2 a = w - x C. – 4 cm/s2. D. 4 cm/s2.
Câu 17: Sóng cơ có bước sóng 5 cm truyền đi với tốc độ 40 cm/s. Sóng có tần số bằng v f = A. 20 Hz. B. 200 Hz. C. 8 Hz. l D. 12 Hz. æ p ö u = 80cos t w + ç ÷ (V)
Câu 18: Đặt điện áp è 3 ø
vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện æ p ö i = 4cos t w - ç ÷ (A) è 3 ø
. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch bằng p p 2p p A. 4 rad. B. 2 rad. C. 3 rad. D. 3 rad. æ p ö i = 4cos 100 t p + ç ÷ (A)
Câu 19: Biểu thức cường độ dòng điện là è 4 ø
. Tại thời điểm t = 0,04 s; cường độ
dòng điện có giá trị là A. i = 2 A. B. i = 4 A. C. i = 2 2 A. D. i = 2 A.
Câu 20: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là æ p ö æ p ö x = 5cos 4 t p - cm x = 12cos 4 t p + cm 1 ç ÷ ç ÷ è 6 ø 2 và è 3 ø
. Biên độ dao động của vật là 2 2 A = A + A A. 10 cm. B. 17 cm. C. 7 cm. D. 13 cm. 1 2
Câu 21: Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 70 Hz. Họa âm thứ 5 của nhạc cụ có tần số là A. 120 Hz. B. 420 Hz. C. 350 Hz. D. 280 Hz.
Câu 22: Con lắc đơn có chiều dài 40 cm đặt tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 đang dao động nhỏ. Tần
số góc của dao động là 2p g w = A. 0,5 rad/s. B. 0,2 rad/s. C. 5 rad. D. 5 rad. l
www.thuvienhoclieu.com Trang 134 135 (D) !"
Câu 23: Một khung dây quay đều quanh trục
trong một từ trường đều có véc – tơ cảm ứng từ B vuông (D) góc với trục quay
, với tốc độ góc w = 25 rad/s . Từ thông cực đại gửi qua khung là 10 (Wb). Suất điện
động cực đại trong khung dây là = A. 125 V. B. 25 V. C. 2,5 V. D. 250 V. E wf o o
Câu 24: Nếu giữ nguyên khối lượng của vật, đồng thời tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì chu kì dao m T = 2p
động của con lắc lò xo sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.
k C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 25: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u = 200 2 cos ( t
w + j) V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện
liên hệ nhau theo hệ thức 3U = 8U = 2U L R
C . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 120 V. B. 180 V. C. 145 V. D. 100 V. 2 æ 8.X 8.X 2 2 ö 200 = X + - ç ÷ è 3 2 ø
Câu 26: Một bóng đèn có ghi (6V – 9 W) được mắc vào một nguồn điện có suất điện động x = 9 V . Để đèn
sáng bình thường, điện trở trong r của nguồn điện phải có độ lớn bằng A. 4 W . B. 2 W . C. 0 W . D. 6 W . 2 U P dm R = = 4W dm I = = 1,5 9 dm 1,5 = P U dm ; dm (A); 4 + r
Câu 27: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động đồng pha, có tần số 50 Hz. Điểm
M trên mặt chất lỏng S1 và S2 lần lượt là 12 cm và 14,4 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa
M và đường trung trực của S1S2 có 2 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 60 cm/s. B. 100 cm/s. C. 40 cm/s. D. 80 cm/s. 14.4 12 l - = = 0,8 3 cm; v = l. f
Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f0. Khi đó không kể hai
đầu dây, trên dây có 3 điểm nữa không dao động. Nếu tăng tần số lên thành 2f0 thì dây có sóng dừng với số
bụng sóng trên dây là A. 8. B. 2. C. 4. D. 10. l v l v AB AB = 2l = 4 = ' 1 4 = ® = 8 2 2 f 2 2 2 f l '/ 2 o (1) o
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng 0,04 J. Lò xo
có độ cứng 50 N/m. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc bằng 3 lần thế
năng là 0,1 s. Lấy g = 10 m/s2, 2
p = 10. Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng A. 2,5 N. B. 2 N. C. 6,5 N. D. 3,125 N. 2 A T g.T x = ±
® = 0,1s ® T = 0,6s ® Dl = = 0,09m o W 2 2 6 4p đ=3Wt => 1 2
w = kA ® A = 0,04m ® F = k A + l D max ( ) 2 o
Câu 30: Ảnh bên là hình chụp đồng hồ đa năng hiện số có núm xoay.
Cần vặn núm xoa đến vị trí nào để đo cường độ dòng điện xoay chiều cỡ 50 mA?
A. DCA 200 m. B. ACA 200 m. C. DCA 20m. D. ACA 20m.
ACA đo cường độ dòng điện xoay chiều, giá trị thang đo lớn nhất phải lớn hơn giá trị cần đo
Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biên độ của bụng bằng 4 cm. Một điểm có biên độ 2
cm cách bụng gần nhất một khoảng là 1 cm. Bước sóng bằng A. 3 cm. B. 12 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
www.thuvienhoclieu.com Trang 135 136 æ 2p x ö 2p.1 p 2 = 4cos ® = ç ÷ è l ø l 3
Câu 32: Một vật dao động điều hòa. Biết rằng trong một chu kì, khoảng thời gian vật chuyển động nhanh
dần là 0,3 s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 0,7 s là 15 cm. Biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 7,5 cm. D. 3 cm.
T = 0,3s ®T = 0,6s 2
; 0,7s=T+T/6, vẽ vòng tròn lượng giác ta xác định được 4A+A=15cm
Câu 33: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa
đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác vuông cân tại M. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có
công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức
cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P xấp xỉ là A. 38,3 dB. B. 42,5 dB. C. 38,8 dB. D. 41,1 dB. ON ON ON ( 10 - æ ö )1 2 2 50 - 40 = 20log ® OM = ® MN = ON - =
ON ® OP = OM + MP ç ÷ è OM ø 10 10 10 æ ON ö log ® L = 42,54877 ç ÷ P OP=0,7538ON; L è OP ø P-LN=20 dB
Câu 34: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có
tụ điện C, giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chỉ có điện trở thuần R. Khi đặt vào hai đầu A, B một u = 250cos ( t w + j) (V)
điện áp xoay chiều có biểu thức
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB gấp đôi
công suất tiêu thụ của đoạn AN. Biết điện áp u u
AN và điện áp MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng vuông
pha với nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, N bằng 125 250 125 125 V V V V A. 2 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 . ìZ - Z R + r L C = - ï r Z í L ïr + î
(Z - Z = R + r + Z L C )2 ( )2 2 2 P L MB=2PAN =>r=R/2 và => 2 3r ìZ = r 2 2 2 2 r + ( ) = 9 L r + Z ® í ® Z = 2r 3 250 UMN L = Z Z = 3r L î C => 2.2r. 3 r 2
Câu 35: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ góc 90 tại nơi có gia tốc trọng !
trường g . Vật nhỏ của con lắc có trọng lượng P. Bắt đầu từ thời điểm con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì !
nó chịu thêm tác dụng của ngoại lực F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và có độ lớn F =
8P. Sau thời điểm đó con lắc sẽ
A. dao động điều hòa với biên độ góc 30. B. dao động điều hòa với biên độ góc 90.
C. dao động điều hòa với chu kì 4T.
D. dao động điều hòa với chu kì 3T. l T T ' = 2p = 1 1 a 2 '2 ' mgla = mg ' o la ® a = o o o g’=g+8g=9g; g '
3 ; cơ năng không đổi nên 2 2 3
Câu 36: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
gồm điện trở R = 52 W , cuộn cảm thuần L = 0,6 H; tụ điện có điện dung C = 126 F
µ và một am – pe kế lí
tưởng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô – to của máy phát có hai cặp cực. Để số chỉ
của am – pe kế đạt giá trị cực đại, rô – to của máy phát phải quay với tốc độ gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 328 vòng/phút. B. 650 vòng/phút. C. 465 vòng/phút. D. 528 vòng/phút.
www.thuvienhoclieu.com Trang 136 137 wf f I = = 2 æ 1 1 1 ö æ L 2 ö 1 2 2 R + çwL - - 2 - R . + L ÷ 2 4 ç ÷ 2 è wC C w ø è C ø w 2 2 1 R C 1 = LC - ® w = = 136rad / s 2 2 2 w 2 R C LC - Để I=I 2 max thì w n =
= 10.8vong / s = 648vong / phut 2p p
Câu 37: Cho đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với 2 R L 2 < < R 2 C
. Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U cos t w 0 với U w w 0 không đổi,
thay đổi được. Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại, khi đó u u
MB lệch pha 0,4 p (rad) so với AB và công suất tiêu thụ của mạch AB là 200 W. Điều chỉnh w
để công suất tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì giá trị đó gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 430 W. B. 450 W. C. 470 W. D. 410 W. ìZ = n ï L ® í 2
R = 2Z . Z - Z ïî = - Thay đổi w R 2n 2 C ( L C ) để UL=ULmax ta có ; chọn Zc=1 n -1 1 - - tanj - tanj AB MB 2n - 2 2n - 2 j -j = 0,4p ® = tan 0, 4p ® = 3 AB MB 1+ tanj .tanj n -1 1 AB MB 1- . 2n - 2 2n - 2 P 2
P = P cos j ® P = max max 2 =>n=3 hoặc n=1,5; cos j
Với n=1,5 Pmax=250W; với n=3 Pmax=400W u = U cos t w + j 0 ( )
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch
AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
theo thời gian của điện áp uAN giữa hai điểm A, N ( đường nét liền) và của 3Z = 2Z
điện áp uMB giữa hai điểm M, B (đường đứt nét). Biết L0
C0 và hộp X gồm hai trong ba phần tử R, L,
C mắc nối tiếp. Nhận xét đúng về hộp X là u
A. X gồm R và C, với hệ số công suất là 0,69.
B. X gồm R và C, với hệ số công suất là 0,82. uAN
C. X gồm R và L, với hệ số công suất là 0,82. uMB t
D. X gồm R và L, với hệ số công suất là 0,69. p
Từ đồ thị ta thấy u 3
MB sớm pha hơn uAN một góc rad !!!"
ZAN=2ZMB nên hộp X có R và C;
!!!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" ULo !!!!" U = U +U U = U +U MB X Lo ; AN X
Co ; vẽ giản đồ véc tơ ta thấy U p MB 2 2 U
+U - 2.U .U cos AN MB AN MB U 3 Lo+UCo= ; UAN=2UMB, !!!" cho U 3 MB=1 thì UAN=2 => ULo+UCo= thỏa mãn pitago !!!" !!!!" !!!" U X U
= U + U +U ®U ^ U AN MB ( Lo Co )2 2 2 Lo
MB => i cùng pha với uMB UCo
www.thuvienhoclieu.com Trang 137 !!!!" U AN 138 U ìï +U = 3 U Lo Co í ®U = 0, 4 3 ® tan Lo j = ® cosj = 0,82199 Lo X X ï U = U U Ta có 3 2 î Lo Co MB
Câu 39:
Hai vật M và N theo thứ tự dao động điều hòa theo phương Ox, Oy vuông góc với nhau, có cùng vị x = A cos t w + j y = A 3 cos t w + j N ( 2 ) M ( 1 )
trí cân bằng O. Phương trình dao động của M và N lần lượt là , p t = t + 2 1 . Tại thời điểm t 2w
1, vật M có li độ 1 cm. Tại thời điểm
, vật N có li độ 2 cm. Biết tại mọi thời + =
điểm ta luôn có mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của hai vật là x v y v 0 M M N N
. Khoảng cách giữa hai vật
tại thời điểm t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,1 cm. B. 1,2 cm. C. 6,1 cm. D. 2,5 cm. 2 2
MN = x + y Khoảng cách + = M
N ; lấy đạo hàm x v y v 0 M M N N 2 2 2 2 2 2 2 2
v + x a + v + y a = « w A - x
-w x -w A - y -w y = M M M N N N M M M ( 2 2 N N ) 2 2 0 ( ) 0 N 2 2 2
® x + y = 2A ® MN = A 2 M N 2 2 2 2 2 æ ö æ ö æ ö p y y - T Nt Nt 2A 1 æ 2 ö 1 2 ç ÷ + ç ÷ = ® ç ÷ + = ® = t = t + = t + 1 1 A 3 ç ÷ ç ÷ 2 1 1 A A è ø è ø A è A N N 3 3 ø Ta có 2w 4 nên è ø cm
Câu 40: Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng, æ p ö æ p ö æ 5p ö u = 7 cos 40 t p - mm u = 10cos 40 t p - mm u = 4cos 40 t p + mm 3 ç ÷ ( ) 2 ç ÷ ( ) 1 ç ÷ ( ) có phương trình è 4 ø , è 6 ø , è 6 ø
, đặt lần lượt tại A, B, C. Biết tam giác ABC cân tại A; AB = AC = 24 cm; BC = 12 cm. Tốc độ truyền sóng
bằng 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi I là trung điểm của BC. Số điểm
có biên độ 13 mm trên đoạn AI là A. 39. B. 41. C. 42. D. 40. v l = = 1cm f
; Xét điểm M bất kỳ trên AI ta có u2M và u3M ngược pha nhau nên æ p 2p BM ö æ p 2p AM ö u = 6cos 40pt - - u = 7 cos 40pt - - 23M ç ÷ ç ÷ è 6 l ø AM ; è 4 l ø
p p 2p (AM - BM ) 1 - +
= 2kp ® AM - BM = (k - )l
Điểm M có biên độ 13cm=6+7 cm thì 4 6 l 24 1 1 2 2 24 - £ k -
£ 24 - 6 - 6 ® -24 £ k - £ 17, 238
M nằm trong khoảng AI nên ta có 24 24 23
- ,958 £ k £ 17,2795 => có 41 điểm ----Hết---
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
www.thuvienhoclieu.com Trang 138 139 Mã đề thi: 001 v = v + 0 at thì
A. v luôn luôn dương.
B. a luông luông dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Câu 2: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật dừng lại ngay.
B. vật đổi hướng chuyên động.
C. vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai.
D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.
Câu 3: Gọi d là cánh tay đòn của lực F đối với trục quay. Momen lực của F đối với trục quay đó là
A. M = F d
B. M = Fd
C. M = F d
D. M = Fd
Câu 4: Đơn vị của động lượng là A. kg.m.s2 B. kg.m.s C. kg.m/s D. kg/m.s
Câu 5: Một tụ điện phẳng có điện dung C = 0, 4 µF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 4 mm. Nối tụ
điện vào nguồn U = V. Điện tích của tụ là 400 A. 16.10-8 C B. 8.10-8 C C. 16.10-5 C D. 8.10-6 C
Câu 6: Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?
A. A = x It.
B. A = UIt.
C. A = x I.
D. A = UI.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai nam châm.
B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 8: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có
đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A. 60 Wb. f ! s B. 120 Wb. C. 15 Wb. D. 30 Wb.
Câu 9: Trong dao động điều hòa x = Acos (wt + j ) , gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
A. a = Acos (wt + j )
B. a = w2 Acos (wt + j )
C. a = -w2 Acos (wt + j )
D. a = w Acos (wt + j ).
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k , dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ 1 k f = A. tăng 4 lần.
2p m B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
www.thuvienhoclieu.com Trang 139
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do chu kỳ là l T = 2p A. 1 s. B. 1,5 s. g C. 2 s. D. 2,5 s.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 13: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0, 2m/s, chu kỳ dao
động T = 10 s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là l . v T = A. 1,5 m. B. 1 m. 2 2 C. 0,5 m. D. 2 m.
Câu 14 : Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d = =
1 30 cm, d2 25,5 cm, sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 12 cm/s. B. 26 cm/s. C. 24 cm/s. D. 20 cm/s. - = l ® l d d 3 ® v 2 1
Câu 15: Người có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
B. từ thấp đến cao. C. dưới 16 Hz. D. trên 20000 Hz.
Câu 16: Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 17: Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu? 220 A. 440 V. B. 220 V. C. 220 V D. V 2 1 L =
Câu 18: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R=50Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm 2p H. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 220 2 os100 c
p t(V) . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là: æ p ö æ p ö i = 4, 4 2 os c 100p t+ A ç ÷ i = 4, 4 2 os c 100p t- A ç ÷ A. è 4 ø B. è 4 ø æ p ö æ p ö i = 4, 4 os c 100p t- A 220 2 0 Ð ç ÷ i = 4, 4 os c 100p t+ A ç ÷ C. è
4 ø 50 +50i , shift,2,3= D. è 4 ø
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 os100 c
p t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh
có điện trở R=100Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là: A. 484 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W. 2 U P = ax m
Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất, mạch có cộng hưởng điện, R
Câu 20: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp một điện áp là 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là N U 1 1 = 0, 2 = A. 1000 V. N U 2 2 B. 40 V. C. 400 V. D. 20 V.
Câu 21: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện
cực đại trong mạch I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là là
A. T = 2p q0 .
B. T = 2p LC .
C. T = 2p I0 .
D. T = 2p q I . I 0 0 0 q0 2 2 q LI q o o o = ® LC = ® T = 2p LC 2C 2 Io
Câu 22: Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn
A. có điện từ trường.
B. chỉ có từ trường.
C. chỉ có điện trường.
D. chỉ có trường hấp dẫn.
Câu 23: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 24: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. mạch phát sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu. C. mạch tách sóng.
D. mạch khuếch đại.
Câu 25: Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một
giếng sâu h= 495, 21± 0,5m . Thời gian rơi của viên bi đo được là t=10,05 ± 0,01s . Giá trị của gia tốc rơi tự
do là A. 9,81 ± 0,01 m/s2 . B. 10 ± 0,02 m/s2 .
C. 9,81 ± 0,03 m/s2 . D. 9,81 ± 0,021 m/s2 . 2 gt 2h 2h g D h D t D h = ® g = ® g = = 9,80589 = + 2
® Dg ® g = g ± Dg 2 2 2 t t ; g h t
Câu 26: Lực hút của trái đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ cao h là 5 N. Biết bán
kính Trái Đất là R. Độ cao của h R A.3R B.2R C.9R D. 3 Mm (R + h)2 + Mm R h = ® = ® = ® = 45 = G 5 G 9 3 h 2R 2 2 2 R (R + h) R R ;
Câu 27: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một
điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì
thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 600. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích mà
ta đã truyền cho quả cầu có độ lớn là A. 3,58.10-6 C B. 2, 48.10-6 C C. 2, 48.10-7 C D. 3,58.10-7 C 2 9 q 9.10 2 2 F q o 1 4r 9 tan 30 = = ® = 9.10 ® q P . m g 3 4. .
m g (2l.sin 30o )2
Khi hai quả cầu cân bằng ta có
Câu 28: Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông gốc với trục chính, cách thấu kính 10 cm.
Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là A. –15 cm. B. –7,5 cm. C. 7,5 cm. D. 15 cm.
Ảnh cùng chiều cao gấp 3 lần vật -> Thấu kính hội tụ, vật thật cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn d’=-3d=- d.d' ® f = 30cm d+d'
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn trên hình vẽ. Lấy p 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là
a(cm.s-2 ) +150
A. x = 15cos100t(cm) æ p ö
x = 1,5cos 100t + (cm) ç ÷ t(s) B. è 2 ø
C. x = 15cos(100t + p )(cm) æ p ö
x = 1,5cos 100t - (cm) ç ÷ -150 è 2 ø D. 3 1 2 3 p p p æ p ö - 150 æ p 2 ö
a = 150cos 100t - c . m s ® x = os c 100t+ cm ç ÷ ç ÷
Viết phương trình gia tốc è 2 ø 100 è 2 ø
Câu 30: Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I , đầu kia gắn với vật
nhỏ khối lượng m=100g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động
điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát, lấy p 2 = 10 . Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột giữ chặt lò xo tại điểm cách I một 3
đoạn bằng 4 chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu? A. 5 cm. B. 3,25 cm. C. 2,5 cm. D. 2,25 cm. 2 2
Vận tốc khi vật ở li độ x=2,5cm v = w A - x = 25p 3 cm/s; Do lò xo giãn đều ta có: độ cứng của lò xo 3 1 kl = l k '
sau khi bị giữ tại điểm cách I một đoạn 4 chiều dài lò xo khi đó k’=4k=400N/m ( o 4 o ) 2 v '2 A' = x + x 2,5 x ' = =
® w ' = 2w = 20p rad / s ; '2 w với 4 4 cm ->A’=2,253469547cm
Câu 31: Một con lắc đơn có khối lượng m=100g và độ dài l=1m, dao động điều hòa với biên độ So=1cm, pha p
ban đầu 2 rad. Cho g=10m/s2, lấy 2
p =10. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là bao nhiêu thì động năng
và thế năng của con lắc lại bằng nhau? A. 1 s. B. 0,75 s. C. 0,25 s. D. 0,5 s. T
Sau những khoảng thời gian như nhau bằng 4 bao nhiêu thì động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau
Câu 32: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3% . Sau 10 chu kì thì cơ năng của con lắc còn lại
A. 70% giá trị ban đầu. B. 45,6 % giá trị ban đầu. C. 86% giá trị ban đầu.
D. 54% giá trị ban đầu. = 2 = = 10 =
Sau chu kì thứ nhất A 0,97A A 0,97A 0,97 A A 0,97 A 1 ; sau chu kì thứ hai 2 1 ; sau 10 chu kì 10 2 w A 10 10 = = 0,5437943429 2 w A
Câu 33: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ là hình dạng của một đoạn dây tại một
thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M N lệch pha nhau một góc 2p 5p u(mm) rad rad A. 3 B. 6 M p p rad rad x(cm) C. 6 D. 3 2p j D = .5 12 N
Câu 34: Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A B.
Tai một người ở điểm N với AN=2m và BN=1,625m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Bước
sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là: A. 0,375 m. B. 0,75 m. C. 0,50 m. D. 0,25 m.
AN - BN = (k + 0,5)l
Để người này không nghe được âm thì
; bước sóng dài nhất ứng với k=0
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f .
tốc độ truyền sóng trên dây là v=4m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi
dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu ? A. 28 Hz. B. 27 Hz. C. 25 Hz. D. 24 Hz. l v v k AB = . k f = = = 2,5k
Để thỏa mãn điều kiện trên thì 2 với k 2,4,6,8,10 l 2.AB
Câu 36: Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. 2 w = LC
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số
. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
cảm bằng 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng: A.-120V B.30V C.40V D.50V 1 w = 2 w = Với LC thì Z LC L=ZC; với
thì ZL=4ZC và uL ngược pha với uC nên khi uL=40V thì uC=-10 V=>uAB=uL+uC=30 V 1 L =
Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có p H và
một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 150 2 os100 c p t (V). j
Khi R=R1=90Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i1 và điện áp u là 1 . Khi R=R2=160Ω thì góc lệch p j j + j = 1 2
pha giữa cường độ dòng điện i 2
2 và điện áp u là 2 . Biết . Giá trị của C là: 4 10- 4 10- 4 - 4 10- F F 10 F F A. 2,5p B. 2, 2p C. 2p D. 1,6p
Z - Z = ± R R ® Z = 220W ® C L C 1 2 C
Câu 38: Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là
µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5p A. Thời gian ngắn nhất để 4
điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 16 2 8 A. µs B. µs C. µs D. µs 3 3 3 3 T q 1 t D = = 2 o p . 6 I 6 o
Câu 39: Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có tần số ổn định f . Đồ thị sự phụ
thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng điện vào thời gian có dạng như hình u , i
vẽ. Điều nào dưới đây không chính xác ? u
A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức.
B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. O
D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau.
Từ đồ thị ta thấy i và u cùng pha
Câu 40: Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự
L = 50 µH. Tụ điện của mạch có điện dung biến cảm www.thuvienhoclieu.com
thiên được trong khoảng từ 60 pF – 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ
A. 1,4 MHz đến 2 MHZ.
B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz.
C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz.
D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz. 1 f = 2p LC
---------------------HẾT---------------------
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2018-2019
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ

(Thời gian làm bài: 50 phút-không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... Mã đề: 001
Câu 1. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Chu kì dao động riêng của mạch bằng 2p 1 A. p LC . B. . C. . D. 2p LC . LC LC
Câu 2. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng
đứng, cùng pha, cùng biên độ a, sóng do hai nguồn tạo ra có bước sóng 3 cm. Phần tử M ở mặt nước cách
S1, S2 lần lượt là 3 cm và 9 cm có biên độ là a A. 2a. B. 0. C. . D. a. 2
Câu 3. Một đoạn dây dẫn dài 1 m có dòng điện I = 5 A chạy qua, đặt trong từ trường đều có B = 0,1 T theo
phương vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng A.0,5 N. B. 2,5 N. C. 0,05 N. D. 0.
Câu 4. Quang phổ liên tục là
A. dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. hệ thống các vạch màu đỏ và tím.
C. hệ thống các vạch tối xuất hiện trên một nền sáng.
D. hệ thống bảy vạch màu từ đỏ đến tím.
Câu 5. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài của sợi dây phải bằng một số
A. nguyên lần nửa bước sóng.
B. lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. nguyên lần bước sóng.
D. nguyên lần một phần tư bước sóng.
Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải của tia tử ngoại?
A. Kích thích một số chất phát quang.
B. Không tác dụng lên kính ảnh.
C. Gây ra những phản ứng hóa học.
D. Làm ion hóa không khí.
Câu 7. Trong song cơ, sóng dọc truyền đi trong môi trường A. chỉ chất rắn. B. chân không.
C. rắn, lỏng, khí.
D. chỉ chất lỏng.
Câu 8. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, so với điện áp hai đầu mạch thì cường độ dòng điện p p
A. cùng pha với điện áp. B. nhanh pha hơn . C. chậm pha hơn .
D. ngược pha với điện áp. 2 2
Câu 9. Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các ánh sáng đơn sắc có màu chàm, lam,
lục, vàng. Sắp xếp thứ tự đúng là
A. nc < nL < nl < nv.
B. nc < nl < nL < nv.
C. nc > nl > nL > nv.
D. nc > nL > nl > nv.
Câu 10. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Tại một điểm, khi thành phần điện trường biến thiên
điều hòa theo phương trình E = E cos(2p f .t) 0
thì thành phần từ trường biến thiên điều hòa theo phương trình p
A. B = B cos(2p f .t)
B = B cos(p f .t)
B = B cos(2p f .t +p )
B = B cos(2p f .t + ) 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 www.thuvienhoclieu.com
Câu 11. Một vật dao động với tần số riêng f0 = 3 Hz, chịu tác dụng của ngoại lực có biên độ không đổi. Khi
tần số ngoại lực lần lượt là f1 = 2 Hz, f2 = 3 Hz và f3 = 5 Hz thì biên độ dao động của vật lần lượt là A1 và A2 và A3. Khi đó A. A1 < A3 < A2. B. A1 = A2 = A3. C. A3 < A1 < A2. D. A1 < A2 < A3.
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Để hệ số công suất của đoạn mạch AB lớn nhất thì đoạn mạch AB
A. có cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.
B. chỉ có cuộn dây thuần cảm.
C. chỉ có tụ điện.
D. chỉ có điện trở thuần.
Câu 13. Sóng cơ truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s và có bước sóng 4 cm. Tần số của sóng là A. 0,5 Hz. B. 50 Hz. C. 0,02 Hz. D. 0,08 Hz.
Câu 14. Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là A. tần số. B. biên độ. C. chu kỳ. D. li độ.
Câu 15. Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa với tần số f = 0,5 Hz. Để tần số là f / = 1
Hz thì khối lượng của vật phải là m m A. m¢ = .
B. m' = 2m. C. m¢ = .
D. m' = 3m. 5 4
Câu 16. Cho máy phát điện xoay chiều một pha, nam châm có p cặp cực, quay tròn với tốc độ n vòng/giây.
Từ thông qua mỗi cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số 60 pn A. f = .
B. f = pn . C. f = .
D. f = 60 pn . pn 60 1
Câu 17. Cho đoạn mạch có điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có p
điện dung C mắc nối tiếp với C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều
u = 200cos(100pt) V. Để mạch xảy ra cộng hưởng thì C có giá trị là 4 2.10- 4 3.10- 4 10- 4 10- A. F. B. F. C. F. D. F. p p p 2p
Câu 18. Trong chân không, điện tích điểm q1 tương tác với điện tích điểm q2 > 0 một lực đẩy. Dấu của điện
tích q1 sẽ thỏa mãn hệ thức A. q1 + q2 < 0. B.q1 > 0. C. q1 < 0. D. q1.q2 < 0
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
C. Trong một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím lớn hơn ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ở cùng điều kiện thí nghiệm thì ánh sáng nào sau
đây cho khoảng vân lớn nhất so với các ánh sáng đơn sắc còn lại? A. Chàm. B. Tím. C. Lam. D. Vàng.
Câu 21. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g là 1 g 1 l g g A. . B. . C. p . D. 2p . 2p l 2p 2 g l l p
Câu 22. Khi từ thông qua khung dây dẫn kín có biểu thức f = 0,02cos(100pt - ) Wb thì suất điện động 3
xuất hiện trong khung dây có biểu thức 5p p
A. e = 2p cos(100pt - ) V.
B. e = 2p cos(100pt - ) V. 6 2 5p p
C. e = 0,02cos(100pt - ) V.
D. e = 2p cos(100pt - ) V. 6 6
Câu 23. Cho các nhận định sau về đặc điểm của sóng điện từ. (1) Là sóng ngang.
(2) Lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không. (3) Có tính phản xạ. www.thuvienhoclieu.com
(4) Có khả năng đâm xuyên.
(5) Có cùng một tốc độ trong mọi môi trường.
Số nhận định đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. p
Câu 24. Hai dao động điều hòa x = Acos(w t- ) x = Acos(w t) 1 và 2 là hai dao động 2 p
A. lệch pha một góc . B. vuông pha. C. cùng pha. D. ngược pha. 4 p
Câu 25. Một dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I cos(120pt - ) 0 , t đo bằng s. 2
Trong 1 s đầu số lần giá trị dòng điện tức thời bằng 0,5I0 là A. 60 lần. B. 240 lần. C. 360 lần. D. 120 lần.
Câu 26. Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp ổn định có giá trị hiệu dụng là 100 V. Đặt L = L1 rồi điều chỉnh R = R1 = 50 Ω
thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60 W và góc lệch pha của điện áp so với dòng điện là j1 . Đặt L = L2
rồi điều chỉnh R = R2 = 25 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp so với dòng điện là j 2 2
cos j + cos j = 0,5 2 với 1 2
. Công suất P2 có giá trị là A. 200 W. B. 60 W. C. 80 W. D. 100 W.
Câu 27. Đặt vật AB cao 2 cm vuông góc với trục chính, trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Vật
cách thấu kính một đoạn 15 cm. Độ cao của ảnh là A. 4 cm. B. 2,5 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 28. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn âm điểm
có công suất P phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm
tại A là 65 dB, tại B là 45 dB. Tăng công suất nguồn âm lên 3 lần, thì mức cường độ âm tại M nằm trong
đoạn AB với MB = 2MA gần giá trị nào nhất sau đây? A. 52,96 dB. B. 60,48 dB. C. 64,33 dB. D. 58,77 dB.
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động điều hòa với tần số góc w , tại nơi có gia tốc trọng p
trường g = 10 m/s2. Tại thời điểm t1 vật có li độ góc bằng 0,06 rad. Tại thời điểm t = t + 2 1 thì vận tốc tiếp 2w
tuyến có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 16,8 cm/s. B. 15,2 cm/s. C. 17,5 cm/s. D. 18,4 cm/s.
Câu 30. Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 16 cm dao động với phương trình
u = u = a cos100pt A B
. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Gọi C và D thuộc mặt nước sao
cho ABCD là hình vuông. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ 20 cm/s dọc theo AC, từ A về
phía C. Trong thời gian 0,8 s kể từ A, chất điểm cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa? A. 17. B. 18. C. 19. D. 16.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe là 4 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m, dùng ánh sáng trắng có bước sóng 380 nm £ l £ 760 nm. Khoảng cách
ngắn nhất từ vân trắng trung tâm đến vân sáng đơn sắc là A. 0,62 mm. B. 0,38 mm. C. 0,76 mm. D. 0,19 mm.
Câu 32. Mạch điện kín gồm nguồn điện có ξ = 3 V, điện trở trong r; mạch ngoài
có biến trở R. Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì cường độ dòng điện qua I(A)
mạch được mô tả như đồ thị hình vẽ. Giá trị của r là 1, A. 1,5 Ω. B. 6 Ω. 5
C.2 Ω. D. 4,5 Ω.
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa. M, N là hai điểm trên quĩ đạo có gia R(Ω)
tốc lần lượt là 4,5 cm/s2 và 8,2 cm/s2. Gia tốc của chất điểm tại trung điểm của
MN gần giá trị nào nhất sau đây? 0 A. 6,7 cm/s2. B. 5,2 cm/s2. C. 6,2 cm/s2. D. 7,6 cm/s2.
Câu 34. Hai chất điểm M, N có cùng khối lượng, lần lượt dao động điều hoà theo phương trình p
x = 3cos(5pt - ) x = 3cos(5pt) 1 cm và 2
cm, trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc 2 www.thuvienhoclieu.com
đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song trên, lấy 2
p =10 . Khi khoảng cách giữa hai chất
điểm cực tiểu thì tỉ số giữa động năng của chất điểm M và cơ năng của chất điểm N bằng 7 5 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 7 2
Câu 35. Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng.
Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1, 20 ± 0,03 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn là D = 1600 ± 50 mm và khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là L = 8,00 ± 0,16 mm. Sai số tỉ đối của phép đo là A. 5,83 %. B. 1,60%.
C. 0,96 %. D. 7,63 %.
Câu 36. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay
chiều vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp giữa hai đầu của p
điện trở R và điện áp giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng và lệch pha nhau góc . Để hệ số 3
công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung C và khi đó công suất tiêu thụ
trên mạch là 96 W. Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch là A. 72 W. B. 78 W. C. 86 W. D. 93 W.
Câu 37. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng bằng 4 cm. Trên đường tròn đường kính AB thuộc mặt
nước (không kể A và B), điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn cách A một khoảng ngắn nhất là
A. 16 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 12 cm.
Câu 38. Nối hai cực của một máy phát điện xoay
chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm điện P X 0,1
trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ p
điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn (2)
dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực.
Hình bên, (2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Y
công suất của đoạn mạch AB vào tốc độ quay n của (1)
rôto. Đường (1) là tiệm cận của đồ thị (2). Biết n n = 240 n = X 371 1 vòng/phút và 2 vòng/phút. Tỉ số Y O n1 n2
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,379. B. 1,381. C. 1,383. D. 1,380.
Câu 39. Một lò xo có độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A
có khối lượng 200 g, vật A được nối với vật B có khối lượng 400 g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn
và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn một đoạn 20 cm rồi thả p
nhẹ. Khi thả vật được khoảng thời gian
15 s thì sợi dây bị tuột khỏi vật. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 300
m/s2. Kể từ lúc dây bị tuột, khi vật A đi được quãng đường 19,9 cm thì vật B đi được quãng đường gần giá
trị nào nhất
sau đây? A. 25 cm. B. 26 cm. C. 28 cm. D. 27 cm.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos(100pt) V vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn A R C L,r B
mạch MB và NB lần lượt là 200 V và 73 V, điện áp hai đầu mạch NB và
AM vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN gần N M
giá trị nào nhất sau đây? A. 150 V. B. 145 V. C. 135 V. D. 140 V.
-------------Hết------------- www.thuvienhoclieu.com
Đáp án mã đề: 001
01. D; 02. A; 03. A; 04. A; 05. B; 06. B; 07. C; 08. B; 09. C; 10. A; 11. C; 12. D; 13. B; 14. B; 15. C;
16. B; 17. C; 18. B; 19. B; 20. D; 21. A; 22. A; 23. D; 24. B; 25. D; 26. C; 27. A; 28. C; 29. A; 30. A;
31. D; 32. C; 33. C; 34. D; 35. D; 36. A; 37. D; 38. C; 39. B; 40. D;