Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
KÌ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án
Câu 1: T thông dùng để din t
A. độ mnh, yếu ca t trường ti một điểm.
B. mật độ các đường sc t ca mt t trường đều.
C. s đường sc t xuyên qua mt diện tích nào đó trong từ trường.
D. độ ln ca cm ng t sinh ra bi t trường ca mt nam châm.
Câu 2: Vì sao cùng nhiệt độ
100 C
( áp suất thông thường) nhưng bỏng do hơi nước nóng thường
nguy hiểm hơn bỏng do nước nóng đối với ngưi b bng?
A. Vì hơi nước nóng có kh năng truyền nhiệt nhanh hơn nước nóng.
B. Vì khi hơi nước ngưng tụ trên da, nó s truyn nhit thêm vào da.
C. Vì hơi nước nóng có vùng lan ta rộng hơn trên cơ thể.
D. Vì hơi nước nóng cha nhiều hơi nước hơn nước nóng.
Câu 3: Vi
k
là hng s Boltzmann, một lượng khí có nhiệt độ tuyệt đối
()TK
, động năng tịnh tiến trung
bình ca phân t khí là
A.
d
3
E kT
2
=
. B.
d
2
E kT
3
=
. C.
. D.
.
Câu 4: Hơ nóng một khi khí trong ng nghiệm có nút đậy kín như hình a) và đưc
kết qu như hình b). Hiện tượng nút b đẩy bt ra khi ng là do
A. nội năng của chất khí tăng lên.
B. nội năng của chất khí không thay đổi.
C. nội năng của cht khí gim xung.
D. nội năng của cht khí b mất đi.
Câu 5: Quá trình cục nước đá chuyển thành nước đưc gi là quá trình
A. bay hơi. B. ngưng kết. C. nóng chy. D. đông đặc.
Câu 6: V tinh VINASAT-2 ca Vit Nam vi kh năng truyền dn khong 13000 kênh
thoi/internet/truyn s liu hoc khong 150 kênh truyn hình. Vic kết ni thông tin gia mt
đất và v tinh VINASAT-2 được thông qua bng loại sóng điện t nào?
A. Sóng UHF. B. Sóng Viba. C. Sóng vô tuyến. D. Sóng VHF.
Câu 7: Cho ba thông s trng thái ca khi khí lí tưởng xác định: th tích V , áp sut p và nhiệt độ tuyt
đối
T
. H thức nào sau đây diễn t sai định lut Boyle?
A.
1 1 2 2
p V p V=
. B.
12
21
pp
V V
=
. C.
12
12
pp
vv
=
. D.
pV =
hng s.
Câu 8: Biển báo nào dưới đây cảnh báo khu vc t trường?
A. B. C. D.
Chn C
S dng thông tin sau cho Câu 9 và Câu 10: Một người c xát mt miếng st có khối lượng
400 g trên mt sàn nhà. Sau mt thi gian miếng st nóng thêm
17 C
. Gi s rng
40%
công
đó được dùng làm nóng miếng st. Biết nhit dung riêng ca st là
460 J / kgK
.
Câu 9: Nhiệt độ ca miếng sắt đã tăng bao nhiêu Kelvin sau thời gian đó?
A. 290 K . B.
6,8 K
. C. 116 K. D. 17 K .
Câu 10: Công mà người này đã thực hin là
Trang 2
A. 1251 J. B. 3067 J. C. 7820 J . D. 5128 J .
S dụng thông tin dưới đây để tr li Câu 11 và Câu 12: Một đoạn dây dn thng mang dòng điện có cường
độ 6 A trong t trường đều có độ ln cm ng t 4 mT , biết góc hp bi vector cm ng t với đoạn
dây dẫn có dòng điện là
.
Câu 11: Nếu thay đổi gc
thì lc t tác dụng lên đoạn dây có đ ln ln nht khi
A.
30
=
. B.
90
=
. C.
0
=
. D.
45
=
.
Câu 12: Khi
30
=
thì lc t tác dng lên một đơn vị chiu dài ca đoạn dây dn
A.
0,021 N / m
. B.
12 N / m
. C.
0,012 N / m
. D.
0,024 N / m
.
Câu 13: Đ chuẩn đoán hình änh trong y học người ta thường s dng tia X
(hay tia Rơn-ghen) đ chụp X quang. Coi điện trường gia hai cc
ca ng tia X (Hinh bên) mt điện trường đu. Hiu đin thế
gia 2 cc ca ống Rơnghen là
12,6kV
, cường độ dòng đin qua
ng 20 mA electron thoát ra khi Catot tc độ đầu bng
không. Đối Catot được làm ngui bằng dòng nước chy bên trong.
Nhiệt độ nước lối ra cao hơn nhiệt độ nước li vào
20 C
.
Gi s
96%
s electron đập vào đi Catot chuyển động năng của thành nhiệt làm nóng đối
Catot. Nhit dung riêng của nước
c 4200 J / kgK=
. Lưu lượng dòng nưc làm mát là
A.
1,86 g / s
. B.
2,88 g / s
. C.
3,90 g / s
. D.
4,26 g / s
.
Câu 14: Máy kh rung tim cấy được (ICD - Implantable Cardioverter Defibrillator) là mt thiết b y tế
được cấy dưới da bnh nhân gn tim vi mục đích tái lập li nhịp tim cơ bản bình thường, cu
bnh nhân khỏi đột t do các ri lon nhp nhanh. Mt bnh nhân có máy kh rung tim cy ghép
ICD đang làm việc gn mt thiết b to ra t trường có cường độ
B 100 T
=
. Thiết b ICD có mt
vòng dây din tích
2
2 cmS =
được đặt vuông góc vi t trường. Khi bnh nhân di chuyn ra khi
vùng có t trường trong thi gian
2 st =
, t trường giảm đu t
100 T
v 0 . Suất điện động cm
ứng trong ICD có độ ln là
A. 10 nV . B. 15 nV . C. 20 nV . D. 5 nV .
Câu 15: Mt bình bng thép dung tích 25 lít dùng van x (hình bên) cha khí Hydrogen áp
sut 6 MPa và nhiệt độ
37 C
. Chì dùng bình này s bơm được bao nhiêu qu bóng
bay mà dung tích mi qu là 1,5 lít, áp sut và nhiệt độ khí trong mi qu bóng là
5
1,05 10 Pa
15 C
, biết rng nhiệt độ của bình thép sau khi bơm bằng
15 C
.
A. 525 qu. B. 868 qu. C. 1030 qu. D. 769 qu.
Câu 16: Mt khối khí lí tưởng trong bình kín có dung tích không đổi. Tăng nhiệt độ ca khi khí t
100 C
lên
200 C
thì áp sut trong bình s
A. ng lên hơn 2 lần áp sut cũ.
B. tăng lên đúng bng 2 ln áp suất cũ.
C. có th tăng hoặc gim.
D. ng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.
Câu 17: Đ phá các tảng băng trôi trên biển bằng cách đặt mt ngun nhiệt trên băng. Cho rằng nhit nóng
chy riêng của băng là
330 kJ / kg
=
và nhiệt độ của băng đang duy trì ở
0C
. Cn bao nhiêu
nhiệt lượng để làm nóng chy
30%
ca mt tảng băng khối lượng 30000 tn?
A.
11
6,90 10 J
. B.
12
1,32 10 J
. C.
12
3,96.10 J
. D.
12
2,97.10 J
.
Câu 18: Đ th biu din s biến thiên ca th tích mt khi khí ởng xác định
theo nhiệt độ như hình bên. Thể tích ca khi khí trng thái B là
A.
3
150 cm
.
B.
3
137,5 cm
.
C.
3
187,5 cm
.
D.
3
87,5 cm
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Trang 3
Câu 1: Làng Trà Đông, xưa kia gọi là Sơn Trang, tên nôm là K Chè, một vùng đất c cách tnh l Thanh
Hóa 12 km v phía Tây Bc (nay thuc xã Thiu Trung, huyn Thiu Hóa, tnh Thanh Hoá) nm
trong địa vc ca nền văn hóa Đông Sơn vốn ni tiếng vi ngh đúc đồng. một cơ sở đúc đồng
tại làng Trà Đông, người ta tiến hành đúc một qu chuông bằng đồng nguyên cht có khối lượng
20 kg qua 6 bước sau đây:
1. To mu.
2. To khuôn.
3. Nu chảy đồng.
4. Rót khuôn.
5. Làm ngui và tách sn phm khi khuôn.
6. Hoàn thin sn phm.
Biết đồng có nhiệt độ nóng chy là
1084 C
, nhit nóng chy riêng
180 kJ / kg
, nhit dung riêng là
380 J / kgK
, nhiệt độ ban đầu của môi trưng và hn hp
nguyên liu là
31 C
. Biết trong quá trình đúc có
40%
ng nhit b hao phi ra môi trường.
a) Cn cung cp nhiệt lượng
11,6MJ
cho lượng đồng dùng đ đúc chuông nóng chy hoàn toàn t
nhiệt độ ban đầu. (Làm tròn kết qu đến ch s hàng phn i).
b) Cơ sởy dùng nhiên liu hóa thạch đ đun nóng chảy đồng, nên nếu thiết kế ng khói ca
s đúc đồng này không đạt tiêu chun thì s làm ảnh hưởng lớn đến môi trường và sc khe ca
người dân.
c) Biết năng suất to nhit của than đá là
27MJ / kg
. Khối lượng than đá ít nht có th dùng đ
đúc được qu chuông đồng là
7,20 kg
.
d) Quá trình nóng chy diễn ra trong bước 5 .
Câu 2: Dynamo thường được trang b
trên xe đạp để làm máy phát
điện cung cấp cho đèn xe hoạt
động. Ngoài ra, Dynamô xe
đạp cũng thể đưc s dng
để cung cấp điện cho các thiết
b điện t khác trên xe đp,
chng hạn như đèn báo rẽ, đèn
phanh.
Cu to Dynamo gm các b
phn: Núm xoay - núm dẫn động; Trc quay; Nam châm; Cun dây dn; Lõi st non; V nha;
Đầu dây dẫn ra bóng đèn.
Mt chiếc Dynamo không có b phn tích tr đin gn trên một xe đạp đang chuyển động thng
đều vi tốc độ không đổi v so vi mặt đường nha. Khi bánh xe quay đều, núm dẫn động ti vào
lốp xe nên nó và nam châm cũng quay theo. Giả thiết là không có s trượt ca núm dẫn động trên
vành bánh xe và đường kính núm dẫn động là 20 mm . Cun dây dn có s vòng dây là 2500
vòng, mi vòng có tiết din
2
2 cm
và t trường xut hin trong lõi st non khi nam châm quay có
giá tr trung bình là
B 0,01 T=
.
a) Khi quay núm dẫn động ca Dynamo thì nam châm quay theo làm s đường sc t xuyên qua
tiết din
S
ca cun dây biến thiên, nên xut hiện dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây làm bóng
đèn sáng.
b) Dynamo là máy phát điện biến đổi quang năng thành điện năng.
c) Khi tốc độ chuyển động của xe thay đổi thì đèn vẫn sáng với cường độ ổn định.
d) Khi suất điện động cm ng cực đi giữa hai đầu cun dây dn ca Dynamo là
2,0 V
thi tc độ
chuyển động của xe đạp là
v 8 m / s=
.
Câu 3: Trong một động ô tô, hn hợp không khí và xăng hóa hơi (hỗn hp khí nén hay hn hp nhiên
liệu) được nén trong cylinder trước khi được đốt cháy. Cho một động cơ có tỷ s nén là 12:1 nghĩa
là, khí trong cylinder được nén xung
1/12
th tích ban đầu ca nó. Các van np và x đều đóng
trong quá trình nén, vì vậy lượng khí là không đổi. đầu quá trình nén nhiệt độ, áp sut ca khí là
Trang 4
27 C
và 1 atm . Cui quá trình nén nhiệt độ, áp sut ca khí là
( )
2
tC
và 24 atm . Coi hn hp
khí nén là khí lí tưởng.
a) Trong quá trình nén khí trong cylinder thì tt c các thông s trng thái ca của khí đều tăng.
b) T s th tích hn hợp khí đầu k nén và cui k nén là 12 .
c) Áp sut cui k nén tăng gấp 24 ln so vi áp suất đầu k nén.
d) Nhiệt độ ca khí cui k nén là
.
Câu 4: Mt hc sinh làm thí nghiệm đo nhiệt dung riêng ca nước theo sơ
đồ như hình bên. Khối ợng nước 160 g , nhiệt độ ban đầu là
25 C
. S ch vôn kế ampe kế lần t 18 V
2,50 A
. Sau
khong thi gian 2 phút 30 giây thì nhit độ ca c
35 C
. B
qua nhiệt lượng bình nhiệt lượng kế, đũa khuy thu vào và b
qua nhiệt lượng dây nung tỏa ra môi trưng không khi.
a) Trong quá trình làm thí nghim, học sinh dùng đũa khuấy nước
nh nhàng và liên tục để nhiệt lượng nước tỏa ra môi trường xung
quanh một cách đều đặn.
b) Nhiệt lượng
Q
tỏa ra trên dây nung được xác đnh bng biu thc
Q =
U.I.t.
c) Nhiệt lượng nước cần thu vào để nhiệt độ tă
ng thêm
()TK
..Q m c T=
.
d) Nhit dung riêng của nước trong thí nghim là
4200 J / (kg
. K).(Làm tròn kết qu đến ch s
hàng đơn vị).
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: nhiệt độ (
C
) nào thì s đọc trên thang nhiệt độ Farenheit gấp đôi số đọc trên thang nhiệt độ
Celsius?
Câu 2: Cho khung dây phng có din tích
2
100 cm
đặt trong t trường đều có
B 0,2 T=
. Khi mt phng
khung dây hp vi
B

mt góc
30
thì t thông qua mt phng là bao nhiêu mili Weber?
S dng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Khi tri lạnh cơ thể chúng ta d mt nhiệt lượng vào môi trường
dẫn đến các h qu như cơ thể b run ry, kit sc. Một người th dc bui sáng và hít th sâu sau bài tp
chy và bắt đầu cm thy kit sức sau khi tiêu hao năng lượng khong
5
9.10 J
. Biết rng nhiệt độ ca không
khí bên trong phổi luôn được duy trì
37 C
trong sut quá trình, áp sut không khí bên ngoài và trong phi
luôn bằng 101325 Pa . Không khí được xem như khí lí tưởng vi khối lượng mol là
29 g / mol
.
Câu 3: Ban đầu, th tích phi của người này là 2,8 lít và sau khi hit khi vào thì th tích phi là 5 litt. Khi
ợng không khí đi vào phổi trong quá trình hít vào bng bao nhiêu gam? (Làm tròn kết qu đến
ch s hàng phần trăm).
Câu 4: Cho nhiệt lượng do cơ thể truyền cho môi trường là
5
6,75.10 J
, công mà người này đã thực hin
là bao nhiêu kilo Jun
(kJ)
?
Câu 5: Một loa điện động mt cun dây nm trong khe h ca mt nam
châm, gi s t trường của nam châm có đ ln cm ng t
0,1 T
. Cun
dây đường kinh 6 cm , điện tr
6,0
gm 20 vòng dây. Khi kết ni
vi ngun có hiệu đin thế 12 V , dòng điện chy trong cun dây ti mt
thời điểm xác định chiu cùng chiều kim đồng h như hình bên. Tại
thời đim này, lc t c dng lên cuộn dây độ ln bao nhiêu
Newton? (Làm tròn kết qu đến ch s hàng phần trăm).
Câu 6: Mt khi cu có dung tích
3
328 m
bắt đầu được bơm khí Hydrogen. Đến khi bơm xong thì
Hydrogen trong khí cu có nhit độ
27 C
, áp sut
0,9 atm
. Biết rng mỗi giây bơm được
2,5 g
Hydrogen vào khí cu, thời gian bơm là bao nhiêu phút (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn
v)?
Trang 5
LI GII
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án
Câu 1: T thông dùng để din t
A. độ mnh, yếu ca t trường ti một điểm.
B. mật độ các đường sc t ca mt t trường đều.
C. s đường sc t xuyên qua mt diện tích nào đó trong từ trường.
D. độ ln ca cm ng t sinh ra bi t trường ca mt nam châm.
ng dn
Chn C
Câu 2: Vì sao cùng nhiệt độ
100 C
( áp suất thông thường) nhưng bỏng do hơi nước nóng thường
nguy hiểm hơn bỏng do nước nóng đối với ngưi b bng?
A. Vì hơi nước nóng có kh năng truyền nhiệt nhanh hơn nước nóng.
B. Vì khi hơi nước ngưng tụ trên da, nó s truyn nhit thêm vào da.
C. Vì hơi nước nóng có vùng lan ta rộng hơn trên cơ thể.
D. Vì hơi nước nóng cha nhiều hơi nước hơn nước nóng.
ng dn
Chn B
Câu 3: Vi
k
là hng s Boltzmann, một lượng khí có nhiệt độ tuyệt đối
()TK
, động năng tịnh tiến trung
bình ca phân t khí là
A.
d
3
E kT
2
=
. B.
d
2
E kT
3
=
. C.
. D.
.
ng dn
Chn A
Câu 4: Hơ nóng một khi khí trong ng nghiệm có nút đậy kín như hình a) và được
kết qu như hình b). Hiện tượng nút b đẩy bt ra khi ng là do
A. nội năng của chất khí tăng lên.
B. nội năng của chất khí không thay đổi.
C. nội năng của cht khí gim xung.
D. nội năng của cht khí b mất đi.
ng dn
Chn A
Câu 5: Quá trình cục nước đá chuyển thành nước đưc gi là quá trình
A. bay hơi. B. ngưng kết. C. nóng chy. D. đông đặc.
ng dn
Chn C
Câu 6: V tinh VINASAT-2 ca Vit Nam vi kh năng truyền dn khong 13000 kênh
thoi/internet/truyn s liu hoc khong 150 kênh truyn hình. Vic kết ni thông tin gia mt
đất và v tinh VINASAT-2 được thông qua bng loại sóng điện t nào?
A. Sóng UHF. B. Sóng Viba. C. Sóng vô tuyến. D. Sóng VHF.
ng dn
VINASAT-2 có tn s trong khong t 10 GHz đến 15 GHz
bước sóng
0
10.10 15.10 Hz
0,02 m 0,03 m 2 cm 3 cm
Hz f
c
f

= ⎯⎯
thuc sóng Viba
Sóng UHF (Ultra High Frequency) có bưc sóng cc ngn t 10 cm đến 1 m
Sóng VHF (Very High Frequency) có bước sóng rt ngn t 1 m đến 10 m
Sóng vô tuyến thì khong bước sóng rộng hơn (bao quát 3 loại trên) nên không phi sóng vô tuyến
loi nào cũng được dùng trong vic kết ni thông tin gia mặt đất và v tinh VINASAT-2.
Chn B
Câu 7: Cho ba thông s trng thái ca khi khí lí tưởng xác định: th tích V , áp sut p và nhiệt độ tuyt
đối
T
. H thức nào sau đây diễn t sai định lut Boyle?
Trang 6
A.
1 1 2 2
p V p V=
. B.
12
21
pp
V V
=
. C.
12
12
pp
vv
=
. D.
pV =
hng s.
ng dn
Chn C
Câu 8: Biển báo nào dưới đây cảnh báo khu vc t trường?
A. B. C. D.
Chn C
S dng thông tin sau cho Câu 9 và Câu 10: Một người c xát mt miếng st có khối lượng
400 g trên mt sàn nhà. Sau mt thi gian miếng st nóng thêm
17 C
. Gi s rng
40%
công
đó được dùng làm nóng miếng st. Biết nhit dung riêng ca st là
460 J / kgK
.
Câu 9: Nhiệt độ ca miếng sắt đã tăng bao nhiêu Kelvin sau thời gian đó?
A. 290 K . B.
6,8 K
. C. 116 K. D. 17 K .
ng dn
( )
( ) 17. T K t C
= =
Chn D
Câu 10: Công mà người này đã thực hin là
A. 1251 J. B. 3067 J. C. 7820 J . D. 5128 J .
ng dn
0,4 460 17 3128 JQ mc t= = =
3128
7820 J.
0,4
Q
A
H
= = =
Chn C
S dụng thông tin dưới đây để tr li Câu 11 và Câu 12: Một đoạn dây dn thng mang dòng điện có cường
độ 6 A trong t trường đều có độ ln cm ng t 4 mT , biết góc hp bi vector cm ng t với đoạn
dây dẫn có dòng điện là
.
Câu 11: Nếu thay đổi gc
thì lc t tác dụng lên đoạn dây có đ ln ln nht khi
A.
30
=
. B.
90
=
. C.
0
=
. D.
45
=
.
ng dn
sinF IlB
=
đạt max khi
sin 1 90

= =
. Chn B
Câu 12: Khi
30
=
thì lc t tác dng lên một đơn vị chiu dài ca đoạn dây dn
A.
0,021 N / m
. B.
12 N / m
. C.
0,012 N / m
. D.
0,024 N / m
.
ng dn
3
sin 6 4 10 sin30 0,012 N / m.
F
IB
l
−
= = =
Chn C
Câu 13: Đ chuẩn đoán hình änh trong y học người ta thường s dng tia X
(hay tia Rơn-ghen) đ chụp X quang. Coi điện trường gia hai cc
ca ng tia X (Hinh bên) mt điện trường đu. Hiu đin thế
gia 2 cc ca ống Rơnghen là
12,6kV
, cường độ dòng đin qua
ng 20 mA electron thoát ra khi Catot tc độ đầu bng
không. Đối Catot được làm ngui bằng dòng nước chy bên trong.
Nhiệt độ nước lối ra cao hơn nhiệt độ nước li vào
20 C
.
Gi s
96%
s electron đập vào đi Catot chuyển động năng của thành nhiệt làm nóng đối
Catot. Nhit dung riêng của nước
c 4200 J / kgK=
. Lưu lượng dòng nưc làm mát là
A.
1,86 g / s
. B.
2,88 g / s
. C.
3,90 g / s
. D.
4,26 g / s
.
ng dn
Trang 7
33
3
0,96 0,96 12,6 10 20 10
0,96 2,88 10 kg / s 2,88 g / s
4200 20
m UI
UIt mc t
t c t
= = = = =

. Chn B
Câu 14: Máy kh rung tim cấy được (ICD - Implantable Cardioverter Defibrillator) là mt thiết b y tế
được cấy dưới da bnh nhân gn tim vi mục đích tái lập li nhịp tim cơ bản bình thường, cu
bnh nhân khỏi đột t do các ri lon nhp nhanh. Mt bnh nhân có máy kh rung tim cy ghép
ICD đang làm việc gn mt thiết b to ra t trường có cường độ
B 100 T
=
. Thiết b ICD có mt
vòng dây din tích
2
2 cmS =
được đặt vuông góc vi t trường. Khi bnh nhân di chuyn ra khi
vùng có t trường trong thi gian
2 st =
, t trường giảm đu t
100 T
v 0 . Suất điện động cm
ứng trong ICD có độ ln là
A. 10 nV . B. 15 nV . C. 20 nV . D. 5 nV .
ng dn
64
8
100 10 2 10
10 V 10nV.
2
BS
e
tt
= = = = =

Chn A
Câu 15: Mt bình bng thép dung tích 25 lít dùng van x (hình bên) cha khí Hydrogen áp
sut 6 MPa và nhiệt độ
37 C
. Chì dùng bình này s bơm được bao nhiêu qu bóng
bay mà dung tích mi qu là 1,5 lít, áp sut và nhiệt độ khí trong mi qu bóng là
5
1,05 10 Pa
15 C
, biết rng nhiệt độ của bình thép sau khi bơm bằng
15 C
.
A. 525 qu. B. 868 qu. C. 1030 qu. D. 769 qu.
ng dn
65
6 10 25 1,05 10 (1,5 25)
const 868.
37 273 15 273
pV n
n
T
+
= =
++
Chn B
Câu 16: Mt khối khí lí tưởng trong bình kín có dung tích không đổi. Tăng nhiệt độ ca khi khí t
100 C
lên
200 C
thì áp sut trong bình s
A. ng lên hơn 2 lần áp sut cũ.
B. tăng lên đúng bằng 2 ln áp suất cũ.
C. có th tăng hoặc gim.
D. ng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.
ng dn
1 2 2 2
1 2 1 1
200 273
1,27.
100 273
p p p T
T T p T
+
= = =
+
Chn D
Câu 17: Đ phá các tảng băng trôi trên biển bằng cách đặt mt ngun nhiệt trên băng. Cho rằng nhit nóng
chy riêng của băng là
330 kJ / kg
=
và nhiệt độ của băng đang duy trì ở
0C
. Cn bao nhiêu
nhiệt lượng để làm nóng chy
30%
ca mt tảng băng khối lượng 30000 tn?
A.
11
6,90 10 J
. B.
12
1,32 10 J
. C.
12
3,96.10 J
. D.
12
2,97.10 J
.
ng dn
3 3 12
0,3.30000.10 .330.10 2,97 10Q m J
= = =
. Chn D
Câu 18: Đ th biu din s biến thiên ca th tích mt khi khí ởng xác định
theo nhiệt độ như hình bên. Thể tích ca khi khí trng thái B là
A.
3
150 cm
.
B.
3
137,5 cm
.
C.
3
187,5 cm
.
D.
3
87,5 cm
.
ng dn
Nhìn đồ th ta ước lượng
B
V
ln gp hơn 2 lần
3
50 cm
và nh hơn 3 lần
3
50 cm
33
100 cm 150 cm
B
V
ch có đáp án
B
tha mãn. Chn B
Trang 8
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Làng Trà Đông, xưa kia gọi là Sơn Trang, tên nôm là K Chè, một vùng đất c cách tnh l Thanh
Hóa 12 km v phía Tây Bc (nay thuc xã Thiu Trung, huyn Thiu Hóa, tnh Thanh Hoá) nm
trong địa vc ca nền văn hóa Đông Sơn vốn ni tiếng vi ngh đúc đồng. một cơ sở đúc đồng
tại làng Trà Đông, người ta tiến hành đúc một qu chuông bằng đồng nguyên cht có khối lượng
20 kg qua 6 bước sau đây:
1. To mu.
2. To khuôn.
3. Nu chảy đồng.
4. Rót khuôn.
5. Làm ngui và tách sn phm khi khuôn.
6. Hoàn thin sn phm.
Biết đồng có nhiệt độ nóng chy là
1084 C
, nhit nóng chy riêng
180 kJ / kg
, nhit dung riêng là
380 J / kgK
, nhiệt độ ban đầu của môi trưng và hn hp
nguyên liu là
31 C
. Biết trong quá trình đúc có
40%
ng nhit b hao phi ra môi trường.
a) Cn cung cp nhiệt lượng
11,6MJ
cho lượng đồng dùng đ đúc chuông nóng chy hoàn toàn t
nhiệt độ ban đầu. (Làm tròn kết qu đến ch s hàng phn i).
b) Cơ sởy dùng nhiên liu hóa thạch đ đun nóng chảy đồng, nên nếu thiết kế ng khói ca
s đúc đồng này không đạt tiêu chun thì s làm ảnh hưởng lớn đến môi trường và sc khe ca
người dân.
c) Biết năng suất to nhit của than đá là
27MJ / kg
. Khối lượng than đá ít nht có th dùng đ
đúc được qu chuông đồng là
7,20 kg
.
d) Quá trình nóng chy diễn ra trong bước 5 .
ng dn
a) Đúng.
36
20.380.(1084 31) 20.180 10 11,6 10 J 11,6MJQ mc t m
= + = + = =
b) Đúng
c) Sai
11,6 58
1 0,4 3
i
Q
QM
H
= = =
.
58 / 3
0,72 kg
27
i
t
Q
m
q
= =
d) Sai. Quá trình nóng chy diễn ra trong bước 3 .
Câu 2: Dynamo thường được trang b
trên xe đạp để làm máy phát
điện cung cấp cho đèn xe hoạt
động. Ngoài ra, Dynamô xe
đạp cũng thể đưc s dng
để cung cấp điện cho các thiết
b điện t khác trên xe đp,
chng hạn như đèn báo rẽ, đèn
phanh.
Cu to Dynamo gm các b
phn: Núm xoay - núm dẫn động; Trc quay; Nam châm; Cun dây dn; Lõi st non; V nha;
Đầu dây dẫn ra bóng đèn.
Mt chiếc Dynamo không có b phn tích tr đin gn trên một xe đạp đang chuyển động thng
đều vi tốc độ không đổi v so vi mặt đường nha. Khi bánh xe quay đều, núm dẫn động ti vào
lốp xe nên nó và nam châm cũng quay theo. Giả thiết là không có s trượt ca núm dẫn động trên
vành bánh xe và đường kính núm dẫn động là 20 mm . Cun dây dn có s vòng dây là 2500
vòng, mi vòng có tiết din
2
2 cm
và t trường xut hin trong lõi st non khi nam châm quay có
giá tr trung bình là
B 0,01 T=
.
Trang 9
a) Khi quay núm dẫn động ca Dynamo thì nam châm quay theo làm s đường sc t xuyên qua
tiết din
S
ca cun dây biến thiên, nên xut hiện dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây làm bóng
đèn sáng.
b) Dynamo là máy phát điện biến đổi quang năng thành điện năng.
c) Khi tốc độ chuyển động của xe thay đổi thì đèn vẫn sáng với cường độ ổn định.
d) Khi suất điện động cm ng cực đi giữa hai đầu cun dây dn ca Dynamo là
2,0 V
thi tc độ
chuyển động của xe đạp là
v 8 m / s=
.
ng dn
a) Đúng
b) Sai. Máy phát điện biến đổi cơ năng thành điện năng làm sáng bóng đèn
c) Sai. Khi tốc độ thay đổi thì suất điện động thay đổi
ờng độ dòng điện thay đổi
d) Sai.
4
0
2 2500 0,01 2 10 400rad / sE NBS
= = =
20
400 4000 mm / s 4 m / s
2
vr
= = = =
Câu 3: Trong một động ô tô, hn hợp không khí và xăng hóa hơi (hỗn hp khí nén hay hn hp nhiên
liệu) được nén trong cylinder trước khi được đốt cháy. Cho một động cơ có tỷ s nén là 12:1 nghĩa
là, khí trong cylinder được nén xung
1/12
th tích ban đầu ca nó. Các van np và x đều đóng
trong quá trình nén, vì vậy lượng khí là không đổi. đầu quá trình nén nhiệt độ, áp sut ca khí là
27 C
và 1 atm . Cui quá trình nén nhiệt độ, áp sut ca khí là
( )
2
tC
và 24 atm . Coi hn hp
khí nén là khí lí tưởng.
a) Trong quá trình nén khí trong cylinder thì tt c các thông s trng thái ca của khí đều tăng.
b) T s th tích hn hợp khí đầu k nén và cui k nén là 12 .
c) Áp sut cui k nén tăng gấp 24 ln so vi áp suất đầu k nén.
d) Nhiệt độ ca khí cui k nén là
.
ng dn
a) Sai. Th tích gim
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai.
( )
1 1 2 2
2
1 2 2
1.12 24
327 C
27 273 273
p V p V
t
T T t
= = =
++
Câu 4: Mt hc sinh làm thí nghiệm đo nhiệt dung riêng ca nước theo sơ
đồ như hình bên. Khối ợng nước 160 g , nhiệt độ ban đầu là
25 C
. S ch vôn kế ampe kế lần t 18 V
2,50 A
. Sau
khong thi gian 2 phút 30 giây thì nhit độ ca c
35 C
. B
qua nhiệt lượng bình nhiệt lượng kế, đũa khuy thu vào và b
qua nhiệt lượng dây nung tỏa ra môi trưng không khi.
a) Trong quá trình làm thí nghim, học sinh dùng đũa khuấy nước
nh nhàng và liên tục để nhiệt lượng nước tỏa ra môi trường xung
quanh một cách đều đặn.
b) Nhiệt lượng
Q
tỏa ra trên dây nung được xác đnh bng biu thc
Q =
U.I.t.
c) Nhiệt lượng nước cần thu vào để nhiệt độ tă
ng thêm
()TK
..Q m c T=
.
d) Nhit dung riêng của nước trong thí nghim là
4200 J / (kg
. K).(Làm tròn kết qu đến ch s
hàng đơn vị).
ng dn
a) Sai. Mục đích là để nhiệt độ nước được đồng đều
b) Đúng
c) Đúng
Trang 10
d) Sai.
18 2,5 (2 60 30)
4218,75 J / kgK
0,16 (35 25)
UIt
Q UIt mc T c
mT
+
= = = = =
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: nhiệt độ (
C
) nào thì s đọc trên thang nhiệt độ Farenheit gấp đôi số đọc trên thang nhiệt độ
Celsius?
ng dn
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
32 1,8 C
C 160 C
2C
o
t F t
t
t F t


=+
=
=
Tr li ngn: 160
Câu 2: Cho khung dây phng có din tích
2
100 cm
đặt trong t trường đều có
B 0,2 T=
. Khi mt phng
khung dây hp vi
B

mt góc
30
thì t thông qua mt phng là bao nhiêu mili Weber?
ng dn
( )
43
cos 0,2 100 10 cos 90 30 10 Wb 1mWbBS

= = = =
Tr li ngn: 1
S dng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Khi tri lạnh cơ thể chúng ta d mt nhiệt lượng vào môi trường
dẫn đến các h qu như cơ thể b run ry, kit sc. Một người th dc bui sáng và hít th sâu sau bài tp
chy và bắt đầu cm thy kit sức sau khi tiêu hao năng lượng khong
5
9.10 J
. Biết rng nhiệt độ ca không
khí bên trong phổi luôn được duy trì
37 C
trong sut quá trình, áp sut không khí bên ngoài và trong phi
luôn bằng 101325 Pa . Không khí được xem như khí lí tưởng vi khối lượng mol là
29 g / mol
.
Câu 3: Ban đầu, th tích phi của người này là 2,8 lít và sau khi hit khi vào thì th tích phi là 5 litt. Khi
ợng không khí đi vào phổi trong quá trình hít vào bng bao nhiêu gam? (Làm tròn kết qu đến
ch s hàng phần trăm).
ng dn
( )
3
21
29 101325 (5 2,8) 10
2,51 g
8,31 (37 273)
Mp V V
pV m MpV
nR R m m
T M RT RT
= = = = =
+
Tr li ngn: 2,51
Câu 4: Cho nhiệt lượng do cơ thể truyền cho môi trường là
5
6,75.10 J
, công mà người này đã thực hin
là bao nhiêu kilo Jun
(kJ)
?
ng dn
5 5 5
9.10 6,75.10 2,25.10 J 225 kJU Q A A A = + = + = =
Tr li ngn: 225
Câu 5: Một loa điện động mt cun dây nm trong khe h ca mt nam
châm, gi s t trường của nam châm có đ ln cm ng t
0,1 T
. Cun
dây đường kinh 6 cm , điện tr
6,0
gm 20 vòng dây. Khi kết ni
vi ngun có hiệu đin thế 12 V , dòng điện chy trong cun dây ti mt
thời điểm xác định chiu cùng chiều kim đồng h như hình bên. Tại
thời đim này, lc t c dng lên cuộn dây độ ln bao nhiêu
Newton? (Làm tròn kết qu đến ch s hàng phần trăm).
ng dn
6
2 2 2 6 ( cm)
22
d
lr
= = = =
12
2 A
6
U
I
R
= = =
2
20 2 6 10 0,1 0,75F NIlB N
= =
Tr li ngn: 0,75
Câu 6: Mt khi cu có dung tích
3
328 m
bắt đầu được bơm khí Hydrogen. Đến khi bơm xong thì
Hydrogen trong khí cu có nhit độ
27 C
, áp sut
0,9 atm
. Biết rng mỗi giây bơm được
2,5 g
Trang 11
Hydrogen vào khí cu, thời gian bơm là bao nhiêu phút (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn
v)?
ng dn
3
0,9.101325.328
8,31 24.10
27 273 2
pV m m
R m g
TM
= = =
+
Thi gian
3
24.10
9600 s 160ph
2,5 2,5
m
t = = = =
Tr li ngn: 160

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 THANH HÓA MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Từ thông dùng để diễn tả
A. độ mạnh, yếu của từ trường tại một điểm.
B. mật độ các đường sức từ của một từ trường đều.
C. số đường sức từ xuyên qua một diện tích nào đó trong từ trường.
D. độ lớn của cảm ứng từ sinh ra bởi từ trường của một nam châm.
Câu 2: Vì sao ở cùng nhiệt độ 100 C (ở áp suất thông thường) nhưng bỏng do hơi nước nóng thường
nguy hiểm hơn bỏng do nước nóng đối với người bị bỏng?
A. Vì hơi nước nóng có khả năng truyền nhiệt nhanh hơn nước nóng.
B. Vì khi hơi nước ngưng tụ trên da, nó sẽ truyền nhiệt thêm vào da.
C. Vì hơi nước nóng có vùng lan tỏa rộng hơn trên cơ thể.
D. Vì hơi nước nóng chứa nhiều hơi nước hơn nước nóng.
Câu 3: Với k là hằng số Boltzmann, một lượng khí có nhiệt độ tuyệt đối T (K ) , động năng tịnh tiến trung
bình của phân tử khí là 3 2 3 2 A. Ed = kT . B. Ed = kT . C. 2 Ed = kT . D. 2 Ed = kT . 2 3 2 3
Câu 4: Hơ nóng một khối khí trong ống nghiệm có nút đậy kín như hình a) và được
kết quả như hình b). Hiện tượng nút bị đẩy bật ra khỏi ống là do
A.
nội năng của chất khí tăng lên.
B. nội năng của chất khí không thay đổi.
C. nội năng của chất khí giảm xuống.
D. nội năng của chất khí bị mất đi.
Câu 5: Quá trình cục nước đá chuyển thành nước được gọi là quá trình A. bay hơi. B. ngưng kết. C. nóng chảy. D. đông đặc.
Câu 6: Vệ tinh VINASAT-2 của Việt Nam với khả năng truyền dẫn khoảng 13000 kênh
thoại/internet/truyền số liệu hoặc khoảng 150 kênh truyền hình. Việc kết nối thông tin giữa mặt
đất và vệ tinh VINASAT-2 được thông qua bằng loại sóng điện từ nào? A. Sóng UHF. B. Sóng Viba. C. Sóng vô tuyến. D. Sóng VHF.
Câu 7: Cho ba thông số trạng thái của khối khí lí tưởng xác định: thể tích V , áp suất p và nhiệt độ tuyệt
đối T . Hệ thức nào sau đây diễn tả sai định luật Boyle? p p p p
A. p V = p V . B. 1 2 = . C. 1 2 = . D. pV = hằng số. 1 1 2 2 V V v v 2 1 1 2
Câu 8: Biển báo nào dưới đây cảnh báo khu vực từ trường? A. B. C. D. Chọn C
Sử dụng thông tin sau cho Câu 9 và Câu 10: Một người cọ xát một miếng sắt có khối lượng
400 g trên một sàn nhà. Sau một thời gian miếng sắt nóng thêm 17 C . Giả sử rằng 40% công
đó được dùng làm nóng miếng sắt. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 460 J / kgK .
Câu 9: Nhiệt độ của miếng sắt đã tăng bao nhiêu Kelvin sau thời gian đó? A. 290 K . B. 6,8 K . C. 116 K. D. 17 K .
Câu 10: Công mà người này đã thực hiện là Trang 1 A. 1251 J. B. 3067 J. C. 7820 J . D. 5128 J .
Sử dụng thông tin dưới đây để trả lời Câu 11 và Câu 12: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện có cường
độ 6 A ở trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 4 mT , biết góc hợp bởi vector cảm ứng từ với đoạn
dây dẫn có dòng điện là  .
Câu 11: Nếu thay đổi gớc  thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn lớn nhất khi A.  30 = . B.  90 = . C.  0 = . D.  45 = . Câu 12: Khi  30 =
thì lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của đoạn dây dẫn là A. 0,021 N / m . B. 12 N / m. C. 0,012 N / m . D. 0,024 N / m .
Câu 13: Để chuẩn đoán hình änh trong y học người ta thường sử dụng tia X
(hay tia Rơn-ghen) để chụp X quang. Coi điện trường giữa hai cực
của ống tia X (Hinh bên) là một điện trường đều. Hiệu điện thế
giữa 2 cực của ống Rơnghen là 12,6kV , cường độ dòng điện qua
ống là 20 mA và electron thoát ra khỏi Catot có tốc độ đầu bằng
không. Đối Catot được làm nguội bằng dòng nước chảy bên trong.
Nhiệt độ nước ở lối ra cao hơn nhiệt độ nước ở lối vào là 20 C .
Giả sử có 96% số electron đập vào đối Catot chuyển động năng của nó thành nhiệt làm nóng đối
Catot. Nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J / kgK . Lưu lượng dòng nước làm mát là A. 1,86 g / s . B. 2,88 g / s . C. 3,90 g / s . D. 4, 26 g / s .
Câu 14: Máy khử rung tim cấy được (ICD - Implantable Cardioverter Defibrillator) là một thiết bị y tế
được cấy dưới da bệnh nhân gần tim với mục đích tái lập lại nhịp tim cơ bản bình thường, cứu
bệnh nhân khỏi đột tử do các rối loạn nhịp nhanh. Một bệnh nhân có máy khử rung tim cấy ghép
ICD đang làm việc gần một thiết bị tạo ra từ trường có cường độ B = 100 T . Thiết bị ICD có một vòng dây diện tích 2
S = 2 cm được đặt vuông góc với từ trường. Khi bệnh nhân di chuyển ra khỏi
vùng có từ trường trong thời gian t = 2 s , từ trường giảm đều từ 100 T về 0 . Suất điện động cảm
ứng trong ICD có độ lớn là A. 10 nV . B. 15 nV . C. 20 nV . D. 5 nV .
Câu 15: Một bình bằng thép dung tích 25 lít dùng van xả (hình bên) chứa khí Hydrogen ở áp
suất 6 MPa và nhiệt độ 37 C . Chì dùng bình này sẽ bơm được bao nhiêu quả bóng
bay mà dung tích mỗi quả là 1,5 lít, áp suất và nhiệt độ khí trong mỗi quả bóng là 5
1,0510 Pa và 15 C , biết rằng nhiệt độ của bình thép sau khi bơm bằng 15 C . A. 525 quả. B. 868 quả. C. 1030 quả. D. 769 quả.
Câu 16: Một khối khí lí tưởng trong bình kín có dung tích không đổi. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100 C
lên 200 C thì áp suất trong bình sẽ
A. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.
B. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ.
C. có thể tăng hoặc giảm.
D. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.
Câu 17: Để phá các tảng băng trôi trên biển bằng cách đặt một nguồn nhiệt trên băng. Cho rằng nhiệt nóng
chảy riêng của băng là  = 330 kJ / kg và nhiệt độ của băng đang duy trì ở 0 C . Cần bao nhiêu
nhiệt lượng để làm nóng chảy 30% của một tảng băng khối lượng 30000 tấn? A. 11 6,90 10 J . B. 12 1,32 10 J . C. 12 3,96.10 J . D. 12 2,97.10 J .
Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng xác định
theo nhiệt độ như hình bên. Thể tích của khối khí ở trạng thái B là A. 3 150 cm . B. 3 137,5 cm . C. 3 187,5 cm . D. 3 87,5 cm .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 2
Câu 1: Làng Trà Đông, xưa kia gọi là Sơn Trang, tên nôm là Kẻ Chè, một vùng đất cổ cách tỉnh lỵ Thanh
Hóa 12 km về phía Tây Bắc (nay thuộc xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hoá) nằm
trong địa vực của nền văn hóa Đông Sơn vốn nổi tiếng với nghề đúc đồng. Ở một cơ sở đúc đồng
tại làng Trà Đông, người ta tiến hành đúc một quả chuông bằng đồng nguyên chất có khối lượng
20 kg qua 6 bước sau đây: 1. Tạo mẫu. 2. Tạo khuôn. 3. Nấu chảy đồng. 4. Rót khuôn.
5. Làm nguội và tách sản phẩm khỏi khuôn.
6. Hoàn thiện sản phẩm.
Biết đồng có nhiệt độ nóng chảy là 1084 C , nhiệt nóng chảy riêng
là 180 kJ / kg , nhiệt dung riêng là 380 J / kgK , nhiệt độ ban đầu của môi trường và hỗn hợp
nguyên liệu là 31 C . Biết trong quá trình đúc có 40% lượng nhiệt bị hao phi ra môi trường.
a) Cần cung cấp nhiệt lượng 11,6MJ cho lượng đồng dùng để đúc chuông nóng chảy hoàn toàn từ
nhiệt độ ban đầu. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười).
b) Cơ sở này dùng nhiên liệu hóa thạch để đun nóng chảy đồng, nên nếu thiết kế ống khói của cơ
sở đúc đồng này không đạt tiêu chuẩn thì sẽ làm ảnh hưởng lớn đến môi trường và sức khỏe của người dân.
c) Biết năng suất toả nhiệt của than đá là 27MJ / kg . Khối lượng than đá ít nhất có thể dùng để
đúc được quả chuông đồng là 7, 20 kg .
d) Quá trình nóng chảy diễn ra trong bước 5 .
Câu 2: Dynamo thường được trang bị
trên xe đạp để làm máy phát
điện cung cấp cho đèn xe hoạt
động. Ngoài ra, Dynamô xe
đạp cũng có thể được sử dụng
để cung cấp điện cho các thiết
bị điện tử khác trên xe đạp,
chẳng hạn như đèn báo rẽ, đèn phanh.
Cấu tạo Dynamo gồm các bộ
phận: Núm xoay - núm dẫn động; Trục quay; Nam châm; Cuộn dây dẫn; Lõi sắt non; Vỏ nhựa;
Đầu dây dẫn ra bóng đèn.
Một chiếc Dynamo không có bộ phận tích trữ điện gắn trên một xe đạp đang chuyển động thẳng
đều với tốc độ không đổi v so với mặt đường nhựa. Khi bánh xe quay đều, núm dẫn động ti vào
lốp xe nên nó và nam châm cũng quay theo. Giả thiết là không có sự trượt của núm dẫn động trên
vành bánh xe và đường kính núm dẫn động là 20 mm . Cuộn dây dẫn có số vòng dây là 2500
vòng, mỗi vòng có tiết diện 2
2 cm và từ trường xuất hiện trong lõi sắt non khi nam châm quay có
giá trị trung bình là B = 0,01 T .
a) Khi quay núm dẫn động của Dynamo thì nam châm quay theo làm số đường sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây biến thiên, nên xuất hiện dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây làm bóng đèn sáng.
b) Dynamo là máy phát điện biến đổi quang năng thành điện năng.
c) Khi tốc độ chuyển động của xe thay đổi thì đèn vẫn sáng với cường độ ổn định.
d) Khi suất điện động cảm ứng cực đại giữa hai đầu cuộn dây dẫn của Dynamo là 2, 0 V thi tốc độ
chuyển động của xe đạp là v = 8 m / s .
Câu 3: Trong một động cơ ô tô, hỗn hợp không khí và xăng hóa hơi (hỗn hợp khí nén hay hỗn hợp nhiên
liệu) được nén trong cylinder trước khi được đốt cháy. Cho một động cơ có tỷ số nén là 12:1 nghĩa
là, khí trong cylinder được nén xuống 1/12 thể tích ban đầu của nó. Các van nạp và xả đều đóng
trong quá trình nén, vì vậy lượng khí là không đổi. Ở đầu quá trình nén nhiệt độ, áp suất của khí là Trang 3
27 C và 1 atm . Cuối quá trình nén nhiệt độ, áp suất của khí là t  C và 24 atm . Coi hỗn hợp 2 ( )
khí nén là khí lí tưởng.
a) Trong quá trình nén khí trong cylinder thì tất cả các thông số trạng thái của của khí đều tăng.
b) Tỉ số thể tích hỗn hợp khí đầu kỳ nén và cuối kỳ nén là 12 .
c) Áp suất cuối kỳ nén tăng gấp 24 lần so với áp suất đầu kỳ nén.
d) Nhiệt độ của khí cuối kỳ nén là t 450 = C . 2
Câu 4: Một học sinh làm thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của nước theo sơ
đồ như hình bên. Khối lượng nước là 160 g , nhiệt độ ban đầu là
25 C . Số chỉ vôn kế và ampe kế lần lượt là 18 V và 2,50 A . Sau
khoảng thời gian 2 phút 30 giây thì nhiệt độ của nước là 35 C . Bỏ
qua nhiệt lượng mà bình nhiệt lượng kế, đũa khuấy thu vào và bỏ
qua nhiệt lượng dây nung tỏa ra môi trường không khi.
a) Trong quá trình làm thí nghiệm, học sinh dùng đũa khuấy nước
nhẹ nhàng và liên tục để nhiệt lượng nước tỏa ra môi trường xung
quanh một cách đều đặn.
b) Nhiệt lượng Q tỏa ra trên dây nung được xác định bằng biểu thức Q = U.I.t.
c) Nhiệt lượng nước cần thu vào để nhiệt độ tă̆ng thêm T
 (K) là Q = . m . c T .
d) Nhiệt dung riêng của nước trong thí nghiệm là 4200 J / (kg . K).(Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Ở nhiệt độ (  C ) nào thì số đọc trên thang nhiệt độ Farenheit gấp đôi số đọc trên thang nhiệt độ Celsius?
Câu 2: Cho khung dây phẳng có diện tích 2
100 cm đặt trong từ trường đều có B = 0, 2 T . Khi mặt phẳng 
khung dây hợp với B một góc 30 thì từ thông qua mặt phẳng là bao nhiêu mili Weber?
Sử dụng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Khi trời lạnh cơ thể chúng ta dễ mất nhiệt lượng vào môi trường
dẫn đến các hệ quả như cơ thể bị run rẩy, kiệt sức. Một người thể dục buổi sáng và hít thở sâu sau bài tập
chạy và bắt đầu cảm thấy kiệt sức sau khi tiêu hao năng lượng khoảng 5
9.10 J . Biết rằng nhiệt độ của không
khí bên trong phổi luôn được duy trì ở 37 C trong suốt quá trình, áp suất không khí bên ngoài và trong phổi
luôn bằng 101325 Pa . Không khí được xem như khí lí tưởng với khối lượng mol là 29 g / mol .
Câu 3: Ban đầu, thể tích phổi của người này là 2,8 lít và sau khi hit khi vào thì thể tích phổi là 5 litt. Khối
lượng không khí đi vào phổi trong quá trình hít vào bằng bao nhiêu gam? (Làm tròn kết quả đến
chữ số hàng phần trăm).
Câu 4: Cho nhiệt lượng do cơ thể truyền cho môi trường là 5
6,75.10 J , công mà người này đã thực hiện
là bao nhiêu kilo Jun (kJ) ?
Câu 5: Một loa điện động có một cuộn dây nằm trong khe hở của một nam
châm, giả sử từ trường của nam châm có độ lớn cảm ứng từ 0,1 T . Cuộn
dây có đường kinh 6 cm , điện trở 6, 0 gồm 20 vòng dây. Khi kết nối
với nguồn có hiệu điện thế 12 V , dòng điện chạy trong cuộn dây tại một
thời điểm xác định có chiều cùng chiều kim đồng hồ như hình bên. Tại
thời điểm này, lực từ tác dụng lên cuộn dây có độ lớn là bao nhiêu
Newton? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 6: Một khi cầu có dung tích 3
328 m bắt đầu được bơm khí Hydrogen. Đến khi bơm xong thì
Hydrogen trong khí cầu có nhiệt độ 27 C , áp suất 0,9 atm . Biết rằng mỗi giây bơm được 2,5 g
Hydrogen vào khí cầu, thời gian bơm là bao nhiêu phút (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Trang 4 LỜI GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Từ thông dùng để diễn tả
A. độ mạnh, yếu của từ trường tại một điểm.
B. mật độ các đường sức từ của một từ trường đều.
C. số đường sức từ xuyên qua một diện tích nào đó trong từ trường.
D. độ lớn của cảm ứng từ sinh ra bởi từ trường của một nam châm. Hướng dẫn Chọn C
Câu 2: Vì sao ở cùng nhiệt độ 100 C (ở áp suất thông thường) nhưng bỏng do hơi nước nóng thường
nguy hiểm hơn bỏng do nước nóng đối với người bị bỏng?
A. Vì hơi nước nóng có khả năng truyền nhiệt nhanh hơn nước nóng.
B. Vì khi hơi nước ngưng tụ trên da, nó sẽ truyền nhiệt thêm vào da.
C. Vì hơi nước nóng có vùng lan tỏa rộng hơn trên cơ thể.
D. Vì hơi nước nóng chứa nhiều hơi nước hơn nước nóng. Hướng dẫn Chọn B
Câu 3: Với k là hằng số Boltzmann, một lượng khí có nhiệt độ tuyệt đối T (K ) , động năng tịnh tiến trung
bình của phân tử khí là 3 2 3 2 A. Ed = kT . B. Ed = kT . C. 2 Ed = kT . D. 2 Ed = kT . 2 3 2 3 Hướng dẫn Chọn A
Câu 4: Hơ nóng một khối khí trong ống nghiệm có nút đậy kín như hình a) và được
kết quả như hình b). Hiện tượng nút bị đẩy bật ra khỏi ống là do
A.
nội năng của chất khí tăng lên.
B. nội năng của chất khí không thay đổi.
C. nội năng của chất khí giảm xuống.
D. nội năng của chất khí bị mất đi. Hướng dẫn Chọn A
Câu 5: Quá trình cục nước đá chuyển thành nước được gọi là quá trình A. bay hơi. B. ngưng kết. C. nóng chảy. D. đông đặc. Hướng dẫn Chọn C
Câu 6: Vệ tinh VINASAT-2 của Việt Nam với khả năng truyền dẫn khoảng 13000 kênh
thoại/internet/truyền số liệu hoặc khoảng 150 kênh truyền hình. Việc kết nối thông tin giữa mặt
đất và vệ tinh VINASAT-2 được thông qua bằng loại sóng điện từ nào? A. Sóng UHF. B. Sóng Viba. C. Sóng vô tuyến. D. Sóng VHF. Hướng dẫn
VINASAT-2 có tần số trong khoảng từ 10 GHz đến 15 GHz  c bước sóng 0 10.10 Hz f 15.10   Hz  = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→0,02 m    0,03 m  2 cm    3 cm thuộc sóng Viba f
Sóng UHF (Ultra High Frequency) có bước sóng cực ngắn từ 10 cm đến 1 m
Sóng VHF (Very High Frequency) có bước sóng rất ngắn từ 1 m đến 10 m
Sóng vô tuyến thì khoảng bước sóng rộng hơn (bao quát 3 loại trên) nên không phải sóng vô tuyến
loại nào cũng được dùng trong việc kết nối thông tin giữa mặt đất và vệ tinh VINASAT-2. Chọn B
Câu 7: Cho ba thông số trạng thái của khối khí lí tưởng xác định: thể tích V , áp suất p và nhiệt độ tuyệt
đối T . Hệ thức nào sau đây diễn tả sai định luật Boyle? Trang 5 p p p p
A. p V = p V . B. 1 2 = . C. 1 2 = . D. pV = hằng số. 1 1 2 2 V V v v 2 1 1 2 Hướng dẫn Chọn C
Câu 8: Biển báo nào dưới đây cảnh báo khu vực từ trường? A. B. C. D. Chọn C
Sử dụng thông tin sau cho Câu 9 và Câu 10: Một người cọ xát một miếng sắt có khối lượng
400 g trên một sàn nhà. Sau một thời gian miếng sắt nóng thêm 17 C . Giả sử rằng 40% công
đó được dùng làm nóng miếng sắt. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 460 J / kgK .
Câu 9: Nhiệt độ của miếng sắt đã tăng bao nhiêu Kelvin sau thời gian đó? A. 290 K . B. 6,8 K . C. 116 K. D. 17 K . Hướng dẫn T (K ) t (   = 
C ) = 17. Chọn D
Câu 10: Công mà người này đã thực hiện là A. 1251 J. B. 3067 J. C. 7820 J . D. 5128 J . Hướng dẫn Q = mc t
 = 0, 4  460 17 = 3128 J Q 3128 A = = = 7820 J. Chọn C H 0, 4
Sử dụng thông tin dưới đây để trả lời Câu 11 và Câu 12: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện có cường
độ 6 A ở trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 4 mT , biết góc hợp bởi vector cảm ứng từ với đoạn
dây dẫn có dòng điện là  .
Câu 11: Nếu thay đổi gớc  thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn lớn nhất khi A.  30 = . B.  90 = . C.  0 = . D.  45 = . Hướng dẫn
F = IlBsin đạt max khi sin 1  90 =  = . Chọn B Câu 12: Khi  30 =
thì lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của đoạn dây dẫn là A. 0,021 N / m . B. 12 N / m. C. 0,012 N / m . D. 0,024 N / m . Hướng dẫn F 3 IB sin 6 4 10− sin 30 = =  
= 0,012 N / m. Chọn C l
Câu 13: Để chuẩn đoán hình änh trong y học người ta thường sử dụng tia X
(hay tia Rơn-ghen) để chụp X quang. Coi điện trường giữa hai cực
của ống tia X (Hinh bên) là một điện trường đều. Hiệu điện thế
giữa 2 cực của ống Rơnghen là 12,6kV , cường độ dòng điện qua
ống là 20 mA và electron thoát ra khỏi Catot có tốc độ đầu bằng
không. Đối Catot được làm nguội bằng dòng nước chảy bên trong.
Nhiệt độ nước ở lối ra cao hơn nhiệt độ nước ở lối vào là 20 C .
Giả sử có 96% số electron đập vào đối Catot chuyển động năng của nó thành nhiệt làm nóng đối
Catot. Nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J / kgK . Lưu lượng dòng nước làm mát là A. 1,86 g / s . B. 2,88 g / s . C. 3,90 g / s . D. 4, 26 g / s . Hướng dẫn Trang 6 3 3 m 0,96UI
0,96 12,6 10  20 10− 3 0,96UIt = mc t   = =
= 2,8810− kg / s = 2,88 g / s . Chọn B t c t  4200  20
Câu 14: Máy khử rung tim cấy được (ICD - Implantable Cardioverter Defibrillator) là một thiết bị y tế
được cấy dưới da bệnh nhân gần tim với mục đích tái lập lại nhịp tim cơ bản bình thường, cứu
bệnh nhân khỏi đột tử do các rối loạn nhịp nhanh. Một bệnh nhân có máy khử rung tim cấy ghép
ICD đang làm việc gần một thiết bị tạo ra từ trường có cường độ B = 100 T . Thiết bị ICD có một vòng dây diện tích 2
S = 2 cm được đặt vuông góc với từ trường. Khi bệnh nhân di chuyển ra khỏi
vùng có từ trường trong thời gian t = 2 s , từ trường giảm đều từ 100 T về 0 . Suất điện động cảm
ứng trong ICD có độ lớn là A. 10 nV . B. 15 nV . C. 20 nV . D. 5 nV . Hướng dẫn 6 4   B
  S 100 10  2 10 8 e = − = − =
= 10− V = 10nV. Chọn A tt  2
Câu 15: Một bình bằng thép dung tích 25 lít dùng van xả (hình bên) chứa khí Hydrogen ở áp
suất 6 MPa và nhiệt độ 37 C . Chì dùng bình này sẽ bơm được bao nhiêu quả bóng
bay mà dung tích mỗi quả là 1,5 lít, áp suất và nhiệt độ khí trong mỗi quả bóng là 5
1,0510 Pa và 15 C , biết rằng nhiệt độ của bình thép sau khi bơm bằng 15 C . A. 525 quả. B. 868 quả. C. 1030 quả. D. 769 quả. Hướng dẫn 6 5 pV
6 10  25 1,05 10  (1,5n + 25) = const  =
n  868. Chọn B T 37 + 273 15 + 273
Câu 16: Một khối khí lí tưởng trong bình kín có dung tích không đổi. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100 C
lên 200 C thì áp suất trong bình sẽ
A. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.
B. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ.
C. có thể tăng hoặc giảm.
D. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ. Hướng dẫn p p p T 200 + 273 1 2 2 2 =  = =  1,27. Chọn D T T p T 100 + 273 1 2 1 1
Câu 17: Để phá các tảng băng trôi trên biển bằng cách đặt một nguồn nhiệt trên băng. Cho rằng nhiệt nóng
chảy riêng của băng là  = 330 kJ / kg và nhiệt độ của băng đang duy trì ở 0 C . Cần bao nhiêu
nhiệt lượng để làm nóng chảy 30% của một tảng băng khối lượng 30000 tấn? A. 11 6,90 10 J . B. 12 1,32 10 J . C. 12 3,96.10 J . D. 12 2,97.10 J . Hướng dẫn 3 3 12
Q = m = 0,3.30000.10 .330.10 = 2,97 10 J . Chọn D
Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng xác định
theo nhiệt độ như hình bên. Thể tích của khối khí ở trạng thái B là A. 3 150 cm . B. 3 137,5 cm . C. 3 187,5 cm . D. 3 87,5 cm . Hướng dẫn
Nhìn đồ thị ta ước lượng V lớn gấp hơn 2 lần 3 50 cm và nhỏ hơn 3 lần 3 50 cm B 3 3
 100 cm  V  150 cm chỉ có đáp án B thỏa mãn. Chọn B B Trang 7
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Làng Trà Đông, xưa kia gọi là Sơn Trang, tên nôm là Kẻ Chè, một vùng đất cổ cách tỉnh lỵ Thanh
Hóa 12 km về phía Tây Bắc (nay thuộc xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hoá) nằm
trong địa vực của nền văn hóa Đông Sơn vốn nổi tiếng với nghề đúc đồng. Ở một cơ sở đúc đồng
tại làng Trà Đông, người ta tiến hành đúc một quả chuông bằng đồng nguyên chất có khối lượng
20 kg qua 6 bước sau đây: 1. Tạo mẫu. 2. Tạo khuôn. 3. Nấu chảy đồng. 4. Rót khuôn.
5. Làm nguội và tách sản phẩm khỏi khuôn.
6. Hoàn thiện sản phẩm.
Biết đồng có nhiệt độ nóng chảy là 1084 C , nhiệt nóng chảy riêng
là 180 kJ / kg , nhiệt dung riêng là 380 J / kgK , nhiệt độ ban đầu của môi trường và hỗn hợp
nguyên liệu là 31 C . Biết trong quá trình đúc có 40% lượng nhiệt bị hao phi ra môi trường.
a) Cần cung cấp nhiệt lượng 11,6MJ cho lượng đồng dùng để đúc chuông nóng chảy hoàn toàn từ
nhiệt độ ban đầu. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười).
b) Cơ sở này dùng nhiên liệu hóa thạch để đun nóng chảy đồng, nên nếu thiết kế ống khói của cơ
sở đúc đồng này không đạt tiêu chuẩn thì sẽ làm ảnh hưởng lớn đến môi trường và sức khỏe của người dân.
c) Biết năng suất toả nhiệt của than đá là 27MJ / kg . Khối lượng than đá ít nhất có thể dùng để
đúc được quả chuông đồng là 7, 20 kg .
d) Quá trình nóng chảy diễn ra trong bước 5 . Hướng dẫn a) Đúng. 3 6 Q = mc t
 + m = 20.380.(1084 − 31) + 20.18010 = 11,610 J = 11,6MJ b) Đúng c) Sai Q 11,6 58 Q = = = M . i H 1− 0, 4 3 Qi 58 / 3 m = =  0,72 kg t q 27
d) Sai. Quá trình nóng chảy diễn ra trong bước 3 .
Câu 2: Dynamo thường được trang bị
trên xe đạp để làm máy phát
điện cung cấp cho đèn xe hoạt
động. Ngoài ra, Dynamô xe
đạp cũng có thể được sử dụng
để cung cấp điện cho các thiết
bị điện tử khác trên xe đạp,
chẳng hạn như đèn báo rẽ, đèn phanh.
Cấu tạo Dynamo gồm các bộ
phận: Núm xoay - núm dẫn động; Trục quay; Nam châm; Cuộn dây dẫn; Lõi sắt non; Vỏ nhựa;
Đầu dây dẫn ra bóng đèn.
Một chiếc Dynamo không có bộ phận tích trữ điện gắn trên một xe đạp đang chuyển động thẳng
đều với tốc độ không đổi v so với mặt đường nhựa. Khi bánh xe quay đều, núm dẫn động ti vào
lốp xe nên nó và nam châm cũng quay theo. Giả thiết là không có sự trượt của núm dẫn động trên
vành bánh xe và đường kính núm dẫn động là 20 mm . Cuộn dây dẫn có số vòng dây là 2500
vòng, mỗi vòng có tiết diện 2
2 cm và từ trường xuất hiện trong lõi sắt non khi nam châm quay có
giá trị trung bình là B = 0,01 T . Trang 8
a) Khi quay núm dẫn động của Dynamo thì nam châm quay theo làm số đường sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây biến thiên, nên xuất hiện dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây làm bóng đèn sáng.
b) Dynamo là máy phát điện biến đổi quang năng thành điện năng.
c) Khi tốc độ chuyển động của xe thay đổi thì đèn vẫn sáng với cường độ ổn định.
d) Khi suất điện động cảm ứng cực đại giữa hai đầu cuộn dây dẫn của Dynamo là 2, 0 V thi tốc độ
chuyển động của xe đạp là v = 8 m / s . Hướng dẫn a) Đúng
b) Sai. Máy phát điện biến đổi cơ năng thành điện năng làm sáng bóng đèn
c) Sai. Khi tốc độ thay đổi thì suất điện động thay đổi  cường độ dòng điện thay đổi d) Sai. 4
E = NBS  2 = 2500  0,01 2 10    = 400rad / s 0 20 v = r =
 400 = 4000 mm / s = 4 m / s 2
Câu 3: Trong một động cơ ô tô, hỗn hợp không khí và xăng hóa hơi (hỗn hợp khí nén hay hỗn hợp nhiên
liệu) được nén trong cylinder trước khi được đốt cháy. Cho một động cơ có tỷ số nén là 12:1 nghĩa
là, khí trong cylinder được nén xuống 1/12 thể tích ban đầu của nó. Các van nạp và xả đều đóng
trong quá trình nén, vì vậy lượng khí là không đổi. Ở đầu quá trình nén nhiệt độ, áp suất của khí là
27 C và 1 atm . Cuối quá trình nén nhiệt độ, áp suất của khí là t  C và 24 atm . Coi hỗn hợp 2 ( )
khí nén là khí lí tưởng.
a) Trong quá trình nén khí trong cylinder thì tất cả các thông số trạng thái của của khí đều tăng.
b) Tỉ số thể tích hỗn hợp khí đầu kỳ nén và cuối kỳ nén là 12 .
c) Áp suất cuối kỳ nén tăng gấp 24 lần so với áp suất đầu kỳ nén.
d) Nhiệt độ của khí cuối kỳ nén là t 450 = C . 2 Hướng dẫn
a) Sai. Thể tích giảm b) Đúng c) Đúng p V p V 1.12 24 d) Sai. 1 1 2 2 t 327  =  =  = C 2 ( ) T T 27 + 273 t + 273 1 2 2
Câu 4: Một học sinh làm thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của nước theo sơ
đồ như hình bên. Khối lượng nước là 160 g , nhiệt độ ban đầu là
25 C . Số chỉ vôn kế và ampe kế lần lượt là 18 V và 2,50 A . Sau
khoảng thời gian 2 phút 30 giây thì nhiệt độ của nước là 35 C . Bỏ
qua nhiệt lượng mà bình nhiệt lượng kế, đũa khuấy thu vào và bỏ
qua nhiệt lượng dây nung tỏa ra môi trường không khi.
a) Trong quá trình làm thí nghiệm, học sinh dùng đũa khuấy nước
nhẹ nhàng và liên tục để nhiệt lượng nước tỏa ra môi trường xung
quanh một cách đều đặn.
b) Nhiệt lượng Q tỏa ra trên dây nung được xác định bằng biểu thức Q = U.I.t.
c) Nhiệt lượng nước cần thu vào để nhiệt độ tă̆ng thêm T
 (K) là Q = . m . c T .
d) Nhiệt dung riêng của nước trong thí nghiệm là 4200 J / (kg . K).(Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị). Hướng dẫn
a) Sai. Mục đích là để nhiệt độ nước được đồng đều b) Đúng c) Đúng Trang 9 UIt 18  2,5  (2  60 + 30)
d) Sai. Q = UIt = mc T   c = = = 4218,75 J / kgK m T  0,16  (35 − 25)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Ở nhiệt độ (  C ) nào thì số đọc trên thang nhiệt độ Farenheit gấp đôi số đọc trên thang nhiệt độ Celsius? Hướng dẫn t
 ( F) = 32 +1,8t(C) 
t (C) = 160(C) t
 ( o F) = 2t (C)
Trả lời ngắn: 160
Câu 2: Cho khung dây phẳng có diện tích 2
100 cm đặt trong từ trường đều có B = 0, 2 T . Khi mặt phẳng 
khung dây hợp với B một góc 30 thì từ thông qua mặt phẳng là bao nhiêu mili Weber? Hướng dẫn 4  = BS  − =    (   − ) −3 cos 0, 2 100 10 cos 90 30 = 10 Wb = 1mWb Trả lời ngắn: 1
Sử dụng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Khi trời lạnh cơ thể chúng ta dễ mất nhiệt lượng vào môi trường
dẫn đến các hệ quả như cơ thể bị run rẩy, kiệt sức. Một người thể dục buổi sáng và hít thở sâu sau bài tập
chạy và bắt đầu cảm thấy kiệt sức sau khi tiêu hao năng lượng khoảng 5
9.10 J . Biết rằng nhiệt độ của không
khí bên trong phổi luôn được duy trì ở 37 C trong suốt quá trình, áp suất không khí bên ngoài và trong phổi
luôn bằng 101325 Pa . Không khí được xem như khí lí tưởng với khối lượng mol là 29 g / mol .
Câu 3: Ban đầu, thể tích phổi của người này là 2,8 lít và sau khi hit khi vào thì thể tích phổi là 5 litt. Khối
lượng không khí đi vào phổi trong quá trình hít vào bằng bao nhiêu gam? (Làm tròn kết quả đến
chữ số hàng phần trăm). Hướng dẫn pV m MpV Mp (V V ) 3 − −   −  2 1 29 101325 (5 2,8) 10 = nR = R m =  m  = =  2,51 g T M RT RT 8,31 (37 + 273)
Trả lời ngắn: 2,51
Câu 4: Cho nhiệt lượng do cơ thể truyền cho môi trường là 5
6,75.10 J , công mà người này đã thực hiện
là bao nhiêu kilo Jun (kJ) ? Hướng dẫn 5 5 5 U
 = Q + A  9 − .10 = 6
− ,75.10 + A A = 2 − ,25.10 J = 2 − 25 kJ
Trả lời ngắn: 225
Câu 5: Một loa điện động có một cuộn dây nằm trong khe hở của một nam
châm, giả sử từ trường của nam châm có độ lớn cảm ứng từ 0,1 T . Cuộn
dây có đường kinh 6 cm , điện trở 6, 0 gồm 20 vòng dây. Khi kết nối
với nguồn có hiệu điện thế 12 V , dòng điện chạy trong cuộn dây tại một
thời điểm xác định có chiều cùng chiều kim đồng hồ như hình bên. Tại
thời điểm này, lực từ tác dụng lên cuộn dây có độ lớn là bao nhiêu
Newton? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm). Hướng dẫn d 6
l = 2 r = 2  = 2  = 6 ( cm) 2 2 U 12 I = = = 2 A R 6 2 F NIlB 20 2 6 10− = =     0,1  0,75N
Trả lời ngắn: 0,75
Câu 6: Một khi cầu có dung tích 3
328 m bắt đầu được bơm khí Hydrogen. Đến khi bơm xong thì
Hydrogen trong khí cầu có nhiệt độ 27 C , áp suất 0,9 atm . Biết rằng mỗi giây bơm được 2,5 g Trang 10
Hydrogen vào khí cầu, thời gian bơm là bao nhiêu phút (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Hướng dẫn pV m 0,9.101325.328 m 3 = R  =
8,31  m = 24.10 g T M 27 + 273 2 3 m 24.10 Thời gian t = = = 9600 s = 160ph 2,5 2,5
Trả lời ngắn: 160 Trang 11