Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ TH
KÌ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án
Câu 1: Cho nhit dung riêng ca mt s cht
0C
bng sau:
Cht
Nhit dung riêng (J/kgK)
Nhôm
880
Đồng
380
Chì
126
ớc đá
1800
Vi các vật được làm bng các cht trên có cùng khi ng, vt được làm bng cht nào s nóng
nhanh hơn và nguội nhanh hơn so với các vt còn li?
A. Nhôm B. Đồng C. Chì D. ớc đá
Câu 2: áp sut chun, nhiệt hóa hơi riêng của nưc là
6
2,3.10 J / kg
. Câu nào dưới đây là đúng?
A. Một kilôgam nước cần thu lượng nhit là
6
2,3 10 J
hơi hoàn toàn.
B. Một kilôgam nước s tỏa ra lượng nhit là
6
2,3 10 J
khi hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp
sut bt k.
C. Một lượng nưc bt k cn thu nhiệt lượng là
6
2,3 10 J
để hóa hơi hoàn toàn.
D. Một kilôgam nước cần thu lượng nhit là
6
2,3 10 J
để hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp
sut chun.
Câu 3: Mt khi khí trong mt xi lanh kín nhận được nhiệt lượng Q và sinh công A . Theo quy ước v
du, trong h thc của định lut
nhiệt động lc hc
U A Q = +
thì
A.
0Q
0A
B.
0Q
0A
C.
0Q
0A
D.
0Q
0A
Câu 4: Các thao tác cơ bản để đo nhiệt nóng chy riêng của nước đá là:
a. Khuy liên tục nước đá, cứ sau 2 phút lại đọc s đo trên oát kế và nhiệt độ trên nhit kế ri ghi
li kết qu.
b. Cho viên nước đá khối lượng $\mathrm{m}(\mathrm{kg})$ và một ít nước lnh vào bình nhit
ng kế, sao cho toàn b điện tr chìm trong hn hợp nước đá.
c. Bt nguồn điện.
d. Cắm đầu đo ca nhit kế vào bình nhiệt lượng kế.
e. Ni oát kế vi nhiệt lượng kế và nguồn điện.
Th t đúng các thao tác là
A. b, d, e, c, a B. b, a, c, d, e C. b, d, a, e, c D.
b,d,a,c,e
Câu 5: Khi trng thái ca một lượng khí lí tưởng xác định thay đổi thì tích ca áp sut và th tích
A. t l thun vi nhiệt độ tuyệt đối B. không ph thuc vào nhiệt độ
C. t l nghch vi nhiệt độ tuyt đối D. t l thun vi nhiệt độ Xenxiut
Câu 6: Hình bên mô t mi liên h giữa hai thang đo nhiệt đ X và Y . Nhiệt độ
là 20 X tương ứng vi nhiệt độ trên thang độ Y là
A. 28 Y B. 42 Y
C. 30 Y D. 68 Y
Câu 7: Để đưa thuốc t l vào trong xilanh ca ống tiêm (nhình bên), ban đầu nhân viên
y tế đẩy pít-tông sát đu trên ca xi-lanh, sau đó đưa đầu kim tiêm vào trong l
thuc. Khi kéo pít-tông t t sao cho nhit độ không đổi, thuc s vào trong xilanh.
Th tích khí trong xi lanh
A. ng đồng thi áp suất khí tăng B. giảm đồng thi áp sut khí gim
C. và áp suất khí đồng thời không thay đổi D. ng đồng thi áp sut khí gim
Câu 8: Trong thí nghim minh họa định lut Charles v quá trình đẳng
áp của lượng khí không đổi được b trí như hình bên, thiết b s
(2) là
A. nhit kế điện t
Trang 2
B. áp kế
C. thước đo chiều dài
D. đồng h đo thời gian
Câu 9: Nhng quá trình chuyn th nào của đồng được ng dng trong việc đúc tượng đồng?
A. Nóng chảy và bay hơi B. Bay hơi và ngưng tụ
C. Nóng chảy và đông đặc D. Bay hơi và đông đặc
Câu 10: Mt ng dây dn hình tr dài gm
3
2.10
vòng dây, din tích mi vòng dây là
2
100 cm
, điện tr
16
. Nối hai đầu ng dây bng dây dẫn có điện tr không đáng kể. Đặt ng dây trong t trường
đều có véc tơ cảm ng t song song vi trc của nó và có độ ln tăng đều vi tốc độ
2
10 T / s
.
Công sut ta nhit ca ng dây là
A.
4
6,25 10 W
B.
2,5 mW
C.
2
2,5 10 W
D.
6,25 W
Câu 11: Nam châm không tương tác với
A. c điện tích đứng yên B. nam châm đứng yên
C. nam châm chuyển động D. dòng đin
Câu 12: Các xe ch xăng, dầu thường có một đoạn dây xích
th xung mặt đường. Đoạn dây xích đó có tác dụng
A. ng ma sát của xe vi mặt đường
B. làm cho xe cân bng tốt hơn
C. truyn nhit (do quá trình xe chuyển động c xát
vi không khí) t thùng xe, thân xe xuống đất tránh
được nguy cơ cháy nổ, ha hon
D. truyền các điện tích (do quá trình xe chuyển động c xát vi không khí) t thùng xe, thân xe
xuống đất tránh được nguy cơ cháy nổ, ha hon
Câu 13: Theo mô hình động hc phân t v cu to cht, kết luận nào sau đây sai?
A. th rn, vt có hình dng và th tích xác định
B. Ch th rn, các phân t mới dao động nhit
C. Th lng không có hình dạng xác đnh
D. Th tích ca cht khí luôn bng th tích bình cha
Câu 14: Cm biến lp ô tô là thiết b đin t được thiết kế để giám sát các thông s bên trong lp xe. Mt ô
tô được trang b b cm biến gm bn cm biến
(CB)
và mt màn hình hin thị. Khi ô tô đang
đứng yên, màn hình hin th chi s các thông s được cho bảng dưới đây:
Vị trí lốp
Áp suất (bar)
Nhiệt độ (
C
)
Lốp trước bên phải
2,5
30
Lốp trước bên trái
2,5
30
Lốp sau bên phải
2,3
28
Lốp sau bên phải
2,5
30
Coi lượng khí và th tích khí trong lốp không thay đi. Khi ô tô chuyển động, màn hình hin th
nhiệt độ ca lốp trước bên phi chi
42 C
thì chi s ca áp sut lốp lúc đó là
A. 2,6 B. 2,7 C. 2,5 D. 2,8
Câu 15: Hai dòng điện
1
I
2
I
chy trong hai dây dn thng, nm trong mt phng hình v và trc giao
nhau. Lc t do dòng điện
1
I
tác dụng lên đoạn dây dn AB của dòng điện
2
I
có hướng
A. vuông góc vi mt phng hình v, chiu t trong ra ngoài
B. vuông góc vi mt phng hình v, chiu t ngoài vào trong
C. cùng hướng vi dòng điện
1
I
D. ngược hướng với dòng điện
2
I
Câu 16: Hình nào sau đây là đường biu din s ph thuc ca áp sut p vào th tích V ca một lượng khí
xác định khi nhiệt độ không đổi?
Trang 3
A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1
Câu 17: Xét khi khí cha trong mt bình kín, gm N phân t, chuyển động hn lon vi các tc độ
1 2 N
v ,v , v
. Trung bình của các bình phương tốc độ phân t được xác định theo công thc
A.
2 2 2
2
12 N
v v v
v
N
+ + +
=
B.
2 2 2 2
12
N
N
v v v v= + + +
C.
2 2 2 2
12 N
v v v v= + + +
D.
2 2 2 2
12 N
v v v v= + + +
Câu 18: Hai phòng kín có th tích bng nhau thông vi nhau bng mt ca m. Nhiệt độ không khí trong
hai phòng khác nhau thì
A. s phân t khí trong mi phòng là bng nhau
B. s phân t khí trong phòng có nhiệt độ cao nhiều hơn phòng có nhiệt độ thp
C. s phân t khí trong phòng có nhiệt độ thp nhiều hơn phòng có nhiệt độ cao
D. s phân t khí trong các phòng ph thuộc vào kích thước ca ca
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Phòng tm của nhà Dũng có một vòi hoa sen vi nhiu l phun nước nh. Tng din tích các l
phun nước là
2
S 10 mm=
. Trước khi ra khi vòi tắm, nước được chy qua mt b phận đun nóng
trc tiếp. Cho công suất điện ca b đun nóng nước này là
P 2,8 kW=
; hiu sut quá trình chuyn
điện năng thành nhiệt năng cung cấp cho dòng nước phun ra là
H 96%=
; khối lượng riêng ca
nước là
3
D 1000 kg / m=
; nhit dung riêng của nước là
c 4200 J / kgK=
; nhiệt độ của nước trước
khi đun là
t 20 C
=
khi phun ra khỏi vòi nước có nhiệt độ
2
t 36 C
=
a) B phận đun nóng tiêu thụ ợng điện năng trong khoảng thi gian 15 phút là 2520 kJ .
b) Nhiệt lượng nước nhận được t b phận đun nóng trong khoảng thi gian 15 phút là 2452 kJ .
c) Khối lượng nước được làm nóng trong khong thi gian 15 phút là 36 kg .
d) Tốc độ phun nước t vòi sen là
0,4 m / s
.
Câu 2: người nói rng mun xe chy tt thì phải để ý đến ch s PSI ca bánh
xe. Theo cách hiểu thông thường PSI ch s áp sut ca không khí b
nén trong lốp xe, được đo bằng đơn v Pascal. Hay nói một cách đơn giản
nhất đó là phải thường xuyên xem lốp có đủ hơi không. Dù là xe cũ hay xe
mi thì ch s PSI ảnh hưởng khá nhiu đến tình trng vn hành ca xe,
khiến xe chy xóc hay êm, chạy hao xăng hay tiết kiệm. Khi bơm lốp hoc
kim tra lp chúng ta phải đm bảo đủ s PSI cn thiết, không thiếu quá
mà cũng không thừa quá, bi c hai trạng thái trên đều có th đưa đến tình trng hại xe, hư lốp,
hao xăng và nguy hiểm nht là n lp. Chi s PSI trên xe ô tô được ghi thành cửa xe (phía ngưi
lái) và trc tiếp trên lp (vỏ) xe như hình bên
Con s PSI ghi thành ca xe là ch s TI ƯU (optimum): nghĩa là nếu lốp xe được bơm tới con
s đó thì xe chạy tt nht, có hiu qu nhất. Cũng có thể hiểu đó là con số ti thiu, và áp sut hơi
trong lp xe không nên thấp hơn số đó.
Con s PSI ghi trên lp xe là ch s TỐI ĐA (maximum): nghĩa là không bao giờ bơm xe lên quá
con s này. Lốp xe, theo ước tính ca nhà sn xut, ch chịu đựng ti mức này là cùng, bơm căng
quá, vượt con s này là không an toàn, có th dn ti n lp.
(trích t https://www.danhgiaxe.com)
Trên một bánh xe có ghi 300 kPa (44PSI) như hình trên. Người ta bơm đẳng nhit khí nhiệt độ
27 C
, áp sut 1 atm vào lốp xe đến th tích
3
35dmV =
và áp sut 295 kPa . Biết lúc đầu lp xe
chưa có khí và
5
1 atm 10 Pa=
.
a) Chi c PSI ghi trên lp xe cho biết áp sut tối đa ca không khí b nén trong lp xe.
Trang 4
b) Áp sut tối ưu mà lốp xe chịu được là 300 kPa .
c) Th tích khí được bơm vào xe là 10,325 lít.
d) Nếu th tích lốp xe không đổi, khi xe chạy trên đường cao tốc trong điều kin thi tiết nng
nóng nhiệt độ
36 C
thì d gp nguy him.
Câu 3: Hai thanh kim loi song song, thẳng đứng điện tr không đáng k, mt
đầu nối vào điện tr
R 0,8=
. Một đoạn dây dn MN chiu dài
20 cml =
, khối lượng
m 2 g=
, điện tr
r 0,2=
vào hai thanh kim loi.
Thanh MN th t do trượt không ma sát xuống dưới luôn luôn vuông
góc vi hai thanh kim loi đó. H thống đặt trong t trường đều ng
vuông góc vi mt phng cha hai thanh kim loi, có cm ng t
B 0,2 T=
. Ly
2
g 10 m / s=
.
a) Dòng điện cm ng qua thanh MN có chiu t N đến M .
b) Lúc đầu thanh MN chuyển động nhanh dn, sau mt thi gian thanh chuyển động thẳng đều khi
lc t lớn hơn trọng lc.
c) Tốc độ thanh MN khi chuyển động thẳng đều là
12,5 m / s
.
d) Hiu điện thế hai đầu thanh MN khi chuyển động thẳng đều là
0,35 V
.
Câu 4: Mt trong nhng ng dng quan trng ca lc tc dụng lên khung dây có dòng điện là động cơ
điện. Hình vn là cu to của động cơ điện mt chiu (Hình a). Khung dây hình ch nht
ABCD vi
AB CD 10 cm,BC DA 20 cm= = = =
có th quay quanh trc
00
trong t trường đều
của nam châm có độ ln cm ng t
4
B 2 10 T
=
. Cho dòng điện
I 4 A=
chy qua khung dây
ABCD thì động cơ hoạt động. Ti thời điểm
t0=
, véc tơ cảm ng t
B

song song vi cnh CD
(Hình b).
a) Khi có dòng điện chy qua khung dây ABCD , ngu lc t tác dng làm khung quay xung
quanh
00
.
b) Ti thời điểm
t0=
, lc t tác dng lên cnh
AB,CD
đều bng
5
8 10 N
.
c) Ti thời điểm
0t =
, lc t tác dng lên cnh $A B, C D$ cùng phương, cùng chiều và cùng độ
ln
4
1,6.10 N
.
d) Ti thời điểm
t0=
, mô men ngu lc t tác dng lên khung dây ABCD bng
5
1,6 10 N.m
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Vào v Đông Xuân min Bắc nước ta, do thi tiết lnh, khi ngâm thóc ging
để gieo cấy, người ta thường dùng c m khong
40 C
bằng cách đun sôi
nước ri pha vi nước lạnh đ kích thích ht ny mm. Một người nông dân
cn ngâm 10 kg thóc ging vi t l 3 lít nước (
40 C
) cho mi kg thóc. Coi
s trao đổi nhit vi bên ngoài s thay đổi khối lượng riêng của c theo
nhiệt độ không đáng kể. Phải đổ bao nhiêu lít nước sôi
100 C
vào nước lnh
10 C
đ đủ ngâm s
thóc trên (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
Câu 2: Đặt
1,0 kg
nước
25 C
vào t lạnh thì sau 65 phút lượng nưc này chuyển thành băng (nước đá)
14,5 C
. Cho biết nhit nóng chy riêng và nhit dung riêng của băng lần t là
0,34MJ / kg
2,1 kJ / kgK
; nhit dung riêng của nước là
4,2 kJ / kgK
. Công sut làm lnh ca t lnh bng
bao nhiêu kilowatt
(kW)
(làm tròn kết qu đến ch s hàng phần trăm)?
Trang 5
Câu 3: Hình v bên là đ th biu din mi quan h gia áp sut p và nhiệt độ T ca quá
trình biến đổi trng thái ca một lượng khí xác đnh. Nhiệt độ khi khí trng thái
(1) bằng bao nhiêu độ K (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
Câu 4: Mt xilanh cha
3
0,3dm
khí nitrogen nhiệt độ
27 C
. Đun nóng đẳng áp khí đến
127 C
. Th
tích khí nitrogen trong xilanh bây gi bng bao nhiêu
3
dm
(làm tròn kết qu đến ch s hàng phn
i)?
Câu 5: Để đảm bo an toàn trong quá trình s dng, ni áp sut có van an toàn, cu
to gm mt l tròn din ch
2
1 cm
luôn được áp cht bi mt xo
độ cng
3
10 N / m
luôn b nén 1 cm . Ban đầu khí trong ni bng áp sut
khí quyn
52
10 N / m
nhit độ
20 C
. Xem như khí không thoát ra
ngoài các v trí khác. Van an toàn bắt đầu m ra khi khí trong ni có nhit
độ nh nht là bao nhiêu
C
(làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
Câu 6: gần xích đạo, cm ng t ca t trường Trái Đất có thành phn nằm ngang có độ ln bng
5
3.10 T
, còn thành phn thẳng đứng rt nh. Một đường dây điện đặt nằm ngang theo hướng
Đông - Tây với cường độ dòng điện không đổi là 800 A . Lc t của Trái Đất tác dụng lên đoạn
dây điện dài 100 m bng bao nhiêu N (làm tròn kết qu đến ch s hàng phần mười)?
Trang 6
ĐỀ VT LÝ S PHÚ TH 2024-2025
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án
Câu 1: Cho nhit dung riêng ca mt s cht
0C
bng sau:
Cht
Nhit dung riêng (J/kgK)
Nhôm
880
Đồng
380
Chì
126
ớc đá
1800
Vi các vật được làm bng các cht trên có cùng khi ng, vt được làm bng cht nào s nóng
nhanh hơn và nguội nhanh hơn so với các vt còn li?
A. Nhôm B. Đồng C. Chì D. ớc đá
ng dn
Cht có nhit dung riêng nh nht. Chn C
Câu 2: áp sut chun, nhiệt hóa hơi riêng của nưc là
6
2,3.10 J / kg
. Câu nào dưới đây là đúng?
A. Một kilôgam nước cần thu lượng nhit là
6
2,3 10 J
hơi hoàn toàn.
B. Một kilôgamc s ta ra lượng nhit là
6
2,3 10 J
khi hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp
sut bt k.
C. Một lượng nưc bt k cn thu nhiệt lượng là
6
2,3 10 J
để hóa hơi hoàn toàn.
D. Một kilôgam nước cần thu lượng nhit là
6
2,3 10 J
để hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp
sut chun.
ng dn
Chn D
Câu 3: Mt khi khí trong mt xi lanh kín nhận được nhiệt lượng Q và sinh công A . Theo quy ưc v
du, trong h thc của định lut
nhiệt động lc hc
U A Q = +
thì
A.
0Q
0A
B.
0Q
0A
C.
0Q
0A
D.
0Q
0A
ng dn
Chn B
Câu 4: Các thao tác cơ bản để đo nhiệt nóng chy riêng của nước đá là:
a. Khuy liên tục nước đá, cứ sau 2 phút lại đọc s đo trên oát kế và nhiệt độ trên nhit kế ri ghi
li kết qu.
b. Cho viên nước đá khối lượng $\mathrm{m}(\mathrm{kg})$ và một ít nước lnh vào bình nhit
ng kế, sao cho toàn b điện tr chìm trong hn hợp nước đá.
c. Bt nguồn điện.
d. Cắm đầu đo ca nhit kế vào bình nhiệt lượng kế.
e. Ni oát kế vi nhiệt lượng kế và nguồn điện.
Th t đúng các thao tác là
A. b, d, e, c, a B. b, a, c, d, e C. b, d, a, e, c D.
b,d,a,c,e
ng dn
Chn A
Câu 5: Khi trng thái ca một lượng khí lí tưởng xác định thay đổi thì tích ca áp sut và th tích
A. t l thun vi nhiệt độ tuyệt đối B. không ph thuc vào nhiệt độ
C. t l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối D. t l thun vi nhiệt độ Xenxiut
ng dn
const.
pV
T
=
Chn A
Câu 6: Hình bên mô t mi liên h giữa hai thang đo nhiệt độ X và Y . Nhiệt độ
là 20 X tương ứng vi nhiệt độ trên thang độ Y là
A. 28 Y B. 42 Y
C. 30 Y D. 68 Y
ng dn
Trang 7
32 .0 32
212 .100 1,8
a b b
Y aX b
a b a
= + =
= +

= + =
1,8 20 32 68. Y = + =
Chn D
Câu 7: Để đưa thuốc t l vào trong xilanh ca ống tiêm (nhình bên), ban đầu nhân viên
y tế đẩy pít-tông sát đu trên ca xi-lanh, sau đó đưa đầu kim tiêm vào trong l
thuc. Khi kéo pít-tông t t sao cho nhit độ không đổi, thuc s vào trong xilanh.
Th tích khí trong xi lanh
A. ng đồng thi áp suất khí tăng B. giảm đồng thi áp sut khí gim
C. và áp suất khí đồng thời không thay đổi D. ng đồng thi áp sut khí gim
ng dn
Đẳng nhit nên th tích khí tăng và áp suất khí giảm để to chênh lch áp sut thì thuc mi tràn
vào xilanh được. Chn D
Câu 8: Trong thí nghim minh họa định lut Charles v quá trình đẳng
áp của lưng khí không đổi đưc b trí như hình bên, thiết b s
(2) là
A. nhit kế đin t
B. áp kế
C. thước đo chiều dài
D. đồng h đo thời gian
ng dn
Chn A
Câu 9: Nhng quá trình chuyn th nào của đồng được ng dng trong việc đúc tượng đồng?
A. Nóng chảy và bay hơi B. Bay hơi và ngưng tụ
C. Nóng chảy và đông đặc D. Bay hơi và đông đặc
ng dn
Chn C
Câu 10: Mt ng dây dn hình tr dài gm
3
2.10
vòng dây, din tích mi vòng dây là
2
100 cm
, điện tr
16
. Nối hai đầu ng dây bng dây dẫn có điện tr không đáng kể. Đặt ng dây trong t trường
đều có véc tơ cm ng t song song vi trc của nó và có độ lớn tăng đều vi tốc độ
2
10 T / s
.
Công sut ta nhit ca ng dây là
A.
4
6,25 10 W
B.
2,5 mW
C.
2
2,5 10 W
D.
6,25 W
ng dn
3 2 4
2 10 10 100 10 0, 2 V
N B S
e
tt
−−
= = = =

22
3
0,2
2,5 10 W 2,5 mW.
16
e
p
R
= = = =
Chn B
Câu 11: Nam châm không tương tác với
A. c điện tích đứng yên B. nam châm đứng yên
C. nam châm chuyển động D. dòng điện
ng dn
Chn A
Câu 12: Các xe ch xăng, dầu thường có một đoạn dây xích
th xung mặt đường. Đoạn dây xích đó có tác dụng
A. ng ma sát của xe vi mặt đường
B. làm cho xe cân bng tốt hơn
C. truyn nhit (do quá trình xe chuyển động c xát
vi không khí) t thùng xe, thân xe xuống đất tránh
được nguy cơ cháy nổ, ha hon
D. truyền các điện tích (do quá trình xe chuyển động c xát vi không khí) t thùng xe, thân xe
xuống đất tránh được nguy cơ cháy nổ, ha hon
ng dn
Chn D
Câu 13: Theo mô hình động hc phân t v cu to cht, kết luận nào sau đây sai?
Trang 8
A. th rn, vt có hình dng và th tích xác định
B. Ch th rn, các phân t mới dao động nhit
C. Th lng không có hình dạng xác đnh
D. Th tích ca cht khí luôn bng th tích bình cha
ng dn
Th khí và lng, các phân t cũng dao động nhit. Chn B
Câu 14: Cm biến lp ô tô là thiết b đin t được thiết kế để giám sát các thông s bên trong lp xe. Mt ô
tô được trang b b cm biến gm bn cm biến
(CB)
và mt màn hình hin thị. Khi ô tô đang
đứng yên, màn hình hin th chi s các thông s được cho bảng dưới đây:
Vị trí lốp
Áp suất (bar)
Nhiệt độ (
C
)
Lốp trước bên phải
2,5
30
Lốp trước bên trái
2,5
30
Lốp sau bên phải
2,3
28
Lốp sau bên phải
2,5
30
Coi lượng khí và th tích khí trong lốp không thay đi. Khi ô tô chuyển động, màn hình hin th
nhiệt độ ca lốp trước bên phi chi
42 C
thì chi s ca áp sut lốp lúc đó là
A. 2,6 B. 2,7 C. 2,5 D. 2,8
ng dn
Đẳng tích
p
T
=
const
2,5
2,6
30 273 42 273
p
p =
++
. Chn A
Câu 15: Hai dòng điện
1
I
2
I
chy trong hai dây dn thng, nm trong mt phng hình v và trc giao
nhau. Lc t do dòng điện
1
I
tác dụng lên đoạn dây dn AB của dòng điện
2
I
có hướng
A. vuông góc vi mt phng hình v, chiu t trong ra ngoài
B. vuông góc vi mt phng hình v, chiu t ngoài vào trong
C. cùng hướng vi dòng đin
1
I
D. ngược hướng với dòng điện
2
I
ng dn
Áp dng quy tc nm tay phi cho dòng
1
I
để xác định
1
B
ti một điểm trên đoạn AB Áp dng
quy tắc bàn tay trái được lc t tác dụng vào AB cùng hướng vi
1
I
. Chn C
Câu 16: Hình nào sau đây là đường biu din s ph thuc ca áp sut p vào th tích V ca một lượng khí
xác định khi nhiệt độ không đổi?
A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1
ng dn
Hypebol. Chn B
Câu 17: Xét khi khí cha trong mt bình kín, gm N phân t, chuyển động hn lon vi các tốc độ
1 2 N
v ,v , v
. Trung bình của các bình phương tốc độ phân t được xác định theo công thc
A.
2 2 2
2
12 N
v v v
v
N
+ + +
=
B.
2 2 2 2
12
N
N
v v v v= + + +
C.
2 2 2 2
12 N
v v v v= + + +
D.
2 2 2 2
12 N
v v v v= + + +
ng dn
Chn A
Câu 18: Hai phòng kín có th tích bng nhau thông vi nhau bng mt ca m. Nhiệt độ không khí trong
hai phòng khác nhau thì
Trang 9
A. s phân t khí trong mi phòng là bng nhau
B. s phân t khí trong phòng có nhiệt độ cao nhiều hơn phòng có nhiệt độ thp
C. s phân t khí trong phòng có nhiệt độ thp nhiều hơn phòng có nhiệt độ cao
D. s phân t khí trong các phòng ph thuộc vào kích thước ca ca
ng dn
1
~
pV
nR n
TT
=
s phân t khí trong phòng có nhiệt độ thp nhiều hơn nhiệt độ cao
Chn C
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Phòng tm của nhà Dũng có một vòi hoa sen vi nhiu l phun nước nh. Tng din tích các l
phun nước là
2
S 10 mm=
. Trước khi ra khi vòi tắm, nước được chy qua mt b phận đun nóng
trc tiếp. Cho công suất điện ca b đun nóng nước này là
P 2,8 kW=
; hiu sut quá trình chuyn
điện năng thành nhiệt năng cung cấp cho dòng nước phun ra là
H 96%=
; khối lượng riêng ca
nước là
3
D 1000 kg / m=
; nhit dung riêng của nước là
c 4200 J / kgK=
; nhiệt độ của nước trước
khi đun là
t 20 C
=
khi phun ra khỏi vòi nước có nhiệt độ
2
t 36 C
=
a) B phận đun nóng tiêu thụ ợng điện năng trong khoảng thi gian 15 phút là 2520 kJ .
b) Nhiệt lượng nước nhận được t b phận đun nóng trong khoảng thi gian 15 phút là 2452 kJ .
c) Khối lượng nước được làm nóng trong khong thi gian 15 phút là 36 kg .
d) Tốc độ phun nước t vòi sen là
0,4 m / s
.
ng dn
33
2,8 10 15 60 2520 10 J 2520 kJA Pt= = = =
a) Đúng
0,96.2520 2419, 2Q HA kJ= = =
b) Sai
3
2419,2 10 4200.(36 20) 36 kgQ mc t m m= = =
c) Đúng
6
36
4 m / s
1000 10 10 15 60
m
m DV DSvt v
DSt
= = = = =
d) Sai
Câu 2: người nói rng mun xe chy tt thì phải để ý đến ch s PSI ca bánh
xe. Theo cách hiểu thông thường PSI ch s áp sut ca không khí b
nén trong lốp xe, được đo bằng đơn v Pascal. Hay nói một cách đơn giản
nhất đó là phải thường xuyên xem lốp có đủ hơi không. Dù là xe cũ hay xe
mi thì ch s PSI ảnh hưởng khá nhiều đến tình trng vn hành ca xe,
khiến xe chy xóc hay êm, chạy hao xăng hay tiết kiệm. Khi bơm lốp hoc
kim tra lp chúng ta phải đm bảo đủ s PSI cn thiết, không thiếu quá
mà cũng không thừa quá, bi c hai trạng thái trên đều có th đưa đến tình trng hại xe, hư lốp,
hao xăng và nguy hiểm nht là n lp. Chi s PSI trên xe ô tô được ghi thành cửa xe (phía ngưi
lái) và trc tiếp trên lp (vỏ) xe như hình bên
Con s PSI ghi thành ca xe là ch s TI ƯU (optimum): nghĩa là nếu lốp xe được bơm tới con
s đó thì xe chạy tt nht, có hiu qu nhất. Cũng có thể hiểu đó là con số ti thiu, và áp sut hơi
trong lp xe không nên thấp hơn số đó.
Con s PSI ghi trên lp xe là ch s TỐI ĐA (maximum): nghĩa là không bao giờ bơm xe lên quá
con s này. Lốp xe, theo ước tính ca nhà sn xut, ch chu đựng ti mức này là cùng, bơm căng
quá, vượt con s này là không an toàn, có th dn ti n lp.
(trích t https://www.danhgiaxe.com)
Trên một bánh xe có ghi 300 kPa (44PSI) như hình trên. Người ta bơm đẳng nhit khí nhiệt độ
27 C
, áp sut 1 atm vào lốp xe đến th tích
3
35dmV =
và áp sut 295 kPa . Biết lúc đầu lp xe
chưa có khí và
5
1 atm 10 Pa=
.
a) Chi c PSI ghi trên lp xe cho biết áp sut tối đa ca không khí b nén trong lp xe.
b) Áp sut tối ưu mà lốp xe chịu được là 300 kPa .
c) Th tích khí được bơm vào xe là 10,325 lít.
d) Nếu th tích lốp xe không đổi, khi xe chạy trên đường cao tốc trong điều kin thi tiết nng
nóng nhiệt độ
36 C
thì d gp nguy him.
ng dn
Trang 10
a) Đúng
b) Sai. Áp sut tối đa mà lốp xe chịu được là 300 kPa .
c) Sai.
pV =
const
35
295 10 35 10 . 103,25V V l = =
d) Đúng.
p
T
=
const
3
3
295.10
304.10 Pa 304kPa 300kPa
27 273 36 273
p
p = =
++
Câu 3: Hai thanh kim loi song song, thẳng đứng điện tr không đáng k, mt
đầu nối vào điện tr
R 0,8=
. Một đoạn dây dn MN chiu dài
20 cml =
, khối lượng
m 2 g=
, điện tr
r 0,2=
vào hai thanh kim loi.
Thanh MN th t do trượt không ma sát xuống dưới luôn luôn vuông
góc vi hai thanh kim loi đó. H thống đặt trong t trường đều ng
vuông góc vi mt phng cha hai thanh kim loi, có cm ng t
B 0,2 T=
. Ly
2
g 10 m / s=
.
a) Dòng điện cm ng qua thanh MN có chiu t N đến M .
b) Lúc đầu thanh MN chuyển động nhanh dn, sau mt thi gian thanh chuyển động thẳng đều khi
lc t lớn hơn trọng lc.
c) Tốc độ thanh MN khi chuyển động thẳng đều là
12,5 m / s
.
d) Hiu điện thế hai đầu thanh MN khi chuyển động thẳng đều là
0,35 V
.
ng dn
Áp dng quy tc bàn tay phi
dòng điện cm ng có chiu t N đến
M
a) Đúng
Lúc đầu thanh MN chuyển động nhanh dn, sau mt thi gian thanh chuyển động thẳng đều khi
lc t cân bng trng lc
b) Sai
3
2 10 10 0,02 NF mg
= = =
0,02 0,2 0, 2 0,5 AF ilB i i= = =
( ) 0,5 (0,8 0,2) 0,5 Ve i R r= + = + =
0,5 0,2 0,2 12,5 m / se Blv v v= = =
c) Đúng
0,5 0,8 0,4u iR V= = =
d) Sai
Câu 4: Mt trong nhng ng dng quan trng ca lc tc dụng lên khung dây có dòng điện là động cơ
điện. Hình vn là cu to của động cơ điện mt chiu (Hình a). Khung dây hình ch nht
ABCD vi
AB CD 10 cm,BC DA 20 cm= = = =
có th quay quanh trc
00
trong t trường đều
của nam châm có độ ln cm ng t
4
B 2 10 T
=
. Cho dòng điện
I 4 A=
chy qua khung dây
ABCD thì động cơ hoạt động. Ti thời điểm
t0=
, véc tơ cảm ng t
B

song song vi cnh CD
(Hình b).
a) Khi có dòng điện chy qua khung dây ABCD , ngu lc t tác dng làm khung quay xung
quanh
00
.
b) Ti thời điểm
t0=
, lc t tác dng lên cnh
AB,CD
đều bng
5
8 10 N
.
c) Ti thời điểm
0t =
, lc t tác dng lên cnh $A B, C D$ cùng phương, cùng chiều và cùng độ
ln
4
1,6.10 N
.
d) Ti thời điểm
t0=
, mô men ngu lc t tác dng lên khung dây ABCD bng
5
1,6 10 N.m
.
ng dn
a) Đúng
Trang 11
B
cùng phương
I
nên lc t tác dng lên cạnh AB, CD đều bng
0
b) Sai; c) Sai
45
4 2 10 0,1 0,2 1,6 10 NmM IBS
−−
= = =
d) Đúng
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Vào v Đông Xuân min Bắc nước ta, do thi tiết lnh, khi ngâm thóc ging
để gieo cấy, người ta thường dùng c m khong
40 C
bằng cách đun sôi
nước ri pha vi nước lạnh đ kích thích ht ny mm. Một người nông dân
cn ngâm 10 kg thóc ging vi t l 3 lít nước (
40 C
) cho mi kg thóc. Coi
s trao đổi nhit vi bên ngoài s thay đổi khối lượng riêng của c theo
nhiệt độ không đáng kể. Phải đổ bao nhiêu lít nước sôi
100 C
vào nước lnh
10 C
đ đủ ngâm s
thóc trên (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
ng dn
10 kg thóc cn 30 lít nước
40 Ct
=
100 10 30.40 10
30 20
s s l l s s l l s l s
s l s l s l l
m ct m ct mct V t V t Vt V V V l
m m m V V V V V V l
+ = + = + = =
+ = + = + = =
Tr li ngn: 10
Câu 2: Đặt
1,0 kg
nước
25 C
vào t lạnh thì sau 65 phút lượng nưc này chuyển thành băng (nước đá)
14,5 C
. Cho biết nhit nóng chy riêng và nhit dung riêng của băng lần lượt là
0,34MJ / kg
2,1 kJ / kgK
; nhit dung riêng của nước là
4,2 kJ / kgK
. Công sut làm lnh ca t lnh bng
bao nhiêu kilowatt
(kW)
(làm tròn kết qu đến ch s hàng phần trăm)?
ng dn
( )
3 6 3
4,2 10 25 0,34 10 2,1 10 14,5 475450 J
n n d d
Q m c t c t
= + + = + + =
475450
122 W 0,12 kW
65 60
Q
P
t
= =
Tr li ngn: 0,12
Câu 3: Hình v bên là đ th biu din mi quan h gia áp sut p và nhiệt độ T ca quá
trình biến đổi trng thái ca mt ợng khí xác định. Nhiệt độ khi khí trng thái
(1) bằng bao nhiêu độ K (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
ng dn
1
1
1,2 2,4
const 600 K
300
p
T
TT
= = =
Tr li ngn: 600
Câu 4: Mt xilanh cha
3
0,3dm
khí nitrogen nhiệt độ
27 C
. Đun nóng đẳng áp khí đến
127 C
. Th
tích khí nitrogen trong xilanh bây gi bng bao nhiêu
3
dm
(làm tròn kết qu đến ch s hàng phn
i)?
ng dn
3
0,3
const 0,4
27 273 127 273
VV
V dm
T
= = =
++
Tr li ngn: 0,4
Câu 5: Để đảm bo an toàn trong quá trình s dng, ni áp sut có van an toàn, cu
to gm mt l tròn din ch
2
1 cm
luôn được áp cht bi mt xo
độ cng
3
10 N / m
luôn b nén 1 cm . Ban đầu khí trong ni bng áp sut
khí quyn
52
10 N / m
nhit độ
20 C
. Xem như khí không thoát ra
ngoài các v trí khác. Van an toàn bắt đầu m ra khi khí trong ni có nhit
độ nh nht là bao nhiêu
C
(làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
ng dn
Trang 12
3
5
5
0
4
0
0
10 0,01
10
10
10
const 586 K 313 C
20 273
kl
p
p
p
S
T
T T T T
+
+
= = = = =
+
Tr li ngn: 313
Câu 6: gần xích đạo, cm ng t ca t trường Trái Đất có thành phn nằm ngang có độ ln bng
5
3.10 T
, còn thành phn thẳng đứng rt nh. Một đường dây điện đặt nằm ngang theo hướng
Đông - Tây với cường độ dòng điện không đổi là 800 A . Lc t của Trái Đất tác dụng lên đoạn
dây điện dài 100 m bng bao nhiêu N (làm tròn kết qu đến ch s hàng phần mười)?
ng dn
5
sin 800 100 3 10 2,4F IlB N
= =
Tr li ngn: 2,4

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 PHÚ THỌ MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Cho nhiệt dung riêng của một số chất ở 0 C ở bảng sau: Chất Nhiệt dung riêng (J/kgK) Nhôm 880 Đồng 380 Chì 126 Nước đá 1800
Với các vật được làm bằng các chất trên có cùng khối lượng, vật được làm bằng chất nào sẽ nóng
nhanh hơn và nguội nhanh hơn so với các vật còn lại? A. Nhôm B. Đồng C. Chì D. Nước đá
Câu 2: Ở áp suất chuẩn, nhiệt hóa hơi riêng của nước là 6
2,3.10 J / kg . Câu nào dưới đây là đúng?
A. Một kilôgam nước cần thu lượng nhiệt là 6 2,310 J hơi hoàn toàn.
B. Một kilôgam nước sẽ tỏa ra lượng nhiệt là 6
2,310 J khi hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất bất kỳ.
C. Một lượng nước bất kỳ cần thu nhiệt lượng là 6
2,310 J để hóa hơi hoàn toàn.
D. Một kilôgam nước cần thu lượng nhiệt là 6
2,310 J để hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn.
Câu 3: Một khối khí trong một xi lanh kín nhận được nhiệt lượng Q và sinh công A . Theo quy ước về
dấu, trong hệ thức của định luật I nhiệt động lực học U = A + Q thì
A. Q  0 và A  0
B. Q  0 và A  0 C. Q  0 và A  0 D. Q  0 và A  0
Câu 4: Các thao tác cơ bản để đo nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là:
a. Khuấy liên tục nước đá, cứ sau 2 phút lại đọc số đo trên oát kế và nhiệt độ trên nhiệt kế rồi ghi lại kết quả.
b. Cho viên nước đá khối lượng $\mathrm{m}(\mathrm{kg})$ và một ít nước lạnh vào bình nhiệt
lượng kế, sao cho toàn bộ điện trở chìm trong hỗn hợp nước đá. c. Bật nguồn điện.
d. Cắm đầu đo của nhiệt kế vào bình nhiệt lượng kế.
e. Nối oát kế với nhiệt lượng kế và nguồn điện.
Thứ tự đúng các thao tác là A. b, d, e, c, a B. b, a, c, d, e C. b, d, a, e, c D. b, d, a, c, e
Câu 5: Khi trạng thái của một lượng khí lí tưởng xác định thay đổi thì tích của áp suất và thể tích
A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ
C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
D. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut
Câu 6: Hình bên mô tả mối liên hệ giữa hai thang đo nhiệt độ X và Y . Nhiệt độ
là 20 X tương ứng với nhiệt độ trên thang độ Y là A. 28 Y B. 42 Y C. 30 Y D. 68 Y
Câu 7: Để đưa thuốc từ lọ vào trong xilanh của ống tiêm (như hình bên), ban đầu nhân viên
y tế đẩy pít-tông sát đầu trên của xi-lanh, sau đó đưa đầu kim tiêm vào trong lọ
thuốc. Khi kéo pít-tông từ từ sao cho nhiệt độ không đổi, thuốc sẽ vào trong xilanh.
Thể tích khí trong xi lanh
A. tăng đồng thời áp suất khí tăng
B. giảm đồng thời áp suất khí giảm
C. và áp suất khí đồng thời không thay đổi
D. tăng đồng thời áp suất khí giảm
Câu 8: Trong thí nghiệm minh họa định luật Charles về quá trình đẳng
áp của lượng khí không đổi được bố trí như hình bên, thiết bị số (2) là
A. nhiệt kế điện tử Trang 1 B. áp kế
C. thước đo chiều dài
D. đồng hồ đo thời gian
Câu 9: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được ứng dụng trong việc đúc tượng đồng?
A. Nóng chảy và bay hơi
B. Bay hơi và ngưng tụ
C. Nóng chảy và đông đặc
D. Bay hơi và đông đặc
Câu 10: Một ống dây dẫn hình trụ dài gồm 3
2.10 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 2 100 cm , điện trở
16 . Nối hai đầu ống dây bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể. Đặt ống dây trong từ trường
đều có véc tơ cảm ứng từ song song với trục của nó và có độ lớn tăng đều với tốc độ 2 10− T / s .
Công suất tỏa nhiệt của ống dây là A. 4 6, 25 10−  W B. 2,5 mW C. 2 2,5 10−  W D. 6, 25 W
Câu 11: Nam châm không tương tác với
A. các điện tích đứng yên
B. nam châm đứng yên
C. nam châm chuyển động D. dòng điện
Câu 12: Các xe chở xăng, dầu thường có một đoạn dây xích
thả xuống mặt đường. Đoạn dây xích đó có tác dụng
A. tăng ma sát của xe với mặt đường
B. làm cho xe cân bằng tốt hơn
C. truyền nhiệt (do quá trình xe chuyển động cọ xát
với không khí) từ thùng xe, thân xe xuống đất tránh
được nguy cơ cháy nổ, hỏa hoạn
D. truyền các điện tích (do quá trình xe chuyển động cọ xát với không khí) từ thùng xe, thân xe
xuống đất tránh được nguy cơ cháy nổ, hỏa hoạn
Câu 13: Theo mô hình động học phân tử về cấu tạo chất, kết luận nào sau đây sai?
A. Ở thể rắn, vật có hình dạng và thể tích xác định
B. Chỉ có ở thể rắn, các phân tử mới dao động nhiệt
C. Thể lỏng không có hình dạng xác định
D. Thể tích của chất khí luôn bằng thể tích bình chứa
Câu 14: Cảm biến lốp ô tô là thiết bị điện tử được thiết kế để giám sát các thông số bên trong lốp xe. Một ô
tô được trang bị bộ cảm biến gồm bốn cảm biến (CB) và một màn hình hiển thị. Khi ô tô đang
đứng yên, màn hình hiển thị chi số các thông số được cho ở bảng dưới đây: Vị trí lốp
Áp suất (bar) Nhiệt độ (  C ) Lốp trước bên phải 2,5 30 Lốp trước bên trái 2,5 30 Lốp sau bên phải 2,3 28 Lốp sau bên phải 2,5 30
Coi lượng khí và thể tích khí trong lốp không thay đổi. Khi ô tô chuyển động, màn hình hiển thị
nhiệt độ của lốp trước bên phải chi 42 C thì chi số của áp suất lốp lúc đó là A. 2,6 B. 2,7 C. 2,5 D. 2,8
Câu 15: Hai dòng điện I I chạy trong hai dây dẫn thẳng, nằm trong mặt phẳng hình vẽ và trực giao 1 2
nhau. Lực từ do dòng điện I tác dụng lên đoạn dây dẫn AB của dòng điện I có hướng 1 2
A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ trong ra ngoài
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ ngoài vào trong
C. cùng hướng với dòng điện I 1
D. ngược hướng với dòng điện I 2
Câu 16: Hình nào sau đây là đường biểu diễn sự phụ thuộc của áp suất p vào thể tích V của một lượng khí
xác định khi nhiệt độ không đổi? Trang 2 A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1
Câu 17: Xét khối khí chứa trong một bình kín, gồm N phân tử, chuyển động hỗn loạn với các tốc độ là
v , v ,v . Trung bình của các bình phương tốc độ phân tử được xác định theo công thức 1 2 N 2 2 2
v + v + + v A. 2 1 2 N v = B. 2 2 2 2 N
v = v + v + + v N 1 2 N C. 2 2 2 2
v = v + v + + v D. 2 2 2 2
v = v + v + + v 1 2 N 1 2 N
Câu 18: Hai phòng kín có thể tích bằng nhau thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ không khí trong hai phòng khác nhau thì
A. số phân tử khí trong mỗi phòng là bằng nhau
B. số phân tử khí trong phòng có nhiệt độ cao nhiều hơn phòng có nhiệt độ thấp
C. số phân tử khí trong phòng có nhiệt độ thấp nhiều hơn phòng có nhiệt độ cao
D. số phân tử khí trong các phòng phụ thuộc vào kích thước của cửa
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Phòng tắm của nhà Dũng có một vòi hoa sen với nhiều lỗ phun nước nhỏ. Tổng diện tích các lỗ phun nước là 2
S = 10 mm . Trước khi ra khỏi vòi tắm, nước được chảy qua một bộ phận đun nóng
trực tiếp. Cho công suất điện của bộ đun nóng nước này là P = 2,8 kW ; hiệu suất quá trình chuyển
điện năng thành nhiệt năng cung cấp cho dòng nước phun ra là H = 96%; khối lượng riêng của nước là 3
D = 1000 kg / m ; nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J / kgK ; nhiệt độ của nước trước khi đun là t 20 =
C khi phun ra khỏi vòi nước có nhiệt độ t 36 = C 2
a) Bộ phận đun nóng tiêu thụ lượng điện năng trong khoảng thời gian 15 phút là 2520 kJ .
b) Nhiệt lượng nước nhận được từ bộ phận đun nóng trong khoảng thời gian 15 phút là 2452 kJ .
c) Khối lượng nước được làm nóng trong khoảng thời gian 15 phút là 36 kg .
d) Tốc độ phun nước từ vòi sen là 0, 4 m / s .
Câu 2: Có người nói rằng muốn xe chạy tốt thì phải để ý đến chỉ số PSI của bánh
xe. Theo cách hiểu thông thường PSI là chỉ số áp suất của không khí bị
nén trong lốp xe, được đo bằng đơn vị Pascal. Hay nói một cách đơn giản
nhất đó là phải thường xuyên xem lốp có đủ hơi không. Dù là xe cũ hay xe
mới thì chỉ số PSI ảnh hưởng khá nhiều đến tình trạng vận hành của xe,
khiến xe chạy xóc hay êm, chạy hao xăng hay tiết kiệm. Khi bơm lốp hoặc
kiểm tra lốp chúng ta phải đảm bảo đủ số PSI cần thiết, không thiếu quá
mà cũng không thừa quá, bởi vì cả hai trạng thái trên đều có thể đưa đến tình trạng hại xe, hư lốp,
hao xăng và nguy hiểm nhất là nổ lốp. Chi số PSI trên xe ô tô được ghi ở thành cửa xe (phía người
lái) và trực tiếp trên lốp (vỏ) xe như hình bên
Con số PSI ghi ở thành cửa xe là chỉ số TỐI ƯU (optimum): nghĩa là nếu lốp xe được bơm tới con
số đó thì xe chạy tốt nhất, có hiệu quả nhất. Cũng có thể hiểu đó là con số tối thiểu, và áp suất hơi
trong lốp xe không nên thấp hơn số đó.
Con số PSI ghi trên lốp xe là chỉ số TỐI ĐA (maximum): nghĩa là không bao giờ bơm xe lên quá
con số này. Lốp xe, theo ước tính của nhà sản xuất, chỉ chịu đựng tới mức này là cùng, bơm căng
quá, vượt con số này là không an toàn, có thể dẫn tới nổ lốp.
(trích từ https://www.danhgiaxe.com)
Trên một bánh xe có ghi 300 kPa (44PSI) như hình trên. Người ta bơm đẳng nhiệt khí ở nhiệt độ
27 C , áp suất 1 atm vào lốp xe đến thể tích 3
V = 35dm và áp suất 295 kPa . Biết lúc đầu lốp xe chưa có khí và 5 1 atm = 10 Pa .
a) Chi cố PSI ghi trên lốp xe cho biết áp suất tối đa của không khí bị nén trong lốp xe. Trang 3
b) Áp suất tối ưu mà lốp xe chịu được là 300 kPa .
c) Thể tích khí được bơm vào xe là 10,325 lít.
d) Nếu thể tích lốp xe không đổi, khi xe chạy trên đường cao tốc trong điều kiện thời tiết nắng
nóng ở nhiệt độ 36 C thì dễ gặp nguy hiểm.
Câu 3: Hai thanh kim loại song song, thẳng đứng có điện trở không đáng kể, một
đầu nối vào điện trở R = 0,8 . Một đoạn dây dẫn MN có chiều dài
l = 20 cm, khối lượng m = 2 g , điện trở r = 0, 2 tì vào hai thanh kim loại.
Thanh MN có thể tự do trượt không ma sát xuống dưới và luôn luôn vuông
góc với hai thanh kim loại đó. Hệ thống đặt trong từ trường đều có hướng
vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh kim loại, có cảm ứng từ B = 0, 2 T . Lấy 2 g = 10 m / s .
a) Dòng điện cảm ứng qua thanh MN có chiều từ N đến M .
b) Lúc đầu thanh MN chuyển động nhanh dần, sau một thời gian thanh chuyển động thẳng đều khi
lực từ lớn hơn trọng lực.
c) Tốc độ thanh MN khi chuyển động thẳng đều là 12,5 m / s .
d) Hiệu điện thế hai đầu thanh MN khi chuyển động thẳng đều là 0,35 V .
Câu 4: Một trong những ứng dụng quan trọng của lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện là động cơ
điện. Hình vẽ bên là cấu tạo của động cơ điện một chiều (Hình a). Khung dây hình chữ nhật
ABCD với AB = CD = 10 cm, BC = DA = 20 cm có thể quay quanh trục 00 trong từ trường đều
của nam châm có độ lớn cảm ứng từ 4 B 2 10− = 
T . Cho dòng điện I = 4 A chạy qua khung dây 
ABCD thì động cơ hoạt động. Tại thời điểm t = 0, véc tơ cảm ứng từ B song song với cạnh CD (Hình b).
a) Khi có dòng điện chạy qua khung dây ABCD , ngẫu lực từ tác dụng làm khung quay xung quanh 00 .
b) Tại thời điểm t = 0, lực từ tác dụng lên cạnh AB, CD đều bằng 5 8 10−  N .
c) Tại thời điểm t = 0, lực từ tác dụng lên cạnh $A B, C D$ cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn 4 1,6.10− N .
d) Tại thời điểm t = 0, mô men ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây ABCD bằng 5 1,6 10−  N.m .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Vào vụ Đông Xuân ở miền Bắc nước ta, do thời tiết lạnh, khi ngâm thóc giống
để gieo cấy, người ta thường dùng nước ấm khoảng 40 C bằng cách đun sôi
nước rồi pha với nước lạnh để kích thích hạt nảy mầm. Một người nông dân
cần ngâm 10 kg thóc giống với tỷ lệ 3 lít nước (ở 40 C ) cho mỗi kg thóc. Coi
sự trao đổi nhiệt với bên ngoài và sự thay đổi khối lượng riêng của nước theo
nhiệt độ không đáng kể. Phải đổ bao nhiêu lít nước sôi 100 C vào nước lạnh 10 C để đủ ngâm số
thóc trên (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 2: Đặt 1,0 kg nước ở 25 C vào tủ lạnh thì sau 65 phút lượng nước này chuyển thành băng (nước đá) ở 14,5 −
C . Cho biết nhiệt nóng chảy riêng và nhiệt dung riêng của băng lần lượt là 0,34MJ / kg
và 2,1 kJ / kgK ; nhiệt dung riêng của nước là 4, 2 kJ / kgK . Công suất làm lạnh của tủ lạnh bằng
bao nhiêu kilowatt (kW) (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Trang 4
Câu 3: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất p và nhiệt độ T của quá
trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định. Nhiệt độ khối khí ở trạng thái
(1) bằng bao nhiêu độ K (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 4: Một xilanh chứa 3
0,3dm khí nitrogen ở nhiệt độ 27 C . Đun nóng đẳng áp khí đến 127 C . Thể
tích khí nitrogen trong xilanh bây giờ bằng bao nhiêu 3
dm (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Câu 5: Để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng, nồi áp suất có van an toàn, cấu
tạo gồm một lỗ tròn có diện tích 2
1 cm luôn được áp chặt bởi một lò xo có độ cứng 3
10 N / m và luôn bị nén 1 cm . Ban đầu khí trong nồi bằng áp suất khí quyển là 5 2
10 N / m và nhiệt độ 20 C . Xem như khí không thoát ra
ngoài ở các vị trí khác. Van an toàn bắt đầu mở ra khi khí trong nồi có nhiệt
độ nhỏ nhất là bao nhiêu  C (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 6: Ở gần xích đạo, cảm ứng từ của từ trường Trái Đất có thành phần nằm ngang có độ lớn bằng 5
3.10− T , còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đường dây điện đặt nằm ngang theo hướng
Đông - Tây với cường độ dòng điện không đổi là 800 A . Lực từ của Trái Đất tác dụng lên đoạn
dây điện dài 100 m bằng bao nhiêu N (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Trang 5
ĐỀ VẬT LÝ SỞ PHÚ THỌ 2024-2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Cho nhiệt dung riêng của một số chất ở 0 C ở bảng sau: Chất Nhiệt dung riêng (J/kgK) Nhôm 880 Đồng 380 Chì 126 Nước đá 1800
Với các vật được làm bằng các chất trên có cùng khối lượng, vật được làm bằng chất nào sẽ nóng
nhanh hơn và nguội nhanh hơn so với các vật còn lại? A. Nhôm B. Đồng C. Chì D. Nước đá Hướng dẫn
Chất có nhiệt dung riêng nhỏ nhất. Chọn C
Câu 2: Ở áp suất chuẩn, nhiệt hóa hơi riêng của nước là 6
2,3.10 J / kg . Câu nào dưới đây là đúng?
A. Một kilôgam nước cần thu lượng nhiệt là 6 2,310 J hơi hoàn toàn.
B. Một kilôgam nước sẽ tỏa ra lượng nhiệt là 6
2,310 J khi hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất bất kỳ.
C. Một lượng nước bất kỳ cần thu nhiệt lượng là 6
2,310 J để hóa hơi hoàn toàn.
D. Một kilôgam nước cần thu lượng nhiệt là 6
2,310 J để hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn. Hướng dẫn Chọn D
Câu 3: Một khối khí trong một xi lanh kín nhận được nhiệt lượng Q và sinh công A . Theo quy ước về
dấu, trong hệ thức của định luật I nhiệt động lực học U = A + Q thì
A. Q  0 và A  0
B. Q  0 và A  0 C. Q  0 và A  0 D. Q  0 và A  0 Hướng dẫn Chọn B
Câu 4: Các thao tác cơ bản để đo nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là:
a. Khuấy liên tục nước đá, cứ sau 2 phút lại đọc số đo trên oát kế và nhiệt độ trên nhiệt kế rồi ghi lại kết quả.
b. Cho viên nước đá khối lượng $\mathrm{m}(\mathrm{kg})$ và một ít nước lạnh vào bình nhiệt
lượng kế, sao cho toàn bộ điện trở chìm trong hỗn hợp nước đá. c. Bật nguồn điện.
d. Cắm đầu đo của nhiệt kế vào bình nhiệt lượng kế.
e. Nối oát kế với nhiệt lượng kế và nguồn điện.
Thứ tự đúng các thao tác là A. b, d, e, c, a B. b, a, c, d, e C. b, d, a, e, c D. b, d, a, c, e Hướng dẫn Chọn A
Câu 5: Khi trạng thái của một lượng khí lí tưởng xác định thay đổi thì tích của áp suất và thể tích
A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ
C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
D. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut Hướng dẫn
pV = const. Chọn A T
Câu 6: Hình bên mô tả mối liên hệ giữa hai thang đo nhiệt độ X và Y . Nhiệt độ
là 20 X tương ứng với nhiệt độ trên thang độ Y là A. 28 Y B. 42 Y C. 30 Y D. 68 Y Hướng dẫn Trang 6 3  2 = . a 0 + b b  = 32
Y = aX + b     212 = . a 100 + b  a = 1,8
Y = 1,8  20 + 32 = 68. Chọn D
Câu 7: Để đưa thuốc từ lọ vào trong xilanh của ống tiêm (như hình bên), ban đầu nhân viên
y tế đẩy pít-tông sát đầu trên của xi-lanh, sau đó đưa đầu kim tiêm vào trong lọ
thuốc. Khi kéo pít-tông từ từ sao cho nhiệt độ không đổi, thuốc sẽ vào trong xilanh.
Thể tích khí trong xi lanh
A. tăng đồng thời áp suất khí tăng
B. giảm đồng thời áp suất khí giảm
C. và áp suất khí đồng thời không thay đổi
D. tăng đồng thời áp suất khí giảm Hướng dẫn
Đẳng nhiệt nên thể tích khí tăng và áp suất khí giảm để tạo chênh lệch áp suất thì thuốc mới tràn
vào xilanh được. Chọn D
Câu 8: Trong thí nghiệm minh họa định luật Charles về quá trình đẳng
áp của lượng khí không đổi được bố trí như hình bên, thiết bị số (2) là
A. nhiệt kế điện tử B. áp kế
C. thước đo chiều dài
D. đồng hồ đo thời gian Hướng dẫn Chọn A
Câu 9: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được ứng dụng trong việc đúc tượng đồng?
A. Nóng chảy và bay hơi
B. Bay hơi và ngưng tụ
C. Nóng chảy và đông đặc
D. Bay hơi và đông đặc Hướng dẫn Chọn C
Câu 10: Một ống dây dẫn hình trụ dài gồm 3
2.10 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 2 100 cm , điện trở
16 . Nối hai đầu ống dây bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể. Đặt ống dây trong từ trường
đều có véc tơ cảm ứng từ song song với trục của nó và có độ lớn tăng đều với tốc độ 2 10− T / s .
Công suất tỏa nhiệt của ống dây là A. 4 6, 25 10−  W B. 2,5 mW C. 2 2,5 10−  W D. 6, 25 W Hướng dẫn   N B   S 3 2 − 4 e = =
= 2 10 10 100 10− = 0, 2 V tt  2 2 e 0, 2 3 p 2,5 10− = = =  W = 2,5 mW. Chọn B R 16
Câu 11: Nam châm không tương tác với
A. các điện tích đứng yên
B. nam châm đứng yên
C. nam châm chuyển động D. dòng điện Hướng dẫn Chọn A
Câu 12: Các xe chở xăng, dầu thường có một đoạn dây xích
thả xuống mặt đường. Đoạn dây xích đó có tác dụng
A. tăng ma sát của xe với mặt đường
B. làm cho xe cân bằng tốt hơn
C. truyền nhiệt (do quá trình xe chuyển động cọ xát
với không khí) từ thùng xe, thân xe xuống đất tránh
được nguy cơ cháy nổ, hỏa hoạn
D. truyền các điện tích (do quá trình xe chuyển động cọ xát với không khí) từ thùng xe, thân xe
xuống đất tránh được nguy cơ cháy nổ, hỏa hoạn Hướng dẫn Chọn D
Câu 13: Theo mô hình động học phân tử về cấu tạo chất, kết luận nào sau đây sai? Trang 7
A. Ở thể rắn, vật có hình dạng và thể tích xác định
B. Chỉ có ở thể rắn, các phân tử mới dao động nhiệt
C. Thể lỏng không có hình dạng xác định
D. Thể tích của chất khí luôn bằng thể tích bình chứa Hướng dẫn
Thể khí và lỏng, các phân tử cũng dao động nhiệt. Chọn B
Câu 14: Cảm biến lốp ô tô là thiết bị điện tử được thiết kế để giám sát các thông số bên trong lốp xe. Một ô
tô được trang bị bộ cảm biến gồm bốn cảm biến (CB) và một màn hình hiển thị. Khi ô tô đang
đứng yên, màn hình hiển thị chi số các thông số được cho ở bảng dưới đây: Vị trí lốp
Áp suất (bar) Nhiệt độ (  C ) Lốp trước bên phải 2,5 30 Lốp trước bên trái 2,5 30 Lốp sau bên phải 2,3 28 Lốp sau bên phải 2,5 30
Coi lượng khí và thể tích khí trong lốp không thay đổi. Khi ô tô chuyển động, màn hình hiển thị
nhiệt độ của lốp trước bên phải chi 42 C thì chi số của áp suất lốp lúc đó là A. 2,6 B. 2,7 C. 2,5 D. 2,8 Hướng dẫn p 2,5 p Đẳng tích = const  =
p  2,6 . Chọn A T 30 + 273 42 + 273
Câu 15: Hai dòng điện I I chạy trong hai dây dẫn thẳng, nằm trong mặt phẳng hình vẽ và trực giao 1 2
nhau. Lực từ do dòng điện I tác dụng lên đoạn dây dẫn AB của dòng điện I có hướng 1 2
A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ trong ra ngoài
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ ngoài vào trong
C. cùng hướng với dòng điện I 1
D. ngược hướng với dòng điện I 2 Hướng dẫn
Áp dụng quy tắc nắm tay phải cho dòng I để xác định B tại một điểm trên đoạn AB Áp dụng 1 1
quy tắc bàn tay trái được lực từ tác dụng vào AB cùng hướng với I . Chọn C 1
Câu 16: Hình nào sau đây là đường biểu diễn sự phụ thuộc của áp suất p vào thể tích V của một lượng khí
xác định khi nhiệt độ không đổi? A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1 Hướng dẫn Hypebol. Chọn B
Câu 17: Xét khối khí chứa trong một bình kín, gồm N phân tử, chuyển động hỗn loạn với các tốc độ là
v , v ,v . Trung bình của các bình phương tốc độ phân tử được xác định theo công thức 1 2 N 2 2 2
v + v + + v A. 2 1 2 N v = B. 2 2 2 2 N
v = v + v + + v N 1 2 N C. 2 2 2 2
v = v + v + + v D. 2 2 2 2
v = v + v + + v 1 2 N 1 2 N Hướng dẫn Chọn A
Câu 18: Hai phòng kín có thể tích bằng nhau thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ không khí trong hai phòng khác nhau thì Trang 8
A. số phân tử khí trong mỗi phòng là bằng nhau
B. số phân tử khí trong phòng có nhiệt độ cao nhiều hơn phòng có nhiệt độ thấp
C. số phân tử khí trong phòng có nhiệt độ thấp nhiều hơn phòng có nhiệt độ cao
D. số phân tử khí trong các phòng phụ thuộc vào kích thước của cửa Hướng dẫn pV 1 = nR
~ n  số phân tử khí trong phòng có nhiệt độ thấp nhiều hơn nhiệt độ cao T T Chọn C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Phòng tắm của nhà Dũng có một vòi hoa sen với nhiều lỗ phun nước nhỏ. Tổng diện tích các lỗ phun nước là 2
S = 10 mm . Trước khi ra khỏi vòi tắm, nước được chảy qua một bộ phận đun nóng
trực tiếp. Cho công suất điện của bộ đun nóng nước này là P = 2,8 kW ; hiệu suất quá trình chuyển
điện năng thành nhiệt năng cung cấp cho dòng nước phun ra là H = 96%; khối lượng riêng của nước là 3
D = 1000 kg / m ; nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J / kgK ; nhiệt độ của nước trước khi đun là t 20 =
C khi phun ra khỏi vòi nước có nhiệt độ t 36 = C 2
a) Bộ phận đun nóng tiêu thụ lượng điện năng trong khoảng thời gian 15 phút là 2520 kJ .
b) Nhiệt lượng nước nhận được từ bộ phận đun nóng trong khoảng thời gian 15 phút là 2452 kJ .
c) Khối lượng nước được làm nóng trong khoảng thời gian 15 phút là 36 kg .
d) Tốc độ phun nước từ vòi sen là 0, 4 m / s . Hướng dẫn 3 3
A = Pt = 2,810 15 60 = 2520 10 J = 2520 kJ  a) Đúng
Q = HA = 0,96.2520 = 2419, 2kJ b) Sai 3 Q = mc t
  2419,210 = m 4200.(36 − 20)  m = 36 kg  c) Đúng m 36
m = DV = DSvt v = = = 4 m / s  d) Sai 6 DSt
1000 10 10− 15  60
Câu 2: Có người nói rằng muốn xe chạy tốt thì phải để ý đến chỉ số PSI của bánh
xe. Theo cách hiểu thông thường PSI là chỉ số áp suất của không khí bị
nén trong lốp xe, được đo bằng đơn vị Pascal. Hay nói một cách đơn giản
nhất đó là phải thường xuyên xem lốp có đủ hơi không. Dù là xe cũ hay xe
mới thì chỉ số PSI ảnh hưởng khá nhiều đến tình trạng vận hành của xe,
khiến xe chạy xóc hay êm, chạy hao xăng hay tiết kiệm. Khi bơm lốp hoặc
kiểm tra lốp chúng ta phải đảm bảo đủ số PSI cần thiết, không thiếu quá
mà cũng không thừa quá, bởi vì cả hai trạng thái trên đều có thể đưa đến tình trạng hại xe, hư lốp,
hao xăng và nguy hiểm nhất là nổ lốp. Chi số PSI trên xe ô tô được ghi ở thành cửa xe (phía người
lái) và trực tiếp trên lốp (vỏ) xe như hình bên
Con số PSI ghi ở thành cửa xe là chỉ số TỐI ƯU (optimum): nghĩa là nếu lốp xe được bơm tới con
số đó thì xe chạy tốt nhất, có hiệu quả nhất. Cũng có thể hiểu đó là con số tối thiểu, và áp suất hơi
trong lốp xe không nên thấp hơn số đó.
Con số PSI ghi trên lốp xe là chỉ số TỐI ĐA (maximum): nghĩa là không bao giờ bơm xe lên quá
con số này. Lốp xe, theo ước tính của nhà sản xuất, chỉ chịu đựng tới mức này là cùng, bơm căng
quá, vượt con số này là không an toàn, có thể dẫn tới nổ lốp.
(trích từ https://www.danhgiaxe.com)
Trên một bánh xe có ghi 300 kPa (44PSI) như hình trên. Người ta bơm đẳng nhiệt khí ở nhiệt độ
27 C , áp suất 1 atm vào lốp xe đến thể tích 3
V = 35dm và áp suất 295 kPa . Biết lúc đầu lốp xe chưa có khí và 5 1 atm = 10 Pa .
a) Chi cố PSI ghi trên lốp xe cho biết áp suất tối đa của không khí bị nén trong lốp xe.
b) Áp suất tối ưu mà lốp xe chịu được là 300 kPa .
c) Thể tích khí được bơm vào xe là 10,325 lít.
d) Nếu thể tích lốp xe không đổi, khi xe chạy trên đường cao tốc trong điều kiện thời tiết nắng
nóng ở nhiệt độ 36 C thì dễ gặp nguy hiểm. Hướng dẫn Trang 9 a) Đúng
b) Sai. Áp suất tối đa mà lốp xe chịu được là 300 kPa .
c) Sai. pV = const 3 5
 29510 35 = 10 .V V = 103,25l p 3 295.10 p d) Đúng. = const 3  =
p  304.10 Pa = 304kPa  300kPa T 27 + 273 36 + 273
Câu 3: Hai thanh kim loại song song, thẳng đứng có điện trở không đáng kể, một
đầu nối vào điện trở R = 0,8 . Một đoạn dây dẫn MN có chiều dài
l = 20 cm, khối lượng m = 2 g , điện trở r = 0, 2 tì vào hai thanh kim loại.
Thanh MN có thể tự do trượt không ma sát xuống dưới và luôn luôn vuông
góc với hai thanh kim loại đó. Hệ thống đặt trong từ trường đều có hướng
vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh kim loại, có cảm ứng từ B = 0, 2 T . Lấy 2 g = 10 m / s .
a) Dòng điện cảm ứng qua thanh MN có chiều từ N đến M .
b) Lúc đầu thanh MN chuyển động nhanh dần, sau một thời gian thanh chuyển động thẳng đều khi
lực từ lớn hơn trọng lực.
c) Tốc độ thanh MN khi chuyển động thẳng đều là 12,5 m / s .
d) Hiệu điện thế hai đầu thanh MN khi chuyển động thẳng đều là 0,35 V . Hướng dẫn
Áp dụng quy tắc bàn tay phải  dòng điện cảm ứng có chiều từ N đến M  a) Đúng
Lúc đầu thanh MN chuyển động nhanh dần, sau một thời gian thanh chuyển động thẳng đều khi
lực từ cân bằng trọng lực  b) Sai 3 F mg 2 10− = =  10 = 0,02 N
F = ilB  0,02 = i  0, 2  0, 2  i = 0,5 A
e = i(R + r) = 0,5  (0,8 + 0, 2) = 0,5 V
e = Blv  0,5 = 0, 2  0, 2  v v = 12,5 m / s  c) Đúng
u = iR = 0,5  0,8 = 0, 4V d) Sai
Câu 4: Một trong những ứng dụng quan trọng của lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện là động cơ
điện. Hình vẽ bên là cấu tạo của động cơ điện một chiều (Hình a). Khung dây hình chữ nhật
ABCD với AB = CD = 10 cm, BC = DA = 20 cm có thể quay quanh trục 00 trong từ trường đều
của nam châm có độ lớn cảm ứng từ 4 B 2 10− = 
T . Cho dòng điện I = 4 A chạy qua khung dây 
ABCD thì động cơ hoạt động. Tại thời điểm t = 0, véc tơ cảm ứng từ B song song với cạnh CD (Hình b).
a) Khi có dòng điện chạy qua khung dây ABCD , ngẫu lực từ tác dụng làm khung quay xung quanh 00 .
b) Tại thời điểm t = 0, lực từ tác dụng lên cạnh AB, CD đều bằng 5 8 10−  N .
c) Tại thời điểm t = 0, lực từ tác dụng lên cạnh $A B, C D$ cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn 4 1,6.10− N .
d) Tại thời điểm t = 0, mô men ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây ABCD bằng 5 1,6 10−  N.m . Hướng dẫn a) Đúng Trang 10
B cùng phương I nên lực từ tác dụng lên cạnh AB, CD đều bằng 0  b) Sai; c) Sai 4 − 5 M IBS 4 2 10 0,1 0, 2 1,6 10− = =     =  Nm  d) Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1: Vào vụ Đông Xuân ở miền Bắc nước ta, do thời tiết lạnh, khi ngâm thóc giống
để gieo cấy, người ta thường dùng nước ấm khoảng 40 C bằng cách đun sôi
nước rồi pha với nước lạnh để kích thích hạt nảy mầm. Một người nông dân
cần ngâm 10 kg thóc giống với tỷ lệ 3 lít nước (ở 40 C ) cho mỗi kg thóc. Coi
sự trao đổi nhiệt với bên ngoài và sự thay đổi khối lượng riêng của nước theo
nhiệt độ không đáng kể. Phải đổ bao nhiêu lít nước sôi 100 C vào nước lạnh 10 C để đủ ngâm số
thóc trên (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Hướng dẫn
10 kg thóc cần 30 lít nước ở t 40 = C
m ct + m ct = mct V
 t +V t = Vt V
 100 +V 10 = 30.40 V  = 10l s s l l s s l l s l s        m + m = m V +V = V V    +V = 30 V = 20l s l s ls ll Trả lời ngắn: 10
Câu 2: Đặt 1,0 kg nước ở 25 C vào tủ lạnh thì sau 65 phút lượng nước này chuyển thành băng (nước đá) ở 14,5 −
C . Cho biết nhiệt nóng chảy riêng và nhiệt dung riêng của băng lần lượt là 0,34MJ / kg
và 2,1 kJ / kgK ; nhiệt dung riêng của nước là 4, 2 kJ / kgK . Công suất làm lạnh của tủ lạnh bằng
bao nhiêu kilowatt (kW) (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Hướng dẫn Q = m(c t  +  + c t  ) 3 6 3
= 4,210  25 + 0,3410 + 2,110 14,5 = 475450 J n n d d Q 475450 P = =  122 W  0,12 kW t 65  60
Trả lời ngắn: 0,12
Câu 3: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất p và nhiệt độ T của quá
trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định. Nhiệt độ khối khí ở trạng thái
(1) bằng bao nhiêu độ K (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Hướng dẫn p 1, 2 2, 4 = const  =  T = 600 K 1 T 300 T1
Trả lời ngắn: 600
Câu 4: Một xilanh chứa 3
0,3dm khí nitrogen ở nhiệt độ 27 C . Đun nóng đẳng áp khí đến 127 C . Thể
tích khí nitrogen trong xilanh bây giờ bằng bao nhiêu 3
dm (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Hướng dẫn V 0,3 V 3 = const  =  V = 0,4dm T 27 + 273 127 + 273
Trả lời ngắn: 0,4
Câu 5: Để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng, nồi áp suất có van an toàn, cấu
tạo gồm một lỗ tròn có diện tích 2
1 cm luôn được áp chặt bởi một lò xo có độ cứng 3
10 N / m và luôn bị nén 1 cm . Ban đầu khí trong nồi bằng áp suất khí quyển là 5 2
10 N / m và nhiệt độ 20 C . Xem như khí không thoát ra
ngoài ở các vị trí khác. Van an toàn bắt đầu mở ra khi khí trong nồi có nhiệt
độ nhỏ nhất là bao nhiêu  C (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Hướng dẫn Trang 11 3 k l  10  0,01 5 p + + 5 10 0 4 p p S 10 − 0 10 = const  =  =
T = 586 K = 313 C T T T 20 + 273 T 0
Trả lời ngắn: 313
Câu 6: Ở gần xích đạo, cảm ứng từ của từ trường Trái Đất có thành phần nằm ngang có độ lớn bằng 5
3.10− T , còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đường dây điện đặt nằm ngang theo hướng
Đông - Tây với cường độ dòng điện không đổi là 800 A . Lực từ của Trái Đất tác dụng lên đoạn
dây điện dài 100 m bằng bao nhiêu N (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Hướng dẫn 5 F
IlBsin 800 100 3 10− =     = 2,4N
Trả lời ngắn: 2,4 Trang 12