TOP 16 đề thi môn Vật Lý lớp 12 học kỳ II có đáp án

TOP 16 đề thi môn Vật Lý lớp 12 học kỳ II có đáp án rất hay và bổ ích .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

Thông tin:
108 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 16 đề thi môn Vật Lý lớp 12 học kỳ II có đáp án

TOP 16 đề thi môn Vật Lý lớp 12 học kỳ II có đáp án rất hay và bổ ích .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

43 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 1
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Cho: h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; 1 eV = 1,6.10
-19
J; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1: Ánh sáng đơn sắc
A. ch có một bước sóng xác định trong khong t 0,38 m đến 0,76 m.
B. có mt màu nhất định và không b tán sc.
C. không b khúc x khi truyền qua lăng kính.
D. ch b tán sc khi truyền qua lăng kính.
Câu 2: Mạch dao động ca máy phát sóng tuyến có độ t cm 2,5 μH, đin dung 40 nF.
Cho c = 3.10
8
m/s. Mch ny có th phát ra sóng vô tuyến no?
A. Sóng di. B. Sóng ngn. C. Sóng trung. D. Sóng
cc ngn.
Câu 3: Thc hin giao thoa ánh sáng đơn sắc đối vi khe Y-âng. Trên màn nh b rng ca
10 khoảng vân đo được là 1,6 cm. Tại đim A trên màn cách vân sáng chính gia mt khong
4 mm ta thu được
A. vân ti th 2. B. vân sáng bc 3. C. vân ti th 3. D. vân
sáng bc 2.
Câu 4: Kết lun nào không đúng khi nói v phn ng phân hch và nhit hch?
A. Đều là phn ng ht nhân tỏa năng lượng.
B. Đều là phn ng ht nhân thuc loi kích thích.
C. Mi phn ng phân hch tỏa năng lượng lớn hơn phản ng nhit hch.
D. Đều là phn ng hạt nhân điều khin được.
Câu 5: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng đơn sc vi hai khe Y-âng, khong cách gia hai
khe 0,4 mm, khong cách giữa hai khe đến mn l 2 m, ánh sáng ớc sóng 0,4 μm. Bề
rộng giao thoa trường là 30 mm. Tng s vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là
A. 33. B. 15. C. 31. D. 29.
Câu 6: Điều no sau đây l sai khi nói v đặc đim ca ht nhân nguyên t?
A. Khối lượng ht nhân nguyên t gn bng khối lượng ca nguyên t.
B. Ht nhân nguyên t có kích thước c 10
15
m.
C. Hạt nhân mang đin tích dương.
Trang 2
D. Các ht nhân nguyên t cùng s khối A nhưng số proton Z khác nhau gi
đồng v.
Câu 7: Mạch dao động: độ t cm 4 μH; đin dung 1 nF. Ly π
2
= 10. Tn s dao động ca
mch l
A. 25 MHz. B. 2,5 kHz. C. 25 kHz. D. 2,5
MHz.
Câu 8: Gii hạn quang đin ca kim loi ph thuc vào
A. bn cht ca kim loi.
B. bn cht ca kim loại v bước sóng ca ánh sáng kích thích.
C. nhit độ ca kim loi.
D. bước sóng ca ánh sáng kích thích.
Câu 9: Ht nhân càng bn vng khi có
A. năng lượng liên kết càng ln. B. năng lượng liên kết riêng càng ln.
C. s nuclôn càng nh. D. s nuclôn càng ln.
Câu 10: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, v trí vân sáng trên màn tha biu
thc nào?
A. d
2
d
1
= (k + 0,5).. B. d
2
d
1
= (2k + 1)./2.
C. d
2
d
1
= k.. D. d
2
d
1
= (k + 0,5)./2.
Câu 11: Mạch dao động l ng đang dao động đin t t do, biu thức đin tích q =
2.10
-6
cos(4.10
4
t) C th dng đin cc đại qua cun cm có giá tr
A. 0,8 A. B. 80 mA. C. 0,8 mA. D. 8 mA.
Câu 12: Chn phát biu sai v hin tượng quang phát quang?
A. Tn s ca ánh sáng hunh quang bao gi cũng lớn hơn tần s ca ánh sáng kích thích.
B. Có hai trường hp hunh quang và lân quang.
C. Ch có th gii thích bng thuyết lượng t ánh sáng.
D. hin tượng mt cht hp th ánh sáng bước sóng ny v phát ra ánh sáng bước
sóng khác.
Câu 13: Trong chân không, ánh sáng đơn sắc bước sóng 500 nm. Năng ng photon
giá tr
A. 2,980.10
-19
J. B. 3,975.10
-18
J. C. 3,975.10
-19
J. D.
2,980.10
-18
J.
Trang 3
Câu 14: Sóng đin t
A. là sóng dc. B. không truyền được trong chân
không.
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu 15: Ht nhân
210
84
Po phóng x α v biến thnh ht nhân
206
82
Pb. Ht nhân
206
82
Pb có
A. 126 nơtron. B. 82 proton. C. 84 proton. D. 206
nơtron.
Câu 16: Công thoát electron ca kim loi 7,64.10
-19
J. Chiếu lần t vào b mt tm kim
loi này các bc x λ
1
= 0,18 µm, λ
2
= 0,21 µm, λ
3
= 0,35 µm. Bc x gây ra hin ng
quang đin đối vi kim loi l
A. λ
1
v λ
2
. B. ch có λ
1
.
C. c ba bc x trên. D. không bc x nào trong ba bc
x trên.
Câu 17: Máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có b phn no sau đây?
A. Mch biến điu. B. Mch phát sóng cao tn.
C. Mch tách sóng. D. Mch khuếch đại.
Câu 18: Khi nguyên t hidro chuyn t trng thái dừng năng lượng -1,51 eV v trng thái
dừng có năng lượng -3,4 eV thì nguyên t
A. hp th photon có bước sóng 657 nm. B. hp th photon có c sóng 567
nm.
C. phát x photon có bước sóng 657 nm. D. phát x photon có c sóng 567
nm.
Câu 19: Hạt nhân được cu to bi
A. prôtôn v electron. B. nơtrôn v electron. C. các nơtrôn. D. các
nuclôn.
Câu 20: Đặc đim ca quang ph liên tc?
A. Ph thuc vào thành phn cu to ca ngun sáng.
B. Không ph thuc vào thành phn cu to ca ngun sáng.
C. Không ph thuc vào nhit độ ca ngun sáng.
D. Có nhiu vch sáng và vch ti xen k.
Câu 21: Mạch dao động đin t t do gm cun cảm L v C, khi tăng đin dung ca t đin
lên 4 lần th chu k dao động ca mch
Trang 4
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi
4 ln.
Câu 22: Trong ht nhân
7
3
Li
A. 4 proton. B. 3 proton. C. 7 nơtron. D. 4
nuclon.
Câu 23: Khi nói v dao động đin t trong mạch dao động LC lí tưng, phát biu no sau đây
sai?
A. Năng lượng đin t ca mch gồm năng lượng t trường v năng lượng đin trường.
B. Đin tích ca mt bn t đin v cường đ dng đin trong mch biến thiên điều hòa theo
thi gian lch pha nhau /2.
C. Năng lượng t trường v năng lượng đin trường ca mạch luôn cùng tăng hoc luôn
cùng gim.
D. ờng độ dng đin qua cun cm hiu đin thế gia hai bn t đin biến thiên điều
hòa theo thi gian vi cùng tn s.
Câu 24: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng ca Y-âng . Trên màn hng vân ta thy khong
cách gia 10 vân liên tiếp nhau 9 mm. Khong cách ngn nht t vân sáng bc 3 đến vân
ti th 8 là
A. 10,5 mm. B. 4,5 mm. C. 9 mm. D. 23 mm.
Câu 25: Cho mạch dao động l ng: đ t cm 4 μH, đin dung 0,1 nF; hiu đin thế cc
đại l 4 V. Cường độ dng đin cc đại trong mch có giá tr
A. 40 mA. B. 0,1 A. C. 10
2
mA. D. 20 mA.
Câu 26: Quang dn là hin tượng
A. kim loi gim mạnh đin tr lúc được chiếu sáng.
B. cht bán dn tr nên dẫn đin tốt lúc được chiếu sáng.
C. đin tr ca cht bán dn gim mnh khi h nhit độ xung thp.
D. gii phóng electron ra khi b mt cht bán dẫn lúc được chiếu sáng.
Câu 27: Mt mạch dao đng tn s riêng 100 kHz t đin đin dung 5.10
-3
F. Ly
2
10. Độ t cm ca mạch dao động là
A. 5.10
-3
H. B. 5.10
-5
H. C. 5.10
-4
H. D. 2.10
-4
H.
Câu 28: Điều no sau đây sai khi nói v tia t ngoi?
A. Có tác dng sinh hc.
B. Dùng đ dit khun, cha bnh ci xương.
Trang 5
C. Có bn chất l sóng đin t.
D. Là bc x không thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím.
Câu 29: Gọi ε
Đ
l năng lượng ca phôtôn ánh sáng đỏ; ε
L
l năng lượng ca phôtôn ánh sáng
lục, ε
V
l năng lượng ca phôtôn ánh sáng vàng. Sp xếp no sau đây đúng?
A. ε
Đ
> ε
V
> ε
L
. B. ε
L
> ε
Đ
> ε
V
. C. ε
L
> ε
V
> ε
Đ
. D. ε
V
> ε
L
>
ε
Đ
.
Câu 30: Tia t ngoi và tia X không có chung tính chất no sau đây?
A. Ion hóa không khí. B. Tác dng lên phim nh.
C. D dàng xuyên qua giy, g, mô mềm…. D. Kích thích s phát quang mt s
cht.
Câu 31: Cho m
p
= 1,00728u; m
n
= 1,00866u. Hạt nhân D (đơteri) khối lượng 2,0136
u2,0136 u. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân D (đơteri)
A. 2,013 MeV. B. 1,183 MeV. C. 1,015 MeV. D. 2,014
MeV.
Câu 32: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng Y-âng: dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đi
t 0,4 μm đến 0,75 μm. Biết khong cách hai khe 2,5 mm, hai khe cách màn 1 m. B rng
quang ph bc 3 có giá tr
A. 0,24 mm. B. 0,30 mm. C. 0,42 mm. D. 0,48
mm.
Câu 33: Cho phn ng hạt nhân: D + T n + X. Biết khối lượng các ht n; D; T v X ln
t l 1,0087u; 2,014u; 3,016u; 4,0015u. Phn ng ny
A. to năng lượng 17,75 MeV. B. thu năng lượng 17,75 MeV.
C. thu năng lượng 18,44 MeV. D. to năng lượng 18,44 MeV.
Câu 34: Ánh sáng đơn sắc có tn s 5.10
14
Hz ng với bước sóng
A. 500 nm. B. 420 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.
Câu 35: Ban đầu 200 g cht phóng x nguyên cht. Chu k bán ca cht phóng x 5
ngy đêm. Khối lượng cht phóng x còn lại sau 10 ngy đêm l
A. 50 g. B. 150 g. C. 100 g. D. 40 g.
Câu 36: Mt mạch dao đng tn s riêng 100 kHz t đin đin dung 5.10
-3
F. Ly
2
10. Độ t cm ca mạch dao động là
A. 5.10
-3
H. B. 2,5.10
-3
H. C. 2,5.10
-4
H. D. 5.10
-4
H.
Trang 6
Câu 37: Khi nguyên t chuyn t mức năng lượng E
M
= - 1,51 eV sang E
K
= - 13,6 eV s phát ra photon
có năng lượng
A. 12,09 eV. B. 15,11 eV. C. - 12,09 eV. D. 2,94 eV.
Câu 38: Ht nhân bo
11
5
B có khối lượng m = 11,0093u. Cho m
p
= 1,00728u; m
n
= 1,00866u.
Độ ht khi ca ht nhân ny l
A. 0,0777u. B. 0,0791u. C. 0,06791u. D. 0,0668u.
Câu 39: Trong thí nghim Y-âng, ngun S phát bc x đơn sắc λ, đim M trên n quan t
n sáng bc 4 hiu đường hai sóng t hai khe truyn đến 2.10
-6
m. Bước sóng có giá tr
A. 0,4.10
-6
m. B. 0,6.10
-6
m. C. 0,5.10
-6
m. D. 0,7.10
-6
m.
Câu 40: Thí nghim Y-âng với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,4.10
-6
m, khong cách hai
khe 0,5 mm, hai khe cách màn 1 m. Khong vân trên màn có giá tr l
A. 0,6 mm. B. 0,8 mm. C. 0,3 mm. D. 0,5 mm.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Câu 1: Nói v giao thoa ánh sáng, phát biu sai là:
A. Hin tượng giao thoa ánh sáng ch giải thích đưc bng s giao thoa ca hai sóng kết hp.
B. Hin tượng giao thoa ánh sáng là mt bng chng thc nghim quan trng khẳng định ánh sáng có
tính cht sóng.
C. Trong min giao thoa, nhng vch ti ng vi ch hai sóng ti không gặp được nhau.
D. Trong min giao thoa, nhng vch sáng ng vi ch hai sóng gặp nhau tăng cưng ln nhau.
Câu 2: Bc x có tn s f = 500.10
12
Hz thuc loi sóng no trong thang sóng đin t:
A. Tia t ngoi B. Sóng vô tuyến
C. Tia hng ngoi D. Ánh sáng nhìn thấy được
Câu 3: Phát biu no sau đây l sai khi nói v chiết suất môi trường:
A. Chiết sut ca một môi trường trong sut ph thuc vào màu sc ánh sáng truyn trong nó.
B. Chiết sut tuyt đối ca các môi trưng trong sut t l nghch vi vn tc truyn ca ánh sáng
Trang 7
trong môi trường đó.
C. Vic chiết sut ca môi trường trong sut ph thuc vào màu sc ánh chính nguyên nhân ca
hin tượng tán sc ánh sáng.
D. Chiết sut ca một môi trường có giá tr tăng dần t mu tím đến mu đỏ.
Câu 4: Trong mạch dao động đin t, nếu đin tích cc đi trên t đin Q
0
v cường độ dng đin
cc đại trong mch là I
0
thì chu k dao động đin t trong mch là:
A. T = 2π
0
0
Q
I
B. T = 2π
0
0
I
Q
C. T = 2π
2
0
I
D. T =
2πQ
0
I
0
Câu 5: Mạch dao động l tưng gm cun dây thun cảm có độ t cm và t đin có đin dung 50 µF.
Hiu đin thế cc đại gia hai bn t 6V. Khi hiu đin thế gia hai bn t l 4V, năng lượng t
trưng ca cun dây là:
A. 0,5 mJ B. 1 mJ C. 0,2 mJ D. 2 MJ
Câu 6: Mch dao động l tưng gm t C = 10 µF và cun cm L = 0,1 H. Ti thời đim u
C
= 4V thì i
= 0,02 A. Cường độ cc đại trong khung bng :
A. 4,5.10
-2
A B. 4,47.10
-2
A C. 2.10
-4
A D. 20.10
-4
A
Câu 7: Phát biu no sau đây không đúng:
A. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều là nhng bc x không nhìn thy.
B. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều có tác dng nhit.
C. Tia hng ngoại có bưc sóng nh hơn tia tử ngoi.
D. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều có cùng bn chất l sóng đin t.
Câu 8: Khi nói v quang ph liên tc ca mt vt, chn câu đúng:
A. Quang ph liên tc ph thuc vào c nhit độ và bn cht ca vt nóng sáng.
B. Quang ph liên tc ca mt vt ph thuc vào bn cht ca vt nóng sáng.
C. Quang ph liên tc không ph thuc vào nhit độ và bn cht ca vt nóng sáng.
D. Quang ph liên tc ph thuc vào nhit độ ca vt nóng sáng.
Câu 9: Hai khe Young cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các
vân giao thoa được hng trên màn cách hai khe 2 m. Tại đim M cách vân trung tâm 1 mm có:
A. Vân ti th 3 B. Vân sáng th 2 C. Vân sáng th 3 D. Vân ti
th 2
Câu 10: Khi mc t C
1
vào mạch dao động thì mch f
1
= 30 kHz. Khi thay t C
1
bng t C
2
thì
mch f
2
= 40 kHz. Vy khi mc t C = C
1
+ C
2
vào mch thì mch s dao động vi tn s f
Trang 8
bng:A.70 kHz B. 24 kHz C. 10 kHz D. 50 kHz
Câu 11: V trí vân sáng trong thí nghim giao thoa ca Young được xác định bi công thc:
A. x =
a
Dk
2
)12(
+
B. x =
a
Dk
2
C. x =
a
Dk
2
D. x =
a
Dk
Câu 12: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1 mm, khong cách t hai
khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thi hai bc x đơn sắc bước sóng λ
1
= 0,60 µm v λ
2
thì thy
vân sáng bc 3 ca bc x λ
2
trùng vi vân sáng bc 2 ca bc x λ
1
. Tính λ
2
:
A. 0,9 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,4µm
Câu 13: Trong thí nghim Young, biết a = 1 mm D = 2 m. Chiếu đồng thi hai bc x đơn sắc
bước sóng λ
1
= 0,6 µm v λ
2
= 0,7 µm vào khe S thì thy trên màn nhng v trí vân sáng ca hai
bc x trùng nhau gi là vân trùng. Khong cách nh nht gia hai vân trùng nhau là:
A. 7,4 mm B. 8,4 mm C. 8,6 mm D. 7,2 mm
Câu 14: Chn câu sai. Mt mạch dao động đin t LC gm t đin có đin dung C và cun dây thun
cảm có độ t cm L. Biết dây dn có đin tr thuần không đáng ktrong mạch có dao động đin t
riêng. Gi Q
0
, U
0
lần lượt l đin tích cc đại và hiu đin thế cc đại ca t đin, I
0
l cường đ dòng
đin cc đại trong mch. Biu thức tính năng lượng đin t trong mch là:
A. W =
2
2
0
LI
B. W =
2
2
0
CU
C. W =
C
Q
2
2
0
D. W =
L
Q
2
2
0
Câu 15: Trong ánh sáng mt tri:
A. Gm tia t ngoi và tia hng ngoi.
B. Ch gm vô s ánh sáng đơn sc khác nhau.
C. Gm tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thấy được và tia t ngoi.
D. Gm tia hng ngoi và ánh sáng nhìn thy được.
Câu 16: Mạch dao động bt tín hiu ca mt máy thu tuyến đin gm mt cun cm L = 2µH
mt t đin C = 1,8.10
-9
F. Nó có th thu được sóng vô tuyến đin với bước sóng là:
A. 113 m B. 13,1 m C. 6,28 m D. 11,3 m
Câu 17: Tia Rơnghen v tia t ngoi không có chung tính cht:
A. B nước và thy tinh hp th B. Làm phát quang mt s cht
Trang 9
C. Làm ion hóa không khí D. Tác dng mnh lên kính nh
Câu 18: Khi nói v tia Rơnghen (tia X), phát biu no sau đây sai:
A. Tia Rơnghen dùng đ chiếu đin tr mt s ung thư nông.
B. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài s đâm xuyên cng mạnh.
C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Tia Rơnghen l bức x đin t có bước sóng trong khong 10
-12
m đến 10
-8
m.
Câu 19: Trong các phát biu sau đây, phát biu sai là:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Hin tượng chùm ng trắng. khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiu chùm ng màu
sc khác nhau là hin tượng tán sc ánh sáng.
C. Ánh sáng do mt trời phát ra l ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trng.
D. Ánh sáng trng tng hp (hn hp) ca nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tc t đỏ
ti tím.
Câu 20: Trong mt thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, hai khe Young cách nhau 2 mm, nh
ảnh giao thoa được hng trên màn nh cách hai khe 2m. S dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ,
khong cách gia 9 vân sáng liên tiếp đo được l 4mm. Bước sóng ca ánh sáng đó l:
A. 0,55 µm B. 0,50 µm C. 0,40 µm D. 0,60 µm
Câu 21: Trong mt thí nghim giao thoa ánh sáng, đo được khong cách t vân sáng th 4 đến vân
sáng th 10 cùng một phía đi vi vân sáng trung tâm 2,4 mm. Khong cách gia hai khe Young
là 1,5 mm. Khong cách t màn cha hai khe tới mn quan sát l 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong
thí nghim là:
A. 0,40 µm B. 0,48 µm C. 0,72 µm D. 0,60 µm
Câu 22: Giao thoa vi hai khe Young có a = 0,5 mm; D = 2 m. Ngun sáng dùng là ánh sáng trng có
bước sóng t 0,40 µm đến 0,75 µm. Xác định s bc x cho vân ti (b tt) tại đim M cách vân trung
tâm 1,2 cm:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 23: Mạch dao động l tưng gm cun dây thun cảm có độ t cm L và t đin có đin dung C.
Hiu đin thế cc đại gia hai bn t đin U
0
. Biu thc liên h giữa cường độ dng đin cc đại
trong mch I
0
và hiu đin thế cc đại U
0
gia hai bn t là:
A. I
0
= U
0
L
C
B. I
0
= U
0
LC
C.
I
0
=
LC
U
0
D. I
0
=
Trang 10
U
0
C
L
Câu 24: Sp xếp các bc x sau đây theo thứ t bước sóng gim dn: ánh sáng thấy được, tia hng
ngoi, tia X, tia t ngoi:
A. Ánh sáng thấy được, tia X, tia t ngoi, tia hng ngoi.
B. Ánh sáng thấy được, tia hng ngoi, tia X, tia t ngoi.
C. Tia hng ngoi, tia X, tia t ngoi, ánh sáng thấy được.
D. Tia hng ngoi, ánh sáng thấy được, tia t ngoi, tia X.
Câu 25: Tính chất sóng ánh sáng được khẳng định da vào:
A. Hin tượng quang đin B. Hin tượng quang phát quang
C. Hin tượng giao thoa D. Hin tượng phát x cm ng
Câu 26: Trong các thiết b đin t sau đây thiết b nào ch có máy phát vô tuyến:
A. Đin thoi bàn hu tuyến B. Thiết b điều khin tivi t xa
C. Đin thoại di động D. Máy vi tính
Câu 27: B phn nào không có trong máy thu sóng vô tuyến đin t:
A. Anten B. Mch tách sóng C.Mch khuyếch đại D.Mch biến điu
Câu 28: Trong mt thí nghim giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe Young 3 mm, khong
cách t màn chứa 2 khe đến màn quan sát 3 m. S dng ánh sáng trắng bước sóng t 0,38 µm
đến 0,76 µm. Trên mn quan sát thu được các di quang ph. B rng ca di quang ph bc mt ngay
sát vân sáng trng trung tâm là:
A. 0,45 mm B. 0,68 mm C. 0,72 mm D. 0,38 mm
Câu 29: Mt mạch dao động l tưng gm mt t đin C = 0,2 mF. Lấy π
2
= 10. Đ mch tn s
dao động riêng 200 Hz th độ t cm L ca cun dây bng:
A. 3,125 mH B. 0,4 mH C. 0,325 mH D. 1,2 mH
Câu 30: Trong mch thu sóng tuyến người ta điều chỉnh đin dung ca t C =
4000
1
F v độ t
cm ca cun dây L =
H. Khi đó sóng thu được có tn s bao nhiêu? Lấy π
2
= 10.
A. 50 Hz B. 200 Hz C. 100 Hz D. 25 Hz
Câu 31: Chn phát biu sai khi nói v sóng đin t:
Trang 11
A. Sóng đin t trong thông tin liên lc gi là sóng vô tuyến.
B. Tn s ca sóng không đổi khi truyn t môi trường ny sang môi trường khác.
C. Sóng đin t không truyền được trong chân không.
D. Sóng đin t có nhng tính cht giống như một sóng cơ học thông thường.
Câu 32: Mt mạch dao động LC, gm t đin có đin dung C = 8.10
-9
F cun cảm độ t cm L
= 2.10
-3
H. Biết hiu đin thế cc đại trên t l 6 V. Cường độ dng đin cc đại trong mch bng:
A. 3 mA B. 1,44 mA C. 3,6 mA D. 12 mA
Câu 33: Phát biu no sau đây l đúng:
A. Tia hng ngoi b lch trong đin trường và t trường.
B. Tia hng ngoi do các vt có nhit độ cao hơn nhit độ môi trường xung quanh phát ra.
C. Tia hng ngoại l sóng đin t có bước sóng nh hơn 0,4 µm.
D. Tia hng ngoi là mt bc x đơn sắc có màu hng.
Câu 34: Thí nghim giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5 µm. Khoảng
cách gia hai ngun kết hp là a = 2 mm, khong cách t hai nguồn đến màn là D = 2m. Biết giao thoa
trưng có b rng L = 7,4 mm. S vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là:
A. 7 vân sáng, 6 vân ti B. 15 vân sáng, 14 vân ti
C. 15 vân sáng, 16 vân ti D. 7 vân sáng, 8 vân ti
Câu 35: Mạch dao động gm cun dây có L = 2.10
-4
H và C = 8 nF. Vì cuộn dây có đin tr thun
nên đ duy trì mt hiu đin thế cc đại 5 V gia 2 bn cc ca t phi cung cp cho mch mt công
suất P = 6 mW. Đin tr ca cun dây có giá tr bng:
A. 10 Ω B. 50 Ω C. 12 Ω D. 100 Ω
Câu 36: Trong mt thí nghim giao thoa ánh sáng, người ta đo được khong cách t vân sáng th 2
bên phải đến vân sáng th 4 bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khong vân là:
A. i = 0,3 mm B. i = 0,6 mm C. i = 0,9 mm D. i = 0,4
mm
Câu 37: Khi sóng đin t lan truyền trong không gian th véctơ cường độ đin trường v véctơ cảm
ng t có phương:
A. Song song nhau và song song với phương truyền sóng.
B. Vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
C. Song song nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Trang 12
D. Vuông góc nhau và song song với phương truyền sóng.
Câu 38: Trong mạch dao động l tưng, t đin có đin dung C = 5 µF, đin tích ca tgiá tr cc
đại là 8.10
-5
C. Năng lượng dao động đin t trong mch là:
A. 12,8.10
-4
J B. 6.10
-4
J C. 8.10
-4
J D. 6,4.10
-4
J
Câu 39: Trong mt thí nghim giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe Young 1mm, khong
cách t màn cha 2 khe tới mn quan sát l 2m. Hai khe được chiếu bi ánh sáng đỏ bước sóng
0,75 µm. V trí vân sáng th tư cách vân sáng trung tâm l:
A. 6 mm B. 1,5 mm C. 4,5 mm D. 3 mm
Câu 40: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng ca khe Young, ánh sáng đơn sắc λ = 0,48µm. Thay
ánh sáng khác có bước sóng λ’ th khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ’ l:
A. 0,55 µm B. 0,72 µm C. 0,63 µm D. 0,42 µm
---HT---
ĐỀ
321
Câu 1
C
Câu 2
D
Câu 3
D
Câu 4
B
Câu 5
A
Câu 6
B
Câu 7
C
Câu 8
D
Câu 9
A
Trang 13
Câu
10
B
Câu
11
D
Câu
12
D
Câu
13
B
Câu
14
D
Câu
15
C
Câu
16
A
Câu
17
A
Câu
18
B
Câu
19
C
Câu
20
B
Câu
21
D
Câu
22
B
Câu
23
A
Câu
D
Trang 14
24
Câu
25
C
Câu
26
B
Câu
27
D
Câu
28
D
Câu
29
A
Câu
30
D
Câu
31
C
Câu
32
D
Câu
33
B
Câu
34
B
Câu
35
C
Câu
36
A
Câu
37
B
Câu
38
D
Trang 15
Câu
39
A
Câu
40
B
---HT---
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Câu 1: Trong chui phân rã phóng x
235 207
92 82
U Pb
có bao nhiêu ht
được phát ra:
A. 7
và 2
B. 4
và 7
C. 7
và 4
D. 3
và 4
Câu 2: Chn phát biu sai :
A. Tn s ánh sáng hunh quang nh hơn tần s ánh sáng kích thích.
B. Trong hin tượng quang - phát quang, s hp th hoàn toàn mt photon s đưa đến s phát ra
mt photon khác.
C. Khi chuyn t trng thái mức năng lượng cao v trng thái mức năng lượng thấp hơn th
nguyên t s phát ra mt photon.
D. Mu nguyên t Bo không giải thích được tính bn vng ca nguyên t Hiđrô.
Câu 3: Trong thí nghim Young, vân sáng bc nht xut hin trên màn ti các v trí hiu đưng
đi ca ánh sáng t hai nguồn đến các v trí đó bằng:
A. λ/4 B. λ/2 C. D. λ
Câu 4: Xét phn ng nhit hạch: D + D X + n + 3,074 MeV. Khối lượng đơteri cần thiết đ thu
được năng lượng bằng năng lượng khi đốt cháy 1 kg than (cho năng sut to nhit ca than l 3.10
7
J/kg) l
A. 0,810 mg. B. 0,203 mg. C. 0,608 mg. D. 0,405 mg.
Trang 16
Câu 5: Mt hạt α bắn vào ht nhân
27
13
Al
đứng yên tạo ra nơtron v ht X. Các hạt nơtron v X
động năng lần lượt 4 MeV 1,8 MeV. Cho: m
α
= 4,0016u; m
n
= 1,00866u; m
Al
= 26,9744u; m
X
=
29,9701u; 1u = 931,5MeV/c
2
. Động năng ca hạt α l:
A. 5,8 MeV B. 8,37 MeV C. 7,8 MeV D. 3,23 MeV
Câu 6: Mt cht phóng x có khối lượng m
0
chu kì bán rã T. Sau thi gian t = 4T , khối lượng cht
phóng x ny đã phân rã l:
A.
0
31m
32
B.
0
m
16
C.
0
15m
16
D.
0
m
32
Câu 7: Cho phn ng ht nhân:
3 2 1
1 1 0
H H n+ +
. Biết độ ht khi ca các ht nhân Triti
T
m
= 0,0087(u), Đơtơri
D
m
= 0,0024(u), ht
m
= 0,0305(u). Cho 1u = 931MeV/c
2
năng
ng ta ra t phn ng trên là :
A. 20,6(MeV) B. 18,06(MeV) C. 16,08(MeV) D. 38,72(MeV)
Câu 8: Thc hin giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khong cách t vân ti
th 2 đến vân sáng bc 5 cùng bên là 7mm. Khoảng vân tính đưc là:
A. 2mm B. 4mm C. 2,5mm D. 3,5mm
Câu 9: S ging nhau gia quang ph vch phát x và quang ph vch hp th
A. đều đặc trưng cho nguyên tố.
B. màu các vch quang ph.
C. cách to ra quang ph.
D. đều ph thuc vào nhit độ.
Câu 10: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm
và nhn được mt vân sáng bc 3 ti một đim M no đó trên mn. Đ nhn được vân sáng bc 5 cũng
ti v trí đó th phải dùng ánh sáng có bước sóng là:
A. 750nm B. 500nm C. 420nm D. 630nm
Câu 11: Công thoát electron ca mt kim loi A, gii hạn quang đin
o
. Khi chiếu vào b mt
kim loại đó chùm bức x có bước sóng =
o
3
th động năng ban đầu cc đại ca electron quang đin
bng:
A. 1A B. 2A C. 0,5.A D. 0,75.A
Câu 12: Ht nhân
60
27
Co
khối lượng 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng
nơtron l 1,0087(u), năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
60
Co
là (cho 1u = 931MeV/c
2
):
A. 12,44(MeV) B. 6,07(MeV) C. 8,44(MeV) D. 10,26(MeV)
Trang 17
Câu 13: Ht nhân ng yên) phóng x α tạo ra ht nhân con (không kèm bc x γ). Ngay sau
phóng x đó, động năng ca hạt α
A. Nh hơn hoc bằng động năng ca ht nhân con
B. Nh hơn động năng ca ht nhân con
C. Lớn hơn động năng ca ht nhân con
D. Bằng động năng ca ht nhân con
Câu 14: Đim chung gia hin tượng quang đin ngoài và hin tượng quang đin trong là:
A. to ra l trng trong bán dn và kim loi.
B. gii phóng electron ra khi kim loi và bán dn.
C. có gii hạn quang đin.
D. làm cho vt thiếu đin tích âm.
Câu 15: Khi động năng ca mt ht electron chuyn động tương đối tính bng 0,6 lần năng lượng ngh
ca nó thì tốc độ ca electron bng
A. 2,34310
7
m/s. B. 1,758.10
7
m/s. C. 2,525.10
8
m/s. D. 2,342.10
8
m/s.
Câu 16: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,4 m. Ánh sáng này có màu
A. vàng B. đỏ C. lc D. tím
Câu 17: Mt nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5m vi công sut 10W. S photon do
nguồn sáng đó phát ra trong một giây vào khong giá tr nào : ( h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3,10
8
m/s)
A. 2,52.10
17
photon. B. 2,52.10
20
photon. C. 2,52.10
18
photon. D. 2,52.10
19
photon.
Câu 18: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sc. Nếu dch
mn quan sát đi một đoạn 0,2m theo phương vuông góc vi mt phng hai khe thì khoảng vân thay đổi
một lượng bng 500 lần bước sóng. Khong cách gia hai khe là
A. 0,20mm B. 0,40mm C. 0,40cm D. 0,20cm
Câu 19: Ht nhân càng bn vng khi có
A. s nuclôn càng ln.
B. năng lượng liên kết càng ln.
C. s nuclôn càng nh.
D. năng lượng liên kết riêng càng ln.
Trang 18
Câu 20: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân thành ht nhân B khối lượng m
B
ht khi
ng m
. T s giữa động năng ca hạt nhân B v động năng ca ht ngay sau khi phân rã bng
A.
2
B
m
m



B.
B
m
m
C.
B
B
m
mm
+
D.
2
B
m
m



Câu 21: Hin tượng tán sc ánh sáng chng t:
A. Chiết sut ca lăng kính đối vi tia sáng màu lam thì lớn hơn đối vi tia sáng màu cam.
B. Ánh sáng có tính cht ht.
C. Tốc độ truyn ca mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau.
D. Chiết sut ca môi trường không ph thuc vào tn s ca ánh sáng.
Câu 22: Tìm câu sai :
A. S hunh quang và s lân quang đều xy ra điu kin bnh thường.
B. Năng lượng các photon ca ánh sáng phát quang nh hơn năng lượng các photon ca ánh sáng
kích thích.
C. Ánh sáng phát quang có bước sóng ngắn hơn ánh sáng kích thích.
D. Hin tượng lân quang có thời gian phát quang di hơn hin tượng hunh quang.
Câu 23: Ht nhân Po210 phóng x α biến đổi thành ht nhân Pb206. Ti thời đim t, t l gia s
ht Pb s ht Po trong mu 5, vy ti thời đim này t l gia khối lượng Pb khối lượng Po
trong mu là:
A. 0,204. B. 5,097. C. 4,905. D. 0,196.
Câu 24: Lần lượt chiếu vào mt tm kim loi 2 bc x có bước sóng λ
1
= 0,39μm và λ
2
= 1,2λ
1
thì vn
tốc ban đầu cc đại ca các electron quang đin bt ra lần lượt v
1
v
2
vi
21
3
vv
4
=
. Gii hn
quang đin λ
0
ca kim loi này là
A. 0,63 μm. B. 0,75 μm. C. 0,69 μm. D. 0,45 μm.
Câu 25: Phn lớn năng lượng được gii phóng ngay khi phân hch ht nhân
235
92
U
A. Động năng ca các nơtron phát ra
B. Động năng ca các mnh ht nhân
C. Năng lượng ca các photon ca tia
D. Năng lượng to ra do phóng x ca các mnh ht nhân
Trang 19
Câu 26: Trong thí nghim giao thoa Young, thc hin đồng thi với hai ánh sáng đơn sắc
1
2
=
0,4
m
. Xác định
1
đ vân sáng bc 2 ca
2
=
0,4
m
trùng vi mt vân ti ca
1
. Biết 0,4
m
1
0,76
m
.
A. 0,6
m
. B. 0,67
m
. C. 0,53
m
. D. 0,47
m
.
Câu 27: Chn câu tr li sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng :
A. B khúc x qua lăng kính.
B. Không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Có một mu xác định.
D. Có vn tốc không đổi khi truyn t môi trường ny sang môi trường kia.
Câu 28: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Young, nguồn sáng phát ra đồng thi ba bc x
đơn sắc:
1
) = 0,7m;
2
(lc) = 0,56m;
3
(tím) = 0,42m. Gia hai vân liên tiếp cùng màu vi
vân trung tâm s vân mu đỏ quan sát được là bao nhiêu ?
A. 11. B. 10 C. 9. D. 6.
Câu 29: Tia no sau đây có bản cht khác vi các tia còn li:
A. Tia catôt. B. Tia t ngoi. C. Tia X. D. Tia gamma.
Câu 30: Phn ng phân hch
A. ch xãy ra nhit độ rt cao c hàng chc triu độ
B. là s v ca mt ht nhân nng thành hai ht nhân nh hơn
C. là phn ứng trong đó hai hạt nhân nh tng hp li thành ht nhân nặng hơn
D. là phn ng hạt nhân thu năng lượng
Câu 31: Phát biu no sau đây l đúng ?
A. Chất khí hay hơi được kích thích bng nhit hay bằng đin luôn cho quang ph vch.
B. Quang ph vch ca nguyên t no th đặc trưng cho nguyên tố y.
C. Quang ph liên tc ca nguyên t no th đặc trưng cho nguyên t y.
D. Chất khí hay hơi áp sut thấp được kích thích bng nhit hay bằng đin cho quang ph liên
tc.
Câu 32: Trong nguyên t hidro, khi nguyên t chuyn t trng thái dng có mức năng lượng 0,85
eV sang trng thái dng có mức năng lượng 1,51 eV th nguyên t
A. phát x photon có bước sóng 1,882 µm.
B. phát x photon có bước sóng 0,526 µm.
C. hp th photon có bước sóng 0,526 µm.
Trang 20
D. hp th photon có bước sóng 1,882 µm.
Câu 33: Mt khi cht phóng x Radon, sau thi gian một ngy đêm th số hạt nhân ban đầu giảm đi
18,2%. Hng s phóng x ca Radon là:
A. 3 (gi
-1
). B. 2,33.10
-6
(giây
-1
). C. 0,2 (giây
-1
). D. 2,33.10
-6
(ngày
-1
).
Câu 34: Khi chiếu lần lượt 2 bc x đin t bước sóng
1
2
= 3
1
vào tm kim loi gii
hạn quang đin
0
thì t s vn tốc ban đầu cc đại ca các quang electron bt ra khi catôt là 3. T s
0
1
A. 3. B. 4/3. C. 4. D. 3/4.
Câu 35: Tính chất no sau đây không phi là tính cht ca tia X ?
A. Tác dng mnh lên phim nh.
B. Có kh năng đâm xuyên.
C. Có kh năng ion hóa chất khí.
D. B lch đường đi trong đin trường.
Câu 36: Thc hin giao thoa khe Young vi nguồn ánh sáng bước sóng λ, khong cách gia hai
khe tới mn l D trong môi trường không khí thì khong vân i. Khi chuyn toàn b thí nghim vào
trong nước có chiết suất l 4/3 th đ khoảng vân không đổi phi di màn quan sát ra xa hay li gn hai
khe mt khong bao nhiêu?
A. ra xa thêm D/3. B. Ra xa thêm 3D/4.
C. Li gn thêm 3D/4. D. Li gn thêm D/3.
Câu 37: Trong nguyên t Hiđrô , bán kính Bo l r
0
= 5,3.10
-11
(m). Bán kính qu đạo dng N là
A. 84,8.10
-11
(m). B. 132,5.10
-11
(m). C. 21,2.10
-11
(m). D. 47,7.10
-11
(m).
Câu 38: Năng lượng photon ln nht mà mt ng phát tia X có th phát ra bng 3.10
-15
J. B qua động
năng ban đầu ca các elctron bt ra t catốt, đin áp gia ant và catt ca ng này là
A. 24kV B. 18,75kV C. 48kV D. 6,625kV
Câu 39: Động năng ban đầu cc đại electron quang đin càng ln khi photon ánh sáng tới năng
ng
A. Càng nh và công thoát kim loi càng nh.
B. Càng ln và công thoát kim loi càng ln.
Trang 21
C. Càng ln và công thoát kim loi càng nh.
D. Càng nh và công thoát kim loi càng ln.
Câu 40: Công thoát ca êlectrôn ra khỏi đồng (Cu) km (Zn) lần lượt là: 4,14eV 3,55eV. Gii
hạn quang đin ca hợp kim đồng km là
A. 350 nm. B. 325 nm. C. 275 nm. D. 300 nm.
----------- HT ----------
Mã đề: 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
A
B
C
D
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
A
B
C
D
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HC K II
Trang 22
ĐỀ 4
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Câu 1: Phn ng phân hch
A. ch xy ra nhit độ rt cao c hàng chc triu độ.
B. là s v ca mt ht nhân nng thành hai ht nhân nh hơn.
C. là phn ứng trong đó hai hạt nhân nh tng hp li thành ht nhân nặng hơn.
D. là phn ng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 2: Ban đầu có
0
N
ht nhân ca một đồng v phóng x. Tính t lúc ban đầu, trong khong thi gian
20 ngày
3
4
s ht nhân ca đồng v phóng x đó đã bị phân rã. Chu kì bán ca đồng v phóng x
này là
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 10 ngày D. 40 ngày
Câu 3: Khi so sánh ht nhân
12
6
C
và ht nhân
14
6
C
, phát biu no sau đây đúng ?
A. S nuclôn ca ht nhân
12
6
C
bng s nuclôn ca ht nhân
14
6
C
.
B. Đin tích ca ht nhân
12
6
C
nh hơn đin tích ca ht nhân
14
6
C
.
C. S prôtôn ca ht nhân
12
6
C
lớn hơn số prôtôn ca ht nhân
14
6
C
.
D. S nơtron ca ht nhân
12
6
C
nh hơn số tron ca ht nhân
14
6
C
.
Câu 4: Theo mu nguyên t Bo, bán kính qu đạo K ca êlectron trong nguyên t hiđrô l r
0
. Khi
êlectron chuyn t qu đạo N v qu đạo L thì bán kính qu đạo gim bt
A. 12r
0
. B. 4 r
0
. C. 9 r
0
. D. 16 r
0
.
Câu 5: Công thoát êlectron ca mt kim loi là A = 1,88 eV. Gii hạn quang đin ca kim loi này có
giá tr
A. 550 nm B. 220 nm C. 1057 nm D. 661 nm
Câu 6: Khi nói v phôtôn, phát biu no sau đây l đúng ?
A. Phôtôn có th tn ti trạng thái đứng yên.
B. Năng lượng ca phôtôn ánh sáng tím nh hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đ.
C. Năng lượng ca phôtôn càng lớn khi bưc sóng ánh sáng ng với ánh sáng đó cng lớn.
D. Vi mỗi ánh sáng đơn sc có tn s f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
Câu 7:
Trong chân không, ánh sáng tím bước sóng 0,38
m. Mi phôtôn ca ánh sáng này mang
năng lượng xp x bng
A.
2,49.10
-19
J
B.
5,23. 10
-31
J
C.
5,23.10
-19
J
D.
2,49.10
-31
J
Câu 8: Đồng v là nhng nguyên t mà ht nhân có cùng s
A. prôtôn nhưng khác s nuclôn B. nuclôn nhưng khác số nơtron
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn D. nơtron nhưng khác số prôtôn
Câu 9: S nuclôn ca ht nhân
230
90
Th
nhiều hơn số nuclôn ca ht nhân
210
84
Po
A. 6 B. 126 C. 20 D. 14
Trang 23
Câu 10: Đối vi nguyên t hiđrô, khi êlectron chuyn t qu đạo L v qu đạo K thì nguyên t phát ra
phôtôn ng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyn t qu đạo M v qu đạo L. nguyên t phát
ra phôtôn ng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyn t qu đại M v qu đạo K, nguyên t
phát ra phôtôn ng với bước sóng
A. 534,5 nm B. 95,7 nm C. 102,7 nm D. 309,1 nm
Câu 11: Tia t ngoi
A. có cùng bn cht vi tia X. C. có tn s nh hơn tần s ca tia hng ngoi.
B. mang đin tích âm. D. có cùng bn cht vi sóng âm.
Câu 12: Trong chân không, các bc xc sóng tăng dần theo th t đúng l
A. ánh sáng nhìn thy; tia t ngoi; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hng ngoi.
B. sóng vô tuyến; tia hng ngoi; ánh sáng nhìn thy; tia t ngoi; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia t ngoi; ánh sáng nn thy; tia hng ngoi và sóng vô tuyến.
D. tia hng ngoi; ánh sáng nhìn thy; tia t ngoi; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 13: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, ngun sáng phát đồng thi hai bc x đơn
sắc, trong đó bc x mu đỏ có bước sóng 720 nm v bc x mu lc có bước sóng (có giá tr trong
khong t 500 nm đến 575 nm). Trên mn quan sát, gia hai vân sáng gn nhau nht v cùng mu vi
vân sáng trung tâm có 7 vân sáng mu lc. Giá tr ca l
A. 500 nm B. 520 nm C. 560 nm D. 540 nm
Câu 14: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thnh phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vng. Tia đơn sắc mu lục đi l l mặt nước (sát với mặt phân
cách giữa hai môi trường). Không k tia đơn sắc mu lục, các tia ra ngoi không khí l các tia đơn sắc
màu:
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu 15: Theo mu Bo v nguyên t hiđrô, nếu lc tương tác tĩnh đin gia êlectron ht nhân khi
êlectron chuyn động trên qu đạo dng L là F thì khi êlectron chuyn động trên qu đạo dng N, lc
này s
A.
. B.
F
9
. C.
F
4
. D.
F
25
.
Câu 16: Một hạt khối lượng nghỉ m
0
. Theo thuyết tương đối, động năng ca hạt ny khi chuyn động
với tốc độ 0,6c (c l tốc độ ánh sáng trong chân không) l
A. 0,36 m
0
c
2
B. 1,25 m
0
c
2
C. 0,225 m
0
c
2
D. 0,25 m
0
c
2
Câu 17: Cho ba ht nhân X, Y, Z s nuc lôn tương ng A
X
, A
Y
, A
Z
vi A
X
= 2A
Y
= 0,5A
Z
. Biết
năng lượng liên kết ca tng hạt nhân tương ứng l ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sp xếp các
ht nhân này theo th t bn vng gim dn là
A. X, Z, Y B. Z, X, Y C. Y, X, Z D. Y, Z, X
Câu 18: Biết khối lượng ca prôtôn, nơtron v hạt nhân
12
6
C
lần lượt 1,00728 u; 1,00867 u
11,9967 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
12
6
C
A. 46,11 MeV B. 7,68 MeV C. 92,22 MeV D. 94,87 MeV
Câu 19: Mt phn ng phân hch ca nh máy đin ht nhân Ninh Thun công sut 200MW.
Cho rng toàn b năng lượng phn ứng ny sinh ra đều do s phân hch ca
U
235
v đồng v
này ch b tiêu hao bi quá trình phân hch. Coi mỗi năm có 365 ngy, mỗi phân hch ta ra 200 MeV.
S A-vô-ga-đrô l N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Khối lượng
U
235
mà lò phn ng tiêu th trong 2 năm l
A. 307,8 kg B. 153,9 kg C. 307,8 g D. 153,9 g
Câu 20:
Mt nguyên t Hiđrô chuyn t trng thái dừng năng lượng E
N
= - 0,85eV sang trng thái
dừng có năng lượng E
L
= - 3,4eV. Tn s ca bc x phát ra là
Trang 24
A.
6,16.10
14
Hz
B.
6,16.10
-54
Hz
C.
3,85.10
14
Hz
D.
3,85.10
-54
Hz
Câu 21: Trong các ht nhân nguyên t:
4 56 238
2 26 92
;;He Fe U
230
90
Th
, ht nhân bn vng nht
A.
4
2
He
. B.
230
90
Th
. C.
56
26
Fe
. D.
238
92
U
.
Câu 22: Hin tượng quang đin ngoài là hin tượng êlectron b bt ra khi tm kim loi khi
A. chiếu vào tm kim loi này mt chùm ht nhân Hêli.
B. chiếu vào tm kim loi này mt bc x đin t có bước sóng thích hp.
C. cho dng đin chy qua tm kim loi này.
D. tm kim loi này b nung nóng bi mt ngun nhit.
Câu 23:
Dùng ht
bn phá ht nhân
Be
9
4
gây ra phn ng
+
Be
9
4
n +
C
12
6
. Biết
m
= 4,0015u;
m
n
= 1,00867u; m
Be
= 9,012194u; m
C
= 11,9967u. Năng lượng ta ra t phn ng trên là
A.
7,574 MeV
B.
8,324 KeV
C.
7,754 MeV
D.
5,76 MeV
Câu 24: Trong phn ng ht nhân không có s bo toàn
A. năng lượng toàn phn. B. s nuclôn.
C. động lượng. D. s nơtron.
Câu 25: Hin tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, b phân tách thnh các chùm sáng đơn sc
là hin tượng
A. phn x toàn phn. B. phn x ánh sáng.
C. tán sc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 26:
Mt tm kim loi có công thoát A = 3,55eV. Lần lượt chiếu đến tm kim loi hai bc x đơn
sắc có bước sóng λ
1
= 0,2
m v λ
2
= 0,3
m. Bc x nào trong hai bc x trên gây ra được hin tượng
quang đin ?
A.
ch có bc x λ
2
.
B.
ch có bc x λ
1
.
C.
c hai bc x λ
1
v λ
2
.
D.
không có bc x nào.
Câu 27:
Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo l r
0
= 5,3.10
-11
m. mt trng thái kích thích ca
nguyên t hiđrô, êlectron chuyn động trên qu đạo dng bán kính r = 1,325.10
-9
m. Qu đạo đó
có tên gi là qu đo dng
A.
M.
B.
O.
C.
N.
D.
L.
Câu 28: Một đám nguyên t hiđrô đang trng thái kích thích êlectron chuyn động trên qu đạo
dng N. Khi êlectron chuyn v các qu đạo dng bên trong thì quang ph vch phát x ca đám nguyên
t đó có bao nhiêu vạch ?
A. 6. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 29: Mt mu N
0
ht nhân ca mu cht phóng x X. Sau hai chu bán rã, s ht nhân X còn
li là:
A. 0,5 N
0
B. 0,75 N
0
C. 0,25 N
0
D. N
0
Trang 25
Câu 30:
Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, 2 khe sáng cách nhau a = 2mm cách màn
mt khoảng D = 1m, ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5
m. Khong cách gia hai vân sáng bc 5
hai bên so vi vân sáng trung tâm là
A.
2,5 mm
B.
2,0 mm
C.
1,25 mm
D.
1,0 mm
Câu 31: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi hai khe Y-âng ch nhau mt khong a = 0,5 mm,
ánh sáng có bước sóng λ = 500 nm , mn cách hai khe mt khong D = 2 m. Vùng giao thoa trên màn
rng 15 mm. S vân quan sát được trên màn là:
A. 7. B. 15. C. 8. D. 13.
u 32:
Mt cht phóng x X nguyên cht chu k bán là T. Hi sau thi gian t = 3T k t thi
đim ban đầu t s gia s ht nhân X phân rã thành ht nhân ca nguyên t khác và s ht nhân X còn
li là
A.
7
1
B.
8
C.
7
8
D.
7
Câu 33:
Mt kim loi có gii hạn quang đin l λ
0
. Chiếu bc x có bước sóng bng
0
3
vào kim loi
này. Cho rằng năng lượng m êlectron quang đin hp th t phôtôn ca bc x trên, mt phn dùng
đ gii phóng nó, phn còn li biến hon ton thnh động năng ca nó. Giá tr động năng ny l
A.
0
2hc
. B.
0
2
hc
. C.
0
3
hc
. D.
0
3hc
.
Câu 34: Cho phn ng ht nhân
1 235 94 1
0 92 38 0
n U Sr X 2 n+ + +
. Ht nhân X có cu to gm:
A. 54 prôtôn v 86 nơtron. B. 54 prôtôn v 140 nơtron.
C. 86 prôtôn v 140 nơtron. D. 86 prôton v 54 nơtron.
Câu 35: Phóng x
A. phn ng ht nhân thu năng lưng.
B. phn ng ht nhân không tỏa v không thu năng lưng.
C. s gii phóng êlectron t lp êlectron ngoài cùng ca nguyên t.
D. phn ng ht nhân tỏa năng lượng.
Câu 36: Pin quang đin là nguồn đin trong đó:
A. nhit năng đưc biến đổi thnh đin năng. B. quang năng được biến đổi thnh đin năng.
C. hóa năng được biến đổi thnh đin năng. D. cơ năng được biến đổi thnh đin năng.
Câu 37:
Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, 2 khe sáng cách nhau a = 0,6mm và cách màn
mt khoảng D = 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,69
m. Khong cách t vân sáng trung tâm đến
vân ti th năm l
A.
18,5 mm
B.
5,75 mm
C.
15,8 mm
D.
5,175mm
Câu 38: Gi n
đ
, n
t
n
v
lần lượt chiết sut ca một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn
sắc đỏ, tím và vàng. Sp xếp no sau đây l đúng ?
A. n
đ
< n
v
< n
t
B. n
v
> n
đ
> n
t
C. n
đ
> n
t
> n
v
D. n
t
> n
đ
> n
v
Câu 39: Tia
A. có vn tc bng vn tc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các ht nhân
4
2
He
.
Trang 26
C. không b lch khi đi qua đin trường và t trưng.
D. là dòng các ht nhân nguyên t hiđrô.
Câu 40: Phát biu no sau đây l sai ?
A. Trạng thái cơ bản là trng thái bn vng nht.
B. Khi chuyn t trng thái dng có mức năng lượng cao sang trng thái dng có mức năng lưng
thp, nguyên t s hp th mt phôtôn.
C. Trạng thái kích thích có năng lượng cao hơn trạng thái cơ bản.
D. Trng thái dng là trng thái mà nguyên t có mức năng lượng hon ton xác định.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 27
-------------- Hết -------------
Câu
123
Câu
1
B
Câu
2
C
Câu
3
D
Câu
4
A
Câu
5
D
Câu
6
D
Câu
7
C
Câu
8
A
Câu
9
C
Câu
10
C
Câu
11
A
Câu
12
C
Câu
13
D
www.thuvienhoclieu.com
Trang 28
Câu
14
C
Câu
15
C
Câu
16
D
Câu
17
C
Câu
18
C
Câu
19
B
Câu
20
A
Câu
21
C
Câu
22
B
Câu
23
C
Câu
24
D
Câu
25
C
Câu
26
C
Câu
27
B
Câu
28
A
Câu
29
C
Câu
30
A
Câu
B
www.thuvienhoclieu.com
Trang 29
31
Câu
32
D
Câu
33
A
Câu
34
A
Câu
35
D
Câu
36
B
Câu
37
D
Câu
38
A
Câu
39
B
Câu
40
B
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 5
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Câu 1: Chiếu bc x đơn sắc tn s f
1
= 0,74.10
15
Hz vào mt tm kim loi thì vn tốc đầu
cc đại ca electron quang đin v
1
. Thay bc x trên bng bc x khác tn s f
2
=
1,6.10
15
Hz thì vn tốc ban đầu cc đại ca electron quang đin v
2
, vi v
2
= 2v
1
. Công thoát
ca electron ra khi kim loại đó l
A. 3,5.10
-19
J B. 4,8.10
-19
J C. 5,1.10
-19
J D. 3,0.10
-
19
J
Câu 2: Gi s sau 3 gi phóng x (k t thời đim ban đầu) s ht nhân ca một đồng v phóng
x còn li bng 25% s hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã ca đồng v phóng x đó bằng
A. 0,5 gi B. 2 gi C. 1,5 gi D. 1 gi
Câu 3: Hin tượng no dưới đây l hin tượng quang đin?
A. Electron b bt ra khi mt nguyên t khi nguyên t này va chm vi nguyên t khác
www.thuvienhoclieu.com
Trang 30
B. Electron b bt ra khi b mt kim loi khi b chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hp
C. Electron bt ra khi kim loi khi kim loi b nung nóng
D. Electron b bt ra khi kim loại khi có ion đp vào kim loại đó
Câu 4: Một đám nguyên tử hiđrô đang  trng thái kích thích mà êlectron chuyn động trên qu
đạo dng N. Khi êlectron chuyn v các qu đạo dng bên trong thì bc x do đám nguyên tử
đó phát ra có bao nhiêu loại phôton ?
A. 3. B. 6. C. 1. D. 4.
Câu 5: Điu nào sau không đúng khi nói v quang ph liên tc ?
A. Quang ph liên tc do các vt rn, lng, khí có áp sut ln khi b nung nóng phát ra.
B. Quang ph liên tc là nhng vch màu riêng r nm trên nn ti
C. Quang ph liên tc không ph thuc vào cu to ca ngun.
D. Quang ph liên tc ph thuc vào nhit độ ca ngun sáng
Câu 6: Trong quá trình phóng x ca mt cht, s ht nhân phóng x:
A. giảm theo đường hypebol. B. giảm đều theo thi gian.
C. không gim. D. gim theo quy lut hàm s mũ.
Câu 7: T ht nhân
Ra
226
88
phóng ra 3 ht mt ht
-
trong mt chui phóng x liên tiếp,
khi đó hạt nhân to thành là:
A.
Bi
214
83
B.
Po
210
84
C.
Pb
206
82
D.
Ra
224
88
Câu 8: Đ thc hin phn ng nhit hch, vì sao cần có điều kin mt độ hạt nhân đ ln ?
A. Đ giảm năng lượng liên kết ht nhân, tạo điều kin đ các ht nhân kết hp vi nhau.
B. Đ gim khong cách gia các ht nhân, nhằm tăng lc hp dn gia chúng làm cho các
ht nhân kết hợp đưc vi nhau.
C. Đ gim khong cách ht nhân ti bán kính tác dng.
D. Đ tăng cơ hội các ht nhân tiếp xúc và kết hp vi nhau.
Câu 9: Khi một chùm sáng đơn sắc truyn t không k vào thy tinh t
A. tn s không đổi, vn tc giảm, bước sóng gim B. tn s gim, vn tốc tăng, bước
sóng gim.
C. tn s tăng, vn tc giảm, bước sóng gim. D. tn s không đổi, vn tốc tăng,
bước sóng gim.
Câu 10: Hạt nhân no sau đây không th phân hch ?
A.
C
12
6
. B.
Pb
239
94
. C.
U
238
92
. D.
U
239
92
.
Câu 11: Trong chân không, các bc x được sp xếp theo th t bước sóng gim dn là:
A. ánh sáng tím, tia hng ngoi, tia t ngoại, tia Rơnghen
B. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia t ngoại, tia Rơnghen
C. tia Rơnghen, tia t ngoi, ánh sáng tím, tia hng ngoi
D. tia hng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen,tia tử ngoi
www.thuvienhoclieu.com
Trang 31
Câu 12: Trong hin tượng giao thoa vi ánh sáng trắng, trên mn thu đưc
A. các vân sáng trng và vân tối cách đều nhau.
B. có mt di màu cu vng t m đến đỏ.
C. trung tâm là vân sáng trng, 2 bên có di màu cu vồng mu đ gn vân trung tâm, màu
tím xa vân trung tâm.
D. trung tâm vân sáng trng, 2 bên di màu cu vng, màu tím gn vân trung tâm,
mu đỏ xa vân trung tâm.
Câu 13: Mun phát hin các vết nt trên b mt sn phẩm người ta dùng:
A. Ánh sáng nhìn thy B. Tia t ngoi
C. Tia hng ngoi D. Tia Rơnghen(hay tia X)
Câu 14: Đặc đim quang ph
A. Đ thu được quang ph hp th thì nhit độ ca đám khí hay hơi hp th phải cao hơn
nhit độ ca ngun sáng phát ra quang ph liên tc
B. Quang ph hp th là quang ph ca ánh sáng do mt vt rn phát ra khi vt đó được nung
nóng
C. Quang ph liên tc ca ngun sáng nào thì ph thuc vào thành phn cu to ca ngun
sáng y
D. Mi nguyên t hóa hc có mt quang ph vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
Câu 15: Urani
U
238
92
sau nhiu ln phóng x
biến thành
Pb
206
82
. Biết chu kì bán rã ca
s biến đổi tng hp này T = 4,6.10
9
năm. Giả s ban đầu mt loại đá chỉ cha urani, không
cha chì. Nếu hin nay t l ca các khối lượng ca urani và chì là m(U)/m(Pb) = 37, thì tui ca
loại đá ấy là
A. 2.10
8
năm. B. 2.10
10
năm. C. 2.10
9
năm. D.
2.10
7
năm.
Câu 16: Ánh sáng hunh quang
A. thường xy ra vi cht rn.
B. có bước sóng ngn hơn bước sóng ca ánh sáng kích thích.
C. có tn s nh n tần s ca ánh sáng kích thích.
D. có th kéo dài thêm mt thi gian dài sau khi ngng ánh sáng kích thích.
Câu 17: Cho hng s Planck h= 6,625.10
34
J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Công thoát ca electron khi b mt kim loi 6,625. 10
19
J. Gii hạn quang đin ca
kim loại đó l
A. 0,300 μm B. 0,295 μm C. 0,250 μm D. 0,375 μm
Câu 18: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 2 mm,
khong cách t hai khe đến màn 2 m. Ngun sáng hn hp dùng trong thí nghim phát ra hai
bc x đơn sắc
1
= 0,5 m và
2
= 0,7 m. Trên màn, giữa hai đim M, N hai bên vân trung
tâm v cách đều vân trung tâm mt khong 7 mm quan sát được tng s vân sáng
A. 43 B. 45 C. 50 D. 47
www.thuvienhoclieu.com
Trang 32
Câu 19: Trong nguyên t hidrô , gi
A
l bước sóng ca vch quang ph ng vi s chuyn
ca electron t rt xa v qu đạo L ,
B
l bước sóng ca vch quang ph ng vi s chuyn
ca electron t qu đạo L v qu đạo K . Năng lượng ion hóa nguyên t hidrô trạng thái
bản được xác định bi biu thc
A. W =
BA
BA
hc
)( +
B. W =
BA
BA
hc
)(
C. W =
)(
BA
BA
hc
+
D. W =
)(
BA
BA
hc
Câu 20: Các nguyên t được gọi l đồng v khi ht nhân ca chúng có:
A. cùng s nơtrôn B. cùng khối lượng C. cùng s prôtôn D. cùng s
nuclôn
Câu 21: Mt ngun phát ra ánh sáng có tn s f .Năng lượng mt phôtôn ca ánh sáng này t l
A. nghch với bnh phương tần s B. thun vi tn s
C. thun với bnh phương tần s D. nghch vi tn s f
Câu 22: Cho phn ng ht nhân:
.6,17
2
1
3
1
MeVnHH +++
Năng lượng to ra khi tng
hợp được 4g khí hêli là bao nhiêu ?
A.
.10.59,169
4
JE =
B.
JE
10
10.58,169=
C.
.10.99,105
10
JE =
D.
.10.99,105
4
JE =
Câu 23: Ht nhân pôlôni
210
84
Po
cht phóng x anpha . Biết ht nhân m đang đứng yên
ly gần đúng khối lượng các ht nhân theo s khi A. Hãy tìm xem bao nhiêu phn trăm ca
năng lượng to ra chuyn thnh động năng hạt .
A. 89,3%. B. 99,2%. C. 98,1%. D. 95,2%.
Câu 24: Trong mt thí nghim v giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau a= 0,3mm,
khong cách t mt phng chứa hai khe đến mn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bng ánh
sáng trng . Khong cách t vân sáng bc 1 mu đỏ (
đ
= 0,76m) đến vân sáng bc 1 màu tim
(
đ
= 0,38m )
A. 2,53 mm B. 5,23mm C. 2,35mm D.
3,25mm
Câu 25: Hai khe Young cách nhau 3mm đưc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,60
m. Các vân giao thoa được hng trên màn cách hai khe 2m. Tại đim M cách vân trung tâm
1,2mm có:
A. Vân ti th 4 B. Vân sáng bc 5 C. Vân sáng bc 4 D. Vân
sáng bc 3
Câu 26: Trong nguyên t hidrô , bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m . mt trng thái kích thích ca
nguyên t hidrô , electron chuyn động trên qu đạo dng bán kính r = 1,908.10
-9
m. Qũy
đạo đó có tên gọi là qu đạo dng
A. O B. N C. P D. M
Câu 27: Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5 µm vào hai khe S
1
S
2
a = 1 mm, khang
cách t mn đến mt phng cha hai khe là 2 m. Khang cách t vân sáng bc 2 đến vân ti th
2 hai bên vân sáng trung tâm là
www.thuvienhoclieu.com
Trang 33
A. 0,5 mm B. 4 mm C. 2,5 mm D. 3,5 mm
Câu 28: Gii hạn quang đin ca mt kim loi l λ
0
= 0,35 μm , mun lm bt electron ra khi
b mt kim loi ny th năng lượng ca phôton ánh sáng chiếu vo phi
A. có giá tr ln nht l 5,68.10
-25
J. B. có giá tr ti thiu l 5,68.10
-25
J.
C. có giá tr ln nht l 5,68.10
-19
J. D. có giá tr ti thiu l 5,68.10
-19
J.
Câu 29: Ht nhân
60
27
Co
có cu to gm
A. 33 prôtôn v 27 nơtron. B. 27 prôtôn v 33 nơtron.
C. 27 prôtôn v 60 nơtron. D. 60 prôtôn v 33 nơtron.
Câu 30: Gi
t
khong thời gian đ s ht nhân ca mt khối lượng cht phóng x giảm đi e
lần( e ls loga t nhiên, lne = 1). Hi sau thi gian t = 0,51
t
cht phóng x còn li bao
nhiêu phần trăm lượng phóng x ban đầu ?
A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 60%.
Câu 31: Tính năng lượng liên kết ca ht nhân
Al
27
13
. Biết m
Al
= 26,974u; m
n
= 1,0087u; m
p
=
1,0073u.
A. 22,60 MeV B. 226,075 MeV C. 2,26 MeV D.
2260,75 MeV
Câu 32: Hin tượng quang đin trong là
A. hin tượng được ng dng trong các thiết b chiếu sáng hin đại .
B. hin tượng làm bt các electron b mt khi kim loi khi ánh sáng thích hp chiếu
vào .
C. s gii phóng các electron liên kết đ chúng tr thành electron dn nh tác dng ca mt
bc x đin t thích hp.
D. hin tượng gii phóng các electron liên kết thành các electron dn trong mng tinh th ca
mt chất đin môi .
Câu 33: Chiếu mt chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng sẽ b tách ra thành nhiu
chùm tia có các mu đơn sắc khác nhau. Hin tượng này gi là hin tượng
A. giao thoa ánh sáng B. khúc x ánh sáng C. tán sc ánh sáng D. nhiu
x ánh sáng
Câu 34: Đ gii thích hin tượng quang ph vch ca hidro ta da vào:
A. Hai tiên đề Bo B. Thuyết sóng ánh sáng
C. Hai gi thiết ca Mc xoen D. Thuyết lượng t
Câu 35: Bc x đơn sắc chiếu qua hai khe Young bước sóng 0,44 µm. Thay ánh ng này
bằng ánh sáng đơn sắc khác có bưc sóng bng bao nhiêu thì khỏang vân tăng 1,5 lần?
A. 0,3 µm B. 0,55 µm C. 0,50 µm D. 0,66
µm
Câu 36: Mt kim loi gii hạn quang đin
0
. Chiếu bc x bước sóng bng
3
0
vào
kim loi này . Cho rằng năng lượng m electron quang đin hp th t phôton ca bc x trên ,
mt phần dùng đ gii phóng , phn còn li biến hon ton thnh động năng ca . Gía tr
động năng ny l
www.thuvienhoclieu.com
Trang 34
A.
0
2
hc
B.
0
3
hc
C.
0
3
hc
D.
0
2
hc
Câu 37: Cho phn ng ht nhân
19 16
98
F p O X+ +
. Ht X là ht
A. n. B.
+
. C.
. D.
.
Câu 38: Theo mu nguyên t Bo, trng thái dng ca nguyên t
A. có th là trạng thái cơ bản hoc trng thái kích
B. ch là trng thái kích thích
C. ch là trạng thái cơ bản
D. là trng thái mà các electron trong nguyên t ngng chuyn động
Câu 39: Phóng x β
-
A. s gii phóng electron t lp electron ngòai cùng
B. phn ng hạt nhân thu năng lưng
C. phn ng ht nhân tỏa năng lượng
D. phn ng ht nhân không thu và không tỏa năng lượng
Câu 40: So sánh gia hai phn ng ht nhân to năng lượng phân hch và nhit hch. Chn kết
lun đúng:
A. Cùng khối lượng, thì phn ng nhit hch to năng ng nhiều hơn phản ng phân hch.
B. Phn ng phân hch sạch hơn phản ng nhit hch.
C. Phn ng nhit hch có th điều khin được còn phn ng phân hch thì không.
D. Mt phn ng nhit hch to năng lượng nhiều hơn phản ng phân hch.
----------- HT ----------
439
1
D
2
C
3
B
4
B
5
B
6
D
7
A
www.thuvienhoclieu.com
Trang 35
8
C
9
A
10
A
11
B
12
D
13
B
14
D
15
A
16
C
17
A
18
B
19
A
20
C
21
B
22
B
23
C
24
A
25
D
26
C
27
D
28
D
29
B
www.thuvienhoclieu.com
Trang 36
30
D
31
B
32
C
33
C
34
A
35
D
36
D
37
C
38
A
39
C
40
A
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 6
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Câu 1: Ánh sáng có bn chất lưỡng tính
sóng ht. Tính ht hin rõ hơn 
A. sóng đin t có bưc sóng dài.
B. hin tượng giao thoa ánh sáng.
C. sóng đin t có tn s ln.
D. hin tượng nhiu x ánh sáng.
Câu 2: Hin tượng quang dn hin
ng
www.thuvienhoclieu.com
Trang 37
A. truyn dn ánh sáng theo mt si
cáp quang un cong bt k.
B. giảm đin tr ca kim loi khi
được chiếu sáng.
C. mt chất cách đin tr thành dn
đin khi được chiếu sáng.
D. giảm đin tr sut ca cht bán
dẫn khi được chiếu sáng.
Câu 3: Hin tượng quang đin là:
A. Electron bt ra khi kim loi khi
có chùm electron vn tc lớn đp vào.
B. Electron bt ra khi kim loi b
nung nóng.
C. Electron bt ra khi mt kim loi
khi tia t ngoi chiếu vào mt kim
loi .
D. Electron b bt ra khi kim loi
khi kim loại đặt trong đin trường
mnh.
Câu 4: Chiếu tia hng ngoi vào cht
no sau đây th gây ra hin tượng
quang đin trong?
A. cht bán dn. B. kim
loi.
C. á kim. D. đin
môi.
Câu 5: Chn câu sai: Ngun phát ra
quang ph liên tc khi b nung nóng l:
A. cht lng.
B. cht khí có t khối hơi lớn.
C. Cht khí áp sut thp.
D. Cht rn.
Câu 6: Mt cht phóng x sau 30 h,
khối ng cht b phân bng 3 ln
khối lượng cht còn li. Chu bán
ca nó là
A. 30 h. B. 15 h. C. 10 h. D. 20 h
Câu 7: Trong thí nghim giao thoa ánh
sáng vi hai khe Young, ngun phát ánh
sáng trắng bước sóng
mm
76,038,0
. Người ta đo
được hiu đường đi từ hai khe đến mt
đim A trên màn là 2
m
. Hi bao
nhiêu bc x cho vân ng tại đim A?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 8: Trong thí nghim Young v hin
ng giao thoa ánh sáng, khong cách
gia hai khe a = 0,5 mm, khong cách
t mặt phăng chứa hai khe đến màn
quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu
bằng ánh sáng bước sóng = 600
nm. Trên mn quan sát thu được hình
nh giao thoa. Khong cách gia vân
sáng bc 4 vân ti th 2 hai bên
vân trung tâm là
A. 9,6 mm. B. 13,2 mm. C. 1,2
mm. D. 4,8 mm.
Câu 9: Nguyên tc hoạt động ca quang
đin tr da vào hin tượng
A. quang đin trong.
B. quang đin ngoài.
C. phát quang ca cht rn.
D. vt dn nóng lên khi b chiếu
sáng.
Câu 10: Chn phát biu sai khi nói v
tia hng ngoi?
A. Tia hng ngoại l sóng đin t
bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng
đỏ.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 38
B. Tia hng ngoi kh năng đâm
xuyên mnh.
C. Tia hng ngoi do các vt
nhit độ phát ra.
D. Tia hng ngoi tác dng nhit
rt mnh.
Câu 11: Mt cht phóng x chu
bán T = 8 ngy. Lúc đầu m
o
=
200g cht này thì sau t = 24 ngày khi
ng cht b phóng x b phân rã
A. 50 g. B. 20 g. C. 30 g. D. 175 g.
Câu 12: Theo quan đim ca thuyết
ng t ánh sáng, phát biu nào sau
đây l sai?
A. Các phôtôn ca cùng mt ánh
sáng đơn sắc đều mang năng lượng như
nhau.
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng
ng ca phôtôn gim dn.
C. Phôtôn ch tn ti trong trng thái
chuyn động.
D. Ánh sáng được to thành bi các
ht gi là phôtôn.
Câu 13: Khi nói v tia t ngoi, phát
biu no sau đây đúng?
A. Tia t ngoại bước sóng ln
hơn 0,76
m
.
B. Tia t ngoi b nước thy tinh
hp th mnh.
C. Tia t ngoi không kh năng
gây ra hin tượng quang đin.
D. Tia t ngoại được s dụng đ
tìm khuyết tt bên trong các vt đúc
bng kim loi.
Câu 14: Phát biu no sau đây l không
đúng?
A. Tia X tia t ngoại đều kích
thích mt s cht phát quang.
B. Tia X tia t ngoại đều bn
chất l sóng đin t.
C. Tia X và tia t ngoại đều tác dng
mnh lên kính nh.
D. Tia X tia t ngoại đều b lch
khi đi qua một đin trường mnh.
Câu 15: Khi nói v quang ph liên tc,
phát biu no sau đây sai?
A. Quang ph liên tc ca các cht
khác nhau cùng mt nhit độ thì khác
nhau.
B. Quang ph liên tc ph thuc
nhit độ ca ngun sáng.
C. Quang ph liên tc không ph
thuc vào bn cht ca vt phát sáng.
D. Quang ph liên tc gm mt di
màu t đỏ đến tím ni lin nhau mt
cách liên tc.
Câu 16: Đối vi nguyên t hiđrô, các
mức năng lượng ng vi các qu đạo
dng K, M giá tr lần lượt là: -13,6
eV; -1,51 eV. Khi êlectron chuyn t
qu đạo dng M v qu đạo dng K, thì
nguyên t hiđrô có th phát ra bc x
bước sóng
A. 102,7 pm B. 102,7 m.
C. 102,7 mm. D. 102,7
nm.
Câu 17: Ban đầu N
0
ht nhân ca
mt mu phóng x nguyên cht. Biết
chu bán ca cht phóng x này
www.thuvienhoclieu.com
Trang 39
T. Sau thi gian 3T, k t thời đim ban
đầu, s hạt nhân chưa phân ca mu
phóng x này bng
A.
5
1
N
0
. B.
4
1
N
0
. C.
8
1
N
0
. D.
3
1
N
0
.
Câu 18: Trong thí nghim Young v
giao thoa ánh sáng, vân sáng bc 4 ca
bc x bước sóng λ
1
= 0,6 µm trùng
vi vân sáng bc 6 ca bc x bước
sóng λ
2 ,
λ
2
bng :
A. 0,75 µm. B. 0,40 µm.
C. 0,50 µm. D. 0,60 µm.
Câu 19: Ánh sáng lân quang ánh
sáng phát quang
A. hầu như tắt ngay khi tt ánh sáng
kích thích.
B. được phát ra t cht rn, lng
khí.
C. th tn ti khá lâu khi tt ánh
sáng kích thích.
D. bước sóng nh hơn c sóng
ca ánh sáng kích tch.
Câu 20: Chn câu sai: Thuyết lượng t
ánh sáng được dùng đ gii thích:
A. hin tượng quang đin.
B. hin tượng giao thoa ánh sáng.
C. hin tượng quang phát quang.
D. tính cht ht ca ánh sáng.
Câu 21: Công thoát ca electron khi
kim loi là 1,88eV. Chiếu vào kim loi
một ánh sáng bước sóng λ =
0,489μm. Vn tc cc đại ca electron
khi thoát ra khi kim loi
A. 0,52.10
6
m/s . B.
1,53.10
5
m/s.
C. 0,12.10
5
m/s . D.
4,8.10
5
m/s.
Câu 22: Hin tượng quang đin không
xy ra khi
A. bước sóng ca ánh ng kích
thích nh hơn giới hạn quang đin ca
kim loi.
B. năng lượng photon truyn cho
electron trong kim loại đ lớn đ thng
các lc liên kết.
C. bước sóng ln nht ca ánh ng
kích thích bng gii hạn quang đin ca
kim loi.
D. phôtôn trong chùm sáng kích
thích năng lượng nh hơn công thoát
ca kim loi.
Câu 23: Đ thu được quang ph vch
hp th thì
A. nhit độ ca đám khí hay hơi hp
th phi lớn hơn nhit độ ca ngun
sáng trng.
B. Áp sut ca đám khí hấp th phi
rt ln.
C. nhit độ ca đám khí hay hơi hp
th phi nh hơn nhit độ ca ngun
sáng trng.
D. nhit độ ca đám khí hay hơi hp
th phi bng nhit độ ca ngun sáng
trng.
Câu 24: Mt phôtôn trong chân không
bước sóng 0,690µm, khi truyn vào
thy tinh chiết suất đối vi phôtôn
1,5 th bước sóng có giá tr
www.thuvienhoclieu.com
Trang 40
A. 0,460m. B. 0,306m. C.
0,690m. D. 1,035m.
Câu 25: Một chùm ánh sáng đơn sc,
sau khi qua một lăng kính thy tinh t
A. ch đổi màu mà không b lch.
B. không b lch v không đổi màu.
C. va b lch, va b đổi màu.
D. ch b lch m không đổi màu.
Câu 26: Tán sc ánh sáng là hin tượng
A. chùm sáng phc tp b phân tích
thnh các chùm ánhng đơn sắc.
B. chùm sáng đơn sắc b phân tích
thành dãy màu liên tc t đỏ đến tím.
C. ánh sáng b lch v phía đáy lăng
kính.
D. chùm ánh sáng mt tri b phân
tích thnh dãy mu: tia đỏ lch nhiu
nht, tia tím lch ít nht.
Câu 27: Hạt nhân đơteri
D
2
1
khi
ng 2,0136 u. Biết khối lượng ca
prôtôn là 1,0073u khối lượng ca
nơtron l 1,0087u. Năng lượng liên kết
ca ht nhân
D
2
1
A. 2,23MeV. B.
1,86MeV C. 0,67MeV. D.
2,02MeV.
Câu 28: Chn câu sai: khong n
trong thí nghim giao thoa vi 2 khe
Young:
A. được tính bng công thc D/a.
B. l khong cách gia hai vân ti
cnh nhau.
C. được tính bng công thc a/D.
D. l khong cách gia hai vân sáng
liên tiếp.
Câu 29: Tia laze không có đặc tính nào
dưới đây ?
A. Độ đơn sắc cao. B. công
sut ln.
C. ờng độ ln. D. Độ
định hướng cao.
Câu 30: Theo mu nguyên t Bo, bán
kính qu đạo K ca êlectron trong
nguyên t hiđ l r
0
. Khi êlectron
chuyn t qu đạo N v qu đo L thì bán
nh qu đo gim bt
A. 12r
0
. B. 4r
0
. C. 9r
0
. D. 16r
0
Câu 31: Trong thí nghim Young v
giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khong
vân đo được trên màn quan sát 1,14
mm. Trên màn, tại đim M cách vân
trung tâm mt khong 5,7 mm có
A. vân sáng bc 6. B. vân
sáng bc 5.
C. vân ti th 5. D. vân
ti th 6.
Câu 32: Ht nhân
Li
7
3
được cu to t
A. 7 hạt nơtron v 3 ht prôtôn.
B. 3 hạt nơtron v 7 ht prôtôn.
C. 3 hạt nơtron v 4 ht prôtôn.
D. 4 hạt nơtron v 3 ht prôtôn.
Câu 33: Giao thoa ánh sáng bng khe
Young với ánh sáng đơn sắc = 0,4
µm, a = 0,8 mm, D = 1 m. Màn giao
thoa có b rng L = 16 mm. S vân sáng
quan sát được trên màn là
www.thuvienhoclieu.com
Trang 41
A. 32 vân. B. 31 vân. C. 33
vân. D. 34 vân.
Câu 34: Cho phn ng ht nhân
37 37
17 18
Cl p Ar n+ +
. Khối lượng
ca các ht nhân m(Cl) = 36,956563u,
m(Ar) = 36,956889u, m
n
= 1,008667u,
m
p
= 1,007276u, 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Phn ng này thu hay tỏa năng lượng?
A. Ta 1,5994 MeV. B. Ta
2,5994 MeV.
C. Thu 2,5994 MeV. D. Thu
1,5994 MeV.
Câu 35: Chiếu mt chùm bc x
bước sóng vào b mt mt tm nhôm
gii hạn quang đin 0,36µm. Hin
ợng quang đin không xy ra nếu
bng:
A. 0,24µm. B. 0,30µm. C.
0,28µm. D. 0,42µm.
Câu 36: Trong thí nghim Young v
giao thoa ánh sáng vi nguồn đơn sắc,
biết khong cách gia hai khe a =
0,12mm, khong ch t hai khe đến
mn l 60cm. Người ta đo được khong
cách gia 6 vân sáng liên tiếp 17mm.
c sóng ánh sáng dùng trong thí
nghim là
A. 0,68µm. B. 0,60 µm. C. 0,40
µm. D. 0,57µm.
Câu 37: Thc hin giao thoa ánh sáng
vi hai khe Young cách nhau a = 4mm,
khong cách t hai khe đến màn quan
sát D = 2,7m. Chiếu đồng thi hai
bc x đơn sắc bước sóng
1
=
0,60µm và
2
= 0,50µm. Xét hai đim A
và B cách vân sáng trung tâm lần lượt là
2 mm 11mm ( cùng mt bên so vi
vân sáng trung tâm). S vân ng cùng
màu với vân trung tâm quan sát được
trong khong gia A , B
A. 3 vân. B. 4 vân. C. 5 vân. D. 6 vân.
Câu 38: Trong chân không, mt ánh
sáng bước sóng 0,40µm. Phôtôn ca
ánh sáng ny mang năng lượng
A. 4,97.10
-18
J. B. 4,97.10
-17
J.
C. 4,97.10
-19
J. D. 4,97.10
-20
J.
Câu 39: Trong thí nghim Young v
giao thoa ánh sáng, ngun sáng gm các
bc x bước sóng lần lượt
1
=
0,75 µm,
2
= 0,675 µm và
3
= 0,6 µm.
Tại đim M trong vùng giao thoa trên
màn hiu khoảng cách đến hai khe
bng 3 µm có vân sáng ca bc x
A.
1
. B.
1
3
. C.
3
. D.
2
.
u 40: Chn câu sai: Tia X được dùng
đ
A. sấy khô, sưi m.
B. kim tra hnh l khách qua sân
bay.
C. cha bnh ung thư nông.
D. d tm khuyết tt bên trong sn
phẩm đúc.
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
made
cauhoi
dapan
932
1
C
932
2
D
932
3
C
932
4
A
932
5
C
932
6
B
932
7
A
932
8
B
932
9
A
932
10
B
932
11
D
932
12
B
932
13
B
932
14
D
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
932
15
A
932
16
D
932
17
C
932
18
B
932
19
C
932
20
B
932
21
D
932
22
D
932
23
C
932
24
A
932
25
D
932
26
A
932
27
A
932
28
C
932
29
B
932
30
A
932
31
B
932
32
D
932
33
C
932
34
D
www.thuvienhoclieu.com Trang 44
932
35
D
932
36
A
932
37
C
932
38
C
932
39
B
932
40
A
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 7
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Câu 1: Mt cht phóng x sau 15 ngy đêm giảm đi
3
4
s hạt ban đu. Chu k bán rã ca
cht này là A. 15 ngày. B. 24 ngày. C. 7,5 ngày. D. 5 ngày.
Câu 2: Hãy chọn câu đúng: ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có mt tn s nhất định, b lch nhưng không đổi mu khi qua lăng kính
B. có một bước sóng xác định và b đổi mu khi qua lăng kính
C. có một bước sóng xác định và không b lch khi qua lăng kính
D. Có mt tn s nhất định và b lch khi qua lăng kính
Câu 3: Trong thí nghim Y-âng, khong cách gia hai khe 0,5 mm, khong cách t
mt phng chứa hai khe đến màn 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,5 μm. Ti đim M cách vân trung tâm 7 mm là vân sáng hay vân ti th my tính t vân
trung tâm?
www.thuvienhoclieu.com Trang 45
A. vân ti th 3. B. vân ti th 4. C. sáng th 3. D. vân sáng th
4.
Câu 4: Trong mạch dao động đin t LC đin tích cc đại trên t bng Q
0
, cường độ
dng đin cc đại trong mch bng I
0
. Tn s dao động đin t trong mch f bng:
A. f =
1
2
I
0
Q
0
B. f = 2
Q
0
I
0
C. f =
1
2
LC D. f = 2
I
0
Q
0
Câu 5: Cho phn ng ht nhân
19 16
98
F p O X+ +
. Ht X là ht
A.
. B. n. C.
. D.
+
.
Câu 6: Chiếu tia t ngoi vào mt cht lng tcht này phát ra ánh sáng màu lc. Hin
ng này là hin tượng
A. Quang - phát quang. B. H quang đin. C. Quang đin ngoài. D. Giao thoa ánh
sáng.
Câu 7: Trong nguyên t hiđro, bán kính qu đạo Bohr th ba ( qu đạo M) 4,77 A
o
Bán kính bng 19,08A
o
là bán kính qu đạo Bohr th
A. by. B. sáu. C. tư. D. năm.
Câu 8: Nếu năng lượng ca phôtôn là 2,86 eV thì tn s ca ánh sáng tương ứng là:
A. 6,48.10
15
Hz. B. 6,90.10
14
Hz. C. 5,32.10
14
Hz. D. 4,48.10
15
Hz.
Câu 9: Chọn câu đúng. Trong mạch dao động đin t t do; cường đ dng đin tc thi
trong mch s
A. sm pha /2 so vi đin tích giữa hai đầu mch
B. sm pha /4 so vi đin tích giửa hai đầu mch
C. chm pha /2 so với đin tích gia hai đu mch
D. lch pha /2 so với đin áp giửa hai đầu mch
Câu 10: Nếu n
1
; n
2
; n
3
ln t chiết sut ca tia đỏ; tia lam; tia vàng thì sp xếp
đúng theo thứ t tăng dn là:
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
A. n
1
<n
2
< n
3
B. n
1
<n
3
<n
2
C. n
3
<n
2
<n
1
D. n
2
<n
1
<n
3
Câu 11: Đặc đim quan trng ca quang ph liên tc là
A. Ph thuc vào thành phn cu to, không ph thuc vào nhit độ ca ngun sáng
B. Không ph thuc vào nhit đ cũng như vo thnh phần cu to ca ngun sáng
C. Không ph thuc vào thành phn cu to, ph thuc vào nhit độ ca ngun sáng
D. Ph thuc vào thành phn cu to và nhit đ ca ngun sáng
Câu 12: Cho hng s Plăng h = 6,625.10
34
J.s; c = 3.10
8
m/s; 1 eV = 1,6.10
19
J. Khi
electron trong nguyên t hiđrô chuyn t quĩ đạo dừng năng lượng E
n
= 0,85 eV
sang quĩ đạo dừng năng lượng E
m
= 13,60 eV th nguyên tử phát ra bc x đin t
có bưc sóng
A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,6563 μm. D. 0,0974 μm.
Câu 13: Theo thuyết ng t ánh sáng, đ phát ánh sáng hunh quang, mi nguyên t
hay phân t ca cht phát quang hp th hoàn toàn mt phôtôn ca ánh sáng kích thích có
năng lượng đ chuyn sang trạng thái kích thích, sau đó:
A. gii phóng mt êlectron t do có năng lượng nh hơn do có mất mát năng lượng.
B. gii phóng mt êlectron t do có năng lượng lớn hơn do có b sung năng lượng.
C. phát ra một phôtôn khác có năng lưng lớn hơn do có b sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lưng nh hơn do có mất mát năng lượng.
Câu 14: Khi nói v ng đin t, phát biu no sau đây l sai?:
A. Sóng đin t lan truyn trong chân không vi vn tc c = 3.10
8
m/s.
B. Sóng đin t là sóng ngang.
C. Sóng đin t ch truyền được trong môi trường vt cht đn hi.
D. Sóng đin t b phn x khi gp mt phân cách giữa hai môi trưng.
Câu 15: Đ xy ra hin tượng quang đin thì ánh sáng chiếu vào b mt kim loi:
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
A. Có cường độ ln.
B. c sóng nh hơn hoặc bng mt gii hạn xác đnh.
C. ớc sóng ánh sáng đ ln.
D. Tn s ánh sáng nh.
Câu 16: Biết bán kính qu đạo Bohr được tính bng r = n
2
. r
0
vi r
0
= 5,3.10
-11
m. Tính
bán kính qu đạo dng khi nguyên t Hidro mc năng lượng M.
A. 15,9.10
-11
m B. 4,77. 10
-11
m C. 477. 10
-12
m D. 159. 10
-12
m
Câu 17: Tính năng lưng liên kết riêng ca ht nhân
Fe
56
26
. Biết m
Fe
= 55,9207u;
A. 6,84MeV. B. 5,84MeV. C. 7,84MeV. D. 8,79MeV.
Câu 18: Tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia t ngoại , tia Rơnghen v tia gamma đu
A. sóng dc.
B. các sóng đin t nhưng có bước sóng khác nhau.
C. sóng vô tuyến nhưng có bước sóng khác nhau.
D. sóng ánh sáng có bưc sóng ging nhau.
Câu 19: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên th thu được mt ht prôtôn
ht nhân ôxi theo phn ng :
4 14 17 1
2 7 8 1
N O p
+ +
. Biết khối lượng các ht trong phn ng
trên là: m
α
= 4,0015 u; m
N
= 13,9992 u; m
O
= 16,9947 u; m
P
= 1,0073 u 1u.c
2
= 931,5
MeV . Nếu b qua động năng ca các hạt sinh ra th động năng ti thiu ca hạt α l
A. 29,069 MeV. B. 1,211 MeV. C. 1,503 MeV. D. 3,007 MeV.
Câu 20: Trong mt thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bng
ánh sáng đơn sắc c sóng 0,5 m, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách
mt phng hai khe một đoạn l 2 m. Người ta đo được khong vân giao thoa bng 0,5
mm. Khong cách gia hai khe là A. 1,2 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 1,5 mm.
www.thuvienhoclieu.com Trang 48
Câu 21: Xét phn ng ht nhân:
23 1 4 20
11 1 2 10
Na H He Ne+ +
. Cho khối lượng các ht nhân
23
11
Na
;
20
10
Ne
;
4
2
He
;
1
1
H
lần t 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phn
ứng ny, năng lưng A. ta ra là 3,4524 MeV. B. thu vào là 3,4524 MeV.
C. ta ra là 2,4219 MeV. D. thu vào là 2,4219 MeV.
Câu 22: Trong mạch dao động LC chu k dao động riêng T
0
=12.10
-6
(s)v dng đin
cc đại I
0
.Thi gian ngn nht k t khi dng đin trong mch giá tr cc đại I
0
đến
khi dòng trong mch có giá tr bng
0
2
2
I
là :
A. 2. 10
-6
s B. 3. 10
-6
s C. 4. 10
-6
s D. 1,5.10
-6
s
Câu 23: Trong thí nghim giao thoa ánh ng với khe Young, ánh sáng c sóng
1
0,4 m

=
. Thay bc x
1
bng bc x
21

thì ti v trí ca n sáng bc 3 ca bc x
1
ta quan sát được mt vân sáng ca bc x
2
. Xác định bc x
2
bc ca vân sáng
đó?
A.
1 ; 4=mk
B.
1,2 ; 1=mk
C.
0,5 ; 3=mk
D.
0,6 ; 2=mk
Câu 24: Trong phn ng hạt nhân, không có đnh lut bào toàn
A. bo toàn s khi B. bảo ton năng lưng
C. bảo ton động lượng D. bảo ton động năng
Câu 25: Sóng đin t no sau đây bị phn x mnh nht tầng đin li ?
A. Sóng ngn B. Sóng dài C. Sóng trung D. Sóng cc
ngn.
Câu 26: Khi truyn trong chân không, ánh sáng đỏ ớc sóng λ
1
= 720 nm, ánh sáng
tím bước sóng λ
2
= 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyn trong một môi trường trong
sut thì chiết sut tuyt đối ca môi trường đó đối vi hai ánh sáng này lần lượt n
1
=
1,33 n
2
= 1,34. Khi truyền trong môi trường trong sut trên, t s năng lượng ca
phôtôn có bước sóng λ
1
so vi năng lượng ca phôtôn có bước sóng λ
2
bng
A. 134/133. B. 9/5. C. 5/9. D. 133/134.
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
Câu 27: Tia hng ngoi ch có tính chất no dưi đây
A. Gây ra các phn ng hóa hc B. B c và thy tinh hp th mnh
C. Tác dng lên kính nh D. Tác dng nhit
Câu 28: Cht phóng x iôt
131
53
I có chu k bán 8 ngy. Lúc đu có 200g cht này. Sau 24
ngày, khối lượng it phóng x đã b biến thành cht khác bng
A. 25 g. B. 175 g. C. 150 g. D. 50 g.
Câu 29: Biết vn tc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Một ánh sáng đơn sắc
có tn s 6.10
14
Hz, bưc sóng ca nó trong chân không là
A. 0,75m B. 75nm C. 50 nm D. 0,5m
Câu 30: Mt mch dao động LC đin tr thuần không đáng k, t đin đin dung 5
μF. Dao động đin t riêng (t do) ca mch LC vi hiu đin thế cc đi hai đầu t
đin bng 6 V. Khi hiu đin thế hai đầu t đin l 4 V th năng ng t trưng trong
mch bng
A. 5.10
-5
J. B. 9.10
-5
J. C. 10
-5
J. D. 4.10
-5
J
Câu 31: Đồng v là các ht nhân có cùng
A. s electron. B. s nơ trơn C. s Nuclon D. s proton
Câu 32: Ht nhân
60
27
Co
có cu to gm
A. 27 prôtôn v 33 nơtron. B. 60 prôtôn v 33 nơtron.
C. 27 prôtôn v 60 nơtron. D. 33 prôtôn v 27 nơtron.
Câu 33: Ban đu 1 cht phóng x có khối lượng là m
0
, chu k bán
3,8T =
ngày. Sau 19
ngày, khối lượng cht phóng x còn li là 5g. Khi lưng m
0
ban đầu là:
A. 0,156g B. 160g C. 1,56g D. 16g
Câu 34: Trong thí nghim Iâng v giao thoa với ánh đơn sắc bước sóng =0,5m.
Khong cách t hai khe đến màn 1m, khong cách gia hai khe ng 0,5mm. B rng
www.thuvienhoclieu.com Trang 50
ca vùng giao thoa quan sát được trên màn 13mm. S vân ti, vân sáng trên min giao
thoa là:
A. 10 vân sáng , 11 vân ti B. 12 vân sáng , 13 vân ti
C. 13 vân sáng , 14 vân ti D. 11 vân sáng , 12 vân ti
Câu 35: Công thức tính độ ht khi ca ht nhân là
A. m = Z. m
p
- N m
n
- m
X
B. m = Z. m
p
+ (A- Z) m
n
- m
X
C. m = Z. m
n
+ (A- Z) m
p
- m
X
D. m = Z. m
p
+ (A- Z) m
n
+ m
X
Câu 36: Cho hng s Plăng h = 6,625.10
34
J.s; c = 3.10
8
m/s; 1 eV = 1,6.10
19
J. Kim
loi có công thoát electron l A = 2,7 eV. Khi chiếu vo kim loi ny ln t hai bc x
có bước sóng λ
1
= 0,5 μm và λ
2
= 0,48 μm th hin tượng quang đin
A. xy ra khi chiếu bc x λ
2
, không xy ra khi chiếu bc x λ
1
.
B. xy ra vi c hai bc x.
C. xy ra khi chiếu bc x λ
1
, không xy ra khi chiếu bc x λ
2
.
D. không xy ra vi c hai bc x.
Câu 37: Mt t đin có đin dung 10 μF được tích đin đến mt hiu đin thế xác đnh.
Sau đó ni hai bn t đin vo hai đu mt cun dây thun cảm có độ t cm 1 H. B qua
đin tr ca các dây ni, lấy π
2
= 10. Sau khong thi gian ngn nht bao nhiêu (k t
lúc ni) đin tích trên t đin có giá tr bng mt na giá tr ban đầu?
A. 1/300. s B. 3/ 400s C. 1/1200. S D. 1/600. s
Câu 38: Một ng cht phóng x chu k T, ban đu khối lượng m
0
, sau thi gian
3T
A. còn li 12,5% khối lượng ban đầu. B. Đã 50% khối lượng ban đu b
phân rã.
C. đã có 25% khối lượng ban đầu b phân rã. D. Đã 75% khối lượng ban đu b
phân rã.
www.thuvienhoclieu.com Trang 51
Câu 39: Biu thức đin tích trên t đin ti thời đim t, trong mt mạch dao đng
ng dng:
0
cos( /3)q Q t

=+
. Biu thức cường độ dng đin trong mch ti thi
đim đó s là:
A.
0
cos( )=+i Q t
B.
0
cos( / 2)=−i Q t
C.
0
cos( 5 / 6)=+i Q t
D.
0
cos( )=−i Q t
Câu 40: Trong thí nghim giao thoa ánh ng dùng hai khe Y-âng, b rng hai khe cách
nhau 0,35 mm, t hai khe đến màn 1,5 m ánh sáng dùng trong thí nghim bước
sóng
λ = 0, 7 μm
. Khong cách gia hai vân ti liên tiếp bng
A. 3 mm. B. 1,5 mm. C. 4 mm. D. 2 mm.
-------------------------------------------
----
----------- HT ----------
485
1
C
485
2
A
485
3
B
485
4
A
485
5
C
485
6
A
485
7
B
485
8
B
485
9
A
485
10
B
485
11
C
485
12
D
485
13
D
485
14
C
485
15
B
485
16
C
485
17
D
485
18
B
485
19
B
485
20
C
485
21
C
485
22
D
www.thuvienhoclieu.com Trang 52
485
23
D
485
24
D
485
25
A
485
26
C
485
27
D
485
28
B
485
29
D
485
30
A
485
31
D
485
32
A
485
33
B
485
34
C
485
35
B
485
36
D
485
37
A
485
38
A
485
39
C
485
40
A
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 8
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Câu 1: Đ chữa được bnh ung thư gần da, người có th s dng bc x đin t no sau đây?
A. Tia X B. Tia t ngoi C. Tia hng ngoi D. Tia âm cc
Câu 2: Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, hai khe ch nhau 0,5 mm vđược chiếu sáng bng
mt ánh sáng đơn sc. Khong ch t hai khe đến màn quan sát 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng
gia M và N (MN vuông góc vi các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm đưc có 10 vân ti và thy
ti M và N đều là vân sáng. Bước sóng ca ánhng đơn sc dùng trong thí nghim này là
A. 0,7 µm B. 0,5 µm C. 0,6 µm D. 0,4 µm
Câu 3: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe Young cách nhau 3mm,
hình nh giao thoa hứng được trên màn nh cách hai khe 3m. S dng ánh sáng trắng bước sóng t
www.thuvienhoclieu.com Trang 53
0,4m đến 0,75m. Trên mn quan sát thu được c di quang ph. B rng quang ph bc 1 ngay sát
vân sáng trung tâm là
A. 0,6mm. B. 0,85mm. C. 0,35mm. D. 0,7mm.
Câu 4: Nguyên nhân gây ra hin tượng tán sc ánh sáng mt tri trong thí nghim ca Newton là do
A. chiết sut ca chất lm lăng kính đi với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. chùm ánh sáng mt trời đã bị nhiu x khi đi qua lăng kính.
C. b mt ca lăng kính trong thí nghim không chun.
D. góc chiết quang ca lăng kính chưa đ ln.
Câu 5: Người ta ng dng các tính cht ca tia hng ngoi trong thc tế đ
A. dit khun, tit trùng thc phm B. cha bnh ci xương.
C. phát hin vết xưc trên b mt sn phẩm đúc. D. ng nhòm hng ngoi
Câu 6: Trong điều tr ung th, bnh nhân được chiếu x vi 1 liều xác định t mt ngun phóng x. Liu
ng chiếu x được định nghĩa bằng tích s nguyên t phóng x khong thi gian chiếu x. Mt bnh
nhân điều tr bằng đồng v phóng xạ, dùng tia gamma đ tiêu dit tế bào bnh. Thi gian chiếu x lần đầu
l ∆t = 20 phút, c sau 1 tháng thì bnh nhân phải đến bnh viên đ khám bnh tiếp tc chiếu x. Biết
đồng v phóng x đó chu kỳ bán 4 tháng bnh nhân vn dùng ngun phóng x trong lần đầu.
Ln chiếu x th 3 phi tiến hnh trong bao lâu đ bnh nhân được chiếu vi cùng một lượng tia gamma
như lần đầu? A. 28,2 phút B. 24,2 phút C. 40 phút D. 20 phút
Câu 7: Tính năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
2
1
H
cho biết m
D
= 2,0136u, m
p
= 1,0073u, m
n
=
1,0087u và 1u = 931,5 MeV/c
2
.
A. 2,2356 MeV. B. 1,1178 MeV. C. 1,8025 MeV. D. 4,4702 MeV.
Câu 8: Chiếu mt bc x bước sóng = 0,15m vào mt tm kim loi gii hạn quang đin
0
=
0,30 m. Cho hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; vn tc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Động
năng ban đầu cc đại ca electron quang đin có giá tr bng
A. 6,625.10
-18
J. B. 13,25.10
-19
J. C. 6,625.10
-20
J. D. 6,625.10
-19
J.
Câu 9: Gọi λ
α
λ
β
và lần lượt l bước sóng ca 2 vch khi electron chuyn t quĩ đạo M v quĩ đạo L và
t quĩ đạo N v quĩ đạo L (dãy Banme). Gi λ
1
l bước sóng ca vạch đầu tiên
trong dãy Pasen (ng vi
electron chuyn t quĩ đạo N v quĩ đạo M). H thc liên h gia λ
α
, λ
β ,
λ
1
là:
www.thuvienhoclieu.com Trang 54
A.
1
1
=
1
+
1
B. ,
λ
1
= λ
α
+ λ
β
C. λ
1
= λ
α
- λ
β
D.
1
1
=
1
-
1
Câu 10: Cho phn ng ht nhân:
2
1
H + X
4
2
He + n + 17,6 (MeV). Cho N
A
= 6,023.10
23
mol
1
, năng
ng ta ra khi tng hợp đưc 3 gam Hêli là:
A. 74,509.10
23
MeV B. 79,504.10
23
MeV C. 282,63.10
23
MeV. D. 39,752.10
23
MeV.
Câu 11: Quang ph thấy được ca ngun sáng no sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chm, tím?
A. Đn hơi hiđrô áp sut thp. B. Mt tri.
C. Đn ng. D. Đn LED.
Câu 12: Năng lượng liên kết là :
A. toàn b năng lưng ca nguyên t gồm động năng v năng lượng ngh.
B. Năng lượng toàn phn ca nguyên t tính trung bình trên s nuclôn.
C. Năng lượng liên kết các êlectron và ht nhân nguyên t.
D. Năng lượng ta ra khi các nuclôn liên kết vi nhau to thành ht nhân.
Câu 13: Một đn Laser có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 m. Cho h =
6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. S phôtôn ca đn phát ra trong 30 giây l:
A. 1,06.10
20
. B. 1,06.10
18
. C. 3,52.10
20
. D. 3,52.10
18
.
Câu 14: Dùng proton bn vo Liti gây ra phn ng:
1 7 4
1 3 2
p Li 2. He+→
Biết phn ng tỏa năng lượng. Hai
ht
4
2
He
có cùng động năng v hp vi nhau góc φ. Khối lượng các ht nhân tính theo u bng s khi.
Góc φ phi có:
A. cosφ< -0,875 B. cosφ < - 0,75 C. cosφ > 0,875 D. cosφ > 0,75
Câu 15: Khi electron chuyn t qu đạo dừng có năng lượng -1,507 eV sang qu đạo dừng có năng lượng
-3,400 eV thì nguyên t phát bc x đin t bước sóng là (Biết h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s, 1eV =
1,6.10
-19
J)
A. 0,0974 m. B. 0,486m. C. 0,434 m. D. 0,6562m.
Câu 16: Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, khong cách hai khe 0,5 mm t hai khe đến
màn 2 m; ánh sáng dùng trong thí nghim bước sóng l 450 nm. M v N lhai đm nm hai bên
www.thuvienhoclieu.com Trang 55
vân trung tâm, ch vân trung tâm ch đon 5,4 mm 9 mm. Hỏi trên đoạn MN đó bao nhiêu vân
sáng? A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 17: Xét mt phn ng ht nhân:
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n+ +
. Biết khối lượng ca các ht nhân m
H
=
2,0135u ; m
He
= 3,0149u ; m
n
= 1,0087u ; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Phn ng trên to hay thu bao nhiêu năng
ng? A. Thu vào 3,1671 MeV. B. Ta ra 3,1671 MeV.
C. Ta ra 7,4990 MeV. D. Thu vào 7,4990 MeV.
Câu 18: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng trong không khí, bước sóng ánh sáng làm thí
nghim 0,5m, hình ảnh giao thoa được hng trên màn nh cách hai khe 2m. Khong cách 6 vân sáng
liên tiếp là 5mm. Khong cách gia hai khe hp là
A. 2mm. B. 1mm. C. 10mm. D. 0,1mm.
Câu 19: Mt bin báo giao thông được sơn bng loại sơn phát quang mu vng. Bin báo s phát quang
khi ánh sáng chiếu vào là ánh sáng
A. cam B. đỏ C. lam D. đỏ, cam
Câu 20: Phn ng ht nhân không tuân theo đnh lut bo toàn
A. động lượng B. đin tích C. năng lượng toàn phn D. khối lượng
Câu 21: Hai khe Young cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng bước sóng 0,6m. Các vân giao
thoa hứng được trên màn cách hai khe 2m. Ti M cách vân trung tâm 1,6mm có
A. vân sáng bc 5. B. vân ti th 4. C. vân ti th 5. D. vân sáng bc 4.
Câu 22: Hin tượng quang đin trong là hin tượng
A. ánh sáng bc các electron ra khi b mt kim loi.
B. dng đin chy qua cht bán dn làm nó phát quang.
C. ánh sáng gii phóng các electron liên kết thành electron t do và l trng trong kim loi.
D. ánh sáng gii phóng các electron liên kết thành electron t do và l trng trong khi bán dn.
Câu 23: Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng. Ln th nht, ánh sáng dùng trong thí nghim có 2
loi bc x
1
= 0,56 m và
2
vi 0,67 m <
2
< 0,74 m thì trong khong gia hai vch sáng gn nhau
nht cùng màu vi vạch sáng trung tâm 6 vân sáng mu đỏ
2
. Ln th 2, ánh sáng dùng trong thí
nghim có 3 loi bc x
1,
2
3
, vi
3
=
7
12
2
, khi đó trong khoảng gia 2 vch sáng gn nhau nht
và cùng màu vi vch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ?
www.thuvienhoclieu.com Trang 56
A. 19.
B. 25
C. 23
D. 21
Câu 24: Trong thí nghim I âng v giao thoa ánh sáng, biết khong cách t 2 khe đến màn D = 2,5 m,
khong cách giữa 2 khe l a = 1 mm, bước sóng dùng trong thí nghim là = 0,6 m. B rng vùng giao
thoa đo được L = 16 mm. S vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 11 vân B. 9 vân C. 10 vân D. 8 vân
Câu 25: Phát biu no sau đây khi nói về tia không đúng?
A. Khi đi qua đin trường gia hai bn t đin, tia b lch v phía bn âm t đin
B. Tia phóng ra t ht nhân vi tốc độ bng tốc độ ánh sáng
C. Tia thc cht là ht nhân nguyên t hêli
4
2
He
D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hoá không khí làm mt dần năng lượng.
Câu 26: Trong phn ng ht nhân:
19 1 16
9 1 8
F H O X+ +
thì X là:
A. electron B. ht
+
C. ht D. nơtron
Câu 27: Ống Rơnghen hiu đin thế giữa anôt v catôt l 12000V, phát ra tia X c sóng ngn
nht là . Đ có tia X cứng n, có bước sóng ngn nht là ’ ngắn hơn bước sóng ngn nht 1,5 ln, t
hiu đin thế gia anôt và catôt phi là
A. U = 24000V B. U = 18000V C. U = 12000V D. U = 16000V
Câu 28: Khi ánh sáng truyn t không khí vo nước thì:
A. tn s không đổi, vn tốc tăng lên B. bước sóng giảm đi, tần s tăng lên
C. vn tc giảm đi, c sóng giảm đi D. vn tốc tăng lên, tần s gim đi
Câu 29: Định lut phóng x được biu din bằng hm mũ no dưới đây:
A. N = N
0
e
T
t
-
B. N = N
0
e
t
C. N = N
0
e
t
D. N = N
0
e
t-
l
Câu 30: Trong thí nghim giao thoa vi ánh sáng trắng bước sóng t 0,4m đến 0,76m. Nhng bc
x cho vân sáng ti v trí vân sáng bc 4 ca ánh sáng mu đỏ có bước sóng 0,76m là
A. λ
1
= 0,6800 μm, λ
2
= 0,5600 μm, λ
3
= 0,4342 μm
B. λ
1
= 0,6800 μm, λ
2
= 0,5600 μm, λ
3
= 0,4400 μm
C. λ
1
= 0,6280 μm, λ
2
= 0,5760 μm, λ
3
= 0,4420 μm
D. λ
1
= 0,608 μm, λ
2
= 0,5066 μm, λ
3
= 0,4342 μm
www.thuvienhoclieu.com Trang 57
Câu 31: Ban đầu mt mu cht phóng x nguyên cht có khối lượng m
o
, chu kì bán rã ca cht này là 3,8
ngày. Sau 19 ngày khi lượng ca cht phóng x đó cn lại là 2,24 g. Khối lượng m
o
A. 17,92 g. B. 8,96 g. C. 71,68 g. D. 35,84 g.
Câu 32: Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào b mt mt tấm đng gii hạn quang đin 0,3m. Hin
ợng quang đin s không xy nếu ánh sáng có bước sóng:
A. 0,2m. B. 0,3m. C. 0,1m. D. 0,4m.
Câu 33: S phân hch là s v mt ht nhân nng
A. Thành hai ht nhân nh hơn, thường xy ra mt cách t phát.
B. Thành hai ht nhân nh hơn v vi nơtron, sau khi hấp th một nơtron chm.
C. Thường xy ra mt cách t phát thành nhiu ht nhân nặng hơn.
D. Thành hai ht nhân nh hơn khi hấp th một nơtron.
Câu 34: Chu kì bán rã T ca mt cht phóng x là khong thời gian đ:
A. mt na s ht nhân ca cht phóng x biến thành cht khác
B. hin tượng phóng x lp lại như cũ
C. hin tượng phóng x bắt đầu xy ra
D. khi ng ht nhân con sinh ra bng mt na khối lượng ht nhân m b phân rã.
Câu 35: Mt bc x hon ton đơn sắc là bc x:
A. gồm các phôtôn có năng lượng ging nhau B. có vn tốc xác định trong chân không
C. ch thuc vùng ánh sáng nhìn thy D. không b lch khi đi qua lăng kính
Câu 36: Đồng v
60
27
Co
cht phóng x
-
với chu k bán rã T = 5,33 năm, ban đu một lượng
60
27
Co
có khối lượng m
o
. Sau 2 năm, lượng
60
27
Co
trên b phân rã bao nhiêu %?
A. 30,2%. B. 12,2%. C. 22,9%. D. 42,7%.
Câu 37: Ban đầu một lượng cht phóng x X nguyên cht, chu bán T. Sau thi gian t = 4T
k t thời đim ban đầu, t s gia s ht nhân cht phóng x X phân thành ht nhân ca nguyên t
khác và s ht nhân cht phóng x X còn li là
A. 15. B. 16. C.
15
16
. D.
1
15
.
Câu 38: Tia t ngoi v tia X khác nhau đim no?
www.thuvienhoclieu.com Trang 58
A. không lch trong đin trường, t trường. B. có tác dng ion hoá không khí.
C. tn s. D. có th lm phát quang mt s cht.
Câu 39: Mt vt được nung nóng ti nhit độ 5000
0
C s có th phát ra nhng bc x nào?
A. hng ngoi, t ngoi, ánh sáng nhìn thy. B. hng ngoi, t ngoi, tia X
C. hng ngoi, t ngoi D. t ngoi
Câu 40: Điều no sau đây l s khác bit gia lân quang và hunh quang
A. Màu sc ca ánh sáng phát quang B. Dạng năng lượng kích thích
C. Thi gian phát quang D. c sóng ánh sáng kích thích
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Câu
1
A
2
B
3
C
4
A
5
D
6
A
7
B
8
D
9
D
10
B
www.thuvienhoclieu.com Trang 59
11
A
12
D
13
A
14
B
15
D
16
B
17
B
18
B
19
C
20
D
21
D
22
D
23
D
24
A
25
B
26
C
27
B
28
C
29
C
30
D
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
31
C
32
D
33
B
34
A
35
A
36
C
37
A
38
C
39
A
40
C
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 9
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Câu 1: Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bohr (Bo) l r
0
= 5,3.10
-11
m . Bán kính qu đạo dng M là
A. 15,9.10
-11
m. B. 13,25.10
-10
m. C. 21,2.10
-11
m. D. 4,77. 10
-10
m.
Câu 2: Mt cht có kh năng phát quang ánh sáng mu lục thì ánh sáng kích thích có th
A. màu chàm B. màu cam. C. mu đỏ D. màu vàng
Câu 3: Chn câu đúng :
www.thuvienhoclieu.com Trang 61
Trong thí nghim Younng v giao thoa ánh sáng , khong cách 2 khe a = 1mm , khong cách t mt
phẳng 2 khe đến mn D = 1m , 2 khe được chiếu bi ánh sáng tím bước sóng λ
t
= 0,4µm.Tính khong
cách t vân sáng bc 6 đến vân sáng bc 12 cùng bên đi vi vân sáng trung tâm là :
A. 2,4mm B. 3,6mm C. 4,8mm D. 5,4mm
Câu 4: Hin tượng các electron bị bt ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vo gọi l
A. hin tượng bức xạ electron B. hin tượng quang đin bên ngoi
C. hin tượng quang dn D. hin tượng quang đin bên trong
Câu 5: Nguyên t Hiđrô đang trạng thái bn mức năng lượng bng (- 13,6 eV). Đ chuyn lên
trng thái dng mức năng ng (- 3,4 eV) tnguyên t Hiđrô phải hp th một photon năng
ng:
A. 10,2 eV. B. 4 eV. C. - 10,2 eV. D. -17 eV.
Câu 6: Mt vt phát đưc tia hng ngoi vo môi trường xung quanh phi có nhit độ
A. cao hơn nhit độ môi trưng. B. trên 0 K. C.trên 0
0
C. D. trên
100
0
C.
Câu 7 : Trong thí nghim Young .Nếu ta tăng khoảng cách gia 2 ngun kết hp lên 2 ln thì khong
cách t vân sáng trung tâm đến vân sáng bc 3 s
A. gim 2 ln B. gim 3 ln C. gim 3 ln D. tăng 2 lần
Câu 8: T ht nhân
Th
232
90
phóng ra 6 ht anpha 4 ht
trong mt chui phóng x liên tiếp, khi đó
hạt nhân con được to thành là
A.
Pb
206
82
. B.
Pb
208
82
. C.
Po
210
84
. D.
Po
209
84
Câu 9: Mt kim loi có gii hạn quang đin l 0,30 μm. Công thoát êlectron ca kim loi trên là
A. 6,625. 10
-25
J B. 5,9625. 10
-32
J C. 6,625. 10
-49
J D. 6,625. 10
-19
J
Câu 10: Tia laze không có đặc đim no dưới đây?
A. công sut ln. B. độ đơn sắc cao C. độ định hướng cao D. ờng độ ln
Câu 11: Nếu một đám nguyên t hiđrô đang trng thái ch thích ti mức năng lượng ng vi qu đạo
N ca êlectron th sau đó có th phát ra bao nhiêu vch quang ph?
A. 4 vch B. 3 vch C. 6 vch D. 5 vch
Câu 12: Trong ht nhân nguyên t
Po
210
84
A. 210 prôtôn v 84 nơtron. B. 84 prôtôn v 126 nơtron.
C. 84 prôtôn v 210 nơtron. D. 126 prôtôn v 84 nơtron
www.thuvienhoclieu.com Trang 62
Câu 13: Trong phóng x α, so vi ht nhân m thì ht nhân con v trí nào ?
A Lùi 2 ô. B Lùi 1 ô. C Tiến 1 ô. D Tiến 2 ô.
Câu 14: Pin quang đin là nguồn đin trong đó
A. nhit năng được biến đổi thnh đin năng. B. quang năng được biến đổi thnh đin năng.
C. cơ năng được biến đổi thnh đin năng. D. hóa năng được biến đổi thnh đin năng.
Câu 15: Đ sy khô sn phm hoặc sưi ấm người ta dùng :
A. Tia t ngoi B.Tia X C.Tia hng ngoi D. Tia phóng x
Câu 16: Một chùm sáng có năng lượng ca phôton là 2,8.10
-19
J. Bước sóng ca ánh sáng đó l
A. 0,58 m B. 0,71 m C. 0,45 m D. 0,66 m
Câu 17: Pin quang đin (pin mt tri) hot đng da trên
A. hin tượng quang đin ngoài. B. hin tượng quang phát quang.
C. hin tượng quang đin trong. D. hin tưng phát x phôton.
Câu 18: Chọn câu đúng. Các đng v ca cùng mt nguyên t có cùng:
A khối lượng nguyên tử. B số nuclôn. C số nơtron. D số proton.
Câu 19: Trong thí nghim giao thoa Young v ánh sáng đơn sc có a=0.5mm, D=2m, λ=0,5µm. B rng vùng giao thoa
quan sát trên màn L=27mm. Vy s vân sáng và ti trên màn là:
A.13 vân sáng, 13 vân ti. B.13 vân sáng, 14 vân ti. C. 13 vân sáng, 12 vân ti. D.12 vân
sáng, 13 vân ti
Câu 20: Mun phát hin các khuyết tt bên trong sn phẩm người ta dùng :
A. Tia hng ngoi B. Tia t ngoi C. Ánh sáng nhìn thy D. Tia X
Câu 21: Gọi năng lưng ca phôton ánh sáng đỏ, vàng, tím lần lượt là
đ
,
v
,
t.
Chọn so sánh đúng l
A.
t
>
đ
>
v
B.
đ
>
v
>
t
C.
t
>
v
>
đ
D.
v
>
đ
>
t
Câu 22: Chn câu đúng. Ánh sáng hunh quang
A. có bước sóng nh n bước sóng ca ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tt ánh sáng kích thích.
C. do các tinh th phát ra, khi được kích thích bng ánh sáng thích hp.
D. tn ti mt thi gian sau khi tt ánh sáng kích thích.
www.thuvienhoclieu.com Trang 63
Câu 23: Tia hng ngoi :
A. Là bc x không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng ca ánh sáng đỏ B. Có th ion hóa cht
khí
C. Được ng dng trong y học đ chiếu đin , chụp đin D. Có tính đâm xuyên
qua vt cht
Câu 24: Trong nguyên t Hidrô , bước sóng ca vch quang ph ng vi s dch chuyn êlectrôn t qu
đạo M v qu đạo L 0,6563 m t qu đạo N v qu đạo L 0,4861 m. Bước sóng ca vch
quang ph ng vi s dch chuyn ca êlectrôn t qu đạo N v qu đạo M là:
A. 1,3627m B. 0,7645m C. 1,8744m D. 0,9672m
Câu 25: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc
m
7,0=
, hai khe hp cách nhau
0,35 mm; màn quan sát cách hai khe 1,5 m. Tìm khong cách gia vân ti và vân sáng liên tiếp.
A.3 mm B.2,5mm C.1mm D.1,5mm
Câu 26: Hin tượng quang đin trong l hin tượng
A. Gii phóng electron khi bán dn bng cách bn phá ion.
B. Gii phóng electron khi mi liên kết trong bán dn khi b chiếu sáng.
C. Gii phóng electron khi kim loi bng cách đốt nóng.
D. Bt electron ra khi b mt kim loi khi b chiếu sáng.
Câu 27: Hin tượng no sau đây không liên quan trc tiếp đến tính chất lượng t ca ánh sáng?
A. Hin tượng nhiu x B. Hin tượng quang dn
C. Hin tượng quang đin D. Hin tượng hunh quang
Câu 28: Kim loi có gii hạn quang đin là 0,55μm. Chiếu vào kim loi chùm ánh sáng nào không gây ra
hin tượng quang đin
A. ánh sáng trng B. tia t ngoi C. tia X D. tia hng ngoi
Câu 29: Chn câu sai khi nói v s phát quang?
A. Năng lượng ca phôton ánh sáng hunh quang ln hơn năng lượng phôton ca ánh sáng kích thích.
B. c sóng ca ánh sáng lân quang di hơn bước sóng ca ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng hunh quang xy ra vi cht lng và cht khí.
D. Ánh sáng hunh quang có thi gian phát quang ngn hơn so với ánh sáng lân quang.
www.thuvienhoclieu.com Trang 64
Câu 30: Gii hạn quang đin ca Cu là 0,30 µm, ca Ag là 0,26 µm, Zn là 0,35 µm. bc x có bước sóng
0,30 µm có th gây ra hin tượng quang đin kim loi nào?
A. Cu và Zn B. Ag và Zn C. Ag và Cu D. Cu
Câu 31 Quang ph vch phát x do chất no dưới đây bị nung nóng phát ra?
A. Cht rn B. Cht khí áp sut ln. C. Cht lng D. Cht khí áp sut thp
Câu 32: Hin tượng giao thoa ánh sáng đưc ng dụng đ
A. đo chính xác bưc sóng ánh sáng. B. tìm các bt khí bên trong vt kim loi.
C. kim tra vết nt trên b mt kim loi. D. chế tạo đn ống hunh quang.
Câu 33: Đại lượng no đặc trưng cho mức độ bn vng ca mt ht nhân
A. S ht proton B. Năng lượng liên kết C. S ht nuclon D. Năng lượng
liên kết riêng
Câu 34: Trong mt thí nghim giao thoa ánh sáng, người ta đo được khong cách gia 5 vân sáng liên
tiếp là 2,4 mm.Tại đim M cách vân sáng trung tâm 0,27cm có :
A. vân ti, th 4. B. vân ti, th 5. C. vân sáng, bc 4. D. vân sáng,
bc 5
Câu 35: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng người ta thy 4 khong vân sáng liên tiếp b
rng 12mm hin ra trên mn đặt cách hai khe sáng 2m, ánh sáng làm thí nghim bước sóng 0,75
m,
khang cách gia 2 khe sáng là:
A. 0,375mm. B. 0,4mm. C. 0,5mm. D. 3,75mm.
Câu 36: Thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Young , khong cách gia 2 vân sáng bc 5 khác bên so
vi vân trung tâm là 12mm. Vân ti th 4 cách vân trung tâm là :
A. 4,2mm B. 5,4mm C. 21mm
D. 10,5mm
Câu 37: Ht nhân
Al
27
13
khối lượng 26,9815u. Biết m
p
=1,0073u, m
n
=1,0087u, 1u=931,5MeV/c
2
. Năng
ng liên kết ca ht nhân
Al
27
13
là: A. 124MeV B. 196MeV C. 219MeV D.
263MeV
Câu 38: Cho phn ng ht nhân:
Na
23
11
+
P
1
1
X +
Ne
20
10
www.thuvienhoclieu.com Trang 65
Biết m
Na
=22,9837u; m
p
=1,0073u; 1u=931,5 MeV/c
2
; m
He
=4,0015u; m
Ne
=19,9869u phn ng ta hay thu
năng lượng bao nhiêu
A. Thu 1,42MeV B. Ta 1,42MeV C. Thu 2,42MeV D. Ta
2,42MeV
Câu 39: Công thức xác định khong vân giao thoa trong thí nghim Y-âng là :
A. i =
.
2
D
a
. B. i =
.a
D
. C. i =
.D
a
. D. i =
.aD
.
Câu 40: Ban đầu 20gam cht phóng x X chu k bán 17 gi. Khối lượng ca cht phóng x
còn li sau khong thi gian 51 gi , k t thời đim ban đầu bng:
A 10gam. B 5gam. C 2,5gam. D 7,5gam.
HT
ĐỀ
480
CÂU
1
D
CÂU
2
A
CÂU
3
A
CÂU
4
B
CÂU
5
A
CÂU
6
A
www.thuvienhoclieu.com Trang 66
CÂU
7
A
CÂU
8
B
CÂU
9
D
CÂU
10
A
CÂU
11
C
CÂU
12
B
CÂU
13
A
CÂU
14
B
CÂU
15
C
CÂU
16
B
CÂU
17
C
CÂU
18
D
CÂU
19
B
www.thuvienhoclieu.com Trang 67
CÂU
20
D
CÂU
21
C
CÂU
22
B
CÂU
23
A
CÂU
24
C
CÂU
25
D
CÂU
26
B
CÂU
27
A
CÂU
28
D
CÂU
29
A
CÂU
30
A
CÂU
31
D
CÂU
32
A
www.thuvienhoclieu.com Trang 68
CÂU
33
D
CÂU
34
B
CÂU
35
C
CÂU
36
A
CÂU
37
C
CÂU
38
D
CÂU
39
C
CÂU
40
C
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 10
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Câu 1.
Pin quang đin là nguồn đin, trong đó:
A.
nhit năng được biến đổi trc tiếp thnh đin năng.
B.
quang năng được biến đổi trc tiếp thnh đin năng.
www.thuvienhoclieu.com Trang 69
C.
hoá năng được biến đổi trc tiếp thnh đin năng.
D.
cơ năng được biến đổi trc tiếp thnh đin năng.
Câu 2.
Tia laze không có đặc đim no dưới đây
A.
có tính kết hp cao.
B.
Có độ đơn sắc cao.
C.
Có cường độ ln.
D.
có công sut ln.
Câu 3.
Sóng đin t v sóng cơ học không có cùng tính chất no sau đây
A.
Mang năng lượng
B.
Truyền được trong chân không
C.
Là sóng ngang
D.
Phn x, khúc x, nhiu x
Câu 4.
Công thoát ca chất Cs l 1,88eV. Bước sóng dài nht ca ánh sáng kích thích th gây ra hin
ợng quang đin là
A.
0,56µm
B.
0,55µm
C.
0,66µm
D.
0,69µm
Câu 5.
Trong thí nghim Young v hin tượng giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng đng thi 2 khe bng 2
bc x đơn sắc bước sóng
1
2
thì khoảng vân tương ng i
1
= 0,48mm ; i
2
= 0,36mm. Xét đim
A trên màn quan sát, cách vân sáng chính gia 1 khong x = 2,88mm. Trong khong t vân sáng chính
giữa đến đim A ta quan sát thy tng s vân sáng đơn sắc
1
2
là:
A.
11
B.
7
C.
10
D.
9
Câu 6.
Trong sơ đồ khi ca máy phát thanh dùng vô tuyến không có b phn
A.
Khuyếch đại
B.
Tách sóng
C.
Biến điu
D.
Ăng-ten
Câu 7.
Mạch dao động l tưng LC có đin tích biến thiên điều ha theo phương trnh q = 4cos(2π.10
4
t)
(μC). Tn s dao động ca mch là
A.
10 KHz
B.
10 Hz
C.
2π KHz
D.
2π Hz
Câu 8.
Chọn câu đúng. Theo tiên đề Bo thì nguyên t phát ra photon khi
A.
tn ti trng thái dng có mức năng lượng thp
B.
chuyn t trng thái dng mức năng lượng cao sang trang thái dng mức năng lượng thp
hơn
C.
tn ti trng thái dng có mức năng lượng cao
D.
chuyn t trng thái dng mức năng lượng thp sang trang thái dng mc năng lượng cao
hơn
www.thuvienhoclieu.com Trang 70
Câu 9.
Chiếu mt chùm bc x vào mt tm km có gii hạn quang đin 0,35µm. Hin tượng quang đin
s không xy ra nếu chùm bc x có bước sóng
A.
0,2µm
B.
0,1µm
C.
0,4µm
D.
0,3µm
Câu 10.
Hiu đin thế gia ant catt ca ng phát tia X 3.10
4
V. Bước sóng nh nht ca chùm tia
X mà ng có th phát ra gn giá tr
A.
1,6.10
-11
m
B.
2,25.10
-11
m
C.
4,1410
-11
m
D.
3,14.10
-11
m
Câu 11.
Nêu sp xếp các bc x theo th t có tn s tăng dần thì th t đúng l
A.
Ánh sáng nhìn thy, hng ngoi, t ngoi, rơnghen
B.
Rơnghen, hồng ngoi, ánh sáng nhìn thy, t ngoi
C.
Hng ngoi, t ngoi, ánh sáng nhìn thấy, rơnghen
D.
Hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, t ngoại, rơnghen
Câu 12.
Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng, các khe S
1
, S
2
được chiếu sáng bi ngun S. Cho S
1
S
2
=
0,8mm, khoảng cách D = 1,6m. Hãy xác định bước sóng ca ánh sáng biết rng khong cách gia 2 vân
ti liên tiếp nhau là 1mm.
A.
0,5 µm
B.
0,45 µm
C.
0,55 µm
D.
0,6 µm
Câu 13.
Tìm phát biu sai
A.
Hin tượng quang phát quang bao gm hunh quang và lân quang
B.
Hunh quang là s phát quang có thi gian phát quang rt ngn ( nh hơn 10
-8
s )
C.
Ánh sáng phát hunh quang phi có tn s nh hơn tần s ánh sáng ch thích
D.
S phát quang thường xy ra nhit độ tương đối cao
Câu 14.
Cho n
V
chiết sut màu vàng ; n
L
chiết sut màu lam ; n
C
chiết sut màu cam ; n
T
chiết
suất mu tím.Đối vi cùng một môi trường trong sut thì
A.
n
T
> n
L
>n
V
> n
C
B.
n
T
< n
L
< n
V
< n
C
C.
n
V
> n
T
> n
L
> n
C
D.
n
C
< n
L
< n
V
< n
T
Câu 15.
Người ta không thy electrôn bt ra khi kim loi khi chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào nó
là vì
A.
Công thoát ca electrôn nh hơn so vi năng lượng ca photon
B.
c sóng ca ánh sáng chiếu ti lớn hơn giới hạn quang đin
www.thuvienhoclieu.com Trang 71
C.
Kim loi hp th quá ít ánh sáng đó
D.
Chùm sáng có cường độ quá nh
Câu 16.
Trong nguyên t hidrô, giá tr ca bán kính Bo là r
o
= 0,53 .10-
10
m. Bán kính quĩ đạo dng L là
A.
1,59 10-
10
m.
B.
1,06 10-
10
m.
C.
4,77 10-
10
m.
D.
2,12 10-
10
m.
Câu 17.
Vi ε
1
, ε
2
, ε
3
lần lượt l năng lượng ca phôtôn ng vi các bc x màu vàng, bc x t ngoi và
bc x hng ngoi thì:
A.
ε
2
> ε
3
> ε
1
B.
ε
3
> ε
1
> ε
2
C.
ε
1
> ε
2
> ε
3
D.
ε
2
> ε
1
> ε
3
Câu 18.
Công thoát electrôn ca mt kim loi bng 3,43.10
-19
J . Gii hạn quang đin ca kim loi này
gn giá tr no sau đây
A.
580 nm
B.
58.10
-6
m
C.
43.10
-6
m
D.
0,43 μm
Câu 19.
Trong thí nghim Young v hin tượng giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khong vân
giao thoa s tăng khi ta giảm:
A.
khong cách t 2 khe S
1
;S
2
đến màn
B.
khong cách t nguồn sáng đến 2 khe
S
1
;S
2
C.
khong cách gia 2 khe S
1
;S
2
D.
bước sóng ca ánh sáng ti
Câu 20.
Tia Rơnghen có
A.
th l đin tích âm.
B.
cùng bn cht vi sóng vô tuyến.
C.
bước sóng lớn hơn bước sóng ca tia hng ngoi.
D.
cùng bn cht vi sóng âm.
Câu 21.
Quang ph ca ánh sáng Mt Trời m ta thu được trên Trái Đất là
A.
Quang ph hp th
B.
Quang ph có nhng vch màu riêng l ngăn cách bi nhng khong ti
C.
Quang ph vch phát x
D.
Quang ph liên tc
Câu 22.
Điều no sau đây l sai khi nói về tia X
A.
Do các vt b nung nóng nhit độ cao phát ra
B.
Dùng đ chiếu đin nh kh năng đâm xuyên mạnh
C.
Có th làm phát quang mt s cht
D.
Có th hu hoi tếo, dit vi khun
www.thuvienhoclieu.com Trang 72
Câu 23.
Nguyên t hiđrô đang trạng thái bản, hp th một phôtôn năng lượng ε
0
chuyn lên
trng thái dng ng vi qu đạo N ca êlectron. T trng thái này, nguyên t chuyn v c trng thái
dng có mức năng lưng thấp hơn th có th phát ra phôtôn có năng lượng ln nht
A.
0
.
B.
0
.
C.
ε
0
.
D.
½
ε
0
.
Câu 24.
Thân th con người nhit độ 37
0
C có th phát ra bc x nào trong các loi bc x sau đây
A.
Tia hng ngoi
B.
Tia t ngoi
C.
Bc x nhìn thy
D.
Tia X
Câu 25.
Trong thí nghim Young v hin tượng giao thoa ánh sáng khong cách gia 2 khe là 2mm;
khong cách t 2 khe đến màn 2m. Ngun phát ra ánh sáng trng gm s bc x đơn sắc bước
sóng t 0,4 μm đến 0,76 μm. Bước sóng ca các bc x b tt ti M cách vân sáng trung tâm 3,3mm
A.
λ
1
=
12
6,6
μm ;
λ
2
=
11
6,6
μm
B.
λ
1
=
10
6,6
μm ;
λ
2
=
13
6,6
μm ;
λ
3
=
12
6,6
μm
C.
λ
1
=
15
6,6
μm ;
λ
2
=
8
6,6
μm ;
λ
3
=
9
6,6
μm
D.
λ
1
=
9
6,6
μm ;
λ
2
=
11
6,6
μm ;
λ
3
=
13
6,6
μm ;
λ
4
=
15
6,6
μm
Câu 26.
Trong thí nghim Young v hin tượng giao thoa ánh sáng khong ch gia 2 khe S
1
;S
2
1,2mm. Dùng ánh sáng đơn sc có
= 600nm, Khong cách gia 16 vân sáng liên tiếp 18mm. Khong
cách t mt phng chứa 2 khe đến màn quan sát là:
A.
1,4m
B.
0,4m
C.
2,4m
D.
1,2m
Câu 27.
Trong thí nghim Young v hin ợng giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm v được
chiếu sáng bằng 1 ánh sáng đơn sắc. Khong cách t 2 khe đến màn quan sát 2m. Trên màn quan sát,
trong vùng giữa M v N (MN = 2cm) người ta đếm được 10 vân ti tại M, N đều l vân sáng. Bước
sóng ca ánh sáng đơn sc dùng trong thí nghim này là:
A.
0,7μm
B.
0,4 μm
C.
0,6 μm
D.
0,5 μm
Câu 28.
Mạch dao động LC đang dao động t do vi chu k T. Thi gian ngn nht k t lúc năng lượng
đin cc đại đến lúc năng lượng đin bằng 1/3 năng lượng t là :
www.thuvienhoclieu.com Trang 73
A.
4
T
B.
C.
6
T
D.
8
T
Câu 29.
Khi mt chùm ánh sáng đơn sắc truyn t không khí vào thu tinh thì
A.
Tn s không đổi, bưc sóng gim
B.
Tn s giảm, bước sóng tăng
C.
Tn s tăng, bước sóng gim.
D.
Tn s không đổi, bước sóng tăng.
Câu 30.
Khi êlectron trong nguyên t hiđrô chuyn t qu đạo dừng năng lượng E
m
= 0,2125 eV
sang quĩ đạo dừng có năng lượng E
n
= − 3,4 eV th nguyên tử phát ra bc x đin t có bước sóng gn giá
tr no sau đây
A.
0,3897 μm.
B.
0,4102 μm.
C.
0,6563 μm.
D.
0,4861 μm.
Câu 31.
Chọn câu đúng. Đ nguyên t hyđrô hấp th mt phôtôn, thì phôtôn phải có năng lượng
A.
Bằng năng lượng ca trng thái dừng có năng lượng cao nht
B.
Bng hiu năng lượng ca hai trng thái dng bt
C.
lớn hơn hiu năng lượng ca hai trng thái dng bt
D.
Bằng năng lượng ca trng thái dừng có năng lượng thp nht
Câu 32.
Quang ph vch phát x đưc phát ra khi
A.
nungng mt cht k áp sut cao.
B.
nungng mt cht rn, lng hoc k áp sut cao.
C.
nungng mt cht rn, lng hoc khí.
D.
nungng mt cht k áp sut thp.
Câu 33.
ờng độ dng đin tc thi trong mạch dao động LC dng i= 0,02cos2000t(A). T đin
trong mạch có đin dung 5μF. Độ t cm ca cun cm là
A.
L= 50H
B.
L= 50mH
C.
L= 5.10
-8
H
D.
L= 5.10
-6
H
Câu 34.
Chọn câu đúng
A.
Tia X là sóng đin t có bước sóng nh hơn bước sóng ca tia t ngoi
B.
Tia X do các vt b nung nóng nhit độ cao phát ra
C.
Tia X có th xuyên qua tt c mi vt
D.
Tia X có th phát ra t các đn đin
Câu 35.
Quang ph vch phát x ca Hyđrô có 4 vạch mu đặc trưng:
www.thuvienhoclieu.com Trang 74
A.
Đỏ, vàng, lam, tím
B.
Chm , tím, Đỏ, vàng
C.
chm , tím , đỏ, lam
D.
Đỏ, lc, lam, tím
Câu 36.
Công thức no sau đây xác định v trí vân sáng:
A.
x = k
aD
B.
x = (k + ½)
a
D
C.
x = k
D
a
D.
x = k
a
D
Câu 37.
Khi nguyên t hidrô chuyn t trng thái dng M v trng thái dng L thì phát ra phôtôn b-
ước sóng
1
= 0,6563
m và chuyn t trng thái dng N v trng thái dng L thì phát ra phôtôn có buc
sóng
2
= 0,4861
m. Năng lượng ca phôtôn khi nguyên t hidrô chuyn t trng thái dng N v trng
thái dng M gn giá tr no sau đây
A.
= 4,39.10
- 19
J.
B.
= 1,06.10
- 19
J.
C.
= 2,18.10
- 19
J.
D.
= 7,12.10
-
19
J.
Câu 38.
Tính cht sóng ca ánh sáng th hin rõ hin tượng
A.
quang đin
B.
đâm xuyên
C.
phát quang
D.
giao thoa
Câu 39.
Một môi trường trong sut chiết suất n = 1,65, người ta chiếu vo môi trường ánh sáng đơn
sc có tn s f = 3,64.10
14
. Trong môi trường ny ánh sáng có bước sóng gn giá tr no sau đây
A.
0,75μm
B.
0,38μm
C.
0,5μm.
D.
0,65μm
Câu 40.
Trong các phát biu sau đây, phát biu nào là sai
A.
Hin tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiu chùm sáng màu sc
khác nhau là hin tượng tán sc ánh sáng.
B.
Ánh sáng do Mt Trời phát ra l ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trng.
C.
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
D.
Ánh sáng trng tng hp (hn hp) ca nhiều ánh sáng đơn sắc màu biến thiên liên tc t đỏ ti
tím.
www.thuvienhoclieu.com Trang 75
Đáp án mã đề: 148
01. B; 02. D; 03. B; 04. C; 05. C; 06. B; 07. A; 08. B; 09. C; 10. C;
11. D; 12. A; 13. D; 14. A; 15. B; 16. D; 17. D; 18. A; 19. C; 20. B;
21. A; 22. A; 23. C; 24. A; 25. D; 26. C; 27. D; 28. C; 29. A; 30. A;
31. B; 32. D; 33. B; 34. A; 35. C; 36. D; 37. B; 38. D; 39. C; 40. B;
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 11
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Câu 1.
Trong các phát biu sau đây, phát biu nào là sai
A.
Hin tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiu chùm sáng màu sc
khác nhau là hin tượng tán sc ánh sáng.
B.
Ánh sáng do Mt Trời phát ra l ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trng.
C.
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
D.
Ánh sáng trng tng hp (hn hp) ca nhiều ánh sáng đơn sắc màu biến thiên liên tc t đỏ ti
tím.
Câu 2. Thc hin giao thoa ánh sáng vi khe Y-âng, biết khong cách 7 vân sáng liên tiếp 3,456 mm.
Khi thc hin thí nghim trong cht lng chiết sut 1,2 tkhong cách 6 vân sáng liên tiếp trên màn
lúc này bng
A. 2,4 mm B. 2,88 mm C. 3,36 mm D. 3,456 mm
Câu 3. Chọn  sai. Tia hồng ngoại
A. không th gây ra hin tượng quang đin bên trong.
B. tác dụng nhitn được ng đ sấy khô nông sản.
C. tác dụng lên một số phim ảnh nên được dùng đ chụp hnh ban đêm.
D. có bn cht ging với tia gamma v tia Rơnghen.
www.thuvienhoclieu.com Trang 76
Câu 4. Cht phóng x pôlôni
( )
210
84
Po
phóng x tia
biến đổi thành chì
( )
206
82
Pb
. Biết chu bán
ca
210
84
Po
138,4 ngày. Sau 414,6 ngày khối lượng chì to thành 20,6 g. Khối ợng pôlôni ban đầu
bng
A. 24 g. B. 22,4 g. C. 28 g. D. 25,4 g.
Câu 5. Theo mu nguyên t Bo, bán kính qu đạo K ca êlectron trong nguyên t hiđrô l r
0
. Khi êlectron
chuyn t qu đạo K chuyn lên qu đạo P thì bán kính qu đạo tăng một lượng
A. 12r
0
. B. 36 r
0
. C. 9 r
0
. D. 35 r
0
.
Câu 6. Tia X
A. có bn cht ging vi tia . B. có mt s tác dụng như tia tử ngoi.
C. ch đưc to ra t ống Rơnghen. D. có vn tc nh hơn vn tc ánh sáng.
Câu 7. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Y- âng, khe S được chiếu bng chùm sáng trng
bước sóng (0,40 m 0,75 m). B rng quang ph bc 1 (khong cách t vân sáng bc 1 màu tím
bước sóng nh nht bng 0,40 m đến vân sáng bc 1 mu đỏ bước sóng ln nht bng 0,75 m) trên
mn lúc đầu đo được 0,70 mm. Khi dịch mn theo phương vuông góc với mt phng cha hai khe mt
khong 40 cm thì b rng quang ph bc 1 trên mn đo được là 0,84 mm. Khong cách gia 2 khe S
1
S
2
A. 1,5 mm B. 1,2 mm C. 1 mm D. 2 mm
Câu 8. Phát biu no sau đây sai?
A. Khi êlectron liên kết trong mt khi bán dẫn được gii phóng càng nhiu thì càng to ra nhiu l trng
lm cho độ dẫn đin ca khi bán dn càng gim.
B. Đin tr ca cht quang dn gim mnh khi b chiếu sáng thích hp.
C. Hin tượng quang đin trong hin tượng to thành các êlectron dn l trng trong bán dn do tác
dng ca ánh sáng thích hp.
D. Độ dẫn đin ca mt s cht bán dẫn tăng khi được chiếu bng ánh sáng thích hp.
Câu 9. c sóng ca phôtôn ánh sáng hunh quang lớnn bước sóng phôtôn ánhng kích thích
A. mt phần năng lượng phôtôn ánh sáng kích thích đã bị nguyên t hp th.
B. mt phần năng lượng phôtôn ánh sáng kích thích đã bị phn x (hay tán x) khi gp nguyên t.
C. trng thái kích thích nguyên t va chm vi nguyên t khác nên mt mt phn năng lượng.
D. ánh sáng hunh quang là ánh sáng nhìn thy, còn ánh sáng kích thích là tia t ngoi.
www.thuvienhoclieu.com Trang 77
Câu 10. Trong mạch dao động đin t t do LC, năng lượng đin trường trong t biến thiên tun hoàn vi
A. = 2
1
LC
B. =
11
2 LC
C. =
1
LC
D. =
2
LC
Câu 11. Mt ống Rơnghen phát ra tia X bước sóng ngn nht 1,875.10
10
m . Đ tăng độ cng ca
tia X nghĩa l đ giảm bước sóng ca nó, người ta cho hiu đin thế gia hai cc ca ống tăng thêm U =
3300 V. Tính bước sóng ngn nht ca tia X do ống phát ra khi đó.
A. 1,25.10
10
m B. 1,625.10
10
m C. 2,25.10
10
m D. 6,25.10
10
m
Câu 12. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh ng đơn sắc màu lam bng ánh
sáng đơn sắc màu vàng và gi nguyên các điều kin khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi. B. v trí vân trung tâm thay đi.
C. khoảng vân tăng lên. D. khong vân gim xung.
u 13. Mức năng lượng E
n
trong nguyên tử hiđrô được xác định E
n
=
0
2
E
n
(trong đó n l số nguyên dương,
E
0
l năng lượng ứng với trạng thái bản). Khi êlectron chuyn từ quỹ đạo thứ về quỹ đạo thứ hai th
nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng
0
. Nếu êlectron chuyn từ quỹ đạo thứ năm về quỹ đạo thba th
ớc sóng ca bức xạ được phát ra sẽ l
A.
0
256
675
B.
0
25
28
C.
0
27
20
D.
0
675
256
Câu 14. Cho m
p
= 1,0073 u. Prôtôn có động năng K
p
= 1,4 MeV th động lượng ca nó có đ ln
A. 2,733.10
-20
kgm/s. B. 2,430.10
-20
kgm/s. C. 2,930.10
-20
kgm/s. D. 2,507.10
-20
kgm/s.
Câu 15. Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A v B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử
B. Hai giờ sau số nguyên tử A v B bằng nhau. Biết chu kỳ bán ca chất B l 20 phút. Chu kỳ bán ca
chất A l
A. 0,25 h B. 4 h C. 0,5 h D. 2 h
Câu 16. Khi mt nguyên t chuyn t mức năng lượng N v mức năng lượng L thì phát ra mt phôtôn có
màu
A. đỏ B. cam C. lam D. tím
Câu 17. Khối lượng ca các ht nhân
Th
230
90
;
U
234
92
;
Ar
40
18
; prôtôn v nơtron lần lượt là 229,9737u ;
233,99u ; 39,9525u ; 1,0073u 1,0087u. Sp xếp theo độ bn vng gim dn ca các ht nhân này thì
th t đúng l
A. Th, U, Ar. B. Ar, Th, U. C. Th, Ar, U. D. Ar, U, Th.
www.thuvienhoclieu.com Trang 78
Câu 18. Phát biu nào sai khi nói v hin tượng nhiu x ánh sáng ?
A. Xảy ra khi ánh sáng đi qua một l nh.
B. Không tuân theo đnh lut truyn thng ánh sáng.
C. Giải thích được khi coi ánh sáng là sóng.
D. Giải thích được khi coi chùm sáng là chùm ht.
Câu 19. Chn phát biu sai:
A. Mạch dao động LC hoạt động da trên hin tượng tcảm.
B. Trong mạch dao động LC năng lượng đin trường tp trung cun cm.
C. Trong sóng đin từ, đin trường và t trường luôn cùng pha vi nhau.
D. Dao động trong mạch LC trong máy phát dao động điều ha dùng tranzito l dao động duy tr.
Câu 20. c sóng ca sóng đin tmt máy thu vô tuyến đin thu được l λ. Đ máy thu được sóng
đin t có bước sóng ’ = 2λ th tụ C ca mch chn sóng phải được ghép
A. song song vi t C' = 4C. B. ni tiếp vi t C' = 4C.
C. song song với tụ C' = 3C. D. nối tiếp với tụ C' = 3C.
Câu 21. Biết năng lượng liên kết riêng ca
235
92
U
là 7,6 MeV/nuclon ; Khối lượng hạt nơtron v prôtôn lần
t bng 1,00867u và 1,00728u ; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Khối lượng ht U235 bng
A. 235,000u B. 234,992u C. 234,128u D. 234,658u
Câu 22. Công thoát ca êlectron khi kim loại đồng, natri, nhôm lần lượt là: 66,25.10
-20
J; 39,75.10
-20
J
và 55,21.10
-20
J. Như vy gii hạn quang đin ca
A. natri thuc vùng hng ngoi. B. đồng, nhôm thuc vùng ánh sáng nhìn thy.
C. đồng, natri thuc vùng ánh sáng nhìn thy. D. đồng, nhôm thuc vùng t ngoi.
Câu 23. Mt mu cht phóng x khối lượng m, chu bán rã bằng 5 ngy đêm. Sau 15 ngy đêm khối
ng cht phóng x còn li trong mu là 2 g. Khối lượng m
0
ban đầu là
A. 8 g B. 32 g C. 24 g D. 16 g
Câu 24. Quang ph no sau đây l quang ph hp th?
A. Ánh sáng t chiếc nhẫn nung đỏ.
www.thuvienhoclieu.com Trang 79
B. Ánh sáng ca Mt Trời thu được trên Trái Đất.
C. Ánh sáng t bút th đin.
D. Ánh sáng t đn dây tóc nóng sáng.
Câu 25. Một ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,6670 μm khi truyền trong nước chiết sut n = 1,33.
ớc sóng λ' ca ánh sáng đó trong thy tinh chiết suất n’ = 1,6 có giá trị bng
A. 0,5883 μm B. 0,5544 μm C. 0,5833 μm D. 0,6503 μm
Câu 26. Cho phn ng nhit hch:
2 3 4 1
1 1 2 0
H H He n 17,6MeV+ + +
. Ly khối lượng ht nhân bng s
khi ca chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng ta ra khi 0,05 g He to thành là
A. 211,904 MJ. B. 21198 MJ. C. 21198 kJ. D. 8,2275.10
36
J.
Câu 27. Trong thí nghim Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vo một tấm kẽm ththấy
các êlectron bt ra khỏi tấm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thuỷ tinh dy th thấy
không có êlectron bt ra nữa, điều ny chứng tỏ
A. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hinợng quang đin.
B. tấm thuỷ tinh đã hấp thụ tất cả ánh ng phát ra từ hồ quang.
C. tấm kim loại đã tích đin dương v mang đin thế dương.
D. ánh sáng pt ra từ hồ quang có bước ng nh hơn gii hạn quang đin ca kẽm.
Câu 28. Mt mạch dao đng lí ng gm cun cm thun có độ t cảm L không đổi v t đin có đin
dung C thay đổi được. Điều chỉnh đin dung ca t đin đến giá tr C
1
th tn s dao động riêng ca mch
l f
1
. Đ tn s dao động riêng ca mch l
3
f
1
th phải điu chỉnh đin dung ca t đin đến giá tr
A.
1
C
3
B.
1
C
3
C. 3C
1
D.
1
3C
Câu 29. Chn phát biu đúng khi nói về ht nhân:
A. Bán kính ht nhân t l vi s nuclôn.
B. Tính cht hóa hc ph thuc vào s khi.
C.c hạt nhân đồng vịcùng snơtron.
D. Đin tích hạt nhân tỉ l với số prôtôn.
Câu 30. 1 MeV/c
2
cỡ
A. 1,78.10
-30
kg. B. 1,78.10
-29
kg. C. 0,561.10
30
J. D. 0,561.10
-30
kg.
Câu 31. Di by màu thu được trong thí nghim tán sc ca Niuton được gii thích là do
A. thy tinh đã nhuộm màu cho ánhng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng by màu có sn trong chùm ánh sáng Mt Tri.
C. lăng kính lm lch chùm sáng v phía đáy nên đã lm thay đổi màu sc ca nó.
D. các ht ánh sáng b nhiu lon khi truyn qua thy tinh.
www.thuvienhoclieu.com Trang 80
Câu 32. Trong thí nghim Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,8 mm v cách mn 1,2 m.
Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1
= 0,75 m và
2
= 0,5 m vo hai khe. Hỏi trên vùng giao thoa có độ
rộng 10 mm có bao nhiêu vân sáng đơn sắc ?
A. 22 B. 17 C. 13 D. 12
Câu 33. Mạch dao động t do LC (L = 180 nH). Khi đin áp gia hai bn t u
1
= 1,2 V th cường độ
dng đin chy qua cun dây i
1
= 3 mA; Khi đin áp gia hai bn t u
2
= 0,9 V th cường độ dòng
đin qua cun dây là i
2
= 4 mA. Đin dung C ca t đin bng
A. 4 pF. B. 0,2pF. C. 2 pF. D. 0,4 pF.
Câu 34. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe hp cách nhau mt khong a = 0,9 mm;
khong cách t mt phng chứa hai khe đến mn quan sát l D = 2 m. Trên mn thu đưc hình nh giao
thoa. Vân sáng bc 3 vân ti th 5 tính t vân trung tâm, nm hai bên vân sáng trung tâm, cách nhau
một đoạn 12 mm. Bưc sóng ca ánh sáng làm thí nghim
A. 0,360 m. B. 0,54 m. C. 0,68 m. D. 0,72 m.
Câu 35. Chn phát biu sai.
Sóng vô tuyến cc ngn
A. ít b tầng đin li hp th hoc phn x.
B. có kh năng truyền đi rất xa theo đưng thng.
C. được dùng trong thông tin vũ trụ.
D. không được dùng trong vô tuyến truyền thanh.
Câu 36. Êlectrôn bt ra khi kim loi khi có mt bc x đơn sắc chiếu vào, là vì
A. bc x đó có bước sóng xác định.
B. tn s bc x đó có giá trị lớn hơn một giá tr xác định.
C. bc x đó có cưng độ rt ln.
D. vn tc ca bc x đó lớn hơn vn tốc xác định.
Câu 37. Động năng ca êlectron trong ống Culitgiơ khi đến dương cc
A. phn ln b phn x tr li, phn cn li biến thnh năng lượng tia Rơnghen.
B. đều biến đổi thnh năng lượng tia Rơnghen.
C. phn ln biến thnh nội năng lm nóng dương cc, phn cn li biến thnh năng lưng tia Rơnghen.
D. chia lm hai phn bng nhau: phn biến thnh năng lượng tia Rơnghen v phn lm nóng dương cc.
www.thuvienhoclieu.com Trang 81
Câu 38. Xét mạch dao động LC lí tưng, đại lượng no sau đây không đi theo thi gian ?
A. Hiu đin thế hai đu t C. B. Năng lượng đin trường ca mch.
C. Chu k dao đng riêng. D. ờng độ dng đin qua cun dây.
Câu 39. Trong phóng x , ht nhân con sinh ra
A. có khối lượng bằng hạt nhân mẹ. B. có độ hụt khối nhỏ hơn hạt nhân mẹ.
C. bền vữngn hạt nhân mẹ. D. đin tích bằng đin ch ca hạt nhân mẹ.
Câu 40. Mt vt có khi lưng ngh m
0
chuyn động vi tốc độ v s động năng bằng
A.
2
0
1
mv
2
B.
2
0
2
2
mc
1
v
1
c
C.
2
0
2
2
1
m c 1
v
1
c







D.
0
2
2
1
m1
v
1
c







----------------------
Mã đề 123
Câu 1. B Câu 2. A Câu 3. A Câu 4. A Câu 5. D
Câu 6. B Câu 7. C Câu 8. A Câu 9. C Câu 10. A
Câu 11. A Câu 12. C Câu 13. D Câu 14. A Câu 15. A
Câu 16. C Câu 17. B Câu 18. D Câu 19. B Câu 20. C
Câu 21. B Câu 22. D Câu 23. D Câu 24. B Câu 25. B
Câu 26. B Câu 27. A Câu 28. A Câu 29. D Câu 30. A
Câu 31. B Câu 32. D Câu 33. C Câu 34. D Câu 35. D
Câu 36. B Câu 37. C Câu 38. C Câu 39. C Câu 40. C
www.thuvienhoclieu.com Trang 82
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 12
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Cho biết: hng s Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên t e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s; s Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
, 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1. Vi ε
1
, ε
2
, ε
3
lần lượt l năng lượng ca phôtôn ng vi các bc x màu cam, bc x t ngoi bc
x hng ngoi thì
A. ε
2
> ε
3
> ε
1
. B. ε
3
> ε
1
> ε
2
. C. ε
2
> ε
1
> ε
3
. D. ε
1
> ε
2
> ε
3
.
Câu 2. Ban đầu một lượng cht phóng x X nguyên cht, chu bán rã T. Sau thi gian t = 2T k t
thời đim ban đầu, t s gia s ht nhân cht phóng x X phân rã thành ht nhân ca nguyên t khác và s ht nhân
cht phóng x X còn li là:
A. 4/3 B. 4. C. 1/3 D. 3.
Câu 3. Một sóng ánh sáng đơn sc tn s f
1
, khi truyền trong môi trường chiết sut tuyt đối n
1
thì vn
tc v
1
v có bước sóng λ
1
. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết sut tuyt đối n
2
(n
2
≠ n
1
) thì có vn tc
v
2
, có bước sóng λ
2
và tn s f
2
. H thức no sau đây l đúng?
A. v
2
. f
2
= v
1
. f
1
. B. f
2
= f
1
C. v
2
= v
1
. D. λ
2
= λ
1
. .
Câu 4. Coi dao động đin t ca mt mạch dao động LC l dao đng t do. Biết độ t cm ca cun dây L =
2.10
-2
H v đin dung ca t đin là C = 2.10
-10
F. Chu k dao động đin t t do trong mạch dao động này là
A. 4π.10
-6
s. B. 2π s. C. 4π s. D. 2π.10
-6
s.
Câu 5. Catt ca mt tế bo quang đin làm bng kim loi gii hạn quang đin λ
0
. Chiếu vào catt ánh sáng
bước sóng λ < λ
0
. Biết hng s Plăng l h, tốc độ ánh sáng trong chân không l c. Động năng ban đầu cc đại ca
các electron quang đin được xác định bi công thc:
A. W
đmax
=
h
c
0
11
. B. W
đmax
=
h
c
+
0
11
.
C. W
đmax
= hc
+
0
11
. D. W
đmax
= hc
0
11
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 83
Câu 6. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 1mm, khong cách t mt
phng chứa hai khe đến mn quan sát l 2m, bước sóng ca ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe 0,55µm. H vân
trên màn có khong vân
A. 1,2mm. B. 1,0mm.
C. 1,1mm. D. 1,3mm.
Câu 7. Khi nói v tia hng ngoi và tia t ngoi, phát biu no sau đây l đúng?
A. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều có kh năng ion a chất khí như nhau.
B. Ngun pt ra tia t ngoi thì không th phát ra tia hng ngoi.
C. Tia hng ngoi gây ra hin ợng quang đin n tia t ngoi thì không.
D. Tia hng ngoi và tia t ngoại đu nhng bc x không nhìn thy.
Câu 8. Khi nói v sóng đin t, phát biu no sau đây l sai?
A. Sóng đin t b phn x khi gp mt phân cách gia hai môi trường.
B. Sóng đin t ch truyền được trong môi trường vt chất đn hồi.
C. Sóng đin t là sóng ngang.
D. Sóng đin t lan truyn trong chân không vi vn tc c = 3.10
8
m/s.
Câu 9. Công thc Anhxtanh v hin tượng quang đin là
A. hf = A + (1/2)mv
0
2
max
B. hf = A + 2mv
0
2
max
C. hf + A = (1/2)mv
0
2
max
D. hf = A (1/2)mv
0
2
max
Câu 10. Ht nhân C
6
14
phóng x β
-
. Hạt nhân con được sinh ra có
A. 5 prôtôn v 6 nơtrôn B. 7 prôtôn v 7 nơtrôn
C. 6 prôtôn v 7 nơtrôn D. 7 prôtôn v 6 nơtrôn.
Câu 11. Các nguyên t đưc gọi l đồng v khi ht nhân ca chúng có
A. cùng s prôtôn B. cùng s nơtrôn C. cùng s nuclôn D. cùng khối lượng
Câu 12. Trong mt mch dao động LC lí tưng gm cun cm thuần có độ t cm L mc ni tiếp vi t đin có đin
dung C đang có dao đng đin t t do vi tn s f. H thc đúng l
A. C =
2
2
4
f
L
. B. C =
L
f
2
2
4
. C. C =
Lf
22
4
1
. D. C =
L
f
22
4
.
Câu 13. Vi f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tn s ca tia hng ngoi, tia t ngoại v tia gamma (tia γ) th
www.thuvienhoclieu.com Trang 84
A. f
3
> f
1
> f
2
. B. f
2
> f
1
> f
3
. C. f
3
> f
2
> f
1
. D. f
1
> f
3
> f
2
.
Câu 14. Ban đầu N
0
ht nhân ca mt mu phóng x nguyên cht. chu bán ca cht phóng x này T.
Sau thi gian 3T, k t thời đim ban đầu, s hạt nhân chưa phân rã ca mu phóng x này bng
A.
3
1
N
0
. B.
4
1
N
0
. C.
5
1
N
0
. D.
8
1
N
0
.
Câu 15. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng ca Iâng (Young), khong cách gia hai khe là 1 mm, khong cách t mt phng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Trên mn quan sát thu được
hình nh giao thoa có khong vân i = 1,2 mm.
Giá tr ca λ bng
A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm.
Câu 16. Đin trường xoáy l đin trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cm ng t
B. có các đường sc không khép kín
C. ca các đin tích đứng yên
D. gia hai bn t đin có đin tích không đổi
Câu 17. Biết hng s Plăng l 6,625.10
-34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Năng ng ca phôtôn
ng vi bc x có bước sóng 0,6625 µm là
A.
3.10
-18
J.
B.
3.10
-20
J.
C.
3.10
-17
J.
D.
3.10
-19
J.
Câu 18.
Biết khối lượng ca prôtôn 1,00728 u; ca nơtron l 1,00866 u; ca ht nhân
23
11
Na là
22,98373 u và
1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ca
23
11
Na bng
A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.
Câu 19. Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe a, khong cách t mt phng
chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. λ = D/(ai) B. λ= (ai)/D C. λ= (aD)/i D. λ= (iD)/a
Câu 20. Mạch dao động đin t LC tưng gm cun cm thuần độ t cm 1 mH t đin đin dung
0,1µF. Dao động đin t riêng ca mch có tn s góc là
A. 2.10
5
rad/s. B. 10
5
rad/s. C. 3.10
5
rad/s. D. 4.10
5
rad/s.
Câu 21. Trong nguyên t hiđrô, khi êlectron chuyn t quĩ đạo N v quĩ đạo L s phát ra vch quang ph
www.thuvienhoclieu.com Trang 85
A. H
β
(lam) B. H
δ
(tím) C. H
α
) D. Hγ(chàm)
Câu 22. Ht nhân bn vng nht trong các ht nhân
e
H
4
2
,
U
235
92
,
e
F
56
26
s
C
137
55
A.
s
C
137
55
. B.
e
F
56
26
C.
U
235
92
. D.
e
H
4
2
.
Câu 23. Trong tnghim Y-âng v giao thoa ánh ng, khong cách gia hai khe hp 1 mm, khong cách t
mt phng chứa hai khe đến n quan sát là 2 m. Ánh ng chiếu o hai khe có c ng 0,5 µm. Khong cách
t vânng trung tâm đến n sáng bc 4
A. 2,8 mm. B. 4 mm. C. 3,6 mm. D. 2 mm.
Câu 24. Mt mch dao động LC lí tưng gm cun cm thuần có độ t cm
2
10
H mc ni tiếp vi t đin có đin
dung
10
10
F. Chu k dao động đin t riêng ca mch này bng
A. 4.10
-6
s. B. 3.10
-6
s. C. 5.10
-6
s. D. 2.10
-6
s.
Câu 25. Gii hạn quang đin ca đồng (Cu) λ
0
= 0,30 μm. Biết hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s vn tc
truyn ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Công thoát ca êlectrôn khi b mt ca đồng
A. 8,625.10
-19
J. B. 8,526.10
-19
J. C. 625.10
-19
J. D. 6,625.10
-19
J.
Câu 26. Cht phóng x it I
53
131
chu k bán 8 ngy. Lúc đầu 200g cht này. Sau 24 ngày, s gam it
phóng x đã bị biến thành cht khác là:
A. 150g B. 50g C. 175g D. 25g
Câu 27. Tia hng ngoi
A. không phải l sóng đin t. B. là ánh sáng nhìn thy, có màu hng.
C. không truyền đưc trong chân không. D. được ng dụng đ i m.
Câu 28. Mt mch dao động LC lí tưng đang có dao động đin t t do vi tn s góc ω. Gọi q
0
l đin tích cc đại
ca mt bn t đin th cường độ dng đin cc đại trong mch là
A.
2
0
q
. B. q
0
. C. I
0
=
0
q
. D. q
0
2
.
Câu 29. Trong quang ph vch phát x ca nguyên t hiđrô (H), dãy Banme có
A. tt c các vạch đu nm trong vùng hng ngoi.
B. bn vch thuc vùng ánh sáng nhìn thy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vch còn li thuc vùng hng ngoi.
www.thuvienhoclieu.com Trang 86
C. tt c các vạch đu nm trong vùng t ngoi.
D. bn vch thuc vùng ánh sáng nhìn thy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vch còn li thuc vùng t ngoi.
Câu 30. Ban đầu có N
0
ht nhân ca mt cht phóng x. Gi s sau 4 gi, tính t lúc ban đầu, có 75% s ht nhân
N
0
b phân rã. Chu kì bán rã ca chất đó l
A. 4 gi. B. 8 gi.
C. 2 gi D. 3 gi.
Câu 31. Ánh sáng có tn s ln nht trong s các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. tím. B. đỏ.
C. lam. D. chàm.
Câu 32. Quang đin tr hoạt động da vào hin tượng
A. quang - phát quang. B. quang đin trong.
C. phát x cm ng. D. nhit đin.
Câu 33. Trong ht nhân nguyên t
o
p
210
84
A. 84 prôtôn v 210 nơtron. B. 126 prôtôn v 84 nơtron.
C. 210 prôtôn v 84 nơtron. D. 84 prôtôn v 126 nơtron.
Câu 34. Tia t ngoi
A. có kh năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. tn s tăng khi truyn t kng khí vo nưc.
C. kng truyn được trong cn không. D. đưc ng dng đ kh trùng, dit khun.
Câu 35. Sóng đin t
A. không mang năng lượng. B. không truyền đưc trong chân không.
C. là sóng ngang. D. là sóng dc.
Câu 36. Công thoát ca êlectron khỏi đồng 6,625.10
-19
J. Biết hng s Plăng l 6,625.10
-34
J.s, tốc độ ánh sáng
trong chân không là 3.10
8
m/s. Gii hạn quang đin ca đồng là
A. 0,60µm. B. 0,90µm.
C. 0,3µm. D. 0,40µm.
Câu 37. Tn s góc ca dao động đin t t do trong mạch LC có đin tr thuần không đáng k được xác định bi
biu thc
www.thuvienhoclieu.com Trang 87
A. ω = 1/
LC
B. ω= 1/
2 LC
C. ω= 1/(π
LC
) D. ω = 2π/
LC
Câu 38. Lần lượt chiếu hai bc x bước sóng λ
1
= 0,75 μm , λ
2
= 0,25μm vào mt tm km có gii hn quang
đin λ
0
= 0,35 μm . Bc x nào gây ra hin tượng quang đin?
A. C hai bc x B. Không có bc x nào trong hai bc x trên
C. Ch có bc x λ
1
D. Ch có bc x λ
2
Câu 39. So vi ht nn
40
20
Ca
, ht nhân
56
27
Co
nhiều hơn
A. 7 nơtron v 9 prôtôn. B. 11 nơtron v 16 prôtôn.
C. 9 nơtron v 7 prôtôn. D. 16 nơtron v 11 prôtôn.
Câu 40. Mt mạch dao động đin t có tn s f = 0,5.10
6
Hz, vn tc ánh sáng trong chân không c=3.10
8
m/s. Sóng
đin t do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 0,6m B. 6m C. 60m D. 600m
------------ Hết nội dung đề thi ----------
(Học sinh không được s dng tài liu. Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 88
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 13
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Cho biết: hng s Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên t e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s; s Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
, 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1. Chiếu chùm ánh sáng trng, hp t không khí vào b đng cht lỏng đáy phẳng, nm ngang vi góc ti
30
0
. Chiết sut ca cht lỏng đối vi ánh sáng tím n
t
=1,70; đối với ánh sáng đ n
đ
= 1,68. T s sin góc khúc x tia
đỏ và tia tím trong khi cht lng là:
A. 1,012 B. 0,988 C. 0,898 D. 1,102
Câu 2. Phát biu no sau đây l không đúng? Tia X v tia tử ngoại đều
A. có bn chất l sóng đin t.
B. tác dng mnh lên nh nh.
C. kích thích mt s cht phát quang.
D. b lch khi đi qua một đin trường mnh.
Câu 3. Tính cht quan trng nht ca tia X, phân bit nó vi các sóng đin t khác là :
A. Kh năng ion hóa cht khí.
B. Tác dng lên kính nh.
C. Tác dng làm phát quang nhiu cht.
D. Kh năng đâm xuyên qua vải, g, giy…
Câu 4. Chn câu sai: Tia X
A. Có kh năng đâm xuyên mạnh
B. Trong y hc có th tr bnh ci xương
C. Trong công nghip dùng đ xác định các l hng khuyết tt trong các sn phẩm đúc.
D. Bn chất l sóng đin t có bước sóng rt ngn t
12
10
m đến
9
10
m
Câu 5. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa vi nguồn sáng đơn sắc, h vân trên màn có khong vân i. Nếu khong
cách gia hai khe còn mt na khong cách t hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khong vân giao thoa
trên màn
A. giảm đi bốn ln. B. không đổi.
C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn ln.
Câu 6. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 0,5 mm, khong cách t mt
phng chứa hai khe đến mn l 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa
trên màn rng 26 mm (vân trung tâm chính gia). S vân sáng là
www.thuvienhoclieu.com Trang 89
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11
Câu 7. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khong cách gia hai khe là 1mm, khong cách
t mt phng chứa hai khe đến màn 2m. Trong h vân trên màn, vân ng bc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm.
c sóng ca ánh sáng đơn sc dùng trong thí nghim là
A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m.
Câu 8. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết khong cách gia hai khe S
1
S
2
= a=0,35 mm,
khoảng cách D = 1,5 m v bước sóng = 0,7 m. Tìm khong cách gia hai vân sáng liên tiếp i.
A. 2 mm. B. 1,5 mm. C. 3 mm. D. 4 mm.
Câu 9. Ta chiếu sáng hai Iâng bng ánh sáng trng với bước sóng ánh sáng đỏ
đ
=0,75m ánh sáng tím
t
=
0,4m . Biết a=0,5 mm, D=2m. Khong cách gia vân sáng bc 4 mu đỏvân sáng bc 4 mu tím cùng phía đối
vi vân trng chính gia là
A. 2,8 mm. B. 5,6 mm. C. 4,8 mm. D. 6,4 mm.
Câu 10. Trong thí nghim Iâng v giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng
= 0,5
m
. Khong cách t hai khe đến
màn 2m, khong cách gia hai khe sáng 1mm. Khong cách t vân sáng bc 3 đến vân sáng bc 7 nm v hai
phía so vi vân sáng trung tâm là:
A. 1mm B. 10mm C. 0,1mm D. 100mm
Câu 11. Thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc bước sóng λ, khoảng cách hai khe
a=0,4mm. Ban đầu, tại M ch vân trung tâm 11,2mm người ta quan sát được vân sáng bc 5. Gi c định màn
cha hai khe, di chuyn t t màn quan sát ra xa dọc theo đường thng vuông góc vi màn cha hai khe một đoạn
0,6 m thì thy ti M chuyn thành vân ti ln th hai. Bước sóng λ có giá trị là:
A. 0,64 μm B. 0,67 μm C. 0,51 μm D. 0,48 μm
Câu 12. Trong thí nghim I-âng, chiếu đng thi hai bc x bước sóng λ
1
=0,4μm v λ
2
=0,6μm. Trên mn quan
sát, gọi M, N l hai đim nm cùng mt phía so vi vân trung tâm. Biết tại đim M trùng vi v trí vân sáng bc 7
ca bc x λ
1
; ti N trùng vi v trí vân sáng bc 11 ca bc x λ
2
. Tính s n sáng quan sát đưc trên đoạn MN ?
A. 14 B. 17 C. 18 D. 23
Câu 13. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng bng khe Young. Khong cách gia 2 khe kết hp a=1mm, t hai
khe đến màn D=50cm. Ánh sáng s dng gm 4 bc x bước sóng λ
1
=0,64μm, λ
2
=0,576μm, λ
3
=0,54μm;
λ
4
=0,48μm. Trong khoảng gia hai vân trùng màu vi vân sáng trung tâm gn nht bao nhiêu vch trn ca hai
bc x λ
1
v λ
2
?
A. 3 B.5 C. 4 D. 2
Câu 14. Pin quang đin hoạt động da vào nhng nguyên tc nào ?
A. S to thành hiu đin thế đin hóa hai đin cc.
B. S to thành hiu đin thế giữa hai đầu nóng lnh khác nhau ca mt dây kim loi.
C. Hin tượng quang đin trong xy ra bên cnh mt lp chn.
D. S to thành hiu đin thế tiếp xúc gia hai kim loi.
www.thuvienhoclieu.com Trang 90
Câu 15. Bút laze m ta thường dùng đ ch bng thuc loi laze nào ?
A. Khí. B. Lng. C. Rn. D. Bán dn.
Câu 16. Trong trường hp no dưới đây có s quang phát quang ?
A. Ta nhìn thy màu xanh ca mt tm bin qung cáo lúc ban ngày.
B. Ta nhìn thy ánh sáng lc phát ra t đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánhng đn ô tô chiếu vào.
C. Ta nhìn thy ánh sáng ca mt ngọn đn đường.
D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ ca mt tấm kính đỏ.
Câu 17. : Các ánh sáng no dưới đây l ánh sáng ca hin tượng quang - phát quang?
A. Ánh sáng đom đóm.
B. Ánh sáng màn hình tivi.
C. Đn Led.
D. Ánh sáng phát ra t dung dịch fluorexein khi đưc chiếu sáng bng tia t ngoi.
Câu 18.
Lần lượt chiếu vào catt ca mt tế bo quang đin các bc x đin t gm bc x bước sóng λ
1
=
0,26 μm bc x bước sóng λ
2
= 1,2λ
1
tvn tốc ban đầu cc đại ca các êlectrôn quang đin bt ra t
catt lần lượt là v
1
và v
2
vi v
2
= 3v
1
/4. Gii hạn quang đin λ
0
ca kim loi làm catt này là
A. 1,45 μm. B. 0,90 μm. C. 0,42 μm. D. 1,00 μm.
Câu 19. Khi chiếu mt bc x đin t bước sóng
1
= 0,30m vào catôt ca mt tế bo quang đin thì xy ra
hin tượng quang đin và hiu đin thế hãm lúc đó l 2 V. Nếu đặt vào gia anôt và catôt ca tế bo quang đin trên
mt hiu đin thế U
AK
= -2V chiếu vào catôt mt bc x đin t khác bước sóng
2
= 0,15m th động năng
cc đại ca êlectron quang đin ngay trước khi ti anôt bng
A. 1,325.10
-18
J. B. 6,625.10
-19
J. C. 9,825.10
-19
J. D. 3,425.10
-19
J.
Câu 20. Nguyên t hiđrô chuyn t trng thái dừng có năng lượng E
n
= -1,5 eV sang trng thái dừng có năng lượng
E
m
= -3,4 eV. Bước sóng ca bc x mà nguyên t hiđrô phát ra xấp x bng
A. 0,654.10
-7
m. B. 0,654.10
-6
m. C. 0,654.10
-5
m. D. 0,654.10
-4
m.
Câu 21. Laze A phát ra chùm bc x bước sóng 0,45
m
vi công sut 0,8W. Laze B phát ra chùm bc x
bước sóng 0,60
m
vi công sut 0,6 W. T s gia s phôtôn ca laze B và s phôtôn ca laze A phát ra trong mi
giây là
A.1 B.
20
9
C.2 D.
3
4
Câu 22. Khi phóng x α , hạt nhân nguyên t s thay đổi như thế nào?
A. S khi gim 4, s prôtôn gim 2 B. S khi gim 2, s prôtôn gi nguyên.
C. S khi gim 4, s prôtôn tăng 1 D. Số khi gim 2, s prôtôn gim 1.
Câu 23. : S ging nhau gia các tia
,,
www.thuvienhoclieu.com Trang 91
A. Đều là tia phóng x, không nhìn thấy được, được phát ra t các cht phóng x.
B. Vn tc truyn trong chân không bng c = 3.10
8
m/s.
C. Trong đin trường hay trong t trường đều không b lch hướng.
D. Kh năng ion hoá chất khí v đâm xuyên mạnh như nhau.
Câu 24. Poloni
210
84
Po
là cht phóng x ht α biến thành ht nhân bn vi chu k bán rã l 138 ngy. Ban đu gi s
mu phóng x là nguyên cht và có khối lượng 210g, sau 276 ngy đem mẫu phóng x đó ra cân th mẫu đó có khối
ng là
A. 52,5g. B. 157,5g. C. 207g. D. 210g.
Câu 25. Trong phn ng v hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình to ra khi phân chia mt ht nhân
200MeV. Một nh máy đin nguyên t dùng nguyên liu Urani, có công sut 500.000kW, hiu sut là 20%. ng
tiêu th hng năm nhiên liu urani là
A. 961kg. B. 1121kg. C. 1352,5kg. D. 1421kg.
Câu 26. Ht α động năng k
α
= 3,3MeV bn phá ht nhân
9
4
Be
gây ra phn ng
9
4
Be
+α →n +
C
12
6
. Biết m
α
=
4,0015u ;m
n
= 1,00867u;m
Be
= 9,01219u;m
C
= 11,9967u ;1u =931 MeV/c
2 .
Năng lượng ta ra t phn ng trên là
A. 7,7MeV. B. 8,7MeV. C. 11,2MeV. D.5,76MeV.
Câu 27. Cho ht nhân
có khối lượng 4,0015u. Biết m
P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng
liên kết riêng ca ht
bng
A. 7,5MeV. B. 28,4MeV. C. 7,1MeV. D. 7,1eV.
Câu 28. Urani
238
92
U
phóng x vi chu bán 4,5.10
9
năm v to thành Thôri
234
90
Th
. Ban đầu 23,8 g
urani. T s khối lượng U
238
và Th
234
sau 9.10
9
năm l
A. 119/351. B. 119/117. C. 3/1. D. 295/100.
Câu 29. Mt tri khối lượng 2.10
30
kg và công sut bc x 3,8.10
26
W. Gi thiết mi giây trên mt tri có 200
triu tấn Heli được to ra bi chu trình cacbon-nitơ. Chu trnh ny đóng góp bao nhiêu phần trăm vo công suất bc
x ca Mt Tri. Biết phn ng ca chu trình cacbon-nitơ: 4P->
MeVeHe 8,262
4
2
++
+
A. 50% B. 34% C. 26% D. 42%
Câu 30. Bn một neutron có động năng K = 2 MeV vo hạt nhân
6
Li đang đứng yên thì xy ra phn ng ht nhân
63
31
n Li T α+ +
v không sinh ra tia γ. Hạt T hạt α sinh ra hướng bay vuông góc với nhau v hướng ca
hạt α hợp với hướng ca hạt neutron ban đu một góc 60°. Xem như khối lượng các hạt theo đơn vị u gn bng s
khi ca chúng. Động năng ca ht T sinh ra có giá tr gần đúng l
A. 0,5 MeV B. 1,5 MeV C. 0,8 MeV D. 1,2 MeV
------------ Hết nội dung đ thi ----------
(Học sinh không được s dng tài liu. Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 92
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 14
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Cho biết: hng s Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên t e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s; s Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
, 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1. Chiếu chùm ánh sáng trng, hp t không khí vào b đng cht lỏng đáy phẳng, nm ngang vi góc ti
600. Chiết sut ca cht lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đ nđ = 1,68. Góc lch ca tia đỏ
tia tím trong khi cht lng là:
A. 2,8
o
B. 4,12
o
C. 0,6
o
D. 1,82
o
Câu 2 Chiếu xiên mt chùm sáng hp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam t không khí ti mặt nưc thì
A. chùm sáng b phn x toàn phn.
B. so với phương tia tới, tia khúc x vàng b lch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc x ch là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam b phn x toàn phn.
D. so với phương tia tới, tia khúc x lam b lch ít hơn tia khúc xạng.
Câu 3. Phát biu no sau đây l không đúng? Tia X và tia t ngoại đều
A. có bn chất l sóng đin t. B. tác dng mnh lên kính nh.
C. kích thích mt s cht phát quang. D. b lch khi đi qua một đin trường mnh.
Câu 4. Giá tr bước sóng nh nht phát ra t ống Rơnghen thay đổi như thế no khi tăng hiu đin thế gia anot
catot ?
A. Tăng lên. B. Gim xung.
C. Không đổi D. Ban đầu tăng lên sau đó giảm xung
Câu 5. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc
màu tím và gi nguyên các điều kin khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân tăng lên
C. v trí vân trung tâm thay đổi D. khong vân gim xung
Câu 6. Khi nói v tia hng ngoi, phát biu no sau đây l sai?
A. Tia hng ngoi có bn cht l sóng đin t.
B. Các vt nhit độ trên 20000C ch phát ra tia hng ngoi.
C. Tia hng ngoi có tn s nh n tần s ca ánh sáng tím.
D. Tác dng ni bt ca tia hng ngoi là tác dng nhit.
www.thuvienhoclieu.com Trang 93
Câu 7. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D=1m, a=1 mm. Khong cách t vân sáng th
4 đến vân sáng th 10 cùng bên với vân trung tâm l 3,6mm. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,44 m. B. 0,52 m. C. 0,60 m. D. 0,58 m.
Câu 8. Trong tnghim giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khong cách gia hai vân sáng bc 4 ( hai phía
ca vân trung tâm) đo được là 9,6 mm. Vân ti th 3 cách vân trung tâm mt khong
A. 6,4 mm. B. 6 mm. C. 7,2 mm. D. 3 mm.
Câu 9. Mt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,5 m

=
đến khe S
1
S
2
=a=0,5mm. Mt phng
cha S
1
S
2
cách màn (E) mt khong D=1m. Tại đim M trên màn cách vân trung tâm mt khong x=3,5mm là vân
sáng hay vân ti, bc my?
A. Vân sáng bc 3 B. Vân sáng bc 4 C. Vân ti bc 3 D. Vân ti th 4
Câu 10. Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thi 3 bc x đơn sắc bước
sóng: λ
1
= 0,4μm , λ
2
= 0,5μm , λ
3
= 0,6μm. Trên màn quan sát ta hứng được h vân giao thoa. S vân sáng quan sát
được trong khong gia hai vân sáng gn nhau nht cùng màu vi vân sáng trung tâm:
A. 34 B. 37 C. 24 D. 27
Câu 11. Thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc bước sóng λ, khoảng cách hai khe
a=0,4mm. Ban đầu, tại M ch vân trung tâm 11,2mm người ta quan sát được vân sáng bc 5. Gi c định màn
cha hai khe, di chuyn t t màn quan sát ra xa dọc theo đường thng vuông góc vi màn cha hai khe một đoạn
0,6 m thì thy ti M chuyn thành vân ti ln th hai. Bước sóng λ có giá trị là:
A. 0,64 μm B. 0,67 μm C. 0,51 μm D. 0,48 μm
Câu 12. Trong thí nghim I-âng, chiếu đng thi hai bc x bước sóng λ
1
=0,4μm v λ
2
=0,6μm. Trên mn quan
sát, gọi M, N l hai đim nm cùng mt phía so vi vân trung tâm. Biết tại đim M trùng vi v trí vân sáng bc 7
ca bc x λ
1
; ti N trùng vi v trí vân sáng bc 11 ca bc x λ
2
. Tính s n sáng quan sát đưc trên đoạn MN ?
A. 14 B. 17 C. 18 D. 23
Câu 13. Chiếu ánh sáng vàng vào mt mt tm vt liu thì thy electron bt ra. Tm vt liu đó chắc chn phi
A. kim loi. B. kim loi kim C. chất cách đin. D. cht hữu cơ.
Câu 14. Công thoát ca kim loại Cs l 1,88eV. Bước sóng dài nht ca ánh sáng có th bứt đin t ra ngoài b mt
kim loi Cs.
A. λ 1.057.10
-7
m. B.
2,114.10
-7
m. C.
3.008.10
-7
m. D.
6,6.10
-
7
m.
Câu 15. Bút laze m ta thường dùng đ ch bng thuc loi laze nào ?
A. Khí. B. Lng. C. Rn. D. Bán dn.
Câu 16. Mt mạch đin gm mt b pin suất đin động 12V v đin tr trong mắc ni tiếp vi mt quang
đin tr. Khi quang đin tr không được chiếu sáng th cường độ dng đin chy trong mch ch vào khoảng 12μA.
Xác định đin tr trong ca quang đin tr.
A. R
o
10
6
Ω. B.R
o
.10
8
Ω. C. R
o
2.10
7
Ω. D. R
o
3.10
7
Ω.
www.thuvienhoclieu.com Trang 94
Câu 17. : t ba mức năng lượng ca nguyên t HyđE
K
< E
L
< E
M
. Cho biết E
L
E
K
> E
M
E
L
. Xét ba vch
quang ph (ba ánh sáng đơn sắc) ng vi s chuyn mức năng lượng như sau: Hãy chọn cách sp xếp đúng:
A. λ
LK
< λ
ML
< λ
MK
. B. λ
LK
> λ
LK
> λ
MK
.
C. λ
MK
> λ
LK
> λ
ML
. D. λ
MK
< λ
LK
< λ
ML
.
Câu 18.
Mt nguyên t hyđrô nhn được năng lượng electrôn chuyn lên mc N khi chuyn v mức cơ bản
nó có th phát ra nhiu nht là bao nhiêu vch quang ph.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Mt cht kh năng phát ra ánh sáng phát quang với tn s 8.10
14
Hz. Khi dùng ánh sáng bước sóng
no dưới đây đ kích tch thì cht này không th phát quang?
A. 0,40 μm. B. 0,35 μm. C. 0,30 μm. D. 0,26 μm.
Câu 20. Theo mu nguyên t Bo, bán kính qu đạo K ca êlectron trong nguyên t hiđrô l r
0
. Khi êlectron chuyn t
qu đạo N v qu đo L thì bán kính qu đo gim bt
A.
4r
0
.
B.
16r
0
.
C.
9r
0
.
D.
12r
0
.
Câu 21. Trong quang ph vch ca hiđrô, bước sóng ca vch th nht trong dãy Laiman ng vi s chuyn ca
electron t qu đạo L v qu đạo K 0,1217μm, vch th nht ca dãy Banme ng vi s chuyn ca electron t
qu đạo M v qu đạo L là 0,6563μm. Bước sóng ca vch quang ph th hai trong dãy Laiman ng vi s chuyn
ca electron t qu đo M v qu đo K là
A. 0,5346 m. B. 0,1027 m. C. 0,3890 m. D. 0,7780 m.
Câu 22. Ca tt ca mt tế bo quang đin được làm t kim loi có công thoát Electron là
A= 1,24eV.Chiếu vào b mt Ca tốt ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,36m .Hiu đin thế đ trit tiêu dòng quang
đin ? .
A.U
h
= -2,21V B. U
h
= -1,246V C. U
h
= 2,21V D. U
h
= -2,21V
Câu 23. Phát biu no sau đây l sai khi nói v lc ht nhân
A. lc ht nhân là lc hút C. bán kính tác dng ca lc ht nhân khong 10
-15
m
B. lc ht nhân là lc tương tác mạnh D. bn cht ca lc ht nhân là lc tĩnh đin
Câu 24. Chn phát biu đúng:Phản ng hạt nhân tuân theo định lut bo toàn nào?
A. Bảo ton đin tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo ton đin tích, s khối, động lượng.
C. Bảo ton đin tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo ton đin tích, s khối, động lượng, năng lượng.
Câu 25. Cho khối lượng ca prôtôn; nơtron; ; ca lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u; 1
u = 931,5 MeV/c
2
. So với năng lượng liên kết riêng ca ht nhân th năng lượng liên kết riêng ca ht
nhân
www.thuvienhoclieu.com Trang 95
A. nh hơn một lượng là 3,42 MeV. B. lớn hơn một lượng 3,42 MeV
C. nh hơn một lượng là 5,20 MeV. D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
Câu 26. Dùng proton động năng K
P
= 1,6MeV bn phá ht nhân
7
3
Li
đang đứng yên thu đưc 2 ht nhân X
ging nhau. Cho m(
7
3
Li
) = 7,0144u; m(X) = 4,0015u; m(p) = 1,0073u. Động năng ca mi ht X là
A. 3746,4MeV. B. 9,5MeV. C. 1873,2MeV. D. 19MeV.
Câu 27. Cho phn ng ht nhn:
3 2 4
1 1 2
T D He X+ +
. Lấy độ ht khi ca ht nhân T, ht nhân D, ht nhân He
lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng ta ra ca phn ng xp x bng
A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.
Câu 28. Urani
238
92
U
phóng x vi chu bán rã 4,5.10
9
năm v tạo thành Thôri
234
90
Th
. Ban đầu 23,8g
Urani. T s khối lượng U
238
và Th
234
sau 9.10
9
năm l
A. 119/351. B. 119/117. C. 3/1. D. 295/100.
Câu 29. Mt khi cht phóng x hn hp gồm hai đồng v vi s ng hạt nhân ban đầu như nhau.Đồng v th
nht chu T
1
= 2,4 ngy ngy đồng v th hai T
2
= 40 ngày ngày. Sau thi gian t
1
thì 75% s ht nhân
ca hn hp b phân rã, sau thi gian t
2
có 87,5% s ht nhân ca hn hp b phân rã.T s
2
1
t
t
là.
A.
2
3
. B.
3
2
C.
4
3
D.
3
4
Câu 30. Mt cht phóng x β cho ht nhân con X. Ti thời đim t t s khối lượng cht X vi khối lượng cht
phóng x còn lại l 0,5. Sau đó 2 giờ t s này là 5. Hi sau bao lâu, k t thời đim t t s đó bng 11.
A. 3,08h B. 3,58h C. 4,28h D. 2,48h
------------ Hết nội dung đ thi ----------
(Học sinh không được s dng tài liu. Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 96
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 15
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Cho biết: hng s Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên t e = 1,6.10
-19
C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; s Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
, 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1: Chiếu chùm tia sáng đơn sắc t không khí vo nước gm 3 thành phn đơn sắc đỏ, lam, tím.
Gi r
đ
; r
l
;r
t
lần lượt là góc khúc x ng với tia mu đ, màu lam và màu tím. H thức đúng l:
A. r
t
< r
l
< r
đ
B. r
l
= r
t
= r
đ
C. r
đ
< r
l
< r
t
D. r
t
< r
đ
< r
l
Câu 2: Một ánh sáng đơn sắc màu cam tn s f được truyn t chân không vào mt cht lng
chiết suất l 1,5 đối vi ánh sáng này. Trong cht lng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tn s f. B. màu cam và tn s 1,5f.
C. màu tím và tn s 1,5f. D. màu cam và tn s f.
Câu 3: Trong chân không, tia t ngoại có bước sóng trong khong
A. t vi nanômét đến 380 nm. B. t 10
12
m đến 10
9
m.
C. t 380 nm đến 760 nm. D. t 760 nm đến vài milimét.
Câu 4: Hin nay, bc x đưc s dng đ kim tra hành lí ca hnh khách đi máy bay l
A. tia hng ngoi. B. tia t ngoi. C. tia gamma. D. tia Rơn-ghen.
Câu 5: T không khí, chiếu chùm sáng hp gm hai bc x đơn sắc màu đỏ màu chàm ti mt
c vi góc ti 53
o
thì xy ra hin tượng phn x khúc x. Biết tia khúc x mu đ vuông góc
vi tia phn x, góc gia tia khúc x màu chàm và tia khúc x mu đỏ là 0,5
o
. Chiết sut ca nước đối
vi tia sáng màu chàm là
A. 1,333. B. 1,343. C. 1,327. D. 1,312.
Câu 6: Khi bn pháht nhâ
N
14
7
bng ht α, người ta thu đưc mt ht prôtôn và mt ht nhân X. Ht
nhân X là:
A.
C
11
6
B.
O
16
8
C.
C
14
6
D.
O
17
8
Câu 7: Khi nói v sóng ánh sáng, phát biu no sau đây đúng?
www.thuvienhoclieu.com Trang 97
A. Ánh sáng trng không b tán sắc khi đi qua lăng nh.
B. Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
D. Tia t ngoi có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
Câu 8: Đại lượng no sau đây đặc trưng cho mức độ bn vng ca ht nhân?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng ngh.
C. Độ ht khi. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 9: Mt nguồn sáng phát ra đng thi 4 bc x có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm,
850 nm. Dùng ngun sáng này chiếu vào khe F ca máy quang ph lăng kính, số vch màu quang
ph quan sát được trên tm kính nh (tm kính m) ca bung ti là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 10: Chiếu mt tia sáng gm hai bc x màu da cam và màu chàm t không khí ti mt cht lng
vi góc ti 30
0
. Biết chiết sut ca cht lỏng đối vi ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm ln
t 1,328 1,343. Góc to bi tia khúc x màu da cam tia khúc x màu chàm trong cht
lng bng
A. 15,35'. B. 15'35". C. 0,26". D. 0,26'.
Câu 11: Cho phn ng ht nhân
2
1
H +
2
1
H
4
2
He. Đây l
A. phn ng nhit hch. B. phóng x β. C. phn ng phân hch. D.
phóng x α.
Câu 12: Ht nhân
238
92
U được to thành bi hai loi ht là
A. êlectron và pôzitron. B. nơtron v êlectron. C. prôtôn v nơtron. D.
pôzitron và prôtôn.
Câu 13: Trong mt phn ng phân hch, gi tng khối lượng ngh ca các hạt trước phn ng là m
t
và tng khi
ng ngh ca các ht sau phn ng là m
s
. H thức nào sau đây đúng?
A. m
t
< m
s
. B. m
t
≥ m
s
. C. m
t
> m
s
. D. m
t
≤ m
s
.
Câu 14: Chùm tia laze được to thành bi các ht gi là
A. prôtôn. B. nơtron. C. êlectron. D. phôtôn.
Câu 15: Khi nói v ánh sáng, phát biu no sau đây sai?
www.thuvienhoclieu.com Trang 98
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao v cường độ ln.
C. Trong chân không, phôtôn bay vi tốc độ 3.10
8
m/s dc theo tia sáng.
D. Hin tượng quang đin trong được ng dụng trong quang đin tr v pin quang đin.
Câu 16: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, ngun sáng chiếu vo khe F phát ra đồng
thi hai bc x bước sóng 600 nm (bc x A) λ. Trên màn quan sát, xét v mt phía so vi vân
sáng trung tâm, trong khong t vân sáng bc 1 đến vân sáng bc 13 ca bc x A 3 v trí vân
sáng ca hai bc x trên trùng nhau. Giá tr ca λ gn nht vi giá tr no sau đây?
A. 520 nm. B. 390 nm. C. 450 nm. D. 590 nm.
Câu 17: Công thoát ca êlectron khi km là 3,549 eV. Gii hạn quang điện ca km bng:
A. 350 nm. B. 340 nm. C. 320 nm. D. 310 nm.
Câu 18: Xét nguyên t hiđrô theo mẫu nguyên t Bo, trong các qu đạo dng ca êlectron có hai qu
đạo có bán kính r
m
r
n
. Biết r
m
r
n
= 36r
0
, trong đó r
0
là bán kính Bo. Giá tr r
m
gn nht vi giá tr
no sau đây?
A. 98r
0
. B. 87r
0
. C. 50r
0
. D. 65r
0
.
Câu 19: Tia X không có ng dụng no sau đây?
A. Cha bnh ung thư. B. Tìm bt khí bên trong cá vt bng kim loi.
C. Chiếu đin, chụp đin. D. Sy khô, sưi m.
Câu 20: Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, biết D = 2m, a = 1mm; = 0,6 m. Vân ti th
tư cách vân trung tâm một khong
A. 4,8 mm. B. 4,2 mm. C. 6,6 mm. D. 3,6 mm.
Câu 21: Trong thí nghim Iâng v giao thoa với ánh đơn sắc bước sóng
=0,5
m
. Khong cách
t hai khe đến màn 2m, khong cách gia hai khe sáng 1mm. Khong cách t vân sáng bc 3 đến
vân sáng bc 7 nm v hai phía so vi vân sáng trung tâm là:
A. 1mm B. 10mm C. 0,1mm D. 100mm
Câu 22: Gii hạn quang đin ca đồng 0,30 μm. Tính công thoát ca êlectron khỏi đng. Cho
h=6,625.10
34
J.s ; c=3.10
8
m/s; e = -1,6.10
19
C
A. 4,14eV. B. 3,12eV. C. 2,15eV. D. 5,32eV.
www.thuvienhoclieu.com Trang 99
Câu 23: Trong tnghim Iâng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc bước
sóng
1
. Trên mn quan sát, trên đoạn thng MN dài 20 mm (MN vuông góc vi h vân giao thoa)
10 vân ti, M N v trí ca hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng
3
5
1
2
=
thì ti M là v trí ca mt vân giao thoa, s vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A.7 B. 5 C. 8. D. 6
Câu 24: Cho khối lượng nguyên t của đồng v cacbon
13
6
C; êlectron; prôtôn nơtron lần lượt 12112,490
MeV/c
2
; 0,511 MeV/c
2
; 938,256 MeV/c
2
và 939,550 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
13
6
C bng
A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV.
Câu 25: Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe làc0,5 mm, khong
cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 2m. Ngun sáng phát ánh sáng trng bước
sóng trong khong t 380nm đến 760nm. M một đim trên màn, cách n sáng trung tâm 2cm.
Trong các bc x cho vân sáng ti M, bc x có bước sóng dài nht là
A. 417 nm. B. 570 nm. C. 714 nm. D. 760 nm.
Câu 26: Urani
238
92
U
phóng x vi chu bán rã là 4,5.10
9
năm v tạo thành Thôri
234
90
Th
. Ban đầu
có 23,8g urani. T s khối lượng U
238
và Th
234
sau 9.10
9
năm l
A. 119/351. B. 119/117. C. 3/1. D. 295/100.
Câu 27: Biết N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Trong 59,50 g
238
92
U
có s nơtron xấp x :
A. 2,38.10
23
B. 2,20.10
25
C. 1,19.10
25
D. 9,21.10
24
Câu 28: Cho hạt prôtôn động năng Kp=1,8 MeV bắn phá ht nhân
7
3
Li
đứng yên sinh ra hai ht
nhân X cùng độ ln vn tc. Cho biết khối lượng các ht: m
(p)
=1,0073u, m
(X)
=4,0015u,
m
(Li)
=7,0144u, u=931,5MeV/c
2
=1,66.10
-27
kg. Đ ln vn tc ca mi ht sinh ra sau phn ng là
A. 6,96.10
7
m/s. B. 8,75.10
6
m/s. C. 5,9 .10
6
m/s. D. 2,15.10
7
m/s.
Câu 29: Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
,
n quan sátch mt phng hai khe mt khoảng kng đi D, khong cách gia hai khe th thay đi.
Xét đim M trên mn,c đu là n ng bc 4, nếu lần t gim hoặc ng khong cách S
1
S
2
mộtng
a
t tại đó lvân sáng bc k và bc 3k. Nếu ng khong ch S
1
S
2
tm
2 a
t ti M:
A. vân sáng bc 2 B. vân sáng bc 6 C. vânng bc 8 D. n ti th
12.
www.thuvienhoclieu.com Trang 100
Câu 30: Người ta dùng hạt prôtôn động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhâ 73 Li đứng yên, sau phn ng thu
đưc hai ht giống nhau cùng động năng. Giả s phn ng không kèm theo bc x γ. Biết năng lượng ta ra
ca phn ứng là 17,4 MeV. Động năng của mi ht sinh ra bng
A. 9,5 MeV. B. 8,7 MeV. C. 0,8 MeV. D. 7,9 MeV.
----------- Hết nội dung đề thi ----------
(Học sinh không được s dng tài liu. Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 16
ĐỀ THI HC K II
Môn: Vt Lý Lp 12
Thi gian: 60 phút
Câu 1. Chiếu ánh sáng nhìn thy vào chất no sau đây có th xy ra hin tượng quang đin trong?
A. Kim loi B. Nước C. Không khí D. Cht
bán dn
Câu 2. Năng lượng ca 1 photon:
A. gim dn theo thi gian B. gim khi khong cách ti ngun
tăng
C. không ph thuc vào khong cách ti ngun D. gim khi truyền qua môi trường hp
th
Câu 3. Người vn dng thuyết lượng t đ giải thích các định lut quang đin là:
A. Young B. Einstein C. Bohr D.Planck
Câu 4. Mt vt nung nóng đến gn 500
0
C s phát ra:
A. ánh sáng kh kiến B. tia hng ngoi C. ánh sáng đơn sắc hng D. tia t
ngoi
Câu 5. Ánh sáng nhìn thy gm:
A. bảy ánh sáng đơn sắc.
B. vô s ánh sáng đơn sắc.
C. các ánh sáng đơn sắc có mu đơn sắc t đỏ đến tím.
www.thuvienhoclieu.com Trang 101
D. vô s ánh sáng đơn sắc, các ánh sáng đơn sắc có mu đơn sắc biến thiên liên tc t đỏ đến tím
Câu 6. Mt tia sáng ló ra khỏi lăng kính ch có mt màu không phi màu trắng, th đó l ánh sáng:...
A. đã bị tán sc. B. đa sắc. C. đơn sắc. D. ánh sáng hng
ngoi.
Câu 7. Cho các loi ánh sáng sau:
I. ánh sáng trng II. Ánh sáng đỏ
III. ánh sáng vàng IV. Ánh sáng tím.
Cặp ánh sáng no có bước sóng tương ứng là 0,589
m
và 0,4
m
?
A. IV và I B. II và III C. I và II D. III
IV
Câu 8. Chn câu sai trong các câu sau:
A. Trong máy nh, khong cách t vt kính đến phim thay đổi được.
B. Máy nh dng c ng đ thu được mt nh tht, nh hơn vt, ngược chiu, nh hơn vt trên
phim
nh.
C. Trong máy nh có mt ca sp chắn trước phim đ không cho ánh sáng chiếu liên tc lên phim.
D. Đ cho nh cn chp hin rõ nét trên phim, nời ta điều chnh tiêu c ca vt kính.
Câu 9. Đim sáng S nm trên trc chính ca 1 thu kính phân kì cho nh S'. Cho S di chuyn v phía thu
kính
thì nh S' s:
A. di chuyn ra xa thu kính.
B. di chuyn li gn thu kính.
C. không di chuyn.
D. di chuyn ra xa hoc di chuyn li gn thu kính còn ph thuc vo trường hp c th.
Câu 10. Chn câu tr li đúng nhất. Phn ng ht nhân ch tỏa năng lượng khi:
A. Tng khối lượng các hạt trước phn ng lớn hơn tổng khối lưng các ht sau phn ng
B. là quá trình phóng x
C. Độ ht khi nh hơn không
www.thuvienhoclieu.com Trang 102
D. Là quá trình phân hch ht nhân
Câu 11. Urani thiên nhiên đã lm giu l nhiên liu tốt hơn trong l phn ng so vi Urani t nhiên bi vì
có t l lớn hơn ca:
A. Deuterium B.
238
92
U
C.
235
92
U
D.
Neutron chm
Câu 12. Chn câu có ni dung sai:
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng ln thì càng bn vng.
B. Các nguyên t đứng đầu bng tuần hon như H, He có số A nh nên kém bn vng.
C. Các ht nhân nng trung bình (có s khi trung bình) là bn vng nht.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng ln thì càng bn vng.
Câu 13. Trong nh máy đin nguyên t, lò phn ng hạt nhân được dùng đ cung cp:
A. Hơi nước B. Nhit C. Neutron D. Đin
Câu 14. Năng lượng ca mt tri là do:
A. s biến đổi Heli thành Hydro B. s biến đổi Hydro thành Heli
C. s phân hch D. s phóng x
Câu 15. Phn lớn năng lượng phân hch giải phóng dưới dng:
A. năng lượng phân rã ca các mnh phân hch B. động năng ca các neutron
C. động năng ca các mnh phân hch D. tia gamma
Câu 16. Khi mt mu phóng x phân rã, chu k bán rã ca nó:
A. Một trong ba trường hp B. Không đổi C. Giảm đi D. Tăng
lên
Câu 17. Khi chuyn t qu đạo M v qu đạo L thì nguyên t:
A. phát ra một phôtôn có bước sóng
ML
EE
hc
=
B. đứng yên
C. phát ra mt vch trong dãy Laiman D. phát ra một phôtôn có năng lượng ε
= E
M
- E
L
www.thuvienhoclieu.com Trang 103
Câu 18. Người vn dng thuyết lượng t đ gii thích quang ph vch ca hyđrô l:
A. Planck B. Young C. Bohr D. Einstein
Câu 19. Các bc x thuc dãy Paschen do nguyên t Hiđrô phát ra khi nó chuyn t các trng thái có mc
năng
ợng cao hơn về mức năng lượng:
A. N B. M C. L D. K
Câu 20. Đ va trit tiêu dng quang đin đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng lần lượt được chiếu vào
b
mt catot ca 1 tế bo quang đin cần đặt hiu đin thế hãm U
U
hv
. Nếu chiếu đồng thi c 2 ánh
sáng
đó vo th cần đặt hiu đin thế hãm vừa đ đ trit tiêu dng quang đin:
A. U
B. U
hv
C. U
+U
hv
D.
(U
+U
hv
)/2
Câu 21. Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng vi hai khe Yâng,
l bước sóng ca ánh sáng đơn sắc,
a là khong cách giữa hai khe đến màn. S ng vân giao thoa quan sát trên màn s không đi nếu:
A. c
v a tăng gấp đôi B. D tăng gấp đôi cn a giảm đi một na
C. c
v D tăng gấp đôi D.
tăng gấp đôi cn a giảm đi một na
Câu 22. Phát biu nào trong các phát biu sau đúng khi nói v hin tượng tán sc ánh sáng và ánh sáng
đơn
sc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có mt màu nhất định
B. Hin tượng tán sc ánh sáng là hin tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không nhng b
lch
v phía đáy m cn bị tách ra thành nhiu chùm sáng có màu sc khác nhau
C. Trong quang ph ca ánh sáng trng có vô s c ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. C A,B và C đều đúng.
Câu 23. Bước sóng có gii hn t 0,580
m
đến 0,495
m
thuc vùng màu nào trong các vùng màu sau?
www.thuvienhoclieu.com Trang 104
A. Vùng lc B. Vùng tím. C. Vùng đỏ D. Vùng da
cam và vàng
Câu 24. Ánh sáng vng do đn hơi Natri phát ra bước sóng no trong các bước sóng dưới đây? Chọn
câu tr
li đúng.
A. 0,698
m
B. 0,589
m
C. 0,598
m
D.
0,958
m
Câu 25. Chiếu lần lượt hai bc x đin t bước sóng λ
1
= 0,25μm v λ
2
= 0,3μm vo mt tm kim loi,
người
ta xác định được vn tốc ban đầu cc đại ca các quang electron lần lượt là v
1
= 7,31.105(m/s) ;
v
2
= 4,93.105(m/s). Xác định khối lưng ca electron và gii hạn quang đin ca kim loi là:
A. m = 9,1.10
-31
kg ; λ
0
= 0,4μm. B. m = 9,18.10
-31
kg ; λ
0
= 0,36μm.
C. m = 9,1.10
-31
kg ; λ
0
= 0,36μm. D. m = 9,18.10
-31
kg ; λ
0
= 0,4μm.
Câu 26. Cường độ dng quang đin bên trong mt tế bo quang đin l I = 8μA. Số electron quang đin
đến
được anôt trong 1 giây là:
A. 6.10
14
ht. B. 5.10
13
ht. C. 4,5.10
13
ht. D.
5,5.10
12
ht.
Câu 27. Khi chiếu bc x có bước sóng λ
1
= 0,236μm vo catôt ca mt tế bo quang đin thì các quang
electron đều b gi li bi hiu đin thế hãm là U
1
= -2,749V. Khi chiếu bc x λ
2
thì hiu đin thế hãm
U
2
= -6,487V. Giá tr ca λ
2
là:
A. 0,23μm. B. 0,138μm. C.0,362μm. D.0,18μm.
Câu 28. Chiếu lần lượt vào catôt ca mt tế bo quang đin các bc x những bước sóng sau λ
1
=
0,18μm,
λ2 = 0,21μm, λ
3
= 0,28μm, λ
4
= 0,32μm, λ
5
= 0,44μm. Những bc x no gây ra đưc hin tượng
quang
đin? Biết công thoát ca electron là 4,5eV.
www.thuvienhoclieu.com Trang 105
A. c 5 bc x trên. B. λ
1
v λ
2
. C. λ
1
, λ
2
, λ
3
v λ
4
. D. λ
1
, λ
2
v λ
3
.
Câu 29. T ht nhân
236
88
X
phóng ra 3 ht (anpha) 1 ht ß
-
(beta tr) trong chui phóng x liên tiếp,
khi đó hạt nhân to thành là:
A.
224
83
X
B.
224
81
X
C.
236
83
X
D.
226
88
X
Câu 30. Hyđthiên nhiên có 99,985% đồng v
v 0,015% đồng v
2
1
H
. Khối lượng nguyên t tương
ng là
1,007825 u và 2,014102 u. Tìm khi ng nguyên t ca nguyên t hyđ.
A. 1,001204 u B. 1,007976 u C. 1,000423 u D.
1,000201 u
Câu 31. Tính năng lượng to ra trong phn ng nhit hch:
2
1
H
+
3
2
He
+
4
2
He
. Cho biết khối lượng
ca
nguyên t
2
1
H
= 2,01400 u, ca nguyên t
3
2
He
= 3,016303 u; ca nguyên t
= 1,007825 u; ca
nguyên
t
4
2
He
= 4,00260u; 1u = 1,66043.10
-27
kg; c = 2,9979.10
8
m/s; 1J = 6,2418.10
18
eV.
A. 19,8 MeV B. 18,5 MeV C. 19,5 MeV D. 20,2
MeV
Câu 32. Thời gian τ đ s ht nhân phóng x giảm đi e = 2,7 lần gi là thi gian sng trung bình ca cht
phóng
x. th chứng minh được rằng τ = 1/λ. bao nhiêu phần trăm nguyên tố phóng x b phân sau
thi
gian t = τ?
A. 65% B. 37% C. 63% D. 35%
Câu 33. Hãy cho biết x và y là các nguyên t g trong các phương trnh phản ng hạt nhân sau đây:
9
4
Be
+ α → x + n ; p +
19
9
F
16
8
O
+ y
A. x:
12
6
C
; y:
4
2
He
B. x:
10
5
B
; y:
7
3
Li
C. x:
12
6
C
; y:
7
3
Li
D. x:
14
6
C
;
y:
www.thuvienhoclieu.com Trang 106
Câu 34. Trên vành một kính lúp có ghi X 2,5. Điều ny có nghĩa l kính lúp đó có tiêu c bng:
A. 10m. B. 2,5m. C. 0,1cm. D. 0,1m.
Câu 35. Mt vt sáng nh AB đặt vuông góc vi trc chính ca thu kính hi t độ t 4điốp. Vt cách
thu
kính 50cm s cho nh:
A. nh hơn vt. B. lớn hơn vt.
C. bằng v ngược chiu vi vt. D. bng và cùng chiu vi vt.
Câu 36. Trong thí nghim lâng v giáo thoa áng sáng. Khe S được chiếu sáng bằng hai ánh ng đơn sắc
bước sóng
1
2
. Biết
1
= 0,5
m
vân sáng bc 6 ca ánh sáng bước sóng
1
trùng vi
vân sáng
bc 5 ca ánh sáng có bước sóng và
2
. Bước sóng
2
là:
A. 0,45
m
B. 0,40
m
C. 0,55
m
D. 0,60
m
Câu 37. Khong cách gia hai khe S
1
S
2
trong máy giao thoa Young bng 1mm. Khong cách t màn
ti khe
bng 3m. Khong cách gia hai vân sáng liên tiếp trên màn bng 1,5mm. Bước sóng ca ánh sáng ti
bng:
A. 0,4μm B. 0,5μm C. 0,65μm D. 0,6μm
Câu 38. Cho hai ngun sáng kết hp S
1
và S
2
cách nhau mt khong a = 5mm v cách đều mt màn E mt
khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên mn, ngưi ta thy khong cách t vân sáng th năm đến
vân
trung tâm là 1,5mm.ớc sóng λ ca ngun sáng bng:
A. 0,75 μm B. 0,6 μm C. 0,55 μm D.0,5 μm
Câu 39. Hai ngun sáng kết hp trong mt thí nghim giao thoa được to thành nh hai khe mnh F
1
F
2
song
song nhau đặc cách đều mt nguồn khe S phát ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Khoảng cách F
1
F
2
=
1mm và
www.thuvienhoclieu.com Trang 107
khong ch t S đến F
1
F
2
bng 1m. Hình ảnh giao thoa được quan sát trên mt màn E song song
cách
F
1
F
2
mt khong 1,4m, vân sáng trung tâm ti v trí C khong cách gia hai vân sáng liên tiếp
bng
0,7mm. V trí vân ti th 15(k t vân sáng trung tâm) là:
A. 8,7 mm B. 10,85 mm C. 10,15 mm D. 9,3 mm
Câu 40. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai vân sáng hoc hai vân ti liên tiếp là
0,5 mm, điều ny có nghĩa l:
A. D = 0,5 mm B. x = 0,5 mm C. i = 0,5 mm D. a = 0,5
mm
C
â
u
Đ
á
p
á
n
C
â
u
Đ
á
p
á
n
C
â
u
Đ
á
p
á
n
C
â
u
Đ
á
p
á
n
C
â
u
Đ
á
p
á
n
1
D
9
B
1
7
D
2
5
C
3
3
A
2
C
1
0
A
1
8
C
2
6
B
3
4
D
3
B
1
1
C
1
9
B
2
7
B
3
5
C
4
B
1
2
A
2
0
B
2
8
B
3
6
D
5
D
1
3
B
2
1
A
2
9
A
3
7
B
6
C
1
4
B
2
2
D
3
0
B
3
8
A
www.thuvienhoclieu.com Trang 108
7
D
1
5
B
2
3
A
3
1
B
3
9
C
8
D
1
6
B
2
4
B
3
2
C
4
0
C
| 1/108

Preview text:

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 1
Môn: Vật Lý Lớp 12 Thời gian: 60 phút
Cho: h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Ánh sáng đơn sắc
A. chỉ có một bước sóng xác định trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m.
B. có một màu nhất định và không bị tán sắc.
C. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính.
D. chỉ bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 2: Mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến có độ tự cảm 2,5 μH, điện dung 40 nF.
Cho c = 3.108 m/s. Mạch này có thể phát ra sóng vô tuyến nào? A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn.
Câu 3: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc đối với khe Y-âng. Trên màn ảnh bề rộng của
10 khoảng vân đo được là 1,6 cm. Tại điểm A trên màn cách vân sáng chính giữa một khoảng 4 mm ta thu được A. vân tối thứ 2.
B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 3. D. vân sáng bậc 2.
Câu 4: Kết luận nào không đúng khi nói về phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?
A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích.
C. Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch.
D. Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được.
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Y-âng, khoảng cách giữa hai
khe là 0,4 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng có bước sóng 0,4 μm. Bề
rộng giao thoa trường là 30 mm. Tổng số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là A. 33. B. 15. C. 31. D. 29.
Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của hạt nhân nguyên tử?
A. Khối lượng hạt nhân nguyên tử gần bằng khối lượng của nguyên tử.
B. Hạt nhân nguyên tử có kích thước cỡ 10 – 15 m.
C. Hạt nhân mang điện tích dương. Trang 1
D. Các hạt nhân mà nguyên tử có cùng số khối A nhưng có số proton Z khác nhau gọi là đồng vị.
Câu 7: Mạch dao động: độ tự cảm 4 μH; điện dung 1 nF. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của mạch là A. 25 MHz. B. 2,5 kHz. C. 25 kHz. D. 2,5 MHz.
Câu 8: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.
B. bản chất của kim loại và bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. nhiệt độ của kim loại.
D. bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 9: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết càng lớn.
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. số nuclôn càng nhỏ.
D. số nuclôn càng lớn.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, vị trí vân sáng trên màn thỏa biểu thức nào?
A. d2 – d1 = (k + 0,5)..
B. d2 – d1 = (2k + 1)./2. C. d2 – d1 = k..
D. d2 – d1 = (k + 0,5)./2.
Câu 11: Mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích q =
2.10-6cos(4.104t) C thì dòng điện cực đại qua cuộn cảm có giá trị A. 0,8 A. B. 80 mA. C. 0,8 mA. D. 8 mA.
Câu 12: Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang – phát quang?
A. Tần số của ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
B. Có hai trường hợp huỳnh quang và lân quang.
C. Chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
D. Là hiện tượng một chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng này và phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
Câu 13: Trong chân không, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Năng lượng photon có giá trị là A. 2,980.10-19 J. B. 3,975.10-18 J. C. 3,975.10-19 J. D. 2,980.10-18 J. Trang 2
Câu 14: Sóng điện từ A. là sóng dọc.
B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng.
D. là sóng ngang.
Câu 15: Hạt nhân 210 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206 Pb. Hạt nhân 206 Pb có 84 82 82 A. 126 nơtron. B. 82 proton. C. 84 proton. D. 206 nơtron.
Câu 16: Công thoát electron của kim loại là 7,64.10-19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim
loại này các bức xạ λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm, λ3 = 0,35 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng
quang điện đối với kim loại là A. λ1 và λ2. B. chỉ có λ1.
C. cả ba bức xạ trên.
D. không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
Câu 17: Máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu.
B. Mạch phát sóng cao tần.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 18: Khi nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,51 eV về trạng thái
dừng có năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử
A. hấp thụ photon có bước sóng 657 nm.
B. hấp thụ photon có bước sóng 567 nm.
C. phát xạ photon có bước sóng 657 nm.
D. phát xạ photon có bước sóng 567 nm.
Câu 19: Hạt nhân được cấu tạo bởi
A. prôtôn và electron.
B. nơtrôn và electron. C. các nơtrôn. D. các nuclôn.
Câu 20: Đặc điểm của quang phổ liên tục?
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Có nhiều vạch sáng và vạch tối xen kẽ.
Câu 21: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và C, khi tăng điện dung của tụ điện
lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch Trang 3
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 22: Trong hạt nhân 7 Li có 3 A. 4 proton. B. 3 proton. C. 7 nơtron. D. 4 nuclon.
Câu 23: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo
thời gian lệch pha nhau /2.
C. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều
hòa theo thời gian với cùng tần số.
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng . Trên màn hứng vân ta thấy khoảng
cách giữa 10 vân liên tiếp nhau là 9 mm. Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 8 là A. 10,5 mm. B. 4,5 mm. C. 9 mm. D. 23 mm.
Câu 25: Cho mạch dao động lý tưởng: độ tự cảm 4 μH, điện dung 0,1 nF; hiệu điện thế cực
đại là 4 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị A. 40 mA. B. 0,1 A. C. 10 2 mA. D. 20 mA.
Câu 26: Quang dẫn là hiện tượng
A. kim loại giảm mạnh điện trở lúc được chiếu sáng.
B. chất bán dẫn trở nên dẫn điện tốt lúc được chiếu sáng.
C. điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi hạ nhiệt độ xuống thấp.
D. giải phóng electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
Câu 27: Một mạch dao động có tần số riêng 100 kHz và tụ điện có điện dung 5.10-3 F. Lấy
2  10. Độ tự cảm của mạch dao động là A. 5.10-3 H. B. 5.10-5 H. C. 5.10-4 H. D. 2.10-4 H.
Câu 28: Điều nào sau đây sai khi nói về tia tử ngoại?
A. Có tác dụng sinh học.
B. Dùng để diệt khuẩn, chữa bệnh còi xương. Trang 4
C. Có bản chất là sóng điện từ.
D. Là bức xạ không thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím.
Câu 29: Gọi εĐ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; εL là năng lượng của phôtôn ánh sáng
lục, εV là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. εĐ > εV > εL.
B. εL > εĐ > εV.
C. εL > εV > εĐ. D. εV > εL > εĐ.
Câu 30: Tia tử ngoại và tia X không có chung tính chất nào sau đây?
A. Ion hóa không khí.
B. Tác dụng lên phim ảnh.
C. Dễ dàng xuyên qua giấy, gỗ, mô mềm….
D. Kích thích sự phát quang một số chất.
Câu 31: Cho mp = 1,00728u; mn = 1,00866u. Hạt nhân D (đơteri) có khối lượng 2,0136
u2,0136 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân D (đơteri) là A. 2,013 MeV. B. 1,183 MeV. C. 1,015 MeV. D. 2,014 MeV.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi
từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Biết khoảng cách hai khe 2,5 mm, hai khe cách màn 1 m. Bề rộng
quang phổ bậc 3 có giá trị là A. 0,24 mm. B. 0,30 mm. C. 0,42 mm. D. 0,48 mm.
Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân: D + T → n + X. Biết khối lượng các hạt n; D; T và X lần
lượt là 1,0087u; 2,014u; 3,016u; 4,0015u. Phản ứng này
A. toả năng lượng 17,75 MeV.
B. thu năng lượng 17,75 MeV.
C. thu năng lượng 18,44 MeV.
D. toả năng lượng 18,44 MeV.
Câu 34: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz ứng với bước sóng A. 500 nm. B. 420 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.
Câu 35: Ban đầu có 200 g chất phóng xạ nguyên chất. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 5
ngày đêm. Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 10 ngày đêm là A. 50 g. B. 150 g. C. 100 g. D. 40 g.
Câu 36: Một mạch dao động có tần số riêng 100 kHz và tụ điện có điện dung 5.10-3 F. Lấy
2  10. Độ tự cảm của mạch dao động là A. 5.10-3 H. B. 2,5.10-3 H. C. 2,5.10-4 H. D. 5.10-4 H. Trang 5
Câu 37: Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng EM = - 1,51 eV sang EK = - 13,6 eV sẽ phát ra photon có năng lượng A. 12,09 eV. B. 15,11 eV. C. - 12,09 eV. D. 2,94 eV.
Câu 38: Hạt nhân bo 11 B có khối lượng m = 11,0093u. Cho m 5 p = 1,00728u; mn = 1,00866u.
Độ hụt khối của hạt nhân này là A. 0,0777u. B. 0,0791u. C. 0,06791u. D. 0,0668u.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, điểm M trên màn quan sát là
vân sáng bậc 4 có hiệu đường hai sóng từ hai khe truyền đến là 2.10-6 m. Bước sóng có giá trị là A. 0,4.10-6 m. B. 0,6.10-6 m. C. 0,5.10-6 m. D. 0,7.10-6 m.
Câu 40: Thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4.10-6 m, khoảng cách hai
khe 0,5 mm, hai khe cách màn 1 m. Khoảng vân trên màn có giá trị là A. 0,6 mm. B. 0,8 mm. C. 0,3 mm. D. 0,5 mm. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 2
Môn: Vật Lý Lớp 12 Thời gian: 60 phút
Câu 1: Nói về giao thoa ánh sáng, phát biểu sai là:
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
C. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
Câu 2: Bức xạ có tần số f = 500.1012 Hz thuộc loại sóng nào trong thang sóng điện từ: A. Tia tử ngoại B. Sóng vô tuyến C. Tia hồng ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy được
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chiết suất môi trường:
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó.
B. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng Trang 6 trong môi trường đó.
C. Việc chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh chính là nguyên nhân của
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Chiết suất của một môi trường có giá trị tăng dần từ màu tím đến màu đỏ.
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là: I Q A. T = 2π 0 B. T = 2π 0 C. T = 2π 2 Q 2 I D. T = 0 0 Q I 0 0 2πQ0I0
Câu 5: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung 50 µF.
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 4V, năng lượng từ
trường của cuộn dây là: A. 0,5 mJ B. 1 mJ C. 0,2 mJ D. 2 MJ
Câu 6: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ C = 10 µF và cuộn cảm L = 0,1 H. Tại thời điểm uC = 4V thì i
= 0,02 A. Cường độ cực đại trong khung bằng : A. 4,5.10-2 A B. 4,47.10-2 A C. 2.10-4 A D. 20.10-4 A
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 8: Khi nói về quang phổ liên tục của một vật, chọn câu đúng:
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
Câu 9: Hai khe Young cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1 mm có: A. Vân tối thứ 3 B. Vân sáng thứ 2 C. Vân sáng thứ 3 D. Vân tối thứ 2
Câu 10: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch có f1 = 30 kHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì
mạch có f2 = 40 kHz. Vậy khi mắc tụ C = C1 + C2 vào mạch thì mạch sẽ dao động với tần số f Trang 7 bằng:A.70 kHz B. 24 kHz C. 10 kHz D. 50 kHz
Câu 11: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Young được xác định bởi công thức: (2k + ) 1 D kD 2kD A. x = B. x = C. x = D. x = 2a 2a a kD a
Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,60 µm và λ2 thì thấy
vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Tính λ2: A. 0,9 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,4µm
Câu 13: Trong thí nghiệm Young, biết a = 1 mm và D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,7 µm vào khe S thì thấy trên màn có những vị trí vân sáng của hai
bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng nhau là: A. 7,4 mm B. 8,4 mm C. 8,6 mm D. 7,2 mm
Câu 14: Chọn câu sai. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, I0 là cường độ dòng
điện cực đại trong mạch. Biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch là: 2 LI 2 CU Q 2 A. W = 0 B. W = 0 C. W = 0 D. W = 2 2 C 2 Q 20 2L
Câu 15: Trong ánh sáng mặt trời: A.
Gồm tia tử ngoại và tia hồng ngoại.
B. Chỉ gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Gồm tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy được và tia tử ngoại.
D. Gồm tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 16: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2µH và
một tụ điện C = 1,8.10-9 F. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là: A. 113 m B. 13,1 m C. 6,28 m D. 11,3 m
Câu 17: Tia Rơnghen và tia tử ngoại không có chung tính chất:
A. Bị nước và thủy tinh hấp thụ
B. Làm phát quang một số chất Trang 8
C. Làm ion hóa không khí D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
Câu 18: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai:
A. Tia Rơnghen dùng để chiếu điện trị một số ung thư nông.
B. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-12 m đến 10-8 m.
Câu 19: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu sai là:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Hiện tượng chùm sáng trắng. khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu
sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng do mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
Câu 20: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe Young cách nhau 2 mm, hình
ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ,
khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là: A. 0,55 µm B. 0,50 µm C. 0,40 µm D. 0,60 µm
Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng cách giữa hai khe Young
là 1,5 mm. Khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,40 µm B. 0,48 µm C. 0,72 µm D. 0,60 µm
Câu 22: Giao thoa với hai khe Young có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Xác định số bức xạ cho vân tối (bị tắt) tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 cm: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 23: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại
trong mạch I0 và hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai bản tụ là: C U A. I 0 0 = U0 B. I0 = U0 LC C. I0 = D. I0 = L LC Trang 9 L U0 C
Câu 24: Sắp xếp các bức xạ sau đây theo thứ tự bước sóng giảm dần: ánh sáng thấy được, tia hồng
ngoại, tia X, tia tử ngoại:
A. Ánh sáng thấy được, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia X.
Câu 25: Tính chất sóng ánh sáng được khẳng định dựa vào:
A. Hiện tượng quang điện B.
Hiện tượng quang phát quang C. Hiện tượng giao thoa D.
Hiện tượng phát xạ cảm ứng
Câu 26: Trong các thiết bị điện tử sau đây thiết bị nào chỉ có máy phát vô tuyến:
A. Điện thoại bàn hữu tuyến
B. Thiết bị điều khiển tivi từ xa
C. Điện thoại di động D. Máy vi tính
Câu 27: Bộ phận nào không có trong máy thu sóng vô tuyến điện từ: A. Anten B.
Mạch tách sóng C.Mạch khuyếch đại D.Mạch biến điệu
Câu 28: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Young là 3 mm, khoảng
cách từ màn chứa 2 khe đến màn quan sát là 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm
đến 0,76 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc một ngay
sát vân sáng trắng trung tâm là: A. 0,45 mm B. 0,68 mm C. 0,72 mm D. 0,38 mm
Câu 29: Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện C = 0,2 mF. Lấy π2 = 10. Để mạch có tần số
dao động riêng 200 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây bằng: A. 3,125 mH B. 0,4 mH C. 0,325 mH D. 1,2 mH 1
Câu 30: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = F và độ tự 400  0 6 , 1 cảm của cuộn dây L = H. Khi đó sóng thu đượ 
c có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. A. 50 Hz B. 200 Hz C. 100 Hz D. 25 Hz
Câu 31: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ: Trang 10
A. Sóng điện từ trong thông tin liên lạc gọi là sóng vô tuyến.
B. Tần số của sóng không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường.
Câu 32: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8.10-9 F và cuộn cảm có độ tự cảm L
= 2.10-3 H. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng: A. 3 mA B. 1,44 mA C. 3,6 mA D. 12 mA
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
D. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Khoảng
cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2m. Biết giao thoa
trường có bề rộng L = 7,4 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là: A. 7 vân sáng, 6 vân tối B. 15 vân sáng, 14 vân tối
C. 15 vân sáng, 16 vân tối D. 7 vân sáng, 8 vân tối
Câu 35: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.10-4 H và C = 8 nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần
nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5 V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công
suất P = 6 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị bằng: A. 10 Ω B. 50 Ω C. 12 Ω D. 100 Ω
Câu 36: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ở
bên phải đến vân sáng thứ 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là: A. i = 0,3 mm B. i = 0,6 mm C. i = 0,9 mm D. i = 0,4 mm
Câu 37: Khi sóng điện từ lan truyền trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương:
A. Song song nhau và song song với phương truyền sóng.
B. Vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
C. Song song nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Trang 11 D. Vuông góc nhau và
song song với phương truyền sóng.
Câu 38: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 µF, điện tích của tụ có giá trị cực
đại là 8.10-5 C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là: A. 12,8.10-4 J B. 6.10-4 J C. 8.10-4 J D. 6,4.10-4 J
Câu 39: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm, khoảng
cách từ màn chứa 2 khe tới màn quan sát là 2m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng
0,75 µm. Vị trí vân sáng thứ tư cách vân sáng trung tâm là: A. 6 mm B. 1,5 mm C. 4,5 mm D. 3 mm
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Young, ánh sáng đơn sắc có λ = 0,48µm. Thay
ánh sáng khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ’ là: A. 0,55 µm B. 0,72 µm C. 0,63 µm D. 0,42 µm ---HẾT--- 321 ĐỀ Câu 1 C Câu 2 D Câu 3 D Câu 4 B Câu 5 A Câu 6 B Câu 7 C Câu 8 D Câu 9 A Trang 12 Câu B 10 Câu D 11 Câu D 12 Câu B 13 Câu D 14 Câu C 15 Câu A 16 Câu A 17 Câu B 18 Câu C 19 Câu B 20 Câu D 21 Câu B 22 Câu A 23 Câu D Trang 13 24 Câu C 25 Câu B 26 Câu D 27 Câu D 28 Câu A 29 Câu D 30 Câu C 31 Câu D 32 Câu B 33 Câu B 34 Câu C 35 Câu A 36 Câu B 37 Câu D 38 Trang 14 Câu A 39 Câu B 40 ---HẾT--- www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 3
Môn: Vật Lý Lớp 12 Thời gian: 60 phút
Câu 1: Trong chuỗi phân rã phóng xạ 235 207 U →
Pb có bao nhiêu hạt  và  được phát ra: 92 82 A. 7  và 2  B. 4  và 7  C. 7  và 4  D. 3  và 4 
Câu 2: Chọn phát biểu sai :
A. Tần số ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn tần số ánh sáng kích thích.
B. Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến sự phát ra một photon khác.
C. Khi chuyển từ trạng thái có mức năng lượng cao về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì
nguyên tử sẽ phát ra một photon.
D. Mẫu nguyên tử Bo không giải thích được tính bền vững của nguyên tử Hiđrô.
Câu 3: Trong thí nghiệm Young, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường
đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng: A. λ/4 B. λ/2 C. D. λ
Câu 4: Xét phản ứng nhiệt hạch: D + D → X + n + 3,074 MeV. Khối lượng đơteri cần thiết để thu
được năng lượng bằng năng lượng khi đốt cháy 1 kg than (cho năng suất toả nhiệt của than là 3.107 J/kg) là A. 0,810 mg. B. 0,203 mg. C. 0,608 mg. D. 0,405 mg. Trang 15
Câu 5: Một hạt α bắn vào hạt nhân 27 Al đứng yên tạo ra nơtron và hạt X. Các hạt nơtron và X có 13
động năng lần lượt là 4 MeV và 1,8 MeV. Cho: mα = 4,0016u; mn = 1,00866u; mAl = 26,9744u; mX =
29,9701u; 1u = 931,5MeV/c2. Động năng của hạt α là: A. 5,8 MeV B. 8,37 MeV C. 7,8 MeV D. 3,23 MeV
Câu 6: Một chất phóng xạ có khối lượng m0 và chu kì bán rã T. Sau thời gian t = 4T , khối lượng chất
phóng xạ này đã phân rã là: 31m m 15m m A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 32 16 16 32
Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: 3 2 1
H + H → n +  . Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti 1 1 0 m  = 0,0087(u), Đơtơri m  = 0,0024(u), hạt  m 
= 0,0305(u). Cho 1u = 931MeV/c2 năng T D 
lượng tỏa ra từ phản ứng trên là : A. 20,6(MeV) B. 18,06(MeV) C. 16,08(MeV) D. 38,72(MeV)
Câu 8: Thực hiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối
thứ 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng bên là 7mm. Khoảng vân tính được là: A. 2mm B. 4mm C. 2,5mm D. 3,5mm
Câu 9: Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là
A. đều đặc trưng cho nguyên tố.
B. màu các vạch quang phổ.
C. cách tạo ra quang phổ.
D. đều phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm
và nhận được một vân sáng bậc 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng
tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng có bước sóng là: A. 750nm B. 500nm C. 420nm D. 630nm
Câu 11: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là o. Khi chiếu vào bề mặt 
kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng  = o thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện 3 bằng: A. 1A B. 2A C. 0,5.A D. 0,75.A
Câu 12: Hạt nhân 60 Co có khối lượng là 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng 27
nơtron là 1,0087(u), năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60Co là (cho 1u = 931MeV/c2): A. 12,44(MeV) B. 6,07(MeV) C. 8,44(MeV) D. 10,26(MeV) Trang 16 Câu 13: Hạt nhân
(đứng yên) phóng xạ α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ γ). Ngay sau
phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. Nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
B. Nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. Lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. Bằng động năng của hạt nhân con
Câu 14: Điểm chung giữa hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong là:
A. tạo ra lỗ trống trong bán dẫn và kim loại.
B. giải phóng electron ra khỏi kim loại và bán dẫn.
C. có giới hạn quang điện.
D. làm cho vật thiếu điện tích âm.
Câu 15: Khi động năng của một hạt electron chuyển động tương đối tính bằng 0,6 lần năng lượng nghỉ
của nó thì tốc độ của electron bằng A. 2,343107 m/s. B. 1,758.107 m/s. C. 2,525.108 m/s. D. 2,342.108 m/s.
Câu 16: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,4 m. Ánh sáng này có màu A. vàng B. đỏ C. lục D. tím
Câu 17: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m với công suất 10W. Số photon do
nguồn sáng đó phát ra trong một giây vào khoảng giá trị nào : ( h = 6,625.10-34Js ; c = 3,108m/s) A. 2,52.1017 photon. B. 2,52.1020 photon. C. 2,52.1018 photon. D. 2,52.1019 photon.
Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch
màn quan sát đi một đoạn 0,2m theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi
một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,20mm B. 0,40mm C. 0,40cm D. 0,20cm
Câu 19: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng lớn.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số nuclôn càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Trang 17
Câu 20: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có khối
lượng m. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt  ngay sau khi phân rã bằng 2  2 m  m m  m  A. B   B. C. B D.   m    mB m m  + B m  B 
Câu 21: Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ:
A. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam.
B. Ánh sáng có tính chất hạt.
C. Tốc độ truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau.
D. Chiết suất của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng.
Câu 22: Tìm câu sai :
A. Sự huỳnh quang và sự lân quang đều xảy ra ở điều kiện bình thường.
B. Năng lượng các photon của ánh sáng phát quang nhỏ hơn năng lượng các photon của ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng phát quang có bước sóng ngắn hơn ánh sáng kích thích.
D. Hiện tượng lân quang có thời gian phát quang dài hơn hiện tượng huỳnh quang.
Câu 23: Hạt nhân Po210 phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Pb206. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số
hạt Pb và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ giữa khối lượng Pb và khối lượng Po trong mẫu là: A. 0,204. B. 5,097. C. 4,905. D. 0,196.
Câu 24: Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,39μm và λ2 = 1,2λ1 thì vận 3
tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bứt ra lần lượt là v = 1 và v2 với v v . Giới hạn 2 1 4
quang điện λ0 của kim loại này là A. 0,63 μm. B. 0,75 μm. C. 0,69 μm. D. 0,45 μm.
Câu 25: Phần lớn năng lượng được giải phóng ngay khi phân hạch hạt nhân 235 U là 92
A. Động năng của các nơtron phát ra
B. Động năng của các mảnh hạt nhân
C. Năng lượng của các photon của tia 
D. Năng lượng toả ra do phóng xạ của các mảnh hạt nhân Trang 18
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa Young, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 = 0,4 m
 . Xác định 1 để vân sáng bậc 2 của 2 = 0,4 m
 trùng với một vân tối của 1. Biết 0,4 m   1  0,76 m  . A. 0,6 m  . B. 0,67 m  . C. 0,53 m  . D. 0,47 m  .
Câu 27: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng :
A. Bị khúc xạ qua lăng kính.
B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Có một màu xác định.
D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn sáng phát ra đồng thời ba bức xạ
đơn sắc: 1(đỏ) = 0,7m; 2(lục) = 0,56m; 3(tím) = 0,42m. Giữa hai vân liên tiếp cùng màu với
vân trung tâm số vân màu đỏ quan sát được là bao nhiêu ? A. 11. B. 10 C. 9. D. 6.
Câu 29: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại: A. Tia catôt. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma.
Câu 30: Phản ứng phân hạch
A. chỉ xãy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
Câu 32: Trong nguyên tử hidro, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng – 0,85
eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng – 1,51 eV thì nguyên tử
A. phát xạ photon có bước sóng 1,882 µm.
B. phát xạ photon có bước sóng 0,526 µm.
C. hấp thụ photon có bước sóng 0,526 µm. Trang 19
D. hấp thụ photon có bước sóng 1,882 µm.
Câu 33: Một khối chất phóng xạ Radon, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi
18,2%. Hằng số phóng xạ của Radon là: A. 3 (giờ-1).
B. 2,33.10-6 (giây-1). C. 0,2 (giây-1). D. 2,33.10-6 (ngày-1).
Câu 34: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng  và  = 3  vào tấm kim loại có giới 1 2 1
hạn quang điện  thì tỉ số vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi catôt là 3. Tỉ số 0 0 là 1 A. 3. B. 4/3. C. 4. D. 3/4.
Câu 35: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X ?
A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh.
B. Có khả năng đâm xuyên.
C. Có khả năng ion hóa chất khí.
D. Bị lệch đường đi trong điện trường.
Câu 36: Thực hiện giao thoa khe Young với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào
trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần hai
khe một khoảng bao nhiêu? A. ra xa thêm D/3. B. Ra xa thêm 3D/4.
C. Lại gần thêm 3D/4.
D. Lại gần thêm D/3.
Câu 37: Trong nguyên tử Hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11(m). Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 84,8.10-11(m). B. 132,5.10-11(m). C. 21,2.10-11(m). D. 47,7.10-11(m).
Câu 38: Năng lượng photon lớn nhất mà một ống phát tia X có thể phát ra bằng 3.10-15J. Bỏ qua động
năng ban đầu của các elctron bứt ra từ catốt, điện áp giữa anốt và catốt của ống này là A. 24kV B. 18,75kV C. 48kV D. 6,625kV
Câu 39: Động năng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi photon ánh sáng tới có năng lượng
A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ.
B. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn. Trang 20
C. Càng lớn và công thoát kim loại càng nhỏ.
D. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn.
Câu 40: Công thoát của êlectrôn ra khỏi đồng (Cu) và kẽm (Zn) lần lượt là: 4,14eV và 3,55eV. Giới
hạn quang điện của hợp kim đồng kẽm là A. 350 nm. B. 325 nm. C. 275 nm. D. 300 nm. ----------- HẾT ---------- Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II Trang 21 ĐỀ 4
Môn: Vật Lý Lớp 12 Thời gian: 60 phút
Câu 1: Phản ứng phân hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 2: Ban đầu có N hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 0 3 20 ngày có
số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ 4 này là A. 20 ngày B. 5 ngày C. 10 ngày D. 40 ngày
Câu 3: Khi so sánh hạt nhân 12C và hạt nhân 14C , phát biểu nào sau đây đúng ? 6 6
A. Số nuclôn của hạt nhân 12C bằng số nuclôn của hạt nhân 14C . 6 6
B. Điện tích của hạt nhân 12C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 14C . 6 6
C. Số prôtôn của hạt nhân 12C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 14C . 6 6
D. Số nơtron của hạt nhân 12C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 14C . 6 6
Câu 4: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 4 r0. C. 9 r0. D. 16 r0.
Câu 5: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là A. 550 nm B. 220 nm C. 1057 nm D. 661 nm
Câu 6: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phôtôn có thể tồn tại ở trạng thái đứng yên.
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với ánh sáng đó càng lớn.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
Câu 7: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,38 m. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang
năng lượng xấp xỉ bằng A. 2,49.10-19 J B. 5,23. 10-31 J C. 5,23.10-19 J D. 2,49.10-31 J
Câu 8: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn
B. nuclôn nhưng khác số nơtron
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn
D. nơtron nhưng khác số prôtôn
Câu 9: Số nuclôn của hạt nhân 230 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 210 Po là 90 84 A. 6 B. 126 C. 20 D. 14 Trang 22
Câu 10: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra
phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. nguyên tử phát
ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử
phát ra phôtôn ứng với bước sóng A. 534,5 nm B. 95,7 nm C. 102,7 nm D. 309,1 nm
Câu 11: Tia tử ngoại
A. có cùng bản chất với tia X.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
B. mang điện tích âm.
D. có cùng bản chất với sóng âm.
Câu 12: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng  (có giá trị trong
khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với
vân sáng trung tâm có 7 vân sáng màu lục. Giá trị của  là A. 500 nm B. 520 nm C. 560 nm D. 540 nm
Câu 14: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân
cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu 15: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là F F F F A. . B. . C. . D. . 16 9 4 25
Câu 16: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động
với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là A. 0,36 m0c2 B. 1,25 m0c2 C. 0,225 m0c2 D. 0,25 m0c2
Câu 17: Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số nuc lôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các
hạt nhân này theo thứ tự bền vững giảm dần là A. X, Z, Y B. Z, X, Y C. Y, X, Z D. Y, Z, X
Câu 18: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 12 C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 6
11,9967 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 C là 6 A. 46,11 MeV B. 7,68 MeV C. 92,22 MeV D. 94,87 MeV
Câu 19: Một lò phản ứng phân hạch của nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận có công suất 200MW.
Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 23 U 5 và đồng vị
này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày, mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Số A-vô-ga-đrô là N 235
A = 6,02.1023 mol-1. Khối lượng
U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 2 năm là A. 307,8 kg B. 153,9 kg C. 307,8 g D. 153,9 g
Câu 20: Một nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EN = - 0,85eV sang trạng thái
dừng có năng lượng EL = - 3,4eV. Tần số của bức xạ phát ra là Trang 23 A. 6,16.1014 Hz B. 6,16.10-54 Hz C. 3,85.1014 Hz D. 3,85.10-54 Hz
Câu 21: Trong các hạt nhân nguyên tử: 4 56 238 ; He ; Fe
U và 230Th , hạt nhân bền vững nhất là 2 26 92 90 A. 4He . B. 230Th . C. 56Fe . D. 238U . 2 90 26 92
Câu 22: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Hêli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 23: Dùng hạt  bắn phá hạt nhân 9Be gây ra phản ứng  + 9Be → n + C 12 . Biết 4 4 6  m = 4,0015u;
mn = 1,00867u; mBe = 9,012194u; mC = 11,9967u. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là A. 7,574 MeV B. 8,324 KeV C. 7,754 MeV D. 5,76 MeV
Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. động lượng. D. số nơtron.
Câu 25: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần.
B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 26: Một tấm kim loại có công thoát A = 3,55eV. Lần lượt chiếu đến tấm kim loại hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng λ1 = 0,2 m và λ2 = 0,3 m. Bức xạ nào trong hai bức xạ trên gây ra được hiện tượng quang điện ?
A. chỉ có bức xạ λ2.
B. chỉ có bức xạ λ1.
C. cả hai bức xạ λ1 và λ2 . D. không có bức xạ nào.
Câu 27: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 1,325.10-9m. Quỹ đạo đó
có tên gọi là quỹ đạo dừng A. M. B. O. C. N. D. L.
Câu 28: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên
tử đó có bao nhiêu vạch ? A. 6. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 29: Một mẫu có N0 hạt nhân của mẫu chất phóng xạ X. Sau hai chu kì bán rã, số hạt nhân X còn lại là: A. 0,5 N0 B. 0,75 N0 C. 0,25 N0 D. N0 Trang 24
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe sáng cách nhau a = 2mm và cách màn
một khoảng D = 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở
hai bên so với vân sáng trung tâm là A. 2,5 mm B. 2,0 mm C. 1,25 mm D. 1,0 mm
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau một khoảng a = 0,5 mm,
ánh sáng có bước sóng λ = 500 nm , màn cách hai khe một khoảng D = 2 m. Vùng giao thoa trên màn
rộng 15 mm. Số vân quan sát được trên màn là: A. 7. B. 15. C. 8. D. 13.
Câu 32: Một chất phóng xạ X nguyên chất có chu kỳ bán rã là T. Hỏi sau thời gian t = 3T kể từ thời
điểm ban đầu tỉ số giữa số hạt nhân X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân X còn lại là 1 8 A. B. 8 C. D. 7 7 7
Câu 33: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng  vào kim loại 0 3
này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng
để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là 2hc hc hc 3hc A.  . B. 2 . C. 3 . D.  . 0 0 0 0
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân 1 235 94 1 n + U →
Sr + X + 2 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm: 0 92 38 0
A. 54 prôtôn và 86 nơtron.
B. 54 prôtôn và 140 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôton và 54 nơtron. −
Câu 35: Phóng xạ  là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân không tỏa và không thu năng lượng.
C. sự giải phóng êlectron từ lớp êlectron ngoài cùng của nguyên tử.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 36: Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi thành điện năng.
C. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
D. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe sáng cách nhau a = 0,6mm và cách màn
một khoảng D = 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,69 m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ năm là A. 18,5 mm B. 5,75 mm C. 15,8 mm D. 5,175mm
Câu 38: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn
sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. nđ < nv < nt B. nv > nđ > nt C. nđ > nt > nv D. nt > nđ > nv Câu 39: Tia 
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân 4 He . 2 Trang 25
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trạng thái cơ bản là trạng thái bền vững nhất.
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng
thấp, nguyên tử sẽ hấp thụ một phôtôn.
C. Trạng thái kích thích có năng lượng cao hơn trạng thái cơ bản.
D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có mức năng lượng hoàn toàn xác định. Trang 26
-------------- Hết ------------- Câu 123 Câu B 1 Câu C 2 Câu D 3 Câu A 4 Câu D 5 Câu D 6 Câu C 7 Câu A 8 Câu C 9 Câu C 10 Câu A 11 Câu C 12 Câu D 13
www.thuvienhoclieu.com Trang 27 Câu C 14 Câu C 15 Câu D 16 Câu C 17 Câu C 18 Câu B 19 Câu A 20 Câu C 21 Câu B 22 Câu C 23 Câu D 24 Câu C 25 Câu C 26 Câu B 27 Câu A 28 Câu C 29 Câu A 30 Câu B
www.thuvienhoclieu.com Trang 28 31 Câu D 32 Câu A 33 Câu A 34 Câu D 35 Câu B 36 Câu D 37 Câu A 38 Câu B 39 Câu B 40 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 5
Môn: Vật Lý Lớp 12 Thời gian: 60 phút
Câu 1: Chiếu bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 0,74.1015 Hz vào một tấm kim loại thì vận tốc đầu
cực đại của electron quang điện là v1. Thay bức xạ trên bằng bức xạ khác có tần số là f2 =
1,6.1015 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v2, với v2 = 2v1 . Công thoát
của electron ra khỏi kim loại đó là A. 3,5.10-19 J B. 4,8.10-19 J C. 5,1.10-19 J D. 3,0.10- 19 J
Câu 2: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng
xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A. 0,5 giờ B. 2 giờ C. 1,5 giờ D. 1 giờ
Câu 3: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên tử khác
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
B. Electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp
C. Electron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng
D. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào kim loại đó
Câu 4: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ
đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì bức xạ do đám nguyên tử
đó phát ra có bao nhiêu loại phôton ? A. 3. B. 6. C. 1. D. 4.
Câu 5: Điều nào sau không đúng khi nói về quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 6: Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ:
A. giảm theo đường hypebol.
B. giảm đều theo thời gian. C. không giảm.
D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
Câu 7: Từ hạt nhân 226 Ra phóng ra 3 hạt  và một hạt - trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, 88
khi đó hạt nhân tạo thành là: A. 214 Bi B. 210 Po C. 206 Pb D. 224 Ra 83 84 82 88
Câu 8: Để thực hiện phản ứng nhiệt hạch, vì sao cần có điều kiện mật độ hạt nhân đủ lớn ?
A. Để giảm năng lượng liên kết hạt nhân, tạo điều kiện để các hạt nhân kết hợp với nhau.
B. Để giảm khoảng cách giữa các hạt nhân, nhằm tăng lực hấp dẫn giữa chúng làm cho các
hạt nhân kết hợp được với nhau.
C. Để giảm khoảng cách hạt nhân tới bán kính tác dụng.
D. Để tăng cơ hội các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau.
Câu 9: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. tần số không đổi, vận tốc giảm, bước sóng giảm
B. tần số giảm, vận tốc tăng, bước sóng giảm.
C. tần số tăng, vận tốc giảm, bước sóng giảm.
D. tần số không đổi, vận tốc tăng, bước sóng giảm.
Câu 10: Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch ? A. 12 C . B. 239 Pb . C. 238 U . D. 239 U . 6 94 92 92
Câu 11: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen,tia tử ngoại
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn thu được
A. các vân sáng trắng và vân tối cách đều nhau.
B. có một dải màu cầu vồng từ tím đến đỏ.
C. trung tâm là vân sáng trắng, 2 bên có dải màu cầu vồng màu đỏ ở gần vân trung tâm, màu tím ở xa vân trung tâm.
D. trung tâm là vân sáng trắng, 2 bên có dải màu cầu vồng, màu tím ở gần vân trung tâm,
màu đỏ ở xa vân trung tâm.
Câu 13: Muốn phát hiện các vết nứt trên bề mặt sản phẩm người ta dùng:
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại
D. Tia Rơnghen(hay tia X)
Câu 14: Đặc điểm quang phổ
A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn
nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng
C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy
D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó −
Câu 15: Urani 238 U sau nhiều lần phóng xạ  và  biến thành 206 Pb . Biết chu kì bán rã của 92 82
sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không
chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là m(U)/m(Pb) = 37, thì tuổi của loại đá ấy là A. 2.108năm. B. 2.1010năm. C. 2.109năm. D. 2.107năm.
Câu 16: Ánh sáng huỳnh quang
A. thường xảy ra với chất rắn.
B. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng kích thích.
D. có thể kéo dài thêm một thời gian dài sau khi ngừng ánh sáng kích thích.
Câu 17: Cho hằng số Planck h= 6,625.10 – 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8
m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là 6,625. 10 – 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300 μm B. 0,295 μm C. 0,250 μm D. 0,375 μm
Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí nghiệm phát ra hai
bức xạ đơn sắc 1 = 0,5 m và 2 = 0,7 m. Trên màn, giữa hai điểm M, N ở hai bên vân trung
tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7 mm quan sát được tổng số vân sáng là A. 43 B. 45 C. 50 D. 47
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
Câu 19: Trong nguyên tử hidrô , gọi  là bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển A
của electron từ rất xa về quỹ đạo L ,  là bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển B
của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K . Năng lượng ion hóa nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ
bản được xác định bởi biểu thức hc( +  ) hc( −  )   A. W = A B A B A B   B. W =   C. W = D. W = hc( +  ) A B A B A B   A B hc( −  ) A B
Câu 20: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có: A. cùng số nơtrôn
B. cùng khối lượng C. cùng số prôtôn D. cùng số nuclôn
Câu 21: Một nguồn phát ra ánh sáng có tần số f .Năng lượng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ
A. nghịch với bình phương tần số
B. thuận với tần số
C. thuận với bình phương tần số
D. nghịch với tần số f
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: 3 2
H + H →  + n + 17,6MeV . Năng lượng toả ra khi tổng 1 1
hợp được 4g khí hêli là bao nhiêu ? A. E  = 169 59 , .10 4 J. B. E 10  = 169 58 , 10 . J C. E  = 105 99 , 10 . 10 J. D. E  = 105 99 , .10 4 J. 210
Câu 23: Hạt nhân pôlôni 84 Po là chất phóng xạ anpha  . Biết hạt nhân mẹ đang đứng yên và
lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A. Hãy tìm xem bao nhiêu phần trăm của
năng lượng toả ra chuyển thành động năng hạt . A. 89,3%. B. 99,2%. C. 98,1%. D. 95,2%.
Câu 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau a= 0,3mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng trắng . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( đ = 0,76m) đến vân sáng bậc 1 màu tim (đ = 0,38m )là A. 2,53 mm B. 5,23mm C. 2,35mm D. 3,25mm
Câu 25: Hai khe Young cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60
m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có: A. Vân tối thứ 4 B. Vân sáng bậc 5 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân sáng bậc 3
Câu 26: Trong nguyên tử hidrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m . Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hidrô , electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 1,908.10-9m. Qũy
đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. O B. N C. P D. M
Câu 27: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm vào hai khe S1 S2 là a = 1 mm, khỏang
cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe là 2 m. Khỏang cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ
2 ở hai bên vân sáng trung tâm là
www.thuvienhoclieu.com Trang 32 A. 0,5 mm B. 4 mm C. 2,5 mm D. 3,5 mm
Câu 28: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,35 μm , muốn làm bật electron ra khỏi
bề mặt kim loại này thì năng lượng của phôton ánh sáng chiếu vào phải
A. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-25J.
B. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-25J.
C. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-19J.
D. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-19J.
Câu 29: Hạt nhân 60 Co có cấu tạo gồm 27
A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 33 nơtron.
C. 27 prôtôn và 60 nơtron. D. 60 prôtôn và 33 nơtron. Câu 30: Gọi t
 là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e
lần( e là cơ số loga tự nhiên, lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 0,51 t
 chất phóng xạ còn lại bao
nhiêu phần trăm lượng phóng xạ ban đầu ? A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 60%.
Câu 31: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 27 Al . Biết m 13
Al = 26,974u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u. A. 22,60 MeV B. 226,075 MeV C. 2,26 MeV D. 2260,75 MeV
Câu 32: Hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng được ứng dụng trong các thiết bị chiếu sáng hiện đại .
B. hiện tượng làm bứt các electron ở bề mặt khối kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào .
C. sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn nhờ tác dụng của một
bức xạ điện từ thích hợp.
D. hiện tượng giải phóng các electron liên kết thành các electron dẫn trong mạng tinh thể của một chất điện môi .
Câu 33: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng sẽ bị tách ra thành nhiều
chùm tia có các màu đơn sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng
B. khúc xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng D. nhiễu xạ ánh sáng
Câu 34: Để giải thích hiện tượng quang phổ vạch của hidro ta dựa vào: A. Hai tiên đề Bo
B. Thuyết sóng ánh sáng
C. Hai giả thiết của Mắc xoen
D. Thuyết lượng tử
Câu 35: Bức xạ đơn sắc chiếu qua hai khe Young có bước sóng 0,44 µm. Thay ánh sáng này
bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng bằng bao nhiêu thì khỏang vân tăng 1,5 lần? A. 0,3 µm B. 0,55 µm C. 0,50 µm D. 0,66 µm 
Câu 36: Một kim loại có giới hạn quang điện là  . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0 vào 0 3
kim loại này . Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hấp thụ từ phôton của bức xạ trên ,
một phần dùng để giải phóng nó , phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó . Gía trị động năng này là
www.thuvienhoclieu.com Trang 33 hc 3hc hc 2hc A. B. C. D. 2  3  0 0 0 0
Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân 19 16 F + p → O + X . Hạt X là hạt 9 8 + − A. n. B.  . C.  . D.  .
Câu 38: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích
B. chỉ là trạng thái kích thích
C. chỉ là trạng thái cơ bản
D. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử ngừng chuyển động
Câu 39: Phóng xạ β- là
A. sự giải phóng electron từ lớp electron ngòai cùng
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
D. phản ứng hạt nhân không thu và không tỏa năng lượng
Câu 40: So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng:
A. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
C. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.
D. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. ----------- HẾT ---------- 439 1 D 2 C 3 B 4 B 5 B 6 D 7 A
www.thuvienhoclieu.com Trang 34 8 C 9 A 10 A 11 B 12 D 13 B 14 D 15 A 16 C 17 A 18 B 19 A 20 C 21 B 22 B 23 C 24 A 25 D 26 C 27 D 28 D 29 B
www.thuvienhoclieu.com Trang 35 30 D 31 B 32 C 33 C 34 A 35 D 36 D 37 C 38 A 39 C 40 A www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 6
Môn: Vật Lý Lớp 12 Thời gian: 60 phút
Câu 1: Ánh sáng có bản chất lưỡng tính
C. sóng điện từ có tần số lớn.
sóng hạt. Tính hạt hiện rõ hơn ở
D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
A. sóng điện từ có bước sóng dài.
Câu 2: Hiện tượng quang dẫn là hiện
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. tượng
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
A. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi
khối lượng chất còn lại. Chu kì bán rã
cáp quang uốn cong bất kỳ. của nó là
B. giảm điện trở của kim loại khi A. 30 h. B. 15 h. C. 10 h. D. 20 h được chiếu sáng.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh
C. một chất cách điện trở thành dẫn
sáng với hai khe Young, nguồn phát ánh
điện khi được chiếu sáng. sáng trắng có bước sóng 38 , 0 m     , 0 76 m  . Người ta đo
D. giảm điện trở suất của chất bán
dẫn khi được chiếu sáng.
được hiệu đường đi từ hai khe đến một
điểm A trên màn là 2 m  . Hỏi có bao
Câu 3: Hiện tượng quang điện là:
nhiêu bức xạ cho vân sáng tại điểm A?
A. Electron bật ra khỏi kim loại khi A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
có chùm electron vận tốc lớn đập vào.
Câu 8: Trong thí nghiệm Young về hiện
B. Electron bứt ra khỏi kim loại bị
tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách nung nóng.
giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách
C. Electron bật ra khỏi mặt kim loại
từ mặt phăng chứa hai khe đến màn
khi có tia tử ngoại chiếu vào mặt kim
quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu loại .
bằng ánh sáng có bước sóng  = 600
D. Electron bị bật ra khỏi kim loại
nm. Trên màn quan sát thu được hình
khi kim loại đặt trong điện trường
ảnh giao thoa. Khoảng cách giữa vân mạnh.
sáng bậc 4 và vân tối thứ 2 ở hai bên
Câu 4: Chiếu tia hồng ngoại vào chất vân trung tâm là
nào sau đây có thể gây ra hiện tượng
A. 9,6 mm. B. 13,2 mm. C. 1,2 quang điện trong? mm. D. 4,8 mm. A. chất bán dẫn. B. kim
Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của quang loại.
điện trở dựa vào hiện tượng C. á kim. D. điện
A. quang điện trong. môi.
B. quang điện ngoài.
Câu 5: Chọn câu sai: Nguồn phát ra
C. phát quang của chất rắn.
quang phổ liên tục khi bị nung nóng là:
D. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu A. chất lỏng. sáng.
B. chất khí có tỉ khối hơi lớn.
Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nói về
C. Chất khí ở áp suất thấp. tia hồng ngoại? D. Chất rắn.
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có
Câu 6: Một chất phóng xạ sau 30 h,
bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng
khối lượng chất bị phân rã bằng 3 lần đỏ.
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
B. Tia hồng ngoại có khả năng đâm
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không xuyên mạnh. đúng?
C. Tia hồng ngoại do các vật có
A. Tia X và tia tử ngoại đều kích nhiệt độ phát ra.
thích một số chất phát quang.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
B. Tia X và tia tử ngoại đều có bản rất mạnh.
chất là sóng điện từ.
Câu 11: Một chất phóng xạ có chu kì
C. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng
bán rã T = 8 ngày. Lúc đầu có mo = mạnh lên kính ảnh.
200g chất này thì sau t = 24 ngày khối
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch
lượng chất bị phóng xạ bị phân rã là
khi đi qua một điện trường mạnh.
A. 50 g. B. 20 g. C. 30 g. D. 175 g.
Câu 15: Khi nói về quang phổ liên tục,
Câu 12: Theo quan điểm của thuyết
phát biểu nào sau đây sai?
lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau
A. Quang phổ liên tục của các chất đây là sai?
khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác
A. Các phôtôn của cùng một ánh nhau.
sáng đơn sắc đều mang năng lượng như
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhau.
nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng
C. Quang phổ liên tục không phụ
lượng của phôtôn giảm dần.
thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái
D. Quang phổ liên tục gồm một dải chuyển động.
có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các cách liên tục. hạt gọi là phôtôn.
Câu 16: Đối với nguyên tử hiđrô, các
Câu 13: Khi nói về tia tử ngoại, phát
mức năng lượng ứng với các quỹ đạo
biểu nào sau đây đúng?
dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6
eV; -1,51 eV. Khi êlectron chuyển từ
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76
quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì m  .
nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có
B. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh bước sóng hấp thụ mạnh.
A. 102,7 pm B. 102,7 m.
C. Tia tử ngoại không có khả năng
C. 102,7 mm. D. 102,7
gây ra hiện tượng quang điện. nm.
D. Tia tử ngoại được sử dụng để dò
Câu 17: Ban đầu có N0 hạt nhân của
tìm khuyết tật bên trong các vật đúc
một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết bằng kim loại.
chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban A. 0,52.106m/s . B.
đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu 1,53.105 m/s.
phóng xạ này bằng C. 0,12.105m/s . D. 4,8.105 m/s. 1 1 1 1 A. N0. B. N0. C. N0. D. N0. 5 4 8 3
Câu 22: Hiện tượng quang điện không
Câu 18: Trong thí nghiệm Young về xảy ra khi
giao thoa ánh sáng, vân sáng bậc 4 của
A. bước sóng của ánh sáng kích
bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 µm trùng
thích nhỏ hơn giới hạn quang điện của
với vân sáng bậc 6 của bức xạ có bước kim loại.
sóng λ2 , λ2 bằng :
B. năng lượng photon truyền cho
A. 0,75 µm. B. 0,40 µm.
electron trong kim loại đủ lớn để thắng
C. 0,50 µm. D. 0,60 µm. các lực liên kết.
Câu 19: Ánh sáng lân quang là ánh
C. bước sóng lớn nhất của ánh sáng sáng phát quang
kích thích bằng giới hạn quang điện của kim loại.
A. hầu như tắt ngay khi tắt ánh sáng kích thích.
D. phôtôn trong chùm sáng kích
thích có năng lượng nhỏ hơn công thoát
B. được phát ra từ chất rắn, lỏng và của kim loại. khí.
Câu 23: Để thu được quang phổ vạch
C. có thể tồn tại khá lâu khi tắt ánh hấp thụ thì sáng kích thích.
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng
thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn
của ánh sáng kích thích. sáng trắng.
Câu 20: Chọn câu sai: Thuyết lượng tử
B. Áp suất của đám khí hấp thụ phải
ánh sáng được dùng để giải thích: rất lớn.
A. hiện tượng quang điện.
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn
C. hiện tượng quang phát quang. sáng trắng.
D. tính chất hạt của ánh sáng.
D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp
Câu 21: Công thoát của electron khỏi
thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng
kim loại là 1,88eV. Chiếu vào kim loại trắng.
một ánh sáng có bước sóng λ =
Câu 24: Một phôtôn trong chân không
0,489μm. Vận tốc cực đại của electron
có bước sóng 0,690µm, khi truyền vào
khi thoát ra khỏi kim loại là
thủy tinh có chiết suất đối với phôtôn là
1,5 thì bước sóng có giá trị
www.thuvienhoclieu.com Trang 39
A. 0,460m. B. 0,306m. C.
C. được tính bằng công thức a/D. 0,690m. D. 1,035m.
D. là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp.
Câu 25: Một chùm ánh sáng đơn sắc,
sau khi qua một lăng kính thủy tinh thì
Câu 29: Tia laze không có đặc tính nào dưới đây ?
A. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
B. không bị lệch và không đổi màu.
A. Độ đơn sắc cao. B. công suất lớn.
C. vừa bị lệch, vừa bị đổi màu.
C. cường độ lớn. D. Độ
D. chỉ bị lệch mà không đổi màu. định hướng cao.
Câu 26: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán
A. chùm sáng phức tạp bị phân tích
kính quỹ đạo K của êlectron trong
thành các chùm ánh sáng đơn sắc.
nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron
B. chùm sáng đơn sắc bị phân tích
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán
thành dãy màu liên tục từ đỏ đến tím.
kính quỹ đạo giảm bớt
C. ánh sáng bị lệch về phía đáy lăng A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0 kính.
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về
D. chùm ánh sáng mặt trời bị phân
giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng
tích thành dãy màu: tia đỏ lệch nhiều
vân đo được trên màn quan sát là 1,14
nhất, tia tím lệch ít nhất.
mm. Trên màn, tại điểm M cách vân
trung tâm một khoảng 5,7 mm có 2
Câu 27: Hạt nhân đơteri D 1 có khối
A. vân sáng bậc 6. B. vân
lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của sáng bậc 5.
prôtôn là 1,0073u và khối lượng của C. vân tối thứ 5. D. vân
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết tối thứ 6. 2 D của hạt nhân 1 là 7 Li Câu 32: Hạt nhân 3 được cấu tạo từ A. 2,23MeV. B. 1,86MeV C. 0,67MeV. D.
A. 7 hạt nơtron và 3 hạt prôtôn. 2,02MeV.
B. 3 hạt nơtron và 7 hạt prôtôn.
Câu 28: Chọn câu sai: khoảng vân
C. 3 hạt nơtron và 4 hạt prôtôn.
trong thí nghiệm giao thoa với 2 khe
D. 4 hạt nơtron và 3 hạt prôtôn. Young:
Câu 33: Giao thoa ánh sáng bằng khe
A. được tính bằng công thức D/a.
Young với ánh sáng đơn sắc có  = 0,4
B. là khoảng cách giữa hai vân tối
µm, a = 0,8 mm, D = 1 m. Màn giao cạnh nhau.
thoa có bề rộng L = 16 mm. Số vân sáng
quan sát được trên màn là
www.thuvienhoclieu.com Trang 40
A. 32 vân. B. 31 vân. C. 33
2 mm và 11mm (ở cùng một bên so với vân. D. 34 vân.
vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng
màu với vân trung tâm quan sát được
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân
trong khoảng giữa A , B là 37 37 Cl + p
Ar + n . Khối lượng 17 18 A. 3 vân. B. 4 vân. C. 5 vân. D. 6 vân.
của các hạt nhân m(Cl) = 36,956563u,
m(Ar) = 36,956889u, mn = 1,008667u,
Câu 38: Trong chân không, một ánh m sáng có bướ
p = 1,007276u, 1u = 931,5 MeV/c2.
c sóng 0,40µm. Phôtôn của
Phản ứng này thu hay tỏa năng lượng?
ánh sáng này mang năng lượng A. Tỏa 1,5994 MeV. B. Tỏa A. 4,97.10-18J. B. 4,97.10-17J. 2,5994 MeV. C. 4,97.10-19J. D. 4,97.10-20J. C. Thu 2,5994 MeV. D. Thu
Câu 39: Trong thí nghiệm Young về 1,5994 MeV.
giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các
Câu 35: Chiếu một chùm bức xạ có
bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 =
bước sóng  vào bề mặt một tấm nhôm
0,75 µm, 2 = 0,675 µm và 3 = 0,6 µm.
có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện
Tại điểm M trong vùng giao thoa trên
tượng quang điện không xảy ra nếu 
màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng:
bằng 3 µm có vân sáng của bức xạ
A. 0,24µm. B. 0,30µm. C. A. 1.
B. 1 và 3 . C. 3. D. 2. 0,28µm. D. 0,42µm.
Câu 40: Chọn câu sai: Tia X được dùng
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về để
giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc,
A. sấy khô, sưởi ấm.
biết khoảng cách giữa hai khe là a =
B. kiểm tra hành lý khách qua sân
0,12mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 60cm. Người ta đo đượ bay. c khoảng
cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 17mm.
C. chữa bệnh ung thư nông.
Bước sóng ánh sáng dùng trong thí
D. dò tìm khuyết tật bên trong sản nghiệm là phẩm đúc.
A. 0,68µm. B. 0,60 µm. C. 0,40 µm. D. 0,57µm.
Câu 37: Thực hiện giao thoa ánh sáng
với hai khe Young cách nhau a = 4mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát là D = 2,7m. Chiếu đồng thời hai
bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 =
0,60µm và 2 = 0,50µm. Xét hai điểm A
và B cách vân sáng trung tâm lần lượt là
www.thuvienhoclieu.com Trang 41
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- made cauhoi dapan 932 1 C 932 2 D 932 3 C 932 4 A 932 5 C 932 6 B 932 7 A 932 8 B 932 9 A 932 10 B 932 11 D 932 12 B 932 13 B 932 14 D
www.thuvienhoclieu.com Trang 42 932 15 A 932 16 D 932 17 C 932 18 B 932 19 C 932 20 B 932 21 D 932 22 D 932 23 C 932 24 A 932 25 D 932 26 A 932 27 A 932 28 C 932 29 B 932 30 A 932 31 B 932 32 D 932 33 C 932 34 D
www.thuvienhoclieu.com Trang 43 932 35 D 932 36 A 932 37 C 932 38 C 932 39 B 932 40 A www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 7
Môn: Vật Lý Lớp 12 Thời gian: 60 phút
Câu 1: Một chất phóng xạ sau 15 ngày đêm giảm đi 3 số hạt ban đầu. Chu kỳ bán rã của 4
chất này là A. 15 ngày.
B. 24 ngày. C. 7,5 ngày. D. 5 ngày.
Câu 2: Hãy chọn câu đúng: ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có một tần số nhất định, bị lệch nhưng không đổi màu khi qua lăng kính
B. có một bước sóng xác định và bị đổi màu khi qua lăng kính
C. có một bước sóng xác định và không bị lệch khi qua lăng kính
D. Có một tần số nhất định và bị lệch khi qua lăng kính
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 7 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?
www.thuvienhoclieu.com Trang 44 A. vân tối thứ 3. B. vân tối thứ 4. C. sáng thứ 3. D. vân sáng thứ 4.
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q0, cường độ
dòng điện cực đại trong mạch bằng I0. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng: 1 I0 1 A. f = B. f = 2Q0 C. f = 2 Q0 I0 2 LC D. f = 2 I0 Q0
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân 19 16 F + p → O + X . Hạt X là hạt 9 8 A. −  . B. n. C.  . D. +  .
Câu 6: Chiếu tia tử ngoại vào một chất lỏng thì chất này phát ra ánh sáng màu lục. Hiện
tượng này là hiện tượng
A. Quang - phát quang. B. Hồ quang điện.
C. Quang điện ngoài. D. Giao thoa ánh sáng.
Câu 7: Trong nguyên tử hiđro, bán kính quỹ đạo Bohr thứ ba ( quỹ đạo M) là 4,77 Ao
Bán kính bằng 19,08Ao là bán kính quỹ đạo Bohr thứ A. bảy. B. sáu. C. tư. D. năm.
Câu 8: Nếu năng lượng của phôtôn là 2,86 eV thì tần số của ánh sáng tương ứng là: A. 6,48.1015 Hz. B. 6,90.1014 Hz. C. 5,32.1014 Hz. D. 4,48.1015 Hz.
Câu 9: Chọn câu đúng. Trong mạch dao động điện từ tự do; cường độ dòng điện tức thời trong mạch sẽ
A. sớm pha /2 so với điện tích giữa hai đầu mạch
B. sớm pha /4 so với điện tích giửa hai đầu mạch
C. chậm pha /2 so với điện tích giữa hai đầu mạch
D. lệch pha /2 so với điện áp giửa hai đầu mạch
Câu 10: Nếu n1; n2; n3 lần lượt là chiết suất của tia đỏ; tia lam; và tia vàng thì sắp xếp
đúng theo thứ tự tăng dần là:
www.thuvienhoclieu.com Trang 45
A. n1 B. n1 C. n3 D. n2 Câu 11: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 12: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10−19 J. Khi
electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng En = − 0,85 eV
sang quĩ đạo dừng có năng lượng Em = − 13,60 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,6563 μm. D. 0,0974 μm.
Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử
hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có
năng lượng  để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó:
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
B. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
C. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
Câu 14: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?:
A. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 15: Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại:
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
A. Có cường độ lớn.
B. Bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng một giới hạn xác định.
C. Bước sóng ánh sáng đủ lớn.
D. Tần số ánh sáng nhỏ.
Câu 16: Biết bán kính quỹ đạo Bohr được tính bằng r = n2. r0 với r0 = 5,3.10-11m. Tính
bán kính quỹ đạo dừng khi nguyên tử Hidro ở mức năng lượng M. A. 15,9.10-11m B. 4,77. 10-11m C. 477. 10-12m D. 159. 10-12m
Câu 17: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 56 Fe . Biết m 26 Fe = 55,9207u; A. 6,84MeV. B. 5,84MeV. C. 7,84MeV. D. 8,79MeV.
Câu 18: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại , tia Rơnghen và tia gamma đều là A. sóng dọc.
B. các sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau.
C. sóng vô tuyến nhưng có bước sóng khác nhau.
D. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau.
Câu 19: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và
hạt nhân ôxi theo phản ứng : 4 14 17 1
 + N O + p . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng 2 7 8 1
trên là: mα = 4,0015 u; mN = 13,9992 u; mO = 16,9947 u; mP = 1,0073 u và 1u.c2 = 931,5
MeV . Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt α là A. 29,069 MeV. B. 1,211 MeV. C. 1,503 MeV. D. 3,007 MeV.
Câu 20: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách
mặt phẳng hai khe một đoạn là 2 m. Người ta đo được khoảng vân giao thoa bằng 0,5
mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 1,2 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 1,5 mm.
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
Câu 21: Xét phản ứng hạt nhân: 23 1 4 20 + → +
. Cho khối lượng các hạt nhân 11 Na 1H 2 He 10 Ne 23 11 Na ; 20 10 Ne ; 4 2 He ; 1
1H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản
ứng này, năng lượng A. tỏa ra là 3,4524 MeV.
B. thu vào là 3,4524 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV.
D. thu vào là 2,4219 MeV.
Câu 22: Trong mạch dao động LC có chu kỳ dao động riêng T0 =12.10-6 (s)và dòng điện
cực đại I0 .Thời gian ngắn nhất kể từ khi dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I0 đến 2
khi dòng trong mạch có giá trị bằng I là : 0 2 A. 2. 10-6 s B. 3. 10-6 s C. 4. 10-6 s D. 1,5.10-6 s
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, ánh sáng có bước sóng
 = 0,4m . Thay bức xạ  bằng bức xạ    thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ 1 1 2 1
 ta quan sát được một vân sáng của bức xạ  . Xác định bức xạ  và bậc của vân sáng 1 2 2 đó? A. 1 ; m k = 4 B. 1,2 ; m k =1 C. 0,5 ; m k = 3 D. 0,6 ; m k = 2
Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân, không có định luật bào toàn
A. bảo toàn số khối
B. bảo toàn năng lượng
C. bảo toàn động lượng
D. bảo toàn động năng
Câu 25: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li ? A. Sóng ngắn B. Sóng dài C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn.
Câu 26: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng
tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong
suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 =
1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của
phôtôn có bước sóng λ1so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 134/133. B. 9/5. C. 5/9. D. 133/134.
www.thuvienhoclieu.com Trang 48
Câu 27: Tia hồng ngoại chỉ có tính chất nào dưới đây
A. Gây ra các phản ứng hóa học
B. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
C. Tác dụng lên kính ảnh
D. Tác dụng nhiệt
Câu 28: Chất phóng xạ iôt 131 I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 53
ngày, khối lượng iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác bằng A. 25 g. B. 175 g. C. 150 g. D. 50 g.
Câu 29: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một ánh sáng đơn sắc
có tần số 6.1014Hz, bước sóng của nó trong chân không là A. 0,75m B. 75nm C. 50 nm D. 0,5m
Câu 30: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5
μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ
điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 5.10-5 J. B. 9.10-5 J. C. 10-5 J. D. 4.10-5 J
Câu 31: Đồng vị là các hạt nhân có cùng A. số electron. B. số nơ trơn C. số Nuclon D. số proton
Câu 32: Hạt nhân 60 Co có cấu tạo gồm 27
A. 27 prôtôn và 33 nơtron.
B. 60 prôtôn và 33 nơtron.
C. 27 prôtôn và 60 nơtron.
D. 33 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 33: Ban đầu 1 chất phóng xạ có khối lượng là m0, chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày. Sau 19
ngày, khối lượng chất phóng xạ còn lại là 5g. Khối lượng m0 ban đầu là: A. 0,156g B. 160g C. 1,56g D. 16g
Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng =0,5m.
Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm. Số vân tối, vân sáng trên miền giao thoa là:
A. 10 vân sáng , 11 vân tối
B. 12 vân sáng , 13 vân tối
C. 13 vân sáng , 14 vân tối
D. 11 vân sáng , 12 vân tối
Câu 35: Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân là
A. m = Z. mp - N mn - mX
B. m = Z. mp + (A- Z) mn - mX
C. m = Z. mn + (A- Z) mp - mX
D. m = Z. mp + (A- Z) mn + mX
Câu 36: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10−19 J. Kim
loại có công thoát electron là A = 2,7 eV. Khi chiếu vào kim loại này lần lượt hai bức xạ
có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,48 μm thì hiện tượng quang điện
A. xảy ra khi chiếu bức xạ λ2, không xảy ra khi chiếu bức xạ λ1.
B. xảy ra với cả hai bức xạ.
C. xảy ra khi chiếu bức xạ λ1, không xảy ra khi chiếu bức xạ λ2.
D. không xảy ra với cả hai bức xạ.
Câu 37: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định.
Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua
điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ
lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 1/300. s B. 3/ 400s C. 1/1200. S D. 1/600. s
Câu 38: Một lượng chất phóng xạ có chu kì T, ban đầu có khối lượng m0, sau thời gian 3T
A. còn lại 12,5% khối lượng ban đầu.
B. Đã có 50% khối lượng ban đầu bị phân rã.
C. đã có 25% khối lượng ban đầu bị phân rã. D. Đã có 75% khối lượng ban đầu bị phân rã.
www.thuvienhoclieu.com Trang 50
Câu 39: Biểu thức điện tích trên tụ điện tại thời điểm t, trong một mạch dao động lí
tưởng có dạng: q = Q cos(t +  / 3) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch tại thời 0 điểm đó sẽ là:
A. i = Q cos(t +  )
B. i = Q cos(t −  / 2) 0 0
C. i = Q cos(t + 5 / 6)
D. i = Q cos(t −  ) 0 0
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách
nhau 0,35 mm, từ hai khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước
sóng λ = 0, 7 μm . Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng A. 3 mm. B. 1,5 mm. C. 4 mm. D. 2 mm.
------------------------------------------- ----
----------- HẾT ---------- 485 1 C 485 2 A 485 3 B 485 4 A 485 5 C 485 6 A 485 7 B 485 8 B 485 9 A 485 10 B 485 11 C 485 12 D 485 13 D 485 14 C 485 15 B 485 16 C 485 17 D 485 18 B 485 19 B 485 20 C 485 21 C 485 22 D
www.thuvienhoclieu.com Trang 51 485 23 D 485 24 D 485 25 A 485 26 C 485 27 D 485 28 B 485 29 D 485 30 A 485 31 D 485 32 A 485 33 B 485 34 C 485 35 B 485 36 D 485 37 A 485 38 A 485 39 C 485 40 A www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 8
Môn: Vật Lý Lớp 12 Thời gian: 60 phút
Câu 1: Để chữa được bệnh ung thư gần da, người có thể sử dụng bức xạ điện từ nào sau đây? A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia âm cực
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng
một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng
giữa M và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy
tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,7 µm B. 0,5 µm C. 0,6 µm D. 0,4 µm
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe Young cách nhau 3mm,
hình ảnh giao thoa hứng được trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ
www.thuvienhoclieu.com Trang 52
0,4m đến 0,75m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng quang phổ bậc 1 ngay sát vân sáng trung tâm là A. 0,6mm. B. 0,85mm. C. 0,35mm. D. 0,7mm.
Câu 4: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Newton là do
A. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không chuẩn.
D. góc chiết quang của lăng kính chưa đủ lớn.
Câu 5: Người ta ứng dụng các tính chất của tia hồng ngoại trong thực tế để
A. diệt khuẩn, tiệt trùng thực phẩm
B. chữa bệnh còi xương.
C. phát hiện vết xước trên bề mặt sản phẩm đúc.
D. ống nhòm hồng ngoại
Câu 6: Trong điều trị ung thự, bệnh nhân được chiếu xạ với 1 liều xác định từ một nguồn phóng xạ. Liều
lượng chiếu xạ được định nghĩa bằng tích số nguyên tử phóng xạ và khoảng thời gian chiếu xạ. Một bệnh
nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia gamma để tiêu diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu
là ∆t = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải đến bệnh viên để khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết
đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã là 4 tháng và bệnh nhân vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu.
Lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu với cùng một lượng tia gamma
như lần đầu? A. 28,2 phút B. 24,2 phút C. 40 phút D. 20 phút
Câu 7: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2 H cho biết m 1
D = 2,0136u, mp = 1,0073u, mn =
1,0087u và 1u = 931,5 MeV/c2. A. 2,2356 MeV. B. 1,1178 MeV. C. 1,8025 MeV. D. 4,4702 MeV.
Câu 8: Chiếu một bức xạ có bước sóng  = 0,15m vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0 =
0,30 m. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Động
năng ban đầu cực đại của electron quang điện có giá trị bằng A. 6,625.10-18 J. B. 13,25.10-19J. C. 6,625.10-20 J. D. 6,625.10-19 J.
Câu 9: Gọi λα và λβ và lần lượt là bước sóng của 2 vạch khi electron chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L và
từ quĩ đạo N về quĩ đạo L (dãy Banme). Gọi λ1 là bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen (ứng với
electron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo M). Hệ thức liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là:
www.thuvienhoclieu.com Trang 53 1 1 1 1 1 = + = -    B. , λ1 = λα + λβ C. λ1 = λα - λβ   A. 1   D. 1  1 
Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân: 2 H + X → 4 He + n + 17,6 (MeV). Cho N 1 2 A = 6,023.1023 mol–1, năng
lượng tỏa ra khi tổng hợp được 3 gam Hêli là: A. 74,509.1023 MeV B. 79,504.1023 MeV C. 282,63.1023 MeV. D. 39,752.1023 MeV.
Câu 11: Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím?
A. Đèn hơi hiđrô ở áp suất thấp. B. Mặt trời. C. Đèn ống. D. Đèn LED.
Câu 12: Năng lượng liên kết là :
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
C. Năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
D. Năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
Câu 13: Một đèn Laser có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 m. Cho h =
6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Số phôtôn của đèn phát ra trong 30 giây là: A. 1,06.1020 . B. 1,06.1018. C. 3,52.1020 . D. 3,52.1018 .
Câu 14: Dùng proton bắn vào Liti gây ra phản ứng: 1 7 4
p + Li → 2. He Biết phản ứng tỏa năng lượng. Hai 1 3 2
hạt 4 He có cùng động năng và hợp với nhau góc φ. Khối lượng các hạt nhân tính theo u bằng số khối. 2 Góc φ phải có: A. cosφ< -0,875 B. cosφ < - 0,75 C. cosφ > 0,875 D. cosφ > 0,75
Câu 15: Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng -1,507 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng
-3,400 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng là (Biết h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108 m/s, 1eV = 1,6.10-19 J) A. 0,0974 m. B. 0,486m. C. 0,434 m. D. 0,6562m.
Câu 16: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm và từ hai khe đến
màn là 2 m; ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là 450 nm. M và N là hai đểm nằm ở hai bên
www.thuvienhoclieu.com Trang 54
vân trung tâm, cách vân trung tâm cách đoạn 5,4 mm và 9 mm. Hỏi trên đoạn MN đó có bao nhiêu vân sáng? A. 8
B. 9 C. 10 D. 7 2 2 3 1
Câu 17: Xét một phản ứng hạt nhân: H + H → He + n . Biết khối lượng của các hạt nhân m 1 1 2 0 H =
2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng
lượng? A. Thu vào 3,1671 MeV. B. Tỏa ra 3,1671 MeV.
C. Tỏa ra 7,4990 MeV.
D. Thu vào 7,4990 MeV.
Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng trong không khí, bước sóng ánh sáng làm thí
nghiệm là 0,5m, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Khoảng cách 6 vân sáng
liên tiếp là 5mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là A. 2mm. B. 1mm. C. 10mm. D. 0,1mm.
Câu 19: Một biển báo giao thông được sơn bằng loại sơn phát quang màu vàng. Biển báo sẽ phát quang
khi ánh sáng chiếu vào là ánh sáng A. cam B. đỏ C. lam D. đỏ, cam
Câu 20: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn A. động lượng B. điện tích
C. năng lượng toàn phần D. khối lượng
Câu 21: Hai khe Young cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,6m. Các vân giao
thoa hứng được trên màn cách hai khe 2m. Tại M cách vân trung tâm 1,6mm có
A. vân sáng bậc 5. B. vân tối thứ 4. C. vân tối thứ 5.
D. vân sáng bậc 4.
Câu 22: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. ánh sáng bức các electron ra khỏi bề mặt kim loại.
B. dòng điện chạy qua chất bán dẫn làm nó phát quang.
C. ánh sáng giải phóng các electron liên kết thành electron tự do và lỗ trống trong kim loại.
D. ánh sáng giải phóng các electron liên kết thành electron tự do và lỗ trống trong khối bán dẫn.
Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2
loại bức xạ 1 = 0,56 m và 2 với 0,67 m < 2 < 0,74 m thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau
nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ 2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí 7
nghiệm có 3 loại bức xạ 1, 2 và 3 , với 3 =
 , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất 12 2
và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ?
www.thuvienhoclieu.com Trang 55 A. 19. B. 25 C. 23 D. 21
Câu 24: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2,5 m,
khoảng cách giữa 2 khe là a = 1 mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm là  = 0,6 m. Bề rộng vùng giao
thoa đo được L = 16 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 11 vân B. 9 vân C. 10 vân D. 8 vân
Câu 25: Phát biểu nào sau đây khi nói về tia  không đúng?
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm tụ điện
B. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng
C. Tia  thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli 4He 2
D. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hoá không khí làm mất dần năng lượng.
Câu 26: Trong phản ứng hạt nhân: 19 1 16 F + H ⎯⎯ → O + X thì X là: 9 1 8 A. electron B. hạt + C. hạt  D. nơtron
Câu 27: Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 12000V, phát ra tia X có bước sóng ngắn
nhất là . Để có tia X cứng hơn, có bước sóng ngắn nhất là ’ ngắn hơn bước sóng ngắn nhất  1,5 lần, thì
hiệu điện thế giữa anôt và catôt phải là A. U = 24000V B. U = 18000V C. U = 12000V D. U = 16000V
Câu 28: Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì:
A. tần số không đổi, vận tốc tăng lên
B. bước sóng giảm đi, tần số tăng lên
C. vận tốc giảm đi, bước sóng giảm đi
D. vận tốc tăng lên, tần số giảm đi
Câu 29: Định luật phóng xạ được biểu diễn bằng hàm mũ nào dưới đây: - T - t A. N = N t − l 0e B. N = N0e–t C. N = N0e tD. N = N0e
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,76m. Những bức
xạ cho vân sáng tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,76m là
A. λ1 = 0,6800 μm, λ2 = 0,5600 μm, λ3 = 0,4342 μm
B. λ1 = 0,6800 μm, λ2 = 0,5600 μm, λ3 = 0,4400 μm
C. λ1 = 0,6280 μm, λ2 = 0,5760 μm, λ3 = 0,4420 μm
D. λ1 = 0,608 μm, λ2 = 0,5066 μm, λ3 = 0,4342 μm
www.thuvienhoclieu.com Trang 56
Câu 31: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng mo, chu kì bán rã của chất này là 3,8
ngày. Sau 19 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng mo là A. 17,92 g. B. 8,96 g. C. 71,68 g. D. 35,84 g.
Câu 32: Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm đồng có giới hạn quang điện 0,3m. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy nếu ánh sáng có bước sóng: A. 0,2m. B. 0,3m. C. 0,1m. D. 0,4m.
Câu 33: Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
C. Thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
Câu 34: Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để:
A. một nửa số hạt nhân của chất phóng xạ biến thành chất khác
B. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ
C. hiện tượng phóng xạ bắt đầu xảy ra
D. khối lượng hạt nhân con sinh ra bằng một nửa khối lượng hạt nhân mẹ bị phân rã.
Câu 35: Một bức xạ hoàn toàn đơn sắc là bức xạ:
A. gồm các phôtôn có năng lượng giống nhau
B. có vận tốc xác định trong chân không
C. chỉ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
D. không bị lệch khi đi qua lăng kính
Câu 36: Đồng vị 60Co là chất phóng xạ - với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu có một lượng 60Co 27 27
có khối lượng mo. Sau 2 năm, lượng 60Co trên bị phân rã bao nhiêu %? 27 A. 30,2%. B. 12,2%. C. 22,9%. D. 42,7%.
Câu 37: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 4T
kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố
khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là 15 1 A. 15. B. 16. C. . D. . 16 15
Câu 38: Tia tử ngoại và tia X khác nhau ở điểm nào?
www.thuvienhoclieu.com Trang 57
A. không lệch trong điện trường, từ trường.
B. có tác dụng ion hoá không khí. C. tần số.
D. có thể làm phát quang một số chất.
Câu 39: Một vật được nung nóng tới nhiệt độ 50000C sẽ có thể phát ra những bức xạ nào?
A. hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
B. hồng ngoại, tử ngoại, tia X
C. hồng ngoại, tử ngoại D. tử ngoại
Câu 40: Điều nào sau đây là sự khác biệt giữa lân quang và huỳnh quang
A. Màu sắc của ánh sáng phát quang
B. Dạng năng lượng kích thích
C. Thời gian phát quang
D. Bước sóng ánh sáng kích thích
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Câu 1 A 2 B 3 C 4 A 5 D 6 A 7 B 8 D 9 D 10 B
www.thuvienhoclieu.com Trang 58 11 A 12 D 13 A 14 B 15 D 16 B 17 B 18 B 19 C 20 D 21 D 22 D 23 D 24 A 25 B 26 C 27 B 28 C 29 C 30 D
www.thuvienhoclieu.com Trang 59 31 C 32 D 33 B 34 A 35 A 36 C 37 A 38 C 39 A 40 C www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 9
Môn: Vật Lý Lớp 12 Thời gian: 60 phút
Câu 1: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bohr (Bo) là r0 = 5,3.10-11 m . Bán kính quỹ đạo dừng M là A. 15,9.10-11 m. B. 13,25.10-10 m. C. 21,2.10-11 m. D. 4,77. 10-10 m.
Câu 2: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích có thể là A. màu chàm B. màu cam. C. màu đỏ D. màu vàng
Câu 3: Chọn câu đúng :
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
Trong thí nghiệm Younng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách 2 khe a = 1mm , khoảng cách từ mặt
phẳng 2 khe đến màn D = 1m , 2 khe được chiếu bởi ánh sáng tím có bước sóng λt= 0,4µm.Tính khoảng
cách từ vân sáng bậc 6 đến vân sáng bậc 12 cùng bên đối với vân sáng trung tâm là : A. 2,4mm B. 3,6mm C. 4,8mm D. 5,4mm
Câu 4: Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là
A. hiện tượng bức xạ electron B. hiện tượng quang điện bên ngoài
C. hiện tượng quang dẫn D. hiện tượng quang điện bên trong
Câu 5: Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng (- 13,6 eV). Để chuyển lên
trạng thái dừng có mức năng lượng (- 3,4 eV) thì nguyên tử Hiđrô phải hấp thụ một photon có năng lượng: A. 10,2 eV. B. 4 eV. C. - 10,2 eV. D. -17 eV.
Câu 6: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. trên 0 K. C.trên 00C. D. trên 1000C.
Câu 7 : Trong thí nghiệm Young .Nếu ta tăng khoảng cách giữa 2 nguồn kết hợp lên 2 lần thì khoảng
cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 3 sẽ
A. giảm 2 lần B. giảm 3 lần C. giảm 3 lần D. tăng 2 lần
Câu 8: Từ hạt nhân 232 Th phóng ra 6 hạt anpha và 4 hạt −
 trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó 90
hạt nhân con được tạo thành là A. 206 Pb .
B. 208 Pb . C. 210 Po . D. 209 Po 82 82 84 84
Câu 9: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,30 μm. Công thoát êlectron của kim loại trên là A. 6,625. 10-25J B. 5,9625. 10-32J C. 6,625. 10-49J D. 6,625. 10-19J
Câu 10: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. công suất lớn.
B. độ đơn sắc cao
C. độ định hướng cao
D. cường độ lớn
Câu 11: Nếu một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích tại mức năng lượng ứng với quỹ đạo
N của êlectron thì sau đó có thể phát ra bao nhiêu vạch quang phổ? A. 4 vạch B. 3 vạch C. 6 vạch D. 5 vạch
Câu 12: Trong hạt nhân nguyên tử 210 Po có 84
A. 210 prôtôn và 84 nơtron.
B. 84 prôtôn và 126 nơtron.
C. 84 prôtôn và 210 nơtron.
D. 126 prôtôn và 84 nơtron
www.thuvienhoclieu.com Trang 61
Câu 13: Trong phóng xạ α, so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào ? A Lùi 2 ô. B Lùi 1 ô. C Tiến 1 ô. D Tiến 2 ô.
Câu 14: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
D. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 15: Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta dùng : A. Tia tử ngoại B.Tia X
C.Tia hồng ngoại D. Tia phóng xạ
Câu 16: Một chùm sáng có năng lượng của phôton là 2,8.10-19 J. Bước sóng của ánh sáng đó là A. 0,58 m B. 0,71 m C. 0,45 m D. 0,66 m
Câu 17: Pin quang điện (pin mặt trời) hoạt động dựa trên
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang phát quang.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng phát xạ phôton.
Câu 18: Chọn câu đúng. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng:
A khối lượng nguyên tử. B số nuclôn. C số nơtron. D số proton.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa Young về ánh sáng đơn sắc có a=0.5mm, D=2m, λ=0,5µm. Bề rộng vùng giao thoa
quan sát trên màn L=27mm. Vậy số vân sáng và tối trên màn là:
A.13 vân sáng, 13 vân tối. B.13 vân sáng, 14 vân tối.
C. 13 vân sáng, 12 vân tối. D.12 vân sáng, 13 vân tối
Câu 20: Muốn phát hiện các khuyết tật bên trong sản phẩm người ta dùng : A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia X
Câu 21: Gọi năng lượng của phôton ánh sáng đỏ, vàng, tím lần lượt là đ, v, t. Chọn so sánh đúng là A.      t > đ > v
B. đ > v > t
C. t > v > đ
D. v > đ > t
Câu 22: Chọn câu đúng. Ánh sáng huỳnh quang
A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
D. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
www.thuvienhoclieu.com Trang 62
Câu 23: Tia hồng ngoại :
A. Là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ B. Có thể ion hóa chất khí
C. Được ứng dụng trong y học để chiếu điện , chụp điện D. Có tính đâm xuyên qua vật chất
Câu 24: Trong nguyên tử Hidrô , bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự dịch chuyển êlectrôn từ quỹ
đạo M về quỹ đạo L là 0,6563 m và từ quỹ đạo N về quỹ đạo L là 0,4861 m. Bước sóng của vạch
quang phổ ứng với sự dịch chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo N về quỹ đạo M là: A. 1,3627m B. 0,7645m C. 1,8744m D. 0,9672m  = , 0 7 m
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc , hai khe hẹp cách nhau
0,35 mm; màn quan sát cách hai khe 1,5 m. Tìm khoảng cách giữa vân tối và vân sáng liên tiếp. A.3 mm B.2,5mm C.1mm D.1,5mm
Câu 26: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. Giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
B. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
C. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
Câu 27: Hiện tượng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến tính chất lượng tử của ánh sáng?
A. Hiện tượng nhiễu xạ
B. Hiện tượng quang dẫn
C. Hiện tượng quang điện
D. Hiện tượng huỳnh quang
Câu 28: Kim loại có giới hạn quang điện là 0,55μm. Chiếu vào kim loại chùm ánh sáng nào không gây ra
hiện tượng quang điện A. ánh sáng trắng B. tia tử ngoại C. tia X D. tia hồng ngoại
Câu 29: Chọn câu sai khi nói về sự phát quang?
A. Năng lượng của phôton ánh sáng huỳnh quang lớn hơn năng lượng phôton của ánh sáng kích thích.
B. Bước sóng của ánh sáng lân quang dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng huỳnh quang xảy ra với chất lỏng và chất khí.
D. Ánh sáng huỳnh quang có thời gian phát quang ngắn hơn so với ánh sáng lân quang.
www.thuvienhoclieu.com Trang 63
Câu 30: Giới hạn quang điện của Cu là 0,30 µm, của Ag là 0,26 µm, Zn là 0,35 µm. bức xạ có bước sóng
0,30 µm có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại nào? A. Cu và Zn B. Ag và Zn C. Ag và Cu D. Cu
Câu 31 Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. Chất rắn
B. Chất khí ở áp suất lớn.
C. Chất lỏng D. Chất khí ở áp suất thấp
Câu 32: Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để
A. đo chính xác bước sóng ánh sáng. B. tìm các bọt khí bên trong vật kim loại.
C. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại. D. chế tạo đèn ống huỳnh quang.
Câu 33: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân
A. Số hạt proton B. Năng lượng liên kết C. Số hạt nuclon D. Năng lượng liên kết riêng
Câu 34: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên
tiếp là 2,4 mm.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 0,27cm có :
A. vân tối, thứ 4.
B. vân tối, thứ 5.
C. vân sáng, bậc 4. D. vân sáng, bậc 5
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng người ta thấy 4 khoảng vân sáng liên tiếp có bề
rộng 12mm hiện ra trên màn đặt cách hai khe sáng 2m, ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng 0,75  m,
khỏang cách giữa 2 khe sáng là: A. 0,375mm. B. 0,4mm. C. 0,5mm. D. 3,75mm.
Câu 36: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young , khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 5 khác bên so
với vân trung tâm là 12mm. Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm là : A. 4,2mm B. 5,4mm C. 21mm D. 10,5mm
Câu 37: Hạt nhân 27 Al có khối lượng 26,9815u. Biết m 13
p=1,0073u, mn=1,0087u, 1u=931,5MeV/c2. Năng
lượng liên kết của hạt nhân 27 Al là: A. 124MeV
B. 196MeV C. 219MeV D. 13 263MeV
Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân: 23 Na + 1P → X + 20 Ne 11 1 10
www.thuvienhoclieu.com Trang 64
Biết mNa=22,9837u; mp=1,0073u; 1u=931,5 MeV/c2; mHe=4,0015u; mNe=19,9869u phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu A. Thu 1,42MeV B. Tỏa 1,42MeV C. Thu 2,42MeV D. Tỏa 2,42MeV
Câu 39: Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng là :  .a .D . a D A. i = .D . B. i = . C. i = . D. i = . 2a D a
Câu 40: Ban đầu có 20gam chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là 17 giờ. Khối lượng của chất phóng xạ
còn lại sau khoảng thời gian 51 giờ , kể từ thời điểm ban đầu bằng: A 10gam. B 5gam. C 2,5gam. D 7,5gam. HẾT ĐỀ 480 CÂU D 1 CÂU A 2 CÂU A 3 CÂU B 4 CÂU A 5 CÂU A 6
www.thuvienhoclieu.com Trang 65 CÂU A 7 CÂU B 8 CÂU D 9 CÂU A 10 CÂU C 11 CÂU B 12 CÂU A 13 CÂU B 14 CÂU C 15 CÂU B 16 CÂU C 17 CÂU D 18 CÂU B 19
www.thuvienhoclieu.com Trang 66 CÂU D 20 CÂU C 21 CÂU B 22 CÂU A 23 CÂU C 24 CÂU D 25 CÂU B 26 CÂU A 27 CÂU D 28 CÂU A 29 CÂU A 30 CÂU D 31 CÂU A 32
www.thuvienhoclieu.com Trang 67 CÂU D 33 CÂU B 34 CÂU C 35 CÂU A 36 CÂU C 37 CÂU D 38 CÂU C 39 CÂU C 40 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 10
Môn: Vật Lý Lớp 12 Thời gian: 60 phút
Câu 1. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó:
A. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
www.thuvienhoclieu.com Trang 68
C. hoá năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 2. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây
A. có tính kết hợp cao.
B. Có độ đơn sắc cao.
C. Có cường độ lớn.
D. có công suất lớn.
Câu 3. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây A. Mang năng lượng
B. Truyền được trong chân không C. Là sóng ngang
D. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ
Câu 4. Công thoát của chất Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện là A. 0,56µm B. 0,55µm C. 0,66µm D. 0,69µm
Câu 5. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng đồng thời 2 khe bằng 2
bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,48mm ; i2 = 0,36mm. Xét điểm
A trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa 1 khoảng x = 2,88mm. Trong khoảng từ vân sáng chính
giữa đến điểm A ta quan sát thấy tổng số vân sáng đơn sắc 1 và 2 là: A. 11 B. 7 C. 10 D. 9
Câu 6. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận A. Khuyếch đại B. Tách sóng C. Biến điệu D. Ăng-ten
Câu 7. Mạch dao động lý tưởng LC có điện tích biến thiên điều hòa theo phương trình q = 4cos(2π.104t)
(μC). Tần số dao động của mạch là A. 10 KHz B. 10 Hz C. 2π KHz D. 2π Hz
Câu 8. Chọn câu đúng. Theo tiên đề Bo thì nguyên tử phát ra photon khi
A. tồn tại ở trạng thái dừng có mức năng lượng thấp
B. chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trang thái dừng có mức năng lượng thấp hơn
C. tồn tại ở trạng thái dừng có mức năng lượng cao
D. chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp sang trang thái dừng có mức năng lượng cao hơn
www.thuvienhoclieu.com Trang 69
Câu 9. Chiếu một chùm bức xạ vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µm. Hiện tượng quang điện
sẽ không xảy ra nếu chùm bức xạ có bước sóng A. 0,2µm B. 0,1µm C. 0,4µm D. 0,3µm
Câu 10. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống phát tia X là 3.104V. Bước sóng nhỏ nhất của chùm tia
X mà ống có thể phát ra gần giá trị A. 1,6.10-11m B. 2,25.10-11m C. 4,1410-11m D. 3,14.10-11m
Câu 11. Nêu sắp xếp các bức xạ theo thứ tự có tần số tăng dần thì thứ tự đúng là
A. Ánh sáng nhìn thấy, hồng ngoại, tử ngoại, rơnghen
B. Rơnghen, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại
C. Hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, rơnghen
D. Hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, rơnghen
Câu 12. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi nguồn S. Cho S1S2 =
0,8mm, khoảng cách D = 1,6m. Hãy xác định bước sóng của ánh sáng biết rằng khoảng cách giữa 2 vân
tối liên tiếp nhau là 1mm. A. 0,5 µm B. 0,45 µm C. 0,55 µm D. 0,6 µm
Câu 13. Tìm phát biểu sai
A. Hiện tượng quang phát quang bao gồm huỳnh quang và lân quang
B. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang rất ngắn ( nhỏ hơn 10-8s )
C. Ánh sáng phát huỳnh quang phải có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng kích thích
D. Sự phát quang thường xảy ra ở nhiệt độ tương đối cao
Câu 14. Cho nV là chiết suất màu vàng ; nL là chiết suất màu lam ; nC là chiết suất màu cam ; nT là chiết
suất màu tím.Đối với cùng một môi trường trong suốt thì
A. nT > nL >nV > nC
B. nT < nL < nV < nC
C. nV > nT > nL > nC
D. nC < nL < nV < nT
Câu 15. Người ta không thấy electrôn bật ra khỏi kim loại khi chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào nó là vì
A. Công thoát của electrôn nhỏ hơn so với năng lượng của photon
B. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới lớn hơn giới hạn quang điện
www.thuvienhoclieu.com Trang 70
C. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó
D. Chùm sáng có cường độ quá nhỏ
Câu 16. Trong nguyên tử hidrô, giá trị của bán kính Bo là ro = 0,53 .10-10m. Bán kính quĩ đạo dừng L là A. 1,59 10-10m. B. 1,06 10-10m. C. 4,77 10-10m. D. 2,12 10-10m.
Câu 17. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và
bức xạ hồng ngoại thì:
A. ε2 > ε3 > ε1
B. ε3 > ε1 > ε2
C. ε1 > ε2 > ε3
D. ε2 > ε1 > ε3
Câu 18. Công thoát electrôn của một kim loại bằng 3,43.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại này
gần giá trị nào sau đây A. 580 nm B. 58.10-6 m C. 43.10-6 m D. 0,43 μm
Câu 19. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân
giao thoa sẽ tăng khi ta giảm:
A. khoảng cách từ 2 khe S1;S2 đến màn
B. khoảng cách từ nguồn sáng đến 2 khe S1;S2
C. khoảng cách giữa 2 khe S1;S2
D. bước sóng của ánh sáng tới
Câu 20. Tia Rơnghen có
A. thể là điện tích âm.
B. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 21. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là
A. Quang phổ hấp thụ
B. Quang phổ có những vạch màu riêng lẻ ngăn cách bởi những khoảng tối
C. Quang phổ vạch phát xạ
D. Quang phổ liên tục
Câu 22. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia X
A. Do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B. Dùng để chiếu điện nhờ khả năng đâm xuyên mạnh
C. Có thể làm phát quang một số chất
D. Có thể huỷ hoại tế bào, diệt vi khuẩn
www.thuvienhoclieu.com Trang 71
Câu 23. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε0 và chuyển lên
trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái
dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất A. 4ε0. B. 2ε0. C. ε0. D. ½ ε0.
Câu 24. Thân thể con người ở nhiệt độ 370C có thể phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại
C. Bức xạ nhìn thấy D. Tia X
Câu 25. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng có khoảng cách giữa 2 khe là 2mm;
khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước
sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm. Bước sóng của các bức xạ bị tắt tại M cách vân sáng trung tâm 3,3mm là 6 , 6 6 , 6 A. λ 1 = μm ; λ 2 = μm 12 11 6 , 6 6 , 6 6 , 6 B. λ 1 = μm ; λ 2 = μm ; λ 3 = μm 10 13 12 6 , 6 6 , 6 6 , 6 C. λ 1 = μm ; λ 2 = μm ; λ 3 = μm 15 8 9 6 , 6 6 , 6 6 , 6 6 , 6 D. λ 1 = μm ; λ 2 = μm ; λ 3 = μm ; λ 4 = μm 9 11 13 15
Câu 26. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng có khoảng cách giữa 2 khe S1;S2 là
1,2mm. Dùng ánh sáng đơn sắc có  = 600nm, Khoảng cách giữa 16 vân sáng liên tiếp là 18mm. Khoảng
cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là: A. 1,4m B. 0,4m C. 2,4m D. 1,2m
Câu 27. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm và được
chiếu sáng bằng 1 ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát,
trong vùng giữa M và N (MN = 2cm) người ta đếm được 10 vân tối và tại M, N đều là vân sáng. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là:
A. 0,7μm B. 0,4 μm C. 0,6 μm D. 0,5 μm
Câu 28. Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng
điện cực đại đến lúc năng lượng điện bằng 1/3 năng lượng từ là :
www.thuvienhoclieu.com Trang 72 T T T T A. B. C. D. 4 12 6 8
Câu 29. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì
A. Tần số không đổi, bước sóng giảm
B. Tần số giảm, bước sóng tăng
C. Tần số tăng, bước sóng giảm.
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 30. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng Em = − 0,2125 eV
sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = − 3,4 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng gần giá trị nào sau đây A. 0,3897 μm. B. 0,4102 μm. C. 0,6563 μm. D. 0,4861 μm.
Câu 31. Chọn câu đúng. Để nguyên tử hyđrô hấp thụ một phôtôn, thì phôtôn phải có năng lượng
A. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất
B. Bằng hiệu năng lượng của hai trạng thái dừng bất kì
C. lớn hơn hiệu năng lượng của hai trạng thái dừng bất kì
D. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất
Câu 32. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi
A. nung nóng một chất khí ở áp suất cao.
B. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí ở áp suất cao.
C. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
D. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
Câu 33. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i= 0,02cos2000t(A). Tụ điện
trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. L= 50H B. L= 50mH C. L= 5.10-8 H D. L= 5.10-6 H
Câu 34. Chọn câu đúng
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
C. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
D. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện
Câu 35. Quang phổ vạch phát xạ của Hyđrô có 4 vạch màu đặc trưng:
www.thuvienhoclieu.com Trang 73
A. Đỏ, vàng, lam, tím
B. Chàm , tím, Đỏ, vàng
C. chàm , tím , đỏ, lam
D. Đỏ, lục, lam, tím
Câu 36. Công thức nào sau đây xác định vị trí vân sáng: aDD A. x = k  B. x = (k + ½) aaD C. x = k D. x = k D a
Câu 37. Khi nguyên tử hidrô chuyển từ trạng thái dừng M về trạng thái dừng L thì phát ra phôtôn có b-
ước sóng  1= 0,6563  m và chuyển từ trạng thái dừng N về trạng thái dừng L thì phát ra phôtôn có buớc
sóng  2 = 0,4861  m. Năng lượng của phôtôn khi nguyên tử hidrô chuyển từ trạng thái dừng N về trạng
thái dừng M gần giá trị nào sau đây
A.  = 4,39.10 - 19J.
B.  = 1,06.10 - 19J.
C.  = 2,18.10 - 19J. D.  = 7,12.10 - 19J.
Câu 38. Tính chất sóng của ánh sáng thể hiện rõ ở hiện tượng A. quang điện B. đâm xuyên C. phát quang D. giao thoa
Câu 39. Một môi trường trong suốt có chiết suất n = 1,65, người ta chiếu vào môi trường ánh sáng đơn
sắc có tần số f = 3,64.1014. Trong môi trường này ánh sáng có bước sóng gần giá trị nào sau đây A. 0,75μm B. 0,38μm C. 0,5μm. D. 0,65μm
Câu 40. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai
A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
www.thuvienhoclieu.com Trang 74
Đáp án mã đề: 148
01. B; 02. D; 03. B; 04. C; 05. C; 06. B; 07. A; 08. B; 09. C; 10. C;
11. D; 12. A; 13. D; 14. A; 15. B; 16. D; 17. D; 18. A; 19. C; 20. B;
21. A; 22. A; 23. C; 24. A; 25. D; 26. C; 27. D; 28. C; 29. A; 30. A;
31. B; 32. D; 33. B; 34. A; 35. C; 36. D; 37. B; 38. D; 39. C; 40. B; www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 11
Môn: Vật Lý Lớp 12 Thời gian: 60 phút
Câu 1. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai
A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
Câu 2. Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biết khoảng cách 7 vân sáng liên tiếp là 3,456 mm.
Khi thực hiện thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất 1,2 thì khoảng cách 6 vân sáng liên tiếp trên màn lúc này bằng A. 2,4 mm B. 2,88 mm C. 3,36 mm D. 3,456 mm
Câu 3. Chọn ý sai. Tia hồng ngoại
A. không thể gây ra hiện tượng quang điện bên trong.
B. có tác dụng nhiệt nên được dùng để sấy khô nông sản.
C. có tác dụng lên một số phim ảnh nên được dùng để chụp hình ban đêm.
D. có bản chất giống với tia gamma và tia Rơnghen.
www.thuvienhoclieu.com Trang 75
Câu 4. Chất phóng xạ pôlôni ( 210 206
84 Po ) phóng xạ tia  và biến đổi thành chì ( 82 Pb) . Biết chu kì bán rã của 210
84 Po là 138,4 ngày. Sau 414,6 ngày khối lượng chì tạo thành là 20,6 g. Khối lượng pôlôni ban đầu bằng A. 24 g. B. 22,4 g. C. 28 g. D. 25,4 g.
Câu 5. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo K chuyển lên quỹ đạo P thì bán kính quỹ đạo tăng một lượng A. 12r0. B. 36 r0. C. 9 r0. D. 35 r0. Câu 6. Tia X
A. có bản chất giống với tia .
B. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
C. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
D. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y- âng, khe S được chiếu bằng chùm sáng trắng có
bước sóng (0,40 m    0,75 m). Bề rộng quang phổ bậc 1 (khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu tím có
bước sóng nhỏ nhất bằng 0,40 m đến vân sáng bậc 1 màu đỏ có bước sóng lớn nhất bằng 0,75 m) trên
màn lúc đầu đo được 0,70 mm. Khi dịch màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một
khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,84 mm. Khoảng cách giữa 2 khe S1S2 là A. 1,5 mm B. 1,2 mm C. 1 mm D. 2 mm
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi êlectron liên kết trong một khối bán dẫn được giải phóng càng nhiều thì càng tạo ra nhiều lỗ trống
làm cho độ dẫn điện của khối bán dẫn càng giảm.
B. Điện trở của chất quang dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng thích hợp.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn do tác
dụng của ánh sáng thích hợp.
D. Độ dẫn điện của một số chất bán dẫn tăng khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 9. Bước sóng của phôtôn ánh sáng huỳnh quang lớn hơn bước sóng phôtôn ánh sáng kích thích là vì
A. một phần năng lượng phôtôn ánh sáng kích thích đã bị nguyên tử hấp thụ.
B. một phần năng lượng phôtôn ánh sáng kích thích đã bị phản xạ (hay tán xạ) khi gặp nguyên tử.
C. ở trạng thái kích thích nguyên tử va chạm với nguyên tử khác nên mất một phần năng lượng.
D. ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng nhìn thấy, còn ánh sáng kích thích là tia tử ngoại.
www.thuvienhoclieu.com Trang 76
Câu 10. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, năng lượng điện trường trong tụ biến thiên tuần hoàn với 1 1 1 1 2 A.  = 2 B.  = C.  = D.  = LC 2 LC LC LC
Câu 11. Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10–10 m . Để tăng độ cứng của
tia X nghĩa là để giảm bước sóng của nó, người ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U =
3300 V. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó.
A. 1,25.10–10 m B. 1,625.10–10 m
C. 2,25.10–10 m D. 6,25.10–10 m
Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh
sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi.
B. vị trí vân trung tâm thay đổi. C. khoảng vân tăng lên.
D. khoảng vân giảm xuống. E
Câu 13. Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = – 0 (trong đó n là số nguyên dương, 2 n
E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo thứ tư về quỹ đạo thứ hai thì
nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng 0. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo thứ năm về quỹ đạo thứ ba thì
bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là 256 25 27 675 A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 675 28 20 256
Câu 14. Cho mp = 1,0073 u. Prôtôn có động năng Kp = 1,4 MeV thì động lượng của nó có độ lớn
A. 2,733.10-20 kgm/s. B. 2,430.10-20 kgm/s. C. 2,930.10-20 kgm/s. D. 2,507.10-20 kgm/s.
Câu 15. Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử
B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của chất B là 20 phút. Chu kỳ bán rã của chất A là A. 0,25 h B. 4 h C. 0,5 h D. 2 h
Câu 16. Khi một nguyên tử chuyển từ mức năng lượng N về mức năng lượng L thì phát ra một phôtôn có màu A. đỏ B. cam C. lam D. tím
Câu 17. Khối lượng của các hạt nhân 230 Th ; 234 U ; 40 Ar ; prôtôn và nơtron lần lượt là 229,9737u ; 90 92 18
233,99u ; 39,9525u ; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ tự đúng là A. Th, U, Ar. B. Ar, Th, U. C. Th, Ar, U. D. Ar, U, Th.
www.thuvienhoclieu.com Trang 77
Câu 18. Phát biểu nào sai khi nói về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng ?
A. Xảy ra khi ánh sáng đi qua một lỗ nhỏ.
B. Không tuân theo định luật truyền thẳng ánh sáng.
C. Giải thích được khi coi ánh sáng là sóng.
D. Giải thích được khi coi chùm sáng là chùm hạt.
Câu 19. Chọn phát biểu sai:
A. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
B. Trong mạch dao động LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn cùng pha với nhau.
D. Dao động trong mạch LC trong máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
Câu 20. Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là λ. Để máy thu được sóng
điện từ có bước sóng ’ = 2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép
A. song song với tụ C' = 4C.
B. nối tiếp với tụ C' = 4C.
C. song song với tụ C' = 3C.
D. nối tiếp với tụ C' = 3C.
Câu 21. Biết năng lượng liên kết riêng của 235 U là 7,6 MeV/nuclon ; Khối lượng hạt nơtron và prôtôn lần 92
lượt bằng 1,00867u và 1,00728u ; 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng hạt U235 bằng A. 235,000u B. 234,992u C. 234,128u D. 234,658u
Câu 22. Công thoát của êlectron khỏi kim loại đồng, natri, nhôm lần lượt là: 66,25.10-20 J; 39,75.10-20 J
và 55,21.10-20 J. Như vậy giới hạn quang điện của
A. natri thuộc vùng hồng ngoại.
B. đồng, nhôm thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. đồng, natri thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. đồng, nhôm thuộc vùng tử ngoại.
Câu 23. Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m, chu kì bán rã bằng 5 ngày đêm. Sau 15 ngày đêm khối
lượng chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2 g. Khối lượng m0 ban đầu là A. 8 g B. 32 g C. 24 g D. 16 g
Câu 24. Quang phổ nào sau đây là quang phổ hấp thụ?
A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
www.thuvienhoclieu.com Trang 78
B. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
C. Ánh sáng từ bút thử điện.
D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
Câu 25. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670 μm khi truyền trong nước chiết suất n = 1,33.
Bước sóng λ' của ánh sáng đó trong thủy tinh chiết suất n’ = 1,6 có giá trị bằng A. 0,5883 μm B. 0,5544 μm C. 0,5833 μm D. 0,6503 μm
Câu 26. Cho phản ứng nhiệt hạch: 2 3 4 1 + → + + 1H 1H 2 He 0 n
17,6MeV . Lấy khối lượng hạt nhân bằng số
khối của chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng tỏa ra khi 0,05 g He tạo thành là A. 211,904 MJ. B. 21198 MJ. C. 21198 kJ. D. 8,2275.1036 J.
Câu 27. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy
các êlectron bật ra khỏi tấm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thuỷ tinh dày thì thấy
không có êlectron bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện.
B. tấm thuỷ tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang.
C. tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương.
D. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm.
Câu 28. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch
là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 3 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A. 1 C B. 1 C C. 3C1 D. 1 3C 3 3
Câu 29. Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân:
A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn.
B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
Câu 30. 1 MeV/c2 cỡ A. 1,78.10-30 kg. B. 1,78.10-29 kg. C. 0,561.1030 J. D. 0,561.10-30 kg.
Câu 31. Dải bảy màu thu được trong thí nghiệm tán sắc của Niuton được giải thích là do
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng Mặt Trời.
C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh.
www.thuvienhoclieu.com Trang 79
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,8 mm và cách màn 1,2 m.
Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,75 m và 2 = 0,5 m vào hai khe. Hỏi trên vùng giao thoa có độ
rộng 10 mm có bao nhiêu vân sáng đơn sắc ? A. 22 B. 17 C. 13 D. 12
Câu 33. Mạch dao động tự do LC (L = 180 nH). Khi điện áp giữa hai bạn tụ là u1 = 1,2 V thì cường độ
dòng điện chạy qua cuộn dây là i1 = 3 mA; Khi điện áp giữa hai bản tụ là u2 = 0,9 V thì cường độ dòng
điện qua cuộn dây là i2 = 4 mA. Điện dung C của tụ điện bằng A. 4 pF. B. 0,2pF. C. 2 pF. D. 0,4 pF.
Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,9 mm;
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Trên màn thu được hình ảnh giao
thoa. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 tính từ vân trung tâm, nằm hai bên vân sáng trung tâm, cách nhau
một đoạn 12 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là A. 0,360 m. B. 0,54 m. C. 0,68 m. D. 0,72 m.
Câu 35. Chọn phát biểu sai.
Sóng vô tuyến cực ngắn
A. ít bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
B. có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng.
C. được dùng trong thông tin vũ trụ.
D. không được dùng trong vô tuyến truyền thanh.
Câu 36. Êlectrôn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì
A. bức xạ đó có bước sóng  xác định.
B. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định.
C. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
D. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
Câu 37. Động năng của êlectron trong ống Culitgiơ khi đến dương cực
A. phần lớn bị phản xạ trở lại, phần còn lại biến thành năng lượng tia Rơnghen.
B. đều biến đổi thành năng lượng tia Rơnghen.
C. phần lớn biến thành nội năng làm nóng dương cực, phần còn lại biến thành năng lượng tia Rơnghen.
D. chia làm hai phần bằng nhau: phần biến thành năng lượng tia Rơnghen và phần làm nóng dương cực.
www.thuvienhoclieu.com Trang 80
Câu 38. Xét mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian ?
A. Hiệu điện thế hai đầu tụ C.
B. Năng lượng điện trường của mạch.
C. Chu kì dao động riêng.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn dây.
Câu 39. Trong phóng xạ , hạt nhân con sinh ra
A. có khối lượng bằng hạt nhân mẹ.
B. có độ hụt khối nhỏ hơn hạt nhân mẹ.
C. bền vững hơn hạt nhân mẹ.
D. có điện tích bằng điện tích của hạt nhân mẹ.
Câu 40. Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng bằng 1 2 m c A. 2 m B. 0 − 0 v 1 2 2 v 1 − 2 c          1   1  C. 2 m − − 0c 1   D. m0 1   2 v   2 v   1 −  1 − 2     c  2  c  ---------------------- Mã đề 123 Câu 1. B Câu 2. A Câu 3. A Câu 4. A Câu 5. D Câu 6. B Câu 7. C Câu 8. A Câu 9. C Câu 10. A Câu 11. A Câu 12. C Câu 13. D Câu 14. A Câu 15. A Câu 16. C Câu 17. B Câu 18. D Câu 19. B Câu 20. C Câu 21. B Câu 22. D Câu 23. D Câu 24. B Câu 25. B Câu 26. B Câu 27. A Câu 28. A Câu 29. D Câu 30. A Câu 31. B Câu 32. D Câu 33. C Câu 34. D Câu 35. D Câu 36. B Câu 37. C Câu 38. C Câu 39. C Câu 40. C
www.thuvienhoclieu.com Trang 81
ĐỀ THI HỌC KỲ II www.thuvienhoclieu.com
Môn: Vật Lý Lớp 12 ĐỀ 12 Thời gian: 60 phút
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại và bức
xạ hồng ngoại thì
A. ε2 > ε3 > ε1.
B. ε3 > ε1 > ε2.
C. ε2 > ε1 > ε3.
D. ε1 > ε2 > ε3.
Câu 2. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ
thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân
chất phóng xạ X còn lại là: A. 4/3 B. 4. C. 1/3 D. 3.
Câu 3. Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận
tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc
v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. v2. f2 = v1. f1 . B. f2 = f1
C. v2 = v1. D. λ2 = λ1. .
Câu 4. Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L =
2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là A. 4π.10-6 s. B. 2π s. C. 4π s. D. 2π.10-6 s.
Câu 5. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0. Chiếu vào catốt ánh sáng có
bước sóng λ < λ0. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động năng ban đầu cực đại của
các electron quang điện được xác định bởi công thức: c  1 1  c  1 1  A. Wđmax =  −  . B. Wđmax =  +  . h    h   0   0   1 1   1 1  C. Wđmax = hc  +  .
D. Wđmax = hc  −  .      0   0 
www.thuvienhoclieu.com Trang 82
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân
trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,1mm. D. 1,3mm.
Câu 7. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
Câu 8. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
Câu 9. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là A. hf = A + (1/2)mv 2 2 0 max B. hf = A + 2mv0 max C. hf + A = (1/2)mv 2 2 0 max
D. hf = A – (1/2)mv0 max
Câu 10. Hạt nhân C 14 6
phóng xạ β- . Hạt nhân con được sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn
B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn
C. 6 prôtôn và 7 nơtrôn
D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn.
Câu 11. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn B. cùng số nơtrôn C. cùng số nuclôn
D. cùng khối lượng
Câu 12. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là 2 4 L f 2 1 2 4 f 2 A. C = . B. C = . 2 f 2 4 . C. C = L 2 4 . D. C = f 2L L
Câu 13. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
www.thuvienhoclieu.com Trang 83 A. f3 > f1 > f2. B. f2 > f1 > f3. C. f3 > f2 > f1. D. f1 > f3 > f2.
Câu 14. Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T.
Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng 1 1 1 1 A. N0. B. N0. C. N0. D. N0. 3 4 5 8
Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm.
Câu 16. Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. có các đường sức không khép kín
C. của các điện tích đứng yên
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
Câu 17. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn
ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J.
Câu 18. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 23 Na là 22,98373 u và 11
1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của 23 Na bằng 11 A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.
Câu 19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai) B. λ= (ai)/D C. λ= (aD)/i D. λ= (iD)/a
Câu 20. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105 rad/s. D. 4.105 rad/s.
Câu 21. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ
www.thuvienhoclieu.com Trang 84 A. Hβ (lam) B. Hδ (tím) C. Hα (đỏ) D. Hγ(chàm)
Câu 22. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 4 H , 23 U 5
, 56F và 137C là 2 e 92 26 e 55 s
A. 137C . B. 56F C. 23 U 5 . D. 4 H . 55 s 26 e 92 2 e
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách
từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 2,8 mm. B. 4 mm. C. 3,6 mm. D. 2 mm. 2 10−
Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H mắc nối tiếp với tụ điện có điện 10 10− dung
F. Chu kì dao động điệ 
n từ riêng của mạch này bằng A. 4.10-6 s. B. 3.10-6 s. C. 5.10-6 s. D. 2.10-6 s.
Câu 25. Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc
truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là A. 8,625.10-19 J. B. 8,526.10-19 J. C. 625.10-19 J. D. 6,625.10-19 J.
Câu 26. Chất phóng xạ iốt I 131 53
có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt
phóng xạ đã bị biến thành chất khác là: A. 150g B. 50g C. 175g D. 25g
Câu 27. Tia hồng ngoại
A. không phải là sóng điện từ. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 28. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại
của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q q A. 0 . B. q  0 2 0 . C. I0 = . D. q0 . 2  
Câu 29. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Banme có
A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
www.thuvienhoclieu.com Trang 85
C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
Câu 30. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân
N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là A. 4 giờ. B. 8 giờ. C. 2 giờ D. 3 giờ.
Câu 31. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. tím. B. đỏ. C. lam. D. chàm.
Câu 32. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. quang điện trong.
C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện.
Câu 33. Trong hạt nhân nguyên tử 210 p có 84 o
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron.
D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 34. Tia tử ngoại
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 35. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.
B. không truyền được trong chân không. C. là sóng ngang. D. là sóng dọc.
Câu 36. Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng
trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,60µm. B. 0,90µm. C. 0,3µm. D. 0,40µm.
Câu 37. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
www.thuvienhoclieu.com Trang 86 A. ω = 1/ LC
B. ω= 1/ 2 LC C. ω= 1/(π LC ) D. ω = 2π/ LC
Câu 38. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang
điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
C. Chỉ có bức xạ λ1
D. Chỉ có bức xạ λ2
Câu 39. So với hạt nhân 40 20 Ca, hạt nhân 56 27 Co có nhiều hơn
A. 7 nơtron và 9 prôtôn.
B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn.
D. 16 nơtron và 11 prôtôn.
Câu 40. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Sóng
điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 0,6m B. 6m C. 60m D. 600m
------------ Hết nội dung đề thi ----------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 87
ĐỀ THI HỌC KỲ II www.thuvienhoclieu.com
Môn: Vật Lý Lớp 12 ĐỀ 13 Thời gian: 60 phút
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1. Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới
300. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt=1,70; đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Tỉ số sin góc khúc xạ tia
đỏ và tia tím trong khối chất lỏng là:
A. 1,012 B. 0,988 C. 0,898 D. 1,102
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tia X và tia tử ngoại đều
A. có bản chất là sóng điện từ.
B. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. kích thích một số chất phát quang.
D. bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 3. Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là :
A. Khả năng ion hóa chất khí.
B. Tác dụng lên kính ảnh.
C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất.
D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy…
Câu 4. Chọn câu sai: Tia X
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh
B. Trong y học có thể trị bệnh còi xương
C. Trong công nghiệp dùng để xác định các lỗ hỏng khuyết tật trong các sản phẩm đúc.
D. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn từ 12 10− m đến 9 10− m
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng
cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa
trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
www.thuvienhoclieu.com Trang 88 A. 15. B. 17. C. 13. D. 11
Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2= a=0,35 mm,
khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng  = 0,7 m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i. A. 2 mm. B. 1,5 mm. C. 3 mm. D. 4 mm.
Câu 9. Ta chiếu sáng hai Iâng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ=0,75m và ánh sáng tím t =
0,4m . Biết a=0,5 mm, D=2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối
với vân trắng chính giữa là A. 2,8 mm. B. 5,6 mm. C. 4,8 mm. D. 6,4 mm.  m
Câu 10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng = 0,5
. Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm về hai
phía so với vân sáng trung tâm là: A. 1mm B. 10mm C. 0,1mm D. 100mm
Câu 11. Thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe
a=0,4mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 11,2mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn
0,6 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là: A. 0,64 μm B. 0,67 μm C. 0,51 μm D. 0,48 μm
Câu 12. Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm và λ2=0,6μm. Trên màn quan
sát, gọi M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 7
của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ? A. 14 B. 17 C. 18 D. 23
Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a=1mm, từ hai
khe đến màn là D=50cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng λ1=0,64μm, λ2=0,576μm, λ3=0,54μm;
λ4=0,48μm. Trong khoảng giữa hai vân trùng màu với vân sáng trung tâm gần nhất có bao nhiêu vạch trộn của hai bức xạ λ1 và λ2? A. 3 B.5 C. 4 D. 2
Câu 14. Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào ?
A. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa ở hai điện cực.
B. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại.
C. Hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chặn.
D. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.
www.thuvienhoclieu.com Trang 89
Câu 15. Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào ? A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn.
Câu 16. Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – phát quang ?
A. Ta nhìn thấy màu xanh của một tấm biển quảng cáo lúc ban ngày.
B. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ô tô chiếu vào.
C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường.
D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ.
Câu 17. : Các ánh sáng nào dưới đây là ánh sáng của hiện tượng quang - phát quang? A. Ánh sáng đom đóm.
B. Ánh sáng màn hình tivi. C. Đèn Led.
D. Ánh sáng phát ra từ dung dịch fluorexein khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại.
Câu 18. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 =
0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ
catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 3v1/4. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là A. 1,45 μm. B. 0,90 μm. C. 0,42 μm. D. 1,00 μm.
Câu 19. Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0,30m vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra
hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang điện trên
một hiệu điện thế UAK = -2V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng 2 = 0,15m thì động năng
cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng
A. 1,325.10-18J. B. 6,625.10-19J. C. 9,825.10-19J. D. 3,425.10-19J.
Câu 20. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng
Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.10-7m. B. 0,654.10-6m. C. 0,654.10-5m. D. 0,654.10-4m.
Câu 21. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có
bước sóng 0,60 m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là 20 3 A.1 B. C.2 D. 9 4
Câu 22. Khi phóng xạ α , hạt nhân nguyên tử sẽ thay đổi như thế nào?
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2 B. Số khối giảm 2, số prôtôn giữ nguyên.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1 D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
Câu 23. : Sự giống nhau giữa các tia  ,  ,  là
www.thuvienhoclieu.com Trang 90
A. Đều là tia phóng xạ, không nhìn thấy được, được phát ra từ các chất phóng xạ.
B. Vận tốc truyền trong chân không bằng c = 3.108 m/s.
C. Trong điện trường hay trong từ trường đều không bị lệch hướng.
D. Khả năng ion hoá chất khí và đâm xuyên mạnh như nhau.
Câu 24. Poloni 210 Po là chất phóng xạ hạt α biến thành hạt nhân bền với chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử 84
mẫu phóng xạ là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày đem mẫu phóng xạ đó ra cân thì mẫu đó có khối lượng là A. 52,5g. B. 157,5g. C. 207g. D. 210g.
Câu 25. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là
200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu Urani, có công suất 500.000kW, hiệu suất là 20%. Lượng
tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là A. 961kg. B. 1121kg. C. 1352,5kg. D. 1421kg.
Câu 26. Hạt α có động năng k 12
α = 3,3MeV bắn phá hạt nhân 9 Be gây ra phản ứng 9 Be +α →n + C . Biết m 4 4 6 α =
4,0015u ;mn = 1,00867u;mBe= 9,01219u;mC = 11,9967u ;1u =931 MeV/c2 . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là A. 7,7MeV. B. 8,7MeV. C. 11,2MeV. D.5,76MeV.
Câu 27. Cho hạt nhân  có khối lượng 4,0015u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng
liên kết riêng của hạt  bằng A. 7,5MeV. B. 28,4MeV. C. 7,1MeV. D. 7,1eV.
Câu 28. Urani 238U phóng xạ  với chu kì bán rã là 4,5.109 năm và tạo thành Thôri 234Th . Ban đầu có 23,8 g 92 90
urani. Tỉ số khối lượng U238 và Th234 sau 9.109 năm là A. 119/351. B. 119/117. C. 3/1. D. 295/100.
Câu 29. Mặt trời có khối lượng 2.1030kg và công suất bức xạ 3,8.1026 W. Giả thiết mỗi giây trên mặt trời có 200
triệu tấn Heli được tạo ra bởi chu trình cacbon-nitơ. Chu trình này đóng góp bao nhiêu phần trăm vào công suất bức +
xạ của Mặt Trời. Biết phản ứng của chu trình cacbon-nitơ: 4P-> 4He + e 2 + 26 8 , MeV 2 A. 50% B. 34% C. 26% D. 42%
Câu 30. Bắn một neutron có động năng K = 2 MeV vào hạt nhân 6Li đang đứng yên thì xảy ra phản ứng hạt nhân 6 3
n + Li → T + α và không sinh ra tia γ. Hạt T và hạt α sinh ra có hướng bay vuông góc với nhau và hướng của 3 1
hạt α hợp với hướng của hạt neutron ban đầu một góc 60°. Xem như khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số
khối của chúng. Động năng của hạt T sinh ra có giá trị gần đúng là A. 0,5 MeV B. 1,5 MeV C. 0,8 MeV D. 1,2 MeV
------------ Hết nội dung đề thi ----------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 91
ĐỀ THI HỌC KỲ II www.thuvienhoclieu.com
Môn: Vật Lý Lớp 12 ĐỀ 14 Thời gian: 60 phút
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1. Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới
600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Góc lệch của tia đỏ và
tia tím trong khối chất lỏng là: A. 2,8o B. 4,12o C. 0,6o D. 1,82o
Câu 2 Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tia X và tia tử ngoại đều
A. có bản chất là sóng điện từ.
B. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. kích thích một số chất phát quang.
D. bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 4. Giá trị bước sóng nhỏ nhất phát ra từ ống Rơnghen thay đổi như thế nào khi tăng hiệu điện thế giữa anot và catot ? A. Tăng lên. B. Giảm xuống. C. Không đổi
D. Ban đầu tăng lên sau đó giảm xuống
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc
màu tím và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân tăng lên
C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống
Câu 6. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
www.thuvienhoclieu.com Trang 92
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D=1m, a=1 mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ
4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng là A. 0,44 m. B. 0,52 m. C. 0,60 m. D. 0,58 m.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ( ở hai phía
của vân trung tâm) đo được là 9,6 mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng A. 6,4 mm. B. 6 mm. C. 7,2 mm. D. 3 mm.  = 0,5m
Câu 9. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
đến khe S1S2=a=0,5mm. Mặt phẳng
chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D=1m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng x=3,5mm là vân
sáng hay vân tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 3
B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối bậc 3 D. Vân tối thứ 4
Câu 10. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước
sóng: λ1 = 0,4μm , λ2 = 0,5μm , λ3 = 0,6μm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa. Số vân sáng quan sát
được trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm: A. 34 B. 37 C. 24 D. 27
Câu 11. Thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe
a=0,4mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 11,2mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn
0,6 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là: A. 0,64 μm B. 0,67 μm C. 0,51 μm D. 0,48 μm
Câu 12. Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm và λ2=0,6μm. Trên màn quan
sát, gọi M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 7
của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ? A. 14 B. 17 C. 18 D. 23
Câu 13. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là A. kim loại.
B. kim loại kiềm C. chất cách điện. D. chất hữu cơ.
Câu 14. Công thoát của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra ngoài bề mặt kim loại Cs.    A. λ  1.057.10-7m. B.  2,114.10-7m. C.  3.008.10-7m. D.  6,6.10- 7m.
Câu 15. Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào ? A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn.
Câu 16. Một mạch điện gồm một bộ pin có suất điện động 12V và điện trở trong 4Ω mắc nối tiếp với một quang
điện trở. Khi quang điện trở không được chiếu sáng thì cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ vào khoảng 12μA.
Xác định điện trở trong của quang điện trở. A. R  o  106 Ω.
B.Ro .108Ω. C. Ro  2.107 Ω. D. Ro  3.107 Ω.
www.thuvienhoclieu.com Trang 93
Câu 17. : Xét ba mức năng lượng của nguyên tử Hyđrô EK < EL < EM . Cho biết EL – EK > EM – EL . Xét ba vạch
quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với sự chuyển mức năng lượng như sau: Hãy chọn cách sắp xếp đúng: A. λLK < λML < λMK. B. λLK > λLK > λMK. C. λMK > λLK > λML. D. λMK < λLK < λML.
Câu 18. Một nguyên tử hyđrô nhận được năng lượng và electrôn chuyển lên mức N khi chuyển về mức cơ bản
nó có thể phát ra nhiều nhất là bao nhiêu vạch quang phổ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 8.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng
nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,40 μm. B. 0,35 μm. C. 0,30 μm. D. 0,26 μm.
Câu 20. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 4r0. B. 16r0. C. 9r0. D. 12r0.
Câu 21. Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của
electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ
quỹ đạo M về quỹ đạo L là 0,6563μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển
của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là
A. 0,5346 m. B. 0,1027 m. C. 0,3890 m. D. 0,7780 m.
Câu 22. Ca tốt của một tế bào quang điện được làm từ kim loại có công thoát Electron là
A= 1,24eV.Chiếu vào bề mặt Ca tốt ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,36m .Hiệu điện thế để triệt tiêu dòng quang điện ? . A.Uh= -2,21V B. Uh= -1,246V C. Uh= 2,21V D. Uh= -2,21V
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân
A. lực hạt nhân là lực hút C. bán kính tác dụng của lực hạt nhân khoảng 10-15m
B. lực hạt nhân là lực tương tác mạnh D. bản chất của lực hạt nhân là lực tĩnh điện
Câu 24. Chọn phát biểu đúng:Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.
Câu 25. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; ; của
lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u; 1
u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
www.thuvienhoclieu.com Trang 94
A. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
B. lớn hơn một lượng 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. 7 Li
Câu 26. Dùng proton có động năng K 3
P = 1,6MeV bắn phá hạt nhân
đang đứng yên thu được 2 hạt nhân X 7 Li giống nhau. Cho m( 3
) = 7,0144u; m(X) = 4,0015u; m(p) = 1,0073u. Động năng của mỗi hạt X là A. 3746,4MeV. B. 9,5MeV.
C. 1873,2MeV. D. 19MeV. 3 2 4 T + D → He + X
Câu 27. Cho phản ứng hạt nhn: 1 1 2
. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He
lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.
Câu 28. Urani 238U phóng xạ  với chu kì bán rã là 4,5.109 năm và tạo thành Thôri 234Th . Ban đầu có 23,8g 92 90
Urani. Tỉ số khối lượng U238 và Th234 sau 9.109 năm là A. 119/351. B. 119/117. C. 3/1. D. 295/100.
Câu 29. Một khối chất phóng xạ hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau.Đồng vị thứ
nhất có chu kì T1 = 2,4 ngày ngày đồng vị thứ hai có T2 = 40 ngày ngày. Sau thời gian t1 thì có 75% số hạt nhân t1 t
của hỗn hợp bị phân rã, sau thời gian t2 có 87,5% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã.Tỉ số 2 là. 3 2 3 4
A. 2 . B. 3 C. 4 D. 3
Câu 30. Một chất phóng xạ β cho hạt nhân con là X. Tại thời điểm t tỷ số khối lượng chất X với khối lượng chất
phóng xạ còn lại là 0,5. Sau đó 2 giờ tỷ số này là 5. Hỏi sau bao lâu, kể từ thời điểm t tỷ số đó bằng 11. A. 3,08h B. 3,58h C. 4,28h D. 2,48h
------------ Hết nội dung đề thi ----------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 95
ĐỀ THI HỌC KỲ II www.thuvienhoclieu.com
Môn: Vật Lý Lớp 12 ĐỀ 15 Thời gian: 60 phút
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Chiếu chùm tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước gồm 3 thành phần đơn sắc đỏ, lam, tím.
Gọi rđ; rl ;rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, màu lam và màu tím. Hệ thức đúng là:
A. rt < rl < rđ B. rl = rt = rđ C. rđ < rl < rt D. rt < rđ < rl
Câu 2: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f.
B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu tím và tần số 1,5f. D. màu cam và tần số f.
Câu 3: Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ vài nanômét đến 380 nm.
B. từ 10−12 m đến 10−9 m. C. từ 380 nm đến 760 nm.
D. từ 760 nm đến vài milimét.
Câu 4: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia gamma. D. tia Rơn-ghen.
Câu 5: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt
nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc
với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối
với tia sáng màu chàm là A. 1,333. B. 1,343. C. 1,327. D. 1,312.
Câu 6: Khi bắn pháhạt nhâ 14N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt 7 nhân X là: A. C 11 B. O 16 C. C 14 D. 17O 6 8 6 8
Câu 7: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
www.thuvienhoclieu.com Trang 96
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 8: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng nghỉ. C. Độ hụt khối.
D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 9: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm,
850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang
phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 10: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng
với góc tới 300. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần
lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng A. 15,35'. B. 15'35". C. 0,26". D. 0,26'. 2 2 4
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 1 H → 2 He. Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phóng xạ β. C. phản ứng phân hạch. D. phóng xạ α. 238
Câu 12: Hạt nhân 92 U được tạo thành bởi hai loại hạt là A. êlectron và pôzitron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron. D. pôzitron và prôtôn.
Câu 13: Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối
lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng? A. mt < ms. B. mt ≥ ms. C. mt > ms. D. mt ≤ ms.
Câu 14: Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là A. prôtôn. B. nơtron. C. êlectron. D. phôtôn.
Câu 15: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
www.thuvienhoclieu.com Trang 97
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng
thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân
sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân
sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 520 nm. B. 390 nm. C. 450 nm. D. 590 nm.
Câu 17: Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Giới hạn quang điện của kẽm bằng: A. 350 nm. B. 340 nm. C. 320 nm. D. 310 nm.
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ
đạo có bán kính rm và rn. Biết rm − rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 98r0. B. 87r0. C. 50r0. D. 65r0.
Câu 19: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong cá vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m, a = 1mm;  = 0,6 m. Vân tối thứ
tư cách vân trung tâm một khoảng A. 4,8 mm. B. 4,2 mm. C. 6,6 mm. D. 3,6 mm.
Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5 m  . Khoảng cách
từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến
vân sáng bậc 7 nằm về hai phía so với vân sáng trung tâm là: A. 1mm B. 10mm C. 0,1mm D. 100mm
Câu 22: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Tính công thoát của êlectron khỏi đồng. Cho h=6,625.10 34 −
J.s ; c=3.10 8 m/s; e = -1,6.10 19 − C A. 4,14eV. B. 3,12eV. C. 2,15eV. D. 5,32eV.
www.thuvienhoclieu.com Trang 98
Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) 1
có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước 5 sóng 1  =
thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là 2 3 A.7 B. 5 C. 8. D. 6
Câu 24: Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 13 C; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 6
MeV/c2; 0,511 MeV/c2; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 13 C bằng 6
A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV.
Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe làc0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước
sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2cm.
Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là A. 417 nm. B. 570 nm. C. 714 nm. D. 760 nm.
Câu 26: Urani 238U phóng xạ  với chu kì bán rã là 4,5.109 năm và tạo thành Thôri 234Th . Ban đầu 92 90
có 23,8g urani. Tỉ số khối lượng U238 và Th234 sau 9.109 năm là A. 119/351. B. 119/117. C. 3/1. D. 295/100.
Câu 27: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 238U có số nơtron xấp xỉ là: 92 A. 2,38.1023 B. 2,20.1025 C. 1,19.1025 D. 9,21.1024
Câu 28: Cho hạt prôtôn có động năng Kp=1,8 MeV bắn phá hạt nhân 7Li đứng yên sinh ra hai hạt 3
nhân X có cùng độ lớn vận tốc. Cho biết khối lượng các hạt: m(p)=1,0073u, m(X)=4,0015u,
m(Li)=7,0144u, u=931,5MeV/c2=1,66.10-27 kg. Độ lớn vận tốc của mỗi hạt sinh ra sau phản ứng là A. 6,96.107 m/s. B. 8,75.106 m/s. C. 5,9 .106 m/s. D. 2,15.107 m/s.
Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  ,
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi.
Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a
 thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S 
1S2 thêm 2 a thì tại M là: A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 6 C. vân sáng bậc 8 D. vân tối thứ 12.
www.thuvienhoclieu.com Trang 99
Câu 30: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhâ 73 Li đứng yên, sau phản ứng thu
được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra
của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng A. 9,5 MeV. B. 8,7 MeV. C. 0,8 MeV. D. 7,9 MeV.
----------- Hết nội dung đề thi ----------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐỀ THI HỌC KỲ II www.thuvienhoclieu.com
Môn: Vật Lý Lớp 12 ĐỀ 16 Thời gian: 60 phút
Câu 1. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện trong? A. Kim loại B. Nước C. Không khí D. Chất bán dẫn
Câu 2. Năng lượng của 1 photon:
A. giảm dần theo thời gian
B. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng
C. không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
D. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ
Câu 3. Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích các định luật quang điện là: A. Young B. Einstein C. Bohr D.Planck
Câu 4. Một vật nung nóng đến gần 5000C sẽ phát ra: A. ánh sáng khả kiến B. tia hồng ngoại
C. ánh sáng đơn sắc hồng D. tia tử ngoại
Câu 5. Ánh sáng nhìn thấy gồm:
A. bảy ánh sáng đơn sắc.
B. vô số ánh sáng đơn sắc.
C. các ánh sáng đơn sắc có màu đơn sắc từ đỏ đến tím.
www.thuvienhoclieu.com Trang 100
D. vô số ánh sáng đơn sắc, các ánh sáng đơn sắc có màu đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 6. Một tia sáng ló ra khỏi lăng kính chỉ có một màu không phải màu trắng, thì đó là ánh sáng:... A. đã bị tán sắc. B. đa sắc.
C. đơn sắc. D. ánh sáng hồng ngoại.
Câu 7. Cho các loại ánh sáng sau: I. ánh sáng trắng II. Ánh sáng đỏ III. ánh sáng vàng IV. Ánh sáng tím.
Cặp ánh sáng nào có bước sóng tương ứng là 0,589 m  và 0,4 m  ? A. IV và I B. II và III C. I và II D. III và IV
Câu 8. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi được.
B. Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều, nhỏ hơn vật trên phim ảnh.
C. Trong máy ảnh có một cửa sập chắn trước phim để không cho ánh sáng chiếu liên tục lên phim.
D. Để cho ảnh cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta điều chỉnh tiêu cự của vật kính.
Câu 9. Điểm sáng S nằm trên trục chính của 1 thấu kính phân kì cho ảnh S'. Cho S di chuyển về phía thấu kính thì ảnh S' sẽ:
A. di chuyển ra xa thấu kính.
B. di chuyển lại gần thấu kính. C. không di chuyển.
D. di chuyển ra xa hoặc di chuyển lại gần thấu kính còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể.
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng nhất. Phản ứng hạt nhân chỉ tỏa năng lượng khi:
A. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
B. là quá trình phóng xạ
C. Độ hụt khối nhỏ hơn không
www.thuvienhoclieu.com Trang 101
D. Là quá trình phân hạch hạt nhân
Câu 11. Urani thiên nhiên đã làm giàu là nhiên liệu tốt hơn trong lò phản ứng so với Urani tự nhiên bởi vì nó
có tỷ lệ lớn hơn của: A. Deuterium B. 238 U C. 235 U D. 92 92 Neutron chậm
Câu 12. Chọn câu có nội dung sai:
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He có số A nhỏ nên kém bền vững.
C. Các hạt nhân nặng trung bình (có số khối trung bình) là bền vững nhất.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu 13. Trong nhà máy điện nguyên tử, lò phản ứng hạt nhân được dùng để cung cấp: A. Hơi nước B. Nhiệt C. Neutron D. Điện
Câu 14. Năng lượng của mặt trời là do:
A. sự biến đổi Heli thành Hydro B. sự biến đổi Hydro thành Heli C. sự phân hạch D. sự phóng xạ
Câu 15. Phần lớn năng lượng phân hạch giải phóng dưới dạng:
A. năng lượng phân rã của các mảnh phân hạch
B. động năng của các neutron
C. động năng của các mảnh phân hạch D. tia gamma
Câu 16. Khi một mẫu phóng xạ phân rã, chu kỳ bán rã của nó:
A. Một trong ba trường hợp B. Không đổi C. Giảm đi D. Tăng lên
Câu 17. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử: E − E
A. phát ra một phôtôn có bước sóng M L  = B. đứng yên hc
C. phát ra một vạch trong dãy Laiman
D. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = EM - EL
www.thuvienhoclieu.com Trang 102
Câu 18. Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của hyđrô là: A. Planck B. Young C. Bohr D. Einstein
Câu 19. Các bức xạ thuộc dãy Paschen do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái có mức năng
lượng cao hơn về mức năng lượng: A. N B. M C. L D. K
Câu 20. Để vừa triệt tiêu dòng quang điện đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng lần lượt được chiếu vào bề
mặt catot của 1 tế bào quang điện cần đặt hiệu điện thế hãm Uhđ và Uhv. Nếu chiếu đồng thời cả 2 ánh sáng
đó vào thì cần đặt hiệu điện thế hãm vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện: A. Uhđ B. Uhv C. Uhđ +Uhv D. (Uhđ+Uhv)/2
Câu 21. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng,  là bước sóng của ánh sáng đơn sắc,
a là khoảng cách giữa hai khe đến màn. Số lượng vân giao thoa quan sát trên màn sẽ không đổi nếu:
A. cả  và a tăng gấp đôi
B. D tăng gấp đôi còn a giảm đi một nửa
C. cả  và D tăng gấp đôi
D.  tăng gấp đôi còn a giảm đi một nửa
Câu 22. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những bị lệch
về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Cả A,B và C đều đúng.
Câu 23. Bước sóng có giới hạn từ 0,580 m  đến 0,495 m
 thuộc vùng màu nào trong các vùng màu sau?
www.thuvienhoclieu.com Trang 103 A. Vùng lục B. Vùng tím. C. Vùng đỏ D. Vùng da cam và vàng
Câu 24. Ánh sáng vàng do đèn hơi Natri phát ra có bước sóng nào trong các bước sóng dưới đây? Chọn câu trả lời đúng. A. 0,698 m  B. 0,589 m  C. 0,598 m  D. 0,958 m 
Câu 25. Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,25μm và λ2 = 0,3μm vào một tấm kim loại, người
ta xác định được vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron lần lượt là v1 = 7,31.105(m/s) ;
v2 = 4,93.105(m/s). Xác định khối lượng của electron và giới hạn quang điện của kim loại là:
A. m = 9,1.10-31 kg ; λ0 = 0,4μm. B. m = 9,18.10-31 kg ; λ0 = 0,36μm.
C. m = 9,1.10-31 kg ; λ0 = 0,36μm. D. m = 9,18.10-31 kg ; λ0 = 0,4μm.
Câu 26. Cường độ dòng quang điện bên trong một tế bào quang điện là I = 8μA. Số electron quang điện đến
được anôt trong 1 giây là: A. 6.1014 hạt. B. 5.1013 hạt. C. 4,5.1013 hạt. D. 5,5.1012 hạt.
Câu 27. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,236μm vào catôt của một tế bào quang điện thì các quang
electron đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm là U1 = -2,749V. Khi chiếu bức xạ λ2 thì hiệu điện thế hãm là
U2 = -6,487V. Giá trị của λ2 là: A. 0,23μm.
B. 0,138μm. C.0,362μm. D.0,18μm.
Câu 28. Chiếu lần lượt vào catôt của một tế bào quang điện các bức xạ có những bước sóng sau λ1 = 0,18μm,
λ2 = 0,21μm, λ3 = 0,28μm, λ4 = 0,32μm, λ5 = 0,44μm. Những bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang
điện? Biết công thoát của electron là 4,5eV.
www.thuvienhoclieu.com Trang 104 A. cả 5 bức xạ trên. B. λ1 và λ2. C. λ1, λ2, λ3 và λ4. D. λ1, λ2 và λ3.
Câu 29. Từ hạt nhân 236 X phóng ra 3 hạt (anpha) và 1 hạt ß- (beta trừ) trong chuỗi phóng xạ liên tiếp, 88
khi đó hạt nhân tạo thành là: A. 224 X B. 224 X C. 236 X D. 226 X 83 81 83 88
Câu 30. Hyđrô thiên nhiên có 99,985% đồng vị 1H và 0,015% đồng vị 2 H . Khối lượng nguyên tử tương 1 1 ứng là
1,007825 u và 2,014102 u. Tìm khối lượng nguyên tử của nguyên tố hyđrô. A. 1,001204 u B. 1,007976 u C. 1,000423 u D. 1,000201 u
Câu 31. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch: 2 H + 3 He → 1H + 4 He . Cho biết khối lượng 1 2 1 2 của
nguyên tử 2 H = 2,01400 u, của nguyên tử 3 He = 3,016303 u; của nguyên tử 1H = 1,007825 u; của 1 2 1 nguyên
tử 4 He = 4,00260u; 1u = 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV. 2 A. 19,8 MeV B. 18,5 MeV C. 19,5 MeV D. 20,2 MeV
Câu 32. Thời gian τ để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e = 2,7 lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng
xạ. Có thể chứng minh được rằng τ = 1/λ. Có bao nhiêu phần trăm nguyên tố phóng xạ bị phân rã sau thời gian t = τ? A. 65% B. 37% C. 63% D. 35%
Câu 33. Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây:
9 Be + α → x + n ; p + 19 F → 16 O + y 4 9 8 A. x: 12 C ; y: 4 He B. x: 10 B ; y: 7 Li C. x: 12 C ; y: 7 Li D. x: 14 C ; 6 2 5 3 6 3 6 y: 1H 1
www.thuvienhoclieu.com Trang 105
Câu 34. Trên vành một kính lúp có ghi X 2,5. Điều này có nghĩa là kính lúp đó có tiêu cự bằng: A. 10m. B. 2,5m. C. 0,1cm. D. 0,1m.
Câu 35. Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có độ tụ 4điốp. Vật cách thấu kính 50cm sẽ cho ảnh: A. nhỏ hơn vật. B. lớn hơn vật.
C. bằng và ngược chiều với vật. D. bằng và cùng chiều với vật.
Câu 36. Trong thí nghiệm lâng về giáo thoa áng sáng. Khe S được chiếu sáng bằng hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  và  . Biết  = 0,5 m
 và vân sáng bậc 6 của ánh sáng có bước sóng  trùng với 1 2 1 1 vân sáng
bậc 5 của ánh sáng có bước sóng và  . Bước sóng  là: 2 2 A. 0,45 m  B. 0,40 m  C. 0,55 m  D. 0,60 m 
Câu 37. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe
bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới bằng: A. 0,4μm B. 0,5μm C. 0,65μm D. 0,6μm
Câu 38. Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một
khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân
trung tâm là 1,5mm.Bước sóng λ của nguồn sáng bằng: A. 0,75 μm B. 0,6 μm C. 0,55 μm D.0,5 μm
Câu 39. Hai nguồn sáng kết hợp trong một thí nghiệm giao thoa được tạo thành nhờ hai khe mảnh F1 và F2 song
song nhau đặc cách đều một nguồn khe S phát ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Khoảng cách F1F2 = 1mm và
www.thuvienhoclieu.com Trang 106
khoảng cách từ S đến F1F2 bằng 1m. Hình ảnh giao thoa được quan sát trên một màn E song song và cách
F1F2 một khoảng 1,4m, vân sáng trung tâm ở tại vị trí C và khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
0,7mm. Vị trí vân tối thứ 15(kể từ vân sáng trung tâm) là: A. 8,7 mm B. 10,85 mm C. 10,15 mm D. 9,3 mm
Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp là
0,5 mm, điều này có nghĩa là: A. D = 0,5 mm B. x = 0,5 mm C. i = 0,5 mm D. a = 0,5 mm C Đ C Đ C Đ C Đ C Đ â á â á â á â á â á u p u p u p u p u p á á á á á n n n n n 1 D 9 B 1 D 2 C 3 A 7 5 3 2 C 1 A 1 C 2 B 3 D 0 8 6 4 3 B 1 C 1 B 2 B 3 C 1 9 7 5 4 B 1 A 2 B 2 B 3 D 2 0 8 6 5 D 1 B 2 A 2 A 3 B 3 1 9 7 6 C 1 B 2 D 3 B 3 A 4 2 0 8
www.thuvienhoclieu.com Trang 107 7 D 1 B 2 A 3 B 3 C 5 3 1 9 8 D 1 B 2 B 3 C 4 C 6 4 2 0
www.thuvienhoclieu.com Trang 108