













Preview text:
   
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I  MÔN: TIN HỌC 7. 
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể phát đề)   
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà đề yêu cầu. 
Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào?  A. Thiết bị vào        B. Thiết bị ra 
C. Thiết bị vừa vào vừa ra    D. Thiết bị lưu trữ 
Câu 2. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì?  A. Máy vẽ đồ thị    B. Bàn phím  C. Máy in      D. Máy quét 
Câu 3. Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang 
nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? 
A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro 
B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro 
C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa 
D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa 
Câu 4. Khi bạn An thực hiện kết nối bàn phím và chuột vào máy tính, bạn thực hiện cắm nhầm cổng kết 
nối. Hãy cho biết kết quả? 
A. Cả chuột và bàn phím không hoạt động được  B. Hư cổng kết nối  C. Hư bàn phím và chuột 
D. Máy tính không hoạt động được 
Câu 5. Máy tính của bạn An không có cổng HDMI. Vì thế bạn cố gắng cắm cáp HDMI vào cổng USB 
để kết nối với máy chiếu. Hãy cho biết máy chiếu có kết nối được không? 
A. Máy chiếu không kết nối được  B. Hư cổng USB 
C. Máy chiếu kết nối được nhưng không có tín hiệu 
D. Cáp HDMI bị hư và máy chiếu không kết nối được 
Câu 6. Máy tính của em có 2 máy in A và B, hiện tại A đang được kết nối. Nếu khi in, ta chọn mặc định 
là máy in B thì có in được không? 
A. Máy in không in được và báo lỗi 
B. Không xuất hiện thông báo gì hết 
C. Thực hiện in bình thường 
D. Xuất hiện lệnh chờ in và không in được 
Câu 7. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng?  A. Microsoft Word    B. Paint  C. Windows 10    D. Scratch 
Câu 8. Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài khoản và dữ liệu cá nhân? 
A. Cài mật khẩu máy tính 
B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc 
C. Không đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc 
D. Có thói quen sao lưu dữ liệu       
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về Hệ điều hành? 
A. Hệ điều hành quản lý các phần cứng máy tính 
B. Hệ điều hành trực tiếp điều khiển hoạt động cho từng thiết bị phần cứng 
C. Hệ điều hành hỗ trợ phần mềm giao tiếp phần cứng trên máy tính 
D. Hệ điều hành hỗ trợ người dùng điều hành máy tính 
Câu 10. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? 
A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính 
B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em  C. Chỉnh hình ảnh  D. Lưu văn bản 
Câu 11. Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phân mêm ứng  dụng. 
A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau 
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành 
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều 
D. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng 
Câu 12. Tệp văn bản Word có phần mở rộng là gì?  A. .jpg      B. .exe    C. .mp3    D. .docx 
Câu 13. Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?  A. https://www.facebook.com/    B. https://www.youtube.com/  C. https://chat.zalo.me/     
D. https://www.google.com/ 
Câu 14. Chức năng nào không phù hợp sử dụng trên Facebook:  A. Bình luận tiêu cực      B. Nhắn tin 
C. Gửi tệp tin qua messenger  D. Gọi video, gửi ảnh 
Câu 15. Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là: 
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè 
B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập 
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp 
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả 
Câu 16. Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội?  A. Hợp lí, phù hợp     
B. Thích đăng thế nào thì đăng 
C. Đăng mọi thông tin cá nhân 
D. Chia sẻ ảnh của người khác theo ý mình 
Câu 17. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất? 
A. Chơi trò chơi trực tuyến    B. Đọc tin tức  C. Học tập trực tuyến     
D. Tìm kiếm thông tin về bài tập 
Câu 18. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà 
em rất sợ. Em nên làm gì?  A. Mở video đó và xem 
B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó 
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì 
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạ 
Câu 19. Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em  sẽ làm gì?       
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và Trả lời tin nhắn ngay 
B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn 
C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn 
D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn,  không phải thì thôi 
Câu 20. Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu? 
A. Tiếp tục truy cập trang web đó  B. Đóng ngay trang web đó 
C. Đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó 
D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem 
Câu 21. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:  A. Căn trái    B. Căn giữa  C. Căn phải  D. Căn đều hai bên 
Câu 22. Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?  A. 1      B. 3    C. 10    D. Nhiều trang tính 
Câu 23. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?  A. Ô      B. Trang tính  C. Hộp địa chỉ  D. Bảng tính 
Câu 24. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.  A. Quản trị dữ liệu 
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu   
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng 
D. Nhập và tính toán giếng như máy tính cầm tay Casio 
Câu 25. Chọn lệnh gì để lưu bảng tính có sẵn thành tên khác:  A. File/Save As  B. File/Open  C. File/Close  D. File/Print 
Câu 26. Khi em muốn mở một bài cũ, em chọn lệnh File/Save có mở được bài như mong muốn không? 
A. Xuất hiện thông báo lỗi 
B. Mở được bài bình thường 
C. Không mở được bài, bài cũ bị mất 
D. Mở được bài nhưng có thông báo lỗi 
Câu 27. Sau khi nhập dữ liệu vào ô tính, chỉ thấy xuất hiện dấu #### trong ô tính. Hãy cho biết cách sửa  lỗi này?  A. Tăng độ cao hàng 
B. Xóa dữ liệu nhập lại 
C. Chọn phông chữ khác  D. Tăng độ rộng cột 
Câu 28. Hãy cho biết cách sao chép số Nam của lớp 7A3 vào số Nam của lớp 7A1:         
A. Chọn ô B6 -> nháy copy -> chọn ô B4 rồi paste 
B. Chọn ô B4 -> nháy copy -> chọn ô B7 rồi paste 
C. Chọn ô B7 -> nháy copy -> chọn ô B4 rồi paste 
D. Chọn ô B6 -> nháy copy -> chọn ô B7 rồi paste   
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Bài 1: (1,0 điểm) Cho cây thư mục sau: 
a. Nêu thao tác sao chép thư mục HOP DONG vào thư mục LUU TRU. 
b. Nêu thao tác xóa thư mục VAN BAN                 
Bài 2: (1,0 điểm) Nêu ví dụ về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. 
Bài 3: (1,0 điểm) Hãy cho biết cách di chuyển khối A6:D6 vào cuối bảng:                 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA   
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm    1.B  2.B  3.B  4.A  5.D  6.D  7.C  8.C  9.B  10.A  11.A  12.D  13.D  14.A  15.C  16.A  17.A  18.B  19.B  20.B,C  21.C  22.D  23.A  24.C  25.A  26.C  27.D  28.C    II. TỰ LUẬN: (7 điểm)      Đáp án  Điểm 
a. Thao tác sao chép thư mục HOP DONG vào thư mục 0,5 điểm  LUU TRU:   
- Nháy chuột phải vào thư mục HOP DONG, chọn Copy.    Bài 1: 
- Nháy chuột phải vào thư mục LUU TRU, chọn Paste.   
b. Thao tác xóa thư mục VAN BAN: Nháy chuột phải vào 0,5 điểm 
thư mục VAN BAN, chọn Delete.   
- Thực hiện hành vi cắt, ghép hình ảnh, thông tin để đăng 1 điểm
tải trên mạng xã hội nhằm mục đích gây hiểu lầm, bôi nhọ,    nói xấu người khác.       Bài 2: 
- Sử dụng mạng xã hội để nhắn tin quấy rối, đe doạ, xúc  phạm người khác.      
⇒ Nếu tính chất nghiêm trọng sẽ xử theo qui định của  pháp luật. 
Chọn khối A6:D6, chọn cut, vào cuối bảng rồi paste, sau 1 điểm  Bài 3: 
đó chọn hàng 6 và chọn Layout/Delete   
Nếu viết theo cách khác vẫn đúng kết quả thì câu đó vẫn được trọn điểm     
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I 
MÔN TIN HỌC, LỚP 7    Mức đ nhận thức  Tổng  Chương/  N i dung/đơn v  TT  chủ đề Nhận biết  Th ng hiểu  Vận d ng  Vận d ng cao  %     iến thức  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  điểm  1  Chủ đề A  Nội dung 1: Sơ lược  15%    về các thành phần  2    4            (1,5  của máy tính  điểm)  Nội dung 2. Khái  25%  niệm hệ điều hành  (2,5  và phần mềm ứng  2    4          1  điểm)  dụng  2  Chủ đề C  Nội dung: Mạng xã  20%    hội và một số kênh  4      1          (2  trao đổi thông tin  điểm)        thông dụng trên  Internet  3  Chủ đề D  Nội dung: Văn hoá  10%    ứng xử qua phương  4                (1  tiện truyền thông số  điểm)  3  Chủ đề E  Nội dung: Bảng tính  30%  điện tử cơ bản  4        4  1      (3  điểm)    16    8  1  4  1    1    T lệ  40%  30%  20%  10%  100%  T lệ chung  70%  30%  100%                       
 NG Đ C T ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I  MÔN: TIN HỌC 7   
 c u h i theo mức đ nhận  thức  T
Chương/ N i dung/Đơn  Mức đ đánh giá  Vận  T  Chủ đề  v iến thức  Nhận Th ng  Vận  d ng  biết  hiểu  d ng  cao  1 Chủ đề  Nội dung 1. Sơ  Nhận biết:  A. Máy  lược về các 
– Biết và nhận ra được các thiết bị vào  tính và  thành phần của ra.  c ng  máy tính  2  4     
– Biết được chức năng của một số  đồng 
thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, 
xử lí và truyền thông tin.  Nội dung 2.  Nhận biết:  2  Khái niệm hệ 
– Nêu được tên một số phần mềm ứng  điều hành và    dụng đã sử dụng.    phần mềm ứng    –   dụng
 Nêu được một số biện pháp để bảo   
vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ        liệu cá nhận.      Th ng hiểu    4   
– Giải thích được chức năng điều         
khiển của hệ điều hành, qua đó phân     
biệt được hệ điều hành với phần mềm        ứng dụng.     
– Phân biệt được loại tệp thông qua    phần mở rộng.         Vận d ng  1  –  
 Thao tác thành thạo với tệp và thư  mục.    2 Chủ đề 
Mạng xã hội và Nhận biết  4  C. Tổ  một số kênh 
– Nhận biết một số website là mạng xã    chức  trao đổi thông  hội 
lưu trữ, tin thông dụng   
– Nêu được tên kênh và thông tin trao    tìm  trên Internet   
đổi chính trên kênh đó.     iếm và    trao đổi 
– Nêu được một số chức năng cơ bản        của mạng xã hội.   thông        tin  Th ng hiểu  1  –  
 Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả 
của việc sử dụng thông tin vào mục    đích sai trái.    3 Chủ đề  Văn hoá ứng  Nhận biết    D. Đạo 
xử qua phương – Biết được tác hại của bệnh nghiện  4  đức,  tiện truyền  Internet.        pháp  thông số 
– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi    luật và 
gặp trên mạng hoặc các kênh truyền        văn hoá 
thông tin số những thông tin có nội  trong 
dung xấu, thông tin không phù hợp  môi  lứa tuổi.  trường  s  4 Chủ đề  Bảng tính điện  Nhận biết  4  E. Ứng  tử cơ bản 
– Nêu được một số chức năng cơ bản  d ng tin   
của phần mềm bảng tính. học         Vận d ng         5 
– Thực hiện được một số thao tác đơn    giản với trang tính.    Tổng    16  8 TN  4 TN  1 TL  TN  1 TL  1 TL      40%  30%  20%  10%  T lệ chung    70%  30%                PHÒNG GDDT ……..  THI HỌC KỲ I    TRƯỜNG THC ……  MÔN THI: TIN HỌC 7   
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)    ĐỀ THI   
I. Trắc nghiệm: (3điểm) 
Câu 1: Thuật toán tìm iếm tuần tự cần thực hiện bao nhiêu bước để tìm thấy s 7 trong 
danh sách sau: [1, 4, 8, 7, 10, 28] ?  A. 4  B. 3  C. 6  D. 5 
Câu 2: Khi thực hiện tìm iếm bằng thuật toán tìm iếm tuần tự để tìm s 10 trong danh 
sách sau: [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là? 
A. Thông báo “Không tìm thấy”. 
B. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. 
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách. 
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 3 của danh sách. 
Câu 3: Khi lướt mạng Faceboo , em thấy m t n i dung sai sự thật có ảnh hưởng đến người   hác, em sẽ làm gì? 
A. Chia sẻ ngay để nhiều người cùng biết. 
B. Bình luận, hùa theo nội dung đó. 
C. Không làm gì cả vì biết đó là thông tin sai sự thật. 
D. Chỉ nhấn like mà không bình luận gì. 
Câu 4: Em rất mu n hoe ảnh hoặc video dã ngoại cùng các bạn lên mạng vì hình ảnh của 
em rất đẹp. Nhưng bạn em h ng thích vì có m t s ảnh bạn em h ng được như ý, em sẽ  làm gì? 
A. Em vẫn đăng, vì em chụp em có quyền đăng. 
B. Em vẫn đăng vì hình của em đẹp, ảnh của bạn không đẹp cũng không sao. 
C. Em vẫn đăng nhưng không cho bạn em biết. 
D. Em sẽ không đăng, vì nếu đăng bạn em sẽ phiền lòng. 
Câu 5: Khi trò chuyện trên mạng em nên sử d ng webcam hi nào? 
A. Không bao giờ sử dụng webcam 
B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng 
C. Khi nói chuyện với bất kì ai 
D. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân, ... 
Câu 6: Thuật toán tìm iếm tuần tự thực hiện c ng việc như thế nào? 
A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái. 
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi 
tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. 
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm. 
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.       
Câu 7: Những việc nào sau đ y em nên thực hiện hi giao tiếp qua mạng? 
A. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạng. 
B. Nói bậy, nói xấu người khác, sử dụng tiếng lóng, hình ảnh không lành mạnh. 
C. Đưa thông tin, hình ảnh cá nhân của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép. 
D. Tìm sự hỗ trợ của bố mẹ, thầy cô, người tư vấn khi bị bắt nạt trên mạng. 
Câu 8: Điều gì xảy ra hi thuật toán tìm iếm tuần tự h ng tìm thấy giá tr cần tìm trong  danh sách? 
A. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. 
B. Thông báo “Tìm thấy". 
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. 
D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. 
Câu 9: Thuật toán tìm iếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy s 25 trong danh sách 
sau: [3, 5, 12, 7, 11, 25]?  A. 4  B. 6  C. 7  D. 8 
Câu 10: Đ i với học sinh, cách t t nhất nên làm hi b ai đó bắt nạt trên mạng là gì? 
A. Nói lời xúc phạm người đó. 
B. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. 
C. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. 
D. Đe dọa người bắt nạt mình. 
Câu 11: Những hạn chế của mạng xã h i đó là? 
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch. 
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực. 
C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân. 
D. Tất cả các phương án trên. 
Câu 12: Chọn c u diễn đạt đúng hoạt đ ng của thuật toán tìm iếm tuần tự. 
A. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm  hết thì còn tìm tiếp. 
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa 
tìm hết thì còn tìm tiếp. 
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn  tìm tiếp. 
D. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa 
tìm hết thì còn tìm tiếp   
II. Tự Luận (7điểm) 
Câu 1: Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? (3 điểm) 
Câu 2: Em hãy nêu một số tác hại ảnh hưởng tới người nghiện Intenet? (4 điểm)   
- - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - 
Học sinh h ng được sử d ng tài liệu. Giám th h ng giải thích gì thêm                    
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I 
MÔN: TIN HỌC - LỚP: 7  THỜI GIAN: 45 PHÚT    Tổng  Mức đ nhận thức  %  điểm  Chương/  N i dung/đơn v  Th ng  Vận d ng    TT  Nhận biết Vận d ng chủ đề        iến thức  hiểu  cao            Thời  Thời  Thời  Thời  câu  câu  câu  câu  h i gian  gian  gian  gian    h i  h i  h i  1  Chủ đề D.  Văn hoá ứng xử    Đạo đức,  qua phương tiện  4.5  pháp luật  truyền thông số  2.5  5  5  10  điểm  và văn hoá  3  1  1  2  phút  phút  phút  phút  45%  trong môi    trường s   2  Chủ đề F.  Một số thuật toán    Giải quyết  sắp xếp và tìm    vấn đề với  kiếm cơ bản  5.5  sự trợ giúp  2.5  5  15  3  1  3      điểm  của máy  phút  phút  phút  55 %  tính        6   5.0  2  10  4  20  2  10  14  phút  phút  phút  phút  câu  T lệ  15%  70%  10%  5%  100%  T lệ chung  85%  15%  100%    Chú ý: 
- Các câu hỏi mức độ nhận biết, thông hiểu là câu hỏi TNKQ 4 lựa chọn, trong 
đó có 1 lựa chọn đúng. 
- Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận (tự 
luận/thực hành), ưu tiên kiểm tra thực hành trên phòng máy.       
Đ C T ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I 
MÔN: TIN HỌC - LỚP: 7  THỜI GIAN: 45 PHÚT 
 c u h i theo mức đ nhận thức  N i  Chương/  Vận  TT  dung/Đơn v  Mức đ đánh giá Chủ đề   Nhận  Th ng  Vận     iến thức d ng    biết  hiểu  d ng  cao  1  Chủ đề Văn hoá  Nhận biết 
D. Đạo ứng xử qua – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet.  đức, 
phương tiện – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên  pháp  truyền 
mạng hoặc các kênh truyền thông tin số  luật và thông số  văn 
những thông tin có nội dung xấu, thông tin  hoá 
không phù hợp lứa tuổi.  trong  Th ng hiểu  môi 
– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp  trường 
lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền  s   thông tin.  3TN  1TL  1TN  2TN  Vận d ng 
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần 
thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. 
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh  bệnh nghiện Internet.  Vận d ng cao 
– Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực 
tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy 
tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử  có văn hoá.  2  Chủ đề Một số  Nhận biết 
F. Giải thuật toán 
– Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài  quyết 
sắp xếp và toán thành những bài toán nhỏ hơn. 
vấn đề tìm kiếm  Th ng hiểu  với sự  cơ bản      trợ 
– Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp  giúp 
và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công  của 
(không cần dùng máy tính).  3TN  1 TL  3TN    máy 
– Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp  tính 
và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ.  Vận d ng 
– Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của 
thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích  thước nhỏ.  Tổng    6 TN  2 TL  4 TN  2 TN      15%  70%  10%  5%  T lệ chung    85%  15%   
- mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng 
cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).     
- mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.     
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM   
I. Trắc nghiệm: Mỗi c u trắc nghiệm đúng 0,25 điểm.    Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  Đáp án A  B  C  D  D  B  D  A  B  B  D  A    II. Tự luận  C u h i N i dung  Điểm 
Thuật toán tìm iếm nh ph n là gì?  3 
 Thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự từ 
nhỏ đến lớn. Bắt đầu từ vị trí ở giữa danh sách.  1 
 Tại mỗi bước lặp, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị  Câu 1 
trí ở giữa danh sách, nếu bằng thì dừng lại, nếu nhỏ hơn thì tìm 1.5   
trong nửa trước danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nửa cuối    danh sách.   
 Chừng nào chưa tìm thấy và vùng tìm kiếm còn phần tử 0.5  thì còn tìm tiếp. 
Em hãy nêu m t s tác hại ảnh hưởng tới người nghiện  4  Intenet? 
Một số tác hại ảnh hưởng tới người nghiện Intenet:   
- Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh.  0.5 
- Khó tập trung vào công việc, học tập.  0.5  Câu 2 
- Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng.  0.5   
- Dễ bị dẫn dắt đến các trang thông tin xấu.  0.5 
- Dễ bị nghiệm trò chơi trực tuyến.  0.5 
 Nghiện Internet gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe thể   
chất, tinh thần, kết quả học tập và khả năng giao tiếp với mọi  1.5  người xung quanh