

Preview text:
TRẮC NGHIỆM ĐỘ LỆCH PHA GIỮA HAI ĐIỂM
TRÊN CÙNG PHƯƠNG TRUYỀN SÓNG
Câu 1: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điềm nằm
trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động:
A. cùng pha nhau
B. ngược pha nhau
C. lệch pha nhau D. vuông pha nhau
Câu 2: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điềm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động:
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha D. lệch pha
Câu 3: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m / s . Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên
một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha là: A. 0,5 m . B. 1, 0 m . C. 2, 0 m . D. 2,5 m .
Câu 4: Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là (2k + )
1 / 2 . Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0,1, 2, là
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha D. lệch pha
Câu 5: Sóng cơ có tần số f = 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ v = 4 m / s . Dao động
của các phân tử vật chất tại hai điềm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt
31 cm và 33,5 cm , lệch pha nhau góc A. / 2rad . B. rad . C. 2 rad . D. / 3rad .
Câu 6: Xét một sóng cơ dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số f = 50 Hz . Xác định
độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1( s) ? A. 11 rad .
B. 11,5 rad . C. 10 rad . D. rad .
Câu 7: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 2 m / s .
Người ta thấy 2 điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau
40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là : A. 0, 4 Hz B. 1,5 Hz C. 2 Hz D. 2,5 Hz
Câu 8: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m / s . Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1, 2 m . Tần số của sóng là A. 220 Hz . B. 150 Hz . C. 100 Hz . D. 50 Hz .
Câu 9: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m / s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là: A. 0,5 m . B. 1, 0 m . C. 2, 0 m . D. 2,5 m .
Câu 10: Một sóng cơ học có tần số dao động là 500 Hz , lan truyền trong không khí với vận tốc là
300 m / s . Hai điểm M, N cách nguồn lần lượt là d = 40 cm và d . Biết pha của sóng tại M sớm pha 1 2
hơn tại N là / 3rad . Giá trị của d bằng: 2 A. 40 cm . B. 50 cm . C. 60 cm . D. 70 cm .
Câu 11: Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng
u = a cos t (cm) . Vận tốc truyền sóng 0,5 m / s . Gọi M, N là hai điềm gần O nhất lần lượt dao động
cùng pha và ngược pha với O . Khoảng cách từ O đến M, N là :
A. 25 cm và 12,5 cm
B. 100 cm và 50 cm
C. 50 cm và 100 cm D. 50 cm và 12,5 cm
Câu 12: Một dây đàn hồi rất dài, đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 4 ( m / s) . Xét điểm M trên dây và cách A : 40 cm , người ta thấy M luôn luôn dao
động lệch pha so với A một góc Δ = (n + 0,5) với n là số nguyên. Tính tần số. Biết tần số f có giá
trị từ 8 Hz đến 13 Hz . A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 12,5 Hz Trang 1
Câu 13: Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 10 s . Biết
vận tốc truyền sóng trên dây v = 0, 2 m / s , khoảng cách giữa hai điềm gần nhau nhất dao động vuông pha là A. 1 m B. 1,5 m C. 2 m D. 0,5 m
Câu 14: Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60 m / s . M và
N là hai điềm trên dây cách nhau 0, 75 m và sóng truyền theo chiều từ M tới N . Chọn trục biểu diễn li
độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điềm nào đó M có li độ âm và đang chuyển
động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyền động tương ứng là :
A. Âm, đi xuống
B. Âm, đi lên
C. Dương, đi xuống D. Dương, di lên
Câu 15: Sóng có tần số 20 ( Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ
2 ( m / s), gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N
thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22, 5( cm) . Biết điểm M nằm gần
nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t , điểm N hạ xuống thấp nhất. Hòi sau đó thời gian ngắn nhất là bao
nhiêu thì điềm M sẽ hạ xuống thấp nhất? 1 3 1 7 A. s s s s 20 . B. 20 . C. 10 . D. 20 .
Câu 16: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u = 10cos2ft (mm) .
Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m / s . Xét điểm N trên dây cách O 28 cm , điểm này dao động lệch
pha với O là Δ = (2k + )
1 / 2 ( k thuộc ). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz . Bước sóng của sóng đó là A. 16 cm B. 20 cm C. 32 cm D. 8 cm
Câu 17: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng = 60 cm . M cách A một khoảng d = 30 cm . So với
sóng tại A thì sóng tại M 3
A. cùng pha với nhau.
B. sớm pha hơn một góc là rad. 2
C. ngược pha với nhau.
D. vuông pha với nhau
Câu 18: Sóng truyền từ A đến M cách A một đoạn d = 4,5 cm , với bước sóng = 6 cm . Dao động sóng
tại M có tính chất nào sau đây ? 3 3
A. Chậm pha hơn sóng tại A góc rad.
B. Sớm pha hơn sóng tại góc rad. 2 2
C. Cùng pha với sóng tại A .
D. Ngược pha với sóng tại A .
Câu 19: Một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang có đầu A nối với một bản rung có tần số f = 0,5 Hz .
Sau 2 ( s) dao động truyền đi được 10 m , tại điềm M trên dây cách A một đoạn 5 m có trạng thái dao động so với A là
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha góc rad. D. lệch pha góc rad. 2 4 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B B B B C D D C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D D C B A C A A Trang 2