TOP 20 đề kiểm tra 1 tiết chương tổ hợp và xác suất Toán 11 (có đáp án)

TOP 20 đề kiểm tra 1 tiết chương tổ hợp và xác suất Toán 11 có đáp án. Bộ đề kiểm tra được soạn dưới dạng file pdf trắc nghiệm gồm 44 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

! Trang!1!
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Tìm hệ số của trong khai triển biết rằng
A. B. C. D.
Câu 2: Một hộp 8 quả cầu xanh , 4 quả cầu đỏ 5 quả cầu vàng . Hỏi bao nhiêu cách chọn ra 5
quả cầu sao cho có nhiều nhất 2 quả cầu xanh?
A. B. C. D.
Câu 3: Một thọc sinh 7 nam 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn không có nữ nào cả.
A. B. C. D.
Câu 4: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác
xuất để ba quả cầu khác màu là:
A. B. C. D.
Câu 5: Gieo hai con súc sắc cân đối . c sut để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sc bằng
7 là:
A. B. C. D.
Câu 6: Một bình đựng 6 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 quả .
Xác xuất sao cho lấy được nhiều nhất 4 quả cầu xanh.
A. B. C. D.
Câu 7: Một hộp 4 bi xanh , 2 bi đỏ 3 bi vàng . Chọn ngẫu nhiên 2 bi . Xác suất đchọn được 2 bi
khác màu là :
A. B. C. D.
Câu 8: Cho tập . bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau,
số lẻ và chia hết cho .
A. B. C. D.
10
x
( )
2
n
x+
( )
01122
33 3...1 2048
n
nn n n
nn n n
CC C C
--
-+-+-=
22
121
120
10
3486
1
15
7
15
1
5
8
15
3
11
3
5
3
7
3
14
1
3
7
36
1
6
5
36
999
1001
87
91
1001
999
91
87
1
18
17
18
5
18
13
18
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8A =
5
24
! Trang!2!
Câu 9: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài 5 chỗ ngồi. Hỏi
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
A. B. C. D.
Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 11: Hệ số của số hạng có trong khai triển biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 12: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6.Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau
A. B. C. D.
Câu 13: Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau sao cho luôn có
mặt chữ số 4 hoặc chữ số 5 ở hàng nghìn?
A. B. C. D.
Câu 14: Tổ của An Cường 7 học sinh. Số cách xếp 7 học sinh ấy theo hàng dọc mà An đứng đầu
hàng, Cường đứng cuối hàng là:
A. B. C. D.
Câu 15: Xếp 6 người ngồi chung quanh một bàn tròn sao cho một cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. bao
nhiêu cách?
A. B. C. D.
Câu 16: Trên giá sách 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A. B. C. D.
Câu 17: Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 18: Trong một hộp đựng 8 viên màu xanh, 5 viên bi màu đỏ 3 viên bi màu vàng.Hỏi bao nhiêu
cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số viên bi xanh bằng số viên bi đỏ
A. B. C. D.
Câu 19: Trong khai triển biểu thức . Số hạng chứa a
2
b
4
có hệ số là :
12
24
48
72
12 1
24
11 7
6
nn n
CC C
++
-=
12
8
11
3
25 10
xy
( )
15
3
xxy+
3003
455
5005
2160
5!
216
3
5
3.A
3
5
4.A
3
5
2.A
3
5
A
720
120
112
2.5!
2!.4!
5!
4!
2
7
1
21
37
42
5
42
x
22
1
2330
xx
CA
+
+<
3
1
4
2
40
120
280
6
23
ab
ʈ
˜
Á
+
˜
Á
˜
Á
˯
! Trang!3!
A. B. C. D.
Câu 20: Sắp xếp 6 nam sinh 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang 10 chỗ ngồi. Hỏi bao nhiêu
cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau?
A. B. C. D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
A
B
C
D
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Lấy ngẫu nhiên 3 bông hoa từ bình hoa 5 cúc, 4 hồng 3 lan. Tính xác suất lấy được ít nhất 2
hồng.
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 3: Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ tập A ={ 0;1;3;5;6;8;9}
A. 810 B. 300 C. 180 D. 2160
Câu 4: Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp đựng các quả cầu khác nhau gồm: 5 xanh, 4 đỏ 3 vàng. Tính
xác suất lấy được cầu cùng màu
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Một hộp đựng : 4 bi xanh, 1 bi trắng . Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất sao cho 2 viên được
chọn phải có 2 màu.
A.
B.
C.
D.
3
94
6
15
5
108
744
34560
17280
120960
13
55
10
55
55
13
42
55
53
nn
CC<
9
35
6
35
2
165
8
35
2
5
6
35
9
35
8
35
! Trang!4!
Câu 6: Cho tập . Lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau và nhỏ
hơn 60000.
A. 840 B. 210 C. 252 D. 792
Câu 7: Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đều là các chữ số chẵn từ tập
B ={2;3;4;5;6;7}
A. 36 B. 81 C. 64 D. 27
Câu 8: Có bao nhiêu cách sắp xếp bốn bạn An, Bình, Thi, Khuyên ngồi vào một bàn dài gồm có 4 chỗ?
A. 4 B. 8 C. 1 D. 24
Câu 9: Từ cái bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh, có bao nhiêu cách để lấy 2 viên cùng màu ?
A. 18. B. 4. C. 9. D. 22.
Câu 10: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức
A. 220 B. 924 C. 264 D. 792
Câu 11: Gieo 3 đồng xu 1 lần. Tính xác suất để có ít nhất 2 đồng xu xuất hiện mặt ngửa
A.
B.
C.
D.
Câu 12:5 cuốn sách toán khác nhau và 5 cuốn sách văn khác nhau. Có bao nhiêu cách xếp chúng thành
1 hàng sao cho các cuốn sách cùng môn thì đứng kề nhau?
A. . B. C. D.
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 10 người vào 1 bàn dài sao cho ông X và ông Y ngồi cạch nhau?
A. B. . C. . D. .
Câu 14: 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu TB, 15 câu dễ. Từ 30 câu đó lập được bao nhiêu
đề, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau trong đó phải có đủ cả 3 câu và số câu dễ không ít hơn 2.
A. 85631 B. 56875 C. 34125 D. 22750
Câu 15: Có 7 hoa hồng và 5 hoa lan. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 hoa hồng và 2 hoa lan ?
A. 320. B. 360. C. 270. D. 350.
Câu 16: Một hoa 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5 bông
hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ ba loại hoa và số cúc không ít hơn 2.
A.
B.
C. D.
Câu 17: Tìm hệ số của trong khai triển biết tổng các hệ số trong khai triển bằng 1024.
{ }
0; 2; 3; 4; 5; 6; 9A =
6
x
12
2
2
x
x
ʈ
˜
Á
-
˜
Á
˜
˜
Á
˯
3
8
1
2
1
4
7
8
5!.5!
10!
2.5!.5!
2.5!
2.8!
8!
9!
2.9!
115
396
18
35
1
30
2
30
6
x
3
1
n
x
x
ʈ
˜
Á
+
˜
Á
˜
Á
˯
! Trang!5!
A. 792 B. 210 C. 252 D. 165
Câu 18: Số nghiệm của phương trình
A. B. . C. D. .
Câu 19: Có 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên. Tính xác suất trong 3 viên có 2 viên màu
đỏ.
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức
A. 220 B. -286 C. 300 D. 862
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
A
B
C
D
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Trong 1 cuộc thi chạy 12 người tham gia .Hỏi bao nhiêu cách trao huy chương vàng, bạc,
đồng cho 3 người về đích sớm nhất
A. 1320 B. 360 C. 720 D. 240
Câu 2: Một bó hoa có 14 hoa gồm: 3 hồng, 5 xanh còn lại là hoa vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 bông
hoa trong đó phải có đủ ba màu.
A. 364 B. đáp án khác C. 36 D. 90
Câu 3: chọn 4 em trong đội văn nghệ gồm 10 người (cả nam lẫn nữ) trong đó có 6 nữ. Tính xác suất chọn ít
nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Phương trình có bao nhiêu nghiệm :
22
12
34
xx
CxPA
+
+=
1
4
2
3
6
35
18
35
9
35
8
35
7
x
13
1
x
x
ʈ
˜
Á
-
˜
Á
˜
Á
˯
8
35
16
35
55
35
19
35
22
1
2330
xx
CA
+
+=
! Trang!6!
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 5: Tìm số hạng độc lập với x trong khai triển biểu thức với .
A. 360 B. 5005 C. 5456 D. 344064
Câu 6: Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Tính xác suất lấy được 3 bi đỏ.
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Một đội cờ vua có 15 vận động viên. Hỏi có bao nhiêu cách cử 6 vận động viên đi thi đấu
A. 360 B. 5456 C. 5005 D. 3003
Câu 8: Trong một lớp 11 20 nữ 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh thi chạy ngắn. Tính xác suất đ
chọn được nhiều nhất 1 nam.
A.
B. C. D.
Câu 9: Cho tập . Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau, chia hết cho 2
và nhỏ hơn 50.000
A. . B. . C. 120 D. .
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm tổng hệ số trong khai triển biểu thức
A. 2048 B. 10 C. 1024 D. 1020
Câu 12: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức . Biết:
A. B. C. D.
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn vào một bàn dài có 6 chỗ ngồi.
A. 700 B. 5040 C. 120 D. 720
Câu 14: Lấy ngẫu nhiên 3 bông hoa từ bình hoa có 5 cúc, 4 hồng và 3 lan. Tính xác suất lấy đúng 2 cúc.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: chọn ngẫu nhiên 2 hs trong tổ có 5 nam và 3 nữ. Tính xác suất chọn được hs cùng giới.
A. B. C. D.
9
2
4
x
x
ʈ
˜
Á
+
˜
Á
˜
Á
˯
0x π
10
1001
90
1001
911
1001
8
55
18
35
29
30
1
30
2
30
{ }
0; 3; 4; 5; 7; 8B =
901
999
900
899
999
900
901
( )
10
1 x+
13
x
( )
4
n
xxy-
C=5C
31n
nn
-
13 5
21xy
13 5
21xy-
513
21xy
13 5
2xy
55
13
13
55
7
22
8
55
5
28
15
28
1
28
13
28
! Trang!7!
Câu 16: Gieo 1 con súc xắc cân đối và đồng chất 1 lần. Tính xác suất khi gieo được mặt có số chấm không
nhỏ hơn 3.
A. B. C. D.
Câu 17: bao nhiêu các xếp chỗ ngồi cho 4 người Việt Nam 3 người Mvào một bàn dài 7 ghế,
biết người Việt Nam phải ngồi kề nhau.
A. 24 B. 576 C. 6 D. 5040
Câu 18: Cho tập . Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
A. 600 B. . C. . D. .
Câu 19: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm :
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 20: Một hoa 14 hoa gồm 5 xanh, 6 hồng còn lại hoa vàng. Hỏi bao nhiêu cách chọn 6
bông hoa sao cho số ợng màu hoa bằng nhau
A. 450 B. 455 C. 360 D. 300
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Khai triển nhị thc theo lũy thừa có số mũ giảm dần của x ta được tổng 3 số hạng đầu là:
A. B.
C. D.
2
3
3
2
1
3
4
9
{ }
0; 3; 4; 5; 7; 8B =
999
901
900
22 3
2
16
10
2
xx x
AA C
x
+
( )
7
12x-
07 7 16 6 25 5
777
222.CxCxCx-+-
00 0 111 222
777
222.CxCxCx-+
55 5 66 6 77 7
777
222.CxCxCx-+-
07 7 16 6 25 5
777
222.CxCxCx-+
! Trang!8!
Câu 2: Một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi vàng. bao nhiêu cách lấy 7 viên bi đủ cả 3 màu, trong đó
có 3 bi xanh và nhiều nhất 2 bi đỏ ?
A. B. C. D.
Câu 3: 3 chiếc hộp mỗi hộp đựng 2 viên bi xanh 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mồi hộp 1 viên bi.
Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy được có ít nhất 1 viên bi xanh.
A. B. C. D.
Câu 4: Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất đhiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai
con súc sắc bằng 1?
A. B. C. D.
Câu 5: Có hai hòm, mỗi hòm chứa 5 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên từ mỗi hòm 1 tấm thẻ. Xác
suất để 2 thẻ rút ra đều ghi số lẻ là:
A. B. C.
D.
Câu 6: Một nhóm bạn 4 nam 4 nữ ngồi ngẫu nhiên vào một bàn tròn. Tính xác suất đcác bạn nam
và nữ ngồi xen kẽ nhau.
A. B. C. D.
Câu 7: Ba xạ thđộc lập cùng bắn vào 1 tấm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của ba người đó
lần lượt là Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng ?
A. B. C. D.
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 9: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 người khách ngồi quanh 1 bàn tròn ?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho phương trình . Khi đó tích các nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 11: Số hạng thứ 6 trong khai triển là:
A. B. C. D.
Câu 12: Có thể lập được bao nhiêu số điện thoại có 10 chữ số có đầu 098 ?
A. B. C. D.
2100.
95.
2835.
2800.
48
.
125
64
.
125
56
.
125
61
.
125
1
.
9
5
.
36
5
.
9
5
.
18
3
.
10
1
.
3
9
.
25
3
.
5
4
.
35
1
.
35
2
.
35
8
.
35
0, 7; 0, 6; 0, 5.
0, 75.
0, 80.
0, 94.
0, 45.
4536.
6480.
210.
5040.
24.
120.
36.
60.
22
3155
nn
AC n-=-
60.
30.
72.
210.
( )
10
2
3x y-
10 5
61236x .y-
75
61236x .y-
10 5
61236x .y
86
17010x .y
4782969.
10.000.000 .
604800.
181440.
! Trang!9!
Câu 13: Từ các s thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 5 chữ số, đôi một khác nhau
trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 5 ?
A. B. C. D.
Câu 14: Một hội nghị bàn tròn có phái đoàn của các nước: Anh 3 người, Nga 5 người, Mỹ 2 người, Pháp 3
người, Trung Quốc 4 người. Hỏi bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho mọi thành viên sao cho người
cùng quốc tịch thì ngồi cạnh nhau ?
A. B. C. D.
Câu 15: Một t8 em gồm 5 nữ 3 nam. Hỏi bao nhiêu cách sắp xếp các em đứng thành một hàng
dọc để vào lớp sao cho các bạn nữ đứng chung với nhau ?
A. B. C. D.
Câu 16: Gọi X tập hợp các số tự nhiên 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các ch số
Lấy ngẫu nhiên 1 số trong tập hợp X. Tính xác suất đsố được chọn thỏa mãn các chữ số
đứng sau lớn hơn các chữ số đứng trước nó.
A. B. C. D.
Câu 17: Số ợng các nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 18: Trên đường tròn cho điểm phân biệt. Số các tam giác có đỉnh trong số các điểm đã cho là:
A. B. C. D.
Câu 19: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thc .
A. B. C. D.
Câu 20: Một hộp chứa 10 quả cầu đánh số từ 1 đến 10. Có bao nhiêu cách lấy từ hộp đó 2 quả cầu sao cho
tích các số ghi trên 2 quả cầu là một số chẵn ?
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
0;1; 2; 3; 4; 5;
720.
540.
600.
120.
207360.
2488320.
4976640.
69120.
2880.
480.
720.
1440.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
1
.
24
1
.
8
1
.
12
1
.
6
12 1
24
11 7
6
nn n
CC C
++
->
12.
9.
11.
10.
n
.n
3
3
.
n
C
-
3
.
n
C
3
.
n
A
10
2
3
1
2x
x
ʈ
˜
Á
-
˜
Á
˜
˜
Á
˯
13440.-
13440.
8064.
8064.-
20.
10.
24.
35.
! Trang!10!
D
ĐỀ 5
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: bao nhiêu cách sắp xếp 3 nam 3 nữ ngồi vào một băng ghế dài gồm 6 chỗ sao cho nam, nữ
xen kẽ nhau ?
A. B. C. D.
Câu 2: sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, năm quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 bốn quả cầu vàng
đánh số từ 1 đến 4. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả cầu vừa khác màu vừa khác số ?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hai biến cố trong cùng phép thử T nào đó. Biết
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. là hai biến cố không xung khắc.
B. là hai biến cố xung khắc.
C. là hai biến cố độc lập.
D. với lần lượt là các kết quả thuận lợi của
Câu 4: Tích các nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển biết rằng .
A. B. C. D.
Câu 6: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính
xác suất để 4 đỉnh được chọn là các đỉnh của một hình chữ nhật.
A. B. C. D.
Câu 7: Một học sinh muốn chon 20 trong 30 câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được 5 câu. Tìm số
cách chọn các câu còn lại ?
360.
72.
36.
2.
80.
116.
64.
417.
,AB
() 0,2; () 0,4PA PB==
()0,06PAB =
,AB
,AB
,AB
,
AB
OW=
,
AB
WW
4
4
15
(2)!(1)!
n
A
nn
+
<
+-
720.
12.
120.
60.
8
x
5
3
1
n
x
x
ʈ
˜
Á
+
˜
Á
˜
˜
Á
˯
1
43
7( 3)
nn
nn
CC n
+
++
-=+
954.
945.
549.
495.
4
.
9
! Trang!11!
A. B. C. D.
Câu 8: Một t6 học sinh nam 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất đtrong 4 học
sinh được chọn luôn có học sinh nữ là:
A. B. C. D.
Câu 9: bao nhiêu số tự nhiên 5 chữ số mà khi ta viết các chsố theo thứ tự ngược lại thì giá trị của
nó không thay đổi ?
A. B. C. D.
Câu 10: Từ tập lập được bao nhiêu số tự nhiên có nhiều nhất hai chữ số ?
A. B. C. D.
Câu 11: Biết . Khi đó, giá trị của biểu thức
là:
A. B. C. D.
Câu 12: Trong khai triển ta có số hạng thứ hai là và số hạng thứ ba là . Tìm n ?
A. B. C D.
Câu 13: bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 4 nam 4 nữ ngồi vào 8 ghế xếp thành 2 dãy sao cho
nam nữ ngồi đối diện nhau ?
A. B. C. D.
Câu 14: Xác sut bắn trúng của một ngưi bắn súng là Tính xác suất để trong 3 lần bắn độc lập, người
đó bắn trúng đích ít nhất một lần.
A. B. C. D.
Câu 15: hai hòm, mỗi hòm chứa 5 tấm thđánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên từ mỗi hòm 1 tấm thẻ.
Xác suất để 2 thẻ rút ra đều ghi số lẻ là:
A. B. C. D.
Câu 16: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến số A: “kết quả của 3 lần gieo như nhau” là:
A. B. C. D.
Câu 17: Có thể nhận được bao nhiêu xâu khác nhau bằng cách sắp xếp lại các chữ cái của BINHTHUAN
A. B. C. D.
Câu 18: Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần ?
5
30
.C
15
30
.C
15
25
.C
15
25
.A
1
.
14
13
.
14
900.
700.
1000.
800.
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6
42.
6.
36.
30.
( )
2017
2234034
01 2 3 4034
2x 4 ...xaaxaxaxax+- = + + + + +
0123 4034
...Sa aa a a=+++++
0.
1.-
2017
(2)-
1.
( )
1
n
ax+
24x
2
252x
8.
3.
21.
252.
576.
9216.
1152.
40320.
0, 6.
0, 064.
0, 936.
0, 216.
0, 096.
3
.
10
1
.
3
3
.
5
9
.
25
1
.
4
3
.
8
7
.
8
1
.
2
362876.
362880.
5040.
90720.
! Trang!12!
A. B. C. D.
Câu 19: Cho phương trình . Khi đó tổng các nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 20: 3 loại cây 4 hố trồng cây. Hỏi mấy cách trồng cây nếu mỗi htrồng 1 cây mỗi loi
cây phải có ít nhất 1 cây được trồng ?
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
A
B
C
D
ĐỀ 6
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau
?
A. 720. B. 30. C. 360. D. 120.
Câu 2: Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Tìm xác suất P để chọn được hai viên bi cùng màu.
A. B. C. D.
Câu 3: 5 nhà Toán học nam, 3 nhà Toán học n4 nhà Vật nam. Lập một đoàn công tác 3 người
cần có cả nam và nữ. Cần có cả nhà Toán học và nhà Vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập ?
A. 220. B. 90. C. 32. D. 1320.
Câu 4: Trong thi THPT Quốc Gia năm 2016 4 môn thi trắc nghiệm 4 môn thi tự luận. Một giáo
viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ trách coi thi 5 môn. Tìm xác suất P để giáo viên đó phụ trách coi
thi ít nhất 2 môn trắc nghiệm.
420.
294.
336.
326.
3
5
3
240.
k
n
n
nk
P
A
P
+
+
+
-
=
9.-
9.
11.
12.
24.
36.
72.
13
.
18
P =
5
.
9
P =
5
.
16
P =
5
.
18
P =
! Trang!13!
A. B. C. D.
Câu 5: Tổ của An Bình có 7 học sinh. Sắp xếp 7 học sinh ấy theo một hàng dọc An đứng đầu hàng,
Bình đứng cuối hàng. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp như vậy ?
A. 120. B. 5040. C. 240. D. 216.
Câu 6: Giải phương trình . Biết số nguyên dương n thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 7: Trong mặt phẳng 6 đường thẳng song song với nhau 8 đường thẳng khác cũng song song với
nhau đồng thời cắt 6 đường thẳng đã cho. Hỏi bao nhiêu hình bình hành được tạo nên bởi 14 đường
thẳng đã cho ?
A. 48. B. 320. C. 420. D. 96.
Câu 8: Cho n số nguyên dương thỏa mãn . Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thc Niu-
tơn
A. B. C. D.
Câu 9: Gọi S tập hợp tất ccác stự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chsố 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất P để số được chọn là số chẵn.
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm số nghiệm của phương trình
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 11: Một đa giác lồi 20 cạnh có bao nhiêu đường chéo ?
A. 190. B. 380. C. 180. D. 170.
Câu 12: Để kiểm tra chất ợng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã giử đến bộ phận kiểm nghiệm 5
hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa đphân
tích mẫu. Tính xác suất P để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.
A. B. C. D.
Câu 13: Trong không gian cho tập hợp gồm 9 điểm trong đó không 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi thể
lập được bao nhiêu tứ diện với các đỉnh thuộc tập hợp đã cho ?
A. 126. B. 3024. C. 36. D. 94.
Câu 14: Tìm giá trị của biểu thức
2
.
5
P =
1
.
4
P =
13
.
14
P =
2
.
7
P =
2
250xnx--=
1
5
9.
nn
n
CC
-
+=
25.x
4.x
421.x
4 2.x
13
5
n
nn
CC
-
=
5
x
2
1
,0.
14
n
nx
x
x
ʈ
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˜
Á
˜
˯
5
35
.
16
x-
5
35
.
14
x-
5
35 .x-
5
37
.
16
x-
91
.
210
P =
3
.
7
P =
1
.
3
P =
2
.
7
P =
22
26 12.
nnnn
PAPA+- =
3
.
11
P =
3
.
5
P =
1
.
5
P =
5
.
11
P =
12233 21212
222 2
110 10 10 ...10 10.
nn n
nnn n
FCCC C
--
=- + - + - +
! Trang!14!
A. B. C. D.
Câu 15: Gọi S là tập hợp tất ccác số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chsố 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất P để số được chọn là số chẵn.
A. B. C. D.
Câu 16: c sut bắn trúng mục tiêu của mt vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai
viên đạn một cách độc lập. Tìm xác suất P để một viên đạn trúng mục tiêu và một viên đạn trượt mục tiêu.
A. B. C. D.
Câu 17: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đen. Hộp thứ hai chứa
4 quả cầu trắng, 6 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một quả. Tìm xác suất P để lấy ra hai quả khác
màu.
A. B. C. D.
Câu 18: Biết hệ số của trong khai triển là 90. Hãy tìm n.
A. B. C. D.
Câu 19: Từ các s1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có bao nhiêu cách chọn một shoặc là schẵn hoặc là snguyên
tố ?
A. 3. B. 5. C. 9. D. 7.
Câu 20: Một hộp đựng chín thẻ đánh số từ 1 đến 9. Tìm xác suất P để rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số
ghi trên thẻ với nhau có kết quả nhận được là một số chẵn.
A. B. C. D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
A
B
C
D
ĐỀ 7
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
2
10 .
n
F =
81 .
n
F =
10 .
n
F =
2
81 .
n
F =
1
.
3
P =
3
.
7
P =
2
.
7
P =
91
.
210
P =
0, 98.P =
0, 56.P =
0, 48.P =
0, 84.P =
3
.
5
P =
13
.
25
P =
12
.
25
P =
24
.
25
P =
2
x
( )
13
n
x+
7.n =
10.n =
9.n =
5.n =
5
.
9
P =
7
.
18
P =
13
.
18
P =
1
.
6
P =
! Trang!15!
Câu 1: Cho hai đường thẳng song song Trên lấy 17 điểm phân biệt, trên lấy 20 điểm phân
biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong 37 điểm đã chọn trên
A. 3230. B. 2720. C. 340. D. 5950.
Câu 2: Một nhóm học sinh có 7 em nam và 3 em nữ. Người ta cần chọn ra 5 em trong nhóm tham gia đồng
diễn thể dục. Trong 5 em được chọn, yêu cầu không có quá một em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A. 105. B. 126. C. 231. D. 21.
Câu 3: Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và nằm trong khoảng (2000; 4000).
A. 1008. B. 1006. C. 1016. D. 1012.
Câu 4: Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện . Gọi shạng chứa
trong khai triển theo công thức nhị thức Niu_tơn của biểu thức . Tìm số hạng
A. B. C. D.
Câu 5: Một bài trắc nghiệm khách quan 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi 4 phương án trả lời. Hỏi bao
nhiêu phương án chọn trả lời ?
A. B. 4. C. 40. D.
Câu 6: Cho tập A là một tập hợp có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A ?
A. B. C. 20. D.
Câu 7: Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đó có
ít nhất 1 nam sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A. 161. B. 165. C. 28. D. 990.
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau và lớn hơn 6000 ?
A. 1008. B. 3003. C. 24000. D. 1800.
Câu 9: Trong đợt ứng phó dịch MERS-CoV, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên 3 đội phòng chống
dịch cơ động trong 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 20 đội của các Trung tâm y tế sở để
kiểm tra công tác chuẩn bị. Tìm xác suất P để ít nhất 2 đội của Trung tâm y tế cơ sở được chọn.
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm tất cả giá trị là số nguyên dương thoả mãn bất phương trình:
A. B. C. D.
Câu 11: Cho đa giác đều đỉnh, . Tìm biết rằng đa giác đã cho có 27 đường chéo.
A. B. C. D.
1
d
2
.d
1
d
2
d
1
d
2
.d
01 2
24 97
nn n
CCC-+=
k
T
2
x
2
2
() , 0
n
Px x x
x
ʈ
˜
Á
=+ π
˜
Á
˜
˜
Á
˯
.
k
T
2
2
121 .Tx=
2
2
112 .Tx=
2
3
112 .Tx=
2
3
211 .Tx=
10
4.
4
10 .
20
20 .
20
2.
19
.
46
P =
209
.
230
P =
209
.
230
P =
1
.
115
P =
n
32
29.
n
nn
AC n
-
3, 5.nn==
4.n =
3, 4.nn==
3.n =
n
n Œ
3n
n
7.n =
12.n =
9.n =
10.n =
! Trang!16!
Câu 12: Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Tìm xác suất P để chọn được hai viên bi khác màu.
A. B. C. D.
Câu 13: Một lớp có 40 học sinh đăng kí chơi ít nhất một trong hai môn thể thao bóng đá và cầu lông. Có 30
em đăng kí môn bóng đá, 25 em đăng kí môn cầu lông. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí cả hai môn thể thao ?
A. 5. B. 15. C. 10. D. 20.
Câu 14: Tìm giá trị của biểu thc
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 16: Từ các chsố 1; 2; 3; 4; 5; 6, người ta lập tất ccác sgồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên một số trong các số lập được. Tìm xác suất P để số được chọn chia hết cho 3.
A. B. C. D.
Câu 17: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đen. Hộp thứ hai chứa
4 quả cầu trắng, 6 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một quả. Tìm xác suất P để lấy ra hai quả cùng
màu.
A. B. C. D.
Câu 18: Trong khai triển của ta số hạng đầu 1, số hạng thứ hai 24x, số hạng thứ ba
. Hãy tìm an .
A. B. C. D.
Câu 19: Gọi là số hạng không chứa trong khai triển . Tìm số hạng
A. B. C. D.
Câu 20: Một t8 em nam 2 em nữ. Người ta cần chọn ra 5 em trong tổ tham dự cuộc thi học sinh
thanh lịch của trường. Yêu cầu trong các em được chọn phải ít nhất mt em nữ. Hỏi bao nhiêu cách
chọn?
A. 192. B. 196. C. 252. D. 2.
13
.
18
P =
5
.
18
P =
2
.
9
P =
9
.
13
P =
17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17
17 17 17 17 17
34.34.34.3...4.JC C C C C=- + - +-
17.J =
12 .
n
J =
1.J =-
7.
n
J =
22
1
2330.
xx
CA
+
+<
5
;3 .
2
S
ʈ
˜
Á
=-
˜
Á
˜
Á
˯
{ }
2.S =
( ]
0; 3 .S =
{ }
3.S =
1
.
15
P =
2
.
3
P =
1
.
3
P =
1
.
360
P =
1.P =
24
.
25
P =
13
.
25
P =
12
.
25
P =
( )
1
n
ax+
2
252 x
8
.
3
a
n
Ï
=
Ô
Ô
Ì
Ô
=
Ô
Ó
2
.
8
a
n
Ï
=
Ô
Ô
Ì
Ô
=
Ô
Ó
3
.
4
a
n
Ï
=
Ô
Ô
Ì
Ô
=
Ô
Ó
3
.
8
a
n
Ï
=
Ô
Ô
Ì
Ô
=
Ô
Ó
k
T
x
6
2
1
2,0xx
x
ʈ
˜
Á
˜
Á
˜
˜
Á
˯
.
k
T
6
240.T =
3
420.T =
4
240.T =
3
240.T =
! Trang!17!
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
A
B
C
D
ĐỀ 8
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Cho phương trình . Hoi phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 2: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn
?
A. B. C. D.
Câu 3: Số cách mắc nối tiếp bóng đèn được chọn từ bóng đèn khác nhau là
A. B. C. D.
Câu 4: . Một thọc sinh nam nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho người
được chọn không có nữ nào cả.
A. B. C. D.
Câu 5: Một nhóm bạn có người, trong đó có An và Hồng. Hoi có bao nhiêu cách sắp xếp bạn ngồi trên
bàn tròn có chỗ ngồi, trong đó An và Hồng không ngồi cạnh nhau.
A. B. C. D.
Câu 6: Gieo 1 con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất xuất hiện mặt lẻ
A. B. C. D.
Câu 7: Cho . Tính tổng tất cả các hệ số trong khai triển .
A. B. C. D.
Câu 8: Một nhóm bạn người, trong đó Ngân Châu ngồi ngẫu nhiên quanh 1 bàn tròn. Xác suất
để Ngân và Châu không ngồi cạnh nhau là.
( )
322
5287
nn
AAnn+= +-
0.
1.
2.
3.
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9
65000
4620.
16037.
16038.
5250.
4
6
1296.
360.
15.
24.
7
3
3
3
1.
7
.
24
1
.
120
1
5
8
8
1
8
10080.
5040.
30240.
3600.
1
.
2
1
.
6
2
.
3
5
.
6
( )
( )
10
2
2 P xxx =-
( )
Px
0.
10
2.-
10
2.
1.
9
! Trang!18!
A. B. C. D.
Câu 9: Cho . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có chữ số khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 10: Viết khai triển của nhị thc . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Hệ số của số hạng chứa
trong khai triển thành đa thức là:
A. B. C. D.
Câu 12: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 13: Một hộp đựng viên bi màu xanh, viên bi màu vàng. bao nhiêu cách lấy ra viên bi bất
kỳ?
A. B. C. D.
Câu 14: Một hộp dựng viên bi xanh viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra viên bi có đủ 2 màu
và số bi xanh nhiều hơn số bi vàng?
A. B. C. D.
Câu 15: Một học sinh có quyển sách đôi một khác nhau, trong đó có quyển sách Toán, quyển sách
Anh văn, Hóa. Số cách sắp xếp các quyển sách lên trên một kdài sao cho các quyển môn Hóa xếp kề
nhau
A. B. C. D.
Câu 16: Một thọc sinh nam nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho người
được chọn có ít nhất một nữ.
35
.
36
7
.
9
1
.
4
3
.
4
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8A =
5
7560.
8400.
20480.
120.
7
2
3
2
2
x
x
ʈ
˜
Á
-
˜
Á
˜
Á
˯
2
14 11 8 5
47
2835 5103 5203 2187
128 672 1512 1890
28
32 128
x
xx x x
x
xx
-+- + -+-
2
14 11 8 5
47
2385 5103 5203 2187
128 672 1512 1890
28
32 128
x
xx x x
x
xx
-+- + -+-
2
14 11 8 5
47
2835 5103 5203 2187
128 672 1512 1890
28
32 128
x
xx x x
x
xx
-+- - -+-
2
14 11 8 5
47
2835 5103 5203 2187
128 672 1512 1890
28
32 128
x
xx x x
x
xx
++ + + -+-
8
x
( )
10
2
2 x +
3360.
13440.
8064.
15360.
22
2
3420
nn
AA-+
12.
21.
20.
14.
5
7
6
210.
924.
665280.
942.
10
5
5
3003.
252.
1200.
2250.
12
2
4
6
45000.
3628800.
479001600.
207360.
7
3
2
2
! Trang!19!
A. B. C. D.
Câu 17: Một thọc sinh nam nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho người
được chọn có ít nhất nữ.
A. B. C. D.
Câu 18: một trường mầm non, giáo mua về quả cam, quả quýt quả bsung dinh
dưỡng cho trẻ suy dinh dưỡng trong đó có An, Bình và Thúy. Mỗi tr quả khác loại. Xác suất đAn,
Bình và Thúy nhận cùng loại quả giống nhau
A. B. C. D.
Câu 19: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số?
A. B. C. D.
Câu 20: Một hộp đựng viên bi màu xanh, viên bi đỏ, viên bi màu vàng. bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra viên bi trong đó có ít nhất viên bi xanh?
A. B. C. D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
A
B
C
D
ĐỀ 9
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Một bình chứa viên bi, với viên bi trắng, viên bi đen, viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên
bi. Tính xác suất lấy được cả viên bi đỏ.
A. B. C. D.
1
.
15
8
.
15
7
.
15
1
.
5
7
5
7
7
2
21
.
22
1
5
11
14
15
20
2
529
.
2310
97
.
1007760
1
.
10
1; 2; 3; 4; 5; 6
4
120.
360.
1296.
15.
8
5
4
8
2
6456.
3600.
24013.
24022.
16
7
6
3
3
3
1
28
1
16
143
280
! Trang!20!
Câu 2: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài chngồi. Hỏi
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế?
A. B. C. D.
Câu 3: Viết khai triển của ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Nghiệm của phương trình thuộc khoảng nào sau đây.
A. B. C. D.
Câu 5: Một nhóm học sinh có bạn nam bạn nữ bao nhiêu cách chọn ra bạn trong đó bạn
nam và bạn nữ?
A. B. C. D.
Câu 6: Một đkiểm tra Toán Giải tích chương của khối câu trắc nghiệm. Mỗi câu hỏi
phương án lựa chọn , trong đó chỉ đáp án đúng. Một học sinh không học bài nên đánh họa câu trả
lời. Tính xác suất để học sinh nhận được điểm (kết quả làm tròn đến 4 chữ số sau dấu phẩy thập phân).
A. B. C. D.
Câu 7: Cho . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số?
A. B. C. D.
Câu 8: Cho . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 9: Trong bảng khai triển của nhị thc , hệ số của là:
A. B. C. D.
Câu 10: Một người bắn súng cách bia ở 3 vị trí khác nhau: Hỏi xác suất để người đó bắn trúng
ở 2 vị trí là bao nhiêu, biết xác suất bắn trúng ở mỗi vị trí tỉ lệ nghịch với khoảng cách đứng
7
2520.
12.
120.
24
( )
6
2
1
2Px x
x
ʈ
˜
Á
=-
˜
Á
˜
Á
˯
36912
63
112
60 160 240 192 64 .xxxx
xx
-+- + + +
36912
63
112
60 160 240 192 64 .xxxx
xx
-+- + - +
36912
63
112
64 160 240 192 64 .xxxx
xx
-+- + - +
36912
63
112
60 152 240 181 64 .xxxx
xx
-+- + - +
22 3
2
16
88
2
xx x
AA C
x
-= +
( )
0; 5 .
( )
11;19 .
( )
20;35 .
( )
5;11 .
6
5
5
3
2
200.
20.
2400.
462.
2
11
20
4
1
6
0, 7873.
1
.
4
0, 0609.
0, 0008.
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6A =
5
2520.
5040.
2160.
14406.
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6A =
5040.
2160.
2520.
14406.
( )
11
xy-
83
xy
330.
165.-
55.
165.
3;5;8.mmm
! Trang!21!
A. B. C. D.
Câu 11: Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn?
A. B. C. D.
Câu 12: Cho . Từ tập A thể lập được bao nhiêu khóa mật mã, biết mỗi khóa mật
mã có 4 chữ số khác nhau và theo thứ tự tăng dần và chia hết cho
A. B. C. D.
Câu 13: Một thọc sinh 7 nam 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn có đúng một người nữ.
A. B. C. D.
Câu 14: Một bình chứa viên bi, với viên bi trắng, viên bi đen, viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên
bi. Tính xác suất lấy được cả viên bi không có màu đỏ.
A. B. C. D.
Câu 15: Một đkiểm tra Toán Giải tích chương của khối câu trắc nghiệm, mỗi câu đúng học
sinh nhận được . Mỗi câu hỏi có phương án lựa chọn , trong đó chỉ có đáp án đúng. Một học sinh
không học bài nên đánh họa câu trả lời. Tính xác suất đhọc sinh nhận được điểm (kết quả làm tròn
đến 4 chữ số sau dấu phẩy thập phân).
A. B. C. D.
Câu 16: Ban chấp hành liên chi đoàn khối nam, nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm
người trong đó có ít nhất nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là:
A. B. C. D.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
A. B.
C. D.
Câu 18: Tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 19: Có bao nhiêu cách sắp xếp bạn ngồi trên một bài dài có vị trí?
A. B. C. D.
79
.
120
1
.
120
2
.
15
13
.
120
4.
8.
210.
35.
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A =
4.
20.
39.
40.
21.
1
15
7
15
8
.
15
1
.
5
16
7
6
3
3
3
1
16
1
560
2
11
20
0, 5ñ
4
1
6
0, 7873.
1
.
4
0, 008.
0, 0609.
11
7
5
5
1
21.
640.
771.
792.
3
1
4
3
1
1
14
n
n
n
C
P
A
-
-
+
<
[ )
11; .S =+
( )
10; .S =+
{ }
/11.Sx x
{ }
/10.Sx x
123 10
10 10 10 10
...TC C C C=++++
1023.
1024.
2048.
2047.
4
4
24
48
72
12
! Trang!22!
Câu 20: nữ sinh tên là Huệ, Hồng, Lan, Hương và nam sinh tên là An, Bình, Hùng, Dũng cùng ngồi
quanh một bàn dài có chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp biết nam và nữ ngồi xen kẽ nhau?
A. B. C. D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
A
B
C
D
ĐỀ 10
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Một thọc sinh nam nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho người được
chọn không có nữ nào cả.
A. B. C. D.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp bạn nam và bạn nữ vào ghế sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ nhau?
A. B. C. D.
Câu 3: Một hộp có bi đỏ bi vàng. Lấy từ trong hộp ra bi. Hỏi có mấy cách lấy nếu có bi đỏ và bi
vàng?
A. B. C. D.
Câu 4: Một bình đựng viên bi xanh viên bi đỏ chkhác nhau về màu. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Tính
xác suất để được ít nhất viên bi xanh.
A. B. C. D.
Câu 5: Giải bất phương trình
4
4
8
144
576
7
3
2
2
1
.
9
1
.
18
7
.
15
1
.
36
4
3
7
444.
244.
288.
144.
8
10
5
3
2
2220.
2520.
2620.
3220.
5
3
4
3
4
.
5
2
.
3
3
.
4
1
.
2
22 3
2
16
10.
2
xx x
AA C
x
+
! Trang!23!
A. B. C. D.
Câu 6: Một cuộc khiêu nam nữ. Người ta chọn thứ tự nam nữ để ghép thành cặp.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. B. C. D.
Câu 7: Tìm số hạng không chứa trong khai triển của nhị thc:
A. B. C. D.
Câu 8: Từ các chsố thiết lập tất ccác s chsố khác nhau. Hỏi trong các số đã thiết lập
được, có bao nhiêu số mà hai chữ số không đứng cạnh nhau?
A. B. C. D.
Câu 9: Một thọc sinh nam nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho người được
chọn đều là nữ.
A. B. C. D.
Câu 10: Gọi S là tập các số tự nhiên gồm chữ số phân biệt được chọn từ Xác định số phần tử
của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn
A. B. C. D.
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số?
A. B. C. D.
Câu 12: Từ các chsố thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chsố phân biệt
một trong chữ số đầu tiên là
A. B. C. D.
Câu 13: Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 14: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:” Tích hai mặt xuất hiện
là số lẻ’’
A. B. C. D.
Câu 15: quyển sách khác nhau và có học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra
quyển sách tặng cho học sinh trong số học sinh đó, mỗi người một quyển.
A. B. C. D.
{ }
3, 4 .S =
{ }
4, 5 .S =
{ }
2, 4 .S =
{ }
3, 5 .S =
10
6
3
3
3
76400.
56400.
86400.
96400.
x
10
1
2x
x
ʈ
˜
Á
-
˜
Á
˜
Á
˯
–8064.
6480.
6480.-
8064.
1, 2, 3, 4, 5, 6
6
1
6
680.
480.
380.
580.
7
3
2
2
1
.
9
1
.
18
1
.
36
1
.
15
3
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 .
5
.
7
3
.
7
4
.
7
6
.
7
4
9000.
90000.
10000.
100000.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
5
3
1.
3280.
4280.
5280.
2280.
32
52(15).
xx
AA x+=+
{ }
3.S =
{ }
4.S =
{ }
1.S =
{ }
2.S =
5
.
36
1
.
8
1
.
4
1
.
6
6
6
3
3
6
120.
108.
1440.
2400.
! Trang!24!
Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp người thành một hàng ngang?
A. B. C. D.
Câu 17: Khai triển Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 18: Có bao nhiêu cách chia người thành ba nhóm tương ứng gồm người?
A. B. C. D.
Câu 19: Hai xthcùng bắn mỗi người một phát đạn vào bia. Xác suất đngười thnhất bắn trúng bia
và của người thứ hai là Tính xác suất để chỉ một người bắn trúng.
A. B. C. D.
Câu 20: Khai triển Tính hệ số
.
A. B. C. D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
ĐỀ 11
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Trong một lớp học gm học sinh nam, học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên học sinh lên
bảng giải bài tập. Tính xác suất để học sinh được gọi có cả nam và nữ.
8
40320
40322
40332
40330
50 2 50
01 2 50
() (3 ) ... .Px x a ax ax a x=+ = + + ++
012 50
... .Sa a a a=++++
50
2.
1.
50
4.
50
3.
12
5, 4, 3
27750.
27740.
27720.
27730.
0, 9
0, 7.
23
.
50
17
.
50
21
.
50
19
.
50
50 2 50
01 2 50
() (3 ) ... .Px x a ax ax a x=+ = + + ++
46
a
18654200.
18654300.
18654000.
18654100.
15
10
4
4
! Trang!25!
A. B. C. D.
Câu 2: Tính số các stự nhiên gồm chsố được chọn từ sao cho chữ số mặt đúng lần,
chữ số có mặt đúng lần và các chữ số còn lại có mặt không quá lần.
A. B. C. D.
Câu 3: Từ các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 4: Tìm hệ số của trong khai triển
A. B. C. D.
Câu 5: Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 6: Sắp xếp nam sinh và nữ sinh vào một dãy ghế. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
chỗ ngồi sao cho nữ sinh ngồi liền kề nhau?
A. B. C. D.
Câu 7: Một hộp bi đỏ bi vàng. Lấy từ trong hộp ra bi. Hỏi có mấy cách lấy nếu bi đỏ bi
vàng?
A. B. C. D.
Câu 8: Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 9: Một thọc sinh nam nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho người được
chọn có ít nhất một nữ.
A. B. C. D.
Câu 10: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 11: hàng. Người ta lấy ngẫu nhiên từ mỗi hàng một sản phẩm. Xác suất đsản phẩm cht
ợng tốt ở từng lô lần lượt là Hãy tính xác suất để trong sản phẩm lấy ra có ít nhất mt sản phẩm
có chất lượng tốt.
A. B. C. D.
7
1, 2, 3, 4, 5
2
2
3
3
1
3280.
1260.
100.
2288.
1, 3, 4, 7, 9
5
120
24
125
12 13
xy
25
(2 3 ) .xy+
13 12 13
25
3.2. .C-
13 11 13
25
3.2. .C-
13 12 13
25
3.2. .C
13 11 13
25
3.2. .C
17 0 1 16 1 17 17
17 17 17
34.3....4.SC C C=+ ++
17
12 .
17
4.
17
7.
17
3.
6
4
120960.
178280.
567280.
172180.
8
10
4
3
1
100.
560.
330.
80.
24 23 3
141 1
.
x
xxx
xC A C xC
-
-+-
=-
{ }
6.S =
{ }
4.S =
{ }
5.S =
{ }
7.S =
7
3
2
2
1
.
18
1
.
9
8
.
15
7
.
15
2433
(5) 2 2.
nn n
nCC A-+£
{ }
5; 6 .S =
{ }
3; 5 .S =
{ }
3; 4 .S =
{ }
4; 5 .S =
2
0, 7;0, 8.
2
0, 96.
0, 97.
0, 95.
0, 94.
! Trang!26!
Câu 12: bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bạn, trong đó Phước Nam, vào ghế thành hàng
ngang, sao cho hai bạn Phước và nam không ngồi cạnh nhau?
A. B. C. D.
Câu 13: Một tgồm học sinh nam học sinh nữ. Chọn từ đó ra học sinh đi làm vệ sinh. bao
nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam.
A. B. C. D.
Câu 14: Hai máy bay cùng ném bom một mục tiêu, mỗi máy bay ném một quả. Xác suất trúng mục tiêu
của máy bay lần lượt là Tính xác suất để mục tiêu bị trúng bom.
A. B. C. D.
Câu 15: Từ học sinh cần chọn ra một ban đại diện lớp gồm lớp trưởng, lớp phó thư ký. Hỏi
mấy cách chọn?
A. B. C. D.
Câu 16: Tìm các số hạng giữa của khai triển
A. B.
C. D.
Câu 17: bao nhiêu số tự nhiên chsố sao cho hai chữ số đầu giống nhau hai chữ số cuối giống
nhau?
A. B. C. D.
Câu 18: Sắp xếp nam sinh và nữ sinh vào một dãy ghế. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
chỗ ngồi sao cho nam sinh ngồi liền kề nhau, nữ sinh ngồi liền kề nhau?
A. B. C. D.
Câu 19: Trên giá sách quyển sách toán, quyển sách lý, quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên quyển
sách. Tính xác suất để quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
A. B. C. D.
Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:” Tích hai mặt xuất hiện
là số chẵn’’
A. B. C. D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
7
7
3600.
720.
5040.
1440.
6
5
3
155.
145.
165.
60.
2
0, 7
0, 8.
49
.
50
47
.
50
43
.
50
41
.
50
20
1
1
1
7860.
7800.
6840.
6684.
315
().xxy-
21 7 29 8
6435 . , 6435 . .xy xy-
31 7 29 8
6435 . , 6435 . .xy xy
31 7 19 8
6435 . , 6435 . .xy xy
31 7 29 8
6435 . , 6435 . .xy xy-
6
900.
90000.
90.
9000.
6
4
17880.
34560.
17280.
56780.
4
3
2
3
3
35
.
42
37
.
42
31
.
42
39
.
42
5
.
36
1
.
6
3
.
4
1
.
8
! Trang!27!
A
B
C
D
ĐỀ 12
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Chọn ngẫu nhiên một xổ số chsố. Tìm xác suất đsố của ấy không chữ số 1 hoặc
không có chữ số 5.
A. B. C. D.
Câu 2: Giải phương trình sau: ?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho đa thức được viết dưới dạng:
Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 4: Biết tổng các số tự nhiên gồm chsố khác nhau được tạo thành từ các s
Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số nói trên.
A. B. C. D.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là?
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm hạng tử độc lập với x trong khai triển
A. B. C. D.
Câu 7: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần . Tính xác suất sao cho tổng số chấm trên mặt
xuất hiện trong hai lần gieo là 6.
5
8539
.
10000
8531
.
10000
8537
.
10000
8533
.
10000
4
21
15
-30
.
n
nn n
P
PP P
+
++
+=
{0;1}.S =
{0;2 }.S =
{0 }.S =
{3 ; 4}.S =
2 3 20
( ) (1 ) 2(1 ) 3(1 ) ... 20(1 )Px x x x x=+ + + + + ++ +
220
01 2 20
() ... .Px a ax ax a x=+ + ++
12 20
... .
o
Saaa a=++++
39845990.
39846890.
39845890.
39875890.
n
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
8399160.
n
1680.
2680.
1670.
3680.
-3
-1
4
3
1
1
14
x
x
x
C
P
A
+
>
{ }
3; 4; 5 .S =
(7;6).S =-
(3;6).S =
{ }
6; 5 .S =-
16
3
1
.x
x
æö
+
ç÷
èø
3024.
2524.
1820.
3040.
! Trang!28!
A. B. C. D.
Câu 8: Trong một lớp học bóng đèn, mỗi bóng có xác suất sáng Lớp học đsáng nếu có ít nhất
bóng đèn sáng. Tìm xác suất để lớp học đủ sáng.
A. B. C. D.
Câu 9: Có bao nhiêu cách xếp bạn nam và bạn nữ vào ghế sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ nhau?
A. B. C. D.
Câu 10: Từ các chữ số có thể lập được mấy số tự nhiên có chữ số khác nhau.
A. B. C. D.
Câu 11: bao nhiêu cách xếp bạn nam bạn nữ vào ghế thành hàng ngang, sao cho các bạn
nữ ngồi liền nhau?
A. B. C. D.
Câu 12: Một dtic có nam nữ khiêu vũ giỏi. Người ta chọn có thứ tự nam nữ để ghép thành
cặp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A. B. C. D.
Câu 13: Sắp xếp người vào một băng ghế chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách.
A. B. C. D.
Câu 14: Một hộp bi đỏ bi vàng. Lấy từ trong hộp ra bi. Hỏi mấy cách lấy nếu bi đỏ
bi vàng?
A. B. C. D.
Câu 15: Một hộp đựng bóng đèn, trong đó bóng đèn bị hỏng. Lấy ngẫu nhiên bóng đèn ra khỏi
hộp. Tính xác suất để trong ba bóng lấy ra có bóng đèn bị hỏng.
A. B. C. D.
Câu 16: Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có đúng chữ số chữ số chữ số
.
A. B. C. D.
Câu 17: Từ nhóm gồm 8 viên bi màu xanh, viên bi màu đỏ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra viên bi
trong đó có cả bi xanh và bi đỏ.
A. B. C. D.
7
.
36
11
.
36
13
.
36
5
.
36
5
3
.
4
4
81
.
128
5
4
9
2880.
3980.
4980.
2980.
0, 1, 2, 3, 4
5
210.
96.
220.
100.
6
4
10
120940.
120960.
120930.
120950.
10
6
3
3
3
86400.
8008.
2400.
840.
5
7
2540.
2520.
2550.
2530.
6
5
4
3
1
30.
25.
330.
100.
12
4
3
1
33
.
55
31
.
55
28
.
55
29
.
55
5
1,
2
2
3
3
2520.
2220.
3520.
2524.
1
6
6
2974.
2964.
2984.
2994.
! Trang!29!
Câu 18: Trong vé số vé trúng vé trúng trúng Một người mua
ngẫu nhiên ba vé số. Tính xác suất để người mua trúng thưởng
A. B. C. D.
Câu 19: Khai triển Tìm hệ số a
78
?
A. B. C. D.
Câu 20: Lớp học sinh, trong đó nữ, lớp học sinh, trong đó nam. Cần chọn
học sinh ở hai lớp để trực cờ đỏ. Tính xác suất để chọn hai học sinh sao cho có nam và nữ ?.
A. B. C. D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
ĐỀ 13
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Hỏi thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chsố sao cho trong mỗi sđó, chữ số hàng ngàn
lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị.
A. B. C. D.
Câu 2: Một lớp học nam, học nữ.Giáo viên gọi ngẫu nhiên bạn sửa bài. Tính xác suất đ học
sinh được chọn có cả nam và nữ
A. B. C. D.
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
100
1
100.000 ,ñ
5
50.000ñ
10
10.000 .ñ
200.000 .ñ
1
.
166200
1
.
156200
1
.
16170
1
.
16270
80 2 80
01 2 80
() ( 2) ... .Px x a ax ax a x=- = + + ++
22840.
15120.
81400.
12640.
11A
38
18
11B
39
19
2
371
.
741
4
210.
420.
336.
346.
15
10
4
4
5
3
5
720 .
x
x
x
P
A
P
+
-
£
{ }
6; 7; 8 .S =
{ }
5; 6; 7; 8 .S =
{ }
5; 6; 7 .S =
{ }
5; 6; 7; 8; 9 .S =
! Trang!30!
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số?
A. B. C. D.
Câu 5: Số hạng nào chứa x với số mũ tự nhiên trong khai triển sau:
A. B.
C. D.
Câu 6: hộp, hộp thứ nhất đựng bi đỏ, bi xanh bi vàng; hộp thứ hai đựng bi đỏ, bi xanh
bi vàng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, mỗi hộp bi. Tính xác suất để bi lấy ra luôn có bi đỏ
A. B. C. D.
Câu 7: Tính tổng các số tự nhiên gồm chữ số khác nhau được tạo thành từ các số
A. B. C. D.
Câu 8: Giải phương trình sau:
A. B. C. D.
Câu 9: Khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng đa thc:
ta sẽ được đa thức: Hãy xác định hệ số
A. B. C. D.
Câu 10: Để kiểm tra chất ợng sản phẩm t công ty sữa. Người ta gi đến bộ phận kiểm định hộp sữa
cam, hộp sữa dâu hộp sữa nho. Chọn ngẫu nhiên hộp để phân tích mẫu. Tính xác suất đ hộp sữa
được chọn có cả loại
A. B. C. D.
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp người thành một hàng ngang?
A. B. C. D.
Câu 12: Một hộp đựng viên bi khác nhau gồm bi đỏ, bi trắng bi vàng. Tính số cách chọn viên bi
từ hộp đó sao cho không có đủ màu.
A. B. C. D.
Câu 13: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:” Tổng hai mặt xuất
hiện bằng ’’
A. B. C. D.
5
90000.
9000.
10000.
100000.
10
4
().xx+
267910
10 10 10
,, .CxCxCx
267910
10 10 10
,, .CxCxCx-
2671010
10 10 10
,, .CxCxC x
2671010
10 10 10
,, .CxCxC x-
2
3
2
5
2
3
2
1
2
1
.
2
3
.
4
4
.
5
2
.
3
3
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
322004.
221004.
321004.
222004.
1232
66 914.
xxx
CCC x x++=-
9.x =
8.x =
6.x =
7.x =
9 10 14
( ) (1 ) (1 ) ... (1 )Px x x x=+ ++ +++
214
01 2 14
( ) ... .Px a ax ax a x=+ + ++
9.
a
6003.
4003.
3003.
5003.
1
5
4
3
3
3
3
6
.
11
3
.
11
5
.
11
4
.
11
6
420.
520.
620.
720.
15
4
5
6
4
3
745.
545.
655.
645.
8
11
.
36
5
.
36
7
.
36
1
.
18
! Trang!31!
Câu 14: Trong một cuộc thi người. Cần chọn ra người nhận các giải thưởng nhất, nhì, ba. Hỏi
bao nhiêu cách chọn?
A. B. C. D.
Câu 15: Một vận động viên bước bước. Mỗi bước anh ta tiến lên phía trước m hoặc lùi lại phía sau
m với xác suất như nhau. Tính xác suất để anh ta trở lại điểm xuất phát.
A. B. C. D.
Câu 16: bao nhiêu cách xếp bạn nam bạn nữ vào ghế thành hàng ngang, sao cho các bạn
nam ngồi liền nhau?
A. B. C. D.
Câu 17: Từ một nhóm học sinh gồm học sinh khối A, học sinh khối B học sinh khối C chọn ra
học sinh sao cho có ít nhất học sinh khối A và có đúng học sinh khối C. Tính số cách chọn.
A. B. C. D.
Câu 18: chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa bi đỏ và bi trắng. Hộp thứ hai chứa bi đỏ, bi trắng.
Lấy ngẫu nhiên từ một hộp ra bi. Tính xác suất để bi lấy ra có cùng màu
A. B. C. D.
Câu 19: Cần xếp nam nữ vào hàng ghế chngồi sao cho nam ngồi knhau nữ ngồi k
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách.
A. B. C. D.
Câu 20: Tính tổng
A. B. C. D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
ĐỀ 14
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
10
3
720.
120.
30.
13.
10
1
1
1
.
1024
5
.
1024
3
.
1024
6
4
10
88400.
88800.
84400.
86400.
30
15
10
5
15
5
2
51861950.
51862950.
51261950.
51961950.
2
4
3
2
4
1
2
2
.
21
5
.
21
10
.
21
13
.
21
3
2
1
7
3
2
174.
164.
144.
154.
16 0 15 1 14 2 16
16 16 16 16
333....SC C C C=- +-+
16
2.
16
4.
16
3.
16
5.
! Trang!32!
Câu 1: Tìm hsố của trong khai triển với , biết snguyên dương thỏa mãn
.
A. B. C. D.
Câu 2: Một tgồm học sinh. Cần chia tổ đó thành ba nhóm học sinh, học sinh học sinh.
Có bao nhiêu cách chia nhóm như trên?
A. B. C. D.
Câu 3: Xếp học sinh nam học sinh nữ vào một bàn tròn ghế. Tính xác suất đkhông học
sinh nữ ngồi cạnh nhau.
A. B. C. D.
Câu 4: Gieo một con súc sắc hai lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm.
A. B. C. D.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa đ . góc phần thứ nhất ta lấy điểm phân biệt; cthế các góc
phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy điểm phân biệt sao cho đường nối 2 điểm bất kì không
đi qua gốc ta độ. Trong điểm đó ta lấy điểm bất kì. Tính xác suất đđoạn thẳng nối hai điểm đó cắt
hai trục tọa độ.
A. B. C. D.
Câu 6: Cho tập hợp . Gọi là tập hợp các số có chữ số khác nhau được lập thành
từ các chsố của tập . Chọn ngẫu nhiên một stừ , tính xác suất đsố được chọn chữ số cui gấp
đôi chữ số đầu.
A. B. C. D.
Câu 7: Đội tuyển học sinh giỏi ca một trường THPT học sinh nam học sinh nữ. Trong buổi l
trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất đkhi xếp sao cho học
sinh nữ không đứng cạnh nhau.
A. B. C. D.
Câu 8: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có chữ số khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 9: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
6
x
31
3
1
n
x
x
+
ʈ
˜
Á
+
˜
Á
˜
Á
˯
0x π
n
22
12
34
nn
CnPA
+
+=
120.
210.
6
210 .x
6
120 .x
10
5
3
2
2510.
2880.
2520.
2515.
6
4
10
5
.
42
37
.
42
1
.
6
5
.
1008
12
36
.
6
36
.
8
36
.
11
36
.
Oxy
2
3, 4, 5
14
2
8
.
91
83
.
91
23
.
91
68
.
91
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5A =
S
3
A
S
1
.
5
23
.
25
4
.
5
2
.
25
8
4
41
.
55
14
.
55
1, 5, 6, 7
4
14.
20.
36.
24.
! Trang!33!
A. . B. 20. C. 25. D. 5.
Câu 10: Tính tổng của tất cả các giá trị của thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm hệ số của trong khai triển
A. B. C. D.
Câu 12: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn ?
A. B. C. D.
Câu 13: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm chữ số khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 14: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài 5 chỗ ngồi. Hỏi
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
A. 120. B. 48. C. 72. D. 24.
Câu 15: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 4 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn tròn?
A. 12. B. 6. C. 24. D. 23.
Câu 16: Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu trắng.
Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu.
A. B. C. D.
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn ?
A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3.
Câu 18: Một lớp học học sinh gồm nam nữ. Chọn học sinh để tham gia vệ sinh công
cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
A. B. 9880. C. D.
Câu 19: Tính tổng tất cả các hệ số trong khai triển
A. B. C. D.
Câu 20: Trong một trường THPT, khối học sinh nam và học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
hai học sinh (trong đó ít nhất 1 nữ) khối đi dự đại hi ca học sinh thành phố. Hỏi nhà trường
bao nhiêu cách chọn?
A. 605. B. 143650. C. 52650. D. 39060.
120
S
x
2
23
.–. 8.Px Px=
4.S =
4.S =-
1.S =-
3.S =
12
x
( )
10
2
2.xx-
8
10
.C
2
10
.C
28
10
2.C-
28
10
2.C
1, 2, 3, 4, 5, 6
100
42.
62.
36.
54.
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
156.
144.
134.
96.
4507
.
7315
2808
.
7315
n
22
1
23200
nn
CA
+
+-<
40
25
15
3
2300.
59280.
455.
S
( )
17
34.x -
1.S =-
8192.S =
1.S =
0.S =
11
280
325
11
! Trang!34!
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
A
B
C
D
ĐỀ 15
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Xếp 6 nguời A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi
hai đầu ghế?
A. 48. B. 46. C. 42. D. 50.
Câu 2: Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 32760. B. 15!. C. 1365. D. 4!.
Câu 3: Gieo 2 con súc sắc và gọi kết quả xảy ra tích số chấm xuất hiện. Số phần tử của không gian mẫu
là bao nhiêu?
A. 9. B. 18. C. 29. D. 39.
Câu 4: Cho bất phương trình Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (*) có 2 nghiệm. B. (*) có 1 nghiệm.
C. (*) có vô số nghiệm. D. (*) vô nghiệm.
Câu 5: Khai triển nhị thc ta được đa thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Cho 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất đtrong 5 thẻ được
chọn có ít nhất một thẻ chia hết cho 3.
A. B. C. D.
123
7
(*).
2
xxx
x
CCC++£
( )
5
1x -
54 3 2
5101051xx x xx+- + -+
54 3 2
5101051xx x xx-+ - ++
54 3 2
5101051xx x xx-+ - +-
54 3 2 4
5101051xx x xx-+ - +-
5919
.
75287520
5919
.
6790
1
.
3
2
.
3
! Trang!35!
Câu 7: Một liên đoàn bóng rổ 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần sân nhà một
lần ở sân khách. Hỏi có bao nhiêu trận đấu được sắp xếp?
A. 180. B. 90. C. 100. D. 45.
Câu 8: Hai xthA và B cùng bắn vào bia. Xác suất đxạ thA bắn trúng bia là 0,7 và xác suất để xạ th
B bắn trúng bia là 0,8. Tính xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng bia.
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tập hợp . Hỏi bao nhiêu số tự nhiên gồm chsố được thành lập từ các
chữ số thuộc ?
A. . B. . C. D. .
Câu 10: Hỏi bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh nữ 4 học sinh nam thành một hàng dọc sao cho các
bạn nữ luôn đứng kề nhau?
A. . B. . C. . D.
Câu 11: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thc
A. 210. B. 151200. C. 13440. D. 3360.
Câu 12: Cho tha . Tìm số nguyên n.
A. B. . C. D.
Câu 13: Cho tập hợp . thể lập bao nhiêu số tự nhiên chsố khác nhau lớn
hơn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Gieo đồng tiền 5 lần. Tính xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt ngửa.
A. B. C. D.
Câu 15: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 3?
A. B. 1. C. D.
Câu 16: Từ một hộp 7 cây viết tím, 4 cây viết xanh 3 cây viết đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Tính
xác suất sao cho lấy được ít nhất một cây viết tím.
A. B. C. D.
Câu 17: Một bàn dài 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho
6 học sinh trường A 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho
bất kì 2 học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường nhau.
0, 56.
0,1.
1,5.
0, 38.
{ }
3; 4; 5; 6; 7A =
4
A
625
25
20.
120
40320
576
2880.
2
x
10
2
2
.x
x
ʈ
˜
Á
+
˜
Á
˜
Á
˯
( )
01
13 ...
n
n
n
xaax ax-=+++
01
... 512
n
aa a+++ =-
10.n =
9n =
7.n =
6.n =
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5A =
3
350
56
45
43
32
31
.
32
1
.
32
1
.
10
9
.
10
2
.
3
1
.
3
1
.
2
61
.
91
47
.
52
5
.
52
! Trang!36!
A. 1036800. B. 146800. C. 2223500. D. 234780.
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập các chữ số ?
A. 33. B. 720. C. 120. D. 24.
Câu 19: Tính tổng các nghiệm của phương trình
A. 6. B. 12. C. 5. D. 11.
Câu 20: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình.
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá một lần).
A. 3991680. B. 12!. C. 35831808. D. 7!.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
A
X
B
X
C
D
ĐỀ 16
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức .
A. 252. B. 256. C. 128. D. 45.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp năm bạn học sinh A,B,C,D và E vào một chiếc ghế dài đủ năm chỗ ngồi, sao
cho bạn C ngồi chính giữa?
A. 12 B. 5! C. 24 D. 5
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ 1 bình đựng 6 quả cầu xanh 8 quả cầu trắng. Tính xác suất đ
được 4 quả cùng màu.
{ }
3, 4, 5, 6, 7, 8
22
3155.
xx
AC x-=-
10
1
x
x
æö
+
ç÷
èø
! Trang!37!
A.
.
B.
. C. .
D.
.
Câu 4: Có 4 viên bi màu đỏ và 3 viên màu xanh, lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để có 2 viên màu đỏ?
A.
.
B.
C.
D.
Câu 5: 12 bóng đèn, trong đó 8 bóng tốt, lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất đlấy được ít nhất
một bóng tốt
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6: Gieo một lần 3 con súc sắc. Tính xác suất để được 3 mặt có số chấm bằng nhau.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: Gieo một lần 2 con súc sắc. Tính xác suất để được 2 mặt có số chấm khác nhau.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và các chữ số đều lẻ?
A. 60. B. 180. C. 720. D. 648.
Câu 9: Một bài trắc nghiệm khách quan 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi 4 phương án trả lời. bao nhiêu
phương án trả lời?
A. 40 B. 10
4
C. 4
10
D. 4
Câu 10: Giải phương trình .
A. B. C. D.
Câu 11: Khai triển nhị thc .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số và chia hết cho 5?
A. 200000. B. 180000. C. 60480. D. 48020.
Câu 13: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau
và thuộc khoảng ?
A. 336. B. 360. C. 312. D. 264.
115
1001
6
35
18
35
9
35
8
35
42
35
28
55
1
35
54
55
1
36
1
18
1
216
1
9
31
32
1
2
15
16
5
6
123 10
... 1023
xxx x
xxx x
CCC C
--- -
++++ =
8x =
12x =
16x =
10x =
( )
4
2
2xy-
86 42234
46 4xxyxyxyy-+ - +
86 42 23 4
824 32 16xxyxy xy y+- + -
862 44 26 8
8243216xxy xy xy y-+ - +
86 42 23 4
824 32 16xxy xy xy y-+ - +
( )
210.000 ; 450.000
! Trang!38!
Câu 14: Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của chúng là các đỉnh của thập giác?
A. B. C. D.
Câu 15: Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đó có
ít nhất 1 nam sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 21 B. 161 C. 84 D. 35
Câu 16: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc một xanh, một đỏ. Gọi a schấm xuất hiện trên con màu xanh, b
là số chấm xuất hiện trên con màu đỏ. Tính xác suất để a lẻ, b chẵn và .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17: Giải bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 18: Xếp 6 người ngồi chung quanh một bàn tròn sao cho một cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. bao
nhiêu cách?
A. 5!. B. 4!. C. 2.5!. D. 2.4!.
Câu 19: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20: Ta xếp 5 quả cầu trắng (khác nhau) và 5 quả cầu xanh (khác nhau) vào 10 vị trí theo một dãy, sao
cho các quả cầu cùng màu không được cạnh nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 28000 B. 12! C. 14000 D. 240
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
A
B
C
D
ĐỀ 17
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
10!
2
10
C
3
10
C
3
10
A
7ab+=
2
9
1
12
1
6
1
9
22 3
2
16
10
2
xx x
AA C
x
+
34x££
4x
3; 4xx==
3 x £
4
x
12
3
3
x
x
æö
-
ç÷
èø
300
81
495
81
495
81
-
300
81
-
! Trang!39!
Câu 1: Tìm hệ số của số hạng có trong khai triển biểu thức .
A. 1365. B. 455. C. 5005. D. 3003.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp xen kẻ 5 nam và 5 nữ vào một bàn tròn?
A. 2!.4!.5!. B. 5!.5!. C. 4!.5!. D. 9!.
Câu 3: Rút ngẫu nhiên 2 lá bài trong bộ bài 52 lá. Tính xác suất để được 2 lá J đen.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4: Từ một hợp chứa 3 bi trắng và 2 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, tính xác suất để được 2 bi khác màu.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: Một tổ có 5 nam và 5 nữ . Chọn ban trực ca 4 người, tính xác suất để được 2 nam, 2 nữ.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6: Thảy một lần 3 con súc sắc. Tính xác suất để được 3 mặt có số chấm bằng nhau.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: Lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hợp đựng 3 bi đỏ và 4 bi xanh. Tính xác suất để được ít nhất 1 bi đỏ.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: Với bốn chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số phân biệt ?
A. 16 B. 64 C. 32 D. 24
Câu 9: Có bao nhiêu đường chéo của thập giác ?
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm n biết: .
A. B. C. D.
Câu 11: Khai triển nhị thc .
A. . B. .
C. . D. .
25 10
xy
( )
15
3
xxy+
1
52
1
221
1
26
1
1326
3
5
2
5
1
10
3
10
10
21
1
12
2
21
1
21
1
216
1
18
1
36
1
9
31
35
7
35
3
7
18
35
2
10
10C -
10
10P -
2
10
10A -
3
10
10C -
22
3155
nn
AC n-=-
5, 6nn==
6, 12nn==
5, 7nn==
5, 12nn==
( )
3
2
2xy-
32246
812 6xxyxyy+++
322 46
812 6xxyxyy-+-
32 23
812 6xxyxyy-+-
322 46
33x x y xy y-+-
! Trang!40!
Câu 12: Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau sao cho luôn có
mặt chữ số 4 hoặc chữ số 5 ở hàng nghìn?
A.
. B. .
C.
.
D.
.
Câu 13: 9. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau
và thuộc khoảng ?
A. 168. B. 180. C. 156. D. 144.
Câu 14: Một lớp học 30 học sinh Nam 15 học sinh Nữ. bao nhiêu cách thành lập một đội văn
nghệ gồm 6 người, trong đó có ít nhất 4 nam?
A. 412.803 B. 2.783.638 C. 5.608.890 D. 763.806
Câu 15: Cho một đa giác lồi có 15 cạnh. Hỏi bao nhiêu vectơ khác vectơ với điểm đầu điểm cui
là các đỉnh của đa giác?
A. 105 B. 210 C. 15 D. 120
3
4
4.A
3
5
2.A
3
4
A
2
4
3.A
( )
2100 ;4500
ur
O
! Trang!41!
Câu 16: Gieo 5 con súc sắc. Tính xác suất để có ít nhất một con xuất hiện mặt 6 chấm.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17: Giải bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 18:10 người được xếp vào một dãy ghế . Có bao nhiêu cách sắp xếp để ông X và ông Y được ngồi
cạnh nhau?
A. 10! - 2! B. 8! C. 8!.2! D. 9!.2
Câu 19: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn .
A. B. C. D.
Câu 20: Sắp xếp 5 nam, 5 nữ vào một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho nam, nữ xen kẻ?
A. 242. B. 28800. C. 3628800. D. 14400.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
A
B
C
D
ĐỀ 18
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Cho đa giác đều đỉnh, . Tìm biết rằng đa giác đó có 135 đường chéo?
A. 28. B. 18. C. 27. D. 15.
Câu 2: Cho các chữ số bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số được lập thành từ
các số đã cho?
A. 168. B. 75. C. 105. D. 120.
4651
7776
5
6
1
6
3
1
4
3
1
1
14
x
x
x
C
P
A
-
-
+
<
6x
6x =
6x £
{ }
6; 7; 8; 9; . . .x Œ
21
2
2
x
x
ʈ
˜
Á
-
˜
Á
˜
˜
Á
˯
88
21
2 C
77
21
2 C
88
21
2 C-
77
21
2 C-
n
1
.
6
P =
n
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
! Trang!42!
Câu 3: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
A. B. C. D.
Câu 4: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Số cách chọn thực đơn?
A. 25. B. 75. C. 100. D. 15.
Câu 5: Số giá trị của để phương trình có nghiệm biết
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Trong khai triển thành đa thức, hệ số của Tìm ?
A. B. 24. C. D.
Câu 7: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển
A. B. C. D.
Câu 8: Lớp 11B nam nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để làm trực nhật. Tính xác sut
để trong đó có ít nhất một nam.
A. B. C. D.
Câu 9: Sắp xếp người trong đó có An và Bình ngồi vào ghế thẳng hàng. Tính xác sut để An
Bình không ngồi cạnh nhau.
A. B. C. D.
Câu 10: Số cách cách sắp xếp 4 nữ sinh, 4 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam nữ ngồi
xen kẻ là:
A. 8!. B. 16. C. 1152. D. 4!4!.
Câu 11: Trong tủ sách tất c10 cuốn sách. Hỏi bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển thứ nhất kề
quyển thứ hai?
A. 91. B. 10!. C. 725760. D. 9!8!.
Câu 12:hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất cha bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi xanh , một
bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Tính xác suất để được hai bi xanh.
A. B. C. D.
12
2
1
2.x
x
ʈ
˜
Á
-+
˜
Á
˜
˜
Á
˯
48
12
(2).C -
210.
4
12
.C
57
12
(2).C -
154440.
5
3
21
17
0
x
xx
A
m
PP
+
+-
-=
1
3
380.
m
m
P
P
-
-
£
1260.
*
()n Œ
1287.
n
69.
72;69.
24,18.
2, 3, 4, 5, 6
10
2
3
2
3.x
x
ʈ
˜
Á
-
˜
Á
˜
˜
Á
˯
262440.-
2099520.-
96.
2099520.
20
48.
P
.
3
20
3
P =
72.
25
.
33
P =
23
.
33
P =
120.
5
P
1
1
1
6
xx
x
PP
P
-
+
-
=
4
.
5
P =
1
.
5
P =
3
.
5
P =
P
4
.
7
P =
3
.
5
P =
8
.
21
P =
26
.
21
P =
! Trang!43!
Câu 13: Thùng I có 10 quả táo trong đó có 3 quả hỏng.Thùng II có 10 quả táo trong đó có 2 quả hỏng. Lấy
ngẫu nhiên mỗi thùng ra 1 quả táo. Tính xác suất để hai quả táo lấy ra không bị hỏng.
A. B. C. D.
Câu 14: Gieo một con súc sắc. Các mặt 1, 2, 3, 4 sơn đỏ, các mặt 5, 6 sơn xanh. Gọi A là biến cố số lẻ, B là
biến cố nút đỏ(mặt sơn đỏ). Tính xác suất của biến cố .
A. B. C. D.
Câu 15: Một thùng sản phẩm, trong đó sản phẩm loi sản phẩm loi . Lấy ngẫu
nhiên sản phẩm. Tính xác suất để lấy được sản phẩm cùng loại.
A. B. C. D.
Câu 16: Số tự nhiên tha
A. . B. . C. . D. .
Câu 17:10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông phát biểu và một người đàn
bà phát biểu ý kiến sau cho hai người đó không là vợ chồng là:
A. 10! . B. 90. C. 81. D. 100.
u 18: Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ?
A. 25. B. 10. C. 20. D. 60.
Câu 19: Cho 10 điểm, không 3 điểm nào thẳng hàng. Số vectơ khác vectơ không được tạo bởi 2 trong
ời điểm nói trên là:
A. 10! . B. 30. C. 90. D. 45.
Câu 20: Cho tập Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau,
số lẻ và chia hết cho
A. B. C. D.
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
20
A
A
B
C
A
B
D
D
C
C
D
P
1
.
5
P =
14
.
25
P =
10
.
25
P =
13
.
5
P =
P
AB«
1
.
4
P =
3
.
4
P =
2
.
3
P =
1
.
3
P =
7
4
I
3
II
2
P
2
4
.
7
P =
1
.
7
P =
2
.
7
P =
3
.
7
P =
n
2222
1234
22 149.
nnnn
CCCC
++++
+++=
5n =
10n =
7n =
15n =
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 .A =
5.
24.
3150.
1680.
1470.
! Trang!44!
ĐỀ 19
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ
số lẻ.
A. 120.
B. 252.
C. 3600.
D. 60.
Câu 2: Một bbài 52 lá, 4 loại: cơ, rô, chuồn, bích mỗi loại 13 lá. Muốn lấy ra 8 bài phải
đúng 1 lá cơ, đúng 3 lá rô và không quá 2 lá bích. Hỏi có mấy cách chọn?
A. 16481894. B. 22620312. C. 36443836. D. 39102206.
Câu 3: Một chi đoàn 15 đoàn viên trong đó 8 nam 7 nữ. Nguời ta chọn ra 4 đoàn viên của chi
đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Tính xác suất để bốn đoàn viên được chọn ít nhất 1
nữ.
A. B. C. D.
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 5: Tìm hệ số của trong khai triển của .
A. 20. B. 160. C. 120. D. 8.
Câu 6: 6 học sinh nam 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao
cho có cả nam và nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Một bđề thi gồm có 12 đề khác nhau, lấy ra 5 đề để phát cho 5 học sinh, mỗi học sinh một đề. Số
cách phát đề.
A. 10000. B. 95040. C. 3991680. D. 792.
Câu 8: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp
xuất hiện liên tiếp” và là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố .
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho tập . thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ số đôi một
khác nhau và là số chẵn.
P
4
7
4
15
.
C
P
C
=
4
7
4
15
1.
C
P
C
=-
4
8
4
15
.
C
P
C
=
4
8
4
15
1.
C
P
C
=-
22
1
2330
xx
CA
+
+<
5
;3 .
2
ʈ
˜
Á
-
˜
Á
˜
Á
˯
[ )
2; .+•
3.
2.
33
xy
( )
6
2xy+
P
1
.
42
P =
10
.
21
P =
5
.
21
P =
41
.
42
P =
A
B
AB»
{ }
,.AB SSSNNN»=
.AB»=W
{ }
,,,, .AB SSSSSNNSSSNSNNN»=
{ }
,,, .AB SSSSSNNSSNNN»=
{ }
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9A =
! Trang!45!
A. B. C. D.
Câu 10: Cho các số 1, 3, 5, 8, 9. bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ
các số trên?
A. 60. B. 10. C. 120. D. 45.
Câu 11: Xét khai triển . Tìm biết .
A. B. C. D.
Câu 12: Tính .
A. B. C. D.
Câu 13: bao nhiêu cách xếp 3 quyển sách Toán, 4 quyển sách 5 quyển sách Hóa vào một kdài
biết các quyển sách khác nhau từng đôi một và các sách cùng môn được xếp kề nhau.
A. B. C. D.
Câu 14: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Tính xác
sut để hai quả đó cùng màu.
A. B. C. D.
Câu 15. Cho một hộp đựng 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất
lấy được ít nhất 2 viên bi màu đỏ.
A. B. C. D.
Câu 16: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Tính xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8.
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Từ một nhóm học sinh gồm 7 nam 6 nữ, thầy giáo cần chọn ra 5 em tham dự văn nghệ chào
mừng ngày 20-11 với yêu cầu có cả nam lẫn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. B. C. D.
Câu 18: Với các chsố , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó
hai chữ số không đứng cạnh nhau?
A. B. C. D.
Câu 19: Tính tích các nghiệm của phương trình .
A. 6. B. 12. C. 5. D. 3.
2240.
4032.
4
10 .
2296.
2
01 2
(1 2 ) ...
nn
n
xaaxax ax-=++++
5
a
012
71aaa++ =
512.-
504.-
336.-
672.-
L
123 2017
2017 2017 2017 2017
CCC CS =++++
2017
2.S =
2017
21.+
2017
21.-
2016
2.
3!4 !5!3!.
3.4!5!3!.
3!4 !5!.
60.
P
3
.
5
P =
3
.
10
P =
2
.
5
P =
1
.
5
P =
P
7
.
11
P =
21
.
220
P =
3
.
7
P =
35
.
220
P =
P
5
.
36
P =
13
.
36
P =
1
.
3
P =
1
.
6
P =
210.
154440.
1260.
1287.
2, 3, 4, 5, 6
2, 3
96.
48.
72.
120.
1
1
1
6
xx
x
PP
P
-
+
-
=
! Trang!46!
Câu 20: Trong một mặt phẳng 5 điểm trong đó không 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan
thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên.
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
20
D
D
D
B
D
B
D
D
A
C
B
ĐỀ 20
ĐỀ KIM TRA 1 TIT LN 2
Môn TOÁN GII 11 CHƯƠNG 2
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Tìm hệ số của trong khai triển biết tổng các hệ số trong khai triển bằng .
A. B. C. D.
Câu 2: Một hộp bi có viên bi đỏ, viên bi vàng viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra viên
bi trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
A. B. C. D.
Câu 3: Một thọc sinh 7 nam và 3 nữ .Chọn ngẫu nhiên 2 người . Xác suất sao cho 2 người được chọn
đều là nữ là :
A. B. C. D.
Câu 4: Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ 1 bình đựng 6 quả cầu xanh 8 quả cầu trắng. Xác suất đđược 4
quả cùng màu là:
A. B. C. D.
Câu 5: 12 bóng đèn, trong đó 8 bóng tốt, lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất đlấy được ít nhất
một bóng tốt
A. B. C. D.
Câu 6: Trên giá sách 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán ?
A. B. C. D.
4
x
( )
12
n
x+
120
210
5
3
4
4
357
275
654
462
8
5
7
15
1
15
1
5
85
1001
105
1001
95
1001
1001
85
1
35
28
55
54
55
42
35
1
21
5
42
2
7
37
42
! Trang!47!
Câu 7: Một hộp có 4 quả cầu xanh , 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng . Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu . Xác suất
để chọn được 2 quả cầu khác màu là :
A. B. C. D.
Câu 8: Cho tập . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm sáu chữ số đôi một khác nhau, là số lẻ
và nhỏ hơn
A. B. C. D.
Câu 9: Một nhóm học sinh gồm 12 học sinh trong đó có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ .Hỏi có bao nhiêu
cách xếp 12 học sinh trên một chiếc ghế dài sao cho 5 học sinh nam phải ngồi gần nhau
A. B. C. D.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 11: Hệ số của trong khai triển là:
A. B. C. D.
Câu 12: Cho tập hợp .Có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau
A. B. C. D.
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 ?
A. B. C. D.
Câu 14: 3 học sinh nam 9 học sinh nữ học giỏi .Muốn thành lập một ban cán sự lớp gồm 8 người
.Hỏi có bao nhiêu cách thành lập sao cho có ít nhất 2 học sinh nam
A. B. C. D.
Câu 15: Có 10 nam,10 nữ .Có bao nhiêu cách lấy ra 6 bạn sao cho có cả nam và nữ
A. B. C. D.
Câu 16: Gieo một lần 3 con súc sắc. Xác suất để được 3 mặt có số chấm bằng nhau là
A. B. C. D.
Câu 17: Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn
A. B. C. D.
1
18
17
18
5
18
13
18
{ }
2; 3; 4; 5; 6; 7; 9A =
600.000
4883400
4838400
4833400
4383400
12 1
14
11 7
6
nn n
CC C
++
-=
2
1
4
3
16
x
( )
10
2
2xx-
{ }
1; 2; . . . ; 8; 9A =
6300
840
15120
252
3024
30240
10962
321
495
378
39180
38340
38760
38304
1
216
1
9
1
36
1
18
x
22 3
2
16
10
2
xx x
AA C
x
+
3
1
4
2
! Trang!48!
Câu 18: Bình 7 cuốn truyện khác nhau, An 9 cuốn truyện khác nhau. Bình An mỗi người cho
ợn 5 cuốn .Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A. B. C. D.
Câu 19: Số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức
A. B. C. D.
Câu 20: Một hộp chứa 5 quả cầu xanh 5 quả cầu trắng .Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu .Số cách chọn để
được ít nhất một quả cầu trắng là:
A. B. C. D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
A
B
C
D
4920
147
12
1
2
x
x
ʈ
˜
Á
+
˜
Á
˜
Á
˯
792
495
924
220
205
256
125
252
| 1/48

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Tìm hệ số của 10
x trong khai triển (2+ )n x biết rằng 0 n 1 n- 1 2 n- 2 C 3 - C 3 + C 3 - ...+ - C = n n n ( ) 1 n n 2048 n A. 22 B. 121 C. 120 D. 10
Câu 2: Một hộp có 8 quả cầu xanh , 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu vàng . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5
quả cầu sao cho có nhiều nhất 2 quả cầu xanh? A. 3468 B. 3486 C. 3360 D. 2352
Câu 3: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn không có nữ nào cả. 1 7 1 8 A. B. C. D. 15 15 5 15
Câu 4: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác
xuất để ba quả cầu khác màu là: 3 3 3 3 A. B. C. D. 11 5 7 14
Câu 5: Gieo hai con súc sắc cân đối . Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 7 là: 1 7 1 5 A. B. C. D. 3 36 6 36
Câu 6: Một bình đựng 6 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 quả .
Xác xuất sao cho lấy được nhiều nhất 4 quả cầu xanh. 999 87 1001 91 A. B. C. D. 1001 91 999 87
Câu 7: Một hộp có 4 bi xanh , 2 bi đỏ và 3 bi vàng . Chọn ngẫu nhiên 2 bi . Xác suất để chọn được 2 bi khác màu là : 1 17 5 13 A. B. C. D. 18 18 18 18
Câu 8: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7; }
8 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau, là
số lẻ và chia hết cho 5 . A. 1680 B. 24 C. 1470 D. 3150 Trang 1
Câu 9: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau? A. 12 B. 24 C. 48 D. 72 1 1 7
Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình - = là: 1 2 1 C C 6C n n+ 2 n+ 4 A. 12 B. 8 C. 11 D. 3
Câu 11: Hệ số của số hạng có 25 10
x y trong khai triển biểu thức + là: ( )15 3 x xy A. 3003 B. 455 C. 5005 D. 1365
Câu 12: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6.Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau A. 2520 B. 2160 C. 5! D. 216
Câu 13: Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau sao cho luôn có
mặt chữ số 4 hoặc chữ số 5 ở hàng nghìn? A. 3 3.A B. 3 4.A C. 3 2.A D. 3 A 5 5 5 5
Câu 14: Tổ của An và Cường có 7 học sinh. Số cách xếp 7 học sinh ấy theo hàng dọc mà An đứng đầu
hàng, Cường đứng cuối hàng là: A. 5040 B. 720 C. 120 D. 112
Câu 15: Xếp 6 người ngồi chung quanh một bàn tròn sao cho một cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Có bao nhiêu cách? A. 2.5! B. 2!.4! C. 5! D. 4!
Câu 16: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 2 1 37 5 A. B. C. D. 7 21 42 42
Câu 17: Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x thỏa mãn 2 2 2C + 3A < 30 x + 1 x A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 18: Trong một hộp đựng 8 viên màu xanh, 5 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng.Hỏi có bao nhiêu
cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số viên bi xanh bằng số viên bi đỏ A. 1160 B. 40 C. 120 D. 280 6 a Ê bˆ
Câu 19: Trong khai triển biểu thức Á ˜
Á + ˜ . Số hạng chứa a2b4 có hệ số là : 2 Á Ë 3˜¯ Trang 2 3 5 A. B. 6 C. 15 D. 94 108
Câu 20: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. 744 B. 34560 C. 17280 D. 120960 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Lấy ngẫu nhiên 3 bông hoa từ bình hoa có 5 cúc, 4 hồng và 3 lan. Tính xác suất lấy được ít nhất 2 hồng. 13 10 55 42 A. 55 B. 55 C. 13 D. 55
Câu 2: Bất phương trình 5 3
C < C có bao nhiêu nghiệm: n n A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 3: Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ tập A ={ 0;1;3;5;6;8;9} A. 810 B. 300 C. 180 D. 2160
Câu 4: Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp đựng các quả cầu khác nhau gồm: 5 xanh, 4 đỏ và 3 vàng. Tính
xác suất lấy được cầu cùng màu 9 6 2 8 C. A. 35 B. 35 165 D. 35
Câu 5: Một hộp đựng : 4 bi xanh, 1 bi trắng . Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất sao cho 2 viên được chọn phải có 2 màu. 2 6 9 8 A. 5 B. 35 C. 35 D. 35 Trang 3
Câu 6: Cho tập A = {0;2;3;4;5;6; }
9 . Lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 60000. A. 840 B. 210 C. 252 D. 792
Câu 7: Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đều là các chữ số chẵn từ tập B ={2;3;4;5;6;7} A. 36 B. 81 C. 64 D. 27
Câu 8: Có bao nhiêu cách sắp xếp bốn bạn An, Bình, Thi, Khuyên ngồi vào một bàn dài gồm có 4 chỗ? A. 4 B. 8 C. 1 D. 24
Câu 9: Từ cái bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh, có bao nhiêu cách để lấy 2 viên cùng màu ? A. 18. B. 4. C. 9. D. 22. 12 Ê 2 ˆ
Câu 10: Tìm hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển biểu thức x Á ˜ Á - ˜ 2 Á Ë x ˜¯ A. 220 B. 924 C. 264 D. 792
Câu 11: Gieo 3 đồng xu 1 lần. Tính xác suất để có ít nhất 2 đồng xu xuất hiện mặt ngửa 3 1 1 7 A. 8 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 12: Có 5 cuốn sách toán khác nhau và 5 cuốn sách văn khác nhau. Có bao nhiêu cách xếp chúng thành
1 hàng sao cho các cuốn sách cùng môn thì đứng kề nhau? A. 5!.5!. B. 10! C. 2.5!.5! D. 2.5!
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 10 người vào 1 bàn dài sao cho ông X và ông Y ngồi cạch nhau? A. 2.8! B. 8!. C. 9!. D. 2.9!.
Câu 14: Có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu TB, 15 câu dễ. Từ 30 câu đó lập được bao nhiêu
đề, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau trong đó phải có đủ cả 3 câu và số câu dễ không ít hơn 2. A. 85631 B. 56875 C. 34125 D. 22750
Câu 15: Có 7 hoa hồng và 5 hoa lan. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 hoa hồng và 2 hoa lan ? A. 320. B. 360. C. 270. D. 350.
Câu 16: Một bó hoa có 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5 bông
hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ ba loại hoa và số cúc không ít hơn 2. 115 18 1 2 A. C. D. 396 B. 35 30 30 1 n Ê ˆ
Câu 17: Tìm hệ số của 6 x trong khai triển 3 Á
Á + x ˜˜ biết tổng các hệ số trong khai triển bằng 1024. x Á ˜ Ë ¯ Trang 4 A. 792 B. 210 C. 252 D. 165
Câu 18: Số nghiệm của phương trình 2 2 3C + xP = 4A x + 1 2 x A. 1 B. 4 . C. 2 D. 3 .
Câu 19: Có 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên. Tính xác suất trong 3 viên có 2 viên màu đỏ. 6 18 9 8 A. 35 B. 35 C. 35 D. 35 13 Ê 1ˆ
Câu 20: Tìm số hạng chứa 7
x trong khai triển biểu thức x Á ˜ Á - ˜ Á Ë x ˜¯ A. 220 B. -286 C. 300 D. 862 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Trong 1 cuộc thi chạy có 12 người tham gia .Hỏi có bao nhiêu cách trao huy chương vàng, bạc,
đồng cho 3 người về đích sớm nhất A. 1320 B. 360 C. 720 D. 240
Câu 2: Một bó hoa có 14 hoa gồm: 3 hồng, 5 xanh còn lại là hoa vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 bông
hoa trong đó phải có đủ ba màu. A. 364 B. đáp án khác C. 36 D. 90
Câu 3: chọn 4 em trong đội văn nghệ gồm 10 người (cả nam lẫn nữ) trong đó có 6 nữ. Tính xác suất chọn ít
nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ. 8 16 55 19 D. A. 35 B. 35 C. 35 35
Câu 4: Phương trình 2 2 2C
+ 3A = 30 có bao nhiêu nghiệm : x + 1 x Trang 5 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 9 Ê ˆ
Câu 5: Tìm số hạng độc lập với x trong khai triển biểu thức 2 4 x Á ˜ Á + ˜ với x π 0 . Á Ë x ˜¯ A. 360 B. 5005 C. 5456 D. 344064
Câu 6: Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Tính xác suất lấy được 3 bi đỏ. 10 90 911 8 B. A. 1001 1001 C. 1001 D. 55
Câu 7: Một đội cờ vua có 15 vận động viên. Hỏi có bao nhiêu cách cử 6 vận động viên đi thi đấu A. 360 B. 5456 C. 5005 D. 3003
Câu 8: Trong một lớp 11 có 20 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh thi chạy ngắn. Tính xác suất để
chọn được nhiều nhất 1 nam. 18 29 1 2 B. C. D. A. 35 30 30 30
Câu 9: Cho tập B = {0;3;4;5;7; }
8 . Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau, chia hết cho 2 và nhỏ hơn 50.000 A. 901 . B. 999 . C. 120 D. 900 .
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 899 . B. 999 . C. 900 . D. 901 .
Câu 11: Tìm tổng hệ số trong khai triển biểu thức( + )10 1 x A. 2048 B. 10 C. 1024 D. 1020 n
Câu 12: Tìm số hạng chứa 13
x trong khai triển biểu thức ( 4
x - xy) . Biết: C3 = 5Cn- 1 n n A. 13 5 21x y B. 13 5 - 21x y C. 5 13 21x y D. 13 5 2x y
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn vào một bàn dài có 6 chỗ ngồi. A. 700 B. 5040 C. 120 D. 720
Câu 14: Lấy ngẫu nhiên 3 bông hoa từ bình hoa có 5 cúc, 4 hồng và 3 lan. Tính xác suất lấy đúng 2 cúc. 55 13 7 8 C. A. 13 B. 55 22 D. 55
Câu 15: chọn ngẫu nhiên 2 hs trong tổ có 5 nam và 3 nữ. Tính xác suất chọn được hs cùng giới. 5 15 1 13 A. B. C. D. 28 28 28 28 Trang 6
Câu 16: Gieo 1 con súc xắc cân đối và đồng chất 1 lần. Tính xác suất khi gieo được mặt có số chấm không nhỏ hơn 3. 2 3 1 4 A. B. C. D. 3 2 3 9
Câu 17: Có bao nhiêu các xếp chỗ ngồi cho 4 người Việt Nam và 3 người Mỹ vào một bàn dài có 7 ghế,
biết người Việt Nam phải ngồi kề nhau. A. 24 B. 576 C. 6 D. 5040
Câu 18: Cho tập B = {0;3;4;5;7; }
8 . Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau A. 600 B. 999 . C. 901 . D. 900 . 1 6
Câu 19: Bất phương trình 2 2 3
A - A £ C + 10 có bao nhiêu nghiệm : 2 2 x x x x A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 20: Một bó hoa có có 14 hoa gồm 5 xanh, 6 hồng còn lại là hoa vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6
bông hoa sao cho số lượng màu hoa bằng nhau A. 450 B. 455 C. 360 D. 300 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Khai triển nhị thức ( - )7
1 2x theo lũy thừa có số mũ giảm dần của x ta được tổng 3 số hạng đầu là: A. 0 7 7 1 6 6 2 5 5
- C 2 x + C 2 x - C 2 x . B. 0 0 0 1 1 1 2 2 2
C 2 x - C 2 x + C 2 x . 7 7 7 7 7 7 C. 5 5 5 6 6 6 7 7 7
- C 2 x + C 2 x - C 2 x . D. 0 7 7 1 6 6 2 5 5
C 2 x - C 2 x + C 2 x . 7 7 7 7 7 7 Trang 7
Câu 2: Một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 7 viên bi đủ cả 3 màu, trong đó
có 3 bi xanh và nhiều nhất 2 bi đỏ ? A. 2100. B. 95. C. 2835. D. 2800.
Câu 3: Có 3 chiếc hộp mỗi hộp đựng 2 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mồi hộp 1 viên bi.
Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy được có ít nhất 1 viên bi xanh. 48 64 56 61 A. . B. . C. . D. . 125 125 125 125
Câu 4: Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 1? 1 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 36 9 18
Câu 5: Có hai hòm, mỗi hòm chứa 5 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên từ mỗi hòm 1 tấm thẻ. Xác
suất để 2 thẻ rút ra đều ghi số lẻ là: 3 1 9 3 A. . B. . C. . D. . 10 3 25 5
Câu 6: Một nhóm bạn có 4 nam và 4 nữ ngồi ngẫu nhiên vào một bàn tròn. Tính xác suất để các bạn nam
và nữ ngồi xen kẽ nhau. 4 1 2 8 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35
Câu 7: Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào 1 tấm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của ba người đó
lần lượt là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng ? A. 0,75. B. 0,80. C. 0,94. D. 0, 45.
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 4536. B. 6480. C. 210. D. 5040.
Câu 9: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 người khách ngồi quanh 1 bàn tròn ? A. 24. B. 120. C. 36. D. 60.
Câu 10: Cho phương trình 2 2
A - 3C = 15- 5n . Khi đó tích các nghiệm của phương trình là: n n A. 60. B. 30. C. 72. D. 210.
Câu 11: Số hạng thứ 6 trong khai triển ( - )10 2 3x y là: A. 10 5 - 61236x y . B. 7 5 - 61236x y . C. 10 5 61236x y . D. 8 6 17010x y .
Câu 12: Có thể lập được bao nhiêu số điện thoại có 10 chữ số có đầu 098 ? A. 4782969. B. 10.000.000 . C. 604800. D. 181440. Trang 8
Câu 13: Từ các số 0;1;2;3;4;5; có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, đôi một khác nhau mà
trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 5 ? A. 720. B. 540. C. 600. D. 120.
Câu 14: Một hội nghị bàn tròn có phái đoàn của các nước: Anh 3 người, Nga 5 người, Mỹ 2 người, Pháp 3
người, Trung Quốc 4 người. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho mọi thành viên sao cho người
cùng quốc tịch thì ngồi cạnh nhau ? A. 207360. B. 2488320. C. 4976640. D. 69120.
Câu 15: Một tổ có 8 em gồm 5 nữ và 3 nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các em đứng thành một hàng
dọc để vào lớp sao cho các bạn nữ đứng chung với nhau ? A. 2880. B. 480. C. 720. D. 1440.
Câu 16: Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số
1;2;3;4;5;6;7;8. Lấy ngẫu nhiên 1 số trong tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn các chữ số
đứng sau lớn hơn các chữ số đứng trước nó. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 8 12 6 1 1 7
Câu 17: Số lượng các nghiệm của bất phương trình - > là: 1 2 1 C C 6C n n+ 2 n+ 4 A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 18: Trên đường tròn cho n điểm phân biệt. Số các tam giác có đỉnh trong số các điểm đã cho là: A. n. B. 3 C . C. 3 C . D. 3 A . n- 3 n n 10 Ê1 ˆ
Câu 19: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức 2 Á Á - 2x ˜˜ . 3 x Á ˜ Ë ¯ A. - 13440. B. 13440. C. 8064. D. - 8064.
Câu 20: Một hộp chứa 10 quả cầu đánh số từ 1 đến 10. Có bao nhiêu cách lấy từ hộp đó 2 quả cầu sao cho
tích các số ghi trên 2 quả cầu là một số chẵn ? A. 20. B. 10. C. 24. D. 35. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C Trang 9 D ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nam và 3 nữ ngồi vào một băng ghế dài gồm 6 chỗ sao cho nam, nữ xen kẽ nhau ? A. 360. B. 72. C. 36. D. 2.
Câu 2: Có sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, năm quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và bốn quả cầu vàng
đánh số từ 1 đến 4. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra ba quả cầu vừa khác màu vừa khác số ? A. 80. B. 116. C. 64. D. 417.
Câu 3: Cho A,B là hai biến cố trong cùng phép thử T nào đó. Biết P (A) = 0,2; P (B) = 0,4 và
P(AB) = 0,06. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. A,B là hai biến cố không xung khắc.
B. A,B là hai biến cố xung khắc.
C. A,B là hai biến cố độc lập.
D. W « W = O ,với W ,W lần lượt là các kết quả thuận lợi của A,B . A B A B 4 An+ 15
Câu 4: Tích các nghiệm của bất phương trình 4 < là:
(n + 2)! (n - 1)! A. 720. B. 12. C. 120. D. 60. Ê1 n ˆ
Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa 8 x trong khai triển 5 Á n+ 1 n
Á + x ˜˜ biết rằng C - C = 7(n + 3). 3 x Á ˜ Ë ¯ n+ 4 n+ 3 A. 954. B. 945. C. 549. D. 495.
Câu 6: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính
xác suất để 4 đỉnh được chọn là các đỉnh của một hình chữ nhật. 2 3 7 4 A. . B. . C. . D. . 969 323 216 9
Câu 7: Một học sinh muốn chon 20 trong 30 câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được 5 câu. Tìm số
cách chọn các câu còn lại ? Trang 10 A. 5 C . B. 15 C . C. 15 C . D. 15 A . 30 30 25 25
Câu 8: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học
sinh được chọn luôn có học sinh nữ là: 1 1 209 13 A. . B. . C. . D. . 14 210 210 14
Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà khi ta viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì giá trị của nó không thay đổi ? A. 900. B. 700. C. 1000. D. 800.
Câu 10: Từ tập {1;2;3;4;5; }
6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có nhiều nhất hai chữ số ? A. 42. B. 6. C. 36. D. 30.
Câu 11: Biết (2x + x - 4)2017 2 2 3 4034
= a + a x + a x + a x + ...+ a x
. Khi đó, giá trị của biểu thức 0 1 2 3 4034
S = a + a + a + a + ...+ a là: 0 1 2 3 4034 A. 0. B. - 1. C. 2017 (- 2) D. 1.
Câu 12: Trong khai triển (1+ )n
ax ta có số hạng thứ hai là 24x và số hạng thứ ba là 2 252x . Tìm n ? A. 8. B. 3. C 21. D. 252.
Câu 13: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 4 nam và 4 nữ ngồi vào 8 ghế xếp thành 2 dãy sao cho
nam nữ ngồi đối diện nhau ? A. 576. B. 9216. C. 1152. D. 40320.
Câu 14: Xác suất bắn trúng của một người bắn súng là 0, 6. Tính xác suất để trong 3 lần bắn độc lập, người
đó bắn trúng đích ít nhất một lần. A. 0, 064. B. 0,936. C. 0,216. D. 0, 096.
Câu 15: Có hai hòm, mỗi hòm chứa 5 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên từ mỗi hòm 1 tấm thẻ.
Xác suất để 2 thẻ rút ra đều ghi số lẻ là: 3 1 3 9 A. . B. . C. . D. . 10 3 5 25
Câu 16: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến số A: “kết quả của 3 lần gieo như nhau” là: 1 3 7 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 2
Câu 17: Có thể nhận được bao nhiêu xâu khác nhau bằng cách sắp xếp lại các chữ cái của BINHTHUAN A. 362876. B. 362880. C. 5040. D. 90720.
Câu 18: Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần ? Trang 11 A. 420. B. 294. C. 336. D. 326. P
Câu 19: Cho phương trình + 3 + 5 = 240. k n A
. Khi đó tổng các nghiệm của phương trình là: n+ 3 Pn- k A. - 9. B. 9. C. - 11. D. 11.
Câu 20: Có 3 loại cây và 4 hố trồng cây. Hỏi có mấy cách trồng cây nếu mỗi hố trồng 1 cây và mỗi loại
cây phải có ít nhất 1 cây được trồng ? A. 12. B. 24. C. 36. D. 72. ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau ? A. 720. B. 30. C. 360. D. 120.
Câu 2: Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ và hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Tìm xác suất P để chọn được hai viên bi cùng màu. 13 5 5 5 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 18 9 16 18
Câu 3: Có 5 nhà Toán học nam, 3 nhà Toán học nữ và 4 nhà Vật lý nam. Lập một đoàn công tác 3 người
cần có cả nam và nữ. Cần có cả nhà Toán học và nhà Vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập ? A. 220. B. 90. C. 32. D. 1320.
Câu 4: Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có 4 môn thi trắc nghiệm và 4 môn thi tự luận. Một giáo
viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ trách coi thi 5 môn. Tìm xác suất P để giáo viên đó phụ trách coi
thi ít nhất 2 môn trắc nghiệm. Trang 12 2 1 13 2 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 5 4 14 7
Câu 5: Tổ của An và Bình có 7 học sinh. Sắp xếp 7 học sinh ấy theo một hàng dọc mà An đứng đầu hàng,
Bình đứng cuối hàng. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp như vậy ? A. 120. B. 5040. C. 240. D. 216.
Câu 6: Giải phương trình 2
x - 2nx - 5 = 0 . Biết số nguyên dương n thỏa mãn n- 1 n C + C = 9. n 5 A. x = 2± 5. B. x = ± 4. C. x = 4± 21. D. x = 4± 2.
Câu 7: Trong mặt phẳng có 6 đường thẳng song song với nhau và 8 đường thẳng khác cũng song song với
nhau đồng thời cắt 6 đường thẳng đã cho. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên bởi 14 đường thẳng đã cho ? A. 48. B. 320. C. 420. D. 96.
Câu 8: Cho n số nguyên dương thỏa mãn - 1 3 5 n C
= C . Tìm số hạng chứa 5
x trong khai triển nhị thức Niu- n n 2 n nx Ê Á 1ˆ tơn ˜ Á - ˜ Á ˜ ,x π 0. Á14 x ˜ Ë ¯ 35 35 37 A. 5 - x . B. 5 - x . C. 5 - 35x . D. 5 - x . 16 14 16
Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất P để số được chọn là số chẵn. 91 3 1 2 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 210 7 3 7
Câu 10: Tìm số nghiệm của phương trình 2 2
2P + 6A - P A = 12. n n n n A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 11: Một đa giác lồi 20 cạnh có bao nhiêu đường chéo ? A. 190. B. 380. C. 180. D. 170.
Câu 12: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã giử đến bộ phận kiểm nghiệm 5
hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân
tích mẫu. Tính xác suất P để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại. 3 3 1 5 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 11 5 5 11
Câu 13: Trong không gian cho tập hợp gồm 9 điểm trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có thể
lập được bao nhiêu tứ diện với các đỉnh thuộc tập hợp đã cho ? A. 126. B. 3024. C. 36. D. 94.
Câu 14: Tìm giá trị của biểu thức 1 2 2 3 3 2n- 1 2n- 1 2
F = 1- 10C + 10 C - 10 C + ...- 10 C + 10 n. 2n 2n 2n 2n Trang 13 A. 2 10 n F = . B. 81n F = . C. 10n F = . D. 2 81 n F = .
Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất P để số được chọn là số chẵn. 1 3 2 91 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 3 7 7 210
Câu 16: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai
viên đạn một cách độc lập. Tìm xác suất P để một viên đạn trúng mục tiêu và một viên đạn trượt mục tiêu. A. P = 0,98. B. P = 0,56. C. P = 0, 48. D. P = 0,84.
Câu 17: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đen. Hộp thứ hai chứa
4 quả cầu trắng, 6 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một quả. Tìm xác suất P để lấy ra hai quả khác màu. 3 13 12 24 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 5 25 25 25
Câu 18: Biết hệ số của 2
x trong khai triển (1+ 3 )n
x là 90. Hãy tìm n. A. n = 7. B. n = 10. C. n = 9. D. n = 5.
Câu 19: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có bao nhiêu cách chọn một số hoặc là số chẵn hoặc là số nguyên tố ? A. 3. B. 5. C. 9. D. 7.
Câu 20: Một hộp đựng chín thẻ đánh số từ 1 đến 9. Tìm xác suất P để rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số
ghi trên thẻ với nhau có kết quả nhận được là một số chẵn. 5 7 13 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 9 18 18 6 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút Trang 14
Câu 1: Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lấy 20 điểm phân 1 2 1 2
biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong 37 điểm đã chọn trên d d . 1 và 2 A. 3230. B. 2720. C. 340. D. 5950.
Câu 2: Một nhóm học sinh có 7 em nam và 3 em nữ. Người ta cần chọn ra 5 em trong nhóm tham gia đồng
diễn thể dục. Trong 5 em được chọn, yêu cầu không có quá một em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 105. B. 126. C. 231. D. 21.
Câu 3: Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và nằm trong khoảng (2000; 4000). A. 1008. B. 1006. C. 1016. D. 1012.
Câu 4: Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 0 1 2
C - 2C + 4C = 97 . Gọi T là số hạng chứa 2 x n n n k Ê 2 n ˆ
trong khai triển theo công thức nhị thức Niu_tơn của biểu thức P (x) = x Á ˜ Á +
˜ ,x π 0. Tìm số hạng T . 2 Á Ë x ˜¯ k A. 2 T = 121x . B. 2 T = 112x . C. 2 T = 112x . D. 2 T = 211x . 2 2 3 3
Câu 5: Một bài trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời. Hỏi có bao
nhiêu phương án chọn trả lời ? A. 10 4 . B. 4. C. 40. D. 4 10 .
Câu 6: Cho tập A là một tập hợp có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A ? A. 20- 1 2 . B. 20 20 . C. 20. D. 20 2 .
Câu 7: Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đó có
ít nhất 1 nam sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 161. B. 165. C. 28. D. 990.
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau và lớn hơn 6000 ? A. 1008. B. 3003. C. 24000. D. 1800.
Câu 9: Trong đợt ứng phó dịch MERS-CoV, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên 3 đội phòng chống
dịch cơ động trong 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 20 đội của các Trung tâm y tế cơ sở để
kiểm tra công tác chuẩn bị. Tìm xác suất P để ít nhất 2 đội của Trung tâm y tế cơ sở được chọn. 19 209 209 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 46 230 230 115
Câu 10: Tìm tất cả giá trị n là số nguyên dương thoả mãn bất phương trình: 3 n- 2 A + 2C £ 9n. n n
A. n = 3,n = 5. B. n = 4.
C. n = 3,n = 4. D. n = 3.
Câu 11: Cho đa giác đều n đỉnh, n
Œ và n ≥ 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 27 đường chéo. A. n = 7. B. n = 12. C. n = 9. D. n = 10. Trang 15
Câu 12: Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ và hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Tìm xác suất P để chọn được hai viên bi khác màu. 13 5 2 9 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 18 18 9 13
Câu 13: Một lớp có 40 học sinh đăng kí chơi ít nhất một trong hai môn thể thao bóng đá và cầu lông. Có 30
em đăng kí môn bóng đá, 25 em đăng kí môn cầu lông. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí cả hai môn thể thao ? A. 5. B. 15. C. 10. D. 20.
Câu 14: Tìm giá trị của biểu thức 17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17
J = 3 C - 4.3 C + 4 .3 C - 4 .3 C + ...- 4 C . 17 17 17 17 17 A. J = 17. B. 12n J = . C. J = - 1. D. 7n J = .
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 2 2C + 3A < 30. x + 1 x Ê 5 ˆ A. S = Á- Á ;3˜˜. B. S = { } 2 . C. S = (0;3]. D. S = { } 3 . Á Ë 2 ˜¯
Câu 16: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6, người ta lập tất cả các số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên một số trong các số lập được. Tìm xác suất P để số được chọn chia hết cho 3. 1 2 1 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 15 3 3 360
Câu 17: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đen. Hộp thứ hai chứa
4 quả cầu trắng, 6 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một quả. Tìm xác suất P để lấy ra hai quả cùng màu. 24 13 12 A. P = 1. B. P = . C. P = . D. P = . 25 25 25
Câu 18: Trong khai triển của (1+ )n
ax ta có số hạng đầu là 1, số hạng thứ hai là 24x, số hạng thứ ba là 2
252x . Hãy tìm an . Ï a Ô = 8 Ï a Ô = 2 Ï a Ô = 3 Ï a Ô = 3 A. Ô Ì . B. Ô Ì . C. Ô Ì . D. Ô Ì . n Ô = 3 Ô Ó n Ô = 8 Ô Ó n Ô = 4 Ô Ó n Ô = 8 Ô Ó 6 Ê 1 ˆ
Câu 19: Gọi T là số hạng không chứa x trong khai triển 2 Á Á x ˜ -
˜ ,x π 0. Tìm số hạng T . k 2 Á Ë x ˜¯ k A. T = 240. B. T = 420. C. T = 240. D. T = 240. 6 3 4 3
Câu 20: Một tổ có 8 em nam và 2 em nữ. Người ta cần chọn ra 5 em trong tổ tham dự cuộc thi học sinh
thanh lịch của trường. Yêu cầu trong các em được chọn phải có ít nhất một em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 192. B. 196. C. 252. D. 2. Trang 16 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Cho phương trình 3 2 2
A + 5A = n n + - n n ( ) 2
87 . Hoi phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;8;9có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn 65000 ? A. 4620. B. 16037. C. 16038. D. 5250.
Câu 3: Số cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau là A. 1296. B. 360. C. 15. D. 24.
Câu 4: . Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất sao cho 3 người
được chọn không có nữ nào cả. 7 1 1 A. 1. B. . C. . D. 24 120 5
Câu 5: Một nhóm bạn có 8 người, trong đó có An và Hồng. Hoi có bao nhiêu cách sắp xếp 8 bạn ngồi trên
1 bàn tròn có 8 chỗ ngồi, trong đó An và Hồng không ngồi cạnh nhau. A. 10080. B. 5040. C. 30240. D. 3600.
Câu 6: Gieo 1 con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất xuất hiện mặt lẻ là 1 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 6
Câu 7: Cho P (x)= ( x - x )10 2 2 . T
ính tổng tất cả các hệ số trong khai triển P (x . ) A. 0. B. 10 - 2 . C. 10 2 . D. 1.
Câu 8: Một nhóm bạn có 9 người, trong đó có Ngân và Châu ngồi ngẫu nhiên quanh 1 bàn tròn. Xác suất
để Ngân và Châu không ngồi cạnh nhau là. Trang 17 35 7 1 3 A. . B. . C. . D. . 36 9 4 4
Câu 9: Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;7; }
8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau? A. 7560. B. 8400. C. 20480. D. 120. 7 Ê ˆ
Câu 10: Viết khai triển của nhị thức 2 3 2 Á Á x ˜ -
˜ . Khẳng định nào sau đây đúng? Á Ë 2x ˜¯ 2 2835x 5103 5203 2187 A. 14 11 8 5
128x - 672x + 1512x - 1890x + - + - 4 7 2 8x 32x 128x 2 2385x 5103 5203 2187 B. 14 11 8 5
128x - 672x + 1512x - 1890x + - + - 4 7 2 8x 32x 128x 2 2835x 5103 5203 2187 C. 14 11 8 5
128x - 672x + 1512x - 1890x - - + - 4 7 2 8x 32x 128x 2 2835x 5103 5203 2187 D. 14 11 8 5
128x + 672x + 1512x + 1890x + - + - 4 7 2 8x 32x 128x
Câu 11: Hệ số của số hạng chứa 8
x trong khai triển (x + )10 2 2 t hành đa thức là: A. 3360. B. 13440. C. 8064. D. 15360.
Câu 12: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 2
3A - A + 42 ≥ 0 là n 2n A. 12. B. 21. C. 20. D. 14.
Câu 13: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 210. B. 924. C. 665280. D. 942.
Câu 14: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi có đủ 2 màu
và số bi xanh nhiều hơn số bi vàng? A. 3003. B. 252. C. 1200. D. 2250.
Câu 15: Một học sinh có 12 quyển sách đôi một khác nhau, trong đó có 2 quyển sách Toán, 4 quyển sách
Anh văn, 6 Hóa. Số cách sắp xếp các quyển sách lên trên một kệ dài sao cho các quyển môn Hóa xếp kề nhau A. 45000. B. 3628800. C. 479001600. D. 207360.
Câu 16: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn có ít nhất một nữ. Trang 18 1 8 7 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 5
Câu 17: Một tổ học sinh có 7 nam và 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 7 người. Tính xác suất sao cho 7 người
được chọn có ít nhất 2 nữ. 1 21 791 1 A. . B. . C. . D. 792 22 792 5
Câu 18: Ở một trường mầm non, cô giáo mua về 11 quả cam, 14 quả quýt và 15 quả lê bổ sung dinh
dưỡng cho 20 trẻ suy dinh dưỡng trong đó có An, Bình và Thúy. Mỗi trẻ 2 quả khác loại. Xác suất để An,
Bình và Thúy nhận cùng loại quả giống nhau 529 51 97 1 A. . B. . C. . D. . 2310 380 1007760 10
Câu 19: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 120. B. 360. C. 1296. D. 15.
Câu 20: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 4 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ
hộp đó ra 8 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi xanh? A. 6456. B. 3600. C. 24013. D. 24022. 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. 1 1 1 143 A. . B. C. D. 560 28 16 280 Trang 19
Câu 2: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 7 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế? A. 2520. B. 12. C. 120. D. 24 6 1 Ê ˆ
Câu 3: Viết khai triển của P (x) 2 = Á Á - 2x ˜˜ ? x Á ˜ Ë ¯ 1 12 A. 3 6 9 12 -
+ 60- 160x + 240x + 192x + 64x . 6 3 x x 1 12 B. 3 6 9 12 -
+ 60- 160x + 240x - 192x + 64x . 6 3 x x 1 12 C. 3 6 9 12 -
+ 64- 160x + 240x - 192x + 64x . 6 3 x x 1 12 D. 3 6 9 12 -
+ 60- 152x + 240x - 181x + 64x . 6 3 x x 1 6
Câu 4: Nghiệm của phương trình 2 2 3
A - A = C + 88thuộc khoảng nào sau đây. 2 2 x x x x A. (0; ) 5 . B. (11; ) 19 . C. (20; ) 35 . D. (5;1 ) 1 .
Câu 5: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? A. 200. B. 20. C. 2400. D. 462.
Câu 6: Một để kiểm tra Toán Giải tích chương 2 của khối 11có 20 câu trắc nghiệm. Mỗi câu hỏi có 4
phương án lựa chọn , trong đó chỉ có 1 đáp án đúng. Một học sinh không học bài nên đánh hú họa câu trả
lời. Tính xác suất để học sinh nhận được 6 điểm (kết quả làm tròn đến 4 chữ số sau dấu phẩy thập phân). 1 A. 0,7873. B. . C. 0, 0609. D. 0, 0008. 4
Câu 7: Cho A = {0;1;2;3;4;5; }
6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 2520. B. 5040. C. 2160. D. 14406.
Câu 8: Cho A = {0;1;2;3;4;5; }
6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 5040. B. 2160. C. 2520. D. 14406.
Câu 9: Trong bảng khai triển của nhị thức ( - )11
x y , hệ số của 8 3 x y là: A. 330. B. - 165. C. 55. D. 165.
Câu 10: Một người bắn súng cách bia ở 3 vị trí khác nhau: 3 ; m 5 ;
m 8m.Hỏi xác suất để người đó bắn trúng
ở 2 vị trí là bao nhiêu, biết xác suất bắn trúng ở mỗi vị trí tỉ lệ nghịch với khoảng cách đứng Trang 20 79 1 2 13 A. . B. . C. . D. . 120 120 15 120
Câu 11: Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn? A. 4. B. 8. C. 210. D. 35.
Câu 12: Cho A = {0;1;2;3;4;5;6; }
7 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu khóa mật mã, biết mỗi khóa mật
mã có 4 chữ số khác nhau và theo thứ tự tăng dần và chia hết cho 4. A. 20. B. 39. C. 40. D. 21.
Câu 13: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn có đúng một người nữ. 1 7 8 1 A. B. C. . D. . 15 15 15 5
Câu 14: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không có màu đỏ. 1 559 1 1 A. B. . C. . D. 16 560 560 560
Câu 15: Một để kiểm tra Toán Giải tích chương 2 của khối 11có 20 câu trắc nghiệm, mỗi câu đúng học
sinh nhận được 0,5ñ . Mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn , trong đó chỉ có 1 đáp án đúng. Một học sinh
không học bài nên đánh hú họa câu trả lời. Tính xác suất để học sinh nhận được 6 điểm (kết quả làm tròn
đến 4 chữ số sau dấu phẩy thập phân).
1 A. 0,7873. B. . C. 0, 008. D. 0, 0609. 4
Câu 16: Ban chấp hành liên chi đoàn khối 11 có 7 nam, 5 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 5
người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là: A. 21. B. 640. C. 771. D. 792. n- 3 C 1
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình n- 1 < là 4 A 14P3 n+ 1
A. S = [11;+ • ).
B. S = (10;+ • ).
C. S = {x • Œ / x ≥ 1 } 1 .
D. S = {x • Œ / x ≥ 1 } 0 . Câu 18: Tính 1 2 3 10
T = C + C + C + ...+ C bằng: 10 10 10 10 A. 1023. B. 1024. C. 2048. D. 2047.
Câu 19: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 bạn ngồi trên một bài dài có 4 vị trí? A. 24 B. 48 C. 72 D. 12 Trang 21
Câu 20: Có 4 nữ sinh tên là Huệ, Hồng, Lan, Hương và 4 nam sinh tên là An, Bình, Hùng, Dũng cùng ngồi
quanh một bàn dài có 8 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp biết nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? A. 1152 B. 2880 C. 144 D. 576 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Một tổ học sinh có7 nam và3 nữ. Chọn ngẫu nhiên2 người. Tính xác suất sao cho2 người được
chọn không có nữ nào cả. 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 9 18 15 36
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 3 bạn nữ vào 7 ghế sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? A. 444. B. 244. C. 288. D. 144.
Câu 3: Một hộp có8 bi đỏ và10 bi vàng. Lấy từ trong hộp ra5 bi. Hỏi có mấy cách lấy nếu có3 bi đỏ và2 bi vàng? A. 2220. B. 2520. C. 2620. D. 3220.
Câu 4: Một bình đựng5 viên bi xanh và3 viên bi đỏ chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính
xác suất để được ít nhất3 viên bi xanh. 4 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 4 2 1 6
Câu 5: Giải bất phương trình 2 2 3
A - A £ C + 10. 2 2 x x x x Trang 22 A. S = {3, } 4 . B. S = {4, } 5 . C. S = {2, } 4 . D. S = {3, } 5 .
Câu 6: Một cuộc khiêu vũ có10 nam và6 nữ. Người ta chọn có thứ tự 3 nam và3 nữ để ghép thành3 cặp.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 76400. B. 56400. C. 86400. D. 96400. 10 Ê 1ˆ
Câu 7: Tìm số hạng không chứax trong khai triển của nhị thức: 2 Á Á x ˜ - ˜ Á Ë x ˜¯ A. –8064. B. 6480. C. - 6480. D. 8064.
Câu 8: Từ các chữ số1,2,3, 4,5,6 thiết lập tất cả các số có6 chữ số khác nhau. Hỏi trong các số đã thiết lập
được, có bao nhiêu số mà hai chữ số 1và 6 không đứng cạnh nhau? A. 680. B. 480. C. 380. D. 580.
Câu 9: Một tổ học sinh có7 nam và3 nữ. Chọn ngẫu nhiên2 người. Tính xác suất sao cho2 người được chọn đều là nữ. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 18 36 15
Câu 10: Gọi S là tập các số tự nhiên gồm3 chữ số phân biệt được chọn từ1,2,3, 4,5,6,7. Xác định số phần tử
của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn 5 3 4 6 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số? A. 9000. B. 90000. C. 10000. D. 100000.
Câu 12: Từ các chữ số 0,1,2,3, 4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt và
một trong3 chữ số đầu tiên là 1. A. 3280. B. 4280. C. 5280. D. 2280.
Câu 13: Giải phương trình 3 2
A + 5A = 2(x + 15). x x A. S = { } 3 . B. S = { } 4 . C. S = { } 1 . D. S = { } 2 .
Câu 14: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:” Tích hai mặt xuất hiện là số lẻ’’ 5 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 36 8 4 6
Câu 15: Có 6 quyển sách khác nhau và có 6 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3
quyển sách tặng cho3 học sinh trong số 6 học sinh đó, mỗi người một quyển. A. 120. B. 108. C. 1440. D. 2400. Trang 23
Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp8 người thành một hàng ngang? A. 40320 B. 40322 C. 40332 D. 40330 Câu 17: Khai triển 50 2 50 ( P ) x = (3 + ) x
= a + a x + a x + ... + a x . Tính tổng S= a + a + a + ...+ a . 0 1 2 50 0 1 2 50 A. 50 2 . B. 1. C. 50 4 . D. 50 3 .
Câu 18: Có bao nhiêu cách chia12 người thành ba nhóm tương ứng gồm 5, 4,3người? A. 27750. B. 27740. C. 27720. D. 27730.
Câu 19: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một phát đạn vào bia. Xác suất để người thứ nhất bắn trúng bia là
0,9 và của người thứ hai là 0,7.Tính xác suất để chỉ một người bắn trúng. 23 17 21 19 A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50 Câu 20: Khai triển 50 2 50 ( P ) x = (3 + ) x
= a + a x + a x + ... + a x . Tính hệ số a . 0 1 2 50 46 A. 18654200. B. 18654300. C. 18654000. D. 18654100. 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 11
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Trong một lớp học gồm có15 học sinh nam,10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên
bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. Trang 24 493 413 473 443 A. . B. . C. . D. . 506 506 506 506
Câu 2: Tính số các số tự nhiên gồm7 chữ số được chọn từ 1,2,3, 4,5 sao cho chữ số2 có mặt đúng2 lần,
chữ số3 có mặt đúng 3 lần và các chữ số còn lại có mặt không quá1 lần. A. 3280. B. 1260. C. 100. D. 2288.
Câu 3: Từ các số 1,3, 4,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau? A. 120 B. 24 C. 125 D. 3125
Câu 4: Tìm hệ số của 12 13
x y trong khai triển 25 (2x + 3 ) y . A. 13 12 13 - 3 .2 .C . B. 13 11 13 - 3 .2 .C . C. 13 12 13 3 .2 .C . D. 13 11 13 3 .2 .C . 25 25 25 25 Câu 5: Tính tổng 17 0 1 16 1 17 17
S = 3 C + 4 .3 .C + ...+ 4 C . 17 17 17 A. 17 12 . B. 17 4 . C. 17 7 . D. 17 3 .
Câu 6: Sắp xếp6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
chỗ ngồi sao cho nữ sinh ngồi liền kề nhau? A. 120960. B. 178280. C. 567280. D. 172180.
Câu 7: Một hộp có8 bi đỏ và10 bi vàng. Lấy từ trong hộp ra 4 bi. Hỏi có mấy cách lấy nếu có3 bi đỏ và1bi vàng? A. 100. B. 560. C. 330. D. 80.
Câu 8: Giải phương trình 2 x- 4 2 3 3 x C = A .C - xC x- 1 4 x + 1 x- 1 A. S = { } 6 . B. S = { } 4 . C. S = { } 5 . D. S = { } 7 .
Câu 9: Một tổ học sinh có7 nam và3 nữ. Chọn ngẫu nhiên2 người. Tính xác suất sao cho2 người được
chọn có ít nhất một nữ. 1 1 8 7 A. . B. . C. . D. . 18 9 15 15
Câu 10: Nghiệm của bất phương trình 2 4 3 3
(n - 5)C + 2C £ 2.A là: n n n A. S = {5; } 6 . B. S = {3; } 5 . C. S = {3; } 4 . D. S = {4; } 5 .
Câu 11: Có2 lô hàng. Người ta lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô hàng một sản phẩm. Xác suất để sản phẩm chất
lượng tốt ở từng lô lần lượt là 0,7;0,8. Hãy tính xác suất để trong2 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm có chất lượng tốt. A. 0,96. B. 0,97. C. 0,95. D. 0,94. Trang 25
Câu 12: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho7 bạn, trong đó có Phước và Nam, vào7 ghế kê thành hàng
ngang, sao cho hai bạn Phước và nam không ngồi cạnh nhau? A. 3600. B. 720. C. 5040. D. 1440.
Câu 13: Một tổ gồm có6 học sinh nam và5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao
nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam. A. 155. B. 145. C. 165. D. 60.
Câu 14: Hai máy bay cùng ném bom một mục tiêu, mỗi máy bay ném một quả. Xác suất trúng mục tiêu
của2 máy bay lần lượt là 0,7 và 0, 8.Tính xác suất để mục tiêu bị trúng bom. 49 47 43 41 A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50
Câu 15: Từ20 học sinh cần chọn ra một ban đại diện lớp gồm1lớp trưởng,1 lớp phó và1 thư ký. Hỏi có mấy cách chọn? A. 7860. B. 7800. C. 6840. D. 6684.
Câu 16: Tìm các số hạng giữa của khai triển 3 15 (x - x ) y . A. 21 7 29 8
- 6435x .y ,6435x .y . B. 31 7 29 8
6435x .y ,6435x .y . C. 31 7 19 8
6435x .y ,6435x .y . D. 31 7 29 8
- 6435x .y ,6435x .y .
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có6 chữ số sao cho hai chữ số đầu giống nhau và hai chữ số cuối giống nhau? A. 900. B. 90000. C. 90. D. 9000.
Câu 18: Sắp xếp6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
chỗ ngồi sao cho nam sinh ngồi liền kề nhau, nữ sinh ngồi liền kề nhau? A. 17880. B. 34560. C. 17280. D. 56780.
Câu 19: Trên giá sách có 4 quyển sách toán,3 quyển sách lý,2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên3 quyển
sách. Tính xác suất để3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 35 37 31 39 A. . B. . C. . D. . 42 42 42 42
Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:” Tích hai mặt xuất hiện là số chẵn’’ 5 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 36 6 4 8 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trang 26 A B C D ĐỀ 12
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số. Tìm xác suất để số của vé ấy không có chữ số 1 hoặc không có chữ số 5. 8539 8531 8537 8533 A. . B. . C. . D. . 10000 10000 10000 10000 Pn+ 15
Câu 2: Giải phương trình sau: 4 - + 3 = 0 ? P .P P n n+ 2 n+ 1 A. S = {0;1}. B. S = {0;2}. C. S = {0}. D. S = {3;4}. Câu 3: Cho đa thức 2 3 20 ( P )
x = (1+ x) + 2(1+ ) x + 3(1+ ) x + ... + 20(1+ ) x
được viết dưới dạng: 2 20 ( P )
x = a + a x + a x + ... + a x . Tính tổng S = a + a + a + ...+ a . 0 1 2 20 o 1 2 20 A. 39845990. B. 39846890. C. 39845890. D. 39875890.
Câu 4: Biết tổng các số tự nhiên gồm n chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1,2,3, 4,5,6,7,8 là
8399160. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm n chữ số nói trên. A. 1680. B. 2680. C. 1670. D. 3680. x -3 C 1
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x-1 > là? 4 A 14P3 x + 1 A. S = {3;4; } 5 . B. S = (- 7;6). C. S = (3;6). D. S = {- 6; } 5 . 16 æ ö
Câu 6: Tìm hạng tử độc lập với x trong khai triển 3 1 ç x + ÷ . è x ø A. 3024. B. 2524. C. 1820. D. 3040.
Câu 7: Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần . Tính xác suất sao cho tổng số chấm trên mặt
xuất hiện trong hai lần gieo là 6. Trang 27 7 11 13 5 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 3
Câu 8: Trong một lớp học có 5 bóng đèn, mỗi bóng có xác suất sáng là .Lớp học đủ sáng nếu có ít nhất 4
4 bóng đèn sáng. Tìm xác suất để lớp học đủ sáng. 83 81 81 85 A. . B. . C. . D. . 256 128 256 256
Câu 9: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 4 bạn nữ vào 9 ghế sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? A. 2880. B. 3980. C. 4980. D. 2980.
Câu 10: Từ các chữ số 0,1,2,3, 4 có thể lập được mấy số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. A. 210. B. 96. C. 220. D. 100.
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp6 bạn nam và 4 bạn nữ vào 10 ghế kê thành hàng ngang, sao cho các bạn nữ ngồi liền nhau? A. 120940. B. 120960. C. 120930. D. 120950.
Câu 12: Một dạ tiệc có10 nam và6 nữ khiêu vũ giỏi. Người ta chọn có thứ tự3 nam và3 nữ để ghép thành3
cặp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 86400. B. 8008. C. 2400. D. 840.
Câu 13: Sắp xếp5 người vào một băng ghế có7 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách. A. 2540. B. 2520. C. 2550. D. 2530.
Câu 14: Một hộp có6 bi đỏ và5 bi vàng. Lấy từ trong hộp ra 4 bi. Hỏi có mấy cách lấy nếu có 3 bi đỏ và1 bi vàng? A. 30. B. 25. C. 330. D. 100.
Câu 15: Một hộp đựng12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng đèn bị hỏng. Lấy ngẫu nhiên3 bóng đèn ra khỏi
hộp. Tính xác suất để trong ba bóng lấy ra có1bóng đèn bị hỏng. 33 31 28 29 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55
Câu 16: Từ các chữ số 1,2,3 lập được bao nhiêu số tự nhiên có đúng 5 chữ số 1, 2 chữ số2 và 3 chữ số3 . A. 2520. B. 2220. C. 3520. D. 2524.
Câu 17: Từ1 nhóm gồm 8 viên bi màu xanh,6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi mà
trong đó có cả bi xanh và bi đỏ. A. 2974. B. 2964. C. 2984. D. 2994. Trang 28
Câu 18: Trong100 vé số có1 vé trúng100.000ñ, 5 vé trúng50.000ñ và10 vé trúng10.000ñ.Một người mua
ngẫu nhiên ba vé số. Tính xác suất để người mua trúng thưởng 200.000ñ. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 166200 156200 16170 16270 Câu 19: Khai triển 80 2 80 ( P ) x = (x - 2)
= a + a x + a x + ... + a x . Tìm hệ số a78? 0 1 2 80 A. 22840. B. 15120. C. 81400. D. 12640.
Câu 20: Lớp11A có 38 học sinh, trong đó có18 nữ, lớp11B có 39 học sinh, trong đó có19 nam. Cần chọn2
học sinh ở hai lớp để trực cờ đỏ. Tính xác suất để chọn hai học sinh sao cho có nam và nữ ?. 373 375 377 371 A. . B. . C. . D. . 741 741 741 741 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 13
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng ngàn
lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị. A. 210. B. 420. C. 336. D. 346.
Câu 2: Một lớp có15 học nam,10 học nữ.Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 bạn sửa bài. Tính xác suất để 4 học
sinh được chọn có cả nam và nữ 433 447 441 443 A. . B. . C. . D. . 560 560 560 560 P
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 5 x + 3 £ 720A . x Px- 5 A. S = {6;7; } 8 . B. S = {5;6;7; } 8 . C. S = {5;6; } 7 .
D. S = {5;6;7;8; } 9 . Trang 29
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm5 chữ số? A. 90000. B. 9000. C. 10000. D. 100000.
Câu 5: Số hạng nào chứa x với số mũ tự nhiên trong khai triển sau: 4 10 ( x + ) x . A. 2 6 7 9 10
C x,C x ,C x . B. 2 6 7 9 10
- C x,C x ,C x . 10 10 10 10 10 10 C. 2 6 7 10 10
C x,C x ,C x . D. 2 6 7 10 10
- C x,C x ,C x . 10 10 10 10 10 10
Câu 6: Có2 hộp, hộp thứ nhất đựng3 bi đỏ,2 bi xanh và5 bi vàng; hộp thứ hai đựng2 bi đỏ,3 bi xanh và2
bi vàng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, mỗi hộp1bi. Tính xác suất để 2 bi lấy ra luôn có bi đỏ 1 3 4 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 5 3
Câu 7: Tính tổng các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 0,1,2,3, 4,5,6,7,8. A. 322004. B. 221004. C. 321004. D. 222004.
Câu 8: Giải phương trình sau: 1 2 3 2
C + 6C + 6C = 9x - 14x. x x x A. x = 9. B. x = 8. C. x = 6. D. x = 7.
Câu 9: Khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng đa thức: 9 10 14 ( P ) x = (1+ ) x + (1+ ) x + ... + (1+ ) x ta sẽ được đa thức: 2 14 ( P )
x = a + a x + a x + ... + a x . Hãy xác định hệ số a 0 1 2 14 9. A. 6003. B. 4003. C. 3003. D. 5003.
Câu 10: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ1công ty sữa. Người ta gửi đến bộ phận kiểm định5 hộp sữa
cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân tích mẫu. Tính xác suất để3 hộp sữa
được chọn có cả3 loại 6 3 5 4 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 6 người thành một hàng ngang? A. 420. B. 520. C. 620. D. 720.
Câu 12: Một hộp đựng15 viên bi khác nhau gồm4 bi đỏ,5 bi trắng và6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi
từ hộp đó sao cho không có đủ3 màu. A. 745. B. 545. C. 655. D. 645.
Câu 13: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:” Tổng hai mặt xuất hiện bằng 8 ’’ 11 5 7 1 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 18 Trang 30
Câu 14: Trong một cuộc thi có 10 người. Cần chọn ra3 người nhận các giải thưởng nhất, nhì, ba. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 720. B. 120. C. 30. D. 13.
Câu 15: Một vận động viên bước10 bước. Mỗi bước anh ta tiến lên phía trước 1 m hoặc lùi lại phía sau 1
m với xác suất như nhau. Tính xác suất để anh ta trở lại điểm xuất phát. 1 63 5 3 A. . B. . C. . D. . 1024 256 1024 1024
Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp6 bạn nam và 4 bạn nữ vào 10 ghế kê thành hàng ngang, sao cho các bạn nam ngồi liền nhau? A. 88400. B. 88800. C. 84400. D. 86400.
Câu 17: Từ một nhóm30 học sinh gồm15 học sinh khối A,10 học sinh khối B và 5 học sinh khối C chọn ra
15 học sinh sao cho có ít nhất 5 học sinh khối A và có đúng 2học sinh khối C. Tính số cách chọn. A. 51861950. B. 51862950. C. 51261950. D. 51961950.
Câu 18: Có2 chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa4 bi đỏ và3 bi trắng. Hộp thứ hai chứa2 bi đỏ, 4 bi trắng.
Lấy ngẫu nhiên từ một hộp ra 1 bi. Tính xác suất để 2 bi lấy ra có cùng màu 2 5 10 13 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 21
Câu 19: Cần xếp3 nam và2 nữ vào1hàng ghế có7 chỗ ngồi sao cho 3 nam ngồi kề nhau và2 nữ ngồi kề
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách. A. 174. B. 164. C. 144. D. 154. Câu 20: Tính tổng 16 0 15 1 14 2 16
S = 3 C - 3 C + 3 C - ...+ C . 16 16 16 16 A. 16 2 . B. 16 4 . C. 16 3 . D. 16 5 . 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 14
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút Trang 31 3 + 1 1 n Ê ˆ
Câu 1: Tìm hệ số của 6 x trong khai triển 3 Á Á + x ˜˜
với x π 0 , biết n là số nguyên dương thỏa mãn x Á ˜ Ë ¯ 2 2 3C + nP = 4A . n+ 1 2 n A. 120. B. 210. C. 6 210x . D. 6 120x .
Câu 2: Một tổ gồm 10 học sinh. Cần chia tổ đó thành ba nhóm có 5 học sinh, 3 học sinh và 2 học sinh.
Có bao nhiêu cách chia nhóm như trên? A. 2510. B. 2880. C. 2520. D. 2515.
Câu 3: Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một bàn tròn 10 ghế. Tính xác suất để không có học sinh nữ ngồi cạnh nhau. 5 37 1 5 A. . B. . C. . D. . 42 42 6 1008
Câu 4: Gieo một con súc sắc hai lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm. 12 6 8 11 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ O xy . Ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt; cứ thế ở các góc
phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt sao cho đường nối 2 điểm bất kì không
đi qua gốc tọa độ. Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kì. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ. 8 83 23 68 A. . B. . C. . D. . 91 91 91 91
Câu 6: Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; }
5 . Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được lập thành
từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu. 1 23 4 2 A. . B. . C. . D. . 5 25 5 25
Câu 7: Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Trong buổi lễ
trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để khi xếp sao cho học
sinh nữ không đứng cạnh nhau. 41 14 653 7 A. . B. . C. . D. . 55 55 660 660
Câu 8: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 14. B. 20. C. 36. D. 24.
Câu 9: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài? Trang 32 A. 120 . B. 20. C. 25. D. 5.
Câu 10: Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn 2
P .x P .x = 8. 2 3 A. S = 4. B. S = - 4. C. S = - 1. D. S = 3.
Câu 11: Tìm hệ số của 12
x trong khai triển ( x - x )10 2 2 . A. 8 C . B. 2 C . C. 2 8 - C 2 . D. 2 8 C 2 . 10 10 10 10
Câu 12: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 42. B. 62. C. 36. D. 54.
Câu 13: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? A. 156. B. 144. C. 134. D. 96.
Câu 14: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau? A. 120. B. 48. C. 72. D. 24.
Câu 15: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 4 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn tròn? A. 12. B. 6. C. 24. D. 23.
Câu 16: Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu trắng.
Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu. 24 4507 185 2808 A. . B. . C. . D. . 209 7315 209 7315
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 2 2 2C + 3A - 20 < 0? n+ 1 n A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3.
Câu 18: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công
cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 2300. B. 9880. C. 59280. D. 455.
Câu 19: Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển ( x - )17 3 4 . A. S = - 1. B. S = 8192. C. S = 1. D. S = 0.
Câu 20: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
hai học sinh (trong đó có ít nhất 1 nữ) ở khối 11 đi dự đại hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 605. B. 143650. C. 52650. D. 39060. Trang 33 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 15
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Xếp 6 nguời A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế? A. 48. B. 46. C. 42. D. 50.
Câu 2: Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 32760. B. 15!. C. 1365. D. 4!.
Câu 3: Gieo 2 con súc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích số chấm xuất hiện. Số phần tử của không gian mẫu là bao nhiêu? A. 9. B. 18. C. 29. D. 39. x
Câu 4: Cho bất phương trình 1 2 3 7
C + C + C £
(*). Khẳng định nào sau đây đúng? x x x 2 A. (*) có 2 nghiệm. B. (*) có 1 nghiệm.
C. (*) có vô số nghiệm. D. (*) vô nghiệm.
Câu 5: Khai triển nhị thức (x - )5
1 ta được đa thức nào sau đây? A. 5 4 3 2
x + 5x - 10x + 10x - 5x + 1. B. 5 4 3 2
x - 5x + 10x - 10x + 5x + 1. C. 5 4 3 2
x - 5x + 10x - 10x + 5x - 1. D. 5 4 3 2 4
x - 5x + 10x - 10x + 5x - 1.
Câu 6: Cho 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để trong 5 thẻ được
chọn có ít nhất một thẻ chia hết cho 3. 5919 5919 1 2 A. . B. . C. . D. . 75287520 6790 3 3 Trang 34
Câu 7: Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần ở sân nhà và một
lần ở sân khách. Hỏi có bao nhiêu trận đấu được sắp xếp? A. 180. B. 90. C. 100. D. 45.
Câu 8: Hai xạ thủ A và B cùng bắn vào bia. Xác suất để xạ thủ A bắn trúng bia là 0,7 và xác suất để xạ thủ
B bắn trúng bia là 0,8. Tính xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng bia. A. 0,56. B. 0,1. C. 1,5. D. 0,38.
Câu 9: Cho tập hợp A = {3;4;5;6; }
7 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được thành lập từ các
chữ số thuộc A ? A. 625 . B. 25 . C. 20. D. 120 .
Câu 10: Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh nữ và 4 học sinh nam thành một hàng dọc sao cho các
bạn nữ luôn đứng kề nhau? A. 1152 . B. 40320 . C. 576 . D. 2880. 10 Ê ˆ
Câu 11: Tìm hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển nhị thức 2 2 x Á ˜ Á + ˜ . Á Ë x ˜¯ A. 210. B. 151200. C. 13440. D. 3360.
Câu 12: Cho (1- 3x)n = a + a x + ... n
+ a x thỏa a + a + ...+ a = - 512. Tìm số nguyên n. 0 1 n 0 1 n A. n = 10. B. n = 9 . C. n = 7. D. n = 6.
Câu 13: Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4; }
5 . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn350 ? A. 56 . B. 45 . C. 43 . D. 32 .
Câu 14: Gieo đồng tiền 5 lần. Tính xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt ngửa. 31 1 1 9 A. . B. . C. . D. . 32 32 10 10
Câu 15: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 3? 2 1 1 A. . B. 1. C. . D. . 3 3 2
Câu 16: Từ một hộp có 7 cây viết tím, 4 cây viết xanh và 3 cây viết đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Tính
xác suất sao cho lấy được ít nhất một cây viết tím. 7 61 47 5 A. . B. . C. . D. . 364 91 52 52
Câu 17: Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho
6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho
bất kì 2 học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường nhau. Trang 35 A. 1036800. B. 146800. C. 2223500. D. 234780.
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập các chữ số {3,4,5,6,7, } 8 ? A. 33. B. 720. C. 120. D. 24.
Câu 19: Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 2
A - 3C = 15- 5x. x x A. 6. B. 12. C. 5. D. 11.
Câu 20: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình.
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá một lần). A. 3991680. B. 12!. C. 35831808. D. 7!. 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X B X C D ĐỀ 16
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút 10 æ 1 ö
Câu 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức x + ç ÷ . è x ø A. 252. B. 256. C. 128. D. 45.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp năm bạn học sinh A,B,C,D và E vào một chiếc ghế dài đủ năm chỗ ngồi, sao
cho bạn C ngồi chính giữa? A. 12 B. 5! C. 24 D. 5
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ 1 bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu trắng. Tính xác suất để được 4 quả cùng màu. Trang 36 85 95 115 105 . . C. . . A. 1001 B. 1001 1001 D. 1001
Câu 4: Có 4 viên bi màu đỏ và 3 viên màu xanh, lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để có 2 viên màu đỏ? 6 18 9 8 . A. 35 B. 35 C. 35 D. 35
Câu 5: Có 12 bóng đèn, trong đó có 8 bóng tốt, lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để lấy được ít nhất một bóng tốt 42 28 1 54 . . . . A. 35 B. 55 C. 35 D. 55
Câu 6: Gieo một lần 3 con súc sắc. Tính xác suất để được 3 mặt có số chấm bằng nhau. 1 1 1 1 . . . . A. 36 B. 18 C. 216 D. 9
Câu 7: Gieo một lần 2 con súc sắc. Tính xác suất để được 2 mặt có số chấm khác nhau. 31 1 15 5 . . . . A. 32 B. 2 C. 16 D. 6
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và các chữ số đều lẻ? A. 60. B. 180. C. 720. D. 648.
Câu 9: Một bài trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu phương án trả lời? A. 40 B. 104 C. 410 D. 4
Câu 10: Giải phương trình x- 1 x- 2 x- 3 x- 10 C + C + C + ...+ C = 1023. x x x x A. x = 8 B. x = 12 C. x = 16 D. x = 10
Câu 11: Khai triển nhị thức (x - y)4 2 2 . A. 8 6 4 2 2 3 4
x - 4x y + 6x y - 4x y + y . B. 8 6 4 2 2 3 4
x + 8x y - 24x y + 32x y - 16y . C. 8 6 2 4 4 2 6 8
x - 8x y + 24x y - 32x y + 16y . D. 8 6 4 2 2 3 4
x - 8x y + 24x y - 32x y + 16y .
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số và chia hết cho 5? A. 200000. B. 180000. C. 60480. D. 48020.
Câu 13: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau
và thuộc khoảng (210.000;450.000)? A. 336. B. 360. C. 312. D. 264. Trang 37
Câu 14: Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của chúng là các đỉnh của thập giác? A. 10! B. 2 C C. 3 C D. 3 A 10 10 10
Câu 15: Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đó có
ít nhất 1 nam sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 21 B. 161 C. 84 D. 35
Câu 16: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc một xanh, một đỏ. Gọi a là số chấm xuất hiện trên con màu xanh, b
là số chấm xuất hiện trên con màu đỏ. Tính xác suất để a lẻ, b chẵn và a + b = 7 . 2 1 1 1 . . . . A. 9 B. 12 C. 6 D. 9 1 6
Câu 17: Giải bất phương trình 2 2 3
A - A £ C + 10. 2 2 x x x x A. 3 £ x £ 4 B. x ≥ 4
C. x = 3; x = 4 D. x £ 3
Câu 18: Xếp 6 người ngồi chung quanh một bàn tròn sao cho một cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Có bao nhiêu cách? A. 5!. B. 4!. C. 2.5!. D. 2.4!. 12 æ x 3 ö
Câu 19: Tìm hệ số của số hạng chứa 4 x trong khai triển - ç ÷ . è 3 x ø 300 495 495 . . - 300 . - . A. 81 B. 81 C. 81 D. 81
Câu 20: Ta xếp 5 quả cầu trắng (khác nhau) và 5 quả cầu xanh (khác nhau) vào 10 vị trí theo một dãy, sao
cho các quả cầu cùng màu không được cạnh nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp? A. 28000 B. 12! C. 14000 D. 240 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 17
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút Trang 38
Câu 1: Tìm hệ số của số hạng có 25 10
x y trong khai triển biểu thức( + )15 3 x xy . A. 1365. B. 455. C. 5005. D. 3003.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp xen kẻ 5 nam và 5 nữ vào một bàn tròn? A. 2!.4!.5!. B. 5!.5!. C. 4!.5!. D. 9!.
Câu 3: Rút ngẫu nhiên 2 lá bài trong bộ bài 52 lá. Tính xác suất để được 2 lá J đen. 1 1 1 1 . . . . A. 52 B. 221 C. 26 D. 1326
Câu 4: Từ một hợp chứa 3 bi trắng và 2 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, tính xác suất để được 2 bi khác màu. 3 2 1 3 . . . . A. 5 B. 5 C. 10 D. 10
Câu 5: Một tổ có 5 nam và 5 nữ . Chọn ban trực ca 4 người, tính xác suất để được 2 nam, 2 nữ. 10 1 2 1 . . . . A. 21 B. 12 C. 21 D. 21
Câu 6: Thảy một lần 3 con súc sắc. Tính xác suất để được 3 mặt có số chấm bằng nhau. 1 1 1 1 . . . . A. 216 B. 18 C. 36 D. 9
Câu 7: Lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hợp đựng 3 bi đỏ và 4 bi xanh. Tính xác suất để được ít nhất 1 bi đỏ. 31 7 3 18 . . . . A. 35 B. 35 C. 7 D. 35
Câu 8: Với bốn chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số phân biệt ? A. 16 B. 64 C. 32 D. 24
Câu 9: Có bao nhiêu đường chéo của thập giác ? A. 2 C - 10 B. P - 10 C. 2 A - 10 D. 3 C - 10 10 10 10 10
Câu 10: Tìm n biết: 2 2
A - 3C = 15- 5n . n n
A. n = 5,n = 6
B. n = 6,n = 12
C. n = 5,n = 7
D. n = 5,n = 12
Câu 11: Khai triển nhị thức ( - )3 2 2x y . A. 3 2 2 4 6
8x + 12x y + 6xy + y . B. 3 2 2 4 6
8x - 12x y + 6xy - y . C. 3 2 2 3
8x - 12x y + 6xy - y . D. 3 2 2 4 6
x - 3x y + 3xy - y . Trang 39
Câu 12: Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau sao cho luôn có
mặt chữ số 4 hoặc chữ số 5 ở hàng nghìn? 3 3 3 A. 4.A . B. 2.A . A 2 3.A 4 5 C. . 4 D. . 4
Câu 13: 9. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau
và thuộc khoảng (2100;4500) ? A. 168. B. 180. C. 156. D. 144.
Câu 14: Một lớp học có 30 học sinh Nam và 15 học sinh Nữ. Có bao nhiêu cách thành lập một đội văn
nghệ gồm 6 người, trong đó có ít nhất 4 nam? A. 412.803 B. 2.783.638 C. 5.608.890 D. 763.806 ur
Câu 15: Cho một đa giác lồi có 15 cạnh. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ O với điểm đầu và điểm cuối
là các đỉnh của đa giác? A. 105 B. 210 C. 15 D. 120 Trang 40
Câu 16: Gieo 5 con súc sắc. Tính xác suất để có ít nhất một con xuất hiện mặt 6 chấm. 4651 5 æ 5 ö 5 1 . ç ÷ . . . A. 7776 B. è 6 ø C. 6 D. 6 x- 3 C 1
Câu 17: Giải bất phương trình x- 1 < . 4 A 14P3 x + 1 A. x ≥ 6 B. x = 6 C. x £ 6 D. x { Œ 6;7;8;9;.. } .
Câu 18: Có 10 người được xếp vào một dãy ghế . Có bao nhiêu cách sắp xếp để ông X và ông Y được ngồi cạnh nhau? A. 10! - 2! B. 8! C. 8!.2! D. 9!.2 21 Ê 2 ˆ
Câu 19: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn x Á ˜ Á - ˜ . 2 Á Ë x ˜¯ A. 8 8 2 C B. 7 7 2 C C. 8 8 - 2 C D. 7 7 - 2 C 21 21 21 21
Câu 20: Sắp xếp 5 nam, 5 nữ vào một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho nam, nữ xen kẻ? A. 242. B. 28800. C. 3628800. D. 14400. 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 18
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút 1
Câu 1: Cho đa giác đều n đỉnh, P = .. Tìm n biết rằng đa giác đó có 135 đường chéo? 6 A. 28. B. 18. C. 27. D. 15.
Câu 2: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số được lập thành từ các số đã cho? A. 168. B. 75. C. 105. D. 120. Trang 41 12 Ê 1 ˆ
Câu 3: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Á- Á 2x ˜ + ˜ . 2 Á Ë x ˜¯ A. 4 8 C (- 2) . B. 210. C. 4 C . D. 5 7 C (- 2) . 12 12 12
Câu 4: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Số cách chọn thực đơn? A. 25. B. 75. C. 100. D. 15. 5 A P + m x 17
Câu 5: Số giá trị của 154440. để phương trình 3 -
= 0 có nghiệm biết m- 1 £ 380. P P P x + 2 x- 1 m- 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Trong khai triển 1260. n • *
( Œ ) thành đa thức, hệ số của 3n 3
x - là 1287. Tìm n ? A. 69. B. 24. C. 72;69. D. 24,18. 10 Ê 2 ˆ
Câu 7: Tìm hệ số của số hạng chứa 2,3, 4,5,6 trong khai triển 2 3 Á Á x ˜ - ˜ . 3 Á Ë x ˜¯ A. - 262440. B. - 2099520. C. 96. D. 2099520.
Câu 8: Lớp 11B có 20 nam và 48. nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất P
để trong đó có ít nhất một nam. 20 25 23 A. P = . B. 72. C. P = . D. P = . 33 33 33
Câu 9: Sắp xếp 120. người trong đó có An và Bình ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Tính xác suất P để An và
Bình không ngồi cạnh nhau. P - P 1 4 1 3 A. x x- 1 = B. P = . C. P = . D. P = . P 6 5 5 5 x + 1
Câu 10: Số cách cách sắp xếp 4 nữ sinh, 4 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ là: A. 8!. B. 16. C. 1152. D. 4!4!.
Câu 11: Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển thứ nhất ở kề quyển thứ hai? A. 91. B. 10!. C. 725760. D. 9!8!.
Câu 12: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi xanh , một
bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Tính xác suất P để được hai bi xanh. 4 3 8 26 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 7 5 21 21 Trang 42
Câu 13: Thùng I có 10 quả táo trong đó có 3 quả hỏng.Thùng II có 10 quả táo trong đó có 2 quả hỏng. Lấy
ngẫu nhiên mỗi thùng ra 1 quả táo. Tính xác suất P để hai quả táo lấy ra không bị hỏng. 1 14 10 13 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 5 25 25 5
Câu 14: Gieo một con súc sắc. Các mặt 1, 2, 3, 4 sơn đỏ, các mặt 5, 6 sơn xanh. Gọi A là biến cố số lẻ, B là
biến cố nút đỏ(mặt sơn đỏ). Tính xác suất P của biến cố A « B . 1 3 2 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 4 4 3 3
Câu 15: Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II . Lấy ngẫu
nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất P để lấy được 2 sản phẩm cùng loại. 4 1 2 3 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 7 7 7 7
Câu 16: Số tự nhiên n thỏa 2 2 2 2 C + 2C + 2C + C = 149. n+ 1 n+ 2 n+ 3 n+ 4 A. n = 5 . B. n = 10 . C. n = 7 . D. n = 15 .
Câu 17: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông phát biểu và một người đàn
bà phát biểu ý kiến sau cho hai người đó không là vợ chồng là: A. 10! . B. 90. C. 81. D. 100.
Câu 18: Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ? A. 25. B. 10. C. 20. D. 60.
Câu 19: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số vectơ khác vectơ không được tạo bởi 2 trong
mười điểm nói trên là: A. 10! . B. 30. C. 90. D. 45.
Câu 20: Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7; }
8 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau, là
số lẻ và chia hết cho 5. A. 24. B. 3150. C. 1680. D. 1470. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A A B C A B D D C C C B D D A B A C D Trang 43 ĐỀ 19
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ. A. 120. B. 252. C. 3600. D. 60.
Câu 2: Một bộ bài có 52 lá, có 4 loại: cơ, rô, chuồn, bích mỗi loại có 13 lá. Muốn lấy ra 8 lá bài phải có
đúng 1 lá cơ, đúng 3 lá rô và không quá 2 lá bích. Hỏi có mấy cách chọn? A. 16481894. B. 22620312. C. 36443836. D. 39102206.
Câu 3: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 8 nam và 7 nữ. Nguời ta chọn ra 4 đoàn viên của chi
đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Tính xác suất P để bốn đoàn viên được chọn có ít nhất 1 nữ. 4 C 4 C 4 C 4 C A. 7 P = . B. 7 P = 1- . C. 8 P = . D. 8 P = 1- . 4 C 4 C 4 C 4 C 15 15 15 15
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 2 2 2C + 3A < 30 là: x + 1 x Ê 5 ˆ A. Á- Á ;3˜˜. B. [2;+ • ). C. 3. D. 2. Á Ë 2 ˜¯
Câu 5: Tìm hệ số của 3 3
x y trong khai triển của (x + y)6 2 . A. 20. B. 160. C. 120. D. 8.
Câu 6: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất P sao cho có cả nam và nữ. 1 10 5 41 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 42 21 21 42
Câu 7: Một bộ đề thi gồm có 12 đề khác nhau, lấy ra 5 đề để phát cho 5 học sinh, mỗi học sinh một đề. Số cách phát đề. A. 10000. B. 95040. C. 3991680. D. 792.
Câu 8: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp
xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A » B .
A. A » B = {SSS,NNN }.
B. A » B = . W
C. A » B = {SSS,SSN ,NSS,SNS,NNN }.
D. A » B = {SSS,SSN ,NSS,NNN }.
Câu 9: Cho tập A = {0,1,2,3,4,5,6,7,8, }
9 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một
khác nhau và là số chẵn. Trang 44 A. 2240. B. 4032. C. 4 10 . D. 2296.
Câu 10: Cho các số 1, 3, 5, 8, 9. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số trên? A. 60. B. 10. C. 120. D. 45.
Câu 11: Xét khai triển n 2
(1- 2x) = a + a x + a x + ... n
+ a x . Tìm a biết a + a + a = 71. 0 1 2 n 5 0 1 2 A. - 512. B. - 504. C. - 336. D. - 672. Câu 12: Tính 1 2 3 S = C + C + C + L 2017 + C . 2017 2017 2017 2017 A. 2017 S = 2 . B. 2017 2 + 1. C. 2017 2 - 1. D. 2016 2 .
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 3 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 5 quyển sách Hóa vào một kệ dài
biết các quyển sách khác nhau từng đôi một và các sách cùng môn được xếp kề nhau. A. 3!4!5!3!. B. 3.4!5!3!. C. 3!4!5!. D. 60.
Câu 14: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Tính xác
suất P để hai quả đó cùng màu. 3 3 2 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 5 10 5 5
Câu 15. Cho một hộp đựng 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất
P lấy được ít nhất 2 viên bi màu đỏ. 7 21 3 35 A. P = . B. P =
. C. P = . D. P = . 11 220 7 220
Câu 16: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Tính xác suất P của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8. 5 13 1 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 36 36 3 6
Câu 17: Từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 6 nữ, thầy giáo cần chọn ra 5 em tham dự văn nghệ chào
mừng ngày 20-11 với yêu cầu có cả nam lẫn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 210. B. 154440. C. 1260. D. 1287.
Câu 18: Với các chữ số 2,3, 4,5,6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó
hai chữ số 2,3 không đứng cạnh nhau? A. 96. B. 48. C. 72. D. 120. P - P 1
Câu 19: Tính tích các nghiệm của phương trình x x- 1 = . P 6 x + 1 A. 6. B. 12. C. 5. D. 3. Trang 45
Câu 20: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan
thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên. A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D D D B D B D D A D C A C A A C C A B ĐỀ 20
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Môn TOÁN GIẢI 11 CHƯƠNG 2 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Tìm hệ số của 4
x trong khai triển (1+ 2 )n
x biết tổng các hệ số trong khai triển bằng 6561 . A. 1120 B. 1210 C. 120 D. 210
Câu 2: Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên
bi trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng. A. 357 B. 275 C. 654 D. 462
Câu 3: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ .Chọn ngẫu nhiên 2 người . Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ là : 8 7 1 1 A. B. C. D. 5 15 15 5
Câu 4: Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ 1 bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu trắng. Xác suất để được 4 quả cùng màu là: 85 105 95 1001 A. B. C. D. 1001 1001 1001 85
Câu 5: Có 12 bóng đèn, trong đó có 8 bóng tốt, lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để lấy được ít nhất một bóng tốt 1 28 54 42 A. B. C. D. 35 55 55 35
Câu 6: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán ? 1 5 2 37 A. B. C. D. 21 42 7 42 Trang 46
Câu 7: Một hộp có 4 quả cầu xanh , 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng . Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu . Xác suất
để chọn được 2 quả cầu khác màu là : 1 17 5 13 A. B. C. D. 18 18 18 18
Câu 8: Cho tập A = {2;3;4;5;6;7; }
9 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm sáu chữ số đôi một khác nhau, là số lẻ và nhỏ hơn 600.000 A. 1680 B. 1684 C. 1800 D. 1860
Câu 9: Một nhóm học sinh gồm 12 học sinh trong đó có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ .Hỏi có bao nhiêu
cách xếp 12 học sinh trên một chiếc ghế dài sao cho 5 học sinh nam phải ngồi gần nhau A. 4883400 B. 4838400 C. 4833400 D. 4383400 1 1 7
Câu 10: Số nghiệm của phương trình - = là: 1 2 1 C C 6C n n+ 1 n+ 4 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 11: Hệ số của 16
x trong khai triển x - x là: ( )10 2 2 A. 3330 B. 3630 C. 3360 D. 3260
Câu 12: Cho tập hợp A = {1;2;...;8; }
9 .Có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau A. 6300 B. 8400 C. 840 D. 15120
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 ? A. 5040 B. 252 C. 3024 D. 30240
Câu 14: Có 3 học sinh nam và 9 học sinh nữ học giỏi .Muốn thành lập một ban cán sự lớp gồm 8 người
.Hỏi có bao nhiêu cách thành lập sao cho có ít nhất 2 học sinh nam A. 10962 B. 321 C. 495 D. 378
Câu 15: Có 10 nam,10 nữ .Có bao nhiêu cách lấy ra 6 bạn sao cho có cả nam và nữ A. 39180 B. 38340 C. 38760 D. 38304
Câu 16: Gieo một lần 3 con súc sắc. Xác suất để được 3 mặt có số chấm bằng nhau là 1 1 1 1 A. B. C. D. 216 9 36 18 1 6
Câu 17: Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x thỏa mãn 2 2 3
A - A £ C + 10 2 2 x x x x A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Trang 47
Câu 18: Bình có 7 cuốn truyện khác nhau, An có 9 cuốn truyện khác nhau. Bình và An mỗi người cho
mượn 5 cuốn .Hỏi có bao nhiêu cách chọn A. 5040 B. 4920 C. 147 D. 2646 12 Ê 2 1ˆ
Câu 19: Số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức x Á ˜ Á + ˜ là Á Ë x ˜¯ A. 792 B. 495 C. 924 D. 220
Câu 20: Một hộp chứa 5 quả cầu xanh và 5 quả cầu trắng .Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu .Số cách chọn để
được ít nhất một quả cầu trắng là: A. 205 B. 256 C. 125 D. 252 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Trang 48