
























































































































































































Preview text:
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 1
TUYỂN TẬP CÂU HỎI
RÚT GỌN VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN LUYỆN THI VÀO 10
Câu 1. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát vòng 1- Ái Mộ -Long Biên-2019-2020) x 3 2 9 Cho biểu thức A = + và B =
với x 0 , x 4 ; x . x − 2 x x x − 2 4
a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 25 . x
b) Biết P = B : A . Chứng minh rằng: P = . 2 x − 3
c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. Hướng dẫn 2 2
a) Khi x = 25 , giá trị của biểu thức B là: = . 25 − 2 3 b) Ta có: 2 x 3 2 x 3 P = : + = : + x − 2 x − 2 x x
x − 2 x ( x − 2) x 3 x ( x −2 2 ) 2 4 x − 6 : = + : = x − 2
x − 2 x ( x − 2) x ( x − 2)
x ( x − 2) x ( x − 2 2 ) = x . = .
x − 2 2(2 x − 3) 2 x − 3 x 1 c) Ta có P = = (Vì x 0 x 0 ). x − 3 2 3 2 − x 1 3
P nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi nguyên 2 − Ư( ) 1 = 1; − 1 . 3 2 − x x
Khi đó P = 1 hoặc P = −1. 3 Với P = 1 2 −
=1 x = 3 x = 9 (thỏa mãn). x 3 Với P = 1 − 2 − = 1
− x =1 x =1 (thỏa mãn). x Vậy x 1;
9 thì P nhận giá trị nguyên. Cách khác:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 2
Để P nguyên thì x (2 x − )
3 2 x (2 x − ) 3 Mà (2 x − ) 3 (2 x − )
3 (2 x −3) − 2 x (2 x −3) 3 − (2 x −3)
Suy ra (2 x −3)Ư ( 3 − ) = 1 ;
3 . Giải rồi thử lại điều kiện và kết luận.
Câu 2. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Trung tâm Bồi dưỡng Văn hóa Hà Nội – Amsterdam 07/6/2020 x + x x
x + 2 x − 3 x −1
Cho biểu thức: M = + − .
với x 0, x 1. x − x x +1 x −1
x x − x + 4 x a) Rút gọn M .
b) Tính giá trị của M khi x = 7 + 4 3 .
c) Tìm x thỏa mãn (x − x − ) 3 .M = 1. Hướng dẫn a) Rút gọn M .
Điều kiện xác định: x 0, x 1 x + x x
x + 2 x − 3 x −1 M = + − . x − x x +1 x −1
x x − x + 4 x x x x x x ( x − )1( x + + + − )1 2 3 M =
x ( x − ) + − 1 x +
( x − )1( x + ) . 1
1 x (x − x + 4)
( x + x)( x + )1+ x. x( x − )1− x(x+2 x −3) ( x − )1( x + )1 M =
x ( x − )( x + ) . 1 1
x (x − x + 4)
x x + 2x + x + x x − x − x x − 2x + 3 x 1 M = . x
x (x − x + 4) x x − x + 4 = x M
x ( x − x + 4)
x ( x − x + 4) M =
x ( x − x + 4) 1 M = . Vậy: ……….. x
b) Tính giá trị của M khi x = 7 + 4 3 . Thay x = + = ( + )2 7 4 3 2
3 (thỏa mãn x 0, x 1) vào M ta được:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 3 1 1 M = = = − ( + ) 2 3 2 2 + 3 2 3
c) Tìm x thỏa mãn (x − x − ) 3 .M = 1.
Với x 0, x 1
(x− x − ) M = (x− x − ) 1 3 . 1 3 .
=1 x − x −3 = x x − 2 x − 3 = 0 x ( x + ) 1 ( x − ) 3 = 0
x +1 (loại) hoặc x − 3 = 0 x = 9 (thỏa mãn x 0, x 1 )
Vậy x = 9 thỏa mãn yêu cầu của bài.
Câu 3. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2-Amsterdam-2019-2020) − 7 1 x 2x − x + 2 Cho biểu thức: = x A và B = + +
với x 0 , x 4 x x + 2 2 − x x − 4
1) Tính giá trị của A khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P = .
A B có giá trị nguyên. Hướng dẫn
1) Với x = 9 (thỏa mãn điều kiện) 9 − 7 2
Thay x = 9 vào A , ta có: A = = 9 3 2
Vậy khi x = 9 thì A = 3 1 x 2x − x + 2 2) B = + +
với x 0 , x 4 x + 2 2 − x x − 4
x − 2 − x ( x + 2) + − + 1 x 2x − x + 2 2x x 2 B = − + = x + 2 x − 2 x − 4 ( x +2)( x −2) x ( x − 2)
x − 2 − x − 2 x + 2x − x + 2 − = x 2 x x ( = = = x + 2)( x − 2)
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) x +2 x Vậy B =
với x 0 , x 4 x + 2 3) P = .
A B ( x 0, x 4) x − 7 − = x x 7 P . = x x + 2 x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 4 x − 7 + Xét P = 0
= 0 x − 7 = 0 x = 7 (thỏa mãn dk) x + 2 + Xét P 0 .
TH1: x ; x 7;
x là số vô tỉ P (loại) TH2: x ; x x − 4 − 3 x − 4 3 3 Ta có: P = = − = x − 2 − x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 Để 3 3 P x − 2 − x + 2Ư(3) x + 2 x + 2 x + 21; 3 do x + 2 2 x + 2 = 3
x = 1 x = 1 (thỏa mãn)
Vậy với x 1;
7 thì P có giá trị nguyên
Câu 4. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (ARCHIMEDES ACADEMY - 15/05/2020) x +1 x −1 8 x x − x − 3 1
Cho biểu thức A = − − : −
( với x 0, x 1 ). x −1 x +1 x −1 x −1 x −1
a) Rút gọn biểu thức A 4
b) Tính giá trị của x để A = 5
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A . Hướng dẫn x +1 x −1 8 x x − x − 3 1 a) A = − − : −
( với x 0, x 1 ) x −1 x +1 x −1 x −1 x −1 (
x + )2 ( x − )2 1 1 8 x x − x − 3 x +1 A = − − : − x −1 x −1 x −1 x −1 x −1
x + 2 x +1− x + 2 x −1− 8 x
x − x − 3 − x −1 A = : x −1 x −1 4 − x x −1 A = .
x −1 −x − 4 4 x A = x + 4 4 b) Ta có A =
( x 0, x ) 1 5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 5 4 x 4 20 x 4 ( x + 4) = =
5 x = x + 4 x + 4 5 5( x + 4) 5( x + 4) − = x =16 (tm) x 4 0
x − 5 x + 4 = 0 ( x − 4)( x − ) 1 = 0 . x −1= 0 x =1 (ktm) 4 Vậy A = khi x = 16 . 5 c) 4. 0
+) Với x = 0(tmdkxd) A = = 0 . 0 + 4
+) Với x 0, x 1
x 0 4 x 0 4 x 1 x + 4 x 1 Ta có A = = = +
( có thể chia cả tử và mẫu cho x mà không cần phải nghịch x + 4 A 4 x 4 x đảo A ) x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương và ( x 0) ta có: 4 x x 1 x 1 + 2 . 4 x 4 x 1 1 1 2 1 A 1 A 4 A x 1 Dấu “ =” xảy ra =
x = 4 (thỏa mãn). 4 x
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A = 1 khi x = 4 .
Câu 5. (Thầy Nguyễn Chí Thành) KHẢO SÁT LỚP 9 – BA ĐÌNH NĂM HỌC 2019-2020 x + 1 1
x x − x
Cho hai biểu thức: A = và B = + .
với x 0; x 9; x 1. x − 3
x −1 x −1 2 x +1
1) Tính giá trị của A khi x = 25.
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các số nguyên tố x để . A B 1 Hướng dẫn
1) * Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện) 25 + 1 5 + 1 6 * Ta có: A = = = = 3 25 − 3 5 − 3 2
* Vậy A = 3 tại x = 25
2 ) x 0; x 9; x 1.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 6 x + ( x − x x )1 1 B = ( + x + ) 1 ( x − ) 1 ( x + )1( x − ) . 1 2 x +1
( x +1+ x)( x − )1 x (2 x + )1 x = x ( = = x + ) 1 ( x − ) 1 (2 x + ) 1
( x + )1(2 x + )1 x +1 ( x + )1 x x 3) , A B = . = 1 x − 3 x + 1 x − 3 x − − x x 3 3 1 0 − 0
0 x − 3 0 x 9 x − 3 x − 3 x − 3 x − 3
Mà x 0 0 x 9
Mà x là số nguyên tố nên x 2;3;5; 7
Câu 6. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG – BẮC NINH – 2020-2021
a) Thực hiện phép tính 27 + 48 − 108 − 12 x + x x − x 1
b) Rút gọn biểu thức A = − 1+
với x 0 , x 1. x +1 x −1 x Hướng dẫn
a) 27 + 48 − 108 − 12 = 3 3 + 4 3 − 6 3 − 2 3 = − 3 x + x x − x 1 b) A = − 1+ x + 1 x −1 x
x ( x + )1 x ( x − )1 x +1 = + = ( + x + x ) x 1 . . = 2 x + 2 x +1 x −1 x x
Vậy A = 2 x + 2 với x 0 , x 1
Câu 7. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát – Bắc Từ Liêm-2019-2020) 1 x + 2 x + 3 x + 2
Cho hai biểu thức P = và Q = + +
Với x 0; x 4; x 9 . x +1 x − 5 x + 6 x − 2 3 − x
1) Tính giá trị biểu thức P khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức Q. P 3) Biết A =
. Tìm số nguyên x để A A . Q Hướng dẫn 1 1 1
1) Thay x = 25 (tmđk) vào P, ta có: P = = = + + 25 1 5 1 6
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 7 + − + − x +
( x 3)( x 3) ( x 2)( x 2 2 ) x + 2 x + 3 x + 2 2) Q = + + = + − x − 5 x + 6 x − 2 3 − x
( x −2)( x −3) ( x −2)( x −3) ( x −2)( x −3) x + 2 x − 9 x − 4 = ( + −
x − 2)( x − 3) ( x − 2)( x − 3) ( x − 2)( x − 3)
x + 2 + x − 9 − x + 4 x − 3 1 = ( = =
x − 2)( x − 3)
( x −2)( x −3) x −2 P 1 1 x − 2 3) A = = : = Q x +1 x − 2 x +1 x − 2
Ta có: A A A 0
0 x − 2; x +1 cùng dấu x +1
x − 2 0 vì ( x +1 0). x 4
Kết hợp điều kiện ta có: 0 x 4 mà x nên x {0;1; 2;3}
Câu 8. (Thầy Nguyễn Chí Thành) KHẢO SÁT PHÚC DIỄN – 2019 – 2020 x + 5 x +1 x −1 3 x +1 1
Cho hai biểu thức: A = và B = + −
với x 0 ; x 1 ; x . 2 x −1 x −1 x +1 x −1 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm x để biểu thức M = .
A B đạt giá trị lớn nhất. Hướng dẫn
1) x = 16 (thỏa mãn điều kiện xác định) 16 + 5 4 + 5 9
Thay x = 16 vào biểu thức A , ta được: A = = = 2 16 −1 2.4 −1 7 9
Vậy khi x = 16 thì giá trị của biểu thức là A = . 7 1
2) Với x 0 ; x 1 ; x . Ta có: 4 x +1 x −1 3 x +1 B = + − x −1 x +1 x −1 ( x + )2 ( x − )2 1 1 3 x +1 B = ( + − x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 ( x − )1( x + )1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 8
x + 2 x +1+ x − 2 x +1− 3 x −1 B = ( x − ) 1 ( x + ) 1 2x − 3 x +1
2x − 2 x − x +1 B = ( = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 2 x ( x − ) 1 − ( x − ) 1
( x − )1(2 x − )1 2 x −1 B = ( = = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 x +1 1 2 x −1
Vậy với x 0 ; x 1; x thì B = . 4 x +1 1 x + 5 2 x −1 x + 5 4
3) Với x 0 ; x 1; x
. Ta có: M = A. B = = =1+ . 4 2 x −1 x +1 x +1 x +1 x +1 1 4 4 Với x 0 x 0 x +1 1 4 1+ 5 M 5 . 4 4 x +1 x +1 Dấu " = " xảy ra
x = 0 x = 0 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy khi x = 0 thì biểu thức M đạt giá trị lớn nhất bằng 5.
Câu 9. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát chất lương – Bồ Đề - Long Biên-30/6/2020) x + 2 x +1 1
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x 0 và x 1. x x −1 x + x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức C = A + B .
c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1. Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
Ta có x = 4 (thỏa mãn điều kiện x 0 và x 1) 4 + 2 6
Thay x = 4 vào biểu thức A , ta được: A = = . 4 4 −1 7 6 Vậy A = khi x = 4 . 7
b) Rút gọn biểu thức C = A + B . x + 2 x +1 1
Ta có C = A + B = + −
với x 0 và x 1 x x −1 x + x +1 x −1 + ( x + )1( x − x )1 2 x + x +1 C = ( + − x − ) 1 ( x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 ( x − )1(x+ x + )1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 9 x ( x − )
x + 2 + x −1− x − x −1 − 1 = x x x ( = = = x − ) 1 ( x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 ( x − )1(x+ x + )1 x+ x +1 x
Vậy C = A + B =
với x 0 và x 1. x + x +1
c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1. x
x − x − x −1 −(x + ) 1 Xét C −1 = −1 = = x + x +1 x + x +1 x + x +1 −(x + ) 1
Vì x 0 nên x +1 0; x + x +1 0 do đó C −1 = 0 C 1. x + x +1 Vậy C 1.
Câu 10. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2-Cầu Giấy-2019-2020) x 6 2 Cho biểu thức A = − và B =
với x 0; x 4 . x +1 ( x + ) 1 ( x − 2) x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x =16 x + 2
2) Biết P = A + B . Chứng minh P = x +1 3
3) Với x để P 2 Hướng dẫn
1) Giá trị x = 16 (thỏa mãn điều kiện) x 0; x 4 ,thay vào biểu thức B ta được: 2 2 2 B = = = =1 16 − 2 4 − 2 2
Vậy khi x = 16 thì B = 1
2) Với x 0; x 4 ta có x 6 2 x 6 2
P = A + B = − + = − + x +1 ( x + ) 1 ( x − 2) x − 2 x +1
( x + )1( x −2) x −2 x ( x − 2) 2( x + ) 1 6 = ( − + − x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2)
( x + )1( x −2)
x ( x − 2) − 6 + 2( x + ) 1
x − 2 x − 6 + 2 x + 2 = ( = x + ) 1 ( x − 2)
( x + )1( x −2) + − x − ( x 2)( x 2 4 ) x +2 = ( = = x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2) x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 10 x + 2 Vậy P = ( đpcm) x +1 x + 3) Để 3 2 3 P =
2( x + 2) 3( x + ) 1 2 x +1 2
2 x + 4 3 x + 3 x 1 x 1 3
Kết hợp với điều kiện ta được 0 x 1 thì P> 2
Câu 11. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát lần 2 – Cầu Giấy – 2019-2020) x − 3 x − x − 7 x + 2 x − 3 Cho biểu thức A = và B = + +
với x 0; x 4 x +1 x + x − 6 x + 3 2 − x
a) Tính giá trị A khi x = 16 . x +1
b) Chứng minh rằng B = . x + 3
c) Cho biểu thức M = .
A B . Tìm giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên. Hướng dẫn 16 − 3 13 13
a) Thay x = 16 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: A = = = . 16 +1 4 +1 5
b) Với x 0; x 4 , ta lần lượt có x − x − 7 x + 2 x − 3 x − x − 7 x + 2 x − 3 B = + + = + − x + x − 6 x + 3 2 − x
( x +3)( x −2) x +3 x −2 + − − + x − x −
( x 2)( x 2) ( x 3)( x 3 7 ) = ( + −
x + 3)( x − 2) ( x + 3)( x − 2) ( x − 2)( x + 3) x − x − 7 x − 4 x − 9 = ( + −
x + 3)( x − 2) ( x + 3)( x − 2) ( x − 2)( x + 3)
x − x − 7 + ( x − 4) − ( x − 9) − − + − − + − − = x x 7 x 4 x 9 x x 2 ( = = x + 3)( x − 2) ( x +3)( x −2) ( x +3)( x −2)
( x + )1( x −2) x +1 = ( =
(Điều phải chứng minh). x + 3)( x − 2) x + 3 c) Ta có ( x −3)( x +3) x − 3 x +1 x − 3 x − 9 + 6 + 6 6 M = . A B = . = = = = x − 3+ x +1 x + 3 x + 3 x + 3 x + 3 x + 3
+ Xét x = 3 M = 0
. Vậy x = 3 thỏa mãn.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 11
+ Xét x 3, x nhưng x M . 6
+ Xét x và x M
( x +3)Ư(6). x + 3 Mà Ư(6) = 1 ; 2 ; 3 ;
6 và x + 3 3 với x 0; x 4 nên ( x + 3)3; 6 . +) Nếu x + 3 = 3
x = 0 x = 0 (Thỏa mãn). +) Nếu x + 3 = 6
x = 3 x = 9 (Thỏa mãn).
Vậy khi x 0; 3;
9 thì M nhận giá trị nguyên.
Câu 12. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa vào 10 – Cầu Giấy – 2019-2020) x −1 x 3 x + 3 3 + 5 x Cho biểu thức A = và B = − +
với x 0; x 1 x + 3 x + 3 1− x x + 2 x − 3
a) Tính giá trị A khi x = 16. 4 x + 4
b) Chứng minh rằng: B = x −1
c) Cho biểu thức M = .
B A. Tìm giá trị của m để có x thỏa mãn M = m . Hướng dẫn
a) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện). Thay x = 16 vào A ta được x −1 16 −1 4 −1 3 A = = = = x + 3 16 + 3 4 + 3 7 3
Vậy với x = 16 thì giá trị của biểu thức A = 7 x 3 x + 3 3 + 5 x x 3 x + 3 3 + 5 x b) B = − + = + + x + 3 1− x x + 2 x − 3 x + 3 x −1
( x +3)( x − )1 x ( x − ) 1 (3 x +3)( x +3) 3 + 5 x = ( + + x + 3)( x − ) 1
( x +3)( x − )1 ( x +3)( x − )1
x − x + 3x + 9 x + 3 x + 9 + 3 + 5 x + + = 4x 16 x 12 ( = x + 3)( x − ) 1
( x +3)( x − )1 4( x + )
1 ( x + 3) 4( x + ) 1 4 x + 4 = ( = = x + 3)( x − ) 1 x −1 x −1 4 x + 4
Vậy điều phải chứng minh B = . x −1 4 x + 4 x −1 4 x + 4 c) M = . B A = . = x −1 x + 3 x + 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 12 4 x + 4 Để M = m
= m 4 x + 4 = m( x + ) 3 x + 3
4 x + 4 = m x + 3m 4 x − m x = 3m − 4 x(4 − )
m = 3m − 4 (*)
Xét m = 4 0. x = 8 (*) vô nghiệm. m − Với m 4 3 4 x = 4 − m 3m − 4 0 4 m 4 Để 4 − m
có giá trị của x thì 3 . 3m − 4 1 m 2 4 − m 4 Vậy với
m 4 và m 2 để có x thỏa mãn M = m . 3
Câu 13. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát tháng 4/2020-Dịch Vọng Hậu- Cầu Giấy) 1 1 x +1 Cho P = − :
và với x 0; x 1
x − x 1− x x − 2 x +1 a) Rút gọn P . 1 b) Chứng minh P . 2 3 x
c) Tìm x để N = . P x − nguyên. 1 Hướng dẫn
a) Với mọi x thỏa mãn ĐKXĐ ta có: 1 1 x +1 1 1 x +1 P = − : = + :
x − x 1− x x − 2 x +1 x ( x − ) 1
x −1 ( x − )2 1 ( x − + x )2 1 1 x −1 = = x ( x − ) . . 1 x +1 x
b) Với moi x thỏa mãn ĐKXĐ ta có 1 x − x − − x x − P 1 P − 1 1 0 − 2 2 0 2 0 0 2 2 x 2 2 x 2 x
x − 2 0 x 4 (thỏa mãn) . Kếtt hợp điều kiện xác định suy ra x 4 Vậy x 4 . 3 x x −1 3 x 3 c) N = . P = . = x −1 x
( x − )1( x + )1 x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 13 3 Ta có : N =
0 với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định x +1 3 Và x 0 x +1 1
3 0 N 3 x +1 Mà N N 1;2; 3 .
Các em giải từng trường hợp N = 1; N = 2; N = 3 sẽ tìm được x 0;1; 4 Kết luận : …….
Câu 14. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát tháng 5/2020-Dịch Vọng Hậu- Cầu Giấy) 4( x + 2) x + 2 x − 2 4x
Cho hai biểu thức A = − + và B =
với x 0 , x 4 . x − 2 x + 2 x − 4 x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức P = A : B .
3) So sánh P và P . Hướng dẫn
1) Với x = 9 thỏa mãn điều kiện xác định, thay vào biểu thức B ta có: 4 ( 9 + 2) 4(3+ 2) 20 B = = = = 20. 9 − 2 3 − 2 1
2) Với x 0 , x 4
P = A : B + − 4 + x x x ( x 2 2 2 4 ) = − + : x − 2 x + 2 x − 4 x − 2 ( x + )2 ( x − )2 2 2 4 + x ( x 2 4 ) = ( − +
x − 2)( x + 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) : x − 2 4 + x + 4 x + 4 x − x + x ( x 2 4 4 4 ) = ( − +
x − 2)( x + 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) : x − 2 4 + 4 + 4x + 8 x ( x 2)
x + 4 x + 4 − x + x − + x ( x 2 4 4 4 ) = ( = : x − 2)( x + 2) : x − 2
( x −2)( x +2) x −2 4 x ( x + 2) x − 2 = x ( = .
x − )( x + 2) . 2 4( x + 2) x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 14 x x − x − 2 2 − 3) Ta có P −1 = −1 = = x + 2 x + 2 x + 2
Với x 0 , x 4 thì x 0 x + 2 2 0 mà 2 − 0 . Suy ra 2 − P −1 =
0 P 1 mà P 0 với mọi x 0 , x 4 x + 2 P(P − ) 2 2
1 0 P − P 0 P P P P
Vậy với x 0 , x 4 thì P P .
Câu 15. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10- Dương Nội – 2019-2020) x +1
1) Tính giá trị biểu thức A = với x = 4 x −1 x − 2 1 x −1
2) Cho biểu thức P = − .
(x 0, x 4) x − 2 x x − 2 x +1 x −1 a) Chứng minh P = x
b) Tìm giá trị của x để 2P = 2 x + 5 Hướng dẫn 4 +1 3
1) Với x = 4 thì A = = = 3 4 −1 1
2a) Với x 0, x 4 ta có: x − 2 1 x −1 x − x − 2 x −1 P = − . = x − x x − x + x ( x − 2) . 2 2 1 x +1
( x + )1( x −2) x −1 x −1 = =
x ( x − 2) . x +1 x 2( x − ) 1
b) 2P = 2 x + 5
= 2 x + 5 2x + 3 x + 2 = 0 (1) x
Đặt x = t (t 0,t 2) . Khi đó phương trình (1) trở thành: 2
2t + 3t + 2 = 0 (2) 2 = 3 − 4.2.2 = 7 − < 0
Phương trình (2) vô nghiệm.
Không có giá trị của x thỏa mãn.
Câu 16. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát Đại Áng – Thanh Trì tháng 5 – 2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 15 x − 2 3 x + 6 x x - 9 Cho hai biểu thức A = và B = + :
với x 0, x 4, x 9 . x + 3 x - 4 x − 2 x − 3 81
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = . 16
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = A.B . Hướng dẫn 81 9 − 2 − 2 81 16 1 a) Với x = (Thỏa mãn ĐKXĐ) ta có 4 A = = = . 16 9 81 21 + + 3 3 4 16 81 1 Vậy khi x = thì A = . 16 21
b) Với x 0, x 4, x 9 ta có: 3 x + 6 x x − 9 B = + : x − 4 x − 2 x − 3 x + ( x +2) ( x +3)( x −3 3 x 6 ) ( = +
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) : x − 3 ( x +2)( x +3) x + 5 x + 6 = 1 ( + = = x + 2)( x − 2) : ( x 3) ( x +2)( x −2)( x +3) x −2 1 Vậy B =
với x 0, x 4, x 9 . x − 2 x − 2 1 1 c) Ta có M = A.B hay M = . = . x + 3 x − 2 x + 3 1 1
Vì x 0 nên x 0 x + 3 3 . x + 3 3
Dấu " = " xảy ra x = 0 x = 0 (t/m). 1
Vậy GTLN của biểu thức M = x = 0 . 3
Câu 17. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề khảo sát vào 10 – Đan Phượng-2019-2020) − + Cho biểu thức x 2 x 2 3 12 A = và B = − −
với x 0; x 4 x + 2 x − 2 x + 2 x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 16 x − 2) Chứng minh 1 B = ; x − 2 3) Với P = .
A B . Tìm giá trị của x đề P . P Hướng dẫn 25 − 2 3
1) Khi x = 25(tmdk) : A = = . 25 + 2 7 ( x + )2 2 3( x − 2) x + 2 3 12 12 2) B = − − = − − x − 2 x + 2 x − 4 x − 4 x − 4 x − 4 + + − + − + − ( x +2)( x − x x x x x )1 4 4 3 6 12 2 x −1 = = = = x − 4
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) x −2 x − 2 x −1 x −1 P = . A B = . = x + 2 x − 2 x + 2 x −1
P P P 0 0 x + 2
Vì x + 2 0 với x 0; x 4 x −1 0
x 1 x 1
Vậy với x 1 , x 4 thì P . P
Câu 18. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề khảo sát chất lượng Lần 6-Đền Lừ-2019-2020) x x −1 x + 3 x Cho biểu thức A = + − và B =
với x 0, x 1 x −1 x +1 x −1 x −1
1) Tính giá trị biểu thức B với x = 4
2) Rút gọn biểu thức P = A : B với x 0, x 1
3) Tìm các giá trị của x để P −1 Hướng dẫn
1) Tính giá trị biểu thức B với x = 4 x
Với x = 4 thỏa mãn x 0, x 1 . Khi đó 1 1 B = = = =1 x −1 4 −1 2 −1
2) Rút gọn biểu thức P = A : B với x 0, x 1 x.( x + ) 1
( x − )1.( x − ) x x −1 x + 3 1 x + 3 A = + − = + − x −1 x +1 x −1
( x − )1.( x + )1 ( x + )1.( x − )1 x−1 + ( x − x x )2 1 x + 3 + + − + − − = + − x x
x 2 x 1 x 3 = x −1 x −1 x −1 x − 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 17 x − x − 2 − + − = ( x 2)( x 1) = ( x 2) = x −1
( x +1) ( x − ) 1 ( x − )1 ( x − 2) x ( x − 2) Vậy: A : B = ( = x − ) : 1 x −1 x
3.Tìm các giá trị của x để P −1 ( x − 2) ( x − 2) + x
P −1 P +1 0 +1 0 0 x x
Do x 0 ( điều kiện câu b)
( x + 2).( x − ) 1 0
x −1 0 ( Do ( x + 2) 0 )
x 1 x 1
Vậy với 0 x 1 thì P 1 −
Câu 19. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề HK2-Đống Đa-2019-2020) x − 2 2 − 3 x 1 x Cho biểu thức A = và B = − +
với x 0; x 4 x + 7 x − 2 x x x − 2
1) Tính giá trị của A khi x = 9 . − 2 2) Chứng minh: = x B . x 1 3) Cho biểu thức = A P
. Tìm tất cả giá trị nguyên của x để P . B 2 Hướng dẫn
1) Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được x − 2 9 − 2 3 − 2 1 A = = = = x + 7 9 + 7 3 + 7 10 1 Vậy A = khi x = 9 . 10 2 − 3 x 1 x 2) B = − + x − 2 x x x − 2 2 − 3 x x − 2 x = − + x.( x − 2) x.( x − 2) x.( x − 2) − + + − + ( x − − x x x x x )2 2 2 3 2 4 4 x − 2 = = = = x.( x − 2) x.( x − 2) x.( x − 2) x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 18 A x − 2 x − 2 x 3) P = = : = B x + 7 x x + 7 x Ta có P =
0,x 0 nên P luôn xác định. x + 7 1 1 x 1 x 1 3 x − 7
Để P P − 0 x + 7 x + 7 4( x + 7) 0 2 4 4 4 Ta có: x 0 x 0
x + 7 7 4( x + 7) 28 0 7 49
3 x − 7 0 x x 3 9 49
Kết hợp điều kiện, suy ra: 0 x và x 4 . 9 x 1;2;3;
5 là các giá trị nguyên của x . 1
Vậy x 1; 2;3;
5 là các giá trị nguyên cần tìm để P . 2
Câu 20. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề Khảo sát-Đống Đa-20/6/2020) x +1 x −1 4 x − 6
Cho hai biểu thức: A = và B = −
với x 0; x 9 . x x − 3 x − 3 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B . B c) Cho P =
. Tìm tất cả các giá trị của m để có giá trị x thỏa mãn P + m = 1. A Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện x 0; x 9 ) vào biểu thức A ta được: 36 +1 6 +1 7 A = = = 36 6 6 7
Vậy với x = 36 thì A = 6
b) Rút gọn biểu thức B
Với x 0; x 9 x ( x − ) 1 − (4 x − 6) x −1 4 x − 6 x −1 4 x − 6 B = − = − = x − 3 x − 3 x x − 3 x ( x − 3) x ( x − 3)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 19
( x −2)( x −3)
x − x − 4 x + 6 − = = x 2 = x ( x − 3) x ( x − 3) x x − 2
Vậy với x 0; x 9 thì B = . x B c) Cho P =
. Tìm tất cả các giá trị của m để có giá trị x thỏa mãn P + m = 1 A
Với x 0; x 9 B Ta có: P = A x − 2 x +1 − − x x x 2 P = 2 : P = . P = x x x x +1 x +1 x − x − 2 x +1− x + 2
Theo bài: P + m = 2 1 + m =1 1− = m = m x +1 x +1 x +1 3
= m 0 (Vì x 0 x 0 ) x +1 Vì x 0 x 0 x +1 3 1 3 m 3 x +1 3 3 3 Vì x 9 x 3 x +1 4 m x +1 4 4 3
Từ đó suy ra: 0 m 3 , m
thỏa mãn yêu cầu của bài. 4
Câu 21. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 –EDUFLY - 2019-2020) 2( x + x ) + 3 x − 21 2 2 x +10
Cho hai biểu thức: A = và B = − :
với x 0; x 9 . x − 3
x − 9 3− x x − 9
1) Tính giá trị của biểu thức 1 A khi x = . 9
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các giá trị của x biết 2
2AB = 3 − 2x . Hướng dẫn 1 1) Với x =
(thỏa mãn điều kiện xác định). 9 2( x + x ) + 1 3 Thay x = vào biểu thức A = ta được: 9 x − 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 20 1 1 1 1 2 + + 3 2 + + 3 9 9 9 9 3 2 (1+3)+ 27 8+ 27 35 A = = = = = − 1 1 3 − 27 2 − 4 24 − 3 − 3 9 9 3 1 35 Vậy khi x = thì A = − . 9 24
2) Với x 0 ; x 9 , ta có x − 21 2 2 x +10 B = − : x − 9 3 − x x − 9 2 + x − ( x 3 21 ) x − 9 ( = +
x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) 2 x +10
x − 21+ 2 x + 6 x − 9 x + 2 x −15 = = x − 9 2 x +10 2 x +10 − + − x − x + x −
(x 3 x) (5 x 15 3 5 15 ) = = 2 x +10 2 x +10
x ( x − 3) + 5( x − 3) ( x − 3)( x + 5) x − 3 = = = . 2( x + 5) 2( x + 5) 2 x 3
Vậy với x 0 ; x 9 thì B − = 2 . 2 x + x + 3 x − 3 2 ( )
3) Với x 0 ; x 9 , ta có 2
2 AB = 3 − 2x 2 = 3− 2x x − 3 2 (x + x ) 2 2 + 3 = 3− 2x 2
2x + 2x + 2 x = 0
2 x (x x + x + )
1 = 0 2 x = 0 (do x x + x +1 0 với mọi x 0 )
x = 0 x = 0 (thỏa mãn điều kiện xác định). Vậy với x = 0 thì 2
2AB = 3 − 2x .
Câu 22. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi khảo sát vào lớp 10- Gia Lâm – 25/6/2020) x + 3 x −1 5 x − 2
Cho hai biểu thức P = ; Q = −
với x 0 , x 4 . x − 2 x + 2 4 − x
1) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức Q .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 21 P
3) Tìm giá trị của x để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Q Hướng dẫn 16 + 3 19 19
1) Thay x = 16 (TMĐK ) vào biểu thức P ta có: P = = = 16 − 2 4 − 2 2 19
Vậy với x = 16 thì P = 2
2) Rút gọn biểu thức Q .
( x − )1( x −2)+ − x −1 5 x − 2 x −1 5 x − 2 5 x 2 Q = − = + = x + 2 4 − x x + 2 x − 4 ( x +2)( x −2) x ( x + 2)
x − 3 x + 2 + 5 x − 2 + = x 2 x x ( = = = x + 2)( x − 2)
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) x − 2 P
3) Tìm giá trị của x để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất: Q P x + 3 x x + 3 x − 2 x + 3 3 Ta có: = : = . = = x + Q x − 2 x − 2 x − 2 x x x 3
Vì x 0, x 4 x 0, 0 x 3 P 3 3
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số x, ta có: = x + 2 x. = 2 3 x Q x x 3 Dấu “=” xảy ra khi x = x = 3(TM ) x P Vậy Min = 2 3 x = 3 Q
Câu 23. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử Giảng Võ – 28/5/2020) 3 x x 6 x + 20
Cho hai biểu thức: A = và B = +
với x 0; x 25 . x + 4 x − 5 25 − x
1. Tính giá trị của A khi x = 64 . x + 4 2. Chứng minh B = . x + 5 4 3. Tìm x để . A B = . x Hướng dẫn
1.Tính A khi x = 64
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 22 3 x 3 64 3.8 24 A = = = = = 2 . x + 4 64 + 4 8 + 4 12
2. Ta xét biểu thức B với x 0 ; x 25 x 6 x + 20 x 6 x + 20 B = + = − x − 5 25 − x x − 5 x − 25 x + x x + ( x 5 6 20 ) 6 x + 20 = − = − x − 5
(x− 5)( x +5) ( x −5)( x +5) ( x −5)( x +5) ( x −5)( x +4)
x + 5 x − 6 x − 20 x − x − 20 + = x 4 ( = = = x − 5)( x + 5)
( x −5)( x +5) ( x −5)( x +5) x +5 4 3. Tìm x để . A B = x
Với x 0; x 25 . (3 x) ( x +4) 4 3 x 4 . A B = ( = = x + ) . 4
( x +5) x ( x +5) x x = 2 − (loai)
3x = 4 x + 20 3x − 4 x − 20 = 0 ( x + 2)(3 x −10) = 0 10 100 . x = x = (thoa man) 3 9 100 4 Vậy với x = thì . A B = . 9 x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 23
Câu 24. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10- Giảng Võ – 2019-2020) x + 3 x 1 3 x
Cho hai biểu thức A = và B = + +
với x 0; x 1 x + 1 x −1 x + 2 (1− x)( x +2)
1)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
2)Rút gọn biểu thức B . 4
3)Tìm x để B . 5 Hướng dẫn 9 + 3 3
1) Thay x = 9 (TMĐK) vào biểu thức, ta có: A = = 9 + 1 2 3
Vậy khi x = 9 giá trị của A = 2
2) Với x 0; x 1 ta có x 1 3 B = + − x x −1 x + 2
( x − )1( x +2) x ( x + 2) 1.( x − ) 1 3 = + − x
( x −1)( x + 2)
( x −1)( x + 2)
( x −1)( x + 2) x + 2 x + x −1− 3 x x −1 x + = = 1 =
( x −1)( x + 2) ( x −1)( x + ) 2 x + 2
3) Với x 0; x 1 ta có 4 x +1 4
5 x + 5 − 4 x − 8 x − 3 B 0 0 5 x + 2 5 5( x + 2) 5( x + 2)
x − 3 0 ( vì 5( x + 2) 0 ) 0 x 9, x 1 4 Vậy để B
thì 0 x 9, x 1 5
Câu 25. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10- Giảng Võ – 2019-2020) 3 x − 21 2
Cho các biểu thức A = ; B =
, với x 0 và x 9 . x − 9 x − 3
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức M = A + B .
c) Tìm tất cả các số nguyên x để M có giá trị là số nguyên. Hướng dẫn 2 2
a) Với x = 16 (thỏa mãn ĐKXĐ) thì B = = = 2. 16 − 3 4 − 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 24
3 x − 21 + 2( x + 3) 5 x −15 5 b) M = = =
( x − 3)( x + 3)
( x − 3)( x + 3) x + 3 5 5 2 c) Ta có M = nên 0 M =1 . x + 3 3 3
Mà M là số nguyên nên M = 1. Do đó 5
=1 x + 3 = 5 x = 2 x = 4 (Thỏa mãn ĐKXĐ) x + 3
Câu 26. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát chất lượng – Hà Đông – 2019-2020) x −1 x + 3 5 4
Cho các biểu thức: A = và B = − +
(với x 0, x 1, x 9 ). x − 3 x +1 1− x x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B . c) Đặt P = . A B . Tìm x
để P có giá trị lớn nhất. Hướng dẫn
a) Tính giá trị của A khi x = 36 . 36 −1 6 −1 5
Thay x = 36 (thảo mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được: A = = = . 36 − 3 6 − 3 2
b) Rút gọn biểu thức B . x + 3 5 4 Ta có: B = − + x +1 1− x x −1
( x +3).( x − )1 5.( x + ) 1 4 = ( + + x + ) 1 .( x − ) 1
( x − )1.( x + )1 ( x − )1.( x + )1
x + 2 x − 3 + 5 x + 5 + 4 + + + + + = x 7 x 6 x x 6 x 6 ( = = x + ) 1 .( x − ) 1
( x + )1.( x − )1 ( x + )1.( x − )1
( x + )1.( x +6) x +6 + = x 6 ( = . Vậy B = . x + ) 1 .( x − ) 1 x −1 x −1 c) Đặt P = . A B . Tìm x
để P có giá trị lớn nhất. x −1 x + 6 x + 6 Ta có: P = . A B = . = x − 3 x −1 x − 3 x + 6 x − 3 + 9 9 P = = = 1+ x − 3 x − 3 x − 3
+) TH1: Với 0 x 9
x − 3 0 P 1 .
+) TH2: Với x 9 mà x x 10
x − 3 10 − 3 0 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 25 9 9 9 Do đó P 1+ x − 3 10 − 3 10 − 3
Dấu “=” xảy ra x = 10 (thỏa mãn)
Vậy x = 10 thì P có giá trị lớn nhất.
Câu 27. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – Hà Đông – 2019-2020) x + x +1 3 1 8
Cho các biểu thức: M = + − và N = với x 0 . x + x x +1 x x + 3
a) Tính giá trị của N khi x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức M .
c) Tìm x sao cho M N . Hướng dẫn
a) x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định) 8 8 8 8
Thay x = 25 vào biểu thức N = ta được: N = = = =1. x + 3 25 + 3 5 + 3 8
Vậy khi x = 25 thì N = 1.
b) Với x 0 . Ta có: x + x +1 3 1 x + x +1 3 x x +1 M = + − = + − x + x x +1 x x ( x + ) 1 x ( x + ) 1 x ( x + ) 1 x +
x +1+ 3 x − x −1 x + 3 = x M x ( x ) = +1 x ( x + ) 1 x ( x + 3) x + 3 M = x ( x + ) = 1 x +1 + 3
Vậy với x 0 thì M x = x +1 + 3 8
c) Với x 0 , ta có: M N x x +1 x + 3 ( x + )2 3 8( x + )
1 (do x + 3 và x + 1 dương)
x + 6 x + 9 8 x +8 x − 2 x +1 0 ( x − )2
1 0 x −1= 0 (do ( x − )2
1 0 với mọi x 0)
x = 1 x = 1 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy với x = 1 thì M N .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 26
Câu 28. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát chất lượng lần 1 – Hà Huy Tập – 2019-2020) x +1 x + 5 2 3 Cho biểu thức A = ; B = + +
( x 0; x ) 1 . x x −1 1− x x +1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B . c) Tìm x để . A B ( x − ) 1 x −1. Hướng dẫn 4 +1 3
a) Với x = 4 (thỏa mãn điều kiện) . Thay vào A , ta có A = = . 4 2 3
Vậy với x = 4 thì A = . 2 x + 5 2 3 b) B = + + x −1 1− x x +1 x + 5 2 3 = ( − + x + ) 1 ( x − ) 1 x −1 x +1 2 + ( x + )1 3( x − x )1 5 = ( − + x + ) 1 ( x − ) 1
( x + )1( x − )1 ( x + )1( x − )1
x + 5 − 2( x + ) 1 + 3( x − ) 1 + x ( x + ) 1 = x x x ( = = = x + ) 1 ( x − ) 1
( x + )1( x − )1 ( x + )1( x − )1 x −1 x Vậy B = . x −1 x +1 x c) . A . B ( x − ) 1 x −1 .
.( x −1) x −1 x +1 x −1 x − x − 2 0 x x −1
( x −2)( x + ) 1 0
x − 2 0 (vì x +1 0, x 0 )
x 2 x 4
Kết hợp điều kiện: 0 x 4; x 1
Vậy với 0 x 4; x 1 thỏa mãn điều kiện đề bài .
Câu 29. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS-THPT Hà Thành – 2019-2020) x +1 x -11 x 2 x -1
Cho hai biểu thức A = và B = - +
với x 0; x 4. x + 2 x - x - 2 x +1 x - 2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 27 x + 6
2) Chứng minh rằng B = x +1 3) Tìm x để .
A B có giá trị nguyên Hướng dẫn 9 +1 4
1) Thay x = 9 (TMĐK) vào A ta được: A = = 9 + 2 5 4 Vậy A = khi x = 9 5 x −11 x 2 x −1 2) B = − + x − x − 2 x +1 x − 2 x −
( x −2) (2 x − )1( x + x )1 11 = ( − + x + )
1 ( x − 2) ( x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2)
x −11− x + 2 x + 2x + 2 x − x −1 + − = x 4 x 12 ( = x + ) 1 ( x − 2)
( x + )1( x −2)
( x −2)( x +6) ( x +6) = ( = x + ) 1 ( x − 2) ( x + )1 x +1 x + 6 x + 6 4 3) . A B = . = =1+ x + 2 x +1 x + 2 x + 2
Có x 0 với mọi x TMĐK 4 4 x 0 x + 2 1 1 2 2 1+ 3 . A B 3 ( ) 1 x + 2 2 x + 2 x + 2
Có x + 2 0 với mọi x TMĐK 4 4 0 1+ 1 . A B 1 (2) x + 2 x + 2 Từ ( ) 1 , (2) 1 . A B 3 Mà . A B Z = . A B 2; 3 x + Với . A B = 6 2
= 2 x + 6 = 2 x + 4 − x = 2 − x = 4 (loại) x + 2 x + Với . A B = 6 3
= 3 x + 6 = 3 x + 6 2
− x = 0 x = 0 (TM) x + 2 Vậy x = 0 thì .
A B có giá trị nguyên
Câu 30. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 - THCS Hai Bà Trưng – 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 28 4 x x − 2 1 5 − 2 x
Cho hai biểu thức: A = và B = + +
với x 0, x 1, x 25 x − 5 x −1 x + 2 x + x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức B . A
3) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4 B Hướng dẫn 4 x
1) Với x 0, x 25 ta có A = x − 5
Ta thấy x = 9 thỏa mãn điều kiện xác định 4 9 4 3 12
Thay x = 9 vào biểu thức A ta được: A = = = = 6 − . 9 − 5 3 − 5 2 − x − 2 1 5 − 2 x 2) Ta có B = + +
với x 0, x 1, x 25 . x −1 x + 2 x + x − 2
( x −2)( x +2)+ x −1 5 − 2 x B = ( + x − ) 1 ( x + 2)
( x − )1( x +2) x − 4 +
x −1+ 5 − 2 x = ( x − ) 1 ( x + 2) x − x − ( x x )1 x = ( = = . x − )
1 ( x + 2) ( x − ) 1 ( x + 2) x + 2 + A 4 4 x x + ( x 2 2 ) 3) = = . B x − 5 x x − 5 A x + 2 7 Ta có 4 1
0 x − 5 0 x 5 x 25 . B x − 5 x − 5
Kết hợp điều kiện xác định suy ra 0 x 25, x 1
Vì x là số tự nhiên lớn nhất nên x = 24 .
Câu 31. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THPT Hoàng Mai – 2020-2021) 1 2 x x + x 1
Cho biểu thức: P = − : +
(với x 0; x 1 ) x −1
x x − x + x −1 x x + x x +1 x +1
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm x để P = x − 2 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 29
c)Tìm m để có x thỏa mãn ( x + )
1 P = m − x . Hướng dẫn
a) Với x 0 ; x 1ta có: 1 2 x x + x 1 P = − : + x −1
x x − x + x −1
x x + x + x +1 x +1 x ( x + x )1 1 2 1 = − + x −1 x ( x + ) 1 − ( x + ) : 1 x ( x + ) 1 + ( x + ) 1 x +1 x ( x + x )1 1 2 1 = − +
x −1 (x + )1( x − ) : 1 ( x + ) 1 ( x + )1 x+1 ( x − )2 x +1− 2 x x +1 1 + − = x 1 = x 1 = ( . x + ) 1 ( x − ) : 1 x +1 (x + ) 1 ( x − ) 1 x +1 x +1 x −1 Vậy P =
với x 0 ; x 1 x +1
b) Với x 0 ; x 1ta có: P = x − 2 x −1
= x − 2 x −1= ( x −2)( x + ) 1 x +1 − = x
x −1 = x − x − 2 x − 2 x −1 = 0 ( x − )2 1 = 1 2 2 x −1= − 2 x =1+ 2
x = 3+ 2 2 (thỏa mãn điều kiện). x =1− 2
b) Với x 0; x 1ta có: ( x − x + )
1 P = m − x ( x + ) 1 1
= m − x x −1 = m − x x + x = m +1 x +1 Có x 0
x 0 m +1 0 m 1 −
Có x 1 1+ 1 m +1 m 1 Vậy với m 1
− ;m 1 thì có x thỏa mãn ( x + )
1 P = m − x
Câu 32. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Quận Hoàng Mai – 2020-2021) x + 5
1) Cho biểu thức A =
với x 0 . Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 . x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 30
x +1 3 x +1 x −1
2) Cho biểu thức B = − .
, với x 0 và x 1 . x −1 x −1 x x −1 a) Chứng minh B = . x +1
3) Tìm x để B( x + )
1 2x − 2 x − 3 . Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
Ta có x = 4 (tmđk), thay x = 4 vào biểu thức A ta được x + 5 4 + 5 7 A = = = x 4 2 7 Vậy A = khi x = 4 . 2 2) 2 ( x + ) x +1 3 x +1 x −1 1 3 x +1 x −1 a) B = − . = − . x −1 x −1 x ( x − ) 1 ( x + ) 1 x −1 x ( x + )2 1 − (3 x + ) 1 x −1 − − = x x x 1 = . ( x − )( x + ) . 1 1 x ( x )1( x )1 − + x x ( x − ) 1 x −1 x x −1 − = x 1 = ( x + + ) . ( = x )( x ) . 1 1 − + x 1 x x 1 Xét B( x + )
1 2x − 2 x − 3
Biến đổi được (2 x + )
1 ( x − 2) 0
Vì x 0 2 x +1 0 ( x − 2) 0 x 4.
Kết hợp với điều kiện được 0 x 4 và x 1 .
Vậy: 0 x 4và x 1 thì B( x + )
1 2x − 2 x − 3
Câu 33. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề kiểm tra HK2 – Phòng GD Quận Hoàng Mai – 2020-2021) x −1 x 2 x − 4
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x 0; x 4. x + 2 x + 2 x − 4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. x − 2 b) Chứng minh B = . x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 31
c) Đặt P = A: .
B Tìm các giá trị của x để 2P = 2 x +1. Hướng dẫn
a) Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được 9 −1 3 −1 2 A = = = 9 + 2 3 + 2 5 x 2 x − 4
x ( x − 2) − 2 x + 4 b) B = − = x + 2 x − 4 ( x −2)( x +2) ( x −2)2 x − 4 x + 4 − = x 2 ( = = x − 2)( x + 2)
( x −2)( x +2) x +2 x −1 x − 2 x −1 x + 2 x −1
c) P = A : B = : = . = x + 2 x + 2 x + 2 x − 2 x − 2 x −1
2P = 2 x +1 2.
= 2 x +1 2( x − ) 1 = (2 x + ) 1 ( x − 2) x − 2
2 x − 2 = 2x −3 x − 2 2x −5 x = 0 x (2 x −5) = 0 x = 0 x = 0(thoûa maõn) 5 25 . Vậy: … x = x = (thoûa maõn) 2 4
Câu 34. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Huyện Ba Vì – 2019-2020) 2 x x 3x + 3 2 x − 2
Cho biểu thức A = + − và B =
−1 với x 0 và x 9 x + 3 x − 3 x − 9 x − 3
a) Tính giá trị của B với x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức S = A: B .
c) Tìm giá trị của m để phương trình x.S = m có nghiệm duy nhất. Hướng dẫn
a) Tính giá trị của B với x = 16 2 16 − 2 2.4 − 2 8 − 2
Với x = 16 thỏa mãn điều kiện nên ta có: B = −1 = −1 = −1 = 5 16 − 3 4 − 3 1
Vậy giá trị của B là 5 tại x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức S = A : B . 2 x x
3x + 3 2 x − 2
S = A : B = + − : −1 x + 3 x − 3 x − 9 x − 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 32
2 x ( x −3)+ x ( x +3)−(3x+3) 2 x −2−( x −3) : = x − 9 x − 3
2x − 6 x + x + 3 x −3x −3 2 x − 2 − x + 3 = : x − 9 x − 3 3 − ( x + ) 3
− x − 3 x +1 1 − − = x 3 3 : = . = x − 9 x − 3
( x −3)( x +3) x +1 ( x +3)
c) Tìm giá trị của m để phương trình x.S = m có nghiệm duy nhất. 3 −
Ta có x.S = m . x ( = m ( ) 1 3
− x = m( x + ) 3 x + 3) 3
− x = m x + 3m (m + 3) x = 3m 3m Với m 3 − thì x = m + 3 3 m 0 3m m + 3 0 0 + m 0 m 3
Vì x 0, x 9 nên 3 m 0 3m m 3 − 3 + m + 3 0 m 3 3
m 3m+9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 33
Câu 35. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề KS vào 10 - THCS Khương Mai - 2019-2020) x + 3 x − 7 x + 3 2 x +1
Cho hai biểu thức : A = và B = + +
, với x 0 , x 4 , x 9 . x − 3 x − 5 x + 6 2 − x x − 3 8
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = . 3 − 5
b) Rút gọn biểu thức B . B c) Tìm GTNN của . A Hướng dẫn 8
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = . 3 − 5 8(3+ 5 8 ) x = =
= 2(3+ 5) = 6+ 2 5 (TMĐK: x 0 , x 4, x 9). 3 − 5 9 − 5 x = + = ( + )2 6 2 5 5 1 = 5 +1 = 5 +1 .
Thay x = 5 +1 vào biểu thức A ta có: + + x + 5 +1+ 5 + ( 5 4)( 5 2 3 3 4 ) 13+6 5 A = = = = = = + . x − 3 5 +1− 3 5 − 2 ( 5−2)( 5+2) 13 6 5 5 − 4 8
Vậy giá trị của biểu thức A = 13 + 6 5 khi x = . 3 − 5
b) Rút gọn biểu thức B với x 0 , x 4 , x 9 x − 7 x + 3 2 x +1 B = + + x − 5 x + 6 2 − x x − 3 x − 7 x + 3 2 x +1 = ( − +
x − 2)( x − 3) x − 2 x − 3
x − 7 − ( x + 3)( x − 3) + (2 x + ) 1 ( x − 2) = (
x − 2)( x − 3) x ( x − 2)
x − 7 − ( x − 9) + 2x − 3 x − 2 = x − 2 x x ( = = = .
x − 2)( x − 3)
( x −2)( x −3) ( x −2)( x −3) x − 3 x Vậy B =
với x 0 , x 4 , x 9 . x − 3 B c) Tìm GTNN của . A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 34 B x x + 3 x x − 3 x x + 3 − 3 3 = : = . = = =1− . A x − 3 x − 3 x − 3 x + 3 x + 3 x + 3 x + 3
Với x 0 , x 4 , x 9 thì: 3 3 3 x 0 x + 3 3 1 − 1 − 1− 0 x + 3 x + 3 x + 3 B 0 . A
Dấu “=” xảy ra khi x = 0 . B Vậy min = 0 khi x = 0 . A
Câu 36. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi HK2 - THCS Khương Thượng - 2019-2020) 1 x 1 Cho P = + và Q =
với x 0 ; x 1. x −1 x −1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 16 .
b) Rút gọn M = P : Q . 3
c) Tìm x để M . 2 Hướng dẫn 1 1 1
a) Thay x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức Q ta được: Q = = = . 16 −1 4 −1 3 1
Vậy với x = 16 thì Q = . 3
b) M = P : Q 1 x 1 1 x 1 M = + : = + : x −1 x −1 x −1
x −1 ( x − )1( x + )1 x −1 2 x +1 x −1 2 x +1 = . + (
= x )1( x ) . 1 − + 1 x 1 3 3 x + x −1 c) Khi M thì M − 2 1 3 0 − 0 0 2 2 x +1 2 2( x + ) 1 x −1 Vì 2( x + )
1 0 với mọi x 0 nên ( x + ) 0 2 1
x −1 0 x 1 x 1.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 35 3
Vậy kết hợp với điều kiện đề bài 0 x 1 thì M . 2
Câu 37. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi tuyển sinh vào 10 - Phòng GD Ứng Hòa - 2019-2020) 4 x x − 2 1 5 − 2 x
Cho hai biểu thức A = và B = + +
(với x 0 , x 1, x 25 ). x − 5 x −1 x + 2 x + x − 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B . A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4. B Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . 4 x
Với x 0 , x 25 , ta có A = x − 5 4.3 2 1
Thay x = 9 ( thỏa mãn điều kiện xác định) vào biểu thức A ta đượ = = − c: A = 6 . 3 − 5 2 −
Vậy x = 9 thì A = 6 − .
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x 0 , x 1 ta có x − 2 1 5 − 2 x B = + + x −1 x + 2 x + x − 2 ( x −2)( x +2) x −1 5 − 2 x B = ( + + x − )
1 ( x + 2) ( x − )
1 ( x + 2) ( x − ) 1 ( x + 2)
x − 4 + x −1+ 5 − 2 x B = ( - x − ) 1 ( x + 2) x − x − ( x x )1 x B = ( = = . x − )
1 ( x + 2) ( x − ) 1 ( x + 2) x + 2 A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4. B
Với x 0 , x 1, x 25 , ta có: 4 + A x x + ( x 2 4 2 ) = = . B x − 5 x x − 5 4 + A ( x 2) x + 2 4 4 1. B x − 5 x − 5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 36 7 ( − . x + )( x − ) 0 x 5 0 x 5 x 25 2 5
Kết hợp điều kiện suy ra 0 x 25, x 1 A
Vậy số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4 là x = 24 . B
Câu 38. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Kim Giang – 2019-2020) x 1 1 x −1 Cho biểu thức: A = và B = − :
, (với x 0 ; x 1 ) x + 2 x + x
x +1 x + 2 x +1 16
a) Tính giá trị của A khi x = . 25
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị nguyên của tham số m sao cho tồn tại x thỏa mãn: 1− 5AB = m . Hướng dẫn 16 a) x =
(thỏa mãn điều kiện xác định) 25 16 4 16 x 25 4 14 4 5 2 Thay x = vào biểu thức A = ta được: 5 A = = = : = = . 25 x + 2 4 16 5 5 5 14 7 + + 2 2 5 25 16 2 Vậy khi x = thì A = . 25 7
b) Với x 0 ; x 1. Ta có: 1 1 x −1 B = − : x + x
x +1 x + 2 x +1 1 x x −1 B x ( x ) x( x ) = − : 1 1 + + ( x + )2 1 x ( x + − )2 1 1 x +1 B = x ( x + ) = − 1 x −1 x +1
Vậy với x 0 ; x 1 thì = − x B x
c) Với x 0 ; x 1 x x +1 5 x + 5 5
Ta có: m = 1− 5AB = 1− 5 − =1+ = 6 − x + 2 x x + 2 x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 37 1 1 5 5 5 7 Vì x 0 x + 2 2 − − m = 6 − ( ) 1 x + 2 2 x + 2 2 x + 2 2 5 5
Mặt khác: x 0 0 m = 6 − 6 (2) x + 2 x + 2 7 Từ ( ) 1 và ( 2)
m 6, mà m m = 4 hoặc m = 5 2 Thử lại: 5 5 1 1 Với m = 4
= 2 x + 2 = x = x = (thỏa mãn) x + 2 2 2 4 5 Với m = 5
=1 x + 2 = 5 x = 3 x = 9 (thỏa mãn) x + 2
Vậy với m 4;
5 tồn tại x thỏa mãn: 1− 5AB = m .
Câu 39. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS CLC Lê Lợi – 2019-2020) x − 9
1. Cho biểu thức: A = x = .
x + . Tính giá trị của biểu thức A khi 25 3 x 2 x + 4
2. Rút gọn biểu thức: B = + :
với x 0 ; x 4 . x + 2 x − 2 x − 2 3. Với các biểu thức ,
A B nói trên tìm giá trị của x để .
A B đạt giá trị nhỏ nhất. Hướng dẫn
1. ĐKXĐ của A là x 0 . 25 − 9
Thay x = 25 (TMĐK) vào biểu thức A ta được: A = = 2 25 + 3
Vậy giá trị của biểu thức A khi x = 25 là 2 x 2 x + 4
x − 2 x + 2 x + 4 x + 2 2. B = + : = . x + 2 x − 2 x − 2
( x +2)( x −2) x+4 x + 4 x − 2 = 1 ( = .
x + 2)( x − 2) . x + 4 x + 2 1 Vậy B =
với x 0 ; x 4 . x + 2 ( x +3)( x −3) x − 9 x − 3 1 x − 3 5 3. Ta có: . A B = . = . = =1− x + 3 x + 2 x + 3 x + 2 x + 2 x + 2 − − x + 2 2 x 0 1 1 5 5 x + 2 2 x + 2 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 38 3 . A B −
Dấu "=" xảy ra khi x = 0 . 2 3
KL: Giá trị nhỏ nhất của . A B là − tại x = 0 . 2
Câu 40. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020) x x + 3 2 1
Cho hai biểu thức: A = và B = + −
( x 0 , x 9 ) 1+ 3 x x − 9 x + 3 3 − x
1) Tính giá trị biểu thức A tại x = 49
2) Rút gọn biểu thức B
3) Cho P = B : A tìm x để P 3 . Lời giải 49 7
1) Thay x = 49 (TMĐK) vào A ta có: A = = 1+ 3 49 22 7 Vậy A = tại x = 49 22
2) Với x 0 , x 9 ta có: x + 3 2 1 B = + − x − 9 x + 3 3 − x 2 − x + ( x 3 3 ) x + 3 = ( + +
x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3)
x + 3 + 2 x − 6 + x + 3 + = x 3 x ( = x + 3)( x − 3) ( x +3)( x −3) x ( x + 3) = x ( = x + 3)( x − 3) x − 3 3) Ta có: x x x 1+ 3 x 1+ 3 x
P = B : A = : = . = x − 3 1+ 3 x x − 3 x x − 3 1+ 3 x 1+ 3 x P 3 3 − 3 0 x − 3 x − 3
1+ 3 x − 3 x + 9 10 0
0 x − 3 0 x 3 x 9 x − 3 x − 3
Kết hợp điều kiện cho : 0 x 9 thì P 3
Câu 41. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 39 1− x 6 − x 2 x +1
Cho hai biểu thức: A = và B = + :
( với x 0 , x 4 ) 1+ x x − 4 x + 2 x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức A với x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình B (1+ x ) + x − x − m = 0 có nghiệm x . Hướng dẫn 1− 16 1− 4 3 −
1) Thay x = 16 (thỏa mãn), ta có: A = = = 1+ 16 1+ 4 5
6 − x + 2( x −2) x +1 x + 2 x − 2 1 2) B = = = (
x + 2)( x − 2) . + + (
x + 2)( x − 2) : x − 2 x 1 x 1
3) Để B(1+ x)+ x − x −m = 0 có nghiệm
x − x − m +1 = 0 (1) có nghiệm Đặt x = t ( ) 2
1 t − t − m +1 = 0 (2) có nghiệm t 0 và t 2
Điều kiện để phương trình (2) có nghiệm là − ( − m) 3 1 4 1 0 m 4
Trong đó S =1, P =1− m
Nếu 1− m 0 m 1thì phương trình (2) tồn tại nghiệm không âm.
Nếu 1− m 0 m 1 thì phương trình (2) có nghiệm cùng dấu. Để có nghiệm không âm thì 1 0 ( luôn đúng).
Vậy với mọi m thì phương trình (2) luôn có nghiệm không âm.
Điều kiện để phương trình (2) có hai nghiệm là t 2 4 − 2 − m +1 0 m 3 . 3 Vậy m
, m 3 thì phương trình (1) có nghiệm. 4
Câu 42. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 3 – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020) x + 2 x 1 1 Cho biểu thức A = ; B = + +
( x 0; x 4 ) x x − 4 x − 2 x + 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x =3− 2 2 . A
b) Rút gọn biểu thức B và tính P = . B
c) Tìm x thỏa mãn: xP 10 x − 29 − x − 25 . Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 40 a) x =3− 2 2 = ( )2 2 − 2 2 +1 =( − )2
2 1 (thỏa mãn điều kiện) x = ( − )2 2 1 = 2 −1 = 2 −1
Thay x = 2 −1 vào biểu thức A ta được: 2 −1+ 2 2 +1 A = = =( + )2 2 1 =3+ 2 2 . 2 −1 2 −1
b) Với x 0; x 4 ta có:
x + ( x + 2)+( x − 2) x 1 1 + B = + + = x − 4 x − 2 x + 2 ( x +2)( x −2) x ( x + 2) x + 2 x = x ( = = x + 2)( x − 2)
( x +2)( x −2) x −2 A x + 2 x x + 2 x − 2 x − + P = = : = 4 . = . B x x − 2 x x x
c) Ta có xP 10 x − 29 − x − 25 x − 4 . x
10 x −29− x −25 điều kiện: x25 x
x − 410 x − 29− x − 25 x − 4−10 x + 29 + x − 25 0
(x−10 x +25)+ x−250 ( x − )2 5 + x − 25 0 (1) ( x − )2 5 0 Ta có x ( x − )2 5 + x − 25 0 x
(2)(thỏa mãn điều kiện x25) x − 25 0 ( x − )2 5 =0
Từ (1), (2) ( x − )2 5 + x −5 =0 khi
x = 25 (thỏa mãn điều kiện) x − 25 =0
Vậy x = 25 là giá trị cần tìm.
Câu 43. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 4 – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020) x − 2 x + 2 3
Cho hai biểu thức: A = ; B = +
; với x 0; x 1; x 4 x −1 x +1 x − x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B . 3) Biết M = 36 .
A B . Tìm số tự nhiên x để M là số chính phương. Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 41 25 − 2 5 − 2 3 1 1
1) Thay x = 25(TMDK ) vào biểu thức A ta được A = = =
= . Vậy x = 25 thì A = . 25 −1 24 24 8 8 2) Ta có: x + 2 3 x + 2 3 B = + = + x +1 x − x − 2 x +1
( x + )1( x −2) ( x +2)( x −2) 3 x − 4 + 3 = ( + = x + )
1 ( x − 2) ( x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2) − ( x − )1( x + x )1 1 x −1 = ( = = x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2) x − 2 x − 2 x −1 36 3) M = 36 . A B = 36. . = x −1 x − 2 x +1
x là số tự nhiên thì x là số tự nhiên hoặc số vô tỷ. Để M là số chính phương thì x là số tự nhiên khi đó ( x + )
1 là ước chính phương của 36 . Khi đó x +11; 4;9;3 6 ( x + )1 1 4 9 36 x 0 3 8 35 x 0 9 64 1225 TM TM TM TM
Vậy x 0;9;64;122
5 thì M là số chính phương.
Câu 44. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Quận Long Biên – 2019-2020) x + 5 4 2x − x −13 x
Cho các biểu thức: A = và B = + −
(với x 0 ; x 9 ). x − 3 x + 3 x − 9 x − 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 . − b) Đặ B x 5 t P = . Chứng minh P = . A x + 3
c) Tính giá trị của x nguyên nhỏ nhất để P có giá trị nguyên. Hướng dẫn x + 5 7
a) Thay x = 4 (thỏa mãn) vào biểu thức A ta có: A = = = 7 − x − 3 1 −
Vậy với x = 4 thì A = 7 − . 4 2x − x −13 x b) B = + − x + 3 x − 9 x − 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 42 4( x − 3) x + x − x − ( x 3 2 13 ) = + − x + 3 ( x −3)( x +3) x − 3 ( x −5)( x +5)
4 x −12 + 2x − x −13 − x − 3 x − = x 25 ( = = x − 3)( x + 3)
( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3) B x − 5 P = nên P = . A x + 3 B
c)Tính giá trị nguyên của P = . A x − 5 8 Ta có: P = = 1− . x + 3 x + 3 Để 8
P đạt giá trị nguyên thì . x − 3 Khi đó 8 ( x − )
3 tức x − 3U = 1 ; 2 ; 4 ; 8 8 ( ) Ta có bảng sau : x − 3 1 -1 2 -2 4 -4 8 -8 x 4 2 5 1 7 -1 11 -5 x 16 4 25 1 49 Không 121 Không thỏa mãn thỏa mãn
Mà x nguyên nhỏ nhất nên kết hợp với điều kiện xác định thì x =1 thỏa mãn điều kiện đề bài.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 43
Câu 45. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 lần 3 – THCS Lương Thế Vinh – 2020-2021) − 3 2x − 2 x 1 x −1 Cho các biểu thức = x A và B = + +
với x 0 , x 4 x x − 4 x + 2 2 − x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 + 2 3 − 3
2) Rút gọn biểu thức B
3) Tìm m để có x thỏa mãn: . A B = m Hướng dẫn 1) x = + − = + + − = ( + )2 4 2 3 3 3 2. 3.1 1 3 3 1
− 3 = 3 +1 − 3 = 3 +1− 3 =1
Giá trị x =1 thỏa mãn điều kiện x 0 , x 4 . Thay x =1 vào biểu thức A ta được: 1 − 3 1− 3 2 − A = = = = 2 − 1 1 1 Vậy A = 2
− khi x = 4 + 2 3 − 3
2) Với x 0 , x 4 ta có: 2x − 2 x 1 x −1 2x − 2 x 1 x −1 B = + + = + − x − 4 x + 2 2 − x
( x − 2)( x + 2) x + 2 x − 2 2x − 2 x x − 2
( x −1)( x + 2) = + −
( x − 2)( x + 2)
( x − 2)( x + 2)
( x − 2)( x + 2)
2x − 2 x + x − 2 − (x + 2 x − x − 2) =
( x − 2)( x + 2)
2x − 2 x + x − 2 − x − 2 x + x + 2 x − x x − = 2 x ( 2) x = = =
( x − 2)( x + 2)
( x − 2)( x + 2)
( x − 2)( x + 2) x + 2 x Vậy B =
Với x 0 , x 4 x + 2
3) Tìm m để có x thỏa mãn: . A B = m Cách 1: x − 3 x x − 3 5
Với x 0, x 4 ta có: . A B = m . = m m = m = 1− x x + 2 x + 2 x + 2 5 1− 1 x + 2 3 − m 1 5 3 2 Mà: 1 − − x + 2 2 1 m − 5 1 4 1 − − x + 2 4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 44 3 1 Vậy −
m 1, m − thì có x để . A B = m 2 4 Cách 2: x − 3 x x − 3 . A B = m . = m m = (1− ) m x = 2m + 3 x x + 2 x + 2
Xét m = 1, thay vào phương trình trên ta được: 0=3 ( vô lý) 2m + 3 Xét m 1 x = 1− m
với điều kiện x 0 , x 4 2m + 3 3 − m 0 1 x 0 − 1 m 2 x 2 2m + 3 1 2 m − 1− m 4
Câu 46. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 – THCS Lương Thế Vinh – 2020-2021) x +15 x 2 x + 5 8 x − 3 Cho biểu thức A = − + và B =
với x 0; x 9 . x − 9 x − 3 x x + 3 14
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x sao cho A = 2B .
c) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên. Hướng dẫn a) Rút gọn A . x +15 x 2 x + 5 A = − +
( x 0; x 9 ) x − 9 x − 3 x x + 3 x +15 x 2 x + 5 A = ( − + x − 3)( x + 3) x ( x − 3) x + 3
x ( x +15) − x( x + 3) + x ( x − 3)(2 x + 5) A =
x ( x − 3)( x + 3)
x +15 x − x x − 3x + (x − 3 x )(2 x + 5) A =
x ( x − 3)( x + 3)
x +15 x − x x − 3x + 2x x + 5x − 6x −15 x A =
x ( x − 3)( x + 3) x x − 3x A =
x ( x − 3)( x + 3)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 45 x ( x − 3) A =
x ( x − 3)( x + 3) x A = x + 3 x x − x 16 x − 6 x 16 x − 6 b) A = 8 3 2B = 2 = − = 0 x + 3 14 x + 3 14 x + 3 14 + − x ( x 3)(16 x 6 14 ) ( −
= 14 x −( x + ) 3 (16 x −6) = 0 x + ) ( x + ) 0 14 3 14 3
14 x −(16x−6 x +48 x −18) = 0 14 x 1
− 6x + 6 x − 48 x +18 = 0 2
− 8 x −16x +18 = 0 1
− 6x − 28 x +18 = 0 8x +14 x −9 = 0
8x +18 x − 4 x −9 = 0 2 x (4 x +9)−(4 x +9) = 0 (2 x − )
1 (4 x + 9) = 0 2 x −1 = 0 (Vì 4 x +9 0) 2 x = 1 1 x = 1 x = (thỏa mãn) 2 4 x
c) Ta có với x 0; x 9 A = 0 x + 3 3 Lại có : A = 1− 1 0 A 1 x + 3
Vậy không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên.
Câu 47. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Lý Nam Đế - 2019-2020) x x − 2
Với x 0, x 4 và x 9 , cho hai biểu thức 1 1 A = + + và B = . x − 4 x − 2 x + 2 x − 3
1) Tính giá trị của B khi x = 36 . 2) Chứng minh x A = . x − 2
3) Tìm số tự nhiên x để P = B ( A − )
1 đạt giá trị lớn nhất. Hướng dẫn
1) Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta được 36 − 2 6 − 2 4 B = = = . 36 − 3 6 − 3 3
2) Điều kiện: x 0 , x 4, x 9.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 46 x 1 1 x + x + 2 + x − 2 x + 2 x x A = + + = = = . x − 4 x − 2 x + 2
( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2) x −2 3) Ta có − − − + − = x 2 x x 2 x 2 2 2 B ( A − ) x 2 x P . 1 = . −1 = . = . = x − 3 x − 2 x − 3 x − 2 x − 3 x − 2 x − 3
Với 0 x 9 và x 4 thì x − 3 0 P 0 .
Với x 9 thì x − 3 0 P 0 .
Có x 9 mà x x 10 2 2
x 10 x − 3 10 − 3 P 6 + 2 10 . x − 3 10 − 3
Dấu " = " xảy ra x = 10 (thỏa mãn). Vậy với x
thì giá trị lớn nhất của biểu thức P = . B ( A − )
1 là 6 + 2 10 khi x = 10.
Câu 48. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 5- THCS Lý Nam Đế - 2019-2020) + 6 4 − 6 x 2 x Cho hai biểu thức: = x A và B = + −
với x 0 ; x 4 x x − 4 x + 2 2 − x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
2. Rút gọn biểu thức B 3. Với x
, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = . A B Hướng dẫn 36 + 6 6 + 6 12
1. Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta có: A = = = = 2 36 6 6
Vậy A = 2 khi x = 36 . 4 − 6 x 2 x 2. B = + −
với x 0 ; x 4 x − 4 x + 2 2 − x
4 − 6 x + 2 ( x − 2) + x ( x + 2) 4 − 6 x 2 x = ( + + = x − 2)( x + 2) x + 2 x − 2 ( x −2)( x +2) x ( x − 2)
4 − 6 x + 2 x − 4 + x + 2 x − = x 2 x x ( = = =
( x 0; x 4) x − 2)( x + 2)
( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2) x +2 3. P = . A B ( x ) x + 6 + + + = x x 6 x 2 4 4 P . = = = 1+ x x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 4 P max x + 2 min
x min x min. ax m ( ) x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 47
Kết hợp với x 0 , x 4 , x , ta suy ra x =1 . 7
Với x = 1 P = . 3 7 Vậy MaxP = khi x =1 . 3
Câu 49. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Marie Curie – 2019-2020) x x −1 x + 2 10 − 5 x
Cho các biểu thức: A = và B = + −
, với x 0; x 4; x 9 x +1 x − 2 3 − x x − 5 x + 6
a) Tính giá trị của A khi x = 25 . b) Rút gọn B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A : B . x 5
a) Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta có: A = = . x +1 6 5
Vậy với x = 25 thì A = . 6 b) Ta có: x −1 x + 2 10 − 5 x x −1 x + 2 10 − 5 x B = + − = − − x − 2 3 − x x − 5 x + 6 x − 2 x − 3
( x −2)( x −3)
( x − )1.( x −3)−( x +2)( x −2)−(10−5 x) = (
x − 2)( x − 3)
x − 4 x + 3 − x + 4 −10 + 5 x − = x 3 1 ( = = .
x − 2)( x − 3)
( x −2)( x −3) x −2
c) Tính giá trị nhỏ nhất của P = A : B .
Ta có: P = A : B x 1 x − 2 x P = : = x +1 x − 2 x +1 3 3 P = x − 3 + = x +1+ − 4. x +1 x +1
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số dương ta có: 3 x + + ( x + ) 3 1 2 1 . = 2 3 x +1 x +1 Từ đó ta có: 3 x +1+ − 4 2 3 − 4 x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 48 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x +1 = ( x + )2 1 = 3 x = ( − )2 3 1
= 4 − 2 3 (thỏa mãn điều x +1 kiện xác định).
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là 2 3 − 4 khi x = 4 − 2 3 .
Câu 50. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi HK2 – THCS Mỹ Đình 1 – 2019-2020) x − 9 3 2 x − 5 x − 3
Cho hai biểu thức A = và B = + +
với x 0; x 9 . x − 3 x − 3 x + 3 x − 9
1) Khi x = 81hãy tính giá trị của biểu thức A
2) Rút gọn biểu thức B
3) Với x 9 tìm giá trị nhỏ nhất B của biểu thức P = . A B Hướng dẫn
1) Giá trị x = 81thỏa mãn điều kiện x 0; x 9 ,thay vào biểu thức A ta được: 81− 9 72 72 A = = = =12 81 − 3 9 − 3 6
Vậy khi x = 81thì A = 12
2) Với x 0; x 9 ta có 3 2 x − 5 x − 3 B = + + x − 3 x + 3 x − 9 3( x + 3) 2 ( x − 3) x − 5 x − 3 = ( + +
x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3)
3( x + 3) + 2( x − 3) + x − 5 x − 3 3 x + 9 + 2 x − 6 + x − 5 x − 3 = ( = x − 3)( x + 3) ( x −3)( x +3) x x = ( =
x − 3)( x + 3) x −9 x Vậy P =
= Với x 0; x 9 x − 9 − + + x − x x x − + ( x 3)( x 3) 9 9 9 9 3) Ta có: P = . A B = . = = = x − 3 x − 9 x − 3 x − 3 x − 3 9 9 = x + 3+ = x −3+ + 6 x − 3 x − 3 9 vì x 9 x 3 x − 3 0 vµ 0 . x − 3
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với 2 số không âm ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 49 9 x − + ( x − ) 9 3 2 3 . = 6 x − 3 x − 3 9 x − 3+ + 6 12 x − 3 hay P 12 9 x − = x = x =
. Dấu "=" xảy ra khi x − 3 = ( x −3)2 3 3 6 36 = 9 x − 3 − = − = x = 0 x 3 3 x 0
Đối chiếu với điện ta thấy x = 36 thỏa mãn điều kiện Vậy Min P = 12 x=36
Câu 51. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Nam Từ Liêm – 2019-2020) x − x x + 2 3
Cho hai biểu thức: A = và B = +
với x 0; x 4 x − 2 x +1 x − x − 2
1) Tính giá trị của A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các số tự nhiên x để A B Hướng dẫn
1) Thay x = 16 (TMĐK) vào biểu thức A ta được: 16 − 16 12 A = = = 6 16 − 2 2
Vậy khi x = 16 thì giá trị của biểu thức A = 6. x + 2 3 x + 2 3 x − 4 + 3 x −1 2) B = + = + = = x +1 x − x − 2 x +1
( x + )1( x −2) ( x + )1( x −2) x −2 − x − x x −1
x − x − x +1 ( x )2 1 x 1 x 1 3) Để A < B thì 0 0 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 − x 4 x 2 0
Kết hợp với điều kiện x 0; x 4 và x là số tự nhiên ta được x 0; 2; 3 .
Vậy với x 0; 2; 3 thì A < B.
Câu 52. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL tháng 5 – THCS Nam Từ Liêm – 2019-2020) x − 2 x − 5 2 4
Cho hai biểu thức A = và B = − +
với x 0; x 1 x −1 x −1 x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 25
b) Rút gọn biểu thức B A 1 c) Đặt P =
. Tìm các giá trị x nguyên để P B 2 Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 50 5 − 2 3
a) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện) thay vào A ta có: A = = 5 − 1 4
b) Với x 0; x 1 ta có: x − 5 2 4
x − 5 − 2 x + 2 + 4 x + 4 x + 2 x +1 x +1 B = − + = = = x −1 x +1 x −1
( x − )1( x + )1
( x − )1( x + )1 x −1
c) Với x 0 ; x 1 ta có: A x − 2 x +1 x − 2 x −1 x − 2 P = = : = . = B x −1 x −1 x −1 x +1 x +1 − Để x 2
P tồn tại thì P 0
0 x − 2 0 (vì x +1 0 x
thỏa mãn điều kiện) x +1 x 4 1 1 1 x −
Với x 4 ta có: P
P P − 2 1 0 − 0 2 4 4 x +1 4
4 x − 8 − x −1 − 3 x 9 (
0 3 x − 9 0 (vì x +1 0 x
thỏa mãn điều kiện) x + ) 0 4 1 4( x + ) 1
x 3 x 9
Kết hợp với điều kiện ta có 4 x 9 vì x
x 4;5;6;7; 8
Vậy x 4;5;6;7; 8 .
Câu 53. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Nghĩa Tân – 2020-2021) 2 3x − 4 x + 2 x − 3
Cho hai biểu thức: A = và B = − +
với x 0; x 4 x − 2 x − 2 x x 2 − x 4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 x + 3
b) Chứng minh rằng B = x − 2
c) Đặt P = A: B . Chứng minh rằng không có giá trị nào của x để P có giá trị là số nguyên. Hướng dẫn 4 2 3 a) Với x =
thỏa mãn điều kiện ta có: A = = − 9 4 2 − 2 9 b) Ta có: 3x − 4 x + 2 x − 3 3x − 4 x + 2 x − 3 B = − + = − − x − 2 x x 2 − x x ( x − 2) x x − 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 51
3x − 4 − ( x + 2)( x − 2) − x ( x − 3) = x ( x − 2) x +
x − − x + − x + x x + x ( x 3 3 4 4 3 3 ) x +3 = = = = x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x − 2 x + 3 Vậy B = x − 2 2 x + 3 2
c) Ta có: P = A : B = : = x − 2 x − 2 x + 3 2
Vì x 0 nên 0 P 3
Không tồn tại giá trị P nguyên với mọi x .
Câu 54. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi Thử vào 10 – THCS Nghĩa Tân – 2019-2020) x −1 x x +1 2 x + 4
Cho các biểu thức A = và B = − −
, với x 0; x 1 x +1 x +1 x −1 x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức B . c) Cho P = .
A B . Tìm x là số nguyên lớn nhất để P −1. Hướng dẫn
a) Tính giá trị của A khi x = 25 25 −1 2
Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện) vào A ta có A = = . 25 +1 3
b) Rút gọn biểu thức B . x ( x − ) 1 − ( x + )2 − − x x +1 2 x + 4 1 2 x 4 B = − − = x +1 x −1 x −1
( x + )1( x − )1 5 − ( x + )
x − x − x − 2 x −1− 2 x − 4 − − 1 − = 5 x 5 5 ( = = = x + ) 1 ( x − ) 1
( x + )1( x − )1 ( x + )1( x − )1 x −1 c) Cho P = .
A B . Tìm x là số nguyên lớn nhất để P −1. x −1 5 − 5 − Ta có P = . A B = . = x +1 x −1 x +1 5 − x − 4 Xét P 1 − 1 −
0 x − 4 0 (vì x +1 0x thỏa mãn điều kiện) x +1 x +1
x 4 x 16
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 52
Kết hợp điều kiện có 0 x 16, x 1
Mà x , x lớn nhất nên x = 15.
Câu 55. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – THCS Nghĩa Tân – 2019-2020) x − 2 x + 2 3 12
Cho hai biểu thức A = và B = − −
với x 0; x 4 x + 2 x − 2 x + 2 x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 . x −1 2) Chứng minh B = . x − 2 3) Với P = .
A B . Tìm giá trị của x để P P . Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
Ta có: x = 25 thỏa mãn điệu kiện. 25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A = = 25 + 2 7 3
Vậy khi x = 25 thì A = 7 x −1 2) Chứng minh B = . x − 2 x + 2 3 12 B = − − x − 2 x + 2 x − 4 ( x + )2 2 3( x − 2) 12 B = ( − −
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) − + x + x − ( x )1( x 2 2 ) x −1 B = ( = =
( điều phải chứng minh)
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x − 2 3) Với P = .
A B . Tìm giá trị của x để P P . x − 2 x −1 x −1 P = . A B = . = x + 2 x − 2 x + 2 − Để x 1
P P P 0
0 x −1 0 ( vì x + 2 0) x + 2
x 1. Kết hợp điều kiện suy ra 0 x 1
Câu 56. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngọc Hồi – 2019-2020) x + 7 x 2 x −1 2x − x − 3
Cho hai biểu thức: A = và B = + −
( x 0 ; x 9 ) x x + 3 x − 3 x − 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 53
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
2) Rút gọn biểu thức B 1
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = A + B Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 16 + 7 23
Khi x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) A = = 16 4
2) Rút gọn biểu thức B x 2 x −1 2x − x − 3 B = + −
; ĐK: x 0 ; x 9 x + 3 x − 3 x − 9 x ( x − 3)
(2 x − )1( x +3) 2x − x − 3 = ( + −
x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3)
x − 3 x + 2x + 6 x − x − 3 − 2x + x + 3 + = x 3 x ( = x + 3)( x − 3) ( x +3)( x −3) x ( x + 3) = x ( =
x + 3)( x − 3) ( x − 3) 1
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = A + B
Điều kiện: x 0 + ( −3 7 x x ) 1 x + x + P = A + = + 4 = 4 =1+ x + B x x x x 4 Vì x 0 ;
0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có x 4 4 x + 2 x. = 2.2 = 4 x x 4 1+ x + 5 P 5 x 4
Vậy MinP = 5 khi x =
x = 4(thoả mãn điều kiện) x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 54
Câu 57. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngọc Lâm – 2019-2020) 5 x + 9 x + 2 x Cho A = và B = −
Với x 0, x 1 x −1 x + x − 2 x + 2
1) Tính giá trị của A khi x = 81. 2) Rút gọn biểu thức , A B . A
3) Với x 0, x 1. Tìm các giá trị của m để = m có nghiệm x. B Hướng dẫn
1) Thay x = 81(TMĐK vào A ta có: 5 81 + 9 5.9 + 9 27 A = = = 81−1 81 40 27 Vậy A = tại x = 81. 40 x + 2 x 2) B = −
x + 2 x − x − 2 x + 2 x + 2 x B = −
x ( x + 2) − ( x + 2) x + 2 x + 2 x.( x −1) B = −
( x + 2).( x −1)
( x + 2).( x −1) x + 2 − x + x B =
( x + 2).( x −1) 2 + x B =
( x + 2).( x −1) 1 B =
(x 0, x 1) x −1
3) Với x 0, x 1 ta có; A + + = 5 x 9 1 5 x 9 m : = m = m B x −1 x −1 x +1 5 x + 5 + 4 = 4 m 5 + = m x +1 x +1 4 4 +) x 0 x +1 1 4 5 + 9 m 9 ( ) 1 x +1 x +1 4 +) x 0 5 + 5 m 5 (2) x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 55 4 4 +) x 1 5 + 5 + = 7 m 7 (3) x +1 1 +1 m Từ ( ) 1 ;(2);(3) 5 9 m 7 5 m 9 A Vậy thì = m có nghiệm x. m 7 B
Câu 58. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – THCS Ngọc Lâm – 2019-2020) 2 x x + 9 x x + 5 x
Cho các biểu thức : A = − và B = x x x x − 3 x − 9 x − với 0; 9; 25 25
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4 .
2) Rút gọn biểu thức A và B. A
3) Tìm các giá trị của x để P = 0 B Hướng dẫn
1) Thay x = 4 (thỏa mãn điều kiện xác định) vào B , ta có: 4 + 5 4 4 + 5.2 14 2 − B = = = = . 4 − 25 2 − 1 2 − 1 3
2) Rút gọn các biểu thức A và B . 2 x ( x + 3) 2 x x + 9 x x + 9 x A = − = − x − 3 x − 9
( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3)
2x + 6 x − x − 9 x − = x 3 x ( =
x − 3).( x + 3)
( x −3).( x +3) x.( x − 3) = x ( =
(x 0;x 9;x 25)
x − 3).( x + 3) x + 3 x + x + x ( x 5 5 ) x B = = =
(x 0;x 9;x 25) x − 25 ( x +5)( x −5) x − 5 A
3) Tìm các giá trị của x để P = 0 . B A x x x − 5 P = = : = B x + 3 x − 5 x + 3
P 0 tử và mẫu phải khác dấu , mà x 0
x 0 x + 3 3 0
x − 5 0 x 5 x 25.
Kết hợp điều kiện xác định: x 0; x 9; x 25 0 x 25; x 9 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 56
Câu 59. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 3 – THCS Ngô Gia Tự - 2020-2021) 2x + 4 x + 2 2 x + x +1
Cho hai biểu thức A = + − ; B =
với x 0 , x 1 , x 4
x x −1 x + x +1 x −1 x − 2
1) Tính giá trị của B khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức A . + 3) Với x
. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K = . A B Hướng dẫn
1) Tính giá trị của B khi x = 9
Giá trị x = 9 thỏa mãn điều kiện x 0 , x 1 , x 4 . Thay x = 9 vào biểu thức B ta được 9 + 9 +1 9 + 3 +1 13 B = = = = 13 9 − 2 3 − 2 1
Vậy x = 9 thì B = 13
2) Rút gọn biểu thức A
Với x 0 , x 1, x 4 ta có 2x + 4 x + 2 2 2x + 4 x + 2 2 A = + − = + −
x x −1 x + x +1
x −1 ( x −1)(x + x +1) x + x +1 x −1 2x + 4
( x + 2)( x −1) 2(x + x +1) = + −
( x −1)(x + x +1) ( x −1)(x + x +1) ( x −1)(x + x +1)
2x + 4 + x − x + 2 x − 2 − 2x − 2 x − 2 =
( x −1)(x + x +1) x − x x( x −1) x = = =
( x −1)(x + x +1) ( x −1)(x + x +1) x + x +1 x Vậy A =
với x 0 , x 1, x 4 x + x +1
3) Với x 0 , x 1, x 4 ta có : x x + x +1 x x − 2 + 2 2 K = . A B = . = = = 1+ x + x +1 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
Trường hợp 1: Với 0 x 4 +
Kết hợp với điều kiện x
và x 0 , x 1, x 4 ta có : +
x và x 0 , x 1, x 4 Nên ta có x 2; 3 2
+ Với x = 2 Ta có: K = = 1 − − 2 0 (1) 2 − 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 57 3
+ Vói x = 3 Ta có: K = = 3 − − 2 3 0 (2) 3 − 2
Trường hợp 2: Với x 4 +
Kết hợp với điều kiện x
và x 0 , x 1, x 4 ta có: x 5 1 1
x 5 x − 2 5 − 2 x − 2 5 − 2 2 2 1+ 1+
= 5 + 2 5 K 5+ 2 5 (3) x − 2 5 − 2
Từ (1), (2), (3) ta có giá trị lớn nhất của K là 5 + 2 5
Dấu bằng xảy ra khi x = 5 ( thỏa mãn điều kiện x 0 , x 1, x 4 )
Câu 60. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngô Sĩ Liên – 2019-2020) x 1 1 x − 2
Cho hai biểu thức A = + + và B =
với x 0, x 4; x 9. x − 4 x − 2 x + 2 x − 3 1
1. Tính giá trị của biểu thức B khi x = . 9 x 2. Chứng minh A = . x − 2
3. Với x , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = . B ( A − ) 1 . Hướng dẫn 1 − 1 2 − 2 1 9 5 1. Thay x =
(thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta có: B = 3 = = 9 1 1 − 8 3 − 3 9 3 5 1
Vậy B = khi x = . 8 9
2. Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có: x 1 1 x x + 2 x − 2 A = + + = + + x − 4 x − 2 x + 2
( x −2)( x +2) x −2 x +2 x ( x + 2) x + x + 2 + x − 2 + = x 2 x x ( = = = x − 2)( x + 2)
( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2) x −2 x Vậy A =
với mọi x thỏa mãn điều kiện. x − 2
3. Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 58 K = . B ( A − ) 1 . x − 2 x K = . −1. x − 3 x − 2 x − 2 x − x + 2 K = . . x − 3 x − 2 2 K = . x − 3 2 +) Nếu x 9 ta có x − 3 0 0 hay K 0 x − 3
+) Nếu 0 x 9; x 4
x − 3 0 K 0.
Do đó K nhỏ nhất khi K 0 . Khi đó x − 3 là số âm lớn nhất có thể, mà x Z nên x = 8 2 K = = 2 − (2 2 +3). 2 2 − 3
Vậy với x 0, x Z thì min K = 2
− (2 2 +3) khi x = 8.
Câu 61. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngôi Sao – 2019-2020) x x −1 x x +1 4 x −1 Cho biểu thức P = + − và Q = x − x x + x x x +1
a) Tính giá trị của Q khi x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm giá tri của x để . P Q x 8
d ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = . P Q − x Hướng dẫn a ) Đkxđ: x 0, 25 −1 5 −1 2
Thay x = 25 (tmđk) vào biểu thức Q ta được Q = = = 25 +1 5 +1 3 2
Vậy khi x = 25 thì Q = 3
( x − )1(x+ x + )1 ( x + )1(x− x + )1 4
b) Với x 0; x 1 ta có: P = + − x ( x − ) 1 x ( x + ) 1 x x + x +1 x − x +1 4 x +
x + + x − x + − x − P = + − 1 1 4 2 2 = = x x x x x 2x − 2 Vậy P =
với x 0; x 1 x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 59 2x − 2 x −1 c ) có . P Q x 8 . . x 8 x x +1 2.( x + ) 1 ( x − ) 1 x −1 . . x 8 x x +1 ( x − )2 2 1
8 x − 2 x +1− 4 0
x − 2 x −3 0 x − 3 x + x − 3 0 ( x − ) 3 ( x + ) 1 0
x − 3 0 vì x +1 0 ( Với mọi x thỏa mãn đk)
x 3 x 9 Kết hợp với đk 0 x 9& x 1
Vậy 0 x 9 & x 1 thì . P Q x 8 2x − 2 x −1 d ) M = . P Q − x = .
− x Với x 0; x 1 x x +1 2.( x + ) 1 ( x − ) 1 x −1 M = . − x x x +1 2( x − )2 1
2x − 4 x + 2 − x x − 4 x + 2 M = − x = = x x x 2 M = x + − 4 x 2 Vì x 0 x; 0 x
Áp dụng bất đẳng thức Cô Sy với 2 số dương, ta có : 2 2 x + 2 2 x +
− 4 2 2 − 4 M 2 2 − 4 x x
Dấu “=” xảy ra khi M = 2 2 − 4 x = 2(t ) m
Vậy min M = 2 2 − 4 x = 2
Câu 62. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Tuyển sinh vào 10 – THCS Nguyễn Công Trứ - 2020-2021) x − 3 x − 3 2 x − 9 Cho biểu thức A = và B = −
(khi x 0 ; x 4 ) x + 3 x − 2 x + x − 6
a) Tính giá trị của A khi 2 x = 4 . x x b) Chứng minh B = . x + 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 60 B c) Tính P =
. Tìm x để P . P A Hướng dẫn
a) Tính giá trị của A khi 2 x = 4 . x x − 3 Xét biểu thức A = (x 0) x + 3 x = 0 x = 0 Theo đề bài: 2 x = 4x 2
x − 4x = 0 x(x − 4) = 0 x − 4 = 0 x = 4 0 − 3 3 −
Với x = 0 (thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào A ta được: A = = = 1 − 0 + 3 3 4 − 3 2 − 3 1 −
Với x = 4 (thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào A ta được: A = = = 4 + 3 2 + 3 5 x b) Chứng minh B = . x + 3
Với x 0 , x 4 , xét biểu thức x − 3 2 x − 9 x − 3 2 x − 9 x − 3 2 x − 9 B = − = − = − x − 2 x + x − 6 x − 2 x + x − 6 x − 2
x + 3 x − 2 x − 6 x − 3 2 x − 9 x − x − = − 3 2 9 = − x − 2
x ( x + 3) − 2( x + 3) x − 2
( x + 3)( x − 2)
( x − 3)( x + 3) 2 x − 9 x − x − = − 9 2 9 = −
( x − 2)( x + 3)
( x + 3)( x − 2)
( x − 2)( x + 3)
( x + 3)( x − 2)
x − 9 − 2 x + 9 x − x x − = 2 x ( 2) x = = =
( x − 2)( x + 3)
( x − 2)( x + 3)
( x − 2)( x + 3) x + 3 x Vậy B = . x + 3 B c) Tính P =
. Tìm x để P . P A x B x + 3 x.( x + 3) x Ta có P = = = = A x − 3
( x + 3)( x − 3) x − 3 x + 3 x
Theo bài ra P P P 0 0 x − 3
Mà x 0 , x 4 ta luôn có x 0
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 61 x x 0 x 0 x 0 0 x − 3 x −3 0 x 3 x 9 0 x 9
Kết hợp với điều kiện xác định ta được . x 4
Câu 63. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Nguyễn Du – 2020-2021) x + 2 x 1 x −1
Cho biểu thức M = + − :
với x 0; x 1. x x −1 x + x +1 x −1 2
a) Rút gọn biểu thức M . 2
b) Tìm x để M = . 7 Hướng dẫn x + 2 x 1 x −1 a) M = + − :
với x 0; x 1 x x −1 x + x +1 x −1 2 x + ( x − x )1 2 x + x +1 2 M = ( + − x − ) 1 ( x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 ( x − )1(x+ x + ) . 1 x −1
x + 2 + x − x − x − x −1 2 M = ( x − ) 1 ( x + x + ) . 1 x −1 x − 2 x +1 2 M = ( x − ) 1 ( x + x + ) . 1 x −1 ( x − )2 1 2 M = ( x − ) 1 ( x + x + ) . 1 x −1 2 M = . x + x +1 2 2 2 b) Để M = = 7 x + x +1 7 x = − ktm 3 ( )
x + x +1 = 7 x + x − 6 = 0 ( x + )
3 .( x − 2) = 0 x = 4 (tm) x = 2 2
Vậy x = 4 thì M = . 7
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 62
Câu 64. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Nguyễn Trãi – 2019-2020) 2 x 15− x 2 x + 3
Cho hai biểu thức A = , B = + : . 3 + x x − 25 x + 5 x − 5 a) Khi 3 3 x = 9 5 − 2.
5 + 2 tính giá trị của A . b) Rút gọn B .
c) Đặt P = A + B . Tìm x để giá trị của biểu thức P là một số nguyên. Hướng dẫn 2 x
a) Với x 0 ta có A = 3 + x Ta có: 3 3 x = 9 5 − 2. 5 + 2 x = ( 3 3 9 5 − 2. 5 + 2 )3 3 3 = 9 .( 5 −2)( 5 + 2) 3 = 9 x = 9 .
Ta thấy x = 9 thỏa mãn điều kiện xác định 2 x 2 9 2.3
Thay x = 9 vào A ta được: A = = = = 1. 3 + x 3 + 9 3 + 3
Vậy x = 9 thì A=1.
b) Với x 0, x 25 ta có 15− x 2 x + 3 B = + : x − 25 x + 5 x − 5
15 − x + 2( x − 5) x + 3 B = (
x − 5)( x + 5) : x − 5 x + 5 x − 5 B = ( x − 5)( x + 5) x + 3 1 B = x + 3 1
Vậy với x 0, x 25 thì B = . x + 3 2 x 1
c) P = A + B = + 3 + x 3 + x 2 + (3+ x − x ) 5 2 1 5 P = = = 2 − 3 + x 3 + x 3 + x Đặ 5 t Q =
P = 2 − Q 3 + x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 63 Do 2 nên P khi Q
Ta có Q 0 ( vì 5 0 và 3 + x 0 ) 5 5 Mà 3 + x 3 3 + x 3 5
0 Q . Mà Q Q =1 3 5
=1 3+ x = 5 x = 2 x = 4 ( thỏa mãn điều kiện). 3 + x
Vậy x = 4 thì P = 2 − Q = 2 −1 = 1 là một số nguyên.
Câu 65. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Nguyễn Tri Phương – 2019-2020) −1 1+ x x x Cho hai biểu thức = x A và B = + −
với x 0 ; x 1 . 4 x x −1 x +1 x −1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . 2x +1 2. Chứng minh B = . x −1 3. Cho P = .
A B . Tìm các giá trị của x thỏa mãn .
P 4 x 4x − 4 + x +1 . Hướng dẫn
1. Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức ta có 9 −1 8 2 A = = = . 4 9 12 3 2
Vậy x = 9 thì A = . 3
2. Với x 0 , x 1 ta có: ( x + )2 1 + x ( x − ) 1+ 1 − x = x + x − x B = x −1 x +1 x −1 ( x + )1( x + )1
x + 2 x +1+ x − x − x + = x 2 1 ( = . x − ) 1 ( x + ) 1 x −1
3. Điều kiện xác định: x 1. 2x +1 .
P 4 x 4x − 4 + x +1
.4 x 4x − 4 + x +1 4 x
2x +1 4x − 4 + x +1 x 4x − 4 2
x 4x − 4 (x − )2 2 0 . Vì ( x − )2 2
0 với mọi x thuộc điều kiện xác định nên để (x − )2 2
0 thì x = 2 (thỏa mãn điều kiện). Vậy x = 2 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 64
Câu 66. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( KSCL – THCS Nguyễn Tri Phương – 2019-2020) x − 2 2 x −1 x + 3 2 x + 2 Cho biểu thức A = và B = − −
(x 0;x 4) x + 2 x − 2 x x − 2 x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 2. Rút gọn biểu thức B
3. Tìm x để biểu thức P = B : A đạt giá trị nhỏ nhất Hướng dẫn 16 − 2 1
1. Khi x = 16 (Thỏa mãn điều kiện) thì A = = 16 + 2 9
x (2 x −1) − ( x − 2)( x + 3) − (2 x + 2) 2. Ta có: B = x ( x − 2) − + ( x − x x )2 2 4 4 x − 2 = = = x ( x − 2) x ( x − 2) x x + 2 2 2
3. Ta có: P = B : A = = x + 2 x.
= 2 2 (Theo bất đẳng thức Cô si) x x x
Dấu “=” xảy ra khi x = 2 (Thỏa mãn ĐK) Vậy Min P = 2 2 tại x = 2
Câu 67. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi Thử vào 10 – THCS Nguyễn Trường Tộ - 2020-2021) x +1 x 1 1 2
Cho các biểu thức A = và B = − : +
với x 0 , x 1. x x −1 x − x
x +1 x −1
1) Tính giá trị của A khi x =16 . - − 2) Chứng minh : x 1 B = . x
3) Tìm x nguyên để P = A : B đạt giá trị lớn nhất . Hướng dẫn 1) x = 16 (TMĐK) x = 4 5
Thay x = 4 vào biểu thức A ta có: A = 4 Vậy 5 x =16 thì A = 4 x 1 1 2 2) B = − : + x −1 x − x
x +1 x −1\
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 65 x −1 x +1 B = x ( x − ) : 1
( x + )1( x − )1 x −1 B = x x +1 x −1 1
3) P = A : B = : = x x x −1
Để P đạt giá trị lớn nhất thì x −1 0 và x −1 nhỏ nhất . Mà x
và x 0, x 1 nên x = 2 1 ⇒ P = = 2 +1 2 −1
Vậy giá trị lớn nhất của P là 2 +1 khi x = 2 .
Câu 68. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Nguyễn Trường Tộ - 2019-2020) x + 4 x 2 2
Cho hai biểu thức A = và B = − −
, x 0, x 16 x + 4 x −16 x − 4 x + 4
a) Tính giá trị của A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm các số thực x để biểu thức C = .
A B có giá trị lớn nhất. Hướng dẫn
a) Ta có: x = 4 (thỏa mãn điều kiện) 4 + 4 6 3
Thay x = 4 vào A ta được: A = = = 4 + 4 8 4 3 Vậy A =
khi x = 4 ( thiếu KL) 4
x − 2 ( x + 4) − 2( x − 4) x 2 2
x − 2 x − 8 − 2 x + 8 b) B = − − = = x −16 x − 4 x + 4 ( x −4)( x +4) ( x −4)( x +4) x ( x − 4) x − 4 x = x ( = = x − 4)( x + 4) ( x −4)( x +4) x + 4 x + 4 x x
c) Ta có với x 0; x 16 thì C = . A B = . = x + 4 x + 4 x + 4
*Ta có x = 0 thì C = 0 , (1) 1 x + 4 4 *Ta có x 0 thì = = x + C x x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 66 1 4
Áp dụng bất đẳng thức cosi có: 2 x. = 4 C x 1 C 4 1 4 Ta có C = khi x =
x = 4 (thỏa mãn), (2) 4 x 1
Từ (1) và (2) suy ra C đạt giá trị lớn nhất bằng là khi x = 4 4
Câu 69. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – Sở GD Ninh Bình – 2019-2020) 2 x 3 x −14 Cho biểu thức S = + với x , 0 x 4 . x − 2 x x − 4 2 x a) Rút gọn . x − 2 x
b) Rút gọn biểu thức S
c) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức của S nhận giá trị nguyên. Lời giải 2 x 2 x 2 a) = = . x − 2 x x ( x − 2) x − 2 2 x 3 x −14 2 3 x −14 b) S = + = + . x − 2 x x − 4 x − 2
( x −2).( x +2) 5 x − x + + x − x − 0 ( 2 2 4 3 14 5 1 ) 5 = ( = = =
x − 2).( x + 2)
( x −2).( x +2) ( x −2).( x +2) x +2 5 c) S = x + 2 Có x + 2 2 5 5 5 S x + 2 2 2
Lại có x + 2 0 5 0 S 0 x + 2 5 Vậy 0 S
mà S có giá trị nguyên S 1; 2 2 Với S = 1 5
=1 x + 2 = 5 x = 9 (thỏa mãn) x + 2 Với S = 2 5 = 2 5 x + 2 = 1 x = (thỏa mãn) x + 2 2 4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 67 1
Vậy x ;9 thì biểu thức của S nhận giá trị nguyên. 4
Câu 70. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Phan Chu Trinh – 2019-2020) + + + Cho các biểu thức x 3 x 3 5 x 12 A = và B = +
(với x 0, x 16 ). x − 4 x + 4 x −16
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B . A
c) Tìm m để phương trình = m +1 có nghiệm. B Hướng dẫn 9 + 3 6
a) Với x = 9 (TMĐK) , thay vào biểu thức A ta được: A = = = −6 . 9 − 4 1 − * Vậy A = 6 − tại x = 9
b) Với x 0, x 16 , ta có: x + 3 5 x +12 x + 3 5 x +12 B = + = + x + 4 x −16 x + 4 ( x +4)( x −4) ( x +3)( x −4) 5 x +12 − − + + = x x 12 5 x 12 ( + =
x + 4)( x − 4) ( x + 4)( x − 4) ( x +4)( x −4) x ( x + 4) x + 4 x = x ( = =
x + 4)( x − 4) ( x + 4)( x − 4) x − 4 x
Vậy với x 0, x 16 thì B = . x − 4 A x + 3 x x + 3 x − 4 x + 3
c) Với x 0, x 16 , ta có = : = . = B x − 4 x − 4 x − 4 x x + * Để x 3
= m +1 x + 3 = (m + ) 1
x m x = 3 (1) x
* TH1: m = 0 , PT (1) có dạng 0 = 3(loai) 3
* TH2: m 0 , PT (1) có dạng x = m A Để phương trình
= m +1 có nghiệm thì phương trình (1) có nghiệm x 0, x 16 B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 68 m 0 x 0 3 3 0 m . x m 4 4 4 3 A Vậy với 0 m thì phương trình = m +1 có nghiệm. 4 B
Câu 71. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – THCS Phan Chu Trinh – 2019-2020) + − Cho hai biểu thức: x 3 x 1 x 2 A = và B = + −
với x 0; x 1; x 9 x + 2 x − 3 1− x x − 4 x + 3
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm x để A: B = 2 − Hướng dẫn x + 3
1) Tính giá trị của A khi x = 25 . Ta có: A = (đkxđ: x 0 ) x + 2
Thay x = 25 (tmđkxđ) vào A 25 + 3 8 A = = 25 + 2 7
2) Rút gọn biểu thức B. x −1 x 2 Ta có: B = + −
(đkxđ: x 0; x 1; x 9 ) x − 3 1− x x − 4 x + 3 ( x − )2
1 − x ( x − 3) − 2
x − 2 x +1− x + 3 x − 2 B = ( B =
x − 3)( x − ) 1
( x −3)( x − )1 x −1 1 B = ( B =
x − 3)( x − ) 1 x − 3
3) Tìm x để A: B = 2 − Ta có: A: B = 2 −
(đkxđ: x 0; x 1; x 9 ) x + 3 1 : = 2 − x − 9 = 2 − ( x + 2) x + 2 x − 3 x + x − = ( x + )2 2 5 0 1 = 6 x +1= 6 x = 6 −1
x = 7 − 2 6 (tmdk) x +1= − 6
x = − 6 −1 (kotmdk)
Vậy x = 7 − 2 6 để A: B = 2 −
Câu 72. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Phan Huy Chú – 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 69 + 2 2 x −1 5 Cho hai biểu thức: x 1 A = và B = − :
với x 0, x 9, x 4 . x − 3 x − 3 x − x − 6 x − 4
a) Tính giá trị của biểu thức 1 A khi x = 9
b) Rút gọn biểu thức B B c) Tìm x thỏa mãn 2 . A 3 Hướng dẫn 1 1 +1 +1 − a) Với 1 9 1 x =
thỏa mãn điều kiện xác định thì 3 A = = = 9 1 1 2 − − 3 3 3 9 − Vậy với 1 1 x = thì A = 9 2
a) Rút gọn biểu thức B
Với x 0, x 9, x 4 2 2 x −1 5 B = − : x − 3 x − x − 6 x − 4 2 2 x −1 5 2 2 x −1 = − : = − x − x − 3
x − 3 x + 2 x − 6 x − 4 x − 3
( x −3)( x +2) ( 4)
2( x + 2) − 2 x +1 5 x − 2
2 x + 4 − 2 x +1 = ( x − = x − x + =
x − 3)( x + 2) ( 4)
( x −3)( x +2) ( 2)( 2) ( ) x − 3 5( x − 2) Vậy B =
với x 0, x 9, x 4 . x − 3 x +1
c) Với x 0, x 9, x 4 thì A = 0 x − 3 5( x − 2) 5( x − 2) 5( x − 2) B 2 + − x 1 2 x 3 2 2 hay : − 0 − 0 A 3 x − 3 x − 3 3 x − 3 x +1 3 x +1 3
15( x − 2) − 2( x + ) 1 13 x − 32 ( x + ) 0 ( x + ) 0 3 1 3 1
13 x − 32 0 (vì 3( x + ) 1 3 0 ) 32 1024 x x 13 169
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 70
Kết hợp điều kiện x 0, x 9, x 4 ta được 1024 0 x
, x 9, x 4 169
Câu 73. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – THCS Phú La – 2020-2021) x + 2 2 x x x Cho biểu thức A = và B = + :
x 0; x 9 x +1
( x − 3)( x + 2) ( ) x − 3 x − 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Với x , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = AB . Hướng dẫn x + 2 a) A =
( x 0; x 9) x +1 36 + 2 6 + 2 8
Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện) vào A ta có: A = = = . 36 +1 6 +1 7 8
Vậy giá trị của biểu thức A khi x = 36 là . 7 2 x x x b) B = ( + x x x − 3)( x + 2) : ( 0; 9) x − 3 x − 3
2 x + x ( x + 2) x −3 B ( = x 3)( x 2) − + x x ( x + 4) x − 3 B = ( x − 3)( x + 2) x x + 4 B = . x + 2 x + 2 x + 4 x + 4
c)Ta có: P = A B = = x + 1 x + 2 x + 1 x +1+ 3 3 P = =1+ x +1 x +1
Ta có: x 0 với mọi x 0 và x 9 ; x x +11 3 3 3 1+ 1+ 3 P 4 x +1 x +1
Dấu " = " xảy ra x = 0 (thỏa mãn điều điện)
Vậy GTLN của P là 4 khi x = 0 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 71
Câu 74. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 2 – THCS Phương Liệt – 2019-2020) x + 3 x + 2 x +1 3 x −1
Cho hai biểu thức A = và B = − +
, với x 0 , x 1 , x 9 . x −1 x −1 x − 3 x − 4 x + 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B . B
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = . A Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
+ Ta có: x = 4 (thỏa mãn điều kiện x 1) thay vào biểu thức A ta được: 4 + 3 2 + 3 5 A = = = . 4 −1 3 3 5
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 4 là . 3
b) Rút gọn biểu thức B . x + 2 x +1 3 x −1 B = − + x −1 x − 3 x − 4 x + 3 x + 2 x +1 3 x −1 B = − + x −1 x − 3
( x − )1.( x −3)
( x +2).( x −3)−( x + )1.( x − )1+3 x −1 B = ( x − ) 1 .( x − 3)
x + 2 x − 3 x − 6 − ( x − ) 1 + 3 x −1 B = ( x − ) 1 .( x −3)
x + 2 x − 3 x − 6 − x +1+ 3 x −1 B = ( x − ) 1 .( x − 3) 2 − x − ( x 3 2 6 ) 2 B = ( = = . x − )
1 .( x − 3) ( x − ) 1 .( x − 3) x −1 B
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = . A B
+ Với x 0 , x 1, x 9 , ta có: P = A 2. − + + 2 −1
( x )1.( x )1 2.( x x ) 2 x + 3 1 4 P = : = . = = = 2 − x −1 x −1 x −1 x + 3
( x − )1( x +3) ( x +3) x + 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 72 4 P lớn nhất
x + 3 nhỏ nhất x = 0 min x + 3 2
P = khi x = 0 . min 3 2 Vậy P = khi x = 0 . min 3
Câu 75. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL – THCS Phương Liệt – 2019-2020) x + 2 x + 5 7 − x Cho biểu thức A = ; B = +
với x 0, x 1 x + 3 x +1 x −1
1) Tính giá trị của A khi x = 16 A x −1 2) Chứng minh rằng = B x + 3 A
3) Tìm giá trị của m để phương trình = m +1 có nghiệm B Hướng dẫn 4 + 2 6
1) Thay x = 16 thoả mãn điều kiện x 0, x 1 vào A ta được A = = 4 + 3 7
2) Với x 0, x 1
( x +5)( x − )1+(7− x) x + 5 7 − x x + 5 7 − x B = + = + = x +1 x −1 x +1
( x + )1( x − )1
( x + )1( x − )1 ( x + )1( x +2)
x + 4 x − 5 + 7 − x + + + = x 3 x 2 x 2 ( = = = x + ) 1 ( x − ) 1
( x + )1( x − )1 ( x + )1( x − )1 x −1 + + − Khi đó A x 2 x 2 x 1 = : = . B x + 3 x −1 x + 3 A x −1 3) = m +1 có nghiệm
= m +1 có nghiệm x −1= (m+ )
1 ( x + 3) có nghiệm B x + 3
x −1 = m x + 3m + x + 3 có nghiệm m x + 3m + 4 = 0 có nghiệm m x = 3 − m − 4 ( ) 1 có nghiệm
Nếu m = 0 thì phương trình ( ) 1 trở thành 0 = 4
− (vô lý) loại m = 0. 3 − m − 4
Nếu m 0 thì x = m 3 − m − 4 3m + 4 Để phương trình ( ) 1 có nghiệm thì 0 0 m m
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 73 4 m − 3 m + 4 0 3 m 0 m 0 4 − m 0 3 m + 4 0 4 3 m − m 0 3 m 0
Vì x 1 nên x 1 m 3
− m − 4 4m 4 − m 1 − A 4 Vậy để
= m +1 có nghiệm thì − m 0 và m 1 − . B 3 x −1 x −1 Cách 2:
= m +1có nghiệm m = −1 có nghiệm x + 3 x + 3 4 − m = có nghiệm x + 3 1 1 4 − 4 − 4 Vì x 0 x + 3 3 m − x + 3 3 x + 3 3 3 4 −
Mặt khác: x + 3 0 0 m 0 x + 3
Vì x 1 nên x 1 m 3
− m − 4 4m 4 − m 1 − A 4 Vậy để
= m +1có nghiệm thì − m 0 và m 1 − . B 3 x −1 Cách 3: Ta có: = m +1 x + 3 x −1 4 − Xét hiệu: m +1−1 = −1 = 0 m 0 x + 3 x + 3 1 x −1 1 4 x 4 4 m +1+ = + =
m + m − x + 3 3( x + 3) 0 0 3 3 3 3
Vì x 1 nên x 1 m 3
− m − 4 4m 4 − m 1 − A 4 Vậy để
= m +1có nghiệm thì − m 0 và m 1 − . B 3
Câu 76. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 2 – Trường School – 2019-2020) x 2 4 x + 2 2
Cho các biểu thức A = − + và B 1 = −
và với x 0, x 1 . x −1 x +2 x+ x − 2 1− x
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x =16 .
2) Rút gọn P = A : B .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 74 2
3) Tìm giá trị của x để 4 −
P đạt giá trị nguyên lớn nhất. 3 Hướng dẫn 2 2 5 1. Với x 16
= (thỏa mãn điều kiện) B =1− =1+ = . 1− 16 3 3 x 2 4 x + 2 2 2. Ta có A = − + và B 1 = −
và với x 0, x 1 . x − 1 x + 2 x + x − 2 1 − x x ( x + 2) 2( x −1) 4 x + 2 A = ( − + x + 2)( x − ) 1
( x +2)( x − )1 ( x +2)( x − )1
x + 2 x − 2 x + 2 + 4 x + 2 A =
( x +2)( x − )1 + + ( x + x x )2 2 4 4 x + 2 A = ( = = x + 2)( x − ) 1
( x +2)( x − )1 x −1 x + 2 2 x + 2 1 − − x x + 2 x −1 x + 2
P = A : B = : 1 − = : = . = x −1 1 − x x −1 1 − x x −1 x + 1 x + 1 0 x 1 3. P xác định ,
A B xác định và B 0 − − 0 x 1 x 1 . 0 x 1 − 1− x + + − − + Đặ 3 3 x 2 8 x 8 3 x 6 5 x 2 t Q = 4 − P = 4 − . = = 2 2 x + 1 2( x + 1) 2( x + 1) 5 x + 2 5 3 5 5 Q = = − Q (1) 2( x +1) 2 2 x + 2 2 2 5 x + 2 3 x Q = =1+ 1 Q 1 (2) 2( x +1) 2 x + 2 5
Từ (1) và (2) suy ra 1 Q Q1;
2 , mà Q là số nguyên lớn nhất nên Q = 2 2 5 x + 2 = = =
2 5 x + 2 = 4 x + 4 x 2 x 4(TM ) 2( x + 1) 2 Vậy x = 4 thì 4 −
P đạt giá trị nguyên lớn nhất. 3
Câu 77. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – Trường Pschool – 2020-2021)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 75 x ( x + ) 1 1 2 x 1
Cho hai biểu thức: A = và B = + −
(với x 0 , x 1 ). 2( x − ) 1 x + x x −1 x − x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
A B với x 1 . Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
Điều kiện xác định: x 0 , x 1
x = 4 (thỏa mãn điều kiện) 4.(4 + ) 1 2.5
Thay x = 4 vào A ta có: A = = = 2.( 4 − ) 5 1 2.1
Vậy A = 5 khi x = 4 . b) Rút gọn biểu thức . B 1 2 x 1 1 2 x 1 B = + − = + − x + x x −1 x − x x ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 x( x − )1
( x − )1+2 x. x −( x + )1 − 2 ( x − ) = 2x 2 = 1 = 2 = x ( x − ) 1 ( x + ) 1 x ( x − ) 1 ( x + ) 1 x ( x − ) 1 x
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
A B với x 1 . x ( x + ) 1 2 x +1 2 2 P = . A B = = = x + + = x − + + 2( x − ) . 1 ( )1 2 1 x x −1 x −1 x −1 x −1 0 Vì x 1 nên 2 0 x −1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 2 2 x − + ( x − ) 2 1 2 1 . x −1+
+ 2 2 2 + 2 P 2 2 + 2 x −1 x −1 x −1 2 Dấu “=” xảy ra x −1 = x −1 − = x = 2 +1 ( x x − )2 1 = 1 2 2
x = 3+ 2 2 (thỏa mãn điều kiện) x −1= − 2
x =1− 2 0(loaïi)
Vậy MinP = 2 2 + 2 x = 3+ 2 2 .
Câu 78. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – Phòng GD Quốc Oai – 2020-2021)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 76 x +1 2 x x + 2 2 x + 4
Cho hai biểu thức: A = ; B = − +
với x 0 ; x 1 . x + 3 x +1 x −1 x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 4 . b) Rút gọn B . 1 c) Tìm x để . A B . 2 Hướng dẫn 4 +1 3
a) Thay x = 4 (thỏa mãn điều kiện) vào A = = . 4 + 3 5 2 x − − + + + + x x + x +
( x )1 ( x 2)( x )1 2 x 4 2 2 2 4 b) B = − + = x +1 x −1 x −1
( x + )1( x − )1 − − − x − x − x − x − + x + x − x +
( x )1( x 2) ( x 2 2 2 3 2 2 4 3 2 ) = ( = = = x + ) 1 ( x − ) 1
( x + )1( x − )1 ( x + )1( x − )1 ( x + )1 ( x −2) 1 1
2 x − 4 − x − 3 x − 7 c) . A B ⇔ − 0 ⇔ 0 ⇔ 0 ⇔ x 49 2 ( x +3) 2 2 ( x + 3) 2 ( x + 3)
Kết hợp điều kiện 0 x 49 , x 1
Câu 79. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Quỳnh Mai – 2020-2021) x + 8 2 x x −1 2x − 5 x + 5 Cho biểu thức A = và B = + −
với x 0 , x 9 . x + 2 x +1 x − 3
( x + )1( x −3)
1) Tính giá trị của A khi x = 4 . 2) Rút gọn B .
3) Tìm các giá trị của x để . A B 4 . Hướng dẫn 4 + 8 12
1) Thay x = 4 thoả mãn điều kiện x 0 , x 9 vào A ta được A = = = 3. 4 + 2 4
2) Với x 0 , x 9 ta có 2 x x −1 2x − 5 x + 5 B = + − x +1 x − 3
( x + )1( x −3)
2 x ( x − 3) + ( x − ) 1 ( x + )
1 − (2x − 5 x + 5) =
2x − 6 x + x −1− 2x + 5 x − 5 ( = x + ) 1 ( x − 3)
( x + )1( x −3)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 77 ( x −3)( x +2) x − x − 6 − + − + = x 3 x 2 x 6 x 2 ( = = = . x + ) 1 ( x − 3)
( x + )1( x −3) ( x + )1( x −3) x +1
3) Với x 0 , x 9 ta có
x + 8 − 4( x + ) x + 1 . A B 4 . A B − 4 8 0 − 4 0
0 x − 4 x + 4 0 2 ( x − 2) 0 . x +1 x +1 Vì ( x − )2 2
0 với mọi x thỏa mãn điều kiện nên
( x − )2 ( x − )2 2 0 2
= 0 x − 2 = 0 x = 2 x = 4 (thỏa mãn điều kiện).
Câu 80. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Sóc Sơn – 2020-2021) x +1 x 4 10 x −12
Cho hai biểu thức: A = và B = + +
(x 0; x 4) . x + 2 x − 2 x + 2 4 − x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
b) Rút gọn biểu thức B . B 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để . A 2 Hướng dẫn 16 +1 5
a) Khi x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) A = = 16 + 2 6 b) Ta có:
x ( x + 2) + 4( x − 2) − + x 4 10 x −12 10 x 12 B = + + = x − 2 x + 2 4 − x ( x −2)( x +2)
x + 2 x + 4 x − 8 −10 x +12 − + − = x 4 x 4 x 2 ( = = x − 2)( x + 2)
( x +2)( x −2) x +2 B x − 2 x +1 x − 2 c) Ta có = : = A x + 2 x + 2 x +1 Điề B u kiện để
có nghĩa là: x − 2 0 (vì x 4 ). A x 4 B 1 B x −
4 x − 8 − x −1 Ta có 1 2 1 − 0 0 A 2 A 4 x +1 4 4 ( x + ) 1 3 x − 9 (
3 x 9 x 9 x + ) 0 4 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 78
Mà x 4, x
nên x 5, 6, 7, 8 .
Vậy x 5, 6, 7, 8 là giá trị cần tìm.
Câu 81. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Thị Xã Sơn Tây – 2019-2020) x + 3 x +3 x − 3 36 7 x − 2
Cho các biểu thức: A = và B = − + .
với x 0; x 9 . 2 x +1 x − 3 x + 3 9 − x 12
1. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 16
2. Rút gọn biểu thức B
3. Tìm x để biểu thức P = .
A B nhận giá trị là số nguyên dương. Hướng dẫn 16 + 3 7
1. Thay x = 16 (thỏa mãn đkxđ) vào A ta được A = = 2 16 +1 9 7
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 16 là . 9
2. Với x 0; x 9 x +3 x − 3 36 7 x − 2 B = − + . x − 3 x + 3 9 − x 12 (
x + )2 ( x − )2 3 3 36 7 x − 2 − − = − − 12 7 x 2 7 x 2 . = . = x 9 x 9 x 9 − − − 12 x + 3 12 x + 3
3. Với x 0; x 9 x + 7 x − 2 7 x − 2 14 x − 4 11 P = 3 . A B = . = 2P = = 7 − 2 x +1 x + 3 2 x +1 2 x +1 2 x +1 7 Với x 0
x 0 7 2P 4 − P 2 − 2
Để P nhận giá trị là số nguyên dương P 1;2; 3 7 x − 2 3 9 TH1: P = 1
=1 x = x = (tm) 2 x +1 5 25 7 x − 2 4 16 TH2: P = 2
= 2 x = x = (tm) 2 x +1 3 9 7 x − 2 TH3: P = 3
= 3 x = 5 x = 25(tm) 2 x +1 9 16 Vậy x ; ; 25 25 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 79
Câu 82. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Quận Thanh Xuân – 2019-2020) x − 2 x x 2 x + 2 x
Cho hai biểu thức A = và B = + .
với x 0; x 4 . x + 2 x + 2 x − 2 x + 4
1)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 x 2)Chứng minh B = x − 2
3)Tìm tất cả giá trị của x để .
A B 2 x − 3 Lời giải
a)Giá trị x = 9 thỏa mãn điều kiện x 0, x 4 x = 3 thay vào biểu thức A ta được: x − 2 x 9 − 2.3 3 A = = = x + 2 3 + 2 5 3
Vậy khi x = 9 thì A = 5
b) Với x 0; x 4 ta có: x − + + + x x + x
( x 2) 2( x 2) x( x 2 2 2 ) B = + . = x + 2 x − 2 x +
( x −2)( x +2) . 4 x + 4 x + + x − x + x + ( x 2) x x + ( x 2 2 2 4 4 ) x = ( = =
x − 2)( x + 2) . x +
( x −2)( x +2). 4 x + 4 x − 2 x Vậy B = ( đpcm) x − 2
c) Với x 0; x 4 để .
A B 2 x − 3 x − x − x x ( x 2 2 ) x . 2 x − 3 . 2 x − 3 x + 2 x − 2 x + 2 x − 2 x
2 x −3 x (2 x −3)( x + 2) x 2x + x −6 x + 2
x + x − 6 0 ( x + )
3 ( x − 2) 0 x − 2 0 (do x + 3 0) x 4
Kết hợp với điều kiện ta được 0 x 4 thì .
A B 2 x − 3
Câu 83. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KTCL – Trường THCS Thanh Xuân – 2019-2020) 3 x − 2 15 x −11 2 x + 3
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x 0 , x 1 1− x x + 2 x − 3 x + 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
b) Đặt P = A + B . Rút gọn biểu thức P .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 80
c) Tìm m để có x thỏa mãn ( P x + 3) = m . Lời giải
a) x = 16 (thỏa mãn điều kiện xác định) 3 x − 2 3 16 − 2 3.4 − 2 12 − 2 10
Thay x = 16 vào biểu thức A = ta được: A = = = = − . 1− x 1− 16 1− 4 3 − 3 10
Vậy khi x = 16 thì A = − . 3
b) Với x 0 ; x 1. Ta có: 3 x − 2 15 x −11 2 x + 3
P = A + B = + − 1− x x + 2 x − 3 x + 3 3 − x + 2 15 x −11 2 x + 3 P = + − x −1
( x − )1( x +3) x +3
( 3− x +2)( x +3) + − x − (2 x 3)( x )1 15 11 P = ( + − x − ) 1 ( x + 3)
( x − )1( x +3) ( x − )1( x +3) 3
− x − 7 x + 6 15 x −11 2x + x − 3 P = ( + − x − )
1 ( x + 3) ( x − )
1 ( x + 3) ( x − ) 1 ( x + 3) 3
− x − 7 x + 6 +15 x −11− 2x − x + 3 P = ( x − ) 1 ( x + 3) − + + − − x + x −
( 5x 5 x) (2 x 2 5 7 2 ) P = ( = x − ) 1 ( x + 3)
( x − )1( x +3) 5 − x ( x − ) 1 + 2 ( x − ) 1
( x − )1( 5− x +2) 5− x +2 P = ( = = x − ) 1 ( x + 3)
( x − )1( x +3) x + 3 5 − x + 2
Vậy với x 0 ; x 1 thì P = x + 3 5 − x + 2
c) Với x 0 ; x 1, ta có: m = P ( x + 3) = ( x +3) = 5 − x + 2 x + 3 • Với x 0 5 − x 0 5 −
x + 2 2 m 2 ( ) 1
• Mặt khác: x 1 x 1 5 − x 5 − 5 − x + 2 3 − m 3 − (2) Từ ( )
1 và (2) m 2 ; m 3 −
Vậy với m 2 ; m 3
− thìcó x thỏa mãn ( P x + 3) = m .
Câu 84. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 – THCS Thanh Xuân – 2020-2021)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 81 2 x + 3 2x − 8 2 x +1
Cho các biểu thức: A = và B = − +
,với x 0, x 1. x + 2 x + x − 2 x + 2 x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B . 7
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để biểu thức 2B − A . 2 Lời giải
a) Tính giá trị của A khi x = 4 . 2 4 + 3 4 + 3 7
Thay x = 4 (TMĐK) vào biểu thức A , ta được: A = = = . 4 + 2 2 + 2 4
b) Rút gọn biểu thức B . 2x − 8 2 x +1 Ta có: B = − + x + x − 2 x + 2 x −1 2. − + + x − ( x )1 ( x )1.( x 2 2 8 ) = ( − + x + 2).( x − ) 1
( x +2).( x − )1 ( x +2).( x − )1
2x − 8 − 2 x + 2 + x + 3 x + 2 + − − + − = 3x x 4 3x 3 x 4 x 4 ( = = x + 2).( x − ) 1
( x +2).( x − )1 ( x +2).( x − )1
( x − )1.(3 x +4) 3 x +4 + = 3 x 4 ( = . Vậy B = . x + 2).( x − ) 1 x + 2 x + 2 7
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để biểu thức 2B − A . 2
2.(3 x + 4) 2 x + 3 4 x + 5
Ta có: 2B − A = − = x + 2 x + 2 x + 2 + Để 7 x 2B − A 4 5 7 . 2 x + 2 2
Vì x + 2 0 ; 2 0 2.(4 x +5) 7.( x + 2)
8 x +10 7 x +14 x 4 x 16 . Kết hợp ĐK x 0, x 1 0 x 16
Mà x là số nguyên lớn nhất x = 15 .
Vậy x = 15 là giá trị cần tìm.
Câu 85. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề KSCL – THCS Thăng Long – 2019-2020) x 1 3 x x + 3
Cho hai biểu thức A = + + và B =
với x 0; x 1 x −1 x + 2 ( x +2)(1− x) x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 82
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4
2) Rút gọn biểu thức A . 3 3) Cho S = .
A B Chứng minh rằng S 2 Lời giải 4 + 3 2 + 3 5
1) Thay x = 4 (tmđk) vào biểu thức B ta được: B = = = 4 +1 2 +1 3 5 Vậy B = khi x = 4 . 3
2) với x 0; x 1 x 1 3 x A = + + x −1 x + 2 ( x +2)(1− x)
− x( x + 2) +1− x + 3 x
−x − 2 x +1− x + 3 x = =
(1− x )( x + 2) (1− x)( x + 2) 1− x (1− x )(1+ x ) x +1 = = =
(1− x )( x + 2)
(1− x )( x + 2) x + 2
3) với x 0; x 1 x + 3 x +1 x + 3 S = . = x +1 x + 2 x + 2 3 x + x + − x − − x Xét hiệu S − 3 3 2 6 3 6 = − = = 2 x + 2 2 2( x + 2) 2( x + 2) Với x 0
x 0 − x 0
Với x 0 x 0 x + 2 0 2( x + 2) 0 − x 3 3 Suy ra
0 S − 0 S (đpcm). 2( x + 2) 2 2
Câu 86. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Huyện Thường tín – 2019-2020) x + 2 x +1 1 Cho biểu thức P = + và Q =
với x 0; x 1. x x −1 x + x +1 x −1
1) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 49 .
2) Rút gọn biểu thức A = P − Q . 1 3) So sánh A với . 3 Lời giải
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 83 1 1 1 1
1) Thay x = 49 vào Q = ta có: Q = = = x −1 49 −1 7 −1 6 1 Vậy Q = khi x = 49 . 6 x + 2 x +1 1
2) Ta có A = P − Q = + − x x −1 x + x +1 x −1 x + 2 x +1 1 = + − x + 2 ( x +1)( x −1) x + x +1 = + − x x −1 x + x +1 x −1 3 3 3 x −1 x −1 x −1
x + 2 + x −1− x − x −1 x − x − = = x ( x 1) x = = . 3 3 x −1 x −1
( x −1)(x + x +1) x + x +1 2 1 x 1
3 x − x − x −1 −( x −1)
3) Với x 0; x 1 ta có A − = − = = 3 x + x +1 3 3(x + x +1) 3(x + x +1) 1 3 3
Vì x 0 nên x + x +1 = ( x + ) +
0mà x 1 x −1 0 2 4 4 2 −( x −1) 1 1
0 A− 0 A . 3(x + x +1) 3 3 1 Vậy A . 3
Câu 87. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Trạch Mỹ Lộc – 2019-2020) x +1 x x − 2
Cho các biểu thức: A = và B = −
với x 0; x 9 . x − 3 x x − 3 x − 3 x
a) Tính giá trị của A khi x = 25 . x +1
b) Chứng minh rằng P = A : B = . x − x + 2
c) Tìm giá trị lớn nhất của P . Lời giải
a) Tính giá trị của A khi x = 25 . 25 +1 5 +1 3
Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện x 0; x 9 ) vào biểu thức A ta được: A = = = . 25 − 3 25 25 −15 5 3
Vậy với x = 25 thì A = . 5 x +1
b) Chứng minh rằng P = A : B = . x − x + 2
Với x 0; x 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 84 x x − 2 x x − 2 x − x + 2 B = − = − = x − 3 x − 3 x x − 3 x ( x − 3) x ( x − 3) x +1 x − x + 2 x +1
P = A : B = : = x − 3 x x ( x − 3) x − x + 2 x +1
Vậy với x 0; x 9 thì P = . x − x + 2
c) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Với x 0; x 9 x +1 Ta có: P = x − x + 2 1 1 1 P = = = x − x + 4 4 2 x − 2 + x +1+ − 3 x + x +1 x +1 1 4
Áp dụng BĐT Cosi cho các số dương: x +1 và ta có: x +1 4 x + + ( x + ) 4 1 2 1 x +1 x +1 4 1 x +1+ − 3 1 1 P 1. x +1 4 x +1+ − 3 x +1
Dấu “=” xảy ra khi x + = ( x + )2 4 1 1 = 4 x +1= 2 x +1 Mà x +1 0
Suy ra x +1 = 2 x = 1 (thỏa mãn)
Vậy GTLN của P = 1 khi x = 1 .
Câu 88. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Bài 1. (Thi thử vào 10 – THPT Trần Nhân Tông – 2019-2020) x − x −3 1 2 x + 3
Cho biểu thức P = + :
với x 0 và x 1 x x −1 x −1 x + x +1 2
a) Tính giá trị của biểu thức A = khi x = 9 . 2 x + 3
b) Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm các giá trị của x để 3P là số nguyên. Lời giải
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 85 2 2 2 2
a) Thay x = 9 vào A = ta được A = = = 2 x + 3 2 9 + 3 2.3 + 3 9 x − x − 3 1 2 x + 3 x − x − 3 x + x +1 x + x +1 b) P = + : = + . x x −1 x −1 x + x +1
( x − )1(x+ x + )1 ( x − )1(x+ x + )1 2 x +3 2( x − ) 2 x − 2 x + x +1 1 1 = 2 = ( = . x − ) 1 ( x + x + ) . 1 2 x + 3
( x − ) + + 1 2 x 3 2 x 3 6 c) 3P = 2 x + 3 6
Ta có: Với x 0 thì 0 hay 3P 0 ( ) 1 2 x + 3 6 Vì 2 x 0 x
0 2 x + 3 1 1 3 hay
2 nên 3P 2 (2) 2 x + 3 3 2 x + 3 Từ ( )
1 và (2) 0 3P 2 Vì 3P nên 3P 1; 2 6 TH1: 3P =1 hay =1 6 = 2 x + 3 3 x = 9 x = (tmđk) 2 x + 3 2 4 6 TH2: 3P = 2 hay
= 2 6 = 4 x + 6 x = 0 x = 0 (tmđk) 2 x + 3 9
Vậy x 0; thì 3P có giá trị nguyên 4
Câu 89. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL vòng 3 – THCS Trần Phú – 2019-2020)
( x + )1( x −3) x 3 x + 6
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x 0; x 4; x 9 . x − 2 x − 2 x − 4
1) Tính giá trị của A khi x = 16 . B
2) Rút gọn biểu thức M = . A
3) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 3M nhận giá trị nguyên. Lời giải
1) Tính giá trị của A khi x = 16 .
Có x = 16 (thỏa mãn điều kiện của x ) x = 4 thay vào biểu thức A ta được: (4 + ) 1 (4 − 3) 5.3 15 A = = = 4 − 2 2 2 15
Vậy khi x = 16 giá trị của A là A = . 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 86 B
2) Rút gọn biểu thức M = . A
Với x 0; x 4; x 9 , ta có:
x ( x + 2) − (3 x + 6) x 3 x + 6
x + 2 x − 3 x − 6 B = − = = x − 2 x − 4 x − 4 x − 4 ( x +2)( x −3) x − x − 6 − = = x 3 = . x − 4
( x +2)( x −2) x −2 + − x − ( x )1( x 3 3 ) B x − 3 x − 2 1 M = = : = . = A x − 2 x − 2 x − 2 ( x + ) 1 ( x − 3) x +1 3 3) Xét 3.M = . x +1
Vói điều kiện x 0; x 4; x 9. 3 Ta có:
x 0 x +1 1 3 x +1
Mặt khác 3.M 0 . Do đó 0 3.M 3
Để 3M nhận giá trị nguyên 3M 1;2; 3 3 1
1;2;3 x 4; ;0 x +1 4 1
Vì x 0; x 4; x 9 x ;0 . 4 1
KL: Vậy x ;0 thì 3M nhận giá trị nguyên. 4
Câu 90. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL – THCS Trưng Nhị - 2019-2020) x x 1 1 Cho biểu thức: A = và B = − +
với x 0; x 4 x +1 x − 4 2 − x x + 2 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = . 4
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Cho P = A : B . Tính giá trị nhỏ nhất của P khi x , x 8 . Lời giải 1 1 1 1 3 1 1) Thay x =
(thỏa mãn) vào biểu thức A : A = : +1 = : = 4 4 4 2 2 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 87 1 1 Vậy khi x = thì A = . 4 3 x 1 1 2) B = − + x − 4 2 − x x + 2 x x + 2 x − 2 = ( + +
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) x ( x + 2) x + x + 2 + x − 2 + = x 2 x x ( = = = x + 2)( x − 2)
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) x −2 x x x − 3) Có P = 2 3 A : B = : = =1− x +1 x − 2 x +1 x +1
Vì x , x 8 x 9 3 1 x 3 x +1 3 3 4 1− x +1 4 x +1 3 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x = 9 . 3
Câu 91. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Trưng Nhị - 2019-2020) 1− x 15− x 2 x +1 Cho A = và B = + :
với x 0; x 25 1+ x x − 25 x + 5 x − 5
a) Tính giá trị của A khi x = 3 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị của a để phương trình A − B = a có nghiệm. Lời giải ( − − )2 1 3 1 3 4 − 2 3 4 − 2 3
a) Thay x = 3 (TMĐK) vào A ta được: A = = = = = − + 1+ 3 (1− 3)(1+ 3) 2 3 1− 3 2 −
Vậy với x = 3 thì A = 2 − + 3 15− x 2 x +1 b) B = + :
với x 0; x 25 x − 25 x + 5 x − 5 2 − − x ( x 5 15 ) x − 5 ( = +
x − 5)( x + 5) ( x + 5)( x − 5) . x +1
15 − x + 2 x −10 x − 5 5 + x x − 5 1 = ( =
x + 5)( x − 5) . + + (
= x −5)( x +5) . x +1 x 1 x 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 88 1
Vậy với x 0; x 25thì B = x +1 1− x 1 − x
c) Ta có: A − B = − = 1+ x x +1 1+ x − Để x
A − B = a có nghiệm thì = a có nghiệm 1+ x
Suy ra − x − a x − a = 0 có nghiệm a 1 − − − − a 0 1 a 0 a 1 a 1 − 1 − a 0 a +1 0 a a x = 0 0 1 − a 0 5 − 1 − − a a +1 a 0 a 5 − 6 x 5 a a +1 0 a 5 6 1 − − a a − 5 ( 1 − − a) 0 5 −
Để A − B = a có nghiệm thì 1
− a 0;a . 6
Câu 92. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Trưng Vương – 2019-2020) x − 2 x −1 3 x 2 − 5 x
Cho hai biểu thức A = và B = − −
với x 0 ; x 4 . x + 2 x + 2 2 − x x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = .
A B khi x N , x 101 . Lời giải
1) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định) 25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A= = 25 + 2 7 3 Vậy A= khi x = 25 . 7
2) Với x 0 ; x 4 ta có: x −1 3 x 2 − 5 x x −1 3 x 2 − 5 x B = − − = + − x + 2 2 − x x − 4 x + 2 x − 2 ( x +2)( x −2)
( x − )1( x −2) 3 x( x +2) 2 − 5 x = ( + −
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2)
x − 3 x + 2 + 3x + 6 x − 2 + 5 x + = 4x 8 x ( = x + 2)( x − 2) ( x +2)( x −2)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 89 4 x ( x + 2) = 4 x ( = x + 2)( x − 2) x − 2 4 x Vậy B =
với x 0 ; x 4 x − 2
3) Với x 0 ; x 4 ta có: x − 2 4 x 4 x 8 M = . A B = . = = 4 − x + 2 x − 2 x + 2 x + 2
Có x N ; 0 x 101nên 0 x 100 x + 2 12 8 2 8 2 10 4 − 4 − M x + 2 3 x + 2 3 3 10
Vậy M có giá trị lớn nhất là khi x = 100 . 3
Câu 93. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 3 – THCS Trưng Vương – 2019-2020) 9 − 3 x x 1 − x x + 4 Cho biểu thức A = B = + −
với x 0 , x 4 . x − và 4 x +1 x − 2 x − x − 2
1. Tính giá trị của A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B . 3. Tìm x
để biểu thức P = A: B nhận giá trị là một số nguyên âm. Lời giải
1. với x 0 , x 4 .Thay x
16 (thỏa mãn điều kiện) thỏa mãn điều kiện vào A ta được : 9 − 3 16 9 − 3.4 3 1 A = = = − = − 16 − 4 16 − 4 12 4
2. Ta xét biểu thức B với x 0; x 4 x 1 − x x + 4 B = + − x +1 x − 2 x − x − 2 x ( x − 2) (1− x)( x + )1 x + 4 B = ( + − x + )
1 ( x − 2) ( x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2) 3 − − + − − − − − ( x + x x x x x )1 2 1 4 3 3 B = ( = = x + ) 1 ( x − 2)
( x + )1( x −2) ( x + )1( x −2) 3 − B = x − 2 3 − − (3− 9 3 3 x x ) x − 2
3. Ta có: P = A : B = : = x − x − 2
( x −2)( x +2). 4 3 −
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 90 x − 3 5 P = =1− x + 2 x + 2 5 5 Do x 0 0 x + 2 2 5 =1 x = 9 x + 2 x + 2 = 5 Để 5 P nguyên thì nguyên 1 x + 2 5 = 2 x + 4 = 5 x = 2 4 x + 2
Thử lại : x = 9 P = 0 (loại) 1 x = P = 1
− (thỏa mãn P nguyên âm) 4
Câu 94. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Huyện Ứng Hòa – 2019-2020) 4 x x − 2 1 5 − 2 x
Cho hai biểu thức A = và B = + +
(với x 0, x 1, x 25 ). x − 5 x −1 x + 2 x + x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức B . A
3) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4. B Lời giải 4 9 4 3 .
1) Thay x = 9 (Thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A ta có: A = = = 6 − 9 − 5 3 − 5 Vậy A = 6 − khi x = 9 .
2) Với x 0, x 1, x 25 x − 2 1 5 − 2 x B = + + x −1 x + 2 x + x − 2 ( x −2)( x +2) x −1 5 − 2 x = ( + + x − )
1 ( x + 2) ( x − )
1 ( x + 2) ( x − ) 1 ( x + 2) x − + − + − − ( x − x x x x x )1 4 1 5 2 x = ( = = = x − ) 1 ( x + 2)
( x − )1( x +2) ( x − )1( x +2) x +2
3) Với x 0, x 1, x 25 Điều kiện: x B 0
0 x 0 x 0 x 0,x 1,x 25. x + 2 4 + A x x x x + ( x 2 4 4 2 ) 4 : 4 4 4 B x − 5 x + 2 x − 5 x x − 5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 91 x + 2 + − + − x 2 x 5 7 1 0 0 0 x − 5 x − 5 x − 5
Ta có 7 0 nên x − 5 0
x 5 x 25
Mà x là số tự nhiên lớn nhất, x 0, x 1, x 25 do đó x = 24 (TMĐK) Vậy A
x = 24 là số tự nhiên lớn nhất để 4. B
Câu 95. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Vạn Điểm – 2019-2020) x +3 x 1 x + 2
Cho các biểu thức P = + :
với x 0; x 25 x − 25 x + 5 x − 5
1) Rút gọn biểu thức : P
2) Tìm x để ( x + 2) P =12
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của P Lời giải
1) Với x 0; x 25 ta có x + 3 x 1 x + 2 x + 3 x x − 5 x + 2 P : x − x + x − ( = + = +
x + 5)( x − 5) ( x + 5)( x − 5) : 25 5 5 x − 5 x + x + x − x + x + x − x + ( x − )1( x +5 3 5 2 4 5 2 ) x −5 x −1 = ( = = =
x + 5)( x − 5) : x −
( x +5)( x −5): x − ( x +5)( x −5). 5 5 x + 2 x + 2 x −1 Vậy P = x + 2
2) Với x 0; x 25 Để
( x + )P = ( x + ) x −1 2 12 2 .
=12 x −1 =12 x =13 x =169(tmdk) x + 2
Vậy với x = 169 thì ( x + 2) P =12 x −1 x + 2 − 3 3 3) P = = =1− x + 2 x + 2 x + 2 vì x + 2 2 x TXĐ 3 3 3 3 3 3 − − 1− 1− x + 2 2 x + 2 2 x + 2 2 1 − 1 − hay P
dấu "=" xảy ra khi x = 0 (TMĐK). Vậy Min P = x = 0 2 2
Câu 96. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Văn Quán – 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 92 2 x −1 x + 9 5
Cho hai biểu thức: A = và B = +
với x 0; x 1. x +1 x −1 1− x
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức P = A: B .
3) Tìm m để có 2 giá trị x thỏa mãn: mA = x − 2 . Lời giải
1) x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định) 2 x −1 2 25 −1 2.5 −1 10 −1 9 3
Thay x = 25 vào biểu thức A = ta được: A = = = = = . x +1 25 +1 5 +1 6 6 2 3
Vậy khi x = 25 thì A = . 2
2) Với x 0 ; x 1. Ta có:
2 x −1 x + 9 5 2 x −1 x + 9 5
P = A : B = : + = : −
x +1 x −1 1− x
x +1 ( x − ) 1 ( x + )1 x −1 5 − + ( x + x x )1 2 1 9 2 x −1
x + 9 − 5 x − 5 P = : − = :
x +1 ( x − ) 1 ( x + ) 1 ( x − )1( x + x +1 ( x − ) 1 ( x + ) )1 1 2 x −1 x − 5 x + 4
2 x −1 x − 4 x − x + 4 P = : = : x +1 ( x − ) 1 ( x + ) 1 x +1
( x − )1( x + )1 − − − x − − − x − ( x 4) ( x 4 2 1 ) x −
(x 4 x) ( x 4 2 1 ) P = : = : x +1
( x − )1( x + )1 x +1
( x − )1( x + )1
− ( x − 4)( x − x )1 2 1 2 x −1 x − 4 P = : = : x +1
( x − )1( x + )1 x +1 x +1 2 x −1 x +1 2 x −1 P = = . x +1 x − 4 x − 4 2 x −1
Vậy với x 0 ; x 1 thì P = . x − 4 2 x −1
3) Với x 0 , ta có: mA =
x − 2 m = x − 2 x +1 m(2 x − )
1 = ( x − 2)( x + ) 1
2m x − m = x + x − 2 x − 2 x −(2m+ ) 1
x + m − 2 = 0 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 93
Đặt t = x ( t 0 ) 2
t − (2m + )
1 t + m − 2 = 0 ( )1
Yêu cầu bài toán Phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt không âm t ; t 1 2 = − ( m + ) 2 2 1 − 4. ( 1 m − 2) 2 2
= 4m + 4m +1− 4m +8 = 4m + 9 0 với mọi m . Phương trình ( )
1 luôn có hai nghiệm phân biệt t ; t với mọi m . 1 2
t + t = 2m +1
Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2 . t t = m − 2 1 2 t + t 0 Phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt không âm t ; t 1 2 1 2 t t 0 1 2 − 1 2m +1 0 2m 1 − m 2 m 2 . m − 2 0 m 2 m 2
Vậy với m 2 thì có 2 giá trị x thỏa mãn: mA = x − 2 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 94
Câu 97. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Trường thực nghiệm KHGD – 2020-2021) x + x +1 x −1 5 x −8 Cho biểu thức A= và B = −
với x 0; x 4; x 16 x − 4 x − 2 x − 2 x
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B . 3) Cho S = .
A B . So sánh S với 2 . Lời giải
1) Tính giá trị của A khi x = 25 . 25 + 25 +1
Thay x = 25 ( TMĐK) vào A ta được A = = 31 25 − 4
2) Rút gọn biểu thức B .
Với x 0; x 4; x 16 x 4 x 2 x 1 5 x 8 x x 5 x 8 x 6 x 8 x 4 B x 2 x 2 x x. x 2 x. x 2 x. x 2 x 3) Cho S = .
A B . So sánh S với 2
Với x 0; x 4; x 16 x + x +1 x − 4 x + x +1 1 S = . A B = = = x + +1 x − 4 x x x
x 0 nên áp dụng bất đẳng thức cosi ta có: 1 1 1 x + 2 x. = 2 x + +1 2 S 2 x x x 2 1 3 x − + x − x + 1 2 4
Cách 2: Xét hiệu S − 2 = =
0 với x0; x4; x16 x x Suy ra S 2
Câu 98. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Ôn thi vào 10 – 2019-2020) x − 3 x +16 2x − 4 x + 6 x +1
Cho hai biểu thức: A = ; B = −
với x 0, x 4, x 9 . x − 3 x − 2 x x − 2
a) Tính giá trị của A khi x = 36 b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P = A.B. Tìm GTNN của P. Lời giải
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 95
a) Tính giá trị của A khi x = 36 x − 3 x +16 Ta có: A =
(đkxđ: x 0, x 4, x 9 ) x − 3
Thay x = 36 (tmđkxđ) vào biểu thứcA, ta có: 36 − 3 36 +16 34 A = = 36 − 3 3 b) Rút gọn biểu thức B 2x − 4 x + 6 x +1 Ta có: B = −
(đkxđ: x 0, x 4, x 9 ) x − 2 x x − 2 − − x −
x + − x − x x − x + ( x 2)( x 3 2 4 6 5 6 ) x − 3 B = = = = x ( B B B x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x
c) Cho P = A. B. Tìm GTNN của P Ta có: P = . A B
(đkxđ: x 0, x 4, x 9 ) x − 3 x +16 x − 3 x − 3 x +16 16 P = P = P = x − 3+ x − 3 x x x 16
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số dương x và , ta có: x 16 16 16 x + 2 x x +
− 3 2 16 − 3 P 5 x x x 16 Dấu “=” xảy ra x = x =16 (tmđkxđ) x
Vậy GTNN của P bằng 5 khi x = 16
Câu 99. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Bài 1 (Đề ôn thi vào 10 – 2020-2021) 2 x + 6 x + 2 x
Cho hai biểu thức: A = ; B = −
với x 0, x 1. x −1 x + x − 2 x + 2
a) Tính giá trị của A khi x = 7 − 2 6
b) Rút gọn biểu thức P = A : B
c) Tìm x để ( x + )
1 .P = x − 2 x + x − 4 +10 Lời giải
a) Tính giá trị của A khi x = 7 − 2 6 Ta có: x = − = ( − )2 7 2 6 6 1
x = 6 −1(TMĐK) Thay vào biểu thức A ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 96 2( 6 − ) 1 + 6 + + ( 6 +2)(3+ 6 2 6 4 6 2 ) 5 6 +12 A = = = = = 7 − 2 6 −1 6 − 2 6 3 − 6 (3+ 6)(3− 6) 3 5 6 +12
Vậy khi x = 7 − 2 6 thì A = 3
b) Rút gọn biểu thức P = A : B Ta có 2 x + 6 x + 2 x
P = A : B = : − x −1 x + x − 2 x + 2 x + 2 − x + ( x − )1 + ( x +2)( x − x x )1 2 6 2 6 2 x + 6 = : = = x −
( x +2)( x − )1 ( x − )1( x + ). 1 1 x + 2 x +1 2 x + 6 Vậy P =
với x 0, x 1. x +1
c) Tìm x để ( x + )
1 .P = x − 2 x + x − 4 +10 Ta có: ( x + )
1 .P = x − 2 x + x − 4 +10 ( + x + ) 2 x 6 1 .
= x − 2 x + x − 4 +10 x +1
2 x + 6= x − 2 x + x − 4 +10 x − 2 x + x − 4 − 2 x + 4 = 0
x − 4 x + 4 + x − 4 = 0 ( x − 2)2 + x − 4 = 0 Vì ( x − )2 2
0 với x 0, x 1
x − 4 0 với mọi x 4 x − 2 = 0
Nên dấu”=” xảy ra x = 4 (TMĐK) x − 4 = 0
Vậy x = 4 thì ( x + )
1 .P = x − 2 x + x − 4 +10
Câu 100. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL – THCS Tạ Quang Bửu – 2020-2021) 4 x − 7 3 x + 4 1 2
Cho hai biểu thức A = và B = − :
với x 0, x 4. x − 2 x − 4 x + 2 x + 2
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9.
b) Rút gọn biểu thức B . A
c) Tìm giá trị nguyên của x để đạt giá trị nguyên. B Lời giải
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 97 4 9 − 7 4.3 − 7
a) Thay x = 9 thỏa mãn điều kiện vào biểu thức A : A = = = 5 9 − 2 3 − 2 3 x + 4 1 2 b) B = − : x − 4 x + 2 x + 2 3 x + 4 − x + 2 x + 2 B = : x − 4 2 2 x + 6 x + 2 x + 3 B = . = x − 4 2 x − 2 A 4 x − 7 x + 3 4 x − 7 x − 2 4 x − 7 1 − 9 c) = : = . = = 4 + B x − 2 x − 2 x − 2 x + 3 x + 3 x + 3
Có x thì x là số nguyên hoặc số vô tỉ. Trườ A
ng hợp 1: x là số vô tỉ, khi đó
có giá trị là số vô tỉ (loại) B
Trường hợp 2: x là số nguyên. A 19 − = 4 + có giá trị nguyên
x + 3Ö (19) = 1 ; 1 9 B x + 3 Mà x + 3 3
x + 3 =19 x =16 x = 256 (thỏa mãn) Vậy x = A 256 thì đạt giá trị nguyên. B
Câu 101. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL – THCS Tam Hiệp – 2019-2020) 2x + 2 x x −1 x x +1 Cho biểu thức: P = + −
với x 0; x 1 x x − x x + x
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9 . 7
c) Tìm giá trị của x để biểu thức
chỉ nhận một giá trị nguyên ( khi biểu thức P có nghĩa). P Lời giải 2x + 2 x x −1 x x +1 a) P = + −
(với x 0; x 1) x x − x x + x 2x + 2
( x −1)(x + x +1)
( x +1)(x − x +1) P = + − x x ( x −1) x ( x +1) 2x + 2 x + x +1 x − x +1 P = + − x x x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 98 2x + 2 + x +
x +1+ x − x +1 P = x 2x + 2 x + 2 P = . x + + + + b) Thay x = 2.9 2 9 2 18 6 2 26 9 vào ta được P = = = 9 3 3 x
c) Với x 0; x 7 7 1thì: =
với x 1 và x là số chính phương. P 2(x + x +1) x
Ta có: x + x +1 7 7 7 3 x nên = P 2(x + x +1) 6 7 Suy ra
chỉ nhận giá trị nguyên đó là giá trị 1, P 7 x Tức là:
=1 7 x = 2x + 2 x + 2 2(x + x +1) x = 4 2x 5 x 2 0 − + = 1 (nhận). x = 4
Câu 102. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(Thi thử vào 10 – THCS Tam Khương – 2020-2021) x + 3 1 1 x
Cho các biểu thức: A = và B = + −
với x 0 ; x 4 . x − 2 x − 2 x + 2 4 − x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm các giá trị của x để B ( x − 2) + 2 x = x − 7(x − 2) + 7 . Lời giải
1) Khi x = 16 (thoả mãn điều kiện) 16 + 3 4 + 3 7 Ta có A = = = . 16 − 2 4 − 2 2 2) Ta có: 1 1 x B = + − x − 2 x + 2 4 − x x + 2 + x − 2 + x B = ( x −2)( x +2) x + 2 x x B = = .
( x −2)( x +2) x −2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 99 x
3) B ( x − 2) + 2 x = x − 7(x − 2) + 7
( x −2)+2 x = x− 7(x−2) +7 x − 2
x − 3 x − 7(x − 2) + 9 = 0 2x − 6 x − 2 7(x − 2) +18 = 0
x − 6 x + 9 + (x − 2) − 2 x − 2. 7 + 7 + 4 = 0
( x − )2 +( x − − )2 3 2 7 + 4 = 0 (vô nghiệm).
Câu 103. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(Thi thử vào 10 – THCS Tân Định – 2019-2020) − 4 x + 2 x −10 x −1 x + 2 Cho hai biểu thức = x A và B = + −
với x 0; x 4 x x − 2 x x − 2 x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 + 3 2) Chứng minh = x B x A A
3) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x sao cho B B Lời giải − 4 4 − 4 2 − 4 1) Thay x = 4 vào = x A ta có A = = = 1 − x 4 2
Vậy A = −1 khi x = 4 x + 2 x −10 x −1 x + 2 2) B = + − x − 2 x x − 2 x x + 2 x −10 x −1 x + 2 = + − x ( x − 2) x − 2 x x + 2 x −10 x ( x −1)
( x + 2)( x − 2) = + − x ( x − 2) x − 2 x
x + 2 x −10 + x − x − x + 4 = x ( x − 2) x + x − 6 x + x − x − x + x + = 6 ( 2)( 3) 3 = = = x ( x − 2) x( x − 2) x ( x − 2) x x − 4 A x x − 4 3) = = đk x 0 B x + 3 x + 3 x A A A x − 4 Để thì 0 hay
0 Vì với x 0 thì x + 3 0 B B B x + 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 100
Nên x − 4 0 x 4 x 16 A A
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x = 15thì B B
Câu 104. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – Phòng GD Quận Tây Hồ - 2020-2021) 1
1.Tính giá trị của biểu thức: A = 12 − 48 + 27 4 x + 2 x +1 2( x + 4) 3
2. a) Chứng minh rằng biểu thức B = + −
(x 0;x 4) bằng x − 2 x + 2 x − 4 x + 2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B? Lời giải 1) Ta có : 1 A = 12 − 48 + 27 4 = 2 3 − 3 + 3 3 = 4 3 2a) Ta có: x + 2 x +1 2( x + 4) B = + −
(x 0;x 4) x − 2 x + 2 x − 4
( x +2)2 +( x + )1( x −2)−2(x+4) = ( x −2)( x +2)
x + 4 x + 4 + x − x − 2 − 2x − 8 = ( x −2)( x +2) 3 x − 6
= ( x −2)( x +2) 3 = x +2 3 Vậy B = (dpcm) x + 2
b) Ta có: x + 2 2, x 0, x 4 3 3 3 B + x 2 2 2
Dấu “ = “ xảy ra khi x = 0 x = 0(TM ) 3
Vậy giá trị lớn nhất B = khi x = 0 2
Câu 105. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – Phòng GD Quận Tây Hồ - 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 101 x + 7
a) Cho biếu thức A =
với x 0 . Tính giá trị của A khi x = 16 . x x 2 x −1 2x − x − 3
b) Cho biểu thức B = + −
với x 0, x 9 . Rút gọn biểu thức B . x + 3 x − 3 x − 9 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + A . B Lời giải x + 7
a) Cho biếu thức A =
với x 0 . Tính giá trị của A khi x = 16 . x x + +
Khi x = 16 thỏa mãn điều kiện x 0 , thay x = 7 16 vào A = 16 7 23 ta được: A = = . x 16 4 Vậy với x = 23 16 thì A = . 4 x 2 x −1 2x − x − 3
b) Cho biểu thức B = + −
với x 0, x 9 . Rút gọn biểu thức B . x + 3 x − 3 x − 9
Với x 0, x 9 , ta có:
x.( x − 3) + (2 x − )
1 ( x + 3) − (2x − x − 3) x 2 x −1 2x − x − 3 B = + − = x + 3 x − 3 x − 9 ( x +3)( x −3)
x − 3 x + 2x + 6 x − x − 3 − 2x + x + 3 + = x 3 x = ( x +3)( x −3) ( x +3)( x −3) x ( x + 3) = x = .
( x +3)( x −3) x −3 x
Vậy với x 0, x 9 thì B = . x − 3 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + A . B
Với x 0, x 9 , ta có: 1 1 x + 7 x − 3 x + 7 x + x + 4 4 4 S = + A = + = + = = 1+ x + 1+ 2 x. = 5 B x x x x x x x x − 3
(do áp dụng bất đẳng thức Cauchy). Dấu “ = 4 ” xảy ra khi x =
x = 4 (thỏa mãn điều kiện). x
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 5 xảy ra khi x = 4 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 102
Câu 106. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(HK2 – Phòng GD Quận Tây Hồ - 2019-2020) x x 5 2 x − 4
Cho các biểu thức A = và B = − +
với x 0, x 1 x + 1 x −1 x + 1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . x − 1 b) Chứng minh B = x + 1 B 3
c) Tìm giá trị của x để . A 4 Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
Thay x = 9 (thoả mãn điều kiện) vào A ta được: 9 3 3 A = = = . 9 + 1 3 + 1 4 Vậy với x = 3 9 thì A = . 4 x − 1 b) Chứng minh B = x + 1 x 5 2 x − 4 B = − +
với x 0, x 1 x −1 x + 1 x −1 x ( x + ) 1 − 5( x − ) 1 + 2 x − 4 + − + + − x x 5 x 5 2 x 4 B = B =
( x − )1( x + )1
( x − )1( x + )1 ( x − )2 x − 2 x + 1 1 x −1 B = B = =
( x − )1( x + )1
( x − )1( x + )1 x +1 x − 1 Vậy B =
với x 0, x . 1 x + 1 B 3
c) Tìm giá trị của x để . A 4 B x −1 x x −1 x + 1 x −1 Ta có: = : = . = . A x + 1 x + 1 x + 1 x x B 3 x − Để 1 3 thì
(x 0, x ) 1 A 4 x 4 x −1 3 − − − − 4 x 4 3 x x 0 4 0 0 x 4 4 x 4 x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 103 x − Vì x 0 x 0 nên 4 x 4 0 nên
0 khi x − 4 0 x 4 4 x
x 16 kết hợp với điều kiện x 0, x 1 suy ra 0 x 16 , x 1. B
Vậy với 0 x 16 , x 3 1 thì . A 4
Câu 107. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 – Phòng GD Quận Thạch Hà – 2020-2021)
1) Thực hiện phép tính 3 20 − 80 + 4 5 . 1 1 2
2) Cho biểu thức Q = + 1−
(với x 0, x 4). x + 2 x − 2 x a) Rút gọn Q . 1
b) Tìm giá trị của x để Q . 2 Lời giải
1) Ta có 3 20 − 80 + 4 5 = 6 5 − 4 5 + 4 5 = 6 5 .
2) a) Với x 0, x 4 ta có 1 1 2 2 x x − 2 2 Q = + 1− = = . x + 2 x − 2 x (
x + 2)( x − 2) x + x 2 1 2 1 4 − x − 2 2 − x b) Q 0
0 2 − x 0 (do x + ) 2 x + 2 2 x + 2 x + 2 0 2 Vậy 0 x 4
Mà x 0, x 4 nên 0 x 4 Vậy 0 x 1 4 để Q . 2
Câu 108. (Thầy Nguyễn Chí Thành) 2x +1 x 1+ x x
Cho biểu thức: B = −
− x với x 0 và x 1 x x −1 x + x +1 1+ x a) Rút gọn B
b) Tìm x để B = 5 Lời giải a) Rút gọn B
Với x 0 và x 1 2x +1 x 1+ x x B = − − x x x −1 x + x +1 1+ x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 104 (2x + )
1 − x ( x − )
1 (1+ x )( x − x + ) 1 B = . − x
( x − )1(x+ x + )1 1+ x x + x + B = x −
( x − )(x+ x + ) ( )2 1 . 1 1 1 B = x −1
Vậy với x 0 và x 1 thì B = x −1
b) Tìm x để B = 5
B = 5 x −1 = 5 x = 6 x = 36 (Thỏa mãn x 0 và x 1)
Vậy x = 36 thì B = 5 .
Câu 109. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(TS 10 – Phòng GD Tỉnh Thái Nguyên – 2020-2021) 2x +1 x 1+ x x
Cho biểu thức: B = −
− x với x 0 và x 1 x x −1 x + x +1 1+ x a) Rút gọn B
b) Tìm x để B = 5 Lời giải a) Rút gọn B
Với x 0 và x 1 2x +1 x 1+ x x B = − − x x x −1 x + x +1 1+ x (2x + )
1 − x ( x − )
1 (1+ x )( x − x + ) 1 B = . − x
( x − )1(x+ x + )1 1+ x x + x + B = x −
( x − )(x+ x + ) ( )2 1 . 1 1 1 B = x −1
Vậy với x 0 và x 1 thì B = x −1
b) Tìm x để B = 5
B = 5 x −1 = 5 x = 6 x = 36 (Thỏa mãn x 0 và x 1)
Vậy x = 36 thì B = 5 .
Câu 110. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(Đề thi thử vào 10 – THCS Thái Thịnh – 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 105 x − 2 x + 3 x − 2 x + 8 2 Cho biểu thức A = và B = −
với điều kiện x 0; x 4 x − 2 x − 4 x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức B 3) Gọi P = .
A B . So sánh P và P Lời giải
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9
Thay x = 9 (thỏa mãn ĐK: x 0; x 4 ) vào biểu thức A ta được: 9 − 2 9 + 3 9 − 6 + 3 A = = = 6 9 − 2 3 − 2
Vậy với x = 9 , giá trị của biểu thức A = 6
2) Rút gọn biểu thức B
Với x 0; x 4 , ta có:
x − 2 x + 8 − 2 + x − x + x − x + ( x 2 2 8 2 2 8 2 ) B = − = − = x − 4 x − 2
( x −2)( x +2) x −2
( x −2)( x +2) − x − x + ( x 2 4 4 )2 x − 2 = ( = =
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x + 2 x −
Vậy với x 0; x 2 4 thì B = x + 2 3) Gọi P = .
A B . So sánh P và P
Với x 0; x 4 , ta có: − + − − + + ( x − + x x x x x )2 2 2 2 3 2 2 1 2 P = . A B = . = = 0 , x − 2 x + 2 x + 2 x + 2
do đó P = P (với x 0; x 4 )
Câu 111. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(Đề thi tuyển sinh vào 10 – THCS Thái Thịnh – 2020-2021) x − 7 x x − x +
Cho hai biểu thức A = 3 2 3 6 và B = + +
với x 0 , x 4 . x x + 2 2 − x x − 4
a)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b)Rút gọn biểu thức B . c)Tìm x = để biểu thức P .
A B có giá trị nguyên. Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 106 9 − 7 2
Thay x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta đượ = = c: A . 9 3 Vậy x = 2 9 thì A = . 3
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x 0 , x 4 ta có: 3 x 2x − 3 x + 6 B = + + x + 2 2 − x x − 4 3( x − 2) x ( x + 2) 2x − 3 x + 6 = − +
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) ( x −2)
3 x − 6 − x − 2 x + 2x − 3 x + 6 x − 2 x x = = = ( x +2)( x −2)
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) x Vậy B = . x + 2 c) Tìm x = để biểu thức P .
A B có giá trị nguyên. Ta có: P = . A B x − 7 x x − 7 x − 4 − 3 P = = = x x + 2 x + 2 x + 2 3 P = x − 2 − . x + 2
+ Xét x = 7 P = 0
. Suy ra x = 7 thỏa mãn.
+ Xét x 7 , x nhưng x
x là số vô tỷ
x + 2 là số vô tỷ. Mà x − 7 là số nguyên khác 0 P là số vô tỷ.
+ Xét x và x
x + 2 và x − 2 . Do đó P 3 khi
x + 2 Ư (3) . x + 2 Mà x + 2 2
x + 2 = 3 x =1 x =1 (thỏa mãn)
Vậy x = 7 ; x = 1 là giá trị cần tìm.
Câu 112. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(Thi thử vào 10 – THCS Thành Công – 2020-2021) x + 3
1) Cho x = 3 − 2 , hãy tính giá trị của biểu thức A = với x 0 . x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 107 11( x − + x )1 8 2
2) Rút gọn biểu thức B = −
với x 0 ; x 1. x −1 x + 2 x − 3
3) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = .
A B nhận giá trị nguyên. Lời giải x + 1) Cho x = 3 − 3
2 , hãy tính giá trị của biểu thức A = với x 0 x + 2 Thay x = − = ( − )2 3 2
2 1 (thỏa mãn điều kiện x 0 ) vào biểu thức, ta được: ( 2 − )2 1 + 3 2 −1+ 3 A = = ( − )2 2 −1+ 2 2 1 + 2 2 + 2 1 2 −1 A = =1+ =1+ = 2 2 +1 2 +1 1
Vậy với x = 3 − 2 thì giá trị của biểu thức A = 2 . 11( x − + x )1 8 2
2) Rút gọn biểu thức B = −
với x 0 ; x 1 x −1 x + 2 x − 3
Với x 0 ; x 1 ta có: 11( x − + x )1 8 2 B = − x −1 x + 2 x − 3 2 x 11 x − 3 B = − x −1
( x − )1( x +3)
2 x ( x + 3) − (11 x − 3) B =
( x − )1( x +3)
2x + 6 x −11 x + 3 B =
( x − )1( x +3) 2x − 5 x + 3 B =
( x − )1( x +3)
( x − )1(2 x −3) 2 x −3 B = =
( x − )1( x +3) x + 3 x −
Vậy với x 0 ; x 2 3 1 thì B = . x + 3
3) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = .
A B nhận giá trị nguyên.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 108
Với x 0 ; x 1 P = . A B x + 3 2 x − 3 2 x − 3 P = . = x + 2 x + 3 x + 2 2 x + 4 − 7 7 P = = 2 − x + 2 x + 2 1 1 7 7 7 7 3 Vì x 0
x 0 x + 2 2 − − 2− 2− = − x + 2 2 x + 2 2 x + 2 2 2 3 Hay P − (1) 2 7 7 Có: x 0
x 0 x + 2 0 0 2 − 2 x + 2 x + 2 Hay P 2 (2) 3 Từ (1) và (2) suy ra: −
P 2 mà P Z nên P = 1 − ;0 ;1 2 2 x − 3 1 +) P = 1 − = 1
− 2 x − 3 = − x − 2 3 x =1 x = (thỏa mãn x 0 ; x 1) x + 2 9 2 x − 3 9 +) P = 0
= 0 2 x − 3 = 0 2 x = 3 x = (thỏa mãn x 0 ; x 1) x + 2 4 2 x − 3 +) P = 1
= 1 2 x − 3 = x + 2 x = 5 x = 25 (thỏa mãn x 0 ; x 1) x + 2 1 4
Vậy với x ; ; 25 thì P = .
A B nhận giá trị nguyên. 9 9
Câu 113. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL – THCS Thành Công – 2020-2021) x − 4
1) Cho x = 25 . Hãy tính giá trị của biểu thức Q = với x 0 . x +1 5 x 3 − x 6x
2) Rút gọn biểu thức P = − +
với x 0; x 4 . x − 2 x + 2 4 − x
3) Tìm x để biểu thức M = .
P Q đạt giá trị lớn nhất. Lời giải:
1) Giá trị x = 25 thỏa mãn điều kiện x 0
x = 5 , thay vào biểu thức Q ta được: x − 4 25 − 4 21 7 Q = = = = . x +1 5 +1 6 2 7
Vậy khi x = 25 thì Q = . 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 109 x − x x
2) Với x 0; x 5 3 6 4 ta có: P = − + . x − 2 x + 2 4 − x 5 x 3 − x 6x P = − − x − 2 x + 2 x − 4 5 x.( x + 2)
(3− x)( x −2) 6x = ( − −
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2)
5 x.( x + 2) − (3− x )( x − 2) − 6x =
( x −2)( x +2 )
5x +10 x − 3 x + 6 + x − 2 x − 6x 5 x + 6 = = . ( x −2)( x +2)
( x −2)( x +2) 5 x + 6 Vậy P = . ( x −2)( x +2) 5 x + 6 x − 4 5 x + 6 5 x + 5 +1 1 3) Ta có: M = . P Q = . = = = 5 + .
( x −2)( x +2) x +1 x +1 x +1 x +1 1 1 vì x 0 x 0 x +1 1 1 5+ 6 . x +1 x +1
hay M 6 . Dấu "=" xảy ra khi x = 0 (thoả mãn điều kiện).
Vậy max M = 6 khi x = 0 .
Câu 114. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL lần 1 – Phòng GD Thanh Oai – 2019-2020) 2 15 − x x +1 1− x
Cho hai biểu thức: A = − : và B =
với x 0; x 25 . x + 5 25 − x x − 5 x +1
1) Tính giá trị của B khi x =16 .
2) Rút gọn biểu thức A .
3) Đặt P = A − B . So sánh P và 2 P . Lời giải
1) x = 16 (thỏa mãn điều kiện xác định) 1− x 1− 16 1− 4 3 −
Thay x = 16 vào biểu thức B = ta được: B = = = x +1 16 +1 4 +1 5 3 −
Vậy khi x = 16 thì A = . 5
2) Với x 0 ; x 25 . Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 110 2 15 − x x +1 A = − : x + 5 25 − x x − 5 2 ( x − 5) 1 − 5 + x x +1 A = − :
( x + 5)( x − 5) ( x + 5)( x − 5) x − 5
2 x −10 +15 − x x − 5 A =
( x +5)( x −5) x +1 x + 5 x − 5 1 A = =
( x +5)( x −5) x +1 x +1 1
Vậy với x 0 ; x 25 thì A = x +1 1 1− x 1−1+ x x
3) Với x 0 ; x 25 . Ta có: P = A − B = − = = x +1 x +1 x +1 x +1 x Do 2 x 0 x +1 x 0 0
1 P P x +1
Vậy với P = A − B thì 2 P P .
Câu 115. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL lần 2 – Phòng GD Thanh Oai – 2019-2020) 2 x x 3x − 3 x +1 Cho biểu thức: A = − − , B =
với x 0, x 9 . x + 3 3 − x x − 9 x − 3
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 49 . A 3 −
2) Chứng minh rằng P = = . B x + 3
3) Tìm x sao cho P( x + )
3 + 2 x − 2 + x = 2 . Lời giải + 1) Thay x = 49 1 8
49 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta có B = = = 2 . 49 − 3 4
Vậy khi x = 49 thì B = 2 .
2) Với x 0, x 9 ta có: A 2 x x 3x + 3 x +1 P = = − − : B x + 3 3 − x x − 9 x − 3
2 x ( x − 3) + x ( x + 3) − 3x − 3 x − 3 = . ( x +3)( x −3) x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 111 3 − ( x + )
2x − 6 x + x + 3 x − 3x − 3 x − 3 1 − = x 3 3 − . = . = . ( x +3)( x −3) x +1
( x +3)( x −3) x +1 ( x +3) A 3 − Vậy P = = . B x + 3
3) Điều kiện: x 2, x 9 . 3 − P( x + )
3 + 2 x − 2 + x = 2
( x +3)+2 x−2 + x = 2 x + 3 3
− + 2 x − 2 + 2 = 2 x − 2 + 2 x − 2 − 3 = 0
Đặt t = x − 2 (t 0) t − = t =1 2
t + 2t −3 = 0 (t − ) 1 (t + 3) = 1 0 0 t + 3 = 0 t = 3 −
Với t = 1 (thỏa mãn điều kiện của t )
x − 2 = 1 x − 2 = 1 x = 3 (thỏa mãn điều kiện của x ). Với t = 3
− (không thỏa mãn điều kiện của t , loại)
Vậy x = 3 thì P( x + )
3 + 2 x − 2 + x = 2 .
Câu 116. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
Bài 1. (KSCL tháng 5 – THCS Thanh Quan – 2019-2020) x x +1 x + 4
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x 0 , x 1, x 4 . x −1 x − 2 x − 2 x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . x + 2 2) Chứng minh B = . x A 3) Với P =
. Tìm giá trị của x để P − P = 0 . B Lời giải 9 3
1) Thay x = 9 (tmđk ) vào biểu thức A , ta có: A = = 9 −1 2 3 Vậy A = khi x = 9 . 2
2)Với x 0 , x 9 ta có
( x + )1 x −( x +4) x +1 x + 4 x + x − x − 4 B = − = = x − 2 x − 2 x x ( x − 2) x ( x − ) 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 112 ( x −2)( x +2) + = x 2 = ( ĐPCM ) x ( x − 2) x A x x + 2 x + 2 3) P = = : = = B x −1 x x −1 x +
P − P = 0 P = P P 2 0 0 x −1
Tử và mẫu cùng dấu
x + 2 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định
x −1 0 x 1
Kết hợp điều kiện xác định: x 0 , x 1, x 4 − = Vậy : P P
0 khi x 1 và x 4.
Câu 117. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(Thi thử vào 10 – THCS Yên Mỹ - 2020-2021) x 2 x −1 2x − x − 3 x + 7
Cho các biểu thức: A = + − và B =
với x 0; x 9 . x + 3 x − 3 x − 9 x
1. Tính giá trị của B khi x = 25
2. Rút gọn biểu thức A . 1
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + B . A Lời giải x + 7
1. Tính giá trị của biểu thức B = khi x = 25 x 25 + 7 32
Thay x = 25 (TMĐK) vào biểu thức B ta có : B = = 25 5
2. Rút gọn biểu thức A . x 2 x −1 2x − x − 3 A = + − x + 3 x − 3 x − 9
x − 3 x + 2x + 6 x − x − 3 − 2x + x + 3 A = .
( x + 3)( x − 3) x + 3 x A =
( x + 3)( x − 3) x ( x + 3) A =
( x + 3)( x − 3)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 113 x A = x − 3 1
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + B . A 1 x − 3 x + 7 x + x + 4 4 S = + B = + = = x + +1 A x x x x 4
Áp dụng BĐT Cô - si cho hai số không âm x và , ta có : x 4 Co−si 4 S = x + +1 2 x. +1 = 5 x x 4 S = 5 x = x = 4 min x
Câu 118. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL lần 1 – Phòng GD huyện Thanh Trì – 2019-2020) 1 x + 9 1 x + 3
Cho hai biểu thức: A = + − và B =
với x 0 ; x 9 . x + 3 x − 9 x − 3 x − 3
1. Tính giá trị của B khi x = 16 . 1
2. Chứng minh rằng: A = . x − 3 A 2 3. Tìm x để: = . B 7 Lời giải
1. Ta có x = 16 thỏa mãn x 0; x 9 . 16 + 3 4 + 3
Thay x = 16 vào biểu thức B ta được: B = = = 7 . 16 − 3 4 − 3
2. Với x 0; x 9 thì biểu thức A được xác định. x − 3 +
x + 9 − ( x + 3) 1 x + 9 1 Biển đổi: A = + − = x + 3 x − 9 x − 3 ( x +3)( x −3) x + 3 = 1 = .
( x +3)( x −3) x −3 1 Vậy A =
với x 0; x 9 . x − 3 A 2 x + 1 2 3. Ta có = 1 3 2 : = = B 7 x − 3 x − 3 7 x + 3 7
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 114
2 x + 6 = 7 2 x = 1 1 x = 1
x = (tmđk). 2 4
Câu 119. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL học kì 2 – THCS Thanh Xuân Nam – 2019-2020) x + 2 x +1 1
Cho các biểu thức: A = + và B =
với x 0 ; x 1 x x −1 x + x +1 x −1
1)Tính giá trị của B khi x = 49
2)Rút gọn biểu thức S = A − B 1 3)So sánh S với 3 Lời giải 1 1 1
1)Khi x = 49 thỏa mãn ĐKXĐ nên thay vào B ta có B = = = 49 −1 7 −1 6 x + 2 x +1 1
2) S = A − B = + −
với x 0 ; x 1 x x −1 x + x +1 x −1 x + 2 x +1 1 S = ( x − ) + − 1 ( x + x + ) 1 x + x +1 x −1
x + 2 + ( x − ) 1 ( x + )
1 − ( x + x + ) 1 S =
( x − )1(x+ x + )1
x + 2 + x −1− x − x −1 x − = x S ( x ) = −1 (x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 x ( x − ) 1 = x S ( x − ) = 1 ( x + x + ) 1 x + x +1 1 3) So sánh S với 3 x x x x x x ( x − − − − − + − )2 1 1 1 3 1 2 1 Ta có S − = − = = = −
0 với x 0 ; x 1 3 x + x +1 3 3( x + x + ) 1 3(x + x + ) 1 3(x + x + ) 1 1 Nên S 3
Câu 120. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
( Thi thử vào 10 – THCS Thanh Xuân Nam – 2020-2021) 1 x 1
Cho các biểu thức: A = + và B = với x 0 x x +1 x +1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức P = A : B .
c) Tính giá trị nhỏ nhất của P .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 115 Lời giải 1 1 1
a) Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B , ta có: B = = = 25 +1 5 +1 6 1
Vậy giá trị của biểu thức B là khi x = 25 . 6 1 x 1 x +1+ x x +1 x + x +1
b) P = A : B = + : = . = x x +1 x +1 x ( x + ) 1 1 x x + x + c) Với x 1 1 0 ta có : P = = x + +1 x x 1
Áp dụng bdt cô – si cho hai số dương x và ta có: x 1 P = x + +1 2 +1 P 3 x Đẳ 1
ng thức xảy ra khi x =
x =1 (thỏa mãn điều kiện) x
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi x = 1 .
Câu 121. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(HK2 – Phòng GD Quận Thanh Xuân – 2019-2020) +1 x 1 1 Cho hai biểu thức: = x A và B = + +
(x 0; x 4) x x − 4 x − 2 x + 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức B . −1
c) Tìm tất cả giá trị của x để . = x A B . 2 Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 . 16 +1 5
Khi x = 16 (t / m) A = = 16 4
b) Rút gọn biểu thức B . x 1 1 B = + + x − 4 x − 2 x + 2 x ( x +2) ( x −2) B = + +
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) x + x + 2 + x − 2 B = ( x +2)( x −2)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 116 x + 2 = x B ( x +2)( x −2) = x B . x − 2 −1
c) Tìm tất cả giá trị của x để . = x A B . 2 −1 x +1 x x −1 x +1 x −1 Ta có . = x A B . = = 2 x x − 2 2 x − 2 2 −x + 5 x = x = 0(ktm) x = 0
0 x (5− x ) = 0 2 ( x − 2) 5− x = 0 x = 25(t ) m
Vậy x = 25 là giá trị cần tìm.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 117
Câu 122. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Kim Chung 2014 – 2015) x 3x + 9 2 x 3 Cho biểu thức P = + +
với x 0, x 9 và Q =
với x 0, x 1 x + 3 9 − x x − 3 x −1 a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 4 + 2 3
c) Tìm giá trị nguyên của x để Q : P nhận giá trị nguyên dương. Hướng dẫn a) Ta có: x 3x + 9 2 x P = − + x + 3
( x −3)( x +3) x −3
x ( x − 3) − 3x − 9 + 2 x ( x + 3) P = ( x − 3)( x + 3)
x − 3 x − 3x − 9 + 2x + 6 x P = ( x − 3)( x + 3) 3( x − 3) 3 3 P = ( = . Vậy P =
với x 0, x 9 . x − 3)( x + 3) x + 3 x + 3 b) Ta có:
x = 4 + 2 3 ( thỏa mãn điều kiện) x = ( + )2 3 1
x = 3 +1 . Thay vào Q ta được: 3 Q =
= 3 . Vậy x = 4 + 2 3 thì Q = 3 3 +1−1 c) Ta có: 3 3 x + 3 4 Q : P = : = =1+ x −1 x + 3 x −1 x −1
Để Q : P là số nguyên thì x −1Ư (4) . Ta có bảng: x −1 −4 −2 1 − 1 2 4 x Loại Loại 0 4 9 (loại) 25 Q 3 − 5 2 P
Dựa vào bảng giá trị trên, để Q : P là số nguyên dương thì x 4; 2 5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 118
Câu 123. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Vĩnh Bảo – Hải Phòng 2017 – 2018) 7
a) Tính giá trị các biểu thức sau: A =
− 147 − 2 18 và B = 9 − 4 5 − 5 3 − 2 x − x x −1
b) Rút gọn biểu thức: C = −
(Với x 0 ; x 1 ) x 1− x
c) Tìm x để: 3B + C 0 Hướng dẫn a) Ta có: 7 ( 3 + 2 7 ) A = − 147 − 2 18 = − ( − )( + ) 2 2 − 7 .3 − 2. 3 .2 3 2 3 2 3 2
= 7 3 + 7 2 − 7 3 − 6 2 = 2 Và B = − − = ( − )2 9 4 5 5 5 2
− 5 = 5 − 2 − 5 = 5 − 2 − 5 = 2 − b) Ta có: x − −
( x − )1 ( x − )1( x + x x x )1 1 C = − = +
= x −1+ x +1 = 2 x , với x 0 ; x 1. x 1− x x x −1 c) Ta có:
3B + C 0 6
− + 2 x 0 x 3 x 9 . 0 x 9
Kết hợp điều kiện suy ra x 1
Câu 124. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Vĩnh Bảo – Hải Phòng 2018-2019) x − x x −1
Cho hai biểu thức A = 9 − 4 5 − 5 và B = +
,(x 0, x 1) x x −1
a) Rút gọn biểu thức A và B.
b) Tìm giá trị của x để tổng ba lần biểu thức A với biểu thức B có giá trị bằng 0? Hướng dẫn a) Ta có: A = − − = ( − )2 9 4 5 5 5 2
− 5 = 5 − 2 − 5 = 5 − 2 − 5 = 2 − x − −
( x − )1 ( x − )1( x + x x x )1 1 B = − = +
= x −1+ x +1 = 2 x , với x 0, x 1 x 1− x x x −1 b) Ta có: 3A + B = 0 6
− + 2 x = 0 x = 3 x = 9 (thỏa mãn điều kiện)
Câu 125. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Công Trứ 2018 – 2019)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 119 3 x +1 x −1 1 8 x 1 Cho biểu thức A = và B = − +
với x 0; x x + x 3 x −1 3 x +1 9x −1 9
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 4
b) Rút gọn biểu thức P = . A B 1
c) Tìm x nguyên sao cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất P Hướng dẫn
a) Với x = 4 (thỏa mãn điều kiện) thay vào biểu thức A ta được: 3 4 +1 3.2 +1 7 7 A = =
= . Vậy A = khi x = 4 . 4 + 4 4 + 2 6 6 b) Ta có: x −1 1 8 x B = − + 3 x −1 3 x +1
(3 x − )1(3 x + )1
( x − )1(3 x + )1−(3 x − )1+8 x B = ( 3 x − ) 1 (3 x + ) 1 3x +
x − 3 x −1− 3 x +1+ 8 x B = ( 3 x − ) 1 (3 x + ) 1 3 x + ( x + x x )1 3 3 B = ( = 3 x − ) 1 (3 x + ) 1
(3 x − )1(3 x + )1 3 x + ( x + x )1 3 1 3 Suy ra P = . A B = = x ( x + ) . 1 (3 x − ) 1 (3 x + ) 1 3 x −1 c) Ta có: 1 3 x −1 1 = = x − P 3 3 Để 1
đạt GTNN thì x nhỏ nhất, mà x 0; x x =1 P 1 2 Vậy min = x =1 P 3
Câu 126. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Công Trứ 2017 – 2018) x 3x +1 x + 3 Cho biểu thức A = B = x − . x x ) x − và 1 x + 3 x x − (Với 0; 1 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của M = .
A B với x 1 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 120 Hướng dẫn
a) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được: 9 3 3 3 A = = = x = thì A = . 9 − . Vậy 9 1 3 −1 2 2 b) Ta có: 3x +1 x + 3 B = x − . x + 3 x x − 1
x (x + 3 x ) −3x −1 x + 3 B = x ( x + 3) . x −1
x x + 3x − 3x −1 1 B = . x x −1
( x − )1(x+ x + )1 1 x + x +1 B = . = x x −1 x c) Ta có: x x + x +1 x + x +1 3 M = A B = = = x + + = ( x − ) 3 . . 2 1 + + 3 x − . 1 x x −1 x −1 x −1 Vì x 1
x −1 0 . Áp dụng BĐT Cosi cho hai số ( x − ) 3 1 ; ta có: x −1 ( x − ) 3 + ( x − ) 3 1 2 1 . = 2 3 x −1 x −1
Suy ra M 2 3 + 3 . Dấu bằng xảy ra khi : ( x − )= x − = x = ( + )2 3 1 1 3 3 1 = 4 + 2 3 x −1
Vậy min M = 3 + 2 3 khi x = 4 + 2 3 .
Câu 127. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Công Trứ 2018 – 2019) x + 3 x + 2 x − 2 4x Cho biểu thức A = B = − − x x . x − và 2 x − 2 x + với 0; 4 2 4 − x
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 6 + 2 5 2) Rút gọn biểu thức B B
3) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = nhận giá trị nguyên A Hướng dẫn
1) Ta có: x = 6 + 2 5 = ( 5 + )2
1 ( thỏa mãn điều kiện)
Suy ra x = 5 +1. Thay vào biểu thức A ta được:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 121 5 +1+ 3 5 + 4 9 + 5 5 9 + 5 5 A = = = x = + thì A = . 5 +1− . Vậy 6 2 5 2 5 −1 4 4 2) Ta có: x + 2 x − 2 4x B = − + x − 2 x + 2 ( x −2)( x +2)
( x + )2 −( x − )2 2 2 + 4x B = ( x − 2)( x + 2)
x + 4 x + 4 − x + 4 x − 4 + 4x B = ( x − 2)( x + 2) 4 x ( x + 2) 4 x B = ( = x − 2)( x + 2) x − 2 c) Ta có: B 4 x x + 3 4 x P = = : = A x − 2 x − . 2 x + 3
Vì x 0 P 0 . 4 x 12 Mà P = = 4 −
4 với mọi x 0; x 4 . x + 3 x + 3
Suy ra 0 P 4 , mà P P 0;1;2; 3 . 4 x Với P = 0
= 0 x = 0 ( thỏa mãn) x + 3 4 x Với P = 1
= 1 x =1 ( thỏa mãn) x + 3 4 x Với P = 2
= 2 x = 9 ( thỏa mãn) x + 3 4 x Với P = 3
= 3 x = 81 ( thỏa mãn) x + 3
Vậy x 0;1;9;8
1 thì P nhận giá trị nguyên.
Câu 128. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Chương Mĩ 2017-2018) 2 x x 3x + 3 x +1
Cho các biểu thức: A = + − B = x x ) x + 3 x − và 3 x − 9 x − (Với 0, 9 3
a). Tính giá trị của biểu thức B tại x = 25
b). Rút gọn biểu thức P = A : B
c). Tìm giá trị nhỏ nhất của P Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 122
a) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện). Thay vào biểu thức B ta được: 25 +1 5 +1 B = = = 3 x = thì B = 3 . 25 − . Vậy 25 3 5 − 3 b) Ta có: 2 x x 3x + 3 A = + − x + 3 x −
3 ( x −3)( x + 3)
2 x ( x − 3) + x ( x + 3) − 3x − 3 A = ( x + 3)( x −3)
2x − 6 x + x + 3 x − 3x − 3 A = ( x − 3)( x + 3) 3 − ( x + ) 1 A = ( x − 3)( x + 3) 3 − ( x + ) 1 x +1 3 −
Suy ra P = A : B = ( =
x − 3)( x + 3) : x − 3 x + 3 3 3 −
Vì x 0, x 9 x + 3 3 1 1
− . Dấu bằng xảy ra khi x = 0 . x + 3 x + 3 Vậy min P = 1 − x = 0.
Câu 129. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Thanh Trì 2017 – 2018) x + 2 2x + 2 x −1 x +1 Cho biểu thức A = và B = − x x x −1 x x −1 x + x + với 0, 1 1
1. Tính giá trị của A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B. B 1 3. Chứng minh rằng A 3 Hướng dẫn
1. Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được: 16 + 2 4 + 2 A = =
= 2 . Vậy x =16 thì A = 2 . 16 −1 4 −1 2. Ta có: 2x + 2 x −1 x +1 B = ( − x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x + 1
2x + 2 x −1− ( x − ) 1 ( x + ) 1 B = ( x − ) 1 ( x + x + ) 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 123
2x + 2 x −1− x +1 B = ( x − ) 1 ( x + x + ) 1 + x x + x ( x 2 2 ) B = = ( x − ) 1 (x + x + ) 1 (x − ) 1 (x + x + ) 1 3. Ta có: x B ( x +2) x + 2 x = = A (x − ) 1 ( x + x + ) : 1 x −1 x + x +1 Cách 1: B 1 x 1 x 1 − 0 A 3 x + x +1 3 x + x +1 3 − − − ( x + −x x )2 1 2 1 (
( luôn đúng với mọi x 0, x 1) điều phải chứng minh. x + x + ) 0 (x+ x + ) 0 3 1 3 1 Cách 2: B 1 + Xét x = 0 = 0 . A 3 B 1 Xét x , x 1, suy ra =
( chia cả tử và mẫu cho x ) A 1 x +1+ x Áp dụng BĐT Cosi ta có: 1 1 1 x + 2 . 1 x 3 x + +1 x 1
Dấu bằng xảy ra khi x =
x =1 ( không thỏa mãn) x 1 1 B 1 Suy ra hay 1 3 A 3 x + +1 x
Câu 130. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phan Chu Trinh 2017 – 2018) x − 4
1) Cho biểu thức A =
(với x 0, x 1). Tìm giá trị của x để A = 4 x −1 x −1 x + 2 3
2) Rút gọn biểu thức B = − :
(với x 0, x 4 ). x − 2 x +1 x +1 18
3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A B Hướng dẫn 1) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 124 x − 4 x = A = 4
= 4 x − 4 = 4 x − 4 x ( x − 4) 0 = 0
( thỏa mãn điều kiện) x −1 x =16
Vậy x = 0; x = 16 thì A = 4 . 2) Ta có: x −1 x + 2 3 B = − : x − 2 x +1 x +1
( x − )1( x + )1−( x −2)( x +2) x +1 B = ( x − 2)( x + ) . 1 3 x −1− x + 4 x +1 B = (
x − 2)( x + ) . 1 3 1 B =
, với x 0, x 4 x − 2 3) Ta có: − + x − ( x 2)( x 2 4 1 ) 1 x + 2 . A B = . = . = x −1 x − 2 x −1 x − 2 x −1 18( x − ) 1 18 54 Suy ra = =18 − . A B x + 2 x + 2 54 54 Vì x 0 x + 2 2 18 − 18− = 9 − x + 2 2
Dấu bằng xảy ra khi x = 0 . 18 Vậy min = 9 − x = 0 AB
Câu 131. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 –THCS Hoàng Hoa Thám 2018 – 2019) x − 2 x −1 5 x − 2
Cho các biểu thức A = B = − x x ) x + và 3 x + (với 0; 4 2 4 − x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức P = . A B .
3. Tìm x để (6x +18).P x + 9 Hướng dẫn
1. Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được: 16 − 2 4 − 2 2 2 A = = = x = thì A = . 16 + . Vậy 16 3 19 19 19 2. Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 125 x −1 5 x − 2 B = + x + 2 ( x −2)( x +2)
( x − )1( x −2)+5 x −2 B = ( x − 2)( x + 2)
x − 2 x − x + 2 + 5 x − 2 B = ( x − 2)( x + 2) + x x + x ( x 2 2 ) x B = ( = =
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x − 2 x − 2 x x Suy ra P = . A B = . = x + 3 x − 2 x + 3 3. Ta có: ( x
6x +18).P x + 9 (6x +18). x + 9 x + 3 x 6(x + 3).
x + 9 x − 6 x + 9 0 x + 3 ( x − )2 3 0 mà ( x − )2 3
0 với mọi x 0; x 4
Nên x − 3 = 0 x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) . Vậy x = 9
Câu 132. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nam Từ Liêm 2017 – 2018) x − 2 x −1 7 x − 9
Cho hai biểu thức: A = và B = − x x . x x − với 0; 9 3 x − 9
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 . 2. Rút gọn biểu thức B A
3. Cho biểu thức P =
. Tìm các giá trị m để có x thỏa mãn P = m . B Hướng dẫn
1. Với x = 36 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được: 36 − 2 6 − 2 2 2 A = =
= . Vậy x = 36 thì A = . 36 6 3 3 2. Ta có: x −1 7 x − 9 B = − x −
3 ( x −3)( x + 3)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 126
( x − )1( x +3)−7 x +9 B = ( x − 3)( x + 3)
x + 3 x − x − 3 − 7 x + 9 B = ( x − 3)( x + 3) x − 5 x + 6 B = ( x − 3)( x + 3)
( x −2)( x −3) x −2 B = ( = x − 3)( x + 3) x + 3 3. Ta có: A x − 2 x − 2 x + 3 P = = : = B x x + 3 x + Để x 3 P = m
= m x + 3 = m x x (m − ) 1 = 3 (*) x
Xét m = 1 x.0 = 3 (*) vô nghiệm. 3
Xét m 1 x = . m −1 3 0 − m 1 Để m 1
phương trình (*) có nghiệm thì x 0; x 9 3 m 2 3 m −1 m 1 Vậy
thì phương trình P = m có nghiệm m 2
Câu 133. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Bắc Từ Liêm 2017 – 2018) x + x +1 x + 2 x +1 1
Cho hai biểu thức A = B = + − x x . x − và 1 x x −1 x + x +1 x − với 0; 1 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm giá trị m để .
A B = m có nghiệm. Hướng dẫn
a) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được: 9 + 9 +1 9 + 3 +1 13 13 A = = = x = thì A = . 9 − . Vậy 9 1 3 −1 2 2 b) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 127 x + 2 x +1 1 B = ( + − x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x +1 x − 1 x + 2 + ( x + ) 1 ( x − )
1 − x − x −1 B = ( x − ) 1 ( x + x + ) 1
x + 2 + x −1− x − x −1 B = ( x − ) 1 ( x + x + ) 1 x ( x − ) 1 x B = ( = x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x +1 c) Ta có: x + x +1 x x . A B = m . = m = m x − 1 x + x +1 x −1 x = . m x − m x (m − ) 1 = m ( ) 1
+ Với m = 1 thay vào (1) suy ra x.0 = 1 phương trình vô nghiệm. m
+ Với m 1 x = . m −1
Vì x 0; x 1 nên để phương trình (1) có nghiệm thì: m 0 − m 0 m 1 m 0 . Vậy thì .
A B = m có nghiệm m m 1 m 1 1 m −1
Câu 134. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phú Đô 2017 - 2018 x + 2 x 1 x −1
Cho 2 biểu thức: A = + + B =
với x 0, x 1 x x −1 x + x +1 1− và x 2 a) Rút gọn biểu thức A A b) Tính P = B 1
c) Với x 1 tìm giá trị nhỏ nhất của A Hướng dẫn a) Ta có: x + 2 x 1 A = ( + − x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x + 1 x −1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 128 x + 2 + x ( x − )
1 − x − x −1 A = ( x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + 2 + x −
x − x − x −1 A = ( x − ) 1 ( x + x + ) 1 ( x − )2 1 x −1 A = ( =
, với x 0, x 1 x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x +1 b) Ta có: A x −1 x −1 2 P = = : = B x + x +1 2 x + x +1 c) Ta có: 1 x + x +1 3 = = x + + = ( x − ) 3 2 1 + + 3 A x −1 x −1 x −1 Vì x 1
x −1 0 , áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương 3 x −1, ta được: x −1 3 x − + ( x − ) 3 1 2 1 . = 2 3 x −1 x −1 1 Suy ra = ( x − ) 3 1 + + 3 2 3 + 3 A x −1
Dấu bằng xảy ra khi ( x − ) = x − = x = ( + )2 3 1 1 3 3 1 = 4 + 2 3 x −1 1 Vậy min
= 2 3 + 3 khi x = 4 + 2 3 . A
Câu 135. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Dịch Vọng Hậu – 2018 – 2019) x − 2
a) Cho các biểu thức A = x = −
x + . Tính giá trị của A khi 3 2 2 2 1 1 x − 2
b) Rút gọn biểu thức B = + . x x ) x + 2 x − (với 0; 4 2 2
c) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị của biểu thức 3 P =
A − B là số nguyên. 2 Hướng dẫn
a) Với x = 3 − 2 2 ( thỏa mãn điều kiện) 2 2 Suy ra x = ( 2 − ) 1 x = ( 2 − ) 1
= 2 −1 , thay vào biểu thức A ta được:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 129 2 −1− 2 2 − 3 A = = = 5 − 4 2 x = − thì A = 5 − 4 2 . 2 −1+ . Vậy 3 2 2 2 2 +1 b) Ta có: 1 1 x − 2 B = + . x + 2 x − 2 2 x −1+ x + 2 x − 2 B = (
x − 2).( x + 2) . 2 2 x x − 2 x B = ( =
x − 2)( x + 2) . 2 x + 2 c) Ta có: 3 3 x − 2 x
3 x − 6 − 2 x x − 6 P = A − B = . − = = 2 2 x + 2 x + 2 2( x + 2) 2 ( x + 2) − Để x 6 P x − x + 2( x + 2) 6 2( 2)
2 x −12 2 x + 4 (2 x +4−16) (2 x +4) 16 (2 x +4)
Mà x 0 2 x + 4 4 2 x + 4 4;8;1 6 x 0;4;3 6 .
Kết hợp điều kiện suy ra x 0;3 6 . Thử lại: 3
x = 0 P = −
x = 0 không thỏa mãn. 2
x = 36 P = 0 x = 36 thỏa mãn.
Vậy x = 36 thì P nhận giá trị nguyên.
Câu 136. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Thái Thịnh 2017 – 2018) x + 3 x +3 x −2 1 x −3 Cho A = B = − . x x . x + và 3 x −9 x + 3 x + với 0; 9 1
1) Tính giá trị của A khi x = 16 . 2) Rút gọn biểu thức B A 3) Cho P =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. B Hướng dẫn
1) Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được: 16 + 3 19 19 A = = x = thì A = . 16 + . Vậy 16 3 7 7 2) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 130 x + 3 x − 2 1 x − 3 B = − + + ( . x − 3)( x + 3) x 3 x 1
x + 3 x − 2 − x + 3 x − 3 B =
( x − )( x + ) . 3 3 x + 1 x + 2 x +1 x − 3
B = ( x − )( x + ). 3 3 x + 1 ( x + )2 1 x − 3 x +1 B = ( = x x
x − 3)( x + 3) . x + , với 0; 9 1 x + 3 3) Ta có: A x + 3 x +1 x + 3 4 4 P = = : = = x −1+ = x +1+ − 2 B x + 3 x + 3 x +1 x +1 x +1
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có: 4 x + + ( x + ) 4 1 2 1 . = 4 x +1 x +1 4 Suy ra P = x +1+ − 2 2 . x +1 4
Dấu bằng xảy ra khi x +1 =
x +1= 2 x =1 ( thỏa mãn) . x +1
Vậy min P = 2 khi x =1 .
Câu 137. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hà Đông 2016 – 2017) 7 x + 2 x + 3 x − 3 36
Cho hai biểu thức A = và B = + −
( x 0, x 9) 2 x +1 x − 3 x + 3 x − 9
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 36.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm x để hiệu A − B có giá trị là số tự nhiên. Hướng dẫn
a) Với x = 36 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được: 7 36 + 2 7.6 + 2 44 44 A = = =
. Vậy x = 36 thì A = . 2 36 +1 2.6 +1 13 13 b) Ta có: x + 3 x − 3 36 B = + − x − 3 x + 3 ( x −3)( x +3)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 131
( x + )2 +( x − )2 3 3 − 36 B = ( x − 3)( x + 3)
x + 6 x + 9 + x − 6 x + 9 − 36 B = ( x + 3)( x − 3)
2( x − 3)( x + 3) B = ( = x − )( x + ) 2 3 3 c) Ta có: 7 x + 2 3 x 3 3 A − B = − 2 = = − 2 x +1 2 x +1 2 2(2 x + ) 1 3 x A − B = 0 2 x +1 Vì x 0 mà A − B
A − B 0 ;1 . 3 3 3 A − B = − 2 2(2 x + )1 2 3 x
Với A − B = 0
= 0 x = 0 ( thỏa mãn) 2 x +1 3 x
Với A − B = 1
=1 x = 1 ( thỏa mãn) . 2 x +1 Vậy x 0
;1 thì A − B có giá trị là số tự nhiên
Câu 138. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hà Đông 2017-2018) x + 2 x 1 1
Cho các biểu thức A = và B = + + x x . x x − 4 x − 2 x + với 0, 4 2
a) Tính giá trị của A tại x = 6 − 2 5 ; A
b) Rút gọn biểu thức B và tính P = ; B
c) Tìm x thỏa mãn xP 10 x − 29 − x − 25 Hướng dẫn
a) Với x = 6 − 2 5 = ( 5 − )2
1 ( thỏa mãn điều kiện) x = ( 5 − )2 1 = 5 −1 = 5 −1
thay vào biểu thức A ta được: 5 −1+ 2 5 +1 3 + 5 3 + 5 A = = =
. Vậy x = 6 − 2 5 thì A = . 5 −1 5 −1 2 2 b) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 132 x 1 1 B = ( + + x − 2)( x + 2) x − 2 x + 2
x + x + 2 + x − 2 B = ( x − 2)( x + 2) x ( x + 2) x B = ( = x − 2)( x + 2) x − 2 A x + 2 x x − 4 Suy ra P = = : = B x x − 2 x c) Ta có:
xP 10 x − 29 − x − 25 x − 4 . x
10 x −29− x −25 x
x − 4 10 x − 29− x − 25
x −10 x + 25 + x − 25 0 ( x − )2 5 + x − 25 0 ( x − )2 5 0 x − = Vì
với mọi x 0, x 4 , nên ( x − ) ( )2 2 5 0 5
+ x − 25 0 x = 25 ( thỏa x − 25 0 x − 25 = 0 mãn) . Vậy x = 25 .
Câu 139. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Vĩnh Tuy 2015-2016) x +1 x −1 3 x +1 Cho biểu thức A = + −
với x 0, x 1 x −1 x +1 x −1 a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị của x để A 1
c) Tìm các giá trị của m để phương trình A = m có nghiệm Hướng dẫn a) Ta có: x +1 x −1 3 x +1 A = + − x −1 x +1
( x − )1( x + )1
( x + )2 +( x − )2 1 1 − 3 x −1 A = ( x + ) 1 ( x − ) 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 133
x + 2 x +1+ x − 2 x +1− 3 x −1 A = ( x − ) 1 ( x + ) 1 2x − 3 x +1 A = ( x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1(2 x − )1 2 x −1 A = ( = x − ) 1 ( x + ) 1 x +1 b) Ta có: 2 x −1 x − 2 A 1 −1 0
0 x 2 ( vì x 0 x +1 0 ). x +1 x +1 0 x 4
Suy ra x 4 . Kết hợp điều kiện suy ra . x 1 c) Ta có: 2 x −1 A = m
= m 2 x −1 = m x + m x (2 − m) = m +1 (*) x +1
+ Xét m = 2 thay vào (*) x.0 = 3 (*) vô nghiệm. m +1
+ Xét m 2 x = . 2 − m m +1 0 1 − m 2 2− m
Vì x 0, x 1 nên để phương trình có nghiệm thì 1 m +1 m 1 2 2 − m 1 − m 2 Vậy 1
thì phương trình A = m có nghiệm. m 2
Câu 140. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Trưng Nhị 2017 – 2018) 1 1 x +1 Cho A = − B =
− x với x 0; x 1 x −1 x + và 1 2
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức P = A . B
c) Tìm m để phương trình ( x +1)P = m − x có nghiệm x. Hướng dẫn a) Ta có: 1 1 x +1− x +1 2 A = − = = x −1 x + 1 ( x − ) 1 ( x + ) 1 x −1
Với x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 134 2 2 2 A = = x = thì A = . 4 − . Vậy 4 1 3 3 b) Ta có: x +1 x − 2 +1 ( x − x )2 1 B = − x = = 2 2 2 ( x − )2 1 2 x −1
Suy ra P = A . B = ( =
, với x 0; x 1 x − ) 1 ( x + ) . 1 2 x +1 c) Ta có: x −1
( x +1)P = m − x ( x +1).
= m − x x + x −1= m x +1
x + x −1 1 −
Vì x 0; x 1 nên
x + x −11 m 1 −
Do đó, để x + x −1 = m có nghiệm thì . m 1
Câu 141. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Minh Khai 2017 – 2018) 2 1 x − 2
a. Rút gọn biểu thức P = − : x x ) x + 3 x x + (với 0; 4 3 x x +1
b) Tính giá trị biểu thức Q = x = . x − tại 9 2 P
c) Tìm số hữu tỉ x để M = nhận giá trị nguyên. Q Hướng dẫn a) Ta có: 2 x − x − x − 2 x x − ( x +3 3 3 ) x −3 P = = =
, với x 0; x 4 .
x ( x +3) : x ( x + ) x ( x + ) . 3 3 x − 2 x − 2
b) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức Q ta được: 9 +1 3 +1 Q = = = 4
x = thì Q = 4 . 9 − . Vậy 9 2 3 − 2 c) Ta có: P x − 3 x +1 x − 3 M = = : = Q x − 2 x − 2 x +1 x − 3 4 M = = 1−
1 với mọi x 0 x +1 x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 135 x − 3 4 x Mặt khác M + 3 = + 3 =
0 với mọi x 0 nên M 3 − x +1 x +1 Suy ra 3 − M 1. mà M M 2 − ; 1 − ; 0 . x − 3 1 1 Với M = 2 − = 2
− x = x = (tmđk). x +1 3 9 x − 3 Với M = 1 − = 1
− x =1 x =1 (tmđk). x +1 x − 3 Với M = 0
= 0 x = 3 x = 9 (tmđk). x +1 1 P
Vậy x ;1;9 thì M = nhận giá trị nguyên. 9 Q Chú ý:
Các em có thể chỉ ra 3
− M 1 bằng cách sau: x − 3 M =
M. x + M = x − 3 x (1− M ) = M + 3 (*) x +1
Xét M = 1 phương trình (*) vô nghiệm. M + 3
Xét M 1 x = . 1− M M + 3 0 3 − M 1 1− M
Vì x 0; x 4 1 M + 3 M − 2 3 1− M
Câu 142. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Ngô Sĩ Liên 2017 – 2018) 5 x + 9 x + 2 x
Cho hai biểu thức: A = B = − x x x − và 1 x + x − 2 x + với 0; 1 2 1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 A 5 x + 9 2. Chứng minh rằng: = B x + 1 A
3. Với điều kiện x 0, x 1 , tìm tất cả các giá trị m để phương trình
= m có nghiệm x B Hướng dẫn 1 1. Thay x =
( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được: 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 136 1 5 5 + 9 + 9 9 3 1 A = = = 12
− . Vậy x = thì A = 12 − . 1 8 −1 − 9 9 9 2. Ta có: x + 2 x B = ( − x − ) 1 ( x + 2) x + 2
x + 2 − x ( x − ) 1 B = ( x − ) 1 ( x + 2) x + 2 − x + x 1 B = ( = x − ) 1 ( x + 2) x −1 A 5 x + 9 1 5 x + 9 1 5 x + 9 Suy ra = : = = B x −1 x −
( x − )1( x + ) : 1 1 x −1 x +
( điều phải chứng minh) 1 3. Ta có: A 5 x + 9 = m
= m 5 x + 9 = m( x + )
1 x (5 − m) = m − 9 ( ) 1 B x + 1
Xét m = 5 thay vào ( ) * x.0 = 4
− phương trình vô nghiệm. m − 9 Xét m 5 x = 5− . m A Để phương trình
= m có nghiệm thì x 0, x 1. B m − 9 0 − 5 m 9 5 m Suy ra . Vậy: …………… m − 9 m 7 1 5 − m
Câu 143. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Thanh Quan – Hoàn Kiếm 2017 – 2018) 7 a − 2 a + 3 a − 3 36
Cho hai biểu thức: M = P = − − a a . 2 a + và 1 a − 3 a + , với 0; 9 3 a − 9
a) Tính giá trị của M với a = 4 .
b) Rút gọn biểu thức P và tìm các giá trị của a để M = P .
c) Tìm các giá trị của a để M nhận giá trị là số nguyên dương. Hướng dẫn
a) Thay a = 4 ( thỏa mãn điều kiện ) vào biểu thức A, ta được: 7 4 − 2 7.2 − 2 12 12 M = = = a = thì M = . 2 4 + . Vậy 4 1 2.2 +1 5 5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 137 b) Ta có: a + 3 a − 3 36 P = − − a − 3 a + 3 ( a −3)( a +3)
( a + )2 −( a − )2 3 3 − 36 P = ( a − 3)( a + 3)
a + 6 a + 9 − a + 6 a − 9 − 36 P = ( a − 3)( a + 3) 12( a − 3) 12 P = ( =
, với a 0; a 9 . a − 3)( a + 3) a + 3 − Để 7 a 2 12 M = P =
(7 a − 2)( a +3) =12(2 a + ) 1 2 a + 1 a + 3
7a + 21 a − 2 a − 6 − 24 a −12 = 0
7a −5 a −18 = 0 ( a −2)(7 a +9) = 0
Vì a 0; a 9
Nên ( a − 2)(7 a +9) = 0 a − 2 = 0 a = 4 ( thỏa mãn điều kiện) .
Vậy a = 4 thì M = P . c) Ta có: 7 a − 2 7 11 7 Ta có: M = = − a a . 2 a + với mọi 0; 9 1 2 2 (2 a + ) 1 2 7 a − 2 11 a Mặt khác M + 2 = + 2 = 0 a a . 2 a + với mọi 0; 9 1 2 a +1 7 Nên M 2 − 2 − M . 2
mà M nhận giá trị là số nguyên dương nên M 1; 2; 3 . 7 a − 2 3 9 + Với M = 1
= 1 a = a = 2 a +
( thỏa mãn điều kiện) 1 5 25 7 a − 2 4 16 + Với M = 2
= 2 a = a = 2 a +
( thỏa mãn điều kiện) 1 3 9 7 a − 2 + Với M = 3
= 3 a = 5 a = 25 2 a +
( thỏa mãn điều kiện) 1 9 16 Vậy a ;
; 25 thì M nhận giá trị là số nguyên dương. 25 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 138 7
Chú ý: Để chỉ ra 2
− M các em có thể làm như sau: 2 7 a − 2 M =
7 a − 2 = 2M a + M a (7 − 2M ) = M + 2 2 a + . 1 M + 2
Vì M nguyên dương nên 7 − 2M 0 a = 7− (*) 2M M + 2 7 0 2 − M 7 − 2M 2
Vì a 0; a 9 nên phương trình (*) có nghiệm khi : M + 2 19 3 M 7 − 2M 7
Câu 144. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Trưng Vương 2017 – 2018) x +1 1 1
Cho hai biểu thức A = ( và B = + x x . x − )2 1 x − x x − với 0; 1 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 . B
2) Rút gọn biểu thức P = . A 3) Tìm x thỏa mãn 2
81x –18x = P – 9 x + 4 . Hướng dẫn
1) Với x = 25 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được: 25 +1 5 +1 6 3 3 A = = = = x = thì A = . ( 25 − . Vậy 25 1) (5− )2 2 1 16 8 8 2) Ta có: 1 1 1+ x B = + = x ( x − ) 1 x − 1 x ( x − ) 1 − B 1+ + 1+ ( x x x x )2 1 1 x −1 Suy ra P = = = = A x ( x − ) : 1 ( x − ) . 2 x ( x − ) 1 x +1 1 x 3) Ta có: x −1 2 2
81x –18x = P – 9 x + 4 81x –18x = – 9 x + 4 x 1
81x –18x +1 =1−
− 9 x + 5 (9x − )2 1 2 1 = 6 − + 9 x (*) x x Ta có: ( x − )2 9 1
0 với mọi x 0; x 1. Áp dụng BĐT Cosi ta có: 1 1 1 + 9 x 2 .9 x = 6 6 − + 9 x 0 x x x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 139 1 1 Dấu bằng xảy ra khi = 9 x x = . x 9 ( 9x − )2 1 = 0 2 1 1 Suy ra (9x − ) 1 = 6 − + 9 x = 1 x
( thỏa mãn điều kiện) . x 6 − + 9 x = 0 9 x 1 Vậy x = thì 2
81x –18x = P – 9 x + 4 9
Câu 145. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hoàng Mai 2017 – 2018) x + x + 4 3x − 4 x + 2 x −1
Cho hai biểu thức: A = B = − + x x . x − và 2 x − 2 x x 2 − với 0; 4 x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . x +1 2) Chứng minh B = x − 2 A
3) Tìm giá trị của x để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. B Hướng dẫn
1) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được: 9 + 9 + 4 9 + 3 + 4 A = = = 16
x = thì A = 16 . 9 − . Vậy 9 2 3 − 2 2) Ta có: 3x − 4 x + 2 x −1 B = − − x ( x − 2) x x − 2
3x − 4 − ( x − 2)( x + 2) − x ( x − ) 1 = x ( x − 2) +
x − − x + − x + x x + ( x x x )1 3 4 4 x +1 = = = =
( điều phải chứng minh) x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x − 2 3) Ta có: A x + x + 4 x +1 x + x + 4 4 4 = : = = x + = x +1+ −1 B x − 2 x − 2 x +1 x +1 x +1 Áp dụng BĐT Cosi ta có: 4 x + + ( x + ) 4 1 2 1 . = 4 x +1 x +1 A 4 Suy ra = x +1+ −1 4 −1 = 3 B x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 140 4
Dấu bằng xảy ra khi x +1 =
x +1= 2 x =1 ( thỏa mãn điều kiện) x +1 A Vậy min = 4 khi x =1. B
Câu 146. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hoàng Mai 2017 – 2018) 2 x + 3 1 2 x +1
Cho hai biểu thức A = B = − x x x + x + và 1 x −1 x x − với 0; 1 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 x
2) Chứng minh B = x+ x + 1 4B
3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P =
có giá trị là số nguyên dương. A Hướng dẫn
1) Thay x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) , vào biểu thức A ta được: 2 4 + 3 2.2 + 3 A = = = 1
x = thì A = 1 . 4 + 4 + . Vậy 4 1 4 + 2 +1 2) Ta có: 1 2 x +1 B = − x − 1 ( x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x +1− 2 x −1 x − x = ( = x − ) 1 ( x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 x ( x − ) 1 x = ( =
, với x 0; x 1 ( điều phải chứng minh) x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x +1 3) Ta có: 4B x 2 x + 3 4 x P = = 4. : = A x +
x +1 x + x + 1 2 x + 3 4 x
Vì x 0; x 1 0 2 x + 3 4 x 6 − Xét P − 2 = − 2 =
0 với mọi x 0; x 1. 2 x + 3 2 x + 3 Suy ra 0 P 2 .
Mà P có giá trị là số nguyên dương nên P = 1 . 4 x 3 9 Với P = 1
=1 x = x = ( thỏa mãn điều kiện) . 2 x + 3 2 4 Cách khác:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 141 4 x Suy ra P = .
P (2 x + 3) = 4 x 2P x + 3P = 4 x x (4 − 2P) = 3P (*) 2 x + 3
Xét P = 2 thay vào ( ) *
x.0 = 6 phương trình vô nghiệm. 3P Xét P 2 x =
, phương trình (*) có nghiệm x 0; x 1 khi: 4 − 2P
3P 0 0 P 2 4− 2P 4 . 3P P 1 5 4 − 2P
Câu 147. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Gia Thụy 2014 – 2015) x 1 1 2
Cho biểu thức A = − : + x −1 x − x
x +1 x −1 a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị của x để A 0 Hướng dẫn
a) Điều kiện: x 0; x 1. Ta có: x 1 1 2 A = − + x − x ( x − ) : 1 1 x +1 ( x − )1( x + )1 x −1 x −1+ 2 A = x ( x − ) : 1
( x − )1( x + )1
( x − )1( x + )1 x +1 x +1 A = = x ( x − ) . 1
( x − )1( x + )1 x( x − )1 x +1 b) Ta có: A 0 . x ( x − ) 0 1 x +1
Vì x 0; x 1 x 0 nên − . x ( x − ) 0 x 1 0 x 1 1
Kết hợp điều kiện suy ra 0 x 1. Vậy 0 x 1 thì A 0
Câu 148. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Long Biên 2015 – 2016) x
1) Tính giá trị của biểu thức P = với x = 225 x − 2 1 x x +1
2) Cho biểu thức B = + :
với x 0; x 4 x − 2 x − 4 x − 2 x a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x để B = x −1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 142 Hướng dẫn
1) Điều kiện: x 0, x 4 .
Thay x = 225 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 225 15 15 P = =
. Vậy x = 225 thì A = . 225 − 2 13 13 2a) Rút gọn B: 1 x x +1 B = + x −
( x − )( x + ) : 2 2 2 x ( x −2) x − + − x + + x ( x 2) 2( x )1 x ( x 2 2 ) 2 x = ( = =
, với x 0; x 4 .
x − 2)( x + 2) . x +
( x −2)( x +2). 1 x +1 x + 2 2b) Ta có: 2 x B = x −1
= x −1 2 x = ( x + 2)( x − ) 1 x + 2
x − x + 2 x − 2 − 2 x = 0 x − x − 2 = 0 ( x −2)( x + ) 1 = 0 Vì x 0
x +1 0 nên ( x − 2)( x + ) 1 = 0
x − 2 = 0 x = 4 ( loại)
Vậy không tồn tại giá trị của x để B = x −1
Câu 149. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Ngọc Lâm 2017 – 2018) x + 2 x − 2 x +1
Cho hai biểu thức A = − B =
với x 0; x 1 x + 2 x + và 1 x −1 x
a) Tính giá trị của biểu thức B với x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức P = . A B .
c) Tìm x để P +1 P +1 . Hướng dẫn
a) Thay x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta được: 16 +1 4 +1 5 5 B = =
= . Vậy x =16 thì A = . 16 4 4 4 b) Ta có: + 2 − 2
( x +2)( x − )1−( x −2)( x x x + ) 1 A = ( − = x + )2 ( x − ) 1 ( x + ) 1 1 ( x + )2 1 ( x − ) 1 x +
x − 2 − x + x + 2 2 x = ( = x + )2 1 ( x − ) 1 ( x + )2 1 ( x − ) 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 143 2 x x +1 2 2 Suy ra P = . A B = ( = = x + ) . 2 − + − − 1 ( x ) x ( x )1 1 ( x )1 x 1 2 Vậy P = x x . x − , với 0; 1 1 2 x +1
c) Để P +1 P +1 P +1 0 +1 0 0 x −1 x −1 x +1
Vì x 0 x +1 0 nên
0 x −1 0 x 1 x − . 1
Kết hợp điều kiện suy ra 0 x 1.
Câu 150. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Tây Hồ 2017) x + 2 x + 3 x 1
Cho hai biểu thức A = B = + x x ) x − và 5 x − 25 x + (Với 0, 25 5 25
a) Tính giá trị của A khi x = 16 B
b) Rút gọn biểu thức: M = A
c) Tìm các giá trị của x để M ( x + 2) 3x +1 Hướng dẫn 25 a) Thay x =
( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 16 25 5 13 + 2 + 2 16 13 4 4 25 13 A = = = = − . Vậy với x = thì A = − . 5 15 25 15 − − 16 15 5 5 − 4 4 16 b) Ta có: x + 3 x 1 B = ( + x − 5)( x + 5) x + 5 − + x + x + x − x + x − ( x )1( x 5 3 5 4 5 ) x −1 = ( = = =
x − 5)( x + 5) ( x −5)( x + 5) ( x −5)( x + 5) x − 5 B x −1 x + 2 x −1 Suy ra M = = : = A x − 5 x − . 5 x + 2 x −1 Vậy M =
, với x 0, x 25 . x + 2 c) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 144 ( x − M x + 2) 1 3x +1
.( x + 2) 3x +1 x + 2 2 1 7
3x − x + 2 0 x − + 2x + 0 (*) 2 4 2 1 7 Vì x 0 x − + 2x + 0
. Suy ra bất phương trình (*) vô nghiệm. 2 4
Vậy không tồn tại giá trị của x để M ( x + 2) 3x +1
Câu 151. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Achimedes Academy 2017 – 2018) x + 7 x
2 x −1 2x − x − 3
Cho hai biểu thức A = và B = + − x x ) x x + 3 x − , (với 0; 9 3 x − 9
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B. 1
3. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A + . B Hướng dẫn
1. Thay x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 16 + 7 23 23 A = =
. Vậy x = 16 thì A = . 16 4 4 2. Ta có: x 2 x −1 2x − x − 3 B = + − x + 3 x − 3 ( x −3)( x +3)
x ( x −3) + (2 x − )
1 ( x + 3) − 2x + x + 3 = ( x − 3)( x + 3)
x − 3 x + 2x + 6 x − x − 3 − 2x + x + 3 = ( x − 3)( x + 3) + x x + x ( x 3 3 ) x = ( = =
x − 3)( x + 3) ( x −3)( x + 3) x − 3 3. Ta có: 1 x + 7 x − 3 x + x + 4 4 P = A + = + = = x + +1 B x x x x 4
Áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương x , ta có: x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 145 4 4 4 x + 2 x.
= 4 suy ra P = x + +1 5 . x x x 4
Dấu bằng xảy ra khi x =
x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) . x
Vậy min P = 5 khi x = 4 .
Câu 152. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 THCS Achimedes Academy 2017 – 2018) x + 2 x 3 x + 2
Cho hai biểu thức A = B = − x x ) x − và 2 x − (với 0; 4 2 x − 4
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
2. Rút gọn biểu thức B. 3. So sánh .
A B và 1 với điều kiện . A B có nghĩa. Hướng dẫn
1. Thay x = 25 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 25 + 2 5 + 2 7 7 A = = = x = thì A = . 25 − . Vậy 25 2 5 − 2 3 3 2. Ta có: x 3 x + 2
x ( x + 2) −3 x − 2 B = − = x − 2
( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2) + − x + x − x − ( x )1( x 2 2 3 2 ) x +1 = ( = =
, với x 0; x 4
x + 2)( x − 2) ( x − 2)( x + 2) x + 2 3. Ta có: x + 2 x +1 x +1 . A B = . = x − . 2 x + 2 x − 2 Biểu thức .
A B có nghĩa khi x − 2 0 x 4 . x +1 Với x 4 x +1 x − 2 1 . A B 1 . A B 1. x − 2 Vậy .
A B 1 , với x 4 .
Câu 153. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lômôlôxốp 2017-2018) x − x x + 3 1
Cho các biểu thức A = và B = +
với x 0, x 1, x 4 2 − x x x −1 1− x
a) Tính giá trị biểu thức A khi x − 5 = 4
b) Rút gọn biểu thức M = . A B .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 146 1 c) So sánh M với . 3 Hướng dẫn x − 5 = 4 x = 9(tm)
a) Ta có: x − 5 = 4 x − 5 = 4 − x =1 (L)
Với x = 9 thay vào biểu thức A ta được: 9 − 9 9 − 3 A = = = 6
− . Vậy x = 9 thì A = 6 − . 2 − 9 2 − 3 b) Ta có: x + 3 1
x + 3 − x − x −1 2 − x B = ( − = = x − ) 1 (x + x + ) 1 x −1
( x − )1(x+ x + )1 ( x − )1(x+ x + )1 x − − ( x − x x x )1 2 2 − x x Suy ra M = . A B = . = =
− x ( x − )1(x + x + ) . 2 1 2 − x
( x − )1(x+ x + )1 x+ x +1 − − − − ( x − x x x x )2 1 1 1 3 1 c) Xét M − = − = = 3 x + x +1 3 3( x + x + ) 1 3( x + x + ) 1 −( x − )2 1 1 1 1
Vì x 0, x 1 M − =
M . Vậy M 3( x + x + ) 0 3 1 3 3
Câu 154. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lômôlôxốp 2017-2018) x − 2 5 x x −1 5x + 2
Cho hai biểu thức A = và B = + +
với điều kiện x 0, x 4 x x − 2 x + 2 4 − x a) Tính giá trị A biết 2 9x = 4x b) Rút gọn B
c) Tìm các giá trị x để biểu thức P = .
A B có giá trị nguyên. Hướng dẫn x = 0(L) a) Ta có: 2
9x = 4x x (9x − 4) = 0 4 . x = (tm) 9 4 Với x =
thay vào biểu thức A ta được: 9 4 2 4 − 2 − 2 − 9 3 3 4 A = = = = 2
− . Vậy x = thì A = 2 − . 2 2 4 9 3 3 9 b) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 147 5 x + + − − − − x x − x +
( x 2) ( x )1( x 2) 5x 2 5 1 5 2 B = + − = x − 2 x + 2 ( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2)
5x +10 x + x − 3 x + 2 − 5x − 2 x + 7 x = ( =
, với x 0, x 4 . x − 2)( x + 2) ( x −2)( x +2) c) Ta có: x − 2 x + 7 x x + 7 5 P = . A B = . = = + x ( x −2)( x +2) 1 x + 2 x + 2 5
Vì x 0, x 4 nên P = 1+ 1 x + 2 7 x + 7 7 5 − x Mặt khác P − = − =
0 với mọi x 0, x 4. 2 x + 2 2 x + 2 7 Suy ra 1 P . 2 Mà P P 2; 3 . x + 7 + Với P = 2
= 2 x = 3 x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) x + 2 x + 7 1 1 + Với P = 3
= 3 x = x = ( thỏa mãn điều kiện) x + 2 4 4 1
Vậy x ;9 thì P = .
A B có giá trị nguyên. 4 7
Cách khác chỉ ra 1 P 2
P( x +2) = x +7 x (P− ) 1 = 7 − 2P (*)
+ Xét P = 1 thay vào (*) suy ra x.0 = 5 phương trình (*) vô nghiệm 7 − 2P + Xét P 1 x =
, để phương trình (*) có nghiệm thì x 0, x 4 P −1 7 − 2P 7 0 1 P P −1 2 Suy ra . 7 − 2P 9 2 P P −1 4
Câu 155. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lômôlôxốp 2017-2018) x 2 3 12 − x
Cho biểu thức A = + + : x − 3 + x − 9 x + 3 3 − x x + 3
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A và rút gọn A
b) Tìm x để A 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 148 2 − x
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = A Hướng dẫn x −9 0 x 9
a) Biểu thức có nghĩa khi x 0 . x 0 3 − x 0 Ta có:
( x −3)( x +3)+12− 2 3 x x A = ( + − x − 3)( x + 3) : x + 3 x − 3 x + 3
x + 2( x − 3) − 3( x + 3) x − 9 +12 − x = ( x − 3)( x + 3) : x + 3
x + 2 x − 6 − 3 x − 9 3 1 − 5 x + 3 5 − = x 9 ( = = , với . x − 3)( x + 3) : x + 3
( x −3)( x +3). 3 x − 3 x 0 b) Ta có: 5 − 5 2 x −1 A 2 2 + 2 0 0 x − 3 x − 3 x − 3 1 2 x −1 0 x TH1: 4 x 9 x −3 0 x 9 1 2 x −1 0 x 1 1 TH2: 4 x
, kết hợp điều kiện suy ra 0 x . − 4 x 3 0 4 x 9 1
Vậy x 9 hoặc 0 x thì A 2 . 4 c) Ta có: 2 5 1 x − − 2 − x − − + B = = ( − x) 5 x 5 x 6 2 4 2 : = = A x − 3 5 5 2 5 1 − − 2 x 5 2 4 1 Vì x − 0
với mọi x 0 − . 2 5 20 2 5 25 Dấu bằng xảy ra khi x − = 0 x =
( thỏa mãn điều kiện) 2 4 1 25 Vậy min B = − khi x = . 20 4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 149
Câu 156. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lương Thế Vinh 2017 – 2018) 2 − 5 x x 2 x 3x + 9 x − 2 Cho biểu thức A = và B = + − . +1
với x 0, x 9 x +1 x + 3 x − 3 x − 9 3
1) Tính giá trị của A khi x = 19 + 8 3 + 19 − 8 3 2) Rút gọn B 3) Gọi M = . A .
B So sánh M và M Hướng dẫn 1) Ta có: x = + + − = ( + )2 + ( − )2 19 8 3 19 8 3 4 3 4 3
= 4 + 3 + 4 − 3 = 4 + 3 + 4 − 3 = 8 ( thỏa mãn điều kiện) .
Thay x = 8 vào biểu thức A ta được: 2 − 5 8 A =
= −6 + 2 2 . Vậy x = 8 thì A = 6 − + 2 2 8 +1 2) Ta có: x 2 x 3x + 9 x − 2 + 3 B = + − x + 3 x − 3
( x −3)( x +3) . 3
x ( x − 3) + 2 x ( x + 3) − 3x − 9 x +1 = ( x − 3)( x + 3) . 3
x − 3 x + 2x + 6 x − 3x − 9 x +1 = ( x − 3)( x + 3) . 3 3( x − 3) x +1 x +1 = ( =
, với x 0, x 9 .
x − 3)( x + 3) . 3 x + 3 3) Ta có: 2 − 5 x x +1 2 − 5 x M = . A B = . = . x +1 x + 3 x + 3 2 −5 x 0 4
Biểu thức M xác định khi 0 x .
x 0, x 9 25
2 − 5 x 2 − 5 x 2 −5 x 1 − − 6 x Xét 2
M − M = M (M − ) 1 = −1 = . x + 3 x + 3 x + 3 x + 3 1 − − 6 x 2 − 5 x 4 Vì 0 và
0 với mọi 0 x x + 3 x + 3 25 Nên 2 2
M − M 0 M M M M .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 150
Câu 157. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lương Thế Vinh 2017 – 2018) x − 2 x +1 x − 4 x − 9 x + 5
Cho các biểu thức P = + + ; Q =
với x 0, x 9 x − 3 x + 3 9 − x 3 − x 1) Rút gọn biểu thức P
2) Tìm x sao cho P = 3 1
3) Đặt M = P : .
Q Tìm giá trị của x để M . 2 Hướng dẫn 1) Ta có: x − 2 x +1 x − 4 x − 9 P = + − x − 3 x + 3 ( x −3)( x +3)
( x −2)( x +3)+( x + )1( x −3)−x+4 x +9 = ( x − 3)( x + 3) x +
x − 6 + x − 2 x − 3 − x + 4 x + 9 = ( x − 3)( x + 3) x + x + x ( x 3 3 ) x = x ( = = . Vậy P =
với x 0, x 9
x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x − 3 x − 3 2) Ta có: x 9 81 P = 3
= 3 x = 3 x − 9 x = x =
( thỏa mãn điều kiện) x − 3 2 4 81 Vậy x = thì P = 3 . 4 3) Ta có: x x + 5 − x
M = P : Q = : = x − 3 3 − x x + 5 − x x
Vì x 0, x 9 M =
0 M = −M =
( vì x + 5 0 với mọi x 0, x 9 ) x + 5 x + 5 0 x 25
Suy ra x 25 . Kết hợp điều kiện suy ra . Vậy: …… x 9 − Khi đó 1 x 1 x 5 M x − x + 5 2 ( x + 5) 0 5 0 2 2
Câu 158. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lương Thế Vinh 2017 – 2018) 3 x − 6 1 x − 3 x − 2
Cho các biểu thức A = − + B = x x x − 2 x 2 − và x x x + với 0; 4 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 151
a) Tính giá trị của B khi x = 4( 9+ 4 5 − 9−4 5 )
b) Rút gọn biểu thức A. 2
c) Tìm các số nguyên x để AB 3 Hướng dẫn a) Ta có:
x = 4( 9+ 4 5 − 9−4 5 ) = 4 ( 5 + )2 − ( 5 − )2 2 2
= 4( 5 +2 − 5 −2 ) = 4( 5 +2− 5 +2) =16 ( thỏa mãn điều kiện).
Thay x = 16 vào biểu thức B ta được: 16 − 2 4 − 2 2 2 B = = = x = thì B = . 16 + . Vậy 16 1 4 +1 5 5 b) Ta có: 3 x − 6 1 x − 3 A = + + x ( x − 2) x − 2 x
3 x − 6 + x + ( x − 3)( x − 2) = x ( x − 2) − − + + x − + x x − ( x x x x x )1 3 6 5 6 x −1 = = = = x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x − 2 x −1 Vậy A =
, với x 0; x 4 . x − 2 c) Ta có: x −1 x − 2 x −1 . A B = . = x − 2 x + . 1 x +1 x −1 0 x 1 Biểu thức
AB xác định khi . x ; 0 x 4 x 4 2 4 x −1 4 5 x −13 Ta có: AB AB − 0 0 3 9 x +1 9 9 x + 9 x 1 5 x −13 169 Vì nên 9 x + 9 0
0 5 x −13 0 x x 4 9 x + 9 25 169 1 x Vậy 25 . x 4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 152
Câu 159. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Tât Thành – Hưng Yên 2014 – 2015)
a) Không dùng máy tính, hãy rút gọn biểu thức sau: A = ( 22 + 7 2) 30 − 7 11 x x −1 x + 6 x + 2
b) Rút gọn biểu thức sau: B = − − : −1 x − 2 x + 2 x − 4 x − 2 Hướng dẫn a) Ta có:
A = 2 ( 11 + 7) 30 − 7 11 = ( 11 + 7) 60 −14 11 = ( + ) ( − )2 11 7 7 11
= ( 11+7)(7 − 11) = 49−11= 38
b) Điều kiện: x 0; x 4 . x x −1 x + 6 x + 2 − x + 2 B = − − x − x +
( x −2)( x +2) : 2 2 x − 2
x ( x + 2) − ( x − )
1 ( x − 2) − x − 6 4 = ( x − 2)( x + 2) : x − 2
x x + 2x − x x + 2x +
x − 2 − x − 6 4 = ( x − 2)( x + 2) : x − 2 4x − 8 x − 2 x − 2 − = x 2 ( = . Vậy B =
với x 0; x 4
x − 2)( x + 2) . 4 x + 2 x + 2
Câu 160. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018) 1 5 x − 4 2 + x x Cho P = + : − x − 2 2 x − x x x − 2
1) Tìm điều kiện xác định của P và rút gọn P
2) Tìm m để có x thỏa mãn điều kiện xác định của P sao P = mx x − 2mx +1 Hướng dẫn x 0 x 0
1) Biểu thức xác định khi . x − 2 0 x 4 Ta có: −
(2+ x)( x −2)− x. 1 5 4 x x P = − x − x ( x − ) : 2 2 x ( x −2)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 153 4 − − − x − x + x − − x
( x )1 x( x 2 5 4 4 ) = ( = = x − x
x − 2) : x ( x − 2) x ( x − 2) . 1 4 − 2) Ta có:
P = mx x − 2mx +1
x −1 = mx x − 2mx +1
mx x − 2mx − x + 2 = 0 ( x −2)(mx− ) 1 = 0 x 0 Vì
nên ( x − 2)(mx − )
1 = 0 mx −1 = 0 mx = 1 x 4
Xét m = 0 0.x =1 phương trình vô nghiệm. 1 0 m 0 1 x 0 m
Với m 0 x =
. Để phương trình có nghiệm thì 1 . m x 4 1 m 4 4 m m 0 Vậy
1 thì P = mx x − 2mx +1 có nghiệm. m 4
Câu 161. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018) 3 x x 8 x 2 x + 3 Cho A = + + và B = 2 −
; x 0, x 4 x + 2 2 − x x − 4 x + 2
1. Tính B với x = 81 2. Đặt P = A : B . Rút gọn P. 3. Tìm GTNN của P Hướng dẫn 1. Ta có: 2 x + 3
2 x + 4 − 2 x − 3 1 B = 2 − = = x + 2 x + 2 x + 2
Với x = 81 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức B ta được: 1 1 1 B = =
. Vậy x = 81 thì B = . 81 + 2 11 11 2) Ta có: 3 x x 8 x A = − + x + 2 x − 2 ( x −2)( x +2)
3 x ( x − 2) − x ( x + 2) + 8 x − − − + = 3x 6 x x 2 x 8 x 2x ( = = . x − 2)( x + 2) ( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2) 2x 1 2x Suy ra P = . A B = ( = .
x − 2)( x + 2) : x + 2 x − 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 154 2x 0
Biểu thức P xác định khi x − 2 x 4
x 0,x 4 2x 8 8
Với x 4 P = = 2 x + 4 + = 2( x −2)+ +8 x − 2 x − 2 x − 2 8 8
Áp dụng BĐT Cosi ta có: 2( x − 2) + 2 2( x −2). = 8 x − 2 x − 2 ( x − ) 8 2 2 + +8 16 P 16 x − 2
Dấu bằng xảy ra khi ( x − ) 8 2 2 =
x − 2 = 2 x =16 ( thỏa mãn điều kiện) x − 2
Vậy min P = 4 khi x = 16
Câu 162. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018) 1+ x 1− x
Cho biểu thức P = + ;0 x 1 1+ 1− x 1− 1− x 2
1) Chứng tỏ rằng P = − 2 1− x
2) Tìm x để P = 2 . x Hướng dẫn 1) Ta có: + −
(1+ x)(1− 1− x)+(1− x)(1+ 1− 1 1 x x x ) P = + = 1+ 1− x 1− 1− x
(1+ 1−x)(1− 1−x)
1− 1− x + x − x 1− x +1+ 1− x − x − x 1− x 2 − 2x 1− x 2 = ( = = − − − −
( điều phải chứng minh) x) 2 1 x 1 1 x x 2) Ta có: 2 P = 2
− 2 1− x = 2 2(1− x) − 2x 1− x = 0 2 1− x ( 1− x − x) = 0 x x =1 1− x = 0 x =1 − 2 1 5 x = 1− x
x + x −1 = 0 x = 2 x =1
Kết hợp điều kiện suy ra 1 − + 5 x = 2
Câu 163. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018) 2 1 1 x + 2
1) Rút gọn biểu thức P = + −
2(1+ x ) 2(1− x ) 3 1− x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 155
2) Tính giá trị của biểu thức 3
A = a + 3a + 2003 với 3 3
a = 7 + 5 2 + 7 − 5 2 Hướng dẫn 1) Ta có: 2 2 1 − x +1 + x x + 2 2 x + 2 P = − = −
2(1+ x )(1− x ) 3 1 − x 2(1− x) 3 1 − x 2 2 2 1 x + 2
x + x +1− x − 2 x −1 1 = − = = = 1− x
(1− x)( 2x + x + )1 (1− x)( 2x + x + )1 (1− x)( 2x + x + ) 2 1 x + x +1 2) Ta có: 3 3 a = + + − a = (3 3 7 5 2 7 5 2 7 + 5 2 + 7 − 5 2 )3 3 3 3 3 a = + + + − (3 3 7 5 2 3 7 5 2 . 7 5 2 .
7 + 5 2 + 7 − 5 2 ) + 7 −5 2 3 3 3
a =14 + 3 49 −50.a a + 3a =14 Suy ra 3
A = a + 3a + 2003 =14 + 2003 = 2017
Câu 164. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018) x − x x + 3 1
Với x 0 và x 1, x 4 cho hai biểu thức A = và B = − 2 − x x x −1 x −1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 144 .
2. Rút gọn biểu thức P = . A B 1
3. Chứng minh rằng: P 3 Hướng dẫn
1. Thay x = 144 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 144 − 144 144 −12 132 66 A = = = = − . 2 − 144 2 −12 10 − 5 2. Ta có: x + 3 1 x + 3 1 B = − = − x x −1 x −1
( x − )1(x+ x + )1 x −1 x + 3 − x − x −1 2 − x = ( = x − ) 1 ( x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 x − − ( x − x x x )1 2 2 − x x Suy ra P = . A B = . = =
− x ( x − )1(x + x + ) . 2 1 2 − x
( x − )1(x+ x + )1 x+ x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 156 − − − − ( x − x x x x )2 1 1 1 3 1 3. Xét P − = − = = 3 x + x +1 3 3( x + x + ) 1 3( x + x + ) 1 −( x − )2 1 1 Ta có: (
Với x 0 và x 1, x 4 nên P x + x + ) 0 3 1 3
Câu 165. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018) x + 2 1 x −1 Cho biểu thức P = − + ; 0 x 1 x x −1 x −1 x + x +1 a) Rút gọn biểu thức P 1
b) Tìm các giá trị của x để P − 3 Hướng dẫn a) Ta có: x + 2 1 x −1 x + 2 1 x −1 − + = − + x x −1 x −1 x + x +1
( x − )1(x+ x + )1 x −1 x+ x +1
x + − x − x − + ( x − )2 2 1 1
1− x + x − 2 x +1 = ( = x − ) 1 ( x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 − − x − x + ( x )1( x 2 3 2 ) x − 2 − = x 2 ( = = . Vậy P = với 0 x 1. x − ) 1 (x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 x+ x +1 x + x +1 1 x − 2 1 3 x − 6 + x + x +1 b) P − + 0 x + x +1 3( x + x + ) 0 3 3 1 − + x + x − ( x )1( x 5 4 5 ) ( x + x + ) 0 (x+ x + ) 0 3 1 3 1 x + 5 0
Vì 0 x 1
nên x −1 0 x 1. Kết hợp điều kiện suy ra 0 x 1 3
(x + x + ) 1 0
Câu 166. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Giảng Võ– Hà Nội 2017 – 2018) x + 2 1 x x + 3
Cho hai biểu thức A = B = − + x x x − và x x −1 x + với 0; 1 1 x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi 2 x = 16 .
2) Thu gọn biểu thức M = A: B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 157
3) Tìm giá trị của k sao cho phương trình 1 M = có nghiệm. k Hướng dẫn 1) Ta có: 2 x = 16 x = 4
. Kết hợp điều kiện suy ra x = 4 . x + 2 4 + 2 4
Với x = 4 ta có: A = = = = 2 x − . Vậy: ….. x 4 − 4 2 2) Ta có: 1 x x + 3 1 x x + 3 B = − + = − + x −1 x +1 x −1 x −1 x +1 ( x − ) 1 ( x + ) 1
x +1− x ( x − ) 1 + x + 3 2 x + 4 = ( = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 x + 2 + x + 2 ( x − )1( x + x )1 2 4 x +1
Suy ra M = A : B = : = = x − . x ( x − ) 1 ( x + ) 1 x ( x − ). 1 2( x + 2) 2 x 1 x +1 1 3) Ta có: M = = k ( x + ) 1 = 2 x
x (2 − k ) = k . k 2 x k
Với k = 2 suy ra x.0 = 2 phương trình vô nghiệm. k
Với k 2 x =
. Để phương trình có nghiệm thỏa mãn x 0; x 1 thì: 2 − k k 0 − 0 k 2 2 k . Vậy: …… k k 1 1 2 − k
Câu 167. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Hà Huy Tập– Hà Nội 2018 – 2019) x + 3 x +3 x −2 1 x −3
Cho hai biểu thức A = B = − .
với x 0; x 9 x + và 3 x −9 x + 3 x +1
1) Tính giá trị của A khi x = 16 . 2) Rút gọn biểu thức B A 3) Cho P =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. B Hướng dẫn
1) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được: 16 + 3 19 19 A = = x = thì A = . 16 + . Vậy với 16 3 7 7 2) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 158 x +3 x − 2 1 x −3 x + 3 x − 2 1 x − 3 B = − . = − x − x + x + + + ( . 9 3 1 x − 3)( x + 3) x 3 x 1
x + 3 x − 2 − ( x − 3) x − 3 x + 2 x +1 x − 3 = ( =
x − 3)( x + 3) . x +
( x −3)( x +3). 1 x +1 ( x + )2 1 x +1 + = x 1 ( = . Vậy B =
với x 0; x 9 . x + 3)( x + ) 1 x + 3 x + 3 3) Ta có: A x + 3 x +1 x + 3 4 P = = = = x − + = ( x + ) 4 : 1 1 + − 2 B x + 3 x + 3 x +1 x +1 x +1 Áp dụng BĐT Cosi ta có: ( x + ) 4 + ( x + ) 4 1 2 1 . = 4 P 2 . x +1 x +1 2 4
Dấu bằng xảy ra khi ( x + ) 1 = ( x + ) 1
= 4 x +1= 2 x =1(tm) x +1
Vậy min P = 2 x = 1.
Câu 168. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lê Thánh Tông– Hà Nội 2018 – 2019) 1 x 1 2
Cho biểu thức: A = − : + x x )
x − x 1− x x + (với 0; 1 1 x −1
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 3 − 2 2 Hướng dẫn 1) Ta có: 1 x 1 2 A = − : +
x − x 1− x x + 1 x −1 1 x 1 2 + − + + = + + 1 x x 1 2 x 1 = = : x ( x − ) : 1
x −1 x +1 ( x − )1( x + x ( x − ) 1
( x − )1( x + ) )1 1 x
2) Với x = 3 − 2 2 = ( − )2
2 1 (thỏa mãn điều kiện) 2 2 3− 2 2 ( 2 − + − )1 1 4 2 2 Suy ra A = = = = ( ) 2 2 2 2 −1 ( 2 − − )1 2 1
Vậy x = 3 − 2 2 thì A = 2 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 159
Câu 169. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phúc Xá – Hà Nội 2018 – 2019) x − x +1 x −1 x
Cho hai biểu thức A = + B =
Với x 0; x 1 x −1 1− và x x −1 2
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 2+ . 3
2) Rút gọn biểu thức P = A : B .
3) Tìm x sao cho (1− x).P =10 . Hướng dẫn 2(2− 3 2 ) 1) Ta có: x = = = 4 − 2 3 = ( 3 − )2 1 2 +
( thỏa mãn điều kiện) 3 4 − 3
Thay vào biểu thức B ta được: 2 − − − (2− 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 ) B = = = = = − ( − −1 − − 3 − ) 2 2 3 1 3 2 3 2 1 −1 2 Vậy x = B = − . 2 + thì 2 3 2) Ta có: x − x +1 x −1 x − x +1 x −1 2 − x A = + = − = x −1 1− x x − 1 x −1 x −1 2 − x x 2 − x 2 − x
Suy ra P = A : B = : = P =
với x 0; x 1. x −1 x − . Vậy 1 x x 3) Ta có: ( − x
1− x ).P =10 (1− x ) 2 .
=10 (1− x)(2− x) =10x x
10x = 2 −3 x + x 9x + 3 x − 2 = 0 9x + 6 x −3 x − 2 = 0
3 x (3 x +2)−(3 x +2) = 0 (3 x +2)(3 x − ) 1 = 0 1
Vì x 0 3 x −1 = 0 x =
( thỏa mãn) . Vậy: ….. 9
Câu 170. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phương Liệt – Hà Nội 2015 – 2016) (2 điểm) 3 x + 9 x 2 x 3x + 9 Cho A = B = + −
( x 0, x 9) x − và 9 x + 3 x − 3 x − 9
1) Tính giá trị của A khi x = 4 .
2) Chứng tỏ rằng biểu thức B luôn dương với mọi giá trị x thỏa mãn ĐKXĐ
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 160 B
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A Hướng dẫn
1) Với x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được: 3 4 + 9 15 A = = = 3
− . Vậy x = 4 thì A = 3 − . 4 − 9 5 − 2) Ta có: x − + + − − x x x +
( x 3) 2 x( x 3) 3x 9 2 3 9 B = + − = x + 3 x − 3 ( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3) 3 − x − x + x + x − x − ( x 3 3 2 6 3 9 ) 3 = ( = = . x − 3)( x + 3)
( x −3)( x +3) x +3
Vì x 0, x 3 9 B =
0 với mọi x 0, x 9 . x + 3
Vậy B luôn dương với mọi x 0, x 9 . B 3 3 x + 9 x − 3 6 c) = : = =1− A x + 3 x − 9 x + 3 x + 3 Ta có:
x 0 với mọi x 0, x 9 6 6 Nên x + 3 3 11− 1 − . x + 3 x + 3 B
Dấu bằng xảy ra khi x = 0 . Vậy min = 1 − x = 0 A
Câu 171. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Sài Đồng 2018 – 2019) (2 điểm) x +1 x − 3 x + 4 1 Cho biểu thức A = ; B = −
(x 0; x 4) x x − 2 x x − 2
1) Tính giá trị của A khi x = 9 . 2) Rút gọn B. B 3) So sánh P = với −2 . A Hướng dẫn 4 x − 2 1) A = 2) 3 x B 3 x B c) Xét hiệu + 2 =
0 với mọi x 0; x 4 nên 2 − . A x +1 A
Câu 172. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Vinschool 2017 – 2018) (2 điểm)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 161 x + 3
1) Tính giá trị của biểu thức A = x = . x − với 4 3 x + 4 7 x − 3 2) Cho P = − : x x x x +1 2 x − 2 x − với 0; 1; 9 1 a) Rút gọn P b) So sánh P và 3 P . Hướng dẫn 2 x + 5 1) A = 5 − 2) Rút gọn P = 2 x +1 2 x + 5 4 3) Vì P = =1+
1 với mọi x 0; x 1; x 9 nên 3 P P . 2 x +1 2 x +1
Câu 173. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – TP Hà Nội 2016 – 2017) (2 điểm) 7 x 2 x − 24
Cho hai biểu thức A = và B = +
với x 0; x 9 x + 8 x − 3 x − 9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 x + 8 2) Chứng minh B = x + 3
3) Tìm x để biểu thức P = .
A B có giá trị là số nguyên. Hướng dẫn
1) Thay x = 25 ( thỏa mãn điều kiện) vào A ta được: 7 7 A = = . Vậy: …… 25 + 8 13 2) Ta có: x + + − x x − ( x 3) 2 x 24 2 24 x + 5 x − 24 B = + = = x − 3 ( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3)
( x −3)( x +8) x +8 = ( =
( điều phải chứng minh) x − 3)( x + 3) x + 3 7 x + 8 7 3) Ta có: P = . A B = . = . x + 8 x + 3 x + 3 Các em đánh giá chỉ 7 ra 0 P mà P P 1; 2 . 3 1
Giải P = 1; P = 2 để tìm x . Đáp số: x ;16 4
Câu 174. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Đức Giang 2016 – 2017) (2 điểm):
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 162 2 x +1 2 x − 5 x −1
Cho hai biểu thức A = và B = − :
( x 0, x 1, x 9) x + 3 x + 3 x − 9 x − 3
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 49
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A − B có giá trị là số tự nhiên. Hướng dẫn
a) Thay x = 49 (thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được: 2 49 +1 15 3 A = = = . Vậy: …. 49 + 3 10 2 2 x − 5 x −1 b) B = − x +
( x −3)( x +3) : 3 x − 3
2( x − 3) − x + 5 x − 3 x −1 x − 3 1 = ( = =
x − 3)( x + 3) . x −
( x −3)( x +3). 1 x −1 x + 3 c) Ta có: 2 x +1 1 2 x 6 A − B = − = = 2 − . x + 3 x + 3 x + 3 x + 3 A − B 0
Để A − B là số tự nhiên thì ( A − B )
Suy ra 6 ( x + 3) . Từ đó giải được x = 0
Câu 175. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Văn Khê 2015 – 2016) (2 điểm): a +1 2 a 2 + 5 a Cho biểu thức P = + +
với a 0, a 4 a − 2 a + 2 4 − a a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P với a = 3 − 2 2 . 1 c) Tìm a để P .
d) Tìm a để P = 2 . 3 Hướng dẫn a) Ta có: a +1 2 a 2 + 5 a P = + − a − 2 a + 2 ( a −2)( a +2)
( a + )1( a +2)+2 a( a −2)−2−5 a = ( a − 2)( a + 2)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 163 3 a − a − a ( a 2 3 6 ) 3 a = ( = = .
a − 2)( a + 2) ( a − 2)( a + 2) a + 2 b) Ta có: a = − = ( − )2 3 2 2
2 1 ( thỏa mãn điều kiện) Suy ra a = ( − )2 2 1
= 2 −1 = 2 −1 . Thay vào biểu thức P ta được: 3( 2 − ) 1 3( 2 − ) 1 P = = = 3(3− 2 2) = 9−6 2 . 2 −1+ 2 2 +1 c) Ta có: 1 3 a 1 3 a 1 9 a − a − 2 8 a − 2 P − 0 a + 2 a + 2 3( a + 2) 0 3( a + 2) 0 3 3 3
Vì a ( a + ) 1 1 0 3
2 0 8 a − 2 0 a a 4 16 1 a Vậy 16 a 4 3 a d) Ta có: P = 2
= 2 3 a = 2 a + 4 a = 4 a = 16(tm) . Vậy: … a + 2
Câu 176. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – TTBDVH Dạy Tốt 2016 – 2017) 3 x + x x − 9 x − 3 x +1 Cho biểu thức A = B = + −
với x 0, x 1, x 9 9 − và x
( x +3)(1− x) x −1 x −3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 x +1 b) Chứng minh B = 3 − x A
c) Tìm các giá trị của x để 1. B Hướng dẫn
a) Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện). Thay vào biểu thức A ta được: 3 16 +16 28 A = = = 4 − 9 −16 7 − . Vậy: ….
( x −3)( x +3) x −3 x +1 b) Ta có: B = ( − −
x + 3)(1− x ) 1− x x − 3 x − 3 x − 3 x +1 x +1 x +1 = − − = − =
( điều phải chứng minh) . 1− x 1− x x − 3 x − 3 3 − x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 164 c) Ta có: x + + (3+ 3 1 x A x x x ) 3− x 1 : 1 B − x − x (3− x)(3+ x). 1 9 3 x +1 x x 1 − 1 −1 0 0 x +1 x +1 x +1 1 − Vì x 0
0 x . Vậy: …. x +1
Câu 177. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – TTBDVH Edufly 2016 – 2017) 2
1) Rút gọn biểu thức sau A = + 7 − 4 3 3 −1 2 x + x 1 x + 2
2) Cho biểu thức P = − :1− x x −1 x −1 x + x +1 a) Rút gọn biểu thức P
b) Với x 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
A = x .P Hướng dẫn 2( 3 + ) 1 2 1) A = + 7 − 4 3 = − ( − )( + ) + 4−2.2 3+3 3 1 3 1 3 1 2( 3 + ) 1 =
+ (2− 3)2 = 3 +1+ 2− 3 = 3 +1+ 2− 3 = 3 3 − 1 2) Ta có: 2 x + x 1 x + 2 2 x + x 1
x + x +1− x − 2 P = − : 1− = − x x − x − x + x +
( x − )1(x+ x + ) : 1 1 1 1 x −1 x + x +1
2 x + x − x − x −1 x + x +1 x −1 1 1 = ( = = . x − ) 1 ( x + x + ) . . 1 x −1 x −1 x −1 x −1 1 1 1 3) Ta có: 2 2
A = x .P = x . = x +1− = (x − ) 1 + + 2 . x −1 x −1 x −1 1
Vì x 1 nên áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương x −1 và ta được: x −1 1 x − + (x − ) 1 1 1 2 1 . = 2 x −1+ + 2 4 . x −1 x −1 x −1 1
Dấu bằng xảy ra khi x −1 = (x − )2 1
=1 x −1=1 x = 2 ( vì x 1). x −1 Vậy: …………..
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 165
Câu 178. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Thanh Oai 2017 – 2018) a + 3 a 1 3 a
Cho hai biểu thức: P = và Q = + −
với a 0; a 1. a +1 a −1 a + 2 a + a − 2
a) Tính giá trị của biểu thức P khi a = 16.
b) Rút gọn biểu thức Q.
c) Tìm a để biểu thức S = .
P Q có giá trị lớn nhất. Hướng dẫn 7
a) Thay a = 16 ( thỏa mãn điều kiện) các em tính được P = . 5 a +1 b) Rút gọn Q = . a + 2 a + 3 1 3 c) Tính S = = 1+
. Lập luận chỉ ra max S = khi a = 0 . a + 2 a + 2 2
Câu 179. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 tổng hợp – TP Hà Nội 2017 – 2018) x x −1 x x +1 4 x −1 Cho biểu thức P = + − và Q =
với x 0; x 1 . x − x x + x x x +1
a) Tính giá trị của Q khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức A = . P Q
c) Tìm các giá trị của x để A x 8 Hướng dẫn a) Đáp số 2
: x = 25 thì Q = . 3 2( x − ) 1 ( x + ) 1 2 − ( x − x )2 2( x − ) 1 1 1 b) Rút gọn P =
, từ đó tính được A = . = . x x x +1 x 2( x − )2 1 2 x −1 2 c) A x 8
. x 8 ( x − ) 1 4 x 9 . x x −1 2 − 0 x 9 Vậy x 1
Câu 180. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 tổng hợp – TP Hà Nội 2011 – 2018) x 10 x 5 Cho A = − −
, với x 0, x 25. x − 5 x − 25 x + 5
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm giá trị của A khi x = 9 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 166 3) Tìm x để 1 A . 3 Hướng dẫn 1) Ta có: x 10 x 5 A = − − x − 5
( x −5)( x +5) x +5
x ( x + 5) −10 x − 5( x − 5) x + 5 x −10 x − 5 x + 25 = ( = x − 5)( x + 5) ( x −5)( x +5) − + ( x − x x )2 5 10 25 x − 5 = ( = =
x − 5)( x + 5) ( x − 5)( x + 5) x + 5
2) Thay x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 9 − 5 3 − 5 1 A = = = − . Vậy: ….. 9 + 5 3 + 5 4 3) Ta có: 1 x − 5 1 x − 5 1 A − 0 3 x + 5 3 x + 5 3 3 x − 15 − x − 5 2 x − 20 ( x + ) 0 ( x + ) 0 3 5 3 5 2 x − 20 Vì x 0 x + 5 0 nên ( − x + ) 0 2 x 20 0 x 10 x 100 3 5 0 x 100 Vậy . x 25
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 167
Câu 181. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-AMSTERDAM-2019-2020) 4 3 x 2x + 3 x +10
Cho hai biểu thức A = và B = + +
, với x 0, x 4. x + 2 x + 2 2 − x x − 4
1. Tính giá trị của A khi x = 16 x + 2
2. Chứng minh rằng B = x − 2
3. Tìm tất cả giá trị của x để . A B 2 − Hướng dẫn
1) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được: 4 4 2 2 A =
= = . Vậy x =16 thì A = . 16 + 2 6 3 3 2) Ta có: 3( x − 2) x ( x + 2) 2x + 3 x +10 B = ( − +
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) 3( x − 2) x ( x + 2) 2x + 3 x +10 B = ( − +
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2)
3 x − 6 − ( x + 2 x ) + 2x + 3 x +10 B = ( x + 2)( x − 2) x + 4 x + 4 B = ( x + 2)( x − 2) ( x + )2 2 x + 2 B = ( =
(điều phải chứng minh). x + 2)( x − 2) x − 2 3) Ta có: x = 0 4 2 x x = 0(TM ) . A B 2 − + 2 0 0 x − 2 x − 2 x − 2 0 x 4(TM ) x = 0 Vậy x 4
Câu 182. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Ba Đình-2019-2020) x + 5 x 2 x x + 9 x Cho hai biểu thức: A = B = −
với x 0 và x 9 và x 25 . x − ; 25 x − 3 x − 9
a) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị bằng 0 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 168 b) Rút gọn biểu thức . B
c) Đặt P = B : A . So sánh P với 1. Hướng dẫn
a) Với x 0 và x 9 và x 25
Để A = 0 x + 5 x = 0 x ( x +5) = 0 x = 0 x = 0(t / m) do x + 5 0
b) Với x 0 và x 9 và x 25 ta có: 2 x ( x + 3) 2 x x + 9 x x + 9 x B = − = − x − 3 x − 9
( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3)
2x + 6 x − x − 9 x x − 3 x = ( =
x − 3)( x + 3)( x − 3) ( x − 3)( x + 3) x ( x − 3) = x x ( = . Vậy B = . x − 3)( x + 3) x + 3 x + 3
c) Với x 0 và x 9 và x 25 . Ta có: x x + 5 x x x x x − 5 x − 5
P = B : A = : = : = . = x + 3 x − 25 x + 3 x − 5 x + 3 x x + 3 x − 5
x − 5 − x − 3 8 − Xét hiệu: P −1 = −1 = = x + 3 x + 3 x + 3 − Ta có : x 8 0 x + 3 0
0 P −1 0 P 1. x + 3 Vậy P 1.
Câu 183. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Ba Vì – 2019-2020) 2 + x x −1 2 x +1
Với x 0 cho hai biểu thức: A = và B = + x x x + x
a) Tính giá trị của bểu thức A khi x = 64 .
b) Rút gọn biểu thức B . A 3 c) Tìm x để . B 2 Hướng dẫn 2 + 64 5
a) Thay x = 64 thỏa mãn ĐKXĐ vào biểu thức A ta được: A = = . Vậy: …. 64 4 x −1 2 x +1 x + 2
b) Với x 0 ta có: B = + = x x ( x + ) 1 x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 169 A x +1 c) Tính được = B x A 3 x +1 3 Với x 0 ta có: x 4 B 2 x 2
Kết hợp với điều kiện, kết luận: 0 x 4
Câu 184. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Bắc Từ Liêm-2019-2020) 6 2 x 2
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x 0, x 9 . x ( x −3) x − 9 x + 3
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
2) Rút gọn biểu thức M = A: B .
3) Tìm các giá trị của x để 3 x + 5 = 2M . Hướng dẫn 6 6
1)Thay x = 4 (tmđk) vào biểu thức A ta được: A = = = − 4 ( 4 −3) (− ) 3 2. 1
Vậy khi x = 4 thì A = 3 −
2) Rút gọn biểu thức M = A: B . 6 2 x 2 Ta có:
M = A : B = −
x ( x − 3) : x − 9 x + 3 6 2 x 2 = − 6 2 x − 2 x + 6 = :
x ( x − 3) :
x ( x − 3) ( x − 3)( x + 3)
( x − 3)( x + 3) x + 3 ( x −3)( x +3 6 ) x +3 = = x ( x − 3) . 6 x x + 3 Vậy M =
với (x 0, x 9) x
3) Tìm các giá trị của x để 3 x + 5 = 2M . x + 3
3 x + 5 = 2M 3 x + 5 = 2. x − = = x x TM
3x + 3 x − 6 = 0 x +
x − 2 = 0 ( x − ) 1 ( x + 2) = 1 0 1( ) 0
x + 2 = 0 x = 2 − (L)
Vậy khi x =1 thì 3 x + 5 = 2M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 170
Câu 185. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Cầu Giấy-2019-2020) 1 1 x Cho biểu thức A = − :
với x 0, x 4 x + 2
x − 2 x − 2 x 4 − a) Chứng minh A = x + 2 2 −
b) Tìm x biết A = . 3
c) Cho x là số nguyên, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A . Hướng dẫn
a) Với x 0, x 4 ta có: 1 1 x x − 2 x + 2 x A = − : = − : x + 2
x − 2 x − 2 x
( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) x − 2 x x − ( x −2 4 )
x − 2 − x − 2 x − 2 x = 4 − ( = . = x + )( x − ) . 2 2 x ( x +2)( x −2) x x + 2 4 − Vậy A = (đpcm). x + 2 2 −
b) Tìm x biết A = . 3 − − − Để 2 4 2 A = =
x + 2 = 6 x = 4 x =16(t / m). 3 x + 2 3 2 −
Vậy x =16 thì A = . 3 4 − c) Ta có: A = . x + 2
Ta có: x nguyên và x 0 , x 4 hay x 1, x 4, x 4 4 4 − 4 − 4 − Với x 1 x 1 x + 2 3 0 P x + 2 3 x + 2 3 3
Dấu " = " xảy ra x = 1 4 −
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là khi x =1 3
Câu 186. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Đông Anh-2019-2020) x + 4 x 2 Cho A = và B = −
với x 0; x 4 x + 2 x − 4 x − 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
b) Rút gọn biểu thức P = B : A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 171
c) Tìm giá trị của x để P 0 Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 + +
Ta có x = 36 (tmđk) nên 36 4 6 4 5 A = = = 36 + 2 6 + 2 4
b) Rút gọn biểu thức P = B : A x 2 x 2 B = − = − x − 4 x − 2
( x −2).( x +2) x −2 x − 2( x + 2) x − 2 x − 4 − x − 4 = ( = =
x − 2).( x + 2) ( x − 2).( x + 2) ( x − 2).( x + 2) x 2 − x − 4 x + 2 1 −
P = B : A = − = = x − x −
( x − ) ( x + ): 4 2 2 . 2
( x +4) ( x −2)
c) Tìm giá trị của x để P 0 1 −
Với x 0; x 4 để P 0
0 x − 2 0 x 2 x 4 x − 2
Kết hợp ĐKXĐ ta có: 0 x 4 thì P 0
Câu 187. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Đống Đa-2019-2020) x − 2 x + 2 2x + x − 4 x +1 Cho biểu thức A = và B = − với x 0 x x + 2 x x + 2
a) Tính giá trị của A khi x = 9. b) Rút gọn biểu thức . B A c) Cho P =
. Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị âm. B Hướng dẫn 9 − 2 9 + 2 9 − 2.3 + 2 5
a) Khi x = 9 (thỏa mãn điều kiện) Thay vào A ta được: A = = = 9 3 3 5
Vậy khi x = 9 thì A = . 3
b) Với x 0 ta có: x + − ( x + x x ) 2x + x − 4 x +1 1 2 4 B = − = − x + 2 x x + 2 x ( x + 2) x ( x + 2) ( x −2)( x +2) 2x +
x − 4 − x − x − = x 4 = x − 2 = = x ( x + 2) x ( x + 2) x ( x + 2) x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 172 x − 2
Với x 0 thì B = x
c) Với x 0 ta có : − + − − + − + ( x − + A x x x x x x x x )2 1 1 2 2 2 2 2 2 2 P = = : = . = = B x x x x − 2 x − 2 x − 2 x 0 Vì (
nên P 0 x − 2 0 x 2 x 4 x − )2 1 0 x 0
Kết hợp điều kiện suy ra 0 x 4 Mà x x 1;2; 3
Câu 188. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Gia Lâm-2019-2020) x − 3
a) Tính giá trị của biểu thức A = khi x = 16 x +1 x − 2 1 x +1
b) Rút gọn biểu thức sau: B = + .
(Với x 0, x 1) x + 2 x x + 2 x −1
c) Tìm các giá trị của x để biểu thức M = A.B < 0 . Hướng dẫn x − 3 a) A = (x 0) x +1 16 − 3 1
Thay x = 16 (Thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A, ta có: A = = 16 +1 5 1 Vậy A = khi x = 16 . 5 x − 2 1 x +1 b) B = + .
(Với x 0, x 1) x + 2 x x + 2 x −1 x − 2 1 x +1 x − 2 x x +1 = + = + x ( x +2) . x + x − x
( x +2) x( x +2) . 2 1 x −1 − + x + x − x + ( x )1( x 2 2 1 ) x +1 x +1 = = = x ( x + 2) x −1 x ( x + 2) x −1 x
c) Tìm các giá trị của x để biểu thức M = A.B <0 . x − 3 x +1 x − 3 M = . A B = = x +1 x x
* Có x 0 nên M 0 thì x − 3 0
x 3 x 9
Kết hợp ĐKXĐ ta có 0 x 9; x 1.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 173
Vậy 0 x 9; x 1 thì M = . A B 0 .
Câu 189. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Hà Đông-2019-2020) x +1 2 x + 3 x + 3 x − 6 x
Cho hai biểu thức A = và B = + −
với x 0; x 9; x 16 x − 4 x − 3 4 − x x − 7 x +12
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 25 . 2) Rút gọn B .
3) Đặt P = 2( x −2)B: A. Tìm giá trị nhỏ nhất của P Hướng dẫn
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 25 . 5 +1 6
x = 25 x = 5(t )
m .Thay x = 5(t )
m vào A , ta có: A = = = 6 5 − 4 1
Vậy A = 6 khi x = 25 2) Rút gọn B . 2 x + 3 x + 3 x − 6 x 2 x + 3 x + 3 x − 6 x B = + − = − − x − 3 4 − x x − 7 x +12 x − 3 x − 4
( x −3)( x −4)
(2 x +3)( x −4) ( x +3)( x −3) x − 6 x = ( − −
x − 3)( x − 4)
( x −3)( x −4) ( x −3)( x −4)
2x − 5 x −12 − x + 9 − x + 6 x x − 3 1 = ( = =
x − 3)( x − 4)
( x −3)( x −4) x −4
3) Đặt P = 2( x −2)B: A. Tìm giá trị nhỏ nhất của P − − + − P = ( x − ) 2 x ( x 2) 2 x ( x 2 1 1 4 ) 6 2 2 : = . = = 2 − x − 4 x − 4 x − 4 x +1 x +1 x +1 1 6 − 6 Vì x 0, x
dkxd x +11 1 6 − 2 − 4 − x +1 x +1 x +1 Min P = 4
− , dấu bằng xảy ra x = 0(t ) m
Câu 190. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Hoàng Mai-2019-2020) ( x + )2 1 x 1 x Cho biểu thức: A = và B = + +
vơi x 0; x 4 2 − x x − 4 x + 2 2 − x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16.
b) Rút gọn biểu thức B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 174 c) Đặ A t M =
. Tìm x để biểu thức M thỏa mãn M − 8 x + 8 0. B Hướng dẫn ( x + )2 1 a) Ta có: A =
với x 0; x 4 . 2 − x
Với x = 16.( TMĐK), thay x = 16. vào biểu thức A ,ta có: ( + )2 ( + )2 16 1 4 1 25 25 A = = = = − 2 − 16 2 − 4 2 − 2 25
Vậy x = 16.thì A = − 4 x 1 x b) B = + +
với x 0; x 4 x − 4 x + 2 2 − x x + x x − ( x 2 2 ) = ( + −
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) − + x + x − − x − x ( x 2 2 2 ) 1 − 1 = ( = = = x + 2)( x − 2)
( x +2)( x −2) x −2 2− x 1 Vậy B =
với x 0; x 4 2 − x ( x + A )2 1 1 c) Có M = = :
với x 0; x 4 B 2 − x 2 − x ( x + )2 1 =
.(2 − x ) = ( x + )2 1 2 − x + ) M − x + ( x + )2 8 8 0
1 − 8 x + 8 0 với x 0; x 4
x + 2 x +1− 8 x + 8 0 x − 6 x + 9 0 ( x − )2 3 0 Vì ( x − )2 3
0 với x thỏa mãn điều kiện x 0; x 4 Nên ( x − )2 3 0 ( x − )2 3
= 0 x − 3 = 0 x = 3 x = 9 ( TMĐK)
Vậy x = 9 thì M − 8 x + 8 0.
Câu 191. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Hai Bà Trưng-2019-2020) x x 1 1
Cho các biểu thức: A = ; B = − +
(với x 0; x 4 ) x + 2 x − 4 2 − x x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 175
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 . b) Rút gọn B .
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P = .
A B có giá trị là số nguyên. Hướng dẫn 36 3
a) Thay x = 36 (tmđk) vào biểu thức A ta có: A = = 36 + 2 4 3
Vậy A= khi x =36 . 4
b) Với x 0; x 4 ta có : x 1 1 B = − + x − 4 2 − x x + 2 + − x ( x + 2) x ( x 2) ( x 2) = x ( + + = =
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2) x Vậy B = x x x − với 0; 4 2
c) Với x 0; x 4 ta có : x x x 4 P = . A B = . = =1+ x + 2 x − 2 x − 4 x − 4 4 x
ĐKXĐ ; xZ ; P có giá trị nguyên có giá trị nguyên x − 4 x − 4 =1 x = 5 x − 4 = 1 − x = 3 x − 4 = 2 x = 6
x − 4 là Ư (4) = 1 ; 2 ; 4 . x − 4 = 2 − x = 2 x − 4 = 4 x = 8 x − 4 = 4 − x = 0
Kết hợp điều kiện suy ra x 0; 2;3;5;6;
8 thì P nhận giá trị nguyên
Câu 192. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Nam Từ Liêm-2019-2020) x + 7 2 x x +1 7 x + 3
Cho hai biểu thức: A = và B = + +
(x 0;x 9) 3 x x + 3 x − 3 9 − x
a) Tính A khi x = 25. 3 x b) Chứng minh: B = x + 3
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = . A B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 176 Hướng dẫn +
a) Với x = 25 (tmđk) thì 25 7 32 A = = 3 25 15 b) Ta có: 2 x − + + + − − x x + x +
( x 3) ( x )1( x 3) 7 x 3 2 1 7 3 B = + + = x + 3 x − 3 9 − x ( x −3)( x +3) 3x − 9 x 3 x = ( = (đpcm) x − 3)( x + 3) x + 3 c) Ta có: x + 7 x − 9 +16 16 P = . A B = = = x + 3+ − 6 x + 3 x + 3 x + 3 16 16
Do x 0 x + 3 0;
0 nên áp dụng BĐT Cosi cho x + 3 và ta được: x + 3 x + 3 16 x + + ( x + ) 16 3 2 3 . = 8 x + 3 x + 3 16 Suy ra P = x + 3 + − 6 8 − 6 = 2 . x + 3 16
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x + 3 =
x + 3 = 4 x =1 ( thỏa mãn điều kiện) x + 3
Vậy min P = 2 x = 1.
Câu 193. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Long Biên-2019-2020) + − Cho biểu thức x 2 x x 4 P = x − : + x +1 x +1 x −1 a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với x = 4 − 2 3
c) Tìm số nguyên x để biểu thức P có giá trị nguyên. Hướng dẫn
a) Điều kiện: x 0; x 1; x 4 . Ta có: x + 2 x x − 4 P = x − : + x +1 x +1 x −1 x − + − x + x − x − ( x )1 x 4 2 = : x +1
( x − )1( x + )1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 177 − − − ( x − )1( x + x x x )1 2 4 2 x −1 = : = = x +
( x − )1( x + ) . 1 1
x +1 ( x − 2)( x + 2) x + 2 b) Ta có: x = − = ( − )2 4 2 3
3 1 ( thỏa mãn điều kiện) x = 3 −1 = 3 −1 −
Thay vào P ta được: 5 3 3 P = 2 x −1 3 c) Ta có: P = =1− . x + 2 x + 2
Để P nguyên thì x + 2 Ư (3) . Mà x + 2 2 x + 2 = 3 x =1 ( loại)
Vậy không có giá trị x nguyên thỏa mãn điều kiện xác định để biểu thức P có giá trị nguyên.
Câu 194. (Thầy Nguyễn Chí Thành) 2 x x
3x + 3 2 x − 2
Cho biểu thức A = + + : −1 x + 3 x − 3 9 − x x − 3 a) Rút gọn A .
b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 13 − 4 3 − c) Tìm x để 1 1 A = − d) Tìm x để A . 3 2
e) Tìm x để A .
f) Tìm GTNN của S = .
A ( x − x) Hướng dẫn
a) Điều kiện: x 0; x 9 . Ta có: 2 x x 3x + 3 2 x − 2 x − 3 A = + − − x + x −
( x −3)( x +3) : 3 3 x − 3 x − 3
2 x ( x − 3) + x ( x + 3) − 3x − 3 2 x − 2 − x + 3 = ( x − 3)( x + 3) : x − 3 3 − − + + − − + ( x + x x x x x x )1 2 6 3 3 3 1 x +1 3 − = ( = = x − 3)( x + 3) : x −
( x −3)( x +3): 3 x − 3 x + 3 3 − Vậy A =
, với x 0; x 9 . x + 3 b) Ta có: x = − = ( )2 − + = ( − )2 13 4 3 2 3 2.2 3 1
2 3 1 ( thỏa mãn điều kiện) Suy ra x = ( − )2 2 3 1 = 2 3 −1 = 2 3 −1.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 178 3 − 3 − 3 − 3 3
Thay vào biểu thức A ta được: A = = = . 2 3 −1+ 3 2 3 + 2 4 3 − 3 3
Vậy x = 13 − 4 3 thì A = . 4 c) Ta có : 1 3 − 1 A = −
= − x + 3 = 9 x = 6 x = 36 ( thỏa mãn) 3 x + 3 3 1
Vậy A = − khi x = 36 . 3 d) Ta có: 1 − 3 − 1 − 3 − 1 x − 3 A + 0 . x + 3 x + 3 2 ( x + 3) 0 2 2 2 x − 3 Vì x 0 x + 3 0 nên (
khi x − 3 0 x 3 x 9 . x + ) 0 2 3
Kết hợp với điều kiện suy ra 0 x 9 3 − e) Ta có: A =
. Để A thì 3 ( x + )
3 , suy ra ( x + 3)Ư(3) . x + 3
Mà x + 3 0 với mọi x 0 nên ( x + )
3 = 3 x = 0 ( thỏa mãn điều kiện) 3 − x − x 3x − 3 x 36 36 f) Ta có: S = .
A ( x − x) ( ) = = = 3 x −12 + = 3( x +3)+ − 21 x + 3 x + 3 x + 3 x + 3 36
Áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương 3( x + ) 3 và ta có: x + 3 ( x + ) 36 + ( x + ) 36 3 3 2 3 3 . =12 3 x + 3 x + 3 Suy ra ( x + ) 36 3 3 + − 2112 3 − 21 x + 3 2 2 36
Dấu bằng xảy ra khi 3( x + 3) =
( x +3) =12 x = 12 −3 x = ( 12 −3) = x + 3 − −
Câu 195. (Thầy Nguyễn Chí Thành) 2 x 1 3 x
Cho biểu thức B = − : 2 + . 2x − 5 x + 3 x −1 1− x a) Rút gọn B .
b) Tính giá trị của biểu thức B khi 2 x − x = 0
c) Tìm x để B = −B .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 179
d) Tìm x để B nguyên dương. Hướng dẫn a) Điề 9
u kiện: x 0; x 1; x . 4 1
Các em rút gọn được B = . 3 − 2 x x = 0(tm) b) Ta có: 2
x − x = 0 x ( x − ) 1 = 0 . x =1 (L) 1 1
Với x = 0 thay vào biểu thức B = = . Vậy: …….. 3 − 2 0 3 1 3 9
c) Ta có: B = −B B 0
0 3− 2 x 0 x x . 3 − 2 x 2 4 9
Kết hợp điều kiện suy ra x . 4
d) Để B nhận giá trị nguyên thì 1 (3−2 x) (3−2 x)Ư( ) 1 = 1 . Ta có bảng: 3 − 2 x 1 − 1 x 2 1 x 4 1 B 1 − (loại) (loại)
Vậy không tồn tại x thỏa mãn yêu cầu.
Câu 196. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Nghĩa Tân 2020 – 2021) x − 2 x + 2 3 12
Cho hai biểu thức A = và B = − −
với x 0; x 4 x + 2 x − 2 x + 2 x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 . x −1 2) Chứng minh B = . x − 2 3) Với P = .
A B . Tìm giá trị của x để P P . Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
Ta có: x = 25 thỏa mãn điệu kiện. 25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A = = 25 + 2 7
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 180 3
Vậy khi x = 25 thì A = 7 x −1 2) Chứng minh B = . x − 2 x + 2 3 12 B = − − x − 2 x + 2 x − 4 ( x + )2 2 3( x − 2) 12 B = ( − −
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) − + x + x − ( x )1( x 2 2 ) x −1 B = ( = = dpcm
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( ) x − 2 3) Với P = .
A B . Tìm giá trị của x để P P . x − 2 x −1 x −1 P = . = x + 2 x − 2 x + 2 x −1
P P P 0
0 x 1. Kết hợp điều kiện suy ra 0 x 1 x + 2
Câu 197. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Cầu Giấy 2020 – 2021) x −1 x 3 x + 3 3 + 5 x Cho biểu thức A = và B = − +
với x 0; x 1 x + 3 x + 3 1− x x + 2 x − 3
a) Tính giá trị A khi x = 16 . 4 x + 4
b) Chứng minh rằng: B = x −1
c) Cho biểu thức M = .
B A . Tìm giá trị của m để có x thỏa mãn M = m . Hướng dẫn
a) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện) x −1 16 −1 4 −1 3
Thay x = 16 vào A ta được: A = = = = x + 3 16 + 3 4 + 3 7 3
Vậy với x = 16 thì giá trị của biểu thức A = 7 x 3 x + 3 3 + 5 x b) B = − + x + 3 1− x x + 2 x − 3 x 3 x + 3 3 + 5 x B = + + x + 3 x −1
( x +3)( x − )1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 181 x ( x − ) 1 (3 x +3)( x +3) 3 + 5 x B = ( + + x + 3)( x − ) 1
( x +3)( x − )1 ( x +3)( x − )1
x − x + 3x + 9 x + 3 x + 9 + 3 + 5 x B = ( x + 3)( x − ) 1 4x +16 x +12 B = ( x + 3)( x − ) 1 4( x + )
1 ( x + 3) 4( x + ) 1 4 x + 4 B = ( = = x + 3)( x − ) 1 x −1 x −1 4 x + 4
Vậy điều phải chứng minh B = . x −1 4 x + 4 x −1 4 x + 4 c) M = . B A = . = x −1 x + 3 x + 3 4 x + 4 Để M = m = m x + 3
4 x + 4 = m( x + ) 3
4 x + 4 = m x + 3m 4 x − m x = 3m − 4 x(4 − )
m = 3m − 4 (*)
Xét m = 4 0. x = 8 (*) vô nghiệm. m − Với m 4 3 4 x = 4 − m 3m − 4 0 4 m 4 Để 4 − m
có giá trị của x thì 3 . 3m − 4 1 m 2 4 − m 4 Vậy với
m 4 và m 2 để có x thỏa mãn M = m . 3
Câu 198. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL-Trưng Vương-Hoàn Kiến-2019-2020) 9 − 3 x x 1 − x x + 4 Cho biểu thức A = B = + −
với x 0 , x 4 . x − và 4 x +1 x − 2 x − x − 2
1. Tính giá trị của A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B . 3. Tìm x
để biểu thức P = A: B nhận giá trị là một số nguyên âm. Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 182
1. với x 0 , x 4 .Thay x
16 (thỏa mãn điều kiện) thỏa mãn điều kiện vào A ta được : 9 − 3 16 9 − 3.4 3 1 A = = = − = − 16 − 4 16 − 4 12 4
2. Ta xét biểu thức B với x 0; x 4 x 1 − x x + 4 B = + − x +1 x − 2 x − x − 2 x ( x − 2) (1− x)( x + )1 x + 4 B = ( + − x + )
1 ( x − 2) ( x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2) 3 − − + − − − − − ( x + x x x x x )1 2 1 4 3 3 B = ( = = x + ) 1 ( x − 2)
( x + )1( x −2) ( x + )1( x −2) 3 − B = x − 2 3 3 9 3 3 x x x 2 3. P A : B : . x 4 x 2 x 2 x 2 3 x 3 5 P 1 x 2 x 2 5 5 Do x 0 0 x 2 2 5 1 x 9 x 2 x 2 5 Để 5 P nguyên thì nguyên 1 x 2 5 2 x 4 5 x 2 4 x 2 Thử lại : x 9 P 0 (loại) 1 x P
1 (thỏa mãn P nguyên âm) 4
Câu 199. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Thi thử lần 4-Lương Thế Vinh- 2020-2021) x +15 x 2 x + 5 8 x − 3 Cho biểu thức A = − + và B =
với x 0; x 9 . x − 9 x − 3 x x + 3 14
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x sao cho A = 2B .
c) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên. Hướng dẫn a) Rút gọn A .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 183 x +15 x 2 x + 5 A = − +
( x 0; x 9 ) x − 9 x − 3 x x + 3 x +15 x 2 x + 5 A = ( − + x − 3)( x + 3) x ( x − 3) x + 3
x ( x +15) − x( x + 3) + x ( x − 3)(2 x + 5) A =
x ( x − 3)( x + 3)
x +15 x − x x − 3x + (x − 3 x )(2 x + 5) A =
x ( x − 3)( x + 3)
x +15 x − x x − 3x + 2x x + 5x − 6x −15 x A =
x ( x − 3)( x + 3) x x − 3x A =
x ( x − 3)( x + 3) x ( x − 3) A =
x ( x − 3)( x + 3) x A = x + 3 x x − x 16 x − 6 x 16 x − 6 b) A = 8 3 2B = 2 = − = 0 x + 3 14 x + 3 14 x + 3 14 + − x ( x 3)(16 x 6 14 ) ( −
= 14 x −( x + ) 3 (16 x −6) = 0 x + ) ( x + ) 0 14 3 14 3
14 x −(16x−6 x +48 x −18) = 0 14 x 1
− 6x + 6 x − 48 x +18 = 0 2
− 8 x −16x +18 = 0 1
− 6x − 28 x +18 = 0 8x +14 x − 9 = 0
8x +18 x − 4 x − 9 = 0 2 x (4 x +9)−(4 x +9) = 0 (2 x − ) 1 (4 x +9) = 0
2 x −1 = 0 (Vì 4 x + 9 0) 2 x = 1 1 x = 1 x = (thỏa mãn) 2 4 x 3 c) Ta có: A = = 1− x + 3 x + 3 Vì A 3 1− x + 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 184 Mà 1 3 x + 3
x + 3 U (3) = ( 1 ; 3) Mà x 0 x + 3 3
Vậy không tồn tại giá trị x thỏa mãn đề bài.
Câu 200. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL-Trưng Vương-Lần 2-2019-2020) x − 2 x −1 3 x 2 − 5 x
Cho hai biểu thức A = và B = − −
với x 0 ; x 4 . x + 2 x + 2 2 − x x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = .
A B khi x N , x 101 Hướng dẫn
1) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định) 25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A= = 25 + 2 7 3 Vậy A= khi x = 25 . 7
2) Với x 0 ; x 4 ta có: x −1 3 x 2 − 5 x B = − − x + 2 2 − x x − 4 x −1 3 x 2 − 5 x B = + − x + 2 x − 2 ( x +2)( x −2)
( x − )1( x −2) 3 x( x +2) 2 − 5 x B = ( + −
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2)
x − 3 x + 2 + 3x + 6 x − 2 + 5 x B = ( x + 2)( x − 2) 4x + 8 x B = ( x + 2)( x − 2) 4 x ( x + 2) B = ( x + 2)( x − 2) 4 x B = x − 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 185 4 x Vậy B =
với x 0 ; x 4 x − 2
3) Với x 0 ; x 4 ta có: x − 2 4 x M = . A B = . x + 2 x − 2 4 x M = x + 2 8 M = 4 − x + 2
Có x N ; 0 x 101nên 0 x 100 x + 2 12 8 2 8 2 10 4 − 4 − M x + 2 3 x + 2 3 3 10
Vậy M có giá trị lớn nhất là khi x = 100 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122