TOP 200 bài tập rút gọn biểu thức và bài toán liên quan trong đề thi vào 10 môn Toán

Tài liệu gồm 185 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Chí Thành, tuyển tập 200 bài tập rút gọn biểu thức và bài toán liên quan trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết.

Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 1
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TUYN TP CÂU HI
RÚT GN VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
LUYN THI VÀO 10
Câu 1. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Kho sát vòng 1- Ái M -Long Biên-2019-2020)
Cho biu thc
3
2
=+
x
A
x x x
2
2
=
B
x
vi
0x
,
4x
;
9
4
x
.
a) Tính giá tr biu thc
B
khi
25=x
.
b) Biết
. Chng minh rng:
23
=
x
P
x
.
c) Tìm giá tr nguyên ca
x
để
P
nhn giá tr nguyên.
ng dn
a) Khi
25=x
, giá tr ca biu thc
B
là:
22
3
25 2
=
.
b) Ta có:
23
:
22

=+


−−

x
P
x x x x
( )
23
:
2
2


=+


x
xx
xx
( )
( )
( )
32
2
:
2
22


=+

−−

x
x
x
x x x x
( )
2 4 6
:
2
2


=


x
x
xx
( )
( )
2
2
.
2
2 2 3
=
xx
x
x
23
=
x
x
.
c) Ta có
1
3
23
2
==
x
P
x
x
(Vì
00 xx
).
P
nhn giá tr nguyên khi và ch khi
1
3
2
x
nguyên
3
2
x
Ư
( )
1
1; 1=−
.
Khi đó
1P =
hoc
1P =−
.
Vi
3
1 2 1P
x
= =
39xx = =
(tha mãn).
Vi
3
1 2 1P
x
= =
11xx = =
(tha mãn).
Vy
1; 9x
thì
P
nhn giá tr nguyên.
Cách khác:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 2
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Để P nguyên thì
( ) ( )
2 3 2 2 3x x x x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 3 2 3 2 2 3 3 2 3x x x x x x
Suy ra
( )
23x −
Ư
( )
3 1; 3 =
. Gii ri th lại điều kin và kết lun.
Câu 2. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Trung tâm Bồi dưỡng Văn hóa Hà Nội Amsterdam 07/6/2020
Cho biu thc:
2 3 1
.
1
14
x x x x x x
M
x
x x x x x x x

+ +

= +



+ +


vi
0, 1xx
.
a) Rút gn
M
.
b) Tính giá tr ca
M
khi
7 4 3x =+
.
c) Tìm
x
tha mãn
( )
3 . 1x x M =
.
ng dn
a) Rút gn
M
.
Điu kiện xác định:
0, 1xx
2 3 1
.
1
14

+ +

= +



+ +


x x x x x x
M
x
x x x x x x x
( ) ( )( )
( )( )
( )
11
23
.
1
1 1 1 4

−+
+ +

= +

+
+ +

xx
x x x x x
M
x
x x x x x x x
( )( ) ( ) ( )
( )( )
( )( )
( )
1 . 1 2 3 1 1
.
1 1 4
+ + + + +
=
+ +
x x x x x x x x x x x
M
x x x x x x
( )
2 2 3 1
.
4
+ + + +
=
−+
x x x x x x x x x x x
M
x
x x x
( )
4
4
−+
=
−+
x x x x
M
x x x
( )
( )
4
4
−+
=
−+
x x x
M
x x x
1
=M
x
. Vậy: ………..
b) Tính giá tr ca
M
khi
7 4 3x =+
.
Thay
( )
2
7 4 3 2 3x = + = +
(tha mãn
0, 1xx
) vào
M
ta được:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 3
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
2
11
23
23
23
M = = =
+
+
c) Tìm
x
tha mãn
( )
3 . 1x x M =
.
Vi
0, 1xx
( ) ( )
1
3 . 1 3 . 1 3 2 3 0x x M x x x x x x x
x
= = = =
( )( )
1 3 0 1x x x + = +
(loi) hoc
3 0 9xx = =
(tha mãn
0, 1xx
)
Vy
9x =
tha mãn yêu cu ca bài.
Câu 3. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2-Amsterdam-2019-2020)
Cho biu thc:
7
=
x
A
x
1 2 2
4
22
−+
= + +
+−
x x x
B
x
xx
vi
0x
,
4x
1) Tính giá tr ca
A
khi
9=x
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
.=P AB
có giá tr nguyên.
ng dn
1) Vi
9=x
(thỏa mãn điều kin)
Thay
9=x
vào
A
, ta có:
9 7 2
3
9
==A
Vy khi
9=x
thì
2
3
=A
2)
1 2 2
4
22
−+
= + +
+−
x x x
B
x
xx
vi
0x
,
4x
1 2 2
4
22
−+
= +
+−
x x x
B
x
xx
( )
( )( )
2 2 2 2
22
x x x x x
xx
+ + +
=
+−
( )( )
2 2 2 2
22
x x x x x
xx
+ +
=
+−
( )( )
2
22
xx
xx
=
+−
( )
( )( )
2
22
xx
xx
=
+−
2
x
x
=
+
Vy
2
=
+
x
B
x
vi
0x
,
4x
3)
.=P AB
( )
0, 4xx
7
.
2
=
+
xx
P
xx
7
2
x
x
=
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 4
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+ Xét
7
0 0 7 0 7
2
= = = =
+
x
P x x
x
(tha mãn
)dk
+ Xét
0P
.
TH1:
; 7;x x x
là s vô t
P
(loi)
TH2:
;xx
Ta có:
4 3 4 3 3
2
2 2 2 2
= = =
+ + + +
xx
Px
x x x x
Để
33
22
22
+
++
P x x
xx
Ư(3)
2 1;3 + x
do
22+x
2 3 1 1 + = = =x x x
(tha mãn)
Vy vi
1;7x
thì
P
có giá tr nguyên
Câu 4. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (ARCHIMEDES ACADEMY - 15/05/2020)
Cho biu thc
1 1 8 3 1
:
11
1 1 1
x x x x x
A
xx
x x x
+
=
−−
+
( vi
0, 1xx
).
a) Rút gn biu thc
A
b) Tính giá tr ca
x
để
4
5
A =
c) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
A
.
ng dn
a)
1 1 8 3 1
:
11
1 1 1
x x x x x
A
xx
x x x
+
=
−−
+
( vi
0, 1xx
)
( ) ( )
22
11
8 3 1
:
1 1 1 1 1
xx
x x x x
A
x x x x x

+−

+

=






2 1 2 1 8 3 1
:
11
x x x x x x x x
A
xx
+ + +
=
−−
41
.
14
xx
A
xx
−−
=
4
4
x
A
x
=
+
b) Ta có
4
5
A =
( )
0, 1xx
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 5
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
44
45
x
x
=
+
( )
( )
( )
44
20
5 4 5 4
x
x
xx
+
=
++
54xx = +
5 4 0xx + =
( )( )
4 1 0xx =
40
10
x
x
−=
−=
( )
16 tm
1 (ktm)
x
x
=
=
.
Vy
4
5
A =
khi
16x =
.
c)
+) Vi
0( )x tmdkxd=
4. 0
0
04
A = =
+
.
+) Vi
0, 1xx
0x
40x
Ta có
4
4
x
A
x
=
+
1 4 1
4
4
xx
A
xx
+
= = +
( có th chia c tmu cho
x
không cn phi nghch
đảo
A
)
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho hai s dương
4
x
1
x
( )
0x
ta có:
11
2.
44
xx
xx
+
11
2
4A

1
1
A

1A
Dấu “ =” xảy ra
1
4
x
x
=
4x=
(tha mãn).
Vy giá tr ln nht ca biu thc
1A =
khi
4x =
.
Câu 5. (Thầy Nguyễn Chí Thành) KHO SÁT LP 9 BA ĐÌNH NĂM HỌC 2019-2020
Cho hai biu thc:
1
3
x
A
x
+
=
1
.
1
1 2 1
x x x
B
x
xx

=+


−+

vi
0; 9; 1.x x x
1) Tính giá tr ca
A
khi
25x =
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm các s nguyên t
x
để
.1AB
ng dn
1) * Vi
25x =
(thỏa mãn điều kin)
* Ta có:
25 1 5 1 6
3
5 3 2
25 3
A
++
= = = =
* Vy
3A =
ti
25x =
2 )
0; 9; 1.x x x
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 6
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( ) ( )( )
( )
1
1
.
21
1 1 1 1
xx
xx
B
x
x x x x

+

=+

+
+ +

( )( )
( )( )( )
11
1 1 2 1
x x x x
x x x
+ +
=
+ +
( )
( )( )
21
1
1 2 1
xx
x
x
xx
+
==
+
++
3)
( )
1
, . 1
3 1 3
x
xx
AB
x x x
+
= =
+
10
3
x
x
3
0
33
xx
xx
−−
3
0
3x

30x
9x
0x
09x
x
là s nguyên t nên
2;3;5;7x
Câu 6. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG BC NINH 2020-2021
a) Thc hin phép tính
27 48 108 12+
b) Rút gn biu thc
1
1
11
x x x x
A
x x x

+−

= +



+−


vi
0x
,
1x
.
ng dn
a)
27 48 108 12 3 3 4 3 6 3 2 3 3+ = + =
b)
1
1
11

+−

= +


+−


x x x x
A
x x x
( ) ( )
( )
11
11
. . 2 2
11
x x x x
xx
x x x
x x x x

+−
++

= + = + = +

+−

Vy
22Ax=+
vi
0x
,
1x
Câu 7. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Kho sát Bc T Liêm-2019-2020)
Cho hai biu thc
1
1
P
x
=
+
2 3 2
5 6 2 3
x x x
Q
x x x x
+ + +
= + +
+
Vi
0; 4; 9x x x
.
1) Tính giá tr biu thc P khi
25x =
.
2) Rút gn biu thc Q.
3) Biết
P
A
Q
=
. Tìm s nguyên
x
để
AA
.
ng dn
1) Thay
25x =
(tmđk) vào P, ta có:
1 1 1
5 1 6
25 1
P = = =
+
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 7
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2)
2 3 2
5 6 2 3
x x x
Q
x x x x
+ + +
= + +
+
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
3 3 2 2
2
2 3 2 3 2 3
x x x x
x
x x x x x x
+ +
+
= +
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 9 4
2 3 2 3 2 3
x x x
x x x x x x
+
= +
( )( ) ( )( )
2 9 4 3 1
2
2 3 2 3
x x x x
x
x x x x
+ + +
= = =
3)
1 1 2
:
1 2 1
Px
A
Q
x x x
= = =
+ +
Ta có:
2
0 0 2; 1
1
x
A A A x x
x
+
+
cùng dấu
20x
vì (
10x +
).
4x
Kết hợp điều kin ta có:
04x
x
nên
{0;1;2;3}x
Câu 8. (Thầy Nguyễn Chí Thành) KHO SÁT PHÚC DIN 2019 2020
Cho hai biu thc:
5
21
x
A
x
+
=
1 1 3 1
1
11
x x x
B
x
xx
+ +
= +
−+
vi
0x
;
1x
;
1
4
x
.
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16x =
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm
x
để biu thc
.M A B=
đạt giá tr ln nht.
ng dn
1)
16x =
(thỏa mãn điều kiện xác định)
Thay
16x =
vào biu thc
A
, ta được:
16 5 4 5 9
2.4 1 7
2 16 1
A
++
= = =
Vy khi
16x =
thì giá tr ca biu thc là
9
7
A =
.
2) Vi
0x
;
1x
;
1
4
x
. Ta có:
1 1 3 1
1
11
x x x
B
x
xx
+ +
= +
−+
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
22
11
31
1 1 1 1 1 1
xx
x
B
x x x x x x
+−
+
= +
+ + +
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 8
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
2 1 2 1 3 1
11
x x x x x
B
xx
+ + + +
=
−+
( )( ) ( )( )
2 3 1 2 2 1
1 1 1 1
x x x x x
B
x x x x
+ +
==
+ +
( ) ( )
( )( )
2 1 1
11
x x x
B
xx
=
−+
( )( )
( )( )
1 2 1
21
1
11
xx
x
x
xx
−−
==
+
−+
Vy vi
0x
;
1x
;
1
4
x
thì
21
1
x
B
x
=
+
.
3) Vi
0x
;
1x
;
1
4
x
. Ta có:
5 2 1
.
2 1 1
xx
M A B
xx
+−
= =
−+
54
1
11
x
xx
+
= = +
++
.
Vi
0x
0 1 1xx +
11
44
x +

4
4
1x

+
4
1 5 5
1
M
x
+
+
.
Du
""=
xy ra
00xx = =
(thỏa mãn điều kiện xác định)
Vy khi
0x =
thì biu thc
M
đạt giá tr ln nht bng 5.
Câu 9. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Kho sát chất lương – B Đề - Long Biên-30/6/2020)
Cho hai biu thc
2
1
x
A
xx
+
=
11
11
x
B
x x x
+
=−
+ +
vi
0x
1x
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4x =
.
b) Rút gn biu thc
C A B=+
.
c) So sánh giá tr ca biu thc
C
vi 1.
ng dn
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4x =
.
Ta có
4x =
(thỏa mãn điều kin
0x
1x
)
Thay
4x =
vào biu thc
A
, ta được:
4 2 6
7
4 4 1
A
+
==
.
Vy
6
7
A =
khi
4x =
.
b) Rút gn biu thc
C A B=+
.
Ta có
2 1 1
1 1 1
xx
C A B
x x x x x
++
= + = +
+ +
vi
0x
1x
( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
11
21
1 1 1 1 1 1
xx
x x x
C
x x x x x x x x x
+−
+ + +
= +
+ + + + + +
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 9
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
2 1 1
11
x x x x
x x x
+ +
=
+ +
( )( )
11
xx
x x x
=
+ +
( )
( )( )
1
11
xx
x x x
=
+ +
1
x
xx
=
++
Vy
1
x
C A B
xx
= + =
++
vi
0x
1x
.
c) So sánh giá tr ca biu thc
C
vi 1.
Xét
( )
1
1
11
1 1 1
x
x x x x
C
x x x x x x
−+
= = =
+ + + + + +
0x
nên
1 0; 1 0x x x+ + +
do đó
( )
1
10
1
x
C
xx
−+
=
++
1C
.
Vy
1C
.
Câu 10. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2-Cu Giy-2019-2020)
Cho biu thc
( )( )
6
1
12
=−
+
+−
x
A
x
xx
2
2
=
B
x
vi
0; 4xx
.
1) Tính
giá tr ca biu thc
B
khi
16=x
2) Biết
=+P A B
. Chng minh
2
1
+
=
+
x
P
x
3) Vi
x
để
3
2
P
ng dn
1) Giá tr
16=x
(thỏa mãn điều kin)
0; 4xx
,thay vào biu thc
B
ta được:
2 2 2
1
4 2 2
16 2
= = = =
B
Vy khi
16=x
thì
1=B
2) Vi
0; 4xx
ta có
( )( )
62
12
12
= + = +
+−
+−
x
P A B
xx
xx
( )( )
62
12
12
x
xx
xx
= +
+−
+−
( )
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
2 2 1
6
1 2 1 2 1 2
x x x
x x x x x x
−+
= +
+ + +
( ) ( )
( )( ) ( )( )
2 6 2 1
2 6 2 2
1 2 1 2
x x x
x x x
x x x x
+ +
+ +
==
+ +
( )( )
( )( )
( )( )
22
42
1
1 2 1 2
xx
xx
x
x x x x
+−
−+
= = =
+
+ +
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 10
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy
2
1
+
=
+
x
P
x
( đpcm)
3) Để
( ) ( )
3 2 3
2 2 3 1
22
1
+
= + +
+
x
P x x
x
2 4 3 3 1 1x x x x + +
Kết hp với điều kiện ta được
01x
thì
3
P>
2
Câu 11. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Kho sát ln 2 Cu Giy 2019-2020)
Cho biu thc
3
1
x
A
x
=
+
7 2 3
6 3 2
x x x x
B
x x x x
+
= + +
+ +
vi
0; 4xx
a) Tính giá tr
A
khi
16x =
.
b) Chng minh rng
1
3
x
B
x
+
=
+
.
c) Cho biu thc
.M A B=
. Tìm giá tr nguyên ca
x
để
M
nhn giá tr nguyên.
ng dn
a) Thay
16x =
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc
A
ta được:
16 3 13 13
4 1 5
16 1
A
= = =
+
+
.
b) Vi
0; 4xx
, ta lần lượt có
7 2 3
6 3 2
x x x x
B
x x x x
+
= + +
+ +
( )( )
7 2 3
32
32
x x x x
xx
xx
+
= +
+−
+−
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
2 2 3 3
7
3 2 3 2 2 3
x x x x
xx
x x x x x x
+ +
−−
= +
+ + +
( )( ) ( )( ) ( )( )
7 4 9
3 2 3 2 2 3
x x x x
x x x x x x
= +
+ + +
( ) ( )
( )( )
7 4 9
32
x x x x
xx
+
=
+−
( )( )
7 4 9
32
x x x x
xx
+ +
=
+−
( )( )
2
32
xx
xx
−−
=
+−
( )( )
( )( )
12
1
3
32
xx
x
x
xx
+−
+
==
+
+−
(Điều phi chng minh).
c) Ta có
3 1 3 9 6
..
1 3 3 3
x x x x
M A B
x x x x
+ +
= = = =
+ + + +
( )( )
3 3 6
6
3
33
xx
x
xx
+ +
= = +
++
+ Xét
3x =
0M =
. Vy
3x =
tha mãn.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 11
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+ Xét
3x
,
x
nhưng
x
M
.
+ Xét
x
x
( )
6
3
3
Mx
x
+
+
Ư(6).
Mà Ư(6)
1; 2; 3; 6=
33x +
vi
0; 4xx
nên
( )
3 3;6x +
.
+) Nếu
3 3 0 0x x x+ = = =
(Tha mãn).
+) Nếu
3 6 3 9x x x+ = = =
(Tha mãn).
Vy khi
0; 3; 9x
thì
M
nhn giá tr nguyên.
Câu 12. (Thầy Nguyễn Chí Thành) minh ha vào 10 Cu Giy 2019-2020)
Cho biu thc
1
3
x
A
x
=
+
3 3 3 5
3 1 2 3
x x x
B
x x x x
++
= +
+ +
vi
0; 1xx
a) Tính giá tr A khi x = 16.
b) Chng minh rng:
44
1
x
B
x
+
=
c) Cho biu thc
.M B A=
. Tìm giá tr của m để có x tha mãn
Mm=
.
ng dn
a) Vi
16x =
(thỏa mãn điều kin). Thay
16x =
vào
A
ta được
1 16 1 4 1 3
4 3 7
3 16 3
x
A
x
= = = =
+
++
Vy vi
16x =
thì giá tr ca biu thc
3
7
A =
b)
3 3 3 5
3 1 2 3
x x x
B
x x x x
++
= +
+ +
( )( )
3 3 3 5
31
31
x x x
xx
xx
++
= + +
+−
+−
( )
( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
1 3 3 3
35
3 1 3 1 3 1
x x x x
x
x x x x x x
+ +
+
= + +
+ + +
( )( )
3 9 3 9 3 5
31
x x x x x x
xx
+ + + + + +
=
+−
( )( )
4 16 12
31
xx
xx
++
=
+−
( )( )
( )( )
( )
4 1 3 4 1
44
11
31
x x x
x
xx
xx
+ + +
+
= = =
−−
+−
Vậy điều phi chng minh
44
1
x
B
x
+
=
.
c)
4 4 1 4 4
..
1 3 3
x x x
M B A
x x x
+ +
= = =
+ +
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 12
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Để
44
3
x
M m m
x
+
= =
+
( )
4 4 3x m x + = +
4 4 3x m x m + = +
4 3 4x m x m =
(4 ) 3 4x m m =
(*)
Xét
4 0. 8mx= =
(*) vô nghim.
Vi
4m 
34
4
m
x
m
=
Để có giá tr ca x thì
34
0
4
34
1
4
m
m
m
m
4
4
3
2
m
m

.
Vy vi
4
4
3
m
2m
để có x tha mãn
Mm=
.
Câu 13. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Kho sát tháng 4/2020-Dch Vng Hu- Cu Giy)
Cho
1 1 1
:
1 2 1
x
P
x x x x x
+

=−

+

và vi
0; 1xx
a) Rút gn
P
.
b) Chng minh
1
2
P
.
c) Tìm
x
để
3
.
1
x
NP
x
=
nguyên.
ng dn
a) Vi mi
x
thỏa mãn ĐKXĐ ta có:
1 1 1
:
1 2 1
x
P
x x x x x
+

=−

+

( )
( )
2
1 1 1
:
1
1
1
x
x
xx
x

+

=+


( )
( )
2
1
11
..
1
1
x
xx
xx
xx
+−
==
+
b) Vi moi
x
thỏa mãn ĐKXĐ ta có
1
2
P
1
0
2
P
11
0
2
x
x
22
0
2
xx
x
−−

2
0
2
x
x

2 0 4xx
(tha mãn) . Kếtt hợp điều kiện xác định suy ra
4x
Vy
4x
.
c)
( )( )
3 1 3 3
..
1
1
11
x x x
NP
x
xx
xx
= = =
+
−+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 13
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Ta có :
3
0
1
N
x
=
+
vi mi
x
thỏa mãn điều kiện xác định
3
0 1 1 3 0 3
1
x x N
x
+
+
1;2;3NN
.
Các em gii từng trường hp
1; 2; 3N N N= = =
s tìm được
x 0;1;4
Kết lun : …….
Câu 14. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Kho sát tháng 5/2020-Dch Vng Hu- Cu Giy)
Cho hai biu thc
2 2 4
4
22
x x x
A
x
xx
+−
= +
−+
( )
42
2
x
B
x
+
=
vi
0x
,
4x
.
1) Tính giá tr ca biu thc
B
khi
9x =
.
2) Rút gn biu thc
:P A B=
.
3) So sánh
P
P
.
ng dn
1) Vi
9x =
thỏa mãn điều kiện xác định, thay vào biu thc
B
ta có:
( )
( )
4 9 2
4 3 2
20
20.
3 2 1
92
B
+
+
= = = =
2) Vi
0x
,
4x
:P A B=
( )
42
2 2 4
:
4
2 2 2
x
x x x
x
x x x
+

+−
= +


+

( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
( )
22
2 2 4 2
4
:
2
2 2 2 2 2 2
x x x
x
x
x x x x x x

+ +

= +

+ + +


( )( ) ( )( ) ( )( )
( )
42
4 4 4
:
2
2 2 2 2
4
2
4
2
x
x x x
x
x x x x
x
xx
x

+
−+

=
+
++
−+

+ +

( )( )
( )
42
4 4 4
:
2
2
4
2
4
x
xx xx
x
x
x
x
+
+ +
=
+
−+
+
( )( )
( )
42
:
2
22
48
x
xx
x
xx
+
=
+
+
( )
( )( ) ( )
2
.
22
42
24
x
xx
xx
x
=
+
++
.
2
x
x
=
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 14
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3) Ta có
22
11
2 2 2
x x x
P
x x x
= = =
+ + +
Vi
0x
,
4x
thì
0 2 2 0xx +
20−
.
Suy ra
2
1 0 1
2
PP
x
=
+
0P
vi mi
0x
,
4x
( )
22
1 0 0P P P P P P P P
Vy vi
0x
,
4x
thì
PP
.
Câu 15. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th vào 10- Dương Nội 2019-2020)
1) Tính giá tr biu thc
1
1
x
A
x
+
=
vi
4x =
2) Cho biu thc
( )
2 1 1
. 0, 4
2 2 1
xx
P x x
x x x x
−−

=

+

a) Chng minh
1x
P
x
=
b) Tìm giá tr của x để
2 2 5Px=+
ng dn
1) Vi
4x =
thì
4 1 3
3
1
41
A
+
= = =
2a) Vi
0, 4xx
ta có:
( )
2 1 1 2 1
..
2 2 1 1
2
x x x x x
P
x x x x x
xx

= =

+ +

( )( )
( )
12
11
.
1
2
xx
xx
xx
xx
+−
−−
==
+
b)
( )
21
2 2 5 2 5
x
P x x
x
= + = +
2x + 3 2 0x + =
(1)
Đặt
( )
0, 2x t t t=
. Khi đó phương trình (1) trở thành:
2
2 3 2 0tt+ + =
(2)
2
3 4.2.2 7 < 0 = =
Phương trình (2) vô nghiệm.
Không có giá tr ca
x
tha mãn.
Câu 16. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát Đại Áng Thanh Trì tháng 5 2020)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 15
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cho hai biu thc
x2
A
x3
=
+
3 x 6 x x - 9
B:
x - 4
x 2 x 3

+
=+


−−

vi
x 0, x 4, x 9
.
a) Tính giá tr biu thc A khi
81
x
16
=
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
M A.B=
.
ng dn
a) Vi
81
x
16
=
(Thỏa mãn ĐKXĐ) ta có
81
9
2
2
1
16
4
A
9
21
81
3
3
4
16
= = =
+
+
.
Vy khi
81
x
16
=
thì
1
21
A =
.
b) Vi
x 0, x 4, x 9
ta có:
3 x 6 x x 9
:
x4
x 2 x 3
B

+−
=+


−−

( )( )
( )
( )( )
( )( )
x x 2 x 3 x 3
3 x 6
:
x3
x 2 x 2 x 2 x 2

+ +
+

=+

+ +

( )( )
( )
x 5 x 6
: x 3
x 2 x 2
++
=+
+−
( )( )
( )( )( )
x 2 x 3
x 2 x 2 x 3
++
=
+ +
1
x2
=
Vy
1
B
x2
=
vi
x 0, x 4, x 9
.
c) Ta có
M A.B=
hay
x 2 1 1
M.
x 3 x 2 x 3
==
+ +
.
x0
nên
11
x 0 x 3 3
3
x3
+
+
.
Du
""=
xy ra
x 0 x 0 = =
(t/m).
Vy GTLN ca biu thc
1
M x 0
3
= =
.
Câu 17. (Thầy Nguyễn Chí Thành) kho sát vào 10 Đan Phượng-2019-2020)
Cho biểu thức
2
2
x
A
x
=
+
2 3 12
4
22
x
B
x
xx
+
=
−+
vi
0; 4xx
1) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
25.x =
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 16
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2) Chứng minh
1
2
x
B
x
=
;
3) Với
.P A B=
. Tìm giá trị của x đề
.PP
ng dn
1) Khi
25( )x tmdk=
:
25 2 3
7
25 2
A
==
+
.
2)
2 3 12
4
22
x
B
x
xx
+
=
−+
( ) ( )
2
2 3 2
12
4 4 4
xx
x x x
+−
=
( )( )
( )( )
( )( )
21
4 4 3 6 12 2 1
4
2
2 2 2 2
xx
x x x x x x
x
x
x x x x
+−
+ + + +
= = = =
+ +
2 1
2
.
1
2
.
2
xx
P A B
x
x
xx
+
=
==
−+
1
00
2
x
P P P
x
+
20x +
vi
0; 4xx
10x
11xx
Vy vi
1x
,
4x
thì
.PP
Câu 18. (Thầy Nguyễn Chí Thành) kho sát chất lượng Ln 6-Đền L-2019-2020)
Cho biu thc
13
1
11
x x x
A
x
xx
−+
= +
−+
1
x
B
x
=
vi
0, 1xx
1) Tính giá tr biu thc
B
vi
4=x
2) Rút gn biu thc
:=P A B
vi
0, 1xx
3) Tìm các giá tr ca
x
để
1−P
ng dn
1) Tính giá tr biu thc
B
vi
4=x
Vi
4=x
tha mãn
0, 1xx
. Khi đó
11
1
21
1 4 1
x
B
x
= = = =
−−
2) Rút gn biu thc
:=P A B
vi
0, 1xx
13
1
11
x x x
A
x
xx
−+
= +
−+
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
. 1 1 . 1
3
1
1 . 1 1 . 1
x x x x
x
x
x x x x
+
+
= +
+ +
( )
2
1
3
1 1 1
x
x x x
x x x
++
= +
2 1 3
1
x x x x x
x
+ + +
=
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 17
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
x2
1
x
x
−−
=
( )
( 2)( 1)
( 1) 1
xx
xx
−+
=
+−
( )
( 2)
1
x
x
=
Vy:
( )
( 2)
::
1
1
xx
AB
x
x
=
( 2)x
x
=
3.Tìm các giá tr ca
x
để
1−P
1−P
10 + P
( 2)
10
+
x
x
( 2)
0
−+

xx
x
Do
0x
( điều kin câu b)
( )
( 2). 1 0 + xx
10 x
( Do
( )
20+x
)
1x
1x
Vy vi
01x
thì
1 P
Câu 19. (Thầy Nguyễn Chí Thành) HK2-Đống Đa-2019-2020)
Cho biu thc
2
7
=
+
x
A
x
2 3 1
22
= +
−−
xx
B
x x x x
vi
0; 4xx
1) Tính giá tr ca
A
khi
9=x
.
2) Chng minh:
2
=
x
B
x
.
3) Cho biu thc
=
A
P
B
. Tìm tt c giá tr nguyên ca
x
để
1
2
P
.
ng dn
1) Thay
9=x
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc
A
, ta được
2 9 2 3 2 1
3 7 10
7 9 7
= = = =
+
++
x
A
x
Vy
1
10
=A
khi
9=x
.
2)
2 3 1
22
= +
−−
xx
B
x x x x
( ) ( ) ( )
2 3 2
. 2 . 2 . 2
x x x
x x x x x x
−−
= +
( ) ( )
( )
( )
2
2
2 3 2 4 4 2
. 2 . 2 . 2
x
x x x x x x
x
x x x x x x
+ + +
= = = =
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 18
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3)
22
:
77
−−
= = =
++
A x x x
P
B
x x x
Ta có
0, 0
7
=
+
x
Px
x
nên
P
luôn xác định.
Để
( )
1 1 1 1 3 7
00
2 4 4 4
77
47
++
+
x x x
PP
xx
x
Ta có:
( )
0 0 7 7 4 7 28 0 + + x x x x
7 49
3 7 0
39
x x x
Kết hợp điều kin, suy ra:
49
0
9
x
4x
.
1;2;3;5x
là các giá tr nguyên ca
x
.
Vy
1;2;3;5x
là các giá tr nguyên cần tìm để
1
2
P
.
Câu 20. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Kho sát-Đống Đa-20/6/2020)
Cho hai biu thc:
1x
A
x
+
=
1 4 6
33
xx
B
x x x
−−
=−
−−
vi
0; 9xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
36x =
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Cho
B
P
A
=
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để có giá tr
x
tha mãn
1Pm+=
.
ng dn
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
36x =
Thay
36x =
(thỏa mãn điều kin
0; 9xx
) vào biu thc
A
ta được:
36 1 6 1 7
66
36
A
++
= = =
Vy vi
36x =
thì
7
6
A =
b) Rút gn biu thc
B
Vi
0; 9xx
1 4 6
33
xx
B
x x x
−−
=−
−−
( )
1 4 6
3
3
xx
x
xx
−−
=−
( ) ( )
( )
1 4 6
3
x x x
xx
=
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 19
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
46
3
x x x
xx
+
=
( )( )
( )
23
3
xx
xx
−−
=
2x
x
=
Vy vi
0; 9xx
thì
2x
B
x
=
.
c) Cho
B
P
A
=
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để có giá tr
x
tha mãn
1Pm+=
Vi
0; 9xx
Ta có:
B
P
A
=
21
:
xx
P
xx
−+
=
2
.
1
xx
P
xx
=
+
2
1
x
P
x
=
+
Theo bài:
2
1
1
x
m
x
+ =
+
2
1
1
x
m
x
=
+
12
1
xx
m
x
+ +
=
+
3
0
1
m
x
=
+
(Vì
00xx
)
00xx
11x +
3
3
1x

+
3m
33
9 3 1 4
4
1
x x x
x
+
+
3
4
m
T đó suy ra:
03m
,
3
4
m
tha mãn yêu cu ca bài.
Câu 21. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th vào 10 EDUFLY - 2019-2020)
Cho hai biu thc:
( )
23
3
++
=
xx
A
x
21 2 2 10
:
99
3
−+

=−

−−

xx
B
xx
x
vi
0; 9xx
.
1) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
1
9
=x
.
2) Rút gọn biểu thức
B
.
3) Tìm các giá trị của
x
biết
2
2 3 2AB x=−
.
ng dn
1) Vi
1
9
=x
(thỏa mãn điều kiện xác định).
Thay
1
9
=x
vào biu thc
( )
23
3
++
=
xx
A
x
ta được:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 20
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
11
11
23
2 3 9
99
2 1 3 27
93
8 27 35
1
3 27 24 24
1
39
3
3
9



++
+ +



++
+

= = = =
−−

−


=A
Vy khi
1
9
=x
thì
35
24
=−A
.
2) Vi
0x
;
9x
, ta có
21 2 2 10
:
99
3
−+

=−

−−

xx
B
xx
x
( )( )
( )
( )( )
23
21 9
2 10
3 3 3 3
x
xx
x
x x x x

+
−−

= +

+
+ +

21 2 6 9 2 15
9
2 10 2 10
x x x x x
x
xx
+ + +
= =
++
( ) ( )
3 5 15
3 5 15
2 10 2 10
x x x
x x x
xx
+
+
==
++
( ) ( )
( )
( )( )
( )
3 5 3 3 5
3
2
2 5 2 5
x x x x x
x
xx
+ +
= = =
++
.
Vy vi
0x
;
9x
thì
3
2
x
B
=
.
3) Vi
0x
;
9x
, ta có
( )
22
23
3
2 3 2 2 3 2
2
3
++
= =
xx
x
AB x x
x
( )
2
2 3 3 2x x x + + =
2
2 2 2 0x x x + + =
( )
2 1 0x x x x + + =
20x=
(do
10x x x+ +
vi mi
0x
)
00xx = =
(thỏa mãn điều kiện xác định).
Vy vi
0x =
thì
2
2 3 2=−AB x
.
Câu 22. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi kho sát vào lp 10- Gia Lâm 25/6/2020)
Cho hai biu thc
3
2
x
P
x
+
=
;
1 5 2
4
2
xx
Q
x
x
−−
=−
+
vi
0x
,
4x
.
1) Tính giá tr ca biu thc
P
khi
16x =
.
2) Rút gn biu thc
Q
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 21
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3) Tìm giá tr ca
x
để biu thc
P
Q
đạt giá tr nh nht.
ng dn
1) Thay
16( )x TMĐK=
vào biu thc
P
ta có:
16 3 19 19
4 2 2
16 2
P
+
= = =
Vy vi
16x =
thì
19
2
P =
2) Rút gn biu thc
Q
.
1 5 2
4
2
xx
Q
x
x
−−
=−
+
1 5 2
4
2
xx
x
x
−−
=+
+
( )( )
( )( )
1 2 5 2
22
x x x
xx
+
=
+−
( )( )
3 2 5 2
22
x x x
xx
+ +
=
+−
( )( )
2
22
xx
xx
+
=
+−
( )
( )( )
2
22
xx
xx
+
=
+−
2
x
x
=
3) Tìm giá tr ca
x
để biu thc
P
Q
đạt giá tr nh nht:
Ta có:
3 3 2 3 3
:.
2 2 2
P x x x x x
x
Q
x x x x x x
+ + +
= = = = +
3
0, 4 0, 0x x x
x
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số
3
,x
x
ta có:
33
2 . 2 3
P
xx
Q
xx
= + =
Dấu “=” xảy ra khi
3
3( )x x TM
x
= =
Vy
2 3 3
P
Min x
Q
= =
Câu 23. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th Ging Võ 28/5/2020)
Cho hai biu thc:
3
4
x
A
x
=
+
6 20
25
5
xx
B
x
x
+
=+
vi
0; 25xx
.
1. Tính giá tr ca
A
khi
64x =
.
2. Chng minh
4
5
x
B
x
+
=
+
.
3. Tìm
x
để
4
.AB
x
=
.
ng dn
1.Tính
A
khi
64x =
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 22
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3 3 64 3.8 24
2
8 4 12
4 64 4
x
A
x
= = = = =
+
++
.
2. Ta xét biu thc
B
vi
0x
;
25x
6 20 6 20
25 25
55
x x x x
B
xx
xx
++
= + =
−−
−−
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
5
6 20 6 20
5
5 5 5 5 5 5
xx
x x x
x
x x x x x x
+
++
= =
+ + +
( )( ) ( )( )
5 6 20 20
5 5 5 5
x x x x x
x x x x
+
==
+ +
( )( )
( )( )
54
4
5
55
xx
x
x
xx
−+
+
==
+
−+
3. Tìm
x
để
4
.AB
x
=
Vi
0; 25xx
.
( )
( )
( )
( ) ( )
34
4 3 4
..
4 5 5
xx
x
AB
xx
x x x
+
= = =
+ + +
3 4 20xx = +
3 4 20 0xx =
( )( )
2 3 10 0xx + =
2( )
10 100
()
39
loai
thoa man
x
xx
=−
= =
.
Vy vi
100
9
x =
thì
4
.AB
x
=
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 23
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 24. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10- Ging Võ 2019-2020)
Cho hai biu thc
3
1
+
=
+
x
A
x
( )( )
2
13
B
12
1
= + +
−+
+
xx
xx
xx
vi
0; 1xx
1)Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9=x
.
2)Rút gn biu thc
B
.
3)Tìm
x
để
4
5
B
.
ng dn
1) Thay
9=x
(TMĐK) vào biểu thc, ta có:
9 3 3
2
91
+
==
+
A
Vy khi
9=x
giá tr ca
3
2
=A
2) Vi
0; 1xx
ta có
( )( )
2
13
12
1
= +
+
+
x
x
x
x
x
B
x
( ) ( )
2 1. 1
3
( 1)( 2) ( 1)( 2) ( 1)( 2)
+−
= +
+ + +
x x x
x
x x x x x x
2 1 3
( 1)( 2 )
1
) ( 1)( 2
+ +
==
+
+
x x x x x
x x x x
1
2
+
=
+
x
x
3) Vi
0; 1xx
ta có
4
5
B
14
5
2
+

+
x
x
( )
5 5 4 8
0
52
+

+
xx
x
( )
3
0
52

+
x
x
30 x
( vì
( )
5 2 0+x
)
0 9, 1 xx
Vậy để
4
5
B
thì
0 9, 1 xx
Câu 25. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10- Ging Võ 2019-2020)
Cho các biu thc
3 21 2
;
9
3
x
AB
x
x
==
, vi
0x
9x
.
a) Tính giá tr ca biu thc B khi
16x =
. b) Rút gn biu thc
M A B=+
.
c) Tìm tt c các s nguyên x để M có giá tr là s nguyên.
ng dn
a) Vi
16x =
(thỏa mãn ĐKXĐ) thì
22
2
43
16 3
B = = =
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 24
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b)
3 21 2( 3)
( 3)( 3)
xx
M
xx
+ +
=
−+
5 15
( 3)( 3)
x
xx
=
−+
5
3x
=
+
c) Ta có
5
3
M
x
=
+
nên
52
01
33
M =
.
Mà M là s nguyên nên M = 1.
Do đó
5
1 3 5 2 4
3
x x x
x
= + = = =
+
(Thỏa mãn ĐKXĐ)
Câu 26. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Kho sát chất lượng Hà Đông – 2019-2020)
Cho các biu thc:
1
3
x
A
x
=
3 5 4
1
11
x
B
x
xx
+
= +
+−
(vi
0, 1, 9x x x
).
a) Tính giá tr ca
A
khi
36x =
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Đặt
.P A B=
. Tìm
x
để
P
có giá tr ln nht.
ng dn
a) Tính giá tr ca
A
khi
36x =
.
Thay
36x =
(thảo mãn điều kin) vào biu thc
A
, ta được:
36 1 6 1 5
.
6 3 2
36 3
A
−−
= = =
b) Rút gn biu thc
B
.
Ta có:
3 5 4
1
11
x
B
x
xx
+
= +
+−
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
3 . 1 5. 1
4
1 . 1 1 . 1 1 . 1
x x x
x x x x x x
+ +
= + +
+ + +
( ) ( )
2 3 5 5 4
1 . 1
x x x
xx
+ + + +
=
+−
( ) ( )
76
1 . 1
xx
xx
++
=
+−
( ) ( )
66
1 . 1
x x x
xx
+ + +
=
+−
( ) ( )
( ) ( )
1 . 6
6
1
1 . 1
xx
x
x
xx
++
+
==
+−
. Vy
6
1
x
B
x
+
=
.
c) Đặt
.P AB=
. Tìm
x
để
P
có giá tr ln nht.
Ta có:
1 6 6
..
3 1 3
x x x
P A B
x x x
+ +
= = =
6 3 9 9
1
3 3 3
xx
P
x x x
+ +
= = = +
+) TH1: Vi
0 9 3 0 1x x P
.
+) TH2: Vi
9x
x
10x
3 10 3 0x
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 25
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do đó
9 9 9
1
3 10 3 10 3
P
x
+
Dấu “=” xảy ra
10x=
(tha mãn)
Vy
10x =
thì
P
có giá tr ln nht.
Câu 27. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10 Hà Đông – 2019-2020)
Cho các biu thc:
1 3 1
1
++
= +
++
xx
M
x x x x
8
3
N
x
=
+
vi
0x
.
a) Tính giá tr ca
N
khi
25x =
.
b) Rút gn biu thc
M
.
c) Tìm
x
sao cho
MN
.
ng dn
a)
25=x
(thỏa mãn điều kiện xác định)
Thay
25=x
vào biu thc
8
3
=
+
N
x
ta được:
8 8 8
1
5 3 8
25 3
N = = = =
+
+
.
Vy khi
25=x
thì
1=N
.
b) Vi
0x
. Ta có:
( ) ( ) ( )
1 3 1 1 3 1
1
1 1 1
+ + + + +
= + = +
++
+ + +
x x x x x x
M
x x x x
x x x x x x
( ) ( )
1 3 1 3
11
+ + + +
==
++
x x x x x x
M
x x x x
( )
( )
3
3
1
1
+
+
==
+
+
xx
x
M
x
xx
Vy vi
0x
thì
3
1
M
x
x
=
+
+
c) Vi
0x
, ta có:
38
13
+
++

x
xx
MN
( ) ( )
2
3 8 1 + +xx
(do
3x +
1x +
dương)
6 9 8 8 2 1 0 + + + + x x x x x
( )
2
1 0 1 0xx =
(do
( )
2
10x −
vi mi
0x
)
11xx = =
(thỏa mãn điều kiện xác định)
Vy vi
1x =
thì
MN
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 26
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 28. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Kho sát chất lượng ln 1 Hà Huy Tp 2019-2020)
Cho biu thc
1x
A
x
+
=
;
5 2 3
1
11
x
B
x
xx
+
= + +
−+
( )
0; 1xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4x =
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm
x
để
( )
. 1 1AB x x
.
ng dn
a) Vi
4x =
(thỏa mãn điều kin) . Thay vào
A
, ta có
4 1 3
2
4
A
+
==
.
Vy vi
4x =
thì
3
2
A =
.
b)
5 2 3
1
11
x
B
x
xx
+
= + +
−+
( )( )
5 2 3
11
11
x
xx
xx
+
= +
−+
+−
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
2 1 3 1
5
1 1 1 1 1 1
xx
x
x x x x x x
+−
+
= +
+ + +
( ) ( )
( )( )
5 2 1 3 1
11
x x x
xx
+ + +
=
+−
( )( )
11
xx
xx
+
=
+−
( )
( )( )
1
11
xx
xx
+
=
+−
1
x
x
=
Vy
1
x
B
x
=
.
c)
( )
. . 1 1AB x x
( )
1
. . 1 1
1
xx
xx
xx
+
11xx +
20xx
( )( )
2 1 0xx +
20x
(vì
1 0, 0xx+
)
24xx
Kết hợp điều kin:
0 4; 1xx
Vy vi
0 4; 1xx
thỏa mãn điều kiện đề bài .
Câu 29. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10 THCS-THPT Hà Thành 2019-2020)
Cho hai biu thc
1
2
x
A
x
+
=
+
-11 2 -1
-
- -2 1 -2
x x x
B
x x x x
=+
+
vi
0; 4.xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x =
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 27
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2) Chng minh rng
6
1
x
B
x
+
=
+
3) Tìm
x
để
.AB
có giá tr nguyên
ng dn
1) Thay
9x =
(TMĐK) vào A ta được:
9 1 4
5
92
A
+
==
+
Vy
4
5
A =
khi
9x =
2)
11 2 1
2 1 2
x x x
B
x x x x
−−
= +
+
( )( )
( )
( )( )
( )( )
( )( )
2 2 1 1
11
1 2 1 2 1 2
x x x x
x
x x x x x x
+
= +
+ + +
( )( )
11 2 2 2 1
12
x x x x x x
xx
+ + +
=
+−
( )( )
4 12
12
xx
xx
+−
=
+−
( )( )
( )( )
26
12
xx
xx
−+
=
+−
( )
( )
6
1
x
x
+
=
+
3)
1 6 6 4
. . 1
2 1 2 2
x x x
AB
x x x x
+ + +
= = = +
+ + + +
0x
vi mi
x
TMĐK
0x
22x +
11
2
2x

+
4
2
2x

+
( )
4
1 3 . 3 1
2
AB
x
+
+
20x +
vi mi
x
TMĐK
4
0
2x

+
4
11
2x
+
+
( )
. 1 2AB
T
( ) ( )
1 , 2 1 . 3AB
. . 2;3A B Z A B =
Vi
.2AB=
6
2
2
x
x
+
=
+
6 2 4xx + = +
2x =
4x=
(loi)
Vi
.3AB=
6
3
2
x
x
+
=
+
6 3 6xx + = +
20x =
0x=
(TM)
Vy
0x =
thì
.AB
có giá tr nguyên
Câu 30. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th vào 10 - THCS Hai Bà Trưng 2019-2020)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 28
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cho hai biu thc:
4
5
x
A
x
=
2 1 5 2
1 2 2
xx
B
x x x x
−−
= + +
+ +
vi
0, 1, 25x x x
1) Tính giá tr ca biu thc
A
ti
9x =
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm s t nhiên
x
ln nht sao cho
4
A
B
ng dn
1) Vi
0, 25xx
ta có
4
5
x
A
x
=
Ta thy
9x =
thỏa mãn điều kiện xác định
Thay
9x =
vào biu thc
A
ta được:
4 9 4 3 12
6
3 5 2
95
A
= = =
=
.
2) Ta có
2 1 5 2
1 2 2
xx
B
x x x x
−−
= + +
+ +
vi
0, 1, 25x x x
.
( )( )
( )( ) ( )( )
2 2 1
52
1 2 1 2
B
x x x
x
x x x x
+
+=
+ +
+
( )( )
15
1
4 2
2
x xx
xx
+
=
+
+
( )( )
( )
( )( )
1
2
1 2 1 2
xx
xx
x
x x x
x
x
==
+
=
+
+
.
3)
( )
2
2
5
4
5
4 x
A x x
B
x x x
+
+
= =
−−
.
Ta có
2
4 1 0 5 0 5 25
55
7Ax
x x x
B
xx
+
−−
.
Kết hợp điều kiện xác định suy ra
0 25, 1xx
x
là s t nhiên ln nht nên
24x =
.
Câu 31. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10 THPT Hoàng Mai 2020-2021)
Cho biu thc:
1 2 1
:
1
1 1 1
x x x
P
x
x x x x x x x x x
+
= +
+
+ + +
(vi
0; 1xx
)
a) Rút gn biu thc
P
.
b) Tìm
x
để
2Px=−
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 29
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c)Tìm
m
để
x
tha mãn
( )
1x P m x+ =
.
ng dn
a) Vi
0x
;
1x
ta có:
1 2 1
:
1
1 1 1
x x x
P
x
x x x x x x x x x
+
= +
+
+ + + +
( ) ( )
( )
( ) ( )
1
1 2 1
:
1
1 1 1 1 1
xx
x
x
x x x x x x x

+


= +



+
+ + + + +


( )
( )
( )
( )
( )
1
1 2 1
:
1
1
1 1 1 1
xx
x
x
x
x x x x
+
= +
+
+ + +
( )
( )
1 2 1
:
1
11
x x x
x
xx
+ +
=
+
+−
( )
( )
( )
2
1
1
.
1
11
x
x
x
xx
+
=
+
+−
1
1
x
x
=
+
Vy
1
1
x
P
x
=
+
vi
0x
;
1x
b) Vi
0x
;
1x
ta có:
2Px=−
1
2
1
x
x
x
=
+
( )( )
1 2 1x x x = +
12x x x =
2 1 0xx =
( )
2
12x =
12
12
x
x
−=
=
12
12
x
x
=+
=−
3 2 2x = +
(thỏa mãn điều kin).
b) Vi
0; 1xx
ta có:
( )
1+ = x P m x
( )
1
1
1
+ =
+
x
x m x
x
1 = x m x
1 + = +x x m
00xx
1 0 1mm +
1 1 1 1 1x m m + +
Vy vi
1; 1mm
thì có
x
tha mãn
( )
1x P m x+ =
Câu 32. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL Phòng GD Qun Hoàng Mai 2020-2021)
1) Cho biu thc
5x
A
x
+
=
vi
0x
. Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4x =
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 30
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2) Cho biu thc
1 3 1 1
.
1
1
x x x
B
x
xx

+ +
=−



, vi
0x
1x
.
a) Chng minh
1
1
x
B
x
=
+
.
3) Tìm
x
để
( )
1 2 2 3B x x x+
.
ng dn
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4x =
Ta có
4x =
(tmđk), thay
4x =
vào biu thc
A
ta được
5 4 5 7
2
4
x
A
x
++
= = =
Vy
7
2
A =
khi
4x =
.
2)
a)
1 3 1 1
.
1
1
x x x
B
x
xx

+ +
=−



( )
( )( )
2
1
3 1 1
.
1
11
x
xx
x
x
xx

+
+−

=−

−+


( ) ( )
( )( )
2
1 3 1
1
.
11
xx
x
x
xx

+ +

=

−+


( )( )
1
.
11
x x x
x
xx

−−

=

−+

( )
( )( )
1
1
.
11
xx
x
x
xx


=

−+

( )
1
.
1
xx
x
x


=

+

1
1
x
x
=
+
Xét
( )
1 2 2 3B x x x+
Biến đổi được
( )( )
2 1 2 0xx+
0 2 1 0xx +
( )
20x
4x
.
Kết hp với điều kiện được
04x
1x
.
Vy:
04x
1x
thì
( )
1 2 2 3B x x x+
Câu 33. (Thầy Nguyễn Chí Thành) kim tra HK2 Phòng GD Qun Hoàng Mai 2020-2021)
Cho hai biu thc
1
2
x
A
x
=
+
24
4
2
xx
B
x
x
=−
+
vi
0; 4.xx
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9.x =
b) Chng minh
2
2
x
B
x
=
+
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 31
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Đặt
:.P A B=
Tìm các giá tr ca
x
để
2 2 1Px=+
.
ng dn
a) Thay
9x =
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc
A
ta được
9 1 3 1 2
3 2 5
92
A
−−
= = =
+
+
b)
24
4
2
xx
B
x
x
=−
+
( )( )
( 2) 2 4
22
x x x
xx
+
=
−+
( )( )
44
22
xx
xx
−+
=
−+
( )
( )( )
2
2
22
x
xx
=
−+
2
2
x
x
=
+
c)
1 2 1 2 1
: : .
2 2 2 2 2
x x x x x
P A B
x x x x x
+
= = = =
+ + +
2 2 1Px=+
1
2. 2 1
2
x
x
x
= +
( ) ( )( )
2 1 2 1 2x x x = +
2 2 2 3 2x x x =
2 5 0xx =
( )
2 5 0xx =
( )
( )
0
0
25
5
4
2
thoûa maõn
thoûa maõn
x
x
x
x
=
=

=
=
. Vậy: …
Câu 34. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL Phòng GD Huyn Ba Vì 2019-2020)
Cho biu thc
2 3 3
9
33
x x x
A
x
xx
+
= +
+−
22
1
3
x
B
x
=−
vi
0x
9x
a) Tính giá tr ca
B
vi
16x =
.
b) Rút gn biu thc
:S A B=
.
c) Tìm giá tr ca
m
để phương trình
.x S m=
có nghim duy nht.
ng dn
a) Tính giá tr ca
B
vi
16x =
Vi
16x =
thỏa mãn điều kin nên ta có:
2 16 2
1
16 3
B
=−
2.4 2
1
43
=−
82
1
1
=−
5=
Vy giá tr ca
B
5
ti
16x =
.
b) Rút gn biu thc
:S A B=
.
2 3 3 2 2
: : 1
9
3 3 3
x x x x
S A B
x
x x x
+−
= = +
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 32
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( ) ( )
( )
( )
2 3 3 3 3 2 2 3
:
9
3
x x x x x x x
x
x
+ + +
=
2 6 3 3 3 2 2 3
:
9
3
x x x x x x x
x
x
+ + +
=
3 3 1
:
9
3
xx
x
x
+
=
( )
( )( )
31
3
.
1
33
x
x
x
xx
−+
=
+
−+
( )
3
3x
=
+
c) Tìm giá tr ca
m
để phương trình
.x S m=
có nghim duy nht.
Ta có
.x S m=
( )
3
.
3
xm
x
=
+
( )
1
( )
33x m x = +
33x m x m = +
( )
33m x m + =
Vi
3m −
thì
3
3
m
x
m
=
+
0, 9xx
nên
30
3
30
0
0
3
30
33
3
30
3
3 3 9
m
m
m
m
m
m
mm
m
m
mm

+

+

−


+
+
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 33
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 35. (Thầy Nguyễn Chí Thành) KS vào 10 - THCS Khương Mai - 2019-2020)
Cho hai biu thc :
3
3
x
A
x
+
=
7 3 2 1
5 6 2 3
x x x
B
x x x x
+ +
= + +
+
, vi
0x
,
4x
,
9x
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
8
35
x =
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm GTNN ca
B
A
.
ng dn
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
8
35
x =
.
( )
( )
8 3 5
8
2 3 5 6 2 5
95
35
x
+
= = = + = +
(TMĐK:
0x
,
4x
,
9x
).
( )
2
6 2 5 5 1 5 1 5 1x = + = + = + = +
.
Thay
51x =+
vào biu thc
A
ta có:
( )( )
( )( )
5
5 42
3 3 4 13
5
5 1 5 65
13 6
54
3 3 2
2
5
5 2
51
5
x
A
x
++
+
+ + +
= = = = = = +
+
+
+
.
Vy giá tr ca biu thc
13 6 5A =+
khi
8
35
x =
.
b) Rút gn biu thc
B
vi
0x
,
4x
,
9x
7 3 2 1
5 6 2 3
x x x
B
x x x x
+ +
= + +
+
( )( )
7 3 2 1
23
23
x x x
xx
xx
+ +
= +
−−
−−
( )( ) ( )( )
( )( )
7 3 3 2 1 2
23
x x x x x
xx
+ + +
=
−−
( )
( )( )
7 2 3 2
23
9x x x
x
x
x
+
=
( )( )
2
23
xx
xx
=
−−
( )
( )( )
2
23
xx
xx
=
−−
3
x
x
=
.
Vy
3
x
B
x
=
vi
0x
,
4x
,
9x
.
c) Tìm GTNN ca
B
A
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 34
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
33
: . 1
3 3 3 3
3
3 3
33
3
B
x
x x x x
xx
xx
A
x x x x
+−
= =
−−
+
==
+
+
+ +
=
.
Vi
0x
,
4x
,
9x
thì:
3 3 3
0 3 3 1 1 1 0
3 3 3
xx
x x x
+
+ + +
0
B
A

.
Dấu “=” xảy ra khi
0x =
.
Vy
min 0
B
A
=
khi
0x =
.
Câu 36. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi HK2 - THCS Khương Thưng - 2019-2020)
Cho
1
1
1
x
P
x
x
=+
1
1
Q
x
=
vi
0x
;
1x
.
a) Tính giá tr ca biu thc
Q
khi
16x =
.
b) Rút gn
:M P Q=
.
c) Tìm
x
để
3
2
M
.
ng dn
a) Thay
16x =
( thỏa mãn điều kin) vào biu thc
Q
ta được:
1 1 1
4 1 3
16 1
Q = = =
.
Vy vi
16x =
thì
1
3
Q =
.
b)
:M P Q=
11
:
1
11
x
M
x
xx

=+


−−

( )( )
11
:
11
11
x
xx
xx


=+

−−
−+

( )( )
2 1 1
.
1
11
xx
xx

+−

=

−+

21
1
x
x
+
=
+
.
c) Khi
3
2
M
thì
3
0
2
M −
2 1 3
0
2
1
x
x
+
+
( )
1
0
21
x
x

+
( )
2 1 0x +
vi mi
0x
nên
( )
1
0
21
x
x
+
10x
1x
1x
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 35
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy kết hp với điều kiện đề bài
01x
thì
3
2
M
.
Câu 37. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi tuyn sinh vào 10 - Phòng GD ng Hòa - 2019-2020)
Cho hai biu thc
4
5
A
x
x
=
2 1 5 2
1 2 2
xx
xx
B
xx
−−
++
+ +
=
(vi
0x
,
251,xx
).
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x =
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm s t nhiên
x
ln nht sao cho
4
A
B
.
ng dn
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x =
.
Vi
0x
,
25x
, ta có
4
5
A
x
x
=
Thay
9x =
( thỏa mãn điều kiện xác định) vào biu thc
A
ta được:
4.3
3
2
6
25
1
A =
=−=
.
Vy
9x =
thì
6A =−
.
b) Rút gn biu thc
B
.
Vi
0x
,
1x
ta có
2 1 5 2
1 2 2
xx
xx
B
xx
−−
++
+ +
=
( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
22
1 5 2
1 2 1 2 1 2
xx
x
x x x
B
x
x x x
−+
−−
++
+ + +
=
( )( )
1 5 2
1
4
2
xx
xx
x
B
+
+
=
+
-
( )( )
( )
( )( )
1
2
1 2 1 2
xx
xx
x
x x x
x
B
x
==
+
+ +
=
.
c) Tìm s t nhiên
x
ln nht sao cho
4
A
B
.
Vi
0x
,
1x
,
25x
, ta có:
( )
2
42
55
4 x
A x x
B
x x x
+
+
= =
−−
.
( )
42
2
4 4 1
55
x
Ax
B
xx
+
+
−−
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 36
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
7
0 5 0 5 25
25
x x x
xx
+−
.
Kết hợp điều kin suy ra
0 25, 1xx
Vy s t nhiên
x
ln nht sao cho
4
A
B
24x =
.
Câu 38. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10 THCS Kim Giang 2019-2020)
Cho biu thc:
2
=
+
x
A
x
1 1 1
:
1 2 1

=−

+ + + +

x
B
x x x x x
, (vi
0x
;
1x
)
a) Tính giá tr ca
A
khi
16
25
=x
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho tn ti
x
tha mãn:
15−=AB m
.
ng dn
a)
16
25
=x
(thỏa mãn điều kiện xác định)
Thay
16
25
=x
vào biu thc
2
=
+
x
A
x
ta được:
16
4
4 14 4 5 2
25
5
:
4
5 5 5 14 7
16
2
2
5
25
= = = = =
+
+
A
.
Vy khi
16
25
=x
thì
2
7
=A
.
b) Vi
0x
;
1x
. Ta có:
1 1 1
:
1 2 1

=−

+ + + +

x
B
x x x x x
( ) ( )
( )
2
11
:
11
1


=−

++
+

xx
B
x x x x
x
( )
( )
2
1
11
1
1
+
−+
= =
+
x
xx
B
xx
xx
Vy vi
0x
;
1x
thì
1+
=−
x
B
x
c) Vi
0x
;
1x
Ta có:
1
1 5 1 5
2

+
= =


+

xx
m AB
xx
5 5 5
16
22
+
= + =
++
x
xx
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 37
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
11
0 2 2
2
2
+
+
xx
x
5 5 5 7
6
22
22
=
++
m
xx
( )
1
Mt khác:
5
00
2
+
x
x
5
66
2
=
+
m
x
( )
2
T
( )
1
( )
2
7
6
2
m
, mà
4 =mm
hoc
5=m
Th li:
Vi
5
42
2
m
x
= =
+
5 1 1
2
2 2 4
x x x+ = = =
(tha mãn)
Vi
5
51
2
m
x
= =
+
2 5 3 9x x x+ = = =
(tha mãn)
Vy vi
4;5m
tn ti
x
tha mãn:
15−=AB m
.
Câu 39. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL ln 2 THCS CLC Lê Li 2019-2020)
1. Cho biu thc:
9
3
x
A
x
=
+
. Tính giá tr ca biu thc
A
khi
25x =
.
2. Rút gn biu thc:
24
:
2 2 2
xx
B
x x x

+
=+


+

vi
0x
;
4x
.
3. Vi các biu thc
,AB
nói trên tìm giá tr ca
x
để
.AB
đạt giá tr nh nht.
ng dn
1. ĐKXĐ của
A
0x
.
Thay
25x =
(TMĐK) vào biểu thc
A
ta được:
25 9
2
25 3
A
==
+
Vy giá tr ca biu thc
A
khi
25x =
2
2.
24
:
2 2 2
xx
B
x x x

+
=+


+

( )( )
2 2 4 2
.
4
22
x x x x
x
xx
+ + +
=
+
+−
( )( )
42
.
4
22
xx
x
xx
+−
=
+
+−
1
2x
=
+
.
Vy
1
2
B
x
=
+
vi
0x
;
4x
.
3. Ta có:
93
..
32
xx
AB
xx
−−
=
++
( )( )
33
1
.
32
xx
xx
+−
=
++
35
1
22
x
xx
= =
++
2 2 0xx+
1 1 5 5
22
22xx
−−
++
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 38
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3
.
2
AB−
Du "=" xy ra khi
0x =
.
KL: Giá tr nh nht ca
.AB
2
3
ti
0x =
.
Câu 40. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Lê Ngc Hân 2019-2020)
Cho hai biu thc:
13
x
A
x
=
+
3 2 1
9
33
x
B
x
xx
+
= +
+−
(
0x
,
9x
)
1) Tính giá tr biu thc
A
ti
49x =
2) Rút gn biu thc
B
3) Cho
tìm
x
để
3P
.
Li gii
1) Thay
49x =
(TMĐK) vào
A
ta có:
49 7
22
1 3 49
A ==
+
Vy
7
22
A =
ti
49x =
2) Vi
0x
,
9x
ta có:
3 2 1
9
33
x
B
x
xx
+
= +
+−
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
23
33
3 3 3 3 3 3
x
xx
x x x x x x
++
= + +
+ + +
( )( )
3 2 6 3
33
x x x
xx
+ + + +
=
+−
( )( )
3
33
xx
xx
+
=
+−
( )
( )( )
3
33
xx
xx
+
=
+−
3
x
x
=
3) Ta có:
:P B A=
:
3 1 3
xx
xx
=
−+
1 3 1 3
.
33
x x x
x x x
++
==
−−
13
33
3
x
P
x
+
13
30
3
x
x
+
1 3 3 9
0
3
xx
x
+ +

10
0
3x

30x
3x
9x
Kết hợp điều kin cho :
09x
thì
3P
Câu 41. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL ln 2 THCS Lê Ngc Hân 2019-2020)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 39
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cho hai biu thc:
1
1
x
A
x
=
+
6 2 1
:
4
22
xx
B
x
xx

−+
=+


+−

( vi
0x
,
4x
)
1) Tính giá tr ca biu thc
A
vi
16x =
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm các giá tr ca tham s m để phương trình
( )
10B x x x m+ + =
có nghim
x
.
ng dn
1) Thay
16x =
(tha mãn), ta có:
1 16 1 4 3
1 4 5
1 16
A
= = =
+
+
2)
( )
( )( )
6 2 2
1
:
2
22
xx
x
B
x
xx

+
+

=

+−

( )( )
22
.
1
22
xx
x
xx
+−
=
+
+−
1
1x
=
+
3) Để
( )
10B x x x m+ + =
có nghim
10x x m + =
(1) có nghim
Đặt
xt=
( )
2
1 1 0t t m + =
(2) có nghim
0t
2t
Điu kiện để phương trình (2) có nghiệm là
( )
3
1 4 1 0
4
mm
Trong đó
1, 1S P m= =
Nếu
1 0 1mm
thì phương trình (2) tồn ti nghim không âm.
Nếu
1 0 1mm
thì phương trình (2) có nghiệm cùng dấu. Để có nghim không âm thì
10
( luôn
đúng).
Vy vi mọi m thì phương trình (2) luôn có nghiệm không âm.
Điu kiện để phương trình (2) có hai nghiệm là
2 4 2 1 0 3t m m +
.
Vy
3
,3
4
mm
thì phương trình (1) có nghiệm.
Câu 42. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL ln 3 THCS Lê Ngc Hân 2019-2020)
Cho biu thc
2x
A
x
+
=
;
11
4
22
x
B
x
xx
= + +
−+
(
0; 4xx
)
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
3 2 2x=−
.
b) Rút gn biu thc
B
và tính
A
P
B
=
.
c) Tìm
x
tha mãn:
10 29 25xP x x
.
ng dn
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 40
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)
3 2 2x=−
( )
2
2 2 2 1= +
( )
2
21=−
(thỏa mãn điều kin)
( )
2
21x =
21=−
21=−
Thay
21x =−
vào biu thc
A
ta được:
2 1 2
21
A
−+
=
21
21
+
=
( )
2
21=+
3 2 2=+
.
b) Vi
0; 4xx
ta có:
+
11
4
22
x
B
x
xx
= + +
−+
( ) ( )
( )( )
22
22
x x x
xx
+ + +
=
+−
( )( )
2
22
xx
xx
+
=
+−
( )
( )( )
2
22
xx
xx
+
=
+−
2
x
x
=
+
2
:
2
A x x
P
B
xx
+
==
22
.
xx
xx
+−
=
4x
x
=
.
c) Ta có
10 29 25xP x x
4
. 10 29 25
x
x x x
x
điều kin:
25x
4 10 29 25x x x
4 10 29 25 0x x x + +
( )
10 25 25 0x x x + +
( )
2
5 25 0xx +
(1)
Ta có
( )
2
50
25 0
x
x
−
−
x
( )
2
5 25 0xx +
x
(2)(thỏa mãn điều kin
25x
)
T (1), (2)
( )
2
5 5 0xx + =
khi
( )
2
50
25 0
x
x
−=
−=
25x=
(thỏa mãn điều kin)
Vy
25x=
là giá tr cn tìm.
Câu 43. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL ln 4 THCS Lê Ngc Hân 2019-2020)
Cho hai biu thc:
2
1
x
A
x
=
;
23
11
x
B
x x x
+
=+
+
; vi
0; 1; 4x x x
1) Tính giá tr ca biu thc
A
ti
25x =
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Biết
36 .M AB=
. Tìm s t nhiên
x
để
M
là s chính phương.
ng dn
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 41
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Thay
( )
25x TMDK=
vào biu thc
A
ta được
25 2 5 2 3 1
25 1 24 24 8
A
−−
= = = =
. Vy
25x =
thì
1
8
A =
.
2) Ta có:
( )( )
2 3 2 3
1 2 1
12
xx
B
x x x x
xx
++
= + = +
+ +
+−
( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
22
3 4 3
1 2 1 2 1 2
xx
x
x x x x x x
+−
−+
= + =
+ + +
( )( )
( )( )
( )( )
11
11
2
1 2 1 2
xx
xx
x
x x x x
−+
−−
===
+ +
3)
2 1 36
36 . 36. .
1
21
xx
M A B
x
xx
−−
= = =
−+
x
là s t nhiên thì
x
là s t nhiên hoc s vô tỷ. Để
M
là s chính phương thì
x
là s t nhiên khi
đó
( )
1x +
là ước chính phương của
36
. Khi đó
1 1;4;9;36x +
( )
1x +
1
4
9
36
x
0
3
8
35
x
0
9
64
1225
TM
TM
TM
TM
Vy
0;9;64;1225x
thì
M
là s chính phương.
Câu 44. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL Phòng GD Qun Long Biên 2019-2020)
Cho các biu thc:
5
3
x
A
x
+
=
4 2 13
9
33
x x x
B
x
xx
−−
= +
+−
(vi
0x
;
9x
).
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4x =
.
b) Đặt
B
P
A
=
. Chng minh
5
3
x
P
x
=
+
.
c) Tính giá tr ca
x
nguyên nh nhất để
P
có giá tr nguyên.
ng dn
a) Thay
4x =
(tha mãn) vào biu thc
A
ta có:
57
7
1
3
x
A
x
+
= = =
Vy vi
4x =
thì
7A =−
.
b)
4 2 13
9
33
x x x
B
x
xx
−−
= +
+−
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 42
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
( )( )
( )
4 3 3
2 13
33
33
x x x
xx
xx
xx
−+
−−
= +
+−
−+
( )( )
4 12 2 13 3
33
x x x x x
xx
+
=
−+
( )( )
25
33
x
xx
=
−+
( )( )
( )( )
55
33
xx
xx
−+
=
−+
B
P
A
=
nên
5
3
x
P
x
=
+
.
c)Tính giá tr nguyên ca
B
P
A
=
.
Ta có:
58
1
33
x
P
xx
= =
++
.
Để
P
đạt giá tr nguyên thì
8
3x
.
Khi đó
( )
83x
tc
( )
8
3 1; 2; 4; 8xU =
Ta có bng sau :
3x
1
-1
2
-2
4
-4
8
-8
x
4
2
5
1
7
-1
11
-5
x
16
4
25
1
49
Không
tha mãn
121
Không
tha mãn
x
nguyên nh nht nên kết hp với điều kiện xác định thì
1x =
thỏa mãn điều kiện đề bài.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 43
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 45. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10 ln 3 THCS Lương Thế Vinh 2020-2021)
Cho các biu thc
3
=
x
A
x
2 2 1 1
4
22
−−
= + +
+−
x x x
B
x
xx
vi
0x
,
4x
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4 2 3 3= + x
2) Rút gn biu thc
B
3) Tìm
m
để
x
tha mãn:
. =A B m
ng dn
1)
( )
2
4 2 3 3 3 2. 3.1 1 3 3 1 3 3 1 3 3 1 3 1= + = + + = + = + = + =x
Giá tr
1=x
thỏa mãn điều kin
0x
,
4x
. Thay
1=x
vào biu thc
A
ta được:
1 3 1 3 2
2
11
1
= = = = A
Vy
2=−A
khi
4 2 3 3= + x
2) Vi
0x
,
4x
ta có:
2 2 1 1
4
22
−−
= + +
+−
x x x
B
x
xx
2 2 1 1
( 2)( 2) 2 2
−−
= +
+ +
x x x
x x x x
2 2 2 ( 1)( 2)
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)
+
= +
+ + +
x x x x x
x x x x x x
2 2 2 ( 2 2)
( 2)( 2)
+ +
=
−+
x x x x x x
xx
2 2 2 2 2
( 2)( 2)
+ + +
=
−+
x x x x x x
xx
2
( 2)( 2)
=
−+
xx
xx
( 2)
( 2)( 2)
=
−+
xx
xx
2
=
+
x
x
Vy
2
=
+
x
B
x
Vi
0x
,
4x
3) Tìm
m
để
x
tha mãn:
. =A B m
Cách 1:
Vi
0, 4xx
ta có:
3 3 5
. . 1
2 2 2
x x x
A B m m m m
x x x x
−−
= = = =
+ + +
Mà:
5
11
2
3
1
53
2
1
1
2
2
4
51
1
4
2
−
+

+

−
+
x
m
x
m
x
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 44
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy
3
1
2
m
,
1
4
−m
thì có
x
để
. =A B m
Cách 2:
3
..
2
= =
+
xx
A B m m
xx
3
2
=
+
x
m
x
(1 ) 2 3 = +m x m
Xét
1=m
, thay vào phương trình trên ta được: 0=3 ( vô lý)
Xét
1m
23
1
m
x
m
+
=
vi điều kin
0x
,
4x
0
2
x
x
23
0
1
23
2
1
+
+
m
m
m
m
3
1
2
1
4
−
m
m
Câu 46. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th vào 10 THCS Lương Thế Vinh 2020-2021)
Cho biu thc
15 2 5
9
33
x x x
A
x
x x x
++
= +
−+
83
14
x
B
=
vi
0; 9xx
.
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Tìm
x
sao cho
2AB=
.
c) Chng minh rng không tn ti giá tr ca
x
để
A
nhn giá tr là s nguyên.
ng dn
a) Rút gn
A
.
15 2 5
9
33
x x x
A
x
x x x
++
= +
−+
(
0; 9xx
)
( )( ) ( )
15 2 5
3
3 3 3
x x x
A
x
x x x x
++
= +
+
+
( ) ( ) ( )( )
( )( )
15 3 3 2 5
33
x x x x x x x
A
x x x
+ + + +
=
−+
( )( )
( )( )
15 3 3 2 5
33
x x x x x x x x
A
x x x
+ + +
=
−+
( )( )
15 3 2 5 6 15
33
x x x x x x x x x x
A
x x x
+ + +
=
−+
( )( )
3
33
x x x
A
x x x
=
−+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 45
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
( )( )
3
33
xx
A
x x x
=
−+
3
x
A
x
=
+
b)
2AB=
83
2
14
3
xx
x
=
+
16 6
14
3
xx
x
=
+
16 6
0
14
3
xx
x
=
+
( )
( )( )
( )
3 16 6
14
0
14 3 14 3
xx
x
xx
+−
=
++
( )( )
14 3 16 6 0x x x + =
( )
14 16 6 48 18 0x x x x + =
14 16 6 48 18 0x x x x + + =
28 16 18 0xx + =
16 28 18 0xx + =
8 14 9 0xx + =
8 18 4 9 0x x x + =
( ) ( )
2 4 9 4 9 0x x x + + =
( )( )
2 1 4 9 0xx + =
2 1 0x =
(Vì
4 9 0)x +
21x=
1
2
x=
1
4
x=
(tha mãn)
c) Ta có vi
0
3
0; 9x x A
x
x
=
+
Li có :
3
1 1 0 1
3
A
x
A
+
=
Vy không tn ti giá tr ca
x
để
A
nhn giá tr là s nguyên.
Câu 47. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Lý Nam Đế - 2019-2020)
Với
0, 4xx
9x
, cho hai biểu thức
11
4
22
x
A
x
xx
= + +
−+
2
3
x
B
x
=
.
1) Tính giá trị của
B
khi
36x =
.
2) Chứng minh
2
x
A
x
=
.
3) Tìm số tự nhiên
x
để
( )
1P B A=
đạt giá trị lớn nhất.
ng dn
1) Thay
36x =
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc
B
ta được
36 2 6 2 4
6 3 3
36 3
B
−−
= = =
.
2) Điều kin:
0x
,
4x
,
9x
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 46
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
1 1 2 2
4
22
22
x x x x
A
x
xx
xx
+ + +
= + + =
−+
−+
( )( )
2
2
22
x x x
x
xx
+
==
−+
.
3) Ta có
( )
2
. 1 . 1
32
xx
P B A
xx

= =

−−

2 2 2 2 2
..
3 2 3 2 3
x x x x
x x x x x

+
= = =


Vi
09x
4x
thì
3 0 0xP
.
Vi
9x
thì
30x −
0P
.
9x
x
10x
10 3 10 3xx
22
6 2 10
3 10 3
P
x
+
−−
.
Du
""=
xy ra
10x =
(tha mãn).
Vy vi
x
thì giá tr ln nht ca biu thc
( )
.1P B A=−
6 2 10+
khi
10.x =
Câu 48. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL ln 5- THCS Lý Nam Đế - 2019-2020)
Cho hai biu thc:
6+
=
x
A
x
4 6 2
4
22
= +
+−
xx
B
x
xx
vi
0x
;
4x
1. Tính giá tr ca biu thc
A
khi
36=x
2. Rút gn biu thc
B
3. Vi
x
, tìm giá tr ln nht ca biu thc
.=P A B
ng dn
1. Thay
36=x
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc
A
, ta có:
36 6 6 6 12
2
66
36
++
= = = =A
Vy
2=A
khi
36=x
.
2.
4 6 2
4
22
= +
+−
xx
B
x
xx
vi
0x
;
4x
( )( )
4 6 2
22
22
xx
xx
xx
= + +
+−
−+
( ) ( )
( )( )
4 6 2 2 2
22
x x x x
xx
+ + +
=
−+
( )( )
4 6 2 4 2
22
x x x x
xx
+ + +
=
−+
( )( )
2
22
xx
xx
=
−+
( )
( )( )
2
22
xx
xx
=
−+
2
x
x
=
+
( )
0; 4xx
3.
.=P A B
( )
x
6
.
2
+
=
+
xx
P
xx
6 2 4 4
1
2 2 2
xx
x x x
+ + +
= = = +
+ + +
( )
ax
4
max 2 min min min.
2
m
P x x x
x
+
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 47
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Kết hp vi
0x
,
4x
,
x
, ta suy ra
1x =
.
Vi
7
1
3
xP= =
.
Vy
7
3
MaxP =
khi
1x =
.
Câu 49. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Marie Curie 2019-2020)
Cho các biu thc:
1
x
A
x
=
+
1 2 10 5
2 3 5 6
x x x
B
x x x x
+
= +
+
, vi
0; 4; 9x x x
a) Tính giá tr ca
A
khi
25x =
.
b) Rút gn B.
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
:P A B=
.
a) Thay
25x =
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc
A
ta có:
5
6
1
x
A
x
==
+
.
Vy vi
25x =
thì
5
6
A =
.
b) Ta có:
1 2 10 5
2 3 5 6
x x x
B
x x x x
+
= +
+
( )( )
1 2 10 5
23
23
x x x
xx
xx
+
=
−−
−−
( ) ( ) ( )( ) ( )
( )( )
1 . 3 2 2 10 5
23
x x x x x
xx
+
=
−−
( )( )
4 3 4 10 5
23
x x x x
xx
+ + +
=
−−
( )( )
3
23
x
xx
=
−−
1
2x
=
.
c) Tính giá tr nh nht ca
:P A B=
.
Ta có:
12
:
1 2 1
x x x
P
x x x
==
+ +
33
3 1 4
11
P x x
xx
= + = + +
++
.
Áp dng bất đẳng thc cô si cho 2 s dương ta có:
( )
33
1 2 1 . 2 3
11
xx
xx
+ + + =
++
T đó ta có:
3
1 4 2 3 4
1
x
x
+ +
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 48
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Du bng xy ra khi và ch khi
3
1
1
x
x
+=
+
( )
2
13x + =
( )
2
3 1 4 2 3x = =
(thỏa mãn điều
kiện xác định).
Vy
P
đạt giá tr nh nht là
2 3 4
khi
4 2 3x =−
.
Câu 50. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi HK2 THCS M Đình 1 – 2019-2020)
Cho hai biu thc
9
3
x
A
x
=
3 2 5 3
9
33
xx
B
x
xx
−−
= + +
−+
vi
0; 9xx
.
1) Khi
81x =
hãy tính giá tr ca biu thc
A
2) Rút gn biu thc
B
3) Vi
9x
tìm giá tr nh nht B ca biu thc
.P A B=
ng dn
1) Giá tr
81x =
thỏa mãn điều kin
0; 9xx
,thay vào biu thc
A
ta được:
81 9 72 72
12
9 3 6
81 3
A
= = = =
Vy khi
81x =
thì
12A =
2) Vi
0; 9xx
ta có
3 2 5 3
9
33
xx
B
x
xx
−−
= + +
−+
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
3 3 2 3
53
3 3 3 3 3 3
xx
xx
x x x x x x
+−
−−
= + +
+ + +
( ) ( )
( )( ) ( )( )
3 3 2 3 5 3
3 9 2 6 5 3
3 3 3 3
x x x x
x x x x
x x x x
+ + +
+ + +
==
+ +
( )( )
9
33
xx
x
xx
==
−+
Vy
9
x
P
x
==
Vi
0; 9xx
3) Ta có:
( )( )
3 3 9
9 9 9
..
9
3 3 3 3
xx
x x x x
P A B
x
x x x x
+ +
+
= = = = =
99
3 3 6
33
xx
xx
= + + = + +
−−
9
9 3 3 0 0
3
x x x
x
.
Áp dng bất đẳng thc Cô-si vi 2 s không âm ta có:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 49
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
99
3 2 3 . 6
33
9
3 6 12
3
12
hay
xx
xx
x
x
P
+ =
−−
+ +
. Du "=" xy ra khi
( )
2
3 3 6 36
9
3 3 9
0
3
3 3 0
=
x x x
xx
x
x
xx

= = =
=

=
= =


Đối chiếu với điện ta thy
36x =
thỏa mãn điều kin
Vy Min
12 P x=36=
Câu 51. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL Nam T Liêm 2019-2020)
Cho hai biu thc:
2
xx
A
x
=
23
12
x
B
x x x
+
=+
+
vi
0; 4xx
1) Tính giá tr ca
A
khi
16x =
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm tt c các s t nhiên
x
để
AB
ng dn
1) Thay x = 16 (TMĐK) vào biểu thức A ta được:
16 16 12
6
2
16 2
A
= = =
Vy khi x = 16 thì giá tr ca biu thc A = 6.
2)
( )( ) ( )( )
2 3 2 3 4 3 1
1 2 1 2
1 2 1 2
x x x x
B
x x x x x
x x x x
+ + +
= + = + = =
+ +
+ +
3) Để A < B thì
( )
2
1
11
11
00
4
2 2 2 2
20
x
xx
x x x x x x
x
x x x x
x

+

−
Kết hp với điều kin
0; 4xx
và x là s t nhiên ta được
0;2;3x
.
Vy vi
0;2;3x
thì A < B.
Câu 52. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL tháng 5 THCS Nam T Lm 2019-2020)
Cho hai biu thc
2
1
x
A
x
=
5 2 4
1
11
x
B
x
xx
= +
+−
vi
0; 1xx
a) Tính giá tr ca biu thc
A
ti
25x =
b) Rút gn biu thc
B
c) Đặt
A
P
B
=
. Tìm các giá tr
x
nguyên để
1
2
P
ng dn
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 50
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Vi
25x =
(thỏa mãn điều kin) thay vào
A
ta có:
5 2 3
5 1 4
A
==
b) Vi
0; 1xx
ta có:
5 2 4
1
11
x
B
x
xx
= +
+−
( )( )
5 2 2 4 4
11
x x x
xx
+ + +
=
−+
( )( )
21
11
xx
xx
++
=
−+
1
1
x
x
+
=
c) Vi
0x
;
1x
ta có:
2 1 2 1 2
:.
1 1 1 1 1
A x x x x x
P
B
x x x x x
+
= = = =
+ +
Để
P
tn ti thì
2
0 0 2 0
1
x
Px
x
+
(vì
10xx+
thỏa mãn điều kin)
4x
Vi
4x
ta có:
1 1 1
0
2 4 4
P P P
21
0
4
1
x
x
+
( )
4 8 1
0
41
xx
x

+
( )
39
0
41
x
x

+
3 9 0x
(vì
10xx+
thỏa mãn điều kin)
3x
9x
Kết hp với điều kin ta có
49x
4;5;6;7;8xx
Vy
4;5;6;7;8x
.
Câu 53. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10 THCS Nghĩa Tân 2020-2021)
Cho hai biu thc:
2
2
A
x
=
3 4 2 3
22
x x x
B
x x x x
+
= +
−−
vi
0; 4xx
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4
9
x =
b) Chng minh rng
3
2
x
B
x
+
=
c) Đặt
. Chng minh rng không có giá tr nào ca
x
để
P
có giá tr là s nguyên.
ng dn
a) Vi
4
9
x =
thỏa mãn điều kin ta có:
23
2
4
2
9
A = =
b) Ta có:
3 4 2 3
22
x x x
B
x x x x
+
= +
−−
( )
3 4 2 3
2
2
x x x
xx
xx
+
=
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 51
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( ) ( )
( )
3 4 2 2 3
2
x x x x x
xx
+
=
( ) ( )
( )
( )
3
3 4 4 3 3 3
2
2 2 2
xx
x x x x x x x
x
x x x x x x
+
+ + + +
= = = =
Vy
3
2
x
B
x
+
=
c) Ta có:
2 3 2
::
2 2 3
x
P A B
x x x
+
= = =
+
0x
nên
2
0
3
P
Không tn ti giá tr
P
nguyên vi mi
x
.
Câu 54. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi Th vào 10 THCS Nghĩa Tân 2019-2020)
Cho các biu thc
1
1
x
A
x
=
+
1 2 4
1
11
x x x
B
x
xx
++
=
+−
, vi
0; 1xx
a) Tính giá tr ca A khi
25x =
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Cho
.P A B=
. Tìm
x
là s nguyên ln nhất để
1P −
.
ng dn
a) Tính giá tr ca
A
khi
25x =
Thay
25x =
(thỏa mãn điều kin) vào
A
ta có
25 1 2
3
25 1
A
==
+
.
b) Rút gn biu thc
B
.
1 2 4
1
11
++
=
+−
x x x
B
x
xx
( ) ( )
( )( )
2
1 1 2 4
11
x x x x
xx
+
=
+−
( )( )
2 1 2 4
11
x x x x x
xx
=
+−
( )( )
55
11
x
xx
−−
=
+−
( )
( )( )
51
11
x
xx
−+
=
+−
5
1x
=
c) Cho
.P AB=
. Tìm
x
là s nguyên ln nhất để
1P −
.
Ta có
1 5 5
..
1 1 1
x
P A B
x x x
= = =
+ +
Xét
54
1 1 0 4 0
11
x
Px
xx
−−
++
(vì
10+ xx
thỏa mãn điều kin)
4 16xx
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 52
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Kết hợp điều kin có
0 16, 1xx
,x
x
ln nht nên
15x =
.
Câu 55. (Thầy Nguyễn Chí Thành) minh ha thi vào 10 THCS Nghĩa Tân – 2019-2020)
Cho hai biu thc
2
2
x
A
x
=
+
2 3 12
4
22
x
B
x
xx
+
=
−+
vi
0; 4xx
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
25x =
.
2) Chng minh
1
2
x
B
x
=
.
3) Vi
.P A B=
. Tìm giá tr ca
x
để
PP
.
ng dn
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
25x =
.
Ta có:
25x =
thỏa mãn điệu kin.
Thay
25x =
vào biu thc A ta có:
25 2 3
7
25 2
A
==
+
Vy khi
25x =
thì
3
7
A =
2) Chng minh
1
2
x
B
x
=
.
2 3 12
4
22
x
B
x
xx
+
=
−+
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
2
2 3 2
12
2 2 2 2 2 2
xx
B
x x x x x x
+−
=
+ + +
( )( )
( )( )
( )( )
12
21
2
2 2 2 2
xx
x x x
B
x
x x x x
−+
+
===
+ +
( điều phi chng minh)
3) Vi
.P A B=
. Tìm giá tr ca
x
để
PP
.
2 1 1
..
2 2 2
x x x
P A B
x x x
= = =
+ +
Để
1
0 0 1 0
2
x
P P P x
x
+
( vì
20x +
)
1x
. Kết hợp điều kin suy ra
01x
Câu 56. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Ngc Hi 2019-2020)
Cho hai biu thc:
7x
A
x
+
=
2 1 2 3
9
33
x x x x
B
x
xx
= +
+−
(
0x
;
9x
)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 53
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16x =
2) Rút gn biu thc
B
3) Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
1
PA
B
=+
ng dn
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
16x =
Khi
16x =
( thỏa mãn điều kin)
16 7 23
4
16
A
+
= =
2) Rút gn biu thc
B
2 1 2 3
9
33
x x x x
B
x
xx
= +
+−
; ĐK:
0x
;
9x
( )
( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
3
3 2 1
3 3 3 3
3
23
3x x x x x x
x x x x
xx
+
+
−−
= +
+ +
( )( )
6 3 33
33
2 2xxx x x
xx
xx+ + +
+
=
+
( )( )
3
33
xx
xx
+
=
+−
( )
( )( )
3
33
xx
xx
+
=
+−
( )
3
x
x
=
3) Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
1
PA
B
=+
Điu kin:
0x
1
PA
B
=+
( )
3
7
x
x
xx
+
=+
4xx
x
++
=
4
1 x
x
= + +
0x
;
4
0
x
nên áp dng bất đẳng thc Côsi ta có
44
2 . 2.2 4xx
xx
+ = =
4
15x
x
+ +
5P
Vy
5MinP =
khi
4
4xx
x
= =
(tho mãn điều kin)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 54
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 57. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Ngc Lâm 2019-2020)
Cho
59
1
x
A
x
+
=
2
22
xx
B
x x x
+
=−
+ +
Vi
0, 1xx
1) Tính giá tr ca
A
khi
81x =
.
2) Rút gn biu thc
,AB
.
3) Vi
0, 1xx
. Tìm các giá tr ca
m
để
A
m
B
=
có nghim x.
ng dn
1) Thay
81x =
(TMĐK vào
A
ta có:
5 81 9 5.9 9 27
81 1 81 40
A
++
= = =
Vy
27
40
A =
ti
81x =
.
2)
2
2 2 2
xx
B
x x x x
+
=−
+ +
2
( 2) ( 2) 2
xx
B
x x x x
+
=−
+ + +
2 .( 1)
( 2).( 1) ( 2).( 1)
x x x
B
x x x x
+−
=−
+ +
2
( 2).( 1)
x x x
B
xx
+−+
=
+−
2
( 2).( 1)
x
B
xx
+
=
+−
1
( 0, 1)
1
B x x
x
=
3) Vi
0, 1xx
ta có;
A
m
B
=
5 9 1
:
1
1
x
m
x
x
+
=
59
1
x
m
x
+
=
+
5 5 4
1
x
m
x
++
=
+
4
5
1
m
x
+ =
+
+)
( )
44
0 1 1 4 5 9 9 1
11
x x m
xx
+ +
++
+)
( )
4
0 5 5 5 2
1
xm
x
+
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 55
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+)
( )
44
1 5 5 7 7 3
1 1 1
xm
x
+ + =
++
T
( ) ( ) ( )
1 ; 2 ; 3
59
7
m
m

Vy
59
7
m
m

thì
A
m
B
=
có nghim x.
Câu 58. (Thầy Nguyễn Chí Thành) minh ha thi vào 10 THCS Ngc Lâm 2019-2020)
Cho các biu thc :
29
9
3
x x x
A
x
x
+
=−
5
25
xx
B
x
+
=
vi
0; 9; 25x x x
1) Tính giá tr ca biu thc B khi
4x =
.
2) Rút gn biu thc A và B.
3) Tìm các giá tr ca
x
để
0
A
P
B
=
ng dn
1) Thay
4x =
(thỏa mãn điều kiện xác định) vào
B
, ta có:
4 5 4 4 5.2 14 2
4 25 21 21 3
B
+ +
= = = =
.
2) Rút gn các biu thc
A
B
.
29
9
3
x x x
A
x
x
+
=−
( )
( )( ) ( )( )
23
9
3 3 3 3
xx
xx
x x x x
+
+
=−
+ +
( ) ( )
2 6 9
3 . 3
x x x x
xx
+
=
−+
( ) ( )
3
3 . 3
xx
xx
=
−+
( )
( ) ( )
.3
3 . 3
xx
xx
=
−+
( )
0; 9; 25
3
x
x x x
x
=
+
( )
( )( )
5
5
25
55
xx
xx
B
x
xx
+
+
==
+−
( )
0; 9; 25
5
x
x x x
x
=
3) Tìm các giá tr ca
x
để
0
A
P
B
=
.
5
:
3 5 3
A x x x
P
B
x x x
= = =
+ +
0P 
t và mu phi khác du , mà
0 0 3 3 0x x x +
5 0 5 25x x x
.
Kết hợp điều kiện xác định:
0; 9; 25 0 25; 9x x x x x
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 56
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 59. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL ln 3 THCS Ngô Gia T - 2020-2021)
Cho hai biu thc
2 4 2 2 1
;
1 1 1 2
+ + + +
= + =
+ +
x x x x
AB
x x x x x x
vi
0x
,
1x
,
4x
1) Tính giá tr ca
B
khi
9=x
2) Rút gn biu thc
A
.
3) Vi
+
x
. tìm giá tr ln nht ca biu thc
.=K A B
ng dn
1) Tính giá tr ca
B
khi
9=x
Giá tr
9=x
thỏa mãn điều kin
0x
,
1x
,
4x
. Thay
9=x
vào biu thc
B
ta được
9 9 1 9 3 1 13
13
3 2 1
92
+ + + +
= = = =
B
Vy
9=x
thì
13=B
2) Rút gn biu thc
A
Vi
0x
,
1x
,
4x
ta có
+ + + +
= + = +
+ + + + + +
2 4 2 2 2 4 2 2
1 1 1 ( 1)( 1) 1 1
x x x x
A
x x x x x x x x x x x
+ + + +
= +
+ + + + + +
2 4 ( 2)( 1) 2( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x x x
x x x x x x x x x
+ + +
=
+ +
2 4 2 2 2 2 2
( 1)( 1)
x x x x x x
x x x
−−
===
+ + + + + +
( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1) 1
x x x x x
x x x x x x x x
Vy
1
=
++
x
A
xx
vi
0x
,
1x
,
4x
3) Vi
0x
,
1x
,
4x
ta có :
1 2 2 2
. . 1
1 2 2 2 2
+ + +
= = = = = +
+ +
x x x x x
K A B
x x x x x x
Trường hp 1: Vi
04x
Kết hp với điều kin
+
x
0x
,
1x
,
4x
ta có :
+
x
0x
,
1x
,
4x
Nên ta có
2; 3x
+ Vi
2=x
Ta có:
2
1 2 0 (1)
22
= =
K
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 57
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+ Vói
3=x
Ta có:
3
3 2 3 0 (2)
32
= =
K
Trường hp 2: Vi
4x
Kết hp với điều kin
+
x
0x
,
1x
,
4x
ta có:
5x
5x
2 5 2x

−−
11
2 5 2x
+ + = +
−−
22
1 1 5 2 5
2 5 2x
+5 2 5 (3)K
T
(1), (2), (3)
ta có giá tr ln nht ca
K
5 2 5+
Du bng xy ra khi
5=x
( thỏa mãn điều kin
0x
,
1x
,
4x
)
Câu 60. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Ngô Sĩ Liên – 2019-2020)
Cho hai biu thc
11
4
22
x
A
x
xx
= + +
−+
2
3
x
B
x
=
vi
0, 4; 9.x x x
1. Tính giá tr ca biu thc
B
khi
1
.
9
x =
2. Chng minh
.
2
x
A
x
=
3. Vi
,x
tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
. 1 .K B A=−
ng dn
1. Thay
1
9
x =
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc
B
ta có:
1
2
9
1
3
9
B
=
1
2
3
1
3
3
=
5
8
=
Vy
5
8
B=
khi
1
9
x =
.
2. Vi mi
x
thỏa mãn điều kin ta có:
11
4
22
x
A
x
xx
= + +
−+
( )( )
22
22
22
x x x
xx
xx
+−
= + +
−+
−+
( )( )
22
22
x x x
xx
+ + +
=
−+
( )( )
2
22
xx
xx
+
=
−+
( )
( )( )
2
22
xx
xx
+
=
−+
2
x
x
=
Vy
2
x
A
x
=
vi mi
x
thỏa mãn điều kin.
3. Vi mi
x
thỏa mãn điều kin ta có:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 58
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
. 1 .K B A=−
2
. 1 .
32
xx
K
xx

=−


−−

22
..
32
x x x
K
xx
+
=
−−
2
.
3
K
x
=
+) Nếu
9x
ta có
30x −
2
0
3x

hay
0K
+) Nếu
0 9; 4xx
3 0 0.xK
Do đó
K
nh nht khi
0K
. Khi đó
3x
là s âm ln nht có th, mà
xZ
nên
8x =
( )
2
2 2 2 3 .
2 2 3
K = = +
Vy vi
0,x x Z
thì min
( )
2 2 2 3K = +
khi
8.x =
Câu 61. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Ngôi Sao 2019-2020)
Cho biu thc
1 1 4x x x x
P
x x x x x
−+
= +
−+
1
1
x
Q
x
=
+
a) Tính giá tr ca
Q
khi
25x =
.
b) Rút gn biu thc
P
.
c) Tìm giá tri ca
x
để
.8PQ x
d ) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.M PQ x=−
ng dn
a ) Đkxđ:
0,x
Thay
25x =
(tmđk) vào biu thc
Q
ta được
25 1 5 1 2
5 1 3
25 1
Q
−−
= = =
+
+
Vy khi
25x =
thì
2
3
Q =
b) Vi
0; 1xx
ta có:
( )( )
( )
( )( )
( )
1 1 1 1
4
11
x x x x x x
P
x
x x x x
+ + + +
= +
−+
1 1 4x x x x
P
x x x
+ + +
= +
1 1 4 2 2x x x x x
xx
+ + + +
==
Vy
22x
P
x
=
vi
0; 1xx
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 59
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c ) có
2 2 1
. 8 . . 8
1
xx
P Q x x
xx
−−
+
( )( )
2. 1 1
1
. . 8
1
xx
x
x
xx
+−

+
( )
2
2 1 8 2 1 4 0x x x +
2 3 0 3 3 0x x x x x +
( )( )
3 1 0xx +
30x
10x +
( Vi mi x thỏa mãn đk)
39xx
Kết hp với đk
0 9& 1xx
Vy
0 9& 1xx
thì
.8PQ x
d )
2 2 1
..
1
xx
M PQ x x
xx
−−
= =
+
Vi
0; 1xx
( )( )
( )
2
2. 1 1
1
.
1
21
2 4 2 4 2
xx
x
Mx
xx
x
x x x x x
Mx
x x x
+−
=−
+
+ +
= = =
2
4Mx
x
= +
2
0 ; 0xx
x
Áp dng bất đẳng thc Cô Sy vi 2 s dương, ta có :
22
2 2 4 2 2 4 2 2 4x x M
xx
+ +
Dấu “=” xảy ra khi
2 2 4 2( )M x tm= =
Vy
min 2 2 4 2Mx= =
Câu 62. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Tuyn sinh vào 10 THCS Nguyn Công Tr - 2020-2021)
Cho biu thc
3
3
=
+
x
A
x
3 2 9
26
xx
B
x x x
−−
=−
+
(khi
0x
;
4x
)
a) Tính giá tr ca
A
khi
2
4.xx=
b) Chng minh
.
3
x
B
x
=
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 60
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Tính
.
B
P
A
=
Tìm
x
để
.PP
ng dn
a) Tính giá tr ca
A
khi
2
4.xx=
Xét biu thc
( )
3
0
3
x
Ax
x
=
+
Theo đề bài:
2
4xx=
2
40 =xx
( 4) 0 =xx
0
40
=
−=
x
x
0
4
=
=
x
x
Vi
0x =
(thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào
A
ta được:
0 3 3
1
3
03
A
−−
= = =
+
Vi
4x =
(thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào
A
ta được:
4 3 2 3 1
2 3 5
43
A
= = =
+
+
b) Chng minh
.
3
x
B
x
=
+
Vi
0x
,
4x
, xét biu thc
3 2 9
26
xx
B
x x x
−−
=−
+
3 2 9
26
−−
=−
+
xx
x x x
3 2 9
2 3 2 6
−−
=−
+
xx
x x x x
3 2 9
2 ( 3) 2( 3)
−−
=−
+ +
xx
x x x x
3 2 9
2 ( 3)( 2)
−−
=−
+
xx
x x x
( 3)( 3) 2 9
( 2)( 3) ( 3)( 2)
+
=−
+ +
x x x
x x x x
9 2 9
( 2)( 3) ( 3)( 2)
−−
=−
+ +
xx
x x x x
9 2 9
( 2)( 3)
+
=
−+
xx
xx
2
( 2)( 3)
=
−+
xx
xx
( 2)
( 2)( 3)
=
−+
xx
xx
3
=
+
x
x
Vy
.
3
x
B
x
=
+
c) Tính
.
B
P
A
=
Tìm
x
để
.PP
Ta có
.( 3)
3
3 ( 3)( 3) 3
3
x
B x x x
x
P
A
x x x x
x
+
+
= = = =
+
+
Theo bài ra
0P P P
0
3
x
x

0x
,
4x
ta luôn có
0x
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 61
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
0
0
3
30
x
x
x
x
−
0
3
x
x
0
9
x
x
Kết hp với điều kiện xác định ta được
09
4
x
x

.
Câu 63. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10 THCS Nguyn Du 2020-2021)
Cho biu thc
2 1 1
:
2
1 1 1
x x x
M
x x x x x

+−
= +


+ +

vi
0; 1xx
.
a) Rút gn biu thc
M
.
b) Tìm
x
để
2
7
M =
.
ng dn
a)
2 1 1
:
2
1 1 1
x x x
M
x x x x x

+−
= +


+ +

vi
0; 1xx
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
1
2 1 2
.
1
1 1 1 1 1 1
xx
x x x
M
x
x x x x x x x x x

+ + +

= +

+ + + + + +

( )( )
2 1 2
.
1
11
x x x x x
M
x
x x x
+ +
=
+ +
( )( )
2 1 2
.
1
11
xx
M
x
x x x
−+
=
+ +
( )
( )( )
2
1
2
.
1
11
x
M
x
x x x
=
+ +
2
1
M
xx
=
++
.
b) Để
2
7
M =
22
7
1xx
=
++
17 + + =xx
60 + =xx
( ) ( )
3 . 2 0 + =xx
3 ( )
2
ktm
=−
=
x
x
4 ( ) tm=x
Vy
4x =
thì
2
7
M =
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 62
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 64. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Nguyn Trãi 2019-2020)
Cho hai biu thc
2
3
x
A
x
=
+
,
15 2 3
:
25
55
xx
B
x
xx

−+
=+


+−

.
a) Khi
33
9 5 2. 5 2x = +
tính giá tr ca
A
.
b) Rút gn
B
.
c) Đặt
P A B=+
. Tìm
x
để giá tr ca biu thc
P
là mt s nguyên.
ng dn
a) Vi
0x
ta có
2
3
x
A
x
=
+
Ta có:
33
9 5 2. 5 2x = +
(
)
( )( )
3
3 3 3
33
9 5 2. 5 2 9 . 5 2 5 2 9x = + = + =
9x=
.
Ta thy
9x =
thỏa mãn điều kiện xác định
Thay
9x =
vào
A
ta được:
2 2 9 2.3
1
33
3 3 9
x
A
x
= = = =
+
++
.
Vy
9x =
thì
1A=
.
b) Vi
0, 25xx
ta có
15 2 3
:
25
55
xx
B
x
xx

−+
=+


+−

( )
( )( )
15 2 5
3
:
5
55
xx
x
B
x
xx
+
+
=
−+
( )( )
55
3
55
xx
B
x
xx
+−
=
+
−+
1
3
B
x
=
+
Vy vi
0, 25xx
thì
1
3
B
x
=
+
.
c)
21
33
x
P A B
xx
= + = +
++
( )
2 3 5
2 1 5
2
3 3 3
x
x
P
x x x
+−
+
= = =
+ + +
Đặt
5
3
Q
x
=
+
2PQ =
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 63
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do
2
nên
P
khi
Q
Ta có
0Q
( vì
50
30x+
)
55
33
3
3
x
x
+
+
5
0
3
Q
. Mà
Q
1Q=
5
1
3 x
=
+
35x + =
2x=
4x=
( thỏa mãn điều kin).
Vy
4x =
thì
2 2 1 1PQ= = =
là mt s nguyên.
Câu 65. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL ln 2 THCS Nguyễn Tri Phương – 2019-2020)
Cho hai biu thc
1
4
=
x
A
x
1
1
11
+
= +
−+
x x x
B
x
xx
vi
0x
;
1x
.
1. Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9=x
.
2. Chng minh
21
1
+
=
x
B
x
.
3. Cho
.=P AB
. Tìm các giá tr ca
x
tha mãn
.4 4 4 1 + +P x x x
.
ng dn
1. Thay
9=x
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc ta có
A
9 1 8 2
12 3
49
= = =
.
Vy
9=x
thì
2
3
=A
.
2. Vi
0x
,
1x
ta có:
1
1
11
+
= +
−+
x x x
B
x
xx
( ) ( )
( )( )
2
11
11
+ +
=
++
x x x x
xx
( )( )
21
11
+ + +
=
−+
x x x x x
xx
21
1
+
=
x
x
.
3. Điu kiện xác định:
1x
.
.4 4 4 1 + +P x x x
21
.4 4 4 1
4
+
+ +
x
x x x
x
2 1 4 4 1 + + +x x x
44 xx
2
44 xx
( )
2
20 x
.
( )
2
20−x
vi mi
x
thuộc điều kiện xác định nên để
( )
2
20−x
thì
2=x
(thỏa mãn điều kin).
Vy
2=x
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 64
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 66. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( KSCL THCS Nguyễn Tri Phương – 2019-2020)
Cho biu thc
2
2
x
A
x
=
+
2 1 3 2 2
22
x x x
B
x x x x
+ +
=
−−
( )
0; 4xx
1. Tính giá tr ca biu thc A khi
16x =
2. Rút gn biu thc B
3. Tìm x để biu thc
:P B A=
đạt giá tr nh nht
ng dn
1. Khi
16x =
(Tha mãn điều kin) thì
16 2 1
16 2 9
A
==
+
2. Ta có:
( )( ) ( )
( )
(2 1) 2 3 2 2
2
x x x x x
B
xx
+ +
=
( )
2
2
4 4 2
( 2) ( 2)
x
x x x
x x x x x
+
===
−−
3. Ta có:
2 2 2
: 2 . 2 2
x
P B A x x
x x x
+
= = = + =
(Theo bất đẳng thc Cô si)
Dấu “=” xảy ra khi x =
2
(Thỏa mãn ĐK)
Vy Min P =
22
ti x = 2
Câu 67. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi Th vào 10 THCS Nguyễn Trường T - 2020-2021)
Cho các biu thc
1x
A
x
+
=
11
:
1
2
1
1
x
B
x
x x x x


= +



+


vi
0x
,
1x
.
1) Tính giá trị của A khi
16x =
. -
2) Chứng minh :
1x
B
x
=
.
3) Tìm
x
nguyên để
:P A B=
đạt giá trị lớn nhất .
ng dn
1)
16x =
(TMĐK)
4x=
Thay
4x =
vào biểu thức
A
ta có:
5
4
A =
Vậy
16x =
thì
5
4
A =
2)
11
:
1
2
1
1
x
B
x
x x x x


= +



+


\
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 65
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( ) ( )( )
11
:
1 1 1
xx
B
x x x x
−+
=
+
1x
B
x
=
3)
1 1 1
::
1
xx
P A B
x x x
+−
= = =
Để P đạt giá tr ln nht thì
10x −
1x
nh nht .
x
0, 1xx
nên
2x =
1
21
21
P = = +
Vy giá tr ln nht ca
P
21+
khi
2x =
.
Câu 68. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Nguyễn Trường T - 2019-2020)
Cho hai biu thc
4
4
x
A
x
+
=
+
22
16
44
x
B
x
xx
=
−+
, 0, 16 xx
a) Tính giá tr ca
A
khi
4x =
.
b) Rút gn biu thc
B
c) Tìm các s thc
x
để biu thc
.C AB=
có giá tr ln nht.
ng dn
a) Ta có:
4x =
(thỏa mãn điều kin)
Thay
4x =
vào
A
ta được:
4 4 6 3
4 4 8 4
A
+
= = =
+
Vy
3
4
=A
khi
4x =
( thiếu KL)
b)
22
16
44
x
B
x
xx
=
−+
( ) ( )
( )( )
2 4 2 4
44
x x x
xx
+
=
−+
( )( )
2 8 2 8
44
x x x
xx
+
=
−+
( )( )
4
44
xx
xx
=
−+
( )
( )( )
4
44
xx
xx
=
−+
4
x
x
=
+
c) Ta có vi
0; 16xx
thì
4
..
44
4
x x x
C A B
xx
x
+
= = =
++
+
*Ta có
0x =
thì
0C =
,
(1)
*Ta có
0x
thì
1 4 4x
x
C
xx
+
= = +
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 66
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Áp dng bất đẳng thc cosi có:
14
2 . 4x
C
x
=
1
4
C
Ta có
1
4
C =
khi
4
4xx
x
= =
(tha mãn),
(2)
T
(1)
(2)
suy ra
C
đạt giá tr ln nht bng
1
4
là khi
4x =
Câu 69. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10 S GD Ninh Bình 2019-2020)
Cho biu thc
2 3 14
4
2
+=
S
xx
x
xx
vi
, 40 xx
.
a) Rút gn
2
2
x
xx
.
b) Rút gn biu thc
S
c) Tìm tt c giá tr ca
x
để biu thc ca
S
nhn giá tr nguyên.
Li gii
a)
( )
2 2 2
22
2
==
−−
xx
x x x
xx
.
b)
( ) ( )
4
2 . 2
2 3 14 2 3 14
22
−−
+ = +
=
+
S
x
xx
x x x
x
x
x
.
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2 . 2 2
52
2 4 3 14 5 1
2.
05
. 2 2
+ +
=
+
+ +
==
+
=
x
x x x x x x
x
x x x
c)
5
2+
=S
x
22+x
55
2
2
+x
5
2
S
Li có
20+x
5
0
2
+x
0S
Vy
5
0
2
S
S
có giá tr nguyên
1;2S
Vi
1=S
5
1
2
=
+x
25+=x
9=x
(tha mãn)
Vi
2=S
5
2
2
=
+x
5
2
2
+=x
1
4
=x
(tha mãn)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 67
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy
1
;9
4
x



thì biu thc ca
S
nhn giá tr nguyên.
Câu 70. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Phan Chu Trinh 2019-2020)
Cho các biểu thức
3
4
x
A
x
+
=
3 5 12
16
4
xx
B
x
x
++
=+
+
(với
0, 16xx
).
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x =
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm
m
để phương trình
1
A
m
B
=+
có nghim.
ng dn
a) Vi
9x =
(TMĐK) , thay vào biểu thc
A
ta được:
9 3 6
6
1
94
A
+
= = =
.
* Vy
6A=−
ti
9x =
b) Vi
0, 16xx
, ta có:
3 5 12
16
4
xx
B
x
x
++
=+
+
( )( )
3 5 12
4
44
xx
x
xx
++
=+
+
+−
( )( )
( )( ) ( )( )
34
5 12
4 4 4 4
xx
x
x x x x
+−
+
=+
+ +
( )( )
12 5 12
44
x x x
xx
+ +
=
+−
( )( )
4
44
xx
xx
+
=
+−
( )
( )( )
4
44
xx
xx
+
=
+−
4
x
x
=
Vy vi
0, 16xx
thì
4
x
B
x
=
.
c) Vi
0, 16xx
, ta có
3 3 4 3
:.
4 4 4
A x x x x x
B
x x x x x
+ + +
= = =
* Để
( )
3
1 3 1 3
x
m x m x m x
x
+
= + + = + =
(1)
* TH1:
0m =
, PT (1) có dng
0 3( )loai=
* TH2:
0m
, PT (1) có dng
3
x
m
=
Để phương trình
1
A
m
B
=+
có nghiệm thì phương trình (1) có nghiệm
0, 16xx
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 68
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
0
0
3
0
3
4
4
4
m
x
m
m
x


.
Vy vi
3
0
4
m
thì phương trình
1
A
m
B
=+
có nghim.
Câu 71. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th ln 1 THCS Phan Chu Trinh 2019-2020)
Cho hai biểu thức:
3
2
x
A
x
+
=
+
12
3 1 4 3
xx
B
x x x x
= +
+
với
0; 1; 9x x x
1) Tính giá trị của A khi
25x =
.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm x để
:2AB=−
ng dn
1) Tính giá trị của A khi
25x =
. Ta có:
3
2
x
A
x
+
=
+
(đkxđ:
0x
)
Thay
25x =
(tmđkxđ) vào A
25 3 8
7
25 2
A
+
= =
+
2) Rút gọn biểu thức B.
Ta có:
12
3 1 4 3
xx
B
x x x x
= +
+
(đkxđ:
0; 1; 9x x x
)
( ) ( )
( )( ) ( )( )
2
1 3 2
2 1 3 2
3 1 3 1
x x x
x x x x
BB
x x x x
+ +
= =
( )( )
11
3
31
x
BB
x
xx
= =
−−
3) Tìm x để
:2AB=−
Ta có:
:2AB=−
(đkxđ:
0; 1; 9x x x
)
( )
31
: 2 9 2 2
23
x
xx
xx
+
= = +
+−
( )
2
2 5 0 1 6x x x + = + =
1 6 6 1
7 2 6 ( )
1 6 6 1 ( )
xx
x tmdk
x x kotmdk

+ = =
=

+ = =


Vậy
7 2 6x =−
để
:2AB=−
Câu 72. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10 THCS Phan Huy Chú 2019-2020)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 69
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cho hai biểu thức:
1
3
x
A
x
+
=
2 2 1 5
:
4
36
x
B
x
x x x

=−



với
0, 9, 4x x x
.
a) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
1
9
x =
b) Rút gọn biểu thức
B
c) Tìm
x
thỏa mãn
2
3
B
A
.
ng dn
a) Với
1
9
x =
thỏa mãn điều kiện xác định thì
1
1
1
1
1
9
3
1
2
1
3
3
3
9
A
+
+
= = =
Vậy với
1
9
x =
thì
1
2
A
=
a) Rút gọn biểu thức
B
Với
0, 9, 4x x x
2 2 1 5
:
4
36
x
B
x
x x x

=−



( )( )
( )
2 2 1 5 2 2 1
:4
4
3 3 2 6 3
32
xx
x
x
x x x x x
xx


−−

= =



+
−+


( )
( )( )
( )
( )( )
( )( )
( )
2 2 2 1 5 2
2 4 2 1
4 2 2
3
3 2 3 2
x x x
xx
x x x
x
x x x x
+ +
+ +
= = + =
+ +
Vy
( )
52
3
x
B
x
=
với
0, 9, 4x x x
.
c) Với
0, 9, 4x x x
thì
1
0
3
x
A
x
+
=
2
3
B
A
hay
( )
52
12
:
3
33
x
x
xx
+
−−
( )
52
32
0
3
31
x
x
xx
−+
( )
52
2
0
3
1
x
x
+
( ) ( )
( ) ( )
15 2 2 1
13 32
00
3 1 3 1
xx
x
xx
+
++
13 32 0x
(vì
( )
3 1 3 0x +
)
32 1024
13 169
xx
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 70
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Kết hợp điều kiện
0, 9, 4x x x
ta được
1024
0 , 9, 4
169
x x x
Câu 73. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th ln 1 THCS Phú La 2020-2021)
Cho biu thc
2
1
x
A
x
+
=
+
( )( )
( )
2
: 0; 9
33
32
x x x
B x x
xx
xx


= +

−−
−+

a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
36x =
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Vi
x
, tìm giá tr ln nht ca biu thc
P AB=
.
ng dn
a)
2
1
x
A
x
+
=
+
( )
0; 9xx
Thay
36x =
(thỏa mãn điều kin) vào
A
ta có:
36 2 6 2 8
6 1 7
36 1
A
++
= = =
+
+
.
Vy giá tr ca biu thc
A
khi
36x =
8
7
.
b)
( )( )
( )
2
: 0; 9
33
32
x x x
B x x
xx
xx


= +

−−
−+

( )
( )( )
22
3
32

++

=

−+

x x x
x
B
x
xx
( )
( )( )
4
3
32
+
=
−+
xx
x
B
x
xx
4
2
x
B
x
+
=
+
.
c)Ta có:
2 4 4
1 2 1
+ + +
= = =
+ + +
x x x
P A B
x x x
1 3 3
1
11
x
P
xx
++
= = +
++
Ta có:
0x
vi mi
0x
9x
;
x
11x +
3
3
1x
+
3
1 1 3
1x
+ +
+
4P
Du
""=
xy ra
0x =
(thỏa mãn điều điện)
Vy GTLN ca
P
4
khi
0x =
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 71
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 74. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th ln 2 THCS Phương Liệt 2019-2020)
Cho hai biu thc
3
1
x
A
x
+
=
2 1 3 1
1 3 4 3
x x x
B
x x x x
+ +
= +
+
, vi
0x
,
1x
,
9x
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4x =
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
B
P
A
=
.
ng dn
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4x =
.
+ Ta có:
4x =
(thỏa mãn điều kin
1x
) thay vào biu thc
A
ta được:
4 3 2 3 5
4 1 3 3
A
++
= = =
.
Vy giá tr ca biu thc
A
ti
4x =
5
3
.
b) Rút gn biu thc
B
.
2 1 3 1
1 3 4 3
x x x
B
x x x x
+ +
= +
+
( ) ( )
2 1 3 1
13
1 . 3
x x x
B
xx
xx
+ +
= +
−−
−−
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 . 3 1 . 1 3 1
1 . 3
x x x x x
B
xx
+ + +
=
−−
( )
( ) ( )
2 3 6 1 3 1
1 . 3
x x x x x
B
xx
+ +
=
−−
( ) ( )
2 3 6 1 3 1
1 . 3
x x x x x
B
xx
+ + +
=
−−
( ) ( )
( )
( ) ( )
23
2 6 2
1
1 . 3 1 . 3
x
x
B
x
x x x x
===
.
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
B
P
A
=
.
+ Vi
0x
,
1x
,
9x
, ta có:
B
P
A
=
23
:
1
1
x
P
x
x
+
=
( ) ( )
( )( )
( )
( )
2. 1 . 1 2. 1
2 1 4
.2
1 3 3
1 3 3
x x x
x
x x x
x x x
+ +
= = = =
+ +
+ +
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 72
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
min
4
3
P
x
+
ln nht
3x+
nh nht
0x=
min
2
3
P=
khi
0x =
.
Vy
min
2
3
P =
khi
0x =
.
Câu 75. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Phương Liệt 2019-2020)
Cho biu thc
2
3
x
A
x
+
=
+
;
57
1
1
xx
B
x
x
+−
=+
+
vi
0, 1xx
1) Tính giá tr ca
A
khi
16x =
2) Chng minh rng
1
3
Ax
B
x
=
+
3) Tìm giá tr ca
m
để phương trình
1
A
m
B
=+
có nghim
ng dn
1) Thay
16x =
tho mãn điều kin
0, 1xx
vào
A
ta được
4 2 6
4 3 7
A
+
==
+
2) Vi
0, 1xx
57
1
1
xx
B
x
x
+−
=+
+
( )( )
57
1
11
xx
x
xx
+−
=+
+
+−
( )( ) ( )
( )( )
5 1 7
11
x x x
xx
+ +
=
+−
( )( )
4 5 7
11
x x x
xx
+ +
=
+−
( )( )
32
11
xx
xx
++
=
+−
( )( )
( )( )
12
11
xx
xx
++
=
+−
2
1
x
x
+
=
Khi đó
2 2 1
:
3 1 3
A x x x
B
x x x
+ +
==
+ +
.
3)
1
A
m
B
=+
có nghim
1
1
3
x
m
x
= +
+
có nghim
( )
( )
1 1 3x m x = + +
có nghim
1 3 3x m x m x = + + +
có nghim
3 4 0m x m + + =
có nghim
34m x m =
( )
1
có nghim
Nếu
0m =
thì phương trình
( )
1
tr thành
04=−
(vô lý)
loi
0m =
.
Nếu
0m
thì
34m
x
m
−−
=
Để phương trình
( )
1
có nghim thì
3 4 3 4
00
mm
mm
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 73
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3 4 0
0
3 4 0
0
m
m
m
m
+
+
4
3
0
4
3
0
m
m
m
m
−
−
4
0
3
m
1x
nên
1x
3 4 4 4 1m m m m
Vậy để
1
A
m
B
=+
có nghim thì
4
0
3
m
1m −
.
Cách 2:
1
1
3
x
m
x
=+
+
có nghim
1
1
3
x
m
x
=
+
có nghim
4
3
m
x
=
+
có nghim
11
0 3 3
3
3
xx
x
+
+
4 4 4
33
3
m
x
−−
+
Mt khác:
4
3 0 0 0
3
xm
x
+
+
1x
nên
1x
3 4 4 4 1m m m m
Vậy để
1
A
m
B
=+
có nghim thì
4
0
3
m
1m −
.
Cách 3: Ta có:
1
1
3
x
m
x
=+
+
Xét hiu:
14
1 1 1 0 0
33
x
mm
xx
−−
+ = =
++
( )
1 1 1 4 4 4
1 0 0
3 3 3 3
3
33
xx
m m m
x
x
+ + = + = +
+
+
1x
nên
1x
3 4 4 4 1m m m m
Vậy để
1
A
m
B
=+
có nghim thì
4
0
3
m
1m −
.
Câu 76. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th ln 2 Trường School 2019-2020)
Cho các biu thc
2 4 2
1 2 2
+
= +
+ +
xx
A
x x x x
2
1
1
=−
B
x
và vi
0,x
1x
.
1) Tính giá tr ca biu thc
B
khi
16x=
.
2) Rút gn
:P A B=
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 74
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3) Tìm giá tr ca
x
để
2
4
3
P
đạt giá tr nguyên ln nht.
ng dn
1. Vi
16x=
(thỏa mãn điều kin)
2 2 5
11
33
1 16
B = = + =
.
2. Ta có
2 4 2
1 2 2
xx
A
x x x x
+
= +
+ +
2
1
1
B
x
=−
và vi
0,x
1x
.
( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
2
2( 1) 4 2
2 1 2 1 2 1
xx
xx
A
x x x x x x
+
−+
=−+
+ + +
( )( )
2 2 2 4 2
21
x x x x
A
xx
+ + + +
=
+−
( )( )
( )
( )( )
2
2
4 4 2
1
2 1 2 1
x
x x x
A
x
x x x x
+
+ + +
===
+ +
2 2 2 1 2 1 2
: : 1 : .
1 1 1 1 1 1 1
x x x x x x
P A B
x x x x x x x
+ + + +

= = = = =

+ +

3.
P
xác định
,AB
xác định và
0B
01
01
1
01
1
x
x
x
x
x

−−
.
Đặt
3 3 2 8 8 3 6 5 2
4 4 .
22
1 2( 1) 2( 1)
x x x x
QP
x x x
+ + +
= = = =
+ + +
5 2 5 3 5 5
(1)
2 2 2
2( 1) 2 2
x
QQ
xx
+
= =
++
5 2 3
1 1 1 (2)
2( 1) 2 2
xx
QQ
xx
+
= = +
++
T (1) và (2) suy ra
5
1 1;2
2
QQ
, mà
Q
là s nguyên ln nht nên
2Q =
52
2 5 2 4 4
2( 1)
x
xx
x
+
= + = +
+
2 4( )x x TM = =
Vy
4x =
thì
2
4
3
P
đạt giá tr nguyên ln nht.
Câu 77. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th ln 1 Trường Pschool 2020-2021)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 75
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cho hai biu thc:
( )
( )
1
21
xx
A
x
+
=
1 2 1
1
x
B
x
x x x x
= +
+−
(vi
0x
,
1x
).
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4x =
.
b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.P AB=
vi
1x
.
ng dn
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4x =
.
Điu kiện xác định:
0x
,
1x
4x =
(thỏa mãn điều kin)
Thay
4x =
vào
A
ta có:
( )
( )
4. 4 1
2.5
5
2.1
2. 4 1
A
+
= = =
Vy
5A =
khi
4x =
.
b) Rút gn biu thc
.B
1 2 1
1
x
B
x
x x x x
= +
+−
( ) ( )( ) ( )
1 2 1
1 1 1 1
x
x x x x x x
= +
+ +
( ) ( )
( )( )
1 2 . 1
11
x x x x
x x x
+ +
=
−+
( )( )
22
11
x
x x x
=
−+
( )
( )
21
1
x
xx
=
2
x
=
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.P AB=
vi
1x
.
( )
( )
( )
1
2 1 2 2
. . 1 1 2
1 1 1
21
xx
x
P A B x x
x x x x
x
+
+
= = = = + + = + +
1x
nên
10
2
0
1
x
x
−
Áp dng bất đẳng thc Côsi, ta có:
( )
22
1 2 1 .
11
xx
xx
+
−−
2
1 2 2 2 2
1
x
x
+ + +
2 2 2P +
Dấu “=” xảy ra
2
1
1
x
x
=
( )
2
12x =
12
12
x
x
−=
=
21
1 2 0(loaïi)
x
x
=+
=
3 2 2x = +
(thỏa mãn điều kin)
Vy
2 2 2MinP =+
3 2 2x = +
.
Câu 78. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th ln 1 Phòng GD Quc Oai 2020-2021)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 76
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cho hai biu thc:
1
3
x
A
x
+
=
+
;
2 2 2 4
1
11
x x x
B
x
xx
++
= +
+−
với
0x
;
1x
.
a) Tính giá tr ca
A
khi
4x =
.
b) Rút gọn
B
.
c) Tìm
x
để
1
.
2
AB
.
ng dn
a) Thay
4x =
(thỏa mãn điều kin) vào
4 1 3
5
43
A
+
==
+
.
b)
( ) ( )( )
( )( )
2 1 2 1 2 4
2 2 2 4
1
11
11
x x x x x
x x x
B
x
xx
xx
+ + + +
++
= + =
+−
+−
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )
1 2 2
2 2 3 2 2 4 3 2
1 1 1 1 1 1 1
x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
+ + +
= = = =
+ + + +
c)
1
.
2
AB
( )
( )
2
1
0
2
3
x
x
−
+
( )
2 4 3
0
23
xx
x
+
( )
7
0
23
x
x
+
49x
Kết hợp điều kin
0 49x
,
1x
Câu 79. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Qunh Mai 2020-2021)
Cho biu thc
8
2
x
A
x
+
=
+
( )( )
2 1 2 5 5
13
13
x x x x
B
xx
xx
+
= +
+−
+−
vi
0x
,
9x
.
1) Tính giá tr ca
A
khi
4x =
.
2) Rút gn
B
.
3) Tìm các giá tr ca
x
để
.4AB
.
ng dn
1) Thay
4x =
tho mãn điều kin
0x
,
9x
vào
A
ta được
4 8 12
3
4
42
A
+
= = =
+
.
2) Vi
0x
,
9x
ta có
( )( )
2 1 2 5 5
13
13
x x x x
B
xx
xx
+
= +
+−
+−
( ) ( )( ) ( )
( )( )
2 3 1 1 2 5 5
13
x x x x x x
xx
+ + +
=
+−
( )( )
2 6 1 2 5 5
13
x x x x x
xx
+ +
=
+−
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 77
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
6
13
xx
xx
−−
=
+−
( )( )
326
13
x x x
xx
+
=
+−
( )( )
( )( )
32
13
xx
xx
−+
=
+−
2
1
x
x
+
=
+
.
3) Vi
0x
,
9x
ta có
.4AB
. 4 0AB
8
40
1
x
x
+
+
( )
8 4 1
0
1
xx
x
+ +

+
4 4 0xx +
2
( 2) 0x
.
( )
2
20x −
vi mi
x
thỏa mãn điều kin nên
( ) ( )
22
2 0 2 0 2 0x x x = =
2x=
4x=
(thỏa mãn điều kin).
Câu 80. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL Phòng GD Sóc Sơn – 2020-2021)
Cho hai biu thc:
1
2
x
A
x
+
=
+
4 10 12
( 0; 4)
4
22
xx
B x x
x
xx
= + +
−+
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16x =
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để
1
2
B
A
.
ng dn
a) Khi
16x =
( thỏa mãn điều kin)
16 1 5
6
16 2
A
+
= =
+
b) Ta có:
4 10 12
4
22
xx
B
x
xx
= + +
−+
( ) ( )
( )( )
2 4 2 10 12
22
x x x x
xx
+ + +
=
−+
( )( )
2 4 8 10 12
22
x x x x
xx
+ + +
=
−+
( )( )
44
22
xx
xx
−+
=
+−
2
2
x
x
=
+
c) Ta có
2 1 2
:
2 2 1
B x x x
A
x x x
+
==
+ + +
Điu kiện để
B
A
có nghĩa là:
20x −
(vì
4x
).
4x
Ta có
1
2
B
A
1
4
B
A

21
0
4
1
x
x
+
( )
4 8 1
0
41
xx
x

+
( )
39
0
41
x
x

+
3 9 9xx
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 78
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
4,xx
nên
5,6,7,8 .x
Vy
5,6,7,8x
là giá tr cn tìm.
Câu 81. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL Phòng GD Th Xã Sơn Tây – 2019-2020)
Cho các biu thc:
3
21
x
A
x
+
=
+
3 3 36 7 2
.
9 12
33
x x x
B
x
xx

+
= +


−+

vi
0; 9xx
.
1. Tính giá tr ca biu thc
A
ti
16x =
2. Rút gn biu thc
B
3. Tìm
x
để biu thc
.P AB=
nhn giá tr là s nguyên dương.
ng dn
1. Thay
16x =
(thỏa mãn đkxđ) vào
A
ta được
16 3 7
9
2 16 1
A
+
==
+
Vy giá tr ca biu thc
A
ti
16x =
7
9
.
2. Vi
0; 9xx
3 3 36 7 2
.
9 12
33
x x x
B
x
xx

+
= +


−+

( ) ( )
22
33
36 7 2
.
9 9 9 12
xx
x
x x x

+−

=



12 7 2
.
12
3
x
x
=
+
72
3
x
x
=
+
3. Vi
0; 9xx
.P A B=
3
21
x
x
+
=
+
7 2 7 2
.
3 2 1
xx
xx
−−
=
++
14 4 11
27
2 1 2 1
x
P
xx
= =
++
Vi
7
0 0 7 2 4 2
2
x x P P
Để
P
nhn giá tr là s nguyên dương
1;2;3P
TH1:
( )
7 2 3 9
11
5 25
21
x
P x x tm
x
= = = =
+
TH2:
( )
7 2 4 16
22
39
21
x
P x x tm
x
= = = =
+
TH3:
( )
72
3 3 5 25
21
x
P x x tm
x
= = = =
+
Vy
9 16
; ;25
25 9
x



Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 79
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 82. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL Phòng GD Qun Thanh Xuân 2019-2020)
Cho hai biu thc
2
2
xx
A
x
=
+
22
.
4
22
x x x
B
x
xx

+
=+


+
+−

vi
0; 4xx
.
1)Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x =
2)Chng minh
2
x
B
x
=
3)Tìm tt c giá tr ca
x
để
. 2 3A B x−
Li gii
a)Giá tr
9x =
thỏa mãn điều kin
0, 4 3x x x =
thay vào biu thc
A
ta được:
2 9 2.3 3
3 2 5
2
−−
= = =
+
+
xx
A
x
Vy khi
9x =
thì
3
5
=A
b) Vi
0; 4xx
ta có:
( ) ( )
( )( )
( )
2 2 2 2
22
..
44
22
22
x x x x x
x x x
B
xx
xx
xx

+ + +

+

= + =



++
+−
−+


( )( )
( )
( )( )
( )
22
2 2 4 4
..
44
2
2 2 2 2
x x x x
x x x x x
xx
x
x x x x
++
+ + +
= = =
++
+ +
Vy
2
=
x
B
x
( đpcm)
c) Vi
0; 4xx
để
. 2 3−A B x
( )
2
2
. 2 3 . 2 3
2 2 2 2
xx
x x x x
xx
x x x x
+ +
( )( )
2 3 2 3 2 2 6
2
x
x x x x x x x
x
+ +
+
( )( ) ( )
6 0 3 2 0 2 0 3 0 4 do x x x x x x x + + +
Kết hp với điều kiện ta được
04x
thì
. 2 3−A B x
Câu 83. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KTCL Trường THCS Thanh Xuân 2019-2020)
Cho hai biu thc
32
1
x
A
x
=
15 11 2 3
2 3 3
xx
B
x x x
−+
=−
+ +
vi
0x
,
1x
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16x =
.
b) Đặt
P A B=+
. Rút gn biu thc
P
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 80
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Tìm
m
để
x
tha mãn
( 3)P x m+=
.
Li gii
a)
16x =
(thỏa mãn điều kiện xác định)
Thay
16x =
vào biu thc
32
1
x
A
x
=
ta được:
3 16 2 3.4 2 12 2 10
1 4 3 3
1 16
A
= = = =
−−
.
Vy khi
16x =
thì
10
3
A =−
.
b) Vi
0x
;
1x
. Ta có:
3 2 15 11 2 3
1 2 3 3
PB
x x x
x x x x
A
+
+−
+
= + =
+
( )( )
3 2 15 11 2 3
13
13
x x x
xx
xx
P
+ +
+−
+
=
−+
( )( )
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
3 2 3 2 3 1
15 11
1 3 1 3 1 3
x
P
x x x
x
x x x x x x
+ + +
+
+
=
++
( )( ) ( )( ) ( )( )
3 7 6 15 11 2 3
1 3 1 3 1 3
x x x x x
x
P
x x x x x
+ +
+−
=
+ + +
( )( )
3 7 6 15 11 2 3
13x
P
x x x x x
x
+ + +
=
−−
+
( )( )
( ) ( )
( )( )
5 5 2 2
5 7 2
1 3 1 3
P
x x x
xx
x x x x
+ +
+
=
=
+ +
( ) ( )
( )( )
5 1 2 1
13
P
x x x
xx
−−
=
−+
+
( )( )
( )( )
1 5 2
52
3
13
xx
x
x
xx
+
−+
==
+
−+
Vy vi
0x
;
1x
thì
52
3
P
x
x
=
+
+
c) Vi
0x
;
1x
, ta có:
( ) ( )
2
3
5
3 5 2
3
x
xx
x
m P x
−+
+ =
+
=+ +=
Vi
0 5 0 5 2 2 2x x x m +
( )
1
Mt khác:
1 1 5 5 5 2 3 3x x x x m +
( )
2
T
( )
1
( )
2
2m
;
3m −
Vy vi
2m
;
3m −
thìcó
x
tha mãn
( 3)P x m+=
.
Câu 84. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th vào 10 THCS Thanh Xuân 2020-2021)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 81
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cho các biu thc:
23
2
x
A
x
+
=
+
2 8 2 1
2 2 1
xx
B
x x x x
−+
= +
+ +
,vi
0, 1xx
.
a) Tính giá tr ca
A
khi
4x =
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm giá tr nguyên ln nht ca
x
để biu thc
7
2
2
BA−
.
Li gii
a) Tính giá tr ca
A
khi
4x =
.
Thay
4x =
(TMĐK) vào biểu thc
A
, ta được:
2 4 3 4 3 7
.
2 2 4
42
A
++
= = =
+
+
b) Rút gn biu thc
B
.
Ta có:
2 8 2 1
2 2 1
xx
B
x x x x
−+
= +
+ +
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2. 1 1 . 2
28
2 . 1 2 . 1 2 . 1
x x x
x
x x x x x x
+ +
= +
+ + +
( ) ( )
2 8 2 2 3 2
2 . 1
x x x x
xx
+ + + +
=
+−
( ) ( ) ( ) ( )
3 4 3 3 4 4
2 . 1 2 . 1
x x x x x
x x x x
+ +
==
+ +
( ) ( )
( ) ( )
1 . 3 4
34
2
2 . 1
xx
x
x
xx
−+
+
==
+
+−
. Vy
34
2
x
B
x
+
=
+
.
c) Tìm giá tr nguyên ln nht ca
x
để biu thc
7
2
2
BA−
.
Ta có:
( )
2. 3 4
2 3 4 5
2
2 2 2
x
xx
BA
x x x
+
++
= =
+ + +
Để
7
2
2
BA−
4 5 7
2
2
x
x
+

+
.
2 0 ; 2 0x +
( ) ( )
2. 4 5 7. 2xx + +
8 10 7 14xx + +
4x
16x
. Kết hợp ĐK
0, 1 0 16x x x
x
là s nguyên ln nht
15x=
.
Vy
15x =
là giá tr cn tìm.
Câu 85. (Thầy Nguyễn Chí Thành) KSCL THCS Thăng Long 2019-2020)
Cho hai biu thc
( )( )
13
12
21
xx
A
xx
xx
= + +
−+
+−
3
1
x
B
x
+
=
+
vi
0; 1xx
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 82
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Tính giá tr ca biu thc
B
khi
4x =
2) Rút gn biu thc
A
.
3) Cho
.S AB=
Chng minh rng
3
2
S
Li gii
1) Thay
4x =
(tmđk) vào biểu thc B ta được:
4 3 2 3 5
2 1 3
41
B
++
= = =
+
+
Vy
5
3
B =
khi
4x =
.
2) vi
0; 1xx
( )( )
13
12
21
xx
A
xx
xx
= + +
−+
+−
( 2) 1 3 2 1 3
(1 )( 2) (1 )( 2)
x x x x x x x x
x x x x
+ + + + +
==
+ +
1 (1 )(1 ) 1
(1 )( 2) (1 )( 2) 2
x x x x
x x x x x
+ +
===
+ + +
3) vi
0; 1xx
3 1 3
.
1 2 2
x x x
S
x x x
+ + +
==
+ + +
Xét hiu
3
2
S
3 3 2 6 3 6
2
2 2( 2) 2( 2)
x x x x
x x x
+ +
= = =
+ + +
Vi
0 0 0x x x
Vi
0 0 2 0 2( 2) 0x x x x + +
Suy ra
33
00
22
2( 2)
x
SS
x
+
(đpcm).
Câu 86. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL Phòng GD Huyện Thường tín 2019-2020)
Cho biu thc
21
11
++
=+
+ +
xx
P
x x x x
1
1
=
Q
x
vi
0; 1xx
.
1) Tính giá tr ca biu thc
Q
khi
49=x
.
2) Rút gn biu thc
=−A P Q
.
3) So sánh
A
vi
1
3
.
Li gii
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 83
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Thay
49=x
vào
1
1
=
Q
x
ta có:
1 1 1
7 1 6
49 1
= = =
Q
Vy
1
6
=Q
khi
49=x
.
2) Ta có
2 1 1
1 1 1
++
= = +
+ +
xx
A P Q
x x x x x
2 1 1
1 1 1
++
= +
+ +
xx
x x x x x
3 3 3
2 ( 1)( 1) 1
1 1 1
+ + + +
= +
x x x x x
x x x
33
2 1 1
11
x x x x x x
xx
+ +
==
−−
( 1)
( 1)( 1) 1
x x x
x x x x x
==
+ + + +
.
3) Vi
0; 1xx
ta có
2
1 1 3 1 ( 1)
33
1 3( 1) 3( 1)
= = =
+ + + + + +
x x x x x
A
x x x x x x
0x
nên
1 3 3
1 ( ) 0
2 4 4
+ + = + + x x x
1 1 0 xx
2
( 1) 1 1
00
33
3( 1)
x
AA
xx
−−
++
.
Vy
1
3
A
.
Câu 87. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Trch M Lc 2019-2020)
Cho các biu thc:
1
3
+
=
x
A
xx
2
33
=−
−−
xx
B
x x x
vi
0; 9xx
.
a) Tính giá tr ca
A
khi
25=x
.
b) Chng minh rng
1
:
2
+
==
−+
x
P A B
xx
.
c) Tìm giá tr ln nht ca
P
.
Li gii
a) Tính giá tr ca
A
khi
25=x
.
Thay
25=x
(thỏa mãn điều kin
0; 9xx
) vào biu thc
A
ta được:
25 1 5 1 3
25 15 5
25 3 25
++
= = =
A
.
Vy vi
25=x
thì
3
5
=A
.
b) Chng minh rng
1
:
2
+
==
−+
x
P A B
xx
.
Vi
0; 9xx
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 84
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2
33
=−
−−
xx
B
x x x
( )
2
3
3
xx
x
xx
=−
( )
2
3
xx
xx
−+
=
( )
12
::
3
3
+ +
==
x x x
P A B
xx
xx
1
2
x
xx
+
=
−+
Vy vi
0; 9xx
thì
1
2
+
=
−+
x
P
xx
.
c) Tìm giá tr ln nht ca
P
.
Vi
0; 9xx
Ta có:
1
2
+
=
−+
x
P
xx
1 1 1
44
2
2 1 3
11
1
= = =
−+
+ + +
++
+
P
xx
xx
xx
x
Áp dụng BĐT Cosi cho các số dương:
1+x
4
1+x
ta có:
( )
44
1 2 1
11
+ + +
++
xx
xx
4
1 3 1
1
+ +
+
x
x
1
1
4
13
1

+ +
+
x
x
1P
.
Dấu “=” xảy ra khi
( )
2
4
1 1 4 1 2
1
+ = + = + =
+
x x x
x
10+x
Suy ra
1 2 1+ = =xx
(tha mãn)
Vy GTLN ca
1=P
khi
1=x
.
Câu 88. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Bài 1. (Thi th vào 10 THPT Trn Nhân Tông 2019-2020)
Cho biu thc
3 1 2 3
:
1 1 1
x x x
P
x x x x x
+
=+
+ +
vi
0x
1x
a) Tính giá tr ca biu thc
2
23
A
x
=
+
khi
9x =
.
b) Rút gn biu thc
P
.
c) Tìm các giá tr ca
x
để
3P
là s nguyên.
Li gii
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 85
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Thay
9x =
vào
2
23
A
x
=
+
ta được
2 2 2
2.3 3 9
923
A = = =
+
+
b)
3 1 2 3
:
1 1 1
x x x
P
x x x x x
+
=+
+ +
( )( ) ( )( )
3 1 1
.
23
1 1 1 1
x x x x x x
x
x x x x x x


+ + + +

=+



+
+ + + +


( )( )
2 2 1
.
23
11
x x x
x
x x x


+ +

=



+
+ +


( )
( )
1
1
21
.
23
x
x
x



=


+


2
23x
=
+
c)
3P
6
23x
=
+
Ta có: Vi
0x
thì
6
0
23x
+
hay
30P
( )
1
2 0 0xx
2 3 3x +
11
3
23x

+
hay
6
2
23x
+
nên
32P
( )
2
T
( )
1
( )
2
0 3 2P
3P
nên
3 1;2P
TH1:
31P =
hay
6
1
23x
=
+
6 2 3x = +
3
2
x=
9
4
x=
(tmđk)
TH2:
32P =
hay
6
2
23x
=
+
6 4 6x = +
0x=
0x=
(tmđk)
Vy
9
0;
4
x



thì
3P
có giá tr nguyên
Câu 89. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL vòng 3 THCS Trn Phú 2019-2020)
Cho hai biu thc
( )( )
13
2
xx
A
x
+−
=
36
4
2
xx
B
x
x
+
=−
vi
0; 4; 9x x x
.
1) Tính giá tr ca
A
khi
16x =
.
2) Rút gn biu thc
B
M
A
=
.
3) Tìm tt c các giá tr ca
x
để biu thc 3M nhn giá tr nguyên.
Li gii
1) Tính giá tr ca
A
khi
16x =
.
16x =
(thỏa mãn điều kin ca
x
)
4x =
thay vào biu thc
A
ta được:
( )( )
4 1 4 3
5.3 15
4 2 2 2
A
+−
= = =
Vy khi
16x =
giá tr ca
A
15
2
A =
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 86
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2) Rút gn biu thc
B
M
A
=
.
Vi
0; 4; 9x x x
, ta có:
36
4
2
xx
B
x
x
+
=−
( ) ( )
2 3 6
4
x x x
x
+ +
=
2 3 6
4
xxx
x
+
=
6
4
xx
x
−−
=
( )( )
( )( )
23
22
xx
xx
+−
=
+−
3
2
x
x
=
.
B
M
A
=
( )( )
13
3
:
22
xx
x
xx
+−
=
−−
( )( )
32
.
2
13
xx
x
xx
−−
=
+−
1
1x
=
+
3) Xét
3
3.
1
M
x
=
+
.
Vói điều kin
0; 4; 9.x x x
Ta có:
+
+
3
0 1 1 3
1
xx
x
Mt khác
3. 0M
. Do đó
0 3. 3M
Để
3M
nhn giá tr nguyên
3 1;2;3M
31
1;2;3 4; ;0
4
1
x
x


+

1
0; 4; 9 ;0
4
x x x x



.
KL: Vy
1
;0
4
x



thì
3M
nhn giá tr nguyên.
Câu 90. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Trưng Nhị - 2019-2020)
Cho biu thc:
1
x
A
x
=
+
11
4
22
x
B
x
xx
= +
−+
vi
0; 4xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
1
4
x =
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Cho
. Tính giá tr nh nht ca
P
khi
,8xx
.
Li gii
1) Thay
1
4
x =
(tha mãn) vào biu thc
A
:
1 1 1 3 1
: 1 :
4 4 2 2 3
A

= + = =



Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 87
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy khi
1
4
x =
thì
1
3
A =
.
2)
11
4
22
x
B
x
xx
= +
−+
( )( ) ( )( ) ( )( )
22
2 2 2 2 2 2
x x x
x x x x x x
+−
= + +
+ + +
( )( )
22
22
x x x
xx
+ + +
=
+−
( )( )
2
22
xx
xx
+
=
+−
( )
( )( )
2
22
xx
xx
+
=
+−
2
x
x
=
3) Có
23
:1
1 2 1 1
x x x
x x x x
= = =
+ + +
,8xx
9x
3x
14x +
33
4
1x

+
31
1
3
1x
+
Vy giá tr nh nht ca
P
1
3
khi
9x =
.
Câu 91. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL ln 2 THCS Trưng Nhị - 2019-2020)
Cho
1
1
x
A
x
=
+
15 2 1
:
25
55
xx
B
x
xx

−+
=+


+−

với
0; 25xx
a) Tính giá trị của
A
khi
3x =
.
b) Rút gọn biểu thức
B
.
c) Tìm giá trị của
a
để phương trình
A B a−=
có nghiệm.
Lời giải
a) Thay
3x =
(TMĐK) vào
A
ta được:
( )
( )( )
2
13
1 3 4 2 3 4 2 3
23
1 3 2
13
1 3 1 3
A
= = = = = +
−−
+
−+
Vậy với
3x =
thì
23A = +
b)
15 2 1
:
25
55
xx
B
x
xx

−+
=+


+−

với
0; 25xx
( )( )
( )
( )( )
25
15 5
.
1
5 5 5 5
x
xx
x
x x x x

−−

=+

+
+ +

( )( )
15 2 10 5
.
1
55
x x x
x
xx

+

=

+
−+

( )( )
55
.
1
55
xx
x
xx
+−
=
+
+−
1
1x
=
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 88
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vậy với
0; 25xx
thì
1
1
B
x
=
+
c) Ta có:
11
1 1 1
−−
= =
+ + +
xx
AB
x x x
Để
A B a−=
có nghiệm thì
1
x
a
x
=
+
có nghiệm
Suy ra
0x a x a =
có nghiệm
( )
1
0
1 0 1
1
10
10
0 0 1 0
5
11
0
5
6
5
10
5
6
1
5 1 0
a
a
aa
a
a
a
aa
xa
aa
a
a
a
a
x
a
a
aa
−

−
+
=
+
+

−−
Để
A B a−=
có nghiệm thì
5
1 0;
6
aa
.
Câu 92. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL ln 2 THCS Trưng Vương – 2019-2020)
Cho hai biu thc
2
2
x
A
x
=
+
1 3 2 5
4
22
x x x
B
x
xx
−−
=
+−
vi
0x
;
4x
.
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
25x =
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
.M A B=
khi
xN
,
101x
.
Li gii
1) Vi
25x =
(thỏa mãn điều kiện xác định)
Thay
25x =
vào biu thc
A
ta có:
25 2 3
7
25 2
A
==
+
Vy
3
7
A=
khi
25x =
.
2) Vi
0x
;
4x
ta có:
1 3 2 5
4
22
x x x
B
x
xx
−−
=
+−
( )( )
1 3 2 5
22
22
x x x
xx
xx
−−
= +
+−
+−
( )( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
1 2 3 2
25
2 2 2 2 2 2
x x x x
x
x x x x x x
+
= +
+ + +
( )( )
3 2 3 6 2 5
22
x x x x x
xx
+ + + +
=
+−
( )( )
48
22
xx
xx
+
=
+−
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 89
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
( )( )
42
22
xx
xx
+
=
+−
4
2
x
x
=
Vy
4
2
x
B
x
=
vi
0x
;
4x
3) Vi
0x
;
4x
ta có:
24
..
22
xx
M A B
xx
==
+−
4
2
x
x
=
+
8
4
2x
=−
+
xN
;
0 101x
nên
0 100x
2 12x +
8 2 8 2
44
33
22xx
++
10
3
M
Vy
M
có giá tr ln nht là
10
3
khi
100x =
.
Câu 93. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL ln 3 THCS Trưng Vương – 2019-2020)
Cho biu thc
93
4
x
A
x
=
14
1 2 2
x x x
B
x x x x
−+
= +
+
vi
0x
,
4x
.
1. Tính giá tr ca
A
khi
16x =
.
2. Rút gn biu thc
B
.
3. Tìm
x
để biu thc
:P A B=
nhn giá tr là mt s nguyên âm.
Li gii
1. vi
0x
,
4x
.Thay
16x
(thỏa mãn điều kin) thỏa mãn điều kin vào
A
ta được :
9 3 16 9 3.4 3 1
16 4 16 4 12 4
A
−−
= = = =
−−
2. Ta xét biu thc
B
vi
0; 4xx
14
1 2 2
x x x
B
x x x x
−+
= +
+
( )
( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
2 1 1
4
1 2 1 2 1 2
x x x x
x
B
x x x x x x
+
+
= +
+ + +
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
31
2 1 4 3 3
1 2 1 2 1 2
x
x x x x x
B
x x x x x x
−+
+
= = =
+ + +
3
2
B
x
=
3. Ta có:
( )
( )( )
33
9 3 3 2
: : .
43
2
22
x
xx
P A B
x
x
xx
= = =
−−
−+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 90
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
35
1
22
x
P
xx
= =
++
Do
55
00
2
2
x
x
+
Để
P
nguyên thì
5
2x +
nguyên
5
1
9
25
2
1
5
2 4 5
2
4
2
x
x
x
x
x
x
=
=
+=
+
=
+=
=
+
Th li :
90xP= =
(loi)
1
1
4
xP= =
(tha mãn
P
nguyên âm)
Câu 94. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL Phòng GD Huyn ng Hòa 2019-2020)
Cho hai biểu thức
4
5
x
A
x
=
2 1 5 2
1 2 2
xx
B
x x x x
−−
= + +
+ +
(với
0 1 25x ,x ,x
).
1) Tính giá trị của biểu thức
A
tại
9x =
.
2) Rút gọn biểu thức
B
.
3) Tìm số tự nhiên
x
lớn nhất sao cho
4
A
B
.
Lời giải
1) Thay
9x =
(Thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức
A
ta có:
4 9 4 3
6
35
95
.
A = = =
Vậy
6A =−
khi
9x =
.
2) Với
0 1 25x ,x ,x
2 1 5 2
1 2 2
xx
B
x x x x
−−
= + +
+ +
( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
22
1 5 2
1 2 1 2 1 2
xx
xx
x x x x x x
−+
−−
= + +
+ + +
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
1
4 1 5 2
2
1 2 1 2 1 2
xx
x x x x x x
x
x x x x x x
+ +
= = = =
+
+ + +
3) Với
0 1 25x ,x ,x
Điều kiện:
0 0 0 0 0 1 25
2
x
B x x x ,x ,x
x
+
.
( )
42
4 4 2
4 4 4 4
5 2 5 5
x
A x x x x
:
B
x x x x x
+
+
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 91
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2
10
5
x
x
+
25
0
5
xx
x
+ +

7
0
5x

Ta có
70
nên
5 0 5 25x x x
x
là số tự nhiên lớn nhất,
0 1 25x ,x ,x
do đó
24x =
(TMĐK)
Vậy
24x =
là số tự nhiên lớn nhất để
4
A
B
.
Câu 95. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Vạn Điểm 2019-2020)
Cho các biu thc
3 1 2
:
25
55

++
=+


+−

x x x
P
x
xx
vi
0; 25xx
1) Rút gn biu thc :
P
2) Tìm
x
để
( )
2 12+=xP
3) Tìm giá tr nh nht ca
P
Li gii
1) Vi
0; 25xx
ta có
( )( ) ( )( )
3 1 2 3 5 2
::
25
5 5 5
5 5 5 5


+ + + +

= + = +



+
+ +


x x x x x x x
P
x
x x x
x x x x
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
15
3 5 2 4 5 2 5 1
: : .
5 5 2 2
5 5 5 5 5 5
−+
+ + + + +
= = = =
+ +
+ + +
xx
x x x x x x x x x
x x x x
x x x x x x
Vy
1
2
=
+
x
P
x
2) Vi
0; 25xx
Để
( ) ( )
1
2 12 2 . 12 1 12 13 169( )
2
+ = + = = = =
+
x
x P x x x x tmdk
x
Vy vi
169=x
thì
( )
2 12+=xP
3)
1 2 3 3
1
2 2 2
+
= = =
+ + +
xx
P
x x x
2 2 x+ x
TXĐ
3 3 3 3 3 3
1 1
2 2 2
2 2 2
+ + +x x x
hay
1
2
P
du "=" xy ra khi
0=x
(TMĐK). Vậy Min
1
0
2
= =Px
Câu 96. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Văn Quán – 2019-2020)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 92
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cho hai biu thc:
21
1
x
A
x
=
+
95
1
1
x
B
x
x
+
=+
vi
0; 1xx
.
1) Tính giá trị của
A
khi
25x =
.
2) Rút gọn biểu thức
:P A B=
.
3) Tìm
m
để có
2
giá trị
x
thỏa mãn:
2mA x=−
.
Li gii
1)
25x =
(thỏa mãn điều kiện xác định)
Thay
25x =
vào biu thc
21
1
x
A
x
=
+
ta được:
2 25 1 2.5 1 10 1 9 3
5 1 6 6 2
25 1
A
= = = = =
+
+
.
Vy khi
25x =
thì
3
2
A =
.
2) Vi
0x
;
1x
. Ta có:
2 1 9 5
::
1
11
xx
P A B
x
xx
−+

= = +

+−

( )( )
2 1 9 5
:
11
11
xx
xx
xx

−+

=−

+−
−+

( )( )
( )
( )( )
51
2 1 9
:
1
1 1 1 1
x
xx
P
x
x x x x

+
−+

=−

+
+ +

( )( )
2 1 9 5 5
:
1
11
x x x
x
xx
+
=
+
−+
( )( )
2 1 5 4
:
1
11
x x x
P
x
xx
+
=
+
−+
( )( )
2 1 4 4
:
1
11
x x x x
x
xx
+
=
+
−+
( ) ( )
( )( )
44
21
:
1
11
x x x
x
P
x
xx
=
+
−+
( ) ( )
( )( )
44
21
:
1
11
x x x
x
x
xx
=
+
−+
( )( )
( )( )
41
21
:
1
11
xx
x
P
x
xx
−−
=
+
−+
2 1 4
:
11
xx
xx
−−
=
++
2 1 1 2 1
1 4 4
x x x
P
x x x
+
= =
+
.
Vy vi
0x
;
1x
thì
21
4
x
P
x
=
.
3) Vi
0x
, ta có:
1
2
1
2
2 x
m x
x
A x m
=
+
=
( ) ( )( )
2 1 2 1m x x x = +
2 2 2m x m x x x = +
( )
2 1 2 0x m x m + + =
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 93
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Đặt
tx=
(
0t
)
( )
2
2 1 2 0t m t m + + =
( )
1
Yêu cu bài toán
Phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit không âm
1
t
;
2
t
( ) ( )
2
2 1 4.1 2mm = +


22
4 4 1 4 8 4 9 0m m m m= + + + = +
vi mi
m
.
Phương trình
( )
1
luôn có hai nghim phân bit
1
t
;
2
t
vi mi
m
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
21
2
t t m
t t m
+ = +
=−
.
Phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit không âm
1
t
;
2
t
12
12
0
0
tt
tt
+
2 1 0 2 1
2 0 2
mm
mm
+




1
2
2
2
m
m
m
.
Vy vi
2m
thì có
2
giá trị
x
thỏa mãn:
2mA x=−
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 94
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 97. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL Trường thc nghim KHGD 2020-2021)
Cho biu thc
1
4
xx
A
x
++
=
1 5 8
22
xx
B
x x x
−−
=−
−−
vi
0; 4; 16x x x
1) Tính giá tr ca
A
khi
25x=
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Cho
.S A B=
. So sánh
S
vi
2
.
Li gii
1) Tính giá tr ca
A
khi
25x=
.
Thay x = 25 ( TMĐK) vào A ta được
25 25 1
31
25 4
A
++
==
2) Rút gn biu thc
B
.
Vi
0; 4; 16x x x
42
1 5 8 5 8 6 8 4
22
. 2 . 2 . 2
xx
x x x x x x x x
B
x x x x
x x x x x x
3) Cho
.S A B=
. So sánh
S
vi
2
Vi
0; 4; 16x x x
1 4 1 1
.1
4
x x x x x
S A B x
x x x x
+ + + +
= = = = + +
0x
nên áp dng bất đẳng thc cosi ta có:
1 1 1
2 . 2 1 2 2x x x S
x x x
+ = + +
Cách 2: Xét hiu
2
13
24
1
20
x
xx
S
xx

−+

−+

= =
vi
0; 4; 16x x x
Suy ra
2S
Câu 98. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Ôn thi vào 10 2019-2020)
Cho hai biu thc:
3 16 2 4 6 1
;
3 2 2
x x x x x
AB
x x x x
+ + +
= =
vi
0, 4, 9x x x
.
a)
Tính giá tr ca A khi x = 36
b) Rút gn biu thc B
c) Cho P = A.B. Tìm GTNN ca P.
Li gii
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 95
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Tính giá tr ca A khi x = 36
Ta có:
3 16
3
xx
A
x
−+
=
(đkxđ:
0, 4, 9x x x
)
Thay x = 36 (tmđkxđ) vào biểu thcA, ta có:
36 3 36 16 34
3
36 3
A
−+
==
b) Rút gn biu thc B
Ta có:
2 4 6 1
22
x x x
B
x x x
+ +
=−
−−
(đkxđ:
0, 4, 9x x x
)
( ) ( )
( )( )
( )
23
2 4 6 5 6 3
2 2 2
xx
x x x x x x x
B B B B
x
x x x x x x
−−
+ +
= = = =
c) Cho P = A. B. Tìm GTNN ca P
Ta có:
.P A B=
(đkxđ:
0, 4, 9x x x
)
3 16 3 3 16 16
3
3
x x x x x
P P P x
x x x x
+ +
= = = +
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số dương
x
16
x
, ta có:
16 16 16
2 3 2 16 3 5x x x P
x x x
+ +
Dấu “=” xảy ra
16
16xx
x
= =
(tmđkxđ)
Vy GTNN ca P bng 5 khi x = 16
Câu 99. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Bài 1 (Đề ôn thi vào 10 2020-2021)
Cho hai biu thc:
2 6 2
;
1
22
x x x
AB
x
x x x
++
= =
+ +
vi
0, 1xx
.
a)
Tính giá tr ca A khi
7 2 6x =−
b) Rút gn biu thc
:P A B=
c) Tìm x để
( )
1 . 2 4 10x P x x x+ = + +
Li gii
a) Tính giá tr ca A khi
7 2 6x =−
Ta có:
( )
2
7 2 6 6 1 6 1xx= = =
(TMĐK) Thay vào biểu thc A ta có:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 96
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( ) ( )( )
( )( )
2 6 1 6 6 2 3 6
2 6 4 6 2 5 6 12
3
7 2 6 1 6 2 6 3 6
3 6 3 6
A
+ + +
+ + +
= = = = =
+−
Vy khi
7 2 6x =−
thì
5 6 12
3
A
+
=
b) Rút gn biu thc
:P A B=
Ta có
2 6 2
::
1
22
x x x
P A B
x
x x x

++
= =


+ +

( )
( )( ) ( )( )
( )( )
2 1 2 1
2 6 2 6 2 6
:.
1
21
2 1 1 1
x x x x x
x x x
x
xx
x x x x
+ +
+ + +
= = =
++
+ +
Vy
26
1
x
P
x
+
=
+
vi
0, 1xx
.
c) Tìm x để
( )
1 . 2 4 10x P x x x+ = + +
Ta có:
( )
1 . 2 4 10x P x x x+ = + +
( )
( )
2
26
1 . 2 4 10
1
2 6 2 4 10 2 4 2 4 0
4 4 4 0 2 4 0
x
x x x x
x
x x x x x x x x
x x x x x
+
+ = + +
+
+ = + + + + =
+ + = + =
( )
2
20x −
vi
0, 1xx
40x −
vi mi
4x
Nên dấu”=” xảy ra
20
4
40
x
x
x
−=
=
−=
(TMĐK)
Vy
4x =
thì
( )
1 . 2 4 10x P x x x+ = + +
Câu 100. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS T Quang Bu 2020-2021)
Cho hai biu thc vi
a) Tính giá tr biu thc khi
b) Rút gn biu thc .
c) Tìm giá tr nguyên ca để đạt giá tr nguyên.
Li gii
47
2
x
A
x
=
3 4 1 2
:
4
22
x
B
x
xx

+
=−


++

0, 4.xx
A
9.x =
B
x
A
B
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 97
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Thay thỏa mãn điều kin vào biu thc :
b)
c)
thì là s nguyên hoc s vô t.
Trường hp 1: là s vô tỉ, khi đó có giá tr là s vô t (loi)
Trường hp 2: là s nguyên.
có giá tr nguyên
(tha mãn)
Vy thì đạt giá tr nguyên.
Câu 101. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Tam Hip 2019-2020)
Cho biu thc: vi
a) Rút gn biu thc .
b) Tính giá tr ca biu thc khi .
c) Tìm giá tr ca để biu thc ch nhn mt giá tr nguyên ( khi biu thc có nghĩa).
Li gii
a) (vi )
9x =
A
4 9 7 4.3 7
5
32
92
A
−−
= = =
3 4 1 2
:
4
22
x
B
x
xx

+
=−


++

3 4 2 2
:
42
x x x
B
x
+ + +
=
2 6 2 3
.
42
2
x x x
B
x
x
+ + +
==
4 7 3 4 7 2 4 7 19
: . 4
2 2 2 3 3 3
A x x x x x
B
x x x x x x
+
= = = = +
+ + +
x
x
x
A
B
x
19
4
3
A
B
x
=+
+
( )
3 19 1; 19x + = Ö
33x +
3 19x +=
16x =
256x =
256x =
A
B
2 2 1 1x x x x x
P
x x x x x
+ +
= +
−+
0; 1xx
P
P
9x =
x
7
P
P
2 2 1 1x x x x x
P
x x x x x
+ +
= +
−+
0; 1xx
2 2 ( 1)( 1) ( 1)( 1)
( 1) ( 1)
x x x x x x x
P
x x x x x
+ + + + +
= +
−+
2 2 1 1x x x x x
P
x x x
+ + + +
= +
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 98
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
.
b) Thay vào ta được
c) Vi thì: vi là s chính phương.
Ta có: nên
Suy ra ch nhn giá tr nguyên đó là giá trị 1,
Tc là:
(nhn).
Câu 102. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10 THCS Tam Khương – 2020-2021)
Cho các biu thc: vi ; .
1) Tính giá tr ca biu thc A khi .
2) Rút gn biu thc B.
3) Tìm các giá tr ca để .
Li gii
1) Khi (tho mãn điu kin)
Ta có .
2) Ta có:
.
2 2 1 1x x x x x
P
x
+ + + + + +
=
2 2 2xx
P
x
++
=
9x =
2.9 2 9 2 18 6 2 26
33
9
P
+ + + +
= = =
0; 1xx
77
2( 1)
x
P
xx
=
++
1x
x
13x x x+ +
7 7 7
6
2( 1)
x
P
xx
=
++
7
P
7
1 7 2 2 2
2( 1)
x
x x x
xx
= = + +
++
4
2 5 2 0
1
4
x
xx
x
=
+ =
=
3
2
+
=
x
A
x
11
4
22
= +
−+
x
B
x
xx
0x
4x
16=x
x
( )
( )
2 2 7 2 7 + = +B x x x x
16=x
16 3 4 3 7
4 2 2
16 2
A
++
= = =
11
4
22
x
B
x
xx
= +
−+
( )( )
22
22
x x x
B
xx
+ + +
=
−+
( )( )
2
2
22
x x x
B
x
xx
+
==
−+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 99
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3)
(vô nghim).
Câu 103. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10 THCS Tân Định 2019-2020)
Cho hai biu thc vi
1) Tính giá tr ca biu thc khi
2) Chng minh
3) Tìm giá tr nguyên ln nht ca sao cho
Li gii
1) Thay vào ta có
Vy khi
2)
3) đk
Để thì hay Vì vi thì
( )
( )
2 2 7 2 7B x x x x + = +
( )
( )
2 2 7 2 7
2
x
x x x x
x
+ = +
( )
3 7 2 9 0x x x + =
( )
2 6 2 7 2 18 0x x x + =
( )
6 9 2 2 2. 7 7 4 0x x x x + + + + =
( ) ( )
22
3 2 7 4 0xx + + =
4
=
x
A
x
2 10 1 2
22
+ +
= +
−−
x x x x
B
x x x x
0; 4xx
A
4=x
3+
=
x
B
x
x
AA
BB
4=x
4
=
x
A
x
4 4 2 4
1
2
4
−−
= = = A
1=−A
4=x
2 10 1 2
22
+ +
= +
−−
x x x x
B
x x x x
2 10 1 2
( 2) 2
+ +
= +
−−
x x x x
x x x x
2 10 ( 1) ( 2)( 2)
( 2) 2
+ +
= +
−−
x x x x x x
x x x x
2 10 4
( 2)
+ + +
=
x x x x x
xx
6
( 2)
+−
=
xx
xx
6 ( 2)( 3) 3
( 2) ( 2)
+ + +
= = =
−−
x x x x x
x x x x x
4
4
33
==
++
x
Ax
x
B
xx
x
0x
AA
BB
0
A
B
4
0
3
+
x
x
0x
30+x
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 100
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Nên
Vy giá tr nguyên ln nht ca thì
Câu 104. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh ha thi vào 10 Phòng GD Qun Tây H - 2020-2021)
1.Tính giá tr ca biu thc:
2. a) Chng minh rng biu thc bng
b) Tìm giá tr ln nht ca biu thc B?
Li gii
1) Ta có :
2a) Ta có:
Vy
b) Ta có:
Dấu “ = “ xảy ra khi
Vy giá tr ln nht khi
Câu 105. (Thầy Nguyễn Chí Thành) minh ha thi vào 10 Phòng GD Qun Tây H - 2019-2020)
4 0 4 16 x x x
15=x
AA
BB
1
12 48 27
4
A = +
( )
( )
24
21
0; 4
4
22
x
xx
B x x
x
xx
+
++
= +
−+
3
2x +
1
12 48 27
4
2 3 3 3 3
43
A = +
= +
=
( )
( )
( ) ( )( )
( )
( )( )
( )( )
( )( )
2
24
21
0; 4
4
22
2 1 2 2 4
22
4 4 2 2 8
22
36
22
3
2
x
xx
B x x
x
xx
x x x x
xx
x x x x x
xx
x
xx
x
+
++
= +
−+
+ + + +
=
−+
+ + +
=
−+
=
−+
=
+
( )
3
2
B dpcm
x
=
+
2 2, x 0, 4xx+
3 3 3
22
2
B
x
+
( )
00x x TM= =
3
2
B =
0x =
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 101
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Cho biếu thc vi . Tính giá tr ca khi .
b) Cho biu thc vi . Rút gn biu thc .
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc .
Li gii
a) Cho biếu thc vi . Tính giá tr ca khi .
Khi thỏa mãn điều kin , thay vào ta được: .
Vy vi thì .
b) Cho biu thc vi . Rút gn biu thc .
Vi , ta có:
.
Vy vi thì .
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc .
Vi , ta có:
(do áp dng bất đẳng thc Cauchy).
Dấu “ ” xảy ra khi (thỏa mãn điều kin).
Vy giá tr nh nht ca xy ra khi .
7x
A
x
+
=
0x
A
16x =
2 1 2 3
9
33
x x x x
B
x
xx
= +
+−
0, 9xx
B
1
SA
B
=+
7x
A
x
+
=
0x
A
16x =
16x =
0x
16x =
7x
A
x
+
=
16 7 23
4
16
A
+
==
16x =
23
4
A =
2 1 2 3
9
33
x x x x
B
x
xx
= +
+−
0, 9xx
B
0, 9xx
2 1 2 3
9
33
x x x x
B
x
xx
= +
+−
( ) ( )( ) ( )
( )( )
. 3 2 1 3 2 3
33
x x x x x x
xx
+ +
=
+−
( )( )
3 2 6 3 2 3
33
x x x x x x x
xx
+ + + +
=
+−
( )( )
3
33
xx
xx
+
=
+−
( )
( )( )
3
33
xx
xx
+
=
+−
3
x
x
=
0, 9xx
3
x
B
x
=
1
SA
B
=+
0, 9xx
1 1 7 3 7 4
3
x x x x x
SA
B
x x x x x
x
+ + + +
= + = + = + =
44
1 1 2 . 5xx
xx
= + + + =
=
4
x
x
=
4x=
S
5
4x =
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 102
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 106. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2 Phòng GD Qun Tây H - 2019-2020)
Cho các biu thc vi
a) Tính giá tr ca biu thc khi .
b) Chng minh
c) Tìm giá tr ca để .
Li gii
a) Tính giá tr ca biu thc khi .
Thay (tho mãn điều kin) vào ta được:
.
Vy vi thì .
b) Chng minh
vi
Vy vi .
c) Tìm giá tr ca để .
Ta có: .
Để thì
1
x
A
x
=
+
5 2 4
1
11
xx
B
x
xx
= +
−+
0, 1xx
A
9x =
1
1
x
B
x
=
+
x
3
4
B
A
A
9x =
9x =
A
9 3 3
3 1 4
91
A = = =
+
+
9x =
3
4
A =
1
1
x
B
x
=
+
5 2 4
1
11
xx
B
x
xx
= +
−+
0, 1xx
( ) ( )
( )( )
1 5 1 2 4
11
x x x x
B
xx
+ +
=
−+
( )( )
5 5 2 4
11
x x x x
B
xx
+ + +
=
−+
( )( )
21
11
xx
B
xx
−+
=
−+
( )
( )( )
2
1
1
1
11
x
x
B
x
xx
= =
+
−+
1
1
x
B
x
=
+
0, 1xx
x
3
4
B
A
1 1 1 1
:.
1 1 1
B x x x x x
A
x x x x x
+
= = =
+ + +
3
4
B
A
13
4
x
x
( )
0, 1xx
13
0
4
x
x
4 4 3
0
4
xx
x
−−

4
0
4
x
x

Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 103
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
nên nên khi
kết hp với điều kin suy ra , .
Vy vi , thì .
Câu 107. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th vào 10 Phòng GD Qun Thch Hà 2020-2021)
1) Thc hin phép tính .
2) Cho biu thc (vi ).
a) Rút gn .
b) Tìm giá tr ca
để .
Li gii
1) Ta có .
2) a) Vi ta có
b) (do )
Vy
nên
Vy để .
Câu 108. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
Cho biu thc: vi
a) Rút gn
b) Tìm để
Li gii
a) Rút gn
Vi
00xx
40x
4
0
4
x
x
40x −
4x
16x
0, 1xx
0 16x
1x
0 16x
1x
3
4
B
A
3 20 80 4 5−+
1 1 2
1
22
Q
x x x
= +
+−
0, 4xx
Q
x
1
2
Q
20 80 4 5 6 5 4 5 4 5 6 53 + = + =
0, 4xx
1 1 2
1
22
Q
x x x
= +
+−
( )( )
22
22
xx
x
xx



=



+−


2
.
2x
=
+
1 2 1 4 2 2
0 0 2 0
22
2 2 2
Q
xx
x
x x x
+
++
20x +
04x
0, 4xx
04x
04x
1
2
Q
2 1 1
1 1 1
++
=
+ + +
x x x x
Bx
x x x x x
0x
1x
B
x
5=B
B
0x
1x
2 1 1
1 1 1
++
=
+ + +
x x x x
Bx
x x x x x
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 104
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy vi thì
b) Tìm để
(Tha mãn )
Vy thì .
Câu 109. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (TS 10 Phòng GD Tnh Thái Nguyên 2020-2021)
Cho biu thc: vi
a) Rút gn
b) Tìm để
Li gii
a) Rút gn
Vi
Vy vi thì
b) Tìm để
(Tha mãn )
Vy thì .
Câu 110. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th vào 10 THCS Thái Thnh 2019-2020)
( )
( )
( )( )
( )( )
2 1 1 1 1
.
1
11

+ + +

=−

+
+ +

x x x x x x
Bx
x
x x x
( )( )
( )
2
1
.1
11
++
=−
+ +
xx
Bx
x x x
1=−Bx
0x
1x
1=−Bx
x
5=B
5 1 5 6 36= = = =B x x x
0x
1x
36x =
5B =
2 1 1
1 1 1
++
=
+ + +
x x x x
Bx
x x x x x
0x
1x
B
x
5=B
B
0x
1x
2 1 1
1 1 1
++
=
+ + +
x x x x
Bx
x x x x x
( )
( )
( )( )
( )( )
2 1 1 1 1
.
1
11

+ + +

=−

+
+ +

x x x x x x
Bx
x
x x x
( )( )
( )
2
1
.1
11
++
=−
+ +
xx
Bx
x x x
1=−Bx
0x
1x
1=−Bx
x
5=B
5 1 5 6 36= = = =B x x x
0x
1x
36x =
5B =
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 105
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cho biu thc với điều kin
1) Tính giá tr ca biu thc khi
2) Rút gn biu thc
3) Gi . So sánh
Li gii
1) Tính giá tr biu thc khi
Thay (thỏa mãn ĐK: ) vào biu thc ta được:
Vy vi , giá tr ca biu thc
2) Rút gn biu thc
Vi , ta có:
Vy vi thì
3) Gi . So sánh
Vi , ta có:
,
do đó (vi )
Câu 111. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi tuyn sinh vào 10 THCS Thái Thnh 2020-2021)
Cho hai biu thc vi , .
a)Tính giá tr ca biu thc khi .
b)Rút gn biu thc .
c)Tìm
để biu thc có giá tr nguyên.
Li gii
a) Tính giá tr ca biu thc khi .
23
2
xx
A
x
−+
=
2 8 2
4
2
xx
B
x
x
−+
=−
0; 4x x
A
9x =
B
.P AB=
P
P
A
9x =
9x =
0; 4x x
A
9 2 9 3 9 6 3
6
32
92
A
+ +
= = =
9x =
6A =
B
0; 4x x
( )( )
( )
( )( )
( )( )
( )
( )( )
2
2 8 2 2
2 8 2 2 8 2
4
22
2 2 2 2
2
4 4 2
2
2 2 2 2
x x x
x x x x
B
x
xx
x x x x
x
x x x
x
x x x x
+ +
+ +
= = =
−−
+ +
+
===
+
+ +
0; 4x x
2
2
x
B
x
=
+
.P AB=
P
P
0; 4x x
( )
2
22
2 3 2 2 1 2
. . 0
2 2 2 2
x
x x x x x
P A B
x x x x
−+
+ + +
= = = =
+ + +
PP=
0; 4x x
7x
A
x
=
3 2 3 6
4
22
x x x
B
x
xx
−+
= + +
+−
0x
4x
A
9x =
B
x
.P AB=
A
9x =
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 106
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Thay ( thỏa mãn điều kin) vào biu thc
ta được: .
Vy thì .
b) Rút gn biu thc .
Vi , ta có:
Vy .
c) Tìm
để biu thc có giá tr nguyên.
Ta có:
.
+ Xét . Suy ra tha mãn.
+ Xét , nhưng là s vô t là s vô t.
là s nguyên khác 0 là s vô t.
+ Xét .
Do đó khi Ư .
(tha mãn)
Vy ; là giá tr cn tìm.
Câu 112. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10 THCS Thành Công 2020-2021)
1) Cho
32x =−
, hãy tính giá tr ca biu thc
3
2
x
A
x
+
=
+
vi .
9x =
A
9 7 2
3
9
A
==
9x =
2
3
A =
B
0x
4x
3 2 3 6
4
22
x x x
B
x
xx
−+
= + +
+−
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
3 2 2
2 3 6
2 2 2 2 2 2
x x x
xx
x x x x x x
−+
−+
= +
+ + +
( )( ) ( )( )
3 6 2 2 3 6 2
2 2 2 2
x x x x x x x
x x x x
+ +
==
+ +
( )
( )( )
2
22
xx
xx
=
+−
2
x
B
x
=
+
x
.P AB=
.P AB=
77
22
x x x
P
x x x
−−
= =
++
43
2
x
x
−−
=
+
3
2
2
Px
x
=
+
70xP= =
7x =
7x
x
x
x
2x+
7x
P
x
x
2x +
2x −
P
3
2x
+
2x +
( )
3
22x +
23x + =
1x=
1x=
7x =
1x =
0x
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 107
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2) Rút gn biu thc vi ; .
3) Tìm các giá tr ca đ biu thc nhn giá tr nguyên.
Li gii
1) Cho , hãy tính giá tr ca biu thc vi
Thay (thỏa mãn điều kin ) vào biu thức, ta được:
Vy vi thì giá tr ca biu thc .
2) Rút gn biu thc vi ;
Vi ; ta có:
Vy vi ; thì .
3) Tìm các giá tr ca đ biu thc nhn giá tr nguyên.
( )
11 1 8
2
1 2 3
x
x
B
x x x
−+
=−
+
0x
1x
x
.P AB=
32x =−
3
2
x
A
x
+
=
+
0x
( )
2
3 2 2 1x = =
0x
( )
( )
2
2
2 1 3
2 1 3
2 1 2
2 1 2
A
−+
−+
==
−+
−+
2 2 1 2 1
1 1 2
1
2 1 2 1
A
+−
= = + = + =
++
32x =−
2A=
( )
11 1 8
2
1 2 3
x
x
B
x x x
−+
=−
+
0x
1x
0x
1x
( )
11 1 8
2
1 2 3
x
x
B
x x x
−+
=−
+
( )( )
2 11 3
1
13
xx
B
x
xx
=−
−+
( ) ( )
( )( )
2 3 11 3
13
x x x
B
xx
+
=
−+
( )( )
2 6 11 3
13
x x x
B
xx
+ +
=
−+
( )( )
2 5 3
13
xx
B
xx
−+
=
−+
( )( )
( )( )
1 2 3
23
3
13
xx
x
B
x
xx
−−
==
+
−+
0x
1x
23
3
x
B
x
=
+
x
.P AB=
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 108
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vi ;
Hay (1)
Có:
Hay (2)
T (1) và (2) suy ra: nên
+) (tha mãn ; )
+) (tha mãn ; )
+) (tha mãn ; )
Vy vi thì nhn giá tr nguyên.
Câu 113. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL THCS Thành Công 2020-2021)
1) Cho . Hãy tính giá tr ca biu thc vi .
2) Rút gn biu thc vi .
3) Tìm để biu thc đạt giá tr ln nht.
Li gii:
1) Giá tr thỏa mãn điều kin ,
thay vào biu thc ta đưc:
.
Vy khi thì .
0x
1x
.P AB=
3 2 3 2 3
.
2 3 2
x x x
P
x x x
+
==
+ + +
2 4 7 7
2
22
x
P
xx
+−
= =
++
1 1 7 7 7 7 3
0 0 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
x x x
x x x
+ =
+ + +
3
2
P −
77
0 0 2 0 0 2 2
22
x x x
xx
+
++
2P
3
2
2
P
PZ
1;0;1P =−
2 3 1
1 1 2 3 2 3 1
9
2
x
P x x x x
x
= = = = =
+
0x
1x
2 3 9
0 0 2 3 0 2 3
4
2
x
P x x x
x
= = = = =
+
0x
1x
23
1 1 2 3 2 5 25
2
x
P x x x x
x
= = = + = =
+
0x
1x
14
; ; 25
99
x



.P AB=
25=x
4
1
=
+
x
Q
x
0x
5 3 6
4
22
= +
−+
x x x
P
x
xx
0; 4xx
x
.=M PQ
25=x
05 =xx
Q
4 25 4 21 7
5 1 6 2
1
x
Q
x
−−
= = = =
+
+
25=x
7
2
Q =
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 109
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2) Vi ta có: .
.
Vy .
3) Ta có: .
.
. Du "=" xy ra khi
(tho mãn điều kin).
Vy .
Câu 114. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL ln 1 Phòng GD Thanh Oai 2019-2020)
Cho hai biu thc: vi .
1) Tính giá trị của khi .
2) Rút gọn biểu thức .
3) Đặt . So sánh .
Li gii
1) (thỏa mãn điều kiện xác định)
Thay vào biu thc ta được:
Vy khi thì .
2) Vi ; . Ta có:
0; 4xx
5 3 6
4
22
= +
−+
x x x
P
x
xx
5 3 6
4
22
x x x
P
x
xx
=
−+
( )
( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
( ) ( )( )
( )( )
5 . 2 3 2
6
2 2 2 2 2 2
5 . 2 3 2 6
22
x x x x
x
x x x x x x
x x x x x
xx
+
=
+ + +
+
=
−+
( )( ) ( )( )
5 10 3 6 2 6 5 6
2 2 2 2
x x x x x x x
x x x x
+ + + +
==
+ +
( )( )
56
22
+
=
−+
x
P
xx
( )( )
5 6 4 5 6 5 5 1 1
. . 5
1 1 1 1
22
+ + + +
= = = = = +
+ + + +
−+
x x x x
M P Q
x x x x
xx
1
0 0 1 1 1
1
+
+
x x x
x
1
56
1
+
+x
hay 6M
0=x
max 6 0M khi x==
2 15 1
:
25
55

−+
=−


+−

xx
A
x
xx
1
1
=
+
x
B
x
0; 25xx
B
16=x
A
=−P A B
P
2
P
16=x
16=x
1
1
=
+
x
B
x
1 16 1 4 3
4 1 5
16 1
= = =
+
+
B
16=x
3
5
=A
0x
25x
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 110
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy vi ; thì
3) Vi ; . Ta có:
Do
Vy vi thì .
Câu 115. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL ln 2 Phòng GD Thanh Oai 2019-2020)
Cho biu thc: , vi .
1) Tính giá tr ca biu thc B khi .
2) Chng minh rng .
3) Tìm sao cho .
Li gii
1) Thay (thỏa mãn điều kin) vào biu thc B ta có .
Vy khi thì .
2) Vi ta có:
2 15 1
:
25
55

−+
=−


+−

xx
A
x
xx
( )
( )( ) ( )( )
25
15 1
:
5
5 5 5 5

+ +

=−

+ +

x
xx
A
x
x x x x
( )( )
2 10 15 5
1
55
+
=
+
+−
x x x
A
x
xx
( )( )
5 5 1
11
55
+−
= =
++
+−
xx
A
xx
xx
0x
25x
1
1
=
+
A
x
0x
25x
1 1 1 1
1 1 1 1
+
= = = =
+ + + +
x x x
P A B
x x x x
2
0 1 0 0 1
1
+
+
x
x x x P P
x
=−P A B
2
PP
2 3 3
3 3 9
x x x
A
x x x
=
+
1
3
x
B
x
+
=
0, 9xx
49x =
3
3
A
P
B
x
==
+
x
( )
3 2 2 2P x x x+ + + =
49x =
49 1 8
2
4
49 3
B
+
= = =
49=x
2B =
0, 9xx
2 3 3 1
:
9
3 3 3
A x x x x
P
Bx
x x x

++
= =

+

( ) ( )
( )( )
2 3 3 3 3
3
.
1
33
x x x x x
x
x
xx
+ +
=
+
+−
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 111
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
.
Vy .
3) Điều kin: .
Đặt
Vi (thỏa mãn điều kin ca ) (thỏa mãn điều kin ca ).
Vi (không thỏa mãn điều kin ca , loi)
Vy thì .
Câu 116. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Bài 1. (KSCL tháng 5 THCS Thanh Quan 2019-2020)
Cho hai biu thc vi , ,
.
1) Tính giá tr ca biu thc khi .
2) Chng minh .
3) Vi . Tìm giá tr ca để .
Li gii
1) Thay
(tmđk ) vào biểu thc , ta có:
Vy khi
.
2)Vi , ta có
( )( )
2 6 3 3 3 3
.
1
33
x x x x x x
x
xx
+ +
=
+
+−
( )
( )( )
31
3
.
1
33
x
x
x
xx
−+
=
+
+−
( )
3
3x
=
+
3
3
A
P
B
x
==
+
2,x 9x 
( )
3 2 2 2P x x x+ + + =
( )
3
3 2 2 2
3
x x x
x
+ + + =
+
3 2 2 2 2x + + =
2 2 2 3 0xx + =
( )
20t x t=
2
2 3 0tt + =
( )( )
1 3 0tt + =
10
30
t
t
−=
+=
1
3
t
t
=
=−
1t =
t
21x −=
2 1x −=
3 x =
x
3t =−
t
3x =
( )
3 2 2 2P x x x+ + + =
1
x
A
x
=
1
2
4
2 x
xx
B
xx
++
=−
0x
1x
4x
A
9x =
2x
B
x
+
=
A
P
B
=
x
0PP−=
9x =
A
93
2
91
A ==
3
2
A =
9x =
0x
9x
1
2
4
2 x
xx
B
xx
++
=−
( ) ( )
( )
14
2
x x x
xx
+ +
=
( )
1
4
xx
x x x+
=
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 112
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( ĐPCM )
3)
T và mu cùng du
vi mi x thỏa mãn điều kiện xác định
Kết hợp điều kiện xác định:
, ,
Vy :
khi
.
Câu 117. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi th vào 10 THCS Yên M - 2020-2021)
Cho các biu thc: vi .
1. Tính giá tr ca khi
2. Rút gn biu thc .
3. Tìm giá tr nh nht ca biu thc .
Li gii
1. Tính giá tr ca biu thc khi
Thay (TMĐK) vào biểu thc ta có :
2. Rút gn biu thc .
.
( )( )
( )
22
2
xx
xx
−+
=
2x
x
+
=
2
:
1
A x x
P
B
xx
+
= = =
2
1
x
x
+
=
0PP−=
PP=
0P
2
0
1
x
x
+

20x +
10x
1x
0x
1x
4x
0PP−=
1x
4x
2 1 2 3
9
33
x x x x
A
x
xx
= +
+−
7x
B
x
+
=
0; 9xx
B
25x =
A
1
SB
A
=+
7x
B
x
+
=
25x =
25x =
B
25 7 32
5
25
B
+
==
A
2 1 2 3
9
33
x x x x
A
x
xx
= +
+−
3 2 6 3 2 3
( 3)( 3)
x x x x x x x
A
xx
+ + + +
=
+−
3
( 3)( 3)
xx
A
xx
+
=
+−
( 3)
( 3)( 3)
xx
A
xx
+
=
+−
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 113
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3. Tìm giá tr nh nht ca biu thc .
Áp dụng BĐT Cô - si cho hai s không âm , ta có :
Câu 118. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL ln 1 Phòng GD huyn Thanh Trì 2019-2020)
Cho hai biu thc: vi ; .
1. Tính giá tr ca khi .
2. Chng minh rng: .
3. Tìm để: .
Li gii
1. Ta có tha mãn .
Thay vào biu thc ta được: .
2. Vi thì biu thc được xác định.
Biển đổi: =
.
Vy vi .
3. Ta có
3
x
A
x
=
1
SB
A
=+
1 3 7 4 4
1
x x x x
S B x
A
x x x x
+ + +
= + = + = = + +
x
4
x
44
1 2 . 1 5
Co si
S x x
xx
= + + + =
min
4
54S x x
x
= = =
1 9 1
9
33
x
A
x
xx
+
= +
+−
3
3
x
B
x
+
=
0x
9x
B
16x =
1
3
A
x
=
x
2
7
A
B
=
16x =
0; 9xx
16x =
B
16 3
16 3
B
+
=
43
7
43
+
==
0; 9xx
A
1 9 1
9
33
x
A
x
xx
+
= +
+−
( )
( )( )
3 9 3
33
x x x
xx
+ + +
+−
( )( )
3
33
x
xx
+
=
+−
1
3x
=
1
3
A
x
=
0; 9xx
2
7
A
B
=
1 3 2
:
7
33
x
xx
+
=
−−
12
7
3x
=
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 114
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
(tmđk).
Câu 119. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL hc kì 2 THCS Thanh Xuân Nam 2019-2020)
Cho các biu thc: vi ;
1)Tính giá tr ca khi
2)Rút gn biu thc
3)So sánh vi
Li gii
1)Khi thỏa mãn ĐKXĐ nên thay vào ta có
2) vi ;
3) So sánh vi
Ta có = vi ;
Nên
Câu 120. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Thi th vào 10 THCS Thanh Xuân Nam 2020-2021)
Cho các biu thc: vi
a) Tính giá tr ca biu thc khi .
b) Rút gn biu thc .
c) Tính giá tr nh nht ca .
2 6 7x + =
21x=
1
2
x=
1
4
x=
21
11
++
=+
+ +
xx
A
x x x x
1
1
=
B
x
0x
1x
B
49=x
=−S A B
S
1
3
49=x
B
1 1 1
7 1 6
49 1
B = = =
2 1 1
1 1 1
++
= = +
+ +
xx
S A B
x x x x x
0x
1x
( )( )
( )( ) ( )
( )( )
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
2 1 1
11
11
2 1 1 1
11
2 1 1
1 1 1 1
1
1
11
++
= +
+ +
+ +
+ + + + +
=
+ +
+ +
==
+ + + +
==
++
+ +
xx
S
x x x
x x x
x x x x x
S
x x x
x x x x x x
S
x x x x x x
xx
x
S
xx
x x x
S
1
3
1
3
S
( ) ( )
( )
( )
2
1
1 3 1 2 1
0
3
1
3 1 3 1 3 1
+
= = =
++
+ + + + + +
x
x x x x x x
xx
x x x x x x
0x
1x
1
3
S
1
1
x
A
xx
=+
+
1
1
B
x
=
+
0x
B
25x =
:P A B=
P
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 115
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Li gii
a) Thay (thỏa mãn điều kin) vào biu thc , ta có:
Vy giá tr ca biu thc khi .
b)
c) Vi ta có :
Áp dng bdt cô si cho hai s dương ta có:
Đẳng thc xy ra khi (thỏa mãn điều kin)
Vy giá tr nh nht ca là 3 khi .
Câu 121. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2 Phòng GD Qun Thanh Xuân 2019-2020)
Cho hai biu thc:
a) Tính giá tr ca biu thc khi .
b) Rút gn biu thc .
c) Tìm tt c giá tr ca để .
Li gii
a) Tính giá tr ca biu thc khi .
Khi
b) Rút gn biu thc .
25x =
B
1 1 1
5 1 6
25 1
B = = =
+
+
B
1
6
25x =
11
::
11
x
P A B
x x x

= = +


++

( )
11
.
1
1
x x x
xx
+ + +
=
+
1xx
x
++
=
0x
11
1
xx
Px
xx
++
= = + +
x
1
x
1
1 2 1Px
x
= + + +
3P
1
1xx
x
= =
P
1x =
1+
=
x
A
x
11
( 0; 4)
4
22
= + +
−+
x
B x x
x
xx
A
16=x
B
x
1
.
2
=
x
AB
A
16=x
( )
16 /=x t m
16 1 5
4
16
+
= =A
B
11
4
22
= + +
−+
x
B
x
xx
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
22
2 2 2 2 2 2
+−
= + +
+ + +
xx
x
B
x x x x x x
( )( )
22
22
+ + +
=
+−
x x x
B
xx
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 116
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
.
c) Tìm tt c giá tr ca để .
Ta có
Vy là giá tr cn tìm.
( )( )
2
22
+
=
+−
xx
B
xx
2
=
x
B
x
x
1
.
2
=
x
AB
1
.
2
=
x
AB
11
.
2
2
+−
=
x x x
xx
11
2
2
+−
=
xx
x
( )
5
0
22
−+
=
xx
x
( )
50 =xx
0
50
=
−=
x
x
( )
0
25( )
=
=
x ktm
x tm
25=x
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 117
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 122. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi th 10 THCS Kim Chung 2014 2015)
Cho biu thc
3 9 2
9
33
x x x
P
x
xx
+
= + +
+−
vi
0,x
9x
3
1
Q
x
=
vi
0,x
1x
a) Rút gn P
b) Tính giá tr ca biu thc Q khi
4 2 3x =+
c) Tìm giá tr nguyên của x để
:QP
nhn giá tr nguyên dương.
ng dn
a) Ta có:
( )( )
3 9 2
33
33
x x x
P
xx
xx
+
= +
+−
−+
( ) ( )
( )( )
3 3 9 2 3
33
x x x x x
P
xx
+ +
=
−+
( )( )
3 3 9 2 6
33
x x x x x
P
xx
+ +
=
−+
( )
( )( )
33
3
3
33
x
P
x
xx
==
+
−+
. Vy
3
3
P
x
=
+
vi
0,x
9x
.
b) Ta có:
4 2 3x =+
( thỏa mãn điều kin)
( )
2
3 1 3 1xx= + = +
. Thay vào Q ta được:
3
3
3 1 1
Q ==
+−
. Vy
4 2 3x =+
thì
3Q =
c) Ta có:
3 3 3 4
: : 1
1 3 1 1
x
QP
x x x x
+
= = = +
+
Để
:QP
là s nguyên thì
1x −
Ư
( )
4
. Ta có bng:
1x
4
2
1
1
2
4
x
Loi
Loi
0
4
9 (loi)
25
Q
P
3
5
2
Da vào bng giá tr trên, để
:QP
là s nguyên dương thì
4;25x
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 118
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 123. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Vĩnh Bảo Hi Phòng 2017 2018)
a) Tính giá tr các biu thc sau:
7
147 2 18
32
A =
9 4 5 5B =
b) Rút gn biu thc:
1
1
x x x
C
xx
−−
=−
(Vi
0 ; 1xx
)
c) Tìm x để:
30BC+
ng dn
a) Ta có:
( )
( )( )
22
7 3 2
7
147 2 18 7 .3 2. 3 .2
32
3 2 3 2
7 3 7 2 7 3 6 2 2
A
+
= =
−+
= + =
( )
2
9 4 5 5 5 2 5 5 2 5 5 2 5 2B = = = = =
b) Ta có:
( ) ( )( )
1 1 1
1
1 1 2
11
x x x x
x x x
C x x x
x x x x
+
−−
= = + = + + =
−−
, vi
0 ; 1xx
.
c) Ta có:
3 0 6 2 0 3 9B C x x x+ +
.
Kết hợp điều kin suy ra
09
1
x
x

Câu 124. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Vĩnh Bảo Hi Phòng 2018-2019)
Cho hai biu thc
9 4 5 5A =
1
,( 0, 1)
1
x x x
B x x
xx
−−
= +
a) Rút gn biu thc A và B.
b) Tìm giá tr của x để tng ba ln biu thc A vi biu thc B có giá tr bng 0?
ng dn
a) Ta có:
( )
2
9 4 5 5 5 2 5 5 2 5 5 2 5 2A = = = = =
( ) ( )( )
1 1 1
1
1 1 2
11
x x x x
x x x
B x x x
x x x x
+
−−
= = + = + + =
−−
, vi
0, 1xx
b) Ta có:
3 0 6 2 0 3 9A B x x x+ = + = = =
(thỏa mãn điều kin)
Câu 125. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi th 10 THCS Nguyn Công Tr 2018 2019)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 119
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cho biu thc
31x
A
xx
+
=
+
1 1 8
91
3 1 3 1
xx
B
x
xx
= +
−+
vi
1
0;
9
xx
a) Tính giá tr ca biu thc A ti
4x =
b) Rút gn biu thc
.P AB=
c) Tìm x nguyên sao cho biu thc
1
P
đạt giá tr nh nht. Tính giá tr nh nht
ng dn
a) Vi
4x =
(thỏa mãn điều kin) thay vào biu thức A ta được:
3 4 1 3.2 1 7
4 2 6
44
A
++
= = =
+
+
. Vy
7
6
A =
khi
4x =
.
b) Ta có:
( )( )
1 1 8
3 1 3 1
3 1 3 1
xx
B
xx
xx
= +
−+
−+
( )( ) ( )
( )( )
1 3 1 3 1 8
3 1 3 1
x x x x
B
xx
+ +
=
−+
( )( )
3 3 1 3 1 8
3 1 3 1
x x x x x
B
xx
+ + +
=
−+
( )( )
( )
( )( )
31
33
3 1 3 1 3 1 3 1
xx
xx
B
x x x x
+
+
==
+ +
Suy ra
( )
( )
( )( )
31
3 1 3
..
31
1 3 1 3 1
xx
x
P A B
x
x x x x
+
+
= = =
+ +
c) Ta có:
1 3 1 1
33
x
x
P
= =
Để
1
P
đạt GTNN thì
x
nh nht, mà
0; 1x x x =
Vy
12
min 1
3
x
P
= =
Câu 126. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Nguyn Công Tr 2017 2018)
Cho biu thc
1
A
x
x
=
3 1 3
.
31
xx
Bx
x x x



++
=−
+−
(Vi
0; 1xx
)
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
9x =
.
b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm giá tr nh nht ca
.M A B=
vi
1x
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 120
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ng dn
a) Vi
9x =
( thỏa mãn điều kin) . Thay vào biu thức A ta được:
33
3 1 2
9
91
A = = =
. Vy
9x =
thì
3
2
A =
.
b) Ta có:
3 1 3
.
31
xx
Bx
x x x



++
=−
+−
( )
( )
3 3 1
3
.
1
3
xx
B
xx
x
x
xx
+
+
=
+
3 3 1 1
.
1
x x x
B
x
xx
+
=
( )( )
11
11
.
1
x
x
B
xx
x
x x x
+ +
++
==
c) Ta có:
( )
1 1 3 3
. . 2 1 3
1 1 11
xx
M A B x x
xx
x x x
x x x
+ + + +
= = = = + + = + +
.
1 1 0xx
. Áp dụng BĐT Cosi cho hai số
( )
3
1;
1
x
x
ta có:
( ) ( )
33
1 2 1 . 2 3
11
xx
xx
+ =
−−
Suy ra
2 3 3M +
. Du bng xy ra khi :
( ) ( )
2
3
1 1 3 3 1 4 2 3
1
x x x
x
= = = + = +
Vy
min 3 2 3M =+
khi
4 2 3x =+
.
Câu 127. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Nguyn Công Tr 2018 2019)
Cho biu thc
3
2
x
A
x
+
=
2 2 4
4
22
x x x
B
x
xx
+−
=
−+
vi
0; 4xx
.
1) Tính giá tr ca biu thc A ti
6 2 5x =+
2) Rút gn biu thc B
3) Tìm các giá tr của x để biu thc
B
P
A
=
nhn giá tr nguyên
ng dn
1) Ta có:
( )
2
16 2 5 5x =+=+
( thỏa mãn điều kin)
Suy ra
15x =+
. Thay vào biu thức A ta được:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 121
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1 5 4 9 5 5
4
51
1
53
52
A
+ + +
==
+
+
=
. Vy
6 2 5x =+
thì
9 5 5
4
A
+
=
.
2) Ta có:
( )( )
22
2 2 4
22
xx
x x x
B
xx
−+
+−
= +
−+
( ) ( )
( )( )
22
2 2 4
22
x x x
B
xx
+ +
=
−+
( )( )
4 4 4 4 4
22
x x x x x
B
xx
+ + + +
=
−+
( )
( )( )
42
4
2
22
xx
x
B
x
xx
+
==
−+
c) Ta có:
44
:
23
3
2
xx
xx
Bx
P
A
x
==
−+
+
=
.
00xP
.
4 12
44
33
x
xx
P = =
++
vi mi
0; 4xx
.
Suy ra
, mà
0;1;2;3PP
.
Vi
4
0 0 0
3
x
Px
x
= = =
+
( tha mãn)
Vi
4
1 1 1
3
x
Px
x
= = =
+
( tha mãn)
Vi
4
2 2 9
3
x
Px
x
= = =
+
( tha mãn)
Vi
4
3 3 81
3
x
Px
x
= = =
+
( tha mãn)
Vy
0;1;9;81x
thì
P
nhn giá tr nguyên.
Câu 128. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Chương Mĩ 2017-2018)
Cho các biu thc:
2 3 3
9
33
A
x x x
x
xx
=
+
+−
+−
1
3
B
x
x
=
+
(Vi
0, 9xx
)
a). Tính giá tr ca biu thc B ti
25x =
b). Rút gn biu thc
: P A B=
c). Tìm giá tr nh nht ca P
ng dn
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 122
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Vi
25x =
(thỏa mãn điều kin). Thay vào biu thức B ta được:
51
3
53
25 1
25 3
B
+
= = =
+
. Vy
25x =
thì
3B =
.
b) Ta có:
( )( )
33
2 3 3
33
A
x x x
xx
xx
=
−+
+
+−
+−
( ) ( )
( )( )
2 3 3 3 3
33
x
A
x x x x
xx
+ +
=
+−
( )( )
2 6 3 3 3
33
x x x
A
xx
xx
+ +
=
−+
( )
( )( )
31
33
A
x
xx
−+
=
−+
Suy ra
( )
( )( )
31
3
:
3
:
33
1
3
PB
x
A
x
x
x
xx
−+
==
+
+
=
+
33
0, 9 3 3 1 1
33
x x x
xx
+
++
. Du bng xy ra khi
0x =
.
Vy
min 1 0Px= =
.
Câu 129. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Thanh Trì 2017 2018)
Cho biu thc
1
2
A
x
x
=
+
2 2 1 1
11
B
x x x
x x x x
=
+ +
+ +
vi
0, 1xx
1. Tính giá tr ca A khi
16x =
.
2. Rút gn biu thc B.
3. Chng minh rng
1
3
B
A
ng dn
1. Vi
16x =
( thỏa mãn điều kin) , thay vào biu thức A ta được:
16 4 2
2
41
1
2
16
A
+
= = =
+
. Vy
16x =
thì
2A =
.
2. Ta có:
( )( )
11
2 2 1 1
1
B
x
x x x
xx
xx
=
+ +
+ +
++
( )( )
( )( )
2 2 1 1 1
11
x
B
x
x x x
xx
+ +
=
+ +
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 123
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
2 2 1 1
11
xx
B
x
x
xx
+ +
=
+ +
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
1 1 1 1
x
B
x x x x
xx
x
xx
+
+
==
+ + + +
3. Ta có:
( )
( )
( )
2
:
11
11
2 x
xx
xx
xx
Bx
A
x
x
+
==
+ +
+ +
+
Cách 1:
11
0
33
11
1
3
xx
x x x x
B
A
+ + + +
( )
( )
( )
2
1
21
00
3 1 3 1
x
xx
x x x x
−+
+ + + +
( luôn đúng với mi
0, 1xx
) điều phi chng minh.
Cách 2:
+ Xét
1
00
3
B
x
A
= =
.
Xét
, 1xx
, suy ra
1
1
1x
x
B
A
=
++
( chia c t và mu cho
x
)
Áp dụng BĐT Cosi ta có:
1 1 1
2
1
3
1
x
x
x
x
+
++
.
Du bng xy ra khi
1
1xx
x
= =
( không tha mãn)
Suy ra
11
1
3
1x
x
++
hay
1
3
B
A
Câu 130. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Phan Chu Trinh 2017 2018)
1) Cho biu thc
4
1
x
A
x
=
(vi
0, 1xx
). Tìm giá tr của x để
4A =
2) Rút gn biu thc
1 2 3
:
2 1 1
xx
B
x x x

−+
=−


+ +

(vi
0, 4xx
).
3) Vi các biu thc A và B nói trên, hãy tìm giá tr nh nht ca biu thc
18
.AB
ng dn
1) Ta có:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 124
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
0
4
4 4 4 4 4 4 0
16
1
x
x
A x x x x
x
x
=
= = = =
=
( thỏa mãn điều kin)
Vy
0; 16xx==
thì
4A =
.
2) Ta có:
1 2 3
:
2 1 1
xx
B
x x x

−+
=−


+ +

( )( ) ( )( )
( )( )
1 1 2 2
1
.
3
21
x x x x
x
B
xx
+ +
+
=
−+
( )( )
1 4 1
.
3
21
x x x
B
xx
+ +
=
−+
1
2
B
x
=
, vi
0, 4xx
3) Ta có:
( )( )
22
4 1 1 2
. . .
1 2 1 2 1
xx
xx
AB
x x x x x
−+
−+
= = =
Suy ra
( )
18 1
18 54
18
.
22
x
AB
xx
= =
++
54 54
0 2 2 18 18 9
2
2
xx
x
+ =
+
Du bng xy ra khi
0x =
.
Vy
18
min 9 0x
AB
= =
Câu 131. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Hoàng Hoa Thám 2018 2019)
Cho các biu thc
2
3
A
x
x
=
+
1 5 2
4
2
B
xx
x
x
=
−−
+
(vi
0; 4xx
)
1. Tính giá tr ca biu thc A khi
16x =
.
2. Rút gn biu thc
.P AB=
.
3. Tìm x để
( )
6 18 . 9x P x+ +
ng dn
1. Vi
16x =
( thỏa mãn điều kin), thay vào biu thức A ta được:
4 2 2
19 19
16 2
16 3
A
= = =
+
. Vy
16x =
thì
2
19
A =
.
2. Ta có:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 125
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
22
1 5 2
2
B
xx
x
xx
=
−+
−−
+
+
( )( )
( )( )
1 2 5 2
22
B
x x x
xx
+
=
−+
( )( )
2 2 5 2
22
x
B
x x x
xx
+ +
=
−+
( )( )
( )
( )( )
2
2
2
2 2 2 2
x
B
xx
xx
x
x x x x
+
+
===
+ +
Suy ra
.
3
2
.
2
3
P
x
x
AB
xx
x
x
==
=
+
+
3. Ta có:
( ) ( )
6 18 . 9 6 18 9.
3
x P x x
x
x
x
+
+
+ + +
( )
.
3
6 3 9 6 9 0xx
x
xx
x
+ + +
+
−
( )
2
30x
( )
2
30x −
vi mi
0; 4xx
Nên
3 0 9xx = =
( thỏa mãn điều kin) . Vy
9x =
Câu 132. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Nam T Liêm 2017 2018)
Cho hai biu thc:
2
A
x
x
=
1 7 9
9
3
B
xx
x
x
=
−−
vi
0; 9xx
.
1. Tính giá tr ca biu thc A khi
36x =
.
2. Rút gn biu thc B
3. Cho biu thc
P
A
B
=
. Tìm các giá tr m để có x tha mãn
Pm=
.
ng dn
1. Vi
36x =
( thỏa mãn điều kin), thay vào biu thức A ta được:
6 2 2
63
36 2
36
A
= = =
. Vy
36x =
thì
2
3
A =
.
2. Ta có:
( )( )
33
1 7 9
3
B
xx
x
xx
=
−+
−−
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 126
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
( )( )
1 3 7 9
33
B
x x x
xx
+ +
=
−+
( )( )
3 3 7 9
33
x
B
x x x
xx
+ +
=
−+
( )( )
56
33
x
B
x
xx
−+
=
−+
( )( )
( )( )
23
2
3
33
B
xx
x
x
xx
−−
==
+
−+
3. Ta có:
23
:
3
2 x
P
x
A x x
B
xx
−+
= = =
+
Để
( )
3
3 1 3P
x
m x m x x m
x
m
+
= + = ==
(*)
Xét
1 .0 3 (*)mx= =
vô nghim.
Xét
3
1
1
mx
m
=
.
Để phương trình (*) có nghiệm thì
3
0
1
1
0; 9
32
3
1
m
m
xx
m
m

Vy
1
2
m
m
thì phương trình
Pm=
có nghim
Câu 133. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Bc T Liêm 2017 2018)
Cho hai biu thc
1
1
A
xx
x
=
++
2 1 1
1 1 1
B
xx
x x x x x
=
++
+−
+ +
vi
0; 1xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
9x =
b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm giá tr m để
.A B m=
có nghim.
ng dn
a) Vi
9x =
( thỏa mãn điều kin) , thay vào biu thức A ta được:
9 3 1 13
3 1 2
9 9 1
91
A
++
= = =
++
. Vy
9x =
thì
13
2
A =
.
b) Ta có:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 127
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
11
2 1 1
11
B
x
xx
x x x
xx
=
+ +
++
+−
+ +
( )( )
( )( )
2 1 1 1
11
xx
B
x
x x x
xx
+ + +
=
+ +
( )( )
2 1 1
11
x x x
B
x
x
xx
+ +
=
+ +
( )
( )( )
1
1
11
B
x
x
xx
x
x
xx
==
++
+ +
c) Ta có:
..
11
1
1
mA
x
B mm
x x x x
x x x+
= = =
+−
++
( ) ( )
. 1 1m m m mx x x = =
+ Vi
1m =
thay vào (1) suy ra
.0 1x =
phương trình vô nghiệm.
+ Vi
1
1
m
mx
m
=
.
0; 1xx
nên để phương trình (1) có nghiệm thì:
0
1
1
0
1
1
m
m
m
m
m
m
. Vy
0
1
m
m
thì
.A B m=
có nghim
Câu 134. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Phú Đô 2017 - 2018
Cho 2 biu thc:
21
1 1 1
A
xx
x x x x x
=
+
++
+ +
1
2
B
x
=
vi
0, 1xx
a) Rút gn biu thc A
b) Tính
P
A
B
=
c) Vi
1x
tìm giá tr nh nht ca
1
A
ng dn
a) Ta có:
( )( )
1
11
21
1
A
x
xx
x x x
xx
=
+ +
+
+−
++
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 128
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
( )( )
2 1 1
11
xx
A
x
x x x
xx
+ +
=
+ +
( )( )
21
11
x x x
A
x x x
xx+ +
=
+ +
( )
( )( )
2
1
1
1
11
x
x
A
xx
x x x
==
++
+ +
, vi
0, 1xx
b) Ta có:
12
:
11
1
2
x
P
x x x x
Ax
B
= = =
+ + + +
c) Ta có:
( )
1 3 3
2 1 3
1 1 1
1 xx
xx
x x x
A
++
= = + + = + +
1 1 0xx
, áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương
3
1,
1
x
x
ta được:
( )
33
1 2 1 . 2 3
11
xx
xx
+ =
−−
Suy ra
( )
3
1 3 2 3 3
1
1
x
x
A
= + + +
Du bng xy ra khi
( ) ( )
2
3
1 1 3 3 1 4 2 3
1
x x x
x
= = = + = +
Vy
1
min 2 3 3
A
=+
khi
4 2 3x =+
.
Câu 135. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Dch Vng Hu 2018 2019)
a) Cho các biu thc
2
2
x
A
x
=
+
. Tính giá tr ca A khi
3 2 2x =−
b) Rút gn biu thc
1 1 2
.
2
22
x
B
xx



=+
+−
(vi
0; 4xx
)
c) Vi các biu thc A B nói trên, hãy tìm các giá tr của x nguyên để giá tr ca biu thc
3
2
P A B=−
là s nguyên.
ng dn
a) Vi
3 2 2x =−
( thỏa mãn điều kin)
Suy ra
( ) ( )
22
1 1 2 122xx = = =
, thay vào biu thức A ta được:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 129
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2 1 2 3
5 4 2
2 1 2 1
2
2
A
−−
= =
−+
=
+
. Vy
3 2 2x =−
thì
5 4 2A =−
.
b) Ta có:
1 1 2
.
2
22
x
B
xx



=+
+−
( ) ( )
1 2 2
.
2
2 . 2
x x x
B
xx
+ +
=
−+
( )( )
22
.
2
2
22
x x x
B
x
xx
==
+
−+
c) Ta có:
( ) ( )
3 3 6 2 6
.
2
2
2 2 2 2
32
2
2
x x x x
x
xx
x
P A B
x
= =
+
++
= =
+
Để
( )
( )
6
6 2 2
22
x
xx
x
P
+
+
( ) ( ) ( )
2 12 2 4 2 4 16 2 4 16 2 4x x x x x + + + +
2 4 4 2 4 4;8;16 0;4; 60 3x x x x+ + 
.
Kết hợp điều kin suy ra
0;36x
.
Th li:
3
00
2
x P x= = =
không tha mãn.
36 0 36x P x= = =
tha mãn.
Vy
36x =
thì P nhn giá tr nguyên.
Câu 136. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Thái Thnh 2017 2018)
Cho
3
3
A
x
x
=
+
+
3 2 1 3
.
9
31
B
x x x
x
xx

=



+
++
vi
0; 9xx
.
1) Tính giá tr ca A khi
16x =
.
2) Rút gn biu thc B
3) Cho
A
P
B
=
. Tìm giá tr nh nht ca P.
ng dn
1) Vi
16x =
( thỏa mãn điều kin), thay vào biu thức A ta được:
19
7
16 3
16 3
A ==
+
+
. Vy
16x =
thì
19
7
A =
.
2) Ta có:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 130
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
33
3 2 1 3
.
31
B
x x x
xx
xx


=

−+

+
++
( )( )
3
.
33
3 2 3
1
x
B
x x x
x
xx
+
=
−+
+
+
( )( )
1
.
33
23
1
B
x x x
x
xx
+
=
−+
+−
+
( )
( )( )
2
1
1
.
3
33
3
1
B
x
xx
xx
xx
+
+
==
+
−+
+
, vi
0; 9xx
3) Ta có:
1 3 4 4
: 1 1 2
3 1 1 1
3
3
x
xx
x x x
A x x
P
B
xx
++
= = = + = + +
+ + + +
+
=
+
Áp dng bất đẳng thc Cosi ta có:
( )
44
1 2 1 . 4
11
xx
xx
+ + + =
++
Suy ra
4
1 2 2
1
x
x
P = + +
+
.
Du bng xy ra khi
4
1 1 2 1
1
x x x
x
+ = + = =
+
( tha mãn) .
Vy
min 2P =
khi
1x =
.
Câu 137. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Hà Đông 2016 – 2017)
Cho hai biu thc
72
21
x
A
x
+
=
+
3 3 36
9
33
xx
B
x
xx
+−
= +
−+
( )
0, 9xx
a) Tính giá tr biu thc A khi
36.x =
b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm x để hiu
AB
có giá tr là s t nhiên.
ng dn
a) Vi
36x =
( thỏa mãn điều kin) , thay vào biu thức A ta được:
7 36 2 7.6 2 44
2.6 1 13
2 36 1
A
++
= = =
+
+
. Vy
36x =
thì
44
13
A =
.
b) Ta có:
( )( )
3 3 36
33
33
xx
B
xx
xx
+−
= +
−+
−+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 131
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( ) ( )
( )( )
22
3 3 36
33
xx
B
xx
+ +
=
−+
( )( )
6 9 6 9 36
33
x x x x
B
xx
+ + + +
=
+−
( )( )
( )( )
2 3 3
2
33
xx
B
xx
−+
==
−+
c) Ta có:
( )
7 2 3 3 3
2
2
2 1 2 1
2 2 1
xx
AB
xx
x
+
= = =
++
+
( )
3
0
21
0
3 3 3
22
2 2 1
x
AB
x
x
AB
x
=
+

=
+
0;1A B A B
.
Vi
3
0 0 0
21
x
A B x
x
= = =
+
( tha mãn)
Vi
3
1 1 1
21
x
A B x
x
= = =
+
( tha mãn) .
Vy
0;1x
thì
AB
có giá tr là s t nhiên
Câu 138. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Hà Đông 2017-2018)
Cho các biu thc
2
A
x
x
=
+
11
4
22
B
x
x
xx
= ++
−+
vi
0, 4xx
.
a) Tính giá tr ca A ti
6 2 5x =−
;
b) Rút gn biu thc B và tính
A
P
B
=
;
c) Tìm x tha mãn
10 29 25xP x x
ng dn
a) Vi
( )
2
16 2 5 5x =−=−
( thỏa mãn điều kin)
( )
2
1 1 15 5 5x = = =
thay vào biu thức A ta được:
1 1 3 5
2
11
5 2 5
55
A
+ +
= = =
−−
+
. Vy
6 2 5x =−
thì
35
2
A
+
=
.
b) Ta có:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 132
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
22
11
22
B
x
xx
xx
=
−+
++
−+
( )( )
22
22
B
x x x
xx
+ +
=
−+
+
( )
( )( )
2
2
22
B
xx
x
x
xx
+
==
−+
Suy ra
4
:
2
2 x
x
A x x
P
B
xx
==
+
=
c) Ta có:
10 29 25xP x x
4
. 10 29 25
x
x
x x x
4 10 29 25x xx
10 25 25 0x x x + +
( )
2
5 25 0xx +
( )
2
50
25 0
x
x
−
−
vi mi
0, 4xx
, nên
( )
( )
2
2
50
5 25 0 25
25 0
x
x x x
x
−=
+ =
−=
( tha
mãn) . Vy
25x =
.
Câu 139. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Vĩnh Tuy 2015-2016)
Cho biu thc
1 1 3 1
1
11
x x x
A
x
xx
+ +
= +
−+
vi
0, 1xx
a) Rút gn A.
b) Tìm các giá tr của x để
1A
c) Tìm các giá tr của m để phương trình
Am=
có nghim
ng dn
a) Ta có:
( )( )
1 1 3 1
11
11
x x x
A
xx
xx
+ +
= +
−+
−+
( ) ( )
( )( )
22
1 1 3 1
11
x x x
A
xx
+ +
=
+−
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 133
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
2 1 2 1 3 1
11
x x x x x
A
xx
+ + + +
=
−+
( )( )
2 3 1
11
xx
A
xx
−+
=
−+
( )( )
( )( )
1 2 1
21
1
11
xx
x
A
x
xx
−−
==
+
−+
b) Ta có:
2 1 2
1 1 0 0 2
11
xx
Ax
xx
−−
++
( vì
0 1 0xx +
).
Suy ra
4x
. Kết hợp điều kin suy ra
04
1
x
x

.
c) Ta có:
( )
21
2 1 2 1
1
x
A m m x m x m x m m
x
= = = + = +
+
(*)
+ Xét
2m =
thay vào (*)
.0 3 (*)x =
vô nghim.
+ Xét
1
2
2
m
mx
m
+
=
.
0, 1xx
nên để phương trình có nghiệm thì
1
12
0
2
1
1
1
2
2
m
m
m
m
m
m
+


+

Vy
12
1
2
m
m
thì phương trình
Am=
có nghim.
Câu 140. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Trưng Nhị 2017 2018)
Cho
11
11
A
xx
=
−+
1
2
B
x
x=
+
vi
0; 1xx
a) Tính giá tr ca biu thc B khi
4x =
.
b) Rút gn biu thc
. P A B=
c) Tìm m để phương trình
( 1)x P m x+ =
có nghim x.
ng dn
a) Ta có:
( )( )
1 1 2
1
11
11
11
A
x
xx
xx
xx
+ +
= = =
−+
−+
Vi
4x =
( thỏa mãn điều kin) , thay vào biu thức A ta được:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 134
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
22
431
A ==
. Vy
4x =
thì
2
3
A =
.
b) Ta có:
( )
2
1
2
1 2 1
22
x
x
B
xx
x
= = =
+ +
Suy ra
( )( )
( )
2
1
21
.
2
1
11
. P A B
x
x
x
xx
=
+
==
+
, vi
0; 1xx
c) Ta có:
1
1
1
( 1) ( 1).
x
x x m
x
x P m x x m x
+ =
+
+ = + =
0; 1xx
nên
11
11
xx
xx
+
+
Do đó, để
1x x m+ =
có nghim thì
1
1
m
m
−
.
Câu 141. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Minh Khai 2017 2018)
a. Rút gn biu thc
2 1 2
:
33
P
x
x x x x

=


++
(vi
0; 4xx
)
b) Tính giá tr biu thc
1
2
Q
x
x
=
+
ti
9x =
.
c) Tìm s hu t x để
P
M
Q
=
nhn giá tr nguyên.
ng dn
a) Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
3
33
.
3
2 2 3
:
22
33
P
xx
x x x x x
xx
x x x x x x
+
= = =
+
−−
−−
++
, vi
0; 4xx
.
b) Vi
9x =
( thỏa mãn điều kin), thay vào biu thức Q ta được:
9 3 1
4
32
1
92
Q
+
= = =
+
. Vy
9x =
thì
4Q =
.
c) Ta có:
:
1
3 1 3
22
P
M
Q
x x x
x x x
= = =
+
+
−−
4
11
11
3
M
x
x
x
= =
++
vi mi
0x
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 135
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Mt khác
4
3 3 0
11
3 x
M
x
x
x
+ = + =
++
vi mi
0x
nên
3M −
Suy ra
31M
.
2; 1;0MM
.
Vi
11
22
39
1
3
M x x
x
x
= = = =
+
(tmđk).
Vi
1 1 1 1
1
3
M x x
x
x
= = = =
+
(tmđk).
Vi
0 0 3 9
1
3
M x x
x
x
= = = =
+
(tmđk).
Vy
1
;1;9
9
x



thì
P
M
Q
=
nhn giá tr nguyên.
Chú ý:
Các em có th ch ra
31M
bng cách sau:
( )
. 3 1 3
1
3
M M M M M
x
x x x
x
= + = = +
+
(*)
Xét
1M =
phương trình (*) vô nghiệm.
Xét
3
1
1
M
Mx
M
+
=
.
0
0; 4
3
31
1
1
3
2
3
1
xx
M
M
M
M
M
M
+


+
−

−
Câu 142. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Ngô Sĩ Liên 2017 2018)
Cho hai biu thc:
59
1
A
x
x
=
+
2
22
B
xx
x x x
=
+
+ +
vi
0; 1xx
1. Tính giá tr ca biu thc A khi
1
9
x =
2. Chng minh rng:
59
1
Ax
B
x
+
=
+
3. Với điều kin
0, 1xx
, tìm tt c các giá tr m để phương trình
m
A
B
=
có nghim x
ng dn
1. Thay
1
9
x =
( thỏa mãn điều kin) vào biu thức A , ta được:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 136
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1
5
9
9
3
12
18
99
59
1
A
+
= = =
+
. Vy
1
9
x =
thì
12A =−
.
2. Ta có:
( )( )
12
2
2
B
xx
x
xx
=
−+
+
+
( )
( )( )
21
12
x
B
xx
xx
+
=
−+
( )( )
21
1
12
xx
B
x
x
xx
+−+
==
−+
Suy ra
( )( )
11
::
11
11
5 9 5 9 5 9
1
1xx
xx
A x x x
Bx
x
==
−−
−+
+ + +
=
+
( điều phi chng minh)
3. Ta có:
( )
( ) ( )
5 9 1
59
5 9 1
1
m m x m m
Ax
x m x
B
x
= = =
+
+ = +
+
Xét
5m =
thay vào
( )
* .0 4x =
phương trình vô nghiệm.
Xét
9
5
5
m
mx
m
=
.
Để phương trình
m
A
B
=
có nghim thì
0, 1xx
.
Suy ra
9
0
59
5
97
1
5
m
m
m
mm
m


−
. Vậy: ……………
Câu 143. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Thanh Quan Hoàn Kiếm 2017
2018)
Cho hai biu thc:
72
21
M
a
a
=
+
3 3 36
9
33
P
aa
a
aa
=
+−
−−
−+
, vi
0; 9aa
.
a) Tính giá tr ca M vi
4a =
.
b) Rút gn biu thc P và tìm các giá tr ca a để
MP=
.
c) Tìm các giá tr ca a để M nhn giá tr là s nguyên dương.
ng dn
a) Thay
4a =
( thỏa mãn điều kin ) vào biu thức A, ta được:
7.2 2 12
2.2 1 5
7 4 2
2 4 1
M
= = =
+
+
. Vy
4a =
thì
12
5
M =
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 137
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Ta có:
( )( )
33
3 3 36
33
P
aa
aa
aa
=
−+
+−
−−
−+
( ) ( )
( )( )
22
3 3 36
33
P
aa
aa
+
=
−+
( )( )
6 9 6 9 36
33
aa
P
aa
aa
+ + +
=
−+
( )
( )( )
12 3
12
3
33
P
a
a
aa
==
+
−+
, vi
0; 9aa
.
Để
( )( ) ( )
12
3 12 2 1
3
72
72
21
M aP a
a
a
aa
= + =
+
+=
+
7 21 2 6 24 12 0a a a a + =
( )( )
7 5 18 0 2 7 9 0a a a a = + =
0; 9aa
Nên
( )( )
2 7 9 0 2 0 4a a a a + = = =
( thỏa mãn điều kin) .
Vy
4a =
thì
MP=
.
c) Ta có:
Ta có:
( )
7 11 7
22
2 2 1
72
21
M
a
a
a
= =
+
+
vi mi
0; 9aa
.
Mt khác
11
2 2 0
21
72
21
a
M
a
a
a
+ = + =
+
+
vi mi
0; 9aa
.
Nên
7
22
2
MM
.
M nhn giá tr là s nguyên dương nên
1;2;3M
.
+ Vi
39
11
5 25
72
21
Ma
a
a
a
= = = =
+
( thỏa mãn điều kin)
+ Vi
4 16
22
39
72
21
Ma
a
a
a
= = = =
+
( thỏa mãn điều kin)
+ Vi
3 3 5 25
72
21
Ma
a
a
a
= = = =
+
( thỏa mãn điều kin)
Vy
9 16
; ;25
25 9
a



thì M nhn giá tr là s nguyên dương.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 138
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Chú ý: Để ch ra
7
2
2
M
các em có th làm như sau:
( )
7 2 2
72
7 2 2
21
M a M a M M
a
aM
a
= + = +
−=
+
.
Vì M nguyên dương nên
2
7 2 0
72
M
Ma
M
+
=
(*)
0; 9aa
nên phương trình (*) có nghiệm khi :
2
7
0
2
72
2
19
2
3
7
72
M
M
M
M
M
M
+


+

Câu 144. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Trưng Vương 2017 – 2018)
Cho hai biu thc
( )
2
1
1
A
x
x
=
+
11
1
B
x x x
= +
−−
vi
0; 1xx
.
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
25x =
.
2) Rút gn biu thc
B
P
A
=
.
3) Tìm
x
tha mãn
2
481 18 9x x P x= +
.
ng dn
1) Vi
25x =
( thỏa mãn điều kin) , thay vào biu thức A ta được:
( )
2
2
5 1 6 3
16 8
51
25 1
( 25 1)
A
+
= = = =
+
. Vy
25x =
thì
3
8
A =
.
2) Ta có:
( ) ( )
1
11
11
1
B
x
x
x x x x
+
==
−−
+
Suy ra
( )
( )
( )
( )
2
2
1 1 1
:.
11
1
1
1
1
Bx
P
A
x
x
x x x
x
x x x x
x
+ +
= = = =
−−
+
+
3) Ta có:
22
481 18 81 184
1
99xx
x
xx
x
P xx==
+ +
( )
2
2
11
81 18 1 1 9 5 9 1 6 9x x x x x
xx

+ = + = +


(*)
Ta có:
( )
2
9 1 0x −
vi mi
0; 1xx
.
Áp dụng BĐT Cosi ta có:
1 1 1
9 2 .9 6 6 9 0x x x
x x x

+ = +


Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 139
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Du bng xy ra khi
11
9
9
xx
x
= =
.
Suy ra
( )
( )
2
2
9 1 0
11
9 1 6 9
1
9
6 9 0
x
x x x
x
x
x
−=

= + =


+ =



( thỏa mãn điều kin) .
Vy
1
9
x =
thì
2
481 18 9x x P x= +
Câu 145. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Hoàng Mai 2017 2018)
Cho hai biu thc:
4
2
A
xx
x
=
++
3 4 2 1
22
B
x x x
x x x x
=
+
−+
−−
vi
0; 4xx
.
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
9x =
.
2) Chng minh
1
2
B
x
x
=
+
3) Tìm giá tr của x để biu thc
A
B
đạt giá tr nh nht.
ng dn
1) Vi
9x =
( thỏa mãn điều kin), thay vào biu thức A ta được:
934
16
32
9 9 4
92
A
++
= = =
++
. Vy
9x =
thì
16A =
.
2) Ta có:
( )
2
3 4 2 1
2
B
x x x
xx
xx
=−
+
( )( ) ( )
( )
3 4 2 2 1
2
x x x x x
xx
+
=
( ) ( )
( )
( )
1
3 4 4 1
2
2 2 2
x x x x
xx
x x x
x
x x x x x x
+
+ + + +
= = = =
( điều phi chng minh)
3) Ta có:
44
: 1 1
1 1 1
4 1 4
22
A
xx
B
xx
x x x x x
x x x

= = = + = + +

+ + +

+ + + + +
−−
Áp dụng BĐT Cosi ta có:
( )
44
1 2 1 . 4
11
xx
xx
+ + + =
++
Suy ra
4
1 1 4 1 3
1
A
x
B
x

= + + =

+

Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 140
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Du bng xy ra khi
4
1 1 2 1
1
x x x
x
+ = + = =
+
( thỏa mãn điều kin)
Vy
min 4
A
B
=
khi
1x =
.
Câu 146. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Hoàng Mai 2017 2018)
Cho hai biu thc
23
1
A
x
xx
=
+
++
1 2 1
11
B
x
x x x
=
+
−−
vi
0; 1xx
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
4x =
2) Chng minh
1
B
x
xx
=
++
3) Tìm tt c giá tr của x để biu thc
4B
P
A
=
có giá tr là s nguyên dương.
ng dn
1) Thay
4x =
( thỏa mãn điều kin) , vào biu thức A ta được:
2.2 3
1
4 2 1
2 4 3
4 4 1
A
+
= = =
++
+
++
. Vy
4x =
thì
1A =
.
2) Ta có:
( )( )
11
1 2 1
1
B
x
x
x
xx
=
+ +
+
( )( ) ( )( )
1 2 1
1 1 1 1
xx
xx
x x x
x x x x
+ +
==
+ + + +
( )
( )( )
1
1
11
x
x
xx
x
x
xx
==
++
+ +
, vi
0; 1xx
( điều phi chng minh)
3) Ta có:
4
4. :
1 2 3
4 2 3
1
x
xx
B x x
P
A
x x x
==
+ + +
+
=
++
0
3
0;
4
2
1x
x
x
x
+
Xét
46
2 2 0
2 3 2 3
x
P
xx
= =
++
vi mi
0; 1xx
.
Suy ra
.
Mà P có giá tr là s nguyên dương nên
1P =
.
Vi
4 3 9
11
24
23
x
xx
x
P = = =
+
=
( thỏa mãn điều kin) .
Cách khác:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 141
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Suy ra
( )
( )
4
. 2 3 4 2 3 4 4 2 3
23
x
P x x P x P x x P P
x
P = + = + = =
+
(*)
Xét
2P =
thay vào
( )
* .0 6x =
phương trình vô nghiệm.
Xét
3
2
42
P
Px
P
=
, phương trình (*) có nghiệm
0; 1xx
khi:
3
02
0
42
4
3
1
5
42
P
P
P
P
P
P




−
.
Câu 147. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Gia Thy 2014 2015)
Cho biu thc
1 1 2
:
1
11
x
A
x
x x x x


= +



+


a) Rút gn biu thc A b) Tìm các giá tr của x để
0A
ng dn
a) Điều kin:
0; 1xx
. Ta có:
( ) ( )( )
1 1 2
:
11
1 1 1
x
A
xx
x x x x
= +
−+
+
( ) ( )( )
1 1 2
:
1 1 1
xx
A
x x x x
+
=
+
( )( )
( ) ( )( ) ( )
11
11
.
1 1 1 1
xx
xx
A
x x x x x x
−+
++
==
+
b) Ta có:
( )
1
00
1
x
A
xx
+
.
0; 1 0x x x
nên
( )
1
0 1 0 1
1
x
xx
xx
+
.
Kết hợp điều kin suy ra
01x
. Vy
01x
thì
0A
Câu 148. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Long Biên 2015 2016)
1) Tính giá tr ca biu thc
2
x
P
x
=
vi
225x =
2) Cho biu thc
11
:
4
22
xx
B
x
x x x

+
=+


−−

vi
0;x
4x
a) Rút gn biu thc B b) Tìm x để
1Bx=−
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 142
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ng dn
1) Điều kin:
0, 4xx
.
Thay
225x =
( thỏa mãn điều kin) vào biu thức A ta được:
225 15
13
225 2
P ==
. Vy
225x =
thì
15
13
A =
.
2a) Rút gn B:
( )( ) ( )
11
:
2
2 2 2
xx
B
x
x x x x

+

=+

+

( )( )
( ) ( )
( )( )
( )
2 2 1 2
22
..
1 1 2
2 2 2 2
x x x x x
x x x
x x x
x x x x
+
++
===
+ + +
+ +
, vi
0;x
4x
.
2b) Ta có:
( )( )
2
1 1 2 2 1
2
x
B x x x x x
x
= = = +
+
( )( )
2 2 2 0 2 0 2 1 0x x x x x x x x + = = + =
0 1 0xx +
nên
( )( )
2 1 0 2 0 4x x x x + = = =
( loi)
Vy không tn ti giá tr của x để
1Bx=−
Câu 149. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Ngc Lâm 2017 2018)
Cho hai biu thc
22
1
21
A
xx
x
xx
=
+−
++
1
B
x
x
+
=
vi
0; 1xx
a) Tính giá tr ca biu thc B vi
16x =
.
b) Rút gn biu thc
.P AB=
.
c) Tìm x để
11PP+ +
.
ng dn
a) Thay
16x =
( thỏa mãn điều kin) vào biu thức B ta được:
16 1 4 1 5
44
16
B
++
= = =
. Vy
16x =
thì
5
4
A =
.
b) Ta có:
( )
( )( )
( )( ) ( )( )
( ) ( )
22
2 1 2 1
11
1 1 1
22
A
x x x x
xx
xx
x x x
+ +
==
−+
+ +
+−
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2
1 1 1 1
xxx x x
x x x x
+ + +
==
+ +
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 143
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Suy ra
( ) ( )
( )( )
2
2 1 2 2
.
1
1
1
.
1
1
PB
x
A
xx
x
xx
xx
+
= = =
+
=
+−
Vy
2
1
P
x
=
, vi
0; 1xx
.
c) Để
1 1 1 0
21
1 0 0
11
x
x
P
x
PP
+
+ + + +
−−
0 1 0xx +
nên
1
0 1 0 1
1
x
xx
x
+
.
Kết hợp điều kin suy ra
01x
.
Câu 150. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Tây H 2017)
Cho hai biu thc
2
5
A
x
x
=
+
31
25
5
B
xx
x
x
=
+
+
+
(Vi
0, 25xx
)
a) Tính giá tr ca A khi
25
16
x =
b) Rút gn biu thc:
B
M
A
=
c) Tìm các giá tr của x để
( )
2 3 1M x x+ +
ng dn
a) Thay
25
16
x =
( thỏa mãn điều kin) vào biu thức A ta được:
25
5 13
2
13
16
44
5 15
15
25
5
44
16
2
5
A
+
= = = =
−−
+
. Vy vi
25
16
x =
thì
13
15
A =−
.
b) Ta có:
( )( )
55
31
5
B
xx
x
xx
=
−+
+
+
+
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
15
3 5 4 5 1
5
5 5 5 5 5 5
xx
xx
x x x x
x
x x x x x x
−+
+ + +
====
+ + +
Suy ra
11
:
52
2
5
B x x x
M
A
x x x
−−
==
−+
+
=
.
Vy
1
2
x
M
x
=
+
, vi
0, 25xx
.
c) Ta có:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 144
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( ) ( )
1
.
2
2 3 1 2 3 1
x
M x x x x
x
+
+ + + +
2
17
3 2 0 2 0
24
x x xx

+ + +


(*)
2
0
4
0
17
2
2
x xx

+ +



. Suy ra bất phương trình (*) vô nghiệm.
Vy không tn ti giá tr của x để
( )
2 3 1M x x+ +
Câu 151. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Achimedes Academy 2017 2018)
Cho hai biu thc
7
A
x
x
=
+
2 1 2 3
9
33
B
x x x x
x
xx
=
+−
+−
, (vi
0; 9xx
)
1. Tính giá tr ca biu thc A khi
16x =
.
2. Rút gn biu thc B.
3. Tính giá tr nh nht ca biu thc
1
PA
B
=+
.
ng dn
1. Thay
16x =
( thỏa mãn điều kin) vào biu thức A ta được:
23
4
16
16 7
A ==
+
. Vy
16x =
thì
23
4
A =
.
2. Ta có:
( )( )
33
2 1 2 3
33
B
x x x x
xx
xx
=
−+
+−
+−
( ) ( )( )
( )( )
3 2 1 3 2 3
33
xx x x x x
xx
+ + + +
=
−+
( )( )
3 2 6 3 2 3
33
x x xx x x x
xx
+ + + +
=
−+
( )( )
( )
( )( )
3
3
3
3 3 3 3
x
xx
xx
x
x x x x
+
+
===
+ +
3. Ta có:
1 3 4 4
1
7 xx
P A x
B
xx
xx
xx
+ +
= + = + = = + +
+
Áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương
x
,
4
x
ta có:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 145
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
44
2 . 4xx
xx
+ =
suy ra
4
15Px
x
= + +
.
Du bng xy ra khi
4
4xx
x
= =
( thỏa mãn điều kin) .
Vy
min 5P =
khi
4x =
.
Câu 152. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Achimedes Academy 2017 2018)
Cho hai biu thc
2
2
A
x
x
=
+
32
4
2
B
xx
x
x
=
+
(vi
0; 4 xx
)
1. Tính giá tr ca biu thc A khi
25x =
.
2. Rút gn biu thc B.
3. So sánh
.AB
và 1 với điều kin
.AB
có nghĩa.
ng dn
1. Thay
25x =
( thỏa mãn điều kin) vào biu thức A ta được:
25 5 2 7
5 2 3
2
25 2
A
+
= = =
+
. Vy
25x =
thì
7
3
A =
.
2. Ta có:
( )( )
( )
( )( )
2 3 2
2 2 2 2
32
2
B
x x x
xx
x
x x x x
+
==
+ +
+
( )( )
( )( )
( )( )
12
2 3 2 1
2
2 2 2 2
x
xx
x x x
x
x x x x
+−
+ +
= = =
+
+ +
, vi
0; 4xx
3. Ta có:
11
..
22
2
2
AB
x x x
x x x
++
==
+−
+
.
Biu thc
.AB
có nghĩa khi
2 0 4xx
.
Vi
1
4 1 2 1 . 1 . 1
2
x
x x x A B A B
x
+
+
.
Vy
, vi
4x
.
Câu 153. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Lômôlôxp 2017-2018)
Cho các biu thc
2
xx
A
x
=
31
11
x
B
x x x
+
=+
−−
vi
0, 1, 4x x x
a) Tính giá tr biu thc A khi
54x −=
b) Rút gn biu thc
.M A B=
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 146
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) So sánh M vi
1
3
.
ng dn
a) Ta có:
( )
( )
9
54
54
54
1
x tm
x
x
x
xL
=
−=
=
=
=
Vi
9x =
thay vào biu thức A ta được:
9 9 9 3
6
23
29
A
−−
= = =
. Vy
9x =
thì
6A =−
.
b) Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( )
3 1 3 1 2
1
1 1 1 1 1 1
x x x x x
B
x
x x x x x x x x x
+ +
= = =
+ + + + + +
Suy ra
( )( )
( )
( )( )
1
22
..
2 2 1
1 1 1 1
.
xx
x x x x
M
x
x x x x
x x x x x
A
x
B
−−
==
==
+ +
+ + + +
c) Xét
( )
( )
( )
2
1
1 1 3 1
33
1
3 1 3 1
x
x x x x
M
xx
x x x x
−−
= = =
++
+ + + +
( )
( )
2
1
11
0, 1 0
33
31
x
x x M M
xx
−−
=
++
. Vy
1
3
M
Câu 154. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Lômôlôxp 2017-2018)
Cho hai biu thc
2x
A
x
=
5 1 5 2
4
22
x x x
B
x
xx
−+
= + +
−+
với điều kin
0, 4xx
a) Tính giá tr A biết
2
94xx=
b) Rút gn B
c) Tìm các giá tr x để biu thc
.P A B=
có giá tr nguyên.
ng dn
a) Ta có:
( )
( )
( )
2
0
9 4 9 4 0
4
9
xL
x x x x
x tm
=
= =
=
.
Vi
4
9
x =
thay vào biu thức A ta được:
4
24
2
2
9
33
2
22
4
33
9
A
−−
= = = =
. Vy
4
9
x =
thì
2A =−
.
b) Ta có:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 147
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
( ) ( )( )
( )( )
5 2 1 2 5 2
5 1 5 2
22
2 2 2 2
x x x x x
x x x
B
xx
x x x x
+ +
−+
= + =
−+
+ +
( )( ) ( )( )
5 10 3 2 5 2 7
2 2 2 2
x x x x x x x
x x x x
+ + + +
==
+ +
, vi
0, 4xx
.
c) Ta có:
( )( )
2 7 7 5
.1
22
22
.P
x x x x
xx
AB
x
xx
+ +
= = +
+
==
+
−+
0, 4xx
nên
5
11
2x
P = +
+
Mt khác
7 7 5
0
2
7
2
22
P
xx
xx
+−
= =
+
+
vi mi
0, 4xx
.
Suy ra
.
2;3PP
.
+ Vi
7
2 2 3 9
2
x
P x x
x
+
= = = =
+
( thỏa mãn điều kin)
+ Vi
7 1 1
33
44
2
x
P x x
x
+
= = = =
+
( thỏa mãn điều kin)
Vy
1
;9
4
x



thì
.P A B=
có giá tr nguyên.
Cách khác ch ra
7
1
2
P
( )
( )
2 7 1 7 2P x x x P P + = + =
(*)
+ Xét
1P =
thay vào (*) suy ra
.0 5x =
phương trình (*) vô nghiệm
+ Xét
72
1
1
P
Px
P
=
, để phương trình (*) có nghiệm thì
0, 4xx
Suy ra
7 2 7
01
12
7 2 9
2
14
P
P
P
P
P
P







.
Câu 155. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Lômôlôxp 2017-2018)
Cho biu thc
2 3 12
:3
9
3 3 3
xx
Ax
x
x x x


= + + +



+ +


a) Tìm điều kiện xác định ca biu thc A và rút gn A
b) Tìm x để
2A
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 148
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 x
B
A
=
ng dn
a) Biu thức có nghĩa khi
90
9
0
0
30
x
x
x
x
x
−


−
.
Ta có:
( )( )
( )( )
3 3 12
23
:
3 3 3
33
x x x
x
A
x x x
xx

+ +

= +

+ +
−+

( ) ( )
( )( )
2 3 3 3
9 12
:
3
33
x x x
xx
x
xx
+ +
+
=
+
−+
( )( ) ( )( )
2 6 3 9 3 15 3 5
:.
3
33
3 3 3 3
x x x x
xx
x x x x
+ +
= = =
+−
+ +
, vi
9
0
x
x
.
b) Ta có:
5 5 2 1
2 2 2 0 0
3 3 3
x
A
x x x
−−
+
TH1:
1
2 1 0
9
4
30
9
x
x
x
x
x
−


−
TH2:
1
2 1 0
1
4
4
30
9
x
x
x
x
x
−


−
, kết hợp điều kin suy ra
1
0
4
x
.
Vy
9x
hoc
1
0
4
x
thì
2A
.
c) Ta có:
( )
2
51
2 5 5 6
24
2:
55
3
x
x x x
Bx
A
x

−−

+

= = = =
2
5
0
2
x

−


vi mi
2
51
1
24
0
5 20
x
x

−−


.
Du bng xy ra khi
2
5 25
0
24
xx

= =


( thỏa mãn điều kin)
Vy
1
min
20
B =−
khi
25
4
x =
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 149
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 156. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Lương Thế Vinh 2017 2018)
Cho biu thc
25
1
x
A
x
=
+
2 3 9 2
.1
93
33
x x x x
B
x
xx
+−
= + +
+−
vi
0, 9xx
1) Tính giá tr ca A khi
19 8 3 19 8 3x = + +
2) Rút gn B
3) Gi
..M A B=
So sánh M và
M
ng dn
1) Ta có:
( ) ( )
22
19 8 3 19 8 3 4 3 4 3x = + + = + +
4 3 4 3 4 3 4 3 8= + + = + + =
( thỏa mãn điều kin) .
Thay
8x =
vào biu thức A ta được:
2 5 8
6 2 2
81
A
= = +
+
. Vy
8x =
thì
6 2 2A= +
2) Ta có:
( )( )
2 3 9 2 3
.
3
33
33
x x x x
B
xx
xx

+ +

= +

+−
−+

( ) ( )
( )( )
3 2 3 3 9
1
.
3
33
x x x x x
x
xx
+ +
+
=
−+
( )( )
3 2 6 3 9 1
.
3
33
x x x x x x
xx
+ + +
=
−+
( )
( )( )
33
11
.
3
3
33
x
xx
x
xx
++
==
+
−+
, vi
0, 9xx
.
3) Ta có:
2 5 1 2 5
..
1 3 3
x x x
M A B
x x x
+
= = =
+ + +
.
Biu thc
M
xác định khi
4
2 5 0
0
25
0, 9
x
x
xx
−

.
Xét
( )
2
2 5 2 5 2 5 1 6
1 1 .
3 3 3 3
x x x x
M M M M
x x x x

= = =


+ + + +

16
0
3
x
x
−−
+
25
0
3
x
x
+
vi mi
4
0
25
x
Nên
22
0M M M M M M
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 150
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 157. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Lương Thế Vinh 2017 2018)
Cho các biu thc
2 1 4 9
9
33
x x x x
P
x
xx
+
= + +
−+
;
5
3
x
Q
x
+
=
vi
0, 9xx
1) Rút gn biu thc P
2) Tìm x sao cho
3P =
3) Đặt
:.M P Q=
Tìm giá tr của x để
1
.
2
M
ng dn
1) Ta có:
( )( )
2 1 4 9
33
33
x x x x
P
xx
xx
+
= +
−+
−+
( )( ) ( )( )
( )( )
2 3 1 3 4 9
33
x x x x x x
xx
+ + + + +
=
−+
( )( )
6 2 3 4 9
33
x x x x x x
xx
+ + + +
=
−+
( )( )
( )
( )( )
3
3
3
3 3 3 3
xx
x x x
x
x x x x
+
+
===
+ +
. Vy
3
x
P
x
=
vi
0, 9xx
2) Ta có:
9 81
3 3 3 9
24
3
x
P x x x x
x
= = = = =
( thỏa mãn điều kin)
Vy
81
4
x =
thì
3P =
.
3) Ta có:
5
::
3 3 5
x x x
M P Q
x x x
+−
= = =
+
0, 9xx
0
55
xx
M M M
xx
= = =
++
( vì
50x +
vi mi
0, 9xx
)
Suy ra
25x
. Kết hợp điều kin suy ra
0 25
9
x
x

. Vậy: ……
Khi đó
( )
1 1 5
0 5 0
22
5
25
xx
Mx
x
x
+
+
Câu 158. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Lương Thế Vinh 2017 2018)
Cho các biu thc
3 6 1 3
22
xx
A
x x x x
−−
= +
−−
2
1
x
B
x
=
+
vi
0; 4xx
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 151
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Tính giá tr ca B khi
( )
4 9 4 5 9 4 5x = +
b) Rút gn biu thc A.
c) Tìm các s nguyên x để
2
3
AB
ng dn
a) Ta có:
( )
( ) ( )
22
224 9 4 5 9 4 5 4 5 5x

= +


= +
( )
( )
4 2 2 4 2 2 165 5 5 5= + = + + =
( thỏa mãn điều kin).
Thay
16x =
vào biu thức B ta được:
16 4 2 2
4 1 5
2
16 1
B
==
+
=
+
. Vy
16x =
thì
2
5
B =
.
b) Ta có:
( )
2
3 6 1 3
2
xx
A
xx
xx
+
−−
=+
( )( )
( )
3 6 3 2
2
x x x x
xx
+ +
=
( ) ( )
( )
( )
1
3 6 5 6 1
2
2 2 2
xx
xx
x x x x x
x
x x x x x x
+ + +
= = = =
Vy
1
2
A
x
x
=
, vi
0; 4xx
.
c) Ta có:
11
..
21
2
1
AB
x x x
x x x
−−
==
−+
+
.
Biu thc
AB
xác định khi
;
1
10
4
0 4
x
x
x
xx


−
.
Ta có:
4 1 4 5 13
00
99
1 9 9
2
3
AB
xx
AB
xx
−−
++

1
4
x
x
nên
5 13 169
9 9 0 0 5 13 0
25
99
x
x
xx
x
+
+
Vy
169
1
25
4
x
x
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 152
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 159. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Nguyn Tât Thành Hưng Yên 2014 –
2015)
a) Không dùng máy tính, hãy rút gn biu thc sau:
( )
22 7 2 30 7 11A = +
b) Rút gn biu thc sau:
1 6 2
:1
4
2 2 2
x x x x
B
x
x x x
+ +
=
+
ng dn
a) Ta có:
( ) ( )
2 11 7 30 7 11 11 7 60 14 11A = + = +
( ) ( ) ( )( )
2
11 7 7 11 11 7 7 11 49 11 38= + = + = =
b) Điều kin:
0; 4xx
.
( )( )
1 6 2 2
:
2 2 2
22
x x x x x
B
x x x
xx

+ + +

=

+
−+

( )
( )
( )
( )( )
2 1 2 6
4
:
2
22
x x x x x
x
xx
+
=
−+
( )( )
2 2 2 6 4
:
2
22
x x x x x x x x
x
xx
+ + +
=
−+
( )( )
4 8 2 2
.
4
2
22
x x x
x
xx
==
+
−+
. Vy
2
2
x
B
x
=
+
vi
0; 4xx
Câu 160. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Nguyn Tt Thành Ni 2017
2018)
Cho
1 5 4 2
:
2 2 2
x x x
P
x x x x x
−+
= +
1) Tìm điều kiện xác định ca
P
và rút gn
P
2) Tìm
m
để
x
thỏa mãn điều kiện xác định ca
P
sao
21P mx x mx= +
ng dn
1) Biu thức xác định khi
0
0
4
20
x
x
x
x

−
.
Ta có:
( )
( )( )
( )
2 2 .
1 5 4
:
2
22
x x x x
x
P
x
x x x x

+

=−

−−

Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 153
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( ) ( )
( )
( )
( )
4 1 2
5 4 4
: . 1
4
2 2 2
x x x
x x x x
x
x x x x x x
+
= = =
2) Ta có:
2 1 1 2 1P mx x mx x mx x mx= + = +
( )
( )
2 2 0 2 1 0mx x mx x x mx + = =
0
4
x
x
nên
( )
( )
2 1 0 1 0 1x mx mx mx = = =
Xét
0 0. 1mx= =
phương trình vô nghiệm.
Vi
1
0mx
m
=
. Để phương trình có nghiệm thì
1
0
0
0
1
41
4
4
m
x
m
x
m
m



.
Vy
0
1
4
m
m
thì
21P mx x mx= +
có nghim.
Câu 161. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Nguyn Tt Thành Ni 2017
2018)
Cho
38
4
22
x x x
A
x
xx
= + +
+−
23
2 ; 0, 4
2
x
B x x
x
+
=
+
1. Tính B vi
81x =
2. Đặt
:P A B=
. Rút gn P. 3. Tìm GTNN ca
P
ng dn
1. Ta có:
2 3 2 4 2 3 1
2
2 2 2
x x x
B
x x x
+ +
= = =
+ + +
Vi
81x =
( thỏa mãn điều kin) , thay vào biu thức B ta được:
11
11
81 2
B ==
+
. Vy
81x =
thì
1
11
B =
.
2) Ta có:
( )( )
38
22
22
x x x
A
xx
xx
= +
+−
−+
( ) ( )
( )( )
3 2 2 8
22
x x x x x
xx
+ +
=
−+
( )( ) ( )( )
3 6 2 8 2
2 2 2 2
x x x x x x
x x x x
+
==
+ +
.
Suy ra
( )( )
2 1 2
:
22
.
22
P
xx
xx
x
B
x
A =
+−
==
+
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 154
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Biu thc
P
xác định khi
2
0
4
2
0, 4
x
x
x
xx


Vi
( )
2 8 8
4 2 4 2 2 8
2 2 2
x
x P x x
x x x
= = + + = + +
Áp dụng BĐT Cosi ta có:
( ) ( )
88
2 2 2 2 2 . 8
22
xx
xx
+ =
−−
( )
8
2 2 8 16 16
2
xP
x
+ +
Du bng xy ra khi
( )
8
2 2 2 2 16
2
x x x
x
= = =
( thỏa mãn điều kin)
Vy
min 4P =
khi
16x =
Câu 162. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Nguyn Tt Thành Hà Ni 2017 2018)
Cho biu thc
11
;0 1
1 1 1 1
xx
Px
xx
+−
= +
+
1) Chng t rng
2
21Px
x
=
2) Tìm x để
2P =
.
ng dn
1) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )( )
1 1 1 1 1 1
11
1 1 1 1
1 1 1 1
x x x x
xx
P
xx
xx
+ + +
+−
=+=
+
+
( )
1 1 1 1 1 1 2 2 1 2
21
11
x x x x x x x x x x
x
x x x
+ + +
= = =
−−
( điều phi chng minh)
2) Ta có:
( )
( )
2
2 2 1 2 2 1 2 1 0 2 1 1 0P x x x x x x x
x
= = = =
2
1
1
10
15
10
1
2
x
x
x
xx
x
xx
=
=
−=
−
+ =
=
=−
Kết hợp điều kin suy ra
1
15
2
x
x
=
−+
=
Câu 163. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Nguyn Tt Thành Hà Ni 2017 2018)
1) Rút gn biu thc
( ) ( )
2
3
1 1 2
1
2 1 2 1
x
P
x
xx
+
= +
+−
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 155
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2) Tính giá tr ca biu thc
3
3 2003A a a= + +
vi
33
7 5 2 7 5 2a = + +
ng dn
1) Ta có:
( )( )
( )
22
33
1 1 2 2 2
1 2 1 1
2 1 1
x x x x
P
x x x
xx
+ + + +
= =
+−
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2
222
1 2 1 2 1 1
11
1 1 1 1 1 1
x x x x x
x x x
x x x x x x x x x
+ + +
= = = =
+ +
+ + + + + +
2) Ta có:
(
)
3
3
3 3 3 3
7 5 2 7 5 2 7 5 2 7 5 2aa= + + = + +
(
)
3
3 3 3 3
7 5 2 3 7 5 2. 7 5 2. 7 5 2 7 5 2 7 5 2a = + + + + + +
33
3
14 3 49 50. 3 14a a a a = + + =
Suy ra
3
3 2003 14 2003 2017A a a= + + = + =
Câu 164. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Nguyn Tt Thành Hà Ni 2017 2018)
Vi
0x
1, 4xx
cho hai biu thc
2
xx
A
x
=
31
11
x
B
x x x
+
=−
−−
1. Tính giá tr ca biu thc A khi
144x =
.
2. Rút gn biu thc
.P AB=
3. Chng minh rng:
1
3
P
ng dn
1. Thay
144x =
( thỏa mãn điều kin) vào biu thức A ta được:
144 144 144 12 132 66
2 12 10 5
2 144
A
−−
= = = =
−−
.
2. Ta có:
( )( )
3 1 3 1
1 1 1
11
xx
B
x x x x
x x x
++
= =
+ +
( )( ) ( )( )
3 1 2
1 1 1 1
x x x x
x x x x x x
+
==
+ + + +
Suy ra
( )( )
( )
( )( )
1
22
..
2 2 1
1 1 1 1
.
xx
x x x x
P
x
x x x x
x x x x x
A
x
B
−−
==
==
+ +
+ + + +
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 156
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3. Xét
( )
( )
( )
2
1
1 1 3 1
33
1
3 1 3 1
x
x x x x
P
xx
x x x x
−−
= = =
++
+ + + +
Ta có:
( )
( )
2
1
0
31
x
xx
−−
++
Vi
0x
1, 4xx
nên
1
3
P
Câu 165. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Nguyn Tt Thành Hà Ni 2017 2018)
Cho biu thc
2 1 1
;0 1
1 1 1
xx
Px
x x x x x
+−
= +
+ +
a) Rút gn biu thc P
b) Tìm các giá tr của x để
1
3
P −
ng dn
a) Ta có:
( )( )
2 1 1 2 1 1
1 1 1 1 1
11
x x x x
x x x x x x x x
x x x
+ +
+ = +
+ + + +
+ +
( )
( )( ) ( )( )
2
2 1 1
1 2 1
1 1 1 1
x x x x
x x x
x x x x x x
+ +
+ +
==
+ + + +
( )( )
( )( )
( )( )
12
3 2 2
1
1 1 1 1
xx
x x x
xx
x x x x x x
−−
+
===
++
+ + + +
. Vy
2
1
x
P
xx
=
++
vi
01x
.
b)
( )
1 2 1 3 6 1
00
33
1
31
x x x x
P
xx
xx
+ + +
+
++
++
( )
( )( )
( )
15
45
00
3 1 3 1
xx
xx
x x x x
−+
+−
+ + + +
( )
50
01
3 1 0
x
x
xx
+
+ +
nên
1 0 1xx
. Kết hợp điều kin suy ra
01x
Câu 166. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Ging Võ Hà Ni 2017 2018)
Cho hai biu thc
2
A
x
xx
=
+
13
1
11
B
xx
x
xx
=+
+
−+
vi
0; 1 xx
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
2
16x =
.
2) Thu gn biu thc
:M A B=
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 157
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3) Tìm giá tr của k sao cho phương trình
1
M
k
=
có nghim.
ng dn
1) Ta có:
2
16 4xx= =
. Kết hợp điều kin suy ra
4x =
.
Vi
4x =
ta có:
4 2 4
2
2
44
2
A
x
xx
+
= = = =
+
. Vậy: …..
2) Ta có:
( )( )
1 3 1 3
1
1 1 1 1
11
B
x x x x
x
x x x x
xx
= + = +
++
−−
+ +
−+
( )
( )( ) ( )( )
1 1 3
24
1 1 1 1
x x x x
x
x x x x
+ + +
+
==
+ +
Suy ra
( )( ) ( )
( )( )
( )
11
2 4 1
:.
2
1 1 2
:
12
22
M
x
xx
xx
x x x
AB
xx
xx
xx
−+
++
==
−+
==
+−
++
.
3) Ta có:
( )
( )
1 1 1
1 2 2
2
x
M k x x x k k
kk
x
+
= = + = =
.
Vi
2k =
suy ra
.0 2x =
phương trình vô nghiệm.
Vi
2
2
k
kx
k
=
. Để phương trình có nghiệm tha mãn
0; 1 xx
thì:
0
02
2
1
1
2
k
k
k
kk
k


. Vậy: ……
Câu 167. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Hà Huy Tp Hà Ni 2018 2019)
Cho hai biu thc
3
3
A
x
x
=
+
+
3 2 1 3
.
9
31
B
x x x
x
xx

=



+
++
vi
0; 9xx
1) Tính giá tr ca A khi
16x =
.
2) Rút gn biu thc B
3) Cho
A
P
B
=
. Tìm giá tr nh nht ca P.
ng dn
1) Vi
16x =
(thỏa mãn điều kin) . Thay vào biu thức A ta được:
19
7
16 3
16 3
A ==
+
+
. Vy vi
16x =
thì
19
7
A =
.
2) Ta có:
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 158
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
33
3 2 1 3 3 2 1 3
..
9
3 1 3 1
B
xx
x x x x x x
x
x x x x



==



−+


+ +
−−
+ + + +
( )
( )( ) ( )( )
3 2 3
3 2 1 3
..
11
3 3 3 3
x x x
x x x x
xx
x x x x
+
+ +
==
++
+ +
( )
( )( )
2
1
1
3
31
x
x
x
xx
+
+
==
+
++
. Vy
1
3
x
B
x
+
=
+
vi
0; 9xx
.
3) Ta có:
( )
1 3 4 4
: 1 1 2
3 1 1 1
3
3
xx
xx
x x x x
Ax
P
B
x
++
= = = + = + +
+ + + +
+
=
+
Áp dụng BĐT Cosi ta có:
( ) ( )
44
1 2 1 . 4 2
11
x x P
xx
+ + + =
++
.
Du bng xy ra khi
( ) ( )
( )
2
4
1 1 4 1 2 1
1
x x x x tm
x
+ = + = + = =
+
Vy
min 2 1Px= =
.
Câu 168. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Lê Thánh Tông Hà Ni 2018 2019)
Cho biu thc:
1 1 2
:
1
11
A
x
x
x x x x


=





−+
+
(vi
0; 1xx
)
1) Rút gn biu thc A.
2) Tính giá tr ca biu thc A khi
3 2 2x =−
ng dn
1) Ta có:
1 1 2
:
1
11
A
x
x
x x x x


=





−+
+
( ) ( )( )
1 1 2
:
11
1 1 1
x
xx
x x x x
= + +
−+
+
( ) ( )( )
1 1 2 1
:
1 1 1
x x x
x
x x x x
+ + +
==
+
2) Vi
( )
2
213 2 2x =−=−
(thỏa mãn điều kin)
Suy ra
( )
( )
( )
2
2 2 2 1
1 4 2 2
22
21
21
21
3 2 2
A
+−
= = = =
Vy
3 2 2x =−
thì
22A=
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 159
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 169. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Phúc Xá Hà Ni 2018 2019)
Cho hai biu thc
11
11
A
x x x
xx
=
+
+
−−
1
B
x
x
=
Vi
0; 1xx
1) Tính giá tr ca biu thc B khi
2
23
x =
+
.
2) Rút gn biu thc
:P A B=
.
3) Tìm x sao cho
( )
1 . 10xP−=
.
ng dn
1) Ta có:
( )
( )
2
2
4 2 3 3 1
43
23
2
23
x = = =
=
+
( thỏa mãn điều kin)
Thay vào biu thức B ta được:
( )
( )
2
2 2 3
4 2 3 4 2 3 4 2 3
2
3 2 3 2
31
31
1
1
B
= = = = =
−−
Vy
2
23
x =
+
thì
2B =−
.
2) Ta có:
2
11
1 1 1 1
1 1 1
x
A
x
x x x x x x
x x x x
= = =
−−
+ +
+−
Suy ra
22
::
1 1
xx
P A B
x
x
x
x
−−
= = =
. Vy
2 x
P
x
=
vi
0; 1xx
.
3) Ta có:
( ) ( ) ( )( )
2
101 . 10 1 . 10 1 2
x
x
x
x P x x x
= = =
10 2 3 9 3 2 0 9 6 3 2 0x x x x x x x x = + + = + =
( ) ( ) ( )( )
3 3 2 3 2 0 3 2 3 1 0x x x x x + + = + =
1
0 3 1 0
9
x x x = =
( tha mãn) . Vậy: …..
Câu 170. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Phương Liệt Hà Ni 2015 2016) (2
đim)
Cho
39
9
x
A
x
+
=
2 3 9
9
33
x x x
B
x
xx
+
= +
+−
( )
0, 9xx
1) Tính giá tr ca A khi
4x =
.
2) Chng t rng biu thức B luôn dương với mi giá tr x thỏa mãn ĐKXĐ
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 160
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
B
A
ng dn
1) Vi
4x =
( thỏa mãn điều kin) . Thay vào biu thức A ta được:
3 4 9 15
3
4 9 5
A
+
= = =
−−
. Vy
4x =
thì
3A =−
.
2) Ta có:
( )( )
( ) ( )
( )( )
3 2 3 3 9
2 3 9
33
3 3 3 3
x x x x x
x x x
B
xx
x x x x
+ +
+
= + =
+−
+ +
( )( )
( )
( )( )
33
3 2 6 3 9 3
3
3 3 3 3
x
x x x x x
x
x x x x
+ +
= = =
+
+ +
.
0, 9xx
3
0
3
B
x
=
+
vi mi
0, 9xx
.
Vậy B luôn dương với mi
0, 9xx
.
c)
3 3 9 3 6
:1
9
3 3 3
B x x
Ax
x x x
+−
= = =
+ + +
Ta có:
0x
vi mi
0, 9xx
Nên
66
3 3 1 1 1
33
x
xx
+
++
.
Du bng xy ra khi
0x =
. Vy
min 1 0
B
x
A

= =


Câu 171. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Sài Đồng 2018 2019) (2 điểm)
Cho biu thc
1
A
x
x
=
+
;
3 4 1
( 0; 4)
22
B
xx
xx
x x x
=
−+
−−
1) Tính giá tr ca A khi
9x =
.
2) Rút gn B.
3) So sánh
B
P
A
=
vi
2
.
ng dn
1)
4
3
A =
2)
2x
x
c) Xét hiu
3
20
1
Bx
A
x
+ =
+
vi mi
0; 4xx
nên
2
B
A
−
.
Câu 172. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 Vinschool 2017 2018) (2 điểm)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 161
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Tính giá tr ca biu thc
3
3
A
x
x
=
+
vi
4x =
.
2) Cho
4 7 3
:
1 2 2 1
P
xx
x x x

=



+−
+
vi
0; 1; 9x x x
a) Rút gn P b) So sánh
P
3
P
.
ng dn
1)
5A =−
2) Rút gn
25
21
x
P
x
+
=
+
3) Vì
2 5 4
11
2 1 2 1
x
P
xx
+
= = +
++
vi mi
0; 1; 9x x x
nên
3
PP
.
Câu 173. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 TP Hà Ni 2016 2017) (2 điểm)
Cho hai biu thc
7
8
A
x
=
+
2 24
9
3
xx
B
x
x
=+
vi
0; 9xx
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
25x =
2) Chng minh
8
3
x
B
x
+
=
+
3) Tìm x để biu thc
.P AB=
có giá tr là s nguyên.
ng dn
1) Thay
25x =
( thỏa mãn điều kiện) vào A ta được:
77
13
25 8
A ==
+
. Vậy: ……
2) Ta có:
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
3 2 24
2 24 5 24
3
3 3 3 3 3 3
x x x
x x x x
B
x
x x x x x x
+ +
+
= + = =
+ + +
( )( )
( )( )
38
8
3
33
xx
x
x
xx
−+
+
==
+
−+
( điều phi chng minh)
3) Ta có:
7 8 7
..
8 3 3
x
P A B
x x x
+
= = =
+ + +
.
Các em đánh giá chỉ ra
7
0
3
P
1;2PP
.
Gii
1; 2PP==
để tìm
x
. Đáp số:
1
;16
4
x



Câu 174. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Đức Giang 2016 2017) (2 điểm):
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 162
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cho hai biu thc
21
3
x
A
x
+
=
+
2 5 1
:
9
33
xx
B
x
xx

−−
=−


+−

( )
0, 1, 9x x x
a) Tính giá tr biu thc A khi
49x =
b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm các giá tr nguyên của x để
AB
có giá tr là s t nhiên.
ng dn
a) Thay
49x =
(thỏa mãn điều kin) , thay vào biu thức A ta được:
2 49 1 15 3
10 2
49 3
A
+
= = =
+
. Vậy: ….
b)
( )( )
2 5 1
:
33
33
xx
B
xx
xx

−−

=−

+−
−+

( )
( )( ) ( )( )
2 3 5
3 1 3 1
..
1 1 3
3 3 3 3
xx
x x x
x x x
x x x x
+
= = =
+
+ +
c) Ta có:
2 1 1 2 6
2
3 3 3 3
xx
AB
x x x x
+
= = =
+ + + +
.
Để
AB
là s t nhiên thì
( )
0AB
AB
−
−
Suy ra
( )
63x +
. T đó giải được
0x =
Câu 175. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Văn Khê 2015 – 2016) (2 điểm):
Cho biu thc
1 2 2 5
4
22
a a a
P
a
aa
++
= + +
−+
vi
0,a
4a
a) Rút gn P. b) Tính giá tr ca P vi
3 2 2a =−
.
c) Tìm a để
1
3
P
. d) Tìm a để
2P =
.
ng dn
a) Ta có:
( )( )
1 2 2 5
22
22
a a a
P
aa
aa
++
= +
−+
−+
( )( ) ( )
( )( )
1 2 2 2 2 5
22
a a a a a
aa
+ + +
=
−+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 163
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
( )
( )( )
32
3 6 3
2
2 2 2 2
aa
a a a
a
a a a a
===
+
+ +
.
b) Ta có:
( )
2
3 2 2 2 1a = =
( thỏa mãn điều kin)
Suy ra
( )
2
2 1 2 1 2 1a = = =
. Thay vào biu thức P ta được:
( ) ( )
( )
3 2 1 3 2 1
3 3 2 2 9 6 2
2 1 2 2 1
P
−−
= = = =
+ +
.
c) Ta có:
( ) ( )
1 3 1 3 1 9 2 8 2
0 0 0
3 3 3
22
3 2 3 2
a a a a a
P
aa
aa
++
++
( )
11
0 3 2 0 8 2 0
4 16
a a a a a +
Vy
1
16
4
a
a
d) Ta có:
( )
3
2 2 3 2 4 4 16
2
a
P a a a a tm
a
= = = + = =
+
. Vậy: …
Câu 176. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 TTBDVH Dy Tt 2016 2017)
Cho biu thc
3
9
xx
A
x
+
=
( )( )
9 3 1
13
31
x x x
B
xx
xx
+
= +
−−
+−
vi
0,x
1,x
9x
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
16x =
b) Chng minh
1
3
x
B
x
+
=
c) Tìm các giá tr của x để
1.
A
B
ng dn
a) Vi
16x =
( thỏa mãn điều kin). Thay vào biu thức A ta được:
3 16 16 28
4
9 16 7
A
+
= = =
−−
. Vậy: ….
b) Ta có:
( )( )
( )( )
33
31
13
31
xx
xx
B
xx
xx
−+
−+
=
−−
+−
3 3 1 1 1
1 1 3 3 3
x x x x x
x x x x x
+ + +
= = =
( điều phi chng minh) .
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 164
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Ta có:
( )
( )( )
3
3 1 3
1 : 1 . 1
9
31
33
xx
A x x x x
Bx
xx
xx
+
+ +
−+
−+
1
1 1 0 0
1 1 1
xx
x x x
+ + +
1
00
1
xx
x
+
. Vậy: ….
Câu 177. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 TTBDVH Edufly 2016 2017)
1) Rút gn biu thc sau
2
7 4 3
31
A = +
2) Cho biu thc
2 1 2
:1
1 1 1
x x x
P
x x x x x
++
=
+ +
a) Rút gn biu thc P
b) Vi
1,x
tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
.A x P=
ng dn
1)
( )
( )( )
2 3 1
2
7 4 3 4 2.2 3 3
31
3 1 3 1
A
+
= + = + +
−+
( )
( )
2
2 3 1
2 3 3 1 2 3 3 1 2 3 3
31
+
= + = + + = + + =
2) Ta có:
( )( )
2 1 2 2 1 1 2
: 1 :
1 1 1 1 1
11
x x x x x x x x
P
x x x x x x x x
x x x

+ + + + +

= =

+ + + +
+ +

( )( )
2 1 1 1 1 1
..
1 1 1
1
11
x x x x x x x
x x x
x
x x x
+ + +
= = =
+ +
.
3) Ta có:
( )
22
1 1 1
. . 1 1 2
1 1 1
A x P x x x
x x x
= = = + = + +
.
1x
nên áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương
1x
1
1x
ta được:
( )
1 1 1
1 2 1 . 2 1 2 4
1 1 1
x x x
x x x
+ = + +
.
Du bng xy ra khi
( )
2
1
1 1 1 1 1 2
1
x x x x
x
= = = =
( vì
1x
).
Vậy: …………..
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 165
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 178. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 THCS Thanh Oai 2017 2018)
Cho hai biu thc:
3
1
a
P
a
+
=
+
13
1 2 2
aa
Q
a a a a
= +
+ +
vi
0; 1.aa
a) Tính giá tr ca biu thc P khi
16.a =
b) Rút gn biu thc Q.
c) Tìm a để biu thc
.S PQ=
có giá tr ln nht.
ng dn
a) Thay
16a =
( thỏa mãn điều kiện) các em tính được
7
5
P =
.
b) Rút gn
1
2
a
Q
a
+
=
+
.
c) Tính
31
S1
22
a
aa
+
= = +
++
. Lp lun ch ra
3
max
2
S =
khi
0a =
.
Câu 179. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 tng hp TP Hà Ni 2017 2018)
Cho biu thc
1 1 4x x x x
P
x x x x x
−+
= +
−+
1
1
x
Q
x
=
+
vi
0; 1xx
.
a) Tính giá tr ca Q khi
25x =
b) Rút gn biu thc
.A P Q=
c) Tìm các giá tr của x để
8Ax
ng dn
a) Đáp số:
25x =
thì
2
3
Q =
.
b) Rút gn
( )
21x
P
x
=
, t đó tính được
( )( ) ( )
2
2 1 1 2 1
1
.
1
x x x
x
A
x x x
+
==
+
.
c)
( )
( )
2
2
21
12
8 . 8 1 4 9
12
x
x
A x x x x
x
x
−
.
Vy
09
1
x
x

Câu 180. (Thầy Nguyễn Chí Thành) thi th 10 tng hp TP Hà Ni 2011 2018)
Cho
10 5
25
55
xx
A
x
xx
=
−+
, vi
0, 25.xx
1) Rút gn biu thc A.
2) Tìm giá tr ca A khi
9x =
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 166
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3) Tìm x để
1
3
A
.
ng dn
1) Ta có:
( )( )
10 5
55
55
xx
A
xx
xx
=
−+
−+
( ) ( )
( )( ) ( )( )
5 10 5 5
5 10 5 25
5 5 5 5
x x x x
x x x x
x x x x
+
+ +
==
+ +
( )( )
( )
( )( )
2
5
10 25 5
5
5 5 5 5
x
x x x
x
x x x x
+
===
+
+ +
2) Thay
9x =
( thỏa mãn điều kin) vào biu thức A ta được:
9 5 3 5 1
A
3 5 4
95
−−
= = =
+
+
. Vậy: …..
3) Ta có:
1 5 1 5 1
0
3 3 3
55
xx
A
xx
−−
++
( ) ( )
3 15 5 2 20
00
3 5 3 5
x x x
xx
++
0 5 0xx +
nên
( )
2 20
0 2 20 0 10 100
35
x
x x x
x
+
Vy
0 100
25
x
x

.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 167
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 181. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-AMSTERDAM-2019-2020)
Cho hai biu thc
4
2
A
x
=
+
3 2 3 10
4
22
x x x
B
x
xx
++
= + +
+−
, vi
0, 4.xx
1. Tính giá tr ca
A
khi
16x =
2. Chng minh rng
2
2
x
B
x
+
=
3. Tìm tt c giá tr ca
x
để
.2AB−
ng dn
1) Vi
16x =
(thỏa mãn điều kin) . Thay vào biu thức A ta được:
4 4 2
63
16 2
A = = =
+
. Vy
16x =
thì
2
3
A =
.
2) Ta có:
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
3 2 2
2 3 10
2 2 2 2 2 2
x x x
xx
B
x x x x x x
−+
++
= +
+ + +
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
3 2 2
2 3 10
2 2 2 2 2 2
x x x
xx
B
x x x x x x
−+
++
= +
+ + +
( )
( )( )
3 6 2 2 3 10
22
x x x x x
B
xx
+ + + +
=
+−
( )( )
44
22
xx
B
xx
++
=
+−
( )
( )( )
2
2
2
2
22
x
x
B
x
xx
+
+
==
+−
(điều phi chng minh).
3) Ta có:
0
42
. 2 2 0 0
22
20
x
x
AB
xx
x
=
+
−−
−
0( )
4( )
x TM
x TM
=
Vy
0
4
x
x
=
Câu 182. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Ba Đình-2019-2020)
Cho hai biu thc:
5
25
xx
A
x
+
=
;
29
9
3
x x x
B
x
x
+
=−
vi
0x
9x
25x
.
a) Tìm
x
để biu thc
A
nhn giá tr bng
0
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 168
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Rút gn biu thc
.B
c) Đặt
. So sánh
P
vi
1.
ng dn
a) Vi
0x
9x
25x
Để
0 5 0A x x= + =
( )
50xx + =
( )
0 0 /x x t m = =
do
50x +
b) Vi
0x
9x
25x
ta có:
29
9
3
x x x
B
x
x
+
=−
( )
( )( ) ( )( )
23
9
3 3 3 3
xx
xx
x x x x
+
+
=−
+ +
( )( )( ) ( )( )
2 6 9 3
3 3 3 3 3
x x x x x x
x x x x x
+
==
+ +
( )
( )( )
3
33
xx
xx
=
−+
3
x
x
=
+
. Vy
3
x
B
x
=
+
.
c) Vi
0x
9x
25x
. Ta có:
5 5 5
: : : .
25
3 3 5 3 3
x x x x x x x x
P B A
x
x x x x x x
+
= = = = =
+ + + +
Xét hiu:
5 5 3 8
11
3 3 3
x x x
P
x x x
= = =
+ + +
Ta có :
0x
8
3 0 0
3
x
x
+
+
1 0 1PP
.
Vy
1P
.
Câu 183. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Ba Vì 2019-2020)
Vi
0x
cho hai biu thc:
2 x
A
x
+
=
1 2 1xx
B
x x x
−+
=+
+
a) Tính giá tr ca bu thc
A
khi
64x =
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm
x
để
3
2
A
B
.
ng dn
a) Thay
64x =
thỏa mãn ĐKXĐ vào biểu thc
A
ta được:
2 64 5
4
64
A
+
==
. Vậy: ….
b) Vi
0x
ta có:
( )
1 2 1
1
xx
B
x
xx
−+
=+
+
2
1
x
x
+
=
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 169
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Tính được
1Ax
B
x
+
=
Vi
0x
ta có:
3 1 3
4
22
Ax
x
B
x
+
Kết hp với điều kin, kết lun:
04x
Câu 184. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Bc T Liêm-2019-2020)
Cho hai biu thc
( )
6
3
A
xx
=
22
9
3
x
B
x
x
=−
+
vi
0, 9xx
.
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4x =
.
2) Rút gn biu thc
:M A B=
.
3) Tìm các giá tr ca
x
để
3 5 2xM+=
.
ng dn
1)Thay
4x =
(tmđk) vào biểu thc
A
ta được:
( )
( )
66
3
2. 1
4 4 3
A = = =
Vy khi
4x =
thì
3A =−
2) Rút gn biu thc
:M A B=
.
Ta có:
( )
6 2 2
::
9
3
3
x
M A B
x
x
xx

= =


+

( ) ( )( )
6 2 2
:
3
3 3 3
x
x
x x x x


=−

+
+

( ) ( )( )
6 2 2 6
:
3 3 3
xx
x x x x
−+
=
+
( )
( )( )
33
63
.
6
3
xx
x
x
xx
−+
+
==
Vy
3x
M
x
+
=
vi
( 0, 9)xx
3) Tìm các giá tr ca
x
để
3 5 2xM+=
.
3
3 5 2 3 5 2.
x
x M x
x
+
+ = + =
3 3 6 0xx + =
20xx + =
( )( )
1 2 0xx + =
1 0 1( )
2 0 2( )
x x TM
x x L
= =
+ = =
Vy khi
1x =
thì
3 5 2xM+=
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 170
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 185. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Cu Giy-2019-2020)
Cho biu thc
11
:
2 2 2
x
A
x x x x

=−

+

vi
0, 4xx
a) Chng minh
4
2
A
x
=
+
b) Tìm
x
biết
2
3
A
=
.
c) Cho
x
là s nguyên, tìm giá tr nh nht ca biu thc
A
.
ng dn
a) Vi
0, 4xx
ta có:
11
:
2 2 2
x
A
x x x x

=−

+

( )( ) ( )( )
22
:
2
2 2 2 2
x x x
xx
x x x x

−+

=−

+ +

( )( )
2 2 2
.
22
x x x x
x
xx
=
+−
( )( )
( )
2
4
.
22
xx
x
xx
=
+−
4
2x
=
+
Vy
4
2
A
x
=
+
(đpcm).
b) Tìm
x
biết
2
3
A
=
.
Để
( )
2 4 2
2 6 4 16 / .
33
2
A x x x t m
x
= = + = = =
+
Vy
16x =
thì
2
3
A
=
.
c) Ta có:
4
2
A
x
=
+
.
Ta có:
x
nguyên và
0x
,
4x
hay
1, 4,x x x
Vi
1x
1x
230x +
44
3
2x

+
44
3
2x
−−

+
4
3
P

Du
""=
xy ra
1x=
Vy giá tr nh nht ca
A
4
3
khi
1x =
Câu 186. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Đông Anh-2019-2020)
Cho
4
2
x
A
x
+
=
+
2
4
2
x
B
x
x
=−
vi
0; 4xx
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
36x =
b) Rút gn biu thc
:P B A=
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 171
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Tìm giá tr của x để
0P
ng dn
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
36x =
Ta có
36x =
(tmđk) nên
36 4 6 4 5
6 2 4
36 2
A
++
= = =
+
+
b) Rút gn biu thc
:P B A=
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
4
22
2 . 2
22
2 4 4
2 . 2 2 . 2 2 . 2
xx
B
x
xx
xx
xx
x x x
x x x x x x
= =
−−
−+
−+
===
+ + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 4 2 1
::
4
2
2 . 2 4 2
x x x
P B A
x
x
x x x x
+
= = = =
+ +
c) Tìm giá tr của x để
0P
Vi
0; 4xx
để
1
0 0 2 0 2 4
2
P x x x
x
Kết hợp ĐKXĐ ta có:
04x
thì
0P
Câu 187. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Đống Đa-2019-2020)
Cho biu thc
22xx
A
x
−+
=
2 4 1
22
x x x
B
x x x
+ +
=−
++
vi
0x
a) Tính giá tr ca
A
khi
9.x =
b) Rút gn biu thc
.B
c) Cho
.
A
P
B
=
Tìm giá tr nguyên ca
x
để
P
có giá tr âm.
ng dn
a) Khi
9x =
(thỏa mãn điều kin) Thay vào
A
ta được:
9 2 9 2 9 2.3 2 5
33
9
A
+ +
= = =
Vy khi
9x =
thì
5
.
3
A =
b) Vi
0x
ta có:
2 4 1
22
x x x
B
x x x
+ +
=−
++
( )
( )
( )
1
24
22
xx
xx
x x x x
+
+−
=−
++
( )
24
2
x x x x
xx
+
=
+
( )
4
2
x
xx
=
+
( )( )
( )
22
2
2
xx
x
x
xx
−+
==
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 172
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vi
0x
thì
2x
B
x
=
c) Vi
0x
ta có :
( )
2
11
2 2 2 2 2 2 2
:.
2 2 2
x
A x x x x x x x x
P
B
x x x x x x
−+
+ + +
= = = = =
( )
2
0
1 0 0
x
xx
nên
0 2 0 2 4P x x x
Kết hợp điều kin suy ra
04x
1;2;3xx
Câu 188. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Gia Lâm-2019-2020)
a) Tính giá tr ca biu thc
3
1
x
A
x
=
+
khi
16x =
b) Rút gn biu thc sau:
2 1 1
.
2 2 1
xx
B
x x x x
−+

=+

+ +

(Vi
0, 1xx
)
c) Tìm các giá tr ca
x
để biu thc
M = A.B <0
.
ng dn
a)
( )
3
0
1
=
+
x
Ax
x
Thay
16x =
(Thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thc A, ta có:
16 3 1
5
16 1
==
+
A
Vy
1
5
=A
khi
16x =
.
b)
2 1 1
.
2 2 1
xx
B
x x x x
−+

=+

+ +

(Vi
0, 1xx
)
( ) ( ) ( )
2 1 1 2 1
..
2 1 1
2 2 2
x x x x x
x x x
x x x x x x
+ +
= + = +
+
+ + +
( )
( )( )
( )
12
2 1 1 1
11
22
xx
x x x x x
x x x
x x x x
−+
+ + + +
= = =
−−
++
c) Tìm các giá tr ca
x
để biu thc
M = A.B <0
.
3 1 3
.
1
x x x
M A B
x x x
+
= = =
+
* Có
0x
nên
0M
thì
3 0 3 9x x x
Kết hợp ĐKXĐ ta có
0 9; 1.xx
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 173
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy
0 9; 1xx
thì
. 0M AB=
.
Câu 189. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Hà Đông-2019-2020)
Cho hai biu thc
1
4
x
A
x
+
=
2 3 3 6
3 4 7 12
x x x x
B
x x x x
+ +
= +
+
vi
0; 9; 16x x x
1) Tính giá tr biu thc A khi
25x =
.
2) Rút gn
B
.
3) Đặt
( )
2 2 :P x B A=−
. Tìm giá tr nh nht ca
P
ng dn
1) Tính giá tr biu thc A khi
25x =
.
25 5( )x x tm= =
.Thay
5( )x tm=
vào
A
, ta có:
5 1 6
6
5 4 1
A
+
= = =
Vy
6A =
khi
25x =
2) Rút gn
B
.
( )( )
2 3 3 6 2 3 3 6
3 4 7 12 3 4
34
x x x x x x x x
B
x x x x x x
xx
+ + + +
= + =
+
−−
( )( )
( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
2 3 4 3 3
6
3 4 3 4 3 4
x x x x
xx
x x x x x x
+ +
=
( )( ) ( )( )
2 5 12 9 6 3 1
4
3 4 3 4
x x x x x x
x
x x x x
+ +
= = =
3) Đặt
( )
2 2 :P x B A=−
. Tìm giá tr nh nht ca
P
( )
( ) ( )
2 2 2 2
1 1 4 6
2 2 : . 2
4 4 4 1 1 1
xx
xx
Px
x x x x x x
−−
+−

= = = =

+ + +

1 6 6
0, 1 1 1 6 2 4
1 1 1
x x dkxd x
x x x
+
+ + +
Min
4P =−
, du bng xy ra
0( )x tm=
Câu 190. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Hoàng Mai-2019-2020)
Cho biu thc:
( )
2
1
2
x
A
x
+
=
1
4
22
xx
B
x
xx
= + +
+−
vơi
0; 4xx
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16.x =
b) Rút gn biu thc
B
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 174
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Đặt
A
M
B
=
. Tìm
x
để biu thc
M
tha mãn
8 8 0.Mx +
ng dn
a) Ta có:
( )
2
1
2
x
A
x
+
=
vi
0; 4xx
.
Vi
16.x =
( TMĐK), thay
16.x =
vào biu thc
A
,ta có:
( )
( )
2
2
16 1
41
25 25
2 4 2 2
2 16
A
+
+
= = = =
−−
Vy
16.x =
thì
25
4
A =−
b)
1
4
22
xx
B
x
xx
= + +
+−
vi
0; 4xx
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
2
2
2 2 2 2 2 2
xx
xx
x x x x x x
+
= +
+ + +
( )( )
( )
( )( )
2
2 2 1 1
22
2 2 2 2
x
x x x x
xx
x x x x
−+
+
= = = =
−−
+ +
Vy
1
2
B
x
=
vi
0; 4xx
c) Có
( )
2
1
1
:
22
x
A
M
B
xx
+
==
−−
vi
0; 4xx
( )
( ) ( )
2
2
1
. 2 1
2
x
xx
x
+
= = +
+ )
( )
2
8 8 0 1 8 8 0M x x x + + +
vi
0; 4xx
2 1 8 8 0x x x + + +
6 9 0xx +
( )
2
30x
( )
2
30x −
vi
x
thỏa mãn điều kin
0; 4xx
Nên
( )
2
30x −
( )
2
30x =
3 0 3 9x x x = = =
( TMĐK)
Vy
9x =
thì
8 8 0.Mx +
Câu 191. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Hai Bà Trưng-2019-2020)
Cho các biu thc:
11
;
4
2 2 2
xx
AB
x
x x x
= = +
+ +
(vi
0; 4xx
)
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 175
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
36x =
.
b) Rút gn
B
.
c) Tìm các giá tr nguyên của x để biu thc
.P AB=
có giá tr là s nguyên.
ng dn
a) Thay
36x=
(tmđk) vào biu thc
A
ta có:
36 3
4
36 2
A ==
+
Vy
3
4
A=
khi
36x=
.
b) Vi
0; 4xx
ta có :
11
4
22
x
B
x
xx
= +
−+
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
22
2 2 2 2 2 2
xx
x
x x x x x x
+−
= + +
+ + +
( )
( )( ) ( )
2
2 2 2
xx
x
x x x
+
==
+
Vy
2
x
B
x
=
vi
0; 4xx
c) Vi
0; 4xx
ta có :
4
. . 1
44
22
x x x
P A B
xx
xx
= = = = +
−−
+−
x
ĐKXĐ ;
xZ
; P có giá tr nguyên
4
4x
có giá tr nguyên
4x−
là Ư
( )
44 1; 2;=
4 1 5
4 1 3
4 2 6
4 2 2
4 4 8
4 4 0
xx
xx
xx
xx
xx
xx
= =


= =


= =


= =


= =

= =

.
Kết hợp điều kin suy ra
0;2;3;5;6;8x
thì
P
nhn giá tr nguyên
Câu 192. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Nam T Liêm-2019-2020)
Cho hai biu thc:
7
3
x
A
x
+
=
( )
2 1 7 3
0; 9
9
33
x x x
B x x
x
xx
++
= + +
+−
a) Tính
A
khi
25.x =
b) Chng minh:
3
3
x
B
x
=
+
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
.P AB=
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 176
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ng dn
a) Vi
25x =
(tmđk) thì
25 7 32
15
3 25
A
+
==
b) Ta có:
( ) ( )( )
( )( )
2 3 1 3 7 3
2 1 7 3
9
33
33
x x x x x
x x x
B
x
xx
xx
+ + +
++
= + + =
+−
−+
( )( )
3 9 3
3
33
x x x
x
xx
==
+
−+
(đpcm)
c) Ta có:
7 9 16 16
. 3 6
3 3 3
xx
P A B x
x x x
+ +
= = = = + +
+ + +
Do
16
0 3 0; 0
3
xx
x
+
+
nên áp dụng BĐT Cosi cho
3x +
16
3x +
ta được:
( )
16 16
3 2 3 . 8
33
xx
xx
+ + + =
++
Suy ra
16
3 6 8 6 2
3
Px
x
= + + =
+
.
Du bng xy ra khi và ch khi
16
3 3 4 1
3
x x x
x
+ = + = =
+
( thỏa mãn điều kin)
Vy
min 2 1Px= =
.
Câu 193. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Long Biên-2019-2020)
Cho biểu thức
24
:
1
11
x x x
Px
x
xx

+−

= +



++


a) Rút gọn
P
.
b) Tính giá trị của
P
với
4 2 3x =−
c) Tìm số nguyên
x
để biểu thức
P
có giá trị nguyên.
Hướng dẫn
a) Điều kiện:
0; 1; 4x x x
. Ta có:
24
:
1
11
x x x
Px
x
xx

+−

= +



++


( )
( )( )
14
2
:
1
11
x x x
x x x
x
xx
+
+
=
+
−+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 177
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )( )
( )( )
( )( )
11
2 4 2 1
:.
1 1 2
1 1 2 2
xx
x x x x
x x x
x x x x
−+
= = =
+ + +
+ +
b) Ta có:
( )
2
4 2 3 3 1x = =
( thỏa mãn điều kiện)
3 1 3 1x = =
Thay vào
P
ta được:
5 3 3
2
P
=
c) Ta có:
13
1
22
x
P
xx
= =
++
.
Để
P
nguyên thì
2x +
Ư
( )
3
. Mà
2 2 2 3 1x x x+ + = =
( loại)
Vậy không có giá tr x nguyên thỏa mãn điều kiện xác định để biu thc P có giá tr nguyên.
Câu 194. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
Cho biu thc
2 3 3 2 2
:1
9
3 3 3
x x x x
A
x
x x x
+−
= + +
+
a) Rút gn
A
. b) Tính giá tr biu thc
A
khi
13 4 3x =−
c) Tìm x để
1
3
A =−
d) Tìm x để
1
2
A
.
e) Tìm
x
để
A
. f) Tìm GTNN ca
( )
.S A x x=−
ng dn
a) Điều kin:
0; 9xx
.
Ta có:
( )( )
2 3 3 2 2 3
:
3 3 3 3
33
x x x x x
A
x x x x
xx


+

= +



+
−+


( ) ( )
( )( )
2 3 3 3 3
2 2 3
:
3
33
x x x x x
xx
x
xx
+ +
+
=
−+
( )( )
( )
( )( )
31
2 6 3 3 3 1 1 3
::
3 3 3
3 3 3 3
x
x x x x x x x
x x x
x x x x
−+
+ + + +
= = =
+
+ +
Vy
3
3
A
x
=
+
, vi
0; 9xx
.
b) Ta có:
( ) ( )
22
13 4 3 2 3 2.2 3 1 2 3 1x = = + =
( thỏa mãn điều kin)
Suy ra
( )
2
2 3 1 2 3 1 2 3 1x = = =
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 178
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Thay vào biu thc
A
ta được:
3 3 3 3 3
4
2 3 1 3 2 3 2
A
= = =
+ +
.
Vy
13 4 3x =−
thì
3 3 3
4
A
=
.
c) Ta có :
1 3 1
3 9 6 36
33
3
A x x x
x
= = + = = =
+
( tha mãn)
Vy
1
3
A =−
khi
36x =
.
d) Ta có:
( )
1 3 1 3 1 3
00
2 2 2
33
23
x
A
xx
x
+
++
+
.
0 3 0xx +
nên
( )
3
0
23
x
x
+
khi
3 0 3 9x x x
.
Kết hp với điều kin suy ra
09x
e) Ta có:
3
3
A
x
=
+
. Để
A
thì
( )
33x +
, suy ra
( )
3x +
Ư
( )
3
.
30x +
vi mi
0x
nên
( )
3 3 0xx+ = =
( thỏa mãn điều kin)
f) Ta có:
( )
( )
( )
3
3 3 36 36
. 3 12 3 3 21
3 3 3 3
xx
xx
S A x x x x
x x x x
−−
= = = = + = + +
+ + + +
Áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương
( )
33x +
36
3x +
ta có:
( ) ( )
36 36
3 3 2 3 3 . 12 3
33
xx
xx
+ + + =
++
Suy ra
( )
36
3 3 21 12 3 21
3
x
x
+ +
+
Du bng xy ra khi
( ) ( ) ( )
22
36
3 3 3 12 12 3 12 3
3
x x x x
x
+ = + = = = =
+
Câu 195. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho biu thc
2 1 3
:2
2 5 3 1 1
xx
B
x x x x
−−
= +
+
.
a) Rút gn
B
.
b) Tính giá tr ca biu thc
B
khi
2
0xx−=
c) Tìm x để
BB=−
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 179
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
d) Tìm
x
để
B
nguyên dương.
ng dn
a) Điều kin:
9
0; 1;
4
x x x
.
Các em rút gọn được
1
32
B
x
=
.
b) Ta có:
( )
( )
( )
2
0
0 1 0
1
x tm
x x x x
xL
=
= =
=
.
Vi
0x =
thay vào biu thc
11
3
3 2 0
B ==
. Vậy: ……..
c) Ta có:
1 3 9
0 0 3 2 0
24
32
B B B x x x
x
=
.
Kết hợp điều kin suy ra
9
4
x
.
d) Để B nhn giá tr nguyên thì
( ) ( )
1 3 2 3 2xx
Ư
( )
11=
.
Ta có bng:
32x
1
1
x
2
1
x
4
1
B
1
(loi)
(loi)
Vy không tn ti
x
tha mãn yêu cu.
Câu 196. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi th 10 THCS Nghĩa Tân 2020 – 2021)
Cho hai biu thc
2
2
x
A
x
=
+
2 3 12
4
22
x
B
x
xx
+
=
−+
vi
0; 4xx
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
25x =
.
2) Chng minh
1
2
x
B
x
=
.
3) Vi
.P AB=
. Tìm giá tr ca
x
để
PP
.
ng dn
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
25x =
.
Ta có:
25x =
thỏa mãn điệu kin.
Thay
25x =
vào biu thc A ta có:
25 2 3
7
25 2
A
==
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 180
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy khi
25x =
thì
3
7
A =
2) Chng minh
1
2
x
B
x
=
.
2 3 12
4
22
x
B
x
xx
+
=
−+
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
2
2 3 2
12
2 2 2 2 2 2
xx
B
x x x x x x
+−
=
+ + +
( )( )
( )( )
( )( )
12
21
()
2
2 2 2 2
xx
x x x
B dpcm
x
x x x x
−+
+
===
+ +
3) Vi
.P AB=
. Tìm giá tr ca
x
để
PP
.
2 1 1
.
2 2 2
x x x
P
x x x
==
+ +
1
0 0 1
2
x
P P P x
x
+
. Kết hợp điều kin suy ra
01x
Câu 197. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi th 10 THCS Cu Giy 2020 2021)
Cho biu thc
1
3
x
A
x
=
+
3 3 3 5
3 1 2 3
x x x
B
x x x x
++
= +
+ +
vi
0; 1xx
a) Tính giá tr A khi
16x =
.
b) Chng minh rng:
44
1
x
B
x
+
=
c) Cho biu thc
.M B A=
. Tìm giá tr của m để có x tha mãn
Mm=
.
ng dn
a) Vi
16x =
(thỏa mãn điều kin)
Thay
16x =
vào
A
ta được:
1 16 1 4 1 3
4 3 7
3 16 3
x
A
x
= = = =
+
++
Vy vi
16x =
thì giá tr ca biu thc
3
7
A =
b)
3 3 3 5
3 1 2 3
x x x
B
x x x x
++
= +
+ +
( )( )
3 3 3 5
31
31
x x x
B
xx
xx
++
= + +
+−
+−
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 181
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
1 3 3 3
35
3 1 3 1 3 1
x x x x
x
B
x x x x x x
+ +
+
= + +
+ + +
( )( )
3 9 3 9 3 5
31
x x x x x x
B
xx
+ + + + + +
=
+−
( )( )
4 16 12
31
xx
B
xx
++
=
+−
( )( )
( )( )
( )
4 1 3 4 1
44
11
31
x x x
x
B
xx
xx
+ + +
+
= = =
−−
+−
Vậy điều phi chng minh
44
1
x
B
x
+
=
.
c)
4 4 1 4 4
..
1 3 3
x x x
M B A
x x x
+ +
= = =
+ +
Để
44
3
x
M m m
x
+
= =
+
( )
4 4 3x m x + = +
4 4 3x m x m + = +
4 3 4x m x m =
(4 ) 3 4x m m =
(*)
Xét
4 0. 8mx= =
(*) vô nghim.
Vi
4m 
34
4
m
x
m
=
Để có giá tr ca x thì
34
0
4
34
1
4
m
m
m
m
4
4
3
2
m
m

.
Vy vi
4
4
3
m
2m
để có x tha mãn
Mm=
.
Câu 198. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL-Trưng Vương-Hoàn Kiến-2019-2020)
Cho biu thc
93
4
x
A
x
=
14
1 2 2
x x x
B
x x x x
−+
= +
+
vi
0x
,
4x
.
1. Tính giá tr ca
A
khi
16x =
.
2. Rút gn biu thc
B
.
3. Tìm
x
để biu thc
:P A B=
nhn giá tr là mt s nguyên âm.
ng dn
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 182
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. vi
0x
,
4x
.Thay
16x
(thỏa mãn điều kin) thỏa mãn điều kin vào
A
ta được :
9 3 16 9 3.4 3 1
16 4 16 4 12 4
A
−−
= = = =
−−
2. Ta xét biu thc
B
vi
0; 4xx
14
1 2 2
x x x
B
x x x x
−+
= +
+
( )
( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
2 1 1
4
1 2 1 2 1 2
x x x x
x
B
x x x x x x
+
+
= +
+ + +
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
31
2 1 4 3 3
1 2 1 2 1 2
x
x x x x x
B
x x x x x x
−+
+
= = =
+ + +
3
2
B
x
=
3.
33
9 3 3 2
: : .
43
2
22
x
xx
P A B
x
x
xx
35
1
22
x
P
xx
Do
55
00
2
2
x
x
Để
P
nguyên thì
5
2x
nguyên
5
1
9
25
2
1
5
2 4 5
2
4
2
x
x
x
x
x
x
Th li :
90xP
(loi)
1
1
4
xP
(tha mãn
P
nguyên âm)
Câu 199. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Thi th ln 4-Lương Thế Vinh- 2020-2021)
Cho biu thc
15 2 5
9
33
x x x
A
x
x x x
++
= +
−+
83
14
x
B
=
vi
0; 9xx
.
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Tìm
x
sao cho
2AB=
.
c) Chng minh rng không tn ti giá tr ca
x
để
A
nhn giá tr là s nguyên.
ng dn
a) Rút gn
A
.
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 183
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
15 2 5
9
33
x x x
A
x
x x x
++
= +
−+
(
0; 9xx
)
( )( ) ( )
15 2 5
3
3 3 3
x x x
A
x
x x x x
++
= +
+
+
( ) ( ) ( )( )
( )( )
15 3 3 2 5
33
x x x x x x x
A
x x x
+ + + +
=
−+
( )( )
( )( )
15 3 3 2 5
33
x x x x x x x x
A
x x x
+ + +
=
−+
( )( )
15 3 2 5 6 15
33
x x x x x x x x x x
A
x x x
+ + +
=
−+
( )( )
3
33
x x x
A
x x x
=
−+
( )
( )( )
3
33
xx
A
x x x
=
−+
3
x
A
x
=
+
b)
2AB=
83
2
14
3
xx
x
=
+
16 6
14
3
xx
x
=
+
16 6
0
14
3
xx
x
=
+
( )
( )( )
( )
3 16 6
14
0
14 3 14 3
xx
x
xx
+−
=
++
( )( )
14 3 16 6 0x x x + =
( )
14 16 6 48 18 0x x x x + =
14 16 6 48 18 0x x x x + + =
28 16 18 0xx + =
16 28 18 0xx + =
8 14 9 0xx + =
8 18 4 9 0x x x + =
( ) ( )
2 4 9 4 9 0x x x + + =
( )( )
2 1 4 9 0xx + =
2 1 0x =
(Vì
4 9 0)x +
21x=
1
2
x=
1
4
x=
(tha mãn)
c) Ta có:
3
1
33
x
A
xx
= =
++
A
3
1
3x
−
+
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 184
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1
3
3x

+
( ) ( )
3 3 1; 3xU + =
0x
33x +
Vy không tn ti giá tr x thỏa mãn đề bài.
Câu 200. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL-Trưng Vương-Ln 2-2019-2020)
Cho hai biu thc
2
2
x
A
x
=
+
1 3 2 5
4
22
x x x
B
x
xx
−−
=
+−
vi
0x
;
4x
.
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
25x =
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
.M A B=
khi
xN
,
101x
ng dn
1) Vi
25x =
(thỏa mãn điều kiện xác định)
Thay
25x =
vào biu thc
A
ta có:
25 2 3
7
25 2
A
==
+
Vy
3
7
A=
khi
25x =
.
2) Vi
0x
;
4x
ta có:
1 3 2 5
4
22
x x x
B
x
xx
−−
=
+−
( )( )
1 3 2 5
22
22
x x x
B
xx
xx
−−
= +
+−
+−
( )( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
1 2 3 2
25
2 2 2 2 2 2
x x x x
x
B
x x x x x x
+
= +
+ + +
( )( )
3 2 3 6 2 5
22
x x x x x
B
xx
+ + + +
=
+−
( )( )
48
22
xx
B
xx
+
=
+−
( )
( )( )
42
22
xx
B
xx
+
=
+−
4
2
x
B
x
=
Tuyn tp câu hi rút gn và các bài toán liên quan Trang 185
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy
4
2
x
B
x
=
vi
0x
;
4x
3) Vi
0x
;
4x
ta có:
24
..
22
xx
M A B
xx
==
+−
4
2
x
M
x
=
+
8
4
2
M
x
=−
+
xN
;
0 101x
nên
0 100x
2 12x +
8 2 8 2
44
33
22xx
++
10
3
M
Vy
M
có giá tr ln nht là
10
3
khi
100x =
| 1/185

Preview text:

Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 1
TUYỂN TẬP CÂU HỎI
RÚT GỌN VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN LUYỆN THI VÀO 10
Câu 1. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát vòng 1- Ái Mộ -Long Biên-2019-2020) x 3 2 9 Cho biểu thức A = + và B =
với x  0 , x  4 ; x  . x − 2 x x x − 2 4
a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 25 . x
b) Biết P = B : A . Chứng minh rằng: P = . 2 x − 3
c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. Hướng dẫn 2 2
a) Khi x = 25 , giá trị của biểu thức B là: = . 25 − 2 3 b) Ta có:   2  x 3  2 x 3   P = :  +    = : + x − 2 x − 2  x x
x − 2  x ( x − 2) x   3   x ( x −2  2 ) 2 4 x − 6 :   = + :   = x − 2 
x − 2  x ( x − 2)   x ( x − 2)
x ( x − 2)   x ( x − 2 2 ) = x . = .
x − 2 2(2 x − 3) 2 x − 3 x 1 c) Ta có P = = (Vì x  0  x  0 ). x − 3 2 3 2 − x 1 3
P nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi nguyên  2 − Ư( ) 1 = 1; −  1 . 3 2 − x x
Khi đó P = 1 hoặc P = −1. 3 Với P = 1  2 −
=1  x = 3  x = 9 (thỏa mãn). x 3 Với P = 1 −  2 − = 1
−  x =1  x =1 (thỏa mãn). x Vậy x 1; 
9 thì P nhận giá trị nguyên. Cách khác:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 2
Để P nguyên thì x (2 x − )
3  2 x (2 x − ) 3 Mà (2 x − ) 3 (2 x − )
3  (2 x −3) − 2 x (2 x −3)  3 − (2 x −3)
Suy ra (2 x −3)Ư ( 3 − ) =  1  ; 
3 . Giải rồi thử lại điều kiện và kết luận.
Câu 2. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Trung tâm Bồi dưỡng Văn hóa Hà Nội – Amsterdam 07/6/2020 x + x x
x + 2 x − 3   x −1 
Cho biểu thức: M =  + − .   
 với x  0, x 1. x x x +1 x −1 
  x x x + 4 x  a) Rút gọn M .
b) Tính giá trị của M khi x = 7 + 4 3 .
c) Tìm x thỏa mãn (x x − ) 3 .M = 1. Hướng dẫn a) Rút gọn M .
Điều kiện xác định: x  0, x  1  x + x x
x + 2 x − 3   x −1  M =  + − .     x x x +1 x −1 
  x x x + 4 x    x x x x x ( x − )1( x + + + − )1 2 3 M = 
x ( x − ) + −  1 x +
( x − )1( x + ) . 1
1  x (x x + 4)
( x + x)( x + )1+ x. x( x − )1− x(x+2 x −3) ( x − )1( x + )1 M =
x ( x − )( x + ) . 1 1
x (x x + 4)
x x + 2x + x + x x x x x − 2x + 3 x 1 M = . x
x (x x + 4) x x x + 4 = x M
x ( x x + 4)
x ( x x + 4) M =
x ( x x + 4) 1 M = . Vậy: ……….. x
b) Tính giá trị của M khi x = 7 + 4 3 . Thay x = + = ( + )2 7 4 3 2
3 (thỏa mãn x  0, x  1) vào M ta được:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 3 1 1 M = = = − ( + ) 2 3 2 2 + 3 2 3
c) Tìm x thỏa mãn (x x − ) 3 .M = 1.
Với x  0, x  1
(xx − ) M = (xx − ) 1 3 . 1 3 .
=1  x x −3 = x x − 2 x − 3 = 0 x  ( x + ) 1 ( x − ) 3 = 0 
x +1 (loại) hoặc x − 3 = 0  x = 9 (thỏa mãn x  0, x  1 )
Vậy x = 9 thỏa mãn yêu cầu của bài.
Câu 3. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2-Amsterdam-2019-2020) − 7 1 x 2x x + 2 Cho biểu thức: = x AB = + +
với x  0 , x  4 x x + 2 2 − x x − 4
1) Tính giá trị của A khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P = .
A B có giá trị nguyên. Hướng dẫn
1) Với x = 9 (thỏa mãn điều kiện) 9 − 7 2
Thay x = 9 vào A , ta có: A = = 9 3 2
Vậy khi x = 9 thì A = 3 1 x 2x x + 2 2) B = + +
với x  0 , x  4 x + 2 2 − x x − 4
x − 2 − x ( x + 2) + − + 1 x 2x x + 2 2x x 2 B = − + = x + 2 x − 2 x − 4 ( x +2)( x −2) x ( x − 2)
x − 2 − x − 2 x + 2x x + 2 − = x 2 x x ( = = = x + 2)( x − 2)
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) x +2 x Vậy B =
với x  0 , x  4 x + 2 3) P = .
A B ( x  0, x  4) x − 7 − = x x 7 P . = x x + 2 x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 4 x − 7 + Xét P = 0 
= 0  x − 7 = 0  x = 7 (thỏa mãn dk) x + 2 + Xét P  0 .
TH1: x  ; x  7;
x là số vô tỉ P  (loại) TH2: x  ; x x − 4 − 3 x − 4 3 3 Ta có: P = = − = x − 2 − x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 Để 3 3 P   x − 2 −     x + 2Ư(3) x + 2 x + 2  x + 21;  3 do x + 2  2  x + 2 = 3 
x = 1  x = 1 (thỏa mãn)
Vậy với x 1; 
7 thì P có giá trị nguyên
Câu 4. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (ARCHIMEDES ACADEMY - 15/05/2020) x +1 x −1 8 x   x x − 3 1 
Cho biểu thức A =  − −  : −    
 ( với x  0, x 1 ). x −1 x +1 x −1 x −1 x −1    
a) Rút gọn biểu thức A 4
b) Tính giá trị của x để A = 5
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A . Hướng dẫn x +1 x −1 8 x   x x − 3 1  a) A =  − −  : −    
 ( với x  0, x 1 ) x −1 x +1 x −1 x −1 x −1       ( 
x + )2 ( x − )2 1 1 8 x   x x − 3 x +1 A = − − :  −      x −1 x −1 x −1 x −1 x −1      
x + 2 x +1− x + 2 x −1− 8 x
x x − 3 − x −1 A = : x −1 x −1 4 − x x −1 A = .
x −1 −x − 4 4 x A = x + 4 4 b) Ta có A =
( x  0, x  ) 1 5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 5 4 x 4 20 x 4 ( x + 4)  =  =
 5 x = x + 4 x + 4 5 5( x + 4) 5( x + 4)  − = x =16 (tm)  x 4 0
x − 5 x + 4 = 0  ( x − 4)( x − ) 1 = 0     .  x −1= 0 x =1 (ktm) 4 Vậy A = khi x = 16 . 5 c) 4. 0
+) Với x = 0(tmdkxd)  A = = 0 . 0 + 4
+) Với x  0, x  1 
x  0  4 x  0 4 x 1 x + 4 x 1 Ta có A =  = = +
( có thể chia cả tử và mẫu cho x mà không cần phải nghịch x + 4 A 4 x 4 x đảo A ) x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương và ( x  0) ta có: 4 x x 1 x 1 +  2 . 4 x 4 x 1 1   1 2  1  A 1 A 4 A x 1 Dấu “ =” xảy ra  =
x = 4 (thỏa mãn). 4 x
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A = 1 khi x = 4 .
Câu 5. (Thầy Nguyễn Chí Thành) KHẢO SÁT LỚP 9 – BA ĐÌNH NĂM HỌC 2019-2020 x + 1  1
x x x
Cho hai biểu thức: A = và B =  + .  
với x  0; x  9; x  1. x − 3
x −1 x −1 2 x +1
1) Tính giá trị của A khi x = 25.
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các số nguyên tố x để . A B  1 Hướng dẫn
1) * Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện) 25 + 1 5 + 1 6 * Ta có: A = = = = 3 25 − 3 5 − 3 2
* Vậy A = 3 tại x = 25
2 ) x  0; x  9; x  1.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 6   x + ( x x x )1 1 B = ( +  x + ) 1 ( x − ) 1 ( x + )1( x −  ) . 1  2 x +1 
( x +1+ x)( x − )1 x (2 x + )1 x = x ( = = x + ) 1 ( x − ) 1 (2 x + ) 1
( x + )1(2 x + )1 x +1 ( x + )1 x x 3) , A B = . =  1 x − 3 x + 1 x − 3 x −  − x x 3 3 1  0  −  0 
 0  x − 3  0  x  9 x − 3 x − 3 x − 3 x − 3
x  0  0  x  9
x là số nguyên tố nên x 2;3;5;  7
Câu 6. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG – BẮC NINH – 2020-2021
a) Thực hiện phép tính 27 + 48 − 108 − 12  x + x x x  1 
b) Rút gọn biểu thức A =  −  1+  
 với x  0 , x 1. x +1 x −1   x Hướng dẫn
a) 27 + 48 − 108 − 12 = 3 3 + 4 3 − 6 3 − 2 3 = − 3  x + x x x   1  b) A =  −  1+   x + 1 x −1   x
x ( x + )1 x ( x − )1 x +1 = + = ( +   x + x ) x 1 . . = 2 x + 2  x +1 x −1  x x  
Vậy A = 2 x + 2 với x  0 , x  1
Câu 7. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát – Bắc Từ Liêm-2019-2020) 1 x + 2 x + 3 x + 2
Cho hai biểu thức P = và Q = + +
Với x  0; x  4; x  9 . x +1 x − 5 x + 6 x − 2 3 − x
1) Tính giá trị biểu thức P khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức Q. P 3) Biết A =
. Tìm số nguyên x để A A . Q Hướng dẫn 1 1 1
1) Thay x = 25 (tmđk) vào P, ta có: P = = = + + 25 1 5 1 6
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 7 + − + − x +
( x 3)( x 3) ( x 2)( x 2 2 ) x + 2 x + 3 x + 2 2) Q = + + = + − x − 5 x + 6 x − 2 3 − x
( x −2)( x −3) ( x −2)( x −3) ( x −2)( x −3) x + 2 x − 9 x − 4 = ( + −
x − 2)( x − 3) ( x − 2)( x − 3) ( x − 2)( x − 3)
x + 2 + x − 9 − x + 4 x − 3 1 = ( = =
x − 2)( x − 3)
( x −2)( x −3) x −2 P 1 1 x − 2 3) A = = : = Q x +1 x − 2 x +1 x − 2
Ta có: A A A  0 
 0  x − 2; x +1 cùng dấu x +1
x − 2  0 vì ( x +1  0).  x  4
Kết hợp điều kiện ta có: 0  x  4 mà x  nên x {0;1; 2;3}
Câu 8. (Thầy Nguyễn Chí Thành) KHẢO SÁT PHÚC DIỄN – 2019 – 2020 x + 5 x +1 x −1 3 x +1 1
Cho hai biểu thức: A = và B = + −
với x  0 ; x  1 ; x  . 2 x −1 x −1 x +1 x −1 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm x để biểu thức M = .
A B đạt giá trị lớn nhất. Hướng dẫn
1) x = 16 (thỏa mãn điều kiện xác định) 16 + 5 4 + 5 9
Thay x = 16 vào biểu thức A , ta được: A = = = 2 16 −1 2.4 −1 7 9
Vậy khi x = 16 thì giá trị của biểu thức là A = . 7 1
2) Với x  0 ; x  1 ; x  . Ta có: 4 x +1 x −1 3 x +1 B = + − x −1 x +1 x −1 ( x + )2 ( x − )2 1 1 3 x +1 B = ( + − x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 ( x − )1( x + )1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 8
x + 2 x +1+ x − 2 x +1− 3 x −1 B = ( x − ) 1 ( x + ) 1 2x − 3 x +1
2x − 2 x x +1 B = ( = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 2 x ( x − ) 1 − ( x − ) 1
( x − )1(2 x − )1 2 x −1 B = ( = = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 x +1 1 2 x −1
Vậy với x  0 ; x  1; x  thì B = . 4 x +1 1 x + 5 2 x −1 x + 5 4
3) Với x  0 ; x  1; x
. Ta có: M = A. B =  = =1+ . 4 2 x −1 x +1 x +1 x +1 x +1 1 4 4 Với x  0  x  0  x +1  1     4 1+  5  M  5 . 4 4 x +1 x +1 Dấu " = " xảy ra 
x = 0  x = 0 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy khi x = 0 thì biểu thức M đạt giá trị lớn nhất bằng 5.
Câu 9. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát chất lương – Bồ Đề - Long Biên-30/6/2020) x + 2 x +1 1
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x  0 và x  1. x x −1 x + x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức C = A + B .
c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1. Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
Ta có x = 4 (thỏa mãn điều kiện x  0 và x  1) 4 + 2 6
Thay x = 4 vào biểu thức A , ta được: A = = . 4 4 −1 7 6 Vậy A = khi x = 4 . 7
b) Rút gọn biểu thức C = A + B . x + 2 x +1 1
Ta có C = A + B = + −
với x  0 và x  1 x x −1 x + x +1 x −1 + ( x + )1( x x )1 2 x + x +1 C = ( + − x − ) 1 ( x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 ( x − )1(x+ x + )1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 9 x ( x − )
x + 2 + x −1− x x −1 − 1 = x x x ( = = = x − ) 1 ( x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 ( x − )1(x+ x + )1 x+ x +1 x
Vậy C = A + B =
với x  0 và x  1. x + x +1
c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1. x
x x x −1 −(x + ) 1 Xét C −1 = −1 = = x + x +1 x + x +1 x + x +1 −(x + ) 1
x  0 nên x +1  0; x + x +1  0 do đó C −1 =  0  C 1. x + x +1 Vậy C  1.
Câu 10. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK2-Cầu Giấy-2019-2020) x 6 2 Cho biểu thức A = − và B =
với x  0; x  4 . x +1 ( x + ) 1 ( x − 2) x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x =16 x + 2
2) Biết P = A + B . Chứng minh P = x +1 3
3) Với x để P  2 Hướng dẫn
1) Giá trị x = 16 (thỏa mãn điều kiện) x  0; x  4 ,thay vào biểu thức B ta được: 2 2 2 B = = = =1 16 − 2 4 − 2 2
Vậy khi x = 16 thì B = 1
2) Với x  0; x  4 ta có x 6 2 x 6 2
P = A + B = − + = − + x +1 ( x + ) 1 ( x − 2) x − 2 x +1
( x + )1( x −2) x −2 x ( x − 2) 2( x + ) 1 6 = ( − + − x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2)
( x + )1( x −2)
x ( x − 2) − 6 + 2( x + ) 1
x − 2 x − 6 + 2 x + 2 = ( = x + ) 1 ( x − 2)
( x + )1( x −2) + − x − ( x 2)( x 2 4 ) x +2 = ( = = x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2) x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 10 x + 2 Vậy P = ( đpcm) x +1 x + 3) Để 3 2 3 P  =
  2( x + 2)  3( x + ) 1 2 x +1 2
 2 x + 4  3 x + 3  x 1  x 1 3
Kết hợp với điều kiện ta được 0  x  1 thì P> 2
Câu 11. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát lần 2 – Cầu Giấy – 2019-2020) x − 3 x x − 7 x + 2 x − 3 Cho biểu thức A = và B = + +
với x  0; x  4 x +1 x + x − 6 x + 3 2 − x
a) Tính giá trị A khi x = 16 . x +1
b) Chứng minh rằng B = . x + 3
c) Cho biểu thức M = .
A B . Tìm giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên. Hướng dẫn 16 − 3 13 13
a) Thay x = 16 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: A = = = . 16 +1 4 +1 5
b) Với x  0; x  4 , ta lần lượt có x x − 7 x + 2 x − 3 x x − 7 x + 2 x − 3 B = + + = + − x + x − 6 x + 3 2 − x
( x +3)( x −2) x +3 x −2 + − − + x x
( x 2)( x 2) ( x 3)( x 3 7 ) = ( + −
x + 3)( x − 2) ( x + 3)( x − 2) ( x − 2)( x + 3) x x − 7 x − 4 x − 9 = ( + −
x + 3)( x − 2) ( x + 3)( x − 2) ( x − 2)( x + 3)
x x − 7 + ( x − 4) − ( x − 9) − − + − − + − − = x x 7 x 4 x 9 x x 2 ( = = x + 3)( x − 2) ( x +3)( x −2) ( x +3)( x −2)
( x + )1( x −2) x +1 = ( =
(Điều phải chứng minh). x + 3)( x − 2) x + 3 c) Ta có ( x −3)( x +3) x − 3 x +1 x − 3 x − 9 + 6 + 6 6 M = . A B = . = = = = x − 3+ x +1 x + 3 x + 3 x + 3 x + 3 x + 3
+ Xét x = 3  M = 0
. Vậy x = 3 thỏa mãn.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 11
+ Xét x  3, x  nhưng x   M  . 6
+ Xét x  và x   M  
  ( x +3)Ư(6). x + 3 Mà Ư(6) =  1  ; 2  ; 3  ; 
6 và x + 3  3 với x  0; x  4 nên ( x + 3)3;  6 . +) Nếu x + 3 = 3 
x = 0  x = 0 (Thỏa mãn). +) Nếu x + 3 = 6 
x = 3  x = 9 (Thỏa mãn).
Vậy khi x 0; 3; 
9 thì M nhận giá trị nguyên.
Câu 12. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa vào 10 – Cầu Giấy – 2019-2020) x −1 x 3 x + 3 3 + 5 x Cho biểu thức A = và B = − +
với x  0; x  1 x + 3 x + 3 1− x x + 2 x − 3
a) Tính giá trị A khi x = 16. 4 x + 4
b) Chứng minh rằng: B = x −1
c) Cho biểu thức M = .
B A. Tìm giá trị của m để có x thỏa mãn M = m . Hướng dẫn
a) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện). Thay x = 16 vào A ta được x −1 16 −1 4 −1 3 A = = = = x + 3 16 + 3 4 + 3 7 3
Vậy với x = 16 thì giá trị của biểu thức A = 7 x 3 x + 3 3 + 5 x x 3 x + 3 3 + 5 x b) B = − + = + + x + 3 1− x x + 2 x − 3 x + 3 x −1
( x +3)( x − )1 x ( x − ) 1 (3 x +3)( x +3) 3 + 5 x = ( + + x + 3)( x − ) 1
( x +3)( x − )1 ( x +3)( x − )1
x x + 3x + 9 x + 3 x + 9 + 3 + 5 x + + = 4x 16 x 12 ( = x + 3)( x − ) 1
( x +3)( x − )1 4( x + )
1 ( x + 3) 4( x + ) 1 4 x + 4 = ( = = x + 3)( x − ) 1 x −1 x −1 4 x + 4
Vậy điều phải chứng minh B = . x −1 4 x + 4 x −1 4 x + 4 c) M = . B A = . = x −1 x + 3 x + 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 12 4 x + 4 Để M = m
= m  4 x + 4 = m( x + ) 3 x + 3
 4 x + 4 = m x + 3m  4 x m x = 3m − 4  x(4 − )
m = 3m − 4 (*)
Xét m = 4  0. x = 8  (*) vô nghiệm. m − Với m  4  3 4 x = 4 − m 3m − 4  0    4   m  4 Để 4 − m
có giá trị của x thì   3 . 3m − 4   1    m 2  4 − m 4 Vậy với
m  4 và m  2 để có x thỏa mãn M = m . 3
Câu 13. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát tháng 4/2020-Dịch Vọng Hậu- Cầu Giấy)  1 1  x +1 Cho P = − :  
và với x  0; x  1
x x 1− x x − 2 x +1 a) Rút gọn P . 1 b) Chứng minh P  . 2 3 x
c) Tìm x để N = . P x − nguyên. 1 Hướng dẫn
a) Với mọi x thỏa mãn ĐKXĐ ta có:    1 1  x +1 1 1 x +1   P = − :   = + :
x x 1− x x − 2 x +1  x ( x − ) 1
x −1 ( x −   )2 1 ( x − + x )2 1 1 x −1 = = x ( x − ) . . 1 x +1 x
b) Với moi x thỏa mãn ĐKXĐ ta có 1 x x − − x x P  1  P −  1 1 0  −  2 2 0   2 0   0 2 2 x 2 2 x 2 x
x − 2 0 x 4 (thỏa mãn) . Kếtt hợp điều kiện xác định suy ra x  4 Vậy x  4 . 3 x x −1 3 x 3 c) N = . P = . = x −1 x
( x − )1( x + )1 x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 13 3 Ta có : N =
 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định x +1 3 Và x  0  x +1  1
 3  0  N  3 x +1 Mà N   N 1;2;  3 .
Các em giải từng trường hợp N = 1; N = 2; N = 3 sẽ tìm được x 0;1;  4 Kết luận : …….
Câu 14. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát tháng 5/2020-Dịch Vọng Hậu- Cầu Giấy) 4( x + 2) x + 2 x − 2 4x
Cho hai biểu thức A = − + và B =
với x  0 , x  4 . x − 2 x + 2 x − 4 x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức P = A : B .
3) So sánh P P . Hướng dẫn
1) Với x = 9 thỏa mãn điều kiện xác định, thay vào biểu thức B ta có: 4 ( 9 + 2) 4(3+ 2) 20 B = = = = 20. 9 − 2 3 − 2 1
2) Với x  0 , x  4
P = A : B  + −  4 + x x x ( x 2 2 2 4 ) =  − +  :   x − 2 x + 2 x − 4 x − 2    (  x + )2 ( x − )2 2 2 4 +  x  ( x 2 4 ) = ( − +  
x − 2)( x + 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) : x − 2     4 + x + 4 x + 4 x x + x ( x 2 4 4 4 ) =  ( − + 
x − 2)( x + 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) :  x − 2  4 + 4 + 4x + 8 x ( x 2)
x + 4 x + 4 − x + x − + x ( x 2 4 4 4 ) = ( = : x − 2)( x + 2) : x − 2
( x −2)( x +2) x −2 4 x ( x + 2) x − 2 = x ( = .
x − )( x + 2) . 2 4( x + 2) x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 14 x x x − 2 2 − 3) Ta có P −1 = −1 = = x + 2 x + 2 x + 2
Với x  0 , x  4 thì x  0  x + 2  2  0 mà 2 −  0 . Suy ra 2 − P −1 =
 0  P 1 mà P  0 với mọi x  0 , x  4 x + 2  P(P − ) 2 2
1  0  P P  0  P P P P
Vậy với x  0 , x  4 thì P P .
Câu 15. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10- Dương Nội – 2019-2020) x +1
1) Tính giá trị biểu thức A = với x = 4 x −1  x − 2 1  x −1
2) Cho biểu thức P = − .  
(x  0, x  4)  x − 2 x x − 2  x +1 x −1 a) Chứng minh P = x
b) Tìm giá trị của x để 2P = 2 x + 5 Hướng dẫn 4 +1 3
1) Với x = 4 thì A = = = 3 4 −1 1
2a) Với x  0, x  4 ta có:  x − 2 1  x −1 x x − 2 x −1 P = − . =    x x x −  x + x ( x − 2) . 2 2 1 x +1
( x + )1( x −2) x −1 x −1 = =
x ( x − 2) . x +1 x 2( x − ) 1
b) 2P = 2 x + 5 
= 2 x + 5  2x + 3 x + 2 = 0 (1) x
Đặt x = t (t  0,t  2) . Khi đó phương trình (1) trở thành: 2
2t + 3t + 2 = 0 (2) 2  = 3 − 4.2.2 = 7 − < 0
 Phương trình (2) vô nghiệm.
 Không có giá trị của x thỏa mãn.
Câu 16. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát Đại Áng – Thanh Trì tháng 5 – 2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 15 x − 2  3 x + 6 x  x - 9 Cho hai biểu thức A = và B =  +  :  
với x  0, x  4, x  9 . x + 3 x - 4 x − 2 x − 3   81
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = . 16
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = A.B . Hướng dẫn 81 9 − 2 − 2 81 16 1 a) Với x = (Thỏa mãn ĐKXĐ) ta có 4 A = = = . 16 9 81 21 + + 3 3 4 16 81 1 Vậy khi x = thì A = . 16 21
b) Với x  0, x  4, x  9 ta có:  3 x + 6 x  x − 9 B =  +  :   x − 4 x − 2 x − 3    x + ( x +2)  ( x +3)( x −3 3 x 6 )   (  = + 
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) :  x − 3  ( x +2)( x +3) x + 5 x + 6 = 1 ( + = = x + 2)( x − 2) : ( x 3) ( x +2)( x −2)( x +3) x −2 1 Vậy B =
với x  0, x  4, x  9 . x − 2 x − 2 1 1 c) Ta có M = A.B hay M = . = . x + 3 x − 2 x + 3 1 1
Vì x  0 nên x  0  x + 3  3   . x + 3 3
Dấu " = " xảy ra  x = 0  x = 0 (t/m). 1
Vậy GTLN của biểu thức M =  x = 0 . 3
Câu 17. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề khảo sát vào 10 – Đan Phượng-2019-2020) − + Cho biểu thức x 2 x 2 3 12 A = và B = − −
với x  0; x  4 x + 2 x − 2 x + 2 x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 16 x − 2) Chứng minh 1 B = ; x − 2 3) Với P = .
A B . Tìm giá trị của x đề P  . P Hướng dẫn 25 − 2 3
1) Khi x = 25(tmdk) : A = = . 25 + 2 7 ( x + )2 2 3( x − 2) x + 2 3 12 12 2) B = − − = − − x − 2 x + 2 x − 4 x − 4 x − 4 x − 4 + + − + − + − ( x +2)( x x x x x x )1 4 4 3 6 12 2 x −1 = = = = x − 4
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) x −2 x − 2 x −1 x −1 P = . A B = . = x + 2 x − 2 x + 2 x −1
P P P  0   0 x + 2
x + 2  0 với x  0; x  4  x −1  0 
x  1  x  1
Vậy với x  1 , x  4 thì P  . P
Câu 18. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề khảo sát chất lượng Lần 6-Đền Lừ-2019-2020) x x −1 x + 3 x Cho biểu thức A = + − và B =
với x  0, x  1  x −1 x +1 x −1 x −1
1) Tính giá trị biểu thức B với x = 4
2) Rút gọn biểu thức P = A : B với x  0, x  1 
3) Tìm các giá trị của x để P  −1 Hướng dẫn
1) Tính giá trị biểu thức B với x = 4 x
Với x = 4 thỏa mãn x  0, x  1  . Khi đó 1 1 B = = = =1 x −1 4 −1 2 −1
2) Rút gọn biểu thức P = A : B với x  0, x  1  x.( x + ) 1
( x − )1.( x − ) x x −1 x + 3 1 x + 3 A = + − = + − x −1 x +1 x −1
( x − )1.( x + )1 ( x + )1.( x − )1 x−1 + ( x x x )2 1 x + 3 + + − + − − = + − x x
x 2 x 1 x 3 = x −1 x −1 x −1 x − 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 17 x − x − 2 − + − = ( x 2)( x 1) = ( x 2) = x −1
( x +1) ( x − ) 1 ( x − )1 ( x − 2) x ( x − 2) Vậy: A : B = ( = x − ) : 1 x −1 x
3.Tìm các giá trị của x để P  −1 ( x − 2) ( x − 2) + x
P  −1  P +1  0  +1 0   0 x x
Do x  0 ( điều kiện câu b)
 ( x + 2).( x − ) 1  0 
x −1  0 ( Do ( x + 2)  0 )
x 1  x 1
Vậy với 0  x  1 thì  P  1 −
Câu 19. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề HK2-Đống Đa-2019-2020) x − 2 2 − 3 x 1 x Cho biểu thức A = và B = − +
với x  0; x  4 x + 7 x − 2 x x x − 2
1) Tính giá trị của A khi x = 9 . − 2 2) Chứng minh: = x B . x 1 3) Cho biểu thức = A P
. Tìm tất cả giá trị nguyên của x để P  . B 2 Hướng dẫn
1) Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được x − 2 9 − 2 3 − 2 1 A = = = = x + 7 9 + 7 3 + 7 10 1 Vậy A = khi x = 9 . 10 2 − 3 x 1 x 2) B = − + x − 2 x x x − 2 2 − 3 x x − 2 x = − + x.( x − 2) x.( x − 2) x.( x − 2) − + + − + ( x − − x x x x x )2 2 2 3 2 4 4 x − 2 = = = = x.( x − 2) x.( x − 2) x.( x − 2) x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 18 A x − 2 x − 2 x 3) P = = : = B x + 7 x x + 7 x Ta có P =
 0,x  0 nên P luôn xác định. x + 7 1 1 x 1 x 1 3 x − 7
Để P   P     −  0   x + 7 x + 7 4( x + 7) 0 2 4 4 4 Ta có: x  0  x  0 
x + 7  7  4( x + 7)  28  0 7 49
 3 x − 7  0  x   x  3 9 49
Kết hợp điều kiện, suy ra: 0  x  và x  4 . 9  x 1;2;3; 
5 là các giá trị nguyên của x . 1
Vậy x 1; 2;3; 
5 là các giá trị nguyên cần tìm để P  . 2
Câu 20. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề Khảo sát-Đống Đa-20/6/2020) x +1 x −1 4 x − 6
Cho hai biểu thức: A = và B = −
với x  0; x  9 . x x − 3 x − 3 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B . B c) Cho P =
. Tìm tất cả các giá trị của m để có giá trị x thỏa mãn P + m = 1. A Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện x  0; x  9 ) vào biểu thức A ta được: 36 +1 6 +1 7 A = = = 36 6 6 7
Vậy với x = 36 thì A = 6
b) Rút gọn biểu thức B
Với x  0; x  9 x ( x − ) 1 − (4 x − 6) x −1 4 x − 6 x −1 4 x − 6 B = − = − = x − 3 x − 3 x x − 3 x ( x − 3) x ( x − 3)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 19
( x −2)( x −3)
x x − 4 x + 6 − = = x 2 = x ( x − 3) x ( x − 3) x x − 2
Vậy với x  0; x  9 thì B = . x B c) Cho P =
. Tìm tất cả các giá trị của m để có giá trị x thỏa mãn P + m = 1 A
Với x  0; x  9 B Ta có: P = A x − 2 x +1 − −  x x x 2 P = 2 :  P = .  P = x x x x +1 x +1 x x − 2 x +1− x + 2
Theo bài: P + m = 2 1  + m =1  1− = m  = m x +1 x +1 x +1 3 
= m  0 (Vì x  0  x  0 ) x +1 Vì x  0  x  0  x +1  3 1   3  m  3 x +1 3 3 3 Vì x  9  x  3  x +1  4    m x +1 4 4 3
Từ đó suy ra: 0  m  3 , m
thỏa mãn yêu cầu của bài. 4
Câu 21. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 –EDUFLY - 2019-2020) 2( x + x ) + 3  x − 21 2  2 x +10
Cho hai biểu thức: A = và B = − :  
với x  0; x  9 . x − 3
x − 9 3− x x − 9
1) Tính giá trị của biểu thức 1 A khi x = . 9
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các giá trị của x biết 2
2AB = 3 − 2x . Hướng dẫn 1 1) Với x =
(thỏa mãn điều kiện xác định). 9 2( x + x ) + 1 3 Thay x = vào biểu thức A = ta được: 9 x − 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 20  1 1    1 1   2 +  + 3 2 + + 3 9     9 9     9 3  2  (1+3)+ 27 8+ 27 35 A = = = = = − 1  1  3 − 27 2 − 4 24 − 3 − 3 9   9  3  1 35 Vậy khi x = thì A = − . 9 24
2) Với x  0 ; x  9 , ta có  x − 21 2  2 x +10 B = − :    x − 9 3 − x x − 9  2 +  x − ( x 3 21 ) x − 9   (  = +  
x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3)  2 x +10 
x − 21+ 2 x + 6 x − 9 x + 2 x −15 =  = x − 9 2 x +10 2 x +10 − + − x x + x
(x 3 x) (5 x 15 3 5 15 ) = = 2 x +10 2 x +10
x ( x − 3) + 5( x − 3) ( x − 3)( x + 5) x − 3 = = = . 2( x + 5) 2( x + 5) 2 x 3
Vậy với x  0 ; x  9 thì B − = 2 . 2 x + x + 3 x − 3 2 ( )
3) Với x  0 ; x  9 , ta có 2
2 AB = 3 − 2x  2   = 3− 2x x − 3 2  (x + x ) 2 2 + 3 = 3− 2x 2
 2x + 2x + 2 x = 0
 2 x (x x + x + )
1 = 0  2 x = 0 (do x x + x +1  0 với mọi x  0 )
x = 0  x = 0 (thỏa mãn điều kiện xác định). Vậy với x = 0 thì 2
2AB = 3 − 2x .
Câu 22. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi khảo sát vào lớp 10- Gia Lâm – 25/6/2020) x + 3 x −1 5 x − 2
Cho hai biểu thức P = ; Q = −
với x  0 , x  4 . x − 2 x + 2 4 − x
1) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức Q .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 21 P
3) Tìm giá trị của x để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Q Hướng dẫn 16 + 3 19 19
1) Thay x = 16 (TMĐK ) vào biểu thức P ta có: P = = = 16 − 2 4 − 2 2 19
Vậy với x = 16 thì P = 2
2) Rút gọn biểu thức Q .
( x − )1( x −2)+ − x −1 5 x − 2 x −1 5 x − 2 5 x 2 Q = − = + = x + 2 4 − x x + 2 x − 4 ( x +2)( x −2) x ( x + 2)
x − 3 x + 2 + 5 x − 2 + = x 2 x x ( = = = x + 2)( x − 2)
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) x − 2 P
3) Tìm giá trị của x để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất: Q P x + 3 x x + 3 x − 2 x + 3 3 Ta có: = : = . = = x + Q x − 2 x − 2 x − 2 x x x 3
x  0, x  4  x  0,  0 x 3 P 3 3
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số x, ta có: = x +  2 x. = 2 3 x Q x x 3 Dấu “=” xảy ra khi x =  x = 3(TM ) x P Vậy Min = 2 3  x = 3 Q
Câu 23. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử Giảng Võ – 28/5/2020) 3 x x 6 x + 20
Cho hai biểu thức: A = và B = +
với x  0; x  25 . x + 4 x − 5 25 − x
1. Tính giá trị của A khi x = 64 . x + 4 2. Chứng minh B = . x + 5 4 3. Tìm x để . A B = . x Hướng dẫn
1.Tính A khi x = 64
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 22 3 x 3 64 3.8 24 A = = = = = 2 . x + 4 64 + 4 8 + 4 12
2. Ta xét biểu thức B với x  0 ; x  25 x 6 x + 20 x 6 x + 20 B = + = − x − 5 25 − x x − 5 x − 25 x + x x + ( x 5 6 20 ) 6 x + 20 = − = − x − 5
(x− 5)( x +5) ( x −5)( x +5) ( x −5)( x +5) ( x −5)( x +4)
x + 5 x − 6 x − 20 x x − 20 + = x 4 ( = = = x − 5)( x + 5)
( x −5)( x +5) ( x −5)( x +5) x +5 4 3. Tìm x để . A B = x
Với x  0; x  25 . (3 x) ( x +4) 4 3 x 4 . A B = ( =  = x + ) . 4
( x +5) x ( x +5) xx = 2 − (loai)  
3x = 4 x + 20  3x − 4 x − 20 = 0  ( x + 2)(3 x −10) = 0  10 100  . x =  x = (thoa man)  3 9 100 4 Vậy với x = thì . A B = . 9 x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 23
Câu 24. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10- Giảng Võ – 2019-2020) x + 3 x 1 3 x
Cho hai biểu thức A = và B = + +
với x  0; x  1 x + 1 x −1 x + 2 (1− x)( x +2)
1)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
2)Rút gọn biểu thức B . 4
3)Tìm x để B  . 5 Hướng dẫn 9 + 3 3
1) Thay x = 9 (TMĐK) vào biểu thức, ta có: A = = 9 + 1 2 3
Vậy khi x = 9 giá trị của A = 2
2) Với x  0; x  1 ta có x 1 3 B = + − x x −1 x + 2
( x − )1( x +2) x ( x + 2) 1.( x − ) 1 3 = + − x
( x −1)( x + 2)
( x −1)( x + 2)
( x −1)( x + 2) x + 2 x + x −1− 3 x x −1 x + = = 1 =
( x −1)( x + 2) ( x −1)( x + ) 2 x + 2
3) Với x  0; x  1 ta có 4 x +1 4
5 x + 5 − 4 x − 8 x − 3 B      0   0 5 x + 2 5 5( x + 2) 5( x + 2)
x − 3  0 ( vì 5( x + 2)  0 ) 0  x  9, x 1 4 Vậy để B
thì 0  x  9, x  1 5
Câu 25. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10- Giảng Võ – 2019-2020) 3 x − 21 2
Cho các biểu thức A = ; B =
, với x  0 và x  9 . x − 9 x − 3
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức M = A + B .
c) Tìm tất cả các số nguyên x để M có giá trị là số nguyên. Hướng dẫn 2 2
a) Với x = 16 (thỏa mãn ĐKXĐ) thì B = = = 2. 16 − 3 4 − 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 24
3 x − 21 + 2( x + 3) 5 x −15 5 b) M = = =
( x − 3)( x + 3)
( x − 3)( x + 3) x + 3 5 5 2 c) Ta có M = nên 0  M  =1 . x + 3 3 3
Mà M là số nguyên nên M = 1. Do đó 5
=1 x + 3 = 5  x = 2  x = 4 (Thỏa mãn ĐKXĐ) x + 3
Câu 26. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát chất lượng – Hà Đông – 2019-2020) x −1 x + 3 5 4
Cho các biểu thức: A = và B = − +
(với x  0, x  1, x  9 ). x − 3 x +1 1− x x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B . c) Đặt P = . A B . Tìm x
để P có giá trị lớn nhất. Hướng dẫn
a) Tính giá trị của A khi x = 36 . 36 −1 6 −1 5
Thay x = 36 (thảo mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được: A = = = . 36 − 3 6 − 3 2
b) Rút gọn biểu thức B . x + 3 5 4 Ta có: B = − + x +1 1− x x −1
( x +3).( x − )1 5.( x + ) 1 4 = ( + + x + ) 1 .( x − ) 1
( x − )1.( x + )1 ( x − )1.( x + )1
x + 2 x − 3 + 5 x + 5 + 4 + + + + + = x 7 x 6 x x 6 x 6 ( = = x + ) 1 .( x − ) 1
( x + )1.( x − )1 ( x + )1.( x − )1
( x + )1.( x +6) x +6 + = x 6 ( = . Vậy B = . x + ) 1 .( x − ) 1 x −1 x −1 c) Đặt P = . A B . Tìm x
để P có giá trị lớn nhất. x −1 x + 6 x + 6 Ta có: P = . A B = . = x − 3 x −1 x − 3 x + 6 x − 3 + 9 9 P = = = 1+ x − 3 x − 3 x − 3
+) TH1: Với 0  x  9 
x − 3  0  P  1 .
+) TH2: Với x  9 mà x   x  10 
x − 3  10 − 3  0 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 25 9 9 9 Do đó   P 1+ x − 3 10 − 3 10 − 3
Dấu “=” xảy ra  x = 10 (thỏa mãn)
Vậy x = 10 thì P có giá trị lớn nhất.
Câu 27. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – Hà Đông – 2019-2020) x + x +1 3 1 8
Cho các biểu thức: M = + − và N = với x  0 . x + x x +1 x x + 3
a) Tính giá trị của N khi x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức M .
c) Tìm x sao cho M N . Hướng dẫn
a) x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định) 8 8 8 8
Thay x = 25 vào biểu thức N = ta được: N = = = =1. x + 3 25 + 3 5 + 3 8
Vậy khi x = 25 thì N = 1.
b) Với x  0 . Ta có: x + x +1 3 1 x + x +1 3 x x +1 M = + − = + − x + x x +1 x x ( x + ) 1 x ( x + ) 1 x ( x + ) 1 x +
x +1+ 3 x x −1 x + 3 = x M x ( x ) = +1 x ( x + ) 1 x ( x + 3) x + 3 M = x ( x + ) = 1 x +1 + 3
Vậy với x  0 thì M x = x +1 + 3 8
c) Với x  0 , ta có: M N xx +1 x + 3  ( x + )2 3  8( x + )
1 (do x + 3 và x + 1 dương)
x + 6 x + 9  8 x +8  x − 2 x +1 0  ( x − )2
1  0  x −1= 0 (do ( x − )2
1  0 với mọi x  0)
x = 1  x = 1 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy với x = 1 thì M N .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 26
Câu 28. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Khảo sát chất lượng lần 1 – Hà Huy Tập – 2019-2020) x +1 x + 5 2 3 Cho biểu thức A = ; B = + +
( x  0; x  ) 1 . x x −1 1− x x +1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B . c) Tìm x để . A B ( x − ) 1  x −1. Hướng dẫn 4 +1 3
a) Với x = 4 (thỏa mãn điều kiện) . Thay vào A , ta có A = = . 4 2 3
Vậy với x = 4 thì A = . 2 x + 5 2 3 b) B = + + x −1 1− x x +1 x + 5 2 3 = ( − + x + ) 1 ( x − ) 1 x −1 x +1 2 + ( x + )1 3( x x )1 5 = ( − + x + ) 1 ( x − ) 1
( x + )1( x − )1 ( x + )1( x − )1
x + 5 − 2( x + ) 1 + 3( x − ) 1 + x ( x + ) 1 = x x x ( = = = x + ) 1 ( x − ) 1
( x + )1( x − )1 ( x + )1( x − )1 x −1 x Vậy B = . x −1 x +1 x c) . A . B ( x − ) 1  x −1  .
.( x −1)  x −1  x +1 x −1  x x − 2  0 x x −1
 ( x −2)( x + ) 1  0 
x − 2  0 (vì x +1  0, x   0 )
x  2  x  4
Kết hợp điều kiện: 0  x  4; x  1
Vậy với 0  x  4; x  1 thỏa mãn điều kiện đề bài .
Câu 29. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS-THPT Hà Thành – 2019-2020) x +1 x -11 x 2 x -1
Cho hai biểu thức A = và B = - +
với x  0; x  4. x + 2 x - x - 2 x +1 x - 2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 27 x + 6
2) Chứng minh rằng B = x +1 3) Tìm x để .
A B có giá trị nguyên Hướng dẫn 9 +1 4
1) Thay x = 9 (TMĐK) vào A ta được: A = = 9 + 2 5 4 Vậy A = khi x = 9 5 x −11 x 2 x −1 2) B = − + x x − 2 x +1 x − 2 x
( x −2) (2 x − )1( x + x )1 11 = ( − + x + )
1 ( x − 2) ( x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2)
x −11− x + 2 x + 2x + 2 x x −1 + − = x 4 x 12 ( = x + ) 1 ( x − 2)
( x + )1( x −2)
( x −2)( x +6) ( x +6) = ( = x + ) 1 ( x − 2) ( x + )1 x +1 x + 6 x + 6 4 3) . A B = . = =1+ x + 2 x +1 x + 2 x + 2
x  0 với mọi x TMĐK  4 4 x  0  x + 2  1 1 2     2 1+  3  . A B  3 ( ) 1 x + 2 2 x + 2 x + 2
x + 2  0 với mọi x TMĐK 4   4 0  1+ 1  . A B  1 (2) x + 2 x + 2 Từ ( ) 1 , (2)  1  . A B  3 Mà . A B Z = . A B 2;  3 x + Với . A B = 6 2 
= 2  x + 6 = 2 x + 4  − x = 2 −  x = 4 (loại) x + 2 x + Với . A B = 6 3 
= 3  x + 6 = 3 x + 6  2
x = 0  x = 0 (TM) x + 2 Vậy x = 0 thì .
A B có giá trị nguyên
Câu 30. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 - THCS Hai Bà Trưng – 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 28 4 x x − 2 1 5 − 2 x
Cho hai biểu thức: A = và B = + +
với x  0, x  1, x  25 x − 5 x −1 x + 2 x + x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức B . A
3) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho  4 B Hướng dẫn 4 x
1) Với x  0, x  25 ta có A = x − 5
Ta thấy x = 9 thỏa mãn điều kiện xác định 4 9 4 3 12
Thay x = 9 vào biểu thức A ta được: A = = = = 6 − . 9 − 5 3 − 5 2 − x − 2 1 5 − 2 x 2) Ta có B = + +
với x  0, x  1, x  25 . x −1 x + 2 x + x − 2
( x −2)( x +2)+ x −1 5 − 2 x B = ( + x − ) 1 ( x + 2)
( x − )1( x +2) x − 4 +
x −1+ 5 − 2 x = ( x − ) 1 ( x + 2) xx − ( x x )1 x = ( = = . x − )
1 ( x + 2) ( x − ) 1 ( x + 2) x + 2 + A 4 4 x x + ( x 2 2 ) 3) =  = . B x − 5 x x − 5 A x + 2 7 Ta có  4  1 
 0  x − 5  0  x  5  x  25 . B x − 5 x − 5
Kết hợp điều kiện xác định suy ra 0  x  25, x  1
x là số tự nhiên lớn nhất nên x = 24 .
Câu 31. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THPT Hoàng Mai – 2020-2021)  1 2 x   x + x 1 
Cho biểu thức: P =  −  : +    
 (với x  0; x 1 ) x −1
x x x + x −1 x x + x x +1 x +1    
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm x để P = x − 2 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 29
c)Tìm m để có x thỏa mãn ( x + )
1 P = m x . Hướng dẫn
a) Với x  0 ; x  1ta có:  1 2 x   x + x 1  P =  −  : +      x −1
x x x + x −1
x x + x + x +1 x +1        x ( x +  x )1 1 2 1   =  −  +  x −1 x ( x + ) 1 − ( x + ) : 1   x ( x + ) 1 + ( x +   ) 1 x +1       x ( x +  x )1 1 2 1     = − +
x −1 (x + )1( x − ) : 1   ( x + ) 1 ( x +    )1 x+1 ( x − )2 x +1− 2 x x +1 1 + − = x 1 = x 1 = ( . x + ) 1 ( x − ) : 1 x +1 (x + ) 1 ( x − ) 1 x +1 x +1 x −1 Vậy P =
với x  0 ; x  1 x +1
b) Với x  0 ; x  1ta có: P = x − 2 x −1 
= x − 2  x −1= ( x −2)( x + ) 1 x +1  − =  x
x −1 = x x − 2  x − 2 x −1 = 0  ( x − )2 1 = 1 2 2    x −1= − 2  x =1+ 2  
x = 3+ 2 2 (thỏa mãn điều kiện).  x =1− 2
b) Với x  0; x  1ta có: ( x x + )
1 P = m x  ( x + ) 1 1
= m x x −1 = m x x + x = m +1 x +1 Có x  0 
x  0  m +1 0  m  1 −
x  1 1+ 1  m +1  m  1 Vậy với m  1
− ;m 1 thì có x thỏa mãn ( x + )
1 P = m x
Câu 32. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Quận Hoàng Mai – 2020-2021) x + 5
1) Cho biểu thức A =
với x  0 . Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 . x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 30
x +1 3 x +1 x −1
2) Cho biểu thức B =  − .  
, với x  0 và x  1 . x −1 x −1 x   x −1 a) Chứng minh B = . x +1
3) Tìm x để B( x + )
1  2x − 2 x − 3 . Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
Ta có x = 4 (tmđk), thay x = 4 vào biểu thức A ta được x + 5 4 + 5 7 A = = = x 4 2 7 Vậy A = khi x = 4 . 2 2) 2     ( x + ) x +1 3 x +1 x −1 1 3 x +1 x −1 a) B =  − .   = − .   x −1 x −1 x    ( x − ) 1 ( x + ) 1 x −1  x       (  x + )2 1 − (3 x + ) 1  x −1 − − = x x x 1    = .  (  x − )( x + ) . 1 1  x   ( x )1( x )1 − + x     x ( x − ) 1    x −1  x x −1 − =  x 1 = (  x + +  ) .  (  =  x )( x ) . 1 1  − + x  1 xx 1 Xét B( x + )
1  2x − 2 x − 3
Biến đổi được (2 x + )
1 ( x − 2)  0
x  0  2 x +1  0  ( x − 2)  0  x  4.
Kết hợp với điều kiện được 0  x  4 và x  1 .
Vậy: 0  x  4và x 1 thì B( x + )
1  2x − 2 x − 3
Câu 33. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề kiểm tra HK2 – Phòng GD Quận Hoàng Mai – 2020-2021) x −1 x 2 x − 4
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x  0; x  4. x + 2 x + 2 x − 4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. x − 2 b) Chứng minh B = . x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 31
c) Đặt P = A: .
B Tìm các giá trị của x để 2P = 2 x +1. Hướng dẫn
a) Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được 9 −1 3 −1 2 A = = = 9 + 2 3 + 2 5 x 2 x − 4
x ( x − 2) − 2 x + 4 b) B = − = x + 2 x − 4 ( x −2)( x +2) ( x −2)2 x − 4 x + 4 − = x 2 ( = = x − 2)( x + 2)
( x −2)( x +2) x +2 x −1 x − 2 x −1 x + 2 x −1
c) P = A : B = : = . = x + 2 x + 2 x + 2 x − 2 x − 2 x −1
2P = 2 x +1  2.
= 2 x +1  2( x − ) 1 = (2 x + ) 1 ( x − 2) x − 2
 2 x − 2 = 2x −3 x − 2  2x −5 x = 0  x (2 x −5) = 0  x = 0  x = 0(thoûa maõn)    5  25  . Vậy: … x  = x = (thoûa maõn)  2  4
Câu 34. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Huyện Ba Vì – 2019-2020) 2 x x 3x + 3 2 x − 2
Cho biểu thức A = + − và B =
−1 với x  0 và x  9 x + 3 x − 3 x − 9 x − 3
a) Tính giá trị của B với x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức S = A: B .
c) Tìm giá trị của m để phương trình x.S = m có nghiệm duy nhất. Hướng dẫn
a) Tính giá trị của B với x = 16 2 16 − 2 2.4 − 2 8 − 2
Với x = 16 thỏa mãn điều kiện nên ta có: B = −1 = −1 = −1 = 5 16 − 3 4 − 3 1
Vậy giá trị của B là 5 tại x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức S = A : B .  2 x x
3x + 3   2 x − 2 
S = A : B =  + −  : −1     x + 3 x − 3 x − 9 x − 3    
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 32
 2 x ( x −3)+ x ( x +3)−(3x+3)  2 x −2−( x −3)   :  =  x − 9   x − 3     
 2x − 6 x + x + 3 x −3x −3  2 x − 2 − x + 3 =   :      x − 9 x − 3      3 − ( x + ) 3
x − 3   x +1  1 − − = x 3 3   :      = . = x − 9 x − 3    
( x −3)( x +3) x +1 ( x +3)
c) Tìm giá trị của m để phương trình x.S = m có nghiệm duy nhất. 3 −
Ta có x.S = m  . x ( = m ( ) 1  3
x = m( x + ) 3 x + 3)  3
x = m x + 3m  (m + 3) x = 3m 3m Với m  3 − thì x = m + 3  3  m  0  3m   m + 3  0 0  +  m  0 m 3
x  0, x  9 nên     3  m  0   3m     m  3 −  3   + m + 3  0 m 3 3
 m  3m+9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 33
Câu 35. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề KS vào 10 - THCS Khương Mai - 2019-2020) x + 3 x − 7 x + 3 2 x +1
Cho hai biểu thức : A = và B = + +
, với x  0 , x  4 , x  9 . x − 3 x − 5 x + 6 2 − x x − 3 8
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = . 3 − 5
b) Rút gọn biểu thức B . B c) Tìm GTNN của . A Hướng dẫn 8
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = . 3 − 5 8(3+ 5 8 ) x = =
= 2(3+ 5) = 6+ 2 5 (TMĐK: x  0 , x  4, x  9). 3 − 5 9 − 5  x = + = ( + )2 6 2 5 5 1 = 5 +1 = 5 +1 .
Thay x = 5 +1 vào biểu thức A ta có: + + x + 5 +1+ 5 + ( 5 4)( 5 2 3 3 4 ) 13+6 5 A = = = = = = + . x − 3 5 +1− 3 5 − 2 ( 5−2)( 5+2) 13 6 5 5 − 4 8
Vậy giá trị của biểu thức A = 13 + 6 5 khi x = . 3 − 5
b) Rút gọn biểu thức B với x  0 , x  4 , x  9 x − 7 x + 3 2 x +1 B = + + x − 5 x + 6 2 − x x − 3 x − 7 x + 3 2 x +1 = ( − +
x − 2)( x − 3) x − 2 x − 3
x − 7 − ( x + 3)( x − 3) + (2 x + ) 1 ( x − 2) = (
x − 2)( x − 3) x ( x − 2)
x − 7 − ( x − 9) + 2x − 3 x − 2 = x − 2 x x ( = = = .
x − 2)( x − 3)
( x −2)( x −3) ( x −2)( x −3) x − 3 x Vậy B =
với x  0 , x  4 , x  9 . x − 3 B c) Tìm GTNN của . A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 34 B x x + 3 x x − 3 x x + 3 − 3 3 = : = . = = =1− . A x − 3 x − 3 x − 3 x + 3 x + 3 x + 3 x + 3
Với x  0 , x  4 , x  9 thì: 3 3 3 x  0  x + 3  3  1 −  1 − 1−  0 x + 3 x + 3 x + 3 B   0 . A
Dấu “=” xảy ra khi x = 0 . B Vậy min = 0 khi x = 0 . A
Câu 36. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi HK2 - THCS Khương Thượng - 2019-2020) 1 x 1 Cho P = + và Q =
với x  0 ; x  1. x −1 x −1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 16 .
b) Rút gọn M = P : Q . 3
c) Tìm x để M  . 2 Hướng dẫn 1 1 1
a) Thay x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức Q ta được: Q = = = . 16 −1 4 −1 3 1
Vậy với x = 16 thì Q = . 3
b) M = P : Q    1 x  1 1 x 1 M =  +  :     = + : x −1 x −1 x −1  
x −1 ( x − )1( x +  )1 x −1    2 x +1 x −1  2 x +1 = . +  ( 
=  x )1( x ) . 1  − + 1  x 1 3 3 x + x −1 c) Khi M  thì M −  2 1 3 0  −  0   0 2 2 x +1 2 2( x + ) 1 x −1 Vì 2( x + )
1  0 với mọi x  0 nên (  x + ) 0 2 1
x −1 0  x 1  x 1.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 35 3
Vậy kết hợp với điều kiện đề bài 0  x  1 thì M  . 2
Câu 37. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi tuyển sinh vào 10 - Phòng GD Ứng Hòa - 2019-2020) 4 x x − 2 1 5 − 2 x
Cho hai biểu thức A = và B = + +
(với x  0 , x  1, x  25 ). x − 5 x −1 x + 2 x + x − 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B . A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho  4. B Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . 4 x
Với x  0 , x  25 , ta có A = x − 5 4.3 2 1
Thay x = 9 ( thỏa mãn điều kiện xác định) vào biểu thức A ta đượ = = − c: A = 6 . 3 − 5 2 −
Vậy x = 9 thì A = 6 − .
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x  0 , x  1 ta có x − 2 1 5 − 2 x B = + + x −1 x + 2 x + x − 2 ( x −2)( x +2) x −1 5 − 2 x B = ( + + x − )
1 ( x + 2) ( x − )
1 ( x + 2) ( x − ) 1 ( x + 2)
x − 4 + x −1+ 5 − 2 x B = ( - x − ) 1 ( x + 2) xx − ( x x )1 x B = ( = = . x − )
1 ( x + 2) ( x − ) 1 ( x + 2) x + 2 A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho  4. B
Với x  0 , x  1, x  25 , ta có: 4 + A x x + ( x 2 4 2 ) =  = . B x − 5 x x − 5 4 + A ( x 2) x + 2  4   4  1. B x − 5 x − 5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 36 7  (   −      . x + )( x − ) 0 x 5 0 x 5 x 25 2 5
Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  25, x  1 A
Vậy số tự nhiên x lớn nhất sao cho  4 là x = 24 . B
Câu 38. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Kim Giang – 2019-2020) x  1 1  x −1 Cho biểu thức: A = và B = − :  
, (với x  0 ; x  1 ) x + 2  x + x
x +1 x + 2 x +1 16
a) Tính giá trị của A khi x = . 25
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị nguyên của tham số m sao cho tồn tại x thỏa mãn: 1− 5AB = m . Hướng dẫn 16 a) x =
(thỏa mãn điều kiện xác định) 25 16 4 16 x 25 4 14 4 5 2 Thay x = vào biểu thức A = ta được: 5 A = = = : =  = . 25 x + 2 4 16 5 5 5 14 7 + + 2 2 5 25 16 2 Vậy khi x = thì A = . 25 7
b) Với x  0 ; x  1. Ta có:  1 1  x −1 B = − :    x + x
x +1 x + 2 x +1   1 x x −1  Bx ( x ) x( x ) = − : 1 1  + + ( x +   )2 1 x ( x + − )2 1 1 x +1 B = x ( x + )  = − 1 x −1 x +1
Vậy với x  0 ; x  1 thì = − x B x
c) Với x  0 ; x  1 xx +1 5 x + 5 5
Ta có: m = 1− 5AB = 1− 5 −    =1+ = 6 − x + 2  x x + 2 x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 37 1 1 5 5 5 7 Vì x  0  x + 2  2    −  −  m = 6 −  ( ) 1 x + 2 2 x + 2 2 x + 2 2 5 5
Mặt khác: x  0   0  m = 6 −  6 (2) x + 2 x + 2 7 Từ ( ) 1 và ( 2) 
m  6, mà m  m = 4 hoặc m = 5 2 Thử lại: 5 5 1 1 Với m = 4 
= 2  x + 2 =  x =  x = (thỏa mãn) x + 2 2 2 4 5 Với m = 5 
=1  x + 2 = 5  x = 3  x = 9 (thỏa mãn) x + 2
Vậy với m 4; 
5 tồn tại x thỏa mãn: 1− 5AB = m .
Câu 39. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS CLC Lê Lợi – 2019-2020) x − 9
1. Cho biểu thức: A = x = .
x + . Tính giá trị của biểu thức A khi 25 3  x 2  x + 4
2. Rút gọn biểu thức: B =  +  :  
với x  0 ; x  4 . x + 2 x − 2 x − 2   3. Với các biểu thức ,
A B nói trên tìm giá trị của x để .
A B đạt giá trị nhỏ nhất. Hướng dẫn
1. ĐKXĐ của A x  0 . 25 − 9
Thay x = 25 (TMĐK) vào biểu thức A ta được: A = = 2 25 + 3
Vậy giá trị của biểu thức A khi x = 25 là 2  x 2  x + 4
x − 2 x + 2 x + 4 x + 2 2. B =  +  :   = . x + 2 x − 2 x − 2  
( x +2)( x −2) x+4 x + 4 x − 2 = 1 ( = .
x + 2)( x − 2) . x + 4 x + 2 1 Vậy B =
với x  0 ; x  4 . x + 2 ( x +3)( x −3) x − 9 x − 3 1 x − 3 5 3. Ta có: . A B = . = . = =1− x + 3 x + 2 x + 3 x + 2 x + 2 x + 2 − − x + 2  2 x   0  1 1 5 5    x + 2 2 x + 2 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 38 3 . A B  −
Dấu "=" xảy ra khi x = 0 . 2 3
KL: Giá trị nhỏ nhất của . A B là − tại x = 0 . 2
Câu 40. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020) x x + 3 2 1
Cho hai biểu thức: A = và B = + −
( x  0 , x  9 ) 1+ 3 x x − 9 x + 3 3 − x
1) Tính giá trị biểu thức A tại x = 49
2) Rút gọn biểu thức B
3) Cho P = B : A tìm x để P  3 . Lời giải 49 7
1) Thay x = 49 (TMĐK) vào A ta có: A = = 1+ 3 49 22 7 Vậy A = tại x = 49 22
2) Với x  0 , x  9 ta có: x + 3 2 1 B = + − x − 9 x + 3 3 − x 2 − x + ( x 3 3 ) x + 3 = ( + +
x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3)
x + 3 + 2 x − 6 + x + 3 + = x 3 x ( = x + 3)( x − 3) ( x +3)( x −3) x ( x + 3) = x ( = x + 3)( x − 3) x − 3 3) Ta có: x x x 1+ 3 x 1+ 3 x
P = B : A = : = . = x − 3 1+ 3 x x − 3 x x − 3 1+ 3 x 1+ 3 x P  3   3  − 3  0 x − 3 x − 3
1+ 3 x − 3 x + 9   10 0 
 0  x − 3  0  x  3  x  9 x − 3 x − 3
Kết hợp điều kiện cho : 0  x  9 thì P  3
Câu 41. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 39 1− x  6 − x 2  x +1
Cho hai biểu thức: A = và B =  +  :  
( với x  0 , x  4 ) 1+ x x − 4 x + 2 x − 2  
1) Tính giá trị của biểu thức A với x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình B (1+ x ) + x x m = 0 có nghiệm x . Hướng dẫn 1− 16 1− 4 3 −
1) Thay x = 16 (thỏa mãn), ta có: A = = = 1+ 16 1+ 4 5
6 − x + 2( x −2) x +1 x + 2 x − 2 1 2) B =  = =  (
x + 2)( x − 2) . + +  ( 
x + 2)( x − 2) :  x − 2  x 1 x 1
3) Để B(1+ x)+ x x m = 0 có nghiệm
x x m +1 = 0 (1) có nghiệm Đặt x = t ( ) 2
1  t t m +1 = 0 (2) có nghiệm t  0 và t  2
Điều kiện để phương trình (2) có nghiệm là − ( − m) 3 1 4 1  0  m  4
Trong đó S =1, P =1− m
Nếu 1− m  0  m  1thì phương trình (2) tồn tại nghiệm không âm.
Nếu 1− m  0  m  1 thì phương trình (2) có nghiệm cùng dấu. Để có nghiệm không âm thì 1  0 ( luôn đúng).
Vậy với mọi m thì phương trình (2) luôn có nghiệm không âm.
Điều kiện để phương trình (2) có hai nghiệm là t  2  4 − 2 − m +1 0  m  3 . 3 Vậy m
, m  3 thì phương trình (1) có nghiệm. 4
Câu 42. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 3 – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020) x + 2 x 1 1 Cho biểu thức A = ; B = + +
( x  0; x  4 ) x x − 4 x − 2 x + 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x =3− 2 2 . A
b) Rút gọn biểu thức B và tính P = . B
c) Tìm x thỏa mãn: xP 10 x − 29 − x − 25 . Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 40 a) x =3− 2 2 = ( )2 2 − 2 2 +1 =( − )2
2 1 (thỏa mãn điều kiện)  x = ( − )2 2 1 = 2 −1 = 2 −1
Thay x = 2 −1 vào biểu thức A ta được: 2 −1+ 2 2 +1 A = = =( + )2 2 1 =3+ 2 2 . 2 −1 2 −1
b) Với x  0; x  4 ta có:
x + ( x + 2)+( x − 2) x 1 1 + B = + + = x − 4 x − 2 x + 2 ( x +2)( x −2) x ( x + 2) x + 2 x = x ( = = x + 2)( x − 2)
( x +2)( x −2) x −2 A x + 2 x x + 2 x − 2 x − + P = = : = 4 . = . B x x − 2 x x x
c) Ta có xP 10 x − 29 − x − 25 x − 4  . x
10 x −29− x −25 điều kiện: x25 x
x − 410 x − 29− x − 25  x − 4−10 x + 29 + x − 25 0
(x−10 x +25)+ x−250 ( x − )2 5 + x − 25 0 (1) ( x − )2 5  0 Ta có  x  ( x − )2 5 + x − 25  0 x
 (2)(thỏa mãn điều kiện x25)  x − 25 0  ( x − )2 5 =0
Từ (1), (2)  ( x − )2 5 + x −5 =0 khi 
x = 25 (thỏa mãn điều kiện)  x − 25 =0 
Vậy x = 25 là giá trị cần tìm.
Câu 43. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 4 – THCS Lê Ngọc Hân – 2019-2020) x − 2 x + 2 3
Cho hai biểu thức: A = ; B = +
; với x  0; x  1; x  4 x −1 x +1 x x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B . 3) Biết M = 36 .
A B . Tìm số tự nhiên x để M là số chính phương. Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 41 25 − 2 5 − 2 3 1 1
1) Thay x = 25(TMDK ) vào biểu thức A ta được A = = =
= . Vậy x = 25 thì A = . 25 −1 24 24 8 8 2) Ta có: x + 2 3 x + 2 3 B = + = + x +1 x x − 2 x +1
( x + )1( x −2) ( x +2)( x −2) 3 x − 4 + 3 = ( + = x + )
1 ( x − 2) ( x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2) − ( x − )1( x + x )1 1 x −1 = ( = = x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2) x − 2 x − 2 x −1 36 3) M = 36 . A B = 36. . = x −1 x − 2 x +1
x là số tự nhiên thì x là số tự nhiên hoặc số vô tỷ. Để M là số chính phương thì x là số tự nhiên khi đó ( x + )
1 là ước chính phương của 36 . Khi đó x +11; 4;9;3  6 ( x + )1 1 4 9 36 x 0 3 8 35 x 0 9 64 1225 TM TM TM TM
Vậy x 0;9;64;122 
5 thì M là số chính phương.
Câu 44. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Quận Long Biên – 2019-2020) x + 5 4 2x x −13 x
Cho các biểu thức: A = và B = + −
(với x  0 ; x  9 ). x − 3 x + 3 x − 9 x − 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 . − b) Đặ B x 5 t P = . Chứng minh P = . A x + 3
c) Tính giá trị của x nguyên nhỏ nhất để P có giá trị nguyên. Hướng dẫn x + 5 7
a) Thay x = 4 (thỏa mãn) vào biểu thức A ta có: A = = = 7 − x − 3 1 −
Vậy với x = 4 thì A = 7 − . 4 2x x −13 x b) B = + − x + 3 x − 9 x − 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 42 4( x − 3) x + x x − ( x 3 2 13 ) = + − x + 3 ( x −3)( x +3) x − 3 ( x −5)( x +5)
4 x −12 + 2x x −13 − x − 3 x − = x 25 ( = = x − 3)( x + 3)
( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3) B x − 5 P = nên P = . A x + 3 B
c)Tính giá trị nguyên của P = . A x − 5 8 Ta có: P = = 1− . x + 3 x + 3 Để 8
P đạt giá trị nguyên thì  . x − 3 Khi đó 8 ( x − )
3 tức x − 3U = 1  ; 2  ; 4  ; 8  8   ( ) Ta có bảng sau : x − 3 1 -1 2 -2 4 -4 8 -8 x 4 2 5 1 7 -1 11 -5 x 16 4 25 1 49 Không 121 Không thỏa mãn thỏa mãn
x nguyên nhỏ nhất nên kết hợp với điều kiện xác định thì x =1 thỏa mãn điều kiện đề bài.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 43
Câu 45. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 lần 3 – THCS Lương Thế Vinh – 2020-2021) − 3 2x − 2 x 1 x −1 Cho các biểu thức = x AB = + +
với x  0 , x  4 x x − 4 x + 2 2 − x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 + 2 3 − 3
2) Rút gọn biểu thức B
3) Tìm m để có x thỏa mãn: . A B = m Hướng dẫn 1) x = + − = + + − = ( + )2 4 2 3 3 3 2. 3.1 1 3 3 1
− 3 = 3 +1 − 3 = 3 +1− 3 =1
Giá trị x =1 thỏa mãn điều kiện x  0 , x  4 . Thay x =1 vào biểu thức A ta được: 1 − 3 1− 3 2 − A = = = = 2 − 1 1 1 Vậy A = 2
− khi x = 4 + 2 3 − 3
2) Với x  0 , x  4 ta có: 2x − 2 x 1 x −1 2x − 2 x 1 x −1 B = + + = + − x − 4 x + 2 2 − x
( x − 2)( x + 2) x + 2 x − 2 2x − 2 x x − 2
( x −1)( x + 2) = + −
( x − 2)( x + 2)
( x − 2)( x + 2)
( x − 2)( x + 2)
2x − 2 x + x − 2 − (x + 2 x x − 2) =
( x − 2)( x + 2)
2x − 2 x + x − 2 − x − 2 x + x + 2 x x x − = 2 x ( 2) x = = =
( x − 2)( x + 2)
( x − 2)( x + 2)
( x − 2)( x + 2) x + 2 x Vậy B =
Với x  0 , x  4 x + 2
3) Tìm m để có x thỏa mãn: . A B = m Cách 1: x − 3 x x − 3 5
Với x  0, x  4 ta có: . A B = m  . = m m =  m = 1− x x + 2 x + 2 x + 2  5 1− 1  x + 2  3  −  m 1 5 3    2 Mà: 1  −  −   x + 2 2 1  m  −  5 1  4 1  −  −  x + 2 4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 44 3 1 Vậy −
m 1, m  − thì có x để . A B = m 2 4 Cách 2: x − 3 x x − 3 . A B = m  . = mm =  (1− ) m x = 2m + 3 x x + 2 x + 2
Xét m = 1, thay vào phương trình trên ta được: 0=3 ( vô lý) 2m + 3 Xét m  1  x = 1− m
với điều kiện x  0 , x  4 2m + 3  3   −  m   0 1 x  0    −  1   m 2    x  2 2m + 3   1 2 m  −  1− m  4
Câu 46. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 – THCS Lương Thế Vinh – 2020-2021) x +15 x 2 x + 5 8 x − 3 Cho biểu thức A = − + và B =
với x  0; x  9 . x − 9 x − 3 x x + 3 14
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x sao cho A = 2B .
c) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên. Hướng dẫn a) Rút gọn A . x +15 x 2 x + 5 A = − +
( x  0; x  9 ) x − 9 x − 3 x x + 3 x +15 x 2 x + 5 A = ( − + x − 3)( x + 3) x ( x − 3) x + 3
x ( x +15) − x( x + 3) + x ( x − 3)(2 x + 5) A =
x ( x − 3)( x + 3)
x +15 x x x − 3x + (x − 3 x )(2 x + 5) A =
x ( x − 3)( x + 3)
x +15 x x x − 3x + 2x x + 5x − 6x −15 x A =
x ( x − 3)( x + 3) x x − 3x A =
x ( x − 3)( x + 3)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 45 x ( x − 3) A =
x ( x − 3)( x + 3) x A = x + 3 x x x 16 x − 6 x 16 x − 6 b) A = 8 3 2B  = 2  =  − = 0 x + 3 14 x + 3 14 x + 3 14 + − x ( x 3)(16 x 6 14 )  ( −
= 14 x −( x + ) 3 (16 x −6) = 0 x + ) ( x + ) 0 14 3 14 3
14 x −(16x−6 x +48 x −18) = 0 14 x 1
− 6x + 6 x − 48 x +18 = 0  2
− 8 x −16x +18 = 0  1
− 6x − 28 x +18 = 0  8x +14 x −9 = 0
 8x +18 x − 4 x −9 = 0  2 x (4 x +9)−(4 x +9) = 0  (2 x − )
1 (4 x + 9) = 0  2 x −1 = 0 (Vì 4 x +9  0)  2 x = 1 1  x = 1  x = (thỏa mãn) 2 4 x
c) Ta có với x  0; x  9  A =  0 x + 3 3 Lại có : A = 1− 1 0  A 1 x + 3
Vậy không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên.
Câu 47. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Lý Nam Đế - 2019-2020) x x − 2
Với x  0, x  4 và x  9 , cho hai biểu thức 1 1 A = + + và B = . x − 4 x − 2 x + 2 x − 3
1) Tính giá trị của B khi x = 36 . 2) Chứng minh x A = . x − 2
3) Tìm số tự nhiên x  để P = B  ( A − )
1 đạt giá trị lớn nhất. Hướng dẫn
1) Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta được 36 − 2 6 − 2 4 B = = = . 36 − 3 6 − 3 3
2) Điều kiện: x  0 , x  4, x  9.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 46 x 1 1 x + x + 2 + x − 2 x + 2 x x A = + + = = = . x − 4 x − 2 x + 2
( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2) x −2 3) Ta có −   −  − +  − = x 2 x x 2 x 2 2 2 B ( A − ) x 2 x P . 1 = . −1 = .  = . = x − 3 x − 2   x − 3 x − 2 x − 3 x − 2 x − 3  
Với 0  x  9 và x  4 thì x − 3  0  P  0 .
Với x  9 thì x − 3  0  P  0 .
x  9 mà x   x 10  2 2
x  10  x − 3  10 − 3    P  6 + 2 10 . x − 3 10 − 3
Dấu " = " xảy ra  x = 10 (thỏa mãn). Vậy với x
thì giá trị lớn nhất của biểu thức P = . B ( A − )
1 là 6 + 2 10 khi x = 10.
Câu 48. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 5- THCS Lý Nam Đế - 2019-2020) + 6 4 − 6 x 2 x Cho hai biểu thức: = x AB = + −
với x  0 ; x  4 x x − 4 x + 2 2 − x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
2. Rút gọn biểu thức B 3. Với x
, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = . A B Hướng dẫn 36 + 6 6 + 6 12
1. Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta có: A = = = = 2 36 6 6
Vậy A = 2 khi x = 36 . 4 − 6 x 2 x 2. B = + −
với x  0 ; x  4 x − 4 x + 2 2 − x
4 − 6 x + 2 ( x − 2) + x ( x + 2) 4 − 6 x 2 x = ( + + = x − 2)( x + 2) x + 2 x − 2 ( x −2)( x +2) x ( x − 2)
4 − 6 x + 2 x − 4 + x + 2 x − = x 2 x x ( = = =
( x  0; x  4) x − 2)( x + 2)
( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2) x +2 3. P = . A B ( x  ) x + 6 + + + = x x 6 x 2 4 4 P . = = = 1+ x x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 4 P  max  x + 2 min 
x min  x min. ax m ( ) x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 47
Kết hợp với x  0 , x  4 , x  , ta suy ra x =1 . 7
Với x = 1 P = . 3 7 Vậy MaxP = khi x =1 . 3
Câu 49. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Marie Curie – 2019-2020) x x −1 x + 2 10 − 5 x
Cho các biểu thức: A = và B = + −
, với x  0; x  4; x  9 x +1 x − 2 3 − x x − 5 x + 6
a) Tính giá trị của A khi x = 25 . b) Rút gọn B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A : B . x 5
a) Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta có: A = = . x +1 6 5
Vậy với x = 25 thì A = . 6 b) Ta có: x −1 x + 2 10 − 5 x x −1 x + 2 10 − 5 x B = + − = − − x − 2 3 − x x − 5 x + 6 x − 2 x − 3
( x −2)( x −3)
( x − )1.( x −3)−( x +2)( x −2)−(10−5 x) = (
x − 2)( x − 3)
x − 4 x + 3 − x + 4 −10 + 5 x − = x 3 1 ( = = .
x − 2)( x − 3)
( x −2)( x −3) x −2
c) Tính giá trị nhỏ nhất của P = A : B .
Ta có: P = A : B x 1 x − 2 x P = : = x +1 x − 2 x +1 3 3 P = x − 3 + = x +1+ − 4. x +1 x +1
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số dương ta có: 3 x + +  ( x + ) 3 1 2 1 . = 2 3 x +1 x +1 Từ đó ta có: 3 x +1+ − 4  2 3 − 4 x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 48 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x +1 =  ( x + )2 1 = 3  x = ( − )2 3 1
= 4 − 2 3 (thỏa mãn điều x +1 kiện xác định).
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là 2 3 − 4 khi x = 4 − 2 3 .
Câu 50. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi HK2 – THCS Mỹ Đình 1 – 2019-2020) x − 9 3 2 x − 5 x − 3
Cho hai biểu thức A = và B = + +
với x  0; x  9 . x − 3 x − 3 x + 3 x − 9
1) Khi x = 81hãy tính giá trị của biểu thức A
2) Rút gọn biểu thức B
3) Với x  9 tìm giá trị nhỏ nhất B của biểu thức P = . A B Hướng dẫn
1) Giá trị x = 81thỏa mãn điều kiện x  0; x  9 ,thay vào biểu thức A ta được: 81− 9 72 72 A = = = =12 81 − 3 9 − 3 6
Vậy khi x = 81thì A = 12
2) Với x  0; x  9 ta có 3 2 x − 5 x − 3 B = + + x − 3 x + 3 x − 9 3( x + 3) 2 ( x − 3) x − 5 x − 3 = ( + +
x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3)
3( x + 3) + 2( x − 3) + x − 5 x − 3 3 x + 9 + 2 x − 6 + x − 5 x − 3 = ( = x − 3)( x + 3) ( x −3)( x +3) x x = ( =
x − 3)( x + 3) x −9 x Vậy P =
= Với x  0; x  9 x − 9 − + + x x x x − + ( x 3)( x 3) 9 9 9 9 3) Ta có: P = . A B = . = = = x − 3 x − 9 x − 3 x − 3 x − 3 9 9 = x + 3+ = x −3+ + 6 x − 3 x − 3 9 vì x  9  x  3  x − 3  0 vµ  0 . x − 3
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với 2 số không âm ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 49 9 x − +  ( x − ) 9 3 2 3 . = 6 x − 3 x − 3 9  x − 3+ + 6  12 x − 3 hay P  12 9  x − =  x = x =
. Dấu "=" xảy ra khi x − 3 =  ( x −3)2 3 3 6 36 = 9       x − 3  − = −  = x = 0 x 3 3 x 0
Đối chiếu với điện ta thấy x = 36 thỏa mãn điều kiện Vậy Min P = 12  x=36
Câu 51. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Nam Từ Liêm – 2019-2020) x x x + 2 3
Cho hai biểu thức: A = và B = +
với x  0; x  4 x − 2 x +1 x x − 2
1) Tính giá trị của A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các số tự nhiên x để A B Hướng dẫn
1) Thay x = 16 (TMĐK) vào biểu thức A ta được: 16 − 16 12 A = = = 6 16 − 2 2
Vậy khi x = 16 thì giá trị của biểu thức A = 6. x + 2 3 x + 2 3 x − 4 + 3 x −1 2) B = + = + = = x +1 x x − 2 x +1
( x + )1( x −2) ( x + )1( x −2) x −2 − x x x −1
x x x +1 ( x )2 1  x 1 x  1 3) Để A < B thì    0   0     x − 2 x − 2 x − 2 x − 2  −  x  4 x 2 0
Kết hợp với điều kiện x  0; x  4 và x là số tự nhiên ta được x 0; 2;  3 .
Vậy với x 0; 2;  3 thì A < B.
Câu 52. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL tháng 5 – THCS Nam Từ Liêm – 2019-2020) x − 2 x − 5 2 4
Cho hai biểu thức A = và B = − +
với x  0; x  1 x −1 x −1 x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 25
b) Rút gọn biểu thức B A 1 c) Đặt P =
. Tìm các giá trị x nguyên để P B 2 Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 50 5 − 2 3
a) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện) thay vào A ta có: A = = 5 − 1 4
b) Với x  0; x  1 ta có: x − 5 2 4
x − 5 − 2 x + 2 + 4 x + 4 x + 2 x +1 x +1 B = − + = = = x −1 x +1 x −1
( x − )1( x + )1
( x − )1( x + )1 x −1
c) Với x  0 ; x  1 ta có: A x − 2 x +1 x − 2 x −1 x − 2 P = = : = . = B x −1 x −1 x −1 x +1 x +1 − Để x 2
P tồn tại thì P  0 
 0  x − 2  0 (vì x +1  0 x
 thỏa mãn điều kiện) x +1  x  4 1 1 1 x
Với x  4 ta có: P
P   P −  2 1 0  −  0 2 4 4 x +1 4
4 x − 8 − x −1 −  3 x 9 (  
 0  3 x − 9  0 (vì x +1 0 x
 thỏa mãn điều kiện) x + ) 0 4 1 4( x + ) 1
x  3  x  9
Kết hợp với điều kiện ta có  4  x  9 vì x
x 4;5;6;7;  8
Vậy x 4;5;6;7;  8 .
Câu 53. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Nghĩa Tân – 2020-2021) 2 3x − 4 x + 2 x − 3
Cho hai biểu thức: A = và B = − +
với x  0; x  4 x − 2 x − 2 x x 2 − x 4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 x + 3
b) Chứng minh rằng B = x − 2
c) Đặt P = A: B . Chứng minh rằng không có giá trị nào của x để P có giá trị là số nguyên. Hướng dẫn 4 2 3 a) Với x =
thỏa mãn điều kiện ta có: A = = − 9 4 2 − 2 9 b) Ta có: 3x − 4 x + 2 x − 3 3x − 4 x + 2 x − 3 B = − + = − − x − 2 x x 2 − x x ( x − 2) x x − 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 51
3x − 4 − ( x + 2)( x − 2) − x ( x − 3) = x ( x − 2) x +
x − − x + − x + x x + x ( x 3 3 4 4 3 3 ) x +3 = = = = x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x − 2 x + 3 Vậy B = x − 2 2 x + 3 2
c) Ta có: P = A : B = : = x − 2 x − 2 x + 3 2
x  0 nên 0  P  3
Không tồn tại giá trị P nguyên với mọi x .
Câu 54. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi Thử vào 10 – THCS Nghĩa Tân – 2019-2020) x −1 x x +1 2 x + 4
Cho các biểu thức A = và B = − −
, với x  0; x  1 x +1 x +1 x −1 x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức B . c) Cho P = .
A B . Tìm x là số nguyên lớn nhất để P  −1. Hướng dẫn
a) Tính giá trị của A khi x = 25 25 −1 2
Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện) vào A ta có A = = . 25 +1 3
b) Rút gọn biểu thức B . x ( x − ) 1 − ( x + )2 − − x x +1 2 x + 4 1 2 x 4 B = − − = x +1 x −1 x −1
( x + )1( x − )1 5 − ( x + )
x x x − 2 x −1− 2 x − 4 − − 1 − = 5 x 5 5 ( = = = x + ) 1 ( x − ) 1
( x + )1( x − )1 ( x + )1( x − )1 x −1 c) Cho P = .
A B . Tìm x là số nguyên lớn nhất để P  −1. x −1 5 − 5 − Ta có P = . A B = . = x +1 x −1 x +1 5 − x − 4 Xét P  1 −   1 − 
 0  x − 4  0 (vì x +1 0x thỏa mãn điều kiện) x +1 x +1
x  4  x 16
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 52
Kết hợp điều kiện có 0  x  16, x  1
x  , x lớn nhất nên x = 15.
Câu 55. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – THCS Nghĩa Tân – 2019-2020) x − 2 x + 2 3 12
Cho hai biểu thức A = và B = − −
với x  0; x  4 x + 2 x − 2 x + 2 x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 . x −1 2) Chứng minh B = . x − 2 3) Với P = .
A B . Tìm giá trị của x để P P . Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
Ta có: x = 25 thỏa mãn điệu kiện. 25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A = = 25 + 2 7 3
Vậy khi x = 25 thì A = 7 x −1 2) Chứng minh B = . x − 2 x + 2 3 12 B = − − x − 2 x + 2 x − 4 ( x + )2 2 3( x − 2) 12 B = ( − −
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) − + x + x − ( x )1( x 2 2 ) x −1 B = ( = =
( điều phải chứng minh)
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x − 2 3) Với P = .
A B . Tìm giá trị của x để P P . x − 2 x −1 x −1 P = . A B = . = x + 2 x − 2 x + 2 − Để x 1
P P P  0 
 0  x −1 0 ( vì x + 2  0) x + 2
x 1. Kết hợp điều kiện suy ra 0  x 1
Câu 56. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngọc Hồi – 2019-2020) x + 7 x 2 x −1 2x x − 3
Cho hai biểu thức: A = và B = + −
( x  0 ; x  9 ) x x + 3 x − 3 x − 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 53
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
2) Rút gọn biểu thức B 1
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = A + B Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 16 + 7 23
Khi x = 16 ( thỏa mãn điều kiện)  A = = 16 4
2) Rút gọn biểu thức B x 2 x −1 2x x − 3 B = + −
; ĐK: x  0 ; x  9 x + 3 x − 3 x − 9 x ( x − 3)
(2 x − )1( x +3) 2x x − 3 = ( + −
x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3)
x − 3 x + 2x + 6 x x − 3 − 2x + x + 3 + = x 3 x ( = x + 3)( x − 3) ( x +3)( x −3) x ( x + 3) = x ( =
x + 3)( x − 3) ( x − 3) 1
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = A + B
Điều kiện: x  0 + ( −3 7 x x ) 1 x + x + P = A + = + 4 = 4 =1+ x + B x x x x 4 Vì x  0 ;
 0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có x 4 4 x +  2 x. = 2.2 = 4 x x 4 1+ x +  5  P  5 x 4
Vậy MinP = 5 khi x =
x = 4(thoả mãn điều kiện) x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 54
Câu 57. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngọc Lâm – 2019-2020) 5 x + 9 x + 2 x Cho A = và B = −
Với x  0, x  1 x −1 x + x − 2 x + 2
1) Tính giá trị của A khi x = 81. 2) Rút gọn biểu thức , A B . A
3) Với x  0, x  1. Tìm các giá trị của m để = m có nghiệm x. B Hướng dẫn
1) Thay x = 81(TMĐK vào A ta có: 5 81 + 9 5.9 + 9 27 A = = = 81−1 81 40 27 Vậy A = tại x = 81. 40 x + 2 x 2) B = −
x + 2 x x − 2 x + 2 x + 2 x B = −
x ( x + 2) − ( x + 2) x + 2 x + 2 x.( x −1) B = −
( x + 2).( x −1)
( x + 2).( x −1) x + 2 − x + x B =
( x + 2).( x −1) 2 + x B =
( x + 2).( x −1) 1 B =
(x  0, x  1) x −1
3) Với x  0, x  1 ta có; A + + = 5 x 9 1 5 x 9 m  : = m  = m B x −1 x −1 x +1 5 x + 5 + 4  = 4 m  5 + = m x +1 x +1 4 4 +) x  0  x +1  1   4  5 +  9  m  9 ( ) 1 x +1 x +1 4 +) x  0  5 +  5  m  5 (2) x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 55 4 4 +) x  1  5 +  5 + = 7  m  7 (3) x +1 1 +1   m  Từ ( ) 1 ;(2);(3)  5 9  m  7 5   m  9 A Vậy  thì = m có nghiệm x. m  7 B
Câu 58. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – THCS Ngọc Lâm – 2019-2020) 2 x x + 9 x x + 5 x
Cho các biểu thức : A = − và B = x x x x − 3 x − 9 x − với 0; 9; 25 25
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4 .
2) Rút gọn biểu thức A và B. A
3) Tìm các giá trị của x để P =  0 B Hướng dẫn
1) Thay x = 4 (thỏa mãn điều kiện xác định) vào B , ta có: 4 + 5 4 4 + 5.2 14 2 − B = = = = . 4 − 25 2 − 1 2 − 1 3
2) Rút gọn các biểu thức A B . 2 x ( x + 3) 2 x x + 9 x x + 9 x A = − = − x − 3 x − 9
( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3)
2x + 6 x x − 9 x − = x 3 x ( =
x − 3).( x + 3)
( x −3).( x +3) x.( x − 3) = x ( =
(x  0;x  9;x  25)
x − 3).( x + 3) x + 3 x + x + x ( x 5 5 ) x B = = =
(x  0;x  9;x  25) x − 25 ( x +5)( x −5) x − 5 A
3) Tìm các giá trị của x để P =  0 . B A x x x − 5 P = = : = B x + 3 x − 5 x + 3
P  0  tử và mẫu phải khác dấu , mà x  0 
x  0  x + 3  3  0
x − 5  0  x  5  x  25.
Kết hợp điều kiện xác định: x  0; x  9; x  25  0  x  25; x  9 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 56
Câu 59. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 3 – THCS Ngô Gia Tự - 2020-2021) 2x + 4 x + 2 2 x + x +1
Cho hai biểu thức A = + − ; B =
với x  0 , x  1 , x  4
x x −1 x + x +1 x −1 x − 2
1) Tính giá trị của B khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức A . + 3) Với x
. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K = . A B Hướng dẫn
1) Tính giá trị của B khi x = 9
Giá trị x = 9 thỏa mãn điều kiện x  0 , x  1 , x  4 . Thay x = 9 vào biểu thức B ta được 9 + 9 +1 9 + 3 +1 13 B = = = = 13 9 − 2 3 − 2 1
Vậy x = 9 thì B = 13
2) Rút gọn biểu thức A
Với x  0 , x  1, x  4 ta có 2x + 4 x + 2 2 2x + 4 x + 2 2 A = + − = + −
x x −1 x + x +1
x −1 ( x −1)(x + x +1) x + x +1 x −1 2x + 4
( x + 2)( x −1) 2(x + x +1) = + −
( x −1)(x + x +1) ( x −1)(x + x +1) ( x −1)(x + x +1)
2x + 4 + x x + 2 x − 2 − 2x − 2 x − 2 =
( x −1)(x + x +1) x x x( x −1) x = = =
( x −1)(x + x +1) ( x −1)(x + x +1) x + x +1 x Vậy A =
với x  0 , x  1, x  4 x + x +1
3) Với x  0 , x  1, x  4 ta có : x x + x +1 x x − 2 + 2 2 K = . A B = . = = = 1+ x + x +1 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
Trường hợp 1: Với 0  x  4 +
Kết hợp với điều kiện x
x  0 , x  1, x  4 ta có : +
x  và x  0 , x 1, x  4 Nên ta có x 2;  3 2
+ Với x = 2 Ta có: K = = 1 − − 2  0 (1) 2 − 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 57 3
+ Vói x = 3 Ta có: K = = 3 − − 2 3  0 (2) 3 − 2
Trường hợp 2: Với x  4 +
Kết hợp với điều kiện x
x  0 , x  1, x  4 ta có: x  5 1 1
x  5  x − 2  5 − 2   x − 2 5 − 2 2 2  1+  1+
= 5 + 2 5  K  5+ 2 5 (3) x − 2 5 − 2
Từ (1), (2), (3) ta có giá trị lớn nhất của K là 5 + 2 5
Dấu bằng xảy ra khi x = 5 ( thỏa mãn điều kiện x  0 , x  1, x  4 )
Câu 60. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngô Sĩ Liên – 2019-2020) x 1 1 x − 2
Cho hai biểu thức A = + + và B =
với x  0, x  4; x  9. x − 4 x − 2 x + 2 x − 3 1
1. Tính giá trị của biểu thức B khi x = . 9 x 2. Chứng minh A = . x − 2
3. Với x  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = . B ( A − ) 1 . Hướng dẫn 1 − 1 2 − 2 1 9 5 1. Thay x =
(thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta có: B = 3 = = 9 1 1 − 8 3 − 3 9 3 5 1
Vậy B = khi x = . 8 9
2. Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có: x 1 1 x x + 2 x − 2 A = + + = + + x − 4 x − 2 x + 2
( x −2)( x +2) x −2 x +2 x ( x + 2) x + x + 2 + x − 2 + = x 2 x x ( = = = x − 2)( x + 2)
( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2) x −2 x Vậy A =
với mọi x thỏa mãn điều kiện. x − 2
3. Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 58 K = . B ( A − ) 1 . x − 2  xK = . −1.   x − 3 x − 2   x − 2 x x + 2 K = . . x − 3 x − 2 2 K = . x − 3 2 +) Nếu x  9  ta có x − 3 0   0 hay K  0 x − 3
+) Nếu 0  x  9; x  4 
x − 3  0  K  0.
Do đó K nhỏ nhất khi K  0 . Khi đó x − 3 là số âm lớn nhất có thể, mà x Z nên x = 8 2  K = = 2 − (2 2 +3). 2 2 − 3
Vậy với x  0, x Z thì min K = 2
− (2 2 +3) khi x = 8.
Câu 61. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Ngôi Sao – 2019-2020) x x −1 x x +1 4 x −1 Cho biểu thức P = + − và Q = x x x + x x x +1
a) Tính giá trị của Q khi x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm giá tri của x để . P Q x  8
d ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = . P Q x Hướng dẫn a ) Đkxđ: x  0, 25 −1 5 −1 2
Thay x = 25 (tmđk) vào biểu thức Q ta được Q = = = 25 +1 5 +1 3 2
Vậy khi x = 25 thì Q = 3
( x − )1(x+ x + )1 ( x + )1(xx + )1 4
b) Với x  0; x  1 ta có: P = + − x ( x − ) 1 x ( x + ) 1 x x + x +1 x x +1 4 x +
x + + x x + − x P = + − 1 1 4 2 2 = = x x x x x 2x − 2 Vậy P =
với x  0; x  1 x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 59 2x − 2 x −1 c ) có . P Q x  8  . . x  8 x x +1 2.( x + ) 1 ( x − ) 1 x −1  . . x  8 x x +1  ( x − )2 2 1
 8  x − 2 x +1− 4  0
x − 2 x −3  0  x − 3 x + x − 3  0  ( x − ) 3 ( x + ) 1  0
x − 3  0 vì x +1  0 ( Với mọi x thỏa mãn đk)
x  3  x  9 Kết hợp với đk  0  x  9& x 1
Vậy 0  x  9 & x  1 thì . P Q x  8 2x − 2 x −1 d ) M = . P Q x = .
x Với x  0; x 1 x x +1 2.( x + ) 1 ( x − ) 1 x −1 M = . − x x x +1 2( x − )2 1
2x − 4 x + 2 − x x − 4 x + 2 M = − x = = x x x 2 M = x + − 4 x 2 Vì x  0  x;  0 x
Áp dụng bất đẳng thức Cô Sy với 2 số dương, ta có : 2 2 x +  2 2  x +
− 4  2 2 − 4  M  2 2 − 4 x x
Dấu “=” xảy ra khi M = 2 2 − 4  x = 2(t ) m
Vậy min M = 2 2 − 4  x = 2
Câu 62. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Tuyển sinh vào 10 – THCS Nguyễn Công Trứ - 2020-2021) x − 3 x − 3 2 x − 9 Cho biểu thức A = và B = −
(khi x  0 ; x  4 ) x + 3 x − 2 x + x − 6
a) Tính giá trị của A khi 2 x = 4 . x x b) Chứng minh B = . x + 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 60 B c) Tính P =
. Tìm x để P  . P A Hướng dẫn
a) Tính giá trị của A khi 2 x = 4 . x x − 3 Xét biểu thức A = (x  0) x + 3 x = 0 x = 0 Theo đề bài: 2 x = 4x 2
x − 4x = 0  x(x − 4) = 0     x − 4 = 0 x = 4 0 − 3 3 −
Với x = 0 (thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào A ta được: A = = = 1 − 0 + 3 3 4 − 3 2 − 3 1 −
Với x = 4 (thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào A ta được: A = = = 4 + 3 2 + 3 5 x b) Chứng minh B = . x + 3
Với x  0 , x  4 , xét biểu thức x − 3 2 x − 9 x − 3 2 x − 9 x − 3 2 x − 9 B = − = − = − x − 2 x + x − 6 x − 2 x + x − 6 x − 2
x + 3 x − 2 x − 6 x − 3 2 x − 9 x x − = − 3 2 9 = − x − 2
x ( x + 3) − 2( x + 3) x − 2
( x + 3)( x − 2)
( x − 3)( x + 3) 2 x − 9 x x − = − 9 2 9 = −
( x − 2)( x + 3)
( x + 3)( x − 2)
( x − 2)( x + 3)
( x + 3)( x − 2)
x − 9 − 2 x + 9 x x x − = 2 x ( 2) x = = =
( x − 2)( x + 3)
( x − 2)( x + 3)
( x − 2)( x + 3) x + 3 x Vậy B = . x + 3 B c) Tính P =
. Tìm x để P  . P A x B x + 3 x.( x + 3) x Ta có P = = = = A x − 3
( x + 3)( x − 3) x − 3 x + 3 x
Theo bài ra P P P  0   0 x − 3
Mà x  0 , x  4 ta luôn có x  0
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 61 x  x  0 x  0      x 0 0       x − 3  x −3  0  x  3 x  9 0  x  9
Kết hợp với điều kiện xác định ta được  . x  4
Câu 63. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Nguyễn Du – 2020-2021) x + 2 x 1  x −1
Cho biểu thức M =  + −  :  
với x  0; x  1. x x −1 x + x +1 x −1 2  
a) Rút gọn biểu thức M . 2
b) Tìm x để M = . 7 Hướng dẫn x + 2 x 1  x −1 a) M =  + −  :  
với x  0; x  1 x x −1 x + x +1 x −1 2    x + ( x −  x )1 2 x + x +1 2 M = ( + −  x − ) 1 ( x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 ( x − )1(x+ x +  ) . 1  x −1 
x + 2 + x x x x −1 2 M = ( x − ) 1 ( x + x + ) . 1 x −1 x − 2 x +1 2 M = ( x − ) 1 ( x + x + ) . 1 x −1 ( x − )2 1 2 M = ( x − ) 1 ( x + x + ) . 1 x −1 2 M = . x + x +1 2 2 2 b) Để M =  = 7 x + x +1 7  x = − ktm  3 ( )
x + x +1 = 7  x + x − 6 = 0  ( x + )
3 .( x − 2) = 0    x = 4 (tm)  x = 2 2
Vậy x = 4 thì M = . 7
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 62
Câu 64. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Nguyễn Trãi – 2019-2020) 2 x 15− x 2  x + 3
Cho hai biểu thức A = , B =  +  :   . 3 + x x − 25 x + 5 x − 5   a) Khi 3 3 x = 9 5 − 2.
5 + 2 tính giá trị của A . b) Rút gọn B .
c) Đặt P = A + B . Tìm x để giá trị của biểu thức P là một số nguyên. Hướng dẫn 2 x
a) Với x  0 ta có A = 3 + x Ta có: 3 3 x = 9 5 − 2. 5 + 2  x = ( 3 3 9 5 − 2. 5 + 2 )3 3 3 = 9 .( 5 −2)( 5 + 2) 3 = 9  x = 9 .
Ta thấy x = 9 thỏa mãn điều kiện xác định 2 x 2 9 2.3
Thay x = 9 vào A ta được: A = = = = 1. 3 + x 3 + 9 3 + 3
Vậy x = 9 thì A=1.
b) Với x  0, x  25 ta có 15− x 2  x + 3 B =  +  :   x − 25 x + 5 x − 5  
15 − x + 2( x − 5) x + 3 B = (
x − 5)( x + 5) : x − 5 x + 5 x − 5 B = (  x − 5)( x + 5) x + 3 1 B = x + 3 1
Vậy với x  0, x  25 thì B = . x + 3 2 x 1
c) P = A + B = + 3 + x 3 + x 2 + (3+ x x ) 5 2 1 5 P = = = 2 − 3 + x 3 + x 3 + x Đặ 5 t Q =
P = 2 − Q 3 + x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 63 Do 2  nên P  khi Q
Ta có Q  0 ( vì 5  0 và 3 + x  0 ) 5 5 Mà 3 + x  3   3 + x 3 5
 0  Q  . Mà Q   Q =1 3 5 
=1  3+ x = 5  x = 2  x = 4 ( thỏa mãn điều kiện). 3 + x
Vậy x = 4 thì P = 2 − Q = 2 −1 = 1 là một số nguyên.
Câu 65. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Nguyễn Tri Phương – 2019-2020) −1 1+ x x x Cho hai biểu thức = x AB = + −
với x  0 ; x  1 . 4 x x −1 x +1 x −1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . 2x +1 2. Chứng minh B = . x −1 3. Cho P = .
A B . Tìm các giá trị của x thỏa mãn .
P 4 x  4x − 4 + x +1 . Hướng dẫn
1. Thay x = 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức ta có 9 −1 8 2 A = = = . 4 9 12 3 2
Vậy x = 9 thì A = . 3
2. Với x  0 , x  1 ta có: ( x + )2 1 + x ( x − ) 1+ 1 − x = x + xx B = x −1 x +1 x −1 ( x + )1( x + )1
x + 2 x +1+ x x x + = x 2 1 ( = . x − ) 1 ( x + ) 1 x −1
3. Điều kiện xác định: x  1. 2x +1 .
P 4 x  4x − 4 + x +1 
.4 x  4x − 4 + x +1 4 x
 2x +1 4x − 4 + x +1  x  4x − 4 2
x  4x − 4  (x − )2 2  0 . Vì ( x − )2 2
 0 với mọi x thuộc điều kiện xác định nên để (x − )2 2
 0 thì x = 2 (thỏa mãn điều kiện). Vậy x = 2 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 64
Câu 66. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( KSCL – THCS Nguyễn Tri Phương – 2019-2020) x − 2 2 x −1 x + 3 2 x + 2 Cho biểu thức A = và B = − −
(x  0;x  4) x + 2 x − 2 x x − 2 x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 2. Rút gọn biểu thức B
3. Tìm x để biểu thức P = B : A đạt giá trị nhỏ nhất Hướng dẫn 16 − 2 1
1. Khi x = 16 (Thỏa mãn điều kiện) thì A = = 16 + 2 9
x (2 x −1) − ( x − 2)( x + 3) − (2 x + 2) 2. Ta có: B = x ( x − 2) − + ( x x x )2 2 4 4 x − 2 = = = x ( x − 2) x ( x − 2) x x + 2 2 2
3. Ta có: P = B : A = = x +  2 x.
= 2 2 (Theo bất đẳng thức Cô si) x x x
Dấu “=” xảy ra khi x = 2 (Thỏa mãn ĐK) Vậy Min P = 2 2 tại x = 2
Câu 67. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi Thử vào 10 – THCS Nguyễn Trường Tộ - 2020-2021) x +1  x 1   1 2 
Cho các biểu thức A = và B =  −  : +   
 với x  0 , x 1. x x −1 x x
  x +1 x −1
1) Tính giá trị của A khi x =16 . - − 2) Chứng minh : x 1 B = . x
3) Tìm x nguyên để P = A : B đạt giá trị lớn nhất . Hướng dẫn 1) x = 16 (TMĐK)  x = 4 5
Thay x = 4 vào biểu thức A ta có: A = 4 Vậy 5 x =16 thì A = 4  x 1   1 2  2) B =  −  : +     x −1 x x
  x +1 x −1\
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 65 x −1 x +1 B = x ( x − ) : 1
( x + )1( x − )1 x −1 B = x x +1 x −1 1
3) P = A : B = : = x x x −1
Để P đạt giá trị lớn nhất thì x −1  0 và x −1 nhỏ nhất . Mà x
x  0, x  1 nên x = 2 1 ⇒ P = = 2 +1 2 −1
Vậy giá trị lớn nhất của P là 2 +1 khi x = 2 .
Câu 68. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Nguyễn Trường Tộ - 2019-2020) x + 4 x 2 2
Cho hai biểu thức A = và B = − −
, x  0, x  16 x + 4 x −16 x − 4 x + 4
a) Tính giá trị của A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm các số thực x để biểu thức C = .
A B có giá trị lớn nhất. Hướng dẫn
a) Ta có: x = 4 (thỏa mãn điều kiện) 4 + 4 6 3
Thay x = 4 vào A ta được: A = = = 4 + 4 8 4 3 Vậy A =
khi x = 4 ( thiếu KL) 4
x − 2 ( x + 4) − 2( x − 4) x 2 2
x − 2 x − 8 − 2 x + 8 b) B = − − = = x −16 x − 4 x + 4 ( x −4)( x +4) ( x −4)( x +4) x ( x − 4) x − 4 x = x ( = = x − 4)( x + 4) ( x −4)( x +4) x + 4 x + 4 x x
c) Ta có với x  0; x  16 thì C = . A B = . = x + 4 x + 4 x + 4
*Ta có x = 0 thì C = 0 , (1) 1 x + 4 4 *Ta có x  0 thì = = x + C x x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 66 1 4
Áp dụng bất đẳng thức cosi có:  2 x. = 4 C x 1  C  4 1 4 Ta có C = khi x =
x = 4 (thỏa mãn), (2) 4 x 1
Từ (1) và (2) suy ra C đạt giá trị lớn nhất bằng là khi x = 4 4
Câu 69. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – Sở GD Ninh Bình – 2019-2020) 2 x 3 x −14 Cho biểu thức S = + với x  , 0 x  4 . x − 2 x x − 4 2 x a) Rút gọn . x − 2 x
b) Rút gọn biểu thức S
c) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức của S nhận giá trị nguyên. Lời giải 2 x 2 x 2 a) = = . x − 2 x x ( x − 2) x − 2 2 x 3 x −14 2 3 x −14 b) S = + = + . x − 2 x x − 4 x − 2
( x −2).( x +2) 5 x x + + x x − 0 ( 2 2 4 3 14 5 1 ) 5 = ( = = =
x − 2).( x + 2)
( x −2).( x +2) ( x −2).( x +2) x +2 5 c) S = x + 2 Có x + 2  2  5 5   5 S x + 2 2 2
Lại có x + 2  0  5  0  S  0 x + 2 5 Vậy 0  S
S có giá trị nguyên  S 1;  2 2 Với S = 1  5
=1  x + 2 = 5  x = 9 (thỏa mãn) x + 2 Với S = 2  5 = 2  5 x + 2 =  1 x = (thỏa mãn) x + 2 2 4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 67 1 
Vậy x   ;9 thì biểu thức của S nhận giá trị nguyên. 4 
Câu 70. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Phan Chu Trinh – 2019-2020) + + + Cho các biểu thức x 3 x 3 5 x 12 A = và B = +
(với x  0, x  16 ). x − 4 x + 4 x −16
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B . A
c) Tìm m để phương trình = m +1 có nghiệm. B Hướng dẫn 9 + 3 6
a) Với x = 9 (TMĐK) , thay vào biểu thức A ta được: A = = = −6 . 9 − 4 1 − * Vậy A = 6 − tại x = 9
b) Với x  0, x  16 , ta có: x + 3 5 x +12 x + 3 5 x +12 B = + = + x + 4 x −16 x + 4 ( x +4)( x −4) ( x +3)( x −4) 5 x +12 − − + + = x x 12 5 x 12 ( + =
x + 4)( x − 4) ( x + 4)( x − 4) ( x +4)( x −4) x ( x + 4) x + 4 x = x ( = =
x + 4)( x − 4) ( x + 4)( x − 4) x − 4 x
Vậy với x  0, x  16 thì B = . x − 4 A x + 3 x x + 3 x − 4 x + 3
c) Với x  0, x  16 , ta có = : = . = B x − 4 x − 4 x − 4 x x + * Để x 3
= m +1  x + 3 = (m + ) 1
x m x = 3 (1) x
* TH1: m = 0 , PT (1) có dạng 0 = 3(loai) 3
* TH2: m  0 , PT (1) có dạng x = m A Để phương trình
= m +1 có nghiệm thì phương trình (1) có nghiệm x  0, x 16 B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 68 m  0  x  0  3     3  0  m  .  x m  4 4  4 3 A Vậy với 0  m  thì phương trình = m +1 có nghiệm. 4 B
Câu 71. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – THCS Phan Chu Trinh – 2019-2020) + − Cho hai biểu thức: x 3 x 1 x 2 A = và B = + −
với x  0; x  1; x  9 x + 2 x − 3 1− x x − 4 x + 3
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm x để A: B = 2 − Hướng dẫn x + 3
1) Tính giá trị của A khi x = 25 . Ta có: A = (đkxđ: x  0 ) x + 2
Thay x = 25 (tmđkxđ) vào A 25 + 3 8  A = = 25 + 2 7
2) Rút gọn biểu thức B. x −1 x 2 Ta có: B = + −
(đkxđ: x  0; x  1; x  9 ) x − 3 1− x x − 4 x + 3 ( x − )2
1 − x ( x − 3) − 2
x − 2 x +1− x + 3 x − 2  B = (  B =
x − 3)( x − ) 1
( x −3)( x − )1 x −1 1  B = (  B =
x − 3)( x − ) 1 x − 3
3) Tìm x để A: B = 2 − Ta có: A: B = 2 −
(đkxđ: x  0; x  1; x  9 ) x + 3 1  : = 2 −  x − 9 = 2 − ( x + 2) x + 2 x − 3  x + x − =  ( x + )2 2 5 0 1 = 6  x +1= 6  x = 6 −1    
x = 7 − 2 6 (tmdk)  x +1= − 6
 x = − 6 −1 (kotmdk)
Vậy x = 7 − 2 6 để A: B = 2 −
Câu 72. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử vào 10 – THCS Phan Huy Chú – 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 69 +  2 2 x −1  5 Cho hai biểu thức: x 1 A = và B =  −  :  
với x  0, x  9, x  4 . x − 3 x − 3 x x − 6 x − 4  
a) Tính giá trị của biểu thức 1 A khi x = 9
b) Rút gọn biểu thức B B c) Tìm x thỏa mãn 2  . A 3 Hướng dẫn 1 1 +1 +1 − a) Với 1 9 1 x =
thỏa mãn điều kiện xác định thì 3 A = = = 9 1 1 2 − − 3 3 3 9 − Vậy với 1 1 x = thì A = 9 2
a) Rút gọn biểu thức B
Với x  0, x  9, x  4  2 2 x −1  5 B =  −  :   x − 3 x x − 6 x − 4      2 2 x −1  5 2 2 x −1 =  −  : =  −   x −   x − 3
x − 3 x + 2 x − 6 x − 4  x − 3   
( x −3)( x +2) ( 4)  
2( x + 2) − 2 x +1 5 x − 2
2 x + 4 − 2 x +1 = (  x − =  x x + =
x − 3)( x + 2) ( 4)
( x −3)( x +2) ( 2)( 2) ( ) x − 3 5( x − 2) Vậy B =
với x  0, x  9, x  4 . x − 3 x +1
c) Với x  0, x  9, x  4 thì A =  0 x − 3 5( x − 2) 5( x − 2) 5( x − 2) B 2 + −  x 1 2 x 3 2 2 hay :    −  0  −  0 A 3 x − 3 x − 3 3 x − 3 x +1 3 x +1 3
15( x − 2) − 2( x + ) 1 13 x − 32  (    x + ) 0 ( x + ) 0 3 1 3 1
 13 x − 32  0 (vì 3( x + ) 1  3  0 ) 32 1024  x   x  13 169
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 70
Kết hợp điều kiện x  0, x  9, x  4 ta được 1024 0  x
, x  9, x  4 169
Câu 73. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – THCS Phú La – 2020-2021)   x + 2 2 x x x Cho biểu thức A = và B =  +  :
x  0; x  9 x +1 
( x − 3)( x + 2) ( ) x − 3 x − 3 
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Với x  , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = AB . Hướng dẫn x + 2 a) A =
( x  0; x  9) x +1 36 + 2 6 + 2 8
Thay x = 36 (thỏa mãn điều kiện) vào A ta có: A = = = . 36 +1 6 +1 7 8
Vậy giá trị của biểu thức A khi x = 36 là . 7   2 x x x b) B =  ( +  x x   x − 3)( x + 2) : ( 0; 9) x − 3 x − 3 
2 x + x ( x + 2) x −3  B (  =   x 3)( x 2)  − +   x x ( x + 4) x − 3 B = (  x − 3)( x + 2) x x + 4 B = . x + 2 x + 2 x + 4 x + 4
c)Ta có: P = A B =  = x + 1 x + 2 x + 1 x +1+ 3 3 P = =1+ x +1 x +1
Ta có: x  0 với mọi x  0 và x  9 ; x   x +11  3  3  3 1+ 1+ 3  P  4 x +1 x +1
Dấu " = " xảy ra  x = 0 (thỏa mãn điều điện)
Vậy GTLN của P là 4 khi x = 0 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 71
Câu 74. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 2 – THCS Phương Liệt – 2019-2020) x + 3 x + 2 x +1 3 x −1
Cho hai biểu thức A = và B = − +
, với x  0 , x  1 , x  9 . x −1 x −1 x − 3 x − 4 x + 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B . B
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = . A Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
+ Ta có: x = 4 (thỏa mãn điều kiện x  1) thay vào biểu thức A ta được: 4 + 3 2 + 3 5 A = = = . 4 −1 3 3 5
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 4 là . 3
b) Rút gọn biểu thức B . x + 2 x +1 3 x −1 B = − + x −1 x − 3 x − 4 x + 3 x + 2 x +1 3 x −1 B = − + x −1 x − 3
( x − )1.( x −3)
( x +2).( x −3)−( x + )1.( x − )1+3 x −1 B = ( x − ) 1 .( x − 3)
x + 2 x − 3 x − 6 − ( x − ) 1 + 3 x −1 B = ( x − ) 1 .( x −3)
x + 2 x − 3 x − 6 − x +1+ 3 x −1 B = ( x − ) 1 .( x − 3) 2 − x − ( x 3 2 6 ) 2 B = ( = = . x − )
1 .( x − 3) ( x − ) 1 .( x − 3) x −1 B
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = . A B
+ Với x  0 , x  1, x  9 , ta có: P = A 2. − + + 2 −1
( x )1.( x )1 2.( x x ) 2 x + 3 1  4 P = : = . = = = 2 − x −1 x −1 x −1 x + 3
( x − )1( x +3) ( x +3) x + 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 72 4 P  lớn nhất 
x + 3 nhỏ nhất  x = 0 min x + 3 2
P = khi x = 0 . min 3 2 Vậy P = khi x = 0 . min 3
Câu 75. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL – THCS Phương Liệt – 2019-2020) x + 2 x + 5 7 − x Cho biểu thức A = ; B = +
với x  0, x  1 x + 3 x +1 x −1
1) Tính giá trị của A khi x = 16 A x −1 2) Chứng minh rằng = B x + 3 A
3) Tìm giá trị của m để phương trình = m +1 có nghiệm B Hướng dẫn 4 + 2 6
1) Thay x = 16 thoả mãn điều kiện x  0, x  1 vào A ta được A = = 4 + 3 7
2) Với x  0, x  1
( x +5)( x − )1+(7− x) x + 5 7 − x x + 5 7 − x B = + = + = x +1 x −1 x +1
( x + )1( x − )1
( x + )1( x − )1 ( x + )1( x +2)
x + 4 x − 5 + 7 − x + + + = x 3 x 2 x 2 ( = = = x + ) 1 ( x − ) 1
( x + )1( x − )1 ( x + )1( x − )1 x −1 + + − Khi đó A x 2 x 2 x 1 = : = . B x + 3 x −1 x + 3 A x −1 3) = m +1 có nghiệm 
= m +1 có nghiệm  x −1= (m+ )
1 ( x + 3) có nghiệm B x + 3
x −1 = m x + 3m + x + 3 có nghiệm  m x + 3m + 4 = 0 có nghiệm  m x = 3 − m − 4 ( ) 1 có nghiệm
Nếu m = 0 thì phương trình ( ) 1 trở thành 0 = 4
− (vô lý) loại m = 0. 3 − m − 4
Nếu m  0 thì x = m 3 − m − 4 3m + 4 Để phương trình ( ) 1 có nghiệm thì  0   0 m m
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 73  4  m  − 3  m + 4  0   3  m  0     m 0 4     −  m  0 3  m + 4  0   4 3  m  − m  0  3  m  0
x  1 nên x  1  m  3
m − 4  4m  4 −  m  1 − A 4 Vậy để
= m +1 có nghiệm thì −  m  0 và m  1 − . B 3 x −1 x −1 Cách 2:
= m +1có nghiệm  m = −1 có nghiệm x + 3 x + 3 4 −  m = có nghiệm x + 3 1 1 4 − 4 − 4 Vì x  0  x + 3  3      m  − x + 3 3 x + 3 3 3 4 −
Mặt khác: x + 3  0   0  m  0 x + 3
x  1 nên x  1  m  3
m − 4  4m  4 −  m  1 − A 4 Vậy để
= m +1có nghiệm thì −  m  0 và m  1 − . B 3 x −1 Cách 3: Ta có: = m +1 x + 3 x −1 4 − Xét hiệu: m +1−1 = −1 =  0  m  0 x + 3 x + 3 1 x −1 1 4 x 4 4 m +1+ = + =
  m +   m  − x + 3 3( x + 3) 0 0 3 3 3 3
x  1 nên x  1  m  3
m − 4  4m  4 −  m  1 − A 4 Vậy để
= m +1có nghiệm thì −  m  0 và m  1 − . B 3
Câu 76. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 2 – Trường School – 2019-2020) x 2 4 x + 2 2
Cho các biểu thức A = − + và B 1 = −
và với x  0, x  1 . x −1 x +2 x+ x − 2 1− x
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x =16 .
2) Rút gọn P = A : B .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 74 2
3) Tìm giá trị của x để 4 −
P đạt giá trị nguyên lớn nhất. 3 Hướng dẫn 2 2 5 1. Với x 16
= (thỏa mãn điều kiện) B =1− =1+ = . 1− 16 3 3 x 2 4 x + 2 2 2. Ta có A = − + và B 1 = −
và với x  0, x  1 . x − 1 x + 2 x + x − 2 1 − x x ( x + 2) 2( x −1) 4 x + 2 A = ( − + x + 2)( x − ) 1
( x +2)( x − )1 ( x +2)( x − )1
x + 2 x − 2 x + 2 + 4 x + 2 A =
( x +2)( x − )1 + + ( x + x x )2 2 4 4 x + 2 A = ( = = x + 2)( x − ) 1
( x +2)( x − )1 x −1 x + 2  2  x + 2 1 − − x x + 2 x −1 x + 2
P = A : B = : 1 − = : = . =   x −1  1 − x x −1 1 − x x −1 x + 1 x + 1 0   x  1  3. P xác định  ,
A B xác định và B  0  − −  0  x  1 x 1 .  0  x  1 −   1− x + + − − + Đặ 3 3 x 2 8 x 8 3 x 6 5 x 2 t Q = 4 − P = 4 − . = = 2 2 x + 1 2( x + 1) 2( x + 1) 5 x + 2 5 3 5 5 Q = = −   Q  (1) 2( x +1) 2 2 x + 2 2 2 5 x + 2 3 x Q = =1+ 1 Q 1 (2) 2( x +1) 2 x + 2 5
Từ (1) và (2) suy ra 1  Q   Q1; 
2 , mà Q là số nguyên lớn nhất nên Q = 2 2 5 x + 2  =  =  =
2  5 x + 2 = 4 x + 4 x 2 x 4(TM ) 2( x + 1) 2 Vậy x = 4 thì 4 −
P đạt giá trị nguyên lớn nhất. 3
Câu 77. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – Trường Pschool – 2020-2021)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 75 x ( x + ) 1 1 2 x 1
Cho hai biểu thức: A = và B = + −
(với x  0 , x  1 ). 2( x − ) 1 x + x x −1 x x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
A B với x  1 . Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
Điều kiện xác định: x  0 , x 1
x = 4 (thỏa mãn điều kiện) 4.(4 + ) 1 2.5
Thay x = 4 vào A ta có: A = = = 2.( 4 − ) 5 1 2.1
Vậy A = 5 khi x = 4 . b) Rút gọn biểu thức . B 1 2 x 1 1 2 x 1 B = + − = + − x + x x −1 x x x ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 x( x − )1
( x − )1+2 x. x −( x + )1 − 2 ( x − ) = 2x 2 = 1 = 2 = x ( x − ) 1 ( x + ) 1 x ( x − ) 1 ( x + ) 1 x ( x − ) 1 x
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
A B với x  1 . x ( x + ) 1 2 x +1 2 2 P = . A B = = = x + + = x − + + 2( x − ) . 1 ( )1 2 1 x x −1 x −1 x −1  x −1 0  Vì x 1 nên  2  0   x −1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 2 2 x − +  ( x − ) 2 1 2 1 .  x −1+
+ 2  2 2 + 2  P  2 2 + 2 x −1 x −1 x −1 2 Dấu “=” xảy ra  x −1 = x −1  − =  x = 2 +1  ( x x − )2 1 = 1 2 2    
x = 3+ 2 2 (thỏa mãn điều kiện)  x −1= − 2
 x =1− 2  0(loaïi)
Vậy MinP = 2 2 + 2  x = 3+ 2 2 .
Câu 78. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Thi thử lần 1 – Phòng GD Quốc Oai – 2020-2021)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 76 x +1 2 x x + 2 2 x + 4
Cho hai biểu thức: A = ; B = − +
với x  0 ; x  1 . x + 3 x +1 x −1 x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 4 . b) Rút gọn B . 1 c) Tìm x để . A B  . 2 Hướng dẫn 4 +1 3
a) Thay x = 4 (thỏa mãn điều kiện) vào A = = . 4 + 3 5 2 x − − + + + + x x + x +
( x )1 ( x 2)( x )1 2 x 4 2 2 2 4 b) B = − + = x +1 x −1 x −1
( x + )1( x − )1 − − − x x x x − + x + x x +
( x )1( x 2) ( x 2 2 2 3 2 2 4 3 2 ) = ( = = = x + ) 1 ( x − ) 1
( x + )1( x − )1 ( x + )1( x − )1 ( x + )1 ( x −2) 1 1
2 x − 4 − x − 3 x − 7 c) . A B  ⇔ −  0 ⇔  0 ⇔  0 ⇔ x  49 2 ( x +3) 2 2 ( x + 3) 2 ( x + 3)
Kết hợp điều kiện 0  x  49 , x  1
Câu 79. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Quỳnh Mai – 2020-2021) x + 8 2 x x −1 2x − 5 x + 5 Cho biểu thức A = và B = + −
với x  0 , x  9 . x + 2 x +1 x − 3
( x + )1( x −3)
1) Tính giá trị của A khi x = 4 . 2) Rút gọn B .
3) Tìm các giá trị của x để . A B  4 . Hướng dẫn 4 + 8 12
1) Thay x = 4 thoả mãn điều kiện x  0 , x  9 vào A ta được A = = = 3. 4 + 2 4
2) Với x  0 , x  9 ta có 2 x x −1 2x − 5 x + 5 B = + − x +1 x − 3
( x + )1( x −3)
2 x ( x − 3) + ( x − ) 1 ( x + )
1 − (2x − 5 x + 5) =
2x − 6 x + x −1− 2x + 5 x − 5 ( = x + ) 1 ( x − 3)
( x + )1( x −3)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 77 ( x −3)( x +2) x x − 6 − + − + = x 3 x 2 x 6 x 2 ( = = = . x + ) 1 ( x − 3)
( x + )1( x −3) ( x + )1( x −3) x +1
3) Với x  0 , x  9 ta có
x + 8 − 4( x + ) x + 1 . A B  4  . A B − 4  8 0  − 4  0 
 0  x − 4 x + 4  0 2  ( x − 2)  0 . x +1 x +1 Vì ( x − )2 2
 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện nên
( x − )2  ( x − )2 2 0 2
= 0  x − 2 = 0  x = 2  x = 4 (thỏa mãn điều kiện).
Câu 80. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Sóc Sơn – 2020-2021) x +1 x 4 10 x −12
Cho hai biểu thức: A = và B = + +
(x  0; x  4) . x + 2 x − 2 x + 2 4 − x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
b) Rút gọn biểu thức B . B 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để  . A 2 Hướng dẫn 16 +1 5
a) Khi x = 16 ( thỏa mãn điều kiện)  A = = 16 + 2 6 b) Ta có:
x ( x + 2) + 4( x − 2) − + x 4 10 x −12 10 x 12 B = + + = x − 2 x + 2 4 − x ( x −2)( x +2)
x + 2 x + 4 x − 8 −10 x +12 − + − = x 4 x 4 x 2 ( = = x − 2)( x + 2)
( x +2)( x −2) x +2 B x − 2 x +1 x − 2 c) Ta có = : = A x + 2 x + 2 x +1 Điề B u kiện để
có nghĩa là: x − 2  0 (vì x  4 ). Ax  4 B 1 B x
4 x − 8 − x −1 Ta có  1   2 1  −  0   0 A 2 A 4 x +1 4 4 ( x + ) 1 3 x − 9  (
  3 x  9  x  9 x + ) 0 4 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 78
x  4, x
nên x 5, 6, 7,  8 .
Vậy x 5, 6, 7,  8 là giá trị cần tìm.
Câu 81. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Thị Xã Sơn Tây – 2019-2020) x + 3  x +3 x − 3 36  7 x − 2
Cho các biểu thức: A = và B =  − + .  
với x  0; x  9 . 2 x +1 x − 3 x + 3 9 − x 12  
1. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 16
2. Rút gọn biểu thức B
3. Tìm x để biểu thức P = .
A B nhận giá trị là số nguyên dương. Hướng dẫn 16 + 3 7
1. Thay x = 16 (thỏa mãn đkxđ) vào A ta được A = = 2 16 +1 9 7
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = 16 là . 9
2. Với x  0; x  9  x +3 x − 3 36  7 x − 2 B =  − + .   x − 3 x + 3 9 − x 12     ( 
x + )2 ( x − )2 3 3 36  7 x − 2 − − = − − 12 7 x 2 7 x 2 .  = . = x 9 x 9 x 9  − − − 12   x + 3 12 x + 3  
3. Với x  0; x  9 x + 7 x − 2 7 x − 2 14 x − 4 11 P = 3 . A B = . =  2P = = 7 − 2 x +1 x + 3 2 x +1 2 x +1 2 x +1 7 Với x  0 
x  0  7  2P  4 −   P  2 − 2
Để P nhận giá trị là số nguyên dương  P 1;2;  3 7 x − 2 3 9 TH1: P = 1 
=1  x =  x = (tm) 2 x +1 5 25 7 x − 2 4 16 TH2: P = 2 
= 2  x =  x = (tm) 2 x +1 3 9 7 x − 2 TH3: P = 3 
= 3  x = 5  x = 25(tm) 2 x +1  9 16  Vậy x   ; ; 25 25 9 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 79
Câu 82. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Quận Thanh Xuân – 2019-2020) x − 2 xx 2  x + 2 x
Cho hai biểu thức A = và B =  + .  
với x  0; x  4 . x + 2 x + 2 x − 2 x + 4  
1)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 x 2)Chứng minh B = x − 2
3)Tìm tất cả giá trị của x để .
A B  2 x − 3 Lời giải
a)Giá trị x = 9 thỏa mãn điều kiện x  0, x  4  x = 3 thay vào biểu thức A ta được: x − 2 x 9 − 2.3 3 A = = = x + 2 3 + 2 5 3
Vậy khi x = 9 thì A = 5
b) Với x  0; x  4 ta có:    x − + +  + x x + x
( x 2) 2( x 2) x( x 2 2 2 ) B =  + . =     x + 2 x − 2 x +    
( x −2)( x +2) . 4  x + 4  x + + x x + x + ( x 2) x x + ( x 2 2 2 4 4 ) x = ( = =
x − 2)( x + 2) . x +
( x −2)( x +2). 4 x + 4 x − 2 x Vậy B = ( đpcm) x − 2
c) Với x  0; x  4 để .
A B  2 x − 3 xx x x ( x 2 2 ) x  .  2 x − 3  .  2 x − 3 x + 2 x − 2 x + 2 x − 2 x
 2 x −3  x  (2 x −3)( x + 2)  x  2x + x −6 x + 2
x + x − 6  0  ( x + )
3 ( x − 2)  0  x − 2  0 (do x + 3  0)  x  4
Kết hợp với điều kiện ta được 0  x  4 thì .
A B  2 x − 3
Câu 83. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KTCL – Trường THCS Thanh Xuân – 2019-2020) 3 x − 2 15 x −11 2 x + 3
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x  0 , x  1 1− x x + 2 x − 3 x + 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
b) Đặt P = A + B . Rút gọn biểu thức P .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 80
c) Tìm m để có x thỏa mãn ( P x + 3) = m . Lời giải
a) x = 16 (thỏa mãn điều kiện xác định) 3 x − 2 3 16 − 2 3.4 − 2 12 − 2 10
Thay x = 16 vào biểu thức A = ta được: A = = = = − . 1− x 1− 16 1− 4 3 − 3 10
Vậy khi x = 16 thì A = − . 3
b) Với x  0 ; x  1. Ta có: 3 x − 2 15 x −11 2 x + 3
P = A + B = + − 1− x x + 2 x − 3 x + 3 3 − x + 2 15 x −11 2 x + 3 P = + − x −1
( x − )1( x +3) x +3
( 3− x +2)( x +3) + − x − (2 x 3)( x )1 15 11 P = ( + − x − ) 1 ( x + 3)
( x − )1( x +3) ( x − )1( x +3) 3
x − 7 x + 6 15 x −11 2x + x − 3 P = ( + − x − )
1 ( x + 3) ( x − )
1 ( x + 3) ( x − ) 1 ( x + 3) 3
x − 7 x + 6 +15 x −11− 2x x + 3 P = ( x − ) 1 ( x + 3) − + + − − x + x
( 5x 5 x) (2 x 2 5 7 2 ) P = ( = x − ) 1 ( x + 3)
( x − )1( x +3) 5 − x ( x − ) 1 + 2 ( x − ) 1
( x − )1( 5− x +2) 5− x +2 P = ( = = x − ) 1 ( x + 3)
( x − )1( x +3) x + 3 5 − x + 2
Vậy với x  0 ; x  1 thì P = x + 3 5 − x + 2
c) Với x  0 ; x  1, ta có: m = P ( x + 3) = ( x +3) = 5 − x + 2 x + 3 • Với x  0  5 − x  0  5 −
x + 2  2  m  2 ( ) 1
• Mặt khác: x  1 x  1 5 − x  5 −  5 − x + 2  3 −  m  3 − (2) Từ ( )
1 và (2)  m  2 ; m  3 −
Vậy với m  2 ; m  3
− thìcó x thỏa mãn ( P x + 3) = m .
Câu 84. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 – THCS Thanh Xuân – 2020-2021)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 81 2 x + 3 2x − 8 2 x +1
Cho các biểu thức: A = và B = − +
,với x  0, x  1. x + 2 x + x − 2 x + 2 x −1
a) Tính giá trị của A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B . 7
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để biểu thức 2B A  . 2 Lời giải
a) Tính giá trị của A khi x = 4 . 2 4 + 3 4 + 3 7
Thay x = 4 (TMĐK) vào biểu thức A , ta được: A = = = . 4 + 2 2 + 2 4
b) Rút gọn biểu thức B . 2x − 8 2 x +1 Ta có: B = − + x + x − 2 x + 2 x −1 2. − + + x − ( x )1 ( x )1.( x 2 2 8 ) = ( − + x + 2).( x − ) 1
( x +2).( x − )1 ( x +2).( x − )1
2x − 8 − 2 x + 2 + x + 3 x + 2 + − − + − = 3x x 4 3x 3 x 4 x 4 ( = = x + 2).( x − ) 1
( x +2).( x − )1 ( x +2).( x − )1
( x − )1.(3 x +4) 3 x +4 + = 3 x 4 ( = . Vậy B = . x + 2).( x − ) 1 x + 2 x + 2 7
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để biểu thức 2B A  . 2
2.(3 x + 4) 2 x + 3 4 x + 5
Ta có: 2B A = − = x + 2 x + 2 x + 2 + Để 7 x 2B A  4 5 7   . 2 x + 2 2
x + 2  0 ; 2  0  2.(4 x +5)  7.( x + 2)
 8 x +10  7 x +14  x  4  x 16 . Kết hợp ĐK x  0, x 1 0  x 16
x là số nguyên lớn nhất  x = 15 .
Vậy x = 15 là giá trị cần tìm.
Câu 85. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề KSCL – THCS Thăng Long – 2019-2020) x 1 3 x x + 3
Cho hai biểu thức A = + + và B =
với x  0; x  1 x −1 x + 2 ( x +2)(1− x) x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 82
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4
2) Rút gọn biểu thức A . 3 3) Cho S = .
A B Chứng minh rằng S  2 Lời giải 4 + 3 2 + 3 5
1) Thay x = 4 (tmđk) vào biểu thức B ta được: B = = = 4 +1 2 +1 3 5 Vậy B = khi x = 4 . 3
2) với x  0; x  1 x 1 3 x A = + + x −1 x + 2 ( x +2)(1− x)
x( x + 2) +1− x + 3 x
x − 2 x +1− x + 3 x = =
(1− x )( x + 2) (1− x)( x + 2) 1− x (1− x )(1+ x ) x +1 = = =
(1− x )( x + 2)
(1− x )( x + 2) x + 2
3) với x  0; x  1 x + 3 x +1 x + 3 S = . = x +1 x + 2 x + 2 3 x + x + − x − − x Xét hiệu S − 3 3 2 6 3 6 = − = = 2 x + 2 2 2( x + 2) 2( x + 2) Với x  0 
x  0  − x  0
Với x  0  x  0  x + 2  0  2( x + 2)  0 − x 3 3 Suy ra
 0  S −  0  S  (đpcm). 2( x + 2) 2 2
Câu 86. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Huyện Thường tín – 2019-2020) x + 2 x +1 1 Cho biểu thức P = + và Q =
với x  0; x  1. x x −1 x + x +1 x −1
1) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 49 .
2) Rút gọn biểu thức A = P Q . 1 3) So sánh A với . 3 Lời giải
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 83 1 1 1 1
1) Thay x = 49 vào Q = ta có: Q = = = x −1 49 −1 7 −1 6 1 Vậy Q = khi x = 49 . 6 x + 2 x +1 1
2) Ta có A = P Q = + − x x −1 x + x +1 x −1 x + 2 x +1 1 = + − x + 2 ( x +1)( x −1) x + x +1 = + − x x −1 x + x +1 x −1 3 3 3 x −1 x −1 x −1
x + 2 + x −1− x x −1 x x − = = x ( x 1) x = = . 3 3 x −1 x −1
( x −1)(x + x +1) x + x +1 2 1 x 1
3 x x x −1 −( x −1)
3) Với x  0; x  1 ta có A − = − = = 3 x + x +1 3 3(x + x +1) 3(x + x +1) 1 3 3
x  0 nên x + x +1 = ( x + ) +
  0mà x  1 x −1  0 2 4 4 2 −( x −1) 1 1 
 0  A−  0  A  . 3(x + x +1) 3 3 1 Vậy A  . 3
Câu 87. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Trạch Mỹ Lộc – 2019-2020) x +1 x x − 2
Cho các biểu thức: A = và B = −
với x  0; x  9 . x − 3 x x − 3 x − 3 x
a) Tính giá trị của A khi x = 25 . x +1
b) Chứng minh rằng P = A : B = . x x + 2
c) Tìm giá trị lớn nhất của P . Lời giải
a) Tính giá trị của A khi x = 25 . 25 +1 5 +1 3
Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện x  0; x  9 ) vào biểu thức A ta được: A = = = . 25 − 3 25 25 −15 5 3
Vậy với x = 25 thì A = . 5 x +1
b) Chứng minh rằng P = A : B = . x x + 2
Với x  0; x  9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 84 x x − 2 x x − 2 x x + 2 B = − = − = x − 3 x − 3 x x − 3 x ( x − 3) x ( x − 3) x +1 x x + 2 x +1
P = A : B = : = x − 3 x x ( x − 3) x x + 2 x +1
Vậy với x  0; x  9 thì P = . x x + 2
c) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Với x  0; x  9 x +1 Ta có: P = x x + 2 1 1 1 P = = = x x + 4 4 2 x − 2 + x +1+ − 3 x + x +1 x +1 1 4
Áp dụng BĐT Cosi cho các số dương: x +1 và ta có: x +1 4 x + +  ( x + ) 4 1 2 1 x +1 x +1 4  1 x +1+ − 3 1  1  P 1. x +1 4 x +1+ − 3 x +1
Dấu “=” xảy ra khi x + =  ( x + )2 4 1 1 = 4  x +1= 2  x +1 Mà x +1  0
Suy ra x +1 = 2  x = 1 (thỏa mãn)
Vậy GTLN của P = 1 khi x = 1 .
Câu 88. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Bài 1. (Thi thử vào 10 – THPT Trần Nhân Tông – 2019-2020) x x −3 1   2 x + 3 
Cho biểu thức P =  +  :    
 với x  0 và x 1 x x −1 x −1 x + x +1     2
a) Tính giá trị của biểu thức A = khi x = 9 . 2 x + 3
b) Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm các giá trị của x để 3P là số nguyên. Lời giải
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 85 2 2 2 2
a) Thay x = 9 vào A = ta được A = = = 2 x + 3 2 9 + 3 2.3 + 3 9    x x − 3 1   2 x + 3  x x − 3 x + x +1  x + x +1 b)   P =  +  :      = + .      x x −1 x −1 x + x +1    
( x − )1(x+ x + )1 ( x − )1(x+ x + )1 2 x +3        2( x − ) 2 x − 2  x + x +1  1  1    = 2 =  (  =      .  x − ) 1 ( x + x + ) . 1 2 x + 3 
  ( x − )   + +   1 2 x 3    2 x 3 6 c) 3P = 2 x + 3 6
Ta có: Với x  0 thì  0 hay 3P  0 ( ) 1 2 x + 3 6 Vì 2 x  0 x
  0  2 x + 3  1 1 3   hay
 2 nên 3P  2 (2) 2 x + 3 3 2 x + 3 Từ ( )
1 và (2)  0  3P  2 Vì 3P  nên 3P 1;  2 6 TH1: 3P =1 hay =1  6 = 2 x + 3 3  x = 9  x = (tmđk) 2 x + 3 2 4 6 TH2: 3P = 2 hay
= 2  6 = 4 x + 6  x = 0  x = 0 (tmđk) 2 x + 3  9 
Vậy x  0;  thì 3P có giá trị nguyên  4
Câu 89. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL vòng 3 – THCS Trần Phú – 2019-2020)
( x + )1( x −3) x 3 x + 6
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x  0; x  4; x  9 . x − 2 x − 2 x − 4
1) Tính giá trị của A khi x = 16 . B
2) Rút gọn biểu thức M = . A
3) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 3M nhận giá trị nguyên. Lời giải
1) Tính giá trị của A khi x = 16 .
x = 16 (thỏa mãn điều kiện của x )  x = 4 thay vào biểu thức A ta được: (4 + ) 1 (4 − 3) 5.3 15 A = = = 4 − 2 2 2 15
Vậy khi x = 16 giá trị của A A = . 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 86 B
2) Rút gọn biểu thức M = . A
Với x  0; x  4; x  9 , ta có:
x ( x + 2) − (3 x + 6) x 3 x + 6
x + 2 x − 3 x − 6 B = − = = x − 2 x − 4 x − 4 x − 4 ( x +2)( x −3) x x − 6 − = = x 3 = . x − 4
( x +2)( x −2) x −2 + − x − ( x )1( x 3 3 ) B x − 3 x − 2 1 M = = : = . = A x − 2 x − 2 x − 2 ( x + ) 1 ( x − 3) x +1 3 3) Xét 3.M = . x +1
Vói điều kiện x 0; x 4; x 9. 3 Ta có:
x  0  x +1  1  3 x +1
Mặt khác 3.M  0 . Do đó 0  3.M  3
Để 3M nhận giá trị nguyên  3M 1;2;  3 3     1 
 1;2;3  x  4; ;0 x +1  4  1 
x  0; x  4; x  9  x   ;0 . 4  1 
KL: Vậy x   ;0 thì 3M  nhận giá trị nguyên. 4 
Câu 90. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL – THCS Trưng Nhị - 2019-2020) x x 1 1 Cho biểu thức: A = và B = − +
với x  0; x  4 x +1 x − 4 2 − x x + 2 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = . 4
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Cho P = A : B . Tính giá trị nhỏ nhất của P khi x  , x  8 . Lời giải 1 1  1  1 3 1 1) Thay x =
(thỏa mãn) vào biểu thức A : A = :  +1 = : =   4 4 4 2 2 3  
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 87 1 1 Vậy khi x = thì A = . 4 3 x 1 1 2) B = − + x − 4 2 − x x + 2 x x + 2 x − 2 = ( + +
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) x ( x + 2) x + x + 2 + x − 2 + = x 2 x x ( = = = x + 2)( x − 2)
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) x −2 x x x − 3) Có P = 2 3 A : B = : = =1− x +1 x − 2 x +1 x +1
x  , x  8  x  9  3 1 x  3  x +1  3 3 4   1−  x +1 4 x +1 3 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x = 9 . 3
Câu 91. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Trưng Nhị - 2019-2020) 1− x 15− x 2  x +1 Cho A = và B =  +  :  
với x  0; x  25 1+ x x − 25 x + 5 x − 5  
a) Tính giá trị của A khi x = 3 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị của a để phương trình A B = a có nghiệm. Lời giải ( − − )2 1 3 1 3 4 − 2 3 4 − 2 3
a) Thay x = 3 (TMĐK) vào A ta được: A = = = = = − + 1+ 3 (1− 3)(1+ 3) 2 3 1− 3 2 −
Vậy với x = 3 thì A = 2 − + 3 15− x 2  x +1 b) B =  +  :  
với x  0; x  25 x − 25 x + 5 x − 5    2 −  − x ( x 5 15 ) x − 5   (  = + 
x − 5)( x + 5) ( x + 5)( x − 5) .  x +1   
15 − x + 2 x −10 x − 5  5 + x x − 5 1 = ( =
x + 5)( x − 5) . + +  ( 
=  x −5)( x +5) . x +1  x 1 x 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 88 1
Vậy với x  0; x  25thì B = x +1 1− x 1 − x
c) Ta có: A B = − = 1+ x x +1 1+ x − Để x
A B = a có nghiệm thì = a có nghiệm 1+ x
Suy ra − x a x a = 0 có nghiệm a  1 −   − −    − a  0  1 a 0 a 1    a  1 −  1 −  a  0   a +1 0 a a     x =  0    0     1 −  a  0   5 − 1 − − a a +1     a  0 a     5 −   6  x  5  a   a +1 0 a  5    6  1 − − aa − 5  ( 1 − − a)  0 5 −
Để A B = a có nghiệm thì 1
−  a  0;a  . 6
Câu 92. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 2 – THCS Trưng Vương – 2019-2020) x − 2 x −1 3 x 2 − 5 x
Cho hai biểu thức A = và B = − −
với x  0 ; x  4 . x + 2 x + 2 2 − x x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = .
A B khi x N , x  101 . Lời giải
1) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định) 25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A= = 25 + 2 7 3 Vậy A= khi x = 25 . 7
2) Với x  0 ; x  4 ta có: x −1 3 x 2 − 5 x x −1 3 x 2 − 5 x B = − − = + − x + 2 2 − x x − 4 x + 2 x − 2 ( x +2)( x −2)
( x − )1( x −2) 3 x( x +2) 2 − 5 x = ( + −
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2)
x − 3 x + 2 + 3x + 6 x − 2 + 5 x + = 4x 8 x ( = x + 2)( x − 2) ( x +2)( x −2)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 89 4 x ( x + 2) = 4 x ( = x + 2)( x − 2) x − 2 4 x Vậy B =
với x  0 ; x  4 x − 2
3) Với x  0 ; x  4 ta có: x − 2 4 x 4 x 8 M = . A B = . = = 4 − x + 2 x − 2 x + 2 x + 2
x N ; 0  x  101nên 0  x  100  x + 2  12 8 2 8 2    10 4 −  4 −  M x + 2 3 x + 2 3 3 10
Vậy M có giá trị lớn nhất là khi x = 100 . 3
Câu 93. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL lần 3 – THCS Trưng Vương – 2019-2020) 9 − 3 x x 1 − x x + 4 Cho biểu thức A = B = + −
với x  0 , x  4 . x − và 4 x +1 x − 2 x x − 2
1. Tính giá trị của A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B . 3. Tìm x
để biểu thức P = A: B nhận giá trị là một số nguyên âm. Lời giải
1. với x  0 , x  4 .Thay x
16 (thỏa mãn điều kiện) thỏa mãn điều kiện vào A ta được : 9 − 3 16 9 − 3.4 3 1 A = = = − = − 16 − 4 16 − 4 12 4
2. Ta xét biểu thức B với x  0; x  4 x 1 − x x + 4 B = + − x +1 x − 2 x x − 2 x ( x − 2) (1− x)( x + )1 x + 4 B = ( + − x + )
1 ( x − 2) ( x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2) 3 − − + − − − − − ( x + x x x x x )1 2 1 4 3 3 B = ( = = x + ) 1 ( x − 2)
( x + )1( x −2) ( x + )1( x −2) 3 − B = x − 2 3 − − (3− 9 3 3 x x ) x − 2
3. Ta có: P = A : B = : = x x − 2
( x −2)( x +2). 4 3 −
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 90 x − 3 5 P = =1− x + 2 x + 2 5 5 Do x  0  0   x + 2 2  5 =1  x = 9 x + 2  x + 2 = 5 Để 5 P nguyên thì nguyên       1 x + 2  5   = 2 x + 4 = 5 x = 2   4  x + 2
Thử lại : x = 9  P = 0 (loại) 1 x =  P = 1
− (thỏa mãn P nguyên âm) 4
Câu 94. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Phòng GD Huyện Ứng Hòa – 2019-2020) 4 x x − 2 1 5 − 2 x
Cho hai biểu thức A = B = + +
(với x  0, x  1, x  25 ). x − 5 x −1 x + 2 x + x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức B . A
3) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho  4. B Lời giải 4 9 4 3 .
1) Thay x = 9 (Thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A ta có: A = = = 6 − 9 − 5 3 − 5 Vậy A = 6 − khi x = 9 .
2) Với x  0, x  1, x  25 x − 2 1 5 − 2 x B = + + x −1 x + 2 x + x − 2 ( x −2)( x +2) x −1 5 − 2 x = ( + + x − )
1 ( x + 2) ( x − )
1 ( x + 2) ( x − ) 1 ( x + 2) x − + − + − − ( x x x x x x )1 4 1 5 2 x = ( = = = x − ) 1 ( x + 2)
( x − )1( x +2) ( x − )1( x +2) x +2
3) Với x  0, x  1, x  25 Điều kiện: x B  0 
 0  x  0  x  0  x  0,x  1,x  25. x + 2 4 + A x x x x + ( x 2 4 4 2 )  4  :  4    4   4 B x − 5 x + 2 x − 5 x x − 5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 91 x + 2 + − +  − x 2 x 5 7 1  0   0   0 x − 5 x − 5 x − 5
Ta có 7  0 nên x − 5  0 
x  5  x  25
x là số tự nhiên lớn nhất, x  0, x  1, x  25 do đó x = 24 (TMĐK) Vậy A
x = 24 là số tự nhiên lớn nhất để  4. B
Câu 95. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Vạn Điểm – 2019-2020) x +3 x 1  x + 2
Cho các biểu thức P =  +  :  
với x  0; x  25 x − 25 x + 5 x − 5  
1) Rút gọn biểu thức : P
2) Tìm x để ( x + 2) P =12
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của P Lời giải
1) Với x  0; x  25 ta có    x + 3 x 1  x + 2 x + 3 x x − 5 x + 2 P   :    x x + x −     (  = + = +
x + 5)( x − 5) ( x + 5)( x − 5) : 25 5 5  x − 5  x + x + x x + x + x x + ( x − )1( x +5 3 5 2 4 5 2 ) x −5 x −1 = ( = = =
x + 5)( x − 5) : x
( x +5)( x −5): x − ( x +5)( x −5). 5 5 x + 2 x + 2 x −1 Vậy P = x + 2
2) Với x  0; x  25 Để
( x + )P = ( x + ) x −1 2 12 2 .
=12  x −1 =12  x =13  x =169(tmdk) x + 2
Vậy với x = 169 thì ( x + 2) P =12 x −1 x + 2 − 3 3 3) P = = =1− x + 2 x + 2 x + 2 vì x + 2  2 x  TXĐ 3 3 3 3 3 3    −  − 1− 1− x + 2 2 x + 2 2 x + 2 2 1 − 1 − hay P
dấu "=" xảy ra khi x = 0 (TMĐK). Vậy Min P =  x = 0 2 2
Câu 96. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – THCS Văn Quán – 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 92 2 x −1 x + 9 5
Cho hai biểu thức: A = và B = +
với x  0; x  1. x +1 x −1 1− x
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức P = A: B .
3) Tìm m để có 2 giá trị x thỏa mãn: mA = x − 2 . Lời giải
1) x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định) 2 x −1 2 25 −1 2.5 −1 10 −1 9 3
Thay x = 25 vào biểu thức A = ta được: A = = = = = . x +1 25 +1 5 +1 6 6 2 3
Vậy khi x = 25 thì A = . 2
2) Với x  0 ; x  1. Ta có:  
2 x −1  x + 9 5  2 x −1 x + 9 5
P = A : B = : +   = :  − 
x +1  x −1 1− x
x +1  ( x − ) 1 ( x +  )1 x −1  5 − + ( x +  x x )1 2 1 9 2 x −1
x + 9 − 5 x − 5 P = :  −  = :
x +1  ( x − ) 1 ( x + ) 1 ( x − )1( x + x +1 ( x − ) 1 ( x + )  )1 1 2 x −1 x − 5 x + 4
2 x −1 x − 4 x x + 4 P = : = : x +1 ( x − ) 1 ( x + ) 1 x +1
( x − )1( x + )1 − − − x − − − x − ( x 4) ( x 4 2 1 ) x
(x 4 x) ( x 4 2 1 ) P = : = : x +1
( x − )1( x + )1 x +1
( x − )1( x + )1
− ( x − 4)( x x )1 2 1 2 x −1 x − 4 P = : = : x +1
( x − )1( x + )1 x +1 x +1 2 x −1 x +1 2 x −1 P =  = . x +1 x − 4 x − 4 2 x −1
Vậy với x  0 ; x  1 thì P = . x − 4 2 x −1
3) Với x  0 , ta có: mA =
x − 2  m  = x − 2 x +1  m(2 x − )
1 = ( x − 2)( x + ) 1
 2m x m = x + x − 2 x − 2  x −(2m+ ) 1
x + m − 2 = 0 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 93
Đặt t = x ( t  0 ) 2
t − (2m + )
1 t + m − 2 = 0 ( )1
Yêu cầu bài toán  Phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt không âm t ; t 1 2  = −  ( m + ) 2 2 1  − 4.  ( 1 m − 2) 2 2
= 4m + 4m +1− 4m +8 = 4m + 9  0 với mọi m .  Phương trình ( )
1 luôn có hai nghiệm phân biệt t ; t với mọi m . 1 2
t + t = 2m +1
Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2  . t t = m − 2  1 2 t  + t  0 Phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt không âm t ; t 1 2   1 2 t t  0  1 2  −  1 2m +1  0 2m  1 −    m      2  m  2 . m − 2  0 m  2 m  2
Vậy với m  2 thì có 2 giá trị x thỏa mãn: mA = x − 2 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 94
Câu 97. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL – Trường thực nghiệm KHGD – 2020-2021) x + x +1 x −1 5 x −8 Cho biểu thức A= và B = −
với x 0; x  4; x 16 x − 4 x − 2 x − 2 x
1) Tính giá trị của A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B . 3) Cho S = .
A B . So sánh S với 2 . Lời giải
1) Tính giá trị của A khi x = 25 . 25 + 25 +1
Thay x = 25 ( TMĐK) vào A ta được A = = 31 25 − 4
2) Rút gọn biểu thức B .
Với x 0; x  4; x 16 x 4 x 2 x 1 5 x 8 x x 5 x 8 x 6 x 8 x 4 B x 2 x 2 x x. x 2 x. x 2 x. x 2 x 3) Cho S = .
A B . So sánh S với 2
Với x 0; x  4; x 16 x + x +1 x − 4 x + x +1 1 S = . A B = = = x + +1 x − 4 x x x
x  0 nên áp dụng bất đẳng thức cosi ta có: 1 1 1 x +  2 x. = 2  x + +1  2  S  2 x x x 2  1  3 x − +   x x + 1  2  4
Cách 2: Xét hiệu S − 2 = =
 0 với x0; x4; x16 x x Suy ra S  2
Câu 98. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Ôn thi vào 10 – 2019-2020) x − 3 x +16 2x − 4 x + 6 x +1
Cho hai biểu thức: A = ; B = −
với x  0, x  4, x  9 . x − 3 x − 2 x x − 2
a) Tính giá trị của A khi x = 36 b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P = A.B. Tìm GTNN của P. Lời giải
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 95
a) Tính giá trị của A khi x = 36 x − 3 x +16 Ta có: A =
(đkxđ: x  0, x  4, x  9 ) x − 3
Thay x = 36 (tmđkxđ) vào biểu thứcA, ta có: 36 − 3 36 +16 34 A = = 36 − 3 3 b) Rút gọn biểu thức B 2x − 4 x + 6 x +1 Ta có: B = −
(đkxđ: x  0, x  4, x  9 ) x − 2 x x − 2 − − x
x + − x x x x + ( x 2)( x 3 2 4 6 5 6 ) x − 3  B =  =  =  = x ( B B B x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x
c) Cho P = A. B. Tìm GTNN của P Ta có: P = . A B
(đkxđ: x  0, x  4, x  9 ) x − 3 x +16 x − 3 x − 3 x +16 16  P =   P =  P = x − 3+ x − 3 x x x 16
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số dương x và , ta có: x 16 16 16  x +  2 x   x +
− 3  2 16 − 3  P  5 x x x 16 Dấu “=” xảy ra  x =  x =16 (tmđkxđ) x
Vậy GTNN của P bằng 5 khi x = 16
Câu 99. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Bài 1 (Đề ôn thi vào 10 – 2020-2021) 2 x + 6 x + 2 x
Cho hai biểu thức: A = ; B = −
với x  0, x  1. x −1 x + x − 2 x + 2
a) Tính giá trị của A khi x = 7 − 2 6
b) Rút gọn biểu thức P = A : B
c) Tìm x để ( x + )
1 .P = x − 2 x + x − 4 +10 Lời giải
a) Tính giá trị của A khi x = 7 − 2 6 Ta có: x = − = ( − )2 7 2 6 6 1
x = 6 −1(TMĐK) Thay vào biểu thức A ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 96 2( 6 − ) 1 + 6 + + ( 6 +2)(3+ 6 2 6 4 6 2 ) 5 6 +12 A = = = = = 7 − 2 6 −1 6 − 2 6 3 − 6 (3+ 6)(3− 6) 3 5 6 +12
Vậy khi x = 7 − 2 6 thì A = 3
b) Rút gọn biểu thức P = A : B Ta có 2 x + 6  x + 2 x
P = A : B = :  −    x −1 x + x − 2 x + 2   x + 2 − x + ( x − )1 + ( x +2)( x x x )1 2 6 2 6 2 x + 6 = : = = x
( x +2)( x − )1 ( x − )1( x + ). 1 1 x + 2 x +1 2 x + 6 Vậy P =
với x  0, x  1. x +1
c) Tìm x để ( x + )
1 .P = x − 2 x + x − 4 +10 Ta có: ( x + )
1 .P = x − 2 x + x − 4 +10 ( +  x + ) 2 x 6 1 .
= x − 2 x + x − 4 +10 x +1
 2 x + 6= x − 2 x + x − 4 +10  x − 2 x + x − 4 − 2 x + 4 = 0
x − 4 x + 4 + x − 4 = 0  ( x − 2)2 + x − 4 = 0 Vì ( x − )2 2
 0 với x  0, x 1
x − 4  0 với mọi x  4  x − 2 = 0
Nên dấu”=” xảy ra    x = 4 (TMĐK)  x − 4 = 0
Vậy x = 4 thì ( x + )
1 .P = x − 2 x + x − 4 +10
Câu 100. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL – THCS Tạ Quang Bửu – 2020-2021) 4 x − 7  3 x + 4 1  2
Cho hai biểu thức A = và B =  −  :
với x  0, x  4.   x − 2 x − 4 x + 2 x + 2  
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9.
b) Rút gọn biểu thức B . A
c) Tìm giá trị nguyên của x để đạt giá trị nguyên. B Lời giải
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 97 4 9 − 7 4.3 − 7
a) Thay x = 9 thỏa mãn điều kiện vào biểu thức A : A = = = 5 9 − 2 3 − 2  3 x + 4 1  2 b) B =  −  :   x − 4 x + 2 x + 2   3 x + 4 − x + 2 x + 2 B = : x − 4 2 2 x + 6 x + 2 x + 3 B = . = x − 4 2 x − 2 A 4 x − 7 x + 3 4 x − 7 x − 2 4 x − 7 1 − 9 c) = : = . = = 4 + B x − 2 x − 2 x − 2 x + 3 x + 3 x + 3
x  thì x là số nguyên hoặc số vô tỉ. Trườ A
ng hợp 1: x là số vô tỉ, khi đó
có giá trị là số vô tỉ (loại) B
Trường hợp 2: x là số nguyên. A 19 − = 4 + có giá trị nguyên 
x + 3Ö (19) =  1  ; 1   9 B x + 3 Mà x + 3  3
x + 3 =19  x =16  x = 256 (thỏa mãn) Vậy x = A 256 thì đạt giá trị nguyên. B
Câu 101. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL – THCS Tam Hiệp – 2019-2020) 2x + 2 x x −1 x x +1 Cho biểu thức: P = + −
với x  0; x  1 x x x x + x
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9 . 7
c) Tìm giá trị của x để biểu thức
chỉ nhận một giá trị nguyên ( khi biểu thức P có nghĩa). P Lời giải 2x + 2 x x −1 x x +1 a) P = + −
(với x  0; x  1) x x x x + x 2x + 2
( x −1)(x + x +1)
( x +1)(x x +1) P = + − x x ( x −1) x ( x +1) 2x + 2 x + x +1 x x +1 P = + − x x x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 98 2x + 2 + x +
x +1+ x x +1 P = x 2x + 2 x + 2 P = . x + + + + b) Thay x = 2.9 2 9 2 18 6 2 26 9 vào ta được P = = = 9 3 3 x
c) Với x  0; x  7 7 1thì: =
với x  1 và x là số chính phương. P 2(x + x +1) x
Ta có: x + x +1  7 7 7 3 x nên =  P 2(x + x +1) 6 7 Suy ra
chỉ nhận giá trị nguyên đó là giá trị 1, P 7 x Tức là:
=1  7 x = 2x + 2 x + 2 2(x + x +1) x = 4 2x 5 x 2 0   − + =  1 (nhận). x =  4
Câu 102. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(Thi thử vào 10 – THCS Tam Khương – 2020-2021) x + 3 1 1 x
Cho các biểu thức: A = và B = + −
với x  0 ; x  4 . x − 2 x − 2 x + 2 4 − x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm các giá trị của x để B ( x − 2) + 2 x = x − 7(x − 2) + 7 . Lời giải
1) Khi x = 16 (thoả mãn điều kiện) 16 + 3 4 + 3 7 Ta có A = = = . 16 − 2 4 − 2 2 2) Ta có: 1 1 x B = + − x − 2 x + 2 4 − x x + 2 + x − 2 + x B = ( x −2)( x +2) x + 2 x x B = = .
( x −2)( x +2) x −2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 99 x
3) B ( x − 2) + 2 x = x − 7(x − 2) + 7 
( x −2)+2 x = x− 7(x−2) +7 x − 2
x − 3 x − 7(x − 2) + 9 = 0  2x − 6 x − 2 7(x − 2) +18 = 0
x − 6 x + 9 + (x − 2) − 2 x − 2. 7 + 7 + 4 = 0
 ( x − )2 +( x − − )2 3 2 7 + 4 = 0 (vô nghiệm).
Câu 103. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(Thi thử vào 10 – THCS Tân Định – 2019-2020) − 4 x + 2 x −10 x −1 x + 2 Cho hai biểu thức = x AB = + −
với x  0; x  4 x x − 2 x x − 2 x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 + 3 2) Chứng minh = x B x A A
3) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x sao cho  B B Lời giải − 4 4 − 4 2 − 4 1) Thay x = 4 vào = x A ta có A = = = 1 − x 4 2
Vậy A = −1 khi x = 4 x + 2 x −10 x −1 x + 2 2) B = + − x − 2 x x − 2 x x + 2 x −10 x −1 x + 2 = + − x ( x − 2) x − 2 x x + 2 x −10 x ( x −1)
( x + 2)( x − 2) = + − x ( x − 2) x − 2 x
x + 2 x −10 + x x x + 4 = x ( x − 2) x + x − 6 x + x x x + x + = 6 ( 2)( 3) 3 = = = x ( x − 2) x( x − 2) x ( x − 2) x x − 4 A x x − 4 3) = = đk x  0 B x + 3 x + 3 x A A A x − 4 Để  thì  0 hay
 0 Vì với x  0 thì x + 3  0 B B B x + 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 100
Nên x − 4  0  x  4  x  16 A A
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x = 15thì  B B
Câu 104. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – Phòng GD Quận Tây Hồ - 2020-2021) 1
1.Tính giá trị của biểu thức: A = 12 − 48 + 27 4 x + 2 x +1 2( x + 4) 3
2. a) Chứng minh rằng biểu thức B = + −
(x  0;x  4) bằng x − 2 x + 2 x − 4 x + 2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B? Lời giải 1) Ta có : 1 A = 12 − 48 + 27 4 = 2 3 − 3 + 3 3 = 4 3 2a) Ta có: x + 2 x +1 2( x + 4) B = + −
(x  0;x  4) x − 2 x + 2 x − 4
( x +2)2 +( x + )1( x −2)−2(x+4) = ( x −2)( x +2)
x + 4 x + 4 + x x − 2 − 2x − 8 = ( x −2)( x +2) 3 x − 6
= ( x −2)( x +2) 3 = x +2 3 Vậy B = (dpcm) x + 2
b) Ta có: x + 2  2, x  0, x  4 3 3 3    B  + x 2 2 2
Dấu “ = “ xảy ra khi x = 0  x = 0(TM ) 3
Vậy giá trị lớn nhất B = khi x = 0 2
Câu 105. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề minh họa thi vào 10 – Phòng GD Quận Tây Hồ - 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 101 x + 7
a) Cho biếu thức A =
với x  0 . Tính giá trị của A khi x = 16 . x x 2 x −1 2x x − 3
b) Cho biểu thức B = + −
với x  0, x  9 . Rút gọn biểu thức B . x + 3 x − 3 x − 9 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + A . B Lời giải x + 7
a) Cho biếu thức A =
với x  0 . Tính giá trị của A khi x = 16 . x x + +
Khi x = 16 thỏa mãn điều kiện x  0 , thay x = 7 16 vào A = 16 7 23 ta được: A = = . x 16 4 Vậy với x = 23 16 thì A = . 4 x 2 x −1 2x x − 3
b) Cho biểu thức B = + −
với x  0, x  9 . Rút gọn biểu thức B . x + 3 x − 3 x − 9
Với x  0, x  9 , ta có:
x.( x − 3) + (2 x − )
1 ( x + 3) − (2x x − 3) x 2 x −1 2x x − 3 B = + − = x + 3 x − 3 x − 9 ( x +3)( x −3)
x − 3 x + 2x + 6 x x − 3 − 2x + x + 3 + = x 3 x = ( x +3)( x −3) ( x +3)( x −3) x ( x + 3) = x = .
( x +3)( x −3) x −3 x
Vậy với x  0, x  9 thì B = . x − 3 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + A . B
Với x  0, x  9 , ta có: 1 1 x + 7 x − 3 x + 7 x + x + 4 4 4 S = + A = + = + = = 1+ x +  1+ 2 x. = 5 B x x x x x x x x − 3
(do áp dụng bất đẳng thức Cauchy). Dấu “ = 4 ” xảy ra khi x =
x = 4 (thỏa mãn điều kiện). x
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 5 xảy ra khi x = 4 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 102
Câu 106. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(HK2 – Phòng GD Quận Tây Hồ - 2019-2020) x x 5 2 x − 4
Cho các biểu thức A = và B = − +
với x  0, x  1 x + 1 x −1 x + 1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . x − 1 b) Chứng minh B = x + 1 B 3
c) Tìm giá trị của x để  . A 4 Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
Thay x = 9 (thoả mãn điều kiện) vào A ta được: 9 3 3 A = = = . 9 + 1 3 + 1 4 Vậy với x = 3 9 thì A = . 4 x − 1 b) Chứng minh B = x + 1 x 5 2 x − 4 B = − +
với x  0, x  1 x −1 x + 1 x −1 x ( x + ) 1 − 5( x − ) 1 + 2 x − 4 + − + + −  x x 5 x 5 2 x 4 B =  B =
( x − )1( x + )1
( x − )1( x + )1 ( x − )2 x − 2 x + 1 1  x −1 B =  B = =
( x − )1( x + )1
( x − )1( x + )1 x +1 x − 1 Vậy B =
với x  0, x  . 1 x + 1 B 3
c) Tìm giá trị của x để  . A 4 B x −1 x x −1 x + 1 x −1 Ta có: = : = . = . A x + 1 x + 1 x + 1 x x B 3 x − Để  1 3 thì
 (x  0, x  ) 1 A 4 x 4 x −1 3 − − −  −  4 x 4 3 x x 0   4 0   0 x 4 4 x 4 x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 103 x − Vì x  0 x   0 nên 4 x  4 0 nên
 0 khi x − 4  0  x  4 4 x
x  16 kết hợp với điều kiện x  0, x  1 suy ra 0  x 16 , x  1. B
Vậy với 0  x  16 , x  3 1 thì  . A 4
Câu 107. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử vào 10 – Phòng GD Quận Thạch Hà – 2020-2021)
1) Thực hiện phép tính 3 20 − 80 + 4 5 .  1 1  2 
2) Cho biểu thức Q = + 1−  
 (với x  0, x  4).  x + 2 x − 2  x  a) Rút gọn Q . 1
b) Tìm giá trị của x để Q  . 2 Lời giải
1) Ta có 3 20 − 80 + 4 5 = 6 5 − 4 5 + 4 5 = 6 5 .
2) a) Với x  0, x  4 ta có    1 1  2  2 xx − 2  2 Q = + 1−    =     = .  x + 2 x − 2  x  (   
x + 2)( x − 2) x   +   x 2 1 2 1 4 − x − 2 2 − x b) Q      0 
 0  2 − x  0 (do x +  ) 2 x + 2 2 x + 2 x + 2 0 2 Vậy 0  x  4
x  0, x  4 nên 0  x  4 Vậy 0  x  1 4 để Q  . 2
Câu 108. (Thầy Nguyễn Chí Thành)  2x +1 x 1+ x x
Cho biểu thức: B =  − 
x  với x  0 và x 1    x x −1 x + x +1 1+   x  a) Rút gọn B
b) Tìm x để B = 5 Lời giải a) Rút gọn B
Với x  0 và x  1  2x +1 x 1+ x xB =  −  − x     x x −1 x + x +1 1+   x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 104 (2x + )
1 − x ( x − )
1 (1+ x )( x x + ) 1  B = .  −  x
( x − )1(x+ x + )1  1+ x    x + x + B = x
( x − )(x+ x + ) ( )2 1 . 1 1 1 B = x −1
Vậy với x  0 và x  1 thì B = x −1
b) Tìm x để B = 5
B = 5  x −1 = 5  x = 6  x = 36 (Thỏa mãn x  0 và x  1)
Vậy x = 36 thì B = 5 .
Câu 109. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(TS 10 – Phòng GD Tỉnh Thái Nguyên – 2020-2021)  2x +1 x 1+ x x
Cho biểu thức: B =  − 
x  với x  0 và x 1    x x −1 x + x +1 1+   x  a) Rút gọn B
b) Tìm x để B = 5 Lời giải a) Rút gọn B
Với x  0 và x  1  2x +1 x 1+ x xB =  −  − x     x x −1 x + x +1 1+   x  (2x + )
1 − x ( x − )
1 (1+ x )( x x + ) 1  B = .  −  x
( x − )1(x+ x + )1  1+ x    x + x + B = x
( x − )(x+ x + ) ( )2 1 . 1 1 1 B = x −1
Vậy với x  0 và x  1 thì B = x −1
b) Tìm x để B = 5
B = 5  x −1 = 5  x = 6  x = 36 (Thỏa mãn x  0 và x  1)
Vậy x = 36 thì B = 5 .
Câu 110. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(Đề thi thử vào 10 – THCS Thái Thịnh – 2019-2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 105 x − 2 x + 3 x − 2 x + 8 2 Cho biểu thức A = và B = −
với điều kiện x  0; x  4 x − 2 x − 4 x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức B 3) Gọi P = .
A B . So sánh P P Lời giải
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9
Thay x = 9 (thỏa mãn ĐK: x  0; x  4 ) vào biểu thức A ta được: 9 − 2 9 + 3 9 − 6 + 3 A = = = 6 9 − 2 3 − 2
Vậy với x = 9 , giá trị của biểu thức A = 6
2) Rút gọn biểu thức B
Với x  0; x  4 , ta có:
x − 2 x + 8 − 2 + x x + x x + ( x 2 2 8 2 2 8 2 ) B = − = − = x − 4 x − 2
( x −2)( x +2) x −2
( x −2)( x +2) − x x + ( x 2 4 4 )2 x − 2 = ( = =
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x + 2 x
Vậy với x  0; x  2 4 thì B = x + 2 3) Gọi P = .
A B . So sánh P P
Với x  0; x  4 , ta có: − + − − + + ( x − + x x x x x )2 2 2 2 3 2 2 1 2 P = . A B = . = =  0 , x − 2 x + 2 x + 2 x + 2
do đó P = P (với x  0; x  4 )
Câu 111. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(Đề thi tuyển sinh vào 10 – THCS Thái Thịnh – 2020-2021) x − 7 x x x +
Cho hai biểu thức A = 3 2 3 6 và B = + +
với x  0 , x  4 . x x + 2 2 − x x − 4
a)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b)Rút gọn biểu thức B . c)Tìm x  = để biểu thức P .
A B có giá trị nguyên. Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 106 9 − 7 2
Thay x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta đượ = = c: A . 9 3 Vậy x = 2 9 thì A = . 3
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x  0 , x  4 ta có: 3 x 2x − 3 x + 6 B = + + x + 2 2 − x x − 4 3( x − 2) x ( x + 2) 2x − 3 x + 6 = − +
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) ( x −2)
3 x − 6 − x − 2 x + 2x − 3 x + 6 x − 2 x x = = = ( x +2)( x −2)
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) x Vậy B = . x + 2 c) Tìm x  = để biểu thức P .
A B có giá trị nguyên. Ta có: P = . A B x − 7 x x − 7 x − 4 − 3 P =  = = x x + 2 x + 2 x + 2 3 P = x − 2 − . x + 2
+ Xét x = 7  P = 0
. Suy ra x = 7 thỏa mãn.
+ Xét x  7 , x  nhưng x  
x là số vô tỷ 
x + 2 là số vô tỷ. Mà x − 7  là số nguyên khác 0 P là số vô tỷ.
+ Xét x  và x
x + 2 và x − 2 . Do đó P  3 khi
  x + 2 Ư (3) . x + 2 Mà x + 2  2
x + 2 = 3  x =1  x =1 (thỏa mãn)
Vậy x = 7 ; x = 1 là giá trị cần tìm.
Câu 112. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(Thi thử vào 10 – THCS Thành Công – 2020-2021) x + 3
1) Cho x = 3 − 2 , hãy tính giá trị của biểu thức A = với x  0 . x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 107 11( x − + x )1 8 2
2) Rút gọn biểu thức B = −
với x  0 ; x  1. x −1 x + 2 x − 3
3) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = .
A B nhận giá trị nguyên. Lời giải x + 1) Cho x = 3 − 3
2 , hãy tính giá trị của biểu thức A = với x  0 x + 2 Thay x = − = ( − )2 3 2
2 1 (thỏa mãn điều kiện x  0 ) vào biểu thức, ta được: ( 2 − )2 1 + 3 2 −1+ 3 A = = ( − )2 2 −1+ 2 2 1 + 2 2 + 2 1 2 −1 A = =1+ =1+ = 2 2 +1 2 +1 1
Vậy với x = 3 − 2 thì giá trị của biểu thức A = 2 . 11( x − + x )1 8 2
2) Rút gọn biểu thức B = −
với x  0 ; x  1 x −1 x + 2 x − 3
Với x  0 ; x  1 ta có: 11( x − + x )1 8 2 B = − x −1 x + 2 x − 3 2 x 11 x − 3 B = − x −1
( x − )1( x +3)
2 x ( x + 3) − (11 x − 3) B =
( x − )1( x +3)
2x + 6 x −11 x + 3 B =
( x − )1( x +3) 2x − 5 x + 3 B =
( x − )1( x +3)
( x − )1(2 x −3) 2 x −3 B = =
( x − )1( x +3) x + 3 x
Vậy với x  0 ; x  2 3 1 thì B = . x + 3
3) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = .
A B nhận giá trị nguyên.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 108
Với x  0 ; x  1 P = . A B x + 3 2 x − 3 2 x − 3 P = . = x + 2 x + 3 x + 2 2 x + 4 − 7 7 P = = 2 − x + 2 x + 2 1 1 7 7 7 7 3 Vì x  0 
x  0  x + 2  2    −  −  2−  2− = − x + 2 2 x + 2 2 x + 2 2 2 3 Hay P  − (1) 2 7 7 Có: x  0 
x  0  x + 2  0   0  2 −  2 x + 2 x + 2 Hay P  2 (2) 3 Từ (1) và (2) suy ra: −
P  2 mà P Z nên P =  1 − ;0  ;1 2 2 x − 3 1 +) P = 1 −  = 1
−  2 x − 3 = − x − 2  3 x =1  x = (thỏa mãn x  0 ; x 1) x + 2 9 2 x − 3 9 +) P = 0 
= 0  2 x − 3 = 0  2 x = 3  x = (thỏa mãn x  0 ; x 1) x + 2 4 2 x − 3 +) P = 1 
= 1  2 x − 3 = x + 2  x = 5  x = 25 (thỏa mãn x  0 ; x 1) x + 2 1 4 
Vậy với x   ; ; 25 thì P = .
A B nhận giá trị nguyên. 9 9 
Câu 113. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL – THCS Thành Công – 2020-2021) x − 4
1) Cho x = 25 . Hãy tính giá trị của biểu thức Q = với x  0 . x +1 5 x 3 − x 6x
2) Rút gọn biểu thức P = − +
với x  0; x  4 . x − 2 x + 2 4 − x
3) Tìm x để biểu thức M = .
P Q đạt giá trị lớn nhất. Lời giải:
1) Giá trị x = 25 thỏa mãn điều kiện x  0 
x = 5 , thay vào biểu thức Q ta được: x − 4 25 − 4 21 7 Q = = = = . x +1 5 +1 6 2 7
Vậy khi x = 25 thì Q = . 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 109 xx x
2) Với x  0; x  5 3 6 4 ta có: P = − + . x − 2 x + 2 4 − x 5 x 3 − x 6x P = − − x − 2 x + 2 x − 4 5 x.( x + 2)
(3− x)( x −2) 6x = ( − −
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2)
5 x.( x + 2) − (3− x )( x − 2) − 6x =
( x −2)( x +2 )
5x +10 x − 3 x + 6 + x − 2 x − 6x 5 x + 6 = = . ( x −2)( x +2)
( x −2)( x +2) 5 x + 6 Vậy P = . ( x −2)( x +2) 5 x + 6 x − 4 5 x + 6 5 x + 5 +1 1 3) Ta có: M = . P Q = . = = = 5 + .
( x −2)( x +2) x +1 x +1 x +1 x +1 1 1 vì x  0  x  0  x +1  1  1  5+  6 . x +1 x +1
hay M  6 . Dấu "=" xảy ra khi x = 0 (thoả mãn điều kiện).
Vậy max M = 6 khi x = 0 .
Câu 114. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL lần 1 – Phòng GD Thanh Oai – 2019-2020)  2 15 − x x +1 1− x
Cho hai biểu thức: A =  −  : và B =
với x  0; x  25 .   x + 5 25 − x x − 5   x +1
1) Tính giá trị của B khi x =16 .
2) Rút gọn biểu thức A .
3) Đặt P = A B . So sánh P và 2 P . Lời giải
1) x = 16 (thỏa mãn điều kiện xác định) 1− x 1− 16 1− 4 3 −
Thay x = 16 vào biểu thức B = ta được: B = = = x +1 16 +1 4 +1 5 3 −
Vậy khi x = 16 thì A = . 5
2) Với x  0 ; x  25 . Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 110  2 15 − x x +1 A =  −  :   x + 5 25 − x x − 5    2 ( x − 5)  1 − 5 + x x +1   A = − : 
 ( x + 5)( x − 5) ( x + 5)( x − 5)  x − 5 
2 x −10 +15 − x x − 5 A = 
( x +5)( x −5) x +1 x + 5 x − 5 1 A =  =
( x +5)( x −5) x +1 x +1 1
Vậy với x  0 ; x  25 thì A = x +1 1 1− x 1−1+ x x
3) Với x  0 ; x  25 . Ta có: P = A B = − = = x +1 x +1 x +1 x +1 x Do 2 x  0  x +1  x  0  0 
 1 P P x +1
Vậy với P = A B thì 2 P P .
Câu 115. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL lần 2 – Phòng GD Thanh Oai – 2019-2020) 2 x x 3x − 3 x +1 Cho biểu thức: A = − − , B =
với x  0, x  9 . x + 3 3 − x x − 9 x − 3
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 49 . A 3 −
2) Chứng minh rằng P = = . B x + 3
3) Tìm x sao cho P( x + )
3 + 2 x − 2 + x = 2 . Lời giải + 1) Thay x = 49 1 8
49 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta có B = = = 2 . 49 − 3 4
Vậy khi x = 49 thì B = 2 .
2) Với x  0, x  9 ta có: A  2 x x 3x + 3  x +1 P = =  − −  : B x + 3 3 − x x − 9 x − 3  
2 x ( x − 3) + x ( x + 3) − 3x − 3 x − 3 = . ( x +3)( x −3) x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 111 3 − ( x + )
2x − 6 x + x + 3 x − 3x − 3 x − 3 1 − = x 3 3 − . = . = . ( x +3)( x −3) x +1
( x +3)( x −3) x +1 ( x +3) A 3 − Vậy P = = . B x + 3
3) Điều kiện: x  2, x  9 . 3 − P( x + )
3 + 2 x − 2 + x = 2 
( x +3)+2 x−2 + x = 2 x + 3  3
− + 2 x − 2 + 2 = 2  x − 2 + 2 x − 2 − 3 = 0
Đặt t = x − 2 (t  0) t − = t =1 2
t + 2t −3 = 0  (t − ) 1 (t + 3) = 1 0 0     t + 3 = 0 t = 3 −
Với t = 1 (thỏa mãn điều kiện của t ) 
x − 2 = 1  x − 2 = 1  x = 3 (thỏa mãn điều kiện của x ). Với t = 3
− (không thỏa mãn điều kiện của t , loại)
Vậy x = 3 thì P( x + )
3 + 2 x − 2 + x = 2 .
Câu 116. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
Bài 1. (KSCL tháng 5 – THCS Thanh Quan – 2019-2020) x x +1 x + 4
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x  0 , x  1, x  4 . x −1 x − 2 x − 2 x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . x + 2 2) Chứng minh B = . x A 3) Với P =
. Tìm giá trị của x để P P = 0 . B Lời giải 9 3
1) Thay x = 9 (tmđk ) vào biểu thức A , ta có: A = = 9 −1 2 3 Vậy A = khi x = 9 . 2
2)Với x  0 , x  9 ta có
( x + )1 x −( x +4) x +1 x + 4 x + x x − 4 B = − = = x − 2 x − 2 x x ( x − 2) x ( x − ) 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 112 ( x −2)( x +2) + = x 2 = ( ĐPCM ) x ( x − 2) x A x x + 2 x + 2 3) P = = : = = B x −1 x x −1 x +
P P = 0  P = P P  2 0   0 x −1
 Tử và mẫu cùng dấu 
x + 2  0 với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định
x −1  0   x 1
Kết hợp điều kiện xác định: x  0 , x  1, x  4 − = Vậy : P P
0 khi x 1 và x  4.
Câu 117. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(Thi thử vào 10 – THCS Yên Mỹ - 2020-2021) x 2 x −1 2x x − 3 x + 7
Cho các biểu thức: A = + − và B =
với x  0; x  9 . x + 3 x − 3 x − 9 x
1. Tính giá trị của B khi x = 25
2. Rút gọn biểu thức A . 1
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + B . A Lời giải x + 7
1. Tính giá trị của biểu thức B = khi x = 25 x 25 + 7 32
Thay x = 25 (TMĐK) vào biểu thức B ta có : B = = 25 5
2. Rút gọn biểu thức A . x 2 x −1 2x x − 3 A = + − x + 3 x − 3 x − 9
x − 3 x + 2x + 6 x x − 3 − 2x + x + 3 A = .
( x + 3)( x − 3) x + 3 x A =
( x + 3)( x − 3) x ( x + 3) A =
( x + 3)( x − 3)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 113 x A = x − 3 1
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + B . A 1 x − 3 x + 7 x + x + 4 4 S = + B = + = = x + +1 A x x x x 4
Áp dụng BĐT Cô - si cho hai số không âm x và , ta có : x 4 Cosi 4 S = x + +1  2 x. +1 = 5 x x 4 S = 5  x =  x = 4 min x
Câu 118. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL lần 1 – Phòng GD huyện Thanh Trì – 2019-2020) 1 x + 9 1 x + 3
Cho hai biểu thức: A = + − và B =
với x  0 ; x  9 . x + 3 x − 9 x − 3 x − 3
1. Tính giá trị của B khi x = 16 . 1
2. Chứng minh rằng: A = . x − 3 A 2 3. Tìm x để: = . B 7 Lời giải
1. Ta có x = 16 thỏa mãn x  0; x  9 . 16 + 3 4 + 3
Thay x = 16 vào biểu thức B ta được: B = = = 7 . 16 − 3 4 − 3
2. Với x  0; x  9 thì biểu thức A được xác định. x − 3 +
x + 9 − ( x + 3) 1 x + 9 1 Biển đổi: A = + − = x + 3 x − 9 x − 3 ( x +3)( x −3) x + 3 = 1 = .
( x +3)( x −3) x −3 1 Vậy A =
với x  0; x  9 . x − 3 A 2 x + 1 2 3. Ta có = 1 3 2  : =  = B 7 x − 3 x − 3 7 x + 3 7
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 114
 2 x + 6 = 7  2 x = 1 1  x = 1
x = (tmđk). 2 4
Câu 119. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(KSCL học kì 2 – THCS Thanh Xuân Nam – 2019-2020) x + 2 x +1 1
Cho các biểu thức: A = + và B =
với x  0 ; x  1 x x −1 x + x +1 x −1
1)Tính giá trị của B khi x = 49
2)Rút gọn biểu thức S = A B 1 3)So sánh S với 3 Lời giải 1 1 1
1)Khi x = 49 thỏa mãn ĐKXĐ nên thay vào B ta có B = = = 49 −1 7 −1 6 x + 2 x +1 1
2) S = A B = + −
với x  0 ; x  1 x x −1 x + x +1 x −1 x + 2 x +1 1 S = ( x − ) + − 1 ( x + x + ) 1 x + x +1 x −1
x + 2 + ( x − ) 1 ( x + )
1 − ( x + x + ) 1 S =
( x − )1(x+ x + )1
x + 2 + x −1− x x −1 x − = x S ( x ) = −1 (x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 x ( x − ) 1 = x S ( x − ) = 1 ( x + x + ) 1 x + x +1 1 3) So sánh S với 3 x x x x x x ( x − − − − − + − )2 1 1 1 3 1 2 1 Ta có S − = − = = = −
 0 với x  0 ; x 1 3 x + x +1 3 3( x + x + ) 1 3(x + x + ) 1 3(x + x + ) 1 1 Nên S  3
Câu 120. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
( Thi thử vào 10 – THCS Thanh Xuân Nam – 2020-2021) 1 x 1
Cho các biểu thức: A = + và B = với x  0 x x +1 x +1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức P = A : B .
c) Tính giá trị nhỏ nhất của P .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 115 Lời giải 1 1 1
a) Thay x = 25 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B , ta có: B = = = 25 +1 5 +1 6 1
Vậy giá trị của biểu thức B là khi x = 25 . 6  1 x  1 x +1+ x x +1 x + x +1
b) P = A : B =  +  : = . =   x x +1 x +1   x ( x + ) 1 1 x x + x + c) Với x  1 1 0 ta có : P = = x + +1 x x 1
Áp dụng bdt cô – si cho hai số dương x và ta có: x 1 P = x + +1 2 +1  P  3 x Đẳ 1
ng thức xảy ra khi x =
x =1 (thỏa mãn điều kiện) x
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi x = 1 .
Câu 121. (Thầy Nguyễn Chí Thành)
(HK2 – Phòng GD Quận Thanh Xuân – 2019-2020) +1 x 1 1 Cho hai biểu thức: = x AB = + +
(x  0; x  4) x x − 4 x − 2 x + 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức B . −1
c) Tìm tất cả giá trị của x để . = x A B . 2 Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 . 16 +1 5
Khi x = 16 (t / m)  A = = 16 4
b) Rút gọn biểu thức B . x 1 1 B = + + x − 4 x − 2 x + 2 x ( x +2) ( x −2) B = + +
( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2) x + x + 2 + x − 2 B = ( x +2)( x −2)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 116 x + 2 = x B ( x +2)( x −2) = x B . x − 2 −1
c) Tìm tất cả giá trị của x để . = x A B . 2 −1 x +1 x x −1 x +1 x −1 Ta có . = x A B  . =  = 2 x x − 2 2 x − 2 2 −x + 5  x = x = 0(ktm)  x = 0
0  x (5− x ) = 0     2 ( x − 2) 5− x = 0 x = 25(t ) m
Vậy x = 25 là giá trị cần tìm.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 117
Câu 122. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Kim Chung 2014 – 2015) x 3x + 9 2 x 3 Cho biểu thức P = + +
với x  0, x  9 và Q =
với x  0, x  1 x + 3 9 − x x − 3 x −1 a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 4 + 2 3
c) Tìm giá trị nguyên của x để Q : P nhận giá trị nguyên dương. Hướng dẫn a) Ta có: x 3x + 9 2 x P = − + x + 3
( x −3)( x +3) x −3
x ( x − 3) − 3x − 9 + 2 x ( x + 3) P = ( x − 3)( x + 3)
x − 3 x − 3x − 9 + 2x + 6 x P = ( x − 3)( x + 3) 3( x − 3) 3 3 P = ( = . Vậy P =
với x  0, x  9 . x − 3)( x + 3) x + 3 x + 3 b) Ta có:
x = 4 + 2 3 ( thỏa mãn điều kiện) x = ( + )2 3 1
x = 3 +1 . Thay vào Q ta được: 3 Q =
= 3 . Vậy x = 4 + 2 3 thì Q = 3 3 +1−1 c) Ta có: 3 3 x + 3 4 Q : P = : = =1+ x −1 x + 3 x −1 x −1
Để Q : P là số nguyên thì x −1Ư (4) . Ta có bảng: x −1 −4 −2 1 − 1 2 4 x Loại Loại 0 4 9 (loại) 25 Q 3 − 5 2 P
Dựa vào bảng giá trị trên, để Q : P là số nguyên dương thì x 4; 2  5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 118
Câu 123. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Vĩnh Bảo – Hải Phòng 2017 – 2018) 7
a) Tính giá trị các biểu thức sau: A =
− 147 − 2 18 và B = 9 − 4 5 − 5 3 − 2 x x x −1
b) Rút gọn biểu thức: C = −
(Với x  0 ; x  1 ) x 1− x
c) Tìm x để: 3B + C  0 Hướng dẫn a) Ta có: 7 ( 3 + 2 7 ) A = − 147 − 2 18 = − ( − )( + ) 2 2 − 7 .3 − 2. 3 .2 3 2 3 2 3 2
= 7 3 + 7 2 − 7 3 − 6 2 = 2 Và B = − − = ( − )2 9 4 5 5 5 2
− 5 = 5 − 2 − 5 = 5 − 2 − 5 = 2 − b) Ta có: x − −
( x − )1 ( x − )1( x + x x x )1 1 C = − = +
= x −1+ x +1 = 2 x , với x  0 ; x 1. x 1− x x x −1 c) Ta có:
3B + C  0  6
− + 2 x  0  x  3  x  9 . 0  x  9
Kết hợp điều kiện suy ra  x  1
Câu 124. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Vĩnh Bảo – Hải Phòng 2018-2019) x x x −1
Cho hai biểu thức A = 9 − 4 5 − 5 và B = +
,(x  0, x  1) x x −1
a) Rút gọn biểu thức A và B.
b) Tìm giá trị của x để tổng ba lần biểu thức A với biểu thức B có giá trị bằng 0? Hướng dẫn a) Ta có: A = − − = ( − )2 9 4 5 5 5 2
− 5 = 5 − 2 − 5 = 5 − 2 − 5 = 2 − x − −
( x − )1 ( x − )1( x + x x x )1 1 B = − = +
= x −1+ x +1 = 2 x , với x  0, x 1 x 1− x x x −1 b) Ta có: 3A + B = 0  6
− + 2 x = 0  x = 3  x = 9 (thỏa mãn điều kiện)
Câu 125. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Công Trứ 2018 – 2019)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 119 3 x +1 x −1 1 8 x 1 Cho biểu thức A = và B = − +
với x  0; x x + x 3 x −1 3 x +1 9x −1 9
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 4
b) Rút gọn biểu thức P = . A B 1
c) Tìm x nguyên sao cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất P Hướng dẫn
a) Với x = 4 (thỏa mãn điều kiện) thay vào biểu thức A ta được: 3 4 +1 3.2 +1 7 7 A = =
= . Vậy A = khi x = 4 . 4 + 4 4 + 2 6 6 b) Ta có: x −1 1 8 x B = − + 3 x −1 3 x +1
(3 x − )1(3 x + )1
( x − )1(3 x + )1−(3 x − )1+8 x B = ( 3 x − ) 1 (3 x + ) 1 3x +
x − 3 x −1− 3 x +1+ 8 x B = ( 3 x − ) 1 (3 x + ) 1 3 x + ( x + x x )1 3 3 B = ( = 3 x − ) 1 (3 x + ) 1
(3 x − )1(3 x + )1 3 x + ( x + x )1 3 1 3 Suy ra P = . A B = = x ( x + ) . 1 (3 x − ) 1 (3 x + ) 1 3 x −1 c) Ta có: 1 3 x −1 1 = = x P 3 3 Để 1
đạt GTNN thì x nhỏ nhất, mà x  0; x   x =1 P 1 2 Vậy min =  x =1 P 3
Câu 126. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Công Trứ 2017 – 2018) x  3x +1  x + 3 Cho biểu thức A = B = x − .   x x  ) x − và 1  x + 3 x x − (Với 0; 1 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của M = .
A B với x 1 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 120 Hướng dẫn
a) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được: 9 3 3 3 A = = = x = thì A = . 9 − . Vậy 9 1 3 −1 2 2 b) Ta có:  3x +1  x + 3 B = x − .    x + 3 x x − 1
x (x + 3 x ) −3x −1 x + 3 B = x ( x + 3) . x −1
x x + 3x − 3x −1 1 B = . x x −1
( x − )1(x+ x + )1 1 x + x +1 B = . = x x −1 x c) Ta có: x x + x +1 x + x +1 3 M = A B = = = x + + = ( x − ) 3 . . 2 1 + + 3 x − . 1 x x −1 x −1 x −1 Vì x  1 
x −1  0 . Áp dụng BĐT Cosi cho hai số ( x − ) 3 1 ; ta có: x −1 ( x − ) 3 +  ( x − ) 3 1 2 1 . = 2 3 x −1 x −1
Suy ra M  2 3 + 3 . Dấu bằng xảy ra khi : ( x − )=  x − =  x = ( + )2 3 1 1 3 3 1 = 4 + 2 3 x −1
Vậy min M = 3 + 2 3 khi x = 4 + 2 3 .
Câu 127. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Công Trứ 2018 – 2019) x + 3 x + 2 x − 2 4x Cho biểu thức A = B = − − x x  . x − và 2 x − 2 x + với 0; 4 2 4 − x
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 6 + 2 5 2) Rút gọn biểu thức B B
3) Tìm các giá trị của x để biểu thức P = nhận giá trị nguyên A Hướng dẫn
1) Ta có: x = 6 + 2 5 = ( 5 + )2
1 ( thỏa mãn điều kiện)
Suy ra x = 5 +1. Thay vào biểu thức A ta được:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 121 5 +1+ 3 5 + 4 9 + 5 5 9 + 5 5 A = = = x = + thì A = . 5 +1− . Vậy 6 2 5 2 5 −1 4 4 2) Ta có: x + 2 x − 2 4x B = − + x − 2 x + 2 ( x −2)( x +2)
( x + )2 −( x − )2 2 2 + 4x B = ( x − 2)( x + 2)
x + 4 x + 4 − x + 4 x − 4 + 4x B = ( x − 2)( x + 2) 4 x ( x + 2) 4 x B = ( = x − 2)( x + 2) x − 2 c) Ta có: B 4 x x + 3 4 x P = = : = A x − 2 x − . 2 x + 3
x  0  P  0 . 4 x 12 Mà P = = 4 −
 4 với mọi x  0; x  4 . x + 3 x + 3
Suy ra 0  P  4 , mà P   P 0;1;2;  3 . 4 x Với P = 0 
= 0  x = 0 ( thỏa mãn) x + 3 4 x Với P = 1 
= 1  x =1 ( thỏa mãn) x + 3 4 x Với P = 2 
= 2  x = 9 ( thỏa mãn) x + 3 4 x Với P = 3 
= 3  x = 81 ( thỏa mãn) x + 3
Vậy x 0;1;9;8 
1 thì P nhận giá trị nguyên.
Câu 128. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Chương Mĩ 2017-2018) 2 x x 3x + 3 x +1
Cho các biểu thức: A = + − B = x x  ) x + 3 x − và 3 x − 9 x − (Với 0, 9 3
a). Tính giá trị của biểu thức B tại x = 25
b). Rút gọn biểu thức P = A : B
c). Tìm giá trị nhỏ nhất của P Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 122
a) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện). Thay vào biểu thức B ta được: 25 +1 5 +1 B = = = 3 x = thì B = 3 . 25 − . Vậy 25 3 5 − 3 b) Ta có: 2 x x 3x + 3 A = + − x + 3 x
3 ( x −3)( x + 3)
2 x ( x − 3) + x ( x + 3) − 3x − 3 A = ( x + 3)( x −3)
2x − 6 x + x + 3 x − 3x − 3 A = ( x − 3)( x + 3) 3 − ( x + ) 1 A = ( x − 3)( x + 3) 3 − ( x + ) 1 x +1 3 −
Suy ra P = A : B = ( =
x − 3)( x + 3) : x − 3 x + 3 3 3 −
x  0, x  9  x + 3  3  1  1
− . Dấu bằng xảy ra khi x = 0 . x + 3 x + 3 Vậy min P = 1 −  x = 0.
Câu 129. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Thanh Trì 2017 – 2018) x + 2 2x + 2 x −1 x +1 Cho biểu thức A = và B = − x x x −1 x x −1 x + x + với 0, 1 1
1. Tính giá trị của A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B. B 1 3. Chứng minh rằng  A 3 Hướng dẫn
1. Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được: 16 + 2 4 + 2 A = =
= 2 . Vậy x =16 thì A = 2 . 16 −1 4 −1 2. Ta có: 2x + 2 x −1 x +1 B = ( − x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x + 1
2x + 2 x −1− ( x − ) 1 ( x + ) 1 B = ( x − ) 1 ( x + x + ) 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 123
2x + 2 x −1− x +1 B = ( x − ) 1 ( x + x + ) 1 + x x + x ( x 2 2 ) B = = ( x − ) 1 (x + x + ) 1 (x − ) 1 (x + x + ) 1 3. Ta có: x B ( x +2) x + 2 x = = A (x − ) 1 ( x + x + ) : 1 x −1 x + x +1 Cách 1: B 1 x 1 x 1     −  0 A 3 x + x +1 3 x + x +1 3 − − − ( x + −x x )2 1 2 1  (  
 ( luôn đúng với mọi x  0, x 1) điều phải chứng minh. x + x + ) 0 (x+ x + ) 0 3 1 3 1 Cách 2: B 1 + Xét x = 0  = 0  . A 3 B 1 Xét x ,  x  1, suy ra =
( chia cả tử và mẫu cho x ) A 1 x +1+ x Áp dụng BĐT Cosi ta có: 1 1 1 x +  2   . 1 x 3 x + +1 x 1
Dấu bằng xảy ra khi x =
x =1 ( không thỏa mãn) x 1 1 B 1 Suy ra  hay  1 3 A 3 x + +1 x
Câu 130. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phan Chu Trinh 2017 – 2018) x − 4
1) Cho biểu thức A =
(với x  0, x  1). Tìm giá trị của x để A = 4 x −1  x −1 x + 2  3
2) Rút gọn biểu thức B =  −  :  
(với x  0, x  4 ). x − 2 x +1 x +1   18
3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A B Hướng dẫn 1) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 124 x − 4 x = A = 4 
= 4  x − 4 = 4 x − 4  x ( x − 4) 0 = 0  
( thỏa mãn điều kiện) x −1 x =16
Vậy x = 0; x = 16 thì A = 4 . 2) Ta có:  x −1 x + 2  3 B =  −  :   x − 2 x +1 x +1  
( x − )1( x + )1−( x −2)( x +2) x +1 B = ( x − 2)( x + ) . 1 3 x −1− x + 4 x +1 B = (
x − 2)( x + ) . 1 3 1 B =
, với x  0, x  4 x − 2 3) Ta có: − + x − ( x 2)( x 2 4 1 ) 1 x + 2 . A B = . = . = x −1 x − 2 x −1 x − 2 x −1 18( x − ) 1 18 54 Suy ra = =18 − . A B x + 2 x + 2 54 54 Vì x  0  x + 2  2  18 − 18− = 9 − x + 2 2
Dấu bằng xảy ra khi x = 0 . 18 Vậy min = 9 −  x = 0 AB
Câu 131. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 –THCS Hoàng Hoa Thám 2018 – 2019) x − 2 x −1 5 x − 2
Cho các biểu thức A = B = − x x  ) x + và 3 x + (với 0; 4 2 4 − x
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức P = . A B .
3. Tìm x để (6x +18).P x + 9 Hướng dẫn
1. Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được: 16 − 2 4 − 2 2 2 A = = = x = thì A = . 16 + . Vậy 16 3 19 19 19 2. Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 125 x −1 5 x − 2 B = + x + 2 ( x −2)( x +2)
( x − )1( x −2)+5 x −2 B = ( x − 2)( x + 2)
x − 2 x x + 2 + 5 x − 2 B = ( x − 2)( x + 2) + x x + x ( x 2 2 ) x B = ( = =
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x − 2 x − 2 x x Suy ra P = . A B = . = x + 3 x − 2 x + 3 3. Ta có: ( x
6x +18).P x + 9  (6x +18).  x + 9 x + 3 x  6(x + 3).
x + 9  x − 6 x + 9  0 x + 3  ( x − )2 3  0 mà ( x − )2 3
 0 với mọi x  0; x  4
Nên x − 3 = 0  x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) . Vậy x = 9
Câu 132. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nam Từ Liêm 2017 – 2018) x − 2 x −1 7 x − 9
Cho hai biểu thức: A = và B = − x x  . x x − với 0; 9 3 x − 9
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 . 2. Rút gọn biểu thức B A
3. Cho biểu thức P =
. Tìm các giá trị m để có x thỏa mãn P = m . B Hướng dẫn
1. Với x = 36 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được: 36 − 2 6 − 2 2 2 A = =
= . Vậy x = 36 thì A = . 36 6 3 3 2. Ta có: x −1 7 x − 9 B = − x
3 ( x −3)( x + 3)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 126
( x − )1( x +3)−7 x +9 B = ( x − 3)( x + 3)
x + 3 x x − 3 − 7 x + 9 B = ( x − 3)( x + 3) x − 5 x + 6 B = ( x − 3)( x + 3)
( x −2)( x −3) x −2 B = ( = x − 3)( x + 3) x + 3 3. Ta có: A x − 2 x − 2 x + 3 P = = : = B x x + 3 x + Để x 3 P = m
= m x + 3 = m x x (m − ) 1 = 3 (*) x
Xét m = 1 x.0 = 3  (*) vô nghiệm. 3
Xét m  1 x = . m −1  3  0  − m 1 Để m 1
phương trình (*) có nghiệm thì x  0; x  9     3  m  2  3 m −1 m  1 Vậy 
thì phương trình P = m có nghiệm m  2
Câu 133. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Bắc Từ Liêm 2017 – 2018) x + x +1 x + 2 x +1 1
Cho hai biểu thức A = B = + − x x  . x − và 1 x x −1 x + x +1 x − với 0; 1 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm giá trị m để .
A B = m có nghiệm. Hướng dẫn
a) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được: 9 + 9 +1 9 + 3 +1 13 13 A = = = x = thì A = . 9 − . Vậy 9 1 3 −1 2 2 b) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 127 x + 2 x +1 1 B = ( + − x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x +1 x − 1 x + 2 + ( x + ) 1 ( x − )
1 − x x −1 B = ( x − ) 1 ( x + x + ) 1
x + 2 + x −1− x x −1 B = ( x − ) 1 ( x + x + ) 1 x ( x − ) 1 x B = ( = x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x +1 c) Ta có: x + x +1 x x . A B = m  . = m  = m x − 1 x + x +1 x −1  x = . m x m x (m − ) 1 = m ( ) 1
+ Với m = 1 thay vào (1) suy ra x.0 = 1  phương trình vô nghiệm. m
+ Với m  1  x = . m −1
x  0; x  1 nên để phương trình (1) có nghiệm thì:  m  0  − m  0 m 1 m  0    . Vậy  thì .
A B = m có nghiệm mm  1     m 1 1 m −1
Câu 134. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phú Đô 2017 - 2018 x + 2 x 1 x −1
Cho 2 biểu thức: A = + + B =
với x  0, x  1 x x −1 x + x +1 1− và x 2 a) Rút gọn biểu thức A A b) Tính P = B 1
c) Với x 1 tìm giá trị nhỏ nhất của A Hướng dẫn a) Ta có: x + 2 x 1 A = ( + − x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x + 1 x −1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 128 x + 2 + x ( x − )
1 − x x −1 A = ( x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + 2 + x
x x x −1 A = ( x − ) 1 ( x + x + ) 1 ( x − )2 1 x −1 A = ( =
, với x  0, x  1 x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x +1 b) Ta có: A x −1 x −1 2 P = = : = B x + x +1 2 x + x +1 c) Ta có: 1 x + x +1 3 = = x + + = ( x − ) 3 2 1 + + 3 A x −1 x −1 x −1 Vì x  1 
x −1  0 , áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương 3 x −1, ta được: x −1 3 x − +  ( x − ) 3 1 2 1 . = 2 3 x −1 x −1 1 Suy ra = ( x − ) 3 1 + + 3  2 3 + 3 A x −1
Dấu bằng xảy ra khi ( x − ) =  x − =  x = ( + )2 3 1 1 3 3 1 = 4 + 2 3 x −1 1 Vậy min
= 2 3 + 3 khi x = 4 + 2 3 . A
Câu 135. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Dịch Vọng Hậu – 2018 – 2019) x − 2
a) Cho các biểu thức A = x = −
x + . Tính giá trị của A khi 3 2 2 2  1 1  x − 2
b) Rút gọn biểu thức B =  + . x x  )  x + 2 x − (với 0; 4 2  2
c) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị của biểu thức 3 P =
A B là số nguyên. 2 Hướng dẫn
a) Với x = 3 − 2 2 ( thỏa mãn điều kiện) 2 2 Suy ra x = ( 2 − ) 1  x = ( 2 − ) 1
= 2 −1 , thay vào biểu thức A ta được:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 129 2 −1− 2 2 − 3 A = = = 5 − 4 2 x = − thì A = 5 − 4 2 . 2 −1+ . Vậy 3 2 2 2 2 +1 b) Ta có:  1 1  x − 2 B = + .    x + 2 x − 2  2 x −1+ x + 2 x − 2 B = (
x − 2).( x + 2) . 2 2 x x − 2 x B = ( =
x − 2)( x + 2) . 2 x + 2 c) Ta có: 3 3 x − 2 x
3 x − 6 − 2 x x − 6 P = A B = . − = = 2 2 x + 2 x + 2 2( x + 2) 2 ( x + 2) − Để x 6 P     x x + 2( x + 2) 6 2( 2)
 2 x −12 2 x + 4  (2 x +4−16) (2 x +4) 16 (2 x +4)
x  0  2 x + 4  4  2 x + 4 4;8;1  6  x 0;4;3  6 .
Kết hợp điều kiện suy ra x 0;3  6 . Thử lại: 3
x = 0  P = −
x = 0 không thỏa mãn. 2
x = 36  P = 0  x = 36 thỏa mãn.
Vậy x = 36 thì P nhận giá trị nguyên.
Câu 136. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Thái Thịnh 2017 – 2018) x + 3  x +3 x −2 1  x −3 Cho A = B =  − . x x  . x + và 3  x −9 x + 3    x + với 0; 9 1
1) Tính giá trị của A khi x = 16 . 2) Rút gọn biểu thức B A 3) Cho P =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. B Hướng dẫn
1) Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được: 16 + 3 19 19 A = = x = thì A = . 16 + . Vậy 16 3 7 7 2) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 130   x + 3 x − 2 1 x − 3 B =  −  + + ( . x − 3)( x + 3) x 3 x 1 
x + 3 x − 2 − x + 3 x − 3 B =
( x − )( x + ) . 3 3 x + 1 x + 2 x +1 x − 3
B = ( x − )( x + ). 3 3 x + 1 ( x + )2 1 x − 3 x +1 B = ( = x x
x − 3)( x + 3) . x + , với 0; 9 1 x + 3 3) Ta có: A x + 3 x +1 x + 3 4 4 P = = : = = x −1+ = x +1+ − 2 B x + 3 x + 3 x +1 x +1 x +1
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có: 4 x + +  ( x + ) 4 1 2 1 . = 4 x +1 x +1 4 Suy ra P = x +1+ − 2  2 . x +1 4
Dấu bằng xảy ra khi x +1 =
x +1= 2  x =1 ( thỏa mãn) . x +1
Vậy min P = 2 khi x =1 .
Câu 137. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hà Đông 2016 – 2017) 7 x + 2 x + 3 x − 3 36
Cho hai biểu thức A = và B = + −
( x  0, x  9) 2 x +1 x − 3 x + 3 x − 9
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 36.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm x để hiệu A B có giá trị là số tự nhiên. Hướng dẫn
a) Với x = 36 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được: 7 36 + 2 7.6 + 2 44 44 A = = =
. Vậy x = 36 thì A = . 2 36 +1 2.6 +1 13 13 b) Ta có: x + 3 x − 3 36 B = + − x − 3 x + 3 ( x −3)( x +3)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 131
( x + )2 +( x − )2 3 3 − 36 B = ( x − 3)( x + 3)
x + 6 x + 9 + x − 6 x + 9 − 36 B = ( x + 3)( x − 3)
2( x − 3)( x + 3) B = ( = x − )( x + ) 2 3 3 c) Ta có: 7 x + 2 3 x 3 3 A B = − 2 = = − 2 x +1 2 x +1 2 2(2 x + ) 1  3 xA B =  0  2 x +1 Vì x  0   mà A B
A B 0  ;1 . 3 3 3 A B = −   2 2(2 x +  )1 2 3 x
Với A B = 0 
= 0  x = 0 ( thỏa mãn) 2 x +1 3 x
Với A B = 1 
=1  x = 1 ( thỏa mãn) . 2 x +1 Vậy x 0 
;1 thì A B có giá trị là số tự nhiên
Câu 138. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hà Đông 2017-2018) x + 2 x 1 1
Cho các biểu thức A = và B = + + x x  . x x − 4 x − 2 x + với 0, 4 2
a) Tính giá trị của A tại x = 6 − 2 5 ; A
b) Rút gọn biểu thức B và tính P = ; B
c) Tìm x thỏa mãn xP 10 x − 29 − x − 25 Hướng dẫn
a) Với x = 6 − 2 5 = ( 5 − )2
1 ( thỏa mãn điều kiện)  x = ( 5 − )2 1 = 5 −1 = 5 −1
thay vào biểu thức A ta được: 5 −1+ 2 5 +1 3 + 5 3 + 5 A = = =
. Vậy x = 6 − 2 5 thì A = . 5 −1 5 −1 2 2 b) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 132 x 1 1 B = ( + + x − 2)( x + 2) x − 2 x + 2
x + x + 2 + x − 2 B = ( x − 2)( x + 2) x ( x + 2) x B = ( = x − 2)( x + 2) x − 2 A x + 2 x x − 4 Suy ra P = = : = B x x − 2 x c) Ta có:
xP 10 x − 29 − x − 25 x − 4  . x
10 x −29− x −25 x
x − 4 10 x − 29− x − 25
x −10 x + 25 + x − 25  0  ( x − )2 5 + x − 25  0 (  x − )2 5  0  x − = Vì 
với mọi x  0, x  4 , nên ( x − ) ( )2 2 5 0 5
+ x − 25  0    x = 25 ( thỏa  x − 25  0  x − 25 = 0 mãn) . Vậy x = 25 .
Câu 139. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Vĩnh Tuy 2015-2016) x +1 x −1 3 x +1 Cho biểu thức A = + −
với x  0, x  1 x −1 x +1 x −1 a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị của x để A  1
c) Tìm các giá trị của m để phương trình A = m có nghiệm Hướng dẫn a) Ta có: x +1 x −1 3 x +1 A = + − x −1 x +1
( x − )1( x + )1
( x + )2 +( x − )2 1 1 − 3 x −1 A = ( x + ) 1 ( x − ) 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 133
x + 2 x +1+ x − 2 x +1− 3 x −1 A = ( x − ) 1 ( x + ) 1 2x − 3 x +1 A = ( x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1(2 x − )1 2 x −1 A = ( = x − ) 1 ( x + ) 1 x +1 b) Ta có: 2 x −1 x − 2 A  1  −1 0 
 0  x  2 ( vì x  0  x +1 0 ). x +1 x +1 0  x  4
Suy ra x  4 . Kết hợp điều kiện suy ra  . x  1 c) Ta có: 2 x −1 A = m
= m  2 x −1 = m x + m x (2 − m) = m +1 (*) x +1
+ Xét m = 2 thay vào (*)  x.0 = 3  (*) vô nghiệm. m +1
+ Xét m  2  x = . 2 − mm +1  0  1 −  m  2 2− m
x  0, x  1 nên để phương trình có nghiệm thì    1 m +1 m   1    2 2 − m  1 −  m  2  Vậy  1
thì phương trình A = m có nghiệm. m   2
Câu 140. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Trưng Nhị 2017 – 2018) 1 1 x +1 Cho A = − B =
x với x  0; x 1 x −1 x + và 1 2
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức P = A . B
c) Tìm m để phương trình ( x +1)P = m x có nghiệm x. Hướng dẫn a) Ta có: 1 1 x +1− x +1 2 A = − = = x −1 x + 1 ( x − ) 1 ( x + ) 1 x −1
Với x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 134 2 2 2 A = = x = thì A = . 4 − . Vậy 4 1 3 3 b) Ta có: x +1 x − 2 +1 ( x x )2 1 B = − x = = 2 2 2 ( x − )2 1 2 x −1
Suy ra P = A . B = ( =
, với x  0; x  1 x − ) 1 ( x + ) . 1 2 x +1 c) Ta có: x −1
( x +1)P = m x  ( x +1).
= m x x + x −1= m x +1
x + x −1 1 −
x  0; x  1 nên 
x + x −11 m  1 −
Do đó, để x + x −1 = m có nghiệm thì  . m  1
Câu 141. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Minh Khai 2017 – 2018)  2 1  x − 2
a. Rút gọn biểu thức P = − :   x x  )  x + 3 x x + (với 0; 4 3 x x +1
b) Tính giá trị biểu thức Q = x = . x − tại 9 2 P
c) Tìm số hữu tỉ x để M = nhận giá trị nguyên. Q Hướng dẫn a) Ta có: 2 x x x − 2 x x − ( x +3 3 3 ) x −3 P = = =
, với x  0; x  4 .
x ( x +3) : x ( x + ) x ( x + ) . 3 3 x − 2 x − 2
b) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức Q ta được: 9 +1 3 +1 Q = = = 4
x = thì Q = 4 . 9 − . Vậy 9 2 3 − 2 c) Ta có: P x − 3 x +1 x − 3 M = = : = Q x − 2 x − 2 x +1 x − 3 4 M = = 1−
 1 với mọi x  0 x +1 x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 135 x − 3 4 x Mặt khác M + 3 = + 3 =
 0 với mọi x  0 nên M  3 − x +1 x +1 Suy ra 3 −  M 1. mà M   M  2 − ; 1 − ;  0 . x − 3 1 1 Với M = 2 −  = 2
−  x =  x = (tmđk). x +1 3 9 x − 3 Với M = 1 −  = 1
−  x =1  x =1 (tmđk). x +1 x − 3 Với M = 0 
= 0  x = 3  x = 9 (tmđk). x +1 1  P
Vậy x   ;1;9 thì M = nhận giá trị nguyên. 9  Q Chú ý:
Các em có thể chỉ ra 3
−  M 1 bằng cách sau: x − 3 M =
M. x + M = x − 3  x (1− M ) = M + 3 (*) x +1
Xét M = 1 phương trình (*) vô nghiệm. M + 3
Xét M  1 x = . 1− MM + 3  0  3 −  M  1 1− M
x  0; x  4     1 M + 3 M  −   2  3 1− M
Câu 142. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Ngô Sĩ Liên 2017 – 2018) 5 x + 9 x + 2 x
Cho hai biểu thức: A = B = − x x x − và 1 x + x − 2 x + với 0; 1 2 1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 A 5 x + 9 2. Chứng minh rằng: = B x + 1 A
3. Với điều kiện x  0, x  1 , tìm tất cả các giá trị m để phương trình
= m có nghiệm x B Hướng dẫn 1 1. Thay x =
( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được: 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 136 1 5 5 + 9 + 9 9 3 1 A = = = 12
− . Vậy x = thì A = 12 − . 1 8 −1 − 9 9 9 2. Ta có: x + 2 x B = ( − x − ) 1 ( x + 2) x + 2
x + 2 − x ( x − ) 1 B = ( x − ) 1 ( x + 2) x + 2 − x + x 1 B = ( = x − ) 1 ( x + 2) x −1 A 5 x + 9 1 5 x + 9 1 5 x + 9 Suy ra = : = = B x −1 x
( x − )1( x + ) : 1 1 x −1 x +
( điều phải chứng minh) 1 3. Ta có: A 5 x + 9 = m
= m  5 x + 9 = m( x + )
1  x (5 − m) = m − 9 ( ) 1 B x + 1
Xét m = 5 thay vào ( ) *  x.0 = 4
−  phương trình vô nghiệm. m − 9 Xét m  5  x = 5− . m A Để phương trình
= m có nghiệm thì x  0, x 1. Bm − 9  0  − 5   m  9 5 m Suy ra    . Vậy: …………… m − 9  m  7  1 5 − m
Câu 143. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Thanh Quan – Hoàn Kiếm 2017 – 2018) 7 a − 2 a + 3 a − 3 36
Cho hai biểu thức: M = P = − − a a  . 2 a + và 1 a − 3 a + , với 0; 9 3 a − 9
a) Tính giá trị của M với a = 4 .
b) Rút gọn biểu thức P và tìm các giá trị của a để M = P .
c) Tìm các giá trị của a để M nhận giá trị là số nguyên dương. Hướng dẫn
a) Thay a = 4 ( thỏa mãn điều kiện ) vào biểu thức A, ta được: 7 4 − 2 7.2 − 2 12 12 M = = = a = thì M = . 2 4 + . Vậy 4 1 2.2 +1 5 5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 137 b) Ta có: a + 3 a − 3 36 P = − − a − 3 a + 3 ( a −3)( a +3)
( a + )2 −( a − )2 3 3 − 36 P = ( a − 3)( a + 3)
a + 6 a + 9 − a + 6 a − 9 − 36 P = ( a − 3)( a + 3) 12( a − 3) 12 P = ( =
, với a  0; a  9 . a − 3)( a + 3) a + 3 − Để 7 a 2 12 M = P  =
 (7 a − 2)( a +3) =12(2 a + ) 1 2 a + 1 a + 3
 7a + 21 a − 2 a − 6 − 24 a −12 = 0
 7a −5 a −18 = 0  ( a −2)(7 a +9) = 0
a  0; a  9
Nên ( a − 2)(7 a +9) = 0  a − 2 = 0  a = 4 ( thỏa mãn điều kiện) .
Vậy a = 4 thì M = P . c) Ta có: 7 a − 2 7 11 7 Ta có: M = = −  a a  . 2 a + với mọi 0; 9 1 2 2 (2 a + ) 1 2 7 a − 2 11 a Mặt khác M + 2 = + 2 =  0 a a  . 2 a + với mọi 0; 9 1 2 a +1 7 Nên M  2 −  2 −  M  . 2
M nhận giá trị là số nguyên dương nên M 1; 2;  3 . 7 a − 2 3 9 + Với M = 1 
= 1  a =  a = 2 a +
( thỏa mãn điều kiện) 1 5 25 7 a − 2 4 16 + Với M = 2 
= 2  a =  a = 2 a +
( thỏa mãn điều kiện) 1 3 9 7 a − 2 + Với M = 3 
= 3  a = 5  a = 25 2 a +
( thỏa mãn điều kiện) 1  9 16  Vậy a   ;
; 25 thì M nhận giá trị là số nguyên dương. 25 9 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 138 7
Chú ý: Để chỉ ra 2
−  M  các em có thể làm như sau: 2 7 a − 2 M =
 7 a − 2 = 2M a + M a (7 − 2M ) = M + 2 2 a + . 1 M + 2
Vì M nguyên dương nên 7 − 2M  0  a = 7− (*) 2MM + 2  7  0 2 −  M    7 − 2M  2
a  0; a  9 nên phương trình (*) có nghiệm khi :    M + 2 19   3 M  7 − 2M  7
Câu 144. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Trưng Vương 2017 – 2018) x +1 1 1
Cho hai biểu thức A = ( và B = + x x  . x − )2 1 x x x − với 0; 1 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 . B
2) Rút gọn biểu thức P = . A 3) Tìm x  thỏa mãn 2
81x –18x = P – 9 x + 4 . Hướng dẫn
1) Với x = 25 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được: 25 +1 5 +1 6 3 3 A = = = = x = thì A = . ( 25 − . Vậy 25 1) (5− )2 2 1 16 8 8 2) Ta có: 1 1 1+ x B = + = x ( x − ) 1 x − 1 x ( x − ) 1 − B 1+ + 1+ ( x x x x )2 1 1 x −1 Suy ra P = = = = A x ( x − ) : 1 ( x − ) . 2 x ( x − ) 1 x +1 1 x 3) Ta có: x −1 2 2
81x –18x = P – 9 x + 4  81x –18x = – 9 x + 4 x 1  
 81x –18x +1 =1−
− 9 x + 5  (9x − )2 1 2 1 = 6 − + 9 x   (*) xx  Ta có: ( x − )2 9 1
 0 với mọi x  0; x 1.   Áp dụng BĐT Cosi ta có: 1 1 1 + 9 x  2 .9 x = 6  6 − + 9 x  0   x xx
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 139 1 1 Dấu bằng xảy ra khi = 9 x x = . x 9 (  9x − )2 1 = 0    2 1 1 Suy ra (9x − ) 1 = 6 − + 9 x      =  1 x
( thỏa mãn điều kiện) .  x  6 − + 9 x = 0 9     x  1 Vậy x = thì 2
81x –18x = P – 9 x + 4 9
Câu 145. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hoàng Mai 2017 – 2018) x + x + 4 3x − 4 x + 2 x −1
Cho hai biểu thức: A = B = − + x x  . x − và 2 x − 2 x x 2 − với 0; 4 x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . x +1 2) Chứng minh B = x − 2 A
3) Tìm giá trị của x để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. B Hướng dẫn
1) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta được: 9 + 9 + 4 9 + 3 + 4 A = = = 16
x = thì A = 16 . 9 − . Vậy 9 2 3 − 2 2) Ta có: 3x − 4 x + 2 x −1 B = − − x ( x − 2) x x − 2
3x − 4 − ( x − 2)( x + 2) − x ( x − ) 1 = x ( x − 2) +
x − − x + − x + x x + ( x x x )1 3 4 4 x +1 = = = =
( điều phải chứng minh) x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x − 2 3) Ta có: A x + x + 4 x +1 x + x + 4 4  4  = : = = x + = x +1+ −1   B x − 2 x − 2 x +1 x +1  x +1  Áp dụng BĐT Cosi ta có: 4 x + +  ( x + ) 4 1 2 1 . = 4 x +1 x +1 A  4  Suy ra = x +1+ −1 4 −1 = 3   Bx +1 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 140 4
Dấu bằng xảy ra khi x +1 =
x +1= 2  x =1 ( thỏa mãn điều kiện) x +1 A Vậy min = 4 khi x =1. B
Câu 146. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Hoàng Mai 2017 – 2018) 2 x + 3 1 2 x +1
Cho hai biểu thức A = B = − x x x + x + và 1 x −1 x x − với 0; 1 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 x
2) Chứng minh B = x+ x + 1 4B
3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P =
có giá trị là số nguyên dương. A Hướng dẫn
1) Thay x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) , vào biểu thức A ta được: 2 4 + 3 2.2 + 3 A = = = 1
x = thì A = 1 . 4 + 4 + . Vậy 4 1 4 + 2 +1 2) Ta có: 1 2 x +1 B = − x − 1 ( x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x +1− 2 x −1 x x = ( = x − ) 1 ( x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 x ( x − ) 1 x = ( =
, với x  0; x  1 ( điều phải chứng minh) x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + x +1 3) Ta có: 4B x 2 x + 3 4 x P = = 4. : = A x +
x +1 x + x + 1 2 x + 3 4 x
x  0; x  1   0 2 x + 3 4 x 6 − Xét P − 2 = − 2 =
 0 với mọi x  0; x 1. 2 x + 3 2 x + 3 Suy ra 0  P  2 .
Mà P có giá trị là số nguyên dương nên P = 1 . 4 x 3 9 Với P = 1 
=1  x =  x = ( thỏa mãn điều kiện) . 2 x + 3 2 4 Cách khác:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 141 4 x Suy ra P =  .
P (2 x + 3) = 4 x  2P x + 3P = 4 x x (4 − 2P) = 3P (*) 2 x + 3
Xét P = 2 thay vào ( ) * 
x.0 = 6  phương trình vô nghiệm. 3P Xét P  2  x =
, phương trình (*) có nghiệm x  0; x  1 khi: 4 − 2P
 3P  0 0  P  2 4− 2P     4 . 3P P   1    5 4 − 2P
Câu 147. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Gia Thụy 2014 – 2015) x 1   1 2 
Cho biểu thức A =  −  : +     x −1 x x
  x +1 x −1 a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị của x để A  0 Hướng dẫn
a) Điều kiện: x  0; x  1. Ta có:     x 1 1 2 A =  −   +   x x ( x − ) : 1 1   x +1 ( x − )1( x +    )1 x −1 x −1+ 2 A = x ( x − ) : 1
( x − )1( x + )1
( x − )1( x + )1 x +1 x +1 A = = x ( x − ) . 1
( x − )1( x + )1 x( x − )1 x +1 b) Ta có: A  0   . x ( x − ) 0 1 x +1
x  0; x  1 x  0 nên   −    . x ( x − ) 0 x 1 0 x 1 1
Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  1. Vậy 0  x  1 thì A  0
Câu 148. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Long Biên 2015 – 2016) x
1) Tính giá trị của biểu thức P = với x = 225 x − 2  1 x x +1
2) Cho biểu thức B =  +  :  
với x  0; x  4 x − 2 x − 4 x − 2 x   a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x để B = x −1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 142 Hướng dẫn
1) Điều kiện: x  0, x  4 .
Thay x = 225 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 225 15 15 P = =
. Vậy x = 225 thì A = . 225 − 2 13 13 2a) Rút gọn B:   1 x x +1 B =  +   x − 
( x − )( x + ) : 2 2 2  x  ( x −2) x − + − x + + x ( x 2) 2( x )1 x ( x 2 2 ) 2 x = ( = =
, với x  0; x  4 .
x − 2)( x + 2) . x +
( x −2)( x +2). 1 x +1 x + 2 2b) Ta có: 2 x B = x −1 
= x −1  2 x = ( x + 2)( x − ) 1 x + 2
x x + 2 x − 2 − 2 x = 0  x x − 2 = 0  ( x −2)( x + ) 1 = 0 Vì x  0 
x +1  0 nên ( x − 2)( x + ) 1 = 0 
x − 2 = 0  x = 4 ( loại)
Vậy không tồn tại giá trị của x để B = x −1
Câu 149. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Ngọc Lâm 2017 – 2018) x + 2 x − 2 x +1
Cho hai biểu thức A = − B =
với x  0; x  1 x + 2 x + và 1 x −1 x
a) Tính giá trị của biểu thức B với x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức P = . A B .
c) Tìm x để P +1  P +1 . Hướng dẫn
a) Thay x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta được: 16 +1 4 +1 5 5 B = =
= . Vậy x =16 thì A = . 16 4 4 4 b) Ta có: + 2 − 2
( x +2)( x − )1−( x −2)( x x x + ) 1 A = ( − = x + )2 ( x − ) 1 ( x + ) 1 1 ( x + )2 1 ( x − ) 1 x +
x − 2 − x + x + 2 2 x = ( = x + )2 1 ( x − ) 1 ( x + )2 1 ( x − ) 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 143 2 x x +1 2 2 Suy ra P = . A B = ( = = x + ) . 2 − + − − 1 ( x ) x ( x )1 1 ( x )1 x 1 2 Vậy P = x x  . x − , với 0; 1 1 2 x +1
c) Để P +1  P +1  P +1 0  +1 0   0 x −1 x −1 x +1
x  0  x +1  0 nên
 0  x −1 0  x 1 x − . 1
Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  1.
Câu 150. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Tây Hồ 2017) x + 2 x + 3 x 1
Cho hai biểu thức A = B = + x x  ) x − và 5 x − 25 x + (Với 0, 25 5 25
a) Tính giá trị của A khi x = 16 B
b) Rút gọn biểu thức: M = A
c) Tìm các giá trị của x để M ( x + 2)  3x +1 Hướng dẫn 25 a) Thay x =
( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 16 25 5 13 + 2 + 2 16 13 4 4 25 13 A = = = = − . Vậy với x = thì A = − . 5 15 25 15 − − 16 15 5 5 − 4 4 16 b) Ta có: x + 3 x 1 B = ( + x − 5)( x + 5) x + 5 − + x + x + x x + x − ( x )1( x 5 3 5 4 5 ) x −1 = ( = = =
x − 5)( x + 5) ( x −5)( x + 5) ( x −5)( x + 5) x − 5 B x −1 x + 2 x −1 Suy ra M = = : = A x − 5 x − . 5 x + 2 x −1 Vậy M =
, với x  0, x  25 . x + 2 c) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 144 ( x M x + 2) 1  3x +1
.( x + 2)  3x +1 x + 2 2  1  7
 3x x + 2  0  x − + 2x +  0   (*)  2  4 2  1  7 Vì x  0  x − + 2x +  0  
. Suy ra bất phương trình (*) vô nghiệm.  2  4
Vậy không tồn tại giá trị của x để M ( x + 2)  3x +1
Câu 151. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Achimedes Academy 2017 – 2018) x + 7 x
2 x −1 2x x − 3
Cho hai biểu thức A = và B = + − x x  ) x x + 3 x − , (với 0; 9 3 x − 9
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B. 1
3. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A + . B Hướng dẫn
1. Thay x = 16 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 16 + 7 23 23 A = =
. Vậy x = 16 thì A = . 16 4 4 2. Ta có: x 2 x −1 2x x − 3 B = + − x + 3 x − 3 ( x −3)( x +3)
x ( x −3) + (2 x − )
1 ( x + 3) − 2x + x + 3 = ( x − 3)( x + 3)
x − 3 x + 2x + 6 x x − 3 − 2x + x + 3 = ( x − 3)( x + 3) + x x + x ( x 3 3 ) x = ( = =
x − 3)( x + 3) ( x −3)( x + 3) x − 3 3. Ta có: 1 x + 7 x − 3 x + x + 4 4 P = A + = + = = x + +1 B x x x x 4
Áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương x , ta có: x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 145 4 4 4 x +  2 x.
= 4 suy ra P = x + +1 5 . x x x 4
Dấu bằng xảy ra khi x =
x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) . x
Vậy min P = 5 khi x = 4 .
Câu 152. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 THCS Achimedes Academy 2017 – 2018) x + 2 x 3 x + 2
Cho hai biểu thức A = B = − x x  ) x − và 2 x − (với 0; 4 2 x − 4
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
2. Rút gọn biểu thức B. 3. So sánh .
A B và 1 với điều kiện . A B có nghĩa. Hướng dẫn
1. Thay x = 25 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 25 + 2 5 + 2 7 7 A = = = x = thì A = . 25 − . Vậy 25 2 5 − 2 3 3 2. Ta có: x 3 x + 2
x ( x + 2) −3 x − 2 B = − = x − 2
( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2) + − x + x x − ( x )1( x 2 2 3 2 ) x +1 = ( = =
, với x  0; x  4
x + 2)( x − 2) ( x − 2)( x + 2) x + 2 3. Ta có: x + 2 x +1 x +1 . A B = . = x − . 2 x + 2 x − 2 Biểu thức .
A B có nghĩa khi x − 2  0  x  4 . x +1 Với x  4  x +1  x − 2   1 . A B  1  . A B  1. x − 2 Vậy .
A B  1 , với x  4 .
Câu 153. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lômôlôxốp 2017-2018) x x x + 3 1
Cho các biểu thức A = và B = +
với x  0, x  1, x  4 2 − x x x −1 1− x
a) Tính giá trị biểu thức A khi x − 5 = 4
b) Rút gọn biểu thức M = . A B .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 146 1 c) So sánh M với . 3 Hướng dẫn x − 5 = 4 x = 9(tm)
a) Ta có: x − 5 = 4     x − 5 = 4 − x =1  (L)
Với x = 9 thay vào biểu thức A ta được: 9 − 9 9 − 3 A = = = 6
− . Vậy x = 9 thì A = 6 − . 2 − 9 2 − 3 b) Ta có: x + 3 1
x + 3 − x x −1 2 − x B = ( − = = x − ) 1 (x + x + ) 1 x −1
( x − )1(x+ x + )1 ( x − )1(x+ x + )1 x − − ( x x x x )1 2 2 − x x Suy ra M = . A B = . = =
x ( x − )1(x + x + ) . 2 1 2 − x
( x − )1(x+ x + )1 x+ x +1 − − − − ( x x x x x )2 1 1 1 3 1 c) Xét M − = − = = 3 x + x +1 3 3( x + x + ) 1 3( x + x + ) 1 −( x − )2 1 1 1 1
x  0, x  1  M − =
  M  . Vậy M  3( x + x + ) 0 3 1 3 3
Câu 154. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lômôlôxốp 2017-2018) x − 2 5 x x −1 5x + 2
Cho hai biểu thức A = và B = + +
với điều kiện x  0, x  4 x x − 2 x + 2 4 − x a) Tính giá trị A biết 2 9x = 4x b) Rút gọn B
c) Tìm các giá trị x để biểu thức P = .
A B có giá trị nguyên. Hướng dẫn x = 0(L)  a) Ta có: 2
9x = 4x x (9x − 4) = 0  4  . x = (tm)  9 4 Với x =
thay vào biểu thức A ta được: 9 4 2 4 − 2 − 2 − 9 3 3 4 A = = = = 2
− . Vậy x = thì A = 2 − . 2 2 4 9 3 3 9 b) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 147 5 x + + − − − − x x x +
( x 2) ( x )1( x 2) 5x 2 5 1 5 2 B = + − = x − 2 x + 2 ( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2)
5x +10 x + x − 3 x + 2 − 5x − 2 x + 7 x = ( =
, với x  0, x  4 . x − 2)( x + 2) ( x −2)( x +2) c) Ta có: x − 2 x + 7 x x + 7 5 P = . A B = . = = + x ( x −2)( x +2) 1 x + 2 x + 2 5
x  0, x  4 nên P = 1+ 1 x + 2 7 x + 7 7 5 − x Mặt khác P − = − =
 0 với mọi x  0, x  4. 2 x + 2 2 x + 2 7 Suy ra 1  P . 2 Mà P   P 2;  3 . x + 7 + Với P = 2 
= 2  x = 3  x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) x + 2 x + 7 1 1 + Với P = 3 
= 3  x =  x = ( thỏa mãn điều kiện) x + 2 4 4 1 
Vậy x   ;9 thì P = .
A B có giá trị nguyên. 4  7
Cách khác chỉ ra 1  P 2
P( x +2) = x +7  x (P− ) 1 = 7 − 2P (*)
+ Xét P = 1 thay vào (*) suy ra x.0 = 5  phương trình (*) vô nghiệm 7 − 2P + Xét P  1 x =
, để phương trình (*) có nghiệm thì x  0, x  4 P −1 7 − 2P  7  0 1  P     P −1  2 Suy ra    . 7 − 2P 9  2   P   P −1  4
Câu 155. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lômôlôxốp 2017-2018) x 2 3   12 − x
Cho biểu thức A =  + +  : x − 3 +     x − 9 x + 3 3 − x    x + 3 
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A và rút gọn A
b) Tìm x để A  2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 148 2 − x
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = A Hướng dẫn x −9  0  x  9
a) Biểu thức có nghĩa khi x  0   .  x  0 3  − x  0 Ta có: 
 ( x −3)( x +3)+12− 2 3 x x A =  ( + −  x − 3)( x + 3) : x + 3 x − 3 x + 3 
x + 2( x − 3) − 3( x + 3) x − 9 +12 − x = ( x − 3)( x + 3) : x + 3
x + 2 x − 6 − 3 x − 9 3 1 − 5 x + 3 5 −   = x 9 ( = = , với  . x − 3)( x + 3) : x + 3
( x −3)( x +3). 3 x − 3 x  0 b) Ta có: 5 − 5 2 x −1 A  2   2  + 2  0   0 x − 3 x − 3 x − 3  1 2 x −1 0 x  TH1:    4  x  9  x −3  0 x  9  1 2 x −1 0 x  1 1 TH2:    4  x
, kết hợp điều kiện suy ra 0  x  .  −  4 x 3 0  4 x  9 1
Vậy x  9 hoặc 0  x  thì A  2 . 4 c) Ta có: 2  5  1 x − −   2 − x − − +   B = = ( − x) 5 x 5 x 6 2 4 2 : = = A x − 3 5 5 2  5  1 − − 2  x   5   2  4 1 Vì x −  0  
với mọi x  0   − .  2  5 20 2  5  25 Dấu bằng xảy ra khi x − = 0  x =  
( thỏa mãn điều kiện)  2  4 1 25 Vậy min B = − khi x = . 20 4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 149
Câu 156. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lương Thế Vinh 2017 – 2018) 2 − 5 xx 2 x 3x + 9   x − 2  Cho biểu thức A = và B =  + − . +1   
 với x  0, x  9 x +1 x + 3 x − 3 x − 9 3    
1) Tính giá trị của A khi x = 19 + 8 3 + 19 − 8 3 2) Rút gọn B 3) Gọi M = . A .
B So sánh M và M Hướng dẫn 1) Ta có: x = + + − = ( + )2 + ( − )2 19 8 3 19 8 3 4 3 4 3
= 4 + 3 + 4 − 3 = 4 + 3 + 4 − 3 = 8 ( thỏa mãn điều kiện) .
Thay x = 8 vào biểu thức A ta được: 2 − 5 8 A =
= −6 + 2 2 . Vậy x = 8 thì A = 6 − + 2 2 8 +1 2) Ta có:   x 2 x 3x + 9 x − 2 + 3 B =  + −   x + 3 x − 3 
( x −3)( x +3) . 3 
x ( x − 3) + 2 x ( x + 3) − 3x − 9 x +1 = ( x − 3)( x + 3) . 3
x − 3 x + 2x + 6 x − 3x − 9 x +1 = ( x − 3)( x + 3) . 3 3( x − 3) x +1 x +1 = ( =
, với x  0, x  9 .
x − 3)( x + 3) . 3 x + 3 3) Ta có: 2 − 5 x x +1 2 − 5 x M = . A B = . = . x +1 x + 3 x + 3 2 −5 x  0 4
Biểu thức M xác định khi   0  x  .
x  0, x  9 25
2 − 5 x  2 − 5 x  2 −5 x 1 − − 6 x Xét 2
M M = M (M − ) 1 =  −1 = .   x + 3 x + 3 x + 3 x + 3   1 − − 6 x 2 − 5 x 4 Vì  0 và
 0 với mọi 0  x x + 3 x + 3 25 Nên 2 2
M M  0  M M M M .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 150
Câu 157. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lương Thế Vinh 2017 – 2018) x − 2 x +1 x − 4 x − 9 x + 5
Cho các biểu thức P = + + ; Q =
với x  0, x  9 x − 3 x + 3 9 − x 3 − x 1) Rút gọn biểu thức P
2) Tìm x sao cho P = 3 1
3) Đặt M = P : .
Q Tìm giá trị của x để M  . 2 Hướng dẫn 1) Ta có: x − 2 x +1 x − 4 x − 9 P = + − x − 3 x + 3 ( x −3)( x +3)
( x −2)( x +3)+( x + )1( x −3)−x+4 x +9 = ( x − 3)( x + 3) x +
x − 6 + x − 2 x − 3 − x + 4 x + 9 = ( x − 3)( x + 3) x + x + x ( x 3 3 ) x = x ( = = . Vậy P =
với x  0, x  9
x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x − 3 x − 3 2) Ta có: x 9 81 P = 3 
= 3  x = 3 x − 9  x =  x =
( thỏa mãn điều kiện) x − 3 2 4 81 Vậy x = thì P = 3 . 4 3) Ta có: x x + 5 − x
M = P : Q = : = x − 3 3 − x x + 5 − x x
x  0, x  9  M =
 0  M = −M =
( vì x + 5  0 với mọi x  0, x  9 ) x + 5 x + 5 0  x  25
Suy ra x  25 . Kết hợp điều kiện suy ra  . Vậy: …… x  9 − Khi đó 1 x 1 x 5 M       x −  x + 5 2 ( x + 5) 0 5 0 2 2
Câu 158. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lương Thế Vinh 2017 – 2018) 3 x − 6 1 x − 3 x − 2
Cho các biểu thức A = − + B = x x x − 2 x 2 − và x x x + với 0; 4 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 151
a) Tính giá trị của B khi x = 4( 9+ 4 5 − 9−4 5 )
b) Rút gọn biểu thức A. 2
c) Tìm các số nguyên x để AB  3 Hướng dẫn a) Ta có:  
x = 4( 9+ 4 5 − 9−4 5 ) = 4 ( 5 + )2 − ( 5 −  )2 2 2   
= 4( 5 +2 − 5 −2 ) = 4( 5 +2− 5 +2) =16 ( thỏa mãn điều kiện).
Thay x = 16 vào biểu thức B ta được: 16 − 2 4 − 2 2 2 B = = = x = thì B = . 16 + . Vậy 16 1 4 +1 5 5 b) Ta có: 3 x − 6 1 x − 3 A = + + x ( x − 2) x − 2 x
3 x − 6 + x + ( x − 3)( x − 2) = x ( x − 2) − − + + x − + x x − ( x x x x x )1 3 6 5 6 x −1 = = = = x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) x − 2 x −1 Vậy A =
, với x  0; x  4 . x − 2 c) Ta có: x −1 x − 2 x −1 . A B = . = x − 2 x + . 1 x +1  x −1 0 x 1 Biểu thức
AB xác định khi    . x  ; 0 x  4 x  4 2 4 x −1 4 5 x −13 Ta có: AB   AB   −  0   0 3 9 x +1 9 9 x + 9 x  1 5 x −13 169 Vì  nên 9 x + 9  0 
 0  5 x −13  0  x  x  4 9 x + 9 25  169 1   x  Vậy  25 . x  4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 152
Câu 159. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Tât Thành – Hưng Yên 2014 – 2015)
a) Không dùng máy tính, hãy rút gọn biểu thức sau: A = ( 22 + 7 2) 30 − 7 11  x x −1 x + 6   x + 2 
b) Rút gọn biểu thức sau: B =  − −  : −1     x − 2 x + 2 x − 4 x − 2     Hướng dẫn a) Ta có:
A = 2 ( 11 + 7) 30 − 7 11 = ( 11 + 7) 60 −14 11 = ( + ) ( − )2 11 7 7 11
= ( 11+7)(7 − 11) = 49−11= 38
b) Điều kiện: x  0; x  4 .   x x −1 x + 6 x + 2 − x + 2 B =  − −   x x + 
( x −2)( x +2) : 2 2  x − 2 
x ( x + 2) − ( x − )
1 ( x − 2) − x − 6 4 = ( x − 2)( x + 2) : x − 2
x x + 2x x x + 2x +
x − 2 − x − 6 4 = ( x − 2)( x + 2) : x − 2 4x − 8 x − 2 x − 2 − = x 2 ( = . Vậy B =
với x  0; x  4
x − 2)( x + 2) . 4 x + 2 x + 2
Câu 160. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018)  1 5 x − 4   2 + x x  Cho P =  +  : −      x − 2 2 x x x x − 2    
1) Tìm điều kiện xác định của P và rút gọn P
2) Tìm m để có x thỏa mãn điều kiện xác định của P sao P = mx x − 2mx +1 Hướng dẫn x  0  x  0
1) Biểu thức xác định khi    .  x − 2  0 x  4 Ta có:   −
(2+ x)( x −2)− x. 1 5 4 x x P =  −   x x  ( x − ) : 2 2  x  ( x −2)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 153 4 − − − x x + x − − x
( x )1 x( x 2 5 4 4 ) = ( = = x x
x − 2) : x ( x − 2) x ( x − 2) . 1 4 − 2) Ta có:
P = mx x − 2mx +1 
x −1 = mx x − 2mx +1
mx x − 2mx x + 2 = 0  ( x −2)(mx− ) 1 = 0 x  0 Vì 
nên ( x − 2)(mx − )
1 = 0  mx −1 = 0  mx = 1 x  4
Xét m = 0  0.x =1 phương trình vô nghiệm.  1  0 m  0    1 x 0 m
Với m  0  x =
. Để phương trình có nghiệm thì      1 . mx  4 1 m   4    4 mm  0  Vậy 
1 thì P = mx x − 2mx +1 có nghiệm. m   4
Câu 161. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018) 3 x x 8 x 2 x + 3 Cho A = + + và B = 2 −
; x  0, x  4 x + 2 2 − x x − 4 x + 2
1. Tính B với x = 81 2. Đặt P = A : B . Rút gọn P. 3. Tìm GTNN của P Hướng dẫn 1. Ta có: 2 x + 3
2 x + 4 − 2 x − 3 1 B = 2 − = = x + 2 x + 2 x + 2
Với x = 81 ( thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức B ta được: 1 1 1 B = =
. Vậy x = 81 thì B = . 81 + 2 11 11 2) Ta có: 3 x x 8 x A = − + x + 2 x − 2 ( x −2)( x +2)
3 x ( x − 2) − x ( x + 2) + 8 x − − − + = 3x 6 x x 2 x 8 x 2x ( = = . x − 2)( x + 2) ( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2) 2x 1 2x Suy ra P = . A B = ( = .
x − 2)( x + 2) : x + 2 x − 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 154  2x   0
Biểu thức P xác định khi  x − 2  x  4
x  0,x  4 2x 8 8
Với x  4  P = = 2 x + 4 + = 2( x −2)+ +8 x − 2 x − 2 x − 2 8 8
Áp dụng BĐT Cosi ta có: 2( x − 2) +  2 2( x −2). = 8 x − 2 x − 2  ( x − ) 8 2 2 + +8 16  P 16 x − 2
Dấu bằng xảy ra khi ( x − ) 8 2 2 =
x − 2 = 2  x =16 ( thỏa mãn điều kiện) x − 2
Vậy min P = 4 khi x = 16
Câu 162. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018) 1+ x 1− x
Cho biểu thức P = + ;0  x  1 1+ 1− x 1− 1− x 2
1) Chứng tỏ rằng P = − 2 1− x
2) Tìm x để P = 2 . x Hướng dẫn 1) Ta có: + −
(1+ x)(1− 1− x)+(1− x)(1+ 1− 1 1 x x x ) P = + = 1+ 1− x 1− 1− x
(1+ 1−x)(1− 1−x)
1− 1− x + x x 1− x +1+ 1− x x x 1− x 2 − 2x 1− x 2 = ( = = − − − −
( điều phải chứng minh) x) 2 1 x 1 1 x x 2) Ta có: 2 P = 2 
− 2 1− x = 2  2(1− x) − 2x 1− x = 0  2 1− x ( 1− x x) = 0 xx =1  1− x = 0 x =1       −  2 1 5  x = 1− x
x + x −1 = 0 x =  2 x =1 
Kết hợp điều kiện suy ra 1 − + 5  x =  2
Câu 163. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018) 2 1 1 x + 2
1) Rút gọn biểu thức P = + −
2(1+ x ) 2(1− x ) 3 1− x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 155
2) Tính giá trị của biểu thức 3
A = a + 3a + 2003 với 3 3
a = 7 + 5 2 + 7 − 5 2 Hướng dẫn 1) Ta có: 2 2 1 − x +1 + x x + 2 2 x + 2 P = − = −
2(1+ x )(1− x ) 3 1 − x 2(1− x) 3 1 − x 2 2 2 1 x + 2
x + x +1− x − 2 x −1 1 = − = = = 1− x
(1− x)( 2x + x + )1 (1− x)( 2x + x + )1 (1− x)( 2x + x + ) 2 1 x + x +1 2) Ta có: 3 3 a = + + −  a = (3 3 7 5 2 7 5 2 7 + 5 2 + 7 − 5 2 )3 3 3 3 3  a = + + + − (3 3 7 5 2 3 7 5 2 . 7 5 2 .
7 + 5 2 + 7 − 5 2 ) + 7 −5 2 3 3 3
a =14 + 3 49 −50.a a + 3a =14 Suy ra 3
A = a + 3a + 2003 =14 + 2003 = 2017
Câu 164. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018) x x x + 3 1
Với x  0 và x  1, x  4 cho hai biểu thức A = và B = − 2 − x x x −1 x −1
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 144 .
2. Rút gọn biểu thức P = . A B 1
3. Chứng minh rằng: P  3 Hướng dẫn
1. Thay x = 144 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 144 − 144 144 −12 132 66 A = = = = − . 2 − 144 2 −12 10 − 5 2. Ta có: x + 3 1 x + 3 1 B = − = − x x −1 x −1
( x − )1(x+ x + )1 x −1 x + 3 − x x −1 2 − x = ( = x − ) 1 ( x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 x − − ( x x x x )1 2 2 − x x Suy ra P = . A B = . = =
x ( x − )1(x + x + ) . 2 1 2 − x
( x − )1(x+ x + )1 x+ x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 156 − − − − ( x x x x x )2 1 1 1 3 1 3. Xét P − = − = = 3 x + x +1 3 3( x + x + ) 1 3( x + x + ) 1 −( x − )2 1 1 Ta có: (
 Với x  0 và x  1, x  4 nên P x + x + ) 0 3 1 3
Câu 165. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2017 – 2018) x + 2 1 x −1 Cho biểu thức P = − + ; 0  x  1 x x −1 x −1 x + x +1 a) Rút gọn biểu thức P 1
b) Tìm các giá trị của x để P  − 3 Hướng dẫn a) Ta có: x + 2 1 x −1 x + 2 1 x −1 − + = − + x x −1 x −1 x + x +1
( x − )1(x+ x + )1 x −1 x+ x +1
x + − x x − + ( x − )2 2 1 1
1− x + x − 2 x +1 = ( = x − ) 1 ( x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 − − x x + ( x )1( x 2 3 2 ) x − 2 − = x 2 ( = = . Vậy P = với 0  x  1. x − ) 1 (x + x + ) 1
( x − )1(x+ x + )1 x+ x +1 x + x +1 1 x − 2 1 3 x − 6 + x + x +1 b) P  −  +  0   x + x +1 3( x + x + ) 0 3 3 1 − + x + x − ( x )1( x 5 4 5 )  (    x + x + ) 0 (x+ x + ) 0 3 1 3 1  x + 5  0 
Vì 0  x  1  
nên x −1  0  x  1. Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  1 3
 (x + x + ) 1  0
Câu 166. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Giảng Võ– Hà Nội 2017 – 2018) x + 2 1 x x + 3
Cho hai biểu thức A = B = − + x x x − và x x −1 x + với 0; 1 1 x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi 2 x = 16 .
2) Thu gọn biểu thức M = A: B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 157
3) Tìm giá trị của k sao cho phương trình 1 M = có nghiệm. k Hướng dẫn 1) Ta có: 2 x = 16  x = 4
 . Kết hợp điều kiện suy ra x = 4 . x + 2 4 + 2 4
Với x = 4 ta có: A = = = = 2 x − . Vậy: ….. x 4 − 4 2 2) Ta có: 1 x x + 3 1 x x + 3 B = − + = − + x −1 x +1 x −1 x −1 x +1 ( x − ) 1 ( x + ) 1
x +1− x ( x − ) 1 + x + 3 2 x + 4 = ( = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 x + 2 + x + 2 ( x − )1( x + x )1 2 4 x +1
Suy ra M = A : B = : = = x − . x ( x − ) 1 ( x + ) 1 x ( x − ). 1 2( x + 2) 2 x 1 x +1 1 3) Ta có: M =  =  k ( x + ) 1 = 2 x
x (2 − k ) = k . k 2 x k
Với k = 2 suy ra x.0 = 2  phương trình vô nghiệm. k
Với k  2  x =
. Để phương trình có nghiệm thỏa mãn x  0; x  1 thì: 2 − kk  0  − 0  k  2 2 k    . Vậy: …… k  k  1  1 2 − k
Câu 167. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Hà Huy Tập– Hà Nội 2018 – 2019) x + 3  x +3 x −2 1  x −3
Cho hai biểu thức A = B =  − .
với x  0; x  9 x + và 3  x −9 x + 3    x +1
1) Tính giá trị của A khi x = 16 . 2) Rút gọn biểu thức B A 3) Cho P =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. B Hướng dẫn
1) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được: 16 + 3 19 19 A = = x = thì A = . 16 + . Vậy với 16 3 7 7 2) Ta có:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 158    x +3 x − 2 1  x −3 x + 3 x − 2 1 x − 3 B =  − . =  −   x  − x  +  x +  + + ( . 9 3 1 x − 3)( x + 3) x 3 x 1 
x + 3 x − 2 − ( x − 3) x − 3 x + 2 x +1 x − 3 = ( =
x − 3)( x + 3) . x +
( x −3)( x +3). 1 x +1 ( x + )2 1 x +1 + = x 1 ( = . Vậy B =
với x  0; x  9 . x + 3)( x + ) 1 x + 3 x + 3 3) Ta có: A x + 3 x +1 x + 3 4 P = = = = x − + = ( x + ) 4 : 1 1 + − 2 B x + 3 x + 3 x +1 x +1 x +1 Áp dụng BĐT Cosi ta có: ( x + ) 4 +  ( x + ) 4 1 2 1 . = 4  P  2 . x +1 x +1 2 4
Dấu bằng xảy ra khi ( x + ) 1 =  ( x + ) 1
= 4  x +1= 2  x =1(tm) x +1
Vậy min P = 2  x = 1.
Câu 168. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Lê Thánh Tông– Hà Nội 2018 – 2019)  1 x   1 2 
Cho biểu thức: A =  −  :    +  x x  )
x x 1− x   x + (với 0; 1 1 x −1
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 3 − 2 2 Hướng dẫn 1) Ta có:  1 x   1 2  A =  −  :    + 
x x 1− x   x + 1 x −1     1 x 1 2 + − + + =  +   +  1 x x 1 2 x 1 = =  : x ( x − ) : 1
x −1  x +1 ( x − )1( x + x ( x − ) 1
( x − )1( x + )    )1 1 x
2) Với x = 3 − 2 2 = ( − )2
2 1 (thỏa mãn điều kiện) 2 2 3− 2 2 ( 2 − + − )1 1 4 2 2 Suy ra A = = = = ( ) 2 2 2 2 −1 ( 2 − − )1 2 1
Vậy x = 3 − 2 2 thì A = 2 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 159
Câu 169. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phúc Xá – Hà Nội 2018 – 2019) x x +1 x −1 x
Cho hai biểu thức A = + B =
Với x  0; x  1 x −1 1− và x x −1 2
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 2+ . 3
2) Rút gọn biểu thức P = A : B .
3) Tìm x sao cho (1− x).P =10 . Hướng dẫn 2(2− 3 2 ) 1) Ta có: x = = = 4 − 2 3 = ( 3 − )2 1 2 +
( thỏa mãn điều kiện) 3 4 − 3
Thay vào biểu thức B ta được: 2 − − − (2− 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 ) B = = = = = − ( − −1 − − 3 − ) 2 2 3 1 3 2 3 2 1 −1 2 Vậy x = B = − . 2 + thì 2 3 2) Ta có: x x +1 x −1 x x +1 x −1 2 − x A = + = − = x −1 1− x x − 1 x −1 x −1 2 − x x 2 − x 2 − x
Suy ra P = A : B = : = P =
với x  0; x  1. x −1 x − . Vậy 1 x x 3) Ta có: ( − x
1− x ).P =10  (1− x ) 2 .
=10  (1− x)(2− x) =10x x
10x = 2 −3 x + x  9x + 3 x − 2 = 0  9x + 6 x −3 x − 2 = 0
 3 x (3 x +2)−(3 x +2) = 0  (3 x +2)(3 x − ) 1 = 0 1
x  0  3 x −1 = 0  x =
( thỏa mãn) . Vậy: ….. 9
Câu 170. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Phương Liệt – Hà Nội 2015 – 2016) (2 điểm) 3 x + 9 x 2 x 3x + 9 Cho A = B = + −
( x  0, x  9) x − và 9 x + 3 x − 3 x − 9
1) Tính giá trị của A khi x = 4 .
2) Chứng tỏ rằng biểu thức B luôn dương với mọi giá trị x thỏa mãn ĐKXĐ
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 160 B
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A Hướng dẫn
1) Với x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được: 3 4 + 9 15 A = = = 3
− . Vậy x = 4 thì A = 3 − . 4 − 9 5 − 2) Ta có: x − + + − − x x x +
( x 3) 2 x( x 3) 3x 9 2 3 9 B = + − = x + 3 x − 3 ( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3) 3 − x x + x + x x − ( x 3 3 2 6 3 9 ) 3 = ( = = . x − 3)( x + 3)
( x −3)( x +3) x +3
x  0, x  3 9  B =
 0 với mọi x  0, x  9 . x + 3
Vậy B luôn dương với mọi x  0, x  9 . B 3 3 x + 9 x − 3 6 c) = : = =1− A x + 3 x − 9 x + 3 x + 3 Ta có:
x  0 với mọi x  0, x  9 6 6 Nên x + 3  3  11−  1 − . x + 3 x + 3  B
Dấu bằng xảy ra khi x = 0 . Vậy min = 1 −  x = 0    A
Câu 171. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Sài Đồng 2018 – 2019) (2 điểm) x +1 x − 3 x + 4 1 Cho biểu thức A = ; B = −
(x  0; x  4) x x − 2 x x − 2
1) Tính giá trị của A khi x = 9 . 2) Rút gọn B. B 3) So sánh P = với −2 . A Hướng dẫn 4 x − 2 1) A = 2) 3 x B 3 x B c) Xét hiệu + 2 =
 0 với mọi x  0; x  4 nên  2 − . A x +1 A
Câu 172. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – Vinschool 2017 – 2018) (2 điểm)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 161 x + 3
1) Tính giá trị của biểu thức A = x = . x − với 4 3  x + 4 7  x − 3 2) Cho P =  − :  x x x x +1 2 x − 2    x − với 0; 1; 9 1 a) Rút gọn P b) So sánh P và 3 P . Hướng dẫn 2 x + 5 1) A = 5 − 2) Rút gọn P = 2 x +1 2 x + 5 4 3) Vì P = =1+
 1 với mọi x  0; x 1; x  9 nên 3 P P . 2 x +1 2 x +1
Câu 173. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – TP Hà Nội 2016 – 2017) (2 điểm) 7 x 2 x − 24
Cho hai biểu thức A = và B = +
với x  0; x  9 x + 8 x − 3 x − 9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 x + 8 2) Chứng minh B = x + 3
3) Tìm x để biểu thức P = .
A B có giá trị là số nguyên. Hướng dẫn
1) Thay x = 25 ( thỏa mãn điều kiện) vào A ta được: 7 7 A = = . Vậy: …… 25 + 8 13 2) Ta có: x + + − x x − ( x 3) 2 x 24 2 24 x + 5 x − 24 B = + = = x − 3 ( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3)
( x −3)( x +8) x +8 = ( =
( điều phải chứng minh) x − 3)( x + 3) x + 3 7 x + 8 7 3) Ta có: P = . A B = . = . x + 8 x + 3 x + 3 Các em đánh giá chỉ 7 ra 0  P  mà P   P 1;  2 . 3 1 
Giải P = 1; P = 2 để tìm x . Đáp số: x   ;16 4 
Câu 174. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Đức Giang 2016 – 2017) (2 điểm):
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 162 2 x +1  2 x − 5  x −1
Cho hai biểu thức A = và B =  −  :  
( x  0, x  1, x  9) x + 3 x + 3 x − 9 x − 3  
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 49
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A B có giá trị là số tự nhiên. Hướng dẫn
a) Thay x = 49 (thỏa mãn điều kiện) , thay vào biểu thức A ta được: 2 49 +1 15 3 A = = = . Vậy: …. 49 + 3 10 2   2 x − 5 x −1 b) B =  −   x + 
( x −3)( x +3) : 3  x − 3 
2( x − 3) − x + 5 x − 3 x −1 x − 3 1 = ( = =
x − 3)( x + 3) . x
( x −3)( x +3). 1 x −1 x + 3 c) Ta có: 2 x +1 1 2 x 6 A B = − = = 2 − . x + 3 x + 3 x + 3 x + 3 A B  0 
Để A B là số tự nhiên thì (  A B  )
Suy ra 6 ( x + 3) . Từ đó giải được x = 0
Câu 175. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Văn Khê 2015 – 2016) (2 điểm): a +1 2 a 2 + 5 a Cho biểu thức P = + +
với a  0, a  4 a − 2 a + 2 4 − a a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P với a = 3 − 2 2 . 1 c) Tìm a để P  .
d) Tìm a để P = 2 . 3 Hướng dẫn a) Ta có: a +1 2 a 2 + 5 a P = + − a − 2 a + 2 ( a −2)( a +2)
( a + )1( a +2)+2 a( a −2)−2−5 a = ( a − 2)( a + 2)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 163 3 aa a ( a 2 3 6 ) 3 a = ( = = .
a − 2)( a + 2) ( a − 2)( a + 2) a + 2 b) Ta có: a = − = ( − )2 3 2 2
2 1 ( thỏa mãn điều kiện) Suy ra a = ( − )2 2 1
= 2 −1 = 2 −1 . Thay vào biểu thức P ta được: 3( 2 − ) 1 3( 2 − ) 1 P = = = 3(3− 2 2) = 9−6 2 . 2 −1+ 2 2 +1 c) Ta có: 1 3 a 1 3 a 1 9 a a − 2 8 a − 2 P     −  0     a + 2 a + 2 3( a + 2) 0 3( a + 2) 0 3 3 3
a   ( a + ) 1 1 0 3
2  0  8 a − 2  0  a   a  4 16  1 a  Vậy  16 a  4 3 a d) Ta có: P = 2 
= 2  3 a = 2 a + 4  a = 4  a = 16(tm) . Vậy: … a + 2
Câu 176. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – TTBDVH Dạy Tốt 2016 – 2017) 3 x + x x − 9 x − 3 x +1 Cho biểu thức A = B = + −
với x  0, x  1, x  9 9 − và x
( x +3)(1− x) x −1 x −3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 x +1 b) Chứng minh B = 3 − x A
c) Tìm các giá trị của x để 1. B Hướng dẫn
a) Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện). Thay vào biểu thức A ta được: 3 16 +16 28 A = = = 4 − 9 −16 7 − . Vậy: ….
( x −3)( x +3) x −3 x +1 b) Ta có: B = ( − −
x + 3)(1− x ) 1− x x − 3 x − 3 x − 3 x +1 x +1 x +1 = − − = − =
( điều phải chứng minh) . 1− x 1− x x − 3 x − 3 3 − x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 164 c) Ta có: x + + (3+ 3 1 x A x x x ) 3− x 1  : 1   Bxx (3− x)(3+ x). 1 9 3 x +1 x x 1 −  1  −1  0   0 x +1 x +1 x +1 1 − Vì x  0 
 0  x . Vậy: …. x +1
Câu 177. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – TTBDVH Edufly 2016 – 2017) 2
1) Rút gọn biểu thức sau A = + 7 − 4 3 3 −1  2 x + x 1   x + 2 
2) Cho biểu thức P =  −  :1−      x x −1 x −1 x + x +1     a) Rút gọn biểu thức P
b) Với x  1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
A = x .P Hướng dẫn 2( 3 + ) 1 2 1) A = + 7 − 4 3 = − ( − )( + ) + 4−2.2 3+3 3 1 3 1 3 1 2( 3 + ) 1 =
+ (2− 3)2 = 3 +1+ 2− 3 = 3 +1+ 2− 3 = 3 3 − 1 2) Ta có:    2 x + x 1   x + 2  2 x + x 1
x + x +1− x − 2  P =  −  : 1−  =  −          x x x x + x +     
( x − )1(x+ x + ) : 1 1 1 1 x −1 x + x +1    
2 x + x x x −1 x + x +1 x −1 1 1 = ( = = . x − ) 1 ( x + x + ) . . 1 x −1 x −1 x −1 x −1 1 1 1 3) Ta có: 2 2
A = x .P = x . = x +1− = (x − ) 1 + + 2 . x −1 x −1 x −1 1
x 1 nên áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương x −1 và ta được: x −1 1 x − +  (x − ) 1 1 1 2 1 . = 2  x −1+ + 2  4 . x −1 x −1 x −1 1
Dấu bằng xảy ra khi x −1 =  (x − )2 1
=1 x −1=1 x = 2 ( vì x 1). x −1 Vậy: …………..
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 165
Câu 178. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 – THCS Thanh Oai 2017 – 2018) a + 3 a 1 3 a
Cho hai biểu thức: P = và Q = + −
với a  0; a  1. a +1 a −1 a + 2 a + a − 2
a) Tính giá trị của biểu thức P khi a = 16.
b) Rút gọn biểu thức Q.
c) Tìm a để biểu thức S = .
P Q có giá trị lớn nhất. Hướng dẫn 7
a) Thay a = 16 ( thỏa mãn điều kiện) các em tính được P = . 5 a +1 b) Rút gọn Q = . a + 2 a + 3 1 3 c) Tính S = = 1+
. Lập luận chỉ ra max S = khi a = 0 . a + 2 a + 2 2
Câu 179. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 tổng hợp – TP Hà Nội 2017 – 2018) x x −1 x x +1 4 x −1 Cho biểu thức P = + − và Q =
với x  0; x  1 . x x x + x x x +1
a) Tính giá trị của Q khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức A = . P Q
c) Tìm các giá trị của x để A x  8 Hướng dẫn a) Đáp số 2
: x = 25 thì Q = . 3 2( x − ) 1 ( x + ) 1 2 − ( x x )2 2( x − ) 1 1 1 b) Rút gọn P =
, từ đó tính được A = . = . x x x +1 x 2( x − )2 1  2  x −1 2 c) A x  8 
. x  8  ( x − ) 1  4    x  9 . x  x −1 2 − 0  x  9 Vậy  x  1
Câu 180. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (Đề thi thử 10 tổng hợp – TP Hà Nội 2011 – 2018) x 10 x 5 Cho A = − −
, với x  0, x  25. x − 5 x − 25 x + 5
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm giá trị của A khi x = 9 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 166 3) Tìm x để 1 A  . 3 Hướng dẫn 1) Ta có: x 10 x 5 A = − − x − 5
( x −5)( x +5) x +5
x ( x + 5) −10 x − 5( x − 5) x + 5 x −10 x − 5 x + 25 = ( = x − 5)( x + 5) ( x −5)( x +5) − + ( x x x )2 5 10 25 x − 5 = ( = =
x − 5)( x + 5) ( x − 5)( x + 5) x + 5
2) Thay x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 9 − 5 3 − 5 1 A = = = − . Vậy: ….. 9 + 5 3 + 5 4 3) Ta có: 1 x − 5 1 x − 5 1 A     −  0 3 x + 5 3 x + 5 3 3 x − 15 − x − 5 2 x − 20  (    x + ) 0 ( x + ) 0 3 5 3 5 2 x − 20 Vì x  0  x + 5  0 nên (   −      x + ) 0 2 x 20 0 x 10 x 100 3 5 0  x  100 Vậy  . x  25
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 167
Câu 181. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-AMSTERDAM-2019-2020) 4 3 x 2x + 3 x +10
Cho hai biểu thức A = và B = + +
, với x  0, x  4. x + 2 x + 2 2 − x x − 4
1. Tính giá trị của A khi x = 16 x + 2
2. Chứng minh rằng B = x − 2
3. Tìm tất cả giá trị của x để . A B  2 − Hướng dẫn
1) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện) . Thay vào biểu thức A ta được: 4 4 2 2 A =
= = . Vậy x =16 thì A = . 16 + 2 6 3 3 2) Ta có: 3( x − 2) x ( x + 2) 2x + 3 x +10 B = ( − +
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) 3( x − 2) x ( x + 2) 2x + 3 x +10 B = ( − +
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2)
3 x − 6 − ( x + 2 x ) + 2x + 3 x +10 B = ( x + 2)( x − 2) x + 4 x + 4 B = ( x + 2)( x − 2) ( x + )2 2 x + 2 B = ( =
(điều phải chứng minh). x + 2)( x − 2) x − 2 3) Ta có: x = 0 4 2 xx = 0(TM ) . A B  2 −  + 2  0   0     x − 2 x − 2  x − 2  0 x  4(TM ) x = 0 Vậy  x  4
Câu 182. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Ba Đình-2019-2020) x + 5 x 2 x x + 9 x Cho hai biểu thức: A = B = −
với x  0 và x  9 và x  25 . x − ; 25 x − 3 x − 9
a) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị bằng 0 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 168 b) Rút gọn biểu thức . B
c) Đặt P = B : A . So sánh P với 1. Hướng dẫn
a) Với x  0 và x  9 và x  25
Để A = 0  x + 5 x = 0  x ( x +5) = 0  x = 0  x = 0(t / m) do x + 5  0
b) Với x  0 và x  9 và x  25 ta có: 2 x ( x + 3) 2 x x + 9 x x + 9 x B = − = − x − 3 x − 9
( x −3)( x +3) ( x −3)( x +3)
2x + 6 x x − 9 x x − 3 x = ( =
x − 3)( x + 3)( x − 3) ( x − 3)( x + 3) x ( x − 3) = x x ( = . Vậy B = . x − 3)( x + 3) x + 3 x + 3
c) Với x  0 và x  9 và x  25 . Ta có: x x + 5 x x x x x − 5 x − 5
P = B : A = : = : = . = x + 3 x − 25 x + 3 x − 5 x + 3 x x + 3 x − 5
x − 5 − x − 3 8 − Xét hiệu: P −1 = −1 = = x + 3 x + 3 x + 3 − Ta có : x  8 0  x + 3  0 
 0  P −1 0  P 1. x + 3 Vậy P  1.
Câu 183. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Ba Vì – 2019-2020) 2 + x x −1 2 x +1
Với x  0 cho hai biểu thức: A = và B = + x x x + x
a) Tính giá trị của bểu thức A khi x = 64 .
b) Rút gọn biểu thức B . A 3 c) Tìm x để  . B 2 Hướng dẫn 2 + 64 5
a) Thay x = 64 thỏa mãn ĐKXĐ vào biểu thức A ta được: A = = . Vậy: …. 64 4 x −1 2 x +1 x + 2
b) Với x  0 ta có: B = + = x x ( x + ) 1 x +1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 169 A x +1 c) Tính được = B x A 3 x +1 3 Với x  0 ta có:     x  4 B 2 x 2
Kết hợp với điều kiện, kết luận: 0  x  4
Câu 184. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Bắc Từ Liêm-2019-2020) 6 2 x 2
Cho hai biểu thức A = và B = −
với x  0, x  9 . x ( x −3) x − 9 x + 3
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 .
2) Rút gọn biểu thức M = A: B .
3) Tìm các giá trị của x để 3 x + 5 = 2M . Hướng dẫn 6 6
1)Thay x = 4 (tmđk) vào biểu thức A ta được: A = = = − 4 ( 4 −3) (− ) 3 2. 1
Vậy khi x = 4 thì A = 3 −
2) Rút gọn biểu thức M = A: B . 6  2 x 2  Ta có:
M = A : B =  −   
x ( x − 3) : x − 9 x + 3     6 2 x 2   = − 6 2 x − 2 x + 6 = :
x ( x − 3) : 
x ( x − 3) ( x − 3)( x + 3)
 ( x − 3)( x + 3) x + 3  ( x −3)( x +3 6 ) x +3 = = x ( x − 3) . 6 x x + 3 Vậy M =
với (x  0, x  9) x
3) Tìm các giá trị của x để 3 x + 5 = 2M . x + 3
3 x + 5 = 2M  3 x + 5 = 2. x  − =  =  x x TM
3x + 3 x − 6 = 0  x +
x − 2 = 0  ( x − ) 1 ( x + 2) = 1 0 1( ) 0  
 x + 2 = 0  x = 2 − (L)
Vậy khi x =1 thì 3 x + 5 = 2M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 170
Câu 185. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Cầu Giấy-2019-2020)  1 1  x Cho biểu thức A = − :  
với x  0, x  4  x + 2
x − 2  x − 2 x 4 − a) Chứng minh A = x + 2 2 −
b) Tìm x biết A = . 3
c) Cho x là số nguyên, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A . Hướng dẫn
a) Với x  0, x  4 ta có:    1 1  x x − 2 x + 2 x A = − :   =  −  :  x + 2
x − 2  x − 2 x
( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) x − 2 xx − ( x −2 4 )
x − 2 − x − 2 x − 2 x = 4 − ( = . = x + )( x − ) . 2 2 x ( x +2)( x −2) x x + 2 4 − Vậy A = (đpcm). x + 2 2 −
b) Tìm x biết A = . 3 − − − Để 2 4 2 A =  =
x + 2 = 6  x = 4  x =16(t / m). 3 x + 2 3 2 −
Vậy x =16 thì A = . 3 4 − c) Ta có: A = . x + 2
Ta có: x nguyên và x  0 , x  4 hay x  1, x  4, x  4 4 4 − 4 − 4 − Với x  1  x  1  x + 2  3  0      P x + 2 3 x + 2 3 3
Dấu " = " xảy ra  x = 1 4 −
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là khi x =1 3
Câu 186. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Đông Anh-2019-2020) x + 4 x 2 Cho A = và B = −
với x  0; x  4 x + 2 x − 4 x − 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36
b) Rút gọn biểu thức P = B : A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 171
c) Tìm giá trị của x để P  0 Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 + +
Ta có x = 36 (tmđk) nên 36 4 6 4 5 A = = = 36 + 2 6 + 2 4
b) Rút gọn biểu thức P = B : A x 2 x 2 B = − = − x − 4 x − 2
( x −2).( x +2) x −2 x − 2( x + 2) x − 2 x − 4 − x − 4 = ( = =
x − 2).( x + 2) ( x − 2).( x + 2) ( x − 2).( x + 2) x 2 − x − 4 x + 2 1 −
P = B : A = − = = x x
( x − ) ( x + ): 4 2 2 . 2
( x +4) ( x −2)
c) Tìm giá trị của x để P  0 1 −
Với x  0; x  4 để P  0 
 0  x − 2  0  x  2  x  4 x − 2
Kết hợp ĐKXĐ ta có: 0  x  4 thì P  0
Câu 187. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Đống Đa-2019-2020) x − 2 x + 2 2x + x − 4 x +1 Cho biểu thức A = và B = − với x  0 x x + 2 x x + 2
a) Tính giá trị của A khi x = 9. b) Rút gọn biểu thức . B A c) Cho P =
. Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị âm. B Hướng dẫn 9 − 2 9 + 2 9 − 2.3 + 2 5
a) Khi x = 9 (thỏa mãn điều kiện) Thay vào A ta được: A = = = 9 3 3 5
Vậy khi x = 9 thì A = . 3
b) Với x  0 ta có: x + − ( x + x x ) 2x + x − 4 x +1 1 2 4 B = − = − x + 2 x x + 2 x ( x + 2) x ( x + 2) ( x −2)( x +2) 2x +
x − 4 − x x − = x 4 = x − 2 = = x ( x + 2) x ( x + 2) x ( x + 2) x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 172 x − 2
Với x  0 thì B = x
c) Với x  0 ta có : − + − − + − + ( x − + A x x x x x x x x )2 1 1 2 2 2 2 2 2 2 P = = : = . = = B x x x x − 2 x − 2 x − 2 x  0  Vì (
nên P  0  x − 2 0  x  2  x  4 x −  )2 1  0 x   0
Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  4 Mà x   x   1;2;  3
Câu 188. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Gia Lâm-2019-2020) x − 3
a) Tính giá trị của biểu thức A = khi x = 16 x +1  x − 2 1  x +1
b) Rút gọn biểu thức sau: B = + .  
(Với x  0, x  1)  x + 2 x x + 2  x −1
c) Tìm các giá trị của x để biểu thức M = A.B < 0 . Hướng dẫn x − 3 a) A = (x  0) x +1 16 − 3 1
Thay x = 16 (Thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A, ta có: A = = 16 +1 5 1 Vậy A = khi x = 16 . 5  x − 2 1  x +1 b) B = + .  
(Với x  0, x  1)  x + 2 x x + 2  x −1     x − 2 1 x +1 x − 2 x x +1     = + = +  x  ( x +2) . x +  x −  x  
( x +2) x( x +2) . 2 1  x −1  − + x + x x + ( x )1( x 2 2 1 ) x +1 x +1 =  =  = x ( x + 2) x −1 x ( x + 2) x −1 x
c) Tìm các giá trị của x để biểu thức M = A.B <0 . x − 3 x +1 x − 3 M = . A B =  = x +1 x x
* Có x  0 nên M  0 thì x − 3  0 
x  3  x  9
Kết hợp ĐKXĐ ta có 0  x  9; x  1.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 173
Vậy 0  x  9; x  1 thì M = . A B  0 .
Câu 189. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Hà Đông-2019-2020) x +1 2 x + 3 x + 3 x − 6 x
Cho hai biểu thức A = và B = + −
với x  0; x  9; x  16 x − 4 x − 3 4 − x x − 7 x +12
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 25 . 2) Rút gọn B .
3) Đặt P = 2( x −2)B: A. Tìm giá trị nhỏ nhất của P Hướng dẫn
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 25 . 5 +1 6
x = 25  x = 5(t )
m .Thay x = 5(t )
m vào A , ta có: A = = = 6 5 − 4 1
Vậy A = 6 khi x = 25 2) Rút gọn B . 2 x + 3 x + 3 x − 6 x 2 x + 3 x + 3 x − 6 x B = + − = − − x − 3 4 − x x − 7 x +12 x − 3 x − 4
( x −3)( x −4)
(2 x +3)( x −4) ( x +3)( x −3) x − 6 x = ( − −
x − 3)( x − 4)
( x −3)( x −4) ( x −3)( x −4)
2x − 5 x −12 − x + 9 − x + 6 x x − 3 1 = ( = =
x − 3)( x − 4)
( x −3)( x −4) x −4
3) Đặt P = 2( x −2)B: A. Tìm giá trị nhỏ nhất của P − −   + − P = ( x − ) 2 x ( x 2) 2 x ( x 2 1 1 4 ) 6 2 2 : = . = = 2 −   x − 4  x − 4 x − 4 x +1 x +1 x +1 1 6 − 6 Vì x  0, x
 dkxd x +11 1  6 −  2 −  4 − x +1 x +1 x +1 Min P = 4
− , dấu bằng xảy ra  x = 0(t ) m
Câu 190. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Hoàng Mai-2019-2020) ( x + )2 1 x 1 x Cho biểu thức: A = và B = + +
vơi x  0; x  4 2 − x x − 4 x + 2 2 − x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16.
b) Rút gọn biểu thức B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 174 c) Đặ A t M =
. Tìm x để biểu thức M thỏa mãn M − 8 x + 8  0. B Hướng dẫn ( x + )2 1 a) Ta có: A =
với x  0; x  4 . 2 − x
Với x = 16.( TMĐK), thay x = 16. vào biểu thức A ,ta có: ( + )2 ( + )2 16 1 4 1 25 25 A = = = = − 2 − 16 2 − 4 2 − 2 25
Vậy x = 16.thì A = − 4 x 1 x b) B = + +
với x  0; x  4 x − 4 x + 2 2 − x x + x x − ( x 2 2 ) = ( + −
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) − + x + x − − x x ( x 2 2 2 ) 1 − 1 = ( = = = x + 2)( x − 2)
( x +2)( x −2) x −2 2− x 1 Vậy B =
với x  0; x  4 2 − x ( x + A )2 1 1 c) Có M = = :
với x  0; x  4 B 2 − x 2 − x ( x + )2 1 =
.(2 − x ) = ( x + )2 1 2 − x + ) M x +   ( x + )2 8 8 0
1 − 8 x + 8  0 với x  0; x  4
x + 2 x +1− 8 x + 8  0  x − 6 x + 9  0  ( x − )2 3  0 Vì ( x − )2 3
 0 với x thỏa mãn điều kiện x  0; x  4 Nên ( x − )2 3  0  ( x − )2 3
= 0  x − 3 = 0  x = 3  x = 9 ( TMĐK)
Vậy x = 9 thì M − 8 x + 8  0.
Câu 191. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Hai Bà Trưng-2019-2020) x x 1 1
Cho các biểu thức: A = ; B = − +
(với x  0; x  4 ) x + 2 x − 4 2 − x x + 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 175
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 . b) Rút gọn B .
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P = .
A B có giá trị là số nguyên. Hướng dẫn 36 3
a) Thay x = 36 (tmđk) vào biểu thức A ta có: A = = 36 + 2 4 3
Vậy A= khi x =36 . 4
b) Với x  0; x  4 ta có : x 1 1 B = − + x − 4 2 − x x + 2 + − x ( x + 2) x ( x 2) ( x 2) = x ( + + = =
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2) x Vậy B = x x x − với 0; 4 2
c) Với x  0; x  4 ta có : x x x 4 P = . A B = . = =1+ x + 2 x − 2 x − 4 x − 4 4 x
  ĐKXĐ ; xZ ; P có giá trị nguyên  có giá trị nguyên x − 4 x − 4 =1 x = 5   x − 4 = 1 − x = 3   x − 4 = 2 x = 6
x − 4 là Ư (4) =  1  ; 2  ;  4     . x − 4 = 2 − x = 2   x − 4 = 4 x = 8   x − 4 = 4 − x = 0
Kết hợp điều kiện suy ra x 0; 2;3;5;6; 
8 thì P nhận giá trị nguyên
Câu 192. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Nam Từ Liêm-2019-2020) x + 7 2 x x +1 7 x + 3
Cho hai biểu thức: A = và B = + +
(x  0;x  9) 3 x x + 3 x − 3 9 − x
a) Tính A khi x = 25. 3 x b) Chứng minh: B = x + 3
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = . A B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 176 Hướng dẫn +
a) Với x = 25 (tmđk) thì 25 7 32 A = = 3 25 15 b) Ta có: 2 x − + + + − − x x + x +
( x 3) ( x )1( x 3) 7 x 3 2 1 7 3 B = + + = x + 3 x − 3 9 − x ( x −3)( x +3) 3x − 9 x 3 x = ( = (đpcm) x − 3)( x + 3) x + 3 c) Ta có: x + 7 x − 9 +16 16 P = . A B = = = x + 3+ − 6 x + 3 x + 3 x + 3 16 16
Do x  0  x + 3  0;
 0 nên áp dụng BĐT Cosi cho x + 3 và ta được: x + 3 x + 3 16 x + +  ( x + ) 16 3 2 3 . = 8 x + 3 x + 3 16 Suy ra P = x + 3 + − 6  8 − 6 = 2 . x + 3 16
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x + 3 =
x + 3 = 4  x =1 ( thỏa mãn điều kiện) x + 3
Vậy min P = 2  x = 1.
Câu 193. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (HK1-Long Biên-2019-2020)  +   −  Cho biểu thức x 2 x x 4 P = x − :    +     x +1 x +1 x −1   a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với x = 4 − 2 3
c) Tìm số nguyên x để biểu thức P có giá trị nguyên. Hướng dẫn
a) Điều kiện: x  0; x  1; x  4 . Ta có:  x + 2   x x − 4  P = x − :    +     x +1 x +1 x −1   x − + − x + x x − ( x )1 x 4 2 = : x +1
( x − )1( x + )1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 177 − − − ( x − )1( x + x x x )1 2 4 2 x −1 = : = = x +
( x − )1( x + ) . 1 1
x +1 ( x − 2)( x + 2) x + 2 b) Ta có: x = − = ( − )2 4 2 3
3 1 ( thỏa mãn điều kiện)  x = 3 −1 = 3 −1 −
Thay vào P ta được: 5 3 3 P = 2 x −1 3 c) Ta có: P = =1− . x + 2 x + 2
Để P nguyên thì x + 2 Ư (3) . Mà x + 2  2  x + 2 = 3  x =1 ( loại)
Vậy không có giá trị x nguyên thỏa mãn điều kiện xác định để biểu thức P có giá trị nguyên.
Câu 194. (Thầy Nguyễn Chí Thành)  2 x x
3x + 3   2 x − 2 
Cho biểu thức A =  + +  : −1     x + 3 x − 3 9 − x x − 3     a) Rút gọn A .
b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 13 − 4 3 − c) Tìm x để 1 1 A = − d) Tìm x để A  . 3 2
e) Tìm x  để A .
f) Tìm GTNN của S = .
A ( x x) Hướng dẫn
a) Điều kiện: x  0; x  9 . Ta có:   2 x x 3x + 3  2 x − 2 x − 3  A =  + −   −     x + x
( x −3)( x +3) : 3 3  x − 3 x − 3    
2 x ( x − 3) + x ( x + 3) − 3x − 3 2 x − 2 − x + 3 = ( x − 3)( x + 3) : x − 3 3 − − + + − − + ( x + x x x x x x )1 2 6 3 3 3 1 x +1 3 − = ( = = x − 3)( x + 3) : x
( x −3)( x +3): 3 x − 3 x + 3 3 − Vậy A =
, với x  0; x  9 . x + 3 b) Ta có: x = − = ( )2 − + = ( − )2 13 4 3 2 3 2.2 3 1
2 3 1 ( thỏa mãn điều kiện) Suy ra x = ( − )2 2 3 1 = 2 3 −1 = 2 3 −1.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 178 3 − 3 − 3 − 3 3
Thay vào biểu thức A ta được: A = = = . 2 3 −1+ 3 2 3 + 2 4 3 − 3 3
Vậy x = 13 − 4 3 thì A = . 4 c) Ta có : 1 3 − 1 A = − 
= −  x + 3 = 9  x = 6  x = 36 ( thỏa mãn) 3 x + 3 3 1
Vậy A = − khi x = 36 . 3 d) Ta có: 1 − 3 − 1 − 3 − 1 x − 3 A     +  0   . x + 3 x + 3 2 ( x + 3) 0 2 2 2 x − 3 Vì x  0  x + 3  0 nên (
 khi x − 3  0  x  3  x  9 . x + ) 0 2 3
Kết hợp với điều kiện suy ra 0  x  9 3 − e) Ta có: A =
. Để A thì 3 ( x + )
3 , suy ra ( x + 3)Ư(3) . x + 3
x + 3  0 với mọi x  0 nên ( x + )
3 = 3  x = 0 ( thỏa mãn điều kiện) 3 − x x 3x − 3 x 36 36 f) Ta có: S = .
A ( x x) ( ) = = = 3 x −12 + = 3( x +3)+ − 21 x + 3 x + 3 x + 3 x + 3 36
Áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương 3( x + ) 3 và ta có: x + 3 ( x + ) 36 +  ( x + ) 36 3 3 2 3 3 . =12 3 x + 3 x + 3 Suy ra ( x + ) 36 3 3 + − 2112 3 − 21 x + 3 2 2 36
Dấu bằng xảy ra khi 3( x + 3) =
 ( x +3) =12  x = 12 −3  x = ( 12 −3) = x + 3  −   − 
Câu 195. (Thầy Nguyễn Chí Thành) 2 x 1 3 x
Cho biểu thức B =  −  : 2 +      . 2x − 5 x + 3 x −1 1− x     a) Rút gọn B .
b) Tính giá trị của biểu thức B khi 2 x x = 0
c) Tìm x để B = −B .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 179
d) Tìm x  để B nguyên dương. Hướng dẫn a) Điề 9
u kiện: x  0; x  1; x  . 4 1
Các em rút gọn được B = . 3 − 2 xx = 0(tm) b) Ta có: 2
x x = 0  x ( x − ) 1 = 0   . x =1  (L) 1 1
Với x = 0 thay vào biểu thức B = = . Vậy: …….. 3 − 2 0 3 1 3 9
c) Ta có: B = −B B  0 
 0  3− 2 x  0  x   x  . 3 − 2 x 2 4 9
Kết hợp điều kiện suy ra x  . 4
d) Để B nhận giá trị nguyên thì 1 (3−2 x)  (3−2 x)Ư( ) 1 =   1 . Ta có bảng: 3 − 2 x 1 − 1 x 2 1 x 4 1 B 1 − (loại) (loại)
Vậy không tồn tại x thỏa mãn yêu cầu.
Câu 196. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Nghĩa Tân 2020 – 2021) x − 2 x + 2 3 12
Cho hai biểu thức A = và B = − −
với x  0; x  4 x + 2 x − 2 x + 2 x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 . x −1 2) Chứng minh B = . x − 2 3) Với P = .
A B . Tìm giá trị của x để P P . Hướng dẫn
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
Ta có: x = 25 thỏa mãn điệu kiện. 25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A = = 25 + 2 7
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 180 3
Vậy khi x = 25 thì A = 7 x −1 2) Chứng minh B = . x − 2 x + 2 3 12 B = − − x − 2 x + 2 x − 4 ( x + )2 2 3( x − 2) 12 B = ( − −
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) − + x + x − ( x )1( x 2 2 ) x −1 B = ( = = dpcm
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( ) x − 2 3) Với P = .
A B . Tìm giá trị của x để P P . x − 2 x −1 x −1 P = . = x + 2 x − 2 x + 2 x −1
P P P  0 
 0  x  1. Kết hợp điều kiện suy ra 0  x 1 x + 2
Câu 197. (Thầy Nguyễn Chí Thành) ( Đề thi thử 10 – THCS Cầu Giấy 2020 – 2021) x −1 x 3 x + 3 3 + 5 x Cho biểu thức A = và B = − +
với x  0; x  1 x + 3 x + 3 1− x x + 2 x − 3
a) Tính giá trị A khi x = 16 . 4 x + 4
b) Chứng minh rằng: B = x −1
c) Cho biểu thức M = .
B A . Tìm giá trị của m để có x thỏa mãn M = m . Hướng dẫn
a) Với x = 16 (thỏa mãn điều kiện) x −1 16 −1 4 −1 3
Thay x = 16 vào A ta được: A = = = = x + 3 16 + 3 4 + 3 7 3
Vậy với x = 16 thì giá trị của biểu thức A = 7 x 3 x + 3 3 + 5 x b) B = − + x + 3 1− x x + 2 x − 3 x 3 x + 3 3 + 5 xB = + + x + 3 x −1
( x +3)( x − )1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 181 x ( x − ) 1 (3 x +3)( x +3) 3 + 5 xB = ( + + x + 3)( x − ) 1
( x +3)( x − )1 ( x +3)( x − )1
x x + 3x + 9 x + 3 x + 9 + 3 + 5 xB = ( x + 3)( x − ) 1 4x +16 x +12  B = ( x + 3)( x − ) 1 4( x + )
1 ( x + 3) 4( x + ) 1 4 x + 4  B = ( = = x + 3)( x − ) 1 x −1 x −1 4 x + 4
Vậy điều phải chứng minh B = . x −1 4 x + 4 x −1 4 x + 4 c) M = . B A = . = x −1 x + 3 x + 3 4 x + 4 Để M = m  = m x + 3
 4 x + 4 = m( x + ) 3
 4 x + 4 = m x + 3m  4 x m x = 3m − 4  x(4 − )
m = 3m − 4 (*)
Xét m = 4  0. x = 8  (*) vô nghiệm. m − Với m  4  3 4 x = 4 − m 3m − 4  0  4    m  4 Để 4 − m
có giá trị của x thì   3 . 3m − 4   1    m 2  4 − m 4 Vậy với
m  4 và m  2 để có x thỏa mãn M = m . 3
Câu 198. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL-Trưng Vương-Hoàn Kiến-2019-2020) 9 − 3 x x 1 − x x + 4 Cho biểu thức A = B = + −
với x  0 , x  4 . x − và 4 x +1 x − 2 x x − 2
1. Tính giá trị của A khi x = 16 .
2. Rút gọn biểu thức B . 3. Tìm x
để biểu thức P = A: B nhận giá trị là một số nguyên âm. Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 182
1. với x  0 , x  4 .Thay x
16 (thỏa mãn điều kiện) thỏa mãn điều kiện vào A ta được : 9 − 3 16 9 − 3.4 3 1 A = = = − = − 16 − 4 16 − 4 12 4
2. Ta xét biểu thức B với x  0; x  4 x 1 − x x + 4 B = + − x +1 x − 2 x x − 2 x ( x − 2) (1− x)( x + )1 x + 4 B = ( + − x + )
1 ( x − 2) ( x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2) 3 − − + − − − − − ( x + x x x x x )1 2 1 4 3 3 B = ( = = x + ) 1 ( x − 2)
( x + )1( x −2) ( x + )1( x −2) 3 − B = x − 2 3 3 9 3 3 x x x 2 3. P A : B : . x 4 x 2 x 2 x 2 3 x 3 5 P 1 x 2 x 2 5 5 Do x 0 0 x 2 2 5 1 x 9 x 2 x 2 5 Để 5 P nguyên thì nguyên 1 x 2 5 2 x 4 5 x 2 4 x 2 Thử lại : x 9 P 0 (loại) 1 x P
1 (thỏa mãn P nguyên âm) 4
Câu 199. (Thầy Nguyễn Chí Thành) Thi thử lần 4-Lương Thế Vinh- 2020-2021) x +15 x 2 x + 5 8 x − 3 Cho biểu thức A = − + và B =
với x  0; x  9 . x − 9 x − 3 x x + 3 14
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x sao cho A = 2B .
c) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên. Hướng dẫn a) Rút gọn A .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 183 x +15 x 2 x + 5 A = − +
( x  0; x  9 ) x − 9 x − 3 x x + 3 x +15 x 2 x + 5 A = ( − + x − 3)( x + 3) x ( x − 3) x + 3
x ( x +15) − x( x + 3) + x ( x − 3)(2 x + 5) A =
x ( x − 3)( x + 3)
x +15 x x x − 3x + (x − 3 x )(2 x + 5) A =
x ( x − 3)( x + 3)
x +15 x x x − 3x + 2x x + 5x − 6x −15 x A =
x ( x − 3)( x + 3) x x − 3x A =
x ( x − 3)( x + 3) x ( x − 3) A =
x ( x − 3)( x + 3) x A = x + 3 x x x 16 x − 6 x 16 x − 6 b) A = 8 3 2B  = 2  =  − = 0 x + 3 14 x + 3 14 x + 3 14 + − x ( x 3)(16 x 6 14 )  ( −
= 14 x −( x + ) 3 (16 x −6) = 0 x + ) ( x + ) 0 14 3 14 3
14 x −(16x−6 x +48 x −18) = 0 14 x 1
− 6x + 6 x − 48 x +18 = 0  2
− 8 x −16x +18 = 0  1
− 6x − 28 x +18 = 0  8x +14 x − 9 = 0
 8x +18 x − 4 x − 9 = 0  2 x (4 x +9)−(4 x +9) = 0  (2 x − ) 1 (4 x +9) = 0
 2 x −1 = 0 (Vì 4 x + 9  0)  2 x = 1 1  x = 1  x = (thỏa mãn) 2 4 x 3 c) Ta có: A = = 1− x + 3 x + 3 Vì A 3 1− x + 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 184 Mà 1 3   x + 3
x + 3 U (3) = ( 1  ; 3) Mà x  0  x + 3  3
Vậy không tồn tại giá trị x thỏa mãn đề bài.
Câu 200. (Thầy Nguyễn Chí Thành) (KSCL-Trưng Vương-Lần 2-2019-2020) x − 2 x −1 3 x 2 − 5 x
Cho hai biểu thức A = và B = − −
với x  0 ; x  4 . x + 2 x + 2 2 − x x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = .
A B khi x N , x  101 Hướng dẫn
1) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện xác định) 25 − 2 3
Thay x = 25 vào biểu thức A ta có: A= = 25 + 2 7 3 Vậy A= khi x = 25 . 7
2) Với x  0 ; x  4 ta có: x −1 3 x 2 − 5 x B = − − x + 2 2 − x x − 4 x −1 3 x 2 − 5 x B = + − x + 2 x − 2 ( x +2)( x −2)
( x − )1( x −2) 3 x( x +2) 2 − 5 x B = ( + −
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2)
x − 3 x + 2 + 3x + 6 x − 2 + 5 x B = ( x + 2)( x − 2) 4x + 8 x B = ( x + 2)( x − 2) 4 x ( x + 2) B = ( x + 2)( x − 2) 4 x B = x − 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tuyển tập câu hỏi rút gọn và các bài toán liên quan Trang 185 4 x Vậy B =
với x  0 ; x  4 x − 2
3) Với x  0 ; x  4 ta có: x − 2 4 x M = . A B = . x + 2 x − 2 4 x M = x + 2 8 M = 4 − x + 2
x N ; 0  x  101nên 0  x  100  x + 2  12 8 2 8 2    10 4 −  4 −  M x + 2 3 x + 2 3 3 10
Vậy M có giá trị lớn nhất là khi x = 100 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122