Top 200 câu hỏi trắc nghiệm thống kê - Kinh tế chính trị | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Hai công nhân làm việc trong 8 giờ để sản xuất ra một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm một sảnphẩm hết 2 phút. Người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm củahai công nhân trong 8 giờ? Kết quả nào sau đây là đúng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thoáng keâ Kinh teá
200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỐNG KÊ KINH TẾ (ĐÁP ÁN FULL)
1. Hai công nhân làm việc trong 8 giờ để sản xuất ra một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm một sản
phẩm hết 2 phút. Người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của
hai công nhân trong 8 giờ? Kết quả nào sau đây là đúng?
a. 5 Ta áp dụng công thức Trung Bình Cộng Điều Hoà:
b. 4 Trong trường hợp biết biến số x mà không biết tần số f thì ta có
i i
c. 3 công thức sau: M = x f =
i i.
f
i
i
xi
Mi
(quyền số)
d. 3,5
x
=
fi
fixi.
=
xn
Mn
x
M
x
M
MnMM
...
2
2
1
1
...21
=
n
i
n
i
xi
Mi
Mi
1
1
e. 5,5 Nếu M1 = M2 = …=Mn thì
x
=
xi
n
1
trong bài này vì M1 = M2 nên
x
=
3
6
1
2
1
2
Kq
2. Doanh nghiệp A có doanh thu qua các năm:
1997 110 tỉ đồng
1998 120 tỉ đồng
1999 150 tỉ đồng
Tính giá trị tuyệt đối tăng 1% (hoặc) giảm doanh thu năm 1999 so với năm 1998. Kết quả nào
đúng?
a. 1,1 tỉ đồng
b. 1,2 tỉ đồng
c. 1,5 tỉ đồng
d. 1,6 tỉ đồng
e. 1,3 tỉ đồng
3. Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,95, chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm bằng 1,1. kết quả nào dưới
đây đúng về chỉ số doanh thu:
a. 1,25
b. 1,045
c. 1,36
d. 1,17
Lời giải: Ap dụng công thức: Doanh thu = Chỉ số giá x Khối lượng sản phẩm
= 0,95x1,1 = 1,045
4. Chỉ số doanh thu bằng 120%; chỉ số tổng hợp khốiợng hàng hoá bằng 100%; chỉ số tổng hợp
về giá bằng:
a. 130%
b.140%
c.120%
d.125%
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
e.110%
Lời giải: Ap dụng công thức : Doanh thu = Chỉ số giá cả x Khối lượng sản phẩm
Chỉ số tổng hợp về giá cả = Doanh thu : Khối lượng sản phẩm
= 120:100 = 1,2
5. Chỉ số doanh thu bằng 104,5%; chỉ số tổng hợp về giá bằng 95%; chỉ số tổng hợp về khối lượng
bằng:
a. 110%
b. 117%
c. 120%
d. 125%
e. 131%
Lời giải: Ap dụng công thức: Doanh thu = Chỉ số giá x Khối lượng
Chỉ số tổng hợp về khối lượng = Doanh thu : Giá cả
104,5:95 = 1,1
6. Chỉnăng suất lao động bình quân chung bằng 1,25; chỉ số năng suất lao động đã loại trừ thay
đổi kết cấu lao động bằng 1,25; chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động bằng:
a. 1,0
b.1,15
c.1,20
d.1,25
e.1,30
Lời giải: Chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động = Chỉ số NSLĐ bình quân : Chỉ số NSLĐ đã loại trừ thay đổi
kết cấu lao động:
= 1,25:1,25 =1
7. Theo thống kê tuổi trong một lớp được phân bố như sau:
Tuổi Số sinh viên
18 20
19 26
20 24
Tính tuổi trung bình của lớp:
a. 18
b. 19,2
c. 19,05
d. 18,75
e. 19,25
Lời giải: Ap dụng công thức tính Trung Bình cộng Gia Quyền:
x
=
05,19
70
)24.2026.1920.18(
.
fi
xifi
8. Kết quả thi kết thúc học phàn của một lớp như sau:
Số sinh viên Điểm
2 10
4 9
12 7
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
20 5
16 4
8 2
Tính điểm bình quân của lớp:
a. 6,2
b. 7,6
c. 8,3
d. 5,1
e. 7,5
Lời giải: áp dụng công thức tính trung bình cộng gia quyền ta có:
x
=
1,5
62
)2.84.165.207.129.410.2(
9. Qua đợt kiểm tra sức khoẻ sinh viên vào trường; Trọng lượng của 50 sinh viên như sau:
Trọng lượng Số sinh viên
38 2 Ap dụng Công thức TB cộng Gia Quyền ta có:
40 4
(xi.fi) = (38.2+40.4+42.8+46.20+48.10+50.2+54.4)
42 8 = 2288
46 20
fi = (2+4+8+10+20+2+4)=50
48 10
x
=2288/50=45,76kq
50 2
54 4
Tính trọng lượng TB :
f. 46,20
g. 47,50
h. 48,36
i. 47,23
j. 45,76
10. Mức lương của một phân xưởng sợi như sau;
Mức lương (1000 đồng) Số công nhân
400 – 600 22
600 – 800 44
800 – 1.000 18
1.000 – 1.200 6
Tính mức lương trung bình?
Ap dụng công thức TB cộng gia quyền với Quyền số là :
(xi.fi) = (500.22+44.700+18.900+6.1.100) = 64600
(fi) = (22+44+18+6) = 90
x
= 64600/90 = 717,770
a. 815,260
b. 926,300
c. 717,770
d. 922,500
e. 1112,530
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
11. Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tahngs 5/1999 như sau:
NSLĐ kg/1CN Số CN
100 – 200 24
200 – 300 32
300 – 400 20
400 – 500 40
500 – 600 50
Tính năng suất lao động bình quân của xí nghiệp:
a. 150,12
b. 212,24
c. 245,75
d. 386,14
e. 550,26
12. Có số liệu 360 cán bộ công nhân viên, giáo viên của một trường đại học được phân tổ theo mức
lương như sau:
Mức lương (1.000đồng) Số người
300.400 25
400.500 60
500.600 75
600.700 90
700.800 50
800.900 60
Xác định giá trị mốt:
a. 715,20 n = 360
b. 618,75
c. 627,20
d. 535,20
e. 646,50
Lời Giải: Mốt (Mo) = xo + ho.
21
1
SS
S
Trong đó: x : là giới hạn đầu của nhóm chứa mốt
o
h
o
: là giới hạn khoảng cách
S1: f – f – 1
o o
S2: f – f + 1
o o
Trong đó: f là tần số của nhóm chứa mốt
o
f
0
-1 là tần số của nhóm trước nhóm chứa mốt
f
0
+1 là tần số của nhóm đứng sau nhóm chứa mốt
Mo = 600 + 100.
4015
15
627,20kq
13. Có số liệu NSLĐ của một phân xưởng như sau:
NSLĐ kg/người Số công nhân
100.140 15
140.180 25 Căn cứ vào đây vì >=50
180.220 40fe
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
220.260 30
Tính số Trung vị; n = 110/2 = 55
a. 196
b. 195
c. 192
d. 190
e. 193
Lời giải: Ap dụng công thức tính trung vị ta có:
Me = x + h
e e.
fe
Se
f
)1(
2
Trong đó: x Giới hạn đầu nhóm Trung Vị
e:
he: Khoảng cách của nhóm giữa Trung Vị
f
e
: Tần số nhóm chứa TV
S
e
-1: Tổng các tần số của nhóm đứng trên nhóm Tv
Me = 180 + 40.
40
4055
195
14. Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:
Ngày,Tháng 1-1 1-2 1-3 1-4 1-5
Giá trị hàng tồn kho 160 200 260 300 400
(triệu đồng)
Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hoá tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn. Hãy
tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình tháng?
e. 250
f. 260
g. 310
h. 320
i. 280
Lời giải:
y
=
kq264
5
400300260200160
15. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp Y trong các năm như sau:
Năm 1985 1986 1987 1988 1989
Sản lượng 200 240 260 280 320
(1.000tấn)
Hãy tính lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối trung bình:
Lời Giải:
KQ
yy
n
yyn
30
4
120
15
8589
1
1
a. 30
b. 35
c. 42
d. 31
e. 37
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
16. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp X trong các năm như sau:
Năm 1995 1996 1997
Sản lượng 100 300 400
(1.000 tấn)
Hãy tính phát triển Trung bình:tốc độ
a. 3,2
b. 2,0
c. 2,5
d. 3
e. 2,6
Lời giải: Tốc độ Trung Bình bằng:
t
=
KQ
y
yn
n
0,2
100
400
1
13
1
17. Sản lượng qua 3 năm của một xí nghiệp A như sau:
Năm 1990 1991 1992
Sản lượng 100 200 400
(1.000tấn)
Hãy Tính tốc độ tăng (giảm) trung bình:
a. 1,2 lần
b. 1 lần
c. 1,5 lần
d. 1,3 lần
e. 1,8 lần
Lời Giải: Tốc độ tăng (giảm) trung bình : a=
t
-1 mà
t
=
1
1
n
y
yn
=
0,2
100
400
13
a = 2,0 – 1 = 1 lần
18. Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc (giảm) sản lượng năm 1992 so với năm 1991 theo tài liệu
dưới đây:
Năm: 1990 1991 1992
Sản lượng 100 150 180
(1.000 tấn)
a. 1.200 tấn Lời giải ADCT ta có: gi =
tan500.110005,1
100
150
100
1
x
yi
b. 1.300 tấn
c. 1.500 tấn
d. 1.600 tấn
e. 1.700 tấn
19. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:
Loại hàng
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Giá
(1.000đ)
Lượng tiêu thụ
(Cái)
Giá
(1.000đ)
Lượng tiêu thụ
(Cái)
A 20 100 22 120
B 30(p
o
) 150(q ) 32(p
o 1
) 160(q )
1
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ gốc?
Ta áp dụng công thức: Ip =
076,1
150.30100.20
150.32100.22
.
.1
qopo
qop
a. 2,105
b. 1,812
c. 1,076
d. 1,213
e. 1,098
20. Có 2 loại hàng hoá tiêu thụ trên thi trường trong 2 năm như sau:
Loại hàng
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Giá
(1.000đ)
Lượng tiêu thụ
(Cái)
Giá
(1.000đ)
Lượng tiêu thụ
(Cái)
A 30 200 32 220
B 40(p
o
) 300(q ) 42(p
o 1
) 320(q )
1
Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:
a. 1,055 Lời giải: ADCT: Ip =
055,1
)320.40220.30(
)320.42220.32(
1.
1.1
qpo
qp
b. 1,102
c. 1,215
d. 1,275
e. 1,175
21. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:
Loại hàng
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Giá
(1.000đ)
Lượng tiêu thụ
(Cái)
Giá
(1.000đ)
Lượng tiêu thụ
(Cái)
A 10 200 14 220
B 20(p
o
) 300(q ) 22(p
o 1
) 340(q )
1
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ gốc:
a. 1,232
b. 1,183
c. 1,125
d. 1,215
e. 1,015
22. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:
Loại hàng
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Giá
(1.000đ)
Lượng tiêu thụ
(Cái)
Giá
(1.000đ)
Lượng tiêu thụ
(Cái)
A 10 100 32 120
B 20(p
o
) 150(q ) 34(p
o 1
) 160(q )
1
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:
a. 1,215
b. 1,106
c. 1,115
d. 1,206
e. 1,216
23. Có tài liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại 2 địa phương như sau:
Mặt hàng
Địa phương A Địa phương B
Giá
(1.000đ)( )pA
Lượng tiêu thụ
(Cái)( )qA
Giá
(1.000đ)( )pB
Lượng tiêu thụ
(Cái)( )qB
A 6,0 1200 7,0 1500
B 8,0 2400 9,0 2000
Tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương :B
a. 0,86
b. 0,95
c. 1,1
d. 1,2
e. 0,7
Lời Giải: Chỉ số giá cả của địa phương A so với địa phương B là:=
86,0
3600.93500.7
3600.83500.6
)(
)(
qBqApB
qBqApA
24. Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:
Ngành kinh tế
Chi phí trung
gian
Thu nhập lần đầu
của NLĐ
Thu nhập lần đầu
của doanh nghiệp
Khấu hao tài sản
cố định
Nông nghiệp
400 350 100 200
Công nghiệp 700 680 390 400
Dịch vụ 200IC 170V 90M 80C1
Tính tổng Giá trị sản xuất?
a. 3500
b. 3760
c. 3100
d. 3800
e. 3900
Lời giải: áp dụng công thức: Tổng giá trị sản xuất = IC + V + M + C1 =
(400+700+200) + (350+680+170) +(100+390+90)+(200+400+80) = 3760
25. Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:
Ngành kinh tế
Chi phí trung
gian
Thu nhập lần đầu
của NLĐ
Thu nhập lần đầu
của doanh nghiệp
Khấu hao tài sản
cố định
Nông nghiệp
40 35 10 20
Công nghiệp 70 68 39 40
Dịch vụ 20IC 17V 9M 8C1
Biết tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ địa phương thu được trong năm là 8 tỉ đồng:
a. 254
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
b. 260
c. 285
d. 195
e. 250
Lời Giải: GDP( Tính theo phương pháp sản xuất) =
(GO) “ Tổng giá trị sản xuất các ngành” -
(IC)”Tổng chi phí trung gian” + T “Thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ”
GDP = GO – IC + T = 3760 – 130 + 8 = 254
26. Biết tốc độ phát triển trên định gốc T = 1,4. Tính tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc:
a. 0,35 Ai =
4,014,111
11
1
1
T
y
yi
y
yyi
y
i
b. 0,4
c. 0,25
d. 0,37
e. 0,3
27. Biết tốc độ phát triển định gốc năm 1990 T = 1,60; tốc độ phát triển định gốc năm 1989 T =
90 89
1,33.
Tính tốc độ phát triển liên hoàn giữa hai thời kỳ đó:
a. 1,2 Tốc độ phát triển liên hoàn = ti =
2,1
33,1
60,1
1
i
T
Ti
b. 1,3
c. 1,4
d. 1,5
e. 1,1
28. Biết tốc độ phát triển liên hoàn của các thời kỳ như sau:
t
2
= 1,2 t = 1,1 t = 1,25
3 4
Tính tốc độ phát triển định gốc: T4
T4 = t = 1,2.1,1.1,25 = 1,65
2
.t .t
3 4
a. 1,65
b. 1,46
c. 1,55
d. 1,68
e. 1,45
29. Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,90; chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm 1,2 thì số doanh thu
bằng;
a. 1,3 Doanh thu = Giá cả x Khối lượng = 0,9 x 1,2 = 1,08
b. 1,25
c. 1,08
d. 1,12
e. 1,05
30. Chỉ số doanh thu bằng 110%, chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%, chỉ số tổng hợp
về giá bằng:
a. 125% Chỉ số về giá = Doanh thu ; Khối lượng = 110 :100 110%
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
b. 110%
c. 115%
d. 130%
e. 128%
31. Chỉ số doanh thu bằng 108%, chỉ số tổng hợp về giá bằng 90%, chỉ số tổng hợp khối lượng
bằng:
a. 120%
b. 115%
c. 130%
d. 125%
e. 140%
32. Doanh thu xí nghiệp X qua 3 năm:
1990: 100tỉ đồng
1991: 120tỉ đồng
1992: 130tỉ đồng
Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm doanh thu 1992 so với 1991. Kết quả:
a. 1,2 tỉ đồng
b. 1,0 tỉ đồng
c. 1,3 tỉ đồng gi =
2,1
100
120
100
1
i
y
d. 1,25 tỉ đồng
e. 1,15 tỉ đồng
33. Có số liệu ở bảng sau đây:
Năng suất lao động (sản phẩm) Số công nhân
50 10
60 15
80 25
Năng suất lao động trung bình bằng:
a. 68 Lời giải: Ap dụng công thức tính TB cộng gia quyền:
b. 70
x
=
68
50
)25.8015.6010.50(
c. 55
d. 63
e. 73
34. Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuát một loại sản phẩm trong cùng một thời gian.
Công nhân 1 sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, công nhân thứ 2 hết 3 phút. Hãy tính thời gian bình
quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân.
a. 3 Lời giải: Ap dụng công thức Tbình cộng điều hoà ta có:
b. 2,4
x
=
4,2
3
1
2
1
2
c. 2,8
d. 1,5
e. 3,5
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
35. Một tổ sản xuất gồm 2 công nhan, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ nhất
sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, người thứ hai hết 3 phút. Tính thời gian trung bình để sản xuất
một sản phẩm của 2 công nhân.
a. 3,6
b. 3,2
c. 3,43
d. 2,4
e. 4,15
36. Cho số liệu trong bảng dưới đây:
Biến số Xi Tần số f
12 4
15 9
17 12
8 22
30 7
6 13
Xác định mốt (Mo)
a. 13
b. 8
c. 6
d. 15
e. 17
37. Có tài liệu thống kê của một công ty gồm 3 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
Xí nghiệp Lượng sản phẩm Giá thành một đơn vị sản phẩm
(tr.đồng/tấn)
A 2000 5
B 1600 6
C 1800 7
Hãy tính giá thành bình quân của một tấn sản phẩm của toàn công ty:
a. 5,96
b. 6,1
c. 5,85
d. 6,25
e. 5,75
38. Một nhóm công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong một thời gian như nhau: Để làm ra
một sản phẩm:
- Người thứ nhất hết 12 phút
- Người thứ hai hết 15 phút
- Người thứ ba hết 20 phút
Hãy tính thời gian bình quân để làm ra một sản phẩm của 3 công nhân:
a. 12phút
b. 15
c. 18
d. 11
e. 20
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
39. Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 6
giờ, ở tổ 1, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 12 phút, ở tổ 2, mỗi công nhân sản xuất một
sản phẩm hết 10 phút. Hãy tính thời gian hao phí trung bình để sản xuất một sản phẩm của hai tổ
công nhân trên.
a. 10,8
b. 12,25
c. 11,20
d. 9,38
e. 12,3
40. Điểm thi toán cao cấp học kỳ vừa qua của một lớp có kết quả như sau:
Điểm Số sinh viên đạt
10 -
9 2
8 3
5 18
3 3
2 2
Tính điểm bình quân của lớp:
a. 6,12
b. 5,31
c. 5,17
d. 4,32
e. 6,51
41. Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 12/2000 như sau:
NSLĐ (kg/người) Số công nhân
50-60 120
60-70 160
70-80 140
Tính số Trung Vị:
a. 65,6
b. 62,1
c. 64,3
d. 63,8
e. 67,2
42. Có số liệu về mức thu nhập của cán bộ công nhân viên ở một công ty như sau:
Mức lương
(1.000 đồng) Số người
400-500 30
500-600 40
600-700 80
700-800 50
800-900 20
Xác định giá trị mốt về thu nhạp:
a. 628,3
b. 657,1
c. 723,4
d. 642,8
e. 600,3
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
43. Số công nhân của một xí nghiệp trong tháng 6/2000 như sau:
Ngày 1-6 có 200 người
Ngày 15-6 Nhận thêm 10 người
Ngày 20-6 5 người
Và từ đó đến cuối tahngs tuy không thay đổi. Hãy tính số công nhân trung bình trong tháng 6-2000.
a. 200
b. 201
c. 208
d. 203
e. 210
44. Số công nhân của một phân xưởng trong tahngs 4/2000 bién động như sau:
Ngày 1-4 có 100 công nhân
Ngày 20-4 thêm 20 công nhân
Ngày 25-4 thôi 10 công nhân
Và đến cuối tháng o thay đổi:
Hãy xác định số công nhân trung bình trong tahngs 4-2000.
a. 105
b. 110
c. 115
d. 108
e. 120
45. Có số liệu thống kê ở bảng sau:
Loại hàng
Giá (1.000d) Lượng tiêu thụ (Kg)
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
A 20 40 10 14
B 10 20 30 20
Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở ký gốc.
a. 2,0
b. 2,5
c. 1,8
d. 3,2
e. 2,4
46. Có số liệu thống kê ở bảng sau:
Loại hàng
Giá (1.000d) Lượng tiêu thụ (Kg)
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
A 40 50 10 16
B 60 70 20 24
Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở ký nghiên cứu:
a. 2,3
b.1,19
c. 1,81
d.1,32
e. 1,24
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
đơn vị nhưng đi sau nghiên cứu mọi khía cạnh.
Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào trên đay là đúng:
a. Cặp 1 và b
b. Cặp 2 và c
c. Cặp 2 và b
d. Cặp 3 và c
63. Cho bảng sau:
Các tham số đo xu hướng hội tụ Đặc điểm
1. Trung bình cộng a. chịu tác động bởi giá trị của môi quan sát
2. Trung vị b. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến 2
đầu mút trong dẫy số lượng biến
3. Mốt c. Lượng biến nằm ở giữa dẫy số
Sự tương thích cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là sai?
a. cặp 1 và a
b. cặp 2 và b
c. cặp 2 và c
d. cặp 1 và b
64. Tốc độ phát triển sản xuất của một nghiệp năm 1993 so với năm 1992 105%. Năm 1994 so với
năm 1993 là 115%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp.
a. 100%
b. 110%
c. 105%
d. 108%
65. trong trường hợp nào dưới đây là phương pháp nghiên cứu thống kê học:
a. Nghiên cứu bằng trừu tượng hoá
b. Nghiên cứu thuần tuý số lượng
c. Nghiên cứu thuần tuý mặt chất lượng của hiện tượng.
d. Nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ với măt chất của hiện tượng
e. Không nghiên cứu theo các trường hợp điều tra.
66. Cho bảng sau;
Các tham số đo xu hướng hội tụ Đặc điểm
1. Trung bình cộng a. chịu tác động bởi giá trị của môi quan sát
2. Trung vị b. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến 2
đầu mút trong dẫy số lượng biến
3. Mốt c. Lượng biến nằm ở giữa dẫy số
Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là đúng?
a. cặp 1 và a
b. cặp 1 và b
c. cặp 3 và c
d. cặp 1 và c
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
67. Đối tượng nào dưới đây đơn vị tổng thể thống trong điều tra sức khoe toàn bộ lao động trong
doanh nghiệp:
a. Phân xưởng
b. Tổ lao động
c. Người lao động
d. Nữ công nhân
e. Nam công nhân
68. tiêu thức nào dưới đây là tiêu thức số lượng của người công nhân:
a. Giới tính
b. Tình trạng hôn nhân
c. Nghề nghiệp
d. Bậc thợ
e. Nới cư trú
69. Xác định chỉ tiêu thống kê trong các trường hợp sau đây:
a. Ngành nghề
b. Tên công ty
c. Doanh thu bán hàng
d. Địa chỉ công ty
e. Thị trường tiêu thụ
70. Chỉ tiêu nào thể hiện quy mô của doanh nghiệp:
a. Mức năng suất lao động
b. Hiệu suất sử dụng vốn
c. Tổng giá trị sản xuất
d. Vòng quay vốn lưu động
e. Tiền lương bình quân một công nhân.
71. trường hợp nào thuộc loại điều tra thống kê không toàn bộ:
a. Thu thập tài liệu một cách liên tục theo thời gian
b. Thu thập tài liệu không vào thời gian nhất định
c. Thu thập tài liệu của một số đơn vị được chọn
d. Thu thập tài liệu của toàn bộ tổng thể
e. Các trường hợp nêu ra đều không đúng
72. Căn cứ để xác định tiêu thức phân tổ thống kê:
a. Quy mô của hiện tượng
b. Thời gian của hiện tượng
c. Mục đích nghiên cứu và bản chất của hiện tượng
d. Không gian của hiện tượng
e. Các trường hợp nêu ra đều không đúng
73. Trị số chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi tổ, gọi là:
a. Tiêu thức phân tổ
b. Chỉ tiêu thống kê
c. Khoảng cách phân tổ
d. Trung vị
e. Mốt
Created by: Vu Tran Hung
Thoáng keâ Kinh teá
74. Chỉ tiêu thể hiện chất lượng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Số lượng lao động
b. Số lượng tài sản cố định
c. Tổng số vốn sản xuất kinh doanh
d. Hiệu suất sử dụng vốn sản xuất kinh doanh
e. Doanh thu
75. Đồ thi thống kê này thuộc loại nào:
a. đồ thị kết cấu
b. đồ thị liên hệ
c. đồ thị phát triển
d. đồ thị phân phối
e. đồ thị so sánh
76. đồ thị thống kê này thuộc loại nào:
Created by: Vu Tran Hung
| 1/51

Preview text:

Thoáng keâ Kinh teá
200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỐNG KÊ KINH TẾ (ĐÁP ÁN FULL)
1. Hai công nhân làm việc trong 8 giờ để sản xuất ra một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm một sản
phẩm hết 2 phút. Người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của
hai công nhân trong 8 giờ? Kết quả nào sau đây là đúng? a. 5
Ta áp dụng công thức Trung Bình Cộng Điều Hoà: b. 4
Trong trường hợp biết biến số xi mà không biết tần số fi thì ta có Mi c. 3 công thức sau: M xi i = xi.fi f  i = (quyền số) nMi M  1 M 2  ... Mn i 1  xi. fi M 1 M 2 Mn n Mi   ...   d. 3,5
x = fi = x1 x2 xn = xi i  1 n 1  e. 5,5
Nếu M1 = M2 = …=Mn thì x =
xi trong bài này vì M1 = M2 nên 2 3  1 1  x = 2 6 Kq
2. Doanh nghiệp A có doanh thu qua các năm: 1997 110 tỉ đồng 1998 120 tỉ đồng 1999 150 tỉ đồng
Tính giá trị tuyệt đối tăng 1% (hoặc) giảm doanh thu năm 1999 so với năm 1998. Kết quả nào là đúng? a. 1,1 tỉ đồng b. 1,2 tỉ đồng c. 1,5 tỉ đồng d. 1,6 tỉ đồng e. 1,3 tỉ đồng
3. Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,95, chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm bằng 1,1. kết quả nào dưới
đây đúng về chỉ số doanh thu:
a. 1,25 b. 1,045 c. 1,36 d. 1,17
Lời giải: Ap dụng công thức: Doanh thu = Chỉ số giá x Khối lượng sản phẩm = 0,95x1,1 = 1,045
4. Chỉ số doanh thu bằng 120%; chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%; chỉ số tổng hợp về giá bằng: a. 130% b.140% c.120% d.125% Created by: Vu Tran Hung 1 Thoáng keâ Kinh teá e.110%
Lời giải: Ap dụng công thức : Doanh thu = Chỉ số giá cả x Khối lượng sản phẩm
Chỉ số tổng hợp về giá cả = Doanh thu : Khối lượng sản phẩm = 120:100 = 1,2
5. Chỉ số doanh thu bằng 104,5%; chỉ số tổng hợp về giá bằng 95%; chỉ số tổng hợp về khối lượng bằng: a. 1 10% b. 117% c. 120% d. 125% e. 131%
Lời giải: Ap dụng công thức: Doanh thu = Chỉ số giá x Khối lượng
Chỉ số tổng hợp về khối lượng = Doanh thu : Giá cả 104,5:95 = 1,1
6. Chỉ só năng suất lao động bình quân chung bằng 1,25; chỉ số năng suất lao động đã loại trừ thay
đổi kết cấu lao động bằng 1,25; chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động bằng: a. 1,0
b.1,15 c.1,20 d.1,25 e.1,30
Lời giải: Chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động = Chỉ số NSLĐ bình quân : Chỉ số NSLĐ đã loại trừ thay đổi kết cấu lao động: = 1,25:1,25 =1
7. Theo thống kê tuổi trong một lớp được phân bố như sau: Tuổi Số sinh viên 18 20 19 26 20 24
Tính tuổi trung bình của lớp: a. 18 b. 19,2 c. 19,05 d. 18,75 e. 19,25
Lời giải: Ap dụng công thức tính Trung Bình cộng Gia Quyền: x =fi.xi 20 . 18 (  26 . 19  ) 24 . 20  1  9 05 ,  fi 70
8. Kết quả thi kết thúc học phàn của một lớp như sau: Số sinh viên Điểm 2 10 4 9 12 7 Created by: Vu Tran Hung 2
Thoáng keâ Kinh teá 20 5 16 4 8 2
Tính điểm bình quân của lớp: a. 6,2 b. 7,6 c. 8,3 d. 5,1 e. 7,5
Lời giải: áp dụng công thức tính trung bình cộng gia quyền ta có: ( 10 . 2  9 . 4  7 . 12  5 . 20  4 . 16  ) 2 . 8  1 , 5 x = 62
9. Qua đợt kiểm tra sức khoẻ sinh viên vào trường; Trọng lượng của 50 sinh viên như sau: Trọng lượng Số sinh viên 38 2
Ap dụng Công thức TB cộng Gia Quyền ta có:  40 4
(xi.fi) = (38.2+40.4+42.8+46.20+48.10+50.2+54.4) 42 8 = 2288 46 20  fi = (2+4+8+10+20+2+4)=50 48 10
x =2288/50=45,76kq 50 2 54 4 Tính trọng lượng TB : f. 46,20 g. 47,50 h. 48,36 i. 47,23 j. 45,76
10. Mức lương của một phân xưởng sợi như sau; Mức lương (1000 đồng) Số công nhân 400 – 600 22 600 – 800 44 800 – 1.000 18 1.000 – 1.200 6
Tính mức lương trung bình?
Ap dụng công thức TB cộng gia quyền với Quyền số là :
 (xi.fi) = (500.22+44.700+18.900+6.1.100) = 64600  (fi) = (22+44+18+6) = 90
x = 64600/90 = 717,770 a. 815,260 b. 926,300 c. 717,770 d. 922,500 e. 1112,530 Created by: Vu Tran Hung 3
Thoáng keâ Kinh teá
11. Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tahngs 5/1999 như sau: NSLĐ kg/1CN Số CN 100 – 200 24 200 – 300 32 300 – 400 20 400 – 500 40 500 – 600 50
Tính năng suất lao động bình quân của xí nghiệp: a. 150,12 b. 212,24 c. 245,75 d. 386,14 e. 550,26
12. Có số liệu 360 cán bộ công nhân viên, giáo viên của một trường đại học được phân tổ theo mức lương như sau: Mức lương (1.000đồng) Số người 300.400 25 400.500 60 500.600 75 600.700 90 700.800 50 800.900 60 Xác định giá trị mốt: a. 715,20 n = 360 b. 618,75 c. 627,20 d. 535,20 e. 646,50 S1
Lời Giải: Mốt (Mo) = xo + ho. S1 S 2
Trong đó: x : là giới hạn đầu của nhóm chứa mốt o
ho: là giới hạn khoảng cách S1: f – f o o – 1 S2: f – f o + 1 o
Trong đó: f là tần số của nhóm chứa mốt o
f0-1 là tần số của nhóm trước nhóm chứa mốt
f0 +1 là tần số của nhóm đứng sau nhóm chứa mốt 15  Mo = 600 + 100.15  40 627,20kq
13. Có số liệu NSLĐ của một phân xưởng như sau: NSLĐ kg/người Số công nhân 100.140 15 140.180 25
Căn cứ vào đây vì >=50 180.220 40fe Created by: Vu Tran Hung 4
Thoáng keâ Kinh teá 220.260 30 Tính số Trung vị; n = 110/2 = 55 a. 196 b. 195 c. 192 d. 190 e. 193
Lời giải: Ap dụng công thức tính trung vị ta có:
f S(e  )1 2 Me = x fe e + he.
Trong đó: xe: Giới hạn đầu nhóm Trung Vị
he: Khoảng cách của nhóm giữa Trung Vị fe: Tần số nhóm chứa TV
Se-1: Tổng các tần số của nhóm đứng trên nhóm Tv 55 40  Me = 180 + 40. 40 195
14. Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau: Ngày,Tháng 1-1 1-2 1-3 1-4 1-5 Giá trị hàng tồn kho 160 200 260 300 400 (triệu đồng)
Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hoá tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn. Hãy
tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình tháng? e. 250 f. 260 g. 310 h. 320 i. 280
160  200  260 300  400  kq 264 Lời giải: y = 5
15. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp Y trong các năm như sau: Năm 1985 1986 1987 1988 1989 Sản lượng 200 240 260 280 320
(1.000tấn) Hãy tính lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối trung bình: yn y1 y89  y85 120     30  KQ Lời Giải: n  1 5  1 4 a. 30 b. 35 c. 42 d. 31 e. 37 Created by: Vu Tran Hung 5
Thoáng keâ Kinh teá
16. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp X trong các năm như sau: Năm 1995 1996 1997 Sản lượng 100 300 400 (1.000 tấn) Hãy tính phát triển T tốc độ rung bình: a. 3,2 b. 2,0 c. 2,5 d. 3 e. 2,6 yn 400 n 1 3 1     , 2 0KQ y1 100
Lời giải: Tốc độ Trung Bình bằng: t =
17. Sản lượng qua 3 năm của một xí nghiệp A như sau: Năm 1990 1991 1992 Sản lượng 100 200 400 (1.000tấn)
Hãy Tính tốc độ tăng (giảm) trung bình: a. 1,2 lần b. 1 lần c. 1,5 lần d. 1,3 lần e. 1,8 lần yn 400 n1 1 3 1  0 , 2 y Lời Giải:
Tốc độ tăng (giảm) trung bình : a= t -1 mà t = = 100  a = 2,0 – 1 = 1 lần
18. Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc (giảm) sản lượng năm 1992 so với năm 1991 theo tài liệu dưới đây: Năm: 1990 1991 1992 Sản lượng 100 150 180 (1.000 tấn)  yi 1 150   5 , 1 1 x 000 1  5 . 00 tan a. 1.200 tấn
Lời giải ADCT ta có: gi = 100 100 b. 1.300 tấn c. 1.500 tấn d. 1.600 tấn e. 1.700 tấn
19. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau: Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Loại hàng Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ (1.000đ) (Cái) (1.000đ) (Cái) A 20 100 22 120 B 30(po) 150(q ) o 32(p1) 160(q ) 1 Created by: Vu Tran Hung 6
Thoáng keâ Kinh teá
Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ gốc?  p . 1 qo 100 . 22  150 . 32   076 , 1  . po qo 100 . 20  150 . 30
Ta áp dụng công thức: Ip = a. 2,105 b. 1,812 c. 1,076 d. 1,213 e. 1,098
20. Có 2 loại hàng hoá tiêu thụ trên thi trường trong 2 năm như sau: Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Loại hàng Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ (1.000đ) (Cái) (1.000đ) (Cái) A 30 200 32 220 B 40(po) 300(q ) o 42(p1) 320(q ) 1
Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:  p . 1 1 q  220 . 32 (  ) 320 . 42   055 , 1 a. 1,055
Lời giải: ADCT: Ip =  po. 1 q  220 . 30 (  ) 320 . 40 b. 1,102 c. 1,215 d. 1,275 e. 1,175
21. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau: Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Loại hàng Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ (1.000đ) (Cái) (1.000đ) (Cái) A 10 200 14 220 B 20(po) 300(q ) o 22(p1) 340(q ) 1
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ gốc: a. 1,232 b. 1,183 c. 1,125 d. 1,215 e. 1,015
22. Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau: Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Loại hàng Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ (1.000đ) (Cái) (1.000đ) (Cái) A 10 100 32 120 B 20(po) 150(q ) o 34(p1) 160(q ) 1 Created by: Vu Tran Hung 7 Thoáng keâ Kinh teá
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu: a. 1,215 b. 1,106 c. 1,1 15 d. 1,206 e. 1,216
23. Có tài liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại 2 địa phương như sau: Địa phương A Địa phương B Mặt hàng Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ (1.000đ)(pA) (Cái)(qA) (1.000đ)(pB) (Cái)(qB) A 6,0 1200 7,0 1500 B 8,0 2400 9,0 2000
Tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B: a. 0,86 b. 0,95 c. 1,1 d. 1,2 e. 0,7
Lời Giải: Chỉ số giá cả của địa phương A so với địa phương B là:=
pA(qA qB) 35 . 6 00  . 8 3600   86 , 0
pB(qA qB) . 7 3500  . 9 3600
24. Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây: Chi phí trung Ngành kinh tế Thu nhập lần đầu Thu nhập lần đầu Khấu hao tài sản gian của NLĐ của doanh nghiệp cố định Nông nghiệp 400 350 100 200 Công nghiệp 700 680 390 400 Dịch vụ 200IC 170V 90M 80C1
Tính tổng Giá trị sản xuất? a. 3500 b. 3760 c. 3100 d. 3800 e. 3900
Lời giải: áp dụng công thức: Tổng giá trị sản xuất = IC + V + M + C1 =
(400+700+200) + (350+680+170) +(100+390+90)+(200+400+80) = 3760
25. Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây: Chi phí trung Thu nhập lần đầu Thu nhập lần đầu Khấu hao tài sản Ngành kinh tế gian của NLĐ của doanh nghiệp cố định Nông nghiệp 40 35 10 20 Công nghiệp 70 68 39 40 Dịch vụ 20IC 17V 9M 8C1
Biết tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ địa phương thu được trong năm là 8 tỉ đồng: a. 254 Created by: Vu Tran Hung 8
Thoáng keâ Kinh teá b. 260 c. 285 d. 195 e. 250
Lời Giải: GDP( Tính theo phương pháp sản xuất) =  (GO) “ Tổng giá trị sản xuất các ngành” - 
(IC)”Tổng chi phí trung gian” + T “Thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ”
 GDP = GO – IC + T = 3760 – 130 + 8 = 254
26. Biết tốc độ phát triển trên định gốc T = 1,4. Tính tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc:i yi 1 y yi    1 T  1  4 , 1  1  4 , 0 a. 0,35 Ai = y1 1 y 1 y b. 0,4 c. 0,25 d. 0,37 e. 0,3
27. Biết tốc độ phát triển định gốc năm 1990 T90 = 1,60; tốc độ phát triển định gốc năm 1989 T = 89 1,33.
Tính tốc độ phát triển liên hoàn giữa hai thời kỳ đó: Ti , 1 60   , 1 2 Ti 33 , 1 a. 1,2
Tốc độ phát triển liên hoàn = ti = 1 b. 1,3 c. 1,4 d. 1,5 e. 1,1
28. Biết tốc độ phát triển liên hoàn của các thời kỳ như sau: t2 = 1,2 t3 = 1,1 t4 = 1,25
Tính tốc độ phát triển định gốc: T4
T4 = t2.t3.t = 1,2.1,1.1,25 = 1,65 4 a. 1,65 b. 1,46 c. 1,55 d. 1,68 e. 1,45
29. Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,90; chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm 1,2 thì số doanh thu bằng; a. 1,3
Doanh thu = Giá cả x Khối lượng = 0,9 x 1,2 = 1,08 b. 1,25 c. 1,08 d. 1,12 e. 1,05
30. Chỉ số doanh thu bằng 110%, chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%, chỉ số tổng hợp về giá bằng: a. 125%
Chỉ số về giá = Doanh thu ; Khối lượng = 110 :100 110% Created by: Vu Tran Hung 9
Thoáng keâ Kinh teá b. 1 10% c. 115% d. 130% e. 128%
31. Chỉ số doanh thu bằng 108%, chỉ số tổng hợp về giá bằng 90%, chỉ số tổng hợp khối lượng bằng: a. 120% b. 115% c. 130% d. 125% e. 140%
32. Doanh thu xí nghiệp X qua 3 năm: 1990: 100tỉ đồng 1991: 120tỉ đồng 1992: 130tỉ đồng
Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm doanh thu 1992 so với 1991. Kết quả: a. 1,2 tỉ đồng b. 1,0 tỉ đồng y i1 120   2 , 1 c. 1,3 tỉ đồng gi = 100 100 d. 1,25 tỉ đồng e. 1,15 tỉ đồng
33. Có số liệu ở bảng sau đây:
Năng suất lao động (sản phẩm) Số công nhân 50 10 60 15 80 25
Năng suất lao động trung bình bằng: a. 68
Lời giải: Ap dụng công thức tính TB cộng gia quyền: 10 . 50 (  15 . 60  ) 25 . 80 68 b. 70 x = 50 c. 55 d. 63 e. 73
34. Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuát một loại sản phẩm trong cùng một thời gian.
Công nhân 1 sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, công nhân thứ 2 hết 3 phút. Hãy tính thời gian bình
quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân.
a. 3
Lời giải: Ap dụng công thức Tbình cộng điều hoà ta có: 2  4 , 2 1 1  b. 2,4 x = 2 3 c. 2,8 d. 1,5 e. 3,5 Created by: Vu Tran Hung 1 Thoáng keâ Kinh teá
35. Một tổ sản xuất gồm 2 công nhan, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ nhất
sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, người thứ hai hết 3 phút. Tính thời gian trung bình để sản xuất
một sản phẩm của 2 công nhân.
a. 3,6 b. 3,2 c. 3,43 d. 2,4 e. 4,15
36. Cho số liệu trong bảng dưới đây: Biến số Xi Tần số f 12 4 15 9 17 12 8 22 30 7 6 13 Xác định mốt (Mo) a. 13 b. 8 c. 6 d. 15 e. 17
37. Có tài liệu thống kê của một công ty gồm 3 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau: Xí nghiệp Lượng sản phẩm
Giá thành một đơn vị sản phẩm (tr.đồng/tấn) A 2000 5 B 1600 6 C 1800 7
Hãy tính giá thành bình quân của một tấn sản phẩm của toàn công ty: a. 5,96 b. 6,1 c. 5,85 d. 6,25 e. 5,75
38. Một nhóm công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong một thời gian như nhau: Để làm ra một sản phẩm:
- Người thứ nhất hết 12 phút
- Người thứ hai hết 15 phút
- Người thứ ba hết 20 phút
Hãy tính thời gian bình quân để làm ra một sản phẩm của 3 công nhân: a. 12phút b. 15 c. 18 d. 11 e. 20 Created by: Vu Tran Hung 1 Thoáng keâ Kinh teá
39. Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 6
giờ, ở tổ 1, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 12 phút, ở tổ 2, mỗi công nhân sản xuất một
sản phẩm hết 10 phút. Hãy tính thời gian hao phí trung bình để sản xuất một sản phẩm của hai tổ công nhân trên.
a. 10,8 b. 12,25 c. 11,20 d. 9,38 e. 12,3
40. Điểm thi toán cao cấp học kỳ vừa qua của một lớp có kết quả như sau: Điểm Số sinh viên đạt 10 - 9 2 8 3 5 18 3 3 2 2
Tính điểm bình quân của lớp: a. 6,12 b. 5,31 c. 5,17 d. 4,32 e. 6,51
41. Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 12/2000 như sau: NSLĐ (kg/người) Số công nhân 50-60 120 60-70 160 70-80 140 Tính số Trung Vị: a. 65,6 b. 62,1 c. 64,3 d. 63,8 e. 67,2
42. Có số liệu về mức thu nhập của cán bộ công nhân viên ở một công ty như sau: Mức lương (1.000 đồng) Số người 400-500 30 500-600 40 600-700 80 700-800 50 800-900 20
Xác định giá trị mốt về thu nhạp: a. 628,3 b. 657,1 c. 723,4 d. 642,8 e. 600,3 Created by: Vu Tran Hung 1
Thoáng keâ Kinh teá
43. Số công nhân của một xí nghiệp trong tháng 6/2000 như sau:  Ngày 1-6 có 200 người  Ngày 15-6 Nhận thêm 10 người  Ngày 20-6 5 người
Và từ đó đến cuối tahngs tuy không thay đổi. Hãy tính số công nhân trung bình trong tháng 6-2000. a. 200 b. 201 c. 208 d. 203 e. 210
44. Số công nhân của một phân xưởng trong tahngs 4/2000 bién động như sau:  Ngày 1-4 có 100 công nhân 
Ngày 20-4 thêm 20 công nhân  Ngày 25-4 thôi 10 công nhân
Và đến cuối tháng o thay đổi:
Hãy xác định số công nhân trung bình trong tahngs 4-2000. a. 105 b. 110 c. 115 d. 108 e. 120
45. Có số liệu thống kê ở bảng sau: Giá (1.000d)
Lượng tiêu thụ (Kg) Loại hàng Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu A 20 40 10 14 B 10 20 30 20
Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở ký gốc. a. 2,0 b. 2,5 c. 1,8 d. 3,2 e. 2,4
46. Có số liệu thống kê ở bảng sau: Giá (1.000d)
Lượng tiêu thụ (Kg) Loại hàng Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu A 40 50 10 16 B 60 70 20 24
Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở ký nghiên cứu: a. 2,3 b.1,19 c. 1,81 d.1,32 e. 1,24 Created by: Vu Tran Hung 1
Thoáng keâ Kinh teá
đơn vị nhưng đi sau nghiên cứu mọi khía cạnh.
Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào trên đay là đúng: a. Cặp 1 và b b. Cặp 2 và c c. Cặp 2 và b d. Cặp 3 và c 63. Cho bảng sau:
Các tham số đo xu hướng hội tụ Đặc điểm 1. Trung bình cộng
a. chịu tác động bởi giá trị của môi quan sát 2. Trung vị
b. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2
đầu mút trong dẫy số lượng biến 3. Mốt
c. Lượng biến nằm ở giữa dẫy số
Sự tương thích cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là sai? a. cặp 1 và a b. cặp 2 và b c. cặp 2 và c d. cặp 1 và b
64. Tốc độ phát triển sản xuất của một xí nghiệp năm 1993 so với năm 1992 là 105%. Năm 1994 so với
năm 1993 là 115%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp. a. 100% b. 1 10% c. 105% d. 108%
65. trong trường hợp nào dưới đây là phương pháp nghiên cứu thống kê học:
a. Nghiên cứu bằng trừu tượng hoá
b. Nghiên cứu thuần tuý số lượng
c. Nghiên cứu thuần tuý mặt chất lượng của hiện tượng.
d. Nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ với măt chất của hiện tượng
e. Không nghiên cứu theo các trường hợp điều tra. 66. Cho bảng sau;
Các tham số đo xu hướng hội tụ Đặc điểm 1. Trung bình cộng
a. chịu tác động bởi giá trị của môi quan sát 2. Trung vị
b. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2
đầu mút trong dẫy số lượng biến 3. Mốt
c. Lượng biến nằm ở giữa dẫy số
Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là đúng? a. cặp 1 và a b. cặp 1 và b c. cặp 3 và c d. cặp 1 và c Created by: Vu Tran Hung 1 Thoáng keâ Kinh teá
67. Đối tượng nào dưới đây là đơn vị tổng thể thống kê trong điều tra sức khoe toàn bộ lao động trong doanh nghiệp: a. Phân xưởng b. Tổ lao động c. Người lao động d. Nữ công nhân e. Nam công nhân
68. tiêu thức nào dưới đây là tiêu thức số lượng của người công nhân: a. Giới tính b. Tình trạng hôn nhân c. Nghề nghiệp d. Bậc thợ e. Nới cư trú
69. Xác định chỉ tiêu thống kê trong các trường hợp sau đây: a. Ngành nghề b. Tên công ty c. Doanh thu bán hàng d. Địa chỉ công ty e. Thị trường tiêu thụ
70. Chỉ tiêu nào thể hiện quy mô của doanh nghiệp:
a. Mức năng suất lao động
b. Hiệu suất sử dụng vốn
c. Tổng giá trị sản xuất
d. Vòng quay vốn lưu động
e. Tiền lương bình quân một công nhân.
71. trường hợp nào thuộc loại điều tra thống kê không toàn bộ:
a. Thu thập tài liệu một cách liên tục theo thời gian
b. Thu thập tài liệu không vào thời gian nhất định
c. Thu thập tài liệu của một số đơn vị được chọn
d. Thu thập tài liệu của toàn bộ tổng thể
e. Các trường hợp nêu ra đều không đúng
72. Căn cứ để xác định tiêu thức phân tổ thống kê:
a. Quy mô của hiện tượng
b. Thời gian của hiện tượng
c. Mục đích nghiên cứu và bản chất của hiện tượng
d. Không gian của hiện tượng
e. Các trường hợp nêu ra đều không đúng
73. Trị số chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi tổ, gọi là: a. Tiêu thức phân tổ b. Chỉ tiêu thống kê
c. Khoảng cách phân tổ d. Trung vị e. Mốt Created by: Vu Tran Hung 1 Thoáng keâ Kinh teá
74. Chỉ tiêu thể hiện chất lượng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp: a. Số lượng lao động
b. Số lượng tài sản cố định
c. Tổng số vốn sản xuất kinh doanh
d. Hiệu suất sử dụng vốn sản xuất kinh doanh e. Doanh thu
75. Đồ thi thống kê này thuộc loại nào: a. đồ thị kết cấu b. đồ thị liên hệ
c. đồ thị phát triển d. đồ thị phân phối e. đồ thị so sánh
76. đồ thị thống kê này thuộc loại nào: Created by: Vu Tran Hung 2