Top 230 câu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | Học viện Chính sách và Phát triển

Top 230 câu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
36 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 230 câu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | Học viện Chính sách và Phát triển

Top 230 câu trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

73 37 lượt tải Tải xuống
HỌC VIỆN
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRI N
KHOA N
BỘ MÔN LÝ LU N CHÍNH TR
C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM
c l - T - H nh phúcp do
NGÂN HÀNG CÂU H I THI H T H C PH N
L CH S NG C N VING S T NAM
[Hệ 02 Tín ch ] Đại trà –
PHẦN I: CH T 230 CÂU ỌN PHƯƠNG
STT
N i dung câu h i
1
d
Nam khi nào?
A. 1858-1884
B. 1884-1896
C. 1897-1914
D. 1914-1918
Nam thành ba xứ để cai trị
“ngu dân” để cai trị
hậu trong nhân
dân
D. Th c hi n kh u hi u t do, bình đẳng, bác ái c ta nướ
3
nào?
Mâu thuẫn giữa giai cấp nông với giai cấp địa chủ phong kiếndân
à phong kiếndân
D của
chúng
4
d
là:
A. Công nhân và nông dân
B. Công nhân, nông dân iểu tư sản
C. Công nhân, nông dân , tư sản dân tộc
D. Công nhân, nông dân c, địa chủ vừa và nhd
5
dân
A. 1917
B. 1918 Năm
C. 1919
D. 1920
6
A. 1920
B. 1921
C. 1923
D. 1924
7
Á
mùa Xuân"?
ng tháng Mười Nga bùng nổ và thắng lợi
nh của Phạm Hồng Thái
8
c
nào?
ăm 1922
9
Châu (tháng 6-1925) là gì?
ách mạng đồng chí Hội
niên
10
A. ười cùng khổ)
sản
D. Báo Thanh niên
11
iên đoàn
12
ạng Đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
13
khi nào?
A. 22/2/ 1930
B. 24/2/1930
C. 24/2/1931
D. 20/2/1931
14
15
A. 7-1929
B. 9-1929
C. 10-1929
D. 1-1930
16
?
hống đế quốc, giành độc lập cho dân tộc, chống phong kiến, giành
cày
ành độc lập cho dân tộc
ân cày
17
A. 3 V
B. 4 V
C. 5 V
D. 6 V
18
cho nước
ch mạng là thời kỳ bị để làm xã hội cách mạng.d
dân c.
19
o
D. B ng b o l c cách m ng c ủa qu n chúng
20
p Đảng d
thông qua
cương chính trị tháng án cương lĩnh để thảo luận 10-1930 (d
Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930)
-1935)
21
Sách lược vắn tắt.
h (18-11-1930).
-1930.
của Đảng (10-1936).
22
0
1
mạng Thanh niên
D. H i Ph đồng minh
24
d
nào?
A. 2-1930
B. 10-1930
C. 9-1930
D. 8-1930
25
Hà Huy Tập
B. Nguyễn Văn Cừ
ng
26
B. Tháng 7 năm 1935, ở Pa ri
n Đôn
27
là gì?
dân c.
dân hủ đơn sơ.
dân cày.
n.
28
ng c ng C ng s ch ra
là:
qu c, th c dân
B. Khôi ph c h th ng t ng và phong trào cách mch c Đả ạng
uy n dân ch
n dân sinh
29
H i ngh Ban Ch ng t
nh nhi m v c m t là:
A. Ch ng phát xít
B. Ch ng chi anh đế quốc
C. Ch ng ph ng thu do, dân chịa và tay sai, đòi t ủ, cơm áo
hoàn bình.
D. C , C đều đúng
30
-1939?
n tranh thế giới
Quốc tế
ận nhân dân Pháp lên cầm quyền
31
A. 1937
B. 1938
C. 1939
D. 1940
32
H i ngh
A. Tân To (Tuyên Quang)
h)
D. Thái Nguyên
33
A. 22/9/1940
B. 27/9/1940
C. 23/11/1940
D. 20/11/1940
34
Lưu
35
Minh?
n chủ
c
óng
36
-1930
-1939
-1940
5-1941
37
xác
D. áp và phát xít Nhật
38
nào?
Năm 1940
39
-1930
-1939
-1940
-1941
40
-
cÁ
nh
D.
41
Tháng v i k th ng
tr bóc l
ng
B. Quân phi t Nh t
i Anh
i M
42
ành Trung ương Đảng họp tháng 5-1941
-1943
g 3-1945
-1945
43
Ngày di n ra s n gì ki
o chính l Nh t
B. Pháp o chính l ng
C. Nh o chính l Pháp
D. Pháp t c u k t vNh i nhau
44
A. 22- -1944 12
B. 19- -1946 12
C. 15-5-1945
D. 10-5-1945
45
Kh u hi c nêu ra trong ?
i th c dân Pháp
i phát xít Nh t
i phát xít Nh t- Pháp
D. Ph c Nh t
46
A. V g tuyên truyền
C. V truyền và iệt ác trừ giand
D. ng
47
d
ng ương Đảng
48
A. 14 - 15/8/1941
B. 14 - 15/8/1945
C. 14 - 15/8/1946
D. 14 - 15/8/1947
49
d
A. Chiêm Hoá (Tuyên Quang)
ang)
50
d d
ấp hành Trung ương Đảng
51
sôi lửa nóng
tóc
52
1945
được thiết lậpdân
C. Nhân dân
53
Sau ngày tu
và nội phản
ngoại xâmd
54
nội phảndân
dân
D.
55
-1945:
B. Hoa - iện
nhân nhượng về kinh tế đối với Pháp
56
dân d
-1945
A. Xây d oá mới
B. Bình d
n xã hội
ịch phản độngdân nô d
57
-9-1945:
c"
ương án trên
58
n
C. Nông dân, công nhân
ểu tư sản dân tộc, ti n
59
A. Hàm Nghi
Thám
C. Phan B i Châu
D. Phan Châu Trinh
60
i bi u các t ch c c ng s H i ngh thành l ng
g cộ ản Đảng s ng, An Nam c ng s ản Đảng và Đông Dương
cộng sản liên đoàn
ản Đảng s ng và An Nam c ng s ản Đảng
C. An Nam c ng s đoànng s
đoàn ng s ng s
61
u tiên c nh m c tiêu chi c c a cách
m ng Vi t Nam là gì?
n dân quy n cách m ng và th địa cách mạng để đi tới xã hội
c ng s n.
B. Xây d ng m t c Vi t Nam dân gi c m nh xã h i công b ng, nướ ầu nướ
dân ch
C. Cách m n dân quy - - l p chính quyền phản đế điền địa ền
c a công nông b ng hình th c Xô vi d b u ki i cách m ng
xã h i ch
D. C A và B.
62
Tro m sau, ch m khác nhau gi u
tiên c ng và Lu tháng 10-1930 là:
ng chi c c a cách m ng.
B. Ch p h p l ng cách m ng.
o cách m ng.
ng.
63
H i ngh l n th t Ban chnh trì?
A. H Chí Minh
B. Lê Du n
ng Chinh
D. Tr n Phú
64
Ai là T u tiên c ng C ng s
A. H Chí Minh
B. Tr ng
C.Tr n Phú
D. Lê H ng Phong
65
Ch trì vi c thành l ng C ng s n Vi t Nam, Nguy n Ái Qu c v
cách là gì?
A. Thành viên c a qu c t C ng s n
B. Thành viên c ng C ng s Đông Dương
C. Thành viên c a An Nam C ng s ng
D. Thành viên của Đông Dương Cộng sản liên đoàn
66
Cho bi t hình th c t ch n 1936-1939?
A. Công khai, h p pháp.
B. N a công khai, n a h p pháp.
C. Bí m t, b t h p pháp.
D. T t c các hình th c trên.
67
i phát xít c ViNh
A. 9- 1939
B. 9- 1940
C. 3- 1941
D. 2-1940
68
v c qua c t m
A. 28/1/1941
B. 28/1/1942
C. 28/1/1943
D. 28/1/1944
69
H i ngh Ban Ch ng h p
trì ?
A. Cao B ng, Nguy n Ái Qu c
C. B c C ng Chinh
B. Cao B ng Chinh
D. Tuyên Quang, Nguy n Ái Qu c
70
Ai tr c ti p ch huy chi n d ?
A. Nguy n Chí Thanh
B. Võ Nguyên Giáp
C. Ph ng
D. Lê H ng Phong
71
Vi t Nam Gi c thành l p vào th i gian nào?
A. Tháng 9-1940
B. Tháng 12-1941
C. Tháng 12-1944
D. Tháng 5-1945
72
Ch th "Nh - Pháp bt ng c i khi nào?
A. 9/3/1945
B. 12/3/1945
C. 10/3/1846
D. 12/3/1946
73
B nh y u t t
tr a cách m ng
A. Chính tr
B. Kinh t
a
D. C , C đều đúng.
74
Trong cao trào kháng Nh t c c, phong trào "Phá kho thóc c a Nh t
n ra m nh m
ng b ng Nam B
ng b ng B c B và Bắc Trung B
ng b ng B c B
ng b ng Trung B
75
i l trong chi n d n Biên Ph :
A. B
B. Tô ện
u
D. Nguy n Thái H c
76
Nh i v i Vi t Nam sau cách m ng tháng Tám
- 1945:
A. Các th l ế ực đế quốc, ph ng bao vây, ch ng phá ản độ
B. Kinh t ki t qu và n
không bi t ch
D. T t c
77
K thù chính c a cách m ng Vi t Nam ngay sau Cách m ng 8- 1945?
A. Th c.
ng Gi i Th ch và tay sai
C. Th c
D. Gi c d t.
78
i ng
A. 25/11/1945
B. 26/11/1945
C. 25/11/1946
D. 26/11/1946
79
i l y thân mình trong chi n d n Biên
Ph ?
han Đình Giót
B. B
u
D. Nguy c C nh
80
ra kh u hi u gì?
A. Dân t c gi i phóng
B. Thành l p chính quy n cách m ạng
C. Dân t c trên h t, T c trên h t qu
t dân t c và th i gi
81
là c a ai:
A. Võ Nguyên Giáp
B. H Chí Minh
C. Tôn t Thuy t Th ế
D. Hà Huy T p
82
gian:
A. 7/ /1946 11
B. 8/ /1946 11
C. 9/ /1946 11
D. 10/ /1946 11
83
o cách m ng Vi t Nam,
luôn ?
A.
ong kiến
D. Bài
84
ia Quốc hội và Chính ph
c tệm
85
u
-2-1946)
áp
86
ợng quyền lợi ở miền Bắc
-3-
lợi cho nhau
87
A. 11/9/1946
B. 12/9/1946
C. 13/9/1946
D. 14/9/1946
88
A. Pari
B. Trùng Khánh
D. Ma Cao
89
d
A.
B. 1946
C.
D.
90
B. Võ Nguyên Giáp
ồng
91
V d
êu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh
d
Tổng Bí thư Trường
Chinh
ba phương án trên
92
A. Toàn d ân
B. Toàn d n
C. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính
93
A.
Chinh
94
dân Pháp?
đông -
B. Trung du
i
D. Hà Nam Ninh
95
Ngày d
:
mùa Đông của giặc Pháp"
ực dân Pháp
96
Ngày Nguy n Aí Qu i kêu g i gì?
A. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n
B. L i kêu g i nhân d quốc kháng chi n ế
C. L i kêu g n b t ng ph n công
D. L i kêu g c
97
xây d
ng
ơng án trên
98
Ch t ch H chi n d ch nào
trong kháng chi n ch ng th c dân Pháp?
A. Chi n d ch Vi t B c 7
B. Chi n d ch Biên gi i 1950
C. Chi n d ch Hòa Bình 1951
D. Chi n d n Biên Ph 4 195
99
d
h và Liên Việt
c
100
Tháng
C. Mặt trận Tổ Quốc
p quốc ân Việt Nam (Mặt trận Liên Việt)d
101
tháng d
d
d
ớid
Làod
102
i h ?
I
II
III
103
II
a Mác
104
- tính
t phần thuộc địa và nửa phong kiếnd
d
ng kiến
d
105
m:
m lược, giành độc lập thống nhất thật sự cho
d
bỏ những di tích phong kiến nửa phong kiến, làm cho người cày
riển chế đ ân chủ nhân ân, gây cơ sở cho CNXHộ d d
106
A. Công nhân và nông d ân
B. Công nhân, nông d d
C. Công nhân, nông d c
D. Công nhân, nông d
107
d
Giai cấp công nhân Việt Nam.
B. Nhân d
D. Giai cấp công nhân, nhân ân lao động và của dân tộc Việt Nam d
108
Chinh
109
-
nào
Cương lĩnh năm 1930
1930 và 1945
951
1930 ra đời 2 cương lĩnh)
110
thành ?
I
I
V
111
Nam là:
nghĩa đế quốc xâm lược Pháp
C. hản động
112
-1953,
tức
g đất
113
-1954
g đất
B. Không kế thừa kinh nghiệm của quá trình cải cách từng phần
ngoài
114
A. Tập trung một đội quân cơ động mạnh nhất và phương tiện chiến tranh
n và giải đều lực lượng ra khắp các chiến trường
115
:
n cứ điểm mạnh nhất Đông Dương
116
dõi tình hình
ông chắc thắng không đánh
linh hoạt
117
d d
A. 54
B. 55
C. 56
D. 59
118
d
iớid
dân các d
ịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng
d
d
119
d
d
A. Pari
B. Giơnevơ
C. PostDam
D. New York
120
d
A. Pháp các nước tham ự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền d dân
d dân Lào, Campuchia
ơng, tuyến 17 giới tuyến
tháng 7-1956
n bố công nhận Việt Nam là một nước tự do
121
dân Pháp kéo d
m
122
ng ương 12 Khoá II của Đảng (3- -1957)
- -1957)
- -1958)
- -1959)
123
d
A. 20/12/1960
B. 21/12/1960
C. 20/12/1961
D. 21/12/1961
124
d
ký khi nào?
A. 20/7/1954
B. 22/12/1954
C. 27/2/1973
D. 27/1/1973
125
Qu c h c
C ng Hòa Xã H i Ch ?
A. 2 /7/1975
B. 2 /7/1976
C. 2 /7/1977
D. 2 /7/1978
126
C. Hội nghị lần thứ 17
127
gian nào?
A. 7/1954
B. 8/1955
C. 8/1956
D. 9/1957
128
A. 10/1959
B. 11/1960
C. 5/1961
D. 01/1961
129
i h nh v trí, vai tc a
nào?
A. Vai trò quy nh nh t ết đị
B. Vai trò quy nh tr c ti p ế
C. Vai trò quan tr u
D. Vai trò quan tr ng b c nh t
130
d
1954 1959
1954 1960
1954 1964
1964 1968
131
c
B. Võ Nguyên Giáp
132
B. Trường Chinh
C.
ăn Đồng
133
d
A. Hội nghị Trung ương 13 Khoá III của Đảng (1- -1967)
B. -1967)
-1967)
-1967)
134
H i ngh ?
A. - -1973)
B. -1974)
C. III của Đảng (12- -1974)
-1975)
135
c c Vi t Nam dân ch c c b u khi nào?
A. 4/1/1946
B. 5/1/1946
C. 6/1/1946
D. 7/1/1946
136
i h nh v trí, vai trò c a
nào?
A. Vai trò quy nh nh t
B. Vai trò quy nh tr c ti p ế
C. Vai trò quan tr u
D. Vai trò quan tr ng b c nh t
137
ng chí c b n làm T u tiên c ng C ng s n
1931
138
Ch t ch H Chí Minh ra vào th m
nào
Đêm ngày 18-9-1946
-12-1946
C. Ngày 20- -1946 12
D. C đều sai
139
Nhi m v u c a nhân dân ta trong quá trình kháng chi n ch ng
th c dân Pháp:
A. Ch c lquốc giành độ ập dân dân t c
B. Xoá b ng tàn tích phong ki nhữ ến đem lạ ộng đấi ru t cho nông dân
C. Xây d ng ch dân ch m i
D. C
140
Tác ph m " " c phát hành khi nào?
A. 6/ 1946
B. 7/ 1946
C. 7/ 1947
D. 9/1947
141
Tác gi a ai?
A. H Chí Minh
B. Lê Du n
ng Chinh
D. Ph ng
142
a cách m ng c a c c trong kháng
chi n ch ng Pháp?
A. Tây B c
B. Vi t B c
C. Hà N i
n Biên Ph
143
B ?
144
Khi b u ti c Vi t Nam, th c hi n
chi c:
A. i Vi i Vi t gườ ệt đánh ngườ
B. L y chi n tranh nuôi chi n tranh
ng nhanh
145
y cu c kháng chi n ti n lên, theo sáng ki n c a Ch t ch H
Chí Minh, ngày 27-3- ng v ng ra ch th
A. ng lCh i Vi i Việt
c
C. Ti n hành chi n tranh du kích trên c c nướ
D. T t c
146
H i ngh c l n th hai di n ra khi nào?
A. 6/1948
B. 7/1948
C. 7/1949
D. 8/1949
147
phá th bao vây l p, phát tri n l ng giành th ch ng,
tháng 6/1950, l chi n d ch ti n
công quy mô l
A. Chi n d ch Vi t B c ế
B. Chi n d ch Tây B c
C. Chi n d ch Biên Gi i
D. Chi n d ng Lào
148
i b n cháy máy bay B52 c c Mqu
u
B. m Tuân Ph
C. Ph n H ng Thái
D. Lê H ng Phong
149
- -ri
A. Chiến dịch Thu – Đông năm 1947
B. Chi n d ch biên giế ới thu đông năm 1950
C. Chi n d 1954
D. Chi n d n Biên Ph
150
Cách m u tranh
giành l y chính quy n t tay:
A. Th c
B. Pháp xít Nh t
C. Th c dân Anh
ng gi i th ch
151
Hi t vào th i gian nào:
A. -7-1954 20
B. -7-1954 21
C. -7-1954 22
D. -7-1954 23
152
i nhân dân Vi t Nam thành l p vào th i gian nào?
A. -1941 22-12
B. -1943 22-12
C. -1944 22-12
D. -1945 22-12
153
Quân ta vào ti p qu n Th i ngày nào?
A. 10- -1954 10
B. 10- -1955 10
C. 10- -1956 10
D. 1- -1954 10
154
i h i bi u toàn qu c l n th II (1951) c c t ch c t i?
A. C ng, Trung Qu c
B. Vinh Quang, Chiêm Hóa, Tuyên Quang
C. Khu i N m, P c Bó, Cao B ng
D. Đông Anh, Hà Nội
155
i h i toàn qu c l n th II (1951) c n nào?
n t t
c v n t t
C. Lu h trị
ng Lao động Việt Nam
156
gi i quy t t n g c n ng và chính ph
ra?
Tăng gia sản xuất, khôi ph c s ản xu t nông nghi p
B. Kêu g i tinh th
g o
D. C
157
Nguyên t c c a n i trong kháng chi n ch ng th c dân Pháp
? ra
A. Chân th n giản, dễ hiểu
i chúng hóa, Dân t c hóa, Khoa h c hóa
C. Khách quan, Khoa h c, Chính xác
158
Hi nh gi i tuy n qn s t m th i gi a Vi t Nam và Pháp
t
uyến 17
n 18
n 19
n 20
159
c kia ta ph i l ch t
nói c a Bác v chi n d ch nào?
A. Chi n d ch Vi t B c
B. Chi n d ch Biên gi i
C. Chi n d ch Hòa Bình
D. Chi n d ch khe sanh
160
i h i l n II c ng (2/1951 nh ?
t cách m i s o
th ng nh t c a m ng
Đông Dương đ ỗi nướ ột đng C ng s thành lập ở m c m ng
riêng
C. Thành lập Liên bang Đông Dương
D. H i nghiên c u ch Đông Dương
161
Hi u tiên c c Vi t Nam DCCH g m m
u?
A. 5 chương và 50 điều
u
u
u
162
i h i III c ng h p t i Hà N i vào?
A. 5-10/9/1959
B. 5-10/9/1960
C. 5-10/9/1961
D. 5-10/9/1962
163
ng l i Công nghi c hình thành t ?
A. Sau cách m ng tháng 8/1945
B. Sau khi hòa bình l p l n B c 1954 i miề
i h i III c ng (9/1960)
D. Sau khi gi i phóng mi n Nam 1975
164
i h i III kh nh: mu n c i bi n tình tr ng l c h u c c ta không
ng?
i hóa XHCN
B. Công nghi p hóa XHCN
n khí hóa XHCN
D. T ng hóa XHCN
165
ng C ng s n Vi nh t i h i III (9/1960) công nghi p
hóa XHCN là nhi m v ?
A. Quan tr u trong su t th i k t Nam quá độ Việ
u ki n s ng còn c a cách m ng XHCN t Nam Vi
C. Trung tâm trong su t th i k lên CNXH t Nam Vi
n, lâu dài c a cách m ng Vi t Nam
166
i h nh m n c a CNH XHCN là?
A. Xây d ng n n kinh t i và hi u xây dựng cơ sở vật
ch t c a CNXH
B. Phát tri n m nh n n kinh tế, bảo đảm dân giàu nước mạnh
C. Phát tri n m nh l ng s n xu t, xây d ng quan h s n xu t m ới
XHCN
D. Phát tri n m nh kinh t m b o qu c phòng và an ninh
167
nào?
A. 1975
B. 1976
C. 1977
D.
168
A. -1978)
B. -1979)
C. -1980)
-1980)
169
(1-
A. sản xuất kinh oanh của các xí nghiệp quốc d doanh
B.
C. g hợp tác nông
tiến công công tác phân phối lưu thông
170
d
doanh
A. hứ tám (6-1985)
B. -1985)
C. -1986)
D. -1988)
171
A.
B. I
C. I
II
172
A.
B.
C.
D. B và C
173
d
A.
B. I
C. I
D.
174
i h ng ta ng C ng s n Vi i tiên
phong c a giai c ng th i tiên phong c a nhân dân
ng và c a c dân t c Vi i bi u trung thành cho l i ích c a
giai c ng và c a dân t c?
A i h i VII.
B i h i VIII.
C i h i IX.
i h i X.
175
Thu t ng c pháp quy ng C ng s n Vi t
Nam s d ng chính th c vào th i gian nào?
A. i h i VI (1986)
B. H i ngh l n th 2 Ban Chập hànhTrung ương khóa VII (1991)
C. H i ngh i bi u toàn qu c gi a nhi m k khoá VII (1994)
D. i h i VIII (1996)
176
Vi ng hóa quan h i giao v i Hoa K ngo
A 2
B 3
C 4
D 5
177
B u t i h ng CSVN kh ng t Nam mu n là b n
v c trong c ng th gi i ph c l p
phát tri
A i h i VII.
B i h i VIII.
C i h i IX.
D i h i X.
178
i h i XII (2016) c nh vai trò c a kinh t ?
A. Có vai trò quan tr ng trong n n kinh t
B. Là m ng l c quan tr ng c a n n kinh t ế
C. Là m t trong nh ng l c c a n n kinh t ế
D. c khuy n khích phát tri n
179
Thu t ng th ng xã h i ch c s d ng
l u tiên t i h i nào c ? ng
i h i IX
B. Đại hội X
i h i XI
i h i XII
180
Trong n n kinh t th ng, các ngu n l c kinh t c phân b theo
nguyên t c nào?
A. Th ng
c
C. K ho ch
D. M nh l nh hành chính
181
Vi t Nam chính th c tr thành thành viên th 150 c a T ch
m i th gi
A. 7/11/2005
B. 7/11/2006
C. 8/11/2007
D. 8/11/2008
182
Kinh t th ng là s n ph m c a?
A. Xã h i phong ki n
B. Ch n
C. Xã h i ch
D. Thành t u phát tri n chung c a nhân lo ại
183
Trong nh m ch y a kinh t th m
n ch p ph i t ch u l
A. Các ch kinh t th ph c l p.
B. Giá c b n do cung c u ti t.
C. H ng th th ng phát tri n hoàn h ảo.
D. Có h ng pháp quy ki n toàn. thố
184
Khái ni l u tiên xu t hi : n
i h i VI
i h i VII
C. Ngh quy Trung ương 7 khóa VII (1/1994)
D. Ngh quy ết Trung ương 5 khóa VIII (7/1998)
185
S : 26-NQ/TW n c a
A. Khóa IX
B. Khóa X
C. Khóa XI
D. Khóa XII
186
N n t ng l c c Vi t Nam th i k i m i là:
A. Ngu n nhân l c
B. Khoa h c và công ngh
C. Kinh t th hướng XHCN
D. H i nh p kinh t c t qu
187
A.
B.
1)
188
A. Lu t s : 33/2018 /QH14
B. Lu t s : 34/2018/QH14
C. Lu t s : 35/2018/QH14
D. Lu t s : 36/2018 /QH14
189
Lu c Qu c h i khóa VIII thông qua hi u l c t ngày
1/1/1988
Lu u tư nước ngoài
t An toàn thông tin m Lu ạng
t S h u trí tu Lu
Lu n Doanh nghi p
190
Th c UNESCO vinh danh
A. 14/7/1999
B. 15/7/1999
C. 16/7/1999
D. 17/7/1999
191
26-
?
A. ư nghiệp
B.
C.
D. ôn
192
A.
B. ầu
C.
D. g đầu
193
à yếu tbản cho sự phát triển
uồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển xã
C. Lấy phát huy nguồn lực con người yếu tố bản cho sự phát triển
lực con người yếu tố bản cho sự phát triển
194
à trình độ kiến tạo và cống
vào tiềm năng của con người khoa học kỹ thuật,
ong đó sự sản sinh, phổ cập sử dụng tri thức giữ vai
ào nguồn lực con người cuộc cách mạng công nghệ
cao 4.0.
195
kết
ọc
196
huy quyền làm chủ và là chủ của nhân dân
ội chủ nghĩa
g chính trị
197
i h i VI (1986) b u ai làm T ng C ng s n Vi t Nam?
A. Nguy
B. Lê Du n
ng Chinh
D. Đỗ Mười
198
Đặc trưng của công nghip hóa i k thờ trước đổi mới là?
A. Ch yếu da vào lợi thế lao đng, tài nguyên, đất đai, nguồn vin trợ ca các nưc
XHCN
B. Ch l c th c hi ện CNH là Nhà nước và các doanh nghi c ệp nhà nướ
C. Pn b ngun lc bằng cơ chế kế hoch hóa tp trung quan liêu trong một nn
kinh tế phi thtrưng
D. C A, B, C
199
Một trong những sai l m c công nghi ủa p hóa thời k trước đổi mới là?
A. Nóng v i, gi ản đơn, chủ quan duy ý chí, ham làm nhanh, làm l n, không
n hi u qu kinh t - xã h i
B. Th n tr ọng, chu đáo hiệ nhưng chậu quả m chạp
C. T m xu t phát r t th p, l i b chi n tranh tàn phá n ng n điể ế
D. K t h p ch t ch phát tri n công nghi p v i phát tri n nông nghiế ệp
200
Công nghip hóa thi k trưc đi mi còn nhiu hn chế xut phát t nguyên nhân
khách quan là?
A. Nhi u chính sách và gi ải pháp chưa hợp lý, chưa sử d ng t t các ngu ồn
lực, c n i l c và ngo i l c
B. Ch trách nhi m không nghiêm, pháp ch XHCN còn nhi u thiế độ ế ếu
sót
C. CNH XHCN là hoàn toàn m i, nh n th c và lý lu ận chưa theo kịp thực
tiễn
D. CNH t m t n n kinh t l c h ế ậu, nghèo nàn, chi n tranh kéo dài v a bế
tàn phá n ng n a không th t p trung s i s c c a cho CNH , v
201
Đạ i h i VI c ng (12/1986) cụ thể hóa n i dung c a công nghi p hóa
là?
A. Th c hi c m c tiêu dân g c m nh, xã h i công b ng, ện cho đượ iàu, nướ
văn minh
B. Th c hi ện cho được 3 chương trình mục tiêu về: lương thực th c ph m,
h xu t kh u
C. Xây d ng n n kinh t i hi i ế cân đố ện đạ
D. Đẩ ạnh CNH, HĐH gắy m n với phát tri n n n kinh t tri th ế ức
202
Công nghi p hóa, hi i hóa là gì? ện đạ
A. Quá trình chuy n, toàn di n các ho ng s n xu t kinh ển đổi căn bả ạt độ
doanh, d ch v , qu n lý kinh t , xã h i ế
B. T ng th công là chính sang s d ng m t cách ph n s c lao lao độ biế
độ ng v i công ngh n và pệ, phương tiệ hương pháp tiên tiế ện đạn hi i
C. D a trên s phát tri n công nghi p và ti n b khoa h c, công ngh , t ế ạo
ra năng suất lao động xã hội cao
D. C A, B, C
203
Nhìn l i m i h i VIII c ng (6/1996) ại đất nước ta sau , Đạ ủa Đả
nhận định?
A. Nước ta đã ra khỏ i kh ng hoảng kinh t - xã h i ế
B. Nước ta đã có nền kinh t phát tri n ế
C. Nước ta đã thoát khỏi nghèo đói
D. Nước ta đã chuyển sang nền kinh t ế thị trường
204
Chọn phương án đúng nhất, Đả ẳng định: Động Cộng sản Việt Nam kh ng
lực ch y ếu để ển đất nướ phát tri c là:
A. Dân ch xã h i ch nghĩa
B. Đại đoàn kết toàn dân tộc đặt dưới s lãnh đạo của Đảng C ng s n Việt
Nam
C. Khoa h c, k thu t và công ngh
D. Chống âm mưu “diễ ến hòa bình” n bi
205
Một trong nh m v i h XII (2016) cững được Đạ ội ủa
Đảng khẳng định?
A. Khoa h c và công ngh là quan tr ọng hàng đầ ủa CNH, HĐHu c
B. Khoa h c và công ngh là n n t ng l c c ảng, là độ ủa CNH, HĐH
C. Khoa h c và công ngh là ch o c đạ ủa CNH, HĐH
D. Khoa h c và công ngh là trung tâm c ủa CNH,HĐH
206
Một trong nh m v i h i XII (2016) cững quan đi CNH, HĐH được Đạ ủa
Đảng khẳng định?
A. Phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng n n kinh t -xã h i ế
B. Phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ững; tăng trưởng kinh t ế phải đi đôi
v t à ng xã h i
C. Phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng khoa h c và công ngh
D. Phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng y t ế, văn hóa, giáo dục
207
Mô hình kinh t ng XHCN c chính thth nước ta đượ ức
nêu ra i h Đ i nào c ng Của Đả ộng sản Việt Nam?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
208
Đảng C ng s n Vi t Nam kh ẳng định kinh t ế thị trường nói chung và kinh
tế thị trường định hướng XHCN có đặc điểm chung cơ bản nhất là gì?
A. Đều vận hành theo và quy lu t th cơ chế trường
B. Đều chịu sự điều ti t c c ế ủa nhà nướ
C. Có nhi u thành ph n kinh t ế, đa hình thức sở hữu
D. C A,B,C
209
Việt Nam, tiế n hành xây d ng kinh t hàng hóa nhi u thành ph n vào
thời gian nào?
A. 1976 Năm
B. 1985 Năm
C. 1986 Năm
D. 1991 Năm
210
Đạ i h i XI kh nh trong nẳng đị n KTTT Việt Nam m y thành ph n
kinh t ? ế
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
211
Hệ thống chính tr t Nam bao g m nh Việ ững thành t nào?
A. Đảng Cộng sản Vit Nam, Nhà nước XHCN VN, Mt trn T quốc VN, các
đoàn th chính tr - hi
B. Đng Cng sn Việt Nam, Nnước XHCN Vi t Nam, M t tr n T quốc
Việt Nam
C. Đng Cng sản Vit Nam, M t tr n T c Vi quố ệt Nam, Các đoàn thể
chính tr - xã h ội
D. Đng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước XHCN Việt Nam, các đoàn thchính
trị - xã hội
212
Đạ Đi h i VI (1986) c a ng Cng sn Vit Nam nh khoa hđã xác đị ọc
thuật có v trí như thế nào trong s nghi p xây d ng CNXH?
A. Then ch t
B. Tiên phong
C. Quan tr ng
213
Trong Cương lĩnh được Đạ ăn hóa Việi hội VII (1991) thông qua, nền v t
Nam có những đặc trưng gì?
A. v a tiên ti n, v ế ừa đậm đà bản sắc dân t c
B. tiên tiến, đậm đà bản sắc dân t c
C. tiên tiến, đậm đà bản sắc dân t c dân ch nhân dân
D. tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc và XHCN
214
Giai đoạn 1986- ng l i ngo i c a Vi t Nam là? , đườ ối đố
A. Đường l i ngo c l p t , r ng m ại độ ự chủ ở, đa dạng hoá, đa phương
hóa quan h qu c t
B. Đườ ối đống l i ngo i, ch ng, tích c c h i nh p kinh t c t độ ế quố ế
C. Đườ ối đống l i ngo c l p, t quy t ại độ chủ, tự ế
D. Đường lối đối ngoại hòa bình, h u ngh và h p tác
215
Đạ i h i nào c ng thủa Đảng xác định: “T i ba cu c cách m ng
về quan h s n xu t, khoa h - k thu ọc ật, tư tưởng văn hoá, trong đó cách
mạng khoa h - k thu t là then ch ọc ốt”?
A. Đại hội III (1960)
B. Đại hội IV (1976)
C. Đại hội V (1982)
D. Đại hội VI (1986)
216
Ba n i dung quan tr ng c a c i cách: Giá c , ti n t (giá
lương – ền) được đề ti cập tại:
A. Đại hội lần thứ V(1982) c ng. ủa Đả
B. Ngh quy ết Trung ương 8 khóa V (1985)
C. Đại hội lần th VI (1986) c ng. ủa Đả
D. Đại hội lần thứ VII (1991) c ng. ủa Đả
217
Đại h i nào c ủa Đảng CSVN xác định “N n kinh t th ng
xã h i ch t Nam là n n kinh t v ng b theo nghĩa Việ ế ủ, đồ
các quy lu t c a kinh t ng th m b ng xã h ế thị trường, đồ ời đ ảo định hướ ội
chủ nghĩa phù hợ ừng giai đoạ ủa đất nướC. Đó là nềp với t n phát triển c n
kinh t ế thị trường hiện đại và h i nh p qu c t ; s ế quản của Nhà nước
pháp quy n xã h i ch nghĩa, do Đảng C ng s ản lãnh đạo, nhằm m c tiêu
“dân giàu, nước mạnh, dân ch , công b ằng, văn minh”?
A. Đại hội IX (2001)
B. Đại hội X (2006)
C. Đại hội XI (20011)
D. Đại hội XII (2016)
218
Quan niệm văn hoá Việt Nam có đặc trưng “t n s c dân
tộc” lần đầu tiên được Đảng ta đưa ra tại:
A. Đại hội lần thứ VI (1986).
B. Cương lĩnh năm 1991 (được Đại hội lần th VII thông qua.
C. Đại hội l n th VIII (1996).
D. Đại hội lần thứ IX (2001).
219
Thuật ngữ " ng CSVN s rị" được Đả dụng l u tiên ần đ
khi nào?
A. i h i IV. Đạ
B. H i ngh Trung ương 6 (khoá VI -3/1989).
C. i h i VII. Đạ
D. i h i VIII. Đạ
220
Quan điể oi văn hóa vừm: “ n t ng tinh th n c a xã h a
m c tiêu, v ng l c c ừa là độ ủa s phát tri ển” lần đầu tiên được Đảng
Cộng s n Vi ệt Nam đưa ra tại:
A. Đại hội lần thứ VI (1986).
B. Đại hội l n th VII (1991).
C. Đại hội l n th VIII (1996).
D. Đại hội lần thứ IX (2001).
221
Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. Năm 1993.
B. Năm 1994.
C. Năm 1995.
D. Năm 1996.
222
Đại hội nào c ra chủa Đảng đề trương ng tích c c h i nh p
kinh t c t ế quố ế”?
A. Đại hội lần thứ VII (1991).
B. Đại hội l n th VIII (1996).
C. Đại hội l n th IX (2001).
D. Đại hội lần thứ X (2006).
223
Luật s h u trí tu Việt Nam ra đời vào th i gian nào?
A. Năm 2004.
B. Năm 2005.
C. Năm 2006.
D. Năm 2007.
224
Phong trào ph n ra đời khi nào?
A. Năm 1962.
B. Năm 1963.
C. Năm 1964.
D. Năm 1965.
225
Lực lượ ắc đã phong trào đng Thanh niên miền B chống Mỹ cứu
nước
A. Phong trào “Ba đảm đang”
B. Phong trào “Ba sẵn sàng”
C. Phong trào “Tay cày, tay súng”
D. Phong trào “Tay búa, tay súng”
226
hà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành nhà nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam vào thời gian nào?
A. Năm 1974.
B. Năm 1975.
C. Năm 1976.
D. Năm 1977.
227
Luật ra đời năm nào?
A. Nă 2005
B. Năm 2006
C. Năm 2011
D. Năm 2012
228
Luật ăm nào?
A. Năm 2016
2018
C. Năm 2019
D. Năm 2020
229
Luật An ninh mạng có hiệu lực năm nào?
A. Năm 2016
B. Năm 2018
C. Năm 2019
D. Năm 2020
230
Đại hội nào cho phép Đảng viên được làm kinh tế tư nhân
A. Đại hội VI (1986)
B. Đại hội VII (1991)
C. Đại hội IX (2001)
D. Đại hội X (2006)
TRƯỞ NG B MÔN
GIẢNG VIÊN PH TRÁCH
TS. NGÔ MINH THU N
VŨ THỊ MINH TÂM
| 1/36

Preview text:

HỌC VIỆN C NG HOÀ XÃ H I CH T NAM
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN c l p - T do - H nh phúc KHOA N
BỘ MÔN LÝ LU N CHÍNH TRỊ
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI HẾT HỌC PHẦN L CH S NG C NG S N VI T NAM
[Hệ Đại trà – 02 Tín chỉ] PHẦN I: CHỌN PHƯƠNG T 230 CÂU STT N i dung câu h i 1 d Nam khi nào? A. 1858-1884 B. 1884-1896 C. 1897-1914 D. 1914-1918
Nam thành ba xứ để cai trị
“ngu dân” để cai trị hậu trong nhân dân
D. Thực hiện khẩu hiệu tự do, bình đẳng, bác ái ở nước ta 3 nào?
Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến dân à phong kiến D của chúng 4 d là: A. Công nhân và nông dân
B. Công nhân, nông dân iểu tư sản C. Công nhân, nông dân , tư sản dân tộc D. Công nhân, nông dân d
c, địa chủ vừa và nhỏ 5 dân A. 1917 B. Năm 1918 C. 1919 D. 1920 6 A. 1920 B. 1921 C. 1923 D. 1924 7 Á mùa Xuân"?
ng tháng Mười Nga bùng nổ và thắng lợi nh của Phạm Hồng Thái 8 c nào? ăm 1922 9
Châu (tháng 6-1925) là gì?
ách mạng đồng chí Hội niên 10 A. ười cùng khổ) sản D. Báo Thanh niên 11 iên đoàn 12 ạng Đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên 13 khi nào? A. 22/2/ 1930 B. 24/2/1930 C. 24/2/1931 D. 20/2/1931 14 15 A. 7-1929 B. 9-1929 C. 10-1929 D. 1-1930 16 ?
hống đế quốc, giành độc lập cho dân tộc, chống phong kiến, giành cày
ành độc lập cho dân tộc ân cày 17 A. 3 V B. 4 V C. 5 V D. 6 V 18 cho nước
ch mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng. dân c. 19 o D. B
ng b o l c cách mạng của quần chúng 20 d p Đảng thông qua
cương chính trị tháng 10-1930 (dự án cương lĩnh để thảo luận
Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930) -1935) 21 Sách lược vắn tắt. h (18-11-1930). -1930. của Đảng (10-1936). 22 0 1 mạng Thanh niên D. H i Ph đồng minh 24 d nào? A. 2-1930 B. 10-1930 C. 9-1930 D. 8-1930 25 Hà Huy Tập B. Nguyễn Văn Cừ ng 26
B. Tháng 7 năm 1935, ở Pa ri n Đôn 27 là gì? dân c. dân hủ đơn sơ. dân cày. n. 28 ng c ng C ng s ch ra là: qu c, th c dân
B. Khôi ph c h th ng t ch c Đảng và phong trào cách mạng uy n dân ch n dân sinh 29 H i ngh Ban Ch ng t nh nhi m v c m t là: A. Ch ng phát xít B. Ch ng chi anh đế quốc C. Ch ng ph ng thu
ịa và tay sai, đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hoàn bình. D. C , C đều đúng 30 -1939? n tranh thế giới Quốc tế
ận nhân dân Pháp lên cầm quyền 31 A. 1937 B. 1938 C. 1939 D. 1940 32 H i ngh A. Tân Trào (Tuyên Quang) h) D. Thái Nguyên 33 A. 22/9/1940 B. 27/9/1940 C. 23/11/1940 D. 20/11/1940 34 Lưu 35 Minh? n chủ c óng 36 -1930 -1939 -1940 5-1941 37 xác D. áp và phát xít Nhật 38 nào? Năm 1940 39 -1930 -1939 -1940 -1941 40 - Á c nh D. 41 Tháng v i k th ng tr và bóc l ng B. Quân phi t Nh t i Anh i M 42
ành Trung ương Đảng họp tháng 5-1941 -1943 g 3-1945 -1945 43 Ngày di n ra s ki n gì o chính l Nh t B. Pháp o chính l ng C. Nh o chính l Pháp
D. Pháp Nh t c u k t v i nhau 44 A. 22-12-1944 B. 19-1 - 2 1946 C. 15-5-1945 D. 10-5-1945 45 Kh u hi c nêu ra trong ? i th c dân Pháp i phát xít Nh t i phát xít Nh t- Pháp D. Ph c Nh t 46 A. V g tuyên truyền C. V
truyền và diệt ác trừ gian D. ng 47 d ng ương Đảng 48 A. 14 - 15/8/1941 B. 14 - 15/8/1945 C. 14 - 15/8/1946 D. 14 - 15/8/1947 49 d A. Chiêm Hoá (Tuyên Quang) ang) 50 d d
ấp hành Trung ương Đảng 51 sôi lửa nóng tóc 52 1945 dân được thiết lập C. Nhân dân 53 Sau ngày tu và nội phản d ngoại xâm 54 dân nội phản dân D. 55 -1945: B. Hoa - iện
nhân nhượng về kinh tế đối với Pháp 56 dân d -1945 A. Xây d oá mới B. Bình d n xã hội
dân nô dịch phản động 57 -9-1945: c" ương án trên 58 n C. Nông dân, công nhân
n dân tộc, tiểu tư sản 59 A. Hàm Nghi Thám C. Phan Bội Châu D. Phan Châu Trinh 60 i bi u các t ch c c ng s H i ngh thành l ng
g cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
ộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đản g C. An Nam c ng s ng s đoàn ng s ng s đoàn 61 u tiên c nh m c tiêu chi c c a cách m ng Vi t Nam là gì?
n dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội c ng s n.
B. Xây dựng một nước Việt Nam dân giầu nước mạnh xã hội công bằng, dân ch C. Cách m
n dân quyền - phản đế và điền địa - lập chính quyền
c a công nông b ng hình th c Xô vi d b u ki i cách m ng xã h i ch D. C A và B. 62 Tro m sau, ch m khác nhau gi u tiên c ng và Lu tháng 10-1930 là: ng chi c c a cách m ng. B. Ch p h p l ng cách m ng. o cách m ng. ng. 63 H i ngh l n th nh t Ban ch trì? A. H Chí Minh B. Lê Du n ng Chinh D. Tr n Phú 64 Ai là T u tiên c ng C ng s A. H Chí Minh B. Tr ng C.Tr n Phú D. Lê H ng Phong 65 Ch trì vi c thành l
ng C ng s n Vi t Nam, Nguy n Ái Qu c v cách là gì?
A. Thành viên c a qu c t C ng s n B. Thành viên c ng C ng s Đông Dương
C. Thành viên c a An Nam C ng s ng
D. Thành viên của Đông Dương Cộng sản liên đoàn 66 Cho bi t hình th c t ch n 1936-1939? A. Công khai, h p pháp.
B. N a công khai, n a hợp pháp. C. Bí m t, b t h p pháp.
D. Tất cả các hình thức trên. 67 i phát xít Nh c Vi A. 9- 1939 B. 9- 1940 C. 3- 1941 D. 2-1940 68 v c qua c t m A. 28/1/1941 B. 28/1/1942 C. 28/1/1943 D. 28/1/1944 69 H i ngh Ban Ch ng h p trì ?
A. Cao Bằng, Nguyễn Ái Quốc C. B c C ng Chinh B. Cao B ng Chinh
D. Tuyên Quang, Nguy n Ái Quốc 70 Ai tr c ti p ch huy chi n d ? A. Nguy n Chí Thanh B. Võ Nguyên Giáp C. Ph n g D. Lê H ng Phong 71 Vi t Nam Gi
c thành l p vào th i gian nào? A. Tháng 9-1940 B. Tháng 12-1941 C. Tháng 12-1944 D. Tháng 5-1945 72 Ch th "Nh t - Pháp b ng c i khi nào? A. 9/3/1945 B. 12/3/1945 C. 10/3/1846 D. 12/3/1946 73 B nh y u t t tr a cách m n g A. Chính tr B. Kinh t a D. C , C đều đúng. 74 Trong cao trào kháng Nh t c
c, phong trào "Phá kho thóc c a Nh t n ra m nh m ng b ng Nam B
ng b ng B c B và Bắc Trung Bộ ng b ng B c B ng b ng Trung Bộ 75 i l trong chi n d n Biên Ph : A. B B. Tô ện u D. Nguy n Thái Học 76 Nh
i v i Vi t Nam sau cách m ng tháng Tám - 1945:
A. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá B. Kinh t ki t qu và n không bi t ch D. T t c 77
K thù chính c a cách m ng Vi t Nam ngay sau Cách m ng 8- 1945? A. Th c. ng Gi i Th ch và tay sai C. Th c D. Gi c d t. 78 i ng A. 25/11/1945 B. 26/11/1945 C. 25/11/1946 D. 26/11/1946 79 i l y thân mình trong chi n d n Biên Ph ? han Đình Giót B. B u D. Nguy c C nh 80 ra kh u hi u gì? A. Dân t c gi i phóng
B. Thành l p chính quyền cách mạn g
C. Dân t c trên h t, T qu c trên h t t dân t c và th gi i 81 là c a ai: A. Võ Nguyên Giáp B. H Chí Minh C. Tôn Th t Thuyết D. Hà Huy T p 82 gian: A. 7/1 / 1 1946 B. 8/11/1946 C. 9/11/1946 D. 10/1 / 1 1946 83 o cách m ng Vi t Nam, luôn ? A. ong kiến D. Bài 84
ia Quốc hội và Chính phủ m c tệ 85 u -2-1946) áp 86
ợng quyền lợi ở miền Bắc -3- lợi cho nhau 87 A. 11/9/1946 B. 12/9/1946 C. 13/9/1946 D. 14/9/1946 88 A. Pari B. Trùng Khánh D. Ma Cao 89 d A. B. 1946 C. D. 90 B. Võ Nguyên Giáp ồng 91 V d
êu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh d Tổng Bí thư Trường Chinh ba phương án trên 92 A. Toàn dâ n B. Toàn d n
C. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính 93 A. Chinh 94 dân Pháp? - đông B. Trung du i D. Hà Nam Ninh 95 Ngày d :
mùa Đông của giặc Pháp" ực dân Pháp 96 Ngày Nguy n Aí Qu i kêu g i gì?
A. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n B. L i kêu g i nhân d quốc kháng chiến C. L i kêu g n b t ng ph n công D. L i kêu g c 97 xây d ng ơng án trên 98 Ch t ch H chi n d ch nào
trong kháng chi n ch ng th c dân Pháp? A. Chi n d ch Vi t B c 7
B. Chi n d ch Biên gi i 1950 C. Chi n d ch Hòa Bình 1951 D. Chi n d n Biên Ph 19 4 5 99 d h và Liên Việt c 100 Tháng C. Mặt trận Tổ Quốc
p quốc dân Việt Nam (Mặt trận Liên Việt) 101 tháng d d d d ới d Lào 102 i h ? I II III 103 II a Mác 104 - tính d
t phần thuộc địa và nửa phong kiến d ng kiến d 105 m:
m lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho d
bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày
riển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho CNXH 106 A. Công nhân và nông dâ n B. Công nhân, nông d d C. Công nhân, nông d c D. Công nhân, nông d 107 d
Giai cấp công nhân Việt Nam. B. Nhân d
D. Giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam 108 Chinh 109 - nào Cương lĩnh năm 1930 1930 và 1945 951
1930 ra đời 2 cương lĩnh) 110 thành ? I I V 111 Nam là:
nghĩa đế quốc xâm lược Pháp C. hản động 112 -1953, tức g đất 113 -1954 g đất
B. Không kế thừa kinh nghiệm của quá trình cải cách từng phần ngoài 114
A. Tập trung một đội quân cơ động mạnh nhất và phương tiện chiến tranh
n và giải đều lực lượng ra khắp các chiến trường 115 :
n cứ điểm mạnh nhất Đông Dương 116 dõi tình hình
ông chắc thắng không đánh linh hoạt 117 d d A. 54 B. 55 C. 56 D. 59 118 d d iới dân các d
ịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng d d 119 d d A. Pari B. Giơnevơ C. PostDam D. New York 120 d
A. Pháp và các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân d dân Lào, Campuchia
ơng, vĩ tuyến 17 là giới tuyến tháng 7-1956
n bố công nhận Việt Nam là một nước tự do 121 dân Pháp kéo d m 122
ng ương 12 - Khoá II của Đảng (3-1957) - -1957) - -1958) - -1959) 123 d A. 20/12/1960 B. 21/12/1960 C. 20/12/1961 D. 21/12/1961 124 d ký khi nào? A. 20/7/1954 B. 22/12/1954 C. 27/2/1973 D. 27/1/1973 125 Qu c h c C ng Hòa Xã H i Ch ? A. 2 /7/1975 B. 2 /7/1976 C. 2 /7/1977 D. 2 /7/1978 126
C. Hội nghị lần thứ 17 127 gian nào? A. 7/1954 B. 8/1955 C. 8/1956 D. 9/1957 128 A. 10/1959 B. 11/1960 C. 5/1961 D. 01/1961 129 i h nh v trí, vai trò c a nào?
A. Vai trò quyết định nhất B. Vai trò quy nh tr c tiếp C. Vai trò quan tr u
D. Vai trò quan tr ng b c nh t 130 d 1954 1959 1954 1960 1954 1964 1964 1968 131 c B. Võ Nguyên Giáp ọ 132 B. Trường Chinh C. ăn Đồng 133 d
A. Hội nghị Trung ương 13 - Khoá III của Đảng (1-1967) B. -1967) -1967) -1967) 134 H i ngh ? A. - -1973) B. -1974) C. - III của Đảng (12-1974) -1975) 135 c c Vi t Nam dân ch c c b u khi nào? A. 4/1/1946 B. 5/1/1946 C. 6/1/1946 D. 7/1/1946 136 i h nh v trí, vai trò c a nào? A. Vai trò quy ịnh nhất B. Vai trò quy nh tr c tiếp C. Vai trò quan tr u
D. Vai trò quan tr ng b c nh t 137 ng chí c b n làm T u tiên c ng C ng s n 1931 138 Ch t ch H Chí Minh ra vào th m nào Đêm ngày 18-9-1946 -12-1946 C. Ngày 20-1 - 2 1946 D. C đều sai 139 Nhi m v
u c a nhân dân ta trong quá trình kháng chi n ch ng th c dân Pháp: A. Ch
quốc giành độc lập dân dân tộc
B. Xoá bỏ những tàn tích phong kiến đem lại ruộng đất cho nông dân C. Xây d ng ch dân ch m i D. C 140 Tác ph m " " c phát hành khi nào? A. 6/ 1946 B. 7/ 1946 C. 7/ 1947 D. 9/1947 141 Tác gi a ai? A. H Chí Minh B. Lê Du n ng Chinh D. Ph ng 142 a cách m ng c a c c trong kháng chi n ch ng Pháp? A. Tây B c B. Vi t B c C. Hà N i n Biên Phủ 143 B ? 144 Khi b u ti c Vi t Nam, th c hi n chi c: A.
gười Việt đánh người Việt
B. L y chi n tranh nuôi chi n tranh ng nhanh 145
y cu c kháng chi n ti n lên, theo sáng ki n c a Ch t ch H Chí Minh, ngày 27-3- ng v ng ra ch th A. Ch ng l i Vi i Việt c
C. Ti n hành chi n tranh du kích trên cả nước D. T t c 146 H i ngh
c l n th hai di n ra khi nào? A. 6/1948 B. 7/1948 C. 7/1949 D. 8/1949 147
phá th bao vây cô l p, phát tri n l ng và giành th ch ng, tháng 6/1950, l chi n d ch ti n công quy mô l
A. Chiến dịch Việt Bắc B. Chi n d ch Tây B c C. Chi n d ch Biên Giới D. Chi n d ng Lào 148 i b n cháy máy bay B52 c qu c M u B. Ph m Tuân C. Ph n H ng Thái D. Lê H ng Phong 149 - -ri
A. Chiến dịch Thu – Đông năm 1947
B. Chiến dịch biên giới thu đông năm 1950 C. Chi n d 1954 D. Chi n d n Biên Ph 150 Cách m u tranh
giành l y chính quy n t tay: A. Th c B. Pháp xít Nh t C. Th c dân Anh ng giới thạch 151 Hi t vào th i gian nào: A. 2 - 0 7-1954 B. 21-7-1954 C. 22-7-1954 D. 2 - 3 7-1954 152
i nhân dân Vi t Nam thành l p vào th i gian nào? A. 22-12-1941 B. 22-1 - 2 1943 C. 22-1 - 2 1944 D. 22-12-1945 153 Quân ta vào ti p qu n Th i ngày nào? A. 10-10-1954 B. 10-1 - 0 1955 C. 10-1 - 0 1956 D. 1-1 - 0 1954 154 i h
i bi u toàn qu c l n th II (1951) c c t ch c t i? A. C ng, Trung Qu c
B. Vinh Quang, Chiêm Hóa, Tuyên Quang
C. Khu i N m, P c Bó, Cao B n g D. Đông Anh, Hà Nội 155
i h i toàn qu c l n th II (1951) c n nào? n t t c v n t t C. Lu h trị ng Lao động Việt Nam 156 gi i quy t t n g c n ng và chính ph ra?
Tăng gia sản xuất, khôi phục sản xuất nông nghiệp B. Kêu g i tinh th g o D. C 157 Nguyên t c c a n
i trong kháng chi n ch ng th c dân Pháp ra? A. Chân th n giản, dễ hiểu
i chúng hóa, Dân t c hóa, Khoa học hóa
C. Khách quan, Khoa h c, Chính xác 158 Hi
nh gi i tuy n quân s t m th i gi a Vi t Nam và Pháp t uyến 17 n 18 n 19 n 20 159 c kia ta ph i l ch t
nói c a Bác v chi n d ch nào? A. Chi n d ch Vi t B c B. Chi n d ch Biên gi i C. Chi n d ch Hòa Bình D. Chi n d ch khe sanh 160 i h i l n II c ng (2/1951 nh ? t cách m i s o th ng nh t c a m ng ng C ng s
Đông Dương để thành lập ở mỗi nước một đảng riêng
C. Thành lập Liên bang Đông Dương D. H i nghiên c u ch Đông Dương 161 Hi u tiên c c Vi t Nam DCCH g m m u? A. 5 chương và 50 điều u u u 162 i h i III c ng h p t i Hà N i vào? A. 5-10/9/1959 B. 5-10/9/1960 C. 5-10/9/1961 D. 5-10/9/1962 163 ng l i Công nghi c hình thành t ?
A. Sau cách m ng tháng 8/1945
B. Sau khi hòa bình l p l i miền Bắc 1954 i h i III c ng (9/1960)
D. Sau khi gi i phóng mi n Nam 1975 164 i h i III kh
nh: mu n c i bi n tình tr ng l c h u c c ta không ng? i hóa XHCN B. Công nghi p hóa XHCN n khí hóa XHCN D. T ng hóa XHCN 165 ng C ng s n Vi nh t
i h i III (9/1960) công nghi p hóa XHCN là nhi m v ? A. Quan tr
u trong suốt thời kỳ quá độ ở Việt Nam
u ki n s ng còn c a cách m ng XHCN Vi t Nam
C. Trung tâm trong su t th i k lên CNXH Vi t Nam
n, lâu dài c a cách m ng Vi t Nam 166 i h nh m n c a CNH XHCN là? A. Xây d ng n n kinh t i và hi u xây dựng cơ sở vật ch t c a CNXH
B. Phát tri n m nh n n kinh tế, bảo đảm dân giàu nước mạnh C. Phát tri n m nh l
ng s n xu t, xây d ng quan h sản xuất mới XHCN D. Phát tri n m nh kinh t m b o qu c phòng và an ninh 167 nào? A. 1975 B. 1976 C. 1977 D. 168 A. -1978) B. -1979) C. -1980) -1980) 169 (1- A.
sản xuất kinh doanh của các xí nghiệp quốc doanh B. C. g hợp tác xã nông
tiến công công tác phân phối lưu thông 170 d doanh A. hứ tám (6-1985) B. -1985) C. -1986) D. -1988) 171 A. B. I C. I II 172 A. B. C. D. B và C 173 d A. B. I C. I D. 174 i h ng ta ng C ng s n Vi i tiên phong c a giai c ng th i tiên phong c a nhân dân ng và c a c dân t c Vi
i bi u trung thành cho l i ích c a giai c ng và c a dân t c? A i h i VII. B i h i VIII. C i h i IX. i h i X. 175 Thu t ng c pháp quy ng C ng s n Vi t
Nam s d ng chính th c vào th i gian nào? A. i h i VI (1986)
B. H i ngh l n th 2 Ban Chập hànhTrung ương khóa VII (1991)
C. H i ngh i bi u toàn qu c gi a nhi m k khoá VII (1994) D. i h i VIII (1996) 176 Vi
ng hóa quan h ngo i giao v i Hoa K A 2 B 3 C 4 D 5 177 B u t i h ng CSVN kh ng t Nam mu n là b n v c trong c ng th gi i ph c l p và phát tri A i h i VII. B i h i VIII. C i h i IX. D i h i X. 178 i h i XII (2016) c nh vai trò c a kinh t ?
A. Có vai trò quan tr ng trong n n kinh t B. Là m
ng l c quan tr ng c a n n kinh tế C. Là m t trong nh ng l c c a n n kinh tế D. c khuy n khích phát tri n 179 Thu t ng th ng xã h i ch c s d ng l u tiên t i h i nào c n ? g i h i IX B. Đại hội X i h i XI i h i XII 180 Trong n n kinh t th ng, các ngu n l c kinh t c phân b theo nguyên t c nào? A. Th ng c C. K ho c h D. M nh l nh hành chính 181
Vi t Nam chính th c tr thành thành viên th 150 c a T ch m i th gi A. 7/11/2005 B. 7/11/2006 C. 8/11/2007 D. 8/11/2008 182 Kinh t th ng là s n ph m c a? A. Xã h i phong ki n B. Ch n C. Xã h i ch
D. Thành t u phát triển chung của nhân loại 183 Trong nh m ch y a kinh t th m n ch p ph i t ch u l A. Các ch th kinh t ph c l p. B. Giá c b n do cung c u ti t. C. H th ng th ng phát tri n hoàn hảo.
D. Có hệ thống pháp quy kiện toàn. 184 Khái ni l u tiên xu t hi n : i h i VI i h i VII
C. Ngh quy Trung ương 7 khóa VII (1/1994)
D. Nghị quyết Trung ương 5 khóa VIII (7/1998) 185 S : 26-NQ/TW n c a A. Khóa IX B. Khóa X C. Khóa XI D. Khóa XII 186 N n t ng l c c Vi t Nam th i k i m i là: A. Ngu n nhân l c B. Khoa h c và công nghệ C. Kinh t th hướng XHCN D. H i nh p kinh t qu c t 187 A. B. 1) 188 A. Lu t s : 33/2018/QH1 4 B. Lu t s : 34/2018/QH14 C. Lu t s : 35/2018/QH14 D. Lu t s : 36/2018/QH1 4 189 Lu
c Qu c h i khóa VIII thông qua và có hi u l c t ngày 1/1/1988 Lu u tư nước ngoài
Lu t An toàn thông tin mạn g Lu t S h u trí tu Lu n Doanh nghi p 190 Th c UNESCO vinh danh A. 14/7/1999 B. 15/7/1999 C. 16/7/1999 D. 17/7/1999 191 26- ? A. ư nghiệp B. C. D. ôn 192 A. B. ầu C. D. g đầu 193
à yếu tố cơ bản cho sự phát triển
uồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển xã
C. Lấy phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển
lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển 194
à trình độ kiến tạo và cống
vào tiềm năng của con người và khoa học kỹ thuật,
ong đó sự sản sinh, phổ cập và sử dụng tri thức giữ vai
ào nguồn lực con người và cuộc cách mạng công nghệ cao 4.0. 195 kết ọc 196
huy quyền làm chủ và là chủ của nhân dân ội chủ nghĩa g chính trị ị 197 i h i VI (1986) b u ai làm T ng C ng s n Vi t Nam? A. Nguy B. Lê Du n ng Chinh D. Đỗ Mười 198
Đặc trưng của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới là?
A. Chủ yếu dựa vào lợi thế lao động, tài nguyên, đất đai, nguồn viện trợ của các nước XHCN
B. Chủ lực thực hiện CNH là Nhà nước và các doanh nghiệp nhà nước
C. Phân bố nguồn lực bằng cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu trong một nền kinh tế phi thị trường D. Cả A, B, C 199
Một trong những sai lầm của công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới là?
A. Nóng vội, giản đơn, chủ quan duy ý chí, ham làm nhanh, làm lớn, không n hi u qu kinh t - xã h i
B. Thận trọng, chu đáo hiệu quả nhưng chậm chạp
C. Từ điểm xuất phát rất thấp, lại bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D. Kết hợp chặt chẽ phát triển công nghiệp với phát triển nông nghiệp 200
Công nghiệp hóa thời kỳ trước đổi mới còn nhiều hạn chế xuất phát từ nguyên nhân khách quan là?
A. Nhiều chính sách và giải pháp chưa hợp lý, chưa sử dụng tốt các nguồn
lực, cả nội lực và ngoại lực
B. Chế độ trách nhiệm không nghiêm, pháp chế XHCN còn nhiều thiếu sót
C. CNH XHCN là hoàn toàn mới, nhận thức và lý luận chưa theo kịp thực tiễn
D. CNH từ một nền kinh tế lạc hậu, nghèo nàn, chiến tranh kéo dài vừa bị
tàn phá n ng n , v a không th t p trung s i s c c a cho CNH 201 Đại hội VI c
ng (12/1986) cụ thể hóa nội dung của công nghiệp hóa là?
A. Thực hiện cho được mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh
B. Thực hiện cho được 3 chương trình mục tiêu về: lương thực thực phẩm, h xu t kh u
C. Xây dựng nền kinh tế cân đối hiện đại
D. Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển nền kinh tế tri thức 202
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?
A. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh
doanh, dịch vụ, quản lý kinh tế, xã hội
B. Từ lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao
động với công nghệ, phương tiện và phương pháp tiên tiến hiện đại
C. Dựa trên sự phát triển công nghiệp và tiến bộ khoa học, công nghệ, tạo
ra năng suất lao động xã hội cao D. Cả A, B, C 203
Nhìn lại đất nước ta sau
i m , Đại hội VIII của Đảng (6/1996) nhận định?
A. Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế- xã hội
B. Nước ta đã có nền kinh tế phát triển
C. Nước ta đã thoát khỏi nghèo đói
D. Nước ta đã chuyển sang nền kinh tế thị trường 204
Chọn phương án đúng nhất, Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: Động
lực chủ yếu để phát triển đất nước là:
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Đại đoàn kết toàn dân tộc đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Khoa học, kỹ thuật và công nghệ
D. Chống âm mưu “diễn biến hòa bình” 205 Một trong những m v
được Đại hội XII (2016) của Đảng khẳng định?
A. Khoa học và công nghệ là quan trọng hàng đầu của CNH, HĐH
B. Khoa học và công nghệ là nền tảng, là động lực của CNH, HĐH
C. Khoa học và công nghệ là chủ đạo của CNH, HĐH
D. Khoa học và công nghệ là trung tâm của CNH,HĐH 206
Một trong những quan điểm về CNH, HĐH được Đại hội XII (2016) của Đảng khẳng định?
A. Phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững nền kinh tế -xã hội
B. Phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững; tăng trưởng kinh tế phải đi đôi v t à ng xã h i
C. Phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững khoa học và công nghệ
D. Phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững y tế, văn hóa, giáo dục 207 Mô hình kinh t th
ng XHCN ở nước ta được chính thức
nêu ra ở Đ i h i nào của Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Đại hội VI B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội IX 208
Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định kinh tế thị trường nói chung và kinh
tế thị trường định hướng XHCN có đặc điểm chung cơ bản nhất là gì?
A. Đều vận hành theo cơ chế và quy luật thị trườn g
B. Đều chịu sự điều tiết của nhà nước
C. Có nhiều thành phần kinh tế, đa hình thức sở hữu D. Cả A,B,C 209
Ở Việt Nam, tiến hành xây dựng kinh t hàng hóa nhi u thành ph n vào thời gian nào? A. Năm 1976 B. Năm 1985 C. Năm 1986 D. Năm 1991 210
Đại hội XI khẳng định trong nền KTTT ở Việt Nam có mấy thành ph n kinh tế? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 211
Hệ thống chính trị Việt Nam bao gồm những thành tố nào?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước XHCN VN, Mặt trận Tổ quốc VN, các
đoàn thể chính trị - xã hội
B. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước XHCN Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Các đoàn thể chính trị - xã hội
D. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước XHCN Việt Nam, các đoàn thể chính trị - xã hội 212
Đại hội VI (1986) của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định khoa học kĩ
thuật có vị trí như thế nào trong sự nghiệp xây dựng CNXH? A. Then chốt B. Tiên phong C. Quan trọng 213
Trong Cương lĩnh được Đại hội VII (1991) thông qua, nền văn hóa Việt
Nam có những đặc trưng gì?
A. vừa tiên tiến, vừa đậm đà bản sắc dân tộc
B. tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc dân chủ nhân dân
D. tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc và XHCN 214 Giai đoạn 1986-
, đường lối đối ngoại của Việt Nam là? A. Đường lố
i ngoại độc lập tự chủ, rộng mở, đa dạng hoá, đa phương hóa quan h qu c t
B. Đường lối đối ngoại, chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
C. Đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, tự quyết
D. Đường lối đối ngoại hòa bình, hữu nghị và hợp tác 215
Đại hội nào của Đảng xác định: “T ng th i ba cu c cách m ng
về quan hệ sản xuất, khoa học - kỹ thuật, tư tưởng văn hoá, trong đó cách
mạng khoa học - kỹ thuật là then chốt”? A. Đại hội III (1960) B. Đại hội IV (1976) C. Đại hội V (1982) D. Đại hội VI (1986) 216
Ba nội dung quan trọng của cải cách: Giá c , ti n tệ (giá –
lương – tiền) được đề cập tại:
A. Đại hội lần thứ V(1982) của Đảng.
B. Nghị quyết Trung ương 8 khóa V (1985)
C. Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng.
D. Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng. 217
Đại hội nào của Đảng CSVN xác định “N n kinh t th ng
xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nền kinh tế v ủ, đồng bộ theo
các quy luật của kinh tế thị trường, đồng thời đảm bảo định hướng xã hội
chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nướC. Đó là nền
kinh tế thị trường hiện đại và hội nhập quốc tế; có sự quản lý của Nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa, do Đảng Cộng sản lãnh đạo, nhằm mục tiêu
“dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”? A. Đại hội IX (2001) B. Đại hội X (2006) C. Đại hội XI (20011) D. Đại hội XII (2016) 218
Quan niệm văn hoá Việt Nam có đặc trưng “t n s c dân
tộc” lần đầu tiên được Đảng ta đưa ra tại:
A. Đại hội lần thứ VI (1986).
B. Cương lĩnh năm 1991 (được Đại hội lần thứ VII thông qua.
C. Đại hội lần thứ VIII (1996).
D. Đại hội lần thứ IX (2001). 219 Thuật ngữ " ệ ố
rị" được Đảng CSVN sử dụng lần đầu tiên khi nào? A. Đại hội IV.
B. Hội nghị Trung ương 6 (khoá VI -3/1989). C. Đại hội VII. D. Đại hội VIII. 220 Quan điểm: “ n t ng tinh th n c a xã h oi văn hóa vừa
là mục tiêu, vừa là động lực của sự phát triển” lần đầu tiên được Đảng
Cộng sản Việt Nam đưa ra tại:
A. Đại hội lần thứ VI (1986).
B. Đại hội lần thứ VII (1991).
C. Đại hội lần thứ VIII (1996).
D. Đại hội lần thứ IX (2001). 221
Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào? A. Năm 1993. B. Năm 1994. C. Năm 1995. D. Năm 1996. 222
Đại hội nào của Đảng đề ra chủ trương “ ng và tích c c h i nh p kinh tế quốc tế”?
A. Đại hội lần thứ VII (1991).
B. Đại hội lần thứ VIII (1996).
C. Đại hội lần thứ IX (2001).
D. Đại hội lần thứ X (2006). 223
Luật sở hữu trí tuệ ở Việt Nam ra đời vào thời gian nào? A. Năm 2004. B. Năm 2005. C. Năm 2006. D. Năm 2007. 224 Phong trào phụ nữ “ ra đời khi nào? A. Năm 1962. B. Năm 1963. C. Năm 1964. D. Năm 1965. 225
Lực lượng Thanh niên miền Bắc đã có phong trào gì để chống Mỹ cứu nước
A. Phong trào “Ba đảm đang”
B. Phong trào “Ba sẵn sàng”
C. Phong trào “Tay cày, tay súng”
D. Phong trào “Tay búa, tay súng” 226
hà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành nhà nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam vào thời gian nào? A. Năm 1974. B. Năm 1975. C. Năm 1976. D. Năm 1977. 227 Luật ra đời năm nào? A. Nă 2005 B. Năm 2006 C. Năm 2011 D. Năm 2012 228 Luật ăm nào? A. Năm 2016 2018 C. Năm 2019 D. Năm 2020 229
Luật An ninh mạng có hiệu lực năm nào? A. Năm 2016 B. Năm 2018 C. Năm 2019 D. Năm 2020 230
Đại hội nào cho phép Đảng viên được làm kinh tế tư nhân A. Đại hội VI (1986) B. Đại hội VII (1991) C. Đại hội IX (2001) D. Đại hội X (2006) TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH TS. NGÔ MINH THUẬN VŨ THỊ MINH TÂM