Top 24 chuyên đề đại số bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9 và ôn thi vào lớp 10

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tuyển tập 24 chuyên đề đại số bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9 và ôn thi vào lớp 10  giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chương 1. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Chuyên đề 1. CĂN BẬC HAI, CĂN THỨC BC HAI
A. Kiến thc cn nh
1. Căn bậc hai số hc
Căn bậc hai số học của số thc a không âm là số không âm x
2
xa=
.
Vi
0a
(
)
2
2
0
x
xa
x aa
=
= =
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số gi là phép khai phương.
Vi hai sa, b không âm, thì ta có:
ab a b<⇔ <
.
2. Căn thức bậc hai
Cho A là mt biu thc đi s, ngưi ta gi
A
căn thức bc hai của A, còn A đưc gi là
biu thc lấy căn hay biểu thc dưi dấu căn.
0A
xác định (hay có nghĩa) khi
0A
.
Hng đng thc
2
AA=
.
3. Chú ý
Vi
0a
thì:
2
xa xa
=⇒=
.
( )
0 0A hay B
AB
AB
≥≥
=
=
00A B AB+ =⇔==
.
B. Một sví d
Ví d1: So sánh các cặp số sau mà không dùng máy tính.
a)
10
và 3; b)
32
17
;
c)
35 15 1++
123
; d)
22+
và 2.
Gii
Tìm cách gii. Khi so sánh hai số
a
b
không dùng số máy tính, ta có thể:
So sánh ab
So sánh
( )
2
a
(
)
2
b
Sử dụng kĩ thuật làm trội.
Trình bày li gii
a) Ta có
10 9 10 9>⇒ >
nên
10 3>
.
b) Xét
( ) ( ) (
)
22 2
2
3 2 3 . 2 18; 17 17= = =
18 17
>
nên
( ) ( )
22
3 2 17 3 2 17> ⇒>
c)
35 15 1 36 16 1 6 4 1 11+ +< + += ++=
,
123 121 11>=
suy ra
35 15 1 123
+ +<
.
d) Ta có
2 42 2 24 2 2 42<=+<+<=
.
Ví d2: Tìm điu kiện để các biu thc sau có nghĩa:
a)
82x+
;
b)
1 11xx−+
;
c)
2
3
9
x
x
x
++
.
Gii
Tìm cách gii. Để tìm điu kin biu thức có ý nghĩa, bạn lưu ý:
A
có nghĩa khi
0A
A
M
có nghĩa khi
0M
Trình bày li gii
a)
82x+
có nghĩa khi
82 0 4xx+ ≥−
.
b)
1 11xx−+
có nghĩa khi
10x −≥
11 0 1 11xx
⇔≤
.
c)
2
3
9
x
x
x
++
có nghĩa khi
30
x +≥
2
9 0 3; 3x xx >−
.
Ví d3: Rút gn biu thc sau:
a)
6 25 6 25A =+ −−
;
b)
2
1 21Ba a a= +− +
vi
1a <
Gii
Tìm cách gii. Để rút gn biu thc chứa dấu căn, bạn nhớ rng:
( )
2
21 1aa a± += ±
và lưu ý:
AB A B
AB
BA AB
−≥
−=
−<
neáu
neáu
Trình bày li gii
a) Ta có
6 25 6 25A =+ −−
5 25 1 5 25 1A
= + +− +
( ) (
)
22
51 51A = +−
( ) ( )
51 51 2A = +− =
.
b)
2
1 21Ba a a= +− +
vi
1a <
(
)
2
11Ba a= +−
( )
1 1 11 2Ba a a a a
= +− = +− =
.
Ví d4: Tìm giá trị nhnhất của biểu thc sau:
a)
2
3 2 8 33A xx=+ −+
;
b)
2
8 18 1
Bxx= −+−
;
c)
22 2
2 2 2 10 2 8 2020C x y xy x y y y= + +++ +
.
Gii
a) Ta có:
( )
2
2
3 2 8 33 3 2 2 25 3 25 8A xx x=+ + =+ + ≥+ =
.
Vậy giá trị nhnhất của biểu thc A là 8 khi
2x =
.
b) Ta có:
( )
2
2
8 181 4 21 21Bxx x= −+−= +
Vậy giá trị nhnhất của biểu thc B
21
khi
4x =
.
c) Ta có:
22 2
2 2 2 10 2 8 2020C x y xy x y y y= + +++ +
( )
( )
22
1 9 2 2 2012C xy y = −+ ++ +
9 2012 2015C⇒≥ + =
.
Vậy giá trị nhnhất của C là 2015.
Khi
10 1
20 2
xy x
yy
+= =


−= =

.
Ví d5: Tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
a)
22
12 36 16 64
Axx xx= −++ −+
;
b)
( ) ( ) ( )
22 2
2 9 1945Bx x x=+−+−
.
Gii
Tìm cách gii. Thoáng nhìn biu thc ta có thể bỏ căn và đưa về biu thc chứa dấu giá trị tuyt
đối. Để tìm giá trị nhnhất của biểu thc cha dấu giá trị tuyệt đối, ta sử dụng:
AB BA−=−
0A
A B AB+ ≥+
. Dấu bng xảy ra khi
.0
AB
.
Trình bày li gii
a) Ta có:
( )
( )
22
22
12 36 16 64 6 8
Axx xx x x
= −++ −+= +
6 8 6 8 68 2Ax x x x x x=−+=−+−+=
Vậy giá trị nhnhất của A là 2 khi
( )
( )
68 0xx −≥
hay
68x≤≤
.
b) Ta có:
( )
(
)
( )
22 2
2 9 1945
Bx x x=+−+−
2 9 1945Bx x x=+−+−
2 1945 9 2 1945 0 1943
Bx xx x x=−+ −+−≥+ −+=
.
Vậy giá trị nhnhất của B là 1943 khi
( )( )
2 1945 0xx −≥
90x
−=
tức là
9x =
.
d6: Cho
,,abc
các shữu tthỏa mãn
2020ab bc ca++=
. Chứng minh rng biu thc
( )( )
22
2
2020 2020
2020
ab
A
c
++
=
+
là một số hữu t.
Gii
Ta có:
22
2020a a ab bc ca+ =+++
( )( ) ( )
2
2020 1a abac⇒+ =+ +
Tương tự, ta có:
( )( ) ( )
2
2020 2b babc+ =++
( )( ) ( )
2
2020 3c cacb+ =++
Từ (1) ,(2), (3) suy ra
( )( )( )( )
( )( )
( )
2
abacbcba
A ab ab
cacb
++++
= = +=+
++
A ab⇒=+
.
a, bcác số hữu tnên
ab+
cũng là số hữu tỉ. Vậy A là một số hữu t.
Lưu ý: Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa của các số hữu t kết quả cũng là
một số hữu t.
Ví d7: Cho
,,abc
là các số thc thỏa mãn
22
2ab+=
Chng minh rng:
(
)
42 42
8 8 61
ab ba
++ +=
Gii
Tìm cách gii. Quan sát phần kết lun cũng như githiết. Định hưng chung khi nghĩ tới là chúng
ta biến đi phần trong căn thức phn kết lun thành dng bình phương. Vi suy ngy, cũng
như khai thác phn githiết. Chúng ta có hai hướng suy luận:
ng th nht. Dùng thừa số 2 trong mỗi căn để cân bằng bc.
ng th hai. Tgithiết suy ra:
2 22 2
2; 2b aa b=−=
, dùng phương pháp thế, để mỗi căn thức
chcòn một biến.
Trình bày li gii
Cách 1. Thay
22
2
ab
+=
vào (1) ta có:
Vế trái:
(
) ( )
4 22 2 4 22 2
44a bab b aab+ ++ + +
4222 4224
44 44a ab b b ab a=+++++
( )
(
)
22
22 22 2222
2 2 22ab ba abba= + + + =+ ++
(
)
22
3 3.2 6ab= +==
.
Vế trái bằng vế phải. Suy ra điều phi chng minh.
Cách 2. Tgithiết suy ra:
2 22 2
2; 2b aa b=−=
thay vào (1) ta được:
( )
( )
( )
( )
22
4 24 2 2 2
82 82 4 4
a ab b a b+−+ +−= +
22
44ab= −+
(do
22
4; 4ab<<
)
22
446ab= +− =
. Vế trái bằng vế phải. Suy ra điều phi chng minh.
Ví d8: Tính tng:
22 2
22 22 2 2
8.1 1 8.2 1 8.1003 1
1 1 ... 1
1 .3 3 .5 2005 .2007
S
−−
=+ ++ +++
(Thi Olympic Toán hc, Hy Lp – năm 2007)
Gii
Ta có
( ) ( )
(
) (
)
2 2 42 2
22 2 2
22
81 81 168181
11
2121
41 41
n n nn n
nn
nn
++
+ =+=
−+
−−
( )( )
2
22
2
4 4 11 1
1
4 1 2121 22121
nn
n nn n n


= = =+−


−+ +


vi
1n
.
Suy ra
( )
( )
(
)
2
22
81 11 1
11 *
22 1 2 1
2121
n
nn
nn

+ =+−

−+

−+
Thay n lần lượt từ 1 đến 1003 vào đẳng thức (*) ta được:
11 1 11 1 1 1 1
1 1 ... 1
2 1 3 2 3 5 2 2005 2007
S

=+ ++ + ++


1 1 1003
1003 1 1003
2 2007 2007
S

= +− =


.
C. Bài tập vn dng
1.1. Tìm các giá trị của x để các biu thc sau có nghĩa:
a)
2
5Ax=
; b)
2
1
56
B
xx
=
+−
;
c)
1
21
C
xx
=
; d)
2
1
13
D
x
=
−−
;
e)
2
2Ex x
x
= + +−
.
ng dn gii đáp s
a) Điều kin đA có nghĩa là
2
50 5xx−≥
.
b) Điều kin đbiu thc B có nghĩa là
(
)( )
2
5 60 6 1 0 6xx x x x+ >⇔ + >⇔+
1
x
cùng du
Trưng hp 1.
60 6
1
10 1
xx
x
xx
+ > >−

⇔>

−> >

Trưng hp 2.
60 6
6
10 1
xx
x
xx
+ < <−

<−

−< <

Vy điu kin đbiu thc B có nghĩa là
1; 6
xx> <−
.
c) Điu kin đbiu thc C có nghĩa là:
( )
2
2
1
1
1
2 10
2
2
2
2 10
1
21
10
x
x
x
x
xx
x
xx
x
−≥

⇔⇔

−>

>−
−>
Vy điu kin đbiu thc C có nghĩa là:
1
/ ;1
2
S xx x

= ≥≠


.
d) Điu kin đbiu thc D có nghĩa là:
2
2
2
2
30
3
3
31
2
1 30
x
x
x
x
x
x
−≥

⇔⇔

−≠
≠±
−≠
Vậy với
3
2
x
x
≠±
thì biểu thc D có nghĩa.
e) Điu kin đbiu thc E có nghĩa là:
2
2
2
0
0
0
0
20
0
x
x
x
x
x
x
x
x
+
>
+≥

⇔⇔


−≥
vy không tn ti x để biu thc E có nghĩa.
1.2. a) Cho
,,xyz
khác 0 thỏa mãn
0xyz++=
.
Chng minh rng:
2 22
1 1 1 111
x y z xyz
+ + = ++
.
b) Tính giá trị biu thc:
22 2 2 22 2 2
11 11 11 1 1
1 1 1 ... 1
2 3 3 4 4 5 199 200
A =+++++ ++++++ +
.
ng dn gii đáp s
a) Xét:
2
2 22
111 1 1 1 1 1 1
2
x y z x y z xy yz zx

++ = + + + + +


.
111
0
zxy
xy yz zx xyz
++
++= =
2
2 22 2 22
111 1 1 1 1 1 1 111
xyz x y z x y z xyz

++ = + + + + = ++


.
b) Áp dụng câu a, ta có:
( )
1 10KK+ +−− =
nên:
( ) ( )
22
2 22
1 1 1 1 1 11 1
1
1 11
11
K K KK
KK
++ = ++ =++
−−
+ −−
Suy ra:
( )
2
2
1 1 11
11
1
1
K KK
K
+ + =+−
+
+
.
Thay k lần lượt 2,3,…, 199, ta được:
11 11 1 1 1 1 99
1 1 ... 1 198 198
2 3 3 4 199 200 2 200 200
A =+ ++ + ++ = + =
.
1.3. Tìm snguyên dương k thỏa mãn
( )
2
2
22 22 2
1 1 1 1 1 1 2009 1
1 1 ... 1
1 2 2 3 2009
1
k
k
++ +++++++ =
+
(thi hc sinh gii toán lp 9, tnh Hải Dương, năm học 2007 2008)
ng dn gii đáp s
Áp dng công thc
( )
2
2
1 1 11
11
1
1
n nn
n
+ + =+−
+
+
ta có:
2
1 1 1 1 1 1 2009 1
1 1 ... 1
1 2 2 3 1 2009kk
+ ++ + ++ =
( )
2
22
11
1 2009 1 2009 1
1
1 2009 1 2009
k
k
kk
+−
−−
+− = =
++
2008k⇔=
.
1.4. Tìm các s
,,xyz
thỏa mãn đẳng thc:
( ) ( )
( )
22 2
22 0xy y xyz + + ++ =
ng dẫn gii đáp s
Ta có:
( )
(
)
( )
22
2 2 0*xy y xyz
+ +++=
(
) ( )
22
2 0; 2 0; 0
xy y xyz ++
;
Nên đng thc (*) chxảy ra khi
20 1
20 2
03
xy x
yy
xyz z
−= =


−= =


++= =

.
1.5. Tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
22
25 20 4 25 30 9P xx xx= ++ +
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )
( )
22
52 53 5253Px x x x= −+ −=+
5 2 35 5 235 1Px xx x= + ≥−+−=
Đẳng thc xảy ra khi:
5 20
23
35 0
55
x
x
x
−≥
≤≤
−≥
.
Vậy giá trị nhnhất của P là 1 khi
23
55
x≤≤
.
1.6. Cho ba số dương
,,abc
thỏa mãn điều kin:
2abc++=
222
2abc++=
.
Chng minh rng:
(
)
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
22 22 22
222
11 11 11
2*
111
bc ac ab
abc
abc
++ ++ ++
++=
+++
ng dn gii đáp s
T
( ) (
)
2
222
2 4 24abc abc a b c abbcca++= ++ = + + + + + =
( )
222
22 2 1a b c ab bc ca ab bc ca++= ++ =++=
.
Ta có:
( )( ) ( )
22 2
1 11a a ab bc ca a a b a c+= + + + += + +
Tương tự, ta có:
(
)
(
)
(
)
2
12
b babc
+= + +
( )( ) ( )
2
13c cacb+= + +
Từ (1), (2) và (3) thay vào vế trái của (*), ta có:
( )( )
(
)( )
( )
( )
2
22 22 2
222
11 11 11
111
bc ac ab
abc
abc
++ ++ ++
++
+++
(
)( )( )( )
( )
( )
(
)( )( )( )
( )
( )
( )
( )( )( )
( )( )
abbcacbc abacacbc abacabbc
abc
abac abbc bcac
++++ ++++ ++++
=++
++++++
(
) ( ) ( )
abc bac cab= ++ ++ +
( )
22ab bc ca= ++ =
.
1.7. Cho
6 25 6 25
25
x
+ +−
=
.
Tính giá trị biu thc:
( )
19
5
2020
21 10
1T xx=+−
.
ng dn gii đáp s
Ta có:
( ) ( )
22
51 51
5 25 1 5 25 1
25 25
x
++
+ ++ +
= =
51 51
1
25
x
++
= =
Vy
( )
19
5
2020
21 10
11 1 1T =+− =
.
1.8. Tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
a)
( ) ( )
22
2019 2020Ax x= +−
;
b)
( ) (
) ( )
222
2018 2019 2020Bx y x= + +−
;
c)
(
)
( ) ( ) ( )
2222
2017 2018 2019 2020Cx x x x= +− +− +−
.
ng dn gii đáp s
a)
2019 2020Ax x= +−
2019 2020 2019 2020 1x xx x= + ≥− + −=
Vậy giá trị nhnhất của A là 1 khi
2019 0x −≥
2020 0x−≥
hay
2019 2020x≤≤
.
b) Giá trị nhnht của B là 2 khi
2018 2020x
≤≤
2019y =
.
c) Giá trị nhnhất của C là 4 khi
2018 2019x≤≤
.
1.9. Gii phương trình:
11
4
24
xx x++++=
.
ng dn gii đáp s
Ta có:
11
4
24
xx x++++=
1 11
4
4 44
xx x
+++++=
2
11 11
44
42 42
x x xx

⇔+ + + =⇔+ + +=



2
1 11 11
44
4 44 42
xx x

++ ++= ++ =



11 11
20
42 42
xx

++= ++>



13 19
42 44
xx
+ = ⇔+ =
91
2
44
xx⇔=⇔=
.
1.10. Gii phương trình:
a)
22 2
6 9 70xx x ++ −=
;
b)
2 4 62 5 2 4 22 5 4
x xx x+− + −+ =
.
ng dn gii đáp s
a)
( )
2
22 2
6 9 70 3 70xx x x x ++ −= + −=
3 70xx
+ −=
Trưng hp 1: Xét
3x
phương trình có dng:
3 70 5 5xx x x−+ = = =±
.
Trưng hp 2: Xét
03x
≤<
phương trình có nghim:
3 70xx + −=
vô nghim.
Vậy tập nghim của phương trình là
{ }
5; 5S =
.
b)
2 4 62 5 2 4 22 5 4x xx x+− + −+ =
256259 2522514
xx xx −− ++ −+ +=
( ) ( )
22
253 251 4xx −− + −+ =
253 2514xx −−+ −+=
Ta có:
2533 253 25x xx=−−−−
Vậy vế trái
3 2 5 2 514xx + + +=
.
Do vậy vế trái bằng vế phi khi:
5
2530259 7
2
x xx −≤
.
Vậy tập nghim của phương trình là:
5
/7
2
Sx x

= ≤≤


.
1.11. Tìm giá trị nhnhất của:
3 4 1 15 8 1Aa a a a
= +− −+ +
.
ng dn gii đáp s
Ta có:
1 4 1 4 1 8 1 16Aa a a a= −− + + −− +
( ) ( )
22
12 14Aa a = −− + −−
12 4 1 124 1Aa a a a = −− + −−+
2
A
⇒≥
.
Đẳng thc xảy ra khi
2 1 4 4 1 16aa
−≤
.
Vậy giá trị nhnhất của A là 2 khi
5 17a≤≤
.
1.12. Rút gn biu thc:
a)
7 26 7 26A =+ +−
;
b)
22
2 44B x y x xy y=+− +
vi
2xy<
;
c)
( )
(
)
2
1 2020 . 2021 2 2020D =−−
.
ng dn gii đáp s
a) Ta có
7 26 7 26A =+ +−
( ) ( )
22
61 61A = ++
( ) ( )
6 1 6 1 26A = ++ =
.
b)
22
2 44
B x y x xy y=+− +
vi
2xy<
;
( )
2
22Bx y x y
=+−
( )
2 2 22 2Bxyxyxy yx x=+− =+− =
.
c)
( )
(
)
2
1 2020 . 2021 2 2020D =−−
( )
2
1 2020 2020 1D =−−
(
)
(
)
2020 1 2020 1 2021 2 2020= −=
.
1.13. Cho xy là hai số thc thỏa mãn:
2019 2020 2019 2020
2022
2020 2021 2021 2020
xx
y
xx
++
=++
−−
.
Tính giá trị của y.
ng dn gii đáp s
Điu kin đy có nghĩa là
( )
2019 2020
01
2020 2021
x
x
+
và
( )
( )
2019 2020
2019 2020
0 02
2021 2020 2020 2021
x
x
xx
−+
+
≥⇔
−−
Từ (1) và (2) suy ra:
2019 2020 0
x +=
hay
2020
2019
x =
Suy ra
2022y
=
.
1.14. Tính
x
y
biết
1; 0
xy
><
( )
( )
(
)
( )
( )
2
33
22 3 4
1 41
6
1 41
xyx y x
x x y xy y
+ −−
=
++
ng dn gii đáp s
Ta có: Với
14 4413 410 3xx x x> > −> >
Do đó
( )
2
1 41 411xx
= −−
Tđó
( )
( )
( )
(
)
(
)
33
22 3 4
4 11
6
1 41
xyx y x
x x y xy y
+ −−
=
++
( )
( )
( )( )
( )
( )
33 2 2
22 3 4
22 2
66
xyx y xyxyx xyy
x y xy y
y x xy y
+ + ++
⇔= =
++
++
22 2 2 2
67 7
x
xyyxy
y
⇔−= = =
1; 0xy
><
nên
7
x
y
=
.
1.15. Cho
6 6 6 ... 6A =++++
, gồm 100 dấu căn.
Chng minh rng A không phải là số tnhiên.
ng dn gii đáp s
Ta có:
62A >>
.
Mặt khác
66 633;666 633+ < += + + < +=
... 3
A⇒<
.
Do đó
23A<<
. Chứng tỏ rằng A không phi stnhiên.
Nhận xét: Nếu A nằm giữa hai số tnhiên liên tiếp thì A không phi stnhiên.
1.16. Cho ba số hữu t
,,abc
thỏa mãn
111
abc
+=
Chng minh rng
222
A abc= ++
là số hữu t.
ng dn gii đáp s
Tgithiết ta có
222 0bc ac ab ab bc ca+= =
Suy ra
222 222
222abc abc abbcca++=+++
( )
2
abc= +−
222
A abc abc = + + = +−
là số hữu t.
1.17. Cho ba số dương
,,abc
thỏa mãn điều kin:
1
abc
abc
++=
.
Chng minh rng:
( )
(
)
22 22
2 222
11
bc ac
ab
c abc
++
= +
+
.
(thi hc sinh gii toán lp 9, TP, H Chí Minh, năm học 2014 2015)
ớng dẫn gii đáp s
Ta có
( )
1
1abc abcabc
abc
++= ++ =
Do đó:
( ) ( )( )
22 22
1 b c abc a b c b c bc a b a c+= +++= ++
Tương tự, ta có:
( )( )
22
1
ac acabbc+= ++
( )( )
22
1 a b ab b c a c
+= ++
Suy ra:
( )
( ) (
)(
)
( )
22 22 22 22
2 222
2 22
11 11
1
bc ac bc ac
c abc
c ab
++ ++
=
+
+
( )( ) ( )( )
( )( )
( )
2
2
bca b a caca b b c
ab ab
c ab a c b c
++ ++
= = +=+
++
.
1.18. Cho
,
xy
thỏa mãn
1
11
xy
xy
+=
−−
.
Tính giá trị của biểu thc
22
P x y x xy y=++ +
.
(Tuyn sinh vào lớp 10, THPT chuyên, Đại học sư phạm Hà Nội, năm học 2015 2016)
ng dn gii đáp s
Tgithiết, suy ra:
( ) ( ) ( )
( )
1 1 11x yy x x y−+ −=
( ) ( )
( )
22
22
2 2 13 2 1 1x y xy x xyy xy xy xy
+ −= + = + + += +
Vy
22
1Pxy x xyy xy xy=++ + =+++−
Tgithiết, ta lại có:
1
1
12
x
x
x
<⇒ <
Tương tự ta có:
1
2
y <
. Suy ra
01xy
<+<
, ta có
11
Pxy xy= + +− =
.
Chương 1. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Chuyên đề 2. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. Kiến thc cn nh
1. Vi
0, 0
AB≥≥
thì:
..AB A B=
và ngược li
..A B AB=
Đặc bit, khi
0
A
, ta có:
(
)
2
2
A AA
= =
.
2. Vi
0, 0
AB≥>
thì
AA
B
B
=
và ngược li
AA
B
B
=
3. Bổ sung
Vi
12
, ,..., 0
n
AA A
thì:
1 2 12
. ... . ...
nn
A A A AA A=
Vi
0; 0ab≥≥
thì:
ab a b+≤ +
(du “=” xy ra
0a⇔=
hoc
0b =
).
Vi
0ab≥≥
thì:
ab a b−≥
(du “=” xy ra
ab⇔=
hoc
0
b
=
).
B. Một sví d
Ví d1: Thc hin phép tính
a)
8 15. 8 15
−+
;
b)
(
)
2
6 11 6 11 ++
.
Gii
a)
8 15. 8 15 64 15 49 7 + = −= =
.
b)
(
)
(
)
( )
2
6 11 6 11 6 11 2 6 11 6 11 6 11
+ + = + + ++
12 2 36 11 22=+ −=
.
Ví d2: Rút gn các biu thc sau:
222.48.222P =++ + −+
.
Gii
Tìm cách gii. Quan sát kĩ đ bài, ta thy có hai biu thc trong căn có dng
ab+
và
ab
nên ta dùng tính cht giao hoán và thc hin phép tính.
Trình bày li gii
222.48.222 222.222.48P =++++=++−++
( )
4 2 2.4 22 2 2.2 2.2P = −− + = +
4 2. 2 2P =−=
.
Ví d3: Rút gn biu thc:
10 2 21 3A =+−
.
Gii
Tìm cách gii. Để rút gn biu thc có dng
2
ab±
ta chú ý ti hng đng thc
( )
2
2x xy y x y± += ±
Ta cn biến đi:
(
)
2
2a b xy±= ±
, do vy ta xác đnh x và y thông qua
; xyaxyb
+= =
.
Chng hn:
{ } { }
10; . 21 ; 3; 7 x y xy x y+= = =
.
Trình bày li gii
( )
2
3 2. 3.7 7 3 3 7 3 3 7 3 7A =+ +−= + −=+−=
.
Ví d4: Rút gn biu thc:
478352B =+ +−
Gii
Tìm cách gii. Đề i chưa xuất hin dng
2ab±
.
Ta cn biến đi i tn v dng
2ab±
và gii theo cách trên.
Trình bày li gii
Ta có:
.2 8 27 16 67 2B =+ +−
( ) ( )
22
.2 7 1 3 7 2B = ++
.2 7 1 3 7 2 2 2BB= ++ = =
.
Ví d5: Rút gn biu thc:
2 3 4 2 3 21 12 3A
=++−
Gii
Tìm cách gii. Vi nhng bài toán có nhiu căn chng cht”, ta có th gim bt s căn, bằng cách
đưa các căn phía trong v dng
2ab±
sau đó dùng hng đẳng thc
2
AA=
và gii như các
ví d trên.
Trình bày li gii
Ta có
2 3 4 2 3 21 12 3A =++−
( )
2
2 3 4 23 23 3 2 3 4 23 23 3=++−− =++−−+
(
)
2
234433 23 23
=++− +=++
2 32 3 4
= + +− =
.
Suy ra
2
A =
.
Ví d6: Rút gn:
2 25 2 2 25 2C = −− +
Gii
Tìm cách gii.
Ví d này không th biến đi đ đưa v dng
( )
2
2a b xy±= ±
.
Do vy đ rút gn biu thc dng
C xy xy=+ ±−
ta thưng tính
2
C
sau đó nhn xét du
ca C, t đó tìm đưc C.
Trình bày li gii
Xét
(
)
(
)
2
2 25 2 2 25 2 2 2 25 2 2 25 2C =− −++ −− +
( ) ( )
2
2
424252 42 51 42 51C = += =
(
)
2
2
6 25 5 1C =−=
. Vì
0C <
nên
15C
=
.
Ví d7: Cho
, xy
tha mãn
22
11xxyy−+ = −+
. Chng minh rng:
xy=
.
Gii
Tìm cách gii. Nhn xét gi thiết x, y vai tnhư nhau. Phân tích t kết lun đ
xy=
, chúng
ta cn phân tích gi thiết xut hin nhân t
( )
xy
.
D thy
22
xy
có cha nhân t
( )
xy
, do vy phn còn li đ xut hin nhân t
( )
xy
chúng ta
vn dng
( )
(
)
a b a b ab +=
t đó suy ra:
ab
ab
ab
−=
+
. Lưu ý rng mu s khác 0.
T đó chúng ra có lời gii sau:
Trình bày li gii
T đề bài ta có điều kin:
1; 1 xy≥≥
.
- Trưng hp 1: Xét
1; 1x y xy= =⇒=
.
- Trưng hp 2: Xét ít nht x hoc y khác 1. Ta có:
22
1 10xy x y + −− =
(
)(
)
( )
( )
11
0
11
xy
xyxy
xy
−−
⇔− ++ =
−+
( )
1
0
11
xyxy
xy

++ =


−+

1
00
11
xy xy x y
xy
++ >⇒−=⇒=
−+
.
Ví d8: Cho
12
2
a
=
. Tính giá tr biu thc
8
16 51aa
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, Tnh Quảng Ngãi, năm học 2011 – 2012)
Gii
Tìm cách gii. Để thay giá tr trc tiếp
12
2
a
=
vào biu thc thì khai trin dài dòng, d dn đến
sai lm. Do vy chúng ta nên tính t t, bng cách tính
24
;aa
8
a
bng hng đng thc.i toán
s đơn gin và không d mc sai lm.
Trình bày li gii
2
21221 24 412a a aa=− −= +=
( )
24
4 1 4 1 2 1 2 3 2 2 16 9 12 2 8 17 12 2
aa a =+ =+ =− = +=
88
577 408 2
256 289 408 2 288 577 408 2 16
16
aa
=− +=− =
Xét
( )
8
51 1 2
577 408 2
16 51
16 2
aa
−=
577 408 2 408 408 2 169
16 16
−+
= =
Vy
8
169 13
16 51
16 4
aa−= =
.
Ví d9: Tính g tr
77
11
S
ab
= +
vi
62 62
;
22
ab
+−
= =
.
Gii
Tìm cách gii. Nếu thay giá tr ca a b vào biu thc và biến đi thì bài toán s phc tp, có th
dn đến sai lm. Bài toán có dng đi xng cơ bn, ta có th tính tng và tích ca a b, sau đó
dùng các hng đng thc đ tính dn dn.
Trình bày li gii
T đề bài suy ra:
6; 1
a b ab+= =
Ta có:
( )
2
22
24a b a b ab+=+ =
;
(
)
( )
3
33
3 6 6 3.1. 6 3 6
a b ab abab+=+ += =
Xét
( )( )
( )
2 2 3 3 5 23 32 5 5 5 22
a b a b a ab ab b a b ab a b+ +=+++=++ +
55
4.3 6 1 6ab=++
T đó tính được:
55
11 6ab+=
Xét
( )( ) ( )
2255 725527 772233
a b a b a ab ab b a b ab a b+ +=+++=++ +
Suy ra:
77 77
4.11 6 1.3 6 41 6ab ab=++ +=
77
77
11
41 6
S ba
ab
⇒= + = + =
.
Ví d10: Cho
0; b ab≥≥
. Chng minh đng thc:
22
22
a ab a ab
ab
+− −−
±= ±
Gii
Đặt vế phi là:
22
22
a ab a ab
B
+− −−
= ±
Ta có
0B
Xét
(
)
(
)
22
22
2
2
2. .
2 22 2
a aba ab
a ab a ab
B
+− −−
+ −−
=±+
( )
22
22
2. ;
4
a ab
Ba Ba b
−−
=±=±
0B
nên
B ab= ±
.
Vế phi bng vế trái. Suy ra điều phi chng minh.
Ví d11: Cho các s thc
; xy
tha mãn:
(
)
(
)
22
2 1 232xx y y y+ + −+ + =
Chng minh rng:
33
31x y xy++ =
Gii
Đặt
1yz−=
t gi thiết ta có:
(
)
(
)
( )
22
2 2 2* xx zz+ + + +=
Nhân hai vế vi
2
2
xx
+−
ta được
( )
(
)
(
)
22 2 2
2 22 2x xz z x x+− + + = +
(
)
(
)
(
)
2 2 22
2 22 2 2 2 1 zz x x zz x x + + = +− + += +−
Nhân hai vế của đẳng thc (*) vi
2
2zz+−
ta được
(
)
( )
(
)
2 22 2
22 2 2xx z z z z+ + +− = +
(
)
(
)
22
22 2 2xx z z + + = +−
( )
22
2 22 xx z z⇒+ += +−
T (1) và (2) cng vế vi vế, rút gọn ta được:
0 10 1
xz xy xy+=⇒+−=⇒+=
Xét
( )
( )
33 22 22
3 33x y xy x y x xy y xy x xy y xy++ =+ −+ + =−++
( )
2
22
21x xy y x y=+ +=+ =
Vy
33
31
x y xy++ =
. Điều phi chng minh.
C. Bài tập vn dng
2.1. Tính:
( )( )
( )( )
235235235 235++ +− −+ ++
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )
( )
( )
( )
22
2 3 5 5 2 3 2 6.2 6 24A = + −− = =
.
2.2. Chng minh rng các s sau là s t nhiên.
a)
( )
( )
3 5. 3 5 10 2A =−+
;
b)
( )
(
)
2 31 2 3B = +−
.
ng dn gii đáp s
a) Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
3 5. 3 5 . 2 5 1 6 2 5. 5 1 . 3 5A = + −= +
( )
( )
(
)
(
)
(
)
( )
2
51. 51.3 5 51. 51.3 5= −+= −+
( ) ( )
( )
(
)
( )
5 2 5 1.3 5 23 5.3 5 2.9 5 8=+ += +==
.
Vy A là s t nhiên.
b) Ta có
( )
( ) ( )
2
3 1. 4 2 3 3 1. 3 1B =+ −=+
( )
( )
3 1. 3 1 3 1 2
B = + =−=
.
Vy B là s t nhiên.
2.3. Rút gn biu thc:
a)
3 10 20 3 6 12
53
P
+−−
=
;
b)
23684
234
Q
++++
=
++
.
ng dn gii đáp s
a) Ta có:
( ) ( ) ( )(
)
1032 632 32106
53 53
P
+− + +
= =
−−
( )
( )
3 2. 2 5 3
32 2
53
P
+−
= = +
.
b) Ta có
( )
( )
23412
2 322 6 8
12
234 234
Q
++ +
+ +++ +
= = = +
++ ++
.
2.4. Rút gn các biu thc:
a)
( ) ( )
62632 62632
2
C
+ ++ −− +
=
;
b)
9 62 6
3
D
−−
=
.
ng dn gii đáp s
a)
123222326 123222326
2
C
+++ + + ++− +
=
( ) ( )
( )
22
123 123
123123
22
C
++ −+
+ + −− +
= =
22
2
2
C = =
.
b)
( )
3. 3 2 2 6
3. 2 2 2 1 6
33
D
−−
+−
= =
(
)
(
)
2
3 21 2
3 21 2
1
33

−−

−−

= = =
.
2.5. Cho
32x
+=
. Tính giá tr
543 2
3 3 6 20 2018Bx x x x x=−+ +
.
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tnh Hải Dương, năm học 2012 – 2013)
ng dn gii đáp s
T
23x −=
, bình phương hai vế ta được:
( )
22
4 4 3 4 1 0 *xx xx
−+=⇔−+=
Ta có
( ) ( ) ( )
32 22 2
4 1 4 1 5 4 1 2013Bxxx xxx xx= ++ ++ ++
Kết hp vi (*) ta có:
2013B =
.
2.6. Tính giá tr biu thc
2
2002 2003
Ax x=+−
vi
( )
( )
(
)
27 10 2 27 10 2 27 10 2 27 10 2
13 3 13 3 : 13 2
x
+ −− +
=
−+ + +
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tnh Hải Dương, năm học 2002 – 2003)
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )
2
27 10 2 5 2 5 2+=+=+
.
( )
2
27 10 2 5 2 5 2=−=
T s là:
( ) ( ) ( ) ( )
22
5 2 .5 2 5 2 .5 2+ −− +
( ) ( )
5 2 .23 5 2 .23 46 2=+ −− =
.
Xét
13 3 13 3; 0aa
= −+ + >
.
( )( )
2
13 3 13 3 2 13 3 13 3a = −+ ++ +
(
)
2
2 13 4 2 13 2
aa = +⇔= +
.
Do đó
( )
46 2
46
2 13 2 : 13 2
x = =
++
.
Vy giá tr biu thc
2
46 2002.46 2003 92205
A
=+ −=
.
2.7. So sánh:
a)
66 20 1+ +
;
b)
17 12 2 2 1++
;
c)
28 16 3 3 2−−
ng dn gii đáp s
a) Ta
(
)
2
5251 51 51 61
+ += + = +< +
Vy
6
120 6+<+
.
b) Ta có
( )
2
17 12 2 = 9 12 2 8 = 3 2 2+ ++ +
( )
2
=322=2221= 21 21+ + + +=+
.
c)
( )
2
16 16 3 12 = 4 2 3 = 4 2 3−+
( )
2
=3 23 1= 3 1 =3 1 3 2 + −>
.
Vy
28 16 3 3 2 >−
.
2.8. a) Gi s ab là hai s dương khác nhau và thỏa mãn:
22
11ab b a−=
Chng minh rng
22
1ab+=
.
b) Chng minh rng s
2222
2009 2009 .2010 2010++
là s nguyên dương.
(Tuyn sinh lớp 10, chuyên toán ĐHSP Hà Nội, năm học 2010 – 2011)
ng dn gii đáp s
a) Ta có
22
11a ab b+−=+−
.
Bình phương hai vế không âm, ta được:
2 2 22 2 2 2 2
21 1 21 1 1 1aaa abbb baabb+ +− = + +− =
.
Bình phương hai vế không âm, ta được:
(
)
(
)
2 2 2 2 4422
11 0a a b b abab
= −−+=
( )(
)
2222
10
abab + −=
Do a, b hai s dương khác nhau nên
22
0ab−≠
22
10ab + −=
hay
22
1ab+=
. Điều phi chng minh.
b) Đt
2009a =
, ta có:
( )
(
) ( )
22 2
22 24 32
11 2 1aaa a aa aa a+ + ++ = ++ +++
(
)
( )
( )
2
2
42 2
211 1
a aa a a a
= + + + + = ++
( )
22
1 2009 2009 1aa= ++ = + +
là s nguyên dương.
2.9. Cho
0; b ab≥≥
. Chứng minh đẳng thc:
(
)
2
2a b a b a ab+±− = ±
ng dn gii đáp s
Đặt
Aab ab=+±−
ta có
0A
.
Xét
(
)
(
)
2
2.Aab ababab=+ ± + +−
(
)
2 22 2
2 2 2.A a ab A a ab⇔=± ⇔= ±
0A
nên
(
)
2
2A a ab= ±−
. Suy ra điều phi chng minh.
2.10. Cho
1
35x
= +
2
35
x =
. Hãy tính:
22 33 55
12 1 2 1 2 1 2
. ; ; ; A xx B x x C x x D x x
= =+=+=+
ng dn gii đáp s
Ta có:
12
. 3 5. 3 5 9 5 2A xx= = + = −=
.
Ta có:
22
12
3 53 5 6Bx x= + =+ +− =
.
Ta có:
( )
( )
(
)
( )
22
1 2 1 12 2
3 5 3 5 62C x x x xx x=+ + = + +−
(
)
C 3 5 3 5 .4⇒= + +
(
)
C 6 2 5 6 2 5 .2. 2⇒= + +
( )
5 1 5 1 .2 2 4 10
C
= ++ =
.
Xét
( )( )
2233 523335
1 2 1 2 1 12 12 2
xxxx xxxxxx+ +=+ + +
( )
5 5 22
1 2 12 1 2
6.4 10
xxxxxx
=++ +
(
)
55
12
24 10 4 3 5 3 5xx =++ + +
(
)
55
12
24 10 6 2 5 6 2 5 .2. 2xx =++ + +
( )
55
12
24 10 5 1 5 1 .2 2xx = + + ++
55
12
20 10Dx x⇒=+=
.
2.11. Rút gn biu thc:
75 75
3 22
7 2 11
A
++−
= −−
+
.
(Tuyn sinh lớp 10, chuyên toán, TP. Hồ Chí Minh, năm học 2010 – 2011)
ng dn gii đáp s
Xét
75 75B =++−
( )( )
2
752757575B =+ + + +−
2
14 2 49 5 14 4 11B = + −= +
0B
>
nên
14 4 11B = +
.
T đó suy ra:
(
)
(
)
2
14 4 11
21 2 21 1
7 2 11
AA
+
= = −=
+
.
2.12. Cho
, xy
là các s thc tha mãn:
11x yy y xx−− = −−
Tìm giá tr nh nht ca
22
3 2 8 12S x xy y y=+ −+
.
ng dn gii đáp s
Tập xác định
1; 1xy≥≥
.
Trưng hp 1: Xét
1xy= =
suy ra:
( )
22
1 3.1.1 2.1 8.1 12 6 1P =+ +=
Trưng hp 2: Xét ít nht
1x
hoc
1y
. Ta có:
1 10xx yy x y + −− =
( ) ( )
11
.0
11
xy
x y x xy y
xy
−− +
+ ++ =
−+
(
)
(
)
( )
( )
.0
11
xyxy
x y x xy y
xy
−+
+ ++ =
−+
( )
.0
11
xy
x y x xy y
xy

+
+ ++ =


−+

1; 1xy≥≥
nên
0
11
xy
x xy y
xy
+
+ ++ >
−+
Suy ra
0x y xy =⇔=
Ta có:
222
3 2 8 12Sx x x x=+ −+
( )
2
2
2 8 12 2. 2 4 0Sx x S x⇔= + ⇔= +
Du bng xy ra khi
2x =
.
Do đó giá trị nh nht ca S là 4 khi
( )
2 2
x =
.
T (1) và (2) vy giá tr nh nht ca S là 4 khi
2x =
.
2.13. Rút gn các biu thc sau:
4 5 3 5 48 10 7 4 3
P =+ +−+
;
( )
3 1 6 2 2. 3 2 12 18 128Q = + ++−
.
ng dn gii đáp s
a) Ta có:
4 5 3 5 48 10 4 4 3 3
P =+ + ++
( )
2
4 5 3 5 48 10 2 3P =+ +− +
( )
4 5 3 5 48 10 2 3P =+ + −+
4 5 3 5 28 10 3P =+ +−
4 5 3 5 25 10 3 3
P =+ +−+
( )
2
4 53 5 5 3P =+ +−
( )
4 5 3 55 3P =+ +−
4 5 3 25 5 3 4 25 9 3P = + +− = + = =
.
b)
( )
3 1 6 2 2. 3 2 12 16 8 2 2Q = + ++−+
( )
( )
2
3 1 6 2 2. 3 2 12 4 2
Q = + ++−
( )
3 1 6 2 2. 3 2 2 3 4 2Q = + + +−
(
)
3 1 6 223 3 23 1
Q = + −+ +
( ) ( )
31 6223 31 31 6222 3Q =−+ =−+
( ) ( )
( )
31 62423 31 62 31Q =−+=−+
(
)
(
)
(
)
31 423 31 31 2
Q = + = +=
.
2.14. Rút gn biu thc:
a)
6 2 5 13 48
31
A
+−+
=
+
b)
2 3 3 13 48
62
T
−+ +
=
ng dn gii đáp s
a) Ta có:
6 25 12 43 1
31
A
+−+ +
=
+
(
)
2
6 25 23 1
6 25 23 1
31 31
A
+− +
+−
= =
++
( )
2
62 31
6 23 23 1
31 31
A
+−
+−+
= =
++
( )
62 31
3 23 1
31 31
A
+−
++
= =
++
( )
2
31
31
1
31 31
A
+
+
= = =
++
.
b) Ta có
( )
2
23 3 23 1
23 3 13 43
62 62
T
−+ +
−+ +
= =
−−
(
)
(
)
2
23 3 1
23 3 23 1 23 3 1
62 62
2 31
T
−+
−+ +
= = =
−−
( )
2. 2 3 4 2 3 3 1
1
31 31
31
T
−−
= = = =
−−
.
2.15. Rút gn biu thc:
2 10 30 2 2 6 2
:
2 10 2 2 3 1
A
+−
=
−−
.
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )
( )
( )
102 3 22 3
31
.
2
2 10 2
A
+− +
=
( )
( )
( )
10 2 . 2 3
31
.
2
2 10 2
A
−+
=
2 3 31 423 31
..
22 4 2
A
+ −+
= =
( )
2
31
31 31 31 31 1
..
4 2 2 2 42
A
+
+ −−
= = = =
.
2.16. Biết
223 6323
x =++ −− +
.
Tính giá tr biu thc:
42
16Sx x=
.
ng dn gii đáp s
Xét
(
)
(
)
2
223632322236323x =+++ + ++ +
( )
2
8 2 2 3 2 34 2 3x =− + −−
2
8 22 3 26 33x⇔= +
(
)
2
8 2 2 3 6 33x⇔− = + +
.
Bình phương hai vế ta được:
( )( )
24
64 16 4 2 3 6 3 3 2 2 3 6 3 3
xx

+ = + +− + +


24
64 16 32xx +=
42
16 32xx⇒− =
.
2.17. Cho
( )
( )
( )
( )
22
2019 2019 2020 2019 2019 2020 2020xx yy−+ + −+ + =
.
Tính giá tr ca
Axy= +
.
ng dn gii đáp s
Đặt
2019 ; 2019x ay b−=−=
.
Đẳng thức đã cho có dạng:
(
)
(
)
( )
22
2020 . 2020 2020 *
aa bb++ ++ =
Nhân hai vế của đẳng thc (*) vi
2
2020aa+−
, ta được:
( )
(
)
(
)
2 22 2
2020 2020 2020 .2020a ab b a a+ ++ = +
( )
22
2020 2020 1bb a a⇔+ + = +
Nhân hai vế của đẳng thc (*) vi
2
2020bb+−
, ta được:
(
)
(
)
(
)
2 22 2
2020 2020 2020. 2020aa b b b b
+ + + −= +
( )
22
2020 2020 2aa b b⇔+ + = +
T (1) và (2) cng vế vi vế và rút gọn ta được:
0 2019 2019 0ab x y+=⇒ +− =
Vy
4038Axy=+=
.
2.18. Rút gn biu thc:
( )
22
22
56 9 2
:2 1
3
3 29
xx x x x
A
x
xx x x
+ ++
= +
++
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( )( )
23 33
32
:2
3
3 23 3
xx x xx
xx
A
x
x xx x x
+ ++ +
−+
=
−++ +
Điu kiện xác định
33x−< <
,
( )
( )
( )
( )
3 2 33
3
:2
3
3 3 23
x x x xx
x
A
x
xx x x x
+ + ++
+
=
−+ + +
31 3 1
.
23 2
3
xx
A
x
x
+−
= =
+
.
2.19. Cho biu thc
(
)
(
)
2013 2012 2011 2013 2012 2011
8 11 8 11Pa a a b b b
=+ +−+
.
Tính giá tr biu thc ca P vi
45
a = +
45b =
.
(Thi hc sinh gii lớp 9, TP. Hà Nội, năm học 2012 – 2013)
ng dn gii đáp s
Xét
45a −=
bình phương hai vế ta được:
22
8 16 5 8 11 0aa aa−+=−+=
Xét
45b −=
bình phương hai vế ta được:
22
8 16 5 8 11 0
bb bb−+=−+=
.
( )
(
)
2011 2 2011 2
8 11 8 11
Paaa bbb
= + + −+
0P⇒=
.
2.20. Cho
33
;0
22
xx
≤≤
32 32x xa+−−=
.
Tính giá tr ca biu thc
2
6 29 4x
P
x
+−
=
theo a.
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tnh Quảng Ngãi, năm học 2013 – 2014)
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )( )
32 2 32 32 32x xx x
P
x
+ + + +−
=
( )
2
32 32
32 32
xx
xx
P
xx
++−
++−
= =
(
) ( )
(
)
( )
32 32
44
32 32 32 32
xx
x
P
a
xx xxx x
+ −−
= = =
+−− +−−
.
2.21. Tính giá tr ca biu thc:
32
2 3 42Ax x x= + −+
Vi
55 55
2 2 3 51
22
x
++
=+ + −−
.
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tnh Hải Dương, năm học 2014 – 2015)
ng dn gii đáp s
Đặt
55 55
2 2 ,0
22
aa
++
=+ +− >
.
Xét
(
)
2
2
55
4 24 4 6 25 4 5 1 3 5
2
a
+
=+ =+− =+ =+
35a⇒= +
6 25 6 25
3 5 3 51 1
22
x
+−
= + −=
51 51
1 21
22
+−
= −=
( )
2
2
21 1 2 1 2 2 10x x x xx= −⇒ += + = + =
.
Ta có:
32
2 3 42Ax x x
= + −+
( ) ( )
22
2 21 2111Axxx xx= + −− + −+=
.
2.22. Đ. n bc hai ca 64 có th viết dưi dng như sau:
64 6 4= +
. Hi có tn ti hay không
các s hai ch s có th viết căn bậc hai của chúng dưới dng như trên.
ng dn gii đáp s
Đặt s đó là
ab
. Theo đầu bài, ta có:
2
2ab a b ab a a b b=+ ⇔=+ +
2
10 2 2 10a a ab a b = + ⇔+ =
a chẵn. Đặt
( )
2 2 2 10 5a KK K b K b= + =⇒+ =
.
Do
9
b
nên
0;1; 4;9b =
.
Nếu
0 5 10bKa= =⇒=
(loi)
Nếu
1 48bK a= =⇒=
S đó là 81
Nếu
4 36bKa= =⇒=
S đó là 64 (đã cho)
Nếu
9 24
bKa= =⇒=
S đó là 49.
Chương 1. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Chuyên đề 3. BIẾN ĐI ĐƠN GIN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BC HAI
A. Kiến thc cn nh
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
( )
2
0AB A B B=
.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
2
.
A B AB=
(vi
0; 0
AB≥≥
)
2
..A B AB=
( vi
0; 0AB<≥
)
3. Kh mu biu thc chứa căn
2
1A AB
AB
BBB
= =
(vi
0; 0AB B≥≠
)
4. Trục căn thức mu
( )
( )
( )
0 ; 0; 0;
MA B
M MA M
A A B AB
A AB
A AB
= > = ≥≥≠
±
5. Rút gn biu thc có chứa căn bậc hai
c 1. Dùng các phép biến đi đơn gin đ đưa các căn thc bc hai phc tp thành căn thc bc
hai đơn giản.
c 2. Thc hin phép tính theo th tự đã biết.
B. Một sví d
Ví d1: Sp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
a)
4 3; 3 5; 5 2; 2 5
;
b)
1
15; 2 6; 6 ; 3 2
3
.
Gii
Tìm cách gii. Để sắp xếp các căn thc không đng dng, chúng ta đưa các thừa số vào trong du
căn. Sau đó so sánh biểu thức trong căn.
Trình bày li gii
a) Đưa các thừa số vào trong dấu căn, ta được:
4 3 48=
;
3 5 45=
;
5 2 50=
;
2 5 20=
20 45 48 50<<<
.
Suy ra thứ tự tăng dần là
2 5; 3 5; 4 3; 5 2
.
b) Đưa các thừa số vào trong dấu căn, ta được:
15
;
2 6 24=
;
1
6 12
3
=
;
3 2 18=
.
12 15 18 24<<<
.
Suy ra thứ tự tăng dần là
1
6 ; 15; 3 2; 2 6
3
Ví d2: Kh căn thức mu số:
Gii
Tìm cách gii. Chúng ta không th vn dng mt ln hng đng thc đ kh đồng thời ba căn
thc mu được. Do vậy, chúng ta tìm cách giảm bớt số căn mu bng hng đng thc:
( )( ) ( )
2
2abcabc ab cabc ab++ +− = + =++
.
Sau đó khử thưng mu bng cách nhân c tử và mẫu của mẫu vi biu thức liên hợp.
Trình bày li gii
( )
( )
( ) ( )( )
2
5935759357593572151
60 1
2 15 1
35 7
A
+− +− +−
= = =
+
+−
( )( )
3 5 7 2 15 1A = +−
.
Ví d3: Thc hin phép tính.
a)
20 2 45 3 80 125A
=−+
;
b)
51 51 1
. 3 4 2 . 0, 2
3
15 3135
B

+−
= + −+


++ +−

.
Gii
Tìm cách gii. Để thc hin phép tính, bn luôn chú ý:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Trục căn thức mẫu, khử mu của biểu thc lấy căn.
Sau đó thu gọn các căn thức đng dng.
Trình bày li gii
a) Ta có:
20 2 45 3 80 125
A
=−+
25 65 125 55 115
A =−− +=
.
b) Ta có:
( )
(
)
( )
(
)
( )
2
5 11 3 5 5 11 3 5
43 5
. 3 2.
35
13 5
B
+ +− + ++

= −+



+−
5 15 5 1 3 5 5 15 5 1 3 5 3 5
.2 .
35
23 1
B

+ ++−++ +
=



2 15 6 3 5
..
35
23 1
B
=
( )
(
)
(
)
( )
(
)
( )
10 3. 6 3 2 6 3 3 2.3. 2 3 1
2
1523 1 323 1 3.23 1
B
−−
= = = =
−−
Ví d4: Rút gn biu thc:
35 35
2 35 235
R
+−
= +
++ −−
Gii
Tìm cách gii. Nhn xét thy rng, mu thc chứa biểu thc căn chng chất”. Do vậy trưc khi
thc hin rút gn, chúng ta nên khai căn “chng cht” trước đã. Quan sát thấy, để biến đi n
“chng chất” này, chúng ta chỉ cần làm xuất hin
25
.
Do vậy chúng ta có hai hướng biến đi nhm xut hiện yêu cầu đó:
Cách 1. Mỗi phân thức nhân c tử và mẫu vi
2
.
Cách 2. Nhân hai vế vi
1
2
.
Trình bày li gii
Cách 1. Mỗi phân thức nhân c tử và mẫu vi
2
, ta được:
3 2 10 3 2 10
2 6 25 2 6 25
R
+−
= +
++ −−
( )
3 2 10 3 2 10
2 51
2 51
R
+−
= +
++
−−
3 2 10 3 2 10
35 35
R
+−
= +
+−
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
( )
3 2 10 3 5 3 2 10 3 5
3 53 5
R
+ −+ +
=
+−
9 2 3 10 3 10 5 2 9 2 3 10 3 10 5 2
95
R
−+−++−−
=
82
22
4
R
= =
.
Cách 2. Nhân hai vế vi
1
2
, ta được:
1 35 35
.
2
2 6 25 2 6 25
R
+−
= +
++ −−
1 35 35
.
2 2 51 2 51
R
+−
= +
++ −+
1 3 53 5
.2
2 3 53 5
R
+−
=+=
+−
Suy ra:
22R =
.
Ví d5: Cho biu thức:
316717
:2
23 3 1 1
xx x x x
A
xx x x x

+− + +
= −−


+− +

a) Rút gọn biu thc A.
b) Tìm x để
6A =
.
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2014 – 2015)
Gii
Tìm cách gii. Khi rút gọn biu thc chứa căn thức, chú ý các bước:
Xác định điu kin đ biu thức có nghĩa.
Vn dng các quy tc ca phép tính v phân thc, phép tính v căn thc đ đưa biu thc
v dạng đơn gin nht.
Trình bày li gii
a) TXĐ:
0; 1; 4x xx ≠≠
.
( )( )
( )( )
13 7
17 2
:
31 1
13
xx
xx x
A
xx x
xx

−+
++

= −−

+−
−+

26 7 2
:
311
xx x
A
x xx

++
=


+−−

( )
23
71 71 91
. 2. .
3 12 1212
x
xx xxxx
A
x xx xx xx

+

+− +−

=−=−=



+ −− −−


9
2
x
A
x
=
.
b)
(
)
9
6 6 96 2
2
x
A xx
x
=−⇔ =−⇔ =
7 21 9xx= ⇔=
(thỏa mãn điều kin). Vậy để
6A =
thì
9x =
.
Ví d6: Rút gn biu thc:
22 2 7 3 21 1
.:
3 11
3 2 3 22 2
a aa a
P
a
a aa a

−+ + −+
= +−


+ −−

.
Gii
Tìm cách gii. i toán nhiu thành phn ging nhau, chúng ta nên đi biến bng cách đt
2ax−=
. Sau đó rút gọn biu thc vi biến x.
Trình bày li gii
Đặt
2ax
−=
, biểu thc có dạng:
( )
2
2
2
2 27 3 1 1
.:
33 3
11 2
x xx x
P
x x xx
x

+ ++ +


=+−


+−
−+


( )
( )
2
2
31 3
29
:
33 9 3
xx
x xx
P
x x xx
+−

++
= +

+−

(
)
(
)( ) (
)
2
39
2 24
.:
333 3
x xx
xx
P
x x xx
−++
++
=
+−
( )(
)
(
)
( )
3
2 39
..
33 3 2 2
xx
xx
P
x xx
++
=
+− +
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2 .3 3 . 3
33 .3 2 2
x x xx
P
x xx
++−
=
+− +
2
x
P
=
. Vy
2
2
a
P
−−
=
.
Ví d7: Cho các số dương
, , xyz
thỏa mãn điều kin
100xyz =
.
Tính giá trị của biểu thc:
10
10 1 10 10
y
xz
A
xy x yz y xz z
= ++
++ ++ + +
Gii
Tìm cách gii. Quan sát gi thiết và kết lun, chúng ta nhn thy giữa số 100 số 10 liên quan
tới nhau:
10 100 xyz
= =
. Do vy, suy lun t nhiên chúng ta thay 10 biu thc bng
xyz
và
biến đi tiếp.
Trình bày li gii
Thay
10 100 xyz= =
vào biểu thc A, ta có:
.
1.
y xyz z
x
A
xy x xyz yz y zx xyz z xyz
= ++
++ ++ + +
( )
(
)
.
1
1
1
y zx yz
x
A
yz y
zx yz y
x y yz
= ++
++
++
++
1
1 11
y yz
A
y yz yz y yz y
=++
++ + + + +
1
1
1
y yz
A
y yz
++
= =
++
.
Ví d8: Tính giá trị biu thc:
a)
11 1
...
1 2 2 3 2024 2025
A = + ++
++ +
;
b)
11 1 1
...
4 7 7 10 10 13 3022 3025
T = + + ++
++ + +
.
Gii
Tìm cách gii. Bài toán này không th quy đng mu thc đ thc hiện. Quan sát bài toán ta nhn
thy mi biu thc mt dãy các phân thc viết theo quy luật. Mặt khác quan sátc thành phn
trong căn ta có:
( )
2 1 3 2 ... 3025 3024 1−= = = =
biu thc A, n biu thc B là:
7 4 10 7 ... 3025 3022
−= −= =
( )
3=
. Do vy, chúng ta nghĩ ti vic trc n thc mu nhm đưa
v mu thức chung là lẽ tự nhiên.
Trình bày li gii
a)
2 1 3 2 2015 2014
... 2015 1
2 1 3 2 2015 2014
A
−−
= + ++ =
−−
.
b)
7 4 10 7 13 10 3025 3022
...
7 4 10 7 13 10 3025 3022
T
−−
= + + ++
−−
3025 4 55 2 53
3 33
−−
= = =
.
Ví d9: Chng minh rng:
1 1 1 19
...
4
1 3 5 7 9 11 97 99
+ + ++ >
+++ +
.
Gii
Tìm cách gii. Thoáng nhìn qua bài toán cũng có quy lut như ví d trên. Song thc hin tương t
ngay thì không thành công bi chúng không kh liên tiếp đưc. Vn đnh ng đó, chúng ta
nghĩ ti kĩ thut làm tri đ sau khi trc căn thc th kh liên tiếp đưc. Do vy, chúng ta
hai cách giải sau:
Trình bày li gii
Cách 1. Đặt
11 1 1
...
1 3 5 7 9 11 97 99
A
= + + ++
+++ +
11 1 1
...
3 5 7 9 11 13 99 101
B = + + ++
++ + +
Ta có:
2AB A AB>⇒ >+
Xét
111 1 1
...
1 3 3 5 5 7 7 11 99 101
AB+= + + + ++
++++ +
3 1 5 3 7 5 9 7 101 99
...
3 1 5 3 7 5 9 7 101 99
AB
−−
+= + + + ++
−−
101 1 100 1 9
2 22
AB
−−
⇔+= > =
.
99
22
24
A AB A A>+⇒ >>
. Điều phi chng minh.
Cách 2. Ta có:
11 1 1
...
1 5 5 9 9 11 97 101
A >++ +
+++ +
5 1 9 5 11 9 101 97
...
5 1 9 5 11 9 101 97
A
−−
> + + ++
−−
101 1 100 1 9
4 44
A
−−
> >=
. Điều phi chng minh.
C. Bài tập vn dng
3.1. Trục căn thức mu:
a)
1
252210++ +
; b)
15
10 20 40 5 80
+ −+
;
c)
2 10
257++
.
ng dn gii đáp s
a) Ta có:
(
)
( )
(
)
( )
11
25 225 2512
=
++ + + +
( )
( )
( )( )
( )
( )
2 51 2
2 51 2
4512
−−
= =−−
−−
.
b)
15 15 5
10 2 5 2 10 5 4 5 3 10 3 5 10 5
= =
+ ++ + +
( )
5 10 5
10 5
10 5
= =
.
c)
(
)
(
)
(
)
2
2 10 2 5 7 2 10 2 5 7
257
7 2 10 7
257
+− +−
= =+−
+−
+−
.
3.2. Rút gn biu thc:
a)
( )
( )
3232
32
32 32
A
−+
=
+
+−
; b)
23
2
232 23
2
6 23
B
+
=
++
−+
.
ng dn gii đáp s
a) Ta có:
( ) ( )
32 1 1
5
3 6 62
33 2 23 2
A
= = =
−++
−+ +
.
b) Ta có:
4 23 4 23 2 4 23
:
22 22 6 26
B

++ +

= −+


31 31 2 31
:
22 22 6 26
B

++ +
= −+



( )
31.34 31
31
:
22 26
B

+ −+ +
+

=


313 34 31
:
22 26
B
+ +−++
=
3123 3126 31
:.
2
22 26 22 23
B
+ ++
= = =
.
3.3. Rút gn biu thc:
35 35
10 3 5 10 3 5
P
+−
=
++ +−
ng dn gii đáp s
Ta có:
3 2 10 3 2 10
25 6 25 25 6 25
P
+−
=
++ +−
3 2 10 3 2 10
25 5 1 25 5 1
P
+−
=
++ +−
3 2 10 3 2 10
35 1 35 1
P
+−
=
+−
( )( ) ( )
( )
( )( )
3 2 10 3 5 1 3 2 10 3 5 1
35 1 35 1
P
+ −− +
=
−+
9 10 3 2 15 2 10 9 10 3 2 15 2 10
45 1
P
−+ −+ +
=
242 62
44 11
P = =
.
3.4. Thc hin phép tính:
a)
1
175 2 2
87
A = +−
+
; b)
3 22 3 22
17 12 2 17 12 2
B
−+
=
−+
.
ng dn gii đáp s
a)
87
57 22 8 7 57 22
87
A
= +−=+−
.
47A =
b)
( ) ( )
22
3 22 3 22 3 22 3 22
9 12 2 8 9 12 2 8
3 22 3 22
B
+ −+
=−=
−+ ++
−+
( ) ( )
22
11 1 1
3 22 3 22
21 21
B =−=
−+
−+
11
21 21
B =
−+
( )
21 21
2
21
B
+−
⇒= =
.
3.5. Rút gn biu thc:
2 31 2 3 3 3 1
26 262626 2
B

+−
= + +−


+ −+

.
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )( )
( ) ( ) ( )
2 3 1 2 6 2 3.6 32 6 32 6
2
.
4 6 2.6 4 6 2
B
+− + +
=+−
−−
( )
2 3. 6
22 23 23 32 2 6 3.4 2
.
2 2.6 2 2
B
−+−−+
= +−
−−
( )
2 3 .3 2
22 6 2
2 62
B
−+
=+−
−−
( )
3 2. 2
22 6 2
2 22
B
+−
=+−
22 6 62 2
2
B
+− + −−
=
0B =
.
3.6. Rút gn biu thc:
a)
11
2 23 2 23
A = +
++ −−
b)
23 23
23 23
T
+−
= +
−+
.
ng dn gii đáp s
a) Ta có:
( ) ( )
223 2 23
22 3 22 3
A
−+ +−
= +
−+ −−
223 2 23
33
A
−+ +
= +
2 3 2 3 4 23 4 23
36
A
++− + +−
= =
( ) ( )
22
31 31
3 1 3 1 23
2
6 66
A
++
++
= = = =
.
b) Ta có:
( )
( )
22
23 23
43 43
T
+−
= +
−−
2 32 3S =+ +−
4S =
.
3.7. Cho
(
)
35
4 23 5
A
+
=
++
(
)
35
4 23 5
B
=
−−
. Tính
33
AB
.
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tỉnh Gia Lai, năm học 2007 – 2008)
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )( )
3555
35 35 35
25 5
4 51 5 5
4 6 25
A
+−
+ ++
= = = =
++ +
++
15 3 5 5 5 5 10 2 5 5 5
20 20 10
A
−+ + +
= = =
Ta có:
( )
( )
( )( )
3 55 5
35 35 35
25 5
55
4 51
4 23 5
B
−+
−−
= = = =
−−
−−
15 3 5 5 5 5 10 2 5 5 5
20 20 10
B
+−−
= = =
.
Suy ra:
( )(
)
5 55 5
5 55 5 5 1
; .
10 10 5 10.10 5
A B AB
+−
+−
−= = = =
.
Ta có:
( ) ( )
3
3
33
5 1 5 45
3 3. .
5 5 5 25
A B AB ABAB

−=− + −= + =



.
3.8. Xác định
, ab
biết:
13 17
7 11
3 7 11 4 7 2 11
ab+=+
++
.
ng dn gii đáp s
Xét vế trái:
( ) ( )
13 3 7 11 17. 4 7 2 11
9.7 11 16.7 4.11
−−
+
−−
( )
( )
13 3 7 11 17 4 7 2 11
52 4.17
−−
= +
3 7 11 4 7 2 11 7 3
. 7 . 11
4 4 44
−−
=+=
.
Đồng nhất hai vế ta được:
73
;
44
ab= =
.
3.9. Cho
11
2
11
xx
xx
++
=
+−
. Vi
1; 0xx<≠
.
Chng minh rng
1
12 2 17
1
x
x
=
+
.
ng dn gii đáp s
Ta có:
(
)
( )
2
2
11
1 21 1
22
11 2
xx
x xx
xx x
++
+ + +−
=⇔=
+−
ĐKXĐ:
0x
2
2
2 21
2 1 1 2.
2
x
xx
x
+−
= ⇔+ =
2
1 2. 1xx
⇔−=
.
Bình phương hai vế, ta được:
22 2
1 2 22. 1 3 22 0xx x x x = +⇔ =
.
0x
nên
22
3 22 0
3
xx =⇒=
.
Xét
( )
2
22
1
22 3
1 22 3 8122 9
3
12 2 17
1 89 1
22 22 3
1
3
x
x
−+
= = = = =
+ −−
+
+
.
Điu phi chng minh.
3.10. Tính giá trị biu thc
53
6Mx x x=−+
tại
32
22 1
x
+
=
.
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )( )
3 2 22 1
72 7
21
81 7
x
++
+
= = = +
2
21 322xx = +⇒ =+
Ta có:
( )( )
32
. 21322 527x xx==++ =+
( )
( )
5 23
. 3 2 2 5 2 7 29 2 41x xx= =+ += +
Thay vào biểu thc M ta có:
( )
29 2 41 6 5 2 7 2 1 0MM= + + + +⇒ =
.
3.11. Cho biu thc:
22
2 1 1 2020
..
31
21 21
11
33
M
x
xx



= +

+

+−

++




a) Rút gọn M;
b) Tìm giá trị lớn nhất của M.
ng dn gii đáp s
a) Ta có:
( )
( )
22
2 3 3 2020
..
31
32 1 32 1
M
x
xx


= +

+
++ +−


2 3 3 2020
..
31
34 4 134 4 1
M
x
xx xx

= +

+
++ + +− +

2 3 3 2020
..
31
444444
M
x
xx xx

= +

+
++ −+

2 3 1 1 2020
.. .
34 1
11
M
x
xx xx

= +

+
++ −+

( )
2
1 1 1 2020
..
21
1
xx xx
M
x
xx
++ + +
=
+
+−
2
1 2 2 2020
..
2 11
x
M
xx x
+
=
++ +
2
2020
1
M
xx
=
++
. TXĐ:
0x
.
b) Ta có:
2
11
xx++≥
. Vì
0x
nên
2
2020 2020
2020
11
M
xx
= ≤=
++
.
Vậy giá trị lớn nhất của M là 2020 khi
0
x =
.
3.12. Cho biu thc
( )
2 3 57 23
: 0; 4
22 12 3 2 3 6
xx
A xx
x x xx xx

−+
= + >≠


+ −−

a) Rút gọn A.
b) Tìm x để
21Ax=
.
(Tuyn sinh lớp 10 chuyên, ĐHSP, TP. Hồ Chí Minh, năm học 2015 – 2016)
ng dn gii đáp s
a) Ta có:
( )
( )
(
)
( )
22 1 3 2 5 7
36
.
23
22 1
x xx
xx
A
x
xx
++ +
=
+
−+
( )
( )
(
)
32
4 23 65 7
.
23
22 1
xx
xxx
A
x
xx
++−−+
=
+
−+
( )( )
(
)
32
23 3
.
23 21
22 1
xx
xx
A
xx
xx
+
= =
++
−+
b)
( )( )
3
21 2121213
21
x
Ax x x x x
x
= = −⇔ + =
+
( )
( )
4 3 10 14 1 0xx x x
−= + =
11
xx
=⇔=
, thuộc tập xác định.
Vy vi
1x =
thì
21Ax=
.
3.13. Cho các s dương
, , xyz
thỏa mãn điều kin
4xyz
=
.
Đặt:
2
2 1 22
y
xz
P
xy x yz y zx z
= ++
++ ++ + +
. Tính
P
.
ng dn gii đáp s
Thay
24
xyz= =
vào biểu thc P, ta có:
.
1.
y xyz z
x
P
xy x xyz yz y zx xyz z xyz
= ++
++ ++ + +
( )
(
)
.
1
11
y zx yz
x
P
yz y
x y yz zx yz y
= ++
++
++ + +
1
1 11
y yz
P
y yz yz yz y
= ++
++ + + +
1
11
1
y yz
PP
y yz
++
= =⇒=
++
.
3.14. Cho biu thc
11 13 17
11 13 2 12
n n nn
P
n n nn
+− ++ ++
=+−
++ +− +−
vi
;8nn
∈≠
.
a) Rút gọn biu thc:
3 11
P
Q
nn
=
+ ++
vi
;8nn
∈≠
.
b) Tìm tất cả các giá tr
( )
;8nn n∈≠
sao cho P là số nguyên t.
(Thi hc sinh gii lớp 9, TP. Đà Nẵng, năm học 2012 – 2013)
ng dn gii đáp s
Đặt
1nx+=
khi đó biểu thc P dng:
2
2
13 6
1 3 23
x x xx
P
x x xx
+ −+
=++
+ −−
( )( ) ( )( )
( )( )
2
13 13 6
13
x x x x xx
xx
+ + + +−
=
+−
( )( )
222
43 43 6
13
x x x x xx
xx
++ + +− +
=
+−
( )( )
( )
( )( )
2
1
13 13 3
xx
xx x
xx xx x
+
+
= = =
+− +−
.
a) Do đó
(
)
( )
2
2
11
:3 .
3 33 9
xx
Q xx
x x xx x
= += =
−+
Suy ra
11
19 8
Q
nn
= =
+−
.
Theo câu a, ta có
3
x
P
x
=
nên
1
13
n
P
n
+
=
+−
3
1
13
P
n
= +
+−
, P là số nguyên t nên P phải là số nguyên dương.
3
13
13
n
n
+−∈
+−
Ư(3)
13n +−
1
3
1n
+
4 6
n
15
35
Th lại, với
15n =
thì
4P =
là hợp s (loi);
vi
35n =
thì
2P
=
là số nguyên t (thỏa mãn)
Vy vi
35n
=
thì
2P =
là số nguyên t.
3.15. Cho
,, 0xyz>
khác nhau đôi một. Chứng minh rng giá tr ca biu thc P không ph
thuộc vào vị trí của các biến.
( )( ) ( )( ) ( )( )
xyz
P
xyxz yzyx zxzy
=++
−−
.
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )
( ) ( )
( )( )( )
xy z yx z zx y
P
xyxzyz
−− −+
=
−−
( )
( )
( )
( )
x y z yx yz zx zy
P
xyxzyz
−− + +
=
−−
( )
(
)
(
)
( )
( )
(
)
xyz xzy yzyz
P
xyxzyz
+ −+
=
−−
( )( )( )
( )( )( )
yzxyxz
P
xyxzyz
−−
=
−−
1P
⇒=
. Vy biu thc P không ph thuộc vào vị trí của các biến.
3.16. Cho biu thc:
3
2
.
x y x y xy
y
P
xy xy
xy yx xy yx

−+
=+−


+−
+−

Chng minh rng P luôn nhận giá trị nguyên vi mi
,xy
thỏa mãn điều kin:
0, 0xy>>
xy
.
ng dn gii đáp s
Ta có:
(
) ( )
2
.
x y x y x xy
y
P
xy xy
xy x y xy x y

−+

=+−

+−
+−

( )
(
)
( )
22
2
.
xy xy
x xy
y
P
xy xy
xy x y
++
=
+−
( )
22
2
.
x xy y x xy y x xy
y
P
xy xy
xy x y
+++ +
=
+−
( )
( )
2
2
.
xy
x xy
y
P
xy xy
xy x y
+
=
+−
22
2
xy
P
xy xy
=−=
−−
. Điều phi chng minh.
3.17. Cho biu thc:
3
21 3 2 5
:
1
11
1
xx x
P
x
xx x
x

++
=−+


++

a) Rút gọn biu thc P.
b) Tính giá trị của P khi
8
35
x =
.
c) Tìm x để P có giá trị là số tự nhiên.
d) Tìm x để
1P
<−
.
ng dn gii đáp s
a) Ta có:
(
)
( )
( )
( )
( )( )
2 1 13 12 5
:
1 1 11
x xx x x
P
x xx x x
+− +
=
++ +
(
)(
)
( )( )
21 2
:
1 1 11
x xx x
P
x xx x x
+− +
=
++ +
( )
( )
( )( )
11
1
.
2
11
xx
xx
P
x
x xx
−+
++
=
++
1
2
x
P
x
+
=
. ĐKXĐ:
0x
4
x
.
b)
( )
( )
2
83 5
625 51 51
95
xx
+
= =+ = +⇒ =+
thuc TXĐ.
Thay vào biểu thc P, ta có:
( )
( )
52 51
5 11 5 2 7 35
51 4
512 51
P
++
++ + +
= = = =
+−
.
c) Ta có:
3
1
2
P
x
= +
. Để P có giá trị là số tự nhiên thì
( )
23Ux
−∈
2x >
,
T đó ta có bảng giá trị sau:
2x
1
3
x
3
5
x
9
25
Kết hợp vi tập xác định, vi
{ }
9; 25x
thì P nhận giá trị là số tự nhiên.
d)
1 21
1 10 10 0
22
xx
PP
xx
+−
< +< +< <
−−
21x⇒−
2x
khác dấu.
Mặt khác, ta có
2 12 1xx x < −≤
Do đó:
4
20
1
2 10
4
x
x
x
x
<
−<


>
−>
Kết hợp vi tập xác định, ta có:
1
/4
4
Sx x

= <<


thì
1P <−
.
3.18. Rút gn biu thức:
( )
2
3
2
33
x
x y yy
xy y
x
P
xy
xx yy
++
= +
+
.
Vi
.
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )
(
) (
)
3.
33 2
.
yx y
xx xy yx yy xx yy
P
xx yy
xy xy
−+−++
= +
+
+−
333 3xx xy yx y
P
xx yy x y
−+
= +
++
( )
( )( )
3
3
x x xy y
y
P
xy
x y x xy y
−+
= +
+
+ −+
3 33
3
3
y xy
x
P
xy xy xy
+
=+= =
++ +
.
3.19. Chng minh rng nếu
, ,
abc
là các số dương thỏa mãn
2
ac b
+=
thì ta luôn có:
112
ab bc ac
+=
+++
ng dn gii đáp s
T gi thiết, suy ra
abbc−=−
Xét vế trái:
11ab bc ac
ab bc ab
ab bc
−−
+=+=
−−
++
( )
2
2
2
ac
ac
ac
ac
ac
a
= = =
+
+
.
Vế trái = Vế phải. Điều phi chng minh.
3.20. Chng minh rng:
111 1
... 4
1 2 3 4 5 6 79 80
++++ >
+++ +
(Tuyn sinh lớp 10, THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm học 2011 – 2012)
ng dn gii đáp s
Cách 1. Đặt
111 1
...
1 2 3 4 5 6 79 80
A =++++
+++ +
Đặt
111 1
...
2 3 4 5 6 7 80 81
B = + + ++
+++ +
Ta có:
2AB A AB
> >+
Xét
1111 1
...
12 23 34 45 8081
AB+=+++++
++++ +
2 1 3 2 4 3 5 4 81 80
...
2 1 3 2 4 3 5 4 81 80
AB
−−
+=+++++
−−
81 1 8AB⇔+= =
2 28 4
A AB A A
> + >⇒ >
. Điều phi chng minh.
Cách 2. Ta có:
111 1
...
1 3 3 5 5 7 79 81
A > + + ++
+++ +
3 1 5 3 7 5 81 79
...
3 1 5 3 7 5 81 79
A
−−
> + + ++
−−
81 1
4
2
A
>=
. Điều phi chng minh.
3.21. Cho dãy số
12
; ;...;
n
aa a
thỏa mãn
1
1a
=
1
3
1 3.
n
n
n
a
a
a
+
+
=
vi
1; 2;3...n =
. Tính
2020
a
.
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )
2
3
3
1 3 33 3
13 33
3. 3
1
13
n
n nn
n
nn
n
n
a
a aa
a
aa
a
a
+
+
+
++
= =
−−
+
2
23 2 3
2 23 1 3
nn
n
nn
aa
a
aa
+
−−
⇒= =
−−
.
Ta có:
( )
3
3
3
1 3 33 3
13 33
33
1
13
n
n nn
n
nn
n
n
a
a aa
a
aa
a
a
+
+
−− +
= =
−− +
−−
3
4
4
n
nn
a
aa
+
⇒= =
.
T đó suy ra
1 4 7 2020
...aaa a= = = =
. Vy
2020
1a
=
.
3.22. Cho s thc
0
a
>
thỏa mãn
11
aa
a
a
−= +
.
Chng minh rng:
1
5a
a
−=
ng dn gii đáp s
T gi thiết
11 1
aa a
aa a

+ −=+



1 15
1 10 0
44
a aa aa
a
=⇔− =⇔− +=
15 15
0
22
aa

−−
⇔− + =



Nhn xét: Vì
0a >
nên
15
0
2
a
= <
loại, suy ra
51
2
a
=
.
Xét
(
)
2 51
1 51 2 51 51 51
5
2 2 51 2
51
a
a
+
−+ +
+= + = + = =
T đó ta có:
11
5aa
a
a
−= + =
. Điều phi chng minh.
Chuyên đ 4. CĂN BẬC BA, CĂN BẬC n
A. Kiến thc cn nh
1. Căn bậc ba
a) Định nghĩa: Căn bậc ba của một s a, kí hiu
3
,a
là s x sao cho
3
xa=
Cho
(
)
3
3
33
,
a ax x a a
=⇔= =
Mi s thc a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Nếu
0a >
thì
3
0
a
>
Nếu
0a
=
thì
3
0
a =
Nếu
0a <
thì
3
0
a
<
b) Tính cht
33
0 aa
b <
<
3 33
.ab a b=
( )
3
3
3
0
aa
b
bb
=
c) Các phép biến đổi căn bc ba
3
3
3
A B AB
=
3
3
3
AB
A
B
=
( )
3
2
3
1
0
A
AB B
BB
=
( )
33
22
3
33
1 A AB B
AB
AB
AB
+
=
±
±
2. Căn bậc n
a) Định nghĩa: Cho
a
; 2.nn∈≥
Căn bậc n của a là một s mà lũy thừa bậc n của nó bằng a.
Trưng hp n l
( )
2 1; nk k=+∈
Mi s thc a đều có một căn bậc l duy nht:
21
21
k
k
ax x a
+
+
=⇔=
Nếu
0a >
thì
21
0
k
a
+
>
Nếu
0a =
thì
21
0
k
a
+
=
Nếu
0a <
thì
21
0
k
a
+
<
Trưng hp 11 chn
( )
2 ; n kk=
Mi s thc
0a >
đều có hai căn bc chn đi nhau. Căn bc chn dương kí hiu là
2k
a
(gi là căn
bậc 2k s hc của a), căn bậc chẵn âm kí hiệu là
2k
a
2
0
k
ax x=⇔≥
2k
xa=
2
0
k
ax x =⇔≤
2
k
xa
=
Mi s
0a
<
đều không có căn bậc chn.
b) Tính cht ca căn bc n
( )
; 2.nn∈≥
( )
( )
*
1 0, ,
n nk
m mk
A A A km= ≥∈
( )
( )
2 0, , 2
m
n mn
A A Am m
= ≥∈
( )( )
. 3 0, 0
n nn
AB A B A B= ≥≥
( )( )
4 0, 0
n
n
n
AA
AB
B
B
= ≥>
( )
( )
( )
*
5 0,
m
n
m
n
A A Am= >∈
ng dng:
- Công thc (1 ) dùng đ h bậc một căn thức hoặc quy đồng ch s các căn thức.
- Công thc (2) dùng đ khai căn một căn thức.
- Công thc (3) dùng đ khai căn mt tích, nhân c căn thc cùng ch số, để đưa mt thừa số ra
ngoài hoặc vào trong dấu căn.
- Công thc (4) dùng đ khai căn mt thương và chia các căn thc ng ch số, để kh mẫu của
biu thc lấy căn.
- Công thc (5) dùng đ nâng một căn thức lên một lũy thừa.
B. Một s ví d
Ví d 1: Thc hin phép tính:
a)
3
3
54 : 2
b)
33
8 37. 8 37+−
Gii
m cách gii. Để thc hin phép tính nhân căn bậc 3 ta sử dng tính cht
33
3
..A B AB=
Trình bày li gii
a)
3
3 33
54 : 2 54 : 2 27 3= = =
b)
( )
( )
33
3
8 37. 8 37 8 37 8 37+ −=+
33
64 37 27 3= −= =
Ví d 2: Rút gn
33
26 15 3 26 15 3A =+ +−
Gii
Tìm cách gii. Để rút gn biu thc có dng
3
a bc±
ta viết biu thc dưi dng:
( )
3
3
,xy±
ta
chú ý ti hng đẳng thc:
( )
3
23
33xy xx xy yxy±= ±+ ±
Do vy ta xác định x và y thông qua
32
3 ; 3 ,xy y a x y b+= + =
nhưng lưu ý
xc=
chng hn
3
26 15 3+
ta chọn xy theo
32
3 26; 3 15
xy y x y
+= + =
3x =
suy ra:
2.y
=
Trình bày lời gii:
Ta có:
33
8 12 3 18 3 3 8 12 3 18 3 3
A
= + ++ + +−
( ) ( )
33
33
23 23 23234A = + + =+ +− =
Ví d 3: Rút gn
33
84 84
11
99
B =+ +−
Gii
Tìm cách gii. Bài này thú v và khó hơn ví d trưc, không th đưa v dng
( )
3
3
.xy
±
Do đó,
để tính g tr biu thc có dng
33
Bab ab
=++−
chúng ta nghĩ ti vic lp phương hai vế
s dng hng đng thc
( ) ( )
3
33
3xy x y xyxy+ =++ +
sau đó phân tích đa thc thành nhân t ri
tìm B.
Trình bày li gii
Áp dng hng đng thc
(
) ( )
3
33
3
ab a b abab+ =++ +
ta có:
3
3
3
3
84 84 84 84
1 1 3. 1 1 .
33 9 9
84
2 3.1 2
81
BB
BB B

=+ +− + +



=+ −=
( )
( )
32
20 1 2 0BB B BB+−= ++ =
2
20
BB++>
Suy ra
1.B =
Ví d 4: Hãy tính giá trị biu thc:
(
)
2020
32
3 1 ,
Q xx= −−
biết:
( )
3
33
26 15 3. 2 3
9 80 9 80
x
+−
=
+ +−
Gii
m cách gii. Bn cht của bài toán là rút gọn x. Quan sát biếu thc x, chúng ta nhận thy trưc
hết cần rút gọn căn bậc ba ở t thức và mẫu thc trưc. Bằng k thut của hai ví dụ trên, chúng ta
biến đi
3
26 15 3+
bằng cách đưa về hàng đng thức lũy thừa bậc ba; đồng thi đt
33
9 80 9 80a =+ +−
và xác định a. Sau đó xác định x.
Trình bày lời gii
Xét
33
9 80 9 80a
=+ +−
( )
( )
( )
( )
3
3
3
3
33
32
9 80 9 80 3. 9 80 9 80 .
18 3. 81 80.
18 3 3 18 0
27 3 9 0 3 3 6 0
aa
aa
a aa a
a a a aa
=+ +− + +
⇔=+
=+ −=
+= + + =
Ta có
2
2
3 15
36 0
24
aa a

+ += + + >


nên
30 3aa−= =
Do đó
( )
( )
( )
3
3
3
32 2 3
3 3 18 12 3 8. 2 3
33
x
+−
++ +
= =
( )( )
322 3
43 1
3 33
x
+−
= = =
Vy
( )
2020
2020
11
3. 1 1 1
27 9
Q



= −− = =
Ví d 5: Rút gn biu thc:
( )
5
10
1
19 6 10 . 3 2 2 5
2
Q =+−
Gii
m cách gii. Nhn thy rằng đây là nhân hai căn thức không cùng bậc. Do vậy chúng ta cần
phi đưa v cùng bc. D thy
10 5.2,=
do vậy chúng ta có thể đưa căn bặc 10 v căn bậc 5 dựa
theo công thc:
10
2
5
.
AA
=
Vi cách suy luận đó, chúng ta biến đi
( )
1
19 6 10
2
+
v dng bình
phương của một biu thc
Trình bày lời gii
Ta có
( )
5
10
1
38 12 10 . 3 2 2 5
4
Q
=+−
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
2
5
10
5
55
5
5
1
32 25 .32 25
4
11
32 25.32 25 32 25 32 25
22
1
18 20 1 1
2
Q
Q
Q
=+−
= + −= +
= = −=
Ví d 6: Tính giá trị biếu thc:
2
44
44
21
1
4 21 2
2
2
12 2 12
T
++

−+
= +−


−+

Gii
Tìm cách gii. i toán này có nhiều yếu t giống nhau, do vậy chúng ta có thể đặt biến mi nhm
đưa v bài toán đơn giản hơn. Vi cách suy lun y chúng ta đặt
4
2
a=
(căn nh nht) thì
42
4
2; 4 2.
aa= = =
T đó chúng ta có lời gii sau:
Trình bày li gii
Đặt
4
2 a=
thì
42
4
2; 4 2.
aa
= = =
Khi đó
2
22
24
2
21
1
1
11
aa a
aa
T
aa a
++

−+
=+−

−+

(
)
2
22
22
22
1 1 11
0
1
aa
Ta
a aa
aa

++
⇒= = =

+

Vy
0
T =
C. Bài tập vn dng
4.1. Cho biu thc
1 8 3 11 1
:
10
3 1 3 11 1
xx x
P
x
x xx x

+ −+
=+−


+ −−

a) Rút gọn biếu thc P.
b) Tính giá trị của P khi
44
3 22 3 22
3 22 3 22
x
+−
=
−+
(Thi hc sinh gii lp 9, tnh Thanh Hóa, năm hc 2011-2012)
ng dn gii đáp s
Đặt
1xa−=
biu thc P có dng:
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
2
22
2
22
9 311
:
39 3
39
3 1 ( 3)
:
33 3
3 93 1 3
:
33 3
39 24
.
3 3 ( 3)
3( 3) ( 3)
.
(3 )(3 ) 2( 2)
3
22
aa a
P
a a a aa
a aa
aa
P
a a aa
aa a a a
P
a a aa
aa
P
a a aa
a aa
P
a aa
a
P
a

++

=+−


+−


−++
+− +
=
+−
+ + +− +
=
+−
++
=
+−
+−
=
+− +
=
+
Vy
( )
31
2 12
x
P
x
−−
=
−+
b) Ta có:
( )
( )
( )
( )
22
44
22
21 21
21 21
21 21
21 21
x
+−
+−
=−=
−+
−+
( ) ( )
( ) ( )
22
21 21
21 21 2
21 21
x
+−
= = +− =
−−
Vy
( )
321 3 1
2.3 2
2 21 2
P
−−
= = =
−+
4.2. Tính giá trị của biu thc
a)
(
)
2020
3
12 9 ,Bx x=+−
biết
( ) ( )
33
451 451x = +−
b)
3
,C x ax b=++
biết
23 23
3
2 4 27 2 4 27
b ba b ba
x =−+ + +−+ +
ng dn gii đáp s
a) Xét
( )
( )
( ) (
)
3
3
4514513.451.451.
xx= + −− +
33
8 12 12 9 1x xx x=− + −=
Vy
2020
11B = =
b) Xét
23 23 23 23
3
3
3. .
2 4 27 2 4 27 2 4 27 2 4 27
bbbbbb bba bba
xx

=−+ + + + + −+ + −− +



2
3
33
23
3.
44
0
27
xb x
x b ax x ax b
bba
=−+
=−− + +
=
Vy
0C =
4.3. Hãy tính giá trị của biểu thc:
3
32
Px x=++
vi
3
3
1
21
21
x = −−
ng dn gii đáp s
Ta có
3 33
3
1
21 21 21
21
x = −− = −− +
Xét
( ) ( )
( )
3
3
21 21 3. 21 21.xx= −− + +
33
23 3 2 0x xx x=−− + + =
Vy
0P =
4.4. Hãy tính giá trị của biểu thc:
(
)
2020
3
3 82 ,
T xx= +−
biết
( )
3
17 5 38
. 52
5 14 6 5
x
= +
+−
ng dn gii đáp s
Ta có
( )
3
5 5 30 12 5 8
. 52
5 9 65 5
x
−+
= +
+− +
( )
( )
( ) ( )
3
3
2
52
52
. 52 . 52
53 5
5 35
54 1
33
x
x
= += +
+−
+−
= =
Suy ra
(
)
2020
2020
11
3. 8. 2 1 1
27 9
T


= +− = =
4.5. Cho x, y thỏa mãn
22
33
1 1.xyy yy= ++ + +
Tính giá trị của biểu thc:
43 2 2
3 21Axxyxxy y=+ + +− +
ng dn gii đáp s
Xét
(
)
(
)
32 2 2 2
3
1 1 3. 1 1 .
xyy yy yy yy x
= ++ + ++ + + +
( )
3
3
22
3
3
2 3. 1.
32 3 2 0*
yy x
xx xy
xy
xy
=
=
+ −−
⇒+ =
Ta có
( ) ( )
4 32
33
2
3 321
32 32
2
1
A x x x y xyxy
y
Axx xyyx xy
=+ ++−+
= +− + +− +
Kết hp với (*) suy ra
1A
=
4.6. Tính giá tri biểu thc
(
)
2013
2
42 ,Px x
= +−
vi
( )
3
3 1 10 6 3
21 4 5 3
x
−+
=
++
(Tuyn sinh lp 10, chuyên Bắc Ninh, năm học 2013-2014)
ng dn gii đáp s
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
3
3
2
22
3 1. 3 1
3 1 33 9 33 1
20 4 5 1 3
25 1 3
3 1. 3 1
31 1 5 2
1
25 1 3 25 4 5 2
2 5 445 41
x
x
x xx xx
−+
++ +
= =
+ ++
++
−+
−−
= = = =
++ + +
+= + +=⇒ + =
Vy
( )
2013
12 1
P =−=
4.7. Cho
0; 1.aa>≠
Rút gn biu thc:
( )
3
3
1
6 4 2. 20 14 2 3 3 1 : 1
22
a
S a aa
a

= + + + −−


(Tuyn sinh vào lớp 10, THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm học 2015-2016)
ng dn gii đáp s
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
3
3
23 3
33
1
4 42 2.8122 12 22 3 3 1: 1
2
12
22.22 1:
2
2
2 2 .2 2 1.
1
422 4
a
S aa a a
a
Sa
Sa
a
S

+
= + + ++ + +


+−
= −+
= ++
=−+=
4.8. Tính giá trị biu thc:
3
32
32
4 52
aa
P
aaa
−+
=
+−
biết:
33
55 3024 55 3024.a
=+ +−
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tnh Phú Th, năm hc 2013-2014)
ng dn gii đáp s
Xét
( )
( )
3
3
55 3024 55 3024 3 55 3024 55 3024 .aa=+ +− + +
33
3
110 3. 3025 3024. 3 110 0a aa a= + −− =
( )
(
)
( )
( )
( )
3
2
2
125 3 15 0
5 5 25 3 5 0
5 5 22 0
aa
a aa a
a aa
+=
++ −=
⇔− ++ =
Nhận xét:
2
2
5 63
5 22 0
24
aa a

++=+ + >


nên
50 5aa−==
T đó suy ra
3
32
5 3.5 2 112 7
5 4.5 5.5 2 48 3
P
−+
= = =
+−
4.9. Rút gn biu thc:
(
)
44 4
7 48 28 16 3 . 7 48 5 2 6T =+− +−
ng dn gii đáp s
Ta có
( )
44
4
4 43 3 44 43 3 .4 43 3 3 26 2T

= + +− + + +− +


( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )( ) ( )
2 22 2
44 4
2
23 423.23 32
23 223.23 32
23 22323 32
232322
T
T
T
T

=+− +−



= +− +−


=+ +−−
=+−+ =
4.10. Tính giá trị của biu thc:
3
33
10 1 2 3 1
.:
9 6 4 21
4 23
M

++
=

−+


ng dn gii đáp s
Ta có
( )
( )( )
3
3
33
3 33
10 3 2
1 2 21
..
31
32964
3 23 1
M
+

+−
=

+
+ −+

−+

( )
( )
3
3
3
3
3
3
10 3 2
1 2 21
..
32
31 31
21
2 3 2.
31
32
M
M
M
+

+−
=

+
−+

= +
= +
4.11. Trục căn thức mẫu:
a)
3
33
1
16 12 9++
b)
44
44
15
2 4 8 16
+++
ng dn gii đáp s
a)
( )( )
33
33
3
3
33
33 3
43 43
43
43
4 3 16 12 9
−−
= =
++
b)
( )
(
)( )
4
4
4 44
4
4 4 44
44
15. 8 1 2
15
2 (1 2 4 8 )
2. 8 1 2 1 2 4 8
=
+++
+++
( )
( )
( )
44
15 8 2 15 2 8
21 2 2
−−
= =
4.12. Làm phép tính:
a)
36
1 2. 3 2 2+−
b)
63
9 4 5. 2 5
+−
c)
36
2 3 4 2 . 44 16 6−+
ng dn gii đáp s
a)
( )
2
36 3 33
3
6
1 2. 3 2 2 1 2. 2 1 1 2. 2 1 2 1 1
+ = + = + −= −=
b)
(
)
2
6 3 3 33
3
6
9 45.2 5 5 2 .2 5 5 2.2 5 4 5 1+ −= + −= + −==
c)
( )
2
36 3
6
23 42.44 166 23 42. 23 42 += +
33
3 33
23 42.23 42
4.3 16.2 20 20
=−+
= =−=
4.13. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
( )
( )
3
3
11 1
20 14 2 . 6 4 2 3 3 1 : 1
22
21
a
Q a aa
a



= + + + −− +



+

ng dn gii đáp s
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
( )
33
32
3
11
20142.6 42 22 12122 8.4 42 2
22
1 11
22.2 2 222 2 42 1
2 22
+ = ++ + +
= + = + = −=
Ta có:
( )
( )
3
3
3
3
3 31 33 1 1 1a aa aaa a a a+ −= + −= =
Ta có:
( )
1 11
11
22
21
a aa
a
−+
+= +=
+
Suy ra
( )
11
1 1:
22
a
Qa
+

=+−


11
:1
22
aa
Q
++
= =
4.14. Chng minh rng nếu
3 33
ax by cz= =
111
1
xyz
++=
thì:
2 22
333
3
ax by cz a b c++ =++
ng dn gii đáp s
Đặt
3 23
,ax by cz k= = =
suy ra
3 33
;;,
kkk
abc
xyz
= = =
Xét
2 22 2 2 2
3
3
3
33
kkk
ax by cz x y z
xyz
=++ + +
(
)
3
3
3
111
1
kkk
kk
xyz xyz

++ ++

=
= =
Xét
333
3
3
3
3 33
kkk
abc
xyz
++= + +
( )
333
33
111
2
kkk
kk
x y z xyz

+ + = ++ =


=
T (1) và (2) suy ra điều phi chng minh
4.15. Chng minh rng nếu:
2 42 2 24
33
x xy y xy a
+ ++ =
thì:
33
222
3
xya+=
ng dn gii đáp s
T
2 42 2 24
33
x xy y xy a+ ++ =
, bình phương 2 vế, ta có:
(
)
(
)
2 42 2 24 2 42 2 24 2
33 33
2 42 2 24 22 48 84 22 2
3 3 33
2
2
x xy y xy x xy y xy a
x xy y xy xy xy xy xy a
+++++ + =
++++ +++=
(
)
(
)
(
)
2 42 2 24 84 22 48 2
3 33 3
2
2 42 2 24 42 24 2
3 3 33
2 42 2 24 42 24 2
3 3 33
2 42 24 2 2
33
3
3 33
22 2 222
33
22
2
2
33
x xy y xy xy xy xy a
x xy y xy xy xy a
x xy y xy xy xy a
x xy xy y a
xy a xya
++++ ++=
++++ + =
++++ + =
+++=
+ =⇔+=
Điu phi chng minh
4.16. Tính giá trị của biểu thc:
2
2
4
4
44
21
1
2020 2020 1 2020
2020
2020
1 2020 2020 1 2020
A
++

−+
= +−


−+

ng dn gii đáp s
Ta có:
( )
2
2
44
44
1
1
2020 2020 1
1 2020
2020
1 2020 2020 1 2020
A

+


+


= +−

−+

( )
2
4
4
4
2
4
4
2
4
1
1
1 2020
2020
2020
2020 1 2020
2020 1 : 2020
2020 1 2020
2020 1 2020
1 1 11
0
2020 2020 2020 2020
A
A
A
+

+
=−+


+

+

++
=


+


= −=−=


4.17. Cho
33
1 3 9.x =++
Tính giá trị biu thc:
( )
1945
32
3 6 3 2020Px x x= −− +
ng dn gii đáp s
Ta có
( )
( )
( )
3 3 33
31 31 9 31 312
x = + + =−=
33 2 3 2
3
3 23 6 128 3 6 4x x xx x x x x x
=+ = + + +⇔ =
Suy ra
1915
1 2020 2021
P =+=
4.18. Rút gn biu thc:
(
)
33
3 2 31 213 3: 52 7 52 7A

= +− +


ng dn gii đáp s
Ta có:
( )
2
3 2 31 21 3 3 3 2 3 3 2 3+− = +−
32332 3 1= +− + =
Ta có:
( ) ( )
33
33
33
52 7 52 7 2 1 2 1+− = +
21 212= +− +=
Do đó
1
2
A
=
Chuyên đ 5. BẤT ĐẲNG THC CÔ-SI
A. Kiến thc cn nh
Trong các bài toán v bt đng thc và cc tr thì bt đng thc Cô-si đưc ví như viên kim cương
bởi tính ưu việt trong vic chng minh các bất đẳng thức khác cũng như tìm cực tr. Trong chương
trình THCS ch yếu là vn dng bt đng thc Cô-si cho hai s không âm. Do vy trong chuyên
đề này s ch nêu ng dng trong vic gii các bài tn bng vic vn dng bt đng thc Cô-si
cho hai s không âm.
• Bất đẳng thc Cô-si: cho hai s x, y không âm, ta có:
2
xy
xy
+
hoc
2
xy
xy
+
Dấu bng ch xảy ra khi
.xy
=
Bt đng thc Cô-si còn đưc gi là bt đng thc v trung bình cng trung bình nhân (AM-
GM).
B. Mt s ví d
Ví d 1: Chng minh rng vi mi s dương a, b, c, ta có:
( )
4352 2 3a b c ab bc ca++ + +
Đẳng thc xảy ra khi nào?
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Gia Lai)
Gii
Tìm cách gii. Nhn thy vế phi xut hin
2 3,ab bc ca++
do vy rt t nhiên chúng ta nghĩ
ti vic dùng bất đẳng thc Cô-si. Vn đ n lại là tách vế trái thành nhng hng t thích hp
nhằm khi vận dng bất đẳng thc Cô-si thì ln t xut hin các hng t vế phi.
Trình bày li gii
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( )
( )
( )
2 1
224 2
336 3
a b ab
b c bc
a c ca
+≥
+≥
+≥
T ( 1 ), (2) và (3) cộng vế vi vế ta được:
( )
4352 2 3a b c ab bc ca++ + +
Đẳng thc xảy ra khi
.
abc= =
Ví d 2: Cho
1.2019 3.2017 5.2015 ... 2019.1.
S
= + + ++
So sánh S vi
2
1010
Gii
Tìm cách gii. Nhn thy các hng t trong tng S, t
1 2019 3 2017 ... 2019 1+=+==+
và bng
2.1010.
Nhm xut hin tng giống nhau đó và cũng liên quan tới s 1010, chúng ta nghĩ tới vic
vn dng bất đẳng thc Cô-si dng
2
xy
xy
+
Trình bày li gii
Áp dng bất đẳng thc Cô-si ta có:
2
xy
xy
+
Suy ra
1 2019 3 2017 5 2015 2019 1
...
222 2
S
+++ +
++
<
++
2
1010 1010 1010 ..
1011
0
. 10 0SS
⇔< + + ++ ⇔<
Ví d 3: Cho a, b, c là các số lớn hơn 1. Chứng minh:
222
12
111
abc
bca
++
−−
Gii
m cách gii. Quan sát bất đẳng thc cn chứng minh ta thấy vế phải là tổng ba hng t dương
có chứa mẫu số, còn vế trái là một s thực. Do vậy chúng ta cần chn mt hng t thích hợp để khi
vn dng bất đẳng thc Cô-si kh mẫu các hng t vế trái, chẳng hn:
(
) ( )
22
1 2. . 1 4 ,
11
aa
b ba
bb
α αα
+ −≥ =
−−
chn
4 !
α
=
Trình bày li gii
Áp dng bất đẳng thc cô-si; ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
22
22
22
4 1 2. .4 1 4 1
11
4 1 2. .4 1 4 2
11
4 1 2. .4 1 4 3
11
aa
b ba
bb
bb
c cb
cc
cc
a ac
aa
+ −≥ =
−−
+ −≥ =
−−
+ −≥ =
−−
T (1), (2) và (3) cộng vế vi vế ta được:
( ) ( )
222
222
4 34
111
12
111
abc
abc abc
bca
abc
bca
+ + + ++ ++
−−
++
−−
Điu phi chng minh
Đằng thc xy ra khi
( )
( )
( )
2
2
2
41
1
41 2
1
41
1
a
b
b
b
c ab
c
c
a
a
=
= ⇔==
=
Ví d 4: Cho a, b s thc không âm tha n
22
2,ab+
hãy tìm gtr lớn nht ca biu thc
( ) ( )
32 32.M a b a b b ab a= ++ +
Gii
Tìm cách gii. Gi thiết là điu kiện liên quan các biến vi s mũ 2, còn biểu thc M phn biến có
chứa căn. Nhằm bin đi t biu thc chứa căn tới biu thức không có căn và có số mũ 2, chúng ta
cn áp dng bất đẳng thc Cô-si dng
2
xy
xy
+
22
2
xy
xy
+
Trình bày li gii
Áp dng bất đẳng thc Cô-si ta có:
( )
(
)
( )
( )
32 5
32 1
22
3 25
32 2
22
ba b a b
ba b
ab a ab
ab a
++ +
+≤ =
++ +
+≤ =
T (1) và (2) suy ra:
( 5 ) (5 )
22
aa b b a b
M
+
+
+
( )
( )
22 22
22
22
5
10
3
22
ab ab
a b ab
M ab
++ +
++
⇒≤ = +
( )
22
3 3.2 6.M ab M⇒≤ + ⇒≤
Đẳng thc xảy ra khi
1.
ab= =
Vy giá tr lớn nht ca biu thc M là 6 khi
1.ab= =
Ví d 5: Cho hai s thc dương x, y thỏa mãn:
45
23.
xy
+≥
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
67
8 18Bx y
xy
= ++ +
Gii
Tìm cách gii. Quan sát cả gi thiết và kết luận, hiển nhiên chúng ta cn tách phn biu thc B
xut hin b phn ca gi thiết để khai thác. Phần còn li c cùng biến ta nhóm với nhau đ vn
dng bất đẳng thc Cô-si.
Trình bày li gii
Ta có:
2 2 45
8 18Bx y
x y xy


= ++ +++




Áp dng bất đẳng thc Cô-si ta được:
(
)
( )
22
8 2 8. 81
22
18 2 18 . 12 2
xx
xx
yy
yy
+≥ =
+≥ =
Mặt khác từ gi thiết ta có
(
)
2 3
5
3
4
xy
+
T (1), (2) và (3) cộng vế vi vế ta được:
8 12 23 43B ≥+ + =
Đẳng thc xảy ra khi
2
8
2
18
45
11
;
23
23
x
x
y
y
y
x
x
y
⇔=
=
=
+=
=
Vy giá tr nh nht ca B là 43 khi
11
;
23
xy= =
Ví d 6: Chng minh rng:
11
21 3 80ab
ba

++ +


vi
3; 3.
ab≥≥
Đẳng thc xảy ra khi nào?
Gii
Tìm cách gii. Thoáng nhìn qua, chúng ta nghĩ ngay tới vic dùng bất đẳng thc Cô-si. Tuy nhiên
s là sai lầm nếu chúng ta nhóm và dùng bất đng thc Cô-si như sau:
21 3 3 21 3 21
21 3 21 3 2 21 . .3 12 7ab a b a b
b a a b ab

+ + += + + + + =


Sai lầm th nhất là
12 7 80,<
sai lm th hai là không đúng với điu kin
3; 3.ab≥≥
Do vậy chúng ta cần tách và chn các hng t thích hợp. Trước hết d đoán dấu bng xy ra trong
bất đẳng thc khi
3a =
3.
b =
Sau đó chọn đim rơi đ kh mẫu vế trái như sau:
33
. 23,ma ma m
aa
+≥ =
xác định m bng cách cho
3
ma
a
=
3
a =
suy ra
1
.
3
m =
T đó ta có
cách tách
62
21
33
aa
a = +
21 21
2 . 2 21 ,nb nb n
bb
+≥ =
xác định n bng cách cho
21
nb
b
=
3b =
suy ra
7
.
3
n =
T đó ta có
cách tách
27
3
33
bb
b = +
Trình bày li gii
Ta có vế trái
7 21 3 2 62
3 3 33
a
b ba
ba

+ ++++


Áp dng bất đẳng thc Cô -si, ta có:
7 21 7 21
2 . 14
33
33
2. 2
33
bb
bb
aa
ab
+≥ =
+≥ =
3; 3ab≥≥
nên
1 1 2 62
21 3 14 2 .3 .3 80
33
ab
ba

+ + + ++ + =


Dấu bng xảy ra khi
3
ab= =
Ví d 7: Cho x; y; z là các số dương
Chng minh rng
2
xyz
yz zx xy
++ >
+++
Gii
Áp dng bất đẳng thc Cô-si:
( )
( )
12
2xyz xyz
xyz xyz
++≥ +
+ ++
( )
2
1
xx
yz xyz
+ ++
Tương t ta có:
( )
2
2
yy
xz xyz
+ ++
( )
2
3
zz
xy xyz
+ ++
T (1), (2) và (3) cộng vế theo vế, ta được
2
xyz
yz zx xy
++
+++
Đẳng thc xảy ra khi
x yz
yzx
zxy
= +
= +
= +
cng lại ta có
0xyz++=
Điều này không xảy ra vì
,, 0xyz>
Ví d 8: Cho các s thc x; y; z thỏa mãn:
222
3
1 11
2
x yy zz x−+ + −=
Chng minh rng:
2 22
3
2
xyz
++=
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tỉnh Hà Tĩnh, năm học 2005 – 2006)
Gii
Tìm cách gii. Bài toán không có bóng dáng ca bất đẳng thc hay cc tr đại số. Tuy nhiên quan
sát kỹ phn kết luận (các phần biến có mũ 2), phần gi thiết có căn bậc hai và ch cn áp dng bt
đẳng thc Cô-si một lần cho mi hng t cũng xut hin phn biến mũ 2. Với suy luận t nhiên
như vy bất đẳng thc Cô-si cho li gii đp.
Trình bày li gii
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
(
)
( )
(
)
22
2
22
2
22
2
1
11
2
1
12
2
1
13
2
xy
xy
yz
yz
zx
zx
+−
−≤
+−
−≤
+−
−=
T (1) và (2), (3) cộng vế vi vế ta được:
222
3
1 11
2
x yy zz x
+ −+
Đẳng thc xảy ra khi
( )
( )
( )
22
22
22
14
15
16
xy
yz
zx
=
=
=
T (4), (5) và (6) cộng vế vi vế ta được:
2 22 222 2 22
3
3
2
xyz xzx xyz++=++=
Điu phi chng minh
Ví d 9: Cho x; y; z nhng s dương thỏa mãn:
111
1
xyz
++=
Chng minh rng:
x yz y zx z xy xyz x y z++ ++ + + + +
Gii
Tìm cách gii. Quan sát điều kin ca biến x, y, z rt t nhiên chúng ta thy cn đi biến bng
cách đt
111
; ; 1.a b c abc
xyz
= = = ++=
Khi đó bt đẳng thc dng
1.
bc a ac b ab c bc ac ab++++++++
Nhn thy vai trò ca a, b, c trong bt đng thc là
như nhau. Mt khác
bc a+
lch bc, do vy s dng dng điu kin
1abc++=
để đưa cùng
bc (gọi là cân bằng bc). Sau đó dùng bất đẳng thc Cô-si đê đánh giá đưa về hng đng thc.
Trình bày cách gii
Chia hai vế ca bất đẳng thc cho
,xyz
khi đó bất đẳng thc tương đương vi:
11 11 11 1 1 1
1
yz x xz y yx z yz xz yx
++++++++
Đặt
111
; ; 1.a b c abc
xyz
= = = ++=
Khi đó bất đẳng thức có dạng:
1.bc a ac b ab c bc ac ab++++++++
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( )
2
2
2
bc a bc a a b c bc ab ac a
bc a bc a
+= + ++ = + + +
≥+ +
hay
( )
( )
2
1bc a bc a bc a bc a+≥ + + +
ng t ta có:
( )
( )
2
3b
ac b b
bc
c
a
a
ca+≥ +
+≥ +
T (1); (2) và (3) cộng vế vi vế ta có:
1.bc a ac b ab c bc ac ab++++++++
Hay
x yz y zx z xy xyz x y z++ ++ + + + +
Dấu bng khi
3xyz= = =
C. Bài tp vn dng
5.1. Cho a; b; c; d là các số không âm. Chứng minh rng:
88 4 2
24 8a b c d abcd
++ +
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
(
)
(
)
( )
8 8 44
44 4 222
222 2
21
2 24 2
4 48 3
a b ab
ab c abc
a b c d abcd
+≥
+≥
+≥
T các bất đẳng thức (1), (2) và (3) cộng vế vi vế, ta được:
88 4 2
24 8a b c d abcd++ +
Dấu bng khi
22
abcd
= = =
5.2. Cho a; b là các số không âm. Chứng minh rng:
2
() 2 2
2
ab
a b ab ba
+
++ +
(Thi hc sinh gii Toán, lp 9, tỉnh Quãng Ngãi, năm học 2011- 2012)
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
2
a b ab+≥
1 11
2 44
ab a b a b++ =+ ++ +
Suy ra
(
)
( )
1
2
2
ab ab ab a b

+ ++ +


Hay
( )
2
22
2
ab
a b ab ba
+
++ +
Dấu bng khi
1
4
ab= =
5.3. Chng minh rng:
(
)
( )
1
2
33
ab
aab bba
+
++ +
vi a, b là các số dương.
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( )
( )
( )
( )
43
43 1
2
43
43 2
2
a ab
aab
b ba
bba
++
+≤
++
+≤
T (1), (2) cng vế vi vế, ta được:
( ) ( )
43 43 4 4aab bba a b++ + +
( ) ( )
3 3 22a ab bba a b ++ + +
Suy ra
( )
( )
1
22 2
33
ab ab
ab
aab bba
++
≥=
+
++ +
Dấu bng khi
ab=
5.4. Cho
( )
11 1 1
... ...
1.2019 2.2018 2019.1
2019 1
S
kk
= + ++ ++
−+
Hãy so sánh S
2019
2.
2020
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si vi
;0xy>
ta có:
12
2x y xy
xy
xy
+≥
+
T đó suy ra
11 1 1
... ...
1 2019 2 2018 2019 1 2019 1
S
kk
> + ++ ++
+ + + −+ +
Hay
2019
2. .
2020
S
>
Điu phi chng minh
5.5. Cho a, b, c, d dương. Chng minh rng:
2
abcd
bcd cda d ab abc
+++>
++ + + ++ ++
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( )
2abcd abcd+++ ++
( )
( )
12 2
1
aa
abcd bcd abcd
ab c d
⇒≥
+++ ++ +++
++
Tương t ta có:
( )
( )
( )
2
2
2
3
2
4
bb
cda abcd
cc
dab abcd
dd
abc abcd
+ + +++
++ +++
++ +++
T các bất đẳng thức (1), (2), (3) và (4) cộng vế vi vế, ta được điu phi chng minh
Dấu bng xy ra khi
abcd
bacd
c abd
d abc
=++
=++
=++
=++
công lại ta có
0abcd+++ =
Điều này không xảy ra vì
,,, 0abcd
>
5.6. Cho
2; 3; 4.a bc ≥≥
Tìm giá trị lớn nht ca biu thc:
423ab c bc a ca b
P
abc
−+ −+
=
ng dn gii đáp s
Ta có:
423cab
P
cab
−−
=++
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) (
)
44 4 1
44 1
2 2 24
22 2 1
2 .2 2
22
22
33 3 1
3 .3 3
22
23
c cc
c
a aa
a
c
b bb
b
c
−+
−≤ =
−+
−≤ =
−+
−≤ =
T các bất đẳng thức (1), (2), (3) cộng vế vi vế, ta được:
11 1
4
22 23
P ≤+ +
Dấu bng xy ra khi
44 4
22 6
33 8
ca
ab
bc
−= =


−= =


−= =

Vy giá tr lớn nhất là
11 1
4
22 23
++
khi
( ) ( )
; ; 4; 6;8abc =
5.7. Vi a, b, c là các số dương thỏa mãn điu kin
2.abc++=
Tìm giá trị lớn nht ca biu thc
222Q a bc b ca c ab= ++ ++ +
(Tuyn sinh vào lp 10, THPT TP. Hà Nội. năm học 2014-2015)
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( )
( )( )
( )( )
2
2
2
22
a bc a b c a bc a ab ac bc a b a c
abac abc
abac
+= ++ += +++= + +
+++ ++
+ +≤ =
Suy ra
( )
2
21
2
abc
a bc
++
+≤
Chng minh tương t ta có:
( )
( )
2
22
2
2
23
2
a bc
b ca
ab c
c ab
++
+≤
++
+≤
T (1), (2) và (2) cộng vế vi vế, ta được:
( )
2 2.2 4abcQ =++≤=
Dấu bng xy ra khi
2
3
abc= = =
Vy giá tr lớn nht ca Q khi
2
3
abc
= = =
5.8. Cho các s a, b, c đều ln hơn
25
.
4
Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
2 52 52 5
abc
Q
bca
=++
−−
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
252 .2521
25 25
2 52 2 52 2
25 25
252 .2523
25 25
aa
b ba
bb
bb
bc c b
cc
cc
a ac
aa
+ −≥ =
−−
+ −≥ =
−−
+ −≥ =
−−
T (1), (2) và (3) cộng vế vi vế, ta được:
22215222
2 52 52 5
15 15
2 52 52 5
abc
bca abc
bca
abc
Q
bca
+ + +++++
−−
+ + ⇔≥
−−
Dấu bng xy ra khi
25
25
2 5 25
25
25
25
a
b
b
b
c abc
c
c
a
a
=
= −⇔===
=
Vy giá tr nh nht ca Q là 15 khi
25abc= = =
5.9. Cho x; y là các số dương thỏa mãn
2.xy+≤
m giá trị nh nht ca biu thc:
10
T xy
xy
= +
ng dn gii đáp s
Ta có
19
T xy
xy xy
=++
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
11
2. 2
21 1
1 11
22
xy xy
xy xy
xy
xy
xy
xy
+≥ =
+
=⇒ ≥⇒
T đó suy ra:
9
2 11
1
T ≥+ =
Dấu bng xy ra khi
1
xy= =
Vy giá tr nh nht ca T là 11 khi
1xy= =
5.10. Cho a, b, c, d là các số thực dương có tổng bằng 1.
Chng minh:
222 2
1
2
abc d
ab bc cd da
+++
+++ +
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tỉnh Thanh Hóa, năm học 2007-2008)
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( )
22
2. 1
44
a ab a ab
a
ab ab
++
+≥ =
++
Tương tự, ta có:
(
)
( )
(
)
22 2
2; 3; 4
444
b bc c cd d da
bc d
bc cd da
++ +
+≥ + +
++ +
T (1), (2), (3) và (4) cộng vế vi vế, ta được:
222 2
222 2
2
1
22
a b c d abcd
abcd
ab bc cd da
a b c d abcd
ab bc cd da
+++
+ + + + +++
+++ +
+++
⇒+++ =
+++ +
Dấu bng xy ra khi
1
4
abcd= = = =
5.11. Cho các s thc dương a, b thỏa mãn
2013 2014 .
ab a b
>+
Chng minh rng:
( )
2
2013 2014 .ab+> +
(Tuyn sinh lớp 10, chuyên toán ĐHSP Hà Nội, năm học 2013-2014)
ng dn gii đáp s
T gi thiết suy ra:
( )
( )
2013 2014 2013 2014
1 ()
2013 2014
2013 2014 1
ab ab
ba ba
ab
ab
ba

> + +> + +


+> + + +
Áp dng bt đẳng thc Cô-si, ta có:
2013 2014 2013 2014
2.
a b ab
b a ba
+≥
Kết hp với (1) suy ra:
( )
2
2013 2 2013.2014 2014 2013 2014ab ab+> + + +> +
Điu phi chng minh
5.12. Cho
222 2
2 1 3 2 4 3 2020 2019
...
1 2 2 3 3 4 2019 2020
P
−−
=++++
+++ +
So sánh P vi
1
2
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho mu s ta có:
2 1 3 2 4 3 2020 2019
...
2 1.2 2 2.3 2 3.4 2 2019.2020
1111111 1 1
....
2
1 2 2 3 3 4 2019 2020
1 11
1.
22
2020
P
P
P
−−
<++++

< −+−+−++



<− <


Vy
1
2
P
<
5.13. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Cạnh a, b, c thỏa mãn:
3
.
111 2
abc
abc
++=
−−
Chứng minh tam giác ABC đều.
(Thi hc sinh gii lp 9, tỉnh Hà Tĩnh, năm học 2012- 2013)
ng dn gii đáp s
Theo gi thiết
( )
3
1 1 13
1 1 12
9
*
111 2
abc
abc
abc
abc
 
++ ++ +=+
 
−−
 
++=
−−
Do a, b, c là ba cạnh của tam giác có chi vi bằng 1 nên
0 1; 0 1; 0 1abc
<<<<<<
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( ) ( )
( )
91 91
11
2 . 31
1 4 14
aa
aa
−−
+≥ =
−−
Tương t ta có
( )
( )
( )
( )
91
1
32
14
91
1
33
14
b
c
c
c
+≥
+≥
T (1), (2) và (3) cộng vế vi vế, ta được:
( )
1 1 19
111 9
1114
1 1 19
.2 9
1114
1 1 19
111 2
abc
abc
abc
abc
+ + + +− +−
−−
+ + +≥
−−
++
−−
Dấu bng xy ra khi
( )
( )
( )
91
1
14
91
11
14 3
91
1
14
a
a
b
abc
b
c
c
=
= ⇔===
=
Vậy tam giác ABC là tam giác đều
5.14. Cho x; y; z là các số không âm. Chứng minh rng:
( ) ( )( )( )
( )
4 xyyzzx xyyzzx xy yz zx+ + + + + ++ ++ +
ng dn gii – đáp s
Biến đi vế phải, ta được:
( )( )( )
( )
( ) (
)(
) ( ) (
)( )
( )
( )(
)
xyyzzx xy yz zx
xy yzzx yz xyzx zx x yyz
+ + + ++ ++ +
=+ + +++ + +++ + +
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( )( )
2
2
2
yzyzzx xy z xz
z z xy xy
= +
+
+ ++
≥+
+
( )( )
( )
( )( )
2
yzzx
yzzx
z xy
z xy
≥+
+ + +
++
Tương t ta có:
( )( ) ( )( )
;xyzx xyyx zyz y xz+ + + + ≥+
≥+
T đó suy ra:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
VP x y z xy z y x yz x z y xz+ + ++ + +++
( ) ( ) ( ) ( )
2VP x y xy z y zy x z xz xy yz zx + ++ ++ + ++
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
2
2
2
x y xy
z y zy
z x zx
+≥
+≥
+≥
T đó suy ra
( ) ( )( )( )
( )
4 xyyzzx xyyzzx xy yz zx+ + + + + ++ ++ +
Dấu bng xy ra khi
xyz= =
5.15. Cho a, b, c là các số thc dương thỏa mãn
111
3
abc
++=
Tìm giá trị lớn nht ca
2 22 22 2
111
++
a ab b b bc c c c
P
aa+ −+ +
=
(thi hc sinh gii lp 9, TP. Hà Nội, năm học 2014-2015)
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho 2 số dương ta có:
( )
22 2 2
22
11
22 1a b ab a ab b ab
ab
a ab b
+≥ +≥
−+
Tương t ta có:
(
)
( )
22
22
11
2
11
3
bc
b bc c
ca
c ca a
−+
−+
T (1), (2) và (3) cộng vế vi vế, ta được:
( )
111
4P
ab bc ca
++
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho 2 số dương ta có:
( )
1 1 1 111 111 111 111
35
222
ab bc ca abc
ab bc ca
 
++≤+++++=++=
 
 
T (4) và (5) suy ra
3.P
Dấu bng xy ra khi
1abc= = =
Vy giá tr lớn nht ca P là 3 khi
1abc
= = =
5.16. Cho a,b,c là các số thc dương thỏa mãn
(
)
111
1*
abc
++=
Chng minh rng:
( )( )( ) ( )( )( )
1
1 1 1 1 1 1.
8
abc abc −≤ + + +
ng dn gii đáp s
Ta có (*)
1 11 1 11
111
c ab
c abc ab
+ −−
+=−+ = +
T
,, 0abc>
111
1
abc
++=
Suy ra
,, 1abc>
hay
10; 10; 10abc−> −> −>
Ta có:
(
)(
)
( )
11
1 11
21
ab
c ab
c a b ab
−−
+ −−
=+≥
Tương t:
( )
( )
(
)
11
111
22
ca
bca
b c a ca
−−
+−−
=+≥
( )( )
( )
11
1 11
23
bc
a bc
a b c bc
−−
+ −−
=+≥
T (1), (2) và (3) suy ra:
(
)(
) ( )( ) ( )(
)
( )
( )
(
) (
)( )( )
( )( )( ) ( )
( )
(
)
11 11 11
( 1) ( 1) ( 1)
. . 2 .2 .1
1 1 18 1 1 1
1
111 111
8
ab ca bc
cab
c a b ab ca bc
abc abc
abc abc
−−
+++
+ + +≥
−≤ + + +
Điều phi chng minh
Dấu bng xy ra khi
3abc= = =
5.17. Cho các s thc dương x, y, z thỏa mãn
2 22
3.x y z xyz++=
Chng minh rng:
2 22
4 42
3
2
xyz
x yz y xz z xy
++≤
+++
ng dn gii đáp s
x, y, z dương, áp dng bất đẳng thc Cô-si cho 2 số dương ta có:
( )
( )
2
24
44
2
11 1
21
22
2 11 1 111
2
4
2
x
x yz x yz
x yz x yz
x yz yz
yz yz
yz yz
≤+
++

+⇔ +


T (1) và (2) suy ra
2
4
11 1
4
x
x yz y z

≤+

+

Tương t
22
44
11 1 11 1
;
44
yz
y xz x z z xy x y


≤+ ≤+


++


( )
1111111 1111 1
.3
4 22
xy yz zx
A
yzxzxy yzx xyz

++
+++++ = ++ =


Li có
( )
2 22
4xy yz zx x y z++≤++
T (3) và (4) có
2 22
1 13 3
.
2 22
x y z xyz
A
xyz xyz
++
≤==
Điu phi chng minh
Dấu bng xy ra khi
1xyz= = =
5.18. Cho
,, 0
,
2 3 10
abc
abc
>
++≥
chng minh rng:
3 9 1 13
48 2
abc
a bc
+++ + +
(Thi hc sinh gii lp 9, tỉnh Hưng Yên, năm học 2013-2014)
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho 2 s dương ta có:
1 3 13
2
42
aa
aa

+ ≥⇒ +


9 9 1 93
23
4 4 242
4 14
24 4 1
4
bb
bb
cc
cc

+≥ = +



+≥ = +


Cng vế vi vế 3 bất đẳng thức trên ta được:
(
)
3 1 1 3 91
43
4 2 448
abc
a bc
+ + + + +≥
T
2 3 10abc++≥
ta có
( )
3 1 3 23 5
4
424 4 2
abc
abc
++
++=
T (3) và (4) suy ra
3 9 1 13
48 2
abc
a bc
+++ + +
(Điu phi chng minh)
Dấu bng xy ra khi
3
1; ; 2
2
ab c= = =
5.19. Cho x, y, z là 3 số thc dương tho mãn
2 22
2.xyz
++=
Chng minh:
22 2
3
22
33
2
222
3
2
xyz
xyxy y zz xz+ ++
++
++≤ +
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( )
2 22
22 22 22
22
2
11
2
1
zxyz
xy xy xy
z
xy
= =+ ≤+
++
++
Tương t ta có:
( )
( )
22
2
22
2
2
12
2
2
13
2
yz
x
y
zz
x
yz
x
+
≤+
+
≤+
T (1), (2) và (3) cộng vế vi vế, ta được:
2 2 22 22
2 22
222
3
222
xy
xyz
yz
yz z xxx zy
+ + ++
++
+
+
22
3 33
22 22
222
3
2
xyz
xyzxy yz xz+ ++
++
++≤ +
(Điu phi chng minh)
Dấu bng xy ra khi
6
3
xyz= = =
5.20. Cho x, y là các số dương. Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
2
12x
Py
xy
+
= +
+
(Thi hc sinh gii toán lp 9, TP. H Chí Minh. năm học 2014-2015)
ng dn gii đáp s
Ta có
( )
2 2 22 2
12 12 4 48 4 4
4
x x xy y x xy y
Py
xy xy xy
+ +++ ++ +
= += =
++ +
( ) ( )
( )
22
3 48
4
xy xy
P
xy
−+++
==
+
Ta có
( )
2
0xy−≥
và áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( )
( ) ( )
22
3 48 2 3 .48 24xy xy xy+ +≥ + = +
Suy ra
(
) ( )
( )
(
)
( )
22
3 48 24
6
44
xy xy xy
P
xy xy
−+++ +
== ≥=
++
Dấu bng xy ra khi
2xy= =
Vy giá tr nh nht ca P là 6 khi
2xy= =
5.21. Cho các s thc dương a,b,c thỏa mãn
222
1.
abc++=
Chng minh:
222
222
222
2
111
ab c bc a ca b
ab bc ca
ab c bc a ca b
+++
+ + ≥+ + +
+ +− +−
(Tuyn sinh lp 10, THPTchuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2013- 2014)
ng dn gii đáp s
Do
222
1.abc++=
nên ta có
( )( )
22
2 222 2
22
22
222
22
1
22
2
ab c ab c
ab c a b c ab c
ab c ab c
a b ab
ab c a b ab
++
=
+− +++−
++
= =
++
+ ++
Áp dng bất đẳng thc
( )
,0
2
xy
xy x y
+
≤>
( )( )
( )
( )
(
)
222 222
222 222
22 2
2
2 222
222
2 2 2( )
2
22
22 2
21
1
2
cab ab abc
abcabab abc
ab c ab c ab c
ab c
abc abc
ab c a b ab
+++ ++
+ ++ =++
++ +
= ≥=+
+ ++
+ ++
Tương t
(
) (
)
22
22
22
22
2 2; 2 3
11
bc a ca b
bc a ca b
bc a ca b
++
≥+ ≥+
+− +−
Cng vế vi vế các bt đng thc (1), (2), (3) kết hp
222
1abc++=
ta có bt đng thc cn chng
minh. Dấu “=” xảy ra khi
1
3
abc= = =
5.22. Gi s x, y, z là các s thc lớn hơn 2.Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
444
xyz
P
yz zx xy
=++
+− + +
(Tuyn sinh lớp 10, THPT chuyên, ĐHKHTN, Đại hc Quc Gia Hà Nội,năm học 2015- 2016)
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( )
44
2 44 4
22
4
4
yz yz
yz yz
yz
yz
++− +
+−= +− =
+
+−
Tương t ta có:
4; 4
44
zx xy
zx xy
++
+−≤ +−≤
Do đó
444xyz
P
yz zx zy
++
+++
( )
( )
2
2 22
44
2
xyz
xyz
P
xy zx yz xy zx yz xy yz zx
++

++

+++ ++

( ) ( )
2
x y z xy yz zx++ + +
Suy ra
3
4. 6.
2
P ≥=
Đẳng thc xy ra khi
4xyz= = =
Vy giá tr nh nht ca P là 6 khi
4xyz= = =
5.23. Cho các s thực dương x, y, z thỏa mãn
3 2.xyz++=
Chng minh rng:
(
) (
) ( )
3
4
35 35
111
35x y z yz x zx y
++
+++
Dấu “=” xảy ra khi nào?
(Tuyn sinh lp 10, THPT chuyên Trần Hưng Đạo , tình Bình Thuận, năm học 2015-2016)
ng dn gii đáp s
Đặt
( ) (
) ( )
35 3
11
3
1
55
P
xy z yz x zx y
++
+++
=
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
( ) ( )
835 835
835 35
2
42
xyz xyz
xy z xy z≤⇒
+
++ +
++
Tương t a có:
( ) ( )
583
35 ; 35
42
358
42
xyz
yz x zx
xy
y
z+++
≤+
+
+
Do đó
42 4
835 58
42
3583
2
P
xxyz xyz yz++ +
+
+
+
≥+
+
( )
11
835 5
1
42 1
88335xyz x zyz xy++ ++

= ++

++

Áp dng bất đẳng thc
111 9
a b c abc
++≥
++
vi
,, 0abc>
ta có
( )
111 99
2
3 5 8 16 16 16
16.
8 5 583
3
3
2
xyxyz xy z xyzz
++ =
++ +++ ++ +
T (1), (2) suy ra
93
4 2.
4
16.3 2
P ≥=
Dấu bng xy ra khi
2
xyz= = =
5.24. Cho a, b, c là các số thc dương thỏa mãn
1.abc =
Tìm giá trị lớn nht ca biu thc:
111
++
23 23 23ab bc a
P
c++ ++ ++
=
(Thi hc sinh gii toán lp 9, tnh Ngh An, năm học 2014-2015)
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
2 3( )( 1)22 2 20
a b a b b ab b
+ +=++++ + +>
Suy ra:
(
)
( )
11
1
23
21
ab
ab b
++
++
Tương t
( )
( )
( )
( )
11 11
2; 3
23 23
21 21
bc ca
bc c ca a
≤≤
++ ++
++ ++
T (1), (2) và (3) cộng các bất đẳng thc cùng chiều ta được:
11 1 1
2
111
P
ab b bc c ca a

++

++ ++ ++

11
abc abc=⇒=
nên:
111
111
1
.1
1
1
1 11
ab b bc c ca a
abc abc
ab b abc abc bc c ca a abc
c bc
bc c bc c c bc
++
++ ++ ++
= ++
+ + ++ ++
=++=
+ + + + ++
Do đó
1
.
2
P
Dấu bng xy ra khi
1abc= = =
Vy giá tr lớn nht ca P
1
2
khi
1abc= = =
5.25. Cho 5 số thực không âm a, b, c, d,e có tng bằng 1. Xếp 5 số này trên mt đưng tròn. Chng
minh luôn tn ti mt cách xếp sao cho hai s bất kì cạnh nhau có tích không ln hơn
1
9
(Thi hc sinh gii toán lp 9, TP. Hà Nội, năm học 2014-2015)
ng dn gii đáp s
Gi s
.
abcde≥≥
Ta xếp 5 số như hình v
;.ad ae bc bd ce ≥≥
n ta ch cn chng minh
11
;
99
ad bc≤≤
Tht vậy ta có
1 3 23abcdea d ad=++++≥+
11
12 9
ad≤<
2
1 11
23
1
29
bc
bc ade a bc
bc
bc
+
+ =− ≤− ≤− +
+

⇒≤


Vậy luôn luôn tồn ti mt cách xếp thỏa mãn đầu bài
Chuyên đ 6. GII PHƯƠNG TRÌNH CHA N TRONG DU CĂN
A. Kiến thc cn nh
Phương trình cha n i du căn có nhiu cách giải, sau đây một sphương pháp thưng
dùng:
Nâng lên lũy thừa.
Đặt n ph.
Đưa về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Sử dụng bất đắng thức, đánh giá hai vế của phương trình.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Giải các phương trình sau:
a)
122 2423x xx x−− + + + =
b)
2 4 62 5 2 4 22 5 4x xx x++−+−−=
c
44 445xx xx+ −+ =
Gii
Tìm cách giải. Ví dụ này bản thân trong câu đều có chứa hằng đng thức. Nên chúng ta có thể
đưa về dạng
( )
2
.ab ab
±=±
Sau đó xét các khoảng để bỏ giá trị tuyệt đối đ giải các phương
trình.
Trình bày li gii
a)
( )
2221 242402xx xx x−− ++ −+ + =
( )
( )
22
21 2 2 3
21 2 2 3 21 1 2
xx
xx x x
−− + −+ =
−−+ −+=⇔ −−=
21 1 2xx
−=
nên:
210 2 1 0 21 2 3
x xxx ≤⇔ ≤⇔
Vậy tập nghim của phương trình là:
{ }
2
/ 3xSx= ≤≤
b)
5
2 4 62 5 2 4 22 5 4
2
x xx xx

++−+−−=


22
256259 2522514
(2 5 3) (2 5 1) 4
253 2514
253 2514
251125
xx xx
xx
xx
xx
xx
−+ ++ −− +=
−+ + −− =
−++ −−=
−++ −−=
−−=
Nên
5
2510 2510251 3
2
x x xx ≤⇔ ≤⇔
Vậy tập nghim của phương trình là:
5
|3
2
Sx x

= ≤≤


c)
(
)
44 44 44 445 4xx xx x−+ ++ −− + =
( ) ( )
22
42 42 5
42 42 5
42 3 4
xx
xx
xx
−+ + −− =
−++ −− =
−− =
Trưng hp 1. Xét
4 2 8.xx−≥⇔≥
Phương trình có dng:
( )
423 4
5
2 4 5 4 10, 25
2
xx
x x x tm
−−=
−= −= =
Trưng hp 2. Xét
4 2 4 8.xx−≤⇔≤≤
Phương trình có dng:
2 43 4xx−−=−−
Không tồn ti x.
Vậy tập nghim của phương trình là:
{ }
10,25S =
Nhn xét. Câu b cũng có thgii như câu c. Tuy nhiên ở đây chúng ta đã vận dng bất đẳng thc
,A B AB
+ ≥+
đẳng thc chỉ xảy ra khi
. 0.AB
Dựa vào đó câu a cũng có thể gii được như vậy.
Ví d 2: Gii phương trình:
( )
3 1 2 3 1 .xx++ =
Gii
Tìm cách giải. Trước khi giải, chúng ta nên đặt điu kiện. Các biểu thức trong căn chi có biến là
bậc nhất, nên chúng ta nâng lên lũy thừa để gim bớt số căn.
Trình bày cách giải
Điu kin:
1
2
3
x−≤≤
Vi điu kin trên phương trình (1)
3 13 2 0xx
+=
(
)
( )
2
2
3 1 9 62 2
32 5 2 0
9 2 25 20 4
1
4 11 7 0
7
4
x xx
xx
x xx
x
x x tm
x
+= +
−=
−= +
=
+=
=
Vậy tập nghim của phương trình là
7
1;
4
S

=


Ví d 3: Gii phương trình
33
17 2
xx
++ =
Gii
Áp dng hng đng thc:
( ) (
)
3
33
3 ,
ab a b abab+ =++ +
lập phương hai vế của phương trình, ta
đưc:
( )( )
( )( )
( )( )
3
3
17 3 17 .2 8
17 0 17 0
1
7
xxxx
xx xx
x
x
++−+ + =
+−=+−=
=
=
Vy nghim ca phương trình là
{ }
1; 7S =
Ví d 4: Gii phương trình:
2
45223.xx x+ += +
Gii
Tìm ch gii. Nhn thy vic nâng lên lũy thừa để khdấu căn, ta được phương trình bc 4,
thgii đưc bng cách phân tích đa thc thành nhân t, song phc tp. Bt đu t
2 2 3,x +
gợi
ý cho chúng ta thêm phần thích hợp để tạo thành hng đng thức, do đó rất tự nhiên ta thêm được
232231.xx+− ++
Từ đó ta có lời gii sau:
Trình bảy lời gii
TXĐ:
3
2
x ≥−
2
45223.
xx x+ += +
(
)
(
)
2
2
2
2123223
10
10
2 31
xx x x
x x
++++ ++
+
++
=
=
2 310
10
1
x
x
x + −=
+=
⇔=
(thỏa mãn TXD)
Vy nghim ca phương trình
{ }
1S =
Ví d 5: Tìm tất cả các sthc
1 2 3 2005
; ; ;...xx x x
thỏa mãn:
(
)
22 2
1 2 2005 1 2 2005
1
1 2 2 ... 2005 2005 ...
2
x x x xx x
+ ++ = + ++
(Thi hc sinh giói lp 9, Tnh Qung Ngãi)
Gii
Tìm cách giải. Bài toán chỉ có mt phương trình, có 2005 ẩn s. nên không thgii theo cách thông
thưng đưc. Do đó chúng ta nghĩ tới vic gii phương trình bằng cách đánh giá hai vế của
phương trình.
Trình bảy lời gii
Áp dng bất đẳng thc Cô-Si, ta có:
( )
222
11
.
22
KxK K xK x +− =
Đẳng thc xảy ra khi
2
.xK K−=
Thay x lần ợt là
1 2 3 2005
; ; ;...xx x x
K lần lượt là 1, 2, 3, …, 2005, ta có:
22 2
1 2 2005 1 2 2005
11 1
1 2 2 ... 2005 2005 ...
22 2
x x x xx x + ++ + ++
Đẳng thc chỉ xảy ra khi
2
1
1
2
22
2
2005
2005
11
2
22 6
4022030
2005 2005
x
x
xx
x
x
−=
=
−= =


=
−=
Ví d 6: giải phương trình:
23
22 1xx+= +
Gii
Tìm cách gii Nhn thy
( )
( )
32
11 1x x xx+= + +
22
2 1 1,x x xx+ = ++ +
mặt khác lại xut hin
3
21x +
nên gợi cho chúng ta dùng hằng đng thc đgii.
Trình bày lời gii TXĐ:
1.x ≥−
23
22 1xx+= +
( )
( )
22
22 1 1 0x x xx +− + −+ =
( )
( )
(
)
2
2
2
2
2
22
11
11
11
1
12 10
1
0
20
x xx
xx x
xx x
xx x
xx x
xx
+− + ++ ++
+− +
+= +
+= +⇔
⇔=
=
=
( )
2 0 0; 2xx x x =⇔= =
(thỏa mãn TXĐ).
Vậy tập nghim của phương trình là
{ }
0; 2 .S =
Ví d 7: Gii phương trình
( )
(
)
2
6 2 1 4 12 8.x x xx
+− + + =
(Tuyn sinh lp 10, THPT chuyên, tỉnh Nam định, năm học 2014-2015)
Gii
Tìm cách gii. Mi nhìn qua, bài toány khá phc tp. Nâng lên lũy thừa, dùng hằng đng thc
hay đánh giá hai vế đều không kh thi. Quan sát phân tích chúng nhn thy
( )( )
2
6 2 4 12x x xx+ −=+
( )
6 2 8,xx+− =
nên bài toán thế gii bng phương pháp đi
biến.
Trình bày lời gii
ĐKXĐ:
2,x
đặt
22
6 0; 2 0 8
x a x b ab+=≥ −= =
phương trình có dng:
( )(
) (
)(
)
22
0
11
1
0
ab
ab ab a b ab abab
ab a b
=
−+=−+=
+ −−=
• Với
,ab=
ta có:
6 2.xx+=
Phương trình vô nghim.
• Với
( )( )
0
1
1
1
0 11
a
ab a b a b
b
=
+ −−= =
=
( )
+=
−==
6 1 voâ nghieäm
2 1 3 thoûa maõn
x
xx
Phương trình đã cho có nghim duy nht
3=x
Ví d 8: Giải các phương trình sau
a)
2
2 2 6 9 16 48 35;x x xx−− = +
b)
22 2 2
2 1 3 2 2 2 3 2.x x x x x xx+−= +++−+
Gii
Tìm cách gii. Bài toán rt phc tp khó m đưc đưng li gii. Bài toán không thnâng lên
lũy tha đưc, bi skhá cao. Bài toán cũng không đi biến đưc, bi không nhiu đim
ging nhau. Bài toán cũng không thđánh giá hai vế đưc. Quan sát câu a, bài toán ta thử cho mi
vế đều bằng 0 tức là
2 2 6 90xx−− =
2
16 48 35 0,xx +=
thì nhn đưc
7
.
4
x =
Do vậy chúng ta dùng biu thc
liên hp đi vi vế trái để trục căn thức ở tử, khi đó bài toán sẽ gii đưc.
Cũng vi suy nghĩ như câu a, song vi kinh nghim đã có, trưc hết ta biến đi phương trình v
dạng
22 2 2
2 1 2 2 3 2 3 2.x x x xx x x + += +−
Nhm khi dùng biu thc ln hp s
không còn bậc hai ở tử thc.
Trình bày lời gii
a)
2
2 2 6 9 16 48 35;x x xx
−− = +
TXĐ:
3
2
x
( ) ( )
( )( )
( )( )
( )
( )
22 69
4 74 5
22 69
74
4 74 5 0
22 69
1
74 4 5 0
22 69
xx
xx
xx
x
xx
xx
xx
xx
−−
=−−
−+
−=
−+

+−=

−+

Nhận xét: Với
3
2
x
ta có
4 50x −>
nên
( )
1
450
22 69
x
xx
+ −>
−+
Vy phương trình tương đương vi
7
74 0
4
xx =⇔=
Do đó tập nghim ca phương trình là:
7
4
S

=


b)
22 2 2
2 1 32 2 23 2x x x x x xx+−= +++−+
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22 2 2
22 2 2
22 2 2
22 2 2
2 2 22
2 2 22
2 1 2 23 2 32
2 1 2 23 2 32
2 1 2 23 2 32
24 24
2 1 2 23 2 32
24 24
0
2 32 2 1 2 23
11
24
2 32 2 1 2 2
x x x xx x x
x x x xx x x
x x x xx x x
xx
x x x xx x x
xx
xx x x x x x
x
xx x x x x
+ += +−
+ + −+
=
−+ + + + +
−− +
=
−+ + + + +
++
−=
+ + −+ + +
++
+ + −+ +
( )
0*
3x

=

+

Nhận xét: Ta có
2 2 22
11
0
2 32 2 1 2 23xx x x x x x
+>
+ + −+ + +
Vi x thuc tập xác định.
Do đó phương trình (*)
2 4 0 2.xx
+==
Thử lại, ta thấy
2x =
thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy tập nghim của phương trình là
{ }
2S =
Ví d 9: Gii phương trình sau
( )
22 2 2
17 1
13 6 10 5 13 17 48 36 36 8 21
22
x x x x x x xx++ + + + =
Gii
Xét vế trái
22 2
17
13 6 10 5 13 17 48 36
2
xT x xx x x++ + + +=
( ) ( )
(
)
22
22 2
2
53
31 23 2 46
22
x x x x xx

++−+ + + +−


=

( )
2
2
2
5
31 2
2
x xx

++ +


Suy ra vế trái
( )
5 53
312 312 6 1
2 22
x xxT x x xx+ + + ++ +
Vế phi
( )
2
1
12 3 2 4 12 9
2
P x xx

= −− +

( ) ( ) ( )
2
1 13
123223 1236 2
2 22
x x xx

= −− =

Từ (1) và (2) suy ra vế trái
3
6
2
x −≥
vế phi.
Đẳng thc chỉ xảy ra khi
3
2
x
=
Vy nghim của phương trình là
3
2
x =
C. Bài tập vn dng
6.1. Giải các phương trình sau:
a)
2
2 2 0;xx x−− =
b)
22
2 1 6 9 1;xx xx ++ + =
c)
34 1 86 1 1;
x xx x+− −+ +− =
d)
21 212;xx xx+ −+ =
ng dn gii đáp s
a) DKXD:
2x
ta có
(
)( )
2
2 20 2 1 20xx x x x x −=⇔ + −=
( )
( )
2. 1 1 0xx +−=
Trưng hp 1.
20 2xx
−=⇔=
(thỏa mãn)
Trưng hp 2.
(
)
1 1 0 0,xx+ −= =
không thuc tập xác định
Vy nghim của phương trình là
2x =
b) Ta có:
22
2 1 6 91 1 31
xx xx x x ++ + = + =
Vế trái:
1 3 13 2xxx x+≥−+−=>
vế phái.
Vy phương trình vô nghim.
c) ĐKXĐ:
1x
Ta có:
34 1 86 1 1x xx x+− −+ +− =
( ) (
)
22
1414 16191
12 13 1
12 13 1
xx xx
xx
xx
−− + + −− + =
−− + −− =
−− +
=
Vế trái
12 13 123 11x xx x−− + −− −−+ =
Du bng xảv ra khi
51
120 1 2
13 0 1 3
0
xx
x
x
x
−−


⇔≤


≤≤
−−
Vy nghim của phương trình là
{
}
/ 5 10
Sx x= ≤≤
6.2. Giải các phương trình sau:
a)
(
)
( )
3
2
3
4 1 14
1
10
1
yy
x
x
y
−+
+
+=
b)
22
1x x xx x++ =+
ng dn gii đáp s
a) ĐKXĐ:
0, 1xy>≠
phương trình viết dưi dng:
( )
(
)
( )
( )
( )
(
)
(
)
3
2
3
2
2
2
3
2
4
2
3
4 1 14
1
2 80
1
4 11
1
0
1
10
11
;
02
1 10
yy
x
x
y
y
x
x
y
x
xx
yy
y
−+
+
−+ −=
−−
⇔+ =
−=
= =

⇔⇔

= =

−=
Vy phương trình có nghiệm là:
( ) ( ) ( ) ( )
; 1; 0 ; ; 1; 2xy xy= =
b) áp dụng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
22
22
11
1
22
xx xx
x x xx x
++ −+
++≤+=+
Đẳng thc chỉ xảy ra khi:
2
22
2
22
10
1 10
13
1 10
0
24
xx
x x xx
xx x x
x
+ −=

+ = + −=

⇔⇔


= +=
+=




(vô nghim)
Vy phương trình vô nghiệm
6.3. Giải các phương trình sau:
a)
2
7 1 6 13 ;
xx x x+ += +
b)
2
94 96 190 9027x xx x + −= +
ng dn gii đáp s
a) Điều kin:
46x≤≤
Ta có:
( )
(
)(
)
2
82 87 117 61 71x x xx xx
=+ +−+−+ ++ =−+
7 14
xx + +≤
Mặt khác
( )
2
2
6 13 3 4 4xx x + = +≥
Suy ra
2
7 1 6 13 3
xx x x x
+ += + =
(thỏa mãn)
b) Điu kin:
94 96x≤≤
Ta có:
(
)
( )( )
2
94 96 94 92 2 2 94 96
6
4xxx xxx=+≤
−+ +− +
=
94 96 4xx
+
−≤
Mặt khác
( )
2
2
190 9025 95 4 4xx x
+ = +≥
Suy ra
2
94 96 190 9027 95x xx x x + −= + =
(thỏa mãn)
Vy nghim của phương trình là
95x =
6.4. Giải các phương trình sau:
a)
3
2
33
1 21 3 2x x xx++ + =+ + +
b)
33
27 3
xx
++ =
c)
333
21 31 51xx x−+ = +
ng dn gii đáp s
a) Đặt
33
1, 2.x ax b+= + =
Phương trình có dng:
( )( )
3
3
1 11
11 0
1
21
0
1
1
a b ab a b
a xx
x
x
b
+ = +⇔ =
=

⇔⇔
+= =
=
+=

=

Vy nghim của phương trình là
{ }
0; 1S =
b)
33
27 3xx++ =
( )
( )( ) ( )
( )
33 3 3
33
2 7 3 2. 7 2 7 27
99 27 27 27 2
x x x xx x
xx xx
++−+ + ++ =
+ +−= +−⇔⇔=
2
1
5 60
6
x
xx
x
=
−=
=
(thỏa mãn)
Vy nghim của phương trình là
{ }
1; 6S =
c) Lp phương chai vế của phương trình đã cho ta được:
( )
( )
( )
33 3 3
333
2
32
52321.3121 3151
2 1. 3 1. 5 1 1
2115 211
19
30 19 0 0;
30
x xx x x x
xxx
x xx
x x xx
+ −+ = +
+=
−=
=⇔= =
Vi
0
x
=
thì hai vế bằng nhau
Vi
19
30
x =
thì hai vế của phương trình đã cho bằng nhau
Vy phương trình có nghim
19
30
x =
6.5. Giải các phương trình sau:
a)
22
3 2 3 2 2 3;xx x x xx ++ += + +
b)
( )
(
)
2
8 3 11 24 1 5.
x x xx
+− + + + + =
ng dn gii đáp s
a) ĐKXĐ:
2.
x
Phương trình viết dưi dng:
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )
( )
( )
12 3 2 13
1 2 2 1 3 30
2 11 3 11 0
11 2 3 0
xx x x xx
xx x xx x
xx xx
x xx
−−++=+−+
−−−+++=
−− + −− =
−− + =
Trưng hp 1.
1 1 0 2.xx−−= =
(thỏa mãn)
Trưng hp 2.
2 3 0.
xx−− +=
Không tn ti x
Vy nghim của phương trình là
2x =
b) ĐKXĐ:
3.x ≥−
Phương trình viết dưi dng:
( )
(
)
( )
( )( )
2
2
8 3 11 24 1 5 8 3
11 24 1 8 3
8. 3 1 8 3
8. 3 8 3 1 0
81 31 0
xx xx x x
xx x x
xx x x
xxxx
xx
+− + + + = ++ +
+ + += ++ +
+ ++= ++ +
+ +− +− ++=
+− +
=
Trưng hp 1.
8 1 0 7.xx+ −= =
Không thuc tập xác định
Trưng hp 2.
3 1 0 2.xx
+ −= =
Thuc tập xác định
Vy nghim của phương trình là
2x =
6.6. Giải các phương trình:
a)
2
9 20 2 3 10;
xx x++= +
b)
22
1 23 1 3xx x x x x++ += ++
ng dn gii đáp s
a)
( )
( )
2
2
2
2
9 20 2 3 10
6 9 3 10 2 3 10 1 0
10
3 3 10 1 0 :
3
xx x
xx x x
xx ĐKXĐ x
++= +
++++ ++=
+ + + = ≥−
30
3
3 10 1 0
x
x
x
+=
⇔=
+ −=
(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vy nghim của phương trình là
{ }
3S =
b)
22
1 23 1 3xx x x x x
++ += + +
(
)
(
)
22
22
2 22
2
2
2
2
2 1 43 1 2 2 6
2 2 62 143 10
12 1 3 143 14 0
1 3 12 0
10
1
3 120
xx x x x x
x x xx x x
xx xxx x x x
xx x x
xx x
x
x
++ += + +
+ + +− +=
+− ++ + +− ++ =
+− + +− =
+− =
⇔=
+− =
Thử lại thy
1x =
thỏa mãn phương trình
Vy nghim của phương trình là
{ }
1S =
6.7. Giải các phương trình:
a)
42 24 36 5xyz x y z+++= −+ +
b)
( )
35 2 2 1 3 2 4 3xy z x y z+++ = ++ ++ +
ng dn gii đáp s
a) ĐK:
2, 3, 5.xyz ≥≥
Phương trình tương đương vi:
( )
( )
( )
( )
2 22
22 21 34 34 56 59 0
21 32 53 0
210
3
320 7
14
530
xx yy zz
xyz
x
x
y y TM
z
z
−− ++ −++− +=
+ −+ −=
−=
=

−−= =


=
−=
Phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; ; 3; 7;14xyz =
b) ĐK:
1, 2, 3.xyz≥− ≥− ≥−
Phương trình tương đương vi:
(
) (
) ( )
( )
2 22
14 14 26 2 9 38 316 0
12 23 34 0
120
3
230 7
13
340
xx y y zz
xyz
x
x
y y TM
z
z
+ ++++− ++++ ++ =
+− + + + + =
+− =
=

+−= =


=
+−=
Phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; ; 3; 7;13xyz =
6.8. Giải các phương trình sau:
a)
(
)
(
)
2
1 1 2 2 1 8.xx x
++ + =
b)
3 2 23 1x xx++ = +
ng dn gii đáp s
a) ĐKXĐ:
11
x−≤
đặt
1 1 0;x xa++ =
ta có
22
2 21 .ax=+−
Phương trình đã cho trở thành:
3
82aa=⇔=
với
2a =
thì
22
1 1 21 1 0 0xx x x x++ =⇔ = =⇔=
vậy phương trình có nghim
0x =
(thỏa mãn)
b) ĐKXĐ:
0x
bình phương hai vế của phương trình đã cho được:
(
)
( )
2
22
2
3 4 4 3. 4 3 1
4 3 71
16 3 49 14 1
33 34 1 0
1
1
33
x xx x x
x xx
xx x x
xx
x
x
++ + + = +
+=+
+= ++
+=
=
=
Đối chiếu điu kiện, ta có nghiệm của phương trình là
1
1,
33
xx= =
6.9. Giải các phương trình:
a)
3 33 3
31 5 29 430.x xx x++ + =
b)
( )
(
)
3
3
1 1 22 1 2xx x xx
+ + ++ = + ++
ng dn gii đáp s
a) Đặt
3 33
31;5 ;29;x a xb x c+= = =
Suy ra
( )
(
)
3
3
3
430 43 431abc a
xx
bc b xac
++= ++=−=
+=
⇔−+
Mặt khác
( )
333
315 29432abc x x x x+ + = ++ + =
Từ (1) và (2) suy ra
( )
3
333
abc a b c++ = + +
( )( )( )
( )( )( )
333 333
33
33
33
3
0
0
0 3 15 0 3
0 0 5 2 90 4
0 2 93 10 8
0
5
abc abbcca abc
abbcca
ab
ab x x x
bc b c x x x
ca x x
ca
x
+++ + + +=++
⇔+ + +=
+=
+ = ++ = =


+= + = −+ −= =


+ = + +=
+=

=
Vậy tập nghim của phương trình là
8
3; 4;
5
S

=


b) ĐKXĐ:
1x ≥−
Đặt
1; 2yxz
=+=
Khi đó phương trình có dng
( ) ( )
3
3 33
*x y z xyz+ + = ++
Chng minh đưc
( ) ( )(
)( )
*0xyyzxz+ + +=
Vi
15
0 10 1
2
xy x x x x x
+ =+ += += =
(thỏa mãn)
Vi
0 20 2xz x x+=+ ==
(không thỏa mãn)
Vi
0 1 20yz x
+ = ++ =
(vô nghim)
Vy phương trình có nghim
15
2
x
=
6.10. Gii các phương trình:
a)
22
4 5 1 2 1 3 9;x x xx x+ +− +=
b)
2
2 4 2 5 2 5.x x x xx
−+ −+ −=
ng dn gii đáp s
a) ĐKXĐ:
1
1
4
x
x
<−
>−
( )
(
)
( )
( )
(
)
22
22
22
22
4 5 14 1
930
4 5 12 1
93
930
4 5 12 1
1
93 10
4 5 12 1
x x xx
x
x x xx
x
x
x x xx
x
x x xx
+ + −+
+ −=
+ ++ +
+ −=
+ ++ +

+=

+ ++ +

Ta có
22
1
10
4 5 12 1x x xx
+>
+ ++ +
với x thuc tập xác định, do đó phương trình
( )
1
* 9 30
3
xx −= =
Thử lại ta thấy
1
3
x =
thỏa mãn phương trình. Vậy tập nghim của phương trình là
1
3
S

=


b) ĐKXĐ:
5
4
2
x≤≤
( )
( )
(
)
2
2
2 4 2 5 2 5.
2141251253
x x x xx
x x x xx
−+ −+ −=
−+ −+ =
( )( )
214 1251
21 3
214 1251
x xx
xx
x xx
−−
+ + =+−
+ + −+
( )
( )( )
( )
( )
23
33
21 30
21 4 1 2 51
11 2
3 21 0
21 4 1 2 51
x
xx
xx
x xx
xx
x xx
−−
+ + −=
+ + −+

⇔− + + =

+ + −+

Trưng hp 1. Xét
30 3xx
−= =
Trưng hp 2. Xét
( )
11 2
210
21 4 1 2 51
x
x xx
+ +=
+ + −+
( )
121
210
21 2 51 4 1
12 1
21
21 2 51 4 1
x
xx x
x
xx x
+ +=
+ −+ +
+ = ++
−+ +
−+
Vi điu kin
5
4
2
x≤≤
ta có:
Vế trái
12
3
11
<+ =
Vế phi
5
2. 1 6
2
> +=
Vế trái < Vế phải, do đó phương trình vô nghiệm
Vậy tập nghim của phương trình là
{ }
3S =
6.11. Tìm x, y thỏa mãn phương trình:
( )
4 2 2 1 3 2.
yx xy y x+ −=
(Thi hc sinh gii lp 9, tnh Ninh Thuận, năm học 2013-2014)
ng dn gii đáp s
ĐKXĐ:
2, 1xy≥≥
(
)
( )
(
)
22
4 22 10
4 24 2 1 0
22 0
20
1 20
3
2
1 10
132
2
0
yx xy
y x y xy y x x y xy x
y xy y x xy x
y xy y
x
x
y
y
x
x
xy x
yy
y
−=
+ + −+ =
−− +−−=
−=
−=
=


=
−−
−−
=
−=
⇔⇔
6.12. Gii các phương trình:
a)
( )( )
2 7 2 1 7 1 1;x x x xx+ = −+ +
b)
2
32 12 4 3x xx x x x++ += + + +
ng dn gii đáp s
a) ĐKXĐ:
17x≤≤
( )
( )
( )( )
2 7 2 1 7 1 1
1 2 7 2 1 7 1
x x x xx
x x x xx
+ = −+ +
−+ = +
Đặt
7 ; 1xax b= −=
Phương trình có dng:
2
22b a b ab+=+
( )
( )
2
2
2 20 2 0
b
b bab a b ba
ba
=
+ =⇔− =
=
Trưng hp 1.
2 7 27 4 3b x xx= =⇔−==
(thỏa mãn)
Trưng hp 2.
1 7 b xa x= =
1 7 4x xx −= =
(thỏa mãn)
Vy nghiệm phương trình là
{ }
3; 4S =
b) ĐKXĐ:
1x ≥−
Đặt
3; 1
axbx
=+=+
(điu kin
0; 0)ab≥≥
Phương trình có dng:
( ) ( ) ( )( )
2 2 22 0
1 21 0 1 2 0
a xb x a b a ab x xb
a b x b ba x
+=++=
=⇔− =
10
b⇔− =
hoc
20ax−=
Trưng hp 1. Xét
( )
1 0 1 11 0b b x x tm= =⇔ += =
Trưng hp 2. Xét
2 0 2 32ax a x x x =⇔= +=
( )
( )
2
4 3 0 14 3 0xx x x−−= + =
3
1;
4
xx
⇔= =
(thỏa mãn)
Vy nghiệm phương trình là
3
0;1;
4
S

=


6.13. Gii phương trình:
22
6 1 9 16 9x x xx−+ =
(Thi hc sinh gii lp 9, tnh Ngh An, năm học 2014-2015)
ng dn gii đáp s
Điu kiện xác định:
1
3
x
Đặt
2
6 1; 9 1xb xa −= =
(điu kin
0; 0)ab≥≥
Suy ra
22 2 2
6 19 1 6 9ab x x x x
= −− +=
Từ đó ta có:
22
a b ab−=+
( )( )
0
10
10
ab
abab
ab
+=
+ −− =
−=
Vi
0 0 6 10ab a b x
+= = = −=
2
9 10x −=
(loi)
Vi
2
10 6 1 9 110ab x x−= −=
( )
22
2
2
61912911
3 1 29 1 0
xx x
xx
= −+ +
+ −=
2
3 10
1
3
9 10
x
x
x
−=
⇔=
−=
(thỏa mãn)
Vy nghiệm phương trình là
1
3
S

=


6.14. Gii các phương trình:
a)
2
2 6 8 24x x xx−+ = +
b)
(
)
(
)
3
3 1 2 3 7 2 4 4. 2
x x xx x+− + + + + =
ng dn gii đáp s
a) Đặt
2 6;Ax x= −+
ĐKXĐ:
26x≤≤
xét
( )( )
2
26 2 26Axxxx=−+−+
(
)( )
2
42 26A xx=+ −−
Áp dng bất đẳng thc Cô-si ta có:
( )
( )
2 26 26 4
xxxx −+−=
2
4 4 8 22AA ≤+=
0A >
( )
2
2
8 24 4 8 8 2 2xx x + = +≥ =
Vy
22VT VP≤≤
Bất đẳng thc xảy ra khi
22 2 6
4
4
22
VT x x
x
x
VP
= −=−
⇔=

=
=
(thỏa mãn)
Vy nghiệm phương trình là
{ }
4S =
b) điu kin
1
.
3
x
Phương trình tương đương vi
( )
(
)
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
3
31 2 3 7 24 4 2 31 2
2137244231 2
2 1 (3 1)( 2) 4 4 2 3 1 2 0
2 1 (3 1)( 2) 4 2 3 1 2 2 0
xxxx xxx
x xx x x x
x xx x x x
x xx x x
+− + + + = ++ +
+ + + = ++ +
+ + + ++ + =
+ + + +− + =
( )
( )( )
( )
2 1 3 1 2 2 2 0
1
2 10
2
3 12 1
2
2 2
xx x
x
x
x x tm
x
x
+− + =
=
−=


+= =


=
+=
Vy nghim phương trình là
1
;1; 2
2
S

=


6.15. Gii phương trình:
2 32
4 3 3 4 3 22 1xx xx x+ += + +
Thi hc sinh gii lp 9, tỉnh Hà Nam, năm học 2012-2013)
ng dn gii đáp s
ĐKXĐ:
1
2
x
( ) ( )
2 32
2
2
22
4 3 3 4 3 22 1
4 3 3 4 3 22 1 0
4 4 3 32122110
2 3 2 11 0
xx xx x
x x xx x
x xx x x x
xx x
+ += + +
+ +− + −=
+ + ++ −+=
+ + −− =
2 30 2 3
1
2110 211
xx x x
x
xx

+= = +

⇔=

−−= =


(thỏa mãn)
Vy nghiệm phương trình là
{ }
1S =
6.16. Gii phương trình:
2 22 2
3 7 9 2 3 51 313xx x xx xx+−−= −−+
(Thi Hc sinh gii toán lớp 9, Yên Bái, năm học 2007- 2008)
ng dn gii đáp s
Phương trình đưa về dạng:
( ) ( )
2 22 2
3 512 5 2 3 51 23 5xx x x xx x x−− = −−
5x =
là nghim ca phương trình
Nếu
(
) (
)
52535x xx> ⇒− >−
vế trái của phương trình nhhơn vế phi
với
5.x >
Phương trình đã cho không có nghiệm
Nếu
(
) ( )
52535x xx< ⇒− <−
vế trái của phương trình ln hơn vế phi
với
5.x <
Phương trình đã cho không có nghiệm
Vy phương trình đã cho có nghim duy nht l;à
5
x
=
6.17. Gii phương trình
( )
(
)
3
3
1 1 22 1 2 .
xx x xx+ + ++ = + ++
(Thi hc sinh gii toán lp 9, tnh Hải Dương, năm học 2014-2015)
ng dn gii đáp s
ĐKXĐ:
1x ≥−
Đặt
1; 2
yxz=+=
Khi đó (1) có dạng
( ) ( )
3
3 33
2x y z xyz+ + = ++
Chng minh đưc (2)
( )( )( )
0xyxzzx⇔+ + +=
Vi
15
0 10 1
2
xy x x x x x
+ =+ += += =
(thỏa mãn)
Vi
0 20 2xz x x+=+ ==
(không thỏa mãn)
Vi
0 1 2 0,
yz x+ = ++ =
vô nghiệm
Vy phương trình có nghim
15
2
x
=
6.18. Gii phương trình:
2
3 2 3 6 4.x xx x = −+
(Thi hc sinh gii toán lp 9, TP. Hà Nội, năm học 2014-2015)
ng dn gii đáp s
DKXD:
3
2
x
Ta có:
22
32 3 6 4 2 32 6 12 8xxxx xxxx−= + −= +
( )
( )
( )
( )
22
2
2
5 10 5 2 32 32 0
10
5 1 32 0
32 0
x x xx x x
x
xx x
xx
+ + +− =
−=
+− =
−−=
1x⇔=
(thỏa mãn)
Vy phương trình có nghim duy nht
1x =
6.19. Gii phương trình:
( )
(
)
2
6 2 1 4 12 8.x x xx+− + + =
(Tuyn sinh lp 10, THPT chuyên, tỉnh Nam Định, Năm học 2014-2015)
ng dn gii đáp s
ĐKXĐ:
2x
Đặt
(
)
22
6 , 2 0, 0 8
x a x ba b a b+= −= =
Phương trình có dng
( )( )
( )( )
22
1 10
10
ab
ab ab a b ab abab
ab a b
=
−+=−+=
+ −−=
Trưng hp 1. Xét
62
b xxa +=
=
vô nghiệm
Trưng hp 2. Xét
( )( )
1 0 1 10ab a b a b+ −−= =
( )
( )
6 1 5 thoa man DK
13
1
2
1
x xk
a
b
hong
x x TM
=
+==
−==
=
Vy phương trình có nghim duy nht
3
x
=
Chương II. HÀM SỐ BC NHT
Chuyên đ7. KHÁI NIỆM HÀM SỐ VÀ ĐTH
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa
Gi s có hai đi ng biến thiên x y, trong đó x thuc tp s D. Nếu vi mi g tr ca x
thuc tp D có mt và ch mt giá tr tương ng ca y thuc tp s thc
thì ta có mt hàm số.
Ta gi x biến s và y là hàm số ca x. Tp D là tập xác định ca hàm s.
2. Cho các hàm s
Mt hàm s có th đưc cho bng các cách sau:
+ Hàm s cho bng bng;
+ Hàm s cho bng biu đ;
+ Hàm s cho bng công thc.
3. Đồ th hàm s
Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh trên tp D. Đ th ca hàm s
( )
y fx=
trên tp D là tp hp tt c
các đim
( )
( )
;M xf x
trên mt phng tọa độ Oxy vi mi x thuc D.
4. Hàm s đồng biến, hàm s nghch biến
Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên tp D.
Hàm s
(
)
y fx=
đồng biến trên tp D nếu
( ) ( )
12 1 2 1 2
:;xx Dx x fx fx <⇒ <
Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên tp D nếu
( ) ( )
12 1 2 1 2
:.xx Dx x fx fx <⇒ >
B. Một sví d
Ví d1. Cho bng tiêu th đin năng ca mt h gia đình trong 12 tháng như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Điện năng tiêu thụ
(kw.h)
112 90 87 78 99 120 150 90 67 89 87 100
Bng trên th hin s ph thuc gia đin năng tiêu th (kí hiệu y) thời gian x (tính theo
tháng)
Vi mi giá tr
{ }
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9,10,11,12xD∈=
duy nht mt giá tr y. Vy ta có mt hàm s.
Tp hp D là tập xác định ca hàm s này.
Các giá tr
112,90,87,...y =
được gi là các giá tr ca hàm s tương ng ti
1, 2,3,....x =
Nhận xét:
Mt hàm s có th đưc cho bi bng. Tuy nhiên không phi mi bng đều là hàm số. Chng hn:
Bng ghi li lưng các loi áo mi ca mt ca hàng
Màu áo Trng Xanh Đỏ Vàng Tím
S ng 2 14 3 0 6
Trong bng trên rõ ràng mi màu áo
( )
x
đều đưc đt tương ng vi mt và ch mt con s y. Tuy
nhiên dó màu áo
( )
x
không phi là s nên quy tc cho bi bng trên không phi là mt m s.
Ví d2. Cho hai s thực x, y sao cho: Mỗi giá tr
( )
11xx−≤
tương ng vi y tha mãn
22
1xy+=
. Hỏi quy tắc đt tương ng x với y nêu trên có phải là mt hàm s không?
Gii
Ta có: Với
2
01 1xy y= =⇔=±
. Như vy vi mt giá tr
0
x =
đưc đt tương ng vi 2 g tr
y phân biệt nên quy tắc đã cho không phải là mt hàm s.
Nhn xét:
Mt hàm s tng đưc cho bi công thc. Tuy nhiên qua ví d trên ta thy không phi mi
công thc đu biu din mt hàm s. Mt công thc đm bo là mt hàm s khi mi giá tr x thuc
tập xác định D đu đt tương ng vi mt và ch mt giá tr y.
Ví dụ 3: Chng minh rng hàm s
( )
3
31
y fx x x= =++
đồng biến trên
.
Gii
Vi mi
( )
1 2 12
,x x xx<∈
ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
33 2 2
2 1 2 1 21 211 12 2
33fx fx x x x x x x x xx x = + −= + ++
Do
2
2
22
22
1 12 2 1
3
3 30
24
xx
x xx x x

+ + += + + +>


vi mi
12
,xx
21
0xx−>
nên ta có:
( ) ( )
21
0fx fx−>
12 1 2
,,.xx x x∀∈ <
T đó ta có điều phi chng minh.
Nhn xét :
Để xét tính đng biến, nghch biến ca hàm s trên tp D.
Ngoài cách làm như trên, ta có thể làm như sau : Với
12
,xx D
bt k,
12
xx
.
Ta xét thương :
( )
(
)
21
21
fx fx
xx
+ Nếu
( )
( )
21
21
0
fx fx
xx
>
thì ta có hàm s đồng biến trên D.
+ Nếu
( ) ( )
21
21
0
fx fx
xx
<
thì ta có hàm s nghch biến trên D.
d4: Cho hàm s
( )
( )
0
y f x ax b a= =+≠
(a, b là các tham s, x là s thc). Chng minh rng :
m s
( )
y fx=
đồng biến khi và ch khi
0a >
; hàm s
( )
y fx=
nghch biến khi và ch khi
0a <
.
Gii
Vi mi
12
,xx
phân bit thuc
ta có:
( ) ( ) ( )
2 1 21
21 21
fx fx ax x
a
xx xx
−−
= =
−−
.
Hàm s đã cho đồng biến
(
) ( )
21
21
00
fx fx
a
xx
>⇔>
.
Hàm s đã cho nghịch biến
( ) ( )
21
21
00
fx fx
a
xx
<⇔<
.
T đó ta có điều phi chng minh.
C. Bài tập vn dng
7.1. Tìm điu kiện xác định ca các hàm số:
2
)
21
x
ay
x
+
=
+
2
1
)
34
x
by
xx
+
=
+−
) 3 42cy x x= +−
ng dn gii đáp s
a) Hàm s
2
21
x
y
x
+
=
+
xác định
1
2 10 2 1
2
x xx + ≠− ≠−
b) Hàm s
2
1
34
x
y
xx
+
=
+−
xác định
2
3 40 1xx x + −≠
4x ≠−
c) Hàm s
3 42yx x= +−
xác định
30 3
32
42 0 2
xx
x
xx
+ ≥−

⇔−

−≥

7.2. Chng minh rng hàm s
1
21
x
y
x
+
=
nghch biến khi
1
2
x
>
ng dn gii đáp s
Đặt
( )
1
21
x
y fx
x
+
= =
Vi mi
12
xx<
12
1
,
2
xx>
. Xét hiu:
( ) ( )
(
)(
) (
)( )
( )( )
( )
(
)( )
21
21
21
2 1 1 2 12
21 21
11
2 12 1
12 1 12 1 3
2 12 1 2 12 1
xx
fx fx
xx
x x x x xx
xx xx
++
−=
−−
+ −− +
= =
−− −−
Do
12
xx
<
12
1
,
2
xx>
nên ta có
12
0xx−<
1
2 10x −>
2
2 10x −>
.
T đó dn đến
( ) (
)
21
0fx fx−<
hay
( ) ( )
21
fx fx<
. Suy ra hàm số đã cho nghịch biến khi
1
2
x >
7.3. Chng minh rng hàm s
3
21y xx= +−
đồng biến
ng dn gii đáp s
Đặt
( )
3
21y fx x x= = +−
Vi mi
12
xx<
. Xét hiu:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
33 22
2 1 21 21 21 1 2 12
2 21fx fx x x x x x x x x xx

= + = ++ +

(
) ( )
2
22
211 2 12
1xxx x xx

= ++ + +

Do
12
xx<
nên ta có
21
0
xx−>
.
T đó dn đến
(
) ( )
21
0fx fx−>
hay
( ) ( )
21
fx fx>
.
Suy ra hàm số đã cho đồng biến.
7.4. Cho hàm s
2
21yx=
. Các điểm sau có thuộc đ th hàm s không?
( )
) 1;1aA
( )
) 0; 1
bB
( )
) 1; 3cC
( )
) 2; 2dD
ng dn gii đáp s
Đặt
( )
2
21y fx x= =
a) Do
( )
11f=
nên suy ra điểm A thuộc đ th ca hàm s đã cho.
b) Do
( )
10f−=
nên suy ra điểm B thuộc đ th ca hàm s đã cho.
c) Do
( )
31 1f≠=
nên suy ra điểm C không thuc đ th ca hàm s đã cho.
d) Do
( )
27 2f≠=
nên suy ra điểm D không thuc đ th ca hàm s đã cho.
Chuyên đ 8. HÀM S BC NHẤT VÀ ĐỒ TH
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa
Hàm s bc nht là hàm s đưc cho bng công thc dng
y ax b= +
, trong đó a, b là nhng hng
s vi
0a
.
Hàm s bc nhất có tập xác định
.
2. Tính cht
Tính đng biến, nghch biến:
Vi
0a >
, hàm s đồng biến trên
.
Vi
0a <
, hàm s nghch biến trên
.
Đồ th
- Đồ th của hàm số
y ax b
= +
( )
0a
mt đưng thng gi đưng thng
y ax b
= +
. Nó có h
s góc bằng a và có đặc đim:
- Không song song và không trùng vi các trc tọa độ;
- Ct trc hoành ti đim
;0
a
A
b



và ct trc tung ti đim
( )
0;Bb
.
Quan h giữa 2 đường thng
Cho hai đường thng
( ) ( )
: ;:d y axbd y axb
′′
=+=+
, ta có:
+
( )
d
song song vi
( )
d aa
′′
⇔=
;bb
+
( )
d
trùng vi
( )
d aa
′′
⇔=
;bb
=
+
( )
d
vuông góc vi
( )
. 1;d aa
′′
⇔=
+
( )
d
ct
( )
.d aa
′′
⇔≠
B. Mt s ví d
Ví d 1. Cho hàm s
( )
21 5y mx= ++
(m là tham số).
a) Xác định các giá tr của m để hàm s trên là hàm s bc nht.
b) Tìm các giá tr của m để hàm s trên là hàm s đồng biến.
Gii
a) Hàm số
( )
21 5y mx= ++
là hàm s bc nht
1
2 10
2
mm
+≠
.
b) Hàm s
( )
21 5y mx= ++
là hàm s đồng biến
1
2 10
2
mm
+> >
.
Nhn xét:
Để nhn dng hàm s bc nht chúng ta cn lưu ý rng: Công thc dng
y ax b= +
( )
0a
.
Chng hn, hàm s
2
21yx x= +−
h s
20
nhưng không phi là hàm bc nht vì nó không có
dng
y ax b= +
.
Ví d 2: Cho hai m s
(
)
31 2
y mx
= −+
(
)
17ym x=+−
(với m là tham số).
Tìm giá tr ca m đ hai hàm s trên là hàm bc nht và đ th ca chúng là hai đưng thng ct
nhau.
Gii
Các hàm s đã cho là hàm số bc nht khi và ch khi:
( )
(
)
1
3 10
3
10
1
m
m
m
m
−≠


+≠
≠−
Đồ th của hai hàm số đã cho là hai đường thng cắt nhau khi và chỉ khi:
( )
31m
(
)
1m
+
22 1mm≠⇔
Vy các giá tr của m thoả mãn đồng thời các điều kin
1
;1
3
mm ≠−
1
m
là giá tr cn tìm.
Nhn xét :
+ Vi
1
3
m =
, hai hàm s đã cho tr thành
2y =
và
4
7
3
yx=
. Khi đó
2y =
không phi là m s
bc nht nhưng đ th ca nó cũng là mt đưng thng song song vi trc hoành, còn hàm
s bc nht
4
7
3
yx=
đ th đưng thng ct trc hoành. T đó ta có đ th ca hai hàm s
2y =
4
7
3
yx=
ct nhau.
+ Tương t vi
1m =
, hai hàm s đã cho tr thành :
4x 2y =−+
7y =
. Lp lun tương t ta
cũng có đ th của hai hàm số này ct nhau.
+ Các đường thng
2y =
7y =
hc chương III.
Ví d 3: Cho hai đường thng
( )
13 4y mx=−+
( )
d
( )
3y n xn=−+
( )
d
.
a) Tìm m và n để
( )
d
trùng
( )
d
.
b) Tìm m và n để
( )
d
song song
( )
d
.
Gii
a)
( )
d
trùng
( )
d
khi và ch khi
13 3 0
44
mn m
nn
−= =


= =

b)
( )
d
song song
( )
d
khi và ch khi
13 3 43
44
mn n m
nn
−= =


≠≠

Nhn xét :
Đối vi bài toán trên, chúng ta cn xác đnh rõ yêu cu của đề tìm điu kin đ 2 đưng trùng
nhau hoc song song ch không yêu cu chúng phi là hàm bc nht. Vì vy, nếu đt điu kin
13 0m−≠
hoc
30n −≠
thì li gii s không đúng.
Ví d 4. Cho ba hàm số :
2yx= +
có đ th
1
d
2yx=−−
có đ th
2
d
22yx=−+
có đ th
3
d
a) V đồ th của ba hàm số đã cho trên cùng một h trc to độ.
b) Cho biết
1
d
ct
2
d
ti A,
1
d
ct
3
d
ti B,
2
d
ct
3
d
ti C. Tính diện tích tam giác ABC.
Gii
a) Xem hình 1.
b) T câu a, ta có:
( ) ( ) ( )
2; 0 , B 0; 2 , C 4; 6A −−
.
2
d
có phương trình
2yx
=−−
.
Cho
0x =
thì
2y
=
do đó
2
d
ct Oy ti
( )
0; 2M
.
Gi H là hình chiếu của điểm C lên Oy thì
( )
0; 6H
. Ta có :
1 1 11
. . 4.2 .4.4 12
2 2 22
ABC ABM MBC
S S S BM OA BM CH=+= + =+ =
.
Nhn xét :
Vi phn b) chúng ta có th giải theo một s cách khác. Chng hn:
Cách 2: Ta kiểm tra thấy
12
d d AB AC⊥⇒
. Li có:
22 22
22; 62AB AO BO AC AK KC= += = +=
.
(K là hình chiếu vuông góc của C lên trục hoành). Khi đó
1
.AC 12
2
ABC
S AB= =
.
Cách 3: Gi E là giao của BC và trục hoành. Tìm được
( )
1; 0E
. Khi đó:
E
11
. E . E=12
22
ABC ABE A C
S S S BO A CK A
=+= +
.
Ví d 5.
a) Viết phương trình đưng thng đi qua đim
( )
A 4;1
và song song vi đưng thng
25yx
=−+
.
b) Xác định hàm s
y ax b= +
biết rng đ th của nó đi qua điểm
(
)
1; 2B
−−
và ct trc Oy ti đim
có tung đ bng
3
.
Gii
a) Phương trình đưng thng song song vi đưng thng
25yx=−+
có dng :
2y xb=−+
( )
5b
( )
d
.
( )
d
đi qua điểm
( )
A 4;1
nên
( )
2. 4 1 7bb +==
(thoã mãn điều kin
5b
).
Vy phương trình đưng thng cn tìm là
27yx=−−
.
b) Vì đ th của hàm số
y ax b= +
luôn đi qua điểm
( )
1; 2B −−
nên ta có :
2ab−+ =
(1).
Vì đ th của hàm số
y ax b= +
ct trc Oy ti điểm có tung độ bng
3
nên ta có :
3b =
(2).
T (1) và (2) suy ra :
1; b 3 y 3ax= =−⇒ =
.
Nhn xét :
Ngoài cách gii như trên, chúng ta cũng th viết phương trình đưng thng bng cách đi m 2
yếu tố, đó là: Một đim
(
)
00
;Mx y
thuc đưng thng và h s góc k ca nó. Khi đó phương trình
của đường thng là:
( )
00
y kx x y= −+
.
Áp dng vào phần a, đường thng đi qua đim
( )
4;1C
và song song vi đưng thng
25yx=−+
nên t đó suy ra đường thng cần tìm có hệ s góc
2k =
đồng thời đi qua
(
)
4;1C
.
Như vậy ta có: Phương trình cn tìm là:
( )
2 41 2 7y x yx= + +⇔ =
.
Vi phn c, ta cũng có th gii bng cách đi tìm 2 đim trên đưng thng. Sau đó làm tương t
phần a.
Ví d 6. Trong mt phng Oxy cho đưng thng
( ) ( ) ( )
:1 1d y k x nk=−+
và hai điểm
( )
0; 2A
và
( )
1; 0B
(với k,n là các tham số).
1. Tìm các g tr của k và n để :
a) Đưng thẳng d đi qua hai điểm A và B.
b) Đưng thng d song song vi đưng thng
:2yx k =+−
2. Cho
2n =
. Tìm k đ đưng thng d ct trc Ox ti đim C sao cho din tích tam giác OAC gp
hai lần din tích tam giác OAB.
Gii
1.
a) Đưng thng
( )
d
đi qua điểm
(
)
0; 2 2
An⇔=
.
Đưng thng
( )
d
đi qua điểm
( )
1; 0B
.
0 12 3kk
=++ =
Vy vi
3; 2kn= =
t
( )
d
đi qua hai điểm A
B.
b) Đưng thng
( )
d
song song vi đưng thng
( )
:2yx k =+−
.
11 2
20
kk
kn n
−= =


−≠

Vy vi
2k =
0n
thì đưng thng
( )
d
song song vi đưng thng
( )
.
2. Vi
2n =
, đường thng
( ) ( )
: 12dy k x=−+
ct Ox
k-1 0 k 1 ≠⇔
(thỏa mãn).
Giao điểm của
( )
d
vi Ox
2
;0
1
C
k



,
Các
OAB
OAC
vuông ti O nên
11
.; .
22
OAC OAB
S OA OC S OA OB= =
.
Ta có
22
OAC OAB
S S OC OB= ⇔=
2
2
0
2
1
2. 2. 1
22
1
2
1
CB
k
k
xx
k
k
k
=
=
= = −⇔
=
=
(tho mãn).
Vy vi
0k =
hoc
2k =
thì
2
OAC OAB
SS=
.
Nhn xét :
Vi phn 1b, chúng ta thưng hay b qua c kim tra hng s t do ca hai đưng thng khác
nhau. Nhc li, hai đưng thng
y ax b= +
và
y ax b
′′
= +
song song vi nhau khi ch khi
aa
=
bb
=
.
Vi phn 2, nếu quá lệ thuc vào hình v hc sinh có th thiếu mt mt trưng hp.
Ví d 7. Cho đưng thẳng d là đồ th của hàm số bc nht:
1
y mx m= −+
(m là tham số)
a) Chng minh rng đưng thẳng d luôn đi qua một đim c định khi m thay đổi.
b) Tìm giá tr của m để khong cách t gc to độ O đến đưng thng d bng
2
.
c) Tìm giá tr của m để khong cách t gc to độ O đến đưng thng d ln nht.
Gii
a) Đưng thng d luôn đi qua đim
( )
00
;Mx y
c định khi
và ch khi
00
1y mx m
= −+
vi mi m
( ) ( )
00
11 0mx y −+− =
đúng vi mi m
00
00
10 1
10 1
xx
yy
−= =

⇔⇔

−= =

Vy đường thăng d luôn đi qua điểm c định
( )
1;1M
.
b) Điu kin đ
1y mx m= −+
là hàm s bc nht là
0m
.
Gọi A là giao điểm của d và trục Oy:
Vi
( )
0 1 0; 1 1 1x y m A m OA m m=⇒=−+ −+ =−+=
Gọi B là giao điểm của d và trc Ox:
Vi
1
11
0 ;0
m
mm
y x B OB
mm m
−−

=⇒= =


.
Do đim O cách đưng thng d mt đon bng
2
nên đưng thng d không đi qua O
01m
≠− +
hay
1m
.
K
OH d
. Áp dng h thc lượng trong tam giác vuông ta có:
( )
( )
22 2
2
22
222 2 2
1 1 1 1 1 21
21 1
11
m m mm
OH
OH OA OB m m m
mm
+ −+
=+= + = =
−+ +
−−
Mà theo gi thiết có
2OH =
.
2
2
2
21
2 2 10 1
1
mm
mm m
m
−+
= + += =
+
(tho mãn).
c)
OH OM
(OM không đổi do O và M cố định).
Du
""=
xảy ra khi
HM d OM
⇔⊥
.
Gi
y ax b= +
là đưng thẳng đi qua hai điểm O, M suy ra
0 b=
1 ab= +
.
T đó ta
1; 0
ab
= =
. Như vy ta đưc
yx=
đưng thng đi qua hai đim O và M, đưng
thẳng này có hệ s góc
1
1k =
.
Mà d
1
y mx m
= −+
nên h s góc của đường thng d
2
km
=
.
Do d vuông góc với OM suy ra
12
. 1 1. 1 1
kk m m=−⇔ =−⇔ =
(tho mãn).
Nhn xét :
Vi phn a, chúng ta có thể tóm tt y tưng giải như sau:
Bài toán: Tìm đim c định ca đưng thng phương trình:
y ax b= +
(trong đó a,b là các biu
thc ph thuộc vào tham số m).
Cách gii:
c 1: Gi đim c đnh cn tìm là
( )
00 0 0
;M x y y ax b⇔= +
(1) đúng vi mi m.
c 2: Biến đi (1) v phương trình n m:
.0Pm Q+=
đúng vi mi m (vi P, Q là biu thc không ph thuc vào m).
c 3: S dng tính cht:
Phương trình n m là:
.0Pm Q+=
đúng vi mi m
0
0
P
Q
=
=
T đó tìm đưc
( )
;xy
là to độ của điểm c định.
Vi phn c, ngoài cách gii đã trình bày ta cũng th gii bng cách s dng bt đng thc. C
th như sau:
( ) ( )
( )
2
22
22
2
2 2 22
2 1 21
1
21 21
2 22
1 1 11
m mm
m
mm mm
OH
m m mm
+− + +
+
−+ ++
= = = =−≤
+ + ++
vi mi m.
Đẳng thc xảy ra khi
1m +
hay
1m
=
Ví d 8.Trong h trc to đọ Oxy, cho hàm s
3x
ym= +
(1) . Cho đim A có hoành đ bng 1
thuc đ th của hàm số (1). Xác định m đ đim A nm trong góc vuông th IV.
Gii
Do đim A thuc đ th của hàm số (1) và có hoành độ bng 1 nên vi
( )
1 3 1; 3x y m Am=⇒=+ +
.
Đim A nm trong góc vuông th IV của hệ trc to độ Oxy
10 10
3
30 3
m
mm
>>

<−

+ < <−

Vy
3m <−
thoã mãn yêu cầu của đề i.
Nhn xét:
Hai trục to độ chia mặt phng thành 4 phần: Góc phần tư thứ I,II,III,IV.
Đim
( )
;Axy
nm trong góc phần tư thứ I khi và chỉ khi
0
0
x
y
>
>
Đim
( )
;Axy
nm trong góc phần tư thứ II khi và ch khi
0
0
x
y
<
>
Đim
( )
;Axy
nm trong góc phần tư thứ III khi và chỉ khi
0
0
x
y
<
<
Đim
( )
;Axy
nm trong góc phần tư thứ IV khi và chỉ khi
0
0
x
y
>
<
Ví d 9. Cho hàm s
( )
22
31 4y m xm= + +−
Chứng minh khi m thay đổi thì đ th của hàm số luôn đi qua một đim c định.
Gii
Gi đim M (x;y) là mt đim của đồ thị, khi đó:
M cố định khi và ch khi
( )
22
31 4y m xm= + +−
đúng vi mi m
( )
2
3 1 40x m xy + +−=
đúng vi mi m
1
3 10
3
4 0 13
3
x
x
xy
y
=
+=
⇔⇔

−−=
=
Vy
1 13
;
33
M

−−


là đim c định cn tìm.
Nhân xét:
Cách gii trên dựa vào tính chất:
Phương trình
2
0ax bx c
+ +=
nghim đúng vi mi x khi và ch khi a=b=c=0.
Ví d 10. Cho ba điểm
(
) (
)
( )
0; 2 , 3; 1 , 2; 4
AB C−−
. Chứng minh ba điểm A, B, C thng hàng.
Gii
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm A và B. Phương trình của d có dạng là
y ax b= +
(1).
Do to độ của A, B thoả mãn (1) nên ta có hệ:
21
1 3a 2
ba
bb
= =


−= + =

:y 2dx
⇒=+
.
Li có:Đim
( )
2; 4C
tho mãn phương trình
:y 2d x Cd=+⇒
.T đó suy ra A, B, C thẳng hàng.
III. Bài tp vn dng
8.1. Cho 2 đường thng
( ) ( )
: 23 2dy m x m=−+
( )
2
: 10d y mx m
=−+
.
a) Tìm m để
.
dd
b) Tìm m đ d ct Ox ti A, ct Oy tại B sao cho
60BAO = °
.
ng dn gii đáp s
a)
2
2
1
2
20 .
2
31
m
mm
dd m m
m
=
−=
+ −=
=
b)
( )
33
; 0 ; 0; 3 ; 3.
22
A B OA OB
mm

⇒= =

−−

Do
60BAO = °
nên tan
3 2 3 23
OB
BAO m m
OA
= = −= =±
.
8.2. Cho đưng thng d có phương trình
( )
21 2y mx= +−
( vi
1
2
m
≠−
), d ct Ox ti A, ct Oy ti
B. Tìm m sao cho:
a) Khoảng cách t gc ta độ O đến đưng thng d bng
2
;
b) Diện tích tam giác AOB bằng
1
2
.
ng dn gii đáp s
a) Hàm số
( )
21 2y mx= +−
có đ th là đưng thẳng d, điều kin:
1
2
m
≠−
.
Do d ct trc Ox ti đim A nên vi:
22 2
0 ;0 .
21 21 21
y x A OA
mm m

=⇒= =

++ +

Do d ct trc Oy ti đim B nên vi
( )
0 2 0; 2 2.x y B OB= =−⇒ =
Gi H là chân đưng vuông góc k t O lên AB suy ra OH là khong cách t gc O ti đưng
thng d.
Suy ra
2OH
=
. Mặt khác, do tam giác OAB vuông ti O và OH là đưng cao k t đỉnh góc
vuông nên ta có:
( )
2
222
21
1 111 1
244
m
OH OA OB
+
= + ⇔= +
22
24 4 2 0 0m m mm m= + +⇔ + = =
hoc
1m =
(thỏa mãn điều kin). Vy
0m =
hoc
1m =
.
b) Theo a, ta có
( )
22
; 0 ; 0; 2 ; 2
21 21
A B OA OB
mm

−⇒ = =

++

2 14
1 21 3
. 2 14
214
2 2 12 2
OAB
m
S OA OB m m
m
m
+=
= = = += =
+=
+
hoc
5
2
m =
8.3. Xác đnh phương trình đưng thng
d
biết rng nó song song vi đưng thng d phương
trình
1yx
=−+
d
đi qua điểm
( )
2;1M
.
ng dn gii đáp s
Do đưng thng
d
song song vi đưng thng d và đưng thng d có h s góc bng -1 nên ta
đưng thng
d
cũng có h s góc là -1.
T đó suy ra đưng thng
d
phương trình dng:
y xc=−+
. Do đim
( )
2;1M
thuc đưng
thng
d
nên ta có:
12 3cc=−+ =
. Vy đưng thng
d
có phương trình là
3yx
=−+
.
8.4. Cho hai đưng thng
12 1
1
: 2 4, : 1,
2
dy x dy x d
=+ =−+
ct Ox ti A, ct Oy ti B;
2
d
ct Ox ti C,
ct Oy ti D;
1
d
2
d
cắt nhau tại M.
a) Chứng minh tam giác MAC vuông ti M.
b) Tính diện tích tam giác MAC.
ng dn gii đáp s
a) Hệ s góc ca hai đường ln lưt là
1
2;
2
.
Mà tích của chúng là
1
2. 1
2

−=


nên ta có
12
dd
.
T đó ta có tam giác MAC vuông tại M.
b) Tìm đưc
68
;
55
M



.
Gi H là hình chiếu vuông góc của M lên trục hoành.
T đó có
8 1 16
;4 . .
5 25
MAC
MH AC S MH AC
= =⇒= =
8.5. Cho ba đường thng:
( )
2
12 3
: 2; : 2 1; : 1dy x d y x d y m xm=+ =+ = ++
a) Tìm giá trị của m để
32
;dd
b) Tính các g tr của m để ba đường thng trên cắt nhau tại một điểm.
ng dn gii đáp s
a) Đường thng
(
)
2
3
:1d y m xm
= ++
và đường thng
2
: 21dy x= +
song song khi và ch khi
22
1
12 1
1
1
11
1
m
mm
m
m
mm
m
=

+= =
⇔=
=

≠≠

Vy
1m =
thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
b) Tìm đưc
( )
1; 3A
là giao điểm của
1
d
2
d
.
Khi đó 3 đường
12
,
dd
3
d
đồng quy khi và ch khi:
22
3
3 1 20 1Ad mm mm m = ++ +−==
hoc
2m =
.
8.6. Cho hàm s
( )
2 1.y m xm= + +−
a) Tìm điều kin của m để hàm s nghch biến trên tp s thc.
b) Tìm điu kin của m để đồ th ct trc hoành ti đim có hoành đ bằng 3.
c) Tìm m đ đồ th của các hàm số
2, 2 1yx yx=−+ =
( )
21y m xm= +−
đồng quy.
d) Tìm m đ đồ th hàm s to vi trc tung và trc hoành một tam giác có diện tích bng 2.
ng dn gii đáp s
a) Hàm số
( )
21y m xm= + +−
nghch biến
20 2mm + < <−
.
b) Đ th của hàm số
( )
21y m xm
= + +−
ct trc hoành ti đim hoành đ bng 3 tc đim
( )
3; 0
A
thuc đ th của hàm số:
( )
21y m xm= + +−
(
)
5
03 2 1 4 50
4
mm m m = + + −⇔ + = =
c) Tìm đưc đim
( )
1;1M
là giao điểm của hai đường thng
2yx=−+
21yx=
. Khi đó:
Đồ th của các hàm số
( )
2, 2 1, 2 1yx yxym xm=−+ = = +
đồng quy.
Đim
( )
1;1M
thuc đ th của hàm số:
( )
21y m xm= +−
1 21 2
mm m= + −⇔ =
d) Gi s hàm s
(
)
21y m xm
= + +−
có đ th là đưng thẳng d, điều kin:
2m
≠−
Gi s d ct trc Ox ti điểm A, khi đó với:
1
11
0 ;0
22 2
m
mm
y x A OA
mm m
−−

=⇒= =

++ +

Gi s d ct trc Oy ti đim B
Khi đó với
( )
0 1 0; 1 1x y m B m OB m= = −⇒ =
Mà tam giác OAB vuông tại O nên ta có:
(
)
2
1
1
. 2 . 14 1 4 2
22
OAB
m
S OA OB m m m
m
= = −= = +
+
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
2
2
14 2
6 70
1
2 90
1 42
mm
mm
m
m m VN
mm
−= +
−=
⇔=
+ +=
−= +
hoc
7m =
( thỏa mãn)
Vy
1m
=
hoc
7m
=
8.7. Cho hàm s
( )
5 2 10ym xm=+ +−
.
a) Chứng minh đ th hàm s luôn đi qua một đim c định vi mi m.
b) Tìm m đ khong cách t O ti đ th hàm s ln nht.
ng dn gii đáp s
a) Gọi
(
)
00
;Mx y
là mt đim thuc đ th của hàm số
( )
5 2 10.ym xm=+ +−
Điểm M cố định
( )
00
5 2 10ymxm⇔=+ +
đúng vi mi m.
( ) ( )
0 00
2 5 10 0mx x y ++ =
đúng vi mi m.
00
00 0
20 2
5 10 0 20
xx
xy y
+= =

⇔⇔

−−= =

Như vậy ta có điểm c định cn tìm là
(
)
2; 20
M
−−
.
b) Gi H là hình chiếu vuông góc của O lên đường thng d:
( )
5 2 10ym xm=+ +−
Khi đó độ dài đon thng OH là khong cách t O ti đưng thẳng d. Ta có:
OH OM
(vi OM không đổi do O và M cố định).
Du
""=
xảy ra khi
H M d OM ⇔⊥
.
Gi
y ax b= +
đưng thng đi qua hai đim O, M suy ra
0
b
=
20 2ab−=−+
. T đó ta
10; 0
ab= =
. Như vy ta đưc
10yx=
đưng thng đi qua hai đim O và M, đưng thng này
có h s góc
1
10k =
.
Mà d:
( )
5 2 10ym xm=+ +−
nên h s góc của đường thng d là
2
5km= +
.
Do d vuông góc vi OM
Suy ra
( )
12
51
. 1 10 5 1 10 50 1
10
kk m m m=−⇔ + =−⇔ + =−⇔ =
(thỏa mãn)
Vy
51
10
m
=
8.8. Cho hàm s
( )
23y m xm= ++
.
a) Tìm điều kin của m để hàm s luôn nghch biến.
b) Tìm m đ đồ th của hàm s ct trc hoành ti đim có hoành đ bằng 3.
c) Tìm m đ các đ th của các hàm số
2; 2 1yx yx
=−+ =
( )
23y m xm= ++
đồng quy.
ng dn gii đáp s
a) Hàm số
( )
23y m xm= ++
nghch biến khi và ch khi
.
b) Đ th ca hàm s
( )
23y m xm= ++
ct trc hoành ti đim có hoành đ bng 3 tc là đim
( )
3; 0A
thuc đ th của hàm số:
(
)
23y m xm= ++
( )
3
03 2 3 4 30
4
mm m m= + + −= =
c) Tọa độ giao đim của hai đưng thng
2; 2 1yx yx=−+ =
( )
1;1C
. Ba đưng thng
2; 2 1yx yx=−+ =
và
( )
23y m xm
= ++
đồng qui khi và ch khi đưng thng
( )
23y m xm= ++
đi qua điểm
( )
1;1C
123 0mm m⇔= + + =
8.9. Cho hàm s
( )
13y m xm= ++
.
a) Tìm giá trị của m để đồ th của hàm số song song vi đ th hàm s
21yx
=−+
.
b) Tìm giá tr của m để đồ th của hàm số đi qua điểm
( )
1; 4
.
c) Tìm đim c đnh mà đ th của hàm số luôn đi qua với mi m.
ng dn gii đáp s
a) Hàm số
( )
13y m xm= ++
có đ th song song vi đ th của hàm số
12
21 1
31
m
yx m
m
−=
= +⇔ =
+≠
b) Hàm s
( )
13y m xm= ++
có đ th đi qua điểm có tọa độ
( )
1; 4
413 3mm m⇔− = + + =−
c) Gi
( )
00
;Mx y
là mt đim thuc đ th của hàm số
( )
13y m xm= ++
Điểm M cố định
( )
13y m xm⇔= ++
đúng vi mi m.
( ) ( )
0 00
1 30mx x y + +− + =
đúng vi mi m.
00
00 0
10 1
30 4
xx
xy y
+= =

⇔⇔

+= =

Như vậy ta có điểm c định cn tìm là
(
)
1; 4M
.
8.10. Cho đưng thẳng d có phương trình là
1y mx m= −+
.
Chng t rng khi m thay đi thì đưng thng d luôn đi qua mt đim c định. Tìm đim c định
y.
ng dn gii đáp s
Gi
( )
00
;Mx y
là mt đim thuộc đồ th của hàm số
1y mx m= −+
Điểm M cố định
00
1y mx m = −+
đúng vi mi m.
( ) ( )
00
11 0mx y −+ =
đúng vi mi m.
00
00
10 1
10 1
xx
yy
−= =

⇔⇔

−= =

Như vậy ta có điểm c định cn tìm là
( )
1;1M
.
Chuyên đ 9.
NG DNG CA HÀM BC NHT
ĐỂ CHNG MINH BẤT ĐẲNG THC
A. Kiến thc cn nh
Cho hàm s bc nht
(
)
f x ax b= +
, vi
12
xx<
. Ta có:
( )
( )
(
)
1
12
2
0
1) 0, :
0
fx
f x xx x x
fx
≤≤
Đẳng thc xy ra khi
(
)
1
1
0
xx
fx
=
=
hoc
(
)
2
2
0
xx
fx
=
=
( )
( )
( )
1
12
2
0
2) 0, :
0
fx
f x xx x x
fx
≤≤
Đẳng thc xy ra khi
( )
1
1
0
xx
fx
=
=
hoc
( )
2
2
0
xx
fx
=
=
.
Ý nghĩa hình học:
Mt đon thng nm phía trên trc hoành khi và ch khi hai đim đu mút ca nó nm phía trên
trc hoành.
Mt đon thng nm phía dưới trc hoành khi và ch khi hai đim đu mút ca nó nm phía dưi
trc hoành.
Nhn xét:
Nếu h s
0
a =
thì
( )
fx b=
(hàm hng). Khi đó các nh cht trên cũng đúng do đ th ca hàm
hng cũng là mt đưng thng. Các tính cht khác ca hàm hng chúng tôi s trình bày chương
III ca cuốn sách này.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho
0 ,, 2xyz≤≤
.Chng minh rng
( ) ( )
24x y z xy yz zx++−++≤
.
Gii
Bất đẳng thc đã cho tương đương:
(
) ( ) ( ) ( )
2 4 2 2 40x y z xy yz zx x y z y z yz++− ++ −+ +−
Coi x là biến s và y, z là tham số, đặt
( ) ( ) ( )
22 4f x x y z y z yz= −− + +
Xét hàm
( )
fx
vi
02x≤≤
.Ta có:
( ) ( ) ( )( )
02 42 20f yz yz yz= + −=
( )
20f yz=−≤
Như vy, ta có
( )
0fx
vi mọi x thõa mãn
02x≤≤
. .
Đẳng thc xy ra khi
(
)
(
)
(
)
0
0 2 20
x
f yz
=
=− −=
hoc
( )
2
0
x
f x yz
=
=−=
0
2
x
y
=
=
hoc
0
2
x
z
=
=
hoc
2
0
x
y
=
=
hoc
2
0
x
z
=
=
Nhn xét:
Để gii bài toán chng minh bt đng thc s dng tính cht hàm bc nht chúng ta chia thành
các bưc sau:
c 1: To ra mt hàm s dng
( )
f t at b= +
c 2: Xác định
12
,tt
sao cho:
12
t tt≤≤
.
c 3:
1) Chng minh
( )
1
0ft
( )
2
0ft
. T đó suy ra
( )
0ft
, vi mi t thỏa mãn
12
t tt
≤≤
.
2) Chng minh
( )
1
0ft
( )
2
0ft
. T đó suy ra
( )
0ft
, vi mi t thỏa mãn
12
t tt
≤≤
.
Ví d 2: Cho 3 s thc không âm x, y , z thỏa mãn:
1xyz++=
Chng minh rng:
7
2
27
xy yz xz xyz++−
Gii
Bất đẳng thc cn chng minh tương đương vi
( ) ( ) ( )
7
1 2 1 0*
27
yz x x x
+ −−
Đặt
t yz=
, coi t là biến và x là tham số.
Ta được
( ) ( ) ( )
2
7
* 12
27
VT f t t x x x= = +−
Theo bất đẳng thc Cô si:
( ) ( ) ( )
22 2
11
0
44 4
yz x x
t yz t
+−
= = ≤≤
( )
2
2
7 11
00
27 2 108
f xx x

=−− = <


( )
;x∀∈
( ) ( ) ( )
22
32
1 3161
54 27 1
0
4 108 108
x xx
xx
f

−+
−+
=−=



( )
0
x∀≥
Suy ra
( )
0ft
vi mi t thõa mãn
( )
2
1
0
4
x
t
≤≤
Du bng xy ra khi
( )
(
)
2
2
2
1
4
1
11 1
0
4 23 6
x
yz
x
f xx
yz
=


= +=





=
1
1
3
3
x
xyz
yz
=
⇔===
=
Nhn xét:
Với cách làm tương tự ta có th gii đưc bài tổng quát sau:
Cho hng s
9
4
m ≥−
và x, y, z là các số thực không âm thõa mãn:
1xyz++=
Khi đó ta luôn có
9
0
27
m
mxyz xy yz zx
+
+++≤
Ví d 3: Cho các số dương a, b, c thỏa mãn
1abc++=
Chng minh rng
444
1 1 1 25
abc
bc ca ab
 
+ + +>
 
++ +
 
Gii
Bất đẳng thc cn chng minh tương đương
3 13 13 1
. . 25
111
abc
abc
+++
>
−−
( ) ( )
27 9 4 25 25
abc ab bc ca ab bc ca abc + ++ +> ++
( )
52 16 4 0abc ab bc ca + + +>
( )
( )
52 16 16 1 4 0ab c c c
+>
( )
*
Do tính đi xng vi các biến a, b, c nên không mt tính tổng quát, giả s
abc≤≤
Do
1abc++=
nên
1
3
c
Vi
( ) ( )
22
1
,0
44
ab c
t ab t ab
+−
= <= =
Đặt
( ) ( )
( ) ( )
52 16 16 1 4 * .f t t c c c VT= +=
Ta lại có:
( ) ( )
2
2
0 16 16 4 4 2 1 0.f cc c= +=
( )
(
)
2
32 2
1
13 14 5 13 14 5
4
c
f c c cc c c

= += +



2
7 16
13 0
13 168
cc


= −+>





1
3
c

∀≥


T đó suy ra
( )
52 16 4 0abc ab bc ca + + +≥
Đẳng thc xy ra khi
( ) ( )
2
0
0 42 1 0
ab
fc
=
= −=
(Vô lý vì ab dương)
Nhn xét:
Bài toán trên là h s của bài toán gốc sau đây:
Cho các số không âm x, y, z thỏa mãn
1xyz++=
và hng s m thỏa mãn
9
9
4
m
−≤
Chng minh rng:
1
0
4
xy yz zx mxyz+++
Ví d 5: Cho
0 ,, 1abc
≤≤
. Chng minh rng:
( )
( )(
)
111 1a b c abc
+++≥
Gii
Coi a là biến và b, c là các tham số
Xét hàm s
( ) ( )( )( )
111 1fa a b c abc
= +++−
vi
01a≤≤
( )
( )
( )
01 1 1 0
f b c b c bc
= ++−=
( )
10
f bc=+≥
Suy ra
( )
0fa
, vi mi
01a≤≤
Đẳng thc sy ra khi
(
) (
)
, 0, 0ab =
hoc
( ) ( )
, 0, 0bc =
hoc
( )
( )
, 0, 0ca =
.
Nhn xét:
T bài toán trên ta có bài toán tương t:
Cho
0 ,,, 1abcd≤≤
Chng minh rng
( )(
)( )( )
1111 1a b c d abcd ++++
Ví d 6: Cho các s dương x, y, z tha mãn
1xyz++=
. Chng minh rng:
( )
3 33
4 15 1x y z xyz++ +
Gii
Xét biu thc
Li có:
(
)
3 33
4 15 1
P x y z xyz
= ++ +
(
)
(
)
3
3
4 12 4 15 1
x y xy x y z xyz
= + ++ +
( ) ( )
3
3
4 1 12 1 4 15 1z xy z z xyz= −+ +
(
)
( )
2
27 12 3 4 4 1xy z z z
= + −+
Đặt
t xy=
, coi z là biến ta được hàm s:
(
)
(
)
(
)
2
27 12 3 4 4 1
P ft t z z z
= = + −+
Li có
( )
(
)
22
1
0
44
xy z
t xy
+−
<= =
( ) ( )
2
0 42 1 0fz= −≥
vi mi z.
(
)
( )
( )
2
2
32 2
1
27 18 3 3 9 6 1 3 3 1 0
4
z
f z z z zz z zz

= + = +=



vi mi s dương z.
T đó suy ra
0
P
Đẳng thc xy ra khi
1
3
xyz= = =
Nhn xét:
( )
3 33
4 15 1
P x y z xyz= ++ +
( )
3 33
4 3 27 1x y z xyz xyz= ++− +
( )
(
)
2 22
4 27 1x y z x y z xy yz zx xyz= ++ ++−−− +
( )
2 22
4 27 1x y z xy yz zx xyz= ++−−− +
( )
( )
2
4 3 27 1x y z xy yz zx xyz

= ++ + + +

( )
27 12 3xyz xy yz zx= ++ +
Đến đây, ta thấy bài toán trên chỉ là h qu ca bài toán sau:
Cho hng s
9
4
m
và x, y, z là các số thc không âm thỏa mãn:
1xyz++=
. Khi đó ta
9
0
27
m
mxyz xy yz zx
+
+++≤
C. Bài tp vn dng
9.1. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn
3abc++=
Chng minh rng
222
4a b c abc+++
ng dn gii đáp s
Bất đẳng thc cn chng minh tương đương
222
40a b c abc+ + + −≥
( )
*
Do
33abc ab c++=+=−
.T đó ta có:
( )
222
*4VT a b c abc=+++
( )
2
2
24a b ab c abc=+ ++
(
)
2
2
32 4
c ab c abc
=− ++
( )
2
22 65ab c c c= −+ +
Do vai trò của a, b, c như nhau nên không mất tính tổng quát ta có thể gi s
cba≤≤
. Mà
31abc c++=
Xét hàm s bc nht biến t là:
( ) ( )
2
22 65f t tc c c= −+ +
,vi
t ab
=
( ) ( )
22
3
0
44
ab c
t ab
+−
<= =
Ta có:
( )
2
22
91 3 1
0 2 6 52 3 2 0
42 2 2
f cc cc c

= += + += +>


vi mi c.
( ) ( )
( )
( ) ( )
22 2
3
2
3 3 12
32
22 65 0
44 4 4
c c cc
cc
f c cc

−+
−+
= + += =



vi mi c.
T đó ta có:
( )
0ft
vi mi
( )
2
3
0
4
c
t
≤≤
Suy ra
( )
0
ft
vi mi
( )
2
3
0
4
c
t
<≤
. Tức là bất đẳng thc
( )
*
đúng
Đẳng thc xy ra khi
( )
( ) ( )
2
2
3
1
4
12
0
4
ab
c
ab abc
cc
=
= ⇔===
−+
=
9.2. Cho các số thc không âm x, y, z thỏa mãn
1xyz++=
Chng minh rng
91
44
xy yz zx xyz++−
ng dn gii đáp s
Bất đẳng thc cn chng minh tương đương
91
0
44
xy yz zx xyz+ + −≤
( )
*
Ta có: Do
11xyz xy z++=+=
. Khi đó
( )
91
*
44
VT xy yz zx xyz=++−
( )
91
1
44
xy z z x y

= + +−


(
)
91
11
44
xy z z z

= + −−


Do vai trò x, y, z như nhau nên không mất tính tổng quát ta có thể gi s
1 49
10
3 94
zyz z z z≤⇒≤⇒< <
hay
9
10
4
z−>
Xét hàm s bc nht biến t là :
( )
2
91
1,
44
ft t z z z

= −+


vi
t xy=
(
)
( )
22
1
0
44
xy z
t xy
+−
<= =
Ta có:
(
)
2
2
11
00
42
f zz z

= −+ = <


vi mi
1
3
z
( ) ( ) ( )
22 2
32
2
1 1 31
9 1 96
10
4 4 4 4 16 16
z z zz
z zz
f z zz

−−
−+

= −+ = =





T hai điu trên ta có
( )
*
đúng
Đẳng thc xy ra khi
1
3
xyz= = =
9.3. Cho các số không âm x, y, z thỏa mãn
1xyz++=
Chng minh rng:
3 33
1
6
3
x y z xyz+++
ng dn gii đáp s
Do vai trò x, y, z như nhau, ta giả s
xyz≤≤
1
1
3
1
z
xyz
xy z
++=
+=
Bất đẳng thc cn chng minh tương đương vi:
3 33
3 3 3 18 1 0x y z xyz+ + + −≥
( )
*
Xét biu thc:
( )
( )
3 33
* 3 18 1VT x y z xyz= ++ +
( ) ( )
3
3
3 9 3 18 1x y xy x y x xyz= + ++ +
( ) ( )
3
3
3 1 9 1 3 18 1z xy z x xyz= −+ +
( )
(
)
2
27 9 9 9 2xy z z z= −+ +
Đặt
t xy=
, coi t là biến và z là tham số ta được hàm s:
( ) ( )
(
)
2
27 9 9 9 2 ,ft t z z z= −+ +
vi
(
)
(
)
22
1
0
44
xy z
t xy
+−
<= =
Ta có:
( ) ( )( )
0 3 23 1 0f zz= + −≥
vi mi
1
3
z
(
)
( )
2
3
1
31 0
4
z
fz

= −≥



vi mi s dương z
T hai điu trên ta có
(
)
*
đúng
Đẳng thc xy ra khi
1
3
xyz= = =
Chương 3 HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI ẨN
Chuyên đ 10. PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N. H HAI PHƯƠNG
TRÌNH BC NHT HAI ẨN
A. Kiến thc cn nh
1. Phương trình bc nhất hai ẩn
x
y
là hệ thc dng
ax by c+=
( )
1
, trong đó a, b, c
là các số đã biết
(
)
0 hoÆc b 0
a ≠≠
Nếu
0
x
;
0
y
thỏa mãn
(
)
1
thì cp s
(
)
00
;xy
đưc gi là mt nghim ca phương
trình
( )
1
2. Phương trình bc nht hai n
ax by c+=
luôn có snghim. Tp nghim ca
đưc biu din bi đưng thng
ax by c+=
, kí hiệu là
( )
d
3. Nếu
0a
b 0
thì đưng thng
( )
d
chính là đồ thca hàm số
=−+
ac
yx
bb
Nếu
0a
0b =
thì phương trình trthành
c
x
a
=
, và đưng thng
( )
d
song
song hoặc trùng với trc tung
Nếu
0a =
b 0
thì phương trình trthành
c
y
b
=
, đường thng
( )
d
song
song hoặc trùng với trc hoành.
4. Cho hphương trình bc nht hai n
(
)
1
ax by c
ax by c
+=
′′′
+=
Nếu hai phương trình y nghim chung
( )
00
;xy
t
( )
00
;xy
đưc gi là nghim
của hệ
( )
1
Nếu hai phương trình đã cho không có nghiệm chung thì ta nói hệ
( )
1
vô nghim.
Gii hệ phương trình là tìm tập nghim của nó
5. Tập nghim của hệ phương trình
( )
1
đưc biu din bi tp hp các đim chung
của hai đường thng .Vậy :
( )
d
:
ax by c+=
( )
d
:
'
ax by c
′′
+=
.Vậy :
● Nếu
( )
d
ct
(
)
d
thì
( )
1
có mt nghim duy nhất.
● Nếu
( ) ( )
//dd
thì h
( )
1
vô nghiệm.
● Nếu
( )
d
trùng vi
( )
'd
thì h
( )
1
vô số nghiệm.
6. Hai h phương trình đưc gi tương đương vi nhau nếu chúng cùng tp
nghim.
B. Một sví d
d1: Tìm công thc nghim tổng quát của mỗi phương
trình sau và biểu din hình hc tp nghim của nó.
a)
23xy−=
b)
40 8xy+=
c)
03 6xy−=
Gii
a)
23xy−=
13
23
22
yx x y = −⇔ = +
Ta có tập nghim của phương trình đã cho là
23
xR
yx
=
hoc
13
22
xy
yR
= +
Biu din hình hc tp nghim:
b)
40 8xy+=
48
2
x
x
yR
=
⇔=
Ta tập nghim ca phương trình đã cho là:
2
x
yR
=
Biu din hình hc tp nghim
c)
03 6
xy−=
2
36
xR
y
y
⇔=
−=
Ta có tập nghim ca phương trình đã cho là:
2
xR
y
=
Biu din hình hc tp nghiệm
Ví d2: Tìm nghim nguyên của các phương trình sau:
a)
53 2xy+=
b)
38 117 15
xy+=
c)
21 18 4
xy−=
Gii
Tìm cách gii. Để tìm nghim nguyên ca phương trình
ax by c+=
, ta thường
biu thn hsố ca giá trtuyt đi nhtheo ẩn kia. Chng hn
câu a:
- Biu thị ẩn
y
theo n
x
- Tách riêng giá trị nguyên biu thc chứa
x
- Đặt điu kin đphân s trong biu thc của
x
bằng snguyên t, ta đưc
một phương trình bc nhất hai n
x
và t
- Ctiếp tc làm như trên cho đến khi các n đu biu thi dng đa thc
vi hệ số nguyên
Trình bày li giải
a)
25 1
5 3 2 12
33
xx
xy y x
−−
+ =⇒= = +
nếu
x
là số nguyên thì
12
x
là số nguyên
Đặt
1
3
x
t
=
( )
tZ
13 3 1x txt
−= = +
Do đó
( )
1231 51ytt= + =−−
Vậy nghim nguyên tổng quát của phương trình đã cho là:
31
51
xt
yt
tZ
= +
=−−
b)
38 117 15xy+=
15 117 15 3
3
38 38
yy
xy
−−
⇒= = +
nếu y là số nguyên thì
3y
là số nguyên
15 3
38
y
xZ Z
∈⇔
. Đặt
15 3
38
y
t
=
( )
tZ
38 15
15 3 38 5 13
33
tt
y ty t
−+
= ⇒= = +
Ta có:
5 13tZ tZ ⇔−
3
t
yZ Z⇔∈
. Đặt
( )
3
3
t
mm Z t m
= ⇒=
Do đó:
5 13.3 5 38y mm m= +=
Suy ra:
( )
3 5 38 3 117 15x mm m=−− +=
Vậy nghim nguyên tổng quát của phương trình đã cho là:
117 15
5 38
xm
ym
mZ
=
=
c)
21 18 4xy−=
Với
,xy
là số nguyên thì vế trái chia hết cho 3, vế phi không chia hết cho 3.
Vậy không tn ti snguyên
( )
;xy
thỏa mãn phương trình.
Nhận xét: Câu c, ta chỉ cần chú ý đến tính chia hết của hệ số các n.
Tng quát. Xét phương trình
ax by c
+=
, trong đó a, b, c là các s nguyên và
ƯCLN
( )
;; 1abc =
. Người ta đã chứng minh đưc nếu ƯCLN
( )
;1ab =
thì phương
trình luôn có nghim, nếu ƯCLN
( )
;1ab d=
thì phương trình luôn vô nghim.
d3: Trên đưng thng
8 13 6 0xy +=
, hãy tìm các đim nguyên (là đim ta
độ là số nguyên) nm giữa hai đường thng
15x =
40x
=
Gii
Tìm cách gii. Bn cht ca bài toán tìm nghim nguyên ca phương trình
8 13 6 0xy +=
và chỉ lấy các giá trị của
x
sao cho
15 40x <<
. Do vậy:
- ớc 1. Tìm nghiệm nguyên tổng quát của phương trình
- ớc 2. Xét miền giá trị
15 40
x
<<
để tìm nghim.
● Trình bày lời gii:
Gi sử
( )
;M xy
với
;xy Z
đim thuc đưng thng
8 13 6 0xy +=
suy ra
;xy
nghim nguyên của phương trình này.
Ta
8 13 6 0xy +=
13 6 6 3
2
88
yy
xy
−+
⇒= =
nếu
y
s nguyên thì
2y
s
nguyên
63
8
y
xZ Z
+
∈⇔
Đặt
( )
63
8
y
tt Z
+
=
63 8
yt⇒+ =
86
32
33
tt
yt
= = −−
Ta có:
3
t
yZ Z
⇔∈
. Đặt
( )
3
3
t
mm Z t m= ⇒=
Do đó
3.3 2 8 2y m mm= −− =
;
( )
2823134
x m mm= −− =
Nghim nguyên tổng quát của phương trình là:
13 4
82
xm
ym
mZ
=
=
Do
15 40
x <<
11 44
15 13 4 40
13 13
mm⇒− < < ⇒− < <
mZ
nên
{ }
0;1; 2;3m
. Từ đó tìm đưc bn đim nguyên
( )
4; 2−−
;
( )
9; 6
;
( )
22;14
;
( )
35; 22
d 4: Chng minh rng trong hình ch nht gii hn bi các đưng thng
6x =
;
42x =
;
2y =
;
17y =
không có đim nguyên nào thuc đưng thng
35 7
xy+=
Gii
Tìm cách gii. Bn cht của bài toán chứng tphương trình
35 7xy+=
không
nghim nguyên thỏa mãn
6 42x<<
2 17y<<
. Do vậy:
- ớc 1. Tìm nghim nguyên tổng quát của phương trình.
- c 2. Xét min gtr
15 40x <<
2 17y<<
để từ đó chng t không tn ti
x
y
nguyên.
● Trình bày lời giải
Gi sử
(
)
;
M xy
vi
;
xy Z
đim thuc đưng thng
35 7xy
+=
suy ra
;xy
nghim nguyên của phương trình này.
Ta
35 7xy
+=
75 1
22
33
yy
y
−+
=−+
nếu y là số nguyên thì
2
y
s nguyên
1
3
y
xZ Z
+
∈⇔
Đặt
( )
1
1 3 31
3
y
ttZ ytyt
+
= ⇒+ = =
Do đó
(
)
2 23 1 5 4x t tt
= += +
Vậy nghim nguyên tổng quát của phương trình đã cho là:
54
31
xt
yt
tZ
=−+
=
Nếu tn ti đim nguyên thuc đưng thng
35 7xy+=
thỏa mãn đề bài thì
6 42x<<
2 17
y<<
, suy ra
6 5 4 42t<− + <
2 3 1 17t< −<
Từ đó ta có:
2
1
5
t< <−
Điều này không xảy ra.
Vậy trong hình ch nht gii hn bi c đưng thng
6x =
;
42x
=
;
2y =
;
17y =
không có đim nguyên nào thuc đưng thng
35 7xy+=
d5: Không gii hphương trình, chdựa vào các hệ số ca các phương trình
trong hhãy cho biết số nghim của hệ phương trình sau và giải thích ti sao?
a)
5
31
yx
yx
=
=
b)
2
1
3
2
3
3
yx
yx
=−+
=−+
c)
21
11
22
xy
xy
−=
−=
Gii
Tìm cách giải. Hệ phương trình viết dưi dng:
( )
( )
1
'2
y ax b
y ax b
= +
= +
thì s nghim của
hphương trình là số giao điểm ca phương trình
( )
1
( )
2
do vậy:
- Nếu
aa
thì hphương trình có nghim duy nhất.
- Nếu
aa
=
,
bb
thì hphương trình vô nghiệm.
- Nếu
aa
=
,
bb
=
thì hphương trình có vô số nghiệm.
● Trình bày lời giải
a) Hphương trình mt nghim vì hai đưng thng có phương trình đã cho trong
hhai đường thng hsố góc khác nhau (nên chúng ct nhau ti mt đim duy
nht)
b) Hphương trình nghim vì hai đưng thng phương trình đã cho trong h
là hai đường thẳng khác nhau và có cùng hệ số góc ( nên chúng song song vi nhau)
c) Hphương trình snghim vì hai đưng thng phương trình đã cho trong
hệ là hai đường thẳng trùng nhau và trùng với đưng thẳng
21yx=
d6: Không gii phương trình, chdựa vào các hệ số ca các phương trình trong
hệ, hãy cho biết số nghim của hệ phương trình sau và giải thích tại sao?
a)
24
3 2 12
xy
xy
−=
+=
b)
24
24 8
xy
xy
−=
−+ =
c)
1
44 5
xy
xy
−=
−+ =
Gii
Tìm cách gii: Cn lưu ý đến tsố
a
a
;
b
b
c
c
để rút ra kết lun vsố nghiệm ca
hphương trình. Cthể là:
- Nếu
ab
ab
′′
thì hphương trình có nghim duy nht
- Nếu
abc
abc
=
′′′
thì hphương trình vô nghim
- Nếu
abc
abc
= =
′′
thì hphương trình có vô snghim
Trình bày lời gii
a) Ta có:
12
32
. Hệ có nghim duy nhất
b) Ta có:
1 24
24 8
= =
−−
. Hệ có vô số nghim
c) Ta có:
1 11
44 5
=
−−
. Hệ vô nghiệm
Ví d6: Cho đưng thng
( )
( )
2 11m xm y +− =
(m là tham số)
a) Chng minh rng đưng thng luôn đi qua mt đim cđịnh vi mi g trca
m.
b) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ O đến đưng thẳng là lớn nht
Giải
a) Điu kin cn và đ để đưng thng
(
) (
)
2 11m xm y
+− =
( )
1
đi qua điểm cđịnh
( )
00
;Nx y
( ) ( )
00
2 11
m xm y
+− =
vi mi m
0 0 00
21mx x my y + −=
vi mi m
( ) ( )
00 00
2 10xym xy + + +=
vi mi m
00 0
00 0
01
2 10 1
xy x
xy y
+= =

⇔⇔

+ += =

Vậy đưng thẳng luôn đi qua một đim cố đnh
( )
1;1N
với mọi giá trị của m
b) - Xét
2m =
, phương trình đưng thẳng là:
1y =
. Khong cách tO ti đưng
thẳng là 1.
- Xét
1m =
, phương trình đường thẳng là:
1x
=
. Khoảng cách từ O tới đưng thng
là 1.
- Xét
{ }
2;1m
. Gọi A là giao điểm của đường thng
( )
1
vi trc tung
Ta có:
1
0
1
xy
m
=⇒=
, do đó
1
1
OA
m
=
Gọi B là giao điểm ca đưng thng
( )
1
vi trc hoành
Ta có
1
0
2
yx
m
=⇒=
, do đó
1
2
OB
m
=
Gọi h là khoảng các từ O đến đưng thng
( )
1
Ta có:
2 22
11 1
h OA OB
= +
( ) ( )
22
2
1 2 2 65m m mm=+− = +
2
3 11
2
2 22
m

+≥


Suy ra:
2
22hh≤⇒
Vậy khoảng cách lớn nhất từ O đến đưng thẳng là
2
khi
3
2
m =
( )
v× 2 1>
C. Bài tập vn dng
10.1. Tìm các s tự nhiên n sao cho:
a) n chia hết cho 9 và
1n +
chia hết cho 25
b) n chia hết cho 21 và
1n +
chia hết cho 165
c) n chia hết cho 9;
1n +
chia hết cho 25 và
2n
+
chia hết cho 4
ng dn gii đáp s
a) n chia hết cho 9, đặt
9nk
=
( )
kN
1n +
chia hết cho 25 đặt
(
)
+=1 25m mn N
Suy ra:
9 1 25+=km
25 1 2 1
3.
99
−+
⇒= =
mm
km
21
,.
9
+
∈⇔
m
m Nk N N
Đặt
21
9
+
=
m
t
( )
tN
1
2 19 4 .
2
+= = +
t
m tmt
1
,.
2
t
t Nm N N
∈⇔
Đặt
1
2
=
t
y
(
)
yN
1 2 2 1.⇒−= = +t yt y
Suy ra:
(
)
4. 2 1 9 4= ++= +
m y yy
(
)
1 25 9 4
+= +ny
225 99⇒= +ny
( )
yN
t n
chia hết cho 9 và
1n +
chia hết cho 25.
b) n chia hết cho 21, đặt
21
=
nk
( )
kN
1
n
+
chia hết cho 165, đặt
1 165+=nm
( )
mN
Suy ra:
21 1 165
km+=
165 21 1.mk
−=
Vế trái chia hết cho 3, vế phi không chia hết cho 3, suy ra không tn
tại stự nhiên m, k thỏa mãn
165 21 1mk−=
. Vậy không tn ti stự nhiên n đn
chia hết cho 21 và
1n +
chia hết cho 165.
c) Theo câu a, n chia hết cho 9;
1n
+
chia hết cho 25 thì
225 99
ny
= +
( )
yN
Để
2n +
chia hết cho 4
225 99 2 4.y ++
Đặt
225 101 4+=yx
( )
xN
1
56 25 .
4
+
⇒= + +
y
xy
,∈∈y Nx N
1
4
+
⇔∈
y
N
. Đặt
1
4
+
=
y
t
(
)
tN
1 4 4 1. += = y tyt
Do đó
( )
225 4 1 99 900 126= −+ = nt t
( )
tN
thì n chia hết cho 9,
1n +
chia hết cho 25
2n +
chia hết cho 4.
10.2. Tìm số tự nhiên n đ
52
17
n
+
là số tự nhiên
ng dn gii đáp s
Đặt
52
17
+
=
n
t
( )
tN
5 2 17 +=nt
17 2 2 2
3.
55
−−
⇔= = +
tt
nt
Ta có
tN
3,⇔∈ t Nn N
22
5
⇔∈
t
N
Đặt
22
5
=
t
m
( )
mN
2 25 −=tm
52
21 .
22
+
= = ++
mm
tm
Ta có
mN
21 ,
+∈ m Nt N
2
⇔∈
m
N
. Đặt
2
=
m
k
( )
kN
2
⇒=mk
Suy ra :
2.2 1 5 1
= ++ = +
t k kk
Do đó
(
)
3. 5 1 2 17 3= ++ = +n k kk
( )
kN
thì
52
17
n
+
là số tự nhiên
10.3. Tn đưng thng
+=
11 18 120xy
, hãy tìm các đim nguyên (là đim có ta đ
là số nguyên) nm giữa hai đường thng
= 18y
= 30y
ng dn gii đáp s
Giả sử
(
)
;M xy
vi
;xy Z
là đim thuc đưng thng
11 18 120xy+=
Suy ra
;xy
là nghim nguyên ca phương trình này.
Ta nhận thy
18y
và 120 chia hết cho 6 nên
11x
chia hết cho 6
6x
Đặt
6xk=
( )
kZ
thay vào
( )
1
và rút gọn ta được:
11 3 20ky+=
20 11 1
74
33
kk
yk
−−
⇒= = +
nếu k là số nguyên thì
74k
là số nguyên.
1
3
k
yZ Z
∈⇔
.Đặt
1
3
k
t
=
(
)
tZ
3 1.kt⇒= +
Do đó
( )
7 4. 3 1 3 11
= + +=y tt t
;
( )
6 6. 3 1 18 6= = += +xk t t
Nghim nguyên tổng quát của phương trình là:
18 6
3 11
xt
yt
tZ
= +
=
Do
27 21
18 30 18 3 11 30
11 11
y tt
<<⇒<<⇒<<
tZ
nên
{ 2 ; 1; 0; 1}t ∈−
.Từ đó tìm đưc bn đim nguyên
( )
30;25
;
( )
12;14
;
( )
6;3
;
( )
24; 8
10.4. Gii và biện lun phương trình nghim nguyên theo snguyên m
a)
−=+6 11 2x ym
b)
( )
−− =+32 1
x m ym
ng dn gii đáp s
a)
6 11 2 6 2 11
= + = ++x ym xm y
;
2
2.
6
+−
= +
my
xy
Đặt
2
26
6
my
t ym t
+−
= = +−
( )
tZ
Do đó
(
)
2 2 6 2 4 11 .
= +− += +−x m tt m t
Vậy nghim nguyên tổng quát của phương trình là:
2 4 11
26
.
xm t
ym t
tZ
= +−
= +−
b)
( )
32 1−− =+
x m ym
Trưng hp 1. Xét
23 3 2m kmk−= = +
( )
kZ
Phương trình có dng:
33 33 1x ky k x ky k
= +⇒+ =+
Suy ra nghiệm nguyên tổng quát của phương trình là:
1
.
x k ky
yZ
= +−
Trưng hp 2. Xét
23 1 3 3m k mk = +⇒ = +
( )
kZ
Phương trình có dng:
( )
1
3 31 34 1 .
3
+
+ = +⇒= +++
y
x k y k x ky k
Đặt
1
3
y
t
+
=
( )
tZ
3 1.yt⇒=
Do đó
( ) ( )
31 1 3 1 1= + ++= + +xkt k t k t
Suy ra nghiệm nguyên tổng quát của phương trình là:
( )
31 1
31
= ++
=
xkt
yt
tZ
Trưng hợp 3. Xét
232 34m k mk−= +⇒ = +
( )
kZ
Phương trình có dạng:
( )
( )
1
3 32 35 1 2 .
3
y
x k y k x k yk
+
+ = +⇒ = + ++−
Đặt
1
3
y
t
+
=
( )
tZ
3 1.
yt⇒=
Suy ra nghiệm nguyên tổng quát của phương trình là:
( )
32 1
31
.
=++
=
xkt
yt
tZ
10.5. Chng minh rng trong hình ch nhật gii hn bi các đưng thng
= 5x
;
= 23x
;
= 6y
;
=
60
y
không có đim nguyên nào thuc đưng thng
+=11 8 73xy
ng dn gii đáp s
Giả sử
(
)
;M xy
vi
;xy Z
là đim thuc đưng thng
11 8 73xy+=
Suy ra
;
xy
là nghim nguyên ca phương trình này.
Ta có
( )
33
73 11
11 8 73 8
88
x
x
xy y x
+ = = =−+
Đặt
3
8
x
t
=
( )
tZ
3 8.xt⇒=
Do đó
( )
8 3 8 3 5 11y tt t=−− +=+
Vậy nghim nguyên tổng quát của phương trình đã cho là:
38
5 11
.
xt
yt
tZ
=
= +
Nếu tn ti đim nguyên thuc đưng thng
35 7xy+=
thỏa mãn đề i thì
5 23x−< <
6 60y<<
, suy ra
5 3 8 23t−< <
6 5 11 60.t<+ <
Từ đó ta có:
5
1
2
t <<
1
5
11
t<<
. Điều này không xảy ra.
Vậy trong hình chnht gii hn bi đưng thng
5;x =
23;x =
6;y =
60y =
không
có đim nguyên nào thuc đưng thng
11 8 73xy+=
.
10.6. Xác định nghim của hệ phương trình sau bng phương pháp hình hc.
a)
−=
−=
321
32
xy
xy
b)
−=
+=
32 1
24
xy
xy
ng dn gii đáp s
Rút
y
từ mỗi phương trình đã cho đm sbậc nht ca biến s
x
, sau đó biu
din bng phương pháp hình hc rồi xác định nghim của hệ.
a)
31
32 12 31 .
22
xy yx y x = = −⇔ =
12
.
33
3 23 2
+
=−⇔ = + =
x
x y yx y
Nghim của hệ phương trình là:
( )
( )
; 1;1=xy
3
.
2
1
32 1 2 31
2
x
xy yx y
=−⇔ = + =
24 2 4.
xy yx+=⇔= +
Nghim của hệ phương trình là:
( )
( )
; 1; 2=xy
10.7. Cho hai phương trình
−=23
mx y
−=+35 8x yn
. Biết rng hai phương trình
có vô số nghim chung. Hãy tính
mn
ng dn gii đáp s
Từ các phương trình đã cho, suy ra:
3
22
m
xy =
( )
d
38
52
n
yx
+
=
( )
d
Hai phương trình trên có vô số nghim chung khi
( )
d
( )
d
trùng nhau, tức là
3
25
m
=
83
52
n
+
=
suy ra
6
5
m =
1
.
2
n =
Vậy
6 1 17
.
5 2 10
mn
−= =
10.8. Tìm các giá trị của a để hphương trình sau vô nghim:
+=
−=+
1
3 23
x ay
ax ay a
ng dn gii đáp s
Xét
0a =
, hệ phương trình có dng:
0. 1 1
0. 3.0. 2.0 3
+= =


−=+

xy x
xy y
Hphương trình vô nghim.
Xét
0a
, hệ phương trình nghim khi:
3
3 23
23
11
a
a aa
aa
a
=
−+
=≠⇔
+≠
không tn
tại.
Vậy với
0a =
, hệ phương trình đã cho vô nghim.
10.9. Với g tr nào ca a thì mi h phương trình sau nghim duy nht?
nghim?
a)
−=
+=
0
35
xy
ax y
b)
−=
+=
0
231
ax y
xy
ng dn gii đáp s
a) Hệ có nghim duy nht khi
3
3.
11
a
a
≠−
H nghim khi
3.a =
b) Hcó nghim duy nht khi
12
.
23 3
a
a
≠−
10.10. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình:
( )
+=
−=
21
31 1
x ay
a x ay
a) Có nghiệm duy nhất
b) Vô nghim
c) Vô số nghim
ng dn gii đáp s
a) Xét
0a =
hcó dng
(
)
2.0. 1
1
3.0 1 0. 1
1
+=
=

−−=
−=
xy
x
xy
x
vô nghim.
Xét
0a
, hệ có nghim duy nht khi
31 1 1
31 .
12 2 6
aa
aa
a
−−
−≠
Vậy
1
0;
6
a



thì hcó nghim duy nht.
b) Vi
0a =
thì h nghim.
Xét
0a
, hệ có nghim duy nht khi
31 1 1 1
31 .
1 21 2 6
aa
aa
a
−−
= −= =
Vậy
1
0;
6
a



thì hvô nghim.
c) Không có giá trị nào của a để hsố nghim.
10.11. Không gii phương trình, chỉ dựa vào các hệ số ca các phương trình trong h,
hãy cho biết vì sao các hệ phương trình sau tương đương.
+= =


+= + =

1 22
3 241
xy x y
xy y y
ng dn gii đáp s
Hai hphương trình tương đương vì chúng đu vô nghiệm
10.12. Không gii phương trình, chỉ dựa vào các hệ số ca các phương trình trong h,
hãy cho biết vì sao các hệ phương trình sau không tương đương.
a)
+= −=


+= + =

21
1 24
xy xy
xy x y
b)
−= + =


= −=

2 1 35
21 2 3
xy x y
y x xy
ng dn gii đáp s
a) Hthnht nghim, hthhai nghim duy nhất. Vậy hai hphương trình
không tương đương.
b) Hthnht snghim, hthhai nghim duy nhất. Vậy hai hphương
trình không tương đương.
10.13. Tìm các giá trị của m và n để hai hphương trình sau tương đương
2
4
xy
xy
−=
+=
( )
4
16
mx y
xn y
+=
+− =
ng dn gii đáp s
Hthnht có nghiệm duy nhất
3;
x =
1
y =
Muốn cho hai htương đương thì hthhai cũng phi có nghiệm
3;x
=
1y =
Suy ra:
( )
.3 1 4
1
3 1 .1 6
4
+=
=

+− =
=
m
m
n
n
10.14. Trên cùng mt phng tọa độ Oxy cho hai đường thng
(
)
d
( )
D
ln t
phương trình
25
yx
=
( )
21y m xm= −−
a) Chng minh rng đưng thng
( )
D
luôn đi qua một đim cđịnh thuc đưng
thng
( )
d
vi mi giá trị của m
b) Tìm giá trị của m để góc tọa độ cách đưng thng
( )
D
một khong cách ln nht
(Thi Hc sinh gii lp 9, tnh Kontum, năm học 2012 - 2013)
ng dn gii đáp s
a) Điu kin cn và đđể đưng thng
( )
21= −−
y m xm
đi qua điểm c định
( )
00
; y
Nx
( )
00
21= −−y m xm
với mọi
0 00
21m y mx x m = −−
với mọi m
( ) ( )
0 00
1 2 10 + +=x m xy
vi mi m
00
00 0
10 1
2 1 0 3.
xx
xy y
−= =


+ += =

Vậy đưng thẳng luôn đi qua một đim cố đnh
( )
1; 3
N
vi mi giá trị ca m.
Với
0
0
1
3.
x
y
=
=
thay vào phương trình đưng thng
( )
d
, ta thấy thỏa mãn
3 2.1 5−=
nên N thuc đưng thng
( )
d
b) Xét
2m =
phương trình đưng thẳng là:
3
y =
Khoảng cách từ O tới đưng thẳng là 3.
- Xét
2m
Gọi A là giao điểm của đường thng
( )
D
vi trc tung.
Ta có
01x ym==−−
do đó
1.mOA +=
Gọi B là giao đim ca đưng thng
( )
D
vi trc hoành.
Ta có
1
0
2
m
yx
m
+
=⇒=
do đó
1
.
2
m
OB
m
+
=
Gọi h là khoảng cách từ O đến đưng thng
( )
D
.
Ta có
(
)
( )
(
)
2
22
222
2
11 1 1
11
m
h OA OB
mm
=+= +
++
( )
( )
( )
2
2
22
37
4 51 1
10 10
11
−+
= =+≥
++
m
mm
mm
Suy ra:
2
10 10.hh ⇒≤
Vậy khoảng cách lớn nhất từ O đến đưng thẳng là
10
khi
7
3
m
=
(vì
10 >
m)
Chương 3. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Chuyên đề 11 PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
A. Kiến thc cn nh
1. Quy tc thế
Quy tc thế dùng đ biến đi mt h phương trình thành mt h phương trình tương đương.
Quy tc thế gm hai c sau:
c 1: T mt phương trình ca h đã cho (coi là phương trình th nht), ta biu din
mt n theo n kia ri thế vào phương trình th hai đ đưc mt phương trình mi (ch n
mt n)
● Bưc 2: Dùng phương trình mi y đ thay thế cho phương trình th hai trong h (phương
trình th nht cũng thưng đưc thay thế bi h thc biu din mt n theo ẩn kia có được
c 1)
2. Tóm tắt cách giải hphương trình bng phương pháp thế
Dùng quy tc đ biến đi h phương trình đã cho đ đưc mt h phương trình mi, trong
đó có một phương trình mt n.
Gii phương trình mt n vừa có, rồi suy ra nghiệm ca h đã cho.
3. Quy tắc cng đi s
Quy tc cng đi s dùng đ biến đi mt h phương trình thành h phương trình tương
đương. Quy tc cng đi s gồm 2 bước sau:
c 1: Cng hay tr tng vế hai phương trình ca h phương trình đã cho đ đưc mt
phương trình mi.
● Bưc 2: Dùng phương trình mi y thay thế cho mt trong hai phương trình ca h (và gi
nguyên phương trình kia).
4. Tóm tắt cách gii hphương trình bng phương pháp cng đi s
Nhân hai vế ca mi phương trình vi mt s thích hp (nếu cn) sao cho c h s ca
mt ẩn nào đó trong hai phương trình của h bng nhau hoc đối nhau.
Áp dng quy tc cng đi s để đưc h phương trình mi, trong đó mt phương trình
mà hệ s ca mt trong hai n bằng 0 (tức là phương trình mt n)
● Gii phương trình mt n vừa thu được rồi suy ra nghiệm ca h đã cho
5. Phương pháp đổi biến
B. Một sví d
Ví d1: Gii h phương trình
−=
−=
13
2
2
21
11
2
xy
xy
(Thi HSG Toán lp 9, tỉnh Vĩnh Long, năm học 2012 -2013)
Gii
Tìm cách gii. Bài toán nếu quy đồng mu ri kh mu ca mi phương trình thì s tạo ra
phương trình bc hai hai n nên khó gii. Quan sát k đề bài, chúng ta thấy, hai phương
trình phn mu ging nhau. Do đó nên dùng phương pháp đt n ph để đưa v h
phương trình đơn gin hơn.
Trình bày li gii
Điu kin
0x
;
2
y
Đặt
=
1
a
x
;
=
1
2
b
y
H phương trình có dng
−= −= =

⇔⇔

+= + = =

32 32 5
2 11 6 3 33 1
ab ab a
ab a b b
Suy ra
=
=
1
5
1
1
2
x
y
=
−=
1
5
21
x
y
=
=
1
5
3
x
y
(TMĐK)
Ví d2: Gii h phương trình
++
+=
+− +
+
−=
+− +
1 22 4
3
22
8
1
22
y
xy x y
xy
xy x y
(Tuyn sinh lớp 10, Đại học sư phạm TP H Chí Minh, 2012 - 2013)
Gii
Tìm cách gii. Quan sát đ bài, chúng ta thấy cn dùng phương pháp đi biến. Tuy nhiên các
t thc vn còn cha n, do đó chúng ta cần biến đổi tách phần nguyên trưc khi đổi biến.
Trình bày li gii
Điu kin:
+≠2
xy
+≠
20
xy
++
+=
+− +
+
−=
+− +
1 24
3
22
8
1
22
xy
xy x y
xy
xy x y

++= +=

+− + +− +

⇔⇔


+ −= −=

+− + +− +

1 4 14
13 2
2 2 22
28 28
11 0
22 22
xy x y xy x y
xy x y xy x y
Đặt
=
+−
1
2
u
xy
;
=
+
1
2
v
xy
H phương trình có dng:
=
+= +=

⇔⇔

−= =
=

1
42 42
1
280 40
4
u
uv uv
uv uv
v
Suy ra:
=
+−=
+−

+=
=
+
1
1
21
2
1 1 24
24
xy
xy
xy
xy
+= =

⇔⇔

+= =

32
24 1
xy x
xy y
(TMĐK)
Vy nghim ca h phương trình là
( ) ( )
=; 2;1xy
Ví d3: Xác định hàm s
( )
fx
biết
(
)

+=


1
2.
fx f x
x
vi
0x
Gii
Tìm cách gii. Bài toán này gọi là gii phương trình m. Ta cn chuyn v dng gii h
phương trình. T đề bài chúng ta coi
( )
fx



1
f
x
n thì ta đã có mt phương trình. Đ
xut hin phương trình th hai, chúng ta nên đi vai t ca biến bng cách thay
x
bng
1
x
.
T đó ta có lời giải sau.
Trình bày li gii
Thay
x
bng
1
x
ta được
( )

+=


11
2
f fx
xx
T đó ta có hệ phương trình:
( )
( )
( )
( )
( )

 
+= + =
 

 
⇒=

 

+= + =
 

 

11
2 2.
2
3
1 1 12
2. 4. 2. .
fx f x fx f x
xx
fx x
x
f fx fx f
x x xx
( )
⇒=
2
2
3
x
fx
x
d4: Trong mt phng tọa độ Oxy cho ba đim
( ) ( ) (
)
−−1; 3 ; 3; 1 ; 3; 5ABC
. Chứng minh
rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Gii
Tìm cách giải. Trong mt phng tọa độ, để chứng minh ba điểm thẳng hàng ta thực hin:
- ớc 1. Viết phương trình đưng thẳng đi qua hai điểm.
- ớc 2. Chứng t ta đ đim th ba tha mãn phương trình vừa tìm được.
Trình bày li gii
Đặt phương trình đưng thng
( )
d
đi qua hai điểm phân bit
( ) ( )
−−
1; 3 vµ B 3; 1A
là
= +
y ax b
. Ta có:
−+ = = =

⇔⇔

+= += =

3 44 1
31312
ab a a
ab ab b
Suy ra phương trình đưng thng
( )
d
là:
=−+2yx
Xét
( ) ( )
=−⇒ = + = 3 3 2 5 3; 5xy C
thuc đưng thng
( )
d
A, B, C thẳng hàng
C. Bài tập vn dng
11.1. Gii h phương trình:
−+
+=
+−
+=
23 5
2
5 23
3 2 19
xy
yx
xy
(Vi
2
;5
3
> >−xy
)
(Thi học sinh gii toán 9, tỉnh Kiên Giang, năm học 2012 - 2013)
ng dn gii đáp s
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho vế trái của phương trình th nht:
23 5
2
5 23
xy
yx
−+
+≥
+−
du bng ch xảy ra khi:
23 5
23 5
5 23
xy
xy
yx
−+
= −= +
+−
H có dng:
23 5 2 8 5
3 2 19 3 2 9 2.
x y xy x
xy xy y
−= + = =

⇔⇔

+= += =

11.2. Gii h phương trình:
a)
+=
+−
−=
+−
4 55
1 2 32
3 17
1 2 35
xy y x
xy y x
b)
+=
+−
−=
+−
5
27
13
23
4
13
xy
xy
xy
xy
c)
−=
++
+=
++
3
1
21
25
2 13
y
xy
x
xy
ng dn gii đáp s
a) Điều kin:
1; 2 3.
xy y x
+≠
Đặt
11
;.
1 23
uv
xy y x
= =
+−
H phương trình có dng:
51
19
5
45
19
45
22
2
2
71
5
15 5 7
3
45
5 10
2
uv u
u
uv
uv
uv v
uv

+= =
=

+=
 
⇔⇔
 
 
−=
−= =
+=


Suy ra:
11
10
12 3
12
3
1 1 2 3 10 2 13 19
2 3 10 3
=
=
+ −= + =
+−


⇔⇔

−= + =


= =
−−
x
xy xy
xy
y x xy
y
yx
(TMĐK)
Vy nghim ca h phương trình là:
10
2
3
19 9
3
=
=

=
=
x
x
y
y
b) Điu Kin:
1; 3 .≠− xy
Đặt
;.
13
= =
+−
xy
uv
xy
H phương trình có dng:
5 27 15 3 81 17 85 5
234 234 5 27 2
uv u v u u
uv uv uv v
+= + = = =
 
⇔⇔
 
−= −= += =
 
Suy ra:
5
5
55
1
4
26
2
6
3
=
= +
=
+

⇔⇔

=

=
=
x
xx
x
x
y
yy
y
y
(TMĐK)
Vy nghim ca h phương trình là:
5
4
6
x
y
=
=
c) Điu kin:
2; 1.xy
≠− ≠−
3
1
21
25
2 13
y
xy
x
xy
−=
++
+=
++
31
11
21
225
1
2 13
xy
xy

−− =

++

+=
++
31
0
21
228
2 13
xy
xy
+=
++
−+=
++
Đặt
11
;.
21
uv
xy
= =
++
H phương trình có dng:
30 30 1
3
84
22
1
33
uv uv
u
u v uv
v
+= +=

=

⇔⇔

+ = −=

=

Suy ra:
11
23 1
23
1
11 2
1
1
xx
x
yy
y
=
+= =

+
⇔⇔

+= =

=
+
(TMĐK)
11.3. Gii h phương trình
−=
++
+=
++
12
3
12
34
2
12
xy
xy
xy
(Thi học sinh gii Toán 9, tnh Đồng Nai, năm học 2008 - 2009)
ng dn gii đáp s
Điu kin:
1; 2.xy≠− ≠−
12 12 12
33 3
12 12 12
34 3 8 38
23 4 2 5
12 1 2 12
xy xy xy
xy
xy x y xy

−= −= −=

++ ++ ++

⇔⇔


+= +−= +=

++ + + ++

Đặt
12
;.
12
uv
xy
= =
++
H phương trình có dng:
2 3 4 8 12 1
385 385 1
uv uv u
uv uv v
= −= =

⇔⇔

+= += =

Suy ra:
1
1
11 2
1
1
21 1
1
2
=
+= =

+
⇔⇔

+= =

=
+
xx
x
yy
y
(TMĐK) là nghim ca phương trình.
11.4. Trong mt phng Oxy cho ba đưng thng:
( )
−+=
1
:2 3 0d xy
(
)
+ +=
2
:15 3 5 0d xy
( )
−+ +=
3
: 3 3 4 15 0d mx y m
a) Tìm m để 3 đường thng ch có mt đim chung
b) Vi gtr m va tìm đưc hãy tính din tích và chu vi tam giác tạo bi
( )
3
d
vi các trc
Ox;Oy
.
ng dn gii đáp s
a) Tọa độ giao điểm
( )
1
d
;
( )
2
d
là nghim ca h phương trình
2 30
15 3 5 0
xy
xy
+=
+ +=
2
2 3 63 9
3
.
15 3 5 15 3 5 5
3
=
−= =

⇔⇔⇔

+= +=

=
x
xy x y
xy xy
y
Suy ra giao điểm ca
( )
1
d
;
( )
2
d
25
;.
33
M



Ba đưng thng
( )
1
d
;
(
)
2
d
;
( )
3
d
có mt đim chung
(
)
3
Md⇔∈
hay
2
3 . 3. 4 15 0 5
3
5
3
m mm

+ +=⇔=


b) Do đó đường thng
( )
3
d
có phương trình là:
3.( 5) 3 4.( 5) 15 0 15 3 5 0.xy xy + + = + +=
( )
3
d
ct trc tung ti đim
5
0 0; .
3
5
3
xy A

==−⇒


( )
3
d
ct trc hoành ti đim
1
0 ;0 .
3
1
3
yx B

=⇒=−⇒


Độ dài AB là:
22
26
.
3
AB OA OB= +=
Suy ra diện tích ∆AOB là:
51 5
. . ..
3 3 18
11
22
S OA OB
= = =
(đvdt)
Chu vi ∆AOB là:
5 1 26 6 26
33 3 3
+
= + + =++ =C OA OB AB
(đvđd).
11.5. Xác định hàm s
( )
fx
biết:
( ) ( )
+ −=+.1
f x xf x x
ng dn gii đáp s
Thay
x
bng
x
ta được :
( ) ( )
.1 =−+f x xf x x
T đó ta có hệ phương trình :
(
) ( )
( )
( )
.1
.1
+ −=+
=−+
f x xf x x
f x xf x x
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
22
22
.1
1. 1
..
+ −=+
⇒+ =+
+ −=
f x xf x x
fx
x f x xf x x x
xx
( )
1⇒=fx
11.6. Cho h phương trình
( )
( )
1 22
4 12 4 44
= −−
+ += +
a x by a b
c x cy b a
Tìm các s a, b, c để h phương trình có vô s nghim, trong đó có nghim
= 1x
= 3y
(Thi học sinh giỏi Toán 9, Tnh Hải Dương, năm học 2006 - 2007)
ng dn gii đáp s
1; 3
xy= =
là nghim ca h phương trình nên ta :
( )
( )
1 .1 3 2 2
4 .1 3 12 4 44
= −−
+ += +
a b ab
c c ba
12 12
3 10 5 9
ab ab
cba cb
=−=

⇔⇔

= −+ = +

Thay vào hệ phương trình ban đầu ta được :
( )
( )
( ) (
) ( )
12 1 212 2
5 9 4 5 9 12 4 1 2 44
= −−
++ + + = +
b x by b b
b xb y b b
( ) ( )
25
5 13 5 9 20 40
+=
+ ++ = +
bx by b
b xb y b
(1)
Trưng hp 1. Xét
0b =
thì
1; 9ac= =
H phương trình có dng :
0. 0. 0
13 9 40
xy
xy
−=
+=
H phương trình có vô s nghim.
Tp nghim ca h phương trình là :
40 13
9
=
xR
x
y
Trưng hp 2. Xét
0b
h phương trình
( )
1
tương đương vi :
(
) (
)
25
5 13 5 9 20 40
+=
+ ++ = +
xy
b xb y b
( ) ( )(
)
52
5 13 5 9 5 2 20 40
=
+ ++ = +
yx
b xb x b
( )
52
55 55
=
+=+
yx
b xb
H phương trình có vô s nghim khi
1b =
Suy ra
3; 4ac= =
Vy h phương trình s nghim, trong đó nghim
1; 3xy= =
khi
(
) ( )
(
)
{ }
; ; 1; 0; 9 ; 3; 1; 4
∈−abc
11.7 Cho
( )
42
f x x ax b=−+
. Tìm
a
b
để
( )
fx
chia hết cho
2
32xx−+
ng dn gii đáp s
Đặt thương ca
(
)
fx
2
32x
x
−+
( )
gx
suy ra :
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 42
32 1 2 + += = x gx x ax b x x gxfx x
vi mi x.
Chn
1x
=
ta được :
10 1ab ab−+=−=
Chn
2x =
ta được :
16 4 0 4 16
ab ab += −=
T đó ta có hệ phương trình :
1 3 15 5
4 16 1 4
ab a a
ab ab b
−= = =

⇔⇔

−= −= =

11.8. Viết phương trình đưng thng
()d
biết
()d
đi qua hai điểm:
a)
( )
( )
2; 3 1; 4A B
b)
(
)
( )
3; 6 2; 4A B−−
c)
(
) (
)
4; 2 1; 3A B−−
ng dn gii đáp s
a) Đặt phương trình đưng thng
(
)
d
:
y ax b= +
Đưng thng
( )
d
đi qua hai điểm
( )
2;3A
( )
1; 4B
nên ta có :
23 1 1
.
4 45
+= = =

⇔⇔

+= += =

ab a a
ab ab b
Vy phương trình đưng thng
( )
d
:
5
yx=−+
b) Đt phương trình đưng thng
( )
d
:
y ax b= +
Đưng thẳng (d) đi qua hai điểm
( )
3; 6
A
( )
2; 4B
nên ta có :
3 6 5 10 2
.
2424 0
ab a a
ab ab b
+= = =

⇔⇔

+= += =

Vy phương trình đưng thng
( )
d
:
2yx=
c) Đt phương trình đưng thng
( )
d
:
y ax b= +
Đưng thng
( )
d
đi qua hai điểm
( )
4; 2A
( )
1; 3B
nên ta có :
4 255 1
.
3 32
ab a a
ab ab b
+= = =

⇔⇔

−+ = −+ = =

Vy phương trình đưng thng (d) là :
2yx=−+
11.9. Trong mt phng tọa độ Oxy. Chứng minh rng ba đim A, B, C thng hàng trong
trưng hp sau:
b)
( ) ( ) ( )
1;1; 0; 1; 2;3AB C
c)
( ) ( ) ( )
2;0 ; 4; 1 ; 2;2−−AB C
ng dn gii đáp s
a) Đặt phương trình đưng thng
( )
d
đi qua hai điểm phân biệt
(
)
1;1
A
(
)
0; 1
B
:
y ax b= +
Ta có
12
.
0. 1 1
ab a
ab b
+= =


+= =

Suy ra phương trình đưng thng
(
)
d
:
2 1.yx=
Xét
( )
2 2.2 1 3 2;3= = −= xy C
thuc đưng thng
( )
d
A,B,C thng hàng.
b) Đt phương trình đưng thẳng (d) đi qua hai đim phân bit
( )
2; 0A
( )
4; 1B
:
y ax b= +
Ta có
1
2 0 21
.
2
4 12 0
1
ab a
a
ab ab
b
+= =
=

⇔⇔

+= +=

=
Suy ra phương trình đưng thng
( )
d
:
1
1.
2
yx=−+
Xét
( )
2 1 1 2 2; 2
=−⇒ =+= xy C
thuc đưng thng
( )
d
A,B,C thng hàng.
Chương 3. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Chuyên đề 12 GIẢI TOÁN BNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. Kiến thc cn nh
Các bước gii toán bng cách lp h phương trình:
ớc 1: Lập h phương trình:
- Chn các n s và đặt điu kin thích hp cho các n s.
- Biu din các đi lượng chưa biết theo các n s và các đại lưng đã biết.
- T đó lp h phương trình biu th s tương quan giữa các đại lưng
c 2. Gii h phương trình
c 3. Kim tra xem trong các nghim của hệ phương trình, nghim nào thỏa mãn điều
kin của ẩn, nghim nào không thỏa mãn, rồi tr li.
B. Một sví d
d1: Mt ca nô chy trên sông trong 7 gi, xuôi dòng 108 km ngưc dòng 63 km.
Mt ln khác, ca nô đó cũng chy trong 7 gi, xuôi dòng 81 km ngưc dòng 84 km.
Tính vn tc riêng của ca nô và vn tc dòng nưc. (biết vn tc riêng ca ca nô và vn tc
dòng nưc không đi)
Gii
Tìm cách gii. Bài toán này là bài toán chuyn đng trong dòng chy. Bn cn nh rằng:
● Vn tốc xuôi dòng = vn tốc riêng + vận tc dòng nưc
● Vn tc ngược dòng = vận tc riêng – vn tc dòng c
Sau đó viết thi gian xuôi dòng, thi gian nc dòng theo quãng đưng xuôi ngưc
t đó thiết lp đưc h phương trình.
Trình bày li gii
Gi vn tốc riêng của ca nô là
( )
/, 0x km h x >
Vận tc của dòng nước là
( )
/ ,0
y km h y x<<
Suy ra vận tc xuôi dòng của ca nô là
(
)
/x y km h
+
Vận tc ngược dòng của ca nô là
( )
/x y km h
Theo đ bài, ca chạy trên sông trong 7 gi, xuôi dòng 108 km ngưc dòng 63 km, ta
có phương trình:
+=
+−
108 63
7
xy xy
(1)
Theo đ bài, ca nô chạy trên sông cũng trong 7 gi, xuôi dòng 81 km và ngưc dòng 64km,
ta có hệ phương trình:
81 84
7
xy xy
+=
+−
(2)
T (1) và (2) ta có hệ phương trình :
108 63
7
81 84
7
xy xy
xy xy
+=
+−
+=
+−
Đặt
1
a
xy
=
+
;
1
b
xy
=
. H phương trình có dng:
108 63 7
81 84 7
ab
ab
+=
+=
Giải ra ta được
1
27
1
21
a
b
=
=
suy ra
27 24
21 3
xy x
xy y
+= =


−= =

(thỏa mãn)
Vậy vn tốc riêng của ca nô là
24 /km h
Và vận tc của dòng nước là
3/km h
d2: Mt mnh vưn hình ch nht có chu vi
34m
, nếu tăng chiu dài thêm
3m
, tăng
chiu rng thêm
2m
thì din thích tăng thêm
2
45m
. Tính chiu dài và chiu rng của mảnh
n.
Gii
Gi chiu dài mnh vưn hình ch nht
x(m,x>0)
và chiu rng mnh vưn hình ch
nht là
( , 0)ymy>
Theo đ bài, chu vi mnh vưn hình ch nht là
34
m
, ta có phương trình:
( ) ( )
2 34 1xy+=
Theo đ bài, nếu tăng chiu dài thêm
3
m
, tăng chiu rng thêm
2m
thì din tích tăng thêm
2
45m
, ta có phương trình:
(
)(
)
( )
3 2 45 2x y xy+ +=+
T
( )
1
( )
2
ta có hệ phương trình:
( )
( )(
)
2 34
17
3 2 45
2 3 39
xy
xy
x y xy
xy
+=
+=

+ +=+
+=
Giải ra ta được:
12
5
x
y
=
=
(thỏa mãn)
Vậy chiui mnh n hình ch nhật 12m, chiều rng mnh n hình ch nht là
5m
d 3: Hai ngưi làm chung mt công vic trong 12 ngày thì xong. Nhưng khi làm
chung đưc 8 ngày thì ngưi th nht đi làm vic khác, ngưi th hai làm tiếp công vic
đó trong 10 ngày na thì xong. Hi nếu mi ngưi làm mt mình xong công vic đó hết
bao nhiêu thời gian?
Gii
Tìm cách gii. i toán này là bài toán v công vic đng thi. Đ gii loi toán này, chúng
ta coi toàn bộ công việc là 1 đơn vị.
Suy ra:
1
n¨ng suÊt =
thêi gian
.Lập phương trình theo mu:
Tæng c¸c n¨ng suÊt riªng = n¨ng suÊt chung
Trình bày li gii:
Gi ngưi th nht làm mt mình xong công vic thời gian là
(
)
, 12
x ngµy x >
Gi ngưi th hai làm một mình xong công vic thi gian là
( )
, 12y ngµy y >
1 ngày người th nhất làm được
1
x
công vic
1 ngày người th hai làm được
1
y
công vic
Theo đ bài, hai người làm chung 12 ngày thì xong, ta có phương trình:
11 1
12xy
+=
( )
1
Theo đề i, h làm chung được 8 ngày, người th nht ngh, ngưi th hai m công vic
đó trong 10 ngày nữa thì xong, ta có phương trình:
1 1 10 8 18
8 11
xy y x y

+ + =⇔+ =


(2)
T
( )
1
( )
2
ta có hệ phương trình:
11 1
12
8 18
1
xy
xy
+=
+=
Giải ra ta được:
20
30
x
y
=
=
(thỏa mãn)
Vậy thi gian ngưi th nht làm mt mình xong công vic hết 20 ngày; thời gian ngưi
th hai làm mt mình xong công vic hết 30 ngày
d4: Trong mt lp hc ch hai loi hc sinh khá và gii. Nếu có 1 hc sinh gii
chuyn đi t
1
6
s hc sinh còn li là hc sinh gii. Nếu 1 hc sinh khá chuyn đi thì
1
5
s hc sinh còn li hc sinh gii. Tính s hc sinh của lớp.
Gii
Gi s hc sinh gii là
x
và s hc sinh khá là
y
( )
; ; . häc sinhx y N xy
Chuyn 1 hc sinh gii đi ts hc sinh gii là
1x
hc sinh
Theo đu bài, nếu có 1 hc sinh gii chuyn đi t
1
6
s hc sinh còn li là hc sinh gii, ta
có phương trình:
11
16
x
xy
=
+−
(1)
Chuyn 1 học sinh khá đi thì số hc sinh khá là
1y
hc sinh
Theo đu bài, nếu có 1 hc sinh khá chuyn đi thì
1
5
s hc sinh còn li là hc sinh giỏi, ta
có phương trình:
1
15
x
xy
=
+−
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có hệ phương trình:
11
55
16
14 1
15
x
xy
xy
x xy
xy
=
−=
+−

−=
=
+−
Gii ra ta được:
6
25
x
y
=
=
(thỏa mãn điều kin)
Vậy s hc sinh của lớp là
6 25 31+=
hc sinh
Ví d5: Hai th xã A và B cách nhau 90km. Một chiếc ô tô khi hành t A và một chiếc mô
tô khi hành t B cùng mt c ngưc chiu nhau. Sau khi gp nhau xe ô tô chy thêm
30 phút nữa thì đến B, còn xe mô tô chạy thêm 2 giờ nữa thì đến A. Tìm vận tc của mỗi xe
( Gi s rằng hai xe chuyển đng đu)
(Thi hc sinh gii lp 9, tỉnh Vĩnh Long năm 2012 - 2013)
Gii
Gi địa điểm gặp nhau là C
Gi vn tc ô tô là
( )
/, 0x km h x >
vn tc mô tô là
( )
/, 0y km h y >
Quãng đường ô tô đi từ C đến B là:
( )
1
2
x km
Quãng đường mô tô đi từ C đến A là:
( )
2y km
Theo đ bài, ta có phương trình:
1
2 90
2
xy+=
( )
1
Theo đ bài, thời gian ô tô đi t A đến C bng thi gian mô tô đi t B đến C nên ta
phương trình:
22
1
2
2
4
x
y
yx
xy
=⇔=
(
)
2
T
(
)
1
( )
2
ta có hệ phương trình:
( )
+=
+=

=
=
22
1
2 90
4 180
>0, >0
2
2
4
xy
xy
xy
xy
xy
Giải ra ta được:
60
30
x
y
=
=
(thỏa mãn)
Vậy vn tc ô tô là
60 /
km h
, vận tc mô tô là
30 /
km h
d6: i sáu ngưi đi d tri ngh mát mt khu rng ngoi ô thành ph. H
chia nhau mang theo 19kg vật dng lương thc… Mi ngưi đàn ông mang theo 3kg,
mi nhóm hai ngưi đàn bà mang theo 1kg, mi nhóm ba đứa trẻ mang theo 1kg. nh s
đàn ông, đàn bà và trẻ em đi dự tri.
Gii
Tìm cách gii. Bài toán yêu cầu tìm s đàn ông, đàn bà và trẻ em nên ta có thể chọn ba ẩn.
T đề bài ta thiết lp đưc hai phương trình: Phương trình th nhất là phương trình cân
bng s người, phương trình thứ hai cân bằng khi lượng. Vì điều kin n s s t
nhiên, nên ta có thể gii hn miền giá tr của mỗi n đ tìm nghim (thc cht là gii h
phương trình nghim t nhiên).
Trình bày li gii
Gi s đàn ông, đàn bà và trẻ em ln lưt là
( )
,, , ,, N; ,,<16xyz ng êi xyz xyz
Theo đ bài, có tất c 16 người đi d trại hè, ta có phương trình:
16xyz
++=
Theo đ bài, mi ngưi đàn ông mang theo 3kg, mi nhóm hai ngưi đàn mang theo
1kg, mỗi nhóm ba đứa trẻ mang theo 1kg, ta có phương trình:
3 19
23
yz
x ++=
(2)
T
( )
1
( )
2
ta có hệ phương trình:
16
16 16
18 3 2 144 16 82
3 19
23
xyz
xyz xyz
yz
xyz xy
x
++=
++= ++=

⇔⇔

+ + = +=
++=

Ta có
16 82xy+=
0y >
nên
16 82 5,125xx< ⇒<
Mt khác
16
y <
nên
> ⇒>16 66 4,125xx
do đó
5x =
T đó ta tính được
2y =
,
9z =
( thỏa mãn)
Vậy s đàn ông, đàn bà và trẻ em ln lượt là 5 người, 2 người, và 9 người.
C. Bài tập vn dng
12.1. Mt ô đi trên quãng đưng AB vi vn tc
50 /km h
, rồi đi tiếp trên quãng đưng
BC vi vn tc
45 /
km h
. Biết quãng đường tng cộng là 165 km và thời gian đi trên quãng
đưng AB ít hơn thi gian đi trên quãng đưng BC là 30 phút.Tính thi gian ô tô đi trên
quãng đường AB và BC
ng dn gii đáp s
Gi thi gian ô tô đi trên quãng đường AB và BC lần lưt là
( )
, , 0, 0xy hx y>>
Suy ra quãng đường AB là
50x
km và quãng đường BC là
45y
km, nên ta có phương
trình:
50 45 165
xy+=
( )
1
Theo đ bài, thời gian đi trên quãng đường AB ít hơn thời gian đi trên quãng đường BC là
30 phút
1
2



= h
ta có phương trình:
1
2
yx−=
( )
2
T (1), (2) ta có hệ phương trình:
50 45 165
1
2
xy
yx
+=
−=
Giải ra ta được :
3
2
2
x
y
=
=
(thỏa mãn).
Vậy thời gian ô tô đi trên quãng đường AB và BC lần lưt là
3
2
gi và 2 gi.
12.2. Mt thửa ruộng hình ch nhật. Nếu tăng chiu i thêm 2m, chiu rng thêm 3m thì
din tích tăng thêm
2
100m
. Nếu gim c chiu dài và chiu rng đi 2m thì din tích gim
đi
2
68m
. Tính din tích thửa ruộng đó
ng dn gii đáp s
Gi chiu dài thửa ruộng là
( )
>,0x mx
và chiu rng của thửa ruộng
( )
>,0y my
Theo đ bài, nếu tăng chiều dài thêm 2m, chiều rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm
2
100m
ta có phương trình :
( ) ( )
2 . 3 100+ += +x y xy
( )
1
Theo đ bài, nếu gim c chiu dài và chiu rộng đi 2m thì diện tích gim đi
2
68m
, ta có
phương trình:
( )( )
2 2 68
−=x y xy
( )
2
T (1) và (2) ta có hệ phương trình :
( ) ( )
(
)( )
2 . 3 100
3 2 94
36
2 2 68
+ += +
+=

+=
−=
x y xy
xy
xy
x y xy
Giải ra ta được :
22
14
x
y
=
=
(thỏa mãn).
Vậy chiu rng của thửa rộng là 14m, chiều dài của thửa ruộng là 22m, do đó diện tích ca
thửa ruộng là
2
14.22 308
m=
.
12.3. Nếu hai vi cùng chy vào mt b không có c thì sau 90 phút đy bể. Nếu m vòi
th nht chy trong 15 phút ri khóa li và m vòi th hai chy tiếp trong 20 phút t
đưc
1
5
b. Hi nếu mi vòi chảy riêng thì bao lâu đầy b ?
ng dn gii đáp s
Gi thời gian vòi th nht chy một mình đầy b
x
(phút,
0
x >
)
thời giani thứ hai chy mt mình đy b
y
(phút,
0
y
>
)
suy ra 1 phút, vòi thứ nht chy đưc
1
x
b
1 phút vòi thứ hai chy đưc là
1
y
b
Theo đ bài, hai vòi cùng chảy vào b thì 90 phút đầy bể, ta có phương trình
11 1
90xy
+=
(
)
1
Theo đ bài, nếu m vòi th nht chảy 15 phút rồi khóa lại và m vòi th hai chy tiếp
trong 20 phút thì được
1
5
bể, ta có phương trình :
15 20 1
5xy
+=
( )
2
T (1) và (2) ta có hệ phương trình :
11 1
90
15 20 1
5
xy
xy
+=
+=
Giải ra, ta được:
225
150
x
y
=
=
(thỏa mãn).
Vậy thời gian vòi thứ nht chy một mình đầy b là 255 phút.
Thời gian vòi thứ hai chy mt mình đy b là 150 phút.
12.4. Hai t chc d định làm 700 sản phm. Thc tế, t mt t mức 20% tổ hai vưt
mc 15% nên trong thi gian quy đnh c hai t đã t mức 120 sản phm. Tính s sn
phm mi t d kiến làm.
ng dn gii đáp s
Gi s sn phm t mt d kiến làm là
x
(sn phm,
xN
)
S sn phm t hai dự kiến làm là
y
(sn phẩm,
yN
)
Theo đầu bài, hai tổ d định làm 700 sản phẩm, ta có phương trình :
700xy
+=
( )
1
Theo đ bài, thực tế, tổ một vượt mức 20% và tổ hai vượt mức 15% nên trong thời gian
quy định c hai t đã vượt mức 120 sản phẩm, ta có phương trình :
20 15
120
100 100
xy
+=
( )
2
T (1) và (2) ta có hệ phương trình :
700
20 15
120
100 100
xy
xy
+=
+=
Giải ra ta được :
300
400
x
y
=
=
(thỏa mãn).
Vậy s sn phm t mt d kiến làm là 300 sản phẩm, sản phm t hai dự kiến làm là 400
sn phm.
12.5. Để làm xong mt công vic. Nếu công nhân A và B cùng làm thì mt 6 giờ. Nếu công
nhân B và C cùng làm thì mt 4 gi 30 phút. Nếu công nhân C và A cùng làm thì mt 3 gi
36 phút. Hỏi nếu c ba công nhân cùng làm thì bao lâu xong công việc ?
ng dn gii đáp s
Gi thời gian công nhân A làm một mình xong công vic hết
x
(giờ,
0
x
>
)
thời gian công nhân B làm một mình xong công vic hết
y
(giờ,
0
y >
)
thời gian công nhân C làm một mình xong công vic hết z (giờ,
0z >
)
Theo đầu bài, nếu công nhân A và B cùng làm thì mất 6 giờ, ta có phương trình :
111
6xy
+=
(1)
Theo đầu bài, nếu công nhân B và C cùng làm thì mất 4 giờ 30 phút
9
2
h

=


,ta có phương
trình :
112
9zy
+=
(2)
Theo đầu bài, nếu công nhân C và A cùng làm thì mất 3 gi 36 phút
18
5
h

=


, ta có
phương trình :
11 5
18
xz
+=
(3)
T (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình :
111
6
112
9
11 5
18
xy
zy
xz
+=
+=
+=
Cng vế vi vế ta được :
111 2 1111
2
33xyz xyz

++ =⇔++=


(4)
T (1) và (4), ta có :
111
6
63
z
z
+=⇔=
T (2) và (4), ta có :
211
9
93
x
x
+=⇔=
T (3) và (4), ta có :
511
18
18 3
y
y
+=⇔=
Suy ra :
9
18
6
x
x
z
=
=
=
(thỏa mãn)
Vậy thời gian công nhân A làm một mình xong công vic hết 9 giờ, thời gian công nhân B
làm mt mình xong công vic hết 18 giờ, thời gian công nhân C làm một mình xong công
vic hết 6 giờ
12.6. 480 học sinh d tri hè ti 3 đim,
10%
s hc sinh của địa điểm
( )
I
,
8, 5%
hc
sinh của địa điểm
( )
II
15%
s hc sinh của địa điểm
( )
III
đi thăm mt vin bo tàng.
Vin bo tàng cách địa đim
( )
I
60 km, các địa đim
( )
II
40 km cách địa điểm
( )
III
30
km. Đ tr vừa đủ tiền xe (giá 100 đồng cho mi ngưi đi 1 km) s ngưi đi thăm vin bo
tàng đã góp đng đu mi người 4000 đồng. Hi có bao nhiêu ngưi mi địa điểm đã đi
thăm viện bo tàng.
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, TP. H Chí Minh năm 1993 - 1994, vòng 1)
ng dn gii đáp s
Gi
,,xyz
(ngưi) ln lưt là s ngưi của các địa điểm
( )
I
,
( )
II
,
( )
III
đi thăm viện bo
tàng
( )
,,xyz N
Tng s tiền xe là :
( ) ( )
100. 60 40 30 4000x y z xyz+ + = ++
nên suy ra
2zx=
Tng s hc sinh d tri là :
200 20
10 480 10 480
17 3
x yz x+ + =⇒<
48x⇒<
48
40 2 .
60
x
yx
+
=−+
Vì y là số t nhiên
Do đó
48 60+ x
48 96x+<
( )
<48x
48 60 12xx += =
2 24
zx
= =
48 12
40 2.12 17
60
y
+
=−+ =
(thỏa mãn)
S ngưi của các địa điểm
( )
I
,
(
)
II
,
( )
III
đi thăm viện bo tàng là 12 học sinh, 17 học
sinh, 24 học sinh.
12.7. Trong mt cuc đua xe mô, ba tay đua đã khi hành cùng mt lúc. Mi gi ngưi
th hai chy chm hơn ngưi th nht 15 km và nhanh hơn ngưi th ba 3km nên ngưi
th hai đến đích chm hơn ngưi th nht là 12 phút và sm n ngưi th 3 3 phút.
Tìm vn tc của ba tay đua mô tô trên
ng dn gii đáp s
Gi vn tc ngưi th hai là
( )
/, 3x km h x >
và chiều dài quãng đường đi là
( )
,0y km y >
Suy ra vận tốc tay đua mô tô thứ nht
( )
15 /x km h+
Vận tốc tay đua xe mô tô thứ ba là :
( )
3/
x km h
Theo đ bài ta có hệ phương trình:
2
2
1
75 15
15 5
1
60 3
3 20
yy
yx x
xx
xy
yx x
xx
−=
= +

+

=
−=
−
=
=
=
=

⇔⇔

=
=

=
=
2
6
6
15 18
75
5
5
6 90
60 3
2
2
60. 3
72 3
5
yx
yx
yx
x
y
yx x
xx x
xx x
3x >
Vậy vn tc mô tô th nht là
75 /km h
, vn tc mô tô th hai là
75 15 90 /km h+=
, vn tc
mô tô th ba là
75 3 72 /km h−=
12.8. Ba chiếc bình th tích tng cộng 120 lít. Nếu đổ đầy c vào bình th nht ri
rót vào hai bình kia thì hoc bình th ba đy c, còn bình th hai ch đưc
1
2
th tích
ca , hoc bình th hai đy c còn bình th ba ch đưc
1
3
th tích của nó. Hãy xác
định th tích của mỗi bình.
ng dn gii đáp s
Gi th tích bình th nht là
( )
, >0x lÝt x
, thể tích bình th hai
( )
, >0y lÝt y
, thể tích nh
th ba là
(
)
, >0z lÝt z
Theo đ bài, ba chiếc bình th tích tng cng 120 t, ta phương trình:
120xyz++=
(
)
1
Theo đ bài, nếu đ đầy c vào bình th nht ri rót vào hai bình kia thì hoc bình th
ba đy c, n bình th hai ch đưc
1
2
th tích ca nó, hoc bình th hai đy c n
bình th ba chỉ đưc
1
3
th tích của nó, ta có phương trình:
1
2
x yz= +
( )
2
;
1
3
xy z= +
( )
3
T
( )
1
,
( )
2
(
)
3
ta có hệ phương trình:
+++=
++=
+= =

= + +=+ = =


=

= +
=+=+

1
120
120
2
3 4 240 50
1 11
3 4 0 40
2 23
1 30
11
2
32
yzyz
xyz
yz x
x yz yz y z y z y
z
x yz
x y z x yz
(thỏa
mãn)
Vậy th tích bình th nhất 50 lít, thể tích bình th hai là 40 lít, th tích bình th ba 30
lít
12.9. Hai địa điểm A B cách nhau 360 km. Cùng lúc đó mt xe ti khi hành t A chy
v B và mt xe con chy t B v A. sau khi gp nhau xe ti chy tiếp 5 gi na thì ti B và
xe con chy tiếp 3 gi 12 phút nữa thì tới A. Tính vận tc mỗi xe.
ng dn gii đáp s
Gi địa điểm gặp nhau là C
Gi vn tốc xe tải là
( )
/, 0x km h x >
vn tốc xe con là
( )
/, 0y km h y >
Quãng đường xe tải đi t C đến B là:
( )
5x km
Quãng đường xe con đi từ C đến A là:
( )
16
5
y km
Theo đ bài, ta có phương trình:
16
5 360
5
xy+=
( )
1
Theo đ bài, thời gian xe ti đi t A đến C bng thi gian xe con đi t B đến C nên ta có
phương trình:
22
16
5 16
5
5
5
y
x
yx
xy
=⇔=
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có hệ phương trình:
22
16
5 360
5
25 16
xy
xy
+=
=
Kết hp vi
0x >
,
0y >
Giải ra ta được
40
50
x
y
=
=
Vậy vn tc xe ti
40 /km h
, vận tốc xe con là
50 /km h
12.10. Có ba đi xây dng cùng làm chung mt công vic. Làm chung đưc 4 ngày thì đi
III đưc điu đng làm vic khác, hai đi còn li cùng làm thêm 12 ngày na thì hoàn
thành công vic. Biết rng năng sut của đội I cao hơn năng sut của đội II; năng sut ca
đội III là trung bình cộng năng sut của đội I và năng suất của đội II. Nếu mi đi làm mt
phần ba công việc thì phi mt tt c 37 ngày mới xong. Hỏi nếu mi đi làm một mình thì
bao lâu xong công việc trên?
(Tuyn sinh lớp 10, THPT Năng Khiếu ĐHQG TP.Hồ Chí Minh, năm học 2003 2004)
ng dn gii đáp s
Gi thi gian đi I làm mt mình xong công vic là
( )
,0x ngµy x >
thi gian đi II làm mt mình xong công vic là
( )
,0
y ngµy y >
thi gian đi III làm mt mình xong công vic là
( )
,0z ngµy z >
Theo đ bài, làm chung đưc 4 ngày thì đi III đưc điu đng làm vic khác, hai đi n
li cùng làm thêm 12 ngày na thì hoàn thành công vic, ta phương trình:
111 11
4. 12 1
xyz xy

++ + + =


( )
1
Theo đ bài, năng suất của đội III là trung bình cng năng sut ca đi I và năng sut của
đội II, ta có phương trình:
1 11 1
2z xy

= +


( )
2
Theo đ bài, nếu mi đi làm mt phn ba ng vic thì phi mt tt c 37 ngày mới xong,
ta có phương trình:
37
333
xyz
++=
(
)
3
Theo đ bài, năng suất của đội I cao hơn năng suất của đi II tức là:
11
xy
xy
>⇔<
( )
4
T
( )
1
,
( )
2
(
)
3
ta có hệ phương trình:
(
)
( )
( )
111 11
4. 12 1 1
1 11 1
2
2
37 3
333
xyz xy
z xy
xyz

++ + + =



= +


++=
T
( )
2
ta có:
112
xyz
+=
thế vào
( )
1
ta được:
21 2
4 12. 1 36z
zz z

+ + =⇔=


Thay vào phương trình
( )
2
( )
3
, ta được:
( )
11 1
18
18
75
75
xy x y
xy
xy
xy
+=
= +


+=
+=
( )
( )
1350 5
75 6
xy
xy
=
+=
T
( )
6
, ta có:
75yx=
thay vào
( )
5
ta đưc:
( )
2
75 1350 75 1350 0xx xx−= + =
( ) ( )
=⇔= =45 . 30 0 45, 30x x xx
Với
45x =
thì
=−=75 45 30y
không thỏa mãn
(
)
4
Với
30x =
thì
75 30 45y =−=
, thỏa mãn
( )
4
Vậy thi gian đi I làm mt nh xong công vic đội I hết 30 ngày, đi II hết 45 ngày, đội
III hết 36 ngày
12.11. Trong cái bình có đng c. Nếu ta rót
1
3
ng c t bình th nht sang bình
th hai; rồi rót
1
4
ng c hin ti bình th hai sang bình th ba cuối cùng rót
1
10
ng c bình th ba sang bình th nht thì trong mi bình có 9 lít nưc. Hi lúc
đầu trong mỗi bình có bao nhiêu lít nước?
ng dn gii đáp s
Đặt lưng nưc lúc đu trong bình th nht, bình th hai, bình th ba lần lưt
x, ,yz
Theo đ bài ta có hệ phương trình:
1 111
9
3 10 4 3
111
9
343
11 111
9
43 1043
xx z yx
yx yx
z yx z yx

 
−+ ++ =
 

 


+−+=



 
++ ++ =
 

 

27 1 1
9
40 40 10
31
9
44
1 11
1
120 40 10
x yz
yx
x yz
++=
+=
++=
12
8
7
x
y
z
=
⇔=
=
Vậy ng c lúc đu trong nh th nht, bình th hai, bình th ba ln ợt 12 lít, 8
lít, 7 lít.
12.12. A i vi B : Tui ca tôi hin nay gp ba ln tui ca anh vào c tui tôi bng tui
anh hin nay. Lúc tui anh bng tui tôi hin nay thì tng s tui của hai chúng ta 98.
Tìm tui của A và B hiện nay.
ng dn gii đáp s
Gi tui của A và B hiện nay lần lưt là
(
)
∈>
, , , ,
x y tuæi x y N x y
Lúc A có số tui là
y
thì B có số tui là:
( )
y xy
−−
hay
2yx
Lúc B có số tui là
x
thì A có số tuổi là:
(
)
x xy+−
hay
2xy
Theo đ bài ta có hệ phương trình:
( )
32
42
28
2 98
x yx
x
y
xyx
=
=

=
−+=
( thỏa mãn)
Vậy tui của A là 42, tuổi của B là 28
12.13. Đon đường AB dài 160km, một ô đi t A đến B và mt xe máy đi t B đến A
khi hành vào cùng mt thi đim, sau mt thi gian hai xe gp nhau ti đim C, đon
đưng AC dài 120km. Khi đi ti B ô tô lin quay lại ngay và đui kp xe máy ti đim D.
Tính vn tc mi xe, biết k t khi khi hành ti lúc hai xe gp nhau ti đim D là 4 gi
vn tốc hai xe không đổi.
(TS lớp 10, chuyên toán tỉnh Ninh Bình, năm học 2010 - 2011)
ng dn gii đáp s
Gi vn tốc ô tô và xe máy lần lưt là
( )
>
, /,, 0xykm hxy
cùng thi gian đi t A đến C và thi gian đi t B đến C nên ta phương trình:
120 40
3xy
xy
= ⇔=
( )
1
Vì khi ti B ô tô lin quay li ngay và đui kp xe máy ti đim D và k t khi khi hành
tới lúc hai xe gặp nhau tại điểm D là 4 giờ, ta có phương trình:
4 4 160xy−=
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có hệ phương trình:
3 60
4 4 160 20
xy x
xy y
= =


−= =

thỏa mãn điều kin
Vậy vn tốc ô tô và xe máy lần lưt là
60 /km h
,
20 /km h
Chuyên đ 13. H PHƯƠNG TRÌNH BC NHT NHIU ẨN
A.KIN THC CN NH
H phương trình bc nhất ba ẩn là hệ phương trình có dng:
111 1
222 2
333 3
ax by cz d
ax by cz d
ax by cz d
++=
++=
++=
Điu kin
1 2 312 3123
; ; ;; ;;; ;aa a bbbcc c
không đng thi bng 0.
Để gii h phương trình bc nht ba n, chúng ta thưng dùng phương pháp thế, phương pháp
cng đ gim bt ẩn. Đưa về h phương trình bc nht hai n.
Tương t như vy, hệ phương trình bc nht n ẩn là hệ phương trình có dng:
11 1 2 1 1
21 22 2 2
12
...
...
......
...
n
n
n n nn n
ax bx cx d
ax bx cx d
ax bx cx d
+ ++ =
+ ++ =
+ ++ =
Điu kin
1 2 12 12
; ;...; ; ; ;...; ;...; ; ;...;
nn n
aa a bb b cc c
không đng thi bằng 0.
Tương t như trên, ta cũng làm gim bt s n bng cách dùng phương pháp thế, phương pháp
cng.
Tuy nhiên ph thuộc vào mỗi bài, ta có những cách giải thích hợp và ngắn gọn.
B. Một s ví d
Ví d 1: Gii h phương trình sau:
11 (1)
2 5 (2)
3 2 14 (3)
xyz
xyz
x yz
++=
−+=
+ +=
Gii
Tìm cách gii. Phương trình bc nhất ba ẩn. Ta có thể kh bớt một n đ đưa v h phương trình
bậc nht hai n bng phương pháp cng hoc phương pháp thế:
Cách 1. Dùng phương pháp cng đ kh ẩn z, đưa về h phương trình hai ẩn x, y.
Cách 2. T phương trình (1) biu diễn z theo x và y thế vào phương trình (2) và (3) ta cũng
đưc h phương trình hai ẩn x, y.
Trình bày li gii
Cách 1. T phương trình (1) và (2) ta có:
26xy−=
T phương trình (2) và (3) ta có:
39xy+=
T đó ta có hệ phương trình:
2 6 5 15 0
39 39 3
xy y x
xy xy y
−= = =

⇔⇔

+= += =

Thay vào phương trình (1) ta tính được
8.
z =
Vy nghim của hệ phương trình là
(
) ( )
; ; 0; 3; 8 .xyz =
Cách 2. T phương trình (1) ta được :
11 .
z xy
= −−
Thay vào phương trình (2) và (3) ta được :
2 11 5 26 26 0
3 2 11 14 2 3 4 2 6 3
xy xy x y x y x
xy xy xy xy y
+= −= −= =

⇔⇔⇔

+ + −−= += + = =

Thay vào phương trình (1) ta tính được
8z =
Vy nghim của hệ phương trình là
( ) ( )
; ; 0; 3; 8 .xyz =
Ví d 2: Gii h phương trình sau:
3 22 (1)
3 20 (2)
3 18 (3)
xyz
x yz
xy z
++=
+ +=
++ =
Gii
Tìm cách gii. Ngoài cách giải như ví d 1. Quan sát đặc đim các h số của mỗi phương trình, ta
nhận xét rằng nếu cng tng vế của ba phương trình, ta được phương trình mi có h số của ẩn
giống nhau. Do vậy ta có lời gii hay và gọn hơn.
Trình bày li gii
T các phương trình trên của hệ, ta cộng vế với vế ta được
( )
5 60 12 (4)++ = ⇒++=xyz xyz
T phương trình (4) thay vào các phương trình (1); (2); (3) ta được:
2 12 22 5
2 12 20 4
2 12 18 3
xx
yy
zz
+= =


+= =


+= =

Vy nghim của hệ phương trình
( ) ( )
; ; 5; 4; 3 .xyz =
Ví d 3: Gi sử h phương trình:
1
4 3 12
1
3 10 5
xy z
xyz
−− =
+ +=
Có nghim
(
)
; y; .xz
Chng t
xyz++
không đổi
(Thi HSG Toán lp 9, TP. Đà Nẵng, Năm hc 2009 – 2010)
Gii
Cách 1:
1
3 4 12 (1)
4 3 12
10 3 6 30 (2)
1
3 10 5
xy z
x yz
xyz x y z
−− =
−=

++=
+ +=
T phương trình (2) và (1), lấy vế tr vế ta được:
( )
18
7 18
7
++ = ⇒++=xyz xyz
không đi.
Cách 2: T phương trình (1) ta có:
3 4 12 (3).zxy
=−−
Thế vào phương trình (2) ta được:
( )
10 3 6. 3 4 12 30xy xy++ =
10 3 18 24 72 30xy x y ++ −=
102 21
28 21 102
28
y
xy x
+
= ⇒=
Thay vào (3) ta có:
( )
3. 102 21
49 30
4 12
28 28
y
y
z yz
+
−−
= ⇒=
Xét
102 21 49 30 18
28 28 7
yy
xyz y
+ −−
++= ++ =
không đi.
Ví d 4: Tìm g tr nh nht của biểu thc
23
Ax y z
=−+
biết x, y, z không âm thỏa mãn hệ
phương trình:
2438
3 32
xyz
xy z
++=
+− =
(Thi HSG Toán lp 9, TP. H Chí Minh, Năm hc 2011 – 2012)
Gii
Tìm cách gii: T gi thiết ta thy h phương trình bc nht ba n mà ch hai phương
trình, do đó h phương trình s nghim. Suy lun, ta th coi mt n nào đó là tham s,
biu din hai n còn li theo tham s đó. Chng hn biu din x, y theo z. Cũng t đó biu thc A
viết dưi dng đa thc chứa z. Từ điu kin x, y, z không âm, ta xác đnh đưc min giá tr của z.
T đó ta có lời gii sau:
Trình bày li gii
Ta có:
2 4 8 3 (1)
3 2 3 (2)
xy z
xy z
+=
+=+
T (2) ta có:
3 2 3.yz x= +−
Thay vào phương trình (1) ta được:
( )
3
2 43 2 3 8 3
2
x z x zx z+ +− =− =
Do đó
93
32 2 .
22
yz z z
= +− =
Kết hợp với
3
0
2
0
34
0 2 0 0 (3)
23
0
0
z
x
y zz
z
z

≥⇔ ≥⇔≤≤


Suy ra:
3 3 15
- 2 3 2 2 3 4.
22 2
Ax y z z z z z

= += +=


Kết hợp với (3) ta có:
15 15
4 .0 4 4
22
Az= −≥ =
Vậy giá trị nh nhất của A là
4
khi
0, 0, 2;zxy= = =
C. Bài tập vn dng
13.1. Gii h phương trình sau:
a)
2 3 4 (1)
3 2 2 3 (2)
5 4 9 (3)
xy z
xyz
xy
−+ =
−+=
+=
b)
2 3 5 0 (1)
2 5 4 3 0 (2)
3 4 2 7 0 (3)
xyz
xyz
xyz
+ −=
+ −=
+ −=
c)
2 4 (1)
2 3 3 6 (2)
3 4 6 (3)
++ =
−+=
−+=
xy z
xyz
xyz
ng dn gii đáp s
a) Từ phương trình (1) và (2) ta có
4268
541
9669
xyz
xy
xyz
+=
⇒−=
−+=
Kết hợp với phương trình (3) ta có hệ phương trình:
5 4 1 10 10 1
.
5 49 549 1
xy x x
x y xy y
−= = =

⇔⇔

−+ = + = =

Thay vào phương trình (1) ta tính được
1.z =
Vậy tập nghim của hệ phương trình là
( ) ( )
; ; 1; 1; 1 .xyz
=
b) T phương trình (1) ta có:
235x yz= −+
thay vào phương trình (2), (3) ta được:
( )
( )
2. 2 3 5 5 4 3 0
27 3
.
27 8 2
3. 2 3 5 4 2 7 0
yz yz
yz y
yz z
yz yz
+ + −=
+= =

⇔⇔

−= =
+ + −=

T phương trình (1) ta có:
2.3 3.2 5 5.x = +=
Vậy tập nghim của hệ phương trình là
( ) ( )
; ; 5; 3; 2 .xyz =
c) T phương trình (1) ta có:
42x yz=−−
thay vào phương trình (2), (3) ta được:
( )
2. 4 2 3 3 6
52 1
.
4 2 10 3
4 23 4 6
yz yz
yz y
yz z
yzyz
−− + =
+= =

⇔⇔

−= =
−− + =

T phương trình (1) ta có:
4 1 2.( 3) 9.
x = −− =
Vậy tập nghim của hệ phương trình là
( )
( )
;; 9;1;3.xyz =
13.2. Gii h phương trình sau:
2 11 (1)
2 12 (2)
2 13 (3)
2 14 (4)
xyzt
x yzt
xy zt
xyz t
+ ++=
+ ++=
+ + +=
+++ =
ng dn gii đáp s
T các phương trình trên của hệ, ta cộng vế với vế ta được:
( )
5 50 10 (5)x yzt xyzt+++ = +++=
T phương trình (5) thay vào các phương trình (1), (2), (3), (4) ta được:
10 11 1
10 12 2
.
10 13 3
10 14 4
xx
yy
zz
tt
+= =


+= =


+= =


+= =

Vy nghim của hệ phương trình là
( ) ( )
; ; ; 1;2;3;4 .xyzt =
13.3. Gii h phương trình:
a)
4 (1)
8 (2)
12 (3)
16 (4)
xyzt
x yzt
xyzt
xyzt
+ ++=
+ −=
+−=
+=
b)
8 (1)
6 (2)
4 (3)
2 (4)
+ +−=
+ +− =
++ =
++=
x yzt
yztx
ztxy
txyz
ng dn gii đáp s
a) T phương trình (1) và (2) cộng vế với vế:
( )
2. 12 6.xy xy+ = ⇒+=
T phương trình (3) và (4) cộng vế với vế:
( )
2. 28 14.xy xy = ⇒−=
T đó ta có hệ phương trình:
6 10
14 4
+= =


−= =

xy x
xy y
Thay vào phương trình (1) và (3) ta được:
64 2 2
.
14 12 2 0
zt zt z
zt zt t
++= += =

⇔⇔

+−= −= =

Vy nghim của hệ phương trình là:
( ) ( )
; ; ; 10; 4; 2; 0 .xyzt = −−
b) T h phương trình, cng vế với vế ta được:
( )
2 20 10 (*)x yzt xyzt+++ = +++=
T phương trình (*) kết hợp vi h phương trình ta có:
10 2 8 1
10 2 6 2
.
10 2 4 3
10 2 2 4
tt
xx
yy
zz
−= =


−= =


−= =


−= =

Vy nghim của hệ phương trình là:
( ) ( )
; ; ; 2; 3; 4;1 .x yzt =
13.4. Gii h phương trình sau:
a)
6 (1)
9 (2)
12 (3)
10 (4)
8 (5)
xyz
yzt
ztu
tux
uxy
++=
++=
++ =
++=
++=
b)
4 (1)
5 (2)
6 (3)
12 (4)
8 (5)
xyz
yzt
ztu
tux
uxy
+−=
+−=
+− =
+−=
+−=
ng dn gii đáp s
a) Từ h phương trình đã cho, cng vế với vế ta được:
( )
3 45 15 (6)
xyztu xyztu++++ = ⇒++++=
T (6) và (1) suy ra:
6 15 9tu tu
++= +=
Thay vào (4) ta có:
1x =
Thay vào (3) ta có:
3z =
Thay vào (1) ta được:
2y =
Thay
1; 3
xz= =
vào (3) ta được:
4t =
Thay
3; 4zt= =
vào (4) ta được:
5
u =
Vy nghim của hệ phương trình là:
( ) ( )
; ; ; ; 1; 2; 3; 4; 5 .xyztu =
b) T h phương trình cng vế với vế ta được:
35 (6)xyztu++++=
T phương trình (1) ta có:
4xy z+=+
T phương trình (4) ta có:
12tu x+= +
Thay vào phương trình (6) ta có:
4 12 35 19 2+++ += = zz x x z
Thay vào phương trình (1) ta có:
19 2 4 3 15zyz y z +−= =
Thay vào phương trình (2) ta có:
3 15 5 4 20z zt t z +−= =
Thay vào phương trình (3) ta có:
4 20 6 5 26
zz u uz
+ −=⇒=
Thay vào phương trình (4) ta có:
4 20 5 26 19 2 12 7zz zz−+−−+=⇒=
T đó ta tính được:
19 2 5
xz=−=
3 15 6yz=−=
4.7 20 8t
= −=
5.7 26 9
u = −=
Vy nghim của hệ phương trình là:
(
) (
)
; ; ; ; 5; 6; 7; 8; 9 .
xyzt u
=
13.5. Gii h phương trình sau:
a)
3 5 3 34 (1)
2 13 (2)
2 5 4 36 (3)
3 8 5 51 (4)
xyzt
xy zt
xyzt
xyzt
+ ++=
+ + +=
+ ++=
+ ++=
b)
10 (1)
2 6 (2)
3 6 (3)
2 2 13 (4)
xyzt
x yzt
x yzt
xy z t
+ ++=
+ +=
+ +−=
−+ + =
ng dn gii đáp s
a) Từ phương trình (1) và (2) ta có:
2 3 2 21 (5)yzt
++=
T phương trình (1) và (3) ta có:
2 (6)yt−=
T phương trình (1) và (4) ta có:
3 2 17 (7)zt+=
T phương trình (6)
2
yt⇒=
thay vào phương trình (5) ta được:
( )
2 2 3 2 21 3 4 25 (8)t zt zt++=+=
T phương trình (7) và (8) ta có hệ phương trình :
3 2 17 3
.
3 4 25 4
zt z
zt t
+= =


+= =

T đó ta tính được:
2422.yt=−=−=
Thay vào phương trình (1) ta có:
3.2 5.3 3.4 34 1.xx
+ + + = ⇒=
Vy nghim của hệ phương trình là:
( ) ( )
; ; ; 1;2;3;4 .xyzt =
b) T phương trình (1) và (2) ta có:
2 4 (5)yz−=
T phương trình (1) và (3) ta có:
2 2 4 2 (6)y t yt =−⇒ −=
T phương trình (1) và (4) ta có:
2 3 (7)yzt−=
T phương trình (5)
24yz⇒=
thay vào phương trình (6):
24 2 22z t tz−=−⇒=
thay vào phương trình (7) ta có:
( ) ( )
224 22 3 3z zz z =−⇒ =
T đó ta tính được:
2.3 4 2; 2.3 2 4.
yt
= −= = −=
Thay vào phương trình (1) ta có:
2 3 4 10 1.xx+++= =
Vy nghim của hệ phương trình là:
(
)
(
)
; ; ; 1;2;3;4 .
xyzt
=
13.6. Gii h phương trình:
a)
573
2 4 30
xyz
xy z
= =
−+ =
b)
21
3 47
43
x yz
xyz
−+
= =
−=
ng dn gii đáp s
a) Đặt
573
xyz
k= = =
suy ra
5 ; 7 ; 3x ky kz k= = =
2 4 30xy z
−+ =
nên
10 7 12 30 15 30 2
kk k k + = = ⇔=
Vy nghim của hệ phương trình là:
5.2 10
7.2 14.
3.2 6
x
y
z
= =
= =
= =
b) Đt
21
3 47
x yz
k
−+
= = =
suy ra
3 2; 4 1; 7 .
xk yk zk=+ =−=
43xyz
−=
nên
( ) ( )
4 3 2 4 1 7 3 6.
k kkk+ =⇔=
Suy ra
3.( 6) 2 16
y 4.( 6) 1 25 .
z 7.( 6) 42
x = +=
= −=
= −=
Vy nghim của hệ phương trình là:
( ) (
)
; ; 16; 25; 42 .xyz =−−
Chuyên đ 14. H PHƯƠNG TRÌNH
QUY V H PHƯƠNG TRÌNH BC NHẤT
A. Mt s ví d
Mt s h phương trình không phi là h phương trình bc nht, sau mt s c biến đi thích
hp, chúng ta có th gii đưc bng ch đưa v h phương trình bc nht hoc m đưc nghim
một cách giản đơn. Sau đây là một s ví d minh ha:
Ví d 1. Gii h phương trình
9
4
1
x xy y
y yz z
z zx x
+ +=
+ +=
+ +=
(Thi HSG Toán lp 9, TP. Đà Nng, Năm 2011 2012)
Giải
( )( )
( )( )
( )
( )
1 1 10 (1)
9 1 10
4 1 5 1 1 5 (2)
1 12
1 1 2 (3)
xy
x xy y x xy y
y yz z y yz z y z
z zx x z zx x
zx
+ +=
++= +++=


++= +++= + +=


++= +++=
+ +=

T phương trình (1), (2), (3) nhân vế với vế, ta được:
( ) ( ) ( )
( )(
)( )
( )( )
( )
222
1 1 1 10 (4)
1 1 1 100
11110 (5)
xyy
xyy
xyy
+++=
+++=
+++=
Trưng hợp 1. Xét phương trình (4):
(
)(
)(
)
11110
xyy+++=
Kết hp với phương trình (1), (2), (3) ta có:
11 0
1 2 1.
15 4
zz
xx
yy
+= =


+= =


+= =

Trưng hợp 2. Xét phương trình (5):
(
)( )( )
11110xyy+++=
Kết hp vi phương trình (1), (2), (3) ta có:
11 2
1 2 3.
15 6
zz
xx
yy
+= =


+= =


+= =

Vậy tập nghim ca phương trình là:
( ) ( ) ( )
{ }
;; 1;4;0, 3;6;2 .
xyz −−
Nhn xét. Thông thường bài toán có thể gii bng phương pháp thế : T phương trình (1) và (2)
biu diễn x theo y và z theo y thế vào phương trình (3). Ta thu được phương trình mt n (ẩn y).
Cách giải đó đúng, nhưng dài, có thể dẫn đến sai lầm. Quan sát kỹ, chúng ta thấy hệ s ca n có
vai trò như nhau trong mỗi phương trình. Vì vy ta có th thêm bt đ phân tích thành nhân t
có cách gii như trên.
Ví d 2. Gii h phương trình:
1 1 4 (1)
1 3 3 (2)
++ =
+=
xy
xy
Gii
Tìm cách gii. Đặc đim ca h phương trình là chứa dấu giá trị tuyệt đối. Do vậy ta cần nh ti
mt s công thc sau:
0
A
với mi A, dấu bng xảy ra khi
0
A
nÕu 0
nÕu 0
AA
A
AA
=
−<
Trình bày li gii. Nhn xét:
10
x
+≥
nên suy ra
3 3 0 1.yy−≥
Do vy
1 1.yy−=
Kết hp với phương trình (1) ta có:
3 3 1 4 2.yy y+ −= =
Suy ra:
13 2
1 3.2 3 3
13 4
+= =

+= −=

+= =

xx
x
xx
Vậy tập nghim của phương trình là
( ) ( ) ( )
{ }
; 2; 2 , 4; 2 .xy
∈−
Ví d 3: Gii h phương trình:
( )
(
)
(
)
65
12 7
43
x y xy
y z yz
z x zx
+=
+=
+=
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tỉnh Thanh Hóa, năm học 2007 2008).
Gii
Nhận xét:
0xyz= = =
là mt nghim ca h phương trình đã cho.
Xét
0,xyz
h phương trình viết dưi dng:
5 115
(1)
66
7 11 7
(2)
12 12
3 11 3
(3)
44
xy
xy x y
yz
yz y z
zx
zx z x
+

= +=


+

= +=



+
= +=


T phương trình (1), (2), (3) cộng vế với vế ta đưc:
1 1 1 13 1 1 1 13
2 (4)
6 12xyz xyz

++ = ⇔++=


T phương trình (1) và (4) ta có:
5 1 13
4
6 12
z
z
+= ⇒=
T phương trình (2) và (4) ta có:
1 7 13
2
12 12
x
x
+ = ⇒=
T phương trình (3) v (4) ta có:
1 3 13
3
4 12
y
y
+= ⇒=
Vậy hệ phương trình có hai nghim
( ) ( ) ( )
{ }
; ; 0; 0; 0 ; 2;3; 4 .=xyz
Nhn xét: Ttc khi chia hai vế cho ẩn s, chúng ta cn xét trưng hp
0xyz= = =
trước. Tránh
mt nghim ca h phương trình.
Ví d 4: Gii h phương trình sau:
( )( )
( )
(
)
( )( )
8 (1)
16 (2)
32 (3)
xyxz
yxyz
zxzy
+ +=
+ +=
+ +=
Gii
T h phương trình, nhân vế với vế ta được:
( ) ( ) ( )
. . 4096xy xz y z+ + +=
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
. . 64
. . 64
xy xz yz
xy xz yz
+ + +=
+ + +=
Trưng hợp 1: Xét
(
) ( ) ( )
. . 64xy xz yz+ + +=
(4)
Kết hợp các phương trình (1), (2), (3) ta có:
( )
( )
( )
8. 64
8 (5)
16. 64 4 (6)
2 (7)
32. 64
yz
yz
xz xz
xy
xy
+=
+=
+ = +=


+=
+=
T các phương trình (5), (6), (7) cộng vế với vế ta được:
( )
2. 14 7xyz xyz++ = ⇔++=
Kết hợp các phương trình (5), (6), (7) ta được mt nghim là:
1
3.
5
x
y
z
=
=
=
Trưng hợp 2. Xét
( )
( ) ( )
. . 64 (8)xy xz yz+ + +=
Kết hợp các phương trình (1), (2), (3) ta có:
( )
(
)
( )
8. 64
8 (5)
16. 64 4 (6)
2 (7)
32. 64
yz
yz
xz xz
xy
xy
+=
+=
+ = +=


+=
+=
T các phương trình (5), (6), (7) cộng vế với vế ta được:
( )
2. 14 7xyz xyz++ = ⇔++=
Kết hợp các phương trình (5), (6), (7) ta được mt nghim là:
1
3.
5
x
y
z
=
=
=
Vy nghim ca h phương trình là:
( ) ( ) ( )
{
}
;; 1;3;5,1;3;5 . −−xyz
Ví d 5: Gii h phương trình sau:
22
3
68 0
xy
x xy y
+=
++=
Gii
Tìm cách gii. Quan sát kĩ, chúng ta nhìn thấy phương trình (2) có th phân tích thành nhân tử. Từ
đó ta có thể s dụng:
00
.0 0
AA
BC B
= =


= =

hoc
0
0
A
C
=
=
Trình bày li gii
( )(
)
22
3
3
2 40
68 0
+=
+=

+ +=
++=
xy
xy
xyxy
x xy y
3
20
xy
xy
+=
+=
hoc
3
.
40
xy
xy
+=
+=
Gii h
3 36
20 3 3
xy y x
xyxyy
+= = =

⇔⇔

+ = += =

Gii h
3 33 4
40 3 1
xy y x
xyxyy
+= = =

⇔⇔

+ = += =

Vậy tập nghim ca h phương trình là:
( ) (
) ( )
{ }
; 6; 3 ; 4; 1∈− xy
Ví d 6. Gii h phương trình
( )( )
( )( )
( )( )
72 (1)
120 (2)
96 (3)
xyxyz
yzxyz
xzxyz
+ ++ =
+ ++ =
+ ++ =
Gii
T phương trình (1), (2), (3) cng vế với vế ta đưc:
( ) ( )
22
12
2 288 144
12
xyz
xyz xyz
xyz
++=
++ = ++ =
++=
Trưng hợp 1: Xét
12 (4).xyz
++=
Kết hp vi h phương trình ta đưc:
( )
( )
(
)
12 72
6 (5)
12 120 10 (6)
8 (7)
12 96
xy
xy
yz yz
zx
zx
+=
+=
+ = +=


+=
+=
T (4) và (5) ta có:
T (4) và (6) ta có:
10 12 2xx+ = ⇔=
T (4) và (7) ta có:
8 12 4.yy+= =
Vy
( ) ( )
; ; 2; 4; 6=xyz
là nghim ca h phương trình.
Trưng hợp 2. Xét
12 (8).
xyz++=
Kết hp h phương trình ta đưc:
( )( )
( )( )
( )( )
12 72
6 (9)
12 120 10 (10)
8 (11)
12 96
+−=
+=
+ = +=


+=
+−=
xy
xy
yz yz
zx
zx
T phương trình (8) và (9) ta được:
6 12 6
zz
−= =
T phương trình (8) và (10) ta được:
10 12 2xx = ⇔=
T phương trình (8) và (11) ta được:
8 12 4.yy−= =
Suy ra
( ) ( )
;; 2;4;6.xyz =−−−
nghim ca h phương trình. Vy tp nghim ca h phương trình
:
( ) ( ) ( )
{ }
; ; 2; 4; 6 , 2; 4; 6xyz −−−
B. Bài tập vn dng
14.1. Gii h phương trình:
( )
(
)
( )
3 2.
56
4 3.
xy x y
yz y z
zx z x
= +
= +
= +
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, Quảng Ngãi, năm học 2008 2009)
ng dn gii đáp s
Nhận xét:
0xyz= = =
là mt nghim ca h phương trình đã cho.
Xét
0,xyz
h phương trình viết dưới dng:
3 11 3
(1)
22
5 115
(2)
66
4 11 4
(3)
33
xy
xy x y
yz
yz y z
zx
zx z x
+

= +=


+

= +=



+
= +=


T phương trình (1), (2), (3) cộng vế với vế ta đưc:
1 1 1 11 1 1 1 11
2
36
xyz xyz

++ = ⇔++=


(4)
T phương trình (1) và (4) ta có:
3 1 11
3
26
z
z
+= ⇒=
T phương trình (2) và (4) ta có:
1 5 11
1
66
x
x
+= ⇒=
T phương trình (3) và (4) ta có:
1 4 11
2
36
y
y
+= ⇒=
Vậy hệ phương trình có hai nghim
( )
;;xyz
( ) ( )
0; 0; 0 ; 1; 2; 3
14.2. Gii h phương trình:
12
5
18
5
36
13
xy
xy
yz
yz
zx
zx
=
+
=
+
=
+
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, TP H Chí Minh, năm học 2006 2007)
ng dn gii đáp s
Do
,, 0xyz
nên h phương trình tương đương vi:
5 11 5
(1)
12 12
5 11 5
(2)
18 18
13 1 1 13
(3)
36 36
xy
xy x y
yz
yz y z
zx
zx x z
+

= +=


+

= +=



+
= +=


T phương trình (1), (2), (3) cộng vế với vế ta đưc:
111 19 11119
2 (4)
18 36x yz xyz

++ = ⇔++=


T phương trình (1) và (4) ta có:
5 1 19
9;
12 36
z
z
+= ⇒=
T phương trình (2) và (4) ta có:
1 5 19
4;
18 36
x
x
+ = ⇒=
T phương trình (3) và (4) ta có:
1 13 19
6.
36 36
y
y
+ = ⇒=
Vậy hệ phương trình có hai nghim là
( ) ( )
; ; 4; 6; 9xyz =
14.3. Tìm
;;
xyz
thỏa mãn hệ sau:
3
3
3
3 22
3 2 42
3 2 63
xx y
yy z
zz x
−=−
−=−
−=
(Thi hc sinh Toán lớp 9, Ninh Bình, năm học 2007 2008)
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )( )
(
)(
) ( )
( )( ) ( )
2
3
2
3
3
2
2 12
3 22
3 2 4 2 2 1 2. 2
3 2 63
2 2 3. 2
xx y
xx y
yy z y y z
zz x
zz x
+=
−=−
−=− + =


−=
+=
Nhân tng vế của ba phương trình ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2. 2. 2. 1 . 1 . 1 6. 2. 2. 2xyzx y z xyz−−+ + +=−−
(
) (
) (
) (
)
( )
( )
2 22
2. 2. 2. 1 . 1 . 1 6 0xyz x y z

⇔− + + + +=

( ) ( ) ( )
2
2. 2. 2 0 2
2
x
xyz y
z
=
−= =
=
Vi
2x =
thế vào phương trình, ta được
2, 2.yz= =
Tương t với
2y
=
hoc
2,z
=
thay vào phương trình ta đều có
2.
xyz= = =
Vậy hệ có nghim
14.4. Gii h phương trình
( )
( )
(
)( )
( )
( )
12
15
20
xyxz
yxyz
zyzx
+ +=
+ +=
+ +=
(Vi x, y, z là các số thc dương)
(Thi HSG Toán lp 9, tỉnh Bắc Ninh, năm 2012 2013)
Hướng dn gii đáp s
T h phương trình, nhân vế với vế ta được:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
222
. . 60
. . 3600
. . 60
xy xz yz
xy xz yz
xy xz yz
+ + +=
+ + +=
+ + +=
Trưng hp 1. Xét
( ) ( ) ( )
. . 60 (4)xy xz yz+ + +=
Kết hợp các phương trình (1), (2), (3) ta có:
( )
( )
( )
12. 60
5 (5)
15. 60 4 (6)
3 (7)
20. 60
yz
yz
xz xz
xy
xy
+=
+=
+ = +=


+=
+=
T các phương trình (5), (6), (7) cộng vế với vế ta được:
( )
2. 12 6xyz xyz++ = ⇔++=
Kết hợp các phương trình (5), (6), (7) ta được mt nghim là:
1
2
3
x
y
z
=
=
=
Trưng hp 2. Xét
( ) ( ) ( )
. . 60,xy xz yz+ + +=
không xảy ra vì
0, 0, 0.
xyz>>>
Vậy hệ có nghim
( ) ( )
; ; 1; 2; 3 .xyz =
14.5. Gii h phương trình:
2 4. 2
2 4. 2
24 2
xy z
yz x
zx y
+−=
+−=
+−=
ng dn gii đáp s
Cng vế với vế ta được:
2 2 2 64 24 24 2xyz z x y+ + = −+ −+
32 22 22 2
xyz z x y
++−= + +
( )
( ) (
)
2 22
21 21 21 0xyz −− + −− + −− =
210
3
210 3
3
210
x
x
yy
z
z
−=
=

−= =


=
−=
Vy nghim của phương trình là:
( ) ( )
; ; 3; 3; 3 .xyz =
14.6. Gii h phương trình:
45
2 2 17
yx
y x xy
−=
+ +−=
Thi HSG Toán lp 9, tỉnh Trà Vinh, năm 2009 2010)
ng dn gii đáp s
T phương trình (1) ta có:
45yx= +
thế vào phương trình (2) ta được:
2452 4517 2.25547 (*)x xx x x x+− + + +−= + + + =
Trưng hp 1. Xét
5
x
2
<−
Phương trình
( )
( )
(*) 2 2 5 5 4 7xx⇔− + + =
7
4 10 5 4 7
3
xx x⇔− = =−
(thỏa mãn)
T (1), suy ra:
7 13
45
33
y

= +=


Trưng hp 2. Xét
54
25
x ≤−
Phương trình
( ) ( )
(*) 225 547 410547 1x x xx x + + = + −==
T (1), suy ra:
4.( 1) 5 1.
y = +=
Trưng hp 3. Xét
4
5
x >−
Phương trình (*)
( )
22 5 5 4 7xx + + +=
7
4 10 5 4 7
9
xx x + + +==
(thỏa mãn)
T (1) suy ra
7 17
4 5.
99
y

= −+ =


Vậy hệ phương trình đã cho có nghim
( )
;xy
:
( )
7 13 7 17
; ; 1;1 ; ; .
3 3 99

−−


14.7. Gii h phương trình:
22
441
1
x y xy
xy
+−=
−=
ng dn gii đáp s
H phương trình
( )
2
21
21
1
1
xy
xy
xy
xy
−=
−=
⇔⇔

−=
−=
hoc
21
1
xy
xy
−=
−=
Gii h
21 0 1
1 10
xy y x
xy xy y
−= = =

⇔⇔

−= −= =

Gii h
21 2 3
1 12
xy y x
xy xy y
−= = =

⇔⇔

−= −= =

Vậy tập nghim ca h phương trình là:
( ) ( ) ( )
{ }
; 1; 0 ; 3; 2 .xy
14.8. Gii h phương trình:
a)
8 (1)
4 6 (2)
xy y
xy
− +=
−=
b)
3 4 0 (1)
3 2 2 4 (2)
xy
xy y
+=
+=
c)
1 1 5 (1)
1 4 4 (2)
xy
xy
++ =
+=
Hướng dn gii đáp s
a) T phương trình (2) ta có:
46
xy= +
thay vào phương trình (1) ta được
46 8 36 8y yy y y++= ++=
Trưng hp 1: Xét
2,
y <−
ta được phương trình
3 6 8 2 14 7yy y y + = ⇔− = =−
suy ra
( )
4. 7 6 22x = +=
Trưng hp 2: Xét
2,
y
≥−
ta được phương trình
1
36 84 2
2
yy y y
++ = = =
suy ra
1
4. 6 8.
2
x = +=
Vậy tập nghim ca h phương trình là
( ) ( )
1
; 22; 7 ; 8; .
2
xy


∈−




b) T phương trình (1) ta có:
34xy=
thay vào phương trình (2) ta được
( )
3. 3 4 2 2 4 7 12 2 4y yy y y+= +=
Trưng hp 1: Xét
12
,
7
y <
ta được phương trình
8
12 7 2 4 5 8
5
yy y y
+ = ⇔− =− =
suy ra
84
3. 4
55
x = −=
Trưng hp 2: Xét
12
,
7
y
ta được phương trình
16
7 12 2 4 9 16
9
yy y y + = = ⇔=
suy ra
16 4
3. 4
93
x = −=
Vậy tập nghim ca h phương trình là:
( )
4 8 4 16
; ;,; .
55 3 9
xy






c) T phương trình (2) thay vào phương trình (1) ta được:
4 4 15yy−+ =
Trưng hp 1: Xét
1,y <
ta được phương trình
8
441 538
3
y y yy +− = = =
(không thỏa mãn)
Trưng hp 2: Xét
1,y
ta được phương trình
44 1555 2
yy y y+ −= = =
(thỏa mãn)
Suy ra
14 5
1 4.2 4 4
14 3
xx
x
xx
−= =

−= =

−= =

Vậy tập nghim ca h phương trình là
( )
( ) ( )
{ }
; 5;2 , 3;2 .xy∈−
14.9. Gii h phương trình:
( )
(
)
( )( )
( )( )
187 (1)
154 (2)
138 (3)
xyyz
yzzx
zxxy
+ +=
+ +=
+ +=
ng dn gii đáp s
T phương trình (1), (2), (3) nhân vế với vế ta đưc:
( )
(
) (
)
( )( )( )
( )( )( )
222
2618
6853924
2618
xyyzzx
xy yz zx
xyyzzx
+ + +=
+ + +=
+ + +=
Trưng hp 1. Xét
( )( )( )
2618 (4)xyyzzx
+ + +=
kết hp vi h phương trình ta đưc:
14 (5)
17 (6)
11 (7)
zx
xy
yz
+=
+=
+=
T phương trình (5), (6), (7) cộng vế với vế ta đưc:
( )
2 42 21 (8)xyz xyz++ = ⇔++=
T phương trình (8) và (5) ta có:
14 21 7
yy+ = ⇔=
T phương trình (8) và (6) ta có:
17 21 4zz+ = ⇔=
T phương trình (8) và (7) ta có:
11 21 10xx
+ = ⇔=
Nên
( )
( )
; ; 10; 7; 4xyz =
là nghim mt ca phương trình.
Trưng hp 2. Xét
( )( )( )
2618xyyzzx+ + +=
kết hp vi h phương trình ta đưc:
14 (9)
17 (10)
11 (11)
zx
xy
yz
+=
+=
+=
T phương trình (9), (10), (11) cộng vế với vế ta được:
( )
2 42 21 (12)xyz xyz
++ = ⇔++=
T phương trình (12) và (9) ta có:
14 21 7yy =⇔=
T phương trình (12) và (10) ta có:
17 21 4zz = ⇔=
T phương trình (12) và (11) ta có:
11 21 10xx = ⇔=
n
( ) ( )
;; 10;7;4xyz = −−
là mt nghim ca phương trình.
Vy nghim ca h phương trình là:
( ) ( ) ( )
{ }
;; 10;7;4; 10;7;4 .xyz −−
14.10. Gii h phương trình:
5
11
7
xy x y
yz y z
zx z x
−−=
−=
−−=
ng dn gii đáp s
( )( )
( )( )
( )( )
1 1 6 (1)
16
1 12 1 1 12 (2)
18
1 1 8 (3)
xy
xy x y
yz y z y z
zx z x
zx
−=
+=
+= =


+=
−=
T phương trình (1); (2); (3) nhân vế với vế ta đưc:
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( )( )( )
2 22
1 1 1 24
1 1 1 576
1 1 1 24
xyz
xyz
xyz
−=
−=
−=
Trưng hp 1. Xét
( )( )( )
1 1 1 24 (4)xyz −=
T phương trình (1) và (4) ta có:
( )
6 1 24 5zz
= ⇔=
T phương trình (2) và (4) ta có:
( )
12 1 24 3xx= ⇔=
T phương trình (3) và (4) ta có:
( )
8 1 24 4
yy= ⇔=
Suy ra
( ) ( )
; ; 3; 4; 5xyz =
là mt nghim ca h phương trình.
Trưng hp 2. Xét
( )( )( )
1 1 1 24 (5)xyz −=
T phương trình (1) và (4) ta có:
( )
6 1 24 3zz= ⇔=
T phương trình (2) và (4) ta có:
( )
12 1 24 1xx= ⇔=
T phương trình (3) và (4) ta có:
( )
8 1 24 2yy= ⇔=
Suy ra
( ) ( )
;; 1;2;3xyz =−−
là mt nghim ca h phương trình.
Vậy tập nghim ca h phương trình:
( ) ( )
( )
{
}
;; 3;4;5; 1;2;3 .xyz −−
14.11. Gii h phương trình:
2
1
1
5
1
1
2
xyz
xy
xyz
yz
xyz
xz
=
+
=
+
=
+
ng dn gii đáp s
22
15
1
55
13
1
22
xyz xyz
xy xy
xyz xyz
yz yz
xyz xyz
xz xz

= =

++


=⇔=

++


= =

++

0xyz =
không phải là nghiệm ca phương trình
Xét
0xyz
h phương trình viết dưi dng:
1 1 11
(1)
22
5 115
(2)
66
2 112
(3)
33
xy
xyz yz xz
yz
xyz xz xy
xz
xyz yz xy

+
= +=



+
= +=



+
= +=


T phương trình (1), (2), (3) cộng vế với vế ta đưc:
111 111
2 2 1 (4)
xy yz xz xy yz xz

++ =++=


Kết hp phương trình (4) với các phương trình (1), (2), (3) ta được:
11 1 1
1
22
2 (5)
15 1 1
1 6 (6)
66
3 (7)
12 11
1
33
xy xy
xy
yz
yz yz
xz
xz xz

+= =


=

+= = =


=

+= =


T phương trình (5); (6); (7) nhân vế với vế ta đưc:
2 22
6
36
6
xyz
xyz
xyz
=
=
=
Trưng hp 1. Xét
6 (8)xyz =
Kết hp phương trình (8) với các phương trình (5), (6), (7) ta được:
2. 6 3
6. 6 1
3. 6 2
zz
xx
yy
= =


=⇔=


= =

Trưng hp 2. Xét
6 (9)xyz =
Kết hp phương trình (9) với các phương trình (5), (6), (7) ta được:
2. 6 3
6. 6 1
3. 6 2
zz
xx
yy
=−=


=−⇔ =


=−=

Vậy tập nghim ca h phương trình:
( ) ( ) ( )
{ }
;; 1;2;3; 1;2;3 .xyz −−
14.12. Gii h phương trình:
( )
( )
( )
22
22
22
20
20
20
x y xy
y z yz
z x zx
+− +=
+− +=
+− +=
ng dn gii đáp s
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
22
22 2 2
1 1 2 (1)
20
2 0 1 1 2 (2)
20
1 1 2 (3)
xy
x y xy
y z yz y z
z x zx
zx
+− =
+− +=

+ += +− =


+− +=
+− =
T phương trình (1), (2), (3) cộng vế với vế ta đưc:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 22 2 22
2 1 1 1 6 1 1 1 3 (4)xyz xyz

−+−+ =−+−+=

T phương trình (4) kết hp với các phương trình (1), (2), (3) ta được:
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
22
22
22
123 11
123 11
123 11
zz
xx
yy

+= =


+= =


+= =


Vậy tập nghim
(
)
;;x yz
ca h phương trình là:
( ) (
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
0; 0; 0 ; 0; 0; 2 ; 0; 2; 0 ; 2; 0; 0 ; 0; 2; 2 ; 2; 0; 2 ; 2; 2; 0 ; 2; 2; 2s =
14.13. Gii h phương trình:
22
22
5.
x xy y
xy
+= +
+=
(Tuyn sinh lớp 10, THPT chuyên, Đại học Vinh, năm học 2015 2016)
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )( )
22
22
22
10
0
5
5
xyxy
x y xy
xy
xy
++ =
+−=


+=
+=
Trưng hp 1. Xét
22 22
0
10
.
2
55
xy x y
xy
xy xy
−= =

⇔==±

+= +=

Trưng hp 2. Xét
22
1 0 (1)
5 (2)
xy
xy
+ +=
+=
T phương trình (1) ta có
1,yx=−−
thế vào phương trình (2), ta được:
( ) ( )( )
2
22
1
1 5 20 1 2 0 .
2
x
x x xx x x
x
=
+− = + = + =
=
Vi
1 1 1 2.xy= =−−=
Vi
2 1 ( 2) 1.xy= =−− =
Vậy tập nghim
( )
;xy
ca h phương trình là:
( ) ( )
10 10 10 10
; , ; , 1; 2 , 2; 1 .
22 2 2
S



= −−






14.14. Gii h phương trình:
( )
( )
( )
20 9
20 11
12 5
x y xy
y z yz
z x zx
+=
+=
+=
(Tuyn sinh lớp 10, THPT chuyên, Đại học Vinh, năm học 2012 2013)
ng dn gii đáp s
Nhn xét
0xyz= = =
là mt nghim ca h phương trình đã cho.
Xét
0
xyz
h phương trình viết dưới dng:
9 11 9
(1)
20 20
11 1 1 11
(2)
30 30
5 11 5
(3)
12 12
xy
xy x y
yz
yz y z
zx
zx z x
+

= +=


+

= +=



+
= +=


T phương trình (1), (2), (3) cộng vế với vế ta đưc:
1 1 1 37 1 1 1 37
2 (4)
30 60xyz xyz

++ = ⇔++=


T phương trình (1) và (4) ta có:
9 1 37
6.
20 60
z
z
+= ⇒=
T phương trình (2) và (4) ta có:
11 1 37
4.
30 60
x
x
+= ⇒=
T phương trình (3) và (4) ta có:
5 1 37
5.
12 60
y
y
+= ⇒=
Vậy hệ phương trình có hai nghim
( )
;;x yz
( )
( )
{ }
0; 0; 0 ; 4;5; 6 .
Chuyên đ 15. H PHƯƠNG TRÌNH CHA THAM SỐ
A. Kiến thc cn nh
Trong quá trình gii h phương trình cha tham số, để tha mãn điu kin nào đó v nghim s
của h phương trình, chúng ta cn nh mt s kiến thc sau:
1. Phương trình
0 (1)
ax b+=
Phương trình (1) có nghim duy nht
0.
a
⇔≠
Phương trình (1) vô nghim
0, 0.ab⇔=
Phương trình (1) vô số nghim
, 0.ab
⇔= =
2. Đối vi h phương trình:
ax by c
ax by c
+=
′′
+=
Vi điu kin
,,abc
′′
khác 0. Cần lưu ý đến t s
,
ab
ab
′′
c
c
để rút ra kết lun v s nghim ca
h phương trình. C th là:
Nếu
ab
ab
′′
thì h phương trình có nghim duy nht.
Nếu
abc
abc
=
′′′
thì h phương trình có vô nghim.
Nếu
abc
abc
= =
′′
thì h phương trình có vô s nghim.
B. Một s ví d
Ví d 1: Giải và biện lun h phương trình hai n x y sau đây theo tham số m.
2 1 (1)
2 3 (2)
mx y m
x my
+=+
+=
(Thi hc sinh gii toán 9, TP H Chí Minh năm học 1991 – 1992. Vòng 1)
Gii
Tìm cách gii. Gii và bin lun h phương trình là xét tt c các tng hp theo giá tr của tham
s m kết qu bài toán ng vi giá tr đó. Bài toán thưng nhiu ch gii. Trong iy nên
dùng phương pháp thế đưa v phương trình mt n. Chng hn t phương trình (1) biu th y
theo x, thế vào phương trình (2) ta đưc phương trình mt n (n x), s nghim ca h phương
trình ph thuc vào phương trình này.
Trình bày li gii.
22
1
23
21
2
2
23
1
23
2
mx m m
mx m
x
mx y m
y
x my
mx m
x my
y
++
++
+=
+=+
=

⇔⇔

+=
++

+=
=
( )
22
22
46
46
(*)
1
1
2
2
mx m m
x mx m m
mx m
mx m
y
y
= −+
+ +=

⇔⇔

++
++
=
=

Nếu
2m =
Ta có
0. 0
(*)
23 23
22
x xR
xx
yy
=


⇔⇔

−+ −+
= =


Nếu
2m =
Ta có
0. 4
(*)
21 21
22
xx
xx
yy
= ∈∅


⇔⇔

−−
= =


Nếu
2m ≠±
Ta có
( )( )
( )( )
2
2
32
3
6
22
2
4
(*) .
1
1
1
2
2
2
mm
m
mm
x
x
x
mm
m
m
mx m
mx m
y
y
y
m
+−
+
−+
=
=
=
+−

+
⇔⇔

++
++

=
=
=

+
Kết lun:
2m =
h phương trình có vô s nghiệm. Công thức nghim tổng quát là:
23
2
xR
x
y
−+
=
2m =
h phương trình vô s nghim
2m ≠±
h phương trình có nghim duy nht
3
2
.
1
2
m
x
m
y
m
+
=
+
=
+
Ví d 2: Cho h phương trình:
( )
1 3 1 (1)
2 5 (2)
m x my m
xym
−=−
−= +
a) Giải phương trình vi
2m =
b) Tìm m đ h phương trình có nghim duy nhất sao cho
22
4.xy−<
Gii
a) Với m = 2 thế vào hệ phương trình.
H phương trình
25 3
27 1
xy x
xy y
−= =

⇔⇔

−= =

là nghim ca h phương trình.
b) Tìm cách gii. c đu chúng ta m điu kin ca m đ h phương trình nghim duy nht
bằng phương pháp thế hoc t s các h s (trong câu này dùng phương pháp thế). Sau đó thay
nghiệm vào
22
4xy−<
ta đưc bt phương trình cha m. Gii bt phương trình n m xong, ta kết
hp vi điu kin đ bài rồi kết lun.
Trình bày li gii. T phương trình
(2) 2 5
y xm⇒=
Thế vào phương trình (1):
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 2 53 1 1 1m xm xm m m x m = −⇔ + = +
Điu kin đ h có nghim duy nht
11 3
m xm ym
≠− = + =
22 2 2
2 1 6 98 84xym m m m m
= + +− + = <
8 12 1,5.mm < ⇒<
Vy
1, 5m <
1
m ≠−
thì
22
4xy−<
Ví d 3: Tìm giá tr của m để h phương trình sau vô nghim:
(
)
21
31 1
x my
m x my
+=
−=
Gii
Tìm cách gii. Vi điu kin
,,abc
′′
khác 0. Cần lưu ý đến t s
;
ab
ab
′′
c
c
để rút ra kết lun v h
phương trình nghim. C th là: Nếu
abc
abc
=
′′′
thì h phương trình nghim. Tuy nhiên
trước khi xét tỉ số, chúng ta cần xác định các trường hp riêng
0, 0, 0.abc
′′
= = =
Trình bày li gii
Xét
0
m =
h phương trình có dng:
1
1
x
x
=
−=
h phương trình vô nghim.
Xét
1
,
3
m =
h phương trình có dng:
2
1
3
1
1
3
xy
y
+=
−=
h phương trình có nghim duy nht.
Xét
1
0; .
3
m



H phương trình vô nghim
12
1
31
m
mm
⇔=
−−
11
216 2 .
31 6
mm
m
=−⇔= + =
Vậy với
1
0;
6
m



thì h phương trình vô nghim.
Ví d 4: Cho h phương trình
(
)
12
1
m xy
mx y m
+=
+=+
a) Giải h phương trình khi m = 2.
b) Chng minh rng vi mi giá tr của m thì h phương trình luôn nghim duy nht tha mãn
2 3.
xy+≤
Gii
a) Với m = 2, h phương trình
2
1
23
xy
xy
xy
+=
⇔==
+=
b)
( )
2
2
1
12
1
21
1
1
y
xm
m xy
x
m
ym m
mx y m
mx y m
=
+=
=

⇔⇔

=−+ +
+=+
+=+
là nghim.
Xét
( )
2
2
2 2 2 2 1 3 2 3.
xy m m m m+ = + +=
Điu phi chng minh.
Ví d 5: Tìm giá tr nguyên ca n đ h phương trình sau có nghim nguyên duy nht
2 1 (1)
2 x ny 2 n 1 (2)
nx y n+=+
+=−
(Thi HSG Toán lp 9, tỉnh Đồng Tháp, năm 2009 2010)
Gii
Tìm cách gii. Gii h phương trình để h có nghim nguyên là tìm nghim
( )
;xy
mà x, y đều là
s nguyên. Trong bài này, đầu tiên chúng ta tìm nghiệm
( )
;xy
theo n. Sau đó tìm số nguyên n sao
cho x, y nhn giá tr nguyên.
Trình bày li gii.
T (1) suy ra:
1
2
n nx
y
+−
=
thay vào (2) ta được:
(1 )
2 21
2
n n nx
xn
+−
+=
22
4 42x n n nx n + +− =
( )
22
4 32nx n n =−+
( )( ) ( )( )
2 2 . 1 2 (*)n nx n n⇔− + =−
H phương trình có nghim duy nht
Phương trình (*) có nghim duy nht
(
)(
)
2 2 0 2.nn n
+ ≠±
Vi
2,n ≠±
t phương trình (*) ta có:
( )
( )
( )
( )
12
1
.
22 2
nn
n
x
n nn
−−
= =
−+ +
Khi đó
22
1 11 2 2
1. .
2 22 2
n n nn n n
y nn
nn
+ ++− +

= +− =

++

21
2
n
y
n
+
⇔=
+
Nghim duy nht
13
1
22
.
21 3
2
22
n
x
nn
n
y
nn
= =
++
+
= =
++
x, y nguyên
2n+∈
Ư(3)
Mà Ư(3)
{ }
1; 3; 1; 3= −−
nên
{
}
2 1; 3; 1; 3n +∈ −−
{ }
1;1; 3; 5 .n ∈−
C. Bài tp vn dng
15.1. Cho h phương trình
(
) ( )
1 1 37
231
m x m ym
xym
−− =
+=+
(m là tham số)
a) Với m nào thì h phương trình có nghim duy nht.
b) Tìm m nguyên đ h phương trình có nghim nguyên x; y nguyên và
xy+
bé nht.
(Thi HSG Toán lp 9, tỉnh An Giang, năm học 2011 2012)
ng dn gii đáp s
a) Từ phương trình (2) ta có:
3 1 2,xm y= +−
thế vào phương trình (1) ta có:
( )( ) ( ) ( )
2
1 3 1 2 1 37 1 12 (*)m m y m ym m ym m +−−−=−=+
H phương trình có nghim duy nht
phương trình (*) có nghim duy nht
1 0 1.mm −≠
b) Vi
1,
m
t phương trình (*) ta có:
2
12 12
11
mm
ym
mm
−+
= = +
−−
Suy ra:
12 24
3 12 1
11
xm m m
mm

= +− + = +−

−−

24
1
1
12
1
xm
m
ym
m
= +−
= +
là nghim ca h phương trình.
,xy Z
1
mZ m −∈
Ư(12) . Suy ra:
m-1
-1
-2
-3
-4
-6
-12
1
2
3
4
6
12
m
0
-1
-2
-3
-5
-11
2
3
4
5
7
13
12
21 .
1
xy m
m
+ = +−
Th trc tiếp ta được:
11m =
thì
20xy
+=
đạt giá tr nh nht.
15.2. Tìm tất cả các s thực m để h phương trình
2 (1)
3 5 (2)
mx y
x my
−=
+=
có nghim
( )
;xy
tha mãn
0x >
0.y
>
(Thi HSG Toán lp 9, tnh ĐakLac, năm học 2011 2012)
ng dn gii đáp s
T phương trình (1) ca h suy ra:
2,
y mx=
thay vào phương trình (2) ta được:
( )
( )
22
3 2 5 3 2 5 3 52xmmx xmx m x m m+ −=+ = + =+
2
22 2
52 52 5 6
;2
33 3
m mm
xy
mm m
++
= = −=
++ +
5
0 52 0 .
2
x mm
>⇒+ >⇒ >
6
05 6 .
5
y mm>⇒ >⇒ >
Vy
6
5
m >
thì h phương trình có nghim tha mãn
0; 0.xy>>
15.3. Cho h phương trình
21
31
xy
x my
+=
+=
(m là tham số)
a) Tìm m để h phương trình có nghim. Tìm nghim đó.
b) Xác định giá tr nh nhất của
( ) ( )
22
2 1 3 1.P x y x my=+++ +
(Thi HSG Toán lp 9, tỉnh An Giang, năm 2012 2013)
ng dn gii đáp s
a) Hệ phương trình
36 3
64
31
xy
my y
x my
+=
−=
+=
(
)
64 6
ym m =⇒≠
thì h phương trình có nghim:
2
6
.
4
6
m
x
m
y
m
+
=
=
b) Nếu
6m =
thì
( ) ( )
( )
22 2
1 88
2 1 3 6 1 10 20 2
10 5 5
Pxy xy x y= + + + + = + +≥
Nếu
6m
thì
( ) ( )
22
2 1 3 1 0.P x y x my
=+++ +
Giá tr nh nhất của P là 0 khi
24
;.
66
m
xy
mm
+
= =
−−
15.4. Cho h phương trình
2 (1)
2 (2)
x my
mx y
−=
−=
a) Giải và bin lun h phương trình theo tham s m.
b) Tìm các s nguyên m đ cho h có nghim duy nht
( )
;xy
với x; y là các số nguyên.
ng dn gii đáp s
a) Từ phương trình (1) ta có:
2,
x my
= +
thay vào phương trình (2) ta được:
( )
2
2 22 2
m my y m m y y+ −=⇔ + −=
( )
( )( ) ( )
2
1 2 2 1 1 21ym m ym m m −= +=
Xét
10 0my=⇒=
phương trình s nghim
h phương trình s nghim, nghim tng
quát của h phương trình là:
2xy
yR
= +
10 4my=−⇒ =
phương trình vô nghim
h phương trình vô nghim
( )
22
1 12 ; .
11
m ym y x
mm
≠± + =− = =
++
Kết lun:
Vi
1
m =
thì h phương trình s nghim, nghim tổng quát của h phương trình là:
2xy
yR
= +
1m =
thì h phương trình vô nghim.
1m
≠±
thì phương trình có nghim duy nht là
2
1
.
2
1
x
m
y
m
=
+
=
+
b) Ta có
,1xy Z m +∈
Ư(2) và
1m ≠±
{ }
0; 2; 3m −−
thì h phương trình có nghim duy nht
( )
;xy
tha mãn
;xy Z
.
15.5. Cho phương trình
(
)
1 21
(I)
31
a xy
x ay
+=
+=
a) Giải h (1) vi
3 1.a = +
b) Tìm các giá trị của a để h (I) vô nghim.
ng dn gii đáp s
a) Vi
31a = +
thì h (I) tr thành
( )
3. 2 1
3 31 1
xy
xy
+=
++=
( )
( )
1
3. 2 3. 3
31 31
.
1
3 31 1
3. 2 1
3
y
xy
y
x
xy
xy
=

+=
−=

⇔⇔

=
++=

+=

b) Ta có
1
3
ay
x
=
thế vào phương trình (1)
Ta có:
( )( )
( )
11
21 1 1 63
3
a ay
y a aa y y
−−
+ = −− + =
( ) (
)(
)
1 6 4 2 3 4 (3)aa y ya a a ya =−⇔ + =
H (I) vô nghim
phương trình (3) vô nghim
( )(
)
2 30aa+ −=
4 0.a −≠
2; 3.aa⇔= =
15.6. Tìm giá tr của m đ h phương trình sau vô nghim:
( )
21
.
31 1
x my
m x my
+=
−=
ng dn gii đáp s
T phương trình trên
12x my⇒=
Thế vào phương trình dưới, ta được:
( )
2
6 2 3 (*)
m my m−=
H phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) vô nghim
2
60
1
0;
6
23 0
mm
m
m
−=

⇔∈

−≠

Vậy với
1
0;
6
m



thì h phương trình vô nghim.
15.7. Cho h phương trình
4 10
4
mx y m
x my
+=
+=
a) Giải và biện lun h phương trình theo m.
b) Xác định các giá trị nguyên của m để h có nghim duy nht
( )
;xy
sao cho
0; 0.xy>>
c) Vi giá tr nguyên nào của m thì h có nghim
( )
;xy
với x; y là s nguyên dương.
d) Tìm giá trị m đ h có nghim duy nht sao cho
22
Sx y= +
đạt giá tr nh nht.
e) Chng minh rng khi h có nghim duy nht
( )
;xy
thì đim
( )
;M xy
luôn nm trên mt đưng
thng c định.
ng dn gii đáp s
a) Từ phương trình dưi
4x my
⇒=
Thế vào phương trình trên:
( )
4 4 10
m my y m +=
( )( ) ( )
2 2 5 2 (*)m mym⇔− + =
Xét
2,m =
h phương trình có dng:
2 4 8 42
24
xy x y
x y yR
+= =


+=

Xét
2,m =
phương trình (*) có dng:
0 20y =
vô nghim
h phương trình vô nghim.
Xét
{ }
2; 2m∉−
t (*) suy ra:
58
.
22
m
yx
mm
= ⇒=
++
Kết lun:
Vi
2,m
=
h phương trình có vô s nghim, nghim tổng quát là:
42xy
yR
=
Vi
2,m =
h phương trình vô nghim.
Vi
{ }
2; 2m∉−
h phương trình có nghim duy nht:
8
2
.
5
2
m
x
m
y
m
=
+
=
+
b) Đ h phương trình có nghim duy nht thì
{ }
2; 2m∉−
8
0
0 20
2
28
0 5 80
0
2
m
xm
m
m
ym
m
>
> +>

+
⇔− < <

> −>

>
+
Vy
28
m−< <
thì h phương trình có hai nghim dương.
c) H phương trình có nghim duy nht thì
{ }
2; 2m
∉−
và nghim duy nhất là:
8 10
1
22
5
2
m
x
mm
y
m
= =
++
=
+
Để h phương trình có nghim nguyên dương
2
m +∈
Ư(5) và
2 0,m +>
, suy ra:
m+2
1
5
m
-1
3
d) Vi
{ }
2; 2 ,m ∉−
h phương trình có nghim duy nht:
8
2
.
5
2
m
x
m
y
m
=
+
=
+
Xét
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
22
2
22
22 2 2
8 2 21
25 16 89 1 1
55
2 2 2 52
mm
mm
Sx y
mm m m
−−
−+
= + = + = = +≥
++ + +
Vy giá tr nh nhất của S
1
5
khi
21
.
2
m =
e) H phương trình có nghim duy nht thì
{ }
2; 2m∉−
và nghim duy nhất là:
8 10
1
22
5
2
m
x
mm
y
m
= =
++
=
+
suy ra:
2 1.xy−=
Vy đim
( )
;
M xy
luôn nằm trên một đưng thng c định là
2 1.xy−=
15.8. Cho h phương trình:
( )
13m xy
mx y m
+ −=
+=
(vi m là tham s)
Xác đnh tt c các giá tr của m đ h phương trình nghim duy nht thỏa mãn điều kin:
0.xy+>
(Thi hc sinh gii toán lp 9, tỉnh Đồng Tháp, năm học 2014 2015)
ng dn gii dáp s
Ta có:
( )
( )
( )
(
)
(
)
(
)
1 1 (1)
13
1 1 3 2 1 3 (2)
ym x ym x
m xy
mxmx mxm
mx y m
=−=

+ −=

⇔⇔

+ −= + =+
+=


Khi
1
,
2
m
=
phương trình (2) tr thành
5
0.
2
x
=
(vô lý). Hệ phương trình vô nghim.
Khi
1
,
2
m ≠−
h phương trình có nghim duy nht:
( )
3
21
2
21
m
x
m
mm
y
m
+
=
+
=
+
Suy ra:
2
3
.
21
mm
xy
m
−+
+=
+
Do
2
2
1 11
30
24
mm m

+= + >


nên
1
0 2 10 .
2
xy m m+>⇔ +>⇔ >
Vậy với
1
2
m >−
thì h phương trình có nghim duy nht thỏa mãn điều kin:
0.xy
+>
Chương 4. HÀM SỐ
( )
2
0Y AX A=
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT N
Chuyên đề 16. PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
VÀ CÔNG THC NGHIM
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa.
Phương trình bc hai có mt n (nói gn phương trình bc hai) là phương trình có dng:
2
0ax bx c+ +=
trong đó
x
: n s.
( )
,, 0abc a
: là hệ số
2. Công thc nghiệm của phương trình bc hai
Xét phương trình
( )
2
00ax bx c a+ +=
và biệt thc
2
4b ac∆=
Nếu
0∆>
thì phương trình có hai nghim phân bit:
12
;
22
bb
xx
aa
−+ −−
= =
Nếu
0∆=
thì phương trình có nghiệm kép:
12
2
b
xx
a
= =
Nếu
0∆<
thì phương trình vô nghim
Chú ý: Nếu phương trình
( )
2
00
ax bx c a+ +=
a
c
trái du tc
0ac
<
thì
2
40b ac∆= >
. Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3. Công thức nghim thu gọn
Đối vi phương trình
( )
2
00ax bx c a+ +=
2
2,b b b ac
′′
= ∆=
Nếu
0
∆>
thì phương trình có hai nghim phân bit:
12
;
bb
xx
aa
′′ ′′
−+ −−
= =
Nếu
0
∆=
thì phương trình có nghiệm kép:
12
b
xx
a
= =
Nếu
0
∆<
thì phương trình vô nghim
B. Một sví d
Ví d1: Cho hai s thc
;ab
không âm thỏa mãn
18 4 . 2013ab+≥
. Chng minh rng phương trình
sau luôn có nghiệm:
2
18 4 671 9 0ax bx a+ + −=
(Thi hc sinh gii lp 9, tỉnh Hà Nam, Năm học 2012 – 2013)
Gii
Tìm cách gii. Để chng minh phương trình
2
0ax bx c
+ +=
luôn nghim, nếu chưa điu
kiện gì của
a
. Ta cần xét hai trường hợp:
Trưng hp 1. Xét
0a
=
, chng t phương trình
0bx c+=
có nghim
Trưng hp 2. Xét
0a
, chng t
0∆≥
(hoc
0
∆≥
)
Trình bày li gii
Xét
0a
=
, từ gi thuyết suy ra
4 2013 0bb ⇒≠
nên phương trình
4 671 9 0
bx a+ −=
luôn
nghim
Xét
0
a
Ta có:
( )
2 22
4 18 671 9 4 12078 162
b a ab a a
∆= = +
( )
2 22 2
4 6 .2013 162 4 6 18 4 162ba a baab a= + ++
( )
2
22 2
4 24 54 2 6 18 0
b ab a b a a
⇒∆ = + = +
Suy ra phương trình luôn có nghim
d2: Cho hai phương trình bc hai
2
0x ax b
+ +=
2
0
x cx d+ +=
. Trong đó
( )
2ac b d>+
.
Chng minh rng ít nhất một trong hai phương trình trên có nghim
Gii
Tìm cách gii. Nhng bài toàn chng minh ít nht mt trong hai phương trình bc hai có
nghiệm ta chứng minh ít nhất một trong hai
không âm. Tức là chứng minh
12
0
+∆
Trình bày cách gii
Xét
22
12
4; 4ab cd∆= =
Suy ra
( )
2
2 2 22
12
44 2 0a bc d a c ac ac+=+− >+− =
12
0 +∆
. Vậy ít nhất một trong hai phương trình trên có nghim
d3: Tìm c giá tr của tham số
m
để hai phương trình sau đây có ít nht mt nghim chung:
2
40x mx+ +=
(1) và
2
40x xm+ +=
(2)
(Thi hc sinh gii lp 9, tỉnh Vĩnh Long, năm học 2009 – 2010)
Gii
Tìm cách gii. Để gii dạng toán này, ta gi
0
x
nghim chung ca hai phương trình, thì
0
x
thỏa mãn cả hai phương trình. T đó ta được h phương trình, sau đó:
Kh
2
0
x
Tìm
0
x
hoc tìm
m
(có bài biu th
0
x
theo
m
)
Th lại vi
m
tìm đưc, rồi kết lun
Trình bày cách gii
Gi
m
là nghim chung của hai phương trình, ta có:
2
00
2
00
40
40
x mx
x xm
+ +=
+ +=
Suy ra
( )
( )( )
00
4 4 0 4 10
mx m m x +− = =
Vi
4
m =
. Hai phương trình có dạng
2
4 40 2xx x+ +==
Vy hai phương trình có nghim chung là
2x =
Vi
0
1x =
thay vào phương trình (1) hoc (2) ta đưc
5m =
. Vi
5m =
thì phương trình (1)
2
5 40xx +=
nghim
1; 4xx= =
, thì phương trình (2)
2
4 50xx+ −=
nghim
1; 5
xx= =
. Do đó hai phương trình nghim chung
1x =
. Vy vi
{ }
4; 5
m
∈−
thì hai
phương trình có ít nhất một nghim chung
d4: Gii phương trình
32
10x ax bx+ + +=
, biết rng
;ab
các số hu t và
12+
mt
nghim ca phương trình
(Thi hc sinh gii lp 9, tỉnh Hà Tĩnh, năm học 2010 – 2011)
Gii
Tìm cách gii. Nhng dng toán trên ta cn xác đnh
a
và
b
trưc. Khi thay
12x = +
vào
phương trình, ta lưu ý rằng
,
ab
các số hu t n vn dng tính chất: Nếu
, ,pxy
c s
hu t
x0py+=
, trong đó
p
không phải là bình phương của số hu t thì
0xy= =
Trình bày cách gii
Ta có:
12x = +
là một nghim ca phương trình nên:
( )
( ) ( )
32
12 12 1210ab+ + + + + +=
( ) ( )
2 52 3 8 0ab ab ++ + ++ =
;ab
là số hu t nên
2 50 3
3 80 1
ab a
ab b
++= =


++= =

Thay vào phương trình, tra được:
( )
( )
32 2
2
10
3 10 1 2 1 0
2 10
x
x xx x x x
xx
−=
++= =
−=
Giải ra, ta được tp nghim của phương trình là:
{
}
1;1 2;1 2
S
=−+
d 5: Tìm giá tr nh nht của biểu thc
1
P xy=
trong đó
;
xy
các số thc tha mãn
2013 2013 1006 1006
2.. .x y xy+=
(1)
(Thi hc sinh gii lp 9, tỉnh Phú Yên năm học 2012 – 2013)
Gii
Trưng hp 1: Nếu
0x =
thì
0
y =
(hoc ngưc lại) suy ra
1P =
Trưng hp 2: Xét
0; y 0x ≠≠
Chia hai vế của (1) cho
1006 1006
.xy
ta được:
1006
1006
2
xy
xy
yx


+=




Đặt
1006
1006
2
1
.2 0
xy
t xt t y
y xt


= = +=




Đây là phương trình bậc hai đối vi
t
. Xét
1 xy
∆=
Để tồn ti
;xy
tức là tồn ti
t
thì
0 1 0; 0xy P
∆≥
Vậy giá trị nh nhất của
P
là 0 khi
t
là nghiệm kép của phương trình
1006
2012
11 1 1
10
x
xy x t x
y xy x x

= = ⇒= = =


11
xy⇔==
Vậy giá trị nh nhất của
P
là 0. Khi
1xy= =
C. Bài tập vn dng
16.1. Cho phương trình
( )
2
42 0
x a b x ab + +=
(1) (
;ab
là tham số)
a) Gii phương trình (1) vi
1; 2
ab= =
b) Chng minh rng phương trình (1) luôn có nghim vi mi
;ab
ng dn gii đáp s
a) Vi
1; 2= =ab
phương trình có dng:
( )
2
4 21 2 2 0 + +=xx x
Xét
( ) ( )
22
1 2 42 1 2 0
∆= + = >
( ) ( )
12
1212 1212
21
;
4 2 42
+− ++
= = = =xx
b) Xét
( ) ( )
22
40
∆= + = a b ab a b
vi mi
;ab
Vy phương trình luôn có nghim
16.2. Cho
,,,abcd
là các số thc
22
1ab+<
. Chng minh rng phương trình:
( )
( )
22 2 2 2
1 2 1 10a b x ac bd x c d+ + + + −=
luôn có hai nghim.
(Thi hc sinh giỏi Toán 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2004 – 2005)
ng dn gii đáp s
Xét
( )
( )( )
2
22 2 2
1 11
∆= + + + ac bd a b c d
(*)
+ Do
22 22
1 10
+ < + −<ab ab
Nếu
22 22
1 10 0+ + ⇒∆≥cd cd
Nếu
22
1+<cd
. Đặt
22 2 2
1 ;1= =−−u a bv c d
(Điu kin
0 1; 0 1< <≤uv
)
Xét
(
)
2
4 22 2 4
∆= ac bd uv
( )
2
22 2 2
22 4= + ++ + +− a b u p d v ac bd uv
( )
( ) (
) ( )
2
22 2 2
440

= + ++ + =

a c b d u v uv u v uv u v
0
⇒∆
. Vy phương trình luôn luôn có nghim
16.3. Cho phương trình
2
10ax bx+ +=
vi
;ab
các s hu t. Tìm
;ab
biết
53
53
x
=
+
nghim ca phương trình
ng dn gii đáp s
Ta có:
(
)
2
53
53
4 15
53
53
= = =
+
x
là nghiệm ca phương trình nên:
( )
( )
( ) ( )
2
4 15 4 15 0 31 4 1 8 15 0 + += + + + =a b c a b ab
Do
a
b
là các số hu t nên:
31 4 1 0 1
80 8
+ += =


+= =

ab a
ab b
16.4. Vi giá tr nào ca
b
thì hai phương trình
2
2011 1102 0x bx++ =
(1)
2
1102 2011 0x bx++ =
(2) có nghiệm chung.
(Thi hc sinh giỏi Toán 9, tỉnh Tiền Giang, năm học 2009 – 2010)
ng dn gii đáp s
Gi
0
x
là nghim chung của hai phương trình đã cho, ta có:
22
00 00
22
00 0
2011 1102 0 1102 2011 0
1102 2011 0 909 909

++ = ++ =


++ = =


x bx x bx
x bx x
( )
( )
2
00
0
1102 2011 0 1
12
++ =
= ±
x bx
x
Vi
0
1=
x
thay vào phương trình (1) ta được
3113=
b
Vi
0
1= x
thay vào phương trình (1) ta được
3113=
b
Th lại:
Vi
3113= b
, tphương trình (1)
2
2011 3113 1102 0
+=xx
nghim
1102
1;
2011
= =xx
phương trình (2) là
2
1102 3113 2011 0
+=xx
có nghiệm là
2011
1;
1102
= =xx
, nghiệm chung là
1=x
Vi
3113=b
, tphương trình (1)
2
2011 3113 1102 0+ +=
xx
nghim
phương trình (2)
2
1102 3113 2011 0
+ +=xx
nghim
2011
1;
1102
=−=xx
, nghim chung
1= x
Vậy với
3113= ±
b
thì hai phương trình đã cho có nghiệm chung
16.5. Tìm s nguyên
a
để hai phương trình sau đây có ít nhất một nghim chung
2
80x ax+ +=
(1) và
2
0x xa
++=
(2)
ng dn gii đáp s
Đặt
0
x
là nghim chung của ai phương trình, ta có:
( )
( )
2
00
2
00
8 01
02
+ +=
+ +=
x ax
xxa
, ta có:
T phương trình (1) và (2) trừ từng vế ta được:
( ) (
)
00
1. 8 0 1. 8
+− = =ax a axa
(*)
Vi
10 1−= =aa
thì t (*) không tn ti
0
x
nên điu kin
1a
T phương trình (*) ta có:
0
8
1
=
a
x
a
thay vào phương trình (2) ta được:
( )
( )
2
3
2
8
8
0 24 72 0
1
1
+ +=⇔ + =
a
a
a aa
a
a
( )
( )
2
6 6 12 0⇔+ + =a aa
(**)
Ta có:
( )
2
2
12 3 3 0−+ = +>aa a
nên (**)
60 6+==aa
Vi
6
= a
thì phương trình (1) là
2
6 80
+=
xx
có nghim
12
2; 4= =xx
Phương trình (2)
2
60+−=xx
nghim
12
2; 3= = xx
n hai phương trình nghim
chung
2
=x
Vậy với
6= a
thì hai phương trình có nghiệm chung là
2
=x
16.6. Cho hai phương trình
2
0
x mx n
+ +=
và
2
20
x xn
−=
. Chng minh rng vi mi giá tr ca
m
n
, ít nhất một trong hai phương trình trên có nghim.
(Thi hc sinh giỏi Toán 9, tỉnh Hứng Yên, năm học 2009 – 2010)
ng dn gii đáp s
Phương trình
2
0
+ +=
x mx n
2
1
4∆= mn
Phương trình
2
20 −=
x xn
2
44
∆= +
n
Suy ra:
2
12
40
+∆ = + >
m
vi mi
,mn
. Do đó trong hai s
12
,∆∆
luôn có ít nht mt
không
âm. Hay nói cách khác trong hai phương trình đã cho luôn ít nht mt phương trình
nghim
16.7. Chng minh rng vi điu kin
( )
2
0
2
c
a c ab bc ac
>
+ <+−
thì phương trình:
2
0ax bx c
+ +=
luôn có nghim
(Thi hc sinh gii tỉnh Bình Định, năm học 2007 – 2008)
ng dn gii đáp s
Xét các trường hợp sau:
Nếu
0; 0= ab
thì phương trình luôn có nghim duy nht
=
c
x
b
Nếu
0; 0= =ab
thì
2
0<
c
vô lí
Nếu
0a
từ
( ) ( ) ( )
22
22+ < + ⇒− > + +a c ab bc ac ac a c b a c
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
22
42 2 0∆= > + + + = + + + b acb ac bac acb ac
Vy
0∆>
, phương trình luôn có hai nghim
Tóm li, phương trình luôn có nghim
16.8. Cho phương trình n
x
tham s
m
:
( )
( )
22
2 1 2 30x m xm m + + −=
. Xác định
m
để phương
trình có hai ngim
12
;xx
sao cho:
21
2008 2013xx<<<
(Thi hc sinh giỏi Toán 9, tỉnh An Giang, năm hc 2009 – 2010)
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )
( )
2
2
1 2 34
∆= + + =m mm
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
12
3; 1=+=
xm xm
Phương trình có hai nghim:
1
21
2
3 2013
2008 2013 2009 2010
1 2008
= +<
< << <<
= −>
xm
xx m
xm
16.9. Chng minh rng phương trình:
( )(
)
22
1 10
x ax b x bx a+ +− + + =
luôn có nghim vi mọi giá trị ca
a
b
(Thi hc sinh giỏi Toán, tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2006 – 2007)
ng dn gii đáp số
( )( )
( )
( )
2
22
2
1 01
1 10
1 02
+ +−=
+ +− + + =
+ + −=
x ax b
x ax b x bx a
x bx a
Ta có
22
12
4 4; 4 4∆= + = +ab ba
Suy ra
( ) ( )
22
12
2 20 +∆ = + ab
vi mi
;ab
do đó ít nht mt trong hai giá tr
12
;∆∆
không âm. Vậy phương trình ban đu luôn có nghim vi mọi giá trị ca
a
b
Chuyên đ 17. H THC VI-ÉT
A. Kiến thc cn nh
1. H thc Vi-ét
Nếu
12
;
xx
là hai nghim ca phương trình
( )
2
00ax bx c a+ +=
thì:
12
12
.
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
Nếu phương trình
(
)
2
00
ax bx c a+ +=
0abc++=
thì phương trình mt nghim là
1
1x =
, còn nghim kia là
2
c
x
a
=
Nếu phương trình
( )
2
00
ax bx c a+ +=
0abc−+=
thì phương trình mt nghim là
1
1x =
, còn nghim kia là
2
c
x
a
=
2. Tìm hai s biết tng và tích ca chúng
Nếu hai s đó tng bng
S
và tích bng
P
thì hai s đó hai nghim ca phương trình
2
0x Sx P +=
Điu kin đ có hai s đó là:
( )
2
40 0SP ∆≥
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho phương trình
( )
2
2 2 30mx m x m+ + −=
(
x
n s).
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Tìm
m
để phương trình hai nghim trái du và nghim âm giá tr tuyt đi ln hơn
nghim dương.
(Thi hc sinh gii Toán 9, TP H Chí Minh năm học 2011 – 2012)
Gii
Tìm cách gii. Nhng bài toán liên quan đến du ca nghim phương trình bc hai bao gi
cũng liên quan đến công thc nghim và h thc Vi-ét. C th là:
Phương trình hai nghim trái du gm: Phương trình nghim (
0∆≥
) và
12
00
c
xx
a
<⇔ <
thì điu kin nghiệm chung là:
0ac <
Phương trình có hai nghim trái du và nghim âm có giá tr tuyt đi ln hơn nghim dương
gm: Phương trình hai nghim trái du (
0ac <
) và nghim âm có giá tr tuyt đi ln n
nghim dương (
12
0
xx+<
)
Trình bày li gii
a) Phương trình có hai nghiệm trái dấu
( )
0 30 0 3ac m m m <⇔ <⇔< <
b) Phương trình hai nghim trái du và nghim âm có gái tr tuyt đi ln n nghim
dương
( )
12
03
0
23
22
0
0
m
ac
m
m
xx
m
<<
<
⇔< <
−−

+<
<
.
Vy vi
23m<<
thì phương trình có hai nghim trái du và nghim âm có giá tr tuyt đi ln
hơn nghim dương.
Ví d 2: Cho phương trình:
( )
2
2 1 10xmxm+ −=
(
m
tham số). Tìm
m
để phương trình
hai nghim là s đo 2 cnh ca mt tam giác vuong đ dài đưng cao k từ đỉnh góc vuông
4
5
(đơn v độ i).
Gii
Tìm cách gii. Bn cht của bài toán gồm 2 bước:
c 1. Phương trình có hai nghim
12
;xx
dương
12
12
0
0
0
xx
xx
∆≥
+>
>
c 2. Hai nghim
12
;xx
là s đo 2 cnh ca mt tam giác vuông đ dài đưng cao k từ
đỉnh góc vuông là
4
5
(đơn v độ i) thì thỏa mãn:
22 2
12
111
xxh
+=
Trình bày li gii
Xét
( ) (
) ( )
22
2
1 4.2. 1 2 1 8 8 3 0m m mm m m
∆= + + = + + + = +
Phương trình luôn có hai nghim
Để hai nghim là s đo hai cạnh của tam giác
phương trình có hai nghim dương
( )
12
12
1
0
0
2
1
0
1
0
2
m
xx
m
xx
m
−>
+>
<−

>
−−
>
.
Hai nghim là s đo 2 cnh ca mt tam giác vuông đ dài đưng cao k từ đỉnh góc vuông
4
5
(đơn v độ i)
( )
( )
( )
22
1 2 12
2 2 22 2
1 2 12
2 144
1 1 25 25 25
16 16 16
1
x x xx m m
x x xx
m
+ −++
⇔+= = =
+
2
9 18 55 0mm + −=
. Giải ra, ta được:
12
11 5
;
33
mm=−=
.
Kết hợp điu kiện, ta được
1
11
3
m =
tha mãn
Ví d 3: Cho phương trình
2
30x mx m −=
(
m
tham số khác 0) hai nghim phân bit
12
;xx
.
Tìm giá trị nh nhất của:
2
2
12
22
21
33
33
x mx m
m
A
x mx m m
++
= +
++
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Hưng Yên, năm học 2011 -2012)
Gii
Phương trình có hai nghim phâm bit khi
2
9 40mm+>
hay
( )
9 40mm+>
0
m⇔>
hoc
4
9
m
<−
(*)
Theo Vi-ét:
12
12
3xx m
xx m
+=
=
Ta có:
( )
( )
2 2 22
2 2 22 2
2 1 2 1 2 1 12 1 2 12
12
0
33 3 2
m m mm
x mx m x x x x xx x x xx
xx
= = = >
+ + + + +−
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho 2 số dương:
( )
( )
2
2
12
22
12
2
xx
m
A
m
xx
=+≥
Vy
( )
( )
( )
2
2
4
12
4
min 1 2
2
2
12
2
xx
m
A m xx
m
xx
= ⇔=
( ) ( ) ( )
222
2 22 22
1 2 12 1 2 12 1 2 12
4m x x xx x x xx x x xx=−⇔ =−⇔ =+
( ) (
)
22
12 12
49 49xx xx m m m m += +=
( )
( )
2
0L
8 4 0 42 10
1
2
m
m m mm
m
=
+ = +=
=
Vậy với
1
2
m
=
thì
2A =
Ví d 4: Cho phương trình
2
60x xm −=
(vi
m
tham số). Tìm
m
để phương trình đã cho
hai nghim
1
x
2
x
thỏa mãn:
22
12
12xx
−=
(Thi hc sinh gii Toán 9, Tình Phú Th năm hc 2012 – 2013)
Gii
36 4 0 4 36 9mm m∆= + > >− >−
* Áp dụng h thc Vi-ét ta có:
12
12
6xx
xx m
+=
=
* Ta có:
( )( )
22
1 2 1212 12
12 2x x xxxx xx = + =⇒−=
Suy ra:
12
4; 2xx= =
T đó suy ra:
4.2 8m =−=
(thỏa mãn điều kin)
Vậy với
8
m =
thì phương trình có hai nghim
1
x
2
x
tha mãn
22
12
12xx
−=
Ví d 5: Tìm tt c các giá tr ca
m
sao cho phương trình
43
48 0x x xm + +=
đúng 4 nghim
phân bit.
(Thi hc sinh gii Toán 9, Tỉnh Thanh Hóa năm học 2012 – 2013)
Gii
Cách 1. Ta có
43
48 0x x xm + +=
(1)
( ) ( )
42
1 6 1 50x xm−− −++=
Đặt
(
)
2
1, 0yx y
=−≥
phương trình có dng:
2
6 50y ym + +=
(2)
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân bit
Phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt
( )
9 50
0
40
0 60 5 4
5
0 50
m
m
Sm
m
Pm
+>
∆>
−>
> > ⇔− < <

>−

> +>
Cách 2. Ta có
43
48 0x x xm + +=
(1)
( ) ( )
2
22
242 0xx xxm +=
Đặt
2
2yx x=
phương trình có dng:
2
40
y ym
+=
(3)
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân bit
phương trình (3) có hai nghim phân biệt lớn hơn
1
( )( )
1 2 12 1 2
12
12
0
40
1 1 0 10
2
1
2
m
x x xx x x
xx
xx
∆>
−>

+ + > + + +>


+ >−
+
>−
4
4
4 10 5 4
5
42
m
m
mm
m
<
<
+ + > ⇔− < <

>−
>−
Ví d 6: Chng minh rng nếu
a
b
là hai nghim ca phương trình
2
10x px+ +=
(1), còn
c
d
là hai nghim ca phương trình
2
10x qx+ +=
(2) thì ta có hệ thc:
( )
( )( )( )
22
acbcadbd q p
+ +=−
.
Gii
Theo h thc Vi-et ta có:
;
11
ab pcd q
ab cd
+= +=


= =

Xét
( )( )( )( )
( )( )
22
a c b c a d b d ab ac bc c ab ad bd d + + = −+ + + +
( )(
)
22
11
pc c pd d=++ +
2 2 2 2 2 22
1 pd d pc p cd pcd c pc d c d= + + + +− +
222
11pd d pc p pd c pc= + + + +− +
( )
2
2 22 222
2c dp cd pqp=++−=+ −=
.
Suy ra
( )(
)( )(
)
22
acbcadbd q p + +=−
Điu phi chng minh.
Nhn xét. Nếu chn
p
q
là hai s nguyên sao cho
22
qp
là s chính phương thì ta kết
quả:
( )( )( )( )
acbcadbd−−+ +
là s chính phương. Chng hn: cho s nguyên
m
, chng minh
rằng nếu
a
b
là hai nghim ca phương trình
2
15 1 0x mx
+ +=
(1), còn
c
và
d
là hai nghim
ca phương trình
2
17 1 0x mx+ +=
thì ta có
( )( )( )
( )
acbcadbd−−+ +
là s chính phương.
Ví d 7: Cho phương trình
2
0
x px q+ +=
(1). Hãy tìm các giá trị nguyên ca
p
q
sao cho
phương trình (1) có nghim nguyên phân biệt và nghiệm này gấp 4 lần nghim kia
(Thi hc sinh gii Toàn 9, tnh Yên Bái, năm học 2003 – 2004)
Gii
Gi s phương trình có hai nghim phân biệt và
21
4
xx
=
Ta có:
2
1
12 1
2
2
12 1
40
5
5
4
4
25
;
pq
p
x
xx x p
p
xx x q
q
pq
−>
=
+= =


= =

=

Suy ra
( )
2 22
25 25 5
p p kk p k = ⇔=±

Do đó
2
2
4.25
4
25
k
qk= =
Vy
( )
( ) ( )
{ }
22
; 5 ;4 ; 5 ;4pq kk kk∈−
vi
k
thì phương trình (1) hai nghim nguyên ohana
biệt và một nghim gp 4 lần nghim kia
Ví d 8: Gi
12
;xx
là hai nghim ca phương trình bc hai
2
0ax bx c+ +=
.
Đặt
12
nn
n
Sxx= +
vi
n
nguyên dương
a) Chng mnh rng:
21
0
n nn
aS bS cS
++
+ +=
b) Không khai triển, không dùng máy tính, hãy tính giá trị biu thc:
( ) ( )
55
11
13 13
A = +
+−
.
Gii
a)
1
x
nghim ca phương trình nên
2
11
0ax bx c+ +=
;
2
x
nghim ca phương trình n
2
22
0;ax bx c
+ +=
Suy ra:
21
1 11
0
n nn
ax bx cx
++
+ +=
(1),
21
2 22
0
n nn
ax bx cx
++
+ +=
(2).
T (1) và (2) cộng vế vi vế, ta được:
( ) ( ) ( )
2 2 11
1 2 1 2 12
0
n n n n nn
ax x bx x cx x
+ + ++
+ + + + +=
T đó suy ra:
21
0
n nn
aS bS cS
++
+ +=
.
b) Đặt:
1 2 12
1 3; 1 3;
nn
n
x x Sxx=+==+
.
Suy ra
12
12
2
2
xx
xx
+=
=
Vy
12
;xx
là nghim ca phương trình
2
2 20xx −=
. Áp dụng câu a, ta có:
21 2 1
2 20 2 2
n nn n nn
SSS S SS
++ + +
−= = +
(*)
Ta có:
(
)
2
22
1 2 1 2 1 2 12
2, 2 4 4 8S S x x x x xx
= = + = + =+=
.
Áp dng công thức (*), ta có:
321 432
2 2 2.8 2.2 20; 2 2 2.20 2.8 56S SS S SS= + =+= = + = +=
5 43
2 2 2.56 2.20 152SSS=+= + =
Ta có:
(
)
(
)
( )
(
)
( )
( )
55
5 5 55
13 13
1 1 152 19
32 4
13 13 1313
A
+ +−
=+= ==
+ +−
.
C. Bài tp vn dng
17.1. Cho phương trình
2
2 40
x mx m + −=
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
;xx
tha mãn
33
12
26xx m+=
b) Tìm
m
nguyên đ phương trình có hai nghim nguyên.
(Thi hc sinh gii Toán 9, Tnh Quảng Bình năm học 2012 – 2013)
ng dn gii đáp s
a) Xét
2
2
13
4 30
24

∆= + = + >


mm m
, phương trình luôn có hai nghim phân biệt với mi
m
Gi
12
;xx
là nghim của phương trình
Theo h thc Vi-ét ta có:
12
12
2
4
+=
=
xx m
xx m
( )
2
22 2
1 2 1 2 12
2 4 28⇒+= + = +x x x x xx m m
Ta có:
( )
( )
33 2 2
1 2 1 2 1 12 2
26 26+= + + =
x x m x x x xx x m
( )
2
2 4 3 12 26 −+ =mm m m
( )
2
1 23
1
2 4 3 1 0 0; 1;
4
−= = = =mm m m m m
b) Vì
1.2
= ±∆xm
nên điu kin đ phương trình có hai nghim nguyên:
2
4
∆= +mm
Đặt
( )
22 2 2
4 4 4 16 4
= += ∈⇔ +=m m kk m m k
( ) ( ) ( )( )
22
2 1 15 2 2 2 1 2 2 1 15 + = + + −=m k km km
T đó ta có bảng sau:
221−+km
1
3
5
15
-1
-3
-5
-15
221+−
km
15
5
3
1
-15
-5
-3
-1
Suy ra:
k
4
2
2
4
-4
-4
-2
-4
m
4
1
0
-3
-3
0
1
4
Vậy với
{ }
4;1; 0; 3∈−m
thì phương trình có nghim nguyên
17.2. Cho phương trình bc hai
2
2 20x xm −=
. Tìm
m
để phương trình:
a) Có hai nghim phân bit thỏa mãn điều kin
22
12
8xx+=
b) Có đúng mt nghim dương.
(Thi hc sinh gii Toán 9, Tnh Vĩnh Long năm học 2012 2013)
ng dn gii đáp s
a) Điều kin đ phương trình có nghim là:
1 20 3
= + + ≥−
mm
Theo h thc Vi-et, ta có:
12
12
2
2
+=
=−−
xx
xx m
( )
2
22
1 2 1 2 12
2 42 48 0+ = + =+ += =x x x x xx m m
(tha mãn
3≥−m
)
Vy
0=m
thì phương trình có 2 nghim
22
12
8
+=
xx
b) Vi
3≥−m
thì phương trình luôn có nghim
Theo h thc Vi-ét, ta có:
12
2+=xx
nên nếu
03
∆= =m
thì phương trình có nghim kép là
s dương
Nếu phương trình có hai nghiệm trái dấu thì phương trình cũng có mt nghim dương
20 2 < >−mm
Vậy với
3= m
hoc
2>−m
thì phương trình có đúng mt nghim dương
17.3. Cho phương trình
( )
2
2 1 30mx m x m + −=
Tìm
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
;xx
thỏa mãn:
22
12
3xx+=
ng dn gii đáp s
( )
2
2 1 30 + −=
mx m x m
( ) ( )
2
22
4 1 4 3 4 8 4 4 12 4 4 0∆= = + + = + >m mm m m m m m
1 >−m
0m
Gi
12
;xx
là nghim của phương trình:
( )
2
2 1 30 + −=
mx m x m
* Áp dụng h thc Vi-ét ta có:
( )
12
12
21
3
+=
=
m
xx
m
m
xx
m
Ta có:
(
)
( )
2
22
1 2 1 2 12
23
23
+ =++ =+
m
x x x x xx
m
( ) ( )
2
2
22
41 23
4 84 26
33
−−
−+
=+⇔ =+
mm
mm m
mm
mm
2
2
4 8 45 6−+
⇔=
mm m
m
m
( )
2
2 22
1
4 845 6 240 1 5 51 += + −= + =⇔ = m m m mm m m m
(tha mãn),
2
51=−−m
(không tha mãn)
Vậy với
51= m
thì phương trình có hai nghim phân bit
12
;xx
tha mãn:
22
12
3+=xx
17.4. Cho phương trình bc hai
( )
2
2 1 2 10 0x m xm + + +=
vi
m
là tham số thc
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim
12
;xx
b) Tìm
m
để biu thc
22
12 1 2
6
P xx x x= ++
đạt giá trị nh nhất
(Thi hc sinh gii Toán 9, Tỉnh Vĩnh Long, năm học 2011 – 2012)
ng dn gii đáp s
a)
( )
2
22
4 1 8 40 4 8 4 8 40 4 36 0= +−= + +−= mmmmmm
2
3
93
3
≥⇔
≤−
m
mm
m
b) Gi
12
;xx
là nghim ca phương trình
( )
2
2 1 2 10 0 + + +=x m xm
Áp dng h thc Vi-ét:
12
12
22
2 10
+= +
= +
xx m
xx m
Ta có:
( ) ( ) (
)
22
22
12 1 2 1 2 12
6 4 4 1 4 2 10= ++= + + = + + +P xx x x x x xx m m
2 22
4 8 4 8 40 4 16 44 4 16 16 28= ++++= + += + ++mm m mm mm
(
) ( )
22
4 2 28 4. 3 2 28 32= ++++=m
Vy
max
32=P
khi và ch khi
3= m
17.5. Cho phương trình bc hai
( )
22
2 2 70x mm x m + + +=
(1). (
m
là tham số)
a) Gii phương trình (1) khi
1m =
b) Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghiệm
12
;
xx
thỏa mãn:
(
)
12 1 2
24
xx x x +=
ng dn gii đáp s
a) Vi
1=
m
, phương trình có dạng:
2
6 80 +=xx
. Giải ra ta được:
12
2; 4= =xx
b) Điu kin đ phương trình có nghim là:
( )
( )
2
22
2 70
∆= + + mm m
(*)
Theo h thc Vi-ét ta có:
( )
12
2
12
22
7
+= +
= +
x x mm
xx m
Theo đ bài:
( ) ( )
2
12 1 2
2 4 7 2.2. 2 4 + = +− + =xx x x m m m
2
12
1
3 8 30 ; 3
3
+ −= = =mm m m
Th li vi điu kin (*) thì
12
1
;3
3
= = mm
không tha mãn
Vy không tn ti
m
thỏa mãn điều kin đ bài
17.6. Cho phương trình
2
2 10x mx +=
(n
x
)
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim dương
b) Gi
( )
12 1 2
;xx x x
là hai nghim dương ca phương trình
Tính
12
Px x
=
theo
m
và tìm giá trị nh nhất của biu thc:
12
12
2
Qx x
xx
=++
+
(Thi hc sinh gii Toán 9, Tnh Quảng Bình, năm học 2011 – 2012)
ng dn gii đáp s
a) Phương trình có hai nghim dương
2
12
12
0 10
0 20 1
10
0
∆≥
+ >⇔ >


>
>
m
xx m m
xx
Vy
1m
thì phương trình có hai nghim dương
b) Vi
1m
thì phương trình có hai nghim dương
Theo h thc Vi-ét, ta có:
12
12
2
1
+=
=
xx m
xx
Xét:
2
1 2 12
2 22=+− = P x x xx m
. Vì
0P
nên
22=−−Pm
Ta có:
12
12
22 11
2 12 . 3
2
= + + = + = + + ≥+ =
+
Q x x m mm m
xx m m m
Vậy giá trị nh nhất của biu thc
Q
là 3 khi
1=m
17.7. Cho phương trình
( )
2
2 1 2 50x m xm
+ −=
(1)
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim dương.
b) Gi
12
;xx
là hai nghim dương ca phương trình (1). Tìm
m
nguyên dương đ
22
12
21
xx
A
xx

= +


có giá tr nguyên.
ng dn gii đáp s
a) Phương trình có hai nghim dương
( )
( )
(
)
2
2
12
12
1 2 50
0 4 60
5
0 2 10 1
2
5
0
2 50
2
−≥
∆≥ + >

+ >⇔ > > >


>
−>
>
mm
mm
xx m m m
xx
m
m
b) Theo h thc Vi-ét, ta có:
( )
12
12
21
25
+ =
=
xx m
xx m
Ta có:
2
22 2
22
1 2 12 12
2 1 2 1 12
22


+
= + = + −=




x x xx xx
A
x x x x xx
(
) ( )
22
22
12
12
41
22 22
25

+−
= −−= −−



xx m
A
xx m
( )
2
41
9
21 25
25 25
∈⇐ ∈⇔ ++ ∈⇔
−−

m
A mm
mm
Ư(9)
m
nguyên dương nên
255 ≥−m
, suy ra:
25m
-3
-1
1
3
9
m
1
2
3
4
7
Vậy với
{ }
1; 2; 3; 4; 7m
thì
A
nhận giá trị nguyên
17.8. Cho phương trình
2
0ax bx c+ +=
(1) và
2
0cx bx a+ +=
(2) (vi
0ac>>
)
a) Chng minh rằng phương trình (1) và (2) cùng có nghiệm hoc cùng vô nghim
b) Vi gi thiết phương trình (1) nghim
12
;
xx
phương trình (2) có nghiệm là:
12
;
xx
′′
12 1 2
xx x x
′′
+>+
. Chng minh rng
0b
>
c) Trong trưng hợp phương trình (1) và (2) đều vô nghim, chng minh rng
bac<+
ng dn gii đáp s
a) C hai phương trình đu :
2
4∆= b ac
, n c hai phương trình (1) (2) cùng nghim
hoc cùng vô nghim
b) Trong trưng hp hai phương trình trên có nghim. Theo h thc Vi-ét, ta có:
12 1 2
;
−−
′′
+= + =
bb
xx x x
ac
Xét:
( )
121 2
0
′′
+ = += >
ba c
bb
xxx x
a c ac
nên
0>b
c) Trong trưng hp phương trình vô nghiệm, ta có:
22
40 4∆= < <b ac b ac
Mặt khác ta có:
( )
2
4 ≤+ac a c
, nên:
( )
2
2
< + <+b ac bac
(vì
0, 0>> >ac b
)
17.9. Cho
p
là s tự nhiên khác 0. Gi
12
,xx
hai nghim ca phương trình
2
5 10
x px+ −=
;
34
;xx
là hai nghim ca phương trình
2
4 10x px
+ −=
. Chng minh rng tích
( )( )( )( )
13 2 31 4 2 4
xxxxxxx x−+ +
là một số chính phương.
(Thi hc sinh gii Toán, TP Hà Nội, năm học 2006 – 2007)
ng dn gii đáp s
Ta có:
( ) (
)
22
5 101; 4 102+ −= + −=x px x px
T (1); (2) theo hệ thc vi-ét, ta có:
1 2 12
5; 1+= =
x x p xx
3 4 34
4; 1
+= =x x pxx
( )( )( )( )
13 2 31 4 2 4
−+ +xxxxxxx x
( )( )
( )( )
13 2 4 2 31 4
=+ −+xxxxxxxx
( )( )
12 14 32 34 12 24 13 34
= + + −−
xx xx xx xx xx x x xx xx
( )( )
14 23 2 4 13
=−−xx xx xx xx
22 2 2
124 1 34 342 123
=−−+xxx xxx xxx xxx
2222
41 23
=++−xxxx
(vì
12 34
1; 1=−=xx xx
)
( )
(
)
2222
4 31 2
22
= +− + −+xxxx
( )( ) ( )( )
12 34
2122;2122= −= = −=xx xx
Suy ra (*)
( )
( )
22
12 34
⇔+ −+
xx xx
22
25 16= pp
( )
2
3= p
Điu phi chng minh
17.10. Tìm
m
để phương trình
(
)
2
1 3 40
m x mx m+ +=
có nghim dương
(Thi hc sinh gii lp 9, Tha Thiên Huế, vòng 1, năm học 2003 – 2004)
ng dn gii đáp s
Khi
1= m
, phương trình tr thành:
4
3 40 0
3
−=⇒= >xx
Khi
1≠−m
thì PT:
( )
2
1 3 40
+ +=m x mx m
(1) là phương trình bc hai
Gi
34
;
11
= =
++
mm
SP
mm
là tổng và tích các nghim
12
;xx
ca phương trình (1)
Phương trình (1) có nghim dương trong các trưng hợp sau:
12
0 = <xx
, khi đó
. Suy ra hệ vô nghim
12
0<<xx
, khi đó
4
0 01 0
1
<⇔ <⇔< <
+
m
Pm
m
12
0 <≤xx
, khi đó
. Suy ra
16
1
7
<−m
Đáp số:
16
1
7
<−m
17.11. Cho phương trình:
22
2 2 20x mx m
+ + −=
a) Xác định
m
để phương trình có hai nghim
b) Gi hai nghim ca phương trình trên
12
;xx
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
12 1 2
24A xx x x
= ++
(Thi hc sinh gii Toán 9, TP H Chí Minh, năm hc 2003 – 2004)
ng dn gii đáp s
a)
22
2 2 20+ + −=x mx m
Xét
( )
2 2 22 2
4 4.2 2 4 8 16 4 16
∆= = + =− +m m mm m
Phương trình có 2 nghim
22
0 4 16 4 2 2∆≥ ⇒− ≥− mm m
b)
1 2 12
24=++ A x x xx
Áp dng h thc Vi-ét, ta có:
2
1 2 12
;2 2+= = x x m xx m
( )
( )
2
24 23=+ −− = + A mm m m
[
]
2; 2∈−m
nên
20+≥m
30−<m
Do đó
( )( )
2
2
1 25 25
23 6
2 44

= + = + += +


Am m mm m
Vậy giá trị ln nhất của
A
25
4
, đạt đưc khi và ch khi
1
2
=m
17.12. Cho phương trình
( )
2
00ax bx c a+ +=
có hai nghim thuc đon
[ ]
0; 2
.
Tìm giá trị ln nhất của biu thc
22
2
86
42
a ab b
P
a ab ac
−+
=
−+
ng dn gii đáp s
Gi
( )
12 1 2
, xx x x
là hai nghim ca phương trình đã cho
Theo định lí Vi-ét ta có:
12
12
+=
=
b
xx
a
c
xx
a
Khi đó
( ) ( )
( )
2
2
22
12 12
2
1 2 12
86
86
86
42
42
42

−+

+ +++
−+

= = =
+ ++
−+
−+
bb
xx xx
a ab b
aa
P
bc
x x xx
a ab ac
aa
Do
2 2 22
1 2 1 12 2 1 2 12
0 2 ,4 4 ≤⇒ ≤⇒ + +x x x xx x x x xx
( )
2
1 2 12
34⇒+ +
x x xx
Vy
( )
(
)
1 2 12
1 2 12
86 3 4
3
42
+ ++ +
≤=
+ ++
x x xx
P
x x xx
Đẳng thc xảy ra khi
12
2= =xx
hoc
12
0, 2
= =xx
4
4
4
−=
=−=
=
b
a
cba
c
a
hoc
2
2
0
0
=
−=

=
=
b
ba
a
c
c
Vậy,
max
34= =−=P cba
hoc
2
0
=
=
ba
c
17.13. Cho phương trình
( )
(
)
(
)
2
2 4 1 8 20
x xx m xm + + −=
(
x
n s).
Tìm
m
để phương trình có ba nghim phân bit
123
,,xx x
thỏa mãn điều kin:
222
1 23
11xxx
++=
(Tuyn sinh lp 10, THPT chuyên Quc Hc, tnh Tha Thiên Huế, năm học 2015 – 2016)
ng dn gii đáp s
Ta có:
( )
( )
(
) (
)
2
2 4 1 8 20 1
+ + −=x xx m xm
( )
( )
( ) ( )
2
2 41 2410 + + +=x xx m x m
( )
(
)
( )
2
2
2
2 4 10
4 10 2
=
−+ + =
+ +=
x
x xxm
xxm
Phương trình (1) có ba nghim phân bit
phương trình (2) có hai nghim phân biệt khác 2
( )
2
3
1 44 1 0
16
3
2 24 10
4
<−
∆ = + >

⇔⇔

+ +≠
≠−
m
m
m
m
Khi đó
12
,xx
là nghim của phương trình (2), theo hệ thc Vi-ét, ta có:
12
12
1
41
+=
= +
xx
xx m
Ta có:
( )
2
222 2
1 2 3 1 2 12 3
11 2 11++= + +=xxx xx xxx
Suy ra:
( )
1 2 4 1 4 11 1 ++= =mm
(thỏa mãn điều kin)
Vy vi
1= m
thì phương trình ba nghim phân bit
123
,,xx x
thỏa mãn điều kin:
222
1 23
11
++=xxx
17.14. Cho phương trình:
( )
22
2 1 2 3 10x m xm m + +=
, vi
m
là tham số (1).
a) Chng minh rng phương trình (1) có nghim khi và ch khi
01m
≤≤
.
b) Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình (1).
i. Chng minh
.
ii. Tìm giá trị ca
m
để phương trình (1) có hai nghim phân biệt trái dấu tha mãn
12
1xx−=
.
(Tuyn sinh lp 10, THPT chuyên, tnh Bến Tre, năm học 2014 – 2015)
ng dn gii đáp s
a)
( )
22
2 1 2 3 10 + +=x m xm m
, vi
m
là tham số (1)
( )
( )
2
22
1 2 31
∆= + = +m m m mm
Phương trình (1) có nghim
( )
2
0 10
⇔∆ =− + m m mm
(
)
00
10 1
01
00
VN
10 1
≥ ≥



−≤


⇔≤

≤≤



−≥



mm
mm
m
mm
mm
b) Vi
01≤≤
m
thì phương trình có hai nghim
12
,xx
Theo h thc Vi-ét ta có:
(
)
12
2
12
21
2 31
+=
= −+
xx m
xx m m
i. Ta có:
( )
1
1 2 12
2 12 3 1+ + = −+ +x x xx m m m
( )( )
2
2 121 1= −= +
mm m m
01≤≤m
nên
( )
( )
10
12 1 0
2 10
−≤
+≤
+≥
m
mm
m
Suy ra
( )
2
2
1 2 12
1 99
2 12
4 88

+ + = = +≤


x x xx m m m
Du bng xảy ra khi
1
4
=m
(thỏa mãn điều kin). Vy
ii. Phương trình (1) có hai nghim phân biệt trái dấu
( )
( )
2
12
1
02 310 1210 1
2
<⇔ +<⇔ <⇔ < <xx m m m m m
Ta có
(
) ( )
22
12 12 12 12
1141=⇔− =⇔+ =xx xx xx xx
(
)
( )
( )
22
2
1
4 1 42 3 1 1 2 1 0
2
+= ==m mm m m
(không tha mãn)
Vy không tn ti
m
để phương trình (1) có hai nghim phân biệt trái dấu tha mãn
12
1−=xx
17.15. Cho phương trình
( )
22
5 2 60m x mx m
+ −=
(1) vi
m
là tham số
a) Tìm
m
sao cho phương trình (1) hai nghim phân biệt. Chứng minh rng khi đó tng ca
hai nghim không th là s nguyên.
b) Tìm
m
sao cho phương trình (1) có hai nghim
12
,xx
thỏa mãn điều kin
( )
4
12 1 2
16xx x x−+ =
.
(Tuyn sinh lớp 10, trường Ph thông năng khiếu, Đại hc Quc gia TP. H Chí Minh, năm học 2014
2015)
ng dn gii đáp s
a)
2
50
+≠m
vi mi
m
nên phương trình (1) có hai nghim phân biệt khi và chỉ khi
( )
2
22
1 719
6 50 6 0 0
12 144


+ + >⇔ + + >⇔ >





m mm m m m
Khi đó theo h thc Vi-ét ta có:
12
2
2
5
+=
+
m
xx
m
(
)
2
22
2
2
52 1 40 52 0 1
5
+− = +> +> < <
+
m
m mm m m
m
(do
0>m
)
b)
2
50
+≠m
vi mi
m
nên phương trình (1) có hai nghim khi và ch khi
( )
2
22
1 719
6 50 6 0 0
12 144


+ + ≥⇔ + + ≥⇔





m mm m m m
Khi đó theo h thc Vi-ét ta có:
12
2
12
2
2
5
6
5
+=
+
=
+
m
xx
m
m
xx
m
( )
4
12 1 2
12 1 2
12 1 2
2
16
2
+=
−+ =
+=
xx x x
xx x x
xx x x
Trưng hp 1. Xét
12 1 2
22
62
22
55
+= =
++
mm
xx x x
mm
22
26
2
55
⇔=
++
mm
mm
(vô nghim vì
0m
)
Trưng hp 2. Xét
12 1 2
22
62
22
55
+ =−⇐ =
++
mm
xx x x
mm
22
26
2
55
⇔=
++
mm
mm
. Đặt
2
2
0
5
=
+
m
t
m
Ta có:
( )
( )
2
1
23
2
3
=
=−⇔
=
t ktm
tt
t tm
2
2
2
2 22
2 9 10 0
5
33
5
2
=
= = +=
+
=
m
m
t mm
m
m
(tha mãn
0m
)
Vy vi
5
2;
2



m
thì phương trình (1) hai nghim
12
,xx
tha mãn điu kin
( )
4
12 1 2
16−+ =xx x x
Chuyên đ 18. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
A. Kiến thc cn nh
1. Phương trình trùng phương
• Phương trình trùng phương là phương trình có dng:
( )( )
42
0 01
ax bx c a+ +=
• Để giải phương trình trùng phương, ta đặt n ph.
Đặt
2
0,xt
=
đưa v phương trình
( )
2
02at bt c+ +=
2. Phương trình cha n mu thc
Khi gii phương trình chứa ẩn mu thức, ta làm như sau:
ớc 1. Tìm điều kiện xác định ca phương trình;
ớc 2. Quy đồng mu thức hai vế rồi kh mu thc;
ớc 3. Giải phương trình vừa nhận đưc;
c 4. Trong các giá tr tìm đưc của n, loi các giá tr không thỏa mãn điều kin xác
định, các giá trị thỏa mãn điu kiện xác định là nghim ca phương trình đã cho.
3. Phương trình tích
• Phân tích vế trái thành nhân tử, vế phi bng 0
• Gii phương trình tích
4. Mt s dng khác ca phương trình thưng gặp
- Phương trình bc bn dng
( )(
)( )( )
xaxbxcxd m
+ + + +=
với
abcd+=+
- Phương trình đi xng bc bốn có dạng:
( )
432
00ax bx cx bx a a+ + + +=
- Phương trình hồi quy có dạng
( )
432
00ax bx cx dx e a+ + + +=
trong đó
2
ed
ab

=


- Phương trình bc bốn dạng
( ) ( )
44
xa xb c+ ++ =
- Phương trình phân thc hu tỉ. Trong phần này chúng ta xét một số dạng sau:
22
mx nx
p
ax bx d ax cx d
+=
++ ++
22
22
ax mx c ax px c
d
ax nx c ax qx c
++ ++
+=
++ ++
2
22
ax mx c px
d
ax nx c ax qx c
++
+=
++ ++
B. Một s ví d
Ví d 1: Gii phương trình
432
3 2 6 40xxxx+ +=
(Thi hc sinh giỏi Toán 9, TP Hà Nội, năm học 2009 - 2010)
Gii
Tìm cách gii. Đây phương trình bc 4. Suy lun rt t nhiên phân tích vế trái ca
phương trình thành nhân t. Tuy nhiên quan sát các h số của vế trái:
1; 3; 2; 6; 4
−−
, ta
phát hiện ra :
2
46
13

=


do vy bài toán có dng
( )
432
00ax bx cx dx e a+ + + +=
trong đó
2
ed
ab

=


Cách giải ca phương trình dạng này là:
• Bước 1. Xét
0x =
, hai vế không bng nhau nên
0x =
không phi là nghim ca phương
trình.
ớc 2. Xét
0
x
chia c hai vế của phương trình cho
2
x
. Sau đó đt n phụ. Bài toán
có hai cách giải sau:
Trình bày li gii
Cách 1
0x =
không phải là nghiệm ca phương trình.
• Với
0
x
chia hai vế cho x
2
ta được:
22
22
64 4 2
3 2 0 3 20xx x x
xx x x

+ −− + = + + =


Đặt
22 2 2
22
2 44
44yx y x x y
x xx
= = −+ + = +
Phương trình có dng
22
43 20 3 20y y yy++−=++=
Giải ra ta được
12
1; 2yy
=−=
- Vi
1
y =
ta có
2
2
1 20
x xx
x
=−⇔ + =
Giải ra ta được
1; 2xx= =
- Vi
2y =
ta được
2
2
2 2 20x xx
x
=−⇔ + =
Giải ra ta được
1 3; 1 3xx=−+ =−−
Vậy tập nghim của phương trình là
{ }
1;2;1 3;1 3s = −+ −−
Cách 2:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
(
) (
)
( )( )
( )
( )
42 3 2
2
2 22
2
2 2 22
22 2
22
2
2
4 43 6 2 0
2 3 22 0
2 22 22 0
222 20
2 220
2 01
2 2 02
x x x xx
x xx x
x xx xx x
xxxxxx
xx x x
xx
xx
++ + =
+ + −+ =
+ −+ −+ =
−+ + −+ =
+− + =
+−=
+ −=
• Giải phương trình (1):
2
20xx+−=
ta được
12
1; 2xx= =
• Giải phương trình (2):
2
2 20xx+ −=
ta được
34
1 3; 1 3xx=−+ =−−
Vậy tập nghim của phương trình là
{ }
1;2;1 3;1 3s
= −+ −−
Ví d 2: Gii phương trình
( )( )
22
3 2 15 56 8 0
xx x x + + + +=
(Thi hc sinh giỏi Toán 9, tỉnh Thanh Hóa, năm học 2008 - 2009)
Gii
m cách gii. Khi khai trin, bài toán này dng phương trình bc 4, nên ch gii
chung phân tích đa thc thành nhân t. Tuy nhiên vế trái có hai ngoc chứa n, th
phân tích trc tiếp thành nhân tử. Sau khi phân tích xong ta thy phương trình dng
phương trình bc bn dng:
( )( )( )( )
xaxbxcxd m+ + + +=
với
abcd+=+
Vì vậy ta có lời gii th hai cho dạng toán này như sau:
• Bước 1. Viết phương trình dưi dng:
( ) ( )
22
x abxab x cdxcd m

++ + ++ + =

• Bước 2. Đặt
( )
2
x a b x ab y++ + =
. Giải phương trình n y
Trình bày li giải
Cách 1:
( )( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )( )
22
432
43 2 3 2 2
22 2 2
22
3 2 15 56 8 0
12 13 138 120 0
6 15 6 36 90 8 48 120 0
6 15 6 6 15 8 6 15 0
6 15 6 8 0
xx x x
xxx x
xxx xxxxx
xxx xxx xx
xx xx
+ + + +=
⇔+ + + =
⇔+− + + + =
+− + +− +− =
+− +−=
• Gii phương trình
2
6 15 0xx+−=
ta được
12
3 26; 3 26xx=−+ =−−
• Gii phương trình
2
6 80xx+ −=
ta đưc
34
3 17; 3 17xx=−+ =−−
Vậy tập nghim của phương trình là:
{ }
3 26;3 26;3 17;3 17
s =−+ −− −+ −−
Cách 2:
Ta có thể viết:
( )( )( )( ) ( )( )( )( )
( )( )
22
1 2 7 8 80 1 7 2 8 80 6 7 6 16 80x x x x x x x x xx xx + + += + + += + + +=
Đặt
2
67xx y+ −=
phương trình có dng
(
)
2
9 80 9 80yy y y
+= +=
Giải ra ta được
12
1; 8yy= =
Vi
1y =
ta được
22
6 71 6 80
xx xx+−=⇔+−=
Giải ra ta được
34
3 17; 3 17xx=−+ =−−
Vi
8y
=
ta được
22
6 78 6 150xx xx+−=⇔+−=
Gii ra ta được
12
3 26; 3 26
xx=−+ =−−
Vậy tập nghim của phương trình là:
{ }
3 26;3 26;3 17;3 17s =−+ −− −+ −−
Ví d 3: Gii phương trình
22
2 13
6
3 5 23 2
xx
x xx
+=
+ ++
Gii
Tìm ch gii. Cũng như các ví d trên, nếu quy đồng ta đưc phương trình bc 4, nên
cũng phân tích đa thc thành nhân t giải đưc. Song trong d này, bài toán
dạng
22
mx nx
p
ax bx d ax cx d
+=
++ ++
Nên bài toán có hai cách giải khác:
- Cách 1. Đặt
2
ax d t+=
Ta đưc phương trình chứa cả
x
t
, ri phân tích đa thức
thành nhân t. Cách này gọi là đổi biến không hoàn toàn.
- Cách 2.
0
x =
không phi là nghim ca phương trình nên ta chia c t và mẫu mi phân thc
vế trái cho
x
, ta được:
mn
p
dd
ax b ax c
xx
+=
++ ++
Sau đó đặt n ph rồi giải
Trình bày li giải
Cách 1. Đặt
2
32tx= +
phương trình có dng
2 13
6
5
xx
t xtx
+=
−+
Quy đng kh mẫu, thu gọn ta được:
( )
( )
22
2 13 11 0 2 11 0t t x tx t x + =⇔− =
Trưng hp 1 Xét
2
03 2 0tx x x
−= +−=
vô nghim
Trưng hp 2.
Xét
( )
22
2 11 0 2 3 2 11 0 6 11 4 0tx x x x x−= +−=+=
Giải ra ta được
12
14
;
23
xx= =
Vậy tập nghim của phương trinh là:
14
;
23
s

=


Cách 2. Xét
0
x
=
không phi là nghim ca phương trình, nên ta chia c tử mu của
mi phân thc cho
x
ta được
2 13
6
22
35 31xx
xx
+=
+ ++
Đặt
2
32xt
x
−+ =
phương trình có dng
2 13
6
33tt
+=
−+
Quy đồng, khử mẫu và thu gọn ta được:
2
6 15 21 0tt −=
Giải ra ta được
12
7
1;
2
tt=−=
* Trường hợp 1. Xét
1t =
suy ra
2
2
3 2 1 3 20
x xx
x
+ =−⇔ + =
vô nghim
* Trưng hợp 2. Xét
7
2
t =
suy ra
2
27
3 2 6 11 4 0
2
x xx
x
−+ = +=
Giải ta ta được
12
14
;
23
xx
= =
Vậy tập nghim của phương trình là:
14
;
23
s

=


Ví d 4: Gii phương trình
22
22
3 3 6 3 53
4 3 5 3 12
xx xx
xx xx
++ ++
+=
+ ++
(Thi hc sinh giỏi, Tinh Trà Vinh, năm học 2009 - 2010)
Gii
Tìm ch gii. Cũng như các ví d trên, nếu quy đng ta đưc phương trình bc 4, nên
cũng phân tích đa thc thành nhân t giải đưc. Song trong ví d này, Bài toán
dạng
22
22
ax mx c ax px c
d
ax nx c ax qx c
++ ++
+=
++ ++
Cách giải thông thưng cho dạng toán này là:
- ớc 1. Xét
0x =
hai vế không bng nhau nên
0x =
không phi là nghim ca phương
trình.
- ớc 2. Xét
0x
chia c t mẫu của mỗi phân thc cho
x
. Sau đó đt n phụ, giải
phương trình chứa ẩn mu thc vừa tìm được.
Trình bày lời gii
• Vì
0x =
không phải là nghiệm của phương trình.
• Điu kin
0x
mi phân thc vế trái ta chia cả tử và mẫu cho
x
, ta được:
(
)
33
36
53
2
33
12
45
xx
xx
xx
xx
++ ++
+=
+ ++
Đặt
3
3yx
x
=++
, phương trình (2) trở thành
3 53
7 2 12
yy
yy
+
+=
−+
Suy ra
( ) ( )( ) ( )( )
2
12 2 12 3 7 53 2 7
29 241 490 0
yy y y y y
yy
++ + = +
−=
Giải ra ta được
12
49
10;
29
yy= =
• Vi
10y =
ta được
2
3
7 7 30
x xx
x
+ = +=
Gii ra ta được
12
7 37 7 37
;
22
xx
+−
= =
• Vi
49
29
y =
ta được
2
3 136
29 87 136 0
29
x xx
x
+= + + =
Gii ra ta được
12
68 2101 68 2101
;
29 29
xx
−+ −−
= =
Vậy tập nghim của phương trình là:
7 37 7 37 68 2101 68 2101
;; ;
2 2 29 29
s

+ −+ −−

=



Ví d 5: Gii phương trình
( )( )
( )(
)
2
2 1 8 44
x xx x x −=
Gii
Tìm cách gii. Cũng như các ví d trên, nếu khai trin vế trái, ta được phương trình bậc
4, nên cũng phân tích đa thc thành nhân t giải đưc. Song trong ví d này, phương
trình bậc 4 dạng
(
)( )( )( )
2
xaxbxcxd mx+ + + +=
với
ab cd=
. Chúng ta có hai cách gii:
• Cách 1. Viết đa thức dưi dng:
( ) ( )
22 2
x abxab x cdxcd mx

++ + ++ + =

ớc 1. Viết phương trình dưi dng:
( ) (
)
22 2
x abxab x cdxcd mx

++ + ++ + =

ớc 2. Xét
0
x =
, hai vế không bng nhau nên
0x =
không phi nghim ca phương
trình nên ta chia c hai vế của phương trình cho x
2
. Sau đó đt n phụ, giải phương trình
chứa ẩn mu thc vừa tìm được.
• Cách 2. Đặt
( )
2
x a b x ab y++ + =
, ta được phương trình hai n. Phân tích đa thc thành
nhân t phương trình vừa tìm được.
Trình bày li giải
Cách 1
( )( )( )( ) (
)(
)
( )
( )
( )
(
)
22
22 2
218 44 2 4184
68 984
xxxx xxxxx x
xx xx x
−−=−−−=
+ +=
Nhn xét.
0x =
không phi nghim ca phương trình n ta chia hai vế của phương
trình cho
2
x
ta được:
88
6 94xx
xx

−+ −+ =


Đặt
8
6xy
x
−+ =
phương trình có dng
( )
2
3 4 3 40yy y y = −=
Gii ra ta được
1; 4
yy
=−=
Trưng hp 1. Xét
1
y =
ta có
2
8
6 1 5 80x xx
x
+ =−⇔ + =
Phương trình vô nghim.
Trưng hp 2. Xét
4y =
ta có
2
8
6 4 10 8 0x xx
x
−+ = +=
Gii ra ta được
12
5 17; 5 17xx
=−=+
Vậy tập nghim ca phương trình là
{ }
5 17;5 17s
=−+
Cách 2
( )( )( )( ) ( )( )( )( )
( )( )
22
22 2
218 44 2 4184
68 984
xxxx xxxxx x
xx xx x
−−=−−−=
+ +=
Đặt
2
68xx y +=
phương trình có dng
(
)
2
34yy x x−=
( )( )
22
43 0 4 0x xyy xy xy + =⇔+ =
- Trưng hp 1.
22
0 6 80 5 80xy xx x x x+ =+ += +=
Phương trình vô nghim.
- Trưng hp 2.
22
4 0 4 6 80 10 80xy xx x x x = + −= +=
Giải ra ta được
12
5 17; 5 17xx=−=+
Vậy tập nghim của phương trình là
{ }
5 17;5 17
s =−+
Ví d 6. Gii phương trình
(
)
3
3
3
3 16
2
x
x
x

−− =


(Thi hc sinh giỏi lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2011 - 2012)
Gii
Áp dng hng đng thc
(
) ( )
3
33
3
a b ab abab−=
Ta có
( )
( ) ( )
3
32
22
3 33
3 3 3 3 16
2 22
33
3 16
22
x xx
x xx
x xx
xx
xx
−−
 
−+ −+ =
 
−−
 

−−
−− =

−−


Đặt
( )
2
3
2
x
y
x
=
phương trình có dng
32
3 16yy−− =
( )
( )
32 2
3 16 0 4 4 0
y y y yy + + = + −+ =
Trưng hp 1. Xét
( )
2
2
3
40 40 2 10 1
2
x
y xx x
x
+= += +=⇔=
Trưng hp 2. Xét
2
40yy−+=
vô nghim
Vậy tập nghim của phương trình là
{ }
1s =
Ví d 7. Gii phương trình:
22 2 2
1 22 33 44
12 2 4
xx xx xx xx
xx x x
++ ++ ++ ++
+=+
++ + +
Gii
Điu kiện :
{
}
1;2;3;4x ∉−
Phương trình viết dưi dng:
(
)
( )
( )( )
( )(
)
( )( )
12 34
11 1 1
12 34
14 23
0
14 23
3
0
14 23
31
0
14 23
xx x x
xx x x
xx x x
xx
xx x x
x
xx x x
++ + ++ = ++ + ++
++ ++

−+−=

++ + +

−−
⇔+=
++ + +

+=


++ + +

• Trưng hợp 1. Xét
0x =
là nghim ca phương trình.
• Trưng hợp 2. Xét
( )( )
( )( )
31
0
14 23xx x x
+=
++ + +
Quy đng kh mẫu, thu gọn ta được
2
4 20 22 0
xx+ +=
Gii ra ta được
12
53 53
;
22
xx
−− −+
= =
thỏa mãn
Vậv tập nghim ca phương trình là
5 35 3
0; ;
22
S

−− −+

=



C. Bài tập vn dng
18.1. Giải phương trình sau bằng cách đt n ph
2
2
48 4
10
33
xx
xx

+=


(Th hc sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Vĩnh Long, năm học 2009 - 2010).
ng dn gii đáp s
Đặt
2
2
2
4 8 16
3 93
xx
tt
xx
= = −+
22
22
22
48 48
3 8 38
33
xx
tt
xx
= + −⇒ + = +
Khi đó phương trình tr thành
22
3 8 10 3 10 8 0t tt t+= +=
Giải ra ta được
12
4
2;
3
tt= =
• Vi
2t =
ta được
2
4
2 6 12 0
3
x
xx
x
−= =
Giải ra ta được
12
3 21; 3 21
xx=+=
• Vi
4
3
t =
ta được
2
44
4 12 0
33
x
xx
x
−= =
Giải ra ta được
34
2; 6
xx=−=
Vậy tập nghim của phương trình là:
{
}
3 21;3 21; 2; 6
S
=+ −−
18.2. Gii phương trình
(
) (
)(
)
2
28743 17
x xx+ + +=
Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, TP Hồ Chí Minh, năm học 2008 - 2009
ng dn gii đáp s
Ta có:
( ) ( )
( )
( )( )
2
22
2 8 7 4 3 1 7 2 64 112 49 4 7 3 7x x x x x xx+ + += + + + +=
Đặt
2
4 73yx x= ++
thì
2
64 112 49 16 1
xx y+ += +
Phương trình đã cho có dạng
( )
2
2 16 1 7 32 2 7 0yy y y+ = + −=
Giải ra ta được
12
71
;
16 2
yy
= =
• Vi
7
16
y =
ta được
22
7
4 7 3 64 112 41 0
16
xx x x+ += + + =
Giải ra ta được
12
7 22 7 22
;
88
xx
−+ −−
= =
• Vi
1
2
y
=
ta được
22
1
4 73 8 1470
2
xx x x+ += + +=
vô nghim
Vy phương trình đã cho có tập nghim
7 22 7 22
;
88
S

−+ −−

=



18.3. Gii phương trình
( )
2
2
2
3
1
x
x
x
+=
+
(Thi hc sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Bình Phước, năm học 2008 - 2009)
ng dn gii đáp s
Phương trình tương đương với
( )
22 2
2
2
2
2
2
22
2 23
11
1
2. 3
11
2 30
11
xx x
x
xx
x
xx
x
xx
xx
xx
−+ +=
++
+

⇔− + =

++


+ −=

++

Đặt
2
1
x
y
x
=
+
phương trình có dng
2
2 30
yy+ −=
Giải ra ta được
12
1; 3yy= =
Vi
1y =
ta được
2
2
1 10
1
x
xx
x
= −=
+
. Giải ra ta được
12
15 15
;
22
xx
+−
= =
Vi
3y
=
ta được
2
2
3 3 30
1
x
xx
x
=−⇔ + + =
+
vô nghim
Vậy tập nghim của phương trình là :
1 51 5
;
22
S

+−

=



18.4. Tìm m đ phương trình sau nghim:
( ) (
)
( )
43 2
31 3 2 31 10x mx m x mx+−−− +−+=
(m là tham số)
(Thi hc sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Hi Dương, năm học 2007 - 2008)
ng dn gii đáp s
Nhn xét
0x =
không phi nghim ca phương trình, nên ta chia hai vế của phương
trình cho
2
x
ta được
( ) ( ) (
)
( ) ( ) ( )
2
2
2
2
11
31 32 31 0
11
3 1 3 2 01
x mxm m
xx
x mx m
xx
+−+−+=

+ + + −=


Đặt
1
xy
x
+=
điu kin
2
y
hoc
2
y
tức là
2y
Khi đó phương trình có dng
( )
( ) (
) ( )
22
231 3 20 31 3 02y mym y mym+ −− =+ −−=
Giải ra ta được
12
1; 3yy m= =
Phương trình (1) có nghim phương trình (2) có nghim thỏa mãn
2
2 32
3
y mm≥⇔ ≥⇔
hoc
2
3
m
Vậy với
2
3
m <
thì phương trình đã cho vô nghim
18.5. Gii phương trình
2
2 222
4 16 3 5 7
6 135
x
x xxx
+
−=+
+ +++
(Thi hc sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Quảng Ngãi, năm học 2007 - 2008)
ng dn gii đáp s
( )
2
2 222
2
2 22 2
2222
2 222
2
2 22 2
4 16 3 5 7
6 135
4 16 3 5 7
31 1 1 0
6 135
2222
0
6135
1111
20
6135
x
x xxx
x
x xx x
xxxx
x xxx
x
x xx x
+
−=+
+ +++

+
 
+− +− +− =

 
+ ++ +
 

−−−−
+++=
+ +++

⇔− + + + =

+ +++

2 22 2
1111
0
6135x xx x
+++
+ +++
nên
2
20 2xx−==±
Vậy tập nghim của phương trình là:
{ }
2; 2S =
18.6. Gii phương trình
( )( )
22 2
2 222xx x x x++ + + =
ng dn gii đáp s
Nhận xét.
0x =
không phải là nghiệm của phương trình nên ta chia hai vế cho x
2
ta được:
22
1 22xx
xx

++ ++ =


Đặt
2
1
xy
x
+ +=
phương trình có dng
.( 1) 2yy+=
2
20
yy+−=
giải ra ta đưc
1; 2
yy= =
Trưng hp 1. Với
1y =
ta có
2
2
11 2 0xx
x
+ += + =
, phương trình vô nghim
Trưng hp 1. Vi
2
y =
ta
2
2
1 2 3x 2 0xx
x
+ +=−⇔ + + =
. Gii ra ta đưc
1; 2xx
=−=
Vậy tập nghim của phương trình là:
{ }
1; 2S =−−
18.7 Gii phương trình
2 2 2 22
3( 2 1) 2( 3 1) 5 0xx xx x+−− +−+ =
ng dn gii đáp s
Nhn xét.
0x =
không phi là nghim ca phương trình nên ta chia hai vế của hai
phương trình cho
2
x
ta được:
22
11
3 2 2 3 50
xx
xx

+−−+−+=


Đặt
1
2xy
x
+− =
phương trình có dng
( )
2
22
3 2 1 50 4 30y y yy + += +=
Giải ra ta được
1; 3yy= =
Trưng hp 1. Với
1y =
ta có
2
1
2 1 10
x xx
x
+ = + −=
Giải ra ta được
12
15 15
;
22
xx
−+ −−
= =
Trưng hp 2. Với
3
y
=
ta có
2
1
2 3 10x xx
x
+− = −−=
Giải ra ta được
34
15 15
;
22
xx
+−
= =
Vy tập nghim của phương trình là:
1 5 1 51 51 5
; ;;
2 2 22
S

−− −+ +

=



18.8. Giải các phương trình:
4
4
42
) 24 32
) 41
) 2 12 8
ax x
bx x
cx x x
= +
= +
=−+
ng dn gii đáp s
( )
( )
42 2
2
2
2
2
2
) 4 4 4 24 36
22 6
2 26
2 26
ax x x x
xx
xx
xx
+ += + +
+= +
+=+⇔
+=
Gii phương trình
22
226 240x x xx
+= +⇔ −=
Giải ra ta được
12
1 5; 1 5xx=+=
Gii phương trình
22
2 2 6 2 80x x xx
+= + +=
vô nghim
Vy phương trình nghim là:
{ }
1 5;1 5S =+−
( )
( )
2
2
2
42 2 2
2
1 2. 2
) 2 1 2 4 2 1 2. 2
122
xx
bxx xx x x
xx
+= +
+ += + + + = +
+=
Gii phương trình
22
1 2. 2 2 1 2 0x x xx+= + +− =
Giải ra ta được
12
2 42 2 2 42 2
;
22
xx
+− −−
= =
Gii phương trình
22
1 2 2 2 210
x x xx+= + + +=
vô nghim
Vậy tập nghim của phương trình là:
2 42 2 2 42 2
;
22
S

+−−−

=



(
)
(
)
2
2
2
42 2 2
2
12 3
) 2 1 4 12 9 1 2 3
123
xx
cxx x x x x
xx
+=
+ += + + =
+= +
Gii phương trình
22
12 3 2 40x x xx+= + =
. Vô nghim
• Gii phương trình
22
1 2 3 2 20x x xx+= + + =
Giải ra ta được
12
1 3; 1 3
xx=−=+
Vậy tập nghim của phương trình là:
{ }
1 3;1 3S =−+
18.9 Gii phương trình
22
3
20
2 52
xx
xx x x
−=
−−
(Thi hc sinh giỏi toán lớp 9, tỉnh Thanh Hóa, năm học 2014 2015)
ng dn gii đáp s
ĐKXĐ:
2
2
1
20
2
5 20
5 33
2
x
xx
x
xx
x
≠−
−−

⇔≠

−≠
±
Nhn thy
0
x =
không là nghim ca phương trình
Khi
0x
thì phương trình đã cho
13
20
22
15
xx
xx
−=
−−
Đặt
2
tx
x
=
ta được phương trình biu th theo t là
13
2
15tt
−=
−−
2
5 6 0 2; 3tt tt += ⇔= =
Vi
2
2
2 2 2 20 1 3t x xx x
x
= = −==±
(thỏa mãn)
Vi
2
2 3 17
3 3 3 20
2
t x xx x
x
±
=⇒− =⇔ −==
(thỏa mãn)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là
3 17
1 3;
2
S

±

= ±



Chuyên đ 19. GII TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH
A. Kiến thc cn nh
c 1. Lp phương trình.
Chn n s và đặt điều kiện thích hp ca n.
Biu din các đi lượng chưa biết theo n s và các đại lượng đã biết.
Lp phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lưng.
ớc 2. Giải phương trình nói trên.
ớc 3.Trả lời: Kim tra xem trong các nghim ca phương trình, nghim nào thích hp
với bài toán và trả lời.
B. Mt s ví d
d 1. Mt nhóm th đặt kế hoch sn xuất 2400 sản phm trong thi gian d định.
Trong 5 ngày đu h thc hin đúng mc đ ra, nhưng mun hoàn thành sớm 5 ngày
nên trong nhng ngày còn li h phim vưt mc mỗi ngày 20 sản phm. Hi theo kế
hoch mỗi ngày họ cn sn xuất bao nhiêu sản phm?
Gii
Tìm cách giải. Để gii dng toán này, chúng ta nên nhớ:
Năng suất =
khèi lîng c«ng viÖc
thêi gian
Thời gian =
khèi lîng c«ng viÖc
n¨ng suÊt
Sau gi n năng sut, chúng ta biu din thi gian d định và thi gian thc tế theo n
số và các số đã biết. Phương trình lập đưc là phương trình v thi gian.
Trình bày li giải
Gi s sản phm theo kế hoch mỗi ngày cần sản xuất là
x
(sn phẩm / ngày,
*)xZ
Suy ra trong 5 ngày đu h làm đưc 5
x
(sn phm), thi gian làm s sản phm còn li
2400 5
20
x
x
+
ngày
Thời gian làm theo kế hoạch là
2400
x
ngày
Theo đ bài nhóm th hoàn thành sớm 5 ngày so với d định, ta có phương trình
2
2400 5 2400
5 5 40 9600 0
20
x
xx
xx
+ += + =
+
Giải ra ta được
1
80x =
(thỏa mãn điều kin),
2
120x
=
(loi)
Vy theo kế hoch mỗi ngày cần sn xuất 80 sản phm.
d 2. Mt t chc kế hoch sn xuất 350 sản phm theo năng xut d định. Nếu
tăng năng xuất lên 10 sản phm mi ngày thì t đó hoàn thành sm 2 ngày so vi gim
năng suất 10 sản phm mỗi ngày. Tính năng xuất dự kiến.
Gii
Gọi năng suất dự kiến là
x
(
x
N*,
x
sản phm)
Nếu năng suất mỗi ngày tăng thêm 10 sản phẩm thì thời gian hết là
350
10x +
ngày
Nếu năng suất mỗi ngày giảm đi 10 sản phẩm thì thời gian hết là:
350
10x
ngày
Theo đ i, nếu tăng năng xuất lên 10 sản phm mi ngày thì t đó hoàn thành sm 2
ngày so với gim năng suất 10 sản phm mi ngày, ta có phương trình
350 350
2
10 10xx
−=
−+
2
2
350 3500 350 3500 2 200
2 7200
x xx
x
+−+=
⇔=
1
60x⇔=
(thỏa mãn),
2
60x =
(không thỏa mãn)
Vậy năng suất dự kiến là 60 sản phm mi ngày.
d 3. Hai vòi nưc cùng chy vào b không c và đy bế sau 1h48 phút. Nếu
chy riêng thì vòi th hai chy đy b nhanh hơn i th nhất 1h30 phút. Hỏi nếu
chy riêng thì mi vòi s chảy đầy bể trong bao lâu?
Gii
Đổi 1h48 phút =
9
5
h
, 1h30 phút =
3
2
h
Gi thi gian vòi th nht chảy riêng đầy bể
x
(giờ,
9
)
5
x >
Thời gian vòi thứ hai chảy riêng đầy bể
3
2
x



gi
suy ra l giờ vòi th nht chy đuc
1
x
bể
1 giờ vòi th hai chy đưc
1
3
2
x
bể
Theo đu bài, hai vòi nưc cùng chy vào b không c đy b sau 1h48 phút
9
5
h

=


, ta có phương trình
2
115
10 51 27 0
3
9
2
xx
x
x
+ = +=
Giải ra ta được
1
4,5x =
(thỏa mãn điều kin),
2
0, 6x
=
(không thỏa mãn điều kin)
Vậy nếu chy riêng thì vòi th nht chảy đầy bể hết 4,5h
và vòi thứ hai chảy đầy bể hết
4,5 1,5 3h
−=
Ví d 4. Một mảnh vưn hình ch nhật có diện tích là 720m
2
, nếu tăng chiều dài thêm 6m
giảm chiu rng đi 4m thì din tích mnh vưn không đi. Tìm kích thưc mnh
n.
Gii
Gi chiu dài ca mnh vườn là x
( )
0mx>
Chiu rng ca mnh ờn là
( )
720
m
x
Chiu dài ca mnh vưn khi tăng thêm 6m là
( )
6xm+
Chiu rng mnh vưn khi giảm đi 4m là
( )
720
4 m
x
Theo đ bài, diện tích mnh vưn không đổi, ta có phương trình:
( )
2
720
4 6 720 4 24 4320 0x xx
x

+= + =


Giải ra, ta được
1
30x =
(thỏa mãn),
2
36x =
(không thỏa mãn)
Vy chiều dài của mnh vườn là 30 m, chiều rng ca mnh vườn là
720
24
30
m=
d 5. Một phòng hp chứa 300 chỗ ngi đưc chia thành các dãys ghế bằng nhau.
Nếu thêm hai ch o mi dãy ghế bớt đi 3 dãy ghế thì trong phòng bớt đi 11 chỗ
ngồi. Hỏi phòng hp lúc đầu có bao nhiêu dãy ghế, mỗi dãy có bao nhiêu ghế?
Gii
Tìm cách gii. Dng toány chúng ta lưu ý: s ghế trong phòng = s dãy x s ghế trong
mt dãy. Lời gii tương t như dng bài toán v hình ch nht biết din tích và s thay
đổi kích tc của nó.
Trình bày li giải
Gi s dãy ghế của phòng họp lúc đầu là
x
(,x Nx
dãy)
Và số ghế mỗi dãy là
300
x
(ghế)
S dãy ghế lúc sau là
3x
dãy
S ghế mỗi dãy lúc sau là
300
2
x
+
(ghế)
Theo đ bài, ta có phương trình:
( )
300
3 2 300 11x
x

+=


2
900
300 2 6 289 2 5 900 0x xx
x
+ −= + =
Giải ra, ta được
1
20x
=
(thỏa mãn),
2
22, 5x =
(không thỏa mãn)
Vậy số dãy ghế là 20 dãy và mỗi dây có
300
15
20
=
ghế
Ví d 6. Cùng một thi đim, mt chiếc ô tô XA xuất phát từ thành ph A hưng v thành
ph B và mt chiếc xe khác XB xut phát t thành ph B ng v thành ph A. Chúng
chuyn đng vi vn tc riêng không đi và gp nhau ln đu ti mt đim cách A
20km. Cả hai chiếc xe sau khi đến B và A tương ng, lp tức quay tr lại và chúng gp
nhau ln th hai ti mt địa điểm C. Biết thi gian xe XB đi t C đến B 10 phút thi
gian giữa hai lần gặp nhau là 1 giờ. Hãy tính vận tc của từng chiếc ô tô.
(Tuyn sinh lp 10, THPT năng khiếu ĐHQG. TP H Chí Minh, năm học 2004 - 2005)
Gii
Gi M là ch gặp nhau ln đu; vn tc ca ô tô đi t A
x
( )
/, 0km h x >
; vn tc ô
đi t B là y
( )
/, 0km h y >
. Thời gian xe đi từ A đến M là
( )
20
h
x
Thời gian này cũng là thời gian xe XB đi t B đến M.
Khoảng cách BM là
(
)
20 20
.y
y
km
xx
=
Quãng đường AB là
( )
20
20
y
km
x
+
Khoảng cách CB là
( )
10
60 6
y
y km=
Khoảng cách AC là
( )
20
20
6
yy
km
x
+−
Tng khong cách MB và BC là
( )
20
6
yy
km
x
+
Theo đu bài, ta có phương trình:
( )
20
1
6
yy
x
x
+=
Tng khoảng cách MA và AC là:
(
)
20 20
20 20 40
66
yy yy
km
xx
++−=+−
Theo đầu bài ta có phương trình
( )
20
40 2
6
yy
y
x
+ −=
T (1) và (2) ta có hệ phương trình:
( )
( )
20 1
1
6
20 7
40 2
6
yx
x
y
x

+=



−=


T (1) và (2) ta có:
2
20 1 20 7
40 7 160 4800 0
66
xx
xx

+= −⇔ =


Giải ra ta được
1
40x =
(thỏa mãn),
2
1
17
7
x =
(không tha mãn)
60y⇒=
Vậy vận tc của ô tô XA là 40 km/h, vận tc của ô tô XB là 60 km/h.
C. Bài tp vn dng
19.1. Hai vòi nưc cùng chy vào mt b thì đầy sau 7h12 phút. Nếu mi vòi chy riêng
đy b ttng thời gian 30 giờ. Hi mi vòi chy riêng thì đy b trong thi gian
bao lâu?
ng dn gii đáp s
Gi thi gian vòi th nht chảy riêng đầy bể
x
gi
( )
0 30x<<
Thời gian vòi thứ hai chảy riêng đầy bể
( )
30 x
gi
Trong 1 giờ vòi th nht chy đưc
1
x
(b)
Trong 1 giờ vòi th hai chảy đưc
1
30 x
(b)
Theo đ bài, hai vòi cùng chảy mà đầy bể sau 7h12 phút (
1
7
5
giờ). Ta có phương trình:
2
11 1
7 1 30 216 0
5 30
xx
xx

+ =⇔− + =


Giải ra ta được có
12
12; 18
xx= =
(thỏa mãn)
Vy nếu vòi th nht chảy riêng 12(giờ) tvòi hai chy riêng đy b
30 12 18−=
(giờ) và ngược li
19.2. Mt t d định sn xuất 720 sản phm theo ng sut d định. Nếu sn xut tăng
10 sản phm mi ngày s nhanh hơn gim năng suất 20 sản phm mỗi ngày 4 ngày.
Tính năng suất dự kiến.
ng dn gii đáp s
Gọi năng suất dự kiến là
x
(
*,
xNx
sản phm)
Nếu năng suất mỗi ngày tăng thêm 10 sản phẩm thì thời gian hết là
720
10
x +
ngày
Nếu năng suất mỗi ngày giảm đi 10 sản phẩm thì thời gian hết là:
720
20
x
ngày
Theo đ bài, ta có phương trình
720 720
4
20 10xx
−=
−+
2
2
720 7200 720 14400 4 40 800
4 40 22400 0
x x xx
xx
+ + =−−
⇔−− =
1
80x⇔=
(thỏa mãn),
2
70x =
(không thỏa mãn)
Vậy năng suất dự kiến là 80 sản phm mi ngày.
19.3. Mt hp tác d kiến thu hoạch 200ha lúa trong thời gian đã đnh. Song thc tế
mi ngày thu hoch nhanh hơn so vi kế hoch 5 ha nên đã hoàn thành công vic
nhanh hơn d kiến 2 ngày. Hỏi theo dự kiến mỗi ngày thu hoạch bao nhiêu ha?
ng dn gii đáp s
Gi mi ngày theo dự kiến thu hoch đưc
x
( )
,0ha x >
Thi gian thu hoạch theo kế hoạch là
200
x
ngày
Thi gian thu hoch thc tế
200
5x +
ngày
Theo đ bài, ta có phương trình
200 200
2
5xx
−=
+
2
2
200 1000 200 2 10
2 10 1000 0
x xx x
xx
+− =+
+− =
1
20x⇔=
(thỏa mãn),
2
25x =
(không thỏa mãn)
Vy theo d kiến mi ngày thu hoạch 20 ha.
19.4. Hai đi công nhân cùng làm mt công vic thì làm xong trong 4h. Nếu mi đi làm
mt mình xong công vic y thì đi th nht cn ít thi gian hơn đi th hai 6h. Hỏi
mi đi làm một mình xong công vic ấy trong bao lâu?
ng dn gii đáp s
Gi thi gian đi th nhất làm 1 mình xong công việc hết
x
(giờ,
x
> 4)
Suy ra thời gian đi th hai làm 1 mình xong công việc hết (
x
+ 6) giờ
Trong 1h đội th nhất làm được
1
x
công vic
Trong 1h đội th hai làm đưc
1
6x +
công vic
Theo đầu bài, ta có phương trình
111
64xx
+=
+
2
2 24 0xx⇔−=
1
6x⇔=
(thỏa mãn),
2
4x =
(không thỏa mãn)
Vy nếu làm riêng thì đi 1 hoàn thành công vic trong 6h đội 2 hoàn thành công vic
trong 6 + 6=12h.
19.5. Hai xe máy khi hành ng mt lúc t hai tnh A và B cách nhau 90km, đi ngưc
chiu nhau gặp nhau sau 1,2 giờ (Xe th nht khi hành t A xe th hai khi hành t
B). Tìm vn tc ca mi xe. Biết rng thi gian đ xe th nht đi hết quãng đường AB ít
hơn thi gian đ xe th hai đi hết quãng đường AB là 1 giờ.
ng dn gii đáp s
Gi vn tốc xe đi từ A và xe đi từ B ln lưt là
( )
; /,, 0xykm hxy>
Thời gian xe 1 đi hết quãng đường AB là
90
h
x
Thời gian xe 2 đi hết quãng đường AB là
90
h
y
Theo đ bài, ta có hệ phương trình
1, 2 1, 2 90
75
90 90
90 90
1
1
75
xy
xy
yx
xx
+=
+=


−=
−=

Giải ra ta được
150
225
x
y
=
=
(không thỏa mãn)
45
30
x
y
=
=
(thỏa mãn)
Vậy vận tốc xe đi từ A, xe đi từ B là 45 km/h, 30 km/h.
19.6. Mt xung máy xuôi dòng sông 30km và ngưc dòng 28km hết mt thi gian bng
thi gian mà xuồng đi 59,5km trên mặt h n lng. Tính vn tc của xuồng khi đi trên
hồ, biết rằng vn tc của nước chy trên sông là 3km/h.
ng dn gii đáp s
Gi vn tc của xuồng trên mặt hồ
x
(km/h,
x
> 0)
Vn tc xung đi xuôi dòng là
3x +
km/h.
Vn tc xung đi ngược dòng là
3x
km/h.
Theo đ bài, ta có phương trình
30 28 59,5
33xx x
+=
+−
22
1,5 6 535,5 0 4 357 0xx xx + =⇔+ =
1
17x⇔=
(thỏa mãn),
2
21x
=
(không thỏa mãn)
Vậy vận tc của ca nô khi đi trên mặt hồ n lặng là 17km/h.
19.7. Mt nứa trôi t do (vi vn tc bng vn tc dòng c) và mt ca nô cùng di
bến A đ xuôi dòng sông Ca xuôi dòng được 96km thì quay lại v bến A ngay. C đi
lẫn v hết 14 giờ. Trên đường quay về A. khi còn cách bến A là 24km thì gp na i
trên. Tìm vận tốc riêng của Ca nô và vận tc dòng nưc.
ng dn gii đáp s
Gi vn tc của ca nô và vận tc dòng nưc ln lượt là x; y (x > y >0, x y km/h)
Thời gian ca nô xuôi dòng là
96
h
xy+
Thời gian ngược dòng là
96
h
xy
Thời gian bè trôi 24km là
( )
24 24
14 h
y xy
=
Theo đ bài, ta có phương trình
(
)( )( )
( )(
)
96 96
14
96 7 1
24 24
12 7 2
14
x xyxy
xy xy
x yx y
y xy
+=
=+−
+−


=
=
T (1) và (2) suy ra
( ) ( )( )
56 7 8yxy xyxy yxy−= + −⇔ =+
(vì
)xy>
7xy⇒=
Thay vào phương trình (2) ta được
( )
12.7 7 7y y yy=
2y⇒=
(thỏa mãn),
14x =
(thỏa mãn)
Vậy vận tc ca dòng nước là 2 km/h và của ca nô là 14 km/h.
19.8. Mt phòng họp 360 chỗ ngi đưc chia thành các dãy s ch ngi bng nhau.
Nếu thêm cho mi y 4 ch và bt đi 3 dãy thì s ch trong phòng hp không thay đi.
Hỏi ban đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy?
ng dn gii đáp s
Gi s dãy ghế của phòng họp lúc đầu là
x
(
*,xNx
dãy)
S ghế mỗi dãy là
360
x
ghế
S dãy ghế lúc sau là
3x
dãy
S ghế mỗi dãy lúc sau là
360
3x
ghế
Theo đ bài, ta có phương trình
2
360 360
4 4 12 1080 0
3
xx
xx
=−− =
Giải ra ta được
1
18x =
(thỏa mãn),
2
15
x =
(không thỏa mãn)
Vậy số dãy ghế là 18 dãy và mỗi dãy có
360
20
18
=
ghế
19.9. Mt ô tô d định đi t A đến B cách nhau 120km trong mt thi gian quy đnh. Sau
khi đi đưc 1 gi ô b chn đưng bi xe hơi trong 10 phút. Do đó đ đến B đúng hn,
xe phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính vận tc lúc đu của ô tô.
ng dn gii đáp s
Đổi 10 phút =
1
6
gi
Gi vn tốc ban đầu của ô tô là
x
(
x
km,
x
> 0)
Thời gian dự định là
120
x
(gi)
Thời gian đi quãng đường lúc sau là
120
6
x
x
+
(gi)
Theo đầu bài ta có phương trình
2
120 1 120
1 42 4320 0
66
x
xx
xx
+ += + =
+
Giải ra ta được
1
48x =
(thỏa mãn),
2
90x =
(không thỏa mãn)
Vậy vận tốc ban đầu của ô tô là 48 km/h.
19.10. Mt ngưi đi xe máy t A đến B cách nhau 120km với vn tc và thi gian d
định. Sau khi đi đưc
1
3
quãng đường AB vi vn tc đó ngưi ta tăng vn tc tm
10km/h trên quãng đường còn li. Tìm vn tc d định và thi gian xe lăn bánh trên
đưng biết người đó đến B sớm hơn d định 24 phút.
ng dn gii đáp s
Đổi 24 phút = 0,4 giờ
Gi vn tc d định là
x
(km/h,
x
> 0)
Thòi gian dự định đi t A đến B là
120
x
(gi)
Thời gian xe đi quãng đường đầu tiên là
40
x
(gi)
Thời gian xe đi quãng đường còn li là
80
10
x +
(gi)
Theo đ bài, người đó đến B sớm hơn d định 24 phút, ta có phương trình:
2
120 80 40 80 80
0,4 0, 4 10 2000 0
10 10
xx
x x x xx
= = ⇔+ =
++
Giải ra ta được
1
40x =
(thỏa mãn)
2
50x
=
(không thỏa mãn)
Vậy vận tc của xe là 40km/h và thời gian xe lăn bánh trên đường là:
120
0, 4 2, 6
40
−=
gi
19.11. Mt nghip giao cho mt công nhân làm 120 sn phm trong thi gian quy
định. Sau khi làm đưc 2 gi, ngưi đó đã ci tiến kĩ thut n đã ng đưc 4 sn phm
mi gi so vi d kiến. vy trong thi gian qui đnh không nhng hoàn thành kế
hoch trước 1 giờ mà còn vượt mức 16 sản phm. Tính năng suất làm lúc đầu.
ng dn gii đáp s
Gọi năng suất lúc đầu là
x
(sn phẩm/ giờ,
x
N)
Suy ra thời gian d đnh là
120
x
gi.
Thc tế, 2 giờ đầu làm được là 2
x
sản phm
năng suất tăng thêm 4 sản phm/gi nên năng sut thc tế
4x +
sản phẩm/ giờ
S sản phm thc tế khi tăng năng sut
120 16 2 136 2xx+− =
sản phm nên thi gian
thc tế
136 2
4
x
x
+
gi
Theo đầu bài, ta có phương trình:
136 2 120
21
4
x
xx
+=
+
2
28 480 0xx⇔+ =
Giải ra ta được
1
12x =
(thỏa mãn),
2
40
x =
(không thỏa mãn)
Vậy năng suất lúc đầu là: 12 sản phm mi gi.
19.12. Mt nhóm hc sinh đi du kho v ngun bng xe đp t thành ph Cao Lãnh đến
khu căn c địa cách mng Xo Quýt cách nhau 24 kilômét (km). Khi tr v thành ph
Cao Lãnh, ngưc gió nên vn tc trung bình ca nhóm hc sinh b gim 4 km/gi
thi gian di chuyn t khu căn c đa cách mng Xo Quýt v thành ph Cao Lãnh lâu
hơn thi gian di chuyn t thành ph Cao Lãnh đến khu căn c địa cách mng Xo Quýt
là 1 giờ. Hãy tính vn tc trung bình t đi t thành ph Cao Lãnh đến khu căn c địa
cách mng của nhóm học sinh nói trên.
(Thi hc sinh giỏi toán lớp 9, tỉnh Đồng Tháp, năm học 2014 - 2015)
ng dn gii đáp s
Gi thành ph Cao Lãnh là A, khu căn cứ địa cách mng Xẻo Quýt là B.
Gi vn tc trung bình t đi ca nhóm hc sinh nói trên là:
x
(km/gi). Điu kin
4x >
Vn tốc trung bình khi trở v là:
4x
(km/gi)
Thời gian nhóm học sinh đi t điểm A đến điểm B là
24
x
(gi)
Thời gian nhóm học sinh đi từ điểm B đến điểm A là
24
4x
(gi)
Theo đ bài ta có
2
12
24 24
1 4 96 0 12; 8
4
xx x x
xx
=⇔−−== =
Kết hợp vi điu kiện ta có
1
12
x =
thỏa mãn
Vy vn tc trung bình t đi t thành ph Cao Lãnh đến khu căn c địa cách mng
của nhóm học sinh nói trên là 12 (km/giờ).
Chương VTRÍ TƯƠNG GIAOGIA PARABOL VÀ ĐƯNG THNG
Chuyên đ20
A.Kiến thc cn
Cho Parabol (P):
(
)
=
2
y ax a 0
đưng thng
= +
y bx c
đ th (d) . Khi đó hoành đ
giao đim (P)(d) là nghim ca phương trình:
= +
2
ax bx c
(*)
(P) ct (d) ti hai đim phân bit
phương trình (*) có hai nghim phân bit
(P) không ct (d)
phương trình (*) vô nghim
(P) tiếp xúc vi (d)
phương trình (*) có nghim kép
B. Một sví d
d1:Trong mt phng to độ Oxy, Cho Parabol (P) phương trình
=
2
yx
và đưng thng (d)
phương trình
= +
y kx 1
(k là tham s) . Tìm k đ đưng thng d ct Parabol (P) ti hai đim
phân bit M,N sao cho
=MN 2 10
(Thi hc sinh gii Toán 9,tnh Bắc Ninh, năm học 2012-2013)
Gii
Tìm cách gii. Để gii quyết dng toán này , chúng ta cn thc hiện qua các bước sau:
c 1. Tìm điu kin đ (P) và (d) ct nhau ti hai đim phân bit. Tc là phương trình
2
1x kx= +
có hai nghim phân bit.
c 2. Vn dng h thc Vi-ét. Vì
( ) ( )
11 2 2
;, ;Mxy Nx y
thuc (d), biu din
12
,yy
theo
12
,xx
ri
theo k.
c 3. Vn dng công thc :
( ) ( )
11 2 2
;, ;Mxy Nx y
thì:
( ) ( )
22
21 21
MN x x y y= +−
.Sau đó tìm k
c 4. Nhận xét, so sánh k tìm được vi bưc 1, ri tr li
Trình bày li gii
(d) ct (P) ti hai đim phân bit
( ) ( )
11 2 2
;, ;Mxy Nx y
thì
12
;xx
là nghim ca phương trình :
2
10x kx −=
Xét
2
40∆= + >k
vi mi k, nên phương trình luôn có hai nghim phân bit
Do đó (d) luôn cắt (P) ti hai đim phân bit
Theo h thc Vi-ét ta có:
12
12
.1
xx k
xx
+=
=
M, N thuc (d) nên
(
)
1 1 2 2 2 1 21
1; 1
y kx y kx y y k x x= + = +⇒ =
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
22 2 2
22
21 2 1 21 21
2 10MN xx yy xx kxx=−+ =−+
(
)
( )
( )
(
)
22
22
2 1 2 1 21
40 1 1 4 40k x x k x x xx

=+ ⇔+ + =

(
)
22 4 2
1 4 40 5 36 0 2
kk k k k

+ + = + =⇔=±

Vy vi
2k = ±
thì đưng thng d ct Parabol (P) tại hai điểm phân bit M, N sao cho
2 10MN =
d2:Cho Parabol (P) :
2
y 2x
=
. Trên (P) ly đim A có hoành đ bằng 1, đim B có hoành đ
bng 2. Tìm m và n đ đưng thng
( )
d : y mx n= +
tiếp xúc vi Parabol (P) và song song vi
đưng thng AB.
(Thi hc sinh gii Toán 9,Tỉnh Vĩnh Long ,năm học 2011-2012)
Gii
Tìm cách gii . Qua d kin và yêu cu ca bài toán . Chúng ta có th giải bài toán theo bước sau :
c 1. Biết hoành đ của điểm A và B , đng thi A và B cùng thuc (P) nên tính đưc tung
độ đim A và B. T đó viết phương trình đưng thng AB.
ớc 2. Vì (d) song song với AB nên
aa
=
. Tìm được m
c 3. Vì (d) tiếp xúc vi Parabol (P) nên vn dng phương trình :
2
ax bx c= +
có nghim kép
.T đó tìm đưc n
Trình bày li gii
Tung đ của điểm A là
(
)
2
y 2.1 2 A 1;2= =
Tung đ của điểm B là
( )
2
y 2.2 8 A 2;8
= =
Gi phương trình đưng thng AB là
y ax b= +
Suy ra :
ab2 a6
2a b 8 b 4
+= =


+= =

Vy phương trình đưng thng AB là
y 6x 4=
(d) song song vi AB nên
m6=
(d) tiếp xúc vi Parabol
( )
2
P 2x 6x n⇔=+
có nghim kép
2
2x 6x n 0 −=
có nghim kép
9
' 9 2n 0 n
2
⇔∆ = + = =
Vy vi
9
m 6, n
2
= =
tđưng thng
( )
d : y mx n= +
tiếp xúc vi Parabol (P) và song song vi
đưng thng AB
d3:Trong cùng mt h tọa độ , cho đưng thng
d:y x 2=
và Parabol (P):
2
yx=
. Gi A
và B là giao điểm ca d và (P)
a) Tính đ i AB
b) m m đ đưng thng
d :y x m
=−+
ct (P) ti hai đim C và D sao cho
CD AB=
(Thi hc sinh gii Toán 9,Tỉnh Thanh Hóa năm 2011-2012)
Gii
a) Hoành đ ca A và B là nghim ca phương trình :
22
12
x x2 x x20 x 1;x 2 =−⇔ +−= = =
Vi
x1=
thì
y12 1=−=
suy ra
(
)
A 1; 1
Vi
x2=
thì
y 22 4=−− =
suy ra
( )
B 2; 4−−
Độ dài đon thng AB là :
( ) ( )
22
AB 12 14 32= + +−+ =
(đvđd)
b) Điu kin đ
( )
d
ct (P) ti hai đim phân bit C và D là :
2
x xm
=−+
hai
nghim phân bit
1
1 4m 0 m
4
⇔∆= > <
Đặt
( ) ( )
11 2 2
C x ;y ;D x ;y
thì
12
x ;x
là nghim ca phương trình :
2
x xm0
−+ =
Theo h thc Vi-et ta có :
12
12
xx1
xx m
+=
=
( )
( )
11 2 2
C x ;y ;D x ;y
thuc (d) nên
11 2 2
y x m; y x m=−+ =+
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
22 22
21 21 21 21
CDAB xx yy 32 xx xx 18=⇔− + = ⇔− + =
( )
( )
22
2 1 2 1 12
x x 9 x x 4x x 9 1 4m 9 m 2 = + = ⇔− = =
Vy vi
m2=
thì đưng thng
d :y x m
=−+
ct (P) ti hai đim C và D sao cho
CD AB=
Ví d4:Cho Parabol
( )
2
1
P :y x
4
=
đưng thng
( )
1
d :y x 2
2
=−+
a) V đồ th ca (P) và (d) trên cùng h trc Oxy
b) Gi A,B là giao điểm của (P) và (d) . Tìm điểm M trên cung
AOB
ca (P)
Sao cho din tích tam giác MAB ln nht
c) Tìm đim N trên trc Ox sao cho
NA NB+
nh nht
Gii
Tìm cách gii
Để tìm v trí đim M sao cho din tích tam giác MAB ln nhất , ta có hai hướng suy nghĩ:
ng 1 . Vì A, B đã biết nên phương trình đưng thng AB là viết đưc và đ dài đon thng AB
xác đnh đưc . Mt khác vì tp hp đim M ch trên cung
AOB
ca (P) nên đ din tich tam gc
MAB ln nht chúng ta cn xác đnh khong cách t M đến AB là ln nht . T đó chúng ta nghĩ
ti vic viết đưng thng (d) tiếp xúc vi (P) và song song vi (d) là :
y ax b= +
. Khi đó cung
AOB
ca (P) ch nm gia (d) và
( )
d
nên khong cách t M đến AB là ln nht khi M trùng vi
tiếp đim
( )
d
và (P)
ng 2 . Gi C,D, N ln t hình chiếu ca B, A, M trên trc hoành . Khi đó ABCD, AMND ,
BCNM hình thang ABCD din tích xác đnh.Đ din tích tam giác MAB ln nht khi và
ch khi tng din tích AMND và BCMN có din tích nh nht . Vy ta tính tt c cách din tích
hình thang trên theo tọa độ đã biết và m.
Tìm đim N trên trc Ox sao cho
NA NB+
nh nht , chúng ta da vào kiến thc hình hc .
Ly
B
đối xng vi B qua Ox thì đ dài
AB
không đi đng thi
OB OB
=
nên
NA NB NA NB AB
′′
+=+
Trình bày li gii
a) T v hình
b) Gi phương trình đưng thng (d) tiếp xúc vi (P) và song song vi (d) là :
y ax b= +
( ) ( )
d // d
nên :
(
)
11
a d :y x b
22
=−⇒ = +
( )
d
tiếp xúc vi
( )
P
phương trình hoành đ giao điểm
2
11
x xb
42
=−+
hay
2
x 2x 4b 0+−=
có nghim kép
1
' 1 4b 0 b
4
⇔∆ = + = =
Khi đó , phương trình
( )
d
11
yx
24
=−−
. Tiếp đim hoành đ là nghim kép ca
phương trình:
2
1
x 2x 1 0 x 1 y
4
+ += =−⇒ =
Tọa độ tiếp đim là
1
T 1;
4



K
MH AB
. Ta có :
ABM
1
S AB.MH
2
=
. Do đó AB không đổi nên
ABM
S
ln nht
MH
ln nht
M
trùng vi
1
T M 1;
4

⇔−


c) Tọa độ giao đim ca A và B ca (P) và (d) có hoành đ là nghim ca phương trình :
22
11
x x 2 x 2x 8 0
42
= + + −=
Suy ra
1 2 12
x 4; x 2 y 4; y 1= =⇒= =
Do đó
( ) (
)
A 4; 4 ; B 2;1
. Ly
B
đối xng vi
( )
B 2;1
qua Ox , ta
(
)
B 2; 1
khi đó
NB NB
=
NA NB NA NB AB
′′
+=+
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
A, N, B
thng hàng . Suy ra đim N cn tìm chính là giao
đim ca
AB
và trc Ox . Gi phương trình ca đưng thng
AB
có dng
y mx n= +
. Do
( )
A 4; 4
( )
B 2; 1
thuc đưng thng nên :
5
m
4m n 4
6
2m n 1 2
n
3
=
+=

+=
=
Phương trình ca
AB
là :
52
yx
63
=−+
Suy ra tọa độ ca N là nghim ca h :
53 4
yx x
62 5
y0 y0

=−+ =



= =

vy
4
N ;0
5



d5:Cho Parabol
( )
2
P :y x=
đưng thng
( )
d :y x m= +
vi
m0
.Tìm m đ (P) và (d) ct
nhau ti hai đim phân bit A,B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông ti O
Gii
Tìm cách gii. Nhng bài toán v tọa độ liên quan đến khong cách , góc vuông thông thưng
chúng ta nghĩ ti vn dng h thc Vi-ét . Do vậy , để gii quyết bài toán này :
ớc 1.Tìm điều kin m đ (P) ct (d) ti hai đim phân bit . Tức là phương trình :
2
x xm= +
có hai nghim phân bit , trong đó nghim của phương trình là hoành độ của giao điểm
c 2. S dng định lí đảo Py-ta-go : OAB là tam giác vuông ti O
22 2
OA OB AB+=
T đó chúng ta có lời gii sau:
Trình bày li gii
Gi
( ) ( )
11 2 2
A x ;y ;B x ;y
thì
12
x ;x
là nghim ca phương trình :
2
x xm= +
2
x xm0 −− =
(P) ct (d) ti hai đim phân bit
1
0 1 4m 0 m
4
>⇔+ >⇔ >
Theo h thc Vi-et ta có :
12
12
xx1
xx m
+=
=
( ) ( )
11 2 2
A x ;y ;B x ;y
thuc (d) nên:
1 1 2 2 21 21
y x m; y x m; y y x x=+ =+ −=
ABC
vuông ti
22 2
O OA OB AB
+=
(
)
( )
22
22 2 2
1 1 2 2 12 12
x y y x xx yy+++ = +
( )( )
12 12 12 1 2
xx yy 0 xx x m x m 0
⇔+=⇔++ +=
( ) ( )
22
12 1 2
m0
2xxmxx m02mm.1m0
m1
=
+ ++=++=
=
Kết hp vi điu kin t
m1=
thỏa mãn , ta có (P) và (d) cắt nhau ti hai đim A,B phân bit cho
tam giác OAB là tam giác vuông ti O
C. Bài tập vn dng
20.1.Cho hàm s
2
yx
=
. Tìm các giá trị của m để đưng thng phương trình
yxm=
cắt đồ th ti
hai điểm phân bit
( ) ( )
11 2 2
A x ;y ;B x ;y
thỏa mãn
( ) ( )
44
21 21
x x y y 18 +− =
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Bắc Giang năm học 2012-2013)
ng dn gii đáp s
( ) ( )
`1 1 2 2
A x ;y ;B x ;y
thuc (d) nên:
1 1 2 2 21 21
y x m; y x m; y y x x
=− = −=
Xét phương trình hoành đ giao điểm ca (P) và
( )
22
d :x x m x x m 0= −+ =
(P) và (d) ct nhau ti hai đim phân bit
1
0 1 4m 0 m
4
>⇔ ≥⇔
Theo h thc Vi-et:
12
12
xx1
xx m
+=
=
( ) ( ) ( ) ( )
44 44
21 21 21 21
xx yy 18 xx xx 18−+=−+=
( ) ( ) ( )
422
2 1 2 ` 2 1 12
xx 9 xx 3 xx 4xx3 =⇔− =⇔+ =
Hay
1
1 4m 3 m
2
=⇔=
(thỏa mãn)
Vy vi
1
m
2
=
thì đưng thng
1
yx
2
=
cắt đồ th tại hai điểm phân bit
(
) ( )
11 2 2
A x ;y ;B x ;y
thỏa mãn
( ) ( )
44
21 21
x x y y 18
+− =
20.2. Cho Parabol (P):
2
1
yx
4
=
và đường thng
(
)
d : y mx 2m 1=−−
(m là tham s)
a) Tìm m đ đưng thng (d) tiếp xúc vi Parabol (P)
b) Chng minh đưng thẳng (d) luôn đi qua một đim A c dnh thuc Parabol (P)
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Bình Phước năm học 2012-2013)
ng dn gii đáp s
a) Đưng thng (d) tiếp xúc vi Parabol
( )
2
1
P x mx 2m 1
4
⇔− =
có nghim kép
2
x 4mx 8m 4 0 + −=
nghim kép
2
' 4m 8m 4 0 m 1⇔∆ = + + = =−
b) Gi
( )
00
A x ;y
mà đường thẳng (d) đi qua với mi
00
m y mx 2m 1⇔=
( )
00
mx 2 y 1 −=+
đúng vi mi
00
00
x 20 x 2
m
y 10 y 1
−= =

⇔⇔

+= =

Ta có
00
x 2, y 1= =
thỏa mãn
2
1
yx
4
=
nên
( )
A 2; 1
thuc Parabol (P)
20.3. Cho hàm s
( )
( )
22
y f x m m 5 .x= = ++
a) Chng minh rng
( )
y fx=
nghch biến trong khong
( )
;0−∞
đồng biến trong khong
( )
0;
b) Vi
m0=
. Tìm giá trị nguyên của x để
( )
f x 100
<
ng dn gii đáp s
a) Ta có:
2
2
13
m m5 m 4 0
24

+ += + + >


Nên
( )
y fx=
nghch biến trong khong
( )
;0−∞
và đồng biến trong khong
( )
0;
b) Vi
m0=
thì
( )
22
f x 5.x 100 x 20= < ⇔<
vi x nguyên nên :
{ }
x 4; 3; 2; 1; 0;1; 2; 3; 4
−−−−
20.4. Cho đưng thng
(
)
d : y mx m 2
= −+
(m là tham s) và Parabol
(
)
2
x
P :y
2
=
a) Tìm m đ đưng thng (d) và Parabol (P) cùng đi qua đim có hoành đ
x4
=
b) Chng minh rng vi mi g tr của m, đường thng (d) luôn ct Parabol (P) ti hai đim
phân bit
c) Gi s
( )
11
x ;y
( )
22
x ;y
là tọa độ các giao đim ca đưng thng (d) và Parabol (P) .
Chng minh rng :
( )
( )
12 12
y y 2 2 1. x x+≥ +
ng dn gii đáp s
a) Vi
x4=
thì
( )
2
4
y 8 I 4;8
2
= =
Đim I đó thuộc
( )
d 8 4m m 2 m 2
⇔= +⇔ =
b) Phương trình hoành đ giao điểm ca (d) và (P) là:
2
2
x
mx m 2 0 x 2mx 2m 4 0
2
= += + −=
( ) ( )
2
2
' m 2m 4 m 1 3 0
∆= = + >
vi mi m, nên phương trình có hai nghim phân bit .
Vì vy (d) luôn ct (P) ti hai đim phân bit
c)
12
x ;x
là nghim của phương trình :
2
x 2mx 2m 4 0 + −=
theo h thc Vi-et:
12
x x 2m+=
Do đó:
( )
2
12 12
y y m x x 2m 4 2m 2m 4+= +−+= −+
Nhn thy :
( )
( )
12 12
y y 2 2 1. x x+≥ +
( ) ( )
2
22
2m 2m 4 2 2 1 .2m m 2 2m 2 0 m 2 0 +≥ +≥
(luôn đúng vi mi m ) nên suy ra điều phi chng minh
20.5.Trong mt phng tọa độ Oxy . Cho Parabol
( )
2
P :y x=
đưng thng (d) phương trình
y mx 1=
(m là tham s)
a) Chng minh rng vi mi m, đưng thng (d) luôn ct Parabol (P) ti hai đim phân bit A
và B
b) Gi hoành đ giao điểm ca A và B ln lưt là
1
x
2
x
. Chng minh rng :
12
xx 2−≥
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Bình Định năm học 2012-2013)
ng dn gii đáp s
a) Xét phương trình
22
x mx 1 x mx 1 0 = −⇔ + −=
2
m 40∆= + >
vi mi m
Vy đưng thng (d) luôn ct parabol (P) ti hai đim phân bit A và B
b) Theo h thc Vi-et ta có :
12
12
xx m
xx 1
+=
=
Xét
( ) ( )
22
2
12 12 12 12
xx xx 4xx m44 xx 2 = + = +≥
20.6. Trong mt phng tọa độ Oxy , cho Parabol
( )
2
P :y x=
hai điểm
( ) ( )
A 1; 1 ; B 3; 9
nm trên
(P) . Gọi M là điểm thay đổi trên (P) có hoành độ
( )
m1m3−< <
Tìm m đ din tích tam giác AMB ln nht
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Thái Bình năm học 2011-2012)
ng dn gii đáp s
MP
có hoành đ là m , suy ra tung độ
2
m
Gi C, D, N là hình chiếu ca B, A, M trên trục hoành thì :
( ) ( )
( )
C 3;0 ,D 1;0 ,N m;0
Diện tích hình thang ABCD là :
AD BC 1 9
S CD 4 20
22
++
= = ⋅=
(đv.dt)
Diện tích hình thang AMND là:
( )
2
1
AD MN 1 m
S DN m 1
22
++
= = ⋅+
(đv.dt)
Diện tích hình thang BCNM là :
( )
2
2
BC MN m 9
S CN 3 m
22
++
= = ⋅−
(đv.dt)
Suy ra din tích tam giác AMB là:
( )
( )
(
)
(
)
22
AMB 1 2
1m m1 9m 3m
S S S S 20
22
+ ++−
=−− =
( )
2
2
ABM
S 6 2m 4m 8 2 m 1 8= + = −≤
Vy din tích tam gc AMB ln nhất là 8 (đv.dt) khi
m1=
20.7. Cho Parabol
( )
2
P :y x=
. Trên (P) ly hai đim
12
A ;A
sao cho
12
A OA 90
= °
(O là gc ta
độ).Hình chiếu vuông góc ca
12
A ;A
trên trc hoành ln lưt là
12
B ;B
Chng minh rng
12
OB .OB 1=
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Hưng Yên, năm học 2011-2012)
ng dn gii đáp s
Đặt
( ) ( )
1 11 2 2 2
A x ;y ;A x ;y
thì
( ) ( )
11 2 2
B x ;0 ;B x ;0
12
A ;A P
nên
22
1 12 2
y x ;y x
= =
222
1 2 12 1 2
AOA 90 AA AO A O= °⇔ = +
( ) ( )
22
22 2 2
12 12 1 1 2 2
xx yy x y x y⇔− + = + + +
( )
12
22
12 12 12 1 2 12 12
12
xx 0
xx yy 0 xx x x 0 xx 1 xx 0
1 xx 0
=
⇔+=⇔+ = + =
+=
12
A ;A
khác O nên
12
xx 0=
loi , do đó
12 12
1 xx 0 xx 1+==
Vy
1 2 12
OB .OB x . x 1= =
Điu phi chng minh
20.8. Cho Parabol
( )
2
1
P :y x
3
=
a) Viết phương trình các tiếp tuyến ca (P) , biết các tiếp tuyến này đi qua điểm
( )
A 2;1
b) Gi d đưng thẳng đi qua điểm
( )
A 2;1
và có h s góc m . Vi giá tr nào ca m thì
đưng thng (d) ct (P) ti hai đim phân bit M, N . Khi đó tìm qu tích trung đim I ca
đon thẳng MN khi m thay đổi
c) Tìm qu tích các đim
0
M
t đó có th k đưc hai tiếp tuyến vuông góc vi nhau
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Tha Thiên Huế, vòng 1, năm học 2004-2005)
ng dn gii đáp s
a)
Phương trình đưng thng
1
d
đi qua
( )
A 2;1
có dng
y ax b 1 2a b b 1 2a= +⇒= +⇒=
.Do đó
(
)
1
d : y ax 2a 1=−+
Phương trình hoành đ giao điểm ca
1
d
và (P) là :
22
1
x ax 2a 1 x 3ax 6a 3 0
3
=−+ +−=
(1)
1
d
là tiếp tuyến ca
( )
P
phương trình (1) có nghim kép
( )
22
9a 4 6a 3 0 9a 24a 12 0
⇔∆= = + =
( )( )
12
2
a 2 3a 2 0 a 2; a
3
⇔− −== =
Vy t
( )
A 2;1
hai tiếp tuyến đến (P) là
12
21
d :y 2x 3;d :y x
33
=−=
b) Phương trình đưng thẳng d đi qua đim
(
)
A 2;1
có h s góc m là :
y mx 1 2m= +−
Phương trình hoành đ giao điểm ca d và (P) :
22
1
x mx 2m 1 x 3mx 6m 3 0
3
=−+ +−=
(2)
d ct (P) ti hai đim phân bit
(
)
2
9m 4 6m 3 0⇔∆= >
( )( )
2
9m 24m 12 0 3. m 2 3m 2 0 + >⇔ >
2
m
3
⇔<
hoc
m2>
(*)
Vi điu kin (*) , d ct (P) ti hai đim phân bit M và N có hoành đ
1
x
2
x
là hai
nghim của phương trình (2) , nên tọa độ trung đim I ca MN là
12
2
2x
xx
3m
m
x
3
22
24
y mx 1 2m
y x x1
33
+
=
= =



= +−
= −+
Vi
2
m
3
<
hoc
m 2 x 1; x 3>⇔< >
. Vy khi m thay đi , qu tích ca I là phn ca Parabol
2
24
y x x1
33
= −+
, gii hn bi
x 1; x 3<>
c) Gi
( )
0 00
M x ;y
đim t đó th v hai tiếp tuyến vuông góc vi (P) . Gi
phương trình đưng thng d đi qua
0
M
và h s góc k là
y kx b= +
, đưng thng này đi
qua
0
M
nên
0 0 00
y kx b b y kx= +⇔=
, suy ra phương trình ca
( )
00
d : y kx kx y
=−+
Phương trình cho hoành đ giao điểm ca
d
và (P) là :
22
00 0 0
1
x kx kx y x 3kx 3kx 3y 0
3
= +⇔ + =
Phương trình có nghim kép
( )
22
00 0 0
0 9k 4 3kx 3y 0 9k 12kx 12y 0=⇔− =⇔− + =
(**)
Để t
0
M
có th k hai tiếp tuyến vuông góc ti (P) thì phương trình (**) có hai nghim
phân bit
12
k ;k
0
12 0
12y
3
kk 1 1 y
94
=−⇔ =−⇔ =
Vậy quĩ tích các điểm
0
M
, t đó có th v đưc hai tiếp tuyến vuông góc vi (P)
là đưng thng
3
y
4
=
20.9. Cho hàm s
2
x 4x
y
4
=
a) V đồ th (P) ca hàm s
b) Viết phương trình các đưng tiếp tuyến t đim
( )
A 2; 2
đến P
c) Tìm tp hợp các điểm mà qua đó có hai tiếp tuyến vuông góc đến (P)
(Thi hc sinh gii Toán lp 9 , TP H Chí Minh, năm học 1992-1993)
ng dn gii đáp s
a)
( )
2
1
P :y x x
4
=
TXĐ: R
Bng giá tr
x
-2
0
2
4
6
y
3
0
-1
0
3
V:
Nhận xét : Đồ th hàm s
2
x 4x
y
4
=
là mt đường cong Parabol có đỉnh
( )
2; 1
đi qua các điểm
( ) ( ) ( ) ( )
2;3 ; 0; 0 ; 4; 0 ; 6;3
b)Phương trình đưng thng (d) cần tìm có dạng
y ax b= +
( )
A d 2 2a b b 2a 2 ⇒− = + =−
( )
d : y ax 2a 2=−−
. Phương trình hoành đ giao điểm ca (d) và (P)
( )
2
2
x 4x
ax 2a 2 x 4 a 1 x 8a 8 0
4
= + + +=
(*)
Xét
(
) ( )
2
2
' 4. a 1 8a 8 4a 4
∆= + + =
(d) tiếp xúc vi
( ) ( )
P*
có nghim kép
2
' 0 4a 4 0 a 1⇔∆ = =
a1=
thì
b 2a 2 4= −=
a1=
thì
b 2a 2 0
= −=
Vy qua A có hai tiếp tuyến với (P) và phương trình là:
y x 4; y x=−=
c)Gi
( )
00
M x ;y
đim thuc tp hp đim cn tìm . Phương trình đưng thng (D) qua
M có dng
y ax b= +
(
)
0 0 00
M D y ax b b ax y
= +⇔= +
( )
00
D : y ax ax y=−+
. Phương trình hoành đ giao điểm ca (D) và (P) :
( ) ( )
2
2
00 0 0
x 4x
ax ax y x 4 a 1 x 4ax 4y 0 **
4
= +⇔ + + =
( ) ( )
2
2
00 0 0
' 4 a 1 4ax 4y 4a 4 2 x a 4y 4∆= + + = + + +
(D) tiếp xúc vi
( )
( )
P **
có nghim kép
(
)
2
00
'0 a 2xay 10⇔∆ = + + + =
(1)
Để có hai tiếp tuyến vuông góc thì phương trình (1) n a có hai nghim phân bit
12
a ;a
12
a .a 1=
Do đó
00
y1 1 y 2+=−⇒ =
Vy tp hp c đim mà qua đó có hai tiếp tuyến vuông góc đến (P) đưng thng
y2=
20.10. Tìm m đ đưng thng
( )
d :y x m= +
ct đ th
( )
2
yxP=
ti hai đim phân bit
( ) ( )
11 2 2
A x ;y ,B x ;y
sao cho :
( ) ( )
2014 2014
21 21
xx yy 2 +− =
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tỉnh Thanh Hóa, năm học 2014-2015)
ng dn gii đáp s
(P) ct (d) ti hai đim phân bit
2
x xm⇔=+
có hai nghim phân bit
2
x xm0 −− =
(1) có
1
1 4m 0 m
4
∆= + > >−
Khi y
12
x ;x
là nghim ca phương trình (1)
Theo h thc Vi-et ta có :
12
12
xx1
x .x m
+=
=
Ta có :
1 1 2 2 21 21
yxm,yxmyyxx= + = +⇒ =
( ) ( ) (
)
( )
2014 2014 2014 2014
21 21 21 21
xx yy 2 xx xx 2−+=−+=
( ) ( ) ( )
2014 2 2
21 21 21 21
xx 1 xx 1 xx 4xx114m1⇔− =⇔− =⇔+ =+=
m0⇔=
thỏa mãn
Vy vi
m0
=
thì (P) cắt (d) thỏa mãn điều kin đ bài
20.11. mt xe ti có chiu rng
2, 4m
chiu cao
2,5m
muốn đi qua một cái cổng có hình parabol .
Biết khong cách gia hai chân cng
4m
và khong cách t đỉnh cng nh parabol ) ti mi
chân cng là
2 5m
( b qua độ dy ca cng)
a) Trong mt phng tọa độ Oxy gi parabol
( )
2
P y ax=
vi
a0<
hình biu din cng mà xe
ti mun đi qua . Chứng minh
a1=
b) Hi xe ti có th qua cng đưc không ? Ti sao ?
(tuyn sinh vào lớp 10, THPT chuyên , Đại học sư phạm Hà Nội , năm học 2015-2016)
ng dn gii đáp s
a) Gi s trên mt phng tọa độ , độ dài các đoạn thng đưc tính theo đơn v mét .
Do khong cách gia hai chân cng bng 4 m nên
MA NA 2= =
T gi thiết ta có:
OM ON 2 5= =
, do đó theo định lý Py-ta-go có
OA 4=
Vy
( )
( )
M 2; 4 , N 2; 4 −−
Mt khác , do M, N thuc Parabol nên
2
4 a.2 a 1−= =
( )
2
P :y x=
b) Để đáp ng đưc chiu cao , trước hết xe ti phi chọn phương án đi vào chính giữa cng
Trên Parabol (P) xét hai đim
6 36
H;
5 25



6 36
T;
5 25

−−


đối xng nhau qua Oy và
HT 2, 4=
(ng vi chiu cao ca xe ti )
Gọi B là giao điểm ca HT và trc tung . Khi đó
64
AB 2, 5
25
= >
Do đó xe tải có th đi qua cổng
20.12. Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho parabol
( )
2
P :y x=
ct đưng thng
d : y mx 2=
ti hai đim phân bit
( )
( )
11 2 2
A x ;y ,B x ;y
thỏa mãn
( )
11 11
y y 2x x 1
+= +
(Tuyn sinh vào lp 10 , THPT chuyên , tỉnh Ninh Bình, năm học 2015-2016)
ng dn gii đáp s
(P) ct (d) ti hai đim phân bit
2
x mx 2⇔=
có hai nghim phân bit
2
x mx 2 0 +=
(1) có
2
m8 m 8∆= > >
Khi y
12
x ;x
là nghim ca phương trình (1)
Theo h thc Vi-et ta có :
12
12
xx m
xx 2
+=
=
Ta có :
112 2
y mx 2, y mx 2=−=
( ) (
) ( )
2
12 12 12 12
yy 2xx 1 mxx 42xx 1 m42m1+= +− +−= +−=
2
m1
m 2m 3 0
m3
=
−=
=
Ta
m3=
thỏa mãn điều kin
Vy vi
m3=
thì (P) cắt (d) ti đim thỏa mãn điều kin đ i
Chương HPHƯƠNG TRÌNH BC CAO
Chuyên đ21
A. Một sví d
Ví d1: Gii h phương trình
22
22
x xy y 1
x xy 2y 4
−+=
++ =
(Tuyn sinh lớp 10, THPT chuyên , Đại hc Quc Gia Hà Nội, năm học 2014-2015)
Gii
Xét
x0
=
ta có hệ
2
2
y1
y2
=
=
h vô nghim
Xét
y0=
ta có hệ
2
2
x1
x4
=
=
h vô nghim
Vy
x; y
khác 0 đặt
x ty; t 0=
Ta có h
( )
( )
22
22 2 2
22 2 2
22
yt t1 1
tytyy1
t y ty 2y 4
yt t2 4
−+ =
+=


++ =
++ =
(*)
Vì mi vế h (*) khác 0 ta chia 2 vế h (*) cho nhau ta được :
2
22 2
2
t t1 1
4t 4t4t t2 3t 5t20
4
t t2
−+
= += ++⇔ +=
++
(
)
( )
t1
t 1 3t 2 0
2
t
3
=
⇔− =
=
_ Vi
t1 x y=⇒=
thay vào hệ (*) ta được :
2
2
y1
4y 4
=
=
giải ra ta có nghiệm
( ) ( ) ( )
{ }
x ; y 1; 1 ; 1; 1 −−
_ Vi
22
t xy
33
=⇒=
thay vào hệ (*) ta đưc:
2 22 2
2 22 2
42 7
y yy1 y1
93 9
4 2 28
y y2y4 y4
93 9

+= =




+ += =


Gii ra ta có nghiệm
( )
27 7 27 7
x; y ; ; ;
93 9 3



−−






Vy tập nghim của hệ phương trình là :
( ) ( )
( )
27 7 27 7
x ; y 1; 1 ; 1; 1 ; ; ; ;
93 9 3



−−






Nhn xét . H phương trình trên là h phương trình đng cp bậc hai . Ngoài cách giải trên , chúng
ta còn có th đồng nht hai phương trình , bng cách nhân phương trình (1) vi 4 ri vế tr vế . Ta
đưc phương trình:
22
3x 5xy 2y 0−+=
, sau đó phân tích đa thức thành nhân t
Ví d2: Gii h phương trình :
22
22
x y xy8
x y xy 7
+ ++=
++=
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tỉnh An Giang , năm học 2008-2009)
Gii
Đặt
x y u; xy v+= =
h phương trình có dạng :
( )
( )
2
2
u 2v u 8 1
u v 72
+=
−=
T phương trình (2) ta có :
2
vu 7=
thay vào phương trình (1) ta được:
(
)
22 2
u2u7u8 uu60 +=⇔ −−=
. Giải ra ta được
12
u 2; u 3=−=
Trưng hp 1. Xét
u2=
suy ra
( )
2
v 2 73
= −=
Ta được :
xy 2
xy 3
+=
=
. Suy ra x,y là nghiệm ca phương trình
2
X 2X 3 0+ −=
. Giải ra ta được :
12
X 1; X 3= =
Do đó nghim của hệ phương trình là :
x1 x 3
;
y 3y1
= =


=−=

Trưng hp 2 .
( )
2
u 3; v 3 7 2= = −=
, ta được
xy 3
xy 2
+=
=
Suy ra
x; y
là nghim ca phương trình :
2
X 3X 2 0+ −=
Gii ra ta được
12
3 17 3 17
X ;X
22
−+ −−
= =
Do đó nghim của hệ phương trình là :
3 17 3 17
xx
22
;
3 17 3 17
yy
22

−+ −−
= =



−− −+

= =


Vy nghim của hệ phương trình là :
( ) ( ) ( )
3 17 3 17 3 17 3 17
x;y1;3;3;1;;;;
22 22


−− −+ −+ −−

−−






Nhn xét . H phương trình trên là h phương trình đối xng loi mt . H phương trình đi xng
loi mt h phương trình nếu đi vai trò ca ẩn cho nhau thì mi phương trình không thay đi .
Để gii h phương trình dạng y, chúng ta tng đt n ph
x y u; xy v+= =
. Sau đó gii h
phương trình này.
Ví d3: Gii h phương trình :
(
)
(
)
( )
( )
32
32
x 1 2x x y 1
y 12y yx2
+= +
+= +
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tnh Tiền Giang , năm học 2011-2012)
Gii
T phương trình (1) và (2) vế tr vế ta được:
( )
( ) ( ) ( )
( )
33 22 2 2
x y 2x y 4x y x y x xy y 2x y 4 0= −− ++−++=
Ta có :
( )
22
x xy y 2 x y 4 0+ + + +=
( ) ( )
( )
22
3x y x y
2x y 4 0
4
+ +−
+ +=
( ) ( ) ( )
22
3xy xy 8xy 160 + + ++=
( ) (
) ( ) ( )
2 22
2xy 8xy 8 xy xy 80 + ++++ +− +=
( )
( )
(
)
222
2xy2 xy xy 80 + ++ +− +=
Phương trình vô nghiệm , nên
xy0−=
, thay vào phương trình (1) ta được:
( )
( )
3 2 32 2
x 1 2x x 2x 1 0 x 1 x x 1 0+= += =
Trưng hp 1:
x10 x 1−= =
Trưng hp 2:
x10 x 1
−= =
Giải ra ta được
12
15 15
x ;x
22
+−
= =
Vy tập nghim của phương trình là :
( )
( )
1 51 5 1 51 5
x;y1;1;;;;
22 22


++ −−







Nhn xét . H phương trình trên h phương trình đi xng loi hai . H phương trình đi xng
loi hai là h phương trình nếu đi vai trò của n cho nhau tphương trình y thành phương
trình kia ngưc li . Đ gii h phương trình dng này, chúng ta ly vế tr vế rồi phân tích đa
thc thành nhân t phương trình vừa nhận đưc .
dụ 4: Gii h phương trình
22
2
x xy 2y 0
xy 3y x 3
+− =
+ +=
(Thi hc sinh gii Toán lp 9 , tình Hải Dương , năm học 2011-2012)
Gii
Tìm cách gii . Quan sát kỹ mi phương trình, ta nhn thy phương trình th nhất, vế trái phân
tích đa thức thành nhân t đưc . T đó chúng ta có thể đưa v
h phương trình tích :
A0
C0
A.B 0
C0
B0
C0
=
=
=
=
=
=
Các nghim của hai hệ phương trình sau là nghim của hệ phương trình đã cho
Trình bày li gii
(
)
( )
22
2
2
2
x y x 2y 0
xy0
x xy 2y 0
xy 3y x 0
xy 3y x 3
xy 3y x 3
− + =
−=
+− =

⇔⇔

+ +=
+ +=
+ +=
hoặc
2
x 2y 0
xy 3y x 3
+=
+ +=
Gii h
2 22
xy0 x y
xy 3y x 3 x 3x x 3
−= =


+ += + +=

2
3
x
xy
x1
4
;
y1 3
4x x 3 0
y
4
=
=
=
⇔⇔

=
+−=
=
Gii h
2 22
x 2y 0 x 2y
xy 3y x 3 2y 3y 2y 3
+= =


++= +−=

2
x 2y
x2 x 6
;
y 1y3
y 2y 3 0
=
= =

⇔⇔

=−=
−=

Vy nghim của phương trình là :
( ) ( ) ( ) ( )
33
x; y 1; 1 ; ; ; 2; 1 ; 6; 3
44


−−




Ví d5:Gii h phương trình
22
22 2 2
x y 2x 2y 11
x y 2x y 2xy 4xy 24
+++=
+ + +=
(Thi hc sinh gii Toán lp 9 , tnh Quảng Ngãi , năm học 2012-2013)
Gii
Tìm cách gii. H phương trình này là hệ phương trình đi xng loi một nên chúng ta có thể gii
như ví d 2. Tuy nhiên chúng ta nhận thy vế trái của phương trình hai phân tích thành nhân t
được mà tổng hai nhân t chính là vế trái của phương trfinh thu nhất . Nên chúng ta dùng cách
đặt n ph khác cho lời gi ngn gn và hay hơn
Trình bày li gii
( ) ( )
( )( )
22
22
22 2 2
22
x 2x y 2y 11
x y 2x 2y 11
x y 2x y 2xy 4xy 24
x 2x y 2y 24
+++=
+++=


+ + +=
+ +=
Đặt :
22
x 2x u, y 2y v+= +=
. Hệ phương trình có dạng :
u v 11
uv 24
+=
=
. Suy ra u,v là nghiệm của
phương trình:
2
X 11X 24 0 +=
Giải phương trình , ta được :
12
X 3, X 8= =
Suy ra :
u 3u 8
;
v8v3
= =


= =

Trưn hp 1. Xét
( )
( )
2
2
22
x1 4
u3 x 2x3 x1 2
v 8 y1 3
y 2y 8
y1 9
+=
= + = +=±


⇔⇔

= +=±
+=

+=
Suy ra nghiệm của phương trình :
( ) ( )
( ) (
) ( )
{
}
x;y 1;2,1; 4, 3;2, 3; 4 −−
Trưng hp 2 . Xét
( )
(
)
2
2
22
x1 9
u8 x 2x8 x1 3
v 3 y1 2
y 2y 3
y1 4
+=
= + = +=±


⇔⇔

= +=±
+=

+=
Suy ra nghiệm của phương trình :
( ) ( ) ( )
( ) ( )
{ }
x; y 2;1 , 2; 3 , 4;1 , 4; 3 −−
Vậy tập nghim của hệ phương trình là :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
x; y 1; 2 , 1; 4 , 3; 2 , 3; 4 , 2;1 , 2; 3 , 4;1 , 4; 3 −− −−
Ví d6: Gii h phương trình :
( ) ( )
22
y 3x x 8y 5
x x 3 y y 8 13
−+ +=
−+ +=
(Thi hc sinh gii Toán lp 9 , tỉnh Nam Định , năm học 2011-2012)
Gii
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
y 3x x 8y 5
y 3x x 8y 5
x x 3 y y 8 13 y 3x x 8y 13
−+ +=
−+ +=


−+ += + + =

Đặt
( )
22
y 3x u; x 8y v u 0; v 0−= +=
H phương trình có dng
(
)
2
22
2
v 5u
uv5
u v 13
u 5 u 13
=
+=

+=
+− =
2
v 5u
u 2u3
;
v3v2
u 5u 6 0
=
= =


= =
+=

Trưng hp 1. Xét
u2
v3
=
=
ta có
( )
( )
2
2
2
2
y 3x 4 1
y 3x 2
x 8y 9 2
x 8y 3
−=
−=


+=
+=
T phương trình (1) ta có
2
y4
x
3
=
thay vào phương trình (2) ta được :
2
2
42
y4
8y 9 y 8y 72y 65 0
3

+= + −=


( )( )( )( )
y1y5y2y3 0 + −=
Vi
2
14
y10 y1 x 1
3
−= = = =
Vi
( )
2
54
y50 y 5 x 7
3
−−
+ = =−⇒ = =
Vi
2
24
y20 y 2 x 0
3
−=⇒== =
Vi
2
3 45
y30 y 3 x
33
−= = = =
Trưng hp 2 . Xét
u3
v2
=
=
ta có
( )
( )
2
2
2
2
y 3x 9 3
y 3x 3
x 8y 4 4
x 8y 2
−=
−=


+=
+=
T phương trình (3) suy ra :
2
y9
x
3
=
, thay vào phườn trình (4) , ta được :
42
42
y 18y 81
8y 4 y 18y 72y 45 0
9
−+
+= + +=
( )( )
22
y 6y 15 y 6y 3 0 −+ −+=
Xét
2
y 6y 15 0+=
, phương trình vô nghim
Xét
2
y 6y 3 0 +=
, giải ra ta được :
11
y3 6;y3 6=−=+
từ đó tìm đưc :
12
x 26;x 26=−=
Vy tập nghim của hệ phương trình là :
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
5
x;y 1;1 , 7; 5 , 0;2 , ;3 , 2 6;3 6 , 2 6;3 6
3


∈− +




dụ 7: Gii h phương trình :
11
xy 40
xy
1 xy
xy 4 0
xy y x
++ + +=
+ ++−=
Gii
11
11
x y 40
xy 40
xy
xy
1 xy
11
xy 4 0
x .y 4 0
xy y x
xy


+ + + +=
++ + +=








+ ++−=
+ + −=





Đặt
11
u x ;v y
xy
=+=+
h phương trình có dng
uv40 uv 4
u.v 4 0 uv 4
++= +=


−= =

Suy ra u, v là nghiệm ca phương trình
2
X 4X 4 0+ +=
Gii ra ta được
12
XX 2= =
Suy ra
uv 2
= =
. Do đó
2
2
1
x2
x 2x 1 0 x 1
x
1
y1
y 2y 1 0
y2
y
+=
+ += =

⇔⇔

=
+ +=
+=
Vy h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
x ; y 1; 1=−−
B. Bài tập vn dng
21.1. Gii h phương trình :
22
22
x 3xy y 1
3x xy 3y 13
+=
−+ =
(Thi hc sinh gii Toán lp 9 , tnh Ngh An , năm học 2012-2013)
ng dn gii đáp s
Xét
x0=
ta có hệ
2
2
y1
3y 13
=
=
h vô nghim
Xét
y0=
ta có hệ
2
2
x1
3x 13
=
=
h vô nghim
Vy
x; y
khác 0 đặt
x ty; t 0=
Ta có h
( )
( )
22
22 2 2
22 2 2
22
y t 3t 1 1
t y 3ty y 1
3t y ty 3y 13
y 3t t 3 13
+=
+=


−+ =
−+ =
(*)
Vì mi vế h (*) khác 0 ta chia vế h (*) cho nhau ta được :
2
2 22
2
t 3t 1 1
13t 39t 13 3t t 3 2t 5t 2 0
13
3t t 3
−+
= + = +− + =
−+
(
)
( )
t2
t 2 2t 1 0
1
t
2
=
−=
=
Vi
t 2 x 2y=⇒=
thay vào hệ (*) ta được :
2
2
y1
13y 13
−=
=
Gii ra ta có nghiệm
( ) ( ) ( )
{ }
x; y 2;1 ; 2; 1 −−
Vi
11
t xy
22
=⇒=
thay vào hệ (*) ta đưc :
2 22 2
2 22 2
13 1
y yy1 y1
42 4
3 1 13
y y 3y 13 y 13
42 4

−+= −=




+= =


Gii ra ta có nghiệm
(
) (
) (
)
{ }
x ; y 1; 2 ; 1; 2
−−
Vy tập nghim của hệ phương trình là :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
x ; y 2;1 ; 2; 1 ; 1; 2 ; 1; 2 −−
21.2. Gii h phương trình :
( )
( )
3
3
x 2x y 1
y 2y x 2
= +
= +
(Thi hc sinh gii Toán lp 9 , tnh Hải Dương , năm học 2013-2014)
ng dn gii đáp s
T phương trình (1) và (2) vế tr vế ta được :
( )
( )
33 2 2
x y xy xyx xyy 1 0 =−⇔ + + =
Trưng hp 1 . Xét
xy0 x y−=⇔=
thế vào phương trình (1) ta có :
( )
32
x 2x x x x 3 0= +⇔ =
suy ra
x 0;x 3;x 3= = =
Trưng hp 2. Xét
22
x xy y 1 0+ + −=
T phương trình (1), (2) cộng vế vi vế ta được
( ) (
)
( )
33 2 2
x y 3xy xyx xyy 3 0+ = + + + −=
Xét
2 2 222 2
xy0 yx yx
x1
;
y1
xxyy10 xxx1 x1
+= = =
=

⇔⇔

=
++−= −+= =

Xét
22 22
22 2 2
x xy y 3 0 x xy y 3 0
x xy y 1 0 3x 3xy 3y 3 0

+ −= + −=


+ + −= + + =


Vế tr vế ta được :
( )
22
2 x 2xy y 0 x y
+ + =⇔=
Gii như trên ta được
x1 x 1
;
y 1y1
= =


=−=

Vy tập nghim của hệ phương trình là :
( ) (
)
( ) ( )
( ) ( )
{ }
x; y 0;0 ; 3; 3 ; 3; 3 ; 1; 1 ; 1;1 −−
21.3. Gii h phương trình :
( )
( )
22
x 2y 5 1
x 2y 2xy 5 2
+=
+−=
ng dn gii đáp s
T phương trình (1) suy ra
x 5 2y
=
, thế vào phương trình (2) ta được :
( ) ( )
2
22
5 2y 2y 2y 5 2y 5 y 3y 2 0 + =⇔ +=
Gii ra ta được
12
y 1; y 2= =
Vi
y1=
ta được
x 5 2.1 3=−=
Vi
y2=
ta được
x 5 2.2 1=−=
Vy nghim của hệ phương trình là
( ) ( ) ( )
{ }
x ; y 3; 1 ; 1; 2
21.4. Gii h phương trình
22
33
x y 2xy 1
x y 2xy 3
+= +
−= +
ng dn gii đáp s
22
33
33
xy1
x y 2xy 1
x y 1xy 3
x y 2xy 3
−=
+= +

−= +
−= +
hoặc
33
xy 1
x y 2xy 3
−=
−= +
Trưng hp 1: Gii h phương trình
( )
( )
33
x y 11
x y 2xy 3 2
−=
−= +
T phương trình (1) ta có
x y1= +
thay vào phương trình (2) ta được :
( ) ( )
3
32
y1 y 2yy1 3 y y2 0+ = + + +−=
Gii ra ta được
1 12 2
y 1 x 2; y 2 x 1= = =−⇒ =
Trưng hp 2 : Gii h phương trình
( )
( )
33
x y 13
x y 2xy 3 4
−=
−= +
T phương trình (3) ta có
x y1
=
thay vào phương trình (4) ta được
( ) ( )
3
32
y1 y 2yy1 3 5y 4 0 = +⇔ +=
phương trình vô nghim
Vy nghim của hệ phương trình là
(
)
(
)
(
)
{
}
x ; y 1; 2 ; 2; 1
−−
21.5. Gii h phương trình :
(
)
(
)
22
2
3 85
4xy 4 x y
3
xy
1 13
2x
xy 3
+ ++ =
+
+=
+
(Thi hc sinh gii , Tỉnh Thái Bình , năm học 2009-2010)
ng dn gii đáp s
( )
(
)
(
) (
)
(
)
(
)
(
)
22
22
22
3 85 3 85
4xy 4 x y 3 x y x y
33
xy xy
1 13 1 13
2x x y x y
xy 3 xy 3

+++= +++=

++



+= +++=

++

Đặt
x y u; x y v+= −=
h phương trình có dng
(
)
( )
2
22
2
2
3 85
1 103
3u v
3u v 1
3
u
u3
1 13
1 13
uv
u v2
u3
u3

++ =
+ +=





++ =
+=
T phương trình (2) thay vào phương trình (1) ta được
2
22
13 103
3 v v 2v 13v 11 0
33

+ = +=


Gii ra ta dược
12
11
v 1; v
2
= =
Trưng hp 1 : Xét
2
1 13
v1 u 1 3u 10u30
u3
= + = −⇔ + =
. Giải ra ta được
12
1
u 3; u
3
= =
Xét
u3xy3x2
v1 xy1 y1
= += =

⇔⇔

= −= =

Xét
2
11
x
u xy
3
33
1
v1 xy1
y
3
=

= +=

⇔⇔


= −=
=

Trưng hp 2: Xét
11
v
2
=
ta có
1 13 11
u
u32
+=
2
6u 7u 6 0 + +=
phương trình này vô nghim
Vy nghim của hệ phương trình là
( ) ( )
21
x; y 2;1 ; ;
33






21.6. Gii h phương trình :
(
)
( )
( )( )
22
x 1 y 1 10
x y xy 1 3
+ +=
+ −=
(Thi hc sinh gii toán 9, tỉnh Thanh Hóa , năm học 2008-2009)
ng dn gii đáp s
( )( )
(
)
( )
(
)(
)
22
22 2 2
x y x y 1 10
x y xy 1 10
x y xy 1 3
x y xy 1 3
+ + +=
+ + −=


+ −=
+ −=
Đặt
u x y; v xy 1=+=
h phương trình có dạng :
( )
2
22 22
u v 10 u v 2uv 16
u v 16
uv 3 uv 3
uv 3

+= ++ =
+=
⇔⇔

= =
=

Trưng hp 1. Xét
uv4
uv 3
+=
=
Suy ra u, v là nghiệm ca phương trình
( )
2
X 4X 3 0 1 +=
Phương trình (1) có nghim
12
X 1; X 3= =
. Suy ra
u1u3
;
v3v1
= =


= =

_ Xét
u1 xy1 xy1
v 3 xy 1 3 xy 4
= += +=

⇒⇔

= −= =

Suy ra x; y là nghiệm ca phương trình
phương trình (2) vô nghim
_ Xét
u3 xy3 xy3
v 1 xy 1 1 xy 2
= += +=

⇒⇒

= −= =

Suy ra x; y là nghiệm ca phương trình
( )
2
X 3X 2 0 3 +=
Phương trình (3) có nghim
12
X 1; X 2= =
suy ra
x1x2
;
y2y1
= =


= =

Trưng hp 2. Xét
uv 4
u.v 3
+=
=
Suy ra u; v là nghim ca phương trình
(
)
2
X 4X 3 0 4
+ +=
phương trình (4) nghim là :
12
X 1; X 3=−=
. Suy ra
u1u3
;
v3v1
=−=


=−=

_ Xét
u 1 xy 1 xy 1
v 3 xy 1 3 xy 2
= += +=

⇒⇔

= −= =

Suy ra x, y là nghiệm ca phương trình
Gii phương trình (5) ta được
12
X 1; X 2= =
Suy ra
x1 x 2
;
y 2y1
= =


=−=

_ Xét
u 3 xy 3 xy3
v 1 xy 1 1 xy 0
= += +=

⇒⇔

= −= =

Suy ra
x0 x 3
;
y 3y0
= =


=−=

Vy tập nghim của hệ phương trình là:
( ) (
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{
}
x; y 2;1 ; 1; 2 ; 1; 2 ; 2;1 ; 0; 3 ; 3;0
−−
21.7. Gii h phương trình :
22
22
12
xy 5
xy
14
xy 7
xy
++ + =
++ + =
(Thi hc sinh gii Toán lp 9 , tỉnh Hà Tĩnh , năm học 2007-2008)
ng dn gii đáp s
22
22
22
22
12
12
x y5
xy 5
xy
xy
14
14
xy 7
x y7
xy
yy


+ ++ =
++ + =








++ + =
+ ++ =



Đặt
12
u 1 ;v y
xy
=+=+
H phương trình có dng
( )
( )
22
22
u v 51
uv5
u 2v 47
u v 13 2
+=
+=

−+ =
+=
T phương trình (1) ta có
u 5v=
thay vào phương trình (2) ta được
12
v 2; v 3
= =
Vi
v2 u3=⇒=
ta có
2
2
1
x2
x 2x 1 0
x
y
y 3y 2 0
y3
2
+=
+=


+=
+=
Gii h có nghim
x1x1
;
y1y 2
= =


= =

Vi
v3=
thì
u2=
ta có
( )
2
2
2
2
1
x3
x 3x 1 0
x 3x 1 0
x
2
y 2y 2 0
y1 1 0
y2
y
+=
+=
+=

⇔⇔

+=
+=
+=
nghim
Vậy tập nghim của hệ phương trình là :
( ) ( ) ( )
{ }
x ; y 1;1 ; 1; 2
21.8. Gii h phương trình :
( )
( )
119
xy 1
xy2
15
xy 2
xy 2
++ + =
+=
(Thi hc sinh gii Toán 9,tnh Quãng Ngãi , năm học 2009-2010)
ng dn gii đáp s
T phương trình (2) ta có :
(
) ( )( )
2
1
2 xy 5xy 2 0 2xy 1 xy 2 0 xy ; xy 2
2
+= = = =
Trưng hp 1. Xét
11
xy y
2 2x
=⇒=
thay vào phương trình (1) ta được :
2
11 9
x 2x 2x 3x 1 0
2x x 2
+ + + = +=
Gii ra ta được :
1 12 2
11
x 1 y ;x y 1
22
=⇒= ==
Trưng hp 2 . Xét
2
xy 2 y
x
=⇒=
Thay vào (1) ta có
2
21x9
x x 3x 2 0
xx22
+++= +=
Gii ra ta được
3 34 4
x 1 y 3; x 2; y 1=⇒= = =
Vy tập nghim của phương trình là :
( )
( ) ( )
11
x ; y 1; ; ;1 ; 1; 2 ; 2; 1
22






21.9. Gii h phương trình :
x y 4 xy 16
x y 10
++ =
+=
(Thi hc sinh gii Toán 9 , tnh Hải Dương , năm học 2012-2013)
ng dn gii đáp s
Điu kin
x 0; y 0
≥≥
Đặt
u x y; v xy=+=
vi
u 0; v 0≥≥
H phương trình có dạng :
( )
( )
2
u 4v 16 1
u 2v 10 2
+=
−=
T phương trình (1) suy ra
16 u
v
4
=
thay vào phương trình (2) ta được:
22
16 u
u 2 10 2u u 36 0
4

= +− =


Gii phương trình ta được :
1
9
u
2
=
(loi)
2
u4=
(thỏa mãn)
Vi
u4 v3
=⇒=
. Suy ra
x y4
xy 3
+=
=
Suy ra
x; y
là nghim ca phương trình
2
X 4X 3 0
+=
Gii ra ta được :
12
X 1; X 3= =
Suy ra :
x1 x3
x1x9
;;
y9y1
y3 y1

= =
= =



= =
= =



Vy tập nghim của phương trình là :
( ) (
) ( )
{ }
x ; y 1; 9 ; 9; 1
21.10. Gii h phương trình :
( )
( )
22
2
2x y 1 1
xy x 2 2
−=
+=
(Thi hc sinh gii Toán lp 9, tnh Phú Th , năm học 2011-2012)
ng dn gii đáp s
( )
(
)
22
22
22
2x y 1 1
4x 2y 2
xy x 2 2 xy x 2
−=
−=


+= +=
Suy ra :
22 2 2 2
4x 2y xy x 3x xy 2y 0−=+⇔−−=
( )( )
xy0
x y 3x 2y 0
3x 2y 0
−=
⇔− + =
+=
Trưng hp 1. Xét
xy0 x y−=⇔=
thay vào phương trình (1) ta được:
22
2 x y 1 x 1; y 1 =⇔=± =±
Trưng hp 2 .
3x
3x 2y 0 y
2
+ =⇔=
thay vào (1)
22
2
9x x
2x 1 1
44
= ⇔− =
vô nghim
Th lại h phương trình
Vậy tập nghim của phương trình là
( ) ( ) ( )
{ }
x ; y 1; 1 ; 1; 1 −−
21.11. Gii h phương trình :
( )
(
)
22
33
3
3
2 x y 3 x y xy
x y6
+= +
+=
(Thi hc sinh gii Toán lp 9 , tnh Hải Dương , năm học 2009-2010)
ng dn gii đáp s
Đặt
3
3
x a; y b= =
, hệ phương trình tr thành :
( ) ( )
(
)
(
)
( )
33 2 2 2 2
2 a b 3 a b ab 2 a b a ab b 3ab a b 0
ab6 ab6

+ = + + −+ +=


+= +=


( )
( )
2
22
2 a b 5ab 0
ab6
2 a b 9ab 0
ab 8
ab6
ab6
+−=
+=
+−=

⇔⇔

=
+=
+=
Suy ra a; b là nghiệm của hệ phương trình
2
X 6X 8 0 +=
. Giải ra ta được
12
X 2; X 4= =
do đó
a2a4
;
b4b2
= =


= =

Vi
3
3
x2
a2 x8
b 4 y 64
y4
=
= =

⇒⇔

= =
=

Vi
3
3
x4
a 4 x 64
b2 y8
y2
=
= =

⇒⇔

= =
=

Vy h phương trình đã có cho nghim
( )
x; y
( ) ( )
8;64 ; 64;8
21.12. Gii h phương trình :
( ) ( )
2
3x xy 4x 2y 2
xx 1 yy 1 4
+−+=
++ +=
(Thi hc sinh gii toán lp 9 , tnh Hải Dương , năm hcoj 2014-2015)
ng dn gii đáp s
( ) (
)
2
2
22
3x xy 4x 2y 2
3x xy 4x 2y 2 0
xx 1 yy 1 4
x y xy40
+−+=
+−+−=


++ +=
+ ++−=
22
22
2x xy y 5x y 2 0
x y xy40
+ ++=
+ ++−=
Ta có :
( )( )
22
2x xyy 5xy20 yx2y2x1 0+ ++= +− + =
y 2x⇔=
hoc
y 2x 1=
Vi
y 2x=
thay vào (2) ta được :
2
x 2x 1 0 +=
suy ra
x1=
Ta đưc nghim
( )
1;1
Vi
y 2x 1=
thay vào (2) ta dược :
2
5x x 4 0
−−=
, suy ra
4
x 1; x
5
= =
Ta tính đưc nghim
( )
1;1
4 13
;
55
−−



Vy h phương trình có nghim
( )
1;1
4 13
;
55
−−



21.13. Gii h phương trình :
( )
( )
2 2 22
22
x y 2x y
x y 1 xy 4x y
+=
+ +=
(Thi hc sinh gii Toán lp 9 , tnh Thanh Hóa , năm học 2014-2015)
ng dn gii đáp s
Vi
xy0= =
là nghim của hệ phương trình
Nhn thấy nếu
x0
thì
y0
và ngược li
Xét
x 0; y 0≠≠
h phương trình tương đương vi
( )
( )
22 22
11 11
2 21
xy xy
11 1 11 2
1 4 2 82
x y xy x y xy

+= +=



 

+ += + +=
 

 

Thay (1) vào (2) ta được
3
11
2
xy
11 11
8 2 x y1
1
xy xy
1
xy
+=

+ =+= ⇒==


=
Vy h có nghim
( )
x; y
( ) ( )
0; 0 ; 1; 1
21.14. Gii h phương trình :
2
41
xx 2
y
y
12
x2 3
yy

++=



+ +=


(Tuyn sinh lp 10 , THPT chuyên , Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, năm học 2015-2016)
ng dn gii đáp s
Ta có
2
2
2
41
4x 1
xx 2
x2
y
y
y
y
x2
12
2x 3
x2 3
yy
yy

++=
++=





++=
+ +=



22
1 2x 1 2x
x2x2
yy yy
1 x 1 2x
2x 3 4x 6
yy y y

 
+ += + +=

 

 
⇔⇔

 

++= ++=
 

 

Suy ra
2
11 1
x 4x 4 x 2 0
yy y

+ + =−⇔ + =


1x
x 2 1x y
yy
+ = =−⇒ =
T đó ta có :
2
x1 2
1
x 2 x 2x 1 0
x
x1 2
= +
+ = −=
=
Vi
x1 2 y 1 2= + =−−
Vi
x1 2 y 21= ⇒=
Th lại ta thấy :
x1 2x1 2
;
y1 2 y 21

=+=


=−=


là nghim của hệ phương trình
21.15. Gii h phương trình :
22
33
xy5
x 2y 10x 10y
+=
+=+
(Tuyn sinh lớp 10, THPT chuyên , TP. Hà Nội , năm học 2015-2016)
ng dn gii đáp s
Ta có :
(
)
22
22
33
33
xy5
xy5
x 2y 5 2x 2y
x 2y 10x 10y
+=
+=


+= +
+=+
( )
( )
22
22
3 3 22
333223
xy5
xy5
x 2y x y 2x 2y
x 2y 2x 2xy 2x y 2y
+=
+=

⇔⇔

+=+ +
+=+ + +
( )
22
22
xy5
x x 2xy 2y 0
+=
++ =
Trưng hp 1 . Xét
22
x0
xy5
x0
y5
=
+=

=
= ±
Trưng hp 2. Xét
( )
22
22
2
22
2
xy5
xy5
x 2xy 2y 0
xy y 0
+=
+=


++=
+ +=
vô nghim
Vy h có nghim
( )
x; y
( ) ( )
0; 5 ; 0; 5
21.16. Gii h phương trình :
( )
( )
22
33
x y 3xy 1
9x 2y x y 4xy 1
+− =
−=
(Tuyn sinh lp 10 , THPT chuyên , tỉnh Gia Lai , năm học 2014-2015)
ng dn gii đáp s
Ta có :
( )
( )( )( )
22
33
x y 3xy 1 1
9x 2y x y 4xy 1 2
+− =
−=
Thay (1) vào (2) ta được :
( )
( )
( )
( )
3 3 22 22
9x 2y x y 4xy x y 3xy x y x y xy = ++− = ++
3 3 33 3 3
9x 2y x y 8x y y 2x = = ⇔=
Thay
y 2x=
vào phương trình (1) ta được :
2
x 10 x 1
−= =±
Vi
x1
=
thì
y2=
Vi
x1=
thì
y2=
Vy phương trình có hai nghiệm :
x1x 1
;
y2y 2
= =


= =

Chuyên đ 22. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
A. Kiến thc cn nh
Phương trình tphương trình chứa n trong dấu căn. Để gii phương trình t, ta thưng
làm như sau:
+ Đặt điu kin cho n
+ Bình phương hai vế khi hai vế đều dương.
+ Đặt n phụ, giải phương trình n mi.
+ Đánh giá hai vế của phương trình.
+ Sau khi tìm được nghim cn kiểm tra lại điu kin của nghiệm, chn thích hp.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Gii phương trình:
+ += + +
22
4x 10x 9 5. 2x 5x 3
(Thi hc sinh gii Toán 9, Tnh Qung Tr năm hc 2012 - 2013)
Gii
Tìm cách gii. Quan sát đbài, chúng ta nhn thy bài toán dng:
( ) ( )
+ +=a.fx b fx c 0
. Do
đó nên đặt:
( )
=fx y
. Giải phương trình ẩn y.
Trình bày li gii
Đặt
( )
+ +=
2
2x 5x 3 y y 0
, suy ra
+ +=
22
2x 5x 3 y
.
Phương trình có dng:
+= +=
22
2y 3 5y 2y 5y 3 0
.
Giải ra ta được:
= =
12
3
y 1; y
2
.
Với y = 1 thì
++= ++= ++== =
2 22
12
1
2x 5x 3 1 2x 5x 3 1 2x 5x 2 0 x 2;x
2
Vi
=
3
y
2
thì
−− −+
++= ++= ++=⇔= =
222
34
3 9 3 5 19 5 19
2x 5x 3 2x 5x 3 2x 5x 0 x ;x
2 4 4 44
Vậy tập nghim ca phương trình là :
−−


=−−

+
5 19 5 19
;S2
44
1
;;
2
Ví d 2. Giải các phương trình sau:
a)
( ) ( )
−=
2
2
2
x 3x 6 x 3x 7 0
b)
+−+−−=8 x3 5 x3 5
c)
++−=++++−=+
22 22
xx xx x1 xx xx x1
(Thi hc sinh gii Toán 9, TP H Chí Minh, năm học 2007 - 2008)
Gii
a) Đặt
=
2
y x 3x
, phương trình đã cho trthành
−=
2
y 6y 7 0
.
Giải ra ta được:
=−=
12
y 1; y 7
.
- Vi y = -1 ta có
−=
2
x 3x 1
giải ra ta được
+−
= =
12
35 35
x ;x
22
- Vi y = 7 ta có
−=
2
x 3x 7
giải ra ta được
+−
= =
34
3 37 3 37
x ;x
22
Vậy tập nghim của phương trình là :


=


+
−+ 3 5 3 5 3 37 3 37
;
22 2 2
S ;;
b) Điu kin
≤≤3 x 28
.
Đặt
( )
=−≥y x 3y 0
phương trình đã cho trở thành:
( )( )
++ =++ + +−=8y 5y 5 8y28y5y 5y25
+ = + −=
2
(8 y)(5 y) 6 y 3y 4 0
Giải ra ta được
=
1
y1
(thỏa mãn);
2
y =
4
(không thỏa mãn)
Vi
=
y1
ta có:
−==x3 1 x 4
Vy phương trình có nghim duy nht x = 4.
Nhn xét: Ngoài cách gii trên, ta có thchuyn mt du căn sang vế kia (cô lp căn thc). Sau đó
bình phương hai vế.
c) Điu kin
+≥−≥+
22
x x 0;x x 0;x 1 0
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho hai số không âm ta có:
( ) (
)
++ −+
++≤+=+
22
22
xx1xx1
x x .1 x x .1 x 1
22
+ + ≤+
22
xx xx x1
Dấu bng xảy ra khi

+ = + −=


= −=


22
22
xx 1 xx 10
xx 1 xx 10
Htrên vô nghiệm nên dấu bng không xảy ra. Vậy phương trình đã cho vô nghim.
Ví d 3. Gii phương trình:
2
x x5 5 +=
(Thi hc sinh gii tỉnh Bình Định, năm học )
Gii
Tìm cách gii. Quan sát phương trình ta có thtiếp cn cách giải theo các hướng sau:
- ng 1. Quan sát nếu nâng lên lũy thừa để khn thì được phương trình bc bn, n nếu
nghiệm thì hoàn toàn giải đưc bng cách phân tích đa thức thành nhân tử.
- ng 2. Bài toán dạng
2
x m xm
=++
nên thđưa v
22
11
x xm
22

+ = ++


. Tđó gii
tiếp đưc phương trình đơn gin.
- ng 3. Bài toán dng
2
x m xm=++
nên thchuyn vgii hphương trình đi xng,
bằng cách đặt
xm y
+=
ta được hphương trình:
2
2
x my
y mx
= +
= +
Trình bày li gii
Cách 1. Ta có:
2
x 5 x5−= +
có điu kin
+≥
≤−
−≥
2
x50
5x 5
x 50
x5
Bình phương hai vế ta được:
42
x 10x 25 x 5 +=+
(
) ( )
( )
4 2 43 2 32 2
x 10x x 20 0 x x 4x x x 4x 5x 5x 20 0
+=+ +−− +−=
( )( )
22
x x4x x5 0 + −− =
.
Gii phương trình:
2
x x40+−=
ta được
12
1 17 1 17
x ;x
22
−+ −−
= =
Gii phương trình:
2
x x50−−=
ta được
34
1 21 1 21
x ;x
22
+−
= =
Kết hợp vi tập xác định ta được, nghim ca phương trình là:
1 21 1 17
S ;
22


=
+
ch 2. Xét
22
11
x x5 5 x x x5 x5
44
+= ++ =++ ++
( )
( )
22
11
x x5 1
11
22
x x5
22
11
x x5 2
22
+= ++

+=++⇔


+= +−
- Gii phương trình (1):
x x5
= +
đk
x0
Suy ra
22
x x5 x x50=+ −−=
ta được
12
1 21 1 21
x ;x
22
+−
= =
- Gii phương trình (2):
11
x x5 x5 x1
22
+ = + + =−−
với điu kiện
22
5x 5 x5 x 2x1 x x40 += + + +−=
Giải ra ta được:
3
1 17
x
2
−−
=
(thỏa mãn),
4
1 17
x
2
−+
=
(loi).
Kết hợp vi tập xác định ta được, nghim của phương trình là:
1 21 1 17
S ;
22


=
+
Cách 3. Đặt
( )
2
x5 y y0 x5 y+= > ⇒+=
Kết hợp vi phương trình đề bài ta có hệ phương trình
2
2
x y 5 (3)
y x 5 (4)
= +
= +
Từ phương trình (3) và (4) vế trừ vế ta được:
( )( )
22
x y yx xyxy1 0 = ++ =
• Trường hp 1. Xét x = y, thay vào phương trình (3) ta được:
22
x x5 x x50=+ −−=
.
Giải ra ta được
12
1 21 1 21
x ;x
22
+−
= =
• Trường hp 2. Xét
xy10 y x1
++= =−−
thay vào phương trình (3) ta được:
22
x x15 x x4 0=+⇔ +−=
.
Giải ra ta được:
3
1 17
x
2
−−
=
(thỏa mãn),
4
1 17
x
2
−+
=
(loi).
Kết hợp vi điu kiện ta được, nghim của phương trình là:
1 21 1 17
S
;
22


=
+
Ví d 4. Gii phương trình:
2
x x 12 x 1 36
++ +=
.
Gii
Điu kin
x1
≥−
.
Cách 1. Đặt
phương trình có dng:
2
xt 12t 36 0+ −=
x = 0, không phải nghim ca phương trình nên
x0
. Gii phương trình n t, ta đưc:
12
66x1 6 6x1
t ;t
xx
−− + −+ +
= =
• Trường hp 1.
( )
−− +
= =−− + =
66x1
t tx 6 6t x 6 t 6
x
(loi) vì
x 6 0,t 0+>
.
Tng hp 2.
6 6x1 6 6
t tx 6 6t t x 1
x 6x 6x
−+ +
= =−+ = + =
−−
, nh phương hai vế ta
đưc:
2
36
x1
36 12x x
+=
−+
với
<⇔ + =⇔ + =
32 2
x 6 x 11x 24x 0 x 11x 24 0
,
1
x0 x 3
≠⇔ =
(thỏa mãn),
2
x8=
(loi)
Vậy tập nghim ca phương trình là
{ }
S3=
.
Cách 2.
( )
(
)
+= +− ++ + = ++
2
2
2
2x1x112x136 x1 x16x
x1 x16
x16 x1
+= +−
+= +
Trưng hp 1.
22
x 1 x 1 6 x 7 x 1 x 14x 49 x 1 x 13x 48 0+= +− += + + + =+⇔ + + =
nghim.
Trưng hp 2.
2
x16 x1 x1 5x x12510xx+= + + = += +
với điu kin
x5
.
2
x 11x 24 0 +=
.
Giải ra ta được x = 3 (thỏa mãn), x = 8 (không thỏa mãn).
Vậv tập nghim ca phương trình là
{ }
S3
=
.
Ví d 5. Gii phương trình:
2
x 2x 2 2x 1
−=
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Hi Dương, năm học 2009 - 2010)
Gii
Tìm cách gii. Quan sát đặc đim của phương trình, ta thấy có hai hướng suy nghĩ:
Cách 1. vế phi xut hin dng:
(
)
2fx
còn vế trái xut hin
2
x
, nên m cách đưa về hng
đẳng thc:
(
) ( )
(
)
2
2
x a fx b+= +
. Sau đó giải tiếp.
Cách 2. Đưa về hphương trình đi xng loi hai.
Trình bày li gii
Cách 1.
22
x 2x 2 2x 1 x 2x 2 2x 1 = −⇔ = +
. Điu kin
1
x
2
.
( )
= −+
= + −+⇔ = −+
= −−
2
22
x 2x 1 1 (1)
x 2x 1 2 2x 1 1 x 2x 1 1
x 2x 1 1 (2)
• Gii phương trình (1):
= −+x 2x 1 1
Điu kin
x1
( )
2
2
x1 2x1 x 4x20 = −⇔ +=
.
Giải ra ta được:
1
x2 2
= +
(thỏa mãn)
2
x2 2=
(loi).
• Giải phương trình (2):
= −−x 2x 1 1
1
x
2
2x 1 1 0 −<
nên phương trình vô nghim.
Vy phương trình đã cho có nghim duy nht:
x2 2= +
Cách 2. Điu kin
x2
Đặt
2x 1 y 1−=
điu kin
y1
.
2
2x1y 2y1 −= +
kết hp vi phương trình ban đu ta có
hphương trình
( )
2
2
2
2
2x 1 y 2y
x2
1
x 2y 1
x 2x 2y 2
y 2y 2x 2
−= +
−=
−−=
−−=
Vế trừ vế ta được
=
−=
=
22
xy
xy0
xy
Trưng hp 1. Xét x = y suy ra:
22
2x 1 x 1 2x 1 x 2x 1 x 4x 2 0= −⇔ −= +⇒ +=
.
Giải ra ta được:
1
x2 2= +
(thỏa mãn),
2
x2 2=
(loi).
Trưng hp 2. Xét x = - y suy ra
2x1 x1
=−−
. Vi
x2
t
2x1 0; x10> −<
nghim.
Vy phương trình có nghim duy nhất:
x2 2= +
.
Nhn xét. Kĩ thuật của bài là việc chn n phụ từ việc làm ngược.
Đặt
( )
2
2x 1 ax b x 2x 2 ay b−= +⇒ = +
( )
2
ax b 2x 1
+=
.
Để đưc hđối xng thì ta chn
a 1; b 1
= =
. Từ đó ta cách gii trên. Ngoài ra ta thbình
phương hai vế rồi gii phương trình bậc 4. Thật vy
( )
( )
( )( )
2
2 432 2 2
x 2x 4 2x 1 x 4x 4x 8x 4 0 x 4x 2 x 2 0 = + += + + =
từ đó ta ng gii
đưc.
Ví d 6. Gii phương trình.
22
x 17 x x 17 x 9
+ −+ =
(Thi hc sinh gii Toán 9, thành ph H Chí Minh, năm 2008 - 2009)
Gii
Tìm cách gii. Để gii dạng toán này, ta thường có hai cách:
• Cách 1. Chuyn thành hphương trình đi xng loại 1, bằng cách đt phn chứa căn bằng y.
Cách 2. Nhn thấy: x
2
và
(
)
2
2
17 x
tng là hng số, đồng thi trong phương trình xut hin
2
x 17 x
, nên chúng ta có thể đặt:
2
x 17 x y+ −=
. Sau đó biểu din phn còn li theo y.
Trình bày li gii
Cách 1. Đặt
( )
2 22
y 17 x y 0 x y 17
= ≥⇒+=
.
Tđó, ta có hệ phương trình
22
x y 17
xyxy9
+=
++ =
Đặt
x y u; xy v+= =
. Hệ phương trình có dng
2
u 2v 17 (1)
u v 9 (2)
−=
+=
T phương trình (2) ta
v 9u=
thay vào phương trình (1) ta được:
( )
22
u 2 9 u 17 u 2u 35 0 −= + =
Giải ra ta được:
= = =−⇒ =
1 12 2
u 5 v 4 ; u 7 v 16
.
Trưng hp 1. Xét u = 5; v = 4 ta có
xy5
xy 4
+=
=
x, y nghim ca phương trình
2
X 5X 4 0 +=
(3). Gii h phương trình (3) ta đưc
12
X 1; X 4= =
Suy ra
x1 x4
;
y4y1

= =

= =

• Trường hp 2. Xét u = -7; v = 16 ta có
xy 7
xy 16
+=
=
x, y là nghiệm ca phương trình
2
X 7 X 16 0+ +=
(4).
Phương trình này vô nghim.
Suy ra hệ phương trình này vô nghim.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{
}
S 1; 4
=
.
Cách 2.
Đặt:
2
22 2 2
y 17
y x 17 x y 17 2x 17 x x 17 x
2
=+ −⇒=+ −⇒ =
Phương trình đã cho có dạng:
2
2
y 17
y 9 y 2y 35 0
2
+ =⇔+−=
.
Giải ra ta được
12
y 5; y 7= =
.
• Trường hp 1. Với y = 5 ta có
2
x 17 x 5+ −=
.
2
17 x 5 x−=
điu kin
x 17 ; x 5≤≤
2 22
17 x 25 10x x x 5x 4 0 = + +=
Giải ra ta được x = 1; x = 4 (thỏa mãn).
• Trường hp 2. Vi y = -7 ta có
2
x 17 x 7+ −=
2
17 x x 7 =−−
điu kin
x 7; x 17≤−
. Suy ra vô nghiệm.
Vậy tập nghim của phương trình là
{ }
S 1; 4=
.
C. Bài tp vn dng
1.1. Gii phương trình:
22
x 2x 3 2 2x 4x 3 += +
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Phú Thọ, năm học 2009 - 2010)
ng dn gii Đáp s
2 22 2
x 2x 3 2 2x 4x 3 2x 4x 6 4 2x 4x 3
+= −+ −+= −+
Đặt
2
y 2x 4x 3= −+
với
22
2x 3 yy0 4x +=≥⇒
Phương trình có dng
22
y 3 4y y 4y 3 0+= +=
Giải ra ta được y1 = 1; y2 = 3
- Với y = 1 thì
2 22
2x 4x 3 1 2x 4x 3 1 2x 4x 2 0 x 1−+= −+= −+==
- Với y = 3 thì
222
2x 4x 3 3 2x 4x 3 9 2x 4x 6 0
−+= −+= −−=
Giải ra ta được x = -1, x = 3.
Vậy tập nghim của phương trình là
{ }
S 1; 1; 3
=
1.2. Gii phương trình:
22
xx6xx180−−+ −− =
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Tha Thiên Huế, năm học 2008 - 2009)
ng dn gii đáp s
Đặt
(
)
2
x x 6 yy 0
−−=
, phương trình có dạng
2
y y 12 0+−=
Giải ra ta được y = 3 (thỏa mãn); y = - 4 (không thỏa mãn)
Vi
22
y 3 x x6 3 x x6 9= −−= −−=
Giải ra ta được
12
1 61 1 61
x ;x
22
−+
= =
1.3. Gii phương trình
1
2xxx 2
4
++−=
.
ng dn gii đáp s
Điu kin
1
x
4
1 1 11
2xxx 22xx x 2
4 4 44
++−=+−+−+=
2
11 11
2x x 2 2x x 2
42 42

+ −+ = + −+=



2
13 1 3
x 2x x 2x
42 4 2

= ⇔− =


với điu kin
3
x
4
22
19 5
x 6x 4x 4x 7x 0
44 2
−=− + +=
Giải ra ta được
15
x ;x
24
= =
.
So sánh với điu kiện, ta được
1
x
2
=
(thỏa mãn)
Vy nghim của phương trình là
1
x
2
=
.
1.4. Gii phương trình:
a)
( )
32
x 3x 2x2 x2 6x + + +=
;
b)
x 5 x16+ + −=
.
ng dn gii - Đáp s
a/
( ) ( ) ( )
+ + += ++ +=+⇔−
32 3
x 3x 2x2 x2 6x x 3xx2 xx2 22 0
Điu kin
x2≥−
Đặt
( )
x 2 yy 0+=
phương trình có dng:
3 23
x 3xy 2y 0 +=
( ) ( )
2
32 23
x xy 2xy 2y 0 x y x 2y 0 + =⇔− + =
- Trưng hp 1. Xét
xy0 x y−==
2
x2 x x x20
+= −−=
với
x0
. Giải ra ta được x = -1 (loại), x = 2 (thỏa mãn).
- Trưng hp 2. Xét
+ =⇔+ +=x2y0 x2x20
(
)
2
x21 3 x21 3 x223
++ = ++= =
Vậy tập nghim của phương trình là
{
}
S 2;2 2 3
=
b) Đt
( )
2
t x 1t 0 t 5 t 5= + +=
22
2
2
1 11 1
t t t5 t5 t t5
4 42 2
1 11 1
t t5 vìt 0,t5
2 22 2
t1 t5 t 2t1t5

++ =+ ++ + = +−



+= + +> +>


+= + + +=+
2
t t40 +− =
giải ra ta được
1
1 17
t
2
−−
=
(loi);
2
1 17
t
2
−+
=
(thỏa mãn)
Vi
17 1 17 1 11 17
t x1 x
2 22
−−
= −= =
1.5. Gii phương trình:
22
16 8x 3x x 3x 4−− =+−
.
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Quảng Bình, năm học 2009 - 2010)
ng dn gii đáp s
Đặt
( )
2
t x 3x 4 t 0=+−
= =+− + =+−
2 22
t 168x3x 4x3x 9x124x3t
hay
2
t 3t 4 x+=+
Từ đó, ta có hệ phương trình
+=+
+=+
2
2
t 3t x 4
x 3x t 4
Trừ từng vế các phương trình ta được
(
)(
)
22
t x 3t 3x x t t x t x 4 0
+ = −⇔ + + =
- Trưng hp 1. Xét t = x ta có
22
x 3x4x x 2x40
+ −= + −=
Giải ra ta được
12
x 1 5;x 1 5
=−+ =−−
(loi)
- Trưng hp 2. Xét t + x + 4 = 0 ta có
22
x 3x 4 x 4 0 x 4x 0+ −++= + =
Giải ra ta được x = 0 (loại), x = -4.
Vy nghim của phương trình là
{
}
S 4; 1 5= −+
1.6. Gii phương trình:
11
x1 x
xx
= −+
.
ng dn gii Đáp s
Đặt
11
u 1 ;v x
xx
=−=
với
u 0;v 0;x 1≥≥
Từ đó ta có hệ phương trình
+=
−=
22
uv x
u v 1x
(
)
(
)
2
uv x
uv x
1x
uvuv 1x
uv
x
1x 1
2v x 2v x 1 hay 2v v 1 v 1
xx
+=
+=

⇔⇔

+ −=
−=
⇒= ⇒=+ =+=
Vi
2
1
v1 x 1 x x10
x
= = −=
Giải ra ta được
1
15
x
2
=
(loi);
2
15
x
2
+
=
(thỏa mãn)
Vy nghim của phương trình là
15
S
2

+

=



1.7. Gii phương trình:
41 5
x x 2x
xx x
+ −=+
(Thi hc sinh gii Toán 9, Tnh Ngh An, năm học 2011 - 2012)
ng dn gii Đáp s
Đặt
( )
15
x u; 2x v u 0;v 0
xx
−= −=
Điu kin
15
x0;2x0
xx
−≥ −≥
Ta có hệ phương trình
22 22
44
u xv uv x
xx
44
uv x uv x
xx

+=+ −=




−= −=


Suy ra
( )( )
22
u v uv0 uvuv1 0 += ++ =
Do
u 0;v 0≥≥
nên
uv10++>
Suy ra
1 5 15 4
u v 0 x 2x x 2x x x 2
x xxx x
= = = ⇔= ⇔=±
Thli
1 13
x2 x 2 0
x 22
=⇒−== >
thỏa mãn.
1 13
x 2x 2 0
x 22
= =−+ = <
(không thỏa mãn).
Vy nghim ca phương trình là: x = 2.
1.8. Giải các phương trình:
a)
( )
32
10. x 1 3 x 2+= +
;
b)
23
2x 5x 1 7 x 1+ −=
;
c)
( )
2 32
2 x 2x 3 5 x 3x 3x 2++= + ++
.
(Thi hc sinh gii Toán 9, TP Hà Nội, năm học 2010 - 2011)
ng dn gii Đáp s
a/
( )
( )
( )
22
10. x 1 x x 1 3 x 2 + −+ = +
điu kin
x1
≥−
Đặt
( )
+= += >
2
x1u;x x1 vu0;v0
Phương trình có dng:
( )
22
10uv 3 u v= +
( )( )
22
u 3v 0
3u 9uv uv 3v 0 u 3v 3u v 0
3u v 0
−=
+ = −=
−=
- Trưng hp 1. Xét
u 3v 0 u 3v =⇔=
Suy ra
2 22
3 x x 1 x 1 9x 9x 9 x 1 9x 10x 8 0−+= +⇔ +=+ +=
vô nghim.
- Trưng hp 2. Xét
3u v 0 v 3u−==
Suy ra
2 22
x x13x1 x x19x9 x 10x80−+= + −+= + =
.
Giải ra ta được
12
x 5 33; x 5 33=+=
Vy phương trình có tp nghim là :
{ }
S 5 33;5 33=+−
b/
(
)
(
)
22
7 x1x x1 2x 5x1
++ = +
điu kin
x1
Đặt
( )
2
x 1 u; x x 1 v u 0;v 0−= ++= >
Phương trình có dạng :
22
7uv 2v 3u= +
( )( )
22
v 3u 0
2v 6uv uv 3u 0 v 3u 2v u 0
2v u 0
−=
−+ =⇔− −=
−=
- Trưng hp 1. Xét
v 3u 0 v 3u =⇔=
. Suy ra:
2 22
x x1 3x1 x x19x9 x 8x10 0++= −⇔ ++= + =
Giải ra ta được:
12
x 4 6;x 4 6=−=+
- Trưng hp 2. Xét
2v u 0 2v u−= =
Suy ra
222
2 x x 1 x 1 4x 4x 4 x 1 4x 3x 5 0++= + + =−⇔ + +=
vô nghim.
Vy phương trình có tp nghim là:
{ }
S 4 6;4 6=−+
c/
( )
( )
( )
22
2x 2x3 5 x2x x1 + + = + ++
điu kin
x2≥−
Đặt
( )
2
x 2 u; x x 1 v u 0;v 0+= ++= >
. Phương trình có dng:
( )
( )( )
22 2 2
2 u v 5uv 2u 4uv uv 2v 0 2u v u 2v 0+ = −+ = =
- Trưng hp 1. Xét
−==u 2v 0 2v u
.
Suy ra
222
2 x x 1 x 2 4x 4x 4 x 2 4x 3x 2 0++= + + +=+⇔ + +=
vô nghim.
- Trưng hp 2. Xét
2
2u v 0 x x 1 2 x 2−= ++= +
⇔++=+⇔−=
22
x x 1 4x 8 x 3x 7 0
Giải ra ta được:
12
3 37 3 37
x ;x
22
−+
= =
(thỏa mãn).
Vậy tập nghim ca phương trình:
3 37 3 37
S;
22

−+

=



1.9. Gii phương trình:
x1
3x 1 3x 1
4x
−+ = +
(Thi hc sinh gii toán lp 9, tnh Phú Thọ, năm học 2013 - 2014)
ng dn gii Đáp s
Điu kiện xác định:
1
x ,x 0
3
≥−
Phương trình tương đương vi
(
)
2
12x 3x 1 4x 3x 1
+= +
Đặt
a 2x,b 3x 1= = +
Ta có phương trình
( )( )
22
3a b 2ab b a b 3a 0 b a
= + =⇔=
hoặc b = -3a
Khi đó
3x 1 2x
+=
hoc
3x 1 6x+=
- Vi
3x 1 2x
+=
, điều kiện x > 0, ta có:
+= += −= =
22
3x 1 2x 3x 1 4x 4x 3x 1 0 x 1
hoc
1
x
4
=
(loi)
- Vi
3x 1 6x+=
, điều kin
1
x0
3
≤<
, ta có:
+= += =
2
3 153
3x 1 6x 3x 1 36x x
72
hoc
3 153
x
72
+
=
(loi)
Vậy phương trình có hai nghiệm
3 153
x 1,x
72
= =
1.10. Gii phương trình:
2
2x x33xx3++= +
(Thi hc sinh gii toán lp 9, TP. H Chí Minh, năm học 2014- 2015)
ng dn gii Đáp s
ĐKXĐ:
x3≥−
( )( )
2
2x x33xx3 2x x3x x3 0
x0
2x x 3 0
x1
2x x 3
x x3 0
1 13
x
x x3
2
++= + −+ −+=
+=
=
⇔⇔
= +
+=
+
=
= +
Vậy tập nghim của phương trình là:
1 13
S 1;
2

+

=



1.11. Gii phương trình:
2 32
x 5x 8 3 2x 5x 7x 6+ += + + +
(Tuyn sinh lp 10, THPTchuyên Toán, tỉnh Hưng Yên, năm học 2013-2014)
ng dn gii đáp s
Nhận xét:
( )
(
)
32 2
2x 5x 7x 6 2x 3 x x 2+ + += + ++
ĐKXĐ:
2
x
3
≥−
Phương trình viết i dng
(
)
(
) (
)
( )
22
x x2 22x3 3 2x3x x2
++ + + = + ++
Đặt
( )
2
2x3 a,x x2 ba0,b0+= ++= >
Phương trình có dng
( )( )
22
ab
b 3ba 2a 0 b a b 2a 0
2a b
=
+ =⇔− =
=
Trưng hp 1. Xét a = b, ta có:
22
x x22x3 x x10
++= + −=
Phương trình có hai nghim:
15
x
2
+
=
(thỏa mãn),
15
x
2
=
(thỏa mãn)
Trưng hp 2. Xét 2a = b, ta có:
22
x x2 22x3 x 7x100++= +⇔−−=
Phương trình có hai nghim:
7 89
x
2
+
=
(thỏa mãn),
7 89
x
2
=
(không thỏa mãn).
Vậy phương trình đã cho có ba nghim:
15
x
2
+
=
;
15
x
2
=
;
7 89
x
2
+
=
Chương
Chuyên đề 23. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH,
BT PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
A. Một sví d
d 1. Gii h phương trình
( )
( )
2
22
2
6 x x y 12
2x 3y xy 12 1
6y y x 2+=+
+
+=
(Tuyn sinh lớp 10, chuyên Toán, Đại hc Khoa hc t nhiên Hà Nội, năm học 2014-2015)
Gii
( )
( )
2
22
2
6 x x y 12
2x 3y xy 12 1
6y y x 2+=+
+
+=
( ) ( )
( ) ( )


+=
−+=
+=
−+
=
22
22
x y . 2x 3y 12
2x 2xy 3xy 3y 12
x y . 6 xy 12
6x 6y xy yx 12
Vì vế phi ca mi phương trình là số khác 0, nên
xy0
−≠
.
Suy ra
( )( )
x30
2x 3y 6 xy x 3 y 2 0
y20
−=
+ =+ −=
−=
* Trưng hợp 1. Xét
x30 x3−==
thay vào phương trình (1) ta được:
22
18 3y 3y 12 y y 2 0 + = −−=
Giải ra ta được
12
y 1; y 2=−=
.
* Trưng hợp 2. Xét
y20 y2
−==
thay vào phương trình (1) ta được:
22
2x 12 2x 12 x x 12 0 + = +− =
Giải ra ta được
12
x 3; x 4= =
.
Vy h phương trình đã cho có nghim
( )
x;y
là:
( )
( ) (
)
3; 1 ; 3;2 ; 4;2
−−
.
Ví d2. Gii h phương trình:
(
)
( )
22
x 1 y 1 31
xyxyx 2y2
−+ =
++=
Gii
Tìm cách gii. Ta nhn thy nếu bình phương 2 vế phương trình (1) thì thu đưc kết quả không
kh quan. Vì vậy ta tp trung vào phân tích phương trình (2) thành nhân t. Sau đó biu th x theo
y, thế vào phương trình (1) ta được phương trình mt ẩn y. Giải phương trình vừa nhận đưc.
Trình bày li gii
Điu kin
x 1 ; y 1≥≥
.
Phương trình (2)
( )( ) ( )
x y x 2y 1 0 x 2y 1 0 vì x y 0 x 2y 1
⇔+ −−=−−= +>⇔=+
, thay vào
phương trình (1) ta được:
(
)
( )
( )
+ = + −− =

−−
+ =⇔ + =⇔=


+ −+ + −+

= +=
2y y 1 3 2y 2 y 1 1 0
2y 4 y 1 1 2 1
0 y2 0 y 2
2y 2 y 1 1 2y 2 y 1 1
x 2y 1 5
.
Vy h phương trình đã cho có nghiệm
( )
x;y
là:
( )
5;2
.
dụ 3. Gii h phương trình:
( )
( )
2
32
x xy 3 1
y y .x 3x 6 y 0 2
+=
+ +−=
Gii
Tìm cách gii. Các phương trình (1), (2) không th đưa v phương trình tích được. Quan t
phương trình (2) chúng ta thy các hng t là các đơn thc bc nht hoc bc ba, còn phương trình
(1) các hng t ch cha bc hai và bc 0. Do vy chúng ta thế phương trình (1) vào phương trình
(2) đ c hng t đều bc ba. Phương trình mi luôn phân tích đa thc thành nhân t đưc, cách
giải trên gọi là cân hng bc.
Trình bày li gii
x = y = 0 không là nghiệm ca phương trình.
T phương trình (1) thay vào phương trình (2) và thu gọn ta được:
( )
( )
32 2 332 2
y y x x 2y x xy 0 y x x y xy 0+ +− + =+ =
( )( )
2
xy0
xyxy 0
xy0
+=
⇔+ =
−=
* Trưng hp 1. Xét
xy0 x y+==
thay vào phương trình (1):
22
yy3−=
vô nghim
* Trưng hp 2. Xét
xy0 x y−==
thay vào phương trình (1):
2
33
2y 3 y y x
22
=⇔= ⇔==
Vy h phương trình có nghim
( )
x;y
33
;
22




Ví d4. Gii h phương trình
( )
( )
32
22
x 2xy 12y 0 1
x 8y 12 2
+ +=
+=
Gii
T phương trình (2) thay vào phương trình (1) ta được:
(
)
(
) (
)
(
)
( )
3 2 22
33 2 2 2 2
22
x 2xy y. x 8y 0
x 8y x y 2xy 0 x 2y x xy 4y 0
x 2y 0
x xy 4y 0
++ +=
+ + + =+ −+ =
+=
−+ =
* Trưng hp 1.
x 2y 0 x 2y
+ =⇔=
thay vào phương trình (2) ta được:
22 2
4y8y12 y1y 1 + = =⇔=±
. Suy ra
x 2=
.
* Trưng hợp 2.
22
x xy 4y 0 x y 0 + =⇔==
thay vào phương trình (2) vô nghiệm.
Vy phương trình có nghim
( )
x;y
là:
(
) (
)
2;1 ; 2; 1−−
.
Ví d5. Gii h phương trình
( )
( )
( ) ( )
2
22
xyxy14y1
x 1 x y 2 y2+
+ + +=
+− =
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Bắc Giang, năm học 2013-2014)
Gii
Tìm cách gii. i toán khá khó phát hin cách giải. Quan sát kỹ cu to mi phương trình, chúng
ta nhn thy nếu t phương trình (1)
22
x 1 4y y xy
+=
thế vào phương trình (2) thì hai vế
nhân t y chung, n kh năng gii đưc d dàng, đó cách giải 1. Ngoài ra, phương trình (1)
có th làm xuất hin
2
x1+
xy2+−
nên ta nghĩ ti đt n phụ, đó là cách giải 2.
Trình bày li gii
Cách 1. T phương trình (1) suy ra:
(
)
2
x 1 y4 x y+=
.
Thay thế vào phương trình (2) ta được:
( )( ) ( ) ( )
y4x yxy2 y y4xy.xy2 1 0 +− =

+−
−=
* Trưng hp 1. Xét y = 0 thay vào phương trình (1) ta được:
2
x 10+=
vô nghim.
* Trưng hợp 2. Xét
( )
( )
4xyxy2 10 + −=
Đặt
xyt+=
, ta được:
( )( )
2
4tt210t6t90t3 = + = ⇔=
.
Suy ra
xy3 x3y+==−
thay vào phương trình (1) ta được:
(
) ( )
2
22
3y y 3yy14y y 7y10 0 + + += + =
. Giải ra ta được:
12
y 2; y 5= =
.
* Vi y = 2 ta được x = 3 – 2 = 1.
* Vi y = 5 ta được x = 3 – 5 = -2.
Vy h phương trình đã cho có nghim
( )
x;y
là:
( ) ( )
1;2 ; 2;5
.
Cách 2. * Xét y = 0 thay vào phương trình (1) ta được:
2
x 10
+=
.
Phương trình vô nghim.
* Xét y 0 h phương trình có dng:
( )
( )
( )
( )
(
)
(
)
2
2
2
2
x1
x1y
yx2 2
y
x1
.x y 2 1
x y 2 2y
x1 y
y
.x 2 y
+
+
+ + +− =
+ +−
+− =


+

+− =
=
Đặt
2
x1
u,x y 2 v
y
+
= +−=
h phương trình có dng:
uv2
u.v 1
+=
=
Suy ra u, v là nghiệm ca phương trình
2
12
x 2x 1 0 x x 1 += = =
Do đó u = 1, v = 1
2
22 2
x1
1
x 1y x 13x x x20
y
y3x y3x y3x
xy21
+

=
+= += +=
⇔⇔

=−= =

+−=
Gii h phương trình trên ta đưc nghim ca h phương trình
( )
x;y
là:
( ) ( )
1;2 ; 2;5
Ví d6. Gii h phương trình
+=
+=
2xy yx 34y 3
2yx xy 34x 3
Gii
Tìm cách gii. Bài toán có dạng đi xng loại 2. Suy luận t nhiên ta có hai cách giải:
- Cách 1. Đánh giá các ẩn, để chng t x = y.
- Cách 2. Vế tr vế, ri chng t x = y.
Trình bày li gii
Cách 1. Điu kin
33
x ;y
44
≥≥
.
( )
( )
+=
+=


+=
+=

xy 2 x y 3 4y 3
2xy yx 34y 3
2yx xy 34x 3
xy2y x 34x 3
* Nếu x > y suy ra
4x 3 4y 3−>
dẫn đến:
( ) ( )
xy 2 y x xy 2 x y y x+ > + ⇒>
mâu thun.
* Nếu x < y tương t dn đến mâu thuẫn.
Do đó x = y suy ra:
3
2x x x x 3 4x 3 3x x 3 4x 3 x 4x 3 0+ = −⇔ = −⇔ +=
Giải ra, ta được:
12 3
1 13 1 13
x 1;x ;x
22
−− −+
= = =
.
Vy h phương trình có nghim
(; )
xy
là:
1 13 1 13 1 13 1 13
(1;1), ;; ;.
22 22

−− −− −+ −+



Cách 2. T phương trình (1) và (2), vế tr vế ta được:
(
)
(
)
( )
( )
(
)
+ −− =
−− +
−+ =
−+
−+
−+ =
−+
xy yx 34x 3 34y 3 0
34x34y3
xy x y 0
4x 3 4y 3
12 x y x y
xy x y 0
4x 3 4y 3
(
)

⇔− + =


−+

=⇔=
12
x y xy 0
4x 3 4y 3
x y0 xy
Suy ra:
3
2x x x x 3 4x 3 3x x 3 4x 3 x 4x 3 0+ = −⇔ = −⇔ +=
Giải ra, ta được:
12 3
1 13 1 13
x 1;x ;x
22
−− −+
= = =
.
Vy h phương trình có nghiệm (x;y) là:
(
)
1 13 1 13 1 13 1 13
1;1;;;;
22 22

−− −− −+ −+



Ví d7. Gii h phương trình:
( )
2
22 2
2y 7 xz 3x 14
xz
xz x 4 (1)
(2)
35 y 3
= +
= −−
+=
Gii
T phương trình (1)
x xz 4=
thay o phương trình (2) ta đưc:
( )
= −− =
22
2y 7 xz 3 xz 4 14 y 2xz 1
Thay vào phương trình (3) ta được:
( ) ( )
2
22
xz6
x z 35 2xz 1 x z 36
xz 6
+=
+= −⇔ + =
+=
• Trường hợp 1. Xét
xz6 z6x+= =
thay vào phương trình (1) ta được:
(
)
=+⇔ += = =
2
12
x.6x x4 x 5x40 x 1;x 4
.
Vi
x1 z615==−=
; thay vào phương trình (3):
2
1 25 35 y y 3+ = ⇔=±
.
i
x4 z642=⇒==
; thay vào phương trình (3):
2
16 4 35 y y 15+= =±
. Vy tập nghim
h phương trình đã cho có nghim
( )
x;y;z
là:
(
) (
)
( ) (
)
1;3;5 ; 1; 3;5 ; 4; 15;2 ; 4; 15;2
−−
.
• Trường hợp 2. Xét
6+=
xz
ta có:
( )
2
7 33
6 4 7 40
2
−±
=+⇔ + +==x xx x x x
Vi
7 33 5 33
22
−+
= ⇒=xz
thay vào (3) ta được phương trình vô nghim.
Vi
7 33 5 33
22
+ −−
= ⇒=xz
thay vào (3) tìm đưc
4
33= ±
y
.
Vậy tập nghim h phương trình đã cho có nghiệm
( )
x;y;z
là:
44
7 33 5 33 7 33 5 33
33 33
2 22 2

+ −− −+



;; ; ; ;
Ví d8. Gii h phương trình
22
22
22
11
42
73
++=
++=
++=
x xy y ( )
y yz z ( )
z zx x ( )
Gii
Tìm cách gii. Vế trái ca mi phương trình, các biến có vai trò như nhau, còn vế phi là ba s 1; 4;
7 cách đu. Do đó rt t nhiên chúng ta nghĩ ti vic vế tr vế ca hai phương trình đ đưc hai
phương trình mi vế phi - 3, từ đó so sánh vế trái. Chúng ta biu din đưc hai n theo n
còn lại, từ đó gii được phương trình.
Trình bày li gii
Tr từng vế các phương trình (1); (2) và trừ tng vế các phương trình (2); (3) ta đưc:
(
)(
)
( )
(
)
22
22
3
3
33
++ =
−+ =
−+=

++ =
xzxyz
x z xy yz
y x yzzx yxxyz
Suy ra:
2−= =+
xzyx xyz
(4).
T phương trình (1) và (3) vế tr vế ta đưc:
( )( )
22
66 + =−⇔ + + =y z xyzx yzxyz
kết hp
với (4):
( )
2
36 =−⇔ =yz.x yz
x
Mặt khác
2+=yz x
.
Suy ra:
11
=−=+yx ; zx
xx
thay vào phương trình (2) ta được:
22
42
1 11 1
4 3 4 10

+ ++ +− = +=


x x x x xx
x xx x
Giải ra ta được:
12 3 4
33
11
33
= =−= =x ; x ; x ; x
• Vi x = 1 suy ra:
11 0 11 2=−= =+=
y ; z
.
• Vi x = - 1 suy ra:
11 2 11 0=+= =−=y ; z
.
• Vi
3
3
=x
suy ra:
3 3 23 3 3 43
3 33 3
33
=−= =+=y ; z
.
• Vi
3
3
= x
suy ra:
3 3 23 3 3 43
3 33 3
33
−−
=+= = −=y ; z
.
Vy h phương trình đã cho có nghim
( )
x;y;z
( )
( )
3 2343 323 43
33
102 120
3 33 3




−−
; ; ;;;; ; ;; ; ;
Ví d9. Gii h phương trình
2
2
2
22
22
22
+=
+=
+=
x xy y x
y yz z y
z zx x z
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Bắc Ninh, năm học 2009-2010)
Gii
Tìm li gii: Bài toán này là dng hoán v ng quanh vì vy chúng ta nên dùng k thut đánh giá
n. Vế ti ca mi phương trình bóng dáng ca hng đng thc nên chúng ta da vào đó đ
đánh giá ẩn.
Trình bày li gii
Điu kin:
000≥≥x;y;z
H phương trình tương đương vi
(
)
(
)
( )
2
2
2
1
2
3
−=
−=
−=
x y x y( )
y z y z( )
z x z x( )
T các phương trình (1);(2);(3) ta có:
0
0
0
−≥
≥⇒≥≥⇒==
−≥
xy
yz xyzx xyz
zx
Suy ra
0
0
0
= =
⇔===
−=
xyz
xyz
xx
hoc
1= = =xyz
Th lại thy thỏa mãn
Vậy tập nghim ca h phương trình
( )
x;y;z
( ) ( )
0 0 0 111; ; ; ;;
B. Bài tập vn dng
1.1. Gii h phương trình:
2
22
x 2xy x 2 y 3 0
y x 2xy 2x 2 0
+− +=
+ + −=
ng dn gii Đáp số
Ta có:
22
22 22
x 2xy x 2y 3 0 (1) 2x 4xy 2x 4y 6 0
y x 2xy 2x 2 0 (2 ) y x 2xy 2x 2 0

+−+= +−+=


+ + −= + + −=


( )
22
2
x y 2xy4x4y40
xy2 0 y x2
+ + +=
−+ = =+
Thay vào phương trình (1) ta được:
2
5 21
x 5x 1 0 x
2
−±
+ += =
Vy h có hai nghiệm
( )
x; y
5 21 1 21 5 21 1 21
;;;
22 22

−− + −+



1.2. Gii h phương trình
2
2
x 2y 1 0(1)
y x3y10(2)
+=
+ +=
(Thi hc sinh Gii Toán 9, tỉnh Đồng Nai, năm học 2012 – 2013)
ng dn gii Đáp số
T phương trình (1) và (2) vế tr vế ta được
( )
( )
22
xy0
x y xy0 xy.xy1 0
x y10
−=
−+ = + =
+−=
Trưng hp 1. Xét
xy0 x y−=⇔=
thay vào phương trình (1) ta được:
2
x 2x 1 0 x 1 += =
suy ra
y1=
Trưng hp 2. Xét
x y10 y 1x+−= =−
thay vào phương trình (1) ta được:
( )
22
x 21x 10 x 2x10 += + −=
Giải ra ta được:
(
)
11
x 12y1 1222=−+ = −+ =
;
(
)
22
x 12y1 1222=−− = −− = +
Vậy tập nghim ca h phương trình
( )
x; y
( )
( ) ( )
1;1 ; 1 2;2 2 ; 1 2;2 2−+ −− +
1.3. Gii h phương trình:
3
3
8
2 3x (1)
y
6
x 2 (2)
y
+=
−=
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Thanh Hóa, Năm hc 2012-2013)
ng dn gii Đáp số
T phương trình (1) và (2) cộng vế với vế ta được
33 2
33 2
8 6 8 6 2 2x 4
x 3x x 3x 0 x . x 3 0
y y y y y yy

+ = +⇔ + −= + + + =


Ta
2
2
22
2x 4 1 3
x 3 x 30
yy y y

+ + += + + +>


nên
22
x 0x
yy
=⇔=
thay vào phương trình (1) ta
đưc:
( ) ( )
2
32
3
y10 y 1
68
2 y 3y 4 0 y 1 . y 2 0
y20 y 2
yy
−= =

+ = + −= + =

+= =

- Vi
2
y1 x 2
1
=⇒= =
- Vi
2
y 2x 1
2
=−⇒ = =
Vậy tập nghim ca h phương trình
( )
x; y
( ) ( )
2;1 ; 1; 2−−
1.4. Gii h phương trình:
2
y x (1)
z xy( 2 )
116
(3)
xy z
=
=
−=
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Quảng Ngãi, năm học 2011-2012)
ng dn gii Đáp số
T phương trình (1) và (2) thay vào phương trình (3) ta được:
22
23
11 6
xx6 xx60
xx x
= = −−=
Giải ra ta được
12
x 2; x 3
=−=
- Vi
1
x2=
thay vào phương trình (1); (2) ta được
y 4;z 8
= =
- Vi
2
x3=
thay vào phương trình (1); (2) ta được
y 9; z 27= =
Vy h phương trình có nghim
( )
x; y; z
( ) ( )
2;4; 8 ; 3;9;27−−
1.5. Gii h phương trình:
( )
2
2
2
x y 1 (1)
x
3
x y 2 (2)
x
+ −=
+ +=
(Thi hc sinh gii Toán 9, tnh Quảng Bình, năm học 2011-2012)
ng dn gii Đáp số
T phương trình (1) suy ra
2
xy1
x
+=+
thay vào phương trình (2) ta được:
2
2
2 22
2 3 44 3
1 2 1 2 3x 4x 1 0
x x xx x

+ += ++ += + +=


Giải ra ta được
12
1
x 1; x
3
=−=
- Vi
1
x1=
thay vào phương trình (1) ta được
1y1 2 y 0−+ = =
- Vi
2
1
x
3
=
thay vào phương trình (2) ta được
1 14
y1 6 y
33
+−=−⇔ =
Vy h phương trình đã cho nghim
( )
x; y
( )
1 14
1;0 ; ;
33
−−



1.6. Gii h phương trình:
4 3 22
32
x x .y x .y 1(1)
x .y x xy 1( 2 )
−+ =
−+=
ng dn gii Đáp số
T phương trình (1) và (2) vế tr vế ta được:
( ) ( )
( )
(
)
2
4 3 22 2 2 2
2
2
x 2x .y x .y x xy 0 x xy x xy 0
x0
xxyx xy1 0 xy0
x xy 1 0
+ +−= + =
=
+ =⇔ −=
+=
- Với x = 0 thay vào phương trình (1), phương trình vô nghiệm.
- Vi
xy0 x y−=⇔=
thay vào phương trình (1) ta được
444
xxx1 x 1 y 1 + = =±⇔ =±
- Vi
22
x xy 1 0 x xy 1 += =
h phương trình viết dưi dng:
( )
( )
42
4
3
32
x xy x xy 1
x xy 1
xy 0
x y x xy 1
−=
+=


=
−−=
- Nếu
x0=
phương trình vô nghim
- Nếu x ≠ 0 thì y = 0 thay vào phương trình (2) suy ra
2
x1=
(loi).
Vy h phương trình đã cho có nghim
( )
x; y
( ) ( )
1;1 ; 1; 1−−
.
1.7. Gii h phương trình:
( )( )
22
2
x y1x y1 3x 4x1
xy x 1 x
+ ++ = +
++=
ng dn gii Đáp số
( )( )
( )
( )
22
22
2
2
xy x x xy x 3 x 4x 1( 1 )
x y1x y1 3x 4x1
xy x 1 x
xy x x 1( 2 )
+ ++= +
+ ++ = +


++=
+=
T phương trình (2) thay vào phương trình (1) ta được:
( )(
)
( )
(
)
2 22 2 4 2 2
x 1 x x 1 3x 4x 1 2x 6x 4x 0 2x x 1 x 2x 2 0 += −+ += −−=
- Với x = 0 thay vào phương trình (2) ta được
2
0.y 0 0 1+= −⇒
vô nghim
- Với x = 1 thay vào phương trình (2) ta được
1.y 1 1 1 y 1+=−⇔ =
- Xét
2
x 2x 2 0 −=
giải ra ta được
12
x 1 3;x 1 3=+=
+ Vi
x1 3= +
thay vào phương trình (2) ta tính được
23
y
13
+
=
+
+ Vi
x1 3=
thay vào phương trình (2) ta tính được
23
y
13
=
Vy h phương trình đã cho có nghim
( )
x; y
( )
13 13
1; 1 ; 1 3; ; 1 3;
23 23

+−
−+


+−

1.8. Gii h phương trình:
4 3 22
2
x 2x y x y 2x 9(1)
x 2xy 6x 6(2)
++=+
+=+
ng dn gii Đáp số
T phương trình (2) ta có:
2
6x 6 x
xy
2
+−
=
thay vào phương trình (1) ta được:
( )
( )
2
2
2
22
3
432
6x 6 x
x xy 2x 9 x 2x 9
2
x0 x0
x 12x 48x 64x 0 x. x 4 0
x40 x 4

+−
+ = +⇔ + = +


= =

⇔+ + + = + =

+= =

- Với x = 0 thay vào phương trình (1) ta được phương trình vô nghim.
- Vi x = -4 thay vào phương trình (2) ta được y = 4,25.
Vy h phương trình có nghim
(
)
x; y
( )
4;4,25
.
1.9. Gii h phương trình:
( )
33
22
x 8x y 2y
x33y1
−=+
−= +
ng dn gii Đáp số
Ta có:
( )
( )
33
33
22
22
x 8x y 2y
x y 2 4x y (1)
x33y1
x 3y 6(2)
−=+
−= +


−= +
−=
T phương trình (2) ta có:
22
x 3y
2
3
=
thay vào phương trình (1) ta được:
( ) ( )
( )
( )( )
33 2 2 32 2
3 x y x 3 y 4x y x x y 12xy 0
x0
x x 3y x 4y 0 x 3y 0
x 4y 0
= +⇔+ =
=
+ =⇔−=
+=
- Trưng hợp 1. Xét x = 0 thay vào phương trình (2) ta được:
2
3y 6−=
Vô nghim.
- Trưng hợp 2. Xét
x 3y 0 x 3y =⇔=
thay vào phương trình (2) ta được:
22
9y 3y 6 y 1 =⇔=±
- Trưng hp 3. Xét
x 4y 0 x 4y+ =⇔=
thay vào phương trình (2) ta được:
22
66
16 y 3 y 6 y x 4
13 13
=⇔=± ⇔=
Vy h phương trình đã cho có nghim
( )
x; y
( ) ( )
6 6 66
3;1 ; 3; 1 ; 4 ; ; 4 ;
13 13 13 13

−−



1.10. Gii h phương trình:
x y xy 3( 1)
x 1 y 1 4(2)
+− =
++ +=
ng dn gii Đáp số
* Áp dng bất đẳng thc Cô si ta có:
xy
xy3 xy3 xy6(3)
2
+
+=+ ≤+ +
*Áp dng bất đẳng thc
22 2 2
ax by a b . x y
+≤ + +
ta có:
x1 y1 x1y1.11 4 x y2.2 x y 6(4)++ + +++ + ++ ⇔+
T (3) và (4) suy ra
xy6
+=
. Đẳng thc xảy ra khi x = y = 3
Vy h phương trình có nghim
( )
x; y
(
)
3;3
1.11. Gii h phương trình:
x y 2y x 3x 2x 1
y x 2x y 3y 2y 1
+=
+=
ng dn gii Đáp số
Điu kin
11
x ;y
22
≥≥
H phương trình có dng:
( )
( )
xy x 2 y 3x 2x 1
xy y 2 x 3 y 2 y 1
+=
+=
- Nếu x > y suy ra
3x 2x 1 3y 2y 1−>
dn đến:
(
)
(
)
xy x 2 y xy y 2 x y x
+ > + ⇒>
u
thuẫn.
- Nếu x < y tương tự dn đến mâu thuẫn.
Do đó x = y suy ra:
x x 2x x 3x 2x 1 x 2x 1 x 1+ = −⇔ = −⇔=
Vy h phương trình có nghim
( )
x; y
( )
1;1
1.12. Tìm nghim nguyên dương ca h phương trình sau:
332
2
xyz
3xy z z
+=
+=
ng dn gii Đáp số
Ta có:
332 332 332
2 23 333
xyz xyz xyz(1)
3xy z z 3xyz z z 3xyz x y z ( 2 )

+= += +=

⇔⇔

+= + = + + =


T phương trình (2):
( )
(
)
3 33 2 22
x y z 3xyz 0 x y z x y z xy yz zx 0+ + =⇔ +− + + + + =
*
( ) ( ) ( )
222
2 22
x y z xy yz zx 0,5 x y 0,5 y z 0,5 z x 0++−++= + + + + >
Suy ra
xyz0 xyz
+−=+=
Vậy với x; y; z thỏa mãn x + y = z thì hệ phương trình có nghim.
Thay x + y = z vào phương trình (1) ta được:
( )
2
33 2 2
x y xy x xyy xy+=+ −+=+
( vì x + y > 0)
( )
22
y x1yx x0 + + −=
Phương trình bc hai (n y) có nghiệm khi và chỉ khi:
( )
( )
( )
22
2
x 1 4x x 0 3x 1 4
= + ≥⇔
Do x nguyên dương nên x = 1 hoặc x = 2
Với x = 1 suy ra y = 2; z = 3
Với x = 2 suy ra y1 = 1; z1 = 3
y2 = 2; z2 = 4
Vy h phương trình có 3 nghim nguyên dương
( )
x; y; z
( )
( ) ( )
1;2;3 ; 2;1;3 ; 2;2;4
1.13. Gii h phương trình:
x y7
x 20 y 3 6
+=
+ +=
(Thi hc sinh gii toán 9, tỉnh Bình Định, năm học 2008 - 2009)
ng dn gii Đáp số
Điu kin
x 20; y 0≥≥
Đặt
( )
u x 20;v y 3 u 0;v 0= =+ ≥≥
Suy ra
22
x u 20; y v 3=+=
H phương trình đã cho có dạng
22
u 20 v 3 7( 1)
u v 6( 2 )
+ + −=
+=
trong đó
u 6;v 6≤≤
.
T phương trình (1) bình phương hai vế ta được:
( )( )
22 22
u 20 v 3 2 u 20 v 3 49 (3)+ + −+ + =
T phương trình (2):
64v =
thay vào phương trình (3) ta được:
(
)
(
)
(
)
( )
2 2 22
22 2
2
22 2
2
20 (6 ) 3 2 ( 20)(u 12 u 33) 49
20 ( 12 33 6 2
20 12 33 6 2
13 216 656 0
u uu
u u u uu
u u u uu
uu
+ + −+ + + =
+ + =−+
+ + =−+
+=
Giải ra ta được
12
164
u 4;u 6
13
= = >
(loi).
Với u = 4 thì v = 2 suy ra
x 20 4
x 36
y1
y3 2
−=
=

=
+=
Vy h phương trình đã cho có nghim
( )
x; y
( )
36;1
1.14. Cho h phương trình với n x:
(
)
22
22
x y 4(1)
x 5y 2 x 4y 2y 0(2)
+=
+ + + +<
Tìm y sao cho hệ trên có nghim x.
(Thi hc sinh gii toán 9, TP. H Chí Minh, năm học 1992 – 1993 – Vòng 2)
ng dn gii Đáp số
T (1) có
22
y 4x 4=−≤
do đó
2y2−≤
Ta có
2
x 4y=±−
với
2y2−≤
. H có nghim.
(
)
( )
(
)
( )
(
)
2
2 22
2
2 22
4 y 5y 2 . 4 y 4y 2y 0
4 y 5y 2 4 y 4y 2y 0
+ + −+ +<
−− + + −− + +<
( )
( )
22
22
5y 2 . 4 y 3y 2y 4
5y 2 4 y 3y 2y 4
+ <−
+ > ++
( )
( ) ( )
22
2
2
22
5y 2 4 y 3y 2y 4
5y 2 4 y 3y 2y 4
+ > ++
+ > ++
( )
( )
432
2
34 y 32 y 68 y 64 y 0
2 y y 2 . 17 y 16 0
+ −<
+<
16
y2
7
< <−
hoc
0y 2<<
Do đó giá trị y để h có nghiệm x là
0y 2<<
hoc
16
y2
7
< <−
1.15. Gii h phương trình:
22
22
3x 2y 4xyx8y40
x y 2x y 3 0
+ ++ =
+ +−=
(Thi hc sinh gii toán 9, tnh Phú Thọ, năm học 2013 - 2014)
ng dn gii Đáp số
Ta có:
22 22
22 2 2
3x 2y 4xyx8y40 3x 2y 4xyx8y40 (1)
x y 2x y 3 0 2x 2y 4x 2y 6 0 (2)

+ ++ = + ++ =


+ +−= + + −=


Lấy (1) trừ (2) theo vế với vế ta có:
( )
( )
( )
( )
2
22
x 4xy 4y 3 x 2y 2 0 x 2y 3 x 2y 2 0 + +=⇔ +=
( )( )
x 2y 1 x 2y 2 0 x 2y 1
−− −−==+
hoc
x 2y 2= +
- Vi
x 2y 1= +
, thế vào (2) và rút gọn, ta có
( )
yy 3 0 y 0+ =⇔=
hoc
y3=
Suy ra x = 1, y = 0 hoặc x = -5, y = -3.
- Vi
x 2y 2
= +
, thế vào (2) và rút gọn ta có:
2
13 109
3y 13y 5 0 y
6
−+
+ +==
hoc
13 109
y
6
−−
=
Suy ra
7 109 13 109
x ,y
36
−+ +
= =
Hoc
7 109 13 109
x ,y
36
−−
= =
Vy h phương trình có tp nghim
( )
x; y
( ) ( )
7 109 13 109 7 109 13 109
S 1;0 ; 5; 3 ; ; ; ;
36 36


−+ + −−

= −−






1.16. Gii h phương trình:
2
y 2x 1
xy x y
=
+=
(Thi hc sinh gii toán 9, TP. H Chí Minh, năm học 2014 - 2015)
ng dn gii Đáp số
ĐKXĐ:
≥−1 .
xvµxy
2
2
y 2x 1
y 2x 1
xy x y
x 2x 1 x 2x1
=
=


+=
+ −=
Do
( )
2
x2x1 x11+ = −+
nên:
( )
( )
(
)
( )
( )
2
22 2
2
x11 x 2x1 x 13x1 x 1 9x1
x1 y0
x1x2x 3x5 0
x2 y2
−+= −= =
=⇒=
++=
=⇒=
Vậy tập nghim của phương trình là
(
)
( ) ( )
{ }
x; y 1;0 ; 2; 2
1.17. Gii h phương trình:
22
33
x y xy 2
x y 2x 4y
++=
+=+
(Thi hc sinh gii toán 9, tnh Ngh An, năm học 2014 - 2015)
ng dn gii Đáp số
Ta có:
( )
( )
22
22
22
33
x y xy 2 ( 1 )
x y xy 2
x y x xy y 2x 4 y ( 2 )
x y 2x 4y
++=
++=


+ −+ = +
+=+
T phương trình (1) thế vào phương trình (2), ta được:
( )
( )
( )
22
2
2
x y 2 2xy 2x 4 y x y xy y 0
y0
y x xy 1 0
x xy 1 0
+ = + + +=
=
++=
+ +=
- Trưng hợp 1. Xét y = 0 thay vào phương trình (1), ta được
x2= ±
.
- Trưng hợp 2. Xét
22
x xy 1 0 x xy 1
+ += + =
, thay vào phương trình (1) ta đưc:
2
y3 y 3
=⇔=±
Suy ra
2
x 3.x 1 0
± +=
0
<⇒
phương trình vô nghim.
Vy h phương trình có nghim
( )
x; y
(
)
( )
{ }
S 2;0 , 2;0=
.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
1. Toán học Sơ đồ
Chương I
CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ SỐ HỌC VÀ ĐẠI SỐ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÁNH GIÁ HỌC SINH QUỐC TẾ PISA
A. VÍ DỤ MINH HỌA ỨNG DỤNG TOÁN HỌC VÀO BÀI TOÁN THỰC T
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bắt đầu từ một vấn đề thực tế
Din đt li ni dung vn đ đưc đt ra theo các khái nim toán học xác định các
kiến thức toán học có liên quan.
Chuyển bài toán thực tế thành bài toán đại diện trung thực cho hoàn cảnh thực tế
thông qua quá trình đặt giả thuyết, tổng quát, hình thức hóa.
Giải quyết bài toán bằng phương pháp toán học.
Làm cho lời giải ý nghĩa của hoàn cảnh thực tiễn bao gồm xác định những hạn chế
của lời giải.
Có thể minh họa phương pháp giải như hình v
Lời giải thực tế Lời giải toán học
Vấn đề thực tế Vấn đề toán học
Thế giới hiện thực Thế giới toán học
Ví dụ 1 (Ván trượt)
Eric là mt ngưi rt thích môn trưt ván. Anh y đến mt ca hàng có tên là SKATER đ
xem giá cả của các loại ván trượt.
ca hàng này bn có th mua ván trưt hoàn chnh hoc có th mua các b phn ri ca
nó: thân ván, một bộ phận 4 bánh xe, 2 trục, 1 bộc chi tiết đi kèm (vòng bi, miếng đệm cao
su, bu-lông và các đai c) và tự lp cho mình mt cái ván trưt. Sau đây là bng giá ca ca
hàng (Hình vẽ).
Bảng giá của cửa hàng
Các mặt hàng
Gía (zed)
Ván trượt hoàn chỉnh
82 hoặc 84
Thân ván
40, 60 hoặc 65
Một bộ 4 bánh xe
14 hoặc 36
Một bộ gồm 2 trục
16
Một bộ các chi tiết
(vòng bi, miếng đệm cao
su, bu-lông, đai ốc)
10 hoặc 20
5
5
1,2,3
4
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
2. Toán học Sơ đồ
Câu hỏi
Eric có 120 zeds và mun mua mt ván trưt tt nht tng kh năng có th. Eric có th tr
bao nhiêu tiền cho mỗi bộ phận của ván trượt. Hãy viết câu trả lời vào bảng dưới đây:
Bảng liệt kê số tiền Eric
trả khi mua các bô phận của ván trượt
Bộ phận
Số tiền (Zeds)
Thân ván
Một bộ 4 bánh xe
Một bộ gồm 2 trục
Một bộ các chi tiết (vòng bi, miếng đệm cao
su, bu lông, đai ốc)
Ta có những phân tích sau đối với bài toán:
Vấn đ đưc đt ra là chn mua ván trưt có cht lưng tốt nht. Đây là tình hung thc tế,
thc s phn ánh thc tế cuc sng hàng ngày ca nhiu Hc sinh vì hu hết ch có một
lượng tin nht định để chi tiêu muốn mua ván trượt chất ng tốt nhất với số tiền nh
có. Đi vi nhng hc sinh không quen vi ván trưt thì các hình nh đưc đưa ra đcung
cấp thêm các thông tin cần thiết.
4 thành phần cho một chiếc ván trượt học sinh phải lựa chọn 3 trong số 4 thành phần
đó (vì ch có mt mc giá cho mt b trc). Hc sinh có th d dàng xác đnh các s tin đ
mua khi thay đổi các thành phần và so sánh nó với số tiền ban đầu. Có thể xây dựng bản tính
ban đầu như sau:
Thân ván 40 60 65
Một bộ 4 bánh xe 14 36
Một bộ gồm 2 trục 16
Một bộ các chi tiết 10 20
Tổng số tiền Eric có 120
Cn tìm 4 s mà tng ti đa ca chúng nh hơn hoc bng 120. Nhng hn chế đi vi
nhng con s : số đu tiên là 40, 60 hoặc 65; số thứ hai là 14 hoặc 36; số thứ ba là 16; số thứ
tư là 10 hoặc 20. Bài toán có thể được diễn đạt dưới dạng ngôn ngữ toán học như sau:
Tìm 3 số
,,abc
số tự nhiên khác
0
biết rằng
16 120ab c
(hay
104abc

) với điều
kiện
0, 0, 0abc

{40;60; 65}, {14; 36}, {10;20}a bc 
.
Từ đây ta có lời giải bài toán:
Cách 1:
Học sinh sử dụng phuong pháp liệt kê được phương án có thể:
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
3. Toán học Sơ đồ
40
60
65
40
60
65
40
60
65
40
60
65
14
14
14
36
36
36
14
14
14
36
36
36
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
10
10
10
10
10
20
20
20
20
20
20
20
Và tính tổng của chúng để tìm ra phương án phù hợp là
(65,14,16, 20)
.
Tuy nhiên cách này mt nhiu thi gian vy có cách nào đ tn thi gian hơn không? Giáo
viên có th gi ý hc sinh tính s tin nhiu nht phi b ra và tìm các phương án gim giá
thành.
Cách 2:
thể thấy rằng ván trượt tốt nhất giá:
65 36 16 20 137

là quá nhiu so vi s tin
ta có nên cn la chn phương án khác. Cần giảm g thành xuống ít nhất
17
zeds. Có
những khả năng sau để có thể giảm giá thành:
Thân ván: Có thể giảm
5
hoặc
25
zeds
Một bộ trục 4 bánh xe: có thể giảm
22
zeds
Trục: không giảm được gì
Các chi tiết: giảm
10
zeds
Danh sách trên làm ta thy đưc phương pháp rõ ràng đó là gim lưng tin mua bánh xe
thì tổng số tiền mua sẽ là
115
zeds và là phương án tối ưu nhất.
So sánh hai cách làm ta thy điu phi lit kê kh năng xy ra nhưng cách gii quyết sau
ngắn gọn, giúp ta tìm thấy được ngay lời giải tối ưu đây cũng là một cách làm thể áp
dụng trong nhiều tình huống khác trong thực tế cuộc sống. Như vậy khi giải quyết một bài
toán cn suy nghĩ đến tt c nhng gii pháp có th, đánh giá đ tìm đưc gii pháp ti ưu
nhất về một ý nghĩa nào đó (tiết kiệm thời gian, tiền bạc, công sức,..)
Qua các bước trên ta thấy rằng phương án tốt nhất tìm được
(65,14,16, 20)
. Tuy nhiên i
toán trên cũng cho thấy một thực tế rằng giữa thuyết thực tế những khác biệt nhất
đnh. Cth ví d này vi lp lun tch hp, mt trong nhng gii pháp đưa ra trên
(40, 36,16, 20)
có thể được coi là “tốt hơn” ví dụ học sinh có thể lập luận rằng đối với một chiếc
ván trượt có bộ bánh xe chất lượng tốt là vấn đề quan trọng hơn cả.
Ví dụ 2 (Nhịp tim)
Vì lý do sức khỏe, người ta nên hạn chế những nỗ lực của họ, ví dụ như trong thể thao nhịp tim không
vưt quá tn s nhất định. Trong nhiềum qua mối quan hệ gia t lệ khuyếno giữa nhp tim tối
đa và độ tuổi của một người được mô tả bởi công thức sau:
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
4. Toán học Sơ đồ
Nhịp tim tối đa được khuyến cáo
220 tuoi
Nghiên cứu gần thấy cho thy rng công thc này nên đưc sa đi mt chút. Công thc mi như
sau:
Nhịp tim tối đa được khuyến cáo
208 (0, 7x )tuoi
Câu hỏi 1
Hoàn thiện bảng sau về nhịp tim tối đa được khuyến cáo:
Bảng nhịp tim tối đa được khuyến cáo
Tuổi (theo năm)
9
12
15
18
21
24
Nhịp tim tối đa được khuyến cáo
(công thức cũ)
211
208
205
202
199
196
Nhịp tim tối đa được khuyến cáo
(công thức mới)
201,7
197,5
195,4
191,2
Câu hỏi 2
Ở tuổi nào thì công thức cũ và mới cho chính xác cùng một giá trị và giá trị đó là bao nhiêu?
Câu hỏi 3
Bạn Hoa chú ý rằng hiệu số của hai nhịp tim tối đa được khuyến cáo trong bảng có vẻ giảm đi khi tuổi
tăng lên. Tìm một công thức thể hiện hiệu số này theo tuổi.
Câu hỏi 4
Nghiên cu cũng ch ra rng tp th dc có hiu qu nht khi nhịp tim
80%
ca nhp tim ti đa
được khuyến cáo theo công thức mới. Hãy viết và rút gọn công thức cho nhịp tim hiệu quả nhất để tập
thể dục theo tuổi.
Câu hỏi 5
Công thức mi đã làm thay đi nhp tim khuyến cáo theo đ tui như thế nào? Hãy giải thích câu trả
lời của bạn một cách rõ ràng.
Bài toán cung cấp thông tin thực tế về sức khỏe con người. Để m được bài toán này, học
sinh cần phải chuyển được những thông tin đã cho trong đề bài thành phương trình đại số
(hay hàm số), biết vận dụng các kỹ năng đại số để giải quyết lần lượt các vấn đề đặt ra.
Cụ thể là:
Câu 1 ch yêu cu hc sinh k năng tính toán đơn gin đ đin s liu vào bng cho
trước.
Câu 2 đòi hi hc sinh phi biết cách biu din nhp tim ti đa đưc khuyến cáo theo
hai công thc cũ và mi ln lưt là hai hàm s
( ) 220fx x
( ) 208 0, 7gx x
với
y
thể
hiện nhịp tim tối đa trong mỗi phút
x
đại diện cho tuổi tính theo năm. hai hàm s
hệ số góc khác nhau nên đồ thị của chúng cắt nhau tại một điểm. Học sinh có thể tìm ra được
điểm này bằng cách giải phương trình
220 208 0, 7xx
.
Hoặc giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để suy ra là
40x
180y
.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
5. Toán học Sơ đồ
Ni dung ca câu 3, 4 thc cht ng vi k năng rút gn biu thc. Đó là rút gn:
220 (208 0, 7 )xx
0, 8(208 0, 7 )x
.
Câu 5 s đưc gii quyết d dàng nếu hc sinh biu din đ th ca hai hàm s trên
cùng hệ trục tọa độ (Hình vẽ).
Kết hợp với câu 2 ta thấy, khi
40x
ta đồ thị hàm
( ) 220fx x
nằm phía dưới đồ thị
hàm
( ) 208 0, 7gx x
và khi
40
x
thì đồ thhàm
( ) 220fx x
nằm phía trên đồ thị hàm
( ) 208 0, 7gx x
. Điu đó có nghĩa là đ tui trên 40 thì nhp tim đưc khuyến cáo công
thức mới cao hơn công thức ban đầu và thấp hơn công thức ban đầu với lứa tuổi dưới 40.
Đồ thị biểu diễn nhịp tim theo công thức cũ và mới
Bài toán trên minh họa cho những lợi ích của toán học trong việc giải quyết những vấn đề có
liên quan đến chất lượng cuộc sống của con người. Học sinh phải kết hợp nhiều kỹ năng đã
học: kỹ năng xây dựng hàm số, kỹ năng rút gn biu thc, k năng v và đc hiu ý nghĩa
thực tế của đồ thị...
Ví dụ 3 (Gía sách)
Đ làm đưc mt giá sách ngưi th mc cn các b phn sau:
4
tấm gỗ dài,
6
tấm gỗ ngắn,
12
cái
kẹp nhỏ,
2
cái kẹp lớn
14
cái c vít. Ngưi th mộc đang có
26
tấm gỗ dài,
33
tấm gỗ ngắn,
200
kẹp nhỏ,
20
kẹp lớn,
510
cái c vít. Ngưi th mc có th làm đưc nhiu nht là bao nhiêu cái giá
sách?
Ta có những phân tích sau đối với bài toán:
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
6. Toán học Sơ đồ
Vn đ đt ra là tìm s giá sách ngưi th mc có th làm đưc. Câu hi đưc đt trong bối
cnh thế gii thực và sự thc tế này là xác thc tuy nhiên ít phc tạp hơn so vi hu hết các
vấn đề thực tế do hầu như không có thông tin không liên quan hoặc dư thừa được đưa ra.
Một cái giá sách cần số tấm gỗ dài, tấm gỗ ngắn, kẹp nhỏ, kẹp lớn, ốc t theo th t là: 4, 6,
12, 2 và 14. Chúng ta có theo đề bài số tấm gỗ i, tấm gỗ ngắn, kẹp nhỏ, kẹp lớn, ốc t theo
thứ tự là 26, 33, 200, 20, 510.
Cần chuyển câu hỏi: Ngưi th mc có th làm đưc bao nhiêu cái giá sách? thành một vấn đề
toán học. Đó có thể làm bội số lớn nht của tập đầu tiên (4, 6, 12, 2 và 14) thỏa mãn tập còn
lại (26, 33, 200, 20, 510).
T đó học sinh s có mônh toán hc ca bài toán thực tế tn thc cht là đi m
k
số tự
nhiên lớn nhất
( 0)
k
đồng thời thỏa mãn các điều kiện
4 26, 6 33,12 200,2 20,14 510
kkkkk

(hay nói cách khác là
k
số tự nhiên lớn nhất thỏa
mãn đồng thời các điều kiện:
26 33 200 20 510
, , , , ,0
4 6 12 2 14
kkk kk k 
).
Từ đây ta có lời giải bài toán:
Cách 1
Học sinh có thể giải bài toán bằng cách liệt kê theo bảng dưới đây:
(4 6 12 2 14) cho 1 cái giá
(8 12 24 4 28) cho 2 cái giá
(12 18 36 6 42) cho 3 cái giá
(16 24 48 8 56) cho 4 cái giá
(20 30 60 10 70) cho 5 cái giá
(24 36 72 12 84) chi 6 cái giá
Tiếp tc lit kê đến khi thy một con s vưt ra ngi giá tr ca tp còn li. bài toán trên,
hc sinh s thy rằng nếu m 6 giá sách thì cn 36 tấm gỗ ngn trong khi theo d kiện đ
bài ta chỉ có 33 tấm gỗ ngắn. Vậy người thợ mộc có thể làm được nhiều nhất là 5 cái giá sách.
Tuy nhiên cách này khá dài dòng và nếu s liu đưa ra là nhng con s rt ln thì cách này
không khả thi. Vậy còn cách nào khác không?
Cách 2
Học sinh thể giải quyết bài toán rất nhanh dựa theo sự ước tính:
26
6,
4
soconlai
33
5
6
soconlai

, các tỉ số
200 20 510
;;
12 2 14
đều lớn hơn hoặc bằng
10
. Vậy câu trả lời là
5
.
Ví dụ 4
Xây dựng những hình khối:
Susan thích xếp những khối hình từ những khối lập phương nhỏ như hình 1 dưới đây:
Hình 1
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
7. Toán học Sơ đồ
Susan có rất nhiều những hình khối lập phương nhỏ như thế. Bạn ấy sử dụng keo để gắn các hình khối
với nhau để được những hình khối khác. Bạn ấy đã gắn 8 khối lập phương để được một khối như nh
2. Hình 2
Câu hỏi 1
Susan cần bao nhiêu khối lập phương nhỏ để làm được một khối như trong hình 3?
Hình 3
Câu hỏi 2
Susan cần bao nhiêu khối lập phương nhỏ để làm được một khối như trong hình 4?
Hình 4
Câu hỏi 3
Susan nhn ra rằng bạn ấy đã sử dụng nhiềuc khối lập phương nhỏn mức cần thiết đểm được
hình khối như trong hình 2. Bạn ấy thấy có thể dán các khối nhỏ để được một khối trông giống như
hình 2 nhưng rỗng bên trong. Em có biết số lượng tối thiểu các khối lập phương nhỏ mà bạn ấy cần để
làm được hình khối như hình 2 nhưng rỗng bên trong là bao nhiêu không?
Câu hỏi 4
Bây gi Susan mun làm mt hình khi trông ging như mt hình khi đc có đ dài là 6 khi lp
phương nhỏ, chiều rộng
5
khối lập phương nhỏ chiều cao
4
khối lập phương nhỏ. Bạn ấy
muốn dùng ít nhất các khối lập phương nhỏ bằng cách để lỗ rỗng lớn nhất có thể ở bên trong hình khối
này. Số tối thiểu các khối lâp phương nhỏ mà Susan cần dùng để làm hình khối như trên là bao nhiêu?
Bài toán trên gm mt loi câu hi khai thác nhng kiến thc v th tích ca hình hp ch
nht tuy nhiên các kiến thc toán hc không đưc đưa ra mt cách tưng minh mà n giu
dưới một loạt tình huống xảy ra trong thc tế mà hc sinh có th quan sát đưc. Đ gii
quyết đưc bài tp hc sinh cn phi hiu đưc nhng kiến thc toán hc n du bên trong
tình hung đưa ra là gì. Nếu chưa th hiu ngay đưc thc cht yêu cu thì vi câu 1 mt
ch tự nhiên là học sinh sẽ tìm ch để đếm c khối lập phương nhỏ. Ở hình 1 có 2 lớp khối
lập phương mỗi lớp
2x3 6=
khối lập phương nhỏ. Vậy tổng số khối lập phương sẽ
6x2 12=
khi. hình 2 vi cách tính tương t ta cũng tính được số khối lập phương cần
thiết sẽ
27
khi. GV có th đưa ra câu hi: Vy đ tính đưc s khối lp phương cn thiết
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
8. Toán học Sơ đồ
cho mt khối nh hp ch nht bất kì ta có thể làm thế nào? Da trên vic so sánh cách làm
mi ví d, hc sinh s có th nhn xét là v mt thc cht ta có th tính s lưng khi lp
phương cần thông qua tính thể tích hình hộp chữ nhật với mỗi khối lập phương nhỏ
th hiu là hình lp pơng đơn v. Đây cũng có th là mt cách xây dng cách nh th tích
hình hộp chữ nhật, hình lập phương rất tự nhiên.
Câu 3, 4 là câu hỏi đòi hỏi vận dụng sâu hơn. Với hình vẽ trực quan học sinh có thể tính được
ngay số khối lập phương tối thiểu ở câu 3 là
26
khối. Tuy nhiên mức độ khó tăng lên ở câu 4,
hc sinh không thể dựa tn hình vẽ trc quan na vậy GV có thể có nhng gi ý để giúp
hc sinh tìm đưc cách m. C th có thể coi nh cần y dng gm 4 lớp mà mi lớp gồm
5x6 30
khối lập phương nhỏ. Vậy ta có thể bỏ bớt các khối lập phương nhỏ ở lớp nào mà
không làm ảnh hưởng đến hình dạng bên ngoài của khối? Câu trả lời là chỉ có thể bỏ các khối
lập phương nhỏ nằm các lớp giữa trừ các khối bao quanh. Vậy số khối lập phương thể
bỏ bớt lớp thứ 2 bao nhiêu? (12 khối). Từ đó tính được số lượng khối lập phương cần
thiết là:
6x5x4 12x2 96
khối.
B. LỜI BÌNH
Pisa đưc xây dng bi các nhà khoa hc có uy tín các nưc phát trin nên đm bo tính
chính xác. Nhiu ni dung ca Pisa hoàn toàn áp dng đưc trong chương trình Trung học
cơ sởnước ta. Học sinh thông qua các nội dung của Pisa sẽ thy được mối liên hệ giữa ứng
dụng của toán học thực tiễn cuộc sống. Học sinh cảm thấy thích thú hang say học toán
hơn rất nhiều so với việc học các kiến thức toán học trừu tượng, khô khan. Pisa giúp học sinh
thy toán hc tht s hp dn, tht s b ích. Pisa kích thích lòng ham mê, hc tp ca các
em học sinh. Với các câu hỏi đa dạng, phong phú, phù hợp với nhiều mức độ trình độ học
sinh khác nhau, Pisa giúp giáo viên đánh giá đy đ đưc năng lc, tư duy, năng lc ngôn
ngữ, năng lực vận dụng toán học o thực tiễn của học sinh. Pisa chính i liu quan trọng
và cần thiết cho việc dạy và học toán ở bậc Trung học cơ sở ở nước ta hiện nay.
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài toán 1 (Tỉ giá)
Mei Ling t Singapore đang chuẩn bị đến Nam Phi theo chương trình trao đổi sinh viên. Cô y cn
đổi một số đô la Singapore (SGD) thành đồng rand Nam Phi (ZAR).
Câu hỏi 1
Mei Ling biết rằng tỉ giá giữa đô la Singapore đồng rand Nam Phi là:
1 4, 2SGD ZAR
. Mei
Ling muốn đổi
3000
đô la Singapore thành đồng rand Nam Phi với tỉ giá trên. Mei Ling đổi được
bao nhiêu đồng rand Nam Phi?
Câu hỏi 2
Quay trở lại Singapore sau 3 tháng, Mei Ling còn
3900ZAR
. Cô ấy muốn đổi thành đô la Singapore
và tỉ giá lúc này là:
14SGD ZA R
. Mei Ling đổi được bao nhiêu đô la Singapore?
Câu hỏi 3
Trong 3 tháng, tỉ giá đã thay đổi từ
4, 2
xuống
4ZAR
cho mỗi
SGD
. Mei Ling có lợi không khi
đổi đồng rand Nam Phi thành đô la Singapore? Hãy đưa ra lời giải thích cho câu trả lời của bạn.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
9. Toán học Sơ đồ
Bài toán 2 (Trò chuyện qua Internet)
Mark (từ Sydney, Australia) Hans (từ Berlin, Đức) tờng xuyên trao đi với nhau bằng cách sử
dụng “Chat” trên Internet. Để thể trò chuyện, họ phải đăng nhập ng một lúc vào mạng. Để tìm
thời điểm thích hợp, Mark tìm ở bảng múi giờ quốc tế (Hình vẽ) và thấy như sau:
Bảng múi giờ quốc tế
Greenwich 12 Nửa đêm Berlin 1:00 AM Sydney 10:00 AM
Câu hỏi 1
Khi ở Sydney là 7 giờ chiều thì ở Berlin là mấy giờ?
Câu hỏi 2
Mark và Hans không th liên lc vi nhau vào khong thi gian t 9 giờ sang đến 4 gi 30 phút bui
chiều (giờ địa phương) họ phải đi học. Ngoài ra, từ 11 giờ tối đến 7:00 sáng (giờ địa phương) họ
cũng thể trò chuyện vì đó là giờ đi ngủ.
Khi nào là thi gian thun li nht đ Mark và Hans có th trò chuyn vi nhau? Hãy viết gi đa
phương vào bảng dưới đây:
Địa điểm
Thời gian
Sydney
Berlin
Bài toán 3
Bạn Lan nói với bạn Tuấn rằng: “Trái đất xoay quanh mặt trời và cách mặt trời
150
triệu km. Nếu
khoảng cách này tăng thêm một kilomet thì thời gian trái đất quay quanh mặt trời cũng chỉ mất
thêm chưa đầy
1
5
giây thôi”. Bạn Lan nói có đúng không nếu ta coi quỹ đạo khi trái đất xoay quanh
mặt trời là hình tròn?
Hình mô phỏng quỹ đạo của trái đất
Bài toán 4
Cước phí bưu điện của Zealand dựa vào trọng lượng của các mặt hàng (tính theo gam), được cho ở
bảng dưới đây:
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
10. Toán học Sơ đồ
Bảng cước phí bưu điện của Zealand
Trọng lượng (tính bằng gam)
Cước phí
Dưới
20
g
0, 46
zeds
21 50
g
0, 69
zeds
51 100
g
1, 0 2
zeds
101 200
g
1, 75
zeds
201 350
g
2, 13
zeds
351 500
g
2, 44
zeds
501 1000
g
3, 20
zeds
1001 2000
g
4, 27
zeds
2001 3000
g
5, 03
zeds
Câu hỏi
Jan muốn gửi
2
bưu phẩm cho một ngưi bn với trng lưng lần lượt
40
gam
80
gam. Theo
bng cưc phí trên thì Jan nên gi
2
bưu phẩm thành mt bưu kin hay gi tách riêng thành
2
bưu
kiện thì có lợi hơn. Vì sao?
Bài toán 5 (Sự tăng trưởng)
Năm 1998, chiu cao trung bình ca nam n thanh thiếu nn Hà Lan đưc biu din bng biu đ
dưới đây:
Biểu đồ về chiều cao của thanh thiếu niên Hà Lan năm 1998
Câu hỏi 1
So với năm, chiều cao trung bình của nữ thanh niên
20
tuổi đã tăng
2, 3 cm
lên tới
170, 6cm
. Chiều
cao trung bình của một nữ thanh niên 20 tuổi vào năm 1980 là bao nhiêu?
Câu hỏi 2
Theo biu đ này, trung bình thi gian nào trong cuc đi n gii cao nhanh hơn nam gii cùng đ
tuổi?
Câu hỏi 3
Giải thích biểu đồ để thấy rằng tốc độ tăng trưởng về chiều cao của trẻ em gái chậm lại sau 12 tuổi.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
11. Toán học Sơ đồ
D. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài toán 1 (Tỉ giá)
Câu hỏi 1
Kiểu câu hỏi: Câu hỏi có câu trả lời đóng.
Đáp án:
3000x4,2 12600( )ZA R
.
Câ hỏi 2
Kiểu câu hỏi: Câu hỏi có câu trả lời đóng.
Đáp án:
975SGD
.
Câu hỏi 3
Kiểu câu hỏi: Câu hỏi có câu trả lời mở.
Đáp án: Có thể có nhiều cách lập luận như
- Có lợi vì cô ấy nhận
4, 2ZAR
cho
1SGD
nhưng chỉ phải tr
4ZAR
cho
1SGD
.
- Có, bởi tỷ giá hối đoái thấp hơn, Mei -Ling sẽ nhận được nhiều đô la Singapore hơn
với số tiền đang có.
- Có, bởi vì mỗi
SGD
rẻ hơn được
0, 2
ZAR
.
- Có, bởi vì khi bạn chia cho
4, 2
kết quả sẽ nhỏ hơn so với khi bạn chia cho
4
.
- Có, có lợi cho mình bởi nếu nó không xuống thì cô ấy sẽ nhận ít hơn khoảng
50SGD
.
Nhận xét
Hai câu hi đu tiên ca bài tp thuc v năng lc tái hin. C hai đu yêu cu hc sinh liên kết các
thông tin cung cấp theo u cầu tính tn tuy nhn câu 2 khó hơn vì nó yêu cầu đảo ngưc suy nghĩ.
u 3 có mức độ khó cao hơn yêu cầu học sinh trước hết là xác định các dữ kiện toán học có liên quan,
so sánh c hai câu tr li, kết lun và đng thi gii thích kết lun đưa ra. kì đánh giá 2003 có
79, 7%
học sinh thuộc khối OECD trả lời đúng câu hỏi 3.
Bài toán 2
Câu hỏi 1
Kiểu câu hỏi: Câu hỏi có câu trả lời đóng.
Đáp án: 10 giờ sáng.
Câu hỏi 2
Kiểu câu hỏi: Câu hỏi có câu trả lời ngắn.
Đáp án: Hc sinh s tr li đúng nếu đưa ra đưc bt kì thi gian nào phù hp vi điu
kin đã cho và chênh lch v thi gian là 9 gi. Đáp án có th đưc ly t mt trong nhng
khoảng thời gian sau đây:
Sydney: 4:30 PM 6:0 PM; Berlin: 7:30 PM 9:00 AM.
Sydney: 7:00 AM 8:00 AM; Berlin: 10:00 PM 11:00 PM.
Nhận xét
Mc các d kin đưa ra ít và có v đơn gin nhưng đây là mt câu hi khá phc tp. Học sinh
cần hiểu được rằng thời gian ngủ thời gian trường hạn chế thời gian thích hợp hai người thể
trò chuyện với nhau. Đầu tiên cần phải xác định thời gian rỗi của mỗi người theo giờ địa phương sau
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
12. Toán học Sơ đồ
đó so sánh đ tìm đưc thi gian mà c hai có th thc hin chúng cùng mt lúc. Theo báo cáo ca
PISA năm 2003, chỉ có
29%
học sinh các nước trong khối OECD trả lời thành công câu hỏi này.
Bài toán 3
Nếu bán kính của quỹ đạo trái đất bằng
R
(km) thì chiu dài qu đo là
2 R
(km). Khi
ta kéo dài bán kính thêm một km thì chiu dài ca qu đo mi s là
2( ) 2 2Rr R 
(km) (hình vẽ):
Như vậy qu đo mi ch dài thêm
2
km hay xấp xỉ
1
6
4
km. Ở đây d kin chưa biết
giả thiết chính là tốc độ chuyển động của Trái đất xung quanh Mặt trời, tốc độ đó là
30
km/h
như vậy thực chất thời gian chỉ tăng có gấn
1
5
giây thôi.
Bài toán 4
Đây một bài tập tuy không khó nhưng nội dung rất thực tế giúp giáo dục cho học
sinh ý thc tối ưu trong suy nghĩng như trong vic m. Giải i toán này học sinh sẽ thấy
rng nếu gi bưu phm như hai bưu kin riêng bit thì chi phí s r hơn nếu gi thành mt
bưu kiện.
Bài toán 5
Câu 1:
168, 3cm
.
Câu 2: Từ 11 13 tuổi.
Câu 3: Có nhiều cách lý giải:
- Tốc độ tăng trưởng chiều cao từ 10 12 tuổi khoảng
15cm
nhưng t12 20 tuổi ch
17cm
.
- Chiều cao trung bình tăng
7, 5
cm/năm từ 10 12 tuổi nhưng tăng
2
cm/năm trong giai
đoạn 12 20 tuổi.
- Đồ thị không đi lên mà kéo thẳng ra.
§2. LÃI SUẤT NGÂN HÀNG
A. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
1. Lãi đơn
Số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tinh trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra. Công
thức tính lãi đớn:
(1 . )T M rn
.
Trong đó:
T
: Số tiền cả vốn lẫn lãi sau
n
kì hạn;
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
13. Toán học Sơ đồ
M
: Tiền gửi ban đầu;
n
: Số kì hạn tính lãi;
r
: Lãi suất định kì, tính theo
%
.
2. Lãi kép
Là sô tiền lãi không chỉ tính trên số tiền gốc mà còn tính trên số tiền lãi do tiền gốc sinh ra
thay đổi theo từng định kì.
a. Lãi kép, gửi một lần
(1 )
n
TM r
.
Trong đó:
T
: Số tiền cả vốn lẫn lãi sau
n
kì hạn;
M
: Tiền gửi ban đầu;
n
: Số kì hạn tính lãi;
r
: Lãi suất định kì, tính theo
%
.
b. Lãi kép, gửi định kì
Trường hợp 1: Tiền được gửi vào cuối mỗi tháng.
Gọi
n
là tháng thứ
n
(
n
là một số cụ thể).
+ Cuối tháng thứ nhất cũng là lúc người đó bắt đầu gửi tiền
1
TM
+ Cuối tháng thứ
2
, người đó có số tiền là:
2
2
(1 ) (1 ) 1 (1 ) 1
(1 ) 1
(1 ) 1
M
M r MM r r
r
M
r
r


 












+ Cuối tháng thứ
3
:
22
(1 ) 1 (1 ) . (1 ) 1
M MM
r rr r
r rr
 
 
 
 
.
+ Cuối tháng thứ
n
, người đó có số tiền là:
(1 ) 1
n
n
M
Tr
r




.
Ta tiếp cận công thức
n
T
bằng một cách khác như sau:
+ Tiền gửi tháng thứ nhất sau
1n
kì hạn (
1n
tháng) thành:
1
(1 )
n
Mr
+ Tiền gửi tháng thứ 2 sau
2n
kì hạn (
2n
tháng) thành:
2
(1 )
n
Mr
+ Tiền gửi tháng cuối cùng là
0
(1 )Mr
Số tiền cuối tháng
n
là:
1 2 10
(1 ) (1 ) ... (1 ) (1 )
nn
SMr Mr MrMr

 
22 1
(1 ) (1 ) (1 ) (1 ) ... (1 )
nn n
rSMrMr Mr Mr

  
(1 )
n
rS M r M 
(1 ) 1
n
M
Sr
r




.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
14. Toán học Sơ đồ
Trường hợp 2: Tiền gửi vào đầu mỗi tháng
(1 ) 1 (1 )
n
n
M
T rr
r




.
B. VÍ DỤ MINH HỌA ỨNG DỤNG TOÁN HỌC VÀO BÀI TOÁN THỰC TẾ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ví dụ 1
Ông
A
vay ngắn hạn ngân hàng
100
triệu đồng, với lãi suất
12%
mỗi năm. Ông muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách sau: sau đúng
1
tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
tiếp cách nhau đúng một tháng số tiền hoàn nợ mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng ba tháng
kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông
A
phải trả cho ngân hàng theo cách vay đó là bao
nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông
A
hoàn nợ.
Lãi suất
12%
/năm tương ứng
1%
/tháng, nên
0, 01r
(do vay ngắn hạn).
Số tiền gốc sau
1
tháng là:
. (1 )T Tr m T r m 
.
Số tiền gốc sau
2
tháng là:
2
(1 ) (1 ) (1 ) (1 ) 1TrmTrmrmTrm r

 


.
Số tiền gốc sau
3
tháng là:
32
(1 ) (1 ) 1 1 0Trm r r




.
Do đó:
33
3
2 33
(1 ) (1 ) .
1, 0 1
34
(1 ) 1 1 (1 ) 1 1, 01 1
Tr Trr
m
rr r



triệu đồng.
Ví dụ 2
Ông Tân mong muốn sở hữu khoản tiền
20.000.000
đồng vào ngày 02/03/2012 ở một tài khoản lãi
suất năm là
6, 05%
. Hỏi ông Tân cần đầu tư bao nhiêu tiền trên tài khoản này vào ngày 02/03/2007 để
đạt được mục tiêu đề ra?
Gọi
0
V
là lượng vốn cần đầu tư ban đầu, lượng vốn sẽ được đầu tư trong 5 năm nên ta có:
5
0
20000000 .(1 0, 0605)
V
5
0
20000000.(1 0, 0605) 14909965, 25V

(đ).
Ví dụ 3
Một người được lĩnh lương khởi điểm là
700.000
đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương
thêm
7%
. Hỏi sau
36
năm làm việc anh ta được lĩnh tất cả bao nhiêu tiền?
Từ đầu năm thứ
1
đến hết năm thứ
3
, anh ta nhận được
1
700000 36u 
Từ đầu năm thứ
4
đến hết năm thứ
6
, anh ta nhận được
2
700000(1 7%) 36u 
- Sử dụng công thức tính lãi đơn, lãi kép.
- Rút ra kết luận bài toán.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
15. Toán học Sơ đồ
Từ đầu năm thứ
7
đến hết năm thứ
9
, anh ta nhận được
2
3
700000(1 7%) 36
u 
Từ đầu năm thứ
34
đến hết năm thứ
36
, anh ta nhận được
11
12
700000(1 7%) 36u

Vậy sau
36
năm anh ta nhận được tổng số tiền là:
12
1 2 3 12
1 (1 7%)
... 700000 36
1 (1 7%)
uuu u



450788972
(đồng).
Ví dụ 4
Bà Hoa gửi
100
triệu vào tài khoản định kì tính lãi kép với lãi suất là
8%
/năm. Sau
5
năm bà rút
toàn bộ tiền và dùng một nữa để sửa nhà, số tiền còn lại bà tiếp tục đem gửi ngân hàng trong
5
năm
với cùng lãi suất. Tính số tiền lãi thu được sau
10
năm?
Sau
5
năm bà Hoa rút được tổng số tiền là:
5
100(1 8%) 146, 932
(triệu đồng).
Suy ra số tiền lãi là:
5
1
100(1 8%) 100 L

.
Bà Hoa dùng một nửa để sửa nhà, nửa còn lại gửi vào ngân hàng.
Suy ra số tiền bà gửi tiếp vào ngân hàng là:
5
73, 466(1 8%) 107, 946

(triệu đồng).
Suy ra số tiền lãi là:
2
107, 946 73, 466
L

.
Vậy số tiền lãi bà Hoa thu được sau
10
năm là:
12
81, 412LL
(triệu đồng).
Ví dụ 5
Một người lần đầu gửi tiền vào ngân hàng
100
triệu đồng với kì hạn
3
tháng, lãi suất
2%
/quý theo
hình thức lãi kép. Sau đúng
6
tháng người đó gửi thêm
100
triệu đồng với kì hạn và lãi suất như
trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được
1
năm sau khi gửi thêm tiền là bao nhiêu?
Ba tháng
1
quý nên
6
tháng
2
quý và
1
năm ứng với
4
quý.
Sau
6
tháng người đó có tổng số tiền là:
2
100.(1 2%) 104, 04
(triệu đồng).
Người đó gửi thêm
100
triệu nên sau đó tổng số tiền khi đó là:
104, 04 100 204, 04
(triệu đồng).
Suy ra số tiền sau
1
năm nữa là:
4
204, 04 (1 2%) 220

(triệu đồng).
Ví dụ 6
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
16. Toán học Sơ đồ
Một người gửi vào ngân hàng
100
triệu đồng với lãi suất ban đầu
4%
/năm và lãi hàng năm được
nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng
0, 3%
. Hỏi sau
4
năm tổng số tiền người đó nhận được
là bao nhiêu?
Năm thứ 1:
1
4
100. 1
100
T



; Số tiền lãi năm thứ nhất là;
11
4L TT 
(triệu đồng).
Tương tự, năm thứ 2:
21
4, 3
.1
100
TT



; thì số tiền lãi năm thứ hai so với năm thứ nhất là;
2 21
4, 47L TT
(triệu đồng).
Năm thứ 3:
32
4, 6
.1
100
TT



; Số tiền lãi năm thứ ba so với năm thứ hai là;
3 32
4, 99
L TT

(triệu đồng).
Năm thứ 4:
43
4, 9
.1
100
TT



; Số tiền lãi năm thứ tư so với năm thứ ba là;
4 43
5, 56
L TT

(triệu đồng).
Tổng số tiền nhận được sau 4 năm là:
1234
100 100 4 4.47 4.99 5.56LLLL 
119, 02
(triệu đồng).
Ví dụ 7
Cô giáo dạy văn gửi
200
triệu đồng loại kì hạn
6
tháng vào ngân hàng với lãi suất
6, 9%
/năm thì sau
6
năm
9
tháng hỏi cô giáo dạy văn nhận được bao nhiêu tiền cả vốn và lãi biết rằng cô giáo không rút
lãi ở tất cả các kì hạn trước và nếu rút trước ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại lãi suất không kì hạn là
0, 002%
/ngày (
1
tháng tính
30
ngày).
Kì hạn
6
tháng nên mỗi năm có
2
kì hạn.
Suy ra lãi suất mỗi kì hạn là:
6, 9%
3, 45%
2
r

.
6
năm
9
tháng
81
tháng
13.6 3
tháng
13
kì hạn
3
tháng.
Số tiền cô giáo thu được sau
13
kì hạn là:
13
1
200.(1 3, 45%)T 
.
Số tiền cô giáo thu được trong
3
tháng tiếp theo là:
13
2
200 (1 3, 45%) 0, 002% 3 30T 
.
Vậy số tiền cô giáo nhận được sau
6
năm
9
tháng là:
12
311392005,1TTT

(đồng).
Ví dụ 8
Một người gửi vào ngân hàng
100
triệu đồng với kì hạn
3
tháng lãi suất
5%
một quý theo hình thức
lãi kép (sau
3
tháng sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng
6
tháng, người đó gửi thêm
50
triệu đồng
với kì hạn và lãi suất như trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
17. Toán học Sơ đồ
(1 )
n
TA r
, trong đó
A
là số tiền gửi,
r
là lãi suất và
n
là số kì hạn gửi. Tính tổng số tiền người
đó nhận được
1
năm sau khi gửi tiền.
Sau
6
tháng (
2
quý
2
kì hạn) người đó có số tiền:
2
1
100.(1 5%) 110,25T 
(triệu đồng).
Sau khi gửi thêm
50
triệu thì số tiền trong ngân hàng là:
21
50.TT
Suy ra số tiền thu được sau
6
tháng nữa để tròn
1
năm là:
22
32 1
.(1 5%) ( 50).(1 5%)TT T 
.
Vậy tổng số tiền thu được sau 1 năm là:
22
32 1
.(1 5%) ( 50).(1 5%) 176, 68TT T T
 
(triệu đồng).
Ví dụ 9
Một người gửi ngân hàng
80
triệu đồng theo hình thức lãi đơn với lãi suất
3%
/quý. Hỏi sau ít nhất
bao lâu số tiền thu về hơn gấp rưỡi số tiền vốn?
Gọi
x
là số quý để thu về số tiền hơn gấp rưỡi vốn
1
.80 40
2


.
Vì là hình thức lãi đơn nên ta có:
50
80.3%. 40 16, 67
3
xx

.
Suy ra
x
phải bằng
17
quý.
Vậy số tháng cần là:
17.3 51
(tháng).
Ví dụ 10
Một người gửi ngân hàng
100
triệu đồng theo hình thức lãi đơn với lãi suất
8%
/năm. Hỏi sau
3
năm
tổng số tiền thu về là bao nhiêu?
Vì hình thức lãi đơn nên ta có tổng số tiền sau
1
năm là:
100 100.0, 8 108
(triệu đồng).
Tổng số tiền sau
2
năm là:
108 100. 0, 08 116
(triệu đồng).
Tổng số tiền sau
3
năm là:
116 100.0, 08 124
(triệu đồng).
Ví dụ 11
Ông Bách dự định đầu tư khoản tiền
20.000.000
đồng vào một dự án với lãi suất tăng dần
3, 35%
trong
3
năm đầu;
3, 75%
trong
2
năm kế và
4, 8%
5
năm cuối. Tính giá trị khoản tiền ông Bách
nhận được vào cuối năm thứ
10
.
Số tiền ông Bách thu được trong
3
năm đầu:
3
1
20000000.(1 3, 35%) 22078087T 
(đồng).
Số tiền ông Bách nhận được trong
2
năm tiếp theo:
2
21
.(1 3, 75%) 23764991TT
(đồng).
Số tiền ông Bách thu được ở
5
năm cuối:
2
32
.(1 4, 8%) 30043053
TT
(đồng).
Vậy số tiền mà ông Bách thu được ở cuối năm thứ
10
là:
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
18. Toán học Sơ đồ
3
30043053TT
(đồng).
Ví dụ 12
Ông Bách gửi vào tài khoản
7.000.000
đồng. Một năm sau ông rút ra
7.000.000
đồng. Một năm sau
ngày rút ông nhận được khoản tiền
272.340
đồng. Tính lãi suất áp dụng trên tài khoản ông Bách.
Số tiền ông Bách nhận được sau
1
năm là:
(1 )Ar
, trong đó
A
là số tiền ban đầu,
r
là lãi
suất.
Sau đó ông rút số tiền bằng số tiền ban đầu nên số tiền còn lại trong ngân hàng
(1 )A r A Ar
.
Sau
1
năm ông nhận được số tiền
272.340
đồng.
Vậy ta có:
0, 0375 3.75%
272340
Ar(1 ) 272340 (1 )
1, 037 0.
7000000
r
r rr
r

 

Vậy lãi suất là 3,75%.
C. LỜI BÌNH
Bài toán tính lãi suất ngân hàng có vai trò đặc biệt quan trọng trong đời sống, kinh tế. Các
dạng toán này liên quan trực tiếp đến việc phát triển kinh tế, cũng như giúp cho đời sống
nhân dân trở nên giàu hơn.
Chính vì thế chúng ta cần quan tâm cũng như nghiên cứu đến dạng toán tính lãi suất ngân
hàng này.
D. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài toán 1
Ông Bách mua chiếc xe giá
10, 5
triệu. Một công ty tài chính đề nghị ông Bách trả ngay
1.800.000
đồng tiền mặt,
2.900.000
đồng cuối
2
năm tiếp theo và
2.000.000
đồng cuối các năm thứ ba và thứ tư.
Biết lãi suất áp dụng là
5, 85%
hỏi ông Bách sau
4
năm còn nợ bao nhiêu tiền?
Bài toán 2
Ông Bách dự tính mua trả chậm một chiếc xe gắn máy, máy bằng cách trả ngay
2.200.000
đồng tiền
mặt,
3.800.000
đồng cuối năm sau và
5.300.000
đồng cuối năm kế tiếp. Biết lãi suất áp dụng là
6, 24%
, hỏi rằng giá chiếc xe là bao nhiêu?
Bài toán 3
Ông Bách thanh toán tiền mua xe bằng các kì khoản năm:
5.000.000
đồng,
6.000.000
đồng,
10.000.000
đồng và
20.000.000
đồng. Kì khoản đầu thanh toán
1
năm sau ngày mua. Với lãi suất áp
dụng là
8%
. Hỏi giá trị chiếc xe ông Bách mua là bao nhiêu?
Bài toán 4
Trong vòng
4
năm, ông Bách gửi vào một tài khoản lãi suất
8%
với các khoản tiền lần lượt là:
5.000.000
đồng,
6.000.000
đồng,
10.000.000
đồng,
20.000.000
đồng. Ngay sau khi gửi tiền lần cuối
cùng, tổng số tiền trong tài khoản của ông Bách là bao nhiêu?
Bài toán 5
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
19. Toán học Sơ đồ
Ông Bách quyết định đầu tư mỗi năm
3.000.000
đồng vào một tài khoản tiết kiệm trong vòng
4
năm.
Khoản tiền được đầu tư vào tháng 7/2006. Lãi suất năm trên tài khoản này là
3, 75%
. Vào tháng
10/2010, ông Bách sở hữu bao nhiêu tiền?
E. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài toán 1
Sau khi trả ngay ông Bách còn nợ lại: 8.700.000 đồng.
Sau
2
năm ông Bách nợ lại:
8, 7.(1 5, 85%) 2, 9 6, 31 
(triệu đồng).
Sau năm thứ
3
ông Bách nợ lại:
6, 31.(1 5, 85%) 2 4, 68 
(triệu đồng).
Sau năm thứ
4
ông Bách còn nợ lại:
4, 68.(1 5, 85%) 2 2, 95

(triệu đồng).
Sau
4
năm ông Bách vẫn chưa trả hết nợ. Không nên nhận đề nghị.
Bài toán 2
Gọi
x
là giá trị chiếc xe.
12
,mm
lần lượt là số tiền cần trả còn lại cuối năm thứ nhất và năm thứ
2
.
Ta có
1
1 21
22
2200000 10472500, 77
(1 6, 24%) 3800000 8272500, 77
(1 6, 24%) 5300000 0 4988704, 819
xm x
m mm
mm














Bài toán 3
32.412.582
đồng.
Bài toán 4
44.096.960
đồng.
Bài toán 5
12.692.033
đồng.
§3. DẠNG TOÁN CHUYỂN ĐỘNG
TRONG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
A. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
1. Phương trình một ẩn
Cho
()Ax
()Bx
là hai biểu thức chứa một biến
x
.
Khi nói
()Ax
=
()Bx
là một phương trình ta hiểu rằng phải tìm giá trị của
x
để các giá trị
tương ứng của hai biểu thức này bằng nhau.
Biến
x
được gọi là ẩn.
Giá trị tìm được của ẩn gọi là nghiệm.
Việc tìm được nghiệm gọi là giải phương trình.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
20. Toán học Sơ đồ
Mỗi biểu thức gọi là một vế của phương trình.
Một phương trình có thể có
1;2; 3...
nghiệm; hoặc vô số nghiệm hoặc vô nghiệm.
2. Hai phương trình tương đương
Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập hợp nghiệm.
Khi giải phương trình ta phải biến đổi phương trình đã cho thành những phương trình
tương đương với nó. Phép biến đổi như thế gọi là phép biến đổi tương đương.
3. Phương trình bậc nhất một ẩn
Dạng tổng quát của phương trình bậc nhất một ẩn:
0ax b
trong đó
a
b
là các hằng số,
0a
.
Phương trình bậc nhất có nghiệm duy nhất
b
x
a

.
4. Các dạng phương trình thường gặp
Phương trình tích có dạng:
(). () 0Ax B x
.
Để giải phương trình tích cần nhớ:
(). () 0Ax B x 
() 0Ax
hoặc
() 0Bx
.
Phương trình có ẩn sở mẫu thức:
Các bước giải:
Tìm tập xác định.
Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu.
Giải phương trình vừa tìm được.
B. VÍ DỤ MINH HỌA ỨNG DỤNG TOÁN HỌC VÀO BÀI TOÁN THỰC TẾ.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ví dụ 1
Hai ô tô khởi hành từ hai điểm
,AB
đi ngược chiều để gặp nhau. Xe thứ nhất chạy
0, 08
quảng
đường
AB
hết
3
giờ. Xe thứ hai chạy
7
120
quảng đường
AB
hết
2
giờ
30
phút. Khi hai xe gặp nhau
thì xe thứ nhất đã chạy được
800
km. Tìm vận tốc xe thứ hai biết rằng hai xe khởi hành cùng một lúc.
Gọi chiều dài quảng đường
AB
x
(km).
Vận tốc xe 1 chạy từ
A
là:
0, 08
3
x
(km/h).
Vận tốc xe thứ 2 chạy từ
B
là:
757
:
120 2 300
xx
(km/h).
Gọi phương trình bậc nhất một ẩn cần tìm có dạng:
0ax b
trong đó
a
b
là các hằng số,
0a
.
Phương trình có nghiệm duy nhất
b
x
a

.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
21. Toán học Sơ đồ
Tàu hàng
T àu khách
A
B
C
Thời gian 2 xe chạy để gặp nhau:
0.08 30000
800 :
3
x
x
(h).
Vì hai xe khởi hành cùng một lúc nên ta có phương trình:
0, 08 7 30000
.
3 300
xx
x
x



.
Giải ra ta được
1500x
(km).
Vận tốc xe thứ hai là:
7 1500
35
300
(km/h).
Ví dụ 2
Hai thanh hợp kim đồng-kẽm có tỉ lệ khác nhau. Thanh thứ nhất khối lượng 10 kg có tỉ lệ đồng-kẽm
4:1. Thanh thứ hai có khối lượng 16 kg có tỉ lệ đồng-kẽm là 1:3. Người ta bỏ hai thanh đó vào lò luyện
kim và cho thêm một lượng đồng nguyên chất để được một loại hợp kim đồng-kẽm có tỉ lệ đồng-kẽm là
3:2. Tính khối lượng hợp kim mới nhận được.
Gọi
m
(kg),
n
(kg) lần lượt là khối lượng đồng, kẽm có trong thanh thứ nhất.
Ta có
10
2
41 5 5
m n mn

.
Vậy
8, 2mn
.
Gọi
m
(kg),
n
(kg) lần lượt là khối lượng đồng, kẽm có trong thanh thứ hai.
Ta có:
16
4
13 4 4
m n mn


.
Vậy
4, 12mn


.
Gọi
x
(kg) là lượng đồng nguyên chất cho thêm. Khối lượng đồng trong lò luyện kim là
mm x

(kg), khối lượng kèm là
nn
. Tỉ lệ đồng-kẽm trong hợp kim mới là:
12
14
mm x x
nn

.
Theo giả thiết tỉ lệ này là 3:2. Ta có phương trình:
12 3
14 2
x
.
Giải ra được
9x
(kg).
Khối lượng của hợp kim mới là
10 16 9 35 
(kg).
Ví dụ 3
Một đoàn tàu khác rời tỉnh
A
đi về phía tỉnh
B
. Cùng lúc đó một đoàn tàu hàng rời B đi về phía
AB
.
Cả hai đoàn tàu đi với vận tốc không đổi. Sau khi chúng gặp nhau được
2
giờ thì chúng cách nhau
280
km. Kể từ khi gặp nhau, tàu khách chạy thêm
9
giờ nữa thì đến
B
, còn tàu hàng chạy thêm
16
giờ nữa thì đến
AB
, Hỏi vận tốc của mỗi tàu, quảng đường
AB
và thời gian chạy cả quảng đường
AB
của mỗi tàu?
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
22. Toán học Sơ đồ
Gọi
C
là vị trí hai tàu gặp nhau. Sau khi đi qua
C
thì taù hàng và tàu khách mỗi lúc mỗi xa
nhau hơn. Nếu gọi
x
(km/h) là vận tốc tàu khách, suy ra vận tốc tàu hàng là
280 2
140
2
x
x

(km/h).
Theo giả thiết, ta có:
9CB x
16(140 )AC x

(km).
Mặt khác, nếu gọi
t
(h) là thời gian hai tàu chạy từ lúc khởi hành đến khi gặp nhau tại
C
.
Do đó ta có:
; (140 )AC xt CB x t 
(km).
Suy ra ta có phương trình:
16(140 )
9
140
x
x
xx
Hay
22
16(140 ) 9xx
trong đó
0,140 0xx

nên
4(140 ) 3xx

. Giải ra ta được:
80x
.
Vậy vân tốc tàu khách là 80 km/h; vận tốc tàu hàng là 60 km/h.
Quảng đường
16(1140 80) 9 80 1680
AB AC CB

(km).
Thời gian tàu khách chạy quảng đường
AB
9t
(h).
Thời gian tàu hàng chạy quảng đường
AB
16t
(h), trong đó
16(140 ) 16(140 80)
12
80
x
AC
t
xx


.
Vậy thời gian tàu khách chạy quảng đường
AB
21
giờ.
Thời gian tàu hàng chạy cả quảng đường
AB
28
giờ.
Ví dụ 4
Một công nhân có mức lương
1.000.000
đồng/tháng. Sau
2
lần nâng lương liên tiếp theo cùng tỉ lệ
phần trăm, công nhân đó được lãnh lương mới là
1.254.400
đồng/tháng. Tính tỉ lệ phần trăm nâng
lương?
Gọi
%x
là tỉ lệ phần trăm lương được nâng mỗi kỳ.
Sau lần nâng lương thứ nhất, công nhân đó được lãnh:
1000000 1000000 10000.(100 )
100
x
x 
(đồng/tháng).
Sau lần nâng lương thứ hai, công nhân đó được lãnh:
10000.(100 ) 10000.(100 ).
100
x
xx
2
100.(100 )x
(đồng/tháng).
Ta có phương trình:
2
100.(100 ) 1254400x
.
Hay
2
(100 ) 12544 100 12544 112xx 
.
Vậy
12x
.
Ví dụ 5
Từ một cái bồn đầy đựng 729 lít axít nguyên chất người ta rót ra
m
(lít) rồi đổ thêm nước vào cho
đầy bồn. Sau khi khuấy bồn cho đều người ta lại rót ra
m
(lít) dung dịch axít đó, rồi lại đổ nước vào
cho đầy bồn và khuấy đều. Sau khi người ta liên tiếp làm công việc đó 6 lần thì dung dịch axít trong
bồn chứa 64 lít axít nguyên chất. Tính
m
.
Thể tích axít nguyên chất có trong bồn sau lần rót ra lần thứ nhất là
729 m
(lít).
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
23. Toán học Sơ đồ
Nếu rót nước vào bồn cho đầy thì thể tích axít nguyên chất có trong 1 lít dung dịch trong bồn
729
729
m
.
Do đó thể tích axít nguyên chất được rót ra trong lần thứ 2 là:
(729 ).
729
mm
(lít).
Thể tích axít nguyên chất còn lại trong bồn sau lần rót thứ 2 là:
2
(729 ). (729 )
729
729 729
mm m
m


(lít).
Nếu rót nước vào bồn cho đầy thì thể tích axít nguyên chất có trong 1 lít dung dịch trong bồn
là:
2
(729 )
729
m
.
Do đó thể tích axít nguyên chất được rót ra trong lần thứ 3 là:
2
2
(729 ) .
729
mm
(lít).
Thể tích axít nguyên chất còn lại trong bồn sau lần rót thứ 3 là:
22 3
22
(729 ) (729 ) . (729 )
729
729 729
m mm m


.
Lý luận tương tự như các lần trước, thể tích axít nguyên chất được rót ra trong lần thứ 4 là:
3
3
(729 ) .
729
mm
(lít).
Thể tích axít nguyên chất còn lại trong bồn sau lần rót thứ 4 là:
33 4
23 3
(729 ) (729 ) . (729 )
729 729 729
m mm m

(lít).
Thể tích axít nguyên chất còn lại trong bồn sau lần rót thứ 5 là:
5
4
(729 )
729
m
(lít).
Thể tích axít nguyên chất còn lại trong bồn sau lần rót thứ 6 là:
6
5
(729 )
729
m
(lít).
Ta có phương trình
6
5
(729 )
64
729
m
.
Để ý rằng
2 32 6
729 27 (3 ) 3
.
Vậy
6 6 65 56
(729 ) 2 .(3 ) (2. 3 )
m
.
Hiển nhiên rằng
729m
, nên
729 0m
.
Vậy
5
729 2.3 486m
.
Vậy
243m
(lít).
Ví dụ 6
Ba ô tô khởi hành đồng thời từ
A
để chạy đến
B
theo cùng một đường. Vận tốc xe thứ hai lớn hơn
vận tốc xe thứ nhất
30
km/h nên đến
B
sớm hơn xe thứ nhất
3
giờ. Xe thứ ba đi một nửa thời gian
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
24. Toán học Sơ đồ
B
A
M
N
của xe thứ nhất và nửa thời gian còn lại nó đi với vận tốc của xe thứ hai nên xe thứ ba đến
B
sớm
hơn xe thứ nhất
2
giờ. Tính quảng đường
AB
?
Gọi
t
(h) là thời gian xe thứ nhất đi quảng đường
( 3)AB t
.
Suy ra
3
t
(h) là thời gian xe thứ hai đi quảng đường
AB
.
2
t
(h) là thời gian xe thứ ba đi
quảng đường
AB
.
Vận tốc của xe thứ nhất là
AB
t
(km/h).
Vận tốc của xe thứ hai là
3
AB
t
(km/h).
Ta có phương trình:
( 2)
2
2 32
t
AB t AB
AB
tt

22
1
2 2( 3)
tt
tt


( 2)( 3) ( 2) 2 ( 3)t t tt tt

76 6tt

6t
.
Thay
6t
vào các vận tốc xe thứ nhất và xe thứ hai ta có:
30
36
AB AB

.
Giải ra ta được
180AB
(km).
Quảng đường
AB
i
180
(km).
Ví dụ 7
Một tàu hàng rời ga
A
lúc
5
giờ sáng để đi về phía ga
B
. 1 giờ
30
phút sau đó một tàu khác rời ga
A
chạy về hướng
B
với vận tốc cao hơn tàu hàng
5
km/h. Vào lúc
9
h
30
phút tối cùng ngày
khoảng cách giữa hai tàu là
21
km. Tính vận tốc của tàu hàng.
Thời gian tàu hàng chạy từ
5
giờ sáng đến
21
giờ
30
phút là
16
giờ
30
phút hay
33
2
giờ.
Thời gian tàu khách chạy là
15
giờ.
Gọi
x
(km/h) là vận tốc tàu hàng.
Suy ra
5x
(km/h) là vận tốc tàu khách.
Giả sử vào lúc 9 giờ 30 phút tối cùng ngày tàu hàng đến vị trí
M
, tàu khách đến vị trí
N
thì
21MN
(km).
Ta có:
33
2
x
AM
15( 5)AN x
.
Ta được phương trình:
33
15( 5) 21 3 150 42
2
x
xx 
.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
25. Toán học Sơ đồ
Vậy
3 150 42
3 150 42
x
x


nên
64x
hay
36x
.
Do đó vận tốc của tàu hàng là
36
km/h hay
64
km/h.
Ví dụ 8
Có hai thanh hợp kim
,
AB
chứa tỉ lệ phần trăm chỉ khác nhau. Thanh
A
có khối lượng
6
kg, thanh
B
có khối lượng
12
kg. Người ta cắt từ
A
ra một khúc
A
và cắt từ
B
ra một khúc
B
sao cho
A
B
có khối lượng bằng nhau. Sau đó ta cho phần còn lại của thanh
A
và khúc
B
vào lò luyện ra hợp
kim
1
, cho phần còn lại của thanh
B
và khúc
A
vào lò luyện kim ra loại hợp kim
2
. Cho biết hai loại
hợp kim mới
1
2
có cùng tỉ lệ phần trăm chì. Tính khối lượng khúc
A
hoặc
B
.
Gọi
x
(kg) là khối lượng của khúc
A
(hoặc
B
).
%y
là tỉ lệ phần trăm chì trong thanh hợp kim
A
.
%z
là tỉ lệ phần trăm chì trong thanh hợp kim
, , (0;100).Byz y z
.
Khối lượng chì trong khúc
A
:
100
xy
(kg).
Khối lượng chì trong khúc
B
:
100
xy
(kg).
Khối lượng chì trong phần còn lại của thanh
A
là:
(6 ) .
100
xy
(kg).
Khối lượng chì trong phần còn lại của thanh
B
là:
(12 ).
100
xz
(kg).
Khối lượng chì trong
6
kg hợp kim
1
là:
(6 ).
100 100
xy
xz
(kg).
Khối lượng chì trong
12
kg hợp kim
2
là:
(12 ).
100 100
xz
xz
(kg).
Tỉ lệ phần trăm chì trong hợp kim
1
là:
(6 ) .
600
x y xz

(%).
Tỉ lệ phần trăm chì trong hợp kim
2
là:
(12 ).
1200
x z xy
(%).
Ta có phương trình:
(6 ). (12 ).
600 1200
x y xz x z xy 
.
Phương trình tương đương với:
2(6)2 (12)x y xz x z xy 
(12 3 ) (3 12) 0xy x z
(12 3 )( ) 0xy z 
(với mi
, (0;100)yz
).
Vậy ta phải có:
12 3 0x
(do
yz
). Suy ra
4x
.
Do đó khối lượng của khúc
A
hay khúc
B
4
kg.
C. LỜI BÌNH
Chúng ta cần thiết lập được phương trình bậc nhất theo biến
x
, trong đó
x
là đại lượng
cần tính. Giải phương trình bậc nhất này chúng ta sẽ tìm được giá trị mà đề bài yêu cầu. Ở
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
26. Toán học Sơ đồ
A
B
D
C
bậc Trung học cơ sở, dạng toán này là dạng toán quan trọng và có rất nhiều ứng dụng trong
thực tế.
D. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài toán 1
Khoảng cách giữa hai thành phố
,AB
30
km. Một xe buýt rời
A
chạy trên xa lộ để đến
B
với
vận tốc không đổi. Mưới phút sau, một chiếc trực thăng rời
A
, bay dọc theo xa lộ hướng về
B
. Sau
khi khởi hành được
5
phút, trực thăng bắt gặp xe buýt ở phía dưới, sau đó trực thăng tiếp tục bay về
phía
B
. Khi đến
B
, trực thăng lập tức bay trở về
A
ngược lại đường cũ với cùng vận tốc và bắt gặp
xe buýt
20
phút sau khi trực thăng rời
A
. Xác định vận tốc xe buýt và vận tốc của trực thăng.
Bài toán 2
Trong vụ lúa hè thu năm nay hợp tác xa nông nghiệp
1
thu hoạch
21
tấn thóc mỗi hecta. Hợp tác xa
nông nghiệp
2
có diện tích ít hơn
12
hecta nhưng thu hoạch được 25 tấn thóc mỗi hecta. Số thóc hợp
tác xã
2
thu hoạch được nhiều hơn hợp tác xã
1
300
tấn thóc. Hỏi số thóc thu hoạch của mỗi hợp
tác xã nông nghiệp.
Bài toán 3
Có hai loại hợp kim đồng kẽm. Loại thứ nhất có tỉ lệ khối lượng đồng kẽm là
5:2
, loại thứ hai có tỉ
lệ khối lượng đồng kẽm là
3:4
. Hỏi phải sử dụng bao nhiêu kg loại thứ nhất và bao nhiêu kg loại thứ
hai để tạo được
28
kg hợp kim mới có tỉ lệ đồng kẽm là
1:1
.
Bài toán 4
Người ta đổ
4
lít dung dịch axít sunfuríc
70%
vào bình
1
có dung tích
6
lít và đ
3
lít dung dịch axít
sunfuríc
90%
vào bình
2
cũng có dung tích
6
lít.
a) Hỏi phải đổ bao nhiêu lít dung dịch axít sunfuríc từ bình
2
sang bình
1
để được một dung dịch
axít sunfuríc
%
p
ở bình
1
.
b) Tìm điều kiện của p để bài toán có nghiệm.
E. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài toán 1
Gọi
C
là vị trí trực thăng sẽ gặp xe buýt lúc đi.
D
là vị trí trực thăng gặp xe buýt lúc về.
Ta tìm được xe buýt đi được quảng đường
AC
trong
15
phút trong khi đó theo giả thiết thì
trực thăng bay qua quảng đường
AC
chỉ có 5 phút.
Vậy nếu gọi
v
(km/h) là vận tốc xe buýt thì vận tốc trực thăng là
3v
(km/h).
Từ đó ta tính được:
;
44
vv
AC CD
30AB BD v BD v 
.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
27. Toán học Sơ đồ
Đưa đến phương trình:
3
30 30 60 40
44 2
vv v
vv

.
Vận tốc xe buýt:
40
(km/h), vận tốc trực thăng:
120
(km/h).
Bài toán 2
Gọi
x
(tấn) là số thóc thu hoạch của hợp tác xã
1
.
Sử dụng giả thiết đưa đến phương trình:
300
12
21 25
xx

.
Vậy
3150x
(tấn).
Số thóc thu hoạch của hợp tác xã
2
là:
3150 300 3450
(tấn).
Bài toán 3
Gọi
x
(kg) là khối lượng của hợp kim thứ nhất có tỉ lệ đồng kẽm là
5:2
.
Suy ra khối lượng đồng trong
x
kg hợp kim thứ nhất:
5
7
x
.
Khối lượng kẽm trong
x
kg hợp kim thứ nhất:
2
7
x
.
Khối lượng hợp kim thứ hai là:
28 x
(kg).
Suy ra tương tự khối lượng đồng, kẽm trong hợp kim thứ hai.
Đưa đến phương trình
3(28 )
5
77
1
4(28 )
2
77
x
x
x
x
.
Giải phương trình ta có, loại thứ nhất:
7
kg; loại thứ hai:
21
kg.
Bài toán 4
a) Gọi
x
(lít) là thể tích dung dịch axít sunfuríc
90%
phải đổ từ bình
2
sang bình
1
.
Điều kiện
02x
.
Thể tích axít nguyên chất có trong bình lúc đó:
4 70 90
100 100
x
(lít).
Thể tích dung dịch axít có trong bình
1
lúc đó là:
4x
(lít).
Ta được phương trình:
4 70 90 ( 4)x px
.
Vậy
4 280
90
p
x
p
(lít);
b) Điều kiện:
02x
dẫn đến
4 280
02
90
p
p

.
Suy ra
4 280 0
4 280 180 2
p
pp


, suy ra
230
70
3
p
.
§4. DẠNG TOÁN SỐ TRONG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT HAI ẨN
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
28. Toán học Sơ đồ
A. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Dạng toán giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn thường
xuyên gặp trong những đề thi tuyển sinh lớp 10. Đây là dạng toán khó trong chương trình
Trung học cơ sở. Học sinh thường xuyên quên và chưa biết áp dụng các kiến thức liên quan
để giải toán.
Khi lập được hệ phương trình ta áp dụng các phương pháp đã học để giải tìm nghiệm của
bài toán.
- Phương pháp giải tổng quát của loại toán này là: ta lần lượt đặt từng thành phần là
,xy
và dựa vào các giả thiết của bài toán để lập hai phương trình thể hiện mối liên quan của
các ẩn và từ đó giải để được
,xy
. Đối chiếu điều kiện của ẩn.
- Hiển nhiên, nếu sau này kết hợp với kiến thức phương trình bậc hai, ta có những hệ
phương trình cao hơn nhưng chung quy lại vẫn dùng những kiến thức cơ sở này.
- Loại toán giải bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số có bốn dạng chính:
+ Dạng toán về số;
+ Dạng toán chuyển động;
+ Dạng toán năng suất;
+ Dạng toán ứng dụng hình học.
Nhắc lại công thức liên hệ giữa số bị chia, số chia, thương và số dư.
Số bị chia
(Số chia) x (thương)
(số dư); (số dư
số chia).
Nhắc lại cách viết số có hai chữ số dưới dạng một tổng (cấu tạo số):
Nếu
a
là chữ số hàng chục,
b
là chữ số hàng đơn vị thì
10ab a b
(với
,ab N
1 9, 0 9
ab 
).
B. VÍ DỤ MINH HOẠ ỨNG DỤNG TOÁN HỌC VÀO BÀI TOÁN THỰC TẾ
PHƯƠNG PHÁO GIẢI
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bước 1: - Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập các phương trình biểu thị sự tương quan giữa các đại lượng.
Bước 2: - Giải pơng trình
Bước 3: - Chọn kết quả thích hợp và trả lời.
Cách giải hệ phương trình
- Bằng phương pháp thế:
+ Biểu thị một ẩn (giả sử
x
) theo ẩn kia từ một trong hai phương trình của hệ.
+ Thay giá trị của
y
vừa tìm được vào biểu thức của
x
để tìm giá trị của
x
.
- Bằng phương pháp cộng đại số:
+ Cộng hoặc trừ từng vế của hai phương trình để khử ẩn
x
.
+ Giải phương trình có một ẩn
y
, để có
y
.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
29. Toán học Sơ đồ
+ Thay giá trị
y
vừa tìm được vào một trong hai phương trình ban đầu để tìm giá trị của
x
.
+ Kết luận nghiệm của hệ phương trình.
Các bước giải toán bằng cách lập hệ phương trình
Tương tự như giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn, chỉ khác là:
- Phải chọn hai ẩn số.
- Lập một hệ hai phương trình.
- Giải hệ bằng một trong hai cách: phương pháp thế, hoặc phương pháp cộng đại số như
trên.
Ví dụ 1
Bạn Vân và bạn Lan đến cửa hàng mua trái cây. Bạn Vân mua
10
quả quýt và
7
quả cam hết
17800
đồng. Bạn Lan mua
12
quả quýt,
6
quả cam hết
18000
đồng. Hỏi giá tiền mua mỗi quả cam,
quýt là bao nhiêu?
Gọi
,xy
(đồng) lần lượt là số tiền của
1
quả quýt và
1
quả cam.
Điều kiện
,0xy
.
Như vậy số tiền bạn Vân phải trả cho
10
quả quýt và
7
quả cam là:
10 7xy
(đồng).
Theo giả thiết, ta có:
10 7 17800
xy
(1)
Số tiền bạn Lan trả cho
12
quả quýt và
6
quả cam là:
12 6xy
(đồng).
Theo giả thiết, ta có:
12 6 18000xy
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
10 7 17800
12 6 18000
xy
xy


Giải hệ này ta có:
800
1400
x
y
.
Vậy giá tiền của một quả quýt là
800
đồng.
Giá tiền của một quả cam là
1400
đồng.
Ví dụ 2
Một công ty có
85
xe chở khách gồm hai loại, loại xe chở được
4
khách và loại xe chở được
7
khách.
Dùng tất cả số xe đó, tối đa công ty chở một lần được
445
khách. Hỏi mỗi loại công ty đó có mấy xe?
Gọi
,xy
lần lượt là số xe chở được
4
chỗ/khách và loại xe chở được
7
chỗ/khách.
Điều kiện
,0xy
.
Ta có: Số xe cả hai loại là
85
, do đó
85xy
. (1)
Cả hai loại xe của công ty này chở tối đa là
445
người nên:
4 7 445xy
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
85
4 7 445
xy
xy


Giải hệ này ta được:
50
35
x
y
.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
30. Toán học Sơ đồ
Vậy công ty này có
50
xe chở được
4
chỗ và
35
xe chở được
7
chỗ.
Ví dụ 3
Một gia đình có bốn người lớn và ba em bé mua vé xem xiếc hết
370.000
đồng. Một gia đình khác
có hai người lớn và hai e, bé cũng mua vé xem xiếc tại rạp đó hết
200.000
đồng. Hỏi giá bán của mỗi
loại vé người lớn và em bé là bao nhiêu? Biết rằng mỗi người vào xem phải có một vé đúng hạn.
Gọi
,xy
(đồng) lần lượt là giá tiền của mỗi vé người lớn và em bé.
Điều kiện:
,0xy
.
Bốn người lớn và ba em bé mua vé xem xiếc hết
370.000
đồng nên ta có phương trình:
4 3 370000
xy
(1)
Hai người lớn và hai em bé cũng mua vé xem xiếc tại rạp đó hết
200000
đồng nên ta có
phương trình:
2 2 200000xy
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
4 3 370000
2 2 200000
xy
xy


(1)
(2)
70000
30000
x
y
Vậy giá mỗi vé loại người lớn
70.000
đồng.
Giá mỗi vé loại em bé là
30.000
đồng.
C. LỜI BÌNH
Dạng toán số là dạng toán quan trọng, có nhiều ứng dụng trong thực tế. Để giải được
dạng toán này học sinh cần phải lập được hệ phương trình biểu thị mối liên hệ giữa các ẩn.
Từ đó, rút ra lời giải bài toán.
D. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài toán 1
Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng
1006
và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì
được thương là
2
và dư là
124
.
Bài toán 2
Tìm mốt số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai của nó thì ta được một số lớn hơn số đã cho là
63
.
Biết rằng tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng
99
.
Bài toán 3
Tìm số tự nhiên có hai chữ số. Biết rằng lấy số đó chia cho chữ số hàng đơn vị của nó thì
được thương là
7
và dư
2
. Nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số thì được thương là
4
6
.
Bài toán 4
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết tổng của hai chữ số đó bằng
10
. Nếu thêm chữ số
0
vào
giữa hai chữ số thì được số tự nhiên có ba chữ số và nếu lấy số tự nhiên có ba chữ số này chia
cho số cần tìm thì thương là
7
và dư là
12
.
Bài toán 5.
Tìm số tự nhiên có hai chữ số. Biết tổng các chữ số bằng
8
, nếu đổi vị trí hai chữ số cho nhau
thì số tự nhiên đó tăng lên
18
đơn vị.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
31. Toán học Sơ đồ
E. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài toán 1
Gọi số lớn hơn là
x
và số nhỏ hơn là
y
(điều kiện:
( , ; 124).xy y
Theo đề bài, tổng hai số
bằng
1006
nên ta có phương trình:
1006xy
(1)
Vì lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là
2
dư là
124
nên ta có phương trình:
2 124xy
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
1006
2 124
xy
xy


Giải hệ phương trình ta được:
712
294
x
y
Vậy số lớn là
712
và số nhỏ là
294
.
Bài toán 2
Gọi chữ số hàng chục là
x
và chữ số hàng đơn vị là
y
.
Điều kiện:
, ;1 , 9xy xy

.
Theo giả thiết ta có số đã cho là:
10xy x y

.
Đổi chỗ hai chữ số ban đầu thì ta được một số mới lớn hơn ban đầu là
63
nên ta có:
(10 ) (10 ) 63yx xy
(1)
Biết tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng
99
nên ta có:
(10 ) (10 ) 99
x y yx

(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
(10 ) (10 ) 63
(10 ) (10 ) 99
yx xy
x y yx


Giải hệ phương trình ta được:
1
8
x
y
Vậy số cần tìm là
18
.
Bài toán 3
Gọi số cần tìm có dạng là
xy
.
Điều kiện:
1 9, 0 9xy

.
Khi đó giá trị của số
xy
10xy
.
Khi lấy số đó chia cho chữ số hàng đơn vị của nó thì được thương là
7
và dư
2
nên ta có
phương trình:
10 7 2 10 6 2xy y x y 
(1)
Khi lấy số đó chia cho tổng các chữ số thì được thương là
4
và dư
6
nên ta có phương trình:
10 4( ) 6 6 3 6 2 2xy xy x y xy  
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
10 6 2 5
22 8
xy x
xy y









Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
32. Toán học Sơ đồ
Vậy số cần tìm là
58
.
Bài toán 4
Gọi số cần tìm có dạng là
xy
.
Điều kiện:
1 9, 0 9xy 
.
Khi đó giá trị của số
xy
10xy
.
Ta có tổng của hai chữ số đó bằng
10
nên ta có phương trình:
10xy
(1)
Khi thêm chữ số
0
vào giữa hai chữ số thì được số tự nhiên có chữ số là:
0 100xy x y
Nếu lấy số tự nhiên có ba chữ số này chia cho số cần tìm thì được thương là
7
và dư là
12
nên ta có phương trình:
100 7(10 ) 12 30 6 12 5 2xy xy x y xy 
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
10 2
52 8
xy x
xy y









Vậy số cần tìm là
28
.
Bài toán 5
Gọi chữ số hàng chục là
x
và chữ số hàng đơn vị là
y
Điều kiện:
, 9, 0xy x
,xy
là những số tự nhiên.
Ta có:
8xy

Số đã cho được phân tích thành
10xy
.
Nếu đổi hai chữ số ta được giá trị của số mới là
10
yx
.
10 10 18 9 9 18 2yx xy y x xy

Ta có hệ phương trình:
85
23
xy x
xy y









Vậy số cần tìm là
35
.
§5. DẠNG TOÁN CHUYỂN ĐỘNG TRONG GIẢI
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Toán chuyển động có ba đại lượng tham gia vào là: vận tốc, thời gian, quãng đường.
Công thức:
.s vt
(
s
là quãng đường,
v
là vận tốc,
t
là thời gian).
Công thức tính vận tốc xuôi dòng và ngược dòng:
;
t xuoi t n t nguoc t n
V V VV V V 
.
B. VÍ DỤ MINH HOẠ ỨNG DỤNG TOÁN HỌC VÀO BÀI TOÁN THỰC TẾ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1: Lập hệ phương trình
- Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn (ghi rõ đơn vị của ẩn).
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
33. Toán học Sơ đồ
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Dựa vào các dữ kiện và điều kiện của bài toán để lập hệ phương trình.
Bước 2: Giải hệ pơng trình
Bước 3: Kiểm tra, nhận định kết quả thích hợp và trả lời.
Ví dụ 1
Một ô tô đi từ
A
và dự định đến
B
lúc
12
giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc
35
km/h thì sẽ đến
B
chậm
2
giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc
50
km/h thì sẽ đến
B
sớm
1
giờ so với dự
định. Tính độ dài quãng đường
AB
và thời điểm xuất phát của ô tô tại
A
.
Ta có bảng phân tích bài toán như sau:
S
(km)
V
(km/h)
T
(giờ)
Dự định
x
y
Nếu xe chạy chậm
x
35
2y
Nếu xe chạy
nhanh
x
50
1y
Từ đây ta có lời giải như sau:
Gọi
x
(km) là độ dài quãng đường
AB
( 35)x
.
Thời gian dự định đến
B
lúc
12
h trưa là
y
(h),
( 1)
y
.
Nếu xe chạy với vận tốc
35
(km/h) thì sẽ đến
B
chậm hơn
2
giờ so với dự định, ta có
phương trình:
35( 2)
xy
(1)
Nếu xe chạy với vận tốc
50
(km/h) thì sẽ đến
B
sớm hơn
1
giờ so với dự định, ta có
phương trình:
50( 1)xy
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
35( 2)
50( 1)
xy
xy


Giải hệ phương trình ta được:
8
350
y
x
Vậy quãng đường
AB
350
km và thời điểm xuất phát của ô tô tại
A
12 8 4
(giờ).
Ví dụ 2
Hai ô tô
A
B
khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh, cách nhau
150
km, đi ngược chiều và gặp
nhau sau
2
giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng nếu vận tốc của ô tô
A
tăng thêm
5
km/h và vận
tốc của ô tô
B
giảm đi
5
km/h thì vận tốc của ô tô
A
bằng
2
lần vận tốc của ô tô
B
.
Gọi vận tốc của ô
A
x
(km/h),
( 5)x
.
Vận tốc của ô tô
B
y
(km.h),
( 5)y
.
Hai ô tô
A
B
khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh, cách nhau
150
km, đi ngược chiều
và gặp nhau sau
2
giờ ta có phương trình:
2 2 150xy
(1)
Vận tốc của ô tô
A
sau khi tăng thêm
5
km/h là:
5x
(km/h).
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
34. Toán học Sơ đồ
Vận tốc của ô tô
B
sau khi giảm
5
km/h là:
5
y
(km/h).
Vì vận tốc của ô tô
A
bằng
2
lần vận tốc của ô tô
B
nên ta có phương trình:
5 2( 5) 2 15x y xy

(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
2 2 150
2 15
xy
xy


Giải hệ phương trình ta được:
45
30
x
y
.
Vậy vận tốc của ô tô
A
45
km/h, vận tốc của ô tô
B
30
km/h.
Ví dụ 3
Lúc
7
giờ một người đi xe máy khởi hành từ
A
với vận tốc
40
km/h. Sau đó, lúc
8
giờ
30
phút,
một người khác cũng đi xe máy từ
A
đuổi theo với vận tốc
60
km/h. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy
giờ?
Đổi
8
giờ
30
phút
1
8
2
(giờ).
Gọi
x
(h) là thời gian hai người gặp nhau iều kiện:
17
2
x
).
Gọi
y
(km) là quãng đương từ
A
tới điểm gặp nhau (điều kiện:
0y
).
Với giả thiết:
Người thứ nhất đi với vận tốc
40
km/h và xuất phát lúc
7
giờ, ta được:
40( 7) 40 280x y xy

(1)
Người thứ hai đi với vận tốc
60
km/h và xuất phát lúc
8
giờ
30
phút, ta được:
17
60 60 510
2
x y xy



(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
40 280
60 510
xy
xy


Giải hệ phương trình, ta được:
1
11
2
180
x
y
.
Hai người gặp nhau lúc
1
11
2
h, hay
11
giờ
30
phút.
Ví dụ 4
Một chiếc ca nô dự định đi từ
A
đến
B
trong một thời gian dự định, nếu vận tốc ca nô tăng
3
km/h thì đến
B
sớm hơn
2
giờ, nếu vận tốc ca nô giảm
3
km/h thì đến
B
chậm hơn
3
giờ. Tính
chiều dài khúc sông
AB
.
Gọi vận tốc dự định của ca nô đi từ
A
đến
B
y
(h);
( 2)
y
.
Thời gian dự định đi từ
A
đến
B
xy
(km).
Nếu vận tốc ca nô tăng
3
km/h thì đến
B
sớm hơn
2
giờ so với dự định nên ta có
phương trình:
( 3)( 2)x y xy 
(1)
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
35. Toán học Sơ đồ
Nếu vận tốc ca nô giảm
3
km/h thì đến
B
chậm hơn
3
giờ so với dự định nên ta có
phương trình:
( 3)( 3)x y xy 
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
( 3)( 2) 2 3 6
( 3)( 3) 3 3 9
x y xy x y
x y xy x y





Giải hệ phương trình, ta được
15, 12xy
(thoả mãn).
Vậy khúc sông
AB
i
15.12 180
(km).
Ví dụ 5
Một ô tô dự định đi từ
A
đến
B
trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc
35
km/h
thì đến chậm mất
2
giờ. Nếu xe chạy với vận tốc
50
km/h thì đến sớm
1
giờ. Tính quãng đường
AB
và thời gian dự định đi lúc đầu.
Gọi
x
(h) là thời gian dự định đi lúc đầu
( 0)x
.
y
(km) là độ dài quãng đường
AB
( 0)y
.
Nếu xe chạy với vận tốc
35
km/h thì đến chậm mất
2
giờ, ta được
2 35 70
35
y
x xy 
(1)
Nếu xe chạy với vận tốc
50
km/h thì đến sớm hơn
1
giờ, ta được:
1 50 50
50
y
x xy

(2)
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:
35 70
50 50
xy
xy


Giải hệ phương trình ta được:
8
350
x
y
.
Vậy quãng đường
AB
bằng
350
km và thời gian dự định đi lúc đầu là
8
giờ.
Ví dụ 6
Một ô tô dự định đi từ
A
đến
B
trong khoảng thời gian nhất định. Nếu ô tô chạy nhanh hơn
10
km/h mỗi giờ thì đến nơi sớm hơn so với dự định là
3
giờ. Nếu ô tô chạy chậm hơn
10
km/h mỗi giờ
thì đến nơi chậm mất so với dự định là
5
giờ. Tính vận tốc và thời gian dự định của ô tô.
Gọi
x
(km/h) là vận tốc dự định của ô tô và
y
là thời gian dự định của ô tô để đi hết
quãng đường
AB
.
Điều kiện
,0xy
.
Vậy quãng đường
AB
i
xy
(km).
Nếu ô tô chạy nhanh hơn
10
km/h mỗi giờ thì đến nơi sớm hơn so với dự định là
3
giờ.
Nên ta có phương trình:
( 10)( 3)x y xy 
(1)
Nếu ô tô chạy chậm hơn
10
km/h mỗi giờ thì đến nơi chậm mất so với dự định là
5
giờ.
Nên ta có phương trình:
( 10)( 5)x y xy 
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
36. Toán học Sơ đồ
( 10)( 3) 3 10 30
( 10)( 5) 5 10 50
x y xy xy x y xy
x y xy xy x y xy





3 10 30 40
5 10 50 15
xy x
xy y










.
Vậy vận tốc của ô tô là
40
(km/h) và thời gian ô tô đi hết quãng đường
AB
15
giờ.
Ví dụ 7
Quãng đường
AB
gồm một đoạn lên dốc dài
4
km, một đoạn xuống dốc dài
5
km. Một người đi
xe đạp từ
A
đến
B
hết
40
phút và đi từ
B
về
A
hết
41
phút. Biết rằng vận tốc khi lên dốc cả đi và
về là giống nhau và vận tốc khi xuống dốc cả đi và về là giống nhau. Tính vận tốc lúc lên dốc và vận
tốc khi xuống dốc.
Gọi
,xy
(km/h) là vận tốc xe đạp lúc lên dốc và xuống dốc.
Điều kiện:
,0xy
.
Thời gian đi từ
A
đến
B
45
xy
(h).
Thời gian đi từ
B
về
A
54
xy
(h).
Theo giả thiết ta có hệ phương trình:
4 5 40
60
5 4 41
60
xy
xy


.
Giải hệ phương trình này bằng phương pháp đặt ẩn phụ ta được nghiệm của hệ là
12
15
x
y
.
Vậy vận tốc của xe đạp lúc lên dốc là:
12
(km/h) và vận tốc của xe đạp lúc xuống dốc là:
15
(km/h).
Ví dụ 8
Hai người ở hai địa điểm cách nhau
8
km và khởi hành cùng lúc nhưng đi ngược chiều nhau.
Gặp nhau ở một vị trí cách một trong hai địa điểm khởi hành là
5
km. Nếu vận tốc không đổi nhưng
người đi chậm xuất phát trước người kia là
32
phút thì hai người gặp nhau ở điểm giữa quãng
đường. Tính vận tốc của mỗi người.
Gọi
x
(km/h) là vận tốc của người đi chậm hơn và
y
(km/h) là vận tốc của người đi
nhanh hơn.
Điều kiện
,0xy
.
Vì hai người gặp nhau tại điểm cách một trong hai người. Suy ra địa điểm đó cách người
đi chậm là
5
km và cách người đi nhanh là
3
km.
Do thời gian đi của hai người trên quãng đường họ bằng nhau nên ta có phương trình:
35
xy
(1)
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
37. Toán học Sơ đồ
gặp nhau tại điểm ở giữa
AB
, mà người đi chậm xuất phát từ trước
32
phút tức
32
60
giờ. Nên ta có phương trình:
4 4 32
60
xy

(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
35
4 4 32
60
xy
xy

.
Giải hệ phương trình này bằng phương pháp đặt ẩn phụ ta được nghiệm của hệ phương
trình là:
3
5
x
y
.
Vậy vận tốc của người đi chậm là:
3
(km/h), vận tốc người đi nhanh là:
5
(km/h).
Ví dụ 9
Hai ca nô cùng khởi hành từ
A
đến
B
cách nhau
85
km và đi ngược chiều nhau. Sau
1
giờ
40
phút thì gặp nhau. Tính vận tốc thật của mỗi ca nô, biết rằng vận tốc ca nô đi xuôi dòng lớn hơn vận
tốc ca nô đi ngược dòng là
9
km/h và vận tốc dòng nước là
3
km/h (vận tốc thật của ca nô không đổi).
Gọi vận tốc thật của ca nô đi xuôi là
x
(km/h) và vận tốc thật của ca nô đi ngược là
y
(km/h)
( , 3)
xy
. Ta có hệ phương trình:
3 ( 3) 9
27
55
24
( 3) ( 3) 85
33
xy
x
y
xy



 

.
Ví dụ 10
Một chiếc ca nô chạy trên sông
7
h, xuôi dòng
108
km và ngược dòng
63
km. Một lần khác ca nô
cũng chạy trong
7
h, xuôi dòng
81
km và ngược dòng
84
km. Tính vận tốc của dòng nước chảy và
vận tốc riêng của ca nô.
Gọi
x
(km/h) là vận tốc riêng của ca nô,
y
(km/h) là vận tốc của dòng nước chảy.
Điều kiện
0
x
y
xy
Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là:
()
xy
(km/h).
Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là:
()xy
(km/h).
Ta có: Thời gian ca nô lúc xuôi dòng là:
108
xy
(giờ).
Thời gian ca nô lúc ngược dòng là:
63
xy
(giờ).
Chiếc ca nô chạy trên sông
7
h, xuôi dòng
108
km và ngược dòng
63
km nên ta có
phương trình:
108 63
7
xy xy


(1)
Mặt khác: Thời gian ca nô lúc xuôi dòng là:
81
xy
(giờ).
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
38. Toán học Sơ đồ
Thời gian ca nô lúc ngược dòng là:
84
xy
(giờ).
Chiếc ca nô chạy trên sông
7
h, xuôi dòng
81
km và ngược dòng
84
km nên ta có
phương trình:
81 84
7
xy xy


(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
108 63
7
81 84
7
xy xy
xy xy




Giải hệ phương trình này bằng phương pháp đặt ẩn phụ , rồi đối chiếu điều kiện của bài
toán ta có nghiệm của phương trình là:
24
3
x
y
(thoả mãn).
Vậy vận tốc riêng của ca nô là
24
km/h; vận tốc dòng nước
3y
km/h.
C. LỜI BÌNH
Dạng toán chuyển động là dạng toán quan trọng trong chương trình Trung học cơ sở.
Đây cũng là dạng toán thường xuất hiện trong các kì thi vào 10. Các công thức
.s vt
(
s
quãng đường,
v
là vận tốc,
t
là thời gian),
;
t xuoi t n t nguoc t n
V V VV V V 
thường được sử
dụng giải dạng toán này.
D. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài toán 1
Bác Toàn đi xe đạp từ thị xã về làng, cô Ba Ngần cũng đi xe đạp, nhưng từ làng lên thị xã. Họ
gặp nhau khi bác Toàn đã đi được
1
giờ rưỡi, còn cô Ba Ngần đã đi được
2
giờ. Một lần khác hau
người cũng đi từ hai địa điểm như thế nhưng họ khởi hành đồng thời; sau
1
giờ
15
phút họ còn cách
nhau
10, 5
km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng làng cách thị xã
38
km.
Bài toán 2
Ga Sài Gòn cách ga Dầu Giây
65
km. Xe khách ở Thành phố Hồ Chí Minh, xe hàng ở Dầu Giây
đi ngược chiều nhau và xe khách khỏi hành sau xe hàng
36
phút, sau khi xe khách khởi hành
24
phút
nó gặp xe hàng. Nếu hai xe khởi hành đồng thời và cùng đi Hà Nội thì sau
13
giờ hai xe gặp nhau.
Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe khách đi nhanh hơn xe hàng.
Bài toán 3
Hai ô tô khỏi hành cùng lúc từ
A
và đi ngược chiều nhau. Sau
4
giờ hai ô tô cách nhau
380
km.
tính vận tốc mỗi xe biết rằng vận tốc của ô tô thứ hai kém vận tốc của ô tô thứ nhất là
5
km/h.
Bài toán 4
Đoạn đường
AB
dài
200
km. Cùng lúc một xe máy đi từ
A
và một ô tô đi từ
B
, xe máy và xe ô
tô gặp nhau tại
C
cách
A
120
km. Nếu xe máy khởi hành sau ô tô
1
giờ thì gặp nhau tại
D
cách
C
24
km. Tính vận tốc của ô tô và xe máy.
Bài toán 5
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
39. Toán học Sơ đồ
Phi công
A
mất nhiều thời gian hơn phi công
B
18
phút để vượt qua quãng đường
450
dặm.
Nếu tăng vận tốc lên gấp đôi thì phi công
A
đến sớm hơn phi công
B
36
phút. Tính vận tốc lúc
đầu của phi công
A
và vận tốc của phi công
B
. (đơn vị tính vận tốc là dặm/phút).
E. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài toán 1
Gọi vận tốc của bác Toàn là
x
(km/h),
0x
; vận tốc của cô Ba Ngần là
y
(km/h),
0y
.
Ta có hệ phương trình:
1, 5 2 38
55
38 10, 5
44
xy
xy


Trả lời: Vận tốc của bác Toàn là
12
km/h, vận tốc của cô Ba Ngần là
10
km/h.
Bài toán 2
Gọi vận tốc xe khách là
x
(km/h),
0x
; vận tốc của xe hàng là
y
(km/h),
0 yx
.
Theo đầu bài, xe khách đi
24
phút hay
2
5
giờ, còn xe hàng đi
1
giờ thì chúng gặp nhau
và quãng đường dài
65
km. Do đó có phương trình
2
65
5
xy
(1)
Nếu chúng khởi hành đồng thời thì đến lúc gặp nhau xe khách đã đi nhiều hơn xe hàng
65
km. Sau khi đi được
13
giờ thì chúng gặp nhau nên có phương trình:
13 13 65xy
(2)
Giải hệ gồm hai phương trình (1) và (2) ta được:
( , ) (50; 45)xy
.
Trả lời: Vận tốc xe khách là
50
km/h; Vận tốc xe hàng là
45
km/h.
Bài toán 3
Gọi
x
(km/h) là vận tốc của ô tô thứ nhất;
y
(km/h) là vận tốc của ô tô thứ hai.
Điều kiện:
,0xy
.
Vận tốc của ô tô thứ hai kém vận tốc của ô tô thứ nhất là
5
km/h nên ta có phương trình:
55x y xy
(1)
Trong
4
giờ ô tô thứ nhất đi được
4x
(km);
Trong
4
giờ ô tô thứ hai đi được
4y
(km).
Vậy sau
4
giờ hai ô tô cách nhau:
44xy
(km).
Theo giả thiết hai ô tô cách nhau
380
km nên ta có phương trình:
4 4 380xy

(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
5 50
4 4 380 45
xy x
xy y





.
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là
50
(km/h) và vận tốc của ô tô thứ hai là
45
(km/h).
Bài toán 4
Gọi vận tốc của xe máy là
x
(km/h) và vận tốc của ô tô là
y
(km/h)
( , 0)xy
.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
40. Toán học Sơ đồ
Ta có hệ phương trình
120 80
60
104 96 40
1
x
xy
y
yx




.
Bài toán 5
Gọi
,xy
(dặm/phút) là vận tốc của phi công
A
phi công
B
.
Điều kiện:
,0xy
Vì phi công
A
mất nhiều hơn phi công
B
18
phút để vượt qua quãng đường
450
dặm
nên ta có phương trình:
450 450
18
xy

(1)
Mặt khác khi tăng vận tốc lên gấp đôi thì phi công
A
đến sớm hơn phi công
B
36
phút nên ta có phương trình:
450 450
36
2
xy

(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
450 450
18
450 450
36
2
xy
xy


.
Giải hệ phương trình này bằng phương pháp đặt ẩn phụ ta có được nghiệm của hệ
phương trình là:
25
6
5
x
y
(thoả mãn điều kiện).
Vậy vận tốc của phi công
A
25
6
(dặm/phút) và vận tốc của phi công
B
5
(dặm/phút).
§6. DẠNG TOÁN NĂNG SUẤT TRONG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT HAI ẨN
A. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình, cần phải “phiên dịch ngôn ngữ thông
thường sang ngôn ngữ đại số”, tức là cần biểu thị các đại lượng trong bài toán theo ẩn và các số
đã biết rồi thiết lập hệ phương trình diễn đạt sự tương quan giữa các đại lượng trong bài
toán.
Để làm tốt công việc “phiên dịch” này, hãy chú ý đến các công thức có liên quan đến bài
toán như:
xSanluong Nangsuat Thoigian
Dạng bài toán làm chung, làm riêng thường phải phân tích được:
- Năng suất làm riêng được một phần của công việc.
- Thiết lập phương trình khi làm riêng công việc.
- Thiết lập phương trình khi làm chung công việc.
Dạng toán năng suất liên quan đến phần tram:
%
100
x
x
và tăng vượt mức
%x
tức là:
100 100
100 100 100
xx

.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
41. Toán học Sơ đồ
B. VÍ DỤ MINH HOẠ ỨNG DỤNG TOÁN HỌC VÀO BÀI TOÁN THỰC TẾ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1: Lập hệ phương trình
- Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn (ghi rõ đơn vị của ẩn).
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Dựa vào các dữ kiện và điều kiện của bài toán để lập hệ phương trình.
Bước 2: Giải hệ phương trình.
Bước 3: Kiểm tra, nhận định kết quả thích hợp và trả lời.
Ví dụ 1
Hi đội công nhân cùng làm một đoạn đường trong
24
ngày thì xong. Mỗi ngày, phân việc đội
A
làm được nhiều gấp rưỡi đội
B
. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi đội làm xong đoạn đường đó trong bao
lâu?
Ta có bảng phân tích:
Đội
Thời gian hoàn thành công việc
(ngày)
Năng suất 1 ngày
Đội
A
x
1
x
Đội
B
y
1
y
Hai đội
24
1
24
Từ đây ta có lời giải bài toán:
Gọi
x
(ngày) là số ngày để đội
A
làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc;
y
(ngày)
là số ngày để đội
B
làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc (điều kiện
, 24xy
)
Mỗi ngày: Đội
A
làm được
1
x
(công việc); đội
B
làm được
1
y
(công việc).
Do mỗi ngày, phần việc của đội
A
làm được nhiều gấp rưỡi đội
B
nên ta có phương
trình:
1 1 1 31
1, 5. .
2x yx y

(1)
Hai đội làm chung trong
24
ngày thì xong công việc nên mỗi ngày
2
đội cùng làm thì
được
1
24
(công việc), ta có phương trình:
11 1
24xy

(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
1 31
.
2
11 1
24
xy
xy

.
Giải hệ phương trình ta được:
40x
60y
(thoả mãn).
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
42. Toán học Sơ đồ
Vậy đội
A
làm một mình trong
40
ngày thì hoàn thành toàn bộ công việc, đội
B
làm
một mình trong
60
ngày thì hoàn thành công việc.
Ví dụ 2
Hai đội xây dựng làm chung một công việc và dự định hoàn thành trong
12
ngày. Nhưng làm
chung được
8
ngày thì đội một được điều động đi làm việc khác. Tuy chỉ còn một mình đội hai làm
việc, do cải tiến cách làm, năng suất của đội hai tăng gấp đôi, nên họ đã làm xong phần việc còn lại
trong
3, 5
ngày. Hỏi với năng suất ban đầu., nếu mỗi đội làm một mình thì phải làm trong bao nhiêu
ngày mới xong công việc trên?
Ta có bảng phân tích sau:
Đội
Thời gian hoàn thành công việc
(ngày)
Năng suất 1 ngày
Đội một
x
1
x
(CV)
Đội hai
y
1
y
(CV)
Hai đội
12
1
12
(CV)
Ta có lời giải bài toán:
Gọi thời gian đội một làm một mình (với năng suất ban đầu) để hoàn thành công việc là
x
(ngày),
( 12)x
.
Thời gian đội hai làm một mình (với năng suất ban đầu) để hoàn thành công việc là
y
(ngày),
( 12)y
.
Mỗi ngày đội một làm được
1
x
(công việc), đội hai làm được
1
y
(công việc). Hai đội làm
chung trong
12
ngày thì hoàn thành công việc nên ta có phương trình:
11 1
12xy

(1)
Hai đội làm trong
8
ngày được
82
12 3
(công việc), do cải tiến cách làm năng suất của
đội hai tăng gấp đôi được
2
y
, nên họ đã làm xong phần việc còn lại trong
3, 5
ngày, ta có
phương trình:
2 27 7 1
. 1 21
32 3
y
yy

(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
11 1
11 1
28
12
21 12
21
x
xy
x
y


.
Giải hệ phương trình, ta được:
28
21
x
y
.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
43. Toán học Sơ đồ
Vậy với năng suất ban đầu, để hoàn thành công việc đội một làm trong
28
ngày, đội hai
làm trong
21
ngày.
Ví dụ 3
Năm ngoái, hai đơn vị sản suất nông nghiệp thu hoạch được
720
tấn thóc. Năm nay, đơn vị thứ
nhất làm vượt mức
15%
, đơn vị thứ hai làm vượt mức
12%
so với năm ngoài. Do đó cả hai đơn vị
thu hoạch được
819
tấn thóc. Hỏi năm ngoái mỗi đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Ta có bảng phân tích:
Năm ngoái
Năm nay
Đơn vị một
x
(tấn)
115 %x
(tấn)
Đơn vị hai
y
(tấn)
112 %y
(tấn)
Hai đơn vị
720
(tấn)
819
(tấn)
Từ đây ta có lời giải bài toán:
Gọi
x
(tấn) là số thóc thu hoạch được năm ngoái của đơn vị một,
y
(tấn) là số thóc thu
hoạch được năm ngoái của đơn vị hai
( , 0)xy
.
Năm ngoái cả hai đội thu hoạch được
720
(tấn) ta có phương trình:
720xy
(1)
Năm nay đội một thu hoạch được
115%
(tấn) thóc, đội hai thu hoạch được
112%
(tấn)
thóc, tổng 2 đội thu hoạch được
819
(tấn) ta có phương trình:
115% 112% 819xy
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
720 720
115% 112% 819 115 112 81900
xy xy
x y xy


 






Giải hệ phương trình, ta được:
420
300
x
y
.
Vậy năm ngoái đội một thu hoạch được
420
tấn thóc.
Đội hai thu hoạch được
300
tấn thóc.
Ví dụ 4
Hai máy cày có công suất khác nhau cùng làm việc, hai máy cày đã cày được
1
6
cánh đồng trong
15
giờ. Nếu máy thứ nhất làm một mình trong
12
giờ, máy thứ hai làm một mình trong
20
giờ thì cả
hai sẽ cày được
20%
cánh đồng. Hỏi nếu mỗi máy làm việc riêng thì có thể xong cánh đồng trong bao
lâu?
Ta có bảng phân tích sau:
Thời gian
Khối lượng công việc
của máy thứ nhất
Khối lượng công việc
của máy thứ hai
Khối lượng công
việc
của máy 1, 2
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
44. Toán học Sơ đồ
Máy 1 và máy 2
cùng làm
15
giờ
15
x
15
y
1
6
Máy 1 làm
12
giờ
Máy 2 làm
20
giờ
12
x
20
y
1
5
Từ đây ta có lời giải bài toán:
Gọi thời gian máy thứ nhất cày một mình xong cánh đồng là
x
(h); thời gian máy thứ hai
cày một mình xong cánh đồng là
y
(h); điều kiện:
, 20xy
.
Hai máy cày đã cùng cày cánh đồng trong
15
giờ; nên một giờ máy thứ nhất cày được là
15
x
(cánh đồng), một giờ máy thứ hai cày được
15
y
(cánh đồng).
Nên ta có phương trình:
15 15 1
6xy

(1)
Theo giả thiết, ta có
12
giờ máy thứ nhất cày được
12
x
(cánh đồng),
20
máy thứ hai cày
được là
20
y
(cánh đồng).
Nên ta có phương trình:
12 20 1
5xy

(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
15 15 1
6
12 20 1
5
xy
xy


.
Giải hệ phương trình, ta có
360; 120xy
(thoả mãn).
Vậy máy cày thứ nhất làm một mình mất
360
giờ, máy thứ hai làm một mình mất
120
giờ.
Ví dụ 5
Có hai dây chuyền may áo sơ mi. Ngày thứ nhất cả hai dây chuyền may được
930
áo. Ngày thứ
hai dây chuyền thứ nhất tăng công suất lên
18%
và dây chuyền thứ hai tăng năng suất lên
15%
thì số
áo của hai dây chuyền may được là
1083
cái áo. Hỏi trong ngày thứ nhất mỗi dây chuyền may được
bao nhiêu cái áo?
Gọi
,xy
lần lượt là số áo của dây chuyền thứ nhất và dây chuyền thứ hai may được trong
ngày thứ nhất.
Ta có:
930xy
(1)
Ngày thứ hai dây chuyền thứ nhất may được là:
18 18 118
1
100 100 100
xx x



(cái áo)
Ngày thứ hai dây chuyền thứ hai may được là:
15 15 115
1
100 100 100
yy y y



(cái áo).
Vậy trong ngày thứ hai cả hai dây chuyền may được là:
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
45. Toán học Sơ đồ
118 115
100 100
xy
(cái áo)
Do đó:
118 115
1083
100 100
xy
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
930
118 115 108300
xy
xy


Giải hệ này ta được:
450
480
x
y
.
Vậy ngày thứ nhất dây chuyền thứ nhât may được
450
cái áo và dây chuyền thứ hai may
được
480
cái áo.
Ví dụ 6
Hai người thợ xây một bức tường trong
7
giờ
12
phút thì xong (vôi vữa và gạch có công nhân
khác vận chuyển). Nếu người thứ nhất làm trong
5
giờ và người thứ hai làm trong
6
giờ thì cả hai
xây dựng được
3
4
bức tường. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong bức tường?
Gọi
x
(giờ) là thời gian người thứ nhất xây một mình xong bức tường,
y
(giờ) là thời
gian người thứ hai xây một mình xong bức tường (điều kiện
0, 0xy
).
Trong một giờ người thứ nhất làm được
1
x
(bức tường).
Trong một giờ người thứ hai làm được
1
y
(bức tường).
Ta có:
7
giờ
12
phút
36
5
(giờ)
Vì hai người thợ cùng xây một bức tường trong
7
giờ
12
phút thì xong nên ta có phương
trình:
11 5
36xy

(1)
Người thứ nhất làm trong
5
giờ và người thứ hai làm trong
6
giờ thì xây được
3
4
bức
tường nên ta có phương trình:
563
4xy

(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
11 5
36
563
4
xy
xy


.
Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ rồi đối chiếu điều kiện ta được:
12, 18xy
.
Vậy người thứ nhất hoàn thành công việc một mình trong
12
giờ; người thứ hai hoàn
thành công việc một mình trong
18
giờ.
Ví dụ 7
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
46. Toán học Sơ đồ
Trong tháng
3
hai tổ trồng được
720
cây xanh. Trong tháng
4
, tổ
1
vượt mức
15%
, tổ
2
vượt
mức
12%
nên trồng được
819
cây xanh. Tính xem trong tháng
3
mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây
xanh.
Gọi
x
(cây) là số cây xanh tổ
1
trồng được trong tháng
3
( *)xN
.
Gọi
y
(cây) là sô cây xanh tổ trồng được trong tháng
3
( *)
yN
.
Tháng
3
hai tổ trồng được
720
cây xanh, ta được
720xy
.
Tháng
4
, tổ
1
vượt mức
15%
, tổ
2
vượt mức
12%
nên trồng được
819
cây xanh, ta được:
15 12
. 819 115 112 81900
100 100
x xy y x y











.
Ta được hệ phương trình:
720
115 112 81900
xy
xy


.
Giải hệ phương trình ta được:
420
300
x
y
.
Vậy trong tháng
3
tổ
1
trồng được
420
cây và tổ
2
trồng được
300
cây.
Nhận xét
Ví dụ 7 tương tự ví dụ 3.
Ví dụ 8
Hai cần cẩu lớn bốc dỡ một lô hàng ở cảng Sài Gòn. Sau
3
giờ thì có năm cần cẩu bé (công suất
bé hơn) cùng làm việc và cả bảy cần cẩu làm việc trong
3
giờ nữa thì xong. Hỏi mỗi cần cẩu làm việc
một mình thì bao lâu sẽ xong công việc? Biết rằng nếu cả bảy cần cẩu cùng làm việc thì sau
4
giờ sẽ
xong công việc.
Gọi
x
(giờ) là thời gian mà một cần cẩu có công suất lớn làm xong công việc một mình.
Gọi
y
(giờ) là thời gian mà một cần cẩu có công suất nhỏ làm xong công việc một mình.
Điều kiện:
,0xy
.
Trong một giờ thì một cần cẩu có công suất lớn bốc dỡ được
1
x
(lô hàng).
Trong một giờ thì một cần cẩu có công suất bé bốc dỡ được
1
y
(lô hàng).
Hai cần cẩu lớn bốc dỡ lô hàng t
3
giờ sau có thêm năm cần cẩu lớn đến cũng bốc dỡ
và tất cả làm việc trong
3
giờ nữa mới xong nên ta có phương trình:
2.(3 3)
5.3 12 15
11
x y xy

(1)
Mặt khác khi cả bảy cần cẩu (cần cẩu công suất lớn và cần cẩu công suất nhỏ) cùng làm
việc thì sau
4
giờ sẽ bốc dỡ xong lô hàng nên ta có phương trình:
8 20
1
xy

(2)
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
47. Toán học Sơ đồ
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
12 15
1
8 20
1
xy
xy


.
Giải hệ phương trình này bằng phương pháp đặt ẩn phụ, ta được nghiệm của hệ phương
trình là
24
30
x
y
, thoả mãn điều kiện.
Vậy một cần cẩu có công suất lớn làm việc một mình trong
24
giờ thì bốc dỡ xong lô
hàng, một cần cẩu có công suất bé làm việc một mình trong
30
giờ thì bốc dỡ xong lô hàng.
Ví dụ 9
Để sản xuất một máy điện thoại
A
cần
3
kg đồng và
2
kg chì, để sản xuất một máy điện thoại
B
cần
2
kg đồng và
1
kg chì. Sau khi sản xuất đã sử dụng hết
130
kg đồng và
80
kg chì. Hỏi đã sản xuất
được bao nhiêu máy điện thoại loại
A
, bao nhiêu máy điện thoại loại
B
?
Gọi
x
là số máy điện thoại loại
A
đã sản xuất.
y
là số máy điện thoại loại
B
đã sản xuất.
Số kg đồng đã sử dụng là:
32xy
(kg)
Số kg chì đã sử dụng là:
2xy
(kg)
Ta có hệ phương trình:
3 2 130
2 80
xy
xy


.
Giải hệ phương trình ta được
30, 20xy
.
Vậy đã sản xuất được
30
máy điện thoại loại
A
20
y điện thoại loại
B
.
Ví dụ 10
Mỗi vòi
,AB
khi mở chảy nước vào hồ chứa với lưu lượng đều. Nếu vòi
A
chảy trong
4
giờ và
vòi
B
chảy trong
3
giờ thì nước trong hồ là
55
lít. Nếu vòi
A
chảy trong
3
giờ và vòi
B
chảy trong
4
giờ thì nước trong hồ là
57
lít. Vậy nếu hai vòi chảy cùng lúc thì làm đầy hồ với
320
lít nước trong
bao lâu?
Gọi
x
(lít) là lưu lượng nước mà vòi
A
chảy trong một giờ.
Gọi
y
(lít) là lưu lượng nước mà vòi
B
chảy trong một giờ.
Điều kiện:
,0xy
.
Vì khi mở vòi
A
chảy trong
4
giờ và vòi
B
chảy trong
3
giờ thì nước trong hồ là
55
lít.
Nên ta có phương trình
4 3 55xy
(1)
Mặt khác khi mở vòi
A
chảy trong
3
giờ và vòi
B
chảy trong
4
giờ thì nước trong hồ là
57
lít. Nên ta có phương trình:
3 4 57xy
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
4 3 55
3 4 57
xy
xy


.
Giải hệ này, ta được:
7
9
x
y
.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
48. Toán học Sơ đồ
Do đó trong một giờ vòi
A
chảy được lưu lượng
7
lít và vòi
B
chảy được lưu lượng
9
lít.
Cả hai vòi chảy cùng lúc trong một giờ sẽ chảy được
7 9 16

(lít).
Vậy để khi mở hai vòi chảy đồng thời thì sau
320
20
16
(giờ) sẽ chảy đầy bể
320
lít.
C. LỜI BÌNH
Dạng toán năng suất là dạng toán quan trọng trong chương trình toán Trung học sơ sở.
Chúng ta cần chú ý đến các công thức có liên quan đến bài toán:
xSanluong Nangsuat Thoigian
Đây là dạng toán thực tế cũng thường được sử dụng nhiều trong các kì thi lớp 9 vào lớp
10.
D. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài toán 1
Hai người phụ trách đánh máy lại một tài liệu. Nếu cả hai người cùng làm liên tục thì sẽ hoàn
thành xong sau
4
giờ
48
phút. Một ngày, người thứ hai bận nên người thứ nhất đánh máy trong
4
giờ thì bàn giao lại cho người thứ hai. Người thứ hai đánh máy tiếp trong
3
giờ thì phải đi công việc.
Vì vậy mà người thứ nhất quay lại đánh máy và sau
2
giờ thì hoàn thành xong. Hỏi nếu mỗi người
làm riêng lẻ thì sau bao lâu thì đánh máy xong tập tài liệu, với giả thiết rằng năng suất đánh máy của
mỗi người là như nhau tại mỗi thời điểm?
Bài toán 2
Trên một cánh đồng cấy
60
ha lúa giống mới và
40
ha lúa giống cũ. Thu hoạch được tất cả
460
tấn thóc. Hỏi năng suất mỗi loại lúa trên
1
ha là bao nhiêu biết rằng
3
ha trồng lúa mới thu hoạch
được ít hơn
4
ha trồng lúa cũ là
1
tấn.
Bài toán 3
Hai công nhân cùng sơn cửa cho một công trình trong bốn ngày thì xong việc. Nếu người thứ
nhất làm một mình trong chín ngày rồi người thứ hai đến cùng làm tiếp trong một ngày nữa thì xong
việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong việc?
Bài toán 4
Để sửa một ngôi nhà cần một số thợ làm việc trong một thời gian quy định. Nếu giảm ba ngươi
thì thời gian kéo dài sáu ngày. Nếu tăng thêm hai người thì xong sớm hai ngày. Hỏi theo quy định cần
bao nhiêu thợ và làm trong bao nhiêu ngày, biết rằng khả năng lao động của mỗi thợ đều như nhau?
E. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài toán 1
Gọi
x
y
lần lượt là số giờ nếu người thứ nhất và người thứ hai riêng lẻ đánh máy
xong tập tài liệu. Điều kiện:
,0xy
.
Suy ra trong một giờ:
- Người thứ nhất đánh máy được
1
x
i liệu.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
49. Toán học Sơ đồ
- Người thứ hai đánh máy được
1
y
i liệu.
Vậy trong một giờ, nếu cả hai người cùng đánh máy sẽ hoàn thành được
11
xy


tài liệu.
Ta có
4
giờ
48
phút
48 24
4
60 5

giờ.
Trong
24
5
giờ, cả hai người cùng đánh máy sẽ hoàn thành xong tài liệu nên trong một giờ
sẽ hoàn thành trong
24 5
1:
5 24
giờ.
Ta có phương trình:
11 5
24xy

(1)
Người thứ nhất đánh máy lần đầu là
4
giờ và lần sau
2
giờ nên tổng số giờ đánh máy là
6
giờ.
Trong một giờ, người thứ nhất đánh máy được
1
x
tài liệu nên trong
6
giờ sẽ đánh đươc
6
x
i liệu.
Người thứ hai đánh máy chỉ trong
3
giờ. Trong một giờ, người thứ hai đánh máy được
1
y
tài liệu nên trong
3
giờ sẽ đánh máy được
3
y
i liệu.
Ta có phương trình:
63
1
xy

(2)
Đặt
1
u
x
1
v
y
. Điều kiện
,0
uv
.
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
5
5
5
24
24
24
5
1
631
6 31
3
24
4
uv
uv
uv
uv
vv
v
















51
24 8
11
12 12
u vu
vv









.
Khi
1
8
1
12
u
v
ta có
11
8
8
11
12
12
x
x
y
y



.
Vậy nếu đánh máy riêng lẻ thì sau
8
giờ thứ nhất hoàn thành xong và sau
12
giờ người
thứ hai hoàn thành xong.
Bài toán 2
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
50. Toán học Sơ đồ
Gọi năng suất trên
1
ha của lúa giống mới là
x
(tấn), của lúa giống cũ là
y
(tấn);
0, 0xy
.
Ta có hệ phương trình:
60 40 460
43 1
xy
yx


Trả lời: Năng suất
1
ha lúa giống mới là
5
tấn, năng suất
1
ha lúa giống cũ là
4
tấn.
Bài toán 3
Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là
x
(ngày),
0
x
; thời gian
người thứ hai làm một mình xong công việc là
y
(ngày),
0y
.
Ta có hệ phương trình:
111
4
10 1
1
xy
xy


.
Giải hệ phương trình ta được
( ; ) (12; 6)xy
.
Trả lời: Người thứ nhất làm một mình trong
12
ngày thì xong việc, người thứ hai làm
một mình trong
6
giờ thì xong việc.
Bài toán 4
Gọi số thợ cần thiết là
x
(người),
*xN
, thời gian cần thiết là
y
(ngày),
0y
.
Gọi toàn bộ công việc như một đơn vị công việc, thì một người thợ trong
1
ngày làm
được
1
xy
(công việc).
Nếu giảm đi ba người thì thời gian kéo dài thêm
6
ngày. Như vậy
3
x
người làm trong
6y
ngày thì được
1
( 3)( 6) 1xy
xy

(toàn bộ công việc).
Tương tự nếu tăng thêm hai người thì chỉ cần
2y
ngày. Như vậy
2x
người làm
trong
2y
ngày được
1
( 2)( 2) 1xy
xy

.
Tóm lại ta có hệ phương trình:
( 3)( 6)
( 2)( 2)
x y xy
x y xy


.
Giải hệ ta được
( ; ) (8;10)xy
.
Trả lời:
8
người và
10
ngày.
§7. BÀI TOÁN THỰC TẾ ĐƯA ĐẾN HỆ PHƯƠNG TRÌNH
NHIỀU ẨN (SỐ ẨN LỚN HƠN 2)
A. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Giải toán hệ phương trình nhiều ẩn (số ẩn) cũng tương tự như giải toán hệ phương trình
hai ẩn, chỉ khác là:
- Phải chọn nhiều ẩn số.
- Lập một hệ nhiều phương trình.
Nói chung chọn bao nhiêu ẩn số thì phải có lập một hệ có bấy nhiêu phương trình.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
51. Toán học Sơ đồ
B. VÍ DỤ MINH HOẠ ỨNG DỤNG TOÁN HỌC VÀO BÀI TOÁN THỰC TẾ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Gọi
, , , ,...xyzt
là các ẩn cần tìm.
- Lập hệ phương trình chứa các ẩn
, , , ,...xyzt
này.
- Giải hệ phương trình.
- Rút ra kết quả bài toán.
Ví dụ 1
4
vòi nước có thể bơm nước vào một cái bể. Nếu mở các vòi
1, 2, 3
cùng một lúc thì bể đầy trong
12
phút. Nếu mở các vòi
2, 3, 4
cùng một lúc thì bể đầy trong
15
phút. Nếu mở các vòi
1
4
cùng
một lúc thì bể đầy trong
20
phút. Hỏi nếu mở cả
4
vòi
1, 2, 3, 4
cùng một lúc thì bể sẽ đầy trong bao
nhiêu phút?
Gọi
x
(phút),
y
(phút),
z
(phút),
v
(phút) lần lượt là thời gian mà vòi
1, 2, 3, 4
chảy một mình
đầy bể.
Trong
1
phút vòi
1
chảy được
1
x
bể;
i
2
chảy được
1
y
bể;
i
3
chảy được
1
z
bể;
i
4
chảy được
1
v
bể.
Theo giả thiết, trong
1
phút vòi
1, 2, 3
cùng chảy được
1
12
bể; vòi
2, 3, 4
cùng chảy được
1
15
bể.
i
1, 4
cùng chảy được
1
20
bể.
Ta có hệ phương trình:
111 1
12
111 1
15
11 1
20
x yz
yzv
xv



.
Cộng ba phương trình trên lại ta được:
1111 1 1 1
2
12 15 20xyzv



.
Suy ra
1111 1
10xyzv

.
Nếu mở cả
4
vòi cùng một lúc thì trong
1
phút chảy được
1
10
bể.
Vậy nểu mở cả
4
vòi cùng một lúc thì bể sẽ đầy trong
10
phút.
Ví dụ 2
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
52. Toán học Sơ đồ
Ba công nhân phải sản suất
80
vật dụng giống nhau. Nếu cùng làm chung thì họ sản xuất được
20
vật dụng mỗi giờ. Trước tiên, công nhân
1
làm một mình được
20
vật. Phần còn lại của công việc
dành cho công nhân
2
và công nhân
3
cùng làm chung trong
4
giờ mới xong. Hỏi công nhân
1
làm
riêng một mình phải mất bao nhiêu giờ mới xong công việc?
Gọi
x
(h) là số giờ công nhân
1
làm một mình xong công việc;
y
(h) là số giờ công nhân
2
làm một mình xong công việc;
z
(h) là số giờ công nhân
3
làm một mình xong công việc;
Trong
1
giờ,
3
công nhân cùng làm được
20 1
80 4
công việc.
Vậy ta có
111 1
4xyz

(1)
Phần việc còn lại dành cho
2
công nhân
2
3
làm chung trong
4
giờ là:
60 3
80 4
công việc.
Vậy
44 3
4yz

(2), suy ra
11 3
16yz

(2’)
Từ (1) và (2’) ta có:
113 1
4 16 16x

.
Vậy công nhân
1
làm một mình trong
16
giờ thì xong công việc.
Ví dụ 3
Năm người cùng có trách nhiệm làm một công việc. Nếu người
1
, người
2
, người
3
cùng làm thì
công việc xong trong
7, 5
giờ. Nếu người
1
, người
3
, người
5
cùng làm thì công việc xong trong
5
giờ. Nếu người
1
, người
3
, người
4
cùng làm thì công việc xong trong
6
giờ. Nếu người
2
, người
4
, người
5
cùng làm thì công việc xong trong
4
giờ. Hỏi cả năm người cùng làm thì công việc sẽ
xong trong mấy giờ?
Gọi
x
(h) là thời gian người
1
làm một mình xong công việc;
y
(h) là thời gian người
2
làm một mình xong công việc;
z
(h) là thời gian người
3
làm một mình xong công việc;
t
(h) là thời gian người
4
làm một mình xong công việc;
v
(h) là thời gian người
5
làm một mình xong công việc.
Trong
1
giờ, người
1
, người
2
, người
3
cùng làm được:
111
x yz

công việc.
Theo giả thiết nếu ba người
1, 2, 3
cùng làm thì công việc xong trong
7, 5
giờ. Do đó, trong
1
giờ, ba người
1, 2, 3
cùng làm được
1
7, 5
hay
2
15
công việc.
Vậy ta có phương trình:
111 2
15xyz

(1)
Trong
1
giờ, người
1
, người
3
, người
5
cùng làm được
111
xzv

công việc.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
53. Toán học Sơ đồ
Ta có phương trình:
1111
5
xzv

(2)
Trong
1
giờ, người
1
, người
3
, người
4
cùng làm được.
111
xzt

công việc.
Ta có phương trình:
111 1
6xzt

(3)
Trong
1
giờ, người
2
, người
4
, người
5
cùng làm được
111
ytv

công việc.
Ta có phương trình:
111 1
4ytv

(4)
Ta được hệ phương trình:
111 2
(1)
15
1111
(2)
5
111 1
(3)
6
111 1
(4)
4
x yz
xzv
xzt
ytv




Từ hệ phương trình trên ta phải tình:
11111
x yztv

.
Công ba phương trình (1), (2) (3), trong hệ:
11 111 2 11 1
3
15562xz ytv

 

.
Suy ra:
11 111 111 1 1
3 2 2.
24xz ytv ytv




 






11111
31
x yztv



.
Vậy:
11111 1
3xyztv

.
Trong
1
giờ cả năm người làm được
1
3
công việc.
Vậy cả năm người cùng làm chung thì công việc sẽ xong trong
3
giờ.
C. LỜI BÌNH
Bài toán thực tế đưa về hệ phương trình nhiều ẩn thường đưa về phương trình là lời giải của
bài toán yêu cầu. Dạng toán này không yêu cầu tìm một cách cụ thể các biến
, , , ,...xyzt
là gì
mà thường tính một tổng có chứa các ẩn này. Dạng toán này là một dạng toán hay, đòi hỏi
người giải toán không theo đường mòn nếp cũ là giải giống hệ phương trình hai ẩn.
D. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài toán 1
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
54. Toán học Sơ đồ
Ba công nhân cùng làm một công việc xong trong
10
ngày trong đó người thứ ba chỉ làm trong
3
ngày đầu. Trong
3
ngày làm chung, cả ba người làm được
37%
công việc. Khối lượng công việc mà
người
1
làm được trong
5
ngày bằng khối lượng công việc mà người
2
làm được trong
4
ngày. Hỏi
mỗi người làm một mình xong công việc trong bao nhiêu ngày?
Bài toán 2
Có ba người thợ năng lực khác nhau cùng làm một công việc. Người
1
làm trong
6
giờ, tiếp theo đó
người
2
làm trong
4
giờ và cuối cùng người
3
làm trong
7
giờ thì xong công việc. Nếu người
1
làm
trong
4
giờ, tiếp theo đó người
2
làm trong
2
giờ và cuối cùng người
3
làm trong
5
giờ thì họ chỉ
làm được
2
3
công việc đó. Hỏi nếu cả
3
người đồng thời cùng làm công việc đó thì bao lâu sẽ xong
công việc?
E. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài toán 1
Gọi
x
(ngày) là thời gian người
1
làm một mình xong công việc,
y
(ngày) là thời gian người
2
làm một mình xong công việc.
Trong
1
ngày, người
1
làm được
1
x
công việc.
Trong
1
ngày, người
2
làm được
1
y
công việc.
Trong
7
ngày cuối, hai người công nhân
1, 2
làm được
63
100
công việc.
Dùng giả thiết dẫn đến hệ:
1 1 63 : 7 9
100 100
54
0
xy
xy


Giải hệ được
,
xy
Người
3
làm trong
3
ngày được:
37 3 3
:
100
xy


công việc.
Đáp số: Người
1
:
25
ngày; Người
2
:
20
ngày; Người
3
:
30
ngày.
Bài toán 2
6
giờ.
§8. BÀI TOÁN THỰC TẾ ĐƯA ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
A. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
1. Định nghĩa
Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng:
2
0ax bx c 
,
x
là ẩn số;
,,abc
là những số cho trước, gọi là hệ số và
0a
.
2. Cách giải phương trình bậc hai một ẩn đặc biệt
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
55. Toán học Sơ đồ
- Trường hợp
0c
, lúc đó phương trình có dạng
2
0ax bx
.
2
0 ( )0 0
ax bx x ax b x
 
hoặc
b
x
a

.
- Trường hợp
0
b
, lúc đó phương trình có dạng
2
0ax c
.
22
0
c
ax c x
a

+ Nếu
a
c
cùng dấu thì
0
c
a

, phương trình vô nghiệm
+ Nếu
a
c
trái dầu thì
0
c
a

, phương trình có hai nghiệm đối nhau
c
x
a

.
3. Cách giải phương trình bậc haii một ẩn tổng quát
Phương trình
2
0ax bx c

( 0)a
.
Xét biệt thức
2
4
b ac
.
0
, phương trình có hai nghiệm phân biệt:
12
;
22
bb
xx
aa


.
0
, phương trình có vô nghiệm kép:
12
2
b
xx
a

.
0
, phương trình vô nghiệm.
B. VÍ DỤ MINH HOẠ ỨNG DỤNG TOÁN HỌC VÀO BÀI TOÁN THỰC TẾ
PHƯƠNG PHÁO GIẢI
- Gọi
x
là ẩn cần tìm.
- Đưa bài toán về tìm nghiệm của phương trình bậc hai đối với ẩn
x
.
- Tính biệt thức
.
- Rút ra nghiệm.
Ví dụ 1
Một người đi xe đạp từ
A
đến
B
cách nhau
120
km với vận tốc dự định trước. Sau khi được
1
3
quãng đường
AB
, người đó tăng vận tốc thêm
10
km/h trên quãng đường còn lại nên người đó đến
B
sớm hơn dự định
24
phút. Tìm vận tốc dự định và thời gian người đó dự định đi từ
A
đến
B
.
Gọi
x
(km/h) là vận tốc xe đạp dự định đi.
Điều kiện:
0x
;
24
phút
24
60
giờ
2
5
giờ.
Thời gian xe đạp đi từ
A
đến
B
120
x
giờ.
1
3
quãng đường đầu dài
1
: .120 40
3
(km).
Thời gian người đó đi
1
3
quãng đường đầu
40
:
x
giờ.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
56. Toán học Sơ đồ
B
A
C
2
3
quãng đường còn lại dài
: 120 40 80

(km).
Vận tốc mà người đó đi
2
3
quãng đường còn lại là:
( 10)x
km/h.
Suy ra thời gian mà người đó đi
2
3
quãng đường còn lại:
80
10x
giờ.
Suy ra tổng thời gian mà người đó đi hết quãng đường
AB
là:
40 80
10xx
.
Mà người đó đến sớm hơn dự định
2
5
giờ nên thời gian thực tế người đó đi hết quãng đường
AB
120 2
5x
.
Ta có phương trình:
2
40
40 80 120 2
10 2000 0
50
10 5
x
xx
x
xx x


.
Vậy vận tốc xe đạp là
40
km/h.
Ví dụ 2
Hai người đồng thời khởi hành tại hai địa điểm
,
AB
cách nhau
40
km đi ngược chiều để gặp nhau.
Người đi bộ từ đi từ
A
, người đi xe đạp đi từ
B
. Họ gặp nhau tại
C
sau khi đi được
2
giờ. Sau khi
gặp nhau người đi bộ tiếp tục đi về
B
và người đi xe đạp đi về
A
. Biết rằng người đi bộ về đến
B
trễ
hơn người đi xe đạp về đến
A
7
giờ
30
phút. Tìm vận tốc của mỗi người.
Gọi
x
(km/h) là vận tốc người đi bộ.
Sau
2
giờ người đi bộ đi quãng đường
2
AC x
(km).
Vậy quãng đường người đi xe đạp đi trong
2
giờ là:
40 2CB x
(km).
Vận tốc người đi xe đạp là:
40 2
20
2
x
x

(km/h)
(0 20)x
.
Thời gian người đi bộ đi từ
A
đến
B
40
x
(h).
Thời gian người đi xe đạp đi từ
B
đến
A
là:
40
20 x
(h).
Ta có phương trình:
40 40 15
80(20 ) 80 15 (20 )
20 2
x xx x
xx

16(20 ) 16 3 (20 )x xx x 
2
3 92 320 0xx
.
Giải ra
80
4,
3
xx
(loại).
Vậy vận tốc người đi bộ là
4
(km/h), vận tốc người đi xe đạp là
16
(km/h).
Ví dụ 3
Hai người khởi hành đồng thời từ hai địa điểm
,AB
cách nhau
50
km đi để gặp nhau. Họ gặp nhau
sau
5
giờ tại điểm
C
trên đoạn
AB
. Sau khi gặp nhau, người
1
(đi từ
A
đến
B
) giảm vận tốc bớt đi
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
57. Toán học Sơ đồ
1
km/h và người
2
(đi từ
B
đến
A
) tăng vận tốc thêm
1
km/h. Kết cuộc, người
1
về đến
B
sớm hơn
2
giờ so với người
2
về đến
A
. Tìm vận tốc lúc ban đầu của mỗi người.
Gọi
x
(km/h) là vận tốc của người
1
trên quãng đường
AC
.
Quãng đường người
1
đi trong
5
giờ là:
5AC x
(km).
Quãng đường người
2
đi trong
5
giờ là:
50 5
CB x

(km).
Vận tốc người
2
trên quãng đường
CB
là:
50 5
10
5
x
x

(km/h)
Vận tốc người
1
trên quãng đường
CB
là:
1
x
(km/h).
Thời gian người
1
đi từ
C
đến
B
là:
50 5
1
x
x
(h).
Vận tốc người
2
trên quãng đường
AC
là:
11
x
(km/h)
Thời gian người
2
đi từ
C
đến
A
là:
5
11
x
x
(h).
Theo giả thiết người
1
về đến
B
sớm hơn người
2
về đến
A
2
giờ nên ta có phương trình:
5 50 5
2
11 1
xx
xx


5 ( 1) (50 5 )(11 ) 2( 1)(11 )
xx x x x x 
2
100 550 2 24 22x xx

2
2 76 528 0
xx
.
Giải phương trình ta có
6; 44
xx 
(loại).
Vậy lúc ban đầu vận tốc của người
1
6
km/h, vận tốc của người
2
4
km/h.
Ví dụ 4
Một chuyến tàu hoả tốc nhanh đi từ thành phố
A
đến thành phố
B
cách nhau
80
km. Tàu khởi hành
chậm
16
phút so với dự kiến ban đầu nên người lái tàu phải tăng vận tốc thêm
10
km/h so với vận tốc
dự kiến. Vì vậy tàu hoả
B
đến đúng giờ so với quy định. Hỏi vận tốc dự kiến ban đầu của tàu và thời
gian tàu đã đi từ
A
đến
B
.
Gọi
x
(km/h) là vận tốc dự kiến của tàu hoả,
0
x
.
Vì khởi hành trễ
16
phút
16 4
60 15

giờ nên vận tốc tàu là
10x
(km/h).
Thời gian tàu dự định chạy từ
A
đến
B
là:
80
x
(h).
Thời gian tàu thực sự chạy từ
A
đến
B
là:
80
10x
(h).
Vì tàu đến
B
đúng giờ dự định nên ta có phương trình:
80 80 4
10 15xx

.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
58. Toán học Sơ đồ
x
v
1
v
2
80km
60
°
A
1
A
P
B
B
1
Hay
20 20 1
10 15xx

2
3000 10xx 
22
10 3000 0
x
Giải phương trình ta được
50, 60xx 
.
Vậy vận tốc dự kiến ban đầu của tàu hoả là
50
km/h.
Thời gian tàu đã chạy từ
A
đến
B
là:
80 4
50 10 3
(h) hay
1
giờ
20
phút.
Ví dụ 5
Vị trí hai tàu
,AB
trên mặt biển và bến cảng
P
tạo thành tam giác đều
PAB
có cạnh là
x
. Hai
tàu khởi hành cùng một lúc đi theo
2
đường
AP
BP
, cùng hướng về
P
. Tàu
1
khởi hành từ
A
,
tàu
2
khởi hành từ
B
. Khi tàu
2
đi được
80
km thì
tàu
1
đến vị trí hai tàu và cảng
P
tạo thành một tam
giác vuông góc. Khi tàu
1
đến cảng
P
thì tàu
2
còn
cách
P
120
km/h. Tìm
x
?
Gọi
1
v
(km/h) là vận tốc tàu
1
;
2
v
(km/h) là vận tốc tàu
2
.
Khi tàu
1
đến cảng
P
tức là tàu
1
đi
x
(km) thì tàu
2
đi:
120x
(km).
Vậy ta có:
12
120xx
vv
(1)
Điều này cho thấy tàu
2
đi chậm hơn tàu
1
.
Khi tàu
2
đi
80
km đến vị trí
1
B
thì tàu
1
đến vị trí
1
A
sao cho tam giác
11
PA B
là tam giác
vuông góc có góc
0
60P
11
PA PB
.
Vậy
11
PA B
là nửa tam giác đều có cạnh là:
11
80
PB BP BB x 
.
Do đó
1
1
80
22
PB
x
PA

.
Vậy
1
80 80
22
xx
AA x


.
Ta có phương trình
12
80 80
2
x
vv
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
80
120 160
xx
x
đưa đến phương trình bậc hai:
2
200 9600 0xx
Giải ra ta được:
240x
40x 
(loại).
Vậy cạnh tam giác đều
PAB
240x
(km).
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
59. Toán học Sơ đồ
B
A
D
C
Ví dụ 6
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc tại điểm
A
và cùng chạy về
B
. Vận tốc xe
1
40
km/h, vận tốc xe
2
50
km/h.
30
phút sau, xe
3
cùng khởi hành tại
A
và chạy về phía
B
. Xe
3
gặp xe
2
đúng
1
giờ
30
phút sau khi nó gặp xe
1
. Tìm vận tốc xe
3
.
Gọi
v
(km/h) là vận tốc xe
3
;
50v
.
Gọi
1
t
(h) là thời gian xe
3
gặp xe
1
.
Ta có:
11
40 ( 0, 5)t vt
.
Suy ra:
1
0, 5
40
v
t
v
.
Gọi
2
t
(h) là thời gian xe
3
gặp xe
2
.
Ta có:
22
50 ( 0, 5)
t vt
.
Suy ra:
2
0, 5
50
v
t
v
.
Theo giả thiết, ta có phương trình:
0, 5 0, 5 3
50 40 2
vv
vv


hay
3
50 40
vv
vv


.
Ta có phương trình
( 40) ( 50) 3( 40)( 50)vv vv v v
2
10 3 270 6000vv v 
.
Rút gọn ta được:
2
3 280 6000 0vv
.
Giải ra ta được
60v
100
3
v
(loại).
Vậy vận tốc của xe
3
60
km/h.
Ví dụ 7
Hai người đi xe đạp khởi hành đồng thời tại
A
để đi đến
B
. Người thứ
1
đi được
42
phút thì dừng
lại tại
C
cách
B
1
km. Người
2
đi được
52
phút thì dừng lại tại
D
cách
B
2
km. Nếu người
1
đi
quãng đường
AD
và người
2
đi quãng đường
AC
thì thời gian đi của người
1
ít hơn thời gian đi
của người
2
17
phút. Tính khoảng cách
AB
và vận tốc của mỗi người.
Gọi
x
(km) là chiều dài quãng đường
AB
.
Người thứ
1
đi quãng đường
1AC x
(km) trong
42 7
60 10
giờ nên vận tốc người thứ
1
là:
10( 1)
7
x
(km/h).
Người thứ
2
đi quãng đường
2AD x
(km) trong
52 13
60 15
giờ,
2x
nên vận tốc người
thứ
2
15( 2)
13
x
(km/h).
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
60. Toán học Sơ đồ
Thời gian người
1
đi quãng đường
AD
7( 2)
10( 1)
x
x
giờ.
Thời gian người
2
đi quãng đường
AC
13( 1)
15( 2)
x
x
giờ.
Ta có phương trình;
13( 1) 7( 2)
17
15( 2) 10( 1) 60
xx
xx



22
52( 1) 42( 2) 17( 1)( 2)x x xx 
22
10 64 116 17 51 34x x xx  
2
7 115 150 0
xx

.
Giải phương trình, ta được
10
15;
7
xx
(loại).
Vậy khoảng cách
AB
15
km.
Vận tốc người
1
20
km/h
Vận tốc người
2
là km/h.
Ví dụ 8
Có hai vòi nước cùng gắn vào một cái bể. Vòi
1
chảy vào bể, vòi
2
tháo nước ra. Thời gian vòi
1
làm
đầy bể nhiều hơn thời gian vòi
2
chảy ra cạn bể
2
giờ. Bể đang chứa
1
3
nước, người ta mở hai vòi
chảy cùng một lúc trong
8
giờ bể cạn. Tìm thời gian vòi
1
chảy một minh đầy bể và vòi
2
chảy ra một
mình cạn bể.
Gọi
x
(h) là thời gian vòi
1
chảy một mình đầy bể thì
2
x
(h) là thời gian vòi
2
chảy một
mình cạn bể,
2
x
.
Trong
1
giờ vòi
1
chảy vào bể được
1
x
bể.
Trong
1
giờ vòi
2
chảy ra khỏi bể
1
2x
bể.
Trong
1
giờ cả hai vòi chảy làm bể vơi đi
11
2xx
bể.
Theo giả thiết,
1
3
bể được chảy cạn trong
8
giờ.
Vậy trong
1
giờ cạn được
11
:8
3 24
bể.
Ta có phương trình:
1 11
2 24xx

24 24( 2) ( 2)x x xx 
2
2 48 0xx
Giải phương trình ta được:
8; 6xx 
(loại).
Vậy vòi
1
chảy một mình trong
8
giờ thì đầy bể, vòi
2
chảy một mình trong
6
giờ thì cạn bể.
Ví dụ 9
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
61. Toán học Sơ đồ
Ba người thợ xây cùng nhau xây dựng xong một bức tường trong
a
giờ. Nếu mỗi người xây riêng
1
mình thì để xây xong bức tường đó người thứ nhất làm nhanh hơn người thứ ba
2
lần và sớm hơn
người thứ
2
1
giờ. Hỏi mỗi người xây riêng một mình xong bức tường trong bao lâu?
Gọi
x
(h) là thời gian người thứ ba xây một mình xong bức tường.
1x
(h) là thời gian người thứ hai xây một mình xong bức tường.
Trong
1
giờ cả ba người cùng làm được
1
a
bức tường.
Trong
1
giờ người thứ nhất xây được
1
x
bức tường.
Trong
1
giờ người thứ ba xây được
1
2x
bức tường.
Trong
1
giờ người thứ hai xây được
1
1x
bức tường.
Ta có phương trình:
11 1 1
21x xx a

.
3 ( 1) 2 2 ( 1)a x ax x x 
2
2 (5 2) 3 0x a xa 
22
(5 2) 24 25 4 4 0a a aa
Nghiệm của phương trình là:
2
5 2 25 4 4
4
a aa
x

2
5 2 25 4 4
4
a aa
x


(loại)
Vậy người thứ nhất xây một mình xong bức tường trong:
2
5 2 25 4 4
4
a aa
(h)
Người thứ hai xây một mình xong bức tường trong:
2
5 2 25 4 4
4
a aa
(h)
Người thứ ba xây một mình xong bức tường trong:
2
5 2 25 4 4
2
a aa
(h).
Ví dụ 10
Hai người thợ cùng làm một công việc xong trong
12
ngày. Nếu người thứ nhất làm một mình xong
1
2
công việc rồi sau đó người thứ hai làm một mình xong
1
2
công việc còn lại thì xong công việc trong
25
ngày. Hỏi mỗi người làm một mình thì xong công việc trong bao lâu?
Gọi
x
(ngày) là thời gian người thứ nhất làm một mình xong
1
2
công việc.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
62. Toán học Sơ đồ
Vậy
25
x
(ngày) là thời gian người thứ hai làm một mình xong
1
2
công việc.
Suy ra
2x
(ngày) là thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc và
50 2x
(ngày)
là thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc.
Trong
1
ngày người thứ nhất làm được
1
2x
công việc.
Trong
1
ngày người thứ hai làm được
1
50 2x
công việc.
Trong
1
ngày cả hai người cùng làm được:
11
2 50 2
xx
công việc.
Theo giả thiết, cả hai người cùng làm xong công việc trong
12
ngày nên trong
1
ngày cả hai
người cùng làm được
1
12
công việc.
Ta có phương trình:
111
2 50 2 12
xx

(0 25)x
.
Khai triển đưa đến phương trình:
2
25 150 0xx
.
Giải phương trình ta được:
15, 10xx
.
Khi
15
x
ta có đáp số: Người thứ nhất làm một mình trong
30
ngày thì xong công việc.
Người thứ hai làm một mình trong
20
ngày thì xong công việc.
Khi
10
x
ta có đáp số: Người thứ nhất làm một mình trong
20
ngày xong công việc.
Người thứ hai làm một mình trong
30
ngày xong công việc.
Ví dụ 11
Một người làm xong một công việc nhanh hơn người thứ hai
4
giờ. Đầu tiên hai người cùng làm
chung công việc đó trong
2
giờ. Phần còn lại, người thứ nhất làm trong
1
giờ thì xong. Hỏi thời gian
người thứ hai làm một mình xong công việc?
Gọi
x
(h) là số giờ người thứ hai làm một mình xong công việc.
Người thứ nhất làm nhanh hơn
4
giờ nên số giờ ít hơn:
4x
(h),
4x
.
Trong
1
giờ người thứ nhất làm được
1
4x
công việc.
Trong
1
giờ người thứ hai làm được
1
x
công việc.
Người thứ nhất làm trong
3
giờ được
3
4x
công việc.
Người thứ hai làm trong
2
giờ được
2
x
công việc.
Ta có phương trình:
2
32
1 9 80
4
xx
xx

.
Giải phương trình ta được
8, 1xx
(loại).
Vậy người thứ hai làm một mình xong công việc trong
8
giờ.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
63. Toán học Sơ đồ
Ví dụ 12
Hai xe khởi hành tại
2
thành phố
,AB
cách nhau
220
km chạy ngược chiều để gặp nhau. Nếu
2
xe
khởi hành cùng một lúc thì chúng sẽ gặp nhau sau
4
giờ. Nếu xe chạy từ
A
khởi hành sớm hơn
2
giờ
thì
2
xe gặp nhau tại trung điểm
M
của
AB
. Tìm vận tốc của mỗi xe.
Gọi
x
(km/h) là vận tốc xe khởi hành từ
A
.
Trong
4
giờ xe này chạy được
4x
(km).
Trong
4
giờ xe khởi hành chạy từ
B
chạy được
220 4x
(km).
Vận tốc xe khởi hành từ
B
là:
220 4
55
4
x
x

(km/h)
(0 55)x
.
Thời gian xe chạy từ
A
:
110
x
(h).
Thời gian xe chạy từ
B
:
110
55 x
(h)
Xe chạy từ
A
khởi hành sớm hơn
2
giờ nên ta có phương trình:
110 110
2
55xx

2
6050 220 2 110xx x

2
2 330 6050 0xx
Giải phương trình ta được
165 5 605 165 5 605
;
22
xx


(loại)
Vận tốc xe đi từ
A
là:
165 5 605
2
(km/h).
Vận tốc xe đi từ
B
là:
5 605 55
2
(km/h).
Ví dụ 13
Hai máy gặt cùng gặt một đám ruộng xong trong
4
ngày. Nếu
1
máy gặt nửa đám ruộng đó, tiếp
theo máy thứ hai gặt nửa còn lại thì gặt xong đám ruộng đó là
9
ngày. Hỏi mỗi máy gặt một mình
xong đám ruộng trong bao nhiêu ngày?
Gọi
x
(ngày) là thời gian máy gặt thứ nhất gặt một mình xong đám ruộng,
0x
.
Gọi
y
(ngày) là thời gian máy gặt thứ hai gặt một mình xong đám ruộng,
0y
.
Ta có phương trình:
9
22
xy

hay
18
xy
(2)
Trong
1
ngày máy thứ nhất gặt được
1
x
đám ruộng.
Trong
1
ngày máy thứ hai gặt được
1
y
đám ruộng.
Trong
1
ngày cả hai máy gặt được
11
xy
đám ruộng.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
64. Toán học Sơ đồ
Theo giả thiết cả hai máy cùng gặt thì xong trong
4
ngày nên trong
1
cả hai máy gặt được
1
4
đám ruộng.
Ta có phương trình:
111
4
xy

(2)
Vậy ta được hệ phương trình:
18(1)
111
(2)
4
xy
xy


Từ (2) ta có:
1
4
xy
xy
nên
72xy
.
Vậy
,xy
là nghiệm của phương trình:
2
18 72 0XX 
Giải phương trình ta được:
12, 6XX


.
Do đó máy gặt thứ nhất gặt một mình xong trong
12
ngày, máy gặt thứ hai gặt một mình
xong trong
6
ngày.
Hay máy gặt thứ nhất gặt một mình xong trong
6
ngày, máy gặt thứ hai gặt một mình xong
trong
12
ngày.
Ví dụ 14
Một chiếc ghe đi xuôi dòng từ
A
đến
B
cách
A
10
km rồi trở về
A
. Vận tốc của ghe khi nước đứng
yên là
3
km/h. Thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng
2
giờ
30
phút. Hỏi ghe phải
chạy với vận tốc bao nhiêu để thời gian xuôi dòng từ
A
đến
B
2
giờ.
Gọi
x
(km/h) là vận tốc của dòng nước,
03x
.
Thời gian ghe đi từ
A
đến
B
(xuôi dòng) là
10
3
x
(h).
Thời gian ghe đi từ
B
đến
A
(ngược dòng) là
10
3
x
(h)
Ta có phương trình:
10 10 5
33 2xx


.
Khai triển, thu gọn
2
8 90xx 
.
Giải phương trình ta được
1, 9xx 
(loại)
Vậy vận tốc của dòng nước chảy từ
A
đến
B
1
km/h.
Nếu gọi
v
(km/h) là vận tốc của ghe trước khi nước đứng yên thì vận tốc ghe khi xuôi dòng
1v
(km/h).
Thời gian xuôi dòng là:
10
1v
(h)
Ta có phương trình:
10
2
1v
.
Vậy
4v
(km/h).
Do đó ghe phải chạy với vận tốc
4
km/h.
Ví dụ 15
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
65. Toán học Sơ đồ
Hàng ngày, một chiếc thuyền đi từ
A
đến
B
rồi trở về
A
ngay. Một hôm, do công việc khẩn cấp nên
vận tốc của thuyền khi nước đứng yên tăng lên gấp đôi thì thời gian đi từ
A
đến
B
rồi trở về
A
ngay
của thuyền chỉ còn bằng
1
5
thời gian thường lệ hàng ngày. Hỏi vận tốc thuyền hằng ngày lớn gấp bao
nhiêu lần vận tốc của dòng nước.
Gọi
x
(km/h) là vận tốc của thuyền khi nước đứng yên trong các chuyến bình thường.
Gọi
y
(km/h) là vận tốc dòng nước.
Thời gian của một chuyến đi và thường lệ của thuyền là:
AB AB
xy xy

(h)
Thời gian của một chuyến đi và về trong trường hợp khẩn cấp là:
22
AB AB
xy xy

(h)
Ta có phương trình:
1
225
AB AB AB AB
xy xy xy xy




1 1 11 1
5
22
1 1 11
x x xx
y y yy
y y yy


 









 

.
Đặt
0
x
t
y

Ta có:
1 1 11 1
2 12 1 5 1 1t t tt




22
22
20 2
4 1 10 10
41 1
tt
tt
tt


2
3
69
2
tt

.
Vậy vận tốc của thuyền khi nước đứng yên trong các chuyến bình thường phải gấp
3
2
vận
tốc của dòng nước.
Ví dụ 16
Một đoàn tàu đánh cá dự định đánh bắt
1800
tấn cá trong một số ngày nhất định. Do bị bão nên
trong
3
ngày đầu tiên đoàn thành bắt ít hơn kế hoạch mỗi ngày
20
tấn. Trong các ngày còn lại, đoàn
đánh bắt vượt hơn kế hoạch
20
tấn mỗi ngày. Vì vậy đoàn đã hoàn thành kế hoạch đánh bắt trước thời
hạn
2
ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày đoàn tàu đánh bắt bao nhiêu tấn cá và thời gian đánh bắt
theo kế hoạch là bao nhiêu ngày?
Gọi
x
(tấn) là số tấn cá dự định bắt mỗi ngày theo kế hoạch.
Vậy
1800
x
ngày là thời gian đánh bắt theo kế hoạch.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
66. Toán học Sơ đồ
Số cá đánh bắt được trong
3
ngày bị bão:
3( 20)x
tấn.
Số cá còn phải đánh bắt trong
1800
3
x


ngày còn lại là:
1800 3( 20) 1860 3xx
(tấn).
Số cá đánh bắt được mỗi ngày sau khi bão là:
20x
(tấn).
Số ngày đánh bắt cá sau khi bão là:
1860 3
20
x
x
(ngày).
Theo giả thiết, đoàn tàu vượt kế hoạch thời gian là sớm được
2
ngày.
Do đó ta có phương trình:
1800 1860 3
32
20
x
xx



.
Vậy
1800 1860 3
5
20
x
xx

22
1800 36000 1860 3 5 100x xx x x 
2
2 160 36000 0
xx
.
Giải phương trình ta được:
100, 180xx 
(loại).
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày đoàn tàu phải đánh bắt
100
tấn cá.
Thời gian đánh bắt theo kế hoạch là
18
ngày.
Ví dụ 17
Theo kế hoạch, một đội công nhân lâm nghiệp phải cưa
3
216m
gỗ trong một số ngày nhất định. Trong
3
ngày đầu tiên, đội hoàn thành kế hoạch mỗi ngày. Sau đó, đội của vượt mức kế hoạch mỗi ngày
3
8m
và cưa được
3
232m
trước kế hoạch thời gian một ngày. Hỏi đội công nhân đó phải cưa bao nhiêu
3
m
gỗ mỗi ngày theo kế hoạch.
Gọi
x
3
()m
là số gỗ mà đội công nhân phải cưa mỗi ngày theo kế hoạch.
Số gỗ đội phải cưa trong các ngày còn lại là:
232 3x
3
()m
.
Số ngày theo kế hoạch đội công nhân phải làm việc:
216
x
(ngày).
Số ngày còn lại sau
3
ngày làm đúng kế hoạch:
216
3
x
.
Số gỗ được cưa mỗi ngày sau đó:
8x
3
()m
Số ngày đội thực sự làm việc ở đợt sau:
232 3
8
x
x
(ngày).
Theo giả thiết, đội vượt kế hoạch thời gian
1
ngày nên ta có:
216 232 3 216 232 3
31 4
88
xx
x x xx





22 2
216 1728 232 3 4 32 48 1728 0x xx x xx x 
Giải phương trình ta được:
24; 72xx 
(loại).
Vậy, theo kế hoạch mỗi ngay đội công nhân đó phải cưa
3
24m
gỗ.
Ví dụ 18
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
67. Toán học Sơ đồ
Một nhà hát có
500
chỗ ngồi được xếp đặt thành nhiều hàng ghế, mỗi hàng có số ghế như nhau. Sau
khi sửa chữa, số chỗ ngồi của nhà hát giảm đi
1
10
chỗ ngồi. Số hàng ghế giảm đi
5
hàng nhưng mỗi
hàng ghế lại tăng thêm
5
ghế. Tìm số hàng ghế và số ghế trong mỗi hàng trước khi sửa chữa.
Gọi
x
là số hàng ghế lúc đầu (
x
nguyên, dương)
Số ghế trong mỗi hàng ghế lúc đầu là:
500
x
ghế.
Sau khi sửa chữa chỗ ngồi trong nhà hát là:
9
500. 450
10
(chỗ ngồi)
Số hàng ghế sau khi sửa chữa là:
5
x
hàng
( 5)x
Số chỗ ngồi trong mỗi hàng ghế sau khi sửa chữa là:
450
5x
Ta có phương trình:
450 500
5
5xx

Hay
2
90 100
1 90 100 500 5
5
x x xx
xx

2
5 500 0
xx

.
Giải phương trình ta được
20, 25xx 
(loại)
Vậy lúc đầu nhà hát có
20
hàng ghế và mỗi hàng ghế có
25
chỗ ngồi.
Ví dụ 19
Một bình chứa đầy glyxerin nguyên chất. Người ta rót ra
2
lít glyxerin rồi rót vào
2
lít nước và
khuấy trộn đều. Lần hai người ta rót ra
2
lít dung dịch rồi rót vào
2
lít nước và khuấy trộn đều. Lần
ba người ta rót ra
2
t dung dịch rồi rót vào
2
lít nước và khuấy trộn đều. Sau ba lần rót ra rồi đong
đầy thì thể tích nước trong bình nhiều hơn thể tích glyxerin nguyên chất có trong bình là
3
lít. Hỏi có
bao nhiêu lít glyxerin và bao nhiêu lít nước trong bình sau ba lần rót ra rồi đong đầy trên.
Gọi
x
(lít) là dung tích bình.
Thể tích glyxerin nguyên chất còn lại trong bình sau lần rót thứ nhất là
( 2)x
(lít),
2x
.
Đổ thêm
2
lít nước vào, trộn đều thì thể tích glyxerin nguyên chất có trong
1
lít dung dịch
sau khi rót ra, châm vào lần thứ nhất là:
2
x
x
.
Thể tích glyxerin nguyên chất được rót ra lần 2 là:
( 2).2x
x
(lít).
Thể tích glyxerin nguyên chất còn lại trung bình sau lần rót thứ hai là:
2
2( 2) ( 2)
( 2)
xx
x
xx


(lít)
Thể tích glyxerin nguyên chất có trong
1
lít dung dịch sau hai lần rót ra, châm vào là:
2
2
( 2)x
x
.
Thể tích glyxerin nguyên chất được rót ra lần thứ ba là:
2
2
2( 2)x
x
(lít)
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
68. Toán học Sơ đồ
A
B
D
C
Thể tích glyxerin nguyên chất còn lại trung bình sau lần rót thứ ba là:
2 22
22
( 2) 2( 2) ( 2)x xx
x
xx


(lít)
Suy ra thể tích nước trong bình là:
2
2
( 2)
3
x
x
(lít)
Thể tích nước và thể tích glyxerin nguyên chất làm đầy bình. Vậy ta có phương trình:
22
3 23
22
( 2) ( 2)
3 2( 2) 3
xx
x x xx
xx


3 2 23
2( 6 12 8) 3x x x xx

32
9 24 16 0
xx x 
2
( 1)( 8 16) 0x xx 
Giải phương trình ta được:
4, 1xx
(loại)
Vậy dung tích bình là
4
lít.
Thể tích glyxerin nguyên chất có trong bình sau ba lần rót ra, châm vào là:
2
2
22
( 2)
2
0, 5
4
x
x

(lít).
Thể tích nước có trong bình sau ba lần rót ra châm vào là
3, 5
lít.
Ví dụ 20
Sau
2
lần tăng lương, tiền lương của một người bằng
15
8
lương cũ. Hỏi tỷ lệ phần trăm được nâng
lương của lần tăng lương đầu tiên biết rằng tỉ lệ phần trăm lần sau gấp đôi lần nâng đầu.
Gọi
x
là tiền lương cũ.
Gọi
%
y
là tỉ lệ phần trăm nâng lương lần đầu,
0y
.
Suy ra
2%
y
tỉ lệ phần trăm nâng lương lần sau.
Lương sau lần nâng đầu tiên:
.
1
100 100
xy y
xx



.
Lương sau lần nâng thứ hai:
22
1 1 11
100 100 100 100 100
y yy y y
xx x
 









 
.
Theo giả thiết, ta có:
2
11
100 100
15
8(100 )(100 2 ) 150000
8
yy
x
yy
x












2
16 2400 70000 0yy
.
Giải phương trình ta được
25, 175yy 
(loại).
Tỉ lệ phần trăm được nâng lương đầu tiên là
25%
.
Ví dụ 21
Hai người khởi hành đồng thời tại hai điểm
,AB
và đi ngược chiều để gặp nhau. Sau khi gặp nhau tại
C
cách
B
12
km họ tiếp tục đi về phía trược. Khi đến thành phố
,BA
họ lập tức quay trở vê điểm
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
69. Toán học Sơ đồ
xuất phát. Lần này họ lại gặp nhau tại điểm
D
cách
A
6
km và sau lúc gặp nhau lần
1
ở điểm
C
6
giờ. Tìm khoảng cách
AB
và vận tốc của mỗi người.
Gọi
x
(km) là khoảng cách
AB
.
1
v
(km/h) là vận tốc của người
1
(đi từ
A
).
2
v
(km/h) là vận tốc của người
2
(đi từ
B
).
Thời gian người
1
đi đoạn
12
AC x
(km) cũng bằng thời gian người
2
đi đoạn
12BC
(km).
Vậy
12
12 12x
vv
(1)
Thời gian từ lúc gặp nhau lần
1
đến lúc gặp nhau lần
2
người
1
đi được đoạn đường
CB BD
, người
2
đi được đoạn đường
CA AD
.
Vậy
12 1 2
12 6 12 6
66
CB BD CA AD x x
vv v v


(2)
(1) Cho ta:
1
2
12
12
v
x
v
.
(2) Cho ta:
1
2
6
6
v
x
xv
.
Suy ra:
22
12 6
18 72 72 12 30 0
12 6
xx
x x xx x
x

  
.
Giải phương trình ta được
30, 0xx
(loại).
Thay
30x
vào (2):
1
6v
;
2
4v
.
Vậy quãng đường
AB
i
30
km.
Vận tốc người đi từ
A
6
km/h.
Vận tốc người đi từ
B
4
km/h.
Ví dụ 22
Một người đi mô tô khởi hành từ
A
để đi đến
B
. Hai giờ sau một ô tô khởi hành từ
A
chạy về phía
B
. Mô tô và ô tô đến
B
cùng một lúc. Nếu mô tô và ô tô khởi hành đồng thời từ
A
B
đi ngược
chiều nhau thì họ sẽ gặp nhau
1
giờ
20
phút sau khi khởi hành. Tính thời gian mô tô đi từ
A
đến
B
.
Gọi
t
(h) là thời gian mô tô đi từ
A
đến
B
.
Gọi
2t
(h) là thời gian ô tô đi từ
A
đến
B
( 2)t
.
Vận tốc mô tô:
AB
t
(km/h)
Vận tốc ô tô:
2
AB
t
(km/h).
Khi đi ngược chiều thì ô tô và mô tô gặp nhau sau khi khởi hành
1
giờ
20
phút
4
3
giờ.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
70. Toán học Sơ đồ
Vậy ta có:
4
32
AB AB
AB
tt



.
Suy ra:
2
11 3
3 14 8 0
24
tt
tt

.
Giải phương trình ta được:
2
4,
3
tt
(loại).
Vậy thời gian mô tô đi từ
A
đến
B
4
giờ.
Ví dụ 23
Hai người đi xe gắn máy đồng thời khởi hành tại
2
điểm
,
AB
đi ngược chiều để gặp nhau. Sau khi đi
được
1
giờ
36
phút khoảng cách giữa hai người bằng
5
AB
. Hỏi mỗi người đi quãng đường
AB
mất
bao lâu biết rằng người đi từ
A
mất một thời gian ít hơn
3
giờ đồng hồ so với người đi từ
B
.
Gọi
t
(h) là thời gian mà người đi t
A
đi quãng đường
AB
( 0)t
.
Vậy
3t
(h) là thời gian mà người đi từ
B
đi quãng đường
AB
.
Vận tốc người đi từ
A
:
AB
t
(km/h).
Vận tốc người đi từ
B
:
3
AB
t
(km/h).
Quãng đường mà
2
người đi được trong
1
giờ
36
phút
8
5
giờ là:
8
53
AB AB
tt


(km).
Có 2 trường hợp:
a) Nếu hai người chưa gặp nhau lần nào thì quãng đường đó bằng:
4
55
AB AB
AB 
.
Ta có phương trình:
84
5 35
AB AB AB
tt



.
Vậy
11 1
32tt

. Suy ra
2
60tt
.
Giải ra ta được nghiệm
3; 2tt 
(loại).
Người đi từ
A
mất
3
giờ để đi quãng đường
AB
.
Người đi từ
B
mất
6
giờ để đi quãng đường
AB
.
b) Nếu hai người đã gặp nhau thì quãng đường đó bằng:
6
55
AB AB
AB 
.
Ta có phương trình:
86
5 35
AB AB AB
tt



.
Vậy
11 3
34
tt

.
Khai triển thu gọn ta được:
2
3 12 0tt
.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
71. Toán học Sơ đồ
Giải phương trình ta được:
145 1 145 1
;
66
tt


(loại).
Vậy người đi từ
A
mất
145 1
6
giờ, người đi từ
B
mất
145 17
6
giờ.
Ví dụ 24
Một cái hồ được bơi nước vào bởi
2
cái vòi. Vòi thứ
1
được mở ra trong
1
3
thời gian cần thiết để vòi
thứ
2
bơm một mình đầy hồ. Sau đó người ta dùng vòi
1
và mở vòi
2
trong
1
2
thời gian cần thiết để
vòi
1
bơm một mình đầy hồ. Tổng cộng hai vòi bơm được
5
6
hồ. Nếu cả hai vòi được mở cùng một lúc
thì hồ đầy trong
2, 4
giờ. Hỏi thời gian cần thiết để mỗi vòi bơm một mình đầy hồ.
Gọi
x
(h) là thời gian vòi
1
bơm một mình đầy hồ;
y
(h) là thơi gian vòi
2
bơm một mình đầy hồ;
V
3
()m
là dung tích hồ.
Trong
1
giờ vòi
1
bơm được
V
x
3
()m
.
Trong
1
giờ vòi
2
bơm được
V
y
3
()m
.
i
1
bơm trong thời gian
3
y
(h) thì được
.
3
Vy
x
3
()m
.
i
2
bơm trong thời gian
2
x
(h) được
.
2
Vx
y
3
()m
.
Ta có phương trình:
5
..
3 26
Vy Vx V
xy

hay
5
326
yx
xy

.
Trong
1
giờ cả
2
vòi bơm vào hồ nước được:
VV
xy
3
()m
.
Ta có phương trình:
5
2, 4 12
VV V V
xy

.
Vậy
11 5
12xy

(2)
Từ phương trình (1) ta đặt
x
k
y
thì ta có:
15
3 26
k
k

.
Suy ra
2
3 5 20kk

.
Giải phươn trình ta được
2
1,
3
kk
.
Khi
1
k
hay
xy
thay vào (2) ta có:
22 5
12xy

.
Vậy
24
4, 8
5
xy
(h) hay
4xy
giờ
48
phút.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
72. Toán học Sơ đồ
0,5s
10km
0,5s
0,4s
X e ca
X e ca
Xe buýt
Xe buýt
4km
B
K
M
K
B
E
1
B
E
2
4km
Xe buýt
Xe buýt
X e ca
X e ca
0,4s
0,4s
4km
K
M
K
B
D
C
D
C
Khi
2
3
k
thì
2
3
y
x
thay vào (2) ta được;
315
2 12yy

nên
6, 4yx
.
Vậy vòi
1
bơm một mình đầy hồ trong
4
giờ
48
phút, vòi
2
bơm một mình đầy hồ trong
4
giờ
48
phút.
Hoặc vòi
1
bơm một mình đầy hồ trong
4
giờ, vòi
2
bơm một mình đầy hồ trong
6
giờ.
Ví dụ 25
Một xe ca khởi hành từ
K
để đi tới
M
và một xr buýt khởi hành từ
M
để đi tới
K
cùng một lúc. Khi
xe ca đi được
0, 4
quãng đường
KM
thì xe buýt còn cách xe ca
4
km. Khi xe buýt đi được
0, 5
quãng
đường
KM
thì xe ca cách xe buýt
10
km. Tính tỉ số thời gian mà xe ca và xe buýt phải chạy cả quãng
đường
KM
. Cho biết vận tốc của
2
xe không đổi.
Gọi
s
(km) là chiều dài quãng đường
KM
.
1
v
(km/h) là vận tốc của xe ca,
1
t
(h) là thời gian xe ca đi quãng đường
KM
.
2
v
(km/h) là vận tốc của xe buýt,
2
t
(h) là thời gian xe buýt đi quãng đường
KM
.
Thời gian xe ca đi quãng đường
0, 4KC s
1
0, 4s
v
(h)
Trong thời gian đó thì xe buýt đi quãng đường
2
1
0, 4
.
s
MD v
v
(km).
Ta có:
4CD
(km).
2
1
0, 4
( 0, 4 ) . 4
s
CD MC MD s s v
v

(1)
Hoặc
2
1
0, 4
. ( 0, 4 ) 4
s
CD MD MC v s s
v

(2)
Ta có:
11 22
v t v t KM
. Vậy
12
21
tv
tv
.
Đặt
1
2
t
x
t
thì
2
1
v
x
v
.
Hai phương trình (1) và (2) viết thành:
| 0, 6 0, 4 | 4s sx
(3)
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
73. Toán học Sơ đồ
Thời gian xe buýt đi quãng đường
0, 5
MB s
2
0, 5 s
v
(h).
Trong thời gian đó, xe ca đi quãng đường:
11
2
0, 5
.
s
KE v
v
.
Hoặc quãng đường
21
2
0, 5
.
s
KE v
v
sao cho
12
10BE BE

(km).
Ta có:
11
2
0, 5
0, 5 .
s
BE s s v
v

(4)
21
2
0, 5
. ( 0, 5 )
s
BE v s s
v

(5)
Hai phương trình (4) và (5) viết thành:
0, 5
0, 5 10
s
s
x

(6)
Từ hai phương trình (3) và (6) ta có:
| 0, 6 0, 4 |
2
5
0, 5
0, 5
x
x
hay
|6 4 |
2
5
5
5
x
x
.
Phương trình tương đương với
1
10. | 3 2 | 10
x
x
x

.
Nếu
01
x
thì:
1
3 2 0, 0
x
x
x

. Vậy ta có phương trình:
1
32
x
x
x

.
Hay
2
2 4 10
xx 
.
Giải phương trình ta được
22 22
;
22
xx


(loại).
Nếu
1 1, 5x

thì
1
3 2 0, 0
x
x
x

.
Vậy ta có phương trình:
1
3
x
x
x

hay
2
2 2 10
xx 
.
Giải ra ta được
13 13
;
22
xx


(loại).
Nếu
1, 5x
thì
1
3 2 0, 0
x
x
x

. Vậy ta có phương trình:
1
23
x
x
x

hay
2
2 4 10xx

.
Giải phương trình ta được:
22 22
,
22
xx


(loại).
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
74. Toán học Sơ đồ
Bài toán có ba đáp số:
2 21 32 2
;;
222

.
Ví dụ 26
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai điểm
,AB
chạy ngược chiều để gặp nhau tại điểm
C
. Sau khi
gặp nhau, xe
1
(chạy từ
A
đến) phải mất
16
giờ nữa mới đến
B
, còn xe
2
(chạy từ
B
đến) phải mất
25
giờ nữa mới đến
A
. Hỏi thời gian đi quãng đường
AB
của mỗi xe?
Gọi
1
v
(km/h) là vận tốc của xe
1
đi từ
A
.
2
v
(km/h) là vận tốc của xe
2
đi từ
B
.
t
(h) là thời gian từ lúc khởi hành đến khi hai xe gặp nhau tại
C
.
Ta có:
12 21
25 ; 16
ACvt vBCvt v

Suy ra
21
12
25 16vv
t
vv

. Vậy
2
1
2
25
16
v
v


, nên:
1
2
5
4
v
v
. Do đó
1
2
16
5
16. 20
4
v
t
v

(h)
Thời gian từ lúc khởi hành đến khi hai xe gặp nhau là
20
giờ.
Vậy thời gian xe
1
chạy từ
A
đến
B
là:
20 16 36
giờ.
Thời gian xe
2
chạy từ
B
đến
A
là:
20 25 45
giờ.
C. LỜI BÌNH
Chúng ta vừa có một số khám phá thú vị xoay quanh bài toán thực tế đưa đến phương trình
bậc hai. Các dạng toán khác nhau đã mang đến cho chúng ta rất nhiều điều bổ ích. Dạng toán
này cũng thường rất hay được đưa ra thi trong các kì thi học sinh giỏi cũng như chuyển cấp.
D. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài toán 1
Một chiếc xe phải đi từ
A
đến
B
cách
A
30
km. Xe đó khởi hành từ
A
trễ mất
3
phút so với dự kiến
ban đầu. Vì vậy để đảm bảo đến
B
đúng giờ quy định người tài xế phải cho xe chạy nhanh hơn dự
kiến
1
km/h. Tính vận tốc xe đã chạy từ
A
đến
B
.
Bài toán 2
Một đoàn tàu hochở hàng giữa hai địa điểm
,AB
cách nhau
20
km theo đúng lịch trình đã vạch ra
với vận tốc không đổi đã định trước. Một lần nọ, sau khi đi được phân nửa đoạn đường tàu dừng lại
3
phút rồi tiếp tục đến
B
đúng giờ quy định sau khi đã tăng vận tốc thêm
10
km/h trong nửa đoạn
đường còn lại. Lần khác, tàu dừng lại
5
phút ngay tại trung điểm đoạn
AB
. Hỏi tàu phải di chuyển
với vận tốc bao nhiêu trên nửa đoạn đường còn lại để đến
B
đúng giờ đã quy định.
Bài toán 3
Một người đi xe đạp khởi hành từ tỉnh
A
đi đến tỉnh
B
cách
A
96
km, dự kiến đến
B
lúc
14
giờ
chiều cùng ngày. Người đó khởi hành chậm mất
2
giờ nên đã tăng vận tốc thêm
4
km/h và đến
B
vào lúc
14
giờ
48
phút cùng ngày. Hỏi lúc đầu người đó định đi với vận tốc bao nhiêu?
Bài toán 4
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
75. Toán học Sơ đồ
Hai thư kí cùng nhau đánh máy một quyển sách có
65
trang. Người thứ hai giỏi hơn nên đánh máy
mỗi giờ nhiều hơn người thứ nhất
2
trang. Khi xong quyển sách thì người thứ hai đánh máy được
nhiều hơn người thứ nhất
5
trang nhưng với thời gian ít hơn
1
giờ so với thời gian của người thứ
nhất. Hỏi mỗi giờ người thư kí đó đánh máy được bao nhiêu trang sách.
Bài toán 5
Một thuyền máy chạy xuôi một dòng sông
14
km rồi đi ngược dòng
9
km mất tất cả
5
giờ. Tìm vận
tốc của dòng nước biết rằng vận tốc của thuyền máy trong nước yên lặng là
5
km/h.
E. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài toán 1
3
phút
1
20
giờ.
Gọi
x
(km/h) là vận tốc xe đã chạy từ
A
đến
B
.
Ta có phương trình:
30 30 1
1 20xx

( 1)x
.
Giải phương trình ta được:
25x
thoả mãn đề bài.
Đáp số:
25
km/h.
Bài toán 2
Gọi
x
(km/h) là vận tốc đã định trước.
Lần đầu ta có phương trình:
10 10 1
10 20
xx

.
Tìm được
40
x
thoả mãn.
Gọi
v
(km/h) là vận tốc cần tìm.
Lần khác ta có phương trình:
10 10 1
40 12v

.
Giải phương trình ta được:
60v
km/h.
Bài toán 3
Ngươi đó khởi hành chậm mất
2
giờ nhưng nhờ tăng vận tốc thêm
4
km/h nên cuối cùng
chỉ chậm có
48
phút (
4
5
giờ).
Vậy nhờ tăng vận tốc nên thời gian rút ngắn được
6
5
giờ.
Nếu gọi
x
(km/h) là vận tốc dự định. Ta có phương trình:
96 96 6
45xx

.
Giải phương trình ta được
16x
thoả mãn đề bài.
Đáp số:
16
km/h.
Bài toán 4
Gọi
t
(trang) là số trang đánh máy của người thứ nhất khi đã đánh máy xong thì
5t
là số
trang đã đánh máy của người thứ hai.
Vậy
( 5) 65tt
.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
76. Toán học Sơ đồ
Ta tìm được:
30t
.
Gọi
x
(trang) là số trang người thứ nhất đánh máy được trong
1
giờ.
Vậy
2x
(trang) là số trang người thứ hai đánh máy được trong
1
giờ.
x
là nghiệm của phương trình:
30 35
1
2xx

.
Giải phương trình ta được:
5x
thoả mãn đề bài.
Vậy người thứ nhất đánh máy được
5
trang và người thứ hai đánh máy được
7
trang.
Bài toán 5
Gọi vận tốc cần tìm là
x
(km/h) là nghiệm của:
14 9
5
55
xx


với
05x
.
Giải phương trình ta được:
2
x
thoả mãn đề bài.
§9. BÀI TOÁN THỰC TẾ ĐƯA ĐẾN HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Bài toán hệ phương trình và bất phương trình bậc hai có nhiều cách tiếp cận khác nhau.
Thông thường chúng ta biểu diễn một ẩn theo ẩn còn lại và đưa về phương trình có thể tìm
nghiệm.
B. VÍ DỤ MINH HOẠ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Biểu diễn
y
theo
x
.
- Thay
y
theo
x
rút ra phương trình có thể tìm được
x
.
- Rút ra giá trị
y
cần tìm.
Ví dụ 1
Ba bến tàu
,,
ABC
ở trên cùng một dòng sông chảy từ
A
đến
C
.
B
là trung điểm của
AC
. Vận tốc
của dòng nước là
5
km/h. Hai tàu khởi hành cùng một lúc tại bến tàu
B
. Tàu
1
đi từ
B
đến
C
, tàu
2
đi từ
B
về
A
với vận tốc
v
km/h khi nước đứng yên. Sau khi đến
A
, tàu
2
lập tức trở về
C
. Hỏi
vận tốc
v
thoả điều kiện gì để tàu
2
đến
C
trễ hơn tàu
1
?
Để tàu
2
có thể về đến
A
ta phải có điều kiện
5
v
.
Thời gian tàu
2
đi từ
B
về đến
A
rồi từ
A
đến
C
là:
2
5555
BA AC BA BA
vv vv


(vì
2AC BA
)
(3 5)
( 5)( 5)
BA v
vv

giờ.
Thời gian tàu
1
đi từ
B
đến
C
với vận tốc
v
bất kì là:
55
BC BA
vv


(giờ) vì
BA BC
.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
77. Toán học Sơ đồ
Để tàu
2
trễ hơn tàu
1
ta phải có:
(3 5)
( 5)( 5) 5
BA v
BA
vv v

với mọi
0
v
hay
35 1
0
( 5)( 5) 5
v
vv v


Ta có:
(3 5)( 5) ( 5)( 5) 0vv vv

với mọi
0v
.
2
(3 5) 15 0v v vv

với mọi
0v
.
Vậy ta phải có hệ:
2
3 50
15 0
v
vv


(1)
(2)
với
v
thoả mãn điều kiện
5
v
.
Do đó vận tốc của tàu
2
phải thoả điều kiện
5( / ) 15( / )km h v km h
.
Ví dụ 2
2
máy xúc
1
2
. Cho máy xúc
1
hoạt động một mình, máy xúc
2
hoạt động một mình, cả hai
máy cùng hoạt động để lần lượt làm cùng một công việc. Ta có thời gian máy xúc
1
hoạt động một
mình nhiều hơn trường hợp cả hai máy cùng hoạt động
8
giờ. Thời gian máy xúc
2
hoạt động một
mình nhiều hơn trường hợp cả hai máy cùng hoạt động
4
giờ
30
phút. Hỏi mỗi máy hoạt động một
mình để làm công việc nói trên mất thời gian bao lâu?
Gọi
x
(h) là thời gian máy
1
làm một mình xong việc.
Gọi
y
(h) là thời gian máy
2
làm một mình xong việc.
Trong
1
giờ cả hai máy cùng làm được
11
xy
công việc.
Suy ra thời gian cả hai máy cùng làm xong công việc là:
1
11
xy
xy
xy
(h)
Ta có hệ phương trình:
8
4, 5
xy
x
xy
xy
y
xy


(1)
(2)
Trừ (1) cho (2):
3, 5xy
. Vậy
3, 5xy
(3)
Thay (3) vào (2):
( 3, 5)
4, 5
2 3, 5
yy
y
y

đưa đến
2
9 15, 75 0yy
.
Giải phương trình trên ta được
3
10, 5;
2
yy 
(loại).
Suy ra
10, 5 3, 5 14x 
.
Vậy máy xúc
1
làm một mình xong công việc trong
14
giờ.
Máy xúc
2
làm một mình xong công việc trong
10
giờ
30
phút.
Ví dụ 3
Một cái thùng dung tích
3
425m
và hai cái vòi có công dụng để bơm nước vào hoặc hút nước ra với
lưu lượng mỗi giờ không đổi. Lần thứ nhất, người ta dùng cả hai vòi để bơm nước vào đầy thùng
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
78. Toán học Sơ đồ
đang không chứa nước. Thời gian vòi
1
được mở lâu hơn vòi
2
5
giờ. Lần thứ hai, thùng đang
rỗng, người ta bơm nước vào thùng bằng vòi
2
trong một thời gian bằng thời gian hoạt động của vòi
1
lần trước. Sau đó người ta bơm nước ra khỏi thùng bằng vòi
1
trong một thời gian bằng thời gian
hoạt động của vòi
2
lần trước. Kết quả là vòi
1
chỉ bơm ra được phân nửa thể tích nước mà vòi
2
đã
bơm vào thùng. Lần thứ ba, người ta bơm cùng một lúc cả hai vòi
1
2
vào thùng đang rỗng trong
17
giờ thì thùng đầy nước. Tính thời gian hoạt động của vòi
2
ở lần thứ nhất và lưu lượng nước bơm
được trong mỗi giờ của mỗi vòi.
Gọi
x
(h) là thời gian vòi thứ hai hoạt động ở lần thứ nhất.
Suy ra
5x
(h) là thời gian vòi thứ hai hoạt động ở lần thứ nhất.
Gọi
1
v
3
( /)mh
là lưu lượng nước bơm được của vòi thứ nhất và
2
v
3
( /)mh
là lưu lượng
nước bơm được của vòi thứ hai.
Phương trình xác định hoạt động của hai vòi lần thứ nhất:
12
( 5) 425v x vx

.
Lần thứ hai thể tích nước được bơm vào:
2
( 5)vx
3
()m
.
Thể tích nước được bơm ra:
1
vx
3
()m
.
Phương trình chỉ sự hoạt động lần thứ hai là:
12
1
( 5)
2
vx v x
.
Trong
1
giờ cả hai vòi bơm nước vào được:
12
vv
3
()m
.
Phương trình chỉ sự hoạt động lần thứ ba là:
12
17( ) 425vv
hay
12
25vv
.
Ta có hệ phương trình:
12
21
12
( 5) 425
( 5) 2 0
25
v x vx
v x vx
vv



(1)
(2)
(3)
Nhân hai vế của phương trình (1) với
2x
, của phương trình (2) với
( 5)x
rồi cộng lại, ta có:
22
22
2 ( 5) 850
xv x v x
.
Vậy
2
22
850
2 ( 5)
x
v
xx

.
(2) cho ta
2
1
22
( 5)
425( 5)
2
2 ( 5)
vx
x
v
x
xx


.
Thay
1
v
2
v
vừa tìm được vào (3):
22
850 425( 5)
25
2 ( 5)
xx
xx


.
Đơn giản hai vế cho
25
, quy đồng mẫu số:
2
34 17 85 3 10 25xx x x 
2
3 41 60 0xx 
.
Giải phương trình ta được:
4
15;
3
xx 
(loại).
Thay
15x
vào ta tính được
12
10, 15vv
.
Vậy ở lần một, vòi thứ hai hoạt động trong
15
giờ.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
79. Toán học Sơ đồ
Lưu lượng nước bơm trong
1
giờ của vòi thứ nhất là
3
10 /
mh
.
Lưu lượng nước bơm trong
1
giờ của vòi thứ hai là
3
15 /mh
.
Ví dụ 4
Có ba người thợ
,,ABC
. Để làm một công việc thì anh
A
cần
3
giờ nhiều hơn thời gian cả hai người
,BC
cùng làm. Thời gian anh
B
làm một mình bằng thời gian cả hai anh
A
C
cùng làm. Anh
B
làm một mình mất một thời gian ít hơn
8
giờ so với
2
lần thời gian anh
A
làm một mình. Hỏi cả
3
người thợ
,,ABC
đó cùng làm thì trong bao lâu sẽ xong công việc ấy?
Gọi
x
(h) là thời gian anh
A
làm một mình xong công việc.
Gọi
y
(h) là thời gian anh
B
làm một mình xong công việc.
Gọi
z
(h) là thời gian anh
C
làm một mình xong công việc.
Trong
1
giờ anh
A
làm được
1
x
công việc.
Trong
1
giờ anh
B
làm được
1
y
công việc.
Trong
1
giờ anh
C
làm được
1
z
công việc.
Trong
1
giờ cả hai anh
,BC
cùng làm được:
11
yz
công việc.
Vậy cả hai anh
,BC
cùng làm xong công việc trong:
1
11
yz
yz
xz
(h).
Ta có phương trình:
3
yz
x
yz

(1)
Thời gian anh
B
làm một mình bằng thời gian cả hai anh
A
C
cùng làm. Vậy trong
1
giờ
lượng công việc
A
C
cùng làm bằng lượng công việc
B
làm một mình. Ta có phương
trình:
111
xzy

(2)
Theo giả thiết thời gian
B
làm một mình ít hơn
2
lần thời gian
A
làm một mình
8
giờ. Vậy
ta có phương trình:
28xy
(3)
Ta có hệ phương trình:
3
111
28
yz
x
yz
xzy
xy



(1)
(2)
(3)
Từ (1) ta suy ra:
3
yz
x
yz

.
Suy ra:
1
3
yz
yz x
với
3x
.
Hay
11 1
3yz x

(4)
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
80. Toán học Sơ đồ
Từ (2) suy ra:
11 1
yz x

(5)
Cộng (4) và (5) ta có:
211
3yx x

(6)
Từ (3) ta có:
2( 4)xy
. Suy ra
21
4yx
(7)
Từ (6) và (7) ta được:
.
Quy đồng mẫu gốc:
(4)(3)(4)(3)xx x x xx
22 2
4 7 12 3xxxx xx
2
8 12 0
xx

.
Giải ra ta được:
6, 2xx
(loại).
Suy ra:
21
64y
. Vậy
4y
.
Vậy
1 11 11 1
4 6 12z yx

. Hay
12z
.
Trong
1
giờ cả ba anh thợ
,,ABC
cùng làm được
1 1 1 1 1 1 231 1
6 4 12 12 2xyz


(công việc).
Suy ra cả ba anh thợ
,,ABC
cùng làm trong
2
giờ thì xong công việc đó.
Ví dụ 5
Hai thành phố
,
AB
ở bên bờ một dòng sông mà dòng nước chảy đều từ
A
đến
B
mất
24
giờ. Một
chiếc thuyền từ
A
đến
B
và quay trở về ngay mất không ít hơn
10
giờ. Nếu tăng vận tốc của thuyền
khi nước đứng yên thêm
40%
thì cùng quãng đường đó thuyền mất không nhiều hơn
7
giờ. Tìm thời
gian cần thiết để thuyền đi từ
B
về
A
khi chưa tăng thêm vận tốc.
Gọi
S
(km) là chiều dài quãng đường
AB
.
Gọi
x
(km/h) là vận tốc thuyền khi nước đứng yên (chưa tăng lên).
Gọi
y
(km/h) là vận tốc của dòng nước chảy từ
A
đến
B
()xy
.
Ta có thời gian nước chảy từ
A
đến
B
là:
24
S
y
(1)
Thời gian thuyền đi và về khi chưa tăng vận tốc lên:
10
SS
xy xy


(2)
Khi tăng vận tốc thêm
40%
thì vận tốc mới của thuyền khi nước đứng yên là
1, 4x
.
Thời gian thuyền đi và về lúc này là:
7
1, 4 1, 4
SS
xy xy


Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
81. Toán học Sơ đồ
Ta có hệ:
24
10
7
1, 4 1, 4
S
y
SS
xy xy
SS
xy xy




(1)
(2)
(3)
(2) cho ta:
10
11
SS
xx
yy
yy












. Đặt
1
x
k
y

.
ta có:
.
24( 1) 24( 1) 10( 1)( 1)
k k kk

2
10 48 10 0kk 
10, 10kk
.
(3) Cho ta:
7
1, 4 1 1, 4 1
SS
xx
yy
yy












Hay
24 24
7
1, 4 1 1, 4 1kk


24(1, 4 1) 24(1, 4 1) 7( 1)( 1)k k kk
2
1,96 9,6 1 0kk 
1, 4 1 0; 1, 4 0kk 
.
Ta có hệ:
2
2
10 48 10 0 ( 5)(5 1) 0
( 5)(49 5) 0
1,96 9,6 1 0
kk k k
kk
kk






Do
5 1 0; 49 5 0kk
nên
50
50
k
k


. Suy ra
50k

.
Vậy
5k
.
Thời gian thuyền đi từ
B
về
A
khi chưa tăng thêm vận tốc là:
24 24
6
14
1
SS
xy k
x
y
y




.
Vậy thời gian thuyền đi từ
B
về
A
khi chưa tăng vận tốc là
6
giờ.
C. LỜI BÌNH
Chúng ta vừa có một số khám phá xoay quanh việc giải bài toán thực tế bằng cách đưa về hệ
phương trình, bất phương trình bậc hai. Đây là dạng toán tương đối khó. Bài viết này cần
trao đổi gì thêm? Mong được sự chia sẻ của các bạn.
D. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài toán 1
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
82. Toán học Sơ đồ
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc tại hai điểm
,AB
đi ngược chiều để gặp nhau. Chúng gặp nhau tại
điểm
C
sau
6
ngày. Nếu xe
1
đi trong
1, 8
ngày và xe
2
đi trong
1, 6
ngày thì
2
xe gần nhau được
520
km. Nếu xe
1
đi
2
3
quãng đường
BC
và xe
2
xe đi
1
3
quãng đường
AC
thì thời gian xe
1
đi ít
hơn
2
xe là
2
ngày. Tính quãng đường đi được của mỗi xe và quãng đường
AB
.
Bài toán 2
Ban giám đốc một xí nghiệm quyết định trích quỹ khen thưởng để thưởng đồng đều cho số cán bộ
công nhân viên có thành tích cao của xí nghiệp. Khi thực hiện, có thêm
3
người được thưởng ngoài
danh sách đã được duyệt. Phòng kế hoạch tài chính nhận thấy số tiền đã trích chia cho tổng số người
được khen thưởng thì mỗi người sẽ nhận ít hơn mức dự kiến
400.000
đồng. Do đó ban giám đốc quyết
định trích thêm
9.000.000
đồng để bổ sung vào số tiền khen thưởng đã trích. Vì vậy, mỗi người được
khen thưởng nhận được
2.500.000
đồng. Hỏi số người được khen thưởng và số tiền đã phát?
Bài toán 3
Hai miếng đồng thau có tổng khối lượng bằng
60
kg. Miếng thứ nhất chứa
10
kg đồng nguyên chất,
miếng thứ hai chứa
8
kg đồng nguyên chất. Tính khối lượng miếng đồng thau thứ nhất và tỉ lệ phần
trăm đồng nguyên chất chứa trong miếng thứ nhất biết rằng tỉ lệ phần trăm đồng nguyên chất chứa
trong miếng thứ hai cao hơn miếng thứ nhất
15%
.
Bài toán 4
Ba máy gặt cũ và
2
máy gặt mới cùng hoạt động trong
6
ngày mới gặt xong một cánh đồng lúa chín.
Biết rằng để gặt xong cánh đồng lúa đó nếu ta chỉ dùng
3
máy mới thì sẽ gặt sớm hơn được
5
ngày
so với khi ta chỉ dùng
9
máy giặt cũ. Hỏi năng suất gặt của
1
máy mới gấp bao nhiêu lần năng suất
gặt của
1
máy cũ.
Bài toán 5
Hai bến sông
,
AB
cách nhau
10
km. Nước chảy từ
A
đến
B
với vận tốc
1
km/h. Có hai thuyền chạy
trên sông cùng vận tốc khi nước yên lặng. Thuyền
1
khởi hành lúc
8
giờ từ
B
chạy về
A
rồi lập tức
quay về đậu tại trung điểm
M
của
AB
. Thuyền
2
khởi hành lúc
8
giờ
40
phút từ
A
chạy về
B
rồi
lập tức quay về đậu tại trung điểm
M
của
AB
.
a) Tìm vận tốc của hai thuyền trong nước yên lặng để cho
2
thuyền về đến
M
cùng một lúc.
b) Tìm vị trí lúc hai thuyền gặp nhau trong khi di chuyển trên sông trước khi về đến
M
.
c) Tính thời gian của chuyến đi của mỗi thuyền.
E. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài toán 1
Gọi
x
(km/ngày) là quãng đường đi được trong
1
ngày của xe
1
y
(km/ngày) là quãng
đường đi được trong
1
ngày của xe
2
.
x
y
là nghiệm của hệ:
1, 8 1, 6 5 20
24
2
xy
xy
yx


.
Giải hệ ta có:
200, 100xy
.
Đáp số: Xe
1
:
200
km/h.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
83. Toán học Sơ đồ
Xe
2
:
100
km/h;
1800
AB
km.
Bài toán 2
Gọi
x
(đồng) là số tiền trích để khen thưởng lúc đầu và
y
(người) là số người được khen
thưởng lúc đầu có trong danh sách (
0,
xy
nguyên dương).
Theo giả thiết, ta có hệ phương trình:
400000
3
9000000 2500000( 3)
xx
yy
xy


Giải hệ ta được
36000000, 15xy
.
Đáp số: số người khen thưởng là
18
người và số tiền phát
45000000
đồng.
Bài toán 3
Gọi
%x
là tỉ lệ đồng nguyên chất trong miếng đồng thau thứ nhất và
y
(kg) là khối lượng
miếng đồng thau thứ nhất,
0, 0
yx
.
x
y
là nghiệm của hệ phương trình:
10
100
( 15)(60 )
8
100
xy
xy

Giải hệ ta được:
40, 25yx
.
Bài toán 4
Gọi
x
(ha/ngày) là năng suất gặt của máy gặt mới và
y
(ha/ngày) là năng suất gặt của máy
gặt cũ và
S
(ha) là diện tích của cánh đồng lúa chín đang xét.
Dựa vào giải thích ta có hệ:
6(2 3 )
5
93
xyS
SS
yx


(1)
(2)
Thay (1) vào (2) đưa đến phương trình:
0
x
k
y



Giải phương trình ta được
6k
.
Đáp số:
6
lần.
Bài toán 5
Gọi
v
(km/h) là vận tốc của hai thuyền khi dòng nước đứng yên;
1v
.
Thời gian thuyền
1
chạy từ
B
đến
A
rồi quay trở lại
M
là:
10 5
11vv

(h)
Thời gian thuyền
2
chạy từ
A
đến
B
rồi quay trở lại
M
là:
10 5
11vv

(h)
Thuyền
2
khởi hành sau
2
3
(h) nhưng lại về đến
M
cùng một lúc với thuyền
1
nên:
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
84. Toán học Sơ đồ
10 5 10 5 2
1 1 1 13vv vv


 

hay
5 52
1 13vv


.
Giải ra ta tìm được:
4
v
.
Gọi
C
là vị trí gặp nhau (
AC x
(km);
0 10x
).
Ta có phương trình:
2 11 2
5
1 1 3 35 3
xx
xx
vv

 


.
Đáp số:
a)
4v
(km/h).
b) Gặp nhau tại
M
lúc
9
giờ
40
phút.
c) Thuyền
1
:
4
giờ
20
phút, thuyền
2
:
3
giờ
30
phút.
§10. BÀI TOÁN GAUSS VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN THỰC T
A. KIẾN THỨC LIÊN QUAN
Truyện kể rằng khi còn nhỏ, nhà toán học Đức Cari Friedrich Gauss (1777 1855) đã thể hiện
tài năng toán học phi thường. Năm
10
tuổi (còn là học sinh tiểu học) trong một buổi học
toán, thầy giáo hỏi học sinh: Tổng của
1 2 3 ... 99 100

là bao nhiêu? Xem ai tính
nhanh và chính xác. Thầy giáo vừa nói xong thì Gauss đã giơ tay trả lời tổng
100
số đó là
5050
.
Khi nghe Gauss cho đáp số nhanh đến như vậy, các bạn học sinh đều nhìn Gauss vừa ngạc
nhiên, vừa nghi ngờ, chỉ có thầy giáo biết đáp số đó đúng. Gauss làm thế nào tính nhanh như
vậy?
Gauss nói với mọi người rằng cậu ấy phát hiện trong dãy số từ
1
đến
100
có một điểm là cứ
cộng hai số đầu và số cuối theo thứ dần vào giữa đều được
101
và tất cả có
50
đôi. Như vậy
trong
100
số từ
1
đến
100
50
đôi
101
. Vì vậy tổng của
100
số đó là
101.50 5050
.
Chúng ta xem bảng dưới đây:
1 2 3 ... 48 49 50
100 99 98 .... 53 52 51
101
101
101
101
101
101
Có phải đúng là điều mà Gauss đã phát hiện?
Trên đây là giai thoại về cách giải độc đáo mà nhà toán học Gauss đã tìm ra lời giải bài toán
mà thầy giáo ra cho. Để ghi nhận tính sáng tạo của nhà toán học Gauss nên nhiều người đã
gọi bài toán tính tổng
1 2 ... 99 100
là bài toán Gauss, mặc dù Gauss không phải là
người tìm ra bài toán này đầu tiên.
B. VÍ DỤ MINH HOẠ ỨNG DỤNG TOÁN HỌC VÀO BÀI TOÁN THỰC TẾ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Biểu diễn bài toán toán học bằng bài toán thực tế tương đương.
- Giải bài toán thực tế.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
85. Toán học Sơ đồ
- Rút ra kết luận bài toán.
Ví dụ 1
Tính tổng
1 2 3 ... ( 1)nn
.
Ta giải bài toán thực tế bằng hoá bài toán toán học như sau:
“Ban tổ chức cần chọn ra
2
trong s
1n
người để tham gia chương trình “Trò chơi X” trên kênh
truyền hình Y. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?”
Ta lập luận theo hai cách:
Thứ nhất
Người thứ nhất có
1n
cách chọn. Sau đó còn
n
người nên người thứ hai có
n
cách chọn.
Vậy có
( 1)
nn
cách chọn.
Nhưng cách chọn hai người
AB
cũng là cách chọn hai người
BA
, do đó số cách chọn là
( 1)
2
nn
cách chọn.
Thứ hai
Nếu có
2
người thôi thì
1
cách chọn. Nếu có thêm người thứ ba thì có thêm các cách chọn
có người thứ ba này. Ta phải chọn một trong hai người lúc đầu thi đấu với người thứ ba này
và có thêm
2
cách chọn. Nếu có thêm người thứ tư thì có thêm các cách chọn cho người thứ
tư này. Ta phải chọn một trong ba người trước đó thi đấu với người thứ tư này, và có thêm
3
cách chọn, … Nếu có thêm người thứ
1n
thì có thêm các cách chọn có người thứ
1n
này.
Ta phải chọn một trong
n
người đã có để thi đấu với người thứ
1n
, và có thêm
n
cách
chọn. Vậy số cách chọn là:
1 2 3 ... ( 1)nn
cách chọn.
Vì hai kết quả của cách lập luận thứ nhất và thứ hai là một, nên:
( 1)
1 2 3 ... ( 1)
2
nn
nn

.
Ví dụ 2
Tính tổng
( 1)
1.2 2.3 3.4
...
222 2
nn

.
Ta thực tế hoá ví dụ 2 thành bài toán sau
“Có
( 2)n
người đăng kí tham gia chơi “Trò chơi E” trên kênh truyền hình F. Ban tổ chức muốn
chọn
3
người vào vòng chơi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?”
Ta lập luận theo hai cách:
Thứ nhất
Người thứ nhất có
( 2)n
cách chọn. Sau đó còn
( 1)n
người nên người thứ hai có
( 1)n
cách chọn. Cuối cùng còn lại
n
người nên có
n
cách chọn người thứ ba. Vậy có
( 1)( 2)nn n
cách chọn.
Nhưng cách chọn ba người
ABC
cũng là cách chọn ba người
,, ,,ACB BCA BAC CAB CBA
. Do
đó số cách chọn chỉ là
( 1)( 2)
6
nn n
cách chọn.
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
86. Toán học Sơ đồ
Thứ hai
Nếu có
3
người thôi thì
1
cách chọn. Nếu có thêm người thứ tư là có thêm các cách chọn
có người thứ tư này. Ta phải chọn hai trong ba người lúc đầu thi đấu với người thứ tư này.
Theo cách lập luận
1
của ví dụ
1
, có
3.2
2
cách chọn. Nếu thêm người thứ năm thì có thêm các
cách chọn cho người thứ năm này. Ta phải chọn hai trong bốn người trước đó thi đấu với
người thứ năm này, và có thêm
3.4
2
cách chọn. Nếu có thêm người thứ
( 2)n
thì có thêm các
cách chọn có người thứ
( 2)n
này. Ta phải chọn hai trong
( 1)n
người đã có để thi đấu với
người thứ
( 2)n
và có thêm
( 1)
2
nn
cách chọn. Vậy số cách chọn là:
( 1)
1.2 2.3 3.4
...
222 2
nn

cách chọn.
Vì hai kết quả của cách
1
và cách
2
là một, nên:
( 1) ( 1)( 2)
1.2 2.3 3.4
...
222 2 6
nn nn n 

Ví dụ 3
Tính tổng
1.2...( 1) 3.4...( 1) ( ( 1))...( 2)( 1)
2.3...
...
1.2.3....( 1) 1.2.3....( 1) 1.2.3....( 1) 1.2.3....( 1)
m m nm n n
m
mmm m



Trước tiên ta cần thực tế hoá ví dụ 3 như sau:
“Ban tổ chức cần chọn ra
m
trong s
n
người để tham gia một vòng chơi của chương trình “Trò chơi
X”
()mn
. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?”
Ta có nhận xét, để chọn
m
trong số
n
người tham gia thì ta có hai khả năng:
+) Nếu không tính đến thứ tự lựa chọn thì chỉ có một cách chọn duy nhất.
+) Nếu có tính đến thứ tự của những người được lựa chọn thì sẽ có
1.2.3....( 1).mm
cách
chọn khác nhau (chọn người thứ nhất trong số
m
người thì có
m
cách chọn, chọn người thứ
hai trong số
1m
người còn lại thì có
1m
cách chọn,…; người thứ
m
chỉ còn lại một mình
nên có một cách chọn duy nhất). Nếu đặt
1.2.3....( 1)Mm
thì số khả năng sẽ là
.mM
.
Ta lập luận như sau:
Thứ nhất
Chọn người thứ nhất trong s
n
người t
n
cách chọn; chọn người thứ hai trong số
1
n
người còn lại thì có
1n
cách chọn,…; chọn người thứ
m
trong s
( 1)nm

người còn lại
thì
( 1)nm

cách chọn.
Vậy nếu tính đến thứ tự của những người được lựa chọn thì có tất cả là
( 1)( 2)...( ( 1))nn n n m 
cách chọn
m
trong
n
người. Theo nhận xét trên, ta có số cách
chọn thực sự chỉ là
( 1)( 2)...( ( 1))
.
nn n n m
mM

.
Thứ hai
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
87. Toán học Sơ đồ
Nếu chỉ có
m
người thôi thì
1.2.3....( 1)
1
m
M
cách chọn.
Nếu có thêm người thứ
( 1)m
thì có thêm các cách chọn có người thứ
( 1)m
này. Ta phải
chọn
1m
người ở trong
m
người lúc đầu thi đấu với người này. Ta có
2.3...( 1).
mm
M
cách
chọn.
Nếu có thêm người thứ
( 2)m
thì có thêm
3.4...( 1)m
M
cách chọn có người thứ
2m
này.
Tiếp tục như trên khi có thêm người th
n
thì có thêm
( ( 1))... ( 2)( 1)nm n n
M

cách chọn.
Vậy số cách chọn
m
trong
n
người là:
1.2...( 1) 3.4...( 1) ( ( 1))...( 2)( 1)
2.3...
...
m m nm n n
m
MMM M


.
Vì hai kết quả là một, ta có:
1.2...( 1) 3.4...( 1) ( ( 1))...( 2)( 1)
2.3...
...
m m nm n n
m
MMM M


( 1)( 2)...( ( 1))
.
nn n n m
mM

(trong đó
1.2...( 1)
Mm
).
C. LỜI BÌNH
Trên đây là một ứng dụng của việc thực tế hoá bài toán toán học. Để giải bài toán toán học, ta
phát biểu nó thành bài toán thực tế. Sau đó, ta giải bài toán thực tế. Từ đó ta rút ra kết quả
của bài toán toán học. Mục này cho thấy vẻ tuyệt đẹp của mối liên hệ giữa bài toán thực tế và
bài toán toán học.
D. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài toán 1
Cho
( 1)n
điểm phân biệt. Có bao nhiêu đoạn thẳng nối
( 1)n
điểm đó?
Bài toán 2
Trong cuộc thi đấu bóng bàn ngày Hội Khoẻ Phù Đổng, các đấu thủ đến dự thi đều bắt tay nhau.
Người ta đếm được tất cả
120
cái bắt tay. Hỏi có mấy đấu thủ dự thi?
E. ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DÂN GIẢI
Bài toán 1
Số đoạn thẳng được tính qua cách sau:
Thứ nhất
Mỗi điểm tạo với
n
điểm còn lại
n
đoạn thẳng.
( 1)n
điểm, nên có
( 1)nn
đoạn thẳng.
Nhưng mỗi đoạn thẳng đã được tính hai lần, nên số đoạn thẳng có là:
( 1)
2
nn
đoạn thẳng.
Thứ hai
Chuyên đề Bài Toán Thực Tế - ĐẠI SỐ
88. Toán học Sơ đồ
2
1
3
a)
10
7
4
1
2
6
8
9
5
3
b)
Qua hai điểm có
1
đoạn thẳng nối chúng. Điểm thứ nhất nối với
n
điểm còn lại, do đó có
n
đoạn thẳng. Điểm thứ hai do đã nối với điểm thứ nhất nên chỉ còn nối
( 1)n
điểm còn lại,
do đó có
( 1)n
đoạn thẳng. Điểm thứ ba do đã nối với điểm thứ nhất và điểm thứ hai nên
chỉ còn nối
( 2)
n
điểm còn lại, vì vậy có
( 2)
n
đoạn thẳng… Điểm thứ
n
chỉ còn nối vi
điểm thứ
( 1)n
nên có đoạn thẳng. Điểm thứ
( 1)n
đã nối với
n
điểm trước đó.
Vậy có:
( 1)( 2)( 3)...10nn n n
(đoạn thẳng) nối
( 1)
n
điểm đó.
Do hai cách lập luận là một, nên
( 1)
1 2 3 ... ( 1)
2
nn
nn

.
Bài toán 2
Ta đánh dấu trên hình vẽ mỗi đấu thủ là một điểm và mỗi cái bắt tay giữa hai đấu thủ là một
đoạn thẳng nối hai điểm. Với hai điểm kẻ được một đoạn thẳng. Với
3
điểm kẻ được
3
đoạn
thẳng (hình a), với
4
điểm kẻ được
6
đoạn thẳng. Với
5
điểm kẻ được
10
đoạn thẳng (hình
b). Với
6
điểm kẻ được
15
đoạn thẳng. Với
7
điểm kẻ được
21
đoạn thẳng. Với
8
điểm kẻ
được
28
đoạn thẳng. Với
9
điểm kẻ được
36
đoạn thẳng. Với
10
điểm kẻ được
45
đoạn
thẳng. Với
11
điểm kẻ được
55
đoạn thẳng. Với
12
điểm kẻ được
66
đoạn thẳng. Với
13
điểm kẻ được
78
đoạn thẳng. Với
14
điểm kẻ được
91
đoạn thẳng. Với
15
điểm kẻ được
105
đoạn thẳng. Với
16
điểm kẻ được
120
đoạn thẳng. Vậy có
16
đấu thủ dự thi.
| 1/432