TOP 25 bài tập toán 11 về Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập

Tổng hợp 25 bài tập tự luận môn TOÁN lớp 11 chương 8 về công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang giúp bạn nắm vững kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
CÔNG THC NHÂN XÁC SUT CHO HAI BIN C ĐC LP
Câu 1. Các hc sinh lp 11D làm thí nghim gieo hai loi ht ging
A
B
. Xác sut đ
hai loi ht ging
A
B
ny mầm tương ứng là 0,92 và 0,88 . Gi s vic ny mm ca
ht
A
và ht
B
là đc lp vi nhau. Dùng sơ đ hình cây, tính xác sut đ:
a) Ht ging
A
ny mm còn ht ging
B
không ny mm;
b) Ht ging
A
không ny mm còn ht ging
B
ny mm;
c) Ít nht có mt trong hai loi ht ging ny mm.
Câu 2. Để nghiên cu mi liên quan gia thói quen hút thuc lá vi bnh viêm phi, nhà
nghiên cu chn một nhóm 5000 người đàn ông. Với mi ngưi trong nhóm, nhà nghiên
cu kim tra xem h có nghin thuc lá và có b viêm phi hay không. Kết qu được thng
kê trong bng sau:
Viêm phi
Không viêm phi
Nghin thuc lá
752 người
1236 người
Không nghin thuc lá
575 người
2437 người
T bng thng kê trên, hãy chng t rng vic nghin thuc lá và mc bnh viêm phi có
liên quan vi nhau.
Câu 3. Cho hai biến c
A
B
là hai biến c xung khc vi
( ) ( )
0, 0P A P B
. Chng t
rng hai biến c
A
B
không độc lp.
Câu 4. Một thùng đựng 60 tm th cùng loại được đánh s t 1 đến 60 . Rút ngu nhiên mt
tm th trong thùng. Xét hai biến c sau:
A
: "S ghi trên tm th là ước ca 60 "
B
: "S ghi trên tm th là ưc ca 48".
Chng t rng
A
B
là hai biến c không đc lp.
Câu 5. Có hai túi đựng các viên bi có cùng kích thưc và khi lưng. Túi
I
có 3 viên bi
màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Túi II có 10 viên bi màu xanh và 6 viên bi màu đ. T mi
túi, ly ngu nhiên ra mt viên bi. Tính xác sut đ:
a) Hai viên bi đưc ly có cùng màu xanh;
b) Hai viên bi được ly có cùng màu đỏ;
c) Hai viên bi đưc ly có cùng màu;
d) Hai viên bi được ly không cùng màu.
Câu 6. Có hai túi mỗi túi đựng 10 qu cầu có cùng kích thước và khi lượng được đánh số
t 1 đến 10 . T mi túi, ly ngu nhiên ra mt qu cu. Tính xác sut đ trong hai qu cu
được ly ra không có qu cu nào ghi s 1 hoc ghi s 5 .
Câu 7. Trong đợt kim tra cui hc kì Il lp 11 ca các trưng trung hc ph thông, thng
kê cho thy có
93%
hc sinh tnh
đạt yêu cu;
87%
hc sinh tnh
Y
đạt yêu cu. Chn
ngu nhiên mt hc sinh ca tnh
và mt hc sinh ca tnh
Y
. Gi thiết rng cht lưng
hc tp ca hai tỉnh là độc lp. Tính xác suất để:
a) C hai học sinh đưc chọn đều đạt yêu cu;
b) C hai học sinh đưc chọn đều không đạt yêu cu;
c) Ch có đúng một học sinh được chọn đạt yêu cu;
d) Có ít nht mt trong hai học sinh đưc chọn đạt yêu cu.
Câu 8. Mt vận động viên thi bn súng. Biết rng xác suất để vận động viên đó bn trúng
vòng 10 là 0,2 ; bn trúng vòng 9 là 0,25 và bn trúng vòng 8 là 0,3 . Nếu bn trúng vòng
k
thì đưc
k
điểm. Vận động viên thc hin bn hai ln. Gi s hai ln bn ca ca vận động
Trang 2
viên là độc lp. Vận động viên đạt huy chương vàng nếu được 20 điểm, đt huy chương bạc
nếu được 19 điểm và đạt huy chương đng nếu được 18 đim. Tính xác sut đ vận động
viên đạt được huy chương đồng.
Câu 9. Gieo ba xúc xc cân đối và đồng cht. Xét các biến c sau:
A
: "S chm xut hin trên mt ca ba xúc xc khác nhau".
B
: "Có ít nht mt xúc xc xut hin mt 6 chm".
Chng minh rng hai biến c
A
B
không độc lp.
Câu 10. Cho
( ) ( ) ( )
0,4; 0,5; 0,6P A P B P A B= = =
. Hi
A
B
có đc lp hay không?
Câu 11. Cho
( ) ( ) ( )
2 1 1
,,
5 3 2
P A P B P A B= = =
. Hi
A
B
có đc lp hay không?
Câu 12. Gieo hai đồng xu cân đối. Xét các biến c
A
: "C hai đồng xu đu ra mt sp",
B
:
"Có ít nht mt đng xu ra mt sp". Hi
A
B
có đc lp hay không?
Câu 13. Gieo hai con xúc xc cân đi. Xét các biến c
A
: "Có ít nht mt con xúc xc xut
hin mt 5 chm",
B
: "Tng s chm xut hin trên hai con xúc xc bng 7 ". Chng t
rng
A
B
không độc lp.
Câu 14. Có 3 hp I, II, III. Mi hp cha ba tm th đánh số 1,2,3. T mi hp rút ngu
nhiên mt tm th. Xét các biến c sau:
A
: "Tng các s ghi trên ba tm th là 6 ";
B
: "Ba tm th có ghi s bng nhau".
a) Tính
( ) ( )
,P A P B
.
b) Hi
,AB
có đc lp không?
Câu 15. Hai bn An và Bình không quen biết nhau và đều hc xa nhà. Xác sut đ bn An
v thăm nhà vào ngày Ch nht là 0,2 và ca bạn Bình là 0,25 . Dùng sơ đồ nh cây để tính
xác sut vào ngày Ch nht:
a) C hai bạn đều v thăm nhà.
b) Có ít nht mt bn v thăm nhà.
c) C hai bạn đều không v thăm nhà.
d) Ch có bn An v thăm nhà.
e) Có đúng một bn v thăm nhà.
Câu 16. Cho
,AB
là hai biến c độc lp
( )
( )
0,1; 0,4P AB P AB==
. Tìm
( )
P A B
.
( )
( )
( ) ( )
P A B P A P B P AB = +
.
Câu 17. Hp th nht cha 4 viên bi cùng loi đưc đánh s lần lượt t 1 đến 4 . Hp th
hai cha 6 viên bi cùng loi được đánh số lần lượt t 1 đến 6 . Ly ra ngu nhiên t mi hp
1 viên bi. Gi
A
là biến c "Tng các s ghi trên 2 viên bi bng 8 ",
B
là biến c "Tích các
s ghi trên 2 viên bi là s chn".
a) Xác đnh không gian mu ca phép th.
b) Hãy tính xác sut ca biến c
AB
.
c) Tính xác sut ca biến c
A
và biến c
B
.
d)
A
B
có là hai biến c độc lp không?
e) Hãy tìm mt biến c khác rng, xung khc vi biến c
A
nhưng không xung khc vi
biến c
B
.
Câu 18. Mt hp cha 99 tm th cùng loại đưc đánh s t 1 đến 99 . Chn ra ngu nhiên
1 th t hp. Gi
A
là biến c "S ghi trên th đưc chn chia hết cho 2 ",
B
là biến c "S
ghi trên th được chn chia hết cho 5.
Trang 3
a) Bình nói
AB
là biến c "S ghi trên th được chn chia hết cho 10 ". Bình nói như vậy
đúng hay sai? Tại sao?
b) Hai biến c
A
B
có đc lp không? Ti sao?
Câu 19. Cho
A
B
là hai biến c độc lp.
a) Biết
( ) 0,3PA=
( ) 0,7PB =
. Hãy tính xác sut ca các biến c
,AB AB
AB
.
b) Biết
( ) 0,8PA=
( ) 0,4P AB =
. Hãy tính xác sut ca các biến c
,B AB
AB
.
Câu 20. Minh gieo 1 ht đu và 1 ht ngô. Xác sut ny mm ca hạt đậu và ht ngô lần lượt
là 0,7 và 0,6 . Biết rng s ny mm ca hai ht này là đc lp. S dng sơ đồ hình cây, tính
xác sut ca các biến c:
a) "C 2 ht đu ny mm";
b) "C 2 ht đu không ny mm";
c) "Ht đu ny mm, ht ngô không ny mm".
Câu 21. Mt hp chứa 4 bút xanh, 1 bút đen và 1 bút đỏ. Các cây bút có cùng kích thưc và
khi lưng. Chn ra ngu nhiên 3 cây bút t hp. Gi
A
là biến c "Có 1 cây bút đ trong 3
cây bút đưc ly ra". Gi
B
là biến c "Có 1 cây bút đen trong 3 cây bút đưc ly ra".
a) Hãy tìm mt biến c xung khc vi biến c
A
nhưng không xung khc vi biến c
B
.
b) Tính xác sut ca các biến c
,AB
AB
.
Câu 22. Hp th nht cha 4 viên bi xanh và 1 viên bi đ. Hp th hai cha 1 viên bi xanh
và 3 viên bi đỏ. Các viên bi có cùng kích thước và khi lưng. Ly ra ngu nhiên t mi hp
2 viên bi.
Gi
A
là biến c "C 2 viên bi ly ra t hp th nht có cùng màu";
B
là biến c "C 2 viên
bi ly ra t hp th hai có cùng màu".
a) Minh nói
AB
là biến c "Trong 4 viên bi lấy ra có 2 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ". Minh nói
đúng hay sai? Tại sao?
b) So sánh
( )
P AB
vi
( ) ( )
P A P B
.
c) Hãy tìm mt biến c khác rng, xung khc vi c biến c
A
và biến c
B
.
Câu 23. Mt hp cha 50 tm th cùng loại đưc đánh s t 1 đến 50 . Chn ra ngu nhiên
1 th t hp. Gi
A
là biến c "S ghi trên th đưc chn chia hết cho 4",
B
là biến c "S
ghi trên th được chn chia hết cho 6".
a) Giang nói
AB
là biến c "S ghi trên th được chn chia hết cho 24 ". Giang nói như vậy
đúng hay sai? Tại sao?
b) Hai biến c
A
B
có đc lp không? Ti sao?
Câu 24. Cho
A
B
là hai biến c độc lp.
a) Biết
( ) 0,4PA=
( ) 0,1PB =
. Hãy tính xác sut ca các biến c
,AB AB
AB
.
b) Biết
( ) ( ) 0,8P A P B+=
( ) 0,16P AB =
. Hãy tính xác sut ca các biến c
,B AB
AB
.
Câu 25. Minh mua 2 bóng đèn. Theo một kết qu thng kê, t l b hỏng trong năm đầu s
dng ca loại bóng đèn Minh mua là
23%
. Tính xác sut ca các biến c:
A
: "C hai bóng đèn đu b hỏng trong năm đầu s dng";
B
: "C hai bóng đèn đu không b hỏng trong năm đu s dng".
| 1/3

Preview text:

CÔNG THỨC NHÂN XÁC SUẤT CHO HAI BIẾN CỐ ĐỘC LẬP
Câu 1. Các học sinh lớp 11D làm thí nghiệm gieo hai loại hạt giống A B . Xác suất để
hai loại hạt giống A B nảy mầm tương ứng là 0,92 và 0,88 . Giả sử việc nảy mầm của
hạt A và hạt B là độc lập với nhau. Dùng sơ đồ hình cây, tính xác suất để:
a) Hạt giống A nảy mầm còn hạt giống B không nảy mầm;
b) Hạt giống A không nảy mầm còn hạt giống B nảy mầm;
c) Ít nhất có một trong hai loại hạt giống nảy mầm.
Câu 2. Để nghiên cứu mối liên quan giữa thói quen hút thuốc lá với bệnh viêm phổi, nhà
nghiên cứu chọn một nhóm 5000 người đàn ông. Với mỗi người trong nhóm, nhà nghiên
cứu kiểm tra xem họ có nghiện thuốc lá và có bị viêm phổi hay không. Kết quả được thống kê trong bảng sau: Viêm phổi Không viêm phổi Nghiện thuốc lá 752 người 1236 người Không nghiện thuốc lá 575 người 2437 người
Từ bảng thống kê trên, hãy chứng tỏ rằng việc nghiện thuốc lá và mắc bệnh viêm phổi có liên quan với nhau.
Câu 3. Cho hai biến cố A B là hai biến cố xung khắc với P ( A)  0, P ( B)  0 . Chứng tỏ
rằng hai biến cố A B không độc lập.
Câu 4. Một thùng đựng 60 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 60 . Rút ngẫu nhiên một
tấm thẻ trong thùng. Xét hai biến cố sau:
A : "Số ghi trên tấm thẻ là ước của 60 " và B : "Số ghi trên tấm thẻ là ước của 48".
Chứng tỏ rằng A B là hai biến cố không độc lập.
Câu 5. Có hai túi đựng các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Túi I có 3 viên bi
màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Túi II có 10 viên bi màu xanh và 6 viên bi màu đỏ. Từ mỗi
túi, lấy ngẫu nhiên ra một viên bi. Tính xác suất để:
a) Hai viên bi được lấy có cùng màu xanh;
b) Hai viên bi được lấy có cùng màu đỏ;
c) Hai viên bi được lấy có cùng màu;
d) Hai viên bi được lấy không cùng màu.
Câu 6. Có hai túi mỗi túi đựng 10 quả cầu có cùng kích thước và khối lượng được đánh số
từ 1 đến 10 . Từ mỗi túi, lấy ngẫu nhiên ra một quả cầu. Tính xác suất để trong hai quả cầu
được lấy ra không có quả cầu nào ghi số 1 hoặc ghi số 5 .
Câu 7. Trong đợt kiểm tra cuối học kì Il lớp 11 của các trường trung học phổ thông, thống
kê cho thấy có 93% học sinh tỉnh X đạt yêu cầu; 87% học sinh tỉnh Y đạt yêu cầu. Chọn
ngẫu nhiên một học sinh của tỉnh X và một học sinh của tỉnh Y . Giả thiết rằng chất lượng
học tập của hai tỉnh là độc lập. Tính xác suất để:
a) Cả hai học sinh được chọn đều đạt yêu cầu;
b) Cả hai học sinh được chọn đều không đạt yêu cầu;
c) Chỉ có đúng một học sinh được chọn đạt yêu cầu;
d) Có ít nhất một trong hai học sinh được chọn đạt yêu cầu.
Câu 8. Một vận động viên thi bắn súng. Biết rằng xác suất để vận động viên đó bắn trúng
vòng 10 là 0,2 ; bắn trúng vòng 9 là 0,25 và bắn trúng vòng 8 là 0,3 . Nếu bắn trúng vòng k
thì được k điểm. Vận động viên thực hiện bắn hai lần. Giả sử hai lần bắn của của vận động Trang 1
viên là độc lập. Vận động viên đạt huy chương vàng nếu được 20 điểm, đạt huy chương bạc
nếu được 19 điểm và đạt huy chương đồng nếu được 18 điểm. Tính xác suất để vận động
viên đạt được huy chương đồng.
Câu 9. Gieo ba xúc xắc cân đối và đồng chất. Xét các biến cố sau:
A : "Số chấm xuất hiện trên mặt của ba xúc xắc khác nhau".
B : "Có ít nhất một xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm".
Chứng minh rằng hai biến cố A B không độc lập.
Câu 10. Cho P ( A) = 0, 4; P ( B) = 0,5; P ( A B) = 0, 6 . Hỏi A B có độc lập hay không? 2 1 1
Câu 11. Cho P ( A) = , P (B) = , P ( A B) = . Hỏi A B có độc lập hay không? 5 3 2
Câu 12. Gieo hai đồng xu cân đối. Xét các biến cố A : "Cả hai đồng xu đều ra mặt sấp", B :
"Có ít nhất một đồng xu ra mặt sấp". Hỏi A B có độc lập hay không?
Câu 13. Gieo hai con xúc xắc cân đối. Xét các biến cố A : "Có ít nhất một con xúc xắc xuất
hiện mặt 5 chấm", B : "Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 7 ". Chứng tỏ
rằng A B không độc lập.
Câu 14. Có 3 hộp I, II, III. Mỗi hộp chứa ba tấm thẻ đánh số 1,2,3. Từ mỗi hộp rút ngẫu
nhiên một tấm thẻ. Xét các biến cố sau:
A : "Tổng các số ghi trên ba tấm thẻ là 6 "; B : "Ba tấm thẻ có ghi số bằng nhau".
a) Tính P ( A), P ( B) . b) Hỏi ,
A B có độc lập không?
Câu 15. Hai bạn An và Bình không quen biết nhau và đều học xa nhà. Xác suất để bạn An
về thăm nhà vào ngày Chủ nhật là 0,2 và của bạn Bình là 0,25 . Dùng sơ đồ hình cây để tính
xác suất vào ngày Chủ nhật:
a) Cả hai bạn đều về thăm nhà.
b) Có ít nhất một bạn về thăm nhà.
c) Cả hai bạn đều không về thăm nhà.
d) Chỉ có bạn An về thăm nhà.
e) Có đúng một bạn về thăm nhà. Câu 16. Cho ,
A B là hai biến cố độc lập và P ( AB) = 0,1; P ( AB) = 0, 4 . Tìm P( A B) .
P ( A B) = P ( A) + P (B) − P ( AB) .
Câu 17. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 4 . Hộp thứ
hai chứa 6 viên bi cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 6 . Lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp
1 viên bi. Gọi A là biến cố "Tổng các số ghi trên 2 viên bi bằng 8 ", B là biến cố "Tích các
số ghi trên 2 viên bi là số chẵn".
a) Xác định không gian mẫu của phép thử.
b) Hãy tính xác suất của biến cố AB .
c) Tính xác suất của biến cố A và biến cố B .
d) A B có là hai biến cố độc lập không?
e) Hãy tìm một biến cố khác rỗng, xung khắc với biến cố A nhưng không xung khắc với biến cố B .
Câu 18. Một hộp chứa 99 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 99 . Chọn ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Gọi A là biến cố "Số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 2 ", B là biến cố "Số
ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 5. Trang 2
a) Bình nói AB là biến cố "Số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 10 ". Bình nói như vậy đúng hay sai? Tại sao?
b) Hai biến cố A B có độc lập không? Tại sao?
Câu 19. Cho A B là hai biến cố độc lập. a) Biết ( P ) A = 0,3 và ( P )
B = 0, 7 . Hãy tính xác suất của các biến cố A , B AB AB . b) Biết ( P ) A = 0,8 và ( P A )
B = 0, 4 . Hãy tính xác suất của các biến cố B, AB AB .
Câu 20. Minh gieo 1 hạt đậu và 1 hạt ngô. Xác suất nảy mầm của hạt đậu và hạt ngô lần lượt
là 0,7 và 0,6 . Biết rằng sự nảy mầm của hai hạt này là độc lập. Sử dụng sơ đồ hình cây, tính
xác suất của các biến cố:
a) "Cả 2 hạt đều nảy mầm";
b) "Cả 2 hạt đều không nảy mầm";
c) "Hạt đậu nảy mầm, hạt ngô không nảy mầm".
Câu 21. Một hộp chứa 4 bút xanh, 1 bút đen và 1 bút đỏ. Các cây bút có cùng kích thước và
khối lượng. Chọn ra ngẫu nhiên 3 cây bút từ hộp. Gọi A là biến cố "Có 1 cây bút đỏ trong 3
cây bút được lấy ra". Gọi B là biến cố "Có 1 cây bút đen trong 3 cây bút được lấy ra".
a) Hãy tìm một biến cố xung khắc với biến cố A nhưng không xung khắc với biến cố B .
b) Tính xác suất của các biến cố , A B AB .
Câu 22. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ. Hộp thứ hai chứa 1 viên bi xanh
và 3 viên bi đỏ. Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp 2 viên bi.
Gọi A là biến cố "Cả 2 viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất có cùng màu"; B là biến cố "Cả 2 viên
bi lấy ra từ hộp thứ hai có cùng màu".
a) Minh nói AB là biến cố "Trong 4 viên bi lấy ra có 2 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ". Minh nói đúng hay sai? Tại sao?
b) So sánh P ( AB) với P ( A) P ( B) .
c) Hãy tìm một biến cố khác rỗng, xung khắc với cả biến cố A và biến cố B .
Câu 23. Một hộp chứa 50 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 50 . Chọn ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Gọi A là biến cố "Số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 4", B là biến cố "Số
ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 6".
a) Giang nói AB là biến cố "Số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 24 ". Giang nói như vậy đúng hay sai? Tại sao?
b) Hai biến cố A B có độc lập không? Tại sao?
Câu 24. Cho A B là hai biến cố độc lập.
a) Biết P( A) = 0, 4 và ( P )
B = 0,1. Hãy tính xác suất của các biến cố A , B AB AB . b) Biết ( P ) A + ( P ) B = 0,8 và ( P A )
B = 0,16 . Hãy tính xác suất của các biến cố B, AB AB .
Câu 25. Minh mua 2 bóng đèn. Theo một kết quả thống kê, tỉ lệ bị hỏng trong năm đầu sử
dụng của loại bóng đèn Minh mua là 23% . Tính xác suất của các biến cố:
A : "Cả hai bóng đèn đều bị hỏng trong năm đầu sử dụng";
B : "Cả hai bóng đèn đều không bị hỏng trong năm đầu sử dụng". Trang 3