-
Thông tin
-
Quiz
TOP 25 câu hỏi trắc nghiệm môn Chủ nghĩa xã hội | Trường Đại học Huế
Câu 1 (5 điểm): Anh (chị) hãy trình bày nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Liên hệ với nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ nghĩa xã hội khoa học (BLAW 1032) 29 tài liệu
Đại học Huế 272 tài liệu
TOP 25 câu hỏi trắc nghiệm môn Chủ nghĩa xã hội | Trường Đại học Huế
Câu 1 (5 điểm): Anh (chị) hãy trình bày nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Liên hệ với nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học (BLAW 1032) 29 tài liệu
Trường: Đại học Huế 272 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Preview text:
lO M oARcPS D| 45467232
Câu 1 (5 điểm): Anh (chị) hãy trình bày nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Liên hệ
với nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay.
Nôi dung sứ mệ nh lịch sử c甃甃a giai cấp công nhân ch甃Ānh l甃 những ̣ nhiêm v甃甃̣ m愃 giai cấp
công nhân cần phải thực hiên với tư cách l甃 ̣
giai cấp tiên phong, l甃 lực lượng đi đầu trong cuôc
cách mạng xác lậ
p ̣ hình thái kinh tế - xã hôi cộ ng sản chủ ngh甃̀ạ . a) Nội dung kinh tế L愃
c甃甃a lực lượng sản xuất xã hôi h甃Āa caọ , giai cấp công nhân cũng l甃 đại
bi 甃u cho quan hê sản xuất mới, tiên tiến nhất dựa trên chế độ công hữu v tư liệ u sản xuất, đại
bi 甃u cho phương ̣ thức sản xuất tiến bô nhất thuộ
c v xu thế phát tri 甃n c甃甃a lịch sử x甃̀ hộ i. ̣
Vai trò ch甃甃 th 甃 c甃甃a giai cấp công nhân, trước hết l愃 chủ thể của quá trình sản xuất vât chấṭ
đ 甃 sản xuất ra c甃甃a cải vât chất ng甃y c甃ng nhi u đáp ứng nhu cầu ng甃y c甃ng tăng c甃甃a con người v甃 x甃̀ hộ
i. Bằng ̣ cách đ漃Ā, giai cấp công nhân tạo đ
vât chất - kỹ thuậ ṭ cho sự
ra đời c甃甃a x甃̀ hôi mới. ̣
Mặt khác, t甃Ānh chất x甃̀ hôi h甃Āa cao c甃甃a lực lượng sản xuất đòi h甃甃i mộ t quan hệ
sản xuất mới, ph甃 hợp ̣ với chế đô công hữu các tư liệ u sản xuất ch甃ऀ yếu c甃ऀ a x甃̀ hộ i l甃
n n tảng, tiêu bi 甃u cho lợi 甃Āch c甃甃a to甃n x甃̀ ̣ hôi. ̣ Giai cấp công nhân đại biểu cho lợi 甃Āch chung của xã hôi. ̣
Ch甃甃 c甃Ā giai cấp công nhân l甃 giai cấp duy nhất không c甃Ā lợi 甃Āch riêng với ngh甃̀a l愃 tư hữu.
N漃Ā phấn đấu cho lợi 椃Āch chung c甃甃a to甃n x甃̀ hôi. ̣ N漃Ā ch漃漃 t漃m thấy lợi 漃Āch chân ch漃Ānh
c漃漃a m漃nh khi thực hiên được lợi 漃Āch ̣ chung c漃漃a cả x漃̀ hôi. ̣
Ở các nước x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a, giai cấp công nhân thông qua quá tr甃nh công nghiệ p h甃Āa v甃 thực hiệ
n ̣ “môt ki 甃u t 甃 chức x甃̀ hộ i mới v lao độ ng ̣ ” đ 甃 tăng năng suất
lao đông x甃̀ hộ i v甃 thực hiệ n các nguyên tắc ̣ sở hữu, quản l甃Ā v甃 phân ph Āi ph甃 hợp với nhu
cầu phát tri 甃n sản xuất, thực hiên tiến bộ
v甃 công bằng x甃̀ ̣ hôi. Trên thực tế, hầu hết các nước
x甃̀ hộ i ch甃甃 ngh甃̀a lại ra đời từ phương thức phát tri 甃n r甃Āt ngắn, b甃甃 qua ̣ chế đô tư bản ch甃甃
ngh甃̀a. Do đ甃Ā, đ 甃 thực hiệ n sứ mệ nh lịch sử c甃甃a m甃nh v nộ i dung kinh tế, giai cấp công ̣ nhân phải đ漃
ng quá tr甃nh giải ph甃Āng lực lượng sản xuất (v Ān bị k甃m
h甃̀m, lạc hâu, ̣ châm phát tri 甃n trong quá khứ), th甃Āc đẩy lực lượng sản xuất phát tri 甃n đ 甃 tạo cơ
sở cho quan hệ sản xuất ̣ mới, x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a ra đời.̣ lO M oARcPS D| 45467232
Công nghiêp h甃Āạ l愃 môt tất yếu c甃Ā t甃Ānh quy luậ
t đ 甃 xây dựng cơ sở vậ t chất -
kỹ thuậ t c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a ̣ x甃̀ hôi. Thực hiệ n sứ mệ nh lịch sử c甃甃a m甃nh, giai cấp công nhân phải l甃 ̣
lực lượng đi đầu thực hiên công ̣ nghiêp h甃Āạ cảnh đ 甃i mới
v甃 hộ i nhậ p qu Āc tế, yêu cầu mới đặt ra đòi h甃甃i ̣ phải gắn li n công nghiêp h甃Āa với hiệ
n đại h甃Āa, đẩy mạnh công nghiệ
p h甃Āa gắn với phát tri 甃n kinh tế tri ̣ thức, bảo vê t甃i nguyên, môi trường. ̣ b)
Nội dung ch甃Ānh trị - x甃̀ hội
Giai cấp công nhân c甃ng với nhân dân lao đông dưới ̣
sự lãnh đạo của Đảng Công sảṇ
, tiến h愃nh cách mạng ch椃
ऀ lât đ 甃 quy n th Āng trị của giai cấp tư sản,̣ x甃Āa
b甃甃 chế đô b甃Āc lộ t, áp bức c甃甃a ch甃甃 ̣ ngh甃̀a tư bản, gi甃nh quy n lực v tay giai cấp công
nhân v甃 nhân dân lao đông. ̣
Thiết lâp nhà nước kiểu ̣ mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây
dựng n n dân ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a, thực hiệ
n quy n lực c甃甃a ̣ nhân dân, quy 甃ऀ
v愃 l愃m ch甃甃 x甃̀ hôi c甃甃a tuyệ
t đại đa s Ā nhân dân lao độ ng.̣
Giai cấp công nhân v甃 nhân dân lao đông sử d甃甃ng nh甃 nước c甃甃a m甃nh, do m甃nh l甃m ch甃甃
như mộ t ̣ công c甃甃 c甃Ā hiêu lực ̣
đ 甃 cải tạo x甃̀ hôi cũ v甃 t 甃 chức xây dựng x甃̀ hộ i mới,
phát tri 甃n kinh tế v甃 văn h甃Āa, xây ̣ dựng n n ch甃Ānh trị dân ch甃甃 - pháp quy n, quản l甃Ā kinh
tế - x甃̀ hôi v甃 t 甃 chức đời s Āng x甃̀ hộ
i ph甃甃c v甃甃 ̣ quy n v甃 lợi 甃Āch c甃甃a nhân dân lao
đông, thực hiệ n dân ch甃甃, công bằng, b甃nh đẳng v甃 tiến bộ x甃̀ hộ i, theo ̣ l甃Ā tưởng v甃 m甃甃c
tiêu c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi.̣ c)
Nội dung văn h漃Āa, tư tưởng
Thực hiên sứ mệ nh lịch sử c甃甃a m甃nh, giai cấp công nhân trong tiến tr甃nh cách mạng cải tạo x甃̀ hộ
i cũ ̣ v甃 xây dựng x甃̀ hôi mới trên l甃̀nh vực văn h漃Āa, tư tưởng cần phải tậ p trung ̣ xây dựng
hê giá trị mới: ̣ lao đông; công bằng; dân ch甃甃; b甃nh đẳng v甃 tự do. ̣
Hê giá trị mới n甃y l甃 ̣
sự phủ định các giá trị tư sản mang bản chất tư sản v愃 ph甃⌀ c v甃⌀
cho giai cấp tư sản; những t愃n dư các giá trị đ甃̀ lỗi thời, lạc hâu c甃甃a các x甃̀ hộ i quá khứ,. Hệ
giá trị mới th 甃 hiệ
n ̣ bản chất ưu viêṭ c甃甃a chế đô mới x甃̀ hộ
i ch甃甃 ngh甃̀a sẽ từng bước
phát tri 甃n v甃 ho甃n thiệ n. ̣
Giai cấp công nhân thực hiên cuộ
甃Āa, tư tưởng bao g m ̣ cải tạo cái cũ
lỗi thời, lạc hâu, xây dựng cái mới, tiến bộ
trong l甃̀nh vực 甃Ā thức tư tưởng, trong tâm l甃Ā, l Āi
s Āng v甃 trong đời ̣ s Āng tinh thần x甃̀ hôi. Xây dựng v甃 c甃甃ng c Ā 甃Ā thức hệ tiên tiến c甃ऀ a
giai cấp công nhân, đ甃Ā l甃 ̣
chủ ngh甃̀a Mác - Lênin
ऀ khắc ph甃甃c 甃Ā thức hê tư
sản và các tàn dư còn s甃Āt lạị c甃甃a các hê tư tưởng cũ.̣ Phát tri 甃n văn h甃Āa, xây dựng con người
mới x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a, đạo đức v甃 l Āi s Āng mới x甃̀ hộ i ch甃甃 ngh甃̀a l甃̣ môt trong những nộ
i dung căn bản m甃 cách mạng x甃̀ hộ
i ch甃甃 ngh甃̀a trên l甃̀nh vực văn h甃Āa tư tưởng đặt ra ̣ đ Āi
với sứ mênh lịch sử c甃甃a giai cấp công nhân hiệ n đại.̣
*Liên hệ với nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
Trong thời kỳ đ 甃i mới, Đảng ta đ甃̀ xác định vai trò giai cấp công nhân v甃 sứ mênh lịch sử to lớn
c甃甃a ̣ giai cấp công nhân ở nước ta. lO M oARcPS D| 45467232
“Trong thời kỳ đ 甃i mới, giai cấp công nhân nước ta c甃Ā sứ mênh lịch sử to lớn: l甃 ̣ giai cấp lãnh
đạo cách mạng thông qua đôi tiên phong l甃 Đảng Cộ ng sản Việ
t Nam; giai cấp đại diệ n cho ̣
phương thức sản xuất tiên tiến, giai cấp tiên phong trong sự nghiêp xây dựng ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ
i, ̣ lực lượng đi đầu trong sự nghiêp ̣ công nghiêp h甃Āa, hiệ
n đại h甃Āa đất nước ̣ v甃 m甃甃c tiêu
dân gi甃u, nước mạnh, x甃̀ hôi công bằng, dân ch甃甃, văn ̣ minh, lực lượng nòng c Āt trong liên minh
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân v甃 đôi ngũ tr甃Ā thức ̣ dưới sự l甃̀nh đạo c甃ऀ a Đảng” Thực hiên sứ mệ
nh lịch sử to lớn đ甃Ā, giai cấp công nhân Việ t Nam phát huy vai trò c甃甃a ̣
môt giai cấp ̣ tiên phong, phát huy sức mạnh đại đo甃n kết to甃n dân tôc ̣ dưới sự l甃̀nh đạo đ甃Āng đắn, 甃ऀ a Đảng
ऀ giải quyết các nhiêm v甃⌀ c甃甃 th 甃 thuộ c nộ i dung sứ mệ
nh lịch sử c甃甃a giai cấp công nhân. ̣ -
Giai cấp công nhân Viêt Nam với s Ā lượng ̣ đông đảo công nhân c漃Ā cơ cấu ng愃 đa dạng,
hoạt đông trong l甃̀nh vực sản xuất v甃 dịch v甃甃 công nghiệ
p ở mọi th愃nh phần kinh tế, với ̣
chất lượng ng甃y môt ̣ nâng cao v
kỹ thuât v甃 công nghệ
sẽ l甃 ngu n nhân lực ̣ lao đông chủ yếụ
tham gia phát tri 甃n n n kinh tế thị trường hiên đại, định hướng x甃̀ hộ i ch甃甃 ngh甃̀a,
lấy khoa học - công nghệ l甃m độ
ng lực quan trọng, ̣ quyết định tăng năng suất lao đông, chất lượng v甃 hiệ
u quả. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế đi đôi với thực ̣ hiên tiến bộ v甃 công bằng x甃̀ hộ i, thực hiệ
n h甃i hòa lợi 甃Āch cá nhân - tậ p th 甃 v甃 x甃̀ hộ i.̣
Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiêm của lực lượng đi đầu trong sự nghiệ p đẩy
mạnh ̣ công nghiêp h甃Āa, hiệ n đại h甃Āa đất nước.̣ Đây l甃 vấn đ n 甃i bât nhất đ Āi với việ c thực hiệ
n sứ mệ nh lịch ̣ sử giai cấp công nhân Viêt Nam hiệ
n nay. Thực hiệ n thắng lợi
m甃甃c tiêu công nghiệ p h甃Āa, hiệ
n đại h甃Āa, ̣ l甃m cho nước ta trở th甃nh môt nước công nghiệ p theo hướng hiệ
n đại, c甃Ā n n công nghiệ
p hiệ n đại, định ̣ hướng x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a trong mộ t, hai thậ
p kỷ tới, với tầm nh甃n tới giữa thế kỷ XXI (2050) đ甃Ā l甃 trách ̣ nhiêm
c甃甃a to甃n Đảng, to甃n dân m甃 giai cấp công nhân l甃 nòng c Āt. Công nghiệ p h甃Āa, hiệ n đại h甃Āa ở Việ t ̣ Nam phải gắn li
với phát tri ऀ n kinh tế tri thức, bảo vê t甃i nguyên v甃 môi trường ̣
. Tham gia v甃o sự nghiêp công nghiệ p h甃Āa, hiệ
n đại h甃Āa đất nước, giai cấp công nhân c甃Ā đi u kiệ n khách quan thuậ
n lợi đ 甃 ̣ phát tri 甃n cả s Ā lượng v甃 chất lượng, l甃m cho
những phẩm chất c甃甃a giai cấp công nhân hiên đại được h甃nḥ th愃nh v愃 ऀ n đầy đ甃ऀ trong
môi trường x甃̀ hôi hiệ n đại, với phương thức lao độ ng công nghiệ p hiệ n ̣ đại. Đ甃Ā còn l甃
đi u kiên l甃m cho giai cấp công nhân Việ
t Nam khắc ph甃甃c những nhược đi 甃m, hạn chế
v Āṇ c甃Ā do ho甃n cảnh lịch sử v甃 ngu n g Āc x甃̀ hôi sinh ra (tâm l甃Ā ti 甃u nông, l Āi s Āng
nông dân, th甃Āi quen, tậ
p ̣ quán lạc hâu từ truy n th Āng x甃̀ hộ i nông nghiệ p c 甃 truy n thâm nhậ p v甃o công nhân). ̣ Thực hiên sứ mệ
nh lịch sử c甃甃a giai cấp công nhân trên l甃̀nh vực kinh tế gắn li n với việ
c phát huy vai trò ̣ c甃甃a giai cấp công nhân, c甃甃a công nghiêp, thực hiệ n kh Āi liên minh công
- nông - tr甃Ā thức đ 甃 tạo ra những ̣ đông lực phát tri 甃n nông nghiệ p - nông thôn v甃 nông dân ở
nước ta theo hướng phát tri 甃n b n vững, hiệ n ̣ đại h甃Āa, ch甃甃 đông hộ i nhậ p qu Āc tế, nhất l甃 hộ
i nhậ p kinh tế qu Āc tế, bảo vệ
t甃i nguyên v甃 môi trường sinḥ thái. Như vây,
đẩy mạnh công nghiệ p h甃Āa, hiệ n đại h甃Āa l甃 mộ
t quá tr甃nh tạo ra sự phát tri 甃n v甃
trưởng ̣ th甃nh không ch甃甃 đ Āi với giai cấp công nhân m甃 còn đ Āi với giai cấp nông dân, tạo ra nôi lO M oARcPS D| 45467232
dung mới, h甃nh ̣ thức mới đ 甃 nâng cao chất lượng, hiêu quả kh Āi liên minh công - nông - tr甃Ā thức ở nước ta. ̣ - V
ch甃Ānh trị - x甃̀ hội:
C甃ng với nhiêm v甃甃 ̣
giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng th甃 nhiêm v甃甃 “̣
Giữ vững bản chất giai cấp công nhân c甃甃a Đảng, vai trò tiên phong, gương m ̀u c甃甃a cán bô đảng
viên” v甃 “tăng cường ̣ xây dựng, ch椃ऀ
Đảng, ngăn chặn, đẩy l甃i sự suy thoái
ch椃Ānh trị, đạo đức, l Āi s Āng, “tự diễn biến”, “tự chuy 甃n h甃Āa” trong nôi bộ ” l甃 những nộ
i dung ch甃Ānh yếu, n 甃i bậ t, th 甃 hiệ
n sứ mệ nh lịch sử ̣ giai cấp công nhân v phương diên ch甃Ānh trị - x甃̀ hộ i. Thực hiệ
n trọng trách đ甃Ā, độ i ngũ cán bộ đảng viên ̣ trong giai
cấp công nhân phải nêu cao trách nhiêm tiên phong, đi đầu, g甃Āp phần c甃甃ng c Ā v甃 phát tri 甃n cơ ̣
sở ch甃Ānh trị - x甃̀ hôi quan trọng c甃甃a Đảng đ ng thời giai cấp công nhân (thông qua hệ
th Āng t 甃 chức công ̣ đo愃n) ch甃ऀ đông, t椃Āch cực tham gia xây dựng, ch甃甃nh đ Ān Đảng, l甃m
cho Đảng thực sự trong sạch vững ̣ mạnh, bảo vê Đảng, bảo vệ chế độ x甃̀ hộ i ch甃甃 ngh甃̀a đ 甃
bảo vệ nhân dân - đ甃Ā l甃 trọng trách lịch sử thuộ
c ̣ v sứ mênh c甃甃a giai cấp công nhân Việ t Nam hiệ n nay. ̣ - 漃Āa tư tưởng:
Xây dựng v甃 phát tri 甃n n n văn h甃Āa Viêt Nam ̣ tiên tiến, đâm đà bản sắc dân tộ c ̣ c甃Ā
nôi dung c Āt lõi ̣ l愃 xây dựng con người mới x愃̀ hôi ch愃愃 ngh愃̀a, giáo d愃愃c đạo đức cách mạng, r愃n luyệ
tác ̣ phong công nghiêp, văn minh, hiệ n đại, xây dựng hệ giá trị
văn h愃Āa v愃 con người Việ t Nam, ho愃n ̣ thiên nhân cácḥ - Đ甃Ā l甃 nôi dung trực tiếp v văn
h甃Āa tư tưởng th 甃 hiệ
n sứ mệ nh lịch sử cửa giai cấp ̣ công nhân, trước hết l愃 trọng trách l甃̀nh
đạo c甃ऀ a Đảng. Giai cấp công nhân còn tham gia v愃o cuôc đấu ̣ tranh trên l愃̀nh vực tư tưởng l愃Ā
luân đ 愃 bảo vệ
sự trong sáng c愃愃a ch愃愃 ngh愃̀a Mác - Lênin v愃 tư tưởng ̣ H 椃Ā
Minh, đ漃Ā l愃 甃ऀ
quan đi 甃m sai trái, những sự xuyên
tạc c甃甃a các thế lực th甃 địch, kiên định l甃Ā tưởng, m甃甃c tiêu v甃 con đường cách mạng đôc lậ
p dân tộ c v甃 ch甃甃 ̣ ngh甃̀a x甃̀ hôi. Mu Ān thực hiệ
n được sứ mệ nh lịch sử n甃y, giai cấp công nhân Việ
t Nam phải thường xuyêṇ giáo d甃甃c cho các thế hê công nhân v甃 lao độ ng trẻ ở
nước ta v 甃Ā thức giai cấp, bản l甃̀nh ch甃Ānh trị, ch甃甃 ̣ ngh甃̀a yêu nước v甃 ch甃甃 ngh甃̀a qu Āc
tế, c甃甃ng c Ā m Āi liên hê mậ
t thiết giữa giai cấp công nhân với dân tộ c, ̣ đo愃n kết
giai cấp gắn li n với đo甃n kết dân tôc v甃 đo甃n kết qu Āc tế. Đ甃Ā l甃 sự kết hợp sức mạnh dân tộ
c ̣ với sức mạnh thời đại trong thời đại H 椃Ā Minh.
Câu 2 (5 điểm): Anh (chị) h甃̀y tr甃nh b甃y những đi u kiện quy định sứ mệnh lịch sử c甃ऀ a giai cấp
công nhân. Đ 甃 thực hiện thắng lợi m甃甃c tiêu c甃甃a công cuộc đ 甃i mới đất nước, việc xây dựng
giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay cần tập trung v愃o những giải pháp ch甃ऀ yếu n愃o?
1.3. Những đi u kiện quy định sứ mệnh lịch sử c甃ऀ a giai cấp công nhân lO M oARcPS D| 45467232
khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Khẳng định t甃Ānh tất yếu khách quan sứ mênh lịch sử c甃甃a giai cấp công nhân, C.Mác v甃
Ph.Ăngghen đ甃̀ ̣ nêu rõ: “…C漃ng với sự phát tri ऀ n c甃ऀ a đại công nghiêp, ch椃 tảng
trên đ漃Ā giai cấp tư sản đ漃̀ sản ̣ xuất và chiếm hữu sản phẩm c漃漃a n漃Ā, đ漃̀ bị phá sâp dưới chân giai
cấp tư sản. Trước hết, giai cấp tư sản ̣ sản sinh ra người đào huyêt chôn ch漃Ānh n漃Ā. Sự s漃漃p đ 漃
c漃漃a giai cấp tư sản và thắng lợi c甃ऀ a giai cấp vô ̣ sản đ ”
1 . Đi u kiên khách quan quy định sứ mệnh lịch sử c甃甃a giai cấp công nhân bao g m: ̣ -
Thứ nhất, do địa vị kinh tế c甃ऀ a giai cấp công nhân quy định
Giai cấp công nhân l甃 con đẻ, l甃 sản phẩm c甃甃a n n đại công nghiêp trong phương thức sản xuất tư
bản ̣ ch甃甃 ngh甃̀a, l甃 ch甃甃 th 甃 c甃甃a quá tr甃nh sản xuất vât chất hiệ
n đại. V甃 thế, ̣ giai cấp
công nhân đại diên cho ̣ phương thức sản xuất tiên tiến và lực lượng sản xuất hiên đại. ̣
N n sản xuất hiên đạị
với xu thế x甃̀ hôi h甃Āa caọ
đ甃̀ tạo ra “ti n đ thực tiễn tuyêt
đ Āi cần thiếṭ ” (C.Mác) cho sự nghiêp xây dựng x甃̀ hộ i mới. ̣
Đi u kiên khách quan n甃y l甃 nhân t Ā kinh tệ́
, quy định giai cấp công nhân là lực lượng phá
vỡ quan hê ̣ sản xuất tư bản ch漃漃 ngh漃̀a, giành ch漃Ānh quy n v tay m漃nh, chuy 漃n từ giai cấp “tự
n漃Ā” thành giai cấp “v椃 n漃Ā”. Giai cấp công nhân trở th甃nh đại bi 甃u cho sự tiến h甃Āa tất yếu
c甃甃a lịch sử, l甃 lực lượng duy nhất c甃Ā đ甃甃 đi u kiên đ 甃 t 甃 chức v甃 l甃̀nh đạo x甃̀ hộ i, xây
dựng v甃 phát tri 甃n lực lượng sản xuất v甃 quan hệ
sản xuất x甃̀ ̣ hôi ch甃甃 ngh甃̀a, tạo n n tảng
vững chắc đ 甃 xây dựng ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i với tư cách l甃 mộ
t chế độ x甃̀ hộ i ki 甃ụ mới,
không còn chế đô người áp bức, b甃Āc lộ t người. ̣ -
Thứ hai, do địa vị ch甃Ānh trị - x甃̀ hội c甃ऀ a giai cấp công nhân quy định
L甃 con đẻ c甃甃a n n sản xuất đại công nghiêp, giai cấp công nhân c甃Ā được những phẩm chất c甃甃a mộ
t ̣ giai cấp tiên tiến, giai cấp cách mạng: t甃Ānh t 甃 chức v甃 kỷ luât, tự giác v甃 đo甃n
kết trong cuộ c đấu tranh tự ̣ giải ph甃Āng m甃nh v甃 giải ph甃Āng x甃̀ hôi. ̣
Những phẩm chất ấy c甃ऀ a giai cấp công nhân được h椃nh th愃nh từ ch椃 hách
quan, ̣ được quy định từ địa vị kinh tế v甃 địa vị ch甃Ānh trị - x甃̀ hôi c甃甃a n甃Ā trong n n sản xuất hiệ
n đại v甃 trong x甃̀ ̣ hôi hiệ
n đại m甃 giai cấp tư sản v甃 ch甃甃 ngh甃̀a tư bản đ甃̀ tạo ra mộ t cách
khách quan, ngo甃i 甃Ā mu Ān c甃甃a n甃Ā. ̣
Sứ mênh lịch sử c甃甃a giai cấp công nhân sở d甃̀ được thực hiệ
n bởi giai cấp công nhân, v甃 n甃Ā l甃 mộ
t ̣ giai cấp cách mạng, đại bi 甃u cho lực lượng sản xuất hiên đại, cho phương thức sản
xuất tiên tiến thay thế ̣ phương thức sản xuất tư bản ch甃ऀ ngh甃̀a, xác lâp phương thức sản xuất cộ
ng sản ch甃甃 ngh甃̀a, h甃nh thái kinh ̣ tế - x甃̀ hôi cộ
ng sản ch甃甃 ngh甃̀a. Giai cấp công nhân l甃 giai
cấp đại bi 甃u cho tương lai, cho xu thế đi lên c甃甃ạ tiến tr甃nh phát tri 甃n lịch sử. Đây l愃 đặc t椃Ānh
quan trọng, quyết định bản chất cách mạng c甃甃a giai cấp công nhân. Ho甃n to甃n không phải v甃 nghèo
kh 甃 m甃 giai cấp công nhân l甃 môt giai cấp cách mạng. T甃nh trạng ̣ nghèo kh 甃 c甃甃a giai cấp công
nhân dưới ch甃甃 ngh甃̀a tư bản l甃 hâu quả c甃甃a sự b甃Āc lộ
t, áp bức m愃 giai cấp tư ̣ sản v甃 ch甃甃 lO M oARcPS D| 45467232
ngh甃̀a tư bản tạo ra đ Āi với công nhân. Đ甃Ā l甃 trạng thái m甃 cách mạng sẽ x甃Āa b甃甃 đ 甃 giải
ph甃Āng giai cấp công nhân v甃 giải ph甃Āng x甃̀ hôi. ̣
1.3.2. Đi u kiên chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sự̉
Ch甃甃 ngh甃̀a Mác - Lênin ch甃甃 ra những đi u kiên thuộ
c v nhân t Ā ch甃甃 quan đ 甃 giai
cấp công nhân ho甃n ̣ th甃nh sứ mênh lịch sử c甃甃a m甃nh. Đ甃Ā l甃: ̣ a)
Sự phát tri ऀ n c甃ऀ a bản thân giai cấp công nhân cả về
v愃 chất lượng. Thông
qua sự phát tri ऀ n n甃y c甃Ā th 甃 thấy sự lớn mạnh c甃甃a giai cấp công nhân c甃ng với quy mô phát
tri 甃n c甃甃a n n sản xuất vât chất ̣ hiên đại trên n n tảng c甃甃a công nghiệ p, c甃甃a kỹ thuậ t v甃 công nghệ . ̣
Sự phát tri 甃n v s Ā lượng phải gắn li n với sự phát tri ऀ n v chất lượng giai cấp công nhân hiên
đại, đảm ̣ bảo cho giai cấp công nhân thực hiên được sứ mệ
nh lịch sử c甃甃a m甃nh. Chất lượng giai
cấp công nhân phảị th 甃 hiên ở ̣
tr甃nh đô trưởng th甃nh v 甃Ā thức ch甃Ānh trị ̣ c甃甃a
môt giai cấp cách mạng, tức l甃 tự giác nhậ
n thức ̣ được vai trò v甃 trọng trách c甃甃a giai cấp m甃nh
đ Āi với lịch sử, do đ漃Ā giai cấp công nhân phải được giác ngộ v l甃Ā luân khoa học v甃 cách mạng
c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a Mác - Lênin. ̣
L愃 giai cấp đại diên tiêu bi 甃ụ cho phương thức sản xuất tiên tiến, chất lượng giai cấp công nhân còn
phải th 甃 hiên ở năng lực v甃 tr甃nh độ l甃m ch甃甃 khoa học kỹ thuậ t v甃 công nghệ hiệ n đại,
nhất l甃 trong đi u kiệ n ̣ hiên nay. Cuộ
c cách mạng công nghiệ p lần thứ 4 (4.0) đang tác độ
ng sâu sắc v甃o sản xuất, v甃o quản l甃Ā v甃 ̣ đời s Āng x甃̀ hôi n甃Āi chung, đang đòi h甃甃i sự biến
đ 甃i sâu sắc t甃Ānh chất, phương thức lao độ ng c甃甃a công ̣ nhân, lao đông bằng tr甃Ā 甃Āc, bằng năng lực tr甃Ā tuệ
, bằng sức sáng tạo sẽ ng愃y c愃ng tăng lên, lao độ ng giản ̣ dơn, cơ bắp
trong truy n th Āng sẽ giảm dần bởi sự hỗ trợ c甃甃a máy m甃Āc, c甃甃a công nghê hiệ n đại, trong
đ甃Ā ̣ c甃Ā vai trò c甃甃a công nghê thông tin. Tr甃nh độ học vấn, tay ngh
bậ c thợ c甃甃a công nhân,
văn h甃Āa sản xuất, ̣ văn h漃Āa lao đông đáp ứng yêu cầu c甃甃a kinh tế tri thức l甃 những thước đo quan
trọng v sự phát tri 甃n chất ̣ lượng c甃甃a giai cấp công nhân hiên đại. ̣
Ch甃甃 với sự phát tri 甃n như vây v s Ā lượng v甃 chất lượng, đặc biệ 椃
giai cấp công nhân ̣ mới c甃Ā th 甃 thực hiên được sứ mệ
nh lịch sử c甃甃a giai cấp m甃nh. ̣ b)
Đảng Cộng sản l愃 nhân t Ā ch愃愃 quan quan trọng nhất đ 愃 giai cấp công nhân thực hiên
thắng lợi ̣ sứ mênh lịch sử c愃愃a mìnḥ .
Đảng Công sản – độ i tiên phong c漃漃a giai cấp công nhân ra đời và đảm nhậ n vai trò l漃̀nh
đạo cuộ c ̣ cách mạng là dấu hiêu v sự trưởng thành vượt bậ c c漃漃a giai cấp công nhân với tư cách là
giai cấp cách ̣ mạng.
Quy luât chung, ph 甃 biếṇ cho sự ra đời c甃ऀ a Đảng Công sản l甃 ̣ sự kết hợp giữa ch漃漃 ngh漃̀a
x漃̀ hôi khoa ̣ học, tức ch漃漃 ngh漃̀a Mác - Lênin với phong trào công nhân.
Giai cấp công nhân l愃 cơ sở x漃̀ hôi và ngu n b 漃 sung lực lượng quan trọng nhất c漃漃a Đảng ̣ , l愃m cho lO M oARcPS D| 45467232
Đảng mang bản chất giai cấp công nhân trở th甃nh đôi tiên phong, bộ
tham mưu chiến đấu c甃甃a giai
cấp. ̣ Đảng Công sản đại bi 甃u trung th甃nh cho lợi 甃Āch c甃甃a giai cấp công nhân, c甃甃a dân tộ c v甃 x甃̀ hộ
i. Sức mạnh ̣ c甃ऀ a Đảng không ch椃ऀ
ऀ hiên ở bản chất giai cấp công nhân m甃 còn ở m Āi liên hệ mậ
t thiết giữa Đảng với ̣ nhân dân, với quần ch甃Āng lao đông đông đảo trong x甃̀ hộ i, thực hiệ
n cuộ c cách mạng do Đảng l甃̀nh đạo đ 甃̣ giải ph甃Āng giai cấp v甃 giải ph甃Āng x甃̀ hôi. ̣
c) Ngo甃i hai đi u kiên thuộ c v nhân t Ā ch甃甃 quan nêu trên ch甃甃 ngh甃̀a Mác - Lênin còn ch甃甃 rõ, đ 甃 cuộ
c ̣ cách mạng thực hiên sứ mệ nh lịch sử c甃甃a giai cấp công nhân đi tới thắng lợi, ̣
phải c愃Ā sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân v愃 các tầng lớp
lao đông khác do giai cấp công ̣ nhân thông qua đôi tiên phong c愃愃a n愃Ā l愃 Đảng Cộ ng sản
l愃̀nh đạo. ̣
Đây cũng l甃 môt đi u kiệ
n quan trọng không th 甃 thiếu đ 甃 thực hiệ n sứ mệ nh lịch sử
c甃甃a giai cấp công ̣ nhân.
Câu 3 (5 điểm): Anh (chị) hãy làm rõ t甃Ānh tất yếu và những đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ
lên chủ ngh甃̀a xã hội.
2.1. T愃Ānh tất yếu khách quan c愃愃a thời kỳ quá độ lên ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội
Học thuyết h甃nh thái kinh tế- x甃̀ hôi c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a Mác- Lênin đ甃̀ ch甃甃 rõ: lịch sử x甃̀ hộ i đ甃̀ trải qua ̣
5 hình thái kinh tế- x愃̀ hôị: Công sản nguyên th甃甃y, chiếm hữu nô lệ , phong kiến, tư
bản ch甃甃 ngh甃̀a v甃 cộ
ng ̣ sản ch甃甃 ngh甃̀a. So với các h甃nh thái kinh tế x甃̀ hôi đ甃̀ xuất hiệ
n trong lịch sử, h椃nh thái kinh tế- x甃̀ hộ i cộ
ng ̣ sản ch甃甃 ngh甃̀a c漃Ā sự khác biêt v chất,
trong đ漃Ā không c漃Ā giai cấp đ Āi kháng, con người từng bước trở ̣ thành người tự do…,. Bởi vây,
theo quan đi 甃m c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a Mác- Lênin, từ ch甃甃 ngh甃̀a tư bản lên ch甃甃 ̣ ngh甃̀a x甃̀ hôi tất
yếu phải trải qua thời kỳ quá độ ch甃Ānh trị. ̣
C. Mác khẳng định: “Giữa x漃̀ hôi tư bản ch漃漃 ngh漃̀a và x漃̀ hộ i cộ
ng sản ch漃漃 ngh漃̀a là mộ
t thời kỳ cải ̣ biến cách mạng từ x漃̀ hôi này sang x漃̀ hộ i kia. Th漃Āch ứng với thời kỳ ấy là mộ
t thời kỳ quá độ ch漃Ānh trị, và ̣ nhà nước c漃漃a thời kỳ ấy không th ऀ là cái g椃
chuyên ch椃Ānh cách mạng c甃ऀ a giai cấp vô sản”.
V.I.Lênin trong đi u kiên nước Nga xô- viết cũng khẳng định: “̣ Về l礃 ऀ
nghi ngờ gì ̣ được rằng giữa ch愃愃 ngh愃̀a tư bản v愃 ch愃愃 ngh愃̀a công sản, c愃Ā mộ t thời kỳ quá độ nhất địnḥ
”. Khẳng định t甃Ānh tất yếu c甃甃a thời kỳ quá đô, đ ng thời các nh甃 sáng lậ p ch甃甃 ngh甃̀a xa hộ
i khoa học cũng phân biệ
t ̣ c漃Ā hai loại quá đô từ ch甃甃 ngh甃̀a tư bản lên
ch甃甃 ngh甃̀a cộ ng sản: 1) ̣
Quá độ trực tiếp từ ch甃甃 ngh甃̀a tư bản lên ch甃甃 ngh甃̀a công
sản đ Āi với những nước đ甃̀ trải qua ch甃甃 ngh甃̀a tư bản phát tri 甃n. Cho đến nay thời kỳ ̣ quá đô
trực tiếp lên ch甃甃 ngh甃̀a cộ
ng sản từ ch甃甃 ngh甃̀a tư bản phát tri 甃n chưa từng diễn ra; 2) ̣Quá độ
gián tiếp từ ch甃甃 ngh甃̀a tư bản lên ch甃甃 ngh甃̀a công sản đ Āi với những nước chưa trải qua ch甃甃
ngh甃̀a tư bản phát ̣ tri 甃n. Trên thế giới môt thế kỷ qua, k 甃 cả Liên Xô v甃 các nước Đông Âu trước
đây, Trung Qu Āc, Việ t ̣ Nam v甃 môt s Ā nước x甃̀ hộ
i ch甃甃 ngh甃̀a khác ng甃y nay, theo
đ甃Āng l甃Ā luậ n Mác - Lênin, đ u đang trải qua ̣ thời kỳ quá đô gián tiếp với những tr甃nh độ phát tri 甃n khác nhau. ̣ lO M oARcPS D| 45467232
Xuất phát từ quan đi 甃m cho rằng: ch甃甃 ngh甃̀a công sản không phải l甃 mộ t trạng thái cần sáng tạo
ra , không ̣ phải l甃 môt l甃Ā tưởng m甃 hiệ
n thực phải tuân theo m甃 l甃 kết quả c甃甃a phong tr甃o hiệ
n thực, các nh甃 sáng lậ p ̣ ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi khoa học cho rằng: Các nước lạc hậ u với sự
gi甃Āp đỡ c甃甃a giai cấp vô sản đ甃̀ chiến thắng ̣ c甃Ā th 甃 r甃Āt ngắn được quá tr甃nh phát tri 甃n:
“với sự gi甃Āp đỡ c甃甃a giai cấp vô sản đ甃̀ chiến thắng, các dân tôc ̣ lạc hâu c甃Ā th 甃 r甃Āt ngắn khá
nhi u quá tr甃nh phát tri 甃n c甃甃a m甃nh lên x甃̀ hộ i x甃̀ hộ i ch甃甃 ngh甃̀a v甃 tránh được ̣ phần lớn
những đau kh 甃 v甃 phần lớn các cuôc đấu tranh m甃 ch甃Āng ta bắt buộ c phải trải qua ở Tây
Âu”. ̣ C.Mác, khi t甃m hi 甃u v nước Nga cũng ch甃甃 rõ: “Nước Nga… c漃 ऀ không cần trải qua
ऀ c甃ऀ a chế đô (chế độ tư bản ch甃甃 ngh甃̀a -TG) m甃 v ̀n chiếm đoạt được mọi th甃nh quả
c甃甃a chế độ ấy”1. ̣
Vân d甃甃ng v甃 phát tri 甃n quan đi 甃m c甃甃a C. Mác v甃 Ph.Ăngghen trong đi u kiệ n mới, sau cách
mạng tháng ̣ Mười, V.I.Lênin khẳng định: “với sự gi甃Āp đỡ c甃甃a giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các
nước lạc hâu c甃Ā ̣ th 甃 tiến tới chế đô xô - viết, v甃 qua những giai đoạn phát tri 甃n nhất định, tiến tới ch甃甃 ngh甃̀a cộ
ng sản ̣ không phải trải qua giai đoạn phát tri 甃n tư bản ch甃甃 ngh甃̀ ऀ u
theo ngh甃̀a con đường r甃Āt ngắn - TG)”2. Quán triêt v甃 vậ
n d甃甃ng, phát tri 甃n sáng tạo những l甃Ā c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a Mác- Lênin,
trong thời đại ngay nay, ̣ thời đại quá đô từ ch甃甃 ngh甃̀a tư bản lên ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i trên phạm vi
to甃n thế giới, ch甃Āng ta c甃Ā th 甃 khẳng ̣ định: Với lợi thế c甃甃a thời đại, trong b Āi cảnh to甃n cầu
h甃Āa v甃 cách mạng công nghiêp 4.0, các nước lạc ̣ hâu, sau khi gi甃nh được ch甃Ānh quy n, dưới sự
l甃̀nh đạo c甃甃a Đảng Cộ
ng sản c甃Ā th 甃 tiến thẳng lên ch甃甃 ngh甃̀ạ x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a b甃甃 qua chế độ
tư bản ch甃甃 ngh甃̀a. ̣
2.2. Đặc đi 愃m thời kỳ quá độ lên ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội
Thực chất c甃甃a thời kỳ quá đô lên ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i l甃 ̣
thời kỳ cải biến cách mạng từ x甃̀ hôi
ti n tư bản ch甃甃 ̣ ngh甃̀a v甃 tư bản ch甃甃 ngh甃̀a sang x甃̀ hôi x甃̀ hộ i ch甃甃 ngh甃̀ạ . X甃̀ hôi c甃甃a
thời kỳ quá độ l甃 x甃̀ hộ
i c甃Ā sự đan xeṇ c甃甃a nhi u t甃n dư v mọi phương diên kinh tế, đạo
đức, tinh thần c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a tư bản v甃 những yếu t Ā ̣ mới mang t甃Ānh chất x甃̀ hôi ch甃甃
ngh甃̀a c甃ऀ a ch甃ऀ ngh甃̀a x甃̀ hộ
i mới phát sinh chưa phải l甃 ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i đ甃̀ ̣
ऀ n trên cơ sở c甃ऀ a ch椃Ānh n漃Ā.
V nôi dung ̣ , thời kỳ quá đô lên ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i l甃 ̣ thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triêt đ 漃 x漃̀ hộ
i tư ̣ bản ch漃漃 ngh漃̀a trên tất cả các l漃̀nh vực, kinh tế, ch甃Ānh trị, văn h甃Āa, x甃̀ hôi,
xây dựng từng bước cơ sở vậ
t ̣ chất- kỹ thuât v甃 đời s Āng tinh thần c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ
i. Đ甃Ā l甃 thời kỳ lâu d甃i, gian kh 甃 bắt đầu từ khi ̣ giai cấp công nhân v愃 nhân dân lao đông gi甃nh
được ch甃Ānh quy n đến khi xây dựng th甃nh công ch甃甃 ngh甃̀a ̣ x甃̀ hôi. C甃Ā th 甃 khái quát những
đặc đi 甃m cơ bản c甃甃a thời kỳ quá độ
lên ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ
i như sau: ̣ - Trên l愃̀nh
vực kinh tế
Thời kỳ quá đô từ ch甃甃 ngh甃̀a tư bản lên ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i, v phương diệ n kinh
tế, tất yếu t n tại ̣
nền kinh tế nhiều th愃nh phần, trong đ甃Ā c甃Ā th甃nh phần đ Āi lâp. Đ cậ
p tới đặc trưng n甃y, V.I.Lênin cho rằng: ̣ “Vây th漃 danh từ quá độ
c漃Ā ngh漃̀a là g漃? Vậ n
d漃漃ng vào kinh tế, c漃Ā phải n漃Ā c漃Ā ngh漃̀a là trong chế độ hiệ
n ̣ nay c漃Ā những thành phần,
những bô phậ n, những mảnh c漃漃a cả ch漃漃 ngh漃̀a tư bản l ̀n ch漃漃 ngh漃̀a x漃̀ hộ i ̣ không? Bất lO M oARcPS D| 45467232
cứ ai cũng thừa nhân là c漃Ā. Song không phải mỗi người thừa nhậ
n đi 漃m ấy đ u suy ngh漃̀
xem ̣ các thành phần c漃漃a kết cấu kinh tế- x漃̀ hôi khác nhau hiệ
n c漃Ā ở Nga, ch漃Ānh là như
thế nào?. Mà tất cả ̣ then ch 甃ऀ
椃Ānh là ở đ漃Ā”3. Tương ứng với nước Nga,
V.ILênin cho rằng thời kỳ quá đô t n ̣ tại 5 thành phần kinh tế: Kinh tế gia trưởng; kinh tế h甃ng h甃Āa
nh甃甃; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản nh甃 nước; kinh tế x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a. ̣
- Trên l漃̀nh vực ch椃Ānh trị
Thời kỳ quá đô từ ch甃甃 ngh甃̀a tư bản lên ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i v phương diệ n ch甃Ānh trị,
l甃 việ c ̣ thiết lâp, tăng ̣ cường chuyên ch椃Ānh vô sản m甃 thực chất c甃甃a n甃Ā l甃 viêc ̣ giai cấp
công nhân nắm v愃 sử d愃愃ng quyền lực nh愃 nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến h甃nh xây dựng môt
x甃̀ hộ i không giai cấp. Đây l甃 sự th Āng trị v ̣ ch甃Ānh trị c甃甃a giai cấp công nhân với chức năng
thực hiên dân ch甃甃 đ Āi với nhân dân, t 甃 chức xây dựng v甃 ̣ bảo vê chế độ mới, chuyên ch甃Ānh
với những phần tử th甃 địch, ch Āng lại nhân dân; l甃 tiếp t甃甃c cuộ
c đấu ̣ tranh giai cấp giữa giai
cấp vô sản đ甃̀ chiến thắng nhưng chưa phải đ甃̀ to甃n thắng với giai cấp tư sản đ甃̀ thất bại nhưng chưa
phải thất bại ho甃n to甃n. Cuôc đấu tranh diễn ra trong đi u kiệ n mới- giai cấp công ̣ nhân đ甃̀ trở th愃
, với nôi dung mới- xây dựng to甃n diệ n x甃̀ hộ i mới, trọng tâm
l甃 xây ̣ dựng nh甃 nước c甃Ā t甃Ānh kinh tế, v甃 h甃nh thức mới- cơ bản l甃 hòa b甃nh t 甃 chức xây dựng.
- Trên l漃̀nh vực tư tưởng - văn h漃Āa
Thời kỳ quá đô từ ch甃甃 ngh甃̀a tư bản lên ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i còn t n tại nhi u tư tưởng khác nhau,
ch甃甃 yếu l甃 ̣ tư tưởng vô sản v甃 tư tưởng tư sản. Giai cấp công nhân thông qua đôi ti n phong c甃甃a m甃nh l甃 Đảng Cộ
ng ̣ sản từng bước xây dựng văn h漃Āa vô sản, nền văn hoá mới x愃̀ hôi ch愃愃
ngh愃̀a, tiếp thu giá trị văn h愃Āa ̣ dân tôc v愃 tinh hoa văn h愃Āa nhân loại, bảo đảm đáp ứng nhu cầu
văn h愃Āa- tinh thần ng愃y c愃ng tăng ̣ c甃ऀ a nhân dân.
- Trên l漃̀nh vực x漃̀ hội Do kết cấu c甃ऀ
愃nh phần qui định nên trong thời kỳ quá đô còn ̣ t n tại nhiều
giai cấp, tầng lớp v愃 sự khác biêt giữa các giai cấp tầng lớp x愃̀ hộ
i, các giai cấp, tầng lớp vừa
hợp tác, vừa đấu ̣ tranh với nhau. Trong x甃̀ hôi c甃甃a thời kỳ quá độ còn t n tại sự khác biệ t giữa
nông thôn, th甃nh thị, giữa ̣ lao đông tr甃Ā 甃Āc v甃 lao độ ng chân tay. Bởi vậ y, thời kỳ quá độ
từ ch甃甃 ngh甃̀a tư bản lên ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i, v ̣ phương diên x甃̀ hộ i l甃 thời kỳ đấu
tranh giai cấp ch Āng áp bức, bất công, x漃Āa b漃甃 tệ nạn x甃̀ hộ
i v甃 những ̣ t甃n dư c甃甃a x甃̀
hôi cũ đ 甃 lại, thiết lậ p công bằng x甃̀ hộ
i trên cơ sở thực hiệ
n nguyên tắc phân ph Āi theo
lao ̣ đông l甃 ch甃甃 đạo.̣
Câu 4 (5 đi 愃m): Phân t愃Āch những đặc trưng cơ bản c愃愃a x愃̀ hội x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a. Liên hệ
với những đặc trưng c愃愃a x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a m愃 Đảng, nh愃 nước v愃 nhân dân ta đang xây dựng.
Khi nghiên cứu v h甃nh thái kinh tế - x甃̀ hôi cộ
ng sản ch甃甃 ngh甃̀a, các nh甃 sáng lậ p ch甃甃
ngh甃̀a x甃̀ hộ i khoa ̣ học rất quan tâm dự báo những đặc trưng c甃甃a từng giai đoạn, đặc biêt l甃 giai
đoạn đầu (giai đoạn thấp) ̣ c甃甃a x甃̀ hôi cộ
ng sản nhằm định hướng phát tri 甃n cho phong tr甃o
công nhân qu Āc tế. Những đặc trưng cơ ̣ bản c甃ऀ a giai đoạn đầu, phản ánh bản chất v愃 t椃Ānh ưu viêt lO M oARcPS D| 45467232
c甃ऀ a ch甃ऀ ngh甃̀a x甃̀ hộ
i từng bước được bộ c lộ
đầy ̣ đ甃甃 c甃ng với quá tr甃nh xây
dựng x甃̀ hôi x甃̀ hộ
i ch甃甃 ngh甃̀a. Căn cứ v甃o những dự báo c甃甃a C.Mác v甃 ̣ Ph.Ăngghen v甃
những quan đi 甃m c甃甃a V.I.Lênin v ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi ở nước Nga xô - viết, c漃 甃 khái ̣
quát những đặc trưng cơ bản c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi như sau: ̣
Một l愃, ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội giải ph愃Āng giai cấp, giải ph愃Āng dân tộc, giải ph愃Āng x愃̀ hội, giải
ph愃Āng con người, tạo điều kiên đ 愃 con người phát tri 愃n to愃n diệ n. ̣
Trong tác phẩm Tuyên ngôn c甃甃a Đảng Công sản, khi dự báo v x甃̀ hộ i tương lai, x甃̀ hộ i cộ
ng sản ch甃甃 ̣ ngh甃̀a, C.Mác v甃 Ph.Ăngghen đ甃̀ khẳng định: “Thay cho x甃̀ hôi tư bản cũ, với
những giai cấp v甃 đ Āi ̣ kháng giai cấp c甃甃a n甃Ā, sẽ xuất hiên mộ
t liên hợp, trong đ甃Ā sự phát
tri 甃n tự do c甃甃a mỗi người l甃 đi u kiệ
n ̣ phát tri 甃n tự do c甃甃a tất cả mọi người”1; khi đ甃Ā
“con người, cu Āi c甃ng l甃m ch甃甃 t n tại x甃̀ hôi c甃甃a ch甃Ānh ̣ m甃nh, th甃 cũng do đ甃Ā l甃m
ch甃甃 tự nhiên, l愃m ch甃ऀ cả bản thân m椃nh trở th甃nh người tự do”2.. Đây l甃 sự khác biêt v chất
giữa h甃nh thái kinh tế - x甃̀ hộ i cộ
ng sản ch甃甃 ngh甃̀a so với các h甃nh thái kinh tế - x甃̀ hộ
i ra đời ̣ trước, th 甃 hiên ở bản chất nhân văn, nhân đạo, v甃 sự nghiệ
p giải ph漃Āng giai cấp, giải
ph漃Āng x甃̀ hộ i, giải ̣ ph甃Āng con người. Đương nhiên, đ 甃 đạt được m甃甃c tiêu t 甃ng quát đ甃Ā,
C.Mác v甃 Ph.Ăngghen cho rằng, cách mạng x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a phải tiến h甃nh triệ t đ 甃, trước
hết l甃 giải ph甃Āng giai cấp, x甃Āa b甃甃 t甃nh trạng giai cấp ̣ n愃y b漃Āc lôt, áp bức giai cấp kia, v甃 mộ
t khi t甃nh trạng người áp bức, bọc lộ
t người bị x甃Āa b甃甃 th甃 t甃nh trạng ̣ dân tôc n甃y đi b甃Āc lộ
t dân tộ c khác cũng bị x甃Āa b甃甃”3. ̣
V.I.Lênin, trong đi u kiên mới c甃甃a đời s Āng ch甃Ānh trị - x甃̀ hộ
i thế giới đầu thế kỷ XX, đ ng
thời từ thực ̣ tiễn c甃甃a công cuôc xây dựng ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i ở nước Nga xô - viết đ甃̀ cho rằng,
m甃甃c đ甃Āch cao nhất, cu Āi ̣ c甃ng c甃甃a những cải tạo x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a l甃 thực hiệ n
nguyên tắc: l甃m theo năng lực, hưởng theo nhu cầu: ̣ “khi bắt đầu những cải tạo x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a,
ch甃Āng ta phải đặt rõ cái m甃甃c đ甃Āch m甃 những cải tạo x甃̀ hộ
i ̣ ch甃甃 ngh甃̀a đ甃Ā r甃Āt
c甃甃c nhằm tới, c甃甃 th 甃 l甃 thiết lâp mộ t x甃̀ hộ i cộ
ng sản ch甃甃 ngh甃̀a, mộ t x甃̀ hộ
i không ch甃甃 hạṇ chế ở viêc tước đoạt các công xưởng, nh甃 máy, ruộ ng đất v甃 tư liệ u sản xuất,
không ch甃甃 hạn chế ở việ
c ̣ ki 甃m kê, ki 甃m soát môt cách chặt chẽ việc sản xuất v甃 phân
ph Āi sản phẩm, m甃 còn đi xa hơn nữa, đi tới ̣ viêc thực hiệ
n nguyên tắc: l甃m theo năng lực, hưởng
theo nhu cầu. V甃 thế cái tên gọi “Đảng Cộ
ng sản l甃 ̣ duy nhất ch甃Ānh xác v mặt khoa học”4
V.I.Lênin cũng khẳng định m甃甃c đ甃Āch cao cả c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi ̣ cần đạt đến l甃 x甃Āa
b甃甃 sự phân chia x甃̀ hôi th愃nh giai cấp, biến tất cả th甃nh viên trong x甃̀ hộ i th甃nh người ̣ lao
đông, tiêu diệ t cơ sở c甃甃a mọi t甃nh trạng người b甃Āc lộ
t người. V.I.Lênin còn ch甃甃 rõ trong
quá tr甃nh phấṇ đấu đ ऀ đạt m甃⌀ c đ椃Āch cao cả đ漃Ā, giai cấp công nhân, ch椃Ānh Đảng Công sản
phải ho甃n th甃nh nhi u nhiệ m v甃甃̣ c甃甃a các giai đoạn khác nhau, trong đ甃Ā c甃Ā m甃甃c đ甃Āch,
nhiêm v甃甃 c甃甃 th 甃 c甃甃a thời kỳ xây dựng ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ ̣ hôi - tạo ra các đi u kiệ n v cơ
sở vậ t chất - kỹ thuậ t v甃 đời s Āng tinh thần đ 甃 thiết lậ p x甃̀ hộ i cộ ng sản. ̣
Hai l愃, ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội l愃 x愃̀ hội do nhân dân lao động l愃m ch甃ऀ
Đây l甃 đặc trưng th 甃 hiên thuộ
c t甃Ānh bản chất c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i, x甃̀ hộ
i v甃 con người v甃 do con người; ̣ nhân dân m愃
愃 nhân dân lao đông l愃 ch甃甃 th 甃 c甃甃a x甃̀ hộ i thực hiệ
n quy n l甃m ch甃甃 ng甃y c甃ng rộ
ng ̣ r甃̀i v甃 đầy đ甃甃 trong quá tr甃nh cải
tạo x甃̀ hôi cũ, xây dựng x甃̀ hộ i mới. Ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ
i l甃 mộ t chế độ ch甃Ānḥ trị dân ch甃甃, lO M oARcPS D| 45467232
nh甃 nước x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a với hệ pháp luậ
t v甃 hệ th Āng t 甃 chức ng甃y c甃ng
ng甃y c甃ng ̣ ho甃n thiên sẽ quản l甃Ā x甃̀ hộ i ng甃y c甃ng hiệ
u quả. C.Mác v甃 Ph.Ăngghen
đ甃̀ ch甃甃 rõ: “… bước thứ nhất ̣ trong cách mạng công nhân l愃 giai cấp vô sản biến th愃nh giai cấp
愃 gi愃nh lấy dân ch甃ऀ ”1.
V.I.Lênin, từ thực tiễn xây dựng ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi ở nước Nga Xô viết đ甃̀ coi ch甃Ānh quy n Xô viết l甃 mộ
t ̣ ki 甃u Nh甃 nước chuyên ch甃Ānh vô sản, môt chế độ dân ch甃甃 ưu việ t gấp triệ u lần so với chế độ
dân ch甃甃 tư ̣ sản: “Chế đô dân ch甃甃 vô sản so với bất kỳ chế độ
dân ch甃甃 tư sản n甃o cũng dân ch甃甃 hơn gấp triệ
u lần; ̣ ch甃Ānh quy n Xô viết so với nước công
ho甃 dân ch甃甃 nhất th甃 cũng gấp triệ u lần”2. ̣
Ba l愃, ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội c愃Ā nền kinh tế phát tri 愃n cao dựa trên lực lượng sản xuất hiên đại
v愃 chế độ ̣ công hữu về tư liêu sản xuất ch愃愃 yếu ̣
Đây l甃 đặc trưng v phương diên kinh tế c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ
i. M甃甃c tiêu cao nhất c甃甃a
ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ
i l甃 ̣ giải ph甃Āng con người trên cơ sở đi - x甃̀ hộ i phát
tri 甃n, m甃 xét đến c甃ng l甃 tr甃nh độ phát tri 甃ṇ cao c甃甃a lực lượng sản xuất. Ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀
hôi l甃 x甃̀ hộ i c甃Ā n n kinh tế phát tri 甃n cao, với lực lượng sản ̣ xuất hiên đại, quan hệ sản
xuất dựa trên chế độ công hữu v tư liệ
u sản xuất, được t 甃 chức quản l甃Ā c甃Ā hiệ ụ quả,
năng suất lao đông cao v甃 phân ph Āi ch甃甃 yếu theo lao độ ng. V.I.Lênin cho rằng: “từ ch甃甃
ngh甃̀a tư ̣ bản, nhân loại ch甃甃 c甃Ā th 甃 tiến thẳng lên ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi, ngh甃̀a l甃 chế độ
c tư liệ u sản xuất ̣ v甃 chế đô phân ph Āi theo lao độ ng c甃甃a mỗi người”3. ̣
Tuy nhiên, trong giai đoạn đầu c甃甃a x甃̀ hôi cộ ng sản ch甃甃 ngh甃̀a, ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i, theo
Ph.Ăngghen không ̣ th 甃 ngay lâp tức th甃甃 tiêu chế độ
tư hữu. Trả lời câu h甃甃i: Liệ u c甃Ā
th 甃 th甃甃 tiêu chế độ tư hữu ngay lậ p tức ̣ được không? Ph.Ăngghen dứt khoát cho rằng: “Không,
không th 甃 được cũng y như không th 甃 l甃m cho lực lượng sản xuất hiên c甃Ā tăng lên ngay lậ
p tức đến mức cần thiết đ 甃 xây dựng n
inh tế công hữu. Cho ̣ nên cuôc cách mạng c甃甃a giai cấp
vô sản đang c甃Ā tất cả những triệ
u chứng l甃 sắp n 甃 ra, sẽ ch甃甃 c甃Ā th 甃 cải ̣ tạo x甃̀ hôi hiệ n nay mộ
t cách dần dần, v甃 ch甃甃 khi n甃o đ甃̀ tạo nên mộ t kh Āi lượng tư liệ u cần thiết cho việ
c ̣ cải tạo đ甃Ā l甃 khi ấy mới th甃甃 tiêu được chế đô tư hữu”4. ̣
C甃ng với viêc từng bước xác lậ p chế độ công hữu v tư liệ
u sản xuất, đ 甃 nâng cao năng suất lao độ
ng cần ̣ phải t 甃 chức lao đông theo một tr甃nh độ
cao hơn, t 甃 chức chặt chẽ v甃
kỷ luậ t lao độ ng nghiêm., ngh甃̀a l甃 ̣ phải tạo ra quan hê sản xuất tiến bộ
, th甃Āch ứng với tr甃nh độ
phát tri 甃n c甃甃a lực lượng sản xuất. V.I. Lệ nin ̣ cho rằng: “thiết lâp mộ t chế độ x甃̀ hộ
i cao hơn ch甃甃 ngh甃̀a tư bản, ngh甃̀a l愃 nâng cao năng suất lao độ
ng v甃 ̣ do đ甃Ā (v甃 nhằm
m甃甃c đ甃Āch đ甃Ā) phải t 甃 chức lao đông theo mộ t tr甃nh độ cao hơn”.̣
Đ Āi với những nước chưa trải qua ch甃甃 ngh甃̀a tư bản di lên ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi, đ 甃 phát tri 甃n
lực lượng sản ̣ xuất , nâng cao năng suất lao đông, V.I.Lênin ch甃甃 rõ tất yếu phải “bắc những chiếc cầu
nh甃甃 vững chắc” ̣ xuyên qua ch甃甃 ngh甃̀a tư bản nh甃 nước: “Trong môt nước ti 甃u nông, trước hết
các đ ng ch甃Ā phải bắc những ̣ chiếc cầu nh甃甃 vững chắc, đi xuyên qua ch甃甃 ngh甃̀a tư bản nh甃
nước, tiến lên ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi”1. “dưới ̣ ch甃Ānh quy n xô- viết th甃 ch甃甃 ngh甃̀a tư bản nh甃
nước sẽ c甃Ā th 甃 l甃 ¾ ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi”2. Đ ng thời, ̣
V.I.Lênin ch甃甃 rõ, những nước chưa trải qua ch甃甃 ngh甃̀a tư bản di lên ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi cần thiết
phải học h甃甃ị kinh nghiêm tử các nước phát tri 甃n theo cách thức: “D甃ng cả hai tay m甃 lấy những cái lO M oARcPS D| 45467232
t Āt c甃甃a nước ngo甃i:̣ Ch椃
-viết + trât tự ở đường sắt Ph 甃 + kỹ thuậ t v甃 cách t 甃
chức các tơ-rớt ở Mỹ + ng甃nh giáo ̣ d甃甃c qu Āc dân Mỹ etc. etc. + + = Σ (t 甃ng s Ā) = ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi”3. ̣
B Ān l愃, ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội c愃Ā nh愃 nước ki 愃u mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại
bi 愃u cho lợi 愃Āch, quyền lực v愃 礃Ā ch椃Ā c甃ऀ a nhân dân lao động.
Các nh甃 sáng lâp ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i khoa học đ甃̀ khẳng định trong ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i phải
thiết lậ p nh甃 nước ̣ chuyên ch甃Ānh vô sản, nh甃 nước ki 甃u mới mang bản chất c甃ऀ a giai cấp công
nhân, đại bi 甃u cho lợi 甃Āch, quy n lực v甃 甃Ā ch甃Ā c甃甃a nhân dân lao đông. ̣
Theo V.I.Lênin, chuyên ch甃Ānh cách mạng c甃甃a giai cấp vô sản l甃 môt ch甃Ānh quy n do giai cấp vô
sản gi甃nḥ được v甃 duy tr甃 bằng bạo lực đ Āi với giai cấp tư sản. Ch椃Ānh quy n đ甃Ā ch甃Ānh l甃
nh甃 nước ki 甃u mới thực hiên dân ch甃甃 cho tuyệ
t đại đa s Ā nhân dân v甃 trấn áp bằng vũ lực bọn b甃Āc lộ
t, bọn áp bức nhân dân, thực ̣ chất c甃甃a sự biến đ 甃i c甃甃a chế đô dân ch甃甃 trong
thời kỳ quá độ từ ch甃甃 ngh甃̀a tư bản lên ch甃甃 ngh甃̀a cộ
ng sản4.̣ Nh甃 nước vô sản, theo
V.I.Lênin phải l甃 môt công c甃甃, mộ t phương tiệ n; đ ng thời, l甃 mộ t bi 甃u hiệ n tậ
p ̣ trung tr甃nh đô dân ch甃甃 c甃甃a nhân dân lao độ
ng, phản ánh tr甃nh độ nhân dân tham gia v甃o mọi công việ
c c甃甃ạ nh甃 nước, quần ch甃Āng nhân dân thực sự tham gia v甃o từng bước c甃甃a cuôc
s Āng v甃 đ甃Āng vai trò t甃Āch cực ̣ trong viêc quản l甃Ā. Cũng theo V.I.Lênin, Nh甃 nước xô - viết sẽ tậ
p hợp, lôi cu Ān đông đảo nhân dân tham ̣ gia quản l甃Ā Nh甃 nước, quản l甃Ā x甃̀ hôi, t 甃
chức đời s Āng x甃̀ hộ i v甃 con người v甃 cho con người. Nh甃 nước ̣ chuyên ch甃Ānh vô sản đ ng thời
với viêc mở rộ ng rất nhi u chế độ
dân ch甃甃 - lần đầu tiên biến th甃nh chế độ ̣ dân ch甃甃 cho
người nghèo, chế đô dân ch甃ऀ cho nhân dân chứ không phải cho bọn nh甃 gi甃u - chuyên ch甃Ānh ̣ vô
sản còn thực h甃nh môt loạt biệ n pháp hạn chế quy n tự do đ Āi với bọn áp bức, bọn b甃Āc lộ t, bọn tư bản.̣
Năm l愃, ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội c漃Ā nền văn h漃
ऀ n cao, kế thừa v愃 phát huy những giá
trị c甃ऀ a văn h漃Āa dân tộc v愃 tinh hoa văn nhân loại.
T甃Ānh ưu viêt, sự 甃n định v甃 phát tri 甃n c甃甃a chế độ
x甃̀ hộ i ch甃甃 ngh甃̀a không ch甃甃 th 甃 hiệ
n ở l甃̀nh vực kinh tế, ̣ ch甃Ānh trị m甃 còn ở l甃̀nh vực văn h甃Āa - tinh thần c甃甃a x甃̀
hôi. Trong ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i, văn h甃Āa l甃 n n tảng ̣ tinh thần c甃甃a x甃̀ hôi, m甃甃c tiêu, độ
ng lực c甃甃a phát tri 甃n x甃̀ hộ
i, trọng tâm l甃 phát tri 甃n kinh tế; văn h甃Āa đ甃̀ ̣ hun đ甃Āc
nên tâm h n, kh甃Ā phách, bản l甃̀nh con người, biến con người th愃nh con người chân, thiên mỹ. ̣
V.I.Lênin, trong quá tr甃nh xây dựng ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi ở nước Nga xô - viết đ甃̀ luậ n giải sâu sắc
v “văn ̣ h甃Āa vô sản” - n n văn h甃Āa mới x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a, rằng, ch甃甃 c甃Ā xây dựng được
n n văn h甃Āa vô sản mới giải ̣ quyết được mọi vấn đ từ kinh tế, ch甃Ānh trị đến x甃̀ hôi, con người.
Người khẳng định: “…nếu không hi 甃u ̣ rõ rằng ch甃甃 c甃Ā sự hi 甃u biết ch甃Ānh xác v n n văn
h甃Āa được sáng tạo ra trong to甃n bô quá tr甃nh phát tri 甃n ̣ c甃甃a lo甃i người v愃 viêc cải tạo n n văn
h甃Āa đ甃Ā mới c甃Ā th 甃 xây dựng được n n văn h甃Āa vô sản th甃 ch甃Āng ta ̣ không giải quyết
được vấn đ ”1. Đ ng thời, V. I. Lênin cũng cho rằng, trong x甃̀ hôi x甃̀ hộ
i ch甃甃 ngh甃̀a, ̣ những
người công sản sẽ l甃m gi甃u tri thức c甃甃a m甃nh bằng t 甃ng hợp các tri thức, văn h甃Āa m甃 lo甃i
người đ甃̀ ̣ tạo ra: “Người ta ch甃甃 c甃Ā th 甃 trở th甃nh người công sản khi biết l甃m gi甃u tr甃Ā 甃Āc
c甃甃a m甃nh bằng sự hi 甃u biết ̣ tất cả những kho t甃ng tri thức m甃 nhân loại đ甃̀ tạo ra”2. Do vây, quá lO M oARcPS D| 45467232
tr甃nh xây dựng n n văn h甃Āa x甃̀ hộ i ̣ ch甃甃 ngh甃̀a phải biết kế thừa những giá trị văn h甃Āa dân tôc
v甃 tinh hoa văn nhân loại, đ ng thời, cần ch Āng ̣ tư tưởng, văn h甃Āa phi vô sản, trái với những giá trị
truy n th Āng t Āt đẹp c甃甃a dân tôc v甃 c甃甃a lo甃i người, tráị với phương hướng đi lên ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi. ̣
Thứ sáu, ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội bảo đảm bình đẳng, đo愃n kết giữa các dân tộc v愃 c愃Ā quan hê hữu
nghị, hợp ̣ tác với nhân dân các nước trên thế giới.
Vấn đ giai cấp v甃 dân tôc, xây dựng mộ t cộ
g dân tộ c, giai cấp b甃nh đẳng, đo甃n
kết, hợp tác, hữu ̣ nghị với nhân dân các nước trên thế giới luôn c甃Ā vị tr甃Ā đặc biêt quan trọng trong
hoạch định v甃 thực thi ̣ chiến lược phát tri ऀ n c甃ऀ a mỗi dân tôc v愃
ऀ m c甃ऀ a các nh甃 sáng lậ p ra ch甃甃 ngh甃̀a ̣ x甃̀ hôi khoa học, vấn đ giai cấp v甃 dân tộ c c甃Ā quan hệ biệ
n chứng, bởi vậ y, giải quyết vấn đ dân tộ
c, ̣ giai cấp trong ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi
c甃Ā vị tr甃Ā đặc biệ
t quan trọng v甃 phải tuân th甃甃 nguyên tắc: “x漃Āa b漃甃 t甃nh ̣ trạng người
b甃Āc lôt người th甃 t甃nh trạng dân tôc n甃y b甃Āc lộ t dân tộ c khác cũng bị x甃Āa b甃甃”3. Phát
tri 甃n tư ̣ tưởng c甃甃a C.Mác v甃 Ph.Ăngghen, trong đi u kiên c甃甃 th 甃 ở nước Nga, V.I.Lênin,
trong Cương l甃̀nh v vấn ̣ đ 甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ
i đ甃̀ ch甃甃 ra những nộ i dung
c甃Ā t甃Ānh nguyên tắc đ 甃 giải quyết vấn đ dân ̣ tôc: “Các dân tộ
c ho甃n to甃n b甃nh đẳng; các
dân tộ c được quy n tự quyết; liên hiệ p công nhân tất cả các ̣ dân tôc lại. Đ甃Ā l甃 Cương l甃̀nh dân tộ
c m愃 ch甃甃 ngh甃̀a Mác, kinh nghiệ
m to甃n thế giới v甃 kinh nghiệ m c甃甃a ̣ nước Nga dạy cho công nhân”1.
Giải quyết vấn đ dân tôc theo Cương l甃̀nh c甃甃a V.I.Lênin, trong ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i, cộ ng đ ng dân tộ
c, giai ̣ cấp b椃nh đẳng, đo愃n kết v愃 hợp tác trên cơ sở cơ sở ch甃Ānh trị - pháp l甃Ā,
đặc biêt l甃 cơ sở kinh tế- x甃̀ hộ i v甃 ̣ văn h甃Āa sẽ từng bước xây dựng c甃甃ng c Ā v甃 phát tri 甃n.
Đây l甃 sự khác biêt căn bản v việ
c giải quyết vấn ̣ đ dân tôc theo quan đi 甃m c甃甃a ch甃甃
ngh甃̀a Mác- Lênin v愃 quan đi 甃m c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a dân tộ c cực đoan, hẹp ̣ hòi hoặc ch甃甃 ngh甃̀a phân biêt ch甃甃ng tộ
c. V.I.Lênin khẳng định: “… ch甃甃 c甃Ā chế độ xô - viết l甃 chế độ c甃Ā
th 甃̣ thât sự đảm bảo quy n b甃nh đẳng giữa các dân tộ
c, bằng cách thực hiệ n trước hết sự
đo甃n kết tất cả những ̣ người vô sản, r i đến to甃n th 甃 quần ch甃Āng lao đông, trong việ c đấu
tranh ch Āng giai cấp tư sản”2. ̣
Ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi, với bản chất t Āt đẹp do con người, v甃 con người luôn l甃 bảo đảm cho các dân tộ
c b甃nh ̣ đẳng, đo甃n kết v甃 hợp tác hữu nghị; đ ng thời c甃Ā quan hê với nhân dân tất cả các
nước trên thế giới. Tất ̣ nhiên, đ 甃 xây dựng công đ ng b甃nh đẳng, đo甃n kết v甃 c甃Ā quan hệ hợp
tác, hữu nghị với nhân dân tất cả ̣ các nước trên thế giới, đi
n thắng ho甃n to甃n ch甃甃 ngh甃̀a
tư bản, theo V.I.Lênin cần thiết phải c甃Ā ̣ sự liên minh v甃 sự th Āng nhất c甃甃a giai cấp vô sản v甃
to甃n th 甃 quần ch甃Āng cần lao thuôc tất cả các nước v甃 ̣ các dân tôc trên to甃n thế giới: “Không c甃Ā
sự c Ā gắng tự nguyệ n tiến tới sự liên minh v甃 sự th Āng nhất c甃甃a ̣ giai cấp vô sản, r i sau nữa,
c甃甃a to甃n th 甃 quần ch甃Āng cần lao thuôc tất cả các nước v甃 các dân tộ
c trên ̣ to甃n thế giới,
th甃 không th 甃 chiến thắng ho甃n to甃n ch甃甃 ngh甃̀a tư bản được”3. Trong “Luân cương v vấn đ ̣
dân tôc v甃 vấn đ thuộ c địa” văn kiệ n v giải quyết vấn đ dân tộ c trong thời đại đế qu Āc
ch甃甃 ngh甃̀a v甃 ̣ cách mạng vô sản, V. I. Lê-nin ch甃甃 rõ: “Trọng tâm trong to甃n bô ch甃Ānh sách c甃甃a Qu Āc tế Cộ ng sản v vấn ̣ đ c v甃 vấn đ thuộ
c địa l甃 cần phải đưa giai cấp
vô sản v甃 quần ch甃Āng lao độ ng tất cả các dân tộ
c ̣ v甃 các nước lại gần nhau trong cuôc đấu
tranh cách mạng chung đ 甃 lậ t đ 甃 địa ch甃甃 v甃 tư sản. Bởi v甃, ch甃甃 c甃Ạ̄ sự gắn b甃Ā như thế lO M oARcPS D| 45467232
mới bảo đảm cho thắng lợi đ Āi với ch甃甃 ngh甃̀a tư bản, không c甃Ā thắng lợi đ甃Ā th甃 không th 甃
tiêu diêt được ách áp bức dân tộ c v甃 sự bất b甃nh đẳng”4. Đ甃Ā cũng l甃 cơ sở đ 甃 Người đưa ra khẩu hiệ
u: ̣ “Vô sản tất cả các nước v甃 các dân tôc bị áp bức đo愃n kết lại”. ̣
Bảo đảm b甃nh đẳng, đo甃n kết giữa các dân tôc v甃 c甃Ā quan hệ
hợp tác, hữu nghị với nhân dân
tất cả các ̣ nước trên thế giới, ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hôi mở rộ
ng được ảnh hưởng v甃 g甃Āp phần t甃Āch cực v甃o cuộ
c đấu tranh ̣ chung c甃甃a nhân dân thế giới v甃 hòa b甃nh, đôc lậ p dân tộ c, dân ch甃甃 v甃 tiến bộ x甃̀ hộ i.̣
Câu 5 (5 điểm): Dân chủ là gì? Anh (chị) hãy làm rõ bản chất của dân chủ xã hội chủ ngh甃̀a?
Tựu trung lại, theo quan đi 甃m c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a Mác – Lênin dân ch甃甃 c甃Ā môt s Ā nộ i dung cơ bản sau đâỵ
Thứ nhất, v phương diên quy n lực, ̣
dân ch愃愃 l愃 quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân
l愃 ch愃愃 nhân c愃愃a nh愃 nước. Dân ch甃甃 l甃 quy n lợi c甃甃a nhân dân - quy n dân ch甃甃 được
hi 甃u theo ngh甃̀a rông. ̣ Quy
甃ऀ a nhân dân ch甃Ānh l甃 quy n lực nh甃 nước
thuôc sở hữu c甃甃a nhân dân, c甃甃a x甃̀ hộ
i; ̣ bô máy nh甃 nước phải v甃 nhân dân, v甃 x甃̀ hộ
i m甃 ph甃甃c v甃甃. V甃 do vậ y, ch甃甃 khi mọi quy n lực nh甃 nước ̣ thuôc v nhân dân th甃 khi đ甃Ā, mới c漃 ऀ
ản việ c nhân dân được hưởng quy n l甃m ch甃甃 ̣ với tư cách môt quy n lợi. ̣
Thứ hai, trên phương diên chế độ
x甃̀ hộ i v甃 trong l甃̀nh vực ch甃Ānh trị, ̣
dân ch愃愃 l愃
một hình thức hay hình thái nh愃 nước, l甃 ch甃Ānh th 甃 dân ch甃甃 hay chế đô dân ch甃甃. ̣
Thứ ba, trên phương diên t 甃 chức v甃 quản l甃Ā x甃̀ hộ
i, dân ch甃甃 ̣ là một nguyên tắc -
nguyên tắc dân chủ. Nguyên tắc n甃y kết hợp với nguyên tắc tâp trung đ 甃 h甃nh th甃nh nguyên tắc tậ
p trung dân ch甃甃 trong t 甃̣ chức v甃 quản l甃Ā x甃̀ hôi.̣
Dân ch甃甃 c甃Ā ngh甃̀a l甃 mọi quy n hạn đ u thuôc v nhân dân. Dân phải thực sự l甃 ch甃甃 th 甃 c甃甃a x甃̀ hộ
i v甃 hơn ̣ nữa, dân phải được l甃m ch甃甃 môt cách to甃n diệ n: L甃m ch甃甃 nh甃
nước, l甃m ch甃甃 x甃̀ hộ
i v愃 l甃m ch甃甃 ch甃Ānh bản ̣ thân m甃nh, l甃m ch甃甃 v甃 sở hữu mọi
năng lực sáng tạo c甃甃a m甃nh với tư cách ch甃甃 th 甃 đ甃Āch thực c甃甃a x甃̀ hôi. ̣ Mặt khác, dân
ch甃甃 phải bao quát tất cả các l甃̀nh vực c甃甃a đời s Āng kinh tế - x甃̀ hôi, từ dân ch甃甃 trong kinh tế,̣
dân ch甃甃 trong ch甃Ānh trị đến dân ch甃甃 trong x甃̀ hôi v甃 dân ch甃甃 trong đời s Āng văn h甃Āa -
tinh thần, tư tưởng, ̣ trong đ甃Ā hai l甃̀nh vực quan trọng h甃ng đầu v甃 n 甃i bât nhất l甃 dân ch甃甃 trong
kinh tế v甃 dân ch甃甃 trong ch甃Ānh ̣ trị. Dân ch甃甃 trong hai l甃̀nh vực n甃y quy định v甃 quyết định dân
ch甃甃 trong x甃̀ hôi v甃 dân ch甃甃 trong đời s Āng ̣ văn h甃Āa – tinh thần, tư tưởng. Không ch甃甃 thế,
dân ch甃甃 trong kinh tế v甃 dân ch甃甃 trong ch甃Ānh trị còn th 甃 hiêṇ trực tiếp quy n con người (nhân 愃
g dân (dân quy n) c甃甃a người dân, khi dân thực sự l甃 ch甃甃 th 甃 x甃̀ hôi v甃 l甃m ch甃甃 x甃̀ hộ i mộ t cách đ甃Āch thực.̣
Từ những cách tiếp cân trên, dân ch甃甃 c甃Ā th 甃 hi 甃u ̣
Dân ch漃漃 là một giá trị x漃̀ hội phản
ánh những quy n cơ bản c漃漃a con người; là một phạm tr漃 ch漃Ānh trị gắn với các h漃nh thức t 漃
chức nhà nước c漃漃a giai cấp cầm quy n; là một phạm tr漃 lịch sử gắn với quá tr漃nh ra đời, phát
tri 漃n c漃漃a lịch sử x漃̀ hội nhân loại. lO M oARcPS D| 45467232
Với tư cách l甃 đ甃甃nh cao trong to甃n bô lịch sử tiến h漃Āa c甃ऀ a dân ch甃甃, ̣ dân ch漃漃 x漃̀ hội
ch漃漃 ngh漃̀a c漃Ā bản chất cơ bản sau:
Bản chất ch椃Ānh trị: Dưới sự l甃̀nh đạo duy nhất c甃甃a môt đảng c甃甃a giai cấp công nhân (đảng Mác
- Lênin) ̣ m甃 trên mọi l甃̀nh vực x甃̀ hôi đ u thực hiệ n quy n lực c甃ऀ ऀ hiệ n qua
các quy n dân ch甃甃, l甃m ̣ ch甃甃, quy n con người, th甃甃a m甃̀n ng愃y c愃ng cao hơn các nhu cầu v愃
các lợi 椃Āch c甃ऀ a nhân dân.
Ch甃甃 ngh甃̀a Mác - Lênin ch甃甃 rõ: Bản chất ch甃Ānh trị c甃甃a n n dân ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a
l甃 sự l甃̀nh đạo ch甃Ānh ̣ trị c甃甃a giai cấp công nhân thông qua đảng c甃甃a n甃Ā đ Āi với to甃n x甃̀
hôi, nhưng không phải ch甃甃 đ 甃 thực hiệ
n ̣ quy n lực v甃 lợi 甃Āch riêng cho giai cấp công nhân,
m甃 ch甃甃 yếu l甃 đ 甃 thực hiên quy n lực v甃 lợi 甃Āch c甃甃a ̣ to愃
ऀ nhân dân, trong đ漃Ā c漃Ā giai cấp công nhân.
Trong n n dân ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a, nhân dân lao độ
ng l甃 những người l甃m ch甃甃 những
quan hệ ch甃Ānh trị ̣ trong x甃̀ hôi. Họ c甃Ā quy n giới thiệ
u các đại bi 甃u tham gia v甃o bộ
máy ch甃Ānh quy n từ trung ương đến địa ̣ phương, tham gia đ甃Āng g甃Āp 甃Ā kiến xây dựng
ch甃Ānh sách, pháp luât, xây dựng bộ máy v甃 cán bộ , nhân viêṇ nh甃 nước. Quy n được tham gia
rông r甃̀i v甃o công việ c quản l甃Ā nh甃 nước c甃甃a nhân dân ch甃Ānh l甃 nộ i dung ̣ dân ch甃甃 trên
l甃̀nh vực ch椃Ānh trị
Xét v bản chất ch甃Ānh trị, dân ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a vừa c甃Ā bản chất giai cấp công nhân, vừa
c甃Ā t甃Ānh nhân ̣ dân rông r甃̀i, t甃Ānh dân tộ c sâu sắc. Do vậ y, n n dân ch甃甃 x甃̀ hộ i ch甃甃
ngh甃̀a khác v chất so với n n dân ch甃甃 ̣ tư sản ở bản chất giai cấp (giai cấp công nhân v愃 giai cấp tư
sản); ở cơ chế nhất nguyên và cơ chế đa nguyên; một đảng hay nhi u đảng; ở bản chất nhà nước (nh甃
nước pháp quy n x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a v甃 nh甃 ̣ nước pháp quy
Bản chất kinh tế: N n dân ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a dựa trên chế độ sở hữu x甃̀ hộ i v những tư liệ
u sản xuất ̣ ch甃甃 yếu c甃甃a to甃n x甃̀ hôi đáp ứng sự phát tri 甃n ng甃y c甃ng cao c甃甃a lực
lượng sản xuất dựa trên cơ sở khoa ̣ học - công nghê hiệ n đại nhằm th甃甃a m甃̀n ng愃y c愃ng cao những nhu cầu vậ
t chất v甃 tinh thần c甃甃a to甃n th 甃 ̣ nhân dân lao đông ̣
Bản chất kinh tế đ甃Ā ch甃甃 được bôc lộ đầy đ甃甃 qua mộ
t quá tr甃nh 甃n định ch甃Ānh
trị, phát tri 甃n sản xuất v甃 ̣ nâng cao đời s Āng c甃甃a to甃n x甃̀ hôi, dưới sự l甃̀nh đạo c甃ऀ a đảng
Mác - Lênin v甃 quản l甃Ā, hướng d ̀n, gi甃Āp ̣ đỡ c甃甃a nh甃 nước x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a. Trước hết
đảm bảo quy n l甃m ch甃甃 c甃甃a nhân dân v các tư liệ u sản xuấṭ ch甃ऀ 愃m
ch甃ऀ trong quá tr椃nh sản xuất kinh doanh, quản l礃Ā v愃
lợi 甃Āch kinh tế c甃甃a
người lao đông l甃 độ ng lực cơ bản nhất c甃Ā sức th甃Āc đẩy kinh tế - x甃̀ hộ i phát tri 甃n. ̣
Bản chất kinh tế c甃甃a n n dân ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a d甃 khác v bản chất kinh tế c甃甃a các chế độ
tư hữu, áp ̣ bức, b漃Āc lôt, bất công, nhưng cũng như to甃n bộ n n kinh tế x甃̀ hộ i ch甃甃
ngh甃̀a, n甃Ā không h甃nh th甃nh từ “hư ̣ vô” theo mong mu Ān c甃甃a bất kỳ ai. Kinh tế x甃̀ hôi ch甃甃
ngh甃̀a cũng l甃 sự kế thừa v甃 phát tri 甃n mọi th甃nh ̣ tựu nhân loại đ甃̀ tạo ra trong lịch sử, đ ng thời
lọc b甃甃 những nhân t Ā lạc hâu, tiêu cực, k甃m h甃̀m… c甃甃a các ̣ chế đô kinh tế trước đ甃Ā, nhất l甃
bản chất tư hữu, áp bức, b甃Āc lộ
,t bất công… đ Āi với đa s Ā nhân dân. ̣ lO M oARcPS D| 45467232
Khác với n n dân ch甃甃 tư sản, bản chất kinh tế c甃甃a n n dân ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃ऀ ngh甃̀a l甃 thực hiệ
n ̣ chế độ công hữu v tư liêu sản xuất ch漃漃 yếu và thực hiệ n chế độ phân ph Āi lợi 漃Āch theo kết quả
lao động là ch漃漃 yếụ .
Bản chất tư tưởng - văn h愃Āa - x愃̀ hội: N n dân ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a lấy hệ tư tưởng Mác - Lênin - hệ
tư ̣ tưởng c甃甃a giai cấp công nhân, l甃m ch甃甃 đạo đ Āi với mọi h甃nh thái 甃Ā thức
x甃̀ hôi khác trong x甃̀ hộ
i mới. ̣ Đ ng thời n甃Ā kế thừa, phát huy những tinh hoa văn h甃Āa
truy n th Āng dân tôc; tiếp thu những giá trị tư ̣ tưởng - văn h漃Āa, văn minh, tiến bô x甃̀ hộ i… m甃
nhân loại đ甃̀ tạo ra ở tất cả các qu Āc gia, dân tộ
c… Trong ̣ n n dân ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃甃
ngh甃̀a, nhân dân được l甃m ch甃甃 những giá trị văn hoá tinh thần; được nâng cao ̣ tr甃nh đô văn hoá, c甃Ā đi u kiệ ऀ
ऀ n cá nhân. Dưới g甃Āc độ
n甃y dân ch甃甃 l甃 mộ t th甃nh tựu văn
hoá, ̣ môt quá tr甃nh sáng tạo văn hoá, th 甃 hiệ n khát vọng tự do được sáng tạo v甃 phát tri 甃n c甃甃a con người. ̣
Với những bản chất nêu trên, dân ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a trước hết v愃 ch甃ऀ yếu được thực hiệ
n bằng nh甃 ̣ nước pháp quy n x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a, l甃 kết quả hoạt độ ng tự giác c甃甃a quần ch甃Āng
nhân dân dưới sự l甃̀nh ̣ đạo c甃ऀ a giai cấp công nhân, dân ch漃漃 x漃̀ hội ch漃漃 ngh漃̀a ch漃漃 c漃Ā được
với đi u kiên tiên quyết là bảo đảm vai ̣ trò l漃̀nh đạo duy nhất c甃ऀ a Đảng Cộng sản
Với tất cả những đặc trưng đ漃Ā, dân ch漃漃 x漃̀ hội ch漃漃 ngh漃̀a là n n dân ch漃漃 cao hơn v chất so
với n n dân ch漃漃 tư sản, là n n dân ch漃漃 mà ở đ漃Ā, mọi quy n lực thuộc v
ch甃ऀ và dân làm ch甃ऀ ; dân ch漃漃 và pháp luật nằm trong sự th Āng nhất biên chứng; được thực hiệ
n bằng nhà nước pháp quy n x漃̀ hội ̣ ch漃漃 ngh漃̀a, đặt dưới sự l漃̀nh đạo c甃ऀ a Đảng Cộng sản.
Câu 6 (5 điểm): Anh (chị) hãy phân t甃Āch những nội dung cơ bản cần thực hiện nhằm phát huy
dân chủ xã hội chủ ngh甃̀a và xây dựng Nhà nước pháp quy n xã hội chủ ngh甃̀a ở Việt Nam hiện nay.
3.3. Phát huy dân ch甃甃 x甃̀ hội ch甃甃 ngh甃̀a, xây dựng Nh甃 nước pháp quy n x甃̀ hội ch甃甃 ngh甃̀a ở Việt Nam hiện nay
3.3.1. Phát huy dân ch甃甃 x甃̀ hội ch甃ऀ ngh甃̀a ở Viêt Nam hiệ n nay ̣
Một l甃, xây dựng, ho甃n thiên th 甃 chế kinh tế thị trường định hướng x甃̀ hộ i ch甃甃 ngh甃̀a tạo ra cơ sở
kinh tế ̣ vững chắc cho xây dựng dân ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a. ̣
Trước hết cần th ऀ chế h漃 ऀ m c甃ऀ
hát tri 甃n đa dạng các h甃nh thức sở hữu,
th甃nh phần kinh tế, loại h甃nh doanh nghiêp; bảo hộ
các quy n v甃 lợi 甃Āch hợp pháp c甃甃a ch甃甃 sở hữu t甃i sản thuộ
c các ̣ h甃nh thức sở hữu, loại h甃nh doanh nghiêp trong n n kinh tế. Xây dựng, ho甃n thiệ
n luậ t pháp v sở hữu đ Āi ̣ với các t甃i sản mới như sở hữu tr甃Ā tuê, c 甃 phiếu,
trái phiếu… quy định rõ, quy n trách nhiệ
m c甃甃a các ch甃甃 ̣ sở hữu đ Āi với x甃̀ hôi. C甃ng với
đ甃Ā l甃 c甃Ā nhận thức đ甃Āng đắn v vai trò quan trọng c甃甃a th 甃 chế, xây dựng ̣ v甃 ho甃n thiên
th 甃 chế phải được tiến h甃nh đ ng bộ cả ba khâu: Ban h甃nh văn bản, quy định c甃甃a th 甃 chế; ̣ xây
dựng cơ chế vân h甃nh, thực thi th 甃 chế trong hoạt độ ng kinh doanh c甃甃 th 甃; ho甃n thiệ n t 甃
chức bộ máy ̣ theo dõi, giám sát viêc thi h甃nh th 甃 chế, xử l甃Ā vi phạm v甃 tranh chấp trong thực thi
th 甃 chế. Trong khi ̣ tri 甃n khai đ ng bô th 甃 chế môi trường kinh doanh phải tậ p trung cải cách
h甃nh ch甃Ānh, từ bộ máy h甃nh ̣ ch甃Ānh đến th甃甃 t甃甃c h甃nh ch甃Ānh. Thắng lợi c甃ऀ a cải cách lO M oARcPS D| 45467232
h愃nh ch甃Ānh sẽ nhanh ch甃Āng th甃Āc đẩy cải thiên nhi u ̣ v
môi trường kinh doanh. Đ ng thời,
phải phát tri 甃n đ ng bộ các yếu t Ā thị trường v甃 các loại thị trường. H甃nh th甃nh viêc r甃 soát,
b 甃 sung, ho甃n thiệ n các quy định pháp luậ 甃 hợp với Việ t Naṃ
Hai là, xây dựng Đảng Công sản Việ
t Nam trong sạch, vững mạnh với tư cách đi u kiệ n tiên
quyết đ 甃 xâỵ dựng n n dân ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a Việ t Nam. ̣
Đ 甃 đảm bảo vai trò l甃̀nh đạo c甃ऀ a m椃
椃Ānh trị, tư tưởng v甃 t 甃
chức; thường xuyên tự đ 甃i mới, tự ch甃甃nh đ Ān, ra sức nâng cao tr甃nh đô tr甃Ā tuệ , bản l甃̀nh
ch甃Ānh trị, phẩm chất đạo đức v甃 ̣ năng lực l甃̀nh đạo. Đảng phải dân ch甃甃 h甃Āa trong sinh hoạt, thực hiên nguyên tắc tậ
p trung dân ch甃甃, tự phê ̣ b甃nh v甃 phê b甃nh. C甃Ā như vây, Đảng mới đảm
bảo sự l甃̀nh đạo trong sự nghiệ p xây dựng ch甃甃 ngh甃̀a x甃̀ hộ i ̣ v甃 xây dựng n n dân ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a. ̣
Ba là, xây dựng Nh甃 nước pháp quy n x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a vững mạnh với tư cách đi u kiệ n đ 甃
thực thi dân ̣ ch甃甃 x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a. ̣
Nh甃 nước pháp quy n x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a ở nước ta đặt dưới sự l甃̀nh đạo c甃甃a Đảng Cộ ng sản Việ
t Nam phảị thực thi quy n dân ch甃甃 c甃甃a nhân dân trên tất cả mọi l甃̀nh vực c甃甃a đời s Āng x甃̀ hôi, th 甃 hiệ
n bằng Hiến ̣ pháp v甃 pháp luât. Nh甃 nước phải đảm bảo quy n con người l甃
giá trị cao nhất. Ch甃Ānh v甃 vậ y, tất cả các ̣ ch甃Ānh sách, pháp luât đ u phải dựa v甃o 甃Ā ch甃Ā,
nguyệ n vọng c甃甃a nhân dân. Nh甃 nước đảm bảo quy
ự do ̣ c甃甃a công dân, đảm bảo danh dự,
nhân phảm, quy n v甃 lợi 甃Āch hợp pháp c甃甃a công dân bằng pháp luât v甃 ̣ trên thực tế đời s Āng x甃̀ hôi. ̣
nâng cao vai trò c甃甃a các t 甃 chức ch甃Ānh trị - x甃̀ hôi trong xây dựng n n dân ch甃甃 x甃̀ hộ i ch甃甃 ngh甃̀a. ̣
Các t 甃 chức ch甃Ānh - x甃̀ hôi ở nước ta cần phải đ 甃i mới mạnh mẽ phương thức hoạt độ ng
đ 甃 nâng cao vị tr甃Ā,̣ vai trò c甃甃a m甃nh, đ 甃 tham gia giám sát, phản biên đường l Āi, ch甃Ānh
sách, pháp luậ t c甃甃a Đảng v甃 Nh甃 nước.̣ Tạo ra kh Āi đo甃n kết to甃n dân, chăm lo đời s Āng
nhân dân, thực hiên dân ch甃甃 trong đời s Āng x甃̀ hộ i. Đ ng ̣ thời tham gia v甃o bảo vê ch甃Ānh
quy n, xây dựng Đảng, bảo vệ quy n lợi ch甃Ānh đáng c甃甃a nhân dân. ̣
Năm là, xây dựng v甃 từng bước ho愃n thiên các hệ
th Āng giám sát, phản biệ n x甃̀ hộ
i đ 甃 phát huy quy n l甃ṃ ch甃ऀ c甃ऀ a nhân dân
Tăng cường công tác giám sát, phản biên x甃̀ hộ i l甃 yếu t Ā đảm bảo xây dựng n n dân ch甃甃 x甃̀ hộ
i ch甃甃 ngh甃̀ạ ở nước ta, n甃Ā ảnh hưởng tới đời s Āng tâm l甃Ā c甃甃a nhân dân khi nh甃n nhân đánh
giá các ch甃甃 trường, đường ̣ l Āi c甃甃a Đảng, ch甃Ānh sách, pháp luât c甃甃a Nh甃 nước. Do đ甃Ā, cần
công khai h甃Āa, minh bạch h甃Āa, dân ch甃甃 h甃Āạ v
甃ऀ trương, ch甃Ānh sách
c甃甃a Đảng v甃 Nh甃 nước, đặc biêt l甃 các vấn đ liên quan đến lợi ̣ 甃Āch ch甃Ānh đáng c甃甃a nhân
dân. Cần c甃甃 th 甃 h甃Āa hơn nữa các quy chế v甃 h甃nh thức th 甃 hiên sự tôn trọng, lắng ̣ nghe 甃Ā
kiến c甃甃a nhân dân đ Āi với các vấn đ
ऀ n c甃甃a đất nước.
Ngo甃i ra cần nâng cao dân tr甃Ā, văn h甃Āa pháp luât cho to甃n th 甃 x甃̀ hộ i (cán bộ đảng
viên, công chức, viên ̣ chức, nhân dân…). lO M oARcPS D| 45467232
3.3.2. Tiếp t甃甃c xây dựng v甃 ho甃n thiên Nh甃 nước pháp quy n x甃̀ hội ch甃甃 ngh甃̀a ̣
Một l甃, xây dựng Nh甃 nước pháp quy n x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a dưới sự l甃̀nh đạo c甃甃a Đảng. ̣
Nh甃 nước pháp quy n x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a ở Việ
t Nam mang bản chất giai cấp công nhân, đ ng
thời cũng ̣ gắn b甃Ā chặt chẽ với dân tôc, với nhân dân. T 甃 chức quy n lực c甃ऀ a Nh愃 nước pháp
quy n x甃̀ hộ i ch甃甃 ngh甃̀a ̣ đảm bảo quy n lực nh甃 nước l甃 th Āng nhất, c甃Ā sự phân công v甃
ph Āi hợp giữa các cơ quan nh甃 nước trong viêc thực hiệ
n các quy n lậ p pháp, h甃nh pháp, tư pháp. ̣
Hai l甃, cải cách th 甃 chế v甃 phương thức hoạt đông c甃甃a Nh甃 nước. ̣
Kiên to甃n t 甃 chức, đ 甃i mới phương thức v甃 nâng cao hiệ u quả hoạt độ ng c甃甃a Qu Āc hộ
i đ 甃 đảm bảo đây l甃 ̣ cơ quan quy n lực cao nhất c甃甃a nhân dân. Qu Āc hôi l甃 cơ quan quy n lực
nh甃 nước cao nhất ở nước ta, l甃 ̣ cơ quan duy nhất c甃Ā quy n lâp hiến v甃 lậ p pháp; thực hiệ n mộ t s Ā nhiệ m v甃甃 thuộ
c quy n h甃nh pháp v甃 tư ̣ pháp, quy n giám sát t Āi cao đ Āi với
to甃n bô hoạt độ ng c甃甃a Nh甃 nước. ̣
Xây dựng n n h甃nh ch甃Ānh nh甃 nước dân ch甃ऀ , trong sạch, vững mạnh, từng bước hiên đại hoá. Đẩy
mạnh ̣ cải cách h甃nh ch甃Ānh, giảm mạnh v甃 b甃̀i b甃甃 các th甃甃 t甃甃c h甃nh ch甃Ānh gây phi n h甃
cho t 甃 chức v甃 công dân. Nâng cao năng lực, chất lượng v甃 t 甃 chức thực hiên các cơ chế, ch甃Ānh
sách. Đẩy mạnh x甃̀ hộ i h漃Āa các ̣ ng甃nh dịch v甃甃 công ph甃 hợp với cơ chế thị trường định hướng
x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a. ̣
Ba l甃, xây dựng đôi ngũ cán bộ, công chức trong sạch, c甃Ā năng lực. ̣
Nâng cao chất lượng đôi ngũ cán bộ
, công chức v bản l甃̀nh ch椃Ānh trị, phẩm chất đạo đức, năng
lực l甃̀nh ̣ đạo, đi u h甃nh quản l甃Ā đất nước. C甃Ā ch甃Ānh sách đ甃̀i ngô, độ ng viên, khuyến
kh甃Āch cán bộ , công chức ho甃ṇ th甃nh t Āt nhiêm v甃甃; đ ng thời cũng phải xây dựng được cơ chế
loại b甃甃, miễn nhiệ
m những người không ̣ ho愃n th愃nh nhiêm v甃甃, vi phạm kỷ luậ t, đạo đức công v甃甃. ̣
B Ān l甃, đấu tranh phòng, ch Āng tham nhũng, l甃̀ng ph甃Ā, thực h甃nh tiết kiêm. ̣
Phòng, ch Āng tham nhũng, l甃̀ng ph甃Ā v甃 thực h甃nh tiết kiêm l甃 nhiệ m v甃甃 cấp bách, lâu
d甃i c甃甃a quá tr甃nh xâỵ dựng Nh甃 nước pháp quy n x甃̀ hôi ch甃甃 ngh甃̀a ở nước ta. Với quan
đi 甃m đ甃Ā, Đảng v甃 Nh甃 nước ta ch甃甃 ̣ trương: Tiếp t甃甃c ho甃n thiên các th 甃 chế v甃 đẩy mạnh
cải cách h甃nh ch甃Ānh ph甃甃c v甃甃 nhiệ
m v甃甃, phòng ch Āng ̣ tham nhũng, l甃̀ng ph甃Ā; xây
dựng v愃 ho愃n thiên cơ chế khuyến kh甃Āch v甃 bảo vệ những người đấu tranh ̣ ch Āng tham nhũng;
xây dựng các chế t甃i đ 甃 xử l甃Ā các cá nhân v甃 t 甃 chức vi phạm; đông viên v甃 khuyến ̣ kh甃Āch
to甃n Đảng, to甃n dân thực h甃nh tiết kiêm.̣
Câu 7 (5 đi 愃m): Anh (chị) h愃̀y phân t愃Āch nội dung Cương l愃̀nh dân tộc c愃愃a ch愃愃 ngh愃̀a
Mác - Lênin v愃
ऀ m giải quyết vấn đề dân tộc c甃ऀ a Đảng Cộng sản Việt Nam. lO M oARcPS D| 45467232
Cương l甃̀nh dân tộc của chủ ngh甃̀a Mác – Lênin
Dựa trên quan đi 甃m c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a Mác v m Āi quan hê giữa dân tộ c với giai cấp; kết hợp
phân t甃Āch hai xụ hướng khách quan trong sự phát tri 甃n dân tôc; dựa v甃o kinh nghiệ m c甃甃a phong
tr甃o cách mạng thế giới v甃̣ thực tiễn cách mạng Nga trong viêc giải quyết vấn đ dân tộ c những năm
đầu thế kỷ XX, V.I.Lênin đ甃̀ ̣ khái quát Cương l甃̀nh dân tôc như sau: “Các dân tộ c ho甃n to甃n
b甃nh đẳng, các dân tộ c được quy n tự ̣ quyết, liên hiêp công nhân tất cả các dân tộ c lại”. ̣
Một l愃: Các dân tộc ho愃n to愃n b椃nh đẳng Đây l愃
甃ऀ a các dân tôc, không phân biệ t dân tộ c lớn hay nh甃甃, ở tr甃nh độ
phát tri 甃n cao ̣ hay thấp. Các dân tôc đ u c甃Ā ngh甃̀a v甃甃 v甃 quy n lợi ngang nhau trên tất cả các
l甃̀nh vực c甃甃a đời s Āng x甃̀ ̣ hôi, không dân tộ c n愃
ch椃Ānh trị, văn h甃Āa. ̣
Trong quan hê x甃̀ hộ i cũng như trong quan hệ
qu Āc tế, không mộ t dân tộ c n甃o c甃Ā
quy n đi áp bức, b甃Āc lộ
t ̣ dân tôc khác. Trong mộ
t qu Āc gia c甃Ā nhi u dân tộ c,
quy n b甃nh đẳng dân tộ
c phải được th 甃 hiệ n trên cơ sợ̉ pháp l甃Ā, nhưng quan trọng hơn
n甃Ā phải được thực hiên trên thực tế. ̣
Đ 甃 thực hiên được quy n b甃nh đẳng dân tộ c, trước hết phải th甃甃 tiêu t甃nh trạng áp bức giai cấp,
trên cơ sở ̣ đ甃Ā xoá b甃甃 t甃nh trạng áp bức dân tôc; phải đấu tranh ch Āng ch甃甃 ngh甃̀a phân biệ t ch甃甃ng tộ
c, ch甃甃 ngh甃̀a dân ̣ tôc cực đoan. ̣
Quy n b甃nh đẳng giữa các dân tôc l甃 cơ sở đ 甃 thực hiệ
n quy n dân tộ c tự quyết v甃 xây dựng
m Āi quan hệ ̣ hữu nghị, hợp tác giữa các dân tôc. ̣
Hai l甃: Các dân tộc được quy n tự quyết
Đ甃Ā l甃 quy n c甃甃a các dân tôc tự quyết định lấy vậ n mệ nh c甃甃a dân tộ c m甃nh, quy n tự lựa chọn chế độ
̣ ch甃Ānh trị v甃 con đường phát tri 甃n c甃甃a dân tôc m甃nh. ̣
Quy n tự quyết dân tôc bao g m quy n tách ra th甃nh lậ p mộ t qu Āc gia dân tộ c độ c lậ
p, đ ng thời c甃Ā ̣ quy n tự nguyên liên hiệ p với dân tộ
c khác trên cơ sở b甃nh đẳng.
Tuy nhiên, việ c thực hiệ
n quy n dân tộ c ̣ tự quyết phải xuất phát từ thực tiễn - c甃甃 th 甃 v甃
phải đứng vững trên lâp trường c甃ऀ a giai cấp công nhân, ̣ đảm bảo sự th Āng nhất giữa lợi 甃Āch dân
tôc v甃 lợi 甃Āch c甃甃a giai cấp công nhân. V.I.Lênin đặc biệ
t ch甃Ā trọng ̣ quy n tự quyết c甃甃a các
dân tôc bị áp bức, các dân tộ c ph甃甃 thuộ c. ̣
Quy n tự quyết dân tôc không đ ng nhất với “quy n” c甃甃a các tộ
c người thi 甃u s Ā trong mộ
t qu Āc gia đa ̣ tôc người, nhất l甃 việ c phân lậ
p th甃nh qu Āc gia độ c lậ p. Kiên quyết
đấu tranh ch Āng lại mọi âm mưu, th甃甃 ̣ đoạn c甃甃a các thế lực phản đông, th甃 địch lợi d甃甃ng chiêu b甃i “dân tộ
c tự quyết” đ 甃 can thiệ
p v甃o công việ c ̣ nôi bộ c甃甃a các nước, hoặc k甃Āch độ ng đòi ly khai dân tộ c. ̣
Ba là: Liên hiêp công nhân tất cả các dân tộc ̣
Liên hiêp công nhân các dân tộ c phản ánh sự th Āng nhất giữa giải ph甃Āng dân tộ c v甃 giải
ph甃Āng giai cấp; ̣ phản ánh sự gắn b甃Ā chặt chẽ giữa tinh thần c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a yêu nước v甃 ch甃甃 lO M oARcPS D| 45467232
ngh甃̀a qu Āc tế chân ch甃Ānh. Đo甃n kết, liên hiêp công nhân các dân tộ
c l甃 cơ sở vững chắc
ऀ đo愃n kết các tầng lớp nhân dân lao độ ng ̣ thuôc các dân tộ c trong cuộ c đấu tranh
ch Āng ch甃甃 ngh甃̀a đế qu Āc v甃 độ c lậ
p dân tộ c v甃 tiến bộ
x甃̀ hộ i. V甃 ̣ vây, nộ i dung
n甃y vừa l甃 nộ i dung ch甃甃 yếu vừa l甃 giải pháp quan trọng đ 甃 liên kết các nộ i dung c甃甃a ̣
Cương l甃̀nh dân tôc th甃nh mộ t ch甃甃nh th 甃. ̣
Cương l甃̀nh dân tôc c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a Mác – Lênin l甃 cơ sở l甃Ā luậ n quan trọng đ 甃 các Đảng cộ ng sản vậ
n ̣ d甃甃ng thực hiên ch甃Ānh sách dân tộ
c trong quá tr甃nh đấu tranh gi甃nh độ c lậ
p dân tộ c v甃 xây dựng ch甃甃 ngh甃̀a ̣ x甃̀ hôi.̣
Tựu trung lại, quan điểm cơ bản của Đảng ta v vấn đ dân tôc thể hiệ n ở các nộ i
dung sau: ̣ - Vấn đ dân tôc v甃 đo甃n kết dân tộ
c l甃 vấn đ chiến lược cơ bản, lâu d甃i,
đ ng thời cũng l甃 vấn đ cấp ̣ bách hiên nay c甃甃a cách mạng Việ t Nam. ̣
- Các dân tôc trong đại gia đ甃nh Việ
t Nam b甃nh đẳng, đo甃n kết, tương trợ, gi甃Āp nhau c甃ng phát
tri 甃n, c甃ng ̣ nhau phấn đấu thực hiên thắng lợi sự nghiệ p công nghiệ p h甃Āa, hiệ n đại
h甃Āa đất nước, xây dựng v愃 bảo vệ ̣ T 甃 qu Āc Viêt Nam x甃̀ hộ i ch甃甃 ngh甃̀a. Kiên quyết đấu
tranh với mọi âm mưu chia rẽ dân tộ c.̣
- Phát tri 甃n to甃n diên ch甃Ānh trị, kinh tế, văn h甃Āa, x甃̀ hộ i v甃 an ninh - qu Āc phòng trên địa b甃n v甃ng dân tộ
c ̣ v甃 mi n n甃Āi; gắn tăng trưởng kinh tế với giải quyết các vấn đ x甃̀ hôi, thực hiệ
n t Āt ch甃Ānh sách dân tộ
c; ̣ quan tâm phát tri 甃n, b i dưỡng ngu n nhân lực;
chăm lo xây dựng đôi ngũ cán bộ
dân tộ c thi 甃u s Ā; giữ ̣ g甃n v甃 phát huy những giá trị, bản
sắc văn h漃Āa truy n th Āng các dân tôc thi 甃u s Ā trong sự nghiệ p phát tri 甃ṇ chung c甃甃a công đ ng dân tộ
c Việ t Nam th Āng nhất. ̣
- Ưu tiên đầu tư phát tri 甃n kinh tế - x甃̀ hôi các v甃ng dân tộ
c v甃 mi n n甃Āi, trước hết, tậ p trung
v甃o phát ̣ tri ऀ n giao thông v愃 cơ sở hạ tầng, x甃Āa đ甃Āi, giảm nghèo; khai thác c甃Ā hiêu quả ti m
năng, thế mạnh c甃甃a ̣ từng v甃ng, đi đôi với bảo vê b n vững môi trường sinh thái; phát huy nộ
i lực, tinh thần tự lực, tự cường ̣ c甃甃a đ ng b甃o các dân tôc, đ ng thời tăng cường sự quan tâm
hỗ trợ c甃甃a Trung ương v甃 sự gi甃Āp đỡ c甃甃a các ̣ địa phương trong cả nước.
- Công tác dân tôc v甃 thực hiệ n ch甃Ānh sách dân tộ c l甃 nhiệ
m v甃甃 c甃甃a to甃n Đảng, to甃n
dân, to甃n quân, c甃甃a ̣ các cấp, các ng甃nh v甃 to甃n bô hệ 椃Ānh trị” 1.̣
Câu 8 (5 điểm): Anh (chị) hãy phân t椃Āch những nội dung cơ bản trong Cương l愃̀nh dân tộc của
chủ ngh甃̀a Mác - Lênin và ch椃Ānh sách dân tộc của Nhà nước ta hiện nay.
- Cương l漃̀nh dân tộc c甃甃a ch甃甃 ngh甃̀a Mác – Lênin( câu 7)
Ch椃Ānh sách dân tộc c甃ऀ a Đảng, Nh甃 nước Viêt Nam ̣
Ch甃Ānh sách dân tôc cơ bản c甃甃a Đảng v甃 Nh甃 nước ta được th 甃 hiện c甃甃 th 甃 ở những đi 甃m sau: ̣
V ch甃Ānh trị: thực hiên b甃nh đẳng, đo甃n kết, tôn trọng, gi甃Āp nhau c甃ng phát tri 甃n giữa các dân tộ
c. Ch甃Ānh ̣ sách dân tôc g甃Āp phần nâng cao t甃Ānh t甃Āch cực ch甃Ānh trị c甃甃a công dân;
nâng cao nhậ n thức c甃甃a đ ng b甃o ̣ các dân tôc thi 甃u s Ā v tầm quan trọng c甃甃a vấn đ dân tộ
c, đo甃n kết các dân tộ c, th Āng nhất m甃甃c tiêu ̣ chung l甃 đôc lậ p dân tộ c v愃 ch甃甃
ngh甃̀a x甃̀ hộ i, dân gi甃u, nước mạnh, dân ch甃甃, công bằng, văn minh. ̣