Trang 1
TRC NGHIM BIÊN ĐỘ PHA LI Đ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
THEO PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1: Mt chất điểm dao động điều hoà có qu đạo là một đoạn thng dài
14 cm
. Biên độ dao động
ca chất điểm là
A.
7 cm
. B.
7 cm
. C.
14 cm
. D.
14 cm
.
Câu 2: Mt chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đường dài
120 cm
. Qu đạo của dao động có chiu dài là:
A.
6 cm
. B.
12 cm
. C.
3 cm
. D.
9 cm
Câu 3: Mt chất điểm dao động điều hoà với phương trình
( )
5cos 10 cm
3

=+


xt
. Li độ ca vt khi
pha dao động bng
là:
A.
5 cm
. B.
5 cm
. C.
2,5 cm
. D.
2,5 cm
.
Câu 4: Mt chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thi gian là:
( )
5 3cos 10 cm
3

=+


xt
. Ti thời điểm
t 1 s=
thì li độ ca vt bng:
A.
2,5 cm
. B.
5 3 cm
. C.
5 cm
. D.
2,5 3 cm
.
Câu 5: Mt chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thi gian là:
( )
6cos 10 cm
3

=+


xt
. Li độ ca vật khi pha dao động bng
3



là:
A.
3 cm
B.
3 cm
C.
4,24 cm
D.
4,24 cm
Câu 6: Mt chất điểm
M
chuyển động đều trên một đường tròn, bán kính
R
, vn tc góc
. Hình
chiếu ca
M
trên đường kính là một dao động điều hoà có:
A. biên độ
R
. B. biên độ
2R
. C. pha ban đầu
t
D. qu đạo
4R
.
Câu 7: Phương trình dao động ca mt vt có dng:
( )
cos cm
3

= +


x A t
. Pha ban đầu ca dao
động là:
A.
3
B.
3
C.
2
3
D.
2
3
Câu 8: Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc
Ox
theo phương trình
( )
x 2 cos t 1,5 cm
=+
, vi
t
là thời gian. Pha dao động là
A.
1,5
B.
C.
2
D.
t 1,5

+
Câu 9: Mt vt nh dao động vi
( )
x 5cos t 0,5 cm

=+
. Pha ban đầu của dao động là:
A.
. B.
0,5
. C.
0,25
. D.
1,5
.
Câu 10: Mt chất điểm dao động có phương trình
( )
x 6cos t cm
=
. Dao động ca chất điểm có biên độ
là:
A.
2 cm
. B.
6 cm
. C.
3 cm
. D.
12 cm
.
Câu 11: Mt chất điểm dao động điều hòa trên qu đạo
MN 30 cm=
, biên độ dao động ca vt là
A.
A 30 cm=
. B.
15 cm=A
. C.
15 cm=−A
. D.
A 7,5 cm=
.
Câu 12: Mt vật dao động điều hòa dc theo trc
Ox
với phương trình:
10cos 4 cm
4

=


xt
.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Biên độ dao động ca vât bng
10 cm
. B. Pha dao động ban đầu ca vt bng
4
.
C. Pha dao động ban đầu ca vt bng
4
. D. Pha dao động ban đầu ca vt bng
3
4
.
Trang 2
Câu 13: Mt vật dao động có phương trình là
( )
8cos 2 cm
2

= +


xt
. Khẳng định nào sau đây là
đúng.
A. Biên độ dao động ca vt là
A 8 cm=−
. B. Pha ban đầu của dao động là
2
.
C. Pha ban đầu của dao động là
2
. D. pha dao động ti thời điểm
t
2
Câu 14: Mt vật dao động điều hòa có phương trình
( )
x 2cos 2 t / 6 cm

=−
. Li độ ca vt ti thi
điểm
t =
0,25 (s) là
A.
1 cm
. B.
1,5 cm
. C.
0,5 cm
. D.
1 cm
.
Câu 15: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 3cos t / 2 cm

=+
, pha dao động ti thi
điểm
t
( )
1 s=
A.
( )
rad
. B.
( )
2 rad
. C.
( )
1,5 rad
. D.
( )
0,5 rad
.
Câu 16: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình
( )
x 6cos 10t 3 / 2
=−
. Li độ ca chất điểm khi
pha dao động bng
2 /3
A.
30 cm=x
. B.
32 cm=x
. C.
3 cm=−x
. D.
x 40 cm=−
.
Câu 17: Mt vật dao động điều hòa với phương trình
( )
x Acos t

=+
, ti thời điểm
t0=
thì li độ
xA=
. Pha ban đầu của dao động là
A. 0 (rad). B.
( )
/ 4 rad
C.
( )
/ 2 rad
. D.
( )
rad
.
Câu 18: Li độ
( )
x Acos t

=+
của dao động điều hòa bằng 0 khi pha dao động bng
A.
0rad
. B.
/ 4rad
. C.
/ 2rad
. D.
rad
.
Câu 19: Mt vật dao động điều hòa có phương trình
( )
x 4cos 10 t /3 cm

=+
. Ti thời điểm
t0=
vt
có tọa độ bng bao nhiêu?
A.
2 cm=−x
. B.
2 cm=x
. C.
2 3 cm=−x
. D.
2 3 cm=x
.
Câu 20: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
4sin 5 /3 cm

= xt
. Biên độ dao động và
pha ban đầu ca vt là
A.
A 4 cm=−
/3rad

=
B.
A 4 cm=
/6rad

=
C.
A 4 cm=
4 /3rad

=
D.
4 cm=A
2 /3rad

=
Câu 21: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 5sin 5 t / 6 cm

=
. Biên độ dao động và
pha ban đầu ca vt là
A.
A 5 cm=−
/ 6rad

=−
B.
A 5 cm=
/ 6rad

=−
C.
A 5 cm=
5 /6rad

=
D.
A 5 cm=
/3rad

=
Câu 22: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
6cos 4 cm
=−xt
. Biên độ dao động ca vt là
A.
A 4 cm=
. B.
6 cm=A
. C.
A 6 cm=−
. D.
A 12 m=
.
Câu 23: Biu thức li độ ca vật dao động điều hòa có dng
( )
x 8cos2 2 t / 6 cm

= +
. Biên độ dao
động
A
và pha ban đầu
ca vt lần lượt là
A.
A 8 cm; 2 /3

= =
B.
A 8 cm; 2 /3

==
C.
A 8 cm; /3

= =
D.
A 8 cm; /3

= =
Câu 24: Mt chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 4sin2 t cm
=−
. Biên độ dao động ca
chất điểm
A.
4 cm
B.
8 cm
C.
4 cm
D.
4 cm
.
Trang 3
Câu 25: Mt vật dao động điều hòa hoà với phương trình
( )
x Acos t

=+
, ti thời điểm
t0=
thì li
độ
xA=
. Pha ban đầu của dao động là
A. 0 (rad). B.
/4
(rad). C.
( )
/ 2 rad
. D.
( )
rad
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
A
C
B
D
A
A
C
D
B
B
B
D
C
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
C
A
C
B
B
D
B
A
C
A

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BIÊN ĐỘ PHA LI ĐỘ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA THEO PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 14 cm . Biên độ dao động của chất điểm là A. 7 cm . B. 7 − cm . C. 14 cm . D. 1 − 4 cm.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đường dài
120 cm . Quỹ đạo của dao động có chiều dài là: A. 6 cm . B. 12 cm . C. 3 cm . D. 9 cm   
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 5cos 10 t + 
(cm) . Li độ của vật khi  3 
pha dao động bằng ( ) là: A. 5 cm . B. 5 − cm. C. 2,5 cm . D. 2 − ,5 cm.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:   
x = 5 3cos 10 t + 
(cm) . Tại thời điểm t =1 s thì li độ của vật bằng:  3  A. 2,5 cm . B. 5 − 3 cm . C. 5 cm . D. 2, 5 3 cm .
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:      
x = 6cos 10 t + 
(cm) . Li độ của vật khi pha dao động bằng −   là:  3   3  A. 3 cm B. 3 − cm C. 4, 24 cm D. 4 − ,24 cm
Câu 6: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn, bán kính R , vận tốc góc  . Hình
chiếu của M trên đường kính là một dao động điều hoà có:
A. biên độ R .
B. biên độ 2R .
C. pha ban đầu t
D. quỹ đạo 4R .   
Câu 7: Phương trình dao động của một vật có dạng: x = − c A os t + 
(cm) . Pha ban đầu của dao  3  động là:   2 2 A. B. C. D. − 3 3 3 3
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2 cos ( t +1,5 ) cm , với
t là thời gian. Pha dao động là A. 1,5 B. C. 2 D.  t +1,5
Câu 9: Một vật nhỏ dao động với x = 5cos (t + 0,5 ) cm . Pha ban đầu của dao động là: A.  . B. 0,5 . C. 0, 25 . D. 1,5 .
Câu 10: Một chất điểm dao động có phương trình x = 6cost (cm) . Dao động của chất điểm có biên độ là: A. 2 cm . B. 6 cm . C. 3 cm . D. 12 cm .
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo MN = 30 cm , biên độ dao động của vật là A. A = 30 cm .
B. A =15 cm . C. A = 1 − 5 cm. D. A = 7,5 cm .   
Câu 12: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 1 − 0cos 4t − cm   .  4 
Khẳng định nào sau đây là đúng. 
A. Biên độ dao động của vât bằng 1 − 0 cm.
B. Pha dao động ban đầu của vật bằng − . 4  3
C. Pha dao động ban đầu của vật bằng .
D. Pha dao động ban đầu của vật bằng − . 4 4 Trang 1   
Câu 13: Một vật dao động có phương trình là x = 8 − cos 2t + 
(cm) . Khẳng định nào sau đây là  2  đúng. 
A. Biên độ dao động của vật là A = 8 − cm.
B. Pha ban đầu của dao động là . 2  
C. Pha ban đầu của dao động là − .
D. pha dao động tại thời điểm t là 2 2
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos (2 t −  / 6) cm . Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là A. 1 cm . B. 1,5 cm . C. 0,5 cm . D. 1 − cm .
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos ( t +  / 2) cm , pha dao động tại thời điểm t = 1( s) là A.  (rad) . B. 2 (rad) .
C. 1, 5 (rad) . D. 0, 5 (rad) .
Câu 16: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos (10t − 3 / 2) . Li độ của chất điểm khi
pha dao động bằng 2 / 3 là
A. x = 30 cm .
B. x = 32 cm . C. x = 3 − cm. D. x = 4 − 0 cm.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos (t +  ) , tại thời điểm t = 0 thì li độ
x = A . Pha ban đầu của dao động là A. 0 (rad).
B.  / 4 (rad)
C.  / 2 (rad) . D.  (rad) .
Câu 18: Li độ x = Acos (t +  ) của dao động điều hòa bằng 0 khi pha dao động bằng A. 0rad . B.  / 4rad . C.  / 2rad . D.  rad .
Câu 19: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos (10 t +  / 3) cm . Tại thời điểm t = 0 vật
có tọa độ bằng bao nhiêu? A. x = 2 − cm .
B. x = 2 cm . C. x = 2 − 3 cm. D. x = 2 3 cm .
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4
− sin (5t − / 3)cm . Biên độ dao động và
pha ban đầu của vật là A. A = 4
− cm và  =  / 3rad
B. A = 4 cm và  =  / 6rad
C. A = 4 cm và  = 4 / 3rad
D. A = 4 cm và  = 2 / 3rad
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5
− sin (5 t − / 6)cm . Biên độ dao động và
pha ban đầu của vật là A. A = 5 − cm và  =  − / 6rad
B. A = 5 cm và  =  − / 6rad
C. A = 5 cm và  = 5 / 6rad
D. A = 5 cm và  =  / 3rad
Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6c
− os(4t)cm . Biên độ dao động của vật là A. A = 4 cm .
B. A = 6 cm . C. A = 6 − cm. D. A =12 m .
Câu 23: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = 8
− cos2(2 t + / 6)cm . Biên độ dao
động A và pha ban đầu  của vật lần lượt là A. A = 8 cm; = 2
−  / 3 B. A = 8 cm; = 2 / 3 C. A = 8
− cm; =  / 3 D. A = 8 cm; =  − / 3
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4
− sin2 t (cm) . Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 − cm B. 8 cm C. 4 cm D. 4  cm. Trang 2
Câu 25: Một vật dao động điều hòa hoà với phương trình x = Acos (t +  ) , tại thời điểm t = 0 thì li
độ x = A. Pha ban đầu của dao động là A. 0 (rad).
B.  / 4 (rad).
C.  / 2 (rad) . D.  (rad) . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 A C B D A A C D B B B D C 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C C A C B B D B A C A Trang 3