TOP 25 Câu Trắc Nghiệm Biên Độ Pha Li Độ Dao Động Điều Hòa Dựa Vào Phương Trình

TOP 25 câu trắc nghiệm Biên độ, pha, li độ dao động điều hòa dựa vào phương trình rất hay giúp các bạn ôn tập cũng cố kiến thức một cách có hiệu quả.

Trang 1
TRC NGHIM BIÊN ĐỘ PHA LI Đ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
THEO PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1: Mt chất điểm dao động điều hoà có qu đạo là một đoạn thng dài
14 cm
. Biên độ dao động
ca chất điểm là
A.
7 cm
. B.
7 cm
. C.
14 cm
. D.
14 cm
.
Câu 2: Mt chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đường dài
120 cm
. Qu đạo của dao động có chiu dài là:
A.
6 cm
. B.
12 cm
. C.
3 cm
. D.
9 cm
Câu 3: Mt chất điểm dao động điều hoà với phương trình
( )
5cos 10 cm
3

=+


xt
. Li độ ca vt khi
pha dao động bng
là:
A.
5 cm
. B.
5 cm
. C.
2,5 cm
. D.
2,5 cm
.
Câu 4: Mt chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thi gian là:
( )
5 3cos 10 cm
3

=+


xt
. Ti thời điểm
t 1 s=
thì li độ ca vt bng:
A.
2,5 cm
. B.
5 3 cm
. C.
5 cm
. D.
2,5 3 cm
.
Câu 5: Mt chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thi gian là:
( )
6cos 10 cm
3

=+


xt
. Li độ ca vật khi pha dao động bng
3



là:
A.
3 cm
B.
3 cm
C.
4,24 cm
D.
4,24 cm
Câu 6: Mt chất điểm
M
chuyển động đều trên một đường tròn, bán kính
R
, vn tc góc
. Hình
chiếu ca
M
trên đường kính là một dao động điều hoà có:
A. biên độ
R
. B. biên độ
2R
. C. pha ban đầu
t
D. qu đạo
4R
.
Câu 7: Phương trình dao động ca mt vt có dng:
( )
cos cm
3

= +


x A t
. Pha ban đầu ca dao
động là:
A.
3
B.
3
C.
2
3
D.
2
3
Câu 8: Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc
Ox
theo phương trình
( )
x 2 cos t 1,5 cm
=+
, vi
t
là thời gian. Pha dao động là
A.
1,5
B.
C.
2
D.
t 1,5

+
Câu 9: Mt vt nh dao động vi
( )
x 5cos t 0,5 cm

=+
. Pha ban đầu của dao động là:
A.
. B.
0,5
. C.
0,25
. D.
1,5
.
Câu 10: Mt chất điểm dao động có phương trình
( )
x 6cos t cm
=
. Dao động ca chất điểm có biên độ
là:
A.
2 cm
. B.
6 cm
. C.
3 cm
. D.
12 cm
.
Câu 11: Mt chất điểm dao động điều hòa trên qu đạo
MN 30 cm=
, biên độ dao động ca vt là
A.
A 30 cm=
. B.
15 cm=A
. C.
15 cm=−A
. D.
A 7,5 cm=
.
Câu 12: Mt vật dao động điều hòa dc theo trc
Ox
với phương trình:
10cos 4 cm
4

=


xt
.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Biên độ dao động ca vât bng
10 cm
. B. Pha dao động ban đầu ca vt bng
4
.
C. Pha dao động ban đầu ca vt bng
4
. D. Pha dao động ban đầu ca vt bng
3
4
.
Trang 2
Câu 13: Mt vật dao động có phương trình là
( )
8cos 2 cm
2

= +


xt
. Khẳng định nào sau đây là
đúng.
A. Biên độ dao động ca vt là
A 8 cm=−
. B. Pha ban đầu của dao động là
2
.
C. Pha ban đầu của dao động là
2
. D. pha dao động ti thời điểm
t
2
Câu 14: Mt vật dao động điều hòa có phương trình
( )
x 2cos 2 t / 6 cm

=−
. Li độ ca vt ti thi
điểm
t =
0,25 (s) là
A.
1 cm
. B.
1,5 cm
. C.
0,5 cm
. D.
1 cm
.
Câu 15: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 3cos t / 2 cm

=+
, pha dao động ti thi
điểm
t
( )
1 s=
A.
( )
rad
. B.
( )
2 rad
. C.
( )
1,5 rad
. D.
( )
0,5 rad
.
Câu 16: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình
( )
x 6cos 10t 3 / 2
=−
. Li độ ca chất điểm khi
pha dao động bng
2 /3
A.
30 cm=x
. B.
32 cm=x
. C.
3 cm=−x
. D.
x 40 cm=−
.
Câu 17: Mt vật dao động điều hòa với phương trình
( )
x Acos t

=+
, ti thời điểm
t0=
thì li độ
xA=
. Pha ban đầu của dao động là
A. 0 (rad). B.
( )
/ 4 rad
C.
( )
/ 2 rad
. D.
( )
rad
.
Câu 18: Li độ
( )
x Acos t

=+
của dao động điều hòa bằng 0 khi pha dao động bng
A.
0rad
. B.
/ 4rad
. C.
/ 2rad
. D.
rad
.
Câu 19: Mt vật dao động điều hòa có phương trình
( )
x 4cos 10 t /3 cm

=+
. Ti thời điểm
t0=
vt
có tọa độ bng bao nhiêu?
A.
2 cm=−x
. B.
2 cm=x
. C.
2 3 cm=−x
. D.
2 3 cm=x
.
Câu 20: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
4sin 5 /3 cm

= xt
. Biên độ dao động và
pha ban đầu ca vt là
A.
A 4 cm=−
/3rad

=
B.
A 4 cm=
/6rad

=
C.
A 4 cm=
4 /3rad

=
D.
4 cm=A
2 /3rad

=
Câu 21: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 5sin 5 t / 6 cm

=
. Biên độ dao động và
pha ban đầu ca vt là
A.
A 5 cm=−
/ 6rad

=−
B.
A 5 cm=
/ 6rad

=−
C.
A 5 cm=
5 /6rad

=
D.
A 5 cm=
/3rad

=
Câu 22: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
6cos 4 cm
=−xt
. Biên độ dao động ca vt là
A.
A 4 cm=
. B.
6 cm=A
. C.
A 6 cm=−
. D.
A 12 m=
.
Câu 23: Biu thức li độ ca vật dao động điều hòa có dng
( )
x 8cos2 2 t / 6 cm

= +
. Biên độ dao
động
A
và pha ban đầu
ca vt lần lượt là
A.
A 8 cm; 2 /3

= =
B.
A 8 cm; 2 /3

==
C.
A 8 cm; /3

= =
D.
A 8 cm; /3

= =
Câu 24: Mt chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 4sin2 t cm
=−
. Biên độ dao động ca
chất điểm
A.
4 cm
B.
8 cm
C.
4 cm
D.
4 cm
.
Trang 3
Câu 25: Mt vật dao động điều hòa hoà với phương trình
( )
x Acos t

=+
, ti thời điểm
t0=
thì li
độ
xA=
. Pha ban đầu của dao động là
A. 0 (rad). B.
/4
(rad). C.
( )
/ 2 rad
. D.
( )
rad
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
A
C
B
D
A
A
C
D
B
B
B
D
C
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
C
A
C
B
B
D
B
A
C
A
| 1/3

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BIÊN ĐỘ PHA LI ĐỘ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA THEO PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 14 cm . Biên độ dao động của chất điểm là A. 7 cm . B. 7 − cm . C. 14 cm . D. 1 − 4 cm.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đường dài
120 cm . Quỹ đạo của dao động có chiều dài là: A. 6 cm . B. 12 cm . C. 3 cm . D. 9 cm   
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 5cos 10 t + 
(cm) . Li độ của vật khi  3 
pha dao động bằng ( ) là: A. 5 cm . B. 5 − cm. C. 2,5 cm . D. 2 − ,5 cm.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:   
x = 5 3cos 10 t + 
(cm) . Tại thời điểm t =1 s thì li độ của vật bằng:  3  A. 2,5 cm . B. 5 − 3 cm . C. 5 cm . D. 2, 5 3 cm .
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:      
x = 6cos 10 t + 
(cm) . Li độ của vật khi pha dao động bằng −   là:  3   3  A. 3 cm B. 3 − cm C. 4, 24 cm D. 4 − ,24 cm
Câu 6: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn, bán kính R , vận tốc góc  . Hình
chiếu của M trên đường kính là một dao động điều hoà có:
A. biên độ R .
B. biên độ 2R .
C. pha ban đầu t
D. quỹ đạo 4R .   
Câu 7: Phương trình dao động của một vật có dạng: x = − c A os t + 
(cm) . Pha ban đầu của dao  3  động là:   2 2 A. B. C. D. − 3 3 3 3
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2 cos ( t +1,5 ) cm , với
t là thời gian. Pha dao động là A. 1,5 B. C. 2 D.  t +1,5
Câu 9: Một vật nhỏ dao động với x = 5cos (t + 0,5 ) cm . Pha ban đầu của dao động là: A.  . B. 0,5 . C. 0, 25 . D. 1,5 .
Câu 10: Một chất điểm dao động có phương trình x = 6cost (cm) . Dao động của chất điểm có biên độ là: A. 2 cm . B. 6 cm . C. 3 cm . D. 12 cm .
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo MN = 30 cm , biên độ dao động của vật là A. A = 30 cm .
B. A =15 cm . C. A = 1 − 5 cm. D. A = 7,5 cm .   
Câu 12: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 1 − 0cos 4t − cm   .  4 
Khẳng định nào sau đây là đúng. 
A. Biên độ dao động của vât bằng 1 − 0 cm.
B. Pha dao động ban đầu của vật bằng − . 4  3
C. Pha dao động ban đầu của vật bằng .
D. Pha dao động ban đầu của vật bằng − . 4 4 Trang 1   
Câu 13: Một vật dao động có phương trình là x = 8 − cos 2t + 
(cm) . Khẳng định nào sau đây là  2  đúng. 
A. Biên độ dao động của vật là A = 8 − cm.
B. Pha ban đầu của dao động là . 2  
C. Pha ban đầu của dao động là − .
D. pha dao động tại thời điểm t là 2 2
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos (2 t −  / 6) cm . Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là A. 1 cm . B. 1,5 cm . C. 0,5 cm . D. 1 − cm .
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos ( t +  / 2) cm , pha dao động tại thời điểm t = 1( s) là A.  (rad) . B. 2 (rad) .
C. 1, 5 (rad) . D. 0, 5 (rad) .
Câu 16: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos (10t − 3 / 2) . Li độ của chất điểm khi
pha dao động bằng 2 / 3 là
A. x = 30 cm .
B. x = 32 cm . C. x = 3 − cm. D. x = 4 − 0 cm.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos (t +  ) , tại thời điểm t = 0 thì li độ
x = A . Pha ban đầu của dao động là A. 0 (rad).
B.  / 4 (rad)
C.  / 2 (rad) . D.  (rad) .
Câu 18: Li độ x = Acos (t +  ) của dao động điều hòa bằng 0 khi pha dao động bằng A. 0rad . B.  / 4rad . C.  / 2rad . D.  rad .
Câu 19: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos (10 t +  / 3) cm . Tại thời điểm t = 0 vật
có tọa độ bằng bao nhiêu? A. x = 2 − cm .
B. x = 2 cm . C. x = 2 − 3 cm. D. x = 2 3 cm .
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4
− sin (5t − / 3)cm . Biên độ dao động và
pha ban đầu của vật là A. A = 4
− cm và  =  / 3rad
B. A = 4 cm và  =  / 6rad
C. A = 4 cm và  = 4 / 3rad
D. A = 4 cm và  = 2 / 3rad
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5
− sin (5 t − / 6)cm . Biên độ dao động và
pha ban đầu của vật là A. A = 5 − cm và  =  − / 6rad
B. A = 5 cm và  =  − / 6rad
C. A = 5 cm và  = 5 / 6rad
D. A = 5 cm và  =  / 3rad
Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6c
− os(4t)cm . Biên độ dao động của vật là A. A = 4 cm .
B. A = 6 cm . C. A = 6 − cm. D. A =12 m .
Câu 23: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = 8
− cos2(2 t + / 6)cm . Biên độ dao
động A và pha ban đầu  của vật lần lượt là A. A = 8 cm; = 2
−  / 3 B. A = 8 cm; = 2 / 3 C. A = 8
− cm; =  / 3 D. A = 8 cm; =  − / 3
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4
− sin2 t (cm) . Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 − cm B. 8 cm C. 4 cm D. 4  cm. Trang 2
Câu 25: Một vật dao động điều hòa hoà với phương trình x = Acos (t +  ) , tại thời điểm t = 0 thì li
độ x = A. Pha ban đầu của dao động là A. 0 (rad).
B.  / 4 (rad).
C.  / 2 (rad) . D.  (rad) . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 A C B D A A C D B B B D C 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C C A C B B D B A C A Trang 3