Top 25 câu trắc nghiệm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn theo dạng( giải chi tiết)

Top 25 câu trắc nghiệm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn theo dạng theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRC NGHIM H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N
DẠNG 1: XÉT ĐIỂM
00
;xy
CÓ THUC MIM NGHIM CA H HAY KHÔNG?
Câu 1: Trong các cp s sau, cp nào không là nghim ca h bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Câu 2: Điểm nào sau đây không thuộc min nghim ca h bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
?
A.
1;4
. B.
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Câu 3: Cho h bất phương trình
0
2 5 0


xy
xy
có tp nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
1;1 S
. B.
1; 1 S
. C.
1
1;
2




S
. D.
12
;
25




S
.
Câu 4: Cho h bất phương trình
0
3 1 0
x
xy
có tp nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
1; 1S
. B.
1; 3S
. C.
1; 5S
. D.
4; 3S
.
Câu 5: Đim
0;0O
thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. B.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
.
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
?
A.
0;0
. B.
1;0
. C.
0; 2
. D.
0;2
.
DNG 2: TÌM MIN NGHIM H BẤT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Câu 7: Phn không gch chéo hình sau đây là biu din min nghim ca h bất phương trình
nào trong bn h A, B, C, D?
A.
0
3 2 6

y
xy
. B.
0
3 2 6
y
xy
. C.
0
3 2 6

x
xy
. D.
0
3 2 6
x
xy
.
Câu 8: Phần không tô đậm trong hình v dưới đây (không chứa biên), biu din tp nghim ca
h bất phương trình nào trong các h bất phương trình sau?
A.
0
21


xy
xy
. B.
0
21


xy
xy
. C.
0
21


xy
xy
. D.
0
21


xy
xy
.
Câu 9: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây là miền nghim ca h bất phương trình nào
trong bn h bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10


y
xy
xy
B.
0
5 4 10
4 5 10


x
xy
xy
C.
0
4 5 10
5 4 10


x
xy
xy
D.
0
5 4 10
4 5 10


x
xy
xy
.
Câu 10: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây là miền nghim ca h bất phương trình nào
trong bn h A, B, C, D?
A.
0
5 4 10
5 4 10


y
xy
xy
B.
0
4 5 10
5 4 10


x
xy
xy
C.
0
5 4 10.
4 5 10


x
xy
xy
. D.
0
5 4 10
4 5 10


x
xy
xy
Câu 11: Min nghim ca h bất phương trình
10
2
23
xy
y
xy
là phần không tô đm ca hình v
nào trong các hình v sau?
A.
B.
C.
D.
DNG 3: TÌM GIÁ TR NH NHT VÀ GIÁ TR LN NHT
Câu 12: Giá tr nh nht ca biu thc
F y x
trên miền xác định bi h
22
24
5



yx
yx
xy
A.
min 1F
khi
2, 3xy
. B.
min 2F
khi
0, 2xy
.
C.
min 3F
khi
1, 4xy
. D.
min 0F
khi
0, 0xy
.
Câu 13: Giá tr nh nht ca biu thc
;2F x y x y
, với điều kin
05
0
20
20

y
x
xy
xy
A. -12 . B. -10 . C. -8 . D. -6 .
Câu 14: Giá tr nh nht ca biết thc
F y x
trên miền xác định bi h
22
2
54


xy
xy
xy
A.
min 3F
khi
1, 2 xy
. B.
min 0F
khi
0, 0xy
.
C.
min 2F
khi
42
,
33
xy
. D.
min 8F
khi
2, 6 xy
.
DNG 4: BÀI TOÁN THC T
Câu 15: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày.
Mi kiogam tht bò cha 800 đơn v protein và 200 đơn v lipit. Mi kilogam tht ln cha 600
đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rng gia đình này chỉ mua nhiu nht
1,6 kg
tht bò và
1,1 kg
tht ln. Giá tin mt
kg
tht bò là 160 nghìn đng, mt
kg
tht lợn là 110 nghìn đng. Gi
,xy
lần lượt là s
kg
tht bò và tht lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm
,xy
để tng s tin h phi
tr là ít nht mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thc ăn?
A.
0,3x
1,1y
. B.
0,3x
0,7y
. C.
0,6x
0,7y
. D.
1,6x
0,2y
.
Câu 16: Mt công ty TNHH trong mt đt qung cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sn phm
mi ca công ty) cần thuê xe để ch trên 140 ngưi và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê ch có hai loi xe
A
B
. Trong đó xe loi
A
có 10 chiếc, xe loi
B
có 9 chiếc. Mt chiếc xe loi
A
cho thuê vi
giá 4 triu, loi
B
giá 3 triu. Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loi đ chi phí vn chuyn là thp
nht. Biết rng xe
A
ch ch tối đa 20 ngưi và 0,6 tn hàng. Xe
B
ch ti đa 10 ngưi và 1,5
tn hàng.
A. 4 xe
A
và 5 xe
B
. B. 5 xe
A
và 6 xe
B
.
C. 5 xe
A
và 4 xe
B
. D. 6 xe
A
và 4 xe
B
.
Câu 17: Gia đình Bác An cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn v lipit trong thức ăn mỗi
ngày. Mi kilogam tht bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mi kilogam tht ln cha
600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht
1,6 kg
tht bò và
1,1 kg
tht ln. Giá tin mt kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg tht lợn là 110 nghìn đồng. Gi x,
y
lần lượt là s kg tht bò và tht lợn mà gia đình đó cần mua để tng s tin h phi tr là ít nht
mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thc ăn. Tính
22
xy
A.
22
1,3xy
. B.
22
2,6xy
. C.
22
1,09xy
. D.
22
0,58xy
.
Câu 18: Có hai cái gi đựng trng gm gi
A
và gi
B
, các qu trng trong mi đu có hai loi
là trng lành và trng hng. Tng s trng trong hai gi là 20 qu và s trng trong gi
A
nhiu
hơn số trng trong gi B. Ly ngu nhiên mi gi 1 qu trng, biết xác sut đ ly được hai qu
trng lành là
55
84
. Tìm s trng lành trong gi A.
A.
6
. B.
14
. C.
11
. D.
10
.
Câu 19: Trường THPT Lý T Trng t chc mt cuc thi pha chế, mi đội chơi đưc s dng ti
đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210 gam đường để pha chế c ngt loại I và nước ngt loi
II. Đ pha chế 1 lít nưc ngt loi I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha
chế 1 lít nước ngt loi II cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liu. Mỗi lít nưc ngt
loi
I
được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngt loi II được 60 điểm thưng. Hi s điểm thưởng
cao nht có th ca mi đi trong cuc thi là bao nhiêu?
A. 540 . B. 600 . C. 640 . D. 720 .
Câu 20: Mt xưởng cơ khí có hai công nhân là Phú và Yên. Xưng sn xut loi sn phm
I
II
. Mi sn phm
I
bán lãi 500 nghìn đng, mi sn phm
II
bán lãi 400 nghìn đồng. Để sn
xut đưc mt sn phm
I
thì Phú phi làm vic trong 3 gi, Yên phi làm vic trong 1 giờ. Để
sn xut đưc mt sn phm II thì Phú phi làm vic trong 2 gi, Yên phi làm vic trong 6 gi.
Mt ngưi không th làm được đng thi hai sn phm. Biết rng trong mt tháng Phú không th
làm vic quá 180 gi và Yên không th làm vic quá 220 gi. S tin lãi ln nht trong mt tháng
ca xưng là.
A. 32 triệu đồng. B. 35 triệu đồng. C. 14 triệu đồng. D. 30 triệu đồng.
Câu 21: Mt h nông dân định trồng đậu và cà trên din tích
2
800 m
. Nếu trồng đậu trên din
tích
2
100 m
thì cần 20 công làm và thu được 3000000 đồng. Nếu trng cà thì trên din tích
2
100 m
cần 30 công làm và thu được 4000000 đồng. Hi cn trng mi loi cây trên din tích là
bao nhiêu để thu đưc nhiu tin nht khi tng s công làm không quá 180 công. Hãy chn
phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Trng
2
600 m
đậu;
2
200 m
cà. B. Trng
2
500 m
đậu;
2
300 m
cà.
C. Trng
2
400 m
đậu;
2
200 m
cà. D. Trng
2
200 m
đậu;
2
600 m
cà.
| 1/6

Preview text:


TRẮC NGHIỆM HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
DẠNG 1: XÉT ĐIỂM x ; y CÓ THUỘC MIỀM NGHIỆM CỦA HỆ HAY KHÔNG? 0 0 
x y  2  0
Câu 1: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là
2x  3y  2  0 A. 0;0 . B. 1;  1 . C.  1   ;1 . D.  1  ;  1 .
2x  3y 1  0
Câu 2: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? 5
x y  4  0
A. 1; 4 . B.  2  ;4 . C. 0;0 . D. 3; 4 . x y  0
Câu 3: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là
2x  5y  0 khẳng định đúng?  1   1 2  A. 1  ;1  S . B.  1  ;  1  S . C. 1;     S . D.  ;    S .  2   2 5  x  0 
Câu 4: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là
x  3y 1 0 khẳng định đúng? A. 1; 1   S .
B. 1; 3S . C.  1
 ; 5S . D.  4  ; 3S .
Câu 5: Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x  5y 1  0 
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x y  5  0 ?
x y 1 0  A. 0;0 . B. 1;0 . C. 0; 2   . D. 0; 2 .
DẠNG 2: TÌM MIỀN NGHIỆM HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 7:
Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ A, B, C, D? y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x  2y  6 3
x  2y  6  3
x  2y  6 3
x  2y  6 
Câu 8: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của
hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? x y  0 x y  0 x y  0 x y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y  1 2x y 1 2x y 1
2x y  1
Câu 9: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x  4y 10 B. 5
x  4y 10
C. 4x  5y 10 D. 5
x  4y 10 .    
5x  4 y  10  4x  5y  10 
5x  4 y  10  4x  5y  10 
Câu 10: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x  4y 10
B. 4x  5y 10 C. 5
x  4y 10.. D. 5
x  4y 10    
5x  4 y  10 
5x  4 y  10  4x  5y  10  4x  5y  10 
x y 1  0 
Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  2
là phần không tô đậm của hình vẽ
x  2y  3 
nào trong các hình vẽ sau? A. B. C. D.
DẠNG 3: TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT VÀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
y  2x  2 
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y x trên miền xác định bởi hệ 2y x  4 x y  5 
A. minF  1 khi x  2, y  3.
B. minF  2 khi x  0, y  2 .
C. minF  3 khi x  1, y  4 .
D. minF  0 khi x  0, y  0 .  0  y  5   x  0
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  ;
x y  x  2y , với điều kiện  là
x y  2  0 
x y  2  0 A. -12 . B. -10 . C. -8 . D. -6 .
 2x y  2 
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F y x trên miền xác định bởi hệ  x y  2 là
5x y  4   A. minF  3
 khi x 1, y  2  .
B. minF  0 khi x  0, y  0 . 4 2 C. minF  2
 khi x  , y   .
D. minF  8 khi x  2  , y  6 . 3 3
DẠNG 4: BÀI TOÁN THỰC TẾ
Câu 15:
Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày.
Mỗi kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600
đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và
1,1 kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
x, y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x, y để tổng số tiền họ phải
trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A. x  0,3 và y  1,1.
B. x  0,3 và y  0, 7 .
C. x  0, 6 và y  0, 7 .
D. x  1, 6 và y  0, 2 .
Câu 16: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm
mới của công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe
A B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với
giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp
nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
A. 4 xe A và 5 xe B .
B. 5 xe A và 6 xe B .
C. 5 xe A và 4 xe B .
D. 6 xe A và 4 xe B .
Câu 17: Gia đình Bác An cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi
ngày. Mỗi kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa
600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và
1,1 kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x,
y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất
mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính 2 2 x y A. 2 2
x y  1,3 . B. 2 2
x y  2, 6 . C. 2 2
x y  1, 09 . D. 2 2
x y  0,58 .
Câu 18: Có hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B , các quả trứng trong mỗi đều có hai loại
là trứng lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều
hơn số trứng trong giỏ B. Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả 55 trứng lành là
. Tìm số trứng lành trong giỏ A. 84 A. 6 . B. 14 . C. 11 . D. 10 .
Câu 19: Trường THPT Lý Tự Trọng tổ chức một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối
đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại
II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha
chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt
loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng
cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu? A. 540 . B. 600 . C. 640 . D. 720 .
Câu 20: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Phú và Yên. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I
II . Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản
xuất được một sản phẩm I thì Phú phải làm việc trong 3 giờ, Yên phải làm việc trong 1 giờ. Để
sản xuất được một sản phẩm II thì Phú phải làm việc trong 2 giờ, Yên phải làm việc trong 6 giờ.
Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Phú không thể
làm việc quá 180 giờ và Yên không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là.
A. 32 triệu đồng.
B. 35 triệu đồng.
C. 14 triệu đồng. D. 30 triệu đồng.
Câu 21: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 2
800 m . Nếu trồng đậu trên diện tích 2
100 m thì cần 20 công làm và thu được 3000000 đồng. Nếu trồng cà thì trên diện tích 2
100 m cần 30 công làm và thu được 4000000 đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là
bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công làm không quá 180 công. Hãy chọn
phương án đúng nhất trong các phương án sau: A. Trồng 2 600 m đậu; 2 200 m cà. B. Trồng 2 500 m đậu; 2 300 m cà. C. Trồng 2 400 m đậu; 2 200 m cà. D. Trồng 2 200 m đậu; 2 600 m cà.