TOP 25 câu trắc nghiệm lực ma sát (có đáp án)

25 câu trắc nghiệm lực ma sát có đáp án được viết dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

LC MA SÁT
I. TRC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Không b qua lc cn ca không khí thì khi ôtô chuyển động thẳng đều mc dù có lc kéo vì
A. trng lc cân bng vi phn lc.
B. lc kéo cân bng vi lc ma sát vi mặt đường.
C. các lc tác dng vào ôtô cân bng nhau.
D. trng lc cân bng vi lc kéo.
Câu 2. Điều g xảy ra đi vi h s ma st gia 2 mt tip xc nu lc php tuyn p hai mt tip xc
tăng lên?
A. tăng lên. C. giảm đi
B. không đi. D. có thể tăng lên hoặc giảm đi
Câu 3. Một vật trượt có ma st trên một mặt phẳng nằm ngang. Nu vận tc của vật đó tăng lên 2 lần th
độ lớn lực ma st trượt gia vật và mặt tip xc sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không đi.
Câu 4. Chn biu thc đúng v lực ma st trượt?
A.
= NμF
tmst
. B.
= NμF
tmst
. C.
NμF
tmst
=
. D.
NμF
tmst
.
Câu 5. Mt vật lc đầu nm yên trên mt mt phng nhám nằm ngang.Sau khi được truyn mt vn tc
đầu, vt chuyển động chm dn vì
A. quán tính. B. lc ma sát. C. phn lc. D. trng lc
Câu 6. Lực ma st trượt không ph thuc vào nhng yu t nào?
A. Din tích tip xúc và vn tc ca vt. B. Áp lc lên mt tip xúc.
C. Bn cht ca vt. D. Điu kin v b mt.
Câu 7. H s ma st trượt
A. t l thun vi lực ma st trượt và t l nghch vi áp lc.
B. ph thuc din tích tip xúc và tc độ ca vt.
C. không thuc vào vt liu và tình trng ca mt tip xúc.
D. ph thuc vào áp lc.
Câu 8. Mt vật trượt có ma sát trên mt mt tip xúc nm ngang. Nu din tích tip xúc ca vật đó giảm
3 lần th độ ln lực ma st trượt gia vt và mt tip xúc s
A. gim 3 ln. B. tăng 3 lần. C. gim 6 ln. D. không thay đi.
Câu 9. Một người đẩy mt vật trượt thẳng đều trên sàn nhà nm ngang vi mt lc nằm ngang có độ ln
300N. Khi đó, độ ln ca lực ma st trượt tác dng lên vt s
A. lớn hơn 300N. B. nh hơn 300N. C. bng 300N. D. bng trọng lượng
ca vt.
II. PHÂN DNG BÀI TP
Câu 10. Mt vật trượt được một quãng đường s =48m thì dng li. Bit lực ma st trượt bng 0,06 trng
ng ca vt và g =10m/s
2
.Cho chuyển động ca vt là chuyn động chm dần đều. Vn tc ban đầu ca
vt
A. v
0
=7,589 m/s. B. v
0
=75,89 m/s. C. v
0
=0,7589 m/s. D. 5,3666m/s.
Câu 11. Mt vt có khi lượng 200g đặt tên mt bàn nm ngang. H s ma st trượt gia vt và mt bàn
là 0,3. Vt bắt đầu kéo bng lc F= 2N có phương nằm ngang.Ly g=10 m/s
2
. Quãng đường vật đi được
sau 2s bng
A. 7m. B. 14cm. C. 14m. D. 7cm.
Câu 12. Một xe lăn, khi được kéo bng lc F = 2N nm ngang thì xe chuyển động đều. Khi cht lên xe
mt kin hàng có khi lượng m = 2kg thì phi tác dng lc F
= 3F nằm ngang th xe lăn mới chuyn
động thẳng đều. Ly g = 10 m/s
2
. H s ma sát gia xe lăn và mặt đường
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 13. Mt t lnh có khi lượng 90kg trượt thẳng đều trên sàn nhà. Ly g = 10m/s
2
. H s ma st trượt
gia t lnh và sàn nhà là 0,5. Lực đẩy t lạnh theo phương ngang bằng
A. F = 45 N. B. F = 450N. C. F > 450N. D. F = 900N.
Câu 14. Một người có trọng lượng 150N tác dng mt lc 30N song song vi mt phẳng nghiêng, đã đẩy
mt vt có trọng lượng 90N trượt lên mt phng nghiêng vi vn tc không đi. Lực ma st trượt tác
dng lên vật có độ ln
A. nh hơn 30N. B. 30N. C. 90N.
D. Lớn hơn 30N nhưng nhỏ hơn 120N.
Câu 15. Hercules và Ajax đẩy cùng chiu mt thùng nặng 1200kg theo phương nằm ngang. Hercules đẩy
vi lực 500N và Ajax đẩy vi lc 300N. Nu lc ma sát có sc cn là 200N thì gia tc ca thùng là bao
nhiêu?
A. 1,0m/s
2
B. 0,5m/s
2
. C. 0,87m/s
2
. D. 0,75m/s
2
.
Câu 16. Mt vận động viên hc cây (môn khúc quân cu) dùng gy gt qu bóng để truyn cho nó mt
vn tc đầu 10 m/s. H s ma sát gia bóng và mặt băng là 0,1. Lấy g = 9,8m/s
2
. Hỏi bóng đi được mt
đoạn đường bng
A. 39 m. B. 51 m. C. 45 m. D. 57 m.
Câu 17. Mt vt khi lượng 50kg đặt trên mt bàn nm ngang. H s ma st trượt gia vt và mt bàn là
0,2. Vật được ko đi bởi mt lc 200N..Ly g =10m/s
2
. Gia tc và quãng đường đi được sau 2 s lần lượt
A. 2 m/s
2
, 3,5m. B. 2 m/s
2
, 4 m. C. 2,5 m/s
2
, 4m D. 2,5 m/s
2
, 3,5m.
Câu 18. Người ta đẩy mt chic hộp để truyn cho nó mt vn tc đầu v
0
= 3,5 m/s. Sau khi đẩy, hp
chuyển động trên sàn nhà. H s ma st trượt gia hp và sàn nhà là µ = 0,3. Ly g = 9,8 m/s
2
. Hộp đi
được một đoạn đường bng
A. 2,7 m. B. 3,9 m. C. 2,1 m. D. 1,8m.
Câu 19. Người ta đẩy mt cái thùng có khi lượng 55 kg theo phương ngang với lc 220 N làm thùng
chuyển động trên mt phng ngang. H s ma st trượt gia thùng và mt phng là 0,35. Ly g = 9,8 m/s
2
.
Gia tc thùng bng
A. 0,57 m/s
2
. B. 0,6 m/s
2
. C. 0,35 m/s
2
. D. 0,43 m/s
2
.
Câu 20. Mt vt chuyn động chm dần đều, trượt được quãng đường 96m thì dng li. Trong quá trình
chuyển động lực ma st trượt gia vt và mt phng tip xúc bng 0,12 trọng lượng ca vt. Ly g
=10m/s
2
.Thi gian chuyển động ca vt nhn giá tr nào sau đây?
A. t = 16,25s. B. t = 15,26s. C. t = 21,65s. D. t = 12,65s.
Câu 21. (KT 1 tiết chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai). Một vật khi
lượng m = 0,4 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang như hnh bên. H s ma st
trượt gia vật và mặt bàn là μ
t
= 0,2. Tc dụng vào vật một lực ko F
k
= 1 N
có phương nằm ngang. Lấy gia tc rơi tự do g = 10 m/s
2
. Sau 2 giây kể từ lc tc dụng lực ko F
k
vật đi
được quãng đường là
A. 400 cm. B. 100 cm. C. 500 cm. D. 50 cm.
Câu 22. (KSCL Yên Lc Vĩnh Phúc). Mt vận động viên môn hockey (khc côn cu) dng gy gt
qu bóng để truyn cho nó mt vn tc đầu 10m/s. H s ma st trượt gia bóng và mặt băng là bao nhiêu
bit qu bóng dng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s
2
.
A. 0,03. B. 0,01 C. 0,10. D. 0,20.
Câu 23. (KSCL Yên Lc Vĩnh Phúc). Một xe trượt khi lượng m =80 kg, trượt t trên đỉnh núi xung.
Sau khi đã thu được vn tc 10 m/s nó tip tc chuyển động trên đường nm ngang. Tính lc ma sát tác
dụng lên xe trên đoạn đường nm ngang, nu bit rằng xe đó dừng lại sau khi đã đi được 40m?
A. 0,050. B. 0,125. C. 0,063. D. 0,030.
Câu 24. Mt cái hòm có khi lượng m = 20 kg đặt trên sàn nhà. Người
ta kéo hòm bng mt lực F hướng chch lên trên và hp với phương
nm ngang mt góc α=20
0
như hnh vẽ. Hòm chuyển động thẳng đều
trên sàn nhà. H s ma st trượt gia hòm và sàn nhà µ
t
= 0,3. Ly
2
98m/sg,=
. Độ ln ca lc F bng
A. 56,4 N. B. 46,5 N. C. 42,6 N. D. 52,3 N.
Câu 25. Mt vật trượt trên mt phng nàm nghiêng dài 5 m và cao 3m. Ly g =
10 m/s
2
. Gia tc ca vật trong trường hp h s ma sát gia vt và mt phng
nghiêng là 0,2 là
A. 3,4 m/s
2
. B. 4,4 m/s
2
.
C. 5 m/s
2
. D. 3,9 m/s
2
.
ĐÁP ÁN
Câu
2
5
8
10
ĐA
B
B
D
A
Câu
12
15
18
20
ĐA
D
B
C
D
Câu
22
25
28
30
ĐA
C
A
| 1/4

Preview text:

LỰC MA SÁT
I. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Không bỏ qua lực cản của không khí thì khi ôtô chuyển động thẳng đều mặc dù có lực kéo vì
A. trọng lực cân bằng với phản lực.
B. lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường.
C. các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau.
D. trọng lực cân bằng với lực kéo.
Câu 2. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực pháp tuyến ép hai mặt tiếp xúc tăng lên? A. tăng lên. C. giảm đi
B. không đổi.
D. có thể tăng lên hoặc giảm đi
Câu 3. Một vật trượt có ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đó tăng lên 2 lần thì
độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần. D. không đổi.
Câu 4. Chọn biểu thức đúng về lực ma sát trượt? → → → → A. F = μ N . B. F = −μ N . C. F = μ N . D. F  μ N . mst t mst t mst t mst t
Câu 5. Một vật lúc đầu nằm yên trên một mặt phẳng nhám nằm ngang.Sau khi được truyền một vận tốc
đầu, vật chuyển động chậm dần vì A. quán tính.
B. lực ma sát.
C. phản lực. D. trọng lực
Câu 6. Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.
B. Áp lực lên mặt tiếp xúc.
C. Bản chất của vật.
D. Điều kiện về bề mặt.
Câu 7. Hệ số ma sát trượt
A. tỉ lệ thuận với lực ma sát trượt và tỉ lệ nghịch với áp lực.
B. phụ thuộc diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.
C. không thuộc vào vật liệu và tình trạng của mặt tiếp xúc.
D. phụ thuộc vào áp lực.
Câu 8. Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm
3 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ
A. giảm 3 lần.
B. tăng 3 lần.
C. giảm 6 lần.
D. không thay đổi.
Câu 9. Một người đẩy một vật trượt thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực nằm ngang có độ lớn
300N. Khi đó, độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ
A. lớn hơn 300N.
B. nhỏ hơn 300N. C. bằng 300N.
D. bằng trọng lượng của vật.
II. PHÂN DẠNG BÀI TẬP
Câu 10. Một vật trượt được một quãng đường s =48m thì dừng lại. Biết lực ma sát trượt bằng 0,06 trọng
lượng của vật và g =10m/s2.Cho chuyển động của vật là chuyển động chậm dần đều. Vận tốc ban đầu của vật
A. v0 =7,589 m/s.
B. v0 =75,89 m/s.
C. v0 =0,7589 m/s. D. 5,3666m/s.
Câu 11. Một vật có khối lượng 200g đặt tên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn
là 0,3. Vật bắt đầu kéo bằng lực F= 2N có phương nằm ngang.Lấy g=10 m/s2. Quãng đường vật đi được sau 2s bằng A. 7m. B. 14cm. C. 14m. D. 7cm.
Câu 12. Một xe lăn, khi được kéo bằng lực F = 2N nằm ngang thì xe chuyển động đều. Khi chất lên xe
một kiện hàng có khối lượng m = 2kg thì phải tác dụng lực F’ = 3F nằm ngang thì xe lăn mới chuyển
động thẳng đều. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa xe lăn và mặt đường A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 13. Một tủ lạnh có khối lượng 90kg trượt thẳng đều trên sàn nhà. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát trượt
giữa tủ lạnh và sàn nhà là 0,5. Lực đẩy tủ lạnh theo phương ngang bằng A. F = 45 N.
B. F = 450N.
C. F > 450N. D. F = 900N.
Câu 14. Một người có trọng lượng 150N tác dụng một lực 30N song song với mặt phẳng nghiêng, đã đẩy
một vật có trọng lượng 90N trượt lên mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi. Lực ma sát trượt tác
dụng lên vật có độ lớn
A. nhỏ hơn 30N. B. 30N. C. 90N.
D. Lớn hơn 30N nhưng nhỏ hơn 120N.
Câu 15. Hercules và Ajax đẩy cùng chiều một thùng nặng 1200kg theo phương nằm ngang. Hercules đẩy
với lực 500N và Ajax đẩy với lực 300N. Nếu lực ma sát có sức cản là 200N thì gia tốc của thùng là bao nhiêu? A. 1,0m/s2 B. 0,5m/s2. C. 0,87m/s2. D. 0,75m/s2.
Câu 16. Một vận động viên hốc cây (môn khúc quân cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một
vận tốc đầu 10 m/s. Hệ số ma sát giữa bóng và mặt băng là 0,1. Lấy g = 9,8m/s2. Hỏi bóng đi được một
đoạn đường bằng A. 39 m. B. 51 m. C. 45 m. D. 57 m.
Câu 17. Một vật khối lượng 50kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là
0,2. Vật được kéo đi bởi một lực 200N..Lấy g =10m/s2. Gia tốc và quãng đường đi được sau 2 s lần lượt là
A. 2 m/s2, 3,5m. B. 2 m/s2, 4 m. C. 2,5 m/s2, 4m
D. 2,5 m/s2, 3,5m.
Câu 18. Người ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v0 = 3,5 m/s. Sau khi đẩy, hộp
chuyển động trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa hộp và sàn nhà là µ = 0,3. Lấy g = 9,8 m/s2. Hộp đi
được một đoạn đường bằng A. 2,7 m. B. 3,9 m. C. 2,1 m. D. 1,8m.
Câu 19. Người ta đẩy một cái thùng có khối lượng 55 kg theo phương ngang với lực 220 N làm thùng
chuyển động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt phẳng là 0,35. Lấy g = 9,8 m/s2.
Gia tốc thùng bằng A. 0,57 m/s2. B. 0,6 m/s2. C. 0,35 m/s2. D. 0,43 m/s2.
Câu 20. Một vật chuyển động chậm dần đều, trượt được quãng đường 96m thì dừng lại. Trong quá trình
chuyển động lực ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng tiếp xúc bằng 0,12 trọng lượng của vật. Lấy g
=10m/s2.Thời gian chuyển động của vật nhận giá trị nào sau đây? A. t = 16,25s. B. t = 15,26s. C. t = 21,65s. D. t = 12,65s.
Câu 21. (KT 1 tiết chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai). Một vật khối
lượng m = 0,4 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang như hình bên. Hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt bàn là μ = 0,2. Tác dụng vào vật một lực kéo F = 1 N t k
có phương nằm ngang. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Sau 2 giây kể từ lúc tác dụng lực kéo F vật đi k
được quãng đường là A. 400 cm. B. 100 cm. C. 500 cm. D. 50 cm.
Câu 22. (KSCL Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một vận động viên môn hockey (khúc côn cầu) dùng gậy gạt
quả bóng để truyền cho nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu
biết quả bóng dừng lại sau khi đi được quãng đường 51m. Cho g= 9,8m/s2. A. 0,03. B. 0,01 C. 0,10. D. 0,20.
Câu 23. (KSCL Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một xe trượt khối lượng m =80 kg, trượt từ trên đỉnh núi xuống.
Sau khi đã thu được vận tốc 10 m/s nó tiếp tục chuyển động trên đường nằm ngang. Tính lực ma sát tác
dụng lên xe trên đoạn đường nằm ngang, nếu biết rằng xe đó dừng lại sau khi đã đi được 40m? A. 0,050. B. 0,125. C. 0,063. D. 0,030.
Câu 24. Một cái hòm có khối lượng m = 20 kg đặt trên sàn nhà. Người
ta kéo hòm bằng một lực F hướng chếch lên trên và hợp với phương
nằm ngang một góc α=200 như hình vẽ. Hòm chuyển động thẳng đều
trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa hòm và sàn nhà µt = 0,3. Lấy 2 g = 9 8
, m/s . Độ lớn của lực F bằng A. 56,4 N. B. 46,5 N. C. 42,6 N. D. 52,3 N.
Câu 25. Một vật trượt trên mặt phẳng nàm nghiêng dài 5 m và cao 3m. Lấy g =
10 m/s2. Gia tốc của vật trong trường hợp hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2 là A. 3,4 m/s2. B. 4,4 m/s2. C. 5 m/s2. D. 3,9 m/s2. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B D C B A D D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C D B D B B C B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B C B A A