TOP 25 đề thi thử tuyển sịn vào 10 môn Toán Phòng GD Việt Trì 2024-2025 (có đáp án)

Tổng hợp bộ 25 Đề thi thử Tuyển Sinh vào 10 môn TOÁN của Phòng GD Việt Trì năm học 2024-2025 có lời giải chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
156 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 25 đề thi thử tuyển sịn vào 10 môn Toán Phòng GD Việt Trì 2024-2025 (có đáp án)

Tổng hợp bộ 25 Đề thi thử Tuyển Sinh vào 10 môn TOÁN của Phòng GD Việt Trì năm học 2024-2025 có lời giải chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

80 40 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHÒNG GD-ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS LÝ T TRNG
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024- 2025
Thi gian m bài: 120 pt, kng kể thi gian giao đề
(Đề thi này có 02 trang)
PHN I . TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Điu kiện xác định ca biu thc
32x
A.
3
.
2
x
B.
3
2
x
. C.
3
.
2
x
D.
3
.
2
x
Câu 2. Cho các hàm s:
Trong
các hàm s trên có bao nhiêu hàm s bc nht?
A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Câu 3. Giá tr ca
m
để hai đường thng
2
( ): ( 1) 2d y m x= + +
( '): 2 3d y x m= +
song
song vi nhau là
A.
1.=m
B.
1.m =
C.
1.m =−
D.
3.m =−
Câu 4. Cp s nào sau đây là nghiệm ca h phương trình
−=
+=
32
23
xy
xy
A.
(1;1).
B.
(1; 1).
C.
(0; 1).
D.
( 1; 1).−−
Câu 5. T s ca hai s
7:2
. Nếu gim s lớn đi
150
tăng số nh lên
200
thì t s
mi là
11:8
. Tìm hai s đó.
A.
777;222.
B.
1400;400.
C.
700;200.
D.
77;22.
Câu 6. Đồ th hàm s
( )
2
5y m x=+
nm phía trên trc hoành khi
A.
5.m −
B.
5.m −
C.
5.m =
D.
5.m =−
Câu 7. Cho phương trình
2
3 6 0mx x+ + =
Với điều kiện nào của m thì phương trình sau
đây là phương trình bậc hai?
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m =
D.
0.m
Câu 8. Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm âm?
A.
2
5 6 0.xx+ + =
B.
2
2 3 6 0.xx+ + =
C.
2
3 6 0.xx+ + =
D.
2
4 0.x + =
Câu 9. Tam giác vuông
ABC
vuông ti
A
,
20, 21AC AB==
. Đ dài đường cao
AH
bng
A.
15.AH =
B.
18,33.AH =
C.
420
.
29
AH =
D.
580
.
21
AH =
Câu 10. Vi tam giác vuông
ABC
00
90 , 60 , 12A C AC= = =
. Gi
AH
chiu cao ca
tam giác thì đội
HC
bng
A.
8.HC =
B.
6.HC =
C.
6 3.HC =
D.
3 3.HC =
Câu 11. Cho tam giác ABCAC = 3cm, AB = 4cm; BC = 5cm. Vẽ đường tròn
(C; CA). Khi đó
A. Đường thẳng BC cắt đường tròn (C; CA) tại một điểm.
B. AB là cát tuyến của đường tròn (C; CA).
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
C. BC là tiếp tuyến của (C; CA).
D. AB là tiếp tuyến của (C; CA).
Câu 12. Cho hình v, biết đường tn
()B
tâm
B
nằm trên đường tròn
( )
C
136
o
PCQ =
. Khi đó số đo góc
MAN
bng
A.
34 .
o
B.
24 .
o
C.
36 .
o
D.
28 .
o
PHÂN II. T LUN 97,0 điểm)
Câu 1(1,5 điểm). Cho biu thc
2
A
22
x x x
x x x
+
=+
−−
1
1
B
x
=
+
(vi
0; 4xx
)
a) Tính giá tr ca
B
ti
9.x =
b) Rút gn biu thc
A
.
c) Tìm
x
để
A B 0.
Câu 2. (2,0 điểm).
1. Cho Parabol
2
( ):P y x=
và đường thng
( ): 2 1.d y mx=+
a) Chng minh rng vi mi giá tr ca
m
đưng thng
()d
luôn ct Parabol
()P
tại hai điểm phân bit
,AB
. Tìm
m
để hai điểm
,AB
đối xng vi nhau qua trc tung.
b) Gi
;
AB
xx
tương ứng là hoành độ ca
A
và
B
. Xác định giá tr ca
m
đ biu
thc
22
2( )
A B A B
Q x x x x= + +
) đạt giá tr nh nht? Tìm giá tr nh nhất đó?
2. Cho h phương trình:
=+
+=+
122
12
mmyx
mymx
a) Gii h phương trình với
1.m =
b) Xác định
m
nguyên để h có nghim duy nht là nghim nguyên.
Câu 3. (3,0 điểm). Cho
( )
;OR
, đưng thng
d
c định không qua
O
cắt đường tròn
tại hai điểm phân bit
,AB
. T một điểm C trên
d
(
A
nm gia
B
C
) k hai tiếp
tuyến
,CM CN
với đường tròn (
N
cùng phía vi
O
so vi
d
). Gi
H
là trung điểm
AB
,
đưng thng
OH
ct tia
CN
ti
.K
a) Chng minh bốn điểm
, , ,C H O N
thuc một đường tròn.
b) Chng minh
. . O.KN KC KH K=
c) Gi D là giao đim ca tia OH với đường tròn (O). Đưng thng ND ct AB ti
E. Chng minh AD là tiếp tuyến đường tròn ngoi tiếp tam giác AEN.
C
Q
P
N
M
B
A
Trang 3
d) Chng minh rng khi C thay đổi nhưng vn thỏa mãn điu kin bài toán thì
đưng thng MN luôn đi qua một điểm c định.
Câu 4. (0,5 điểm). Gii h phương trình:
---------------------------------Hết--------------------------------
22
3 1 2 ( 1) 4 2 1
( ) 3 3
y y x y x y
y y x y
+ + + = + +
=
Trang 4
NG DN CHM MÔN TOÁN
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
C
A
C
B
D
A
C
B
D
A
PHN II. T LUN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Biu
đim
Câu 1
(1,5 đim)
Cho biu thc
2
A
22
+
=+
−−
x x x
x x x
1
1
=
+
B
x
(vi
0; 4xx
)
a) Tính giá tr ca B ti
9x =
.
b) Rút gn biu thc A.
c) Tìm
x
để
A B 0.
1,5
a) Ti
9x =
( thỏa mãn ĐKXĐ), ta có:
9
1
1
1
4
B=
+
=
.
Vy ti
9x =
thì
1
4
B=
0,25
0,25
b) Vi
0; 4xx
, ta có:
( 2) 2 2
A
( 2) 2 2 2 2
x x x x x x x
x x x x x x

+ + + +
= + = + =


2 2 2( 1)
22
xx
xx
++
==
−−
Vậy
2( 1)
A
2
x
x
+
=
với
0; 4xx
0,25
0,25
c) Vi
A0B
, ta có:
2( 1) 1 2
0
2 1 2
2 0 2 4
x
AB
x x x
x x x
+
= =
+
0; 4xx
, suy ra:
0 4.x
Vy vi
04x
thì
A0
.
0,25
0,25
Câu 2
(2,0 điểm)
1. Cho Parabol
2
( ):P y x=
và đường thng
( ): 2 1.d y mx=+
a) Chng minh rng vi mi giá tr ca
m
đưng thng
()d
luôn
1,0
Trang 5
ct Parabol
()P
tại hai điểm phân bit
,AB
. Tìm
m
để hai điểm
,AB
đối xng vi nhau qua trc tung.
b) Gi
;
AB
xx
tương ứng là hoành độ ca
A
B
. Xác định giá tr
ca
m
để biu thc
22
2( )
A B A B
Q x x x x= + +
) đạt giá tr nh
nht? Tìm giá tr nh nhất đó?
a) Xét phương trình hoành đ giao điểm ca
()P
()d
:
22
2 1 2 1 0x mx x mx= + =
là phương trình bậc hai có
2
' 1 0m = +
vi mi
m
. Do đó phương trình luôn có hai nghiệm
phân bit.
Vậy đường thng
()d
luôn ct parabol
()P
tại hai điểm phân bit.
- Hai điểm A, B đối xng nhau qua trc tung nên
0 2 0 0
A B A B
x x x x m m= + = = =
0,25
0,25
b) Theo h thc Vi-et có:
2
1
AB
AB
x x m
xx
+=
=
T đó:
2 2 2
22
2( ) ( ) 2 2( )
4 2 4 (2 1) 1 1
A B A B A B A B A B
Q x x x x x x x x x x
m m m
= + + = + +
= + = +
Vy giá tr nh nht ca
Q
1
đạt được khi
1
2
m =
.
0,25
0,25
2. Cho h phương trình:
=+
+=+
122
12
mmyx
mymx
a) Gii h phương trình với
1=m
b) Xác định m nguyên để h có nghim duy nht là nghim nguyên.
1,0
a) Vi
1=m
h tr thành:
2 2 2 4 4 3 3
2 1 2 1 2 1
x y x y y
x y x y x y
+ = + = =

+ = + = + =
1
0
y
x
=
=
. Vy h phương trình có nghiệm duy nht
0; 1==xy
0,25
0,25
b)
=+
+=+
122
12
mmyx
mymx
( )
21
21
2
mx y m
m my
x
+ = +
−−
=
( )
( ) ( )
22
22
21
. 2 1
2
2 4 2 2
( 4) 2 3 2
( 2) 2 ( 2)(2 1) 1
m my
m y m
m m m y y m
m y m m
m m y m m
−−
+ = +
+ = +
=
+ = +
0,25
Trang 6
Để h nghim duy nht thì phương trình (1) phi nghim duy
nht
( )( )
2 2 0 2m m m +
Vi
2m 
h phương trình có nghiệm duy nht:
+
=
+
=
+
=
+
+
=
+
=
2
3
1
2
1
2
3
2
2
12
4
)12)(2(
2
mm
m
x
mm
m
m
mm
y
Vi m nguyên, để
,xy
là nhng s nguyên thì
2m +
Ư
(3)
( )
2 1; 3 1; 3;1; 5 /m m t m +
Vy
1; 3;1; 5m
0,25
Câu 3
(3,0 điểm)
Cho
( )
;OR
, đưng thng
d
c định không qua
O
cắt đường tròn
tại hai điểm phân bit
,AB
. T một điểm C trên
d
(
A
nm gia
B
C
) k hai tiếp tuyến
,CM CN
với đường tròn (
N
cùng phía vi
O
so vi
d
). Gi
H
trung điểm
AB
, đường thng
OH
ct tia
CN
ti
.K
a) Chng minh t giác
CHON
ni tiếp đưng tròn.
b) Chng minh
. . O.KN KC KH K=
c) Gi D giao điểm ca tia OH với đường tròn (O). Đưng
thng ND ct AB ti E. Chng minh AD tiếp tuyến đường tròn
ngoi tiếp tam giác AEN.
d) Chng minh rng khi C thay đổi nhưng vẫn thỏa mãn điều
kiện bài toán thì đường thng MN luôn đi qua một điểm c định.
3,0
Trang 7
a) Ta có:
H
trung điểm ca y
AB
(không qua
O
) (gt)
( quan h vuông góc giữa đường kính và dây cung )
tiếp tuyến ca ti N (gt) ti N (t/c ca tiếp
tuyến)
T giác
Nên t giác ni tiếp (tổng 2 góc đối bng 180
o
)
Vy bốn điểm thuc một đường tròn.
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Có: ( k bù vi );
Xét , có:
chung,
(g.g)
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Xét có: H trung điểm của dây cung AB không đi qua
tâm O, OH ct (O) ti D điểm chính gia ca cung nh AB
(các góc ni tiếp chn các cung bng nhau)
Trên na mt phng b cha , k tia tiếp tuyến ca
đưng tròn ngoài tiếp
Khi đó , đồng thi thuc 2 mt phng
đối nhau b .
0,25
0
90CHO=
CN
( )
O
CN ON⊥
0
90CNO=
CNOH
0 0 0
90 90 180CNO CHO+ = + =
CNOH
C,H,O,N
0
90KNO =
CNO
0
90KHC CHO==
KNO
KHC
OKN
0
90KNO KHC (cmt)==
KNO
KHC
KN KO
KN.KC KH.KO.
KH KC
= =
( )
O;R ,
D
AD =
BD
DAB ANE=
AN
E
Ax
ANE.
EAx ANE=
Ax
AN
AE
Trang 8
T đó suy ra
Vy là tiếp tuyến đường tròn ngoi tiếp
0,25
d) Tiếp tuyến ti ct nhau . Do A, B (O) c đnh nên
suy ra c định. Ta chng minh I, M, N thng hàng.
Ta có:
Có AI là tiếp tuyến ca (O) ti A (gt) là vuông
ti A.
Xét vuông tại A, đường cao AH, có:
( h thức lượng trong tam giác vuông ).
Xét
có: ( ) và chung
(hai góc tương ứng)
T giác ni tiếp đường tròn đường kính OC
(cùng bù vi ).
(ON = OM) và
Suy ra thẳng hàng. Do đó luôn đi
qua điểm c định.
0,25
0,25
Câu 4
(0,5 điểm)
Gii h phương trình:
0,5
Điu kin: .
Phương trình
22
3 1 2 ( 1) 4 2 1y y x y x y+ + + = + +
tương đương:
TH 1: . Bình phương hai vế phương trình ta được:
TH 2: . Bình phương hai vế phương trình:
0,25
0,25
Ax AD
AD
ANE.
A
B
I
I
22
)OM OH.OI( OA==
0
90OAI OAI =
OAI
2
OA OH.OI=
2
OM OH
OA OM R OM OH.OI
OI OM
= = = =
OHM
OMI
OH OM
OM OI
=
2
OM OH.OI=
MOI
OHM
OMI
(g.g)
OMI OHM=
MNOH
MHI ONM=
MHO
ONM OMN=
180
o
MHI MHO .+=
0
180OMI OMN= .+
I, M, N
MN
I
22
3 1 2 ( 1) 4 2 1
( ) 3 3
y y x y x y
y y x y
+ + + = + +
=
2
2 1 0xy+ +
2 2 2 2 2
4 4 2 1 2 1 2y y x y x y x xy y + + + + + = +
(
)
2
2
22
2
2 1 3
2 2 1 ( )
21
x y y x
y x y x y
x y x y
+ + =
+ + =
+ + = +
2
2 1 3x y y x+ + =
2
2 2 2
2
3
1; 1( )
3
6 9 2 1
415 17
; ( )
2 1 9 6
51 3
33
yx
x y TM
yx
xy y y
x y TM
x y y xy x
xy y y
==
=

==
+ + = +
= +
2
21x y x y+ + = +
Trang 9
Vy h có nghim
PHÒNG GD&ĐT VIT TRÌ
TRƯỜNG THCS TÂN ĐỨC
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
tham kho có 02 trang)
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Giá tr ca biu thc
A = 25
A.
.5
B.
.5
C.
.5
D.
.25
Câu 2. Hàm s nào sau đây không phải là hàm s bc nht?
A.
y x.=−23
B.
y x .=+31
C.
y x.=−2
D.
x
y.
=
7
3
Câu 3. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
x
y.=−1
3
B.
y x x.=−23
C.
(
)
y x.=−51
D.
(
)
y x .= +2 1 2
Câu 4. H phương trình
xy
xy
+=
−=
23
6
có nghim
( )
x; y
A.
( )
.;11
B.
( )
.;71
C.
( )
.;33
D.
( )
.; 33
Câu 5. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng
m.48
Nếu tăng chiều rộng lên bốn lần và tăng chiều dài lên
ba lần thì chu vi của khu vườn sẽ là
m.162
Tìm diện tích của khu vườn ban đầu?
A.
m .
2
24
B.
m .
2
153
C.
m .
2
135
D.
m .
2
14
Câu 6. Giá trị của hàm số
( )
y f x x = =
2
7
tại
x =−
0
2
A.
.28
B.
.14
C.
.21
D.
.28
Câu 7. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
A.
x x .−=
2
0
B.
x.+=
2
3 2 0
C.
x x .+ + =
2
3 2 1 0
D.
x x .+ + =
2
9 12 4 0
Câu 8. Cho các phương trình:
x;+=
2
2 1 0
x x ;+=
2
2019 0
x x ;+ =10
x x .+ + =
2
2 0 3 9
2
2 2 2
3
0
1; 1
0
2 2 1
41 7
; ( )
2 1 2
21 3
33
xy
xy
xy
xy y y
x y L
x y x xy y
xy y y
+
==
+
= + +

= =
+ + = + +
= +
415 17
( ; ) (1;1), ;
51 3
xy

=


ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 10
Có bao nhiêu phương trình phương trình trên là phương trình bậc hai một ẩn?
A.
.2
B.
.3
C.
.4
D.
.0
Câu 9. Tam giác
IJK
vuông
I
( )
3 ; 4 0 ,IJ a IK a a= =
khi đó
cot IKJ
bng
A.
3
.
5
B.
3
.
4
C.
4
.
5
D.
4
.
3
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A,
AB cm; AC cm.==34
Độ dài đường cao ng vi
cnh huyn bng
A.
cm.7
B.
cm.1
C.
cm.
12
5
D.
cm.
5
12
Câu 11. Cho hai đường tròn
( )
O; cm3
( )
O ; cm ,
5
OO cm.
= 7
Số điểm chung của hai đường
tròn là
A.
.1
B.
.2
C.
.3
D.
.4
Câu 12. Cho đường tròn
( )
O; cm25
và dây
AB cm.= 40
Khi đó khoảng cách t tâm
O
đến dây
AB
A.
cm.15
B.
cm.7
C.
cm.20
D.
cm.24
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Vi
x, 0
cho hai biu thc
x
A
x
+
=
2
xx
B.
x x x
−+
=+
+
1 2 1
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
x.= 64
b) Rút gn biu thc
B.
c) Tìm
x
để
A
.
B
3
2
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Cho hai hàm s
yx=−
2
2
có đồ th
( )
P
yx=−1
có đồ th
( )
d.
a) V hai đồ th
( )
P
( )
d
đã cho trên cùng một mt phng tọa độ
Oxy.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ th
( )
P
( )
d
đã cho.
2. Cho phương trình
( )
x m x m+ + + =
22
2 1 0
(
m
là tham s).
a) Tìm
m
để phương trình có nghiệm.
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
x ; x
12
sao cho
x x x x .+ =
22
1 2 1 2
5 13
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn
( )
O,
đường kính
AB.
V các tiếp tuyến
Ax,By
của đường tròn.
M
là một điểm trên đường tròn (
M
khác
A,B
). Tiếp tuyến ti
M
của đường tròn ct
Ax,By
ln
t ti
P,Q.
a) Chng minh rng t giác
APMO
ni tiếp.
b) Chng minh rng
AP BQ PQ.+=
Trang 11
c) Chng minh rng
.AP.BQ AO=
2
d) Khi điểm
M
di động trên đường tròn
( )
O ,
tìm các v trí của điểm
M
sao cho din tích t giác
APQB
nh nht.
Câu 4 (0,5 điểm). Với
,,abc
là các số dương thỏa mãn điều kiện
a b c ab bc ca abc.+ + + + + = 6
Chứng minh:
.
a b c
+ +
2 2 2
1 1 1
3
…………………..HẾT………………..
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
PHN I. TRC NGHIM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
C
B
B
D
C
D
D
A
D
C
B
A
PHN II. T LUN
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Vi
x = 64
ta có
A
++
= = =
2 64 2 8 5
84
64
b)
(
)
(
)
(
)
(
)
x x x x x
x x x x
B
x x x x x
x x x
+ + +
++
= = = + =
+ + +
+
1 2 1
2 1 2
1
11
c) Với
0x
ta có:
A x x x
:
B
x x x
x x x x ( Do x>0)
+ + +
+
+
3 2 2 3 1 3
2 2 2
1
2 2 3 2 0 4
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Cho hai hàm s
yx=−1
có đồ th
( )
d , y x=−
2
2
có đồ th
( )
P.
a) V hai đồ th
( )
P
( )
d
đã cho trên cùng một mt phng tọa độ
Oxy.
Trang 12
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d :
x x x x = + =
22
2 1 2 1 0
.
Ta có
a b c + = 0
nên phương trình có 2 nghiệm phân bit
x vàx .= =
12
1
1
2
Vi
x y vàx y .= = = =
1 1 2 2
11
12
22
Vy tọa độ các giao điểm của hai đồ th (P) và (d) đã cho là
( )
; ; ; .

−−


11
12
22
2.
a) Phương trình có nghiệm khi
( )
' m m m m
= + +
2
2
1
1 0 2 1 0
2
b) Phương trình có hai nghiệm
x ,x
12
khi
m
1
2
(theo câu 1).Theo Vi-ét ta có
x x (m )
x x m
+ = +
=
12
2
12
21
Khi đó
( )
x x x x x x x x
(m ) m m m (*)
+ = + =
+ = +
22
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
5 13 7 13
4 1 7 13 3 8 9
' (*) = =
16 27 11 0
vô nghim
Vy không tn ti giá tr nào ca
m
để phương trình
( )
x m x m+ + + =
22
2 1 0
có 2 nghim
x ,x
12
sao
cho
x x x x .+ =
22
1 2 1 2
5 13
Câu 3 (3,0 điểm).
Trang 13
a) Xét t giác
APMQ
, ta có:
o
OAP OMP==90
(vì
, PA PM
là tiếp tuyến ca
( )
O
).
Vy t giác
APMO
ni tiếp.
b) Ta có
AP MP=
(
, AP MP
là tiếp tuyến ca
( )
O
).
BQ MQ=
(
, BQ MQ
là tiếp tuyến ca
( )
O
).
ÞAP BQ MP MQ PQ.+ = + =
c) Ta có
OP
là phân giác góc
AOM
(
, AP MP
là tiếp tuyến ca
( )
O
).
OQ
là phân giác góc
BOM
(
, BQ MQ
là tiếp tuyến ca
( )
O
).
AOM BOM+=
0
180
(hai góc k bù)
0
90 .POQ =
Xét
POQ
, ta có:
0
90POQ =
(cmt),
OM PQ
(
PQ
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
M
)
2
.MP MQ OM=
(h thức lượng)
Li có
;MP AP MQ BQ==
(cmt),
OM AO=
(bán kính)
Do đó
2
..AP BQ AO=
d) T giác
APQB
,AP BQ AP AB ),BQ( AB⊥⊥
nên t giác
APQB
là hình thang vuông
APQB
( AP BQ)AB PQ.AB
S
+
= =
22
AB
không đổi nên
APQB
S
đạt GTNN
PQ
nh nht
PQ AB PQ AB OM AB =
M
là điểm chính gia cung
.AB
Tc là
M
trùng
1
M
hoăc
M
trùng
2
M
(hình v) thì
APQB
S
đạt
GTNN là
2
.
2
AB
Câu 4 (0,5 điểm). Từ giả thiết đã cho ta có :
ab bc ca a b c
+ + + + + =
1 1 1 1 1 1
6
Theo bất đẳng thức Cauchy ra ta có:
Trang 14
;;
ab bc ca
a b b c c a
;;
a b c
a b c
+ + +
+ + +
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
2 2 2
Cộng các bất đẳng thức trên vế theo vế ta có:
a b c a b c
a b c
+ + + + + =
+ +
2 2 2 2 2 2
2 2 2
3 1 1 1 3 3 1 1 1 3 9
66
2 2 2 2 2
1 1 1
3
Dấu bằng xảy ra khi:
a b c .= = = 1
____________Hết___________
PHÒNG GD&ĐT VIT TRÌ
TRƯỜNG THCS PHƯỢNG LÂU
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
ề tham khảo có 02 trang)
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức
9=A
A.
3.
B.
9.
C.
3.
D.
3.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
5
2024 .y
x
=−
B.
8 2025.yx= +
C.
2
4 1.yx=+
D.
5 8 .yx=−
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng
( )
: 3 5d y x=−
A.
3.
B.
5.
C.
5.
D.
3.
Câu 4. H phương trình
27
41
xy
xy
+=
=
có nghim
( )
00
;,xy
khi đó giá trị ca
00
23yx
bng
A.
3.
B.
3.
C.
7.
D.
7.
Câu 5. Một người đi xe đạp đi từ A đến B. Khi đi từ B v A người đó tăng vận tc thêm
4/km h
so với lúc đi nên thời gian v ít hơn thời gian đi là 30 phút. Vận tc của người đi xe đạp lúc
đi biết quãng đường
AB
24 .km
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 15
A.
( )
12 / .km h
B.
( )
16 / .km h
C.
( )
8 / .km h
D.
( )
24 / .km h
Câu 6. Đồ th hàm s
2
3yx=−
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2 .2;1M
B.
( )
3 .1;N
C.
( )
1; 3 .P
D.
( )
3; 3 .Q
Câu 7. Phương trình
2
05 6xx+−=
có hai nghim là
1
;x
2
.x
Khi đó
22
12
xx+
bng
A.
5.
B.
13.
C.
25.
D.
13.
Câu 8. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A.
23
2 6 0.xx =
B.
2
3 2 0.xx−+=
C.
8 6 0.x −=
D.
24
2 0.xx−=
Câu 9. Cho
ABC
vuông ti
A
đường cao
AH
(
H BC
). Biết
10 , 5 ,AB cm AH cm==
khi đó
s đo góc
ACB
bng
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 10. Cho hai đưng tròn
( )
;4O cm
và
( )
;5 ,I cm
8.OI cm=
S tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn
đó
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 11. Cho
( )
;10 ,O cm
dây
AB
có độ dài bng
16 .cm
Khi đó, diện tích tam giác
OAB
A.
2
80 .cm
B.
2
160 .cm
C.
2
64 .cm
D.
2
32 .cm
Câu 12. Cho đường tròn
( )
O
ngoi tiếp tam giác
ABC
vuông ti
,A
2 5 , 10 .AB cm AC cm
K đường cao
AH
(
H BC
), đường thng
( )
d
đi qua
H
cắt đường tròn
( )
O
theo một dây cung có độ dài nh nht. Giá tr nh nht ca dây
cung đó bằng
A.
5 5 .cm
B.
8 5 .cm
C.
4.cm
D.
8.cm
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Cho biu thc
+
=
3 x
A
x
=
+−
435 21
9
33
x
B
x
xx
vi
0,x
9.x
Trang 16
a) Tính giá tr ca
A
khi
= 16.x
b) Rút gn biu thc
.B
c) Tìm
x
để
. 0.AB
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho Parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
= +: 4 2 1d y x m
(
m
là tham s).
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thng
( )
d
( )
P
khi
= 2.m
b) Tìm tt c giá tr ca
m
để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
;xx
tha
mãn
( )
=
2
1 2 1
16 2 .x x x
2) Cho h phương trình
+ + =
+ =
2 1 0
.
2 2 0
x y m
x my
a) Gii h phương trình với
= 2.m
b) Tìm tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
sao cho h phương trình có nghiệm
duy nht
( )
00
;xy
sao cho
=+
00
P x y
có giá tr nguyên.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho
( )
O
đường kính
2,AB R=
D
là một điểm tùy ý trên đường tròn (
D
khác
A
D
khác
B
). Các tiếp tuyến với đường tròn
( )
O
ti
A
D
ct nhau ti
;C
BC
cắt đường
tròn
( )
O
tại điểm th hai là
.E
K
DF
vuông góc vi
AB
ti
.F
a) Chng minh: T giác
OACD
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh:
2
..CD CECB=
c) Đưng thng
BC
đi qua trung điểm ca
.DF
d) Tìm v trí ca
D
để din tích tam giác
DAF
ln nht.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho
,,a b c
là các s thực dương. Chứng minh rng
( ) ( ) ( )
+ +
+ + + + + +
2 2 2
222
2 2 2
3 3 3
1.
555
a b c
a b c b c a c a b
Trang 17
------------------------ HT------------------------
H và tên thí sinh:...................................................................SBD:..........
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
NG DN CHẤM ĐỀ MINH HA
MÔN: TOÁN
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
A
B
B
B
C
D
D
C
D
C
PHN II. T LUN (7,0 điểm)
Ni dung
Đim
Câu 1 (1,5 điểm). Cho biu thc
+
=
3 x
A
x
=
+−
435 21
9
33
x
B
x
xx
vi
0,x
9.x
a) Tính giá tr ca
A
khi
= 16.x
b) Rút gn biu thc
.B
c) Tìm
x
để
. 0.AB
1,5
a) Tính giá tr ca
A
khi
16.x =
0,5
Vi
= 16x
(TMĐK) ta có
=
7
.
4
A
0,5
b) Rút gn biu thc
.B
0.5
Vi
0x
9x
ta có :
(
)
(
)
=
+−
+ +
==
−−
5 21 4
9
33
5 21 3 3 4 3
6
.
3
99
x
B
x
xx
x x x
x
xx
0,25
Trang 18
Vy, vi
0x
9x
thì
=
6
.
9
B
x
x
0,25
c) Tìm
x
để
. 0.AB
0,5
+
==
36
. . .
9
6
3
xx
AB
x
xx
0,25
Để
.0AB
−30x
0 9.x
Kết hp vi điu kin
09x
thì
. 0.AB
0,25
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Trong mt phng ta độ
,Oxy
cho Parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
= +: 4 2 1d y x m
(
m
là tham s).
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thng
( )
d
( )
P
khi
= 2.m
b) Tìm tt c giá tr ca
m
để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
;xx
tha mãn
( )
=
2
1 2 1
16 2 .x x x
1,0
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thng
( )
d
( )
P
khi
= 2.m
0,5
Phương trình hoành đ giao điểm:
( )
= + + =
22
4 2 1 4 2 1 0 1x x m x x m
Vi
= 2m
thì phương trình
( )
=
+ =
=
2
1
1 : 4 3 0 .
3
x
xx
x
0,25
Vy khi
= 2m
thì tọa độ giao điểm ca đường thng
( )
d
( )
:P
( ) ( )
1;1 ; 3;9 .
0,25
b) Tìm tt c giá tr ca
m
để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
;xx
tha mãn
( )
=
2
1 2 1
16 2 .x x x
0,5
Đưng thng
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit khi và ch khi phương trình
( )
1
hai nghim phân bit.
( ) ( ) ( )
=
2
5
2 2 1 0 5 2 0 * .
2
m m m
0,25
Trang 19
Vi điu kin
( )
*
gi
12
,xx
là hai nghim của (1). Theo định lí Vi-et, ta có:
( )
1 2 1 2
+ 4 * * ; 2 1.x x x x m= =
Ta có:
( )
( ) ( )
= + =
+ = =
22
1 2 1 1 1 2 2
1 1 2 2 1 2
16 2 2 16
2 16 4 2 16 2
x x x x x x x
x x x x x x
Gii
( )
2
( )
**
12
4; 0.xx==
Ta có:
( )
12
1
2 1 0 2 1 / .
2
x x m m m t m= = =
Vy
1
2
m =
tha mãn yêu cầu đề bài.
0,25
2) Cho h phương trình
+ + =
+ =
2 1 0
2 2 0
x y m
x my
a) Gii h phương trình với
= 2.m
b) Tìm tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
sao cho h phương trình có nghiệm duy
nht
( )
00
;xy
sao cho
=+
00
P x y
có giá tr nguyên.
1,0
a) Gii h phương trình với
= 2.m
0,5
Vi
= 2:m
=−
+ =


+ =
=
1
2 1 0
3
.
2 2 2 0 2
3
x
xy
xy
y
0,25
Vy vi
= 2,m
nghim h phương trình là:



12
;.
33
0,25
b) Tìm tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
sao cho h phương trình có nghiệm duy nht
( )
00
;xy
sao cho
=+
00
P x y
có giá tr nguyên
0.5
( )
−−
=
+ + =

+

+ =
=
+
2
4
2 1 0
4
4.
2 2 0
2
4
mm
x
x y m
m
m
x my
m
y
m
0,25
Trang 20
+−
= + = = +
++
2
00
48
3.
44
mm
P x y m
mm
m
nguyên dương,
P
( )
( )
+ = =
+=
=
4 4 0
.
48
4/
m m loai
m
m t m
Vy vi
= 4m
thì h có nghim duy nht tha mãn yêu cầu đ bài
0,25
Câu 3 (3,0 điểm). Cho
( )
O
đường kính
2,AB R=
D
là một điểm tùy ý trên đưng
tròn (
D
khác
A
D
khác
B
). Các tiếp tuyến vi đưng tròn
( )
O
ti
A
D
ct
nhau ti
;C
BC
ct đưng tròn
( )
O
ti đim th hai là
.E
K
DF
vuông góc vi
AB
ti
.F
a) Chng minh: T giác
OACD
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh:
2
..CD CECB=
c) Đưng thng
BC
đi qua trung điểm ca
.DF
d) Tìm v trí ca
D
để din tích tam giác
DAF
ln nht.
3,0
a) Chng minh: T giác
OACD
ni tiếp đường tròn.
1,0
Xét t giác
OACD
có:
0
90CAO =
(vì
CA
là tiếp tuyến ti
A
ca
( )
O
)
0
90CDO =
(vì
CD
là tiếp tuyến ti
D
ca
( )
O
)
0,5
E
I
O
F
A
B
D
A'
C
Trang 21
0
180CAO CDO + =
T giác
OACD
ni tiếp đường tròn (vì có tổng hai góc đối nhau bng
0
180
)
0,25
b) Chng minh:
2
..CD CECB=
1,0
Xét
CDE
CBD
có:
DCE
chung
CDE CBD=
(h qu góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung)
0,5
CDE
CBD
(g.g)
CD CE
CB CD
=
2
.CD CECB=
0,5
c) Đưng thng
BC
đi qua trung điểm ca
.DF
0,5
Tia
BD
ct
Ax
ti
.A
Gi
I
là giao điểm ca
BC
DF
Ta có
0
90ADB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0
90 ,ADA
=
suy ra
ADA
vuông ti
.D
Ta có:
CD CA=
( t/c 2 tiếp tuyến ct nhau)
CDA
cân ti
A
.CDA CAD=
90CAD A
+ =
( do tam giác
A AD
vuông ti
D
)
Mt khác:
90CDA A DC
+ =
Suy ra:
A A DC

=
A DC

cân ti
.C
Suy ra:
.CD CA
=
0,25
Li có
CD CA=
( t/c 2 tiếp tuyến ct nhau)
Suy ra:
CA CA
=
(1).
Mt khác ta có
DF AA
(cùng vuông góc vi
AB
)
nên theo định lí Ta-lét t
ID IF BI
CA CA BC
==
(2).
T (1) và (2) suy ra
.ID IF=
0,25
Trang 22
Vy
BC
đi qua trung điểm ca
.DF
d) Tìm v trí ca
D
để din tích tam giác
DAF
ln nht.
0,5
Theo h thc v cnh và góc trong tam giác vuông ta có:
.sin sin ; cos ; 2 sin .AF AD ADF AD B DF AD B AD R B= = = =
Suy ra
2 3 2 3
11
. 4 sin .cos 2 sin .cos
22
ADF
S DF AF R B B R B B
= = =
0,25
Áp dụng BĐT Cauchy cho 4 số không âm ta có:
4
222
2
sin sin sin 1
. . .cos
3 3 3 4
BBB
B




Suy ra
2
33
.
8
ADF
R
S
Du
'' ''=
xy ra khi và ch khi
0
60B =
D
là giao đim ca đường trung trc
OB
vi
( )
.O
Vy
D
là giao đim của đưng trung trc
OB
vi
( )
O
thì din tích tam giác
ADF
ln nht bng
33
.
8
R
0,25
Câu 4 (0,5 điểm). Cho
,,a b c
là các s thực dương. Chứng minh rng
( ) ( ) ( )
+ +
+ + + + + +
2 2 2
222
2 2 2
3 3 3
1.
555
a b c
a b c b c a c a b
0,5
Trang 23
Ta có :
( ) ( ) ( )
2 2 2
222
2 2 2
555
a b c
VT
a b c b c a c a b
= + +
+ + + + + +
( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2
9 ( 2 ) 2
2
22
5
a a a a a
a b c a bc
a b c a bc
a b c
+
= +
+ + +
+ + + +
++
Tương tự ri cng vế vi vế của các BĐT ta được:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
91
222
a b c
VT
a bc b ca c ab
+ + +
+ + +
Dấu “=” xảy ra khi
.a b c==
Ta chng minh:
2 2 2
2 2 2
1
222
a b c
A
a bc b ca c ab
= + +
+ + +
.
Ta có:
2 2 2
2 2 2
3 1 1 1
-
2 2 2 2
222
a b c
A
a bc b ca c ab
= + +
+ + +
2 2 2
1
2
222
bc ca ab
a bc b ca c ab

= + +

+ + +

0,25
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
3 1 1
-
2 2 2
2 . 2 . 2 .
1
bc ca ab
A
bc ab ac ca bc ab ab ca bc
A


= + +


+ + +

Do đó:
9 1 2VT +
hay
1
.
3
VT
Vy:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
+ +
+ + + + + +
+ +
+ + + + + +
2 2 2
222
2 2 2
2 2 2
222
2 2 2
1
3
555
3 3 3
1.
555
a b c
a b c b c a c a b
a b c
a b c b c a c a b
Dấu “=” xảy ra khi
.a b c==
0,25
Lưu ý:
- Ch cho điểm tối đa vi nhng bài làm chính xác, b cc hợp lý, trình bày rõ ràng, đủ
ni dng;
- Điểm toàn bài là đim trc nghim và t luận, không làm tròn (điểm l t lun
0,25;điểm trc nghim theo cu trúc).
Trang 24
- Khuyến khích nhng bài làm sáng to, th hiện quan điểm ca hc sinh (m), cách
diễn đạt khác mà vn đảm bo ni dung theo yêu cu./.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ TH
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
tham kho có 02 trang)
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và phn t lun) vào t giy thi
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai s hc ca
144
A.
12.
B.
72.
C.
12.
D.
12.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây không hàm số bậc nhất?
A.
5
y
x
=
.
B.
7
3
x
y =−
.
C.
yx=
.
D.
85yx=−
.
Câu 3. Cho đưng thng
( )
: 2 3.d y x= +
Đưng thng song song vi đưng thng
( )
d
A.
5 2.yx=
B.
5 2 .yx=−
C.
2 3.yx=+
D.
5 2 .=+yx
Câu 4. H phương trình
24
39
xy
xy
−=
+=
có nghim là
A.
(6; 1).
B.
( )
.6;1
C.
(6;1).
D.
( )
6; 1 .−−
Câu 5. Hai lp
9A
và
9B
có tng s
80
bạn. Trong đợt quyên góp sách ng h các bn vùng
b thiên tai, bình quân mi bn lp
9A
ng h
2
quyn; mi bn
9B
ng h
3
quyn. Vì vy
c hai lp ng h
198
quyn sách. S hc sinh ca lp 9B là
A.
36.
B.
38.
C.
40.
D.
42.
Câu 6. Hàm s nào dưi đây đng biến khi
0x
và nghch biến khi
0x
?
A.
2 3.yx= +
B.
2
2.=yx
C.
2
.yx=−
D.
2
3.yx=−
Câu 7. Phương trình nào sau đây có hai nghim phân bit?
A.
2
4 4 0.xx+ + =
B.
2
6 5 0.xx =
C.
2
2 5 0.xx+ + =
D.
2
6 12 0. + =xx
Câu 8. Phương trình có hai nghiệm . Khi đó tổng bằng
A.
1
2
.
B.
3
.
C.
3
.
D.
1
.
2
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3
6 ,tan
4
==AB cm C
Khi đó
BC
bng
A.
10 .cm
B.
12 .cm
C.
8.cm
D.
18.
Câu 10. Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
12 cm=MN
,
20 cm=NP
.
MH
là đường cao.
Độ dài
NH
2
2 6 0xx =
12
;xx
12
xx+
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 25
A.
7,2 cm
.
B.
6.8 cm
.
C.
7 cm
.
D.
6 cm
.
Câu 11. Cho hai đưng tròn
( )
;6O cm
( )
;4 ,I cm
10 .=OI cm
S tiếp tuyến chung ca hai đưng
tròn đó
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 12. Cho hình v sau, s đo
CED
bng
A.
37 .
B.
45 .
C.
46 .
D.
82 .
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biu thc
1
x
A
x
( )( )
3 1 2
21
12
++
= +
−−
−−
x x x
B
xx
xx
vi
0, 1; 4.x x x
a) Tính giá tr ca
A
khi
9x =
.
b) Rút gn biu thc
.B
c) Cho
.P AB=
. Tìm các giá tr nguyên ca
x
để
PP
.
Câu 2 (2,0 điểm). Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho đưng thng
= +( ) : 2 4d y mx m
parabol
=
2
( ) : .P y x
a) Tìm
m
để
()d
ct đưng thng
=−
1
( ) : 2 3d y x
ti một điểm nm trên trc tung.
b) Tìm
m
để
()d
ct
()P
tại hai điểm phân biệt hoành độ
12
,xx
tha mãn
+ = +
2
21
21x mx m
Câu 3 (3,0 đim). Cho đưng tròn
( ; )OR
, đim
M
c định nm ngoài
()O
. K hai tiếp
tuyến
,MA MB
vi đưng tròn
()O
(
,AB
là tiếp đim) Qua
M
k cát tuyến
MCD
bt
không đi qua tâm
O
(
C
nm gia
M
D
,
B
thuc cung nh
CD
). Gi
K
là trung đim
ca
CD
.
a) Chng minh bốn điểm
, , ,M A O K
cùng thuc một đưng tròn.
b) Chng minh
2
..MC MD MB=
c) Gi
E
là giao đim ca tia
BK
vi đưng tròn
()O
. Chng minh
AE
vuông góc
vi
OK
.
d) Tìm v trí ca cát tuyến
MCD
để din tích tam giác
MDE
đạt giá tr ln nht.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho ba s thực dương
,,x y z
tha mãn
x y z+
. Chng minh rng:
52
°
30
°
A
D
O
B
C
F
E
Trang 26
( )
2 2 2
2 2 2
1 1 1 27
2
x y z
x y z

= + + + +


____________Hết___________
Trang 27
NG DN CHM Đ THAM KHO TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Mi câu đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
B
C
B
D
B
D
A
A
C
C
PHN II. T LUẬN (7 điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
Câu 1
1,5
điểm
a)
 (TMĐK) vào biu thc A, ta đưc:
9 3 3
3 1 4
91
A
0,25
Vy với x= 9 ( TMĐK) thì
3
4
A
0,25
b)
Vi
0, 1; 4x x x
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
3 1 2
21
12
1 1 2 2
3 3x 3
1 2 1 2 1 2) 1 2
++
= +
−−
−−
+ +
= + =
x x x
B
xx
xx
x x x x
x
x x x x x x x x
( )( )
( )( )
( )
3 1 1 3 1
2
12
+ +
==
−−
x x x
x
xx
Vậy
( )
31
2
+
=
x
B
x
với
0, 1; 4x x x
0,25
0,25
c)
3
.
2
==
x
P A B
x
Để
PP
thì
0
0
20

−
x
P
x
0
4
x
x
0,25
Kết hp vi điu kiện ta được
2;3x
0,25
Câu 2
(2,0
đ
a)
Để (d) cắt (d
1
) thì
m2
=−
1
( ) : 2 3d y x
ct trc tung ti
(0; 3)A
0,25
Trang 28
i
m
)
Do đó
()d
cắt
1
()d
tại
(0; 3)A
. Vì
()d
đi qua
(0; 3)A
ta có
+ = = =
7
2 4 3 2 7
2
m m m
(tm)
Vy vi
=
7
2
m
thì thỏa mãn điu kin bài toán
0,5
0,25
b)
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca (d) và (P):
22
2 4 2 4 0x mx m x mx m
(1)
Ta có:
2 2 2
4(2 4) 8 16 ( 4)m m m m m
Để (d) ct (P) tại 2 điểm phân bit thì (1) có 2 nghim phân bit
0.
2
( 4) 0 4mm
(2)
Theo h thc Vi-et, ta có:
+=
=−
12
12
. 2 4
x x m
x x m
0,25
0,25
Khi đó
+ = + + + = +
2
2 1 2 1
2 1 2 4 2 1x mx m mx m mx m
+ + =
12
( ) 4 3 0m x x m
0,25
2
4 3 0 1m m m + = =
hoc
3.m =
Vy
1; 3m
tha mãn điu kin bài toán
0,25
Câu 3.
(3,0
điểm)
a)
MA
là tiếp tuyến ti
A
của đường tròn
( )
O
nên
0
90OA MA OAM =
Xét
( )
O
K
là trung đim ca dây
DC
90OKM =
nh lý
đường kính và dây cung)
Xét t giác
MAOK
có:
180MAO OKM+ =
T giác
MAOK
ni tiếp nên bốn điểm
, , ,M A O K
cùng thuc mt
đường tròn.
( )
2
.
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Xét
( )
O
CBM MDB=
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến và dây
cung cùng chn
CB
)
0,25
0,25
Trang 29
Xét
MBC
MDB
có:
M
chung và
CBM MDB=
(cmt)
( )
2
.
.
MBC MDB g g
MC MB
MC MD MB
MB MD
= =
0,25
0,25
c)
Xét t giác
MAOB
có:
90MAO MBO= =
(gt)
180MAO MBO + =
và hai
góc đó ở v trí đi nhau
T giác
MAOB
ni tiếp.
Và T giác
MAOK
ni tiếp (theo phần a) nên 5 điểm
,B,M,O,KA
cùng
thuc 1 đưng tròn
T giác
MAKB
ni tiếp
BKM BAM=
.
Mà:
BAM BEA=
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung
chn
AB
).
Do đó:
BKM BEA=
, hai góc này v trí đng v
E//A MK
.
Ta li có
EEA MK A OK
0,25
0,25
d)
Do
//
MDE MAD
AE MD S S

=
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
D
lên tia
MA
.
D
1
..
2
MA
S DH MA
=
.
Do
MA
không đổi nên
DMA
S
ln nht
DH
ln nht.
Mà:
DH DA
(Quan h gia đường xiên và đường vuông góc), li có
DA
là dây cung ca đưng tròn
( )
2RO DA
. Suy ra
2R.DH
Du bng xy ra
DA
là đưng kính ca
( )
O
hay
D
là đim đi xng vi
A
qua
.O
Vậy để
DME
S
ln nht
Cát tuyến
MCD
đi qua điểm đối xng vi
A
qua tâm
.O
0,25
0,25
Câu 4
(0,5
đ
i
m
)
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
3
x y y z z x
A x y z
x y z y x z y x z

= + + + + = + + + + + +


Theo bt đng thc Cô-si cho hai s dương ta
2 2 2 2
2 2 2 2
2 . 2
x y x y
y x y x
+ =
nên
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
15 1 1
55
16 16 16
y z z x y z x z z
A
z y x z z y z x x y

+ + + + = + + + + + +


Theo bt đng thc Cô-si cho hai s dương ta có
2 2 2 2
2 2 2 2
1
2.
16 16 2
y z y z
z y z y
+ =
;
2 2 2 2
2 2 2 2
1
2.
16 16 2
x z x z
z x z x
+ =
Ta có
( )
22
2 2 2 2
1 1 1 1 2 2 8
2.
2
x y x y xy
xy
xy
+ = =
+
+



0,25
Trang 30
Nên
( )
2
22
2
22
15 1 1 15 8 15 15
.
16 16 2 2
z z z
x y x y
xy
+ =
+
+
(do
x y z+
)
Suy ra
1 1 15 27
5
2 2 2 2
A + + + =
Vy
( )
2 2 2
2 2 2
1 1 1 27
2
x y z
x y z

+ + + +


. Dấu “=” xảy ra khi
2
z
xy==
0,25
Chú ý: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GD-ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS HY CƯƠNG
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: Toán
Thi gian: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Đề tham kho có 02 trang
I. TRC NGHIM
Câu 1: S nào có căn bậc hai là
3
3
?
A.
9
. B.
9
. C.
81
. D.
81
.
Câu 2: Hàm s nào sau đây là hàm số đồng biến trên ?
A.
2
2
3
yx
. B.
1yx
. C.
6 2 1 .yx
D.
6 2 1 .yx
Câu 3: Cho hàm s
( 5) 1y m x= + +
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s trên là hàm s bc nht
A.
5m
. B.
5m −
. C.
5m
. D.
5m −
.
Câu 4: Cp s
2;3
là nghim của phương trình nào sau đây?
A.
3 2 0
31
xy
xy
. B.
24
3 11
xy
xy
. C.
5
3 2 12
xy
xy
. D.
1
3 2 12
xy
xy
.
Câu 5: Mua
5
chiếc thước và
3
chiếc bút chì hết
38000
đồng, mi chiếc thước r hơn
1
bút chì
2000
đồng. Hi giá tin mi chiếc thước và mi chiếc bút chì?
A. Thước:
4000
đ, bút chì:
6000
đ. B. Thước:
6000
đ, bút chì:
4000
đ.
C. Thước:
3000
đ, bút chì:
5000
đ. D. Thước:
5000
đ, bút chì:
7000
đ.
Câu 6: Tìm giá tr ca
a
, biết rằng đồ th hàm s
2
y ax
vi
0a
đi qua điểm
1; 1A
?
A.
1a
. B.
2a
. C.
1
2
a
. D.
1a
.
Câu 7: Tính
Δ
của phương trình
2
2 2 11 3 0xx
.
A.
Δ5
. B.
Δ 38
. C.
Δ5
. D.
Δ 20
.
Câu 8: Gi s phương trình
2
16 8 0xx
có hai nghim. Giá tr ca biu thc
12
xx
bng
A.
8
. B.
24
. C.
16
. D.
16
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. H thức nào sau đây đúng?
A.
2
AC BH BC=
. B.
2
AC CH BH=
. C.
2
AC AH BC=
. D.
2
AC BC CH=
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
48B
,
50 cmBC
. Tính độ dài
AB
(làm
Trang 31
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)?
A.
33 cm
. B.
33,5 cm
. C.
33,4 cm
. D.
34 cm
.
Câu 11: Tam giác
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
.AH
Biết
16cm, 25cm.CH BC==
Khi đó
AC
bng
A.
25cm.
B.
32cm.
C.
20cm.
D.
400cm.
Câu 12: Cho hình bên, biết
20NMP =
,
38QPM =
, giá tr ca
x
bng
A.
68
. B.
58
. C.
48
. D.
38
.
II. T LUN
Câu 1. Cho hai biu thc
1
3
x
A
x
=
+
14
3 1 2 3
xx
B
x x x x
= +
+ +
vi
0, 1xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
16
9
x =
.
b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm x để
11
2
A
B
−
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho Parabol
2
( ):P y x=
đường thẳng
( ): 5 2d y x m= +
(
m
là tham số).
a) Tìm
m
để đường thẳng
()d
đi qua điểm
(1;2)A
.
b) Tìm tất cả giá trị của
m
để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt tung độ
12
;yy
thỏa mãn
1 2 1 2
25.y y y y+ + =
Câu 3. T điểm
M
nằm ngoài đưng tròn
()O
, k hai tiếp tuyến
MA
,
MB
vi
()O
(
A
,
B
hai
tiếp
điểm). V cát tuyến
MCD
vi
()O
sao cho
MC MD
tia
MD
nm gia hai tia
MA
MO
Gi
E
là trung điểm ca
CD
.
a) Chng minh t giác
MAEO
;
MEOB
ni tiếp.
b) K
AB
ct
MD
ti
I
, ct
MO
ti
H
. Chng minh
..EAEB EI EM
.
c) Chng minh:
MHC OCE
.
d) T
C
k đường thng vuông góc vi
OA
, ct
AE
ti
K
. Chng minh:
//IK AC
.
38
°
20
°
Q
P
N
M
x
°
Trang 32
Câu 4. Cho biu thc :
( ) ( )
11
1 1 1 1B x y
yx


= + + + + +




. Vi
0x
,
0y
22
1xy+=
. Tìm giá tr
nh nht ca
B
.
Trang 33
PHÒNG GD-ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS HY CƯƠNG
NG DN CHM ĐỀ THI TUYN SINH
VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: Toán
I. TRC NGHIM
Mi câu tr lời đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
B
D
B
A
D
A
D
D
B
C
B
II. T LUN
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Cho hai biu thc
1
3
x
A
x
=
+
14
3 1 2 3
xx
B
x x x x
= +
+ +
vi
0, 1xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
16
9
x =
.
b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm x để
11
2
A
B
−
.
1,5 đ
a
a) Thay
16
9
x =
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc A có:
16
4
1
1
9
3
4
16
3
3
3
9
A
==
+
+
.
0,25đ
1 13 1
:
3 3 13
A ==
Vy
1
13
A =
khi
16
9
x =
.
0,2
b
b) Ta có
( )( )
1 4 1 4
3 1 2 3 3 1
31
x x x x
B
x x x x x x
xx
= + = +
+ + +
+−
0,25đ
( )
( )( ) ( )( )
1 3 4
1
3 1 3 1
x x x x
x
x x x x
+ +
==
+ +
( )( )
( )( )
11
1
3
31
xx
x
x
xx
+−
+
==
+
+−
Vy
1
3
x
B
x
+
=
+
vi
0, 1xx
.
0,25
c
c) Ta có:
1 1 1 1 3 3 4
1 : .
3 3 3 1 1
A x x x x x
B
x x x x x

+ +
= = =


+ + + + +

0,25đ
Khi đó:
( )
1 1 4 1 7
0 0 7 0 0 49
22
1
21
Ax
xx
B
x
x
−−
+
+
+
0,25đ
Trang 34
(vì
( )
2 1 0x +
).
2
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho Parabol
2
( ):P y x=
đường thẳng
( ): 5 2d y x m= +
(
m
là tham số).
a) Tìm
m
để đường thẳng
()d
đi qua điểm
(1;2)A
.
b) Tìm tất cả giá trị của
m
để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt có
tung độ
12
;yy
thỏa mãn
1 2 1 2
25.y y y y+ + =
2 đ
a
Đường thẳng
( ): 5 2d y x m= +
đi qua điểm
(1;2)A
nên thay
1; 2xy==
ta có:
2 5.1 2 5 0 5m m m= + = =
Vậy khi
5m =
là giá trị cần tìm
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b
( ): 5 2d y x m= +
;
2
( ):P y x=
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
()d
()P
22
5 2 5 2 0(1)x x m x x m= + + =
Đường thẳng
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
PT (1) có hai nghiệm phân biệt
2
33
( 5) 4( 2) 0 33 4 0 (*)
4
m m m =
Với điều kiện (*) gọi
12
, xx
là hai nghiệm của PT (1).
Theo định lí Vi-et, ta có:
1 2 1 2
+ 5; 2x x x x m= =
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
+ y 25 25 ( ) 2 25
5 2( 2) ( 2) 25 6 8 0 ( 2)( 4) 0
y y y x x x x x x x x x x
m m m m m m
+ = + + = + + =
+ = + = =
2m=
(t/m) hoặc
4m =
(t/m)
Vậy
2m =
;
4m =
là giá trị cần tìm.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
Câu 3. T điểm
M
nằm ngoài đường tròn
()O
, k hai tiếp tuyến
MA
,
MB
vi
()O
(
A
,
B
là hai tiếp điểm). V cát tuyến
MCD
vi
()O
sao cho
MC MD
tia
MD
nm gia hai tia
MA
MO
. Gi
E
trung điểm
ca
CD
.
a) Chng minh t giác
MAEO
;
MEOB
ni tiếp.
b) K
AB
ct
MD
ti
I
, ct
MO
ti
H
. Chng minh
..EAEB EI EM
.
c) Chng minh:
MHC OCE
.
d) T
C
k đường thng vuông góc vi
OA
, ct
AE
ti
K
Chng
minh:
//IK AC
.
3,0 đ
V hình
Trang 35
a
Chng minh t giác
MAEO
;
MEOB
ni tiếp.
1 đ
Xét
()O
có:
MA
là tiếp tuyến
()O
MA OA
(tính cht)
90MAO
.
Xét
()O
có:
E
là trung điểm ca dây
CD
OE CD
nh lí)
90MEO
.
Ta có:
90MEO MAO
.
Hai đỉnh
,AE
k nhau cùng nhìn cnh
MO
dưới mt góc
90
nên t giác
MAEO
ni tiếp.
0,25đ
0,25đ
Xét
()O
có:
MB
là hai tiếp tuyến
MB OB
(tính cht)
90MBO
.
Ta có:
90MEO
(cmt)
Ta có:
90 90 180MEO MBO
.
Mà hai góc này v trí đối nhau.
Suy ra, t giác
MEOB
ni tiếp.
0,25đ
0,25đ
b
Chng minh
..EAEB EI EM
1,0 đ
T giác
MAEO
ni tiếp; t giác
MEOB
ni tiếp
Do đó, năm điểm
, , , ,M A E O B
cùng thuộc đường tròn đường kính
OM
.
Ta có
AME ABE
(hai góc ni tiếp cùng chn
AE
)
Hay
(1)AME IBE
0,25đ
Xét
()O
có:
,MA MB
là hai tiếp tuyến ct nhau ti
M
MA MB
(tính cht)
0,25đ
Xét đường tròn đường kính
OM
có:
MA MB MA MB
AEM BEM
(hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau)(2)
0,25đ
T (1) và (2) Suy ra
EAM
EIB
(g.g)
..
EA EM
EA EB EI EM
EI EB
(điều phi chng minh).
0,2
c
Chng minh
MHC OCE
.
0,5 đ
Trang 36
Ta có
AB OM
ti
H
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
Xét
OAM
vuông ti
A
, đường cao
AH
có:
2
.MH MO MA
(h thc
ng)
( )
3
Xét
MAC
MDA
có:
1
2
MAC MDA
AC
AMC
chung
MAC
MDA
(g.g)
2
.
MA MD
MC MD MA
MC MA
( )
4
T
( )
3
( )
4
, suy ra:
..
MH MD
MH MO MC MD
MC MO
.
Xét
MCH
MOD
có:
MH MD
MC MO
HMC
chung
MCH
MOD
(c.g.c)
MHC MDO
0,25 đ
Xét
OCD
có:
OC OD
(bán kính)
OCD
cân ti
O
.
MDO OCE
.
Vy
MHC OCE
(điu phi chng minh).
0,25 đ
d
Chng minh
//IK AC
.
0,5 đ
Do
//CK MA OA ECK EMA
ng v)
EMA EBI
(chng minh trên)
ECK EBI
.
Xét
EKC
EIB
có:
ECK EBI
KEC IEB
(chng minh trên)
EKC
EIB
(g.g)
EK CK
EI BI
(5)
0,25đ
Ta có:
EKC EIB
(do
EKC
EIB
)
0
180EKC AKC
;
0
180EIB CIB
AKC CIB
.
Li có:
ACK CAM
(do
//CK MA
);
1
2
CAM CBI
AC
ACK CBI
.
Suy ra
ACK
CBI
(g.g)
CK AK
BI CI
(6)
0,25đ
Trang 37
T (5), (6)
EK AK EK EI
EI CI AK CI
//IK AC
nh lí Ta-lét đảo).
4
Cho biu thc :
( ) ( )
11
1 1 1 1B x y
yx


= + + + + +




.
Vi
0x
,
0y
22
1xy+=
. Tìm giá tr nh nht ca
B
.
0,5đ
( ) ( )
11
1 1 1 1B x y
yx


= + + + + +




11
2
xy
xy
x y y x
= + + + + + +
1 1 1 1
2
2 2 2 2
xy
xy
x x y y y x
= + + + + + + + +
1 1 1 1 1
2
2 2 2
xy
xy
x y y x x y

= + + + + + + + +


Áp dng bất đẳng thc Cô si ta có:
11
2. . 2
22
xx
xx
+ =
(1)
11
2. . 2
22
yy
yy
+ =
(2)
2. . 2
x y x y
y x y x
+ =
(3)
1 1 1 1
2
.
xy
xy

+


Áp dng bất đẳng thc Cô si ta có:
( )
22
1
2
xy x y+
( )
22
1
2
xy x y +
( )
22
12
2
xy
xy
=
+
( )
1 1 1
2 4
2 xy

+


0,25đ
T (1), (2), (3), (4) ta được:
1 1 1 1 1
2 4 3 2
2 2 2
xy
xy
x y y x x y

+ + + + + + + + +


.
Vy
4 3 2MinB =+
.
Dấu đẳng thức đồng thi xy ra khi và ch khi:
22
1
2
1
2
1; 0, 0
xy
x
x
y
y
x y x y
=
=
=
+ =
2
2
xy = =
0,25đ
Trang 38
Hết
PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS THY VÂN
ĐỀ THAM KHO VÀO LP 10 THPT
MÔN: TOÁN
Năm học: 2024 2025
Đề thi có 02 trang
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Câu 1. Điều kiện đ biu thc
42x
xác định là
A.
2x
. B.
2x
C.
2x
. D.
2x
.
Câu 2. Cho đường thng
1: 2d yx
. H s góc của đường thng
d
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3. Cho hàm s
52y mx x m
. Giá tr
m
để hàm s là hàm s đồng biến là
A.
2
5
m
. B.
5
2
m
. C.
2
5
m
. D.
5
2
m
.
Câu 4. Cho h phương trình
4 3 6
24
xy
xy
. Nghim ca h phương trình là
A.
( ; ) ( 2; 3)xy
. B.
( ; ) ( 3; 2)xy
. C.
( ; ) ( 2;3)xy
. D.
( ; ) (3; 2)xy
.
Câu 5. Nam
360
viên bi trong hai hp. Nếu Nam chuyn
30
viên t hp th hai sang hp
th nht thì s viên bi hp th nht bng
5
7
s viên bi hp th hai. Hi hp th hai bao
nhiêu viên bi?
A.
250
viên. B.
180
viên. C.
120
viên. D.
240
viên.
Câu 6. Giá tr ca hàm s
2
( ) 7y f x x
ti
0
2x
là:
A.
28
. B.
14
. C.
21
. D.
28
.
Câu 7. Phương trình nào dưới đây là phương trình bc hai mt n?
A.
2
10xx
. B.
2
2 2018 0x
. C.
1
40x
x
. D.
2 1 0x
.
Câu 8. Cho
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
5 3 0.xx + + =
Khi đó
1 2 1 2
x x x x+−
bng
Trang 39
A.
8.
B.
2.
C.
8.
D.
2.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
(như hình vẽ). H thức nào sau đây
sai?
A.
2
.AB BH BC
. B.
2
.AC CH BC
. C.
..AB AC AH BC
.D.
22
2
22
.
AB AC
AH
AB AC
Câu 10: Mt cầu trượt trong công viên có độ dc là
28
và có độ cao là
2,1m
. Độ dài ca mt
cầu trượt (làm tròn đến ch s thp phân th hai) là
A.
3, 95m
. B.
3, 8m
. C.
4,5m
. D.
4, 47m
.
Câu 11: T điểm
M
nm ngoài
()O
k các tiếp tuyến
;MD MB
cát tuyến
MAC
với đường
tròn. (
A
nm gia
M
C
). Khi đó tích
.MA MC
bng
A.
2
MB
. B.
2
BC
. C.
.MD MA
. D.
.MB MC
.
Câu 12: Cho hai đường tròn
( ;6 )O cm
( ;2 )O cm
ct nhau ti
,AB
sao cho
OA
tiếp tuyến
ca
()O
. Độ dài dây
AB
A.
3 10AB cm
. B.
6 10
5
AB cm
. C.
3 10
5
AB cm
. D.
10
5
AB cm
.
PHN II. T LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Cho biu thc vi
a) Tính giá tr biu thc
khi
b) Rút gn biu thc
c) Tìm để
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Cho phương trình: x
2
-2(m-1)x - 3 - m = 0
a) Chng t rng phương trình có nghiệm x
1
, x
2
vi mi m
b) Tìm m sao cho nghim s x
1
, x
2
của phương trình thoả mãn x
1
2
+x
2
2
10.
H
C
B
A
2
2
x
A
x
+
=
12
:
44
2
xx
B
xx
x

+
=+


−−

0, 4xx
A
16.x =
.B
x
( )
2 0.C A B=
Trang 40
2) Cho h phương trình:
2 5 1
22
x y m
xy
+ =
−=
( m là tham s)
a) Gii h phương trình với
1m=
b) Tìm m để h phương trình có nghiệm
( )
;xy
tha mãn:
22
21xy−=
.
Câu 3: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O;R) và điểm A c định nằm ngoài đường tròn. Qua A k
hai tiếp tuyến AM, AN ti đưng tròn (M, N là các tiếp điểm). Mt đường thẳng d đi qua A
ct đường tròn tai hai điểm B, C (AB < AC). Gi I là trung đim ca BC
a) Chứng minh 5 điểm A, M, N, O, I cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh AM
2
= AB. AC
c) Đưng thng qua B song song vi AM ct MN ti E. Chng minh IE song song vi MC
d) Chứng minh khi d thay đổi quanh điểm A thì trng tâm G ca tam giác MBC luôn nm
trên mt đưng tròn c định
Câu 4: (0,5 điểm) Giải phương trình:
2
x 4 3x 1 2 3x 13x 4 51 4x+ + + + + + =
.......................Hết.....................
Trang 41
ĐÁP ÁN HD CHM
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
D
D
A
B
C
D
D
A
B
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Cho biu thc vi
a) Tính giá tr biu thc
khi
b) Rút gn biu thc
c) Tìm để
Ni dung
Đim
a) Tính được khi x= 16 thì A = 3
0,5
b) Rút gọn được B =
22
2
x
x
+
+
vi
0,5
c) Rút gọn được
2
2
C
x
=
0,25
Tính ra được
04x
0,25
Câu 2. (2,0 điểm).
1) Cho phương trình: x
2
-2(m-1)x - 3 - m = 0
a) Chng t rằng phương trình có nghim x
1
, x
2
vi mi m
b) Tìm m sao cho nghim s x
1
, x
2
của phương trình thoả mãn x
1
2
+x
2
2
10.
2) Cho h phương trình:
2 5 1
22
x y m
xy
+ =
−=
( m là tham s)
a) Gii h phương trình với
1m=
b) Tìm m để h phương trình có nghiệm
( )
;xy
tha mãn:
22
21xy−=
.
Ni dung
Đim
Ta có: 1a)
= (m-1)
2
( 3 m ) =
4
15
2
1
2
+
m
Do
0
2
1
2
m
vi mi m;
0
4
15
> 0 vi mi m
Phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
0,25
0.25
1b)Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghim
Theo đnh lí Viet ta có: S = x
1
+ x
2
= 2(m-1) và P = x
1.
x
2
= - (m+3)
Khi đó A = x
1
2
+x
2
2
= (x
1
+ x
2
)
2
- 2x
1
x
2
= 4(m-1)
2
+2(m+3) = 4m
2
6m +
2
2
x
A
x
+
=
12
:
44
2
xx
B
xx
x

+
=+


−−

0, 4xx
A
16.x =
.B
x
( )
2 0.C A B=
0, 4xx
Trang 42
10
Theo bài A 10 4m
2
6m 0 2m(2m-3) 0
0
2
3
2
3
0
2
3
0
032
0
032
0
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
Vy m
2
3
hoc m 0
0.25
0,25
2a)Vi m
=
1 ta có h phương trình:
24
22
xy
xy
+=
−=
4 2 8
22
+=
−=
xy
xy
5 10
22
=
−=
x
xy
2
0
=
=
x
y
Vy, h đã cho có nghiệm duy nht
2
0
x
y
=
=
0,25
0.25
2b)Gii h:
2 5 1 4 2 10 2
2 2 2 2
x y m x y m
x y x y
+ = + =


= =

5 10 2
2 2 1
x m x m
x y y m
==



= =

Có:
22
21xy−=
( ) ( )
22
2 2 1 1mm =
2
2 4 3 0mm+ =
Tìm đưc:
2 10
2
m
−−
=
2 10
2
m
−+
=
0,25
0.25
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O;R) và điểm A c định nằm ngoài đường tròn. Qua A k
hai tiếp tuyến AM, AN ti đưng tròn (M, N là các tiếp điểm). Mt đường thẳng d đi qua A
ct đường tròn tai hai điểm B, C (AB < AC). Gi I là trung đim ca BC
a) Chứng minh 5 điểm A, M, N, O, I cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh AM
2
= AB. AC
c) Đưng thng qua B song song vi AM ct MN ti E. Chng minh IE song song vi MC
d) Chứng minh khi d thay đổi quanh điểm A thì trng tâm G ca tam giác MBC luôn nm trên
mt đưng tròn c định
Ni dung
Đim
Hình v
Trang 43
a) D dàng chứng minh được t giác AMON và AMOI ni tiếp
Vậy 5 điểm A, M, N, O, I cùng thuc đường tròn tâm K (K là trung điểm ca
AO).
1,0
b) Ch ra đưc
( . )AMB ACM g g#
0,5
Suy ra AM
2
= AB.AC
0,5
c) T giác AMIN ni tiếp nên
AMN AIN=
(góc nt cùng chn cung AN)
Vì BE // AM nên
AMN BEN=
ng v)
Suy ra
BEN BIN=
t giác BEIN ni tiếp
0,25
Suy ra
EIB MNB MCA= =
EI //MC ( vì có 2 góc v trí đng v bng nhau)
0,25
d) Gi G là trng tâm ca tam giác BMC
G MI
Ta có MK = IK =
1
2
AO
T G k GG’ // IK (
'G MK
) Khi đó ta có
' ' 2 ' 2 1
'
1
3 3 3
2
GG MG MG MG
MG AO
IK MI MK
AO
= = = = =
không đổi
Mà M c định nên G’ cố định.
0,25
Vy trng tâm G ca tam giác MBC luôn nm trên mt đưng tròn c định
đó là đ. tròn
';
3
AO
G



0,25
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình:
2
x 4 3x 1 2 3x 13x 4 51 4x+ + + + + + =
Ni dung
Đim
B
O
M
A
N
C
I
E
K
G
G'
Trang 44
ĐKXĐ:
4
51
3
1
x
Đặt
13x4xy +++=
(vi
0y
)
413x3x254xy
22
++++=
54xy413x3x2
22
=++
Thay vào PT(1) thu gọn, được PT:
2
y 56 0y+ =
Suy ra
2
3x 13x 4 22 2x+ + =
(2)
Gii PT (2) với ĐK:
11x
đưc x = 5 (nhn), x = 96 (loi)
Vy PT(1) có mt nghim duy nht x = 5.
0,25
0,25
* Lưu ý: HS làm bài theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS VÂN PHÚ- MANDUK
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
tham kho có 02 trang)
PHN MÔ T
PHẦN MÔ T TRẮC NGHIỆM
NỘI DUNG
Cấp độ
1-NB;2-TH;
3-VD;4-VDC
Câu
Mô tả
1. Căn thức
1
1
Tìm điều kiện xác định
2. Hàm s bc
nht
1
2
Nhn biết hàm s bc nht
1
3
Tìm m để hai đường thng song song.
3. H phương
trình bc nht
hai n
1
4
Tìm nghim ca h phương trình
4. Gii bài toán
bng cách lp
phương trình,
h phương
trình
2
5
Gii bài toán bng cách lập phương trình, hệ
phương trình
5. Hàm s bc hai
1
6
Xét tính đồng biến, nghch biến ca hàm s bc
hai
6. Phương trình
bc hai
1
7
Tính giá tr ca bit thc
trong phương trình
bc hai
1
8
Dùng ng dng ca h thc Vi ét để tính tích hai
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 45
nghim của phương trình bậc hai
7. H thức lượng
trong tam giác
vuông
1
9
Xác định t s ng giác ca góc nhn trong tam
giác vuông
1
10.
Áp dng h thc v cạnh và đường cao để tính độ
dài đoạn thẳng chưa biết
8. Đưng tròn
1
11.
Xác định s đo của cung trong đường tròn
2
12.
Tính s đo của góc liên quan tới đường tròn
Tng
10
2
0
0
PHẦN MÔ T TỰ LUẬN
(mô t ni dung c th)
Câu 1: Biu thức đại
s
1
1a.
Cho 2 biu thc A và B
Tính giá tr ca biu thc B
2
1b.
Rút gn biu thc A
3
1.c
Tìm x thỏa mãn điều kiện cho trước.
Câu 2.1: Hàm s bc
nht, hàm s
bc hai
2
2.1.a
Tìm tọa độ giao điểm ca (d) và (p)
3
2.1.b
Viết phương trình đường thng tha mãn yêu cu
của đề.
Câu 2.2: H phương
trình bc nht
hai n
2
2.2.a
Gii h phương trình
3
2.2.b
Tìm m để h phương trình có nghiệm tha mãn
điều kin cho trước.
Câu 3: Hình hc
1
3.a
Chng minh t giác ni tiếp
2
3.b
Chứng minh đẳng thc, chứng minh 2 đường
thng vuông góc.
3
3.c
Chứng minh đẳng thc
4
3.d
Chứng minh điểm c định
Câu 4: Bất đẳng thc
4
4
Tìm GTLN
Trang 46
PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS VÂN PHÚ- MANDUK
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
tham kho có 02 trang)
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và phn t lun) vào t giy thi
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Điu kin c đnh ca biu thc
63x
A.
2.x
B.
2.x
C.
2.x
D.
2.x
Câu 2. Có bao nhiêu hàm s đng biến tn trong cácm s sau?
3yx=−
;
4yx=−
;
35yx= +
;
2024 1yx= +
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 3. Giá tr ca
m
đ hai đưng thng
1
( ) : 3d y x m= +
và
2
( ) : (2 ) 7d y m x=
song song vi
nhau
A.
4.
B.
5.
C.
5.
D.
3.
Câu 4. H phương trình
49
3 4 2
xy
xy
+=
−=
có nghim
( ; )xy
. Khi đó
3xy+
bng
A.
7.
B.
5.
C.
5.
D.
7.
Câu 5. Một khu vườn hình ch nht chu vi bng
42 m
. Nếu gi nguyên chiu rộng tăng chiều
dài lên hai lần thì chu vi khu vườn s
68 m
. Diện tích khu vườn ban đầu là
A.
2
108 m .
B.
2
21m .
C.
2
14 m .
D.
2
104 m .
Câu 6. Cho m s
2
( 4)y m x=−
vi
4m
. G tr ca
m
đ hàm s nghch biến vi mi
0x
A.
4.m
B.
4.m −
C.
4.m −
D.
4.m
Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình có nghim kép là
A.
2
2 3 0.xx =
B.
2
2 4 0.xx + =
C.
2
2 1 0.xx + =
D.
2
3 5 1 0.xx + =
Câu 8. Cho phương trình
2
5 2 5 0xx+ =
có hai nghim phân bit
12
;.xx
Khi đó tích
12
.xx
bng
A.
5.
B.
5.
C.
2 5.
D.
2 5.
Câu 9. Cho
ABC
vuông ti
A
, có
30B =
,
3AB cm=
. S đo cạnh
AC
A.
3
.
3
cm
B.
3.cm
C.
3
.
9
cm
D.
3 3 .cm
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông tại
,A
đường cao
.AH
Biết
3, 15.BH BC==
Độ dài đường cao
AH
A.
6.
B.
6.
C.
3 5.
D.
3 2.
Câu 11. Cho nửa đường tròn đường kính
AB
. Biết
30ABC =
như hình vẽ. Số đo của cung
BC
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 47
A.
60
B.
80
C.
100
D.
Câu 12. Trên đường tròn tâm
O
bán kính
R
lấy hai điểm
A
B
sao cho
2.AB R=
S đo góc
tâm
AOB
chn cung nh
AB
bng
A.
30 .
B.
60 .
C.
90 .
D.
120 .
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm ). Cho hai biu thc
2 2 12
4
22
x x x
A
x
xx
−+
= +
−+
và
2
2
x
B
x
=
vi
0; 4xx
a) nh g tr biu thc
B
khi
9.x =
b) t gn biu thc
A
.
c) m c g tr ca
x
đ
: 0.AB
Câu 2 (2,0 điểm ).
1. Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
: 5 6.d y x=−
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thng
( )
d
và parabol
( )
.P
b) Viết phương trình đường thng
( )
'd
song song với đường thng
( )
d
tiếp xúc vi parabol
( )
.P
2. Cho h phương trình
23
()
2
x my
I
xy
+=
+=
a) Gii h phương trình (I) khi
1.m =
b) Tìm
m
để h phương trình (I) có nghim duy nht
( ; )xy
tha mãn
0x
,
0.y
Câu 3 (3,0 điểm ). Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
( ; )OR
. K đường cao
AD
ca tam
giác và đường kính
AK
ca đường tròn
()O
. K
,BE CF
cùng vuông góc vi
AK
(
,E F AK
).
a) Chng minh rng t giác
,ACFD ABDE
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh :
..AB DF AC DE=
,
.DF AB
c) Chng minh :
.
2
AB AC
AD
R
=
.
d) Cho
BC
c định, điểm
A
chuyển động trên cung ln
BC
. Chng minh rằng tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác
DEF
là một điểm c định.
Câu 4 (0,5 điểm ). Cho ba s dương
,,x y z
thỏa mãn điều kin
1 1 1
2
1 1 1x y z
+ +
+ + +
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
A xyz=
.
____________Hết___________
Trang 48
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHM
I. Phn trc nghim( mỗi đáp án đúng được 0, 25 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
á
n
B
B
B
C
D
A
C
D
B
A
D
C
II. Phn t lun
ý
Sơ lược li gii
Đim
Câu 1( 1, 5 điểm). Cho hai biu thc
2 2 12
4
22
x x x
A
x
xx
−+
= +
−+
và
2
2
x
B
x
=
vi
0; 4xx
a) Tính giá tr biu thc
B
khi
9x =
.
b) Rút gn biu thc
A
.
c) Tìm các giá tr ca
x
đ
: 0.AB
a
Thay
9x =
và tính được
18B =
.
0,5
b
Rút gn Vi
0; 4xx
Ta có:
(
)
(
)
(
)
2 2 2 2
12
4 4 4
x x x x
x
A
x x x
+
+
= +
2 4 4 4 12
4
x x x x x
x
+ + +
=
( )
28
4
24
2
4
x
x
x
x
=
==
Vy vi
0; 4xx
thì
2A =
.
0,25
0,25
c
Vi
0; 4xx
Ta có:
: 0.AB
2
2 : 0
2
2
2. 0
2
2
0
x
x
x
x
x
x



2 0( 0)x Do x
2
04
x
x

Kết hp vi điều kin ta đưc
04x
thì
: 0.AB
0,25
0,25
Câu 2( 2,0 đim).
1. Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
: 5 6.d y x=−
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thng
( )
d
và parabol
( )
.P
Trang 49
b) Viết phương trình đường thng
( )
'd
song song với đường thng
( )
d
và tiếp xúc vi parabol
( )
.P
2. Cho h phương trình
23
()
2
x my
I
xy
+=
+=
a) Gii h phương trình (I) khi
1m =
.
b) Tìm
m
để h phương trình (I) có nghim duy nht
( ; )xy
tha mãn
0x
,
0y
.
1. a
Phương trình hoành độ giao điểm gia
( )
2
:P y x=
( )
: 5 6d y x=−
là:
( )( )
22
2
5 6 5 6 0 2 3 0
3
x
x x x x x x
x
=
= + = =
=
Vi
2 4.xy= =
Vi
3 9.xy= =
Vy tọa độ giao điểm ca
( )
P
( ) ( ) ( )
: 2;4 ; 3;9 .d A B
b) Gọi phương trình đường thng
( )
'd
cn tìm
là:
.y ax b=+
đường thng
( )
'd
song song với đường thng
( )
d
nên
5; 6.ab=
( )
' : 5 .d y x b = +
Phương trình hoành độ giao điểm gia
( )
2
:P y x=
( )
' : 5d y x b=+
là:
22
5 5 0x x b x x b= + =
( )
1.
25 4 .b = +
Để đường thng
( )
'd
tiếp xúc vi parabol
( )
P
thì phương trình
( )
1
nghim kép
25
0 25 4 0
4
bb = + = =
(tmđk
6b −
).
Vậy đường thng
( )
'd
là:
25
5.
4
yx=−
0,25
0,25
0,25
0,25
1.b
2. a
Vi
1m =
h phương trình trở thành
23
2
xy
xy
+=
+=
1
1
x
y
=
=
Vy vi
1m =
thì h phương trình có nghiệm là
(1;1)
.
0,25
2.b
H pt
2 3 2 3
22
x my x my
x y mx my m

+ = + =



+ = + =


( )
2 3 2
2
m x m
xy
=
+=
0,25
2m
thì h có nghim duy nht .
H pt tương đương
3 2 3 2
22
3 2 4 2 3 2
2
22
mm
xx
mm
m m m
yy
mm

−−
==


−−

+

= =

0,25
Trang 50
32
2
1
2
m
x
m
y
m
=
=
−
Để
32
0
2
0, 0
1
0
2
m
x
m
xy
y
m
=
=
−
3
2
2
m
.
Vy vi
3
2
2
m
thì h phương trình (I) nghim duy nht
( ; )xy
tha mãn
0x
,
0y
.
0,25
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
( ; )OR
. K đường cao
AD
ca
tam giác và đường kính
AK
ca đường tròn
()O
. K
,BE CF
cùng vuông góc vi
AK
(
,E F AK
).
a. Chng minh rng t giác
,ACFD ABDE
ni tiếp đường tròn.
b. Chng minh :
..AB DF AC DE=
,
DF AB
c. Chng minh :
.
2
AB AC
AD
R
=
.
d. Cho
BC
c định, điểm
A
chuyển động trên cung ln
BC
. Chng minh rằng tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác
DEF
là một điểm c định.
a
Ta có
90 ( )ADC gt=
90 ( )AFC gt=
Nên t giác
ACFD
ni tiếp đường tròn đường kính
AC
.
Ta có
90 ( )ADB gt=
90 ( )AEB gt=
0,5
0,5
Trang 51
Nên t giác
ABDE
ni tiếp đường tròn đường kính
AB
.
b
Vì t giác
ABDE
ni tiếp đường tròn đường kính
AB
Nên
ABC DEF=
(Góc ngoài ti một đỉnh và góc trong tại đỉnh đối din)
Xét
ABC
DEF
ABC DEF=
(cmt)
ACB EFD=
( Góc ni tiếp cùng chn cung
AD
)
Suy ra
( ) . .
AB AC
ABC DEF g g AB DF AC DE
DE DF
= =
Ta có
;ACD AFD ACD AKB AKB AFD= = =
(v trí đồng v)
Suy ra
FD KB
. Mà
KB AB
nên
FD AB
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Xét
ADB
ACK
có:
90ADB ACK= =
ABC AKC=
( góc ni tiếp cùng chn
AC
)
Suy ra
( ).ADB ACK g g−
..
2
AD AB AB AC AB AC
AD
AC AK AK R
= = =
(đpcm)
0,25
0,25
d
Gi
M
là trung điểm của AC, I là trung đim ca
BC
nên
MI
là đường trung bình
ca tam giác
ACB
MI AB
FD AB MI FD
(1)
Vì tam giác
ADC
vuông ti
D
và tam giác
AFC
vuông ti
F
1
2
MD MF AC = =
. Suy ra
M
thuc trung trc ca
FD
(2)
T (1) và (2) ta có
MI
là đường trung trc ca
FD
nên
ID IF=
(3)
Gi
J
trung đim ca
EF
.Vì
BE CF
I
trung đim ca
BC
nên
IJ BE CF
∥∥
BE EF
nên
IJ EF
ti
J
.
Suy ra
IE IF=
(4)
T (3) (4) ta
ID IE IF==
hay
I
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
DEF
c định khi A thay đổi (đpcm)
0,25
0,25
Câu 4.( 0,5 điểm). Cho ba s dương
,,x y z
thỏa mãn điều kin
1 1 1
2
1 1 1x y z
+ +
+ + +
. Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
A xyz=
.
Trang 52
1 1 1 1 1 1
2 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
yz
x y z x y z y z
+ + + = +
+ + + + + + + +
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số dương
;
11
yz
yz++
, ta có:
1
2.
1 1 1 1 1
y z y z
x y z y z
+
+ + + + +
0,25
Tương tự:
1
2.
1 1 1 1 1
x z x z
y x z x z
+
+ + + + +
1
2.
1 1 1 1 1
x y x y
z x y x y
+
+ + + + +
Xét tích vế vi vế ta có
1
8
xyz
. Dấu “ =” xảy ra khi
1
.
2
x y z= = =
Vy
1
8
max
A =
khi
1
.
2
x y z= = =
0,25
Lưu ý: Trên đây lược lời giải, nếu học sinh làm theo cách khác cho kết quả đúng thì cho
điểm tương ứng với thang điểm từng phần.
------------------------------ Hết -------------------------------
PHÒNG GD VÀ ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS HẠC TRÌ
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
minh ho có 02 trang)
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và phn t lun) vào t giy thi
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Giá tr ca biu thc
64A =
A.
8.
B.
8.
C.
32.
D.
32.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến vi mi
x
?
A.
1.yx=−
B.
2
2x.
3
y =+
C.
2x 1.y = +
D.
6 2( 1).yx= +
Câu 3. Nếu hai đường thng
y 3x 4= +
y (m 2)x m= + +
song song vi nhau thì m bng
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
3.
Câu 4. Nghim ca h phương trình
4 5 2
31
xy
xy
−=
+=
A.
2 11
( ; ) ;
17 7
xy

=


B.
11 2
( ; ) ;
17 17
xy

=


C.
72
( ; ) ;
19 19
xy

=−


D.
11 2
( ; ) ;
17 7
xy

=


Câu 5. T s ca hai s
7:2
. Nếu gim s lớn đi 150 và tăng số nh lên 200 thì t s mi là
11:8.
Hai s cn tìm là
A.
777;222.
B.
1400;400.
C.
700;200.
D.
77;22.
ĐỀ MINH HO
Trang 53
Câu 6. Điểm
( )
1;1M
thuộc đồ thị hàm số
2
( 1)y m x=+
khi m bằng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 7. Tng hai nghim của phương trình
2
16x 256x 40 0+ + =
A.
16.
B.
6.
C.
16.
D.
6.
Câu 8. Bit thc
'
của phương trình
2
2 x 1 0xm =
A.
2
m 1.+
B.
2
4m 4.+
C.
2
m.
D.
2
m 4.+
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
29 , 21 .BC cm AC cm==
Khi đó độ dài AB bng
A.
26cm.
B.
19cm.
C.
20cm.
D.
23cm.
Câu 10. Cho ∆ABC vng tại A AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH củaABC
A. B. C. D.
Câu 11. Hai đường tròn
( )
;2O cm
và
( )
O';5cm
tiếp xúc ngoài thì độ dài đon
OO'
bng
A.
3cm.
B.
7cm.
C.
2cm.
D.
1cm.
12
AH cm
7
=
5
AH cm
2
=
12
AH cm
5
=
7
AH cm
2
=
Trang 54
Câu 12. Cho đường tròn
( ;4 )O cm
( ';5 )O cm
ct nhau ti A và B biết
6.AB cm=
Độ dài
OO'
A.
4 7cm.+
B.
4 2 2cm.+
C.
4 7 cm.
D.
4 2 7 cm.+
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biu thc
2 1 3 11
9
33
x x x
A
x
xx
+−
= + +
+−
3
1
x
B
x
=
+
vi
0, 9xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc
B
khi
22
.
2 1 2 1
x =−
−+
b) Rút gn biu thc
.A
c) Tìm s nguyên
x
để
P A.B=
là s nguyên.
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Cho đường thng
( )
2
1
:x
2
d y m
m
= +
vi
0m
và parabol
( )
2
:.P y x=
a) Chng minh
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit vi mi
0.m
b) Gi
( ) ( )
1 1 2 2
; ,B ;A x y x y
là các giao điểm ca
( )
d
( )
P
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
12
M y y .=+
2. Cho h phương trình
2
.
44
mx y
x my
+=
+=
a) Gii h phương trình khi
1.m =
.
b) Tìm
m
để h phương trình có nghiệm duy nht
( )
;xy
tha mãn
0, 0.xy
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm
( )
O
và hai đường kính
,AB
DC
vuông góc vi nhau. Trên
đoạn
OB
lấy điểm M (khác điểm O). Tia
CM
ct
( )
O
tại điểm th hai là
N
. Đường thng vuông góc
vi
AB
ti M ct tiếp tuyến qua
N
ca
( )
O
tại điểm
.P
a) Chng minh t giác
OMNP
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh
CMPO
là hình bình hành.
c) Chng minh tích
.CM CN
không ph thuc vào v trí điểm M .
d) Chứng minh đường tròn ni tiếp tam giác
DCN
di chuyn trên cung tròn c định khi
M
di chuyn
trên đoạn
.OB
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình
2
x(3 3x 1) 3x 2x 1 x 1 1.x = + + +
____________Hết___________
Trang 55
PHÒNG GD VÀ ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS HẠC TRÌ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
B
C
C
C
A
C
A
C
C
B
A
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Nội dung
Điểm
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Ta có
= =
−+
22
4
2 1 2 1
x
(Thoả mãn ĐKXĐ)
Thay
= 4x
vào B ta được
=−
1
3
B
0,25
0,25
b) Với
0; 9xx
có:
2 1 3 11
9
33
2 ( 3) ( 1)( 3) 3 11
( 3)( 3) ( 3)( 3) ( 3)( 3)
2 6 4 3 3 11
( 3)( 3)
3x+9
( 3)( 3)
3 ( 3)
( 3)( 3)
3
3
x x x
A
x
xx
x x x x x
x x x x x x
x x x x x
xx
x
xx
xx
xx
x
x
+−
= + +
+−
+ +
= +
+ + +
+ + + +
=
−+
=
−+
+
=
−+
=
Vậy:
=
3
.
3
x
A
x
0,25
0,25
Trang 56
c) Với
0; 9xx
= = = =
+ +
3 3 3
. 3 .
3 1 1
xx
A P AB
x x x
Để
;Px
thì
+ = 1 (3) 1, 3 0; 4 .x U x
0,25
0,25
Câu 2 (2,0 điểm).
1.a) Xét pt hoành độ giao điểm của (P) và (d):
= +
+ =
2
2
2
2
1
x m x
2
1
x m x 0.
2
m
m
Ta có
= +
2
2
2
0m
m
với mọi
0m
nên (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
0,25
0,25
1.b) Áp dụng hệ thức Viet ta có
+ =
=−
12
12
2
1
2
x x m
xx
m
( ),B (P)AP
nên
==
22
1 1 2 2
,y x y x
Khi đó
( )
=+
=+
= +

= +


= + + +
22
12
44
12
2
22
1 2 1 2 1 2
2
2
24
4
4
(x ) 2x 2( )
11
2
1
2 2 2
2
M y y
xx
x x x x
m
mm
m
m
Vậy
= + =
8
min
1
22
2
Mm
0,25
0,25
2.a) Khi m=1 ta có hpt
=
+=


+=
=
2
2
3
4x 4 4
3
x
xy
y
y
Vậy nghiệm của hpt là

=


24
( ; ) ;
33
xy
0,25
0,25
2.b) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi
2
1
4 2; 2
4
m
m m m
m
Với
2; 2mm
0,25
Trang 57
Thì hpt
2
2
2x
2x
2
4x (2 x) 4 4
( 4) 2 4
2
x
ym
ym
m
mm
m x m
y
m
=
=−
=−
+

+ =
=
=
+
Để h phương trình có nghiệm duy nht
( )
;xy
tha mãn
0, 0xy
thì
2; 2mm
0,25
Câu 3 (3,0 điểm).
0,25
a) Theo gi thiết ta có
==
0
90 ;ONP OMP
hai đỉnh M và N cùng nhìn đoạn OP dưới mt góc
0
90
Suy ra t giác OMNP ni tiếp đường tròn
0,25
0,25
0,25
b) Ta có
=OCN ONC
(do
OCN
cân)
=ONC OPM
(góc ni tiếp cùng chn cung OM của đường tròn ngoi tiếp t giác OMNP)
Chứng minh được
= (cgv.gnk)OMC MOP
Suy ra OC=MP mà OC//MP ( vì cùng vuông góc vi AB)
Do đó CMPO là hình bình hành
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Chứng minh được
D( . )COM CN g g
Suy ra
= =. . D
D
CO CM
CM CN COC
CN C
(c định)
Tích
.CM CN
không ph thuc vào v trí điểm M .
0,25
0,25
d) Gọi Q là giao điểm các đường phân giác của
DCN
Xét
DQC
ta có:
Trang 58
00
0
D 90 : 2 45
D 135
DCQ C Q
CQ
+ = =
=
Vy Q thuc cung cha góc
0
135
dựng trên đoạn CD c định
0,25
0,25
Câu 4 (0,5 điểm).
Ta có
( )( )
1 3 1 3x 1 x 0
1 3 1
3x 1 x
PT x x
xx
+ =
+ =
−=
Giải ra ta được
3 5 3 5
1; ;
22
S

+−

=



0,25
0,25
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIT TRÌ
TRƯỜNG THCS DU LÂU
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
tham kho có 02 trang)
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và phn t lun) vào t giy thi
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Tìm
x
biết
5 20x =
A.
4x =
B.
16x =
C.
10x =
D.
100x =
Câu 2. Trong các hàm s sau:
45yx=−
;
2yx=
;
2
3yx=+
;
1
2
x
y =+
, có bao nhiêu hàm s là hàm
s bc nht?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3. Hai đường thng
23yx=
21yx=+
có v trí tương đối nào?
A.Song song. B.
Ct nhau. C.Trùng nhau. D. Vuông góc.
Câu 4. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 59
A.
31
11
33
xy
xy
−=
+ =
. B.
33
2 6 6
xy
xy
−=
=
. C.
34
2 3 5
xy
xy
−=
+ =
. D.
35
2 6 10
xy
xy
−=
+ =
.
Câu 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 30 m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 6m.
Tính diện tích của hình chữ nhật đỏ.
A. 432 m
2
. B. 360 m
2.
C. 384 m
2.
D. 456 m
2
.
Câu 6. Đồ thị hàm số
2
1
2
=yx
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1
1;
2



M
. B.
1
1;
2



M
. C.
1
;1
2



M
. D.
1
;1
2



M
.
Câu 7. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân bit ?
A.
2
6 9 0xx
. B.
2
6 18 0xx + =
. C.
2
6 8 0xx =
. D.
2
5 6 2 0xx + =
Câu 8. Biết phương trình
2
3 5 12 0xx+ =
có hai nghim
1
x
;
2
x
. Tích hai nghim bng
A.
4
. B.
12
. C.
12
5
. D.
5
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
( )
90A =
, đường cao
( )
AH H BC
. H thức nào dưới đây là sai?
A.
2
.AH BH HC=
B.
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
=+
C.
..AH BC AB AC=
D.
2
.AB BH HC=
Câu 10. Tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
(
H
thuc
BC
). H thc nào sai?
A.
.tanBH AH B=
B.
.cosCH AC C=
C.
.sinAH AB B=
D.
.cotAB AC B=
Câu 11. Cho đường tròn
( )
;11O cm
, đường thng
d
cách tâm
O
mt khong bng
5cm
. V trí tương
đối của đường thng
d
và đường tròn
( )
;11O cm
A. trùng nhau. B. tiếp xúc nhau. C. không giao nhau. D. ct nhau.
C
H
B
A
C
H
B
A
Trang 60
Câu 12. Trong hình bên, biết
AB
đường kính của đường tròn. Biết
70BCD =
. Khi đó, số đo
DBA
bng
A.
55
. B.
30
. C.
60
. D.
20
.
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
Cho hai biu thc
11
1
x
A
x
+
=
+
2 3 12
4
22
x
B
x
xx
= +
+−
vi
0x
;
4x
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
vi
16x =
.
b) Rút gn biu thc
.B
c) Tìm
x
biết rng
4.AB =
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
( ) ( )
: 2 5 2 6d y m x m= + + +
(
m
là tham s) và
parabol
( )
2
:P y x=
.
a) Tìm giá tr ca
m
để đường thng
( )
d
song song với đường thng
( )
' : 3 4d y x=−
b) Tìm giá tr ca
m
để đường thng
( )
d
ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
tha mãn
12
7xx=−
2. Cho phương trình :
( )
( )
1
12
m x y m
x m y
+ =
+ =
có nghim duy nht
( )
;xy
a) Gii h phương trình với
4m =
b) Tìm
m
để h có nghim tha mãn
2
2 7 1xy−=
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn
( )
O
có dây cung
CD
c định. Gi
M
là điểm chính gia ca cung
nh
CD
. Đường kính
MN
của đường tròn
( )
O
ct dây cung
CD
ti
I
. Lấy điểm
E
bt kì trên cung
ln
CD
,,E C D N
.
ME
ct
CD
ti
K
. Các đường thng
NE
CD
ct nhau ti
P
.
a) Chng minh t giác
IKEN
,
PEIM
ni tiếp.
b) Chng minh
..EI MN NK ME=
NQ MP
c)
NK
ct
MP
ti
Q
. Chng minh
IK
là tia phân giác ca
EIQ
.
d) T
C
v đường thng vuông góc vi
EN
cắt đường thng
DE
ti
H
. Chng minh khi
E
di động
trên cung ln
CD
,,E C D N
thì
H
luôn chy trên một đường tròn c định.
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình :
( )
22
1 5 2 3 5 4 5+ + = + x x x x x
.
____________Hết___________
NG DN CHM-
I. TRC NGHIM
Mi câu tr lời đúng cho 0,25 điểm.
D
B
O
A
C
Trang 61
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
C
B
C
A
B
C
A
D
A
D
D
II. T LUN
Câu
Đáp án
Biu
đim
1
Cho hai biu thc
11
1
x
A
x
+
=
+
2 3 12
4
22
x
B
x
xx
= +
+−
vi
0x
;
4x
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
vi
16x =
.
b) Rút gn biu thc
.B
c) Tìm
x
biết rng
4.AB =
a) Thay
16x =
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc
A
, ta có:
16 11 27 27
4 1 5
16 1
A
+
= = =
+
+
0,25
Vy
27
5
A =
khi
16x =
0,25
b)
2 3 12
4
22
x
B
x
xx
= +
+−
vi
0x
;
4x
.
( )( ) ( )
( )( )
2 2 3 2 12
22
x x x
xx
+ +
=
+−
( )( )
4 4 3 6 12
22
x x x
xx
+ + +
=
+−
( )( )
2
22
xx
xx
−−
=
+−
0,25
( )( )
( )( )
12
22
xx
xx
+−
=
+−
1
2
x
x
+
=
+
Vy
B
1
2
x
x
+
=
+
0,25
c)
11 1 11
..
1 2 2
x x x
P A B
x x x
+ + +
= = =
+ + +
vi
0x
;
4x
.
4AB =
( )
11
4 11 4 2
2
x
xx
x
+
= + = +
+
4 3 0xx + =
0,25
( )( )
1 3 0xx =
10
30
x
x
−=
−=
1 1( )
9( )
3
x x TM
x TM
x
==

=
=
Vy
1; 9xx==
0,25
2.1
1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
( ) ( )
: 2 5 2 6d y m x m= + + +
(
m
là tham s) và parabol
( )
2
:P y x=
.
a) Tìm giá tr ca
m
để đường thng
( )
d
song song với đường thng
( )
' : 3 4d y x=−
b) Tìm giá tr ca
m
để đường thng
( )
d
ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân bit
Trang 62
có hoành độ
12
,xx
tha mãn
12
7xx=−
.
a) Đưng thng
( ) ( )
: 2 5 2 6d y m x m= + + +
( )
d
song song với đường thng
( )
' : 3 4d y x=−
khi
2 5 3
2 6 4
m
m
+=
+
0,25
1
1
5
m
m
m
=−
=
−
Vy
1m =−
thì
( )
d
song song với đường thng
( )
' : 3 4d y x=−
0,25
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
( )
2
2 5 2 6x m x m= + + +
( )
2
2 5 2 6 0x m x m + =
( )
1
Phương trình (1) có các hệ s
1; 2 5; 2 6a b m c m= = =
1 2 5 2 6 0a b c m m + = + + =
.
Phương trình (1) có hai nghiệm
1; 2 6
c
x x m
a
= = = +
.
0,25
Để đường thng
( )
d
ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân bit thì phương trình
( )
1
có hai nghim phân biệt. Khi đó
7
2 6 1
2
mm
+
.
Theo đề bài
12
7xx=−
1
2
2
1
: 0 3
2 6 0
x
ĐK x m
xm
=−
= +
.
Thay
12
1; 2 6x x m= = +
vào
12
7xx=−
ta được:
2 6 7 1m+ =
2 6 6m + =
2 6 36m + =
15m=
(Tho mãn điều kin).
Vy vi
15m =
thì tha mãn yêu cu bài toán.
0,25
2.2
Cho phương trình :
( )
( )
1
12
m x y m
x m y
+ =
+ =
có nghim duy nht
( )
;xy
a) Gii h phương trình với
4m =
b) Tìm
m
để h có nghim tha mãn
2
2 7 1xy−=
a) Thay
4m =
vào h phương trình
( )
( )
1
12
m x y m
x m y
+ =
+ =
ta được
+ =
+=
34
32
xy
xy
0,25
+ =
+=
9 3 12
32
xy
xy
=
+=
8 10
34
x
xy
=
=
5
4
1
4
x
y
Vy
4m =
thì h có nghim
( )
51
;;
44
xy

=


0,25
Trang 63
b) Ta có h phương trình :
( )
( )
1
(1)
(2)
12
m x y m
x m y
+ =
+ =
T
( ) ( )
11y m m x =
.
Thay vào
( )
2
ta được :
( ) ( )
( )

+ = + = +

22
1 1 2 1 2 1 2x m m m x m m x m m
( ) ( )( )
= + 2 1 2m m x m m
(3)
Để h có nghim duy nht thì
0; 2mm
(3)
+
=
1m
x
m
Thay
+
=
1m
x
m
vào (1) ta được
=
1
y
m
0,25
Để h có nghim duy nht tha mãn
2
2 7 1xy−=
+ + +
= =
+ + =
+ =
2
2
2
22
2
1 1 2 4 2 7
2 7 1 1
2 4 2 7
3 2 0
m m m
m m m
m
m m m m
mm
=
=
2( )
1( )
mL
m TM
Vy
= 1m
thỏa mãn điều kiện đầu bài .
0,25
3
Cho đường tròn
( )
O
dây cung
CD
c định. Gi
M
đim chính gia ca
cung nh
CD
. Đường kính
MN
của đường tròn
( )
O
ct dây cung
CD
ti
I
.
Lấy điểm
E
bt trên cung ln
CD
,,E C D N
.
ME
ct
CD
ti
K
. Các
đường thng
NE
CD
ct nhau ti
P
.
a) Chng minh t giác
IKEN
,
PEIM
ni tiếp.
b) Chng minh
..EI MN NK ME=
NQ MP
c)
NK
ct
MP
ti
Q
. Chng minh
IK
là tia phân giác ca
EIQ
.
d) T
C
v đưng thng vuông góc vi
EN
cắt đường thng
DE
ti
H
. Chng
minh khi
E
di động trên cung ln
CD
,,E C D N
thì
H
luôn chy trên mt
đường tròn c định.
Trang 64
a) Chng minh
IKEN
,
PEIM
ni tiếp.
+) Ta có:
90NEM =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn) hay
90NEK =
.
M
đim chính gia ca cung nh
CD
MN
đường kính nên
MN CD
ti
I
90NIK =
0,25
Xét t giác
IKEN
90 90 180NEK NIK+ = + =
mà hai góc v trí đối nhau.
Do đó tứ giác
IKEN
ni tiếp.
0,25
+) Ta có
180NEM PEM+ =
( 2 góc k bù)
180 180 90 90PEM NEM= = =
MN CD
ti
I
90PIM =
0,25
Xét t giác
PEIM
90PIM PEM= =
, 2 đỉnh
,EI
k nhau cùng nhìn
cnh
PM
dưới góc
90
nên t giác
PEIM
ni tiếp.
0,25
b) Chng minh
..EI MN NK ME=
NQ MP
+)Theo a) t giác
IKEN
ni tiếp nên
MNK MEI=
(2 góc ni tiếp cùng chn
cung
IK
).
0,25
Xét
MNK
MEI
có:
M
chung,
MNK MEI=
(cm trên)
Do đó:
( )
MNK MEI g g
0,25
..
MN MI
EI MN NK ME
NK EI
= =
.(đpcm).
Vy
..EI MN NK ME=
.
0,25
Xét tam giác
PMN
PI CD
,
ME PN
,
,PI ME
ct nhau ti
KK
trc tâm ca
PMN
NK MP
ti
Q
hay
NQ MP
0,25
c) Chng minh tương tự như phần a) có t giác
IKQM
ni tiếp
Vì t giác
NEKI
ni tiếp đường tròn nên
ENK EIK
(2 góc ni tiếp cùng chn
cung
EK
).
Vì t giác
IKQM
ni tiếp đường tròn nên
KIQ KMQ
(2 góc ni tiếp cùng
chn cung
QK
)
Xét
( )
O
KMQ ENK
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
EQ
).
0,25
Do đó
KIQ EIK
IK
là tia phân giác ca
EIQ
( đpcm).
Vy
IK
là tia phân giác ca
EIQ
.
0,25
Trang 65
d)
Ta có:
ME NP
ME CH
CH NP
DEM DHC
( 2 góc đồng v) và
MEC ECH
(2 góc so le trong)
DEM MEC=
( 2 góc ni tiếp cùng chn hai cung bng nhau)
EHC ECH EHC =
cân ti
E
EH EC=
hay
E
thuộc đường trung
trc ca
CH
, mà
E PN
PN
là trung trc ca
CH
NC NH
(1)
0,25
M
điểm chính gia ca cung nh
CD
MN
đường kính nên
MN CD
ti
I
I
trung điểm ca
CD
ti
I
nên
IN
trung trc ca
NC ND
(2)
T (1) và (2) .
NC NH ND
N
là tâm đường tròn ngoi tiếp
,DCH H N NC
.
,NC
c định
H
thuộc đường tròn c định khi
E
chy trên cung ln.
0,25
4
Giải phương trình :
( )
22
1 5 2 3 5 4 5+ + = + x x x x x
.
( )
22
1 5 2 3 5 4 5+ + = + x x x x x
(Điều kin:
3
1;
5
xx
)
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
22
22
22
22
2
2 2 2
2
2
2
22
22
1 5 2 3 5 2 3 2 2
4. 1 5 2 3 4. 5 2 3 4. 2 2
4 5 2 3 4 1 5 2 3 1 1 4. 2 2
4 5 2 3 4 1 5 2 3 1 6 9
2 5 2 3 1 3 0
2 5 2 3 4 . 2 5 2 3 2 2 0
5 2 3 2 . 5
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
x x x x x
x x x
+ + = + +
+ + = + +
+ + + + + = +
+ + + + + = +
+ =
+ + + =
+
(
)
2 3 1 0xx+ + =
( )
2
2
5 2 3 2
5 2 3 1 1
xx
x x x x
+ =
+ =
0,25
H
Q
P
K
I
M
N
O
C
D
E
Trang 66
2
22
2
2
5 2 3 4
5 2 3 2 1
5 2 7 0
4 4 4 0
1
7
5
15
2
xx
x x x x
xx
xx
x
x
x
+ =
+ = +
+ =
+ =
=
=
−
=
Ta thy 2 nghim
15
2
x
−
=
không tha mãn
1x
.
Kết hợp điều kiện xác định, ta được
7
1;
5
xx= =
.
Vậy phương trình có nghiệm là
7
1;
5
xx= =
.
0,25
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS v hình sai hoc không v hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS NÔNG TRANG
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
tham kho có 02 trang)
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và phn t lun) vào t giy thi
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Điu kiện để
2
3
x
x
xác định là
A.
3.x
B.
3.x
C.
3.x
D.
3; 0.xx
Câu 2. Giá tr ca
m
để
( )
2 1 2 2y m x x= + +
là hàm s bc nht
A.
1
.
2
m
B.
1
.
2
m
C.
0.m
D.
1
.
2
m
Câu 3. Đưng thng
( )
13y a x= +
đi qua
(1;4)A
thì h s góc của đường thng là
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
1.
Câu 4. H phương trình
21
45
xy
xy
−=
+=
có nghim
( )
;xy
Khi đó
xy
bng
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 67
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
0.
Câu 5. Tng s sách ca hai t 2024 quyn. Nếu chuyn 500 quyn sách t t th hai sang
t th nht thì s sách ca t th nht gp 3 ln s sách t th hai. S sách ca t th nht là
A.
506.
B.
1012.
C.
500.
D.
1018.
Câu 6. Cho m s
2
3yx=−
. Khẳng định nào đúng?
A. Hàm s luôn đồng biến vi mi
x
.
Hàm s đng biến khi
0x
.
B. Hàm s đng biến khi
0x
.
Hàm s nghch biến khi
0x
.
Câu 7. Biết Parabol
2
yx=
cắt đưng thng
34yx= +
tại hai điểm phân bit có hoành độ
( )
1 2 1 2
;x x x x
. Giá tr
12
23T x x=+
bng
A.
5.
B.
10.
C.
5.
D.
10.
Câu 8. Phương trình
2
2 4 1 0xx+ −=
hai nghim là
1
x
;
2
x
. Khi đó giá tr ca biu thc
12
21
xx
xx
+
bng
A.
6.
B.
2.
C.
10.
D.
1
.
2
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Biết
20 , 4BC cm CH cm==
. Độ dài
cnh
AC
A.
2 5 .cm
B.
4 5 .cm
C.
4 2 .cm
D.
8 2 .cm
Câu 10. Mt cột đèn cao
5m
, ti mt thời điểm tia sáng mt tri to vi mặt đất mt góc
0
60
.
Hi bóng ca cột đèn trên mặt đt dài bao nhiêu mét?
A.
5
.
2
m
B.
10
.
2
m
C.
.
5
2
m
D.
5
.
3
m
Câu 11. Cho đưng tròn
( )
;8O cm
, dây
12AB cm=
. Khong ch t m O đến dây
AB
A.
4 5.
B.
28.
C.
2 7.
D.
80.
Câu 12. Cho hình v, biết
0
60 .AMB =
S đo
ADB
A.
0
90 .
B.
0
60 .
C.
0
30 .
D.
0
120 .
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm): Cho hai biu thc:
2.( 2)
3
x
A
x
=
3 2 2
2 3 5 6
x x x
B
x x x x
+ + +
= +
+
(vi
0,x
4x
;
9x
)
a) Tính giá trị của
A
khi
25.x =
b) Rút gọn biểu thc
B
.
c) Tìm các giá tr
x
nguyên để biu thc
.P A B=
có giá tr nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho Parabol
2
( ) :P y x=
và đường thẳng
( ): 5 2d y x m= +
(
m
là tham số).
a) Tìm
m
để đường thẳng
()d
đi qua điểm
(1;2)A
.
60
°
A
B
O
M
D
Trang 68
b) Tìm tất cả giá trị của
m
để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt tung độ
12
;yy
thỏa mãn
1 2 1 2
25.y y y y+ + =
2. Cho hệ phương trình
21
5
xy
mx y
=
+=
(với
m
là tham số)
a) Giải hệ phương trình với
1.m =−
b) Tìm
m
để h phương trình có nghiệm duy nht
( )
,xy
tha mãn
2 1.xy+=
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
( , ).OR
Gi
M
trung điểm
ca cnh
AB
. Đường cao
,AD BE
ct nhau ti
H
(
D
thuc
BC
,
E
thuc
AC
). Kéo dài
BE
ct đưng tròn
( , )OR
ti
.F
a) Chng minh t giác
;CDHE
ABDE
ni tiếp.
b) Chng minh
AHF
là tam giác cân.
c) Chng minh
ME
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp
CDE
.
d) Cho
3BC R=
, điểm
A
thay đổi trên cung ln
BC
. Xác đnh v trí ca
A
trên
( , )OR
để
.DH DA
ln nht.
Câu 4. (0,5 đim). Gii h phương trình sau:
3
.
1 1 4
x y xy
xy
+ =
+ + + =
____________Hết___________
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS NÔNG TRANG
NG DN CHM VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
( Gm 04 trang)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mi câu đúng được 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
A
D
D
B
A
C
B
D
C
B
II. T LUẬN (7.0 điểm)
Ni dung
Đim
Câu 1. (1,5 đim): Cho hai biu thc:
2.( 2)
3
x
A
x
=
3 2 2
2 3 5 6
x x x
B
x x x x
+ + +
= +
+
(vi
0,x
4x
;
9x
)
a) Tính giá trị của
A
khi
25.x =
b) Rút gọn biểu thc
B
.
c) Tìm các giá tr
x
nguyên để biu thc
.P A B=
có giá tr nguyên.
a) Tính giá trị của
A
khi
25.x =
0,5
ĐKXĐ:
0; 4;xx
9x
Thay
25x =
vào biu thc
A
ta có:
( )
( )
2 25 2
2. 5 2
3
53
25 3
A
= = =
0,25
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 69
Vy
3A =
khi
25x =
0,25
b) Rút gọn biểu thc
B
.
0,5
ĐKXĐ:
0; 4;xx
9x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
3 . 3 2 . 2 2
3 2 2
2 3 5 6
3 . 2
9 4 2 3 1
2
3 . 2 3 . 2
x x x x x
x x x
B
x x x x
xx
x x x x
x
x x x x
+ + + +
+ + +
= + =
+
−−
+ + +
= = =
0,25
Vy vi
0; 4;xx
9x
ta có
1
2
B
x
=
0,25
c) Tìm các giá tr
x
nguyên để biu thc
.P A B=
có giá tr nguyên.
0,5
Ta có:
.P A B=
( )
2. 2
1
.
32
x
P
xx
=
−−
(ĐKXĐ:
0; 4; 9)x x x
)
2
3
P
x
=
Để
P
nhn giá tr nguyên
3x
Ư(2)
Ta có: Ư(2)=
1; 2 3 1; 2 2;4;1;5xx
4;16;1;25x
0,25
Kết hợp ĐKXĐ ta có
1;16;25x
thì
.P A B=
nhn giá tr nguyên.
0,25
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho Parabol
2
( ) :P y x=
và đường thẳng
( ): 5 2d y x m= +
(
m
là tham số).
a) Tìm
m
để đường thẳng
()d
đi qua điểm
(1;2)A
.
b) Tìm tất cả giá trị của
m
để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt có tung độ
12
;yy
thỏa mãn
1 2 1 2
25.y y y y+ + =
a) Tìm
m
để đường thẳng
()d
đi qua điểm
(1;2)A
.
0,5
Đưng thng
( ): 5 2d y x m= +
đi qua điểm
(1;2)A
nên thay
1; 2xy==
ta có:
2 5.1 2 5 0 5m m m= + = =
0,25
Vy
5m =
là giá tr cn tìm
0,25
b) Tìm tất cả giá trị của
m
để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt tung độ
12
;yy
thỏa
mãn
1 2 1 2
25.y y y y+ + =
0,5
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
ct
( )
P
22
5 2 5 2 0 (1)x x m x x m= + + =
(d) ct (P) ti 2 đim phân bit
phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
2
33
( 5) 4( 2) 0 33 4 0 (*)
4
m m m =
Vi điu kin (*) gi
12
, xx
là hai nghim ca (1).
Theo đnh lí Vi-et, ta có:
1 2 1 2
+ 5; 2x x x x m= =
0,25
Trang 70
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
+ y 25 25 ( ) 2 25
5 2( 2) ( 2) 25 6 8 0 ( 2)( 4) 0
y y y x x x x x x x x x x
m m m m m m
+ = + + = + + =
+ = + = =
2m=
(TM (*)) hoc
4m =
(TM (*))
Vy
2m =
;
4m =
là giá tr cn tìm.
0,25
2. Cho hệ phương trình
21
5
xy
mx y
=
+=
(với
m
là tham số)
a) Giải hệ phương trình với
1.m =−
b) Tìm
m
để h phương trình có nghiệm duy nht
( )
,xy
tha mãn
2 1.xy+=
a) Giải hệ phương trình với
1.m =−
0,5
Thay
1m =−
vào h phương trình ta đưc
2 1 4 4
5 5 9
x y x x
x y y x y
= = =

+ = = + =
0,25
Vy vi
1m =−
h phương trình có nghim
( ; ) (4;9)xy=
0,25
b) Tìm
m
để h phương trình có nghiệm duy nht
( )
,xy
tha mãn
2 1.xy+=
0,5
2 1 ( 2) 4
5 2 1
x y m x
mx y x y
= + =


+ = =

Để h phương trình nghim duy nhất khi phương trình
( 2) 4mx+=
nghim duy
nht
2 0 2.mm +
Khi đó ta có
44
4
22
2
4 10
21
2. 1
22
xx
x
mm
m
m
yx
yy
mm

==

=
++

+
+
=+
= + =

++

Thay
4
2
x
m
=
+
;
10
2
m
y
m
+
=
+
vào
21xy+=
ta đưc
4 10
2. 1 2 24 2 22( )
22
m
m m m TM
mm
+
+ = + = + =
++
0,25
Vy
22m =−
thì h phương trình có nghim duy nht
( )
,xy
tha mãn
2 1.xy+=
0,25
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
( , ).OR
Gi
M
trung điểm
ca cnh
AB
. Đường cao
,AD BE
ct nhau ti
H
(
D
thuc
BC
,
E
thuc
AC
). Kéo
dài
BE
ct đưng tròn
( , )OR
ti
.F
a) Chng minh t giác
;CDHE
ABDE
ni tiếp.
b) Chng minh
AHF
là tam giác cân.
c) Chng minh
ME
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp
CDE
.
d) Cho
3BC R=
, điểm
A
thay đi trên cung ln
BC
. Xác định v trí ca
A
trên
( , )OR
để
.DH DA
ln nht.
Trang 71
a) Chng minh t giác CDHE, ABDE ni tiếp.
1,0
- Xét t giác
CDHE
0
90 ( )HDC HEC gt==
0 0 0
90 90 180HDC HEC + = + =
Nên t giác
CDHE
ni tiếp.
0,5
- Xét t giác ABDE có
0
90AEB ADB==
Nên t giác
ABDE
ni tiếp.
0,5
b) Chng minh
AHF
cân
1,0
Ta có: CDHE ni tiếp
AHF ECD=
(cùng bù
DHE
)
AFB ACB=
(góc ni tiếp cùng chn cung AB)
Suy ra
AHF AFH=
0,5
Vy
AHF
cân ti A.
0,5
c) Chng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
CDE
.
0,5
Gi I là trung điểm HC. Suy ra I là tâm đưng tròn ngoi tiếp
CDE
.
+ Xét
ABE
vuông tại E có M là trung điểm AB
2
AB
ME MA MB = = =
nên
AME
cân ti M
MEA MAE=
Xét
HEC
vuông tại E có I là trung đim HC
2
HC
IE IC IH = = =
nên
IEC
cân ti I
IEC ICE=
0,25
Mt khác
0
90MAE ICE+=
(Vì H là trc tâm
ABC
)
00
90 90AEM IEC MEI + = =
Vy ME là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp
CDE
.
0,25
d) Cho
3BC R=
, điểm
A
thay đổi trên cung ln
BC
. Xác định v trí ca
A
trên
( , )OR
để
.DH DA
ln nht.
0,5
T giác AEDB ni tiếp đưng tròn
EBD DAE=
(Cùng chn cung DE)
HBD DAC=
Xét
BDH
ADC
0,25
I
H
F
E
D
O
M
A
B
C
Trang 72
0
90
( . )
()
BDH ADC
DH BD
BDH ADC g g
DC AD
HBD DAC cmt
==
=
=
..DH AD BD DC=
Ta có:
( )
( )
2
22
2
3
4 . . .
4 4 4
BD DC
BC R
BD DC BD DC BD DC BD DC
+
+ =
Dấu “=” xảy ra khi BD=DC suy ra AD là tiếp tuyến ca tam giác ABC.
Mà AD là đưng cao nên
ABC
cân ti A.
Mt khác ta chng minh được
0
60BAC =
. Vy
ABC
là tam giác đu
Vy A di chuyn
A
trên
( , )OR
sao cho
ABC
đều thì
.DH DA
ln nht.
0,25
Câu 4. (0,5 đim). Gii h phương trình sau:
3
.
1 1 4
x y xy
xy
+ =
+ + + =
ĐK:
1; 1, 0.x y xy
H
( )( )
3
3
2 2 1 1 16
1 1 4
x y xy
x y xy
x y x y
xy
+ =
+ =


+ + + + + =
+ + + =

3
2 1 14
x y xy
x y x y xy
+ =
+ + + + + =
0,25
Đặt
( )
22
, , 3, 0, 4 .x y a xy b a b a b+ = =
Ta đưc h phương trình
22
33
2 1 14 2 4 11
a b a b
HPT
a a b b b b
= = +




+ + + = + + + =


( )
( )
2
2
2
3
3
4 4 11
2 4 11
11 0
ab
ab
b b b
b b b
b
=+
=+
+ + =

+ + =
−
33
.
63
bx
ay
==



==

Vy nghim ca h phương trình:
( ) ( )
; 3;3 .xy =
0,25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm ti đa
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ TH
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN
Thi gian: 120 phút (không k thời gian giao đề)
tham kho có 02 trang)
I. TNKQ( 3 đim) : Chọn đáp án đúng và ghi váo tờ gip thi
ĐỀ THAM KHO
Trang 73
Câu 1.
Giá trị của biểu thức
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

là:
A.
B.
C.
D.

Câu 2. Phương trình
( )
2
4 3 2x−=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
với
12
.xx
Giá trị
12
3xx+
bằng
A.
2.
B.
4.
C.
2.
D.
4.
Câu 3. Hàm s nào sau đây là hàm số bc nhất và đồng biến trên R?
A.
2
1.yx=−
B.
3.yx= +
C. y = 3x - 1 D.
1
2.y
x
=+
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. B. C.
D.
Câu 5. Cho đường thẳng
( ): 3 6d y x=−
đường thẳng
1
( ): 3 .d y x m= +
Giá trị thực của
tham số
m
để đường thng
( )
d
cắt đường thẳng
( )
1
d
tại điểm thuc trc hoành là
A.
6.m
B.
6.m −
C.
6.m =−
D.
6.m =
Câu 6. Đường thẳng
( )
30y ax a= +
đi qua
( )
1;2A
thuộc. Hệ số góc của đường thẳng trên
bằng
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
1 .
Câu 7. Hệ phương trình
1
3 2 4
xy
xy
−=
+=
A. có 1 nghiệm B. có 2 nghiệm C. có vô số nghiệm D. vô
ngiệm
Câu 8. Một hình chữ nhật có chu vi 40cm, biết chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Diện tích hình
chữ nhật đó bằng:
A. 96 cm
2
B. 90cm
2
C. 86cm
2
D.
72cm
2
Câu 9. Tam giác
ABC
vuông tại
,A
đường cao
.AH
Biết
9 , 25 .BH cm BC cm
Khi đó
AB
bằng
A.
20 .cm
B.
25 .cm
C.
34 .cm
D.
15 .cm
Câu 10. Đường tròn tâm
( )
;.OR
Từ điểm
M
ở bên ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến
,MA MB
với đường tròn (
,AB
là các tiếp điểm) sao cho
0
90AMB =
thì diện tích tứ
giác
MAOB
bằng
A.
2
9.R
B.
2
4.R
C.
2
.R
D.
2
2.R
y ax b=+
O
y=ax+b
y
x
0, 0.ab
0, 0.ab
0, 0.ab
0, 0.ab
Trang 74
Câu 11: Cho tam giác ABC
00
45 , 30 , 6B C AB cm= = =
. Độ dài cạnh AC bằng
A.
6 2 .cm
B.
32
.
2
cm
C.
12 2 .cm
D.
12 .cm
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 12cm. Bán kính đường tròn ngoi tiếp
tam giác ABC bng
A. 6cm B. 6,5cm C. 8cm D. 7,5cm.
II. T LUN( 7 đim).
Câu 1(1,5 đim). Cho hai biu thc
x3
A
x1
=
+
x 1 x
B
x4
x 2 x 2
:

=−

−+

vi
x 0 x 4;
.
a) Tính giá tr ca
A
khi
x 36=
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
P A B.=
nhn giá tr nguyên .
Câu 2(2 đim).
1/ Cho đưng thng (d):

a) Viết pơng tnh đưng thng (d
) đi qua M(2; -3) và vuông c vi (d)
b) Tính góc a hp bi đưng thng (d) vi trc Ox ( kết qu làm tròn đến phút)?
2/ Cho h phương trình:
 
 
( vi m là tham s)
Tìm m đ h có nghim duy nht

sao cho
đạt giá tr nh nht.
Câu 3( 3 đim). Cho đường tròn (O) dây BC c định. Điểm A thuc cung ln BC sao cho AB
< AC. Đường cao BE, CF ca tam giác ABC ct nhau H.
a) Chứng minh 4 điểm A, E, H, F cùng thuc mt đưng tròn.
b) K đường kính AM ca đưng tròn(O). Gọi N là giao điểm ca AH vi đưng tròn
(O). Chng minh MN //BC
c) Gi I là trung đim ca BC. Chng minh ba đim H, I, M thng hàng
d) Gi D là giao đim ca AH và BC. Tìm v trí ca A trên cung lớn BC để AD. HD đạt
giá tr ln nht.
Câu 4(0.5 điểm). Giải hệ phương trình
22
8
.
2
4
xy
xy
xy
+
+=
+=
--------------------Hết------------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
Trang 75
H và tên thí sinh:..........................................SBD:.....................Phòng thi:...............
ĐÁP ÁN ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LP 9
I. TNKQ (3 đim).Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
B
D
D
A
A
D
C
A
B
PHN II: T LUẬN (7,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN SƠ LƯC
ĐIM
1
Xét hai biu thc
x3
A
x1
=
+
x 1 x
B
x4
x 2 x 2
:

=−

−+

vi
x 0 x 4;
.
1,5
1.a
Tính giá tr ca
A
khi
x 36=
.
0,5
Khi
x 36=
thay vào biu thc
A
ta có
x 3 36 3 6 3 3
A
6 1 7
x 1 36 1
= = = =
+
++
0,25
Vy khi
x 36=
thì
3
A
7
=
0,25
1.b
Rút gn biu thc
B
.
0,5
( )
( )
( ) ( )
x 1 x x 1 x
B
x4
x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 x 2
x x 2
x 2 x x 2 x 2
xx
x 2 x 2 x 2 x 2
::
()
..
( ) ( )



= =


+ +

−+

−+
+ +
==
+ +
0,25
Trang 76
( ) ( )
( ) ( )
x 2 x x 2 x 2 x x 2 x 2 x 2
xx
x 2 x 2 x 2 x 2
x x 1 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 2 x 1
xx
x 2 x 2 x 2 x 2 x
..
( ) ( )
( ) ( ) ( ).( ).( )
.
( ) ( ) .
+ + + +
=
+ +
+ + + + + +
= = =
+ +
Vy
x1
B
x
+
=
0,25
1.c
Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
P A B.=
nhn giá tr nguyên
0,5
Ta có
x 3 x 1 x 3 3
P A B 1
x 1 x x x
..
+
= = = =
+
1
nên để
P
nhn giá tr là s nguyên thì
3
x
Khi đó
3
x U 1 1 3 3
()
; ; ; =
x0
nên
x 1 3 x 1 9;;
(thỏa mãn điều kin
x 0 x 4;
)
0,25
Vy
x 1 9;
thì
P
nhn giá tr nguyên.
0,25
2
1
Cho đưng thng (d):

a) Viết pơng trình đưng thng (d
) đi qua M(2; -3) và vuông góc vi
(d)
b) nh góc hp bi đưng thng (d) vi trc Ox ?
1
a) Phương tnh đưng thng (d
) dng: y = ax + b
- (d
) vuông góc vi (d) suy ra a = -3 suy ra y = -3x + b
- (d
) đi qua M(2; -3) suy ra b = 4
- Vy (d
): y = -3x + 4
0.25
0.25
b) tana = 1/3
suy ra a = 18
0
26
0.25
0.25
2
Cho h phương trình:

 
( vi m là tham s)
Tìm m đ h có nghim duy nht

sao cho
đạt giá tr nh nht.
1
Vì a /
a
# b /b
nên HPT có nghim duy nht vi mi m.
Gii h được:
= ( 󰇜󰇛 󰇜 = m
2
m 6 = ( m 1/2)
2
25/4 >= -25/4.
GTNN ca
-25/4 khi m = 1/2
0.5
0.5
Trang 77
3
a
Chng ming E, F cùng thuộc đường tròn đường kính AH => đpcm
1
b
- Chng minh AN vuông góc MN
0.25
- Chng ming H là trc tâm => AN vuông góc BC
0.5
- Suy ra BC // MN
0.25
c
C/m được t giác BMCH là hình bình hành => đpcm
0.5
d
Lp lun đ A là điểm chính gia cung ln AB
0.5
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
22
8
.
2
4
xy
xy
xy
+
+=
+=
ĐK:
0; 0.xy
0,25
22
8
2
40
xy
xy
xy
+
+=
+ =
( )
( )
22
2 2 2 16 1
2 16 2
x y xy
x y xy
+ + =
+ + =
0,25
Lấy
( )
1
trừ
( )
2
ta được:
( )
( )
2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 0 2 2 2 2
0.
x y x y x y x y x y x y
x y x y
+ = + = + + = +
= =
0,25
I
N
M
H
(
-
-
1
1
F
E
D
C
B
A
O
Trang 78
Thay
xy=
vào
( )
2
ta được:
2 2.yx= =
Vậy nghiệm hệ:
( )
2;2 .
0,25
Trang 79
PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS BCH HC
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
tham kho có 02 trang)
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và phn t lun) vào t giy thi
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai s hc ca
144
A.
13.
B.
12.
C.
12
12.
D.
12.
Câu 2. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
.1 xy =
B.
.2
3
2
xy +=
C.
.12 += xy
D.
).1(26 += xy
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
21=+yx
?
A.
(1;0).P
B.
(1;1).Q
C.
( 1;1).M
D.
(0;1).N
Câu 4. Cho h phương trình
23
5 10
xy
x
+=
=
. H phương trình nào sau đây tương đương với h đã cho?
A.
23
.
37
xy
xy
+=
−=
B.
3 0 6
.
2
xy
xy
+=
+=
C.
20
.
4
xy
xy
+=
−=
D.
22
.
20
xy
xy
+=
+=
Câu 5. Mt tha rung hình ch nht có chu vi
160m
. Nếu chiu dài gim 3 ln và chiu rộng tăng 3
ln thì chu vi tha ruộng không thay đổi. Din tích ca tha ruộng đó bằng
A.
2
1200 .m
B.
2
1800 .m
C.
2
900 .m
D.
2
2400 .m
Câu 6. Hàm s nào sau đây luôn đồng biến khi
0?x
A.
2
3.yx=−
B.
2
1
.
2
yx=−
C.
2
2.yx=
D.
2
2.yx=−
Câu 7. Bit thc của phương trình
2
3 1 0xx =
A.
5.=
B.
13.=
C.
5. =
D.
13. =
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 80
Câu 8. Phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình bậc hai mt n?
A.
4 5 0.x −=
0
2
2 0.x +=
C.
32
2 4 0.xx+ =
D.
2
3
2 2 0.x
x
+ + =
Câu 9. Cho tam giác
MNP
vuông ti
M
. Biết
3 ; 5==MN cm NP cm
. T s ng giác nào đúng?
A.
3
cot .
5
=P
B.
5
tan .
3
=P
C.
3
sin .
5
=P
D.
3
cot .
4
=P
Câu 10. Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. H thức nào sau đây sai?
A.
111
.
2 2 2
=+
AB AC AH
B.
2
..=AC BC HC
C.
2
..=AB BH BC
D.
2 2 2
1 1 1
.=+
AH AB AC
Câu 11. Góc ni tiếp chn nửa đường tròn có s đo bằng
A.
0
45 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
180 .
Câu 12. Cho hai đường tròn
( )
;20O cm
( )
';15O cm
ct nhau ti
A
B
. Biết rng
24AB cm=
;
O
O
nằm cùng phía đối với đường thng
AB
. Độ dài đoạn ni tâm
'OO
A.
' 9 .=OO cm
B.
' 7 .=OO cm
C.
' 25 .=OO cm
D.
' 8 .=OO cm
PHN II. T LUN (7,0 ĐIM).
Bài 1 (1,5 điểm). Vi
4,0 xx
cho hai biu thc
2
4
2
+
=
x
x
x
xx
P
x
xx
Q
8234 +
=
.
a) Tính giá tr ca biu thc Q khi
1=x
.
b) Chng minh
2
1
+
=
x
P
.
c) Tìm tt c các giá tr ca x để
( )
QPx = .42
.
Bài 2 (1,0 điểm).
a) Trên mt phng tọa độ, cho parabol
=
2
.( ) :P y x
Biết
A
là một điểm thuc
()P
và có hoành
độ
2
A
x =−
. Xác định tọa độ điểm
A
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
k
để đường thng
( ) ( )
1
:1d y k x k= +
song song với đường
thng
( )
2
: 3 12d y x=−
.
Bài 3 (1,0 điểm). Cho phương trình
+ =
2
2 1 0x x m
, vi
m
là tham s
Trang 81
a) Giải phương trình với
=−2m
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
+ = +
2 2 2
1 2 1 2
3 2 | 3|x x x x m m
.
Bài 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn
()O
và điểm
M
nằm ngoài đường tròn. Qua
M
k tiếp tuyến
MA
với đường tròn
()O
(
A
là tiếp điểm). Qua
A
k đường thng song song vi
MO
, đường thng này
cắt đường tròn
()O
ti
(CC
khác
)A
. Đường thng
MC
cắt đường tròn
()O
tại điểm
(BB
khác
)C
Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên
.BC
a) Chng minh t giác
MAHO
ni tiếp.
b) Chng minh
= .
AB MA
AC MC
c) Chng minh
=90 .BAH
d) V đường kính
AD
của đường tròn
( ),O
Chng minh hai tam giác
ACH
DMO
đồng
dng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho
,,abc
là các s thực dương. Chứng minh rng:
( ) ( ) ( )
2.+ +
+ + +
a b c
a b c b c a c a b
--------------------------------Hết-------------------------------
H và tên thí sinh:................................................ S báo danh:..............................
NG DN CHẤM ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025.
MÔN: TOÁN
PHN I: TRC NGHIM (3 điểm). Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
D
A
A
C
B
B
C
A
C
C
PHN II:T LUN: (7,0 điểm)
Ni dung
Đim
Bài 1 (1,5 điểm). Vi
4,0 xx
cho hai biu thc
2
4
2
+
=
x
x
x
xx
P
Trang 82
x
xx
Q
8234 +
=
.
a) Chng minh
2
1
+
=
x
P
.
b) Tính giá tr ca biu thc Q khi
1=x
.
c) Tìm tt c các giá tr ca x để
( )
QPx = .42
.
1.5
a)Với điều kin
4,0 xx
ta có:
( )( )
( )( )
222
21
+
+
+
=
x
x
xx
xx
P
0.25
0.25
22
1
+
+
+
=
x
x
x
x
P
2
1
2
1
+
=
+
+
=
xx
xx
P
Vy
2
1
+
=
x
P
(đpcm).
b) Tính giá tr ca biu thc
x
xx
Q
8234 +
=
khi
1=x
.
Thay
1=x
(tmđk) vào biểu thc Q, ta có:
2
1
828
1
812314
=
=
+
=Q
0.25
Vy khi
1=x
giá tr ca biu thc
2=Q
.
0.25
c) Tìm tt c các giá tr ca x để
( )
QPx = .42
.
Với điều kin
4,0 xx
ta có:
( )
QPx = 42
( )
x
xx
x
x 8234
2
42 +
=
+
( )
x
xx
x
8234
22
+
=
823442 += xxxx
0,25
Trang 83
083422 =++ xxx
( ) ( )
2 1 3 4 3 4 0x x x x + + + + + =
( ) ( )
0231
22
=++ xx
=+
=
023
01
x
x
=
=
1
1
x
x
1=x
(tmđk)
Vy
1=x
là giá tr cn tìm.
0.25
Bài 2 (1,0 điểm).
a) Trên mt phng tọa độ, cho parabol
=
2
.( ) :P y x
Biết
A
một điểm thuc
()P
và có hoành độ
2
A
x =−
. Xác định tọa độ điểm
A
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
k
để đường thng
( ) ( )
1
:1d y k x k= +
song song vi
đường thng
( )
2
: 3 12d y x=−
.
1.0
a) Biết
A
là một điểm thuc
()P
và có hoành độ
2.
A
x =−
Xác định tọa độ điểm
A
.
Thay
2
A
x =−
vào hàm s
2
( ) :P y x=
ta được
2
( 2) 4
A
y = =
.
Vy
( 2;4)A
.
0,25
0,25
b) Tìm các giá tr ca tham s
k
để đường thng
( ) ( )
1
:1d y k x k= +
song song vi
đường thng
( )
2
: 3 12d y x=−
.
( ) ( )
12
//dd
nên
1 3 4
4
12 12
kk
k
kk
= =

=


(nhn)
Nên
( ) ( ) ( )
11
: 4 1 4 : 3 4d y x d y x= + = +
0,25
0,25
Bài 3 (1,0 điểm). Cho phương trình
+ =
2
2 1 0x x m
, vi
m
là tham s
a) Giải phương trình với
=−2m
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
+ = +
2 2 2
1 2 1 2
3 2 | 3|x x x x m m
.
1.0
a) Giải phương trình với
=−2m
.
Vi
=−2m
phương trình trở thành:
=
2
2 3 0xx
(1)
Trang 84
Ta có:
= =
2
( 1) ( 3)
4
1
,
0
n phương trình hai nghiệm phân bit
+−
= = = =
12
1 4 1 4
3, 1
11
xx
Vy vi
=−2m
, phương trình có tập nghim .
=−{ 1;3}S
.
0.25
0.25
b. Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha
mãn
+ = +
2 2 2
1 2 1 2
3 2 | 3|x x x x m m
.
Xét phương trinh:
+ =
2
2 1 0x x m
(*)
Phương trình (*) có hai nghiệm phân bit
12
, 0 1 ( 1) 0x x m
Vi
2m
thi phương trình (*) có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Áp dng h thc Vi- ét ta có:
+=
=−
12
12
2
1
xx
x x m
Theo đề bài ta có:
+ = +
2 2 2
1 2 1 2
3 2 | 3|x x x x m m
( )
+ = +
2
2
1 2 1 2 1 2
2 3 2 | 3|x x x x x x m m
( )
+ = +
2
2
1 2 1 2
5 2 | 3|x x x x m m
= +
22
2 5( 1) 2 3 .m m m
(do
= 2 | 3| 3 )m m m
+ = +
2
4 5 5 2 3m m m
+ =
2
2 4 6 0mm
+ =
2
2 3 0mm
+ =( 1)( 3) 0mm
= =

+ = =
1 0 1( )
3 0 3( )
m m tm
m m tm
Vy vi
−{ 3;1}m
thì tha mãn yêu cu bài
toán.
0.25
0.25
Bài 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn
()O
và điểm
M
nằm ngoài đường tròn. Qua
M
k tiếp
tuyến
MA
với đường tròn
()O
(
A
là tiếp điểm). Qua
A
k đường thng song song vi
MO
, đường thng này cắt đường tròn
()O
ti
(CC
khác
)A
. Đường thng
MC
ct
đường tròn
()O
tại điểm
(BB
khác
)C
Goi
H
là hình chiếu ca
O
trên
.BC
a) Chng minh t giác
MAHO
ni tiếp.
b) Chng minh
= .
AB MA
AC MC
c) Chng minh
=90 .BAH
3.0
Trang 85
d) V đường kính
AD
của đường tròn
( ),O
Chng minh hai tam giác
ACH
DMO
đồng dng.
a. Chng minh t giác
MAHO
ni tiếp;
Ta có:
MA
là tiếp tuyến của đường tròn
( )( )O gt
⊥OA MA
(tính cht tiếp tuyến)
= 90OAM
Do
H
là hình chiếu ca
O
trên
⊥()BC gt OH BC
= 90OHM
T đó
= = 90OAM OHM
Xét t giác MAHO có:
= = 90OAM OHM
Mà hai đỉnh
;HA
hai đỉnh liên tiếp k nhau cùng nhìn canh
OM
dưới 1 góc vuông Do
đó tứ giác MAHO ni tiếp ( Du hiu nhn biết t giác ni tiếp)
0.5
0.5
b. Chng
=minh
AB MA
AC MC
;
Ta
=MAB ACB
( Góc to bi tiếp tuyến dây cung góc ni tiếp cùng chn cung
AB
)
Xét
MAB
MCA
có:
=
=
()
~ ( . ) .
c chung
AB MA
MAB ACB cmt
MAB MCA g g
AC MC
M
0.5
0.5
Trang 86
c. Chng minh
=90BAH
;
Ta có:
=O AH CMO
(do t giác
MAHO
ni tiếp)
Li có:
=ACM CMO
(hai góc so le trong do
//AC OM
)
= =()OAH ACM CMO
Xét
()O
ta có:
=MAB ACM
(cmt)
= =()OAH MAB ACM
Li có:
+ = = 90MAB BAO MAO
+ = = 90BAO HAO BAH
. (đpcm).
0.25
0.25
d. V đường kính
AD
của đường tròn
()O
. Chng minh hai tam giác
ACH
DMO
đồng dng.
Ta có:
+ = 180AOM MOD
(hai góc k bù)
= + = ; 180AHM AOM AHM AHC
=(1)MOD AHC
Do
+ = / / ( ) 180AC MO gt ACO COM
(Hai góc trong cùng phía)
=ACO CAO
(vì tam giác
ACO
cân);
=CAO AOM
(slt)
= + = 180ACO OAM AOM COM
Mt khác
+ = 180AOM DOM
=COM DOM
= ()ODM OCM c g c
=CMO DMO
(cặp góc tương ứng) Mà
=CMO ACH
nên
=DMO ACH
(2)
T (1) và (2) suy ra
ACH DMO
( . )gg
.
0.25
0,25
Bài 5 (0,5 điểm). Cho
,,abc
là các s thực dương. Chứng minh rng:
( ) ( ) ( )
2+ +
+ + +
a b c
a b c b c a c a b
0,5
Áp dng bất đẳng thc -si, ta có:
( ) ( )
22
2
a a a
abc
a b c a b c
=
++
++
( ) ( )
22
2
b b b
abc
b c a b c a
=
++
++
0,25
Trang 87
( ) ( )
22
2
c c c
abc
c a b c a b
=
++
++
Cng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2.
2
a b c a b c
a b c a b c a b c
a b c b c a c a b
a b c
a b c b c a c a b

+ + + +

+ + + + + +

+ + +
+ +
+ + +
Du bng xy ra khi và ch khi
a b c=+
,
b c a=+
,
.=+c a b
0,25
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS v hình sai hoc không v hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS BCH HC
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
tham kho có 02 trang)
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và phn t lun) vào t giy thi
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai s hc ca
144
A.
13.
B.
12.
C.
12
12.
D.
12.
Câu 2. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
.1 xy =
B.
.2
3
2
xy +=
C.
.12 += xy
D.
).1(26 += xy
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
21=+yx
?
A.
(1;0).P
B.
(1;1).Q
C.
( 1;1).M
D.
(0;1).N
Câu 4. Cho h phương trình
23
5 10
xy
x
+=
=
. H phương trình nào sau đây tương đương với h đã cho?
A.
23
.
37
xy
xy
+=
−=
B.
3 0 6
.
2
xy
xy
+=
+=
C.
20
.
4
xy
xy
+=
−=
D.
22
.
20
xy
xy
+=
+=
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 88
Câu 5. Mt tha rung hình ch nht có chu vi
160m
. Nếu chiu dài gim 3 ln và chiu rộng tăng 3
ln thì chu vi tha ruộng không thay đổi. Din tích ca tha ruộng đó bằng
A.
2
1200 .m
B.
2
1800 .m
C.
2
900 .m
D.
2
2400 .m
Câu 6. Hàm s nào sau đây luôn đồng biến khi
0?x
A.
2
3.yx=−
B.
2
1
.
2
yx=−
C.
2
2.yx=
D.
2
2.yx=−
Câu 7. Bit thc của phương trình
2
3 1 0xx =
A.
5.=
B.
13.=
C.
5. =
D.
13. =
Câu 8. Phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình bậc hai mt n?
A.
4 5 0.x −=
0
2
2 0.x +=
C.
32
2 4 0.xx+ =
D.
2
3
2 2 0.x
x
+ + =
Câu 9. Cho tam giác
MNP
vuông ti
M
. Biết
3 ; 5==MN cm NP cm
. T s ng giác nào đúng?
A.
3
cot .
5
=P
B.
5
tan .
3
=P
C.
3
sin .
5
=P
D.
3
cot .
4
=P
Câu 10. Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. H thức nào sau đây sai?
A.
111
.
2 2 2
=+
AB AC AH
B.
2
..=AC BC HC
C.
2
..=AB BH BC
D.
2 2 2
1 1 1
.=+
AH AB AC
Câu 11. Góc ni tiếp chn nửa đường tròn có s đo bằng
A.
0
45 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
180 .
Câu 12. Cho hai đường tròn
( )
;20O cm
( )
';15O cm
ct nhau ti
A
B
. Biết rng
24AB cm=
;
O
O
nằm cùng phía đối với đường thng
AB
. Độ dài đoạn ni tâm
'OO
A.
' 9 .=OO cm
B.
' 7 .=OO cm
C.
' 25 .=OO cm
D.
' 8 .=OO cm
PHN II. T LUN (7,0 ĐIM).
Bài 1 (1,5 điểm). Vi
4,0 xx
cho hai biu thc
2
4
2
+
=
x
x
x
xx
P
x
xx
Q
8234 +
=
.
a) Tính giá tr ca biu thc Q khi
1=x
.
Trang 89
b) Chng minh
2
1
+
=
x
P
.
c) Tìm tt c các giá tr ca x để
( )
QPx = .42
.
Bài 2 (1,0 điểm).
a) Trên mt phng tọa độ, cho parabol
=
2
.( ) :P y x
Biết
A
là một điểm thuc
()P
và có hoành
độ
2
A
x =−
. Xác định tọa độ điểm
A
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
k
để đường thng
( ) ( )
1
:1d y k x k= +
song song với đường
thng
( )
2
: 3 12d y x=−
.
Bài 3 (1,0 điểm). Cho phương trình
+ =
2
2 1 0x x m
, vi
m
là tham s
a) Giải phương trình với
=−2m
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
+ = +
2 2 2
1 2 1 2
3 2 | 3|x x x x m m
.
Bài 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn
()O
và điểm
M
nằm ngoài đường tròn. Qua
M
k tiếp tuyến
MA
với đường tròn
()O
(
A
là tiếp điểm). Qua
A
k đường thng song song vi
MO
, đường thng này
cắt đường tròn
()O
ti
(CC
khác
)A
. Đường thng
MC
cắt đường tròn
()O
tại điểm
(BB
khác
)C
Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên
.BC
a) Chng minh t giác
MAHO
ni tiếp.
b) Chng minh
= .
AB MA
AC MC
c) Chng minh
=90 .BAH
d) V đường kính
AD
của đường tròn
( ),O
Chng minh hai tam giác
ACH
DMO
đồng
dng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho
,,abc
là các s thực dương. Chứng minh rng:
( ) ( ) ( )
2.+ +
+ + +
a b c
a b c b c a c a b
--------------------------------Hết-------------------------------
H và tên thí sinh:................................................ S báo danh:..............................
NG DN CHẤM ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025.
MÔN: TOÁN
Trang 90
PHN I: TRC NGHIM (3 điểm). Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
D
A
A
C
B
B
C
A
C
C
PHN II:T LUN: (7,0 điểm)
Ni dung
Đim
Bài 1 (1,5 điểm). Vi
4,0 xx
cho hai biu thc
2
4
2
+
=
x
x
x
xx
P
x
xx
Q
8234 +
=
.
a) Chng minh
2
1
+
=
x
P
.
b) Tính giá tr ca biu thc Q khi
1=x
.
c) Tìm tt c các giá tr ca x để
( )
QPx = .42
.
1.5
a)Với điều kin
4,0 xx
ta có:
( )( )
( )( )
222
21
+
+
+
=
x
x
xx
xx
P
0.25
0.25
22
1
+
+
+
=
x
x
x
x
P
2
1
2
1
+
=
+
+
=
xx
xx
P
Vy
2
1
+
=
x
P
(đpcm).
b) Tính giá tr ca biu thc
x
xx
Q
8234 +
=
khi
1=x
.
Thay
1=x
(tmđk) vào biểu thc Q, ta có:
2
1
828
1
812314
=
=
+
=Q
0.25
Vy khi
1=x
giá tr ca biu thc
2=Q
.
0.25
Trang 91
c) Tìm tt c các giá tr ca x để
( )
QPx = .42
.
Với điều kin
4,0 xx
ta có:
( )
QPx = 42
( )
x
xx
x
x 8234
2
42 +
=
+
( )
x
xx
x
8234
22
+
=
823442 += xxxx
083422 =++ xxx
( ) ( )
2 1 3 4 3 4 0x x x x + + + + + =
( ) ( )
0231
22
=++ xx
=+
=
023
01
x
x
=
=
1
1
x
x
1=x
(tmđk)
Vy
1=x
là giá tr cn tìm.
0,25
0.25
Bài 2 (1,0 điểm).
a) Trên mt phng tọa độ, cho parabol
=
2
.( ) :P y x
Biết
A
một điểm thuc
()P
và có hoành độ
2
A
x =−
. Xác định tọa độ điểm
A
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
k
để đường thng
( ) ( )
1
:1d y k x k= +
song song vi
đường thng
( )
2
: 3 12d y x=−
.
1.0
a) Biết
A
là một điểm thuc
()P
và có hoành độ
2.
A
x =−
Xác định tọa độ điểm
A
.
Thay
2
A
x =−
vào hàm s
2
( ) :P y x=
ta được
2
( 2) 4
A
y = =
.
Vy
( 2;4)A
.
0,25
0,25
b) Tìm các giá tr ca tham s
k
để đường thng
( ) ( )
1
:1d y k x k= +
song song vi
đường thng
( )
2
: 3 12d y x=−
.
( ) ( )
12
//dd
nên
1 3 4
4
12 12
kk
k
kk
= =

=


(nhn)
Nên
( ) ( ) ( )
11
: 4 1 4 : 3 4d y x d y x= + = +
0,25
Trang 92
0,25
Bài 3 (1,0 điểm). Cho phương trình
+ =
2
2 1 0x x m
, vi
m
là tham s
a) Giải phương trình với
=−2m
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
+ = +
2 2 2
1 2 1 2
3 2 | 3|x x x x m m
.
1.0
a) Giải phương trình với
=−2m
.
Vi
=−2m
phương trình trở thành:
=
2
2 3 0xx
(1)
Ta có:
= =
2
( 1) ( 3)
4
1
,
0
n phương trình hai nghiệm phân bit
+−
= = = =
12
1 4 1 4
3, 1
11
xx
Vy vi
=−2m
, phương trình có tập nghim .
=−{ 1;3}S
.
0.25
0.25
b. Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha
mãn
+ = +
2 2 2
1 2 1 2
3 2 | 3|x x x x m m
.
Xét phương trinh:
+ =
2
2 1 0x x m
(*)
Phương trình (*) có hai nghiệm phân bit
12
, 0 1 ( 1) 0x x m
Vi
2m
thi phương trình (*) có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Áp dng h thc Vi- ét ta có:
+=
=−
12
12
2
1
xx
x x m
Theo đề bài ta có:
+ = +
2 2 2
1 2 1 2
3 2 | 3|x x x x m m
( )
+ = +
2
2
1 2 1 2 1 2
2 3 2 | 3|x x x x x x m m
( )
+ = +
2
2
1 2 1 2
5 2 | 3|x x x x m m
= +
22
2 5( 1) 2 3 .m m m
(do
= 2 | 3| 3 )m m m
+ = +
2
4 5 5 2 3m m m
+ =
2
2 4 6 0mm
+ =
2
2 3 0mm
+ =( 1)( 3) 0mm
0.25
Trang 93
= =

+ = =
1 0 1( )
3 0 3( )
m m tm
m m tm
Vy vi
−{ 3;1}m
thì tha mãn yêu cu bài
toán.
0.25
Bài 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn
()O
và điểm
M
nằm ngoài đường tròn. Qua
M
k tiếp
tuyến
MA
với đường tròn
()O
(
A
là tiếp điểm). Qua
A
k đường thng song song vi
MO
, đường thng này cắt đường tròn
()O
ti
(CC
khác
)A
. Đường thng
MC
ct
đường tròn
()O
tại điểm
(BB
khác
)C
Goi
H
là hình chiếu ca
O
trên
.BC
a) Chng minh t giác
MAHO
ni tiếp.
b) Chng minh
= .
AB MA
AC MC
c) Chng minh
=90 .BAH
d) V đường kính
AD
của đường tròn
( ),O
Chng minh hai tam giác
ACH
DMO
đồng dng.
3.0
a. Chng minh t giác
MAHO
ni tiếp;
Ta có:
MA
là tiếp tuyến của đường tròn
( )( )O gt
⊥OA MA
(tính cht tiếp tuyến)
= 90OAM
Do
H
là hình chiếu ca
O
trên
⊥()BC gt OH BC
= 90OHM
Trang 94
T đó
= = 90OAM OHM
Xét t giác MAHO có:
= = 90OAM OHM
Mà hai đỉnh
;HA
hai đỉnh liên tiếp k nhau cùng nhìn canh
OM
dưới 1 góc vuông Do
đó tứ giác MAHO ni tiếp ( Du hiu nhn biết t giác ni tiếp)
0.5
0.5
b. Chng
=minh
AB MA
AC MC
;
Ta
=MAB ACB
( Góc to bi tiếp tuyến dây cung góc ni tiếp cùng chn cung
AB
)
Xét
MAB
MCA
có:
=
=
()
~ ( . ) .
c chung
AB MA
MAB ACB cmt
MAB MCA g g
AC MC
M
0.5
0.5
c. Chng minh
=90BAH
;
Ta có:
=O AH CMO
(do t giác
MAHO
ni tiếp)
Li có:
=ACM CMO
(hai góc so le trong do
//AC OM
)
= =()OAH ACM CMO
Xét
()O
ta có:
=MAB ACM
(cmt)
= =()OAH MAB ACM
Li có:
+ = = 90MAB BAO MAO
+ = = 90BAO HAO BAH
. (đpcm).
0.25
0.25
d. V đường kính
AD
của đường tròn
()O
. Chng minh hai tam giác
ACH
DMO
đồng dng.
Ta có:
+ = 180AOM MOD
(hai góc k bù)
= + = ; 180AHM AOM AHM AHC
=(1)MOD AHC
Trang 95
Do
+ = / / ( ) 180AC MO gt ACO COM
(Hai góc trong cùng phía)
=ACO CAO
(vì tam giác
ACO
cân);
=CAO AOM
(slt)
= + = 180ACO OAM AOM COM
Mt khác
+ = 180AOM DOM
=COM DOM
= ()ODM OCM c g c
=CMO DMO
(cặp góc tương ứng) Mà
=CMO ACH
nên
=DMO ACH
(2)
T (1) và (2) suy ra
ACH DMO
( . )gg
.
0.25
0,25
Bài 5 (0,5 điểm). Cho
,,abc
là các s thực dương. Chứng minh rng:
( ) ( ) ( )
2+ +
+ + +
a b c
a b c b c a c a b
0,5
Áp dng bất đẳng thc -si, ta có:
( ) ( )
22
2
a a a
abc
a b c a b c
=
++
++
( ) ( )
22
2
b b b
abc
b c a b c a
=
++
++
( ) ( )
22
2
c c c
abc
c a b c a b
=
++
++
Cng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2.
2
a b c a b c
a b c a b c a b c
a b c b c a c a b
a b c
a b c b c a c a b

+ + + +

+ + + + + +

+ + +
+ +
+ + +
Du bng xy ra khi và ch khi
a b c=+
,
b c a=+
,
.=+c a b
0,25
0,25
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS v hình sai hoc không v hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
Trang 96
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và phn t lun) vào t giy thi
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Tt c giá tr ca
x
để biu thc
82x
có nghĩa là
A.
4x
. B.
4x
. C.
4x
. D.
4x
.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào luôn đồng biến trên
A.
24yx
. B.
2
2yx
. C.
2
2yx
. D.
yx42
.
Câu 3. Cho đường thng
1
: 1 4d y m x
vi
(m
tham s
)
. Giá tr ca tham s
m
để
đường thng
1
d
song song với đường thng
2
: 3 5d y x
A.
4m
. B.
2m
. C.
1
3
m
. D.
1m
.
Câu 4. Nghim ca h phương trình
3 3 3
35
xy
xy
có cp nghim
;xy
bng
A.
; 1;2xy
. B.
; 2; 1xy
. C.
; 2;3xy
. D.
; 3;2xy
.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ TH
TRƯỜNG PTCLC HÙNG VƯƠNG
ĐỀ KHO THAM KHO TUYN SINH LP 10
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC: 2024 2025
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian phát đề
Đề thi có 02 trang
ĐỀ S 01
Trang 97
Câu 5. Hai bạn Hòa và Bình đến nhà sách mua 1 hp bút lông viết bng 4 hp bút bi
318 000
đồng. S tin mà Bình phi tr khi mua 3 hp bút lông 2 hp bút bi
514000
đồng. Giá
tin ca mt hp bút lông và mt hp bút bi lần lượt là
A.
150 000
đồng và
32 000
đồng . B.
142 000
đồng và
44 000
đồng.
C.
44 000
đồng và
142 000
đồng . D.
178 000
đồng và
35 000
đồng.
Câu 6. Đồ th hàm s
2
y ax
vi
a
là s thc âm, có hình dạng nào dưới đây
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 7. Biết phương trình
xx
2
2 15 0
hai nghim
12
,xx
biết
12
xx
. Khi đó
12
2xx
bng
A.
7
. B.
1
. C.
5
. D.
15
.
Câu 8. Phương trình
2
3 4 0xx
có bit thc bng
A.
9
. B.
7
. C.
25
. D.
13
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB cm= 3
,
BC cm= 5
. Khi đó
tan C
bng
A.
5
3
. B.
3
5
. C.
4
3
. D.
3
4
.
Câu 10. Cho hai đường tròn
;OR
';Or
thỏa mãn
Rr
đồng thời
'.R r OO R r
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hai đường tròn đựng nhau. B. Hai đường tròn ct nhau.
C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài. D. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 11. Cho đường tròn
O
lấy các điểm phân bit
,,A B C
sao cho
60AOB
(như hình vẽ
dưới
đây). Số đo
ACB
bng
Trang 98
A.
15 .
B.
45 .
C.
30
. D.
45
.
Câu 12. Cho đường tròn tâm
( )
O
, bán kính
( )
5R cm=
. dây cung
( )
6AB cm=
. Khong
cách t
O
đến đường thng
AB
bng
A.
( )
29 cm
. B.
( )
2 cm
. C.
( )
4 cm
. D.
( )
34 cm
.
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Cho biu thc
1x
A
x
+
=
vi
0.x
nh g tr ca
A
khi
4.x =
b) Cho biu thc
3 4 1
22
xx
B
x x x
−+
=−
−−
vi
0x
và
4.x
t gn biu thc
.B
c) Đt
B
P
A
=
, so nh
P
vi
2.
Câu 2 (2,0 điểm).
1.
a) Cho Parabol
P : y ax
2
. Tìm giá tr ca
a
để Parabol
P
đi qua điểm
A
có tọa độ
2;4A
b) Vi giá tr
a
vừa tìm đưc, tìm tọa độ giao điểm của đường thng
: 4 5d y x
Parabol
.P
2. Cho h phương trình
mx y
x my
1
24
(vi
m
là tham s).
Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để h phương trình có nghiệm duy nht
x; y
tha mãn
xy
.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn
O
bán kính
R
. Đường cao
AD,BE
ct nhau ti
H
, kéo dài
BE
ct
O; R
ti
F
.
a) Chng minh
, , ,C D H E
cùng thuc một đường tròn, xác định tâm của đường tròn đó.
b) Chng minh
. . .ABCE BE FC
c) Gi
M
trung điểm ca cnh
AB
. Chng minh
ME
tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam
giác
CDE
.
60
°
O
A
B
C
Trang 99
d) Cho
BC
c định và
BC R 3
. Xác định v trí điểm
A
trên
O
để tích
DH.DA
ln nht.
Câu 4 (0,5 điểm). Gii h phương trình
3 2 2 2
0
,.
1 2 3 4
x x y x y xy y
xy
x y y x
.......................Hết.....................
Họ và tên thí sinh: ............................................................................................
SBD: ................................................................................................................. ..........................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
NG DN CHM
Môn: Toán Mã Đề 01
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN:
( 12 câu; 3,0 đim, mi câu đúng 0,25 đim).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
A
B
B
D
A
A
D
B
C
C
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Ni dung
Đim
Câu 1 (1,5 đim).
a) Cho biu thc
1x
A
x
+
=
vi
0.x
nh g tr ca
A
khi
4.x =
b) Cho biu thc
3 4 1
22
xx
B
x x x
−+
=−
−−
vi
0x
và
4.x
t gn
.B
c) Đt
B
P
A
=
, so nh
P
vi
1
.
2
1,5
a) Cho biu thc
1x
A
x
+
=
vi
0.x
nh g tr ca
A
khi
4.x =
0,5
Thay
( )
2x tmdk=
vào
A
ta được:
4 1 3
2
4
A
+
==
0,25
Vy
3
2
A =
khi
4.x =
0,25
Trang 100
b) Cho biu thc
3 4 1
22
xx
B
x x x
−+
=−
−−
vi
0x
4.x
Rút gn
.B
0,5
( ) ( )
3 4 1 3 4 1 3 4
2 2 2 2
22
x x x x x x x
B
x x x x x
x x x x
+ + +
= = =
−−
0,25
( )
4 4 2
2
x x x
x
xx
+
==
0,25
c) Đặt
B
P
A
=
, so nh
P
vi
2.
0,5
Ta
2 1 2
:
1
B x x x
P
A
x x x
+
= = =
+
0,25
Xét hiu
4
2
2 2 0 2 0 2.
11
x
x
P P P
xx
0,25
Câu 2 (2,0 điểm).
3. Cho Parabol
P : y ax
2
. Tìm giá tr ca
a
để Parabol
P
đi qua điểm
A
tọa độ
2;4A
. Vi giá tr
a
vừa tìm được, tìm tọa độ giao điểm của đường thng
: 4 5d y x
và Parabol
.P
4. Cho h phương trình
mx y
x my
1
24
(vi
m
tham s). Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để
h phương trình có nghiệm duy nht
x; y
tha mãn
xy
.
1,0
a) Cho Parabol
P : y ax
2
. Tìm giá tr ca
a
để Parabol
P
đi qua điểm
A
tọa độ
2;4A
. Vi giá tr
a
vừa tìm được, tìm tọa độ giao điểm của đường thng
d
Parabol
.P
1,0
Vì điểm
2;4A
thuc Parabol
P
nên
2
4 2 1.aa
0,25
Vy Parabol cn tìm là
2
.yx
0,25
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thng
d
và Parabol
P
:
22
4 5 4 5 0 1 5 0x x x x x x
1, 5xx
.
0,25
Vi
1 1 1;1 .xyA
0,25
Trang 101
Vi
5 25 5;25x y B
.
Vậy đường thng
d
giao Parabol
P
ti
1;1 , 5;25AB
a) Cho h phương trình
mx y
x my
1
24
(vi
m
là tham s). Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để
h phương trình có nghiệm duy nht
x; y
tha mãn
xy
.
1,0
y mx
y mx
mx y
x my
x m mx
x m m
2
1
1
1
24
2 1 4
24
0,25
mm
22
0 2 2 0
h phương trình luôn có nghiệm duy nht
x; y
Chú ý: Nếu thí sinh không lp lun ch ra h có nghim duy nht giám kho Tr 0,25 điểm
0,25
m
x
m
m
y
m
2
2
4
2
42
2
. Nghim ca h phương trình
mm
x; y ;
mm
22
4 4 2
22
0,25
Theo đ bài
m m m
xy
m m m
2 2 2
4 4 2 6 3
0
2 2 2
mm6 3 0 2
. Vy
m 2
thì h phương trình có nghiệm duy nht
x; y
tha mãn
xy
.
0,25
Câu 3 (3,0 điểm). Cho
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn
O
bán kính
R
. Đường
cao
AD,BE
ct nhau ti
H
, kéo dài
BE
ct
O; R
ti
F
.
e) Chng minh
, , ,C D H E
cùng thuc một đường tròn, xác định tâm của đường tròn đó.
f) Chng minh
. . .ABCE BE FC
g) Gi
M
trung điểm ca cnh
AB
. Chng minh
ME
tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
tam giác
CDE
.
h) Cho
BC
c định và
BC R 3
. Xác định v trí điểm
A
trên
O
để tích
DH.DA
ln nht.
3,0
a) Chng minh t giác
, , ,C D H E
cùng thuc một đường tròn
1,0
I
M
F
E
D
H
O
A
B
C
N
Trang 102
AD,BE
là đưng cao trong
ABC
nên
BE AC
AD BC
BEC ADC 90
, do
H AD,H BE HEC HDC 90
0,25
,HDC HEC
cùng thuộc đường tròn đường kính
HC
.
0,25
Vy
, , ,C D H E
cùng thuc đường tròn đưng kính
HC
0.25
Gi
I
là trung đim ca
HC
, , ,C D H E
cùng thuộc đường tròn tâm
I
0.25
b) Chng minh
. . .ABCE BE FC
1,0
Xét đưng tròn
O
ta có
BAC BFC
( góc ni tiếp cùng chn
BC
)
BAE CFE
Xét đưng tròn
O
ta có
ABF FCA
( góc ni tiếp cùng chn
AF
)
ABE FCE
0.25
Xét
ABE
FCE
BAE CFE
(cmt),
ABE FCE
(cmt)
0.5
ABE FCE
(g g)
. . .
AB BE
AB CE BE FC
FC CE
0.25
c) Gi
M
trung điểm ca cnh
AB
. Chng minh
ME
tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
tam giác
CDE
.
0,5
Theo a) ta có
I
là tâm đưng tròn ngoi tiếp
CDE
. Xét
AEB
vuông ti
E
M
trung đim ca
AB ME MA MB
( đưng trung tuyến ng vi cnh huyn)
MBE
cân ti
M
MBE MEB
Xét
O
ta có
ABF ACF
( góc ni tiếp chn cung
AF
) (5)
AHF
cân ti
A
AE HF E
là trung đim
HF
0,25
Xét
CHF
CE HF,HE EF CHF
cân ti
C
HCE ECF
(6). Vì
I
là tâm đưng tròn ngoi tiếp
CDE IE IC IEC ICE
(7)
T (5), (6), (7)
MEB IEC
IEC HEI HEI MEH90 90
ME
là tiếp tuyến đường tròn ngoi tiếp
0,25
Trang 103
MEC
.
d) Cho
BC
c định và
BC R 3
. Xác định v trí điểm
A
trên
O
để tích
DH.DA
ln nht.
0,5
Gi
N
là giao đim th hai ca
AD
vi
O
,
NA
.
Ta có
AHE BHN
i đnh) (7 )
Xét
O
ta có
BCF BNA
( góc ni tiếp chn cung BA)
Theo a) ta có
CEHD
cùng thuc mt đưng tròn nên
BHN DCE
(8)
T (7) và (8)
BHN BNH
BHN
cân ti
B
Ta có
BD HN D
là trung đim ca
HN
DH.DA DN.DA *
0,25
Ta có
BDN ADC g.g BD.DC AD.DN#
Theo bdt AM-GM ta có
BD DC
BC R
BD.DC
2
22
3
4 4 4
.
Kết hp vi (*) ta
R
DH.DA
2
3
4
.
Dấu “=” xảy ra khi
BD DC
, mà
AD BC AB AC A
là đim chính gia ca
BC
.
0,25
Câu 4 (0,5 điểm). Gii h phương trình
3 2 2 2
0
,.
1 2 3 4
x x y x y xy y
xy
x y y x
0,5
Điu kin:
0
1
2 3 4 0
x
y
yx
. Phương trình th nht ca h tương đương với
2 2 2 2
1 1 1 0y x x y x x y x y x
2
.
1
yx
yx
0,25
Trường hp (1) vi
1,2 3 4 0 2y x y x x
mâu thun vi
0.x
Trường hp (2) vi
2
1y x x
thay
2
yx
vào h (2) ta có
2 2 2
2 1 4 3 2 3 1x x x x x x
5 34x
(tha mãn),
5 34x
(loi).
Vy h có nghim duy nht
; 5 34;59 10 34xy
.
0,25
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Trang 104
- HS v hình sai hoc không v hình thì không chm điểm bài hình.- HS làm đúng đến
đâu thì cho điểm đến đó.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG PT HERMANN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
ề tham khảo có 02 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Tt c các giá tr ca x để biu thc
2x
có nghĩa là
A.
2.x
B.
2.x
C.
2.x
D.
0.x
Câu 2. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
3yx=+
( )
1 2 y m x= +
song song
với nhau?
A.
m=2
B.
m=1
C.
m= 2
D.
m=0
Câu 3. Để hàm s
( )
32y m x= +
đồng biến trên R thì:
A.
3m
B.
0;m
C.
3m
D.
3m
Câu 4. H phương trình
24
22
x y m
xy
−=
+ =
vô nghim khi
A.
1 m
B.
1 m −
C.
2 m
D.
4m −
Câu 5. Bn An thi vào lp 10 với 2 môn thi toán văn. Môn toán của An cao hơn văn 2
điểm. Tính tổng điểm 2 môn ca An biết nếu điểm toán cng hai lần điểm văn thì An đưc
23,75 điểm.
A. 17 B. 18 C. 16,5 D. 16
Câu 6. Đim
( )
2; 5N
thuc đ th hàm s
2
3y mx=+
Giá tr ca
m
bng
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
3.
Câu 7. Phương trình nào dưới đây là phương trình bc hai mt n?
A.
2
1 0.x + =
B.
2 3 0.x −=
C.
3
2 1 0.xx + =
D.
1
2 0.
x
−=
Câu 8. Phương trình nào sau đây có hai nghim phân bit?
A.
2
6 9 0. xx+=
B.
2
4 5 0. xx+ + =
C.
2
4 0.x +=
D.
2
2 1 0.xx+=
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 105
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti A, đường cao AH. Biết
4, 20.BH BC==
Độ dài cnh
AB
bng
A.
8.
B.
4 5.
C.
8 2.
D.
2 5.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3AB cm=
4AC cm=
. Giá tr
cot B
bng
A.
4
.
3
B.
4
.
5
C.
3
.
5
D.
3
.
4
Câu 11. Hai đường tròn
( )
O
( )
'
O
cắt nhau tại hai điểm
A
B
, biết
15OA cm=
,
'
13 ,O A cm=
24cmAB =
. Độ dài
'OO
bằng
A.
15 .cm
B.
18 .cm
C.
24 .cm
D.
14 .cm
Câu 12. Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho
2.AB R=
S đo góc
tâm
AOB chn cung nh
AB
có s đo bằng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
120 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 đim). Cho hai biu thc sau:
3 2 1 1
:
9
33

+ +
=−

+−

x x x
A
x
xx
3
3
+
=
+
x
B
x
( )
0; 9xx
a) Tính giá tr ca biu thc
B
khi
16x =
b) Rút gn biu thc A
c) Tìm
x
để biu thc
:=M B A
đạt giá tr nh nht.
Câu 2 (2 điểm).
1. Cho đưng thng
( )
: 2 3d y x m= +
và Parabol
( )
2
:P y x=
a/ Tìm
m
để đường thng
( )
d
đi qua
( )
1;4 .A
b/ Tìm tt c các giá tr ca
m
để đường thng (d) ct (P) tại hai điểm phân bit
12
,xx
tha
mãn:
2
1 2 1 2
12 2 .x x x x
2. Cho h phương trình
2
25
mx y
x my
−=
+=
vi
m
là tham s.
a/ Gii h phương trình khi
1m =−
b/ Tìm
m
để h phương trình có nghim duy nht
( )
;xy
tha mãn
2
2
1
2
m
xy
m
+ =
+
.
Câu 3 (3 điểm). Cho
ABC
nhọn nội tiếp đường tròn
( )
O
,
BD
CE
là hai đường cao của
tam giác, chúng cắt nhau tại
H
và cắt đường tròn
( )
O
lần lượt ở
D
E
. Chứng minh rằng:
Trang 106
a) Tứ giác
BEDC
nội tiếp.
b)
DE
song song
DE

.
c)
OA
vuông góc với
DE
.
d) Cho
BC
cố định. Chứng minh rằng: Khi
A
di động trên cung lớn
AB
sao cho tam giác
ABC
là tam giác nhọn thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ADE
không đổi.
Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình sau
2 2 2
23
4 1 0.
xy y x x
x y y
+ = +
+ =
____________Hết___________
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ TH
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
tham kho có 02 trang)
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ TH
K THI TUYN SINHO LP 10 THPT
M HC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đ
(Đ tham kho có 02 trang)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1: ĐKXĐ của biu thc
2023Ax=−
là:
. 2023Ax
. 2023Bx
. 2023Cx
. 2023Dx
Câu 2: H s góc của đường thng
2023 1yx=−
là:
.2023A
. 2023B
.1C
.1D
Câu 3: Cho đường thng
( )
: 1.d y x=+
Gi A, B lần lượt là giao đim ca
( )
d
vi trc hoành
và trc tung. Din tích
OAB
bng
A.
1.
B.
2.
C.
1
.
2
D.
4.
Câu 4 Khi
1m =−
, h phương trình
2
34
6
mx y
m x y
+=
−=
có nghim
( )
;xy
A.
( )
11;5 .
B.
( )
5;11 .
C.
( )
11;5 .
D.
( )
11; 5 .−−
Câu 5:Hai người cùng làm chung mt công vic trong 16 gi thì xong. Nếu người th nht
làm mt mình trong 3 gi và người th hai làm mt mình trong 6 gi thì ch hoàn thành đưc
25% khi lưng công vic. Vy thời gian người th nht làm mt mình xong công vic
A. 48 gi B. 12 gi C. 24 gi D. 36 gi
Câu 6: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
2
2?yx=
.(2;4)A
.(1,2)B
.( 1; 2)C −−
.(2;1)D
Câu 7: . Cho
12
x ;x
là nghiệm phương trình
2
x 3x 2 0. + =
Khi đó
22
12
xx+
bng
ĐỀ THAM KHO
THC
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 107
.5A
.6B
.7C
.8D
Câu 8: Tng tt c các s nguyên dương m thỏa mãn phương trình:
2
( 1) 5 0x m x m + + =
có hai nghim trái du bng:
.3A
.6B
.10C
.15D
Câu 9: Cho ABC vuông ti A, đường cao AH, biết HC= 4cm, HB = 9cm. Tính AH ?
.6A cm
.8B cm
.10C cm
.15D cm
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
đường cao
AH
, đoạn
BH 2cm,=
CH 4cm.=
Khi
đó
AB AC+
bng:
A.2 2 3 6.+
.2 3 26.B +
.2 2 26C +
. 2 6D +
Câu 11: Hàm s
2
y 2x=
đi qua hai điểm
A( 2;m)
B( 3;n)
khi đó
2m n
bng
.2A
.4B
.6C
.8D
Câu 12: Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho
2.AB R=
S đo góc
tâm
AOB chn cung nh
AB
có s đo bằng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
120 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1.(1.5 điểm ) Cho hai biu thc
2
A
x
x
=
22
9
33
x x x
B
x
xx
= +
+−
vi
0x
,
9x
1. Tính giá tr ca biu thc
A
khi
25x =
;
2. Rút gn biu thc B
3. Tìm các s nguyên
x
để biu thc
.0P AB=
.
Bài 2.( 2 đim )
2.1. Cho hệ phương trình:
5
24
mx y
xy
+=
+=
a) Gii h phương trình khi
2m =
.
b) Tìm m đ h phương trình có nghim duy nht (x;y) tha mãn
33xy+=
.
2.2. Cho phương trình (ẩn
x
):
( )
22
2 2 7 0x m x m + + + =
.
a) Giải phương trình vi
2m =
b)Tìm
m
để phương trình có 2 nghim phân bit.
12
,xx
là tha mãn
22
1 2 1 2
12x x x x+ = +
Bài 3. (3,5 đim )
Cho đường tròn , t một điểm trên k tiếp tuyến vi . Trên
đường thng lấy điểm bt kì ( khác ) k cát tuyến và gi là trung
Trang 108
điểm ca , k tiếp tuyến (
tiếp điểm). K , gi
giao điểm ca
, giao điểm ca .
a) Chng minh t giác ni tiếp. Chứng minh năm điểm cùng nm trên
mt đưng tròn .
b) Chng minh .
c) Chng minh t giác OAHB hình thoi
d) Tìm qu tích của điểm khi di chuyển trên đưng thng
Bài 4.(0.5 điểm)
Gii h phương trình sau
––––––––––Hết––––––––––
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
NG DN GII
A.Trc Nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/a
D
A
C
A
C
B
Câu
7
8
9
10
11
12
Đ/a
A
C
A
B
C
C
B.T Lun
Bài 1:
a) Thay x = 25 ( t/m ĐK ) vào A ta có
Vy x = 25 thì
b)
22
( 0, 9)
9
33
x x x
B x x
x
xx
= +
+−
2 ( 3) ( 3) 2
( 3)( 3) ( 3)( 3) ( 3)( 3)
2 6 3 2 3 ( 3)
( 3)( 3) ( 3)( 3) ( 3)( 3)
3
x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x
x
x
−+
= +
+ + +
+ +
= = =
+ + +
=
+
󰉵x  thì B =

c) 󰉵x  
.
33
22
.
x
xx
xx
AB
x
= =
+
+
Trang 109
0 2 0 4
2
.0
3
x
AB xx
x
+
Kết hợp điều kiện ta được :
04x
Bài 2: 2.1 a)
2 4 1 1
2 3 7 4 2 2
x y y y
x y x y x
+ = = =

+ = = =
Vậy với
2m =
hệ có nghiệm
( )
; (2;1)xy =
b) Ta có
11
4 (2 3) 1
2 3 2 3
2 3 7 4 7 12
4
2 3 2 3
yy
x my m y
mm
x y x my m m
xx
mm

==

+ = =


−−
+ = =


= =

−−

Hệ có nghiệm duy nhất khi
3
2
m
. Khi đó
( )
7 12 1
; ( ; )
2 3 2 3
m
xy
mm
=
−−
thay vào
32xy+=
ta được
7 12 3
2 7 9 4 6 3 3 1
2 3 2 3
m
m m m m
mm
+ = = = =
−−
Vây với
1m =
hệ có nghiệm duy nhất
( ; )xy
thỏa mãn
32xy+=
2.
1
2
2
45
2) ) 2 8 11 0
45
x
a m x x
x
=+
= + =
=−
b) Ta có:
22
( 2) ( 7) 4 3m m m
= + + =
+) phương trình có hai nghiệm
12
3
; 0 4 3 0
4
x x m m
+) Áp dng Vi-Et ta được:
12
2
12
2( 2)
7
x x m
x x m
+ = +
=+
Mà:
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
12 2 3 12 0x x x x x x x x x x+ = + + + =
2 2 2
1 2 1 2
( ) 3 12 0 4( 2) 3( 7) 12 0x x x x m m + = + + =
2
1( / )
16 17 0
17( )
m t m
mm
ml
=
+ =
=−
Vy m = 1
Bài 3. Cho đường tn , t một điểm trên k tiếp tuyến vi . Trên
đưng thng lấy điểm bt ( khác ) k cát tuyến và gi
trung điểm ca , k tiếp tuyến (
là tiếp điểm). K , gi
là giao điểm ca
, là giao điểm ca .
Trang 110
a) Chng minh t giác ni tiếp. Chứng minh năm đim cùng
nm trên một đường tròn .
b) Chng minh .
c) Chng minh t giác OAHB hình thoi
d) Tìm qu tích của điểm khi di chuyển trên đường thng
Li gii
a)
nên t giác ni tiếp đường tròn đường kính .
là trung điểm nên
( quan h đưng kính
Và dây cung) . Theo tính cht tiếp tuyến ta có ;
. Như vậy
cùng nhìn i mt góc nên cùng nằm trên đường tròn
đưng kính .
Vậy năm điểm cùng nm trên một đường tròn.
b) Ta có ( t/c hai tiếp tuyến ct nhau);
là trung trc ca ti .
Theo tính cht tiếp tuyến ta có nên tam giác vuông ti
đưng cao.
Áp dng h thc gia cạnh đường cao hay ;
.
c) Ta có (tính cht tiếp tuyến) ; hay .
Mt khác (tính cht tiếp tuyến) ; hay .
Suy ra t giác là hình bình hành; li có là hình thoi.
d) Theo trên là hình thoi. . Vy khi di động trên thì
cũng di động nhưng luôn cách c định mt khong bng . Do đó quỹ tích của điểm
khi di chuyển trên đường thng na đường tròn tâm bán kính
Bài 4:
Gii h phương trình sau
Trang 111
Li gii
Điu kin .
Ta viết phương trình (1) thành: . Bình phương 2 vế ta thu được:
. Thay vào phương trình ca h ta có:
.
Ta coi đây là phương trình bc 2 ca thì
suy ra
Trường hp 1: thay vào phương trình (1) ta có: vô nghim
Trường hp 2: thay vào phương trình (1) ta thu được:
Vy h phương trình có 1 cặp nghim:
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC: 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian
giao đề
tham kho có 02 trang)
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và phn t lun) vào t giy thi
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai s hc ca 36 là
A. 6 và
6.
B.
6.
C.
36.
D.
1296.
Câu 2. Để hàm s
2 . 1y m x= +
là hàm s bc nht thì giá tr ca tham s
m
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
2.m
Câu 3. Giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
(2 2) 3y m x m= +
song song vi
đưng thng
33y x m=−
A.
5
.
2
m
B.
5
.
2
m
C.
2
.
5
m
D.
2
.
5
m
Câu 4. H phương trình nào dưới đây có nghim là cp s
( ; ) (2;1)xy=
?
A.
3 2 4
.
25
xy
xy
−=
−=
B.
3 2 4
.
25
xy
xy
−=
+=
C.
3 2 4
.
25
xy
xy
+=
+=
D.
3 2 4
.
25
xy
xy
+=
−=
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 112
Câu 5. Hai người đi xe đp xuất phát đồng thi t hai thành ph cách nhau 38
km
. H
đi ngược chiu gp nhau sau 2 gi. Biết rằng đến khi gặp nhau, người th nhất đi
đưc nhiu hơn người th hai 2
km
. Khi đó, vận tc của người th nht là
A.
7 / .km h
B.
8 / .km h
C.
9 / .km h
D.
10 / .km h
Câu 6. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ th hàm s
2
3yx=
?
A.
( 3; 6)
.
B.
( 3; 6)
.
C.
( 2; 6)
.
D.
( 2; 6)−−
.
Câu 7. Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
2
( 2) (2 3) 1 0m x m x m + + + + =
là
phương trình bc hai mt n?
A.
2.m
B.
3
.
2
m −
C.
1.m −
D.
3
2; ; 1 .
2
m

−


Câu 8. Cho đường thng
( ): 2 1d y x=−
và parabol
2
( ):P y x=
. Khi đó đường thng
()d
và parabol
()P
có bao nhiêu giao điểm?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 9. Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
biết
= 9,HB cm
= 12 .BC cm
Khi
đó độ dài cnh
AC
A.
3.cm
B.
6.cm
C.
36 .cm
D.
108 .cm
Câu 10. Cho
ABC
vuông ti
A
có
= 6,AB cm
= 12 .BC cm
Góc
ABC
bng
A. 40
0
.
B. 45
0
.
C. 30
0
.
D. 60
0
.
Câu 11. Cho
( ; 5 )O cm
có dây
= 8.AB cm
Khi đó diện tích tam giác
OAB
bng
A.
12 .cm
B.
2
24 .cm
C.
2
12 .cm
D.
2
40 .cm
Câu 12. Cho hình v sau, biết
==AB AC CD
và
=
0
70AEC
. S đo
AFC
bng
A.
0
40 .
B.
0
35 .
C.
0
50 .
D.
0
70 .
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biu thc
4
1
x
A
x
+
=
3 1 2
2 3 3
x
B
x x x
+
=−
+ +
vi
0; 1.xx
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
9.x =
E
F
D
B
C
A
Trang 113
b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm tt c các giá tr ca x để
5.
4
Ax
B
+
Câu 2 (2,0 điểm). Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
( ): 1d y x m= +
parabol
2
( ): .P y x=
a) Tìm
m
để đưng thng
()d
đi qua điểm
(1;2)A
.
b) Tìm
m
để đưng thng
()d
ct parabol
()P
tại hai đim phân biệt hoành độ ln
t là
12
,xx
tha mãn:
12
12
11
4 3 0xx
xx

+ + =


.
Câu 3 (3,0 đim). Cho nửa đường tn
( ; )OR
đưng kính
.AB
K tiếp tuyến
,Ax By
vi nửa đường tròn,
Ax
By
nm cùng mt na mt phng b
.AB
Tiếp tuyến ti
I
vi nửa đường tròn
()O
(
I
khác
A
B
) ct
,Ax By
lần lượt ti
M
N
.
a) Chng minh t giác
AMIO
ni tiếp.
b) Chng minh
0
MON 90=
2
..AM BN R=
c) Gi
H
là giao điểm ca
AN
và
BM
, tia
IH
ct
AB
ti
K
. Chng minh
H
là trung
đim ca
IK
.
d) Cho
5AB cm=
, din tích t giác
ABNM
2
20 .cm
Tính din tích tam giác
.AIB
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình:
22
5 27 25 5 1 4x x x x+ + + =
.
____________Hết___________
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
ĐÁP ÁN K THI TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HỌC: 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian
giao đề
tham kho có 03 trang)
I. PHN TRC NGHIM
1B
2D
3A
4B
5D
6C
7A
8B
9B
10D
11C
12A
II. PHN T LUN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biu thc
+
=
4
1
x
A
x
+
=−
+ +
3 1 2
2 3 3
x
B
x x x
vi
0; 1xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
= 9.x
b) Rút gn biu thc
.B
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 114
c) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
+5.
4
Ax
B
a) Vi
= 9x
(thỏa mãn điều kin), ta có
+
==
9 4 7
.
2
91
A
0,25
Vy,
=
7
2
A
khi
= 9.x
0,25
b) Vi
0; 1xx
ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
++
= =
+ + +
−+
+
+ +
==
+ +
3 1 2 3 1 2
2 3 3 3
13
3 1 2 1
3 1 2 2
1 3 1 3
xx
B
x x x x
xx
xx
xx
x x x x
0,25
(
)
(
)
+
==
−+
31
1
13
x
x
xx
Vy,
=
1
1
.B
x
0,25
c) Ta có
+5
4
Ax
B
+ +45
4
x
x
+ 4 4 0xx
0,25
(
)
= = =
2
2 0 2 0 2 4x x x x
( tha mãn)
(Vì
(
)
−
2
20x
vi mi
0x
1x
)
Vy vi
= 4x
thì
+5.
4
Ax
B
0,25
Câu 2( 2,0 điểm). Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
( ): 1d y x m= +
và parabol
2
( ): .P y x=
a) Tìm
m
để đưng thng
()d
đi qua điểm
(1;2)A
.
b) Tìm
m
,
( 1)m
để đưng thng
()d
ct parabol
()P
tại hai đim phân bit
hoành độ lần lượt
12
,xx
tha mãn:
12
12
11
4 3 0xx
xx

+ + =


.
a) Vì đưng thng
()d
đi qua điểm
(1; 2)A
nên:
2 1 1 2 ( ): 1m m d y x= + = = +
0,25
Vy,
2m =
thì đưng thng
()d
đi qua điểm
(1; 2)A
.
0,25
Trang 115
b) Xét phương trình:
= + + =
22
1 1 0x x m x x m
Ta có:
= + =
2
( 1) 4.1.( 1) 4 3mm
Để đưng thng
()d
ct parabol
()P
tại hai điểm phân bit thì
3
0.
4
m
0,25
Theo Vi-et ta có:
−−
+ = =
−+
= = +
12
12
( 1)
1
1
1
.1
1
xx
m
x x m
(1)
0,25
Ta có:
12
1 2 1 2
1 2 1 2
11
4 3 0 4. 3 0
.
xx
x x x x
x x x x

+
+ + = + =


(2)
Vi
1m
,
thay (1) vào (2) ta được:
+ + = + + =
+
14
4 ( 1) 3 0 1 3 0
11
mm
mm
0,25
( )
( )
+ = + = + =
=−

=
2
( 2)( 1) 4 0 6 0 ( 3)( 2) 0
3
2/
m m m m m m
m loai
m t m
Vy,
= 2m
.
0,25
Câu 3 (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn
( ; )OR
đưng kính
.AB
K tiếp tuyến
,Ax By
vi nửa đường tròn,
Ax
By
nm cùng mt na mt phng b
.AB
Tiếp
tuyến ti
I
vi nửa đường tròn
()O
(
I
khác
A
B
) ct
,Ax By
lần lượt ti
M
N
.
a) Chng minh t giác
AMIO
ni tiếp.
b) Chng minh
0
MON 90=
2
..AM BN R=
c) Gi
H
giao đim ca
AN
BM
, Tia
IH
ct
AB
ti
K
. Chng minh
H
trung điểm ca
IK
.
d) Cho
5AB cm=
, din tích t giác
ABNM
2
20 .cm
Tính din tích tam giác
.AIB
a) Ta có
OA AM
(tính cht tiếp tuyến)
0
OAM 90=
0,25
y
x
H
N
M
O
B
A
I
K
Trang 116
OI MN
(Tính cht tiếp tuyến)
0
OIM 90=
0,25
Xét t giác
AMIO
ta có:
0 0 0
OAM OIM 90 90 180+ = + =
Mà 2 góc này v trí đối nhau
0,25
Suy ra t giác
AMIO
ni tiếp(đpcm)
0,25
b) -Ta có:
+ OM là tia phân giác ca
AOI
(T/c ca hai tiếp tuyến ct nhau)
+ ON là tia phân giác ca
BOI
(Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau)
0,25
AOI
BOI
là hai góc k bù nên
OM ON
(Tính cht tia phân
giác ca hai góc k bù)
0
MON 90=
0,25
-Ta có
AM IM
BN IN
=
=
(Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau)
Suy ra AM.BN = MI.IN (1)
0,25
-Ta có:
+)
OI MN
(Tính cht tiếp tuyến)
OI đường cao ca tam giác
MON (2)
+)
0
MON 90=
(chng minh trên)
MON
vuông ti O (3).
-T (2) và (3) suy ra
2
MI.IN OI=
(h thc gia cạnh và đường cao
trong tam giác vuông)
OI = R (bán kính đường tròn tâm O) nên MI.IN = R
2
(4)
-T (1) và (4) ta có
2
AM.BN R=
(đpcm)
0,25
c) -Ta có:
+ ) MA//BN (MA và BN cùng vuông góc vi AB).
NH NB
HA MA
=
(H qu định lí Talet).
+) AM=MI và BN=NI (Tính cht ca hai tiế tuyến ct nhau)
NH NI
HA MI
=
HI//MA (Định lí Talet đảo trong tam giác AMN).
HK//MA
0,25
-Ta có:
HI HN
)
MA NA
+=
(H qu đnh lí Talet trong tam giác AMN) (5)
HK HB
)
MA MB
+=
(H qu định lí Talet trong tam giác AMB) (6)
HN HB
)
NA MB
+=
nh lí Talet trong tam giác AMH) (7)
-T (5), (6) và (7):
HI HK
HI HK
MA MA
= =
K là trung điểm ca IK
0,25
d) -Ta có: MA//BN (MA và BN cùng vuông góc vi AB).
T giác AMNB là hình thang vuông.
Trang 117
( ) ( )
AMNB
11
S AM NB .AB 20 AM NB .5
22
AM NB 8(cm)(*)
= + = +
+ =
-Ta có AM=MI và BN=NI (Tính cht ca hai tiế tuyến ct nhau)
Suy ra AM+BN=MI+IN =MN (I thuc MN) (**)
-T (*) và (**) suy ra MN=8 (cm).
-Ta có +OI là đường cao ca tam giác MON (chng minh câu b).
MON
1
S .MN.OI
2
=
+
AB
OI
2
=
(OI là bán kính ca đường tròn đường kính AB).
Mà AB = 5cm (gt) suy ra OI =2,5cm
( )
2
MON
1
S .8.2,5 10 cm
2
= =
0,25
- Ta có t giác AMIO ni tiếp (chng minh câu a)
IMO IAO=
(Hai góc ni tiếp cùng chn cung IO )
OMN IAB=
-Ta có
0
AIB 90=
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
-Xét
AIB
MON
, ta có:
IAB OMN+=
(chng minh trên).
+
0
AIB MON 90==
Suy ra
AIB MON
(g.g)
( )
2
2
AIB AIB
AIB
MON
SS
AB 25 250 125
S cm
S MN 10 64 64 32

= = = =


Vy
( )
2
AIB
125
S cm
32
=
0,25
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình:
22
5 27 25 5 1 4x x x x+ + + =
.
ĐKXĐ:
2.x
Ta có:
+ + + =
22
5 27 25 5 1 4x x x x
+ + = + +
+ + = + + + +
22
2 2 2
5 27 25 5 1 4
5 27 25 4 25 25 10 ( 1)( 4)
x x x x
x x x x x x
+ + = +
22
4 2 4 10 1)( 4)x x x x
+ + = +
22
2 2 5 ( 1)( 4)x x x x
( )
( )
( )
( )
+ = + +
22
5 2 2 2 2 3 2x x x x x x
Trang 118
Đặt
= + = +
2
2; 2 ( 0; 0)a x x b x a b
, phương trình
tr
thành:
+ =
22
2 5 3 0a ab b
( )
*
( )( )
=
=
=
2 3 0
23
ab
a b a b
ab
0,25
+ Vi
=ab
thì
=−
= + =
=+
22
1 5( )
2 2 2 4 0
1 5( / )
x VL
x x x x x
x t m
+ Vi
=23ab
thì
= + =
22
2 2 3 2 4 13 26 0x x x x x
+
=
=
13 3 65
( / )
8
13 3 65
()
8
x t m
x VL
Vy, tp nghim ca phương trình :

+

=+



13 3 65
; 1 5 .
8
S
0,25
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Kết qu rút gn biu thc
( )
2
3 2 5
A.
3 2 5.
B.
5 3 2.
C.
2 2.
D.
22.
Câu 2. Biết đường thng
11 3yx=
song song vi
đưng thng
( )
5
2.
2
y m x= +
Khi đó
m
bng
A.
5
.
B.
3
.
C.
5
.
D.
3.
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đ
tham kho có 02 trang)
ĐỀ MINH HA
Trang 119
Câu 3. H phương trình nhn cp s nào sau đây là nghiệm?
A.
( 21;15)
. B.
(21; 15)
. C.
(1;1)
. D.
(1; 1)
.
Câu 4. Vi giá tro của m thì đồ th hàm s: y = (m+2)x + 5 đi qua điểm A(2;7)?
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 5. Cho điểm
( )
;
MM
M x y
thuộc đồ th hàm s
2
3=−yx
hoành độ
2=−
M
x
. Khi đó,
M
y
bng
A.
6
. B.
6.
C.
12.
D.
12
.
Câu 6. Gi lần lượt tổng tích hai nghiệm của phương trình
2
6 4 0xx+ + =
.
Giá trị của biểu thức
2ab+
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
Câu 7. Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
0x mx m+ =
có nghim kép?
A.
4.m =−
B.
0.m =
C.
0; 4.mm= =
D.
0; 4.mm==
Câu 8. Cho đường tròn
( )
O
và góc ni tiếp
0
130 .BAD =
S đo của góc
BOD
là
A.
0.
130
B.
0
100 .
C.
0
260 .
D.
0
50 .
Câu 9. Nhà bn Minh có mt chiếc thang dài
4m
. Đ đảm bo thang không b đổ khi s
dng, cần đặt chân thang cách chân tường mt khong cách bằng bao nhiêu để tạo được
vi mặt đất một góc “an toàn” là
65°
(làm tròn đến ch s thp phân th hai)?
A.
1, 76 m
. B.
1,71m
. C.
1,68m
. D.
1, 69 m
.
Câu 10. Cho đường tròn tâm O bán kính bng 5cm và dây AB =8cm. Gi M là trung
đim ca AB, v bán kính ON đi qua M. T s
MN
AB
A. 4. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
1
4
.
Câu 11. Tng ca hai s 16. Nếu ly s ln chia cho s nh được thương 4 1.
Hai s đó là
A. 10 và 6. B. 14 và 2. C. 13 và 3 . D.11 và 5.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
4, 5AB BC==
thì
sin ABC
có giá tr
2 3 3
4 5 9
xy
xy
Trang 120
A.
1
5
.
B.
3
4
.
C.
4
5
.
D.
3
5
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biu thc:
2 x
A
x
+
=
1 2 1xx
B
x x x
−+
=+
+
vi
0.x
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16.x =
b) Rút gn biu thc
.B
c) Tìm
x
để
A
B
>
4
.
3
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Cho h phương trình:
22
2 3 4
x y m
x y m
=
+ = +
( m là tham s)
a) Gii h phương trình khi m=1.
b) Tìm m để h phương trình có nghiệm
( )
;xy
tha mãn:
22
10xy+=
.
2. Cho parabol
( )
2
:2P y x=−
và đưng thng
( )
: 3 1d y x m= +
.
a) Tìm m biết đường thng (d) cắt đường thng ( d
/
): y = 2x -1 tại điểm A
hoành
độ bng 2.
b) Tìm
m
để đưng thng
( )
d
ct parabol
( )
P
ti hai điểm phân bit nm bên
trái
trc tung.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn
( )
O
có hai đường kính
AB
CD
vuông góc vi nhau. Trên cung nh
AC
lấy điểm
M
sao cho
AM AO=
.
a) Chng minh bốn đim
; ; ; A I M O
cùng thuc một đưng tròn.
b) Chng minh
1
3
sđ MC BD=
.
c) Dây
MB
ct
CD
ti
I
, đoạn thng
MO
ct
AI
ti
H
. Chng minh
..AH AI MI MB=
.
d) Điểm
I
nm trên dây
PQ
. Xác định v trí ca dây
PQ
để
OQP
ln nht.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho
,,x y z
là các s thực dương thỏa mãn
1+ + x y z
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
2 2 2
1 2024
=+
+ + + +
P
x y z xy yz zx
.
--HT--
Trang 121
I.Trc nghim (3,0 điểm): Đúng mi câu ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
A
B
C
A
C
B
D
D
C
D
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,5đ)
a. Vi
16x =
ta có
2 2 16 2 4 6 3
.
4 4 2
16
x
A
x
+ + +
= = = = =
0,5đ
b.Vi
0x
, rút gn
B
đưc:
1 2 1
1 2 1 1 2 1
( 1) ( 1)
2
( 1)
( 2) 2
( 1) 1
xx
B
x x x
x x x x
x x x x x
xx
xx
x x x
x x x
−+
= + =
+
+ + +
+=
++
+
=
+
++
==
++
0,25đ
0,25đ
:




Để :




(Vì
vi )
Kết hp với điều kin, ta có : thì
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
HDC ĐỀ MINH HO THI VÀO 10
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN
Trang 122
0,25đ
0,25đ
Câu 2.
(2 đ)
1
a.Vi m=1 ta có h phương trình:
2 1 1
2 7 3
x y x
x y y
= =


+ = =

Vy vi m=1 nghim (x,y) ca h phương trình là: (1;3)
b. Ta có
22
2 3 4 2
x y m x m
x y m y m
= =


+ = + = +

Để
22
10+=xy
22
( 2) 10mm+ + =
2
2 4 6 0mm+ =
2
2 3 0mm+ =
1
3
m
m
=
=−
2.
a) Xác định được tung độ đim A bng 3
Xác định được m = -2
b)Phương trình hoành độ giao điểm của đường thng
( )
d
và parabol
( )
P
là:
22
2 3 1 2 3 1 0 (*)x x m x x m = + + + =
( )
9 4.2. 1 17 8 .mm = =
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Trang 123
Để đưng thng
( )
d
ct parabol
( )
P
tại 2 điểm phân bit thì
17
0 17 8 0 .
8
mm
Theo Vi ét ta có:
3
2
1
2
S
m
P
=
=
Để phương trình có hai nghim phân bit âm thì
3
0
0
2
1 0 1.
01
0
2
S
mm
Pm

−
Kết hp với điều kin
17 17
1.
88
mm
0,25đ
Câu 3.
(3đ)
Câu 3: Cho đường tròn
( )
O
có hai đưng kính
AB
CD
vuông góc vi nhau.
Trên cung nh
AC
lấy điểm
M
sao cho
AM AO=
.
a) Chng minh bốn điểm
; ; ; A I M O
cùng thuc mt đưng tròn
b) Chng minh
1
3
sđ MC BD=
c) Dây
MB
ct
CD
ti
I
, đoạn thng
MO
ct
AI
ti
H
. Chng minh
..AH AI MI MB=
d) Đim
I
nm trên dây
PQ
. Xác định v
trí ca dây
PQ
để
OQP
ln nht
0.25đ
K
Q
H
I
M
B
D
C
O
A
P
Trang 124
a. Ta có:
90AMB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
90AOC =
(
DAB C
)
+ 180AMB AOC =
Mà trong t giác
AOIM
,
AMB
AOC
là hai góc đối
AOIM
là t giác ni tiếp mt đưng tròn
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b. Theo GT
AM AO=
AO OM R==
Tam giác
AOM
là tam giác
đều
= 60 30sđ AM AOM sđ MC= =
90sđ BD DOB= =
1
3
sđ MC BD=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c. Ta có CD là trung trc ca AB nên
IA IB=
tam giác
IAB
cân ti I
( )
D
1
60
2
AIO OIB sđ MC B= = + =
Li có
180 60MIA AIO OIB MIA AIO OIB+ + = = = =
MAI OAI=
(cùng ph góc
60
)
AI va là đưng phân giác va là đưng trung trc ca
MAO
Áp dng h thc lưng vào tam giác MAI ta có
2
.AH AI AM=
(1)
2
( . ) .AMI BMA g g AM MI MB =
(2)
T (1) và (2)
..AH AI MI MB=
0.25đ
Trang 125
0.25đ
d. T O dng
OK PQ
(
K PQ
)
Do OPQ là tam giác cân ti O nên
180
2
POQ
OQP
=
(Tính cht tam giác
cân)
OQP
ln nht khi
POQ
nh nht, mà
POQ
là góc tâm chn cung
PQ
nên
OQP
ln nht khi
sđ PQ
nh nht hay PQ có đ dài ngn nht.
Theo quan h gia đ dài dây và khong cách t tâm đến dây thì PQ ngn
nht khi đon thng OK có đ dài ln nht
Áp dng quan h gia góc và cạnh đối din trong tam giác vào tam giác
vuông OIK
OI OK
(Cạnh đối din vi góc ln nht thì ln nht)
OK có đ dài ln nht khi I trùng K
Vy
OQP
có đ dài ln nht khi PQ qua I và vuông góc vi CD
0.25đ
0.25đ
Câu 4.
(0.5 đ)
2 2 2
2 2 2
1 2024
1 1 1 2022
+
+ + + +
= + + +
+ + + + + + + +
x y z xy yz xz
x y z xy yz xz xy yz xz xy yz xz
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
( ) 3( )
1
( ) ( ) ( ) 0 3( ) ( )
2
a b c ab bc ca a b c ab bc ca
a b b c c a ab bc ca a b c
+ + + + = + +

= + + + + + +

Dấu “=” xảy ra
= =abc
Vi
, , 0abc
, áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
0,25đ
Trang 126
( )
3
3
3
3
1 1 1 1
3 ; 3
1 1 1 1 1 1 1 9
3 .3 9
a b c abc
a b c abc
a b c abc
a b c abc a b c a b c
+ + + +

+ + + + = + +

++

Dấu “=” xảy ra
= =abc
Vi
1+ + x y z
, áp dng các kết qu trên, ta có:
( )
2 2 2
2 2 2 2 2
1 1 1
9 9 9
9
2 ( ) 1
++
+ + + + + +
= =
+ + + + + + +
x y z xy yz xz xy yz xz
x y z xy yz xz x y z
22
2022 6066 6066 6066
6066
3( ) ( ) 1
9 6066 6075
= =
+ + + + + +
+ =
xy yz xz xy yz xz x y z
P
Dấu “=” xảy ra
1
3
= = =x y z
. Vậy
1
min 6075
3
= = = =P x y z
0,25đ
Ghi chú: Nếu hc sinh giải theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa.
TRƯỜNG THCS CHU HOÁ
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
tham kho có 02 trang)
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và phn t lun) vào t giy thi
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 16
A.
4.
B.
4.
C.
8.
D.
8.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số nghịch biến?
A.
1 2(1 ).yx=
B.
2 ( 1).yx= +
C.
2
1.yx=+
D.
3 8 .yx=+
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng
( )
1
:3
2
d y x=−
A.
3.
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 4. Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A.
2 3 5
.
5 3 2
xy
xy
+=
+=
B.
4 2 5
.
6 3 2
xy
xy
+ =
+=
C.
2 3 5
.
5 3 2
xy
xy
−=
+=
D.
4 2 5
.
6 3 2
xy
xy
−=
−=
Câu 5. Một ca nô xuôi từ
A
đến
B
và ngược từ
B
về
A
. Biết vận tốc khi xuôi dòng là
24 /km h
, vận tốc ngược dòng là
18 / .km h
Vật tốc của dòng nước bằng:
A.
3 / .km h
B.
6 / .km h
C.
12 / .km h
D.
42 / .km h
Câu 6. Đồ thị hàm số
2
2yx=−
đi qua điểm nào trong các điểm sau:
ĐỀ THAM KHO
THC
Trang 127
A.
( )
2;8 .A
B.
(2; 8).B
C.
( 1;2).C
D.
(1;2).D
Câu 7. Phương trình nào sau đây có biệt thức
44=
?
A.
2
5 2 0.xx+ + =
B.
2
2 6 1 0.xx =
C.
2
3 5 0.xx + =
D.
2
5 2 0.xx + =
Câu 8. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình:
22
( 4) 5 1 0m x x + =
là phương trình bậc hai một
ẩn?
A.
2.m
B.
2.m −
C.
4.m
D.
2.m 
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
5 , 12 .AB cm AC cm==
Khi đó
sinC
bằng
A.
5
.
13
B.
5
.
12
C.
13
.
5
D.
12
.
5
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao
AH.
Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
2
.AB BH BC
B.
2
.AC CH BC
C.
..AB AC AH BC
D.
2
.AH HB BC
Câu 11. Góc nội tiếp của đường tròn tâm
()O
trong hình vẽ
dưới đây là
A.
ˆ
.BDC
B.
ˆ
.DAC
C.
ˆ
.DOC
D.
ˆ
.xDP
Câu 12. Đường tròn tâm
()O
bán kính
16R cm=
ngoại tiếp tam giác đều
.ABC
Tính độ dài
a
các cạnh của tam giác ABC.
A.
18 .a cm=
B.
24 .a cm=
C.
16 3 .a cm=
D.
8 3 .a cm=
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biu thc
4
2
x
A
x
+
=
+
4 16
:
4 4 2
xx
B
x x x

+
=+


+ +

vi
0, 16xx
.
d) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
36.x =
e) Rút gn biu thc
.B
f) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để giá tr ca biu thc
.( 1)P B A=−
có giá tr nguyên.
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Cho đường thng
( )
: ( 1) 2 3d y m x m= +
và parabol
( )
2
: 2 .P y x=−
c) Cho điểm
,AB
có hoành độ lần lượt là 1 và
2
thuc parabol
( )
.P
Viết phương trình đường thng
( ')d
đi qua
,.AB
d) Tìm điểm c định mà đường thng
()d
luôn đi qua với mi m.
2. Cho h phương trình:
+=+
=+
28
22
mmyx
ymx
a. Gii h phương trình với
1.m =−
b. Tìm
m
để h có nghim duy nht (x;y) và tìm h thc liên h gia x, y không ph thuc m.
Câu 3 (3,0 điểm): Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
đường kính
AB
, gọi
H
là trung điểm
OA
.
Dựng dây
CD
vuông góc với
OA
tại
H
. Điểm
I
chạy trên cung nhỏ
BC
. Tia
AI
cắt
CD
tại
M
,
BI
cắt
CD
kéo dài tại
N
,
NA
cắt
( )
O
tại
E
(
E
khác
A
).
x
P
A
B
D
C
O
Trang 128
a) Chứng minh tứ giác
BHMI
nội tiếp.
b) Chứng minh rằng
2
.AD AM AI=
c) Chứng minh
,,B M E
thẳng hàng.
d) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
nằm trên một đường thẳng cố định khi
I
chạy trên cung nhỏ cung
BC
.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho ba số dương
,,x y z
thỏa mãn điều kiện
1 1 1
2
1 1 1x y z
+ +
+ + +
. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức
A xyz=
.
____________Hết___________
NG DN CHM
PHN I: TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đim): Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
D
A
B
B
D
A
D
A
C
A
PHN II: T LUẬN (7,0 điểm):
Đáp án
Đim
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biu thc
4
2
x
A
x
+
=
+
4 16
:
4 4 2
xx
B
x x x

+
=+


+ +

vi
0, 16xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
36.x =
b) Rút gn biu thc
.B
c) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để giá tr ca biu thc
.( 1)P B A=−
có giá tr nguyên.
1,5
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
36.x =
0,5
Trang 129
Ta có
36x =
tha mãn điu kin. Thay
36x =
vào biu thc
A
ta đưc
0,25
36 4 10 5
.
84
36 2
A
Vy
36x =
thì
5
.
4
A
0,25
b) Rút gn biu thc
.B
0,5
( 4) 4( 4) 16 16 2
:.
16
( 4)( 4) 2 ( 4)( 4)
x x x x x x
B
x
x x x x x
+ + + + +
==
+
+ + +
0,25
2
( 4)( 4)
x
B
xx
+
=
−+
Vy vi
0; 16xx
thì
2
( 4)( 4)
x
B
xx
+
=
−+
0,25
c) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để giá tr ca biu thc
.( 1)P B A=−
có giá tr nguyên.
0,5
2 4 2 2 2
.( 1) .
16
( 4)( 4) 2 ( 4)( 4) 2
x x x
P
x
x x x x x x
+ + +
= = =
+ + + +
0,25
Để P có giá tr nguyên thì
16 (2) 2; 1;1;2xU =
x-16
-2
-1
1
2
x
14
15
17
18
Vy x = 14;15;17;20 thì P có giá tr nguyên
0,25
Câu 2 (2,0 điểm).
2,0
1. Cho đường thng
( )
: ( 1) 2 3d y m x m= +
và parabol
( )
2
: 2 .P y x=−
a) Cho điểm
,AB
có hoành độ lần lượt là 1 và
2
thuc parabol
( )
.P
Viết phương trình
đường thng
( ')d
đi qua
,.AB
b) Tìm điểm c định mà đường thng
()d
luôn đi qua với mi m.
1,0
a) Cho điểm
,AB
có hoành độ lần lượt là 1 và
2
thuc parabol
( )
.P
Viết phương trình
đường thng
( ')d
đi qua
,.AB
0,5
Thay x = 1 vào (P) ta có y = -2. Vy A(1;-2)
Thay x = -2 vào (P) ta có y = -8. Vy B(-2;-8)
0,25
Gọi (d’) có dạng y = ax + b. ta có a, b là nghim ca h phương trình
2 3 6 2
2 8 2 4
a b a a
a b a b b
+ = = =

+ = + = =
Vậy (d’): y = 2x - 4
0,25
b) Tìm điểm c định mà đường thng
()d
luôn đi qua với mi m.
0,5
Gi M(x
0
; y
0
) là điểm c định mà (d) luôn đi qua với mi m
Ta có
0 0 0 0 0
( 1) 2 3 ( 2). ( 3) 0y m x m x m x y= + + + + =
0,25
Trang 130
Suy ra:
00
0 0 0
2 0 2
3 0 1
xx
x y y
+ = =


+ + = =

Vậy điểm c định mà (d) luôm đi qua với mi m là M(-2; -1)
0,25
2. Cho h phương trình:
+=+
=+
28
22
mmyx
ymx
a. Gii h phương trình với
1.m =−
b. Tìm
m
để h có nghim duy nht (x;y) và tìm h thc liên h gia x, y không ph thuc
m.
1,0
a) Gii h phương trình với
1.m =−
0,5
Vi m = -1 ta có:
1
2 2 6 3
2
8 1 2 2
3
x y x
x
x y y x
y
+ = =
=


= = +

=
0,25
Vy vi m = -1 thì h phương trình có nghiệm:
1
( ; ) ( ;3)
2
xy=
0,25
b) Tìm
m
để h có nghim duy nht (x;y) và tìm h thc liên h gia x, y không ph
thuc m.
0,5
H có nghim duy nht khi:
2
21
4 2.
8
m
mm
m
0,25
Vi
2m 
, ta
22
22
2 2 2( 4) 2
82
8 2 2 2
mx y
m x my m m x m
x my m
x my m y mx
+=

+ = =

+ = +
+ = + =

1
1
2( 2)
2( 2)
4
4
1
2( 2)
2
x
x
m
m
m
y
y
m
m
=
=
+
+


+

=+
=

+
+
41yx =
Vy h thc liên h gia x, y không ph thuc m là y - 4x = 1
0,25
Câu 3 (3,0 đim): Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
đường kính
AB
, gi
H
trung
điểm
OA
. Dng dây
CD
vuông góc vi
OA
ti
H
. Điểm
I
chy trên cung nh
BC
.
Tia
AI
ct
CD
ti
M
,
BI
ct
CD
kéo dài ti
N
,
NA
ct
( )
O
ti
E
(
E
khác
A
).
a) Chng minh t giác
BHMI
ni tiếp.
b) Chng minh rng
2
.AD AM AI=
c) Chng minh
,,B M E
thng hàng.
d) Chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
AMN
nm trên một đường thng c
định khi
I
chy trên cung nh cung
BC
.
3,0
Trang 131
a) Chng minh t giác
BHMI
ni tiếp.
1,0
Vì CD vuông góc vi OA(gt) suy ra
0
ˆ
90MHB =
0,25
0
ˆ
90AIB =
( góc mi tiếp chn nửa đường tròn. Suy ra
0
ˆ
90MIB =
0,25
Ta có
0 0 0
ˆˆ
90 90 180MHB MIB+ = + =
0,25
Vy t giác BHMI ni tiếp (đlí đảo)
0,25
b) Chng minh rng
2
.AD AM AI=
1,0
Vì CD vuông góc vi OA tại H (gt) suy ra HC = HD , AB là đường trung trc ca CD
Vy AC = AD do
AC AD ADM AID= =
0,25
Xét
;ADM AID
ˆˆ
MAD IAD=
chung;
ADM AID=
(cmt)
0,25
Nên
ADM
đồng dng
AID
2
( . ) .
AD AM
g g AD AM AI
AI AD
= =
0,5
c) Chng minh
,,B M E
thng hàng.
0,5
Xét tam giác ANB có AI
NB, NH
AB. Suy ra M là trc tâm tam giác ANB.
nên BM
AN (1)
0,25
Li có E thuc (O) suy ra
0
ˆ
90AEB =
, nên BE
AN (2)
T (1) và (2) B, M, E thng hàng.
0,25
d) Chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
AMN
nm trên một đường thng c
định khi
I
chy trên cung nh cung
BC
.
0,5
O
P
Q
N
E
M
I
H
C
D
B
A
Trang 132
Gọi P là điểm đối xng ca B qua H thì HP = HB =
ta có P= IBH; AMN= HMI mà HMI + IBH = 180
0
nên AMN + P = 180
0
nên t giác AMNP ni tiếp, tâm đường tròn ngoi tiếp t
giác AMNP nm trên trung trc ca PA
0,25
Gi trung trc PA ct PA tại Q thì QH = R hay tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác AMN
thuộc đường thng // vi CD cách CD mt khong bng R
0,25
Câu 4 (0,5 điểm): Cho ba s dương
,,x y z
thỏa mãn điu kin
1 1 1
2
1 1 1x y z
+ +
+ + +
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
A xyz=
.
0,5
1 1 1 1 1 1
2 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
yz
x y z x y z y z
+ + + = +
+ + + + + + + +
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số dương, ta có:
1
2.
1 1 1 1 1
y z y z
x y z y z
+
+ + + + +
Tương tự:
1
2.
1 1 1 1 1
x z x z
y x z x z
+
+ + + + +
;
1
2.
1 1 1 1 1
x y x y
z x y x y
+
+ + + + +
0,25
Do đó:
( )( )( )
1 1 1
. . 2 . .2 . .2 .
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
8.
1 1 1 8
y z x z x y
x y z y z x z x y
xyz
xyz
x y z
+ + + + + + + + +
=
+ + +
Dấu “=” xảy ra khi
1
2
x y z= = =
0,25
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS HÙNG LÔ
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
tham kho có 02 trang)
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của
16
2
3R
ĐỀ THAM KHO THC
Trang 133
A.
16
B.
4
. C.
4
. D.
4
.
Câu 2. Cho đường thng
1: 2d yx
. H s góc của đường thng
d
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3. Cho hàm s
5y mx m
. Giá tr
m
để hàm s là hàm s đồng biến là
A.
5m
. B.
5m
. C.
0m
. D.
5m
.
Câu 4. Cho h phương trình
36
24
xy
xy
. Nghim ca h phương trình là
A.
( ; ) ( 2; 3)xy
. B.
( ; ) ( 3;2)xy
. C.
( ; ) ( 2;3)xy
. D.
18 16
( ; ) ( ; )
55
xy
.
Câu 5. Một khu vườn hình ch nht có chu vi bng 40m. Nếu tăng chiều rng lên ba lần và tăng chiều
dài lên bn ln thì chu vi của khu vườn s là 144 m. Din tích của khu vườn ban đầu là
A.
2
96 m
. B.
2
48 m
. C.
2
24 m
. D.
2
384 m
.
Câu 6: Cho hàm s
2
3yx=−
. Khng định o đúng?
A. Hàm s luôn đồng biến vi mi x
R
. B. Hàm s đng biến khi
0x
.
C. Hàm s đồng biến khi
0x
. D. m s nghch biến khi
0x
.
Câu 7. Cho
1 2 1 2
, ( )x x x x
là hai nghim của phương trình
2
5 6 0.xx + =
Khi đó
12
xx
bng
A.
3.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
Câu 8: Phương trình nào dưới đây là phương trình bc hai mt n?
A.
2
1 0.x + =
B.
2 3 0.x−=
C.
3
2 1 0.xx + =
D.
1
2 0.
x
−=
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
4, 5==AC BC
thì
sinB
có giá trị là:
A.
1
5
.
B.
3
4
.
C.
3
5
.
D.
4
5
.
Câu 10. Tam giác
ABC
vuông ti
,A
đường cao
.AH
Biết
9 , 25 .BH cm BC cm
Khi đó
AB
bng
A.
20 .cm
B.
25 .cm
C.
34 .cm
D.
15 .cm
Câu 11. Cho đường tròn
( )
; 10cmO
. Khi đó dây lớn nht của đường tròn có độ dài là
A.
15cm
. B.
10cm
. C.
20cm
. D.
8cm
.
Câu 12: Cho hình vẽ, biết
25cm
là đường kính và
60BCD
. Số đo
x
bằng
Trang 134
A.
40 .
B.
45 .
C.
35 .
D.
30 .
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biu thc
4
1
x
A
x
+
=
3 1 2
2 3 3
x
B
x x x
+
=−
+ +
vi
0; 1xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
9x =
b) Rút gn biu thc B
c) Tìm tt c các giá tr ca x để
7
A
B
=
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Cho và đường thng
2
1
:1
2
d y mx m m= + +
và parabol
2
1
( ): .
2
P y x=
a) Vi
1m =
, tìm tọa độ các giao điểm ca d
( )
P
.
b) Tìm các giá tr ca m để d ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt hoành độ
12
,xx
sao cho
12
2.xx−=
2. Cho h phương trình:
2 5 1
22
x y m
xy
+ =
−=
( m là tham s)
a) Gii h phương trình với
1m=
b) Tìm m để h phương trình có nghiệm
( )
;xy
tha mãn:
22
24xy−=
.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho 3 điểm
,,A D E
c định thng hàng theo th t đó. Vẽ đường tròn tâm
O
đi qua
D
E
(tâm
O
không thuc
DE
). T
A
k 2 tiếp tuyến
,AB AC
với đường tròn tâm
O
(trong đó
,BC
là các tiếp điểm).
a) Chng minh
ABOC
là t giác ni tiếp;
b) Gọi H là giao điểm ca
BC
và AO. Chng minh
2
.=AB AH AO
c) Chng minh
ΔAHD ΔAEO
.
d) Chứng minh đường thng
BC
luôn đi qua một điểm c định khi đường tròn tâm
O
thay đổi.
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình:
22
5 27 25 5 1 4x x x x+ + + =
.
Trang 135
____________Hết___________
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS HÙNG LÔ
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
C
D
C
D
A
B
C
A
D
D
C
D
PHN II. T LUN
Câu
Đáp án
Đim
Trang 136
1
a) Vi
9x =
(thỏa mãn điều kin), ta có
9 4 7
2
91
A
+
==
0,5
b) Vi
0; 1xx
ta có:
( )( )
( )
( )( )
3 1 2 1
3 1 2 3 1 2
2 3 3 3
1 3 1 3
xx
xx
B
x x x x
x x x x
+
++
= = =
+ + +
+ +
( )( ) ( )( )
3 1 2 2 3 1
1
1 3 1 3
x x x
B
x
x x x x
+ + +
= = =
+ +
0,5
c) Ta có:
7
A
B
=
41
:7
11
x
xx
+
=
−−
41
.7
1
1
xx
x
+−
=
47x + =
47x + =
( )
3 9 / .x x t m = =
Vy
9x =
tha mãn yêu cu bài toán.
0,5
2.1
a) Vi m = 1
3
:.
2
d y x = +
Hoành độ giao điểm ca d và (P) là nghim của phương trình:
2
13
22
xx=+
2
2 3 0xx =
có a - b + c = 1 (-2) + 3 = 0
12
1; 3xx = =
12
19
;
22
yy = =
Vy vi m = 1, tọa độ giao điểm ca d và (P) là
19
1; ; 3; .
22
0,5
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca (d) và (P) :
22
11
1
22
x mx m m= + +
<=> x
2
- 2mx + m
2
2m - 2 = 0 (1)
Để (d) ct (P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
<=>
' 2 2 0 1.mm = +
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
2
12
2
. 2 2
x x m
x x m m
+=
=
12
2xx−=
( )
2
12
4xx =
0,5
Trang 137
( )
2
1 2 1 2
44x x x x + =
( )
( )
2
2
22
2 4 2 2 4
4 4 8 8 4
84
m m m
m m m
m
=
+ + =
=
1
2
m =
(tha mãn m > -1)
Vy vi
1
2
m =−
thì d ct (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x
1
,x
2
sao cho
12
2xx−=
2.2
a) Vi m
=
1 ta có h phương trình:
24
22
xy
xy
+=
−=
4 2 8
22
+=
−=
xy
xy
5 10
22
=
−=
x
xy
2
0
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht:
( ) ( )
; 2;0xy =
.
0,5
b) Gii h:
2 5 1 4 2 10 2
2 2 2 2
x y m x y m
x y x y
+ = + =


= =

5 10 2
2 2 1
x m x m
x y y m
==



= =

Có:
22
21xy−=
( ) ( )
22
2 2 1 4mm =
2
2 4 6 0mm+ =
2
2 3 0mm+ =
( )( )
1 3 0mm + =
Tìm được:
1m =
3m =−
0,5
Trang 138
3
a) Vì AB, AC là 2 tiếp tuyến ct nhau ti A nên ABBO, ACCO
0 0 0
90 90 180ABO ACO+ = + =
ABOC là t giác ni tiếp
1,0
b) Vì AB, AC là 2 tiếp tuyến ct nhau ti A nên AB = AC AO là tia phân giác
ca
BAC
ABC cân ti A
AO là trung trc ca BC
AO BC ti H
Xét ABO vuông tại B đường cao BH ta có
2
.=AB AH AO
(1).
1,0
c) Xét ABD và AEB có Â
2
là góc chung,
11
BE=
(Cùng bng nửa sđ cung BD)
ABD AEB
2
. (2)= =
AB AE
AB AE AD
AD AB
T (1) và (2) AD.AE= AH.AO
AO AE
AD AH
=
Xét AHD và AEO có Â
1
là góc chung,
AO AE
AD AH
=
ΔAHD ΔAEO
0,5
d)
ΔAHD ΔAEO
14
HE=
0
4
180OHD E+=
OEDH t giác ni
tiếp
44
HD=
(cùng chn cung OE)
0,5
Trang 139
OD = OE EOD cân ti O
44
ED=
44
EH=
41
EH=
14
HH=
0
3 4 1 2
90H H H H+ = + =
23
HH=
HB là tia phân giác ca
EHD
.
Gọi K là giao điểm ca BC và AE
HD DK
HE EK
=
K tia Hx là tia đối ca tia HE
54
HH=
15
HH=
HA là tia phân giác ca
xHD
HD DA
HE EA
=
KD DA
KE EA
=
Vì A, D, E c định nên K c định.
Vậy BC đi qua K cố định.
4
ĐKXĐ:
2.x
Ta có:
22
5 27 25 5 1 4x x x x+ + + =
22
2 2 2
5 27 25 5 1 4
5 27 25 4 25 25 10 ( 1)( 4)
x x x x
x x x x x x
+ + = + +
+ + = + + + +
( )
22
22
4 2 4 10 1)( 4)
2 2 5 ( 1)( 4) 1
x x x x
x x x x
+ + = +
+ + = +
( )
1
( )
( )
( )
( )
22
5 2 2 2 2 3 2x x x x x x + = + +
( )
2
Đặt
2
2; 2 ( 0; 0)a x x b x a b= + = +
Lúc đó, phương trình
( )
2
tr thành:
( )( )
22
2 5 3 0
2 3 0
23
a ab b
ab
a b a b
ab
+ =
=
=
=
( )
*
+ Vi
ab=
thì
22
1 5( )
2 2 2 4 0
1 5( / )
x VL
x x x x x
x t m
=−
= + =
=+
0,5
Trang 140
+ Vi
23ab=
thì
22
2 2 3 2 4 13 26 0x x x x x = + =
13 3 65
( / )
8
13 3 65
()
8
x t m
x VL
+
=
=
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm:
15x =+
13 3 65
.
8
x
+
=
Ghi chú : HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
S GD&ĐT TNH PHÚ TH
Đề có 02 trang
ĐỀ THAM KHO THI TIUYUN SINH VÀO
LP 10 THPT
NĂM HỌC 202 - 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và phn t lun) vào t giy thi
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca x để biu thc
24x
có nghĩa.
A.
2.x
B.
2.x
C.
2.x
D.
2.x
Câu 2. Hàm s nào dưới đây là hàm s bc nht?
A.
=+4.yx
B.
=+
5
3.y
x
C.
= + 3.yx
D.
=+
2
2 1.yx
Câu 3. Tìm m biết điểm
−−( 1; 2)A
thuộc đường thẳng có phương trình
= + +(1 2 ) 3y m x m
A.
=−
4
.
3
m
B.
5
.
3
m =−
C.
=
5
.
3
m
D.
=
4
.
3
m
Câu 4. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
= + +(3 1) 2 5y m x m
đồng biến trên .
A.
1
.
3
m
B.
1
.
3
m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 5. Đồ th hàm s
=−32yx
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây
A.
( 2; 6).
B.
(3; 9).
C.
(2; 8).
D.
(1;1).
Trang 141
Câu 6. Kết qu ca phép tính
9 4 5
A.
2 5 3.
B.
5 2.
C.
2 5.
D.
3 2 5.
Câu 7. Điu kiện xác định ca biu thc
2023
2024x
A.
2024.x
B.
2024.x
C.
2024.x
D.
2024.x
Câu 8. Tam giác
ABC
vuông ti
A
=: 2 : 3AB AC
và đường cao
= 6AH cm
.
Vy
HC
bng
A.
4.cm
B.
9.cm
C.
12 .cm
D.
15 .cm
Câu 9.Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
= 8AC cm
. Bán kính đường tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
A.
4.cm
B.
4 2 .cm
C.
8 2 .cm
D.
16 .cm
Câu 10. Cho đường tròn tâm
O
, bán kính
= 5 ( )R cm
có dây cung
= 8 ( )AB cm
.
Khong cách t
O
tới đường thng
AB
A.
1 ( ).d cm=
B.
3 ( ).d cm=
C.
3 ( ).d cm=
D.
41 ( ).d cm=
Câu 11. Cho tam giác
ABC
= = =6, 8, 10AB AC BC
. Khi đó
A.
AC
là tiếp tuyến của
( ;6).B
B.
AB
là tiếp tuyến của
( ;8).B
C.
AB
là tiếp tuyến của
( ;6).C
D.
AC
là tiếp tuyến của
( ;8).C
Câu 12. Mt cây cột điện by xung chm mặt đất. Phn ngn chạm đất cách gc
cây
cột điện
8m
. Phn b gãy to vi mặt đất mt góc
50
. Tính chiu cao còn li ca cây
cột điện. Làm tròn kết qu ti hàng phần trăm.
A.
9,50 m.
B.
9,53 m.
C.
9, 54 m.
D.
9,55m.
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
Cho các biu thc:
=
+
2
1
x
A
x
(
)
(
)
−+
= + +
−+
+−
1 6 9
21
12
x x x
B
xx
xx
, vi
0;
4
x
x
Trang 142
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
= 9x
b) Rút gn biu thc
B
c) Tìm
x
nguyên để biu thc
= .P AB
có giá tr là s nguyên.
Câu 2 (2.0 điểm).
1. Cho đường thng
( ) ( )
= + 1 3 2 3y m x m d
a) Xác định giá tr ca
m
để đưng thng
( )
d
đi qua điểm
( )
1; 3A
b) Xác định giá tr ca
m
để đưng thng
( )
d
cắt đường thng
= +23yx
ti mt
đim trên trc tung.
2. Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
( )
d
đi qua điểm
(3; 2)A
và song song
với đường thẳng có phương trình
=+24yx
.
a) Viết phương trình đường thng
( )
d
.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thng
( )
d
và đường thng
=−(d') : 5.yx
Câu 3 (3,0 điểm).Cho
ABC
nhn
( )
AB AC
ni tiếp đường tròn
( )
,O
hai đường
cao
,BE CF
ct nhau ti
.H
Tia
AO
cắt đường tròn
( )
O
ti
.D
a) Chng minh bốn điểm (
, , ,B C E F
) cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh:
=..AF AB AE AC
=AFE ACB
c) Gi
M
là trung điểm ca
.BC
Chng minh rng
ME
là tiếp tuyến của đường
tròn đường kính
.AH
d) Khi
BC
c định, điểm
A
di chuyn. Gi
G
là giao điểm ca
AM
.HO
Chng minh
G
là trng tâm ca
ABC
và bán kính đường tròn ngoi tiếp
AEF
không đổi.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho
,ab
là các s thc không âm tha mãn
2022 2022 2024 2024
a b a b+ = +
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
= + + +
22
( 1) ( 1)P a b
.
.....................Hết.....................
H và tên hc sinh:.........................................
Cán b coi kho sát không gii thích gì thêm!
Trang 143
NG DN CHM MÔN TOÁN
(Hướng dn chm có 05 trang)
1. Phn trc nghim khách quan: Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
A
C
A
B
D
B
D
B
B
C
A
B
2. Phn t lun
Ni dung
Đim
Câu 1. Cho các biu thc:
=
+
2
1
x
A
x
(
)
(
)
−+
= + +
−+
+−
1 6 9
21
12
x x x
B
xx
xx
, vi
0;
4
x
x
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
= 9x
b) Rút gn biu thc
B
c) Tìm
x
nguyên để biu thc
= .P AB
có giá tr là s nguyên.
1,5
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
= 9x
0,5
Ta có
x 0,x4
nên x = 9 ( TM) . Thay x = 9 vào A ta được
3 - 2 1
A = =
3 +1
+1
=
92
4
9
Vy vi x = 9 thì giá tr biu thc
1
=
4
A
0,5
b) Rút gn biu thc
B
0,5
Ta có
x 0,x4
.
Trang 144
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
x 6 + 9 x x
B=
x x +1
x +1 x - 2
( x x +1 6 + 9 x x x - 2
x +1 x - 2 x +1 x - 2 x +1 x - 2
++
= + +
1
2
1)( ) ( )
(
)
(
)
(
)
(
)
x -1+ 9 x + 6 + x - 2 x 2x + 7 x
x +1 x - 2 x +1 x - 2
+
==
5
(
)
(
)
(
)
(
)
x + 5 x +1
x + 5
x
x +1 x - 2
==
2
2
2
Vy vi
x 0,x4
thì
x + 5
x
2
2
B =
0,25
0,25
c) Tìm
x
để biu thc
= .P AB
có giá tr là s nguyên.
0,5
Ta có
x 0,x4
.
P= A.B =
x x + 5 x + 5
x +1 x x +1 x +1
= = +
2 2 2 3
.2
2
Để P nguyên thì
x +1 x +13 ( )
Ư(3) = { 1; 3} do
x +1
> 0
Vi
x +1
=1 suy ra x = 0
Vi
x +1
= 3 suy ra x = 4(loi)
Vy vi
x = 0
thì P có giá tr là s nguyên
0,25
0,25
Câu 2 . 1. Cho đường thng
󰇛

󰇜
󰇛󰇜.
a) Xác định giá tr ca để đưng thng 󰇛󰇜 đi qua điểm 󰇛󰇜
b) Xác định giá tr của m để đưng thng (d) cắt đường thng   
ti một điểm trên trc tung.
1,0
a) Xác định giá tr ca để đưng thng 󰇛󰇜 đi qua điểm 󰇛󰇜
0,5
Đưng thng
󰇛

󰇜
 󰇛󰇜 đi qua điểm 󰇛󰇜
nên ta có:
󰇛

󰇜

0,25
Trang 145
 
Vy vi  thì đường thng 󰇛󰇜 đi qua điểm 󰇛󰇜
0,25
b) Xác định giá tr của m để đưng thng (d) cắt đường thng   
ti một điểm trên trc tung.
0,5
Đưng thng (d) cắt đường thng   ti một điểm trên trc tung.
󰇥
 

󰇥
Vy vi thì đường thng (d) cắt đường thng    ti mt
đim trên trc tung.
0,25
0,25
2. Trên mt phng tọa độ Oxy cho đường thng (d) đi qua điểm
(3; 2)A
và song
song với đường thng có phương trình
=+24yx
.
a) Viết phương trình đường thng
( )
d
.
b) Tìm tọa độ giao đim của đường thng
( )
d
đường thng
=−(d') : 5.yx
1,0
a) Viết phương trình đường thng (d).
0,5
Vì (d) song song với đường thng
=+24yx
nên (d) có phương trình dạng:
= + 2 ( 4)y x m m
.
0,25
(d) đi qua điểm
(3; 2)A
nên
= + = 2 2.3 8mm
(tha mãn
4m
).
Vy (d) có phương trình
=−2 8.yx
0,25
b)Tìm tọa độ giao điểm của đường thng (d) và đường thng
=−(d') : 5yx
0,5
Hoành độ giao điểm ca (d) và (d’) là nghim của phương trình:
= 5 2 8xx
(1).
0,25
Giải phương trình (1) ta được
= 3x
.
Suy ra (d) ct (d’) tai điểm phân bit
(3; 2)
0,25
Câu 3. Cho
ABC
nhn
( )
AB AC
ni tiếp đường tròn
( )
,O
hai đường cao
,BE CF
ct nhau ti
.H
Tia
AO
cắt đường tròn
( )
O
ti
.D
3,0
Trang 146
a) Chng minh bốn điểm (
, , ,B C E F
) cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh:
=..AF AB AE AC
=AFE ACB
c) Gi
M
là trung điểm ca
.BC
Chng minh rng
ME
là tiếp tuyến ca
đường tròn đường kính
.AH
d) Khi
BC
c định, điểm
A
di chuyn. Gi
G
là giao điểm ca
AM
.HO
Chng minh
G
là trng tâm ca
ABC
và bán kính đường tròn ngoi tiếp
AEF
không đổi.
0,25
a) + Chng minh bn điểm
, , ,B C E F
cùng thuc một đường tròn.
0,75
- Xét
BFC
=
0
90BFC
,,B F C
thuộc đ/tròn đ/kính
(1)BC
0,25
- Xét
BEC
=
0
90BEC
,,B E C
thuộc đ/tròn đ/kính
(2)BC
T (1) và (2) suy ra
, , ,B C E F
cùng thuc đ/tròn đường kính
.BC
0,5
b) Chng minh
( . )ABE ACF g g
1,0
= =..
AE AB
AE AC AF AB
AF AC
(đpcm)
0,25
0,25
Xét
AEF
ABC
=
=
( . . )
Achung
AEF ABC c g c AFE ACB
AE AF
AB AC
0,5
c) Chng minh rng
ME
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
.AH
0,5
K
G
M
H
D
F
E
O
A
B
C
Trang 147
Gi
K
là trung điểm
AH
Ta thy
AKE
cân ti
K
nên
=KAE AEK
(*)
MEC
cân ti
M
nên
=MCE MEC
(**)
Mt khác:
H
là trc tâm ca
ABC
nên
+=
0
90KAE MCE
(***)
T (*),(**), (***) suy ra
+ = =
00
90 90AEK MEC KEM
0,25
Xét
( ; )K AK
có E thuộc đường tròn đường kính
AH
;
()KE ME cmt
Vy
ME
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
.AH
0,25
d) Chng minh
G
là trng tâm ca
ABC
và bán kính đường tròn ngoi tiếp
AEF
không đổi.
0,5
Chứng minh được
BHCD
là hình bình hành
Ta có
M
trung điểm ca
BC
suy ra
M
trung điểm ca
HD
.
Do đó
, AM HO
là trung tuyến ca
AHD
G
trng tâm ca
AHD
=
1
3
GM
AM
. Xét tam giác
ABC
M
trung điểm ca
BC
,
=
1
3
GM
AM
0,25
Suy ra
G
là trng tâm ca
ABC
+ Bốn điểm
, , ,A E H F
cùng nằm trên đường tròn đường kính
AH
nên bán kính
đưng tròn ngoi tiếp tam giác
AEF
bng
2
AH
. Mt khác
MO
là đường trung
bình ca tam giác
AHD
nên
= 2AH MO
không đổi . Vậy bán kính đường tròn
ngoi tiếp
AEF
bng
2
AH
không đổi.
0,25
Câu 4. Cho a, b là các s thc không âm tha mãn
2022 2022 2024 2024
a b a b+ = +
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
= + + +
22
( 1) ( 1)P a b
.
0,5
Trước hết ta chng minh
+
22
2 (1).ab
Tht vy
* Nếu
=ab
, t gi thiết suy ra
==0ab
hoc
==1ab
: C hai trưng hợp đều
tha mãn (1).
* Nếu
ab
, không mt tính tng quát có th gi s
0ab
.
- TH1:
= 0b
, t gi thiết suy ra
= 1a
: tha mãn (1).
0,25
Trang 148
- TH2:
= 1a
, t gi thiết suy ra
= 0b
: tha mãn (1).
- TH3:
1, 0ab
, t gi thiết suy ra
2022
22
22
11
1
11
b a b
b
aa

−−
=

−−

+) Nếu
+
2 2 2 2 2
1 1 1 2a b a a b
.
+) Nếu
+
2 2 2 2 2
1 1 2a b a a b
.
Tóm li ta có:
+
22
2ab
vi mi a,b tha mãn gi thiết.
0,25
Vi a, b không âm ta li có
+ + + + +
2 2 2 2 2 2 2
2 ( ) 2( ) 2( ) 2ab a b a b a b a b a b
Ta có
= + + + + + + =
22
2( ) 2 2 2.2 2 8.P a b a b
Du bằng đạt khi
==1.ab
Vy giá tr ln nht ca P bng 8.
……….Hết……….
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS SÔNG LÔ
ĐỀ MINH HỌA VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Đề thi có: 02 trang.
Thí sinh làm bài (c phn trc nghim khách quan và phn t lun) vào t giy thi
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Điu kiện xác định ca biu thc
Trang 149
A.
B.
C. D.
Câu 2. Hàm s nào dưới đây là hàm s bc nht?
B.
=+4.yx
B.
=+
5
3.y
x
C.
= + 3.yx
D.
=+
2
2 1.yx
Câu 3. Tìm m biết điểm
−−( 1; 2)A
thuộc đường thẳng có phương trình
= + +(1 2 ) 3y m x m
B.
=−
4
.
3
m
B.
5
.
3
m =−
C.
=
5
.
3
m
D.
=
4
.
3
m
Câu 4. Vi thì nghim ca h phương trình
A. B. C. D.
Câu 5. Hai bạn Bình và Hòa có quyển sách. Nếu Hòa cho Bình quyển thì số
sách còn lại của Hòa bằng số sách của Bình. Số sách lúc đầu của Bình là
A. quyển. B. quyển. C. quyển. D. quyển.
Câu 6. Cho hàm số với . Giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến với mọi
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Phương trình nào dưới đây nhận giá trị là nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho là hai nghim của phương trình . Khi đó
bng
A. . B. . C.
. D. .
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
, biết
3, 12BH BC==
. Đ dài cnh
AB
A.
36.
B.
6
. C.
32
. D.
43
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
; có
1
12 , tan
3
AB cm B==
. Độ dài cạnh
BC
bằng
A.
( )
16 .cm
B.
( )
4 10 .cm
C.
( )
1 8 .cm
D.
( )
5 10 .cm
Câu 11. Cho đường tròn tâm
O
, bán kính
= 5 ( )R cm
có dây cung
= 8 ( )AB cm
.
Trang 150
Khong cách t
O
tới đường thng
AB
A.
1 ( ).d cm=
B.
3 ( ).d cm=
C.
3 ( ).d cm=
D.
41 ( ).d cm=
Câu 12. Cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn
đưng kính AC. Biết
55 .DBC =
S đo
bng
A.
30 .
B.
40 .
C.
45 .
D.
35 .
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
Cho biểu thức
x1
A
x 1 x 1

=−

−+

và B =
x x 1 x 1
x1
x1

+−

+

với
0; 1xx
a) Tính giá trị của biểu thức
A
tại
16.x =
b) Rút gọn biểu thức
.B
c) Cho
A
P
B
=
Tìm
x
để
5
P
6
=
.
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Cho parabol
( )
2
1
:
2
P yx=
a) Hai điểm
,AB
thuộc
( )
P
có hoành độ lần lượt là
2; 1.
Tìm tọa độ điểm
, .AB
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
A
.B
2. Cho phương trình
( ) ( )
2
1 4 0 1 ,x m x m + + =
với
m
là tham số. Tìm giá trị của
m
để phương trình
( )
1
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn:
( )( )
22
1 1 2 2
2.x mx m x mx m + + =
Câu 3 (3,0 điểm). Cho 3 điểm
,,A D E
c định thng hàng theo th t đó. Vẽ đưng tròn
tâm
O
đi qua
D
E
(tâm
O
không thuc
DE
). T
A
k 2 tiếp tuyến
,AB AC
vi
đưng tròn tâm
O
(trong đó
,BC
là các tiếp điểm).
a) Chng minh
ABOC
là t giác ni tiếp;
b) Gọi H là giao điểm ca
BC
và AO. Chng minh
2
.=AB AH AO
c) Chng minh AHD AEO
ACD
55
o
D
C
B
A
Trang 151
d) Chứng minh đường thng
BC
luôn đi qua một điểm c định khi đường tròn
tâm
O
thay đổi.
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình sau:
3 2 4
1 1 1 1x x x x x + + + + = +
.....................Hết.....................
H và tên hc sinh:.........................................
Cán b coi kho sát không gii thích gì thêm!
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS SÔNG LÔ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán
ng dn chm thi gm 05 trang
I. Mt s chú ý khi chm bài
- ng dn chấm thi dưới đây dựa vào li giải sơ lược ca mt cách. Khi chm thi
giám kho cn bám sát yêu cu trình bày li giải đầy đủ, chi tiết, hp logic và có th
chia nh đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dn chấm mà đúng thì tổ chm cn thng
nhất cho điểm tương ứng với thang điểm của hướng dn chm.
- Đim bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn s.
II. Đáp án – thang điểm
1. Phn trc nghim khách quan: Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
B
C
A
B
A
C
B
D
B
B
C
D
2. Phn t lun
Ni dung
Đim
Trang 152
Câu 1.
Cho biểu thức
x1
A
x 1 x 1

=−

−+

và B =
x x 1 x 1
x1
x1

+−

+

với
0; 1xx
a) Tính giá trị của biểu thức
A
tại
16.x =
b) Rút gọn biểu thức
.B
c) Cho
A
P
B
=
Tìm
x
để
5
P
6
=
.
1,5
a) Tính giá trị của biểu thức
A
tại
16.x =
0,5
Thay
16x =
vào biểu thức tính được
17
15
A =
0,5
b) Rút gn biu thc
B
0,5
Với
0x
1x
B =
x x 1 x 1
x1
x1

+−

+

=
( 1)( 1) ( 1)( 1)
( 1)( 1) 1
x x x x x
x x x
+ + +
+ +
0,25
=
1
x
x
0,25
c) Cho
A
P
B
=
Tìm
x
để
5
P
6
=
.
0,5
( )
( )
1 1 1
1
::
11
x x x x
x
P A B
xx
+
+
==
−−
11
:
11
x x x x
xx
xx
+ + +
==
−−
+
5 1 5
66
x
P
xx
+
= =
+
5 6 0xx + =
24
9
3
xx
x
x
==

=
=
0,25
0,25
Câu 2.
1,0
Trang 153
1. Cho parabol
( )
2
1
:
2
P yx=
a) Hai điểm
,AB
thuộc
( )
P
có hoành độ lần lượt là
2; 1.
Tìm tọa độ điểm
, .AB
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
A
.B
a) Hai điểm
,AB
thuộc
( )
P
có hoành độ lần lượt là
2; 1.
Tìm tọa độ điểm
, .AB
0,5
( ) ( ) ( )
2
1
.2 2
2
2; 2;2A PyyA = =
0,25
( ) ( )
2
1 1 1
.( 1)
22
2
1; 1; B PyBy

= −−=


0,25
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
A
.B
0,5
Gọi phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
.y ax b=+
Vì hai điểm
A
B
thuộc đường thẳng nên:
2 2 1
22
11
2 2 1
22
a b b
ab
ab
a b a

+ = =
+=

+ =
+ = =


Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
A
:B
1
1
2
yx=+
0,25
0,25
2. Cho phương trình
( ) ( )
2
1 4 0 1 ,x m x m + + =
với
m
là tham số. Tìm giá tr
của
m
để phương trình
( )
1
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn:
( )( )
22
1 1 2 2
2.x mx m x mx m + + =
1,0
( ) ( ) ( )
22
2
1 4 4 2 17 1 16 0, .m m m m m m = + = + = +
Kết luận phương trình luôn có hai nghiệm
12
,xx
với mọi
.m
0,25
( )
22
1 1 1 1 1
1 4 0 4.x m x m x mx m x + + = + = +
Tương tự
2
2 2 2
4.x mx m x + = +
0,25
Trang 154
( )( )
( )( ) ( ) ( )
22
1 1 2 2
1 2 1 2 1 2
2
4 4 2 4 16 2 * .
x mx m x mx m
x x x x x x
+ + =
+ + = + + + =
0,25
Áp dụng định lí Viet, ta có:
( ) ( ) ( )
14
* 4 4 1 16 2 5 14 0
5
m m m m
+ + + = + = =
Vậy:
14
5
m
=
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
0,25
Câu 3. Cho 3 điểm
,,A D E
c định thng hàng theo th t đó. Vẽ đưng tròn
tâm
O
đi qua
D
E
(tâm
O
không thuc
DE
). T
A
k 2 tiếp tuyến
,AB AC
với đường tròn tâm
O
(trong đó
,BC
là các tiếp điểm).
a) Chng minh
ABOC
là t giác ni tiếp;
b) Gọi H là giao điểm ca
BC
và AO. Chng minh
2
.=AB AH AO
c) Chng minh AHD AEO
d) Chứng minh đường thng
BC
luôn đi qua một điểm c định khi
đưng tròn tâm
O
thay đổi.
3,0
a) Chng minh
ABOC
là t giác ni tiếp
1,0
Vì AB, AC là 2 tiếp tuyến ct nhau ti A nên ABBO, ACCO
0 0 0
90 90 180ABO ACO+ = + =
Mà 2 góc này v trí đối nhau.
T giác ABOC là t giác ni tiếp
0,25
0,5
0,25
b)Gọi H là giao điểm ca
BC
và AO. Chng minh
2
.=AB AH AO
1,0
Trang 155
Vì AB, AC là 2 tiếp tuyến ct nhau ti A nên AB = AC và AO là tia phân giác
ca
BAC
ABC cân ti A
AO là trung trc ca BC
AO BC ti H
Xét ABO vuông tại B đường cao BH ta có
2
.=AB AH AO
(1)
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Chng minh AHD AEO
0,5
Xét ABD và AEB có Â
2
là góc chung,
11
BE=
(Cùng bng na sd cung BD)
ABD AEB
2
. (2)= =
AB AE
AB AE AD
AD AB
T (1) và (2) AD.AE= AH.AO
AO AE
AD AH
=
Xét AHD và AEO có Â
1
là góc chung,
AO AE
AD AH
=
AHD AEO
0,25
0,25
d) Chứng minh đường thng
BC
luôn đi qua một điểm c định khi đường tròn
tâm
O
thay đổi.
0,5
AHD AEO
14
HE=
0
4
180OHD E+=
OEDH là t giác ni tiếp
44
HD=
(cùng chn cung OE)
OD = OE EOD cân ti O
44
ED=
44
EH=
41
EH=
14
HH=
0
3 4 1 2
90H H H H+ = + =
23
HH=
HB là tia phân giác ca
EHD
.
Gọi K là giao điểm ca BC và AE
HD DK
HE EK
=
K tia Hx là tia đối ca tia HE
54
HH=
15
HH=
HA là tia phân giác ca
xHD
HD DA
HE EA
=
KD DA
KE EA
=
Vì A, D, E c định nên K c định.
Vậy BC đi qua K cố định.
0,25
0,25
Trang 156
Câu 4. Giải phương trình sau:
3 2 4
1 1 1 1x x x x x + + + + = +
0,5
ĐKXĐ:
1.x
( )
( )
( )
( )( )
(
)
3 2 4
2 2 2
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 0
x x x x x
x x x x x
+ + + + = +
+ + + + =
( )
( )
( ) ( )( )
( )
(
)
22
1 1 1 1 1 1 1 0x x x x x x + + + + + =
( )
( )
( )
( )
2
1 1 1 1 1 1 0x x x x + + + =
( )
( )
( )
( )
2
1 1 1 1 1 1 0x x x x + + =
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
2
2
1 1 1 1 1 0
1 1 0
1 1 1 0
x x x
x
xx
+ + =
=
+ + =
0,25
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
11
1 1 1
1 1 1
1 1 1 2
x
xx
x
xx
−=
+ + =
−=
+ + =
( ) ( )
1 1 1 2x x TMDK = =
( )
( )
( )
2 3 2
2 1 1 1 0x x x x x + + = + + =
(vô nghim vì
1.x
)
Vậy phương trình có nghiệm
2.x =
0,25
Lưu ý:
+ Hướng dn chấm dưới đây là lời giải sơ lược ca mt cách, khi chm thi giám
kho cn bám sát yêu cu trình bày li giải đầy đủ, chi tiết hp lô gic và có th chia nh
điểm đến 0,25 điểm.
+ Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dn chấm mà đúng thì thng nht và cho
điểm tương ng vi biểu điểm của Hướng dn chm.
+ Điểm bài thi là tổng các điểm thành phn không làm tròn s.
| 1/156

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT VIỆT TRÌ
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2024- 2025
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi này có 02 trang)
PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1.
Điều kiện xác định của biểu thức 3 − 2x 3 3 3 3
A. x  . B. x  .
C. x  .
D. x  . 2 2 2 2 2 x 1
Câu 2. Cho các hàm số: 2 y = 2
x + 3; y = +1; y = − 2; y = 4 − ; x y = 2 x
; y = x +1. Trong x 3 2
các hàm số trên có bao nhiêu hàm số bậc nhất? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 3. Giá trị của m để hai đường thẳng 2
(d) : y = (m +1)x + 2 và (d ') : y = 2x m + 3 song song với nhau là
A. m =1. B. m = 1.  C. m = 1. − D. m = 3. −
3x y = 2
Câu 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  2x + y =  3 A. (1;1). B.(1; 1 − ). C. − − − (0; 1). D. ( 1; 1).
Câu 5. Tỉ số của hai số là 7 : 2 . Nếu giảm số lớn đi 150 và tăng số nhỏ lên 200 thì tỉ số
mới là 11:8 . Tìm hai số đó. A. 777;222. B. 1400;400. C. 700;200. D. 77;22.
Câu 6. Đồ thị hàm số y = (m + ) 2
5 x nằm phía trên trục hoành khi A. m  5. − B. m  5. − C. m = 5. D. m = 5. −
Câu 7. Cho phương trình 2
mx + 3x + 6 = 0 Với điều kiện nào của m thì phương trình sau
đây là phương trình bậc hai? A. m  0. B. m  0.
C. m = 0. D. m  0.
Câu 8. Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm âm? A. 2 x + 5x + 6 = 0. B. 2
2x + 3x + 6 = 0. C. 2
x + 3x + 6 = 0. D. 2 −x + 4 = 0.
Câu 9. Tam giác vuông ABC vuông tại A , AC = 20, AB = 21. Độ dài đường cao AH bằng 420 580 A. AH =15. B. AH =18,33. C. AH = . D. AH = . 29 21
Câu 10. Với tam giác vuông ABC có 0 0
A = 90 , C = 60 , AC = 12 . Gọi AH là chiều cao của
tam giác thì độ dài HC bằng A. HC = 8. B. HC = 6. C. HC = 6 3. D. HC = 3 3.
Câu 11. Cho tam giác ABCAC = 3cm, AB = 4cm; BC = 5cm. Vẽ đường tròn (C; CA). Khi đó
A. Đường thẳng BC cắt đường tròn (C; CA) tại một điểm.
B. AB là cát tuyến của đường tròn (C; CA). Trang 1
C. BC là tiếp tuyến của (C; CA).
D. AB là tiếp tuyến của (C; CA).
Câu 12. Cho hình vẽ, biết đường tròn ( ) B có tâm
nằm trên đường tròn (C ) và B 136o PCQ =
. Khi đó số đo góc MAN bằng A B M N C P Q A. 34 . o B. 24 . o C. 36 . o D. 28 . o
PHÂN II. TỰ LUẬN 97,0 điểm) x + 2 x x 1
Câu 1(1,5 điểm). Cho biểu thức A = + và B =
(với x  0; x  4 ) x − 2 x x − 2 x 1 +
a) Tính giá trị của B tại x = 9.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm x để AB  0.
Câu 2. (2,0 điểm). 1. Cho Parabol 2
(P) : y = x và đườ = +
ng thẳng (d) : y 2mx 1.
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P)
tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tìm m để hai điểm ,
A B đối xứng với nhau qua trục tung.
b) Gọi x ; x tương ứng là hoành độ của A B . Xác định giá trị của m để biểu A B thức 2 2 Q = x
+ x − 2(x + x ) ) đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó? A B A B
mx + 2y = m +1
2. Cho hệ phương trình: 
2x + my = 2m −1
a) Giải hệ phương trình với m =1.
b) Xác định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
Câu 3. (3,0 điểm). Cho (O; R), đường thẳng d cố định không qua O và cắt đường tròn
tại hai điểm phân biệt ,
A B . Từ một điểm C trên d ( A nằm giữa B C ) kẻ hai tiếp
tuyến CM ,CN với đường tròn ( N cùng phía với O so với d ). Gọi H là trung điểm AB ,
đường thẳng OH cắt tia CN tại K.
a) Chứng minh bốn điểm C, H, ,
O N thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh KN.KC = KH. O K .
c) Gọi D là giao điểm của tia OH với đường tròn (O). Đường thẳng ND cắt AB tại
E. Chứng minh AD là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác AEN. Trang 2
d) Chứng minh rằng khi C thay đổi nhưng vẫn thỏa mãn điều kiện bài toán thì
đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. 2 2 3
 y +1+ 2y(x +1) = 4y x + 2y +1
Câu 4. (0,5 điểm). Giải hệ phương trình: 
y(y x) = 3−3y
---------------------------------Hết-------------------------------- Trang 3
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C A C B D A C B D A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm x + 2 x x Cho biểu thức A = + và 1 B =
(với x  0; x  4 ) x − 2 x x − 2 x 1 + Câu 1
a) Tính giá trị của B tại x = 9 . 1,5 (1,5 điểm)
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm x để A B  0. 1 1
a) Tại x = 9 ( thỏa mãn ĐKXĐ), ta có: B = = . 0,25 9 1 + 4 1
Vậy tại x = 9 thì B = 0,25 4
b) Với x  0; x  4, ta có: x ( x + 2) xx + 2 xx + 2 + x A = + =  +  = 0,25 x ( x − 2) x − 2 x − 2 x − 2 x − 2   2 x + 2 2( x +1) = = 0,25 x − 2 x − 2 + Vậy 2( x 1) A =
với x  0; x  4 x − 2
c) Với A B  0 , ta có: 2( x + 1) 1 2 A B =  =  0 0,25 x − 2 x + 1 x − 2 x − 2  0 
x  2  x  4 0,25
x  0; x  4, suy ra: 0  x  4.
Vậy với 0  x  4 thì A 0 . Câu 2 1. Cho Parabol 2
(P) : y = x và đườ = +
ng thẳng (d) : y 2mx 1. 1,0
(2,0 điểm) a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m đường thẳng (d) luôn Trang 4
cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tìm m để hai điểm ,
A B đối xứng với nhau qua trục tung.
b) Gọi x ; x tương ứng là hoành độ của A B . Xác định giá trị A B
của m để biểu thức 2 2 Q = x
+ x − 2(x + x ) ) đạt giá trị nhỏ A B A B
nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó?
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 2 2
x = 2mx +1  x − 2mx −1 = 0 là phương trình bậc hai có 2  0,25
' = m +1  0với mọi m . Do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Vậy đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
- Hai điểm A, B đối xứng nhau qua trục tung nên 0,25
x = −x x + x = 0  2m = 0  m = 0 A B A B
x + x = 2m
b) Theo hệ thức Vi-et có: A Bx x = 1 −  A B Từ đó: 0,25 2 2 2 Q = x
+ x − 2(x + x ) = (x + x ) − 2x x − 2(x + x ) A B A B A B A B A B 2 2
= 4m + 2 − 4m = (2m −1) +11 1 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 1 đạt được khi m = . 2
mx + 2y = m +1
2. Cho hệ phương trình: 
2x + my = 2m −1 1,0
a) Giải hệ phương trình với m =1
b) Xác định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên. x + 2y = 2 2x + 4y = 4 3  y = 3
a) Với m =1 hệ trở thành:      0,25 2x + y =1 2x + y =1 2x + y =1 y =1  
. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x = 0; y = 1 0,25 x = 0
mx + 2y = m +1
mx + 2y = m +1  b)   
(2m − )1 − my
2x + my = 2m −1 x =   2
(2m − )1 − my  . m + 2y = m +1 2 2 2
 2m m m y + 4y = 2m + 2 0,25 2 2 
(m − 4) y = 2m − 3m − 2 
(m − 2)(m + 2) y = (m − 2)(2m +1) ( ) 1 Trang 5
Để hệ có nghiệm duy nhất thì phương trình (1) phải có nghiệm duy
nhất  (m − 2)(m + 2)  0  m  2  Với m  2
 hệ phương trình có nghiệm duy nhất:  (m − )( 2 2m + ) 1 2m + y = = 1 = 2 − 3  2 m − 4 m + 2 m +  2  m − 1 3 x = = 1−  m + 2 m + 2 Với m nguyên, để ,
x y là những số nguyên thì m + 2 Ư (3) 0,25  m + 2 1  ; 
3  m −1;−3;1;−  5 (t / m) Vậy m  1 − ;−3;1;−  5
Cho (O; R), đường thẳng d cố định không qua O và cắt đường tròn
tại hai điểm phân biệt ,
A B . Từ một điểm C trên d ( A nằm giữa B
C ) kẻ hai tiếp tuyến CM ,CN với đường tròn ( N cùng phía với
O so với d ). Gọi H là trung điểm AB , đường thẳng OH cắt tia CN tại K.
a) Chứng minh tứ giác CHON nội tiếp đường tròn. = Câu 3
b) Chứng minh KN.KC KH. O K . (3,0 điểm)
c) Gọi D là giao điểm của tia OH với đường tròn (O). Đường 3,0
thẳng ND cắt AB tại E. Chứng minh AD là tiếp tuyến đường tròn
ngoại tiếp tam giác AEN.
d) Chứng minh rằng khi C thay đổi nhưng vẫn thỏa mãn điều
kiện bài toán thì đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. Trang 6
a) Ta có: H là trung điểm của dây AB (không qua O ) (gt) 0,25 0
 CHO = 90 ( quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung )
CN tiếp tuyến của (O) tại N (gt)  CN ⊥ ON tại N (t/c của tiếp 0,25 tuyến) 0  CNO = 90 Tứ giác CNOH có 0 0 0 CNO + CHO = 90 + 90 = 180 0,25
Nên tứ giác CNOH nội tiếp (tổng 2 góc đối bằng 180o) 0,25
Vậy bốn điểm C,H,O,N thuộc một đường tròn. b) Có: 0
KNO = 90 ( kề bù với CNO ); 0 KHC = CHO = 90 0,25 Xét K  NO và K  HC, có: OKN chung, 0 KNO = KHC= 90 (cmt) 0,25  K  NO ∽ K  HC(g.g) 0,25 KN KO  =  KN.KC = KH.KO. 0,25 KH KC
c) Xét (O;R),có: H là trung điểm của dây cung AB không đi qua
tâm O, OH cắt (O) tại D  D là điểm chính giữa của cung nhỏ AB sđ AD = sđ BD 0,25
 DAB = ANE (các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau)
Trên nửa mặt phẳng bờ AN chứa E , kẻ tia Ax là tiếp tuyến của
đường tròn ngoài tiếp A  NE.
Khi đó có EAx = ANE , đồng thời có Ax và AN thuộc 2 mặt phẳng đối nhau bờ AE. Trang 7 Từ đó suy ra Ax  AD 0,25
Vậy AD là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp A  NE.
d) Tiếp tuyến tại A và B cắt nhau ở I . Do A, B và (O) cố định nên
suy ra I cố định. Ta chứng minh I, M, N thẳng hàng. Ta có: 2 2 OM = OH.OI(= OA )
Có AI là tiếp tuyến của (O) tại A (gt) 0  OAI = 90  O  AI là vuông tại A. Xét O
 AI vuông tại A, đường cao AH, có: 0,25 2
OA = OH.OI ( hệ thức lượng trong tam giác vuông ). OM OH Mà 2 OA = OM = R  OM = OH.OI  = OI OM 2 Xét O  HM và O  OH OM MI có: = ( OM = OH.OI ) và MOI chung OM OI  O  HM ∽ O
 MI (g.g)  OMI = OHM (hai góc tương ứng) Tứ giác
MNOH nội tiếp đường tròn đường kính OC
 MHI = ONM (cùng bù với MHO ). 0,25
Mà ONM = OMN (ON = OM) và + = 180o MHI MHO . 0  OMI + OMN 180 =
. Suy ra I, M, N thẳng hàng. Do đó MN luôn đi qua điểm I cố định. Câu 4 2 2 3
 y +1+ 2y(x +1) = 4y x + 2y +1
Giải hệ phương trình:  0,5 (0,5 điểm)
y(y x) = 3−3y Điều kiện: 2
x + 2 y +1  0 . Phương trình 2 2
3y +1 + 2 y(x + 1) = 4 y x + 2 y + 1 tương đương: 2 2 2 2 2
4 y − 4 y x + 2 y +1 + x + 2 y +1 = x − 2xy + y
x + 2y +1 = 3y x
 (2y x + 2y +1) 2 2 2 2
= (x y)   2 
x + 2 y +1 = x + y  TH 1: 2
x + 2 y +1 = 3y x . Bình phương hai vế phương trình ta được: 0,25 3  y x
x = 1; y =1(TM ) 3  y x  2   
 6xy = 9y − 2y −1  415 17 2 2 2
x + 2y +1 = 9y − 6xy + xx = ; y = (TM )  2
xy = y + 3y − 3  51 3  TH 2: 2
x + 2 y +1 = x + y . Bình phương hai vế phương trình: 0,25 Trang 8x + y  0 x =1; y =1 x + y  0  2  
 2xy = −y + 2y +1 41 7 2 2 2
x + 2y +1 = x + 2xy + yx = ; y = − (L)  3
xy = y + 3y − 3  21 3   415 17  Vậy hệ có nghiệm ( ; x y) = (1;1), ;    51 3 
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS TÂN ĐỨC NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THAM KHẢO (Đề
tham khảo có 02 trang) THỨC
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức A = 25 là A. . 5 B. . 5 C. . 5 D. . 25
Câu 2. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất? x
A. y = 2 − x 3 .
B. y = 3 x + . 1
C. y = − x 2 . D. y = 7 . 3
Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? x A. y = − . 1 B. y = x 2 − x 3 .
C. y = ( 5 − 1)x.
D. y = ( 2 − 1)x + . 2 3  x 2 + y = 3
Câu 4. Hệ phương trình 
có nghiệm (x; y ) là x y =  6 A. ( ; 1 1). B. ( ; 7 1). C. ( ; 3 3). D. ( ; 3 −3).
Câu 5. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 48 m. Nếu tăng chiều rộng lên bốn lần và tăng chiều dài lên
ba lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162m. Tìm diện tích của khu vườn ban đầu? A. m2 24 . B. m2 153 . C. m2 135 . D. m2 14 .
Câu 6. Giá trị của hàm số y = f (x ) = − x2
7 tại x = −2 là 0 A. . 28 B. . 14 C. . 21 D. . 28
Câu 7.
Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
A. x2 − x = . 0 B. x2 3 + 2 = . 0 C. x2 3 + x 2 + 1 = . 0 D. x2 9 + 1 x 2 + 4 = . 0
Câu 8.
Cho các phương trình: x 2 2 + 1 = ;
0 x2 + 20 x 19 = ;
0 x + x − 1 = ; 0 x + x2 2 0 + 3 = . 9 Trang 9
Có bao nhiêu phương trình phương trình trên là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2. B. 3. C. 4. D. . 0
Câu 9. Tam giác IJK vuông ở I IJ = 3a; IK = 4a (a  0), khi đó cot IKJ bằng 3 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 3
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A,AB = c 3 m; AC = c
4 m. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng 12 5
A. 7 cm.
B. 1cm . C. cm. D. cm. 5 12
Câu 11. Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O ; 5cm),OO = 7cm. Số điểm chung của hai đường tròn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Cho đường tròn (O; 25cm) và dây AB = 40cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB
A. 15cm.
B. 7 cm .
C. 20cm.
D. 24cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) + x x − 1 2 x + 1
Câu 1 (1,5 điểm). Với x ,
0 cho hai biểu thức A = 2 và B = + . x x x + x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = . 64
b) Rút gọn biểu thức B. A
c) Tìm x để  3 . B 2
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Cho hai hàm số y = − x 2
2 có đồ thị là (P ) và y = x − 1 có đồ thị là (d ).
a) Vẽ hai đồ thị (P ) và (d ) đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị (P ) và (d ) đã cho.
2. Cho phương trình x 2 + (m + )x + m2 2 1
= 0 ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ; x sao cho x 2 + x 2 − x 5 x = 1 . 3 1 2 1 2 1 2
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O ), đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax,By của đường tròn.
M là một điểm trên đường tròn ( M khácA,B ). Tiếp tuyến tại M của đường tròn cắt Ax,By lần lượt tại P,Q.
a) Chứng minh rằng tứ giác APMO nội tiếp.
b) Chứng minh rằng AP + BQ = PQ. Trang 10
c) Chứng minh rằng AP.BQ = AO2.
d) Khi điểm M di động trên đường tròn (O ), tìm các vị trí của điểm M sao cho diện tích tứ giác APQB nhỏ nhất.
Câu 4 (0,5 điểm). Với , a ,
b c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c + ab + bc + ca = a 6 bc. 1 1 1 Chứng minh: + +  . 3 a2 b2 c2
…………………..HẾT……………….. ĐÁP ÁN THAM KHẢO
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C B B D C D D A D C B A PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm). 2 + 64 2 + 8 5
a) Với x = 64 ta có A = = = 64 8 4
( x − )1(x + x)+(2 x + )1 x x x + x2 1 x + 2 b) B = = = 1 + =
x (x + x ) x x + x x + 1 x + 1
c) Với x  0 ta có: A 3 2 + x 2 + x 3 x +   1 3 :    B 2 x x + 1 2 x 2
 2 x + 2  3 x x  2  0  x  4( Do x>0)
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Cho hai hàm số y = x − 1 có đồ thị là (d ), y = − x2
2 có đồ thị là (P ).
a) Vẽ hai đồ thị (P ) và (d ) đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. Trang 11
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P ) và (d ) :
x2 = x −  x2 2 1 2 + x − 1 = 0. 1
Ta có a b + c = 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = − 1 và x = . 1 2 2 1 1
Với x = −1  y = −2 và x =  y = − . 1 1 2 2 2 2  1 −1
Vậy tọa độ các giao điểm của hai đồ thị (P) và (d) đã cho là (− ; 1 −2); ;.  2 2  2. 1 2 −
a) Phương trình có nghiệm khi  2 ' = (m + )
1 − m  0  m 2 + 1  0  m  2 −
b) Phương trình có hai nghiệm x ,x khi m
1 (theo câu 1).Theo Vi-ét ta có 1 2 2 x  + x = − ( 2 m + )  1  1 2 x x = m2  1 2 Khi đó
x 2 + x 2 − x 5 x = 13  7 13 1 2 1 2 (x + x 1 2 ) − x x = 1 2  ( 4 m + )2 1 − m2 7 = 13  m2 3 − m 8 + ( 9 *)
Vì ' = 16 − 27 = −11  0  (*) vô nghiệm
Vậy không tồn tại giá trị nào của m để phương trình x 2 + (m + )x + m2 2 1
= 0 có 2 nghiệm x ,x sao 1 2
cho x 2 + x 2 − x 5 x = 1 . 3 1 2 1 2
Câu 3 (3,0 điểm). Trang 12
a) Xét tứ giác APMQ , ta có: o
OAP = OMP = 90 (vì P ,
A PM là tiếp tuyến của (O) ).
Vậy tứ giác APMO nội tiếp.
b) Ta có AP = MP ( A ,
P MP là tiếp tuyến của (O) ).
BQ = MQ ( B ,
Q MQ là tiếp tuyến của (O) ).
ÞAP + BQ = MP + MQ = PQ.
c) Ta có OP là phân giác góc AOM ( A ,
P MP là tiếp tuyến của (O) ).
OQ là phân giác góc BOM ( B ,
Q MQ là tiếp tuyến của (O) ). Mà AOM + BOM = 0 180 (hai góc kề bù)  0 POQ = 90 . Xét POQ , ta có: 0
POQ = 90 (cmt), OM PQ ( PQ là tiếp tuyến của (O) tại M ) 2  M .
P MQ = OM (hệ thức lượng)
Lại có MP = A ;
P MQ = BQ (cmt), OM = AO (bán kính) Do đó 2 A . P BQ = AO .
d) Tứ giác APQB AP
BQ( AP AB,BQ AB ,
) nên tứ giác APQB là hình thang vuông ( AP + BQ)AB PQ.ABS = = APQB 2 2
AB không đổi nên S đạt GTNN APQB
PQ nhỏ nhất  PQ = AB PQ AB OM AB
M là điểm chính giữa cung .
AB Tức là M trùng M hoăc M trùng M (hình vẽ) thì S đạt 1 2 APQB 2 AB GTNN là . 2 1 1 1 1 1 1
Câu 4 (0,5 điểm). Từ giả thiết đã cho ta có : + + + + + = 6 ab bc ca a b c
Theo bất đẳng thức Cauchy ra ta có: Trang 13 1  1 1  1 1  1 1  1 1  1 1  1  + 2 2   ;  + 2 2   ;  + 2 2   2 a b ab  2 b c bc  2 c a ca  1  1  1 1  1  1 1  1  1  + 1 1 1 2   ;  + 2   ;  + 2   2 a a  2 b b  2 c c
Cộng các bất đẳng thức trên vế theo vế ta có: 3  1 1 1  3 3  1 1 1  3 9  + + 6 6 2 2 2  +    + + 2 2 2   − = 2 a b c  2 2 a b c  2 2  1 + 1 + 1  3 a2 b2 c2
Dấu bằng xảy ra khi: a = b = c = . 1
____________Hết___________
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS PHƯỢNG LÂU
NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề tham khảo có 02 trang) TH ỨC
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức A = 9 là A. 3. − B. 9. C. 3. D. 3. 
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 5
A. y = 2024 − . B. y = 8
x + 2025. C. 2
y = 4x + 1. D. x
y = 5 − 8x.
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng (d ) : y = 3 − 5x
A. 3. B. 5.
C. 5. D. 3. −
 2x + y = 7
Câu 4. Hệ phương trình
có nghiệm (x ;y , khi đó giá trị của 2y − 3x bằng 0 0 ) x − 4y = 1 −  0 0  A. 3. B. 3. − C. 7. D. 7. −
Câu 5. Một người đi xe đạp đi từ A đến B. Khi đi từ B về A người đó tăng vận tốc thêm 4 km / h
so với lúc đi nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp lúc
đi biết quãng đường AB
là 24 . km Trang 14
A. 12 (km / h ).
B. 16 (km / h ).
C. 8 (km / h ). D.
24 (km / h). 2
Câu 6. Đồ thị hàm số y = −3x đi qua điểm nào sau đây? A. M ( 2 − ;12). B. N ( 1 − ;3). C. P (1; 3 − ). D. Q (3; 3 − ).
Câu 7. Phương trình 2 x
− + 5x − 6 = 0 có hai nghiệm là x ; x . x + x 1 2 Khi đó 2 2 1 2 bằng A. 5. B. 13. C. 25. D. 13. −
Câu 8. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 3
x − 2x − 6 = 0. B. 2
3x x + 2 = 0.
C. 8x − 6 = 0. D. 2 4
x − 2x = 0. Câu 9. Cho A
BC vuông tại A đường cao AH (H BC ). Biết AB = 10c , m AH = 5c , m khi đó
số đo góc ACB bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 10. Cho hai đường tròn (O;4cm) và (I;5cm ), OI = 8c .
m Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là
A. 1. B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 11. Cho (O;10cm), dây AB có độ dài bằng 16cm. Khi đó, diện tích tam giác OAB là A. 2 80cm . B. 2 160cm . C. 2 64cm . D. 2 32cm .
Câu 12. Cho đường tròn (O ) ngoại tiếp tam giác ABC vuông tại , A có AB 2 5 c , m AC 10c .
m Kẻ đường cao AH (H BC ), đường thẳng (d ) đi qua
H cắt đường tròn (O) theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của dây cung đó bằng
A. 5 5 cm.
B. 8 5 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) + 5 x − 21 3 4
Câu 1 (1,5 điểm). Cho biểu thức = 3 x A và B = − − với x  0, x x − 9 x + 3 3 − x x  9. Trang 15
a) Tính giá trị của A khi x = 16.
b) Rút gọn biểu thức . B
c) Tìm x để . AB  0.
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho Parabol (P ) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = 4x − 2m + 1 ( m là tham số).
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) và (P ) khi m = 2.
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ;x thỏa 1 2 mãn 2
x − 16 = x 2 x . 1 2 ( − 1)
x + 2y m + 1 = 0
2) Cho hệ phương trình  . 2x my + 2 =  0
a) Giải hệ phương trình với m = 2.
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hệ phương trình có nghiệm
duy nhất (x ;y sao cho P = x + y có giá trị nguyên. 0 0 ) 0 0
Câu 3 (3,0 điểm). Cho (O) đường kính AB = 2 ,
R D là một điểm tùy ý trên đường tròn (D khác
A và D khác B ). Các tiếp tuyến với đường tròn (O) tại A và D cắt nhau tại C; BC cắt đường
tròn (O ) tại điểm thứ hai là E. Kẻ DF vuông góc với AB tại F.
a) Chứng minh: Tứ giác OACD nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: 2
CD = CE.C . B
c) Đường thẳng BC đi qua trung điểm của DF.
d) Tìm vị trí của D để diện tích tam giác DAF lớn nhất.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho , a ,
b c là các số thực dương. Chứng minh rằng 2 2 2 3a + 3b + 3c  1.
5a + (b + c)2 5b + (c + a)2 5c + (a + b)2 2 2 2 Trang 16
------------------------ HẾT------------------------
Họ và tên thí sinh:...................................................................SBD:..........
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA MÔN: TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A B B B C D D C D C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điểm + 5 x − 21 3 4
Câu 1 (1,5 điểm). Cho biểu thức = 3 x A và B = − − với x x − 9 x + 3 3 − x
x  0, x  9.
a) Tính giá trị của A khi x = 16. 1,5
b) Rút gọn biểu thức . B
c) Tìm x để . AB  0.
a) Tính giá trị của A khi x = 16. 0,5
Với x = 16 (TMĐK) ta có A = 7 . 4 0,5
b) Rút gọn biểu thức . B 0.5
Với x  0 và x  9 ta có : 5 x B = 21 − 3 − 4 x − 9 x x 0,25 5 x 21 3 ( + 3 x 3)3 − − − − + 4 ( x + 3) = = 6 x . x − 9 x − 9 Trang 17 6 x
Vậy, với x  0 và x  9 thì B = . 0,25 x − 9
c) Tìm x để . AB  0. 0,5 3 + AB = x 6 x = 6 . . . 0,25 x x − 9 x − 3 Để .
AB  0  x − 3  0  0  x  9. 0,25
Kết hợp với điều kiện 0  x  9 thì . AB  0.
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho Parabol (P ) 2
: y = x và đường thẳng
(d) : y = 4x − 2m + 1 (m là tham số). 1,0
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) và (P ) khi m = 2.
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x ;x thỏa mãn 2
x − 16 = x 2 x . 1 2 ( − 1) 1 2
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) và (P ) khi m = 2. 0,5
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x = x m +  2 4 2 1
x − 4x + 2m − 1 = 0 (1) x 1 0,25
Với m = 2 thì phương trình ( )  = 2
1 : x − 4x + 3 = 0   . x =  3
Vậy khi m = 2 thì tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) (P ) : (1;1);(3;9). 0,25
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 0,5 x ;x 2
thỏa mãn x − 16 = x 2 x . 1 2 ( − 1) 1 2
Đường thẳng (d ) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1)
hai nghiệm phân biệt. 0,25
  = ( )2 − ( m − )   − m   m  5 2 2 1 0 5 2 0 (*). 2 Trang 18
Với điều kiện (*) gọi x ,x là hai nghiệm của (1). Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2
x +x = 4 * * ; x x = 2m − 1. 1 2 ( ) 1 2 Ta có: 2
x − 16 = x 2 x x x x 2x 16 1 2 ( − 1)  2 + − = 1 1 2 2 x x x 2x 16 4x 2x 16 2 1 ( + 1 2 ) − =  − = 2 1 2 ( ) 0,25
Giải (2) (* *)  x = 4;x = 0. 1 2 1
Ta có: x x = 2m − 1  0 = 2m − 1  m = t / m . 1 2 ( ) 2 1 Vậy m =
thỏa mãn yêu cầu đề bài. 2
x + 2y m + 1 = 0
2) Cho hệ phương trình 2x my + 2 =  0 1,0
a) Giải hệ phương trình với m = 2.
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hệ phương trình có nghiệm duy

nhất (x ;y sao cho P = x + y có giá trị nguyên. 0 0 ) 0 0
a) Giải hệ phương trình với m = 2. 0,5  1  x = −
x + 2y − 1 = 0  Với m = 2 :    3 . 2x − 2y + 2 = 0,25  0 y = 2  3  1 2 
Vậy với m = 2, nghiệm hệ phương trình là:  − ; . 0,25  3 3 
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hệ phương trình có nghiệm duy nhất
(x ;y sao cho P = x + y có giá trị nguyên 0.5 0 0 ) 0 0  2 m m − 4
x + 2y m + 1 = 0 x =  m +    4 (m  −4). 2x my + 2 = 0,25  0 y = 2m  m + 4 Trang 19 2 m + m
P = x + y = 4 = m − + 8 3 . 0 0 m + 4 m + 4 m + 4 = 4 m = 0 (loai) 0,25
Vì m nguyên dương, P      . m + 4 =  8 m =   4 (t / m)
Vậy với m = 4 thì hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn yêu cầu đề bài
Câu 3 (3,0 điểm). Cho (O) đường kính AB = 2 ,
R D là một điểm tùy ý trên đường
tròn ( D khác A và D khác B ). Các tiếp tuyến với đường tròn (O ) tại A và D cắt
nhau tại C; BC cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là E. Kẻ DF vuông góc với AB tại F. 3,0
a) Chứng minh: Tứ giác OACD nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: 2
CD = CE.C . B
c) Đường thẳng BC đi qua trung điểm của DF.
d) Tìm vị trí của D để diện tích tam giác DAF lớn nhất. A' D C E I A B O F
a) Chứng minh: Tứ giác OACD nội tiếp đường tròn. 1,0
Xét tứ giác OACD có: 0
CAO = 90 (vìCA là tiếp tuyến tại A của (O) ) 0,5 0
CDO = 90 (vìCD là tiếp tuyến tại D của (O) ) Trang 20 0
CAO +CDO = 180 0,25
Tứ giác OACD nội tiếp đường tròn (vì có tổng hai góc đối nhau bằng 0 180 )
b) Chứng minh: 2
CD = CE.C . B 1,0 Xét CDE và CBD có: DCE chung CDE = CBD 0,5
(hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) CDE CBD (g.g) CD CE  = 0,5 CB CD 2
CD =CE.CB
c) Đường thẳng BC đi qua trung điểm của DF. 0,5
Tia BD cắt Ax tại A. Gọi I là giao điểm của BC và DF Ta có 0
ADB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0
ADA = 90 , suy ra A
DA vuông tại . D
Ta có: CD = CA ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
 CDA cân tại A CDA = CAD. 0,25
Mà CAD + A = 90 ( do tam giác A AD vuông tại D )
Mặt khác: CDA + ADC = 90
Suy ra: A = ADC   ADC cân tại C.
Suy ra: CD = CA.
Lại có CD = CA ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra: CA = CA (1). Mặt khác ta có DF
AA (cùng vuông góc với AB ) 0,25 nên theo đị ID IF BI nh lí Ta-lét thì = = (2). CACA BC
Từ (1) và (2) suy ra ID = IF. Trang 21
Vậy BC đi qua trung điểm của DF.
d) Tìm vị trí của D để diện tích tam giác DAF lớn nhất. 0,5
Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
AF = AD.sin ADF = AD sin B; DF = AD cos B; AD = 2R sin B. 1 1 Suy ra 2 3 2 3 S
= DF.AF = 4R sin B.cosB = 2R sin B.cosB 0,25 ADF 2 2
Áp dụng BĐT Cauchy cho 4 số không âm ta có: 4 2 2 2
sin B sin B sin B 2  1  . . .cos B 3 3 3  4     2 3 3R Suy ra S  . ADF 8 0,25
Dấu ' = ' xảy ra khi và chỉ khi 0
B = 60 và D là giao điểm của đường trung trực OB
với (O ).
Vậy D là giao điểm của đường trung trực OB với (O ) thì diện tích tam giác ADF 3 3R lớn nhất bằng . 8
Câu 4 (0,5 điểm). Cho , a ,
b c là các số thực dương. Chứng minh rằng 2 2 2 3a 0,5 + 3b + 3c  1.
5a + (b + c)2 5b + (c + a)2 5c + (a + b)2 2 2 2 Trang 22 2 2 2 Ta có : a b c VT = + +
a + (b + c)2
b + (c + a)2
c + (a + b)2 2 2 2 5 5 5 2 2 2 2 9a (a + 2a) a 2a =  + + ( + )2 ( 2 2 2
a + b + c ) + 2( 2 2 2 5 a + bc a b c ) 2 2 2 2 a + b + c 2a + bc Tương tự
rồi cộng vế với vế của các BĐT ta được: 2 2 2 2a 2b 2c 9VT  1 + + + 2 2 2 2a + bc 2b + ca 2c + ab
Dấu “=” xảy ra khi a = b = . c 2 2 2 a b c Ta chứng minh: A = + +  1. 2 2 2 2a + bc 2b + ca 2c + ab 0,25 2 2 2 3 1 a 1 b 1 c Ta có: - A = − + − + − 2 2 2 2 2 2a + bc 2 2b + ca 2 2c + ab 1  bc ca ab  =  + +  2 2 2
2  2a + bc 2b + ca 2c + ab    3 1  (bc)2 (ca)2 (ab)2  1 - A = + +  2 2   ( 
bc)2 + abac (ca)2 + bcab (ab)2 2 2 . 2 . + 2ca.bc  A  1 1
Do đó: 9VT  1 + 2 hay VT  . 3 Vậy: 2 2 2 a + b + c  1
a + (b + c)2
b + (c + a)2
c + (a + b)2 2 2 2 3 5 5 5 2 2 2 0,25  3a + 3b + 3c  1.
5a + (b + c)2 5b + (c + a)2 5c + (a + b)2 2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = . c Lưu ý:
- Chỉ cho điểm tối đa với những bài làm chính xác, bố cục hợp lý, trình bày rõ ràng, đủ nội dụng;
- Điểm toàn bài là điểm trắc nghiệm và tự luận, không làm tròn (điểm lẻ tự luận
0,25;điểm trắc nghiệm theo cấu trúc). Trang 23
- Khuyến khích những bài làm sáng tạo, thể hiện quan điểm của học sinh (mở), cách
diễn đạt khác mà vẫn đảm bảo nội dung theo yêu cầu./.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 PHÚ THỌ Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THAM KHẢO
(Đề tham khảo có 02 trang) THỨC
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 144 là A. 12. B. 72. C. 12.  D. 12. −
Câu 2. Hàm số nào dưới đây không là hàm số bậc nhất? 5 x C. = .
D. y = 8 − 5x . A. y x y = . B. y = 7 − . x 3
Câu 3. Cho đường thẳng (d ) : y = 2
x + 3. Đường thẳng song song với đường thẳng(d ) là A. y = 5 − x − 2. B. y = 5 − 2 . x
C. y = 2x + 3. D. y = 5 + 2 . x x − 2y = 4
Câu 4. Hệ phương trình  có nghiệm là x + 3y = 9 A. (6; 1 − ). B. (−6; )
1 . C. (6;1). D. (−6; − ) 1 .
Câu 5. Hai lớp 9A và 9B có tổng số 80 bạn. Trong đợt quyên góp sách ủng hộ các bạn vùng
bị thiên tai, bình quân mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 2 quyển; mỗi bạn 9B ủng hộ 3 quyển. Vì vậy
cả hai lớp ủng hộ 198 quyển sách. Số học sinh của lớp 9B là A. 36. B. 38. C. 40. D. 42.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây đồng biến khi x  0 và nghịch biến khi x  0 ? A. y = 2 − x + 3. B. 2 y = 2x . C. 2
y = − x . D. 2 y = 3 − x .
Câu 7. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt? A. 2
x + 4x + 4 = 0. B. 2
x − 6x − 5 = 0. C. 2
x + 2x + 5 = 0. D. 2
x + 6x −12 = 0.
Câu 8. Phương trình 2
2x x − 6 = 0 có hai nghiệm x ; x x + x 1 2 . Khi đó tổng bằng 1 2 1 1 A. . B. 3 . C. 3 − . D. . 2 2 3
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 6c , m tan C =
Khi đó BC bằng 4 A. 10 . cm B. 12 . cm C. 8 . cm D. 18.
Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M MN =12 cm , NP = 20 cm . MH là đường cao. Độ dài NH Trang 24 A. 7, 2 cm . B. 6.8 cm . C. 7 cm . D. 6 cm .
Câu 11. Cho hai đường tròn (O;6cm) và ( I; 4cm), OI =10c .
m Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Cho hình vẽ sau, số đo CED bằng E B A O 52° 30° F C D A. 37 .  B. 45 .  C. 46 .  D. 82 . 
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) x 3x x +1 x + 2
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức AB = − + với x 1
( x − )1( x −2) x −2 x −1
x  0,x  1;x  4.
a) Tính giá trị của A khi x = 9 . b) Rút gọn biểu thức . B c) Cho P = .
AB . Tìm các giá trị nguyên của x để P P .
Câu 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho đường thẳng (d) : y = mx − 2m + 4 và parabol P y = 2 ( ) : x .
a) Tìm m để (d)cắt đường thẳng (d ) : y = 2x − 3 tại một điểm nằm trên trục tung. 1
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn 1 2 2
x + mx = 2m + 1 2 1
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn ( ; O )
R , điểm M cố định nằm ngoài ( ) O . Kẻ hai tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn ( ) O ( ,
A B là tiếp điểm) Qua M kẻ cát tuyến MCD bất kì
không đi qua tâm O ( C nằm giữa M D , B thuộc cung nhỏ CD ). Gọi K là trung điểm của CD .
a) Chứng minh bốn điểm M , , A ,
O K cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh 2 M . C MD = MB .
c) Gọi E là giao điểm của tia BK với đường tròn ( )
O . Chứng minh AE vuông góc với OK .
d) Tìm vị trí của cát tuyến MCD để diện tích tam giác MDE đạt giá trị lớn nhất.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho ba số thực dương ,
x y, z thỏa mãn x + y z . Chứng minh rằng: Trang 25  1 1 1  27 2 2 2
 = (x + y + z ) + +    2 2 2  x y z  2
____________Hết___________ Trang 26
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B C B D B D A A C C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm
Thay 𝑥 = 9 (TMĐK) vào biểu thức A, ta được: 9 3 3 A a) 9 1 3 1 4 0,25 3 0,25
Vậy với x= 9 ( TMĐK) thì A 4
Với x  0,x  1;x  4 3x x +1 x + 2 B = ( x − ) − + 1 ( x − 2) x − 2 x −1 x
( x + )1( x − )1 ( x +2)( x −2 3 ) 3x − 3 = ( x ) − + =
−1 ( x − 2) ( x − )
1 ( x − 2) ( x − )
1 ( x − 2)) ( x − ) 1 ( x − 2) b) Câu 1 3( x + ) 1 ( x − ) 1 3( x + ) 1,5 1 = = 0,25 điểm
( x − )1( x −2) x − 2 3( x + ) 1 Vậy B =
với x  0,x  1;x  4 0,25 x − 2 3 = x P . A B = x − 2 x  0 Để 
P P thì P  0   x − 2  0  c) x  0  x  4  0,25
Kết hợp với điều kiện ta được x  2;  3 0,25 Câu 2
Để (d) cắt (d1) thì (2,0 a) m  2 đ
(d ) : y = 2x − 3 cắt trục tung tại ( A 0; −3) 0,25 1 Trang 27 i
Do đó (d)cắt (d ) tại (
A 0; −3). Vì(d) đi qua ( A 0; −3) ta có 1 m
m + = −  − m = −  m = 7 2 4 3 2 7 (tm) 2 0,5 )
Vậy với m = 7 thì thỏa mãn điều kiện bài toán 2 0,25
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 2 2 x mx 2m 4 x mx 2m 4 0 (1) Ta có: 2 2 2 m 4(2m 4) m 8m 16 (m 4) Để
(d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì (1) có 2 nghiệm phân biệt 0. 2 0,25 (m 4) 0 m 4 (2)
x + x = m
b) Theo hệ thức Vi-et, ta có:  1 2
x .x = 2m −  4 1 2 0,25 Khi đó 2
x + mx = 2m + 1  mx − 2m + 4 + mx = 2m + 1 2 1 2 1
m(x + x ) − 4m + 3 = 0 0,25 1 2 2
m − 4m + 3 = 0  m = 1 hoặc m = 3. Vậy m  1; 
3 thỏa mãn điều kiện bài toán 0,25 Câu 3. (3,0 điểm)
MA là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) nên 0
OA MA OAM = 90 0,25
Xét (O) có K là trung điểm của dây D C
OKM = 90 (Định lý 0,25 a)
đường kính và dây cung)
Xét tứ giác MAOK có: MAO + OKM =180 0,25
 Tứ giác MAOK nội tiếp nên bốn điểm M, , A ,
O K cùng thuộc một 0,25 đường tròn. (2) .
Xét (O) có CBM = MDB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây 0,25 b) cung cùng chắn CB ) 0,25 Trang 28 Xét MBC M
DB có: M chung và CBM = MDB (cmt) 0,25 MBC M
DB(g.g) 0,25 MC MB 2  =
MC.MD = MB MB MD
Xét tứ giác MAOB có: MAO = MBO = 90 (gt)  MAO + MBO =180 và hai 0,25
góc đó ở vị trí đối nhau  Tứ giác MAOB nội tiếp.
Và Tứ giác MAOK nội tiếp (theo phần a) nên 5 điểm , A B, M, O, K cùng
thuộc 1 đường tròn  Tứ giác MAKB nội tiếp  BKM = BAM . c)
Mà: BAM = BEA (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn AB ). 0,25
Do đó: BKM = BEA , hai góc này ở vị trí đồng vị  E A //MK . Ta lại có  E A MK  E A OK
Do AE //MD S = S MDE MAD 1
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên tia MA . S = .DH.MA  . D MA 2
Do MA không đổi nên S  lớn nhất DH lớn nhất. D MA
Mà: DH DA (Quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc), lại có DA d)
là dây cung của đường tròn ( 0,25
O)  DA  2R . Suy ra DH  2R.
Dấu bằng xảy ra  DA là đường kính của (O) hay D là điểm đối xứng với A qua . O Vậy để S
lớn nhất  Cát tuyến MCD đi qua điểm đối xứng với A D M E 0,25 qua tâm . O  
A = ( x + y + z ) 2 2 2 2 2 2 1 1 1 x y y z z x 2 2 2 + + = 3 + + + + + +   2 2 2 2 2 2 2 2 2  x y z y x z y x z
Theo bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta có 2 2 2 2 x y x y +  2 . = 2 nên Câu 4 2 2 2 2 y x y x (0,5 2 2 2 2 2 2 2 2 2 y z z xy z   x z  15z  1 1  đ A  5 + + + + = 5 +  +  +  +  + +   2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 z y x zz 16 y   z 16x  16  x y 0,25 i
Theo bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 m y z y z 1 +  x z x z 1 2 . = ; +  2 . = 2 2 2 2 2 2 2 2 ) z 16 y z 16 y 2 z 16x z 16x 2 1 1 1 1 2 2 8 Ta có +  2 . =  = 2 2 2 2 2 x y x y xyx + y  (x + y)2    2  Trang 29 2 2 2 15z  1 1  15z 8 15  z  15 Nên +  . =     
(do x + y z ) 2 2 16  x y  16
(x + y)2 2  x + y  2 1 1 15 27 Suy ra A  5 + + + = 2 2 2 2 0,25  1 1 1  27 z Vậy ( 2 2 2
x + y + z ) + +   
. Dấu “=” xảy ra khi x = y = 2 2 2  x y z  2 2
Chú ý: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. PHÒNG GD-ĐT VIỆT TRÌ
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS HY CƯƠNG
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề tham khảo có 02 trang I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số nào có căn bậc hai là 3 và 3 − ? A. 9 . B. 9 − . C. 81. D. 81 − .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ? 2 A. y 2x . B. y 1 x . C. y 6 2 1 x . D. y 6 2 1 x . 3
Câu 3: Cho hàm số y = (m + 5)x +1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số trên là hàm số bậc nhất
A. m  5 . B. m  5 − .
C. m  5 . D. m  5 − .
Câu 4: Cặp số 2;3 là nghiệm của phương trình nào sau đây? 3x 2 y 0 x 2 y 4 x y 5 x y 1 A. . B. . C. . D. . x 3y 1 x 3y 11 3x 2 y 12 3x 2 y 12
Câu 5: Mua 5 chiếc thước và 3 chiếc bút chì hết 38000 đồng, mỗi chiếc thước rẻ hơn 1 bút chì
2000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi chiếc thước và mỗi chiếc bút chì?
A. Thước: 4000 đ, bút chì: 6000 đ. B. Thước: 6000 đ, bút chì: 4000 đ.
C. Thước: 3000 đ, bút chì: 5000 đ. D. Thước: 5000 đ, bút chì: 7000 đ.
Câu 6: Tìm giá trị của a , biết rằng đồ thị hàm số 2 y ax với a
0 đi qua điểm A 1; 1 ? 1 A. a 1. B. a 2 . C. a . D. a 1. 2
Câu 7: Tính Δ của phương trình 2 2x 2 11x 3 0 . A. Δ 5. B. Δ 38. C. Δ 5 . D. Δ 20 .
Câu 8: Giả sử phương trình 2 x 16x 8
0 có hai nghiệm. Giá trị của biểu thức x x bằng 1 2 A. 8 . B. 24 . C. 16 . D. 16 .
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây đúng? A. 2
AC = BH BC . B. 2
AC = CH BH . C. 2
AC = AH BC . D. 2
AC = BC CH . Câu 10: Cho tam giác
ABC vuông tại A B 48 , BC
50 cm . Tính độ dài AB (làm Trang 30
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)? A. 33 cm . B. 33,5 cm . C. 33,4 cm . D. 34 cm .
Câu 11: Tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH. Biết CH =16cm, BC = 25cm. Khi đó AC bằng A. 25cm. B. 32cm. C. 20cm. D. 400cm.
Câu 12: Cho hình bên, biết NMP = 20 , QPM = 38 , giá trị của x bằng Q M 20° 38° N P A. 68 . B. 58 . C. 48 . D. 38 . II. TỰ LUẬN x −1 1 x 4 x
Câu 1. Cho hai biểu thức A = và B = + −
với x  0, x  1. x + 3 x + 3 x −1 x + 2 x − 3 16
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = . 9
b) Rút gọn biểu thức B. − c) Tìm x để A 1 1  − . B 2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol 2 ( )
P : y = x và đường thẳng (d) : y = 5x m + 2 ( m là tham số).
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm ( A 1;2) .
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d) cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt có tung độ y ; y thỏa mãn 1 2
y + y + y y = 25. 1 2 1 2
Câu 3. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( )
O , kẻ hai tiếp tuyến MA , MB với ( )
O ( A , B là hai tiếp
điểm). Vẽ cát tuyến MCD với ( ) O sao cho MC
MD và tia MD nằm giữa hai tia MA MO
Gọi E là trung điểm của CD .
a) Chứng minh tứ giác MAEO ; MEOB nội tiếp.
b) Kẻ AB cắt MD tại I , cắt MO tại H . Chứng minh E . A EB EI.EM . c) Chứng minh: MHC OCE .
d) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với OA , cắt AE tại K . Chứng minh: IK //AC . Trang 31  1   1 
Câu 4. Cho biểu thức : B = (1+ x) 1+ + (1+ y) 1+   
 . Với x  0 , y  0 và 2 2
x + y = 1. Tìm giá trị  y   x  nhỏ nhất của B . Trang 32 PHÒNG GD-ĐT VIỆT TRÌ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH
TRƯỜNG THCS HY CƯƠNG VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B D B A D A D D B C B II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Biểu điểm x −1 1 x 4 x
Cho hai biểu thức A = và B = + − với x + 3 x + 3 x −1 x + 2 x − 3
x  0, x  1. 1,5 đ 1 16
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = . 9
b) Rút gọn biểu thức B. − c) Tìm x để A 1 1  − . B 2 16 a) Thay x =
(thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A có: 9 0,25đ 16 4 −1 −1 9 3 a A = = . 4 16 + + 3 3 3 9 1 13 1 1 16 A = : = Vậy A = khi x = . 0,25đ 3 3 13 13 9 b) Ta có 1 x 4 x 1 x 4 x B = + − = + − 0,25đ x + 3 x −1 x + 2 x − 3 x + 3 x −1
( x +3)( x − )1 x −1+
x ( x + 3) − 4 x x −1 = ( = x + 3)( x − ) 1 ( x +3)( x − ) b 1 0,25
( x + )1( x − )1 x +1 = ( = x + 3)( x − ) 1 x + 3 x +1 Vậy B =
với x  0, x  1. x + 3 A −1  x −1  x +1
x −1− x − 3 x + 3 4 0,25đ c) Ta có: =  −1 : = . = −   B x + 3 x + 3 x + 3 x +1 x +1   Khi đó: c A −1 1 4 1 x − 7  −  − +  0 
  x −    x B x +1 0,25đ 2( x + ) 0 7 0 0 49 2 2 1 Trang 33 (vì 2 ( x + ) 1  0 ).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol 2 ( )
P : y = x và đường thẳng 2 đ
(d) : y = 5x m + 2 ( m là tham số). 2
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm ( A 1;2) .
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d) cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt có
tung độ y ; y thỏa mãn y + y + y y = 25. 1 2 1 2 1 2
Đường thẳng (d) : y = 5x m + 2 đi qua điểm (
A 1;2) nên thay x = 1; y = 2 0,5đ = − +  − =  = a ta có: 2 5.1 m 2 5 m 0 m 5 0,25đ
Vậy khi m = 5 là giá trị cần tìm 0,25đ
(d) : y = 5x m + 2 ; 2 ( )
P : y = x
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và ( ) P 2 2
x = 5x m + 2  x − 5x + m − 2 = 0(1)
Đường thẳng (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
 PT (1) có hai nghiệm phân biệt 33 0,25đ 2   = ( 5
− ) − 4(m − 2)  0  33− 4m  0  m  (*) 4
Với điều kiện (*) gọi
x , x là hai nghiệm của PT (1). 1 2
Theo định lí Vi-et, ta có: x + x = 5; x x = m − 2 b 1 2 1 2 Ta có: 2 2 2 2 2 2 2
y + y + y y = 25  x + x + x x = 25  (x + x ) − 2x x + x x = 25 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 0,25đ 2 2 2
 5 − 2(m − 2) + (m − 2) = 25  m − 6m + 8 = 0  (m − 2)(m − 4) = 0
m = 2 (t/m) hoặc m = 4 (t/m)
Vậy m = 2 ; m = 4 là giá trị cần tìm. 0,25đ 0,25đ
Câu 3. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( )
O , kẻ hai tiếp tuyến MA , MB với ( )
O ( A , B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD với ( ) O sao cho MC
MD và tia MD nằm giữa hai tia MA MO
. Gọi E là trung điểm của CD .
a) Chứng minh tứ giác MAEO ; MEOB nội tiếp. 3
b) Kẻ AB cắt MD tại I , cắt MO tại H . Chứng minh E . A EB EI.EM . 3,0 đ c) Chứng minh: MHC OCE .
d) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với OA , cắt AE tại K Chứng
minh: IK //AC . Vẽ hình Trang 34
Chứng minh tứ giác MAEO ; MEOB nội tiếp. 1 đ Xét ( )
O có: MA là tiếp tuyến ( ) O 0,25đ MA OA (tính chất) MAO 90 . Xét ( )
O có: E là trung điểm của dây CD OE CD (định lí) MEO 90 . Ta có: MEO MAO 90 . Hai đỉnh 0,25đ ,
A E kề nhau cùng nhìn cạnh MO dưới một góc 90 nên tứ giác a MAEO nội tiếp. Xét ( )
O có: MB là hai tiếp tuyến 0,25đ MB OB (tính chất) MBO 90 . Ta có: MEO 90 (cmt) Ta có: MEO MBO 90 90 180 .
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau.
Suy ra, tứ giác MEOB nội tiếp. 0,25đ Chứng minh E . A EB EI.EM 1,0 đ
Tứ giác MAEO nội tiếp; tứ giác MEOB nội tiếp
Do đó, năm điểm M , , A E, ,
O B cùng thuộc đường tròn đường kính OM . 0,25đ Ta có AME
ABE (hai góc nội tiếp cùng chắn AE ) Hay AME IBE(1) Xét ( ) O có: M ,
A MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M b MA MB (tính chất) 0,25đ
Xét đường tròn đường kính OM có: MA MB MA MB 0,25đ AEM
BEM (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)(2) Từ (1) và (2) Suy ra EAM EIB (g.g) EA EM E . A EB
EI.EM (điều phải chứng minh). EI EB 0,25đ Chứng minh MHC OCE . 0,5 đ c Trang 35 Ta có AB
OM tại H (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Xét
OAM vuông tại A , đường cao AH có: 2 MH.MO MA (hệ thức lượng) (3) 1 Xét MAC MDA có: MAC MDA
AC AMC chung 2 MA MD MAC MDA (g.g) 2 MC.MD MA (4) MC MA MH MD
Từ (3) (4) , suy ra: MH.MO MC.MD . MC MO MH MD 0,25 đ Xét MCH MOD có: và HMC chung MC MO MCH MOD (c.g.c) MHC MDO Xét OCD có: OC OD (bán kính)
OCD cân tại O . MDO OCE . Vậy MHC
OCE (điều phải chứng minh). 0,25 đ 0,5 đ
Chứng minh IK // AC . d Do CK // MA OA ECK EMA (đồng vị) Mà EMA
EBI (chứng minh trên) ECK EBI . Xét EKC EIB có: ECK EBI KEC
IEB (chứng minh trên) EK CK EKC EIB (g.g) (5) EI BI 0,25đ Ta có: EKC EIB (do EKC EIB ) và 0 EKC AKC 180 ; 0 EIB CIB 180 AKC CIB . 1 Lại có: ACK
CAM (do CK // MA ); CAM CBIAC 2 ACK CBI . CK AK Suy ra ACK CBI (g.g) (6) BI CI 0,25đ Trang 36 EK AK EK EI Từ (5), (6)
IK // AC (định lí Ta-lét đảo). EI CI AK CI  1   1 
Cho biểu thức : B = (1+ x) 1+ + (1+ y) 1+     . y   x 4 0,5đ
Với x  0 , y  0 và 2 2
x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của B .     1 1 x y B = ( + x) 1 + + ( + y) 1 1 1 1 1+   
 = 2 + x + y + + + + y   x x y y x 1 1 1 1 x y = 2 + x + y + + + + + + 2x 2x 2 y 2 y y x  1   1   x y  1  1 1  = 2 + x + + y + + + + +          2x   2 y   y x  2  x y
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có: 1 1 x +  2. . x = 2 (1) 2x 2x 1 1 y +  2. . y = 2 (2) 0,25đ 2 y 2 y x y x y +  2. . = 2 (3) y x y x 1  1 1  1 +    2  x y  . x y
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có: 1 1 1 2 xy  ( 2 2
x + y )  xy  ( 2 2 x + y )   = 2 2 2 xy ( 2 2 x + y ) 1  1 1   +  2   (4) 2  x y
Từ (1), (2), (3), (4) ta được:  1   1   x y  1  1 1  2 + x + + y + + + + +  4 + 3 2         .  2x   2 y   y x  2  x y  Vậy MinB = 4 + 3 2 . x = y  1  x =  2x
Dấu đẳng thức đồng thời xảy ra khi và chỉ khi:  1 y =  2 y  2 2
x + y =1; x  0, y  0 2  x = y = 2 0,25đ Trang 37 Hết
PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ
ĐỀ THAM KHẢO VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS THỤY VÂN MÔN: TOÁN
Năm học: 2024 – 2025
Đề thi có 02 trang
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Câu 1. Điều kiện để biểu thức 4 − 2x xác định là
A. x  2 . B. x  2 C. x  2 . D. x  2 .
Câu 2. Cho đường thẳng d : y 2x
1. Hệ số góc của đường thẳng d là 1 A. 2 . B. . C. 1 . D. 2 . 2
Câu 3. Cho hàm số y 5mx 2x
m . Giá trị m để hàm số là hàm số đồng biến là 2 5 2 5 A. m . B. m . C. m . D. m . 5 2 5 2 4x 3y 6
Câu 4. Cho hệ phương trình
. Nghiệm của hệ phương trình là 2x y 4 A. (x;y)
( 2; 3) . B. (x;y)
( 3; 2) . C. (x;y)
( 2;3). D. (x;y) (3; 2).
Câu 5. Nam có 360 viên bi trong hai hộp. Nếu Nam chuyển 30 viên từ hộp thứ hai sang hộp 5
thứ nhất thì số viên bi ở hộp thứ nhất bằng
số viên bi ở hộp thứ hai. Hỏi hộp thứ hai có bao 7 nhiêu viên bi? A. 250 viên. B. 180 viên. C. 120 viên. D. 240 viên.
Câu 6. Giá trị của hàm số 2 y f (x) 7x tại x 2 là: 0 A. 28 . B. 14 . C. 21 . D. 28 .
Câu 7. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? 1 A. 2 x x 1 0 . B. 2 2x 2018 0. C. x 4 0 . D. 2x 1 0 . x
Câu 8. Cho x , x là hai nghiệm của phương trình 2 − +
+ = Khi đó x + x x x bằng 1 2 x 5x 3 0. 1 2 1 2 Trang 38 A. 8. − B. 2. C. 8. D. 2. −
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai? A B H C 2 2 AB AC A. 2 AB
BH.BC . B. 2 AC
CH.BC . C. A . B AC
AH.BC .D. 2 AH 2 2 AB .AC
Câu 10: Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28 và có độ cao là 2,1m . Độ dài của mặt
cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là A. 3, 95 m . B. 3, 8 m . C. 4, 5m . D. 4, 47 m .
Câu 11: Từ điểm M nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến M ;
D MB và cát tuyến MAC với đường
tròn. ( A nằm giữa M C ). Khi đó tích MA. MC bằng A. 2 MB . B. 2 BC . C. M . D MA. D. M . B MC .
Câu 12: Cho hai đường tròn ( ;
O 6cm) và (O ;2cm) cắt nhau tại ,
A B sao cho OA là tiếp tuyến
của (O ) . Độ dài dây AB là 6 10 3 10 10 A. AB 3 10cm . B. AB
cm . C. AB
cm . D. AB cm . 5 5 5
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) x + 2  x 1  x + 2 Cho biểu thức A = và B =  +  : với   x  0, x  4 x − 2 x − 4 x − 2 x − 4  
a) Tính giá trị biểu thức A khi x =16. b) Rút gọn biểu thức . B
c) Tìm x để C = A( B − 2)  0.
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Cho phương trình: x2 -2(m-1)x - 3 - m = 0
a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm x1, x2 với mọi m
b) Tìm m sao cho nghiệm số x 2 2
1, x2 của phương trình thoả mãn x1 +x2  10. Trang 39
2x + y = 5m −1
2) Cho hệ phương trình:  ( m là tham số) x − 2y = 2
a) Giải hệ phương trình với m =1
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( ; x y ) thỏa mãn: 2 2 x − 2y =1.
Câu 3: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O;R) và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn. Qua A kẻ
hai tiếp tuyến AM, AN tới đường tròn (M, N là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A
cắt đường tròn tai hai điểm B, C (AB < AC). Gọi I là trung điểm của BC
a) Chứng minh 5 điểm A, M, N, O, I cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh AM2 = AB. AC
c) Đường thẳng qua B song song với AM cắt MN tại E. Chứng minh IE song song với MC
d) Chứng minh khi d thay đổi quanh điểm A thì trọng tâm G của tam giác MBC luôn nằm
trên một đường tròn cố định
Câu 4: (0,5 điểm) Giải phương trình: 2
x + 4 + 3x +1 + 2 3x +13x + 4 = 51− 4x
.......................Hết..................... Trang 40
ĐÁP ÁN – HD CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C D D A B C D D A B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) x + 2  x 1  x + 2
Câu 1 (1,5 điểm). Cho biểu thức A = và B =  +  : với   x  0, x  4 x − 2 x − 4 x − 2 x − 4  
a) Tính giá trị biểu thức A khi x =16. b) Rút gọn biểu thức . B
c) Tìm x để C = A( B − 2)  0. Nội dung Điểm
a) Tính được khi x= 16 thì A = 3 0,5 2 x + 2 b) Rút gọn được B =
với x  0, x  4 0,5 x + 2 2 − 0,25
c) Rút gọn được C = x − 2
Tính ra được 0  x  4 0,25
Câu 2. (2,0 điểm).
1) Cho phương trình: x2 -2(m-1)x - 3 - m = 0
a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm x1, x2 với mọi m
b) Tìm m sao cho nghiệm số x 2 2
1, x2 của phương trình thoả mãn x1 +x2  10.
2x + y = 5m −1
2) Cho hệ phương trình:  ( m là tham số) x − 2y = 2
a) Giải hệ phương trình với m =1
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( ; x y ) thỏa mãn: 2 2 x − 2y =1. Nội dung Điểm 2  1  15
Ta có: 1a)’ = (m-1)2 – (– 3 – m ) =  m −  + 0,25  2  4 2  1  15
Do  m −   0 với mọi m;
 0   > 0 với mọi m  0.25 2  4
 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
1b)Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Theo định lí Viet ta có: S = x
1 + x2 = 2(m-1) và P = x1.x2 = - (m+3) Khi đó A = x 2 2
1 +x2 = (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 4(m-1)2+2(m+3) = 4m2 – 6m + Trang 41 10 0.25
Theo bài A  10  4m2 – 6m  0  2m(2m-3)  0  m  0  m    0   3 m 2m − 3     3  0  2 m        2 m  0 m     0   m  0  2m − 3  0     3 0,25  m   2 3 Vậy m  hoặc m  0 2 2x + y = 4 4x + 2y = 8
2a)Với m = 1 ta có hệ phương trình:    x − 2y = 2 x − 2y = 2 5  x =10   x − 2y = 2 0,25 x = 2   y = 0 0.25 x = 2   =
Vậy, hệ đã cho có nghiệm duy nhất y 0
2x + y = 5m −1
4x + 2y =10m − 2 2b)Giải hệ:    x − 2y = 2 x − 2y = 2 0,25 5  x =10mx = 2m     x − 2y = 2 y = m −1 0.25 2 2 Có: 2 2
x − 2 y = 1  (2m) − 2(m − ) 1 = 1  2
2m + 4m − 3 = 0 − − − + Tìm đượ 2 10 2 10 c: m = và m = 2 2
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O;R) và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn. Qua A kẻ
hai tiếp tuyến AM, AN tới đường tròn (M, N là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A
cắt đường tròn tai hai điểm B, C (AB < AC). Gọi I là trung điểm của BC
a) Chứng minh 5 điểm A, M, N, O, I cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh AM2 = AB. AC
c) Đường thẳng qua B song song với AM cắt MN tại E. Chứng minh IE song song với MC
d) Chứng minh khi d thay đổi quanh điểm A thì trọng tâm G của tam giác MBC luôn nằm trên
một đường tròn cố định Nội dung Điểm Hình vẽ Trang 42 M G' O K E G A B C I N
a) Dễ dàng chứng minh được tứ giác AMON và AMOI nội tiếp
Vậy 5 điểm A, M, N, O, I cùng thuộc đường tròn tâm K (K là trung điểm của 1,0 AO). b) Chỉ ra được AMB# A
CM(g.g) 0,5 Suy ra AM2 = AB.AC 0,5
c) Tứ giác AMIN nội tiếp nên AMN = AIN (góc nt cùng chắn cung AN)
Vì BE // AM nên AMN = BEN (đồng vị) 0,25
Suy ra BEN = BIN  tứ giác BEIN nội tiếp
Suy ra EIB = MNB = MCA EI //MC ( vì có 2 góc ở vị trí đồng vị bằng nhau) 0,25
d) Gọi G là trọng tâm của tam giác BMC  G MI 1 Ta có MK = IK = AO 2 0,25
Từ G kẻ GG’ // IK ( G 'MK ) Khi đó ta có GG ' MG MG ' 2 MG ' 2 1 = = = 
=  MG ' = AO không đổi IK MI MK 3 1 3 3 AO 2
Mà M cố định nên G’ cố định.
Vậy trọng tâm G của tam giác MBC luôn nằm trên một đường tròn cố định   0,25 đó là đ. tròn AO G ';    3 
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình: 2
x + 4 + 3x +1 + 2 3x +13x + 4 = 51− 4x Nội dung Điểm Trang 43 ĐKXĐ: −1 51  x  3 4
Đặt y = x + 4 + 3x + 1 (với y  0 )
 y2 = 4x + 5 + 2 3x 2 + 13x + 4  2 3x 2 + 13x + 4 = y2 − 4x − 5
Thay vào PT(1) thu gọn, được PT: 2 y + y − 56 = 0 0,25 Suy ra 2 3x +13x + 4 = 22 − 2x (2)
Giải PT (2) với ĐK: x  11 được x = 5 (nhận), x = 96 (loại)
Vậy PT(1) có một nghiệm duy nhất x = 5. 0,25
* Lưu ý: HS làm bài theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS VÂN PHÚ- MANDUK NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN ĐỀ T HAM KHẢO
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề TH ỨC
(Đề tham khảo có 02 trang) PHẦN MÔ TẢ
PHẦN MÔ TẢ TRẮC NGHIỆM Cấp độ NỘI DUNG 1-NB;2-TH; Câu Mô tả 3-VD;4-VDC 1. Căn thức 1 1
Tìm điều kiện xác định 2. Hàm số bậc 1 2
Nhận biết hàm số bậc nhất nhất 1 3
Tìm m để hai đường thẳng song song. 3. Hệ phương
Tìm nghiệm của hệ phương trình trình bậc nhất 1 4 hai ẩn 4. Giải bài toán
Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ bằng cách lập phương trình phương trình, 2 5 hệ phương trình 5. Hàm số bậc hai
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc 1 6 hai 6. Phương trình
Tính giá trị của biệt thức  trong phương trình bậc hai 1 7 bậc hai 1 8
Dùng ứng dụng của hệ thức Vi – ét để tính tích hai Trang 44
nghiệm của phương trình bậc hai
7. Hệ thức lượng
Xác định tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam trong tam giác 1 9 giác vuông vuông
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao để tính độ 1 10.
dài đoạn thẳng chưa biết 8. Đường tròn 1 11.
Xác định số đo của cung trong đường tròn 2 12.
Tính số đo của góc liên quan tới đường tròn Tổng 10 2 0 0
PHẦN MÔ TẢ TỰ LUẬN
(mô tả nội dung cụ thể)
Câu 1: Biểu thức đại Cho 2 biểu thức A và B số 1 1a.
Tính giá trị của biểu thức B 2 1b. Rút gọn biểu thức A 3 1.c
Tìm x thỏa mãn điều kiện cho trước.
Câu 2.1: Hàm số bậc 2
2.1.a Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (p) nhất, hàm số
Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bậc hai 3 2.1.b của đề.
Câu 2.2: Hệ phương 2
2.2.a Giải hệ phương trình trình bậc nhất
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn hai ẩn 3
2.2.b điều kiện cho trước. Câu 3: Hình học 1 3.a
Chứng minh tứ giác nội tiếp
Chứng minh đẳng thức, chứng minh 2 đường 2 3.b thẳng vuông góc. 3 3.c Chứng minh đẳng thức 4 3.d
Chứng minh điểm cố định
Câu 4: Bất đẳng thức 4 4 Tìm GTLN Trang 45
PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS VÂN PHÚ- MANDUK NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN ĐỀ T HAM KHẢO
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề TH ỨC
(Đề tham khảo có 02 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 6 − 3x
A. x  2.
B. x  2.
C. x  2.
D. x  2.
Câu 2. Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên
trong các hàm số sau? y = x − 3 ; y = 4 − x ; y = 3 − + 5x ; y = 2 − 024x + 1. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Giá trị của m để hai đường thẳng (d ) : y = 3
x + m và (d ) : y = (2 − m)x − 7 song song với 1 2 nhau là A. 4. − B. 5. C. 5. − D. 3. 4x + y = 9
Câu 4. Hệ phương trình 
có nghiệm (x;y) . Khi đó x + 3y bằng 3x − 4y = 2  A. 7. − B. 5. − C. 5. D. 7.
Câu 5. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 42 m . Nếu giữ nguyên chiều rộng và tăng chiều
dài lên hai lần thì chu vi khu vườn sẽ là 68 m . Diện tích khu vườn ban đầu là A. 2 108 m . B. 2 21m . C. 2 14 m . D. 2 104 m . Câu 6. Cho hàm số 2
y = (m − 4)x với m  4 . Giá trị của m để hàm số nghịch biến với mọi x  0 là
A. m  4. B. m  4. − C. m  4. −
D. m  4.
Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình có nghiệm kép là A. 2
x − 2x − 3 = 0. B. 2
x − 2x + 4 = 0. C. 2
x − 2x + 1 = 0. D. 2 3
x − 5x + 1 = 0.
Câu 8. Cho phương trình 2
x + 5x − 2 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x ;x . Khi đó tích x .x bằng 1 2 1 2 A. 5. B. 5. C. 2 5. D. −2 5. Câu 9. Cho A
BC vuông tại A , có B = 30,AB = 3cm . Số đo cạnh AC 3 3 A. cm.
B. 3 cm. C. cm.
D. 3 3 cm. 3 9
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH. Biết BH = 3,BC = 15. Độ dài đường cao AH A. 6. B. 6. C. 3 5. D. 3 2.
Câu 11. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Biết ABC = 30 như hình vẽ. Số đo của cung BC Trang 46 A. 60 B. 80 C. 100
D. 
Câu 12. Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A B sao cho AB = R 2. Số đo góc ở
tâm AOB chắn cung nhỏ AB bằng A. 30 .  B. 60 .  C. 90 .  D. 120 . 
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
2 x x − 2 x + 12 2x
Câu 1 (1,5 điểm ). Cho hai biểu thức A = + − và B =
với x  0;x  4 x − 2 x + 2 x − 4 x − 2
a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 9.
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tìm các giá trị của x để A : B  0.
Câu 2 (2,0 điểm ).
1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P ) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = 5x − 6.
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) và parabol (P ).
b) Viết phương trình đường thẳng (d ') song song với đường thẳng (d ) và tiếp xúc với parabol (P). 2
 x + my = 3
2. Cho hệ phương trình  (I ) x + y = 2 
a) Giải hệ phương trình (I) khi m = 1.
b) Tìm m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn x  0 ,y  0.
Câu 3 (3,0 điểm ). Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( ; O )
R . Kẻ đường cao AD của tam
giác và đường kính AK của đường tròn (O) . Kẻ BE,CF cùng vuông góc với AK (E,F AK ).
a) Chứng minh rằng tứ giác ACF ,
D ABDE nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh : A .
B DF = AC.DE ,DF A . B AB.AC c) Chứng minh : AD = . 2R
d) Cho BC cố định, điểm A chuyển động trên cung lớn BC . Chứng minh rằng tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác DEF là một điểm cố định. 1 1 1
Câu 4 (0,5 điểm ). Cho ba số dương x, ,
y z thỏa mãn điều kiện + +  2 . 1 + x 1 + y 1 + z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = xyz .
____________Hết___________ Trang 47
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM
I. Phần trắc nghiệm( mỗi đáp án đúng được 0, 25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B B B C D A C D B A D C á n
II. Phần tự luận ý
Sơ lược lời giải Điểm 2 x x − 2 x + 12 2x
Câu 1( 1, 5 điểm). Cho hai biểu thức A = + − và B =
với x  0;x  4 x − 2 x + 2 x − 4 x − 2
a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tìm các giá trị của x để A : B  0. a
Thay x = 9 và tính được B = 18 . 0,5
Rút gọn Với x  0;x  4 Ta có: 0,25
2 x ( x + 2) ( x − 2)( x − 2) x + 12 A = + − x − 4 x − 4 x − 4
2x + 4 x + x − 4 x + 4 − x − 12 0,25 = b x − 4 2x − 8 = (x− 4 2 x − 4) = = 2 x − 4
Vậy với x  0;x  4 thì A = 2.
Với x  0;x  4 Ta có: 0,25 A : B  0. 2x  2 :  0 x − 2 x − 2  2.  0 2x c x − 2   0 x 0,25
x − 2  0(Do x  0) x  2  0  x  4
Kết hợp với điều kiện ta được 0  x  4 thì A : B  0.
Câu 2( 2,0 điểm).
1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P ) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = 5x − 6.
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) và parabol (P ). Trang 48
b) Viết phương trình đường thẳng (d ') song song với đường thẳng (d ) và tiếp xúc với parabol (P ). 2
 x + my = 3
2. Cho hệ phương trình  (I ) x + y = 2 
a) Giải hệ phương trình (I) khi m = 1.
b) Tìm m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn x  0 ,y  0 . 1. a
Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P ) 2
: y = x và (d ) : y = 5x − 6 là: 0,25 x  = 2 2 2
x = 5x − 6  x − 5x + 6 = 0  (x − 2)(x − 3) = 0   x = 3 
Với x = 2  y = 4. 0,25
Với x = 3  y = 9.
Vậy tọa độ giao điểm của (P ) và (d ) : A(2;4);B (3;9). 1.b
b) Gọi phương trình đường thẳng (d ') cần tìm là: y = ax + . b 0,25
Vì đường thẳng (d ') song song với đường thẳng (d ) nên a = 5;b  6 − .  (
d ') : y = 5x + . b
Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P ) 2
: y = x và (d ') : y = 5x + b là: 2 2
x = 5x + b x − 5x b = 0 (1). 0,25 Có  = 25 + 4 . b
Để đường thẳng (d ') tiếp xúc với parabol (P ) thì phương trình (1) có nghiệm kép 25
  = 0  25 + 4b = 0  b = − (tmđk b  6 − ). 4 25
Vậy đường thẳng (d ') là: y = 5x − . 4 2. a
Với m = 1 hệ phương trình trở thành 2  x + y = 3 x  = 1    0,25 x + y = 2  y = 1 
Vậy với m = 1thì hệ phương trình có nghiệm là(1;1). 2
 x + my = 3 2
 x + my = 3 Hệ pt     x + y = 2
mx + my = 2m   0,25
(2 −m)x = 3 − 2m   x + y = 2  2.b m  2
thì hệ có nghiệm duy nhất . Hệ pt tương đương 0,25  3 − 2m  3 − 2m x = x =   2 m  − 2 − m    3 − 2m
4 − 2m − 3 + 2m y  = 2 − y  =   2 − m  2 − m Trang 49  3 − 2m x =  2 − m   1 y  =  2 − m 0,25  3 − 2m x =  0  3 Để 2  0,  0 − m x y     m  2 . 1 y  =  0 2  2 − m 3 Vậy với
m  2 thì hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 2
x  0 ,y  0 .
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( ; O )
R . Kẻ đường cao AD của
tam giác và đường kính AK của đường tròn (O) . Kẻ BE,CF cùng vuông góc với AK (
E,F AK ).
a. Chứng minh rằng tứ giác ACF ,
D ABDE nội tiếp đường tròn. b. Chứng minh : A .
B DF = AC.DE ,DF AB AB.AC c. Chứng minh : AD = . 2R
d. Cho BC cố định, điểm A chuyển động trên cung lớn BC . Chứng minh rằng tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác DEF là một điểm cố định. a Ta có ADC = 90 (
gt) và AFC = 90 (  gt)
Nên tứ giác ACFD nội tiếp đường tròn đường kính AC . 0,5 Ta có ADB = 90 (
gt) và AEB = 90 (  gt) 0,5 Trang 50
Nên tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn đường kính AB .
Vì tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn đường kính AB 0,25
Nên ABC = DEF (Góc ngoài tại một đỉnh và góc trong tại đỉnh đối diện) Xét ABC DEF có 0,25
ABC = DEF (cmt) b
ACB = EFD ( Góc nội tiếp cùng chắn cung AD ) 0,25 AB AC Suy ra ABC D
EF(g g)  =
AB.DF = AC.DE DE DF 0,25
Ta có ACD = AFD;ACD = AKB AKB = AFD (vị trí đồng vị)
Suy ra FD KB . Mà KB AB nên FD AB Xét ADB ACK  có:
ADB = ACK = 90
ABC = AKC ( góc nội tiếp cùng chắn AC ) 0,25 c Suy ra ADB A
CK (g g). 0,25 AD AB AB.AC AB.AC  =  AD = = (đpcm) AC AK AK 2R
Gọi M là trung điểm của AC, I là trung điểm của BC nên MI là đường trung bình của tam giác ACB
MI AB FD AB MI FD (1) 0,25
Vì tam giác ADC vuông tại D và tam giác AFC vuông tại F 1
MD = MF = AC . Suy ra M thuộc trung trực của FD (2) 2 d
Từ (1) và (2) ta có MI là đường trung trực của FD nên ID = IF (3)
Gọi J là trung điểm của EF .Vì BE CF I là trung điểm của BC nên 0,25
IJ BE CF BE EF nên IJ EF tại J .
Suy ra IE = IF (4)
Từ (3) và (4) ta có ID = IE = IF hay I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
DEF cố định khi A thay đổi (đpcm) 1 1 1
Câu 4.( 0,5 điểm). Cho ba số dương x, ,
y z thỏa mãn điều kiện + +  2 . Tìm giá trị 1 + x 1 + y 1 + z
lớn nhất của biểu thức A = xyz . Trang 51 1 1 1 1 1 1 y z + +  2   1 − + 1 − = + 1 + x 1 + y 1 + z 1 + x 1 + y 1 + z 1 + y 1 + z y z
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số dương ; , ta có: 1 + y 1 + z 0,25 1 y z y z  +  2 . 1 + x 1 + y 1 + z 1 + y 1 + z 1 x z x z Tương tự:  +  2 . 1 + y 1 + x 1 + z 1 + x 1 + z 1 x y x y  +  2 . + + + + + 1 z 1 x 1 y 1 x 1 y 0,25 1 1
Xét tích vế với vế ta có xyz
. Dấu “ =” xảy ra khi x = y = z = . 8 2 1 1 Vậy A
= khi x = y = z = . max 8 2
Lưu ý: Trên đây là sơ lược lời giải, nếu học sinh làm theo cách khác mà cho kết quả đúng thì cho
điểm tương ứng với thang điểm từng phần.

------------------------------ Hết -------------------------------
PHÒNG GD VÀ ĐT VIỆT TRÌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS HẠC TRÌ NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ MINH HOẠ
(Đề minh hoạ có 02 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Giá trị của biểu thức A = 64 là A. 8. B. 8. − C. 32. − D. 32.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến với mọi x  ? 2 A. y = 1− . x B. y = + 2x. C. y = 2x
− +1. D. y = 6 − 2(x +1). 3
Câu 3. Nếu hai đường thẳng y = 3
− x + 4 và y = (m+ 2) x+ m song song với nhau thì m bằng A. 2. − B. 3. C. 5. − D. 3. − 4x − 5y = 2
Câu 4. Nghiệm của hệ phương trình  là 3  x + y =1  2 11  11 2   7 2   11 2  A. ( ; x y) = ;   B. ( ; x y) = ;   C. ( ; x y) = ; −   D. ( ; x y) = ;   17 7  17 17  19 19  17 7 
Câu 5. Tỉ số của hai số là 7 : 2 . Nếu giảm số lớn đi 150 và tăng số nhỏ lên 200 thì tỉ số mới là 11: 8. Hai số cần tìm là A. 777; 222. B. 1400; 400. C. 700; 200. D. 77; 22. Trang 52
Câu 6. Điểm M (−1; )
1 thuộc đồ thị hàm số 2
y = (m +1)x khi m bằng A. 0. B. 1. − C. 2. D. 1.
Câu 7. Tổng hai nghiệm của phương trình 2 16x + 256x + 40 = 0 là A. 16. B. 6. − C. 16. − D. 6.
Câu 8. Biệt thức  ' của phương trình 2 x − 2 x m −1 = 0 là A. 2 m +1. B. 2 4 m + 4. C. 2 m . D. 2 m + 4.
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 29c , m AC = 21c .
m Khi đó độ dài AB bằng A. 26cm. B. 19cm. C. 20cm. D. 23cm.
Câu 10. Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH của ∆ABC 12 A. AH = 5 cm B. AH = 12 cm C. AH = 7 cm D. AH = cm 7 2 5 2
Câu 11. Hai đường tròn (O; 2cm) và (O';5cm) tiếp xúc ngoài thì độ dài đoạn OO' bằng
A. 3cm. B. 7 cm. C. 2cm. D. 1cm. Trang 53
Câu 12. Cho đường tròn ( ; O 4c )
m và (O ';5c )
m cắt nhau tại A và B biết AB = 6c . m Độ dài OO' là A. 4 + 7 cm. B. 4 + 2 2 cm. C. 4 7 cm. D. 4 + 2 7 cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 2 x x +1 3 −11 x x − 3
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A = + + và B =
với x  0, x  9 . x + 3 x − 3 9 − x x +1 2 2
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = − . 2 −1 2 +1 b) Rút gọn biểu thức . A
c) Tìm số nguyên x để P = A.Blà số nguyên.
Câu 2 (2,0 điểm). 1
1. Cho đường thẳng (d ) : y = − x m +
với m  0 và parabol ( P) 2 : y = x . 2 2m
a) Chứng minh (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt với mọi m  0.
b) Gọi A( x ; y , B x ; y
là các giao điểm của (d ) và ( P) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 ) ( 2 2 ) 2 2 M = y + y . 1 2 mx + y = 2
2. Cho hệ phương trình  . 4x + my = 4
a) Giải hệ phương trình khi m = 1. .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;
x y ) thỏa mãn x  0, y  0.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm (O) và hai đường kính , AB D
C vuông góc với nhau. Trên
đoạn OB lấy điểm M (khác điểm O). Tia CM cắt (O) tại điểm thứ hai là N . Đường thẳng vuông góc
với AB tại M cắt tiếp tuyến qua N của (O) tại điểm . P
a) Chứng minh tứ giác OMNP nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh CMPO là hình bình hành.
c) Chứng minh tích CM.CN không phụ thuộc vào vị trí điểm M .
d) Chứng minh đường tròn nội tiếp tam giác D
CN di chuyển trên cung tròn cố định khi M di chuyển trên đoạn . OB
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình 2
x(3 − 3x −1) = 3x + 2x −1 − x x +1 +1.
____________Hết___________ Trang 54
PHÒNG GD VÀ ĐT VIỆT TRÌ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THCS HẠC TRÌ
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B C C C A C A C C B A án .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Nội dung Điểm
Câu 1 (1,5 điểm). 2 2 a) Ta có x = − = 4 (Thoả mãn ĐKXĐ) 2 − 1 2 + 1 0,25
Thay x = 4 vào B ta được B = − 1 0,25 3
b) Với x  0;x  9 có: 2 x x +1 3 −11 x A = + + x + 3 x − 3 9 − x 2 x ( x − 3) ( x +1)( x + 3) 3 −11 x = + − 0,25
( x + 3)( x − 3)
( x − 3)( x + 3)
( x − 3)( x + 3)
2x − 6 x + x + 4 x + 3 − 3 +11 x =
( x − 3)( x + 3) 3x+9 x =
( x − 3)( x + 3) 3 x ( x + 3) =
( x − 3)( x + 3) 3 x = 0,25 x − 3 3 x Vậy: A = . x − 3 Trang 55 3 x 3 x 3
c) Với x  0;x  9 có A =  P = . AB = = 3 − . x − 3 x + 1 x + 1 0,25
Để P  ;x  thì x + 1 U(3) = 1,   3  x  0;  4 . 0,25
Câu 2 (2,0 điểm).
1.a) Xét pt hoành độ giao điểm của (P) và (d): 1 2 x = − m x + 2 2m  1 2 0,25 x + m x − = 0. 2 2m 2 0,25 Ta có  = 2 m +
 0 với mọim  0 nên (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt. 2 m
x + x = −m  1 2
1.b) Áp dụng hệ thức Viet ta có x x = − 1  0,25  1 2 2 2m
A  (P), B  (P)nên y = 2 x ,y = 2 x 1 1 2 2 M = 2 y + 2 y 1 2 = 4 x + 4 x 1 2 2 Khi đó = ((x + 2
x ) − 2x x ) − 2 2(x x ) 1 2 1 2 1 2  1 2 = 1  2 m + 2  −  m  4 2m = 1 4 m + + 2  2 + 2 4 2m 1 Vậy M = 2 + 2  8 m = 0,25 min 2
2.a) Khi m=1 ta có hpt  2  x = 0,25 x + y = 2     3 4x + y =  4 y = 4  3  2 4 
Vậy nghiệm của hpt là (x;y) = 0,25  ;   3 3  m 1
2.b) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi   2
m  4  m  2;m  −2 4 m 0,25
Với m  2;m  −2 Trang 56  2 x = y = 2 − x my = 2 − x m  m + 2 Thì hpt       2 4x + m(2 − x m ) = 4
(m − 4)x = 2m − 4 4 y =  m + 2 0,25
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;
x y ) thỏa mãn x  0, y  0 thì m  2;m  −2
Câu 3 (3,0 điểm). 0,25
a) Theo giả thiết ta có ONP = OMP = 0 90 ; 0,25
hai đỉnh M và N cùng nhìn đoạn OP dưới một góc 0 90 0,25
Suy ra tứ giác OMNP nội tiếp đường tròn 0,25
b) Ta có OCN = ONC (do OCN cân)
ONC = OPM (góc nội tiếp cùng chắn cung OM của đường tròn ngoại tiếp tứ giác OMNP) 0,25
Chứng minh được OMC = MOP(cgv.gnk) 0,25
Suy ra OC=MP mà OC//MP ( vì cùng vuông góc với AB) 0,25
Do đó CMPO là hình bình hành 0,25
c) Chứng minh được COM ∽C D N ( . g g) 0,25 CO CM Suy ra =
CM.CN = CO. D C (cố định) CN D C 0,25
Tích CM.CN không phụ thuộc vào vị trí điểm M .
d) Gọi Q là giao điểm các đường phân giác của D CN  Xét DQ C  ta có: Trang 57 0 0 DCQ + D C Q = 90 : 2 = 45 0,25 0  D CQ =135 0,25
Vậy Q thuộc cung chứa góc 0
135 dựng trên đoạn CD cố định
Câu 4 (0,5 điểm).
PT  ( x +1 − 3x −1)( 3x −1 − x) = 0 Ta có
x +1 = 3x −1   0,25  3x −1 = x  + −  0,25 Giải ra ta được 3 5 3 5 S = 1  ; ;   2 2  
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT VIỆT TRÌ NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS DỮU LÂU Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề tham khảo có 02 trang) ĐỀ THAM KHẢO THỨC
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1.
Tìm x biết 5 x = 20
A. x = 4
B. x = 16
C. x = 10 D. x = 100 x
Câu 2. Trong các hàm số sau: y = 4 − 5x ; y = 2x ; 2
y = x + 3 ; y =
+1, có bao nhiêu hàm số là hàm 2 số bậc nhất? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 3. Hai đường thẳng y = 2
x −3 và y = 2x +1 có vị trí tương đối nào? A.Song song. B. Cắt nhau. C.Trùng nhau. D. Vuông góc.
Câu 4. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất? Trang 58x − 3y =1  x − 3y = 3 x − 3y = 4 A.  1 1 . B.  . C.  . D. x + y = −  2x − 6y = 6 −  2 − x + 3y = 5 −  3 3 x − 3y = 5  .  2 − x + 6y = 1 − 0
Câu 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 30 m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 6m.
Tính diện tích của hình chữ nhật đỏ. A. 432 m2 . B. 360 m2. C. 384 m2. D. 456 m2 . 1 −
Câu 6. Đồ thị hàm số 2 y =
x đi qua điểm nào dưới đây? 2  1   1 −   1   1  A. M 1;   . B. M 1;   . C. M ;1   . D. M ; 1 −   .  2   2   2   2 
Câu 7. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ? A. 2 x 6x 9 0 . B. 2
x − 6x +18 = 0 . C. 2
x − 6x − 8 = 0 . D. 2
5x − 6x + 2 = 0
Câu 8. Biết phương trình 2
3x + 5x −12 = 0 có hai nghiệm x ; x . Tích hai nghiệm bằng 1 2 12 A. 4 − . B. 12 − . C. − . D. 5 − . 5
Câu 9. Cho tam giác ABC ( A = 90) , đường cao AH (H BC ) . Hệ thức nào dưới đây là sai? A B H C A. 2
AH = BH.HC 1 1 1 B. = + 2 2 2 AH AB AC
C. AH.BC = A . B AC D. 2
AB = BH.HC
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ( H thuộc BC ). Hệ thức nào sai? A B H C
A.
BH = AH.tan B B. CH = A . C cosC
C. AH = A . B sin B
D. AB = A . C cot B
Câu 11. Cho đường tròn ( ;
O 11cm) , đường thẳng d cách tâm O một khoảng bằng 5cm . Vị trí tương
đối của đường thẳng d và đường tròn ( ; O 11cm) là A. trùng nhau.
B. tiếp xúc nhau.
C. không giao nhau. D. cắt nhau. Trang 59
Câu 12. Trong hình bên, biết AB là đường kính của đường tròn. Biết BCD = 70 . Khi đó, số đo DBA bằng D A O B C A. 55 . B. 30 . C. 60 . D. 20 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm
). x +11 x − 2 3 12
Cho hai biểu thức A = và B = + −
với x  0 ; x  4 . x +1 x + 2 x − 2 x − 4
a) Tính giá trị của biểu thức A với x = 16 . b) Rút gọn biểu thức . B
c) Tìm x biết rằng AB = 4.
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : y = (2m + 5) x + 2m + 6 ( m là tham số) và parabol ( P) 2 : y = x .
a) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d ) song song với đường thẳng (d ') : y = 3x − 4
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d ) cắt parabol ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x 1 2 thỏa mãn x = x − 7 1 2
(m− )1x+ y = m
2. Cho phương trình : 
có nghiệm duy nhất (x; y) x +  (m− )1y =  2
a) Giải hệ phương trình với m = 4
b) Tìm m để hệ có nghiệm thỏa mãn 2 2x − 7y = 1
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O) có dây cung CD cố định. Gọi M là điểm chính giữa của cung
nhỏ CD . Đường kính MN của đường tròn (O) cắt dây cung CD tại I . Lấy điểm E bất kì trên cung lớn CD E
C, D, N . ME cắt CD tại K . Các đường thẳng NE CD cắt nhau tại P .
a) Chứng minh tứ giác IKEN , PEIM nội tiếp.
b) Chứng minh EI.MN = NK.ME NQ MP
c) NK cắt MP tại Q . Chứng minh IK là tia phân giác của EIQ .
d) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với EN cắt đường thẳng DE tại H . Chứng minh khi E di động trên cung lớn CD E
C, D, N thì H luôn chạy trên một đường tròn cố định.
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình : ( x + ) 2 2 1
5x + 2x − 3 = 5x + 4x − 5 .
____________Hết___________ HƯỚNG DẪN CHẤM- I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. Trang 60 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B C B C A B C A D A D D II. TỰ LUẬN Biểu Câu Đáp án điểm Cho hai biểu thức x +11 x − 2 3 12 A = và B = + −
với x  0 ; x  4 . + + − − 1 x 1 x 2 x 2 x 4
a) Tính giá trị của biểu thức A với x = 16 . b) Rút gọn biểu thức . B
c) Tìm x biết rằng AB = 4.
a) Thay x = 16 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta có: 16 +11 27 27 A = = = 0,25 + + 16 1 4 1 5 27 Vậy A = khi x = 16 0,25 5 x − 2 3 12 b) B = + −
với x  0 ; x  4 . x + 2 x − 2 x − 4
( x −2)( x −2)+3( x +2)−12 = ( 0,25 x + 2)( x − 2)
x − 4 x + 4 + 3 x + 6 −12 − − = x x 2 = ( x +2)( x −2) ( x +2)( x −2)
( x + )1( x −2) + = x 1 ( = x + 2)( x − 2) x + 2 0,25 x +1 Vậy B = x + 2 x +11 x +1 x +11 c) P = . A B = . =
với x  0 ; x  4 . x +1 x + 2 x + 2 x +11 0,25 AB = 4 
= 4  x +11 = 4( x + 2) x + 2
x − 4 x + 3 = 0  x −1 = 0  x =1 x =1(TM )  ( x − )
1 ( x − 3) = 0        x −3 = 0  = x = 9(TM ) x 3 0,25
Vậy x =1; x = 9
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : y = (2m + 5) x + 2m + 6
( m là tham số) và parabol ( P) 2 : y = x . 2.1
a) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d ) song song với đường thẳng
(d '): y = 3x − 4
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d ) cắt parabol ( P) tại hai điểm phân biệt Trang 61
có hoành độ x , x thỏa mãn x = x − 7 . 1 2 1 2
a) Đường thẳng (d ) : y = (2m + 5) x + 2m + 6 (d ) song song với đường thẳng ( 2m + 5 = 3 0,25
d ') : y = 3x − 4 khi  2m + 6  4 − m = 1 −    m = 1 − m  5 − 0,25 Vậy m = 1
− thì (d ) song song với đường thẳng (d ') : y = 3x − 4
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (d ) 2
x = (2m + 5) x + 2m + 6 2
x − (2m + 5) x − 2m − 6 = 0 ( ) 1
Phương trình (1) có các hệ số a =1; b = 2
m −5; c = 2 − m −6 0,25
a b + c =1+ 2m + 5− 2m − 6 = 0 .  c
Phương trình (1) có hai nghiệm x = 1
− ; x = − = 2m + 6 . a
Để đường thẳng (d ) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình ( ) 1
có hai nghiệm phân biệt. Khi đó 7 2m + 6  1 −  m  . 2 x = 1 −
Theo đề bài x = x − 7 1 Đ : K x  0    m  3 − . 1 2 2 x = 2m + 6  0  2 0,25 Thay x = 1
− ; x = 2m + 6 vào x = x − 7 ta được: 1 2 1 2 2m + 6 − 7 = 1 −  2m + 6 = 6
 2m + 6 = 36  m =15 (Thoả mãn điều kiện).
Vậy với m = 15 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
(m− )1x+ y = m Cho phương trình : 
có nghiệm duy nhất (x; y) x +  (m− )1y =  2 2.2
a) Giải hệ phương trình với m = 4
b) Tìm m để hệ có nghiệm thỏa mãn 2 2x − 7y = 1
(m− )1x+ y = m 3x + y = 4
a) Thay m = 4 vào hệ phương trình  ta được  x + 0,25  (m− )1y =  2 x + 3y =  2  5  x = 9x + 3y =  8x =   12 10       4 x + 3y =  2 3x + y =  4 y = 1  0,25 4  
Vậy m = 4 thì hệ có nghiệm (x y) 5 1 ; =  ;   4 4  Trang 62
(m−1)x+ y = m(1)
b) Ta có hệ phương trình :  x +  (m−1)y =  2 (2)
Từ (1)  y = m − (m − 1) x . Thay vào (2) ta được :
x + (m − ) m − (m − ) x =  ( − 2
m + m − )x = − 2 1 1 2 1 2 1 2 m +   m 0,25
 −m(m − 2)x = −(m + 1)(m − 2)(3)
Để hệ có nghiệm duy nhất thì m  0; m  2 m + (3)  x = 1 m m + Thay x = 1 vào (1) ta được = 1 y m m
Để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn 2 2x − 7y = 1  m + 12  1  2 2m + 4m +  − =  2 − 7 2 7 1 =     1  m   m  2 m m  2
2m + 4m + 2 − 7m = 2 m 0,25  2 m − 3m + 2 = 0  m =  2(L)  m =  1(TM)
Vậy m = 1 thỏa mãn điều kiện đầu bài .
Cho đường tròn (O) có dây cung CD cố định. Gọi M là điểm chính giữa của
cung nhỏ CD . Đường kính MN của đường tròn (O) cắt dây cung CD tại I .
Lấy điểm E bất kì trên cung lớn CD E
C, D, N . ME cắt CD tại K . Các
đường thẳng NE CD cắt nhau tại P .
a) Chứng minh tứ giác IKEN , PEIM nội tiếp. 3
b) Chứng minh EI.MN = NK.ME NQ MP
c) NK cắt MP tại Q . Chứng minh IK là tia phân giác của EIQ .
d) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với EN cắt đường thẳng DE tại H . Chứng
minh khi E di động trên cung lớn CD E
C, D, N thì H luôn chạy trên một đường tròn cố định. Trang 63
a) Chứng minh IKEN , PEIM nội tiếp.
+) Ta có: NEM = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay NEK = 90 . 0,25
M là điểm chính giữa của cung nhỏ CD MN là đường kính nên MN
CD tại I NIK = 90
Xét tứ giác IKEN NEK + NIK = 90 + 90 = 180 mà hai góc ở vị trí đối nhau. 0,25
Do đó tứ giác IKEN nội tiếp.
+) Ta có NEM + PEM = 180 ( 2 góc kề bù)
PEM =180− NEM =180−90 = 90 0,25 Vì MN
CD tại I PIM = 90
Xét tứ giác PEIM PIM = PEM = 90 , mà 2 đỉnh E, I kề nhau cùng nhìn 0,25
cạnh PM dưới góc 90 nên tứ giác PEIM nội tiếp.
b) Chứng minh EI.MN = NK.ME NQ MP
+)Theo a) tứ giác IKEN nội tiếp nên MNK = MEI (2 góc nội tiếp cùng chắn 0,25 cung IK ). Xét MNK M
EI có: M chung, MNK = MEI (cm trên) 0,25 Do đó: MNK M
EI (g g) MN MI  =
EI.MN = NK.ME .(đpcm). NK EI
Vậy EI.MN = NK.ME . 0,25
Xét tam giác PMN PI CD , ME
PN , PI , ME cắt nhau tại K K là 0,25 trực tâm của PMN NK
MP tại Q hay NQ MP
c) Chứng minh tương tự như phần a) có tứ giác IKQM nội tiếp
Vì tứ giác NEKI nội tiếp đường tròn nên ENK
EIK (2 góc nội tiếp cùng chắn cung EK ). 0,25
Vì tứ giác IKQM nội tiếp đường tròn nên KIQ
KMQ (2 góc nội tiếp cùng chắn cung QK ) Xét (O) có KMQ
ENK (2 góc nội tiếp cùng chắn cung EQ ). Do đó KIQ EIK
IK là tia phân giác của EIQ ( đpcm). 0,25
Vậy IK là tia phân giác của EIQ . Trang 64 d) N H E O P C K I D Q M Ta có: ME NP ME CH CH NP DEM
DHC ( 2 góc đồng vị) và MEC
ECH (2 góc so le trong) 0,25
DEM = MEC ( 2 góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau)
EHC = ECH EH
C cân tại E EH = EC hay E thuộc đường trung
trực của CH , mà E PN
PN là trung trực của CH NC NH (1)
M là điểm chính giữa của cung nhỏ CD MN là đường kính nên MN
CD tại I I là trung điểm của CD tại I nên IN là trung trực của NC ND (2) 0,25
Từ (1) và (2) có. NC NH ND
N là tâm đường tròn ngoại tiếp DCH H N , NC .
N,C cố định
H thuộc đường tròn cố định khi E chạy trên cung lớn. x +
x + x − = x + x 4 Giải phương trình : ( ) 2 2 1 5 2 3 5 4 5 . ( 3 x + ) 2 2 1
5x + 2x − 3 = 5x + 4x − 5 (Điều kiện: x  1 − ; x  ) 5  (x + ) 2 2 1
5x + 2x − 3 = 5x + 2x − 3 + 2x − 2  4.(x + ) 2 1
5x + 2x − 3 = 4.( 2
5x + 2x − 3) + 4.(2x − 2)
 4(5x + 2x −3)− 4(x + ) 1
5x + 2x − 3 + ( x + )2 1 = (x + )2 2 2 1 − 4.(2x − 2)
 4(5x + 2x −3)− 4(x + ) 1
5x + 2x − 3 + ( x + )2 2 2 2 1 = x − 6x + 9 0,25
 (2 5x + 2x −3 − x − )2 1 − ( x − 3)2 2 = 0  ( 2
2 5x + 2x − 3 − 4).( 2
2 5x + 2x − 3 − 2x + 2) = 0  ( 2
5x + 2x − 3 − 2) 2
.( 5x + 2x −3 − x + ) 1 = 0 2
 5x + 2x −3 = 2   2
 5x + 2x −3 = x −1(x   ) 1 Trang 65 2
5x + 2x − 3 = 4   2 2
5x + 2x − 3 = x − 2x +1 2
5x + 2x − 7 = 0   2
4x + 4x − 4 = 0  x =1   7  x = −  5 0,25   1 −  5 x =  2 1 −  5
Ta thấy 2 nghiệm x =
không thỏa mãn x  1. 2 7
Kết hợp điều kiện xác định, ta được x = 1; x = − . 5 7
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1; x = − . 5
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS NÔNG TRANG NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề THỨC
(Đề tham khảo có 02 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) 2 x
Câu 1. Điều kiện để xác định là x − 3
A. x  3.
B. x  3.
C. x  3.
D. x  3; x  0.
Câu 2. Giá trị của m để y = (2m + )
1 x + 2 − 2x là hàm số bậc nhất −1 1 −1 A. m  . B. m  .
C. m  0. D. m  . 2 2 2
Câu 3. Đường thẳng y = (a − ) 1 x + 3 đi qua (
A 1;4) thì hệ số góc của đường thẳng là A. 1. B. 2. C. 2. − D. 1. − 2x y =1
Câu 4. Hệ phương trình  có nghiệm ( ;
x y ) Khi đó x y bằng 4x + y = 5 Trang 66 A. 1. B. 4. − C. 2. D. 0.
Câu 5. Tổng số sách của hai tủ là 2024 quyển. Nếu chuyển 500 quyển sách từ tủ thứ hai sang
tủ thứ nhất thì số sách của tủ thứ nhất gấp 3 lần số sách ở tủ thứ hai. Số sách của tủ thứ nhất là A. 506. B. 1012. C. 500. D. 1018. Câu 6. Cho hàm số 2 y = 3
x . Khẳng định nào đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x  .
Hàm số đồng biến khi x  0 .
B. Hàm số đồng biến khi x  0 .
Hàm số nghịch biến khi x  0 . Câu 7. Biết Parabol 2
y = x cắt đường thẳng y = 3
x + 4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x
x x . Giá trị T = 2x + 3x bằng 1 2 ( 1 2 ) 1 2 A. 5. − B. 10. − C. 5. D. 10. x x
Câu 8. Phương trình 2
2x + 4x −1 = 0 có hai nghiệm là x ; x . Khi đó giá trị của biểu thức 1 2 + 1 2 x x 2 1 bằng 1 A. 6. B. 2. − C. 10. − D. − . 2
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết BC = 20c ,
m CH = 4cm . Độ dài cạnh AC A. 2 5 . cm B. 4 5 . cm C. 4 2 . cm D. 8 2 . cm
Câu 10. Một cột đèn cao 5m , tại một thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 0 60 .
Hỏi bóng của cột đèn trên mặt đất dài bao nhiêu mét? 5 10 5 5 A. . m B. . m C. . m D. . m 2 2 2 3
Câu 11. Cho đường tròn ( ;8
O cm) , dây AB =12cm . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB A. 4 5. B. 28. C. 2 7. D. 80.
Câu 12. Cho hình vẽ, biết 0
AMB = 60 . Số đo ADB A. 0 90 . B B. 0 60 . D C. 0 30 . O 60° D. 0 M 120 . A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) − + + + Câu 1. (1,5 điể 2.( x 2) x 3 x 2 x 2
m): Cho hai biểu thức: A = và B = − + x − 3 x − 2 x − 3 x − 5 x + 6
(với x  0, x  4 ; x  9 )
a) Tính giá trị của A khi x = 25.
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị x nguyên để biểu thức P = .
A B có giá trị nguyên. Câu 2. (2,0 điểm)
1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d) : y = 5x m + 2 ( m là tham số).
a) Tìm m để đường thẳng (d ) đi qua điểm ( A 1;2) . Trang 67
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tung độ y ; y thỏa mãn 1 2
y + y + y y = 25. 1 2 1 2 2x y = 1 −
2. Cho hệ phương trình 
(với m là tham số) mx + y = 5
a) Giải hệ phương trình với m = 1. −
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x, y) thỏa mãn x + 2y =1.
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( ,
O R). Gọi M là trung điểm
của cạnh AB . Đường cao A ,
D BE cắt nhau tại H ( D thuộc BC , E thuộc AC ). Kéo dài BE cắt đường tròn ( , O R) tại F.
a) Chứng minh tứ giác CDHE; ABDE nội tiếp. b) Chứng minh A
HF là tam giác cân.
c) Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp CDE .
d) Cho BC = 3R , điểm A thay đổi trên cung lớn BC . Xác định vị trí của A trên ( , O R) để
DH.DA lớn nhất.
x + y xy = 3
Câu 4. (0,5 điểm). Giải hệ phương trình sau:  .
x +1 + y +1 = 4 
____________Hết___________
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS NÔNG TRANG NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO ( Gồm 04 trang) THỨC
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A D D B A C B D C B
II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Nội dung Điểm
Câu 1. (1,5 điểm): Cho hai biểu thức: 2.( x − 2) x + 3 x + 2 x + 2 A = và B = − +
(với x  0, x  4 ; x  9 ) x − 3 x − 2 x − 3 x − 5 x + 6
a) Tính giá trị của A khi x = 25.
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị x nguyên để biểu thức P = .
A B có giá trị nguyên.
a) Tính giá trị của A khi x = 25. 0,5
ĐKXĐ: x  0; x  4; x  9
Thay x = 25 vào biểu thức Ata có: 0,25 2( 25 − 2) 2.(5 − 2) A = = = 3 25 − 3 5 − 3 Trang 68
Vậy A = 3 khi x = 25 0,25
b) Rút gọn biểu thức B . 0,5
ĐKXĐ: x  0; x  4; x  9 + − − + − + + x + x + x +
( x 3).( x 3) ( x 2).( x 2) ( x 2 3 2 2 ) B = − + = x − 2 x − 3 x − 5 x + 6
( x −3).( x −2) 0,25
x − 9 − x + 4 + x + 2 x − 3 1 = ( = =
x − 3).( x − 2)
( x −3).( x −2) x −2 1 0,25
Vậy với x  0; x  4; x  9 ta có B =  x − 2
c) Tìm các giá trị x nguyên để biểu thức P = .
A B có giá trị nguyên. 0,5 Ta có: P = . A B 2.( x − 2) 1  P = .
(ĐKXĐ: x  0; x  4; x  9) ) x − 3 x − 2 0,25 2  P = x − 3
Để P nhận giá trị nguyên  x − 3Ư(2) Ta có: Ư(2)= 1  ;   2  x − 3 1  ;   2  x 2;4;1;  5  x 4;16;1;  25
Kết hợp ĐKXĐ ta có x 1;16;2  5 thì P = .
A B nhận giá trị nguyên. 0,25 Câu 2. (2,0 điểm)
1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d) : y = 5x m + 2 ( m là tham số).
a) Tìm m để đường thẳng (d ) đi qua điểm ( A 1;2) .
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tung độ y ; y thỏa mãn 1 2
y + y + y y = 25. 1 2 1 2
a) Tìm m để đường thẳng (d ) đi qua điểm ( A 1;2) . 0,5
Đường thẳng (d) : y = 5x m + 2 đi qua điểm (
A 1;2) nên thay x = 1; y = 2 ta có: 0,25
2 = 5.1− m + 2  5 − m = 0  m = 5
Vậy m = 5 là giá trị cần tìm 0,25
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tung độ y ; y thỏa 0,5 1 2
mãn y + y + y y = 25. 1 2 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) cắt ( P) là 2 2
x = 5x m + 2  x − 5x + m − 2 = 0 (1)
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
(d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt  33 2   = − − −   −    ( 5) 4(m 2) 0 33 4m 0 m (*) 4
Với điều kiện (*) gọi x , x là hai nghiệm của (1). 1 2 0,25
Theo định lí Vi-et, ta có: x + x = 5; x x = m − 2 1 2 1 2 Trang 69 2 2 2 2 2 2 2
y + y + y y = 25  x + x + x x = 25  (x + x ) − 2x x + x x = 25 Ta có: 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2
 5 − 2(m − 2) + (m − 2) = 25  m − 6m + 8 = 0  (m − 2)(m − 4) = 0
m = 2 (TM (*)) hoặc m = 4(TM (*))
Vậy m = 2 ; m = 4 là giá trị cần tìm. 0,25 2x y = 1 −
2. Cho hệ phương trình 
(với m là tham số) mx + y = 5
a) Giải hệ phương trình với m = 1. −
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x, y) thỏa mãn x + 2y =1.
a) Giải hệ phương trình với m = 1. − 0,5 Thay m = 1
− vào hệ phương trình ta được 0,25 2x y = 1 − x = 4 x = 4      −x + y = 5 y = x + 5 y = 9 Vậy với m = 1
− hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) =(4;9) 0,25
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x, y) thỏa mãn x + 2y =1. 0,5  − = −  + = 2x y 1 (m 2)x 4     mx + y = 5 2x y = 1 −
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi phương trình (m + 2)x = 4có nghiệm duy
nhất  m + 2  0  m  2 − .  4  4  4 x = x = x =    +  + 0,25 Khi đó ta có m 2 m 2  m + 2     4 m +10
y = 2x +1 y = 2. +1 y =   m + 2  m + 2 4 m +10 Thay x = y =
x + y = ta được m + ; 2 m + vào 2 1 2 4 m +10 + 2.
=1 2m + 24 = m + 2  m = 2 − 2(TM ) m + 2 m + 2 Vậy m = 22
− thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x, y)thỏa mãn x + 2y =1. 0,25
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( ,
O R). Gọi M là trung điểm
của cạnh AB . Đường cao A ,
D BE cắt nhau tại H ( D thuộc BC , E thuộc AC ). Kéo
dài BE cắt đường tròn ( , O R) tại F.
a) Chứng minh tứ giác CDHE; ABDE nội tiếp. b) Chứng minh A
HF là tam giác cân.
c) Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp CDE .
d) Cho BC = 3R , điểm A thay đổi trên cung lớn BC . Xác định vị trí của A trên ( , O R) để
DH.DA lớn nhất. Trang 70 A F E M H O I B D C
a) Chứng minh tứ giác CDHE, ABDE nội tiếp. 1,0
- Xét tứ giác CDHE 0
HDC = HEC = 90 (gt) 0 0 0
HDC + HEC = 90 + 90 = 180 0,5
Nên tứ giác CDHE nội tiếp. - Xét tứ giác ABDE có 0 AEB = ADB = 90 0,5
Nên tứ giác ABDE nội tiếp. b) Chứng minh AHF cân 1,0
Ta có: CDHE nội tiếp  AHF = ECD (cùng bù DHE ) 0,5
AFB = ACB (góc nội tiếp cùng chắn cung AB)
Suy ra AHF = AFH Vậy AHF cân tại A. 0,5
c) Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp CDE . 0,5
Gọi I là trung điểm HC. Suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp CDE . + Xét ABE
vuông tại E có M là trung điểm AB AB
ME = MA = MB = nên A
ME cân tại M MEA = MAE 2 0,25 Xét H
EC vuông tại E có I là trung điểm HC HC
IE = IC = IH = nên I
EC cân tại I IEC = ICE 2 Mặt khác 0
MAE + ICE = 90 (Vì H là trực tâm ABC  ) 0,25 0 0
AEM + IEC = 90  MEI = 90
Vậy ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp CDE .
d) Cho BC = 3R , điểm Athay đổi trên cung lớn BC . Xác định vị trí của A trên 0,5 ( ,
O R) để DH.DA lớn nhất.
Tứ giác AEDB nội tiếp đường tròn  EBD = DAE (Cùng chắn cung DE) 0,25 HBD = DAC Xét BDH ADC Trang 71 0
BDH = ADC = 90   DH BD   B
DH A
DC(g.g)  = = ( ) DC AD HBD DAC cmt 
DH.AD = B . D DC BD + DC BC R
Ta có: BD DC  ( BD + DC ) ( )2 2 2 2 3 4 .  B . D DC  =  B . D DC 4 4 4
Dấu “=” xảy ra khi BD=DC suy ra AD là tiếp tuyến của tam giác ABC. Mà AD là đườ 0,25 ng cao nên ABC  cân tại A.
Mặt khác ta chứng minh được 0
BAC = 60 . Vậy ABC  là tam giác đều
Vậy A di chuyển A trên ( , O R) sao cho ABC
đều thì DH.DA lớn nhất.
x + y xy = 3
Câu 4. (0,5 điểm). Giải hệ phương trình sau:  .
x +1 + y +1 = 4  ĐK: x  1 − ; y  1 − , xy  0. Hệ
x + y xy = 3
x + y xy = 3    
x +1 + y +1 = 4 
x + y + 2 + 2 ( x + ) 1 ( y + ) 1 = 16  0,25
x + y xy = 3  
x + y + 2 x + y + xy +1 = 14 
Đặt x + y = a xy = b ( 2 2 ,
, a  3,b  0, a  4b ).
Ta được hệ phương trình a b = 3 a = b + 3   HPT     2 2
a + 2 a + b +1 =14 b
 + 2 b + b + 4 =11 a = b + 3 a = b + 3   0,25
 4(b + b + 4) = (11− b)2 2 2
2 b + b + 4 =11− b 11−b  0  b  = 3 x = 3     . a = 6 y = 3
Vậy nghiệm của hệ phương trình: ( ; x y ) = (3;3).
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN ĐỀ T HAM KHẢO
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề tham khảo có 02 trang) I.
TNKQ( 3 điểm) : Chọn đáp án đúng và ghi váo tờ giấp thi Trang 72
Câu 1. Giá trị của biểu thức (3 − 2√2)2023. (3 + 2√2)2024 là:
A. 3 − 2√2 B. 2√2 − 3 C. 3 + 2√2 D. −2√2 − 3
Câu 2. Phương trình ( − x )2 4 3
= 2 có hai nghiệm phân biệt x ,x với x x . Giá trị 3x + x 1 2 1 2 1 2 bằng A. 2. − B. 4. − C. 2. D. 4.
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất và đồng biến trên R? 1 A. 2 y = x −1.
B. y = −x + 3. C. y = 3x - 1 D. y = + 2. x
Câu 4: Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng ? y O x y=ax+b
A. a  0,b  0.
B. a  0,b  0.
C. a  0,b  0.   D. a 0,b 0.
Câu 5. Cho đường thẳng
(d) : y = 3x − 6 và đường thẳng (d ) : y = 3 − x + .
m Giá trị thực của 1
tham số m để đường thẳng (d ) cắt đường thẳng (d tại điểm thuộc trục hoành là 1 ) A. m  6. B. m  6. − C. m = 6. −
D. m = 6.
Câu 6. Đường thẳng y = ax + 3(a  0) đi qua A(−1; 2) thuộc. Hệ số góc của đường thẳng trên bằng A. 3. B. 0. C. 1. − D. 1 . x y =1
Câu 7. Hệ phương trình  3  x + 2y = 4 A. có 1 nghiệm B. có 2 nghiệm
C. có vô số nghiệm D. vô ngiệm
Câu 8. Một hình chữ nhật có chu vi 40cm, biết chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Diện tích hình chữ nhật đó bằng:
A. 96 cm2 B. 90cm2 C. 86cm2 D. 72cm2
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH. Biết BH 9c , m BC 25cm. Khi đó AB bằng A. 20 . cm B. 25 . cm C. 34 . cm D. 15 . cm
Câu 10. Đường tròn tâm (O;R). Từ điểm M ở bên ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn ( ,
A B là các tiếp điểm) sao cho 0
AMB = 90 thì diện tích tứ giác MAOB bằng A. 2 9R . B. 2 4R . C. 2 R . D. 2 R 2. Trang 73
Câu 11: Cho tam giác ABCcó 0 0
B = 45 , C = 30 , AB = 6cm . Độ dài cạnh AC bằng 3 2 A. 6 2 . cm B. . cm C. 12 2 . cm D.12 . cm 2
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 12cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. 6cm B. 6,5cm C. 8cm D. 7,5cm. II.
TỰ LUẬN( 7 điểm). −   Câu 1(1,5 điể x 3 x 1 x
m). Cho hai biểu thức A = và B = − :   với x +1  x − 4 x − 2  x + 2 x  0;x  4 .
a) Tính giá trị của A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P = A B
. nhận giá trị nguyên . Câu 2(2 điểm). 1
1/ Cho đường thẳng (d): 𝑦 = 𝑥 + 1 3
a) Viết phương trình đường thẳng (d’) đi qua M(2; -3) và vuông góc với (d)
b) Tính góc a hợp bởi đường thẳng (d) với trục Ox ( kết quả làm tròn đến phút)? 𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1
2/ Cho hệ phương trình: { ( với m là tham số) 2𝑥 + 𝑦 = 3𝑚 − 4
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (𝑥0; 𝑦0;) sao cho 𝑃 = 𝑥0𝑦0 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3( 3 điểm). Cho đường tròn (O) dây BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC sao cho AB
< AC. Đường cao BE, CF của tam giác ABC cắt nhau ở H.
a) Chứng minh 4 điểm A, E, H, F cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ đường kính AM của đường tròn(O). Gọi N là giao điểm của AH với đường tròn (O). Chứng minh MN //BC
c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm H, I, M thẳng hàng
d) Gọi D là giao điểm của AH và BC. Tìm vị trí của A trên cung lớn BC để AD. HD đạt
giá trị lớn nhất.  2 2 x + y  + xy = 8
Câu 4(0.5 điểm). Giải hệ phương trình  2 . x + y = 4 
--------------------Hết------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 74
Họ và tên thí sinh:..........................................SBD:.....................Phòng thi:...............
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 I.
TNKQ (3 điểm).Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C B D D A A D C A B
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN SƠ LƯỢC ĐIỂM x − 3  x 1  x Xét hai biểu thức A = và B = − : 1   x +1  x − 4 x − 2  x + 2 1,5
với x  0;x  4 .
Tính giá trị của A khi x = 36 . 0,5 x − 3 36 − 3 6 − 3 3
Khi x = 36 thay vào biểu thức A ta có A = = = = 0,25 1.a x +1 36 +1 6 +1 7 3 Vậy khi x = 36 thì A = 0,25 7 1.b Rút gọn biểu thức B . 0,5    x 1  x x 1 x B :   = − = − :    x − 4 x − 2  x + 2  ( x − 2 )  ( x +2) x −2 x +2  0,25  x − ( x + 2)    x + 2 x − x − 2 x + 2 =  . =  .( x − 2 )
( x +2) x ( x −2)   ( x +2) x  Trang 75 x − 2 x + x − 2 x + 2 x + x − 2 x − 2 x + 2 . = .
( x − 2 )( x + 2) x
( x − 2 )( x + 2) x
x( x +1) − 2( x +1) x + 2
( x +1).( x − 2 ).( x + 2 ) x +1 = . = = 0,25
( x − 2 )( x + 2) x
( x − 2 )( x + 2). x x x +1 Vậy B = x 1.c
Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P = A B
. nhận giá trị nguyên 0,5 x − 3 x +1 x − 3 3 Ta có P = A B . = . = = 1− x +1 x x x 3
Vì 1 nên để P nhận giá trị là số nguyên thì  x 0,25 Khi đó x  U = 1; 1 − ;3; 3 − ( 3 )  
vì x  0 nên x 1;  3  x 1;
9 (thỏa mãn điều kiện x  0;x  4 ) Vậy x 1;
9 thì P nhận giá trị nguyên. 0,25 Cho đườ 1
ng thẳng (d): 𝑦 = 𝑥 + 1 3
a) Viết phương trình đường thẳng (d’) đi qua M(2; -3) và vuông góc với (d) 1
b) Tính góc hợp bởi đường thẳng (d) với trục Ox ?
a) Phương trình đường thẳng (d’) có dạng: y = ax + b 1
- (d’) vuông góc với (d) suy ra a = -3 suy ra y = -3x + b 0.25 2
- (d’) đi qua M(2; -3) suy ra b = 4 - Vậy (d’): y = -3x + 4 0.25 b) – tana = 1/3 0.25
suy ra a = 18 0 26’ 0.25 𝑥 + 𝑦 = 2𝑚 − 1 1 Cho hệ phương trình: { ( với m là tham số) 2𝑥 + 𝑦 = 3𝑚 − 4
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (𝑥0; 𝑦0;) sao cho 𝑥0𝑦0 đạt giá trị nhỏ nhất.
Vì a / a’ # b /b’ nên HPT có nghiệm duy nhất với mọi m. 2 𝑥 0.5
Giải hệ được: { 0 = 𝑚 − 3 𝑦0 = 𝑚 + 2
𝑃 = 𝑥0𝑦0 = (𝑚 + 1)( 𝑚 − 2) = m 2 – m – 6 = ( m – 1/2) 2 – 25/4 >= -25/4. 0.5
GTNN của 𝑃 = 𝑥0𝑦0 là -25/4 khi m = 1/2 Trang 76 A 1 E F O H - I 1 ( B D C - 3 N M
a Chứng ming E, F cùng thuộc đường tròn đường kính AH => đpcm 1
- Chứng minh AN vuông góc MN 0.25 b
- Chứng ming H là trực tâm => AN vuông góc BC 0.5 - Suy ra BC // MN 0.25 c
C/m được tứ giác BMCH là hình bình hành => đpcm 0.5
d Lập luận để có A là điểm chính giữa cung lớn AB 0.5  2 2 x + y  + xy = 8
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  2 . x + y = 4 
ĐK: x  0;y  0. 0,25  2 2 x + y  + xy = 8  2 2
 2x + 2y + 2 xy = 16 (1)  2    x
 + y + 2 xy = 16  (2) x + y − 4 = 0  0,25
Lấy (1) trừ (2) ta được:
2x + 2y x y = 0  2x + 2y = x + y  2x + 2y = (x + y)2 2 2 2 2 2 2 0,25
 (x y)2 = 0  x = y. Trang 77
Thay x = y vào (2) ta được: y = 2  x = 2. Vậy nghiệm hệ: (2;2). 0,25 Trang 78
PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS BẠCH HẠC NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề tham khảo có 02 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 144 là A. 13. B. 12. − C. 12 và 12. − D. 12.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 2 A. y = 1 − . x B. y = + 2 . x C. y = 2 − x + . 1 D. y = 6 − ( 2 x + ). 1 3
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x +1?
A. P(1;0). B. ( Q 1;1). C. M ( 1 − ;1).
D. N(0;1). 2x + y = 3
Câu 4. Cho hệ phương trình
. Hệ phương trình nào sau đây tương đương với hệ đã cho? 5  x =10 2x + y = 3 3  x + 0y = 6 x + 2y = 0 2x + y = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x y = 7 x + y = 2 x y = 4 x + 2y = 0
Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi160m . Nếu chiều dài giảm 3 lần và chiều rộng tăng 3
lần thì chu vi thửa ruộng không thay đổi. Diện tích của thửa ruộng đó bằng A. 2 1200m . B. 2 1800m . C. 2 900m . D. 2 2400m .
Câu 6. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến khi x  0? 1 A. 2 y = 3 − x . B. 2 y = − x . C. 2 y = 2x . D. 2 y = 2 − x . 2
Câu 7. Biệt thức của phương trình 2
x − 3x −1 = 0 là A.  = 5. B.  = 13. C.  = 5. − D.  = 13. − Trang 79
Câu 8. Phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình bậc hai một ẩn? 3
A. 4x − 5 = 0. 0 2 x + 2 = 0. C. 3 2
x + 2x − 4 = 0. D. + 2x + 2 = 0. 2 x
Câu 9. Cho tam giác MNP vuông tại M . Biết MN = 3c ;
m NP = 5cm . Tỉ số lượng giác nào đúng? 3 5 3 3
A. cot P = .
B. tan P = .
C. sin P = . D. cot P = . 5 3 5 4
Câu 10. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai? A. 1 1 1 = + . B. 2 AC = B . C H . C 2 2 2 AB AC AH 1 1 1 C. 2
AB = BH.B . C D. = + . 2 2 2 AH AB AC
Câu 11. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 180 .
Câu 12. Cho hai đường tròn ( ;
O 20cm) và (O ';15cm) cắt nhau tại A B . Biết rằng AB = 24cm ; O và ’
O nằm cùng phía đối với đường thẳng AB . Độ dài đoạn nối tâm OO ' là
A. OO' = 9c . m
B. OO' = 7c . m
C. OO ' = 25c . m
D. OO' = 8c . m
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM). x x − 2 x
Bài 1 (1,5 điểm). Với x  ,
0 x  4 cho hai biểu thức P = − và x − 4 x + 2
4 x + 3 − 2 x − 8 Q = . x
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 1. 1
b) Chứng minh P = . x + 2
c) Tìm tất cả các giá trị của x để ( 2 x − 4) P . = Q .
Bài 2 (1,0 điểm).
a) Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol (P) : y = 2
x . Biết A là một điểm thuộc (P) và có hoành
độ x = −2 . Xác định tọa độ điểm A . A
b) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng ( = − + 1
d ) : y (k
)1 x k song song với đường thẳng (d = − 2 ) : y 3x 12 .
Bài 3 (1,0 điểm). Cho phương trình 2
x − 2x + m − 1 = 0, với m là tham số Trang 80
a) Giải phương trình với m = −2 .
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 2 x + 2 x − 3x x = 2 2m +|m − 3|. 1 2 1 2
Bài 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn ( )
O và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn ( )
O ( A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng song song với MO , đường thẳng này cắt đường tròn ( ) O tại ( C C khác )
A . Đường thẳng MC cắt đường tròn ( ) O tại điểm ( B B khác C)
Gọi H là hình chiếu của O trên . BC
a) Chứng minh tứ giác MAHO nội tiếp. AB MA b) Chứng minh = . AC MC
c) Chứng minh BAH = 90.
d) Vẽ đường kính AD của đường tròn ( )
O , Chứng minh hai tam giác ACH DMO đồng dạng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho , a ,
b c là các số thực dương. Chứng minh rằng: a b c + +  a (b + c) b (c + a) c (a + b) 2.
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên thí sinh:................................................ Số báo danh:..............................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: TOÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D A A C B B C A C C
PHẦN II:TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Nội dung Điểm x x − 2 x
Bài 1 (1,5 điểm). Với x  ,
0 x  4 cho hai biểu thức P = − và x − 4 x + 2 Trang 81
4 x + 3 − 2 x − 8 Q = . x 1.5 1 a) Chứng minh P = . x + 2
b) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 1.
c) Tìm tất cả các giá trị của x để ( 2 x − 4) P . = Q .
a)Với điều kiện x  , 0 x  4 ta có: ( x + ) 1 ( x − 2) x P = ( − x − 2)( x + 2) x + 2 x + 1 x P = − x + x + 2 2 0.25 x + 1 − x 1 P = = x + 2 x + 2 1 Vậy P = (đpcm). x + 2 0.25
4 x + 3 − 2 x − 8
b) Tính giá trị của biểu thức Q =
khi x = 1. x
Thay x = 1 (tmđk) vào biểu thức Q, ta có: 0.25 4 1 + 3 − 2 1 − 8 8 − 2 − 8 Q = = = 2 − 1 1 0.25
Vậy khi x = 1 giá trị của biểu thức Q = 2 − .
c) Tìm tất cả các giá trị của x để ( 2 x − 4) P . = Q .
Với điều kiện x  , 0 x  4 ta có: ( 2 x − 4)
4 x + 3 − 2 x − 8
(2x − 4)P = Q = x + 2 x ( 4 + 3 − 2 − 8 0,25 2 x − 2) x x  = x
 2x − 4 x = 4 x + 3 − 2 x − 8 Trang 82
 2x − 2 x − 4 x + 3 + 8 = 0
 (x −2 x +1) + (x + 3 − 4 x + 3 + 4) = 0 0.25 ( x − )2 2 1 + ( x + 3 − 2)  = 0  x −1 = 0 x = 1      x = 1 (tmđk)  x + 3 − 2 = 0 x = 1
Vậy x = 1 là giá trị cần tìm.
Bài 2 (1,0 điểm).
a) Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol (P) : y = 2
x . Biết A là một điểm thuộc (P)
và có hoành độ x = −2 . Xác định tọa độ điểm A . 1.0 A
b) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng ( = − + 1
d ) : y (k
)1 x k song song với đường thẳng (d = − 2 ) : y 3x 12 .
a) Biết A là một điểm thuộc (P) và có hoành độ x = −2. Xác định tọa độ điểm A . A 0,25
Thay x = −2 vào hàm số 2
(P) : y = x ta được 2 y = ( 2 − ) = 4 . A A Vậy ( A −2; 4) . 0,25
b) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng ( = − + 1
d ) : y (k
)1 x k song song với đường thẳng (d = − 2 ) : y 3x 12 .  k −1 = 3 k = 4 Vì (     = 1
d ) // (d2 ) nên k 4 (nhận) k  1 − 2 k  1 − 2 0,25 Nên ( = − +  = + 1 d ) : y (4 )1 x 4 ( 1
d ) : y 3x 4 0,25
Bài 3 (1,0 điểm). Cho phương trình 2
x − 2x + m − 1 = 0, với m là tham số
a) Giải phương trình với m = −2 .
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1.0
x , x thỏa mãn 2 x + 2 x − 3x x = 2 2m +|m − 3|. 1 2 1 2 1 2
a) Giải phương trình với m = −2 .
Với m = −2 phương trình trở thành: 2
x − 2x − 3 = 0 (1) Trang 83 − 2 ( 1) − (−3) Ta có:  = = 4 , vì 
  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 0.25 1 + 4 1 − x = = x = 4 3, = −1 1 2 1 1
Vậy với m = −2 , phương trình có tập nghiệm .S = {−1; 3} . 0.25
b. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2 mãn 2 x + 2 x − 3x x = 2 2m +|m − 3|. 1 2 1 2 Xét phương trinh: 2
x − 2x + m − 1 = 0 (*)
Phương trình (*) có hai nghiệ
m phân biệt x , x    0  1 − (m − 1)  0 1 2
Với m  2 thi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2 x + x = 2
Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có:  1 2 0.25 x x = m −  1 1 2 Theo đề bài ta có: 2 x + 2 x − 3x x = 2 2m +|m − 3| 1 2 1 2  ( 2 x + x 2x x 3x x 2m
|m 3| (x + x 5x x 2m |m 3| 1 2 ) − = 2 + − 1 2 )2 − − = 2 + − 1 2 1 2 1 2  2 − m − = 2 2 5( 1) 2m + 3 − .
m (do m  2 |m − 3 = | 3 − ) m  − m+ = 2 4 5
5 2m + 3 − m  2
2m + 4m − 6 = 0  2 m + 2m − 3 = 0
 (m−1)(m+ 3) = 0 m −1 = 0 m = 0.25  1(t ) m   
Vậy với m{−3;1} thì thỏa mãn yêu cầu bài m + 3 = 0 m = −   3(t ) m toán.
Bài 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn ( )
O và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp
tuyến MA với đường tròn ( )
O ( A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng song song với
MO , đường thẳng này cắt đường tròn ( ) O tại ( C C khác )
A . Đường thẳng MC cắt đường tròn ( ) O tại điểm (
B B khác C) Goi H là hình chiếu của O trên . BC
a) Chứng minh tứ giác MAHO nội tiếp. AB MA b) Chứng minh = . AC MC 3.0
c) Chứng minh BAH = 90. Trang 84
d) Vẽ đường kính AD của đường tròn ( )
O , Chứng minh hai tam giác ACH DMO đồng dạng.
a. Chứng minh tứ giác MAHO nội tiếp;
Ta có: MA là tiếp tuyến của đường tròn (O)(gt)  OA MA (tính chất tiếp tuyến) OAM =  90
Do H là hình chiếu của O trên B (
C gt)  OH BC OHM =  90
Từ đó  OAM = OHM =  90 0.5 Xét tứ giác MAHO có:
OAM = OHM = 90
Mà hai đỉnh H; A là hai đỉnh liên tiếp kề nhau cùng nhìn canh OM dưới 1 góc vuông Do đó tứ
giác MAHO nội tiếp ( Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp) 0.5 AB MA b. Chứng minh = ; AC MC
Ta có MAB = ACB ( Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AB )
Xét MAB và MCA có: 0.5  MAB = AC ( B cmt) AB MA
  MAB ~ MCA ( . g g)  = . Góc M chung  AC MC 0.5 Trang 85
c. Chứng minh BAH = 90 ;
Ta có: OAH = CMO (do tứ giác MAHO nội tiếp)
Lại có: ACM = CMO (hai góc so le trong do AC / /OM ) 0.25
OAH = ACM(= CMO) Xét ( )
O ta có: MAB = ACM (cmt)  OAH = MAB(= ACM)
Lại có: MAB + BAO = MAO = 
90  BAO + HAO = BAH =  90 . (đpcm). 0.25
d. Vẽ đường kính AD của đường tròn ( )
O . Chứng minh hai tam giác ACH DMO đồng dạng.
Ta có: AOM + MOD =  180 (hai góc kề bù)
AHM = AOM; AHM + AHC = 
180  MOD = AHC (1) Do AC / / M (
O gt)  ACO + COM = 
180 (Hai góc trong cùng phía)
ACO = CAO (vì tam giác ACO cân); CAO = AOM (slt)
ACO = OAM AOM + COM =  180 0.25
Mặt khác AOM + DOM =  180
COM = DOM  ODM = OC (
M c g c)
CMO = DMO (cặp góc tương ứng) Mà CMO = ACH nên DMO = ACH (2)
Từ (1) và (2) suy ra ACH ∽ DMO ( . g g). 0,25
Bài 5 (0,5 điểm). Cho , a ,
b c là các số thực dương. Chứng minh rằng: a b c 0,5 + +  a (b + c) b (c + a) c (a + b) 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: a 2a 2a =  a (b + c)
2 a (b + c) a + b + c b 2b 2b 0,25 =  b (c + a)
2 b (c + a) a + b + c Trang 86 c 2c 2c =  c (a + b)
2 c (a + b) a + b + c
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được: a b ca b c  + +  + +   a (b + c) b (c + a) c (a + b)
2. a+b+c a+b+c a+b+c a b c  + +  a (b + c) b (c + a) c (a + b) 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b + c , b = c + a , c = a + . b 0,25
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS BẠCH HẠC NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề tham khảo có 02 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 144 là A. 13. B. 12. − C. 12 và 12. − D. 12.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 2 A. y = 1 − . x B. y = + 2 . x C. y = 2 − x + . 1 D. y = 6 − ( 2 x + ). 1 3
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x +1?
A. P(1;0). B. ( Q 1;1). C. M ( 1 − ;1).
D. N(0;1). 2x + y = 3
Câu 4. Cho hệ phương trình
. Hệ phương trình nào sau đây tương đương với hệ đã cho? 5  x =10 2x + y = 3 3  x + 0y = 6 x + 2y = 0 2x + y = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x y = 7 x + y = 2 x y = 4 x + 2y = 0 Trang 87
Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi160m . Nếu chiều dài giảm 3 lần và chiều rộng tăng 3
lần thì chu vi thửa ruộng không thay đổi. Diện tích của thửa ruộng đó bằng A. 2 1200m . B. 2 1800m . C. 2 900m . D. 2 2400m .
Câu 6. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến khi x  0? 1 A. 2 y = 3 − x . B. 2 y = − x . C. 2 y = 2x . D. 2 y = 2 − x . 2
Câu 7. Biệt thức của phương trình 2
x − 3x −1 = 0 là A.  = 5. B.  = 13. C.  = 5. − D.  = 13. −
Câu 8. Phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình bậc hai một ẩn? 3
A. 4x − 5 = 0. 0 2 x + 2 = 0. C. 3 2
x + 2x − 4 = 0. D. + 2x + 2 = 0. 2 x
Câu 9. Cho tam giác MNP vuông tại M . Biết MN = 3c ;
m NP = 5cm . Tỉ số lượng giác nào đúng? 3 5 3 3
A. cot P = .
B. tan P = .
C. sin P = . D. cot P = . 5 3 5 4
Câu 10. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai? A. 1 1 1 = + . B. 2 AC = B . C H . C 2 2 2 AB AC AH 1 1 1 C. 2
AB = BH.B . C D. = + . 2 2 2 AH AB AC
Câu 11. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 180 .
Câu 12. Cho hai đường tròn ( ;
O 20cm) và (O ';15cm) cắt nhau tại A B . Biết rằng AB = 24cm ; O và ’
O nằm cùng phía đối với đường thẳng AB . Độ dài đoạn nối tâm OO ' là
A. OO ' = 9c . m
B. OO ' = 7c . m
C. OO ' = 25c . m
D. OO' = 8c . m
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM). x x − 2 x
Bài 1 (1,5 điểm). Với x  ,
0 x  4 cho hai biểu thức P = − và x − 4 x + 2
4 x + 3 − 2 x − 8 Q = . x
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 1. Trang 88 1
b) Chứng minh P = . x + 2
c) Tìm tất cả các giá trị của x để ( 2 x − 4) P . = Q .
Bài 2 (1,0 điểm).
a) Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol (P) : y = 2
x . Biết A là một điểm thuộc (P) và có hoành
độ x = −2 . Xác định tọa độ điểm A . A
b) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng ( = − + 1
d ) : y (k
)1 x k song song với đường thẳng (d = − 2 ) : y 3x 12 .
Bài 3 (1,0 điểm). Cho phương trình 2
x − 2x + m − 1 = 0, với m là tham số
a) Giải phương trình với m = −2 .
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 2 x + 2 x − 3x x = 2 2m +|m − 3|. 1 2 1 2
Bài 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn ( )
O và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn ( )
O ( A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng song song với MO , đường thẳng này cắt đường tròn ( ) O tại ( C C khác )
A . Đường thẳng MC cắt đường tròn ( ) O tại điểm ( B B khác C)
Gọi H là hình chiếu của O trên . BC
a) Chứng minh tứ giác MAHO nội tiếp. AB MA b) Chứng minh = . AC MC
c) Chứng minh BAH = 90.
d) Vẽ đường kính AD của đường tròn ( )
O , Chứng minh hai tam giác ACH DMO đồng dạng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho , a ,
b c là các số thực dương. Chứng minh rằng: a b c + +  a (b + c) b (c + a) c (a + b) 2.
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên thí sinh:................................................ Số báo danh:..............................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: TOÁN Trang 89
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D A A C B B C A C C
PHẦN II:TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Nội dung Điểm x x − 2 x
Bài 1 (1,5 điểm). Với x  ,
0 x  4 cho hai biểu thức P = − và x − 4 x + 2
4 x + 3 − 2 x − 8 Q = . x 1 a) Chứng minh P = . x + 2 1.5
b) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 1.
c) Tìm tất cả các giá trị của x để ( 2 x − 4) P . = Q .
a)Với điều kiện x  , 0 x  4 ta có: ( x + ) 1 ( x − 2) x P = ( − x − 2)( x + 2) x + 2 x + 1 x P = − x + x + 2 2 0.25 x + 1 − x 1 P = = x + 2 x + 2 1 Vậy P = (đpcm). x + 2 0.25
4 x + 3 − 2 x − 8
b) Tính giá trị của biểu thức Q =
khi x = 1. x
Thay x = 1 (tmđk) vào biểu thức Q, ta có: 0.25 4 1 + 3 − 2 1 − 8 8 − 2 − 8 Q = = = 2 − 1 1
Vậy khi x = 1 giá trị của biểu thức Q = 2 − . 0.25 Trang 90
c) Tìm tất cả các giá trị của x để ( 2 x − 4) P . = Q .
Với điều kiện x  , 0 x  4 ta có: ( 2 x − 4)
4 x + 3 − 2 x − 8
(2x − 4)P = Q = x + 2 x ( 4 + 3 − 2 − 8 2 x − 2) x x  = x
 2x − 4 x = 4 x + 3 − 2 x − 8 0,25
 2x − 2 x − 4 x + 3 + 8 = 0
 (x −2 x +1) + (x + 3 − 4 x + 3 + 4) = 0 ( x − )2 2 1 + ( x + 3 − 2)  = 0  x −1 = 0 x = 1 0.25      x = 1 (tmđk)  x + 3 − 2 = 0 x = 1
Vậy x = 1 là giá trị cần tìm.
Bài 2 (1,0 điểm).
a) Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol (P) : y = 2
x . Biết A là một điểm thuộc (P)
và có hoành độ x = −2 . Xác định tọa độ điểm A . 1.0 A
b) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng ( = − + 1
d ) : y (k
)1 x k song song với đường thẳng (d = − 2 ) : y 3x 12 .
a) Biết A là một điểm thuộc (P) và có hoành độ x = −2. Xác định tọa độ điểm A . A 0,25
Thay x = −2 vào hàm số 2
(P) : y = x ta được 2 y = ( 2 − ) = 4 . A A Vậy ( A −2; 4) . 0,25
b) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng ( = − + 1
d ) : y (k
)1 x k song song với đường thẳng (d = − 2 ) : y 3x 12 .  k −1 = 3 k = 4 Vì (     = 1
d ) // (d2 ) nên k 4 (nhận) k  1 − 2 k  1 − 2 0,25 Nên ( = − +  = + 1 d ) : y (4 )1 x 4 ( 1
d ) : y 3x 4 Trang 91 0,25
Bài 3 (1,0 điểm). Cho phương trình 2
x − 2x + m − 1 = 0, với m là tham số
a) Giải phương trình với m = −2 .
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1.0
x , x thỏa mãn 2 x + 2 x − 3x x = 2 2m +|m − 3|. 1 2 1 2 1 2
a) Giải phương trình với m = −2 .
Với m = −2 phương trình trở thành: 2
x − 2x − 3 = 0 (1) − 2 ( 1) − (−3) Ta có:  = = 4 , vì 
  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 0.25 1 + 4 1 − x = = x = 4 3, = −1 1 2 1 1
Vậy với m = −2 , phương trình có tập nghiệm .S = {−1; 3} . 0.25
b. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2 mãn 2 x + 2 x − 3x x = 2 2m +|m − 3|. 1 2 1 2 Xét phương trinh: 2
x − 2x + m − 1 = 0 (*)
Phương trình (*) có hai nghiệ
m phân biệt x , x    0  1 − (m − 1)  0 1 2
Với m  2 thi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2 x + x = 2
Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có:  1 2 0.25 x x = m −  1 1 2 Theo đề bài ta có: 2 x + 2 x − 3x x = 2 2m +|m − 3| 1 2 1 2  ( 2 x + x 2x x 3x x 2m
|m 3| (x + x 5x x 2m |m 3| 1 2 ) − = 2 + − 1 2 )2 − − = 2 + − 1 2 1 2 1 2  2 − m − = 2 2 5( 1) 2m + 3 − .
m (do m  2 |m − 3 = | 3 − ) m  − m+ = 2 4 5
5 2m + 3 − m  2
2m + 4m − 6 = 0  2 m + 2m − 3 = 0
 (m−1)(m+ 3) = 0 Trang 92m −1 = 0 m = 0.25  1(t ) m   
Vậy với m{−3;1} thì thỏa mãn yêu cầu bài m + 3 = 0 m = −   3(t ) m toán.
Bài 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn ( )
O và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp
tuyến MA với đường tròn ( )
O ( A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng song song với
MO , đường thẳng này cắt đường tròn ( ) O tại ( C C khác )
A . Đường thẳng MC cắt đường tròn ( ) O tại điểm (
B B khác C) Goi H là hình chiếu của O trên . BC
a) Chứng minh tứ giác MAHO nội tiếp. AB MA b) Chứng minh = . AC MC 3.0
c) Chứng minh BAH = 90.
d) Vẽ đường kính AD của đường tròn ( )
O , Chứng minh hai tam giác ACH DMO đồng dạng.
a. Chứng minh tứ giác MAHO nội tiếp;
Ta có: MA là tiếp tuyến của đường tròn (O)(gt)  OA MA (tính chất tiếp tuyến) OAM =  90
Do H là hình chiếu của O trên B (
C gt)  OH BC OHM =  90 Trang 93
Từ đó  OAM = OHM =  90 0.5 Xét tứ giác MAHO có:
OAM = OHM = 90
Mà hai đỉnh H; A là hai đỉnh liên tiếp kề nhau cùng nhìn canh OM dưới 1 góc vuông Do
đó tứ giác MAHO nội tiếp ( Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp) 0.5 AB MA b. Chứng minh = ; AC MC
Ta có MAB = ACB ( Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AB )
Xét MAB và MCA có: 0.5  MAB = AC ( B cmt) AB MA
  MAB ~ MCA ( . g g)  = . Góc M chung  AC MC 0.5
c. Chứng minh BAH = 90 ;
Ta có: OAH = CMO (do tứ giác MAHO nội tiếp)
Lại có: ACM = CMO (hai góc so le trong do AC / /OM ) 0.25
OAH = ACM(= CMO) Xét ( )
O ta có: MAB = ACM (cmt)  OAH = MAB(= ACM)
Lại có: MAB + BAO = MAO = 
90  BAO + HAO = BAH =  90 . (đpcm). 0.25
d. Vẽ đường kính AD của đường tròn ( )
O . Chứng minh hai tam giác ACH DMO đồng dạng.
Ta có: AOM + MOD =  180 (hai góc kề bù)
AHM = AOM; AHM + AHC = 
180  MOD = AHC (1) Trang 94 Do AC / / M (
O gt)  ACO + COM = 
180 (Hai góc trong cùng phía)
ACO = CAO (vì tam giác ACO cân); CAO = AOM (slt)
ACO = OAM AOM + COM =  180 0.25
Mặt khác AOM + DOM =  180
COM = DOM  ODM = OC (
M c g c)
CMO = DMO (cặp góc tương ứng) Mà CMO = ACH nên DMO = ACH (2)
Từ (1) và (2) suy ra ACH ∽ DMO ( . g g). 0,25
Bài 5 (0,5 điểm). Cho , a ,
b c là các số thực dương. Chứng minh rằng: a b c 0,5 + +  a (b + c) b (c + a) c (a + b) 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: a 2a 2a =  a (b + c)
2 a (b + c) a + b + c b 2b 2b 0,25 =  b (c + a)
2 b (c + a) a + b + c c 2c 2c =  c (a + b)
2 c (a + b) a + b + c
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được: a b ca b c  + +  + +   a (b + c) b (c + a) c (a + b)
2. a+b+c a+b+c a+b+c a b c  + +  a (b + c) b (c + a) c (a + b) 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b + c , b = c + a , c = a + . b 0,25
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. Trang 95
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
ĐỀ KHẢO THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PTCLC HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN
NĂM HỌC: 2024 – 2025 ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi có 02 trang
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1.
Tất cả giá trị của x để biểu thức 8 2x có nghĩa là A. x 4. B. x 4. C. x 4. D. x 4. Câu 2.
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên A. y 2 4x . B. 2 y 2x . C. 2 y 2x . D.y 4 x 2 . Câu 3.
Cho đường thẳng d : y m 1 x
4 với (m là tham số). Giá trị của tham số m để 1
đường thẳng d song song với đường thẳng d : y 3x 5 1 2 1 A. m 4 . B. m 2. C.m . D.m 1. 3 3x 3y 3 Câu 4.
Nghiệm của hệ phương trình
có cặp nghiệm x;y bằng x 3y 5 A. x;y 1;2 . B. x;y 2; 1 . C. x;y 2; 3 . D. x;y 3;2 . Trang 96 Câu 5.
Hai bạn Hòa và Bình đến nhà sách mua 1 hộp bút lông viết bảng và 4 hộp bút bi là 318 000
đồng. Số tiền mà Bình phải trả khi mua 3 hộp bút lông và 2 hộp bút bi là 514000 đồng. Giá
tiền của một hộp bút lông và một hộp bút bi lần lượt là
A.150 000 đồng và 32 000 đồng .
B.142 000 đồng và 44 000 đồng.
C. 44 000 đồng và 142 000 đồng .
D.178 000 đồng và 35 000 đồng. Câu 6. Đồ thị hàm số 2 y
ax với a là số thực âm, có hình dạng nào dưới đây Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4. 2 Câu 7.
Biết phương trình x x 2 15
0 có hai nghiệm x ,x biết x x . Khi đó 2x x 1 2 1 2 1 2 bằng A. 7 . B.1. C. 5 . D.15 . Câu 8. Phương trình 2 x 3x 4 0 có biệt thức bằng A. 9 . B. 7 . C. 25 . D. 13. Câu 9.
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3cm , BC = 5cm . Khi đó tan C bằng 5 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 4
Câu 10. Cho hai đường tròn O;R O ';r thỏa mãn R
r đồng thời R r OO ' R . r
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hai đường tròn đựng nhau.
B. Hai đường tròn cắt nhau.
C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
D. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 11. Cho đường tròn O lấy các điểm phân biệt , A , B C sao cho AOB 60 (như hình vẽ dưới
đây). Số đo ACB bằng Trang 97 A B 60° O C A. 15 . B. 45 . C. 30 . D. 45 .
Câu 12. Cho đường tròn tâm (O ) , bán kính R = 5 (cm ) . Có dây cung AB = 6 (cm ) . Khoảng
cách từ O đến đường thẳng AB bằng A. 29 (cm ) . B. 2 (cm ) .
C. 4 (cm ). D. 34 (cm) .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). x +1
a) Cho biểu thức A =
với x  0. Tính giá trị của A khi x = 4. x x − 3 x + 4 1
b) Cho biểu thức B = −
với x  0 và x  4. Rút gọn biểu thức . B x − 2 x x − 2 B c) Đặt P = , so sánh P với 2. A Câu 2 (2,0 điểm). 1.
a) Cho Parabol P : y
ax 2 . Tìm giá trị của a để Parabol P đi qua điểm A có tọa độ A 2; 4
b) Với giá trị a vừa tìm được, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y 4x 5 và Parabol P . mx y 1
2. Cho hệ phương trình
(với m là tham số). x 2 my 4
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn x y .
Câu 3 (3,0 điểm). Cho ABC nhọn AB
AC nội tiếp đường tròn O bán kính R . Đường cao
AD,BE cắt nhau tại H , kéo dài BE cắt O; R tại F .
a) Chứng minh C, ,
D H, E cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm của đường tròn đó.
b) Chứng minh A . B CE B . E F . C
c) Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE . Trang 98
d) Cho BC cố định và BC
R 3 . Xác định vị trí điểm A trên O để tích DH.DA lớn nhất. 3 2 2 2 x x y x y xy y 0
Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình x, y . x y 1 2 y 3x 4
.......................Hết.....................
Họ và tên thí sinh: ............................................................................................
SBD: ................................................................................................................. ..........................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán – Mã Đề 01
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
( 12 câu; 3,0 điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A B B D A A D B C C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điểm Câu 1 (1,5 điểm). x +1
a) Cho biểu thức A =
với x  0. Tính giá trị của A khi x = 4. x 1,5 x − 3 x + 4 1
b) Cho biểu thức B = −
với x  0 và x  4. Rút gọn . B x − 2 x x − 2 B 1 c) Đặt P = , so sánh P với . A 2 x +1
a) Cho biểu thức A =
với x  0. Tính giá trị của A khi x = 4. 0,5 x
Thay x = 2 (tmdk ) vào A ta được: 4 +1 3 0,25 A = = 4 2 3 Vậy A = khi x = 4. 0,25 2 Trang 99 x − 3 x + 4 1
b) Cho biểu thức B = −
với x  0 và x  4. Rút gọn . B 0,5 x − 2 x x − 2 x − 3 x + 4 1 x − 3 x + 4 1 x − 3 x + 4 x B = − = − = − 0,25 x − 2 x x − 2 x ( x − 2) x − 2 x ( x − 2) x − 2 x − 4 x + 4 x − 2 = = 0,25 x ( x − 2) x B c) Đặt P = , so sánh P với 2. 0,5 A B x − 2 x +1 x − 2 Ta có P = = : = 0,25 A x x x +1 x 4 x 2 Xét hiệu P 2 2 0 P 2 0 P 2. 0,25 x 1 x 1 Câu 2 (2,0 điểm).
3. Cho Parabol P : y
ax 2 . Tìm giá trị của a để Parabol P đi qua điểm A có tọa độ A
2; 4 . Với giá trị a vừa tìm được, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y 4x 5 và Parabol P . 1,0 mx y 1
4. Cho hệ phương trình
(với m là tham số). Tìm tất cả giá trị của tham số m để x 2 my 4
hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn x y . a) Cho Parabol P : y
ax 2 . Tìm giá trị của a để Parabol P đi qua điểm A có tọa độ A
2; 4 . Với giá trị a vừa tìm được, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và Parabol 1,0 P . Vì điể 2 m A
2; 4 thuộc Parabol P nên 4 a 2 a 1. 0,25 Vậy Parabol cần tìm là 2 y x . 0,25
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và Parabol P : 2 2 x 4x 5 x 4x 5 0 x 1 x 5 0 0,25 x 1, x 5. Với x 1 y 1 A 1;1 . 0,25 Trang 100 Với x 5 y 25 B 5; 25 .
Vậy đường thẳng d giao Parabol P tại A 1;1 , B 5; 25 mx y 1
a) Cho hệ phương trình
(với m là tham số). Tìm tất cả giá trị của tham số m để x 2 my 4 1,0
hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn x y . mx y 1 y mx 1 y mx 1 x 2 my 4 x 2 m mx 1 4 x m2 2 4 m 0,25 Vì m2 m2 0 2 2
0 hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất x; y 0,25
Chú ý: Nếu thí sinh không lập luận chỉ ra hệ có nghiệm duy nhất giám khảo Trừ 0,25 điểm 4 m x m2 2 4 m m 4 2
. Nghiệm của hệ phương trình x; y ; m 4 2 2 2 0,25 y m 2 m 2 m2 2 Theo đề 4 m m 4 2 6 m 3 bài x y 0 m2 2 m2 2 m2 2 0,25 6 m 3 0 m 2 . Vậy m
2 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn x y .
Câu 3 (3,0 điểm). Cho ABC nhọn AB
AC nội tiếp đường tròn O bán kính R . Đường
cao AD,BE cắt nhau tại H , kéo dài BE cắt O; R tại F .
e) Chứng minh C, ,
D H, E cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm của đường tròn đó. 3,0
f) Chứng minh A . B CE B . E F . C
g) Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE .
h) Cho BC cố định và BC
R 3 . Xác định vị trí điểm A trên O để tích DH.DA lớn nhất. F A E M H O I D C B N
a) Chứng minh tứ giác C, ,
D H,E cùng thuộc một đường tròn 1,0 Trang 101
AD,BE là đường cao trong ABC nên BE AC AD BC 0,25 BEC ADC 90 , do H AD,H BE HEC HDC 90 HDC,
HEC cùng thuộc đường tròn đường kính HC . 0,25 Vậy C, ,
D H, E cùng thuộc đường tròn đường kính HC 0.25
Gọi I là trung điểm của HC C, ,
D H, E cùng thuộc đường tròn tâm I 0.25
b) Chứng minh A . B CE B . E F . C 1,0
Xét đường tròn O ta có BAC
BFC ( góc nội tiếp cùng chắn BC ) BAE CFE 0.25
Xét đường tròn O ta có ABF
FCA ( góc nội tiếp cùng chắn AF ) ABE FCE
Xét ABE FCE có 0.5 BAE CFE (cmt), ABE FCE (cmt) AB BE ABE FCE (g – g) A . B CE BE.FC. 0.25 FC CE
c) Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp 0,5 tam giác CDE .
Theo a) ta có I là tâm đường tròn ngoại tiếp CDE . Xét AEB vuông tại E M là trung điểm của AB ME MA
MB ( đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
MBE cân tại M MBE MEB 0,25
Xét O ta có ABF
ACF ( góc nội tiếp chắn cung AF ) (5)
AHF cân tại A AE HF
E là trung điểm HF Xét CHF CE HF,HE EF
CHF cân tại C HCE
ECF (6). Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp CDE IE IC IEC ICE (7) Từ (5), (6), (7) MEB IEC 0,25 Mà IEC HEI 90 HEI MEH 90
ME là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp Trang 102 MEC .
d) Cho BC cố định và BC
R 3 . Xác định vị trí điểm A trên O để tích DH.DA lớn nhất. 0,5
Gọi N là giao điểm thứ hai của AD với O , N A. Ta có AHE
BHN (đối đỉnh) (7 )
Xét O ta có BCF
BNA ( góc nội tiếp chắn cung BA)
Theo a) ta có CEHD cùng thuộc một đường tròn nên BHN DCE (8) 0,25 Từ (7) và (8) BHN BNH
BHN cân tại B Ta có BD HN
D là trung điểm của HN DH.DA DN.DA * Ta có BDN # ADC g.g BD.DC AD.DN 0,25 2 BD DC BC 2 R2 3
Theo bdt AM-GM ta có BD.DC . 4 4 4 R2 3
Kết hợp với (*) ta có DH.DA . 4
Dấu “=” xảy ra khi BD DC , mà AD BC AB AC
A là điểm chính giữa của BC . 3 2 2 2 x x y x y xy y 0
Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình x, y . 0,5 x y 1 2 y 3x 4 x 0 Điều kiện: y 1
. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với 2 y 3x 4 0 0,25 2 2 2 2 y x x 1 y x x 1 y x y x 1 0 2 y x . y x 1
Trường hợp (1) với y x 1, 2y 3x 4 0 x 2 mâu thuẫn với x 0. Trường hợp (2) với 2 y x x 1 thay 2 y
x vào hệ (2) ta có 2 2 2 2 x x 1 x 4x 3 x 2 3 x 1 0,25 x 5 34 (thỏa mãn), x 5 34 (loại).
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ; x y 5 34;59 10 34 .
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Trang 103
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.- HS làm đúng đến
đâu thì cho điểm đến đó.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG PT HERMANN NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề THỨC
(Đề tham khảo có 02 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Tất cả các giá trị của x để biểu thức x − 2 có nghĩa là A. x  2. B. x  2. C. x  2. D. x  0.
Câu 2. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y = x + 3 và y = (m − ) 1 x + 2 song song với nhau? A. m =2 B. m =1 C. m = − 2 D. m =0
Câu 3. Để hàm số y = (m − 3) x + 2 đồng biến trên R thì: A. m  3 m m
B. m  0; C. 3 D. 3
2x − 4y = m
Câu 4. Hệ phương trình  vô nghiệm khi −x + 2y = 2
A. m  1 B. m  −1 C. m  2 D. m  4 −
Câu 5. Bạn An thi vào lớp 10 với 2 môn thi là toán và văn. Môn toán của An cao hơn văn 2
điểm. Tính tổng điểm 2 môn của An biết nếu điểm toán cộng hai lần điểm văn thì An được 23,75 điểm.
A. 17 B. 18 C. 16,5 D. 16
Câu 6. Điểm N (2; 5
− ) thuộc đồ thị hàm số 2
y = mx + 3 Giá trị của m bằng A. 2. B. 2. − C. 3. D. 3. −
Câu 7. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? 1 A. 2
x +1= 0. B. 2x −3 = 0. C. 3
x − 2x +1 = 0. D. − 2 = 0. x
Câu 8. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt? A. 2
x – 6x + 9 = 0. B. 2
x + 4x + 5 = 0. C. 2 x + 4 = 0. D. 2
2x + x –1= 0. Trang 104
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, BC = 20. Độ dài cạnh AB bằng A. 8. B. 4 5. C. 8 2. D. 2 5.
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3cm AC = 4cm . Giá trị cot B bằng 4 4 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 4
Câu 11. Hai đường tròn (O) và ( '
O ) cắt nhau tại hai điểm A B , biết OA =15cm , ' O A = 13c ,
m AB = 24cm . Độ dài OO ' bằng A. 15 . cm B. 18 . cm C. 24 . cm D.14 . cm
Câu 12. Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R 2. Số đo góc ở tâm 
AOB chắn cung nhỏ AB có số đo bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 120 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) x + x −  x + Câu 1 (1,5 điể 3 2 1 1
m). Cho hai biểu thức sau: A =  −  : và x − 9 x + 3 x − 3   x + 3 B =
(x  0; x  9) 3 + x
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 16
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm x để biểu thức M = B : A đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 2 (2 điểm).
(d ): y = 2x m + 3 (P) 2 : y = x
1. Cho đường thẳng và Parabol
a/ Tìm m để đường thẳng (d ) đi qua A(1;4).
b/ Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt x , x thỏa 1 2 mãn: 2 x 12 2x x x . 1 2 1 2 mx y = 2
2. Cho hệ phương trình  với m là tham số. 2x + my = 5
a/ Giải hệ phương trình khi m = 1 − 2 m
b/ Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;
x y ) thỏa mãn x + y = 1− . 2 m + 2
Câu 3 (3 điểm). Cho ABC
nhọn nội tiếp đường tròn (O) , BD CE là hai đường cao của
tam giác, chúng cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt ở D và E . Chứng minh rằng: Trang 105
a) Tứ giác BEDC nội tiếp.
b) DE song song D E   .
c) OA vuông góc với DE .
d) Cho BC cố định. Chứng minh rằng: Khi A di động trên cung lớn AB sao cho tam giác
ABC là tam giác nhọn thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE không đổi.
Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình sau 2 2 2
xy + y − 2 = x + 3x
x + y − 4 y −1 = 0. 
____________Hết___________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI T SỞUY ỂN SINH GIÁO DỤ C V O L À ĐÀ ỚP 10 TH O TẠO PT
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2024 PHÚ TH - Ọ 2025 NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 120 phút, k ĐỀ THA hông k M KHẢ O th
ời gian giao đề
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề THỨC (Đề tham khả THo c C ó 02 trang)
(Đề tham khảo có 02 trang)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1:
ĐKXĐ của biểu thức A = x − 2023 là: . A x  2023 . B x  2023 . C x  2023 . D x  2023
Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng y = 2023x −1là: . A 2023 . B − 2023 C.1 . D −1
Câu 3: Cho đường thẳng (d ) : y = x +1.Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d ) với trục hoành
và trục tung. Diện tích OAB bằng 1 A.1. B. 2. C. . D. 4. 2 mx + 3y = 4 Câu 4 Khi m = 1 − , hệ phương trình  có nghiệm ( ; x y ) là 2 m x y = 6 A. (11;5). B. (5;1 ) 1 . C. ( 11 − ;5). D. ( 11 − ; 5 − ).
Câu 5:Hai người cùng làm chung một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất
làm một mình trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì chỉ hoàn thành được
25% khối lượng công việc. Vậy thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là A. 48 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 36 giờ
Câu 6: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số 2 y = 2x ? . A (2;4) . B (1, 2) C.( 1 − ; 2) − . D (2;1)
Câu 7: . Cho x ; x là nghiệm phương trình 2 x − 3x + 2 = 0. Khi đó 2 2 x + x bằng 1 2 1 2 Trang 106 .5 A .6 B C.7 .8 D
Câu 8: Tổng tất cả các số nguyên dương m thỏa mãn phương trình: 2
x − (m + 1)x + m − 5 = 0
có hai nghiệm trái dấu bằng: .3 A .6 B . C 10 . D 15
Câu 9: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HC= 4cm, HB = 9cm. Tính AH ? .6 A cm .8 B cm C.10cm . D 15cm
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH , đoạn BH = 2cm, CH = 4cm. Khi đó AB+ AC bằng: A.2 2 + 3 6. . B 2 3 + 26. C.2 2 + 26 . D 2 + 6 Câu 11: Hàm số 2
y = 2x đi qua hai điểm A( 2;m) và B( 3;n) khi đó 2m − n bằng .2 A .4 B C.6 .8 D
Câu 12: Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R 2. Số đo góc ở tâm 
AOB chắn cung nhỏ AB có số đo bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 120 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) x − 2 2 x x 2x
Bài 1.(1.5 điểm ) Cho hai biểu thức A = và B = + − với x  0 , x x + 3 x − 3 x − 9 x  9
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25; 2. Rút gọn biểu thức B
3. Tìm các số nguyên x để biểu thức P = . A B  0 . Bài 2.( 2 điểm ) mx + y = 5
2.1. Cho hệ phương trình:  x + 2y = 4
a) Giải hệ phương trình khi m = 2 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 3x + y = 3.
2.2. Cho phương trình (ẩn x ): 2 x − (m + ) 2 2
2 x + m + 7 = 0 .
a) Giải phương trình với m = 2
b)Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. x , x là thỏa mãn 2 2
x + x = x x + 12 1 2 1 2 1 2 Bài 3. (3,5 điểm ) Cho đường tròn , từ một điểm trên kẻ tiếp tuyến với . Trên
đường thẳng lấy điểm bất kì ( khác ) kẻ cát tuyến và gọi là trung Trang 107 điểm của , kẻ tiếp tuyến (
là tiếp điểm). Kẻ , gọi là giao điểm của và , là giao điểm của và . a) Chứng minh tứ giác
nội tiếp. Chứng minh năm điểm cùng nằm trên
một đường tròn . b) Chứng minh .
c) Chứng minh tứ giác OAHB hình thoi
d) Tìm quỹ tích của điểm khi
di chuyển trên đường thẳng Bài 4.(0.5 điểm)
Giải hệ phương trình sau
––––––––––Hết––––––––––
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm HƯỚNG DẪN GIẢI A.Trắc Nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/a D A C A C B Câu 7 8 9 10 11 12 Đ/a A C A B C C B.Tự Luận Bài 1: 3 3
a) Thay x = 25 ( t/m ĐK ) vào A ta có 𝐴 = Vậy x = 25 thì 𝐴 = 5 5 2 x x 2x b) B = + −
(x  0, x  9) x + 3 x − 3 x − 9 2 x ( x − 3) x ( x + 3) 2x = + −
( x − 3)( x + 3)
( x − 3)( x + 3)
( x − 3)( x + 3)
2x − 6 x + x + 3 x − 2x x − 3 x x ( x − 3) = = =
( x − 3)( x + 3)
( x − 3)( x + 3)
( x − 3)( x + 3) x = x +3 𝑉ớ𝑖 √𝑥
x > 0 ; 𝑥 ≠ 9 thì B = √𝑥+3 x − 2 x x − 2
c) 𝑉ớ𝑖 x > 0 ; 𝑥 ≠ 9 . A B = . = x x + 3 x + 3 Trang 108 x − 2 . A B  0 
 0  x − 2  0  x  4 x + 3
Kết hợp điều kiện ta được : 0  x  4 x + 2y = 4  −y = 1 −  y =1 Bài 2: 2.1 a)      2x + 3y = 7 x = 4 − 2yx = 2
Vậy với m = 2 hệ có nghiệm ( ; x y ) = (2;1)  1  1 y = y = x + my = 4
(2m − 3)y = 1    −  − b) Ta có 2m 3 2m 3        2x + 3y = 7 x = 4 − my m 7m −12 x 4  = − x =  2m − 3  2m − 3 Hệ có nghiệm duy nhất 3 m − khi m  . Khi đó ( x y) 7 12 1 ; = ( ; ) 2
2m − 3 2m − 3
thay vào x + 3y = 2 ta được 7m −12 3 +
= 2  7m − 9 = 4m − 6  3m = 3  m =1 2m − 3 2m − 3
Vây với m =1hệ có nghiệm duy nhất ( ;
x y) thỏa mãn x + 3y = 2 x = 4 + 5 2. 2 1
2) a) m = 2  x − 8x +11 = 0   x = 4 − 5  2 2 2   = + − + = − b) Ta có: (m 2) (m 7) 4m 3
+) phương trình có hai nghiệ 3 m x ; x  
  0  4m − 3  0  m  1 2 4
x + x = 2(m + 2) 1 2
+) Áp dụng Vi-Et ta được:  2 x x = m + 7  1 2 Mà: 2 2 2 2
x + x = x x + 12  x + x + 2x x − 3x x −12 = 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2
 (x + x ) − 3x x −12 = 0  4(m + 2) − 3(m + 7) −12 = 0 1 2 1 2
m =1 (t / m) 2
m +16m −17 = 0   m = 1 − 7(l) Vậy m = 1
Bài 3. Cho đường tròn , từ một điểm trên kẻ tiếp tuyến với . Trên
đường thẳng lấy điểm bất kì ( khác ) kẻ cát tuyến và gọi là trung điểm của , kẻ tiếp tuyến (
là tiếp điểm). Kẻ , gọi là giao điểm của và , là giao điểm của và . Trang 109 a) Chứng minh tứ giác
nội tiếp. Chứng minh năm điểm cùng
nằm trên một đường tròn . b) Chứng minh .
c) Chứng minh tứ giác OAHB hình thoi
d) Tìm quỹ tích của điểm khi
di chuyển trên đường thẳng Lời giải a) nên tứ giác
nội tiếp đường tròn đường kính . Vì là trung điểm nên
( quan hệ đường kính Và dây cung)
. Theo tính chất tiếp tuyến ta có ; . Như vậy cùng nhìn dưới một góc
nên cùng nằm trên đường tròn đường kính . Vậy năm điểm
cùng nằm trên một đường tròn. b) Ta có
( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau); là trung trực của tại .
Theo tính chất tiếp tuyến ta có nên tam giác vuông tại có là đường cao.
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao hay ; và . c) Ta có
(tính chất tiếp tuyến) ; hay . Mặt khác
(tính chất tiếp tuyến) ; hay . Suy ra tứ giác
là hình bình hành; lại có là hình thoi. d) Theo trên là hình thoi. . Vậy khi di động trên thì
cũng di động nhưng luôn cách cố định một khoảng bằng . Do đó quỹ tích của điểm khi
di chuyển trên đường thẳng
là nửa đường tròn tâm bán kính Bài 4:
Giải hệ phương trình sau Trang 110 Lời giải Điều kiện .
Ta viết phương trình (1) thành:
. Bình phương 2 vế ta thu được: . Thay vào phương trình của hệ ta có: .
Ta coi đây là phương trình bậc 2 của thì suy ra Trường hợp 1:
thay vào phương trình (1) ta có: vô nghiệm Trường hợp 2:
thay vào phương trình (1) ta thu được:
Vậy hệ phương trình có 1 cặp nghiệm:
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian ĐỀ THAM KHẢO giao đề THỨC
(Đề tham khảo có 02 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 và 6. − B. 6. C. 36. D. 1296.
Câu 2. Để hàm số y = 2 − m. x + 1là hàm số bậc nhất thì giá trị của tham số m A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2.
Câu 3. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = (2m − 2)x + m − 3 song song với
đường thẳng y = 3x − 3mlà 5 5 2 2 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 5 5
Câu 4. Hệ phương trình nào dưới đây có nghiệm là cặp số ( ; x y) = (2;1) ? 3  x − 2y = 4 3  x − 2y = 4 3  x + 2y = 4 3  x + 2y = 4 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x y = 5 2x + y = 5 2x + y = 5 2x y = 5 Trang 111
Câu 5. Hai người đi xe đạp xuất phát đồng thời từ hai thành phố cách nhau 38 km . Họ
đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Biết rằng đến khi gặp nhau, người thứ nhất đi
được nhiều hơn người thứ hai 2 km. Khi đó, vận tốc của người thứ nhất là A. 7km / . h B. 8km / . h C. 9km / . h D. 10km / . h
Câu 6. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số 2 y = 3x ? A. (− 3; 6) . B. ( 3; 6) . C. ( 2; 6) . D. (− 2; − 6) .
Câu 7. Với giá trị nào của m thì phương trình 2
(m − 2)x + (2m + 3)x + m +1 = 0 là
phương trình bậc hai một ẩn? 3  3 
A. m  2.
B. m  − . C. m  1. −
D. m  2; ;−1. 2  2 
Câu 8. Cho đường thẳng (d) : y = 2x −1 và parabol 2
(P) : y = x . Khi đó đường thẳng
(d) và parabol (P) có bao nhiêu giao điểm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH biết HB = 9c ,
m BC = 12c . m Khi
đó độ dài cạnh AC A. 3 . cm B. 6 . cm C. 36 . cm D. 108 . cm
Câu 10. Cho ABC vuông tại A AB = 6cm, BC = 12c .
m Góc ABC bằng A. 400. B. 450. C. 300. D. 600.
Câu 11. Cho (O; 5cm)có dây AB = 8c .
m Khi đó diện tích tam giác OAB bằng A. 12 . cm B. 2 24cm . C. 2 12cm . D. 2 40cm .
Câu 12. Cho hình vẽ sau, biếtAB = AC = CD AEC = 0
70 . Số đo AFC bằng F B A D E C A. 0 40 . B. 0 35 . C. 0 50 . 0 D. 70 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) x + 4 3 x + 1 2
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A = và B = − với x − 1 x + 2 x − 3 x + 3
x  0; x  1.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. Trang 112
b) Rút gọn biểu thức B. A x
c) Tìm tất cả các giá trị của x để  + 5. B 4
Câu 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y = x + m −1 và parabol 2
(P) : y = x .
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm ( A 1; 2) .
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần   lượ 1 1
t là x , x thỏa mãn: 4 +  − x x + 3 = 0. 1 2 1 2 x x   1 2
Câu 3 (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn ( ; O R) đường kính .
AB Kẻ tiếp tuyến Ax, By
với nửa đường tròn, Ax By nằm cùng một nửa mặt phẳng bờ .
AB Tiếp tuyến tại I
với nửa đường tròn (O) ( I khác A B ) cắt Ax, By lần lượt tại M N .
a) Chứng minh tứ giác AMIO nội tiếp. b) Chứng minh 0 MON = 90 và 2
AM.BN = R .
c) Gọi H là giao điểm của AN BM , tia IH cắt AB tại K . Chứng minh H là trung điểm của IK .
d) Cho AB = 5cm , diện tích tứ giác ABNM là 2
20cm . Tính diện tích tam giác AI . B
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình: 2 2
5x + 27x + 25 − 5 x + 1 = x − 4 .
____________Hết___________
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
ĐÁP ÁN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian ĐỀ THAM KHẢO giao đề THỨC
(Đề tham khảo có 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1B 2D 3A 4B 5D 6C 7A 8B 9B 10D 11C 12A II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM x + 4 3 x + 1 2
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A = và B = − với x − 1 x + 2 x − 3 x + 3
x  0;x  1 .
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. b) Rút gọn biểu thức . B Trang 113 A x
c) Tìm tất cả các giá trị của x để  + 5. B 4 9 + A = 4 = 7
a) Với x = 9(thỏa mãn điều kiện), ta có . 0,25 9 − 1 2
Vậy, A = 7 khi x = 9. 0,25 2
b) Với x  0;x  1 ta có: 3 x + 1 2 3 x + 1 2 B = − = x 2 x 3 x 3
( x −1)( x +3) − + − + x + 3
3 x + 1 − 2 ( x − 1) 3 x + 1 − 2 x + 2 = ( 0,25 x 1)( x 3) = − + ( x −1)( x +3) x + 1 = 3 1 ( Vậy, B = . x − )
1 ( x + 3) = x −1 x − 1 0,25 A x x c) Ta có  + 5  x + 4 
+ 5  x − 4 x + 4  0 B 4 4 0,25 2  (
x − 2)  0  x − 2 = 0  x = 2  x = 4 ( thỏa mãn) 2
(Vì ( x − 2)  0 với mọi x  0 và x 1) A x Vậy với x = 4 thì  + 5. 0,25 B 4
Câu 2( 2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) : y = x + m −1 và parabol 2
(P) : y = x .
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm ( A 1; 2) .
b) Tìm m , (m  1) để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ  
lần lượt là x , x thỏa mãn: 1 1  +  − + = . 1 2 4 x x 3 0 1 2 x x   1 2
a) Vì đường thẳng (d) đi qua điểm ( A 1; 2) nên: 0,25
2 =1 + m −1  m = 2  (d) : y = x + 1
Vậy, m = 2 thì đường thẳng (d) đi qua điểm ( A 1; 2). 0,25 Trang 114 b) Xét phương trình: 2
x = x + m −  2 1
x x m + 1 = 0 Ta có:  = − 2
( 1) − 4.1.(−m + 1) = 4m − 3
Để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt thì    m  3 0 . 0,25 4  − − x + x = ( 1) =  1 1 2 Theo Vi-et ta có:  1 − (1) m +  x x = 1 . = −m +  1  1 2 1 0,25  1 1  x + x Ta có: 1 2 4 +
 − x x + 3 = 0  4. − x x + 3 = 0 1 2 1 2 (2) x x x .x   1 2 1 2
Với m  1, thay (1) vào (2) ta được: 1 −4 4 − − ( m + 1) + 3 = 0  + m − 1 + 3 = 0 −m + 1 m − 1 0,25  m + m − − =  2 ( 2)( 1) 4 0
m + m − 6 = 0  (m + 3)(m − 2) = 0  m = −3 (loai)   m =  2 (t / m) 0,25 Vậy, m = 2.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn ( ; O R) đường kính .
AB Kẻ tiếp tuyến
Ax, By với nửa đường tròn, Ax By nằm cùng một nửa mặt phẳng bờ . AB Tiếp
tuyến tại I với nửa đường tròn (O) ( I khác A B ) cắt Ax, By lần lượt tại M N .
a) Chứng minh tứ giác AMIO nội tiếp. b) Chứng minh 0 MON = 90 và 2
AM.BN = R .
c) Gọi H là giao điểm của AN BM , Tia IH cắt AB tại K . Chứng minh H
trung điểm của IK .
d) Cho AB = 5cm , diện tích tứ giác ABNM là 2
20cm . Tính diện tích tam giác AI . B x y M I H N A O B K
a) Ta có OA ⊥ AM (tính chất tiếp tuyến) 0  OAM = 90 0,25 Trang 115
OI ⊥ MN (Tính chất tiếp tuyến) 0  OIM = 90 0,25
Xét tứ giác AMIO ta có: 0 0 0 OAM + OIM = 90 + 90 = 180 0,25
Mà 2 góc này ở vị trí đối nhau
Suy ra tứ giác AMIO nội tiếp(đpcm) 0,25 b) -Ta có:
+ OM là tia phân giác của AOI (T/c của hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25
+ ON là tia phân giác của BOI (Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
Mà AOI và BOI là hai góc kề bù nên OM ⊥ ON (Tính chất tia phân 0,25
giác của hai góc kề bù) 0  MON = 90 AM = IM -Ta có 
(Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)  0,25 BN = IN
Suy ra AM.BN = MI.IN (1) -Ta có:
+) OI ⊥ MN (Tính chất tiếp tuyến)OI là đường cao của tam giác MON (2) +) 0
MON = 90 (chứng minh trên)  M
 ON vuông tại O (3). -Từ (2) và (3) suy ra 2
 MI.IN = OI (hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông)
OI = R (bán kính đường tròn tâm O) nên MI.IN = R2 (4) 0,25 -Từ (1) và (4) ta có 2  AM.BN = R (đpcm) c) -Ta có:
+ ) MA//BN (MA và BN cùng vuông góc với AB). NH NB  =
(Hệ quả định lí Talet). HA MA
+) AM=MI và BN=NI (Tính chất của hai tiế tuyến cắt nhau) NH NI  =
HI//MA (Định lí Talet đảo trong tam giác AMN). HA MI HK//MA 0,25 -Ta có: HI HN + ) =
(Hệ quả định lí Talet trong tam giác AMN) (5) MA NA HK HB +) =
(Hệ quả định lí Talet trong tam giác AMB) (6) MA MB HN HB +) =
(Định lí Talet trong tam giác AMH) (7) NA MB 0,25 HI HK -Từ (5), (6) và (7): =
 HI = HK  K là trung điểm của IK MA MA
d) -Ta có: MA//BN (MA và BN cùng vuông góc với AB).
Tứ giác AMNB là hình thang vuông. Trang 116 1 1  S = AM + NB .AB  20 = AM + NB .5 AMNB ( ) ( ) 2 2  AM + NB = 8(cm)(*)
-Ta có AM=MI và BN=NI (Tính chất của hai tiế tuyến cắt nhau)
Suy ra AM+BN=MI+IN =MN (I thuộc MN) (**)
-Từ (*) và (**) suy ra MN=8 (cm).
-Ta có +OI là đường cao của tam giác MON (chứng minh câu b). 1  S = .MN.OI MON 2 AB + OI =
(OI là bán kính của đường tròn đường kính AB). 0,25 2
Mà AB = 5cm (gt) suy ra OI =2,5cm 1  S = .8.2,5 =10( 2 cm MON ) 2
- Ta có tứ giác AMIO nội tiếp (chứng minh câu a)
 IMO = IAO (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung IO )  OMN = IAB -Ta có 0
AIB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). -Xét A  IBvà M
 ON, ta có: +IAB = OMN (chứng minh trên). + 0 AIB = MON = 90 Suy ra A  IB M  ON (g.g) 2 S  AB  S 25 250 125 AIB AIB  =  =  S = = cm   AIB ( 2) S  MN  10 64 64 32 MON 125 Vậy S = ( 2 cm AIB ) 32 0,25
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình: 2 2
5x + 27x + 25 − 5 x + 1 = x − 4 . ĐKXĐ: x  2. 2 x + x + − x + = 2 5 27 25 5 1 x − Ta có: 4  2
5x + 27x + 25 = 5 x + 1 + 2 x − 4  2
5x + 27x + 25 = 2
x − 4 + 25x + 25 + 10 (x + 2 1)(x − 4)  2 x + x + = x + 2 4 2 4 10 1)(x − 4)  2 x + x + = x + 2 2 2 5 ( 1)(x − 4) 
( 2x x − )(x + ) = ( 2 5 2 2
2 x x − 2) + 3(x + 2) Trang 117
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ MINH HỌA Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề tham khảo có 02 trang) Đặt a = 2
x x + 2; b = x + 2 (a  0; b  0) , phương trình trở thành: 2 a ab + 2 2 5 3b = 0 (*) ( )( a b a b 2a 3b)  =  − − = 0   2a =  3b 0,25
+ Với a = b thì
x = 1 − 5(VL) 2
x x − 2 = x + 2  2
x − 2x − 4 = 0    x = 1 +  5(t / m)
+ Với 2a = 3b thì 2 x x − = x +  2 2 2 3 2
4x − 13x − 26 = 0  13 + 3 65 x = (t / m)   8  13 − x = 3 65  (VL)  8   13 + 3 65 
Vậy, tập nghiệm của phương trình là :S =  ; 1 + 5. 0,25  8 
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức ( − )2 3 2 5 A. 3 2 − 5. B. 5 − 3 2. C. 2 − 2. D. 2 − 2.
Câu 2. Biết đường thẳng y = 1
− 1−3x song song với = + −
đường thẳng y (m ) 5 2 x . Khi đó 2 m bằng A. 5 . B. 3 − . C. 5 − . D. 3. Trang 118 2x 3y 3
Câu 3. Hệ phương trình
nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? 4x 5y 9 A. ( 21;15). B. (21; 15) . C. (1;1). D. (1; 1).
Câu 4. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số: y = (m+2)x + 5 đi qua điểm A(2;7)? A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 2 − .
Câu 5. Cho điểm M ( x ; y
thuộc đồ thị hàm số 2
y = −3x có hoành độ x = −2 . Khi đó, M M ) M y bằng M A. 6 . B. 6. − C. 12. − D. 12 .
Câu 6. Gọi 𝑎, 𝑏 lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2 x + 6x + 4 = 0.
Giá trị của biểu thức a + 2b bằng A. 2. B. 2. − C. 4. D. 6. −
Câu 7. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + mx m = 0 có nghiệm kép? A. m = 4. −
B. m = 0.
C. m = 0;m = 4 − .
D. m = 0;m = 4.
Câu 8. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp 0
BAD =130 . Số đo của góc BOD A. 0. 130 B. 0 100 . C. 0 260 . D. 0 50 .
Câu 9. Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4 m . Để đảm bảo thang không bị đổ khi sử
dụng, cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để tạo được
với mặt đất một góc “an toàn” là 65° (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)? A. 1, 76 m . B. 1, 71m .
C. 1, 68 m . D. 1, 69 m .
Câu 10. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 5cm và dây AB =8cm. Gọi M là trung điể MN
m của AB, vẽ bán kính ON đi qua M. Tỉ số là AB 1 2 1
A. 4. B. . C. . D. . 2 3 4
Câu 11. Tổng của hai số là 16. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 4 dư 1. Hai số đó là
A. 10 và 6. B. 14 và 2. C. 13 và 3 . D.11 và 5.
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 4, BC = 5 thì sin ABC có giá trị là Trang 119 1 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 5
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 2 + x x −1 2 x +1
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức: A = và B = +
với x  0. x x x + x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x =16. b) Rút gọn biểu thức . B A 4 c) Tìm x để > . B 3
Câu 2 (2,0 điểm).
2x y = m − 2
1. Cho hệ phương trình:  ( m là tham số)
x + 2y = 3m + 4
a) Giải hệ phương trình khi m=1.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( ; x y ) thỏa mãn: 2 2 x + y = 10 .
2. Cho parabol ( P) 2
: y = −2x và đường thẳng (d ) : y = 3x + m −1.
a) Tìm m biết đường thẳng (d) cắt đường thẳng ( d/): y = 2x -1 tại điểm A có hoành độ bằng 2.
b) Tìm m để đường thẳng (d ) cắt parabol ( P) tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB CD vuông góc với nhau. Trên cung nhỏ
AC lấy điểm M sao cho AM = AO .
a) Chứng minh bốn điểm ;
A I; M; O cùng thuộc một đường tròn. 1
b) Chứng minh sđ MC = sđ BD . 3
c) Dây MB cắt CD tại I , đoạn thẳng MO cắt AI tại H . Chứng minh AH.AI = MI.MB .
d) Điểm I nằm trên dây PQ . Xác định vị trí của dây PQ để OQP lớn nhất.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho ,
x y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z  1. Tìm giá trị nhỏ 1 2024
nhất của biểu thức P = + . 2 2 2 x + y + z
xy + yz + zx --HẾT-- Trang 120
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
HDC ĐỀ MINH HOẠ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN
I.Trắc nghiệm (3,0 điểm): Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A B C A C B D D C D Câu Nội dung Điểm Câu 1 2 + x 2 + 16 2 + 4 6 3 0,5đ
a. Với x =16 ta có A = = = = = . (1,5đ) x 16 4 4 2
b.Với x  0, rút gọn B được: x −1 2 x +1 B = + = x x + x x −1 2 x +1 x −1+ 2 x +1 + = x x ( x +1) x ( x +1) x + 2 x = x ( x +1) x ( x + 2) x + 2 = = x ( x +1) x +1 0,25đ 0,25đ 𝐴 2+√𝑥 Có : = ∶ √𝑥+2 = √𝑥+1 𝐵 √𝑥 √𝑥+1 √𝑥 Để 𝐴 4 4 : > ⇔ √𝑥+1 > 𝐵 3 √𝑥 3 4 ⇔ √𝑥+1 − > 0 √𝑥 3 3√𝑥+3−4√𝑥 ⇔ > 0 3√𝑥 3−√𝑥 ⇔ > 0 3√𝑥
⇔ 3 − √𝑥 > 0 (Vì 3√𝑥 > 0 với 𝑥 > 0) ⇔ 𝑥 < 9
Kết hợp với điều kiện, ta có : 4
0 < 𝑥 < 9 thì 𝐴 > 𝐵 3 Trang 121 0,25đ 0,25đ Câu 2. 1 (2 đ)
a.Với m=1 ta có hệ phương trình: 0,5đ 2x y = 1 − x =1    x + 2y = 7 y = 3
Vậy với m=1 nghiệm (x,y) của hệ phương trình là: (1;3) 0,5đ
2x y = m − 2 x = m b. Ta có   
x + 2y = 3m + 4 y = m + 2 Để 2 2 x + y = 10  2 2
m + (m + 2) = 10 0,5đ  2
2m + 4m − 6 = 0  2
m + 2m − 3 = 0 m =  1  m = −3 2.
a) Xác định được tung độ điểm A bằng 3 Xác định được m = -2
b)Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d ) và parabol (P) là: 2 2 2
x = 3x + m −1  2x + 3x + m −1= 0 (*) 0,25đ
 = 9 − 4.2.(m − ) 1 = 17 − 8 . m Trang 122
Để đường thẳng (d ) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt thì 17
  0 17 − 8m  0  m  . 8  3 − S =   2 Theo Vi – ét ta có:  m −1 P =  2
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt âm thì  3 −  0  S  0  2   
m −1 0  m 1. P  0 m −1   0  0,25đ  2 17 17
Kết hợp với điều kiện m  1 m  . 8 8 Câu
3. Câu 3: Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB CD vuông góc với nhau. (3đ)
Trên cung nhỏ AC lấy điểm M sao cho AM = AO .
a) Chứng minh bốn điểm ;
A I; M; O cùng thuộc một đường tròn 1 sđ MC = sđ BD C b) Chứng minh 3 M P
c) Dây MB cắt CD tại I , đoạn thẳng MO I K
cắt AI tại H . Chứng minh H Q
AH.AI = MI.MB A B
d) Điểm I nằm trên dây PQ . Xác định vị O
trí của dây PQ để OQP lớn nhất D 0.25đ Trang 123 a. Ta có:
AMB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0.25đ
AOC = 90 ( AB ⊥ D C ) 
AMB +AOC = 180
Mà trong tứ giác AOIM , AMBAOC là hai góc đối
AOIM là tứ giác nội tiếp một đường tròn 0.25đ 0.25đ
b. Theo GT AM = AO AO = OM = R  Tam giác AOM là tam giác 0,25đ đều
sđ AM = AOM = 60   sđMC = 30 0,25đ
sđ BD = DOB = 90 1
sđ MC = sđ BD 3 0,25đ 0,25đ
c. Ta có CD là trung trực của AB nên IA = IB  tam giác IAB cân tại I  1 AIO = OIB = (sđMC+D B ) = 60 2
Lại có MIA + AIO + OIB =180  MIA = AIO = OIB = 60
MAI = OAI (cùng phụ góc 60)
 AI vừa là đường phân giác vừa là đường trung trực của MAO
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác MAI ta có 2
AH.AI = AM (1) 2 AMI BM (
A g.g)  AM = MI.MB (2) 0.25đ
Từ (1) và (2)  AH.AI = MI.MB Trang 124 0.25đ
d. Từ O dựng OK PQ ( K PQ ) 180 − POQ
Do OPQ là tam giác cân tại O nên OQP = (Tính chất tam giác 2 cân)
OQP lớn nhất khi POQ nhỏ nhất, mà POQ là góc ở tâm chắn cung PQ
nên OQP lớn nhất khi sđ PQ nhỏ nhất hay PQ có độ dài ngắn nhất.
Theo quan hệ giữa độ dài dây và khoảng cách từ tâm đến dây thì PQ ngắn
nhất khi đoạn thẳng OK có độ dài lớn nhất 0.25đ
Áp dụng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác vào tam giác
vuông OIK OI OK (Cạnh đối diện với góc lớn nhất thì lớn nhất)
 OK có độ dài lớn nhất khi I trùng K
Vậy OQP có độ dài lớn nhất khi PQ qua I và vuông góc với CD 0.25đ Câu 4. 1 2024 + (0.5 đ) 2 2 2 x + y + z
xy + yz + xz 1 1 1 2022 = + + + 2 2 2 x + y + z
xy + yz + xz
xy + yz + xz
xy + yz + xz Ta có: 2 2 2 2
(a + b + c) − 3(ab + bc + ca) = a + b + c ab bc ca 1 2 2 2 2
= (a b) + (b c) + (c a)   0  3(ab + bc + ca)  (a + b + c)   2 0,25đ
Dấu “=” xảy ra  a = b = c Với , a ,
b c  0 , áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: Trang 125 1 1 1 1 3 3
a + b + c  3 abc ; + +  3 a b c abc (  
a + b + c) 1 1 1 1 1 1 1 9 3 3 + +  3 abc.3 = 9  + +    a b c abc a b c a + b + c 0,25đ
Dấu “=” xảy ra  a = b = c
Với x + y + z  1, áp dụng các kết quả trên, ta có: 1 1 1 + + 2 2 2 x + y + z
xy + yz + xz
xy + yz + xz 9 9 9  =  = 9 2 2 2 x + y + z 2
+ (xy + yz + xz) 2 2
(x + y + z) 1 2022 6066 6066 6066 =   = 6066 2 2
xy + yz + xz
3(xy + yz + xz)
(x + y + z) 1
P  9 + 6066 = 6075 1 1
Dấu “=” xảy ra  x = y = z = . Vậy min P = 6075  x = y = z = 3 3
Ghi chú: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa.
TRƯỜNG THCS CHU HOÁ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề THỨC
(Đề tham khảo có 02 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là A. 4. − B. 4. C. 8. − D. 8.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số nghịch biến?
A. y = 1− 2(1− x). B. y = 2 − (x +1). C. 2
y = x +1. D. y = 3 + 8 . x
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng (d ) 1 : y = 3 − x là 2 1 3 1
A. 3. B. . C. . D. − . 2 2 2
Câu 4. Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? 2x + 3y = 5  4 − x + 2y = 5 2x − 3y = 5 4x − 2y = 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 5  x + 3y = 2 6x + 3y = 2 5  x + 3y = 2 6x − 3y = 2
Câu 5. Một ca nô xuôi từ A đến B và ngược từ B về A . Biết vận tốc khi xuôi dòng là 24km / h
, vận tốc ngược dòng là 18km / .
h Vật tốc của dòng nước bằng: A. 3km / . h B. 6km / . h C. 12km / . h D. 42km / . h
Câu 6. Đồ thị hàm số 2
y = −2x đi qua điểm nào trong các điểm sau: Trang 126 A. A( 2 − ;8). B. B(2; 8 − ). C. C( 1 − ;2). D. ( D 1; 2).
Câu 7. Phương trình nào sau đây có biệt thức  = 44 ? A. 2
x + 5x + 2 = 0. B. 2
2x − 6x −1 = 0. C. 2
3x x + 5 = 0. D. 2
x −5x + 2 = 0.
Câu 8. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình: 2 2
(m − 4)x − 5x +1 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn? A. m  2. B. m  2. −
C. m  4. D. m  2. 
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 5c , m AC =12c .
m Khi đó sin C bằng 5 5 13 12 A. . B. . C. . D. . 13 12 5 5 Câu 10.
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai ? A. 2 AB BH.BC B. 2 AC CH.BC C. A . B AC
AH.BC D. 2 AH H . B BC
Câu 11. Góc nội tiếp của đường tròn tâm ( ) O trong hình vẽ x dưới đây là A. ˆ BD . C B. ˆ DA . C C. ˆ . DOC D. ˆ xD . P D P O A B C
Câu 12. Đường tròn tâm ( )
O bán kính R =16cm ngoại tiếp tam giác đều . ABC
Tính độ dài a các cạnh của tam giác ABC.
A. a =18c .
m B. a = 24c .
m C. a = 16 3c . m =
D. a 8 3c . m
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
x + 4  x 4  x +16
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A = và B =  +  :  
với x  0, x  16 . x + 2 x + 4 x − 4 x + 2  
d) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36. e) Rút gọn biểu thức . B
f) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức P = .
B (A −1) có giá trị nguyên.
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Cho đường thẳng (d ) : y = (m −1)x + 2m − 3 và parabol ( P) 2 : y = −2x . c) Cho điểm ,
A B có hoành độ lần lượt là 1 và 2
− thuộc parabol (P). Viết phương trình đường thẳng (d ') đi qua , A . B
d) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua với mọi m. 2mx + y = 2
2. Cho hệ phương trình: 
8x + my = m + 2
a. Giải hệ phương trình với m = 1. −
b. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) và tìm hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc m.
Câu 3 (3,0 điểm): Cho đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB , gọi H là trung điểm OA.
Dựng dây CD vuông góc với OA tại H . Điểm I chạy trên cung nhỏ BC . Tia AI cắt CD tại M ,
BI cắt CD kéo dài tại N , NA cắt (O) tại E ( E khác A). Trang 127
a) Chứng minh tứ giác BHMI nội tiếp. b) Chứng minh rằng 2
AD = AM.AI c) Chứng minh ,
B M , E thẳng hàng.
d) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN nằm trên một đường thẳng cố định khi I
chạy trên cung nhỏ cung BC . 1 1 1
Câu 4 (0,5 điểm). Cho ba số dương ,
x y, z thỏa mãn điều kiện + +  2 . Tìm giá trị 1+ x 1+ y 1+ z
lớn nhất của biểu thức A = xyz .
____________Hết___________ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D D A B B D A D A C A
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm): Đáp án Điểm x + 4  x 4  x +16
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A = và B =  +  :   với x + 2 x + 4 x − 4 x + 2  
x  0, x  16 . 1,5
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36. b) Rút gọn biểu thức . B
c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức P = .
B (A −1) có giá trị nguyên.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36. 0,5 Trang 128
Ta có x = 36 thỏa mãn điều kiện. Thay x = 36 vào biểu thức A ta được 0,25 36 4 10 5 5 A
. Vậy x = 36 thì A . 0,25 36 2 8 4 4 b) Rút gọn biểu thức . B 0,5
x ( x − 4) + 4( x + 4) x +16 x +16 x + 2 B = : = . 0,25
( x − 4)( x + 4) x + 2
( x − 4)( x + 4) x +16 x + 2 x + 2 B =
Vậy với x  0; x  16 thì B = 0,25
( x − 4)( x + 4)
( x − 4)( x + 4)
c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức P = .
B (A −1) có giá trị nguyên. 0,5 x + 2 x + 4 x + 2 2 2 P = .( −1) = . = 0,25
( x − 4)( x + 4) x + 2
( x − 4)( x + 4) x + 2 x −16
Để P có giá trị nguyên thì x −16 U (2) =  2 − ; 1 − ;1;  2 x-16 -2 -1 1 2 0,25 x 14 15 17 18
Vậy x = 14;15;17;20 thì P có giá trị nguyên
Câu 2 (2,0 điểm). 2,0
1. Cho đường thẳng (d ) : y = (m −1)x + 2m − 3 và parabol ( P) 2 : y = −2x . a) Cho điểm ,
A B có hoành độ lần lượt là 1 và 2
− thuộc parabol (P). Viết phương trình 1,0
đường thẳng (d ') đi qua , A . B
b) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua với mọi m. a) Cho điểm ,
A B có hoành độ lần lượt là 1 và 2
− thuộc parabol (P). Viết phương trình 0,5
đường thẳng (d ') đi qua , A . B
Thay x = 1 vào (P) ta có y = -2. Vậy A(1;-2) 0,25
Thay x = -2 vào (P) ta có y = -8. Vậy B(-2;-8)
Gọi (d’) có dạng y = ax + b. ta có a, b là nghiệm của hệ phương trình a + b = 2 − 3  a = 6 a = 2      0,25  2 − a + b = 8 − a + b = 2 − b  = 4 − Vậy (d’): y = 2x - 4
b) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua với mọi m. 0,5
Gọi M(x0; y0) là điểm cố định mà (d) luôn đi qua với mọi m
Ta có y = (m −1)x + 2m − 3  (x + 2).m − (x + y + 3) = 0 0 0 0 0 0 0,25 Trang 129x + 2 = 0 x = 2 − Suy ra: 0 0    x + y + 3 = 0 y = 1 −  0 0  0 0,25
Vậy điểm cố định mà (d) luôm đi qua với mọi m là M(-2; -1) 2mx + y = 2
2. Cho hệ phương trình: 
8x + my = m + 2
a. Giải hệ phương trình với m = 1. − 1,0
b. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) và tìm hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc m.
a) Giải hệ phương trình với m = 1. − 0,5  1  2 − x + y = 2 6  x = 3 x = Với m = -1 ta có:      2 0,25 8  x y =1 y = 2x + 2 y = 3 1
Vậy với m = -1 thì hệ phương trình có nghiệm: ( ; x y) = ( ;3) 0,25 2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) và tìm hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ 0,5 thuộc m. 2m 1
Hệ có nghiệm duy nhất khi: 2 
m  4  m  2  . 0,25 8 m 2 2 2mx + y = 2
2m x + my = 2m
2(m − 4)x = m − 2      Với m  2  , ta có 8
x + my = m + 2 8
x + my = m + 2 y = 2 − 2mx  1  1 x = x =    0,25 2(m + 2)  2(m + 2)     y − 4x =1 m + 4 4   y = y = 1+  m + 2  2(m + 2)
Vậy hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc m là y - 4x = 1
Câu 3 (3,0 điểm): Cho đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB , gọi H là trung
điểm OA. Dựng dây CD vuông góc với OA tại H . Điểm I chạy trên cung nhỏ BC .
Tia AI cắt CD tại M , BI cắt CD kéo dài tại N , NA cắt (O) tại E ( E khác A).
a) Chứng minh tứ giác BHMI nội tiếp. 3,0 b) Chứng minh rằng 2
AD = AM.AI c) Chứng minh ,
B M , E thẳng hàng.
d) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN nằm trên một đường thẳng cố
định khi I chạy trên cung nhỏ cung BC . Trang 130 N I C E M P Q A H O B D
a) Chứng minh tứ giác BHMI nội tiếp. 1,0
Vì CD vuông góc với OA(gt) suy ra 0 ˆ MHB = 90 0,25 0 ˆ
AIB = 90 ( góc mội tiếp chắn nửa đường tròn. Suy ra 0 ˆ MIB = 90 0,25 Ta có 0 0 0 ˆ ˆ
MHB + MIB = 90 + 90 =180 0,25
Vậy tứ giác BHMI nội tiếp (đlí đảo) 0,25 2 =
b) Chứng minh rằng AD AM.AI 1,0
Vì CD vuông góc với OA tại H (gt) suy ra HC = HD , AB là đường trung trực của CD 0,25
Vậy AC = AD do AC = AD ADM = AID ˆ ˆ Xét ADM; A
IDMAD = IAD chung; 0,25
ADM = AID (cmt) AD AM Nên A
DM đồng dạng AID 2 (g.g)  =
AD = AM.AI 0,5 AI AD , B M , E c) Chứng minh thẳng hàng. 0,5
Xét tam giác ANB có AI ⊥ NB, NH ⊥ AB. Suy ra M là trực tâm tam giác ANB. 0,25 nên BM ⊥ AN (1)
Lại có E thuộc (O) suy ra 0 ˆ
AEB = 90 , nên BE ⊥ AN (2) 0,25
Từ (1) và (2) B, M, E thẳng hàng.
d) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN nằm trên một đường thẳng cố đị 0,5
nh khi I chạy trên cung nhỏ cung BC . Trang 131 3R
Gọi P là điểm đối xứng của B qua H thì HP = HB = 2
ta có  P=  IBH;  AMN=  HMI mà  HMI +  IBH = 1800 0,25
nên  AMN +  P = 1800 nên tứ giác AMNP nội tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp tứ
giác AMNP nằm trên trung trực của PA
Gọi trung trực PA cắt PA tại Q thì QH = R hay tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN 0,25
thuộc đường thẳng // với CD cách CD một khoảng bằng R 1 1 1
Câu 4 (0,5 điểm): Cho ba số dương ,
x y, z thỏa mãn điều kiện + +  2 1+ x 1+ y 1+ z 0,5
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = xyz . 1 1 1 1 1 1 y z + +  2  1− +1− = + 1+ x 1+ y 1+ z 1+ x 1+ y 1+ z 1+ y 1+ z 1 y z y z
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số dương, ta có:  +  2 . 1+ x 1+ y 1+ z 1+ y 1+ z 0,25 Tương tự: 1 x z x z  +  1 x y x y 2 .  +  2 . 1+ y 1+ x 1+ z 1+ x 1+ ; z 1+ z 1+ x 1+ y 1+ x 1+ y Do đó: 1 1 1 y z x z x y . .  2 . .2 . .2 .
1+ x 1+ y 1+ z 1+ y 1+ z 1+ x 1+ z 1+ x 1+ y xyz 1 = 0,25 8. (  xyz
1+ x)(1+ y)(1+ z) 8 1
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 2
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS HÙNG LÔ NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THAM KHẢO THỨC
(Đề tham khảo có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là Trang 132 A. 16 B. 4 − . C. 4 . D. 4  .
Câu 2. Cho đường thẳng d : y 2x
1. Hệ số góc của đường thẳng d là 1 A. 2 . B. . C. 1 . D. 2 . 2
Câu 3. Cho hàm số y 5mx
m . Giá trị m để hàm số là hàm số đồng biến là A. m 5 . B. m 5 . C. m 0 . D. m 5 . x 3y 6
Câu 4. Cho hệ phương trình
. Nghiệm của hệ phương trình là 2x y 4 18 16 A. (x;y)
( 2; 3) . B. (x;y)
( 3;2) . C. (x;y)
( 2;3). D. (x;y) ( ; ) . 5 5
Câu 5. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 40m. Nếu tăng chiều rộng lên ba lần và tăng chiều
dài lên bốn lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 144 m. Diện tích của khu vườn ban đầu là A. 2 96 m . B. 2 48 m . C. 2 24 m . D. 2 384 m . Câu 6: Cho hàm số 2
y = −3x . Khẳng định nào đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x R .
B. Hàm số đồng biến khi x  0 .
C. Hàm số đồng biến khi x  0 .
D. Hàm số nghịch biến khi x  0 .
Câu 7. Cho x , x (x x ) là hai nghiệm của phương trình 2 −
+ = Khi đó x x bằng 1 2 1 2 x 5x 6 0. 1 2 A. 3. B. 1. − C. 1. D. 2.
Câu 8: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? 1 A. 2 −x +1= 0.
B. 2x − 3 = 0. C. 3
x − 2x +1 = 0. D. − 2 = 0. x
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A AC = 4, BC = 5 thì sin B có giá trị là: 1 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 5
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH. Biết BH 9c , m BC
25cm. Khi đó AB bằng A. 20 . cm B. 25 . cm C. 34 . cm D. 15 . cm
Câu 11. Cho đường tròn ( ;
O 10 cm) . Khi đó dây lớn nhất của đường tròn có độ dài là A. 15cm . B. 10cm . C. 20cm . D. 8cm .
Câu 12: Cho hình vẽ, biết 25cm là đường kính và BCD
60 . Số đo x bằng Trang 133 A. 40 . B. 45 . C. 35 . D. 30 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) x + 4 3 x +1 2
Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A = và B = −
với x  0; x  1. x −1 x + 2 x − 3 x + 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
b) Rút gọn biểu thức B A
c) Tìm tất cả các giá trị của x để = 7 B
Câu 2 (2,0 điểm). 1 1
1. Cho và đường thẳng 2
d : y = mx
m + m +1 và parabol 2 (P) : y = x . 2 2
a) Với m = 1, tìm tọa độ các giao điểm của d và ( P) .
b) Tìm các giá trị của m để d cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho 1 2 x x = 2. 1 2
2x + y = 5m −1
2. Cho hệ phương trình:  ( m là tham số) x − 2y = 2
a) Giải hệ phương trình với m =1
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( ; x y ) thỏa mãn: 2 2 x − 2y = 4 .
Câu 3 (3,0 điểm). Cho 3 điểm , A ,
D E cố định thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn tâm O đi qua
D E (tâm O không thuộc DE ). Từ A kẻ 2 tiếp tuyến A ,
B AC với đường tròn tâm O (trong đó ,
B C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp;
b) Gọi H là giao điểm của BC và AO. Chứng minh 2
AB = AH.AO
c) Chứng minh ΔAHDΔAEO .
d) Chứng minh đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định khi đường tròn tâm O thay đổi.
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình: 2 2
5x + 27x + 25 − 5 x +1 = x − 4 . Trang 134
____________Hết___________
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO
TRƯỜNG THCS HÙNG LÔ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C D C D A B C A D D C D PHẦN II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Trang 135 9 + 4 7
a) Với x = 9 (thỏa mãn điều kiện), ta có A = = 0,5 9 −1 2
b) Với x  0; x  1 ta có: 3 x +1− 2 + + ( x x x )1 3 1 2 3 1 2 B = − = − = x + 2 x − 3 x + 3
( x − )1( x +3) x +3 ( x − )1( x +3) 0,5
3 x +1− 2 x + 2 x + 3 1 1 B = ( = = x − ) 1 ( x + 3)
( x − )1( x +3) x −1 A c) Ta có: = 7 B x + 4 1  x + 4 x −1 : = 7  .
= 7  x + 4 = 7 x −1 x −1 x −1 1 0,5
x + 4 = 7  x = 3  x = 9(t / m).
Vậy x = 9 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3
a) Với m = 1  d : y = x + . 2
Hoành độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của phương trình: 1 3 2 x = x + 2
x − 2x −3 = 0 có a - b + c = 1 – (-2) + 3 = 0 2 2 0,5  1 9 x = 1
− ; x = 3  y = ; y = 1 2 1 2 2 2  1   9 
Vậy với m = 1, tọa độ giao điểm của d và (P) là 1 − ; ; 3; .      2   2  2.1
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) : 1 1 2 2 x = mx
m + m +1 <=> x2 - 2mx + m2 – 2m - 2 = 0 (1) 2 2
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
<=>  ' = 2m + 2  0  m  1 − . 0,5
x + x = 2m Theo đị 1 2 nh lí Vi-et, ta có:  2
x .x = m − 2m − 2  1 2
x x = 2  ( x x = 4 1 2 )2 1 2 Trang 136
 (x + x )2 − 4x x = 4 1 2 1 2  (2m)2 − 4( 2
m − 2m − 2) = 4 2 2
 4m − 4m + 8m + 8 = 4  8m = 4 − 1
m = − (thỏa mãn m > -1) 2 1 Vậy với m = −
thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2 sao cho 2 x x = 2 1 2 2x + y = 4 4x + 2y = 8
a) Với m = 1 ta có hệ phương trình:    x − 2y = 2 x − 2y = 2 5  x =10
 x−2y = 2 0,5 x = 2   y = 0
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: ( ; x y ) = (2;0) . 2.2
2x + y = 5m −1
4x + 2y =10m − 2 b) Giải hệ:    x − 2y = 2 x − 2y = 2 5  x =10mx = 2m     x − 2y = 2 y = m −1 0,5 2 2 Có: 2 2
x − 2 y = 1  (2m) − 2(m − ) 1 = 4  2
2m + 4m − 6 = 0  2
m + 2m − 3 = 0  (m − ) 1 (m + 3) = 0
Tìm được: m =1 và m = 3 − Trang 137 1,0
a) Vì AB, AC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A nên AB⊥BO, AC⊥CO  0 0 0
ABO + ACO = 90 + 90 =180
 ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Vì AB, AC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A nên AB = AC và AO là tia phân giác 3 của BAC ABC cân tại A 1,0
 AO là trung trực của BC  AO ⊥ BC tại H
Xét ABO vuông tại B đường cao BH ta có 2
AB = AH.AO (1).
c) Xét ABD và AEB có Â = 2 là góc chung, B
E (Cùng bằng nửa sđ cung BD) 1 1 AB AE ABD AEB 2 =
AB = AE.AD (2) AD AB AO AE
Từ (1) và (2) AD.AE= AH.AO  = 0,5 AD AH AO AE Xét AHD và AEO có Â =
1 là góc chung, AD AH
ΔAHDΔAEO
d) Vì ΔAHDΔAEO H = E  0
OHD + E = 180  OEDH là tứ giác nội 1 4 4 tiếp 0,5
H = D (cùng chắn cung OE) 4 4 Trang 138
OD = OE  EOD cân tại O  E = D E = H 4 4 4 4
E = H H = H 4 1 1 4 0
H + H = H + H = 90  H = H 3 4 1 2 2 3
 HB là tia phân giác của EHD . HD DK
Gọi K là giao điểm của BC và AE  = HE EK
Kẻ tia Hx là tia đối của tia HE H = H H = H 5 4 1 5 HD DA KD DA
 HA là tia phân giác của xHD  =  = HE EA KE EA
Vì A, D, E cố định nên K cố định.
Vậy BC đi qua K cố định. ĐKXĐ: x  2. Ta có: 2 2
5x + 27x + 25 − 5 x + 1 = x − 4 2 2
 5x + 27x + 25 = 5 x + 1 + x − 4 2 2 2
 5x + 27x + 25 = x − 4 + 25x + 25 + 10 (x + 1)(x − 4) 2 2
4x + 2x + 4 = 10 x + 1)(x − 4) 2 2
 2x + x + 2 = 5 (x + 1)(x − 4) (1)
(1)  ( 2x x − )(x + ) = ( 2 5 2 2
2 x x − 2) + 3(x + 2) (2) 4 0,5 2
Đặt a = x x + 2; b = x + 2 (a  0; b  0)
Lúc đó, phương trình (2) trở thành: 2 2
2a − 5ab + 3b = 0  *  ( − )( a = b ( )
a b 2a − 3b) = 0  2a = 3b 
+ Với a = b thì x  = 1 − 5(V ) L 2 2
x x − 2 = x + 2  x − 2x − 4 = 0   x
 = 1 + 5(t / m)  Trang 139 2 2
+ Với 2a = 3b thì 2 x x − 2 = 3 x + 2  4x − 13x − 26 = 0  13 + 3 65 x  = (t / m)   8  13 − 3 65 x = (VL)  8
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: 13 + 3 65
x = 1 + 5 và x = . 8
Ghi chú : HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ THỌ
ĐỀ THAM KHẢO THI TIUYUỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 202 - 2024 Đề có 02 trang MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 2x − 4 có nghĩa.
A. x  2.
B. x  2.
C.x  2.
D. x  2.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? 5
A. y = x + 4. B.y = + 3.
C. y = −x + 3. D. y = 2 2x + 1. x
Câu 3. Tìm m biết điểmA
( 1; −2) thuộc đường thẳng có phương trình y = (1 − 2 ) m x + 3 + m 5
A. m = − 4 .
B. m = − . C. m = 5 .
D. m = 4 . 3 3 3 3
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (3m − 1)x + 2m + 5 đồng biến trên .
A. m  1 .
B. m  1 .
C. m  0.
D. m  0. 3 3
Câu 5. Đồ thị hàm số y = 3x − 2 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây A. (−2; 6).
B. (3; − 9).
C. (2; − 8). D. (1;1). Trang 140
Câu 6. Kết quả của phép tính 9 − 4 5 là A. 2 5 − 3. B. 5 − 2.
C. 2 − 5. D. 3 − 2 5. −2023
Câu 7. Điều kiện xác định của biểu thức là x − 2024
A. x  2024.
B. x  2024.
C. x  2024.
D. x  2024.
Câu 8. Tam giác ABC vuông tại AAB : AC = 2 : 3 và đường cao AH = 6cm . Vậy HC bằng
A. 4cm. B. 9cm.
C. 12cm. D. 15cm.
Câu 9.Cho tam giác ABC vuông cân tại AAC = 8cm . Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC
A. 4cm. B. 4 2 cm. C. 8 2 cm. D. 16cm.
Câu 10. Cho đường tròn tâm O , bán kính R = 5 (cm) có dây cungAB = 8 (cm).
Khoảng cách từ O tới đường thẳng AB
A.d = 1 (cm). B.d = 3 (cm).
C.d = 3 (cm). D. d = 41 (cm).
Câu 11. Cho tam giác ABC AB = 6, AC = 8, BC = 10 . Khi đó
A. AC là tiếp tuyến của ( ; B 6).
B. AB là tiếp tuyến của ( ; B 8).
C. AB là tiếp tuyến của (C; 6).
D. AC là tiếp tuyến của (C; 8).
Câu 12. Một cây cột điện bị gãy xuống chạm mặt đất. Phần ngọn chạm đất cách gốc cây
cột điện 8 m . Phần bị gãy tạo với mặt đất một góc 
50 . Tính chiều cao còn lại của cây
cột điện. Làm tròn kết quả tới hàng phần trăm. A. 9,50 m. B. 9,53 m.
C. 9, 54 m. D. 9, 55m.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). x − 2 1 − x 6 + 9 x x x  0;
Cho các biểu thức: A = và B = + + , với x + 1 2 − x
( x + )1( x −2) x +1 x  4 Trang 141
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm x nguyên để biểu thức P = .
AB có giá trị là số nguyên.
Câu 2 (2.0 điểm).
1. Cho đường thẳng y = (1 − 3m)x + 2m − 3 (d )
a) Xác định giá trị của m để đường thẳng (d ) đi qua điểm A(1; −3)
b) Xác định giá trị của m để đường thẳng (d ) cắt đường thẳng y = −2x + 3tại một điểm trên trục tung.
2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ) đi qua điểm (
A 3; −2)và song song
với đường thẳng có phương trình y = 2x + 4 .
a) Viết phương trình đường thẳng (d ) .
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) và đường thẳng (d') : y = x − 5.
Câu 3 (3,0 điểm).Cho ABC nhọn (AB AC ) nội tiếp đường tròn (O ), hai đường
cao BE,CF cắt nhau tại H. TiaAO cắt đường tròn (O ) tại . D
a) Chứng minh bốn điểm (B,C, E, F ) cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: AF.AB = AE.AC AFE = ACB
c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằngME là tiếp tuyến của đường
tròn đường kính AH.
d) KhiBC cố định, điểm A di chuyển. Gọi G là giao điểm của AM và . HO
Chứng minh G là trọng tâm của ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp AEF không đổi.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho a,b là các số thực không âm thỏa mãn 2022 2022 2024 2024 a +b = a +b
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a + 2 + b + 2 ( 1) ( 1) .
.....................Hết.....................
Họ và tên học sinh:.........................................
Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm! Trang 142
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
1. Phần trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C A B D B D B B C A B 2. Phần tự luận Nội dung Điểm x − 2
Câu 1. Cho các biểu thức: A = và x + 1 1 − x 6 + x  0; = + 9 x x B , với 2 x
( x + )1( x −2) + − x + 1 x  4 1,5
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm x nguyên để biểu thức P = .
AB có giá trị là số nguyên.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 0,5
Ta có x  0, x  4 nên x = 9 ( TM) . Thay x = 9 vào A ta được 9 − 2 3 - 2 1 A = = = 9 3 + 1 + 1 4 0,5 1
Vậy với x = 9 thì giá trị biểu thức A = 4
b) Rút gọn biểu thức B 0,5 Ta có x  0, x  4. Trang 143 1 − x 6 + 9 x x B = + + 2 − x ( x + )1( x -2) x +1 ( x − 1)( x + 1) 6 + 9 x x( x - 2 = ) ( + + x + ) 1 ( x - 2) ( x + ) 1 ( x - 2) ( x + ) 1 ( x - 2) 0,25 x - 1 + 9 x + 6 + x - 2 x 2x + 7 x + = ( = 5 x + ) 1 ( x - 2) ( x + )1( x -2) ( 2 x + 5)( x + )1 2 x + 5 = ( = x + ) 1 ( x - 2) x − 2 2 x + 5
Vậy với x  0, x  4 thì B = x − 2 0,25
c) Tìm x để biểu thức P = .
AB có giá trị là số nguyên. 0,5 Ta có x  0, x  4. x − 2 2 x + 5 2 x + 5 3 P= A.B = . = = 2 + 0,25 x + 1 x − 2 x + 1 x + 1
Để P nguyên thì 3 ( x + 1)  x + 1 Ư(3) = { 1; 3} do x + 1> 0 Với x + 1=1 suy ra x = 0
Với x + 1 = 3 suy ra x = 4(loại) 0,25
Vậy với x = 0 thì P có giá trị là số nguyên
Câu 2 . 1. Cho đường thẳng 𝑦 = (1 − 3𝑚)𝑥 + 2𝑚 − 3(𝑑).
a) Xác định giá trị của 𝑚 để đường thẳng (𝑑) đi qua điểm 𝐴(1; −3). 1,0
b) Xác định giá trị của m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng 𝑦 = − 2𝑥 + 3
tại một điểm trên trục tung.
a) Xác định giá trị của 𝑚 để đường thẳng (𝑑) đi qua điểm 𝐴(1; −3). 0,5
Đường thẳng 𝑦 = (1 − 3𝑚)𝑥 + 2𝑚 − 3(𝑑) đi qua điểm 𝐴(1; −3) 0,25
nên ta có: (1 − 3𝑚). 1 + 2𝑚 − 3 = −3 Trang 144 ⟺ 𝑚 = 1 0,25
Vậy với 𝑚 = 1 thì đường thẳng (𝑑) đi qua điểm 𝐴(1; −3).
b) Xác định giá trị của m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng 𝑦 = − 2𝑥 + 3 0,5
tại một điểm trên trục tung.
Đường thẳng (d) cắt đường thẳng 𝑦 = −2𝑥 + 3 tại một điểm trên trục tung. 1 − 3𝑚 ≠ −2 ⟺ { 2𝑚 − 3 = 3 0,25 𝑚 ≠ 1 ⟺ { ⟺ 𝑚 = 3 𝑚 = 3 0,25
Vậy với 𝑚 = 3 thì đường thẳng (d) cắt đường thẳng 𝑦 = −2𝑥 + 3 tại một điểm trên trục tung.
2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) đi qua điểm ( A 3; −2)và song
song với đường thẳng có phương trình y = 2x + 4 .
a) Viết phương trình đường thẳng (d ) . 1,0
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) và đường thẳng
(d') : y = x − 5.
a) Viết phương trình đường thẳng (d). 0,5
Vì (d) song song với đường thẳng y = 2x + 4 nên (d) có phương trình dạng:
y = 2x + m (m  4) 0,25 .
Vì (d) đi qua điểm (
A 3; −2) nên −2 = 2.3 + m m = −8 (thỏa mãn m  4 ). 0,25
Vậy (d) có phương trình y = 2x − 8.
b)Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và đường thẳng (d') : y = x − 5 0,5
Hoành độ giao điểm của (d) và (d’) là nghiệm của phương trình:
x − 5 = 2x − 8 (1). 0,25
Giải phương trình (1) ta được x = 3.
Suy ra (d) cắt (d’) tai điểm phân biệt(3; −2) 0,25
Câu 3. Cho ABC nhọn (AB AC ) nội tiếp đường tròn (O ), hai đường cao 3,0
BE,CF cắt nhau tại H. TiaAO cắt đường tròn (O) tại . D Trang 145
a) Chứng minh bốn điểm (B,C, E, F ) cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: AF.AB = AE.AC AFE = ACB
c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằngME là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính AH.
d) KhiBC cố định, điểmAdi chuyển. Gọi G là giao điểm của AM và . HO
Chứng minh G là trọng tâm của ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp AEF không đổi. A E K G 0,25 F O H B C M D
a) + Chứng minh bốn điểm B,C, E, F cùng thuộc một đường tròn. 0,75
- Xét BFC BFC = 0
90  B,F,C thuộc đ/tròn đ/kínhBC (1) 0,25
- Xét BEC BEC = 0
90  B,E,C thuộc đ/tròn đ/kính BC (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra B,C, E, F cùng thuộc đ/tròn đường kínhBC .
ABE ACF (g.g) 1,0 b) Chứng minh 0,25
AE = AB AE.AC = AF.AB (đpcm) AF AC 0,25
Xét AEF và ABC có  Achung  0,5
AF   AEF ABC( .
c g.c)  AFE = ACB AE =  AB AC
c) Chứng minh rằng ME là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH. 0,5 Trang 146
Gọi K là trung điểmAH
Ta thấy AKE cân tại K nên KAE = AEK (*)
MEC cân tạiM nên MCE = MEC (**) 0,25
Mặt khác: H là trực tâm của ABC nên KAE + MCE = 0 90 (***)
Từ (*),(**), (***) suy ra AEK + MEC = 0  KEM = 0 90 90
Xét (K;AK)có E thuộc đường tròn đường kính AH ; KE ME (cmt) Vậy 0,25
ME là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH.
d) Chứng minh G là trọng tâm của ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp  0,5 AEF không đổi.
Chứng minh được BHCD là hình bình hành
Ta có M trung điểm của BC suy ra M trung điểm của HD . Do đó AM, HO 0,25
là trung tuyến của AHD G trọng tâm của AHDGM = 1 GM
. Xét tam giác ABC M trung điểm của BC , = 1 AM 3 AM 3
Suy ra G là trọng tâm của ABC + Bốn điểm ,
A E,H,F cùng nằm trên đường tròn đường kính AH nên bán kính AH
đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF bằng
. Mặt khác MO là đường trung 2 0,25
bình của tam giác AHD nên AH = 2MO không đổi . Vậy bán kính đường tròn AH
ngoại tiếp AEF bằng không đổi. 2
Câu 4. Cho a, b là các số thực không âm thỏa mãn 2022 2022 2024 2024 a +b = a +b . 0,5
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a + 2 + b + 2 ( 1) ( 1) .
Trước hết ta chứng minh 2 a + 2
b  2 (1). Thật vậy
* Nếu a = b , từ giả thiết suy ra a = b = 0 hoặc a = b = 1: Cả hai trường hợp đều thỏa mãn (1). 0,25
* Nếu a b , không mất tính tổng quát có thể giả sử a b  0.
- TH1: b = 0 , từ giả thiết suy ra a = 1: thỏa mãn (1). Trang 147
- TH2: a = 1, từ giả thiết suy ra b = 0 : thỏa mãn (1). 2022 2 2 1 − ba  1 − b
- TH3: a  1,b  0 , từ giả thiết suy ra =     1 2 2 a − 1 b   a − 1 +) Nếu 2 a   − 2 b  2 a −  2 a + 2 1 1 1 b  2. +) Nếu 2 a   2 b  2 a   2 a + 2 1 1 b  2 . Tóm lại ta có: 2 a + 2
b  2 với mọi a,b thỏa mãn giả thiết. 0,25
Với a, b không âm ta lại có ab  2 a + 2 b a + 2 b  2 a + 2
b a + b  2 a + 2 2 ( ) 2( ) 2( b )  2 Ta có P = 2 a + 2
b + 2(a + b) + 2  2 + 2.2 + 2 = 8. Dấu bằng đạt khi a = b = 1.
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 8.
……….Hết……….
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
ĐỀ MINH HỌA VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS SÔNG LÔ NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Đề thi có: 02 trang.
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức là Trang 148 A. B. C. D.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? 5
B. y = x + 4. B.y = + 3.
C. y = −x + 3. D. y = 2 2x + 1. x
Câu 3. Tìm m biết điểmA
( 1; −2) thuộc đường thẳng có phương trình y = (1 − 2 ) m x + 3 + m 5
B. m = − 4 .
B. m = − . C. m = 5 .
D. m = 4 . 3 3 3 3 Câu 4. Với
thì nghiệm của hệ phương trình là A. B. C. D.
Câu 5. Hai bạn Bình và Hòa có
quyển sách. Nếu Hòa cho Bình quyển thì số
sách còn lại của Hòa bằng số sách của Bình. Số sách lúc đầu của Bình là A. quyển. B. quyển. C. quyển. D. quyển. Câu 6. Cho hàm số với
. Giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến với mọi là A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Phương trình nào dưới đây nhận giá trị là nghiệm? A. B. C. D. Câu 8. Cho
là hai nghiệm của phương trình . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết BH =3, BC =12 . Độ dài cạnh AB A. 36. B. 6 . C. 3 2 . D. 4 3 . 1
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A ; có AB = 12 c , m tan B =
. Độ dài cạnh BC bằng 3
A. 16 (cm).
B. 4 10 (cm).
C. 1 8 (cm).
D. 5 10 (cm).
Câu 11. Cho đường tròn tâm O , bán kính R = 5 (cm) có dây cungAB = 8 (cm). Trang 149
Khoảng cách từ O tới đường thẳng AB
A.d = 1 (cm). B.d = 3 (cm).
C.d = 3 (cm). D. d = 41 (cm).
Câu 12. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn B
đường kính AC. Biết DBC = 55 . Số đo ACD 55o bằng A C A. 30 .  B. 40 .  C. 45 .  D. 35 .  D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).    + −  Cho biểu thức x 1 x x 1 x 1 A =  −  và B =  −
với x  0; x  1 x −1 x +1   x −1 x +1  
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 16. b) Rút gọn biểu thức . B A c) Cho P = Tìm x để 5 P = . B 6
Câu 2 (2,0 điểm). 1
1. Cho parabol (P ) 2 : y = x 2 a) Hai điểm ,
A B thuộc (P ) có hoành độ lần lượt là 2; 1
− . Tìm tọa độ điểm , A B .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và . B
2. Cho phương trình 2
x − (m + 1)x + m − 4 = 0 (1), với m là tham số. Tìm giá trị của m
để phương trình (1) có hai nghiệm x ,x 1 2 thỏa mãn:
( 2x mx +m)( 2x mx +m = 2. 1 1 2 2 )
Câu 3 (3,0 điểm). Cho 3 điểm , A ,
D E cố định thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn
tâm O đi qua D E (tâm O không thuộc DE ). Từ A kẻ 2 tiếp tuyến A , B AC với
đường tròn tâm O (trong đó ,
B C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp;
b) Gọi H là giao điểm của BC và AO. Chứng minh 2
AB = AH.AO c) Chứng minh AHD AEO Trang 150
d) Chứng minh đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định khi đường tròn tâm O thay đổi.
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình sau: 3 2 4 x −1 +
x + x + x +1 =1+ x −1
.....................Hết.....................
Họ và tên học sinh:.........................................
Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm!
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS SÔNG LÔ
ĐỀ MINH HỌA VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán
Hướng dẫn chấm thi gồm 05 trang
I. Một số chú ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi
giám khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể
chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống
nhất cho điểm tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đáp án – thang điểm
1. Phần trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A B A C B D B B C D 2. Phần tự luận Nội dung Điểm Trang 151 Câu 1.    + −  Cho biểu thức x 1 x x 1 x 1 A =  −  và B =  −  x −1 x +1   x −1 x +1  
với x  0; x  1 1,5
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 16. b) Rút gọn biểu thức . B A c) Cho P = Tìm x để 5 P = . B 6
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 16. 0,5
Thay x =16 vào biểu thức tính được 17 A = 0,5 15
b) Rút gọn biểu thức B 0,5
Với x  0 và x  1  x x +1 x −1 
( x +1)(x x +1) ( x +1)( x −1) B =  −  = − x −1 x +1   ( x +1)( x −1) x +1 0,25 x = 0,25 x −1 A 5 c) Cho P = Tìm x để P = . 0,5 B 6 x x +1− + (x − ) 1 ( x x )1 1
P = A : B = : x −1 x −1 0,25 x +1 x + x x + 1 = : = x −1 x −1 x + x 5 x +1 5 P = 
=  x − 5 x + 6 = 0 6 x + x 6  0,25 x = 2 x = 4     ™  = x = 9 x 3 Câu 2. 1,0 Trang 152 1 1. Cho parabol (P ) 2 : y = x 2 a) Hai điểm ,
A B thuộc (P ) có hoành độ lần lượt là 2; 1
− . Tìm tọa độ điểm , A B .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và . B a) Hai điểm ,
A B thuộc (P ) có hoành độ lần lượt là 2; 1
− . Tìm tọa độ điểm , A B . 0,5
A(2;y )  (P ) 1 2
y = .2 = 2  A(2; 2 ) 0,25 2   B ( 1 − ;y )  (P) 1 1 1 2  y = .( 1 − ) =  B  1 − ;  0,25 2 2 2  
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và . B 0,5
Gọi phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A B y = ax + .b
Vì hai điểm A B
thuộc đường thẳng nên: 2  a + b = 2 b  = 1  2  a + b = 2   1     1 a − + b = 2 − a + 2b = 1   a =    0,25 2  2
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A B : 1 0,25 y = x + 1 2 2. Cho phương trình 2
x − (m + 1)x + m − 4 = 0 (1), với m là tham số. Tìm giá trị
của m để phương trình (1) có hai nghiệm x ,x 1 2 thỏa mãn: 1,0
( 2x mx +m)( 2x mx +m = 2. 1 1 2 2 )
 = (m + )2 − (m − ) = m m + = (m − )2 2 1 4 4 2 17 1 + 16  0, m   . 0,25
Kết luận phương trình luôn có hai nghiệm x ,x với mọi . m 1 2 2 x − (m + 1) 2
x + m − 4 = 0  x mx + m = x + 4. 1 1 1 1 1 0,25 Tương tự 2
x mx + m = x + 4. 2 2 2 Trang 153
( 2x mx +m)( 2x mx +m =2 1 1 2 2 )
 (x + 4 x + 4 = 2  x x + 4 x + x + 16 = 2 * . 0,25 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) ( )
Áp dụng định lí Viet, ta có: ( ) ( −
m − ) + (m + ) 14 * 4 4
1 + 16 = 2  5m + 14 = 0  m =  5 0,25 Vậy: 14 − m =
thỏa mãn yêu cầu đề bài. 5 Câu 3. Cho 3 điểm , A ,
D E cố định thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn
tâm O đi qua D E (tâm O không thuộc DE ). Từ A kẻ 2 tiếp tuyến A , B AC
với đường tròn tâm O (trong đó ,
B C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp;
b) Gọi H là giao điểm của BC và AO. Chứng minh 2
AB = AH.AO 3,0 c) Chứng minh AHD AEO
d) Chứng minh đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định khi
đường tròn tâm O thay đổi.
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp 1,0
Vì AB, AC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A nên AB⊥BO, AC⊥CO 0,25  0 0 0
ABO + ACO = 90 + 90 = 180 0,5
Mà 2 góc này ở vị trí đối nhau. 0,25
 Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp
b)Gọi H là giao điểm của BC và AO. Chứng minh 2
AB = AH.AO 1,0 Trang 154
Vì AB, AC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A nên AB = AC và AO là tia phân giác 0,25 của BAC ABC cân tại A
 AO là trung trực của BC 0,25  AO ⊥ BC tại H 0,25
Xét ABO vuông tại B đường cao BH ta có 2
AB = AH.AO (1) 0,25 c) Chứng minh AHD AEO 0,5 Xét ABD và AEB có Â = 2 là góc chung, B
E (Cùng bằng nửa sd cung BD) 1 1  AB AE ABD AEB 2 =
AB = AE.AD (2) AD AB
Từ (1) và (2) AD.AE= AH.AO  AO AE = 0,25 AD AH AO AE Xét AHD và AEO có Â =
1 là góc chung, AD AH AHD AEO 0,25
d) Chứng minh đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định khi đường tròn 0,5 tâm O thay đổi. Vì AHD
AEO  H = E  0
OHD + E = 180  OEDH là tứ giác nội tiếp 1 4 4
H = D (cùng chắn cung OE) 4 4
OD = OE  EOD cân tại O  E = D E = H 4 4 4 4
E = H H = H 4 1 1 4 0
H + H = H + H = 90  H = H 3 4 1 2 2 3
 HB là tia phân giác của EHD . 0,25
Gọi K là giao điểm của BC và AE  HD DK = HE EK
Kẻ tia Hx là tia đối của tia HE H = H H = H 5 4 1 5
 HA là tia phân giác của xHD HD DA =  KD DA = HE EA KE EA 0,25
Vì A, D, E cố định nên K cố định.
Vậy BC đi qua K cố định. Trang 155
Câu 4. Giải phương trình sau: 3 2 4 x −1 +
x + x + x +1 =1+ x −1 0,5 ĐKXĐ: x 1. 3 2 4
x −1 + x + x + x +1 =1+ x −1 ( x−1− ) 1 + ( ( 2 x + ) 1 ( x + ) 1 − ( 2 x − ) 1 ( 2 x + ) 1 )=0
 ( x− − )+( ( 2x + )(x+ ) − (x− )(x+ )( 2 1 1 1 1 1 1 x + ) 1 )=0 ( x− − )+ ( 2 1 1 x + ) 1 ( x + ) 1 (1− x −1)=0 0,25 ( x− − )− ( 2 1 1 x + ) 1 ( x + ) 1 ( x −1− ) 1 = 0 ( x−1− ) 1 (1− ( 2 x + ) 1 ( x + ) 1 )=0  x −1−1=0
 1− ( 2x+ )1(x+ )1=0   x −1=1
  ( 2x+ )1(x+ )1=1   x −1=1 ( ) 1
  ( 2x+ )1(x+ )1=1 (2)  0,25 ( )
1  x −1=1 x = 2 (TMDK )
( )( 2x + )(x+ ) 3 2 2 1
1 =1 x + x + x = 0 (vô nghiệm vì x 1. )
Vậy phương trình có nghiệm x = 2. Lưu ý:
+ Hướng dẫn chấm dưới đây là lời giải sơ lược của một cách, khi chấm thi giám
khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết hợp lô gic và có thể chia nhỏ
điểm đến 0,25 điểm.

+ Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì thống nhất và cho
điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
+ Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm tròn số. Trang 156