Top 250 bài tập trắc nghiệm chủ đề tổ hợp – xác suất có đáp án và lời giải chi tiết

Tài liệu gồm 68 trang tuyển tập 250 bài tập trắc nghiệm chủ đề tổ hợp – xác suất có đáp án và lời giải chi tiết.

+ Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người, biết rằng ban quản trị phải có ít nhất một nam và một nữ. 

T HP XÁC SUT 2017 2018
Câu 1: Mt b ghép hình gm các miếng g. Mi miếng g được đặc trưng bởi 4 tiêu chun: cht liu,
màu sc, hình dng kích c. Biết rng hai cht liu (g, nhựa); 4 màu (xanh,. đỏ, lam,
vàng); 4 hình dng (tròn, vuông, tam giác, lc giác) 3 kích c (nh, va, ln). Hi bao
nhiêu miếng g?
A. 45. B. 96. C. 58. D. 84.
ng dn gii
Chn B.
+ S cách chn cht liu: 2 cách
+ S cách chn màu: 4 cách
+ S cách chn hình dng: 4 cách
+ S cách chn kích c: 3 cách
S miếng g to thành:
2.4.4.3 96
Câu 2: B ghép hình gm các miếng g. Mi miếng g được đặc trưng bởi 4 tiêu chun: cht liu, màu
sc, hình dng kích c. Biết rng hai cht liu (g, nhựa); 4 màu (xanh,. đỏ, lam, vàng);
4 hình dng (tròn, vuông, tam giác, lc giác) 3 kích c (nh, va, ln). Xét miếng g
“nhựa, đỏ, hình tròn, vừa”. Hỏi có bao nhiêu miếng g khác miếng g trên đúng hai tiêu chuẩn
A. 29. B. 39. C. 48. D. 56.
ng dn gii
Chn A
+ S cách chn miếng g đúng 2 tiêu chuẩn “nhựa, đỏ” khác 2 tiêu chuẩn hình tròn, vừa”
là:
1.1.3.2 6
cách.
+ S cách chn miếng g đúng 2 tiêu chuẩn “nhựa, hình tròn” khác 2 tiêu chuẩn đỏ, vừa”
là:
1.1.3.2 6
cách.
+ S cách chn miếng g đúng 2 tiêu chuẩn “nha, vừa” khác 2 tiêu chuẩn “ đỏ, hình tròn,
là:
1.1.3.3 9
cách.
+ S cách chn miếng g đúng 2 tiêu chuẩn “đỏ, hình tròn” khác 2 tiêu chuẩn nhựa, va”
là:
1.1.1.2 2
cách.
+ S cách chn miếng g đúng 2 tiêu chuẩn đỏ, vừa” khác 2 tiêu chuẩn “nhựa, hình tròn”
là:
1.1.1.3 3
cách.
+ S cách chn miếng g đúng 2 tiêu chuẩn “hình tròn, vừa” khác 2 tiêu chuẩn “nhựa, đỏ
là:
1.1.1.3 3
cách.
S miếng g tha mãn là:
6 6 9 2 3 3 29
Câu 3: Ti mt bui l 13 cp v chng tham d. Mi ông bt tay mt ln vi mọi người tr v mình.
Các bà không ai bt tay vi nhau. Hi có bao nhiêu cái bt tay?
A. 78. B. 185. C. 234. D. 312.
ng dn gii
Chn C.
S cái bt tay giữa hai người bt k:
2
26
325C
.
S cái bt tay gia các bà:
2
13
78C
.
S cái bt tay cn tìm:
325 78 13 234
Câu 4: Trong các s t nhiên t 100 đến 999 bao nhiêu s các ch s của tăng dần hoc gim
dn?
A. 195. B. 168. C. 204. D. 216.
ng dn gii
Chn A.
Gi
X
là s tp con ca tp
có 3 phn t.
S các tp
X
như thế
3
10
120C
.
ng mi tp
X
ta 2 cách sp xếp thành các s s t nhiên t 0 đến 999 các ch s ca nó
tăng dần hoc gim dn: có
240
s như thế.
S các s t nhiên t 0 đến 99 có các ch s theo th t tăng dần là:
2
9
45C
.
S các s cn tìm là:
240 45 195
Câu 5: 6 hc sinh và 3 thy giáo A, B, C s ngi trên mt hàng ngang có 9 ghế. Hi bao nhiêu cách
xếp ch cho 9 người đó sao cho mỗi thy giáo ngi gia hai hc sinh?
A. 55012. B. 94536. C. 43200. D. 35684.
ng dn gii
Không có đáp án.
Đánh số các ghế
1 2 3 4 5 6 7 8 9
.
Có 6 cách chn ghế cho các thy là:
2 4 6, 2 4 7, 2 4 8, 3 5 7, 3 5 8, 4 6 8
ng vi mi cách ta có s cách xếp các thy là:
3! 6
cách.
S cách xếp hc sinh là:
6! 720
cách.
S cách xếp cho 9 người là:
6.6.720 25920
cách.
Câu 6: Ly hai con bài t c tú lơ khơ 52 con. Số cách ly là:
A. 104. B. 1326. C. 450. D. 2652.
ng dn gii
Chn B.
S cách ly là
2
52
1326C
cách.
Câu 7: Năm người được xếp vào ngi quanh mt bàn tròn với năm ghế. S cách xếp là:
A. 50. B. 100. C. 120. D. 24.
ng dn gii
Chn D.
S cách xếp 5 người vào mt bàn tròn là
4! 24
cách.
Câu 8: Trong các s ngun t 100 đến 999, s các s các ch s của ng dn hoc gim dn (k
t trái sang phi) bng
A. 120. B. 168. C. 204. D. 216.
(Trùng câu 4)
Câu 9: Một đội xây dng gm
10
công nhân,
3
sư. Để lp mt t công tác, cn chn một làm tổ
trưởng, mt công nhân làm t phó và năm công nhân làm t viên. Hi có bao nhiêu cách chn ?
A.
3780
. B.
3680
. C.
3760
. D.
3520
.
ng dn gii
Chn A.
Chn
1
kĩ sư làm tổ trưởng có
3
cách
Chn
1
công nhân làm t phó có
10
cách
Chn
5
công nhân làm t viên có
5
9
C
Vy có:
5
9
3.10. 3780C
Câu 10: Vi các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
th lập được bao nhiêu s chn gm
5
ch s đôi một
khác nhau ?
A.
1250
. B.
1260
. C.
1280
. D.
1270
.
ng dn gii
Chn B.
Gi
1 2 3 4 5
n a a a a a
là s chn gm
5
ch s đôi một khác nhau.
Phương án
1
:
5
0a
Ly
4
ch s t
6
ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
và sp xếp vào các v trí
1 2 3 4
, , ,a a a a
:
4
6
360A
s
Phương án
2
:
5
0a
Xếp cho ch s
5
a
:
3
cách.
Xếp cho ch s
1
a
1 1 5
0,a a a
:
5
cách
Ly
3
ch s t
5
ch s còn li và sp xếp vào các v trí
234
,,a a a
:
3
5
A
Theo qui tc nhân có
3
5
3.5. 900A
s
Theo qui tc cng có
360 900 1260
s
Câu 11: Gi s mt công vic th được tiến hành theo hai phương án
A
B
. Phương án
A
th
thc hin bng
n
cách, phương án
B
có th thc hin bng
m
cách. Khi đó:
A. Công vic có th được thc hin bng
.mn
cách.
B. Công vic có th được thc hin bng
1
.
2
mn
cách.
C. Công vic có th được thc hin bng
mn
cách.
D. Các Câu trên đều sai.
ng dn gii
Chn C.
Câu 12: Gi s mt công vic có th được tiến hành theo hai công đon
A
B
. Công đoạn
A
có th thc
hin bng
n
cách, công đoạn
B
có th thc hin bng
m
cách. Khi đó:
A. Công vic có th được thc hin bng
.mn
cách.
B. Công vic có th được thc hin bng
1
.
2
mn
cách.
C. Công vic có th được thc hin bng
mn
cách.
D. Các Câu trên đều sai.
ng dn gii
Chn A.
Câu 13: Cho sáu ch s
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
. Hi bao nhiêu s gm ba ch s được thành lp t
6
ch s
đó ?
A.
36
. B.
18
. C.
256
. D.
216
.
ng dn gii
Chn D.
Gi
1 2 3
n a a a
là s
3
ch s cn tìm.
Xếp cho ch s
1
a
:
6
cách
Xếp cho ch s
2
a
:
6
cách
Xếp cho ch s
3
a
:
6
cách
Theo qui tc nhân có tt c
6.6.6 216
.s có ba ch s được thành lp t
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
.
Câu 14: Cho sáu ch s
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
. Hi có bao nhiêu s gm
3
ch s khác nhau được thành lp t
6
ch s đó ?
A. 120. B. 180. C. 256. D. 216.
ng dn gii
Chn A.
Gi
1 2 3
n a a a
là s
3
ch s cn tìm.
Xếp cho ch s
1
a
:
6
cách
Xếp cho ch s
2
a
:
5
cách
Xếp cho ch s
3
a
:
4
cách
Theo qui tc nhân có tt c
6.5.4 120
.s có ba ch s được thành lp t
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
.
Câu 15: S các s t nhiên có hai ch s mà hai ch s đó là hai số chn là:
A.
15
. B.
16
. C.
18
. D.
20
.
ng dn gii
Chn A.
Gi
n ab
là s t nhiên có hai ch s mà hai ch s đó là hai số chn
, 0,2,4,6,8ab
Xếp cho ch s
a
4
cách
Xếp cho ch s
a
5
cách
Theo qui tc nhân có
4.5 20
s .
Câu 16: Bn mun mua mt y bút mc mt y bút chì. Các cây bút mc
8
màu khác nhau, các
cây bút chì có
8
màu khác nhau. Bn có s cách la chn là:
A.
64
. B.
16
. C.
32
. D.
20
.
ng dn gii
Chn A.
Chn mt cây bút mc trong
8
cây bút mc có
8
màu khác nhau có
8
cách.
Chn mt cây bút chì trong
8
cây bút chì có
8
màu khác nhau có
8
cách.
Theo qui tc nhân có
8.8 64
cách la chn.
Câu 17: S các s t nhiên gm
5
ch s khác nhau chia hết cho
10
A.
3260.
B.
3168.
C.
5436.
D.
12070.
ng dn gii
Chn
Gi s t nhiên cn tìm là
.abcde
, , , , 0;1;2;3;...;9a b c d e
Do
10abcde
nên
0.e
, , , ,a b c d e
đôi một khác nhau nên
, , ,a b c d
khác nhau đôi một được chn t các ch s
1;2;3;...;9.
Vy s s tha mãn ycbt là
4
9
3024A
(s).
Câu 18: Có bao nhiêu s t nhiên gm l gm
4
ch s khác nhau? Đáp số ca bài toán là
A.
2420.
B.
3208.
C.
2650.
D. Kết qu khác.
ng dn gii
Chn D.
Gi s t nhiên cn tìm là
.abcd
, , , 0;1;2;3;...;9a b c d
abcd
là s l
1;3;5;7;9 .d
Suy ra có
5
cách chn
.d
0,a a d a
8
cách chn.
,bc
khác nhau,
,;b c a d
nên có
2
8
A
cách chn b
,.bc
Vy s s t nhiên cn tìm là:
2
8
5 8 2240A
(s).
Câu 19: Cho các ch s
0,1,2,3,4
5
. T các ch s đã cho ta lập được bao nhiêu s chn
4
ch s
4
ch s đó khác nhau từng đôi một? Đáp số ca bài toán là
A.
160.
B.
156.
C.
752.
D. Kết qu khác.
ng dn gii
Chn B.
Gi s t nhiên cn tìm là
.abcd
, , , 0,1,2,3,4,5 .a b c d
Do
abcd
là s chn nên
0;2;4 .d
TH1:
0.d
, , 1;2;3;4;5abc
,,abc
khác nhau đôi một nên có
3
5
A
cách chn b
, , .abc
Suy ra có
3
5
A
s có dng
0abc
thỏa đề bài.
TH2:
2;4dd
2
cách chn.
0;1;2;3;4;5 \ 0;ad
a
4
cách chn.
, 0,1,2,3,4,5 \ ;b c a d
,
,bc
đôi một khác nhau nên có
2
4
A
cách chn b
,bc
.
Suy ra có
2
4
24A
s có dng
abcd
thỏa đề bài (vi
2;4d
).
Vy s s tha ycbt:
32
54
2 4 156AA
(s).
Câu 20: Cho các ch s
0,1,2,3,4
5
. T các ch s đã cho ta lập được bao nhiêu s chia hết cho
5
,
biết rng s này có
3
ch s
3
ch s đó khác nhau từng đôi một. Đáp số ca bài toán là
A.
40.
B.
38.
C.
36.
D. Kết qu khác.
ng dn gii
Chn C.
Gi s t nhiên cn tìm là
. , , 0;1;2;3;4;5 .abc a b c
Do
5 0;5 .abc c
TH1:
0.c
, 1;2;3;4;5ab
,
,ab
khác nhau nên có
2
5
A
cách chn b
,.ab
Suy ra có
2
5
A
s có dng
0ab
tha ycbt.
TH2:
5.c
0,a a c
nên
a
4
cách chn.
,b a b c b
4
cách chn.
Suy ra có
4 4 16
s có dng
5ab
tha ycbt.
Vy s s tha ycbt là:
2
5
16 36A 
(s).
Câu 21: th lập được bao nhiêu s t nhiên gm
5
ch s khác nhau trong các ch s
0,1,2,3,4
5
?
Đáp số ca bài toán là
A.
60.
B.
80.
C.
240.
D. Kết qu khác.
ng dn gii
Chn D.
Gi s t nhiên cn tìm là
.abcde
, , , , 0;1;2;3;4;5a b c d e
0aa
5
cách chn.
, , ,b c d e a
và khác nhau đôi một nên có
4
5
A
cách chn b
, , ,b c d e
tương ứng mi cách chn
.a
Suy ra s s tha ycbt là:
4
5
5 600A
(s).
Câu 22: Xét hai câu sau:.
1
Mt hoán v ca mt tp hp gm
n
phn t là mt cách sp xếp các phn t ca tp hp này
theo mt th t nào đó.
2
Mt hoán v ca mt tp hp gm
n
phn t là mt chnh hp chp
n
ca
n
phn t.
Trong hai câu trên:
A. Ch
1
đúng. B. Ch
2
đúng.
C. C hai câu đều đúng. D. C hai câu đều sai.
ng dn gii
Chn C.
Dựa vào định nghĩa hoán vị, chnh hp.
Câu 23: S hoán v ca
n
phn t là:
A.
.
n
n
A
B.
.
n
n
C.
1 !.n
D. Kết qu khác.
ng dn gii
Chn A.
Ta có
.
n
nn
PA
Câu 24: Công thc tính s chnh hợp nào sau đây là đúng?.
.I
1 ... 1
k
n
A n n n k
.
.II
!
!!
k
n
n
A
k n k
.
Trong hai câu trên:
A. Ch
I
đúng. B. Ch
II
đúng.
C. C hai câu đều đúng. D. C hai câu đều sai.
ng dn gii
Chn A.
Ta có
!
. 1 ... 1
!
k
n
n
A n n n k
nk
nên
I
đúng.
Còn
!
!!
k
n
n
C
k n k
nên
II
sai.
Câu 25: Cho tp
A
n
phn t s ngun
k
tho mãn
1 kn
. Mi tp con gm
k
phn t ca
A
được gi là:
A. Mt chnh hp chp
k
ca
n
phn t.
B. Mt t hp chp
k
ca
n
phn t.
C. Mt chnh hp không có lp chp
k
ca
n
phn t.
D. Mt hoán v con chp
k
ca hoán v
n
phn t.
ng dn gii:
Chn B.
Theo định nghĩa tổ hp chp
k
ca
n
phn t.
Câu 26: Trong 1 bình đựng
4
viên bi đỏ
3
viên bi xanh. Ly ngu nhiên ra
2
viên. bao nhiêu cách
lấy được
2
viên cùng màu?
A.
18
. B.
9
. C.
22
. D.
4
.
ng dn gii:
Chn B.
S cách lấy được
2
viên cùng màu là:
22
43
9CC
.
Câu 27: Cho các ch s
0, 1, 2, 3, 4
5
. T các ch s đã cho ta lập được bao nhiêu s chia hết cho
9
,
biết rng s này có
3
ch s
3
ch s đó khác nhau từng đôi một. Đáp số ca bài toán là:
A.
16
. B.
18
. C.
20
. D. Kết qu khác.
ng dn gii:
Chn A.
S chia hết cho
9
nếu tng chia hết cho
9
. T
6
ch s trên, ta thy 3 b s sau
tng chia hết cho 9:
0,4,5
;
2,3,4
;
1,3,5
.
Có :
2.2 2.3 2.3 =16 
s chia hết cho
9
.
Câu 28: 100000 s được đánh số t 00000 đến 99999. bao nhiêu các con s hoàn toàn khác
nhau? Đáp số ca bài toán là:
A.
30240
. B.
40672
. C.
67000
. D. Kết qu khác.
ng dn gii:
Chn A.
S chia hết cho
9
nếu tng chia hết cho
9
. T
6
ch s trên, ta thy
3
b s sau
tng chia hết cho
9
:
0,4,5
;
2,3,4
;
1,3,5
.
Có :
2.2 2.3 2.3 =16 
s chia hết cho
9
.
Câu 29: bao nhiêu t gm 2 hoc 3 mu t khác nhau được thành lp t 6 mu ca t “FRIEND”
(các t này có th có nghĩa hoặc không có nghĩa)? Đáp số ca bài toán là:
A.
720
. B.
270
. C.
1 50
. D. Kết qu khác.
ng dn gii:
Chn C.
2
6
A
t gm 2 kí t, và có
3
6
A
t gm 3 kí t.
Vy có tt c
23
66
150AA
t tha mãn.
Câu 30: S tt c các tp con ca tp hp gm
n
phn t là:
A.
21
n
. B.
2 2
n
. C.
2 1
n
. D. Kết qu khác.
ng dn gii
Chn D
S các tp con ca tp
n
phn t
01
... 2
nn
n n n
C C C
Câu 31: Có bao nhiêu cách sp xếp 6 người vào mt bàn tròn có 6 ch ngồi? Đáp số ca bài toán là:
A.
120
. B.
360
. C.
150
. D. Kết qu khác.
ng dn gii
Chn A
C định một người ngi trước, s cách xếp là hoán v
5
người còn li.
Vy có
5! 120
cách.
Câu 32: Vi mt t hp chp k ca n phn t thì ta có th tạo ra được s chnh hp chp k ca n phn t
A.
2k
. B.
2 5k
. C.
3 k
. D. Kết qu khác.
ng dn gii
Chn D
Ta có:
1
!
kk
nn
CA
k
nên vi mt t hp chp
k
ca
n
phn t thì ta có th tạo ra được s chnh hp
chp
k
ca
n
phn t
1
!k
.
Câu 33: Mt hội đồng gm 5 nam 4 n được tuyn vào mt ban qun tr gồm 4 người. Hi bao nhiêu
cách tuyn chọn? Đáp số ca bài toán là:
A. 240. B. 260. C. 126. D. Kết qu khác.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Mt hi đồng gm
5
nam
4
n tng cng
9
người.
Chn
4
trong
9
người vào ban qun tr có:
4
9
126C
cách
Câu 34: Mt hội đồng gm 5 nam 4 n được tuyn vào mt ban qun tr gồm 4 người, biết rng ban
qun tr phi ít nht mt nam mt n. Hi bao nhiêu cách tuyn chọn? Đáp số ca bài
toán là:
A. 240. B. 260. C. 126. D. Kết qu khác.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Mt hi đồng gm
5
nam
4
n tng cng
9
người.
Chọn 4 người bt kì t 9 người vào ban qun tr
4
9
C
cách.
Chn 4 nam vào ban qun tr
4
5
C
cách.
Chn 4 n vào ban qun tr
4
4
C
cách.
Vy s cách chn người vào ban qun tr tho yêu cu bài toán là:
444
9 5 4
C C C 120
cách.
Câu 35: Có 5 tem thư khác nhau và 6 thư khác nhau. Người ta mun chn t đó ra 3 tem thư, 3 bì thư
dán 3 tem thư đó lên 3 thư đã chn, mỗi thư chỉ dán 1 tem thư. Hi bao nhiêu cách làm
như vậy?
A. 200. B. 30. C. 300. D. 50.
Hướng dẫn giải
Chn A. (không có đáp án)
Chn
3
tem trong
5
tem khác nhau có:
3
5
C
cách.
Chn
3
bì thư trong
6
bì thư khác nhau có:
3
6
C
cách.
Dán
3
tem thư lên
3
bì thư đã chọn có:
3!
cách.
Vy s cách làm tho yêu cu bài toán là:
33
56
. .3! 1200CC
cách.
Câu 36: T 12 người, người ta thành lp mt ban kim tra gồm 2 người lãnh đạo 3 u viên. Hi bao
nhiêu cách thành lp ban kim tra?
A.
23
12 10
.CC
. B.
35
10 12
.CC
. C.
25
12 12
.CC
. D. Kết qu khác.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Chn
2
người trong
12
người làm lãnh đạo có:
2
12
C
cách.
Chn
3
người trong
10
người còn li có:
3
10
C
cách.
Vy s cách lp ban kim tra là:
23
12 10
.CC
cách.
Câu 37: Cho tp hp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. T A, lập được bao nhiêu s gm 3 ch s đôi mt khác nhau
và tng ca 3 ch s này bng 10?
A. 10. B. 12. C. 15. D. 18.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có:
1;2;3;4;5:6 .A
Các tp con ca
A
gm 3 phn t và tng các phn t bng 10 là:
1;3;6
,
1;4;5 , 2;3;5
.
Vi mi hoán v ca
3
phn t trong mt tp con và tng các ch s bng
10
ca
A
ta được mt
s tho yêu cu bài toán là:
3.3! 18
cách.
Câu 38: Trong khai trin
25
xy
, h s ca
12 13
xy
A. 5200300. B. 8207300. C. 15101019. D. Kết qu khác.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có:
25
25
25
25
0
.
k k k
k
x y C x y

S hng cha
12 13
xy
tương ứng vi
k
tha
25 12 13
13.
13 13
kk
k
kk




Vy h s ca
12 13
xy
là:
13
25
5200300.C
Câu 39: Cho hai s thc a, b và s nguyên dương n thì.
(I)
0
n
n
k n k k
n
k
a b C a b

. (II)
0
1
n
nk
k n k k
n
k
a b C a b
.
Trong hai công thc trên:
A. Ch có (I) sai. B. Ch có (II) sai. C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) và (II) đều sai.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Câu 40: Cho biết tng tt c các h s ca khai trin nh thc
2
1
n
x
bng 1024. y tìm h s
a
ca s
hng
12
ax
trong khai triển đó. Đáp số ca bài toán là:
A. 100. B. 120. C. 150. D. 210.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có:
21
2 2 0 2 1
0
( 1) .....
n
nk
n
n k n n
n n n n
k
x C x C x C x C
.
Chn
1x
ta được tng các h s ca khai trin là:
0 1 2
..... 2 .
nn
n n n n
C C C C
Theo đề bài, ta có:
2 1024 10.
n
n
S hng cha
12
x
ng vi
k
tha
2( ) 12
4
10
nk
k
n


.
H s ca s hng cha
12
x
trong khai trin là:
4
10
210.aC
Câu 41: Đa thc
9
xy
được khai trin theo lu tha gim dn ca
x
. S hng th hai th ba giá
tr bng nhau khi cho
xp
yq
, trong đó
p
q
các s dương tổng
1
. Vy giá tr
ca
p
là bao nhiêu? Đáp số ca bài toán là
A.
1
5
. B.
2
5
. C.
3
5
. D.
4
5
.
ng dn gii
Chn D.
S hng tng quát ca khai trin (theo lu tha gim dn ca
x
) là
9
9
k k k
C x y
S hng th hai (khi
1k
) s hng th ba (khi
2k
) bng nhau nếu cho
xp
yq
, trong
đó
p
q
là các s dương có tổng là
1
1 8 1 2 7 2
99
1
C p q C p q
pq

2
87
9 1 36 1
1 , 0; 1
p p p p
q p p q p
41
1
pp
qp


4
5
1
5
p
q
Câu 42: Gieo
2
con súc xc mt cách ngu nhiên. Tính xác sut ca biến c “Các mặt xut hin s
chm bằng nhau”, ta được
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
5
12
. D.
7
12
.
ng dn gii
Chn A.
S phn t không gian mu
2
6 36n
Các phn t biến c
P
:“Các mt xut hin có s chm bng nhau” là
1;1
,
2;2
, ...,
6;6
,
có s phn t
6nA
Vy xác sut
31
36 6
nA
PA
n
Câu 43: Chn mt cách ngu nhiên mt s nguyên dương
N
gm 3 ch s viết trong h cơ số
10
, trong đó
mi s đều có cùng cơ hội được chn. Gi s
M
s sao cho
2
M
N
. Xác suất để
M
mt s
nguyên là
A.
0
. B.
3
140
. C.
1
335
. D.
1
300
.
ng dn gii
Chn D.
Gi s nguyên dương
N
gm 3 ch s
N abc
, vi
,,abc
0a
; s cách lp được là
9.10.10 900
Gi biến c
A
là: S
M
tho
2
M
N
, khi
M
là mt s nguyên.
Vì s nguyên
N
có 3 ch s nên
100 2 900
M

64 100 2 900 1024
M
6 10
2 2 2
M
, mt khác vi s
M
nguyên dương nên ta thử
7;8;...M
thì thy ch
nhng s
7;8;9M
tho điều kin kết qu
2
M
là s nguyên dương có 3 chữ s
s phn t ca
biến c
3nA
Vy xác sut
31
900 300
nA
PA
n
Câu 44: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, chn ngu nhiên một điểm to độ s nguyên giá tr
tuyệt đối nh hơn hay bằng
4
. Nếu các điểm đều cùng xác suất được chọn như nhau, vậy thì
xác suất để chọn được một điểm mà khoảng cách đến gc to độ nh hơn hoặc bng
2
A.
13
81
. B.
15
81
. C.
13
32
. D.
11
16
.
ng dn gii
Chn A.
* Tính s phn t không giam mu
n
+ Gi to độ điểm
;M x y
tho
,xy
4
4
x
y

nên
4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4
4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3
9
9;4
x
y
.
Suy ra s điểm
;M x y
9.9 81n
* Tính s phn t biến c
A
: Trong những điểm trên, chọn được một điểm mà khoảng cách đến
gc to độ nh hơn hoặc bng
2
+ Gọi điểm
;M x y
tho
,xy
2OM
,xy
22
2xy
22
OM x y
,xy
22
4xy
, vy
22
,
0; 1; 2
4
x
x
yx

+ Nếu chn
0x
(1 cách) chn
0; 1; 2y
(5 cách). Do đó có 5 cách chọn
+ Nếu chn
1x 
(2 cách) chn
y
tho
22
4 1 3yy
0; 1y 
(3 cách). Do đó có
6 cách chn
+ Nếu chn
2x 
(2 cách) chn
y
tho
22
4 4 0yy
0y
(1 cách). Do đó có 2
cách chn
Vy có tt c
5 6 2 13
cách chn, tc là s phn t ca biến c
13nA
* Xác sut
13
81
PA
Câu 45: Gieo
3
ln liên tiếp mt con súc xc. Tính xác sut ca biến c “Tng s chm không nh hơn
16
”. Kết qu tính được là
A.
5
118
. B.
5
106
. C.
5
108
. D.
5
107
.
ng dn gii
Chn C.
* Không gian mu
; ; , , 1 , , 6i j k i j k i j k
1,1,1 , 1,1,2 ,... 6,6,5 , 6,6,6
có s phn t
3
6 216n
* Biến c
A
: “Tng s chm không nh hơn
16
16
1 , , 6
i j k
i j k

+ Chn
i
không th
1;2;3i
vì không th
,jk
tho
16i j k
+ Nếu chn
4i
(1 cách),
4 16 12j k j k
nên phi chn
6
6
j
k
(1 cách). Do đó có 1
cách chn
+ Nếu chn
5i
(1 cách),
5 16 11j k j k
nên chn
5 6 6
;;
6 5 6
j j j
k k k
(3 cách).
Do đó có 3 cách chọn
+ Nếu chn
6i
(1 cách),
6 16 10j k j k
nên chn
4 6 5 5 6 6
; ; ; ; ;
6 4 5 6 5 6
j j j j j j
k k k k k k
(6 cách). Do đó có 5 cách chọn
+ Vy có tt c
1 3 6 10
cách chn, tc là s phn t ca biến c
10nA
* Xác sut
10 5
216 108
PA
Câu 46: Đổ ba ht súc xc mt cách ngu nhiên. Tìm xác suất để ba s hin ra th sp xếp đ to thành
ba s t nhiên liên tiếp. Đáp số ca bài toán là:
A.
22
81
. B.
1
9
. C.
1
10
. D.
11
16
.
Chn B.
Gieo ngu nhiên 3 con súc sc thì
3
6 216n
.
Gi
A
là biến cố: “Để ba s hin ra có th sp xếp để to thành ba s t nhiên liên tiếp
4.3! 24.nA
Suy ra
24 1
216 9
PA
.
Câu 47: hai bài, mt hai mặt đều đỏ, kia mt mặt đỏ mt mt xanh. C hai đều cùng xác
suất để được chn
1
2
. Chn một lá, đặt lên bàn. Nếu mt nga của bài đỏ, th thì xác
suất để mặt úp cũng là đỏ là:
A.
2
5
. B.
1
9
. C.
2
3
. D.
1
6
.
Chn C.
Xác sut mt nga của lá bài đỏ
3
4
.
Xác sut mt sp và mt ngửa đỏ
1
2
.
Vy xác sut mt sấp đỏ khi mt ngửa đỏ là:
1 3 2
:
2 4 3
Câu 48: Giải phương trình:
21
5 5 5
25
x x x
C C C

ta được nghim:
A.
3
5
x
x
. B.
4
5
x
x
. C.
4
3
x
x
. D.
4
6
x
x
.
Chn C.
Điu kin:
2 5,xx
2;3;4;5x
Ta có:
2 1 2
5 5 5 5 6
25 25
x x x x x
C C C C C
Ta th vi
2;3;4;5x
ch thy có
3; 4xx
là nghim của phương trình.
Câu 49: bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s đôi một khác nhau chia hết cho 5? Đáp số ca bài toán
là:
A. 26085. B. 26850. C. 25960. D. 28560.
Chn D.
Gi
x abcdef
là s t nhiên có 6 ch s đôi một khác nhau và chia hết cho 5.
x
s chia hết cho 5 nên s tn cùng phi s chia hết cho 5 suy ra
0;5f
. Xét hai
trường hp:
*
0f
. Khi đó 5 vị trí còn li là
5
9
A
. Vy có
5
9
1.A
*
5f
. Khi đó
a
8 cách chn, 4 v trí còn li là
4
9
A
. Vy có
4
8
8.A
Theo quy tc cng, ta có:
54
98
8. 28560AA
s.
Câu 50: Cho tp hp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Có bao nhiêu tp con X ca A tho mãn điều kin: mi tp
đều có cha s 1? Đáp số ca bài toán là:
A. 2
6
- 1. B. 2
8
- 1. C. 2
7
- 1. D. 2
5
1
Chn . (không có đáp án đúng)
Xét tp
2;3;4;5;6;7;8Y
. Tp
Y
có 7 phn t nên có
7
2
tp con
Vi mi tp con ca
Y
ch cn thêm vào phn t 1 thì s được 1 tp thỏa mãn điều kin bài toán
Vy có
7
2
tp con tha mãn.
Câu 9: bao nhiêu tp hp t hai phn t tr lên, biết rng mi tập như thế cha các s nguyên dương
liên tiếp có tng bng 100?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô s.
ng dn gii
Chn B.
Ta gi s trong mt tp hp có
k
phn tử. Khi đó ta có
1 ... 1 100
1
100 *
2
a a a k
kk
ka
T trên ta có
2 14k
Bng cách th ta có
5;8k
. Vy
2
tp hp tha mãn bài toán.
Câu 10: Cho p điểm trong đó
q
điểm cùng nm trên
1
đường tròn, ngoài ra không
4
điểm nào đồng
phng. Hỏi có bao nhiêu đường tròn, mỗi đường tròn đi qua ba điểm?
A.
33
1
pq
CC
. B.
3
1
p
C
. C.
3
1
q
C
. D. Kết qu khác.
ng dn gii
Chn D.
TH1: Chọn 1 điểm trong
q
điêm trên đường tròn và 2 điểm còn li, ta có
12
.
q p q
CC
cách lp.
TH2: Chọn 2 điểm trong
q
điểm trên đường tròn và 1 điểm còn li, ta có
21
.
q p q
CC
cách lp.
TH3: Chọn 3 điểm trong
pq
điểm, ta có
3
pq
C
.
Mt khác ta
q
điểm thuoccj 1 đường tròn, do đó ta số đường tròn được thành lp :
1 2 2 1 3
. . 1
q p q q p q p q
C C C C C
cách lp.
Câu 11: Có bao nhiêu s nguyên dương là ước ca
4
10
nhưng không kể
1
4
10
?
A. 170. B. 250. C. 123. D. Kết qu khác.
ng dn gii
Chn D.
Ta có
4 4 4
10 2 .5
. Do đó ta có số ước t nhiên ca
4
10
4 1 . 4 1 25
.
Không k 1 và
4
10
nên s ước t nhiên ca
4
10
là 23 ước.
Câu 12: bao nhiêu s nguyên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 100, viết trong h cơ s 10, khi hoán v hai ch s
thì giá tr ca nó tăng lên 9?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
ng dn gii
Chn D.
Gi s lập được có dng
ab
. Ta có
10ab a b
.
Khi hoán v 2 ch s thì ta có s mi là :
10ba b a
.
Khi đó ta có
10 10 9 1b a a b b a
. Vì
1 9;0 9ab
nên ta có các s tha mãn là:
12;23;34;45;56;67;78;89S
. Vy tt c
8
s tha mãn.
Câu 13: T mt nhóm hc sinh tuyn chn gm 6 nam 4 nữ, người ta mun thành lp một ban đại din
hc sinh gm 4 người, trong đó phải c nam ln n. Biết rng anh An Thuý nm trong s
10 người đó, ngoài ra, chỉ một trong hai người y thuc v ban đại din nói trên. Hi
my cách thành lập ban đại din?
A. 120. B. 101. C. 103. D. 216.
ng dn gii
Chn B.
TH1: Có anh An mà không có cô Thúy. Ta có s cách lp là :
3 1 2 2 1
3 5 3 5 3
..C C C C C
cách.
TH2: Có c Thúy mà không có anh An. Ta có s cách lp là :
3 2 1 1 2
5 5 3 5 3
..C C C C C
cách.
Vy s cách lp là :
3 1 2 2 1 3 2 1 1 2
3 5 3 5 3 5 5 3 5 3
. . . . 101C C C C C C C C C C
cách.
Câu 14: Trong khai trin
2
1
2
n
x
x



, h s ca x
3
69
2
n
C
. Tính n
A. n = 12. B. n = 13. C. n = 14. D. n = 15.
ng dn gii
Chn D.
Ta có :
2 2 3 2 3
0
1
2 2 . 2 .
n
n
k n k n k k n k n k
n k n
k
x C x a C x
x



Ta có h s cha
3
x
69
2 15
n
Cn
.
Câu 15: Tìm h s ca x
16
trong khai trin
10
2
2P x x x
A. 3630. B. 3360. C. 3330. D. 3260.
ng dn gii
Chn B.
Ta có
10
10
2 20
10
0
2 2 .
k
kk
k
x x C x
. H s ca s hng cha
16
x
tương ứng với trường hp
20 16 4kk
. Vy h s là :
3360
.
Câu 16: Tính s hng không cha x trong khai trin
15
2
1
2
x
x



A.
3300
81
. B. -
3300
81
. C.
3003
1024
. D. -
3003
1024
.
ng dn gii
Chn: C.
Ta :
15
15 15
15
2 2 30 3
15 15
00
1 1 1
. . . .
2 2 2
kk
k
k k k k
kk
x C x x C x
x



. S hng không cha
x
tương ứng với trường hp
30 3 0 10kk
. Vy s hng không cha
x
là :
3003
1024
.
Câu 17: Tính h s ca
8
x
trong khai trin
24
3
1
2P x x
x




A.
84
24
2 C
. B.
20 4
24
2.C
. C.
16 14
20
2.C
. D.
12 4
24
2.C
.
ng dn gii
Chn: B.
Ta
24
24
24 24 4
24
3
0
1
2 .2 . 1 .
k
k k k
k
x C x
x




. H s ca s hng cha
8
x
tương ng với trường
hp
24 4 8 4kk
. Vy h s ca s hng cha
8
x
là :
20 4
24
2 . .C
Câu 18: Trong một liên đoàn bóng r 10 đội, mỗi đội đấu vi mỗi đội khác hai ln, mt ln sân nhà và
mt ln sân khách. S trận đấu được sp xếp là:
A. 45. B. 90. C. 100. D. 180.
ng dn gii
Chn B.
Ta mỗi đội đá với nhau 2 trn, mt sân nhà một sân khách. Do đó mỗi đội đá tổng cng 18
trn. Vy s trận đấu được sp xếp là : 90 trn.
Câu 19: Trong một liên đoàn bóng đá có
10
đội, mỗi đội phải đá
4
trn vi mỗi đội khác,
2
trn sân nhà
2
trn n khách. S trận đấu được sp xếp là:
A.
180
. B.
160
. C.
90
. D.
45
.
ng dn gii
Chn A.
S trận đấu để mỗi đội gp nhau
1
ln là
2
10
45C
trn.
Vì mỗi đội gp nhau
4
ln nên có
4.45 180
trn.
Câu 20: Gi s ta dùng
5
màu để màu cho
3
nước khác nhau trên bản đồ không màu nào được
dùng hai ln. S các cách để chn nhng màu cn dùng là:
A.
5!
2!
. B.
5.3
. C.
5!
3!2!
. D.
3
5
.
ng dn gii
Chn C.
Mi cách chn
3
màu t
5
màu mt t hp chp
3
ca
5
. Do đó,
3
5
10C
cách chn màu
cn dùng.
Câu 21: S tam giác xác định bởi các đỉnh ca một đa giác đều
10
cnh là:
A.
35
. B.
120
. C.
240
. D.
720
.
ng dn gii
Chn B.
đa giác đều
10
cạnh được to bi
10
đỉnh trong đó không có
3
điểm nào thng hàng nên chn
bt k
3
điểm nào t
10
đỉnh trên, ta s được
1
tam giác.
Mi các chn
3
điểm t
10
đỉnh của đa giác mt t hp chp
3
ca
10
. Do đó,
3
10
120C
tam giác.
Câu 22: Nếu tt c các đường chéo của đa giác đều
12
cnh đưc v thì s đường chéo là:
A.
121
. B.
66
. C.
132
. D.
54
.
ng dn gii
Chn D.
S đoạn thng to bi
12
đỉnh của đa giác đều
12
cnh là
2
12
66C
.
S đường chéo của đa giác là
66 12 54
.
Câu 23: Nếu một đa giác đều có
44
đường chéo, thì s cnh của đa giác là:
A.
11
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
ng dn gii
Chn A.
Gi
n
là s đỉnh của đa giác. Số đoạn thng to bi
n
đỉnh là
2
n
C
.
Vì đa giác có
n
đỉnh nên có
n
cnh.
Theo đề bài
2
44
n
Cn
. Giải phương trình ta được
11n
.
Câu 24: Sau ba tic, mỗi người bt tay mt ln vi mỗi người khác trong phòng. tt c
66
ln bt tay.
Hỏi trong phòng có bao nhiêu người?
A.
11
. B.
12
. C.
33
. D.
67
.
ng dn gii
Chn B.
Gi
n
là s người trong phòng. Mi cái bt tay là mt t hp chp
2
ca
n
.
S cái bt tay là
2
n
C
. Theo đề bài, ta có
2
66
n
C
. Giải phương trình ta được
12n
.
Câu 25: S tp hp con có
3
phn t ca tp hp có
7
phn t là:
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D.
7
.
Hướng dn gii
Chn A.
Mi tp hp con có
3
phn t ca tp hp có
7
phn t là mt t hp chp
3
ca
7
. Do đó, số tp
con là
3
7
C
.
Câu 26: Tên ca
15
học sinh được b vào trong mũ. Chọn tên
4
học sinh để cho đi du lịch. Hi bao
nhiêu cách chn?
A.
4!
. B.
15!
. C.
1365
. D.
32760
.
ng dn gii
Chn C.
Mi cách chn
4
hc sinh t
15
hc sinh t hp chp
4
ca
15
. S cách chn
4
hc sinh
4
15
1365C
.
Câu 27: Mt hội đồng gm
2
giáo viên và
3
học sinh đưc chn t mt nhóm
5
giáo viên và
6
hc sinh.
Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
200
. B.
150
. C.
160
. D.
180
.
ng dn gii
Chn A.
Mi cách chn
2
giáo viên t
5
giáo viên là t hp chp
2
ca
5
, có
2
5
C
cách chn.
Mi cách chn
3
hc sinh t
6
hc sinh là t hp chp
3
ca
6
, có
3
6
C
cách chn.
Áp dng quy tc nhân, có
23
56
. 200CC
cách chn.
Câu 28: Mt t gm
12
học sinh trong đó bạn An. Hi bao nhiêu cách chn
4
em đi trực trong đó
phi có bn An?
A.
990
. B.
495
. C.
220
. D.
165
.
ng dn gii
Chn D.
Để chọn được
4
bn hc sinh theo yêu cu, cn chn thêm
3
hc sinh t
11
hc sinh còn li (sau
khi b bn An ra khi nhóm
12
người). S cách chn là
3
11
165C
cách chn.
Câu 71: T mt nhóm 5 người, chn ra các nhóm có ít nhất 2 người. Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
25
. B.
26
. C.
31
. D.
32
.
ng dn gii
Chn B.
S nhóm có 2 người là
2
5
C
, có 3 người là
3
5
C
, có 4 người là
4
5
C
, có 5 người là
5
5
C
.
S nhóm có ít nhất 2 người là:
2345
5 5 5 5
26C C C C
.
Lưu ý: Cách trên cách tính trc tiếp, ngoài ra đối vi các bài toán vi câu hỏi “có ít nhất...”
th s dng cách tính phn bù.
S nhóm con to ra t 5 người là:
5
2 1 31
(S dng bài toán ph: s nhóm con ca
n
phn t
2
n
, tuy nhiên trong bài toán c th này, ta không tính nhóm con 0 “phần tử” nên ta phải tr
đi 1)
S nhóm có 1 người là
1
5
C
S nhóm có ít nhất 2 người là:
1
5
31 26C
.
Câu 72: Một đa giác lồi có s đường chéo gp đôi số cnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
ng dn gii
Chn B.
Gi s cnh của đa giác là
*
nn
. Khi đó số đỉnh của đa giác cũng là
n
.
Vi mỗi đỉnh của đa giác
n
đỉnh, th ni vi
2n
đỉnh không lin k đỉnh đó để to thành
2n
đường chéo.
Do mỗi đường chéo đã được tính 2 lần nên đa giác có
n
đỉnh s
2
2
nn
đường chéo.
Ta có:
2
0 ( )
2
2 6 0
6 ( )
2
nL
nn
n n n
n TM
Vậy đa giác có 6 cạnh.
Câu 73: Mt t gm 7 nam và 6 n. Có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nht 2 n?
A.
2 5 1 3 4
7 6 7 6 6
C C C C C
. B.
2 2 1 3 4
7 6 7 6 6
..C C C C C
.
C.
22
11 12
.CC
. D. Kết qu khác.
ng dn gii
Chn B.
Để nhóm có ít nht 2 n có các cách chn:
+ Nhóm có 2 nam 2 n: có
22
76
.CC
cách chn
+ Nhóm có 1 nam 3 n: có
13
76
.CC
cách chn
+ Nhóm có 4 n: có
4
6
C
cách chn
Vy có tt c
2 2 1 3 4
7 6 7 6 6
..C C C C C
cách chn tha mãn.
Câu 74: S cách chia 10 hc sinh thành ba nhóm lần lượt gm 2, 3 và 5 hc sinh là:
A.
2 3 5
10 10 10
CCC
. B.
2 3 5
10 8 5
C .C .C
. C.
2 3 5
10 8 5
C C C
. D.
5 3 2
10 5 2
C C C
.
ng dn gii
Chn B.
Để chia 10 hc sinh thành 3 nhóm là công vic cn trải qua các giai đoạn, c th là 3 giai đoạn:
+ Chn 2 hc sinh t 10 học sinh vào nhóm 2 người: có
2
10
C
cách.
+ Chn 3 hc sinh t 8 hc sinh còn lại vào nhóm 3 người: có
3
8
C
cách.
+ Chn 5 hc sinh t 5 hc sinh còn lại vào nhóm 5 người: có
5
5
C
cách.
Vy s cách chia tha mãn là
2 3 5
10 8 5
C .C .C
.
Câu 75: Mt thí sinh phi chn 10 trong s 20 câu hi. Hi bao nhiêu cách chn 10 câu này nếu 3 câu
đầu luôn phải được chn?
A.
10
20
C
. B.
37
10 10
CC
. C.
37
10 10
.CC
. D.
7
17
C
.
ng dn gii
Chn D.
Vì 3 câu đầu luôn phi chn nên có
3
3
C
cách chn 3 câu hi này.
Sau đó cần chn thêm 7 câu hi t 17 câu hi còn li nên có
7
17
C
cách chn.
Vy có tt c
3 7 7
3 17 17
.C C C
cách chn tha mãn.
Câu 76: ời hai đường thng đôi một ct nhau có bao nhiêu giao điểm?
A.
12
. B.
66
. C.
132
. D.
144
.
ng dn gii
Chn B.
C hai đường thng bt luôn tạo ra 1 giao điểm nên s giao điểm của mười hai đường thẳng đôi
mt ct nhau là:
2
12
66C
.
Câu 77: Có tt c 120 cách chn 3 hc sinh t mt nhóm
n
hc sinh. S
n
là nghim của phương trình nào
dưới đây:
A.
1 2 120n n n
. B.
1 2 720n n n
.
C.
1 2 120n n n
. D.
1 2 720n n n
.
ng dn gii
Chn D.
S cách chn 3 hc sinh t
n
hc sinh là
3
!
3 !3!
n
n
C
n
Ta có:
3
32
!
120
3 !3!
1 2 720
3 2 720 0
10
n
n
C
n
n n n
n n n
n


Thc ra ch cn biến đổi đến dòng th 2 đã thể khoanh đáp án rồi, không cn tính hn ra
10n
đâu!!!
Câu 78: T by ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có th lập được bao nhiêu s gm bn ch s khác nhau:
A.
7!
. B.
4
7
. C.
7 6 5 4
. D.
7! 6! 5! 4!
.
ng dn gii
Chn C.
Gi s cn lp là
; , , , 1;2;3;4;5;6;7abcd a b c d
,
, , ,a b c d
đôi một khác nhau.
Có 7 cách chn ch s
a
Có 6 cách chn ch s
b b a
Có 5 cách chn ch s
;c c a c b
Có 4 cách chn ch s
;;d d c d b d a
Vy có tt c
7.6.5.4
cách chn hay nói cách khác có th lp
7.6.5.4
s.
Câu 79: S cách chn mt ban chp hành gm một trưởng ban, mt phó ban, một thư một th qu
được chn t 16 thành viên là:
A.
4
. B.
16!
4!
. C.
16!
12!4!
. D.
16!
12!
.
ng dn gii
Chn D.
S cách chn mt ban chp hành gm một trưởng ban, mt phó ban, một thư một th qu
được chn t 16 thành viên là s chnh hp chp 4 ca 16 phn tử. (Do có xét đến tính th t khác
nhau thì các chc v khác nhau)
Vy có tt c
4
16
16!
12!
A
cách chn.
Câu 80: Trong mt bui hoà nhc, các ban nhc của các trường đại hc Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha
Trang Đà Lạt tham d. Tìm s cách xếp đặt th t để các ban nhc s biu din nếu ban nhc
Nha Trang biu diễn đầu tiên:
A.
4
. B.
20
. C.
24
. D.
120
.
ng dn gii
Chn C.
V trí biu din th nht có 1 cách chn (ban nhc Nha Trang)
V trí biu din th hai có 4 cách chn (chn 1 trong 4 ban nhc còn li)
V trí biu din th ba có 3 cách chn (chn 1 trong 3 ban nhc còn li)
V trí biu din th tư có 2 cách chọn (chn 1 trong 2 ban nhc còn li)
V trí biu din cui cùng có 1 cách chn (chn ban nhc còn li cui cùng)
Vy có tt c
1.4.3.2.1 24
cách sp xếp th t biu din.
Câu 81: T các ch s 2, 3, 4 và 5 có th lập được bao nhiêu s gm bn ch s khác nhau ?
A. 256. B. 120. C. 24. D. 16.
NG DN GII
Chn C.
S s lập được tha mãn yêu cu bài toán là s hoán v ca 4 ch s 2, 3, 4 và 5 nên s s lập được
là:
4! 24
(s).
Câu 82: Ông và bà An cùng với 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dc. Có bao nhiêu cách xếp
hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng đầu hoc cui hàng?
A. 720. B. 1440. C. 20160. D. 40320.
NG DN GII
Chn B.
Vì v trí đầu hoc cui hàng ch có ông An hay bà An đứng nên có
2! 2
cách chn người đứng
vào 2 v trí này.
6 v trí còn lại dành cho 6 người con, không phân bit nên s cách chọn người đứng vào 6 v trí
này là
6! 720
(cách chn).
Do đó có tất c
2.720 1440
(cách chn).
Câu 83: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách Văn khác nhau và 7 quyển sách Toán khác nhau trên mt k
sách dài nếu các quyển sách Văn phải xếp k nhau?
A.
5!.7!
. B.
2.5!.7!
. C.
5!.8!
. D.
12!
.
NG DN GII
Chn C.
Vì các quyển sách Văn phải xếp k nhau nên 5 v trí này có
5!
cách xếp.
Bây gi, ta coi 5 quyển sách Văn luôn kề nhau như một, ta s tính s cách xếp b sách Văn này và
7 sách Toán. S cách xếp là s hoán v ca 7 sách Toán và b sách Văn nên có 8! cách xếp.
Vy có tt c
5!.8!
cách xếp.
Câu 84: Xếp 3 sách Văn khác nhau, 4 sách Toán khác nhau và 2 sách Anh khác nhau trên mt k sách dài
sao cho các sách cùng môn xếp k nhau. S cách xếp có được là:
A. 288. B. 864. C. 1260. D. 1728.
NG DN GII
Chn D.
Vì các sách cùng môn phi xếp k nhau nên ta coi mi môn thành mt b sách.
S cách xếp 3 sách Văn trong bộ là:
3! 6
cách.
S cách xếp 4 sách Toán trong b là:
4! 24
cách.
S cách xếp 2 sách Anh trong b là:
2! 2
cách.
S cách xếp 3 b sách là:
3! 6
cách.
Vy có tt c
6.6.24.2 1728
cách xếp.
Câu 85: T các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 ta lp thành các s gm 4 ch s khác nhau sao cho hai ch s
đầu là s l, hai ch s sau là s chn. Hi có bao nhiêu s được lp thành?
A. 72. B. 144. C. 210. D. 840.
NG DN GII
Chn A.
Gi s s tha mãn yêu cu bài toán có dng
abcd
, 1;3;5;7 , , 2;4;6a b c d
.
S cách chn ch s
d
là 3 cách (2; 4 hoc 6).
S cách chn ch s
c
là 2 cách (2; 4 hoc 6 loại đi
d
).
S cách chn ch s
b
là 4 cách (1; 3; 5 hoc 7).
S cách chn ch s
a
là 3 cách (1; 3; 5 hoc 7 loại đi
b
).
Do đó có tất c
3.2.4.3 72
cách.
Câu 86: Xếp 7 bn ngi trên mt dãy ghế dài sao cho 2 bn An và Bình ngi k bên nhau. S cách xếp là:
A. 720. B. 1440. C. 1808. D. 840.
NG DN GII
Chn B.
Coi An và Bình là một đôi. Số cách chn v trí cho An và Bình trong đôi là 2 cách.
S cách chn v trí cho 5 bạn khác và đôi An – Bình là:
6! 720
cách.
Do đó có tất c
2.720 1440
cách xếp.
Câu 87: T mt t
n
hc sinh ta chn hai em làm t trưởng, t phó. Có 56 cách chn khác nhau thì
n
bng bao nhiêu
A. 32. B. 16. C. 8. D. 4.
NG DN GII
Chn C.
S cách chn 2 bn trong
n
bn là:
22
8
!
56 56 1 56 56 0
7
2!
n
n
n
A n n n n
nL
n

.
Câu 88: T
n
người chọn ra 3 người làm ch tch, phó ch tịch và thư kí. Có 120 cách chọn khác nhau thì
n
bng bao nhiêu
A. 4. B. 5. C. 6. D. 40.
NG DN GII
Chn C.
S cách chọn người trong
n
người là:
3
!
120 120 1 2 120
3!
n
n
A n n n
n
.
3 s
2, 1,n n n
là 3 s t nhiên liên tiếp nên ta có
6n
Câu 89: Có bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s khác nhau?
A. 648. B. 720. C. 900. D. 1000.
NG DN GII
Chn A.
Gi s
abc
là s tha mãn yêu cu bài toán
, , *,0 , , 9, 0a b c a b c a
.
S cách chn ch s
a
là 9 cách (1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 hoc 9).
S cách chn ch s
b
là 9 cách (0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 hoc 9 loại đi
a
).
S cách chn ch s
c
là 8 cách (0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 hoc 9 loại đi
,ab
).
Do đó có tất c
9.9.8 648
s.
Câu 90: Xếp 3 nam và 4 n ngi trên mt dãy gm 7 ghế. Nếu h ngi theo tng phái tc nam riêng n
riêng. Thì s cách xếp là?
A.
3!.4!
. B.
7!
2
. C.
7!
4!.3!
. D.
2.3!.4!
.
NG DN GII
Chn D.
Coi nam và n là 2 t hp. S cách xếp ch 2 t hp là
2! 2
cách.
S cách xếp 3 nam trong t hp nam là:
3!
cách.
S cách xếp 4 n trong t hp n là:
4!
cách.
Do đó có tất c
2.3!.4!
cách xếp.
Câu 91: 7 quyển sách đánh s t 1 đến 7 phải được xếp vào đúng 7 v trí mang s t 1 đến 7. Nếu xếp ln
ch thì s cách xếp ln ch là:
A. 6
7
. B. 7! - 1. C. 6! + 5! + 4! + 3! + 2! + 1!. D.
7
7
ng dn gii
Chọn đáp án B.
Mi mt cách sp xếp 7 quyn sách vào 7 v trí là mt hoán v ca tp hp 7 phn t
Suy ra, có tng cng:
7!
cách sp xếp 7 quyn sách vào 7 v trí
Có duy nht 1 cách sp xếp 7 quyển sách đã đánh số th t vào đúng 7 vị trí đánh số th t tương ứng
Vy, s cách xếp ln ch là: 7! 1
Câu 92: T 5 ch s 0, 1, 2, 3, 4 th lập được bao nhiêu s t nhiên x gm các ch s khác nhau.
Biết x > 3000
A. 144. B. 96. C. 60. D. 48.
ng dn gii
Chọn đáp án A
Trường hp 1: x có 4 ch s.
Gi x có dng
abcd
Vì x>3000 nên a có th bng 3 hoc 4
Có 2 cách chn a
Có 4 cách chn b
Có 3 cách chn c
Có 2 cách chn d
Có th lập được 2.4.3.2=48 s t nhiên x có 4 ch s tha mãn bài toán.
Trường hp 2: x có 5 ch s
Gi x có dng
abcde
.
Có 4 cách chn a.
Có 4 cách chn b
Có 3 cách chn c
Có 2 cách chn d
Có 1 cách chn e
Có th lập được 4.4.3.2.1=96 s t nhiên x có 5 ch s tha mãn bài toán.
Vy có tt c 48+96=144 s x tha mãn u cu bài toán.
Câu 93: Xếp 3 sách Toán, 2 sách Lý, 1 sách Hoá trên mt k sách dài sao cho các sách cùng mt loi xếp
k nhau là:
A. 12. B. 18. C. 36. D. 72.
ng dn gii
Chọn đáp án D.
S cách xếp ba loi sách trên vào k sách sao cho các sách cùng loi xếp k nhau là
3!.
ng vi
mi cách xếp này ta có:
3!
cách xếp ba sách Toán,
2!
cách xếp hai sách Lý và mt cách xếp sách
Hóa. Vy s cách xếp là
3!.3!.2!.1 72.
Câu 94: T các ch s 1, 2, 3, 4 có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm các s khác nhau?
A. 16. B. 24. C. 15. D. 64.
ng dn gii
Chọn đáp án D.
Trường hp 1. S t nhiên có mt ch s
Có bn s tha mãn.
Trường hp 2. S t nhiên có hai ch s khác nhau.
Gi s có hai ch s có dng
ab
vi
, 1,2,3,4ab
.
4
cách chn
a
.
3
ch chn
b
.
Vy có
4.3 12
s t nhiên có hai ch s khác nhau lp t bn ch s trên.
Trường hp 3. S t nhiên có ba ch s khác nhau.
Gi s có bn ch s có dng
abc
vi
, , 1,2,3,4abc
.
4
cách chn
a
.
3
cách chn
b
.
2
cách chn
c
.
Vy có
4.3.2 24
s t nhiên có ba ch s khác nhau lp t bn ch s trên.
Trường hp 4. S t nhiên có bn ch s khác nhau.
Gi s có bn ch s có dng
abcd
vi
, , , 1,2,3,4a b c d
.
4
cách chn
a
.
3
cách chn
b
.
2
cách chn
c
.
1
cách chn
d
.
Vy có
4.3.2.1 24
s t nhiên có bn ch s khác nhau được lp t bn ch s trên.
Vy có
4 12 24 24 64
s.
Câu 95: Xếp 6 người (trong đó mt cp v chng) ngi quanh bàn tròn 6 ghế không ghi s sao cho
cp v chng ngi cnh nhau. S cách xếp là:
A. 2 5!. B. 2 4!. C. 5!. D. 4!.
ng dn gii
Chọn đáp án A.
Coi cp v chng mt v trí. Ta
5!
cách xếp
6
người vào bàn tròn. Do hai v chng ngi
cnh nhau có th đổi ch cho nhau nên có
2
cách xếp hai v chng ngi cnh nhau.
Vy
2 5!
cách xếp.
Câu 96: Trong gian phòng cha N người, vi N > 4. ít nht một người không bt tay vi mỗi người
khác trong phòng. Hi nhiu nht bao nhiêu người th bt tay vi mỗi người khác? Đáp số
ca bài toán là:
A. N - 4. B. N. C. N - 1. D. Kết qu khác.
Chọn đáp án C.
Câu 97: Gi s khi thc hin mt phép chọn nào đó ta phi tiến hành theo hai công đon khác nhau. Thc
hiện công đoạn A m cách khác nhau công đoạn B n cách khác nhau. Khi đó phép chn
được thc hin theo:
A. m.n cách khác nhau. B. m + n cách khác nhau.
C. m
n
cách khác nhau. D. n
m
cách khác nhau.
Chọn đáp án A.
Câu 98: Gi s khi thc hin một phép nào đó ta phi tiến hành theo hai phương án khác nhau. Thc hin
phương án A m cách khác nhau phương án B n cách khác nhau. Khi đó phép chọn được
thc hin theo:
A. m.n cách khác nhau. B. m + n cách khác nhau.
C. m
n
cách khác nhau. D. n
m
cách khác nhau.
Chọn đáp án B.
Câu 99: Cho n mt s nguyên dương k một s nguyên dương với 1 k n. Ta xét các mệnh đ
sau:.
1.
0
1
n
nn
CC
. 2.
1
1
k k k
n n n
C C C

.
3.
1 1 1
2
2
k k k k
n n n n
C C C C
. 4.
k n k
nn
CC
.
Trong các mệnh đề trên:
A. Ch có 1 đúng. . B. Có 2 trong 4 mệnh đề đúng.
C. Có 3 trong 4 mệnh đề đúng. D. Tt c 4 mệnh đề đều đúng.
ng dn gii
Chọn đáp án C
Mệnh đề 1 đúng.
Do
11
1
k k k
n n n
C C C


nên mệnh đề 2 sai.
Ta có
1 1 1 1 1 1
1 1 2
2
k k k k k k k k k k
n n n n n n n n n n
C C C C C C C C C C
nên mệnh đề 3 đúng.
Mệnh đề 4 đúng.
Câu 100: Cho tp A n phn t k mt s nguyên dương với 1 k n. S chnh hp chp k ca n
phn t ca A là:
A. P
k
. B.
k
n
C
. C.
k
n
A
. D.
1k
n
A
.
Chọn đáp án C
Câu 101. Cho tp
A
n
phn t
k
là mt s nguyên dương vi
1 kn
. S các t hp chp
k
ca
n
phn t ca
A
là:
A.
k
P
. B.
k
n
C
. C.
k
n
A
. D.
1k
n
A
.
ng dn gii
Chn B.
+ A sai. Vì
k
P
là s hoán v ca
k
phn t.
+ B đúng.Vì
k
n
C
là s các t hp chp
k
ca
n
phn t.
+ C sai. Vì
k
n
A
là s các chnh hp chp
k
ca
n
phn t.
+ D sai. Vì
1k
n
A
là s các chnh hp chp
1k
ca
n
phn t.
Câu 102. Cho tp
A
n
phn t. S
1
k
n
A m k n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
A
m
tp con có
k
phn t.
B.
A
2
m
tp con có
k
phn t.
C. S các chnh hp chp
k
ca
n
phn t ly trong
A
bng
.m
D. S hoán v ca
n
phn t ca A bng
!m
.
ng dn gii
Chn C.
+ A sai, B sai. Vì s tp con có
k
phn t ca
A
k
n
C
.
+ C đúng. Vì S các chnh hp chp
k
ca
n
phn t ly trong
A
bng
k
n
A
.
+ D sai. Vì s hoán v ca
n
phn t ca
A
bng
!n
.
Câu 103. Cho tp
A
n
phn t. S
1
k
n
C m k n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
A
m
tp con có
k
phn t.
B.
A
2
m
tp con có
k
phn t.
C. S các chnh hp chp
k
ca
n
phn t ly trong
A
!
!
n
nm
.
D. S các hoán v ca
n
phn t ca
A
bng
!m
.
ng dn gii
Chn A.
+ S các tp con có
k
phn t ca
A
k
n
C
A đúng, B sai.
+ C sai. Vì s các chnh hp chp
k
ca
n
phn t ly trong
A
!
.
!
k
n
n
A
nk
+ D sai. Vì s các hoán v ca
n
phn t ca
A
bng
!n
.
Câu 104. Cho tp
A
n
phn t
k
s nguyên dương
1 kn
. Tìm mệnh đề sai trong các mnh
đề sau?
A. S tp con ca
A
bng
2
n
.
B. S tp con ca
A
k
phn t bng
nk
n
C
.
C. S chnh hp chp
k
ca
n
phn t ca
A
bng
nk
n
A
.
D. S hoán v ca
n
phn t ca
A
bng
!n
.
ng dn gii
Chn C.
+ A đúng.
Gii thích.
+ S tp con không có phn t nào ca
A
0
n
C
+ S tp con có
1
phn t ly trong
A
1
.
n
C
+ S tp con có
2
phn t ly trong
A
2
.
n
C
+ S tp con có
n
phn t ly trong
A
.
n
n
C
+ Suy ra s tp con ca
A
là:
0 1 2
... 1
n
n n n n
C C C C
+ Xét khai trin
0 1 2 2
1 ... *
n
nn
n n n n
x C C x C x C x
+ Trong
*
thay
1x
ta đươc:
0 1 2
2 ... 2 .
nn
n n n n
C C C C
+ T
1
2
suy ra s tp con ca
A
bng
2
n
A đúng.
+ B đúng.Vì số tp con có
k
phn t ly trong
A
1kk
nn
CC
(Tính cht ca t hp).
+ C sai. Vì s các chnh hp chp
k
ca
n
phn t
.
k n k
nn
AA
+ D đúng.
Câu 105. Cho biu thc
n
A a b
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Biu thc
A
1n
s hng.
B. Vi mi s hng ca
A
, tng s mũ của
a
b
bng
n
.
C. H s ca
n k k
ab
1k
n
C
.
D. Các h s ca
A
cách đều hai s hạng đầu và s hng cui bng nhau.
ng dn gii
Chn C.
+ A đúng.
Gii thích.
+ Ta có:
0 0 1 1 1 2 2 2 0
...
n
n n n n n
n n n n
A a b C a b C a b C a b C a b

+ Vì t
0
ti
n
1n
s nên trong khai trin
n
ab
1n
s hng.
+ B đúng.
Gii thích.
+ S hng th
1k
trong khai trin
n
ab
1
.
k n k k
kn
T C a b
tng s mũ của
a
b
trong mi s hng là
.n k k n
+ C sai. Vì ta có
1
.
k n k k
kn
T C a b

h s ca
n k k
ab
.
k
n
C
+ D đúng. Vì theo tính chất ca t hp ta có
.
k n k
nn
CC
Câu 106. Cho biu thc
*
1
n
A x n N
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. H s ca
1n
x
bng
n
. B. H s ca
x
bng
n
.
C. H s ca
2
x
bng
1
2
nn
. D. H s ca
k
x
bng
k
n
C
.
ng dn gii
Chn C.
+ Ta có s th
1k
trong khai trin
1
n
x
1
1
k n k k k k
k n n
T C x C x

+ Khi đó
+ H s cha
1n
x
bng
1
. 1 !
!
1 ! 1 ! 1 !
n
n
nn
n
Cn
n n n n
A đúng.
+ H s cha
x
bng
1
. 1 !
!
1 !1! 1 !
n
nn
n
Cn
nn

B đúng.
+ H s chưa
2
x
bng
2
. 1 2 ! 1
!
2 !2! 2 !2! 2
n
n n n n n
n
C
nn

C sai.
+ Ta có
1
1
k n k k k k
k n n
T C x C x
D đúng.
Câu 107. Ni tnh
A
vi tnh
B
4
con đường khác nhau. Một người đi t
A
đến
B
sau đó từ
B
tr v
.A
Nếu nối đi và v không trùng nhau thì s l trình đi và về
A.
16.
B.
12.
C.
10.
D.
8.
ng dn gii
Chn B.
Công đoạn 1: Đi từ
A
đến
B
4
cách chn.
Công đoạn 2: Đi từ
B
v
A
có 3 cách chọn ( do đi và về không trùng nhau)
Vy: S cách đi về bng
4.3 12
cách.
Câu 108. S các s t nhiên có hai ch s mà c hai ch s đều là s chn là:
A.
12.
B.
16.
C.
20.
D.
24.
ng dn gii
Chn C.
+ Đặt
0;2;4;6;8X
+ S cn tìm có dng
0ab a
+ Khi đó:
\0a X a
có 4 cách chn.
b X b
có 5 cách chn.
+ Vy có
4.5 20
s.
Câu 109. T các ch s
0;1;2;3;4;5
ta lp các s t nhiên
4
ch s không nht thiết phi khác nhau. S
các s t nhiên có được bng:
A.
1080.
B.
960.
C.
920.
D.
840.
ng dn gii
Chn A.
+ Đặt
0;1;2;3;4;5 .X
+ S cn tìm có dng
0.abcd a
+ Khi đó:
\0a X a
có 5 cách chn.
, , , ,b c d X b c d
mi ch s đều có 6 cách chn.
+ Vy tt c
5.6.6.6 1080
s.
Câu 110. T các ch s
0;1;2;3;4;5
ta lp các s t nhiên
4
ch s khác nhau. S các s t nhiên
được bng:
A.
480.
B.
300.
C.
240.
D.
200.
ng dn gii
Chn B.
+ Đặt
0;1;2;3;4;5 .X
+ S cn tìm có dng
0.abcd a
+ Khi đó: +
\0a X a
có 5 cách chn.
+
\b X a b
có 5 cách chn.
+
\;c X a b c
có 4 cách chon.
+
\ ; ;d X a b c d
có 3 cách chn.
+ Vy tt c
5.5.4.3 300
s.
Câu 111. Lp t các ch s
0,1 , 2, 3, 4, 5, 6
. S các s chn có
3
ch s bng:
A.
120
. B.
152
. C.
168
. D.
180
.
ng dn gii
Chn C
Gi s chn có ba ch s tha mãn đề bài là
abc
Chn
0;2;4;6 :4cc
cách chn
Chn
:6a
cách chn
Chn
:7b
cách chn
4.6.7 168
cách chn
Câu 112. Lp t các ch s
1, 2, 3, 4, 5
. S các s chn có ba ch s khác nhau bng:
A.
12
. B.
16
. C.
18
. D.
24
.
ng dn gii
Chn D
Gi s chn có ba ch s tha mãn đề bài là
abc
Chn
2;4 :2cc
cách chn
Chn
2
4
,:a b A
cách chn
Vy có
2
4
2 24A
s
Câu 113. Sơ đồ mạch điện bên dưới có
9
công tắc, trong đó mỗi công tc có hai trạng thái đóng và mở.
1. S cách đóng mở
9
công tc trong mạch điện là:
A.
64
. B.
128
. C.
256
. D.
512
.
A
B
ng dn gii
Chn D
Mi công tc có
2
cách chn.
S cách đóng mở
9
công tc mạch điện là
9
2.2.2.2.2.2.2.2.2 2 512
cách
2. S cách đóng mở
9
công tc trong mch điện để thông mch t
A
đến
B
là:
A.
315
. B.
280
. C.
192
. D.
1155
.
ng dn gii
Chn A
Chn
3
công tc bt kì t ba v trí là
4.2.3 24
cách
S cách đóng mở
9
công tc bt kì là
9
2 512
cách
Để mạch điện Không thông t
A
đến
B
ta có các trường hp sau
TH
1
: Bn công tắc đầu tiên đều m hết.
S cách đóng mở TH
1
5
2 32
cách
TH
2
: Hai công tc giữa đều m hết
S cách đóng mở TH
2
7
2 128
cách
TH
3
: Ba công tc cuối đều m hết
S cách đóng mở TH
3
6
2 64
cách
Tuy nhiên
Trường hp hai b phn công tc th nht và th hai đều m :
3
28
cách b trùng hai ln
Trường hp hai b phn công tc th hai và th ba đều m có :
4
2 16
cách b trùng hai ln
Trường hp hai b phn công tc th nht và th ba đều m có :
2
24
cách b trùng hai ln
TH
4
: Tt c công tắt đều m
1
cách
Nên s cách thc s để mạch điện Không thông t
A
đến
B
32 128 64 8 16 4 1 197
Vy s cách để thông mạch điện là
512 197 315
cách.
Cách 2:
Nhóm 1 có 4 công tc, s cách thông mch là:
1 2 3 4
4 4 4 4
15C C C C
Nhóm 2 có 2 công tc, s cách thông mch là:
12
22
3CC
Nhóm 3 có 3 công tc, s cách thông mch là:
1 2 3
3 3 3
7C C C
Vy s cách để thông mạch điện là
15.3.7 315
cách.
Câu 114. Trong không gian cho tp hp gm
9
điểm, trong đó không có
4
điểm nào đồng phng. S t din
với các đỉnh thuc tập đã cho là:
A.
120
. B.
126
. C.
128
. D.
256
.
ng dn gii
Chn B
S t din lập được
4
9
126C
t din
Câu 115. Mt Câu lc b
25
thành viên. S cách chn mt ban qun lý gm
1
ch tch, mt phó ch tch
1
thư ký là:
A.
13800
. B.
6900
. C.
5600
. D.
2300
.
ng dn gii
Chn A
S cách chn ban qun lí là
3
25
13800A
cách
Câu 116. Trong mt phng cho tp hợp điểm
P
gm
n
điểm, trong đó không ba đim nào thng hàng.
S các đoạn thng với hai điểm đầu thuc
P
A.
2
n
. B.
1nn
. C.
1nn
. D.
1
2
nn
.
ng dn gii
Chn D
S cách chọn các đoạn thng là
2
1
2
n
nn
C
Câu 117. Trong mt phng cho tp hợp điểm
P
gm
n
điểm, trong đó không ba đim nào thng hàng.
S các véctơ với hai điểm đầu thuc
P
A.
2
n
. B.
1nn
. C.
1nn
. D.
1
2
nn
.
ng dn gii
Chn B
S cách chn các vecto là
2
1
n
A n n
Câu 118. Mt bài thi trc nghim khách quan có
10
câu. Mi câu
4
phương án trả li. S phương án trả
li bng
A.
10
4
. B.
4
10
. C.
40
. D.
5040
.
ng dn gii
Chn A
Mi cu hi có
4
cách chn
Nên s cách chọn phương án trả li cho
10
câu hi là
10
4
cách chn
Câu 119. S các s t nhiên có
6
ch s và chia hết cho
5
bng:
A.
6!.4!
. B.
30
. C.
180000
. D.
28560
.
ng dn gii
Chn C
Gi s t nhiên thỏa mãn đề bài là
abcdef
0;5 :2ff
cách
Chn
:9a
cách
Mi
, , ,b c d e
có 10 cách
Vy có
4
2.9.10 180000
cách
Câu 120. S các s t nhiên
3
ch s khác nhau đôi mt khác
0
tng các ch s ca chúng bng
8
là:
A.
6
. B.
12
. C.
24
. D.
36
.
ng dn gii
Chn B
Gi s có ba ch s tha mãn đề bài là
abc
Tng các ch s bng
8
, ta có các b s ơng ng là
1;2;5 ; 1;3;4
Mi b s như vậy ta có
3!
s thỏa đề bài
Vy theo yêu cầu đề bài ta có
2.3! 12
s
Câu 121. Ta xếp 5 qu cu trng và 5 qu cu xanh vào 10 v trí xếp theo mt dãy sao cho các qu cu cùng
màu không được cnh nhau. S cách xếp là
A.
10!
. B.
14400
. C.
5! 2
. D.
28800
.
ng dn gii
Chn D.
Gi s 10 v trí được đánh số th t
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TH1: Xếp 5 qu cu xanh v trí 2, 4, 6, 8, 10 có
5! 120
cách
Xếp 5 qu cu trng các v trí 1, 3, 5, 7, 9 có
5! 120
cách.
Theo quy tc nhân ta có:
120 120 14400
cách.
TH2: Xếp 5 qu cu trng v trí 2,4,6,8,10 có
5! 120
cách
Xếp 5 qu cu trng các v trí 1, 3, 5, 7, 9 có
5! 120
cách.
Theo quy tc nhân ta có:
120 120 14400
cách.
Vy có:
28800
cách xếp theo yêu cu bài toán.
Câu 122. Thành lp t các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
. S các s t nhiên chn
4
ch s khác nhau đôi mt
bng:
A. 156. B. 144. C. 128. D.
180
.
ng dn gii
Chn A.
Gi s có 4 ch s là:
abcd
Trường hp 1:
0d
3
5
60A
s.
Trường hp 2:
0d
Chn
d
có 2 cách(
2d
hoc
4d
)
Chn
a
có 4 cách (
0,a a d
)
Chn
bc
2
4
12A
cách.
Theo quy tc nhân ta có: 2x4x12=96 s.
Vy có:
60 96 156
s.
Câu 123. Thành lp t các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
. S các s t nhiên có
4
ch s ch s khác nhau đôi một
và chia hết cho
5
bng
A. 156. B. 108. C. 69. D.
120
.
ng dn gii
Chn B.
Gi s có 4 ch s chia hết cho 5 là:
abcd
TH1:
0d
3
5
60A
s.
TH2:
5d
có 1 cách chn .
Chn
a
có 4 cách (
0, 5aa
)
Chn
bc
2
4
12A
cách.
Theo quy tc nhân ta có: 4 x 12 = 48 s.
Vy có:
60 48 108
s.
Câu 124. Thành lp t các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5
. S các s t nhiên
3
ch s ch s khác nhau đôi một
và chia hết cho
9
bng
A. 24. B. 18. C. 16. D. 12.
ng dn gii
Chn C.
Gi s có 3 ch s chia hết cho 9 là:
abc
abc
chia hết cho 9 nên
abc
phi chia hết cho 9. Ta có các trường hp sau:
TH1:
,,abc
được chn t các ch s 1, 3, 5 có:
3! 6
s.
TH2:
,,abc
được chn t các ch s 2, 3, 4 có:
3! 6
s.
TH3:
,,abc
được chn t các ch s 5, 4, 0 có:
2! 4
s.
Theo quy tc cng ta có: 6+6+4 =16 s
Câu 125. Thành lp t các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6
. S các s t nhiên có
4
ch s ch s khác nhau đôi một
và nht thiết phi có ch s
1
bng:
A.
240
. B.
180
. C.
120
. D.
480
.
ng dn gii
Chn A.
Gi s có 4 ch s cn tìm
abcd
Vì nht thiết phi có s 1 nên ta đặt s 1 vào có 4 cách
3 v trí còn li có
3
5
60A
cách.
Theo quy tc nhân ta có:
4 60 240
s.
Câu 126. Một đa giác có
740
đường chéo. S cnh của đa giác đó bằng:
A.
15
. B.
20
. C.
30
. D.
40
.
ng dn gii
Chn D.
Gi
n
là s cnh của đa giác, số cnh bng s đỉnh bng
n
.
C
2
đỉnh ni với nhau thì được
1
đường gồm đường chéo và cnh. Nên ta có
S đường chéo + s cnh bng
2
n
C
2
740
n
nC
!
740 2 1480 2 1
2! 2 !
n
n n n n
n
2
40
3 1480 0
37
n
nn
nl

Vy s cnh là:
40
.
Câu 127. Chn
5
qu cu trong
10
qu cu khác nhau, sau đó xếp
5
qu cầu đó vào
5
hp xếp theo mt
dãy, mi hp cha mt qu cu. S cách xếp bng:
A. 5!. B. 10!. C.
10!
5!
. D.
5
10
5!A
.
ng dn gii
Chn A.
Chn
5
qu cu t
10
qu cu và xếp vào
5
hp khác nhau nên ta có
5
10
10!
5!
A
cách.
Câu 128. Mt t
12
học sinh đưc chia thành
3
nhóm gm
5
hc sinh,
4
hc sinh,
3
hc sinh. S cách
chia bng:
A. 8500. B. 3960. C. 7200. D.
27720
.
ng dn gii
Chn D.
Chn mt nhóm gm
5
hc sinh t
12
hc sinh có:
5
12
792C
cách.
Chn mt nhóm gm
4
hc sinh t
7
hc sinh có:
4
7
35C
cách.
Chn mt nhóm gm
3
hc sinh t
3
hc sinh còn li có
1
cách.
Theo quy tc nhân ta có:
792 35 27720
cách.
Câu 129. Mt bình cha
5
qu cu xanh
5
qu cu trng. Chn ngu nhiên
4
qu cu. S cách chọn để
được ít nht mt qu cu trng là:
A. 256. B. 252. C. 205. D. 125.
ng dn gii
Chn C.
Cách 1:
Ta có các trường hp sau:
TH1: 1 qu cu trng 3 qu cầu đỏ
13
55
. 50CC
cách chn.
TH2: 2 qu cu trng 2 qu cầu đỏ
22
55
. 100CC
cách chn.
TH3: 3 qu cu trng
1
qu cầu đỏ
31
55
. 50CC
cách chn.
TH4: 4 qu cu trng 0 qu cầu đỏ
4
5
5C
cách chn.
Theo quy tc cng ta có: 205 cách.
Cách 2:
S cách chn 4 qu cầu mà trong đó không có quả cu trng là:
4
5
C
S cách chọn để được ít nht mt qu cu trng là:
44
10 5
205CC
cách.
Câu 130. Trong mt trn giao hu bóng bàn. Đội A 6 vận động viên, đội B
8
vận động viên. Mỗi đội
chn ra
4
vận động viên. Mi vận động viên được chn ca đội A s đấu vi mt vận động viên
được chn của đội B. S trường hp xy ra bng:
A.
14000
. B.
16800
. C.
24000
. D.
25200
.
ng dn gii
Chn D.
Chn 4 vận động viên của đội A có
4
6
15C
cách.
Chn 4 vận động viên của đội B có
4
8
70C
cách.
Để 4 vận động viên của đội A đấu vi 4 vận động viên của đội B có: 4!=24 cách.
Theo quy tc nhân ta có: 15 x 70 x 24 = 25200 cách
Câu 131. Một bình đựng
4
qu cu xanh,
6
qu cu trng
8
qu cu vàng. Chn
6
qu cu. S cách
chọn để được
2
qu xanh,
2
qu trng,
2
qu vàng là:
A.
2520
. B.
1800
. C.
1600
. D.
1200
.
ng dn gii
Chn A.
S cách chn
2
qu cu xanh:
2
4
6C
(cách)
S cách chn
2
qu cu trng:
2
6
15C
(cách)
S cách chn
2
qu cu vàng:
2
8
28C
(cách)
S cách chn
2
qu cu xanh,
2
qu cu trng,
2
qu cu vàng:
6.15.28 2520
(cách)
Câu 132. Một bình đựng
4
qu cu xanh,
5
qu cu trng
6
qu cu vàng. Chn
3
qu cu. S cách
chọn để được
3
qu cùng màu là:
A.
20
. B.
26
. C.
32
. D.
34
.
ng dn gii
Chn D.
S cách chn
3
qu cu xanh:
3
4
4C
(cách)
S cách chn
3
qu cu trng:
3
5
10C
(cách)
S cách chn
3
qu cu vàng:
3
6
20C
(cách)
S cách chn
3
qu cu cùng màu:
4 10 20 34
(cách)
Câu 133. T ch “CHUYÊN” ta th lập được bao nhiêu t (có nghĩa hoặc không nghĩa), biết mt t
gm
4
mu t khác nhau? Đáp số ca bài toán là:
A.
360
. B.
240
. C.
180
. D.
160
.
ng dn gii
Chn A.
Ch “CHUYÊN” có
6
mu t khác nhau.
S cách lp mt t gm
4
mu t khác nhau:
4
6
360A
(cách).
Câu 134. T ch “CHUYÊN” ta th lập được bao nhiêu t (có nghĩa hoặc không nghĩa), biết mt t
gm
4
mu t khác nhau mà mu t đầu tiên là C? Đáp số ca bài toán là:
A.
120
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
ng dn gii
Chn C.
Ch “CHUYÊN” có
6
mu t khác nhau.
S cách lp mt t có dạng “Cxxx”:
3
5
60A
(cách)
Câu 135. Mi t s
5
ch s (đánh số t
00000
đến
99999
). S t s tt c các ch s khác
nhau đôi một là:
A.
5200
. B.
30240
. C.
2800
. D.
2640
.
ng dn gii
Chn B.
10
ch s khác nhau bao gm
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
.
S t vé s có tt c các ch s khác nhau đôi một là:
5
10
30240A
(t).
Câu 136.
8
phong thư
5
tem dán thư. Chn
3
phong thư
3
tem, sau đó dán
3
tem vào
3
phong
thư đã chọn. S trường hp xy ra là:
A.
3360
. B.
2800
. C.
2240
. D.
1680
.
ng dn gii
Chn A.
S cách chn
3
phong thư:
3
8
56C
(cách).
S cách chn
3
tem:
3
5
10C
(cách).
S cách dán
3
tem vào
3
phong thư đã chọn:
56.10.3! 3360
(cách).
Câu 137. T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
ta lp các s t nhiên
4
ch s khác nhau đôi một. Tng giá tr ca
tt c các s lp thành bng:
A.
55550
. B.
66660
. C.
44440
. D.
33330
.
ng dn gii
Chn B.
Gi s cn lp là
1 2 3 4
a a a a
.
S các s t nhiên có
4
ch s khác nhau đôi một:
4! 24
(s).
Do vai trò ca các ch s
1
,
2
,
3
,
4
ti các v trí
1 2 3 4
, , ,a a a a
là như nhau nên số ln xut hin
ca các ch s
1
,
2
,
3
,
4
ti các v trí
1 2 3 4
, , ,a a a a
bng:
6
(ln).
Tng giá tr ca tt c các s lp thành bng:
32
6 1 2 3 4 .10 1 2 3 4 .10 1 2 3 4 .10 1 2 3 4 66660


Câu 138. T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
ta lp các s t nhiên
8
ch số, trong đó ch s
1
mặt đúng
3
ln, ch s
2
có mặt đúng
2
ln, các ch s còn li có mặt đúng
1
lần. Đáp số ca bài toán là:
A.
3360
. B.
3200
. C.
2800
. D.
2480
.
ng dn gii
Chn A.
Chn
3
v trí trong s
8
v trí để xếp s 1:
3
8
56C
(cách).
Chn
2
v trí trong s
5
v trí còn lại để xếp s
2
:
2
5
10C
(cách).
S cách xếp các s
3
,
4
,
5
vào
3
v trí sau cùng:
3! 6
(cách).
Đáp số ca bài toán là:
56.10.6 3360
(cách).
Câu 139. Ta xếp có th t
5
quyn sách Toán,
4
quyn sách lí và
3
quyn sách hoá trên cùng mt giá sách.
S cách xếp để các quyn sách cùng môn cnh nhau là:
A.
120000
. B.
110000
. C.
103680
. D.
51840
.
ng dn gii
Chn C.
S cách xếp
3
b môn:
3! 6
(cách).
S cách xếp
5
quyn sách Toán cnh nhau:
5! 120
(cách).
S cách xếp
4
qun sách lí cnh nhau:
4! 24
(cách).
S cách xếp
3
quyn sách hoá cnh nhau:
3! 6
(cách).
S cách xếp để các quyn sách cùng môn cnh nhau là:
6.120.24.6 103680
(cách).
Câu 140. Mt thang y ch
6
người đi lên một toà nhà
10
tầng. bao nhiêu trường hp xy ra để
mt tng ra
2
người và mt tng ra
1
người?
A.
43200
. B.
21600
. C.
18000
. D.
14400
.
ng dn gii
Chn A.
S cách chn
2
người:
2
6
15C
(cách).
S cách chn
1
tầng để
2
người này đi ra:
1
10
10C
(cách).
S cách chn
1
người trong s
4
người còn li:
1
4
4C
(cách).
S cách chn
1
tầng để người này đi ra:
1
9
9C
(cách).
S cách chn
1
tầng để
3
người cuối cùng đi ra:
1
8
8C
(cách).
Vy s trường hp tho yêu cu bài toán là:
15.10.4.9.8 43200
(cách).
Câu 141. Mt l gm
5
hoa đỏ;
6
hoa vàng
7
hoa trng. S cách chn ra
5
hoa đủ c
3
màu, trong
đó hoa đỏ nhiều hơn hoa vàng là
A. 1680. B. 1470. C. 160. D. 7560.
ng dn gii
Chn A.
+ Chọn 2 hoa đỏ, 1 hoa vàng và 2 hoa trng:
2 1 2
5 6 7
. . 1260C C C
+ Chọn 3 hoa đỏ, 1 hoa vàng và 1 hoa trng:
3 1 1
5 6 7
. . 420C C C
Vy: Theo quy tc cng, có:
1260 420 1680
.
Câu 142. Cho tp hp
1; 2; 3; 6; 8; 9A
. S các s t nhiên gm
3
ch s đôi một khác nhau được ly t
tp hp
A
mà trong mi s luôn có mt ch s
2
là:
A.
25
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
ng dn gii
Chn C.
+ Chn v trí cho s 2 có 3 cách chn.
+ Chn 2 ch s còn li có
2
5
20A
cách chn.
Vy: Theo quy tc nhân, có:
3.20 60
s.
Câu 143. Mt hp có
8
bi xanh,
5
bi đỏ
4
bi vàng. S cách chn ra
3
bi sao cho có đúng
1
bi đỏ là:
A.
160
. B.
330
. C.
170
. D.
66
.
ng dn gii
Chn B.
+ Chọn 1 bi đỏ có 5 cách chn.
+ Chn 2 bi t 8 bi xanh và 4 bi vàng có:
2
12
66C
cách chn.
Vy: Theo quy tc nhân, có:
5.66 330
cách chn.
Câu 144. Cho tp hp
A
n
phn t và s nguyên
k
vi
1;kn
mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. S các hoán v ca
A
n
n
A
. B. S các chnh hp chp
k
ca
A
k
n
A
.
C. S các tp con ca
A
k
n
C
. D. S các hoán v ca
A
!n
.
ng dn gii
Chn C.
Câu 145. S cách xếp
5
bạn (trong đó An) thành một hàng ngang An luôn đứng gia hai bn ca
mình là:
A.
12
. B.
72
. C.
24
. D.
360
.
ng dn gii
Chn C.
S cách xếp để An luôn đứng gia hai bn ca mình là
4! 24
cách xếp.
Câu 146. Mt trong s các ngăn trong t sách m của trưng THPT Trn P
3
th loi sách gm
7
quyn sách Lch s,
5
quyển sách Văn học
8
quyn sách K năng. Số cách chn ra
6
quyn
gm c
3
th loi sao cho s quyn ca mi th loi bng nhau là:
A. 5880. B. 280. C. 47040. D. 59.
ng dn gii
Chn A.
Chn 2 quyn sách Lch S, 2 quyển sách Văn học và 2 quyn sách k năng có
222
7 5 8
. . 5880CCC
cách chn.
Câu 147. Cho tp hp
1; 2; 3; 4; 5; 7; 8 A
. S các s gm
4
ch s đôi một khác nhau được ly t tp
A
mà tng các ch s ca nó là mt s l là:
A.
16
. B.
384
. C.
400
. D.
24
.
ng dn gii
Chn B.
+ Chn 1 s l và 3 s chn:
13
43
4. . 96CA
s.
+ Chn 3 s l và 1 s chn:
13
44
3. . 288CA
s.
Vy theo quy tc nhân có
96 288 384
s.
Câu 148. Có bao nhiêu s có ba ch s dng
abc
vi
, , 1,2,3,4,5,6,7abc
sao cho
abc
;
A.
210
. B.
150
. C.
70
. D.
35
.
ng dn gii
Chn D.
+ S cn tìm dng
12c
có:
5
s.
+ S cn tìm dng
13c
có:
4
s.
+ S cn tìm dng
14c
có:
3
s.
+ S cn tìm dng
15c
có:
2
s.
+ S cn tìm dng
16c
có: 1 s.
+ S cn tìm dng
23c
có:
4
s.
+ S cn tìm dng
24c
có:
3
s.
+ S cn tìm dng
25c
có:
2
s.
+ S cn tìm dng
26c
có: 1 s.
+ S cn tìm dng
34c
có:
3
s.
+ S cn tìm dng
35c
có:
2
s.
+ S cn tìm dng
36c
có: 1 s.
+ S cn tìm dng
45c
có:
2
s.
+ S cn tìm dng
46c
có: 1 s.
+ S cn tìm dng
567
có: 1 s.
Vy: Theo quy tc cng có
35
s.
Câu 149. Trong mt ba tic
5
cp nam n tham gia, trong đó
3
cp v chng. Cn chn ra
3
người để đứng ra t chc ba tic. Hi bao nhiêu cách chn sao cho
3
người được chn không
có cp v chng nào?
A.
696
. B.
720
. C.
120
. D.
96
.
ng dn gii
Chn D.
Chọn 3 người trong đó có 1 cặp v chng
3.8 24
cách.
Chọn 3 người tùy ý:
3
10
120C
Vy: S cách chn theo YCBT là:
120 24 96
cách chn.
Câu 150. Mt câu lc b cu lông
26
thành viên. S cách chn một ban đại din gm một trưởng ban,
mt phó ban và một thư ký là
A.
13800
. B.
6900
. C.
15600
. D.
1560
.
ng dn gii
Chn C.
S cách chn một ban đại din gm một trưởng ban, mt phó ban và một thư ký là
3
26
15600A
Câu 151. Trong mt hp bút có
2
bút đỏ,
3
bút đen và
2
bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để ly mt cái bút?
A.
12
. B.
6
. C.
2
. D.
7
.
ng dn gii
Chn D.
Câu 152.
6
quyn sách toán,
5
quyn sách hóa và
3
quyn sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá
sách sao cho các quyn sách cùng loại được xếp cnh nhau?
A.
518400
. B.
3110400
. C.
86400
. D.
604800
.
ng dn gii
Chn B.
3!
cách xếp th t các môn toán, lí, hóa
6!
cách xếp
6
quyn sách toán cnh nhau
5!
cách xếp
5
quyn sách hóa cnh nhau
3!
cách xếp
3
quyn sách lí cnh nhau
Vy có
3!.6!.5!.3 311 0! 040
cách.
Câu 153. T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có năm chữ s khác nhau và
nht thiết phi có ch s
1
5
?
A.
1200
. B.
600
. C.
735
. D.
480
.
ng dn gii
Chn D.
2
5
A
cách xếp s
1
,
5
3
4
A
cách chn và xếp 3 ch s còn li
Vy có
23
54
. 480AA
s .
Câu 154.
20
bông hoa trong đó có
8
bông màu đỏ,
7
bông màu vàng,
5
bông màu trng (ch khác nhau
v màu). Chn ngu nhiên
4
bông để to thành mt bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có c
3
màu?
A.
1190
. C.
4760
. C.
2380
. D.
14280
.
ng dn gii
Chn C.
Theo bài ra có mt mu chn
2
bông
S cách chn là:
2 1 1 1 2 1 1 1 2
8 7 5 8 7 5 8 7 5
. . . . . . 980 840 560 2380C C C C C C C C C
.
Câu 155. Trên giá sách có
10
quyn Toán,
7
quyển Văn và
5
quyn Hóa. Hi có bao nhiêu cách chn
3
quyn sách ca
3
môn khác nhau ?
A.
105
. B.
85
. C.
350
. D.
22
.
ng dn gii
Chn C.
S cách chn là:
1 1 1
10 7 5
.. 350C C C
.
Câu 156. T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
5
có th lập được bao nhiêu s gm
4
ch s khác nhau và không chia
hết cho
5
?
A.
120
. B.
54
. C.
72
. D.
69
.
ng dn gii
Chn B.
Gi s
4
ch s
0abcd a
V trí
d
3
cách chn
V trí
a
3
cách chn
Hai v trí còn li có
2
3
6A
cách
Vy có
3.3.6 54
s.
Câu 157. Trong mt lp hc có
35
hc sinh. Mun chn ra
1
lớp trưởng,
1
lp phó thì s cách chn là
A.
2
35
C
. B.
2
35
A
. C.
2!35
. D.
1
35
2C
.
ng dn gii
Chn B.
S cách chn
1
lớp trưởng,
1
lp phó là
2
35
A
.
Câu 158. T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có
4
ch s khác
nhau?
A.
240
. B.
160
. C.
156
. D.
752
.
ng dn gii
Chn C.
Gi s
4
ch s
0abcd a
TH1: V trí
d
là s
0
V trí
a
5
cách chn
Ba v trí còn li có
2
4
12A
cách
Suy ra có
5.12 60
s
TH1: V trí
d
khác s
0
V trí
d
2
cách chn
V trí
a
4
cách chn
Ba v trí còn li có
2
4
12A
cách
Suy ra có
2.4.12 96
s
Vy có
60 96 156
s.
Câu 159. Mt hp có
4
viên bi đỏ,
5
viên bi trng và
6
viên bi vàng. Chn ra
4
viên bi t hộp đó. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn để trong s bi lấy ra không có đủ c ba màu?
A.
720
. B.
645
. C.
702
. D.
654
.
ng dn gii
Chn B.
Chn
4
viên bi bt kì có
4
15
1365C
cách
Chn
4
viên có đủ 3 màu có
2 1 1 1 2 1 1 1 2
4 5 6 4 5 6 4 5 6
. . . . . . 720C C C C C C C C C
Suy ra có
1365 720 645
.
Câu 160. Trong ca hàng có ba mt hàng: Bút, v và thước, trong đó có
5
loi bút,
7
loi v
8
loi
thước. Hi có bao nhiêu cách chn mt món quà gm mt v và một thước?
A.
280
. B.
35
. C.
56
. D.
20
.
ng dn gii
Chn C.
Sô cách chn mt món quà gm mt v và một thước là
7.8 56
.
bài cho dư giả thiết v bút)
Câu 161: dâu chú r mi
6
người ra chp hình k nim, người th chp hình bao nhiêu cách sp
xếp sao cho cô dâu và chú r đứng cnh nhau
A.
30240
. B.
1440
. C.
10080
. D.
40320
.
ng dn gii
Chn C
Coi cô dâu và chú r là mt và có
2
cách sp xếp cô dâu cnh chú r
Khi đó có
7
người xếp vào mt hàng nên s hoán v là:
7
7! 5040P 
S cách sp xếp sao cho cô dâu và chú r đứng cnh nhau là
2.5040 10080
Câu 162: T
A
đến
B
3
cách,
B
đến
C
5
cách,
C
đến
D
2
cách. Hỏi bao nhiêu cách đi từ
A
đến
D
ri quay li
A
?
A.
90
. B.
900
. C.
60
. D.
30
.
ng dn gii
Chn B
Chia bài toán thành hai công đoạn
Công đoạn th nht: s cách đi từ
A
đến
D
3.5.2 30
cách
Công đoạn th nht: s cách đi từ
D
đến
A
3.5.2 30
cách
cách đi từ
A
đến
D
ri quay li
A
30.30 900
Câu 163: Cho tp
1;2;3;4;5;6A
. T tp
A
th lập được bao nhiêu s t nhiên bn ch s khác
nhau và chia hết cho
5
:
A.
720
. B.
24
. C.
60
. D.
216
.
ng dn gii
Chn C
Gi s cn tìm là
abcd
, ta có
5d
,
abc
3
5
60A
cách chn.
Vy có
60
cách chn
Câu 164: Cho tp
1;2;3;5;7;9A
. T tp
A
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s đôi
mt khác nhau?
A.
120
. B.
720
. C.
24
. D.
360
.
ng dn gii
Chn D
Gi s cn tìm là
abcd
, ta có
abcd
4
6
360A
cách chn.
Vy có
360
cách chn.
Câu 165: Trong mt mt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thng hàng. Hi tng s đọan thng
và tam giác có th lập được t các điểm trên là:
A.
40
. B.
80
. C.
20
. D.
10
.
ng dn gii
Chn C
S đoạn thng lp t 5 điểm là
2
5
10C
S tam giác lp t 5 điểm là
3
5
10C
Tng s đọan thng và tam giác có th lập được t các điểm trên là
10 10 20
.
Câu 166: 6 hc sinh nam 4 hc sinh n. bao nhiêu cách chn 5 hc sinh sao cho s hc sinh n
s l
A.
3600
. B.
60
. C.
252
. D.
120
.
ng dn gii
Chn D.
Ta có số cách chon 1 nữ là
14
46
. 60CC
Ta có số cách chon 3 nữ là
32
46
. 60CC
Vậy số cách chọn
60 60 120
cách.
Câu 167: Lp 11A1 41 học sinh trong đó 21 bạn nam 20 bn n. Th 2 đầu tun lp phi xếp hàng
chào c thành mt hàng dc. Hi có bao nhiêu cách sp xếp để 21 bn nam xen k vi 20 bn n?
A.
41
P
. B.
21 20
PP
. C.
21 20
.PP
. D.
21 20
PP
.
ng dn gii
Chn C.
Do số nam nhiều hơn nữ là 1 nên có 1 thường hợp cho nam đứng đầu hàng và cuối hàng. Theo đề
bài ta có chọn nam có
21
21!P
, chọn nữ có
20
20!P
. Vậy có tất cả là
20 21
.PP
Câu 168: Trong ca hàng có ba mt hàng: Bút, v thước, trong đó có 5 loi bút, 7 loi v và 8 loại thước.
Hi có bao nhiêu cách chn mt món quà gm mt v và một thước?
A.
280
. B.
35
. C.
56
. D.
20
.
ng dn gii
Chn C.
Số cách chọn vở là 7 cách ; Số cách chọn thước là 8 cách. Vậy có
7.8 56
Câu 169: Lp 11A1 41 học sinh trong đó 21 bạn nam 20 bn n. Th 2 đầu tun lp phi xếp hàng
chào c thành mt hàng dc. Hi có bao nhiêu cách sp xếp để 21 bn nam xen k vi 20 bn n?
A.
41
P
. B.
21 20
PP
. C.
21 20
.PP
. D.
21 20
PP
.
ng dn gii
Chn C.
Ging câu 167( nên b)
Câu 170: dâu chú r mời 6 người ra chp hình k niệm, người th chp hình bao nhiêu cách sp
xếp sao cho cô dâu và chú r đứng cnh nhau
A.
30240
. B.
1440
. C.
10080
. D.
40320
.
ng dn gii
Chn C.
Ta có cô dâu và chú rể và 6 người ra chụp hình tức là xếp hàng thành 8 người. Do cô dâu và chú rể
đứng cạnh nhau nên có 7 vị trí đứng và hoán đổi cô dâu và chú rể có 2 vị trí và 6 người hoán vị
6!
.
Nên ta có
2.7.6! 10080
.
Câu 171: T
A
đến
B
3
ch,
B
đến
C
5
cách,
C
đến
D
2
cách. Hỏi bao nhiêu cách đi từ
A
đến
D
ri quay li
A
?
A.
90
. B.
900
. C.
60
. D.
30
.
NG DN GII: Chn C.
Áp dng quy tc nhân ta có s con đường cn tìm là:
3.5.2.2 60
.
Câu 172: Cho tp
1;2;3;4;5;6A
. T tp
A
th lập được bao nhiêu s t nhiên bn ch s khác
nhau và chia hết cho
5
:
A.
720
. B.
24
. C.
60
. D.
216
.
NG DN GII: Chn C.
Gi s s cn lp là
abcd
. Khi đó:
+ Chn
d
: có
1
cách chn.
+ Vi mi cách chn
d
5
cách chn
a
.
+ Vi mi cách chn
d
,
a
4
cách chn
b
.
+ Vi mi cách chn
d
,
a
,
b
3
cách chn
c
.
lập được:
1.5.4.3 60
s.
Câu 173: Cho tp
1;2;3;5;7;9A
. T tp
A
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s đôi
mt khác nhau?
A.
120
. B.
720
. C.
24
. D.
360
.
NG DN GII: Chn D.
Cách 1: Gi s s cn lp là
abcd
. Khi đó:
+ Chn
a
: có
6
cách chn.
+ Vi mi cách chn
a
5
cách chn
b
.
+ Vi mi cách chn
a
,
b
4
cách chn
c
.
+ Vi mi cách chn
a
,
b
,
c
3
cách chn
d
.
lập được:
6.5.4.3 360
s.
Cách 2: Vì chn
4
s trong
6
s để sp th t nên lập được
4
6
360P
s.
Câu 174: Trong mt mt phng
5
điểm trong đó không
3
điểm nào thng hàng. Hi tng s đọan
thng và tam giác có th lập được t các điểm trên là:
A.
40
. B.
80
. C.
20
. D.
10
.
NG DN GII: Chn C.
+ S đoạn thng:
4 3 2 1 10
.
+ S tam giác:
3
5
10C
.
tng s đọan thng và tam giác có th lập được t các điểm trên là:
10 10 20
.
Câu 175: Có bao nhiêu số tự nhiên có
3
chữ số chia hết cho
10
?
A.
90
. B.
720
. C.
1000
. D. Một đáp án khác.
NG DN GII: Chn A.
Gi s s cn lp là
0ab
. Khi đó:
+ Chn
a
: có
9
cách chn.
+ Vi mi cách chn
a
10
cách chn
b
.
Theo quy tc nhân có
9.10 90
s cn tìm.
Câu 176: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được lập từ các số
0
;
1
;
2
;
4
;
5
và chia hết cho
5
?
A.
125
. B.
40
. C.
60
. D. Một đáp số khác.
NG DN GII: Chn B.
Gi s s cn lp là
abc
. Khi đó:
+ Chn
c
: có
2
cách chn.
+ Vi mi cách chn
c
4
cách chn
a
.
+ Vi mi cách chn
c
,
a
5
cách chn
b
.
Theo quy tc nhân có
2.4.5 40
s cn tìm.
Câu 177: bao nhiêu số tự nhiên có
4
chữ số khác nhau lớn hơn
2000
và nhỏ hơn
5000
A.
9072
. B.
5040
. C.
1512
. D. Một đáp số khác.
NG DN GII: Chn C.
Gi s s cn lp là
abcd
. Khi đó:
+ Chn
a
: có
3
cách chn.
+ Chn
b
: có
9
cách chn.
+ Chn
c
: có
8
cách chn.
+ Chn
d
: có
7
cách chn.
lập được:
3.9.8.7 1512
s.
Câu 178: Biển số ô của một tỉnh quy định
4
loại
A
,
B
,
C
,
D
. Trên mỗi biển ghi
5
con số ( dụ
00278A
). Hỏi tỉnh đó cấp được tối đa bao nhiêu biển số theo quy định
A.
5
10
. B.
5
10
4A
. C.
5
4 10
. D.
5
4.10
.
NG DN GII: Chn D
+ Chn phn ch
4
cách chn.
+ Vi mi ch
5
10
cách chn phn s.
Theo quy tc nhân tỉnh đó cấp được số biển số theo quy định là
5
4.10
.
Câu 179: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm
4
chữ số được lập từ các số
1
;
2
;
3
;
4
;
5
A.
625
. B.
250
. C.
120
. D. Một đáp án khác.
NG DN GII: Chn B
Gi s s cn lp là
abcd
. Khi đó:
+ Chn
a
: có
5
cách chn.
+ Chn
b
: có
5
cách chn.
+ Chn
c
: có
5
cách chn.
+ Chn
d
: có
2
cách chn.
lập được:
3
2.5 250
s.
Câu 180: (Sửa đề: s t nhiên chn
s t nhiên lẻ, đáp án A:
48
72
)
Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm
4
chữ số khác nhau được lập từ các số
1
;
2
;
3
;
4
;
5
A.
72
. B.
250
. C.
120
. D. Một đáp án khác.
NG DN GII: Chn A
Gi s s cn lp là
abcd
. Khi đó:
+ Chn
d
: có
3
cách chn.
+ Vi mi cách chn
d
4
cách chn
a
.
+ Vi mi cách chn
d
,
a
3
cách chn
b
.
+ Vi mi cách chn
d
,
a
,
b
2
cách chn
c
.
lập được:
3.4.3.2 72
s.
Câu 181: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số
A.
2
9.10
. B.
3
10
A
. C.
3
10
C
. D.
3
10
.
ng dn gii
Chn A
Gi s t nhiên gm 3 ch s có dng
abc
, khi đó ta có
S cách chn
a
là 9
0a
.
S cách chn
b
là 10.
S cách chn
c
là 10.
Vy có
2
9.10
(s).
Câu 182: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau
A.
648
. B.
504
. C.
72
. D. 168.
ng dn gii
Chn A
Gi s t nhiên gm 3 ch s có dng
abc
, khi đó ta có
S cách chn
a
là 9
0a
.
S cách chn
b
là 9
ba
.
S cách chn
c
là 8
c a b
.
Vy có
9.8.8 648
(s).
Câu 183: Có 3 học sinh a, b, c và bốn giải thưởng Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích. Có bao nhiêu cách chọn giải
thưởng cho ba học sinh đó
A. 3. B. 6. C. 12. D. 24.
ng dn gii
Chn D
Chn giải thưởng cho 3 hc sinh trong 4 giải thưởng là mt chnh hp chp 3 ca 5 phn t
5
7
24A
Câu 184: Một đa giác lồi 12 cạnh, hỏi có bao nhiêu đường chéo?
A. 54. B. 66. C. 40. D. 132.
ng dn gii
Chn A
T gi thiết suy ra đa giác đã cho có 12 đỉnh, khi đó ta có số cạnh được to ra t 12 đỉnh
2
12
66C
(tính c đường chéo và đường xung quanh) mà đa giác có 12 cạnh xung quanh
Vy có
66 12 54
(cnh chéo)
Câu 185: Một hộp chứa 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Lấy thộp ra 3 bi, bao nhiêu cách lấy mà ba bi lấy
ra có đủ hai màu
A. 15. B. 56. C. 40. D. 45.
ng dn gii
Chn D
TH1: 3 bi lấy ra có 2 xanh và 1 đỏ:
21
53
. 30CC
(cách)
TH2: 3 bi lấy ra có 1 xanh và 2 đỏ:
12
53
. 15CC
(cách)
Vy có tt c 45 (cách)
Câu 186: Một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Lấy thộp ra 3 bi, bao nhiêu cách lấy mà ba bi lấy
ra có ít nhất một viên bi đỏ
A. 35. B. 210. C. 29. D. 31.
ng dn gii
Chn C
S cách ly ra 3 bi trong tng c 7 bi:
3
7
35C
.
S cách lấy ra 3 bi mà không có bi đỏ:
3
4
4C
.
Vy s cách ly ra 3 bi có ít nhất 1 bi đỏ là:
35 4 29
Câu 187: Một tổ có 15 học sinh trong đó có 9 nam và 6 nữ. Số cách chia tổ thành 3 nhóm mỗi nhóm có đúng
3 nam và 2 nữ là
A.
3 2 4 3
9 6 6 4
...C C C C
. B.
3 4 2 2
9 6 6 4
...C C C C
. C.
4242
9 6 6 4
...CCCC
. D.
3232
9 6 6 4
. . .C C C C
.
ng dn gii
Chn D
S cách chn nhóm 1:
32
96
.CC
S cách chn nhóm 2:
32
64
.CC
S cách chn nhóm 3:
32
32
.CC
Vy có
32
96
.CC
.
32
64
.CC
(cách)
Câu 188: Một quan 15 nam 5 nữ. Số cách thành lập đoàn công tác gồm 5 người trong đó 1 tổ
trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ là
A.
2 2 3 2
13 5 5 15
5 13C C C C
. B.
2 2 3 2
13 5 5 15
3 3 2C C C C
.
C.
2 2 3 2
13 5 5 15
5 13C C C A
. D.
2 2 3 2
13 5 5 15
3 3 2C C C A
.
ng dn gii
Chn C
TH1: Chọn ra 5 người trong đó có 1 nữ:
2 2 1
15 13 5
..A C C
cách
TH2: Chọn ra 5 người trong đó có 2 nữ:
2 1 2
15 13 5
..A C C
cách
TH3: Chọn ra 5 người trong đó có 3 nữ:
23
15 5
.CA
cách
Vy có
2 2 3 2
13 5 5 15
5 13C C C A
cách
Câu 189: Đội tuyển học sinh giỏi trương gồm 12 em, trong đó 3 em khối 12, 4 em khối 11 5 em khối
10. Để lập đội tuyển thi học sinh giỏi tỉnh nhà trường chọn 6 em trong 12 em nói trên. S cách
chọn sao cho mỗi khối có ít nhất một em là
A. 58. B. 805. C. 85. D. 508.
ng dn gii
Chn C
Chn ra 6 em trong tt c 12 em có:
6
12
C
cách
TH1: Chn ra 6 em trong hai khi 12 và 11 có:
6
7
C
cách
TH2: Chn ra 6 em trong hai khi 12 và 10 có:
6
8
C
cách
TH3: Chn ra 6 em trong hai khi 10 và 11 có:
6
9
C
cách
Vậy để chọn ra 6 em sao cho đủ c 3 khi có:
6 6 6 6
12 7 8 9
805C C C C
Câu 190: Trong mt hi ngh hc sinh gii, 12 bn nam 10 bn n. Hi bao nhiêu cách chn mt
bn lên phát biu ?
A. 10. B. 12. C. 22. D. 120.
ng dn gii
Chn C
S cách chn 1 bn lên phát biu trong 22 bn có:
1
22
22C
cách
Câu 191:
5
cây bút đỏ,
3
cây bút vàng và
6
cây bút xanh trong mt hp bút. Hi có bao nhiêu cách ly
ra mt cây bút ?
A.
5
. B.
90
. C.
21
. D.
14
.
Li gii
Chn D.
5
cách chn ra một cây bút đỏ.
3
cách chn ra mt cây bút vàng.
6
cách chn ra mt cây bút xanh.
Vy theo quy tc cng ta có
5 3 6 14
cách ly ra mt cây bút.
Câu 192: Cho các ch s:
1,2,3,4,5,6,7
. Hi có bao nhiêu s
5
ch s được lp ra t các ch s đã cho ?
A.
16807
. B.
2520
. C.
28
. D.
2401
.
Li gii
Chn A.
Gi s đó có dạng
. , , , , 1,2,3,4,5,6,7X abcde a b c d e
a
7
cách chn s.
b
7
cách chn s.
c
7
cách chn s.
d
7
cách chn s.
e
7
cách chn s
Suy ra có
5
7 16807
s tha ycbt.
Câu 193: Cho các ch s:
1,2,3,4,5,6,7,8,9
. Hi có bao nhiêu s chn có
3
ch s khác nhau được lp ra t
các ch s trên ?
A.
504
. B.
252
. C.
224
. D.
729
.
Li gii
Chn C.
Gi s đó có dạng
. 2,4,6,8 ; , 1,2,3,4,5,6,7,8,9X abc c a b
c
4
cách chn s.
a
8
cách chn s.
b
7
cách chn s.
Suy ra có
4 8 7 224
s tha ycbt.
Câu 194: Trong mt hp bi
15
viên bi màu vàng,
10
viên bi màu xanh,
8
viên bi màu đỏ. Hi bao
nhiêu cách ly ra
3
viên bi vi
3
màu khác nhau t hp bi trên ?
A.
2400
. B.
1200
. C.
33
. D.
15
.
Li gii
Chn B.
15
cách ly ra mt viên bi màu vàng.
10
cách ly ra mt viên bi màu xanh.
8
cách ly ra một viên bi màu đỏ.
Vy theo quy tc nhân ta có
15 10 8 1200
cách tha ycbt.
Câu 195: Trong một đội công nhân
15
nam và
22
n. Hỏi bao nhiêu cách đ chọn hai người mt nam
và mt n ?
A.
37
. B.
330
. C.
15
. D.
22
.
Li gii
Chn B.
15
cách chn ra một người nam.
22
cách chn ra một người n.
Vy theo quy tc nhân ta có
15 22 330
cách chn tha ycbt.
Câu 196: Trên giá sách
12
quyn Toán,
7
quyển Văn
5
quyn Hóa. Hi bao nhiêu cách chn
3
quyn sách ca
3
môn khác nhau ?
A.
24
. B.
210
. C.
420
. D.
37
.
Li gii
Chn C.
12
cách chn ra mt quyn sách Toán.
7
cách chn ra mt quyển sách Văn.
5
cách chn ra mt quyn sách Hóa.
Vy theo quy tc nhân ta có
12 7 5 420
cách chn tha ycbt.
Câu 197: Cho các ch s
0,1,2,3,4,5,6
. Hi bao nhiêu s chn hai ch s lp ra t các ch s đã cho
?
A.
40
. B.
32
. C.
24
. D.
21
.
Li gii
Chn D.
Gi s đó có dạng
. 0,2,4,6 ; 0; 0,1,2,3,4,5,6X ab b a a
.
TH1:
0b
b
1
cách chn s.
a
6
cách chn s.
suy ra có
6
s.
TH2:
2,4,6b
b
3
cách chn s.
a
5
cách chn s.
suy ra có
15
s.
Vy có
15 6 21
s tha ycbt.
Câu 198: Trên mt giá sách
7
quyn sách màu hng,
3
quyển màu đ
11
quyn màu xanh. Hi
bao nhiêu cách chn hai quyn sách có màu khác nhau ?
A.
131
. B.
21
. C.
33
. D.
77
.
Li gii
Chn A.
TH1 : 1 quyn sách màu hng và 1 quyển sách màu đỏ.
7 3 21
cách chn
TH2 : 1 quyn sách màu hng và 1 quyn sách màu xanh.
7 11 77
cách chn
TH3 : 1 quyển sách màu đỏ và 1 quyn sách màu xanh.
11 3 33
cách chn
Vy có
21 77 33 131
cách chn tha ycbt
Câu 199: Trong mt hp
13
viên bi xanh,
5
viên bi tím,
4
viên bi hng
8
viên bi đen. Hỏi bao
nhiêu cách chn
3
viên bi có màu khác nhau t hp bi trên ?
A.
260
. B.
160
. C.
416
. D.
1356
.
Li gii
Chn D.
TH1 : 1 viên bi xanh, 1 viên bi tím và 1 viên bi hng.
13 5 4 260
cách chn
TH2 : 1 viên bi xanh, 1 viên bi tím và 1 viên bi đen.
13 5 8 520
cách chn
TH3 : 1 viên bi xanh, 1 viên bi hồng và 1 viên bi đen.
13 4 8 416
cách chn
TH4 : 1 viên bi tím, 1 viên bi hồng và 1 viên bi đen.
5 4 8 160
cách chn
Vy có
260 520 416 160 1356
cách chn tha ycbt
Câu 200: Cho các ch s
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
. Ta lập được bao nhiêu s chn có
3
ch s khác nhau ?
A.
240
. B.
328
. C.
360
. D.
120
.
Li gii
Chn B.
Gi s đó có dạng
. 0,2,4,6,8 ; 0; , 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9X abc c a a b
.
TH1:
0c
c
1
cách chn s.
a
9
cách chn s.
b
8
cách chn s.
suy ra có
9 8 72
s.
TH2:
2,4,6,8c
c
4
cách chn s.
a
8
cách chn s.
b
8
cách chn s.
suy ra có
4 8 8 256
s.
Vy có
72 256 328
s tha ycbt.
Câu 201: Lp 11A1
21
bn nam,
21
bn n. Hỏi bao nhiêu cách đ chn
1
bn nam làm lớp trưởng,
1
bn n làm lp phó và mt bn khác
2
bn kia làm th qu ?
A.
17640
. B.
18522
. C.
11480
. D.
68880
.
ng dn gii
Chn A.
Chn
1
bn nam làm lớp trưởng có :
21
cách.
Chn
1
bn n làm lp phó có :
21
cách.
Chn
1
bn làm th qu có :
40
cách.
Vy có
21.21.40 17640
.
Câu 202: T tỉnh A đến tnh B có
6
con đường, t tỉnh B đến tnh C có
4
con đường. Hi có bao nhiêu con
đường đi từ A đến C mà không qua B ?
A.
24
. B.
10
. C. không xác định. D.
12
.
ng dn gii
Chn C.
Không xác định được.
Câu 203: Có bao nhiêu cách xếp bt kì
5
bn nam và
6
bn n vào mt chiếc bàn tròn
A.
11!
. B.
10!
. C.
6!
. D.
5!
.
ng dn gii
Chn B.
Xếp
11
người vào
1
bàn tròn có
10!
cách.
Câu 204: Có bao nhiêu cách xếp ch cho
6
trai
5
gái ngi quanh mt bàn tròn, biết rng không
hai bé gái nào ngi cnh nhau
A.
5
6
5! A
. B.
5
6
5! C
. C.
5
6
A
. D.
5
6
5 A
.
ng dn gii
Chn A.
Xếp
6
bé trai vào bàn tròn có :
5!
cách.
Xếp
5
bé gái vào
6
v trí gia hai bé trai có :
5
6
A
cách.
Vy có :
5
6
5!.A
cách.
Câu 205: Mt nhóm hc sinh gm
12
học sinh trong đó
5
hc sinh nam
7
hc sinh n. Hi bao
nhiêu cách xếp
12
hc sinh trên mt chiếc ghế dài sao cho
5
hc sinh nam phi ngi gn nhau
A.
4833400
. B.
4883400
. C.
4838400
. D.
4383400
.
ng dn gii
Chn C.
Coi
5
hc sinh nam là hc sinh A, xếp
8
hc sinh (
7
n và A) có :
8!
cách.
Do
5
hc sinh nam có th hoán v cho nhau nên có :
8!.5! 4838400
cách.
Câu 206: Cn xếp
9
hc sinh trên mt hàng ghế. Hi bao nhiêu cách xếp để hai bạn A B luôn đứng
cui hàng
A.
2 9!
. B.
2! 9!
. C.
2! 7
. D.
2! 7!
.
ng dn gii
Chn D.
Xếp A và B vào cui hàng có :
2!
cách.
Xếp
7
hc sinh còn li vào các v trí đầu hàng có :
7!
cách.
Vy có :
2!.7!
cách.
Câu 207: bao nhiêu cách xếp ch ngi cho
6
bn nam
6
bn n ngi xen k nhau trên một băng ghế
dài
A.
2 6! 6!
. B.
12!
. C.
1
6
C
. D.
6
6
A
.
ng dn gii
Chn A.
Gi s băng ghế ghm
12
ch được đánh số t
1
đến
12
.
Xếp nam vào s l và n vào s chn có :
6!.6!
cách.
Xếp nam vào s chn và n vào s l có :
6!.6!
cách.
Vy có :
2.6!.6!
cách.
Câu 208: T các ch s
1;2;3;4;5;6;7;8;9
có bao nhiêu s t nhiên có
9
ch s khác nhau được lp thành
A.
362880
. B.
403200
. C.
408000
. D.
262808
.
ng dn gii.
Chn A.
S các s t nhiên có
9
ch s đôi một khác nhau được to thành t
9
s
1;2;3;4;5;6;7;8;9
9
9! 362880P 
s .
Câu 209: Cho các ch s
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
. th lập được bao nhiêu s t nhiên
5
ch s đôi một
khác nhau mà bắt đầu bi
12
.
A.
4536
. B.
27216
. C.
648
. D.
336
.
ng dn gii
Chn D.
Gi ch s cn tìm là
12abc
Ta có
a
8
cách chn
Vì các ch s phi khác nhau nên
b
7
cách chn và
c
6
cách chn
Theo quy tc nhn có
8.7.6 336
s cn tìm.
Câu 210: Trên mt giá sách, có
27
cun sách gm
2
cun sách cùng th loi và
25
cun sách khác th loi.
Hi có bao nhiêu cách xếp để các cun sách cùng th loi xếp k nhau
A.
2! 26!
. B.
2! 25!
. C.
2! 25
. D.
25!
.
ng dn gii.
Chn A.
Coi hai cun sách cùng th loi là mt, công vic chúng ta bây gi là xếp
26
cun sách lến giá
Nên có
26!
cách xếp
Do
2
cun sách cùng loi có th hoán đổi
Nên s cách xếp sách theo đúng yêu cầu là
2!x26!
.
Câu 211: Có bao nhiêu cách xếp
7
người ngi vào
7
chiếc ghế kê thành mt dãy
A.
5400
. B.
4050
. C.
5040
. D.
4005
.
ng dn gii.
Chn C.
7! 5040
cách xếp 7 người vào 7 ghế kê thành mt dãy.
Câu 212: T các ch s
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Có bao nhiêu s t nhiên có 8 ch s đôi một khác nhau chia hết
cho
5
.
A.
7
8
5 A
. B.
7
8
A
. C.
8!
. D.
8
7
A
.
ng dn gii.
Chn B.
Gi s cn tìm là
1 2 3 4 5 6 7
5a a a a a a a
(vì s chia hết cho 5 )
S cách chn 7 trong 8 ch s còn li và sp xếp là
7
8
40320A
Vy có
7
8
40320A
s cn tìm.
Câu 213: Có bao nhiêu s nguyên dương có năm chữ s khác nhau, biết rng các ch s khác
0
A.
15120
. B.
115120
. C.
11200
. D.
15000
.
ng dn gii.
Chn A.
Gi s cn tìm là
1 2 3 4 5
a a a a a
, các ch s khác nhau và khác 0
Nên s cần tìm được to t
9
ch s
1;2;3;4;5;6;7;8;9
S các ch s cn tìm là
5
9
9.8.7.6.5 15120A 
.
Câu 214: Cn xếp
7
quyn sách vào
9
ngăn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sp xếp
A.
180000
. B.
144000
. C.
181440
. D.
184400
.
ng dn gii.
Chn C.
Ta có
7
9
181440A
cách xếp
7
quyn sách vào
9
ngăn sách.
Câu 215: Trên mt phng, cho
10
điểm bt kì, hi lập được bao nhiêu vecto khác vecto không
A.
2
10
A
. B.
2
10
2A
. C.
1
10
A
. D.
2
8
A
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Một vectơ điểm đầu điểm cui. Chn một đim cho điểm đầu một điểm cho điểm cui
nên ta có s vectơ được to thành là:
2
10
A
.
Câu 216: Bn Ngc Anh có
20
cái vòng tay màu đen
15
cái vòng tay màu trng. Hi nếu bn Ngc Anh
ly
1
cái vòng tay màu đen và
3
cái vòng tay màu trng thì s cách ly ?
A.
52360
. B.
300
. C.
9100
. D.
3000
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Lấy 1 cái vòng tay màu đen t 20 cái vòng tay màu đen ly 3 cái vòng tay màu trng t 15 cái
vòng tay màu trng có:
13
20 15
9100.CC
Câu 217: Cho các ch s
1;2;3 ;9.
Hi bao nhiêu cách lp s
6
ch ss
1
xut hin
3
ln, các
ch s còn li xut hin không quá
1
ln
A.
2400
. B.
6720
. C.
400
. D.
1120
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
S cn lp có
6
ch s ta xem như có
6
v trí cn chn s đưa vào.
Đưa số
1
vào
3
v trí trong
6
v trí có:
3
6
C
cách.
Đưa 3 s t 8 s còn li (khác 1) vào 3 v trí còn li có:
3
8
A
cách.
Vy tt c
33
68
. 6720.CA
Câu 218: Bn N
50
t
100
nghìn đồng;
20
t
50
nghìn đồng;
13
t 5 nghìn đng
5
t
2
nghìn
đồng. Có bao nhiêu cách ly
2
t
100
nghìn vi
3
t
50
nghìn,
1
t
5
nghìn;
4
t
2
nghìn đ đi
mua Táo tng anh Chí Phèo?
A.
90772500
. B.
10450200
. C.
63534
. D.
282506
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ly
2
t
100
nghìn,
3
t
50
nghìn,
1
t
5
nghìn;
4
t
2
nghìn có:
2 3 1 4
50 20 13 5
94477500.C C C C
Câu 219: Trong mt hp cha sáu qu cu trắng được đánh số t
1
đến
6
ba qu cầu đen được đánh số
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chn mt trong các qu cu y?
A.
18
. B.
3
. C.
9
. D.
6
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ly
1
qu cu trong
9
qu cu có
9
cách ly.
Câu 220: Có bao nhiêu s điện thoi gm sáu ch s bt kì?
A.
6
10
s. B.
151200
s. C.
6
s. D.
6
6
s.
Hướng dẫn giải
Chn A.
S điện thoi gm sáu ch s bt kì nên mi ch s
10
cách chn. Vy tt c
6
10
s.
Câu 221: Trong mt tun bn A d định mỗi ngày đi thăm một người bn trong
12
người bn ca mình. Hi
bn A có th lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn ca mình? (Có th thăm một bn nhiu ln)
A.
7!
B.
35831808
. C.
12!
. D.
3991680
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Mi ngày trong tun bn A có
12
cách la chọn đi thăm bạn ca mình. Mt tun có
7
ngày nên tt
c
7
12 35831808.
Câu 222: Có bao nhiêu cách sp xếp bn bn An, Bình, Chi, Dung ngi vào mt bàn dài gm có 4 ch?
A. 4. B. 24. C. 1. D. 8.
ng dn gii
Chn B.
Mi cách xếp 4 bn vào 4 ch xếp thành hàng dài là mt hoán v ca 4. Vy có tt c
4! 24
.
Câu 223: Trên mt phng cho bốn điểm phân bit A, B, C, D trong đó không có bất kì ba điểm nào thng
hàng. T các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác?
A. 6 tam giác. B. 12 tam giác. C. 10 tam gc. D. 4 tam giác.
ng dn gii
Chn D.
Mi cách chọn 3 điểm t 4 điểm không thẳng hàng để lp thành mt tam giác là mt t hp chp 3
ca 4 phn t. Vy có
3
4
4C
.
Câu 224: Nếu tt c các đường chéo của đa giác li 12 cạnh được v thì s đường chéo là
A. 121. B. 66. C. 132. D. 54.
ng dn gii
Chn D.
T 2 điểm bt k ta k được 1 đoạn thng bao gm c 12 cạnh bên và các đường chéo
S đường chéo được tính theo công thc
2
12
12 54C 
.
Câu 225: Mt t có 10 hc sinh gm 6 nam và 4 n. Cn chn ra mt nhóm gm 5 hc sinh. Hi có bao
nhiêu cách chọn trong đó có ba nam và hai nữ?
A. 10 cách. B. 252 cách. C. 120 cách. D. 5 cách.
ng dn gii
Chn C.
Chn 3 nam t 6 nam và chn 2 n t 4 nn ta có s cách chn là:
32
64
. 120CC
cách
Câu 226: Có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau ly t các s 0, 1, 2, 3, 4, 5?
A. 60. B. 80. C. 240. D. 600.
ng dn gii
Chn D.
Do ch s đầu tiên phi khác 0 nên ch s đầu có 5 cách chn.
4 ch s còn lại được thành lp t 5 ch s tr ch s đã chọn nên có
4
5
120A
Vy có tt c 600 s.
Câu 227: Vi các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được bao nhu s t nhiên chn gm 5 ch s khác nhau ?
A. 240. B. 360. C. 312. D. 288.
ng dn gii
Chn C.
Gi s t nhiên chn có 5 ch s khác nhau là
abcde
.
TH1:
0e
. Khi đó có
4
5
120A
cách chn 4 ch s còn li.
TH2:
2;4e
có 2 cách chọn. Khi đó
a
có 4 cách chn, các ch s
bcd
3
4
24A
cách. Nên
ta có
2.4.24 192
cách.
Vy ta có
120 192 312
s.
Câu 228: [2D1-3] T các ch s
1,2,3,4,5,6
có th lập ra được bao nhiêu s t nhiên gm sáu ch s khác
nhau và s to thành nh hơn
432000?
A.
720.
B.
286.
C.
312.
D.
414.
ng dn gii
Chn D.
Gi
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
là s tha yêu cu bài toán.
TH1:
1
4a
3
cách chn.
Xếp
5
s còn li vào
5
v trí còn li có
5!
cách
3.5! 360
s.
TH2:
1
4a
1
cách chn,
2
3a
có hai cách chn.
Xếp bn s còn li vào bn v trí còn li có
4!
cách.
1.2.4! 48
s.
TH3:
1
4a
1
cách chn,
2
3a
có mt cách chn
3
2a
có mt cách chn.
Xếp ba s còn li vào ba v trí còn li có
3!
cách.
1.1.1.3! 6
s.
Vy, có
360 48 6 414
s.
Câu 229: [2D1-3] Nếu một đa giác lồi có
44
đường chéo thì s cnh của đa giác này là:
A.
11.
B.
10.
C.
9.
D.
8.
ng dn gii
Chn A.
Công thc tính s đường chéo ca một đa giác là:
2
n
Cn
Ta có:
22
11
! ( 1)
44 44 44 3 88 0
8 ( )
2!( 2)! 2
n
n
n n n
C n n n n n
nl
n

Câu 230: [2D1-3] Trong mt phng cho
n
điểm trong đó chỉ đúng
m
điểm thng hàng
mn
;
nm
điểm còn li không có
3
đim nào thng hàng. S các tam giác được to thành t các điểm đã cho
là:
A.
33
.
nm
CC
B.
3
.
n
C
C.
3
.
nm
C
D.
3
.
m
C
Chn A.
Chọn ba điểm trong
n
điểm đã cho có
3
n
C
cách.
Chọn ba điểm trong
m
điểm đã cho có
3
m
C
cách.
s cách chn tha yêu cu bài toán là
33
.
nm
CC
Câu 231: [2D1-3] Cho các ch s
0, 1, 2, 3, 4
. Hi th lập được bao nhiêu s t nhiên
7
ch s,
trong đó chữ s
4
có mặt đúng ba lần, các ch s còn li có mặt đúng một ln?
A.
700.
B.
710.
C.
720.
D.
730.
ng dn gii
Chn C.
Gi
1 2 3 4 5 6 7
a a a a a a a
là s tha yêu cu bài toán.
TH1:
1
4a
có mt cách chn.
Chn hai v trí trong sáu v trí còn li xếp hai s
4
vào có
2
6
C
cách.
Xếp bn s còn li bào bn v trí còn li có
4!
cách.
2
6
1. .4! 360C
s.
TH2:
1
4.a
1
0a
nên có ba cách chn.
Chn ba v trí trong sáu v trí còn li xếp ba s
4
vào có
3
6
C
cách.
Xếp ba s còn li vào ba v trí còn li có
3!
cách.
3
6
3. .3! 360C
s.
Vy, có
720
s.
Câu 232: [2D1-3] Bài thi học kmôn toán
50
câu TNKQ, mỗi câu
4
phương án trả lời. Hỏi bao
nhiêu cách trả lời của bài thi?
A.
50
4
cách. B.
10
4
cách. C.
4
50
cách. D.
4
10
cách.
ng dn gii
Chn A.
4
cách tr li câu th nht.
4
cách tr li câu th hai.
....
4
cách tr li câu th
50.
50
4
cách tr li bài thi.
Câu 233: [2D1-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có
3
chữ số đôi một khác nhau?
A.
504
số. B.
900
số. C.
999
số. D.
648
số.
ng dn gii
Chn D.
Gi
1 2 3
a a a
là s tha yêu cu bài toán.
1
0a
có chín cách chn.
21
aa
có chín cách chn.
3
a
có tám cách chn.
9.9.8 648
s.
Câu 234: [2D1-2] Một nhà chờ xe Bus một dãy
10
chiếc ghế. Hỏi bao nhiêu cách để hai hành khách
ngồi chờ luôn ngồi cạnh nhau?
A.
18.
B.
10.
C.
20.
D.
9.
ng dn gii
Chn A.
Chn hai ghế cnh nhau trong
10
ghế (có th là ghế mt hai, ghế ba bn, ...) có
9
cách chn.
Xếp hai hành khách vào hai ghế cnh nhau có
2! 2
cách.
9.2 18
cách xếp.
Câu 235: Một lớp học chia thành
6
nhóm học sinh để làm nhiệm vụ trực tuần (
6
ngày). Hỏi bao nhiêu
cách phân công mỗi nhóm trực một ngày.
A.
6! 720
. B.
6
6
. C.
36
. D.
6
.
ng dn gii
Chn A.
Mi cách phân công
6
nhóm khác nhau trc
6
ngày khác nhau mt hoán v ca
6
phn t nên
6! 720
cách.
Câu 236: Một đa giác lồi có
12
đỉnh thì có bao nhiêu đường chéo ?
A.
2
12
12C
. B.
2
12
C
. C.
18
. D.
2
12
A
.
ng dn gii
Chn A.
Mi cnh hoặc đường chéo của đa giác mt t hp chp
2
ca
12
phn t nên tng s cnh
đường chéo là
2
12
C
. Vy s đưng chéo là
2
12
12.C
Câu 237: Ban văn nghệ của lớp
10
em nữ
3
em nam. Cần chọn ra
3
em để lập một tốp ca sao cho
ít nhất một em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A.
3
13
1C
. B.
12
3 10
CC
. C.
2
13
3C
. D.
1 2 2 1
3 10 3 10
C C C C
.
ng dn gii
Chn A.
Chn bt kì
3
em có
2
13
C
và chn c
3
em nam (không có n) có
3
3
1C
cách.
Nên chn
3
em có ít nht
1
em n thì có
3
13
1C
cách.
Câu 238: Từ các chữ số
0;1;2;3;4;5;6
, thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
5
chữ số khác nhau mà
trong đó luôn có mặt chữ số
0
?.
A.
45
66
6AA
. B.
5
7
A
. C.
54
66
AA
. D.
55
76
AA
.
ng dn gii
Chn A.
Để lp ra s t nhiên có
5
ch s khác nhau ly t
0;1;2;3;4;5;6
thì có
4
6
6A
cách.
Để lp ra s t nhiên có
5
ch s khác nhau ly t
1;2;3;4;5;6
(không cha ch s
0
) thì có
5
6
A
.
Vy có th lập được
45
66
6AA
s.
Câu 239: Cho
6
ch s
2, 3, 4, 5, 6, 7
. Có bao nhiêu s t nhiên chn có
3
ch s lp t
6
ch s đó:
A.
36
. B.
18
. C.
256
. D.
108
.
ng dn gii
Chn D.
Gi s cn lp có dng
abc
.
Chn
1
ch s chn cho
c
3
cách.
Chn các ch s cho mi ch s
,ab
đều có
6
cách.
Vy có
3 6 6 108
s.
Câu 240: Ban văn nghệ của lớp
15
thành viên gồm
6
nữ và
9
nam. bao nhiêu cách chia thành hai
nhóm tập luyện sao cho nhóm thứ nhất có
7
em và có ít nhất
4
em nữ ?
A.
1485
. B.
6435
. C.
3579
. D.
3759
.
ng dn gii
Chn D.
Ch cn chn nhóm th nht, nhóm còn li là nhóm th hai.
Để chn nhóm th nhất có các trường hp sau:
Trường hp 1:
6
n
1
nam có
61
79
CC
cách.
Trường hp 2:
5
n
2
nam có
52
79
CC
cách.
Trường hp 3:
4
n
3
nam có
43
79
CC
cách.
Vy có
3759
cách phân chia.
Câu 241: Cho hai đường thẳng
1
d
2
d
song song với nhau. Trên
1
d
lấy
5
điểm phân biệt, trên
2
d
lấy
7
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai đường
thẳng
1
d
2
d
.
A. 7350. B.175. C.220. D. 1320.
ng dn gii
Chn B.
Các tam giác tạo thành có 2 trường hp:
Trường hp 1: t
1
điểm trên
1
d
và từ
2
điểm trên
2
d
thì có
12
57
CC
tam giác.
Trường hp 2: t
2
điểm trên
1
d
và từ
1
điểm trên
2
d
thì có
21
57
CC
tam giác.
Vy có tt c
175
tam giác.
Câu 242: Bn mun mua mt cây bút mc và mt cây bút chì. Các cây bút mc có 8 màu khác nhau, các cây
bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chn
A. 64. B. 16. C. 32. D. 20.
ng dn gii
S cách chn mua mt cây bút mc:
8
cách.
S cách chn mua mt câu bút chì:
8
cách.
Vy s cách chn mua mt cây bút mc và mt cây bút chì là:
8.8 64
cách.
Chn A.
Câu 243: bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau 7 sách Toán khác nhau trên mt k sách dài nếu
các sách Văn phải xếp k nhau?
A. 5!.7! . B. 2.5!.7! . C. 5!.8! . D. 12! .
ng dn gii
S cách xếp 5 sách Văn :
5!
cách.
S cách xếp 7 sách Tóan :
7!
cách.
Các sách Văn xếp k nhau có
8
trường hp. Suy ra s cách xếp tha yêu cu là
5!.8!
Chn C.
Câu 244: Mt b truyn
10
tp . Hi bao nhiêu ch xếp lên giá sao cho tp
9
tp
10
luôn đng
cnh nhau ?
A.
725760
. B.
7257600
. C.
362400
. D.
362880
.
ng dn gii
S cách xếp hai tp
9
10
luôn đứng cnh nhau có
2!.9
cách.
S cách xếp 8 tp còn li có
8!
cách.
Vy s cách xếp tha yêu cu là
2.9.8! 725760
cách.
Chn A.
Câu 245: Hùng có
6
cái áo và
4
cái qun . Hi Hùng có bao nhiêu cách chn mt b qun áo ?
A.
36
. B.
12
. C. 24. D.
10
.
ng dn gii
Chn mt cái áo có
6
cách, chn mt cái qun có
4
cách.
Vy s cách Hùng chn mt b qun áo là:
6.4 24
cách.
Chn C.
Câu 246: T tp
1;2;3;4;5;6A
lập được bao nhiêu s t nhiên có
6
ch s khác nhau?
A.
1
. B.
720.
C.
5 4!
. D.
6
6
.
ng dn gii
S các ch s t nhiên gm có 6 ch s khác nhau được lp t 6 ch s
1,2,3,4,5,6
6
6
6! 720A 
s.
Chn B.
Câu 247: Trong mt hi ngh hc sinh gii, 12 bn nam 10 bn n. Hi bao nhiêu cách chn mt
bn lên phát biu ?
A. 10. B. 12. C. 22. D. 120.
ng dn gii
S cách chn mt hc sinh gii nam:
12
cách.
S cách chn mt hc sinh gii n:
10
cách.
Vy s cach chn mt bn lên phát biu là
12 10 22
cách.
Chn C.
Câu 248: Cho tp hp
1;2;3;5;7;9A
. T tp hp
A
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm bn ch
s đôi một khác nhau ?
A.
720
. B.
24
. C.
360
. D.
120
.
ng dn gii
S các s t nhiên gm bn ch s đôi mt khác nhau th lp t 6 s ca tp
A
mt chnh
hp chp
4
ca
6
,tc là có
4
6
360A
s.
Chn C.
Câu 249: Sp xếp 6 nam sinh 4 n sinh vào mt y ghế hàng ngang 10 ch ngi. Hi bao nhiêu
cách sp xếp sao cho các n sinh luôn ngi cnh nhau và các nam sinh luôn ngi cnh nhau ?
A.
207360
. B.
120096
. C.
120960
. D.
34560
.
ng dn gii
S cách xếp
6
nam sinh vào
6
ch ngi:
6!
cách.
S cách xếp
4
n sinh vào
4
ch ngi:
4!
cách.
S trường hợp để các nam sinh luôn ngi cnh nhau các n sinh luôn ngi cnh nhau
2
trường hp.
Vy s cách sp xếp tha yêu cu là
2.4!.6! 34560
.
Chn D.
Câu 250: Trong mt hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu đ (các viên bi khác
nhau từng đôi). Hỏi có bao nhiêu cách ly ra 3 viên bi vi 3 màu khác nhau t hp bi trên ?
A. 2400. B. 1200. C. 33. D. 15.
ng dn gii
S cách ly
1
viên bi vàng :
15
cách.
S cách ly
1
viên bi xanh:
10
cách.
S cách ly
1
viên bi đỏ:
8
cách.
Vy s cách ly
3
viên bi vi
3
màu khác nhau là
15.10.8 1200
cách.
Chn B.
| 1/68

Preview text:

TỔ HỢP XÁC SUẤT – 2017 – 2018 Câu 1:
Một bộ ghép hình gồm các miếng gỗ. Mỗi miếng gỗ được đặc trưng bởi 4 tiêu chuẩn: chất liệu,
màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu (gỗ, nhựa); có 4 màu (xanh,. đỏ, lam,
vàng); có 4 hình dạng (tròn, vuông, tam giác, lục giác) và có 3 kích cỡ (nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng gỗ? A. 45. B. 96. C. 58. D. 84. Hướng dẫn giải Chọn B.
+ Số cách chọn chất liệu: 2 cách
+ Số cách chọn màu: 4 cách
+ Số cách chọn hình dạng: 4 cách
+ Số cách chọn kích cỡ: 3 cách
Số miếng gỗ tạo thành: 2.4.4.3  96 Câu 2:
Bộ ghép hình gồm các miếng gỗ. Mỗi miếng gỗ được đặc trưng bởi 4 tiêu chuẩn: chất liệu, màu
sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu (gỗ, nhựa); có 4 màu (xanh,. đỏ, lam, vàng);
có 4 hình dạng (tròn, vuông, tam giác, lục giác) và có 3 kích cỡ (nhỏ, vừa, lớn). Xét miếng gỗ
“nhựa, đỏ, hình tròn, vừa”. Hỏi có bao nhiêu miếng gỗ khác miếng gỗ trên ở đúng hai tiêu chuẩn A. 29. B. 39. C. 48. D. 56. Hướng dẫn giải Chọn A
+ Số cách chọn miếng gỗ có đúng 2 tiêu chuẩn “nhựa, đỏ” và khác 2 tiêu chuẩn “ hình tròn, vừa” là: 1.1.3.2  6 cách.
+ Số cách chọn miếng gỗ có đúng 2 tiêu chuẩn “nhựa, hình tròn” và khác 2 tiêu chuẩn “ đỏ, vừa” là: 1.1.3.2  6 cách.
+ Số cách chọn miếng gỗ có đúng 2 tiêu chuẩn “nhựa, vừa” và khác 2 tiêu chuẩn “ đỏ, hình tròn, ” là: 1.1.3.3  9 cách.
+ Số cách chọn miếng gỗ có đúng 2 tiêu chuẩn “đỏ, hình tròn” và khác 2 tiêu chuẩn “ nhựa, vừa” là: 1.1.1.2  2 cách.
+ Số cách chọn miếng gỗ có đúng 2 tiêu chuẩn “ đỏ, vừa” và khác 2 tiêu chuẩn “nhựa, hình tròn” là: 1.1.1.3  3 cách.
+ Số cách chọn miếng gỗ có đúng 2 tiêu chuẩn “hình tròn, vừa” và khác 2 tiêu chuẩn “nhựa, đỏ” là: 1.1.1.3  3 cách.
Số miếng gỗ thỏa mãn là: 6  6  9  2  3  3  29 Câu 3:
Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông bắt tay một lần với mọi người trừ vợ mình.
Các bà không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay? A. 78. B. 185. C. 234. D. 312. Hướng dẫn giải Chọn C.
Số cái bắt tay giữa hai người bất kỳ: 2 C  325 . 26
Số cái bắt tay giữa các bà: 2 C  78 . 13
Số cái bắt tay cần tìm: 325  78 13  234 Câu 4:
Trong các số tự nhiên từ 100 đến 999 có bao nhiêu số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần? A. 195. B. 168. C. 204. D. 216. Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi X là số tập con của tập 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,  9 có 3 phần tử.
Số các tập X như thế là 3 C  120 . 10
Ứng mỗi tập X ta có 2 cách sắp xếp thành các số số tự nhiên từ 0 đến 999 mà các chữ số của nó
tăng dần hoặc giảm dần: có 240 số như thế.
Số các số tự nhiên từ 0 đến 99 có các chữ số theo thứ tự tăng dần là: 2 C  45 . 9
Số các số cần tìm là: 240  45 195 Câu 5:
Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C sẽ ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách
xếp chỗ cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngỗi giữa hai học sinh? A. 55012. B. 94536. C. 43200. D. 35684. Hướng dẫn giải Không có đáp án.
Đánh số các ghế là 1 2 3 4 5 6  7 89 .
Có 6 cách chọn ghế cho các thầy là: 2  4  6, 2  4  7, 2  4 8, 3  5  7, 3  5 8, 4  6 8
Ứng với mỗi cách ta có số cách xếp các thầy là: 3! 6 cách.
Số cách xếp học sinh là: 6!  720 cách.
Số cách xếp cho 9 người là: 6.6.720  25920 cách. Câu 6:
Lấy hai con bài từ cỗ tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: A. 104. B. 1326. C. 450. D. 2652. Hướng dẫn giải Chọn B. Số cách lấy là 2 C  1326 cách. 52 Câu 7:
Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế. Số cách xếp là: A. 50. B. 100. C. 120. D. 24. Hướng dẫn giải Chọn D.
Số cách xếp 5 người vào một bàn tròn là 4!  24 cách. Câu 8:
Trong các số nguyên từ 100 đến 999, số các số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần (kể
từ trái sang phải) bằng A. 120. B. 168. C. 204. D. 216. (Trùng câu 4) Câu 9:
Một đội xây dựng gồm 10 công nhân, 3 kĩ sư. Để lập một tổ công tác, cần chọn một kĩ sư làm tổ
trưởng, một công nhân làm tổ phó và năm công nhân làm tổ viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 3780 . B. 3680 . C. 3760 . D. 3520 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Chọn 1 kĩ sư làm tổ trưởng có 3 cách
Chọn 1 công nhân làm tổ phó có 10 cách
Chọn 5 công nhân làm tổ viên có 5 C 9 Vậy có: 5 3.10.C  3780 9
Câu 10: Với các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau ? A. 1250 . B. 1260 . C. 1280 . D. 1270 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi n a a a a a là số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau. 1 2 3 4 5
Phương án 1: a  0 5
Lấy 4 chữ số từ 6 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 và sắp xếp vào các vị trí a , a , a , a : 4 A  360 số 1 2 3 4 6
Phương án 2 : a  0 5
Xếp cho chữ số a : 3 cách. 5
Xếp cho chữ số a a  0, a a : 5 cách 1 1 5  1
Lấy 3 chữ số từ 5 chữ số còn lại và sắp xếp vào các vị trí a , a , a : 3 A 2 3 4 5 Theo qui tắc nhân có 3 3.5.A  900 số 5
Theo qui tắc cộng có 360  900 1260 số
Câu 11: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A B . Phương án A có thể
thực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó:
A. Công việc có thể được thực hiện bằng . m n cách. 1
B. Công việc có thể được thực hiện bằng . m n cách. 2
C. Công việc có thể được thực hiện bằng m n cách.
D. Các Câu trên đều sai. Hướng dẫn giải Chọn C.
Câu 12: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai công đoạn A B . Công đoạn A có thể thực
hiện bằng n cách, công đoạn B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó:
A. Công việc có thể được thực hiện bằng . m n cách. 1
B. Công việc có thể được thực hiện bằng . m n cách. 2
C. Công việc có thể được thực hiện bằng m n cách.
D. Các Câu trên đều sai. Hướng dẫn giải Chọn A.
Câu 13: Cho sáu chữ số 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 . Hỏi có bao nhiêu số gồm ba chữ số được thành lập từ 6 chữ số đó ? A. 36 . B. 18 . C. 256 . D. 216 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi n a a a là số có 3 chữ số cần tìm. 1 2 3
Xếp cho chữ số a : 6 cách 1
Xếp cho chữ số a : 6 cách 2
Xếp cho chữ số a : 6 cách 3
Theo qui tắc nhân có tất cả 6.6.6  216 .số có ba chữ số được thành lập từ 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 .
Câu 14: Cho sáu chữ số 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ 6 chữ số đó ? A. 120. B. 180. C. 256. D. 216. Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi n a a a là số có 3 chữ số cần tìm. 1 2 3
Xếp cho chữ số a : 6 cách 1
Xếp cho chữ số a : 5 cách 2
Xếp cho chữ số a : 4 cách 3
Theo qui tắc nhân có tất cả 6.5.4  120 .số có ba chữ số được thành lập từ 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 .
Câu 15: Số các số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đó là hai số chẵn là: A. 15 . B. 16 . C. 18 . D. 20 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi n ab là số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đó là hai số chẵn  ,
a b 0, 2, 4,6,  8 
Xếp cho chữ số a có 4 cách
Xếp cho chữ số a có 5 cách
Theo qui tắc nhân có 4.5  20 số .
Câu 16: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các
cây bút chì có 8 màu khác nhau. Bạn có số cách lựa chọn là: A. 64 . B. 16 . C. 32 . D. 20 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Chọn một cây bút mực trong 8 cây bút mực có 8 màu khác nhau có 8 cách.
Chọn một cây bút chì trong 8 cây bút chì có 8 màu khác nhau có 8 cách.
Theo qui tắc nhân có 8.8  64 cách lựa chọn.
Câu 17: Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 là A. 3260. B. 3168. C. 5436. D. 12070. Hướng dẫn giải Chọn
Gọi số tự nhiên cần tìm là abcd . e  , a , b ,
c d, e 0;1;2;3;...;  9 
Do abcde 10 nên e  0. Vì , a , b ,
c d, e đôi một khác nhau nên , a , b ,
c d khác nhau đôi một và được chọn từ các chữ số 1; 2;3;...;9.
Vậy số số thỏa mãn ycbt là 4 A  3024 (số). 9
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? Đáp số của bài toán là A. 2420. B. 3208. C. 2650.
D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi số tự nhiên cần tìm là abcd.  , a , b ,
c d 0;1;2;3;...;  9 
abcd là số lẻ  d 1;3;5;7; 
9 . Suy ra có 5 cách chọn d.
a  0,a d a có 8 cách chọn.  , b c khác nhau, , b c  ; a d nên có 2 A cách chọn bộ , b . c 8
Vậy số số tự nhiên cần tìm là: 2
58 A  2240 (số). 8
Câu 19: Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4 và 5 . Từ các chữ số đã cho ta lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số
và 4 chữ số đó khác nhau từng đôi một? Đáp số của bài toán là A. 160. B. 156. C. 752.
D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi số tự nhiên cần tìm là abcd.  , a , b ,
c d 0,1, 2,3, 4,  5 .
Do abcd là số chẵn nên d 0;2;  4 . TH1: d  0. , a , b c 1;2;3;4;  5 và a, ,
b c khác nhau đôi một nên có 3 A cách chọn bộ , a , b . c 5 Suy ra có 3
A số có dạng abc0 thỏa đề bài. 5 TH2: d 2; 
4  d có 2 cách chọn. a 0;1;2;3;4; 
5 \ 0;d  a có 4 cách chọn. ,
b c 0,1, 2,3, 4,  5 \  ; a d , ,
b c đôi một khác nhau nên có 2 A cách chọn bộ , b c . 4 Suy ra có 2
2 4 A số có dạng abcd thỏa đề bài (với d 2;  4 ). 4 Vậy số số thỏa ycbt: 3 2
A  2 4 A  156 (số). 5 4
Câu 20: Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4 và 5 . Từ các chữ số đã cho ta lập được bao nhiêu số chia hết cho 5 ,
biết rằng số này có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi một. Đáp số của bài toán là A. 40. B. 38. C. 36.
D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi số tự nhiên cần tìm là ab . c  , a ,
b c 0;1;2;3;4;  5 .
Do abc 5  c 0;  5 . TH1: c  0. , a b 1;2;3;4; 
5 , a,b khác nhau nên có 2
A cách chọn bộ a, . b 5 Suy ra có 2
A số có dạng ab0 thỏa ycbt. 5 TH2: c  5.
a  0, a c nên a có 4 cách chọn. b  ,
a b c b có 4 cách chọn.
Suy ra có 4 4  16 số có dạng 5 ab thỏa ycbt.
Vậy số số thỏa ycbt là: 2 A 16  36 (số). 5
Câu 21: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong các chữ số 0,1, 2,3, 4 và 5 ?
Đáp số của bài toán là A. 60. B. 80. C. 240.
D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi số tự nhiên cần tìm là abcd . e  , a , b ,
c d, e 0;1;2;3;4;  5 
a  0  a có 5 cách chọn. , b ,
c d, e a và khác nhau đôi một nên có 4 A cách chọn bộ , b ,
c d, e tương ứng mỗi cách chọn . a 5
Suy ra số số thỏa ycbt là: 4 5 A  600 (số). 5
Câu 22: Xét hai câu sau:.
 1 Một hoán vị của một tập hợp gồm n phần tử là một cách sắp xếp các phần tử của tập hợp này
theo một thứ tự nào đó.
2 Một hoán vị của một tập hợp gồm n phần tử là một chỉnh hợp chập n của n phần tử. Trong hai câu trên: A. Chỉ   1 đúng.
B. Chỉ 2 đúng.
C. Cả hai câu đều đúng.
D. Cả hai câu đều sai. Hướng dẫn giải Chọn C.
Dựa vào định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp.
Câu 23: Số hoán vị của n phần tử là: A. n A . B. n n . C.n   1 !.
D. Kết quả khác. n Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có n P A . n n
Câu 24: Công thức tính số chỉnh hợp nào sau đây là đúng?.  n k ! I . k A n n n k  . II . A  . n   1 ...  1 n k  ! n k ! Trong hai câu trên:
A. Chỉ  I  đúng.
B. Chỉ  II  đúng.
C. Cả hai câu đều đúng.
D. Cả hai câu đều sai. Hướng dẫn giải Chọn A. n k ! Ta có A   n n n k
nên  I  đúng. nn k .  1 ...  1 ! n! Còn k
C nên II  sai.
k ! n k ! n
Câu 25: Cho tập A n phần tử và số nguyên k thoả mãn1  k n . Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là:
A. Một chỉnh hợp chập k của n phần tử.
B. Một tổ hợp chập k của n phần tử.
C. Một chỉnh hợp không có lặp chập k của n phần tử.
D. Một hoán vị con chập k của hoán vị n phần tử. Hướng dẫn giải: Chọn B.
Theo định nghĩa tổ hợp chập k của n phần tử.
Câu 26: Trong 1 bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách
lấy được 2 viên cùng màu? A. 18 . B. 9 . C. 22 . D. 4 . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Số cách lấy được 2 viên cùng màu là: 2 2 C C  9 . 4 3
Câu 27: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 và 5 . Từ các chữ số đã cho ta lập được bao nhiêu số chia hết cho 9 ,
biết rằng số này có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi một. Đáp số của bài toán là: A. 16 . B. 18 . C. 20 . D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải: Chọn A.
Số mà chia hết cho 9 nếu nó có tổng chia hết cho 9 . Từ 6 chữ số trên, ta thấy 3 bộ số sau là có
tổng chia hết cho 9:0, 4,  5 ; 2,3,  4 ; 1,3,5 .
⇒ Có : 2.2  2.3 2.3 =16 số chia hết cho 9 .
Câu 28: 100000 vé số được đánh số từ 00000 đến 99999. Có bao nhiêu vé có các con số hoàn toàn khác
nhau? Đáp số của bài toán là: A. 30240 . B. 40672 . C. 67000 . D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải: Chọn A.
Số mà chia hết cho 9 nếu nó có tổng chia hết cho 9 . Từ 6 chữ số trên, ta thấy 3 bộ số sau là có
tổng chia hết cho 9 :0, 4,  5 ; 2,3,  4 ; 1,3,5 .
⇒ Có : 2.2  2.3 2.3 =16 số chia hết cho 9 .
Câu 29: Có bao nhiêu từ gồm 2 hoặc 3 mẫu kí tự khác nhau được thành lập từ 6 mẫu của từ “FRIEND”
(các từ này có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa)? Đáp số của bài toán là: A. 720 . B. 270 . C. 1 50 . D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải: Chọn C. 2
A từ gồm 2 kí tự, và có 3
A từ gồm 3 kí tự. 6 6 Vậy có tất cả 2 3
A A  150 từ thỏa mãn. 6 6
Câu 30: Số tất cả các tập con của tập hợp gồm n phần tử là: A. 2n 1 . B. 2n  2 . C. 2n  1. D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải Chọn D
Số các tập con của tập n phần tử là 0 1 C C  ... nC  2n n n n
Câu 31: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào một bàn tròn có 6 chỗ ngồi? Đáp số của bài toán là: A.120 . B. 360 . C. 150 . D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải Chọn A
Cố định một người ngồi trước, số cách xếp là hoán vị 5 người còn lại. Vậy có 5!  120 cách.
Câu 32: Với một tổ hợp chập k của n phần tử thì ta có thể tạo ra được số chỉnh hợp chập k của n phần tử là A. 2k . B. 2k  5 . C. 3k . D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải Chọn D k 1 Ta có: k C
A nên với một tổ hợp chập k của n phần tử thì ta có thể tạo ra được số chỉnh hợp n k ! n 1
chập k của n phần tử là . k !
Câu 33: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Hỏi có bao nhiêu
cách tuyển chọn? Đáp số của bài toán là: A. 240. B. 260. C. 126. D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải Chọn C.
Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ tổng cộng có 9 người.
Chọn 4 trong 9 người vào ban quản trị có: 4 9 C  126 cách
Câu 34: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người, biết rằng ban
quản trị phải có ít nhất một nam và một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách tuyển chọn? Đáp số của bài toán là: A. 240. B. 260. C. 126. D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải Chọn D.
Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ tổng cộng có 9 người.
Chọn 4 người bất kì từ 9 người vào ban quản trị có 4 C cách. 9
Chọn 4 nam vào ban quản trị có 4 C cách. 5
Chọn 4 nữ vào ban quản trị có 4 C cách. 4
Vậy số cách chọn người vào ban quản trị thảo yêu cầu bài toán là: 4 4 4 C  C  C  120 9 5 4 cách.
Câu 35: Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và
dán 3 tem thư đó lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy? A. 200. B. 30. C. 300. D. 50. Hướng dẫn giải
Chọn A. (không có đáp án)
Chọn 3 tem trong 5 tem khác nhau có: 35 C cách.
Chọn 3 bì thư trong 6 bì thư khác nhau có: 36 C cách.
Dán 3 tem thư lên 3 bì thư đã chọn có: 3! cách.
Vậy số cách làm thoả yêu cầu bài toán là: 3 3  cách. 5 C . 6 C .3! 1200
Câu 36: Từ 12 người, người ta thành lập một ban kiểm tra gồm 2 người lãnh đạo và 3 uỷ viên. Hỏi có bao
nhiêu cách thành lập ban kiểm tra? A. 2 3 C .C . B. 3 5 C .C . C. 2 5 C .C . D. Kết quả khác. 12 10 10 12 12 12 Hướng dẫn giải Chọn A.
Chọn 2 người trong 12 người làm lãnh đạo có: 2 12 C cách.
Chọn 3 người trong 10 người còn lại có: 3 10 C cách.
Vậy số cách lập ban kiểm tra là: 2 3 1 C 2. 1 C cách. 0
Câu 37: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ A, lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau
và tổng của 3 chữ số này bằng 10? A. 10. B. 12. C. 15. D. 18. Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có: A  1;2;3;4;5:  6 .
Các tập con của A gồm 3 phần tử và tổng các phần tử bằng 10 là: 1;3;  6 ,1;4;  5 ,2;3;  5 .
Với mỗi hoán vị của 3 phần tử trong một tập con và tổng các chữ số bằng 10 của A ta được một
số thoả yêu cầu bài toán là: 3.3!18 cách.
Câu 38: Trong khai triển   25 x y , hệ số của 12 13 x y A. 5200300. B. 8207300. C. 15101019. D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải Chọn A. 25 Ta có:   x y25 k 25 k k   25 C x y . k 0 25  k 12 k 13 Số hạng chứa 12 13 x y tương ứ      ng với k thỏa k 13. k  13 k  13   Vậy hệ số của 12 13 x y là: 13 25 C  5200300.
Câu 39: Cho hai số thực a, b và số nguyên dương n thì. n n n n k
(I) a bk nk k  C a b .
(II) a b    1 k nk k C a b . n n k 0 k 0 Trong hai công thức trên: A. Chỉ có (I) sai. B. Chỉ có (II) sai.
C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) và (II) đều sai. Hướng dẫn giải Chọn A. n
Câu 40: Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức  2 x  
1 bằng 1024. Hãy tìm hệ số a của số hạng 12
ax trong khai triển đó. Đáp số của bài toán là: A. 100. B. 120. C. 150. D. 210. Hướng dẫn giải Chọn D. n nk  Ta có: 2 n k n n (x 1)  C  2 x  0 2 1  2 1  C x C x  ..... n   . n n n n C k 0
Chọn x  1ta được tổng các hệ số của khai triển là: 0 1 2
C C C  ..... nC  2 . n n n n n
Theo đề bài, ta có: 2n 1024  n 10.
2(n k) 12 Số hạng chứa 12
x ứng với k thỏa   k  4. n 10
Hệ số của số hạng chứa 12
x trong khai triển là: 4 a   10 C 210.
Câu 41: Đa thức  x y9 
được khai triển theo luỹ thừa giảm dần của x . Số hạng thứ hai và thứ ba có giá
trị bằng nhau khi cho x p y q , trong đó p q là các số dương có tổng là 1. Vậy giá trị
của p là bao nhiêu? Đáp số của bài toán là 1 2 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn D.
Số hạng tổng quát của khai triển (theo luỹ thừa giảm dần của x ) là k 9k k C x y 9
Số hạng thứ hai (khi k  1) số hạng thứ ba (khi k  2 ) bằng nhau nếu cho x p y q , trong 1 8 1 2 7 2 2 C
p q C p q 8
 p   p 7 9 1
 36 p 1 p
đó p q là các số dương có tổng là 1 9 9      p q 1 q 1 p
p,q  0; p   1  4  p
p  41 p     5   q 1 p 1 q   5
Câu 42: Gieo 2 con súc xắc một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất của biến cố “Các mặt xuất hiện có số
chấm bằng nhau”, ta được 1 1 5 7 A. . B. . C. . D. . 6 3 12 12 Hướng dẫn giải Chọn A.
Số phần tử không gian mẩu n 2  6  36
Các phần tử biến cố P :“Các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau” là 1 
;1 , 2; 2 , ..., 6;6 , 
có số phần tử nA  6 n A 3 1
Vậy xác suất P A    n  36 6
Câu 43: Chọn một cách ngẫu nhiên một số nguyên dương N gồm 3 chữ số viết trong hệ cơ số 10 , trong đó
mỗi số đều có cùng cơ hội được chọn. Giả sử M là số sao cho 2M N . Xác suất để M là một số nguyên là 3 1 1 A. 0 . B. . C. . D. . 140 335 300 Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi số nguyên dương N gồm 3 chữ số là N abc , với , a , b c
a  0 ; số cách lập được là 9.10.10  900
Gọi biến cố A là: Số M thoả 2M N , khi M là một số nguyên.
Vì số nguyên N có 3 chữ số nên 100 2M   900 64 100 2M     900 1024 6 M 10
 2  2  2 , mặt khác với số mũ M nguyên dương nên ta thử M  7;8;... thì thấy chỉ có
những số M  7;8;9 thoả điều kiện kết quả 2M là số nguyên dương có 3 chữ số  số phần tử của
biến cố nA  3 n A 3 1
Vậy xác suất P A    n  900 300
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , chọn ngẫu nhiên một điểm mà toạ độ là số nguyên có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn hay bằng 4 . Nếu các điểm đều có cùng xác suất được chọn như nhau, vậy thì
xác suất để chọn được một điểm mà khoảng cách đến gốc toạ độ nhỏ hơn hoặc bằng 2 là 13 15 13 11 A. . B. . C. . D. . 81 81 32 16 Hướng dẫn giải Chọn A.
* Tính số phần tử không giam mẫu n   x  4 x  4  ; 3  ; 2  ; 1
 ; 0; 1; 2; 3; 49
+ Gọi toạ độ điểm M  ; x y thoả , x y  và  nên  .  y  4  y  4  ; 3  ; 2  ; 1  ; 0; 1; 2; 3; 4  9
Suy ra số điểm M  ;
x y là n  9.9  81
* Tính số phần tử biến cố A : Trong những điểm trên, chọn được một điểm mà khoảng cách đến
gốc toạ độ nhỏ hơn hoặc bằng 2
+ Gọi điểm M  ; x y thoả , x y  và OM  2  , x y  và 2 2
x y  2  2 2 OM x y  x,   , x y  và 2 2
x y  4 , vậy  x  0;1; 2  2 2 y  4  x
+ Nếu chọn x  0 (1 cách)  chọn y  0; 1;  2 (5 cách). Do đó có 5 cách chọn + Nếu chọn x  1
 (2 cách)  chọn y thoả 2 2
y  4 1  y  3 có y  0; 1 (3 cách). Do đó có 6 cách chọn + Nếu chọn x  2
 (2 cách)  chọn y thoả 2 2
y  4  4  y  0 có y  0 (1 cách). Do đó có 2 cách chọn
Vậy có tất cả 5  6  2  13 cách chọn, tức là số phần tử của biến cố nA  13
* Xác suất P A 13  81
Câu 45: Gieo 3 lần liên tiếp một con súc xắc. Tính xác suất của biến cố “Tổng số chấm không nhỏ hơn
16 ”. Kết quả tính được là 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 118 106 108 107 Hướng dẫn giải Chọn C.
* Không gian mẫu   
 ;i j;ki, j,k1i, j,k  6  1,1 
,1 ,1,1, 2,...6, 6,5,6, 6, 6
có số phần tử n 3  6  216 i
  j k 16
* Biến cố A : “Tổng số chấm không nhỏ hơn 16 ”  1
  i, j,k  6
+ Chọn i không thể là i  1; 2;3 vì không thể có j, k thoả i j k  16  j  6
+ Nếu chọn i  4 (1 cách), 4  j k  16  j k  12 nên phải chọn  (1 cách). Do đó có 1 k  6 cách chọn
j  5  j  6  j  6
+ Nếu chọn i  5 (1 cách), 5  j k  16  j k  11 nên chọn  ;  ;  (3 cách).
k  6 k  5 k  6 Do đó có 3 cách chọn
+ Nếu chọn i  6 (1 cách), 6  j k  16  j k  10 nên chọn
j  4  j  6  j  5  j  5  j  6  j  6  ;  ;  ;  ;  ; 
(6 cách). Do đó có 5 cách chọn
k  6 k  4 k  5 k  6 k  5 k  6
+ Vậy có tất cả 1 3  6  10 cách chọn, tức là số phần tử của biến cố nA  10
* Xác suất P A 10 5   216 108
Câu 46: Đổ ba hột súc xắc một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất để ba số hiện ra có thể sắp xếp để tạo thành
ba số tự nhiên liên tiếp. Đáp số của bài toán là: 22 1 1 11 A. . B. . C. . D. . 81 9 10 16 Chọn B.
Gieo ngẫu nhiên 3 con súc sắc thì n  3  6  216.
Gọi A là biến cố: “Để ba số hiện ra có thể sắp xếp để tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp”
nA  4.3! 24.
Suy ra P A 24 1   . 216 9
Câu 47: Có hai lá bài, một lá có hai mặt đều đỏ, lá kia một mặt đỏ một mặt xanh. Cả hai đều có cùng xác 1
suất để được chọn là
. Chọn một lá, đặt nó lên bàn. Nếu mặt ngửa của lá bài là đỏ, thể thì xác 2
suất để mặt úp cũng là đỏ là: 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 9 3 6 Chọn C. 3
Xác suất mặt ngửa của lá bài đỏ là . 4 1
Xác suất mặt sấp và mặt ngửa đỏ là . 2 1 3 2
Vậy xác suất mặt sấp đỏ khi mặt ngửa đỏ là: :  2 4 3
Câu 48: Giải phương trình: x2 x 1  x C
C C  25 ta được nghiệm: 5 5 5 x  3 x  4 x  4 x  4 A.  . B.  . C.  . D.  . x  5 x  5 x  3 x  6 Chọn C.
Điều kiện: 2  x  5, x  x2;3;4;  5 Ta có: x2 x 1  x x2    25 x C C CCC  25 5 5 5 5 6
Ta thử với x 2;3;4; 
5 chỉ thấy có x  3; x  4 là nghiệm của phương trình.
Câu 49: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5? Đáp số của bài toán là: A. 26085. B. 26850. C. 25960. D. 28560. Chọn D.
Gọi x abcdef là số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5.
x là số chia hết cho 5 nên số tận cùng phải là số chia hết cho 5 suy ra f 0;  5 . Xét hai trường hợp:
* f  0 . Khi đó 5 vị trí còn lại là 5 A . Vậy có 5 1.A 9 9
* f  5 . Khi đó a có 8 cách chọn, 4 vị trí còn lại là 4 A . Vậy có 4 8.A 9 8
Theo quy tắc cộng, ta có: 5 4
A  8.A  28560 số. 9 8
Câu 50: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Có bao nhiêu tập con X của A thoả mãn điều kiện: mỗi tập
đều có chứa số 1? Đáp số của bài toán là: A. 26 - 1. B. 28 - 1. C. 27 - 1. D. 25 – 1
Chọn . (không có đáp án đúng)
Xét tập Y  2;3;4;5;6;7; 
8 . Tập Y có 7 phần tử nên có 7 2 tập con
Với mỗi tập con của Y chỉ cần thêm vào phần tử 1 thì sẽ được 1 tập thỏa mãn điều kiện bài toán Vậy có 7 2 tập con thỏa mãn. Câu 9:
Có bao nhiêu tập hợp từ hai phần tử trở lên, biết rằng mỗi tập như thế chứa các số nguyên dương
liên tiếp có tổng bằng 100? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta giả sử trong một tập hợp có k phần tử. Khi đó ta có
a  a  
1  ...  a k   1  100 k k   1  ka  100  * 2
Từ trên ta có 2  k  14
Bằng cách thử ta có k  5; 
8 . Vậy có 2 tập hợp thỏa mãn bài toán.
Câu 10: Cho p điểm trong đó có q điểm cùng nằm trên 1 đường tròn, ngoài ra không có 4 điểm nào đồng
phẳng. Hỏi có bao nhiêu đường tròn, mỗi đường tròn đi qua ba điểm? A. 3 3 C C 1. B. 3 C 1. C. 3 C 1. D. Kết quả khác. p q p q Hướng dẫn giải Chọn D.
TH1: Chọn 1 điểm trong q điêm trên đường tròn và 2 điểm còn lại, ta có 1 2 C .C q p cách lập. q
TH2: Chọn 2 điểm trong q điểm trên đường tròn và 1 điểm còn lại, ta có 2 1 C .C q p cách lập. q
TH3: Chọn 3 điểm trong p q điểm, ta có 3 Cp . q
Mặt khác ta có q điểm thuoccj 1 đường tròn, do đó ta có số đường tròn được thành lập là : 1 2 2 1 3 C .CC .CC 1 cách lập. q pq q pq pq
Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên dương là ước của 4 10 nhưng không kể 1 và 4 10 ? A. 170. B. 250. C. 123. D. Kết quả khác. Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có 4 4 4
10  2 .5 . Do đó ta có số ước tự nhiên của 4 10 là 4   1 .4   1  25 . Không kể 1 và 4
10 nên số ước tự nhiên của 4 10 là 23 ước.
Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 100, viết trong hệ cơ số 10, khi hoán vị hai chữ số
thì giá trị của nó tăng lên 9? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi số lập được có dạng ab . Ta có ab  10a b .
Khi hoán vị 2 chữ số thì ta có số mới là : ba  10b a .
Khi đó ta có 10b a 10a b  9  b a 1. Vì 1 a  9;0  b  9 nên ta có các số thỏa mãn là:
S  12;23;34;45;56;67;78;8 
9 . Vậy tất cả có 8 số thỏa mãn.
Câu 13: Từ một nhóm học sinh tuyển chọn gồm 6 nam và 4 nữ, người ta muốn thành lập một ban đại diện
học sinh gồm 4 người, trong đó phải có cả nam lẫn nữ. Biết rằng anh An và cô Thuý nằm trong số
10 người đó, ngoài ra, có và chỉ có một trong hai người này thuộc về ban đại diện nói trên. Hỏi có
mấy cách thành lập ban đại diện? A. 120. B. 101. C. 103. D. 216. Hướng dẫn giải Chọn B.
TH1: Có anh An mà không có cô Thúy. Ta có số cách lập là : 3 1 2 2 1
C C .C C .C cách. 3 5 3 5 3
TH2: Có cố Thúy mà không có anh An. Ta có số cách lập là : 3 2 1 1 2
C C .C C .C cách. 5 5 3 5 3 Vậy số cách lập là : 3 1 2 2 1 3 2 1 1 2
C C .C C .C C C .C C .C  101 cách. 3 5 3 5 3 5 5 3 5 3 n  1 
Câu 14: Trong khai triển 2 2x  
 , hệ số của x3 là 6 9 2 C . Tính n  x n A. n = 12. B. n = 13. C. n = 14. D. n = 15. Hướng dẫn giải Chọn D. n  1 n      Ta có : 2 k n k 2n 3k k n k 2n 3 2x   C 2 .xa C 2 . k x   n k nx k 0 Ta có hệ số chứa 3 x là 6 9
2 C n  15 . n
Câu 15: Tìm hệ số của x16 trong khai triển P x   x x10 2 2 A. 3630. B. 3360. C. 3330. D. 3260. Hướng dẫn giải Chọn B. 10 10 k Ta có  2 x  2xk  C  2   20 . k
x  . Hệ số của số hạng chứa 16
x tương ứng với trường hợp 10 k 0
20  k 16  k  4 . Vậy hệ số là : 3360 . 15  1 
Câu 16: Tính số hạng không chứa x trong khai triển 2 x     2x  3300 3300 3003 3003 A. . B. - . C. . D. - . 81 81 1024 1024 Hướng dẫn giải Chọn: C. 15 15 k 15 k 15  1 k      k 1 k k 1 Ta có : 2 x   C    2x 303 .  .x  C .  . k x
. Số hạng không chứa x 15   15    2x      k  2 k  2 0 0 tương ứ 3003
ng với trường hợp 30  3k  0  k 10 . Vậy số hạng không chứa x là : . 1024 24  1 
Câu 17: Tính hệ số của 8
x trong khai triển P x  2x    3  x A. 8 4 2 C . B. 20 4 2 .C . C. 16 14 2 .C . D. 12 4 2 .C . 24 24 20 24 Hướng dẫn giải Chọn: B. 24 24  1  k Ta có k 24 2x
 C .2 k. 1  .  k x  
. Hệ số của số hạng chứa 8
x tương ứng với trường 3   24 4 24  x k 0
hợp 24  4k  8  k  4 . Vậy hệ số của số hạng chứa 8 x là : 20 4 2 .C . 24
Câu 18: Trong một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần ở sân nhà và
một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45. B. 90. C. 100. D. 180. Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có mỗi đội đá với nhau 2 trận, một sân nhà và một sân khách. Do đó mỗi đội đá tổng cộng 18
trận. Vậy số trận đấu được sắp xếp là : 90 trận.
Câu 19: Trong một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà
và 2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A.180 . B.160 . C. 90 . D. 45 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Số trận đấu để mỗi đội gặp nhau 1 lần là 2 C  45 trận. 10
Vì mỗi đội gặp nhau 4 lần nên có 4.45 180 trận.
Câu 20: Giả sử ta dùng 5 màu để tô màu cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được
dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là: 5! 5! A. . B. 5.3 . C. . D. 3 5 . 2! 3!2! Hướng dẫn giải Chọn C.
Mỗi cách chọn 3 màu từ 5 màu là một tổ hợp chập 3 của 5 . Do đó, có 3
C  10 cách chọn màu 5 cần dùng.
Câu 21: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 35 . B. 120 . C. 240 . D. 720 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Vì đa giác đều 10 cạnh được tạo bởi 10 đỉnh trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng nên chọn
bất kỳ 3 điểm nào từ 10 đỉnh trên, ta sẽ được 1 tam giác.
Mỗi các chọn 3 điểm từ 10 đỉnh của đa giác là một tổ hợp chập 3 của10 . Do đó, có 3 C  120 10 tam giác.
Câu 22: Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là: A. 121. B. 66 . C. 132 . D. 54 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Số đoạn thẳng tạo bởi 12 đỉnh của đa giác đều 12 cạnh là 2 C  66 . 12
Số đường chéo của đa giác là 66 12  54 .
Câu 23: Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 11. B. 10 . C. 9 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi n là số đỉnh của đa giác. Số đoạn thẳng tạo bởi n đỉnh là 2 C . n
Vì đa giác có n đỉnh nên có n cạnh. Theo đề bài 2
C n  44 . Giải phương trình ta được n  11. n
Câu 24: Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. có tất cả 66 lần bắt tay.
Hỏi trong phòng có bao nhiêu người? A. 11. B. 12 . C. 33 . D. 67 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi n là số người trong phòng. Mỗi cái bắt tay là một tổ hợp chập 2 của n . Số cái bắt tay là 2
C . Theo đề bài, ta có 2
C  66 . Giải phương trình ta được n  12 . n n
Câu 25: Số tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp có 7 phần tử là: 7! A. 3 C . B. 3 A . C. . D. 7 . 7 7 3! Hướng dẫn giải Chọn A.
Mỗi tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp có 7 phần tử là một tổ hợp chập 3 của 7 . Do đó, số tập con là 3 C . 7
Câu 26: Tên của 15 học sinh được bỏ vào trong mũ. Chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 4!. B. 15!. C. 1365 . D. 32760 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Mỗi cách chọn 4 học sinh từ 15 học sinh là tổ hợp chập 4 của 15 . Số cách chọn 4 học sinh là 4 C  1365. 15
Câu 27: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 200 . B. 150 . C. 160 . D. 180 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Mỗi cách chọn 2 giáo viên từ 5 giáo viên là tổ hợp chập 2 của 5 , có 2 C cách chọn. 5
Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 6 học sinh là tổ hợp chập 3 của 6 , có 3 C cách chọn. 6
Áp dụng quy tắc nhân, có 2 3
C .C  200 cách chọn. 5 6
Câu 28: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có bạn An? A. 990 . B. 495 . C. 220 . D. 165 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Để chọn được 4 bạn học sinh theo yêu cầu, cần chọn thêm 3 học sinh từ 11 học sinh còn lại (sau
khi bỏ bạn An ra khỏi nhóm 12 người). Số cách chọn là 3
C  165 cách chọn. 11
Câu 71: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm có ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 25 . B. 26 . C. 31. D. 32 . Hướng dẫn giải Chọn B. Số nhóm có 2 người là 2
C , có 3 người là 3
C , có 4 người là 4
C , có 5 người là 5 C . 5 5 5 5
Số nhóm có ít nhất 2 người là: 2 3 4 5
C C C C  26 . 5 5 5 5
Lưu ý: Cách trên là cách tính trực tiếp, ngoài ra đối với các bài toán với câu hỏi “có ít nhất...” có
thể sử dụng cách tính phần bù.
Số nhóm con tạo ra từ 5 người là: 5
2 1  31 (Sử dụng bài toán phụ: số nhóm con của n phần tử
là 2n , tuy nhiên trong bài toán cụ thể này, ta không tính nhóm con có 0 “phần tử” nên ta phải trừ đi 1)
Số nhóm có 1 người là 1
C  Số nhóm có ít nhất 2 người là: 1 31 C  26 . 5 5
Câu 72: Một đa giác lồi có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi số cạnh của đa giác là  * n n
. Khi đó số đỉnh của đa giác cũng là n.
Với mỗi đỉnh của đa giác n đỉnh, có thể nối với n  2 đỉnh không liền kề đỉnh đó để tạo thành
n  2 đường chéo. n n  2
Do mỗi đường chéo đã được tính 2 lần nên đa giác có n đỉnh sẽ có đường chéo. 2 Ta có: nn  2  n  0 (L) 2
 2n n  6n  0   2 n  6 (TM ) Vậy đa giác có 6 cạnh.
Câu 73: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ? A.  2 5
C C    1 3 C C  4  C . B. 2 2 1 3 4
C .C C .C C . 7 6 7 6 6 7 6 7 6 6 C. 2 2 C .C . D. Kết quả khác. 11 12 Hướng dẫn giải Chọn B.
Để nhóm có ít nhất 2 nữ có các cách chọn:
+ Nhóm có 2 nam 2 nữ: có 2 2
C .C cách chọn 7 6
+ Nhóm có 1 nam 3 nữ: có 1 3
C .C cách chọn 7 6 + Nhóm có 4 nữ: có 4 C cách chọn 6 Vậy có tất cả 2 2 1 3 4
C .C C .C C cách chọn thỏa mãn. 7 6 7 6 6
Câu 74: Số cách chia 10 học sinh thành ba nhóm lần lượt gồm 2, 3 và 5 học sinh là: A. 2 3 5
C C C . B. 2 3 5 C .C .C . C. 2 3 5
C C C . D. 5 3 2
C C C . 10 10 10 10 8 5 10 8 5 10 5 2 Hướng dẫn giải Chọn B.
Để chia 10 học sinh thành 3 nhóm là công việc cần trải qua các giai đoạn, cụ thể là 3 giai đoạn:
+ Chọn 2 học sinh từ 10 học sinh vào nhóm 2 người: có 2 C cách. 10
+ Chọn 3 học sinh từ 8 học sinh còn lại vào nhóm 3 người: có 3 C cách. 8
+ Chọn 5 học sinh từ 5 học sinh còn lại vào nhóm 5 người: có 5 C cách. 5
Vậy số cách chia thỏa mãn là 2 3 5 C .C .C . 10 8 5
Câu 75: Một thí sinh phải chọn 10 trong số 20 câu hỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 câu này nếu 3 câu
đầu luôn phải được chọn? A. 10 C . B. 3 7
C C . C. 3 7 C .C . D. 7 C . 20 10 10 10 10 17 Hướng dẫn giải Chọn D.
Vì 3 câu đầu luôn phải chọn nên có 3
C cách chọn 3 câu hỏi này. 3
Sau đó cần chọn thêm 7 câu hỏi từ 17 câu hỏi còn lại nên có 7 C cách chọn. 17 Vậy có tất cả 3 7 7
C .C C cách chọn thỏa mãn. 3 17 17
Câu 76: Mười hai đường thẳng đôi một cắt nhau có bao nhiêu giao điểm? A. 12 . B. 66 . C. 132 . D. 144 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Cứ hai đường thẳng bất kì luôn tạo ra 1 giao điểm nên số giao điểm của mười hai đường thẳng đôi một cắt nhau là: 2 C  66 . 12
Câu 77: Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ một nhóm n học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
A. nn  
1 n  2 120.
B. nn  
1 n  2  720 .
C. nn  
1 n  2 120 .
D. nn  
1 n  2  720 . Hướng dẫn giải Chọn D. n!
Số cách chọn 3 học sinh từ n học sinh là 3 C nn  3!3! Ta có: n! 3 C   nn   120 3 !3!
nn  
1 n  2  720 3 2
n  3n  2n  720  0  n  10
Thực ra chỉ cần biến đổi đến dòng thứ 2 là đã có thể khoanh đáp án rồi, không cần tính hẳn ra n  10 đâu!!!
Câu 78: Từ bảy chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau: A. 7!. B. 4 7 .
C. 7 65 4 .
D. 7! 6!5! 4!. Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi số cần lập là abcd;  , a , b ,
c d 1;2;3;4;5;6;  7  , , a , b ,
c d đôi một khác nhau.
Có 7 cách chọn chữ số a
Có 6 cách chọn chữ số b b a
Có 5 cách chọn chữ số c c  ; a c b
Có 4 cách chọn chữ số d d  ; c d  ; b d a
Vậy có tất cả 7.6.5.4 cách chọn hay nói cách khác có thể lập 7.6.5.4 số.
Câu 79: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ
được chọn từ 16 thành viên là: 16! 16! 16! A. 4 . B. . C. . D. . 4! 12!4! 12! Hướng dẫn giải Chọn D.
Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ
được chọn từ 16 thành viên là số chỉnh hợp chập 4 của 16 phần tử. (Do có xét đến tính thứ tự khác
nhau thì các chức vụ khác nhau) 16! Vậy có tất cả 4 A  cách chọn. 16 12!
Câu 80: Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha
Trang và Đà Lạt tham dự. Tìm số cách xếp đặt thứ tự để các ban nhạc sẽ biểu diễn nếu ban nhạc
Nha Trang biểu diễn đầu tiên: A. 4 . B. 20 . C. 24 . D. 120 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Vị trí biểu diễn thứ nhất có 1 cách chọn (ban nhạc Nha Trang)
Vị trí biểu diễn thứ hai có 4 cách chọn (chọn 1 trong 4 ban nhạc còn lại)
Vị trí biểu diễn thứ ba có 3 cách chọn (chọn 1 trong 3 ban nhạc còn lại)
Vị trí biểu diễn thứ tư có 2 cách chọn (chọn 1 trong 2 ban nhạc còn lại)
Vị trí biểu diễn cuối cùng có 1 cách chọn (chọn ban nhạc còn lại cuối cùng)
Vậy có tất cả 1.4.3.2.1  24 cách sắp xếp thứ tự biểu diễn.
Câu 81: Từ các chữ số 2, 3, 4 và 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau ? A. 256. B. 120. C. 24. D. 16. HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn C.
Số số lập được thỏa mãn yêu cầu bài toán là số hoán vị của 4 chữ số 2, 3, 4 và 5 nên số số lập được là: 4!  24 (số).
Câu 82: Ông và bà An cùng với 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp
hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng? A. 720. B. 1440. C. 20160. D. 40320. HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn B.
Vì vị trí đầu hoặc cuối hàng chỉ có ông An hay bà An đứng nên có 2!  2 cách chọn người đứng vào 2 vị trí này.
6 vị trí còn lại dành cho 6 người con, không phân biệt nên số cách chọn người đứng vào 6 vị trí
này là 6!  720 (cách chọn).
Do đó có tất cả 2.720  1440 (cách chọn).
Câu 83: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách Văn khác nhau và 7 quyển sách Toán khác nhau trên một kệ
sách dài nếu các quyển sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.7!. B. 2.5!.7!. C. 5!.8!. D. 12!. HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn C.
Vì các quyển sách Văn phải xếp kề nhau nên 5 vị trí này có 5! cách xếp.
Bây giờ, ta coi 5 quyển sách Văn luôn kề nhau như một, ta sẽ tính số cách xếp bộ sách Văn này và
7 sách Toán. Số cách xếp là số hoán vị của 7 sách Toán và bộ sách Văn nên có 8! cách xếp.
Vậy có tất cả 5!.8! cách xếp.
Câu 84: Xếp 3 sách Văn khác nhau, 4 sách Toán khác nhau và 2 sách Anh khác nhau trên một kệ sách dài
sao cho các sách cùng môn xếp kề nhau. Số cách xếp có được là: A. 288. B. 864. C. 1260. D. 1728. HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn D.
Vì các sách cùng môn phải xếp kề nhau nên ta coi mỗi môn thành một bộ sách.
Số cách xếp 3 sách Văn trong bộ là: 3!  6 cách.
Số cách xếp 4 sách Toán trong bộ là: 4!  24 cách.
Số cách xếp 2 sách Anh trong bộ là: 2!  2 cách.
Số cách xếp 3 bộ sách là: 3!  6 cách.
Vậy có tất cả 6.6.24.2  1728 cách xếp.
Câu 85: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 ta lập thành các số gồm 4 chữ số khác nhau sao cho hai chữ số
đầu là số lẻ, hai chữ số sau là số chẵn. Hỏi có bao nhiêu số được lập thành? A. 72. B. 144. C. 210. D. 840. HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn A.
Giả sử số thỏa mãn yêu cầu bài toán có dạng abcd  , a b 1;3;5;  7 , , c d 2;4;  6  .
Số cách chọn chữ số d là 3 cách (2; 4 hoặc 6).
Số cách chọn chữ số c là 2 cách (2; 4 hoặc 6 loại đi d ).
Số cách chọn chữ số b là 4 cách (1; 3; 5 hoặc 7).
Số cách chọn chữ số a là 3 cách (1; 3; 5 hoặc 7 loại đi b ).
Do đó có tất cả 3.2.4.3  72 cách.
Câu 86: Xếp 7 bạn ngồi trên một dãy ghế dài sao cho 2 bạn An và Bình ngồi kề bên nhau. Số cách xếp là: A. 720. B. 1440. C. 1808. D. 840. HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn B.
Coi An và Bình là một đôi. Số cách chọn vị trí cho An và Bình trong đôi là 2 cách.
Số cách chọn vị trí cho 5 bạn khác và đôi An – Bình là: 6!  720 cách.
Do đó có tất cả 2.720  1440 cách xếp.
Câu 87: Từ một tổ có n học sinh ta chọn hai em làm tổ trưởng, tổ phó. Có 56 cách chọn khác nhau thì n bằng bao nhiêu A. 32. B. 16. C. 8. D. 4. HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn C.
Số cách chọn 2 bạn trong n bạn là: n  8 n! 2 2 A  56    n n    n n     . nn  2 56   1 56 56 0 ! n  7   L
Câu 88: Từ n người chọn ra 3 người làm chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí. Có 120 cách chọn khác nhau thì n bằng bao nhiêu A. 4. B. 5. C. 6. D. 40. HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn C. n!
Số cách chọn người trong n người là: 3 A  120    n n n   . nn   120   1  2 120 3 !
3 số n  2, n 1, n là 3 số tự nhiên liên tiếp nên ta có n  6
Câu 89: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? A. 648. B. 720. C. 900. D. 1000. HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn A.
Giả sử abc là số thỏa mãn yêu cầu bài toán  , a , b c  *, 0  , a ,
b c  9, a  0 .
Số cách chọn chữ số a là 9 cách (1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 hoặc 9).
Số cách chọn chữ số b là 9 cách (0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 hoặc 9 loại đi a ).
Số cách chọn chữ số c là 8 cách (0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 hoặc 9 loại đi a,b ).
Do đó có tất cả 9.9.8  648 số.
Câu 90: Xếp 3 nam và 4 nữ ngồi trên một dãy gồm 7 ghế. Nếu họ ngồi theo từng phái tức nam riêng nữ
riêng. Thì số cách xếp là? 7! 7! A. 3!.4!. B. . C. . D. 2.3!.4!. 2 4!.3! HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn D.
Coi nam và nữ là 2 tổ hợp. Số cách xếp chỗ 2 tổ hợp là 2!  2 cách.
Số cách xếp 3 nam trong tổ hợp nam là: 3! cách.
Số cách xếp 4 nữ trong tổ hợp nữ là: 4! cách.
Do đó có tất cả 2.3!.4! cách xếp.
Câu 91: 7 quyển sách đánh số từ 1 đến 7 phải được xếp vào đúng 7 vị trí mang số từ 1 đến 7. Nếu xếp lộn
chỗ thì số cách xếp lộn chỗ là: A. 67. B. 7! - 1.
C. 6! + 5! + 4! + 3! + 2! + 1!. D. 7 7 Hướng dẫn giải Chọn đáp án B.
Mỗi một cách sắp xếp 7 quyển sách vào 7 vị trí là một hoán vị của tập hợp 7 phần tử
Suy ra, có tổng cộng: 7! cách sắp xếp 7 quyển sách vào 7 vị trí
Có duy nhất 1 cách sắp xếp 7 quyển sách đã đánh số thứ tự vào đúng 7 vị trí đánh số thứ tự tương ứng
Vậy, số cách xếp lộn chỗ là: 7! – 1
Câu 92: Từ 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên x gồm các chữ số khác nhau. Biết x > 3000 A. 144. B. 96. C. 60. D. 48. Hướng dẫn giải Chọn đáp án A
Trường hợp 1: x có 4 chữ số.
Gọi x có dạng abcd
Vì x>3000 nên a có thể bằng 3 hoặc 4 Có 2 cách chọn a Có 4 cách chọn b Có 3 cách chọn c Có 2 cách chọn d
Có thể lập được 2.4.3.2=48 số tự nhiên x có 4 chữ số thỏa mãn bài toán.
Trường hợp 2: x có 5 chữ số
Gọi x có dạng abcde . Có 4 cách chọn a. Có 4 cách chọn b Có 3 cách chọn c Có 2 cách chọn d Có 1 cách chọn e
Có thể lập được 4.4.3.2.1=96 số tự nhiên x có 5 chữ số thỏa mãn bài toán.
Vậy có tất cả 48+96=144 số x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 93: Xếp 3 sách Toán, 2 sách Lý, 1 sách Hoá trên một kệ sách dài sao cho các sách cùng một loại xếp kề nhau là: A. 12. B. 18. C. 36. D. 72. Hướng dẫn giải Chọn đáp án D.
Số cách xếp ba loại sách trên vào kệ sách sao cho các sách cùng loại xếp kề nhau là 3!. Ứng với
mỗi cách xếp này ta có: 3! cách xếp ba sách Toán, 2! cách xếp hai sách Lý và một cách xếp sách
Hóa. Vậy số cách xếp là 3!.3!.2!.1  72.
Câu 94: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm các số khác nhau? A. 16. B. 24. C. 15. D. 64. Hướng dẫn giải Chọn đáp án D.
Trường hợp 1. Số tự nhiên có một chữ số Có bốn số thỏa mãn.
Trường hợp 2. Số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
Gọi số có hai chữ số có dạng ab với , a b 1, 2,3,  4 . Có 4 cách chọn a . Có 3 cách chọn b .
Vậy có 4.3  12 số tự nhiên có hai chữ số khác nhau lập từ bốn chữ số trên.
Trường hợp 3. Số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
Gọi số có bốn chữ số có dạng abc với , a , b c 1, 2,3,  4 . Có 4 cách chọn a . Có 3 cách chọn b . Có 2 cách chọn c .
Vậy có 4.3.2  24 số tự nhiên có ba chữ số khác nhau lập từ bốn chữ số trên.
Trường hợp 4. Số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau.
Gọi số có bốn chữ số có dạng abcd với , a , b , c d 1, 2,3,  4 . Có 4 cách chọn a . Có 3 cách chọn b . Có 2 cách chọn c . Có 1 cách chọn d .
Vậy có 4.3.2.1  24 số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ bốn chữ số trên.
Vậy có 4 12  24  24  64 số.
Câu 95: Xếp 6 người (trong đó có một cặp vợ chồng) ngồi quanh bàn tròn có 6 ghế không ghi số sao cho
cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Số cách xếp là: A. 2  5!. B. 2  4!. C. 5!. D. 4!. Hướng dẫn giải Chọn đáp án A.
Coi cặp vợ chồng là một vị trí. Ta có 5! cách xếp 6 người vào bàn tròn. Do hai vợ chồng ngồi
cạnh nhau có thể đổi chỗ cho nhau nên có 2 cách xếp hai vợ chồng ngồi cạnh nhau.
Vậy có 25! cách xếp.
Câu 96: Trong gian phòng chứa N người, với N > 4. Có ít nhất một người không bắt tay với mỗi người
khác trong phòng. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu người có thể bắt tay với mỗi người khác? Đáp số của bài toán là: A. N - 4. B. N. C. N - 1. D. Kết quả khác. Chọn đáp án C.
Câu 97: Giả sử khi thực hiện một phép chọn nào đó ta phải tiến hành theo hai công đoạn khác nhau. Thực
hiện công đoạn A có m cách khác nhau và công đoạn B có n cách khác nhau. Khi đó phép chọn được thực hiện theo:
A. m.n cách khác nhau. B. m + n cách khác nhau.
C. mn cách khác nhau. D. nm cách khác nhau. Chọn đáp án A.
Câu 98: Giả sử khi thực hiện một phép nào đó ta phải tiến hành theo hai phương án khác nhau. Thực hiện
phương án A có m cách khác nhau và phương án B có n cách khác nhau. Khi đó phép chọn được thực hiện theo:
A. m.n cách khác nhau. B. m + n cách khác nhau.
C. mn cách khác nhau. D. nm cách khác nhau. Chọn đáp án B.
Câu 99: Cho n là một số nguyên dương và k là một số nguyên dương với 1 ≤ k ≤ n. Ta xét các mệnh đề sau:. 1. 0 n C C  1. 2. k k 1  k C CC . n n n n n 1  3. k 1  k k 1  k 1 C  2C CC  . 4. k n k C C   . n n n n2 n n
Trong các mệnh đề trên: A. Chỉ có 1 đúng. .
B. Có 2 trong 4 mệnh đề đúng.
C. Có 3 trong 4 mệnh đề đúng.
D. Tất cả 4 mệnh đề đều đúng. Hướng dẫn giải Chọn đáp án C Mệnh đề 1 đúng. Do k k 1  k 1 C C
C  nên mệnh đề 2 sai. n n n 1  Ta có k 1  k k 1  k 1  k k k 1  k k 1  k 1 C  2C C
C C C CC C
C  nên mệnh đề 3 đúng. n n n n n n n n 1  n 1  n2 Mệnh đề 4 đúng.
Câu 100: Cho tập A có n phần tử và k là một số nguyên dương với 1 ≤ k ≤ n. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử của A là: A. P k k. B. k C . C. k A . D. 1 A  . n n n Chọn đáp án C
Câu 101. Cho tập A n phần tử và k là một số nguyên dương với 1  k n . Số các tổ hợp chập k của n
phần tử của A là: A. P . B. k C . C. k A . D. k 1 A  . k n n n Hướng dẫn giải Chọn B.
+ A sai. Vì P là số hoán vị của k phần tử. k + B đúng.Vì k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử. n + C sai. Vì k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. n + D sai. Vì k 1
A  là số các chỉnh hợp chập k 1 của n phần tử. n
Câu 102. Cho tập A n phần tử. Số k A m
k n . Khẳng định nào sau đây đúng? n 1 
A. A m tập con có k phần tử.
B. A có 2m tập con có k phần tử.
C. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử lấy trong A bằng . m
D. Số hoán vị của n phần tử của A bằng m!. Hướng dẫn giải Chọn C.
+ A sai, B sai. Vì số tập con có k phần tử của A k C . n
+ C đúng. Vì Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử lấy trong A bằng k A . n
+ D sai. Vì số hoán vị của n phần tử của A bằng n!.
Câu 103. Cho tập A n phần tử. Số k C m
k n . Khẳng định nào sau đây đúng? n 1 
A. A m tập con có k phần tử.
B. A có 2m tập con có k phần tử. n!
C. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử lấy trong A là  . n m!
D. Số các hoán vị của n phần tử của A bằng m!. Hướng dẫn giải Chọn A.
+ Số các tập con có k phần tử của A k
C A đúng, B sai. n n k !
+ C sai. Vì số các chỉnh hợp chập k của n phần tử lấy trong A A nn k .!
+ D sai. Vì số các hoán vị của n phần tử của A bằng n!.
Câu 104. Cho tập A n phần tử và k là số nguyên dương 1  k n . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Số tập con của A bằng 2n .
B. Số tập con của A k phần tử bằng n k C  . n
C. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử của A bằng n k A  . n
D. Số hoán vị của n phần tử của A bằng n!. Hướng dẫn giải Chọn C. + A đúng. Giải thích.
+ Số tập con không có phần tử nào của A là 0 C n
+ Số tập con có 1 phần tử lấy trong A là 1 C . n
+ Số tập con có 2 phần tử lấy trong A là 2 C . n
+ Số tập con có n phần tử lấy trong A n C . n
+ Suy ra số tập con của A là: 0 1 2
C C C  ... nC n n n n   1 n
+ Xét khai triển   x 0 1 2 2 1
C C x C x ... n nC x n n n n   *
+ Trong * thay x  1ta đươc: n 0 1 2
2  C C C  ... nC n n n n  2. + Từ  
1 và 2 suy ra số tập con của A bằng 2n A đúng.
+ B đúng.Vì số tập con có k phần tử lấy trong A k k 1 C C  
(Tính chất của tổ hợp). n n
+ C sai. Vì số các chỉnh hợp chập k của n phần tử là k n k A A   . n n + D đúng.
Câu 105. Cho biểu thức    n A
a b . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Biểu thức A n 1 số hạng.
B. Với mỗi số hạng của A , tổng số mũ của a b bằng n .
C. Hệ số của nk k a b k 1 C  . n
D. Các hệ số của A cách đều hai số hạng đầu và số hạng cuối bằng nhau. Hướng dẫn giải Chọn C. + A đúng. Giải thích. n
+ Ta có: A  a b 0 n 0 1 n 1  1 2 n2 2 n 0
C a b C a b C a b ... nC a b n n n n
+ Vì từ 0 tới n n 1 số nên trong khai triển   n a bn 1số hạng. + B đúng. Giải thích.
+ Số hạng thứ k 1 trong khai triển   n a bk n k TC a . k b k 1  n
 tổng số mũ của a b trong mỗi số hạng là n k k  . n  + C sai. Vì ta có k n k TC a . k
b  hệ số của nk k a b k C . k 1  n n
+ D đúng. Vì theo tính chất của tổ hợp ta có k n k C C   . n n n
Câu 106. Cho biểu thức A    x  * 1
n N  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hệ số của n 1
x  bằng n .
B. Hệ số của x bằng n . n n   1 C. Hệ số của 2 x bằng .
D. Hệ số của k x bằng k C . 2 n Hướng dẫn giải Chọn C. n
+ Ta có số thứ k 1 trong khai triển 1 x là k TC 1n k k k k x C x k 1  n n + Khi đó   n n n n ! . 1 ! 1   + Hệ số chứa n 1 x  bằng C  
n A đúng. nnn  1  ! n   1 ! n  1 ! n! . n n 1 ! 1  
+ Hệ số chứa x bằng C  
n B đúng. nn  1 !1! n  1 ! n! .
n n 1 n  2 ! n n 1 2      + Hệ số chưa 2 x bằng C     C sai. nn2!2! n2!2! 2  + Ta có k TC 1n k k k k
x C x D đúng. k 1  n n
Câu 107. Nối tỉnh A với tỉnh B có 4 con đường khác nhau. Một người đi từ A đến B sau đó từ B trở về .
A Nếu nối đi và về không trùng nhau thì số lộ trình đi và về là A. 16. B. 12. C. 10. D. 8. Hướng dẫn giải Chọn B.
Công đoạn 1: Đi từ A đến B có 4 cách chọn.
Công đoạn 2: Đi từ B về A có 3 cách chọn ( do đi và về không trùng nhau)
Vậy: Số cách đi về bằng 4.3  12 cách.
Câu 108. Số các số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều là số chẵn là: A. 12. B. 16. C. 20. D. 24. Hướng dẫn giải Chọn C.
+ Đặt X  0;2;4;6;  8
+ Số cần tìm có dạng ab a  0
+ Khi đó: a X \ 
0  a có 4 cách chọn.
b X b có 5 cách chọn. + Vậy có 4.5  20 số.
Câu 109. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 ta lập các số tự nhiên có 4 chữ số không nhất thiết phải khác nhau. Số
các số tự nhiên có được bằng: A. 1080. B. 960. C. 920. D. 840. Hướng dẫn giải Chọn A.
+ Đặt X  0;1;2;3;4;  5 .
+ Số cần tìm có dạng abcd a  0.
+ Khi đó: a X \ 
0  a có 5 cách chọn. , b , c d X  , b ,
c d mỗi chữ số đều có 6 cách chọn.
+ Vậy tất cả có 5.6.6.6  1080 số.
Câu 110. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 ta lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Số các số tự nhiên có được bằng: A. 480. B. 300. C. 240. D. 200. Hướng dẫn giải Chọn B.
+ Đặt X  0;1;2;3;4;  5 .
+ Số cần tìm có dạng abcd a  0.
+ Khi đó: + a X \ 
0  a có 5 cách chọn.
+ b X \  
a b có 5 cách chọn.
+ c X \  ; a
b c có 4 cách chon.
+ d X \  ; a ; b
c d có 3 cách chọn.
+ Vậy tất cả có 5.5.4.3  300 số.
Câu 111. Lập từ các chữ số 0,1
, 2, 3, 4, 5, 6 . Số các số chẵn có 3 chữ số bằng: A. 120 . B. 152 . C. 168 . D. 180 . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi số chẵn có ba chữ số thỏa mãn đề bài là abc
Chọn c 0;2;4; 
6  c : 4 cách chọn
Chọn a : 6 cách chọn
Chọn b : 7 cách chọn
 Có 4.6.7 168 cách chọn
Câu 112. Lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 . Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau bằng: A. 12 . B. 16 . C. 18 . D. 24 . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi số chẵn có ba chữ số thỏa mãn đề bài là abc Chọn c 2; 
4  c : 2 cách chọn Chọn 2
a,b : A cách chọn 4 Vậy có 2 2 A  24 số 4
Câu 113. Sơ đồ mạch điện bên dưới có 9 công tắc, trong đó mỗi công tắc có hai trạng thái đóng và mở. B A
1. Số cách đóng mở 9 công tắc trong mạch điện là: A. 64 . B. 128 . C. 256 . D. 512 . Hướng dẫn giải Chọn D
Mỗi công tắc có 2 cách chọn.
Số cách đóng mở 9 công tắc mạch điện là 9
2.2.2.2.2.2.2.2.2  2  512 cách
2. Số cách đóng mở 9 công tắc trong mạch điện để thông mạch từ A đến B là: A. 315 . B. 280 . C. 192 . D. 1155 . Hướng dẫn giải Chọn A
Chọn 3 công tắc bất kì từ ba vị trí là 4.2.3  24 cách
Số cách đóng mở 9 công tắc bất kì là 9 2  512 cách
Để mạch điện Không thông từ A đến B ta có các trường hợp sau
TH 1 : Bốn công tắc đầu tiên đều mở hết.
 Số cách đóng mở TH 1 là 5 2  32 cách
TH 2 : Hai công tắc ở giữa đều mở hết
 Số cách đóng mở TH 2 là 7 2  128 cách
TH 3 : Ba công tắc ở cuối đều mở hết
 Số cách đóng mở TH 3 là 6 2  64 cách Tuy nhiên
Trường hợp hai bộ phận công tắc thứ nhất và thứ hai đều mở có: 3
2  8 cách bị trùng hai lần
Trường hợp hai bộ phận công tắc thứ hai và thứ ba đều mở có : 4
2  16 cách bị trùng hai lần
Trường hợp hai bộ phận công tắc thứ nhất và thứ ba đều mở có : 2
2  4 cách bị trùng hai lần
TH 4 : Tất cả công tắt đều mở có 1 cách
Nên số cách thực sự để mạch điện Không thông từ A đến B
32 128  64  8 16  4 1 197
Vậy số cách để thông mạch điện là 512 197  315 cách. Cách 2:
Nhóm 1 có 4 công tắc, số cách thông mạch là: 1 2 3 4 C C C C 15 4 4 4 4
Nhóm 2 có 2 công tắc, số cách thông mạch là: 1 2 C C 3 2 2
Nhóm 3 có 3 công tắc, số cách thông mạch là: 1 2 3 C C C 7 3 3 3
Vậy số cách để thông mạch điện là 15.3.7 315 cách.
Câu 114. Trong không gian cho tập hợp gồm 9 điểm, trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Số tứ diện
với các đỉnh thuộc tập đã cho là: A. 120 . B. 126 . C. 128 . D. 256 . Hướng dẫn giải Chọn B
Số tứ diện lập được là 4 C  126 tứ diện 9
Câu 115. Một Câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lý gồm 1 chủ tịch, một phó chủ tịch và 1 thư ký là: A. 13800 . B. 6900 . C. 5600 . D. 2300 . Hướng dẫn giải Chọn A
Số cách chọn ban quản lí là 3 A  13800 cách 25
Câu 116. Trong mặt phẳng cho tập hợp điểm P gồm n điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Số các đoạn thẳng với hai điểm đầu thuộc  P là n n   1 A. 2 n .
B. n n   1 .
C. n n   1 . D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn D n 1 n 2  
Số cách chọn các đoạn thẳng là C n 2
Câu 117. Trong mặt phẳng cho tập hợp điểm P gồm n điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Số các véctơ với hai điểm đầu thuộc P n n   1 A. 2 n .
B. n n   1 .
C. n n   1 . D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Số cách chọn các vecto là 2
A n n   1 n
Câu 118. Một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Số phương án trả lời bằng A. 10 4 . B. 4 10 . C. 40 . D. 5040 . Hướng dẫn giải Chọn A
Mỗi cẩu hỏi có 4 cách chọn
Nên số cách chọn phương án trả lởi cho 10 câu hỏi là 10 4 cách chọn
Câu 119. Số các số tự nhiên có 6 chữ số và chia hết cho 5 bằng: A. 6!.4!. B. 30 . C. 180000 . D. 28560 . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi số tự nhiên thỏa mãn đề bài là abcdef f 0;  5  f : 2 cách Chọn a : 9 cách Mỗi , b ,
c d, e có 10 cách Vậy có 4 2.9.10  180000 cách
Câu 120. Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một và khác 0 mà tổng các chữ số của chúng bằng 8 là: A. 6 . B. 12 . C. 24 . D. 36 . Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi số có ba chữ số thỏa mãn đề bài là abc
Tổng các chữ số bằng 8 , ta có các bộ số tương ứng là 1;2;  5 ;1;3;  4
Mỗi bộ số như vậy ta có 3! số thỏa đề bài
Vậy theo yêu cầu đề bài ta có 2.3!  12 số
Câu 121. Ta xếp 5 quả cầu trắng và 5 quả cầu xanh vào 10 vị trí xếp theo một dãy sao cho các quả cầu cùng
màu không được cạnh nhau. Số cách xếp là A. 10!. B. 14400 . C. 5!  2 . D. 28800 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Giả sử 10 vị trí được đánh số thứ tự là 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TH1: Xếp 5 quả cầu xanh ở vị trí 2, 4, 6, 8, 10 có 5!  120 cách
Xếp 5 quả cầu trắng ở các vị trí 1, 3, 5, 7, 9 có 5!  120 cách.
Theo quy tắc nhân ta có: 120 1  20 14400 cách.
TH2: Xếp 5 quả cầu trắng ở vị trí 2,4,6,8,10 có 5!  120 cách
Xếp 5 quả cầu trắng ở các vị trí 1, 3, 5, 7, 9 có 5!  120 cách.
Theo quy tắc nhân ta có: 120 1  20 14400 cách.
Vậy có: 28800 cách xếp theo yêu cầu bài toán.
Câu 122. Thành lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Số các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau đôi một bằng: A. 156. B. 144. C. 128. D. 180 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi số có 4 chữ số là: abcd
Trường hợp 1: d  0 có 3 A  60 số. 5
Trường hợp 2: d  0
Chọn d có 2 cách( d  2 hoặc d  4 )
Chọn a có 4 cách ( a  0, a d ) Chọn bc có 2 A  12 cách. 4
Theo quy tắc nhân ta có: 2x4x12=96 số.
Vậy có: 60  96  156 số.
Câu 123. Thành lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Số các số tự nhiên có 4 chữ số chữ số khác nhau đôi một và chia hết cho 5 bằng A. 156. B. 108. C. 69. D. 120 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi số có 4 chữ số chia hết cho 5 là: abcd
TH1: d  0 có 3 A  60 số. 5
TH2: d  5 có 1 cách chọn .
Chọn a có 4 cách ( a  0, a  5 ) Chọn bc có 2 A  12 cách. 4
Theo quy tắc nhân ta có: 4 x 12 = 48 số.
Vậy có: 60  48  108 số.
Câu 124. Thành lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Số các số tự nhiên có 3 chữ số chữ số khác nhau đôi một và chia hết cho 9 bằng A. 24. B. 18. C. 16. D. 12. Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi số có 3 chữ số chia hết cho 9 là: abc
abc chia hết cho 9 nên a b c phải chia hết cho 9. Ta có các trường hợp sau: TH1: a, ,
b c được chọn từ các chữ số 1, 3, 5 có: 3!  6 số. TH2: a, ,
b c được chọn từ các chữ số 2, 3, 4 có: 3!  6 số. TH3: a, ,
b c được chọn từ các chữ số 5, 4, 0 có: 2!  4 số.
Theo quy tắc cộng ta có: 6+6+4 =16 số
Câu 125. Thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Số các số tự nhiên có 4 chữ số chữ số khác nhau đôi một
và nhất thiết phải có chữ số 1 bằng: A. 240 . B. 180 . C. 120 . D. 480 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi số có 4 chữ số cần tìm abcd
Vì nhất thiết phải có số 1 nên ta đặt số 1 vào có 4 cách 3 vị trí còn lại có 3 A  60 cách. 5
Theo quy tắc nhân ta có: 460  240 số.
Câu 126. Một đa giác có 740 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó bằng: A. 15 . B. 20 . C. 30 . D. 40 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi n là số cạnh của đa giác, số cạnh bằng số đỉnh bằng n .
Cứ 2 đỉnh nối với nhau thì được 1 đường gồm đường chéo và cạnh. Nên ta có
Số đường chéo + số cạnh bằng 2 C 2
 740  n C n n n! n  40  740  2n  2    
  n  3n 1480  0   n   1480 2n n n  1 2! 2 ! n  37   l Vậy số cạnh là: 40 .
Câu 127. Chọn 5 quả cầu trong 10 quả cầu khác nhau, sau đó xếp 5 quả cầu đó vào 5 hộp xếp theo một
dãy, mỗi hộp chứa một quả cầu. Số cách xếp bằng: 10! A. 5!. B. 10!. C. . D. 5 A  5!. 5! 10 Hướng dẫn giải Chọn A. 10!
Chọn 5 quả cầu từ 10 quả cầu và xếp vào 5 hộp khác nhau nên ta có 5 A  cách. 10 5!
Câu 128. Một tổ có 12 học sinh được chia thành 3 nhóm gồm 5 học sinh, 4 học sinh, 3 học sinh. Số cách chia bằng: A. 8500. B. 3960. C. 7200. D. 27720 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Chọn một nhóm gồm 5 học sinh từ 12 học sinh có: 5 C  792 cách. 12
Chọn một nhóm gồm 4 học sinh từ 7 học sinh có: 4 C  35 cách. 7
Chọn một nhóm gồm 3 học sinh từ 3 học sinh còn lại có 1 cách.
Theo quy tắc nhân ta có: 792  35  27720 cách.
Câu 129. Một bình chứa 5 quả cầu xanh và 5 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Số cách chọn để
được ít nhất một quả cầu trắng là: A. 256. B. 252. C. 205. D. 125. Hướng dẫn giải Chọn C. Cách 1:
Ta có các trường hợp sau:
TH1: 1 quả cầu trắng 3 quả cầu đỏ có 1 3
C .C  50 cách chọn. 5 5
TH2: 2 quả cầu trắng 2 quả cầu đỏ có 2 2
C .C  100 cách chọn. 5 5
TH3: 3 quả cầu trắng 1 quả cầu đỏ có 3 1
C .C  50 cách chọn. 5 5
TH4: 4 quả cầu trắng 0 quả cầu đỏ có 4 C  5 cách chọn. 5
Theo quy tắc cộng ta có: 205 cách. Cách 2:
Số cách chọn 4 quả cầu mà trong đó không có quả cầu trắng là: 4 C 5
Số cách chọn để được ít nhất một quả cầu trắng là: 4 4
C C  205 cách. 10 5
Câu 130. Trong một trận giao hữu bóng bàn. Đội A có 6 vận động viên, đội B có 8 vận động viên. Mỗi đội
chọn ra 4 vận động viên. Mỗi vận động viên được chọn của đội A sẽ đấu với một vận động viên
được chọn của đội B. Số trường hợp xảy ra bằng: A. 14000 . B. 16800 . C. 24000 . D. 25200 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Chọn 4 vận động viên của đội A có 4 C  15 cách. 6
Chọn 4 vận động viên của đội B có 4 C  70 cách. 8
Để 4 vận động viên của đội A đấu với 4 vận động viên của đội B có: 4!=24 cách.
Theo quy tắc nhân ta có: 15 x 70 x 24 = 25200 cách
Câu 131. Một bình đựng 4 quả cầu xanh, 6 quả cầu trắng và 8 quả cầu vàng. Chọn 6 quả cầu. Số cách
chọn để được 2 quả xanh, 2 quả trắng, 2 quả vàng là: A. 2520 . B. 1800 . C. 1600 . D. 1200 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Số cách chọn 2 quả cầu xanh: 2 C  6 (cách) 4
Số cách chọn 2 quả cầu trắng: 2 C  15 (cách) 6
Số cách chọn 2 quả cầu vàng: 2 C  28 (cách) 8
Số cách chọn 2 quả cầu xanh, 2 quả cầu trắng, 2 quả cầu vàng: 6.15.28  2520 (cách)
Câu 132. Một bình đựng 4 quả cầu xanh, 5 quả cầu trắng và 6 quả cầu vàng. Chọn 3 quả cầu. Số cách
chọn để được 3 quả cùng màu là: A. 20 . B. 26 . C. 32 . D. 34 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Số cách chọn 3 quả cầu xanh: 3 C  4 (cách) 4
Số cách chọn 3 quả cầu trắng: 3 C  10 (cách) 5
Số cách chọn 3 quả cầu vàng: 3 C  20 (cách) 6
Số cách chọn 3 quả cầu cùng màu: 4 10  20  34 (cách)
Câu 133. Từ chữ “CHUYÊN” ta có thể lập được bao nhiêu từ (có nghĩa hoặc không có nghĩa), biết một từ
gồm 4 mẫu tự khác nhau? Đáp số của bài toán là: A. 360 . B. 240 . C. 180 . D. 160 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Chữ “CHUYÊN” có 6 mẫu tự khác nhau.
Số cách lập một từ gồm 4 mẫu tự khác nhau: 4 A  360 (cách). 6
Câu 134. Từ chữ “CHUYÊN” ta có thể lập được bao nhiêu từ (có nghĩa hoặc không có nghĩa), biết một từ
gồm 4 mẫu tự khác nhau mà mẫu tự đầu tiên là C? Đáp số của bài toán là: A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Chữ “CHUYÊN” có 6 mẫu tự khác nhau.
Số cách lập một từ có dạng “Cxxx”: 3 A  60 (cách) 5
Câu 135. Mọi tờ vé số có 5 chữ số (đánh số từ 00000 đến 99999 ). Số tờ vé số có tất cả các chữ số khác nhau đôi một là: A. 5200 . B. 30240 . C. 2800 . D. 2640 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Có 10 chữ số khác nhau bao gồm 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Số tờ vé số có tất cả các chữ số khác nhau đôi một là: 5 A  30240 (tờ). 10
Câu 136. Có 8 phong thư và 5 tem dán thư. Chọn 3 phong thư và 3 tem, sau đó dán 3 tem vào 3 phong
thư đã chọn. Số trường hợp xảy ra là: A. 3360 . B. 2800 . C. 2240 . D. 1680 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Số cách chọn 3 phong thư: 3 C  56 (cách). 8 Số cách chọn 3 tem: 3 C  10 (cách). 5
Số cách dán 3 tem vào 3 phong thư đã chọn: 56.10.3!  3360 (cách).
Câu 137. Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 ta lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một. Tổng giá trị của
tất cả các số lập thành bằng: A. 55550 . B. 66660 . C. 44440 . D. 33330 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi số cần lập là a a a a . 1 2 3 4
Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một: 4!  24 (số).
Do vai trò của các chữ số 1, 2 , 3 , 4 tại các vị trí a , a , a , a là như nhau nên số lần xuất hiện 1 2 3 4
của các chữ số 1, 2 , 3 , 4 tại các vị trí a , a , a , a bằng: 6 (lần). 1 2 3 4
Tổng giá trị của tất cả các số lập thành bằng:
     3      2 6 1 2 3 4 .10
1 2 3 4 .10  1 2  3  4.10  1 2  3  4  66660  
Câu 138. Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 ta lập các số tự nhiên có 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3
lần, chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần. Đáp số của bài toán là: A. 3360 . B. 3200 . C. 2800 . D. 2480 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Chọn 3 vị trí trong số 8 vị trí để xếp số 1: 3 C  56 (cách). 8
Chọn 2 vị trí trong số 5 vị trí còn lại để xếp số 2 : 2 C  10 (cách). 5
Số cách xếp các số 3 , 4 , 5 vào 3 vị trí sau cùng: 3!  6 (cách).
Đáp số của bài toán là: 56.10.6  3360 (cách).
Câu 139. Ta xếp có thứ tự 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách lí và 3 quyển sách hoá trên cùng một giá sách.
Số cách xếp để các quyển sách cùng môn cạnh nhau là: A. 120000 . B. 110000 . C. 103680 . D. 51840 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Số cách xếp 3 bộ môn: 3!  6 (cách).
Số cách xếp 5 quyển sách Toán cạnh nhau: 5!  120 (cách).
Số cách xếp 4 quển sách lí cạnh nhau: 4!  24 (cách).
Số cách xếp 3 quyển sách hoá cạnh nhau: 3!  6 (cách).
Số cách xếp để các quyển sách cùng môn cạnh nhau là: 6.120.24.6 103680 (cách).
Câu 140. Một thang máy chở 6 người đi lên một toà nhà 10 tầng. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra để có
một tầng ra 2 người và một tầng ra 1 người? A. 43200 . B. 21600 . C. 18000 . D. 14400 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Số cách chọn 2 người: 2 C  15 (cách). 6
Số cách chọn 1 tầng để 2 người này đi ra: 1 C  10 (cách). 10
Số cách chọn 1 người trong số 4 người còn lại: 1 C  4 (cách). 4
Số cách chọn 1 tầng để người này đi ra: 1 C  9 (cách). 9
Số cách chọn 1 tầng để 3 người cuối cùng đi ra: 1 C  8 (cách). 8
Vậy số trường hợp thoả yêu cầu bài toán là: 15.10.4.9.8  43200 (cách).
Câu 141. Một lọ gồm 5 hoa đỏ; 6 hoa vàng và 7 hoa trắng. Số cách chọn ra 5 hoa có đủ cả 3 màu, trong
đó hoa đỏ nhiều hơn hoa vàng là A. 1680. B. 1470. C. 160. D. 7560. Hướng dẫn giải Chọn A.
+ Chọn 2 hoa đỏ, 1 hoa vàng và 2 hoa trắng: 2 1 2
C .C .C  1260 5 6 7
+ Chọn 3 hoa đỏ, 1 hoa vàng và 1 hoa trắng: 3 1 1
C .C .C  420 5 6 7
Vậy: Theo quy tắc cộng, có: 1260  420 1680 .
Câu 142. Cho tập hợp A  1; 2; 3; 6; 8; 
9 . Số các số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lấy từ
tập hợp A mà trong mỗi số luôn có mặt chữ số 2 là: A. 25 . B. 90 . C. 60 . D. 30 . Hướng dẫn giải Chọn C.
+ Chọn vị trí cho số 2 có 3 cách chọn.
+ Chọn 2 chữ số còn lại có 2 A  20 cách chọn. 5
Vậy: Theo quy tắc nhân, có: 3.20  60 số.
Câu 143. Một hộp có 8 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng. Số cách chọn ra 3 bi sao cho có đúng 1 bi đỏ là: A. 160 . B. 330 . C. 170 . D. 66 . Hướng dẫn giải Chọn B.
+ Chọn 1 bi đỏ có 5 cách chọn.
+ Chọn 2 bi từ 8 bi xanh và 4 bi vàng có: 2 C  66 cách chọn. 12
Vậy: Theo quy tắc nhân, có: 5.66  330 cách chọn.
Câu 144. Cho tập hợp A n phần tử và số nguyên k với 1  k  ;
n mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Số các hoán vị của A n A .
B. Số các chỉnh hợp chập k của A k A . n n
C. Số các tập con của A k C .
D. Số các hoán vị của A n!. n Hướng dẫn giải Chọn C.
Câu 145. Số cách xếp 5 bạn (trong đó có An) thành một hàng ngang mà An luôn đứng giữa hai bạn của mình là: A. 12 . B. 72 . C. 24 . D. 360 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Số cách xếp để An luôn đứng giữa hai bạn của mình là 4!  24 cách xếp.
Câu 146. Một trong số các ngăn trong tủ sách mở của trường THPT Trần Phú có 3 thể loại sách gồm 7
quyển sách Lịch sử, 5 quyển sách Văn học và 8 quyển sách Kỹ năng. Số cách chọn ra 6 quyển
gồm cả 3 thể loại sao cho số quyển của mỗi thể loại bằng nhau là: A. 5880. B. 280. C. 47040. D. 59. Hướng dẫn giải Chọn A.
Chọn 2 quyển sách Lịch Sử, 2 quyển sách Văn học và 2 quyển sách kỹ năng có 2 2 2
C .C .C  5880 cách chọn. 7 5 8
Câu 147. Cho tập hợp A  1; 2; 3; 4; 5; 7; 
8 . Số các số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lấy từ tập
A mà tổng các chữ số của nó là một số lẻ là: A. 16 . B. 384 . C. 400 . D. 24 . Hướng dẫn giải Chọn B.
+ Chọn 1 số lẻ và 3 số chẵn: 1 3
4.C .A  96 số. 4 3
+ Chọn 3 số lẻ và 1 số chẵn: 1 3
3.C .A  288 số. 4 4
Vậy theo quy tắc nhân có 96  288  384 số.
Câu 148. Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với , a ,
b c 1, 2,3, 4,5,6, 
7 sao cho a b c ; A. 210 . B. 150 . C. 70 . D. 35 . Hướng dẫn giải Chọn D.
+ Số cần tìm dạng 12c có: 5 số.
+ Số cần tìm dạng 13c có: 4 số.
+ Số cần tìm dạng 14c có: 3 số.
+ Số cần tìm dạng 15c có: 2 số.
+ Số cần tìm dạng 16c có: 1 số.
+ Số cần tìm dạng 23c có: 4 số.
+ Số cần tìm dạng 24c có: 3 số.
+ Số cần tìm dạng 25c có: 2 số.
+ Số cần tìm dạng 26c có: 1 số.
+ Số cần tìm dạng 34c có: 3 số.
+ Số cần tìm dạng 35c có: 2 số.
+ Số cần tìm dạng 36c có: 1 số.
+ Số cần tìm dạng 45c có: 2 số.
+ Số cần tìm dạng 46c có: 1 số.
+ Số cần tìm dạng 567 có: 1 số.
Vậy: Theo quy tắc cộng có 35 số.
Câu 149. Trong một bữa tiệc có 5 cặp nam nữ tham gia, trong đó có 3 cặp là vợ chồng. Cần chọn ra 3
người để đứng ra tổ chức bữa tiệc. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho 3 người được chọn không
có cặp vợ chồng nào? A. 696 . B. 720 . C. 120 . D. 96 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Chọn 3 người trong đó có 1 cặp vợ chồng 3.8  24 cách. Chọn 3 người tùy ý: 3 C  120 10
Vậy: Số cách chọn theo YCBT là: 120  24  96 cách chọn.
Câu 150. Một câu lạc bộ cầu lông có 26 thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng ban,
một phó ban và một thư ký là A. 13800 . B. 6900 . C. 15600 . D. 1560 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng ban, một phó ban và một thư ký là 3 A  15600 26
Câu 151. Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A. 12 . B. 6 . C. 2 . D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Câu 152. Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá
sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau? A. 518400 . B. 3110400 . C. 86400 . D. 604800 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Có 3! cách xếp thứ tự các môn toán, lí, hóa
Có 6! cách xếp 6 quyển sách toán cạnh nhau
Có 5! cách xếp 5 quyển sách hóa cạnh nhau
Có 3! cách xếp 3 quyển sách lí cạnh nhau Vậy có 3!.6!.5!.3!  311 0 040 cách.
Câu 153. Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và
nhất thiết phải có chữ số 1 và 5 ? A. 1200 . B. 600 . C. 735 . D. 480 . Hướng dẫn giải Chọn D. Có 2
A cách xếp số 1, 5 5 Có 3
A cách chọn và xếp 3 chữ số còn lại 4 Vậy có 2 3
A .A  480 số . 5 4
Câu 154. Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng (chỉ khác nhau
về màu). Chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có cả 3 màu? A. 1190 . C. 4760 . C. 2380 . D. 14280 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Theo bài ra có một mầu chọn 2 bông Số cách chọn là: 2 1 1 1 2 1 1 1 2
C .C .C C .C .C C .C .C  980  840  560  2380 . 8 7 5 8 7 5 8 7 5
Câu 155. Trên giá sách có 10 quyển Toán, 7 quyển Văn và 5 quyển Hóa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3
quyển sách của 3 môn khác nhau ? A. 105 . B. 85 . C. 350 . D. 22 . Hướng dẫn giải Chọn C. Số cách chọn là: 1 1 1
C .C .C  350 . 10 7 5
Câu 156. Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 ? A. 120 . B. 54 . C. 72 . D. 69 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi số có 4 chữ số là abcd a  0
Vị trí d có 3 cách chọn
Vị trí a có 3 cách chọn Hai vị trí còn lại có 2 A  6 cách 3 Vậy có 3.3.6  54 số.
Câu 157. Trong một lớp học có 35 học sinh. Muốn chọn ra 1 lớp trưởng, 1 lớp phó thì số cách chọn là A. 2 C . B. 2 A . C. 2!35 . D. 1 2C . 35 35 35 Hướng dẫn giải Chọn B.
Số cách chọn 1 lớp trưởng, 1 lớp phó là 2 A . 35
Câu 158. Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau? A. 240 . B. 160 . C. 156 . D. 752 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi số có 4 chữ số là abcd a  0
TH1: Vị trí d là số 0
Vị trí a có 5 cách chọn Ba vị trí còn lại có 2 A  12 cách 4 Suy ra có 5.12  60 số
TH1: Vị trí d khác số 0
Vị trí d có 2 cách chọn
Vị trí a có 4 cách chọn Ba vị trí còn lại có 2 A  12 cách 4 Suy ra có 2.4.12  96 số
Vậy có 60  96  156 số.
Câu 159. Một hộp có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Chọn ra 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ cả ba màu? A. 720 . B. 645 . C. 702 . D. 654 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Chọn 4 viên bi bất kì có 4 C  1365 cách 15
Chọn 4 viên có đủ 3 màu có 2 1 1 1 2 1 1 1 2
C .C .C C .C .C C .C .C  720 4 5 6 4 5 6 4 5 6
Suy ra có 1365  720  645 .
Câu 160. Trong cửa hàng có ba mặt hàng: Bút, vở và thước, trong đó có 5 loại bút, 7 loại vở và 8 loại
thước. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một món quà gồm một vở và một thước? A. 280 . B. 35 . C. 56 . D. 20 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Sô cách chọn một món quà gồm một vở và một thước là 7.8  56 .
(Đề bài cho dư giả thiết về bút)
Câu 161: Cô dâu và chú rể mời 6 người ra chụp hình kỉ niệm, người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp
xếp sao cho cô dâu và chú rể đứng cạnh nhau A. 30240 . B.1440 . C.10080 . D. 40320 . Hướng dẫn giải Chọn C
Coi cô dâu và chú rễ là một và có 2 cách sắp xếp cô dâu cạnh chú rễ
Khi đó có 7 người xếp vào một hàng nên số hoán vị là: P  7! 5040 7
Số cách sắp xếp sao cho cô dâu và chú rể đứng cạnh nhau là 2.5040 10080
Câu 162: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách, C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ
A đến D rồi quay lại A ? A. 90 . B. 900 . C. 60 . D. 30 . Hướng dẫn giải Chọn B
Chia bài toán thành hai công đoạn
Công đoạn thứ nhất: số cách đi từ A đến D là 3.5.2  30 cách
Công đoạn thứ nhất: số cách đi từ D đến A là 3.5.2  30 cách
cách đi từ A đến D rồi quay lại A là 30.30  900
Câu 163: Cho tập A  1;2;3;4;5; 
6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5 : A. 720 . B. 24 . C. 60 . D. 216 . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi số cần tìm là abcd , ta có d  5, abc có 3 A  60 cách chọn. 5 Vậy có 60 cách chọn
Câu 164: Cho tập A  1;2;3;5;7; 
9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 120 . B. 720 . C. 24 . D. 360 . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi số cần tìm là abcd , ta có abcd có 4
A  360 cách chọn. 6 Vậy có 360 cách chọn.
Câu 165: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan thẳng
và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là: A. 40 . B. 80 . C. 20 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn C
Số đoạn thẳng lập từ 5 điểm là 2
C  10 Số tam giác lập từ 5 điểm là 3 C  10 5 5
Tổng số đọan thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là 10 10  20 .
Câu 166: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ A. 3600 . B. 60 . C. 252 . D.120 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có số cách chon 1 nữ là 1 4 C .C  60 4 6
Ta có số cách chon 3 nữ là 3 2 C .C  60 4 6
Vậy số cách chọn 60  60 120 cách.
Câu 167: Lớp 11A1 có 41 học sinh trong đó có 21 bạn nam và 20 bạn nữ. Thứ 2 đầu tuần lớp phải xếp hàng
chào cờ thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 21 bạn nam xen kẽ với 20 bạn nữ? A. P . B. P P . C. P .P . D. P P . 41 21 20 21 20 21 20 Hướng dẫn giải Chọn C.
Do số nam nhiều hơn nữ là 1 nên có 1 thường hợp cho nam đứng đầu hàng và cuối hàng. Theo đề
bài ta có chọn nam có P  21!, chọn nữ có P  20!. Vậy có tất cả là P .P 21 20 20 21
Câu 168: Trong cửa hàng có ba mặt hàng: Bút, vở và thước, trong đó có 5 loại bút, 7 loại vở và 8 loại thước.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn một món quà gồm một vở và một thước? A. 280 . B. 35 . C. 56 . D. 20 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Số cách chọn vở là 7 cách ; Số cách chọn thước là 8 cách. Vậy có 7.8  56
Câu 169: Lớp 11A1 có 41 học sinh trong đó có 21 bạn nam và 20 bạn nữ. Thứ 2 đầu tuần lớp phải xếp hàng
chào cờ thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 21 bạn nam xen kẽ với 20 bạn nữ? A. P . B. P P . C. P .P . D. P P . 41 21 20 21 20 21 20 Hướng dẫn giải Chọn C.
Giống câu 167( nên bỏ)
Câu 170: Cô dâu và chú rể mời 6 người ra chụp hình kỉ niệm, người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp
xếp sao cho cô dâu và chú rể đứng cạnh nhau A. 30240 . B.1440 . C.10080 . D. 40320 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có cô dâu và chú rể và 6 người ra chụp hình tức là xếp hàng thành 8 người. Do cô dâu và chú rể
đứng cạnh nhau nên có 7 vị trí đứng và hoán đổi cô dâu và chú rể có 2 vị trí và 6 người hoán vị 6!. Nên ta có 2.7.6!10080 .
Câu 171: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách, C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ
A đến D rồi quay lại A ? A. 90 . B. 900 . C. 60 . D. 30 .
HƯỚNG DẪN GIẢI: Chọn C.
Áp dụng quy tắc nhân ta có số con đường cần tìm là: 3.5.2.2  60 .
Câu 172: Cho tập A  1;2;3;4;5; 
6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5 : A. 720 . B. 24 . C. 60 . D. 216 .
HƯỚNG DẪN GIẢI: Chọn C.
Giả sử số cần lập là abcd . Khi đó:
+ Chọn d : có 1 cách chọn.
+ Với mỗi cách chọn d có 5 cách chọn a .
+ Với mỗi cách chọn d , a có 4 cách chọn b .
+ Với mỗi cách chọn d , a , b có 3 cách chọn c .
 lập được: 1.5.4.3  60 số.
Câu 173: Cho tập A  1;2;3;5;7; 
9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 120 . B. 720 . C. 24 . D. 360 .
HƯỚNG DẪN GIẢI: Chọn D.
Cách 1: Giả sử số cần lập là abcd . Khi đó:
+ Chọn a : có 6 cách chọn.
+ Với mỗi cách chọn a có 5 cách chọn b .
+ Với mỗi cách chọn a , b có 4 cách chọn c .
+ Với mỗi cách chọn a , b , c có 3 cách chọn d .
 lập được: 6.5.4.3  360 số.
Cách 2: Vì chọn 4 số trong 6 số để sắp thứ tự nên lập được 4 P  360 số. 6
Câu 174: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan
thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là: A. 40 . B. 80 . C. 20 . D. 10 .
HƯỚNG DẪN GIẢI: Chọn C.
+ Số đoạn thẳng: 4  3  2 1  10. + Số tam giác: 3 C  10 . 5
 tổng số đọan thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là: 10 10  20 .
Câu 175: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 10 ? A. 90 . B. 720 . C. 1000 . D. Một đáp án khác.
HƯỚNG DẪN GIẢI: Chọn A.
Giả sử số cần lập là ab0 . Khi đó:
+ Chọn a : có 9 cách chọn.
+ Với mỗi cách chọn a có 10 cách chọn b .
Theo quy tắc nhân có 9.10  90 số cần tìm.
Câu 176: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được lập từ các số 0 ; 1; 2 ; 4 ; 5 và chia hết cho 5 ? A. 125 . B. 40 . C. 60 . D. Một đáp số khác.
HƯỚNG DẪN GIẢI: Chọn B.
Giả sử số cần lập là abc . Khi đó:
+ Chọn c : có 2 cách chọn.
+ Với mỗi cách chọn c có 4 cách chọn a .
+ Với mỗi cách chọn c , a có 5 cách chọn b .
Theo quy tắc nhân có 2.4.5  40 số cần tìm.
Câu 177: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lớn hơn 2000 và nhỏ hơn 5000 A. 9072 . B. 5040 . C. 1512 . D. Một đáp số khác.
HƯỚNG DẪN GIẢI: Chọn C.
Giả sử số cần lập là abcd . Khi đó:
+ Chọn a : có 3 cách chọn.
+ Chọn b : có 9 cách chọn.
+ Chọn c : có 8 cách chọn.
+ Chọn d : có 7 cách chọn.
 lập được: 3.9.8.7  1512 số.
Câu 178: Biển số ô tô của một tỉnh quy định có 4 loại A , B , C , D . Trên mỗi biển ghi 5 con số ( ví dụ 00278 A
). Hỏi tỉnh đó cấp được tối đa bao nhiêu biển số theo quy định A. 5 10 . B. 5 4A . C. 5 4 10 . D. 5 4.10 . 10
HƯỚNG DẪN GIẢI: Chọn D
+ Chọn phần chữ có 4 cách chọn. + Với mỗi chữ có 5 10 cách chọn phần số.
 Theo quy tắc nhân tỉnh đó cấp được số biển số theo quy định là 5 4.10 .
Câu 179: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số được lập từ các số 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 A. 625 . B. 250 . C. 120 . D. Một đáp án khác.
HƯỚNG DẪN GIẢI: Chọn B
Giả sử số cần lập là abcd . Khi đó:
+ Chọn a : có 5 cách chọn.
+ Chọn b : có 5 cách chọn.
+ Chọn c : có 5 cách chọn.
+ Chọn d : có 2 cách chọn.  lập được: 3 2.5  250 số.
Câu 180: (Sửa đề: số tự nhiên chẵn số tự nhiên lẻ, đáp án A: 48  72 )
Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các số 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 A. 72 . B. 250 . C. 120 . D. Một đáp án khác.
HƯỚNG DẪN GIẢI: Chọn A
Giả sử số cần lập là abcd . Khi đó:
+ Chọn d : có 3 cách chọn.
+ Với mỗi cách chọn d có 4 cách chọn a .
+ Với mỗi cách chọn d , a có 3 cách chọn b .
+ Với mỗi cách chọn d , a , b có 2 cách chọn c .
 lập được: 3.4.3.2  72 số.
Câu 181: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số A. 2 9.10 . B. 3 A . C. 3 C . D. 3 10 . 10 10 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi số tự nhiên gồm 3 chữ số có dạng abc , khi đó ta có
Số cách chọn a là 9 a  0 .
Số cách chọn b là 10.
Số cách chọn c là 10. Vậy có 2 9.10 (số).
Câu 182: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau A. 648 . B. 504 . C. 72 . D. 168. Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi số tự nhiên gồm 3 chữ số có dạng abc , khi đó ta có
Số cách chọn a là 9 a  0 .
Số cách chọn b là 9 b a .
Số cách chọn c là 8 c a b .
Vậy có 9.8.8  648 (số).
Câu 183: Có 3 học sinh a, b, c và bốn giải thưởng Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích. Có bao nhiêu cách chọn giải
thưởng cho ba học sinh đó A. 3. B. 6. C. 12. D. 24. Hướng dẫn giải Chọn D
Chọn giải thưởng cho 3 học sinh trong 4 giải thưởng là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử 5 A  24 7
Câu 184: Một đa giác lồi 12 cạnh, hỏi có bao nhiêu đường chéo? A. 54. B. 66. C. 40. D. 132. Hướng dẫn giải Chọn A
Từ giả thiết suy ra đa giác đã cho có 12 đỉnh, khi đó ta có số cạnh được tạo ra từ 12 đỉnh là 2
C  66 (tính cả đường chéo và đường xung quanh) mà đa giác có 12 cạnh xung quanh 12
Vậy có 66 12  54 (cạnh chéo)
Câu 185: Một hộp chứa 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Lấy từ hộp ra 3 bi, có bao nhiêu cách lấy mà ba bi lấy ra có đủ hai màu A. 15. B. 56. C. 40. D. 45. Hướng dẫn giải Chọn D
TH1: 3 bi lấy ra có 2 xanh và 1 đỏ: 2 1
C .C  30 (cách) 5 3
TH2: 3 bi lấy ra có 1 xanh và 2 đỏ: 1 2
C .C  15 (cách) 5 3
Vậy có tất cả 45 (cách)
Câu 186: Một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Lấy từ hộp ra 3 bi, có bao nhiêu cách lấy mà ba bi lấy
ra có ít nhất một viên bi đỏ A. 35. B. 210. C. 29. D. 31. Hướng dẫn giải Chọn C
Số cách lấy ra 3 bi trong tổng cố 7 bi: 3 C  35 . 7
Số cách lấy ra 3 bi mà không có bi đỏ: 3 C  4 . 4
Vậy số cách lấy ra 3 bi có ít nhất 1 bi đỏ là: 35  4  29
Câu 187: Một tổ có 15 học sinh trong đó có 9 nam và 6 nữ. Số cách chia tổ thành 3 nhóm mỗi nhóm có đúng 3 nam và 2 nữ là A. 3 2 4 3
C .C .C .C . B. 3 4 2 2
C .C .C .C . C. 4 2 4 2
C .C .C .C . D. 3 2 3 2
C .C .C .C . 9 6 6 4 9 6 6 4 9 6 6 4 9 6 6 4 Hướng dẫn giải Chọn D
Số cách chọn nhóm 1: 3 2 C .C 9 6 Số cách chọn nhóm 2: 3 2 C .C 6 4 Số cách chọn nhóm 3: 3 2 C .C 3 2 Vậy có 3 2 C .C . 3 2 C .C (cách) 9 6 6 4
Câu 188: Một cơ quan có 15 nam và 5 nữ. Số cách thành lập đoàn công tác gồm 5 người trong đó có 1 tổ
trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ là A.  2 2 3
5C 13C C  2 C . B.  2 2 3
3C  3C  2C C . 13 5 5  2 13 5 5 15 15 C.  2 2 3
5C 13C C  2 A . D.  2 2 3
3C  3C  2C A . 13 5 5  2 13 5 5 15 15 Hướng dẫn giải Chọn C
TH1: Chọn ra 5 người trong đó có 1 nữ: 2 2 1
A .C .C cách 15 13 5
TH2: Chọn ra 5 người trong đó có 2 nữ: 2 1 2
A .C .C cách 15 13 5
TH3: Chọn ra 5 người trong đó có 3 nữ: 2 3 A .C cách 15 5 Vậy có  2 2 3
5C 13C C  2 A cách 13 5 5 15
Câu 189: Đội tuyển học sinh giỏi trương gồm 12 em, trong đó có 3 em khối 12, 4 em khối 11 và 5 em khối
10. Để lập đội tuyển thi học sinh giỏi tỉnh nhà trường chọn 6 em trong 12 em nói trên. Số cách
chọn sao cho mỗi khối có ít nhất một em là A. 58. B. 805. C. 85. D. 508. Hướng dẫn giải Chọn C
Chọn ra 6 em trong tất cả 12 em có: 6 C cách 12
TH1: Chọn ra 6 em trong hai khối 12 và 11 có: 6 C cách 7
TH2: Chọn ra 6 em trong hai khối 12 và 10 có: 6 C cách 8
TH3: Chọn ra 6 em trong hai khối 10 và 11 có: 6 C cách 9
Vậy để chọn ra 6 em sao cho đủ cả 3 khối có: 6 C   6 6 6
C C C  805 12 7 8 9 
Câu 190: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ? A. 10. B. 12. C. 22. D. 120. Hướng dẫn giải Chọn C
Số cách chọn 1 bạn lên phát biểu trong 22 bạn có: 1 C  22 cách 22
Câu 191: Có 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút ? A. 5 . B. 90 . C. 21 . D. 14 . Lời giải Chọn D.
Có 5 cách chọn ra một cây bút đỏ.
Có 3 cách chọn ra một cây bút vàng.
Có 6 cách chọn ra một cây bút xanh.
Vậy theo quy tắc cộng ta có 5  3  6 14 cách lấy ra một cây bút.
Câu 192: Cho các chữ số: 1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Hỏi có bao nhiêu số có 5 chữ số được lập ra từ các chữ số đã cho ? A. 16807 . B. 2520 . C. 28 . D. 2401. Lời giải Chọn A.
Gọi số đó có dạng X abcd . e , a , b ,
c d, e 1, 2,3, 4,5,6,  7
a có 7 cách chọn số.
b có 7 cách chọn số.
c có 7 cách chọn số.
d có 7 cách chọn số.
e có 7 cách chọn số Suy ra có 5 7  16807 số thỏa ycbt.
Câu 193: Cho các chữ số: 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau được lập ra từ các chữ số trên ? A. 504 . B. 252 . C. 224 . D. 729 . Lời giải Chọn C.
Gọi số đó có dạng X ab . c c 2, 4,6,  8 ; ,
a b 1, 2,3, 4,5,6,7,8,  9
c có 4 cách chọn số.
a có 8 cách chọn số.
b có 7 cách chọn số.
Suy ra có 487  224 số thỏa ycbt.
Câu 194: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ? A. 2400 . B. 1200 . C. 33 . D. 15 . Lời giải Chọn B.
Có 15 cách lấy ra một viên bi màu vàng.
Có 10 cách lấy ra một viên bi màu xanh.
Có 8 cách lấy ra một viên bi màu đỏ.
Vậy theo quy tắc nhân ta có 15 1
 08 1200 cách thỏa ycbt.
Câu 195: Trong một đội công nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn hai người một nam và một nữ ? A. 37 . B. 330 . C. 15 . D. 22 . Lời giải Chọn B.
Có 15 cách chọn ra một người nam.
Có 22 cách chọn ra một người nữ.
Vậy theo quy tắc nhân ta có 15 22  330 cách chọn thỏa ycbt.
Câu 196: Trên giá sách có 12 quyển Toán, 7 quyển Văn và 5 quyển Hóa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3
quyển sách của 3 môn khác nhau ? A. 24 . B. 210 . C. 420 . D. 37 . Lời giải Chọn C.
Có 12 cách chọn ra một quyển sách Toán.
Có 7 cách chọn ra một quyển sách Văn.
Có 5 cách chọn ra một quyển sách Hóa.
Vậy theo quy tắc nhân ta có 1275  420 cách chọn thỏa ycbt.
Câu 197: Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 . Hỏi có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số lập ra từ các chữ số đã cho ? A. 40 . B. 32 . C. 24 . D. 21 . Lời giải Chọn D.
Gọi số đó có dạng X a . b b 0, 2, 4, 
6 ; a  0; a 0,1, 2,3, 4,5,  6 . TH1: b  0
b có 1 cách chọn số.
a có 6 cách chọn số. suy ra có 6 số.
TH2: b 2, 4,  6
b có 3 cách chọn số.
a có 5 cách chọn số. suy ra có 15 số.
Vậy có15  6  21 số thỏa ycbt.
Câu 198: Trên một giá sách có 7 quyển sách màu hồng, 3 quyển màu đỏ và 11 quyển màu xanh. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn hai quyển sách có màu khác nhau ? A. 131. B. 21 . C. 33 . D. 77 . Lời giải Chọn A.
TH1 : 1 quyển sách màu hồng và 1 quyển sách màu đỏ. Có 73  21 cách chọn
TH2 : 1 quyển sách màu hồng và 1 quyển sách màu xanh. Có 7 1  1 77 cách chọn
TH3 : 1 quyển sách màu đỏ và 1 quyển sách màu xanh.
Có 113  33 cách chọn
Vậy có 21 77  33 131 cách chọn thỏa ycbt
Câu 199: Trong một hộp có 13 viên bi xanh, 5 viên bi tím, 4 viên bi hồng và 8 viên bi đen. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn 3 viên bi có màu khác nhau từ hộp bi trên ? A. 260 . B. 160 . C. 416 . D. 1356 . Lời giải Chọn D.
TH1 : 1 viên bi xanh, 1 viên bi tím và 1 viên bi hồng.
Có 135 4  260 cách chọn
TH2 : 1 viên bi xanh, 1 viên bi tím và 1 viên bi đen.
Có 1358  520 cách chọn
TH3 : 1 viên bi xanh, 1 viên bi hồng và 1 viên bi đen.
Có 13 48  416 cách chọn
TH4 : 1 viên bi tím, 1 viên bi hồng và 1 viên bi đen.
Có 5 48  160 cách chọn
Vậy có 260  520  416 160 1356 cách chọn thỏa ycbt
Câu 200: Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 . Ta lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau ? A. 240 . B. 328 . C. 360 . D. 120 . Lời giải Chọn B.
Gọi số đó có dạng X ab .
c c 0, 2, 4,6,  8 ; a  0; ,
a b 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,  9 . TH1: c  0
c có 1 cách chọn số.
a có 9 cách chọn số.
b có 8 cách chọn số. suy ra có 98  72 số.
TH2: c 2, 4,6,  8
c có 4 cách chọn số.
a có 8 cách chọn số.
b có 8 cách chọn số.
suy ra có 488  256 số.
Vậy có 72  256  328 số thỏa ycbt.
Câu 201: Lớp 11A1 có 21 bạn nam, 21 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn 1 bạn nam làm lớp trưởng,
1 bạn nữ làm lớp phó và một bạn khác 2 bạn kia làm thủ quỹ ? A. 17640 . B. 18522 . C. 11480 . D. 68880 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Chọn 1 bạn nam làm lớp trưởng có : 21 cách.
Chọn 1 bạn nữ làm lớp phó có : 21 cách.
Chọn 1 bạn làm thủ quỹ có : 40 cách. Vậy có 21.21.40  17640.
Câu 202: Từ tỉnh A đến tỉnh B có 6 con đường, từ tỉnh B đến tỉnh C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu con
đường đi từ A đến C mà không qua B ? A. 24 . B. 10 .
C. không xác định. D. 12 . Hướng dẫn giải Chọn C. Không xác định được.
Câu 203: Có bao nhiêu cách xếp bất kì 5 bạn nam và 6 bạn nữ vào một chiếc bàn tròn A. 11!. B. 10!. C. 6!. D. 5!. Hướng dẫn giải Chọn B.
Xếp 11 người vào 1 bàn tròn có 10! cách.
Câu 204: Có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 6 bé trai và 5 bé gái ngồi quanh một bàn tròn, biết rằng không có
hai bé gái nào ngồi cạnh nhau A. 5 5! A . B. 5 5! C . C. 5 A . D. 5 5 A . 6 6 6 6 Hướng dẫn giải Chọn A.
Xếp 6 bé trai vào bàn tròn có : 5! cách.
Xếp 5 bé gái vào 6 vị trí giữa hai bé trai có : 5 A cách. 6 Vậy có : 5 5!.A cách. 6
Câu 205: Một nhóm học sinh gồm 12 học sinh trong đó có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp 12 học sinh trên một chiếc ghế dài sao cho 5 học sinh nam phải ngồi gần nhau A. 4833400 . B. 4883400 . C. 4838400 . D. 4383400 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Coi 5 học sinh nam là học sinh A, xếp 8 học sinh ( 7 nữ và A) có : 8! cách.
Do 5 học sinh nam có thể hoán vị cho nhau nên có : 8!.5!  4838400 cách.
Câu 206: Cần xếp 9 học sinh trên một hàng ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để hai bạn A và B luôn đứng cuối hàng A. 29!. B. 2!9!. C. 2! 7 . D. 2! 7!. Hướng dẫn giải Chọn D.
Xếp A và B vào cuối hàng có : 2! cách.
Xếp 7 học sinh còn lại vào các vị trí đầu hàng có : 7! cách. Vậy có : 2!.7! cách.
Câu 207: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn nam và 6 bạn nữ ngồi xen kẽ nhau trên một băng ghế dài A. 2 6! 6!. B. 12!. C. 1 C . D. 6 A . 6 6 Hướng dẫn giải Chọn A.
Giả sử băng ghế ghồm 12 chỗ được đánh số từ 1 đến 12 .
Xếp nam vào số lẻ và nữ vào số chẵn có : 6!.6! cách.
Xếp nam vào số chẵn và nữ vào số lẻ có : 6!.6! cách. Vậy có : 2.6!.6! cách.
Câu 208: Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số khác nhau được lập thành A. 362880 . B. 403200 . C. 408000 . D. 262808 . Hướng dẫn giải. Chọn A.
Số các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ 9 số1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 là
P  9!  362880 số . 9
Câu 209: Cho các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một
khác nhau mà bắt đầu bởi 12 . A. 4536 . B. 27216 . C. 648 . D. 336 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi chữ số cần tìm là 12abc
Ta có a có 8 cách chọn
Vì các chữ số phải khác nhau nên b có 7 cách chọn và c có 6 cách chọn
Theo quy tắc nhận có 8.7.6  336 số cần tìm.
Câu 210: Trên một giá sách, có 27 cuốn sách gồm 2 cuốn sách cùng thể loại và 25 cuốn sách khác thể loại.
Hỏi có bao nhiêu cách xếp để các cuốn sách cùng thể loại xếp kề nhau A. 2! 26!. B. 2! 25!. C. 2! 25. D. 25!. Hướng dẫn giải. Chọn A.
Coi hai cuốn sách cùng thể loại là một, công việc chúng ta bây giờ là xếp 26 cuốn sách lến giá Nên có 26! cách xếp
Do 2 cuốn sách cùng loại có thể hoán đổi
Nên số cách xếp sách theo đúng yêu cầu là 2!x26!.
Câu 211: Có bao nhiêu cách xếp 7 người ngồi vào 7 chiếc ghế kê thành một dãy A. 5400 . B. 4050 . C. 5040 . D. 4005 . Hướng dẫn giải. Chọn C.
Có 7!  5040 cách xếp 7 người vào 7 ghế kê thành một dãy.
Câu 212: Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5 . A. 7 5 A . B. 7 A . C. 8!. D. 8 A . 8 8 7 Hướng dẫn giải. Chọn B.
Gọi số cần tìm là a a a a a a a 5 (vì số chia hết cho 5 ) 1 2 3 4 5 6 7
Số cách chọn 7 trong 8 chữ số còn lại và sắp xếp là 7 A  40320 8 Vậy có 7
A  40320 số cần tìm. 8
Câu 213: Có bao nhiêu số nguyên dương có năm chữ số khác nhau, biết rằng các chữ số khác 0 A.15120 . B.115120 . C.11200 . D.15000 . Hướng dẫn giải. Chọn A.
Gọi số cần tìm là a a a a a , các chữ số khác nhau và khác 0 1 2 3 4 5
Nên số cần tìm được tạo từ 9 chữ số 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
Số các chữ số cần tìm là 5
A  9.8.7.6.5  15120 . 9
Câu 214: Cần xếp 7 quyển sách vào 9 ngăn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp A.180000 . B.144000 . C.181440 . D.184400 . Hướng dẫn giải. Chọn C. Ta có 7
A  181440 cách xếp 7 quyển sách vào 9 ngăn sách. 9
Câu 215: Trên mặt phẳng, cho 10 điểm bất kì, hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto không A. 2 A . B. 2 2A . C. 1 A . D. 2 A . 10 10 10 8 Hướng dẫn giải Chọn A.
Một vectơ có điểm đầu và điểm cuối. Chọn một điểm cho điểm đầu và một điểm cho điểm cuối
nên ta có số vectơ được tạo thành là: 2 A . 10
Câu 216: Bạn Ngọc Anh có 20 cái vòng tay màu đen và 15 cái vòng tay màu trắng. Hỏi nếu bạn Ngọc Anh
lấy 1 cái vòng tay màu đen và 3 cái vòng tay màu trắng thì số cách lấy ? A. 52360 . B. 300 . C. 9100 . D. 3000 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Lấy 1 cái vòng tay màu đen từ 20 cái vòng tay màu đen và lấy 3 cái vòng tay màu trắng từ 15 cái vòng tay màu trắng có: 1 3 C C  9100. 20 15
Câu 217: Cho các chữ số 1; 2;3 ;
 9. Hỏi có bao nhiêu cách lập số có 6 chữ số mà số 1 xuất hiện 3 lần, các
chữ số còn lại xuất hiện không quá 1 lần A. 2400 . B. 6720 . C. 400 . D. 1120 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Số cần lập có 6 chữ số ta xem như có 6 vị trí cần chọn số đưa vào.
Đưa số 1 vào 3 vị trí trong 6 vị trí có: 3 C cách. 6
Đưa 3 số từ 8 số còn lại (khác 1) vào 3 vị trí còn lại có: 3 A cách. 8 Vậy tất cả có 3 3 C .A  6720. 6 8
Câu 218: Bạn Nở có 50 tờ 100 nghìn đồng; 20 tờ 50 nghìn đồng; 13 tờ 5 nghìn đồng và 5 tờ 2 nghìn
đồng. Có bao nhiêu cách lấy 2 tờ 100 nghìn với 3 tờ 50 nghìn, 1 tờ 5 nghìn; 4 tờ 2 nghìn để đi
mua Táo tặng anh Chí Phèo? A. 90772500 . B. 10450200 . C. 63534 . D. 282506 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Lấy 2 tờ 100 nghìn, 3 tờ 50 nghìn, 1 tờ 5 nghìn; 4 tờ 2 nghìn có: 2 3 1 4 C C C C  94477500. 50 20 13 5
Câu 219: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số
7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 18 . B. 3 . C. 9 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Lấy 1 quả cầu trong 9 quả cầu có 9 cách lấy.
Câu 220: Có bao nhiêu số điện thoại gồm sáu chữ số bất kì? A. 6 10 số.
B. 151200 số. C. 6 số. D. 6 6 số. Hướng dẫn giải Chọn A.
Số điện thoại gồm sáu chữ số bất kì nên mỗi chữ số có 10 cách chọn. Vậy tất cả có 6 10 số.
Câu 221: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi
bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình? (Có thể thăm một bạn nhiều lần) A. 7! B. 35831808 . C. 12!. D. 3991680 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Mỗi ngày trong tuần bạn A có 12 cách lựa chọn đi thăm bạn của mình. Một tuần có 7 ngày nên tất cả có 7 12  35831808.
Câu 222: Có bao nhiêu cách sắp xếp bốn bạn An, Bình, Chi, Dung ngồi vào một bàn dài gồm có 4 chỗ? A. 4. B. 24. C. 1. D. 8. Hướng dẫn giải Chọn B.
Mỗi cách xếp 4 bạn vào 4 chỗ xếp thành hàng dài là một hoán vị của 4. Vậy có tất cả 4!  24 .
Câu 223: Trên mặt phẳng cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng
hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 6 tam giác. B. 12 tam giác. C. 10 tam giác. D. 4 tam giác. Hướng dẫn giải Chọn D.
Mỗi cách chọn 3 điểm từ 4 điểm không thẳng hàng để lập thành một tam giác là một tổ hợp chập 3
của 4 phần từ. Vậy có 3 C  4 . 4
Câu 224: Nếu tất cả các đường chéo của đa giác lồi 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là A. 121. B. 66. C. 132. D. 54. Hướng dẫn giải Chọn D.
Từ 2 điểm bất kỳ ta kẻ được 1 đoạn thẳng bao gồm cả 12 cạnh bên và các đường chéo
Số đường chéo được tính theo công thức 2 C 12  54 . 12
Câu 225: Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một nhóm gồm 5 học sinh. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn trong đó có ba nam và hai nữ? A. 10 cách. B. 252 cách. C. 120 cách. D. 5 cách. Hướng dẫn giải Chọn C.
Chọn 3 nam từ 6 nam và chọn 2 nữ từ 4 nữ nên ta có số cách chọn là: 3 2
C .C  120 cách 6 4
Câu 226: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5? A. 60. B. 80. C. 240. D. 600. Hướng dẫn giải Chọn D.
Do chữ số đầu tiên phải khác 0 nên chữ số đầu có 5 cách chọn.
4 chữ số còn lại được thành lập từ 5 chữ số trừ chữ số đã chọn nên có 4 A  120 5
Vậy có tất cả 600 số.
Câu 227: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau ? A. 240. B. 360. C. 312. D. 288. Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau là abcde .
TH1: e  0 . Khi đó có 4
A  120 cách chọn 4 chữ số còn lại. 5 TH2: e  2; 
4 có 2 cách chọn. Khi đó a có 4 cách chọn, các chữ số bcd có 3 A  24 cách. Nên 4 ta có 2.4.24  192 cách.
Vậy ta có 120 192  312 số.
Câu 228: [2D1-3] Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 có thể lập ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm sáu chữ số khác
nhau và số tạo thành nhỏ hơn 432000? A. 720. B. 286. C. 312. D. 414. Hướng dẫn giải Chọn D. Gọi 1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6
a là số thỏa yêu cầu bài toán. TH1: 1
a  4 có 3 cách chọn.
Xếp 5 số còn lại vào 5 vị trí còn lại có 5! cách  có 3.5! 360 số. TH2: 1
a  4 có 1 cách chọn, 2
a  3 có hai cách chọn.
Xếp bốn số còn lại vào bốn vị trí còn lại có 4! cách.  có 1.2.4! 48 số. TH3:   1
a  4 có 1 cách chọn, 2
a  3 có một cách chọn 3 a 2 có một cách chọn.
Xếp ba số còn lại vào ba vị trí còn lại có 3! cách.  có 1.1.1.3! 6 số.
Vậy, có 360  48  6  414 số.
Câu 229: [2D1-3] Nếu một đa giác lồi có 44 đường chéo thì số cạnh của đa giác này là: A. 11. B. 10. C. 9. D. 8. Hướng dẫn giải Chọn A.
Công thức tính số đường chéo của một đa giác là: 2  n C n n! n(n 1) n 11 Ta có: 2 2
C n  44   n  44 
n  44  n  3n 88  0  n  2!(n  2)! 2 n  8  (l)
Câu 230: [2D1-3] Trong mặt phẳng cho n điểm trong đó chỉ có đúng m điểm thẳng hàng m n ; n m
điểm còn lại không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số các tam giác được tạo thành từ các điểm đã cho là: A. 3 3 C C . B. 3 C . C. 3 C . C n m n nD. 3 . m m Chọn A.
Chọn ba điểm trong n điểm đã cho có 3 Cn cách.
Chọn ba điểm trong m điểm đã cho có 3 Cm cách.
 số cách chọn thỏa yêu cầu bài toán là 3 3 C C . n m
Câu 231: [2D1-3] Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số,
trong đó chữ số 4 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần? A. 700. B. 710. C. 720. D. 730. Hướng dẫn giải Chọn C. Gọi 1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 a 7
a là số thỏa yêu cầu bài toán. TH1: 1
a  4 có một cách chọn.
Chọn hai vị trí trong sáu vị trí còn lại xếp hai số 4 vào có 2 6 C cách.
Xếp bốn số còn lại bào bốn vị trí còn lại có 4! cách.  có 2 1.  6 C .4! 360 số. TH2: 1 a  4. Vì 1
a  0 nên có ba cách chọn.
Chọn ba vị trí trong sáu vị trí còn lại xếp ba số 4 vào có 36 C cách.
Xếp ba số còn lại vào ba vị trí còn lại có 3! cách.  có 3 3.  6 C .3! 360 số. Vậy, có 720 số.
Câu 232: [2D1-3] Bài thi học kỳ môn toán có 50 câu TNKQ, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Hỏi có bao
nhiêu cách trả lời của bài thi? A. 50 4 cách. B. 10 4 cách. C. 4 50 cách. D. 4 10 cách. Hướng dẫn giải Chọn A.
Có 4 cách trả lời câu thứ nhất.
Có 4 cách trả lời câu thứ hai. ....
Có 4 cách trả lời câu thứ 50.  có 50 4 cách trả lời bài thi.
Câu 233: [2D1-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 504 số. B. 900 số. C. 999 số. D. 648 số. Hướng dẫn giải Chọn D. Gọi 1 a 2 a 3
a là số thỏa yêu cầu bài toán. 1
a  0 có chín cách chọn.  2 a 1
a có chín cách chọn. 3
a có tám cách chọn.  có 9.9.8  648 số.
Câu 234: [2D1-2] Một nhà chờ xe Bus có một dãy 10 chiếc ghế. Hỏi có bao nhiêu cách để hai hành khách
ngồi chờ luôn ngồi cạnh nhau? A. 18. B. 10. C. 20. D. 9. Hướng dẫn giải Chọn A.
Chọn hai ghế cạnh nhau trong 10 ghế (có thể là ghế một hai, ghế ba bốn, ...) có 9 cách chọn.
Xếp hai hành khách vào hai ghế cạnh nhau có 2!  2 cách.
 có 9.2 18 cách xếp.
Câu 235: Một lớp học chia thành 6 nhóm học sinh để làm nhiệm vụ trực tuần ( 6 ngày). Hỏi có bao nhiêu
cách phân công mỗi nhóm trực một ngày. A. 6!  720 . B. 6 6 . C. 36 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Mỗi cách phân công 6 nhóm khác nhau trực 6 ngày khác nhau là một hoán vị của 6 phần tử nên có 6!  720 cách.
Câu 236: Một đa giác lồi có 12 đỉnh thì có bao nhiêu đường chéo ? A. 2 C 12 . B. 2 C . C.18 . D. 2 A . 12 12 12 Hướng dẫn giải Chọn A.
Mỗi cạnh hoặc đường chéo của đa giác là một tổ hợp chập 2 của 12 phần tử nên tổng số cạnh và đường chéo là 2
C . Vậy số đường chéo là 2 C 12. 12 12
Câu 237: Ban văn nghệ của lớp có 10 em nữ và 3 em nam. Cần chọn ra 3 em để lập một tốp ca sao cho có
ít nhất một em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 3 C 1. B. 1 2 C C . C. 2 3C . D. 1 2 2 1 C C C C . 13 3 10 13 3 10 3 10 Hướng dẫn giải Chọn A. Chọn bất kì 3 em có 2
C và chọn cả 3 em nam (không có nữ) có 3 C  1 cách. 13 3
Nên chọn 3 em có ít nhất 1 em nữ thì có 3 C 1 cách. 13
Câu 238: Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà
trong đó luôn có mặt chữ số 0 ?. A. 4 5 6A A . B. 5 A . C. 5 4 A A . D. 5 5 A A . 6 6 7 6 6 7 6 Hướng dẫn giải Chọn A.
Để lập ra số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lấy từ 0;1;2;3;4;5;6 thì có 4 6A cách. 6
Để lập ra số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lấy từ 1;2;3;4;5;6 (không chứa chữ số 0 ) thì có 5 A . 6
Vậy có thể lập được 4 5 6A A số. 6 6
Câu 239: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó: A. 36 . B.18 . C. 256 . D.108 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi số cần lập có dạng abc .
Chọn 1 chữ số chẵn cho c có 3 cách.
Chọn các chữ số cho mỗi chữ số a,b đều có 6 cách.
Vậy có 366 108 số.
Câu 240: Ban văn nghệ của lớp có 15 thành viên gồm 6 nữ và 9 nam. Có bao nhiêu cách chia thành hai
nhóm tập luyện sao cho nhóm thứ nhất có 7 em và có ít nhất 4 em nữ ? A. 1485 . B. 6435 . C. 3579 . D. 3759 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Chỉ cần chọn nhóm thứ nhất, nhóm còn lại là nhóm thứ hai.
Để chọn nhóm thứ nhất có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: 6 nữ và 1 nam có 6 1 C C cách. 7 9
Trường hợp 2: 5 nữ và 2 nam có 5 2 C C cách. 7 9
Trường hợp 3: 4 nữ và 3 nam có 4 3 C C cách. 7 9
Vậy có 3759 cách phân chia.
Câu 241: Cho hai đường thẳng d d song song với nhau. Trên d lấy 5 điểm phân biệt, trên d lấy 7 1 2 1 2
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai đường
thẳng d d . 1 2 A. 7350. B.175. C.220. D. 1320. Hướng dẫn giải Chọn B.
Các tam giác tạo thành có 2 trường hợp:
Trường hợp 1: từ 1 điểm trên d và từ 2 điểm trên d thì có 1 2 C C tam giác. 1 2 5 7
Trường hợp 2: từ 2 điểm trên d và từ 1 điểm trên d thì có 2 1 C C tam giác. 1 2 5 7
Vậy có tất cả là 175 tam giác.
Câu 242: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây
bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn A. 64. B. 16. C. 32. D. 20. Hướng dẫn giải
Số cách chọn mua một cây bút mực: 8 cách.
Số cách chọn mua một câu bút chì: 8 cách.
Vậy số cách chọn mua một cây bút mực và một cây bút chì là: 8.8  64 cách. Chọn A.
Câu 243: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu
các sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.7! . B. 2.5!.7! . C. 5!.8! . D. 12! . Hướng dẫn giải
Số cách xếp 5 sách Văn : 5! cách.
Số cách xếp 7 sách Tóan : 7! cách.
Các sách Văn xếp kề nhau có 8 trường hợp. Suy ra số cách xếp thỏa yêu cầu là 5!.8! Chọn C.
Câu 244: Một bộ truyện có 10 tập . Hỏi có bao nhiêu cách xếp lên giá sao cho tập 9 và tập 10 luôn đứng cạnh nhau ? A. 725760 . B. 7257600 . C. 362400 . D. 362880 . Hướng dẫn giải
Số cách xếp hai tập 9 và 10 luôn đứng cạnh nhau có 2!.9 cách.
Số cách xếp 8 tập còn lại có 8! cách.
Vậy số cách xếp thỏa yêu cầu là 2.9.8!  725760 cách. Chọn A.
Câu 245: Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần . Hỏi Hùng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo ? A. 36 . B. 12 . C. 24. D. 10 . Hướng dẫn giải
Chọn một cái áo có 6 cách, chọn một cái quần có 4 cách.
Vậy số cách Hùng chọn một bộ quần áo là: 6.4  24 cách. Chọn C.
Câu 246: Từ tập A  1;2;3;4;5; 
6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau? A. 1. B. 720. C. 5 4!. D. 6 6 . Hướng dẫn giải
Số các chữ số tự nhiên gồm có 6 chữ số khác nhau được lập từ 6 chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 là 6 A  6!  720 số. 6 Chọn B.
Câu 247: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ? A. 10. B. 12. C. 22. D. 120. Hướng dẫn giải
Số cách chọn một học sinh giỏi nam: 12 cách.
Số cách chọn một học sinh giỏi nữ: 10 cách.
Vạy số cach chọn một bạn lên phát biểu là 12 10  22 cách. Chọn C.
Câu 248: Cho tập hợp A  1;2;3;5;7; 
9 . Từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau ? A. 720 . B. 24 . C. 360 . D. 120 . Hướng dẫn giải
Số các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau có thể lập từ 6 số của tập A là một chỉnh
hợp chập 4 của 6 ,tức là có 4 A  360 số. 6 Chọn C.
Câu 249: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau ? A. 207360 . B. 120096 . C. 120960 . D. 34560 . Hướng dẫn giải
Số cách xếp 6 nam sinh vào 6 chỗ ngồi: 6! cách.
Số cách xếp 4 nữ sinh vào 4 chỗ ngồi: 4! cách.
Số trường hợp để các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau là 2 trường hợp.
Vậy số cách sắp xếp thỏa yêu cầu là 2.4!.6!  34560. Chọn D.
Câu 250: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu đỏ (các viên bi khác
nhau từng đôi). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ? A. 2400. B. 1200. C. 33. D. 15. Hướng dẫn giải
Số cách lấy 1 viên bi vàng : 15 cách.
Số cách lấy 1 viên bi xanh: 10 cách.
Số cách lấy 1 viên bi đỏ: 8 cách.
Vậy số cách lấy 3 viên bi với 3 màu khác nhau là 15.10.8 1200 cách. Chọn B.